Giáo án lớp 10 môn Hóa tự chọn HK1, có đề kiểm tra & Bài tập và lý thuyết Hóa 11 đầy đủ
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
(+4-2); (-3) <strong>và</strong> (+1); (+4) <strong>và</strong> (-2)<br />
+1; +2; +2; +3<br />
Hoạt động: 5<br />
Phát phiếu học <strong>tập</strong>. HS thảo luận nhóm,<br />
HS cử đại diện lên bảng giải.<br />
Đáp <strong>án</strong> : b)<br />
Hoạt động: 6<br />
Phát phiếu học <strong>tập</strong>. HS thảo luận nhóm,<br />
HS cử đại diện lên bảng giải.<br />
(+3 <strong>và</strong> -2); (+1 <strong>và</strong> -1); (+2 <strong>và</strong> -1)<br />
Hoạt động: 7<br />
Phát phiếu học <strong>tập</strong>. HS thảo luận nhóm,<br />
HS cử đại diện lên bảng giải.<br />
Đáp <strong>án</strong> : b)<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> giảng dạy <strong>tự</strong> <strong>chọn</strong> khối <strong>10</strong><br />
3. Xác định số oxi hoá của nitơ trong: NH + 4 ;<br />
NO - 2 <strong>và</strong> HNO 3 lần lượt là:<br />
a) + 5, -3, +3.<br />
b) -3, +3, +5.<br />
c) +3, -3, +5.<br />
d) +3, +5, -3.<br />
4. Xác định điện hoá trị của các nguyên tố<br />
trong các hợp chất Al 2 O 3 , KF, CaCl 2 .<br />
5. Quá trình ion NO - 3 chuyển thành NH 3 <strong>có</strong> sự<br />
dịch chuyển electron là: A.1 B.8 C.7<br />
D.5<br />
Phát phiếu học <strong>tập</strong>. HS thảo luận nhóm, 6. Số oxi hoá của Mn trong K 2 MnO 4 là: A+7;<br />
HS cử đại diện lên bảng giải.<br />
Đáp <strong>án</strong> : b)<br />
B+6; C-6; D+5.<br />
<strong>Bài</strong> <strong>tập</strong> trác nghiêm<br />
Câu 1: Số oxi hóa của nitơ trong NH + 4 , NO - 2 <strong>và</strong> HNO 3 lần lượt là<br />
A. +5, -3, +3. B. -3, +3, 5. C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.<br />
Câu 2: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe 3+ , S trong SO 3 , P trong PO 3- 4 lần lượt là:<br />
A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3,+5 ,+6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6,<br />
+3, 0.<br />
Câu 3: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào <strong>có</strong> liên kết cộng hóa trị?<br />
A. LiCl. B. NaF. C. KBr. D. CaF 2 . E. CCl 4 .<br />
Câu 4: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào <strong>có</strong> liên kết ion?<br />
A. HCl. B. H 2 O. C. NH 3 . D. CCl 4 . E. CsCl.<br />
Câu 5: Công thức electron đúng của hợp chất PH 3 là:<br />
..<br />
A. H:P:H B.<br />
..<br />
H:P:H C.<br />
..<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
.<br />
H:P:H<br />
Câu 6: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO 4 là:<br />
A. +1. B. -1. C. -5. D. +5. E. +7.<br />
Câu 7: Số oxi hóa của nitơ trong NO - 2 , NO - 3 <strong>và</strong> NH 3 lần lượt là<br />
A. -3, +3, +5. B. +3, -3, -5. C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3.<br />
Câu 8: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H 2 S, SO 2 , SO 2- 3 , SO 2- 4 lần lượt là<br />
A. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8. C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4,<br />
+8, +<strong>10</strong>.<br />
Câu 9: Số oxi hóa của mangan trong Mn, MnO, MnCl 4 , MnO - 4 lần lượt là<br />
A. +2, -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7. C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -<br />
4, -7.<br />
4- Củng cố dặn dò: - Ôn lại các dạng bài <strong>tập</strong> đã giải.<br />
- Xem <strong>và</strong> chuẩn bị trước bài luyện <strong>tập</strong>.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
..<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
35<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial