13.06.2017 Views

NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZno5T2RJNHpmenM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZno5T2RJNHpmenM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1<br />

<strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


2<br />

<strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

Đại cương<br />

Các tác nhân<br />

alkyl hóa<br />

Các loại<br />

alkyl hóa<br />

Các yếu tố<br />

ảnh hưởng<br />

Một số ví dụ<br />

C-alkyl<br />

N-alkyl<br />

O-alkyl<br />

S-alkyl<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


3<br />

Đại cương<br />

I<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


4<br />

Khái niệm<br />

I. ĐẠI CƯƠNG<br />

Alkyl hóa là quá trình thay thế một hay nhiều nguyên tử hydro của hợp<br />

chất hữu cơ bằng một hoặc nhiều nhóm alkyl.<br />

C-alkyl hóa<br />

O-alkyl hóa<br />

N-alkyl hóa<br />

S-alkyl hóa<br />

Mục đích để kéo<br />

dài mạch carbon<br />

của phân tử hữu<br />

cơ<br />

Alkyl hóa cồn thu<br />

được các ether,<br />

alkyl hóa acid<br />

carboxylic thu<br />

được các ester.<br />

sản phẩm của<br />

phản ứng là<br />

các amin<br />

sản phẩm của<br />

phản ứng là<br />

thioether<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


5<br />

C-alkyl hóa<br />

I. ĐẠI CƯƠNG<br />

mục đích để kéo dài mạch carbon của phân tử hữu cơ<br />

Ví dụ: Tổng hợp các dẫn chất ester của acid malonic làm trung gian cho<br />

tổng hợp các thuốc chống động kinh nhóm barbituric.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


6<br />

I. ĐẠI CƯƠNG<br />

O-alkyl hóa<br />

• alkyl hóa cồn thu được các ether<br />

• alkyl hóa acid carboxylic thu được các ester tương ứng.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


7<br />

I. ĐẠI CƯƠNG<br />

N-alkyl hóa<br />

sản phẩm của phản ứng là các amin<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


8<br />

I. ĐẠI CƯƠNG<br />

S-alkyl hóa<br />

sản phẩm của phản ứng là thioether<br />

R-X + NaSH → R-SH → R-S-R<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


9<br />

I. ĐẠI CƯƠNG<br />

Ý nghĩa<br />

Quá trình alkyl hóa được sử dụng nhiều trong kỹ thuật tổng<br />

hợp hóa dược. Nhiều thuốc quan trọng là sản phẩm của<br />

quá trình alkyl hóa ( codein, antipyrin, analgin…)<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


10<br />

Các tác nhân alkyl hóa<br />

II<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


11<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

Các alcol ( R-OH)<br />

Các alkyl halogenid<br />

Các arakyl halogenid<br />

( Ar-(CH 2 ) n X Các ester của acid vô cơ<br />

chứa oxy<br />

Các ester của<br />

acid sulfonic<br />

Các tác nhân<br />

alkyl hóa khác<br />

Các muối amoni bậc 4<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


12<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

1 Các alcol ( R-OH)<br />

- Alkyl hóa các amin hoặc alcol khác các amin hoặc ether<br />

- Methanol và Ethanol là những tác nhân alkyl hóa quan trọng<br />

- Sử dụng acid vô cơ làm xúc tác<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


13<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

2 Các alkyl halogenid<br />

- Tác nhân hay dùng là Methyl halogen và Ethyl halogen<br />

- Alkyl halogen được sử dụng để alkyl hóa các amin<br />

C 2 H 5 NH 2 + CH 3 I → C 2 H 5 NHCH 3 + HI<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


14<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

3 Các arakyl halogenid ( Ar-(CH 2 ) n X)<br />

Benzyl clorid hoặc benzyl bromid được sử dụng nhiều.<br />

Bảo vệ nhóm –OH của đường hoặc cellulose trong<br />

hóa học các hydratcarbon.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


15<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

4 Các ester của acid vô cơ chứa oxy<br />

- Tác nhân được sử dụng nhiều nhất là dimethyl sulfat.<br />

- Các alkyl nitrat rất ít khi được sử dụng vì dễ gây nổ.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


16<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

5 Các ester của acid sulfonic<br />

–OH phenol<br />

–NH amin<br />

methyl-benzensulfonat<br />

benzyl-benzensulfonat<br />

methyl, benzyl ester<br />

của acid p-toluen sulfonic<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


17<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

6 Các muối amoni bậc 4<br />

phenyl-trimethyl-amoni<br />

methyl hóa chọn lọc nhóm –OH phenol<br />

trong môi trường kiềm<br />

Sử dụng để methyl hóa morphin thành codein<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


18<br />

II. CÁC TÁC NHÂN <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

7 Các tác nhân alkyl hóa khác<br />

Các epoxyd: điều chế các polyether-alcol, chất có tác dụng làm<br />

giảm sức căng bề mặt<br />

Các hợp chất cơ kim: hợp chất cơ magie dùng để điều chế các ether<br />

hỗn tạp<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


19<br />

Các loại alkyl hóa III<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Phản ứng thế đơn phân tử (SN1)<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Phản ứng thế lưỡng phân tử (S N2 )<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


23<br />

1<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

C-alkyl hóa<br />

• C-alkyl hóa thường là phản ứng alkyl hóa các hợp chất chứa nhóm<br />

methylen hoạt động<br />

• Đó là các hợp chất có nguyên tử Hydro gần các nhóm hút điện tử mạnh<br />

Ester malonat<br />

Acetoacetat ethyl<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


24<br />

1<br />

C-alkyl hóa<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

Cơ chế phản ứng:<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


25<br />

2<br />

O-alkyl hóa<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

• Alkyl hóa nhóm –OH alcol hoặc phenol tạo ra sản phẩm là các<br />

Ether<br />

• Alkyl hóa nhóm –OH của Acid carbocylic<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


26<br />

2<br />

O-alkyl hóa<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

Loại nước từ 2 phân tử Alcol:<br />

Tác dụng của Natri alcolat với Alkyl halogenid (PƯ Williamson):<br />

Cộng hợp Alcol với Olefin:<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


27<br />

3<br />

N-alkyl hóa<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

• Khi alkyl hóa amin bậc nhất hoặc Amoniac với Alkyl halogenid có thể<br />

thu được một hỗn hợp Amin bậc cao hơn hoặc muối amin bậc 4.<br />

• Nếu tác nhân là alcol thì quá trình dừng lại ở amin bậc 3<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


28<br />

3<br />

N-alkyl hóa<br />

Tạo amin bậc hai<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

Nhôm alcolat<br />

• hiệu suất phản ứng cao hơn<br />

• không lẫn tạp chất Dialkyl hóa<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


29<br />

4<br />

S-alkyl hóa<br />

III. CÁC LOẠI <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

S-alkyl hóa thường là phản ứng giữa hợp chất mecaptan với alkyl<br />

halogenid, tạo sản phẩm là các Thioether<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


30<br />

Các yếu tố ảnh hưởng IV<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


IV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG <strong>ĐẾN</strong><br />

<strong>QUÁ</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>ALKYL</strong> <strong>HÓA</strong><br />

•• Phản Việc Tác<br />

sử ứng nhân<br />

dụng alkyl thừa alkyl<br />

hóa các không tác hóa<br />

nhân làm alkyl<br />

giảm<br />

alcol<br />

số hóa (methanol,<br />

phân ảnh tử hưởng và thường ethanol)<br />

đến mức tiến độ hoặc<br />

hành alkyl ởhóa<br />

alkyl<br />

pha<br />

lỏng sản halogenid phẩm, >> không đặc thì cần biệt phản áp là suất.<br />

alkyl-halogenid<br />

ứng cần thực<br />

• Để và hiện dialkyl-sulfat.<br />

tăng ở tốc nhiệt độ độ phản cao ứng, hơn đôi so khi với phải<br />

alkyl<br />

thực → sulfat.<br />

Loại hiện ảnh phản hưởng ứng bằng ở nhiệt cách độ sử cao.<br />

dụng<br />

• • Các alcol Alkyl tác là hóa tác nhân ở pha có yếu hơi nhiệt hơn.<br />

thì độ đòi sôi hỏi thấp<br />

nhiệt<br />

• hoặc Với độ các lên cần tới amin, dùng 400 việc 0 C.<br />

dung lựa môi chọn để tỷ hòa<br />

lệ mol<br />

tan<br />

• các ban Với chất đầu các có amin tham ý nghĩa thơm, gia quyết phản khi nhiệt định ứng thì đến độ tăng<br />

cần<br />

tỷ<br />

thiết lệ nhóm tạo tiến thành alkyl hành các có xu bậc phản hướng amin ứng trong chuyển trong sản<br />

nồi<br />

vào<br />

chịu phẩm<br />

nhân.<br />

áp suất ( autoclav)<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


32<br />

Một số ví dụ<br />

V<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


V. MỘT SỐ VÍ DỤ<br />

1<br />

2<br />

3<br />

Sản xuất thuốc gây ngủ Diethyl<br />

barbituric (Veronal)<br />

Sản xuất thuốc giảm ho, giảm đau<br />

codein bằng phương pháp alkyl<br />

hóa morphin<br />

Sản xuất Nalophin bằng phương<br />

pháp alkyl hóa Nor-morphin<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Tổng hợp diethyl<br />

malonat diethyl ester<br />

bằng phản ứng alkyl<br />

hóa diethyl malonat<br />

với ethylbromid, xúc<br />

tác natri alcolat trong<br />

môi trường alcol<br />

V. MỘT SỐ VÍ DỤ<br />

Sản xuất thuốc gây ngủ Diethyl barbituric (Veronal)<br />

GĐ<br />

1<br />

GĐ<br />

2<br />

Ngưng tụ diethyl<br />

malonat diethyl ester<br />

với ure tạo thành<br />

diethyl barbiturat<br />

(Veronal)<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


35<br />

V. MỘT SỐ VÍ DỤ<br />

Sản xuất thuốc giảm ho, giảm đau codein bằng phương pháp alkyl hóa morphin<br />

• Tác nhân: phenyl trimethyl amoni hydroxyl<br />

• Ưu điểm của tác nhân :<br />

+ Chỉ methyl hóa nhóm OH phenol<br />

+ Không tạo muối amoni bậc 4 với N bậc 3 của phân tử morphin<br />

Hiệu suất cao<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


36<br />

V. MỘT SỐ VÍ DỤ<br />

Sản xuất Nalophin bằng phương pháp alkyl hóa Nor-morphin<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


37<br />

THANKS!<br />

Any questions?<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!