09.10.2017 Views

TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 ÔN LUYỆN MÔN SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN - NGUYỄN BÌNH

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYYzE4cVFrRFNlaW8/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYYzE4cVFrRFNlaW8/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> TH<strong>ÁN</strong>G 01 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 124<br />

Câu 1: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:<br />

(1) Ung thư máu. (2) Hồng cầu hình liềm. (3) Bạch tạng.<br />

(4) Claiphentơ. (5) Dính ngón tay 2 và 3. (6) Máu khó đông.<br />

(7) Tơcnơ. (8) Đao. (9) Mù màu.<br />

Những thể đột biến lệch bội là<br />

A. (4), (5), (6). B. (4), (7), (8). C. (2), (3), (9). D. (1), (4), (8).<br />

Câu 2: Nguyên nhân bên trong thúc đẩy xảy ra diễn thế sinh thái là<br />

A. sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài ưu thế trong quần xã.<br />

B. sự sinh sản của các loài trong quần xã.<br />

C. sự cạnh tranh sinh học giữa các loài trong quần xã.<br />

D. tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.<br />

Câu 3: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:<br />

(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.<br />

(2) Sử dụng tối đa các nguồn nước.<br />

(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.<br />

(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.<br />

(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.<br />

(6) Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng, xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />

Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 4: Operon là một nhóm gen cấu trúc<br />

A. kết hợp với gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc cùng một<br />

lúc.<br />

B. nằm gần nhau qui định các protein không có chức năng liên quan đến nhau.<br />

C. được phiên mã cùng một lúc thành một phân tử mARN cho cả tế bào nhân sơ lẫn tế bào nhân thực.<br />

D. có cùng một vùng promoter, không có vùng vận hành và được phiên mã cùng một lúc thành<br />

các phân tử mARN khác nhau.<br />

Câu 5: P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F 1 . F 1 giao<br />

phối với nhau cho F 2 . Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen<br />

trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F 2 có tỉ lệ kiểu hình là<br />

A. 9 : 6 : 1. B. 9 : 3 : 4. C. 9 : 7. D. 13 : 3.<br />

Câu 6: Tại sao các cá thể cùng loài lại có thể khác nhau về tập tính giao phối để hình thành loài<br />

bằng cách li tập tính?<br />

A. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen<br />

này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau.<br />

B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vô sinh ở động vật.<br />

C. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột<br />

biến không còn giao phối được với nhau.<br />

D. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật.<br />

Trang 1/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 7: Trong một số điều kiện nhất định, trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là<br />

trạng thái mà trong đó<br />

A. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />

B. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />

C. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />

D. tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.<br />

Câu 8: Khi xử lý ADN bằng chất acriđin, nếu acriđin chèn vào mạch khuôn sẽ tạo nên đột biến<br />

A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.<br />

C. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit.<br />

Câu 9: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi<br />

A. điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần<br />

thể.<br />

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể<br />

trong quần thể.<br />

C. điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.<br />

Câu 10: Cho phép lai sau: AaBbCcDdEe X aaBbccDdee. Biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen<br />

qui định một tính trạng, không có đột biến mới phát sinh. Có bao nhiêu kết luận sau đây là ĐÚNG<br />

với phép lai trên?<br />

(a) tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả tính trạng là 1/128.<br />

(b) số loại kiểu hình được tạo thành là 32.<br />

(c) tỉ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là 9/128.<br />

(d) số loại kiểu gen được tạo thành là 64.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 11: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội lặn là hoàn toàn. Cho phép lai<br />

P: AaBbDd x AabbDd. Số kiểu tổ hợp giao tử, số kiểu gen và số kiểu hình xuất hiện ở F 1 lần lượt là<br />

A. 32,18 và 8. B. 64,27 và 8. C. 32,27 và 8. D. 32,18 và 16.<br />

Câu 12: Giả sử trong điều kiện của định luật Hacdi – Vanbec, quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là<br />

0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Sau một thế hệ ngẫu phối thì quần thể sẽ:<br />

(a) đạt trạng thái cân bằng di truyền; (b) phân li thành hai dòng thuần;<br />

(c) giữ nguyên tỉ lệ kiểu gen; (d) tăng thêm tính đa hình về kiểu hình;<br />

(e) có tần số là: A = 0,5 , a = 0,5; (f) có cấu trúc là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.<br />

Số kết luận KH<strong>ÔN</strong>G đúng là:<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 13: Cho các hoạt động của con người:<br />

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br />

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br />

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br />

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br />

(5) Bảo vệ các loài thiên địch.<br />

(6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.<br />

Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 14: Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một<br />

quần thể sinh vật nhân thực?<br />

A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.<br />

B. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.<br />

C. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lớn.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Chiều dài của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái thường không kéo dài quá 6 mắt xích.<br />

Giải thích nào dưới đây là ĐÚNG ?<br />

A. Do dòng năng lượng chỉ được truyền một chiều trong hệ sinh thái.<br />

B. Do sinh vật sản xuất không đủ sinh khối cung cấp cho chuỗi thức ăn gồm quá nhiều mắt xích.<br />

C. Do phần lớn năng lượng bị thất thoát qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

D. Do trong chuỗi thức ăn có nhiều loài sinh vật tiêu thụ nên tiêu hao nhiều năng lượng.<br />

Câu 16: Trong cấu trúc nhiễmsắcthể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN<br />

chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là<br />

A. nuclêôxôm. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. crômatit.<br />

Câu 17: Bộ nhiễm sắc thể(NST) của một loài thực vật hạt kín có 6 cặp NST kí hiệu là I, II, III, IV,<br />

V, VI. Khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có 4 thể đột biến kí hiệu là A, B, C, D.<br />

Phân tích tế bào của bốn thể đột biến trên người ta thu được kết quả như sau:<br />

Trong số các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận ĐÚNG ?<br />

(1) Thể đột biến A liên quan đến tất cả các cặp NST tương đồng.<br />

(2) Thể đột biến B có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân ở một số cặp NST.<br />

(3) Thể đột biến C: trong tế bào của cơ thể có 16 NST và liên quan đến cặp NST số I và III.<br />

(4) Cơ chế phát sinh đột biến của thể đột biến D giống thể đột biến C.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

ĐÚNG ?<br />

(a) Chọn lọc tự nhiên qui định nhịp điệu và tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi của quần thể.<br />

(b) Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số<br />

alen của quần thể theo hướng xác định.<br />

(c) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của<br />

các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

(d) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.<br />

(e) Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu<br />

hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.<br />

(f) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn alen đó ra khỏi quần thể.<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 19: Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy có nhiều loài sinh vật có nguồn gốc khác nhau và<br />

thuộc các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng một môi trường nên được chọn lọc tự<br />

nhiên tích lũy các biến dị theo một hướng. Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá của sinh vật<br />

theo xu hướng đó?<br />

A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.<br />

B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.<br />

C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.<br />

D. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.<br />

Câu <strong>20</strong>: Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ cạnh tranh?<br />

A. Vi khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài sinh vật xung quanh.<br />

B. Giun sán sống trong cơ thể lợn.<br />

C. Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên đồngruộng.<br />

D. Thỏ và chó sói sống trong rừng.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 21: Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của<br />

các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là<br />

A. kĩ thuật gen. B. cấy truyền phôi. C. nhân bản vô tính. D. lai tế bào.<br />

Câu 22: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao, hoa đỏ tự thụ phấn, ở F 1 xuất hiện 4 kiểu<br />

hình trong đó cây cao, hoa đỏ chiếm tỷ lệ 66%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên.<br />

Biết rằng tương phản với cây cao là cây thấp; tương phản với hoa đỏ là hoa trắng và mọi diễn biến<br />

trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau.<br />

Ab Ab<br />

P. x , f = <strong>20</strong>%. B. P. AaBb x AaBb.<br />

A. aB aB<br />

AB AB<br />

P. x<br />

C.<br />

, f = <strong>20</strong>%. AB AB<br />

P. x<br />

ab ab D.<br />

, f = 40%.<br />

ab ab<br />

Câu 23: Theo sơ đồ lưới thức ăn sau, phát biểu nào là ĐÚNG ?<br />

A. Có 3 loài là sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Có 8 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn.<br />

C. Có 4 mắt xích là sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Có 8 mắt xích chung trong lưới thức ăn.<br />

Câu 24: Cho 1 vi khuẩn (vi khuẩn này không chứa plasmid và ADN của nó được cấu tạo từ N 15 )<br />

vào môi trường nuôi chỉ có N 14 . Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn,<br />

phá màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN, trong đó<br />

loại ADN chỉ có N 14 có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử N 15 . Phân tử ADN của vi khuẩn nói<br />

trên đã nhân đôi bao nhiêu lần?<br />

A. 5 lần. B. 16 lần. C. 15 lần. D. 4 lần.<br />

Câu 25: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên<br />

chuyển lên sống trên cạn vào kỉ nào?<br />

A. Đêvôn. B. Phấn trắng. C. Silua. D. Tam điệp.<br />

Câu 26: Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích<br />

môi trường sống tương ứng như sau:<br />

Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là<br />

A. B.<br />

C. D.<br />

Câu 27: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là<br />

phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.<br />

(2) Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi<br />

pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.<br />

(3) Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.<br />

(4) Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.<br />

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu SAI ?<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Trang 4/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Khi lai cá vảy đỏ (P) thuần chủng với cá vảy trắng được F 1 . Cho F 1 tiếp tục giao phối với<br />

nhau được F 2 có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Kiểu gen của bố<br />

mẹ (P) như thế nào?<br />

A. ♀ X A X A x ♂ X a Y. B. ♀ AA x ♂ aa. C. ♀ X a Y x ♂ X A X A . D. ♀ aa x ♂ AA.<br />

Câu 29: Trong công nghệ tạo ADN tái tổ hợp, các loại enzim được sử dụng là<br />

A. ADN polimeraza và ARN polimeraza. B. restrictaza và ADN polimeraza.<br />

C. ligaza và enzim tháo xoắn. D. restrictaza và ligaza.<br />

Câu 30: Mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen nhưng khi sống ở các điều kiện môi<br />

trường khác nhau thì biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm<br />

dẻo kiểu hình?<br />

(a) Hai trẻ đồng sinh cùng trứng, được giáo dục theo hai cách khác nhau nên trình độ học vấn<br />

khác nhau.<br />

(b) Hai trẻ trong cùng một dòng họ, được nuôi dưỡng theo hai cách khác nhau nên chiều cao khác<br />

nhau.<br />

(c) Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 môi trường khác nhau nên có chiều cao<br />

khác nhau.<br />

(d) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi<br />

trường đất.<br />

(e) Cùng giống bưởi Năm Roi nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất lượng quả khác<br />

nhau.<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 31: Bệnh nào dưới đậy KH<strong>ÔN</strong>G phải là bệnh di truyền phân tử ở người?<br />

A. Các bệnh về hêmôglôbin (Hb). B. Các bệnh về các yếu tố đông máu.<br />

C. Các bệnh về prôtêin huyết thanh. D. Ung thư máu.<br />

Câu 32: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một<br />

gen quy định.<br />

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu<br />

lòng mang alen gây bệnh ở trạng thái dị hợp tử của cặp vợ chồng III.14 – III.15 là<br />

A. 8/16. B. 7/15. C. 13/30. D. 27/30.<br />

Câu 33: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân<br />

đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ AB AB<br />

Dd × ♂<br />

ab ab Dd thu được F 1<br />

có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là ĐÚNG với<br />

kết quả ở F 1 ?<br />

(a) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br />

(b) Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.<br />

(c) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.<br />

(d) Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.<br />

(e) Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủngchiếm tỉ lệ 8/99.<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 34: Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có<br />

cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX. Xét 3 gen, trong đó: gen thứ nhất có 2 alen nằm trên nhiễm sắc<br />

thể thường; gen thứ hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên<br />

Y; gen thứ ba có 4 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y. Tính theo lý<br />

thuyết, loài động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu gen về ba gen nói trên?<br />

A. 126. B. 378. C. 54. D. 180.<br />

Câu 35: Ở một nòi sóc, alen A quy định lông dài; alen a quy định lông ngắn; alen B quy định lông<br />

cứng; alen b quy định lông mềm. Hai cặp gen Aa và Bb liên kết với nhau trên NST X không có alen<br />

trên Y. Đem sóc cái thuần chủng kiểu hình lông dài, cứng giao phối với sóc đực lông ngắn, mềm.<br />

F 1 thu được 100% lông dài, cứng. Cho F 1 giao phối với nhau, F 2 thu được 330 con lông dài, cứng;<br />

65 con lông ngắn, mềm; 30 con lông dài, mềm; 30 con lông ngắn, cứng. Do điều kiện sống thay đổi<br />

một số con đực lông ngắn, mềm chết ở giai đoạn phôi. Tính số con đực bị chết ở giai đoạn phôi?<br />

A. 90 con. B. 30 con. C. 25 con. D. 65 con.<br />

Câu 36: Ở người, nhóm máu A, B, O, AB do 3 alen I A , I B , I O . Biết rằng 2 alen I A , I B là đồng trội so<br />

với alen I O . Mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận tay phải là trội hoàn toàn so với thuận<br />

tay trái. Gen qui định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Chồng nhóm máu<br />

A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ nhóm máu B, thuận tay phải, mắt nâu sinh con đầu lòng có nhóm<br />

máu O, thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình KH<strong>ÔN</strong>G giống bố và mẹ là<br />

bao nhiêu?<br />

A. 6/32. B. 18/32. C. 14/32. D. 23/32.<br />

Câu 37: Ở một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ P của một loài ngẫu phối là<br />

0,3AA: 0,6Aa: 0,1 aa. Nếu biết rằng sức sống của giao tử mang alen A gấp đôi giao tử mang alen a<br />

và sức sống của các hợp tử với các kiểu gen tương ứng là AA (100%), Aa (75%), aa (50%). Nếu alen<br />

A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp thì tỉ lệ cây thân thấp thu được<br />

ở F 1 là:<br />

A. 1/36. B. 1/25. C. 1/28. D. 1/32.<br />

Câu 38: Khi khảo sát sự di truyền của hai cặp tính trạng hình dạng và vị quả ở một loài, người ta cho<br />

P tự thụ phấn thu được F 1 có sự phân li kiểu hình theo số liệu: 4591 cây quả dẹt, vị ngọt: 2158 cây<br />

quả dẹt, vị chua: 3691 cây quả tròn, vị ngọt: 812 cây quả tròn, vị chua: 719 cây quả dài, vị ngọt:<br />

30 cây quả dài, vị chua. Biết tính trạng vị quả do một cặp gen qui định. Nếu cho F 1 lai phân tích thì<br />

tỉ lệ cây cho quả tròn, vị ngọt là bao nhiêu?<br />

A. 25%. B. 10%. C. 15%. D. 5%.<br />

Câu 39: Có 5 tế bào (2n) của một loài cùng tiến hành nguyên phân 6 lần. Ở kỳ giữa của lần nguyên<br />

phân thứ 4 có 2 tế bào không hình thành được thoi vô sắc. Ở các tế bào khác và trong những lần<br />

nguyên phân khác, thoi vô sắc vẫn hình thành bình thường. Sau khi kết thúc 6 lần nguyên phân đó,<br />

tỉ lệ tế bào bị đột biến trong tổng số tế bào được tạo ra là bao nhiêu?<br />

A. 1/39. B. 3/<strong>20</strong>. C. 1/7. D. 1/12.<br />

Câu 40: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:<br />

Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp<br />

cho đoạn gen đột biến tổng hợp là<br />

A. 11 aa. B. 12 aa. C. 5 aa. D. 6aa.<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp Án Mã đề: 124<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

x<br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7/7 - Mã đề thi 124<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> TH<strong>ÁN</strong>G 02 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 534<br />

Câu 1: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?<br />

A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã có chiều 3’→ 5’.<br />

B. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→5’.<br />

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn có chiều 3’→5’ là liên tục, còn<br />

mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn).<br />

D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp mARN, mạch mARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’.<br />

Câu 2: Vợ và chồng đều thuộc nhóm máu A, đứa con đầu của họ là trai máu O, con thứ là gái máu A.<br />

Người con gái của họ kết hôn với người chồng có nhóm máu AB. Xác suất để cặp vợ chồng trẻ này sinh 2<br />

người con không cùng giới tính và không cùng nhóm máu là bao nhiêu?<br />

A. 9/16. B. 11/36. C. 7/24. D. 9/32.<br />

Câu 3: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:<br />

(1) Thực vật nổi. (2) Động vật nổi. (3) Giun. (4) Cỏ. (5) Cá ăn thịt.<br />

Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:<br />

A. (1) và (4) B. (2) và (5) C. (3) và (4) D. (2) và (3)<br />

Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của ADN?<br />

A. Nhân đôi để duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ.<br />

B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.<br />

C. Trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã.<br />

D. Có vai trò quan trọng trong tiến hóa phân tử.<br />

Câu 5: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ?<br />

A. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu B. Vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu.<br />

C. Vi khuẩn sống tự do trong đất và nước. D. Vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu.<br />

Câu 6: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:<br />

A. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.<br />

B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.<br />

C. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã<br />

D. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã.<br />

Câu 7: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm<br />

bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />

B. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự<br />

phân bố các cá thể trong quần thể.<br />

C. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và<br />

có thể dẫn đến tiêu diệt loài.<br />

D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau<br />

làm tăng khả năng sinh sản.<br />

Câu 8: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi<br />

A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

D. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 534<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 9: Hiện tượng các loài khác nhau trong điều kiện sống giống nhau, mang những đặc điểm giống nhau<br />

được gọi là:<br />

A. Sự phân li tính trạng. B. Sự phân hoá tính trạng.<br />

C. Sự đồng qui tính trạng. D. Sự tương đồng tính trạng.<br />

Câu 10: Trong phương pháp tạo giống mới bằng nguồn biến dị tổ hợp, người ta sử dụng phương pháp nào<br />

sau đây để tạo nguồn nguyên liệu cung cấp cho chọn lọc?<br />

A. Cho sinh sản vô tính bằng giâm cành.<br />

B. Cho các cá thể có kiểu gen đồng hợp tự thụ phấn.<br />

C. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.<br />

D. Cho các cá thể có kiểu gen dị hợp lai với nhau.<br />

Câu 11: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.Coli, phân tử ADN của nóchỉ có N 14 trong môi trường chứa N 14<br />

(lần thứ 1). Sau một thế hệ, người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N 15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào<br />

nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N 14 (lần thứ 3)<br />

để chúng nhân đôi 1 lần nữa.Ở lần thứ 3, số phân tử ADN chỉ chứa N 14 ; chỉ chứa N 15 ; chứa cả N 14 và N 15 lần<br />

lượt là<br />

A. 2 phân tử, 0 phân tử và 14 phân tử. B. 4 phân tử, 0 phân tử và 4 phân tử.<br />

C. 4 phân tử, 0 phân tử và 12 phân tử. D. 2 phân tử, 0 phân tử và 6 phân tử.<br />

Câu 12: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về kết quả của chọn lọc nhân tạo?<br />

A. Tích lũy các biến đổi nhỏ, riêng lẻ ở từng cá thể thành các biến đổi sâu sắc, phổ biến chung cho giống nòi.<br />

B. Đào thải biến dị không có lợi cho con người và tích lũy các biến dị có lợi, không quan tâm đến sinh vật.<br />

C. Tạo ra các loài cây trồng, vật nuôi trong phạm vi từng giống tạo nên sự đa dạng cho vật nuôi cây trồng.<br />

D. Tạo các giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng nhu cầu của con người rất phức tạp và không ngừng thay đổi.<br />

Câu 13: Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ thứ 3, tần số của các kiểu gen đồng hợp<br />

và dị hợp là<br />

A. Aa = aa = 0,4375; AA = 0,125. B. Aa = 0,125; AA = aa = 0,4375.<br />

C. Aa = 0,5; AA = aa = 0,25. D. Aa = 0,8; AA = aa = 0,1.<br />

Câu 14: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:<br />

(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br />

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên<br />

của môi trường.<br />

(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br />

Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là<br />

A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (4).<br />

Câu 15: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho kiểu hình<br />

lông trắng,kiểu gen aaB-: cho kiểu hình lông đen.Thực hiện phép lai một cặp P thuần chủng thuđược F 1 .<br />

Cho hai cơ thể F 1 giao phối với nhau,thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F 1 nói trên giao phối với cơ thể có<br />

kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7:1?<br />

A. aaBb, kiểu hình lông đen. B. AaBb, kiểu hình lông trắng.<br />

C. Aabb, kiểu hình lông đen. D. Aabb, kiểu hình lông trắng.<br />

Câu 16: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:<br />

A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.<br />

B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng do số lượng quá ít, phải hỗ trợ nhau để đối phó vơi những bất lợi của môi<br />

trường.<br />

C. khả năng sinh sản của quần thể tăng để khôi phục quần thể, do nguồn thức ăn đang dồi dào.<br />

D. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể, do nguồn thức ăn đang khan hiếm.<br />

Câu 17: Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về vốn gen của quần thể?<br />

A. Là thành phần kiểu gen của quần thể và tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định.<br />

B. Là thành phần kiểu gen của quần thể ở một thời điểm xác định.<br />

C. Là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định.<br />

D. Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 534<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 18: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa chủ yếu là do:<br />

A. sự không tương hợp giữa hai bộ NST, ảnh hưởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân.<br />

B. bộ NST ở con lai là số lẻ. Ví dụ, Ngựa lai với Lừa tạo ra con La (2n = 63).<br />

C. sự không phù hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử.<br />

D. hai loài bố mẹ có số lượng và hình thái NST khác nhau.<br />

Câu 19: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?<br />

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br />

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br />

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br />

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br />

(5) Bảo vệ các loài thiên địch.<br />

(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.<br />

A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).<br />

Câu <strong>20</strong>: Dạng đột biến nào sau đây chắc chắn làm giảm số lượng gen trên một NST?<br />

A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn.<br />

C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.<br />

Câu 21: Ở đậu Hà lan, gen A: hạt vàng, a: hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập,<br />

phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?<br />

A. aabb × AaBB. B. AaBb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × Aabb.<br />

Câu 22: Khi lai hai thứ bí quả tròn thuần chủng thu được F 1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F 1 giao phấn với<br />

nhau thu được F 2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn vàquả dài<br />

ở F 2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Về mặt lí thuyết, F 3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ<br />

A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài. B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.<br />

C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài. D. 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.<br />

Câu 23: Khi nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân,nội dung nào sau đây đúng?<br />

A. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương đồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm<br />

phân.<br />

B. Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra.<br />

C. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST.<br />

D. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của<br />

quá trình giảm phân I.<br />

Câu 24: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hoá cơ bản?<br />

A. Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.<br />

B. Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.<br />

C. Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp trong tiến hoá.<br />

D. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn.<br />

Câu 25: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy ở:<br />

A. động vật ít di động. B. thực vật. C. động vật kí sinh. D. động vật.<br />

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?<br />

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng, tới sinh<br />

vật sản xuất rồi trở lại môi trường.<br />

B. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng phần lớn bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, ... chỉ có<br />

khoảng 10% năng lượng được chuyển lên bậc dinh dưỡng cao hơn.<br />

C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.<br />

D. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu<br />

trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.<br />

Câu 27: Ở cà chua, A: thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: quả bầu dục. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên<br />

1 cặp NST tương đồng. Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, F 1 thu được<br />

81 cao, tròn; 79 thấp, bầu dục; 21 cao, bầu dục; 19 thấp, tròn. Khoảng cách tương đối giữa các gen nói trên<br />

trên bản đồ di truyền là<br />

A. 10cM. B. 40cM. C. 80cM. D. <strong>20</strong>cM.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 534<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:<br />

A. qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình<br />

tiến hoá.<br />

B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.<br />

C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.<br />

Câu 29: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin,<br />

trừ 2 cođon nào sau đây:<br />

A. 3’AUG5’, 3’UGG5’. B. 3’GUA5’, 5’UGG3’.<br />

C. 3’AUG5’, 3’UUG5’. D. 5’UXA3’, 5’UAG3’.<br />

Câu 30: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 8, có một tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến tiến hành<br />

nguyên phân 3 lần đã cần môi trường cung cấp 84 NST đơn. Khi thể đột biến này giảm phân, nếu các cặp<br />

NST phân li ngẫu nhiên thì loại giao tử có 4 NST (giao tử n) chiếm tỉ lệ là:<br />

A. 50%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 0%.<br />

Câu 31: Có một nhà“Mẹ cha cùng mắt màu nâu. Sinh ra bé gái đẹp xinh nhất nhà, Bố buồn chẳng dám<br />

nói ra. Mắt đen, mũi thẳng, giống ai thế này? Biết gen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với gen a quy<br />

định mắt đen. Gen B quy định mũi cong trội hoàn toàn so với gen b quy định mũi thẳng. Hai cặp gen nằm<br />

trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Một cặp vợ chồng khác cũng có kiểu gen giống cặp vợ chồng nêu<br />

trên. Tính xác suất họ sinh 2 người con khác giới tính, khác màu mắt và khác hình dạng mũi?<br />

9<br />

A.<br />

1024 . B. 9<br />

512 . C. 9<br />

128 . D. 9 .<br />

256<br />

Câu 32: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a),<br />

cánh cụt (b), 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Gen D quy định mắt mà đỏ là<br />

trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.<br />

Thế hệ P cho giao phối ruồi cái Ab/aB X D X d với ruồi đực AB/ab X d Y được F 1 có160 cá thể, trong số đó có 6<br />

ruồi cái thân đen, cánh dài,mắt trắng. Cho rằng tất các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và<br />

hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%, 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào<br />

sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử?<br />

A. 32 tế bào. B. 40 tế bào. C. 1<strong>20</strong> tế bào. D. 96 tế bào.<br />

Câu 33: Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt<br />

với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:<br />

- Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu<br />

kém phát triển.<br />

- Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu kém<br />

phát triển.<br />

- Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.<br />

- Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.<br />

Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:<br />

A. C → B → A → D. B. C → D → A → B. C. C → A → B → D. D. C → D → B → A.<br />

Câu 34: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy<br />

định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh<br />

đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt<br />

trằng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám,<br />

cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ trong tổng số các ruồi thu được ở F 1 , ruồi có kiểu<br />

hình thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F 1 có kiểu hình thân xám,<br />

cánh cụt, mắt đỏ là<br />

A. 3% B. 34,5% C. 50% D. 11,5%<br />

Câu 35: Có 1 đột biến lặn trên nhiễm sắc thể thường làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trên. Những con gà<br />

như vậy mổ được ít thức ăn nên yếu ớt. Những chủ chăn nuôi thường phải liên tục loại chúng khỏi đàn.<br />

Khi cho giao phối ngẫu nhiên 100 cặp gà bố mẹ mỏ bình thường, thu được 1000 gà con, trong đó có 10 gà<br />

biểu hiện đột biến trên. Giả sử không có đột biến mới xảy ra, số lượng gà bố mẹ (số cá thể) dị hợp tử về đột<br />

biến trên là<br />

A. 10 B. 160. C. 40. D. 15.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 534<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 36: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen đột biến a quy định quả dài.<br />

Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 100% số cây quả tròn. Khi giao phấn ngẫu nhiên đến<br />

F 2 quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể mang gen đột biến a chiếm tỉ lệ 51%. Lấy ngẫu nhiên<br />

3 cây quả tròn, xác suất để trong 3 cây này, chỉ có 1 cây thuần chủng là<br />

A. 0,75 . B. 0,12. C. 0,25. D. 0,34.<br />

Câu 37: Cho phả hệ sau:<br />

Biết rằng bệnh mù màu và bệnh máu khó đông đều do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST<br />

X quy định. Hai gen này cách nhau 12cM.<br />

Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng về phả hệ này?<br />

(1) Có 7 người xác định được kiểu gen về cả hai tính trạng nói trên.<br />

(2) Người con gái số 2 ở thế hệ thứ III lấy chồng bị cả 2 bệnh, xác suất sinh con bị bệnh máu khó đông<br />

là 50%.<br />

(3) Người con trai số 5 ở thế hệ thứ III được sinh ra do giao tử X mang gen hoán vị của mẹ kết hợp với<br />

giao tử Y của bố.<br />

(4) Ở thế hệ thứ III, có ít nhất 2 người là kết quả của sự thụ tinh giữa giao tử hoán vị của mẹ với giao tử không<br />

hoán vị của bố.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 38: Ở một loài động vật, gen A: thân màu đen, alen a: thân màu trắng. Cấu trúc di truyền của quần thể ở<br />

thế hệ P: 0,6AA+0,3Aa+0,1aa = 1. Không xét sự phát sinh đột biến. Các cá thể thân đen chỉ giao phối với cá<br />

thể thân đen, thân trắng chỉ giao phối với cá thể lông trắng khác.<br />

Tỉ lệ kiểu hình thân trắng ở F 1 , tần số alen A và a ở F 2 lần lượt là:<br />

A. 3,96%; A= 0,82; a= 0,18. B. 5,33%; A= 0,68; a= 0,32.<br />

C. 10%. ;A= 0,78; a= 0,22. D. 12,5% ; A= 0,75; a= 0,25.<br />

Câu 39: Ở một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến nhiễm<br />

AB D d AB<br />

sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♀ X X<br />

D<br />

× ♂ X Y tạo ra F 1 có kiểu hình cái mang 3<br />

ab<br />

ab<br />

tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?<br />

(1) Ở F 1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau.<br />

(2) Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F 1 chiếm 8,5%.<br />

(3) Tần số hoán vị gen là <strong>20</strong>%.<br />

(4) Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F 1 chiếm 30%.<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 40: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F 1 thu được 4 loại kiểu hình với tỉ lệ là:<br />

46,6875% hoa đỏ, thân cao. 9,5625% hoa đỏ, thân thấp.<br />

28,3125% hoa trắng, thân cao. 15,4375% hoa trắng, thân thấp.<br />

Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen quy định.<br />

Có bao nhiêu nhận xétđúng về hiện tượng di truyền của 2 cặp tính trạng trên.<br />

(1) Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.<br />

(2) Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F 1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.<br />

(3) Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.<br />

(4)Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F 1 , cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 534<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp Án Mã đề: 534<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 534<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 01 TH<strong>ÁN</strong>G 02 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 236<br />

Câu 1: Biết một gen quy định một tính trạng và quan hệ trội lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép<br />

lai sau đây có thể cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1.?<br />

(1) Aa × aa. (2) AA × Aa. (3) Aa × Aa.<br />

(4)AA × aa. (5) X A X a x X a Y. (6) X A Y x X a X a . (7) X A Y x X A X a .<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG về mã di truyền?<br />

(1) Mã di truyền có tính liên tục, đọc từ một điểm xác định từng bộ ba và không gối lên nhau.<br />

(2) Mã di truyền mang tính đặc hiệu, một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br />

(3) Mã di truyền ở các loài sinh vật khác nhau thì khác nhau.<br />

(4) Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của gen theo chiều 3’- 5, và đọc trên mARN theo chiều 5’- 3’.<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 3: Cho biết các bước của một quy trình như sau:<br />

(1) Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.<br />

(2) Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này.<br />

(3) Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen.<br />

(4) Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể.<br />

Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải<br />

thực hiện quy trình theo trình tự các bước là:<br />

A. 1 → 3 → 2 → 4. B. 1 → 2 → 3 → 4. C. 3 → 2 → 1 → 4. D. 3 → 1 → 2 → 4.<br />

Câu 4: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi<br />

A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã.<br />

B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.<br />

C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin tham gia cấu tạo enzim phân giải lactôzơ.<br />

D. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.<br />

Câu 5: Tiêu chuẩn cách ly sinh sản (cách li di truyền) KH<strong>ÔN</strong>G thể sử dụng để phân biệt<br />

A. hai loài thực vật thân thuộc. B. hai loài động vật thân thuộc.<br />

C. các loài sinh sản vô tính. D. các loài sinh sản hữu tính.<br />

Câu 6: Có những phát biểu về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái:<br />

(1) Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các<br />

chất vô cơ.<br />

(2) Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.<br />

(3) Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.<br />

(4) Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.<br />

Hãy cho biết, có bao nhiêu phát biểu ở trên là ĐÚNG?<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 236<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 7: Hãy cho biết, có bao nhiêu chú thích ĐÚNG cho sơ đồ cơ chế tái bản ADN theo hình vẽ tổng quát<br />

dưới đây?<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

(1) Enzim tháo xoắn (helicaza). (2) Enzim ADN polimeraza.<br />

(3) Enzim nối các đoạn Okazaki (ligaza). (4) Mạch có chiều 3’-5’.<br />

(5) Mạch có chiều từ 5’-3’. (6) Mạch tổng hợp không liên tục theo chiều 5’-3’.<br />

(7) Mạch tổng hợp liên tục theo chiều 5’-3’.<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

Câu 8: Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ<br />

có N 14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN chỉ chứa N 14 ?<br />

A. Có 14 phân tử ADN. B. Có 2 phân tử ADN.<br />

C. Có 8 phân tử ADN. D. Có 16 phân tử ADN.<br />

Câu 9: Những dấu hiệu hoặc vật thể nào dưới đây được xem là bằng chứng tiến hoá ?<br />

(1) Hoá thạch.<br />

(2) Sự giống nhau của 1 loại prôtêin ở những loài khác nhau.<br />

(3) Các cơ quan tương đồng.<br />

(4) Các cá thể cùng loài có những kiểu hình khác nhau.<br />

(5) Sự khác nhau về trình tự Nu của 1 loại gen ở những loài khác nhau.<br />

(6) Điều kiện địa lí ở các vùng rất khác nhau.<br />

A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 3, 5.<br />

C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.<br />

Câu 10: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì<br />

A. khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.<br />

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.<br />

C. sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại.<br />

D. sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa.<br />

Câu 11: Cho các thành tựu trong chọn giống như sau:<br />

(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.<br />

(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.<br />

(3) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp carôten trong hạt.<br />

(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.<br />

(5) Tạo cừu Đôly.<br />

(6) Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất somatostatin.<br />

Hãy cho biết, có bao nhiêu thành tựu tạo giống ở trên thuộc công nghệ gen?<br />

A. 4. B. 3.<br />

C. 2. D. 1.<br />

Câu 12: Đặc điểm nổi bật đáng chú ý nhất của đại Trung sinh là:<br />

A. sự xuất hiện Bò sát bay và Chim. B. cá xương phát triển, thay thế cá sụn.<br />

C. sự phát triển ưu thế của Hạt trần và Bò sát. D. sự xuất hiện thực vật có hạt.<br />

Câu 13: Nhận định nào sau đây ĐÚNG?<br />

A. Tất cả đột biến gen đều được biểu hiện ra kiểu hình của thể đột biến.<br />

B. Tất cả các đột biến thay thế cặp nuclêôtit đều làm thay đổi chức năng của prôtêin.<br />

C. Đột biến gen thường được phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.<br />

D. Tất cả các đột biến thay thế cặp nuclêôtit đều làm thay đổi cấu trúc chuỗi pôlipeptit.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 236<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Độ đa dạng của quần xã là<br />

A. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã nhất là số loài ưu thế và đặc trưng.<br />

B. mật độ cá thể của mỗi loài trong quần xã trên một diện tích xác định.<br />

C. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.<br />

D. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát và là loài ưu thế.<br />

Câu 15: Trong quá trình dịch mã, các ribôxôm thường không hoạt động riêng rẽ mà theo một chuỗi nhiều<br />

riboxom (polixom), nhờ đó mà<br />

A. các ribôxôm hỗ trợ nhau trong quá trình dịch mã.<br />

B. nâng cao hiệu suất tổng hợp prôtêin.<br />

C. kéo dài thời gian sống của mARN.<br />

D. không ribôxôm này thì ribôxôm khác sẽ tổng hợp prôtêin.<br />

Câu 16: Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:<br />

(1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.<br />

(2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.<br />

(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.<br />

(4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt<br />

động.<br />

(5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />

Hãy cho biết, những phát biểu ĐÚNG là:<br />

A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (5).<br />

Câu 17: Đột biến gen tiền ung thư và gen ức chế khối u là những dạng đột biến gen nào?<br />

A. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến trội.<br />

B. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột<br />

biến lặn.<br />

C. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến lặn.<br />

D. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến<br />

trung tính.<br />

Câu 18: Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới?<br />

A. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

B. Làm suy giảm tính đa dạng di truyền giữa các quần thể đã biến đổi .<br />

C. Làm phát sinh alen mới trong quần thể và biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

D. Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen giữa các quần thể đã biến đổi.<br />

Câu 19: Cho biết gen A quy định cây cao; a quy định cây thấp, không có đột biến và các tác động khác.<br />

Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ lệ kiểu gen 50% Aa và 50% aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu<br />

hình ở thế hệ sau là:<br />

A. 7 cao : 9 thấp. B. 15 cao : 1 thấp. C. 9 cao : 7 thấp. D. 3 cao : 13 thấp.<br />

Câu <strong>20</strong>: Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?<br />

A. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.<br />

B. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.<br />

C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung.<br />

D. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau.<br />

Câu 21: Cho các nhân tố sau :<br />

(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên.<br />

(3) Cách li di truyền. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

(5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.<br />

Hãy cho biết, các nhân tố có thể cung cấp nguyên liệu cho quần thể trong quá trình tiến hóa?<br />

A. (2), (5). B. (1), (4), (6). C. (5), (6). D. (2), (5), (6).<br />

Câu 22: Khi nói về lưới và chuỗi thức ăn, kết luận nào sau đây là ĐÚNG?<br />

A. Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.<br />

B. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật.<br />

D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 236<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 23: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br />

Theo lí thuyết, loại tỉ lệ giao tử ABD được sinh ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Dd là bao<br />

nhiêu?<br />

A. 15%. B. 30%. C. <strong>20</strong>%. D. 10%.<br />

Câu 24: Theo quan niệm của Đacuyn sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do<br />

A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.<br />

B. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời.<br />

C. sự chi phối chủ yếu của ba nhân tố : đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.<br />

D. tác động trực tiếp của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật.<br />

Câu 25: Màu hoa của 1 loài thực vậtcó 3 loại là hoa đỏ, hoa vàng và hoa trắng. Để xác định qui luật di truyền của<br />

tính trạng màu hoa người ta đã tiến hành 3 phép lai thu được kết quả sau:<br />

Kiểu gen của P3 có thể là:<br />

A. AaBB x AAbb. B. Aa x aa. C. AABB x aabb. D. AAbb x aabb.<br />

Câu 26: Ở cà chua, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Thực hiện một<br />

phép lai (P) giữa 2 cây lưỡng bội quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thu được F1. Dùng consixin gây tứ<br />

bội hóa để xử lý các hạt F1, sau đó gieo các hạt này thành cây F1. Khi cho hai cây F1 giao phấn với nhau thì<br />

tỉ lệ kiểu hình nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G thể xuất hiện nếu quá trình tạo giao tử diễn ra bình thường và cây tứ bội<br />

chỉ có thể cho giao tử lưỡng bội?<br />

A. 3 cây quả đỏ:1 cây quả vàng. B. 5 cây quả đỏ:1 cây quả vàng.<br />

C. 35 cây quả đỏ:1 cây quả vàng. D. 11cây quả đỏ:1 cây quả vàng.<br />

Câu 27: Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn<br />

đồng thời lại làm mồi cho cá quả. Cá quả tích lũy được 1152.10 3 kcal, tương đương 10% năng lượng tích lũy<br />

ở bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nó. Cá mương tích lũy được một lượng năng lượng tương đương với 8%<br />

năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12.10 8 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2<br />

và bậc dinh dưỡng cấp 1 là<br />

A. 10%. B. 12%. C. 6%. D. 15%.<br />

Câu 28: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a.<br />

Có năm quần thể thuộc loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen trên và có tỉ lệ kiểu gen đồng<br />

hợp và kiểu hình lặn như sau:<br />

Quần thể có tần số kiểu gen dị hợp tử cao nhất và thấp nhất lần lượt là?<br />

A. Quần thể 3 và 1. B. Quần thể 1 và 5. C. Quần thể 2 và 4. D. Quần thể 4và 1.<br />

Câu 29: Ở một loài thực vật, màu hoa được quy định bởi 2 cặp gen A,a và B,b phân li độc lập. Khi trong<br />

kiểu gen có cả 2 alen trội A và B thì cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa trắng. Biết rằng không xảy ra<br />

đột biến và không tính phép lai thuận nghịch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai giữa hai cây có kiểu hình<br />

khác nhau đều cho đời con có kiểu hình đồng nhất?<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 12.<br />

Câu 30: Ở đậu Hà lan, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen qui định. Cho lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa trắng<br />

F1 thu được 100% cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ ở đời F 1 lai với cây hoa trắng P thu được Fa. Cho các cây Fa<br />

tạp giao với nhau, ở F 2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng: 43,75% cây hoa đỏ. Tính xác suất để<br />

chọn được 4 cây hoa đỏ ở F 2 mà khi cho các cây này tự thụ phấn thì tỉ lệ hạt mọc thành cây hoa trắng chiếm<br />

6,25%.<br />

A. 32/81. B. 8/81. C. 6/2401. D. 24/2401.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 236<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.<br />

Theo lý thuyết, phép lai (P) AaBbdd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu genít nhất có 2 alen trội trong kiểu gen ở F 1 là<br />

A. 9/16. B. 13/16. C. 3/32. D. 31/32.<br />

Câu 32: Ruồi giấm có 2 gen đột biến lặn là: gen v nằm trên NST thứ nhất cho kiểu hình mắt màu hồng,<br />

gen b nằm trên NST thứ hai cho kiểu hình thân đen. Ruồi hoang dại có 2 gen trội tương ứng lần lượt là gen<br />

V: mắt màu nâu sậm, gen B: thân xám. Ở thế hệ (P) cho lai giữa ruồi ♀ mắt màu hồng, thân đen với ruồi ♂<br />

mắt màu nâu sậm, thân xám. F 1 được ruồi ♀ mắt màu nâu sậm, thân xám; ruồi ♂ mắt màu hồng, thân xám.<br />

Cho các con ruồi ở F1 tạp giao với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:<br />

A. 3 mắt nâu, thân xám : 3 mắt hồng, thân xám : 1 mắt nâu, thân đen : 1 mắt hồng, thân đen.<br />

B. 3 mắt nâu, thân xám : 1 mắt hồng, thân xám : 3 mắt nâu, thân đen : 1 mắt hồng, thân đen.<br />

C. 1 mắt nâu, thân xám : 1 mắt hồng, thân xám : 3 mắt nâu, thân đen : 3 mắt hồng, thân đen.<br />

D. 1 mắt nâu, thân xám : 1 mắt hồng, thân xám : 1 mắt nâu, thân đen : 1 mắt hồng, thân đen.<br />

Câu 33: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy<br />

ra đột biến, giao tử và hợp tử có sức sống như nhau. Cho các phép lai sau:<br />

(1) AaBb × Aabb. (2) AaBb × aabb. (3) Aabb × aaBb.<br />

(4) Ab/aB × ab/ab. (5) Ab/ab×Ab/ab. (6) Ab/ab×aB/ab.<br />

Tính theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu genbằng với tỉ lệ phân li kiểu hình?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;<br />

alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp NST<br />

tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm<br />

trên cặp NST tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F 1 dị hợp về 3 cặp gen<br />

trên. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được F 2 , trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ<br />

lệ 2,25%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng<br />

nhau. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây là KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

(1) Ở F 2 , cây có kiểu hình thân cao, hoa vàng, quả tròn chiếm tỉ lệ 12%.<br />

(2) Tần số hoán vị gen ở F1 là 30%.<br />

(3) Ở F 2 có 30 loại kiểu gen trong đó tỉ lệ kiểu gen đồng hợp chiếm 13%.<br />

(4) Kiểu gen ở F 1 là Dd.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.<br />

Gen trội A át chế sự biểu hiện của B và b (kiểu gen có chứa A sẽ cho kiểu hình hoa trắng), alen lặn a không<br />

át chế. Gen D quy định hạt vàng, trội hoàn toàn so với d quy định hạt xanh. Gen A nằm trên NST số 2,<br />

gen B và D cùng nằm trên NST số 4. Cho cây dị hợp về tất cả các cặp gen (P) tự thụ phấn, đời con F1 thu<br />

được <strong>20</strong>00 cây 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, hạt xanh có số lượng 105 cây. Hãy xác định kiểu<br />

gen của P và tần số hoán vị gen? (Biết rằng tần số hoán vị gen ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn như nhau<br />

và không có đột biến xảy ra)<br />

A. P: Aa × Aa, f= <strong>20</strong>%. B. P: Aa × Aa, f= 10%.<br />

C. P: Aa × Aa, f= 40%. D. P: Aa × Aa, f= <strong>20</strong>%.<br />

Câu 36: Ở ruồi giấm, alen a quy định tính trạng mắt màu lựu, alen b quy định tính trạng cánh xẻ, các tính<br />

trạng trội tương phản là mắt đỏ và cánh bình thường. Thực hiện một phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm thu<br />

được kết quả như sau:<br />

+ Ruồi đực F 1 : 7,5% mắt đỏ, cánh bình thường: 7,5% mắt lựu, cánh xẻ: 42,5% mắt đỏ, cánh xẻ: 42,5%<br />

mắt lựu, cánh bình thường.<br />

+ Ruồi cái F 1 : 50% mắt đỏ, cánh bình thường: 50% mắt đỏ, cánh xẻ.<br />

Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây là ĐÚNG?<br />

(1) Gen quy định các tính trạng đều nằm trên NST X không có alen trên Y.<br />

(2) Có xảy ra hoán vị gen ở ruồi cái với tần số 30%.<br />

(3) Kiểu gen của ruồi bố mẹ mang lai là x Y.<br />

(4) Kiểu hình của ruồi bố mẹ mang lai là giống nhau.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 236<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 37: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F 1<br />

tự thụ phấn, thu được F 2 gồm 178 cây hoa đỏ và 138 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến,<br />

tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở F a là bao nhiêu khi cho cây F 1 lai phân tích?:<br />

A. 5 hoa trắng : 3 hoa đỏ. B. 1 hoa trắng : 3 hoa đỏ.<br />

C. 7 hoa trắng : 9 hoa đỏ. D. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ.<br />

Câu 38: Ở một loài côn trùng, tính trạng màu mắt do một gen quy định trội lặn hoàn toàn. Khi cho con đực<br />

mắt đỏ giao phối với con cái mắt đỏ, F 1<br />

thu được tỉ lệ 3 mắt đỏ:1 mắt trắng, trong đó tất cả các cá thể mắt<br />

trắng đều là cái. Nếu cho các cá thể F 1<br />

giao phối tự do với nhau thu được ở đời F 2 . Dựa vào kết quả trên<br />

hãy cho biết có bao nhiêu kết luận dưới đây là ĐÚNG?<br />

(1) Ở F 2 có 12,5% là con cái mắt trắng.<br />

(2) Ở F 2 xuất hiện ba loại kiểu gen quy định mắt đỏ.<br />

(3) Toàn bộ kiểu hình mắt đỏ ở F 2 là con đực.<br />

(4) Tỉ lệ cá thể mắt đỏ ở F 2 chiếm 81,25%.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 39: Ở người, alen A- tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a- tóc thẳng, gen nằm trên NST thường.<br />

Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, alen trội B<br />

quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:<br />

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lí thuyết, hãy cho biết có bao<br />

nhiêu kết luận dưới đây là KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Nếu chỉ xét đến hai gen trên thì cặp vợ chồng III 10 -III 11 có thể cho tối đa 12 loại kiểu gen ở thế hệ sau.<br />

B. Phả hệ trên chỉ có 4 người là biết chắc chắn về kiểu gen.<br />

C. Xác suất để cặp vợ chồng III 10 -III 11 trong phả hệ sinh con đầu lòng tóc quăn và không mắc bệnh là 7/9.<br />

D. Nếu người III 12 lập gia đình với một người tóc thẳng và không mang gen gây bệnh mù màu thì xác suất<br />

sinh con mang gen bệnh mù màu là 50%.<br />

Câu 40: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên xét gen A qui định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui<br />

định hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b<br />

phân li độc lập. Khi thu hoạch ở quần thể này ở trạng thái cân bằng người ta thu được 63% hạt tròn đỏ,<br />

21% hạt tròn trắng, 12% hạt dài đỏ, 4% hạt dài trắng. Khả năng quần thể này tỷ lệ kiểu hình mang 1 tính<br />

trạng trội và 1 tính trạng lặn có kiểu gen dị hợp chiếm bao nhiêu?<br />

A. 0,22. B. 0,33. C. 0,25. D. 0,2.<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

Đáp Án Mã đề: 236<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 236<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 02 TH<strong>ÁN</strong>G 02 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 132<br />

Câu 1: Cho các nhận định sau đây về ARN:<br />

(1) mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br />

(2) mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br />

(3) trên phân tử tARN có chứa bộ ba đối mã gọi là anticodon.<br />

(4) trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều 5' → 3'<br />

(5) ARN được tổng hợp từ mạch khuôn của gen có chiều 5' → 3'.<br />

Có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG là:<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 2: Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với<br />

alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền, số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ<br />

91%. Theo lí thuyết, trong số cây hoa đỏ thì cây có kiểu gen đồng hợp tửtrong quần thể này chiếm tỉ lệ:<br />

A. 49/100. B. 7/13. C. 1/7. D. 6/13.<br />

Câu 3: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn, cơ thể tứ bội giảm<br />

phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các trường hợp sau:<br />

(1) AAaaBbbbDddd × AaaaBBBbdddd. (2) AaaaBBbbDDdd × aaaaBbbbDDdd.<br />

(3) AaaaBBBbdddd × AaaaBbbbDddd. (4) AAaaBBbbDddd × AaaaBbbbdddd.<br />

Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 24 kiểu gen và 4 kiểu hình?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 4: Ở tế bào nhân thực quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?<br />

A. Dịch mã. B. Phiên mãtổnghợp tARN.<br />

C. Nhân đôi ADN. D. Phiên mã tổnghợp mARN .<br />

Câu 5: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo<br />

chu kì?<br />

(1) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.<br />

(2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.<br />

(3) Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.<br />

(4) Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua làm<br />

cá chết hàng loạt.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 6: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò<br />

A. chuyển hóa NH + 4 thành NO - 3 . B. chuyển hóa N 2 thành NH + 4 .<br />

C. chuyển hóa NO - 3 thành NH + 4 . D. chuyển hóa NO - 2 thành NO - 3 .<br />

Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh và bò sát phát sinh ở kỉ<br />

A. Pecmi – đại Cổ sinh. B. Ocđôvic – đại Cổ sinh.<br />

C. Krêta – đại Trung sinh. D. Cacbon – đại Cổ sinh.<br />

Câu 8: Có 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn<br />

bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể là bao nhiêu?<br />

A. 1 và 16. B. 2 và 4. C. 2 và 16. D. 1 và 8.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 9: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước:<br />

(1) Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.<br />

(2) Sử dụng enzim nối để gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.<br />

(3) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.<br />

(4) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.<br />

(5) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br />

Thứ tự ĐÚNG của các bước trên là:<br />

A. (4) → (3) → (2) → (5) → (1). B. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).<br />

C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5). D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2).<br />

Câu 10: Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường<br />

ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này<br />

A. mắc hội chứng Claiphentơ.<br />

B. mắc hội chứng Đao.<br />

C. mắc hội chứng Tớcnơ.<br />

D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.<br />

Câu 11: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại<br />

alen trội.<br />

(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện vô sinh của môi trường sống thay đổi.<br />

(3) Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật.<br />

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.<br />

(5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong<br />

quần thể.<br />

Số phát biểu ĐÚNG theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 12: Nuôi cấy hạt phấn của cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe. Sau đó lưỡng bội hóa thành giống thuần<br />

chủng. Theo lý thuyết sẽ tạo ra được tối đa bao nhiêu giống mới?<br />

A. 4 giống. B. 16 giống. C. 1 giống. D. 8 giống.<br />

Câu 13: Cho các ví dụ sau:<br />

(1) Người bị bạch tạng kết hôn với người bình thường sinh con có thể bị bạch tạng.<br />

(2) Trẻ em bị bệnh pheniketo niệu nếu áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.<br />

(3) Người bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bi viêm phổi, thấp khớp, suy thận,...<br />

(4) Người bị hội chứng AIDS thường bị ung thư, tiêu chảy, viêm phổi,...<br />

(5) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc vào độ pH của môi<br />

trường đất.<br />

Có bao nhiêu ví dụ ở trên phản ánh ĐÚNG sự mềm dẻo kiểu hình?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 14: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây ĐÚNG?<br />

A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.<br />

B. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật.<br />

C. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

D. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.<br />

Câu 15: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến.<br />

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.<br />

C. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.<br />

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.<br />

Câu 16: Một em bé 6 tuổi trả lời được các câu hỏi của một em bé 8 tuổi thì chỉ số IQ của em bé này là:<br />

A. 133. B. 100. C. 129. D. 126.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17: Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm di truyền học hiện đại sau:<br />

(1) Tuỳ từng tính trạng mà mỗi gen quy định một tính trạng hay nhiều tính trạng.<br />

(2) Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là gen đa hiệu.<br />

(3) Nhiều gen cùng quy định một tính trạng được gọi là tương tác gen.<br />

(4) Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi ở một loạt tính trạng do nó chi phối.<br />

(5) Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.<br />

Trong các nội dung trên nội dung nào ĐÚNG?<br />

A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4, 5.<br />

Câu 18: Cho các biện pháp sau:<br />

(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.<br />

(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng. (4) Cấy truyền phôi ở động vật.<br />

Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp<br />

A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2).<br />

Câu 19: Theo Đacuyn, loại biến dị cá thể ở sinh vật phải thông qua quá trình nào sau đây?<br />

A. Sinh sản. B. Tương tác giữa cá thể với môi trường sống.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc nhân tạo.<br />

Câu <strong>20</strong>: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, <strong>20</strong>% G, 30% U, 35 % X. Hãy cho<br />

biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?<br />

A. 15% G; 30% X; <strong>20</strong>% A và 35 % T. B. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.<br />

C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T. D. 15% T; <strong>20</strong>% X; 30% A và 35 % G.<br />

Câu 21: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng viut gây bệnh thì thu được<br />

Kết luận nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.<br />

B. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.<br />

C. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.<br />

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.<br />

Câu 22: Từ một quần thể sinh vật trên đất liền, một cơn bão lớn đã tình cờ đưa hai nhóm chim sẻ đến hai hòn<br />

đảo ngoài khơi. Hai hòn đảo này cách bờ một khoảng bằng nhau và có cùng điều kiện khí hậu như nhau.<br />

Giả sử sau một thời gian tiến hóa khá dài, trên hai đảo đã hình thành nên hai loài chim sẻ khác nhau và khác<br />

cả với loài gốc trên đất liền mặc dù điều kiện môi trường trên các đảo dường như vẫn không thay đổi.<br />

Nguyên nhân nào có thể xem là nguyên nhân chính đầu tiên góp phần hình thành nên các loài mới này ?<br />

A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di nhập gen. D. Yếu tố ngẫu nhiên.<br />

Câu 23: Các nhóm máu (A, B, AB, O) ở người do một gen có 3 alen quy định (I A = I B > I O ). Có 3 đứa trẻ sơ<br />

sinh bị nhầm lẫn ở một bệnh viện. Sau khi xem xét các dữ kiện, hãy cho biết tập hợp (cặp cha mẹ - con)<br />

nào dưới đây là ĐÚNG?<br />

A. I -1, II -3, III -2. B. I -1, II -2, III -3. C. I -2, II -3, III -1. D. I -3, II -1, III -2.<br />

Câu 24: Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?<br />

(1) Quang hợp ở thực vật. (2) Chặt phá rừng. (3) Đốt nhiên liệu hóa thạch.<br />

(4) Sản xuất công nghiệp. (5) Phát triển nhiệt điện.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 25: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường. Kiểu gen BB quy<br />

định quả màu đỏ, kiểu gen Bb quy định quả màu tím, kiểu gen bb quy định quả màu vàng. Có bao nhiêu quần<br />

thể trong số những quần thể sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ở trạng thái cân bằng di truyền?<br />

(1) Quần thể 100% quả màu tím.<br />

(2) Quần thể có 64% quả màu đỏ: 32% quả màu tím: 4% quả màu vàng.<br />

(3) Quần thể 100% quả màu vàng.<br />

(4) Quần thể có 42% quả màu đỏ: 49% quả màu tím: 9% quả màu vàng.<br />

(5) Quần thể 100% quả màu đỏ.<br />

(6) Quần thể có 25% quả màu đỏ: 50% quả màu tím: 25% quả màu vàng.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 26: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:<br />

(1) Cấu trúc tuổi của quần thể có thể bị thay đổi khi có sự thay đổi của điều kiện môi trường.<br />

(2) Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

(3) Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ đực:cái trong quần thể.<br />

(4) Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần thể tức là phản ánh tiềm<br />

năng tồn tại và sự phát triển của quần thể trong tương lai.<br />

(5) Trong tự nhiên, quần thể của mọi loài sinh vật đều có cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm tuổi: tuổi trước sinh<br />

sản, tuổi sinh sản và tuổi sau sinh sản.<br />

(6) Cấu trúc tuổi của quần thể đơn giản hay phức tạp liên quan đến tuổi thọ của quần thể và vùng phân bố<br />

của loài.<br />

Có bao nhiêu kết luận ĐÚNG?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 27: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb,<br />

Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ<br />

nhiễm sắc thể sau đây?<br />

A. AaBbEe. B. AaBbDEe. C. AaBbDdEe. D. AaaBbDdEe.<br />

Câu 28: Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa→ Chuột đồng→ Rắn hổ mang→ Diều hâu.<br />

Hãy chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây:<br />

A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.<br />

B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu làcao nhất.<br />

C. Khi số lượng diều hâu tăng sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.<br />

D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3.<br />

Câu 29: Trong tế bào các lọai axitnuclêic nào sao đâycó kích thước lớn nhất?<br />

A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN.<br />

Câu 30: Với loài kiến nâu Formica rufa, nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn <strong>20</strong> 0 C thì trứng nở ra toàn là cá thể<br />

cái; nếu đẻ trứng ở nhiệt độ trên <strong>20</strong> 0 C thì trứng nở ra hầu hết là cá thể đực. Trường hợp trên nói lên điều gì?<br />

A. Tỉ lệ giới tính của sinh vật phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.<br />

B. Tỉ lệ giới tính loài kiến nâu thay đổi theo nhiệt độ môi trường.<br />

C. Nhiệt độ môi trường làm thay đổi tập tính sinh sản của kiến nâu.<br />

D. Nhiệt độ môi trường là tác nhân gây đột biến NST gới tính của kiến nâu.<br />

Câu 31: Ở một loài thực vật, cho lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa trắng F 1 thu được 100% cây hoa hồng.<br />

Cho F 1 lai phân tích, F a thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 50% cây hoa hồng: 50% cây hoa trắng. Cho các cây<br />

F a tạp giao với nhau, ở F 2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng: 37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây hoa<br />

đỏ. Từ những điều kiện đã cho, hãy xác định các nhận định ĐÚNG là:<br />

(1) Kiểu gen của F 2 phân li theo tỉ lệ (1: 2: 1) 2 .<br />

(2) F 2 có 16 tổ hợp nên Fa dị hợp tử hai cặp gen.<br />

(3) Có hiện tượng tương tác giữa hai gen không alen.<br />

(4) Tính trạng màu sắc hoa do một gen quy định.<br />

(5) Cho F 1 tự thụ thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở F 2 là 1: 2: 1.<br />

A. (2), (5). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (4), (5).<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 32: Giả sử năng lượng tích lũy của các sinh vật trong một chuỗi thức ăn như sau: sinh vật sản xuất là<br />

3x10 6 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 14x10 5 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 196 x10 3 Kcal; sinh vật tiêu thụ<br />

bậc 3 là 15x10 3 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4 là 16<strong>20</strong> Kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so<br />

với cấp 2 và động vật ăn thịt cấp 3 so với động vật ăn thịt cấp 1 lần lượt là:<br />

A. 1,07%; 6,5%. B. 7,65%; 1,07%. C. 0,827%; 10,8%. D. 1,07%; 0,8265%.<br />

Câu 33: Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các con côn<br />

trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn<br />

trùng bay khỏi tổ, cũng như việc chim diệc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến ngựa vằn. Chim mỏ đỏ<br />

(một loài chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng ngựa vằn làm thức ăn. Mối quan hệ giữa các loài được một<br />

bạn học sinh tóm tắt và có các phát biểu ở dưới đây.<br />

(1) Quan hệ giữa ve bét và chim mỏ đỏ là mối quan hệ vật dữ - con mồi.<br />

(2) Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và ngựa vằn là mối quan hệ hợp tác.<br />

(3) Quan hệ giữa ngựa vằn và côn trùng là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm (hãm sinh).<br />

(4) Quan hệ giữa côn trùng và chim diệc là mối quan hệ vật dữ - con mồi.<br />

(5) Quan hệ giữa chim diệc và ngựa vằn là mối quan hệ hội sinh.<br />

(6) Quan hệ giữa ngựa vằn và ve bét là mối quan hệ ký sinh – vật chủ.<br />

Số phát biểu ĐÚNG là:<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 34: Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn trên NST thường gây nên. Một người phụ nữ<br />

bình thường có cậu (em trai mẹ) mắc bệnh lấy người chồng bình thường nhưng có mẹ chồng và chị chồng<br />

mắc bệnh. Những người khác trong gia đình không ai bị bệnh này, nhưng bố đẻ của cô ta đến từ một quần thể<br />

khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen gây bệnh là 1%. Cặp vợ chồng trên sinh được<br />

con gái đầu lòng không mắc bệnh này. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các<br />

gia đình. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết trong số các dự đoán dưới đây, dự đoán nào KH<strong>ÔN</strong>G<br />

ĐÚNG?<br />

A. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64.<br />

B. Xác suất người phụ nữ có kiểu gen dị hợp là 3/8.<br />

C. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là16/29.<br />

D. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 4/11.<br />

Câu 35: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy<br />

định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh<br />

đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt<br />

trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh<br />

dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong tổng số các ruồi thu được ở F 1 , ruồi có kiểu<br />

hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.<br />

Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận ĐÚNG?<br />

(1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 30%.<br />

AB<br />

(2) Kiểu gen của ruồi (P) là X D X d AB<br />

x X D Y.<br />

ab ab<br />

(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F 1 là 6,75%.<br />

(4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F 1 là 5,25%.<br />

(5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F 1 là 17,5%.<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 36: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có 100 cá thể AABb, 150 cá thể AaBb, 150 cá thể aaBb, 100 cá thể<br />

aabb. Cho rằng các gen phân li độc lập các cá thể giao phối ngẫu nhiên, tỉ lệ kiểu gen Aabb của quần thể ở<br />

đời F 2 là bao nhiêu?<br />

A. 14,875%. B. 1,125%. C. 18,75%. D. 37,5%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 37: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên NST thường có 3 alen<br />

quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen quy định lông trắng;<br />

alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân<br />

bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75% con lông đen: 21% con lông xám: 4% con lông trắng. Theo lí thuyết,<br />

trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận ĐÚNG về quần thể nói trên?<br />

(1) Nếu cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 45 con<br />

lông xám: 4 con lông trắng.<br />

(2) Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng<br />

chiếm 16%.<br />

(3) Tổng số con lông đen dị hợp và con lông trắng của quần thể chiếm 54%.<br />

(4) Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm tỉ lệ 1/3.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 38: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb qui định, còn tính trạng chiều<br />

cao cây do cặp gen Dd qui định. Cho cây F 1 có kiểu hình hoa tím, thân cao lai với nhau được F 2 gồm các<br />

kiểu hình tỉ lệ như sau: 37,5% cây hoa tím, cao: 18,75% cây hoa tím, thấp: 18,75% cây hoa đỏ, cao:<br />

12,5% cây hoa vàng, cao: 6,25% cây hoa vàng, thấp: 6,25% cây hoa trắng, cao. Nếu cho cây F 1 lai phân<br />

tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F a theo tỉ lệ<br />

A. 1 cây tím, thấp: 1 cây vàng, cao: 1 cây vàng, thấp: 1 cây trắng, cao.<br />

B. 1 cây tím, cao: 1 cây vàng, cao: 1 cây vàng, thấp: 1 cây trắng, cao.<br />

C. 1 cây tím, thấp: 1 cây trắng, thấp: 1 cây vàng, thấp: 1 cây trắng, cao.<br />

D. 1 cây tím, thấp: 1 cây vàng, cao: 1 cây vàng, thấp: 1 cây trắng, thấp.<br />

Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ, gen B quy định quả tròn là trội hoàn toàn so với gen a<br />

quy định hoa trắng, gen b quy định quả dài nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể. Khi lai cây thuần chủng (P) hoa đỏ,<br />

quả tròn với cây hoa trắng, quả dài thu được F 1 , cho cây F 1 tự thụ phấn thu được F 2 , kết quả tự thụ phấn F 2<br />

thu được F 3 . Theo lý thuyết, trong số các cây F 3 thì tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ, quả tròn thu được là:<br />

A. 44,64%. B. 56,25%. C. 39,0625%. D. <strong>20</strong>,3125%.<br />

Câu 40: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng; alen B<br />

quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Lai cây (I) của loài này với 3<br />

cây khác cùng loài, thu được kết quả sau:<br />

Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán ĐÚNG với<br />

dữ kiện của các phép lai trên?<br />

(1) Hai cặp gen đang xét có thể nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau hoặc cùng nằm trên một cặp<br />

NST, cách nhau 50 cM.<br />

(2) Cho cây thứ nhất tự thụ phấn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1.<br />

(3) Phép lai giữa cây thứ nhất với cây thứ hai cho đời con tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu<br />

hình.<br />

(4) Phép lai giữa cây thứ nhất với cây thứ 3 và phép lai giữa cây thứ hai với cây thứ ba đều cho đời con có<br />

kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3: 1.<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp Án Mã đề: 132<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7/7 - Mã đề thi 132<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 03 TH<strong>ÁN</strong>G 02 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... Mã đề thi 346<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12, trong trường hợp trên mỗi cặp nhiễm sắc<br />

thể tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng ba nhiễm (2n +1) xảy ra, thì số kiểu<br />

gen dạng ba nhiễm (2n +1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là<br />

A. 12. B. 24. C. 6. D. 13.<br />

Câu 2: Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy<br />

định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở F 1 , số cây thân cao chiếm tỉ lệ<br />

91%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân<br />

cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ<br />

A. 4/9. B. 3/8. C. 5/9. D. 2/5.<br />

Câu 3: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết các cá<br />

thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F 2 là:<br />

A. 9/25 AA: 12/25 Aa: 4/25 aa. B. 21/40 AA: 3/<strong>20</strong> Aa: 13/40aa.<br />

C. 7/10AA: 2/10Aa: 1/10aa. D. 15/18 AA: 1/9 Aa: 1/18 aa.<br />

Câu 4: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là<br />

A. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.<br />

B. đều diễn ra trong nhân tế bào.<br />

C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.<br />

D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.<br />

Câu 5: Phát biểu sau đây là ĐÚNG về diễn thế sinh thái?<br />

A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt<br />

giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.<br />

B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br />

C. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br />

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự<br />

biến đổi của môi trường.<br />

Câu 6: Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, kết luận nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.<br />

B. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.<br />

C. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.<br />

D. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.<br />

Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là<br />

A. Mối quan hệ cạnh tranh. B. Khống chế sinh học.<br />

C. Di cư, nhập cư. D. Tỉ lệ sinh – tử.<br />

Câu 8: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ta thu được<br />

kết quả sau:<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là<br />

A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên.<br />

C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 346<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 9: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở<br />

A. kỉ Đệ tứ. B. kỉ Triat (Tam điệp).<br />

C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Krêta (Phấn trắng).<br />

Câu 10: Có thể áp dụng phương pháp nào sau đây để nhanh chóng tạo nên một quần thể cây khoai tây đồng<br />

nhất về kiểu gen từ một cây khoai tây có kiểu gen quý ban đầu?<br />

A. Cho cây khoai tây này tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.<br />

B. Cho cây khoai tây này giao phấn với một cây khoai tây thuộc giống khác.<br />

C. Nuôi cấy tế bào, mô của cây khoai tây này.<br />

D. Dung hợp tế bào xôma của cây khoai tây này với tế bào xôma của cây khoai tây thuộc giống khác.<br />

Câu 11: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa:<br />

(1) Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường, tồn tại ổn định với thời gian,<br />

chống lại các tác nhân bất lợi từ môi trường.<br />

(2) Giúp quần thể sinh vật duy trì mật độ cá thể phù hợp với sức chứa của môi trường.<br />

(3) Tạo hiệu quả nhóm, khai thác tối ưu nguồn sống.<br />

(4) Loại bỏ các cá thể yếu, giữ lại các cá thể có đặc điểm thích nghi với môi trường, đảm bảo và thúc đẩy<br />

quần thể phát triển.<br />

(5) Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br />

Tổ hợp ĐÚNG là:<br />

A. (1); (2); (5). B. (1); (3); (5). C. (1); (2); (3); (5). D. (1); (2); (4); (5).<br />

Câu 12: Cho các loài cây sau:<br />

(1). Ngô. (2). Đậu tương. (3). Củ cải đường.<br />

(4). Lúa đại mạch. (5). Dưa hấu. (6). Nho.<br />

Trong những loài trên, những loài có thể áp dụng phương pháp tạo giống cây tam bội để làm tăng năng<br />

suất cây trồng là<br />

A. (3), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (3), (5), (6). D. (2), (4), (6).<br />

Câu 13: Trong số các xu hướng sau:<br />

(1) Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.<br />

(2) Quần thể phân hóa thành các dòng thuần.<br />

(3) Tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.<br />

(4) Ngày càng đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.<br />

(5) Thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.<br />

Những xu hướng thường được xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hóa?<br />

A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen trong quần thể.<br />

B. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.<br />

D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.<br />

Câu 15: Cho biết các codon (bộ ba mã sao) mã hóa các axit amin tương ứng như sau:<br />

AAU: Asparagin(Asn), XXX: Prolin(Pro), GGG: Glixin(Gly) và UUU: Pheninalanin(Phe). Đoạn mạch gốc<br />

nào sau đây sẽ mã hoá cho chuỗi polipeptit gồm các axit amin theo trình tự sau: Phe – Gly – Asn – Pro?<br />

A. 3’– GGGTTAXXXAAA – 5’. B. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.<br />

C. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’. D. 5’– AAAXXXTTAGGG – 3’.<br />

Câu 16: Cho các nhân tố sau:<br />

(1) Chọn lọc tự nhiên.<br />

(2) Giao phối không ngẫu nhiên.<br />

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

(4) Cách li địa lí.<br />

Có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thay đổi thành phần kiểu của<br />

quần thể trong quá trình tiến hóa?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 346<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17: Khi tìm hiểu về đột biến nhiễm sắc thể, một bạn học sinh có những nhận xét về dạng đột biến nhiễm<br />

sắc thể theo hình dưới đây.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

(1) Hình (a) là hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ, (b) là chuyển đoạn tương hỗ.<br />

(2) Dạng đột biến này có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.<br />

(3) Dạng đột biến này có thể được ứng dụng phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.<br />

(4) Dạng đột biến này dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết.<br />

(5) Các thể đột biến mang chuyển đoạn nhiễm sắc thể thường làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />

Có bao nhiêu nhận xét ĐÚNG?<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 18: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:<br />

(1). Ung thư máu. (2). Hội chứng Claiphentơ. (3). Dính ngón tay số 2 và 3.<br />

(4). Hội chứng Tơcnơ. (5). Hội chứng Đao.<br />

Có bao nhiêu thể đột biến ở người mà trong tế bào thể đột biến có 47 nhiễm sắc thể?<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 19: Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò<br />

A. Điều hòa tỉ lệ đực, cái ở các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.<br />

B. Điều hòa các nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.<br />

C. Điều hòa mật độ các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.<br />

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã.<br />

Câu <strong>20</strong>: Có các phát biểu sau về mã di truyền:<br />

(1). Với bốn loại nuclêotit A, U, G, X có thể tạo ra tối đa 64 codon khác nhau.<br />

(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.<br />

(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.<br />

(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’.<br />

Phương án trả lời ĐÚNG là<br />

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng. B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.<br />

C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai. D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.<br />

Câu 21: Có 4 dòng ruồi giấm (A, B, C, D) được phân lập ở những vùng địa lý khác nhau. So sánh các băng<br />

mẫu nhiễm sắc thể số II và nhận được trình tự các gen kết quả như sau:<br />

Dòng A: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10.<br />

Dòng B: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.<br />

Dòng C: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10.<br />

Dòng D: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10.<br />

Biết dòng này đột biến thành dòng kia. Nếu dòng C là dòng gốc, thì hướng xảy ra các dòng đột biến trên là:<br />

A. C →A → B → D. B. C →D → A→B. C. C →B → A →D. D. C →A → D →B.<br />

Câu 22: Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi<br />

trường sống tương ứng như sau:<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là<br />

A. D → C → B → A. B. C → A → B → D. C. A → C → B → D. D. D → B → C → A.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 346<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 23: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây ĐÚNG?<br />

(1) Sự xuất hiện nuclêôtit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay<br />

thế một cặp nuclêôtit.<br />

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />

(3) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.<br />

(4) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.<br />

(5) Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T.<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 24: Sau khi đi khảo sát một hệ sinh thái, bạn Minh mô tả một lưới thức ăn: ốc bưu vàng và châu chấu<br />

đều ăn lúa, nhện ăn châu chấu, cò ốc ăn ốc bưu vàng, châu chấu và nhện, chim cắt ăn cò ốc. Bạn Minh đưa ra<br />

các kết luận sau:<br />

(1). Cò ốc có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.<br />

(2). Ốc bưu vàng và châu chấu thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.<br />

(3). Khi số lượng cò ốc giảm thì số lượng ốc tăng bưu vàng tăng lên.<br />

(4). Cò ốc là sinh vật có lợi cần được bảo vệ trong hệ sinh thái này.<br />

(5). Lưới thức ăn có 5 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Có bao nhiêu kết luận bạn Minh đưa ra là ĐÚNG?<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 25: Trong việc chọn và tạo giống mới, phương pháp gây đột biến được sử dụng phổ biến ở các nhóm<br />

sinh vật nào?<br />

A. Thực vật, động vật, vi sinh vật. B. Thực vật và động vật.<br />

C. Vi sinh vật và động vật. D. Thực vật và vi sinh vật.<br />

Câu 26: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G<br />

đúng?<br />

A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.<br />

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau.<br />

C. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc vào kiểu gen mà không bị ảnh hưởng vào môi trường.<br />

D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br />

Câu 27: Trong tế bào của một loài thực vật lưỡng bội có một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng. Tính trạng<br />

màu hoa do gen nằm trên phân tử ADN này qui định. Lấy phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng<br />

được F 1. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F 1 là<br />

A. 100% hoa trắng. B. 9 đỏ : 7 trắng. C. 3 đỏ : 1 trắng. D. 100% hoa đỏ.<br />

Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen đột biến a qui định quả dài.<br />

Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 100% số cây quả tròn. Khi giao phấn ngẫu nhiên đến F 2<br />

quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể mang gen đột biến a chiếm tỉ lệ 51%. Lấy ngẫu nhiên 3<br />

cây quả tròn, xác suất để trong 3 cây này, chỉ có 1 cây thuần chủng là<br />

A. 0,344. B. 0,121. C. 0,256. D. 0,753.<br />

Câu 29: Điều gì là ĐÚNG với các yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen?<br />

(1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa. (2) Chúng đều là quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.<br />

(3) Chúng luôn dẫn đến sự thích nghi. (4) Chúng đều làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />

A. (1),(4). B. (1),(2). C. (2),(3). D. (1),(3).<br />

Câu 30: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường khác khu vực địa lí, phát biểu nào dưới đây là<br />

KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc<br />

khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau.<br />

B. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp<br />

theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mới.<br />

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức có cả ở động vật và thực vật.<br />

D. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 346<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 31: Cho sơ đồ phả hệ:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong<br />

phả hệ này sinh đứa con gái bình thường là bao nhiêu? Biết rằng tần số kiểu gen của những người bình<br />

thường là bằng nhau.<br />

A. 23/26. B. 1/12. C. 11/24. D. 11/12.<br />

Câu 32: Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu<br />

được F 1 100% mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F 1 giao phối với nhau, ở F 2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh<br />

nguyên, 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ, 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ và 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi<br />

tính trạng do 1 gen quy định và trội lặn hoàn toàn, các gen đều nằm trên NST giới tính X và một số ruồi mắt<br />

trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị có thể xảy ra ở ruồi cái F 1 là<br />

A. 18%. B. <strong>20</strong>%. C. 12%. D. 38%.<br />

Câu 33: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua<br />

tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa thu được F 1 . Tiếp tục cho các cây F 1 tự<br />

thu được F 2 . Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết,<br />

tỉ lệ kiểu hình ở đời con F 2 là<br />

A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 187 cây quả đỏ: 37 cây quả vàng.<br />

C. 143 cây quả đỏ: 73 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.<br />

Câu 34: Giả sử các gen có quan hệ trội lặn hoàn toàn, A thân cao; a thân thấp; B hoa đỏ; b hoa vàng.<br />

Cho các phép lai dưới đây:<br />

(1) P: Ab<br />

Ab<br />

(liên kết hoàn toàn) x (liên kết hoàn toàn).<br />

aB aB<br />

(2) P: Ab<br />

Ab<br />

(liên kết hoàn toàn) x (hoán vị gen f = 10%).<br />

aB aB<br />

(3) P: Ab<br />

AB<br />

(liên kết hoàn toàn) x (hoán vị gen f = 36%).<br />

aB ab<br />

(4) P: AB<br />

Ab<br />

(liên kết hoàn toàn) x (hoán vị gen f =18%).<br />

ab aB<br />

(5) P: AB<br />

ab (liên kết hoàn toàn) x AB<br />

(liên kết hoàn toàn).<br />

ab<br />

Có bao nhiêu phép lai phù hợp với tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ sau là: 1 cao - vàng : 2 cao - đỏ : 1 thấp - đỏ?<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều có<br />

hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau,<br />

thu được F 1 . Cho các cây F 1 giao phấn với nhau, thu được F 2 . Cho biết không phát sinh đột biến mới và sự<br />

biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở F 2 có tối đa bao nhiêu loại<br />

kiểu hình?<br />

A. 9. B. 6. C. 4. D. 8.<br />

Câu 36: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường, alen A quy định<br />

thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b<br />

quy định hoa vàng. Cho các cây thân cao, hoa vàng giao phấn với các cây thân thấp, hoa vàng (P), thu được<br />

F 1 gồm 5/6 cây thân cao, hoa vàng và 1/6 cây thân thấp, vàng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,<br />

nếu cho các cây thân cao, hoa vàng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được đời con có số cây<br />

thân cao, hoa vàng chiếm tỉ lệ<br />

A. 35/36. B. 7/36. C. 25/36. D. 9/16.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 346<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 37: Cho biết: A-B- và A-bb quy định hoa trắng, aaB- quy định hoa vàng, aabb quy định hoa tím.<br />

Alen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Trong một phép lai P người ta thu được F 1 có tỉ lệ kiểu<br />

hình: 4 hoa trắng, dài: 8 hoa trắng, tròn: 3 hoa vàng, quả tròn: 1 hoa tím, quả tròn. Kiểu gen của P có thể là<br />

Bd Bd Ad Ad<br />

A. Aa x Aa hoặc Bb x Bb.<br />

bD bD aD aD<br />

Ad Ad AD Ad<br />

B. Bb x Bb hoặc Bb x Bb.<br />

aD aD ad aD<br />

Ad Ad<br />

C. Bb x Bb.<br />

aD aD<br />

Bd Bd BD BD<br />

D. Aa x Aa hoặc Aa x Aa.<br />

bD bD bd bd<br />

Câu 38: Ở một loài thực vật giao phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa<br />

trắng. Alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Giả sử có một cây hoa đỏ,<br />

thân thấp và một cây hoa trắng, thân cao. Để xác định các gen này phân li độc lập hay di truyền liên kết một<br />

bạn học sinh đưa ra các phương pháp xác định dưới đây. Phương pháp nào KH<strong>ÔN</strong>G xác định được các gen<br />

phân li độc lập hay di truyền liên kết? (Biết rằng không xảy ra đột biến và trao đổi chéo; loài thực vật này<br />

chỉ ra hoa, kết quả một lần trong đời)<br />

A. Để xác định được các gen này phân li độc lập hay di truyền liên kết cần thực hiện tối thiểu 2 phép lai.<br />

B. Lai hai cây ban đầu với nhau, nếu đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1 thì các gen này phân li<br />

độc lập.<br />

C. Lai hai cây ban đầu với nhau, thu được F 1 có cây hoa đỏ, thân cao. Cho các cây hoa đỏ, thân cao này<br />

giao phấn với nhau, nếu ở đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1 thì các gen này di truyền liên kết.<br />

D. Lai hai cây ban đầu với nhau thu được F1 có cây hoa đỏ, thân cao. Cho các cây hoa đỏ, thân cao này<br />

giao phấn với nhau, nếu thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1 thì các gen này phân li độc<br />

lập.<br />

Câu 39: Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng.<br />

Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một quần thể của loài này ở thế hệ xuất phát (P) có cấu trúc di<br />

truyền 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa. Giả sử ở quần thể này, những cá thể có cùng màu lông chỉ giao phối ngẫu<br />

nhiên với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông khác và quần thể không chịu tác động của các<br />

nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể lông trắng ở F1 là<br />

A. 0,123. B. 0,332. C. 0,287. D. 0,375.<br />

Câu 40: Ở một loài động vật, lai con cái lông đen với đực lông trắng thu được F 1 có 100% con lông đen.<br />

Cho F 1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F 2 thu được 9 lông đen: 6 lông vàng: 1 lông trắng. Trong đó, lông<br />

trắng chỉ có con đực. Các con lông đen ở F 2 giao phối với nhau thì tỉ lệ lông vàng thu được ở F 3 là bao nhiêu?<br />

A. 1/8. B. 3/7. C. 21/45. D. 15/72.<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

Đáp Án Mã Đề: 346<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 346<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TH<strong>ÁN</strong>G 03 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... Mã đề thi 312<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1: Hệ tương tác có vai trò quan trọng trong cấu trúc nên vật chất sống<br />

A. Prôtêin và lipit. B. ADN và ARN.<br />

C. Protêin và axitnuclêic. D. lipit và axitnuclêic.<br />

Câu 2: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:<br />

A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.<br />

B. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.<br />

C. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.<br />

D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.<br />

Câu 3: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về<br />

A. giới nấm. B. giới động vật.<br />

C. giới nhân sơ (vi khuẩn). D. giới thực vật.<br />

Câu 4: Axit amin Arginin (Arg) được mã hóa bởi sáu bộ ba khác nhau là: XGU; XGX; XGA; XGG; AGA;<br />

AGG. Đây là đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền?<br />

A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa.<br />

C. Tính phổ biến. D. Tính đa hiệu liên tục.<br />

Câu 5: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là<br />

A. chúng sinh ra con hữu thụ. B. chúng có hình thái khác nhau.<br />

C. chúng không cùng môi trường. D. chúng cách li sinh sản với nhau.<br />

Câu 6: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt<br />

trội bố mẹ gọi là<br />

A. ưu thế lai. B. bất thụ. C. đa bội hóa. D. siêu trội.<br />

Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu KH<strong>ÔN</strong>G đúng về cơ quan tương đồng?<br />

(1) là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình<br />

thái tương tự.<br />

(2) là những cơ quan cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức<br />

năng khác nhau.<br />

(3) là những cơ quan cùng nguồn gốc, phải đảm nhiệm những chức phận giống nhau.<br />

(4) là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo<br />

giống nhau.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 8: Giới hạn sinh thái là:<br />

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát<br />

triển theo thời gian.<br />

B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn<br />

sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.<br />

C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn<br />

sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.<br />

D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái,<br />

sinh vật vẫn tồn tại được.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 9: Kích thước của quần thể sinh vật là:<br />

A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể trong<br />

không gian quần thể.<br />

B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố hoặc độ lớn thành phần các kiểu gen của quần<br />

thể ở thời điểm hiện tại.<br />

C. độ lớn thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.<br />

D. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể trên<br />

diện tích hoặc thể tích.<br />

Câu 10: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:<br />

A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.<br />

B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.<br />

C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.<br />

D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.<br />

Câu 11: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diêt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài<br />

thiên địch có những ưu điểm nào sau đây ĐÚNG?<br />

(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.<br />

(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.<br />

(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.<br />

(4) Không gây ô nhiễm môi trường.<br />

A. (1), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (3), (4).<br />

Câu 12: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen KH<strong>ÔN</strong>G có các bước nào dưới<br />

đây?<br />

(1) Tạo các dòng thuần chủng, lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả<br />

ở F 1 , F 2 , F 3 .<br />

(2) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai từ đó đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh<br />

giả thuyết.<br />

(3) Xác định gen trong nhân hay gen ngoài tế bào chất và suy ra quy luật di truyền.<br />

(4) Nhận định gen trên NST thường hay gen trên NST giới tính từ đó tính xác suất xuất kiểu hình ở thế hệ<br />

lai.<br />

A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4).<br />

Câu 13: Việc tạo giống lai có ưu thế lai cao dựa trên nguồn biến dị tổ hơp được thực hiện các bước theo quy<br />

trình nào dưới đây?<br />

(1) Tạo ra các dòng thuần khác nhau.<br />

(2) Lai giữa các dòng thuần chủng với nhau.<br />

(3) Chọn lấy tổ hợp lai có ưu thế lai cao.<br />

(4) Đưa tổ hợp lai có ưu thế lai cao về dạng thuần chủng.<br />

Trình tự đúng nhất của các bước là<br />

A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (2) → (3).<br />

C. (2) → (3) →(4). D. (1)→ (2) → (4).<br />

Câu 14: Quá trình nhân đôi ADN cần những nguyên liệu chủ yếu nào dưới đây?<br />

(1) Nucleotid tự do A, T, G, X.<br />

(2) Các enzim tháo xoắn ADN; ADN polimeraza.<br />

(3) Enzim mARN polimeraza, ribôxom.<br />

(4) Enzim nối ADN ligaza.<br />

A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2).<br />

Câu 15: Có các ứng dụng sau đây:<br />

(1) Xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen.<br />

(2) Tạo quả không hạt.<br />

(3) Loại bỏ đi 1 số tính trạng xấu không mong muốn ở cây trồng.<br />

(4) Tăng hoạt tính của enzim amylaza.<br />

Các ứng dụng của đột biến mất đoạn NST bao gồm:<br />

A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (2),(3), (4). D. (1),(3).<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu sau đây KH<strong>ÔN</strong>G đúng?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

C. Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi<br />

quần thể.<br />

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen của<br />

quần thể theo một hướng xác định.<br />

Câu 17: Nội dung nào sau đây khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là KH<strong>ÔN</strong>G đúng?<br />

A. Ở phần lớn các loài sinh vật lưỡng bội, bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào cơ thể thường tồn tại thành<br />

từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen.<br />

B. Nhiễm sắc thể có cấu trúc xoắn qua nhiều mức xoắn khác nhau giúp cho nhiễm sắc thể có thể nằm gọn<br />

trong nhân tế bào cũng như điều hòa hoạt động của các gen và nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển trong quá<br />

trình phân bào.<br />

C. Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nucleotid đặc biệt gọi là tâm động, các trình tự<br />

nucleotid ở 2 đầu tận cùng của nhiễm sắc thể gọi là đầu mút và trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.<br />

D. Nhiễm sắc thể đơn chứa một hoặc một số phân tử ADN mạch kép.<br />

Câu 18: Các gen trong tế bào có điểm chung nào dưới đây?<br />

A. Cấu tạo từ 4 loại Nu A, U, G, X và có 3 vùng trình tự; điều hòa, mã hóa, kết thúc.<br />

B. Cấu tạo từ 4 loại Nu A, T, G, X và có 3 vùng trình tự; điều hòa, mã hóa, kết thúc.<br />

C. Cấu tạo từ 5 loại Nu A, T, U, G, X và có vùng trình tự; điều hòa, mã hóa, kết thúc.<br />

D. Cấu tạo từ 4 loại Nu A, T, G, X và có 3 vùng trình tự; mã mở đầu, bộ mã hóa, mã kết thúc.<br />

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì<br />

A. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra do operon được hoạt động.<br />

B. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động, operon được không hoạt động.<br />

C. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành operon được hoạt động.<br />

D. prôtêin ức chế không được tổng hợp operon được không hoạt động.<br />

Câu <strong>20</strong>: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:<br />

A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.<br />

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.<br />

C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.<br />

D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.<br />

Câu 21: Khi nói về nuối cấy mô và tế bào thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là ĐÚNG?<br />

(1) Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô là dựa trên sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong<br />

nguyên phân.<br />

(2) Phương pháp nuối cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.<br />

(3) Phương pháp nuối cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.<br />

(4) Phương pháp nuối cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 22: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là<br />

A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.<br />

B. các gen không có hoà lẫn vào nhau.<br />

C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.<br />

D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.<br />

Câu 23: Ý nghĩa nào dưới đây KH<strong>ÔN</strong>G phải của hiện tượng di truyền hoán vị gen?<br />

A. Làm tăng số loại giao tử, tăng biến dị tổ hợp tạo nguồn nguyên liệu cung cấp cho tiến hoá và chọn giống.<br />

B. Tạo điều kiện các gen từ hai NST đồng dạng tổ hợp lại với nhau tạo thành nhóm gen liên kết.<br />

C. Duy trì, củng cố các tính trạng đặc trưng cho loài.<br />

D. Làm cho sinh vật ngày càng phong phú, đa dạng.<br />

Câu 24: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?<br />

(1) tác động của các tác nhân gây đột biến. (2) điều kiện môi trường sống của thể đột biến.<br />

(3) tổ hợp gen mang đột biến. (4) Quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong môi trường.<br />

(5) vị trí và phạm vi biến đổi trong gen.<br />

A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 25: Cho các ví dụ về các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã theo bảng dưới đây.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Sự kết cặp giữa cột A và B nào là đúng nhất về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã?<br />

A. 1-A; 2-D; 4-E; 6-B. B. 1-A;2-D;3-C; 4-B.<br />

C. 2-D; 3-E; 5-A; 6-B. D. 3-C; 4-E; 5-F; 6-C.<br />

Câu 26: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một locut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn<br />

toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (F 1 ) có 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp. Sau 6<br />

thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, tỉ lệ kiểu hình thân thấp ở thế hệ F 7 chiếm<br />

tỉ lệ 9%. Tính theo lý thuyết thành phần kiểu gen của quần thể F 1 là?<br />

A. 0,15AA : 0,60Aa : 0,25aa. B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa.<br />

C. 0,65AA : 0,10Aa : 0,25aa. D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.<br />

Câu 27: Giả sử một lưới thức ăn ở một hệ sinh thái ao hồ tả như sau:<br />

Có bao nhiêu phát biểu sau đây ĐÚNG về lưới thức ăn này?<br />

(1) Trong lưới thứ căn, chuỗi thức ăn dài nhấtcó 4 bậc dinh dưỡng.<br />

(2) Chỉ có 3 loài độngvật là sinh vật tiêu thụ.<br />

(3) Cá quả thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

(4) Mối quan hệ giữa Cá quả với Cá mương, thòng đong, cân cân là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con<br />

mồi.<br />

(5) Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá quả và cá mè trắng có ảnh hưởngđến kích thước của quần thể<br />

cá mè hoa.<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 28: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp<br />

nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1 . Chọn ngẫu<br />

nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột<br />

biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F 2 là<br />

A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9.<br />

Câu 29: Khi học bài thực hành quan sát NST trong tế bào, một bạn học sinh đã ghi lại các bước thực hành<br />

quan sát tiêu bản cố định như sau:<br />

(1) Lấy ánh sáng bằng cách điều chỉnh gương để lấy sáng hoặc nút điều chỉnh cường độ sáng trên kinh<br />

hiển vi.<br />

(2) Đặt tiêu bản lên kính hiển vi và điều chỉnh mẫu vật vào giữa vùng sáng và điều chỉnh bàn bằng ốc điều<br />

chỉnh trên kính hiển vi.<br />

(3) Khi quan sát đột biến số lượng nhiễm sắc thể, người ta quan sát dưới vật kính 10x để quan sát sơ bộ<br />

sau đó mới chuyển sang quan sát dưới kính 40x.<br />

(4) Để tránh làm vỡ tiêu bản cần điều chỉnh chậm ốc vi cấp trên kính hiển vi.<br />

Số nội dung đúng là:<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Dưới đây là các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:<br />

(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.<br />

(2) Sử dụng tối đa các nguồn nước.<br />

(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.<br />

(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.<br />

(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.<br />

Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 31: Xét 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd) trong đó cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2; Bb, Dd cùng nằm trên cặp<br />

NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì<br />

sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?<br />

A. AaBD, AabD, BD, bD. B. AaBD, bD.<br />

C. AaBb, OD. D. AaBD, AabD.<br />

Câu 32: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 đồng tính<br />

biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì<br />

hai tính trạng đó đã di truyền<br />

A. tương tác gen. B. phân li độc lập. C. liên kết hoàn toàn. D. hoán vị gen.<br />

Câu 33: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; gen B<br />

qui định qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b hoa trắng. Các gen phân li độc lập. Cho một cá thể (P)<br />

lai với một cá thể khác không cùng kiểu gen, đời con thu được 2 loại kiểu hình, không tính phép lai thuận<br />

nghịch, trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 0,25%. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả<br />

trên?<br />

A. 1 phép lai. B. 2 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai.<br />

Câu 34: Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể<br />

này là<br />

A. Người giới tính nam, mắc hội chứng Đao, có 47 nhiễm sắc thể trong tế bào.<br />

B. Người giới tính nữ, mắc hội chứng Tớcnơ có 45 nhiễm sắc thể trong tế bào.<br />

C. Người giới tính nam, mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm và hội chứng mèo kêu.<br />

D. Người giới tính nam, mắc hội chứng Claiphentơ, có 47 nhiễm sắc thể trong tế bào.<br />

Câu 35: Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thể người với quy mô 1 triệu dân vào năm <strong>20</strong>17. Biết rằng<br />

tốc độ sinh trung bình hàng năm là 3% tỷ lệ tử là 1%, tốc độ xuất cư là 2% và vận tốc nhập cư là 1% so với dân số<br />

của thành phố. Dân số của thành phố sẽ đạt giá trị bao nhiêu vào năm <strong>20</strong><strong>20</strong>?<br />

A. 1051010 người. B. 1040809 người. C. 10<strong>20</strong>100 người. D. 1030301 người.<br />

Câu 36: Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu;<br />

alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định máu khó đông. Hai gen này nằm<br />

trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X và cách nhau <strong>20</strong>cM. Theo dõi sự di truyền hai tính trạng<br />

này trong một gia đình thấy: người phụ nữ (1) có kiểu gen dị hợp tử chéo kết hôn với người đàn ông (2) bị<br />

bệnh mù màu sinh con trai (3) bị bệnh máu khó đông, con trai (4) và con gái (5) không bị bệnh. Con gái (5)<br />

kết hôn với người đàn ông (6) bị bệnh máu khó đông. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả mọi người<br />

trong gia đình trên. Kết luận nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G đúng?<br />

A. Có thể xác định được kiểu gen 5 người trong gia đình trên.<br />

B. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một bệnh là <strong>20</strong>%.<br />

C. Phụ nữ (5) có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen với xác suất 50%.<br />

D. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai bệnh là 4%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 37: Ở quần thể (P) đang đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec có tỉ lệ cá màu xám : cá màu đỏ = 1:24.<br />

Nếu xảy ra hiện tượng giao phối có lựa chọn (chỉ có những con cùng màu mới giao phối với nhau) qua 2 thế<br />

hệ. Xác định thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ hai. Biết gen quy định màu đỏ là trội hoàn toàn<br />

so với màu xám, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />

A. F 2 : 2/35AA + 28/35Aa + 5/35aa = 1. B. F 2 : 12/35AA + 18/35Aa + 5/35aa = 1.<br />

C. F 2 : 10/15AA : 4/15Aa : 1/15aa = 1. D. F 2 : 24/35AA + 8/35Aa + 3/35aa = 1.<br />

Câu 38: Ở ruồi giấm, 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; alen trội A quy định thân<br />

xám, alen lặn a quy định thân đen; alen trội B quy định cánh dài, alen lặn b quy định cánh cụt; cặp gen D, d<br />

nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, alen trội D quy định mắt đỏ, alen lặn d quy<br />

AB D d Ab d<br />

định mắt nâu. P: X X X Y , F 1 có số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10%.Theo lí thuyết,<br />

ab ab<br />

trong tổng số ruồi F 1 có :<br />

A. 14,5% ruồi đực mang hai alen trội.<br />

B. 19,75% ruồi cái dị hợp hai cặp gen.<br />

C. 12,5% ruồi cái mang ba alen trội.<br />

D. 13,5% ruồi đực có kiểu hình trội 1 tính trạng.<br />

Câu 39: Ở gà, gen qui định chiều dài mỏ trên NST thường. Kiểu gen AA có mỏ rất ngắn nên không mổ được<br />

vỏ trứng để chui ra trong quá trình phát triển phôi nên đều bị chết, kiểu gen Aa có mỏ ngắn, kiểu gen aa có<br />

mỏ dài. Một cặp gà bố mẹ đều có mỏ ngắn, thu được đời con F 1 , sau đó cho các gà F 1 ngẫu phối, ở F 2 các gà<br />

con có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?<br />

A. 1/2 mỏ ngắn : 1/2 mỏ dài. B. 1/4 mỏ ngắn : 3/4 mỏ dài.<br />

C. 2/3 mỏ ngắn : 1/3 mỏ dài. D. 3/4 mỏ ngắn : 1/4 mỏ dài .<br />

Câu 40: Quá trình tổng hợp sắc tố cánh hoa của một loài cây xảy ra theo cơ chế : chất trắng chuyển thành sắc<br />

tố vàng nhờ enzym do alen A quy định; sắc tố vàng chuyển thành sắc tố đỏ nhờ enzym do alen B quy định,<br />

sắc tố đỏ chuyển thành sắc tố tím nhờ enzym do alen D quy định. Các alen tương ứng a, b, d không tạo ra<br />

enzym có chức năng. Phép lai P : AaBbDd x AaBbDd tạo ra F 1 . Có bao nhiêu dự đoán sau đây ĐÚNG với<br />

F 1 ?<br />

(1) Các cây hoa trắng có 9 kiểu gen.<br />

(2) Các cây hoa vàng chiếm tỉ lệ 3/16.<br />

(3) Trong tổng cây hoa đỏ có 4/9 số cây dị hợp 1 cặp gen.<br />

(4) Trong tổng cây hoa tím có 3/64 số cây mang 3 alen trội.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

Đáp Án Mã đề: 312<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 02 TH<strong>ÁN</strong>G 03 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 213<br />

Câu 1: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn phá<br />

nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận là Khu dự<br />

trữ Sinh quyển thế giới của Việt Nam. Đây là biểu hiện của hiện tượng:<br />

A. Diễn thế nguyên sinh.<br />

B. Diễn thế thứ sinh.<br />

C. Diễn thế khôi phục.<br />

D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khôi phục.<br />

Câu 2: Trong các ví dụ dưới đây, có bao nhiêu ví dụ minh họa cho kiểu phân bố đồng đều của các cá thể<br />

trong quần thể?<br />

(1) Đàn trâu rừng. (2) Cây thông trong rừng thông.<br />

(3) Chim hải âu làm tổ. (4) Các loài sâu sống trên tán lá cây.<br />

(5) Các loài sống trong phù sa vùng triều.<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 3: Cho các yếu tố; cấu trúc; sinh vật sau đây:<br />

(1). Lớp lá rụng nền rừng. (2). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ (3). Đất.<br />

(4). Hơi ẩm. (5). Chim làm tổ trên cây (6). Gió.<br />

Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng thông Đà Lạt, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố vô<br />

sinh?<br />

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />

Câu 4: Sự xuất hiện của thực vật có hoa diễn ra vào:<br />

A. Đại thái cổ. B. Đại cổ sinh. C. Đại trung sinh. D. Đại tân sinh.<br />

Câu 5: Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về ưu thế lai?<br />

A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao.<br />

B. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao.<br />

C. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.<br />

D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai không đồng nhất về kiểu hình.<br />

Câu 6: Ba yếu tố quan trọng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của quần thể<br />

sinh vật là:<br />

A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.<br />

B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.<br />

C. Chọn lọc, giao phối và phát tán.<br />

D. Đột biến, phát tán và chọn lọc ngẫu nhiên.<br />

Câu 7: Đacuyn không đưa ra khái niệm nào sau đây?<br />

A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Phân li tính trạng. D. Biến dị cá thể.<br />

Câu 8: Các cá thể trong quần thể luôn gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ<br />

A. hỗ trợ hoặc đối kháng. B. hỗ trợ hoặc hợp tác.<br />

C. hỗ trợ hoặc cạnh tranh. D. hỗ trợ hoặc hội sinh.<br />

Câu 9: Những tài nguyên nào sau đây sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt?<br />

(1) Than ở Quảng Ninh. (2) Năng lượng thủy triều. (3) Năng lượng mặt trời.<br />

(4) Thiếc ở Cao Bằng. (5) Động vật và thực vật. (6) Đá vôi ở Hà Tiên.<br />

A. (1), (4), (6). B. (2), (4), (5). C. (1), (5), (6). D. (3), (4), (5).<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 213<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 10: Dùng phép lai nào sau đây để xác định được một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen nằm<br />

ngoài nhân qui định?<br />

A. Lai phân tích. B. Lai hữu tính. C. Lai thuận nghịch. D. Lai khác dòng.<br />

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG khi nói về quá trình nhân đôi ADN?<br />

A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN<br />

ban đầu.<br />

B. Enzim ADN polimeraza có vai trò lắp bổ sung các nuclêôtit để tổng hợp mạch ADN mới theo chiều<br />

3’→5’.<br />

C. Nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br />

D. Mạch mới luôn luôn được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.<br />

Câu 12: Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br />

(1) Bệnh bạch tạng. (2) Bệnh tiểu đường. (3) Bệnh mù màu.<br />

(4) Bệnh máu khó đông. (5) Bệnh ung thư máu. (6) Hội chứng Đao.<br />

(7) Hội chứng Claiphentơ. (8) Hội chứng tiếng mèo kêu.<br />

A. (5) và (8). B. (1) và (5). C. (3), (5), (6) và (7). D. (2), (4) và (5).<br />

Câu 13: Khi nói về mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ, phát biểu nào sau đây ĐÚNG?<br />

A. Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ.<br />

B. Số lượng vật kí sinh thường ít hơn số lượng vật chủ.<br />

C. Vật kí sinh thường lớn hơn vật chủ.<br />

D. Chim ăn sâu diệt sâu hại là một ví dụ về mối quan hệ kí sinh – vật chủ.<br />

Câu 14: Cho các phương pháp sau:<br />

(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.<br />

(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.<br />

(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F 1 .<br />

(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.<br />

Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:<br />

A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (4).<br />

Câu 15: Điều nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG với học thuyết tiến hóa của Đacuyn?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên là quá trình đào thải các sinh vật có các biến dị không thích nghi và giữ lại các biến<br />

dị di truyền giúp sinh vật thích nghi.<br />

B. Các loài sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do chúng được tiến hóa từ một tổ tiên chung.<br />

C. Cơ chế tiến hóa dẫn đến hình thành loài là do chọn lọc tự nhiên.<br />

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên các loài sinh vật mang kiểu gen qui định kiểu hình<br />

thích nghi với điều kiện môi trường.<br />

Câu 16: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà tạo giống<br />

bằng cách lai hữu tính thông thường không thể thực hiện được?<br />

A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến nhân tạo.<br />

C. Dung hợp tế bào trần. D. Nhân bản vô tính.<br />

Câu 17: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Chim sáo và trâu rừng; cá ép sống bám trên cá lớn là hai ví dụ về quan hệ hội sinh.<br />

B. Trong quan hệ hỗ trợ, các loài hoặc đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại.<br />

C. Quan hệ hợp tác không phải là quan hệ chặt chẽ và không nhất thiết phải có đối với mỗi loài.<br />

D. Trong quá trình tìm kiếm thức ăn, nơi ở, các loài trong quần xã gắn bó chặt chẽ với nhau bằng các mối<br />

quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng.<br />

Câu 18: Cặp cơ quan nào dưới đây là cặp cơ quan tương tự?<br />

A. Chi trước voi và chi trước chó. B. Cánh bướm và cánh dơi.<br />

C. Cánh chim và cánh dơi. D. Tai dơi và tai mèo.<br />

Câu 19: Điều nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG khi nói về vai trò của các loại ARN trong quá trình dịch mã?<br />

A. Sau khi tổng hợp xong prôtêin, mARN thường được các enzim phân hủy.<br />

B. ARN thông tin được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.<br />

C. ARN vận chuyển có chức năng mang axit amin tới ribôxôm, bộ ba đối mã đặc hiệu trên tARN có thể<br />

nhận ra và bắt đôi bổ sung với côđon tương ứng trên mARN.<br />

D. ARN ribôxôm kết hợp với mARN tạo nên ribôxôm, ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 213<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu <strong>20</strong>: Hiện tượng dòng gen (di nhập gen)<br />

A. đưa thêm gen vào quần thể, không đưa gen ra khỏi quần thể.<br />

B. không mang đến các loại alen có sẵn trong quần thể nên không làm thay đổi tần số alen và thành phần<br />

kiểu gen của quần thể.<br />

C. có thể mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />

D. chỉ xảy ra giữa các quần thể cách li hoàn toàn với nhau.<br />

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G<br />

ĐÚNG về thí nghiệm của Smilơ?<br />

A. Thí nghiệm thu được chất hữu cơ<br />

đơn giản như axitamin.<br />

B. Thí nghiệm đã sử dụng các chất<br />

CH 4 , NH 3 , H 2 , H 2 O để tổng hợp chất<br />

hữu cơ đơn giản.<br />

C. Thí nghiệm chứng minh các chất<br />

hữu cơ có thể hình thành từ các chất vô<br />

cơ bằng con đường hóa học.<br />

D. Thí nghiệm diễn ra sau 7 ngày thu<br />

được chất hữu cơ phức tạp như protein<br />

hay axit nucleic.<br />

Câu 22: Nhận định sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại?<br />

A. Các cơ chế cách li là nhân tố tiến hóa đóng một vai trò rất quan trọng trong quá trình tiến hóa hình<br />

thành loài, giúp bảo toàn đặc điểm riêng cho mỗi loài.<br />

B. Các quần thể cùng loài sống ở các điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số<br />

alen của các quần thể đó theo những hướng khác nhau.<br />

C. Sự sai khác về vốn gen giữa các quần thể cách li địa lí, đến một lúc nào đó có thể xuất hiện sự cách li<br />

sinh sản như cách li tập tính, cách li mùa vụ... làm xuất hiện loài mới.<br />

D. Khi một nhóm sinh vật tiên phong di cư tới đảo mới, điều kiện sống mới và sự cách li tương đối về mặt<br />

địa lí dễ dàng biến quần thể nhập cư thành một loài mới sau một thời gian tiến hóa.<br />

Câu 23: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,6Aabb + 0,4aaBb = 1. Quần thể ngẫu phối 1 thế hệ, tỉ lệ cá thể<br />

có kiểu gen aabb là:<br />

A. 0,16. B. 0,25. C. 0,24. D. 0,12.<br />

Câu 24: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:<br />

(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống<br />

trên cạn.<br />

(2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát<br />

triển không hoàn chỉnh.<br />

(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.<br />

(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm<br />

phương tây giao phối vào cuối hè.<br />

(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ không tương thích<br />

nên không thể kết hợp được với nhau.<br />

(6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển bình<br />

thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích thước rất nhỏ và cho<br />

hạt lép.<br />

Đáp án đúng là :<br />

A. (2), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (2), (3), (5). D. (2), (3), (6).<br />

Câu 25: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AabbX D X d E e<br />

đã xảy ra hoán vị gen giữa các<br />

alen E và e với tần số 10%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AbX D được<br />

E<br />

tạo ra từ cơ thể này là<br />

A. 45%. B. 11,25%. C. 22,5%. D. 2,5%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 213<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Để xác định được mức phản ứng của một kiểu gen ở một con vật nào đó, điều trước tiên là phải<br />

A. cho chúng sinh sản hữu tính qua nhiều thế hệ.<br />

B. nhân bản được kiểu gen này thành rất nhiều cá thể khác nhau.<br />

C. thực hiện giao phối cận huyết để tạo ra các cá thể có cùng kiểu gen.<br />

D. kiểm tra kiểu gen đó có thuần chủng hay không.<br />

Câu 27: Một đầm nước nông nuôi cá có bốn nhóm sinh vật có quan hệ dinh dưỡng theo bậc dinh dưỡng; vi<br />

khuẩn lam và tảo ( bậc cấp 1); động vật phù du (bậc cấp 2); tôm, cá nhỏ (bậc cấp 3), cá rô, cá lóc (bậc cấp 4).<br />

Do điều kiện môi trường thay đổi nên vi khuẩn lam và tảo bùng phát quá mức làm thay đổi các điều kiện<br />

sống của sinh vật trong đầm. Để tránh hệ sinh thái đầm thay đổi do hoạt động của vi khuẩn lam và tảo thì<br />

cách làm tốt nhất là<br />

A. làm giảm số lượng động vật phù du tôm, cá nhỏ.<br />

B. làm tăng số lượng cá rô, cá lóc.<br />

C. làm tăng số lượng tôm, cá nhỏ.<br />

D. làm vi khuẩn lam và tảo chết hàng loạt bằng hóa chất độc.<br />

Câu 28: Cho hình vẽ và mô tả những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể. Sắp xếp nào ĐÚNG theo mô tả?<br />

A. 1-b; 2-a; 3-d; 4-c; 5-h; 6-g; 7-f; 8-e. B. 1-b; 2-a; 3-d; 4-c; 5-h; 6-g; 7-e; 8-f.<br />

C. 1-b; 2-a; 3-d; 4-h; 5-c; 6-g; 7-f; 8e. D. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c; 5-h; 6-g; 7-f; 8e.<br />

Câu 29: Ở một loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trăng thuần<br />

chủng được F 1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F 1 lai phân tích, đời Fb thu được 50% con đực mắt trắng,<br />

25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng.Nếu cho F 1 giao phối tự do thì ở F 2 , loại cá thể đực mắt đỏ chiếm<br />

tỉ lệ là<br />

A. 18,75%. B. 6,25%. C. 25%. D. 37,5%.<br />

Câu 30: Xét các kết luận sau:<br />

(1) Liên kết gen hoàn toàn làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />

(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.<br />

(3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.<br />

(4) Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.<br />

(5) Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.<br />

Có bao nhiêu kết luận ĐÚNG ?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 31: Ở một loài thực vật, một gen qui định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn. Cho phép lai (P):<br />

AaBbDd x AaBbdd. Nhận định nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG khi nói về F 1 ?<br />

A. Tỉ lệ cá thể mang kiểu gen dị hợp một cặp gen là 37,5%.<br />

B. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là 46,875%.<br />

C. Có 18 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.<br />

D. Tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội và 3 alen lặn là 31,25%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 213<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 32: Phả hệ dưới đây mô phỏng sự di truyền của bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bệnh này do hai<br />

alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Cho rằng không có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh bệnh P, alen b gây bệnh Q. Các alen trội<br />

tương ứng là A, B không gây bệnh (A, B trội hoàn toàn so với a và b). Nhận định nào sau đây ĐÚNG?<br />

A. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.<br />

B. Có 3 người trong phả hệ này chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử.<br />

C. Xác suất để con của cặp vợ chồng ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38 .<br />

45<br />

D. Xác suất để người vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2 .<br />

9<br />

Câu 33: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hai cặp gen cùng nằm trên một<br />

cặp nhiễm sắc thể thường, liên kết gen hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu<br />

gen giống với tỉ lệ kiểu hình?<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;<br />

alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn<br />

toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm:<br />

750 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 249 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 376 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài;<br />

124 cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài; 376 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 125 cây thân thấp, hoa trắng,<br />

quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là<br />

A. Aa BD<br />

bd .<br />

Ab<br />

B.<br />

aB Dd.<br />

AB<br />

C.<br />

ab Dd.<br />

Bd<br />

D. Aa<br />

bD .<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật, khi đem lai giữa hai cây thuần chủng hoa đỏ, thân cao 1<strong>20</strong>cm với cây hoa trắng,<br />

thân cao 100cm người ta thu được F 1 toàn cây hoa đỏ, thân cao 100cm. Cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên với<br />

nhau, thu được F 2 phân li theo tỉ lệ: 6,25% hoa đỏ, thân cao 1<strong>20</strong>cm: 25% hoa đỏ, thân cao 115cm: 31,25%<br />

hoa đỏ, thân cao 110cm: 12,5% hoa đỏ, thân cao 105cm: 6,25% hoa trắng, thân cao 110cm: 12,5% hoa<br />

trắng, thân cao 105cm: 6,25% hoa trắng, thân cao 100cm. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình phát sinh<br />

noãn và hạt phấn là như nhau, không có đột biến xảy ra và tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen qui định.<br />

Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G ĐÚNG?<br />

A. Cây có kiểu hình hoa đỏ, thân cao 115 cm ở F 2 có 3 loại kiểu gen khác nhau.<br />

B. Trong quá trình giảm phân của cây F 1 đã xảy ra hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.<br />

C. Tính trạng chiều cao cây do các gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộp qui định.<br />

D. Cho cây có kiểu hình hoa trắng, thân cao 105cm giao phấn ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ con thu được<br />

cây có kiểu hình hoa trắng, thân cao 100cm chiếm tỉ lệ 25%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 213<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 36: Trong một khu rừng ở Canada, cỏ cung cấp thức ăn cho thỏ, thỏ làm mồi cho mèo rừng. Đàn thỏ<br />

trung bình chỉ sử dụng 10% năng lượng của cỏ làm thức ăn, phần lớn còn lại được các nhóm động vật ăn cỏ<br />

khác chia sẻ. Ở đây có một gia đình mèo rừng gồm 9 con, bình quân mỗi con trong một ngày cần 2800 kcal<br />

năng lượng khai thác từ thỏ để sinh sống bình thường. Vậy trong một năm thì vùng hoạt động của gia đình<br />

mèo rừng phải rộng bao nhiêu ha mới có đủ thức ăn là thỏ? Biết rằng, thỏ ăn cỏ, mà năng suất cỏ (phần sử<br />

dụng được) là 3,5 tấn tươi/ha/năm và năng lượng chứa trong một tấn cỏ tươi tương ứng là 547,5 kcal.<br />

A. 131,5 ha. B. 50000 ha. C. 48000 ha. D. 167671,2 ha.<br />

Câu 37: Kiểu gen của P như thế nào để đời sau thu được tỉ lệ kiểu hình theo tỉ lệ: 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1?.<br />

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng<br />

A. AaBbCc x aabbcc. B. AaBbCc x AaBbcc. C. AaBbCc x AabbCc. D. AaBbCc x AaBbCc.<br />

Câu 38: Cây lanh (Linum usitatissimum) là giống cây lấy sợi phổ biến ở các nước châu Á, locus chi phối<br />

màu sắc hoa có 2 alen trong đó A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Hai locus<br />

khác mỗi locus 2 alen là B/b và D/d cùng chi phối chiều cao cây. Tiến hành phép lai phân tích cây dị hợp 3<br />

locus có kiểu hình thân cao, hoa đỏ được đời con 141 cây thân cao, hoa đỏ: 361 thân cao, hoa trắng: 640 thân<br />

thấp, hoa trắng: 861 thân thấp, hoa đỏ. Khi cho cây dị hợp 3 locus tự thụ thì ở F1 tỉ lệ cây có kiểu gen đồng<br />

hợp lặn chiếm tỉ lệ:<br />

A. 0,49%. B. 0,049%. C. 0.28%. D. 0,7%.<br />

Câu 39: Một loài thực vật thụ phấn tự do có gen A qui định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định<br />

hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân<br />

li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, thu được 68,25% hạt tròn, đỏ; 22,75% hạt tròn,<br />

trắng; 6,75% hạt dài, đỏ; 2,25% hạt dài, trắng. Nếu vụ sau mang tất cả các hạt có kiểu hình tròn, trắng ra<br />

trồng thì tỉ lệ kiểu hình hạt dài, trắng mong đợi khi thu hoạch là<br />

A. 11,54%. B. 5,33%. C. 0,28%. D. 5,69%.<br />

Câu 40: Ở một quần thể động vật sinh sản hữu tính, giới đực là dị giao tử (XY), giới cái là đồng giao tử<br />

(XX), có tần số alen A (nằm ở vùng không tương đồng trên NST X) tại thế hệ F 1 ở giới đực là 0,2 và ở giới<br />

cái là 0,45. Các cá thể của quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau qua các thế hệ. Tần số alen A của giới đực<br />

ở thế hệ P và tần số alen A của giới cái ở thế hệ F 2 lần lượt là<br />

A. 0,2 và 0,45. B. 0,325 và 0,45. C. 0,7 và 0,675. D. 0,7 và 0,325.<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

Đáp Án Mã đề: 213<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 213<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 03 TH<strong>ÁN</strong>G 03 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 135<br />

Câu 1: Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F 1<br />

toàn cây hoa đỏ. Cho F 1 tự thụ phấn, thu được F 2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng.<br />

Nếu cho cây F 1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm :<br />

A. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng. B. 100% số cây hoa đỏ.<br />

C. 100% số cây hoa trắng. D. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng.<br />

Câu 2: Hình vẽ sau mô tả sự tiếp hợp và trao đổi chéo ở giảm phân và kết quả<br />

Hiện tượng trên tạo ra mấy loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br />

A. 1 B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 3: Biến dị tổ hợp là loài biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen có sẵn ở bố mẹ.<br />

Có bao nhiêu quá trình sau đây là cơ chế tạo nên các biến dị tổ hợp?<br />

(1) Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.<br />

(2) Sự nhân đôi của các gen trong phân bào nguyên phân.<br />

(3) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.<br />

(4) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 4: Cho các nhận xét sau:<br />

1. Đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.<br />

2. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.<br />

3. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.<br />

4. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường sống.<br />

5. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều<br />

kiện môi trường thay đổi.<br />

Trong số những phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 5: Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Biết A quy định lông xoăn,<br />

a quy định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng, số lượng cá thể của quần thể gồm 5000 cá thể.<br />

Số lượng cá thể lông xoăn đồng hợp lúc đạt cân bằng di truyền là<br />

A. 1250. B. 1800. C. 800. D. 2400.<br />

Câu 6: Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn hoàn, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc<br />

thể khác nhau. Phép lai nào sau đây thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1?<br />

(1) AABb x AaBb ; (2) AaBb x aabb ; (3) Aa x Aa ; (4) AaBB x Aabb<br />

(5) Aabb x aaBb ; (6) AaBb x aaBb ; (7) Aa x aa ; (8) aaBb x aaBb<br />

A. (2), (4), (6), (8). B. (1), (3), (5), (7). C. (1), (3), (4), (8). D. (1), (3), (5), (8).<br />

Trang 1/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 7: Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật:<br />

A, B, C, D, E, F, H.<br />

Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:<br />

(1) Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.<br />

(2) Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

(3) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.<br />

(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.<br />

(5) Có 2 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.<br />

Các phương án trả lời đúng là<br />

A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (5). D. (3), (4).<br />

Câu 8: Quan hệ sinh thái giữa nấm Penicilium với vi khuẩn là<br />

A. cạnh tranh. B. hội sinh.<br />

C. vật ăn thịt - con mồi. D. ức chế - cảm nhiễm.<br />

Câu 9: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di<br />

truyền đầu tiên là<br />

A. Protein. B. ADN và protein. C. ARN. D. ADN.<br />

Câu 10: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />

(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.<br />

(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.<br />

(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.<br />

(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 11: Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang<br />

nhóm liên kết khác?<br />

A. Chuyển đoạn trong 1 NST. B. Chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng.<br />

C. Đảo đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.<br />

Câu 12: Chuồn chuồn, ve sầu... có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa<br />

đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây?<br />

A. Theo chu kỳ tháng. B. Không theo chu kỳ.<br />

C. Theo chu kỳ mùa. D. Theo chu kỳ ngày đêm.<br />

Câu 13: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên di chuyển<br />

lên sống trên cạn vào thời gian nào?<br />

A. Đại cổ sinh. B. Đại tân sinh. C. Đại trung sinh. D. Đại nguyên sinh.<br />

Câu 14: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:<br />

(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các loài cá tôm.<br />

(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />

(3) Loài cá ép sống trên các loài cá lớn.<br />

(4) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.<br />

(5) Vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.<br />

Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài?<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 15: Bệnh bạch tạng là không phổ biến ở Mỹ nhưng lại ảnh hưởng tới 1/<strong>20</strong>0 ở người Hopi Ấn Độ,<br />

nhóm người này theo đạo và chỉ kết hôn với những người cùng đạo. Nhân tố tạo nên tỉ lệ người mang bệnh cao là<br />

A. phiêu bạt gen. B. di - nhập gen.<br />

C. giao phối không ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.<br />

Câu 16: Cho các thông tin sau:<br />

(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.<br />

(2) Làm thay đổi chiều dài phân tử ADN.<br />

(3) Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.<br />

(4) Xảy ra ở thực vật và ở động vật.<br />

(5) Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể.<br />

Trong 5 đặc điểm nói trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17: Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.<br />

(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.<br />

(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.<br />

(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,6 0 C đến <strong>20</strong> 0 C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.<br />

(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh<br />

vật.<br />

Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 18: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng<br />

thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 :1?<br />

1. AaaaBBbb AAAAbbbb. 2. aaaaBbbb AAAABbbb.<br />

3. AAAaBBBB AAAabbbb. 4. AAAaBBBb Aaaabbbb.<br />

A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 4. D. 1, 2.<br />

Câu 19: Khi nói về NST giới tính ở động vật có vú, trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu<br />

đúng?<br />

(1) Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.<br />

(2) Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.<br />

(3) NST giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xoma.<br />

(4) Trên NST giới tính, ngoài các gen quy định tính đực cái còn có các gen quy định các tính trạng<br />

thường.<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu <strong>20</strong>: Các gen alen có những kiểu tương tác nào?<br />

1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn. 2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn.<br />

3: tương tác bổ sung. 4: Tương tác át chế. 5: tương tác cộng gộp.<br />

Câu trả lời đúng là:<br />

A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 3, 4, 5.<br />

Câu 21: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có một số phát biểu nào sau<br />

đây:<br />

(1) Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển…ngăn cản các cá thể của quần thể<br />

cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau<br />

(2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.<br />

(3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể<br />

được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.<br />

(4) Cách li địa lí có thể được tạo ra một cách tình cờ và góp phần hình thành nên loài mới.<br />

(5) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.<br />

(6) Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 22: Cho các thông tin sau:<br />

(1) Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.<br />

(2) Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể khác nhau.<br />

(3) Thể dị hợp hai cặp gen giảm phân bình thường cho 4 loại giao tử.<br />

(4) Tỉ lệ một loại kiểu hình chung bằng tích tỉ lệ các loại tính trạng cấu thành kiểu hình đó.<br />

(5) Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />

(6) Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, nếu P thuần chủng, khác nhau về các cặp tính<br />

trạng tương phản thì F 1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau và có kiểu gen dị hợp tử.<br />

Những điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen là:<br />

A. 3, 4, 5. B. 3, 5, 6. C. 2, 3, 5. D. 1, 4, 6.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 23: Lai giữa hai dòng ruồi giấm P: ♂ HhGg X m Y × ♀ hhGg X M X m thu được F 1 .<br />

Theo lý thuyết đời con F 1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?<br />

A. 672. B. 336. C. 1680. D. 2400.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 24: 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen giảm phân không phát sinh đột biến và hoán vị đã<br />

tạo ra 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng là<br />

A. 1 : 1 : 1 :1. B. 3 : 3 : 1 :1. C. 3 : 1 : 1 :1. D. 1 : 1 : 2 :2.<br />

Câu 25: Cho các đặc điểm sau của các nhân tố tiến hoá:<br />

(1) Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng nhất định.<br />

(2) Có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.<br />

(3) Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá.<br />

(4) Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

(5) Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />

(6) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.<br />

Trong các đặc điểm trên, nhân tố giao phối không ngẫu nhiên có mấy đặc điểm?<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 26: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn,<br />

có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?<br />

(1) Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.<br />

(2) Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.<br />

(3) Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.<br />

(4) Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 27: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng?<br />

(1) Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

(2) Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.<br />

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò<br />

đối với tiến hóa.<br />

(4) Giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại trong quần thể<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 28: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và<br />

không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng về kết quả của phép lai:<br />

AaBbDdEe x AaBbDdEe?<br />

(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256.<br />

(2) Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.<br />

(3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16.<br />

(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4).<br />

(5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu 29: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, xét các kết luận sau đây:<br />

(1) Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.<br />

(2) Enzim ADN-polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.<br />

(3) Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.<br />

(4) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn.<br />

(5) Sự nhân đôi ADN diễn ra vào pha G 1 của chu kì tế bào.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng ?<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 30: Gen A có 540 Guanin và gen a có 450 Guanin. Cho hai cá thể F 1 đều có kiểu gen Aa lai với nhau,<br />

đời F 2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F 2 nêu trên là<br />

A. AAaa. B. Aaaa. C. AAa. D. Aaa.<br />

Câu 31: Ở một loài thực vật, A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với a quy định quả chua; alen B quy<br />

định chín sớm là trội hoàn toàn so với b quy định chín muộn. Hai cặp gen quy định tính trạng liên kết không<br />

AB Ab<br />

hoàn toàn trên cặp NST thường. Cho P: ♂ x ♀ . Biết rằng có 60% số tế bào sinh tinh và <strong>20</strong>% số tế<br />

ab aB<br />

bào sinh trứng tham gia giảm phân có xảy ra hoán vị gen, không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết thì kiểu hình<br />

quả ngọt, chín muộn ở F 1 chiếm tỉ lệ:<br />

A. 15,75%. B. 9,25%. C. 23,25%. D. 21,5%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 32: Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Một số nhận xét được đưa ra như sau:<br />

1. Hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu<br />

nhiên.<br />

2. Hình 3 là kiểu phân bổ phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong<br />

môi trường.<br />

3. Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong môi<br />

trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

4. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.<br />

5. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.<br />

6. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiên sống phân bố môt cách đồng đều trong môi trường và<br />

khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt<br />

Các em hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét không đúng?<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 33: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả<br />

do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu<br />

dục thuần chủng (P), thu được F 1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F 1 tự thụ phấn, thu được F 2<br />

gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 16%. Biết rằng trong quá trình phát sinh<br />

giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau.<br />

Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?<br />

(1) F 2 có 9 loại kiểu gen.<br />

(2) F 2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.<br />

(3) Ở F 2 , số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F 1 chiếm 50%.<br />

(4) F 1 xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 34: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen A quy định tai<br />

nghe bình thường; bệnh mù màu do alen m nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định,<br />

alen M quy định nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Bên vợ có anh trai bị<br />

mù màu, em gái bị điếc bẩm sinh; bên chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người còn lại trong hai gia đình<br />

trên đều có kiểu hình bình thường. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và không mắc cả hai<br />

bệnh trên là<br />

A. 25%. B. 43,66%. C. 98%. D. 41,67%.<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa hồng, alen a 1 quy định hoa trắng.<br />

Các alen trội lặn hoàn toàn theo thứ tự A > a > a 1 . Giả sử các cây 4n giảm phân tạo ra các giao tử 2n có khả<br />

năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai giữa hai thể tứ bội P: Aaaa 1 × Aaa 1 a 1 , theo lí thuyết,<br />

tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở F 1 là<br />

A. 7 hoa đỏ : 3 hoa hồng. B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng.<br />

C. 12 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 1 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa hồng.<br />

Câu 36: Tần số của 2 alen trong quần thể giao phối là 0,7A; 0,3a. Quần thể này bị tiêu diệt gần hết sau 1 trận<br />

dịch và chỉ còn lại 4 cá thể có khả năng sống sót. Xác suất để sau 1 năm quần thể có 100% cá thể AA là:<br />

A. 5,67%. B. 5,76%. C. 49%. D. 91%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 37: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do gen trội không alen tương tác cộng gộp với nhau quy định.<br />

Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được các cây F 1 . Cho các cây F 1 tự thụ phấn, F 2 có 9 kiểu<br />

hình.Trong các kiểu hình ở F 2 , kiểu hình thấp nhất cao 70cm ; kiểu hình cao 90 cm chiếm tỉ lệ nhiều nhất.<br />

Ở F 2 thu được:<br />

(1) Cây cao nhất có chiều cao 100cm.<br />

(2) Cây mang 2 alen trội có chiều cao 80cm.<br />

(3) Cây có chiều cao 90 cm chiếm tỉ lệ 27,34%.<br />

(4) F 2 có 27 kiểu gen.<br />

Phương án đúng là<br />

A. (1), (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2), (4).<br />

Câu 38: Gen gây 2 bệnh di truyền ở người gồm thiếu máu và mù màu đỏ- lục đều nằm trên nhiễm sắc thể X<br />

vùng không tương đồng. Phả hệ dưới đây cho thấy một gia đình biểu hiện cả 2 bệnh này. Giả thiết không có<br />

đột biến mới liên quan đến cả hai bệnh này trong gia đình.<br />

Có 4 kết luận rút ra từ sơ đồ trên:<br />

(1) Người II-2 có kiểu gen dị hợp tử về cả hai bệnh.<br />

(2) Có ít nhất 2 người mang tái tổ hợp do trao đổi chéo trong giảm phân.<br />

(3) Nếu IV-2 chưa sinh, mang hội chứng Klinefelter (XXY) đồng thời bị bệnh mù màu thì lỗi không<br />

phân ly chắc chắn đã xảy ra ở giảm phân I trong quá trình hình thành trứng.<br />

(4) Cá thể III- 5 lập gia đình với một người đàn ông đến từ quần thể có tần số alen mù màu là 1% thì<br />

xác suất sinh con đầu lòng là con gái và mắc bệnh mù màu chiếm tỉ lệ 0,5%.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 39: Ở một loài ngẫu phối, một gen có 2 alen là : gen A quy định tính trạng trội, gen a quy định tính<br />

trạng lặn. Trong quần thể hiện tại tỉ lệ kiểu gen là 0,6 AA : 0,4 Aa . Biết rằng qua nhiều thế hệ kiểu hình<br />

trong quần thể chỉ biểu hiện theo gen trội. Cho các nhận định sau cấu trúc di truyền của quần thể:<br />

(1) Ở thế hệ sau tỉ lệ kiểu gen trong quần thể sẽ là 0,67 AA : 0,33 Aa.<br />

(2) Tỉ lệ tần số alen A/a sau 3 thế hệ là 7/1.<br />

(3) Tần số của alen A tăng dần, tần số alen a giảm dần qua các thế hệ.<br />

(4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp sẽ tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp sẽ giảm dần qua các thế hệ.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 40: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: gen thứ nhất có 4 alen thuộc đoạn không tương đồng của<br />

nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 6 alen thuộc nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không xảy ra<br />

đột biến; số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là<br />

A. 300. B. 294. C. 35. D. 24.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp Án Mã đề: 135<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7/7 - Mã đề thi 135<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 04 TH<strong>ÁN</strong>G 03 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 462<br />

Câu 1: Sự kiện nào dưới đây không phải là bằng chứng tiến hóa?<br />

A. Cơ quan tương đồng.<br />

B. Các cá thể cùng loài có những kiểu hình khác nhau.<br />

C. Hóa thạch.<br />

D. Sự giống nhau của các prôtêin ở những loài khác nhau.<br />

Câu 2: Câu nào dưới đây nói về nội dung của thuyết Đacuyn là đúng nhất?<br />

A. Chỉ những biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản mới là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.<br />

B. Chỉ những biến dị xác định mới là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.<br />

C. Chỉ những biến dị cá thể xuất hiện qua sinh sản mới là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.<br />

D. Chỉ những đột biến xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.<br />

Câu 3: Cho các thành tựu trong ứng dụng di truyền học sau đây:<br />

1. Giống lúa gạo vàng có gen tổng hợp β caroten.<br />

2. Cà chua có gen quả chín bị bất hoạt.<br />

3. Dưa hấu tam bội có hàm lượng đường cao.<br />

4. Cừu có khả năng sản xuất protein của người.<br />

5. Giống táo má hồng cho 2 vụ quả/năm<br />

Thành tựu nào không phải là kết quả của ứng dụng công nghệ chuyển gen?<br />

A. 2, 3. B. 2, 5. C. 4, 5. D. 3, 5.<br />

Câu 4: Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì<br />

A. chọn lọc tự nhiên qui định chiều hướng, tốc độ, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

B. chọn lọc tự nhiên diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.<br />

C. chọn lọc tự nhiên làm tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.<br />

D. chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.<br />

Câu 5: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?<br />

A. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.<br />

B. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.<br />

C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng hơn loài sống ở vùng cực.<br />

D. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp về nhân tố sinh thái này nhưng rộng về nhân tố sinh thái khác thì<br />

cũng có vùng phân bố bị hạn chế.<br />

Câu 6: Trên mạch bổ sung của một gen có bộ ba thứ 300 là 3’GAT 5’. Nếu gen trên phiên mã, dịch mã thì<br />

loại tARN nào sau đây vận chuyển axít amin tương ứng cho bộ ba thứ 300 nói trên?<br />

A. 3’ XAU 5’. B. Không có loại tARN này.<br />

C. 3’ GUA 5’. D. 5’ XAU 3’.<br />

Câu 7: Nếu kích thước quần thể đạt đến giá trị tối đa thì quần thể sẽ điều chỉnh số lượng cá thể. Diễn biến<br />

nào sau đây là không phù hợp với sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể khi quần thể đạt kích thước tối<br />

đa?<br />

A. Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.<br />

B. Tỉ lệ cá thể sinh sản giảm, tỉ lệ cá thể tử vong tăng.<br />

C. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.<br />

D. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 462<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây của thường biến là không đúng?<br />

A. Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường.<br />

B. Không di truyền cho thế hệ sau.<br />

C. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình trước những thay đổi của môi trường.<br />

D. Có thể có lợi, trung tính hoặc có hại.<br />

Câu 9: Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm bởi thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ<br />

sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất<br />

A. tảo đơn bào cá người.<br />

B. tảo đơn bào động vật phù du cá người.<br />

C. tảo đơn bào động vật phù du giáp xác cá người.<br />

D. tảo đơn bào thân mềm cá người.<br />

Câu 10: Khi nhuộm tế bào của một người bị hội chứng bệnh di truyền ta thấy NST số 21 có 3 chiếc giống<br />

nhau, NST giới tính gồm 3 chiếc trong đó có 2 chiếc giống nhau và đều có kích thước lớn hơn chiếc còn lại,<br />

đây là trường hợp<br />

A. người nữ mắc hội chứng Đao và hội chứng Patau.<br />

B. người nam mắc hội chứng Đao và hội chứng Etuôt.<br />

C. người nữ mắc hội chứng Đao và hội chứng 3 NST X.<br />

D. người nam mắc hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ.<br />

Câu 11: Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã chủ yếu phản ánh<br />

A. sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong quần xã.<br />

B. dòng năng lượng trong quần xã<br />

C. mức độ quan hệ giữa các loài.<br />

D. sự phụ thuộc về nguồn dinh dưỡng giữa các loài.<br />

Câu 12: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể có thể có vai trò:<br />

1. xác định được vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể để lập bản đồ gen.<br />

2. loại bỏ đi những gen có hại không mong muốn.<br />

3. làm mất đi một số tính trạng xấu không mong muốn.<br />

4. giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn.<br />

Câu trả lời đúng là:<br />

A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4<br />

Câu 13: Xét các mối quan hệ sinh thái sau đây:<br />

1. Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá tôm.<br />

2. Cây Tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />

3. Loài cá Ép sống bám trên các loài cá lớn ở biển.<br />

4. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.<br />

5. Loài kiến sống trên cây Ổ kiến.<br />

Những mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia mối quan hệ đó là<br />

A. 3,4,5. B. 3,5 C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.<br />

Câu 14: Những đặc điểm nào sau đây là của người tối cổ?<br />

1. Trán còn thấp và vát. 2. gờ hốc mắt nhô cao.<br />

3. không còn gờ trên hốc mắt. 4. hàm dưới có lồi cằm rõ.<br />

5. xương hàm thô. 6. xương hàm bớt thô.<br />

7. hàm dưới chưa có lồi cằm. 8. trán rộng và thẳng.<br />

A. 1,2,5,7. B. 1,3,8. C. 1,2,4,5. D. 3,4,8.<br />

Câu 15: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.<br />

B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.<br />

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.<br />

D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 462<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 16: Để tạo ra các giống thuần chủng mang các đặc tính mong muốn (Tính kháng thuốc diệt cỏ, kháng sâu bệnh,<br />

tính chịu lạnh, tính chịu hạn...), người ta thường sử dụng phương pháp<br />

A. dung hợp tế bào trần.<br />

B. nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.<br />

C. tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào soma có biến dị.<br />

D. nuôi cấy mô.<br />

Câu 17: Câu có nội dung đúng trong các câu dưới đây là:<br />

A. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.<br />

B. Các thể đột biến đều có sức sống giảm, không có khả năng sinh sản.<br />

C. Thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính.<br />

D. Các thể lệch bội đều có khả năng sinh sản hữu tính.<br />

Câu 18: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong cùng một nhóm đối tượng, chọn lọc tự nhiên chỉ tích lũy biến dị theo một hướng.<br />

B. Sự phân li tính trạng là nguyên nhân chủ yếu hình thành các nhóm phân loại trên loài.<br />

C. Hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.<br />

D. Từ một loài ban đầu, quá trình phân li tính trạng sẽ hình thành các nòi rồi đến các loài mới.<br />

Câu 19: Khi nói về chu trình sinh địa hoá nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Động vật có thể hấp thu nitơ như muối amôn (NH + 4 ), nitrat (NO - 3 ).<br />

B. Vi khuẩn phản nitrat hoá có thể phân hủy nitrat NO - 3 thành nitơ phân tử N 2 .<br />

C. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.<br />

D. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôn (NH + 4 ), nitrat (NO - 3 ).<br />

Câu <strong>20</strong>: Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào<br />

sau đây có kích thước lớn nhất?<br />

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m 2 và mật độ 9 cá thể/1 m 2 .<br />

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m 2 và mật độ 34 cá thể/1 m 2 .<br />

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m 2 và mật độ 12 cá thể/1 m 2 .<br />

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m 2 và mật độ 33 cá thể/1 m 2 .<br />

Câu 21: Ở một loài thực vật, nhiễm sắc thể có trong nội nhũ là 18. Số thể ba kép khác nhau có thể được tìm<br />

thấy trong quần thể của loài này là bao nhiêu?<br />

A. <strong>20</strong>. B. 15. C. 36. D. 66.<br />

Câu 22: Theo lý thuyết, đời con của phép lai P: ♂AaBbDdEe x ♀AabbDdEE cho loại kiểu gen có ít nhất 2<br />

alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?<br />

A. 255/256 B. 57/64 C. 7/64 D. 63/64<br />

Câu 23: Giả sử có hai quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 cặp gen có 2 alen A và a. Quần thể I có<br />

tần số alen A là 0,6; quần thể II có tần số alen a là 0,2. Một số cá thể từ quần thể I đã di chuyển sang quần thể<br />

II và chiếm 15% số cá thể đang sinh sản ở quần thể mới. Tính theo lí thuyết, tần số alen A ở quần thể mới sau<br />

4 thế hệ sinh sản ngẫu phối là<br />

A. 0,88. B. 0,91. C. 0,74. D. 0,77.<br />

Câu 24: Hệ gen của người có kích thước hơn hệ gen của E. coli khoảng 1000 lần, trong khi tốc độ sao chép<br />

ADN của E. coli chỉ nhanh hơn ở người khoảng 10 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen người có thể sao chép<br />

hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen của E. coli khoảng chục lần là do<br />

A. cấu trúc ADN ở người giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hiđrô hơn.<br />

B. tốc độ sao chép ADN của các enzim ở người lớn hơn E. coli nhiều lần.<br />

C. hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu tái bản.<br />

D. ở người có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E. coli.<br />

Câu 25: Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3 triệu kcal/m 2 /ngày. Tảo silic<br />

chỉ đồng hóa được 0,3% tổng năng lượng đó, giáp xác khai thác 40% năng lượng tích lũy trong tảo, cá ăn<br />

giáp xác khai thác được 0,15% năng lượng của giáp xác. Biết diện tích môi trường là 10 5 m 2 . Năng lượng<br />

tích tụ trong giáp xác là<br />

A. 36.10 4 kcal. B. 36.10 7 kcal. C. 54.10 7 kcal. D. 54.10 4 kcal.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 462<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Trong số các xu hướng sau:<br />

(1) Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.<br />

(2) Tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.<br />

(3) Thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.<br />

(4) Thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.<br />

(5) Quần thể phân hóa thành các dòng thuần.<br />

(6) Đa dạng về kiểu gen.<br />

(7) Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.<br />

Những xu hướng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là<br />

A. (1); (3); (5); (7). B. (2); (3); (5); (7). C. (3); (5); (7). D. (1); (4); (6); (7).<br />

Câu 27: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là B và b. Cho biết không có đột<br />

biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết,<br />

phép lai nào sau đây giữa hai cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?<br />

A. X B X B × X b Y. B. BB × Bb. C. Bb × bb. D. X B X b × X B Y.<br />

Câu 28: Ở một loài động vật, màu lông được quy định bởi 2 cặp gen không alen A,a và B,b phân li độc lập,<br />

tác động qua lại theo sơ đồ sau:<br />

Giao phối 2 cá thể thuần chủng khác nhau (lông đen và lông trắng) thu được F1 toàn lông xám.<br />

Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau được F2. Nếu cho các cá thể lông trắng ở F 2 giao phối ngẫu nhiên thì<br />

tỉ lệ cá thể có màu lông trắng có kiểu gen đồng hợp lặn được dự đoán ở đời con là:<br />

A. 50%. B. 18.75%. C. 25%. D. 6.25%.<br />

Câu 29: Cho biết alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định<br />

hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây,<br />

có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%?<br />

(1) AaBB x aaBB. (2) AaBB x aaBb. (3) AaBb x aaBb.<br />

(4) AaBb x aaBB. (5) AB/aB x ab/ab. (6) AB/aB x aB/ab.<br />

(7) AB/ab x aB/aB. (8) AB/ab x aB/ab. (9) Ab/aB x aB/aB.<br />

A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.<br />

Câu 30: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:<br />

(1) AAaaBBbb AAAABBBb (2) AaaaBBBB<br />

AaaaBBbb<br />

(3) AaaaBBbb AAAaBbbb<br />

(4) AAAaBbbb<br />

AAAABBBb<br />

(5) AAAaBBbb Aaaabbbb<br />

(6) AAaaBBbb<br />

AAaabbbb<br />

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho ra các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường.<br />

Mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, những phép lai<br />

nào cho đời con có 9 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình?<br />

A. (1), (2) và (5). B. (1) và (2). C. (3) và (6). D. (2) và (5).<br />

Câu 31: Ở một loài thú, gen qui định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut này<br />

qui định các kiểu hình khác nhau; gen qui định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Hai lôcut này<br />

cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen<br />

và số loại kiểu hình tối đa về 2 lôcut trên là<br />

A. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. B. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br />

C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình. D. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br />

Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A qui định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a qui định lá xẻ; alen B<br />

qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với<br />

cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ<br />

chiếm tỉ lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F 1 số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng<br />

chiếm tỉ lệ<br />

A. 10%. B. 5%. C. <strong>20</strong>%. D. 50%.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 462<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 33: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Vợ và chồng đều bình<br />

thường nhưng con trai đầu lòng của họ bị bệnh bạch tạng. Xác suất để họ sinh 3 người con có cả trai, gái và ít<br />

nhất có một người không bệnh là<br />

A. 126/256. B. 141/256. C. 165/256. D. 189/256.<br />

Câu 34: Ở hoa mõm chó: kiểu gen AA qui định hoa đỏ, Aa qui định hoa hồng, aa qui định hoa trắng.<br />

Cho giao phấn giữa cây hoa hồng với cây hoa trắng được F 1 có kiểu hình 50% cây hoa hồng: 50% cây hoa<br />

trắng. Tiếp tục cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau, kiểu hình ở F 2 được thống kê trong toàn bộ quần thể.<br />

Lấy ngẫu nhiên 6 hạt ở F 2 đem gieo, xác suất để trong 6 cây con có 2 cây hoa đỏ, 3 cây hoa hồng và một cây<br />

hoa trắng là<br />

A. 0,1926%. B. 10,2367%. C. 0,6952%. D. 0,27%.<br />

Câu 35: Trong một phép lai phân tích cây có kiểu hình quả tròn, hoa vàng thu được kết quả F b : 42 quả tròn,<br />

hoa vàng; 108 quả tròn, hoa trắng; 258 quả dài, hoa vàng; 192 quả dài, hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa do<br />

một gen qui định, tính trạng hoa vàng là trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng.<br />

Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai phân tích trên có thể là<br />

AD ad Ad ad<br />

A. Bb x bb, hoán vị gen với tần số 28%. B. Bb x bb, hoán vị gen với tần số 28%.<br />

ad ad<br />

aD ad<br />

Ad ad AD ad<br />

C. Bb x bb, liên kết gen hoàn toàn. D. Bb x bb, liên kết gen hoàn toàn.<br />

aD ad<br />

ad ad<br />

Câu 36: Nhóm máu ở người do các alen I A , I B , I O nằm trên NST thường qui định với I A , I B đồng trội và I O<br />

lặn. Biết tần số nhóm máu O ở quần thể người chiếm 25%. Xác suất lớn nhất để một cặp vợ chồng trong<br />

quần thể có thể sinh con có đủ các nhóm máu là<br />

A. 12,5%. B. 25%. C. 6,25%. D. 37,5%<br />

Câu 37: Chuyển 28 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy bình thường sang môi trường nuôi cấy có chứa<br />

N 15 (N phóng xạ). Sau một số thế hệ, khi phân tích phân tử ADN của E.coli thì thấy: tỷ lệ phân tử ADN hoàn<br />

toàn mang N 15 chiếm 75%. Số lượng vi khuẩn E.coli trong quần thể tại thời điểm phân tích là<br />

A. 357. B. 224. C. 3<strong>20</strong>. D. 280.<br />

Câu 38: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen<br />

trội làm chiều cao tăng thêm 5 cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210 cm với cây thấp nhất, sau đó cho F 1<br />

giao phấn. Theo lý thuyết, số kiểu hình ở F 2 và tỉ lệ cây cao 190 cm ở F 2 là<br />

A. 11 kiểu hình; tỉ lệ 105/512 B. 6 kiểu hình; tỉ lệ 105/512<br />

C. 10 kiểu hình; tỉ lệ 126/512 D. 5 kiểu hình; tỉ lệ 126/512<br />

Câu 39: Ở chim, cho P thuần chủng: lông dài, xoăn lai với lông ngắn, thẳng. Đời F 1 thu được toàn lông dài,<br />

xoăn. Cho chim trống F 1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, đời F 2 xuất hiện: <strong>20</strong> chim lông ngắn, thẳng:<br />

<strong>20</strong> chim lông dài, xoăn: 5 chim lông dài, thẳng: 5 chim lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F 2 đều có lông<br />

dài, xoăn. Biết một gen qui định một tính trạng và không có tổ hợp chết. Kiểu gen của chim mái đem lai với<br />

chim trống F 1 và tần số hoán vị gen của chim trống F 1 lần lượt là:<br />

A. AaX B Y, tần số 10%. B. X ab Y , tần số 25%.<br />

C. X AB X ab , tần số 5%. D. X AB Y, tần số <strong>20</strong>%.<br />

Câu 40: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có <strong>20</strong>0 tế bào sinh<br />

tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:<br />

- <strong>20</strong>% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại một điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, còn cặp Bb thì<br />

không bắt chéo.<br />

- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại một điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp Aa thì<br />

không bắt chéo.<br />

- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại một điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb.<br />

Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn nhiễm sắc thể của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:<br />

A. 150. B. <strong>20</strong>0. C. 75. D. 100.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 462<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp Án Mã đề: 462<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 462<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TH<strong>ÁN</strong>G 04 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... Mã đề thi 745<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1: Cho một số hiện tượng sau:<br />

(1) Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau vì tập tính ve vãn khác nhau.<br />

(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.<br />

(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.<br />

(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho<br />

hoa của loài cây khác.<br />

Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?<br />

A. (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (3), (4).<br />

Câu 2: Các gen trong nhân tế bào khác nhau chủ yếu ở những đặc điểm nào dưới đây?<br />

(1) cấu tạo mỗi Nu trong gen. (2) số lượng, thành phần, trình tự các Nu.<br />

(3) số lần nhân đôi. (4) số lần phiên mã.<br />

A. (2) ; (3). B. (1) ; (2). C. (2) ; (4). D. (1) ; (4).<br />

Câu 3: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm<br />

sắc thể dưới kính hiển vi.<br />

B. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh<br />

sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.<br />

C. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit<br />

amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.<br />

D. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây<br />

đầu độc tế bào thần kinh.<br />

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến đa bội và lệch bội?<br />

A. Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong quá trình phân bào<br />

B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình.<br />

C. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản.<br />

D. Đều là dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể.<br />

Câu 5: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?<br />

A. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.<br />

B. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.<br />

C. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.<br />

D. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

Câu 6: Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo<br />

A. thể đa bội. B. hoocmôn insulin.<br />

C. hoocmôn sinh trưởng. D. chất kháng sinh.<br />

Câu 7: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì<br />

sự cạnh tranh giữa các loài sẽ<br />

A. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài. B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.<br />

C. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. D. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.<br />

Câu 8: Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng?<br />

A. Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh.<br />

B. Được chia thành 2 kỉ, trong đó loài người xuất hiện vào kỉ Đệ tứ.<br />

C. Ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế.<br />

D. Phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 9: Hình bên dưới mô tả cấu tạo vật chất di truyền của vi khuẩn (sinh vật nhân sơ), sinh vật nhân thực và<br />

virut. Dựa vào hình cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

(1) Ở nhân sơ, các ADN được gọi là plasmit.<br />

(2) Vật chất di truyền của vi khuẩn có dạng vòng, không liên kết prôtêin, vật chất di truyền của sinh vật<br />

nhân thực có dạng thẳng và liên kết với prôtêin.<br />

(3) Ở sinh vật nhân sơ, mỗi lôcut gen thường chứa 2 alen.<br />

(4) Vật chất di truyền của virut là ADN (mạch kép hoặc mạch đơn) hoặc ARN (mạch kép hoặc mạch đơn).<br />

Cấu trúc của phân tử axit nuclêic trong virut có thể ở dạng thẳng hoặc dạng vòng.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?<br />

A. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật.<br />

B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp<br />

hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.<br />

C. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.<br />

D. Nhân tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật.<br />

Câu 11: Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới<br />

tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền:<br />

A. qua tế bào chất. B. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.<br />

C. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn. D. tương tác gen, phân ly độc lập.<br />

Câu 12: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, trong giai đoạn tiến hóa hóa học có sự:<br />

A. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.<br />

B. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học.<br />

C. hình thành mầm sống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.<br />

D. hình thành các cơ thể sống đầu tiên từ chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.<br />

Câu 13: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Dạng đột<br />

biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau?<br />

A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br />

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?<br />

A. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không<br />

gian nhất định.<br />

B. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng<br />

không gian nhất định.<br />

C. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã<br />

có cấu trúc tương đối ổn định.<br />

D. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng, các sinh vật có mối quan hệ dinh<br />

dưỡng và quan hệ khác loài.<br />

Câu 15: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là<br />

A. Phát hiện nội dung và vai trò chọn lọc tự nhiên.<br />

B. Đưa ra khái niệm biến dị cá thể và tính chất của nó.<br />

C. Giải thích thành công đặc điểm thích nghi.<br />

D. Khẳng định sự thống nhất trong đa dạng ở sinh giới.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Theo quan điểm sinh thái học có thể xếp chung động vật ăn thịt và ăn cỏ vào cùng nhóm:<br />

A. sinh vật tiêu thụ. B. sinh vật phân giải. C. sinh vật ăn tạp. D. sinh vật sản xuất.<br />

Câu 17: Hình sau đây mô tả về cấu trúc chi trước của người, báo, cá voi, dơi.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Phân tích hình trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?<br />

(1) Sự giống nhau trong cấu trúc xương chi trước của người, báo, cá voi, dơi phản ánh sự tiến hóa đồng quy.<br />

(2) Xương chi trước của người, báo, cá voi, dơi được gọi là cơ quan tương tự.<br />

(3) Sự khác nhau về chi tiết các xương trong chi trước của người, báo, cá voi, dơi phản ánh sự tiến hóa phân li.<br />

(4) Kiểu cấu tạo giống nhau của xương chi trước của người, báo, cá voi, dơi chứng minh các loài này có<br />

chung nguồn gốc.<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng về năng lượng trong hệ sinh thái?<br />

A. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ phận bị rơi rụng (lá cây,<br />

rụng lông, lột xác…).<br />

B. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tích lũy năng lượng nhiều hơn so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng<br />

thấp hơn.<br />

C. Nếu một chuỗi thức ăn bắt đầu bằng thực vật thì động vật ăn thực vật có mức năng lượng cao nhất<br />

trong chuỗi thức ăn.<br />

D. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.<br />

Câu 19: Cho các dữ liệu sau:<br />

(1) Enzyme thủy phân cắt axít amin mở đầu chuỗi polipeptit.<br />

(2) Riboxom tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN.<br />

(3) Chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein.<br />

(4) Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại.<br />

Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là :<br />

A. 4 → 3 → 1→ 2. B. 4 → 2 → 1 → 3. C. 4 → 2 → 3 → 1. D. 4 → 1 → 3 → 2.<br />

Câu <strong>20</strong>: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.<br />

B. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.<br />

C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.<br />

D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.<br />

Câu 21: Các khu sinh học (biôm) trên cạn chủ yếu trên trái đất gồm:<br />

(1) Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp ôn đới. (2) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.<br />

(3) Rừng lá kim ôn đới Bắc Bán Cầu. (4) Đồng rêu Bắc Cực.<br />

Năng suất sơ cấp (được sinh vật sản xuất đồng hóa) tăng dần từ thấp đến cao theo thứ tự là:<br />

A. (3)→ (4) → (1) → (2). B. (4)→ (3) → (1) → (2).<br />

C. (4)→ (1) → (2) → (3). D. (4)→ (3) → (2) → (1).<br />

Câu 22: Một số hiện tượng như mưa lũ, chặt phá rừng,… có thể dẫn đến hiện tượng thiếu hụt các nguyên tố<br />

dinh dưỡng như nitơ (N), phôtpho (P) và canxi (Ca) cần cho một hệ sinh thái, nhưng nguyên tố C hầu như<br />

không bao giờ thiếu cho các hoạt động sống của các hệ sinh thái. Đó là do<br />

A. thực vật có thể tạo ra cacbon của riêng chúng từ nước và ánh sáng mặt trời.<br />

B. lượng cacbon các loài sinh vật cần sử dụng cho các hoạt động sống không đáng kể.<br />

C. nấm và vi khuẩn cộng sinh giúp thực vật dễ dàng tiếp nhận và sử dụng có hiệu quả cacbon từ môi trường.<br />

D. các nguyên tố dinh dưỡng khác có nguồn gốc từ đất còn cacbon có nguồn gốc từ không khí.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 23: Trong lần phân bào I của giảm phân ở nam giới, nếu rối loạn phân ly ở cặp NST (nhiễm sắc thể) số 21 sẽ<br />

tạo ra:<br />

A. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường.<br />

B. 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường.<br />

C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 21 và 1 tinh trùng không có NST 21.<br />

D. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.<br />

Câu 24: Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng<br />

cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?<br />

(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.<br />

(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,… cho đời sống và công nghiệp.<br />

(3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.<br />

(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.<br />

(5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.<br />

A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (5).<br />

Câu 25: Trong một hệ sinh thái, năng lượng của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ từ A đến E.<br />

Trong đó: A = 500 kcal; C = 5000 kcal; D = 50 kcal; E = 5 kcal. Xác định hiệu suất năng lượng ở bậc cuối<br />

cùng so với bậc năng lượng trước đó là bao nhiêu?.<br />

A. 5%. B. 1%. C. 50%. D. 10%.<br />

Câu 26: Trong các phép lai dưới đây, có bao nhiêu phép lai có thể tạo ra con lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen?<br />

(1) AaBbDd x AaBbDd . (2) AaBBDd x AaBBDd . (3) AaBBDd x AaBbDD .<br />

(4) AABBDd x AAbbDd . (5) AabbDD x AABBDd . (6) aabbDd x AaBbdd .<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 27: Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn.<br />

Quan sát hình bên dưới và cho biết khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Quá trình này thực hiện theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X, và ngược lại.<br />

B. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, sự cắt bỏ intron, nối các êxôn diễn ra tế bào chất<br />

C. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, sự cắt bỏ intron, nối các êxôn diễn ra trong nhân.<br />

D. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, sự cắt bỏ intron, nối các êxôn diễn ra trong nhân.<br />

Câu 28: Xét 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tỉ lệ alen A trong giao tử đực của<br />

quần thể ban đầu là 0,5. Qua ngẫu phối, quần thể F 2 đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là<br />

0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tỉ lệ mỗi alen trong giao tử cái ở quần thể ban đầu là:<br />

A. A : a = 0,6 : 0,4. B. A : a = 0,7 : 0,3. C. A : a = 0,5 : 0,5. D. A : a = 0,8 : 0,2.<br />

Câu 29: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br />

nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Xét phép lai P: AaBb x AaBb<br />

Cho các ý sau:<br />

(1) Đời F1 có 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.<br />

(2) Đời F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 4/9.<br />

(3) Đời F1 có tỉ lệ vàng, nhăn thuần chủng là 1/16.<br />

(4) Xét trong số kiểu hình vàng trơn ở đời F1, tỉ lệ vàng trơn có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là 4/9.<br />

Có bao nhiêu ý đúng?<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 30: Một quần thể sóc gồm 160 cá thể trưởng thành sống ở một vườn thực vật có tần số của alen D là 0,9.<br />

Một quần thể sóc khác sống ở khu rừng bên cạnh có tần số alen này là 0,5. Do thời tiết mùa đông khắc nghiệt<br />

đột ngột, 40 con sóc trưởng thành có tần số alen không đổi từ quần thể trong rừng di cư sang quần thể vườn<br />

thực vật để tìm thức ăn và hòa nhập vào quần thể sóc trong vườn thực vật. Tần số alen D của quần thể sóc<br />

trong vườn thực vật sau sự di cư này được mong đợi là bao nhiêu?<br />

A. 0,90. B. 0,82. C. 0,72. D. 0,60.<br />

Câu 31: Tính trạng chiều cao thân ở một loài thực vật do một gen gồm hai alen quy định, trong đó A quy<br />

đinh thân cao; a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao (P) tự thụ phấn, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 15 cây<br />

cao : 1 cây thấp. Ở (P) tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ:<br />

A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 12,5%.<br />

Câu 32: Hình bên dưới mô tả các giai đoạn trong nuôi cấy mô thực vật. Quan sát hình và cho biết có bao<br />

nhiêu phát biểu đúng?<br />

(1) Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là quá trình giảm phân, nguyên phân và<br />

thụ tinh.<br />

(2) Quy trình của phương pháp này: Tế bào của cây được nuôi cấy để tạo thành mô sẹo → biệt hoá thành<br />

các mô khác nhau → tái sinh ra cây trưởng thành.<br />

(3) Mô sẹo là nhóm tế bào đã biệt hoá (chuyên hóa) có khả năng sinh trưởng mạnh.<br />

(4) Bằng phương pháp này có thể góp phần duy trì ưu thế lai ở thực vật.<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 33: Cho lai 2 dòng lúa mì P: ♂ AaBB × ♀ Aabb. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường<br />

khác nhau và không xảy ra đột biến gen. Tính theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong giảm phân cặp Aa của cây ♀ không phân li, cây ♂ giảm phân bình thường, kết quả thụ tinh tạo<br />

thể lệch bội 2n + 1: AAAbb, AAaBb, aaaBB.<br />

B. Sự phân li bất thường của nhiễm sắc thể xảy ra trong giảm phân, kết quả thụ tinh tạo con lai 3n có kiểu<br />

là: AAaBBb, AAABbb, AaaBbb.<br />

C. Quá trình giảm phân của hai cơ thể mang lai diễn ra bình thường. Con lai tự đa bội 4n có các kiểu gen:<br />

AAAABBbb, aaaaBBbb, AAaaBBbb.<br />

D. Trong giảm phân cặp Aa của cây ♂ không phân li, cây ♀ giảm phân bình thường, kết quả thụ tinh tạo<br />

thể lệch bội 2n + 1: AaaBb, AAABb, aaaBb.<br />

Câu 34: Ở một loài thực vật, gen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen d quy định quả dài; Gen R<br />

quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen r quy định quả màu trắng. Hai cặp gen nằm trên NST thường<br />

và phân li độc lập. Ở thế hệ F 1 cân bằng di truyền có 14,25% cây tròn đỏ; 4,75% tròn trắng; 60,75% dài đỏ;<br />

<strong>20</strong>,25% dài trắng. Cho các cây dài, đỏ F 1 giao phấn ngẫu nhiên. Sự phân tính kiểu hình ở F 2 là:<br />

A. 13 dài, đỏ : 3 dài trắng. B. 3 dài, đỏ : 1 dài trắng.<br />

C. 8 dài, đỏ : 1 dài, trắng. D. 15 dài, đỏ : 1 dài, trắng.<br />

Câu 35: Xét một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Trong quá trình giảm phân<br />

hình thành giao tử xảy ra đột biến thuận với tần số 10%. Nếu quần thể trên tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ cá<br />

thể ở trạng thái dị hợp ở thế hệ sau là:<br />

A. 0,3645. B. 0,3225. C. 0,351. D. 0,2845.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 36: Hình bên dưới mô tả về quá trình sinh sản ở người. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu khẳng<br />

định sau đây là đúng?<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

(1) Hình 1 là hiện tượng sinh sản vô tính, hình 2 là sinh sản hữu tính ở người.<br />

(2) Các đứa trẻ từ (1), (2), (3) và (4) được hình thành từ 4 tinh trùng và 4 trứng.<br />

(3) Xác suất để hai đứa trẻ (1) và (2) có cùng nhóm máu là 100%.<br />

(4) Xác suất để hai đứa trẻ (3) và (4) có cùng nhóm máu là 50%.<br />

(5) Xác suất để hai đứa trẻ (1) và (2) có cùng giới tính là 100%.<br />

(6) Xác suất để hai đứa trẻ (3) và (4) có cùng giới tính là 50%.<br />

A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 37: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn<br />

toàn so với alen a quy định hoa trắng; Chiều cao cây do hai cặp gen B,b và D,d cùng quy định. Cho cây thân<br />

cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen (kí hiệu là cây M) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen trên,<br />

thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa trắng;<br />

860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây M có thể là<br />

Bd AB Ab<br />

A. Aa . B. AaBbDd. C. Dd.<br />

D. Dd.<br />

bD<br />

ab<br />

aB<br />

Câu 38: Ở một loài thực vật , A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Gen B át chế<br />

sự biểu hiện của A và a ( Kiểu gen chứa B sẽ cho thân thấp). Alen lặn b không át chế. Gen D quy định hoa đỏ<br />

trội hoàn toàn so với d quy định hoa xanh. Gen A và D cùng nằm trên cùng 1 cặp NST, gen B nằm trên cặp<br />

NST khác. Cho cây dị hợp về tất cả các cặp gen P tự thụ phấn, đời F 1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó kiểu<br />

hình thân cao, hoa xanh chiếm tỉ lệ 5,25%. Biết mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và sinh hạt<br />

phấn như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể F 1 , xác suất để thu được cây có kiểu hình thân thấp, hoa xanh là:<br />

A. 55,25% B. 19,75%. C. 61,5% D. 13,5%<br />

Câu 39: Ở một loài (XX: cái, XY: đực), cho P: AAaaBb De F f<br />

X X × aaaaBb de F<br />

X Y . Biết các gen trội hoàn<br />

de<br />

de<br />

toàn và tác động riêng rẽ. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết,<br />

trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

(1) Số loại kiểu gen ở đời F 1 là 72.<br />

(2) Số loại kiểu hình (tính cả giới tính) ở đời F 1 là 32.<br />

(3) Tỉ lệ kiểu gen ở đời F 1 là (1 : 1 : 1 : 1)(1 : 4 : 1)(1 : 2 : 1)(1 : 1).<br />

(4) Tỉ lệ kiểu hình ở đời F 1 là (5 : 1)(1 : 1)(1 : 1 : 1 : 1) (3 : 1).<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 40: Tế bào lưỡng bội của ruồi giấm (2n = 8) có khoảng 4.10 8 cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài trung bình của<br />

1 NST ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 4 µm thì nó cuộn chặt lại và làm ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài<br />

kéo thẳng của phân tử ADN?<br />

A. 6000. B. 3000. C. 4250. D. 2150.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

Đáp Án Mã đề: 745<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7/7 - Mã đề thi 745<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 02 - TH<strong>ÁN</strong>G 04 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 701<br />

Câu 1: Để hạn chế ô nhiễm môi trường, KH<strong>ÔN</strong>G nên<br />

A. sử dụng các loại hoá chất độc hại vào sản xuất nông, lâm nghiệp.<br />

B. lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí thải cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.<br />

C. xây dựng thêm các công viên cây xanh và các nhà máy xử lí, tái chế rác thải.<br />

D. bảo tồn đa dạng sinh học, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.<br />

Câu 2: Phát biểu nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G đúng khi nói về đặc điểm của sinh vật trong các kỉ sau?<br />

A. Ở kỉ Phấn trắng (Krêta): Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hoá động vật có vú. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều<br />

sinh vật kể cả bò sát cổ.<br />

B. Ở kỉ Tam điệp: Cây hạt trần ngự trị, cá xương và bò sát cổ phát triển. Thú và chim xuất hiện.<br />

C. Ở kỉ Jura: Cây hạt trần ngự trị và bò sát cổ ngự trị.<br />

D. Ở kỉ Pecmi: Xuất hiện cây hạt kín, sâu bọ và khỉ ăn sâu bọ.<br />

Câu 3: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể<br />

A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo.<br />

C. tôm và tép. D. ếch đồng và chim sẻ.<br />

Câu 4: Tính đặc trưng về thành phần loài của quần xã thể hiện ở<br />

A. số loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã.<br />

B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã; loài ưu thế, loài đặc trưng.<br />

C. số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài; loài ưu thế, loài đặc trưng.<br />

D. số loài thường gặp trong quần xã mà nơi khác không có.<br />

Câu 5: Hình dưới đây mô tả chu trình Nitơ trong tự nhiên.<br />

Sinh vật chuyển hóa Nitơ trong chu trình theo thứ tự nào là ĐÚNG nhất ?<br />

A. (1)vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh → (2) sinh vật phân giải → (3) vi khuẩn nitrát hóa →<br />

(4) vi khuẩn nitrít hóa → (5) vi khuẩn cố định đạm sống tự do → (6) vi khuẩn phản nitrát hóa.<br />

B. (1) vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh → (2) vi khuẩn nitrát hóa → (3) sinh vật phân giải →<br />

(4) vi khuẩn nitrít hóa → (5) vi khuẩn cố định đạm sống tự do → (6) vi khuẩn phản nitrát hóa.<br />

C. (1) vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh → (2) sinh vật phân giải → (3) vi khuẩn nitrít hóa →<br />

(4) vi khuẩn nitrát hóa → (5) vi khuẩn cố định đạm sống tự do → (6) vi khuẩn phản nitrát hóa.<br />

D. (1) vi khuẩn nitrát hóa → (2) vi khuẩn nitrít hóa → (3) vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh →<br />

(4) sinh vật phân giải → (5) vi khuẩn cố định đạm sống tự do → (6) vi khuẩn phản nitrát hóa.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 701<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 6: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi trường<br />

sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại.<br />

Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ<br />

A. động vật ăn thịt và con mồi. B. cạnh tranh khác loài.<br />

C. ức chế - cảm nhiễm. D. hội sinh.<br />

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:<br />

A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.<br />

B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.<br />

C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo luôn có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so<br />

với hệ sinh thái tự nhiên.<br />

D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho<br />

chúng.<br />

Câu 8: Mô tả nào sau đây thể hiện ĐÚNG bản chất quá trình dịch mã?<br />

A. ARN → Polipeptit. B. ADN → ARN. C. ARN→ADN. D. ADN → polipeptit.<br />

Câu 9: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là<br />

A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. B. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.<br />

C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.<br />

Câu 10: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá cây, nhờ đó mà khó bị chim ăn<br />

sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo tiến hóa hiện đại đặc điểm thích nghi này được hình thành là do:<br />

A. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh qua nhiều thế hệ.<br />

B. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc của cơ thể.<br />

C. khi chuyển sang ăn lá sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.<br />

D. chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục qua nhiều thế hệ.<br />

Câu 11: Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là kĩ thuật:<br />

A. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận.<br />

B. tạo tế bào hoặc sinh vật biến đổi gen.<br />

C. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.<br />

D. gắn gen cần chuyển vào thể truyền.<br />

Câu 12: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào:<br />

A. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.<br />

B. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.<br />

C. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu.<br />

D. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vùng điều hòa.<br />

Câu 13: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này<br />

KH<strong>ÔN</strong>G thể phát hiện ở tế bào<br />

A. sinh vật nhân thực. B. vi khuẩn. C. ruồi giấm. D. thực vật.<br />

Câu 14: Nói về tương tác gen, nhận xét nào dưới đây là ĐÚNG?<br />

A. Một gen trong tế bào có thể tham gia qui định nhiều tính trạng khác nhau. Hiện tượng này gọi là tương<br />

tác gen.<br />

B. Các gen trong tế bào không trực tiếp tác động qua lại nhau mà các sản phẩm của các gen có thể tương<br />

tác với nhau để hình thành nên tính trạng.<br />

C. Chính gen trong tế bào đã trực tiếp tác động qua lại với nhau tạo ra hiện tượng tương tác gen không<br />

alen.<br />

D. Ở cơ thể sinh vật chỉ gặp hình thức tương tác giữa 2 cặp gen không alen với nhau, không có sự tương<br />

tác giữa 3 hay 4 gen không alen.<br />

Câu 15: Khẳng định nào dưới đây KH<strong>ÔN</strong>G đúng?<br />

A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.<br />

B. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn.<br />

C. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác<br />

nhau.<br />

D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 701<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16: Sự điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể theo xu hướng nào?<br />

A. Quần thể luôn có xu hướng tăng số lượng cá thể ở mức tối đa tạo thuận lợi cho sự tồn tại và phát triển<br />

trước những tai biến của tự nhiên.<br />

B. Quần thể luôn có xu hướng giảm số lượng cá thể tạo thuận lợi cho sự cân bằng với khả năng cung cấp<br />

nguồn sống của môi trường.<br />

C. Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh tăng hoặc giảm số lượng cá thể tuỳ thuộc vào khả năng cung<br />

cấp nguồn sống của môi trường.<br />

D. Quần thể luôn có xu hướng điều chỉnh về trạng thái cân bằng: số lượng cá thể ổn định và cân bằng với<br />

khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.<br />

Câu 17: Những điều khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?<br />

(1) Điều kiện môi trường thay đổi làm cho giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi.<br />

(2) Điều kiện môi trường không ảnh hưởng đến giá trị thích nghi của một đột biến.<br />

(3) Giá trị thích nghi của một đột biến tùy thuộc vào tổ hợp gen và môi trường.<br />

(4) Đột biến sẽ được tích lũy hoặc đào thải dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br />

(5) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

Phương án trả lời ĐÚNG là:<br />

A. (1), (3), (4), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (2),(3), (4).<br />

Câu 18: Sau khi quan sát bộ nhiễm sắc thể dưới<br />

tiêu bản hiển vi về một hội chứng bệnh ở người,<br />

một bạn học sinh mô tả lại về bộ nhiễm sắc thể<br />

của người bệnh theo hình vẽ dưới đây và đưa ra<br />

một số nhận xét.<br />

Nhận xét nào dưới đây của bạn KH<strong>ÔN</strong>G đúng?<br />

A. người mắc hội chứng này có đặc điểm má<br />

phệ, cổ ngắn, lưỡi dài, si đần…<br />

B. người mắc hội chứng này là dạng đột biến<br />

lệch bội dạng thể ba.<br />

C. hình vẽ mô tả một loại hội chứng bệnh ít gặp nhất ở người.<br />

D. người mắc hội chứng này là do mẹ hoặc bố bị đột biến trong quá trình sinh giao tử.<br />

Câu 19: Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:<br />

Phép lai thuận: (P) Cây mẹ loa kèn xanh × cây bố loa kèn vàng → F 1 toàn loa kèn xanh<br />

Phép lai nghịch: (P) Cây mẹ loa kèn vàng × cây bố loa kèn xanh → F 1 toàn loa kèn vàng<br />

Sự khác nhau cơ bản giữa hai phép lai dẫn đến kết quả khác nhau là:<br />

A. Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn.<br />

B. Do chọn cây bố mẹ có kiểu gen khác nhau.<br />

C. Do gen quy định tính trạng ở ngoài nhân.<br />

D. Tính trạng của bố là tính trạng lặn.<br />

Câu <strong>20</strong>: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về quá trình hình thành loài mới?<br />

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.<br />

B. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.<br />

C. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.<br />

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.<br />

Câu 21: Cho các dữ kiện sau:<br />

(1) Một đầm nước mới xây dựng.<br />

(2) Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần, các loài động vật chuyển vào sống<br />

trong lòng đầm ngày một nhiều.<br />

(3) Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc<br />

ven bờ đầm.<br />

(4). Đầm nước nông biến thành vùng đất trũng, cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.<br />

(5) Hình thành cây bụi và cây gỗ.<br />

Sơ đồ nào sau đây thể hiện quá trình diễn thế ở đầm nước nông?<br />

A. (1) → (3) → (2) → (4) → (5). B. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).<br />

C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5). D. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 701<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 22: Cho các giai đoạn sau:<br />

(1) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và cho hợp tử phát triển thành phôi.<br />

(2) Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo.<br />

(3) Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và sinh sản.<br />

Trình tự ĐÚNG các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là:<br />

A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 2 → 1 → 3. D. 3 → 1 → 2.<br />

Câu 23: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:<br />

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.<br />

(2) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.<br />

(3) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.<br />

(4) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.<br />

Giai đoạn mở đầu có các sự kiện diễn ra theo trình tự ĐÚNG là<br />

A. 3 → 2 → 4. B. 4 → 1 → 2. C. 4 → 1 → 3. D. 4 → 2 → 3.<br />

Câu 24: Hình dưới đây mô tả về một cơ chế gây đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về dạng đột<br />

biến này?<br />

A. Hậu quả dạng đột biến có thể làm thay đổi một hoặc một số axít amin trong chuỗi polipeptit do gen đột<br />

biến quy định.<br />

B. Đây là cơ chế gây đột biến thay thế hoặc thêm một cặp Nu trong gen đột biến.<br />

C. Trong nhân đôi ADN đã xuất hiện bazơ dạng hiếm (G * ) gây đột biến dạng thay thế một cặp Nu.<br />

D. Dạng đột biến này thường gây ra các hậu quả lớn và được biểu hiện ngay thành kiểu hình.<br />

Câu 25: Quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,5AA: 0,2Aa: 0,3aa. Trong quần thề phát sinh đột<br />

biến gen A → a với tần số 5% thì tần số tương đối của các alen A và a ở thế hệ sau lần lượt là:<br />

A. 0,63 và 0,37. B. 0,57 và 0,43. C. 0,62 và 0,38. D. 0,58 và 0,42.<br />

Câu 26: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin,<br />

GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT).<br />

Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin – lơxin – alanin – lizin – valin . Nếu xảy ra<br />

đột biến điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau<br />

bộ ba mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì dạng đột biến xảy ra là:<br />

A. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X ở vị trí thứ 4.<br />

B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X ở vị trí thứ 5.<br />

C. thay thế cặp A – T bằng cặp T – A ở vị trí thứ 4.<br />

D. thay thế cặp A – T bằng cặp T – A ở vị trí thứ 5.<br />

Câu 27: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là<br />

A. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi<br />

trường.<br />

B. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi<br />

trường.<br />

C. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi<br />

trường.<br />

D. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi<br />

trường.<br />

Câu 28: Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F 1 . Cho F 1 tiếp tục giao phối với nhau được F 2<br />

có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ: 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Cho cá cái F 1 lai phân tích thì thu được<br />

tỉ lệ kiểu hình như thế nào?<br />

A. 1 ♀ mắt đỏ: 1 ♂ mắt trắng. B. 1 ♀ mắt trắng: 1 ♂ mắt đỏ.<br />

C. 3 ♀ mắt đỏ: 1 ♂ mắt trắng. D. 1 ♂ mắt đỏ: 1 ♀ mắt đỏ.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 701<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 29: Trong trường hợp bố mẹ đem lai đều thuần chủng và mỗi gen qui định một tính trạng trội lặn hoàn<br />

toàn. Xét hai phép lai:<br />

Lai thuận: Cái lông xám x Đực lông đen → F 1 : 100% lông xám<br />

Lai nghịch: Cái lông đen x Đực lông xám → F 1 : Cái lông xám: Đực lông đen<br />

Tính trạng màu sắc lông của loài trên di truyền theo qui luật di truyền nào?<br />

A. Hoán vị gen. B. Di truyền liên kết giới tính.<br />

C. Di truyền qua tế bào chất. D. Tương tác gen.<br />

Câu 30: Sự giống nhau nhiều hay ít về thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các nucleotit trong một loại<br />

gen của các loài khác nhau phản ánh:<br />

A. Tính thống nhất của sinh giới. B. Tính phổ biến của mã di truyền.<br />

C. Tính thoái hoá của mã di truyền. D. Mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài.<br />

Câu 31: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F 1 có<br />

tỉ lệ: 3 đỏ, dẹt: 1 vàng, dẹt thì phải chọn cặp (P) có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?<br />

A. Aabb (đỏ,dẹt) x Aabb (đỏ, dẹt). B. AaBb (đỏ, tròn) x Aabb (đỏ, dẹt).<br />

C. aaBb (vàng, tròn) x aabb (vàng, dẹt). D. Aabb (đỏ,dẹt) x aaBb (vàng,tròn).<br />

Câu 32: Cho các ví dụ sau:<br />

Ví dụ 1: Gieo hạt Thông ở mật độ 1000 hạt trên 1m 2 thì giữa những cây con có một sự cạnh tranh mạnh<br />

mẽ, nhiều cây bị chết, mật độ quần thể giảm đi rõ rệt.<br />

Ví dụ 2: Nuôi cấy E.coli trong môi trường nuôi cấy có 14g đường lactôzơ trên 1 lít dung dịch thì số lượng<br />

cá thể đạt ở mức cực đại là 11750 tế bào. Nếu môi trường chỉ có 6g đường lactôzơtrên 1 lít dung dịch thì số<br />

lượng cá thể tối đa chỉ đạt được 8650 tế bào.<br />

Các ví dụ trên đề cập đến nội dung sinh thái nào sau đây trong quần thể?<br />

A. hiện tượng đấu tranh sinh học cùng loài.<br />

B. mối quan hệ giữa các loài sinh vật với môi trường.<br />

C. hiện tượng khống chế sinh học.<br />

D. cơ chế điều hòa mật độ quần thể.<br />

Câu 33: Ở một loài thực vật, gen B qui định hoa đỏ, b qui định hoa vàng, gen aa át chế sự tạo sắc tố của gen<br />

B và b làm hoa có màu trắng, alen A không át. Gen D và E bổ trợ nhau tạo quả dẹt, D và E tác động riêng rẽ<br />

aD Be Ad be<br />

quy định quả tròn, d và e tương tác nhau quy định quả dài. Phép lai (P) x tạo thế lai F1 có tỉ lệ<br />

ad bE ad be<br />

hoa đỏ, quả tròn chiếm 12,5%. Theo lí thuyết, ở F 1 có số cây hoa trắng, quả dẹt chiếm tỉ lệ<br />

A. 18,75%. B. 12,5%. C. 5%. D. 15%.<br />

Câu 34: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh M ở người do một trong hai alen của một gen quy<br />

định:<br />

Biết rằng không phát sinh đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Phát biểu nào sau đây KH<strong>ÔN</strong>G<br />

đúng về phả hệ trên?<br />

A. Bệnh M do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.<br />

B. Có thể có tối đa 12 người trong phả hệ này có kiểu gen giốngnhau.<br />

C. Xác suất sinh con thứ ba bị bệnh M củacặp vợchồngII7-II8 là 1/4.<br />

D. Xác suất sinh con đầu lòng có kiểu gen dị hợp tử của cặp vợ chồng III13-III14 là 5/12.<br />

Câu 35: Ở Ngô (bắp), xét hai cặp gen (Aa,Bb) nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường. Biết rằng không xảy<br />

ra đột biến. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau giữa các cá thể của loài này (chỉ tính phép<br />

lai thuận) đều tạo ra đời con có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét?<br />

A. 9. B. 16. C. 10. D. 8.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 701<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có<br />

3 alen quy định. Alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa vàng và alen quy định hoa<br />

trắng; alen quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái<br />

cân bằng di truyền có 1000 cây gồm 3 loại kiểu hình trong đó có 10 cây hoa trắng; số lượng cây hoa vàng<br />

gấp 24 lần số cây hoa trắng; còn lại là cây hoa đỏ. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây ĐÚNG?<br />

A. Số cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể chiếm 1/4.<br />

B. Nếu chỉ cho các hoa đỏ của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình hoa vàng thuần chủng<br />

chiếm 3/50.<br />

C. Tổng số cây hoa đỏ dị hợp tử và hoa trắng của quần thể chiếm 12/25.<br />

D. Nếu chỉ cho các cây hoa vàng của quần thể ngẫu phối thì đời con có tỉ lệ kiểu hình hoa trắng<br />

chiếm 1/36.<br />

Câu 37: Ở một locut gen mã hóa cho một enzym di truyền độc lập với giới tính, tần số kiểu gen trong quần<br />

thể được tìm thấy như sau:<br />

Hãy dự đoán tần số của kiểu gen Aa trong thế hệ kế tiếp, giả sử giao phối xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên.<br />

A. 0,48. B. 0,52. C. 0,50. D. 0,46.<br />

Câu 38: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con,<br />

số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4,56%. Biết hai cặp gen này cùng nằm<br />

trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào dưới đây là KH<strong>ÔN</strong>G đúng?<br />

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 21,35 %.<br />

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 24%.<br />

C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 42,7%.<br />

D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18,24%.<br />

Câu 39: Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần<br />

chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thểđồng hợp tử lặn về<br />

cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào<br />

điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có thể có bao nhiêu<br />

trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa?<br />

(1) Tỉ lệ 7: 7: 1: 1. (2) Tỉ lệ 3: 1 (3) Tỉ lệ 1: 1.<br />

(4) Tỉ lệ 3: 3: 1: 1. (5) Tỉ lệ 1: 2: 1. (6) Tỉ lệ 1: 1: 1: 1.<br />

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 40: Ở một locut trên NST thường có k+1 alen. Tần số của một alen là 1/2, trong khi tần số của mỗi alen<br />

còn lại là 1/(2k). Giả sử quần thể ở trạng thái cân bằng Hardy – Weinberg, thì tần số các cá thể dị hợp tử bằng<br />

bao nhiêu?<br />

A. (3k – 1)/(4k). B. (k – 1)/(2k). C. (4k – 1)/(5k). D. (2k – 1)/(3k).<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

Đáp Án Mã đề: 701<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 701<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 03 - TH<strong>ÁN</strong>G 04 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 312<br />

Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ<br />

thuộc vào<br />

A. quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.<br />

B. tốc độ sinh sản của loài.<br />

C. áp lực của chọn lọc tự nhiên.<br />

D. tốc độ tích lũy những biến đổi thu đựơc trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh.<br />

Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?<br />

A. Dịch mã. B. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)<br />

C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Phiên mã gen trên NST.<br />

Câu 3: Trong quá trình dịch mã:<br />

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào.<br />

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.<br />

C. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.<br />

D. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.<br />

Câu 4: Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kỳ có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai<br />

nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận: Thai nhi là một thể 3 nhiễm. Kết luận<br />

trên đến từ quan sát nào dưới đây?<br />

A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST. B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.<br />

C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST. D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 50 NST.<br />

Câu 5: Để nhân nhanh động vật quý hiếm hoặc các giống vật sinh sản chậm và ít, người ta dùng biện pháp<br />

nào?<br />

A. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển.<br />

B. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm.<br />

C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt.<br />

D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển.<br />

Câu 6: Khi nói về hiện tượng liên kết gen, hoán vị gen thì khẳng định nào sau đây sai?<br />

A. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể tạo thành nhóm gen liên kết.<br />

B. Tần số hoán vị gen không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh hoặc giới tính.<br />

C. Liên kết gen thường làm giảm biến dị tổ hợp còn hoán vị gen thường làm tăng biến dị tổ hợp.<br />

D. Liên kết gen phổ biến hơn hoán vị gen.<br />

Câu 7: Màu da người do 3 gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy định theo kiểu tác động cộng<br />

gộp. Cặp kiểu gen nào sau đây có biểu hiện kiểu hình khác nhau?<br />

A. AABbDd và AaBbDD. B. AaBbDd và AABbdd.<br />

C. AaBbDd và aaBBDd. D. AaBbDd và AaBbDD.<br />

Câu 8: Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về nội dung nào sau đây?<br />

A. Đấu tranh sinh tồn .<br />

B. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị.<br />

C. Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền.<br />

D. Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 9: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai ?<br />

A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.<br />

B. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.<br />

C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật bị ức chế.<br />

D. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.<br />

Câu 10: Cho các quần xã sinh vật sau:<br />

(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng. (2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế.<br />

(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi. (4) Rừng lim nguyên sinh.<br />

(5) Trảng cỏ.<br />

Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái là?<br />

A. (4)→(5)→(1)→(3)→(2). B. (5)→(3)→( 1 )→(2)→(4).<br />

C. (4)→(1)→(3)→(2)→(5). D. (2)→(3)→(1)→(5)→(4).<br />

Câu 11: Quan sát thấy các cá thể của quần thể phân bố một cách đồng đều, điều đó chứng tỏ<br />

A. kích thước của vùng phân bố của quần thể đang tăng.<br />

B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống.<br />

C. mật độ quần thể thấp.<br />

D. nguồn sống phân bố không đồng đều.<br />

Câu 12: Đột biến là nhân tố tiến hoá, vì đột biến<br />

A. làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định.<br />

B. không gây hại cho cơ thể.<br />

C. làm biến đổi tần số của các alen trong quần thể.<br />

D. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.<br />

Câu 13: Động vật đẳng nhiệt có khả năng<br />

A. điều hoà và giữ được thân nhiệt ổn định nên phân bố rộng.<br />

B. không có khả năng điều hoà được thân nhiệt ổn định nên phân bố hẹp.<br />

C. điều hoà và giữ được thân nhiệt ổn định nên phân bố hẹp.<br />

D. không giữ được thân nhiệt ổn định nên phân bố rộng .<br />

Câu 14: Khi nói về gen trên cặp nhiễm sắc thể giới tính, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Có những gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X và có cả alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.<br />

B. Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính Y mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới<br />

tính X.<br />

C. Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính X mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể<br />

giới tính Y.<br />

D. Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa gen quyđịnh giới tính, không có gen quy định các tính trạng<br />

thường.<br />

Câu 15: Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng?<br />

A. Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.<br />

B. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm qua các thế hệ.<br />

C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ.<br />

D. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br />

Câu 16: Cơ chế nào sau đây giúp bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con tạo ra từ nguyên phân giống với bộ<br />

nhiễm sắc thể ở tế bào mẹ?<br />

A. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể. B. Phân li và tái tổ hợp nhiễm sắc thể.<br />

C. Nhân đôi và tái tổ hợp nhiễm sắc thể. D. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể.<br />

Câu 17: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, những phát nào sau đây đúng?<br />

I. Các hệ sinh thái trong đại dương tồn tại và phát triển được là nhờ năng lượng từ Mặt Trời.<br />

II. Năng lượng trong hệ sinh thái đi theo dòng qua chuỗi thức ăn.<br />

III. Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, năng lượng tiêu hao tới 90%,<br />

chủ yếu mất mát qua chất thải.<br />

IV. Do năng lượng mất mát quá lớn, nên chuỗi thức ăn trong các hệ sinh thái dưới nước thường không quá<br />

5 bậc dinh dưỡng.<br />

A. II, IV. B. I, III. C. III, IV. D. I, II.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 18: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế bào<br />

chất bằng phép lai nào sau đây?<br />

A. Giao phối cận huyết ở động vật. B. Lai thuận nghịch.<br />

C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Lai phân tích.<br />

Câu 19: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu<br />

phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này hình thành do<br />

A. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.<br />

B. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.<br />

C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.<br />

D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.<br />

Câu <strong>20</strong>: Cho một hệ sinh thái rừng gồm các loài và nhóm các loài sau: nấm, vi khuẩn, trăn, diều hâu, quạ,<br />

mối, kiến, chim gõ kiến, thằn lằn, sóc, chuột, cây gỗ lớn, cây bụi, cỏ nhỏ. Các loài nào sau đây có thể xếp vào<br />

bậc dinh dưõng cấp 2?<br />

A. Chuột, quạ, trăn, diều hâu, vi khuẩn. B. Chuột, thằn lằn, trăn, diều hâu.<br />

C. Nấm, mối, sóc, chuột, kiến. D. Kiến, thằn lằn, chim gõ kiến, diều hâu.<br />

Câu 21: Xét 4 quần thể của một loài cây thân thảo sống trong 4 môi trường có diện tích khác nhau, quần thể<br />

sống ở môi trường nào sau đây có kích thước(số lượng) lớn nhất?<br />

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 5<strong>20</strong>m 2 và có mật độ 18 cá thể/1m 2<br />

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 280m 2 và có mật độ 16 cá thể/1m 2<br />

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 780m 2 và có mật độ 24 cá thể/1m 2<br />

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 340m 2 và có mật độ 56 cá thể/1m 2<br />

Câu 22: Có bao nhiêu bằng chứng sau đây không phải là bằng chứng giải phẫu so sánh?<br />

1.Đa số các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.<br />

2. Người và tinh tinh có thành phần axit amin trong chuỗi Hemoglobin giống nhau .<br />

3.Ở các loài động vật có vú, đa số con đực vẫn còn di tích của tuyến sữa không hoạt động.<br />

4.Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan là biến dạng của lá.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 23: Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 nhiễm sắc thể.<br />

Cây lai dạng song nhị bội từ 2 loài trên có bộ nhiễm sắc thể là:<br />

A. 24. B. 10. C. 14. D. 12.<br />

Câu 24: Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức ăn; châu chấu là<br />

nguồn thức ăn của chim sâu và gà. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối<br />

quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.<br />

B. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.<br />

C. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.<br />

D. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiên thu bậc ba.<br />

Câu 25: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?<br />

(1) Một đàn sói sống trong rừng. (2) Một lồng gà bán ngoài chợ.<br />

(3) Đàn cárô phi đơn tính sống dưới ao. (4) Một đàn gà nuôi.<br />

(5) Một rừng cây.<br />

Phương án đúng là?<br />

A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (2),(5).<br />

Câu 26: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?<br />

1. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.<br />

2. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br />

3. Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.<br />

4. Góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.<br />

A. 2, 3. B. l, 2. C. 2, 4. D. l, 4.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 27: Những phát biểu không đúng khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?<br />

1. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể thường gây hiện tượng suy thoái dẫn đến diệt vong.<br />

2. Khi mật độ vượt quá sức chịu đựng của môi trường các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng<br />

sinh sản.<br />

3. Sự phân công trách nhiệm của ong chúa, ong thợ, ong mật trong cùng một đàn ong biểu thị mối quan hệ<br />

hỗ trợ cùng loài.<br />

4. Các cá thể trong quần thể có khả năng chống lại dịch bệnh khi sống theo nhóm.<br />

5. Cỏ dại và lúa cạnh tranh dinh dưỡng trong cùng một ruộng<br />

A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4), (5).<br />

Câu 28: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa.Qua tự thụ phấn<br />

bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aa ở thế hệ F 3 là<br />

A. 2<br />

1 . B. 16<br />

7 . C. 16<br />

1 . D. 8<br />

1 .<br />

Câu 29: Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Một hợp tử nguyên phân bình thường 2 đợt liên tiếp, môi trường nội bào<br />

đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên bị đột biến dạng<br />

A. tam nhiễm. B. tam bội. C. một nhiễm. D. tứ bội.<br />

Câu 30: Hai tế bào dưới đây là cùng của một cơ thể lưỡng bội, có kiểu gen AaBb đang thực hiện quá trình<br />

giảm phân.<br />

Khẳng định nào sau đây không đúng?<br />

A. Tế bào 1 đang ở kỳ giữa của giảm phân I còn tế bào 2 đang ở kỳ giữa của giảm phân II.<br />

B. Nếu 2 cromatit chứa gen a của tế bào 2 không phân li thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội.<br />

C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra<br />

từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau.<br />

D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là AB,<br />

Ab, aB, ab.<br />

Câu 31: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdee tiến hành giảm phân bình thường. Số loại giao tử tối đa cơ thể đó<br />

có thể tạo ra là<br />

A. 2. B. 8. C. 4. D. 16.<br />

Câu 32: Cho các dữ liệu sau:<br />

1. Xác ướp của các Pharaon trong kim tự tháp Ai Cập vẫn còn tươi.<br />

2. Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc.<br />

3. Xác của voi Mamut còn tươi trong lớp băng hà.<br />

4. Rìu bằng đá của người cổ đại.<br />

Dữ liệu nào trên đây được gọi là hóa thạch?<br />

A. 1 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3<br />

Câu 33: Xét 3 gen cùng nằm trên một cặp NST thường, không xảy ra hoán vị gen, trong đó: gen thứ nhất có<br />

2 alen, gen thứ hai có 4 alen, gen thứ ba có 5 alen. Trong quần thể có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen nếu chỉ<br />

xét các cơ thể giảm phân tạo ra 2 loại giao tử<br />

A. 780. B. 40. C. 8<strong>20</strong>. D. 740.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 34: Ở mèo, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Gen D quy<br />

định lông đen, gen d quy định lông hung, Dd quy định lông tam thể. Quần thể cân bằng di truyền có mèo đực<br />

lông hung chiếm <strong>20</strong>% tổng số mèo đực. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

(1) Cấu trúc di truyền quần thể là: Giới đực: 0,8X D Y: 0,2X d Y; Giới cái: 0,64X D X D : 0,32X D X d : 0,04X d X d .<br />

(2) Quần thể có <strong>20</strong>00 con thì số mèo tam thể 3<strong>20</strong> con.<br />

(3) Số lượng mèo đực lông đen gấp 5 lần mèo cái lông đen.<br />

(4) Số lượng mèo đực lông hung bằng số lượng mèo cái lông hung.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Cho hai<br />

cây bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F 1 . Biết các cây (4n) giảm phân chỉ cho<br />

giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F 1 , số cây có kiểu gen giống bố, mẹ là<br />

A. 3<br />

2 . B. 3<br />

1 . C. 4<br />

2 . D. 4<br />

1 .<br />

Câu 36: Ở người, một căn bệnh hiếm gặp do một cặp alen A và a chi phối. Nghiên cứu phả hệ cùa một gia<br />

đình trong một quần thể cân bằng di truyền, tần số alen a là 10% như hình sau.<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin trên,<br />

hãy cho biết, trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng ?<br />

(1) Xác suất để IV-10 mang alen gây bệnh là 46,09%.<br />

(2) Xác suất sinh con thứ hai là trai không bị bệnh của III-7 và III-8 là 45,64%.<br />

(3) Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên.<br />

(4) Xác suất để II- 4 mang alen gây bệnh M là 18,18%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 37: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử ABD = 16%. Kiểu gen vàtầnsốhoán gen<br />

củacơthểnàylà<br />

Bd<br />

BD<br />

Bd<br />

BD<br />

A. Aa ; f = 36 %. B. Aa ; f = 36%. C. Aa ; f = 30%. D. Aa ; f = 32%.<br />

bD bd bD Bd<br />

Câu 38: Cho (P) AaBb tự thụ được F 1 :56,25% cao : 43,75% thấp.Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?<br />

1) F 1 có 5 kiểu gen.<br />

2) Cho cây (P) lai với AABb thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp<br />

3) Cho cây (P) lai với aaBb cho cao nhiều gấp 2 lần thấp<br />

4) Lai tích cây (P) thu được tỷ lệ kiểu gen trùng tỉ lệ kiểu hình<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 39: Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 299 axit amin, có số liên kết hidrô giữa A với T bằng<br />

số liên kết hidrô giữa G với X. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua<br />

2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:<br />

A. 179. B. 359. C. 718. D. 539.<br />

Câu 40: Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy<br />

định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc loài này có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 1 cây<br />

hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ở F 3 cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7,5%. Theo lí thuyết, cấu trúc di<br />

truyền của quần thể này ở thế hệ P là<br />

A. 0,6AA + 0,3Aa +0,1aa = 1. B. 0,1AA + 0,6Aa +0,3aa = 1.<br />

C. 0,7AA + 0,2Aa +0,1aa = 1. D. 0,3AA + 0,6Aa +0,1aa = 1.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp Án Mã đề: 312<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 312<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 01 - TH<strong>ÁN</strong>G 05 - <strong>20</strong>17<br />

Môn: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 314<br />

Câu 1: Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?<br />

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.<br />

B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.<br />

C. Nguồn sống trong môi trường không thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.<br />

D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.<br />

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bọ cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng,<br />

vừa được xem là cơ quan tương tự<br />

B. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ<br />

thể bay.<br />

C. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân và do có<br />

nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.<br />

D. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng<br />

khác nhau.<br />

Câu 3: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, điều nào sau đây không đúng?<br />

A. Thường xảy ra một cách nhanh chóng để hình thành loài mới.<br />

B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi.<br />

C. Điều kiện địa lí không tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi của quần thể.<br />

D. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.<br />

Câu 4: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm<br />

A. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong.<br />

B. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích<br />

ứng của các cá thể của loài với môi trường.<br />

C. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi<br />

trường.<br />

D. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với<br />

môi trường của quần thể.<br />

Câu 5: Quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì<br />

A. có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn<br />

trong môi trường cạn kiệt dần.<br />

B. có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.<br />

C. có cấu trúc càng ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất<br />

dần.<br />

D. dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.<br />

Câu 6: Những sự kiện nào dưới đây làm giảm đa dạng di truyền của quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?<br />

(1) Chọn lọc tự nhiên ưu tiên duy trì những cá thể có kiểu gen dị hợp.<br />

(2) Kích thước của quần thể bị giảm quá mức.<br />

(3) Quần thể chuyển sang giao phối gần.<br />

(4) Môi trường sống của quần thể liên tục biến đổi theo một hướng xác định.<br />

(5) Tần số đột biến trong quần thể tăng lên.<br />

A. (2); (4); (5). B. (1); (3); (5). C. (1); (3); (4). D. (2); (3); (4).<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 7: Số phân tử ADN (nhiễm sắc tử) trong một tế bào sinh tinh của ruồi giấm bình thường ở kì sau của<br />

giảm phân I là<br />

A. 4 B. 16. C. 2. D. 8.<br />

Câu 8: Loại nuclêôtit nào sau đây không tham gia vào cấu trúc phân tử ARN?<br />

A. Timin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Xitôzin.<br />

Câu 9: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là<br />

A. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.<br />

B. mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.<br />

C. mức phản ứng không do kiểu gen quy định.<br />

D. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.<br />

Câu 10: Để giải thích quá trình hình thành hươu cao cổ, quan điểm nào sau đây là của Đacuyn?<br />

A. Đột biến đã tạo ra một số con hươu có cổ cao hơn so với những con hươu khác trong quần thể, do đó<br />

chúng được CLTN giữ lại và di truyền đặc điểm đó cho thế hệ sau.<br />

B. Cổ hươu dài ra là do tập quán kiếm ăn thay đổi, loài hươu này ngày càng thích các loại thức ăn trên cao<br />

hơn.<br />

C. Nguồn thức ăn ở tầng thấp cạn kiệt dần nên các con hươu phải vươn cổ ra để lấy được thức ăn trên cao<br />

nên cổ càng ngày càng dài ra.<br />

D. Một số con hươu phát sinh biến dị cổ cao, lấy được nhiều thức ăn hơn trong môi trường mà nguồn thức<br />

ăn tầng thấp đã cạn kiệt nên nó được CLTN giữ lại và di truyền đặc điểm đó cho thế hệ sau.<br />

Câu 11: Hiện tượng khống chế sinh học<br />

A. đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã. B. làm cho quần xã chậm phát triển.<br />

C. làm mất cân bằng sinh thái trong quần xã. D. làm cho một loài bị tiêu diệt.<br />

Câu 12: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.<br />

B. Đột biến lệch bội có thể xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.<br />

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br />

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.<br />

Câu 13: Quy luật phân ly có ý nghĩa thực tiễn là:<br />

A. Xác định được dòng thuần.<br />

B. Tìm được phương thức di truyền của tính trạng.<br />

C. Thấy được phân ly của tính trạng ở các thế hệ lai.<br />

D. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.<br />

Câu 14: Một quần thể thực vật giao phấn, nếu cho tự thụ phấn bắt buộc sẽ làm:<br />

A. thay đổi tần số alen, nhưng không thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.<br />

B. tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />

C. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử và giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử.<br />

D. thay đổi tần số kiểu gen, nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

Câu 15: Cơ sở nào sau đây giải thích cho tỉ lệ phân hóa đực : cái xấp xỉ nhau ở mỗi loài?<br />

A. Một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.<br />

B. Khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái ngang nhau.<br />

C. Số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau.<br />

D. Tỉ lệ sống sót của hợp tử giới đực và hợp tử giới cái ngang nhau.<br />

Câu 16: Bảng dưới đây cho biết một số thông tin của thuyết tiến hóa hiện đại<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?<br />

A. 1-b; 2-d; 3-b; 4-c. B. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c. C. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d. D. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 17: Cho các đặc điểm sau:<br />

1. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đều.<br />

2. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

3. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.<br />

4. Các cá thể quần tụ nhau để hỗ trợ.<br />

Đặc điểm của kiểu phân bố ngẫu nhiên là:<br />

A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3. D. 2, 3, 4.<br />

Câu 18: Trong các phương pháp sau đây, có bao nhiêu phương pháp tạo nguồn biến dị di truyền cho chọn<br />

giống?<br />

1. Gây đột biến. 2. Nuôi cấy mô tế bào thực vật. 3. Lai hữu tính.<br />

4. Cấy truyền phôi. 5. Nhân bản vô tính động vật.<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 19: Giới hạn sinh thái là gì<br />

A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời<br />

gian.<br />

B. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có khả năng sinh sản tốt nhất.<br />

C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại nhất thời.<br />

D. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có khả năng sống tốt nhất.<br />

Câu <strong>20</strong>: Quá trình hình thành loài mới là<br />

A. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi. .<br />

B. quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều<br />

dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên.<br />

C. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li<br />

sinh sản với quần thể gốc.<br />

D. quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu.<br />

Câu 21: Cho cây hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, người ta thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình phân li : 510 cây hoa<br />

đỏ, quả tròn : 240 cây hoa đỏ, quả dài : 242 cây hoa trắng, quả tròn : 10 cây hoa trắng, quả dài. Từ kết quả của<br />

phép lai này, kết luận nào được rút ra ở thế hệ P là đúng?<br />

A. Hai gen quy định tính trạng phân li độc lập với nhau.<br />

B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết hoàn toàn với nhau.<br />

C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn.<br />

D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài cùng thuộc 1 NST.<br />

Câu 22: Nghiên cứu ở một loài thực vật người ta thấy cây dùng làm bố khi giảm phân không xảy ra đột biến<br />

và trao đổi chéo có thể cho tối đa 2 8 loại giao tử. Lai 2 cây của loài này với nhau thu được một hợp tử F 1 .<br />

Hợp tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào mới với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa<br />

nhân đôi. Hợp tử thuộc dạng<br />

A. thể tam bội. B. thể tứ bội. C. thể ba nhiễm. D. thể lệch bội.<br />

Câu 23: Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: (P): 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa. Kết luận nào sau không<br />

đúng?<br />

A. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.<br />

B. Tần số alen A là 0,5; alen a là 0,5.<br />

C. Nếu là quần thể giao phối thì ở thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA là 0,09.<br />

D. Nếu là quần thể tự phối thì ở thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,4.<br />

Câu 24: Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông nghiệp trồng chủ<br />

yếu 2 giống ngô Bt + và S. Giống Bt + được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn giống S thì không.<br />

Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Giả sử loài chim bị tiêu diệt một cách đột ngột<br />

bởi hoạt động săn bắn. Hậu quả nào sau đây có xu hướng xảy ra sớm nhất?<br />

A. Tăng nhanh số lượng các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh.<br />

B. Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên.<br />

C. Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên.<br />

D. Tỉ lệ chết của giống ngô Bt + tăng lên.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 25: Khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao kề liền của chuỗi thức ăn, dòng năng<br />

lượng trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình 90%, do: (1) Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị<br />

phản xạ trở lại môi trường. (2) Một phần do sinh vật không sử dụng được rơi rụng. (3) Một phần do sinh vật<br />

thải ra dưới dạng chất bài tiết. (4) Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. Đáp án đúng là:<br />

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).<br />

Câu 26: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen trong nhân<br />

của tế bào nhân thực?<br />

1. Luôn được tổng hợp trong tế bào chất của tế bào.<br />

2. Axit amin đầu tiên được tổng hợp là axitamin mêtiônin.<br />

3. Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.<br />

4. Axit amin mêtiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.<br />

5. Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

AB<br />

Câu 27: Trong quá trình giảm phân của một cá thể ruồi giấm đực có kiểu gen , khoảng cách giữa gen A<br />

ab<br />

và B là 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ cá thể ruồi giấm này là:<br />

A. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%. B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.<br />

C. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%. D. AB = ab = 50%.<br />

Câu 28: Những phát biểu nào sau đây đúng về hoán vị gen?<br />

I. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 crômatít của cặp NST kép tương đồng trong giảm phân là<br />

nguyên nhân dẫn đến hoán vị gen.<br />

II. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ % số giao tử mang gen hoán vị trong tổng số giao tử được tạo<br />

thành.<br />

III. Xu hướng chủ yếu của các gen nằm trên cùng 1 NST là liên kết nên tần số hoán vị gen không vượt<br />

quá 50%.<br />

IV. Xét 2 cặp gen liên kết (Aa và Bb), trao đổi chéo có thể xảy ra ở bất kỳ cá thể nào nhưng hoán vị gen<br />

chỉ xảy ra ở cơ thể dị hợp tử hai cặp gen.<br />

A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.<br />

Câu 29: Những quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ cạnh tranh:<br />

(1) Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1<br />

cây (cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.<br />

(2) Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng.<br />

(3) Thiếu thức ăn hay nơi ở, các động vật cùng quần thể ẩu đả, dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác)<br />

→ Cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.<br />

(4) Bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản → Mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số phải đi nơi<br />

khác.<br />

(5) Ong, kiến, mối sống thành xã hội, có phân chia cấp bậc và chức năng rõ ràng.<br />

A. (2), (5). B. (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (5),(4).<br />

Câu 30: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật có bậc dinh dưỡng bậc 2 so<br />

với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất ( 2,1 x 10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2 x 10 4 calo) → sinh vật<br />

tiêu thụ bậc 2 (1,1 x 10 2 ) calo → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0.5 x 10 2 calo).<br />

A. 45,5%. B. 0,57%. C. 0,92%. D. 0,0052%.<br />

Câu 31: Một loài thực vật có 6 nhóm gen liên kết. Số NST ở trạng thái chưa nhân đôi trong mỗi tế bào sinh<br />

dưỡng của 6 thể đột biến như sau:<br />

(1) 21 NST. (2) 18 NST. (3) 9 NST. (4) 15 NST.<br />

(5) 42 NST. (6) 54 NST. (7) 30 NST.<br />

Có bao nhiêu trường hợp là thể đột biến đa bội lẻ?<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 32: Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh dưỡng ở một loài sinh vật, một học sinh đã vẽ<br />

lại sơ đồ sau:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Bộ nhiễm sắc thể của loài này là 2n=8.<br />

(2) Ở giai đoạn b tế bào đang có 8 phân tử ADN thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể.<br />

(3) Thứ tự các giai đoạn xảy ra là a, b, d, c, e.<br />

(4) Tế bào được quan sát là tế bào của một loài động vật.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 33: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B và alen C bị<br />

đột biến thành alen c. Biết các cặp gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn.<br />

Dự đoán nào sau đây đúng về sự di truyền của các tính trạng?<br />

A. Có tối đa 6 loại kiểu gen dị hợp về 2 trong 3 cặp gen.<br />

B. Kiểu hình A-B-C- có tối đa 10 kiểu gen quy định.<br />

C. Các kiểu gen đều biểu hiện thành thể đột biến của cả 3 locut là aaBbCc, aaBBcc.<br />

D. Có tối đa 30 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên.<br />

Câu 34: Ở người, hình dạng mũi do một cặp gen có hai alen quy định. Một cặp vợ chồng đều mũi cong sinh ra một<br />

người con đầu lòng có mũi cong (con số 1), biết rằng em gái của người chồng và em vợ đều có mũi thẳng, những<br />

người khác trong hai gia đình đều có mũi cong. Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Xác suất để người con (1) không mang alen lặn là 1/2.<br />

B. Cả 2 vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp.<br />

C. Tất cả các con của cặp vợ chồng này đều có mũi thẳng.<br />

D. Xác suất sinh ra người con thứ 2 có kiểu gen dị hợp là 3/4.<br />

Câu 35: Một quần thể bò có 10000 con, trong đó bò lông trắng, ngắn là 729 con và bò lông vàng là 9100 con.<br />

Biết rằng, mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen và trội lặn hoàn toàn quy định, các gen nằm trên các NST khác nhau.<br />

Lông vàng, dài là các tính trạng trội. Số lượng bò có màu lông trắng, dài theo lí thuyết là<br />

A. 9100 con. B. 729 con. C. 171 con. D. 1729 con.<br />

Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định. Cho lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa<br />

trắng, F 1 thu được 100% cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ ở đời F 1 lai với cây hoa trắng P thu được Fa.<br />

Cho các cây Fa tạp giao với nhau, ở F 2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng: 43,75% cây hoa đỏ.<br />

Tính xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở F 2 mà khi cho các cây này tự thụ phấn thì tỉ lệ hạt mọc thành cây<br />

hoa trắng chiếm 12,5%.<br />

A. 864/2401. B. 1296/2401. C. 216/2401. D. 24/2401.<br />

Câu 37: Ở một loài thực vật cho phép lai có kiểu gen P: AaBbDd X AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính<br />

trạng trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trên<br />

là bao nhiêu?<br />

7 5 9 8<br />

A. . B. . C. . D. .<br />

32 32 64<br />

32<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 38: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br />

quy định.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, có bao nhiêu nhận định đúng về phả hệ trên?<br />

(1) Bệnh được qui định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X.<br />

(2) Xác suất để cá thể 6; 7 mang kiểu gen AA=1/3, Aa=2/3.<br />

(3) cá thể số 15; 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=1/2; a = 1/2.<br />

(4) xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16; 17 là 9/14.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 39: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc<br />

thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các phép lai sau:<br />

Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)<br />

Phép lai Kiểu hình P<br />

Đỏ Vàng Nâu Trắng<br />

1 Cá thể mắt đỏ × cá thể mắt nâu 25 25 50 0<br />

2 Cá thể mắt vàng × cá thể mắt vàng 0 75 0 25<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá<br />

thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2. Theo lí thuyết, kiểu hình của đời con có thể là<br />

A. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.<br />

B. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.<br />

C. 100% cá thể mắt nâu.<br />

D. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.<br />

Câu 40: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do quy luật tương tác át chế gây ra (A-B-, A-bb: lông trắng;<br />

aaB: lông đen; aabb: lông xám), tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d: lông<br />

ngắn). Cho thỏ F 1 có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế hệ lai<br />

phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông đen,<br />

dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tần số hoán vị và kiểu gen F 1<br />

đem lai là<br />

A. Aa Bd Bd<br />

AD<br />

x Aa , f= 30%.<br />

B.<br />

bD bD ad<br />

Bb x AD<br />

Bb, f= <strong>20</strong>%.<br />

ad<br />

C. Aa BD bd<br />

Bd bd<br />

x Aa , f= 30%.<br />

D. Aa x Aa , f= <strong>20</strong>%.<br />

bd bd bD bd<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

Đáp Án Mã đề: 314<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 <strong>20</strong><br />

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 7/7 - Mã đề thi 314<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 03 - TH<strong>ÁN</strong>G 05 - <strong>20</strong>17<br />

Bài Thi: KHOA <strong>HỌC</strong> TỰ NHIÊN<br />

Môn thi thành phần: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 001<br />

Câu 81: Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các<br />

con vật khác nhau có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm của phương pháp này là<br />

A. tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.<br />

B. tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.<br />

C. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.<br />

D. thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.<br />

Câu 82: Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên<br />

A. tiếp tục đánh bắt vì quần thể ở trạng thái trẻ. B. tăng cường đánh bắt vì quần thể đang ổn định.<br />

C. dừng đánh bắt nếu không sẽ bị cạn kiệt. D. hạn chế đánh bắt vì quần thể sẽ suy thoái.<br />

Câu 83: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là<br />

A. gen điều hòa. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen trội.<br />

Câu 84: Yếu tố nào không làm thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự phối?<br />

A. Tần số của các alen. B. Tần số kiểu gen và kiểu hình.<br />

C. Tần số kiểu gen. D. Tần số kiểu hình.<br />

Câu 85: Hậu quả về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn bắt buộc là<br />

A. giảm tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể. B. tăng tần số đột biến gen.<br />

C. tăng tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể. D. tạo sự đa dạng về kiểu gen.<br />

Câu 86: Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn<br />

A. làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa.<br />

B. làm tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú.<br />

C. làm tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi của sinh vật.<br />

D. làm hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.<br />

Câu 87: Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X<br />

ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây khôngđúng ?<br />

A. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen.<br />

B. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai.<br />

C. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái.<br />

D. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.<br />

Câu 88: Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Cạnh tranh đảm bảo quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối đa nguồn sống.<br />

(2) Cạnh tranh đảm bảo sự phân bố và số lượng cá thể duy trì ở mức phù hợp với môi trường.<br />

(3) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.<br />

(4) Khi nguồn sống trong môi trường không cung cấp đủ, các cá thể trong quần thể xuất hiện sự cạnh tranh.<br />

Có bao nhiêu nhận xét đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 89: Loài nào sau đây có kiểu phân bố đồng đều?<br />

A. Các cây thông trong rừng thông. B. Đàn gà rừng.<br />

C. Các loài sò sống trong bãi bồi. D. Các loài sâu trên tán cây rừng.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/5 - Mã đề thi 001<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 90: Tiến hóa nhỏ là<br />

A. quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.<br />

B. quá trình làm biến đổi kiểu hình của cá thể.<br />

C. quá trình làm biến đổi kiểu gen của cá thể.<br />

D. quá trình làm biến đổi tần số alen của quần thể.<br />

Câu 91: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là<br />

A. đột biến gen. B. đột biến nhiễm sắc thể.<br />

C. biến dị cá thể. D. thường biến.<br />

Câu 92: Giả sử trong rừng, số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật<br />

nào sau đây có số lượng loài chim nhiều nhất?<br />

A. Đồng cỏ ôn đới. B. Savan. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Rừng rụng lá ôn đới.<br />

Câu 93: Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?<br />

A. Nhóm tuổi. B. Thành phần loài. C. Kiểu tăng trưởng. D. Mật độ cá thể.<br />

Câu 94: Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?<br />

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.<br />

B. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.<br />

C. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.<br />

D. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.<br />

Câu 95: Các sinh vật trong quần xã phân bố<br />

A. ngẫu nhiên và đồng đều. B. theo chiều thẳng đứng và chiều ngang.<br />

C. đồng đều và theo nhóm. D. theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.<br />

Câu 96: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình<br />

phiên mã được gọi là<br />

A. vùng khởi động. B. vùng mã hóa. C. vùng vận hành. D. vùng kết thúc.<br />

Câu 97: Cơ quan tương đồng là những cơ quan<br />

A. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.<br />

B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.<br />

C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.<br />

D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.<br />

Câu 98: Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.<br />

(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.<br />

(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.<br />

(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,6 0 C đến <strong>20</strong> 0 C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi ở Việt Nam.<br />

(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.<br />

Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 99: Cơ chế chính dẫn đến hình thành loài mới bằng con đường địa lí là do<br />

A. chúng không có khả năng vượt qua các trở ngại về địa lí để đến với nhau.<br />

B. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị di truyền theo các hướng khác nhau.<br />

C. các cá thể trong quần thể không thể giao phối được với nhau.<br />

D. các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với các điều kiện sinh thái.<br />

Câu 100: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò qui định chiều hướng tiến hóa?<br />

A. Di - nhập gen. B. Đột biến.<br />

C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.<br />

Câu 101: Một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào xảy ra sự rối loạn phân<br />

ly trong giảm phân ở cặp nhiễm sắc thể chứa cặp gen Aa. Cơ thể này có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là<br />

A. 12. B. 4. C. 6. D. 8.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 102: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, cây tứ bội<br />

giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:<br />

(1) AAaa x AAaa. (2) AAaa x Aaaa. (3) AAaa x Aa.<br />

(4) Aaaa x Aaaa. (5) AAAa x aaaa. (6) Aaaa x Aa.<br />

Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 quả đỏ : 1 quả vàng là<br />

A. (3), (5). B. (1), (6). C. (4), (5). D. (2), (3).<br />

Trang 2/5 - Mã đề thi 001<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 103: Ý nào sau đây không phải là quan điểm của Đacuyn về tiến hóa?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng xác định.<br />

B. Loài mới được hình thành trên cơ sở của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.<br />

C. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể.<br />

D. Biến dị xác định ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.<br />

Câu 104: Một quần thể động vật (P) có cấu trúc di truyền 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2aa, trong đó alen A qui định<br />

lông đen trội hoàn toàn so với alen a qui định lông trắng. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />

Giả sử trong quần thể này, các cá thể có cùng màu lông thì giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao<br />

phối với các cá thể có màu lông khác qua 2 thế hệ và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa<br />

khác. Có bao nhiêu dự đoán đúng?<br />

1. Tần số alen A và a của quần thể P lần lượt là 0,6 và 0,4.<br />

2. Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể lông trắng thu được ngay ở đời F 1 là 25%.<br />

3. Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể lông đen ở F 2 là 72%.<br />

4. Quần thể động vật này đạt trạng thái cân bằng ở F 3 khi tất cả các cá thể giao phối ngẫu nhiên không có<br />

sự lựa chọn màu sắc lông.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 105: Để tổng hợp insulin bằng công nghệ gen, người ta gắn gen quy định tổng hợp insulin của người<br />

vào plasmit của vi khuẩn tạo ADN tái tổ hợp. Sau đó cho ADN tái tổ hợp xâm nhập vào vi khuẩn E. coli và<br />

nhờ sự nhân lên của vi khuẩn E. coli để tạo ra số lượng lớn sản phẩm. Có bao nhiêu kết luận đúng về quá<br />

trình trên?<br />

(1) Phân tử ADN tái tổ hợp nhân đôi độc lập với ADN của vi khuẩn E.coli.<br />

(2) Sau khi ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli thì gen quy định tổng hợp insulin tách<br />

ra và nhân lên độc lập.<br />

(3) Phân tử ADN tái tổ hợp cài xen vào hệ gen vùng nhân của vi khuẩn E.coli.<br />

(4) Sản phẩm thu được sau khi nuôi cấy vi khuẩn E. coli là số lượng lớn các phân tử ADN tái tổ hợp.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 106: Cho các nhận định sau:<br />

(1) Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br />

(2) Trong tế bào, các nhân tố di truyền hòa trộn vào nhau.<br />

(3) Bố (mẹ) chỉ truyền cho con (qua giao tử) 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.<br />

(4) Trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử.<br />

Có bao nhiêu nhận định không đúng theo quan điểm di truyền của Menden?<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 107: Khi lai hai giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt.<br />

Cho F 1 lai với bí quả tròn, ở thế hệ sau thu được 152 bí quả tròn, 114 bí quả dẹt và 38 bí quả dài. Khi cho F 1<br />

lai với nhau, theo lí thuyết trong số bí quả tròn xuất hiện ở F 2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ bằng bao<br />

nhiêu?<br />

A. 3/8. B. 1/4. C. 2/3. D. 1/3.<br />

Câu 108: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.<br />

coli được đánh dấu bằng N 15 ở cả hai mạch đơn.<br />

Nếu chuyển E.<br />

coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N 14 thì sau 5 lần nhân đôi, trong số các phân tử<br />

ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N 15 ?<br />

A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.<br />

Câu 109: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂Aa x ♀Aa . Giả sử trong quá trình giảm phân của<br />

cơ thể đực, có <strong>20</strong>% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm<br />

phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Nếu sự kết hợp giữa các<br />

loại giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh là ngẫu nhiên, theo lí thuyết, trong tổng số các hợp tử lệch bội<br />

được tạo ra ở thế hệ F 1 , hợp tử có kiểu gen AAa chiếm tỉ lệ là<br />

A. 12,5%. B. 2,5%. C. 10%. D. 50%.<br />

Câu 110: Một cây có kiểu gen AB/ab De/dE tự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình, trong đó<br />

kiểu hình trội về 4 tính trạng chiếm tỉ lệ 33,165%. Nếu khoảng cách di truyền giữa A và B là <strong>20</strong> cM thì<br />

khoảng cách di truyền giữa D và e là<br />

A. 30 cM. B. 10 cM. C. <strong>20</strong> cM. D. 40 cM.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/5 - Mã đề thi 001<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 111: Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó A là<br />

sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài sinh vật trong quần xã có mối quan hệ dinh<br />

dưỡng thể hiện trong sơ đồ sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về lưới thức ăn trên?<br />

(1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.<br />

(2) Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn.<br />

(3) Khi kích thước quần thể loài E bị giảm thì số lượng cá thể của loài B và D tăng.<br />

(4) Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng bị nhiễm độc nặng nhất.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 112: Một gen có chiều dài 0,255 µm và có A = <strong>20</strong>% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột biến, số liên kết<br />

hiđrô của gen là 1953 nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Đột biến trên thuộc dạng<br />

A. thêm 1 cặp A - T. B. thêm 1 cặp G - X.<br />

C. thay 3 cặp G - X bằng 3 cặp A - T. D. thay 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.<br />

Câu 113: Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng hình dạng lông và kích thước tai của một loài chuột<br />

túi nhỏ, người ta đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F 1 đồng loạt lông<br />

xoăn, tai dài. Cho F 1 giao phối với nhau thu được F 2 như sau:<br />

Chuột cái: 54 con lông xoăn, tai dài; 42 con lông thẳng, tai dài.<br />

Chuột đực: 27 con lông xoăn, tai dài; 27 con lông xoăn, tai ngắn; 21 con lông thẳng, tai dài; 21 con lông<br />

thẳng, tai ngắn.<br />

Biết rằng tính trạng kích thước tai do một gen quy định. Nếu cho chuột đực F 1 lai phân tích thì thu được tỉ<br />

lệ kiểu hình ở đời con như thế nào ?<br />

A. 3 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn.<br />

B. 3 ♀ lông xoăn, tai dài : 1 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn.<br />

C. 1 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 3 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn.<br />

D. 1 ♀ lông xoăn, tai dài : 3 ♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn.<br />

Câu 114: Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen qui<br />

định. Người ta tiến hành 2 phép lai như sau:<br />

Phép lai 1: P: Mắt đỏ x mắt vàng → F 1 : 1 mắt đỏ : 1 mắt vàng : 1 mắt hồng : 1 mắt trắng.<br />

Phép lai 2: P: Mắt hồng x mắt trắng → F 1 : 1 mắt đỏ : 1 mắt vàng.<br />

Nếu cho các cá thể mắt đỏ ở đời con giao phối với các cá thể mắt hồng thì kiểu hình mắt đỏ ở đời con là<br />

A. 100%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.<br />

Câu 115: Cho sơ đồ phả hệ:<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

(1) Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 41,67%.<br />

(2) Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên.<br />

(3) Người phụ nữ II-3 kết hôn với người bị mắc hai bệnh G và H, các con của họ có thể có tối đa 3 kiểu hình.<br />

Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/5 - Mã đề thi 001<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 116: Một số tế bào sinh tinh ở một loài thú khi giảm phân có thể tạo ra tối đa 768 loại giao tử.<br />

Biết rằng trong quá trình giảm phân có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra trao đổi chéo tại một điểm,<br />

cặp nhiễm sắc thể giới tính bị rối loạn trong giảm phân 2 ở tất cả các tế bào, các cặp còn lại không xảy ra trao<br />

đổi chéo và đột biến. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là<br />

A. 2n = 12. B. 2n = 8. C. 2n = 10. D. 2n = 16.<br />

Câu 117: Ở một loài thú, xét 4 gen: gen I và gen II cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường số 1 và biết quần<br />

thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử về các gen này. Gen III nằm trên X và không có alen tương ứng trên Y,<br />

gen IV nằm trên đoạn tương đồng của cả X và Y. Biết quần thể này tạo tối đa 9 loại tinh trùng về các gen trên<br />

nhiễm sắc thể giới tính. Cho biết không có đột biến xảy ra, số loại kiểu gen tối đa có thể có của quần thể về<br />

các loại gen trên là<br />

A. 189. B. 237. C. 819. D. 567.<br />

Câu 118: Trong một phép lai phân tích giữa cây ngô dị hợp tử về 3 cặp gen với cây ngô đồng hợp tử lặn về 3<br />

cặp gen này, thu được kết quả kiểu hình như sau: A-B-C-: 113 cây; aabbcc: 105 cây; A-B-cc: 70 cây;<br />

aabbbC-: 64 cây; A-bbcc: 17 cây; aaB-C-: 21 cây. Biết rằng các alen A, B, C qui định các tính trạng trội hoàn<br />

toàn so với các alen a, b và c. Trật tự phân bố của 3 gen trên và khoảng cách giữa các gen là<br />

A. BAC; AB-9,7cM; BC-34,4cM. B. BAC; AB - 34,4 cM; BC - 9,7cM.<br />

C. ABC; AB - 34,4 cM; BC - 9,7cM. D. ABC; AB - 9,7 cM; BC - 34,4 cM.<br />

Câu 119: Ở người, bệnh bạch tạng do một gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do<br />

một gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Ở một cặp vợ chồng, bên phía<br />

người vợ có bố bị bệnh máu khó đông, có bà ngoại và ông nội bị bạch tạng; bên phía người chồng có bố bị<br />

bạch tạng. Những người khác trong cả hai gia đình đều không bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này dự định chỉ<br />

sinh một đứa con, xác suất để sinh được đứa con trai không bị cả hai bệnh là<br />

A. 31,25%. B. <strong>20</strong>,83%. C. 41,67%. D. 62,5%.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,<br />

gen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng, gen D quy định quả tròn trội hoàn<br />

Bd BD<br />

toàn so với alen d quy định quả dài. Thực hiện phép lai P: ♂ Aa x ♀ Aa , F 1 thu được 12% cây có<br />

bD bd<br />

kiểu hình thân cao, quả vàng, tròn. Không xét sự phát sinh đột biến, theo lí thuyết thì kiểu gen<br />

được ở F 1 chiếm tỉ lệ là<br />

A. 9%. B. 12%. C. 6%. D. 18%.<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

BD<br />

Aa bd<br />

Đáp Án Mã đề: 001<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100<br />

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thu<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/5 - Mã đề thi 001<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TH<strong>ÁN</strong>G 06 – <strong>20</strong>17<br />

Môn thi: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 017<br />

Câu 81: Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là<br />

A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.<br />

B. cạnh tranh khác loài.<br />

C. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.<br />

D. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.<br />

Câu 82: Có nhiều giải pháp giúp sự phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên, có bao nhiêu giải pháp sau<br />

đây đúng?<br />

I. Tăng cường khai thác tài nguyên tái sinh và không tái sinh nhằm thoả mãn nhu cầu phát triển kinh tế.<br />

II. Trong khai thác nguồn lợi sinh vật phải duy trì được đa dạng sinh học, không gây nên tình trạng mất<br />

cân bằng sinh học của các hệ sinh thái cơ bản.<br />

III. Tái sử dụng, tái chế và tiết kiệm tài nguyên không tái tạo phải được xem là một nguyên tắc.<br />

IV. Kiểm soát sự gia tăng dân số, nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 83: Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có điểm chung là<br />

A. Đề làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br />

B. Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể quá cao.<br />

C. Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />

D. đều giúp duy trì mật độ cá thể của quần thể ổn định trong các thế hệ.<br />

Câu 84: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Trong quá trình nhân đôi ADN các mạch mới tổng hợp và hoàn thiện đến đâu thì 2 phân tử ADN con<br />

đang được tổng hợp sẽ cuộn xoắn đến đó.<br />

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.<br />

C. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới<br />

và một ADN cũ.<br />

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.<br />

Câu 85: Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây sai?<br />

A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br />

B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.<br />

C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường trong và ngoài cơ<br />

thể.<br />

D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.<br />

Câu 86: Điều nào dưới đây là sai đối với chu trình cacbon?<br />

A. Khí cacbon được trao đổi liên tục theo chu trình sinh địa hóa.<br />

B. Cacbon đi từ môi trường vô cơ vào quần xã, khí (CO) trong khí quyển được thực vật hấp thu, thông qua<br />

quang hợp tổng hợp nên các chất hữu cơ có cacbon.<br />

C. Cacbon trao đổi trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.<br />

D. Cacbon trở lại môi trường vô cơ, quá trình hô hấp ở thực vật, động vật và quá trình phân giải các chất<br />

hữu cơ thành chất vô cơ ở trong đất của vi sinh vật thải ra một lượng lớn khí cacbônic vào bầu khí quyển.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 017<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 87: Nội dung nào sau đây khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là sai?<br />

A. Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động, các trình tự<br />

nucleotit ở 2 đầu tận cùng của nhiễm sắc thể gọi là đầu mút và trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.<br />

B. Mỗi nhiễm sắc thể đơn chứa một hoặc nhiều phân tử ADN mạch kép.<br />

C. Nhiễm sắc thể có cấu trúc xoắn qua nhiều mức xoắn khác nhau giúp cho nhiễm sắc thể có thể nằm gọn<br />

trong nhân tế bào cũng như điều hòa hoạt động của các gen và nhiễm sắc thể dễ dàng di chuyển trong quá<br />

trình phân bào.<br />

D. Ở phần lớn các loài sinh vật lưỡng bội, bộ nhiễm sắc thể trong tế bào cơ thể thường tồn tại thành từng<br />

cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen.<br />

Câu 88: Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

I. Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô là dựa trên sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong<br />

nguyên phân.<br />

II. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.<br />

III. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.<br />

IV. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

A 7<br />

Câu 89: Một quần thể có tỉ lệ và được duy trì ổn định, các cá thể trong quần thể ngẫu phối với nhau.<br />

a 3<br />

Theo định luật Hacđi- Van bec, thành phần kiểu gen của quần thể này là:<br />

A. 0,49aa : 0,42Aa : 0,09AA. B. 0, 49AA : 0,42Aa : 0,09aa.<br />

C. 0,7AA : 0,21 Aa : 0,3aa. D. 0,7AA : 0,3aa.<br />

Câu 90: Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi.<br />

A. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi.<br />

B. Cả hai quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước.<br />

C. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi luôn biến động.<br />

D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo.<br />

Câu 91: Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?<br />

A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.<br />

B. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.<br />

C. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.<br />

D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

Câu 92: Ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu quá trình sau đây được diễn ra trong nhân tế bào?<br />

I. Nhân đôi ADN.<br />

II. Phiên mã tổng hợp mARN.<br />

III. Phiên mã tổng hợp tARN.<br />

IV. Phiên mã tổng hợp rARN.<br />

V. Dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 93: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.<br />

B. Đột biến gen có thể làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.<br />

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.<br />

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.<br />

Câu 94: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.<br />

B. Đột biến mất đoạn thường không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br />

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới<br />

tính.<br />

D. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 nhiễm sắc thể.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 017<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 95: Có bao nhiêu nhận xét đúng về các ARN?<br />

I. Trong quá trình dịch mã tARN đóng vai trò “người phiên dịch”.<br />

II. ARN ribôxôm liên kết với protein hình thành riboxom là nơi dịch mã.<br />

III. ARN thông tin làm khuôn cho quá trình dịch mã, đầu 5’ có bộ ba kết thúc và đầu 3’có bộ ba mở đầu.<br />

IV. Tất cả các loại ARN đều được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 96: Trong quá trình phát sinh và phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật đã phát sinh ở<br />

A. kỉ Krêta (phấn trắng). B. kỉ Silua.<br />

C. kỉ Cacbon. D. kỉ Ocđôvic.<br />

Câu 97: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, hiện tượng nào khiến năng lượng thoát khỏi giới hữu<br />

sinh<br />

A. Ăn động vật. B. Rụng lá xuống đất. C. Ăn thực vật. D. Hô hấp.<br />

Câu 98: Nhận xét sau đây sai khi nói về quá trình tạo giống?<br />

A. Nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu hình giống với kiểu hình của cá thể cho nhân.<br />

B. Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài tạo thể song nhị bội.<br />

C. Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.<br />

D. Nhân giống bằng phương pháp cấy truyền phôi tạo ra các cá thể có cùng kiểu gen, cùng giới<br />

tính.<br />

Câu 99: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ<br />

phân li kiểu gen ở đời con là; 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1?<br />

A. Aabb AAbb. B. aaBb AaBb. C. Aabb aaBb. D. AaBb AaBb.<br />

Câu 100: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong trường hợp các cặp nhiễm sắc thể<br />

đều có khả năng đột biến không phân li ở kì sau thì số loại thể ba tối đa và số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh<br />

dưỡng của các dạng thể ba lần lượt là<br />

A. 12,47. B. 12,25. C. 12,23. D. 12,13.<br />

Câu 101: Việc tạo giống lai có ưu thế lai cao dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình<br />

nào dưới đây?<br />

I. Tạo ra các dòng thuần khác nhau.<br />

II. Lai giữa các dòng thuần chủng với nhau.<br />

III. Chọn lấy tổ hợp lai có ưu thế lai cao.<br />

IV. Đưa tổ lai có ưu thế lai cao về dạng thuần chủng.<br />

Trình tự đúng nhất của các bước là:<br />

A. (I) (II) (III). B. (I) (II) (III) (IV).<br />

C. (II) (III) (IV). D. (I) (II) (IV).<br />

Câu 102: Khi sử dụng virut làm thể truyền trong liệu pháp gen để chữa các bệnh di truyền, hiện nay người ta<br />

gặp phải khó khăn là<br />

A. virut không thể xâm nhập đúng vào tế bào mắc bệnh.<br />

B. virut không xâm nhập được vào tế bào người.<br />

C. virut có thể làm hư hỏng các gen lành.<br />

D. không thể gắn gen người vào virut.<br />

Câu 103: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các thể đột biến?<br />

I. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa và đa bội hóa.<br />

II. Thể đa bội lẻ ở cây có hoa thường tạo quả không có hạt.<br />

III. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.<br />

IV. Thể đa bội lẻ được hình thành do sự rối loạn phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 104: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.<br />

B. Các gen ngoài nhân thường không tồn tại thành từng cặp alen.<br />

C. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.<br />

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X.<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 017<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 105: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?<br />

I. Hoạt động phản nitrat của vi khuẩn trả lại một lượng nitơ phân tử cho đất, nước và bầu khí quyển.<br />

II. Một hệ sinh thái gồm có 2 thành phần: Thành phần vô sinh (sinh cảnh) và thành phần hữu sinh<br />

(sinh vật).<br />

III. Hoạt động của con người thải vào khí quyển quá nhiều khí thải công nghiệp, nhất là CO 2 , trong khi<br />

diện tích rừng và các rạn san hô bị thu hẹp gây tăng hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ôzôn, gây mưa axit,<br />

khói mù quang hoá.. ảnh huởng lớn đến khí hậu, thời tiết, năng suất vật nuôi, cây trồng và sức khoẻ con<br />

người.<br />

IV. Các nguồn tài nguyên vĩnh cữu như: Năng lượng mặt trời, Năng lượng gió, Năng lượng sóng,<br />

Năng lượng thủy triều, Không khí sạch, Đa dạng sinh học.<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 106: Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau:<br />

5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt<br />

các bộ ba đối mã tham gia như sau<br />

A. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’. B. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’.<br />

C. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’. D. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.<br />

Câu 107: Trong hệ sinh thái ở một khu rừng nhiệt đới, ánh sáng môi trường cung cấp 10 6 kcal/m2/ngày<br />

nhưng thực vật chỉ sử dụng được 3,5%, năng lượng mất đi do hô hấp 90%. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 sử dụng<br />

được 35 kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 2 sử dụng được 3,5 kcal, sinh vật tiêu thụ bậc 3 sử dụng được 0,52kcal.<br />

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với<br />

bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là<br />

A. 10% và 10%. B. 10% và 14,9%. C. 1% và 10%. D. 1% và 14,9%.<br />

Câu 108: Một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có bộ NST 2n = 14, trong quá trình giảm phân ở một<br />

cây xét 1000 tế bào thấy có <strong>20</strong>0 tế bào có một cặp NST không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br />

bình thường. Tỉ lệ giao tử chứa 8 NST được tạo ra từ cây này là:<br />

A. 10%. B. <strong>20</strong>%. C. 6,7%. D. 50%.<br />

Câu 109: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai<br />

AaBbCCDD × aaBbccDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ<br />

A. 37,5%. B. 50%. C. 12,5%. D. 87,5%.<br />

Câu 110: Ở một loài thực vật sinh sản bằng tự thụ phấn nghiêm ngặt có A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so<br />

với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 100 cá thể đều có kiểu hình trội, quá trình tự thụ phấn liên<br />

tục thì đến đời F 3 thấy có tỉ lệ kiểu hình là 43 cây hoa đỏ : 21 cây hoa trắng. Trong số 100 cây (P) nói trên,<br />

có bao nhiêu cây thuần chủng?<br />

A. 0 cây. B. 25 cây. C. 35 cây. D. 50 cây.<br />

Câu 111: Có các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

I. Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến được phát tán trong quần thể, tạo sự đa hình về kiểu gen và kiểu<br />

hình.<br />

II. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen, không thay đổi tần số alen.<br />

III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm đa dạng di truyền<br />

IV. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định phụ thuộc vào kích thước quần thể<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 112: Ở một loài thực vật, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen a quy định quả dài;<br />

Gen B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định quả màu trắng. Hai cặp gen nằm trên NST<br />

thường và phân li độc lập. Ở thế hệ F 1 cân bằng di truyền có 4,75% tròn trắng; <strong>20</strong>,25% dài trắng. Cho các cây<br />

dài, đỏ F 1 giao phấn ngẫu nhiên. Ở F 2 có tỉ lệ cây dài, đỏ chiếm tỉ lệ:<br />

A. 3/4. B. 13/16. C. 8/9. D. 15/16.<br />

Câu 113: Khi khảo sát sự di truyền của hai cặp tính trạng hình dạng và vị quả ở một loài, người ta cho P tự<br />

thụ phấn thu được F1 có sự phân li kiểu hình: 38,25%cây quả dẹt, vị ngọt: 18% cây quả dẹt, vị chua: 30,75%<br />

cây quả tròn, vị ngọt: 6,75% cây quả tròn, vị chua: 6% cây quả dài, vị ngọt: 0,25% cây quả dài, vị chua.<br />

Biết tính trạng vị quả do 1 cặp gen qui định. Nếu cho các cây dài, vị ngọt ở F1 giao phấn với nhau thu được<br />

F2, theo lí thuyết tỉ lệ cây quả dài, vị chua ở F2 là bao nhiêu?<br />

A. 1/100. B. 1/12. C. 1/6. D. 1/36.<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 017<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 114: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội<br />

hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (F 1 ) có 16% cây thân thấp. Sau 6 thế hệ ngẫu<br />

phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, tỉ lệ kiểu hình thân cao ở thế hệ F 7 chiếm tỉ lệ 96%.<br />

Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (F 1 ) là:<br />

A. 0,76AA : 0,08Aa : 0,16aa. B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,16aa.<br />

C. 0,7AA : 0,14Aa : 0,16aa. D. 0,6AA : 0,24Aa : 0,16aa.<br />

Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.<br />

Cho các phép lai giữa các thể tứ bội sau:<br />

I. AAaa × AAaa. II. Aaaa × AAaa. III. AAaa × AAAa.<br />

IV. aaaa × AAaa. V. AAaa × AAAA. VI. Aaaa × Aaaa.<br />

Biết Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ<br />

tinh. Tính theo lí thuyết, Trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 116: Ở ruồi giấm, 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; alen trội A quy định thân<br />

xám, alen lặn a quy định thân đen; alen trội B quy định cánh dài, alen lặn b quy định cánh cụt; cặp gen D, d<br />

nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc giới tính X, alen trội D quy định mắt đỏ, alen lặn d quy định<br />

AB<br />

mắt nâu. Cho phép lai P: X<br />

D X<br />

d<br />

ab<br />

× Ab<br />

ab Xd Y thu được F1 trong đó có 12,5% ruồi<br />

♀ mang 3 alen trội. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F 1 có<br />

A. 19,75% ruồi ♀ dị hợp hai cặp gen. B. 14,5% ruồi ♂ mang hai alen trội.<br />

C. 13,5% ruồi ♂ kiểu hình trội 1 tính trạng. D. ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10%.<br />

Câu 117: Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong phả hệ dưới đây:<br />

Những kết luận từ phả hệ trên:<br />

I. Gen quy định bệnh trên là gen trội và có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />

II. Gen quy định bệnh trên là gen lặn và nhiều khả năng gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không<br />

có alen tương ứng trên Y.<br />

III. Gen quy định bệnh trên là gen lặn và có thể nằm ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y.<br />

IV. Người II 9 có kiểu gen dị hợp.<br />

Có bao nhiêu kết luận chắc chắn sai?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 118: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là hoàn toàn. Cho các phép lai sau:<br />

AB AB<br />

Ab Ab<br />

I. Dd Dd . II. Dd Dd .<br />

ab ab<br />

Ab Ab<br />

III. Ab Dd<br />

aB<br />

AB AB<br />

dd . IV. dd Dd .<br />

ab ab<br />

ab ab<br />

Trong các phép lai trên:<br />

A. Có 4 phép lai cho đời con có tối đa 8 loại kiểu hình.<br />

B. Có 3 phép lai cho đời con tối đa 30 loại kiểu gen.<br />

C. Có 1 phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.<br />

D. Có 1 phép lai cho đời con có tối đa 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 017<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 119: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn<br />

toàn so với alen a quy định hoa trắng; Chiều cao cây do hai cặp gen B,b và D,d cùng quy định. Cho cây thân<br />

cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen (kí hiệu là cây M) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen trên,<br />

thu được đời con F1gồm: 14 cây thân cao, hoa đỏ; 36 cây thân cao, hoa trắng; 64 cây thân thấp, hoa trắng;<br />

86 cây thân thấp, hoa đỏ. Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?<br />

Ab ab<br />

I. Kiểu gen của có thể là P Dd x dd.<br />

aB ab<br />

II. Ở F 1 có tối đa 30 loại kiểu gen.<br />

III. Ở P đã xảy ra hoán vị với tần số 10%.<br />

IV. Cho cây (M) tự thụ, kiểu gen giống (M) ở thế hệ sau là 17%.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một quần thể tự phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban<br />

đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,2aabb. Theo lí thuyết, ở F 1 có bao nhiêu phát biểu<br />

sau đây là đúng?<br />

I. Số cá thể mang 4 alen trội chiếm 2,5%.<br />

II. 9 loại kiểu gen khác nhau.<br />

III. Số cá thể mang hai tính trạng lặn chiếm 32,5%.<br />

IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 18%.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

Đáp Án Mã Đề 017<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100<br />

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 017<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ<br />

TTLT ĐH DIỆU HIỀN<br />

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro<br />

Ninh Kiều – TP.Cần Thơ<br />

ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

TUẦN 01 - TH<strong>ÁN</strong>G 06 – <strong>20</strong>17<br />

Bài Thi: Khoa Học Tự Nhiên<br />

Môn thi: Sinh Học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút.<br />

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................<br />

NỘI DUNG <strong>ĐỀ</strong><br />

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mã đề thi 011<br />

Câu 81: Quần thể nào sau đây, chỉ sau một thế hệ ngẫu phối mới ở trạng thái cân bằng?<br />

A. 0,16AA : 0,48 Aa : 0,36aa. B. 0,7AA : 0,2 Aa : 0,1aa.<br />

C. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa. D. 0,49AA : 0,42 Aa : 0,09aa.<br />

Câu 82: Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Thực vật có hoa phát triển mạnh ở kỉ thứ ba (kỉ Đệ tam).<br />

B. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở kỉ thứ ba (kỉ Đệ tam).<br />

C. Cây có hoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác.<br />

D. Ở kỉ thứ ba (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.<br />

Câu 83: Chu trình sinh địa hoá có vai trò<br />

A. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển.<br />

B. duy trì sự cân bằng trong quần xã.<br />

C. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển.<br />

D. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển.<br />

Câu 84: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng hoặc làm giảm số lượng nhiễm sắc thể của tế bào?<br />

A. Đột biến đa bội. B. Đột biến lệch bội.<br />

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Đột biến gen.<br />

Câu 85: Quá trình nào dưới đây không tuân thủ nguyên tắc bổ sung?<br />

A. Sự dịch mã di truyền do tARN thực hiện tại ribôxôm.<br />

B. Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình nhân đôi ADN.<br />

C. Sự hình thành mARN trong quá trình phiên mã.<br />

D. Sự hình thành cấu trúc bậc 2, bậc 3 của prôtêin.<br />

Câu 86: Hình sau mô tả tháp sinh thái về số lượng của một hệ sinh thái<br />

Hình biểu diễn hệ sinh thái có loài kí sinh trong chuỗi thức ăn là<br />

A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 2.<br />

Câu 87: Xét về mặt sinh thái, đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là<br />

A. mật độ. B. tỉ lệ tử vong. C. tỉ lệ đực cái. D. sức sinh sản.<br />

Câu 88: Các con đực của loài ruồi Drosophila khác nhau sống trên cùng một vùng của một quần đảo có các<br />

trình tự giao hoan (ve vãn) tinh tế bao gồm cả việc đánh đuổi các con đực khác và các kiểu di chuyển đặc<br />

trưng nhằm thu hút con cái. Kiểu cách li sinh sản nào được thể hiện dưới đây?<br />

A. Cách li mùa vụ. B. Cách li tập tính. C. Cách li sau hợp tử. D. Cách li nơi ở.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 1/6 - Mã đề thi 011<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 89: Khi nói về cơ quan tương đồng, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa phân ly.<br />

B. Mang cá và mang tôm và ví dụ về cơ quan tương đồng.<br />

C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng của cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá<br />

trình phát triển phôi.<br />

D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.<br />

Câu 90: Khi nói về đột biến mất đoạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Đoạn bị mất do đứt gãy NST thường làm mất tâm động.<br />

II. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật.<br />

III. Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST.<br />

IV. Được ứng dụng để loại bỏ một số gen không mong muốn trong tạo giống thực vật.<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có vai trò<br />

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.<br />

B. lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.<br />

C. nối các đoạn Okazaki.<br />

D. tháo xoắn phân tử ADN.<br />

Câu 92: Sơ đồ sau đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?<br />

Sơ đồ: ABCD*EFGH → ABCDCD*EFGH<br />

A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.<br />

Câu 93: Trong nghiên cứu di truyền, phép lai phân tích nhằm mục đích<br />

A. tạo biến dị tổ hợp.<br />

B. xác định một tính trạng nào đó do gen nhân hay gen tế bào chất quy định.<br />

C. kiểm tra độ thuần chủng của giống.<br />

D. kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội cần nghiên cứu.<br />

Câu 94: Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm:<br />

A. cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ. B. cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh.<br />

C. cộng sinh, hợp tác, hội sinh. D. cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.<br />

Câu 95: Cá rô phi nuôi ở nước ta sống và phát triển ổn định ở nhiệt độ từ 5,6 o C đến 42 o C. Chúng sinh trưởng<br />

và phát triển thuận lợi nhất ở nhiệt độ từ <strong>20</strong> o C đến 35 o C. Khoảng giá trị xác định từ 5,6 o C đến 42 o C gọi là<br />

A. khoảng chống chịu. B. giới hạn sinh thái.<br />

C. khoảng thuận lợi. D. giới hạn dưới và giới hạn trên.<br />

Câu 96: Khi mất loài nào sau đây thì cấu trúc của quần xã bị thay đổi mạnh nhất?<br />

A. Loài đặc trưng. B. Loài ngẫu nhiên. C. Loài thứ yếu. D. Loài ưu thế.<br />

Câu 97: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, những phát biểu nào sau đây đúng?<br />

I. Các hệ sinh thái trong đại dương tồn tại và phát triển được là nhờ năng lượng từ Mặt Trời.<br />

II. Năng lượng trong hệ sinh thái đi theo dòng qua chuỗi thức ăn.<br />

III. Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, năng lượng tiêu hao tới 90%,<br />

chủ yếu mất mát qua chất thải.<br />

IV. Do năng lượng mất mát quá lớn, nên chuỗi thức ăn trong các hệ sinh thái dưới nước thường không quá<br />

5 bậc dinh dưỡng.<br />

A. I, III. B. III, IV. C. II, IV. D. I, II.<br />

Câu 98: Khi nói về bệnh ung thư, nhận định nào sau đây sai?<br />

A. Bệnh ung thư đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào.<br />

B. Đột biến gen ức chế khối u là một trong những cơ chế gây ung thư ở người.<br />

C. Bệnh ung thư được gây ra bởi cả đột biến gen và đột biến NST.<br />

D. Các dạng bênh ung thư chắc chắn không di truyền cho thế hệ sau.<br />

Câu 99: Theo quan niệm hiện đại, vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ là<br />

A. Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.<br />

B. Phân hoá khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể.<br />

C. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.<br />

D. phân hoá khả năng tồn tại của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 2/6 - Mã đề thi 011<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 100: Sự di truyền liên kết gen không hoàn toàn đã<br />

A. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ. B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />

C. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.<br />

Câu 101: Một phân tử ADN dài 4080 A 0 , mạch gốc của gen có tỉ lệ các đơn phân A : T : G : X = 1 : 3 : 2 : 4.<br />

Số nuclêôtit loại X của mARN do gen trên phiên mã tạo thành là<br />

A. 1<strong>20</strong>. B. 600. C. 480. D. 240.<br />

Câu 102: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%.<br />

Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có <strong>20</strong>% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với<br />

cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên?<br />

A. 66% cánh dài : 34% cánh ngắn. B. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.<br />

C. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. D. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn.<br />

Câu 103: Khi nói về chuỗi thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />

I. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài.<br />

II. Chuỗi thức ăn luôn được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.<br />

III. Trong chuỗi thức ăn, chỉ phản ánh mối quan hệ sinh thái giữa các loài tiêu thụ.<br />

IV. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có một loài.<br />

V. Chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích do tiêu hao năng lượng ở mỗi bậc rất lớn.<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 104: Trên quần đảo Mađơrơ, ở một loài côn trùng cánh cứng giao phối ngẫu nhiên, gen A quy định cánh<br />

dài trội không hoàn toàn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh ngắn. Một quần thể<br />

của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen là 0,25AA: 0,6Aa: 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành các cá<br />

thể có cánh dài không chịu nổi gió mạnh bị cuốn hết ra biển. Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của<br />

quần thể mới sinh ở thế hệ kế tiếp là:<br />

A. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,<strong>20</strong>25aa. B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.<br />

C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. D. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa.<br />

Câu 105: Khi nói về ứng dụng di truyền vào chọn giống, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />

I. Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo giống dâu tằm tam bội bằng cách gây tứ bội hóa, sau đó cho cây tứ<br />

bội lai với cây lưỡng bội để thu được cây tam bội.<br />

II. Nhân bản vô tính ở động vật có thể cho phép tạo ra nhiều giống mới có năng suất cao.<br />

III. Khi tiến hành lai hai dòng thuần chủng với nhau thì luôn thu được đời con có ưu thế lai cao.<br />

IV. Tiến hành nuôi hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa sẽ thu được dòng thuần chủng.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 106: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm<br />

giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với<br />

vốn gen của quần thể ban đầu.<br />

II. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn các alen trội nhưng không thể loại bỏ alen lặn.<br />

III. Ngay cả khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen thì thành phần kiểu gen<br />

và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.<br />

IV. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của<br />

quần thể và ngược lại.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 107: Cho biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:<br />

I- AaBb x AaBB. II- AaBb x aaBb. III- AAbb x aaBb.<br />

IV- Aabb x aaBb. V- AaBb x aabb. VI- aaBb x AaBB.<br />

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con chỉ có 2 loại kiểu hình là<br />

A. 6. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 108: Trong vườn cam có loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non, nhờ vậy rệp lấy được<br />

nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thả kiến đỏ để đuổi kiến hôi, đồng thời tiêu<br />

diệt sâu và rệp cây. Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trên, kết luận nào dưới đây sai?<br />

A. Kiến hôi và rệp cây là quan hệ hợp tác. B. Rệp cây và cây cam là quan hệ vật ăn thịt, con mồi.<br />

C. Kiến đỏ và kiến hôi là quan hệ cạnh tranh. D. Kiến đỏ và rệp cây là quan hệ vật ăn thịt- con mồi.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 3/6 - Mã đề thi 011<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 109: Có 1 vi khuẩn E .Coli chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu N 15 ở cả hai mạch đơn,<br />

cứ <strong>20</strong> phút vi khuẩn này phân chia một lần. Người ta nuôi các vi khuẩn này trong môi trường chỉ có Nu tự do<br />

N 14 trong thời gian 1 giờ. Có bao nhiêu dự đoán sau đây sai?<br />

A. Số phân tử ADN vùng nhân sau 1 giờ thu được là 8.<br />

B. Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N 14 và N 15 sau 1 giờ thu được là 2.<br />

C. Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N 15 sau 1 giờ thu được là 4.<br />

D. Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 14 sau 1 giờ thu được là 6.<br />

Câu 110: Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.<br />

Lai cây thuần chủng lưỡng bội quả đỏ với cây lưỡng bội quả vàng được F 1 . Xử lý F 1 bằng cônsixin, sau đó<br />

cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F 2 . Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh<br />

và hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F 1 đạt 72%. Tỉ lệ kiểu hình quả đỏ ở F 2 là<br />

A. 93,24%. B. 97,22%. C. 98,25%. D. 75%.<br />

Câu 111: Trong một chuỗi thức ăn của một hệ sinh thái gồm có: Cỏ → châu chấu → cá rô. Nếu tổng năng<br />

lượng của cỏ là 7,6.10 8 kcal; tổng năng lượng của châu chấu là 1,4.10 7 kcal; tổng năng lượng của cá rô là<br />

0,9.10 6 kcal. Hiệu suất sinh thái của cá rô và của châu chấu lần lượt là<br />

A. 6,43% và 1,84%. B. 4,12% và 6,19%. C. 1,85% và 6,46%. D. 4,13% và 4,62%.<br />

Câu 112: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà<br />

mái lông đen (P), thu được F1 gồm 1/2 gà trống lông đen và 1/2 gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau<br />

đây đúng?<br />

I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />

II. Cho gà F 1 giao phối với nhau, thu được F 2 có tỉ lệ phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực và giới cái.<br />

III. Cho gà F 1 giao phối với nhau, thu được F 2 . Cho tất cả gà F 2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F 3 có tỉ lệ<br />

gà lông trắng chiếm 18,75%.<br />

IV. Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng, thu được đời con toàn gà lông đen.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 113: Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn<br />

so với alen a quy định thân thấp. Một quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ <strong>20</strong>%.<br />

Sau một thế hệ ngẫu phối, không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân cao chiếm tỉ lệ 84%.<br />

Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ<br />

A. 2 3 . B. 1 2 . C. 1 3 . D. 3 5 .<br />

Câu 114: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Cho cây<br />

hạt vàng (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 75% hạt vàng và 25% hạt xanh. Cho tất cả các cây hạt vàng F 1<br />

giao phấn với các cây hạt xanh. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:<br />

A. 1 cây hạt vàng : 1 cây hạt xanh. B. 3 cây hạt vàng : 1 cây hạt xanh.<br />

C. 3 cây hạt xanh : 1 cây hạt vàng. D. 2 cây hạt vàng : 1 cây hạt xanh.<br />

Câu 115: Ở một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến nhiễm<br />

AB<br />

sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♂ X D X d AB<br />

× ♀ X D Y tạo ra F 1 có kiểu hình ở giới cái<br />

ab<br />

ab<br />

mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong những kết luận sau, kết luận nào sai?<br />

A. Ở F 1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau.<br />

B. Tần số hoán vị gen là <strong>20</strong>%.<br />

C. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F 1 chiếm 30%.<br />

D. Tỉ lệ cá thể đực mang 3 cặp gen dị hợp ở F 1 chiếm 25%.<br />

Câu 116: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb tương tác theo kiểu bổ<br />

sung. Khi có mặt của 2 gen trội trong kiểu gen (A- B-), hoa có màu đỏ; vắng mặt một gen trội (A-bb, aaB-)<br />

hoặc vắng mặt cả hai gen trội (aabb), hoa có màu trắng. Alen D quy định quả to trội hoàn toàn so với alen d<br />

quy định quả nhỏ. Các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây hoa đỏ, quả nhỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1<br />

gồm 2 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 56,25%. Tiếp tục cho cây P giao phấn<br />

với 1 cây khác, theo lý thuyết có bao nhiêu sơ đồ lai cho tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là 3 : 1?<br />

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 4/6 - Mã đề thi 011<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Câu 117: Ở một loài thực vật, tiến hành một phép lai giữa một cây F 1 mang 3 cặp gen dị hợp có kiểu hình<br />

cây cao, hạt tròn, chín sớm với một cây chưa biết kiểu gen thu được kết quả: 9 cây cao, hạt tròn, chín sớm:<br />

9 cây cao, hạt dài, chín muộn: 3 cây thấp, hạt tròn, chín sớm: 3 cây thấp, hạt dài, chín muộn: 3 cây cao,<br />

hạt tròn, chín muộn: 3 cây cao, hạt dài, chín sớm; 1 cây thấp, hạt tròn, chín muộn: 1 cây thấp, hạt dài,<br />

chín sớm. Nếu giả sử cặp gen A, a qui định chiều cao cây, cặp gen B, b qui định hình dạng hạt và cặp gen<br />

D, d qui định thời gian chín thì cây F 1 (I) và cây mang lai (II) có kiểu gen là:<br />

BD bd<br />

A. (I) AaBbDd x (II) Aabbdd. B. I Aa II<br />

Aa .<br />

bd bd<br />

Bd bd<br />

AB Ab<br />

C. I Aa II<br />

Aa . D. I Dd II<br />

dd .<br />

bD bd<br />

ab ab<br />

Câu 118: Một loài thực vật, hai cặp gen A, a và B, b cùng quy định chiều cao cây; kiểu gen có cả 2 loại alen<br />

trội A và B cho thân cao, các kiểu gen còn lại cho thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với<br />

alen d quy định hoa trắng. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây<br />

thân cao, hoa vàng : 37,5% cây thân thấp, hoa vàng : 18,75 cây thân cao, hoa trắng : 6,25% cây thân thấp,<br />

hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu<br />

sau đây đúng?<br />

I. Kiểu gen của cây P có thể là: AaBbDd.<br />

II. F 1 có 10 loại kiểu gen.<br />

III. F 1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa vàng.<br />

IV. F 1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp, hoa vàng.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 119: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh (M) ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy<br />

định. Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Có bao nhiêu kết luận sau đây<br />

đúng?<br />

I<br />

II<br />

III<br />

1 2 3 4<br />

5 6<br />

7<br />

8<br />

9 10<br />

Nam bị bệnh (M)<br />

Nam không bị bệnh<br />

Nữ bị bệnh (M)<br />

Nữ không bị bệnh<br />

12 13 ? 14 15<br />

I. Bệnh M do đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định.<br />

II. Có thể có tối đa 12 người trong phả hệ không mang gen gây bệnh.<br />

III. Người nữ III-12 không bị bệnh, có thể không mang gen gây bệnh với xác suất 25%.<br />

IV. Xác suất sinh con đầu lòng có kiểu gen dị hợp tử của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 12<br />

5 .<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa<br />

vàng. Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (B và b) nằm trên một cặp nhiễm<br />

sắc thể thứ 2. Khi trong kiểu gen có alen B thì hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thì hoa không<br />

có màu (hoa trắng). Cho cây có kiểu hình hoa đỏ (P) tự thụ phấn được F 1 có 3 loại kiểu hình: hoa đỏ,<br />

hoa vàng và hoa trắng. Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể giúp xác định chính xác kiểu gen của cây hoa<br />

đỏ ở F 1 ?<br />

I. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn.<br />

II. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp.<br />

III. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp.<br />

IV Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

------------------------------- HẾT -------------------------------<br />

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !<br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 5/6 - Mã đề thi 011<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Đáp Án Mã Đề 011<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100<br />

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

BỒI DƯỠNG TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 6/6 - Mã đề thi 011<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!