CHỦ ĐỀ DẠY HỌC - CHỦ ĐỀ CACBON - HỢP CHẤT CỦA CACBON
LINK BOX: https://app.box.com/s/gbi0cxbj0rm7iqvnc0bh0zin13fi9uq5 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1zBeEWfnP6VFk6zoPfjJPp2q6FcTO-YaH/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/gbi0cxbj0rm7iqvnc0bh0zin13fi9uq5
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1zBeEWfnP6VFk6zoPfjJPp2q6FcTO-YaH/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
III. TÍNH <strong>CHẤT</strong> HOÁ <strong>HỌC</strong><br />
Ở nhiệt độ thường, cacbon khá trơ về mặt hoá học. Khi đun nóng, cacbon phản ứng được với<br />
nhiều chất.<br />
Các số oxi hoá của cacbon: - 4, 0, +2, +4.<br />
Đơn chất cacbon thể hiện cả tính khử hoặc tính oxi hoá. Trong đó, tính khử vẫn là tính chất<br />
chủ yếu của cacbon.<br />
1. Tính khử<br />
a) Tác dụng với oxi<br />
Cacbon cháy trong không khí, phản ứng toả nhiều nhiệt:<br />
0 t 0 +4<br />
C + O2<br />
→<br />
CO2<br />
Ở nhiệt độ cao, cacbon khử được CO2 tạo thành CO:<br />
0 +4 t 0 +2<br />
C + CO2<br />
→<br />
2CO<br />
Do đó, sản phẩm khi đốt cacbon trong không khí, ngoài khí CO2 còn có một ít khí CO.<br />
b) Tác dụng với hợp chất<br />
Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được nhiều oxit như ZnO, Fe2O3, CuO… và nhiều chất oxi<br />
hoá khác như HNO3, H2SO4 đặc, KClO3…<br />
2. Tính oxi hoá<br />
C + HNO3<br />
C + ZnO<br />
a) Tác dụng với hiđro<br />
t 0<br />
→<br />
0 t 0 +2<br />
→<br />
NO2 + CO2 + H2O<br />
Zn + CO<br />
Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, C tác dụng với khí H2 tạo thành khí CH4.<br />
0 t 0 ,xt - 4<br />
C + 2H2<br />
b) Tác dụng với kim loại<br />
0<br />
→<br />
CH4<br />
Ở nhiệt độ cao, C tác dụng được với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại.<br />
4Al + 3C<br />
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN<br />
0 t 0<br />
- 4<br />
→<br />
Al4C3<br />
Trong tự nhiên, kim cương và than chì là cacbon tự do gần như tinh khiết. Ngoài ra, cacbon<br />
còn có trong các khoáng vật như canxit (đá vôi, đá phấn, đá hoa đều chứa CaCO3), magiezit<br />
(MgCO3), đolomit (CaCO3.MgCO3)…<br />
+4<br />
4