Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
- Muối của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại nặng như PbS, CuS,… không tan <strong>trong</strong> nước, không tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>><br />
với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch HCl, H2SO 4<br />
loãng.<br />
- Muối của những <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại còn lại như ZnS, FeS,… không tan <strong>trong</strong> nước, nhưng<br />
tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch HCl, H2SO 4<br />
loãng sinh ra khí H2S :<br />
ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S<br />
↑<br />
- Một số muối sunfua có màu đặc trưng: CdS màu vàng, CuS , FeS, Ag2S ,… màu<br />
đen.<br />
Muối sunfat<br />
- Có 2 loại muối:<br />
Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat ( SO − ). Phần lớn đều tan, trừ<br />
BaSO<br />
4<br />
, PbSO<br />
4<br />
,… không tan.<br />
Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat ( HSO − 4<br />
).<br />
- Nhận biết ion sunfat bằng dung dịch muối bari hoặc bari hiđroxit. Phản ứng sinh<br />
ra kết tủa trắng không tan <strong>trong</strong> axit hoặc kiềm.<br />
H SO + BaCl → BaSO ↓ + 2 HCl<br />
2 4 ( dd) 2 ( dd) 4 (r) ( dd)<br />
Na SO + BaCl → BaSO ↓ + 2 NaCl<br />
2.3. NHÓM NITƠ<br />
2 4 ( dd) 2 ( dd) 4 (r) ( dd)<br />
2.3.1. Đặc điểm và tính chất<br />
Bảng 2.3. Một số tính chất của <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố nhóm nitơ<br />
Nitơ Photpho Asen Antimon Bimut<br />
Số hiệu nguyên tử 7 15 33 51 83<br />
Nguyên tử khối 14,01 30,97 74,92 121,75 208,98<br />
2<br />
4<br />
Cấu hình electron lớp<br />
ngoài cùng<br />
2s 2 2p 3 3s 2 3p 3 4s 2 4p 3 5s 2 5p 3 6s 2 6p 3<br />
Bán kính nguyên tử (nm) 0,070 0,110 0,121 0,140 0,146<br />
Độ âm điện 3,04 2,19 2,18 2,05 2,02<br />
Năng lượng ion <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thứ<br />
nhất (kJ/mol)<br />
1402 1012 947 834 703<br />
21