02.12.2017 Views

Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

- Muối của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại nặng như PbS, CuS,… không tan <strong>trong</strong> nước, không tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>><br />

với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> dung dịch HCl, H2SO 4<br />

loãng.<br />

- Muối của những <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại còn lại như ZnS, FeS,… không tan <strong>trong</strong> nước, nhưng<br />

tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch HCl, H2SO 4<br />

loãng sinh ra khí H2S :<br />

ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S<br />

↑<br />

- Một số muối sunfua có màu đặc trưng: CdS màu vàng, CuS , FeS, Ag2S ,… màu<br />

đen.<br />

Muối sunfat<br />

- Có 2 loại muối:<br />

Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat ( SO − ). Phần lớn đều tan, trừ<br />

BaSO<br />

4<br />

, PbSO<br />

4<br />

,… không tan.<br />

Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat ( HSO − 4<br />

).<br />

- Nhận biết ion sunfat bằng dung dịch muối bari hoặc bari hiđroxit. Phản ứng sinh<br />

ra kết tủa trắng không tan <strong>trong</strong> axit hoặc kiềm.<br />

H SO + BaCl → BaSO ↓ + 2 HCl<br />

2 4 ( dd) 2 ( dd) 4 (r) ( dd)<br />

Na SO + BaCl → BaSO ↓ + 2 NaCl<br />

2.3. NHÓM NITƠ<br />

2 4 ( dd) 2 ( dd) 4 (r) ( dd)<br />

2.3.1. Đặc điểm và tính chất<br />

Bảng 2.3. Một số tính chất của <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố nhóm nitơ<br />

Nitơ Photpho Asen Antimon Bimut<br />

Số hiệu nguyên tử 7 15 33 51 83<br />

Nguyên tử khối 14,01 30,97 74,92 121,75 208,98<br />

2<br />

4<br />

Cấu hình electron lớp<br />

ngoài cùng<br />

2s 2 2p 3 3s 2 3p 3 4s 2 4p 3 5s 2 5p 3 6s 2 6p 3<br />

Bán kính nguyên tử (nm) 0,070 0,110 0,121 0,140 0,146<br />

Độ âm điện 3,04 2,19 2,18 2,05 2,02<br />

Năng lượng ion <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> thứ<br />

nhất (kJ/mol)<br />

1402 1012 947 834 703<br />

21

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!