HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH LỚP SƯ PHẠM HÓA K37 QNU THỰC HIỆN NĂM 2017
LINK BOX: https://app.box.com/s/5zera6wa0jotrceh5g2zlplzcdcq5928 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1A44Pe-vMr1ksdUvzzG3tEy1lVw3EiqTL/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/5zera6wa0jotrceh5g2zlplzcdcq5928
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1A44Pe-vMr1ksdUvzzG3tEy1lVw3EiqTL/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
SO 2 + H 2 O H 2 SO 4<br />
SO 2 + H 2 O H 2 SO 4<br />
NO x + H 2 O HNO 3<br />
NO x + H 2 O HNO 3<br />
NO x<br />
SO 2<br />
SO 2<br />
SO 2<br />
SO 2<br />
NO x<br />
SO 2<br />
NO x
SO 2 + H 2 O H 2 SO 4<br />
SO 2 + H 2 O H 2 SO 4<br />
NO x + H 2 O HNO 3<br />
NO x + H 2 O HNO 3
SO 2 + H 2 O H 2 SO 4<br />
SO 2 + H 2 O H 2 SO 4<br />
NO x + H 2 O HNO 3<br />
NO x + H 2 O HNO 3
K<br />
(Những điều đã biết)<br />
W<br />
(Những điều muốn biết)<br />
L<br />
(Những điều đã học được)<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. SO 2 có những tính chất vật lý nào?<br />
2. SO 2 có cấu tạo phân tử và tính chất hóa học<br />
nào? Vì sao chúng có tính chất hóa học đó?<br />
Những phản ứng hóa học nào có thể chứng<br />
minh điều này?<br />
3. SO 2 có những ứng dụng gì trong thực tiễn?<br />
Vì sao?<br />
4. SO 2 có ảnh hưởng như thế nào đến môi<br />
trường?<br />
5. SO 2 được điều chế trong phòng thí nghiệm và<br />
trong công nghiệp như thế nào?<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A – <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T<br />
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ<br />
II – TÍNH <strong>CHẤT</strong> VẬT LÝ<br />
III – TÍNH <strong>CHẤT</strong> <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
IV – <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – <strong>CHẤT</strong> GÂY<br />
Ô NHIỄM<br />
V – ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHIẾU HỌC TẬP (Thời gian: 2 phút)<br />
- Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố S, O.<br />
- Xác định số oxi hóa của S trong SO 2 . Nguyên tử S<br />
trong SO 2 ở trạng thái cơ bản hay trạng thái kích<br />
thích, viết cấu hình electron của S ở trạng thái đó?<br />
- Mô tả sự tạo thành phân tử SO 2 (biểu diễn sự<br />
phân bố các electron vào các obitan).<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO 2<br />
I. Cấu tạo phân tử :<br />
O ....<br />
2s 2 2s 4<br />
S ....<br />
3s 2 3p 3 3d 1<br />
O ....<br />
2s 2 2s 4<br />
– Liên kết trong phân tử SO 2 là liên kết cộng hóa trị phân cực.<br />
– Trong hợp chất SO 2 , nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa +4<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
I. Cấu tạo phân tử :<br />
• Công thức cấu tạo:<br />
Công thức cấu tạo<br />
của SO 2 còn có thể<br />
biểu diễn như sau:<br />
Dạng que nối<br />
Dạng đặc khít<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
II. Tính chất vật lý:<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
KHÍ THOÁT RA TỪ NÚI LỬA
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
II. Tính chất vật lý:<br />
- SO 2 là chất khí, không màu,<br />
mùi hắc, rất độc (gây ho, viêm<br />
đường hô hấp,...).<br />
- Nặng hơn không khí<br />
(dso 2 / KK = 64/29)<br />
- Tan nhiều trong nước<br />
- Hóa lỏng ở - 10 0 C<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
III. Tính chất hóa học:<br />
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit:<br />
a) Tác dụng với nước:<br />
SO 2 tan trong nước tạo dung dịch axit sunfurơ (H 2 SO 3 )<br />
SO 2 + H 2 O H 2 SO 3<br />
H 2 SO 3 là một axit yếu (mạnh hơn axit H 2 S (axit sunfuhidric))<br />
và không bền (ngay trong dung dịch, H 2 SO 3 cũng bị phân hủy<br />
thành SO 2 và H 2 O).<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
III. Tính chất hóa học:<br />
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit:<br />
b) Tác dụng với oxit bazơ:<br />
SO 2 + CaO CaSO 3<br />
c) Tác dụng với dd bazơ:<br />
Canxi sunfit<br />
SO 2 + 2 NaOH<br />
Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
Natri sunfit<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
III. Tính chất hóa học:<br />
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit:<br />
c) Tác dụng với dd bazơ:<br />
SO 2 + NaOH NaHSO 3<br />
Natri hiđrosunfit<br />
SO 2 + 2NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
Natri sunfit<br />
A ≤ 1 Có phản ứng (1)<br />
(1)<br />
(2)<br />
A ≥ 2 Có phản ứng (2)<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
1< A < 2 Có cả phản ứng (1) và (2)
PHIẾU HỌC TẬP (Thời gian: 3 phút)<br />
- Các em hãy cho biết các số oxi hóa của lưu huỳnh<br />
trong các đơn chất và hợp chất ?<br />
- Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO 2 ?<br />
- Dự đoán tính chất hóa học của SO 2 ?<br />
- Đề xuất thí nghiệm để kiểm nghiệm dự đoán?<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
III. Tính chất hóa học:<br />
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa:<br />
Nhận e (tính oxi hóa)<br />
Cho e (tính khử)<br />
-2<br />
0 +4 +6<br />
H 2 S<br />
Muối sunfua<br />
S<br />
SO 2<br />
SO 3 , H 2 SO 4<br />
Muối sunfat<br />
SO 2 là chất oxy hóa khi tác dụng với chất khử mạnh.<br />
SO 2 là chất khử khi tác dụng với chất oxy hóa mạnh.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHIẾU HỌC TẬP (Thời gian: 3 phút)<br />
1. Quan sát video thí nghiệm mô phỏng sau và<br />
điền vào phiếu theo các yêu cầu sau:<br />
Thí nghiệm 1: SO 2 tác dụng với dd KMnO 4<br />
- Hiện tượng: …………………………………..<br />
- Giải thích: ……………………………………<br />
- PTPỨ:…………………………………………<br />
- Nhận xét sự thay đổi số oxi hóa của các chất<br />
trước và sau phản ứng?<br />
Thí nghiệm 2: SO 2 làm mất màu cánh hoa<br />
- Hiện tượng: ………………………………….<br />
- Giải thích: ……………………………………<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
III. Tính chất hóa học:<br />
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa:<br />
a) SO 2 là chất khử:<br />
+4 +7 +6 +2<br />
5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O 2H 2 SO 4 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4<br />
Màu tím<br />
+4 0 -1 +6<br />
SO 2 + Br 2 + H 2 O 2HBr + H 2 SO 4<br />
Nâu đỏ<br />
Không màu<br />
Không màu<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
III. Tính chất hóa học:<br />
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa:<br />
b) SO 2 là chất oxi hóa:<br />
+4 -2 0<br />
SO 2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O<br />
vàng<br />
+4 0 0 +2<br />
SO 2 + 2Mg S + 2MgO<br />
vàng<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lưu huỳnh đioxit được<br />
sinh ra do đâu và có tác<br />
hại như thế nào đến môi<br />
trường sống của chúng ta?<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm:<br />
1. Nguồn sinh ra SO 2 :<br />
Đốt than, dầu, khí đốt<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm:<br />
1. Nguồn sinh ra SO 2 :<br />
SO 2 thải ra từ các nhà máy<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm:<br />
1. Nguồn sinh ra SO 2 :<br />
SO 2 thải ra từ sự đốt cháy nhiên liệu của xe cộ<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm:<br />
1. Tác hại:<br />
Mưa axit<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm:<br />
2. Tác hại:<br />
BỨC TƯỢNG Ở BÊN NGOÀI MỘT LÂU ĐÀI Ở<br />
WESTPHALIA – ĐỨC; ĐƯỢC XÂY VÀO <strong>NĂM</strong> 1752<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
Chụp vào năm 1908 Chụp vào năm 1968
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm:<br />
2. Tác hại:<br />
Gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nguồn sinh ra<br />
SO2<br />
Đốt than, dầu,<br />
khí đốt<br />
Đốt quặng sắt,<br />
luyện gang<br />
Công nghiệp sản<br />
xuất hóa chất<br />
SO2<br />
Tác hại<br />
Mưa axit phá hoại mùa màng<br />
và công trình văn hóa.<br />
Ảnh hưởng sức khỏe<br />
con người (Phổi, mắt, da).<br />
Ảnh hưởng đến đất đai,<br />
trồng trọt.<br />
Ảnh hưởng tới sự phát triển<br />
của động, thực vật<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
V. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit:<br />
1. Ứng dụng:<br />
Sản xuất axit sunfuric<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
V. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit:<br />
1. Ứng dụng:<br />
Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy trắng dung dịch đường<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
V. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit:<br />
1. Ứng dụng:<br />
Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
V. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit:<br />
2. Điều chế:<br />
a) Trong phòng thí nghiệm:<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
dd H 2 SO 4<br />
Na 2 SO 3<br />
SO 2<br />
Bông tẩm<br />
dd NaOH<br />
Lưới amiang<br />
SO 2
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
V. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit:<br />
2. Điều chế:<br />
a) Trong phòng thí nghiệm:<br />
H 2 SO 4 (dd)<br />
+ Na 2 SO 3 (r)<br />
t o<br />
Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
A. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> ĐI<strong>OXI</strong>T – SO2<br />
V. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit:<br />
2. Điều chế:<br />
a) Trong công nghiệp:<br />
Đốt lưu huỳnh:<br />
S+ O SO<br />
o<br />
t<br />
2 2<br />
Đốt quặng pirit sắt:<br />
FeS + O<br />
o<br />
<br />
Fe O + SO<br />
t<br />
2 2 2 3 2<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NHIỆM VỤ <strong>CỦA</strong> CÁC NHÓM<br />
Nhóm 1: Căn cứ vào CTPT của lưu huỳnh trioxit,<br />
cấu hình electron và độ âm điện của nguyên tử S.<br />
Hãy xác định CTCT của nó.<br />
Nhóm 2: Tìm hiểu SGK để rút ra tính chất vật lý,<br />
ứng dụng và điều chế lưu huỳnh trioxit.<br />
Nhóm 3: Phân tích CTPT của lưu huỳnh trioxit.<br />
Từ đó, xác định tính chất hóa học.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
B. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> TRI<strong>OXI</strong>T – SO3<br />
I. Cấu tạo:<br />
Công thức cấu tạo<br />
của SO 3 còn có thể<br />
biểu diễn như sau:<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
Dạng que nối<br />
Dạng đặc khít
B. <strong>LƯU</strong> <strong>HUỲNH</strong> TRI<strong>OXI</strong>T – SO3<br />
II. Tính chất:<br />
Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong<br />
axit sunfuric.<br />
Là oxit axit, tác dụng mạnh với H 2 O tạo ra axit sunfuric<br />
H 2 O + SO 3<br />
t o<br />
III. Ứng dụng và sản xuất:<br />
H 2 SO 4<br />
Là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric.<br />
Trong công nghiệp, sản xuất SO 3 bằng cách oxi hóa SO 2 .<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
BÀI TẬP<br />
Câu hỏi 1:<br />
Tác nhân chủ yếu gây mưa AXIT là:<br />
A. CO và CO 2 B. SO 2 và NO 2<br />
C. CH 4 và NH 3 D. CO 2 và CH 4<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Câu hỏi 2:<br />
BÀI TẬP<br />
Cho các chất khí: SO 2 , CO 2 . Dùng chất nào sau đây để<br />
nhận biết 2 chất khí?<br />
A. dung dịch Ca(OH) 2 B. dung dịch NaOH<br />
C. dung dịch KMnO 4 D. Quì tím<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Câu hỏi 3:<br />
BÀI TẬP<br />
Cho 11,2 lít khí SO 2 (đkc) hấp thụ vào dd chứa 16g<br />
NaOH, dung dịch tạo thành chứa:<br />
A. NaHSO 3 và Na 2 SO 3 C. NaHSO 3 và SO 2 dư<br />
B. Na 2 SO 3 và NaOH dư D. Na 2 SO 3 và SO 2<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
BÀI TẬP<br />
Câu hỏi 4:<br />
Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản<br />
ứng của SO2 với dung dịch bazơ. Các chất A, B, C và D lần<br />
lượt là:<br />
A. Na 2 SO 3 , H 2 SO 4 , SO 2 , Ca(OH) 2 .<br />
B. HCl, Na 2 CO 3 , CO 2 , Ca(OH) 2 .<br />
C. H 2 SO 4 , Na 2 SO 3 , SO 2 , Ca(OH) 2 .<br />
D. HCl, FeS, SO 2 , Ca(OH) 2 .<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn
BÀI TẬP<br />
Câu hỏi 5:<br />
Lưu huỳnh đioxit là một trong những chất khí chủ yếu gây ra<br />
những cơn mưa axit gây tổn hại cho những công trình được<br />
làm bằng thép, đá. Hãy giải thích quá trình tạo thành mưa axit<br />
và quá trình phá huỷ các công trình bằng đá, thép của mưa<br />
axit và viết các phương trình phản ứng để minh họa?<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn