Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa Các trường THPT Cả nước Có lời giải chi tiết (Lần 4) [DC16122017]
LINK BOX: https://app.box.com/s/2t37zyp5pwhkk695vhh9t2m4knaa90h3 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1c39t7OgViOslk-ynhJCHt1ZCHwK5u9ID/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/2t37zyp5pwhkk695vhh9t2m4knaa90h3
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1c39t7OgViOslk-ynhJCHt1ZCHwK5u9ID/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Đội Cấn Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />
A. CH 3 NH 2 B. CH 3 CH 2 NHCH 3 C. (CH 3 ) 3 N D. CH 3 NHCH 3<br />
Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?<br />
A. CH 3 CH(NH 2 )COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />
C. H 2 NCH 2 COOH D. HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
Câu 3. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 (u). Vậy số mắt xích<br />
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là<br />
A. 30000 B. 27000 C. 35000 D. 25000<br />
Câu 4. Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH 3 COOCH 3 . Tên gọi của X là<br />
A. etyl fomat B. metyl axetat C. metyl fomat D. etyl axetat<br />
Câu 5. Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là<br />
A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />
C. (C 17 H 33 OCO) 3 C 3 H 5 D. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5<br />
Câu 6. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc<br />
<strong>gia</strong>. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu.<br />
Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu<br />
quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc <strong>thi</strong>ệt mạng. Khí cười có công thức là<br />
A. NO B. NO 2 C. N 2 O D. CO<br />
Câu 7. Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng<br />
A. este hóa B. trung hòa C. kết hợp D. ngưng tụ<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức<br />
dạng (H 2 NC x H y COOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn<br />
toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 6,53 B. 5,06 C. 8,25 D. 7,25<br />
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Isoamyl axetat là este không no<br />
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh<br />
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5<br />
D. Fructozơ không làm mất màu <strong>nước</strong> brom<br />
Câu 10. Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng<br />
A. SiO 2 + 2NaOH → Na 2 SiO 3 + H 2 O B. SiO 2 + Na 2 CO 3 → Na 2 SiO 3 + CO 2
C. SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO D. SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />
Câu 11. Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam<br />
glixerol. Giá trị của m là<br />
A. 27,6 B. 9,2 C. 14,4 D. 4,6<br />
Câu 12. <strong>Các</strong> <strong>giải</strong> thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?<br />
A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ<br />
B. Do nhóm –NH 2 đẩy electron nên anilin dễ tham <strong>gia</strong> phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen<br />
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn<br />
D. Với amin dạng R-NH 2 , gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại<br />
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, có chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm<br />
chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư)<br />
thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 650 ml dung dịch NaOH<br />
1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là<br />
A. CH 3 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
B. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
C. H 2 NCH 2 COOH; CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />
D. CH 3 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />
Câu 14. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?<br />
A. (CH 3 ) 3 C-OH và (CH 3 ) 3 C-NH 2 B. (CH 3 ) 2 CH-OH và (CH 3 ) 2 CH-NH 2<br />
C. C 6 H 5 CH(OH)CH 3 và C 6 H 5 -NH-CH 3 D. C 6 H 5 CH 2 -OH và CH 3 -NH-C 2 H 5<br />
Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a<br />
mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là<br />
A. 0,03 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,12<br />
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau<br />
B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ<br />
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ<br />
D. <strong>Có</strong> thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tráng bạc<br />
Câu 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2<br />
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit<br />
C. Tất cả các protein <strong>đề</strong>u tan trong <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch keo<br />
D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
Câu 18. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-Lys-Val. Thủy phân không hoàn toàn X có<br />
thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />
Câu 19. Biết công thức phân tử của alanin là C 3 H 7 NO 2 và valin là C 5 H 11 NO 2 . Hexapeptit mạch hở tạo từ<br />
3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) có bao nhiêu nguyên tử hiđro?<br />
A. 45 B. 44 C. 42 D. 43<br />
Câu 20. Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?<br />
A. CH 3 NHCH 3 : đimetylamin B. H 2 NCH(CH 3 )COOH: anilin<br />
C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 : propylamin D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 : isopropylamin<br />
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại<br />
nào sau đây?<br />
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở<br />
B. Este no đơn chức mạch hở<br />
C. Este đơn chức<br />
D. Este no, 2 chức mạch hở<br />
Câu 22. Trong các dãy chất sau, dãy nào <strong>đề</strong>u gồm các chất điện li mạnh?<br />
A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C 6 H 6 , KCl C. H 2 S, H 2 SO 4 , NaOH D. H 2 S, CaSO 4 , NaHCO 3<br />
Câu 23. Axit H 3 PO 4 và HNO 3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?<br />
A. MgO, KOH, CuSO 4 , NH 3 B. CuCl 2 , KOH, Na 2 CO 3 , NH 3<br />
C. NaCl, KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 D. KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 S<br />
Câu 24. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na 2 HPO 4 .nH 2 O là 8,659%. Tinh thể muối ngâm<br />
<strong>nước</strong> đó có số phân tử H 2 O là<br />
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12<br />
Câu 25. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong <strong>nước</strong> (2); tan trong nuosc Svayde (3); phản ứng<br />
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung<br />
dịch axit đun nóng (6). <strong>Các</strong> tính chất của xenlulozơ là<br />
A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6)<br />
C. (1), (2), (3) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)<br />
Câu 26. Dẫn 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được<br />
m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25<br />
Câu 27. Hợp chất C 3 H 7 O 2 N tác dụng được với NaOH, H 2 SO và không làm mất màu dung dịch Br 2 có<br />
công thức cấu tạo là<br />
A. CH 2 =CHCOONH 4 B. HCOONH 3 CH 2 CH 3<br />
C. CH 3 CH 2 CH 2 -NO 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH
Câu 28. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là<br />
A. 44,0% B. 56,0% C. 28,0% D. 72,0%<br />
Câu 29. Cho các chất sau: metylamin, alanin, aniline, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím<br />
đổi màu là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 30. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong dư thu<br />
được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là<br />
A. 160 B. 200 C. 320 D. 400<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO 2<br />
(đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị của a là<br />
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả <strong>đề</strong>u đơn chức trong đó số<br />
mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đồng<br />
thời thu được 16,4 gam muối khan và 8,05 gam ancol. Công thức X, Y, Z là<br />
A. HCOOH, C 3 H 7 OH, HCOOC 3 H 7 B. CH 3 COOH, CH 3 OH, CH 3 COOCH 3<br />
C. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOC 2 H 5 D. HCOOH, CH 3 OH, HCOOCH 3<br />
Câu 33. Cho X 1 , X 2 , X 3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác<br />
dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thì <strong>đề</strong>u thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:<br />
(a) Lượng Ag sinh ra từ X 1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X 2 hoặc X 3<br />
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl <strong>đề</strong>u tạo khí vô cơ<br />
<strong>Các</strong> chất X 1 , X 2 , X 3 lần lượt là<br />
A. HCHO, CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO B. HCHO, HCOOH, HCOONH 4<br />
C. HCHO, CH 3 CHO, HCOOCH 3 D. HCHO, HCOOH, HCOOCH 3<br />
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
a)<br />
X + H O ⎯⎯⎯→ X + X ↑ + H ↑<br />
dpdd<br />
1 2 mn 2 3 2<br />
b) X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3 ↓ + Na<br />
2CO3 + H2O<br />
c) X2 + X3 ⎯⎯→ X1 + X5 + H2O<br />
d) X4 + X6 ⎯⎯→ BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2 ↑ + H2O<br />
(đpdd/mn: điện phân dung dịch/màng ngăn). <strong>Các</strong> chất X 2 , X 5 , X 6 theo thứ tự là<br />
A. NaOH, NaClO, KHSO 4 B. KOH, KclO 3 , H 2 SO 4<br />
C. NaHCO 3 , NaClO, KHSO 4 D. NaOH, NaClO, H 2 SO 4
Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3 ) 2 , MgSO 3 bằng một lượng vừa đủ dung<br />
dịch H 2 SO 4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y<br />
so với He bằng 8. Cô cạn Z thu được 72 gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25<br />
Câu 36. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO 3 và CaSO 3 :<br />
Khí Y là<br />
A. SO 2 B. H 2 C. CO 2 D. Cl 2<br />
Câu 37. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (M X < M Y ) cần<br />
vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một<br />
axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4<br />
gam H 2 O. Công thức của Y là<br />
A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. CH 3 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOC 2 H 5<br />
Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch<br />
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm<br />
các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung<br />
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 22,60 B. 34,30 C. 40,60 D. 34,51<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO 3 2,5M. Kết thúc phản<br />
ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O có tỉ khối<br />
so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến <strong>thi</strong>ên theo đồ<br />
thị hình vẽ dưới đây:
Giá trị của m và V lần lượt là<br />
A. 6,36 và 378,2 B. 7,80 và 950,0 C. 8,85 và 250,0 D. 7,50 và 387,2<br />
Câu 40. X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, HOC-C≡C-COOH; Y là axit<br />
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu<br />
được 27,36 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 0,07 mol CO 2 . Đốt cháy<br />
hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O 2 , thu được 0,785 mol CO 2 . Giá trị của m<br />
là<br />
A. 6,0 B. 7,4 C. 4,6 D. 8,8
Câu 1. Chọn đáp án A<br />
Câu 2. Chọn đáp án C<br />
Câu 3. Chọn đáp án A<br />
Câu 4. Chọn đáp án B<br />
Câu 5. Chọn đáp án A<br />
Câu 6. Chọn đáp án C<br />
Câu 7. Chọn đáp án A<br />
Câu 8. Chọn đáp án D<br />
Câu 9. Chọn đáp án A<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
Câu 11. Chọn đáp án B<br />
Câu 12. Chọn đáp án D<br />
Câu 13. Chọn đáp án C<br />
Câu 14. Chọn đáp án C<br />
Câu 15. Chọn đáp án D<br />
Câu 16. Chọn đáp án D<br />
Câu 17. Chọn đáp án C<br />
Câu 18. Chọn đáp án A<br />
Câu 19. Chọn đáp án B<br />
Câu 20. Chọn đáp án B<br />
Câu 21. Chọn đáp án B<br />
Câu 22. Chọn đáp án A<br />
Câu 23. Chọn đáp án D<br />
Câu 24. Chọn đáp án D<br />
Câu 25. Chọn đáp án B<br />
Câu 26. Chọn đáp án B<br />
Câu 27. Chọn đáp án D<br />
Câu 28. Chọn đáp án B<br />
Câu 29. Chọn đáp án A<br />
Câu 30. Chọn đáp án C<br />
Câu 31. Chọn đáp án B<br />
Câu 32. Chọn đáp án C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
n muối = n NaOH = 0,2 ml ⇒ M muối = 16,4 ÷ 0,2 = 82 ⇒ muối là CH 3 COONa.<br />
Bảo toàn khối lượng: ( )<br />
n = n = 17,35 + 0,2× 40 −16, 4 − 8,05 ÷ 18 = 0,05 mol.<br />
X<br />
H2O<br />
⇒ n este = 0,2 – 0,05 = 0,15 mol; n Y trong M = 0,05 ÷ 2 = 0,025 mol.<br />
⇒<br />
∑ n 0,15 0,025 0,175<br />
Y<br />
= + = mol ⇒<br />
Y<br />
M = 8,05 ÷ 0,175 = 46 ⇒ ancol là C 2 H 5 OH.<br />
⇒ X là CH 3 COOH; Y là C 2 H 5 OH; Z là CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 33. Chọn đáp án B<br />
Câu 34. Chọn đáp án A<br />
Câu 35. Chọn đáp án A<br />
n = n = 72 ÷ 120 = 0,6 mol<br />
H2SO4 MgSO4<br />
⇒ m dung dịch H2 SO 4<br />
= 0,6 × 98 ÷ 0,3 = 196 gam.<br />
mZ<br />
= 72 ÷ 0,36 = 200 gam; nY<br />
= 0,5 mol ⇒ mY<br />
= 0,5× 8× 4 = 16 gam.<br />
Bảo toàn khối lượng có: m = 200 + 16 − 196 = 20 gam.<br />
Câu 36. Chọn đáp án C<br />
Câu 37. Chọn đáp án C<br />
Câu 38. Chọn đáp án C<br />
X gồm các chất có cùng 1 loại nhóm chức tác dụng với NaOH sinh ancol.<br />
⇒ X gồm hỗn hợp các este.!<br />
Ta có: -OH + Na → -ONa + 1/2H 2 ↑ ⇒ n NaOH phản ứng = nOH<br />
= 2n<br />
H<br />
= 0,45 mol.<br />
2<br />
⇒ n<br />
RCOONa<br />
= 0, 45 mol > n = NaOH<br />
0,6 × 1,15 − d−<br />
0, 45 = 0, 24 mol<br />
RCOONa + NaOH → RH + Na 2 CO 3 ⇒ RCOONa dư, NaOH hết.<br />
⇒ n RH = 0,24 mol ⇒ M RH = 7,2 ÷ 0,24 = 30 ⇒ R là C 2 H 5 -.<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 0,45× 96 + 15,4 − 0,45× 40 = 40,6 gam.<br />
Câu 39. Chọn đáp án D<br />
Đặt n<br />
N<br />
= x mol; n<br />
2<br />
H2O<br />
= y mol ⇒ ∑ n<br />
khi<br />
= x + y = 0,084 mol.<br />
m khí = 28x + 44y = 0,084 × 31 ÷ 24 × 32 ⇒ <strong>giải</strong>: x = 0,014 mol; y = 0,07 mol.<br />
n + = 0,05× 2 = 0,1 mol. Đặt n<br />
Al<br />
= a mol và n Mg = b mol.<br />
H<br />
d−<br />
Bảo toàn electron: 3a + 2b = 0,014× 10 + 0,07× 8.
n = 4n − n + 2n + n<br />
( )<br />
− 3 +<br />
OH Al Al OH<br />
3 Mg 2 + +<br />
H<br />
⇒ n = 4a + 2b + 0,1− 0,825 = 4a + 2b − 0,725 mol.<br />
( ) 3<br />
Al OH<br />
⇒ 78× ( 4a + 2b − 0,725)<br />
+ 58b = 17,45 gam.<br />
<strong>giải</strong> hệ có: a = 0,1 mol; b = 0,2 mol ⇒ m = 0,1 × 27 + 0,2 × 24 = 7,5 gam.<br />
n = 12n + 10n + n = 12 × 0,014 + 10 × 0,07 + 0,1 = 0,968 mol.<br />
+<br />
H<br />
N2 N2O<br />
+<br />
H d−<br />
||⇒ V = 387,2 ml → chọn đáp án D.<br />
Câu 40. Chọn đáp án D<br />
<strong>Các</strong>h 1: để ý kĩ các chất thấy ngoài gốc COOH và CHO thì chỉ có C riêng lẻ!<br />
⇒ quy X về COOH, CHO, C. Lại có Y là axit no, đơn chức, mạch hở<br />
⇒ thuộc dãy đồng đẳng của HCOOH ⇒ quy về CH 2 O 2 , CH 2 .<br />
∑ n CHO<br />
= ∑ n 2 Ag<br />
÷ = ( 23,76 ÷ 108 ) ÷ 2 = 0,11 mol. nCOOH<br />
nCO2<br />
Gọi n<br />
C<br />
= x mol; n<br />
CH2O<br />
= y mol; n<br />
2<br />
CH<br />
= z mol.<br />
2<br />
• mX = mY<br />
= m ⇒ 0,11× 29 + 0,07× 45 + 12x = 46y + 14z.<br />
∑ n 0,805 0,75 0,11 0,25 0,07<br />
cÇn ®èt<br />
= = × + × + x + 0,5y + 1,5z<br />
•<br />
O2<br />
= = 0,07 mol.<br />
• ∑ n CO<br />
= 0,785 = 0,11 + 0,07 + x + y + z<br />
2<br />
Giải hệ có: x = 0,205 mol; y = 0,1 mol; z = 0,3 mol.<br />
⇒ m = 0,11× 29 + 0,07× 45 + 0,205× 12 = 8,8 gam.<br />
<strong>Các</strong>h 2: nCOOH<br />
= 0,07 mol; n<br />
CHO<br />
= 0,11 mol.<br />
∑ n<br />
H<br />
0,07 0,11 0,18 mol; trong X<br />
O<br />
⇒ = + =<br />
∑ n = 0,07 × trong X<br />
2 + 0,11 = 0, 25 mol.<br />
Do đốt Y cho nCO<br />
= n<br />
2 H2O<br />
⇒ đặt số mol CO 2 cũng như H 2 O khí đốt Y là a.<br />
⇒ n<br />
C trong X<br />
= 0,785 – a ⇒ m = m Y = m X = 12 × (0,785 – a) + 0,18 + 0,25 × 16 = (13,6 – 12a)<br />
∑ mol<br />
H 2 O<br />
Bảo toàn nguyên tố hiđro: n = ( a + 0,09 )<br />
Bảo toàn khối lượng: 2× ( 13,6 − 12a) + 0,805× 32 = 0,785× 44 + ( a + 0,09)<br />
× 18<br />
⇒ a = 0,4 mol → m = 8,8 gam.
I. Nhận biết<br />
Câu 1. Cacbohiđrat là gì?<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là C n (H 2 O) m .<br />
Câu 2. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng<br />
A. C n H 2n O 2 (n ≥ 2) B. C n H 2n – 2 O (n ≥ 2) C. C n H 2n + 2 O 2 (n ≥ 2) D. C n H 2n O (n ≥ 2)<br />
Câu 3. Chất nào dưới đây không phải là este?<br />
A. HCOOCH 3 B. CH 3 COOH C. CH 3 COOCH 3 D. HCOOC 6 H 5<br />
Câu 4. Đun nóng este CH 3 COOC 2 H 5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />
A. CH 3 COONa và CH 3 OH B. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH<br />
C. HCOONa và C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH<br />
Câu 5. Thủy phân este X trong môi <strong>trường</strong> kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là<br />
A. C 2 H 2 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />
Câu 6. <strong>Có</strong> mấy loại cacbohiđrat quan trọng?<br />
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại<br />
Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là<br />
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ<br />
Câu 8. Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) có phản ứng với dung dịch<br />
A. NaOH B. Na 2 CO 3 C. NaCl D. HCl<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 9. Từ các ancol C 3 H 8 O và các axit C 4 H 8 O 2 có thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là:<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />
Câu 10. Cho 7,4 gam một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô can dung<br />
dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este là<br />
A. C 2 H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3<br />
Câu 11. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy<br />
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />
Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140° C, sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam <strong>nước</strong>. Giá trị của m là
A. 4,05 B. 8,10 C. 18,00 D. 16,20<br />
Câu 13. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng<br />
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là<br />
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9<br />
Câu 14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 15. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 16. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là<br />
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 H 8 O (có mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu<br />
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là<br />
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat<br />
Câu 18. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với:<br />
Na, NaOH, NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 19. Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột<br />
bình thủy tinh?<br />
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axit fomic<br />
Câu 20. Cho một số tính chất: (1) là polisaccarit; (2) là chất kết tinh, không màu; (3) khi thủy phân tạo<br />
thành glucozơ và fructozơ; (4) tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương; (5) phản ứng với Cu(OH) 2 . <strong>Các</strong> tính chất<br />
của saccarozơ là<br />
A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (5)<br />
Câu 21. Dãy gồm các dung dịch <strong>đề</strong>u tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc là:<br />
A. Glucozơ, glixerol, axit fomic B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ<br />
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic<br />
Câu 22. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi <strong>trường</strong> axit với hiệu suất phản ứng 85% thì<br />
lượng glucozơ thu được là<br />
A. 261,43 gam B. 200,80 gam C. 188,89 gam D. 192,50 gam<br />
Câu 23. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />
A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam<br />
Câu 24. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br />
<strong>nước</strong> vôi trong thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối<br />
lượng dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:<br />
A. 13,5 B. 20,0 C. 15,0 D. 30,0
Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra<br />
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Ddunkyx<br />
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 650 B. 550 C. 810 D. 750<br />
Câu 26. C 7 H 9 N có số đồng phân chứa nhân thơm là<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 27. Hợp chất CH 3 NHCH 2 CH 3 có tên đúng là<br />
A. đimetylamin B. etylmetylamin C. N-etylmetanamin D. đimetylmetanamin<br />
Câu 28. Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N.<br />
Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng trùng gương.<br />
A. H 2 NCH 2 COOH B. C 2 H 5 NO 2 C. HCOONH 3 CH 3 D. CH 3 COONH 4<br />
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH 3 , CH 5 N, C 2 H 7 N (biết số mol NH 3 bằng số mol<br />
C 2 H 7 N) thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và x gam H 2 O. Vậy giá trị của m và x là<br />
A. 13,95 gam và 16,20 gam B. 16,20 gam và 13,95 gam<br />
C. 40,50 gam và 27,90 gam D. 27,90 gam và 40,50 gam<br />
Câu 30. <strong>Có</strong> 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc <strong>thử</strong> để phân biệt<br />
3 chất lỏng trên là<br />
A. dung dịch phenolphtalein B. dung dịch <strong>nước</strong> Br 2<br />
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím<br />
Câu 31. Để tách riêng biệt hỗn hợp khí CH 4 và CH 3 NH 2 ta dùng:<br />
A. HCl B. HCl, NaOH C. NaOH, HCl D. HNO 2<br />
Câu 32. Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.<br />
Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 4 H 9 NH 2<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được<br />
thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác<br />
dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam<br />
chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 8,88 B. 10,56 C. 6,66 D. 7,20<br />
Câu 34. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, <strong>đề</strong>u mạch hở và có cùng<br />
số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy<br />
hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4<br />
đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là<br />
A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,<br />
rồi hấp thụ hoàn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết<br />
tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như nào?<br />
A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 7,92 gam D. Giảm 7,38 gam<br />
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
C4H8O2 ⎯⎯→ X ⎯⎯→ Y ⎯⎯→ Z ⎯⎯→ C2H6<br />
Công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z là<br />
A. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COONa B. C 3 H 7 OH, C 2 H 5 COOH, C 2 H 5 COONa<br />
C. C 6 H 8 OH, C 3 H 7 COOH, C 3 H 7 COONa D. tất cả <strong>đề</strong>u sai<br />
Câu 37. Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:<br />
(1) C 6 H 5 NH 2 ; (2) C 2 H 5 NH 2 ; (3) (C 6 H 5 ) 2 NH;<br />
(4) (C 2 H 5 ) 2 NH; (5) NaOH; (6) NH 3 .<br />
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)<br />
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)<br />
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để<br />
phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />
A. C 2 H 3 (NH 2 )(COOCH 2 CH 3 ) 2 B. C 3 H 5 (NH 2 )(COOCH 2 CH 2 CH 3 ) 2<br />
C. C 3 H 3 (NH 2 )(COOH)(COOCH 2 CH 2 CH 3 ) D. C 3 H 5 NH 2 (COOH)COOCH(CH 3 ) 2<br />
Câu 39. Một chất hữu cơ X có CTPT C 3 H 9 O 2 N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được<br />
muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Công thức cấu tạo<br />
phù hợp của X là<br />
A. CH 3 COOCH 2 NH 2 B. C 2 H 5 COONH 4 C. CH 3 COONH 3 CH 3 D. <strong>Cả</strong> A, B, C<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hỗn hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí<br />
CO 2 và hơi <strong>nước</strong> trong đó có 0,672 lít CO 2 (đktc), cho tỉ khối hơi của X so với heli bằng 18,5. Cho 0,74<br />
gam X vào 100 mL dung dịch NaOH 1M (d = 1,0354 g/mL). Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó<br />
nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết, sau thí nghiệm ta<br />
thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (m Z = 100 gam). Khối lượng chất rắn Y và công thức<br />
cấu tạo của X là<br />
A. 4,10 gam, CH 3 COOH B. 3,9 gam, HCOOC 2 H 5<br />
C. 4,00 gam, C 2 H 5 COOH D. 4,28 gam, HCOOC 2 H 5
Câu 1. Chọn đáp án B<br />
Câu 2. Chọn đáp án A<br />
Câu 3. Chọn đáp án B<br />
Câu 4. Chọn đáp án B<br />
Câu 5. Chọn đáp án D<br />
Câu 6. Chọn đáp án C<br />
Câu 7. Chọn đáp án B<br />
Câu 8. Chọn đáp án D<br />
Câu 9. Chọn đáp án C<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
Câu 11. Chọn đáp án A<br />
Câu 12. Chọn đáp án B<br />
Câu 13. Chọn đáp án D<br />
Câu 14. Chọn đáp án C<br />
Câu 15. Chọn đáp án C<br />
Câu 16. Chọn đáp án A<br />
Câu 17. Chọn đáp án D<br />
Câu 18. Chọn đáp án C<br />
Câu 19. Chọn đáp án C<br />
Câu 20. Chọn đáp án C<br />
Câu 21. Chọn đáp án C<br />
Câu 22. Chọn đáp án C<br />
Câu 23. Chọn đáp án A<br />
Câu 24. Chọn đáp án C<br />
Câu 25. Chọn đáp án D<br />
Câu 26. Chọn đáp án B<br />
Câu 27. Chọn đáp án B<br />
Câu 28. Chọn đáp án A<br />
Câu 29. Chọn đáp án D<br />
Câu 30. Chọn đáp án B<br />
Câu 31. Chọn đáp án B<br />
Câu 32. Chọn đáp án A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
Gọi công thức tổng quát của X là C x H y O 2 .<br />
⎛ y ⎞<br />
y<br />
C H O ⎜ x 1⎟O xCO H O .<br />
⎝ 4 ⎠<br />
2<br />
đốt:<br />
x y 2<br />
+ + −<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
6 6 ⎛ y ⎞<br />
6 + x<br />
nCO<br />
= n<br />
2 O<br />
⇒ x = x 1 1,5y x 6 y<br />
2 ⎜ + − ⎟ ⇒ − = ⇒ =<br />
7 7 ⎝ 4 ⎠<br />
1,5<br />
Lại có:<br />
( )<br />
2x + 2 − y 6 + x<br />
k = < 3 ⇒ y > 2x − 4 ⇒ > 2x − 4 ⇒ x < 6 .<br />
2 1,5<br />
⇒ cặp nghiệm nguyên duy nhất thỏa là x = 3 và y = 6 ⇒ X là C 3 H 6 O 2 .<br />
⇒ X là HCOOC 2 H 5 hoặc CH 3 COOCH 3 (chỉ có 2 đồng phân este của C 3 H 6 O 2 )<br />
Ta có n muối + n KOH dư = n KOH ban đầu = 0,2 × 0,7 = 0,14 mol.<br />
⇒ M TB rắn = 12,88 ÷ 0,14 = 92 ⇒ muối có M > 82 ⇒ muối là CH 3 COOK.<br />
⇒ X là CH 3 COOCH 3 . Đặt n<br />
CH3COOK<br />
= x mol; n KOH dư = y mol<br />
||→ n<br />
KOH<br />
= x + y = 0,14 mol và m rắn khan = 98x + 56y = 12,88 gam.<br />
⇒ <strong>giải</strong>: x = 0,12 mol; y = 0,02 mol ⇒ m = 0,12× 74 = 8,88 gam<br />
Hoặc:<br />
m = mX<br />
= 74a gam với a = nX<br />
→ nCH3OH<br />
= a mol.<br />
BTKL có: 74a + 0,14× 56 = 12,88 + 32a → a = 0,12 mol → m = 8,88 gam.<br />
Câu 34. Chọn đáp án D<br />
nCO 2<br />
= 1,5 mol; n<br />
2<br />
H O<br />
= 1,4 mol<br />
⇒ số C trong X = số C trong Y = 1,5 ÷ 0,5 = 3 ⇒ X là C 3 H 8 O.<br />
số H trung bình = 1,4 × 2 ÷ 0,5 = 5,6 ⇒ số H trong Y < 5,6 ⇒ số H trong Y bằng 2 hoặc 4.<br />
Đặt n<br />
X<br />
= x mol; n<br />
Y<br />
= y mol (x < y) ||⇒ n<br />
M<br />
= x + y = 0,5 mol.<br />
TH 1 : Y là C 3 H 2 O 2 . Ta có: n<br />
H2O<br />
= 4x + 2y = 1,4 mol ⇒ x = 0,3 mol; y = 0,2 mol → loại.<br />
TH 2 : Y là C 3 H 4 O 2 . Ta có: n<br />
H2O<br />
= 4x + 2y = 1,4 mol ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,3 mol (thỏa mãn.!)<br />
⇒ Y là CH 2 =CH-COOH ⇒ este là CH 2 =CH-COOC 3 H 7 .<br />
⇒ m este = 0,2 × 0,8 × 114 = 18,24 gam.<br />
Câu 35. Chọn đáp án D
Câu 36. Chọn đáp án B<br />
Câu 37. Chọn đáp án D<br />
Câu 38. Chọn đáp án C<br />
Câu 39. Chọn đáp án C<br />
Câu 40. Chọn đáp án D<br />
n<br />
= n = 0,03 mol ⇒ nC<br />
= 0,03 mol; n<br />
H<br />
CO2 H2O<br />
= 0,06 mol.<br />
mX = mC + mH + mO ⇒ mO<br />
= 0,32 gam ⇒ nO<br />
= 0,02 mol.<br />
⇒ số C : số H : số O = 0,03 : 0,06 : 0,02 = 3 : 6 : 2 → X: (C 3 H 6 O 2 ) n .<br />
⇒ M X = 74n = 18,5 × 4 ⇒ n = 1 ⇒ X là C 3 H 6 O 2 .<br />
X tác dụng được với NaOH ⇒ X là este hoặc axit.<br />
n<br />
NaOH<br />
= 0,1 × 1 = 0,1 mol ⇒ mH2O<br />
= 100× 1,0354 − 0,1× 40 = 99,54 gam.<br />
n<br />
X<br />
0,01<br />
⇒ 100 − 99,54 ÷ 0,01 = 46 = M C H OH<br />
⇒ X là HCOOC 2 H 5 .<br />
= mol ( )<br />
2 5<br />
Bảo toàn khối lượng:<br />
mY<br />
= 0,74 + 100× 1,0354 − 100 = 4, 28 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Tứ Kì - Hải Dương - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra<br />
kết tủa. Chất X là:<br />
A. Ca(HCO 3 ) 2 . B. CaCO 3 . C. BaCl 2 . D. AlCl 3 .<br />
Câu 2. Cho CH 3 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được<br />
A. HCOOH. B. CH 3 OH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 COOH.<br />
Câu 3. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 . B. H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 . C. CH 3 NHCH 3 . D. CH 3 CH(CH 3 )NH 2<br />
Câu 4. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?<br />
A. Na 2 CO 3 . B. Ca(NO 3 ) 2 . C. K 2 SO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />
Câu 5. Chất không thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit là<br />
A. saccarozo B. glucozo C. xenlulozo D. tinh bột<br />
Câu 6. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:<br />
A. etanol. B. anilin. C. glyxin. D. Metylamin.<br />
Câu 7. Protein tham <strong>gia</strong> phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm có màu?<br />
A. đỏ. B. trắng. C. tím. D. vàng.<br />
Câu 8. Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?<br />
A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Mantozo.<br />
Câu 9. Khí <strong>thi</strong>ên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,<br />
ancol metylic.... Thành phần chính của khí <strong>thi</strong>ên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là:<br />
A. CH 4 . B. C 2 H 2 . C. C 6 H 6 . D. C 2 H 4 .<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 10. Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng cách nào sau đây?<br />
A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng <strong>nước</strong>.<br />
B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng <strong>nước</strong><br />
C. Rửa bằng <strong>nước</strong> sau đó rửa bằng dung dịch NaOH.<br />
D. Rửa bằng <strong>nước</strong>.<br />
Câu 11. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />
A. 6,94. B. 6,28. C. 8,20. D. 5,74.<br />
Câu 12. Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H 2 (đktc).<br />
Kim loại đó là:<br />
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 0,56 lít khí N 2 (các khí<br />
đo ở đktc) và 3,15 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối<br />
H 2 NCH 2 COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />
A. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7 . B. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 .<br />
C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2 , sinh ra 1,14 mol CO 2 và<br />
1,06 mol H 2 O. Cho m gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo<br />
thành là<br />
A. 18,28 gam. B. 17,42 gam. C. 17,72 gam. D. 18,68 gam.<br />
Câu 15. Đốt cháy 8,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Al và Mg trong khi oxi dư, thu được 13,72 gam hỗn hợp<br />
X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V<br />
là:<br />
A. 320. B. 480. C. 160. D. 240.<br />
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng O 2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch<br />
Ba(OH) 2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 12,0. B. 13,2. C. 24,0. D. 48,0.<br />
Câu 17. Cho dãy các chất; FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 , Cu(OH) 2 , Fe 2 O 3 . Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung<br />
dịch HNO 3 đặc, nóng là:<br />
A. 4 B. 2. C. 3 D. 5.<br />
Câu 18. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 (nung nóng), thu được<br />
m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa. Biết các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />
A. 5,62. B. 7,48. C. 6,87. D. 5,88.<br />
Câu 19. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:<br />
A. 3. B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 20. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />
A. H 2 SO 4 đặc, nóng. B. HNO 3 đặc, nguội. C. HNO 3 loãng. D. H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 21. Este X có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2.<br />
Câu 22. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu<br />
được m gam muối. Giá trị của m là:<br />
A. 4,725. B. 2,550. C. 3,425. D. 3,825.<br />
Câu 23. Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2 , FeCO 3 và Fe 3 O 4 trong không khí đến khối lượng không đổi<br />
thu được một chất rắn X. X là:<br />
A. Fe 3 O 4 . B. FeO. C. Fe(OH) 3 . D. Fe 2 O 3 .
Câu 24. Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đến khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />
A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.<br />
Câu 25. Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO 2 và H 2 O?<br />
A. Tơ Lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ olon.<br />
Câu 26. Phản ứng thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm gọi là phản ứng<br />
A. este hóa. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. tráng gương.<br />
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , thu được a mol NO (là sản phẩm khử duy<br />
nhất của N +5 ). Giá trị của a là:<br />
A. 0,24. B. 0,16 C. 0,05. D. 0,08.<br />
Câu 28. Dãy gồm các kim loại <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch HCl là:<br />
A. Cu, Fe, Al. B. Al, Pb, Ag. C. Fe, Mg, Cu. D. Fe, Al, Mg.<br />
Câu 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng <strong>giải</strong> phóng khí X (không<br />
màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là:<br />
A. NH 3 . B. N 2 O C. NO 2 . D. NO.<br />
Câu 30. Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH) 2 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O. Hệ số cân bằng của<br />
H 2 O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)<br />
A. 13. B. 18. C. 26. D. 21.<br />
Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) và (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH (lysin)<br />
vào 400 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800 ml dung dịch<br />
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:<br />
A. 0,15. B.0,1. C. 0,2. D. 0,25.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Cho dãy chất sau: H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 COOCH 3 , C 2 H 5 OH, CH 3 NH 3 Cl.<br />
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3<br />
Câu 33. <strong>Các</strong> dung dịch riêng biệt: Na 2 CO 3 , BaCl 2 , MgCl 2 , H 2 SO 4 , NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),<br />
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:<br />
Dung dịch. (1) (2) (4) (5)<br />
(1) Khí thoát ra <strong>Có</strong> kết tủa<br />
(2) Khí thoát ra <strong>Có</strong> kết tủa <strong>Có</strong> kết tủa<br />
(4) <strong>Có</strong> kết tủa Cỏ kết tủa<br />
(5) <strong>Có</strong> kết tủa
<strong>Các</strong> dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:<br />
A. Na 2 CO 3 , NaOH, BaCl 2 . B. H 2 SO 4 , NaOH, MgCl 2 .<br />
C. H 2 SO 4 , MgCl 2 , BaCl 2 . D. Na 2 CO 3 , BaCl 2 , BaCl 2 .<br />
Câu 34. Cho các chất: KHCO 3 , NaHSO 4 , A 12 O 3 , NO 2 , CH 3 COOH, FeCO 3 , Al(OH) 3 , NH 4 NO 3 . Số chất<br />
tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:<br />
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7<br />
Câu 35. X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na 2 CO 3 . Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau<br />
các phản ứng thu được V 1 lít CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V 2 lít CO 2 (đktc).<br />
Biết tỉ lệ V 1 :V 2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:<br />
A. 5:6 B. 9:7 C. 8:5 D. 7:5<br />
Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic, metyl acrylat và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m<br />
gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 18 gam kết tủa và khối lượng<br />
dung dịch giảm 7,56 gam. Giá trị của m là:<br />
A. 5,05 B. 4,04 C. 2,02 D. 3,03<br />
Câu 37. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (<strong>đề</strong>u đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho<br />
m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt<br />
khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng kết thúc<br />
phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là<br />
A. HCOOH và 11,5. B. CH 3 COOH và 15,0.<br />
C. C 2 H 5 COOH và 18,5. D. C 2 H 3 COOH và 18,0.<br />
Câu 38. Cho m gam hh X gồm Fe và Cu (Fe <strong>chi</strong>ếm 80% về khối lượng) tác dụng với dung dịch HNO 3 ,<br />
kết thúc phản ứng 0,1 m gam chất rắn và thu được 0,15 mol NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần<br />
nhất với:<br />
A. 20,4. B. 32,6. C. 24,8. D. 14,2.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được<br />
3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO 3 thu được 1,05<br />
gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO 3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị của m là<br />
A. 17,22. B. 20,73. C. 20,32. D. 21,54.<br />
Câu 40. Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe và Al (trong đó Al <strong>chi</strong>ếm 27/163 về khối<br />
lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO 3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra<br />
một chất khí N 2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn<br />
dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị rn<br />
gần nhất với:<br />
A. 16,9. B. 17,7. C. 14,6. D. 15,8.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn đáp án A<br />
• các chất BaCl 2 và AlCl 3 không tác dụng với dung dịch HCl.<br />
• Phản ứng: Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → 2CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />
⇒ chất X là Ca(HCO 3 ) 2 thỏa mãn. Chọn A.<br />
Câu 2. Chọn đáp án C<br />
andehit phản ứng hidro hóa thu được ancol bậc I:<br />
0<br />
Ni,t<br />
3<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯⎯→<br />
3 2<br />
CH CHO H CH CH OH<br />
Câu 3. Chọn đáp án C<br />
Dựa vào đâu để nhận diện nhanh amin bậc hai?<br />
⇒ thỏa mãn trong 4 đáp án là CH 3 NHCH 3 ⇒ chọn đáp án C.<br />
Câu 4. Chọn đáp án A<br />
K 2 SO 4 và Ca(NO 3 ) 2 không phản ứng với HCl.<br />
• Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
• Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O.<br />
⇒ thỏa mãn tọa khí là <strong>trường</strong> hợp đáp án A.<br />
Câu 5. Chọn đáp án B<br />
glucozo và monosaccarit không bị thủy phân ⇒ chọn đáp án B.<br />
còn lại các đisaccarit và polisaccarit <strong>đề</strong>u bị thủy phân tạo các monosaccarit:
tinh bột và xenlulozo:<br />
Câu 6. Chọn đáp án D<br />
Câu 7. Chọn đáp án C<br />
Câu 8. Chọn đáp án B<br />
Câu 9. Chọn đáp án A<br />
Câu 10. Chọn đáp án B<br />
Phản ứng: C 6 H 5 NH 2 + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl<br />
muối phenylamoni clorua tan nên dễ dàng dùng <strong>nước</strong> để rửa sạch.<br />
Câu 11. Chọn đáp án A<br />
Phản ứng: CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />
có n metyl axetat = 5,18 ÷ 74 = 0,07 mol < 0,1 mol NaOH ⇒ NaOH còn dư 0,03 mol.<br />
⇒ m gam rắn thu được gồm 0,07 mol CH 3 COONa và 0,03 mol NaOH dư<br />
⇒ m = 0,07× 82 + 0,03× 40 = 6,94 gam. Chọn đáp án A.<br />
Câu 12. Chọn đáp án A<br />
Giả sử kim loại đó là M có hóa trị n.<br />
Phản ứng: M + nHCl → MCln + 1/ 2nH2<br />
↑<br />
n = 0,36 mol ⇒ n = 0,72 ÷ n mol.<br />
HCl<br />
M<br />
⇒ M = 6,48 ÷ ( 0,72 ÷ n)<br />
= 9n ⇒ ứng với n = 3<br />
→ M = 27 là kim loại Al → chọn đáp án A.<br />
Câu 13. Chọn đáp án D<br />
Đốt<br />
0<br />
t<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→ mol CO 2 + 0,175 mol H 2 O + 0,25 mol N 2 .<br />
X O 0,15
⇒ n<br />
X<br />
= 2n<br />
N 2<br />
= 2× 0,56 ÷ 22, 4 = 0,05 mol và số C = trong<br />
0,15 ÷ X<br />
0,05 = 3 .<br />
X tác dụng NaOH thu được H 2 NCH 2 COONa ⇒ X là H 2 NCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 14. Chọn đáp án A<br />
<strong>giải</strong> đốt: m gam chất béo + 1,61 mol O 2<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 1,14 mol CO 2 + 1,06 mol H 2 O.<br />
⇒ BTKL có m = 17,72 gam || bảo toàn nguyên tố O có n O trong chất béo = 0,12 mol.<br />
mà chất béo có 6O ⇒ n chất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.<br />
17,72 gam chất béo (0,02 ml) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C 3 H 5 (OH) 3 .<br />
||⇒ BTKL có m muối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam → chọn A.<br />
Câu 15. Chọn đáp án A<br />
Câu 16. Chọn đáp án A<br />
Câu 17. Chọn đáp án B<br />
Câu 18. Chọn đáp án D<br />
Câu 19. Chọn đáp án A<br />
Câu 20. Chọn đáp án B<br />
Câu 21. Chọn đáp án A<br />
Câu 22. Chọn đáp án D<br />
Câu 23. Chọn đáp án D<br />
Câu 24. Chọn đáp án D<br />
Câu 25. Chọn đáp án A<br />
Câu 26. Chọn đáp án C<br />
Câu 27. Chọn đáp án D<br />
Câu 28. Chọn đáp án D<br />
Câu 29. Chọn đáp án D<br />
Câu 30. Chọn đáp án D<br />
Câu 31. Chọn đáp án C<br />
Câu 32. Chọn đáp án A<br />
các chất có khả năng phản ứng với KOH đun nóng gồm:<br />
• amino axit: H 2 NCH(CH 3 )COOH + KOH → H 2 NCH(CH 3 )COOK + H 2 O<br />
• phenol: C 6 H 5 OH + KOH → C 6 H 5 OK + H 2 O<br />
• este: CH 3 COOCH 3 + KOH → CH 3 COOK + CH 3 OH
• muối amoni clorua của amin: CH 3 NH 3 Cl + KOH → CH 3 NH 2 + KCl + H 2 O<br />
chỉ có ancol C 2 H 5 OH không phản ứng ⇒ chọn đáp án A.<br />
Câu 33. Chọn đáp án B<br />
Câu 34. Chọn đáp án D<br />
Câu 35. Chọn đáp án C<br />
Do thu được số mol CO 2 khác nhau ở 2 thí nghiệm ⇒ H+ không dư.<br />
Xét thí nghiệm 1: nhỏ từ từ X vào Y thì xảy ra phản ứng theo thứ tự:<br />
+ 2− − + −<br />
H + CO3 → HCO3<br />
|| H + HCO3 → CO2 + H2O<br />
CO + 2−<br />
2 H CO<br />
1<br />
3<br />
( )<br />
n = n − n = a − b ⇒ V = 22, 4 × a − b .<br />
Xét thí nghiệm 2: nhỏ từ từ Y vào X thì<br />
xảy ra phản ứng:<br />
CO +<br />
2 H<br />
2<br />
2H + CO → CO + H O<br />
+ 2−<br />
3 2 2<br />
n = n ÷ 2 = 0,5a → V = 22, 4×<br />
0,5a<br />
1 2<br />
( )<br />
⇒ V : V = a − b ÷ 0,5a = 3: 4 ⇔ a : b = 8 :5.<br />
Câu 36. Chọn đáp án B<br />
= = mol || m dung dịch giảm = mCaCO − ( )<br />
3<br />
∑ mCO + m<br />
2 H2O<br />
n n 0,18<br />
CO2 CaCO3<br />
m 18 7,56 0,18 44 2,52<br />
⇒<br />
H2O<br />
= − − × = gam ⇒<br />
H2O<br />
n = 0,14 mol.<br />
X gồm C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O, C 4 H 6 O 2 , C 6 H 12 O 6 ⇒ nO = nH − nC<br />
= 0,14× 2 − 0,18 = 0,1 mol.<br />
⇒ mX = mC + mH + mO<br />
= 0,18× 12 + 0,14× 2 + 0,1× 16 = 4,04 gam.<br />
Câu 37. Chọn đáp án B<br />
n muối = n<br />
NaOH<br />
= 0,25 mol ⇒ M TB muối = 18, 4 ÷ 0, 25 = 73,6 ⇒ muối chứa HCOONa.<br />
Do X và Y có cùng số cacbon ⇒ Y có dạng HCOOR’:<br />
n n 2 0,3 2 0,15<br />
Y<br />
=<br />
Ag<br />
÷ = ÷ = mol<br />
X<br />
⇒ n = 0, 25 − 0,15 = 0,1 mol.<br />
⇒ M muối của X = ( 18, 4 − 0,15× 68)<br />
÷ 0,1 = 82 ⇒ muối là CH 3 COONa ⇒ X là CH 3 COOH.<br />
⇒ Y là HCOOCH 3 ⇒ m = 0,25 × 60 = 15 gam.<br />
Câu 38. Chọn đáp án D<br />
Câu 39. Chọn đáp án B<br />
BTKL có: n O trong Y = ( 3,24 − 0,04× 56 − 0,015× 64)<br />
÷ 16 = 0,0025 mol.
3+<br />
⎧Fe : 0,04 ⎫ ⎧HCl : 0,12 ⎫ ⎧Fe<br />
⎫<br />
⎧Fe<br />
⎫ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ AgCl<br />
2+<br />
⎪ ⎧ ⎫<br />
⎨ ⎬ + ⎨Cu : 0,015⎬ + ⎨HNO 3<br />
: 0,035⎬ → ⎨Cu ⎬ + ⎨ ⎬ + NO + H2O<br />
⎩Cu⎭ ⎪ Ag<br />
−<br />
O : 0,0025⎪ ⎪ ⎩ ⎭<br />
AgNO ⎪ ⎪<br />
3 NO<br />
⎪<br />
⎩ ⎭ ⎩ ⎭ ⎩ 3 ⎭<br />
4H + NO + 3e → NO + 2H O ||<br />
∑<br />
+ −<br />
3 2<br />
H<br />
+ 2−<br />
2H O H2O<br />
+ → .<br />
NO O NO<br />
( )<br />
n + = 0,12 + 0,035 = 0,155 = 4n + 2n ⇒ n = 0,155 − 0,0025× 2 ÷ 4 = 0,0375<br />
Bảo toàn electron cả quá trình: 3n<br />
Fe<br />
+ 2nCu = 2nO + 3n<br />
NO<br />
+ n<br />
Ag +<br />
⇒ n = 3× 0,04 + 2× 0,015 − 2× 0,0025 − 3× 0,0375 = 0,0325 mol.<br />
+<br />
Ag<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo: nAgCl<br />
= nHCl<br />
= 0,12 mol.<br />
⇒ m = 0,0325× 108 + 0,12× 143,5 = 20,73 gam.<br />
Câu 40. Chọn đáp án A<br />
27<br />
nAl<br />
= 13,04 × ÷ 27 = 0,08 mol;<br />
163<br />
n<br />
216,72×<br />
0,25<br />
HNO3<br />
= = 0,86<br />
63<br />
mol.<br />
3+<br />
⎧Al<br />
⎫<br />
⎧Fe3O4 ⎫<br />
⎪<br />
3+<br />
⎪<br />
⎪ ⎪ ⎪Fe<br />
KNO<br />
− ⎪ KOH ⎧ 3 ⎫<br />
⎨Fe ⎬ + HNO3 ⎯⎯→ H2O + N2 + NO<br />
+ 3<br />
⎯⎯⎯⎯→<br />
<br />
⎨ ⎬ 0,85 mol ⎨ ⎬<br />
⎪ NH<br />
KNO<br />
4<br />
2<br />
Al : 0,08⎪ 0,86 mol<br />
⎪ ⎪ ⎩ ⎭<br />
⎩ ⎭ ⎪ +<br />
H<br />
⎪<br />
⎩ ⎭<br />
Bảo toàn khối lượng: mN<br />
= 13,04 + 216,72 − 228,64 = 1,12 gam ⇒ n<br />
2<br />
N<br />
= 0,04 mol.<br />
2<br />
Bảo toàn nguyên tố Al: nKAlO<br />
= 0,08 mol. Bảo toàn nguyên tố kali: n<br />
2<br />
KNO<br />
= 0,77 mol.<br />
2<br />
⇒ ∑ n = 0,77 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố nitơ có<br />
Đặt n<br />
Fe3O4<br />
−<br />
NO 3 trong Y<br />
n + = 0,01 mol.<br />
NH 4<br />
= x mol; n<br />
Fe<br />
= y mol ⇒ mX<br />
= 232x + 56y + 0,08 × 27 = 13,04 gam.<br />
Bảo toàn electron: x + 3y + 0,08 × 3 = 0,01 × 8 + 0,04 × 10<br />
Giải hệ có: x = 0,03 mol; y = 0,07 mol<br />
⇒ T gồm 0,16 mol Fe(NO 3 ) 3 ; 0,08 mol Al(NO 3 ) 3 ; 0,01 mol NH 4 NO 3 .<br />
Nung T thu được rắn gồm 0,08 mol Fe 2 O 3 và 0,04 mol Al 2 O 3 .<br />
⇒ m = 0,08× 160 + 0,04× 102 = 16,88 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL <strong>THPT</strong> Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong> 2 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?<br />
A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO. C. CH 3 OCH 3 . D. CH 3 OH.<br />
Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong <strong>nước</strong> dư ở điều kiện thường?<br />
A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na. D. Be và Na.<br />
Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?<br />
A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe.<br />
Câu 4. Tên gọi của CH 3 COOCH 3 là:<br />
A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.<br />
Câu 5. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?<br />
A. CaO. B. Na 2 O. C. CrO 3 . D. K 2 O.<br />
Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />
A. H 2 NCH 2 COOH. B. C 2 H 5 NH 2 . C. HCOONH 4 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br />
A. Al. B.Mg. C. K. D. Ca.<br />
Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?<br />
A. NaCl. B.AgCl. C. HI. D. HF<br />
Câu 9. Đun nóng este CH 3 COOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:<br />
A. HCOONa và CH 3 OH. B. HCOONa và C 2 H 5 OH.<br />
C. CH 3 COONa và CH 3 OH. D. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH.<br />
Câu 10. Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm<br />
dưới đây<br />
Oxit X là chất nào trong các chất sau?<br />
A. CaO. B. FeO. C. Al 2 O 3 . D. K 2 O.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 11. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?<br />
A. CaCO 3 . B. Ca(NO 3 ) 2 . C. CaCl 2 . D. CaSO 4 .
Câu 12. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?<br />
A. 2NH 4 NO 3<br />
0<br />
t C<br />
⎯⎯→ 2NH 4 NO 2 + O 2 B. 2NaNO 3<br />
0<br />
t C<br />
⎯⎯→ NaNO 2 + O 2<br />
C. 2NaHNO 3<br />
0<br />
t C<br />
⎯⎯→ Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O D. 2AgNO 3<br />
0<br />
t C<br />
⎯⎯→ 2Ag + 2NO 2 + O 2<br />
Câu 13. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản phẩm<br />
phản ứng là:<br />
A. C và HCl B. CH 2 Cl 2 và HCl. C. CCl 4 và HCl. D. CH 3 Cl và HCl.<br />
Câu 14. Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với <strong>nước</strong> (dư), thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).<br />
Kim loại kiềm là:<br />
A. K. B. Li. C.Rb. D. Na.<br />
Câu 15. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được<br />
10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:<br />
A. 0,20M. B. 0,01M C. 0,02M. D. 0,10M.<br />
Câu 16. Dung dịch nào sau đây không tồn tại?<br />
+ + − −<br />
A. NH<br />
4<br />
, K ,AlO<br />
2<br />
,Cl<br />
B.<br />
Na ,Cu<br />
, NO ,Cl<br />
+ 2+ − −<br />
3<br />
+ + − −<br />
C. Na , K ,HCO<br />
3<br />
,Cl<br />
+ + − −<br />
D. NH<br />
4<br />
, K , NO<br />
3<br />
,Cl<br />
Câu 17. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần vừa đủ 7,28 lít khí CO<br />
(đktc). Khối lượng sắt thu được là:<br />
A. 31 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 30 gam.<br />
Câu 18. Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung<br />
dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:<br />
A. 2,550. B. 3,475. C. 4,725. D. 4,325.<br />
Câu 19. Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ,<br />
cường độ dòng điện 5A. Sau thời <strong>gia</strong>n điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị<br />
của a là:<br />
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,2.<br />
Câu 20. Cho các chất sau: CH 3 COONH 4 , CH 3 COOH 3 NCH 3 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 . Số chất trong<br />
dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D 4<br />
Câu 21. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />
A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20.<br />
Câu 22. CX có công thức phân tử C 2 H7O 2 N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M<br />
thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam<br />
chất rắn. Giá trị của m là:<br />
A. 16,20. B. 12,20. C. 10,70. D. 14,60.
Câu 23. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol AlCl 3 ,<br />
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
Tỉ lệ a : b là<br />
A. 2:1. B. 4 : 3. C. 2:3. D. 1 : 1.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 24. Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt<br />
lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại <strong>nước</strong> thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn,<br />
dễ dàng tách ra khỏi <strong>nước</strong> (làm trong <strong>nước</strong>) người ta thêm vào <strong>nước</strong> thải một lượng<br />
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.<br />
Câu 25. Cho các phản ứng sau:<br />
(a) Cl 2 + NaOH →<br />
(c) KMnO 4 + HCl →<br />
(e) CuO + HNO 3 →<br />
(b) Fe 3 O 4 + HCl →<br />
(d) FeO + HCl →<br />
(f) KHS + NaOH →<br />
Số phản ứng tạo ra hai muối là<br />
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />
Câu 26. Chất X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung<br />
dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy<br />
nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Chất Y có công thức phân tử C4H 2 O 4 Na 2 .<br />
B. Chất T không có đồng phân hình học.<br />
C. Chất Z làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.<br />
Câu 27. <strong>Có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C 6 H 10 phản ứng với Ag 2 O/NH 3 cho<br />
kết tủa?<br />
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn họp khí Y gồm O 2 , O 3 (tỉ khối đối với hiđro bằng<br />
19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích V X : V Y = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp thu được sau phản ứng chỉ có<br />
CO 2 và hơi <strong>nước</strong> với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H 2 là<br />
A. 10,75. B. 43,00. C. 21,50. D. 16,75.<br />
Câu 29. Cho các phản ứng sau:<br />
(a) CH 3 -CH 3<br />
0<br />
xt,t<br />
⎯⎯⎯→ CH 2 =CH 2 + H 2 .<br />
(b) CH 4 + Cl 2<br />
anh sang<br />
⎯⎯⎯⎯→ CH 3 Cl + HCl.<br />
(c) CH ≡ CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 ⎯⎯→ AgC ≡ CAg + 2NH 4 NO 3 .<br />
(d) CaC 2 + 2H 2 O ⎯⎯→ C 2 H 2 + Ca(OH) 2 .<br />
(e) 2CH 2 =CH 2 + O 2<br />
Số phản ứng oxi hóa - khử là<br />
0<br />
xt,t<br />
⎯⎯⎯→ 2CH 3 CHO.<br />
A. 3. B. 5. C. 4 D. 2<br />
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:<br />
Tác nhân phản ứng Chất tham <strong>gia</strong> phản ứng Hiện tượng<br />
Dung dịch I 2 X <strong>Có</strong> màu xanh đen<br />
Cu(OH) 2 Y <strong>Có</strong> màu tím<br />
Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nhẹ Z <strong>Có</strong> kết tủa Ag<br />
Nước brom T <strong>Có</strong> kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào <strong>nước</strong> (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.<br />
Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:<br />
A. CaCO 3 . B Al(OH) 3 . C. Fe(OH) 3 . D. BaCO 3<br />
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC 2 x mol và Al 4 C 3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2 O rất dư, thu được<br />
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kết tủa Al(OH) 3 . Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y<br />
được a gam kết tủa. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng<br />
A. 1:3. B. 2 : 1. C. 1:2 D. 1 : 1.<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M <strong>đề</strong>u ở chu kì 3. R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn<br />
hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào <strong>nước</strong> dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung<br />
dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. <strong>Các</strong> khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M<br />
trong X tương ứng là:
A. 1:2. B. 3:5 C. 5:8. D. 3:7<br />
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b<br />
mol CO 2 và c mol H 2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m 1 gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam Y (este<br />
no). Đun nóng mi gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2<br />
gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 57,2. B. 42,6. C. 52,6. D. 53,2.<br />
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch X.<br />
Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu<br />
được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c . Phần trăm khối<br />
lượng của Cu(NO 3 ) 2 trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 9,13%. B. 10,16%. C. 90,87%. D. 89,84%.<br />
Câu 36. Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 20% về khối lượng) tan hết<br />
vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y,<br />
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 10,4. B. 23,4 ; C. 27,3. D. 54,6.<br />
Câu 37. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so<br />
với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M,<br />
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />
A. 24,25. B. 26,25. C. 27,75. D. 26,82.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl<br />
phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham <strong>gia</strong> phản ứng, thu được<br />
dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu<br />
được 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 40,8. B. 39,0. C. 37,2. D. 41,0.<br />
Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (C x HyO z N 4 ) và Y (C n H m O 7 N t ) với dung dịch<br />
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác<br />
đốt cháy m gam T trong O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2<br />
và <strong>nước</strong> là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 18. B. 34. C. 32. D. 28.<br />
Câu 40. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol NaNCb và 0,1<br />
mol KNO 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại<br />
và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối<br />
của Y so với H 2 là 12,2. Giá trị của m là:<br />
A. 33,375. B. 46,425. C. 27,275. D. 43,500.
Câu 1. Chọn đáp án A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
<strong>Các</strong> chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.<br />
Nếu phân tử khối tương đương nhau thì ta xét đến khả năng tạo liên kết hiđro của chúng.<br />
Đối với các nhóm chức khác nhau thì ta có thứ tự –COOH > –OH > –COO– > –CHO > –CO–.<br />
Rõ ràng trong 4 chất trên thì C 2 H 5 OH có nhiệt độ sôi cao nhất ⇒ Chọn A<br />
Câu 2. Chọn đáp án C<br />
+ <strong>Các</strong> kim loại Li, K, Ba, Ca, Na tan tốt trong <strong>nước</strong> tạo dung dịch bazo tương ứng.<br />
+ Kim loại Be không tác dụng với <strong>nước</strong> vì có lớp oxit bảo vệ.<br />
+ Kim loại Mg không tan trong <strong>nước</strong> lạnh nhưng tan chậm trong <strong>nước</strong> nóng<br />
⇒ ở điều kiện thường cũng không thể tan hết được.!<br />
(trong các bài toán hóa ở <strong>THPT</strong> thì xem như Mg k tác dụng với H 2 O) ⇒ Chọn C<br />
Câu 3. Chọn đáp án D<br />
Dãy hoạt động hóa học được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tính khử giảm dần ⇒ kim loại có tính khử yếu hơn<br />
Mg sẽ đứng sau Mg ⇒ Chọn Fe ⇒ Chọn D.<br />
Câu 4. Chọn đáp án D<br />
<strong>Các</strong>h đọc tên este (RCOOR') thì ta đọc tên gốc R' + tên gốc (RCOO–) + at.<br />
⇒ CH 3 COOH đọc là Metylaxetat ⇒ Chọn D<br />
Câu 5. Chọn đáp án C<br />
Rõ ràng CaO, Na 2 O, K 2 O là oxit bazo. Khi tan trong <strong>nước</strong> tạo dd bazo.<br />
CrO 3 là 1 oxit axit vì khi tan trong <strong>nước</strong> tạo dung dịch axit tùy vào màu sắc dung dịch axit thu được<br />
mà ta kết luận axit được tạo thành.<br />
+ Nếu dung dịch có màu vàng ⇒ CrO 3 + H 2 O → H 2 CrO 4<br />
+ Nếu dung dịch có màu da cam ⇒ 2CrO 3 + H 2 O → H 2 Cr 2 O 7<br />
⇒ Chọn C<br />
______________________________<br />
Thêm: Màu của dd axit đặc thu được thể thể có màu từ da cam → đỏ.<br />
Câu 6. Chọn đáp án A<br />
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử của chúng chứa đồng thời nhóm amino (-NH 2 ) và<br />
nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn A<br />
Câu 7. Chọn đáp án C<br />
Phân nhóm chính I A (kim loại kiềm) bao gồm các nguyên tố:<br />
Li → Li<br />
Na → Na
K → Kéo<br />
Rb → Rèm<br />
Cs → Xe<br />
Fr → Pháp<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 8. Chọn đáp án D<br />
+ NaCl và HI thì không phải bàn cãi chúng là chất điện ly mạnh.<br />
+ AgCl là các muối không tan thôi nhưng AgCl vẫn tan rất ít ở một nồng độ và nhiệt độ xác định nào<br />
đó. Tuy số lượng phân tử AgCl tan là rất ít nhưng khi tan trong <strong>nước</strong> tất cả chúng <strong>đề</strong>u phân li<br />
hoàn toàn thành các ion ⇒ có thể xem AgCl là chất điện li mạnh.<br />
+ HF là 1 chất điện li yếu vì bán kính của Flo bé ⇒ khoảng cách giữa 2 nguyên tử H và F rất bé + độ<br />
âm điện của F rất lớn nên khả năng phân li của HF rất kém ⇒ Chọn D<br />
Câu 9. Chọn đáp án C<br />
Ta có phản ứng xà phòng như sau:<br />
CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH ⇒ Chọn C<br />
Câu 10. Chọn đáp án B<br />
Để điều chế các kim loại Ca, Al, K phải dùng phương pháp điện luyện mà cụ thể là điện phân nóng<br />
chảy.<br />
Phương pháp trên là nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học ⇒<br />
Chọn FeO ⇒ Chọn B.<br />
Câu 11. Chọn đáp án C<br />
Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al. Trong đó<br />
+ Từ Li → Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.<br />
+ Riêng Al thì điện phân nóng chảy Al 2 O 3 . Lí do không điện phân nóng chảy AlCl 3 là vì phân tử<br />
AlCl 3 chứa liên kết cộng hóa trị nên chưa đến <strong>gia</strong>i đoạn nóng chảy thì đã thăng hoa mất rồi.<br />
⇒ Chọn C.<br />
Câu 12. Chọn đáp án A<br />
Khi bị tác động bởi nhiệt độ thì các phản ứng tạo sản phẩm như sau.<br />
NH 4 NO 3 → N 2 O + 2H 2 O<br />
2NaNO 3 → 2NaNO 2 + O 2<br />
2NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
2AgNO 3 → 2Ag + 2NO 2 + O 2<br />
⇒ Chọn A<br />
______________________________
Một chút về NaHCO 3 :<br />
+ Trong đời sống NaHCO 3 được dùng để làm bột nở vì trong lò nướng ở nhiệt độ cao NaHCO 3 bị<br />
phân hủy tạo CO 2 thoát ra ngoài qua bề mặt bánh làm bánh nở ra cũng như bánh có độ xốp hơn.<br />
+ NaHCO 3 (Natri Bi Cacbonat hay còn gọi là N.B.K) còn được sử dụng làm thuốc chữa đau dạ dày vì<br />
có thể làm giảm nồng độ H + có trong đó. Tuy nhiên bây giờ người ta thường sử dụng kèm Al 2 (SiO 3 ) 3<br />
vì khi thủy phân.<br />
Al 2 (SiO 3 ) 3 + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2 SiO 3 .<br />
Al(OH) 3 và H 2 SiO 3 sinh ra là kết tủa ở dạng keo, chúng sẽ bao bọc vị trí bị viêm loét tránh bị tổn<br />
thương nhiều hơn ⇒ Giảm đau tốt hơn ^^!<br />
Câu 13. Chọn đáp án A<br />
Khi đốt khí metan (CH 4 ) trong khí Cl 2 thì ta có phản ứng:<br />
CH 4 + 2Cl 2 → C + 4HCl ⇒ Chọn A<br />
Câu 14. Chọn đáp án B<br />
Gọi kim loại kiềm chưa biết là R.<br />
Áp dụng định luật bảo toàn e ta có n<br />
R<br />
= 2n<br />
H<br />
⇒ n<br />
2 R<br />
= 0,03 ⇒ MR<br />
= 0,21÷ 0,03 = 7 ⇒ Chọn B<br />
Câu 15. Chọn đáp án D<br />
glucozơ tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc theo tỉ lệ:<br />
⇒ n glucozơ = ½.n Ag = 0,05 mol ⇒ C M glucozơ = 0,05 ÷ 0,5 = 0,1M → chọn D.<br />
Câu 16. Chọn đáp án A<br />
Hai ion NH 4 + không thể sống chung với ion AlO 2 – , vì<br />
NH 4 + + AlO 2 – + H 2 O → NH 3 + Al(OH) 3 ⇒ Chọn A<br />
Câu 17. Chọn đáp án D<br />
<strong>Các</strong>h 1: mFe = mhh = mO/Oxit<br />
= 35,2 − 0,325× 16 = 30 gam ⇒ Chọn D<br />
oxit<br />
<strong>Các</strong>h 2: Bảo toàn khối lượng khi đã biết nCO<br />
= nCO<br />
= 0,325 theo bảo toàn nguyên tố. Ta có sơ đồ<br />
2<br />
⎧Fe<br />
⎪FeO<br />
⎨<br />
⎪Fe O<br />
⎪<br />
⎩Fe2O<br />
<br />
3<br />
+ CO → Fe + CO<br />
2<br />
3 4 0,325 mol m<br />
0,325 mol<br />
35,2 gam<br />
⇒ m = 35, 2 + 0,325× 44 − 0,325× 28 = 30 gam ⇒ Chọn D.<br />
Câu 18. Chọn đáp án D
Amin phản ứng với HCl thì khối lượng muối tăng so với khối lượng của hh amin đúng bằng khối<br />
lượng HCl tham <strong>gia</strong> phản ứng:<br />
⇒ m Muối = 2,5 + 0,05 × 36,5 = 4,325 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 19. Chọn đáp án A<br />
∑(Số mol e cho) = ∑(Số mol e nhận) = It = 5.96,5.60 = 0,3 mol<br />
F 96500<br />
Vì<br />
n − = n = 0,375 mol > ∑( n e cho) ⇒ khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng của CuCl 2 =<br />
Cl<br />
NaCl<br />
x mol và HCl = y mol<br />
Khi đó ta có hệ<br />
⎧2x + y = 0,3 ⎧x = 0,1<br />
⎨<br />
→ ⎨<br />
⎩135x + 36,5y = 17,15 ⎩y = 0,1<br />
⇒ a = CM CuSO 4 = n CuSO 4 ÷ 0,25 = 0,1 ÷ 0,25 = 0,4M ⇒ Chọn A<br />
Câu 20. Chọn đáp án B<br />
+ CH 3 COONH 4<br />
CH 3 COONH 4 + NaOH → CH 3 COONa + NH 3 + H 2 O.<br />
CH 3 COONH 4 + HCl → CH 3 COOH + NH 4 Cl. ⇒ Chọn<br />
+ CH 3 COOH 3 NCH 3<br />
CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 NH 2 + H 2 O<br />
CH 3 COOH 3 NCH 3 + HCl → CH 3 COOH + CH 3 NH 3 Cl ⇒ Chọn<br />
+ C 2 H 5 NH 2 là 1 amin ⇒ Loại.<br />
+ H 2 NCH 2 COOC 2 H 5<br />
H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + C 2 H 5 OH<br />
H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + HCl → ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 ⇒ Chọn ⇒ Chọn B<br />
Câu 21. Chọn đáp án C<br />
n = 0,1 mol > n = 0,04 mol<br />
CH3COOHC2H5<br />
NaOH<br />
⇒ n = 0,04 mol ⇒ m = 0,04× 82 = 3,28 gam ⇒ Chọn C<br />
CH3COONa<br />
CH3COONa<br />
Câu 22. Chọn đáp án A<br />
+ Vì M Y < 20 nên Y là NH 3 ⇒ A có cấu tạo CH 3 COONH 4<br />
+ Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được hh X<br />
⇒ m rắn = 16,2 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 23. Chọn đáp án B<br />
Tại thời điểm n<br />
NaOH<br />
⎧⎪ n<br />
NaOH<br />
: 0, 2<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
n<br />
CH3COONa<br />
: 0,1<br />
= 0,8 mol bắt đầu xuất hiện kết tủa → nHCl<br />
= a = 0,8 mol .
Tại thời điểm n<br />
NaOH<br />
Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3<br />
b-------3b----------b<br />
Al(OH) 3 + OH - → AlO 2 - + 2H 2 O<br />
(b-0,4)---(b-0,4)<br />
⇒ ( )<br />
OH<br />
= 2,0 mol và 2,8 mol <strong>đề</strong>u thu được 0,4 mol Al(OH) 3<br />
n − = 3b + b − 0, 4 = 2,8 − 0,8 → b = 0,6 .<br />
⇒ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Chọn B<br />
Câu 24. Chọn đáp án B<br />
Để xử loại <strong>nước</strong> thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng, để những hạt lơ lửng đó keo<br />
tụ lại thành khối lớn và đủ nặng để lắng xuống thì người ta sử dụng PHÈN CHUA (hay còn gọi là<br />
phèn nhôm kali) có công thức hóa học là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. ⇒ Chọn B<br />
______________________________<br />
+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào <strong>nước</strong> sẽ phân li ra được Al 3+ + 3H 2 O → Al(OH) 3 + 3H + .<br />
Al(OH) 3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong <strong>nước</strong>.<br />
+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.<br />
Câu 25. Chọn đáp án<br />
Ta có:<br />
(a) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O → Chọn<br />
(b) Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O → Chọn<br />
(c) 2MKnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O → Chọn<br />
(d) FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O → Loại<br />
(e) CuO + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O → Loại<br />
(f) 2KHS + 2NaOH → K 2 S + Na 2 S + 2H 2 O → Chọn<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 26. Chọn đáp án A<br />
+ Z tham <strong>gia</strong> phản ứng với H 2 SO 4 đặc thu được đimetyl ete (CH 3 OCH 3 ) → Z là CH 3 OH→ không làm<br />
mất màu dung dịch brom → C sai<br />
Chất T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau → chứa liên kết đôi<br />
C=C<br />
X : C 6 H 8 O 4 có π + v= 6.2 + 2 − 8<br />
2<br />
= 3= 2 π COO + π C=C
+ Thủy phân 1 mol X trong NaOH thu được Y chứa nối đôi và 2 mol CH 3 OH → X phải có cấu tạo<br />
CH −COOCH3<br />
||<br />
→ X phản ứng với H 2 theo tỉ lệ 1:1 → D sai<br />
CH<br />
−COOCH<br />
3<br />
+ Y là CH 2 =C(COONa) 2 có CTPT là C 4 H 2 O 4 Na 2 → A đúng<br />
+ T pứ với HBr cho sản phẩm duy nhất ⇒ T có công thức<br />
học ⇒ B sai ⇒ Chọn A<br />
Câu 27. Chọn đáp án D<br />
CTPT C 6 H 10 có độ bất bão hòa:<br />
6× 2 + 2 −1<br />
k = = 2<br />
2<br />
CH<br />
||<br />
CH<br />
− COOH<br />
− COOH<br />
⇒ <strong>Các</strong> đồng phân thỏa mãn điều kiện phản ứng với Ag 2 O/ NH3 cho kết tủa phải là ank-1-in.<br />
HC≡C–CH 2 –CH 2 –CH 2 –CH 3 (1); HC≡C–CH(CH 3 )–CH 2 –CH 3 (2);<br />
HC≡C–CH 2 –CH(CH 3 )–CH 3 (3); HC≡C–C(CH 3 )(CH 3 )–CH 3 (4)<br />
⇒ <strong>Có</strong> 4 chất thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài ⇒ Chọn D<br />
Câu 28. Chọn đáp án C<br />
Sử dụng sơ đồ đường chéo ⇒ nO 2 :nO 3 = 5:3<br />
+ Giả sử n CO 2 6 mol và n H 2 O = 7 mol ta có sơ đồ.<br />
⎧n C<br />
: 6 ⎧O 2<br />
: 5a ⎧⎪<br />
nCO<br />
= 6<br />
2<br />
X ⎨ + Y ⎨ → ⎨<br />
⎩ n<br />
H :14 ⎩ O<br />
3 :3a ⎪⎩<br />
n<br />
H2O<br />
= 7<br />
<br />
2a<br />
8a<br />
+ Bảo toàn Oxi ⇒ 2 n O 2 + 3 n O 3 = 5x2a + 3x3a = 2 n CO 2 + n H 2 O = 6x2 + 7 = 19 ⇒ a = 1<br />
6× 12 + 14<br />
n = 2a ⇒ M = = 21,5 ⇒ Chọn C<br />
2×<br />
2<br />
⇒<br />
X<br />
X/H2<br />
Câu 29. Chọn đáp án A<br />
→<br />
→ T CÓ đồng phân hình<br />
Nhận thấy phản ứng (a) (b) (e) có đơn chất ⇒ Phản ứng (a) (b) và (e) là phản ứng oxi hóa – khử.<br />
Phản ứng (c) và (d) tuy không có đơn chất nhưng xét số oxi hóa của các nguyên tử thì không có sự<br />
thay đổi<br />
⇒ Phản ứng (c) và (d) không phải là phản ứng oxi hóa – khử ⇒ Chọn A<br />
Câu 30. Chọn đáp án A<br />
+ Dung dịch I 2 làm hồ tinh bột hóa màu xanh đen ⇒ X là tinh bột ⇒ Loại D.<br />
+ Tạo màu tím với Cu(OH) 2 ⇒ Màu tím là màu của phản ứng biure ⇒ Y là lòng trắng trứng ⇒ Loại<br />
C.<br />
+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO 3 / NH3 ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại B. ⇒ Chọn A
Câu 31. Chọn đáp án B<br />
Dung dịch có thể chứa các anion AlO 2 – và OH – . Khi sục CO 2 đến dư thì.<br />
CO 2 + OH – → HCO 3<br />
–<br />
CO 2 + AlO 2 – + 2H 2 O → Al(OH) 3 + HCO 3 – ⇒ Chọn B<br />
Câu 32. Chọn đáp án D<br />
Vì sau phản ứng có cả Ca(OH) 2 nhưng vẫn có kết tủa nên chắc chắn có Ca(AlO 2 ) 2 . Sơ đồ lên cho dễ<br />
nhìn nào.<br />
( 2 ) : x<br />
( ) ( − )<br />
⎧CaC 2<br />
: x ⎧⎪<br />
Ca AlO<br />
2 ⎧C2H 2<br />
: x<br />
⎨ + H2O<br />
→ ⎨ + ⎨<br />
⎩Al4C 3<br />
: y ⎪⎩ Al OH : 4y 2x CH<br />
3<br />
⎩ 4<br />
:3y<br />
⇒ a = n = 4y − 2x (1)<br />
( ) 3<br />
Al OH<br />
⎧C2H 2<br />
: x<br />
+ Đốt cháy hh khí ⎨ ⇒ ∑ nCO<br />
= 2x + 3y<br />
2<br />
⎩CH 4<br />
: 3y<br />
+ Sục khí CO 2 vào dung dịch chứa AlO 2 – xảy ra phản ứng.<br />
( )<br />
....CO + AlO + 2H O → Al OH + HCO<br />
( 2x 3y)<br />
−<br />
−<br />
2 2 2 3<br />
3<br />
+ ← 2x →→→→→ 2x<br />
∑<br />
+ Nhận thấy nCO<br />
= 2x + 3y > n − = 2x ⇒ n<br />
Al( OH)<br />
= 2x<br />
2 AlO2<br />
3<br />
⇒ Kết tủa lần 2 = a = n<br />
Al( OH) =<br />
3<br />
2x (2)<br />
Từ (1) và (2) ⇒ 4y + 2x = 2x ⇔ x = y ⇒ Chọn D<br />
Câu 33. Chọn đáp án C<br />
R là Natri (Na) và M là Nhôm (Al). Do số mol H 2 ở 2 thí nghiệm khác nhau.<br />
• phần 1: Al dư. Quy V lít về V mol. Xét phần 1 : Do Al dư ⇒ n Al phản ứng = n Na<br />
⇒ Bảo toàn electron: n Na + 3n Na = 2n H2 ⇒ n Na = 2V ÷ 4 = 0,5V mol.<br />
• Phần 2: NaOH dư ⇒ Al phản ứng hết. Bảo toàn electron:<br />
n Na + 3n Al = 2n H2 ⇒ 0,5V + 3n Al = 2 × 1,45V ⇒ n Al = 0,8V mol.<br />
⇒ n R : n M = 0,5 : 0,8 = 5 : 8.<br />
Câu 34. Chọn đáp án C<br />
Nhận thấy b-c= 4a ⇒ trong X có 5 liên kết π trong đó có 3 liên kết π ở gốc –COO– và 2 liên kết π ở<br />
gốc hidrocacbon C=C.<br />
Như vậy để hidro hóa hoàn toàn 1 mol X cần dùng 2 mol H 2 ⇒ n<br />
X<br />
= 0,3 : 2 = 0,15 mol<br />
Bảo toàn khối lương →<br />
m<br />
X<br />
= 39 - 0,3. 2= 38,4 gam
Khi tham <strong>gia</strong> phản ứng thủy phân ⇒ nC H ( OH)<br />
= n<br />
X<br />
= 0,15 mol<br />
3 5 3<br />
Bảo toàn khối lượng → m Chất rắn = mX + mNaOH − mC H ( OH)<br />
3 5 3<br />
⇒ m Chất rắn = 38,4 + 0,7x40 – 0,15x92 = 52,6 gam ⇒ Chọn C.<br />
Câu 35. Chọn đáp án C<br />
Đặt n AgNO3 = x mol; n Cu(NO3 ) 2<br />
= y mol ⇒ a = 170x + 188y và ∑n NO3 – = x + 2y mol.<br />
Cu dư + X → Y ||⇒ Y chứa Cu(NO 3 ) 2 ⇒ n Cu(NO3 ) 2<br />
= 0,5x + y ⇒ b = 94x + 188y.<br />
Fe dư + Y → Z ||⇒ Z chứa Fe(NO 3 ) 2 ⇒ n Fe(NO3 ) 2<br />
= 0,5x + y ⇒ c = 90x + 180y.<br />
2b = a + c ⇒ 2 × (94x + 188y) = (170x + 188y) + (90x + 180y)<br />
⇒ 72x = 8y ⇒ y = 9x ⇒ %m Cu(NO3 ) 2<br />
= 188 × 9x ÷ (170x + 188 × 9x) × 100% = 90,87%.<br />
Câu 36. Chọn đáp án B<br />
m O = 84 × 0,2 = 16,8 gam ||⇒ n O = 1,05 mol ⇒ n Al2 O 3<br />
= 0,35 mol.<br />
n OH = 2n H2 = 1,2 mol || Al 2 O 3 + 2OH – → 2AlO 2 – + H 2 O ||⇒ OH– dư.<br />
n AlO2 – = 0,35 × 2 = 0,7 mol; n OH<br />
–<br />
dư = 1,2 – 0,35 × 2 = 0,5 mol.<br />
n H + = 3,2 × 0,75 = 2,4 mol || H + + OH – → H 2 O ||⇒ n H<br />
+<br />
dư = 2,4 – 0,5 = 1,9 mol.<br />
H + + AlO 2 – + H 2 O → Al(OH) 3 ↓; Al(OH) 3 + 3H + → Al 3+ + 3H 2 O.<br />
⇒ n Al(OH)3 = (4 × 0,7 – 1,9) ÷ 3 = 0,3 mol ⇒ m = 0,3 × 78 = 23,4 gam.<br />
Câu 37. Chọn đáp án B<br />
Vì ancol có tỉ khối so với oxi lớn hơn 1 nên ancol chỉ có thể là C 2 H 5 OH.<br />
Ta có n X = 0,25 mol, n NaOH = 0,3 mol ⇒ NaOH dư 0,05 mol.<br />
Áp dụng BTKL ta có m = 25,75 + 0,3 × 40 – 0,25 × 46 = 26,25 gam ⇒ Chọn B.<br />
Câu 38. Chọn đáp án B<br />
Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H 2 ||⇒ ∑n OH = 2n H2 = 0,2 mol.<br />
Lại có X gồm: HCOOC 6 H 5 , CH 3 COOC 3 H 7 , C 6 H 5 CH 2 COOCH 3 , HCOOCH 2 C 6 H 5 và<br />
C 2 H 5 OOCCOOC 6 H 5 .<br />
phản ứng: –COOC 6 H 5 + 2NaOH → –COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />
||⇒ n NaOH = ∑n OH + 2n COOC6H5 ||⇒ n H2O = n COOC6 H 5<br />
= (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.<br />
Câu 39. Chọn đáp án D<br />
Quy về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n H2 O = n T = 0,14 mol<br />
n C2 H 3 NO = n Gly + n Ala = 0,28 + 0,4 = 0,68 mol; n CH2 = n Ala = 0,4 mol.<br />
đốt 0,14 mol T cho ∑n CO2 = 1,76 mol và ∑n H2 O = 1,56 mol.
⇒ ∑m (CO2 , H 2 O) = 1,76 × 44 + 1,56 × 18 = 105,52 gam.<br />
⇒ m T = 0,68 × 57 + 0,4 × 14 + 0,14 × 18 = 46,88 gam.<br />
⇒ m = 46,88 × 63,312 ÷ 105,52 = 28,128 gam.<br />
Câu 40. Chọn đáp án B<br />
M Y = 24,4 ⇒ Y chứa H 2 và NO. Đặt n H2 = x mol; n NO = y mol ⇒ n Y = x + y = 0,125 mol<br />
m Y = 2x + 30y = 0,125 × 24,4. Giải hệ có: x = 0,025 mol; y = 0,1 mol.<br />
Do Y chứa H 2 ⇒ X không chứa NO – 3 . Bảo toàn nguyên tố Nitơ:<br />
n + +<br />
NH4 = 0,05 + 0,1 – 0,1 = 0,05 mol. Bảo toàn electron: 3n Al phản ứng = 2n H2 + 3n NO + 8n NH4<br />
⇒ n Al phản ứng = 0,25 mol. X chứa AlCl 3 , NaCl, KCl, NH 4 Cl<br />
⇒ m = 0,25 × 133,5 + 0,05 × 58,5 + 0,1 × 74,5 + 0,05 × 53,5 = 46,425 gam.
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL <strong>THPT</strong> Khoái Châu - Hưng Yên - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một hỗn hợp gồm các axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2<br />
(ở đktc), thu được 0,45 mol CO 2 và 0,2 mol H 2 O. Giá trị của V là<br />
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 11,20.<br />
Câu 2. Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?<br />
A. CaC 2 . B. CH 4 . C. CO. D. CO 2 .<br />
Câu 3. Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là:<br />
A. C n H 2n O 2 B. C n H 2n+2 O 2 C. C n H 2n O D. C n H 2n+2 O<br />
Câu 4. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?<br />
A. Na 2 CO 3 . B. (NH 4 ) 2 CO 3 . C. NaCl. D. H 2 SO 4 .<br />
Câu 5. Một mẫu <strong>nước</strong> mưa có pH = 4,82. Môi <strong>trường</strong> của mẫu <strong>nước</strong> đó là:<br />
A. trung tính. B. bazơ. C. axit. D. không xác định được.<br />
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />
A. Etylamin. B. axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin.<br />
Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong<br />
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra<br />
hiệu ứng nhà kính?<br />
A. CO 2 . B. N 2 . C. H 2 . D. O 2<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 8. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong <strong>nước</strong> (2); tan trong <strong>nước</strong> Svayde (3); phản ứng với<br />
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung<br />
dịch axit đun nóng (6). <strong>Các</strong> tính chất của xenlulozo là:<br />
A. (2), (3), (4) và (5). B. (1), (2), (3) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (1), (3), (4) và (5).<br />
Câu 9. Tiến hành lên men rượu 180 gam glucozo với hiệu suất 80% thì thu được a gam ancol etylic. Oxi<br />
hóa 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thì thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn<br />
hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là:<br />
A. 10%. B. 80%. C. 90%. D. 20%.<br />
Câu 10. Cho các chất: (X 1 ) C 6 H 5 NH 2 ; (X 2 ) CH 3 NH 2 ; (X 3 ) H 2 NCH 2 COOH; (X 4 )<br />
HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH; (X 5 ) H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?<br />
A. X 1 , X 2 . B. X 2 , X 4 . C. X 2 , X 3 . D. X 2 , X 5 .<br />
Câu 11. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là<br />
A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.<br />
B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.<br />
D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi <strong>nước</strong>.<br />
Câu 12. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al 2 O 3 , CuO, CaO, Fe 2 O 3 (nung nóng). Sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm<br />
A. Al, Fe, Cu, Ca. B. Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , Cu, CaO.<br />
C. Al 2 O 3 Cu, Ca, Fe. D. Al 2 O 3 , Cu, CaO, Fe.<br />
Câu 13. Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung<br />
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với<br />
dung dịch H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Z có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết<br />
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />
A. 9,6. B. 6,4. C. 6,0. D. 4,6.<br />
Câu 14. Một este đơn chức X có tỉ khối so với H 2 bằng 50. Khi thủy phân X trong môi <strong>trường</strong> kiềm tạo ra<br />
các sản phẩm <strong>đề</strong>u không có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương, số đồng phân X thỏa mãn là<br />
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5<br />
Câu 15. Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) có số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X lội qua<br />
dung dịch brom (dư), số mol brom tham <strong>gia</strong> phản ứng là<br />
A. 3x. B. 1,5x. C. x. D. 2x.<br />
Câu 16. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C 8 H 10 O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na,<br />
không tác dụng với dung dịch NaOH là<br />
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 g<br />
muối của một axit béo no Y. Chất Y là:<br />
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.<br />
Câu 18. Cho ancol A có cấu tạo là<br />
Tên gọi của A là<br />
A. 4-metylpentan-2-ol. B. 2-metylpentan-l-ol. C. 4-metylpentan-l-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.<br />
Câu 19. <strong>Các</strong> chất trong dãy nào sau đây <strong>đề</strong>u tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />
dư, đun nóng?<br />
A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic. B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.<br />
C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic. D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.<br />
Câu 20. Chia dung dịch H 3 PO 4 thành 3 phần bằng nhau: Phần I được trung hòa vừa đủ bằng đủ bằng đủ<br />
bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M. Trộn phần II với phần III rồi cho tiếp vào một lượng dư dung dịch<br />
NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 16,4 gam. B. 27,2 gam. C. 26,2 gam. D. 24,0 gam.<br />
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X<br />
phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. <strong>Các</strong> chất X, Y lần lượt là:<br />
A. glucozo, saccarozo. B. glucozo, fructozo. C. glucozo, etanol. D. glucozo, sobitol.<br />
Câu 22. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp (cho<br />
M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít khí oxi (đktc) thu được <strong>nước</strong>, nitơ và 2,24<br />
lít khí cacbonic (đktc). Chất Y là<br />
A. etyl amin. B. propyl amin. C. butyl amin. D. etylmetyl amin.<br />
Câu 23. Khi cho hỗn hợp A gồm butilen và buta-l,3-đien tác dụng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao, có ni ken<br />
làm xúc tác thì thu được<br />
A. butilen và butan. B. butan. C. buta-l,3-đien. D. butilen.<br />
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit (một chất béo) X cần vừa đủ 3,26 mol khí oxi, thu được 2,28<br />
mol khí cacbonic và 39,6 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác thủy phân hoàn toàn gam X trên trong dung dịch NaOH dư<br />
thì thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:<br />
A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.<br />
Câu 25. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là<br />
A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.<br />
B. do amin tan nhiều trong <strong>nước</strong>.<br />
C. do phân tử amin bị phân cực mạnh.<br />
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.<br />
Câu 26. Dãy các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường?<br />
A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.<br />
C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. D. Glucozo, glixerol và saccarozơ.<br />
Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3 ) 3 trong không khí thì thu được:<br />
A. Fe 3 O 4 , NO 2 và O 2 . B. Fe, NO 2 và O 2 . C. Fe 2 O 3 , NO 2 và O 2 . D. Fe(NO 2 ) 2 và O 2<br />
Câu 28. Để phản ứng vừa đủ với 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100<br />
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:<br />
A. C 2 H 7 N. B. C 3 H 7 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 5 N.<br />
Câu 29. Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy<br />
A. sủi bọt khí. B. màu hồng xuất hiện. C. thoát khí màu vàng. D. có kết tủa trắng.<br />
Câu 30. Phản ứng nào sau chứng minh HNO 3 có tính axit?<br />
A. HNO 3 + KI → KNO 3 + I 2 + NO + H 2 O. B. HNO 3 + Fe(OH) 2 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O.<br />
C. HNO 3 + NH 3 →NH 4 NO 3 . D. HNO 3 + FeO → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O.<br />
Câu 31. Thứ tự tính bazơ tăng dần của CH 3 NH 2 ; CH 3 NHCH 3 , C 6 H 5 NH 2 và NH 3 là
A. CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 < NH 3 < CH 3 NHCH 3 < C 6 H 5 NH 2<br />
C. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 D. C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < NH 3 < CH 3 NH 2<br />
Câu 32. Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không<br />
khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:<br />
A. N 2 và NO B. NO và N 2 O C. NO và NO 2 D. NO 2 và NO<br />
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.<br />
B. Chất béo không tan trong <strong>nước</strong>.<br />
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.<br />
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.<br />
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac.<br />
B. Etylamin dễ tan trong <strong>nước</strong> do có tạo liên kết hidro với <strong>nước</strong>.<br />
C. Phenol tan trong <strong>nước</strong> vì có tạo liên kết hidro với <strong>nước</strong>.<br />
D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết<br />
hidro giữa các phân tử ancol.<br />
Câu 35. Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình nhiên kế rồi thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac thu được<br />
hỗn hợp khí có thể tích 16,4 lít. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là (giả <strong>thi</strong>ết các khí đo ở cùng điều<br />
kiện)<br />
A. 80%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 36. Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic.<br />
(b) Ở điều kiện thường, glucozo và saccarozo <strong>đề</strong>u là những chất rắn, dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất to nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.<br />
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.<br />
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H 2 SO 4 đặc.<br />
(g) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.<br />
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 2 C. 4. D. 5.<br />
Câu 37. Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng,<br />
dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam<br />
muối khan. Giá trị của V là:<br />
A. 2,688 lít. B. 5,600 lít. C. 4,480 lít. D. 2,240 lít.
Câu 38. Đổ dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 ,<br />
H 2 SO 4 , HNO 3 , MgCl 2 , HCl, Ca(NO 3 ) 2 . Số <strong>trường</strong> hợp tạo thành kết tủa là:<br />
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.<br />
Câu 39. Cho một pentapeptit (A) thỏa điều kiện: khi thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α-<br />
amino axit gồm: 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Mặt khác khi thủy phân không hoàn toàn peptit<br />
A, ngoài thu được các a-amino axit thì còn thu được 2 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit là Gly-<br />
Gly-Val. Công thức cấu tạo của A là<br />
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.<br />
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.<br />
Câu 40. Cho các chất sau đây: (1) CH 3 COOH, (2) C 2 H 5 OH, (3) C 2 H 2 , (4) CH 3 COONa, (5)<br />
HCOOCH=CH 2 , (6) CH 3 COONH 4 , (7) C 2 H 4 . Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u được tạo ra từ CH 3 CHO bằng một<br />
phương trình hóa học là<br />
A. (1), (2), (6), (7). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (5), (7). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 1. Chọn đáp án A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Vì hỗn hợp gồm các axit cacboxylic đơn chức ⇒ ∑n COOH = 0,15 mol.<br />
0, 45× 2 + 0,2 − 0,15× 2 × 22,4<br />
Bảo toàn nguyên tố oxi ta có V O2 = ( )<br />
Câu 2. Chọn đáp án D<br />
Trong 4 đáp án thì số oxi hóa cao nhất là +4<br />
của cacbon thể hiện ở phân tử CO 2 ⇒ Chọn D<br />
Câu 3. Chọn đáp án A<br />
2<br />
= 8,96 ⇒ Chọn A<br />
Este no đơn chức mạch hở (k=1) có công thức chung là C n H 2n O 2 ⇒ Chọn A<br />
Câu 4. Chọn đáp án B<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2Na 2 CO 3 → Na 2 CO 3 + 2NH 2 + 2H 2 O.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 5. Chọn đáp án C<br />
pH = 4,82 < 7 ⇒ mẫu <strong>nước</strong> mưa có môi <strong>trường</strong> axit ⇒ Chọn C<br />
Câu 6. Chọn đáp án A<br />
+ Nhóm phenyl của anilin làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ<br />
⇒ Giảm lực bazơ của anilin ⇒ Anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />
+ Etylamin có nhóm ankyl làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ ⇒ tăng lực bazơ.<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 7. Chọn đáp án A<br />
Hiện tượng hiệu ứng nhà kính ngoài CO 2 còn do SO 2 , NO 2 , ...<br />
Nhưng phổ biến và <strong>chi</strong>ếm số lượng lớn nhất vẫn là CO 2 ⇒ Chọn A<br />
Câu 8. Chọn đáp án C<br />
+ Xenlulozo không tan trong <strong>nước</strong> ⇒ Loại A và B.<br />
+ Xenlulozo không tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc ⇒ Loại D ⇒ Chọn C<br />
Câu 9. Chọn đáp án C<br />
+ Ta có n Glucozo = 1 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 1×2×0,8 = 1,6 mol<br />
+ Oxi hóa 0,1 a gam C 2 H 5 OH ⇒ n C2 H 5 OH = 1,6 ÷ 10 = 0,16 mol<br />
⇒ H = 0,144.100<br />
0,16<br />
×100% = 90% ⇒ Chọn C
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
(X 1 ) C 6 H 5 NH 2 Anilin có tính bazo rất yếu nên dung dịch của nó k thể làm xanh quỳ tím được ⇒ Loại<br />
X 1<br />
(X 2 ) CH 3 NH 2 Mrtyl amin có tính bazo mạnh hơn NH 3 ⇒ Chọn X 2<br />
(X 3 ) H 2 NCH 2 COOH Glyxin có số nhóm –NH 2 và –COOH bằng nhau ⇒ pH ~ 7 ⇒ Loại X 3<br />
(X 4 ) HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH Axit Glutamic (Glu) có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2 ⇒ dd<br />
của nó làm quỳ hóa hồng ⇒ Loại X 4<br />
(X 5 ) H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH Lysin có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH 2 ⇒ dd của nó<br />
làm quỳ hóa xanh ⇒ Chọn X 5 ⇒ Chọn D<br />
Câu 11. Chọn đáp án A<br />
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính đó là chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ<br />
thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng ⇒ Chọn A<br />
Câu 12. Chọn đáp án D<br />
+ CO chỉ khử được các oxit sau nhôm.<br />
⇒ Chất rắn gồm Al 2 O 3 , Cu, CaO, Fe ⇒ Chọn D<br />
Câu 13. Chọn đáp án C<br />
M Z ÷ M Y = 0,7 ⇒ M Z < M Y ⇒ Z là anken.<br />
MY<br />
−19<br />
⇒ M Z = M Y - 18 ⇒ = 0,7 ⇒ M Y = 60 ⇔ C 3 H 7 OH<br />
M<br />
Y<br />
⇒ Hỗn hợp ban đầu có n C3 H 7 COOH = a mol và n HCOOC3 H 7<br />
= b<br />
⎧a + b = 0,03 ⎧a = 0,2<br />
⇒ ⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩110a + 68b = 28,8 ⎩b = 0,1<br />
⇒ m C3 H 7 OH = 0,1×60 = 6 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 14. Chọn đáp án B<br />
+ CTPT của este X là C 5 H 8 O 2 (k=2)<br />
+ Số đồng phân thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài là:<br />
(1) CH 3 COO–CH 2 –CH=CH 2<br />
(2) CH 2 =CH–CH 2 COO–CH 3<br />
(3) CH 3 –CH=CHCOO–CH 3 (+1 ĐPHH)<br />
(4) CH 3 COO–C(CH 3 )=CH 2<br />
(5) CH 2 =C(CH 3 )COO–CH 3<br />
(6) CH 2 =CHCOO–C 2 H 5<br />
⇒ Chọn B
Câu 15. Chọn đáp án D<br />
Ankađien (Y) và ankin (Z) <strong>đề</strong>u có 2 π ⇒ Đều cộng Br 2 tỉ lệ 1:2<br />
Mà n hỗn hợp = x ⇒ nBr 2 pứ = 2x ⇒ Chọn D<br />
Câu 16. Chọn đáp án D<br />
Câu 17. Chọn đáp án D<br />
Ta có n NaOH = 3n Glixerol = 0,3 mol || n Trieste = n Glixerol = 0,1 mol<br />
⇒ n Muối = 0,3 mol ⇒ 83,4 ÷ 0,3 = 278<br />
⇒ M Axit béo = 278 – 22 = 256 ≡ M Axit panmitic<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 18. Chọn đáp án C<br />
Đánh số thứ tự gần nhóm OH hơn<br />
⇒ Ancol A tên là 4-metylpentan-1-ol ⇒ Chọn C<br />
Câu 19. Chọn đáp án B<br />
Để tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng cần có nhóm –CHO và chất có nối ba<br />
đầu mạch.<br />
+ Đimetylaxetilen CH 3 –C≡C–CH 3 ⇒ Loại A và D.<br />
+ Axit propionic CH 3 CH 2 COOH ⇒ Loại C. ⇒ Loại B<br />
Câu 20. Chọn đáp án C<br />
+ Ta có n H3 PO 4 p1 = n NaOH ÷ 3 = 0,1<br />
⇒ n H3 PO 4 p1 + p2 = 0,1×2 = 0,2 mol<br />
Ta có: 0,2 mol H 3 PO 4 + 0,3 mol NaOH → m Muối + m H2 O<br />
n H2 O = n OH/NaOH = 0,3 mol ⇒ m H2 O = 5,4 gam<br />
BTKL ⇒ m Muối = 0,2×98 + 0,3×40 – 5,4 = 26,2 gam ⇒ Chọn D<br />
Câu 21. Chọn đáp án D<br />
+ Vì tinh bột được tạo ra từ các α glucozo.<br />
⇒ Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozo.<br />
+ Phản ứng lên men rượu: CH 2 OH[CHOH] 4 CHO + H 2 → CH 2 OH[CHOH] 4 CH 2 OH<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 22. Chọn đáp án A<br />
Ta có n O2 = 0,2025 mol || n CO2 = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn oxi ⇒ n H2 O = 0,205 mol.<br />
⇒ n hh amin = (0,205 – 0,1) ÷ 1,5 = 0,07 mol.<br />
⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,07 = 1,43 ⇒ Y là etyl amin.
⇒ Chọn A<br />
Câu 23. Chọn đáp án B<br />
+ Vì butilen và buta-1,3 <strong>đề</strong>u có mạch cacbon không phân nhánh<br />
⇒ cộng hợp H 2 dư với xúc tác niken ⇒ no ⇒ Butan ⇒ Chọn B<br />
Câu 24. Chọn đáp án C<br />
Ta có n CO2 = n C = 2,28 mol || n H = 2n H2 O = 4,4 mol.<br />
⇒ n C :n H = 55:110 ⇒ X là tristearin ⇒ n tristearin = 2,28 ÷ 57 = 0,04 mol<br />
⇒ m C17 H 35 COONa = 0,04×3×306 = 36,72 gam ⇒ Chọn C<br />
Câu 25. Chọn đáp án D<br />
Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là do nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do nên phân tử amin<br />
có thể nhận proton ⇒ Chọn D<br />
Câu 26. Chọn đáp án D<br />
+ Loại đáp án A vì có metyl axetat.<br />
+ Loại B vì có ancol etylic.<br />
+ Loại C vì có etyl axetat.<br />
+ Glucozơ, glixerol và saccarozơ <strong>đề</strong>u nhiều nhóm –OH kề nhau ⇒ hòa tan Cu(OH) 2 .<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 27. Chọn đáp án C<br />
Phản ứng 4Fe(NO 3 ) 3 → 2Fe 2 O 3 + 12NO 2 + 3O 2 ⇒ Chọn C<br />
+ t o Fe(NO 3 ) 2 trong môi <strong>trường</strong> có O 2 hay không vẫn thu được sản phẩm như trên.<br />
Câu 28. Chọn đáp án C<br />
+ n HCl = n Amin đơn chức = 0,1 mol || m Amin = 3,1 gam.<br />
⇒ M Amin = 3,1 ÷ 0,1 = 31 ⇒ CH 3 NH 2 ⇒ CTPT là CH 5 N ⇒ Chọn C<br />
Câu 29. Chọn đáp án A<br />
C 6 H 5 OH + Na → C 6 H 5 ONa + ½H 2 ⇒ có khí thoát ra ⇒ Chọn A<br />
Câu 30. Chọn đáp án C<br />
+ Phản ứng thuộc đáp án A B D HNO 3 thể hiện tính oxi hóa.<br />
+ Phản ứng thuộc đáp án C thì HNO 3 đã thường proton ⇒ HNO 3 thể hiện tính axit ⇒ Chọn D<br />
Câu 31. Chọn đáp án C<br />
+ Trong 4 chất thì anilin có tính bazo yếu nhất ⇒ Loại A và B.<br />
+ Độ mạnh của nhóm đẩy e 2(–CH 3 ) > 1(–CH 3 )<br />
⇒ Tính bazo NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 ⇒ Chọn C<br />
Câu 32. Chọn đáp án C
+ Khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí ⇒ A là NO<br />
+ Khí B màu nâu đỏ ⇒ B là NO 2 ⇒ Chọn C<br />
Câu 33. Chọn đáp án C<br />
+ Dầu ăn là chất béo nên thành phần nguyên tố gồm C, H và O.<br />
+ Dầu bôi trơn thành phần gồm các C x H y cao phân tử gồm C và H. ⇒ Chọn C<br />
Câu 34. Chọn đáp án C<br />
Phenol là chất rắn ở điều kiện thường và tan ít trong <strong>nước</strong> ⇒ Chọn C.<br />
Câu 35. Chọn đáp án C<br />
Ta có phản ứng 1N 2 + 3H 2 ⇌ 2NH 3<br />
n<br />
N<br />
n<br />
2 H2<br />
Hiệu suất tính theo N 2 vì: < .<br />
1 3<br />
n N2 pứ = 4 + 14 − 16, 4 = 0,8 mol ⇒ H pứ = 0,8 × 100 = 20% ⇒ Chọn C<br />
1+ 3−<br />
2<br />
4<br />
Câu 36. Chọn đáp án A<br />
(a) Tạo ra gluconic.<br />
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.<br />
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 37. Chọn đáp án A<br />
+ m Fe + m O = 22,72 || n Fe = n Fe(NO3 ) 3<br />
= 0,32 mol.<br />
⇒ n O = (22,72 – 0,32×56) ÷ 16 = 0,3 mol<br />
Bảo toàn e ⇒ n NO = (3n Fe – 2n O ) ÷ 3 = 0,12 mol.<br />
⇒ V NO = 2,688 lít ⇒ Chọn A<br />
Câu 38. Chọn đáp án B<br />
Trường hợp có kết tủa là:<br />
CuSO 4 , NaOH, NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 39. Chọn đáp án B<br />
n Peptit = 1 và ∑n Amino axit = 5 ⇒ Penta peptit.<br />
Thủy phân không hoàn toàn peptit A thu được tri peptit Gly–Gly–Val ⇒ Loại C và D.<br />
Ngoài ra còn có đi peptit là Gly–Ala ⇒ Loại A ⇒ Chọn B<br />
Câu 40. Chọn đáp án C<br />
(2) C 2 H 5 OH + CuO → CH 3 CHO + Cu + H 2 O
(3) C 2 H 2 + H 2 O → CH 3 CHO (Xúc tác HgSO 4 , H 2 SO 4 80 o C)<br />
(5) HCOOCH=CH 2 + NaOH → HCOONa + CH 3 CHO<br />
(7) C 2 H 4 + ½O 2 → CH 3 CHO (Xúc tác PdCl 2 )<br />
⇒ Chọn C
I. Nhận biết<br />
Đề KSCL <strong>THPT</strong> Lý Bôn - Thái Bình - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 3 COOCH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
Câu 2. Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon thu được<br />
A. aminoaxit. B. lipit. C. amin. D. este.<br />
Câu 3. Trong số các chất sau: (1) tinh bột; (2) mantozo; (3) fructozơ; (4) glucozo; (5) saccarozơ; (6)<br />
xenlulozơ. Chất thuộc loại polisaccarit là<br />
A. (1); (6). B. (1); (3). C. (2); (5). D. (4); (6).<br />
Câu 4. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là<br />
A. CH 3 NH 2 . B. CH 3 COOH. C. C 6 H 5 NH 2 . D. NH 3 .<br />
Câu 5. Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin) người ta có thể dùng:<br />
A. HCl. B. CH 3 COOH. C. H 2 SO 4 . D. HNO 3 .<br />
Câu 6. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?<br />
A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Metylfomat và axit axetic.<br />
C. Fructozo và glucozơ. D. Mantozơ và saccarozơ.<br />
Câu 7. Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau<br />
phản ứng ta thu được<br />
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.<br />
Câu 8. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit?<br />
A. Xenlulozo. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.<br />
Câu 9. Công thức cấu tạo của hợp chất (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 có tên gọi là<br />
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.<br />
Câu 10. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?<br />
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />
Câu 11. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa<br />
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.<br />
Câu 12. Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C 3 H 5 (OH) 3 và:<br />
A. C 17 H 31 COONa. B. C 15 H 31 COONa. C. C 17 H 33 COONa. D. C 17 H 35 COONa.<br />
Câu 13. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?<br />
A. Este no, đơn chức. B. Etyl axetat. C. Muối. D. Chất béo.<br />
Câu 14. Một este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Khi thủy phân X trong môi <strong>trường</strong> axit thu được axit<br />
propionic. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 . B. CH 3 CH 2 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH=CHCOOCH 3 .
Câu 15. Este CH 3 COOC 2 H 5 tác dụng với NaOH sinh ra:<br />
A. HCOONa, C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 COONa, C 2 H 5 OH.<br />
C. CH 3 COONa, C 2 H 5 OH. D. CH 3 COONa, CH 3 OH.<br />
Câu 16. Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH 3 COOCH 3 là<br />
A. etyl axetat. B. metyl propinoat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.<br />
Câu 17. Glucozo còn được gọi là<br />
A. đường nho. B. đường mật ong. C. đường mía. D. đường mạch nha.<br />
Câu 18. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?<br />
A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOH. C. CH 3 NH 2 . D. C 6 H 12 O 8 .<br />
Câu 19. Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong <strong>nước</strong> lạnh, (2) thủy phân trong dung dịch axit đun<br />
nóng, (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:<br />
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp 2 este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch<br />
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối <strong>thi</strong>ểu là<br />
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.<br />
Câu 21. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là<br />
A. 8,20 gam. B. 3,28 gam. C. 8,56 gam. D. 10,40 gam.<br />
Câu 22. Cho 7,6 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />
dịch HCl 1M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là<br />
A. đáp án khác. B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 .<br />
C. CH 3 NH 2 , CH 3 NHCH 3 . D. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 .<br />
Câu 23. C 4 H 8 O 2 có số đồng phân este là:<br />
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.<br />
Câu 24. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng 81%, toàn bộ lượng CO 2<br />
hấp thụ vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong thu được 375 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thêm<br />
150 gam kết tủa nữa. Khối lượng m là<br />
A. 750 gam. B. 375 gam. C. 675 gam. D. 450 gam.<br />
Câu 25. Tinh bột, xenluloza, saccaroza, mantozơ <strong>đề</strong>u có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng<br />
A. phản ứng công. B. tráng gương. C. phản ứng tách. D. thủy phân.<br />
Câu 26. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi <strong>chi</strong>ếm 36,36% khối lượng, số công thức cấu tạo<br />
của X là:<br />
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 27. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45<br />
gam H 2 O. Giá trị của m là<br />
A. 12,05. B. 11,95. C. 13,35. D. 13.<br />
Câu 28. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư AgNOO 3 trong NH 3 sinh ra m gam Ag.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 16,2. B. 24,3. C. 21,6. D. 32,4.<br />
Câu 29. Cho 23 gam C 2 H 5 OH tác dụng với 24 gam CH 3 COOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc) với hiệu suất phản<br />
ứng 60%. Khối lượng este thu được là<br />
A. 21,12 gam. B. 26,40 gam. C. 22,00 gam. D. 23,76 gam.<br />
Câu 30. Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp 2 este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ<br />
1,904 lít O 2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 este là<br />
A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 B. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 10 O 2 .<br />
C. C 2 H 4 O 2 và C 5 H 10 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 và C 3 H 6 O 2 .<br />
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được n CO2 = n H2O . Vậy X là<br />
A. este no, đơn chức. B. este không no, đơn chức, hở.<br />
C. este không no, 2 chức. D. este no, đơn chức, mạch hở.<br />
Câu 32. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch<br />
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của<br />
X là<br />
A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 2 CH 3 .<br />
C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . D. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 33. Dãy các chất <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm hóa xanh là<br />
A. metylamin, amoniac, natri axetat. B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.<br />
C. amoniac, metylamin, anilin. D. natrihi đroxit, amoni clorua, metylamin.<br />
Câu 34. Phân tích este X người ta thu được kết quả %C= 40%; %H = 6,66. Este X là<br />
A. metyl fomat. B. etyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.<br />
Câu 35. Chất X có CTPT C 4 H 8 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức<br />
C 3 H 5 O 2 Na. Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. HCOOOC 3 H 7 . B. HCOOC 3 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no, bậc một thu được CO 2 và H 2 O với tỷ lệ mol tương<br />
ứng 2 : 3. Tên gọi của amin đó là<br />
A. metylamin. B. Isopropylamin. C. etylamin. D. etylmetylamin.<br />
Câu 37. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch<br />
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là<br />
A. 57,7%. B. 42,3 %. C. 88,0 %. D. 22,0%.
Câu 38. Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ của các chất<br />
A. C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > C 6 H 5 NH 2 . B. C 6 H 5 NH 2 > C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 .<br />
C. C 6 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > NH 3 . D. CH 3 NH 2 > NH 3 > C 2 H 5 NH 2 .<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 39. Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.<br />
(b) Polietilen được điều chế từ ancol metylic.<br />
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham <strong>gia</strong> phản ứng cộng H 2 .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic<br />
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và<br />
dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?<br />
A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,7 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 6,24 gam.
Câu 1. Chọn đáp án B<br />
Câu 2. Chọn đáp án C<br />
Câu 3. Chọn đáp án A<br />
Câu 4. Chọn đáp án C<br />
Câu 5. Chọn đáp án B<br />
Câu 6. Chọn đáp án A<br />
Câu 7. Chọn đáp án C<br />
Câu 8. Chọn đáp án B<br />
Câu 9. Chọn đáp án A<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
Câu 11. Chọn đáp án C<br />
Câu 12. Chọn đáp án D<br />
Câu 13. Chọn đáp án D<br />
Câu 14. Chọn đáp án B<br />
Câu 15. Chọn đáp án C<br />
Câu 16. Chọn đáp án C<br />
Câu 17. Chọn đáp án A<br />
Câu 18. Chọn đáp án A<br />
Câu 19. Chọn đáp án B<br />
Câu 20. Chọn đáp án D<br />
Câu 21. Chọn đáp án B<br />
Câu 22. Chọn đáp án B<br />
Câu 23. Chọn đáp án B<br />
Câu 24. Chọn đáp án C<br />
Câu 25. Chọn đáp án D<br />
Câu 26. Chọn đáp án B<br />
Câu 27. Chọn đáp án C<br />
Câu 28. Chọn đáp án D<br />
Câu 29. Chọn đáp án A<br />
Câu 30. Chọn đáp án D<br />
Câu 31. Chọn đáp án D<br />
Câu 32. Chọn đáp án C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
Câu 34. Chọn đáp án A<br />
Câu 35. Chọn đáp án D<br />
Câu 36. Chọn đáp án B<br />
Câu 37. Chọn đáp án B<br />
Câu 38. Chọn đáp án A<br />
Câu 39. Chọn đáp án C<br />
Câu 40. Chọn đáp án D
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> KSCL - Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit?<br />
A. Saccarozo. B. Amilozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo.<br />
Câu 2. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 3. Ure, (NH 2 ) 2 CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc<br />
loại phân bón hóa học nào sau đây?<br />
A. phân đạm. B. phân NPK. C. phân lân. D. phân kali.<br />
Câu 4. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong <strong>nước</strong>?<br />
A. CH 3 COOH. B. C 6 H 12 O 6 (glucozo). C. NaOH. D. HCl.<br />
Câu 5. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?<br />
A. CH 2 =CHCl. B. CH 2 =CH-CH 2 Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl 2 C=CCl 2 .<br />
Câu 6. Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?<br />
A. Benzylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.<br />
Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazo.<br />
Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường?<br />
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.<br />
Câu 9. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%.<br />
Công thức hóa học của axit axetic là<br />
A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 COOH.<br />
Câu 10. Để hiđrat hóa etanol (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau<br />
đây?<br />
A. CH 3 COOH. B. CH 3 CH 2 OCH 2 CH 3 . C. CH 2 =CH-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH 2 .<br />
Câu 11. Axetilen (C 2 H 2 ) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?<br />
A. Ankan. B. Ankin. C. Aren. D. Anken.<br />
Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim<br />
loại?<br />
A. 3s 1 . B. 2s 2 2p 6 . C. 3s 2 3p 3 . D. 4s 2 4p 5 .<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit<br />
cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là<br />
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc).<br />
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc).<br />
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H 2 SO 4 loãng).<br />
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Thủy phân saccarozo trong môi <strong>trường</strong> axit, thu được glucozo và fructozo.<br />
B. Trong <strong>nước</strong>, brom khử glucozo thành axit gluconic.<br />
C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất <strong>thi</strong>ết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).<br />
D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />
Câu 15. Cho các miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO 3 ; (4) FeCl 3 . Số <strong>trường</strong><br />
hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 4. B. 2. C. 1. D.3.<br />
Câu 16. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-<br />
Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.<br />
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.<br />
Câu 17. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít<br />
khí H2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.<br />
Câu 18. Cho dãy các chất sau: CO 2 , CO, SiO 2 , NaHCO 3 , NH 4 Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung<br />
dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là<br />
A. 3. B. 2. C. 4 D. 5.<br />
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản<br />
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 12,6. B. 10,2. C. 9,8. D. 17,2.<br />
Câu 20. Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất<br />
trong dãy có phản ứng tráng gương là<br />
A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.<br />
Câu 21. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 , sau phản ứng hoàn<br />
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 24,0. B. 21,6. C. 13,3. D. 32,4.<br />
Câu 22. Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức<br />
cấu tạo của X và Y tương ứng là<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH và H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 2 H 3 .<br />
B. CH 3 CH(NH 2 )COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 .<br />
C. CH 3 CH(NH 2 )COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOCH 2 CH 3 .
D. CH 3 NHCH 2 COOH và CH 3 NHCH 2 COOCH 2 CH 3 .<br />
Câu 23. Cho các thí nghiệm sau:<br />
(1) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2 .<br />
(2) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl.<br />
(3) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3 .<br />
(4) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.<br />
Câu 24. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun<br />
nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?<br />
A. CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH 2 -CH 3 . B. CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH=CH 2 .<br />
C. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -COO-C 6 H 5 . D. CH 3 -OOC-CH 2 -CH 2 -COO-CH 3 .<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 25. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch <strong>nước</strong>: X,<br />
Y và Z<br />
Thuốc <strong>thử</strong><br />
Chất X Y Z<br />
Quỳ tím không đổi màu Không đổi màu Không đổi màu<br />
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun<br />
nhẹ<br />
Không có kết tủa Ag↓ Ag↓<br />
Nước brom<br />
Mất màu và có kết tủa<br />
trắng<br />
Mất màu<br />
Không mất màu<br />
<strong>Các</strong> chất X, Y và Z lần lượt là:<br />
A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.<br />
C. Anilin, glucozơ và fructozơ. D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.<br />
Câu 26. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H 2 SO 4 đặc)<br />
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với<br />
NaHCO 3 dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 13,60. B. 14,52. C. 18,90. D. 10,60.<br />
Câu 27. <strong>Các</strong> kim loại X, Y và Z <strong>đề</strong>u không tan trong <strong>nước</strong> ở điều kiện thường X và Y <strong>đề</strong>u tan trong dung<br />
dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong<br />
dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng. <strong>Các</strong> kim loại X, Y và Z tương ứng là<br />
A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg, Alvà Au.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 7 H 10 O 4 . Thủy phân hoàn toàn X trong dung<br />
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa<br />
Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi<br />
B. E tác dụng với Br 2 trong CCl 4 theo tỉ lệ mol 1:2<br />
C. X có hai đồng phân cấu tạo<br />
D. Z và T là các ancol no, đơn chức<br />
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO 3 , đã<br />
phản ứng, đồng thời có V lít khí N 2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 2,24 B. 2,80 C. 1,12 D. 1,68<br />
Câu 30. Cho các phát biểu sau:<br />
(1) <strong>Các</strong> hợp chất hữu cơ nhất <strong>thi</strong>ết phải chứa nguyên tố cacbon.<br />
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ <strong>đề</strong>u là các hợp chất tạp chức.<br />
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.<br />
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất <strong>thi</strong>ết phải chứa nguyên tố nitơ.<br />
(6) <strong>Các</strong> polime sử dụng làm chất dẻo <strong>đề</strong>u được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:<br />
(a) X + 2NaOH<br />
(b) X + H 2<br />
(c) E + 2NaOH<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ Y + Z +T<br />
0<br />
Ni,t<br />
⎯⎯⎯→ E<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 2Y + T<br />
(d) Y + HCl ⎯⎯→ NaO + F<br />
Chất F là<br />
A. CH 2 =CHCOOH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 COOH. D. CH 3 CH 2 OH.<br />
Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác<br />
dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là<br />
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,3<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời <strong>gia</strong>n thu được 18,2<br />
gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và dung<br />
dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 50,5 B. 39,5 C. 53,7 D. 46,6
Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủ phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng 24,97 gam<br />
trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam<br />
hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanine và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic <strong>chi</strong>ếm 1/9<br />
tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là<br />
A. 38,24 B. 35,25 C. 35,53 D. 34,85<br />
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam X đơn chức trong 100 gam dung dịch NaOH 20% đun nóng, thu<br />
được dung dịch Y. Trung hòa kiềm dư trong Y cần dung 200 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Sau khi các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là<br />
A. 35,2 B. 38,3 C. 37,4 D. 36,6<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 36. X, Y là hai axit cacbonxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glycol. Đốt<br />
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2 thu được 31,36 lít khí CO 2 (đktc) và 24,4<br />
gam H 2 O. Mặt khác cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.<br />
Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 46,4 B. 48,2 C. 51,0 D. 50,8<br />
Câu 37. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn<br />
toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn<br />
hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn<br />
toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO 2 và 26,1 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />
A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5.<br />
Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y <strong>đề</strong>u là các<br />
hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn<br />
toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO 2 , x mol H 2 O và y mol N 2 . Giá tri của x và y là<br />
A. 37,5 và 7,5 B. 38,5 và 7,5 C. 40,5 và 8,5 D. 39,0 và 7,5<br />
Câu 39. Hỗn hợp E gồm chất X(C 2 H 7 O 3 N) và chất Y(C 5 H 14 O 4 N 2 ); trong đó X là muối của axit vô cơ và<br />
Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M<br />
(phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản<br />
ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là<br />
A. 36,7 B. 35,1 C. 34,2 D. 32,8<br />
Câu 40. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.<br />
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc)<br />
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO 3 , đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO 3 đã phản ứng, sau phản ứng<br />
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 112,4. B. 94,8. C. 104,5. D. 107,5.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn đáp án C<br />
Glucozo là monosaccarit ⇒ KHÔNG có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn C<br />
Câu 2. Chọn đáp án D<br />
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo ⇒ Chọn D<br />
Câu 3. Chọn đáp án A<br />
Phân ure cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng ⇒ phân ure là phân đạm ⇒ Chọn A<br />
Câu 4. Chọn đáp án B<br />
Nhận thấy CH 3 COOH là chất điện li yếu<br />
NaCl và HCl là chất điện li mạnh ⇒ Chọn B<br />
Câu 5. Chọn đáp án A<br />
Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó.<br />
⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua ⇒ Chọn A<br />
Câu 6. Chọn đáp án C<br />
Anilin là 1 amin có tính bazo rất yếu không làm đổi màu quỳ tím.<br />
Vì anilin có nhóm (–C 6 H 5 ) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ.<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 7. Chọn đáp án C<br />
Kim loại thường có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng.<br />
⇒ Trong các phản ứng hóa học kim loại thường cho e.<br />
⇒ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 8. Chọn đáp án C<br />
+ <strong>Các</strong> kim loại kiềm tan tốt trong <strong>nước</strong> ở điều kiện thường.<br />
+ Tính khử các nguyên tố thuộc nhóm I A tăng dần từ Li → Cs ⇒ Chọn C<br />
Câu 9. Chọn đáp án B<br />
+ Axit axetic là 1 axit hữu cơ hay còn gọi là axit etanoic.<br />
+ Trong phân tử chứa 1 nhóm metyl (–CH 3 ) liên kết với 1 nhóm cacboxyl (–COOH) ⇒ Chọn B<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
+ Hiđrat hóa C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170 o C), thu được anken tương ứng là C 2 H 4<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 11. Chọn đáp án B<br />
+ Axetilen có công thức tổng quát là C n H 2n–2
+ Trong công thức cấu tạo còn có 1 liên kết 3 (–C≡C–)<br />
⇒ Axetilen thuộc dãy đồng đẳng của ankin ⇒ Chọn B<br />
Câu 12. Chọn đáp án A<br />
Kim loại thường có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng ⇒ Chọn A<br />
Câu 13. Chọn đáp án B<br />
+ Dầu chuối có tên hóa học là Isoamy axetat.<br />
+ Được điều chế từ axit axetic (CH 3 COOH) và ancol isoamylic CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 14. Chọn đáp án B<br />
Trong công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozo có 1 nhóm –CHO<br />
⇒ –CHO + Br 2 + H 2 O → –COOH + 2HBr<br />
⇒ Br 2 là chất oxi hóa ⇒ brom oxi hóa glucozơ thành axit gluconic ⇒ Chọn B<br />
Câu 15. Chọn đáp án B<br />
Fe có thể phản ứng được với Hcl và dung dịch FeCl 3<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />
Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 16. Chọn đáp án D<br />
Câu 17. Chọn đáp án C<br />
Câu 18. Chọn đáp án A<br />
Câu 19. Chọn đáp án A<br />
+ Ta có n CH3 COOC 2 H 5<br />
= 0,1 mol < n KOH = 0,15 mol ⇒ n C2 H 5 OH = 0,1 mol<br />
+ BTKL ta có m Chất rắn = 8,8 + 0,15×56 - 0,1×46 = 12,6 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 20. Chọn đáp án A<br />
+ Để có pứ trắng gướng ⇒ cần –CHO trong CTCT.<br />
⇒ Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit ⇒ Chọn A<br />
Câu 21. Chọn đáp án A<br />
Ta có HC≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → AgC≡CAg + 2NH 4 NO 3<br />
⇒ n AgC≡CAg = n C2 H 2<br />
= 0,1 mol<br />
⇒ m AgC≡CAg = 0,1×240 = 24 gam ⇒ Chọn A<br />
Câu 22. Chọn đáp án C<br />
+ X là α amino axit ⇒ loại A và D, M X = 89 ⇒ X là alanin.
+ M Y = 117 ⇒ Y là CH 3 CH(NH 2 )COOCH 2 CH 3 ⇒ Chọn C<br />
Câu 23. Chọn đáp án B<br />
(1) Na 2 CO 3 + BaCl 2 → 2NaCl + BaCO 3<br />
(2) NH 3 + HCl → NH 4 Cl<br />
(3) Không phản ứng.<br />
(4) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 24. Chọn đáp án A<br />
+ Nhận thấy CH 3 COO–CH 2 COO–CH 2 –CH 3 + 2NaOH<br />
→ CH 3 COONa (muối) + HO–CH 2 –COONa (muối) + C 2 H 5 OH (ancol)<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 25. Chọn đáp án C<br />
Câu 26. Chọn đáp án A<br />
Câu 27. Chọn đáp án A<br />
Câu 28. Chọn đáp án B<br />
Câu 29. Chọn đáp án C<br />
+ Đặt n NH4 NO 3<br />
= a || n N2 = b<br />
⇒ 10n NH4 NO 3<br />
+ 8n N2 = 3n Al = 1,62 (1)<br />
⇒ 12n NH4 NO 3<br />
+ 10n N2 = n HNO3 = 2 (2)<br />
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ b = n N2 = 0,05 mol<br />
⇒ V N2 = 1,12 lít ⇒ Chọn C<br />
Câu 30. Chọn đáp án D<br />
Câu 31. Chọn đáp án C<br />
Câu 32. Chọn đáp án C<br />
+ BTKL ⇒ m HCl = (29,6 – 15) ÷ 36,5 = 0,4 mol.<br />
+ ∑n NaOH = n Glyxin + n HCl = 15÷75 + 0,15 = 0,6 mol.<br />
⇒ C M NaOH = 0,6M ⇒ Chọn C<br />
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
+ BTKL có n O/oxit = (18,2 – 15) ÷ 16 = 0,2 mol || n H2 = 0,3 mol<br />
–<br />
⇒ ∑n HCl đã pứ = 2n O/oxit + 2n H2 = 1 mol ⇒ m Cl /muối = 35,5 gam<br />
–<br />
⇒ m muối = m kim loại + m Cl /muối = 15 + 35,5 = 50,5 gam ⇒ Chọn A
Câu 34. Chọn đáp án C<br />
Câu 35. Chọn đáp án B<br />
Câu 36. Chọn đáp án C<br />
Câu 37. Chọn đáp án B<br />
Câu 38. Chọn đáp án A<br />
+ Gọi công thức chung của hỗn hợp là C n H 2n+2–2k+t O z N t .<br />
⇒ n Cn H 2n+2–2k+t O z N t<br />
= 4 mol.<br />
⇒ n = n CO2 = 40 ÷ 4 = 10 || t = n HCl ÷ 4 = 3,75 || k = n NaOH ÷ 4 = 3,5<br />
⇒ H trung bình = 2n + 2 – 2k + t = 10×2 + 2 – 2×3,5 + 3,75 = 18,75<br />
⇒ C n H 2n+2–2k+t O z N t C 10 H 18,75 O z N 3,75<br />
C 10 H 18,75 O z N 3,75 → 9,375 H 2 O + 1,875 N 2<br />
------4 mol---------→37,5 mol --→ 7,5 mol<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 39. Chọn đáp án D<br />
Câu 40. Chọn đáp án D
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?<br />
A. Tinh bột. B. Xenlulozo. C. Glucozo. D. Saccarozo.<br />
Câu 2. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?<br />
A. Fructozo. B. Gly-Ala. C. Tristearin. D. Saccarozo.<br />
Câu 3. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của<br />
A. P 2 O 3 . B.<br />
Câu 4. Trong số các kim loại sau, kim loại cứng nhất là<br />
3<br />
PO − 4<br />
C. P. D. P 2 O 5 .<br />
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu.<br />
Câu 5. Cho kết tủa Fe(OH) 3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl 3 . Chất X là<br />
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do<br />
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ không phân cực.<br />
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.<br />
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được<br />
4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,48 gam H 2 O. Hai hiđrocacbon trong X là<br />
A. CH 4 và C 2 H 6 . B. C 2 H 6 và C 3 H 8 . C. C 2 H 2 và C 3 H 4 . D. C 2 H 4 và C 3 H 6 .<br />
Câu 8. Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Để<br />
xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung<br />
dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong<br />
10,0 gam hợp kim trên là<br />
A. 67,00 %. B. 67,50 %. C. 33,00 %. D. 32,50 %.<br />
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.<br />
B. Etylamin là amin bậc một.<br />
C. Metylamin tan trong <strong>nước</strong> cho dung dịch có môi <strong>trường</strong> bazơ.<br />
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.<br />
Câu 10. Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại<br />
A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K.<br />
Câu 11. Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được<br />
4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là<br />
A. 3,4 B. 4,1 C. 4,2 D. 8,2
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. X thuộc loại<br />
A. este no, hai chức. B. este no, đơn chức.<br />
C. este có một liên kết đôi C=C, đơn chức. D. este có một liên kết đôi C=C, hai chức.<br />
Câu 13. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C 3 H 9 N là<br />
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3<br />
Câu 14. Chất X có công thức CH 3 CH(CH 3 )CH=CH 2 . Tên thay thế của X là<br />
A. 3-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-3-in. D. 3-metylbut-1-en.<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Tơ visco là tơ hóa học. B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.<br />
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh. D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.<br />
Câu 16. Chất nào sau đây không dẫn điện đuợc?<br />
A. HBr hòa tan trong <strong>nước</strong>. B. KCl rắn, khan.<br />
C. NaOH nóng chảy. D. CaCl 2 nóng chảy.<br />
Câu 17. Este CH 2 =CHCOOCH 3 không tác dụng với<br />
A. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />
C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH, đun nóng.<br />
Câu 18. Cho 3,37 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với <strong>nước</strong> (lấy dư) thu được 2,576 lít<br />
khí H 2 (đktc). Kim loại M là<br />
A. Li. B. Cs C. Rb. D. K.<br />
Câu 19. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu<br />
cơ plexiglas. Monome tạo thành X là<br />
A. H 2 N[CH 2 ] 6 COOH. B.CH 2 =CHCN. C.CH 2 =CHCl. D. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />
Câu 20. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm <strong>thử</strong> tính tan của khí A trong<br />
Khí A có thể là<br />
A. cacbon đioxit. B. cacbon monooxit. C. hiđro clorua. D. amoniac.
Câu 21. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để<br />
chống ô nhiễm môi <strong>trường</strong>?<br />
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm <strong>nước</strong>. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.<br />
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm <strong>nước</strong> vôi. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.<br />
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp<br />
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham <strong>gia</strong> phản ứng là<br />
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.<br />
Câu 23. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, ở 140°C) thì số ete<br />
thu được tối đa là<br />
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.<br />
Câu 24. Cho m gam axit glutamic (HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH) tác dụng vừa đủ với 300 mL dung dịch<br />
KOH 1M. Giá trị của m là<br />
A. 44,10. B. 21,90. C. 22,05. D. 43,80.<br />
Câu 25. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH) 2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch (A)<br />
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:<br />
Giá trị của a và m lần lượt là<br />
A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0.<br />
Câu 26. Hỗn hợp este X gồm CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 3 . Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25.<br />
Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO 2 và H 2 O thu được là<br />
A. 104,2 gam. B. 105,2 gam. C. 100,2 gam. D. 106,2 gam.<br />
Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO 3 , CaCO 3 rồi cho toàn bộ sản phàm khí thoát ra (khí A) hấp<br />
thụ hết bằng dung dịch Ca(OH) 2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết<br />
tủa B. A, B, C lần lượt là<br />
A. CO, Ca(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 . B. CO 2 , CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
C. CO 2 , Ca(HCO 3 ) 2 , CaCO 3 . D. CO, CaCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Câu 28. Khi thủy phân peptit có công thức sau:<br />
H 2 NCH(CH 3 )CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH thì sản phẩm thu được có tối đa<br />
bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 3. C. 5 D. 6.<br />
Câu 29. Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân<br />
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO 3 .<br />
Công thức của axit malic là<br />
A. HOOCCH(OH)CH 2 COOH. B. CH 3 OOCCH(OH)COOH.<br />
C. HOOCCH(CH 3 )CH 2 COOH. D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.<br />
Câu 30. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi<br />
nói về các chất trong dãy trên?<br />
A. có 2 chất tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc.<br />
B. có 1 chất làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
C. có 2 chất có tính lưỡng tính.<br />
D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 31. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C 6 H 5 NH 3 Cl), alamin (CH 3 CH(NH 2 )COOH) và<br />
glyxin (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H 2 SO 4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y.<br />
Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là<br />
A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0.<br />
Câu 32. X là C 8 H 12 O 4 là este mạch hở thuần chức của etylen glicol. X không có khả năng tráng bạc. Số<br />
đồng phân (kể cả đồng phân hình học, nếu có) có thể có của X là<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />
Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong><br />
Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím chuyến thành màu xanh<br />
Y Nước brom Kết tủa màu trắng<br />
Z<br />
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Kết tủa Ag trắng sáng<br />
T Cu(OH) 2 Dung dịch có màu xanh lam<br />
<strong>Các</strong> dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.<br />
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ. D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.<br />
Câu 34. Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 a M và<br />
Cu(NO 3 ) 2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung<br />
dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn<br />
E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 31,2. B. 22,6. C. 34,4. D. 38,8.
Câu 35. Nung 2,017 gam Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín không có không khí, sau một thời <strong>gia</strong>n thu được 0,937<br />
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào <strong>nước</strong> để được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y<br />
có pH là<br />
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />
Câu 36. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản<br />
nhất) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có <strong>nước</strong>, phần chất rắn khan<br />
có khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />
được 9,54 gam Na 2 CO 3 ; 14,52 gam CO 2 và 2,7 gam <strong>nước</strong>. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết M X < M Y ). Phân tử khối của Y là<br />
A. 68 B. 88 C. 138 D. 110<br />
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các<br />
chất NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2 , BaCl 2 , Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng:<br />
X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. (NH 4 ) 2 CO 3 , NH 4 HCO 3 , CO 2 , NH 3 B. (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 CO 3 , CO 2 , NH 3<br />
C. (NH 4 ) 2 CO 3 , (NH 2 ) 2 CO, CO 2 , NH 3 D. (NH 2 ) 2 CO, NH 4 HCO 3 , CO 2 , NH 3<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và<br />
pentapeptit T (<strong>đề</strong>u mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của<br />
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy hoàn toàn bộ khí và hơi đem<br />
hấp thụ vào bình đựng <strong>nước</strong> vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc)<br />
thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 6,08 B. 6,00 C. 6,90 D. 7,00<br />
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau<br />
khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung<br />
dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi<br />
thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu<br />
được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO 3 ) 2 trong<br />
dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 13,6%. B. 11,8%. C. 10,6%. D. 20,2%.
Câu 1. Chọn đáp án C<br />
+ Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit.<br />
+ Saccarozơ là đisaccarit.<br />
+ Glucozơ là monosaccarit ⇒ Chọn C.<br />
Câu 2. Chọn đáp án A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Fructozơ thuộc monosaccarit ⇒ không có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn A<br />
Câu 3. Chọn đáp án D<br />
+ Phân lân là loại phân cung cấp photpho cho cây trồng.<br />
+ Hàm lượng của nó được đánh giá bằng %m<br />
P2 O<br />
⇒ Chọn D<br />
5<br />
Câu 4. Chọn đáp án C<br />
Câu 5. Chọn đáp án A<br />
Câu 6. Chọn đáp án D<br />
7N: 1s 2 2s 2 2p 3 ⇒ Lớp ngoài cùng có 5e<br />
⇒ Để hình thành phân tử nitơ thì mỗi nguyên tử nitơ đưa ra 3e để tạo ra<br />
3 cặp e dùng chung với nguyên tử nitơ còn lại ⇒ N≡N có liên kết 3 cực kỳ bền vững.<br />
Trong phản ứng hóa học thì phải phá bỏ liên kết 3 này phản ứng mới xảy ra.<br />
Nhưng vì liên kết ba rất bền ⇒ nitơ khá trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 7. Chọn đáp án A<br />
Vì n<br />
H2O<br />
0,36 nCO2<br />
= > ⇒ Dãy đồng đẳng ankan.<br />
n = n − ankan<br />
n = 0,16<br />
hh H2O CO2<br />
⇒ C trung bình = 0,2 ÷ 0,16 = 1,25<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 8. Chọn đáp án B<br />
Ta có n<br />
Zn<br />
= 0,05 ⇒ mZn<br />
= 0,05× 65 = 3,25 gam<br />
⇒ m = 10 − m = 10 − 3,25 = 6,75 gam<br />
Cu<br />
Zn<br />
⇒ %mCu/hh<br />
= 67,5%
⇒ Chọn B<br />
Câu 9. Chọn đáp án A<br />
Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit<br />
⇒ Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit ⇒ A sai ⇒ Chọn A<br />
Câu 10. Chọn đáp án A<br />
+ Vì Fe đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học ⇒ có thể khử ion Cu 2+ → Cu<br />
+ Không thể dùng K hoặc Ba vì chúng tác dụng với H 2 O ⇒ dung dịch bazơ<br />
⇒ Sau đó Cu 2+ + 2OH – → Cu(OH) 2<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 11. Chọn đáp án D<br />
Ta có n<br />
Este<br />
= n NaOH phản ứng = 0,1 mol.<br />
⇒ BTKL ta có m = m este + m NaOH – m ancol = 8,8 + 4 – 4,6 = 8,2 gam.<br />
⇒ Chọn D<br />
Câu 12. Chọn đáp án B<br />
Vì<br />
H2O<br />
CO2<br />
n = n = 0,3 mol.<br />
⇒ Este X thuộc loại este no, đơn chức mạch hở ⇒ Chọn B<br />
Câu 13. Chọn đáp án B<br />
<strong>Có</strong> 2 đồng phân amin bậc 1 ứng với ctpt C 3 H 9 N là:<br />
CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2<br />
CH 3 -CH(CH 3 )-NH 2<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 14. Chọn đáp án D<br />
Trong CTCT có chứa 1 liên kết đôi ⇒ Anken ⇒ đuôi “en” ⇒ loại A và C.<br />
+ Đánh số cacbon trên mạch chính gần với liên kết đôi nhất.<br />
⇒ Nhánh metyl ở cacbon số 3 ⇒ Chọn D<br />
Câu 15. Chọn đáp án B<br />
Trong cấu tạo của tripanmitin có chứa nhiều gốc axit béo no là C 15 H 31 COO-<br />
⇒ Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái rắn ⇒ Chọn B
Câu 16. Chọn đáp án B<br />
+ Cũng giống như NaCl. CaCl 2 khi hòa tan trong <strong>nước</strong> thì nó phân li hoàn toàn → ion.<br />
+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng không dẫn điện vì không phân li ra các ion.<br />
⇒ Chọn B<br />
Câu 17. Chọn đáp án C<br />
+ Nhận thấy CH 2 =CHCOOCH 3 là một este không no<br />
+ Vì este ⇒ <strong>Có</strong> phản ứng thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit và trong môi <strong>trường</strong> bazơ<br />
+ Vì không no ⇒ có thể có phản ứng cộng với H 2<br />
+ Không có H linh động ⇒ Không thể tác dụng với Na ⇒ Chọn C<br />
Câu 18. Chọn đáp án A<br />
+ Bảo toàn e có n hh kim loại = 2nH<br />
= 0,23 mol.<br />
2<br />
⇒ M = 3,37 ÷ 0,23 = 14,652 < M = 23<br />
hh kim lo¹i<br />
⇒ MKim lo¹i M<br />
< 14,652 ⇒ M là Li (M Li = 7)<br />
⇒ Chọn A<br />
Câu 19. Chọn đáp án D<br />
Na<br />
+ Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.<br />
+ Mà metyl metacrylat có công thức hóa học là CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 .<br />
⇒ Chọn D<br />
+ Trùng ngưng H 2 N[CH 2 ] 6 COOH → Tơ nilon-7<br />
+ Trùng hợp CH 2 =CHCN → Tơ nitron (tơ olon).<br />
+ Trùng hợp CH 2 =CHCl → Poli (vinyl clorua) hay còn gọi tắt là P.V.C<br />
Câu 20. Chọn đáp án C<br />
Vì làm cho dung dịch có pha quỳ tím hóa đỏ ⇒ khi đem hòa tan vào <strong>nước</strong> phân li ra H + .<br />
⇒ Chọn C<br />
+ Nhiều bạn chọn đáp án D là NH 3 khi nhầm sang dung dịch phenolphtalein!<br />
Câu 21. Chọn đáp án C<br />
+ Cu + HNO 3 thường tạo ra NO hoặc NO 2 .<br />
+ Tuy nhiên NO sẽ tác dụng O 2 → NO 2 .
+ Để khử độc NO 2 ta dùng bông tẩm NaOH, KOH, Ca(OH) 2 …<br />
+ Tuy nhiên về hiệu năng cũng như giá thành rẻ nên người ta thường dùng Ca(OH) 2 .<br />
⇒ Chọn C<br />
Câu 22. Chọn đáp án D<br />
Câu 23. Chọn đáp án D<br />
Câu 24. Chọn đáp án C<br />
Câu 25. Chọn đáp án B<br />
Câu 26. Chọn đáp án D<br />
Câu 27. Chọn đáp án B<br />
Câu 28. Chọn đáp án C<br />
Câu 29. Chọn đáp án A<br />
Câu 30. Chọn đáp án A<br />
Vinyl fomat và mantozơ là hai chất có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc ⇒ Chọn A<br />
Câu 31. Chọn đáp án C<br />
Câu 32. Chọn đáp án B<br />
Câu 33. Chọn đáp án B<br />
Câu 34. Chọn đáp án A<br />
nMg<br />
= 0,15 mol; nFe<br />
= 0,1 mol. Ta thấy nếu phản ứng xảy ra vừa đủ thì:<br />
m = m + m = 0,15× 40 + 0,1÷ 2× 160 = 14 gam < 18 gam.<br />
E MgO Fe2O3<br />
⇒ A chứa Cu 2+ dư ⇒<br />
mCuO<br />
= 18 − 14 = 4 gam ⇒ n 2+<br />
= nCuO<br />
= 0,05 mol.<br />
A chứa Mg 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ , NO − 3<br />
. Bảo toàn điện tích:<br />
Cu<br />
d−<br />
n − = 0,6 mol.<br />
NO 3<br />
⇒ a + 2a = 0,6 ⇒ a = 0, 2 mol ⇒ B gồm 0,2 mol Ag và (0,2 – 0,05 = 0,15) mol Cu.<br />
⇒ m = 0,2 × 108 + 0,15 × 64 = 31,2 gam.<br />
Câu 35. Chọn đáp án C<br />
Câu 36. Chọn đáp án D<br />
Đốt rắn khan cho 0,09 mol Na 2 CO 3 ; 0,33 mol CO 2 ; 0,15 mol H 2 O.<br />
Bảo toàn nguyên tố natri: n NaOH = 0,09 × 2 = 0,18 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: mH2O<br />
= 8,28 + 0,18× 40 − 13,32 = 2,16 gam ⇒ n<br />
H2O<br />
= 0,12 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố cacbon: n C trong A = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố hidro: n H trong A = 0,15 × 2 + 0,12 × 2 – 0,18 = 0,36 mol.
mA = mC + mH + mO ⇒ mO<br />
= 2,88 gam ⇒ n O trong A = 0,18 mol.<br />
⇒ số C : H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18 = 7 : 6 : 3 ⇒ CTPT ≡ CTĐGN của A là C 7 H 6 O 3 .<br />
⇒ n<br />
A<br />
= 0,06 mol ⇒ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3<br />
⇒ A là HCOOC 6 H 4 OH ⇒ rắn khan gồm HCOONa và C 6 H 4 (ONa) 2 .<br />
⇒ X là HCOOH và Y là C 6 H 4 (OH) 2 ⇒ M Y = 110.<br />
Câu 37. Chọn đáp án D<br />
+ Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 dư<br />
⇒ Dung dịch sau phran ứng có Fe 3+ , Fe 3+ , H + và<br />
2<br />
SO −<br />
4<br />
⇒ Số chất phản ứng với dung dịch sau phản ứng gồm: NaOH, Cu, Mg(NO 3 ) 2 , BaCl 2 , Al.<br />
⇒ Chọn D<br />
+ NaOH → phản ứng trung hòa và tạo 2 kết tủa.<br />
+ Cu + 2Fe 3+ → 2Fe 2+ + Cu 2+<br />
+ Mg(NO 3 ) 2 → Cung cấp anion<br />
NO ⇒ Fe + H + NO →<br />
− 2+ + −<br />
3 3<br />
+ BaCl 2 ⇒ Ba 2+ +<br />
2<br />
SO − 4<br />
→ BaSO 4<br />
+ 2Al + 6H + → 2Al 3+ + 3H 2<br />
Câu 38. Chọn đáp án B<br />
NH 3 + CO 2 điều kiện như vậy thì đó là phản ứng tạo ra URE.<br />
⇒ X là (NH 2 ) 2 CO ⇒ Loại A và C<br />
(NH 2 ) 2 CO + H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 → Y là (NH 4 ) 2 CO 3 ⇒ Chọn B<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl → 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + 2 NH 3 + 2H 2 O<br />
Câu 39. Chọn đáp án A<br />
Quy M về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n<br />
H2O<br />
= n<br />
M<br />
= 0,03 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố nitơ: nC2H3NO<br />
= 2n<br />
N<br />
= 2× 0,0375 = 0,075 mol.<br />
2<br />
Đặt n<br />
CH<br />
= x mol ⇒ Q gồm 0,075 mol C<br />
2<br />
2 H 4 NO 2 Na và x mol CH 2 .
⇒ đốt cho n = ( 0,1125 + x)<br />
mol và n ( 0,15 x)<br />
CO 2<br />
H2O<br />
= + mol.<br />
⇒ m bình tăng = ( ) ( )<br />
m + m ⇔ 44× 0,1125 + x + 18× 0,15 + x = 13, 23 gam<br />
CO2 H2O<br />
⇒ x = 0,09 mol ⇒ m = 0,075× 57 + 0,09× 14 + 0,03× 18 = 6,075 gam.<br />
<strong>Các</strong>h khác: Quy M về đipeptit: ( )<br />
2M + n − 2 H O → nM (dạng C 2m H 4m N 2 O 3 0.<br />
n 2 2<br />
nMn<br />
= 0,03 mol; nM<br />
= n<br />
2 N<br />
= 0,0375 mol ⇒ n<br />
2<br />
H2O<br />
thªm<br />
= 0,0375 − 0,03 = 0,0075 mol.<br />
C 2m H 4m N 2 O 3 + 2NaOH → 2C m H 2m NO 2 Na + H 2 O ||⇒ nCmH2 mNO2Na<br />
= 0,075 mol.<br />
n<br />
Na2CO<br />
0,0375<br />
3<br />
⇒ n = 13, 23+ 0,0375× 44 ÷ 44 + 18 = 0,24 mol.<br />
= mol ( ) ( )<br />
H2O<br />
⇒ mdipeptit<br />
= 0,24× 14 + 0,0375× 76 = 6, 21 gam ⇒ m = 6, 21− 0,0075× 18 = 6,075 gam.<br />
Câu 40. Chọn đáp án C<br />
Giả sử KOH tác dụng với X thì KOH hết ⇒ nKNO<br />
= n<br />
3 KOH<br />
= 0,5 mol.<br />
⇒ mKNO 3<br />
= 0,5× 101 = 50,5 gam > 41,05 gam ⇒ vô lí ⇒ KOH dư.<br />
n = x mol; d−<br />
n<br />
KNO<br />
= y mol ⇒ n<br />
3<br />
∑ KOH<br />
= 0,5 = x + y.<br />
dïng<br />
Đặt<br />
KOH<br />
Phản ứng: KNO3 → KNO 1<br />
2<br />
+ O2<br />
↑⇒ m = 41,05 = 56x + 85y<br />
∑<br />
2<br />
r¾n<br />
Giải hệ có: x = 0,05 mol; y = 0,45 mol ⇒<br />
∑ n 0,45 .<br />
− = mol<br />
NO 3 trong X<br />
Đặt nFe<br />
= a mol; nCu<br />
= b mol ⇒ mA<br />
= 56a + 64b = 11,6 gam.<br />
Do KOH dư ⇒ kết tủa hết ion kim loại ⇒ nung T thì rắn gồm Fe 2 O 3 và CuO.<br />
⇒ m rắn = 41,05 = 0,5a × 160 + 80b. Giải hệ có: a = 0,15 mol; b = 0,05 mol.<br />
Quy hỗn hợp B về N và O. Bảo toàn nguyên tố nitơ có n N spk = 0,7 – 0,45 = 0,25 mol.<br />
<br />
∑ n 3n 2n<br />
− <<br />
NO Fe<br />
+<br />
Cu<br />
⇒ dung dịch chứa ion Fe 2+ , Fe 3+ và H + hết.!<br />
3<br />
Bảo toàn nguyên tố hidro có nH2O<br />
= 0,7 ÷ 2 = 0,35 mol.<br />
⇒ bảo toàn nguyên tố oxi có n O sk = 0,7 × 3 – 0,45 × 3 – 0,35 = 0,4 mol.<br />
⇒ BTKL m dung dịch sau phản ứng = 11,6 + 87,5 – 0,25 × 14 – 0,4 × 16 = 89,2 gam.<br />
⇒ C%<br />
Cu( NO 3 )<br />
= 0,05× 188 ÷ 89,2× 100% = 10,54% .<br />
2
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Lương Tài 2 - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?<br />
A. Gly-Ala. B. Alanin. C. Anilin. D. Lysin.<br />
Câu 2. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?<br />
A. NaOH. B. Fe(OH) 3 . C. Mg(OH) 2 . D. Al(OH) 3 .<br />
Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />
C. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH. D. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH.<br />
Câu 4. Chất không tham <strong>gia</strong> phản ứng thủy phân là<br />
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ.<br />
Câu 5. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3 COOCH 2 CH 3 có tên gọi là:<br />
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.<br />
Câu 6. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có<br />
A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.<br />
Câu 7. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được<br />
A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit stearic.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh<br />
C. Saccarozơ làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
Câu 9. Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch<br />
glucozơ phản ứng với<br />
A. kim loại Na. B. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 đun nóng,<br />
C. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 10. Đun nóng 0,12 mol este đơn chức X với 162 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, cô cạn dung dịch thu được 5,52 gam ancol và 11,52 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X<br />
là:<br />
A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi <strong>trường</strong> axit, thu được dung dịch X. Cho toàn<br />
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu được 4,32 gam<br />
Ag. Giá trị của m là
A. 64,80. B. 34,20. C. 3,42. D. 6,48.<br />
Câu 12. Dung dịch <strong>nước</strong> của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng<br />
trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây<br />
A. CH 3 CH 2 OH. B. HCHO. C. HCOOH. D. C 6 H 5 OH.<br />
Câu 13. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết<br />
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL)<br />
A. 4,50 kg. B. 2,33 kg. C. 5,00 kg. D. 3,24 kg.<br />
Câu 14. Este E có tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X, Y)<br />
và chỉ có Y tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương. Y thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra hợp chất hữu cơ Y 1 ,<br />
cho Y 1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. Công thức cấu tạo của este nào sau đây<br />
thỏa mãn E?<br />
A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />
C. HCOOCH=CH 2 . D. CH 3 CH 2 COOCH=C(CH 3 ) 2 .<br />
Câu 15. Để chứng minh X có cấu tạo H 2 NCH 2 COOH là hợp chất lưỡng tính, ta cho X tác dụng với<br />
A. HCl, NaOH. B. NaOH, NH 3 . C. Na 2 CO 3 , HCl. D. HNO 3 , CH 3 COOH.<br />
Câu 16. Axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) không tham <strong>gia</strong> phản ứng với<br />
A. Na. B. dung dịch brom. C. NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 .<br />
Câu 17. Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc <strong>thử</strong> nào dưới đây?<br />
A. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và Ca(OH) 2 . B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 và dung dịch Br 2 .<br />
C. Dung dịch Br 2 và KMnO 4 . D. Dung dịch KMnO 4 và khí H 2<br />
Câu 18. Cho a gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO (sản<br />
phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của a là:<br />
A. 19,2 gam. B. 28,8 gam. C. 1,92 gam. D. 2,88 gam.<br />
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn một muối X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho chất rắn Y vào<br />
dung dịch HCl dư, thấy chất rắn không tan. Vậy muối X<br />
A. Cu(NO 3 ) 2 . B. KNO 3 . C. (NH 4 ) 2 CO 3 . D. AgNO 3 .<br />
Câu 20. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu<br />
được 2 muối, số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn tính chất trên là:<br />
A. 4. B. 3 C. 5 D. 2.<br />
Câu 21. Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
Giá trị của b là<br />
A. 0,40. B. 0,28. C. 0,32. D. 0,24.<br />
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng, thu<br />
được 4,6 gam glixerol và 45,8 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 44,4 B. 89,0 C. 88,8. D. 44,5.<br />
Câu 23. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:<br />
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.<br />
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định<br />
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br />
D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br />
Câu 24. Chất hữu cơ X có đặc điểm:<br />
- Tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH.<br />
- Đun nóng X với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung dịch brom).<br />
Tên thay thế của X là<br />
A. etanol. B. phenol. C. metanol. D. ancol etylic.<br />
Câu 25. Ứng dụng nào của amino axit là không đúng?<br />
A. Muối đinatri glutamat dùng làm <strong>gia</strong> vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).<br />
B. Aminoaxxit <strong>thi</strong>ên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể<br />
sống.<br />
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />
D. Một số amino axit là nguyên liệu đẻ sản xuất tơ nilon.<br />
Câu 26. Cho các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH (2), CH 3 NH 2 (3), NH 3 (4). Trật tự giảm dần lực bazo giữa<br />
các chất là<br />
A. (2), (4), (3), (1). B. (1), (4), (2), (3). C. (2), (1), (4), (3). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi <strong>nước</strong> (trong cùng điều<br />
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,1 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì thu<br />
được 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của nguyên tử cacbon trong X là<br />
A. 50,00%. B. 54,54%. C. 40,00%. D. 41,38%.<br />
Câu 28. Cho 0,12 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch<br />
Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được<br />
20,34 gam muối. X có tên gọi là<br />
A. axit glutamic. B. valin. C. glixin. D. alanin.<br />
Câu 29. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 NRCOOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon). Cho 7,725 gam X<br />
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,325 gam muối. Phần trăm khối lượng nguyên tử hiđro<br />
trong X là<br />
A. 7,767%. B. 8,738%. C. 6,796%. D. 6,931%.<br />
Câu 30. Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng cứ 1 phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. Khối<br />
lượng phân tử gần đúng của X là:<br />
A. 100000 đvC. B. 10000 đvC. C. 20000 đvC. D. 2000 đvC.<br />
Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba amin no, mạch hở. Cho 2,81 gam X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được<br />
6,095 gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), dẫn<br />
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 7,87 gam. Giá trị của V là:<br />
A. 6,720. B. 3,542. C. 4,326. D. 4,424.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 32. Cho dãy các chất sau: anilin, saccaroza, xenlulozo, glucozo, triolein, tripanmitin, fructoza. Số<br />
chất trong dãy tác dụng được với Br 2 là:<br />
A. 4. B. 6. C. 3 D. 5.<br />
Câu 33. Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử hiđro<br />
bằng tổng số nguyên tử cacbon và oxi. Đốt cháy hoàn toàn 38,368 gam X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc)<br />
thu được sản phẩm chỉ có CO 2 và H 2 O. Giá trị của V là:<br />
A. 36,624. B. 37,453. C. 35,840. D. 39,200.<br />
Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 3 H 9 NO 2 tác dụng vừa đủ với<br />
dung dịch NaOH, đun nóng, thu đuợc dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm hai chất hữu cơ<br />
(<strong>đề</strong>u làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 19,7. Cô cạn dung dịch Y thu đuợc a gam<br />
muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào duới đây?<br />
A. 2,83. B. 1,23. C. 1,65. D. 0,80.<br />
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một axit cacboxylic no, hai chức (<strong>đề</strong>u mạch hở). Đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,16 mol X cần dùng 0,42 mol O 2 , thu đuợc CO 2 và H 2 O. Mặt khác đun nóng 0,16 mol X<br />
có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau (giả sử hiệu suất phản ứng đạt<br />
100%) thu đuợc 9,04 gam hỗn hợp Y gồm hai sản phẩm hữu cơ Z và T (M Z > M T ). Phần trăm khối luợng<br />
của Z trong hỗn hợp Y là
A. 70,8% B. 35,4%. C. 29,2%. D. 64,6%.<br />
Câu 36. Hỗn hợp E chứa CH 3 OH; C 3 H 7 OH; CH 2 =CHCOOCH 3 ; (CH 2 =CHCOO) 2 C 2 H 4 (trong đó CH 3 OH<br />
và C 3 H 7 OH có số mol bằng nhau). Đốt cháy 5,22 gam E cần dùng 6,384 lít O 2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn<br />
qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối luợng dung dịch giảm m gam. Giá trị gần nhất của m là:<br />
A. 8,0 gam. B. 10,0 gam. C. 11,0 gam. D. 12,0 gam.<br />
Câu 37. Hỗn hợp T gồm 2 chất hữu cơ đơn chức X và Y <strong>đề</strong>u có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 . Đun nóng<br />
m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đuợc 9,28 gam muối. Mặt<br />
khác cho cùng m gam hỗn hợp E trên phản ứng với luợng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu đuợc 8,64<br />
gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 8,4. B. 6,0. C. 9,6. D. 7,2.<br />
Câu 38. Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.<br />
(b) Chất béo nhẹ hơn nuớc và không tan trong nuớc.<br />
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.<br />
(d) <strong>Các</strong> este bị thủy phân trong môi truờng kiềm <strong>đề</strong>u tạo muối và ancol.<br />
(e) Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần<br />
dùng vừa đủ 0,315 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn luợng E trên bằng NaOH thu đuợc hỗn hợp các<br />
muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn luợng muối thu đuợc 3,18 gam Na 2 CO 3 thu đuợc 0,1 mol CO 2 , còn<br />
nếu đốt cháy hoàn toàn luợng ancol thu đuợc thì cần vừa đủ 0,195 mol O 2 thu đuợc 0,19 mol H 2 O. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 5,50. B. 5,75. C. 6,24. D. 4,75.<br />
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol); tổng số<br />
nguyên tử oxi trong ba peptit bằng 12. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z <strong>đề</strong>u thu<br />
đuợc CO 2 có số mol nhiều hơn H 2 O là a mol. Thủy phân hoàn toàn m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ,<br />
thu đuợc (m + 12,24) gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alalin, valin. Nếu thủy phân m gam E với<br />
dung dịch HCl loãng du, thu đuợc 42,38 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối luợng của peptit có khối<br />
luợng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là<br />
A. 43,26%. B. 37,08%. C. 49,40%. D. 32,58%.
Câu 1. Chọn đáp án C<br />
Câu 2. Chọn đáp án D<br />
Câu 3. Chọn đáp án C<br />
Câu 4. Chọn đáp án C<br />
Câu 5. Chọn đáp án B<br />
Câu 6. Chọn đáp án B<br />
Câu 7. Chọn đáp án C<br />
Câu 8. Chọn đáp án D<br />
Câu 9. Chọn đáp án D<br />
Câu 10. Chọn đáp án C<br />
Câu 11. Chọn đáp án C<br />
Câu 12. Chọn đáp án B<br />
Câu 13. Chọn đáp án A<br />
Câu 14. Chọn đáp án B<br />
Câu 15. Chọn đáp án A<br />
Câu 16. Chọn đáp án C<br />
Câu 17. Chọn đáp án B<br />
Câu 18. Chọn đáp án B<br />
Câu 19. Chọn đáp án D<br />
Câu 20. Chọn đáp án A<br />
Câu 21. Chọn đáp án A<br />
Câu 22. Chọn đáp án A<br />
Câu 23. Chọn đáp án D<br />
Câu 24. Chọn đáp án A<br />
Câu 25. Chọn đáp án A<br />
Câu 26. Chọn đáp án D<br />
Câu 27. Chọn đáp án C<br />
Câu 28. Chọn đáp án D<br />
Câu 29. Chọn đáp án B<br />
Câu 30. Chọn đáp án C<br />
Câu 31. Chọn đáp án D<br />
Câu 32. Chọn đáp án C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
Câu 34. Chọn đáp án B<br />
Câu 35. Chọn đáp án A<br />
Câu 36. Chọn đáp án B<br />
Câu 37. Chọn đáp án D<br />
Câu 38. Chọn đáp án D<br />
Câu 39. Chọn đáp án A<br />
Câu 40. Chọn đáp án B
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Quảng Xương 1 - Thanh <strong>Hóa</strong> - <strong>Lần</strong> 1 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl?<br />
A. CH 3 COOH. B. H 2 NCH 2 COOH. C. CH 3 CH 2 NH 2 . D. CH 3 COONa.<br />
Câu 2. Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. CuO/t°. B. Na. C. HCOOH. D. NaOH.<br />
Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ<br />
A. Na. B. Ba. C. Zn. D. Fe.<br />
Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat).<br />
C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).<br />
Câu 5. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?<br />
A. CH 3 COOH. B. CH 3 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH. D. C 6 H 5 NH 2 (anilin).<br />
Câu 6. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại trên là<br />
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.<br />
Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất<br />
X là<br />
A. C 17 H 33 COONa. B. C 17 H 35 COONa. C. C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 35 COOH.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 8. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?<br />
A.<br />
0<br />
t<br />
4 3 3 3<br />
NH NO NH HNO<br />
C. ( )<br />
⎯⎯→ + B. ( )<br />
0<br />
t<br />
3 2<br />
2 2<br />
0<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2Fe NO 2FeO 4NO O<br />
0<br />
t<br />
4 2<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
Cu NO ⎯⎯→ Cu + 2NO + O<br />
D. NH NO N 2H O<br />
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được m<br />
gam muối và 11,2 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 46,20. B. 27,95. C. 45,70. D. 46,70.<br />
Câu 10. Cho 17,64 gam axit glutamic (H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư,<br />
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 20,28. B. 22,92. C. 22,20. D. 26,76.<br />
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 2,925 gam kim loại X vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần<br />
vừa đủ 75 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là<br />
A. Ba. B. Ca. C. K. D. Na.<br />
Câu 12. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn<br />
toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 8,2. B. 9,0. C. 9,8. D. 10,92.
Câu 13. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?<br />
A. H 2 SO 4 loãng. B. HCl. C. HNO 3 đặc, nóng. D. CuCl 2 .<br />
Câu 14. Cho dãy các chất sau: Al, Na 2 CO 3 ; Al(OH) 3 ; (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất trong dãy trên vừa tác dụng<br />
được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />
Câu 15. Cho hai phương trình ion thu gọn sau:<br />
Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu<br />
Cu + 2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Fe 2+<br />
Nhận xét nào dưới đây đúng?<br />
A. Tính khử: Fe > Fe 2+ > Cu. B. Tính khử: Fe 2+ > Cu > Fe.<br />
C. Tính oxi hóa: Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ . D. Tính oxi hóa: Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ .<br />
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.<br />
B. <strong>Các</strong> kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội,<br />
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.<br />
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.<br />
Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?<br />
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />
B. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
C. Đổ dung dịch H 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3 .<br />
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Câu 18. Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của<br />
V là<br />
A. 8,4. B. 33,6. C. 16,8. D. 50,4.<br />
Câu 19. Thủy phân este X trong môi <strong>trường</strong> kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có<br />
thể là<br />
A. HCOOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
C. HCOOCH 2 -CHCH 2 . D. HCOOC 2 H 5 .<br />
Câu 20. Hợp chất C 4 H 8 có số đồng phân anken là<br />
A. 3. B. 1 C. 2. D. 4.<br />
Câu 21. Cho 5,5 gam một anđehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được<br />
27 gam Ag. Tên gọi của X là:<br />
A. anđehit fomic. B. anđehit oxalic. C. anđehit axetic. D. anđehit propionic.
Câu 22. Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với<br />
dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng là<br />
A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic. B. etilen, axit fomic, but-2-in.<br />
C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic. D. axetilen, etilen, axit fomic.<br />
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ, thu được<br />
1,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . số đồng phân bậc một của X là<br />
A. 4. B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 24. Nhúng thanh Fe nặng 100 gam vào 100ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 2M. Sau một thời <strong>gia</strong>n lấy thanh<br />
Fe ra rửa sạch làm khô cân được 101,2 gam (giả <strong>thi</strong>ết kim loại tạo thành <strong>đề</strong>u bám hết vào thanh Fe). Khối<br />
lượng Fe đã phản ứng là<br />
A. 11,20 gam. B. 7,47 gam. C. 8,40 gam. D. 0,84 gam.<br />
Câu 25. Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình dưới đây<br />
Giá trị của X là<br />
A. 0,62. B. 0,68. C. 0,64. D. 0,58.<br />
Câu 26. Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có công thức phân tử là: C 3 H 6 O, C 6 H 12 O 6 . Đốt cháy hoàn toàn<br />
một lượng hỗn hợp X thì thu được 5,4 gam H 2 O và V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 6,72. B. 3,36. C. 5,04. D 11,20.<br />
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.<br />
B. Xenlulozo không tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc.<br />
C. Ở điều kiện thường, tri stearin tồn tại ở trạng thái lỏng.<br />
D. Saccarozo không tác dụng với hiđro.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 28. Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Tất cả các dung dịch amin <strong>đề</strong>u làm quỳ tím đổi màu.<br />
(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.<br />
(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi <strong>trường</strong> bazo<br />
(5) Saccarozo là một đisaccarit.<br />
Số phát biểu không đúng là<br />
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1) Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 .<br />
(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />
(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />
(4) Thả viên Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là<br />
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />
Câu 30. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực<br />
trơ, màng ngăn xốp) đến khi <strong>nước</strong> bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được<br />
dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là<br />
A. 25,55. B. 25,20. C. 11,75. D. 12,80.<br />
Câu 31. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 10 H 8 O 4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức.<br />
Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung<br />
dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và<br />
<strong>nước</strong>. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 432 gam. B. 160 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.<br />
Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở Y và Z (có số mol bằng nhau, M Y - M Z = 16). Khi đốt<br />
cháy một lượng hỗn hợp X thu được CO 2 và H 2 O có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng<br />
của Y trong X là<br />
A. 57,41%. B. 29,63%. C. 42,59%. D. 34,78%.<br />
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu<br />
được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho<br />
dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 11,20. B. 22,40. C. 10,08. D. 13,44.<br />
Câu 34. Cho 27,75 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C 3 H 11 N 3 O 6 ) tác dụng với 600 ml dung dịch<br />
NaOH 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được <strong>nước</strong>, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm các<br />
chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 34,650. B. 34,675. C. 31,725. D. 28,650.<br />
Câu 35. Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg 2+ , NH 4 + , SO 4 2– . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.<br />
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch<br />
NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 77,4. B.43,8. C. 21,9. D. 38,7.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 36,5 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O 2 , thu được H 2 O và 33,6 lít<br />
CO 2 . Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 18,25 gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và<br />
KOH 0,75M. Biết các thể tích khí <strong>đề</strong>u đo ở đktc. Giá trị của V là<br />
A. 21,0. B. 11,2. C. 36,4. D. 16,8.<br />
Câu 37. Cho 8,19 gam hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH<br />
thu được 9,24 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp và 4,83 gam một ancol. Khối lượng của<br />
este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là<br />
A. 5,55 gam. B. 2,64 gam. C. 6,66 gam. D. 1,53 gam.<br />
IV. Vận dụng cao<br />
Câu 38. Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời <strong>gia</strong>n thu được chất rắn<br />
B và 10,08 lít hỗn hợp khí D gồm NO 2 và O 2 . Hòa tan hoàn toàn B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa<br />
đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H 2<br />
có tỉ khối so với hiđro là 11,4. Biết các thể tích <strong>đề</strong>u đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với<br />
A. 70,5. B. 71,0. C. 71,5. D. 72,0.<br />
Câu 39. Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung<br />
dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH<br />
0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15<br />
gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng<br />
không đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3 ) 3 trong X có giá trị<br />
gần nhất với<br />
A. 15,5. B. 8,0. C. 8,5. D. 7,5<br />
Câu 40. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì<br />
<strong>đề</strong>u được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 56,58 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng<br />
là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165<br />
mol và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần<br />
nhất với?<br />
A. 14,5%. B. 8,5%. C. 12,5%. D. 18,5%.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1. Chọn đáp án B<br />
Câu 2. Chọn đáp án D<br />
Câu 3. Chọn đáp án B<br />
Câu 4. Chọn đáp án C<br />
Câu 5. Chọn đáp án B<br />
Câu 6. Chọn đáp án B<br />
Câu 7. Chọn đáp án A<br />
Câu 8. Chọn đáp án D<br />
Câu 9. Chọn đáp án C<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
Câu 11. Chọn đáp án C<br />
Câu 12. Chọn đáp án D<br />
Câu 13. Chọn đáp án C<br />
Câu 14. Chọn đáp án A<br />
Câu 15. Chọn đáp án D<br />
Câu 16. Chọn đáp án C<br />
Câu 17. Chọn đáp án D<br />
Câu 18. Chọn đáp án B<br />
Câu 19. Chọn đáp án A<br />
Câu 20. Chọn đáp án D<br />
Câu 21. Chọn đáp án C<br />
Câu 22. Chọn đáp án A<br />
Câu 23. Chọn đáp án B<br />
Câu 24. Chọn đáp án C<br />
Câu 25. Chọn đáp án C<br />
Câu 26. Chọn đáp án A<br />
Câu 27. Chọn đáp án C<br />
Câu 28. Chọn đáp án B<br />
Câu 29. Chọn đáp án D<br />
Câu 30. Chọn đáp án A<br />
Câu 31. Chọn đáp án A<br />
X có công thức C 10 H 8 O 4 ( π + v= 7), chỉ chứa 1 loại nhóm chức,
phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 và sinh ra andehit no đơn chức<br />
→ X có cấu tạo HCOOC 6 H 4 COOCH=CH 2<br />
HCOOC 6 H 4 COOCH=CH 2 + 3NaOH → HCOONa+ NaOC 6 H 4 COONa + CH 3 CHO + H 2 O<br />
Vậy 1 mol X sinh ra 1 mol HCOONa, 1 mol CH 3 CHO<br />
→ n Ag = 2n HCOONa +2n CH3 CHO = 4 mol → m = 432 gam. Đáp án B.<br />
Câu 32. Chọn đáp án A<br />
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
Câu 34. Chọn đáp án A<br />
nA = 0,15 mol = 1/3nNaOH<br />
Phản ứng chỉ tạo 1 chất hữu cơ đa chức và hỗn hợp muối vô cơ<br />
=> công thức phù hợp : O 3 NH 3 NCH 2 CH 2 NH 3 HCO 3<br />
=> hỗn hợp muối vô cơ gồm 0,15 mol Na 2 CO 3 và 0,15 mol NaNO 3<br />
=> m = 28,65g ⇒ Chọn A<br />
Câu 35. Chọn đáp án B<br />
Câu 36. Chọn đáp án C<br />
Câu 37. Chọn đáp án A<br />
Câu 38. Chọn đáp án D<br />
Câu 39. Chọn đáp án B<br />
Câu 40. Chọn đáp án C
I. Nhận biết<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Triệu Sơn - Thanh <strong>Hóa</strong> - <strong>Lần</strong> 2 - Năm <strong>2018</strong><br />
Câu 1. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 3 COOCH 2 CH 3 C. CH 2 =CHCOOCH 3 D. CH 3 COOCH 3<br />
Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />
A. H 2 NCH 2 CH 2 COCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />
C. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH.<br />
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?<br />
A. HCOONH 4 . B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 NH 2 .<br />
Câu 4. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát<br />
minh ra một loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời <strong>gia</strong>n, vật liệu này<br />
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo,<br />
tất, ... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số<br />
vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là<br />
A. -(-CH 2 CH=CH-CH 2 -) n - B. -(-NH[CH 2 ] 5 CO-) n -.<br />
C. -(-NH[CH 2 ] 6 NHCO[CH 2 ] 4 CO-) n -. D. -(-NH[CH 2 ] 6 CO-) n -.<br />
Câu 5. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2 O tạo dung dịch<br />
bazơ là:<br />
A. 1. B. 4. C. 3 D. 2.<br />
Câu 6. Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:<br />
A. CH 3 [CH 2 ] 16 (COOH) 3 B. CH 3 [CH 2 ] 16 COOH<br />
C. CH 3 [CH 2 ] 16 (COONa) 3 D. CH 3 [CH 2 ] 16 COONa<br />
Câu 7. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:<br />
A. CH 3 NH 2 B. CH 3 COOH C. NH 3 D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />
Câu 8. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X<br />
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với <strong>nước</strong> brom tạo kết tủa trắng. Amin X là<br />
A. đimetylamin. B. benzylamin. C. metylamin. D. anilin.<br />
Câu 9. Dung dịch phenol (C 6 H 5 OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />
A. Br 2 . B. NaCl. C. NaOH. D. Na.<br />
Câu 10. Chất nào sau đây là muối trung hòa?<br />
A. NaHCO 3 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. NaH 2 PO 4 D. KHSO 4<br />
Câu 11. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nỗi lên là do<br />
A. phản ứng thủy phân của protein. B. phản ứng màu của protein,<br />
C. sự đông tụ của lipit. D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 12. Polime X có công thức<br />
Tên của X là<br />
A. poli vinyl clorua. B. poli etilen. C. poli (vinyl clorua). D. poli cloetan.<br />
Câu 13. Axit nào sau đây là axit béo?<br />
A. Axit axetic. B. Axit ađipic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.<br />
Câu 14. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không<br />
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozo. Tên gọi của X là<br />
A. saccarozo. B. amilopectin. C. xenlulozo. D. fructozo.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 15. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />
A. <strong>Các</strong> dung dịch glyxin, alanin, lysin <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quỳ tím.<br />
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.<br />
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit hoặc kiềm.<br />
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.<br />
Câu 16. Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc<br />
là<br />
A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.<br />
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N 2 (đktc) và 20,25 gam H 2 O.<br />
Công thức phân tử của X là<br />
A. C 3 H 7 N. B. C 4 H 9 N. C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 7 N.<br />
Câu 18. Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?<br />
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa Ag.<br />
B. Đều tham <strong>gia</strong> phản ứng thủy phân.<br />
C. Hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam.<br />
D. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch.<br />
Câu 19. Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:<br />
A. 2,0 B. 8,5 C. 2,2 D. 0.<br />
Câu 20. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:<br />
C H O ⎯⎯⎯⎯→ 2C H OH + 2CO .<br />
men<br />
6 12 6 0<br />
30−35 C 2 5 2
Để thu được 92 gam C 2 H 5 OH cần dùng m gam glucozo. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá<br />
trị m là<br />
A. 270. B. 360. C. 108. D. 300.<br />
Câu 21. Cho các chất sau: saccarozo, xenlulozo, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy bị thủy phân khi<br />
đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:<br />
A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.<br />
Câu 22. Cho C 2 H 4 (OH) 2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3 COOH và HCOOH trong môi <strong>trường</strong> axit<br />
(H 2 SO 4 ), thu được tối đa số đieste là:<br />
A. 5. B. 3 C. 4. D. 2.<br />
Câu 23. Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:<br />
A. 18,6 B. 20,8 C. 16,8 D. 22,6<br />
Câu 24. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:<br />
Oxit X là:<br />
A. CuO B. K 2 O C. MgO D. Al 2 O 3<br />
Câu 25. Cho 9,0 gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (đun nóng),<br />
thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />
A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8<br />
Câu 26. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:<br />
A. 3,28 B. 8,56 C. 8,20 D. 10,40<br />
Câu 27. Hỗn hợp khí X gồm C 2 H 6 , C 3 H 6 và C 4 H 6 . Tỉ khối của X so với H 2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn<br />
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư. Sau khi các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 9,85 B. 7,88 C. 13,79 D. 5,91<br />
Câu 28. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở <strong>đề</strong>u thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của<br />
X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch
NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần<br />
trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:<br />
A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33%<br />
C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4%<br />
Câu 29. Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH<br />
và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94 gam chất rắn khan.<br />
Công thức của X là<br />
A. CH 3 CH 2 COOH. B. CH 2 =CHCOOH.<br />
C. CH=C-COOH. D. CH 3 COOH.<br />
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />
NH 3 , đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 30,24 B. 21,60 C. 15,12 D. 25,92<br />
Câu 31. Trộn 40 ml dung dịch H 2 SO 4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch<br />
thu được sau khi trộn là<br />
A. pH = 14. B. pH = 13. C. pH = 12. D. pH = 9.<br />
Câu 32. Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.<br />
Thể tích khí O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là<br />
A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 33. Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,<br />
anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là<br />
A. 7. B. 5. C. 8 D. 6.<br />
Câu 34. Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.<br />
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.<br />
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham <strong>gia</strong> phản ứng cộng hợp H 2 .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.<br />
Câu 35. Từ m gam α-aminoaxit X (có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 ) điều chế được m 1 gam<br />
đipeptit Y. Cũng từ m gam X điều chế được m 2 gam tetrapeptit z. Đốt cháy m 1 gam Y được 3,24 gam H 2 O.<br />
Đốt cháy m 2 gam z được 2,97 gam H 2 O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />
A. 3,56 B. 5,34 C. 4,5 D. 3,0
Câu 36. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,2 mol H 2 SO 4 (loãng), thấy thoát<br />
ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. (Giả <strong>thi</strong>ết NO là sản phẩm khử duy nhất của<br />
N +5 ). Giá trị của m là<br />
A. 12,0 gam. B. 11,2 gam. C. 14,0 gam. D. 16,8 gam.<br />
Câu 37. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 ,<br />
FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số <strong>trường</strong> hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi<br />
hóa - khử là<br />
A. 7. B. 5. C. 6 D. 8.<br />
Câu 38. Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X<br />
gồm anđehit, <strong>nước</strong> và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , kết<br />
thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.<br />
Câu 39. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O 3 cần dùng tối <strong>thi</strong>ểu V ml<br />
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.<br />
Giá trị của V và m lần lượt là:<br />
A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62<br />
Câu 40. Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C 3 H 12 N 2 O 3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.<br />
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ<br />
chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là<br />
A. 10,375 gam. B. 13,15 gam. C. 9,95 gam. D. 10,35 gam.
Câu 1. Chọn đáp án A<br />
CH 3 COOCH=CH 2 : vinyl axetat<br />
CH 3 COOCH 2 CH 3 : etyl axetat<br />
CH 2 =CHCOOCH 3 : metyl acrylat<br />
CH 3 COOCH 3 : metyl axetat<br />
Đáp án A.<br />
Câu 2. Chọn đáp án D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Đipeptit được tạo bởi 2 α -aminoaxit thông qua một liên kết peptit (CO-NH)<br />
Loại A, C vì chứa 1 β aminoaxit NH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH<br />
Loại B vì chứa 2 liên kết CO-NH<br />
Đáp án D.<br />
Câu 3. Chọn đáp án B<br />
Hợp chất amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời nhóm COOH và NH 2<br />
Câu 4. Chọn đáp án B<br />
Câu 5. Chọn đáp án C<br />
Câu 6. Chọn đáp án D<br />
Câu 7. Chọn đáp án D<br />
Câu 8. Chọn đáp án D<br />
Câu 9. Chọn đáp án B<br />
Câu 10. Chọn đáp án B<br />
Câu 11. Chọn đáp án D<br />
Câu 12. Chọn đáp án C<br />
Câu 13. Chọn đáp án C<br />
Câu 14. Chọn đáp án C<br />
Câu 15. Chọn đáp án A<br />
<strong>Các</strong> dung dịch glyxin, alanin trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2 nên không đổi<br />
màu quỳ tím → A sai<br />
Câu 16. Chọn đáp án D<br />
Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là:<br />
HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 , HCOOCH(CH 3 ) 2<br />
Đáp án D.<br />
Câu 17. Chọn đáp án C<br />
Câu 18. Chọn đáp án C
Dung dịch saccarozo không có nhóm CHO nên không có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc và<br />
phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi <strong>trường</strong> kiềm tạo kết tủa → loại A, D<br />
Fructozo và glucozo là đường đơn nên không tham <strong>gia</strong> phản ứng thủy phân → loại B<br />
Đáp án C<br />
Câu 19. Chọn đáp án A<br />
Câu 20. Chọn đáp án D<br />
Câu 21. Chọn đáp án B<br />
Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:saccarozơ, xenlulozơ<br />
Đáp án B.<br />
Câu 22. Chọn đáp án B<br />
Câu 23. Chọn đáp án B<br />
Câu 24. Chọn đáp án A<br />
Câu 25. Chọn đáp án D<br />
Câu 26. Chọn đáp án A<br />
Câu 27. Chọn đáp án C<br />
Câu 28. Chọn đáp án A<br />
Câu 29. Chọn đáp án B<br />
Câu 30. Chọn đáp án B<br />
Câu 31. Chọn đáp án B<br />
Câu 32. Chọn đáp án C<br />
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly,<br />
glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic<br />
Đáp án A.<br />
Câu 34. Chọn đáp án A<br />
Câu 35. Chọn đáp án B<br />
Câu 36. Chọn đáp án C<br />
Câu 37. Chọn đáp án A<br />
Câu 38. Chọn đáp án C<br />
Câu 39. Chọn đáp án B<br />
Câu 40. Chọn đáp án B