Fe Cr & HỢP CHẤT ( LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ) CĐ LTĐH - TT HOA TRÍ (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương trình ion thu gọn chung:<br />
<br />
<br />
<strong>Fe</strong>S + + 10H + <strong>Fe</strong> 3+ <br />
+ + 9NO 2 ↑ + 5H 2 O<br />
Tương tự cho <strong>Fe</strong>S 2<br />
2<strong>Fe</strong>S 2 + 30HNO 3 đặc<br />
<br />
<strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + H 2 SO 4 + 30NO 2 ↑ + 14H 2 O<br />
<br />
<strong>Fe</strong>S 2 + 18HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2H 2 SO 4 + 15NO 2 ↑ + 7H 2 O<br />
Phương trình ion thu gọn chung:<br />
<br />
<br />
<strong>Fe</strong>S 2 + + 14H + <strong>Fe</strong> 3+ <br />
+ + 15NO 2 ↑ + 7H 2 O<br />
b) Muối cacbonat<br />
<strong>Fe</strong>CO 3 là chất rắn, màu trắng, bị nhiệt phân, có tính khử.<br />
Phản ứng nhiệt phân<br />
, ô ́ <br />
<strong>Fe</strong>CO 3 <strong>Fe</strong>O + CO 2 ↑<br />
Tác dụng với oxi<br />
<br />
4<strong>Fe</strong>CO 3 + O 2 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4CO 2 ↑<br />
Tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng<br />
<strong>Fe</strong>CO 3 + 2HCl ⟶ <strong>Fe</strong>Cl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
<strong>Fe</strong>CO 3 + H 2 SO 4 loãng ⟶ <strong>Fe</strong>SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
Tác dụng với H 2 SO 4 đặc<br />
<br />
2<strong>Fe</strong>CO 3 + 4H 2 SO 4 đặc <strong>Fe</strong> 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 2CO 2 ↑ + 4H 2 O<br />
Tác dụng với HNO 3<br />
<br />
3<strong>Fe</strong>CO 3 + 10HNO 3 loãng 3<strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO↑ + 3CO 2 ↑ + 5H 2 O<br />
<br />
<strong>Fe</strong>CO 3 + 4HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 ↑ + CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
4. Muối <strong>Fe</strong>Cl 2 , <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 2 , <strong>Fe</strong>SO 4<br />
Dung dịch muối sắt (II) có màu lục nhạt, có tính khử, tính oxi hóa.<br />
a) Sắt (II) clorua<br />
<strong>Fe</strong>Cl 2 bền nhiệt, không phân hủy ở nhiệt độ cao.<br />
Các chất oxi hóa mạnh đều oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />
2<strong>Fe</strong>Cl 2 + Cl 2 ⟶ 2<strong>Fe</strong>Cl 3<br />
<br />
<strong>Fe</strong>Cl 2 + HNO 3 đặc <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + NO 2 + 2HCl + H 2 O<br />
5<strong>Fe</strong>Cl 2 + 8HCl loãng + KMnO 4 ⟶ 5<strong>Fe</strong>Cl 3 + KCl + MnCl 2 + 7H 2 O<br />
6<strong>Fe</strong>Cl 2 + 14HCl loãng + K 2 <strong>Cr</strong> 2 O 7 ⟶ 6<strong>Fe</strong>Cl 3 + 2<strong>Cr</strong>Cl 3 + 2KCl + 7H 2 O<br />
Phản ứng với dung dịch AgNO 3 :<br />
<strong>Fe</strong>Cl 2 + 3AgNO 3 ⟶ <strong>Fe</strong>(NO 3 ) 3 + 2AgCl↓ + Ag↓<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b) Sắt (II) sunfat<br />
<strong>Fe</strong>SO 4 bị phân hủy ở nhiệt độ cao:<br />
<br />
4<strong>Fe</strong>SO 4 2<strong>Fe</strong> 2 O 3 + 4SO 2 ↑ + O 2 ↑<br />
Các chất oxi hóa mạnh đều oxi hóa <strong>Fe</strong> 2+ thành <strong>Fe</strong> 3+ :<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 39/112<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial