Fe Cr & HỢP CHẤT ( LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ) CĐ LTĐH - TT HOA TRÍ (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag↓<br />
<br />
Đặc biệt: Cu + CuCl 2 2CuCl↓ (chậm)<br />
IV. ỨNG DỤNG<br />
Dây dẫn điện (đồng tinh khiết 99,99%).<br />
Đồng thau (Cu – Zn): chế tạo chi tiết máy, thiết bị đóng tàu.<br />
Đồng bạch (Cu – Ni): công nghiệp tàu thủy, đúc tiền.<br />
Đồng thanh (Cu – Sn): chế tạo máy móc, thiết bị.<br />
Vàng 9 cara (vàng tây) (Cu – Au): đúc tiền vàng, vật trang trí.<br />
Các hợp kim thường gặp của đồng:<br />
Đồng thau Đồng bạch Đồng thanh Vàng tây<br />
Thành phần Cu – Zn Cu – Ni Cu – Sn Cu – Au<br />
% Cu 55% 75% Thay đổi 67%<br />
<strong>BÀI</strong> 7: MỘT SỐ <strong>HỢP</strong> <strong>CHẤT</strong> CỦA ĐỒNG<br />
I. ĐỒNG (I) OXIT: Cu 2 O<br />
Cu 2 O là chất rắn màu đỏ gạch, bền nhiệt, không tan trong nước, có tính bazơ, tính khử, tính oxi hóa.<br />
a) HCl<br />
1. Tác dụng với oxi<br />
2Cu 2 O + O 2<br />
→ 4CuO<br />
2. Tác dụng với axit<br />
HCl loãng hòa tan Cu 2 O thành CuCl không tan .<br />
Cu 2 O + 2HCl ⟶ 2CuCl ↓<br />
Nếu có mặt oxi, Cu 2 O bị oxi hóa.<br />
b) H 2 SO 4 loãng<br />
2Cu 2 O + 8HCl + O 2 ⟶ 4CuCl 2 + 4H 2 O<br />
Cu 2 O cho phản ứng tự oxi hóa – khử:<br />
Cu 2 O + H 2 SO 4 loãng ⟶ CuSO 4 + Cu ↓ + H 2 O<br />
c) HNO 3 , H 2 SO 4 đặc<br />
Cu 2 O thể hiện tính khử:<br />
Cu 2 O + 3H 2 SO 4 đặc → 2CuSO 4 + SO 2 ↑ + 3H 2 O<br />
Cu 2 O + 6HNO 3 đặc ⟶ 2Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 3H 2 O<br />
3Cu 2 O + 14HNO 3 loãng ⟶ 6Cu(NO 3 ) 2 + 2NO↑ + 7H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. Tác dụng với chất khử<br />
Cu 2 O + H 2<br />
→ 2Cu + H 2 O ↑<br />
Cu 2 O + CO → 2Cu + CO 2 ↑<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 49/112<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial