Fe Cr & HỢP CHẤT ( LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ) CĐ LTĐH - TT HOA TRÍ (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- CuCl 2 khan có màu vàng nâu (do tạo phức [CuCl 4 ]Cl 2 ), khi hiđrat hóa thành CuCl 2 .2H 2 O có màu xanh lá.<br />
- Phân hủy ở nhiệt độ cao.<br />
<br />
CuCl 2 2CuCl + Cl 2 ↑<br />
b) Đồng (II) nitrat<br />
- Cu(NO 3 ) 2 khan có màu trắng, khi hiđrat hóa thành Cu(NO 3 ) 2 .5H 2 O có màu xanh thẫm.<br />
- Phân hủy ở nhiệt độ cao:<br />
2Cu(NO 3 ) 2<br />
→ 2CuO + 4NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />
c) Đồng (II) sunfat: CuSO 4<br />
- CuSO 4 khan không màu, khi hiđrat hóa thành CuSO 4 .5H 2 O có màu xanh.<br />
- CuSO 4 được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.<br />
- Bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao:<br />
CuSO 4<br />
→ 2CuO + 2SO 2 + O 2 ↑<br />
a) Đồng (II) sunfua<br />
2. Muối không tan<br />
CuS là chất rắn màu đen, không tan trong nước, không tan trong axit trừ HNO 3 đặc, nóng và H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />
CuS + 4H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 ↑ + 4H 2 O<br />
CuS + 8HNO 3 đặc → CuSO 4 + 8NO 2 ↑ + 4H 2 O<br />
b) Đồng (II) cacbonat bazơ<br />
CuCO 3 .Cu(OH) 2 là chất rắn màu xanh lá, không tan trong nước, được điều chế từ phản ứng của muối Cu 2+ với<br />
dung dịch Na 2 CO 3 hoặc dung dịch NaHCO 3 .<br />
2CuSO 4 + 2Na 2 CO 3 + H 2 O ⟶ CuCO 3 .Cu(OH) 2 ↓ + 2Na 2 SO 4 + CO 2 ↑<br />
2CuSO 4 + 4NaHCO 3 ⟶ CuCO 3 .Cu(OH) 2 ↓ + 2Na 2 SO 4 + 3CO 2 ↑ + H 2 O<br />
CuCO 3 .Cu(OH) 2 dễ tan trong dung dịch axit:<br />
CuCO 3 .Cu(OH) 2 + 4HCl ⟶ 2CuCl 2 + CO 2 ↑ + 3H 2 O<br />
<strong>BÀI</strong> 8: SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC<br />
I. BẠC<br />
Bạc là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 5, số hiệu nguyên tử là 47.<br />
1. Tính chất vật lí<br />
Kim loại màu trắng, mềm, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.<br />
Là kim loại nặng (D = 10,5 g/cm 3 ).<br />
2. Tính chất hóa học<br />
Ag: tính khử yếu, Ag + : tính oxi hóa mạnh (E 0 = + 0,8V).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trong hợp chất, bạc có số oxi hóa phổ biến là +1 (ngoài ra còn có +2 và +3).<br />
Không tác dụng với O 2 nhưng tác dụng với O 3 :<br />
Ag + O 3 ⟶ Ag 2 O + O 2 ↑<br />
Ag + O 2 ⟶ không xảy ra<br />
⟹ Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.<br />
Không tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng nhưng tác dụng với HNO 3 , H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 51/112<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial