Fe Cr & HỢP CHẤT ( LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ) CĐ LTĐH - TT HOA TRÍ (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/pfk2vhkqq3edlxulvunyudla3jboihn9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/10HrebO2tO8xlDQ6BznmWFrqWzspb27_k/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRUNG TÂM <strong>HOA</strong> <strong>TRÍ</strong>: 827/16 Tỉnh Lộ 10, Bình Tân http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thầy Hùng _ 0962.757.216<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tan dễ dàng trong dung dịch HNO 3 :<br />
3Ni + 8HNO 3 loãng ⟶ 3Ni(NO 3 ) 2 + 2NO ↑ + 4H 2 O<br />
3. Ứng dụng<br />
Chế tạo hợp kim đồng bạch (Cu−Ni) có tính bền vững cao, không bị ăn mòn và chịu nhiệt cao (chân vịt tàu biển,<br />
tuabin cho động cơ máy bay phản lực).<br />
Chế tạo hợp kim Inva (Cu−<strong>Fe</strong>) không dãn nở theo nhiệt độ, dùng trong kĩ thuật vô tuyến.<br />
IV. KẼM<br />
Kẽm là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 30.<br />
1. Tính chất vật lí<br />
Kim loại màu lam nhạt, giòn.<br />
Kim loại nặng (D = 7,13 g/cm 3 ).<br />
2. Tính chất hóa học<br />
Tính khử mạnh (E 0 = − 0,76V), nhưng lại khá trơ trong không khí nhờ lớp màng ZnCO 3 .Zn(OH) 2 bảo vệ.<br />
2Zn + O 2 + CO 2 + H 2 O ⟶ ZnCO 3 .Zn(OH) 2<br />
Trong hợp chất, kẽm có số oxi hóa là +2.<br />
a) Tác dụng với phi kim<br />
2Zn + O 2<br />
→ 2ZnO<br />
Zn + Cl 2<br />
→ ZnCl 2<br />
b) Tác dụng với axit<br />
HCl, H 2 SO 4 loãng<br />
H 2 SO 4 đặc<br />
HNO 3<br />
Zn + 2HCl ⟶ ZnCl 2 + H 2 ↑<br />
Zn + H 2 SO 4 loãng ⟶ ZnSO 4 + H 2 ↑<br />
Zn + 2H 2 SO 4 đặc → ZnSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
3Zn + 4H 2 SO 4<br />
→ 3ZnSO 4 + S + 4H 2 O<br />
4Zn + 5H 2 SO 4 đặc → 4ZnSO 4 + H 2 S ↑ + 4H 2 O<br />
Zn + 4HNO 3 đặc ⟶ Zn(NO 3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
4Zn + 10HNO 3 loãng ⟶ 4Zn(NO 3 ) 2 +N 2 O ↑ + 5H 2 O<br />
4Zn + 10HNO 3 loãng ⟶ 4Zn(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + 3H 2 O<br />
c) Tác dụng với dung dịch kiềm<br />
Hoặc<br />
Zn + 2NaOH đặc + 2H 2 O ⟶ Na 2 [Zn(OH) 4 ] + H 2 ↑<br />
Zn + 2NaOH đặc ⟶ Na 2 ZnO 2 + H 2 ↑<br />
Zn + 3NH 3 đặc + 2H 2 O ⟶ [Zn(NH 3 ) 4 ](OH) 2 + H 2 ↑<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. Ứng dụng<br />
Bảo vệ bề mặt các vật bằng sắt thép chống ăn mòn như dây thép, tấm lợp, thép lá,…<br />
Chế tạo pin.<br />
Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Trang 53/112<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial