Giáo án new headway elementary (2nd) 90 tiết
LINK BOX: https://app.box.com/s/z32y18y48lkz805qt68qbczsw0mskvz4 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1kndnIEG1w8YNq6l3VST0nQ759NHVRnjH/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/z32y18y48lkz805qt68qbczsw0mskvz4
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1kndnIEG1w8YNq6l3VST0nQ759NHVRnjH/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 1 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 0<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 1 : Hello Everybody<br />
- Mục đích: - Giới thiệu tổng quát về chương trình học, cách đ<strong>án</strong>h giá, phương pháp tự học<br />
- Giới thiệu các đại từ nhân xưng, động từ ‘tobe’, tính từ sở hữu, dạng số nhiềug của danh từ<br />
- Giới thiệu các số đếm từ 1-20, cách hỏi trả lời với các câu hỏi ‘wh-question’<br />
- Yêu cầu: - Nắm được phương pháp giới thiệu họ tên, nghề nghiệp<br />
- Giới thiệu danh từ ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu, và số đếm<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 0<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: Không<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway A, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 1<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Phương<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
tiện<br />
(phút)<br />
1 - Giới thiệu chung về giáo trình,<br />
chương trình học, số bài kiểm tra,<br />
hình thức đ<strong>án</strong>h giá kết quả học tập,<br />
tài liệu tham khảo, cách thức tự<br />
nghiên cứu.<br />
- Làm quen với lớp<br />
5’<br />
3’<br />
- Khái quát chương trình giảng dạy,<br />
hình thức đ<strong>án</strong>h giá. Phương pháp học<br />
tập.<br />
- Nghe và đặt câu hỏi nếu có <strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 -Grammar: - Giới thiệu về cách đại<br />
từ nhân xưng<br />
- Động từ “to be”<br />
-Cách giới thiệu về bản<br />
thân,nghề nghiệp<br />
- Đặt câu hỏi với “Where”<br />
3 - Practice: - đọc và nghe<br />
- hoàn thành đoạn hội<br />
thoại , nghe kiểm tra<br />
- Countries:- Giới thiệu tên một số<br />
nước trên thể giới<br />
- Đọc và trả lời câu hỏi<br />
“where are they from?”- Họ đến từ<br />
đâu?<br />
4 - Giới thiệu tính từ sở hữu<br />
- Giới thiệu cách hỏi tên<br />
- Practice: thực hanh đọc, nghe, và<br />
viết những đoạn tự giới thiệo về bản<br />
thân<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Giới thiệu các đai từ nhân xưng: I, - Nghe và ghi chép<br />
you, we, they, he, she, it<br />
- Thực hành giới thiệu về bản<br />
- Giới thiệu về động từ: “to be” thân với động từ “to be”<br />
S + to be + N<br />
- Hướng dẫn SV cách giới thiệu tên,<br />
5’ tuổi với động từ “to be”<br />
I am Lan<br />
She is 20 years old.<br />
- Yêu cầu sv cho ví dụ<br />
-Đặt câu hỏi và trả lời với<br />
- Đặt các câu hỏi với “where” “where +tobe +S +from”<br />
* Where + to be+ S + from?<br />
Và mẫu câu trả lời:<br />
* S +tobe + from + place<br />
8’ - Yêu cầu SV đọc đoạn hội thoại, bật - Đọc và nghe<br />
băng cho SV nghe<br />
- Hoàn thành đoạn hội thoại<br />
- Hướng dẫn Sv cách hoàn thành đoạn -Nghe và chữa bài<br />
hội thoại<br />
- Bật băng cho SV nghe từng câu một,<br />
GV cùng SV nghe và chữa<br />
Giới thiệu về tên một số nước trên thế - Ghi chép<br />
giới<br />
- Nghe và nhắc lại<br />
- Yêu cầu SV nghe và nhắc lại tên các - Đọc và tìm câu trả lời<br />
quốc gia<br />
- Trả lời câu hỏi cùng GV chữa<br />
- Yêu cầu SV đọc thông tin về tất cả bài<br />
mọi người và trả lời câu hỏi “Họ đến<br />
từ đâu?”<br />
-GV cùng cả lớp chữa bài<br />
12’ - Giới thiệu các tính từ sở hữu: my, - Nghe Và ghi chép<br />
your, our, their, her, his , its<br />
- Đặt câu với các từ mà GV cung<br />
- Yêu cầu SV đặt câu với một số từ cấp<br />
GV cho trên bảng với mẫu câu :<br />
This + tobe + possessive adjective +N - Nghe và ghi chép<br />
- Giới thiệu Cách hỏi tên:<br />
- Đọc đoạn văn về Rafael<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
STT<br />
Tiết số 2<br />
Nội dung<br />
Nội dung<br />
1 Vocabulary and pronunciation<br />
-Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh<br />
- Giới thiệu mạo từ “a” và “an”<br />
2 - Giới thiệu dạng số ít và số nhiều<br />
của danh từ<br />
3 - Luyện tập cách chuyển danh từ từ<br />
dạng số ít sang dạng số nhiều<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
What+ tobe + possessive adj + name?<br />
- Yêu cầu SV đọc các đoan văn ngăn<br />
tự giới thiệu về mình của Rafael và<br />
Yasmina Kamal, GV bật băng cho SV<br />
nghe lại, yêu cầu SV nghe nhắc lại và<br />
dịch đoạn văn<br />
- GV giải nghĩa các từ mới - Chữa bài<br />
Sinh viên<br />
- Ghi từ mới<br />
- Hoàn thành đoạn văn về<br />
Yasmina Kamal<br />
- Chữa bài tập<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh và -.Nghe và ghi chép<br />
bài hát A-B-C<br />
- Hát bài hát A-B-C<br />
- Bật băng cho sv nghe bài hát A-B-C<br />
15’ - Giới thiệu về các mạo từ “a” và “an” - Nghe và ghi chép<br />
và cách sử dựng hai mạo từ trên với - Lên bảng luyện tập cách sử<br />
các danh từ đếm được ở dạng số ít. dụng mạo từ “a” và “an” với một<br />
- Viết một số danh từ lên bảng gọi sv số danh từ mà gv cho<br />
lên thức hành cách sử dụng với hai - Chữa bài cùng gv<br />
mạo từ “a” và “an’<br />
- Cùng cả lớp chữa bài sv vừa làm trên<br />
bảng<br />
10’ - Giới thiệu dạng số ít và dạng số - Nghe v à ghi chép<br />
nhiều của danh từ, quy tắc của các - Lấy ví dụ<br />
danh từ ở dạng số nhiều<br />
- Cho ví dụ, yêu câu sv cho thêm các<br />
ví dụ về các danh từ ở dạng số nhiều<br />
-Viết một số danh từ lên bảng gọi sv -Lên bảng viết dạng số nhiều của<br />
lên bảng viết ra dạng số nhiêu của các các danh từ mà gv cho<br />
10’ danh từ đó<br />
- Cùng gv chữa bài<br />
- Cùng cả lớp chữa bài trên bảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng, đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số3<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Everyday English:<br />
- Giới thiệu về các số đếm từ 1-20 - Nghe và lên bảng viết các đọc<br />
- Số đếm và cách đọc 12’ - Viết các số đếm từ 1-20 lên bảng gọi của số đếm từ 1-20<br />
sv lên bảng viết các đọc của các sổ đó - Nghe và kiểm tra các cách đọc<br />
-Bật băng yêu cầu sv nghe và kiểm tra của các số từ 1-20<br />
lại cách đọc của 20 số trên bảng<br />
- Chữa lại những cách đọc bị sai<br />
2 -Số điện thoại và cách đọc số điện 15’ - Giới thiệu cách đọc các số điên thoại - Nghe v à ghi chép<br />
thoại<br />
- Cho mấy số điện thoại bất kì yêu cầu - Luyện tập các đọc số điện thoại<br />
- Luyên tập: nghe và nghi các số điện<br />
sv đọc các số điện thoại đó.<br />
- Nghe băng và viết các số điện<br />
thoại<br />
- Bật băng và yêu câu sv nghe và ghi thoại nghe được<br />
các số điện thoại họ vừa nghe được - Cùng gv kiểm tra lại<br />
- Bật băng lại và cùng cả lớp kiểm tra<br />
các số điện thoại họ vừa ghi.<br />
- Giới thiệu cách hỏi và trả số điện<br />
- Giới thiệu câu hỏi “Wh- question”- - Nghe và ghi chép<br />
thoại<br />
hỏi số điện thoại : * What +tobe+ - Luyện tập các hỏi và trả lời số<br />
possessive adj+ phone number? điện thoại<br />
* possessive adj+ phone number +<br />
tobe + numbers<br />
- Cho ví dụvà yêu cầu sv luyện tập<br />
cách hỏi và trả lời về số điện thoại<br />
3 Hello and goodbye<br />
- Đặt câu hỏi với sv về cách trả lời -Trả lời các câu của gv<br />
Các tình huổng hỏi và trả lời qua<br />
điện thoại: Sự giống và khác nhau - Nghe và ghi chép<br />
điện thoại<br />
trong tiếng Anh giao tiếp trực tiếp - Nghe băng và sắp xếp đoại hội<br />
- Luyện tập nghe và sắp xếp đúng trật<br />
thông thường.<br />
thoại<br />
tự đoạn hội thoại<br />
- Giới thiệu cách trả lời các tình huống - Ghi chép nghĩa từ vựng<br />
13’<br />
giao tiếp qua điện thoại<br />
- Cùng gv chữa bài<br />
- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp đúng trật<br />
tự đoạn hội thoại trong điện thoại.<br />
- Giải nghĩa từ vựng<br />
- Bật băng cùng sv nghe và chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng, đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’<br />
* Nhắc lại các đại từ nhân xưng và các động từ “tobe” đi kèm, cùng các tính từ sở hữu<br />
* Nhắc lại các mạo từ “a” và “an” và cách sử dụng của chúng<br />
* Nhắc lại quy tắc chuyển danh từ từ dạng số ít sang dạng số nhiều, các đọc các số điện thoại, và các tình huống giao tiếp qua điện thoại<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, Làm bài tập trong phần workbook Unit 1(SGK)<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 2 Số <strong>tiết</strong> giảng: Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 3<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People !<br />
- Mục đích: - Giới mẫu câu phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”<br />
- Cách sử dụng sở hữu cách<br />
- Yêu cầu: - Nắm được các cấu trúc câu khẳng định, phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”<br />
- Nắm được cách sử dụng của sử hữu cách với các danh từ<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: + What is your name?<br />
+ How old are you?<br />
+ What is your nationality?<br />
+ Where is Lan from?<br />
+ What is his phone number?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 4<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 35’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />
- Lên bảng làm bài<br />
giáo khoa phần workbook<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài<br />
phần workbook<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
STT<br />
Tiết số 5<br />
Nội dung<br />
Nội dung<br />
1 - Câu phủ định và câu hỏi với động<br />
từ “tobe”<br />
- Luyên tập với các câu khảng định,<br />
phủ định và câu hỏi<br />
2 - Wh-questions<br />
- Luyện tập:- Đọc các thông tin về<br />
Keesha<br />
Anderson<br />
- Hoàn các câu hỏi về<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Viết một câu khẳng định với động từ -.Chuyển sang phủ định và rút<br />
“tobe”, yêu câu sv hãy chuyển sang ra mẫu câu phủ định của động<br />
dạng phủ định và từ đó rút ra mẫu câu từ “tobe”<br />
* S + tobe+not + N<br />
- Từ câu khẳng định và câu<br />
- Yêu câu sinh viên từ câu khẳng định phủ định ở trên chuyển sang<br />
và phủ định chuyển sang sang câu hỏi dạng nghi vấn từ đó rút ra mẫu<br />
và từ đó rút ra mẫu câu :<br />
câu hỏi<br />
* Tobe+ S + N?<br />
- Nghe và ghi chép các trả lời<br />
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” ngắn “Yes” và “No”<br />
và “No”<br />
- Lấy thêm ví dụ<br />
- Cho ví dụ và yêu câu sv lấy thêm các<br />
ví dụ<br />
10’ - Giới thiệu các câu hỏi và câu trả với - Nghe và ghi chép<br />
“Wh-questions”<br />
- Lấy ví dụ với các câu hỏi<br />
*What+tobe+one’s+surname/fistname? “wh-questions”<br />
*What+ tobe+one’s + jos?<br />
- trả lời các câu hỏi của gv<br />
* What+tobe+one’s + address?<br />
* How old+tobe+ S?<br />
* Tobe+ S+ married?<br />
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời<br />
5’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc thẻ chứng minh thư nhân<br />
Keesha<br />
dân của Keesha<br />
- Giải nghĩa các từ mới<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi về - Hoàn thành các câu hỏi về<br />
5’ Anderson<br />
Anderson<br />
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm - Nghe băng và chữa bài làm<br />
Phương<br />
tiện<br />
giảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3 Luyên tập: Hỏi và trả lời các câu hỏi<br />
về: họ tên, quê qu<strong>án</strong>, nghề nghiệp,<br />
địa chỉ, số điện thoại, tuổi và tình<br />
trạng hôn nhân<br />
STT<br />
Tiết số 6<br />
Nội dung<br />
1 - Sở hữu cách và cách sử dụng sử<br />
hữu cách<br />
2 - Giới thiệu về mối quan hệ trong gia<br />
đình: Cây gia đình<br />
- Đọc và nghe về gia đình nhà Patrick<br />
15’ - Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ và yêu<br />
cầu các nhóm luyện tập đặt câu hỏi và<br />
trả lời về các thông tin các nhân: họ tên,<br />
nghề nghiệp, quên qu<strong>án</strong>, tuổi, số điện<br />
thoại, địa chỉ, và tình trạng hôn nhân<br />
- Gọi các nhóm đứng lên thực hành đặt<br />
câu hỏi trả lời, gv cùng cả lớp nghe và<br />
chữa<br />
- Chia thành những nhóm nhỏ,<br />
luyện tập đặt câu hỏi và trả lời.<br />
- Lên bảng đặt câu hỏi và trả<br />
với các thành viên trong nhóm.<br />
- Cùng gv nghe và chữa<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
5’ - Giới thiệu về sở hữu cách, và giải - Nghe và ghi chép<br />
thích cho câu hỏi tại sao phải dùng sở - Lấy ví dụ<br />
hữu cách<br />
- Lên bảng làm bài<br />
- Cho ví dụ yêu câu sv lấy ví dụ - Cùng gv chữa bài<br />
- Viết một số từ lên bảng yêu cầu sv<br />
viết sở hữu cách của các từ đó<br />
-Cùng cả lớp chữa<br />
10’ - Giới thiệu về mối quan hệ trong gia - Nghe và ghi chép<br />
đình, cây gia đình<br />
- Chia thành các nhóm nhỏ tham<br />
- Lập một cây gia đình, chia lớp thành dự trò chơi<br />
nhóm nhỏ chơi trò chơi về tìm mối<br />
quan hệ trong gia đình,<br />
- Gọi các nhóm lên bảng nhóm nào - Lên bảng viết các mối quan hệ<br />
tìm ra được nhiều mối qua hệ thông từ cây gia đình được gv cung cấp<br />
qua cây gia đình đó nhất sẽ thắng. - Cùng gv kiểm tra kết tìm ra đội<br />
- Cùng cả lớp kiểm tra kết quả trò chơi thắng cuộc<br />
10’ - Yêu cầu sv đọc đoạn văn về gia đình - Đọc đoạn văn<br />
nhà Patrick<br />
- Bật băng, yêu cầu sv nghe và nhắc - Nghe và nhắc lại<br />
lại từng câu mà họ vừa nghe được. - Ghi nghĩa từ mới<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Dịch đoạn văn cùng gv<br />
- Đọc lại từng câu và dịch lại đoạn văn - Dựa vào các thông tin cảu đoạn<br />
- Đặt câu hỏi về các thông tin của văn trả lời các câu hởi của gv<br />
đoạn văn, gọi sv trả lời câu hỏi<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
3 Practice:<br />
- Luyên tập đặt câu trả lời về gia đình<br />
- Hoàn thành câu với dạng đúng của<br />
động từ “tobe”<br />
- Check it<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
10’<br />
5’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ hai<br />
người, yêu cầu các nhóm luyện tập về<br />
cách sử dụng sử hữu cách với các câu<br />
hỏi và trả lời về các thành viên trong<br />
gia đình<br />
- Gọi các nhóm lên bảng luyên tập<br />
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu với<br />
các dạng đúng của động từ “tobe”<br />
-Yêu cầu sv chọn câu đúng<br />
- Cùng sv chữa bài<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
• Nhắc lại các câu hỏi “Wh-question”<br />
• Nhắc lại mối quan hệ gia đình và sở hữu cách<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập trong phần workbook, Unit2: 1,2,3,4,5,6,7 (SGK-10-12)<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Sinh viên<br />
- Chia thành những nhóm nhỏ<br />
đặt câu hỏi và trả lời về các<br />
thành viên trong gia đình<br />
- Lên bảng thực hành nói<br />
- Hoàn thành các câu<br />
- Chọn câu đúng<br />
- Cùng gv chữa bài<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 3 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 6<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People (cont)<br />
- Mục đích: - Giới thiệu về các tính từ<br />
- Giới thiệu cách viết thư<br />
- Giới thiệu cách hỏi và trả lời về giá<br />
- Yêu cầu: - Nắm được các sử dụng các tính từ để miêu tả<br />
- Nắm được bố cục một bức thư bằng tiếng Anh<br />
- Nắm được cách hỏi và trả lời về giá<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: + What is your surname?<br />
+ How old is Lan’mother?<br />
+ What is Trung’s father’job?<br />
+ What is her address?<br />
+ Are you married?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 7+8<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
(phút)<br />
1 Vocabulary: - Giới thiệu các tính từ 15’ - Giải thích từ mới<br />
- Ghi chép nghĩa từ mới<br />
và mẫu câu<br />
- Yêu cầu sv tìm từ trái nghĩa - Làm bài tập<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Luyện tập với các tính từ<br />
-.Cùng cả lớp chữa<br />
- Chữa bài<br />
- Giới thiệu mẫu câu:<br />
- Ghi chép<br />
(+) S+tobe+ adj+N<br />
- Lấy ví dụ<br />
(-) S+tobe+ not+ adj+ N<br />
(?) Tobe+ S+ adj + N<br />
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví<br />
- Luyện tập viết các câu với các tính<br />
dụ<br />
từ 15’ -Yêu cầu sv viết các câu sử dụng các - Viết các câu<br />
tính từ và các bức tranh ở trong sách - Đứng lên thực hành nói<br />
- Gọi sv đứng lên đọc câu của mình, - Nghe băng và kiểm tra lại các<br />
bật băng cùng cả lớp chữa bài câu<br />
- Yêu câu sv sử dụng các tính từ miêu - Miêu tả các thành viên trong<br />
các thành viên trong gia đình họ gia đình mình<br />
- Gọi sv đọc bài viết, cùng cả lớp chữa - Đọc bài biết<br />
(nêú có lỗi sai)<br />
2 Lá thư bằng tiếng Anh 10’ - Giới thiệu bố cụ một bức thư bằng - Nghe và ghi chép<br />
tiếng Anh:<br />
- Đặt câu hỏi nếu có<br />
* mở đầu<br />
* thân bức thư<br />
* kết thức<br />
3 Reading and listening:<br />
30’ - Yêu cầu sv đọc bức thư của Dorita - Đọc bức thư<br />
A letter from America<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Ghi từ mới<br />
- Bật băng cho sv nghe và yêu câu sv -Nghe và nhắc lại<br />
nhắc lại từng câu<br />
- Đọc và dịch bức thư<br />
- Gọi sv đọc và dịch bức thư<br />
- Cùng gv dịch lại<br />
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài dịch - Ghép các phần của bức thư và<br />
(nếu cần thiết)<br />
các bức tranh<br />
- Yêu cầu sv ghép các phần của bức - Chữa bài<br />
thư với các bức tranh<br />
- Viết các câu hỏi về bức thư của<br />
- Yêu cầu sv viết các câu hỏi về lá thư Dorita<br />
của Dorita<br />
- Lên bảng<br />
- Gọi sv lên bảng, gv cùng cả lớp chữa - Cùng gv chữa<br />
bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
4 Nghe và trả lời câu hỏi 15’ - Bật băng cho sv nghe ba đoạn hội - Nghe, ghi chép<br />
thoại.<br />
- Trả lời các câu hỏi của gv<br />
-Đặt câu hỏi gọi sv trả lời<br />
Tiết số 9<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Giới thiệu cách hỏi và trả lời với giá 15’ - Gợi mở với các câu hỏi:<br />
-Trả lời các câu hỏi của gv<br />
tiền<br />
* Do you like shopping?<br />
- Lên bảng viết cách đọc của các<br />
* How often do you like shopping? số đếm từ 20-100<br />
* What do you often buy?<br />
- Cùng gv kiểm tra<br />
- Viết số đếm từ 20-100, gọi sv lên<br />
bảng viết các đọc của các số đếm đó<br />
- Cùng cả kiểm tra<br />
- Giới thiệu cách hỏi giá:<br />
- Nghe và ghi chép<br />
* How much is +N?<br />
- Lấy ví dụ<br />
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví<br />
dụ<br />
2 Luyện tập: Nghe 5’ - Bật băng cho sv nghe về cách nói giá - Nghe và ghi chép<br />
bằng đồng “Bảng”<br />
- Nhắc lại<br />
- Yêu cầu sv nghe và nhắc lại<br />
3 Luyên tập: hỏi và trả lời về giá với 20’ - Yêu cầu sv đọc thực đơn<br />
- Đọc thực đơn<br />
đồng “Bảng”<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
-Ghi nghĩa từ mới<br />
- Nghe và hoàn thành đoạn<br />
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 -Chia thành những nhóm nhỏ<br />
hội thoại<br />
người thực hành hỏi và trả lời thực thực hành hỏi và trả lời về giá cả<br />
đơn trong SGK (trang 18).<br />
- Thực hành nói trước cả lớp<br />
- Gọi từng nhóm thực hành nói<br />
- Cùng cả lớp chữa (nếu cần thiết)<br />
- Bật băng và yêu câu sv nghe và hoàn -Nghe và hoàn thành đoạn hội<br />
thành đoạn hội thoại<br />
thoại<br />
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài - Nghe và chữa bài cùng gv<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’<br />
- Tính từ và cách sử dụng tính từ để miêu tả<br />
- Bố cụ một bức Thư bằng tiếng Anh<br />
- Hỏi và trả lời về giá<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’<br />
- Yêu cầu sv thực hành viết một bức thư bằng tiếng Anh kể cho bạn cua họ về ngôi trường mới của họ<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập ở phần Workbook trong SGK<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 4 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 9<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work<br />
- Mục đích: - Giới thiệu về “Thì hiện tại đơn” với ngôi thứ ba số ít<br />
- Mẫu câu khẳng định, phủ định và nghi vấn<br />
- Yêu cầu: - Nắm được quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít<br />
- Các mẫu câu ở thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: + Gọi sv trả lời câu hỏi<br />
• Is she a beautiful girl?<br />
• How much is your T-shirt?<br />
• How much is a pizza?<br />
+ Thu bài viết thư về nhà<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 10<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />
- Lên bảng làm bài<br />
giáo khoa phần workbook<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài<br />
phần workbook<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
STT<br />
Tiết số 11<br />
Nội dung<br />
Nội dung<br />
1 - Thì hiện tại đơn: + Trả lời cho câu<br />
hỏi thì hiện tại đơn được sử dụng như<br />
thế nào<br />
+ Quy tắc chia<br />
động từ ở ngôi thứ ba số ít (he / she /<br />
it )<br />
2 - Thực hành cách sử dụng thì hiện tại<br />
đơn với ngôi số ít<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
- Cùng cả lớp chữa bài cương bài<br />
giảng<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
20’ -Yêu cầu sv đọc hai đoạn văn về Ali - Đọc hai đoạn văn<br />
và Bob<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Đọc và dịch hai đoạn văn<br />
- Gọi sv đọc và dịch đoạn hai đoạn - Tìm và gạch chân các động từ<br />
văn<br />
trong hai đoạn văn<br />
- Yêu cầu sv tìm và gạch chân các - Xác định thì của hai đoạn văn:<br />
động từ<br />
Thì hiện tại đơn<br />
- Yêu cầu sv xác định xem hai đoạn - Từ hai đoạn văn trên đưa ra<br />
văn trên ở thì gì, chúng được dung để định nghĩa về thì hiện tại đơn<br />
diễn tả điều gì từ câu trả lời của sv - Xác định các ngôi được sử<br />
đưa ra định nghĩa về “Thì hiện tại dụng trong hai đoạn văn và từ đó<br />
đơn”, đồng thời cũng yêu cầu sv xác rút ra quy tắc sử dụng của thì<br />
định xem các động từ trong hai đoạn hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít<br />
văn trên được sử dụng như thế nào với - Từ các ví dụ của gv rút ra mẫu<br />
ngôi gì?<br />
câu khăng định của thì hiện tai<br />
10’ - Từ câu trả lời của sv đưa ra các quy đơn với ngôi thứ ba số ít<br />
tắc chia đông từ ở ngôi thứ ba số ít với - Lấy ví dụ<br />
thì hiện tại đơn.<br />
- Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ đó rút<br />
ra mẫu câu khẳng định của thì hiện tai<br />
đơn với ngôi thứ ba số ít.<br />
* S + V(es/s)<br />
- Yêu câu sv lấy ví dụ<br />
7’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu về - Hoàn thành các câu<br />
Ali và Bob<br />
- Chữa bài cùng gv<br />
- cùng cả lớp chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
3 - Thực hành nói: Talking about you 8’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin về Philippe<br />
Philippe Ballon sau đó giới thiệu anh và làm người giới thiệu anh ta<br />
ta với người khác.<br />
với mọi người khác<br />
- Gọi sv giới thiệu Philippe với cả lớp<br />
Tiết số 12<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Câu phủ định và câu hỏi của thì 10’ - Cho ví dụ với một câu khẳng định, -Chuyển sang dạng phủ định và<br />
hiện tại đơn với He/She/It<br />
yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ rút ra mẫu câu phủ định với ngôi<br />
định và từ đó rút ra mẫu câu phủ định thứ ba số ít<br />
* S+ doesn’t + V( nguyên thể) - Lấy ví dụ<br />
- Yêu câu sv lấy ví dụ với câu phủ - Từ câu khẳng định và phủ định<br />
định<br />
chuyển sang dạng nghi vấn và từ<br />
- Từ ví dụ với câu khẳng định và câu đó rút ra mẫu câu hỏi<br />
phủ định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ<br />
nghi vấn, và từ đó rút ra mẫu câu hỏi - Nghe và nghi chép<br />
* Does +S +V(nguyên thể)<br />
- Lấy ví dụ<br />
-Yêu câu sv lấy ví dụ<br />
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes”<br />
và “No”<br />
- Giới thiệu câu hỏi “Wh-question”<br />
* Wh + does +S + V(nguyên thể)?<br />
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ<br />
2 Luyện tập 5’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi - Hoàn thành các câu hỏi và trả<br />
và trả lời<br />
lời<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
- Chữa bài cùng gv<br />
3 Luyện tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 15’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin<br />
Keiko và Mark<br />
Keiko và Mark<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Chia sv thành những nhóm nhỏ và - Chia nhóm, đặt câu hỏi và trả<br />
yêu cầu các nhóm thực hành đật câu lời về Keiko và Mark<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
4 -Thực hành nghe<br />
- Check it<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
hỏi và trả lời về Keiko và Mark. - Lên bảng thực hành nói<br />
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả<br />
lời<br />
5’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và tích - Nghe và tích vào câu nghe<br />
vào câu họ nghe được<br />
được<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
-Chữa bài<br />
- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào - Tìm câu đúng<br />
- Chữa bài cùng sv<br />
- Chữa bài<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
- Nhắc lại định nghĩa về “Thì hiện tại đơn”<br />
- Các quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít: He/ She /It và các mẫu câu: khẳng định, phủ định và nghi vấn<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 5 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />
12<br />
Thực hiện ngày 25 th<strong>án</strong>g 3 năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work (cont)<br />
- Mục đích: - Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về ngôi thứ số ít<br />
- Giới thiệu về một số nghề nghiệp<br />
- Giới thiệu cách hỏi giờ<br />
- Yêu cầu: - Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít<br />
- Năm được định nghĩa về một số nghề nghiệp<br />
- Biết cách hỏi và trả lời về<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: * Where does he come from?<br />
* What does she do?<br />
* What does she do in her free time?<br />
* How does he go to school?<br />
* Does he play football?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số 13<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 -Ghép tranh 10’ -Yêu cầu sv ghép các bức tranh với các - Ghép các câu với các bức tranh<br />
câu<br />
- Cùng gv kiểm tra việc ghép đã<br />
- Kiểm tra việc ghép tranh và các câu đúng chưa<br />
của sv<br />
2 - Đọc: Người đàn ông với 13 công 15’ -Yêu câu sv đọc bài<br />
- Đọc bài<br />
việc<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Gọi sv đọc và dịch đoạn văn<br />
- Đọc và dịch đoạn<br />
- Cùng sv dịch (nếu cần thiết)<br />
3 -Trả lời các câu hỏi 15’ - Đặt câu hỏi và gọi sv dựa vào các - Trả lời các câu hỏi<br />
thông tin trong đoạn văn trả lời<br />
Tiết số 14<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Nghe đoạn hội thoại về ngày làm 10’ - Yêu cầu sv nghe và hoàn thành với - Nghe và hoàn thành bốn đoạn<br />
việc của Seumas<br />
các thông tin còn thiếu<br />
hội thoại<br />
- Bật lại từng câu và yêu cầu sv nghe - Nghe va nhắc lại tưng câu<br />
và nhắc lại<br />
2 Từ vựng: nghê nghiệp 15’ -Giới thiệu một số nghề nghiệp - Nghe và ghi chép<br />
-Yêu cầu sv ghép các nghề với các - Ghép các bức tranh với các<br />
bức tranh<br />
nghề<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bai cùng gv<br />
- Yêu cầu sv ghép các nghề và các - Ghép các nghề và các loại công<br />
công việc của mỗi nghề<br />
việc phải làm của các nghề<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài cùng gv<br />
3 Phát âm: các kí hiệu phiên âm 10’ - Giới thiệu các kí hiệu phiên âm và - Nghe và ghi chép<br />
cách đọc các kí hiệu phiên âm - Đọc các kí hiệu phiên âm<br />
-Cho phiên âm của một số từ gọi sv - Thực hành đọc phiên âm của<br />
thực hành đọc<br />
các từ mà gv cung cấp<br />
4 Luyên tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 10’ - Chia lớp ra thành những nhóm nhỏ, - Chia thành nhóm nhỏ hai người<br />
công việc của mỗi nghề<br />
yêu cầu đặt câu hỏi và trả lời về các dặt câu hỏi và trả lời<br />
công việc phải làm của mỗi nghề - Chữa bài cùng giáo viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Gọi các nhóm, giáo viên cùng cả<br />
chữa bài<br />
-<br />
Tiết số 15<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Everyday English:<br />
15’ - Gợi mở bằng các câu hỏi:<br />
- Trả lời các câu hỏi của giáo<br />
What time is it?<br />
* When do you get up?<br />
viên<br />
* What time do you go to school?<br />
* What time do you have breakfast?<br />
* What time do you do your homework?<br />
- Từ các câu trả lời yêu cầu sv rút ra<br />
mẫu câu về cách nói giờ:<br />
- Rút ra mẫu câu nói giờ hơn và<br />
+ Cách nói giờ hơn:<br />
giờ kém<br />
* Minute+ past + hour<br />
- Lấy thêm một số ví dụ<br />
+ Cách nói giờ kém:<br />
* Minute + to + hour<br />
2 - Luyện tập cách nói giờ 15’ -Yêu cầu sv đọcgiờ ở những chiếc đồng - Nói giờ của những chiếc đồng<br />
hồ<br />
hồ<br />
- Cùng cả lớp nghe và chữa<br />
- Chữa bài<br />
3 - Cách hỏi giờ<br />
10’ - Giới thiệu cách hỏi giờ:<br />
- Nghe và ghi chép<br />
- Luyện tập cách hỏi và nói giờ<br />
* What is the time?<br />
* What time is it, now?<br />
* Can you tell me the time, please?<br />
- Yêu cầu sv luyện tập cách hỏi giờ và -Thực hành hỏi và trả lời<br />
nói giờ<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
- Nghề nghiệp và các công việc<br />
- Cách hỏi và trả lời về giờ<br />
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn để nói với ngôi thứ ba số ít<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK Unit 3<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 6 Số <strong>tiết</strong> giảng:3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 15<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy<br />
- Mục đích: - Giới thiệu cách sử dụng thì hiện tại đơn với các ngôi: I/ You/ We/ They<br />
- Giới thiệu các câu hỏi “Questionnaire”<br />
- Yêu cầu: - Nắm được các mẫu câu của thì hiện tại đơn với các ngôi: I/You/We /They<br />
- Nắm vững cách đặt câu hỏi và trả lời với các câu hỏi “Questionnaire”<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
- Nội dung kiểm tra:<br />
• What time is it?<br />
• What time do go to bed?<br />
• What time do have lunch?<br />
• When does your lesson start?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 16<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />
- Lên bảng làm bài<br />
giáo khoa phần workbook<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
STT<br />
Tiết số 17<br />
Nội dung<br />
Nội dung<br />
1 Bobbi’s weekends: Đọc và hoàn<br />
thành đoạn văn<br />
2 - Thì hiện tại đơn với các ngôi:<br />
I/You/ We /They<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
phần workbook<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
15’ - Yêu cầu sv đọc và hoàn thành đoạn - Đọc đoạn<br />
văn về Bobbi Brown với các động đã<br />
cho<br />
- Ghi nghĩa của các từ mới<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Trả lời các câu hỏi của giáo<br />
- Đặt câu hỏi gọi sv trả lời<br />
viên<br />
15’ - Cho ví dụ: I live with my family in<br />
HN<br />
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu khẳng<br />
định<br />
* S +V(nguyên thể)<br />
- Từ câu khẳng định yêu câu sv<br />
chuyển sang dạng phủ định<br />
I don’t live with my family in HN<br />
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu phủ định:<br />
* S + don’t +V(nguyên thể)<br />
-Từ câu khẳng định và câu phủ định<br />
yêu cầu sv chuyển sang dạng nghi<br />
vấn.<br />
Do you live with your family in HN?<br />
-Yêu cầu sv rút ra mẫu câu hỏi:<br />
* Do +S + V (nguyên thể)?<br />
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “yes”<br />
và “no”<br />
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lây thêm các<br />
vi dụ<br />
- Chuyển sang dạng phủ định<br />
- Rút ra mẫu câu phủ định<br />
-Lấy thêm các ví dụ<br />
- Chuyển sang dạng nghi vấn và<br />
từ đó rút ra mẫu câu<br />
- Nghe và ghi chép<br />
- Lấy ví dụ<br />
Phương<br />
tiện<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Giới thiệu “Wh-question”<br />
*Wh+ do+ S+ V (nguyên thể)?<br />
3 Luyện tập: Bobbi’s weekdays<br />
-Yêu câu sv đọc đoạn văn và bật băng - Đọc và nghe về những ngày<br />
- Hoàn thành đoạn văn<br />
10’ cho sv nghe và hoàn thành<br />
trong tuần của Bobbi và hoàn<br />
- Bật lại từng câu, yêu câu sv nghe và thành các thông tin còn thiếu<br />
nhắc lại câu vưa nghe được<br />
- Nghe và nhắc lại<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Đọc đoạn văn và dịch<br />
- Cùng giáo viên đọc và dịch<br />
- Đặt câu hỏi và trả lời<br />
5’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 - Chia thành những nhóm hai<br />
người, yêu cầu các nhóm dựa vào các người thực hành dặt câu hỏi và<br />
thông tin trong bài đặt các câu hỏi và trả<br />
lời<br />
trả lời<br />
- Thực hành nói trên lớp<br />
- Gọi các nhóm thực hành nói trên lớp<br />
Tiết số 18<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Luyện tập: Talking about you 15’ - Yêu cầu sv ghép các câu hỏi và câu - Ghép câu hỏi và câu trả lời<br />
trả lời<br />
- Nghe băng và chữa bài ghép<br />
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài câu<br />
làm<br />
-Trả lời các câu hỏi của giáo<br />
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời viên<br />
-Bật băng yêu sv tích vào câu mà họ<br />
nghe được<br />
- Nghe và tích<br />
- Bật lại cùng cả lớp chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên<br />
2 Questionnaire: 15’ - Yêu cầu`sv làm việc theo nhóm đặt - Làm việc theo nhóm với các<br />
các câu hỏi để thằm dò ý kiến với các câu hỏi “questionnaire<br />
câu hỏi “yes”/”no”-question<br />
- Thực hành hỏi và trả lời<br />
- Gọi các nhòm thực hành đặt câu hỏi<br />
và trả lời<br />
3 Positive and Negative: câu khẳng 10’ - Yêu cầu sv chuyển các câu khẳng - Chuyển câu khẳng định sang<br />
định và câu phủ định<br />
định sang dạng phủ định và ngược lại dạng phủ định và ngược lại<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài cùng cả lớp - Lên bảng làm bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng, đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
chữa bài<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
+ Thì hiện tại đơn với các ngôi: I /You / We/They<br />
+ Các câu hỏi “Questionnaire”<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
- cùng giáo viên chữa bài<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 7 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />
18<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy (cont)<br />
- Mục đích: - Giới thiệu về các hoạt động thường ngày<br />
- Giới thiệu mẫu câu: “Like + V-ing”<br />
- Giới thiệu từ vựng về các th<strong>án</strong>g trong năm và các mùa<br />
- Yêu cầu: - Nắm được cách sử dụng “Like +V-ing” để diễn tả sở thích<br />
- Nắm được từ vựng về các th<strong>án</strong>g, các mùa<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
- Nội dung kiểm tra:<br />
• Do you play tennis?<br />
• What do they like playing in their free time?<br />
• Where do you go on holiday?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 19<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 -Giới thiệu về các mùa và các th<strong>án</strong>g 10’ -Gợi mở bằng các câu hỏi:<br />
- Trả lời câu hỏi của giáo viên<br />
trong năm<br />
* How many months are there per year? - Lên bảng viết ra 12 th<strong>án</strong>g<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 - Reading and listening: Đọc và<br />
nghe<br />
3 - Chữa lỗi sai<br />
- Nghe hội thoại<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Phương<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
tiện<br />
(phút)<br />
* How many seasons are there in the<br />
North of Vietnam?<br />
- Gọi sv lên bảng viết 12 th<strong>án</strong>g<br />
- Giới thiệu các mùa trong năm<br />
- Nghe và ghi chép bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
20’ - Yêu cầu sv đọc ba đoạn văn về Al, - Đọc bài<br />
Manuela và Toshi<br />
- Ghi nghĩa các từ mới<br />
- Giải nghĩa các từ mới<br />
- Nghe và dịch cùng giáo viên<br />
- Bật băng, yêu cầu sv nghe và dịch từng - Trả lời các câu hỏi<br />
câu<br />
- Đặt câu hỏi, gọi sv trả lời<br />
10’ - Yêu câu sv tìm ra các lỗi sai về các - Tìm lỗi sai và sửa<br />
thông tin của Al, Manuela và Toshi và - Chữa bài<br />
sửa<br />
- Nghe và trả lời câu hỏi<br />
-Cùng cả lớp chữac bài<br />
- Bật băng cho sv nghe và trả lời các câu<br />
hỏi<br />
Tiết số20<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Từ vựng<br />
15’ - Yêu cầu sv ghép các bức tranh và các - Ghép tranh và các hoạt động<br />
“Like +V-ing”<br />
hoạt động<br />
- Trả lời các câu hỏi<br />
- Đặt câu hỏi về sử thích<br />
- Rút ra mẫu câu<br />
- Từ các câu trả lời rút ra mâu câu “ - Lấy ví dụ<br />
Like +V-ing” để nói về sở thích<br />
- Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />
2 Thực hành nói 20’ - Yêu cầu sv làm việc theo nhóm tham - Chọn nhóm<br />
dự trò chơi: mỗi nhóm cử ra một người - Tham dự trò chơi<br />
dung các hành động diễn tả sáu việc anh - Tìm ra đội thắng cuộc<br />
ta thích làm và yêu cầu các đội khác<br />
đo<strong>án</strong> hành đông đó là gì, đội thắng cuộc<br />
là đội đo<strong>án</strong> được nhiều nhất và bị đo<strong>án</strong><br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
ra ít nhất<br />
- Cho các đội than dự trò chơi<br />
- Tìm ra người chiến thắng<br />
3 Everyday English 10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các đoạn hội - Hoàn thành hội thoại<br />
thoại<br />
- Nghe và chữa bài<br />
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm<br />
Tiết số 21<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />
- Lên bảng làm bài<br />
giáo khoa phần workbook<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong phần - Cùng gv chữa bài<br />
workbook<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
+ Mười hai th<strong>án</strong>g trong năm và các mùa<br />
+ “Like + V-ing” diễn tả sở thích<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, ôn tập kiến thức từ bài 1-4<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 8 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />
21<br />
Thực hiện ngày 8 th<strong>án</strong>g 4 năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 5: Where do you live?<br />
- Mục đích: - Giới thiệu “There is/are”<br />
- Giới thiệu Some/any/ this /that/ these/ those<br />
- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dung “There is/are” với danh từ đếm được<br />
- Nắm được cách sử dụng các giới từ chỉ vị trí<br />
- Nắm được cách sử dụng Some/any/ this/that/ these/those<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: thời gan<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
- Nội dung kiểm tra:<br />
*Do you like playing computer game?<br />
* Does she like going shopping?<br />
* What do your parents like doing in their free time?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
Tiết số 22<br />
TEST 45’<br />
Tiết số 23<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - There is/are<br />
15’ - Giới thiệu “There is/ are" để nói sự tốn - Nghe và ghi chép<br />
tại của đồ vật<br />
- Từ ví dụ rút ra mẫu câu khẳng<br />
-Cho ví dụ: There is a pen on the tale định<br />
- Yêu cầu sv từ ví dụ hãy rút ra mẫu câu - Lấy ví dụ<br />
* There is + a/an +N(đến được ở số ít) - Chuyển sang dạng phủ định, và<br />
-Yêu cầu sv lấy thêm các ví dụ nghi vấn, từ đó rút ra mẫu câu<br />
-Từ ví dụ trên yêu cầu sv chuyển sang<br />
dạng phủ định và nghi vấn và rút ra mẫu<br />
câu:<br />
* There is+not+a/an + N(đến được ở số<br />
ít)<br />
- Từ ví dụ của giáo viên rút ra<br />
* Is there + a/an+N(đến được ở số ít) mẫu câu khẳng định<br />
-Cho ví dụ : There are some apples - Chuyển sang dạng phủ định và<br />
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu :<br />
nghi vấn và từ đó rút ra các mẫu<br />
* There are some +N(số nhiều) câu<br />
- Yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ -Lấy ví dụ<br />
định, và nghi vấn:<br />
* There are +not + any + N(số nhiều)<br />
* Are there + any + N(số nhiều)<br />
- Luyện tập<br />
-Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />
- Đặt câu hỏi và trả lời với các từ<br />
7’ -Yêu cầu sv đặt câu hỏi và trả lời với trong bài 3<br />
các từ đã cho trong bài tập 3 SGK (trg- - Thực hành hỏi và trả lời cùng<br />
36)<br />
giáo chữa bài<br />
- Gọi sv hỏi và trả lời cùng cả lớp nghe<br />
và chữa bài<br />
2 - Giới từ chỉ vị trí 8’ - Giới thiệu các giới từ chỉ vị trí - Nghe và ghi chép<br />
- Yêu cầu sv nhìn vào bức tranh và hoàn - Nhìn vào bức tranh và hoàn<br />
thành các câu với các giới từ trong bài thành bài tập với các giới từ<br />
tập 4 SGK( trg- 36)<br />
- Lên bảng làm bài<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài giáo viên cùng - Chữa bài cùng giáo viên<br />
cả lớp chữa bài<br />
3 Luyện tập 10’ - Treo một bức tranh, yêu cầu sv nhìn - Nhìn vào bức tranh và miêu tả<br />
vào bức tranh vào miêu tả những đồ vật - Lên bảng miêu tả bức tranh và<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
có trong bức tranh<br />
vị trí của các đồ vật trong tranh<br />
- Gọi sv lên bảng miêu tả bức tranh - Chữa bài cùng giáo viên<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
Tiết số 24<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Some/ any 10’ -.Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ chỉ ra - Chỉ ra cách sử dụng với<br />
cách sử dụng “some” và “any” “Some” và “any”<br />
Some: Được dùng trong câu khẳng -Nghe và ghi chép<br />
định với danh từ đếm được ở dạng số - Lấy ví dụ<br />
nhiều<br />
Any: Được dùng trong câu phủ định<br />
và câu hỏi với danh từ đếm được ở<br />
dạng số nhiều<br />
-Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />
2 - This/That/ These/Those<br />
10’ - Giới thiệu về: This/That/ - Nghe và ghi chép<br />
These/Those<br />
- Lấy ví dụ<br />
This/These:Được dùng để nói tới<br />
những vật ở gần chúng ta<br />
That/ Those: Được dùng để nói những<br />
vật ở xa chúng ta<br />
- Nhìn vào bức tranh và miêu tả<br />
- Luyện tâp: + Miêu tả căn hộ<br />
10’ -Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ - Chữa bài cùng giáo viên<br />
+ Nghe và hoàn thành<br />
- Yêu cầu sv nhìn vào căn hộ mới của<br />
đoạn hội thoai<br />
Helen’s và miêu tả<br />
- Nghe và hoàn thành hội thoại<br />
- Cùng sv miêu tả<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Bật băng, và yêu câu sv nghe và - Nghe và chữa bài cùng giáo<br />
hoàn thành đoạn hội thoại<br />
viên<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài<br />
3 Luyện tập : In our classroom<br />
10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu với - Hoàn thành câu<br />
Check it<br />
“some” và “any”<br />
- Lên bảng làm bài<br />
- Gọi sv lên bảng làm bài<br />
- Chữa bài cùng giáo viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng, đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
- Yêu cầu sv hãy miêu tả lớp học của<br />
họ<br />
- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào<br />
- Chữa bài cùng cả lớp<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
-There is/are và các giới từ chỉ vị trí<br />
- Some/any<br />
- This/ That/ These/ Those<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Sinh viên<br />
- Miêu tả lớp học<br />
- Tìm câu đúng và tích vào<br />
- Chữa bài<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 9 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />
24<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 5: Where do you live?<br />
- Mục đích: - Luyện tập thêm với There is/are<br />
- Giới thiệu các loại nhà trên thế giới<br />
- Cung cấp một số từ vựng<br />
- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dụng “There is/are”<br />
- Nắm vững các từ vựng quan trọng<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
- Nội dung kiểm tra:<br />
• Nêu cách sử dụng với There is/ are<br />
• Nêu cách sử dụng của “some/any/ this/ that/ these/those<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số 25<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Nhà trên chiếc máy bay 10’ - Gơị mở với câu hỏi:<br />
- Trả lờp các câu hỏi của giáo<br />
* What kind of housing are you ling viên<br />
in?<br />
- Nghe và ghi chép<br />
-Giới thiệu về các loại nhà trên thế - Viết các từ đúng ví trí của bức<br />
giới<br />
tranh<br />
- Yêu cầu sv viết đúng vị trí của chiếc - chữa bài<br />
máy bay<br />
- Chữa bài<br />
2 - Đọc : The Lady Who lives on a 15’ - Yêu câu sv đọc đoạn văn<br />
- Đọc đoạn văn<br />
plan<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Gọi sv đọc và dich bài<br />
- Đọc và dịch<br />
- Đọc và dịch bài<br />
- Chữa bài<br />
3 Đặt câu và trả lời 15’ -Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời -Trả lời các câiu hỏi của giáo<br />
- Chữa (nêu cần)<br />
viên<br />
- Yêu cầu sv tìm các câu đúng và sai - Tìm câu đúng và sai<br />
- Chữa bài làm<br />
- Chữa bài làm<br />
Tiết số 26<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 -Speaking: Nhà trên khắp thế giới 10’ - Yêu cầu sv ghép các địa danh và các -.Ghép các địa danh và các bức<br />
bức ảnh<br />
tranh<br />
- Chữa bài<br />
- Miêu tả ngôi nhà mình đang<br />
- Yêu cầu sv miêu tả ngôi nhà của họ sống<br />
- Gọi sv thực hành nói<br />
2 Nghe 20’ - Bật băng cho sv nghe và yêu sv hãy Nghe hoàn thành các câu hỏi<br />
hoàn các câu hỏi và trả lời các câu hởi - Nghe và dịch<br />
đó<br />
- Ghi nghĩa cảu các từ mới<br />
- Bật cho sv nghe từng câu yêu cầu sv<br />
nghe và dịch lại<br />
- Cho nghĩa các từ mớig<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
3 Thực hành nói 15’ - Yêu cầu sinh miêu tả nơi họ đang - Miêu tả nơi mình đang sống<br />
sống bằng cách trả lời các câu hỏi - Lên bảng thực hành nói<br />
- Gọi sv thực hành nói trên lớp<br />
Tiết số 27<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 -Hỏi đường và chỉ đường 10’ - Giới thiệu cách hỏi đường:<br />
-.Nghe và ghi chép<br />
* Can you tell me the way to…? - Luyện tập hỏi và trả lời<br />
*Could you show me the way to…?<br />
- Cách chỉ đương<br />
-Yêu cầu sv luyện tập hỏi và chỉ<br />
đương<br />
2 Nhìn Bản đồ và chỉ đường 15’ - Yêu câu sv nhìn vào bản đồ và đặt - Nhìn vào bản đồ đặt câu hỏi và<br />
câu và trả lời:<br />
tả lời với các từ đã cho<br />
* Where can you buy +N?<br />
- Lên bảng thực hành nói<br />
* I can buy + N in the …….<br />
- Nghe và chữa bài cùng giáo<br />
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả viên<br />
lời<br />
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài<br />
3 -Nghe và hoàn thành hội thoại 15’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và hoàn - Nghe và hoàn thành các đoạn<br />
đoạn hội thoại<br />
hội thoại<br />
- Giải nghĩa từ mới<br />
- Ghi nghĩa từ mới<br />
- Cho sv nghe lại và cùng sv chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên<br />
- Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn<br />
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia thành các nhóm nhỏ và<br />
về hỏi và chỉ đường<br />
cầu mỗi nhóm làm một đopạn hội làm hội thoại<br />
thoại ngắn hỏi và chỉ đường<br />
- Lên bảng tiến hành các hội<br />
- Gọi các nhóm thực hành hội thoại thoại<br />
-Nghe và cùng cả lớp chữa<br />
- Nghe và chữa cùng giáo viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
- Các loại nhà trên thế giới<br />
- Hỏi và chỉ đường<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập về nhà phần workbook SGK<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 10 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã<br />
giảng:27<br />
Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 6: Can you speak English?<br />
- Mục đích: - Giới thiệu về “Can/Could”<br />
- Giới thiệu dạng quá khứ của động từ “tobe”<br />
- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dụng “can/could” để nói khả năng có thể làm gì<br />
- Nắm vững cách sử dụng “Was/Were”<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Trả lời các câu hỏi: *What kind of housing are you living in?<br />
*What kind of housing would you live to live in the future?<br />
* Can you tell me the way to HN Institute of Technology?<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số 28<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 -Làm bài tập ở phần Workbook SGK 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />
-.Làm bài<br />
- Gọi SV lên bảng làm bài GV cùng cả - Chữa bài<br />
lớp chữa bài.<br />
Tiết số 29<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Can /Can’t 15’ - Giới thiệu “Can” để nói khả ngăng - Nghe và ghi chép<br />
có thể làm gì ở hiện tại.<br />
-Rút ra mẫu câu từ ví dụ của<br />
- Cho ví dụ và yêu cầu sv hãy rút ra giáo viên<br />
mẫu câu khẳng định với “Can”<br />
* S+ can + V(nguyên thể không “to”)<br />
- Từ ví dụ của câu khẳng định với - Chuyển sang dạng phủ định và<br />
“can” yêu cầu sv chuyển sang dạng rút ra mẫu câu phủ định<br />
phủ định và từ đó rút ra mẫu câu phủ<br />
định:<br />
* S + can’t + V(nguyên thể không - Chuyển sang dạng câu hỏi và<br />
“to”)<br />
rút ra mẫu câu hỏi với “can”<br />
- Từ ví dụ của câu khẳng định và phủ - Nghe và ghi chép<br />
định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ<br />
nghi vấn và từ đó rút ra mẫu câu hỏi<br />
với “can”<br />
* Can + S+ V (nguyên thể không<br />
“to”)?<br />
- nghe và ghi chép<br />
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” - Lấy ví dụ<br />
và “No”<br />
- Yêu cầu sv lấy ví<br />
- Giới thiệu mẫu câu hỏi “Whquestion”<br />
*Wh+Can/can’t+ S +V(ng/thể k “to”)<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
-Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ<br />
2 Luyện tâp: Can/Can’t 10’ - Yêu cấu sv ghép các câu với các bức - Ghép tranh và các câu<br />
tranh<br />
- Nghe và chữa bài<br />
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài<br />
- Bật băng cho sv nghe và yêu câu - Nghe và hoàn thành các câu<br />
hoàn thanh các câu<br />
- Nghe lại từng câu và chữa bài<br />
- Cho nghe lại cùng cả lớp chữa bài cùng giáo viên<br />
3 Nghe 10’ - Bật băng và yêu cầu sv nghe về Tina - Nghe và hoàn sơ đồ về những<br />
và hoàn thành sơ đồ và tích vào những việc mà Tina có thể làm đươc<br />
việc Tina có thể làm được<br />
- Nghe lại và chữa bài<br />
- Cho nghe lại và chữa bài<br />
4 Nói 10’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia nhóm và thực hành nói<br />
câu các nhóm thừc hành nói với - Lên bảng thực hành nói<br />
“can/can’t” về những việc máy vi tính - Chữa bài cùng giáo viên<br />
có thể làm được mà họ không làm<br />
đươc, những việc may vi tinh không<br />
thể làm và họ có thể<br />
- Gọi các nhóm lên bẳng thực hành<br />
nói<br />
- Nghe cùng cả lớp chữa<br />
Tiết số 30<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Was/Were 15’ - Cho ví dụ về động từ “tobe”: - Chuyển sang dạng quá khứ cua<br />
an/is/are và chuyển sang dạng quá khứ động từ “tobe”và từ đó rút ra<br />
với “Was/Were”, từ đó yêu cầu sv rút mẫu câu khẳng định cho tát cả<br />
ra các mẫu câu với các ngôi ở thể các ngôi<br />
khẳng định<br />
- Cho ví dụ với thể phủ định của động - Chuyển sang dạng quá khứ của<br />
từ “tobe” với: Am/is /are và yêu cầu động từ “tobe” và từ đó rút ra<br />
sv chuyển sang dạng quá khứ của mẫu câu phủ định với tât cả các<br />
“tobe” với “Wasn’t/Weren’t” và từ đó ngôi<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng, đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
rút ra mẫu câu phủ định với các ngôi<br />
- Cho ví dụ với thể nghi vấn của động<br />
từ “tobe” với “Am/is/are” và yêu cầu - Chuyển sang dạng quá khứ của<br />
sv chuyể sang dạng quá khứ của động động từ “tobe” và từ đó rút ra<br />
từ “tobe” và từ đó rút ra mẫu câu hỏi mẫu câu hỏi với tât cả các ngôi<br />
vói tát cả các ngôi<br />
- Lấy ví dụ<br />
-Yêu câu sv lấy ví dụ<br />
2 - Could/couldn’t 5’ -Giới thiêu “could” được dung để nói - Nghe và ghi chép<br />
khả năng có thể làm trong quá khứ - Rút ra mẫu câu khẳng định<br />
-Cho ví dụ yêu cầu sv rút ra mẫu câu -Chuyể sang thể phủ đinh và<br />
với “Could”<br />
nghi vấn và từ đó rut ra mẫu câu<br />
-Yêu câu sv hãy chuyển sang thể phủ -Lấy ví dụ<br />
định và nghi vấn và từ đó rút ra mẫu<br />
câu phủ định và câu hỏi cho tất cả các<br />
ngôi<br />
Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />
3 - Luỷên tập sử dụng “Was/were”, 10’ - Chia lớp thành nhóm nhỏ hai người<br />
“wasn’t/ weren’t và “could/couldn’<br />
thực hành đặt câu hỏi và trả lời<br />
- Gọi các nhóm lên thực hành nói<br />
- Yêu cầu sv hãy hoàn thành đoạn hội<br />
thoại với việc sử dụng “was/were,<br />
wasn’t/weren’t<br />
-Gọi sv lên bảng hoàn thành hội thoại<br />
- Cùng cả lớp chữa bài<br />
- Hướng dẫn sv ghép các phần A,B,C<br />
để thành câu hoàn chỉnh,<br />
-Gọi sv lên bảng làm bài<br />
- Cùng cả lớp chữa<br />
4 Nói 10’ -Yêu cầu sv đăt câu hỏi và trả lời với<br />
bốn kỉ lục ghi nét:<br />
* When was Mozart born?<br />
* Where was Mozart born?<br />
- Chia thành nhóm đặt câu hỏi và<br />
trả lời<br />
-Lên bảng hỏi và trả lời<br />
- Hoàn thành hội thoai<br />
- Lên bảng chữa bài<br />
- Ghép các phần A,B,C để trở<br />
thành câu hoàn chỉnh<br />
- Làm bài và chữa bài<br />
-Hỏi và trả lời<br />
- Thực hiện hội thoại<br />
- Nói và chữa bài cùng giao viên<br />
- Làm việc theo nhóm hỏi và trả<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
* How old was he when he could …..?<br />
- Yêu cầu sv làm việc theo nhóm hỏi<br />
và trả lời về bản thân họ về năm sinh,<br />
nơi sinh, …..<br />
* When were you born?<br />
* Where were you born?<br />
* How old were you when you could<br />
…?<br />
- Gọi các nhóm thực hành hội thoại<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />
*Can/Can’t, could/Couldn’t<br />
* Was/ Were<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập SGK phần Workbook SGK<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Sinh viên<br />
lời<br />
- thực hành nói trước cả lớp<br />
- Cùng giáo viên chữa bài<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN : 11 Số <strong>tiết</strong> giảng: 31, 32, 33 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 30<br />
Lớp<br />
Ngày thực hiện<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 6: Can you speak English? (Cont)<br />
MỤC ĐÍCH : Sau bài học, HS/SV sẽ:<br />
• Có kĩ năng đọc và lấy thông tin từ bài khoá, sau đó trả lời câu hỏi<br />
• Bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng<br />
• Có kiến thức và từ đồng âm khác nghĩa.<br />
• Luyện tập được kĩ năng nghe nói trong các cuộc điện thoại.<br />
Vấn đề có thể nảy sinh:<br />
• Sinh viên có thể không làm việc theo nhóm vì sự lười biếng hoặc xấu hổ, lớp đông.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra:<br />
- Đề nghị sinh viên cho ví dụ về can/can’t, could/couldn’t, was/were, wasn’t/were.<br />
- Kiểm tra bài tập về nhà buổi học trước (Write a passage about what you can/can’t do now and what you could/couldn’t do in the<br />
past)<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> 31: READING AND LISTENING<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 + hundreds of + brilliant (adj)<br />
+ pianist (n) + concert (n)<br />
+ Czech Republic + poor (adj)<br />
+ large (adj) + cubist style<br />
+ little (adj) + bedtime (n)<br />
+ spend (v) + save (v)<br />
+ fantastic (adj)<br />
2 Practice<br />
(Reading)<br />
3 Speaking<br />
- Trả lời câu hỏi về 2 nhân vật trong<br />
bài đọc, thảo luận điểm giống và<br />
khác nhau.<br />
4 Production<br />
(Role-play)<br />
Thực hiện một cuộc phỏng vấn<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
10’<br />
10’<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> 32: VOCABULARY AND PRONUNCIATION<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
1 Presentation<br />
- Nhận xét sự khác nhau của những 15’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Đề nghị SV nhìn vào các bức tranh<br />
và trả lời câu hỏi. How old are they?<br />
What can they do?<br />
Cho SV nghĩa của từ mới, cách phát<br />
âm, đ<strong>án</strong>h vần của 2 bài khoá.<br />
5’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, một<br />
người đọc về Miss Picasso, người<br />
kia đọc về New Mozart<br />
10’ - Yêu cầu HS hỏi và trả lời câu hỏi<br />
về Alexandra và Lukas.<br />
- Gọi một số HS hỏi và trả lời, GV<br />
chữa bài<br />
- Yêu cầu HS/SV thảo luận về điểm<br />
giống và khác nhau của 2 nhân vật<br />
- <strong>Giáo</strong> viên đưa ra ý kiến<br />
10’ Đề nghị HS/SV làm việc theo đôi.<br />
Một người là nhà báo, người kia là<br />
Alex hoặc Lukas. Hỏi và trả lời bài<br />
tập 3.<br />
- Gọi một số đôi làm mẫu<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Trả lời câu hỏi<br />
- Khi chép và luyện tập từ mới<br />
- Đọc bài khóa<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Đề nghị SV nhìn vào các câu và<br />
nhận xét về những từ có cách phát<br />
- Đặt câu hỏi và trả lời về<br />
Alexandra và Lukas.<br />
- Thảo luận những điêm giống<br />
và khác nhau giữa họ.<br />
- Đóng vai, thực hiện một cuộc<br />
phỏng vấn.<br />
- Hỏi và trả lời<br />
Sinh viên<br />
- Đọc và nhận xét về các câu<br />
đưa ra.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
Sách<br />
Sách<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,
STT<br />
Thời<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
từ đồng âm âm giống nhau nhưng chính tả khác - Nhận biết sự khác nhau, đưa<br />
nhau.<br />
ra ý kiến trước tập thể lớp.<br />
2 Practice<br />
- Tìm và sửa lỗi sai về từ vựng 20’<br />
3 Production<br />
(Role-play 20’<br />
Period 33: EVERYDAY ENGLISH: On the phone<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Warm-up<br />
-Có cái nhìn tổng quát về người<br />
tham gia hội thoại<br />
2 Practice<br />
- Thực hiện hội thoại để ghi lại số<br />
điện thoại của Nancy, Franziska<br />
and Mauricio.<br />
- Luyện kĩ năng nghe: Nghe và<br />
chữa bài<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
5’<br />
- Đề nghị SV làm việc theo đôi, tìm<br />
2 lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại<br />
- Gọi HS/SV chữa bài<br />
- Đề nghị SV nhìn vào phiên âm, viết<br />
từ vựng và phát âm lại<br />
- Gọi SV/HS lên bảng<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Đề nghị SV nhìn và đo<strong>án</strong> tên cũng<br />
như địa vị của một số người trong<br />
bức tranh<br />
20’ - Đề nghị SV nghe cuộc hội thoại<br />
giữa nhân viên và Nancy. (T6.7)<br />
- Chữa bài<br />
- Đề nghị SV ghi lại số đt và số fax<br />
của Franziska and Mauricio<br />
- Gọi một số SV lên chữa bài, làm<br />
mẫu.<br />
- Yêu cầu SV khác nhận xét, chữa<br />
- Cả lớp nghe và tìm đáp <strong>án</strong> đúng<br />
- Tìm lỗi sai và sửa<br />
- Chữa bài<br />
- Phát âm, viết từ vựng dựa vào<br />
phiên âm<br />
Sinh viên<br />
Nhìn và đo<strong>án</strong> biết hoàn cảnh,<br />
người tham gia vào hoạt động<br />
- Thực hiện hội thoại, để xin số<br />
điện thoại, số fax của các nhân<br />
vật<br />
- Lên bảng trình bày lại hội<br />
thoại<br />
- Các SV khác nhận xét<br />
- Nghe băng chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
3 Production<br />
(Role-play)<br />
- Luyện tập thực hành đoạn hội<br />
thoại ở bài 4<br />
- Lập những đoạn hội thoại tương<br />
tự<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
Ôn lại cách nói chuyện trên điện thoại.<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
Yêu cầu SV làm bài tập phần Workbook (Unit 6)<br />
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
15’ - Yêu cầu SV thực hành đoạn hội - Thực hành đoạn hội thoại ở<br />
thoại ở bài 4<br />
bài 4<br />
- Yêu cầu SV lập những đoạn hội - Lập những đoạn hội thoại<br />
thoại tương tự<br />
tương tự<br />
- Trình bày trước tập thể lớp<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO AN SỐ: 12 Số <strong>tiết</strong> giảng: 34, 35, 36 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 33<br />
Lớp<br />
Ngày thực hiện<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 7. Then and now<br />
MỤC ĐÍCH :<br />
- Hiểu được cách sử dụng thì quả khứ đơn, sử dụng thành thạo<br />
- Chỉ được sự khác nhau về cấu trúc và ý nghĩa giữa thì quá khứ và hiện tại<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
- Đề nghị HS/ SV cho ví dụ về can/can’t, could/couldn’t, was/were, wasn’t/were.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />
Nội dung phương pháp<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 34:<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Workbook<br />
- Làm và chữa bài tập phần<br />
Workbook<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
42’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Đề nghị SV làm và chữa một số<br />
bài quan trọng<br />
Sinh viên<br />
- Làm và chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 35: Past simple and practice<br />
STT<br />
1 Warm-up<br />
Nội dung<br />
2 Presentation 1: The use of the<br />
past simple<br />
He is Uncle Ho.<br />
▪ His real name is Nguyen Tat<br />
Thanh.<br />
▪ He was a president.<br />
▪ He traveled many countries<br />
and formed republican government.<br />
▪ He died in 1969.<br />
3 Presentation 2:<br />
The form of past simple<br />
1. Afirmative<br />
S + V-ed<br />
2. Negative<br />
S + did not + V(inf) + ©<br />
(didn’t)<br />
3. Question<br />
(Q-words)+Did+S+V(inf)+©?<br />
▪Yes, S + did<br />
▪No, S + did not (didn’t)<br />
4 Presentation 3:<br />
Spelling rules for “-ed” form of the<br />
regular verbs in the past<br />
Normal verbs:<br />
- Add -ed after verbs.<br />
Eg: looked/ worked/<br />
wanted.<br />
- Numerous exceptions:<br />
- Verbs end in -e.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
3’<br />
5’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Đặt một số câu hỏi về thời <strong>tiết</strong>,<br />
ngày th<strong>án</strong>g để làm lớp thêm sôi động<br />
- Đưa ra bức tranh về Chủ tịch<br />
HCM, mô tả về Bác sử dụng thì hiện<br />
tại đơn và quá khứ<br />
- Giải thích cấu trúc và cách dùng<br />
của thì quá khứ đơn.<br />
- Đề nghị SV đọc 2 bài khoá về<br />
Mattie. Yêu cầu so s<strong>án</strong>h về ý nghĩa<br />
của 2 thì, rút ra cấu trúc.<br />
10’ - Nêu cách chia động từ ở thì QK<br />
đơn.<br />
- Yêu cầu SV rút ra cấu trúc ở thể<br />
phủ định và nghi vấn<br />
- Yêu cầu SV lấy VD<br />
15’ - Giới thiệu về cách biến đổi động từ<br />
khi thêm ed<br />
- Cho VD và yêu cầu sinh viên rút ra<br />
quy tắc<br />
- Yêu cầu SV lấy VD khác minh hoạ<br />
Sinh viên<br />
- Trả lời câu hỏi<br />
- Mô tả chủ tịch Hồ Chí Minh<br />
- Đọc 2 bài khoá về Mattie<br />
- So s<strong>án</strong>h cách dùng của 2 thì<br />
- Rút ra sự khác biệt về cấu<br />
trúc, cách chia động từ.<br />
- Rút ra cấu trúc<br />
- Rút ra cấu trúc ở thể phủ định<br />
và câu hỏi<br />
- Lấy VD minh hoạ<br />
- Nhận xét cách biến đổi của<br />
động từ có quy tắc khi thêm –<br />
ed.<br />
- Rút ra quy tắc<br />
- Lấy VD minh hoạ.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Eg: loved/ died/ hated<br />
- Verbs end in a consonant + -y,<br />
change into –ied.<br />
Eg: studied/ married.<br />
- Verbs end in a vowel + -y, add -ed<br />
after verbs.<br />
Eg: stayed/ played.<br />
- One - syllable verbs end in a<br />
vowel + a consonant, double final<br />
consonant before adding -ed.<br />
Eg: stopped/ planned.<br />
5 Presentation 4:<br />
Pronunciation of -ed ending for<br />
regular verbs<br />
/t/: voiceless sounds (“k”,<br />
“p”, “s”, “ch”, “sh”, “f”).<br />
Eg: worked/ stopped/ missed/<br />
/d/: voiced sounds (“l”, “v”,<br />
“n”, “b”, and all vowel<br />
sounds).<br />
Eg: smelled/ lived/ cleaned/<br />
/id/: “t” and “d” sounds.<br />
Eg: decided/ wanted/ needed/<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 36: Irregular verbs<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Presentation 1:<br />
Irregular verbs<br />
- Nghe, đặt câu hỏi và trả lời về anh<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
12’ - Giới thiệu cách phát âm khác nhau<br />
của đuôi –ed khi đứng sau các chữ<br />
cái khác nhau.<br />
- Bật băng cho SV nghe và phân biệt<br />
- Rút ra quy tắc<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
20’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Yêu cầu SV nhìn vào bảng động từ<br />
bất quy tắc trang 142 và cho dạng<br />
động từ nguyên thể.<br />
Sinh viên<br />
- SV nghe và rút ra quy tắc cho<br />
cách phát âm đuôi –ed trong<br />
các trường hợp khác nhau.<br />
Sinh viên<br />
- Cho dạng động từ nguyên thể<br />
của một số động từ bất quy tắc<br />
đã được biến đổi sang quá khứ.<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Simon, sử dụng thì Quá khứ đơn<br />
với các động từ bất quy tắc.<br />
2 Presentation 2:<br />
- Practice<br />
- Cho các bức tranh gợi ý về các sự<br />
kiện nổi tiếng ở thế kỷ 20 để SV mô<br />
tả.<br />
-Time expression in the past<br />
- Giới thiệu các mốc thời gian, là<br />
dấu hiệu của thì quá khứ<br />
Last + (night/ week/ month/<br />
year/).<br />
Yesterday + parts of day<br />
(morning/ afternoon/<br />
evening).<br />
IV. Tổng kết bài (5’)<br />
- Thì quá khứ đơn, cấu trúc và cách dùng<br />
- Cách chuyển động từ sang quá khứ (có quy tắc và bất quy tắc0<br />
- Cách phát âm của -ed<br />
V. Bài tập về nhà<br />
Viết về một kỉ niệm mà em nhớ nhất<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h giá của giáo viên<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Yêu cầu SV nghe và điền thông tin - Nghe và điền thông tin về<br />
về anh Simon<br />
Simon<br />
- Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi, trả lời<br />
về Simon<br />
- Viết lên bảng, cả lớp kiểm tra<br />
- Yêu cầu SV hỏi miệng, viết lên lỗi ngữ pháp, chính tả.<br />
bảng. Că lớp chữa bài<br />
20’ - Yêu cầu SV mô tả các sự kiện - Mô tả các sự kiện trong tranh,<br />
trong tranh, đặt câu hỏi và trả lời. đặt câu hỏi và trả lời.<br />
- Giới thiệu cách diễn đạt mốc thời - Lấy thêm VD về môc thời<br />
gian quá khứ<br />
gian và VD minh hoạ<br />
- Yêu cầu SV lấy VD, tìm thêm các<br />
VD minh hoạ<br />
Phương<br />
tiện<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ: 13 Số giờ giảng: 37, 38, 39 Số giờ đã giảng: 36<br />
Lớp<br />
Ngày thực hiện<br />
MỤC ĐÍCH<br />
- Kể về các sự kiện trong quá khứ đúng ngữ pháp<br />
- Biết cách biến đổi 1 số động từ bất quy tắc.<br />
- Có kĩ năng đọc lấy ý<br />
- Biết về một số ngày lễ trong văn hoá Anh<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II.<br />
III.<br />
KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />
GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 37: Irregular verb and practice<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Warm – up:<br />
Yêu cầu SV nhắc lại dạng thức và<br />
cách dùng của thì QK đơn<br />
2 Listening skill:<br />
The end of the 20 th century<br />
Nghe và điền dạng quá khứ của<br />
động từ vào chỗ trống<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
3’<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 7: Then and now! (cont)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Yêu cầu SV nhắc lại nội dung bài<br />
cũ, lấy VD.<br />
25’ - Chuyển động từ nguyển thể sang<br />
dạng quá khứ<br />
- Bật băng cho sinh viên nghe vầ<br />
điền<br />
- Chữa bài<br />
Sinh viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
- Lấy VD bài cũ <strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
- Tra bảng chuyển dạng đúng<br />
của động từ<br />
- Nghe và điền từ<br />
- Chữa bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Production<br />
Yêu cầu SV viết về các sự kiện<br />
quan trọng hoặc kỉ niệm đ<strong>án</strong>g nhớ<br />
trong cuộc đời.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 38: Reading and speaking<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Đưa ra một số VD giúp SV học từ<br />
mới liên quan đến bài đọc<br />
Eg: These twins are identical.<br />
They helped a widow.<br />
The architects resign buildings.<br />
He owns a large company.<br />
2 Presentation 2:<br />
Speaking<br />
- Nói về Chủ tịch Hồ Chí Minh, sử<br />
dụng thì quá khứ<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 39: Reading and speaking<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Presentation 1<br />
Vocabulary and pronunciation<br />
- Âm câm trong tiếng anh<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
15’ - Yêu cầu SV viết các câu mô tả về - Viết bài tập<br />
sự kiện quan trọng hoặc kỉ niệm<br />
đ<strong>án</strong>g nhớ<br />
- Thu lại bài viết<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Yêu cầu SV xác định các từ gạch - Lấy VD bài cũ<br />
35’ chân và danh từ hay động từ - Ghi từ mới<br />
- Giải thích từ vựng<br />
- Nêu thông tin mà em biết về 2<br />
- Yêu cầu SV kể về Washington and nhân vật trong bài khoá<br />
Thatcher với những thông tin mà SV - Đọc bài và trả lời câu hỏi<br />
biết.<br />
- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm<br />
đọc về một nhân vật và làm bài tập<br />
trả lời câu hỏi<br />
- Chữa bài<br />
10’ - Cung cấp cho SV một số động từ - Dựa vào từ gợi ý, mô tả chủ<br />
và cụm động từ thích hợp, yêu cầu tịch HCM.<br />
SV kể về Chủ tịch.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
15’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Giới thiệu các âm câm trong tiếng<br />
anh.<br />
- Yêu cầu SV nhận biết trong cách<br />
phát âm.<br />
Sinh viên<br />
- Phát hiện các âm câm trong<br />
các từ vựng tiếng Anh.<br />
- Làm bài tập<br />
- Nghe băng, đọc theo<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 Presentation 2:<br />
Everyday English<br />
- Nói về các dịp lễ<br />
- So s<strong>án</strong>h với văn hoá Việt<br />
- Nghe băng và điền từ<br />
- Luyện tập hội thoại<br />
III. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- Sử dụng động từ bất quy tắc đúng dạng thức quá khứ<br />
- Cách diễn đạt lời chúc mừng trong các ngày nghỉ lễ quan trọng.<br />
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Viết một câu chuyện, một kỉ niệm, một sự kiện mà em ấn tượng.<br />
IV.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập 1, nghe<br />
băng và đọc theo.<br />
25’ - Giải thích tên các ngày lễ theo Văn - Xác định các dịp lễ trong văn<br />
hoá Anh<br />
hoá Anh được đề cập.<br />
- Yêu cầu SV nối tranh và các dịp lễ. - Nối tên các ngày lễ với tranh<br />
- So s<strong>án</strong>h với Việt nam<br />
- So s<strong>án</strong>h với văn hoá Việt Nam<br />
- Nghe và điền từ vào các đoạn hội - Luyện tập hội thoại<br />
thoại về các ngày lễ.<br />
- Đưa ra các đoạn hội thoại<br />
- Yêu cầu SV luyện tập hội thoại, tương tự.<br />
đưa ra các đoạn hội thoại khác.<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SÔ: 14 Số <strong>tiết</strong> giảng: 40, 41, 42 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 39<br />
Lớp<br />
Ngày thực hiện<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Nắm được dạng phủ định của thì quá khứ<br />
b. Nắm được cách dùng của số thứ tự để nói về ngày th<strong>án</strong>g.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II.<br />
III.<br />
KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />
GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 46: Workbook Unit 7<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Chữa bài tập sách bài tập<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 47: Unit 8: Past Simple (negatives)<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
15’<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
1 Presentation 1:<br />
Past simple negative 25’<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 8: How long ago?<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập<br />
- Gọi SV chữa bài<br />
- <strong>Giáo</strong> viên chữa<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Gợi lại dạng thức của động từ ở thì<br />
quá khứ.<br />
Sinh viên<br />
- Làm bài tập trong sách<br />
- Chữa bài<br />
Sinh viên<br />
- Nhắc lại dạng thức của động<br />
từ ở thì quá khứ.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,
STT<br />
Nội dung<br />
S + did not + V(inf) + C.<br />
(didn’t)<br />
Did + S + V(inf) + C?<br />
▪ Yes, S + did.<br />
▪ No, S + didn’t.<br />
2 Presentation 2:<br />
Time expression: Ago<br />
Eg: ten weeks ago/ a long time ago/<br />
ten thousand years ago/ a few<br />
minutes ago/ the summer ago.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 48: Reading: Three inventions<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Presentation 1:<br />
Exercise 1<br />
- Đọc về 3 phát minh quan trọng<br />
trong quá khứ.<br />
- Luyện kĩ năng nghe. Nghe và sửa<br />
lại các thông tin bị sai.<br />
Presentation 2:<br />
Exercise 2<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Gợi lại cách diên đạt thể phủ định ở<br />
thì hiện tại đơn<br />
- Nêu cách diễn đạt phủ định của thì<br />
quá khứ.<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập, hỏi và nói<br />
về những việc mà những người trong<br />
tranh đã làm và không làm<br />
- Mời một số SV lên bảng viết câu.<br />
- Chữa bài<br />
20’ - Giới thiêu cách dùng của trạng từ<br />
AGO<br />
- Yêu cầu SV lấy VD<br />
Sinh viên<br />
- Nhắc lại dạng thức thể phủ<br />
định của động từ ở thì hiện tại<br />
đơn.<br />
- Liên hệ cách diễn đạt phủ<br />
định của thì quá khứ.<br />
- hỏi và nói về những người<br />
trong tranh.<br />
- Lên bảng viết câu<br />
- Chú ý giáo viên chữa bài<br />
- Lấy VD với trạng từ AGO.<br />
- Tìm lỗi sai của các cụm từ<br />
trong sách giáo khoa.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Gợi mở về 3 phát minh<br />
- Nhận biết và đo<strong>án</strong> về 3 phát<br />
25’ - Yêu cầu SV đo<strong>án</strong> về phát minh và minh.<br />
người phát minh<br />
- Nghe và tìm lỗi sai về các<br />
- Yêu cầu SV nghe và tìm lỗi sai về mốc thời gian trong bài.<br />
các mốc thời gian trong bài viết - Nhận xét động từ được chia<br />
- Nhận xét về thì quá khứ được sử thế nào trong bài.<br />
dụng thế nào.<br />
15’ - Yêu cầu SV trả lời các câu hỏi về - Trả lời các câu hỏi về bài<br />
bài khoá<br />
khoá<br />
- Yêu cầu SV tóm tắt nội dung bài. - Tóm tắt nội dung bài khoá<br />
Phương<br />
tiện<br />
băng, đài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- Chuyển từ dạng khẳng định sang phủ định ở thì quá khứ đơn<br />
- Tổng kết thông tin cơ bản về 3 phát minh nổi tiếng.<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Đọc lại bài khoá và ghi nhớ các thông tin quan trọng<br />
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ: 15 Số <strong>tiết</strong> giảng: 43, 44, 45 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 42<br />
Lớp<br />
Ngày thực hiện<br />
MỤC ĐÍCH:<br />
a. Nắm được cách sử dụng khác nhau của at/ in/ on<br />
b. Dựa vào phiên âm, có thể viết từ.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 43: Time expression and vocabulary<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Presentation 1<br />
Time expression<br />
Eg: __ 7.30/ __ 7 th July, __ Monday<br />
afternoon/ __ July/ __ last night/ __<br />
yesterday morning.<br />
AT + time (hour): at 9.00, at<br />
the weekend, at Christmas.<br />
ON + day (Friday, 10 th<br />
July)/ day with part of day<br />
(Friday morning).<br />
IN + months/ seasons/ parts<br />
of day/ years/ decades/<br />
centuries.<br />
TITLE OF THE LESSON: Unit 8: How long ago? (cont)<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
15’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Giới thiệu cách dùng của 3 giới từ<br />
- Đưa ra VD<br />
- Làm bài tập<br />
- Đưa ra mốc thời gian, yêu cầu SV<br />
điền giới từ phù hợp.<br />
Sinh viên<br />
- Ghi chép bài<br />
- Lấy VD<br />
- Làm bài tập<br />
- Nghe GV đưa ra mốc thời<br />
gian, yêu cầu SV điền giới từ<br />
phù hợp.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình,<br />
băng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Ø: Không dùng AT/ ON/ \IN truớc<br />
last/ yesterday/ this (Ø yesterday<br />
morning, Ø last Monday, Ø this<br />
morning.)<br />
2 Presentation 2<br />
Vocabulary and pronunciation<br />
- Tìm từ mang nghĩa không thuộc<br />
chủ đề.<br />
- Giải thích nghĩa từ vựng<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 44: Listening and speaking<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
28’ - Yêu cầu SV tìm từ có nghĩa khác<br />
so với những từ khác<br />
- Yêu cầu SV viết từ dựa vào cách<br />
phát âm<br />
- Yêu cầu SV điền từ vào chỗ trống<br />
- Bật băng và chữa bài<br />
Sinh viên<br />
- Tìm từ có nghĩa khác so với<br />
những từ khác<br />
- Viết từ dựa vào cách phát âm<br />
- Làm bài tập<br />
- Nghe và chữa<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Nghe và tóm tắt lại câu chuyện 10’ - Gợi ý một số cách tìm “một nửa - Kể một số cách tìm “một nửa<br />
của 4 nhân vật.<br />
kia” trong thanh thiếu niên thế kỷ 20. kia” trong thanh thiếu niên thế<br />
kỷ 20.<br />
- Nhận xét về các cách thức này<br />
2 - Sắp xếp các bước đi đến hôn nhân 10’ - Yêu cầu SV sắp xếp các bước từ - Sắp xếp thứ tự<br />
quá trình yêu để đi đến hôn nhân.<br />
- Chữa bài<br />
3 - Đọc câu chuyện của 2 cặp đôi 25’ - Yêu cầu SV đọc về 2 câu chuyện - Đọc về 2 câu chuyện<br />
trong giáo trình<br />
- Yêu cầu SV nghe và kể lại phần kết - Nghe và kể lại<br />
- Nghe phần còn lại của câu chuyện<br />
của câu chuyện.<br />
- Tóm tắt chuyện<br />
- Tóm tắt chuyện<br />
- Bật băng<br />
- Yêu cầu SV Tóm tắt chuyện<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 45: What’s the date?<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
1 Everyday English<br />
- Sử dụng số thứ tự để diễn đạt ngày<br />
trong năm<br />
- Luyện tập nói về ngày th<strong>án</strong>g<br />
- Luyện tập nói về các dịp lễ tết<br />
quan trọng.<br />
III. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />
- Nói về ngày trong năm sử dụng số thứ tự như thế nào.<br />
- Phân biệt, khi nào dùng số đếm, khi nào dùng số thứ tự.<br />
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Làm bài tập SBT.<br />
V. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
43’ - Giới thiệu cách diễn đạt số thứ tự - Ghi chép bài đầy đủ<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập 1<br />
- Phân biệt số đếm và số thứ tự.<br />
- Giúp SV biết cách điễn đạt ngày - Học cách diễn đạt ngày th<strong>án</strong>g<br />
th<strong>án</strong>g theo số thứ tự<br />
với số thứ tự.<br />
- Yêu cầu SV đọc các ngày trong - Nói bằng tiếng anh một số<br />
giáo trình.<br />
ngày trong giáo trình<br />
- Bật băng và chữa<br />
- Nghe và chữa<br />
- Bật băng, yêu cầu sinh viên nghe - Nói tiếng anh một số dịp quan<br />
và ghi lại ngày họ nghe thấy. trọng diễn ra vào ngày th<strong>án</strong>g<br />
- Yêu cầu SV nói về các ngày lễ nào.<br />
quan trọng. Nêu ngày th<strong>án</strong>g của - <strong>Giáo</strong> viên chữa.<br />
những ngày lễ đó.<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ: 16 Số <strong>tiết</strong> giảng: 46, 47, 48 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 45<br />
Lớp<br />
Ngày thực hiện<br />
MỤC ĐÍCH:<br />
a. Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được<br />
b. Phân biệt cách dùng của “like” and “would like”<br />
c. Đưa ra lời mời với ‘would like”<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II.<br />
III.<br />
KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />
GIẢNG BÀI MỚI<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like!<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 46: Workbook Unit 8<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Làm bài tập sách BT. 43’ - Yêu cầu SV hoàn thành bài tập - Hoàn thành bài tập<br />
- Gọi SV chữa bài<br />
- Trình bày đáp <strong>án</strong> với GV<br />
- Nhận xét<br />
- Nghe giáo viên nhận xét, rút<br />
kinh nghiệm với các dạng bài<br />
tập cụ thể<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 47: Test 2 (45’)<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 48: Unit 9: Food you like!<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Warm up:<br />
- Food and drinks<br />
2 Presentation:<br />
- countable and uncountable nouns<br />
- Định nghĩa, sự khác nhau, cách<br />
dùng.<br />
3 Practice:<br />
- Exercise 1 + 2/p.68<br />
4 Presentation 2:<br />
- Would like<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Yêu cầu SV nối tranh với từ vựng - Nối tranh và từ vựng<br />
- Đọc mẫu cách phát âm của từ - Học cách phát âm từ.<br />
vựng.<br />
10’ - Giới thiệu và lấy VD về danh từ - Ghi chép, lấy VD minh hoạ<br />
đếm được và không đếm được. dựa theo lời giảng của GV<br />
- Phân biệt giữa 2 loại danh từ - Phân biệt 2 loại danh từ<br />
- Yêu cầu SV đọc VD và rút ra cách - Rút ra cách dùng của từng loại<br />
dùng.<br />
danh từ dựa vào VD.<br />
10’ - Yêu cầu SV làm bài exercise 1 and - Làm bài tập<br />
2 on p.68<br />
- Chữa bài<br />
10’ - Cho các câu VDvới “like” và<br />
“would like”. Yêu cầu SV rút ra kết<br />
luận về cách dùng của 2 cụm động từ<br />
này<br />
- Nhận xét VD của SV.<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- So s<strong>án</strong>h ý nghĩa và cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.<br />
- Ôn lại cách dùng của “would like”<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Nắm lại kiến thức của bài<br />
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
- Phân tích VD của giáo viên<br />
- Rút ra cách dùng của 2 cụm<br />
động từ<br />
- Lấy VD<br />
- Nghe GV nhận xét<br />
Phương<br />
tiện<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ: 17 Số <strong>tiết</strong> giảng: 49, 50, 51 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 48<br />
LỚP<br />
Ngày<br />
MỤC ĐÍCH:<br />
- Biết cách sử dụng : some/any/many/much<br />
- Nâng cao kĩ năng đọc: đọc lướt lấy ý chính<br />
- Đưa ra lời đề nghị mang tính lịch sự<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
STT<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 49<br />
Nội dung<br />
1 Practice:<br />
- exercise 3 + 4/p.68<br />
2 Production:<br />
Situation<br />
- Đưa tình huống: SV A đến nhà SV<br />
B chơi, SV B mời bạn mình một số<br />
đồ ăn thức uống?<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like! (Cont)<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Yêu cầu SV làm bài tập 3, 4 - Làm bài tập theo đôi<br />
- Gọi một số SV chữa bài<br />
- Hỏi và trả lời câu hỏi theo hội<br />
thoại<br />
33’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, thực<br />
hiện hội thoại, đưa ra lời đề nghị lịch<br />
sự.<br />
- Gọi một số cặp SV lên bảng thực<br />
hiện hội thoại.<br />
- Đưa ra tình huống cụ thể để SV<br />
luyện tập<br />
- Đóng vai là chủ nhà và khách,<br />
thực hiện mời khách, và trả lời<br />
lời mời một cách lịch sự.<br />
- Lên bảng trình bày hội thoại<br />
trước lớp.<br />
- Luyện tập đoạn hội thoại khác<br />
theo chỉ dẫn của GV.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 50<br />
Some/any/many/much<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Homework checking:<br />
- Countable and uncountable nouns<br />
- Phân biệt thể nào là danh từ đếm<br />
được và danh từ không đếm được.<br />
2 Presentation:<br />
- some/any/many/much<br />
- Thông qua lời mô tả của sinh viên<br />
về bức tranh, rút ra cách dùng chính<br />
xác của some/any/many/much<br />
3 Practice:<br />
- Exercise 1 + 2/p.70<br />
- exercise 3: Correct the mistakes<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 51<br />
Reading: Food around the world<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 .- Warm-up<br />
Giới thiệu về sự khác nhau về các<br />
món ăn trong bữa s<strong>án</strong>g của văn hoá<br />
anh và văn hoá VN.<br />
2 Pre-reading<br />
+ What food and drinks comes from<br />
your country?<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Đưa ra một bức tranh gồm cả danh - Nhìn tranh và gọi tên vật thể<br />
từ đếm được và danh từ không đếm trong tiếng Anh.<br />
được.<br />
- Xác định loại danh từ.<br />
- Yêu cầu SV gọi tên vật thể và xác<br />
định đó là danh từ loại nào.<br />
20’ - Yêu cầu SV nhìn bức tranh trong - Nhìn tranh và mô tả, chú ý<br />
giáo trình và mô tả trong tranh có gì. danh từ nào là danh từ đếm<br />
- Gọi một số SV nói trước lớp. được và danh từ không đếm<br />
- Trình bày về cách dùng của được.<br />
“some/any/many/much”<br />
- Mô tả bức tranh trước lớp.<br />
- Ghi chép về cách sử dụng của<br />
“some/any/many/much”<br />
15’ - Yêu cầu SV làm bài 1,2 trang 70.<br />
- Chữa bài<br />
- Làm bài 3, p.70<br />
- Chữa bài<br />
- Làm các bài tập mà GV yêu<br />
cầu.<br />
- Chữa bài<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
3’ - Yêu cầu SV nhận xét sự khác nhau - Nhìn tranh và nhận xét sự<br />
về các món ăn trong bữa s<strong>án</strong>g của khác nhau về các món ăn trong<br />
văn hoá anh và văn hoá VN. bữa s<strong>án</strong>g của văn hoá anh và<br />
- Dẫn vào bài mới<br />
văn hoá VN.<br />
7’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời<br />
câu hỏi.<br />
- Trả lời câu hỏi của GV.<br />
- Định hình về nội dung bài<br />
khoá sắp đọc.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
+ What foreign food and drinks are<br />
popular in Vietnam?<br />
3 Reading:<br />
- Put heading for each paragraph<br />
- Giới thiệu cách đọc lướt, chọn ý<br />
chính, cách tìm từ khoá và suy đóan<br />
nội dung một bài đọc dài trong thời<br />
gian ngắn.<br />
4 Post-reading:<br />
- Discusion on food around the<br />
world<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
30’ - Yêu cầu SV đọc nhanh bài khoá và<br />
nối từng đoạn với tiêu đề phù hợp.<br />
- Yêu cầu SV chỉ rõ là dựa vào đâu<br />
để chọn tiêu đề cho từng đoạn như<br />
vậy.<br />
- Nhận xét<br />
- Trả lời câu hỏi SGK<br />
3 - Yêu cầu SV tóm tắt lại nội dung 3<br />
bài text.<br />
- Rút ra nhận xét về thức ăn và cách<br />
ăn ở mỗi nơi trên thế giới.<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />
- Các đặc điểm của thức ăn trên khắp thế giới, và cách thức ăn khác nhau của các nơi trong bài.<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Workbook<br />
- Tìm hiểu văn hoá ẩm thực của những đất nước mà em mong đến thăm.<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Sinh viên<br />
- Đọc nhanh bài khoá và nối<br />
từng đoạn với tiêu đề phù hợp.<br />
- Đưa ra từ khoá và giải thích vì<br />
sao lại chọn đáp <strong>án</strong> như vậy.<br />
- Tóm tắt 3 bài text, rút ra đặc<br />
điểm của thức ăn trên khắp thế<br />
giới, và cách thức ăn khác nhau<br />
của các nơi trong bài.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ: 18 Số <strong>tiết</strong> giảng: 52, 53, 54 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 51<br />
LỚP<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like! (Cont)<br />
MỤC ĐÍCH:<br />
a. Đưa ra lời yêu cầu với “would like”, “could I, could you”<br />
b. Làm tốt các bài tập phân biệt cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (KO)<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 52: Listening and speaking: my favourite food.<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Phương<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
tiện<br />
(phút)<br />
1 - Warm-up<br />
5’ - Hỏi SV một số câu hỏi liên quan - Trả lời câu hỏi của GV.<br />
+ What is your favourite food?<br />
Why?<br />
+ What food don’t you like? Why?<br />
đến chủ đề bài học.<br />
2 Pre-listening<br />
- Matching<br />
8’ - Yêu cầu SV nhìn tranh p.72, nối<br />
câu hỏi và câu trả lời.<br />
- Kiểm tra đáp <strong>án</strong><br />
- Làm việc theo đôi nối câu hỏi<br />
và câu trả lời.<br />
- Kiểm tra đáp <strong>án</strong><br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
3 Listening:<br />
- Matching<br />
Giúp học sinh có kĩ năng nghe và<br />
luyện tập nghe.<br />
15’ - Đưa ra cách nghe và nhận biết<br />
thông tin, tìm câu trả lời.<br />
- Bật băng cho SV nghe và nối tranh<br />
- Chữa bài<br />
- Nắm bắt cách nghe, tìm thông<br />
tin phcụ ụ cho việc trả lời câu<br />
hỏi.<br />
- Nghe và nối tranh<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
- Chữa bài<br />
4 Post-listening: 15’ - Yêu cầu SV nói về món ăn mà SV - Kể về món ăn mà SV thích <strong>Giáo</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
STT<br />
Nội dung<br />
- What food do you like?<br />
- Why do you loke it?<br />
- Do you know the recipe?<br />
- What ingredients are there in that<br />
kind of food?<br />
- How do you serve that kind of<br />
food?<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 53: Everyday English<br />
Nội dung<br />
1 - Warm-up<br />
+ What do you see in the picture?<br />
+ What do people do?<br />
+ Where are they?<br />
2 Presentation<br />
- Matching<br />
- Nối các lời mời và câu trả lời lịch<br />
sự trong một bữa ăn<br />
3 Practice:<br />
- Exercise 3 +4 /p.73<br />
4 Production:<br />
- Situations<br />
- GV đưa ra tình huống cụ thể khác<br />
giáo trình, SV tự lập hội thoại.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
thích hoặc các văn hoá ẩm thực trên<br />
khắp thể giới mà họ biết.<br />
- Gọi SV trình bày<br />
- Nhận xét<br />
Sinh viên<br />
hoặc các văn hoá ẩm thực trên<br />
khắp thể giới mà họ biết.<br />
- Lên bảng trình bày<br />
- Nhận xét, rút kinh nghiệm<br />
Phương<br />
tiện<br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Phương<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
tiện<br />
(phút)<br />
5’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời - Nhìn tranh và trả lời câu hỏi. <strong>Giáo</strong><br />
câu hỏi.<br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
12’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, nối - Làm việc theo đôi, nối các lời <strong>Giáo</strong><br />
các lời mời và câu trả lời lịch sự mời và câu trả lời lịch sự trong trình, giáo<br />
trong một bữa ăn<br />
một bữa ăn<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
- Bật băng kiểm tra câu trả lời của - Nghe băng kiểm tra câu trả lời cương<br />
SV<br />
của SV<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài<br />
10’ - Yêu cầu SV hoàn thành các lời đề - Hoàn thành các lời đề nghị <strong>Giáo</strong><br />
nghị lịch sự.<br />
lịch sự.<br />
trình, giáo<br />
- Yêu cầu SV thực hiện các hội thoại - Thực hiện các hội thoại tương <strong>án</strong>, đề<br />
tương tự.<br />
tự.<br />
cương<br />
- Nhận xét<br />
- Nghe nhận xét rút kinh<br />
nghiệm<br />
15’ - GV đưa ra các tình huống, SV lập - Nghe các tình huống mà GV <strong>Giáo</strong><br />
hội thoại.<br />
đưa ra, lập hội thoại, trình bày trình, giáo<br />
- Nhận xét<br />
trứoc lớp.<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
- Rút kinh nghiệm, lỗi sai. cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
5 Tổng kết 3’ - Tổng kết về cách đưa ra và trả lời - Chú ý<br />
lời mời.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 54: Workbook (43’)<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />
- Cách sử dụng của count and uncount nouns + sự khác biệt giữa “like” and “would like”<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Ôn tập count và uncount nouns<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Sinh viên<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ: 19 Số <strong>tiết</strong> giảng: 55, 56, 57 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 54<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 10: Bigger and better<br />
MỤC ĐÍCH:<br />
a. Biết sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h hơn của tính từ để so s<strong>án</strong>h 2 người, 2 vật thể.<br />
b. Biết sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h hơn nhất của tính từ để nói về 1 người, 1 vật nào đó<br />
c. Biết cách sử dụng, và sự khác nhau của “have” and “have got”<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (ko)<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 55: Comparatives<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Presentation:<br />
- Comparative adjectives:<br />
+ short adjectives<br />
+ long adjectives<br />
+ Irregular adjectives<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
18’ - Yêu cầu SV so s<strong>án</strong>h giữa nông thôn - Đưa ra các tính từ phù hợp so<br />
và thành phố bằng cách tìm các tính s<strong>án</strong>h giữa nông thôn và thành<br />
từ mô tả phù hợp.<br />
phố.<br />
- Đưa ra các câu so s<strong>án</strong>h, yêu cầu SV - Nhận xét các câu so s<strong>án</strong>h của<br />
rút ra cách so s<strong>án</strong>h của tính từ ngắn GV và rút ra cách so s<strong>án</strong>h của<br />
và tính từ dài, sự khác nhau tính từ ngắn và tính từ dài, sự<br />
- Nêu các trường hợp đặc biệt khác nhau.<br />
* Nhân đội phụ âm cuối<br />
- Lưu ý đến các trường hợp đặc<br />
* Tính từ có 2 âm <strong>tiết</strong> kết thúc bằng biệt.<br />
“y”<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 Practice:<br />
- Exercise 1: Complete the<br />
conversations/ p.75<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
* Một số tính từ đặc biệt<br />
25’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, - Hoàn thành bài tập<br />
hoàn thành bài tập là đoạn hội thoại - Chữa bài<br />
p.75<br />
- Nhận xét câu trả lời mà bạn<br />
- Chữa bài<br />
mình đưa ra, giải thích lý do<br />
đúng hoặc sai.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 56: Have and have got<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - “Have” and “have got”<br />
10’ - Yêu cầu SV nghe và hoàn thành -Nghe và hoàn thành vào chỗ<br />
- Dạng thức, sự khác nhau giữa 2<br />
vào chỗ trống tính từ mà SV nghe trống tính từ mà mình nghe<br />
cách diễn đạt<br />
thấy.<br />
thấy.<br />
- Luyện tập<br />
- Yêu cầu SV nhận xét về cách diễn - Nhận xét về cách diễn đạt sở<br />
đạt sở hữu.<br />
hữu.<br />
2 Presentation<br />
10’ - Phân biệt dạng thức của “have - Ghi chép bài<br />
S + have/ has + N<br />
got”và “have’<br />
- Đưa VD<br />
S + don’t/ doesn’t have + N<br />
- Yêu cầu SV lấy VD<br />
Do/ Does + S + have?<br />
S + have got/ has got + N<br />
S + haven’t got/ hasn’t got + N<br />
Have/ Has + S + N?<br />
3 Practice 15’ - Yêu cầu SV làm bài tập<br />
- Làm bài tập<br />
- Gọi SV chữa bài, nhận xét - Chữa bài<br />
- Nhận xét<br />
4 Further practice 10’ - Yêu cầu SV liệt kê tất cả các đồ vật - Liệt kê tất cả các đồ vật có<br />
có trong lớp sử dụng 2 cách diễn đạt trong lớp sử dụng 2 cách diễn<br />
vừa học<br />
đạt vừa học<br />
- Nhận xét<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương,<br />
đài<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 57: Superlatives<br />
STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 Presentation:<br />
- Superlative adjectives:<br />
+ short adjectives<br />
+ long adjectives<br />
+ Irregular adjectives<br />
2 Practice:<br />
- Exercise 2: Read three hotels<br />
(The world’s best hotel)/p.76<br />
- Exercise 1/p.77<br />
- Check it/p.77<br />
3 Production:<br />
- Talk about your classmate, using<br />
superlatives to describe their<br />
appearance and characteristics<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />
- Comparatives and superlatives<br />
- Have and have got<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Revise count and uncount nouns<br />
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
(phút)<br />
23’ - Tông kết lại cách so s<strong>án</strong>h của tính<br />
từ ngắn và dài.<br />
- Lấy VD về dạng so s<strong>án</strong>h hơn nhất<br />
- Yêu cầu SV rút ra cách diễn đạt<br />
dạng so s<strong>án</strong>h hơn nhất.<br />
10’ - Yêu cầu SV làm bài tập 2, p.76; 1,<br />
p.77; Check it.<br />
- Gọi SV chưa bài.<br />
- Nhận xét, chữa bài<br />
10’ - Yêu cầu SV mô tả về các thành<br />
viên trong lớp, sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h<br />
hơn và hơn nhất.<br />
- Nhận xét<br />
Sinh viên<br />
- Ôn lại cách diễn đạt dạng so<br />
s<strong>án</strong>h hơn.<br />
- Rút ra cách thức diễn đạt so<br />
s<strong>án</strong>h hơn nhất của tính từ từ<br />
VD của G.V.<br />
- Cho VD.<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập 2,<br />
p.76; 1, p.77; Check it.<br />
- Làm bài, trình bày đáp <strong>án</strong><br />
- Nhận xét, chữa bài.<br />
- Mô tả về các thành viên trong<br />
lớp, sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h hơn<br />
và hơn nhất.<br />
- Nhận xét<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ : 20 Số <strong>tiết</strong> giảng: 58, 59, 60 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 57<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Luyện kĩ năng đọc: đọc lấy ý chính, đọc lấy ý chi <strong>tiết</strong>.<br />
b. Cải thiện kĩ năng nghe nói.<br />
c. Nắm được từ vựng về nông thôn và thành thị.<br />
d. Chỉ đường căn bản<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (ko)<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
STT<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 58: Reading<br />
Nội dung<br />
1 Pre-reading<br />
+ Which city did the Beatles live?<br />
+ Where was Mozart born?<br />
+ Where is New Orleans?<br />
2 Reading<br />
3 musical cities<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 10: Bigger and better (cont)<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
8’ - Hỏi SV một số câu hỏi liên quan - Đưa ra mọi thông tin về 3<br />
đến 3 thành phố âm nhạc sắp được thành phố âm nhạc.<br />
nhắc tới.<br />
- Bổ sung thông tin về các<br />
thành phố âm nhạc khác mà em<br />
biết.<br />
25’ - Yêu cầu SV đọc bài và trả lời các - Đọc bài theo đôi<br />
câu hỏi trong bài.<br />
- Mỗi nhóm đọc 1 đoạn<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
3 Post-reading<br />
- Talk about your hometown<br />
Suggestions:<br />
+ population:<br />
+Special/traditional food<br />
+Entertainments<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 59: Vocabulary and pronunciation<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Phân lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm - Trả lời câu hỏi<br />
đọc về môt thành phố<br />
- Chỉ rõ vị trí mà em tìm thông<br />
- Chữa bài, yêu cầu SV chỉ rõ vị trí tin<br />
của thông tin<br />
- Chữa bài<br />
- Giải thích từ mới nếu có<br />
- Tự rút kinh nghiệm trong khi<br />
- Nhận xét việc đọc và trả lời câu hỏi đọc.<br />
của SV.<br />
10’ - Yêu cầu SV nói về thành phố mình - Nói về thành phố mình đang<br />
đang sống dựa vào thông tin gợi ý sống dựa vào thông tin gợi ý<br />
của GV.<br />
của GV.<br />
- Yêu cầu SV tự nhận xét<br />
- Tự nhận xét<br />
- Nhận xét<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Warm up:<br />
8’ - Yêu cầu SV nối từ vựng với các - Nối từ vựng với các bức tranh<br />
- Picture matching<br />
bức tranh phù hợp.<br />
phù hợp.<br />
- Nối các bức tranh mô tả thành phố<br />
- Yêu cầu SV nhớ từ vựng tại lớp - Đo<strong>án</strong> từ đúng qua lời giải<br />
và nông thôn với các từ vựng phù<br />
bằng cách đưa ra lời giải thích bằng thích của G.V.<br />
hợp.<br />
tiếng anh, SV đo<strong>án</strong> từ đúng.<br />
2 Presentation:<br />
7’ - Yêu cầu SV Sắp xếp từ vựng theo - Làm việc theo đôi, chia từ<br />
- Vocabulary: Country and citys<br />
nhóm từ địa điểm vùng nông thôn vựng thành 2 bảng. Một bảng là<br />
- Sắp xếp từ vựng theo nhóm từ địa<br />
hay thành phố.<br />
những từ mô tả thành phố, một<br />
điểm vùng nông thôn hay thành phố<br />
- Giải thích nghĩa của từ<br />
bảng mô tả vùng nông thôn<br />
- Giải thích bằng tiếng anh, yêu cầu - Nắm nghĩa của từ<br />
SV đo<strong>án</strong> từ đúng.<br />
- Nghe giáo vien giải thích<br />
nghĩa của từ, đo<strong>án</strong> từ đúng.<br />
3 Practice: 5’ - Yêu cầu SV làm bài 2, p.80 - Làm bài 2, p.80<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Thời<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Exercise 2(p.80) - Gọi SV chữa bài, G.V nhận xét - Chữa bài, G.V nhận xét<br />
4 Pronunciation<br />
- Học cách phát âm các từ vựng<br />
trên.<br />
5 Practice<br />
- Exercise 3/p.80<br />
6 Production:<br />
- Talk about city life and country<br />
life<br />
- Thảo luận, đưa ra các đặc điểm<br />
của thành phố và nông thôn. Mô tả<br />
sự giống và khác nhau.<br />
8’ - Bật băng, đề nghị SV nhắc lại từ<br />
vựng đúng âm<br />
- Gọi các sinh viên cho VD, kiểm tra<br />
cách phát âm từ vựng.<br />
7’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, viết<br />
từ vựng theo phiên âm quốc tế.<br />
- Chữa bài<br />
- Chia lớp thành 2 nhóm, một nhóm<br />
nói về thành phố, một nhóm nói về<br />
nông thôn, sử dụng các từ đã học.<br />
- Gọi đại diện của 2 nhóm trình bày<br />
- Nhận xét<br />
- Nghe và phát âm từ theo băng<br />
- Lấy VD, phát âm từ đúng<br />
trọng âm.<br />
- Viết từ vựng dựa vào phiên<br />
âm, đọc từ, trình bày đáp <strong>án</strong> với<br />
G.V.<br />
- Làm việc theo nhóm, thảo<br />
luận, đưa ra một số đặc điểm<br />
nổi bật của thành phố/ nông<br />
thôn<br />
- Cử đại diện trình bày trước<br />
lớp<br />
- Nghe nhận xét từ phía G.V<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 60: Everyday English: Directions<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Presentation:<br />
12’ - Hỏi SV về cách hỏi đường đã học - Nhớ lại cấu trúc hỏi đường đã<br />
- Ways to ask for directions<br />
trong bài 5.<br />
học ở bài 5.<br />
- Ways to give directions<br />
- Yêu cầu SV nghe và điên từ vào - Nghe và điền từ vào chỗ<br />
- Words used to give directions<br />
hội thoại.<br />
trống.<br />
- Cung cấp vốn từ và cấu trúc hỏi - Ghi chép bài đầy đủ.<br />
đường.<br />
2 Practice1:<br />
8’ - Yêu cầu SV làm bài 2, p.80 - Làm bài tập<br />
- Exercise 2(p.81): Complete the<br />
- Gọi SV đọc to câu trả lời.<br />
- Trình bày trước cả lớp<br />
text with the prepositions<br />
- Nhận xét<br />
Practice 2:<br />
- Nhìn tranh, chọn địa điểm muốn<br />
10’ - Yêu cầu SV nhìn bản đồ, chọn một<br />
địa điểm muốn đến và hỏi một người<br />
- Đặt câu hỏi, trả lời.<br />
- Các SV khác nhận xét<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Phương<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
tiện<br />
(phút)<br />
đến và hỏi một người khác. Người<br />
kia có nhiệm vụ chỉ đường đúng<br />
khác. SV kia đưa ra câu trả lời. - Đặt hội thoại tương tự. <strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
đến địa điểm cần đến.<br />
Production 10’ - Cho địa điểm đang có mặt, yêu cầu<br />
SV chỉ đường về trường.<br />
- Xác định vị trí mà G.V đưa ra,<br />
chỉ đường về trường em học.<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- Comparatives and superlatives<br />
- “Have” và “have got”<br />
- Từ vựng và Cách chỉ đường.<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Asks ss to do the homework<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ : 21 Số <strong>tiết</strong> giảng: 61, 62, 63 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 60<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 11: Looking good<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Sử dụng thành thạo thì hiện tại tiếp diễn để nói về các hành động đang xảy ra hoặc sẽ xảy ra (theo kế hoạch)<br />
b. Sử dụng “whose” và đại từ sở hữu để nói về sở hữu.<br />
c. Nâng cao kĩ năng đọc nhanh và đọc lấy ý, kỹ năng đọc, nghe<br />
d. Nắm 1 số từ vựng về hoạt động trong cuộc sống hàng ngày.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 61: Chữa bài tập Workbook<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 62: Present Continuous and practice<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Introduction:<br />
20’ - Trình bày dạng thức, cách sử dụng - Chép bài<br />
Present continuous usage:<br />
của Thì hiện tại tiếp diễn.<br />
- Mô tả các hoạt động đang<br />
- Cách thêm đuôi –ing vào động từ. diễn ra trong lớp học.<br />
S + Tobe + Ving<br />
- Một số lưu ý với các trường hợp - Nhận xét<br />
đặc biệt.<br />
2 Practice:<br />
10’ - Yêu cầu SV nhìn tranh, mô tả các - Nhìn tranh, hỏi và trả lời về<br />
Present continuous<br />
hoạt động đang xảy ra.<br />
các hoạt động đang diễn ra.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Practice:<br />
- Exercise 5 (p.194)<br />
Practice:<br />
- Exercise 7(p. 195 & 196)<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 63: WHose and practice<br />
Nội dung<br />
1 - “whose” được dùng để hỏi về sự<br />
sở hữu.<br />
- Whose + N<br />
2 Practice1:<br />
- Exercise 1(p.85): Choose the<br />
correct word.<br />
Practice 2:<br />
- Exercise 4(p.85)<br />
Practice 3:<br />
- Exercise 5(p.85):<br />
Check it: Correct the sentences<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />
- Tổng kết thì Hiện tại tiếp diễn (công thức, cách dùng)<br />
- Tổng kết cách sử dụng và công thức của từ để hỏi “WHose”<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Asks ss to do the homework<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Yêu cầu SV biến đổi động từ thêm - Thêm đuôi –ing vào động từ,<br />
đuôi -ing<br />
nhận xét, chữa bài<br />
- Nhận xét<br />
- Yêu cầu SV làm bài 7/p.195 & 196 - Làm bài tập<br />
- Gọi một số SV chữa bài<br />
- Trình bày trước lớp<br />
- Nhận xét chung<br />
- Nhận xét<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
13’ - Trình bày cách sử dụng của - Ghi bài<br />
WHose, đưa ra VD, yêu cầu SH - Rút ra công thức sử dụng của<br />
nhận xét và tự rút ra công thức. Whose, lấy VD.<br />
30’ - Yêu cầu SV làm bài tập.<br />
- Làm bài tập.<br />
- Yêu cầu hỏi và trả lời về sở hữu - Hỏi và trả lời về sở hữu dựa<br />
dựa vào tranh<br />
vào tranh<br />
- Yêu cầu tìm lỗi sai trong các câu có - Tìm lỗi sai trong các câu có<br />
sử dụng Whose, phân biệt “WHose sử dụng Whose, phân biệt<br />
và who”<br />
“WHose và who”<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ : 22 Số <strong>tiết</strong> giảng: 64, 65, 66 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 63<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Phát triển kỹ năng nghe, nói, biết cách hội thoại đi mua hàng.<br />
b. Phát âm chính xác các nguyên âm và nguyên âm đôi<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 11: Looking good<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)<br />
- Yêu cầu SV lấy VD về câu dùng thì hiện tại tiếp diễn<br />
- Hỏi và trả lời sử dụng từ để hỏi ”WHOSE”<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 64: Listening and pronunciation<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 Listening: What a wonderful world. 25’ - Yêu cầu SV nối các cụm từ sẽ xuất - Nối các từ ở cột A và B thành<br />
- Phát triển kĩ năng nghe<br />
hiện trong bài hát.<br />
các cụm danh và động từ.<br />
Hỏi một số câu hỏi liên quan đến<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài<br />
bài hát.<br />
- Đặt các câu hỏi liên quan đến bài - Trả lời các câu hỏi của GV<br />
- Do you know the author of the<br />
hát.<br />
trước khi nghe bài hát.<br />
song?<br />
- Bật băng, yêu cầu SV nghe và điền - Nghe và điền từ<br />
- Which kind of music is this song?<br />
từ<br />
- Chữa bài<br />
- Is it positive or negative?<br />
- Chữa bài<br />
- Dịch cùng GV.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
3 Production:<br />
- Các câu hỏi gợi mở:<br />
* Do you think the life is beautiful?<br />
Why/ Why not?<br />
* What do you often do when you<br />
feel tired, bored with life, or so<br />
stressful in work?<br />
* Do you think the world is as<br />
beautiful as it is mentioned in the<br />
song?<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Dịch các cách diễn đạt khó<br />
8’ - Đặt các câu hỏi mang tính chất gợi - Trả lời các câu hỏi của GV.<br />
mở về thế giới xung quanh ta. - Đưa ra quan điểm cá nhân.<br />
- Hướng tới thái độ sống tích cực cho<br />
SV.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 65: Vocabulary and pronunciation<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Từ có nguyên âm đọc giống nhau 25’ - Yêu cầu SV nối các từ ở 2 cột với - Nối các từ ở 2 cột với điều<br />
- Phát âm chính xác các nguyên âm<br />
điều kiện chúng có nguyên âm phát kiện chúng có nguyên âm phát<br />
trong phiên âm tiếng anh.<br />
âm giống nhau.<br />
âm giống nhau.<br />
- Chữa bài, yêu cầu SV tìm các cặp - Làm việc theo đôi, tìm các<br />
từ tương tự, tương ứng với các cặp từ tương tự.<br />
nguyên âm đưa ra.<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài<br />
Tongue twisters<br />
20’ - Gọi 6 SV lên bảng luyện đọc các - Luyện tập đọc câu nhuần<br />
- Tập đọc các câu phát âm khó.<br />
câu phát âm khó.<br />
nhuyễn, đúng ngữ âm, phiên<br />
- 6 bạn khác làm Ban giám khảo, tổ âm<br />
chức một hoạt động thi đua nhỏ - Đọc câu trước lớp, các bạn<br />
trong lớp.<br />
khác nhận xét, đ<strong>án</strong>h giá, tìm ra<br />
người đọc tốt nhất.<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 65: Everyday English<br />
STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 Gợi mở ngữ cảnh đoạn hội thoại<br />
- Where are the two men?<br />
- Who are they?<br />
- What are they talking about?<br />
2 Xác định câu nào là phát ngôn của<br />
người b<strong>án</strong> hàng, câu nào là của<br />
người mua hàng.<br />
3 - Sắp xếp hội thoại<br />
- Lập hội thoại tương tự<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 66: Workbook: Chữa bài tập (43’)<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />
- Tổng kết các âm nguyên âm trong phiên âm tiếng anh<br />
- Tổng kết các cách diễn đạt hay dùng trong khi đi mua sắm<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Làm lại các bài tập SGK<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
gian<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
(phút)<br />
10’ - Yêu cầu SV trả lời một số câu hỏi<br />
để nắm hoàn cảnh, ngữ cảnh của hội<br />
thoại.<br />
10’ - Yêu cầu SV xác định câu nào là<br />
phát ngôn của người b<strong>án</strong> hàng, câu<br />
nào là của người mua hàng.<br />
25’ - Yêu cầu SV sắp xếp hội thoại theo<br />
thứ tự đúng.<br />
- Bật băng cho SV chữa bài, giải<br />
thích từ mới, cách diễn đạt mới.<br />
- Yêu cầu SV lập đoạn hội thọại<br />
tương tự, lên trình bày, ko nhìn sách<br />
Sinh viên<br />
- Trả lời một số câu hỏi để nắm<br />
hoàn cảnh, ngữ cảnh của hội<br />
thoại.<br />
- Xác định phát ngôn của người<br />
b<strong>án</strong> hàng/ mua hàng.<br />
- Làm việc theo đôi sắp xếp hội<br />
thoại theo thứ tự đúng.<br />
- Nghe băng cho SV chữa bài<br />
- Lập đoạn hội thọại tương tự,<br />
lên trình bày, ko nhìn sách.<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ : 23 Số <strong>tiết</strong> giảng: 67, 68, 69 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 66<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Sử dụng cấu trúc “going to” để nói về tương lai.<br />
b. Phân biệt cách dùng của “going to” và “will”<br />
c. Sử dụng “to V” để nói về mục đích<br />
d. Chỉ đường căn bản<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 12: Life’s an adventure<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 8’<br />
- Yêu cầu SV nói về những việc họ đang làm xung quanh thời điểm nói, những việc đang diễn ra trong lớp học sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.<br />
- Yêu cầu SV phân biệt cách dùng của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
STT<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 67: Reading<br />
Nội dung<br />
1 Presentation<br />
“Going to”<br />
- “Going to” dùng để diễn đạt kế<br />
hoạch chắc chắn trong tương lai.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Trình bày cách dùng của “going to - Ghi chép bài đầy đủ<br />
V”<br />
- Rút ra cấu trúc của “going to<br />
- Lấy VD, yêu cầu SV rút ra cấu trúc V”<br />
- Yêu cầu SV chuyển sang dạng phủ - Chuyển câu từ dạng khẳng<br />
định và nghi vấn.<br />
định sang dạng phủ định, nghi<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 Practice<br />
“Going to V”<br />
- Luyện đọc, nghe với “going to V”.<br />
- Luyện đặt câu hỏi với “going to<br />
V”<br />
3 Practice 2, 3<br />
- Luyện tập cấu trúc ‘going to + V”<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số: 68<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Presentation of “infinitve of<br />
purpose”<br />
- To + V dùng để nói về mục đích<br />
2 Practice<br />
- Dùng cấu trúc ‘going to’ và ‘to-V’<br />
để nói về mục đích của việc đi đến<br />
các địa danh nhất định trong tranh.<br />
3 Practice<br />
- Hỏi về các chuyến đi trong quá<br />
khứ (ôn tập quá khứ đơn, động từ<br />
nguyên mẫu chỉ mục đích)<br />
4 Check it<br />
Tìm lỗi sai dựa vào ngữ pháp đã<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Yêu cầu SV lấy VD. vấn.<br />
15’ - Yêu cầu SV đọc về các kế hoạch - Đọc về các kế hoạc tương lại<br />
tương lại của Rossi và Bishop. của 2 nhân vật. Nắm chắc cấu<br />
- Yêu cầu SV nghe và xác định đâu trúc và cách dùng.<br />
là kế hoạch của ai.<br />
- Nghe và xác định đâu là kế<br />
- Nghe và chữa bài<br />
hoạch của ai.<br />
- Yêu cầu SV dựa vào từ gợi ý, đặt - Nghe và chữa bài.<br />
câu hỏi về R và B.<br />
- Dựa vào từ gợi ý, đặt câu hỏi<br />
về R và B.<br />
10’ - Yêu cầu SV dựa vào từ đã cho và - Sử dụng cấu trúc “going to V”<br />
tranh để mô tả chuyện gì sẽ xảy ra sử và các động từ đã cho để mô tả<br />
dụng cấu trúc “going to V”<br />
chuyện gì sẽ xảy ra theo tranh.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
10’ - Giới thiệu động từ nguyên mẫu có - Nhận xét động từ nguyên mẫu<br />
“to” dùng để nói về mục đích. có “to” dùng để nói về mục<br />
- Đưa ra VD, yêu cầu SV rút ra cách đích.<br />
sử dụng, dạng thức.<br />
- Rút ra cách sử dụng, dạng<br />
- Yêu cầu SV lấy VD.<br />
thức.<br />
- Lấy VD.<br />
15’ - Yêu cầu SV sử dụng cấu trúc - Dùng cấu trúc ‘going to’ và<br />
‘going to’ và ‘to-V’ để nói về mục ‘to-V’ để nói về mục đích của<br />
đích của việc đi đến các địa danh việc đi đến các địa danh nhất<br />
nhất định trong tranh.<br />
định trong tranh.<br />
- Nhận xét<br />
10’ - Yêu cầu SV lập hội thoại về những - Hội thoại cùng bạn mình, đặt<br />
nơi mà họ đã ghé qua. Đặt câu hỏi câu hỏi “when” và ‘why” về<br />
“when” và “why” để khai thác thêm những nơi mà người đó đã đi<br />
thông tin.<br />
thăm.<br />
10’ - Yêu cầu SV làm bài<br />
- Làm bài<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương,<br />
đài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
học.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số: 69<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Nội dung<br />
1 - Trình bày cách sử dụng, dạng thức<br />
của “will + V”.<br />
S + will + V<br />
S + will not/ won’t + V<br />
Will + S + V?<br />
2 Practice: Will<br />
SV nói về các kế hoạch tương lai<br />
dùng “will + V”<br />
3 Phân biệt “going to V” và “will V”<br />
- GV viết bài tập lên bảng, SV chia<br />
động từ ở dạng đúng<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- “going to V”<br />
- “will”<br />
- “infinitive of purpose”<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Workbook<br />
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
15’ - Nêu cách sử dụng, dạng thức của - Phân biệt 2 cấu trúc ‘going to<br />
will.<br />
V” và “will V”<br />
- Đưa ra các tình huống, ví dụ cụ thể - Lấy VD<br />
dùng “going to V” và “will V”, yêu - Nhận xét<br />
cầu SV rút ra điểm khác nhau. - Lấy VD và chuyển sang phủ<br />
- Lấy VD, yêu cầu SV chuyển dạng định, nghi vấn.<br />
phủ định và nghi vấn.<br />
15’ - Làm bài tập với “will” bằng cách - SV đưa ra các kế hoạch của<br />
nêu các kế hoạch tương lai của mình mình, làm việc theo đôi<br />
- Trình bày với giáo viên.<br />
10’ - Yêu cầu SV làm bài tập trên bảng - Làm bài tập<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài<br />
- Yêu cầu SV đưa ra lý do chọn đáp - Đưa ra lý do chọn đáp <strong>án</strong>.<br />
<strong>án</strong>.<br />
- Nhận xét<br />
- Nhận xét<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Mai Thành Hạnh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ : 24 Số <strong>tiết</strong> giảng: 70, 71, 72 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 69<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Biết về đặc thù của một số môn thể thao nguy hiểm<br />
b. Phát triển kĩ năng đọc tìm ý<br />
c. Hỏi và trả lời về thời <strong>tiết</strong><br />
d. Sử dụng “let’s” và “shall” để đưa ra đề nghị<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 8’<br />
- Yêu cầu SV nói về những việc họ sẽ làm dùng ”going to V”<br />
- Yêu cầu SV phân biệt cách dùng của ”going to V” và ”will V”<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
STT<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 70: Reading<br />
Nội dung<br />
1 Reading:<br />
- Luyện kĩ năng đọc lấy ý để trả lời<br />
các câu hỏi về thông tin cụ thể<br />
- Lần lượt đọc 2 bài khoá<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 12: Life’s an adventure (cont)<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
30’ - Cho SV đọc bài, trả lời câu hỏi - Đọc bài, trả lời câu hỏi bằng<br />
- Yêu cầu SV đưa ra vị trí của thông cách đọc lướt, tìm thông tin<br />
tin<br />
nhanh<br />
- Chữa bài<br />
- Đi sâu, tìm hiểu nghĩa của từ<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 - Production<br />
- Đặt câu hỏi và trả lời về các nhân<br />
vật<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Giải thích từ mới vựng.<br />
6’ - Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi và trả lời về 2<br />
về 2 nhân vật<br />
nhân vật<br />
- Nhận xét<br />
- Nhận xét<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 71<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Cách sử dụng của giới từ “like” 15’ - Đưa ra các từ vựng về thời <strong>tiết</strong> - Nắm được các từ mới mô tả<br />
- Cách đặt câu hỏi thời <strong>tiết</strong>.<br />
- Yêu cầu SV nắm từ mới, mô tả về thời <strong>tiết</strong>. Bổ sung thêm nếu có<br />
thời <strong>tiết</strong> hôm nay, hôm qua, ngày - Dùng từ vựng đó, mô tả thời<br />
mai, dùng các thì khác nhau. <strong>tiết</strong> của hôm nay, hôm qua,<br />
- Giới thiệu cấu trúc hỏi thời <strong>tiết</strong> ngày mai<br />
- Giới thiệu cách dùng giới từ like - Học cách sử dụng giới từ<br />
- Lấy thêm VD minh hoạ<br />
“like”<br />
2 Practice 15’ - Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi và trả lời theo đôi<br />
về thời <strong>tiết</strong> thế giới ngày hôm qua - Trình bày trứoc lớp<br />
theo gợi ý<br />
- G.V nhận xét<br />
- Chữa lỗi sai nếu có<br />
3 Everyday English<br />
15’ - Đưa tình huống; thời <strong>tiết</strong> đẹp và - Liệt kê tất cả các hoạt động<br />
- Sử dụng “Let’s” và “shall” đưa ra<br />
xấu<br />
cho 2 tình huống<br />
lời đề nghị<br />
- Yêu cầu SV liệt kê tất cả các hoạt - Nắm bắt cách gợi ý, làm việc<br />
Let’s + V<br />
động cho 2 tình huống<br />
theo đôi đưa ra gợi ý cho bạn<br />
What shall we do?<br />
- Giới thiệu cách gợi ý làm gì mình<br />
Shall we + V?<br />
- Yêu cầu SV luyện tập<br />
- Trình bày trước lớp.<br />
- Nhận xét<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 71<br />
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
Workbook 45’ - Yêu cầu SV hoàn thiện bài tập - Hoàn thiện bài tập<br />
- Gọi một số SV chữa bài<br />
- Chữa bài<br />
- Nhận xét<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- Giới từ “like”, “shall”, “let’s”<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- Ôn tập kiểm tra<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
GIÁO ÁN SỐ : 25 Số <strong>tiết</strong> giảng: 73, 74, 75 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 72<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
MỤC ĐÍCH<br />
a. Đặt câu hỏi có từ để hỏi hoặc nghi vấn ở các thì thành thạo<br />
b. Sử dụng tính từ và trạng từ một đúng trong câu<br />
c. Phân biệt và sử dụng đúng tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)<br />
Lớp:<br />
Số SV vắng<br />
Tên SV vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 0’<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 73: Progress test<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI<br />
STT<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 74<br />
Nội dung<br />
1 -Trình bày cách đặt câu hỏi<br />
WH are/ is + S + N/ adj?<br />
WH do/ does/ did + S + V?<br />
2 Practice 1<br />
- Đọc câu hỏi, xác định nội dung,<br />
đưa ra câu trả lời phù hợp<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 13: How terribly clever<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
15’ - Trình bày cách đặt câu hỏi có từ để - Chép bài<br />
hỏi hoặc nghi vấn<br />
- Nhận xét cách đặt câu hỏi<br />
- Đưa ra VD minh hoạ, lưu ý các - Tự đưa ra VD.<br />
điểm quan trọng, hay nhầm lẫn - G.V kiểm tra<br />
15’ - Yêu cầu SV đọc các câu hỏi trong<br />
SGK, trả lời câu hỏi<br />
- Bật băng chữa bài<br />
- Đọc câu hỏi, phân tích cách<br />
đặt câu hỏi và trả lời<br />
- Nghe băng và tìm đáp <strong>án</strong><br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
Sách, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thời<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
Phương pháp thực hiện<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
- Luyện kĩ năng nghe đúng.<br />
3 Practice 2<br />
15’ - Yêu cầu SV nối câu hỏi với câu trả - Làm bài tập theo đôi, một bạn<br />
- Nối câu hỏi với câu trả lời<br />
lời<br />
hỏi, một bạn trả lời<br />
- Chữa bài<br />
- Chữa bài cùng GV.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 75<br />
Thời<br />
Phương pháp thực hiện<br />
STT<br />
Nội dung<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Sinh viên<br />
1 - Cách sử dụng của trạng từ. 10’ - Trình bày cách thành lập trạng từ. - Chép bài<br />
- Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho<br />
- Nêu cách biến đổi từ tính từ sang - Đưa ra các VD biến đổi từ<br />
động từ hoặc cụm động từ.<br />
trạng từ<br />
tính sang trạng từ.<br />
- Cách thành lập trạng từ: thêm đuôi - Nêu sự khác nhau về cách sử dụng - Cho VD phân biệt tính và<br />
–ly sau tính từ. Một số trường hợp<br />
của tính/ trạng từ.<br />
trạng từ trong câu.<br />
đặc biệt trùng với tính từ: hard,<br />
- Đưa VD<br />
early, late, fast.<br />
2 Practice 1<br />
10’ - Yêu cầu SV làm bài tập: Tìm vị trí - Làm bài tập theo đôi<br />
- Chọn tính từ hay trạng từ tại vị trí<br />
đúng của tính hoặc trạng từ trong - Chữa bài, nêu lý do chọn đáp<br />
phù hợp.<br />
câu.<br />
<strong>án</strong> đó.<br />
- Chữa bài, phân tích đáp <strong>án</strong><br />
3 Practice 2<br />
10’ - Yêu cầu SV hoàn thành câu một - Hoàn thành câu chuyện với<br />
Chọn trạng từ đúng, luyện kỹ năng<br />
cách phù hợp.<br />
các trạng từ<br />
nghe.<br />
- Bật băng chữa bài<br />
- Nghe băng chữa bài<br />
4 - ed/ -ing adjs<br />
12’ - Trình bày cách thành lập tính từ kết - Làm bài tập<br />
- Tính từ kết thúc bằng –ed dùng<br />
thúc bằng –ed và –ing. Khi nào sử - Chữa bài, giải thích đáp <strong>án</strong><br />
cho người, mô tả cảm xúc.<br />
dụng loại tính từ nào, lấy VD. lựa chọn<br />
- Tính từ kết thúc bằng –ing dùng<br />
- Yêu cầu SV nối tranh với từ.<br />
cho vật mô tả đặc điểm.<br />
- Yêu cầu SV làm bài tập.<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong><br />
trình, giáo<br />
<strong>án</strong>, đề<br />
cương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />
- Câu hỏi với WH, cách sử dụng của trạng từ, tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.<br />
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />
- 1, 2, 3, 4, 5 SBT.<br />
VI.<br />
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 26 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 75<br />
Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 13 : How terribly clever ! (cont)<br />
- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân biệt, biến đổi và cách dùng của trạng từ và tính từ trong Tiếng Anh.<br />
- Giới thiệu khái quát về các tính từ miêu tả cảm xúc và cách dùng.<br />
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu .<br />
- Yêu cầu: - Nắm được một số từ vựng quan trọng<br />
- Nắm được các ý chính của bài, và một số từ vựng quan trọng<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: Đặt 5 câu hỏi với từ để hỏi ở thì quá khứ, hiện tại và hiện tại tiếp dễn.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />
Nội dung phương pháp<br />
STT<br />
Tiết số 76<br />
Nội dung<br />
1 - Warm up<br />
Tìm những tính từ và trạng từ trong<br />
Tiếng Anh tùy theo khả năng mà sv<br />
có thể nhớ được.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
5’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Yêu cầu sv lên bảng viết ra càng<br />
nhiều càng tốt những tính từ và trạng<br />
từ mà sv có thể nhớ đc.<br />
Sinh viên<br />
- Cùng thảo luận và làm theo yêu<br />
cầu của giáo viên.<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Vd: exciting, slow, fast….<br />
2 -Giới thiệu cách sử dụng của Adj và<br />
Adv:<br />
Adj + N : rich person<br />
V + Adv: run quickly<br />
+ Giới thiệu cách chuyển từ Adj –><br />
Adv:<br />
-Thêm đuôi “ly”:<br />
beautyful beautyfully<br />
Quick quickly<br />
-Adj kết thúc bằng “y” chuyển “y”<br />
thành “ily”: easy easily<br />
_ Một số Adj bất quy tắc:<br />
Hard hard Fast fast<br />
Early early Good well<br />
3 Practice:<br />
Ex 1 (p 100): nhận diện từ<br />
Ex 2: nối động từ hoặc cụm động từ<br />
với trạng từ cho sẵn.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
18’<br />
4 Practice:( cont)<br />
- Oder of Adj & Adv<br />
- Telling a story 10’<br />
5’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Trình bày cách sử dụng Adj và Adv<br />
cho sv.<br />
- Hướng dẫn sv cách chuyển từ Adj<br />
Adv.<br />
- Yêu cầu sv lấy VD<br />
- Cùng lấy VD với sv<br />
- Hướng dẫn cách làm bài<br />
- Giải thích từ mới, phát huy tính ph<strong>án</strong><br />
đo<strong>án</strong> của SV.<br />
- Yêu cầu sv nhận diện Adj và Adv<br />
- Yêu cầu sv nối cụm động từ với<br />
trạng từ.<br />
- Yêu cầu 1 sv lên bảng làm bài.<br />
- Chữa bài cùng cả lớp<br />
- Bật băng (T13.3) để sv đ<strong>án</strong>h<br />
số thự tự của các trạng từ đẫ<br />
cho sẵn.<br />
Sinh viên<br />
- Ghi chép cách chuyển và sử<br />
dụng của Adj và Adv.<br />
- Thảo luận để đưa ra đáp <strong>án</strong><br />
- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />
giáo viên đoạn văn.<br />
- Làm việc theo đôi<br />
-<br />
- Làm việc theo đôi<br />
- Hoàn thành bài tập<br />
- Làm việc nhóm.<br />
- Thực hiện yêu cầu của<br />
giáo viên.<br />
- Đưa ra đáp <strong>án</strong> để cùng<br />
thảo luận<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,đài<br />
Tiết số 77<br />
STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 Vocabulary:<br />
-Giới thiệu về các tính từ chỉ cảm<br />
xúc kết thúc bằng “ed” & “ing”:<br />
Excited – Exciting<br />
Bored – boring<br />
Annoyed- Annoying<br />
gian<br />
(phút)<br />
15’<br />
2 -Practice:<br />
+Nối những tính từ cảm xúc với<br />
nguyên nhân của chúng(ex2.p.101) 10’<br />
+Hoàn thành câu với những tính từ<br />
thích hợp (ex3 p.101)<br />
3<br />
Bài tập thêm:<br />
Bài tập bên ngoài do gv cung cấp 20’<br />
STT<br />
Tiết số 78<br />
Nội dung<br />
1 Reading & Listening: Part 1<br />
A TRAIN JOURNEY<br />
Warm up:<br />
-Những câu chuyện cổ tích<br />
2 Reading and listening<br />
A TRAIN JOURNEY<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
7’<br />
12’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
- <strong>Giáo</strong> viên trình bày cách sử dụng<br />
tính từ miêu tả cảm xúc cho sv.<br />
-Yêu cầu sv ghép tính từ với những<br />
bức tranh thích hợp(p.101)<br />
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi<br />
- Yêu cầu SV xem bài đọc và cùng<br />
thảo luận làm bài.<br />
_Giải thích thắc mắc của sv (nếu có)<br />
- Phát giấy bài tập cho sv.<br />
- <strong>Giáo</strong> viên gợi mở, giúp học sinh làm<br />
bài.<br />
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- gợi ý cho sv những câu chuyện cổ<br />
tích đã từng biết.<br />
-Yêu cầu sv nêu lên cảm xúc riêng của<br />
mình về thời thơ ấu.<br />
- Bật băng(t13.4) cho cả lớp cùng<br />
nghe và đọc.<br />
- Yêu cầu sv gạch chân những từ mới<br />
trong bài(nếu có).<br />
Sinh viên<br />
- Đưa ra câu trả lời<br />
- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />
giáo viên đoạn văn.<br />
- Làm bài tập<br />
-<br />
- Trả lời câu hỏi của giáo viên<br />
- làm việc theo đôi để hoàn<br />
thành bài tập.<br />
- Ghi nhớ từ mới (nếu có)<br />
- Làm việc từng đôi để hoàn<br />
thành bài tập.<br />
- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />
giáo viên các câu trong bài.<br />
- Làm bài tập<br />
Sinh viên<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
- Thảo luận theo nhóm. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
- Cùng phát biểu xây dựng bài phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
- SV vừa nghe vừa đọc bài khóa. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3 Summarizing the Reading:<br />
- Tìm ra từ mới.<br />
-Dịch bài đọc 15’<br />
4 Extra activities:<br />
-Tổng kết bài đọc.<br />
- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa ,<br />
từ câu 1-7 (p.102)<br />
10’<br />
- Giải thích từ mới cho sv.<br />
- Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả<br />
lớp.<br />
-Rút ra ý chính của cả bài đọc.<br />
-Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi<br />
trong sách và hỏi thêm sv một số<br />
câu hỏi ngoài sách.<br />
IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới,<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
-Nghe, ghi chép cùng dịch bài<br />
với cả lớp.<br />
- Trả lời các câu hỏi trong sách<br />
cũng như của gv nêu ra.<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 27 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 78<br />
Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 13 : How terribly clever ! (cont)<br />
- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân biệt, biến đổi và cách dùng của trạng từ và tính từ trong Tiếng Anh.<br />
- Giới thiệu khái quát về các tính từ miêu tả cảm xúc và cách dùng.<br />
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.<br />
- Yêu cầu: - Nắm được một số từ vựng quan trọng<br />
- Nắm được các ý chính của bài.<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: giáo viên yêu cầu sv viết 6 Vd có dùng trạng từ và tính từ.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />
Nội dung phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Tiết số 79<br />
Nội dung<br />
1 Reading & Listening: Part 2<br />
The tale of horribly good Bertha<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
10’<br />
2 Summarizing the Reading:<br />
- Tìm ra từ mới.<br />
-Dịch bài đọc 15’<br />
3 Extra activities:<br />
-Tổng kết bài đọc.<br />
- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa ,<br />
từ câu 1- 4 (p.102)<br />
4 - Language work:<br />
Viết ra những tính từ và trạng từ có<br />
trong bài đọc. 5’<br />
Tiết số 80<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 Everyday English:<br />
Catching a train.<br />
- Cách đọc giờ đến và đi của<br />
tầu ,xe,máy bay….<br />
- Cách đặt các câu hỏi tình<br />
huống khi ở sân ga,bến tàu…<br />
8’<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
10’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Bật băng(t13.5) cho cả lớp cùng<br />
nghe và đọc.<br />
- Yêu cầu sv gạch chân những từ mới<br />
trong bài(nếu có).<br />
- Giải thích từ mới cho sv.<br />
- Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả<br />
lớp.<br />
-Rút ra ý chính của cả bài đọc.<br />
-Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi<br />
trong sách và hỏi thêm sv một số<br />
câu hỏi ngoài sách.<br />
- Yêu cầu sv cùng nhau tìm ra<br />
những tính từ và trạng từ được<br />
dùng trong bài khóa.<br />
- Chữa bài cùng cả lớp<br />
-<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách đọc<br />
thời gian ở các lịch trình của tàu,xe...<br />
-Yêu cầu sv thực hành đọc giờ với<br />
những Vd ghi trên bảng<br />
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi<br />
Sinh viên<br />
- SV vừa nghe vừa đọc bài khóa.<br />
- Cùng thảo luận và làm theo yêu<br />
cầu của giáo viên.<br />
-Nghe, ghi chép cùng dịch bài<br />
với cả lớp.<br />
- Trả lời các câu hỏi trong sách<br />
cũng như của gv nêu ra.<br />
- Làm việc nhóm.<br />
- Thực hiện yêu cầu của giáo<br />
viên.<br />
- Đưa ra đáp <strong>án</strong> .<br />
Sinh viên<br />
- Đưa ra câu trả lời<br />
- Ghi nhớ cách đọc giờ tàu xe<br />
- Trả lời câu hỏi của giáo viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,đài<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2 -Listening: part 1<br />
- Hoàn thành đoạn hội thoại giữa<br />
Ann với nhân viên ga tàu.(T 13.7) 20’<br />
3 -Listening: part 2<br />
Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội thoại giữa<br />
Ann và nhân viên b<strong>án</strong> vé.(t 13.8)<br />
STT<br />
Tiết số 81<br />
Nội dung<br />
1 Practice: Workbook<br />
-Ex 1(p71): Nối câu hỏi với câu trả<br />
lời.<br />
- Ex 2(p71): hoàn thành đoạn hội<br />
thoại với những từ để hỏi cho sẵn.<br />
2 Practice: Workbook (cont)<br />
-Ex 2 & 3(p72): Dùng từ để hỏi What<br />
& How kết hợp với các danh từ và<br />
tính từ cho sẵn để tạo thành câu hỏi.<br />
3 Practice: Workbook (cont)<br />
-Ex 5(p73):<br />
- Dùng những từ cho sẵn để hoàn<br />
thành bài đọc.<br />
- Đặt câu hỏi cho bài đọc dựa vào<br />
những từ để hỏi cho sẵn.<br />
15’<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
7’<br />
8’<br />
12’<br />
- Bật băng ( t13.7) cho cả lớp<br />
cùng nghe.<br />
- Yêu cầu sv nghe và hoàn thành<br />
đoạn hội thoại.<br />
- Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự đoạn hội<br />
thoại.<br />
- Bật băng ( t13.8) cho cả lớp cùng<br />
nghe và kiểm tra xem làm đúng hay<br />
sai.<br />
- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp lại thứ<br />
tự thật chính xác.<br />
- Giải thích từ mới ( nếu có)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
- Hướng dẫn sv làm bài<br />
- Giải nghĩa từ mới.<br />
- Gọi 2 sv lên bảng làm bài.<br />
- Hướng dẫn sv làm bài<br />
- Giải nghĩa từ mới.<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Giải thích từ mới cho sv.<br />
- Hướng dẫn sv làm bài<br />
- Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả<br />
lớp.<br />
- Yêu cầu sv đặt câu hỏi.<br />
- Nghe băng và hoàn thành bài<br />
nghe.<br />
- Cùng thảo luận ( nếu cần).<br />
- Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội<br />
thoại.<br />
- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />
giáo viên các câu trong bài.<br />
- Nghe và kiểm tra lại bài làm<br />
Sinh viên<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
Phương<br />
tiện<br />
- Thảo luận theo nhóm. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
- Hoàn thành bài vào SGK. phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
- Hoàn thành bài vào SGK. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
-Làm việc theo đôi.<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
-Hoàn thành yêu cầu của gv phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4 Practice: Workbook (cont)<br />
-Ex 6 & 7(p74):<br />
Chọn trạng từ hoặc tính từ để hoàn<br />
thành câu.<br />
Cho vị trí đúng của trạng từ<br />
5 Practice: Workbook (cont)<br />
-Ex 10(p76):<br />
Điền tính từ và trạng từ vào chỗ<br />
trống để hoàn thành câu chuyện<br />
7’<br />
10’<br />
- - Giải thích từ mới cho sv.<br />
- Hướng dẫn sv làm bài<br />
- Giải thích từ mới cho sv.<br />
- Hướng dẫn sv cách làm bài<br />
- Giúp sv dịch bài<br />
IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm nốt ex 8 & 9(p74) phần bài tập.<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
- Làm việc theo đôi.<br />
- Hoàn thành yêu cầu của gv<br />
-cả lớp cùng phát biểu xây dụng<br />
bài<br />
- Dịch sang tiếng Việt cau<br />
chuyện.<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 28 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 81<br />
Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ?<br />
- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành (HTHT) và các từ thường đi kèm thì này.<br />
- Phân biệt cách dùng giữa thì Qúa Khứ Thường và Hiện Tại Hoàn Thành<br />
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.<br />
- Yêu cầu: - Nắm được cách sử dụng của thì HTHT.<br />
- Nắm được cách nghe lấy ý chính và cách dịch nhanh..<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: Làm 2 bài tập được giao về nhà của Unit 13.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />
Nội dung phương pháp<br />
STT<br />
Tiết số 82<br />
Nội dung<br />
1 Thì Hiện Tại Hoàn Thành :<br />
1) Định nghĩa: - Thì hiện tại hoàn<br />
thành diễn tả hành động bắt đầu<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện<br />
tại.<br />
2)Cách dùng:<br />
a)Hỏi về một sự kiện/thông tin gần<br />
đây.<br />
-The class's understanding has<br />
increased greatly this semester.<br />
-Have they finished the report yet?<br />
b)Hành động trong quá khứ để lại kết<br />
quả ở hiện tại<br />
-The study of irregular verbs has<br />
improved test scores...<br />
-c)Những hành động chưa kết<br />
thúc(hành động vẫn đang diễn ra).<br />
He's lived in San Francisco for 10<br />
years.<br />
3)Cụm từ thường đi kèm: for (với<br />
khoảng thời gian), since (mốc thời<br />
gian), ever, never, yet, already, this<br />
week (month, year)<br />
4) Công thức:<br />
(+) S + have/has + P2<br />
(-) S + have / has + not + P2<br />
(?) (Wh) + Have / Has + P2 ?<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
20’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
-Trình bày cách sử dụng và những lưu<br />
ý của thì HTHT lên bảng.<br />
- Yêu cầu sv lấy Vd cho mỗi cách<br />
dùng của thì HTHT.<br />
- Giải thích thắc mắc của sv (nếu có)<br />
Sinh viên<br />
- Sv ghi nhớ cách dùng vào vở.<br />
-Lấy Vd xây dựng bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
2 Listening:<br />
The life of Ryan<br />
Tích vào những việc Ryan đã làm<br />
trrong cuộc sống của mình.<br />
Tiết số 83<br />
STT<br />
Nội dung<br />
1 -HTHT với just và yet:<br />
Just: miêu tả sự việc vừa mới xảy ra.<br />
Vd:I’ve just come back from school.<br />
Yet: miêu tả sự việc chưa xảy ra(<br />
dùng trong câu Pđịnh và Nvấn)<br />
Vd: Has she finished that work,yet?<br />
They haven’t met together,yet.<br />
2 -Listening:<br />
A Honeymoon in London.<br />
Liệt kê những việc Marilyn và Rod<br />
đã thực hiện trong kì trăng mật.<br />
3 Practice.<br />
1. Check it:<br />
Ex 2 p.109<br />
Chọn câu đúng<br />
2. Bài tập làm thêm<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
15’<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
10’<br />
20’<br />
15’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Giải thích từ mới trong bài<br />
-Bật băng(t14.3) cho cả lớp cùng nghe<br />
- Hướng dẫn sv cách làm bài<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách sử<br />
dụng 2 từ này trong thì HTHT.<br />
-Yêu cầu sv lấy Vd<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Bật băng ( t14.4) cho cả lớp<br />
cùng nghe.<br />
- Yêu cầu sv nghe và tích vào<br />
những việc đã được thực hiện.<br />
- Yêu cầu sv làm bài theo đôi<br />
- Phát bài tập thêm cho sv<br />
Sinh viên<br />
- Ghi nhớ từ mới.<br />
-Nghe băng và liệt kê ra những<br />
việc Ryan dã làm.<br />
Sinh viên<br />
- Ghi nhớ cách dùng.<br />
- Lấy Vd cho mỗi loại từ.<br />
- Trả lời các câu hỏi của giáo<br />
viên<br />
Phương<br />
tiện<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
- Nghe băng và hoàn thành bài<br />
nghe.<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
- Cùng thảo luận ( nếu cần). bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
- Cùng thảo luận và làm bài.. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số 84<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
1 Reading & Speaking:<br />
Warm up:<br />
- Cùng thảo luận các phương pháp có<br />
thể kéo dài tuổi thọ.<br />
10’<br />
- Ai là người nhiều tuổi nhất trong<br />
gia đình .<br />
2 Reading & Speaking:<br />
- How to live to be 100<br />
- Joyce Bews 30’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- yêu cầu sv nêu ra ý kiến<br />
- Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp<br />
lý.<br />
-Cùng thảo luận với sv<br />
- Gọi 1sv đọc bài.<br />
- Giải nghĩa từ mới.<br />
- Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt<br />
- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài<br />
đọc<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 4’<br />
-Nêu lại khái quát về thì HTHT.<br />
- Nhắc lại những ý chính của bài đọc.<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập do gv phát.<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Sinh viên<br />
- Thảo luận nhanh theo nhóm.<br />
- Đưa ra ý kiến theo từng nhóm<br />
- Cùng đọc và dịch bài.<br />
- Trả lời các câu hỏi của gv<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 29 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 84<br />
Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? (CONT)<br />
- Mục đích<br />
- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.<br />
- Luyện kĩ năng nắm bắt ý chính của bài đọc<br />
- Yêu cầu: - Nắm được các từ mới trong bài đọc<br />
- Nắm được cách nghe lấy ý chính và cách dịch nhanh..<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: Chữa bài tập của gv giao.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />
Nội dung phương pháp<br />
STT<br />
Tiết số 85<br />
Nội dung<br />
1 Reading & Speaking: (CONT)<br />
Tommy Harrion<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
30’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Gọi 1sv đọc bài.<br />
- Giải nghĩa từ mới.<br />
- Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt<br />
Sinh viên<br />
- Cùng đọc và dịch bài.<br />
- Trả lời các câu hỏi của gv<br />
- Ghi nhớ từ mới.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
Nội dung<br />
Alice Patterson- Smythe<br />
2 Tổng kết bài đọc:<br />
Tiết số 86<br />
STT<br />
1 -Listening:<br />
Nội dung<br />
Leaving ona jet plane.<br />
Chọn từ thích hợp để hoàn thành<br />
bài hát.<br />
2 -Dịch bài hát sang tiếng Việt:<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
8’<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
10’<br />
10’<br />
3 Practice.<br />
Bài tập làm thêm 25’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài<br />
đọc<br />
- Gv yêu cầu sv tóm tắt lại nội dung<br />
bài đọc<br />
- Hướng dẫn sv cách tóm tắt ý chính.<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách làm<br />
bài.<br />
-Giải thích từ mới<br />
- Bật băng (t14.5) cho cả lớp cùng<br />
nghe<br />
- Yêu cầu sv đưa ra đáp <strong>án</strong>.<br />
- Yêu cầu sv dịc bài hát sang<br />
tiếng Việt.<br />
- Cùng dịch với sv.<br />
- Yêu cầu sv làm bài theo đôi<br />
- Phát bài tập thêm cho sv<br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
- Tóm tắt lại nội dung bài vừa<br />
học.<br />
.<br />
Sinh viên<br />
- Nghe và hoàn thành bài<br />
hát.<br />
- Đưa ra đáp <strong>án</strong>.<br />
Phương<br />
tiện<br />
cương bài<br />
giảng,<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
- Dịch bài hát.. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
- Cùng thảo luận và làm bài.. <strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số 87<br />
STT<br />
Nội dung<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
1 Everyday English:<br />
At the airport<br />
Warm up:<br />
8’<br />
Tưởng tượng mình sẽ phải làm<br />
những gì khi đang ở sân bay .<br />
2 Sắp xếp thứ tự những việc cần làm<br />
trước và sau khi ở sân bay<br />
Ex1 (p113) 5’<br />
3 Listening:<br />
Nghe bản tin thông báo và hoàn<br />
thành bảng giờ. 15<br />
4<br />
Listening: (cont)<br />
T 14.7<br />
13<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- yêu cầu sv nêu ra ý kiến<br />
- Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp<br />
lý.<br />
-Cùng thảo luận với sv<br />
- Giải nghĩa từ mới.<br />
- Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự<br />
- Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu<br />
của bài.<br />
- Bật băng(t14.6)<br />
- Yêu cầu sv hoàn thành bảng giờ.<br />
Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu<br />
của bài.<br />
- Bật băng(t14.7)<br />
- Giải thích từ mới<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 3’<br />
- - Nhắc lại những ý chính của bài đọc.<br />
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />
- Phát đề cương on tập cho sv.<br />
VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Sinh viên<br />
- Thảo luận nhanh theo nhóm.<br />
- Đưa ra ý kiến theo từng nhóm<br />
- Cùng đọc và sắp xếp<br />
- Ghi nhớ từ mới.<br />
- Đọc qua yêu cầu đề bài.<br />
-Nghe và hoàn thành bài tập<br />
Đọc qua yêu cầu đề bài.<br />
-Nghe và hoàn thành bài tập<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đài<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 30 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 87<br />
Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />
Lớp<br />
Ngày<br />
TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? (CONT)<br />
- Mục đích<br />
- .Nâng cao kĩ năng xử lý bài tập<br />
- Nắm vững cách dùng thì HTHT.<br />
- Tóm tắt lại tất cả các vấn đề ngữ pháp đã học từ bài 1.<br />
- Yêu cầu: - Nắm được các từ mới và các cách làm bài tập<br />
- Nắm được các vấn đề nghũ pháp đã học...<br />
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />
Số học sinh vắng<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
vắng<br />
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />
Dự kiến học sinh<br />
Lớp<br />
HS-SV<br />
Nội dung kiểm tra: Làm bài tập 2 trong sách bài tập.<br />
III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />
Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đề cương ôn tập.<br />
Nội dung phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
STT<br />
1<br />
Tiết số 88<br />
Nội dung<br />
Workbook: Ex3 p .77<br />
A sad story of a sad man.<br />
Dùng thì QKT hoặc HTHT để chia<br />
các động từ trong ngoặc.<br />
2 Workbook: (cont)<br />
Ex 3: sử dụng Ever and Never để đặt<br />
câu hỏi và viết câu.<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
15’<br />
3 Workbook: (cont)<br />
Ex 7: Check it<br />
Chọn 1 trong 2 từ 5’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
- Giải nghĩa từ mới.<br />
- Yêu cầu sv lên bảng làm bài<br />
- Cùng chữa bài với sv<br />
8’ - Yêu cầu cả lớp cùng làm<br />
- Yêu cầu cả lớp cùng làm<br />
- Gọi 1 sv lên bản làm<br />
4 Workbook: (cont)<br />
Ex 8: Been hoặc Gone 5’ - Yêu cầu cả lớp cùng làm<br />
- Gọi 1 sv lên bản làm<br />
5 Workbook: (cont)<br />
Vocabulary:<br />
Ex 9:<br />
Ghép động từ với giới từ để tạo thành<br />
câu có nghĩa và sử dụng những cum<br />
từ đã ghép để hoàn thành các câu bên<br />
dưới.<br />
5’<br />
- Cùng làm với sv<br />
- Trình bày đáp <strong>án</strong> lên bảng<br />
- Gọi sv nêu ra đáp <strong>án</strong><br />
Phương pháp thực hiện<br />
Sinh viên<br />
- Làm việc theo đôi để oàn thành<br />
bài tập<br />
- Làm theo yêu cầu của gv.<br />
- Làm theo yêu cầu của gv.<br />
- Làm theo yêu cầu của gv.<br />
- Cùng thảo luận để đưa ra đáp<br />
<strong>án</strong> đúng nhất.<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng,<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết số 89+<strong>90</strong><br />
STT<br />
1<br />
Nội dung<br />
Ôn lại tất cả các vấn đề ngữ pháp<br />
đã học từ Unit 1 + Chữa đề cương<br />
ôn tập<br />
Thời<br />
gian<br />
(phút)<br />
85’<br />
<strong>Giáo</strong> viên<br />
Phương pháp thực hiện<br />
- Nhắc lại ngữ pháp các phần<br />
- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách làm bài<br />
tập trong đề cương.<br />
-Giải thích từ mới<br />
- Yêu cầu sv đưa ra đáp <strong>án</strong>.<br />
IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 5’<br />
- - Nhắc nhở sv những lưu ý khi làm bài thi..<br />
V. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................<br />
Sinh viên<br />
- Ghi nhớ lại ngữ pháp đã học<br />
- Làm đề cương ôn tập<br />
- Đưa ra đáp <strong>án</strong> đúng.<br />
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />
<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />
Phương<br />
tiện<br />
<strong>Giáo</strong> trình,<br />
phấn<br />
bảng. đề<br />
cương bài<br />
giảng, đề<br />
cương ôn<br />
tập<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN