08.02.2018 Views

Giáo án new headway elementary (2nd) 90 tiết

LINK BOX: https://app.box.com/s/z32y18y48lkz805qt68qbczsw0mskvz4 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1kndnIEG1w8YNq6l3VST0nQ759NHVRnjH/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/z32y18y48lkz805qt68qbczsw0mskvz4
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1kndnIEG1w8YNq6l3VST0nQ759NHVRnjH/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 1 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 0<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 1 : Hello Everybody<br />

- Mục đích: - Giới thiệu tổng quát về chương trình học, cách đ<strong>án</strong>h giá, phương pháp tự học<br />

- Giới thiệu các đại từ nhân xưng, động từ ‘tobe’, tính từ sở hữu, dạng số nhiềug của danh từ<br />

- Giới thiệu các số đếm từ 1-20, cách hỏi trả lời với các câu hỏi ‘wh-question’<br />

- Yêu cầu: - Nắm được phương pháp giới thiệu họ tên, nghề nghiệp<br />

- Giới thiệu danh từ ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu, và số đếm<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 0<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: Không<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway A, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 1<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Phương<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

tiện<br />

(phút)<br />

1 - Giới thiệu chung về giáo trình,<br />

chương trình học, số bài kiểm tra,<br />

hình thức đ<strong>án</strong>h giá kết quả học tập,<br />

tài liệu tham khảo, cách thức tự<br />

nghiên cứu.<br />

- Làm quen với lớp<br />

5’<br />

3’<br />

- Khái quát chương trình giảng dạy,<br />

hình thức đ<strong>án</strong>h giá. Phương pháp học<br />

tập.<br />

- Nghe và đặt câu hỏi nếu có <strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 -Grammar: - Giới thiệu về cách đại<br />

từ nhân xưng<br />

- Động từ “to be”<br />

-Cách giới thiệu về bản<br />

thân,nghề nghiệp<br />

- Đặt câu hỏi với “Where”<br />

3 - Practice: - đọc và nghe<br />

- hoàn thành đoạn hội<br />

thoại , nghe kiểm tra<br />

- Countries:- Giới thiệu tên một số<br />

nước trên thể giới<br />

- Đọc và trả lời câu hỏi<br />

“where are they from?”- Họ đến từ<br />

đâu?<br />

4 - Giới thiệu tính từ sở hữu<br />

- Giới thiệu cách hỏi tên<br />

- Practice: thực hanh đọc, nghe, và<br />

viết những đoạn tự giới thiệo về bản<br />

thân<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Giới thiệu các đai từ nhân xưng: I, - Nghe và ghi chép<br />

you, we, they, he, she, it<br />

- Thực hành giới thiệu về bản<br />

- Giới thiệu về động từ: “to be” thân với động từ “to be”<br />

S + to be + N<br />

- Hướng dẫn SV cách giới thiệu tên,<br />

5’ tuổi với động từ “to be”<br />

I am Lan<br />

She is 20 years old.<br />

- Yêu cầu sv cho ví dụ<br />

-Đặt câu hỏi và trả lời với<br />

- Đặt các câu hỏi với “where” “where +tobe +S +from”<br />

* Where + to be+ S + from?<br />

Và mẫu câu trả lời:<br />

* S +tobe + from + place<br />

8’ - Yêu cầu SV đọc đoạn hội thoại, bật - Đọc và nghe<br />

băng cho SV nghe<br />

- Hoàn thành đoạn hội thoại<br />

- Hướng dẫn Sv cách hoàn thành đoạn -Nghe và chữa bài<br />

hội thoại<br />

- Bật băng cho SV nghe từng câu một,<br />

GV cùng SV nghe và chữa<br />

Giới thiệu về tên một số nước trên thế - Ghi chép<br />

giới<br />

- Nghe và nhắc lại<br />

- Yêu cầu SV nghe và nhắc lại tên các - Đọc và tìm câu trả lời<br />

quốc gia<br />

- Trả lời câu hỏi cùng GV chữa<br />

- Yêu cầu SV đọc thông tin về tất cả bài<br />

mọi người và trả lời câu hỏi “Họ đến<br />

từ đâu?”<br />

-GV cùng cả lớp chữa bài<br />

12’ - Giới thiệu các tính từ sở hữu: my, - Nghe Và ghi chép<br />

your, our, their, her, his , its<br />

- Đặt câu với các từ mà GV cung<br />

- Yêu cầu SV đặt câu với một số từ cấp<br />

GV cho trên bảng với mẫu câu :<br />

This + tobe + possessive adjective +N - Nghe và ghi chép<br />

- Giới thiệu Cách hỏi tên:<br />

- Đọc đoạn văn về Rafael<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

STT<br />

Tiết số 2<br />

Nội dung<br />

Nội dung<br />

1 Vocabulary and pronunciation<br />

-Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh<br />

- Giới thiệu mạo từ “a” và “an”<br />

2 - Giới thiệu dạng số ít và số nhiều<br />

của danh từ<br />

3 - Luyện tập cách chuyển danh từ từ<br />

dạng số ít sang dạng số nhiều<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

What+ tobe + possessive adj + name?<br />

- Yêu cầu SV đọc các đoan văn ngăn<br />

tự giới thiệu về mình của Rafael và<br />

Yasmina Kamal, GV bật băng cho SV<br />

nghe lại, yêu cầu SV nghe nhắc lại và<br />

dịch đoạn văn<br />

- GV giải nghĩa các từ mới - Chữa bài<br />

Sinh viên<br />

- Ghi từ mới<br />

- Hoàn thành đoạn văn về<br />

Yasmina Kamal<br />

- Chữa bài tập<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh và -.Nghe và ghi chép<br />

bài hát A-B-C<br />

- Hát bài hát A-B-C<br />

- Bật băng cho sv nghe bài hát A-B-C<br />

15’ - Giới thiệu về các mạo từ “a” và “an” - Nghe và ghi chép<br />

và cách sử dựng hai mạo từ trên với - Lên bảng luyện tập cách sử<br />

các danh từ đếm được ở dạng số ít. dụng mạo từ “a” và “an” với một<br />

- Viết một số danh từ lên bảng gọi sv số danh từ mà gv cho<br />

lên thức hành cách sử dụng với hai - Chữa bài cùng gv<br />

mạo từ “a” và “an’<br />

- Cùng cả lớp chữa bài sv vừa làm trên<br />

bảng<br />

10’ - Giới thiệu dạng số ít và dạng số - Nghe v à ghi chép<br />

nhiều của danh từ, quy tắc của các - Lấy ví dụ<br />

danh từ ở dạng số nhiều<br />

- Cho ví dụ, yêu câu sv cho thêm các<br />

ví dụ về các danh từ ở dạng số nhiều<br />

-Viết một số danh từ lên bảng gọi sv -Lên bảng viết dạng số nhiều của<br />

lên bảng viết ra dạng số nhiêu của các các danh từ mà gv cho<br />

10’ danh từ đó<br />

- Cùng gv chữa bài<br />

- Cùng cả lớp chữa bài trên bảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng, đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số3<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Everyday English:<br />

- Giới thiệu về các số đếm từ 1-20 - Nghe và lên bảng viết các đọc<br />

- Số đếm và cách đọc 12’ - Viết các số đếm từ 1-20 lên bảng gọi của số đếm từ 1-20<br />

sv lên bảng viết các đọc của các sổ đó - Nghe và kiểm tra các cách đọc<br />

-Bật băng yêu cầu sv nghe và kiểm tra của các số từ 1-20<br />

lại cách đọc của 20 số trên bảng<br />

- Chữa lại những cách đọc bị sai<br />

2 -Số điện thoại và cách đọc số điện 15’ - Giới thiệu cách đọc các số điên thoại - Nghe v à ghi chép<br />

thoại<br />

- Cho mấy số điện thoại bất kì yêu cầu - Luyện tập các đọc số điện thoại<br />

- Luyên tập: nghe và nghi các số điện<br />

sv đọc các số điện thoại đó.<br />

- Nghe băng và viết các số điện<br />

thoại<br />

- Bật băng và yêu câu sv nghe và ghi thoại nghe được<br />

các số điện thoại họ vừa nghe được - Cùng gv kiểm tra lại<br />

- Bật băng lại và cùng cả lớp kiểm tra<br />

các số điện thoại họ vừa ghi.<br />

- Giới thiệu cách hỏi và trả số điện<br />

- Giới thiệu câu hỏi “Wh- question”- - Nghe và ghi chép<br />

thoại<br />

hỏi số điện thoại : * What +tobe+ - Luyện tập các hỏi và trả lời số<br />

possessive adj+ phone number? điện thoại<br />

* possessive adj+ phone number +<br />

tobe + numbers<br />

- Cho ví dụvà yêu cầu sv luyện tập<br />

cách hỏi và trả lời về số điện thoại<br />

3 Hello and goodbye<br />

- Đặt câu hỏi với sv về cách trả lời -Trả lời các câu của gv<br />

Các tình huổng hỏi và trả lời qua<br />

điện thoại: Sự giống và khác nhau - Nghe và ghi chép<br />

điện thoại<br />

trong tiếng Anh giao tiếp trực tiếp - Nghe băng và sắp xếp đoại hội<br />

- Luyện tập nghe và sắp xếp đúng trật<br />

thông thường.<br />

thoại<br />

tự đoạn hội thoại<br />

- Giới thiệu cách trả lời các tình huống - Ghi chép nghĩa từ vựng<br />

13’<br />

giao tiếp qua điện thoại<br />

- Cùng gv chữa bài<br />

- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp đúng trật<br />

tự đoạn hội thoại trong điện thoại.<br />

- Giải nghĩa từ vựng<br />

- Bật băng cùng sv nghe và chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng, đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’<br />

* Nhắc lại các đại từ nhân xưng và các động từ “tobe” đi kèm, cùng các tính từ sở hữu<br />

* Nhắc lại các mạo từ “a” và “an” và cách sử dụng của chúng<br />

* Nhắc lại quy tắc chuyển danh từ từ dạng số ít sang dạng số nhiều, các đọc các số điện thoại, và các tình huống giao tiếp qua điện thoại<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, Làm bài tập trong phần workbook Unit 1(SGK)<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 2 Số <strong>tiết</strong> giảng: Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 3<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People !<br />

- Mục đích: - Giới mẫu câu phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”<br />

- Cách sử dụng sở hữu cách<br />

- Yêu cầu: - Nắm được các cấu trúc câu khẳng định, phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”<br />

- Nắm được cách sử dụng của sử hữu cách với các danh từ<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: + What is your name?<br />

+ How old are you?<br />

+ What is your nationality?<br />

+ Where is Lan from?<br />

+ What is his phone number?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 4<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 35’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />

- Lên bảng làm bài<br />

giáo khoa phần workbook<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài<br />

phần workbook<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

STT<br />

Tiết số 5<br />

Nội dung<br />

Nội dung<br />

1 - Câu phủ định và câu hỏi với động<br />

từ “tobe”<br />

- Luyên tập với các câu khảng định,<br />

phủ định và câu hỏi<br />

2 - Wh-questions<br />

- Luyện tập:- Đọc các thông tin về<br />

Keesha<br />

Anderson<br />

- Hoàn các câu hỏi về<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Viết một câu khẳng định với động từ -.Chuyển sang phủ định và rút<br />

“tobe”, yêu câu sv hãy chuyển sang ra mẫu câu phủ định của động<br />

dạng phủ định và từ đó rút ra mẫu câu từ “tobe”<br />

* S + tobe+not + N<br />

- Từ câu khẳng định và câu<br />

- Yêu câu sinh viên từ câu khẳng định phủ định ở trên chuyển sang<br />

và phủ định chuyển sang sang câu hỏi dạng nghi vấn từ đó rút ra mẫu<br />

và từ đó rút ra mẫu câu :<br />

câu hỏi<br />

* Tobe+ S + N?<br />

- Nghe và ghi chép các trả lời<br />

- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” ngắn “Yes” và “No”<br />

và “No”<br />

- Lấy thêm ví dụ<br />

- Cho ví dụ và yêu câu sv lấy thêm các<br />

ví dụ<br />

10’ - Giới thiệu các câu hỏi và câu trả với - Nghe và ghi chép<br />

“Wh-questions”<br />

- Lấy ví dụ với các câu hỏi<br />

*What+tobe+one’s+surname/fistname? “wh-questions”<br />

*What+ tobe+one’s + jos?<br />

- trả lời các câu hỏi của gv<br />

* What+tobe+one’s + address?<br />

* How old+tobe+ S?<br />

* Tobe+ S+ married?<br />

- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời<br />

5’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc thẻ chứng minh thư nhân<br />

Keesha<br />

dân của Keesha<br />

- Giải nghĩa các từ mới<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi về - Hoàn thành các câu hỏi về<br />

5’ Anderson<br />

Anderson<br />

- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm - Nghe băng và chữa bài làm<br />

Phương<br />

tiện<br />

giảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


3 Luyên tập: Hỏi và trả lời các câu hỏi<br />

về: họ tên, quê qu<strong>án</strong>, nghề nghiệp,<br />

địa chỉ, số điện thoại, tuổi và tình<br />

trạng hôn nhân<br />

STT<br />

Tiết số 6<br />

Nội dung<br />

1 - Sở hữu cách và cách sử dụng sử<br />

hữu cách<br />

2 - Giới thiệu về mối quan hệ trong gia<br />

đình: Cây gia đình<br />

- Đọc và nghe về gia đình nhà Patrick<br />

15’ - Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ và yêu<br />

cầu các nhóm luyện tập đặt câu hỏi và<br />

trả lời về các thông tin các nhân: họ tên,<br />

nghề nghiệp, quên qu<strong>án</strong>, tuổi, số điện<br />

thoại, địa chỉ, và tình trạng hôn nhân<br />

- Gọi các nhóm đứng lên thực hành đặt<br />

câu hỏi trả lời, gv cùng cả lớp nghe và<br />

chữa<br />

- Chia thành những nhóm nhỏ,<br />

luyện tập đặt câu hỏi và trả lời.<br />

- Lên bảng đặt câu hỏi và trả<br />

với các thành viên trong nhóm.<br />

- Cùng gv nghe và chữa<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

5’ - Giới thiệu về sở hữu cách, và giải - Nghe và ghi chép<br />

thích cho câu hỏi tại sao phải dùng sở - Lấy ví dụ<br />

hữu cách<br />

- Lên bảng làm bài<br />

- Cho ví dụ yêu câu sv lấy ví dụ - Cùng gv chữa bài<br />

- Viết một số từ lên bảng yêu cầu sv<br />

viết sở hữu cách của các từ đó<br />

-Cùng cả lớp chữa<br />

10’ - Giới thiệu về mối quan hệ trong gia - Nghe và ghi chép<br />

đình, cây gia đình<br />

- Chia thành các nhóm nhỏ tham<br />

- Lập một cây gia đình, chia lớp thành dự trò chơi<br />

nhóm nhỏ chơi trò chơi về tìm mối<br />

quan hệ trong gia đình,<br />

- Gọi các nhóm lên bảng nhóm nào - Lên bảng viết các mối quan hệ<br />

tìm ra được nhiều mối qua hệ thông từ cây gia đình được gv cung cấp<br />

qua cây gia đình đó nhất sẽ thắng. - Cùng gv kiểm tra kết tìm ra đội<br />

- Cùng cả lớp kiểm tra kết quả trò chơi thắng cuộc<br />

10’ - Yêu cầu sv đọc đoạn văn về gia đình - Đọc đoạn văn<br />

nhà Patrick<br />

- Bật băng, yêu cầu sv nghe và nhắc - Nghe và nhắc lại<br />

lại từng câu mà họ vừa nghe được. - Ghi nghĩa từ mới<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Dịch đoạn văn cùng gv<br />

- Đọc lại từng câu và dịch lại đoạn văn - Dựa vào các thông tin cảu đoạn<br />

- Đặt câu hỏi về các thông tin của văn trả lời các câu hởi của gv<br />

đoạn văn, gọi sv trả lời câu hỏi<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

3 Practice:<br />

- Luyên tập đặt câu trả lời về gia đình<br />

- Hoàn thành câu với dạng đúng của<br />

động từ “tobe”<br />

- Check it<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

10’<br />

5’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Chia lớp thành các nhóm nhỏ hai<br />

người, yêu cầu các nhóm luyện tập về<br />

cách sử dụng sử hữu cách với các câu<br />

hỏi và trả lời về các thành viên trong<br />

gia đình<br />

- Gọi các nhóm lên bảng luyên tập<br />

- Yêu cầu sv hoàn thành các câu với<br />

các dạng đúng của động từ “tobe”<br />

-Yêu cầu sv chọn câu đúng<br />

- Cùng sv chữa bài<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

• Nhắc lại các câu hỏi “Wh-question”<br />

• Nhắc lại mối quan hệ gia đình và sở hữu cách<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập trong phần workbook, Unit2: 1,2,3,4,5,6,7 (SGK-10-12)<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Sinh viên<br />

- Chia thành những nhóm nhỏ<br />

đặt câu hỏi và trả lời về các<br />

thành viên trong gia đình<br />

- Lên bảng thực hành nói<br />

- Hoàn thành các câu<br />

- Chọn câu đúng<br />

- Cùng gv chữa bài<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 3 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 6<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People (cont)<br />

- Mục đích: - Giới thiệu về các tính từ<br />

- Giới thiệu cách viết thư<br />

- Giới thiệu cách hỏi và trả lời về giá<br />

- Yêu cầu: - Nắm được các sử dụng các tính từ để miêu tả<br />

- Nắm được bố cục một bức thư bằng tiếng Anh<br />

- Nắm được cách hỏi và trả lời về giá<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: + What is your surname?<br />

+ How old is Lan’mother?<br />

+ What is Trung’s father’job?<br />

+ What is her address?<br />

+ Are you married?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 7+8<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

(phút)<br />

1 Vocabulary: - Giới thiệu các tính từ 15’ - Giải thích từ mới<br />

- Ghi chép nghĩa từ mới<br />

và mẫu câu<br />

- Yêu cầu sv tìm từ trái nghĩa - Làm bài tập<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Luyện tập với các tính từ<br />

-.Cùng cả lớp chữa<br />

- Chữa bài<br />

- Giới thiệu mẫu câu:<br />

- Ghi chép<br />

(+) S+tobe+ adj+N<br />

- Lấy ví dụ<br />

(-) S+tobe+ not+ adj+ N<br />

(?) Tobe+ S+ adj + N<br />

- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví<br />

- Luyện tập viết các câu với các tính<br />

dụ<br />

từ 15’ -Yêu cầu sv viết các câu sử dụng các - Viết các câu<br />

tính từ và các bức tranh ở trong sách - Đứng lên thực hành nói<br />

- Gọi sv đứng lên đọc câu của mình, - Nghe băng và kiểm tra lại các<br />

bật băng cùng cả lớp chữa bài câu<br />

- Yêu câu sv sử dụng các tính từ miêu - Miêu tả các thành viên trong<br />

các thành viên trong gia đình họ gia đình mình<br />

- Gọi sv đọc bài viết, cùng cả lớp chữa - Đọc bài biết<br />

(nêú có lỗi sai)<br />

2 Lá thư bằng tiếng Anh 10’ - Giới thiệu bố cụ một bức thư bằng - Nghe và ghi chép<br />

tiếng Anh:<br />

- Đặt câu hỏi nếu có<br />

* mở đầu<br />

* thân bức thư<br />

* kết thức<br />

3 Reading and listening:<br />

30’ - Yêu cầu sv đọc bức thư của Dorita - Đọc bức thư<br />

A letter from America<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Ghi từ mới<br />

- Bật băng cho sv nghe và yêu câu sv -Nghe và nhắc lại<br />

nhắc lại từng câu<br />

- Đọc và dịch bức thư<br />

- Gọi sv đọc và dịch bức thư<br />

- Cùng gv dịch lại<br />

- Cùng cả lớp nghe và chữa bài dịch - Ghép các phần của bức thư và<br />

(nếu cần thiết)<br />

các bức tranh<br />

- Yêu cầu sv ghép các phần của bức - Chữa bài<br />

thư với các bức tranh<br />

- Viết các câu hỏi về bức thư của<br />

- Yêu cầu sv viết các câu hỏi về lá thư Dorita<br />

của Dorita<br />

- Lên bảng<br />

- Gọi sv lên bảng, gv cùng cả lớp chữa - Cùng gv chữa<br />

bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

4 Nghe và trả lời câu hỏi 15’ - Bật băng cho sv nghe ba đoạn hội - Nghe, ghi chép<br />

thoại.<br />

- Trả lời các câu hỏi của gv<br />

-Đặt câu hỏi gọi sv trả lời<br />

Tiết số 9<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Giới thiệu cách hỏi và trả lời với giá 15’ - Gợi mở với các câu hỏi:<br />

-Trả lời các câu hỏi của gv<br />

tiền<br />

* Do you like shopping?<br />

- Lên bảng viết cách đọc của các<br />

* How often do you like shopping? số đếm từ 20-100<br />

* What do you often buy?<br />

- Cùng gv kiểm tra<br />

- Viết số đếm từ 20-100, gọi sv lên<br />

bảng viết các đọc của các số đếm đó<br />

- Cùng cả kiểm tra<br />

- Giới thiệu cách hỏi giá:<br />

- Nghe và ghi chép<br />

* How much is +N?<br />

- Lấy ví dụ<br />

- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví<br />

dụ<br />

2 Luyện tập: Nghe 5’ - Bật băng cho sv nghe về cách nói giá - Nghe và ghi chép<br />

bằng đồng “Bảng”<br />

- Nhắc lại<br />

- Yêu cầu sv nghe và nhắc lại<br />

3 Luyên tập: hỏi và trả lời về giá với 20’ - Yêu cầu sv đọc thực đơn<br />

- Đọc thực đơn<br />

đồng “Bảng”<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

-Ghi nghĩa từ mới<br />

- Nghe và hoàn thành đoạn<br />

- Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 -Chia thành những nhóm nhỏ<br />

hội thoại<br />

người thực hành hỏi và trả lời thực thực hành hỏi và trả lời về giá cả<br />

đơn trong SGK (trang 18).<br />

- Thực hành nói trước cả lớp<br />

- Gọi từng nhóm thực hành nói<br />

- Cùng cả lớp chữa (nếu cần thiết)<br />

- Bật băng và yêu câu sv nghe và hoàn -Nghe và hoàn thành đoạn hội<br />

thành đoạn hội thoại<br />

thoại<br />

- Cùng cả lớp nghe và chữa bài - Nghe và chữa bài cùng gv<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’<br />

- Tính từ và cách sử dụng tính từ để miêu tả<br />

- Bố cụ một bức Thư bằng tiếng Anh<br />

- Hỏi và trả lời về giá<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’<br />

- Yêu cầu sv thực hành viết một bức thư bằng tiếng Anh kể cho bạn cua họ về ngôi trường mới của họ<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập ở phần Workbook trong SGK<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 4 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 9<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work<br />

- Mục đích: - Giới thiệu về “Thì hiện tại đơn” với ngôi thứ ba số ít<br />

- Mẫu câu khẳng định, phủ định và nghi vấn<br />

- Yêu cầu: - Nắm được quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít<br />

- Các mẫu câu ở thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: + Gọi sv trả lời câu hỏi<br />

• Is she a beautiful girl?<br />

• How much is your T-shirt?<br />

• How much is a pizza?<br />

+ Thu bài viết thư về nhà<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 10<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />

- Lên bảng làm bài<br />

giáo khoa phần workbook<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài<br />

phần workbook<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

STT<br />

Tiết số 11<br />

Nội dung<br />

Nội dung<br />

1 - Thì hiện tại đơn: + Trả lời cho câu<br />

hỏi thì hiện tại đơn được sử dụng như<br />

thế nào<br />

+ Quy tắc chia<br />

động từ ở ngôi thứ ba số ít (he / she /<br />

it )<br />

2 - Thực hành cách sử dụng thì hiện tại<br />

đơn với ngôi số ít<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

- Cùng cả lớp chữa bài cương bài<br />

giảng<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

20’ -Yêu cầu sv đọc hai đoạn văn về Ali - Đọc hai đoạn văn<br />

và Bob<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Đọc và dịch hai đoạn văn<br />

- Gọi sv đọc và dịch đoạn hai đoạn - Tìm và gạch chân các động từ<br />

văn<br />

trong hai đoạn văn<br />

- Yêu cầu sv tìm và gạch chân các - Xác định thì của hai đoạn văn:<br />

động từ<br />

Thì hiện tại đơn<br />

- Yêu cầu sv xác định xem hai đoạn - Từ hai đoạn văn trên đưa ra<br />

văn trên ở thì gì, chúng được dung để định nghĩa về thì hiện tại đơn<br />

diễn tả điều gì từ câu trả lời của sv - Xác định các ngôi được sử<br />

đưa ra định nghĩa về “Thì hiện tại dụng trong hai đoạn văn và từ đó<br />

đơn”, đồng thời cũng yêu cầu sv xác rút ra quy tắc sử dụng của thì<br />

định xem các động từ trong hai đoạn hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít<br />

văn trên được sử dụng như thế nào với - Từ các ví dụ của gv rút ra mẫu<br />

ngôi gì?<br />

câu khăng định của thì hiện tai<br />

10’ - Từ câu trả lời của sv đưa ra các quy đơn với ngôi thứ ba số ít<br />

tắc chia đông từ ở ngôi thứ ba số ít với - Lấy ví dụ<br />

thì hiện tại đơn.<br />

- Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ đó rút<br />

ra mẫu câu khẳng định của thì hiện tai<br />

đơn với ngôi thứ ba số ít.<br />

* S + V(es/s)<br />

- Yêu câu sv lấy ví dụ<br />

7’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu về - Hoàn thành các câu<br />

Ali và Bob<br />

- Chữa bài cùng gv<br />

- cùng cả lớp chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

3 - Thực hành nói: Talking about you 8’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin về Philippe<br />

Philippe Ballon sau đó giới thiệu anh và làm người giới thiệu anh ta<br />

ta với người khác.<br />

với mọi người khác<br />

- Gọi sv giới thiệu Philippe với cả lớp<br />

Tiết số 12<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Câu phủ định và câu hỏi của thì 10’ - Cho ví dụ với một câu khẳng định, -Chuyển sang dạng phủ định và<br />

hiện tại đơn với He/She/It<br />

yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ rút ra mẫu câu phủ định với ngôi<br />

định và từ đó rút ra mẫu câu phủ định thứ ba số ít<br />

* S+ doesn’t + V( nguyên thể) - Lấy ví dụ<br />

- Yêu câu sv lấy ví dụ với câu phủ - Từ câu khẳng định và phủ định<br />

định<br />

chuyển sang dạng nghi vấn và từ<br />

- Từ ví dụ với câu khẳng định và câu đó rút ra mẫu câu hỏi<br />

phủ định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ<br />

nghi vấn, và từ đó rút ra mẫu câu hỏi - Nghe và nghi chép<br />

* Does +S +V(nguyên thể)<br />

- Lấy ví dụ<br />

-Yêu câu sv lấy ví dụ<br />

- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes”<br />

và “No”<br />

- Giới thiệu câu hỏi “Wh-question”<br />

* Wh + does +S + V(nguyên thể)?<br />

- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ<br />

2 Luyện tập 5’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi - Hoàn thành các câu hỏi và trả<br />

và trả lời<br />

lời<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

- Chữa bài cùng gv<br />

3 Luyện tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 15’ - Yêu cầu sv đọc các thông tin về - Đọc các thông tin<br />

Keiko và Mark<br />

Keiko và Mark<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Chia sv thành những nhóm nhỏ và - Chia nhóm, đặt câu hỏi và trả<br />

yêu cầu các nhóm thực hành đật câu lời về Keiko và Mark<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

4 -Thực hành nghe<br />

- Check it<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

hỏi và trả lời về Keiko và Mark. - Lên bảng thực hành nói<br />

- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả<br />

lời<br />

5’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và tích - Nghe và tích vào câu nghe<br />

vào câu họ nghe được<br />

được<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

-Chữa bài<br />

- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào - Tìm câu đúng<br />

- Chữa bài cùng sv<br />

- Chữa bài<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

- Nhắc lại định nghĩa về “Thì hiện tại đơn”<br />

- Các quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít: He/ She /It và các mẫu câu: khẳng định, phủ định và nghi vấn<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 5 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />

12<br />

Thực hiện ngày 25 th<strong>án</strong>g 3 năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work (cont)<br />

- Mục đích: - Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về ngôi thứ số ít<br />

- Giới thiệu về một số nghề nghiệp<br />

- Giới thiệu cách hỏi giờ<br />

- Yêu cầu: - Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít<br />

- Năm được định nghĩa về một số nghề nghiệp<br />

- Biết cách hỏi và trả lời về<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: * Where does he come from?<br />

* What does she do?<br />

* What does she do in her free time?<br />

* How does he go to school?<br />

* Does he play football?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số 13<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 -Ghép tranh 10’ -Yêu cầu sv ghép các bức tranh với các - Ghép các câu với các bức tranh<br />

câu<br />

- Cùng gv kiểm tra việc ghép đã<br />

- Kiểm tra việc ghép tranh và các câu đúng chưa<br />

của sv<br />

2 - Đọc: Người đàn ông với 13 công 15’ -Yêu câu sv đọc bài<br />

- Đọc bài<br />

việc<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Gọi sv đọc và dịch đoạn văn<br />

- Đọc và dịch đoạn<br />

- Cùng sv dịch (nếu cần thiết)<br />

3 -Trả lời các câu hỏi 15’ - Đặt câu hỏi và gọi sv dựa vào các - Trả lời các câu hỏi<br />

thông tin trong đoạn văn trả lời<br />

Tiết số 14<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Nghe đoạn hội thoại về ngày làm 10’ - Yêu cầu sv nghe và hoàn thành với - Nghe và hoàn thành bốn đoạn<br />

việc của Seumas<br />

các thông tin còn thiếu<br />

hội thoại<br />

- Bật lại từng câu và yêu cầu sv nghe - Nghe va nhắc lại tưng câu<br />

và nhắc lại<br />

2 Từ vựng: nghê nghiệp 15’ -Giới thiệu một số nghề nghiệp - Nghe và ghi chép<br />

-Yêu cầu sv ghép các nghề với các - Ghép các bức tranh với các<br />

bức tranh<br />

nghề<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bai cùng gv<br />

- Yêu cầu sv ghép các nghề và các - Ghép các nghề và các loại công<br />

công việc của mỗi nghề<br />

việc phải làm của các nghề<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài cùng gv<br />

3 Phát âm: các kí hiệu phiên âm 10’ - Giới thiệu các kí hiệu phiên âm và - Nghe và ghi chép<br />

cách đọc các kí hiệu phiên âm - Đọc các kí hiệu phiên âm<br />

-Cho phiên âm của một số từ gọi sv - Thực hành đọc phiên âm của<br />

thực hành đọc<br />

các từ mà gv cung cấp<br />

4 Luyên tập: Đặt câu hỏi và trả lời về 10’ - Chia lớp ra thành những nhóm nhỏ, - Chia thành nhóm nhỏ hai người<br />

công việc của mỗi nghề<br />

yêu cầu đặt câu hỏi và trả lời về các dặt câu hỏi và trả lời<br />

công việc phải làm của mỗi nghề - Chữa bài cùng giáo viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Gọi các nhóm, giáo viên cùng cả<br />

chữa bài<br />

-<br />

Tiết số 15<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Everyday English:<br />

15’ - Gợi mở bằng các câu hỏi:<br />

- Trả lời các câu hỏi của giáo<br />

What time is it?<br />

* When do you get up?<br />

viên<br />

* What time do you go to school?<br />

* What time do you have breakfast?<br />

* What time do you do your homework?<br />

- Từ các câu trả lời yêu cầu sv rút ra<br />

mẫu câu về cách nói giờ:<br />

- Rút ra mẫu câu nói giờ hơn và<br />

+ Cách nói giờ hơn:<br />

giờ kém<br />

* Minute+ past + hour<br />

- Lấy thêm một số ví dụ<br />

+ Cách nói giờ kém:<br />

* Minute + to + hour<br />

2 - Luyện tập cách nói giờ 15’ -Yêu cầu sv đọcgiờ ở những chiếc đồng - Nói giờ của những chiếc đồng<br />

hồ<br />

hồ<br />

- Cùng cả lớp nghe và chữa<br />

- Chữa bài<br />

3 - Cách hỏi giờ<br />

10’ - Giới thiệu cách hỏi giờ:<br />

- Nghe và ghi chép<br />

- Luyện tập cách hỏi và nói giờ<br />

* What is the time?<br />

* What time is it, now?<br />

* Can you tell me the time, please?<br />

- Yêu cầu sv luyện tập cách hỏi giờ và -Thực hành hỏi và trả lời<br />

nói giờ<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

- Nghề nghiệp và các công việc<br />

- Cách hỏi và trả lời về giờ<br />

- Cách sử dụng thì hiện tại đơn để nói với ngôi thứ ba số ít<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK Unit 3<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 6 Số <strong>tiết</strong> giảng:3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 15<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy<br />

- Mục đích: - Giới thiệu cách sử dụng thì hiện tại đơn với các ngôi: I/ You/ We/ They<br />

- Giới thiệu các câu hỏi “Questionnaire”<br />

- Yêu cầu: - Nắm được các mẫu câu của thì hiện tại đơn với các ngôi: I/You/We /They<br />

- Nắm vững cách đặt câu hỏi và trả lời với các câu hỏi “Questionnaire”<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

- Nội dung kiểm tra:<br />

• What time is it?<br />

• What time do go to bed?<br />

• What time do have lunch?<br />

• When does your lesson start?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 16<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />

- Lên bảng làm bài<br />

giáo khoa phần workbook<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

STT<br />

Tiết số 17<br />

Nội dung<br />

Nội dung<br />

1 Bobbi’s weekends: Đọc và hoàn<br />

thành đoạn văn<br />

2 - Thì hiện tại đơn với các ngôi:<br />

I/You/ We /They<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

phần workbook<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

15’ - Yêu cầu sv đọc và hoàn thành đoạn - Đọc đoạn<br />

văn về Bobbi Brown với các động đã<br />

cho<br />

- Ghi nghĩa của các từ mới<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Trả lời các câu hỏi của giáo<br />

- Đặt câu hỏi gọi sv trả lời<br />

viên<br />

15’ - Cho ví dụ: I live with my family in<br />

HN<br />

- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu khẳng<br />

định<br />

* S +V(nguyên thể)<br />

- Từ câu khẳng định yêu câu sv<br />

chuyển sang dạng phủ định<br />

I don’t live with my family in HN<br />

- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu phủ định:<br />

* S + don’t +V(nguyên thể)<br />

-Từ câu khẳng định và câu phủ định<br />

yêu cầu sv chuyển sang dạng nghi<br />

vấn.<br />

Do you live with your family in HN?<br />

-Yêu cầu sv rút ra mẫu câu hỏi:<br />

* Do +S + V (nguyên thể)?<br />

- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “yes”<br />

và “no”<br />

- Cho ví dụ và yêu cầu sv lây thêm các<br />

vi dụ<br />

- Chuyển sang dạng phủ định<br />

- Rút ra mẫu câu phủ định<br />

-Lấy thêm các ví dụ<br />

- Chuyển sang dạng nghi vấn và<br />

từ đó rút ra mẫu câu<br />

- Nghe và ghi chép<br />

- Lấy ví dụ<br />

Phương<br />

tiện<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Giới thiệu “Wh-question”<br />

*Wh+ do+ S+ V (nguyên thể)?<br />

3 Luyện tập: Bobbi’s weekdays<br />

-Yêu câu sv đọc đoạn văn và bật băng - Đọc và nghe về những ngày<br />

- Hoàn thành đoạn văn<br />

10’ cho sv nghe và hoàn thành<br />

trong tuần của Bobbi và hoàn<br />

- Bật lại từng câu, yêu câu sv nghe và thành các thông tin còn thiếu<br />

nhắc lại câu vưa nghe được<br />

- Nghe và nhắc lại<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Đọc đoạn văn và dịch<br />

- Cùng giáo viên đọc và dịch<br />

- Đặt câu hỏi và trả lời<br />

5’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2 - Chia thành những nhóm hai<br />

người, yêu cầu các nhóm dựa vào các người thực hành dặt câu hỏi và<br />

thông tin trong bài đặt các câu hỏi và trả<br />

lời<br />

trả lời<br />

- Thực hành nói trên lớp<br />

- Gọi các nhóm thực hành nói trên lớp<br />

Tiết số 18<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Luyện tập: Talking about you 15’ - Yêu cầu sv ghép các câu hỏi và câu - Ghép câu hỏi và câu trả lời<br />

trả lời<br />

- Nghe băng và chữa bài ghép<br />

- Bật băng cho sv nghe và chữa bài câu<br />

làm<br />

-Trả lời các câu hỏi của giáo<br />

- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời viên<br />

-Bật băng yêu sv tích vào câu mà họ<br />

nghe được<br />

- Nghe và tích<br />

- Bật lại cùng cả lớp chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên<br />

2 Questionnaire: 15’ - Yêu cầu`sv làm việc theo nhóm đặt - Làm việc theo nhóm với các<br />

các câu hỏi để thằm dò ý kiến với các câu hỏi “questionnaire<br />

câu hỏi “yes”/”no”-question<br />

- Thực hành hỏi và trả lời<br />

- Gọi các nhòm thực hành đặt câu hỏi<br />

và trả lời<br />

3 Positive and Negative: câu khẳng 10’ - Yêu cầu sv chuyển các câu khẳng - Chuyển câu khẳng định sang<br />

định và câu phủ định<br />

định sang dạng phủ định và ngược lại dạng phủ định và ngược lại<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài cùng cả lớp - Lên bảng làm bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng, đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

chữa bài<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

+ Thì hiện tại đơn với các ngôi: I /You / We/They<br />

+ Các câu hỏi “Questionnaire”<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

- cùng giáo viên chữa bài<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 7 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />

18<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy (cont)<br />

- Mục đích: - Giới thiệu về các hoạt động thường ngày<br />

- Giới thiệu mẫu câu: “Like + V-ing”<br />

- Giới thiệu từ vựng về các th<strong>án</strong>g trong năm và các mùa<br />

- Yêu cầu: - Nắm được cách sử dụng “Like +V-ing” để diễn tả sở thích<br />

- Nắm được từ vựng về các th<strong>án</strong>g, các mùa<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

- Nội dung kiểm tra:<br />

• Do you play tennis?<br />

• What do they like playing in their free time?<br />

• Where do you go on holiday?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 19<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 -Giới thiệu về các mùa và các th<strong>án</strong>g 10’ -Gợi mở bằng các câu hỏi:<br />

- Trả lời câu hỏi của giáo viên<br />

trong năm<br />

* How many months are there per year? - Lên bảng viết ra 12 th<strong>án</strong>g<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 - Reading and listening: Đọc và<br />

nghe<br />

3 - Chữa lỗi sai<br />

- Nghe hội thoại<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Phương<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

tiện<br />

(phút)<br />

* How many seasons are there in the<br />

North of Vietnam?<br />

- Gọi sv lên bảng viết 12 th<strong>án</strong>g<br />

- Giới thiệu các mùa trong năm<br />

- Nghe và ghi chép bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

20’ - Yêu cầu sv đọc ba đoạn văn về Al, - Đọc bài<br />

Manuela và Toshi<br />

- Ghi nghĩa các từ mới<br />

- Giải nghĩa các từ mới<br />

- Nghe và dịch cùng giáo viên<br />

- Bật băng, yêu cầu sv nghe và dịch từng - Trả lời các câu hỏi<br />

câu<br />

- Đặt câu hỏi, gọi sv trả lời<br />

10’ - Yêu câu sv tìm ra các lỗi sai về các - Tìm lỗi sai và sửa<br />

thông tin của Al, Manuela và Toshi và - Chữa bài<br />

sửa<br />

- Nghe và trả lời câu hỏi<br />

-Cùng cả lớp chữac bài<br />

- Bật băng cho sv nghe và trả lời các câu<br />

hỏi<br />

Tiết số20<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Từ vựng<br />

15’ - Yêu cầu sv ghép các bức tranh và các - Ghép tranh và các hoạt động<br />

“Like +V-ing”<br />

hoạt động<br />

- Trả lời các câu hỏi<br />

- Đặt câu hỏi về sử thích<br />

- Rút ra mẫu câu<br />

- Từ các câu trả lời rút ra mâu câu “ - Lấy ví dụ<br />

Like +V-ing” để nói về sở thích<br />

- Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />

2 Thực hành nói 20’ - Yêu cầu sv làm việc theo nhóm tham - Chọn nhóm<br />

dự trò chơi: mỗi nhóm cử ra một người - Tham dự trò chơi<br />

dung các hành động diễn tả sáu việc anh - Tìm ra đội thắng cuộc<br />

ta thích làm và yêu cầu các đội khác<br />

đo<strong>án</strong> hành đông đó là gì, đội thắng cuộc<br />

là đội đo<strong>án</strong> được nhiều nhất và bị đo<strong>án</strong><br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

ra ít nhất<br />

- Cho các đội than dự trò chơi<br />

- Tìm ra người chiến thắng<br />

3 Everyday English 10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các đoạn hội - Hoàn thành hội thoại<br />

thoại<br />

- Nghe và chữa bài<br />

- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm<br />

Tiết số 21<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Workbook: Làm bài tập trong sách 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />

- Lên bảng làm bài<br />

giáo khoa phần workbook<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong phần - Cùng gv chữa bài<br />

workbook<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

+ Mười hai th<strong>án</strong>g trong năm và các mùa<br />

+ “Like + V-ing” diễn tả sở thích<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, ôn tập kiến thức từ bài 1-4<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 8 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />

21<br />

Thực hiện ngày 8 th<strong>án</strong>g 4 năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 5: Where do you live?<br />

- Mục đích: - Giới thiệu “There is/are”<br />

- Giới thiệu Some/any/ this /that/ these/ those<br />

- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dung “There is/are” với danh từ đếm được<br />

- Nắm được cách sử dụng các giới từ chỉ vị trí<br />

- Nắm được cách sử dụng Some/any/ this/that/ these/those<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: thời gan<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

- Nội dung kiểm tra:<br />

*Do you like playing computer game?<br />

* Does she like going shopping?<br />

* What do your parents like doing in their free time?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

Tiết số 22<br />

TEST 45’<br />

Tiết số 23<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - There is/are<br />

15’ - Giới thiệu “There is/ are" để nói sự tốn - Nghe và ghi chép<br />

tại của đồ vật<br />

- Từ ví dụ rút ra mẫu câu khẳng<br />

-Cho ví dụ: There is a pen on the tale định<br />

- Yêu cầu sv từ ví dụ hãy rút ra mẫu câu - Lấy ví dụ<br />

* There is + a/an +N(đến được ở số ít) - Chuyển sang dạng phủ định, và<br />

-Yêu cầu sv lấy thêm các ví dụ nghi vấn, từ đó rút ra mẫu câu<br />

-Từ ví dụ trên yêu cầu sv chuyển sang<br />

dạng phủ định và nghi vấn và rút ra mẫu<br />

câu:<br />

* There is+not+a/an + N(đến được ở số<br />

ít)<br />

- Từ ví dụ của giáo viên rút ra<br />

* Is there + a/an+N(đến được ở số ít) mẫu câu khẳng định<br />

-Cho ví dụ : There are some apples - Chuyển sang dạng phủ định và<br />

- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu :<br />

nghi vấn và từ đó rút ra các mẫu<br />

* There are some +N(số nhiều) câu<br />

- Yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ -Lấy ví dụ<br />

định, và nghi vấn:<br />

* There are +not + any + N(số nhiều)<br />

* Are there + any + N(số nhiều)<br />

- Luyện tập<br />

-Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />

- Đặt câu hỏi và trả lời với các từ<br />

7’ -Yêu cầu sv đặt câu hỏi và trả lời với trong bài 3<br />

các từ đã cho trong bài tập 3 SGK (trg- - Thực hành hỏi và trả lời cùng<br />

36)<br />

giáo chữa bài<br />

- Gọi sv hỏi và trả lời cùng cả lớp nghe<br />

và chữa bài<br />

2 - Giới từ chỉ vị trí 8’ - Giới thiệu các giới từ chỉ vị trí - Nghe và ghi chép<br />

- Yêu cầu sv nhìn vào bức tranh và hoàn - Nhìn vào bức tranh và hoàn<br />

thành các câu với các giới từ trong bài thành bài tập với các giới từ<br />

tập 4 SGK( trg- 36)<br />

- Lên bảng làm bài<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài giáo viên cùng - Chữa bài cùng giáo viên<br />

cả lớp chữa bài<br />

3 Luyện tập 10’ - Treo một bức tranh, yêu cầu sv nhìn - Nhìn vào bức tranh và miêu tả<br />

vào bức tranh vào miêu tả những đồ vật - Lên bảng miêu tả bức tranh và<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

có trong bức tranh<br />

vị trí của các đồ vật trong tranh<br />

- Gọi sv lên bảng miêu tả bức tranh - Chữa bài cùng giáo viên<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

Tiết số 24<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Some/ any 10’ -.Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ chỉ ra - Chỉ ra cách sử dụng với<br />

cách sử dụng “some” và “any” “Some” và “any”<br />

Some: Được dùng trong câu khẳng -Nghe và ghi chép<br />

định với danh từ đếm được ở dạng số - Lấy ví dụ<br />

nhiều<br />

Any: Được dùng trong câu phủ định<br />

và câu hỏi với danh từ đếm được ở<br />

dạng số nhiều<br />

-Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />

2 - This/That/ These/Those<br />

10’ - Giới thiệu về: This/That/ - Nghe và ghi chép<br />

These/Those<br />

- Lấy ví dụ<br />

This/These:Được dùng để nói tới<br />

những vật ở gần chúng ta<br />

That/ Those: Được dùng để nói những<br />

vật ở xa chúng ta<br />

- Nhìn vào bức tranh và miêu tả<br />

- Luyện tâp: + Miêu tả căn hộ<br />

10’ -Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ - Chữa bài cùng giáo viên<br />

+ Nghe và hoàn thành<br />

- Yêu cầu sv nhìn vào căn hộ mới của<br />

đoạn hội thoai<br />

Helen’s và miêu tả<br />

- Nghe và hoàn thành hội thoại<br />

- Cùng sv miêu tả<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Bật băng, và yêu câu sv nghe và - Nghe và chữa bài cùng giáo<br />

hoàn thành đoạn hội thoại<br />

viên<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Cùng cả lớp nghe và chữa bài<br />

3 Luyện tập : In our classroom<br />

10’ - Yêu cầu sv hoàn thành các câu với - Hoàn thành câu<br />

Check it<br />

“some” và “any”<br />

- Lên bảng làm bài<br />

- Gọi sv lên bảng làm bài<br />

- Chữa bài cùng giáo viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng, đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

- Yêu cầu sv hãy miêu tả lớp học của<br />

họ<br />

- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào<br />

- Chữa bài cùng cả lớp<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

-There is/are và các giới từ chỉ vị trí<br />

- Some/any<br />

- This/ That/ These/ Those<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập trong SGK phần Workbook<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Sinh viên<br />

- Miêu tả lớp học<br />

- Tìm câu đúng và tích vào<br />

- Chữa bài<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 9 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng:<br />

24<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 5: Where do you live?<br />

- Mục đích: - Luyện tập thêm với There is/are<br />

- Giới thiệu các loại nhà trên thế giới<br />

- Cung cấp một số từ vựng<br />

- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dụng “There is/are”<br />

- Nắm vững các từ vựng quan trọng<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

- Nội dung kiểm tra:<br />

• Nêu cách sử dụng với There is/ are<br />

• Nêu cách sử dụng của “some/any/ this/ that/ these/those<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số 25<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Nhà trên chiếc máy bay 10’ - Gơị mở với câu hỏi:<br />

- Trả lờp các câu hỏi của giáo<br />

* What kind of housing are you ling viên<br />

in?<br />

- Nghe và ghi chép<br />

-Giới thiệu về các loại nhà trên thế - Viết các từ đúng ví trí của bức<br />

giới<br />

tranh<br />

- Yêu cầu sv viết đúng vị trí của chiếc - chữa bài<br />

máy bay<br />

- Chữa bài<br />

2 - Đọc : The Lady Who lives on a 15’ - Yêu câu sv đọc đoạn văn<br />

- Đọc đoạn văn<br />

plan<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Gọi sv đọc và dich bài<br />

- Đọc và dịch<br />

- Đọc và dịch bài<br />

- Chữa bài<br />

3 Đặt câu và trả lời 15’ -Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời -Trả lời các câiu hỏi của giáo<br />

- Chữa (nêu cần)<br />

viên<br />

- Yêu cầu sv tìm các câu đúng và sai - Tìm câu đúng và sai<br />

- Chữa bài làm<br />

- Chữa bài làm<br />

Tiết số 26<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 -Speaking: Nhà trên khắp thế giới 10’ - Yêu cầu sv ghép các địa danh và các -.Ghép các địa danh và các bức<br />

bức ảnh<br />

tranh<br />

- Chữa bài<br />

- Miêu tả ngôi nhà mình đang<br />

- Yêu cầu sv miêu tả ngôi nhà của họ sống<br />

- Gọi sv thực hành nói<br />

2 Nghe 20’ - Bật băng cho sv nghe và yêu sv hãy Nghe hoàn thành các câu hỏi<br />

hoàn các câu hỏi và trả lời các câu hởi - Nghe và dịch<br />

đó<br />

- Ghi nghĩa cảu các từ mới<br />

- Bật cho sv nghe từng câu yêu cầu sv<br />

nghe và dịch lại<br />

- Cho nghĩa các từ mớig<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

3 Thực hành nói 15’ - Yêu cầu sinh miêu tả nơi họ đang - Miêu tả nơi mình đang sống<br />

sống bằng cách trả lời các câu hỏi - Lên bảng thực hành nói<br />

- Gọi sv thực hành nói trên lớp<br />

Tiết số 27<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 -Hỏi đường và chỉ đường 10’ - Giới thiệu cách hỏi đường:<br />

-.Nghe và ghi chép<br />

* Can you tell me the way to…? - Luyện tập hỏi và trả lời<br />

*Could you show me the way to…?<br />

- Cách chỉ đương<br />

-Yêu cầu sv luyện tập hỏi và chỉ<br />

đương<br />

2 Nhìn Bản đồ và chỉ đường 15’ - Yêu câu sv nhìn vào bản đồ và đặt - Nhìn vào bản đồ đặt câu hỏi và<br />

câu và trả lời:<br />

tả lời với các từ đã cho<br />

* Where can you buy +N?<br />

- Lên bảng thực hành nói<br />

* I can buy + N in the …….<br />

- Nghe và chữa bài cùng giáo<br />

- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả viên<br />

lời<br />

- Cùng cả lớp nghe và chữa bài<br />

3 -Nghe và hoàn thành hội thoại 15’ - Bật băng, yêu cầu sv nghe và hoàn - Nghe và hoàn thành các đoạn<br />

đoạn hội thoại<br />

hội thoại<br />

- Giải nghĩa từ mới<br />

- Ghi nghĩa từ mới<br />

- Cho sv nghe lại và cùng sv chữa bài - Chữa bài cùng giáo viên<br />

- Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn<br />

- Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia thành các nhóm nhỏ và<br />

về hỏi và chỉ đường<br />

cầu mỗi nhóm làm một đopạn hội làm hội thoại<br />

thoại ngắn hỏi và chỉ đường<br />

- Lên bảng tiến hành các hội<br />

- Gọi các nhóm thực hành hội thoại thoại<br />

-Nghe và cùng cả lớp chữa<br />

- Nghe và chữa cùng giáo viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

- Các loại nhà trên thế giới<br />

- Hỏi và chỉ đường<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập về nhà phần workbook SGK<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 10 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã<br />

giảng:27<br />

Thực hiện ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 6: Can you speak English?<br />

- Mục đích: - Giới thiệu về “Can/Could”<br />

- Giới thiệu dạng quá khứ của động từ “tobe”<br />

- Yêu cầu: - Nắm vững về cách sử dụng “can/could” để nói khả năng có thể làm gì<br />

- Nắm vững cách sử dụng “Was/Were”<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Trả lời các câu hỏi: *What kind of housing are you living in?<br />

*What kind of housing would you live to live in the future?<br />

* Can you tell me the way to HN Institute of Technology?<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số 28<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 -Làm bài tập ở phần Workbook SGK 40’ - Hướng dẫn SV làm bài tập<br />

-.Làm bài<br />

- Gọi SV lên bảng làm bài GV cùng cả - Chữa bài<br />

lớp chữa bài.<br />

Tiết số 29<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Can /Can’t 15’ - Giới thiệu “Can” để nói khả ngăng - Nghe và ghi chép<br />

có thể làm gì ở hiện tại.<br />

-Rút ra mẫu câu từ ví dụ của<br />

- Cho ví dụ và yêu cầu sv hãy rút ra giáo viên<br />

mẫu câu khẳng định với “Can”<br />

* S+ can + V(nguyên thể không “to”)<br />

- Từ ví dụ của câu khẳng định với - Chuyển sang dạng phủ định và<br />

“can” yêu cầu sv chuyển sang dạng rút ra mẫu câu phủ định<br />

phủ định và từ đó rút ra mẫu câu phủ<br />

định:<br />

* S + can’t + V(nguyên thể không - Chuyển sang dạng câu hỏi và<br />

“to”)<br />

rút ra mẫu câu hỏi với “can”<br />

- Từ ví dụ của câu khẳng định và phủ - Nghe và ghi chép<br />

định yêu cầu sv chuyển sang dạng - Lấy ví dụ<br />

nghi vấn và từ đó rút ra mẫu câu hỏi<br />

với “can”<br />

* Can + S+ V (nguyên thể không<br />

“to”)?<br />

- nghe và ghi chép<br />

- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes” - Lấy ví dụ<br />

và “No”<br />

- Yêu cầu sv lấy ví<br />

- Giới thiệu mẫu câu hỏi “Whquestion”<br />

*Wh+Can/can’t+ S +V(ng/thể k “to”)<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

-Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ<br />

2 Luyện tâp: Can/Can’t 10’ - Yêu cấu sv ghép các câu với các bức - Ghép tranh và các câu<br />

tranh<br />

- Nghe và chữa bài<br />

- Bật băng cho sv nghe và chữa bài<br />

- Bật băng cho sv nghe và yêu câu - Nghe và hoàn thành các câu<br />

hoàn thanh các câu<br />

- Nghe lại từng câu và chữa bài<br />

- Cho nghe lại cùng cả lớp chữa bài cùng giáo viên<br />

3 Nghe 10’ - Bật băng và yêu cầu sv nghe về Tina - Nghe và hoàn sơ đồ về những<br />

và hoàn thành sơ đồ và tích vào những việc mà Tina có thể làm đươc<br />

việc Tina có thể làm được<br />

- Nghe lại và chữa bài<br />

- Cho nghe lại và chữa bài<br />

4 Nói 10’ - Chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu - Chia nhóm và thực hành nói<br />

câu các nhóm thừc hành nói với - Lên bảng thực hành nói<br />

“can/can’t” về những việc máy vi tính - Chữa bài cùng giáo viên<br />

có thể làm được mà họ không làm<br />

đươc, những việc may vi tinh không<br />

thể làm và họ có thể<br />

- Gọi các nhóm lên bẳng thực hành<br />

nói<br />

- Nghe cùng cả lớp chữa<br />

Tiết số 30<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Was/Were 15’ - Cho ví dụ về động từ “tobe”: - Chuyển sang dạng quá khứ cua<br />

an/is/are và chuyển sang dạng quá khứ động từ “tobe”và từ đó rút ra<br />

với “Was/Were”, từ đó yêu cầu sv rút mẫu câu khẳng định cho tát cả<br />

ra các mẫu câu với các ngôi ở thể các ngôi<br />

khẳng định<br />

- Cho ví dụ với thể phủ định của động - Chuyển sang dạng quá khứ của<br />

từ “tobe” với: Am/is /are và yêu cầu động từ “tobe” và từ đó rút ra<br />

sv chuyển sang dạng quá khứ của mẫu câu phủ định với tât cả các<br />

“tobe” với “Wasn’t/Weren’t” và từ đó ngôi<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng, đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

rút ra mẫu câu phủ định với các ngôi<br />

- Cho ví dụ với thể nghi vấn của động<br />

từ “tobe” với “Am/is/are” và yêu cầu - Chuyển sang dạng quá khứ của<br />

sv chuyể sang dạng quá khứ của động động từ “tobe” và từ đó rút ra<br />

từ “tobe” và từ đó rút ra mẫu câu hỏi mẫu câu hỏi với tât cả các ngôi<br />

vói tát cả các ngôi<br />

- Lấy ví dụ<br />

-Yêu câu sv lấy ví dụ<br />

2 - Could/couldn’t 5’ -Giới thiêu “could” được dung để nói - Nghe và ghi chép<br />

khả năng có thể làm trong quá khứ - Rút ra mẫu câu khẳng định<br />

-Cho ví dụ yêu cầu sv rút ra mẫu câu -Chuyể sang thể phủ đinh và<br />

với “Could”<br />

nghi vấn và từ đó rut ra mẫu câu<br />

-Yêu câu sv hãy chuyển sang thể phủ -Lấy ví dụ<br />

định và nghi vấn và từ đó rút ra mẫu<br />

câu phủ định và câu hỏi cho tất cả các<br />

ngôi<br />

Yêu cầu sv lấy ví dụ<br />

3 - Luỷên tập sử dụng “Was/were”, 10’ - Chia lớp thành nhóm nhỏ hai người<br />

“wasn’t/ weren’t và “could/couldn’<br />

thực hành đặt câu hỏi và trả lời<br />

- Gọi các nhóm lên thực hành nói<br />

- Yêu cầu sv hãy hoàn thành đoạn hội<br />

thoại với việc sử dụng “was/were,<br />

wasn’t/weren’t<br />

-Gọi sv lên bảng hoàn thành hội thoại<br />

- Cùng cả lớp chữa bài<br />

- Hướng dẫn sv ghép các phần A,B,C<br />

để thành câu hoàn chỉnh,<br />

-Gọi sv lên bảng làm bài<br />

- Cùng cả lớp chữa<br />

4 Nói 10’ -Yêu cầu sv đăt câu hỏi và trả lời với<br />

bốn kỉ lục ghi nét:<br />

* When was Mozart born?<br />

* Where was Mozart born?<br />

- Chia thành nhóm đặt câu hỏi và<br />

trả lời<br />

-Lên bảng hỏi và trả lời<br />

- Hoàn thành hội thoai<br />

- Lên bảng chữa bài<br />

- Ghép các phần A,B,C để trở<br />

thành câu hoàn chỉnh<br />

- Làm bài và chữa bài<br />

-Hỏi và trả lời<br />

- Thực hiện hội thoại<br />

- Nói và chữa bài cùng giao viên<br />

- Làm việc theo nhóm hỏi và trả<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

* How old was he when he could …..?<br />

- Yêu cầu sv làm việc theo nhóm hỏi<br />

và trả lời về bản thân họ về năm sinh,<br />

nơi sinh, …..<br />

* When were you born?<br />

* Where were you born?<br />

* How old were you when you could<br />

…?<br />

- Gọi các nhóm thực hành hội thoại<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’<br />

*Can/Can’t, could/Couldn’t<br />

* Was/ Were<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập SGK phần Workbook SGK<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Sinh viên<br />

lời<br />

- thực hành nói trước cả lớp<br />

- Cùng giáo viên chữa bài<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN : 11 Số <strong>tiết</strong> giảng: 31, 32, 33 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 30<br />

Lớp<br />

Ngày thực hiện<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 6: Can you speak English? (Cont)<br />

MỤC ĐÍCH : Sau bài học, HS/SV sẽ:<br />

• Có kĩ năng đọc và lấy thông tin từ bài khoá, sau đó trả lời câu hỏi<br />

• Bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng<br />

• Có kiến thức và từ đồng âm khác nghĩa.<br />

• Luyện tập được kĩ năng nghe nói trong các cuộc điện thoại.<br />

Vấn đề có thể nảy sinh:<br />

• Sinh viên có thể không làm việc theo nhóm vì sự lười biếng hoặc xấu hổ, lớp đông.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra:<br />

- Đề nghị sinh viên cho ví dụ về can/can’t, could/couldn’t, was/were, wasn’t/were.<br />

- Kiểm tra bài tập về nhà buổi học trước (Write a passage about what you can/can’t do now and what you could/couldn’t do in the<br />

past)<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> 31: READING AND LISTENING<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 + hundreds of + brilliant (adj)<br />

+ pianist (n) + concert (n)<br />

+ Czech Republic + poor (adj)<br />

+ large (adj) + cubist style<br />

+ little (adj) + bedtime (n)<br />

+ spend (v) + save (v)<br />

+ fantastic (adj)<br />

2 Practice<br />

(Reading)<br />

3 Speaking<br />

- Trả lời câu hỏi về 2 nhân vật trong<br />

bài đọc, thảo luận điểm giống và<br />

khác nhau.<br />

4 Production<br />

(Role-play)<br />

Thực hiện một cuộc phỏng vấn<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

10’<br />

10’<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> 32: VOCABULARY AND PRONUNCIATION<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

1 Presentation<br />

- Nhận xét sự khác nhau của những 15’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Đề nghị SV nhìn vào các bức tranh<br />

và trả lời câu hỏi. How old are they?<br />

What can they do?<br />

Cho SV nghĩa của từ mới, cách phát<br />

âm, đ<strong>án</strong>h vần của 2 bài khoá.<br />

5’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, một<br />

người đọc về Miss Picasso, người<br />

kia đọc về New Mozart<br />

10’ - Yêu cầu HS hỏi và trả lời câu hỏi<br />

về Alexandra và Lukas.<br />

- Gọi một số HS hỏi và trả lời, GV<br />

chữa bài<br />

- Yêu cầu HS/SV thảo luận về điểm<br />

giống và khác nhau của 2 nhân vật<br />

- <strong>Giáo</strong> viên đưa ra ý kiến<br />

10’ Đề nghị HS/SV làm việc theo đôi.<br />

Một người là nhà báo, người kia là<br />

Alex hoặc Lukas. Hỏi và trả lời bài<br />

tập 3.<br />

- Gọi một số đôi làm mẫu<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Trả lời câu hỏi<br />

- Khi chép và luyện tập từ mới<br />

- Đọc bài khóa<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Đề nghị SV nhìn vào các câu và<br />

nhận xét về những từ có cách phát<br />

- Đặt câu hỏi và trả lời về<br />

Alexandra và Lukas.<br />

- Thảo luận những điêm giống<br />

và khác nhau giữa họ.<br />

- Đóng vai, thực hiện một cuộc<br />

phỏng vấn.<br />

- Hỏi và trả lời<br />

Sinh viên<br />

- Đọc và nhận xét về các câu<br />

đưa ra.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

Sách<br />

Sách<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,


STT<br />

Thời<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

từ đồng âm âm giống nhau nhưng chính tả khác - Nhận biết sự khác nhau, đưa<br />

nhau.<br />

ra ý kiến trước tập thể lớp.<br />

2 Practice<br />

- Tìm và sửa lỗi sai về từ vựng 20’<br />

3 Production<br />

(Role-play 20’<br />

Period 33: EVERYDAY ENGLISH: On the phone<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Warm-up<br />

-Có cái nhìn tổng quát về người<br />

tham gia hội thoại<br />

2 Practice<br />

- Thực hiện hội thoại để ghi lại số<br />

điện thoại của Nancy, Franziska<br />

and Mauricio.<br />

- Luyện kĩ năng nghe: Nghe và<br />

chữa bài<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

5’<br />

- Đề nghị SV làm việc theo đôi, tìm<br />

2 lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại<br />

- Gọi HS/SV chữa bài<br />

- Đề nghị SV nhìn vào phiên âm, viết<br />

từ vựng và phát âm lại<br />

- Gọi SV/HS lên bảng<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Đề nghị SV nhìn và đo<strong>án</strong> tên cũng<br />

như địa vị của một số người trong<br />

bức tranh<br />

20’ - Đề nghị SV nghe cuộc hội thoại<br />

giữa nhân viên và Nancy. (T6.7)<br />

- Chữa bài<br />

- Đề nghị SV ghi lại số đt và số fax<br />

của Franziska and Mauricio<br />

- Gọi một số SV lên chữa bài, làm<br />

mẫu.<br />

- Yêu cầu SV khác nhận xét, chữa<br />

- Cả lớp nghe và tìm đáp <strong>án</strong> đúng<br />

- Tìm lỗi sai và sửa<br />

- Chữa bài<br />

- Phát âm, viết từ vựng dựa vào<br />

phiên âm<br />

Sinh viên<br />

Nhìn và đo<strong>án</strong> biết hoàn cảnh,<br />

người tham gia vào hoạt động<br />

- Thực hiện hội thoại, để xin số<br />

điện thoại, số fax của các nhân<br />

vật<br />

- Lên bảng trình bày lại hội<br />

thoại<br />

- Các SV khác nhận xét<br />

- Nghe băng chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

3 Production<br />

(Role-play)<br />

- Luyện tập thực hành đoạn hội<br />

thoại ở bài 4<br />

- Lập những đoạn hội thoại tương<br />

tự<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

Ôn lại cách nói chuyện trên điện thoại.<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

Yêu cầu SV làm bài tập phần Workbook (Unit 6)<br />

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

15’ - Yêu cầu SV thực hành đoạn hội - Thực hành đoạn hội thoại ở<br />

thoại ở bài 4<br />

bài 4<br />

- Yêu cầu SV lập những đoạn hội - Lập những đoạn hội thoại<br />

thoại tương tự<br />

tương tự<br />

- Trình bày trước tập thể lớp<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO AN SỐ: 12 Số <strong>tiết</strong> giảng: 34, 35, 36 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 33<br />

Lớp<br />

Ngày thực hiện<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 7. Then and now<br />

MỤC ĐÍCH :<br />

- Hiểu được cách sử dụng thì quả khứ đơn, sử dụng thành thạo<br />

- Chỉ được sự khác nhau về cấu trúc và ý nghĩa giữa thì quá khứ và hiện tại<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

- Đề nghị HS/ SV cho ví dụ về can/can’t, could/couldn’t, was/were, wasn’t/were.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài<br />

Nội dung phương pháp<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 34:<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Workbook<br />

- Làm và chữa bài tập phần<br />

Workbook<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

42’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Đề nghị SV làm và chữa một số<br />

bài quan trọng<br />

Sinh viên<br />

- Làm và chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 35: Past simple and practice<br />

STT<br />

1 Warm-up<br />

Nội dung<br />

2 Presentation 1: The use of the<br />

past simple<br />

He is Uncle Ho.<br />

▪ His real name is Nguyen Tat<br />

Thanh.<br />

▪ He was a president.<br />

▪ He traveled many countries<br />

and formed republican government.<br />

▪ He died in 1969.<br />

3 Presentation 2:<br />

The form of past simple<br />

1. Afirmative<br />

S + V-ed<br />

2. Negative<br />

S + did not + V(inf) + ©<br />

(didn’t)<br />

3. Question<br />

(Q-words)+Did+S+V(inf)+©?<br />

▪Yes, S + did<br />

▪No, S + did not (didn’t)<br />

4 Presentation 3:<br />

Spelling rules for “-ed” form of the<br />

regular verbs in the past<br />

Normal verbs:<br />

- Add -ed after verbs.<br />

Eg: looked/ worked/<br />

wanted.<br />

- Numerous exceptions:<br />

- Verbs end in -e.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

3’<br />

5’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Đặt một số câu hỏi về thời <strong>tiết</strong>,<br />

ngày th<strong>án</strong>g để làm lớp thêm sôi động<br />

- Đưa ra bức tranh về Chủ tịch<br />

HCM, mô tả về Bác sử dụng thì hiện<br />

tại đơn và quá khứ<br />

- Giải thích cấu trúc và cách dùng<br />

của thì quá khứ đơn.<br />

- Đề nghị SV đọc 2 bài khoá về<br />

Mattie. Yêu cầu so s<strong>án</strong>h về ý nghĩa<br />

của 2 thì, rút ra cấu trúc.<br />

10’ - Nêu cách chia động từ ở thì QK<br />

đơn.<br />

- Yêu cầu SV rút ra cấu trúc ở thể<br />

phủ định và nghi vấn<br />

- Yêu cầu SV lấy VD<br />

15’ - Giới thiệu về cách biến đổi động từ<br />

khi thêm ed<br />

- Cho VD và yêu cầu sinh viên rút ra<br />

quy tắc<br />

- Yêu cầu SV lấy VD khác minh hoạ<br />

Sinh viên<br />

- Trả lời câu hỏi<br />

- Mô tả chủ tịch Hồ Chí Minh<br />

- Đọc 2 bài khoá về Mattie<br />

- So s<strong>án</strong>h cách dùng của 2 thì<br />

- Rút ra sự khác biệt về cấu<br />

trúc, cách chia động từ.<br />

- Rút ra cấu trúc<br />

- Rút ra cấu trúc ở thể phủ định<br />

và câu hỏi<br />

- Lấy VD minh hoạ<br />

- Nhận xét cách biến đổi của<br />

động từ có quy tắc khi thêm –<br />

ed.<br />

- Rút ra quy tắc<br />

- Lấy VD minh hoạ.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Eg: loved/ died/ hated<br />

- Verbs end in a consonant + -y,<br />

change into –ied.<br />

Eg: studied/ married.<br />

- Verbs end in a vowel + -y, add -ed<br />

after verbs.<br />

Eg: stayed/ played.<br />

- One - syllable verbs end in a<br />

vowel + a consonant, double final<br />

consonant before adding -ed.<br />

Eg: stopped/ planned.<br />

5 Presentation 4:<br />

Pronunciation of -ed ending for<br />

regular verbs<br />

/t/: voiceless sounds (“k”,<br />

“p”, “s”, “ch”, “sh”, “f”).<br />

Eg: worked/ stopped/ missed/<br />

/d/: voiced sounds (“l”, “v”,<br />

“n”, “b”, and all vowel<br />

sounds).<br />

Eg: smelled/ lived/ cleaned/<br />

/id/: “t” and “d” sounds.<br />

Eg: decided/ wanted/ needed/<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 36: Irregular verbs<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Presentation 1:<br />

Irregular verbs<br />

- Nghe, đặt câu hỏi và trả lời về anh<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

12’ - Giới thiệu cách phát âm khác nhau<br />

của đuôi –ed khi đứng sau các chữ<br />

cái khác nhau.<br />

- Bật băng cho SV nghe và phân biệt<br />

- Rút ra quy tắc<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

20’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Yêu cầu SV nhìn vào bảng động từ<br />

bất quy tắc trang 142 và cho dạng<br />

động từ nguyên thể.<br />

Sinh viên<br />

- SV nghe và rút ra quy tắc cho<br />

cách phát âm đuôi –ed trong<br />

các trường hợp khác nhau.<br />

Sinh viên<br />

- Cho dạng động từ nguyên thể<br />

của một số động từ bất quy tắc<br />

đã được biến đổi sang quá khứ.<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Simon, sử dụng thì Quá khứ đơn<br />

với các động từ bất quy tắc.<br />

2 Presentation 2:<br />

- Practice<br />

- Cho các bức tranh gợi ý về các sự<br />

kiện nổi tiếng ở thế kỷ 20 để SV mô<br />

tả.<br />

-Time expression in the past<br />

- Giới thiệu các mốc thời gian, là<br />

dấu hiệu của thì quá khứ<br />

Last + (night/ week/ month/<br />

year/).<br />

Yesterday + parts of day<br />

(morning/ afternoon/<br />

evening).<br />

IV. Tổng kết bài (5’)<br />

- Thì quá khứ đơn, cấu trúc và cách dùng<br />

- Cách chuyển động từ sang quá khứ (có quy tắc và bất quy tắc0<br />

- Cách phát âm của -ed<br />

V. Bài tập về nhà<br />

Viết về một kỉ niệm mà em nhớ nhất<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h giá của giáo viên<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Yêu cầu SV nghe và điền thông tin - Nghe và điền thông tin về<br />

về anh Simon<br />

Simon<br />

- Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi, trả lời<br />

về Simon<br />

- Viết lên bảng, cả lớp kiểm tra<br />

- Yêu cầu SV hỏi miệng, viết lên lỗi ngữ pháp, chính tả.<br />

bảng. Că lớp chữa bài<br />

20’ - Yêu cầu SV mô tả các sự kiện - Mô tả các sự kiện trong tranh,<br />

trong tranh, đặt câu hỏi và trả lời. đặt câu hỏi và trả lời.<br />

- Giới thiệu cách diễn đạt mốc thời - Lấy thêm VD về môc thời<br />

gian quá khứ<br />

gian và VD minh hoạ<br />

- Yêu cầu SV lấy VD, tìm thêm các<br />

VD minh hoạ<br />

Phương<br />

tiện<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ: 13 Số giờ giảng: 37, 38, 39 Số giờ đã giảng: 36<br />

Lớp<br />

Ngày thực hiện<br />

MỤC ĐÍCH<br />

- Kể về các sự kiện trong quá khứ đúng ngữ pháp<br />

- Biết cách biến đổi 1 số động từ bất quy tắc.<br />

- Có kĩ năng đọc lấy ý<br />

- Biết về một số ngày lễ trong văn hoá Anh<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II.<br />

III.<br />

KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />

GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 37: Irregular verb and practice<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Warm – up:<br />

Yêu cầu SV nhắc lại dạng thức và<br />

cách dùng của thì QK đơn<br />

2 Listening skill:<br />

The end of the 20 th century<br />

Nghe và điền dạng quá khứ của<br />

động từ vào chỗ trống<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

3’<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 7: Then and now! (cont)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Yêu cầu SV nhắc lại nội dung bài<br />

cũ, lấy VD.<br />

25’ - Chuyển động từ nguyển thể sang<br />

dạng quá khứ<br />

- Bật băng cho sinh viên nghe vầ<br />

điền<br />

- Chữa bài<br />

Sinh viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

- Lấy VD bài cũ <strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

- Tra bảng chuyển dạng đúng<br />

của động từ<br />

- Nghe và điền từ<br />

- Chữa bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Production<br />

Yêu cầu SV viết về các sự kiện<br />

quan trọng hoặc kỉ niệm đ<strong>án</strong>g nhớ<br />

trong cuộc đời.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 38: Reading and speaking<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Đưa ra một số VD giúp SV học từ<br />

mới liên quan đến bài đọc<br />

Eg: These twins are identical.<br />

They helped a widow.<br />

The architects resign buildings.<br />

He owns a large company.<br />

2 Presentation 2:<br />

Speaking<br />

- Nói về Chủ tịch Hồ Chí Minh, sử<br />

dụng thì quá khứ<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 39: Reading and speaking<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Presentation 1<br />

Vocabulary and pronunciation<br />

- Âm câm trong tiếng anh<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

15’ - Yêu cầu SV viết các câu mô tả về - Viết bài tập<br />

sự kiện quan trọng hoặc kỉ niệm<br />

đ<strong>án</strong>g nhớ<br />

- Thu lại bài viết<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Yêu cầu SV xác định các từ gạch - Lấy VD bài cũ<br />

35’ chân và danh từ hay động từ - Ghi từ mới<br />

- Giải thích từ vựng<br />

- Nêu thông tin mà em biết về 2<br />

- Yêu cầu SV kể về Washington and nhân vật trong bài khoá<br />

Thatcher với những thông tin mà SV - Đọc bài và trả lời câu hỏi<br />

biết.<br />

- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm<br />

đọc về một nhân vật và làm bài tập<br />

trả lời câu hỏi<br />

- Chữa bài<br />

10’ - Cung cấp cho SV một số động từ - Dựa vào từ gợi ý, mô tả chủ<br />

và cụm động từ thích hợp, yêu cầu tịch HCM.<br />

SV kể về Chủ tịch.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

15’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Giới thiệu các âm câm trong tiếng<br />

anh.<br />

- Yêu cầu SV nhận biết trong cách<br />

phát âm.<br />

Sinh viên<br />

- Phát hiện các âm câm trong<br />

các từ vựng tiếng Anh.<br />

- Làm bài tập<br />

- Nghe băng, đọc theo<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 Presentation 2:<br />

Everyday English<br />

- Nói về các dịp lễ<br />

- So s<strong>án</strong>h với văn hoá Việt<br />

- Nghe băng và điền từ<br />

- Luyện tập hội thoại<br />

III. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- Sử dụng động từ bất quy tắc đúng dạng thức quá khứ<br />

- Cách diễn đạt lời chúc mừng trong các ngày nghỉ lễ quan trọng.<br />

IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Viết một câu chuyện, một kỉ niệm, một sự kiện mà em ấn tượng.<br />

IV.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập 1, nghe<br />

băng và đọc theo.<br />

25’ - Giải thích tên các ngày lễ theo Văn - Xác định các dịp lễ trong văn<br />

hoá Anh<br />

hoá Anh được đề cập.<br />

- Yêu cầu SV nối tranh và các dịp lễ. - Nối tên các ngày lễ với tranh<br />

- So s<strong>án</strong>h với Việt nam<br />

- So s<strong>án</strong>h với văn hoá Việt Nam<br />

- Nghe và điền từ vào các đoạn hội - Luyện tập hội thoại<br />

thoại về các ngày lễ.<br />

- Đưa ra các đoạn hội thoại<br />

- Yêu cầu SV luyện tập hội thoại, tương tự.<br />

đưa ra các đoạn hội thoại khác.<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SÔ: 14 Số <strong>tiết</strong> giảng: 40, 41, 42 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 39<br />

Lớp<br />

Ngày thực hiện<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Nắm được dạng phủ định của thì quá khứ<br />

b. Nắm được cách dùng của số thứ tự để nói về ngày th<strong>án</strong>g.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II.<br />

III.<br />

KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />

GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 46: Workbook Unit 7<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Chữa bài tập sách bài tập<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 47: Unit 8: Past Simple (negatives)<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

15’<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

1 Presentation 1:<br />

Past simple negative 25’<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 8: How long ago?<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập<br />

- Gọi SV chữa bài<br />

- <strong>Giáo</strong> viên chữa<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Gợi lại dạng thức của động từ ở thì<br />

quá khứ.<br />

Sinh viên<br />

- Làm bài tập trong sách<br />

- Chữa bài<br />

Sinh viên<br />

- Nhắc lại dạng thức của động<br />

từ ở thì quá khứ.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,


STT<br />

Nội dung<br />

S + did not + V(inf) + C.<br />

(didn’t)<br />

Did + S + V(inf) + C?<br />

▪ Yes, S + did.<br />

▪ No, S + didn’t.<br />

2 Presentation 2:<br />

Time expression: Ago<br />

Eg: ten weeks ago/ a long time ago/<br />

ten thousand years ago/ a few<br />

minutes ago/ the summer ago.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 48: Reading: Three inventions<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Presentation 1:<br />

Exercise 1<br />

- Đọc về 3 phát minh quan trọng<br />

trong quá khứ.<br />

- Luyện kĩ năng nghe. Nghe và sửa<br />

lại các thông tin bị sai.<br />

Presentation 2:<br />

Exercise 2<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Gợi lại cách diên đạt thể phủ định ở<br />

thì hiện tại đơn<br />

- Nêu cách diễn đạt phủ định của thì<br />

quá khứ.<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập, hỏi và nói<br />

về những việc mà những người trong<br />

tranh đã làm và không làm<br />

- Mời một số SV lên bảng viết câu.<br />

- Chữa bài<br />

20’ - Giới thiêu cách dùng của trạng từ<br />

AGO<br />

- Yêu cầu SV lấy VD<br />

Sinh viên<br />

- Nhắc lại dạng thức thể phủ<br />

định của động từ ở thì hiện tại<br />

đơn.<br />

- Liên hệ cách diễn đạt phủ<br />

định của thì quá khứ.<br />

- hỏi và nói về những người<br />

trong tranh.<br />

- Lên bảng viết câu<br />

- Chú ý giáo viên chữa bài<br />

- Lấy VD với trạng từ AGO.<br />

- Tìm lỗi sai của các cụm từ<br />

trong sách giáo khoa.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Gợi mở về 3 phát minh<br />

- Nhận biết và đo<strong>án</strong> về 3 phát<br />

25’ - Yêu cầu SV đo<strong>án</strong> về phát minh và minh.<br />

người phát minh<br />

- Nghe và tìm lỗi sai về các<br />

- Yêu cầu SV nghe và tìm lỗi sai về mốc thời gian trong bài.<br />

các mốc thời gian trong bài viết - Nhận xét động từ được chia<br />

- Nhận xét về thì quá khứ được sử thế nào trong bài.<br />

dụng thế nào.<br />

15’ - Yêu cầu SV trả lời các câu hỏi về - Trả lời các câu hỏi về bài<br />

bài khoá<br />

khoá<br />

- Yêu cầu SV tóm tắt nội dung bài. - Tóm tắt nội dung bài khoá<br />

Phương<br />

tiện<br />

băng, đài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- Chuyển từ dạng khẳng định sang phủ định ở thì quá khứ đơn<br />

- Tổng kết thông tin cơ bản về 3 phát minh nổi tiếng.<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Đọc lại bài khoá và ghi nhớ các thông tin quan trọng<br />

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ: 15 Số <strong>tiết</strong> giảng: 43, 44, 45 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 42<br />

Lớp<br />

Ngày thực hiện<br />

MỤC ĐÍCH:<br />

a. Nắm được cách sử dụng khác nhau của at/ in/ on<br />

b. Dựa vào phiên âm, có thể viết từ.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 43: Time expression and vocabulary<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Presentation 1<br />

Time expression<br />

Eg: __ 7.30/ __ 7 th July, __ Monday<br />

afternoon/ __ July/ __ last night/ __<br />

yesterday morning.<br />

AT + time (hour): at 9.00, at<br />

the weekend, at Christmas.<br />

ON + day (Friday, 10 th<br />

July)/ day with part of day<br />

(Friday morning).<br />

IN + months/ seasons/ parts<br />

of day/ years/ decades/<br />

centuries.<br />

TITLE OF THE LESSON: Unit 8: How long ago? (cont)<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

15’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Giới thiệu cách dùng của 3 giới từ<br />

- Đưa ra VD<br />

- Làm bài tập<br />

- Đưa ra mốc thời gian, yêu cầu SV<br />

điền giới từ phù hợp.<br />

Sinh viên<br />

- Ghi chép bài<br />

- Lấy VD<br />

- Làm bài tập<br />

- Nghe GV đưa ra mốc thời<br />

gian, yêu cầu SV điền giới từ<br />

phù hợp.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình,<br />

băng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Ø: Không dùng AT/ ON/ \IN truớc<br />

last/ yesterday/ this (Ø yesterday<br />

morning, Ø last Monday, Ø this<br />

morning.)<br />

2 Presentation 2<br />

Vocabulary and pronunciation<br />

- Tìm từ mang nghĩa không thuộc<br />

chủ đề.<br />

- Giải thích nghĩa từ vựng<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 44: Listening and speaking<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

28’ - Yêu cầu SV tìm từ có nghĩa khác<br />

so với những từ khác<br />

- Yêu cầu SV viết từ dựa vào cách<br />

phát âm<br />

- Yêu cầu SV điền từ vào chỗ trống<br />

- Bật băng và chữa bài<br />

Sinh viên<br />

- Tìm từ có nghĩa khác so với<br />

những từ khác<br />

- Viết từ dựa vào cách phát âm<br />

- Làm bài tập<br />

- Nghe và chữa<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Nghe và tóm tắt lại câu chuyện 10’ - Gợi ý một số cách tìm “một nửa - Kể một số cách tìm “một nửa<br />

của 4 nhân vật.<br />

kia” trong thanh thiếu niên thế kỷ 20. kia” trong thanh thiếu niên thế<br />

kỷ 20.<br />

- Nhận xét về các cách thức này<br />

2 - Sắp xếp các bước đi đến hôn nhân 10’ - Yêu cầu SV sắp xếp các bước từ - Sắp xếp thứ tự<br />

quá trình yêu để đi đến hôn nhân.<br />

- Chữa bài<br />

3 - Đọc câu chuyện của 2 cặp đôi 25’ - Yêu cầu SV đọc về 2 câu chuyện - Đọc về 2 câu chuyện<br />

trong giáo trình<br />

- Yêu cầu SV nghe và kể lại phần kết - Nghe và kể lại<br />

- Nghe phần còn lại của câu chuyện<br />

của câu chuyện.<br />

- Tóm tắt chuyện<br />

- Tóm tắt chuyện<br />

- Bật băng<br />

- Yêu cầu SV Tóm tắt chuyện<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 45: What’s the date?<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

1 Everyday English<br />

- Sử dụng số thứ tự để diễn đạt ngày<br />

trong năm<br />

- Luyện tập nói về ngày th<strong>án</strong>g<br />

- Luyện tập nói về các dịp lễ tết<br />

quan trọng.<br />

III. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />

- Nói về ngày trong năm sử dụng số thứ tự như thế nào.<br />

- Phân biệt, khi nào dùng số đếm, khi nào dùng số thứ tự.<br />

IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Làm bài tập SBT.<br />

V. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

43’ - Giới thiệu cách diễn đạt số thứ tự - Ghi chép bài đầy đủ<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập 1<br />

- Phân biệt số đếm và số thứ tự.<br />

- Giúp SV biết cách điễn đạt ngày - Học cách diễn đạt ngày th<strong>án</strong>g<br />

th<strong>án</strong>g theo số thứ tự<br />

với số thứ tự.<br />

- Yêu cầu SV đọc các ngày trong - Nói bằng tiếng anh một số<br />

giáo trình.<br />

ngày trong giáo trình<br />

- Bật băng và chữa<br />

- Nghe và chữa<br />

- Bật băng, yêu cầu sinh viên nghe - Nói tiếng anh một số dịp quan<br />

và ghi lại ngày họ nghe thấy. trọng diễn ra vào ngày th<strong>án</strong>g<br />

- Yêu cầu SV nói về các ngày lễ nào.<br />

quan trọng. Nêu ngày th<strong>án</strong>g của - <strong>Giáo</strong> viên chữa.<br />

những ngày lễ đó.<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ: 16 Số <strong>tiết</strong> giảng: 46, 47, 48 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 45<br />

Lớp<br />

Ngày thực hiện<br />

MỤC ĐÍCH:<br />

a. Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được<br />

b. Phân biệt cách dùng của “like” and “would like”<br />

c. Đưa ra lời mời với ‘would like”<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II.<br />

III.<br />

KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />

GIẢNG BÀI MỚI<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like!<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 46: Workbook Unit 8<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Làm bài tập sách BT. 43’ - Yêu cầu SV hoàn thành bài tập - Hoàn thành bài tập<br />

- Gọi SV chữa bài<br />

- Trình bày đáp <strong>án</strong> với GV<br />

- Nhận xét<br />

- Nghe giáo viên nhận xét, rút<br />

kinh nghiệm với các dạng bài<br />

tập cụ thể<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 47: Test 2 (45’)<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 48: Unit 9: Food you like!<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Warm up:<br />

- Food and drinks<br />

2 Presentation:<br />

- countable and uncountable nouns<br />

- Định nghĩa, sự khác nhau, cách<br />

dùng.<br />

3 Practice:<br />

- Exercise 1 + 2/p.68<br />

4 Presentation 2:<br />

- Would like<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Yêu cầu SV nối tranh với từ vựng - Nối tranh và từ vựng<br />

- Đọc mẫu cách phát âm của từ - Học cách phát âm từ.<br />

vựng.<br />

10’ - Giới thiệu và lấy VD về danh từ - Ghi chép, lấy VD minh hoạ<br />

đếm được và không đếm được. dựa theo lời giảng của GV<br />

- Phân biệt giữa 2 loại danh từ - Phân biệt 2 loại danh từ<br />

- Yêu cầu SV đọc VD và rút ra cách - Rút ra cách dùng của từng loại<br />

dùng.<br />

danh từ dựa vào VD.<br />

10’ - Yêu cầu SV làm bài exercise 1 and - Làm bài tập<br />

2 on p.68<br />

- Chữa bài<br />

10’ - Cho các câu VDvới “like” và<br />

“would like”. Yêu cầu SV rút ra kết<br />

luận về cách dùng của 2 cụm động từ<br />

này<br />

- Nhận xét VD của SV.<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- So s<strong>án</strong>h ý nghĩa và cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.<br />

- Ôn lại cách dùng của “would like”<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Nắm lại kiến thức của bài<br />

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

- Phân tích VD của giáo viên<br />

- Rút ra cách dùng của 2 cụm<br />

động từ<br />

- Lấy VD<br />

- Nghe GV nhận xét<br />

Phương<br />

tiện<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ: 17 Số <strong>tiết</strong> giảng: 49, 50, 51 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 48<br />

LỚP<br />

Ngày<br />

MỤC ĐÍCH:<br />

- Biết cách sử dụng : some/any/many/much<br />

- Nâng cao kĩ năng đọc: đọc lướt lấy ý chính<br />

- Đưa ra lời đề nghị mang tính lịch sự<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

STT<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (không)<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 49<br />

Nội dung<br />

1 Practice:<br />

- exercise 3 + 4/p.68<br />

2 Production:<br />

Situation<br />

- Đưa tình huống: SV A đến nhà SV<br />

B chơi, SV B mời bạn mình một số<br />

đồ ăn thức uống?<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like! (Cont)<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Yêu cầu SV làm bài tập 3, 4 - Làm bài tập theo đôi<br />

- Gọi một số SV chữa bài<br />

- Hỏi và trả lời câu hỏi theo hội<br />

thoại<br />

33’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, thực<br />

hiện hội thoại, đưa ra lời đề nghị lịch<br />

sự.<br />

- Gọi một số cặp SV lên bảng thực<br />

hiện hội thoại.<br />

- Đưa ra tình huống cụ thể để SV<br />

luyện tập<br />

- Đóng vai là chủ nhà và khách,<br />

thực hiện mời khách, và trả lời<br />

lời mời một cách lịch sự.<br />

- Lên bảng trình bày hội thoại<br />

trước lớp.<br />

- Luyện tập đoạn hội thoại khác<br />

theo chỉ dẫn của GV.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 50<br />

Some/any/many/much<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Homework checking:<br />

- Countable and uncountable nouns<br />

- Phân biệt thể nào là danh từ đếm<br />

được và danh từ không đếm được.<br />

2 Presentation:<br />

- some/any/many/much<br />

- Thông qua lời mô tả của sinh viên<br />

về bức tranh, rút ra cách dùng chính<br />

xác của some/any/many/much<br />

3 Practice:<br />

- Exercise 1 + 2/p.70<br />

- exercise 3: Correct the mistakes<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 51<br />

Reading: Food around the world<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 .- Warm-up<br />

Giới thiệu về sự khác nhau về các<br />

món ăn trong bữa s<strong>án</strong>g của văn hoá<br />

anh và văn hoá VN.<br />

2 Pre-reading<br />

+ What food and drinks comes from<br />

your country?<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Đưa ra một bức tranh gồm cả danh - Nhìn tranh và gọi tên vật thể<br />

từ đếm được và danh từ không đếm trong tiếng Anh.<br />

được.<br />

- Xác định loại danh từ.<br />

- Yêu cầu SV gọi tên vật thể và xác<br />

định đó là danh từ loại nào.<br />

20’ - Yêu cầu SV nhìn bức tranh trong - Nhìn tranh và mô tả, chú ý<br />

giáo trình và mô tả trong tranh có gì. danh từ nào là danh từ đếm<br />

- Gọi một số SV nói trước lớp. được và danh từ không đếm<br />

- Trình bày về cách dùng của được.<br />

“some/any/many/much”<br />

- Mô tả bức tranh trước lớp.<br />

- Ghi chép về cách sử dụng của<br />

“some/any/many/much”<br />

15’ - Yêu cầu SV làm bài 1,2 trang 70.<br />

- Chữa bài<br />

- Làm bài 3, p.70<br />

- Chữa bài<br />

- Làm các bài tập mà GV yêu<br />

cầu.<br />

- Chữa bài<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

3’ - Yêu cầu SV nhận xét sự khác nhau - Nhìn tranh và nhận xét sự<br />

về các món ăn trong bữa s<strong>án</strong>g của khác nhau về các món ăn trong<br />

văn hoá anh và văn hoá VN. bữa s<strong>án</strong>g của văn hoá anh và<br />

- Dẫn vào bài mới<br />

văn hoá VN.<br />

7’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời<br />

câu hỏi.<br />

- Trả lời câu hỏi của GV.<br />

- Định hình về nội dung bài<br />

khoá sắp đọc.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

+ What foreign food and drinks are<br />

popular in Vietnam?<br />

3 Reading:<br />

- Put heading for each paragraph<br />

- Giới thiệu cách đọc lướt, chọn ý<br />

chính, cách tìm từ khoá và suy đóan<br />

nội dung một bài đọc dài trong thời<br />

gian ngắn.<br />

4 Post-reading:<br />

- Discusion on food around the<br />

world<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

30’ - Yêu cầu SV đọc nhanh bài khoá và<br />

nối từng đoạn với tiêu đề phù hợp.<br />

- Yêu cầu SV chỉ rõ là dựa vào đâu<br />

để chọn tiêu đề cho từng đoạn như<br />

vậy.<br />

- Nhận xét<br />

- Trả lời câu hỏi SGK<br />

3 - Yêu cầu SV tóm tắt lại nội dung 3<br />

bài text.<br />

- Rút ra nhận xét về thức ăn và cách<br />

ăn ở mỗi nơi trên thế giới.<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />

- Các đặc điểm của thức ăn trên khắp thế giới, và cách thức ăn khác nhau của các nơi trong bài.<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Workbook<br />

- Tìm hiểu văn hoá ẩm thực của những đất nước mà em mong đến thăm.<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Sinh viên<br />

- Đọc nhanh bài khoá và nối<br />

từng đoạn với tiêu đề phù hợp.<br />

- Đưa ra từ khoá và giải thích vì<br />

sao lại chọn đáp <strong>án</strong> như vậy.<br />

- Tóm tắt 3 bài text, rút ra đặc<br />

điểm của thức ăn trên khắp thế<br />

giới, và cách thức ăn khác nhau<br />

của các nơi trong bài.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ: 18 Số <strong>tiết</strong> giảng: 52, 53, 54 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 51<br />

LỚP<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: Food you like! (Cont)<br />

MỤC ĐÍCH:<br />

a. Đưa ra lời yêu cầu với “would like”, “could I, could you”<br />

b. Làm tốt các bài tập phân biệt cách dùng của danh từ đếm được và không đếm được.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (KO)<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 52: Listening and speaking: my favourite food.<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Phương<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

tiện<br />

(phút)<br />

1 - Warm-up<br />

5’ - Hỏi SV một số câu hỏi liên quan - Trả lời câu hỏi của GV.<br />

+ What is your favourite food?<br />

Why?<br />

+ What food don’t you like? Why?<br />

đến chủ đề bài học.<br />

2 Pre-listening<br />

- Matching<br />

8’ - Yêu cầu SV nhìn tranh p.72, nối<br />

câu hỏi và câu trả lời.<br />

- Kiểm tra đáp <strong>án</strong><br />

- Làm việc theo đôi nối câu hỏi<br />

và câu trả lời.<br />

- Kiểm tra đáp <strong>án</strong><br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

3 Listening:<br />

- Matching<br />

Giúp học sinh có kĩ năng nghe và<br />

luyện tập nghe.<br />

15’ - Đưa ra cách nghe và nhận biết<br />

thông tin, tìm câu trả lời.<br />

- Bật băng cho SV nghe và nối tranh<br />

- Chữa bài<br />

- Nắm bắt cách nghe, tìm thông<br />

tin phcụ ụ cho việc trả lời câu<br />

hỏi.<br />

- Nghe và nối tranh<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

- Chữa bài<br />

4 Post-listening: 15’ - Yêu cầu SV nói về món ăn mà SV - Kể về món ăn mà SV thích <strong>Giáo</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

STT<br />

Nội dung<br />

- What food do you like?<br />

- Why do you loke it?<br />

- Do you know the recipe?<br />

- What ingredients are there in that<br />

kind of food?<br />

- How do you serve that kind of<br />

food?<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 53: Everyday English<br />

Nội dung<br />

1 - Warm-up<br />

+ What do you see in the picture?<br />

+ What do people do?<br />

+ Where are they?<br />

2 Presentation<br />

- Matching<br />

- Nối các lời mời và câu trả lời lịch<br />

sự trong một bữa ăn<br />

3 Practice:<br />

- Exercise 3 +4 /p.73<br />

4 Production:<br />

- Situations<br />

- GV đưa ra tình huống cụ thể khác<br />

giáo trình, SV tự lập hội thoại.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

thích hoặc các văn hoá ẩm thực trên<br />

khắp thể giới mà họ biết.<br />

- Gọi SV trình bày<br />

- Nhận xét<br />

Sinh viên<br />

hoặc các văn hoá ẩm thực trên<br />

khắp thể giới mà họ biết.<br />

- Lên bảng trình bày<br />

- Nhận xét, rút kinh nghiệm<br />

Phương<br />

tiện<br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Phương<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

tiện<br />

(phút)<br />

5’ - Yêu cầu SV nhìn tranh và trả lời - Nhìn tranh và trả lời câu hỏi. <strong>Giáo</strong><br />

câu hỏi.<br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

12’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, nối - Làm việc theo đôi, nối các lời <strong>Giáo</strong><br />

các lời mời và câu trả lời lịch sự mời và câu trả lời lịch sự trong trình, giáo<br />

trong một bữa ăn<br />

một bữa ăn<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

- Bật băng kiểm tra câu trả lời của - Nghe băng kiểm tra câu trả lời cương<br />

SV<br />

của SV<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài<br />

10’ - Yêu cầu SV hoàn thành các lời đề - Hoàn thành các lời đề nghị <strong>Giáo</strong><br />

nghị lịch sự.<br />

lịch sự.<br />

trình, giáo<br />

- Yêu cầu SV thực hiện các hội thoại - Thực hiện các hội thoại tương <strong>án</strong>, đề<br />

tương tự.<br />

tự.<br />

cương<br />

- Nhận xét<br />

- Nghe nhận xét rút kinh<br />

nghiệm<br />

15’ - GV đưa ra các tình huống, SV lập - Nghe các tình huống mà GV <strong>Giáo</strong><br />

hội thoại.<br />

đưa ra, lập hội thoại, trình bày trình, giáo<br />

- Nhận xét<br />

trứoc lớp.<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

- Rút kinh nghiệm, lỗi sai. cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

5 Tổng kết 3’ - Tổng kết về cách đưa ra và trả lời - Chú ý<br />

lời mời.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 54: Workbook (43’)<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />

- Cách sử dụng của count and uncount nouns + sự khác biệt giữa “like” and “would like”<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Ôn tập count và uncount nouns<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Sinh viên<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ: 19 Số <strong>tiết</strong> giảng: 55, 56, 57 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 54<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 10: Bigger and better<br />

MỤC ĐÍCH:<br />

a. Biết sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h hơn của tính từ để so s<strong>án</strong>h 2 người, 2 vật thể.<br />

b. Biết sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h hơn nhất của tính từ để nói về 1 người, 1 vật nào đó<br />

c. Biết cách sử dụng, và sự khác nhau của “have” and “have got”<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (ko)<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 55: Comparatives<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Presentation:<br />

- Comparative adjectives:<br />

+ short adjectives<br />

+ long adjectives<br />

+ Irregular adjectives<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

18’ - Yêu cầu SV so s<strong>án</strong>h giữa nông thôn - Đưa ra các tính từ phù hợp so<br />

và thành phố bằng cách tìm các tính s<strong>án</strong>h giữa nông thôn và thành<br />

từ mô tả phù hợp.<br />

phố.<br />

- Đưa ra các câu so s<strong>án</strong>h, yêu cầu SV - Nhận xét các câu so s<strong>án</strong>h của<br />

rút ra cách so s<strong>án</strong>h của tính từ ngắn GV và rút ra cách so s<strong>án</strong>h của<br />

và tính từ dài, sự khác nhau tính từ ngắn và tính từ dài, sự<br />

- Nêu các trường hợp đặc biệt khác nhau.<br />

* Nhân đội phụ âm cuối<br />

- Lưu ý đến các trường hợp đặc<br />

* Tính từ có 2 âm <strong>tiết</strong> kết thúc bằng biệt.<br />

“y”<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 Practice:<br />

- Exercise 1: Complete the<br />

conversations/ p.75<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

* Một số tính từ đặc biệt<br />

25’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, - Hoàn thành bài tập<br />

hoàn thành bài tập là đoạn hội thoại - Chữa bài<br />

p.75<br />

- Nhận xét câu trả lời mà bạn<br />

- Chữa bài<br />

mình đưa ra, giải thích lý do<br />

đúng hoặc sai.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 56: Have and have got<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - “Have” and “have got”<br />

10’ - Yêu cầu SV nghe và hoàn thành -Nghe và hoàn thành vào chỗ<br />

- Dạng thức, sự khác nhau giữa 2<br />

vào chỗ trống tính từ mà SV nghe trống tính từ mà mình nghe<br />

cách diễn đạt<br />

thấy.<br />

thấy.<br />

- Luyện tập<br />

- Yêu cầu SV nhận xét về cách diễn - Nhận xét về cách diễn đạt sở<br />

đạt sở hữu.<br />

hữu.<br />

2 Presentation<br />

10’ - Phân biệt dạng thức của “have - Ghi chép bài<br />

S + have/ has + N<br />

got”và “have’<br />

- Đưa VD<br />

S + don’t/ doesn’t have + N<br />

- Yêu cầu SV lấy VD<br />

Do/ Does + S + have?<br />

S + have got/ has got + N<br />

S + haven’t got/ hasn’t got + N<br />

Have/ Has + S + N?<br />

3 Practice 15’ - Yêu cầu SV làm bài tập<br />

- Làm bài tập<br />

- Gọi SV chữa bài, nhận xét - Chữa bài<br />

- Nhận xét<br />

4 Further practice 10’ - Yêu cầu SV liệt kê tất cả các đồ vật - Liệt kê tất cả các đồ vật có<br />

có trong lớp sử dụng 2 cách diễn đạt trong lớp sử dụng 2 cách diễn<br />

vừa học<br />

đạt vừa học<br />

- Nhận xét<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương,<br />

đài<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 57: Superlatives<br />

STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


1 Presentation:<br />

- Superlative adjectives:<br />

+ short adjectives<br />

+ long adjectives<br />

+ Irregular adjectives<br />

2 Practice:<br />

- Exercise 2: Read three hotels<br />

(The world’s best hotel)/p.76<br />

- Exercise 1/p.77<br />

- Check it/p.77<br />

3 Production:<br />

- Talk about your classmate, using<br />

superlatives to describe their<br />

appearance and characteristics<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />

- Comparatives and superlatives<br />

- Have and have got<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Revise count and uncount nouns<br />

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

(phút)<br />

23’ - Tông kết lại cách so s<strong>án</strong>h của tính<br />

từ ngắn và dài.<br />

- Lấy VD về dạng so s<strong>án</strong>h hơn nhất<br />

- Yêu cầu SV rút ra cách diễn đạt<br />

dạng so s<strong>án</strong>h hơn nhất.<br />

10’ - Yêu cầu SV làm bài tập 2, p.76; 1,<br />

p.77; Check it.<br />

- Gọi SV chưa bài.<br />

- Nhận xét, chữa bài<br />

10’ - Yêu cầu SV mô tả về các thành<br />

viên trong lớp, sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h<br />

hơn và hơn nhất.<br />

- Nhận xét<br />

Sinh viên<br />

- Ôn lại cách diễn đạt dạng so<br />

s<strong>án</strong>h hơn.<br />

- Rút ra cách thức diễn đạt so<br />

s<strong>án</strong>h hơn nhất của tính từ từ<br />

VD của G.V.<br />

- Cho VD.<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập 2,<br />

p.76; 1, p.77; Check it.<br />

- Làm bài, trình bày đáp <strong>án</strong><br />

- Nhận xét, chữa bài.<br />

- Mô tả về các thành viên trong<br />

lớp, sử dụng dạng so s<strong>án</strong>h hơn<br />

và hơn nhất.<br />

- Nhận xét<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ : 20 Số <strong>tiết</strong> giảng: 58, 59, 60 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 57<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Luyện kĩ năng đọc: đọc lấy ý chính, đọc lấy ý chi <strong>tiết</strong>.<br />

b. Cải thiện kĩ năng nghe nói.<br />

c. Nắm được từ vựng về nông thôn và thành thị.<br />

d. Chỉ đường căn bản<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (ko)<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

STT<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 58: Reading<br />

Nội dung<br />

1 Pre-reading<br />

+ Which city did the Beatles live?<br />

+ Where was Mozart born?<br />

+ Where is New Orleans?<br />

2 Reading<br />

3 musical cities<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 10: Bigger and better (cont)<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

8’ - Hỏi SV một số câu hỏi liên quan - Đưa ra mọi thông tin về 3<br />

đến 3 thành phố âm nhạc sắp được thành phố âm nhạc.<br />

nhắc tới.<br />

- Bổ sung thông tin về các<br />

thành phố âm nhạc khác mà em<br />

biết.<br />

25’ - Yêu cầu SV đọc bài và trả lời các - Đọc bài theo đôi<br />

câu hỏi trong bài.<br />

- Mỗi nhóm đọc 1 đoạn<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

3 Post-reading<br />

- Talk about your hometown<br />

Suggestions:<br />

+ population:<br />

+Special/traditional food<br />

+Entertainments<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 59: Vocabulary and pronunciation<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Phân lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm - Trả lời câu hỏi<br />

đọc về môt thành phố<br />

- Chỉ rõ vị trí mà em tìm thông<br />

- Chữa bài, yêu cầu SV chỉ rõ vị trí tin<br />

của thông tin<br />

- Chữa bài<br />

- Giải thích từ mới nếu có<br />

- Tự rút kinh nghiệm trong khi<br />

- Nhận xét việc đọc và trả lời câu hỏi đọc.<br />

của SV.<br />

10’ - Yêu cầu SV nói về thành phố mình - Nói về thành phố mình đang<br />

đang sống dựa vào thông tin gợi ý sống dựa vào thông tin gợi ý<br />

của GV.<br />

của GV.<br />

- Yêu cầu SV tự nhận xét<br />

- Tự nhận xét<br />

- Nhận xét<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Warm up:<br />

8’ - Yêu cầu SV nối từ vựng với các - Nối từ vựng với các bức tranh<br />

- Picture matching<br />

bức tranh phù hợp.<br />

phù hợp.<br />

- Nối các bức tranh mô tả thành phố<br />

- Yêu cầu SV nhớ từ vựng tại lớp - Đo<strong>án</strong> từ đúng qua lời giải<br />

và nông thôn với các từ vựng phù<br />

bằng cách đưa ra lời giải thích bằng thích của G.V.<br />

hợp.<br />

tiếng anh, SV đo<strong>án</strong> từ đúng.<br />

2 Presentation:<br />

7’ - Yêu cầu SV Sắp xếp từ vựng theo - Làm việc theo đôi, chia từ<br />

- Vocabulary: Country and citys<br />

nhóm từ địa điểm vùng nông thôn vựng thành 2 bảng. Một bảng là<br />

- Sắp xếp từ vựng theo nhóm từ địa<br />

hay thành phố.<br />

những từ mô tả thành phố, một<br />

điểm vùng nông thôn hay thành phố<br />

- Giải thích nghĩa của từ<br />

bảng mô tả vùng nông thôn<br />

- Giải thích bằng tiếng anh, yêu cầu - Nắm nghĩa của từ<br />

SV đo<strong>án</strong> từ đúng.<br />

- Nghe giáo vien giải thích<br />

nghĩa của từ, đo<strong>án</strong> từ đúng.<br />

3 Practice: 5’ - Yêu cầu SV làm bài 2, p.80 - Làm bài 2, p.80<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Thời<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Exercise 2(p.80) - Gọi SV chữa bài, G.V nhận xét - Chữa bài, G.V nhận xét<br />

4 Pronunciation<br />

- Học cách phát âm các từ vựng<br />

trên.<br />

5 Practice<br />

- Exercise 3/p.80<br />

6 Production:<br />

- Talk about city life and country<br />

life<br />

- Thảo luận, đưa ra các đặc điểm<br />

của thành phố và nông thôn. Mô tả<br />

sự giống và khác nhau.<br />

8’ - Bật băng, đề nghị SV nhắc lại từ<br />

vựng đúng âm<br />

- Gọi các sinh viên cho VD, kiểm tra<br />

cách phát âm từ vựng.<br />

7’ - Yêu cầu SV làm việc theo đôi, viết<br />

từ vựng theo phiên âm quốc tế.<br />

- Chữa bài<br />

- Chia lớp thành 2 nhóm, một nhóm<br />

nói về thành phố, một nhóm nói về<br />

nông thôn, sử dụng các từ đã học.<br />

- Gọi đại diện của 2 nhóm trình bày<br />

- Nhận xét<br />

- Nghe và phát âm từ theo băng<br />

- Lấy VD, phát âm từ đúng<br />

trọng âm.<br />

- Viết từ vựng dựa vào phiên<br />

âm, đọc từ, trình bày đáp <strong>án</strong> với<br />

G.V.<br />

- Làm việc theo nhóm, thảo<br />

luận, đưa ra một số đặc điểm<br />

nổi bật của thành phố/ nông<br />

thôn<br />

- Cử đại diện trình bày trước<br />

lớp<br />

- Nghe nhận xét từ phía G.V<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 60: Everyday English: Directions<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Presentation:<br />

12’ - Hỏi SV về cách hỏi đường đã học - Nhớ lại cấu trúc hỏi đường đã<br />

- Ways to ask for directions<br />

trong bài 5.<br />

học ở bài 5.<br />

- Ways to give directions<br />

- Yêu cầu SV nghe và điên từ vào - Nghe và điền từ vào chỗ<br />

- Words used to give directions<br />

hội thoại.<br />

trống.<br />

- Cung cấp vốn từ và cấu trúc hỏi - Ghi chép bài đầy đủ.<br />

đường.<br />

2 Practice1:<br />

8’ - Yêu cầu SV làm bài 2, p.80 - Làm bài tập<br />

- Exercise 2(p.81): Complete the<br />

- Gọi SV đọc to câu trả lời.<br />

- Trình bày trước cả lớp<br />

text with the prepositions<br />

- Nhận xét<br />

Practice 2:<br />

- Nhìn tranh, chọn địa điểm muốn<br />

10’ - Yêu cầu SV nhìn bản đồ, chọn một<br />

địa điểm muốn đến và hỏi một người<br />

- Đặt câu hỏi, trả lời.<br />

- Các SV khác nhận xét<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Phương<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

tiện<br />

(phút)<br />

đến và hỏi một người khác. Người<br />

kia có nhiệm vụ chỉ đường đúng<br />

khác. SV kia đưa ra câu trả lời. - Đặt hội thoại tương tự. <strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

đến địa điểm cần đến.<br />

Production 10’ - Cho địa điểm đang có mặt, yêu cầu<br />

SV chỉ đường về trường.<br />

- Xác định vị trí mà G.V đưa ra,<br />

chỉ đường về trường em học.<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- Comparatives and superlatives<br />

- “Have” và “have got”<br />

- Từ vựng và Cách chỉ đường.<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Asks ss to do the homework<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ : 21 Số <strong>tiết</strong> giảng: 61, 62, 63 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 60<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 11: Looking good<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Sử dụng thành thạo thì hiện tại tiếp diễn để nói về các hành động đang xảy ra hoặc sẽ xảy ra (theo kế hoạch)<br />

b. Sử dụng “whose” và đại từ sở hữu để nói về sở hữu.<br />

c. Nâng cao kĩ năng đọc nhanh và đọc lấy ý, kỹ năng đọc, nghe<br />

d. Nắm 1 số từ vựng về hoạt động trong cuộc sống hàng ngày.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 61: Chữa bài tập Workbook<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 62: Present Continuous and practice<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Introduction:<br />

20’ - Trình bày dạng thức, cách sử dụng - Chép bài<br />

Present continuous usage:<br />

của Thì hiện tại tiếp diễn.<br />

- Mô tả các hoạt động đang<br />

- Cách thêm đuôi –ing vào động từ. diễn ra trong lớp học.<br />

S + Tobe + Ving<br />

- Một số lưu ý với các trường hợp - Nhận xét<br />

đặc biệt.<br />

2 Practice:<br />

10’ - Yêu cầu SV nhìn tranh, mô tả các - Nhìn tranh, hỏi và trả lời về<br />

Present continuous<br />

hoạt động đang xảy ra.<br />

các hoạt động đang diễn ra.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Practice:<br />

- Exercise 5 (p.194)<br />

Practice:<br />

- Exercise 7(p. 195 & 196)<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 63: WHose and practice<br />

Nội dung<br />

1 - “whose” được dùng để hỏi về sự<br />

sở hữu.<br />

- Whose + N<br />

2 Practice1:<br />

- Exercise 1(p.85): Choose the<br />

correct word.<br />

Practice 2:<br />

- Exercise 4(p.85)<br />

Practice 3:<br />

- Exercise 5(p.85):<br />

Check it: Correct the sentences<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />

- Tổng kết thì Hiện tại tiếp diễn (công thức, cách dùng)<br />

- Tổng kết cách sử dụng và công thức của từ để hỏi “WHose”<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Asks ss to do the homework<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Yêu cầu SV biến đổi động từ thêm - Thêm đuôi –ing vào động từ,<br />

đuôi -ing<br />

nhận xét, chữa bài<br />

- Nhận xét<br />

- Yêu cầu SV làm bài 7/p.195 & 196 - Làm bài tập<br />

- Gọi một số SV chữa bài<br />

- Trình bày trước lớp<br />

- Nhận xét chung<br />

- Nhận xét<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

13’ - Trình bày cách sử dụng của - Ghi bài<br />

WHose, đưa ra VD, yêu cầu SH - Rút ra công thức sử dụng của<br />

nhận xét và tự rút ra công thức. Whose, lấy VD.<br />

30’ - Yêu cầu SV làm bài tập.<br />

- Làm bài tập.<br />

- Yêu cầu hỏi và trả lời về sở hữu - Hỏi và trả lời về sở hữu dựa<br />

dựa vào tranh<br />

vào tranh<br />

- Yêu cầu tìm lỗi sai trong các câu có - Tìm lỗi sai trong các câu có<br />

sử dụng Whose, phân biệt “WHose sử dụng Whose, phân biệt<br />

và who”<br />

“WHose và who”<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ : 22 Số <strong>tiết</strong> giảng: 64, 65, 66 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 63<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Phát triển kỹ năng nghe, nói, biết cách hội thoại đi mua hàng.<br />

b. Phát âm chính xác các nguyên âm và nguyên âm đôi<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (2’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 11: Looking good<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)<br />

- Yêu cầu SV lấy VD về câu dùng thì hiện tại tiếp diễn<br />

- Hỏi và trả lời sử dụng từ để hỏi ”WHOSE”<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 64: Listening and pronunciation<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 Listening: What a wonderful world. 25’ - Yêu cầu SV nối các cụm từ sẽ xuất - Nối các từ ở cột A và B thành<br />

- Phát triển kĩ năng nghe<br />

hiện trong bài hát.<br />

các cụm danh và động từ.<br />

Hỏi một số câu hỏi liên quan đến<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài<br />

bài hát.<br />

- Đặt các câu hỏi liên quan đến bài - Trả lời các câu hỏi của GV<br />

- Do you know the author of the<br />

hát.<br />

trước khi nghe bài hát.<br />

song?<br />

- Bật băng, yêu cầu SV nghe và điền - Nghe và điền từ<br />

- Which kind of music is this song?<br />

từ<br />

- Chữa bài<br />

- Is it positive or negative?<br />

- Chữa bài<br />

- Dịch cùng GV.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

3 Production:<br />

- Các câu hỏi gợi mở:<br />

* Do you think the life is beautiful?<br />

Why/ Why not?<br />

* What do you often do when you<br />

feel tired, bored with life, or so<br />

stressful in work?<br />

* Do you think the world is as<br />

beautiful as it is mentioned in the<br />

song?<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Dịch các cách diễn đạt khó<br />

8’ - Đặt các câu hỏi mang tính chất gợi - Trả lời các câu hỏi của GV.<br />

mở về thế giới xung quanh ta. - Đưa ra quan điểm cá nhân.<br />

- Hướng tới thái độ sống tích cực cho<br />

SV.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 65: Vocabulary and pronunciation<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Từ có nguyên âm đọc giống nhau 25’ - Yêu cầu SV nối các từ ở 2 cột với - Nối các từ ở 2 cột với điều<br />

- Phát âm chính xác các nguyên âm<br />

điều kiện chúng có nguyên âm phát kiện chúng có nguyên âm phát<br />

trong phiên âm tiếng anh.<br />

âm giống nhau.<br />

âm giống nhau.<br />

- Chữa bài, yêu cầu SV tìm các cặp - Làm việc theo đôi, tìm các<br />

từ tương tự, tương ứng với các cặp từ tương tự.<br />

nguyên âm đưa ra.<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài<br />

Tongue twisters<br />

20’ - Gọi 6 SV lên bảng luyện đọc các - Luyện tập đọc câu nhuần<br />

- Tập đọc các câu phát âm khó.<br />

câu phát âm khó.<br />

nhuyễn, đúng ngữ âm, phiên<br />

- 6 bạn khác làm Ban giám khảo, tổ âm<br />

chức một hoạt động thi đua nhỏ - Đọc câu trước lớp, các bạn<br />

trong lớp.<br />

khác nhận xét, đ<strong>án</strong>h giá, tìm ra<br />

người đọc tốt nhất.<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 65: Everyday English<br />

STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


1 Gợi mở ngữ cảnh đoạn hội thoại<br />

- Where are the two men?<br />

- Who are they?<br />

- What are they talking about?<br />

2 Xác định câu nào là phát ngôn của<br />

người b<strong>án</strong> hàng, câu nào là của<br />

người mua hàng.<br />

3 - Sắp xếp hội thoại<br />

- Lập hội thoại tương tự<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 66: Workbook: Chữa bài tập (43’)<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (2’)<br />

- Tổng kết các âm nguyên âm trong phiên âm tiếng anh<br />

- Tổng kết các cách diễn đạt hay dùng trong khi đi mua sắm<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Làm lại các bài tập SGK<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

gian<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

(phút)<br />

10’ - Yêu cầu SV trả lời một số câu hỏi<br />

để nắm hoàn cảnh, ngữ cảnh của hội<br />

thoại.<br />

10’ - Yêu cầu SV xác định câu nào là<br />

phát ngôn của người b<strong>án</strong> hàng, câu<br />

nào là của người mua hàng.<br />

25’ - Yêu cầu SV sắp xếp hội thoại theo<br />

thứ tự đúng.<br />

- Bật băng cho SV chữa bài, giải<br />

thích từ mới, cách diễn đạt mới.<br />

- Yêu cầu SV lập đoạn hội thọại<br />

tương tự, lên trình bày, ko nhìn sách<br />

Sinh viên<br />

- Trả lời một số câu hỏi để nắm<br />

hoàn cảnh, ngữ cảnh của hội<br />

thoại.<br />

- Xác định phát ngôn của người<br />

b<strong>án</strong> hàng/ mua hàng.<br />

- Làm việc theo đôi sắp xếp hội<br />

thoại theo thứ tự đúng.<br />

- Nghe băng cho SV chữa bài<br />

- Lập đoạn hội thọại tương tự,<br />

lên trình bày, ko nhìn sách.<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ : 23 Số <strong>tiết</strong> giảng: 67, 68, 69 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 66<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Sử dụng cấu trúc “going to” để nói về tương lai.<br />

b. Phân biệt cách dùng của “going to” và “will”<br />

c. Sử dụng “to V” để nói về mục đích<br />

d. Chỉ đường căn bản<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 12: Life’s an adventure<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 8’<br />

- Yêu cầu SV nói về những việc họ đang làm xung quanh thời điểm nói, những việc đang diễn ra trong lớp học sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.<br />

- Yêu cầu SV phân biệt cách dùng của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

STT<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 67: Reading<br />

Nội dung<br />

1 Presentation<br />

“Going to”<br />

- “Going to” dùng để diễn đạt kế<br />

hoạch chắc chắn trong tương lai.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Trình bày cách dùng của “going to - Ghi chép bài đầy đủ<br />

V”<br />

- Rút ra cấu trúc của “going to<br />

- Lấy VD, yêu cầu SV rút ra cấu trúc V”<br />

- Yêu cầu SV chuyển sang dạng phủ - Chuyển câu từ dạng khẳng<br />

định và nghi vấn.<br />

định sang dạng phủ định, nghi<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 Practice<br />

“Going to V”<br />

- Luyện đọc, nghe với “going to V”.<br />

- Luyện đặt câu hỏi với “going to<br />

V”<br />

3 Practice 2, 3<br />

- Luyện tập cấu trúc ‘going to + V”<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số: 68<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Presentation of “infinitve of<br />

purpose”<br />

- To + V dùng để nói về mục đích<br />

2 Practice<br />

- Dùng cấu trúc ‘going to’ và ‘to-V’<br />

để nói về mục đích của việc đi đến<br />

các địa danh nhất định trong tranh.<br />

3 Practice<br />

- Hỏi về các chuyến đi trong quá<br />

khứ (ôn tập quá khứ đơn, động từ<br />

nguyên mẫu chỉ mục đích)<br />

4 Check it<br />

Tìm lỗi sai dựa vào ngữ pháp đã<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Yêu cầu SV lấy VD. vấn.<br />

15’ - Yêu cầu SV đọc về các kế hoạch - Đọc về các kế hoạc tương lại<br />

tương lại của Rossi và Bishop. của 2 nhân vật. Nắm chắc cấu<br />

- Yêu cầu SV nghe và xác định đâu trúc và cách dùng.<br />

là kế hoạch của ai.<br />

- Nghe và xác định đâu là kế<br />

- Nghe và chữa bài<br />

hoạch của ai.<br />

- Yêu cầu SV dựa vào từ gợi ý, đặt - Nghe và chữa bài.<br />

câu hỏi về R và B.<br />

- Dựa vào từ gợi ý, đặt câu hỏi<br />

về R và B.<br />

10’ - Yêu cầu SV dựa vào từ đã cho và - Sử dụng cấu trúc “going to V”<br />

tranh để mô tả chuyện gì sẽ xảy ra sử và các động từ đã cho để mô tả<br />

dụng cấu trúc “going to V”<br />

chuyện gì sẽ xảy ra theo tranh.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

10’ - Giới thiệu động từ nguyên mẫu có - Nhận xét động từ nguyên mẫu<br />

“to” dùng để nói về mục đích. có “to” dùng để nói về mục<br />

- Đưa ra VD, yêu cầu SV rút ra cách đích.<br />

sử dụng, dạng thức.<br />

- Rút ra cách sử dụng, dạng<br />

- Yêu cầu SV lấy VD.<br />

thức.<br />

- Lấy VD.<br />

15’ - Yêu cầu SV sử dụng cấu trúc - Dùng cấu trúc ‘going to’ và<br />

‘going to’ và ‘to-V’ để nói về mục ‘to-V’ để nói về mục đích của<br />

đích của việc đi đến các địa danh việc đi đến các địa danh nhất<br />

nhất định trong tranh.<br />

định trong tranh.<br />

- Nhận xét<br />

10’ - Yêu cầu SV lập hội thoại về những - Hội thoại cùng bạn mình, đặt<br />

nơi mà họ đã ghé qua. Đặt câu hỏi câu hỏi “when” và ‘why” về<br />

“when” và “why” để khai thác thêm những nơi mà người đó đã đi<br />

thông tin.<br />

thăm.<br />

10’ - Yêu cầu SV làm bài<br />

- Làm bài<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương,<br />

đài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

học.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số: 69<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Nội dung<br />

1 - Trình bày cách sử dụng, dạng thức<br />

của “will + V”.<br />

S + will + V<br />

S + will not/ won’t + V<br />

Will + S + V?<br />

2 Practice: Will<br />

SV nói về các kế hoạch tương lai<br />

dùng “will + V”<br />

3 Phân biệt “going to V” và “will V”<br />

- GV viết bài tập lên bảng, SV chia<br />

động từ ở dạng đúng<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- “going to V”<br />

- “will”<br />

- “infinitive of purpose”<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Workbook<br />

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

15’ - Nêu cách sử dụng, dạng thức của - Phân biệt 2 cấu trúc ‘going to<br />

will.<br />

V” và “will V”<br />

- Đưa ra các tình huống, ví dụ cụ thể - Lấy VD<br />

dùng “going to V” và “will V”, yêu - Nhận xét<br />

cầu SV rút ra điểm khác nhau. - Lấy VD và chuyển sang phủ<br />

- Lấy VD, yêu cầu SV chuyển dạng định, nghi vấn.<br />

phủ định và nghi vấn.<br />

15’ - Làm bài tập với “will” bằng cách - SV đưa ra các kế hoạch của<br />

nêu các kế hoạch tương lai của mình mình, làm việc theo đôi<br />

- Trình bày với giáo viên.<br />

10’ - Yêu cầu SV làm bài tập trên bảng - Làm bài tập<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài<br />

- Yêu cầu SV đưa ra lý do chọn đáp - Đưa ra lý do chọn đáp <strong>án</strong>.<br />

<strong>án</strong>.<br />

- Nhận xét<br />

- Nhận xét<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Mai Thành Hạnh<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ : 24 Số <strong>tiết</strong> giảng: 70, 71, 72 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 69<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Biết về đặc thù của một số môn thể thao nguy hiểm<br />

b. Phát triển kĩ năng đọc tìm ý<br />

c. Hỏi và trả lời về thời <strong>tiết</strong><br />

d. Sử dụng “let’s” và “shall” để đưa ra đề nghị<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 8’<br />

- Yêu cầu SV nói về những việc họ sẽ làm dùng ”going to V”<br />

- Yêu cầu SV phân biệt cách dùng của ”going to V” và ”will V”<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

STT<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 70: Reading<br />

Nội dung<br />

1 Reading:<br />

- Luyện kĩ năng đọc lấy ý để trả lời<br />

các câu hỏi về thông tin cụ thể<br />

- Lần lượt đọc 2 bài khoá<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 12: Life’s an adventure (cont)<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

30’ - Cho SV đọc bài, trả lời câu hỏi - Đọc bài, trả lời câu hỏi bằng<br />

- Yêu cầu SV đưa ra vị trí của thông cách đọc lướt, tìm thông tin<br />

tin<br />

nhanh<br />

- Chữa bài<br />

- Đi sâu, tìm hiểu nghĩa của từ<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 - Production<br />

- Đặt câu hỏi và trả lời về các nhân<br />

vật<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Giải thích từ mới vựng.<br />

6’ - Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi và trả lời về 2<br />

về 2 nhân vật<br />

nhân vật<br />

- Nhận xét<br />

- Nhận xét<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 71<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Cách sử dụng của giới từ “like” 15’ - Đưa ra các từ vựng về thời <strong>tiết</strong> - Nắm được các từ mới mô tả<br />

- Cách đặt câu hỏi thời <strong>tiết</strong>.<br />

- Yêu cầu SV nắm từ mới, mô tả về thời <strong>tiết</strong>. Bổ sung thêm nếu có<br />

thời <strong>tiết</strong> hôm nay, hôm qua, ngày - Dùng từ vựng đó, mô tả thời<br />

mai, dùng các thì khác nhau. <strong>tiết</strong> của hôm nay, hôm qua,<br />

- Giới thiệu cấu trúc hỏi thời <strong>tiết</strong> ngày mai<br />

- Giới thiệu cách dùng giới từ like - Học cách sử dụng giới từ<br />

- Lấy thêm VD minh hoạ<br />

“like”<br />

2 Practice 15’ - Yêu cầu SV đặt câu hỏi và trả lời - Đặt câu hỏi và trả lời theo đôi<br />

về thời <strong>tiết</strong> thế giới ngày hôm qua - Trình bày trứoc lớp<br />

theo gợi ý<br />

- G.V nhận xét<br />

- Chữa lỗi sai nếu có<br />

3 Everyday English<br />

15’ - Đưa tình huống; thời <strong>tiết</strong> đẹp và - Liệt kê tất cả các hoạt động<br />

- Sử dụng “Let’s” và “shall” đưa ra<br />

xấu<br />

cho 2 tình huống<br />

lời đề nghị<br />

- Yêu cầu SV liệt kê tất cả các hoạt - Nắm bắt cách gợi ý, làm việc<br />

Let’s + V<br />

động cho 2 tình huống<br />

theo đôi đưa ra gợi ý cho bạn<br />

What shall we do?<br />

- Giới thiệu cách gợi ý làm gì mình<br />

Shall we + V?<br />

- Yêu cầu SV luyện tập<br />

- Trình bày trước lớp.<br />

- Nhận xét<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 71<br />

Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

Workbook 45’ - Yêu cầu SV hoàn thiện bài tập - Hoàn thiện bài tập<br />

- Gọi một số SV chữa bài<br />

- Chữa bài<br />

- Nhận xét<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- Giới từ “like”, “shall”, “let’s”<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- Ôn tập kiểm tra<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


GIÁO ÁN SỐ : 25 Số <strong>tiết</strong> giảng: 73, 74, 75 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 72<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

MỤC ĐÍCH<br />

a. Đặt câu hỏi có từ để hỏi hoặc nghi vấn ở các thì thành thạo<br />

b. Sử dụng tính từ và trạng từ một đúng trong câu<br />

c. Phân biệt và sử dụng đúng tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)<br />

Lớp:<br />

Số SV vắng<br />

Tên SV vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : 0’<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 73: Progress test<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI<br />

STT<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 74<br />

Nội dung<br />

1 -Trình bày cách đặt câu hỏi<br />

WH are/ is + S + N/ adj?<br />

WH do/ does/ did + S + V?<br />

2 Practice 1<br />

- Đọc câu hỏi, xác định nội dung,<br />

đưa ra câu trả lời phù hợp<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 13: How terribly clever<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

15’ - Trình bày cách đặt câu hỏi có từ để - Chép bài<br />

hỏi hoặc nghi vấn<br />

- Nhận xét cách đặt câu hỏi<br />

- Đưa ra VD minh hoạ, lưu ý các - Tự đưa ra VD.<br />

điểm quan trọng, hay nhầm lẫn - G.V kiểm tra<br />

15’ - Yêu cầu SV đọc các câu hỏi trong<br />

SGK, trả lời câu hỏi<br />

- Bật băng chữa bài<br />

- Đọc câu hỏi, phân tích cách<br />

đặt câu hỏi và trả lời<br />

- Nghe băng và tìm đáp <strong>án</strong><br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

Sách, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Thời<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

Phương pháp thực hiện<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

- Luyện kĩ năng nghe đúng.<br />

3 Practice 2<br />

15’ - Yêu cầu SV nối câu hỏi với câu trả - Làm bài tập theo đôi, một bạn<br />

- Nối câu hỏi với câu trả lời<br />

lời<br />

hỏi, một bạn trả lời<br />

- Chữa bài<br />

- Chữa bài cùng GV.<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> số 75<br />

Thời<br />

Phương pháp thực hiện<br />

STT<br />

Nội dung<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Sinh viên<br />

1 - Cách sử dụng của trạng từ. 10’ - Trình bày cách thành lập trạng từ. - Chép bài<br />

- Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho<br />

- Nêu cách biến đổi từ tính từ sang - Đưa ra các VD biến đổi từ<br />

động từ hoặc cụm động từ.<br />

trạng từ<br />

tính sang trạng từ.<br />

- Cách thành lập trạng từ: thêm đuôi - Nêu sự khác nhau về cách sử dụng - Cho VD phân biệt tính và<br />

–ly sau tính từ. Một số trường hợp<br />

của tính/ trạng từ.<br />

trạng từ trong câu.<br />

đặc biệt trùng với tính từ: hard,<br />

- Đưa VD<br />

early, late, fast.<br />

2 Practice 1<br />

10’ - Yêu cầu SV làm bài tập: Tìm vị trí - Làm bài tập theo đôi<br />

- Chọn tính từ hay trạng từ tại vị trí<br />

đúng của tính hoặc trạng từ trong - Chữa bài, nêu lý do chọn đáp<br />

phù hợp.<br />

câu.<br />

<strong>án</strong> đó.<br />

- Chữa bài, phân tích đáp <strong>án</strong><br />

3 Practice 2<br />

10’ - Yêu cầu SV hoàn thành câu một - Hoàn thành câu chuyện với<br />

Chọn trạng từ đúng, luyện kỹ năng<br />

cách phù hợp.<br />

các trạng từ<br />

nghe.<br />

- Bật băng chữa bài<br />

- Nghe băng chữa bài<br />

4 - ed/ -ing adjs<br />

12’ - Trình bày cách thành lập tính từ kết - Làm bài tập<br />

- Tính từ kết thúc bằng –ed dùng<br />

thúc bằng –ed và –ing. Khi nào sử - Chữa bài, giải thích đáp <strong>án</strong><br />

cho người, mô tả cảm xúc.<br />

dụng loại tính từ nào, lấy VD. lựa chọn<br />

- Tính từ kết thúc bằng –ing dùng<br />

- Yêu cầu SV nối tranh với từ.<br />

cho vật mô tả đặc điểm.<br />

- Yêu cầu SV làm bài tập.<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong><br />

trình, giáo<br />

<strong>án</strong>, đề<br />

cương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


TỔNG KẾT BÀI (5’)<br />

- Câu hỏi với WH, cách sử dụng của trạng từ, tính từ kết thúc bằng –ed và –ing.<br />

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ<br />

- 1, 2, 3, 4, 5 SBT.<br />

VI.<br />

TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 26 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 75<br />

Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 13 : How terribly clever ! (cont)<br />

- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân biệt, biến đổi và cách dùng của trạng từ và tính từ trong Tiếng Anh.<br />

- Giới thiệu khái quát về các tính từ miêu tả cảm xúc và cách dùng.<br />

- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu .<br />

- Yêu cầu: - Nắm được một số từ vựng quan trọng<br />

- Nắm được các ý chính của bài, và một số từ vựng quan trọng<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: Đặt 5 câu hỏi với từ để hỏi ở thì quá khứ, hiện tại và hiện tại tiếp dễn.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />

Nội dung phương pháp<br />

STT<br />

Tiết số 76<br />

Nội dung<br />

1 - Warm up<br />

Tìm những tính từ và trạng từ trong<br />

Tiếng Anh tùy theo khả năng mà sv<br />

có thể nhớ được.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

5’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Yêu cầu sv lên bảng viết ra càng<br />

nhiều càng tốt những tính từ và trạng<br />

từ mà sv có thể nhớ đc.<br />

Sinh viên<br />

- Cùng thảo luận và làm theo yêu<br />

cầu của giáo viên.<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Vd: exciting, slow, fast….<br />

2 -Giới thiệu cách sử dụng của Adj và<br />

Adv:<br />

Adj + N : rich person<br />

V + Adv: run quickly<br />

+ Giới thiệu cách chuyển từ Adj –><br />

Adv:<br />

-Thêm đuôi “ly”:<br />

beautyful beautyfully<br />

Quick quickly<br />

-Adj kết thúc bằng “y” chuyển “y”<br />

thành “ily”: easy easily<br />

_ Một số Adj bất quy tắc:<br />

Hard hard Fast fast<br />

Early early Good well<br />

3 Practice:<br />

Ex 1 (p 100): nhận diện từ<br />

Ex 2: nối động từ hoặc cụm động từ<br />

với trạng từ cho sẵn.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

18’<br />

4 Practice:( cont)<br />

- Oder of Adj & Adv<br />

- Telling a story 10’<br />

5’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Trình bày cách sử dụng Adj và Adv<br />

cho sv.<br />

- Hướng dẫn sv cách chuyển từ Adj<br />

Adv.<br />

- Yêu cầu sv lấy VD<br />

- Cùng lấy VD với sv<br />

- Hướng dẫn cách làm bài<br />

- Giải thích từ mới, phát huy tính ph<strong>án</strong><br />

đo<strong>án</strong> của SV.<br />

- Yêu cầu sv nhận diện Adj và Adv<br />

- Yêu cầu sv nối cụm động từ với<br />

trạng từ.<br />

- Yêu cầu 1 sv lên bảng làm bài.<br />

- Chữa bài cùng cả lớp<br />

- Bật băng (T13.3) để sv đ<strong>án</strong>h<br />

số thự tự của các trạng từ đẫ<br />

cho sẵn.<br />

Sinh viên<br />

- Ghi chép cách chuyển và sử<br />

dụng của Adj và Adv.<br />

- Thảo luận để đưa ra đáp <strong>án</strong><br />

- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />

giáo viên đoạn văn.<br />

- Làm việc theo đôi<br />

-<br />

- Làm việc theo đôi<br />

- Hoàn thành bài tập<br />

- Làm việc nhóm.<br />

- Thực hiện yêu cầu của<br />

giáo viên.<br />

- Đưa ra đáp <strong>án</strong> để cùng<br />

thảo luận<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,đài<br />

Tiết số 77<br />

STT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện Phương<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


1 Vocabulary:<br />

-Giới thiệu về các tính từ chỉ cảm<br />

xúc kết thúc bằng “ed” & “ing”:<br />

Excited – Exciting<br />

Bored – boring<br />

Annoyed- Annoying<br />

gian<br />

(phút)<br />

15’<br />

2 -Practice:<br />

+Nối những tính từ cảm xúc với<br />

nguyên nhân của chúng(ex2.p.101) 10’<br />

+Hoàn thành câu với những tính từ<br />

thích hợp (ex3 p.101)<br />

3<br />

Bài tập thêm:<br />

Bài tập bên ngoài do gv cung cấp 20’<br />

STT<br />

Tiết số 78<br />

Nội dung<br />

1 Reading & Listening: Part 1<br />

A TRAIN JOURNEY<br />

Warm up:<br />

-Những câu chuyện cổ tích<br />

2 Reading and listening<br />

A TRAIN JOURNEY<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

7’<br />

12’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

- <strong>Giáo</strong> viên trình bày cách sử dụng<br />

tính từ miêu tả cảm xúc cho sv.<br />

-Yêu cầu sv ghép tính từ với những<br />

bức tranh thích hợp(p.101)<br />

- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi<br />

- Yêu cầu SV xem bài đọc và cùng<br />

thảo luận làm bài.<br />

_Giải thích thắc mắc của sv (nếu có)<br />

- Phát giấy bài tập cho sv.<br />

- <strong>Giáo</strong> viên gợi mở, giúp học sinh làm<br />

bài.<br />

- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- gợi ý cho sv những câu chuyện cổ<br />

tích đã từng biết.<br />

-Yêu cầu sv nêu lên cảm xúc riêng của<br />

mình về thời thơ ấu.<br />

- Bật băng(t13.4) cho cả lớp cùng<br />

nghe và đọc.<br />

- Yêu cầu sv gạch chân những từ mới<br />

trong bài(nếu có).<br />

Sinh viên<br />

- Đưa ra câu trả lời<br />

- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />

giáo viên đoạn văn.<br />

- Làm bài tập<br />

-<br />

- Trả lời câu hỏi của giáo viên<br />

- làm việc theo đôi để hoàn<br />

thành bài tập.<br />

- Ghi nhớ từ mới (nếu có)<br />

- Làm việc từng đôi để hoàn<br />

thành bài tập.<br />

- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />

giáo viên các câu trong bài.<br />

- Làm bài tập<br />

Sinh viên<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

- Thảo luận theo nhóm. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

- Cùng phát biểu xây dựng bài phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

- SV vừa nghe vừa đọc bài khóa. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


3 Summarizing the Reading:<br />

- Tìm ra từ mới.<br />

-Dịch bài đọc 15’<br />

4 Extra activities:<br />

-Tổng kết bài đọc.<br />

- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa ,<br />

từ câu 1-7 (p.102)<br />

10’<br />

- Giải thích từ mới cho sv.<br />

- Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả<br />

lớp.<br />

-Rút ra ý chính của cả bài đọc.<br />

-Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi<br />

trong sách và hỏi thêm sv một số<br />

câu hỏi ngoài sách.<br />

IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới,<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

-Nghe, ghi chép cùng dịch bài<br />

với cả lớp.<br />

- Trả lời các câu hỏi trong sách<br />

cũng như của gv nêu ra.<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 27 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 78<br />

Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 13 : How terribly clever ! (cont)<br />

- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân biệt, biến đổi và cách dùng của trạng từ và tính từ trong Tiếng Anh.<br />

- Giới thiệu khái quát về các tính từ miêu tả cảm xúc và cách dùng.<br />

- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.<br />

- Yêu cầu: - Nắm được một số từ vựng quan trọng<br />

- Nắm được các ý chính của bài.<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: giáo viên yêu cầu sv viết 6 Vd có dùng trạng từ và tính từ.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />

Nội dung phương pháp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Tiết số 79<br />

Nội dung<br />

1 Reading & Listening: Part 2<br />

The tale of horribly good Bertha<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

10’<br />

2 Summarizing the Reading:<br />

- Tìm ra từ mới.<br />

-Dịch bài đọc 15’<br />

3 Extra activities:<br />

-Tổng kết bài đọc.<br />

- Trả lời các câu hỏi trong bài khóa ,<br />

từ câu 1- 4 (p.102)<br />

4 - Language work:<br />

Viết ra những tính từ và trạng từ có<br />

trong bài đọc. 5’<br />

Tiết số 80<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 Everyday English:<br />

Catching a train.<br />

- Cách đọc giờ đến và đi của<br />

tầu ,xe,máy bay….<br />

- Cách đặt các câu hỏi tình<br />

huống khi ở sân ga,bến tàu…<br />

8’<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

10’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Bật băng(t13.5) cho cả lớp cùng<br />

nghe và đọc.<br />

- Yêu cầu sv gạch chân những từ mới<br />

trong bài(nếu có).<br />

- Giải thích từ mới cho sv.<br />

- Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả<br />

lớp.<br />

-Rút ra ý chính của cả bài đọc.<br />

-Yêu cầu sv trả lời các câu hỏi<br />

trong sách và hỏi thêm sv một số<br />

câu hỏi ngoài sách.<br />

- Yêu cầu sv cùng nhau tìm ra<br />

những tính từ và trạng từ được<br />

dùng trong bài khóa.<br />

- Chữa bài cùng cả lớp<br />

-<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách đọc<br />

thời gian ở các lịch trình của tàu,xe...<br />

-Yêu cầu sv thực hành đọc giờ với<br />

những Vd ghi trên bảng<br />

- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi<br />

Sinh viên<br />

- SV vừa nghe vừa đọc bài khóa.<br />

- Cùng thảo luận và làm theo yêu<br />

cầu của giáo viên.<br />

-Nghe, ghi chép cùng dịch bài<br />

với cả lớp.<br />

- Trả lời các câu hỏi trong sách<br />

cũng như của gv nêu ra.<br />

- Làm việc nhóm.<br />

- Thực hiện yêu cầu của giáo<br />

viên.<br />

- Đưa ra đáp <strong>án</strong> .<br />

Sinh viên<br />

- Đưa ra câu trả lời<br />

- Ghi nhớ cách đọc giờ tàu xe<br />

- Trả lời câu hỏi của giáo viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,đài<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


2 -Listening: part 1<br />

- Hoàn thành đoạn hội thoại giữa<br />

Ann với nhân viên ga tàu.(T 13.7) 20’<br />

3 -Listening: part 2<br />

Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội thoại giữa<br />

Ann và nhân viên b<strong>án</strong> vé.(t 13.8)<br />

STT<br />

Tiết số 81<br />

Nội dung<br />

1 Practice: Workbook<br />

-Ex 1(p71): Nối câu hỏi với câu trả<br />

lời.<br />

- Ex 2(p71): hoàn thành đoạn hội<br />

thoại với những từ để hỏi cho sẵn.<br />

2 Practice: Workbook (cont)<br />

-Ex 2 & 3(p72): Dùng từ để hỏi What<br />

& How kết hợp với các danh từ và<br />

tính từ cho sẵn để tạo thành câu hỏi.<br />

3 Practice: Workbook (cont)<br />

-Ex 5(p73):<br />

- Dùng những từ cho sẵn để hoàn<br />

thành bài đọc.<br />

- Đặt câu hỏi cho bài đọc dựa vào<br />

những từ để hỏi cho sẵn.<br />

15’<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

7’<br />

8’<br />

12’<br />

- Bật băng ( t13.7) cho cả lớp<br />

cùng nghe.<br />

- Yêu cầu sv nghe và hoàn thành<br />

đoạn hội thoại.<br />

- Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự đoạn hội<br />

thoại.<br />

- Bật băng ( t13.8) cho cả lớp cùng<br />

nghe và kiểm tra xem làm đúng hay<br />

sai.<br />

- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp lại thứ<br />

tự thật chính xác.<br />

- Giải thích từ mới ( nếu có)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

- Hướng dẫn sv làm bài<br />

- Giải nghĩa từ mới.<br />

- Gọi 2 sv lên bảng làm bài.<br />

- Hướng dẫn sv làm bài<br />

- Giải nghĩa từ mới.<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Giải thích từ mới cho sv.<br />

- Hướng dẫn sv làm bài<br />

- Yêu cầu 2 sv dịch bài cho cả<br />

lớp.<br />

- Yêu cầu sv đặt câu hỏi.<br />

- Nghe băng và hoàn thành bài<br />

nghe.<br />

- Cùng thảo luận ( nếu cần).<br />

- Sắp xếp lại thứ tự đoạn hội<br />

thoại.<br />

- Ghi chép từ mới, dịch cùng<br />

giáo viên các câu trong bài.<br />

- Nghe và kiểm tra lại bài làm<br />

Sinh viên<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

Phương<br />

tiện<br />

- Thảo luận theo nhóm. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

- Hoàn thành bài vào SGK. phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

- Hoàn thành bài vào SGK. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

-Làm việc theo đôi.<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

-Hoàn thành yêu cầu của gv phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


4 Practice: Workbook (cont)<br />

-Ex 6 & 7(p74):<br />

Chọn trạng từ hoặc tính từ để hoàn<br />

thành câu.<br />

Cho vị trí đúng của trạng từ<br />

5 Practice: Workbook (cont)<br />

-Ex 10(p76):<br />

Điền tính từ và trạng từ vào chỗ<br />

trống để hoàn thành câu chuyện<br />

7’<br />

10’<br />

- - Giải thích từ mới cho sv.<br />

- Hướng dẫn sv làm bài<br />

- Giải thích từ mới cho sv.<br />

- Hướng dẫn sv cách làm bài<br />

- Giúp sv dịch bài<br />

IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm nốt ex 8 & 9(p74) phần bài tập.<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

- Làm việc theo đôi.<br />

- Hoàn thành yêu cầu của gv<br />

-cả lớp cùng phát biểu xây dụng<br />

bài<br />

- Dịch sang tiếng Việt cau<br />

chuyện.<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 28 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 81<br />

Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ?<br />

- Mục đích: - Giới thiệu cho sinh viên biết cách phân dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành (HTHT) và các từ thường đi kèm thì này.<br />

- Phân biệt cách dùng giữa thì Qúa Khứ Thường và Hiện Tại Hoàn Thành<br />

- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.<br />

- Yêu cầu: - Nắm được cách sử dụng của thì HTHT.<br />

- Nắm được cách nghe lấy ý chính và cách dịch nhanh..<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: Làm 2 bài tập được giao về nhà của Unit 13.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />

Nội dung phương pháp<br />

STT<br />

Tiết số 82<br />

Nội dung<br />

1 Thì Hiện Tại Hoàn Thành :<br />

1) Định nghĩa: - Thì hiện tại hoàn<br />

thành diễn tả hành động bắt đầu<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện<br />

tại.<br />

2)Cách dùng:<br />

a)Hỏi về một sự kiện/thông tin gần<br />

đây.<br />

-The class's understanding has<br />

increased greatly this semester.<br />

-Have they finished the report yet?<br />

b)Hành động trong quá khứ để lại kết<br />

quả ở hiện tại<br />

-The study of irregular verbs has<br />

improved test scores...<br />

-c)Những hành động chưa kết<br />

thúc(hành động vẫn đang diễn ra).<br />

He's lived in San Francisco for 10<br />

years.<br />

3)Cụm từ thường đi kèm: for (với<br />

khoảng thời gian), since (mốc thời<br />

gian), ever, never, yet, already, this<br />

week (month, year)<br />

4) Công thức:<br />

(+) S + have/has + P2<br />

(-) S + have / has + not + P2<br />

(?) (Wh) + Have / Has + P2 ?<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

20’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

-Trình bày cách sử dụng và những lưu<br />

ý của thì HTHT lên bảng.<br />

- Yêu cầu sv lấy Vd cho mỗi cách<br />

dùng của thì HTHT.<br />

- Giải thích thắc mắc của sv (nếu có)<br />

Sinh viên<br />

- Sv ghi nhớ cách dùng vào vở.<br />

-Lấy Vd xây dựng bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

2 Listening:<br />

The life of Ryan<br />

Tích vào những việc Ryan đã làm<br />

trrong cuộc sống của mình.<br />

Tiết số 83<br />

STT<br />

Nội dung<br />

1 -HTHT với just và yet:<br />

Just: miêu tả sự việc vừa mới xảy ra.<br />

Vd:I’ve just come back from school.<br />

Yet: miêu tả sự việc chưa xảy ra(<br />

dùng trong câu Pđịnh và Nvấn)<br />

Vd: Has she finished that work,yet?<br />

They haven’t met together,yet.<br />

2 -Listening:<br />

A Honeymoon in London.<br />

Liệt kê những việc Marilyn và Rod<br />

đã thực hiện trong kì trăng mật.<br />

3 Practice.<br />

1. Check it:<br />

Ex 2 p.109<br />

Chọn câu đúng<br />

2. Bài tập làm thêm<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

15’<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

10’<br />

20’<br />

15’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Giải thích từ mới trong bài<br />

-Bật băng(t14.3) cho cả lớp cùng nghe<br />

- Hướng dẫn sv cách làm bài<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách sử<br />

dụng 2 từ này trong thì HTHT.<br />

-Yêu cầu sv lấy Vd<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Bật băng ( t14.4) cho cả lớp<br />

cùng nghe.<br />

- Yêu cầu sv nghe và tích vào<br />

những việc đã được thực hiện.<br />

- Yêu cầu sv làm bài theo đôi<br />

- Phát bài tập thêm cho sv<br />

Sinh viên<br />

- Ghi nhớ từ mới.<br />

-Nghe băng và liệt kê ra những<br />

việc Ryan dã làm.<br />

Sinh viên<br />

- Ghi nhớ cách dùng.<br />

- Lấy Vd cho mỗi loại từ.<br />

- Trả lời các câu hỏi của giáo<br />

viên<br />

Phương<br />

tiện<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

- Nghe băng và hoàn thành bài<br />

nghe.<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

- Cùng thảo luận ( nếu cần). bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

- Cùng thảo luận và làm bài.. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số 84<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

1 Reading & Speaking:<br />

Warm up:<br />

- Cùng thảo luận các phương pháp có<br />

thể kéo dài tuổi thọ.<br />

10’<br />

- Ai là người nhiều tuổi nhất trong<br />

gia đình .<br />

2 Reading & Speaking:<br />

- How to live to be 100<br />

- Joyce Bews 30’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- yêu cầu sv nêu ra ý kiến<br />

- Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp<br />

lý.<br />

-Cùng thảo luận với sv<br />

- Gọi 1sv đọc bài.<br />

- Giải nghĩa từ mới.<br />

- Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt<br />

- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài<br />

đọc<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 4’<br />

-Nêu lại khái quát về thì HTHT.<br />

- Nhắc lại những ý chính của bài đọc.<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập do gv phát.<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Sinh viên<br />

- Thảo luận nhanh theo nhóm.<br />

- Đưa ra ý kiến theo từng nhóm<br />

- Cùng đọc và dịch bài.<br />

- Trả lời các câu hỏi của gv<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 29 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 84<br />

Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? (CONT)<br />

- Mục đích<br />

- .Nâng cao kĩ năng nghe,đọc hiểu.<br />

- Luyện kĩ năng nắm bắt ý chính của bài đọc<br />

- Yêu cầu: - Nắm được các từ mới trong bài đọc<br />

- Nắm được cách nghe lấy ý chính và cách dịch nhanh..<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: Chữa bài tập của gv giao.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đài.<br />

Nội dung phương pháp<br />

STT<br />

Tiết số 85<br />

Nội dung<br />

1 Reading & Speaking: (CONT)<br />

Tommy Harrion<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

30’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Gọi 1sv đọc bài.<br />

- Giải nghĩa từ mới.<br />

- Yêu cầu sv khác dịch sang tiếng Việt<br />

Sinh viên<br />

- Cùng đọc và dịch bài.<br />

- Trả lời các câu hỏi của gv<br />

- Ghi nhớ từ mới.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

Nội dung<br />

Alice Patterson- Smythe<br />

2 Tổng kết bài đọc:<br />

Tiết số 86<br />

STT<br />

1 -Listening:<br />

Nội dung<br />

Leaving ona jet plane.<br />

Chọn từ thích hợp để hoàn thành<br />

bài hát.<br />

2 -Dịch bài hát sang tiếng Việt:<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

8’<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

10’<br />

10’<br />

3 Practice.<br />

Bài tập làm thêm 25’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Nêu ra các câu hỏi liên quan đến bài<br />

đọc<br />

- Gv yêu cầu sv tóm tắt lại nội dung<br />

bài đọc<br />

- Hướng dẫn sv cách tóm tắt ý chính.<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách làm<br />

bài.<br />

-Giải thích từ mới<br />

- Bật băng (t14.5) cho cả lớp cùng<br />

nghe<br />

- Yêu cầu sv đưa ra đáp <strong>án</strong>.<br />

- Yêu cầu sv dịc bài hát sang<br />

tiếng Việt.<br />

- Cùng dịch với sv.<br />

- Yêu cầu sv làm bài theo đôi<br />

- Phát bài tập thêm cho sv<br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

- Tóm tắt lại nội dung bài vừa<br />

học.<br />

.<br />

Sinh viên<br />

- Nghe và hoàn thành bài<br />

hát.<br />

- Đưa ra đáp <strong>án</strong>.<br />

Phương<br />

tiện<br />

cương bài<br />

giảng,<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

- Dịch bài hát.. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

- Cùng thảo luận và làm bài.. <strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số 87<br />

STT<br />

Nội dung<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

1 Everyday English:<br />

At the airport<br />

Warm up:<br />

8’<br />

Tưởng tượng mình sẽ phải làm<br />

những gì khi đang ở sân bay .<br />

2 Sắp xếp thứ tự những việc cần làm<br />

trước và sau khi ở sân bay<br />

Ex1 (p113) 5’<br />

3 Listening:<br />

Nghe bản tin thông báo và hoàn<br />

thành bảng giờ. 15<br />

4<br />

Listening: (cont)<br />

T 14.7<br />

13<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- yêu cầu sv nêu ra ý kiến<br />

- Hướng dẫn sv cách dùng từ cho hợp<br />

lý.<br />

-Cùng thảo luận với sv<br />

- Giải nghĩa từ mới.<br />

- Yêu cầu sv sắp xếp thứ tự<br />

- Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu<br />

của bài.<br />

- Bật băng(t14.6)<br />

- Yêu cầu sv hoàn thành bảng giờ.<br />

Yêu cầu sv đọc trước qua về yêu cầu<br />

của bài.<br />

- Bật băng(t14.7)<br />

- Giải thích từ mới<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 3’<br />

- - Nhắc lại những ý chính của bài đọc.<br />

V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’<br />

- Phát đề cương on tập cho sv.<br />

VI. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Sinh viên<br />

- Thảo luận nhanh theo nhóm.<br />

- Đưa ra ý kiến theo từng nhóm<br />

- Cùng đọc và sắp xếp<br />

- Ghi nhớ từ mới.<br />

- Đọc qua yêu cầu đề bài.<br />

-Nghe và hoàn thành bài tập<br />

Đọc qua yêu cầu đề bài.<br />

-Nghe và hoàn thành bài tập<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 200<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> Số: 30 Số <strong>tiết</strong> giảng: 3 Số <strong>tiết</strong> đã giảng: 87<br />

Thực hiện ngày… th<strong>án</strong>g … năm 2009<br />

Lớp<br />

Ngày<br />

TÊN BÀI HỌC: Unit 14 : Have you ever ? (CONT)<br />

- Mục đích<br />

- .Nâng cao kĩ năng xử lý bài tập<br />

- Nắm vững cách dùng thì HTHT.<br />

- Tóm tắt lại tất cả các vấn đề ngữ pháp đã học từ bài 1.<br />

- Yêu cầu: - Nắm được các từ mới và các cách làm bài tập<br />

- Nắm được các vấn đề nghũ pháp đã học...<br />

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút<br />

Số học sinh vắng<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

vắng<br />

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’<br />

Dự kiến học sinh<br />

Lớp<br />

HS-SV<br />

Nội dung kiểm tra: Làm bài tập 2 trong sách bài tập.<br />

III. GIẢNG BÀI MỚI:<br />

Đồ dùng dạy học: <strong>Giáo</strong> trình New Headway- Elementary, đề cương bài giảng, phấn, bảng.đề cương ôn tập.<br />

Nội dung phương pháp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


STT<br />

1<br />

Tiết số 88<br />

Nội dung<br />

Workbook: Ex3 p .77<br />

A sad story of a sad man.<br />

Dùng thì QKT hoặc HTHT để chia<br />

các động từ trong ngoặc.<br />

2 Workbook: (cont)<br />

Ex 3: sử dụng Ever and Never để đặt<br />

câu hỏi và viết câu.<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

15’<br />

3 Workbook: (cont)<br />

Ex 7: Check it<br />

Chọn 1 trong 2 từ 5’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

- Giải nghĩa từ mới.<br />

- Yêu cầu sv lên bảng làm bài<br />

- Cùng chữa bài với sv<br />

8’ - Yêu cầu cả lớp cùng làm<br />

- Yêu cầu cả lớp cùng làm<br />

- Gọi 1 sv lên bản làm<br />

4 Workbook: (cont)<br />

Ex 8: Been hoặc Gone 5’ - Yêu cầu cả lớp cùng làm<br />

- Gọi 1 sv lên bản làm<br />

5 Workbook: (cont)<br />

Vocabulary:<br />

Ex 9:<br />

Ghép động từ với giới từ để tạo thành<br />

câu có nghĩa và sử dụng những cum<br />

từ đã ghép để hoàn thành các câu bên<br />

dưới.<br />

5’<br />

- Cùng làm với sv<br />

- Trình bày đáp <strong>án</strong> lên bảng<br />

- Gọi sv nêu ra đáp <strong>án</strong><br />

Phương pháp thực hiện<br />

Sinh viên<br />

- Làm việc theo đôi để oàn thành<br />

bài tập<br />

- Làm theo yêu cầu của gv.<br />

- Làm theo yêu cầu của gv.<br />

- Làm theo yêu cầu của gv.<br />

- Cùng thảo luận để đưa ra đáp<br />

<strong>án</strong> đúng nhất.<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng,<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


Tiết số 89+<strong>90</strong><br />

STT<br />

1<br />

Nội dung<br />

Ôn lại tất cả các vấn đề ngữ pháp<br />

đã học từ Unit 1 + Chữa đề cương<br />

ôn tập<br />

Thời<br />

gian<br />

(phút)<br />

85’<br />

<strong>Giáo</strong> viên<br />

Phương pháp thực hiện<br />

- Nhắc lại ngữ pháp các phần<br />

- <strong>Giáo</strong> viên hướng dẫn sv cách làm bài<br />

tập trong đề cương.<br />

-Giải thích từ mới<br />

- Yêu cầu sv đưa ra đáp <strong>án</strong>.<br />

IV. TỔNG KẾT BÀI: Thời gian: 5’<br />

- - Nhắc nhở sv những lưu ý khi làm bài thi..<br />

V. Tự đ<strong>án</strong>h gíá của giáo viên<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

.......................................................................................................................................................<br />

Sinh viên<br />

- Ghi nhớ lại ngữ pháp đã học<br />

- Làm đề cương ôn tập<br />

- Đưa ra đáp <strong>án</strong> đúng.<br />

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày th<strong>án</strong>g năm 20<br />

<strong>Giáo</strong> viên soạn bài<br />

Phương<br />

tiện<br />

<strong>Giáo</strong> trình,<br />

phấn<br />

bảng. đề<br />

cương bài<br />

giảng, đề<br />

cương ôn<br />

tập<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!