LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing
Bài tập Trắc nghiệm Tổng hợp Vật lý lớp 12 – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm 2015 = 2 3 s là: A. F = 0,5N; f = 3,625N B. F = 0,433N; f = 3,625N C. F = 0,433N; f = 2,625N D. F = 0,5N; f = 2,625N Câu 300. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với T = 0,2s, biên độ 8cm. Lúc t = 0cm vật qua li độ x = - 4cm theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì 4 kể từ t = 0s là: A. 8cm B. 4 2 cm C. 10,928cm D. 19,32cm Câu 301. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, Chu kỳ T. Kể từ lúc vật nặng đang ở vị trí thấp nhất thì sau thời gian T vật sẽ đi được quãng 3 đường s là: A. 4A/3 B. 5A/3 C. 3A/2 D. 2A/3 Câu 302. Con lắc lò xo gồm quả cầu nặng gắn vào đầu lò x 0 . Quả nặng dao động điều hòa với biên độ 6cm. Động năng bằng 3 lần thế năng khi quả nặng cách vị trí cân bằng. A. 2cm B. 1,5cm C. 3cm D. 2,5cm Câu 303. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lúc vật qua vị trí cách vị trí cân bằng 4cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Vận tốc cực đại của vật là 80π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là: A. 0,2s B. 1s C. 0,5s D. 2s Câu 304. Con lắc lò xo gồm vật bặng và lò xo có độ cứng K = 100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Lúc vật qua vị trí cân bằng O nó có động năng 8.10 -2 J. Biên độ dao động là: A. 4Cm B. 2 2 cm C. 2cm D. 1cm Câu 305. Một con lắc đơn có chiều dài l = 20cm, khối lượng vật nặng m = 100g dao động điều hòa với biên độ góc α = 0,1rad nơi g = 10 m/s 2 . Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì cơ năng dao động của con lắc là: A. 2.10 -3 J B. 10 -2 J C. 5.10 -4 J D. 10 -3 J Câu 306. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng bằng động năng khi con lắc qua li độ góc α mà: α 0 α A. α = B. α = 0 α 0 α C. α = D. α = 0 2 2 4 3 Câu 307. Một con lắc dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = Acosπt. Động năng bằng thế năng lần đầu tiên kể từ t = 0 là lúC. A. 1s B. 2s C. 1 4 s D. 1 2 s. Câu 308. Một con lắc đơn dài 1m treo ở trần toa tàu đang chạy đều. Mỗi lần bánh xe qua chỗ nối hai đường ray thì toa tàu bị kích động. Khoảng cách hai chỗ nối liên tiếp là 12,5m. Lấy g =π 2 m/s 2 . Biên độ dao động con lắc sẽ lớn nhất khi tốc độ toa tàu là: A. 6,25km/h B. 30km/h C. 60km/s D. 22,5km/h Câu 309. Một con lắc lúc bắt đầu dao động có cơ năng 0,1J và dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Để con lắc dao động duy trì với biên độ lúc đầu thì mỗi dao động toàn phần cần cung cấp cho con lắc năng lượng là: A. 6.10 -3 J B. 3.10 -3 J C. 9.10 -3 J D. 0,097J Câu 310. Một vật dao động với chu kì T, biên độ A. tính vận tốc trung bình trong một chu kì: A. V tb = 4A/T B. V tb = A/T C. 2A/T D. A/4T 31
Bài tập Trắc nghiệm Tổng hợp Vật lý lớp 12 – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm 2015 Câu 311. Một vật dao động với chu kì T, biên độ A. tính vận tốc trung bình trong một chu kì: A. 2v max /π B. Aω/π C. Aω/2π D. Aω/2 Câu 312. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, khi vật có li độ x = 3cm, thì có vận tốc 4πcm/s. Tần số dao động là: A. 5Hz B. 2Hz C. 0,2Hz D. 0,5Hz Câu 313. Một vật DĐĐH dao động với phương trình x = 2sin 2 (10t + π/2) cm. Vận tốc của vật khi qua VTCB: A. 20cm/s B. 4m/s C. 2m/s D. 20cm/s Câu 314. Một vật dao động điều hòa x = 4sin(2πt + π/4) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là: A. x = -2 2 cm; v = 4π 2 cm/s B. x = 2 2 cm; v = 2π 2cm/s C. x = 2 2 cm; v = -2π 2 cm/s D. x = -2 2 cm; v = -4π 2cm/s Câu 315. Vận tốc một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(ωt + ϕ) với pha π/3 là 2π m/s. Tần số dao động là 8Hz. Vật dao động với biên độ: A. 50cm B. 25cm C. 12,5cm D. 50 3 cm Câu 316. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có K = 50N/m, vật có khối lượng 2kg, dao động điều hòa dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s 2 thì nó có vận tốc 15 3 cm/s. Xác định biên độ: A. 5cm B. 6cm C. 9cm D. 10cm Câu 317. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo cho chúng dao động, Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu m 1 thực hiện được 10 dao động, còn quả cầu m 2 thực hiện 5 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m 1 , m 2 : A. m 2 = 2m 1 B. m 2 = 2m 1 C. m 2 = 4m 1 D. m 2 = 2 2m 1 Câu 318. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng là: s Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(πt - π 6 ) cm. A. t = 2 3 +2k s B. t = - 1 3 + 2ks C. t = 2 3 + k s D. t = 1 3 + k Câu 319. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2cos(πt - π 4 ) cm. Các thời điểm vật chuyển động qua vị trí có tọa độ x = -5cm theo chiều dương của trục Ox là: A. t = 1,5 + 2k s với k = 0,1,2… B. t = 1,5 + 2k s với k = 1,2,3 C. t = 1 + 2k s với k = 0,1,2,3… D. t = - 1/2+ 2k s với k = 1,2 … Câu 320. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(5πt - π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0. Chất điểm qua vị trí có li độ x = +1cm A. 7 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 4 lần Câu 321. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí x = A 2 là: A. T 6 B. T 4 C. T 3 D. T 2 32
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Sơ lược kiến thức trọng t
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h
Bài tập Trắc nghiệm Tổng h