Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi Olympic môn hóa học & sinh học lớp 10 (kèm đáp án chi tiết) (by Dameva)
LINK BOX: https://app.box.com/s/l77f1qafcud58axpie6qjx7fpburb01k LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/17I2BQi9n4DzSyNNW09vphI1VtVPXWdWK/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/l77f1qafcud58axpie6qjx7fpburb01k
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/17I2BQi9n4DzSyNNW09vphI1VtVPXWdWK/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ 1:<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Tröôøng THPT Chuyeân Thaêng Long – Ñaølaït ÑEÀ KIEÅM TRA OLIMPIC LÔÙP <strong>10</strong> LẦN 1<br />
Toå Hoaù hoïc<br />
Thôøi gian: 180 phuùt<br />
****** (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)<br />
***********<br />
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -<br />
Caâu 1 (5 ñieåm)<br />
1. Hoaøn thaønh vaø caân baèng caùc phaûn öùng sau baèng phöông phaùp thaêng baèng electron.<br />
a. CuFeS x + O 2 ⎯⎯→ Cu 2 O + Fe 3 O 4 + SO 2<br />
b. S + O 2 ⎯⎯→ SO 2 + SO 3<br />
2. Hoaøn thaønh vaø caân baèng caùc phöông trình phaûn öùng sau baèng phöông phaùp ion electron.<br />
-<br />
a. MnO 4 + SO 2- 3 + ? ⎯⎯→ Mn 2+ + SO 2- 4 +?<br />
b. Al + NO - x + OH - + H 2 O ⎯⎯→ …<br />
3. Hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau:<br />
a. NaCl + H 2 SO 4 ñaëc, noùng ⎯⎯→<br />
b. NaBr + H 2 SO 4 ñaëc, noùng ⎯⎯→<br />
c. NaClO + PbS ⎯⎯→<br />
d. Cl 2 + Ca(OH) 2 ⎯⎯→<br />
e. Ag + HClO 3 ⎯⎯→<br />
f. NH 3 + I 2 tinh theå ⎯⎯→<br />
4. Cho bieát traïng thaùi lai hoaù cuûa nguyeân töû trung taâm vaø caáu truùc hình hoïc cuûa caùc phaân töû vaø ion sau:<br />
BrF 5 , Ni(CN) 2- 4 , CrO 2- 4 , HSO - 3 .<br />
Caâu 2 (5 ñieåm)<br />
1. Hoaøn thaønh chuoãi phaûn öùng:<br />
Na 2 S 2 O 3<br />
S H 2 SO 4 HCl Cl 2<br />
S<br />
SO 2 SO 2 Cl 2<br />
H 2 SO 4 SO 2 SOCl 2 HCl<br />
Na 2 SO 3<br />
Na 2 SO 4 Na 2 S Na 2 S 2 O 3<br />
Na 2 SO 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Ñeå ñieàu cheá FeS ngöôøi ta cho saét taùc duïng vôùi löu huyønh noùng chaûy. Quaù trình naøy ñöôïc thöïc hieän<br />
trong khí cacbonic khoâ, khoâng ñöôïc tie<strong>án</strong> haønh trong khoâng khí. Haõy giaûi thích vì sao ñieàu cheá FeS<br />
khoâng ñöôïc tie<strong>án</strong> haønh trong khoâng khí, vieát caùc phöông trình phaûn öùng minh hoaï.<br />
3. Baèng thuyeát lai hoaù giaûi thích söï taïo thaønh ioân phöùc Cu(NH 3 ) 2+ 4 vaø söï taïo thaønh phöùc chaát trung hoaø<br />
Fe(CO) 5 .<br />
4. Giaûi thích ngaén goïn caùc yù sau:<br />
a. NF 3 khoâng coù tính bazô nhö NH 3 .<br />
b. SnCl 2 laø chaát raén, SnCl 4 laø chaát loûng soâi ôû 114,1 0 C.<br />
c. NO 2 coù khaû naêng nhò hôïp deã daøng trong khi ñoù ClO 2 khoâng coù khaû naêng ñoù.<br />
d. Cho hoãn hôïp KIO 3 vaø KI vaøo dung dòch AlCl 3 thaáy xuaát hieän keát tuûa keo traéng.<br />
Caâu 3 (5 ñieåm)<br />
1. Hôïp chaát A ñöôïc taïo thaønh töø caùc ion ñeàu coù caáu hình electron cuûa khí hieám Argon. Trong 1 phaân töû<br />
A coù toång soá haït proton, nôtron, electron laø 164.<br />
a. Xaùc ñònh CTPT cuûa A, bieát A taùc duïng vôùi 1 nguyeân toá (ñôn chaát) coù trong A theo tyû leä mol 1:1 taïo<br />
thaønh chaát B. Vieát CT Lewis, CTCT cuûa A vaø B.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
b. Cho A vaø B taùc duïng vôùi moät löôïng vöøa ñuû broâm ñeàu thu ñöôïc chaát raén X. Maët khaùc, cho m gam Y<br />
(chæ coù hoaù trò n) taùc duïng heát vôùi oxi thu ñöôïc a gam oxit, neáu cho m gam kim loaïi Y taùc duïng heát vôùi<br />
X thu ñöôïc b gam muoái. Bieát a = 0,68b. Hoûi Y laø kim loaïi gì?<br />
2. Cho E 0<br />
= - 0,44V; E 0<br />
= + 0,775 V<br />
2+<br />
3+ 2+<br />
Fe /Fe<br />
0<br />
Fe /Fe<br />
a. Tính E 3+<br />
Fe<br />
/Fe<br />
b. Tính haèng soá caân baèng K cuûa phaûn öùng: 3Fe 2+ = 2Fe 3+ + Fe<br />
Coù theå keát luaän gì veà ñoä beàn cuûa Fe 2+ .<br />
c. Giaûi thích vì sao trong moâi tröôøng kieàm tính khöû cuûa Fe 2+ taêng leân.<br />
d. Thieát laäp sô ñoà pin dung ñieän cöïc hidroâ tieâu chuaån ñeå xaùc ñònh theá ñieän cöïc E 0<br />
.<br />
2+<br />
Caâu 4 (5 ñieåm)<br />
1. Cho 0,01 mol NH 3 , 0,1 mol CH 3 NH 2 vaø 0,11 mol HCl vaø vaøo H 2 O ñöôïc 1 lít dung dòch. Tính pH cuûa<br />
dung dòch thu ñöôïc ?<br />
Cho pK<br />
NH + = 9,24 , pK +<br />
= <strong>10</strong>,6 4<br />
CH<br />
3<br />
NH<br />
, pK H O = 14<br />
3<br />
2<br />
2. Trong bình kín dung tích V lít chöùa 5,08 gam iot vaø 0,04 gam hidroâ ôû nhieät ñoä 430 0 C.<br />
Toác ñoä ban ñaàu cuûa phaûn öùng laø 1,44.<strong>10</strong> -5 mol.phuùt -1 . Sau moät thôøi gian (taïi thôøi ñieåm t) soá mol HI laø<br />
0,015 mol vaø khi phaûn öùng: H 2 + I 2 ↽ ⇀ 2HI ñaït traïng thaùi caân baèng thì soá mol HI laø 0,03 mol.<br />
a. Tính haèng soá caân baèng K p , K c , K n , K x vaø haèng soá toác ñoä cuûa phaûn öùng thuaän, phaûn öùng nghòch.<br />
b. Tính toác ñoä taïo thaønh HI taïi thôøi ñieåm t.<br />
3. Xaùc ñònh ñoä tan cuûa AgSCN trong dung dòch NH 3 0,003M. Bieát: T AgSCN = 1,1.<strong>10</strong> -12 vaø haèng soá phaân<br />
li cuûa phöùc [Ag(NH 3 ) 2 ] + baèng 6.<strong>10</strong> -8 .<br />
Caâu 5. (5 ñieåm)<br />
1. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 4,741 gam ñôn chaát X trong oxi roài cho toaøn boä saûn phaåm thu ñöôïc haáp thuï heát<br />
vaøo <strong>10</strong>0 ml dung dòch NaOH 25% coù khoái löôïng rieâng d = 1,28 g/ml ñöôïc dung dòch A. Noàng ñoä cuûa<br />
NaOH trong dung dòch A giaûm ñi 1/4 so vôùi noàng ñoä cuûa noù trong dung dòch ban ñaàu. Dung dòch A coù<br />
khaû naêng haáp thuï toái ña 17,92 lít khí CO 2 (ñktc). Xaùc ñònh ñôn chaát X vaø saûn phaåm ñaát chaùy cuûa noù.<br />
2. Cho 3,64 gam moät hoãn hôïp oxit, hidroâxit vaø cacbonat cuûa kim loaïi hoaù trò II taùc duïng vôùi 117,6 gam<br />
dung dòch H 2 SO 4 <strong>10</strong>% thu ñöôïc 448 ml moät chaát khí (ñkc) vaø dung dòch <strong>10</strong>,867% cuûa moät hôïp chaát.<br />
Noàng ñoä dung dòch laø 0,543 mol/lit vaø khoái löôïng rieâng laø 1,09 g/cm 3 . Haõy cho bieát nhöõng hôïp chaát gì<br />
coù trong hoãn hôïp.<br />
Caâu 1:<br />
1. a.<br />
8<br />
+ 2 2x−2 − 2 0 + 1 − 2 +<br />
3 + 4<br />
Cu Fe S + O → Cu O + Fe O + S O<br />
x 2 2 3 4 2<br />
- - - - - - HẾT - - - - - -<br />
HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM<br />
ÑEÀ OLYMPIC HOAÙ <strong>10</strong> - LAÀN 1<br />
Chaát khöû: CuFeS x<br />
Chaát oxi hoùa: O 2<br />
8<br />
2 2 2 2<br />
1 +<br />
HSC<br />
+ x−<br />
−<br />
+ 3 + 4<br />
Söï oxi hoùa Cu Fe S x − (11 + 12x)<br />
e →3Cu<br />
+ 3 Fe + 3x S × 4<br />
2−<br />
Söï khöû O<br />
2<br />
+ 4e→2O<br />
× (11 + 12x)<br />
12 CuFeS x + (11+12x) O 2 → 6Cu 2 O + 4Fe 3 O 4 + 12xSO 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Fe<br />
/Fe<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0 2 + 4 + 6<br />
+<br />
b. S + O 2 → a S b S<br />
Chaát khöû: S<br />
Chaát oxi hoùa: O 2<br />
0<br />
+ 4 + 6<br />
HSC<br />
Söï oxi hoùa ( a + b)<br />
S −(4a<br />
+ 6b)<br />
e→<br />
a S + b S<br />
× 2<br />
2−<br />
Söï khöû O + 4e→2O<br />
× (2a<br />
+ 3 )<br />
2<br />
b<br />
2(a+b)S + (2a+3b)O 2 → 2aSO 2 + 2bSO 3<br />
2. a. MnO - -<br />
4 + SO 3 + H + → Mn 2+ 2-<br />
+ SO 4 + H 2 O<br />
-<br />
Chaát khöû: SO 3<br />
-<br />
Chaát oxi hoùa: MnO 4<br />
Moâi tröôøng: H +<br />
HSC<br />
Söï oxi hoùa 2SO - 3 + H 2 O – 2e → SO 2- 4 + 2H + x 5<br />
Söï khöû MnO - 4 + 8H + + 5e → Mn 2+ + 4H 2 O x 2<br />
2MnO - -<br />
4 + 5SO 3 + 6H + → 2Mn 2+ 2-<br />
+ 5SO 4 + 3H 2 O<br />
b. Al + NO - x + OH - -<br />
+ H 2 O → AlO 2 + NH 3<br />
Chaát khöû: Al<br />
-<br />
Chaát oxi hoùa: NO x<br />
Moâi tröôøng: OH -<br />
HSC<br />
Söï oxi hoùa Al + 4OH - - 3e → AlO - 2 + 2 H 2 O x (2x+2)<br />
Söï khöû NO - x + (x+3)H 2 O + (2x+2)e → NH 3 + (2x+3)OH - x 3<br />
(2x+2)Al + 3NO - x + (2x-1)OH - -<br />
+ (5-x)H 2 O → (2x+2)AlO 2 + 3NH 3<br />
2.a. 2NaCl tt + H 2 SO<br />
t0<br />
4ñaëc ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + 2HCl<br />
NaCl tt + H 2 SO<br />
t0<br />
4ñaëc ⎯⎯→ NaHSO 4 + HCl<br />
b. 2NaBr + 2H 2 SO<br />
t0<br />
4ñaëc ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />
2NaBr + 3H 2 SO<br />
t0<br />
4ñaëc ⎯⎯→ 2NaHSO 4 + Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />
c. 4NaClO + PbS → 4 NaCl + PbSO 4<br />
d. Cl 2 + Ca(OH) 2 raén,aåm → CaOCl 2 + H 2 O<br />
2Cl 2 + 2Ca(OH) 2 loaõng → Ca(ClO) 2 + CaCl 2 + 2H 2 O<br />
e. 6Ag + 6HClO 3 → AgCl + 5AgClO 3 + 3H 2 O<br />
f. 2NH 3 +3 I 2 → NI 3 .NH 3 + 3HI<br />
3.<br />
Phaân töû vaø ion Traïng thaùi lai hoùa Caáu truùc hình hoïc<br />
BrF 5 sp 3 d 2 Choùp ñaùy vuoâng<br />
2-<br />
Ni(CN) 4 dsp 2<br />
Vuoâng phaúng<br />
2-<br />
CrO 4 d 3 s<br />
Töù dieän ñeàu<br />
-<br />
HSO 3 sp 3<br />
Choùp ñaùy tam giaùc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Caâu 2:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. S + Na 2 SO 3 → Na 2 S 2 O 3<br />
Na 2 S 2 O 3 + 2HCl → 2NaCl + S + SO 2 + H 2 O<br />
S + 2HNO 3 → H 2 SO 4 + 2NO<br />
H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2HCl<br />
4HCl ñaëc + MnO 2<br />
t 0<br />
t 0<br />
⎯⎯→ MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
S + O 2 ⎯⎯→ SO 2<br />
SO 2 + Cl 2 → SO 2 Cl 2<br />
SO 2 Cl 2 + H 2 O → H 2 SO 4 + 2HCl<br />
t 0<br />
2H 2 SO 4 ñaëc + Cu ⎯⎯→ CuSO 4 + SO 2 +2H 2 O<br />
SO 2 + PCl 5 → SOCl 2 + POCl 3<br />
SOCl 2 + H 2 O → H 2 SO 3 + 2HCl<br />
t 0<br />
3S + 6NaOH ñaëc ⎯⎯→ 2Na 2 S + Na 2 SO 3 + 3H 2 O<br />
2Na 2 SO 3 + O 2 → 2Na 2 SO 4<br />
t 0<br />
Na 2 SO 4 + 4C ⎯⎯→ Na 2 S + 4CO<br />
2Na 2 S + 2O 2 + H 2 O → Na 2 S 2 O 3 + 2NaOH<br />
Na 2 S 2 O 3 + 4Cl 2 + 5H 2 O → Na 2 SO 4 +H 2 SO 4 + 8HCl<br />
2. Khoâng ñieàu cheá FeS trong khoâng khí vì xaûy ra söï oxi hoùa:<br />
Fe + S<br />
3Fe + 2O 2<br />
S + O 2<br />
t 0<br />
⎯⎯→ FeS<br />
t 0<br />
4FeS + 7O 2<br />
t 0<br />
⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />
⎯⎯→ SO 2<br />
t 0<br />
⎯⎯→ 2Fe 2 O 3 + 4SO 2<br />
3. Cu (z = 29) [Ar] 3d <strong>10</strong> 4s 1<br />
Cu – 2e → Cu 2+<br />
[Ar] 3d 9 4s 0 4p 0<br />
<br />
Cu 2+ duøng 1 obitan s vaø 3 obitan p tro<strong>án</strong>g ñeå toå hôïp taïo thaønh 4 obitan lai hoùa sp 3 . Moãi obitan lai hoùa sp 3<br />
2+<br />
seõ lieân keát vôùi caëp ñieän töû töï do treân NH 3 ñeå taïo thaønh phaân töû Cu(NH 3 ) 4<br />
Fe (z = 26) [Ar] 3d 6 4s 2 4p 0<br />
<br />
Fe* [Ar] 3d 8 4s 0 4p 0<br />
<br />
Fe* duøng 1 obitan d, 1 obitan s vaø 3 obitan p tro<strong>án</strong>g ñeå taïo thaønh 5 obitan lai hoùa dsp 3 . Moãi obitan lai<br />
hoùa dsp 3 seõ lieân keát vôùi moät phaân töû CO taïo thaønh Fe(CO) 5 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. a. Do F coù ñoä aâm ñieän lôùn hôn cuûa H neân seõ laøm giaûm maät ñoä e cuûa nguyeân töû N trung taâm. Do ñoù<br />
NF 3 khoù nhaän theâm proton H + hôn so vôùi NH 3 hay NF 3 khoâng coù tính bazô nhö NH 3 .<br />
b. SnCl 2 laø chaát raén vì trong phaân töû coù lieân keát ion.<br />
SnCl 4 laø chaát loûng vì trong phaân töû coù lieân keát coäng hoùa trò.<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
c. NO 2 nhò hôïp ñöôïc laø nhôø coù caëp e ñoäc thaân naèm treân N.<br />
ClO 2 thì e ñoäc thaân laøm giaûi toûa toaøn phaân töû.<br />
d. Al 3+ + 3H 2 O Al(OH) 3 + 3H + (1)<br />
IO 3 - + 5I - + 6H + → 3I 2 + 3H 2 O (2)<br />
(2) laøm dòch chuyeån (1) theo <strong>chi</strong>eàu thuaän neân coù keát tuûa keo traéng taïo ra.<br />
Caâu 3:<br />
1. a. Soá electron cuûa moãi ion laø 18. Giaû söû phaân töû A goàm a ion. Vì phaân töû A laø trung hoøa neân:<br />
∑ e = ∑ p = 18 a<br />
Goïi N laø soá nôtron n coù trong 1 phaân töû a : ∑ e + ∑ p + ∑ n = 164<br />
36a + n =164<br />
⇒ n = 164 – 36a<br />
N<br />
Maø 1 ≤ ≤1, 5 ⇒ 18a ≤ n ≤ 27a<br />
∑ p<br />
⇒ 18a ≤ 164 – 36a ≤ 27a<br />
⇒ 2,6 ≤ a ≤ 3,03<br />
e = p 54 ,∑ n = 56<br />
∑ ∑ =<br />
- Neáu A goàm 2 cation 1+ vaø 1 anion 2- ⇒ A laø K 2 S<br />
- Neáu A goàm 1 cation 2+ vaø 2 anion 1- ⇒ A laø CaCl 2<br />
A taùc duïng vôùi 1 nguyeân toá coù trong A theo tyû leä 1:1 taïo thaønh chaát B neân A laø K 2 S<br />
K 2 S + S → K 2 S 2<br />
b. K 2 S + Br 2 → 2KBr + S<br />
K 2 S 2 + Br 2 → 2KBr + 2S<br />
Vaäy chaát raén X laø S<br />
Y + O 2 → Y 2 O n ( YO )<br />
n<br />
2<br />
Y + S → Y 2 S n ( YS )<br />
n<br />
2<br />
a = Yx + 8nx<br />
b = Yx + 16nx<br />
maø a = 0,68b<br />
⇒ Y = 9n<br />
Nhaän n = 3 ; Y = 27<br />
Vaäy kim loïai Y laø Al.<br />
2. a. Ta coù chu trình Hess<br />
Fe Fe 3+<br />
Fe 2+<br />
G 1 = G 2 + G 3<br />
0<br />
0<br />
n E F = n E F + n E<br />
3<br />
1<br />
Fe<br />
3+<br />
Fe<br />
0<br />
× E<br />
Fe<br />
+<br />
Fe<br />
b. E 0 =<br />
2<br />
Fe<br />
2+<br />
Fe<br />
1<br />
0<br />
Fe<br />
3+<br />
Fe<br />
2+<br />
= 2 × ( −0,44)<br />
+ 1×<br />
0,775= - 0.035 V<br />
3<br />
E<br />
0<br />
Fe<br />
2+<br />
Fe<br />
− E<br />
0<br />
Fe<br />
3+<br />
Fe<br />
2+<br />
F<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
= -0,44 – 0.775 = -1,215 V<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2×−1,215<br />
0,0592<br />
K = <strong>10</strong> =<strong>10</strong> -41<br />
Do K
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2<br />
( 0,03)<br />
( 0,015)<br />
neân K = K = K = K = = 36<br />
p x n C 2<br />
v 0 = k t .0,02.0,02 =1,44.<strong>10</strong> -5<br />
⇒ v 0 = 0.036 mol -1 .phuùt<br />
kt<br />
kt<br />
0,036<br />
K = ⇒ kn<br />
= = = <strong>10</strong><br />
k K 36<br />
n<br />
−3<br />
mol -1 .phuùt<br />
b. v 1 = v t - v n = 0,036.(0,0125) 2 – <strong>10</strong> -3 .(0.015) 2 = 5,4.<strong>10</strong> -6 mol.phuùt -1<br />
3. Goïi s laø ñoä tan cuûa AgSCN trong dung dòch NH 3 0,003M.<br />
AgSCN Ag + + SCN - T AgSCN = 1,1.<strong>10</strong> -12 (1)<br />
Ag + + 2NH 3 [Ag(NH 3 ) 2 ] + K’ = (6.<strong>10</strong> -8 ) 2 (2)<br />
Toå hôïp (1) vaø (2) ta coù<br />
AgSCN + 2NH 3 [Ag(NH 3 ) 2 ] + + SCN - K=T AgSCN .K’=1,83.<strong>10</strong> -5<br />
[] 0,003 -2s s s (M)<br />
Theo ñònh luaät taùc duïng khoái löôïng ta coù:<br />
2<br />
-5 s<br />
K = 1,83.<strong>10</strong> = (0,003<br />
2<br />
− 2s)<br />
⇒ =<br />
−5<br />
s 1,27.<strong>10</strong> (mol / l)<br />
Caâu 5:<br />
1.<br />
m = V.d = <strong>10</strong>0.1,28 = 128(g)<br />
dd NaOH<br />
128.25%<br />
mNaOH<br />
= = 32(g)<br />
<strong>10</strong>0%<br />
32<br />
nNaOH<br />
= = 0,8(mol)<br />
40<br />
17,92<br />
nCO<br />
= = 0,8(mol)<br />
2<br />
22,4<br />
Do A haáp thu toái ña CO 2 neân<br />
NaOH + CO 2 → NaHCO 3<br />
Vaäy n NaOH = 0,8 (mol) khoâng thay ñoåi so vôùi ban ñaàu neân dung dòch chæ bò pha loaõng. Vaäy oxit laø H 2 O<br />
vaø X laø H 2<br />
Thöû laïi:<br />
4,741<br />
nH<br />
= = 2,3705(mol)<br />
2<br />
2<br />
H + O →H O<br />
2 2 2<br />
m = 2,3705.18 = 42,669(g)<br />
H2O<br />
m = 128 + 42,669 = 170,669(g)<br />
dd NaOHluùcsau<br />
32.<strong>10</strong>0%<br />
C% = = 18,75%<br />
170,669<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thoûa C% giaûm ñi ¼.<br />
2. Ta coù<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
7<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
<strong>10</strong>.d.C% <strong>10</strong>.d.C% <strong>10</strong>.1,09.<strong>10</strong>,867<br />
CM<br />
= ⇒ M = = = 218<br />
M C 0.543<br />
M<br />
Vaäy muoái suafat taïo thaønh coù M = 218<br />
Chæ nhaän ñöôïc laø Mg(HSO 4 ) 2<br />
Vaäy hoãn hôïp chöùa MgO, Mg(OH) 2 , MgCO 3<br />
ĐỀ SỐ 2:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tröôøng THPT Chuyeân Thaêng Long – Ñaølaït ÑEÀ KIEÅM TRA OLIMPIC LÔÙP <strong>10</strong> LẦN 2<br />
Toå Hoaù hoïc<br />
Thôøi gian: 180 phuùt<br />
****** (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)<br />
***********<br />
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -<br />
Caâu 1<br />
Moät hôïp chaát ion caáu taïo töø ion M + vaø ion X 2− . Trong phaân töû M 2 X coù toång soá haït (p, n, e) laø<br />
140 haït, trong ñoù soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 44 haït. Soá khoái cuûa ion M +<br />
lôùn hôn soá khoái cuûa ion X 2− laø 23. Toång soá haït (n, p, e) trong ion M + nhieàu hôn trong X 2− laø 31 haït.<br />
a. Vieát caáu hình eâlectroân cuûa M + vaø X 2−<br />
b. Xaùc ñònh vò trí cuûa X , Y trong HTTH<br />
Caâu 2<br />
Tích soá tan cuûa CaCO 3 baèng 1.<strong>10</strong> −8 . Haõy tính khi coù keå tôùi söï thuûy phaân cuûa ion cacbonat.<br />
a. Ñoä tan trong nöôùc cuûa CaCO 3 .<br />
b. pH cuûa dung dòch baõo hoøa CaCO 3 .<br />
c. Ñoä tan cuûa CaCO 3 ôû pH = 7,00.<br />
Cho : H 2 CO 3 : K 1 = 4.<strong>10</strong> −7 ; K 2 = 5.<strong>10</strong> −11<br />
Caâu 3<br />
Troän V lít dung dòch HCOOH amol/l vôùi V lít dung dòch CH 3 COOH bmol/l thu ñöôïc dung dòch<br />
A coù pH = 2,485. Troän V lít dung dòch CH 3 COOH amol/l vôùi V lít dung dòch bmol/l thu ñöôïc dung dòch<br />
B coù pH = 2,364.<br />
a. Tính a, b<br />
b. Troän dung dòch A vôùi dung dòch B thu ñöôïc dung dòch C coù pH baèng bao nhieâu?<br />
c. Troän V lít dung dòch NaOH 0,6M vaøo dung dòch C thu ñöôïc dung dòch D coù pH baèng bao<br />
nhieâu? Coâ caïn dung dòch D thu ñöôïc 4,5g muoái khan, tính V?<br />
Cho K HCOOH = 1,78.<strong>10</strong> -4 −5<br />
; K CH = 1,80.<strong>10</strong><br />
3 COOH<br />
Caâu 4<br />
1. So saùnh pH cuûa caùc dung dòch 0,1 M cuûa caùc chaát sau ñaây, sau ñoù thöû laïi baèng tính toaùn cuï theå:<br />
NaHCO 3 K 1 = <strong>10</strong> –7 K 2 = <strong>10</strong> –11<br />
NaHSO 3 K 1 = <strong>10</strong> –2 K 2 = <strong>10</strong> –6<br />
NaHS K 1 = <strong>10</strong> –7 K 2 = <strong>10</strong> –13<br />
NaHC 2 O 4 K 1 = <strong>10</strong> –2 K 2 = <strong>10</strong> –5<br />
2. Tính theå tích dung dòch HCl 6M caàn cho vaøo <strong>10</strong> ml dung dòch Pb(NO 3 ) 2 <strong>10</strong> –3 M sao cho noàng ñoä chì<br />
giaûm xuo<strong>án</strong>g coøn <strong>10</strong> –5 M. Cho K S = <strong>10</strong> –4,8 .<br />
3. Neáu ta bieåu dieãn coâng thöùc hoùa hoïc cuûa caùc oxi axit laø XO m (OH) n thì khi m = 0, caùc axit kieåu<br />
X(OH) n laø nhöõng axit yeáu; khi m = 1, caùc axit coù daïng XO(OH) n laø axit trung bình; coøn khi m > 1 laø<br />
caùc axit maïnh. Ñieàu ñoù coù ñuùng khoâng? Haõy cho ví duï chöùng minh (moãi tröôøng hôïp choïn 3 chaát).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
4. Tính ñoä tan cuûa FeS ôû pH = 5 cho bieát<br />
Caâu 5<br />
82<br />
Pb .<br />
208<br />
Fe 2+ + H 2 O FeOH + + H + coù lgβ = -5,92<br />
K FeS = <strong>10</strong> -17,2 ; H 2 S coù K a1 = <strong>10</strong> -7,02 ; K a2 = <strong>10</strong> -12,9<br />
Moät trong caùc chuoãi phaân huûy phoùng xaï töï nhieân baét ñaàu vôùi<br />
−<br />
1. Haõy tính soá phaân huûy ( β ) xaûy ra trong chuoãi naày .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
90Th<br />
vaø keát thuùc vôùi ñoàng vò beàn<br />
228<br />
2. Th laø moät phaàn töû trong chuoãi thori , theå tích cuûa heli theo cm 3 taïi 0 o C vaø 1 atm thu<br />
228<br />
ñöôïc laø bao nhieâu khi 1 gam Th (t 1/2 = 1,91 naêm) ñöôïc chöùa trong bình trong 20 naêm ? Chu kyø baùn<br />
228<br />
huûy cuûa taát caû caùc haït nhaân trung gian laø raát ngaén so vôùi chu kyø baùn huøy cuûa Th .<br />
3. Moät phaàn töû trong chuoãi thori , sau khi taùch rieâng , thaáy coù chöùa 1,5.<strong>10</strong> <strong>10</strong> nguyeân töû cuûa moät<br />
haït nhaân vaø phaân huøy vôùi toác ñoä 3440 phaân raõ moãi phuùt . Chu kyø baùn huûy laø bao nhieâu tính theo naêm ?<br />
Caâu 6<br />
1. Nguyeân töû X coù toång soá haït laø 52 .Xaùc ñònh teân nguyeân toá X, bieát X laø ñoàng vò beàn.<br />
2. Caân baèng caùc phöông trình phaûn öùng sau :<br />
Ag + HXO 3 AgXO 3 + ……<br />
Fe + HXO 3 ………….<br />
FeSO 4 + HXO 3 + H 2 SO 4 ………<br />
3. Haõy cho bieát chaát oxi hoùa trong caùc phaûn öùng treân. Döïa vaøo caáu hình<br />
electron cuûa nguyeân töû, haõy giaûi thích tính chaát oxi hoùa cuûa chaát ñoù.<br />
Caâu 7<br />
1. Tính % löôïng MgNH 4 PO 4 bò maát ñi khi röûa 1,37 gam hôïp chaát naøy baèng:<br />
a. 200ml nöôùc caát.<br />
b. 150ml dung dòch NH 4 Cl 0,1M roài baèng 50ml nöôùc caát.<br />
2. Coù theå röûa MgNH 4 PO 4 baèng dung dòch NaH 2 PO 4 ñöôïc khoâng? Giaûi thích.<br />
Cho T MgNH4PO4 =2,5.<strong>10</strong> -13 ; H 3 PO 4 coù k 1 =7,5.<strong>10</strong> -3 ; k 2 =6,3.<strong>10</strong> -8 ; k 3 =1,3.<strong>10</strong> -12. .<br />
Cho H=1; N=14; O=16; P=31.<br />
Caâu 8<br />
Hai nguyeân toá A , B trong caáu electron coù electron cuoái cuøng öùng vôùi 4 soá löôïng töû sau :<br />
A ( n = 2 ; l = 1 ; m = -1 ; s = - ½ )<br />
B ( n = 3 ; l = 1 ; m = 0 ; s = - ½ )<br />
1. Vieát caáu hình electron vaø xaùc ñònh vò trí cuûa A vaø B trong baûng tuaàn hoaøn<br />
2. Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa caùc hôïp chaát trong coâng thöùc phaân töû coù chöùa 3 nguyeân toá A, B vaø<br />
hidro. Cho bieát loaïi lieân keát hoùa hoïc trong phaân tö û cuûa caùc hôïp chaát tìm thaáy<br />
3. So tính axit cuûa caùc hôp chaát treân .<br />
Caâu 9<br />
1. Neâu yù ng<strong>hóa</strong> cuûa haèng soá K b bazô. NH 3 vaø C 6 H 5 NH 2 chaát naøo coù haèng soá K b lôùn hôn ? Taïi sao ?<br />
2. Dung dòch NH 3 1M coù α = 0,43 % . Tính haèng soá Kb vaø pH cuûa dung dòch ñoù<br />
3. Cho dung dòch axit CH 3 COOH 0,1M , bieát Ka = 1,75 .<strong>10</strong> -5 , lg K CH3COOH = -4,757. Tính noàng ñoä caùc<br />
ion trong dung dòch vaø tính pH dung dòch.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
232<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
9<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Caâu 1<br />
Xaùc ñònh M vaø X<br />
− Ta coù : M 2 X<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
/ / /<br />
⎧⎪ M : Z, e, n ⎧⎪<br />
X : Z , e , n<br />
+ Goïi ⎨<br />
⎨<br />
⎪⎩ M : Z, ( e − 1 ), n ⎪⎩<br />
X : Z , ( e + 2 ), n<br />
− Coù heä phöông trình :<br />
⎧ /<br />
/<br />
( 4Z + 2Z ) + ( 2N + N ) = 140 (1)<br />
⎪<br />
/<br />
/<br />
⎪( 4Z + 2Z ) − ( 2N + N ) = 44 (2)<br />
⎨<br />
/<br />
/<br />
⎪ Z − Z + N − N = 23<br />
(3)<br />
+ 2 − / / /<br />
( ) ( )<br />
⎪ /<br />
/<br />
( 2Z − 2Z ) + ( N − N )<br />
⎩<br />
= 34 (4)<br />
Giaûi heä ta ñöôïc : Z = 19 ; Z / = 8.<br />
Vaäy : Z = 19(K) ; Z / = 8 (0)<br />
a. Vieát caáu hình e − :<br />
− M + : ( K + ) : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 ; O 2− : 1s 2 2s 2 2p 6<br />
b. Xaùc ñònh vò trí X , Y :<br />
Nguyeân toá STT Chu kyø Nhoùm Phaân nhoùm<br />
K 19 4 I I A<br />
O 8 2 VI VI A<br />
Caâu 2<br />
a. Ñoä tan trong nöôùc cuûa CaCO 3<br />
CaCO 3 + H 2 O Ca 2+ −<br />
+ HCO + OH − K<br />
2+<br />
− −<br />
[ Ca ][ HCO ][ OH ]<br />
K = vì : [ CaCO 3 ] = 1 ; [H 2 O ] = 1<br />
[ CaCO ][ H O]<br />
3<br />
3<br />
2<br />
−<br />
3<br />
−<br />
3<br />
−<br />
3<br />
⇒ K = [Ca 2+ ] [ HCO ] [ OH − ] = T = S.S.S = S 3<br />
( Vì [Ca 2+ ] = [ HCO ] = [ OH − ] = S )<br />
+ K = [Ca 2+ ] . [ HCO ] . [ OH − ] (1)<br />
+ CaCO 3 Ca 2+ + CO 3 ; T = [Ca 2+ ] + [ CO 3 ]<br />
2<br />
⇒ [ ]<br />
+ T<br />
Ca =<br />
(1) /<br />
2−<br />
CO<br />
+<br />
⇒ [<br />
−<br />
3<br />
[ ]<br />
3<br />
HCO H + +<br />
−<br />
3<br />
2−<br />
+ 2−<br />
2− [ H ][ CO3<br />
]<br />
CO 3 ; K 2 =<br />
−<br />
[ HCO ]<br />
2−<br />
3<br />
HCO ] = K −1 2 .[ H + ] [ CO ] (2) /<br />
+ H 2 O H + + OH − ; K W = [ H + ] [OH − ]<br />
⇒ [ ]<br />
− 1<br />
OH = K W (3)<br />
+<br />
[ H ]<br />
/<br />
Theá (1) / , (2) / , (3) / vaøo (1) :<br />
3 T −1<br />
+ 2−<br />
K W −1<br />
S = ⋅K<br />
2 . H CO3<br />
⋅ = T.K 2 .K<br />
−<br />
+<br />
CO<br />
H<br />
[ ]<br />
3<br />
[ ][ ] [ ]<br />
W<br />
3<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2−<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>10</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
−1<br />
2<br />
3 −8<br />
−11<br />
−1<br />
−14<br />
⇒ S = T.K .K = <strong>10</strong> .( 5.<strong>10</strong> ) .<strong>10</strong> = 1,26.<strong>10</strong> mol / l<br />
b. Tính pH cuûa dd baõo hoøa CaCO 3 :<br />
+ S = [ OH − ] = 1,26.<strong>10</strong> −4 = <strong>10</strong> −3,9<br />
W<br />
−14<br />
+ pH = − lg [H + <strong>10</strong><br />
] = − lg = <strong>10</strong>, 1 ; pH = <strong>10</strong>,1<br />
−3,9<br />
<strong>10</strong><br />
c. Tính ñoä tan : CaCO 3 trong pH = 7 :<br />
CaCO 3 Ca 2+ +<br />
2−<br />
3<br />
2−<br />
3<br />
2−<br />
3<br />
2−<br />
3<br />
CO T<br />
T = [Ca 2+ ] [ CO ] ; [Ca 2+ ] = S ; [ CO<br />
+ Nhöng<br />
CO bò thuûy phaân :<br />
2−<br />
3<br />
] = S<br />
C B = S = [ CO ] + [ H CO ] + [ H 2 CO 3 ] (1)<br />
−<br />
3<br />
+ H CO H + +<br />
−<br />
3<br />
−<br />
3<br />
+ 2−<br />
2− [ H ][ CO3<br />
]<br />
CO 3 ; K 2 =<br />
−<br />
[ HCO ]<br />
2−<br />
3<br />
⇒ [ H CO ] = K −1 2 . [ H + ] [ CO ] (1) /<br />
+ H 2 CO 3 H + + H<br />
+ −<br />
[ H ][ HCO3<br />
]<br />
CO ; K =<br />
−<br />
3<br />
−<br />
3<br />
1<br />
3<br />
[ H CO ]<br />
⇒ [ H 2 CO 3 ] = K −1 1 . [ H + ] [H CO ] = K −1 1 .K −2 2 .[H + ] 2 .[ CO ] (2) /<br />
Theá (1) / vaø (2) / vaøo (1) ta ñöôïc :<br />
S =<br />
2<br />
2−<br />
2− 1 + 2−<br />
1 + 2 2−<br />
[ ] [ ][ ] [ ] [ ] [ CO3<br />
]<br />
+<br />
+<br />
=<br />
⎛<br />
+ + 2<br />
CO H CO<br />
H CO<br />
[ ] [ ]<br />
⎞<br />
⎜K<br />
.K + K H + ⎟⎠<br />
2−<br />
⇒ [ CO ]<br />
Ñaët<br />
⇒<br />
α<br />
1<br />
3<br />
K .K<br />
2<br />
3 3<br />
3<br />
1 2 1 H<br />
K2<br />
K1.K2<br />
K1.K2<br />
⎝<br />
= S⋅<br />
K1.K<br />
K .K<br />
2<br />
=<br />
4.<strong>10</strong><br />
1<br />
+ K .<br />
1<br />
−7<br />
2<br />
2<br />
K .K<br />
1<br />
+ K .<br />
1<br />
+ +<br />
[ H ] + [ H ]<br />
−7<br />
Ta coù : T = S.S. α 2 = S 2 . α 2 ⇒<br />
S = 5.<strong>10</strong> −3 mol/ l<br />
2<br />
+ +<br />
[ H ] + [ H ] 2<br />
2<br />
= α<br />
2<br />
−11<br />
4.<strong>10</strong><br />
.5.<strong>10</strong><br />
−4<br />
≈ 4.<strong>10</strong><br />
−11<br />
−7<br />
−7<br />
−14<br />
.5.<strong>10</strong> + 4.<strong>10</strong> .<strong>10</strong> + <strong>10</strong><br />
S =<br />
T<br />
α<br />
Caâu 3<br />
a. Tính a, b:<br />
HCOOH↽<br />
⇀ HCOO + H<br />
2<br />
- +<br />
CH COOH↽<br />
⇀ CH COO + H<br />
3 3<br />
=<br />
- +<br />
<strong>10</strong><br />
3<br />
4.<strong>10</strong><br />
−8<br />
−4<br />
−4<br />
= 5.<strong>10</strong><br />
2−<br />
3<br />
mol / l<br />
−3<br />
mol / l<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Goïi x, y laàn löôït laø noàng ñoä M cuûa HCOOH, CH 3 COOH bò phaân li. Troän 2 dung dòch cuøng theå tích ⇒<br />
Noàng ñoä giaûm 2 laàn<br />
* Ñoái vôùi dung dòch A:<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
11<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
( x + y) x ( x + y) x 2x( x + y)<br />
K HCOOH = ; =<br />
a a a<br />
- x<br />
2 2<br />
( x + y) y ( x + y) y 2y( x + y)<br />
K CH COOH = ; =<br />
3 b b b<br />
- x<br />
2 2<br />
2 a.K + b.K<br />
2 HCOOH CH COOH<br />
⎡ +<br />
H ⎤ = ( x + y ) =<br />
3<br />
⎣ ⎦<br />
2<br />
2<br />
−4 −5<br />
− 2,485 1,78.<strong>10</strong> . a + 1,80.<strong>10</strong> . b<br />
( <strong>10</strong> ) =<br />
2<br />
hay 89a + 9b = <strong>10</strong>,715 (1)<br />
* Ñoái vôùi dung dòch B:<br />
Töông töï, ta coù:<br />
2 2 a.K CH3COOH + b.K<br />
+ HCOOH<br />
⎡H ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
= ( x + y ) =<br />
2<br />
-5 -4<br />
-2,364 1,80.<strong>10</strong> .a +1.78.<strong>10</strong> b<br />
( <strong>10</strong> ) =<br />
2<br />
hay 9a + 89b = 18,71 (2)<br />
a = 0,<strong>10</strong>0M<br />
Töø (1), (2) Suy ra:<br />
⎧<br />
⎨<br />
⎩b = 0,200M<br />
b. Tính pH dung dòch C:<br />
[ ]<br />
HCOOH bñ = 0,1V + 0,2V = 0,075M<br />
4V<br />
[ CH3COOH]<br />
bñ = 0,2 V + 0,1 V<br />
= 0,075M<br />
4V<br />
Töông töï nhö caâu a, ta coù:<br />
2<br />
+<br />
⎡H<br />
⎤<br />
⎣ ⎦<br />
= [ HCOOH]<br />
bñ . K HCOOH + [ 3 ]<br />
CH COOH bñ .K<br />
CH COOH<br />
2<br />
4 5 4<br />
H + 1,78.<strong>10</strong> − .0,075 1,80.<strong>10</strong> − .0,075 0,147.<strong>10</strong><br />
−<br />
⎡ ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
= + =<br />
3<br />
⎡H + ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
= 3,834.<strong>10</strong><br />
− pH= - lg3,834.<strong>10</strong> -3 = 2,416<br />
c. Tính pH cuûa dung dòch D:<br />
Soá mol HCOOH = 4V.0,075 = 0,3V<br />
Soá mol CH 3 COOH = 4V.0,075 = 0,3V<br />
Soá mol NaOH = 0,6V<br />
HCOOH + NaOH → HCOONa + H 2 O<br />
CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O<br />
Vì soá mol NaOH = soá mol HCOOH + soá mol CH 3 COOH<br />
⇒ dung dòch D chæ goàm 2 muoái HCOONa (0,3V mol) vaø CH 3 COONa (0,3Vmol)<br />
0,3V<br />
[ HCOONa ] = ⎡⎣ CH3COOH ⎦ ⎤ = = 0,06M<br />
5V<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
12<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HCOO + H O⇀<br />
- -<br />
2 ↽ HCOOH + OH<br />
CH COO + H O⇀<br />
- -<br />
3 2 ↽ CH3COOH + OH<br />
Töông töï nhö dung dòch hoãn hôïp 2 ñôn axit, ôû ñaây coi nhö hoãn hôïp 2 ñôn bazô, ta coù:<br />
-<br />
2<br />
-<br />
⎡OH<br />
⎤ = ⎡HCOO<br />
⎤<br />
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ bñ -<br />
. K - + ⎡CH HCOO 3COO<br />
⎤<br />
⎣ ⎦ bñ . K<br />
-<br />
CH3COO<br />
- -14 - -14<br />
⎡HCOO ⎤ bd.<strong>10</strong> ⎡CH3COO ⎤ bd.<strong>10</strong><br />
=<br />
⎣ ⎦<br />
+<br />
⎣ ⎦<br />
K<br />
K<br />
HCOOH<br />
CH COOH<br />
2<br />
-14 -14<br />
- 0,06.<strong>10</strong> 0,06.<strong>10</strong><br />
-<strong>10</strong><br />
⎤<br />
-4 -5<br />
⎡<br />
⎣<br />
OH<br />
⎦<br />
= + = 0,367.<strong>10</strong><br />
1,78.<strong>10</strong> 1,80.<strong>10</strong><br />
5<br />
⎡OH − ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
= 0,6058.<strong>10</strong><br />
−<br />
-14<br />
<strong>10</strong><br />
⎡H ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
= =1,6507.<strong>10</strong><br />
-5<br />
0,6058.<strong>10</strong><br />
Suy ra: pH = - lg 1,6507.<strong>10</strong> -9 = 8,794<br />
Khoái löôïng muoái:<br />
0,3V.68 + 0,3V.82 = 4,5<br />
V = 0,1(l) = <strong>10</strong>0(ml)<br />
Caâu 4<br />
+ -9<br />
1. Ñaây laø muoái axit, laø chaát ñieän li löôõng tính :<br />
MHA ↽ ⇀ M + + HA –<br />
HA –<br />
HA – +<br />
↽ ⇀ H + + A 2– K 2 (1)<br />
H + ↽ ⇀<br />
–1<br />
H 2 A K 1<br />
3<br />
(2)<br />
pH phuï thuoäc hai quaù trình (1) vaø (2). Neáu K 2 caøng lôùn vaø K 1 caøng lôùn thì dung dòch coù pH<br />
caøng beù vì quaù trình nhöôøng proton (1) xaûy ra maïnh, quaù trình thu proton (2) xaûy ra yeáu. So saùnh ôû<br />
treân ta thaáy:<br />
pH (NaHC 2 O 4 ) < pH (NaHSO 3 ) < pH (NaHCO 3 ) < pH (NaHS).<br />
Neáu aùp duïng coâng thöùc gaàn ñuùng ñeå tính pH cuûa caùc muoái ñiaxit cho caùc heä treân<br />
pK1 + pK 2<br />
pH =<br />
2<br />
Ta thaáy pH(NaHC 2 O 4 ) = (2 + 5 ) / 2 = 3,5<br />
pH (NaHSO 3 ) = (2 +6) / 2 = 4,0<br />
pH (NaHCO 3 ) = (7 +11) / 2 = 9,0<br />
pH (NaHS) = (7 +13) / 2 = <strong>10</strong>,0<br />
Keát quaû naøy phuø hôïp vôùi caùch saép ôû treân.<br />
2. Caùc quaù trình xaûy ra :<br />
HCl → H + + Cl –<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Pb(NO 3 ) 2 → Pb 2+ + 2NO 3<br />
–<br />
Pb 2+ + 2Cl – ⇀ ↽ PbCl 2 ↓ ( K S ) –1 = ( <strong>10</strong> –4,8 ) –1<br />
C <strong>10</strong> –3 C ?<br />
∆C – ( <strong>10</strong> –3 - <strong>10</strong> –5 ) –1,98 . <strong>10</strong> –3<br />
M<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
13<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
[ ] <strong>10</strong> –5 (C – 1,98 . <strong>10</strong> –3 )<br />
Theo ñltd kl: [Pb 2+ ] . [ Cl – ] 2<br />
= K S<br />
<strong>10</strong> –5 (C – 1,98 . <strong>10</strong> –3 ) 2 = <strong>10</strong> –4,8<br />
C − 1,98 . <strong>10</strong> –3 = (<strong>10</strong> –4,8 / <strong>10</strong> –5 ) 1/2 = 1,259<br />
C = 1,261 M<br />
Goïi V laø theå tích dung dòch HCl caàn tìm (khi theâm HCl khoâng tính taêng theå tích) thì V HCl =<br />
<strong>10</strong>. 1,<br />
261<br />
= 2, <strong>10</strong>ml<br />
.<br />
6<br />
3. Khi m = 0, ta coù axit kieåu HXO. Ví duï: HClO, HBrO, H 3 PO 3 (K a = <strong>10</strong> –9,2 ) laø nhöõng axit yeáu.<br />
Khi m = 1, ta coù axit kieåu HClO 2 , H 2 SO 3 , H 3 PO 4 hoaëc (HNO 2 , H 2 CO 3 ) laø nhöõng axit trung bình.<br />
(tuy nhieân H 2 CO 3 laø axit khaù yeáu K a = <strong>10</strong> –6,3 )<br />
Khi m > 1, ta coù axit kieåu HClO 3 , HNO 3 , HClO 4 (hoaëc H 2 SO 4 , HMnO 4 ) laø nhöõng axit maïnh.<br />
Nhö vaäy coâng thöùc XO m (OH) n noùi chung laø ñuùng .<br />
4.<br />
FeS ↽ ⇀ Fe 2+ + S 2– K S =<strong>10</strong> –17,2<br />
Fe 2+ + H 2 O ↽ ⇀ FeOH + + H + β = <strong>10</strong> -5,92<br />
S 2– + H +<br />
↽ ⇀ HS – K -1 a2 = (<strong>10</strong> –12,9 ) –1<br />
HS – + H + ↽ ⇀ H 2 S K -1 a1 = (<strong>10</strong> –7,02 ) –1<br />
Goïi ñoä tan cuûa FeS laø S<br />
S = C(Fe 2+ )= [Fe 2+ ] + [FeOH + ] = [Fe 2+ ] + β[Fe 2+ ][H + ] -1 = [Fe 2+ ].(1 + β[H + ] -1 ) (1)<br />
S = C (S 2- ) = [S 2– ] + [HS – ] + [H 2 S] = [S 2– ] + K -1 a2 [S 2– ][H + ] + ( K a1 K a2 ) –1 [S 2– ][H + ] 2<br />
[Fe 2+ ] [S 2– ] = K FeS (3)<br />
= [S 2– ] [1 + K a2 –1 [H + ] + (K a1 K a2 ) –1 [H+] 2 ] (2)<br />
Toå hôïp (1), (2), (3): S = 2,43 x <strong>10</strong> -4 M<br />
Caâu 5<br />
1. A = 232 – 208 = 24 vaø 24/4 = 6 haït anpha<br />
Nhö vaäy ñieän tích haït nhaân giaûm 2 x 6 = 12 ñôn vò.<br />
Nhöng söï khaùc bieät veà ñieän tích haït nhaân chæ laø 90 – 82 = 8 ñôn vò.<br />
Neân phaûi coù 12 – 8 = 4 β − Soá phaân huûy beta = 4<br />
232<br />
208<br />
4<br />
90<br />
Th ⎯ ⎯→<br />
82<br />
Pb + 6<br />
2<br />
He + 4 β<br />
−<br />
228<br />
208<br />
4<br />
2. Th ⎯ ⎯→ Pb + 5 He<br />
Chu kyø baùn huûy cuûa nhöõng haït trung gian khaùc nhau laø töông ñoái ngaén so vôùi<br />
23<br />
0,693 ⎛ 1x6,023<br />
x<strong>10</strong><br />
⎞<br />
20<br />
V = kN =<br />
= 9,58 x<strong>10</strong><br />
1,91<br />
⎜<br />
228<br />
⎟<br />
naêm -1<br />
⎝<br />
⎠<br />
Soá haït He thu ñöôïc : N He = ( 9,58 x <strong>10</strong> 20 ) 20 x 5 = 9,58 x <strong>10</strong> 22 haït He<br />
22<br />
3<br />
9,58 x<strong>10</strong><br />
x 22 ,4 x<strong>10</strong><br />
3 3<br />
V He =<br />
= 3,56 x<strong>10</strong><br />
cm<br />
23<br />
6 ,023 x<strong>10</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. t 1/2 =<br />
0,693<br />
k<br />
0 ,693 N<br />
= =<br />
V<br />
0,693 x1,50<br />
x<strong>10</strong><br />
3440<br />
<strong>10</strong><br />
228<br />
Th<br />
6<br />
= 3,02 x<strong>10</strong><br />
phuùt = 5,75 naêm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
14<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Caâu 6<br />
1. Töø toång soá haït cuûa nguyeân töû X laø 52 ⇒ 2Z + N = 52<br />
Vôùùi Z laø ñieän tích haït nhaân, Z = soá proton = soá electron vaø N laø soá nôtron.<br />
Vì Z ≠ 1 vaø Z < 83 neân Z ≤ N ≤ 1,5 Z hay 3Z ≤ 2Z + N ≤ 3,5Z<br />
⇒ 3Z ≤ 52 ≤ 3,5Z ⇒ 14,8 ≤ Z ≤ 17,3.<br />
Vì Z laø soá nguyeân neân Z = 15 ; 16 ; 17.<br />
Z 15 16 17<br />
N 22 20 18<br />
A 37 36 35<br />
37 36 35<br />
35<br />
Coù caùc ñoàng vò laø<br />
15<br />
P ;<br />
16<br />
S ;<br />
17<br />
Cl Vì X laø ñoàng vò beàn neân X laø<br />
17<br />
Cl<br />
2. Caân baèng caùc phaûn öùng :<br />
0 +5<br />
6 Ag+ 6H Cl O ⎯⎯→<br />
0 +5<br />
3<br />
3<br />
+1 -1<br />
6 Fe+18H ClO ⎯⎯→ 5Fe( ClO )<br />
+2 +5<br />
4 3 2 4<br />
5AgClO + AgCl+ 3H O<br />
3 2<br />
+3 -1<br />
6 FeSO + H Cl O + 3H SO ⎯⎯→ ( )<br />
3. Chaát oâxi hoaù laø Cl trong HClO 3<br />
+5<br />
Caáu hình electron cuûa Cl laø :<br />
0 -<br />
C l - 5 e → +5<br />
+5<br />
{Ne}<br />
Cl coù caáu hình electron laø : [ Ne]<br />
neân Cl coù tính oxi hoaù maïnh Cl + 6 e<br />
{Ne}<br />
+5<br />
+ FeCl + 9H O<br />
3 3<br />
3<br />
2<br />
+3 -1<br />
3Fe SO + H Cl+ 3H O<br />
-<br />
2 4 3<br />
2<br />
→<br />
-1<br />
Cl coù caáu hình electron beàn vöõng :<br />
Caâu 7<br />
1. a. Röûa MgNH 4 PO 4 baèng nöôùc caát<br />
2+ + 3-<br />
Khi röûa MgNH 4 PO 4 :<br />
MgNH<br />
4PO4 ↽ ⇀ Mg + NH4 + PO4<br />
T<br />
[ ] s s s<br />
Goïi s (mol / l) laø noàng ñoä MgNH 4 PO 4 tan trong dung dòch.<br />
2+ + 3-<br />
Khi ñoù: T<br />
MgNH4PO = ⎡<br />
4 ⎣Mg ⎤<br />
⎦<br />
⎡<br />
⎣NH ⎤ ⎡<br />
4 ⎦ ⎣PO<br />
⎤<br />
4 ⎦ = 2.5.<strong>10</strong>-13 ⇒ s.s.s = 2,5.<strong>10</strong> -13<br />
⇒<br />
3 -13<br />
-5<br />
s = 2,5.<strong>10</strong> = 6,3.<strong>10</strong> mol / l<br />
Soá mol MgNH 4 PO 4 tan trong 200 ml nöôùc caát laø :<br />
-5 0,2<br />
-5<br />
n<br />
MgNH4PO4tan<br />
= 6,3.<strong>10</strong> . = 1,26.<strong>10</strong> mol<br />
1<br />
-5<br />
1,26.<strong>10</strong> .137<br />
Vaäy % m<br />
MgNH<br />
=<br />
•<strong>10</strong>0% = 0,126%<br />
4PO4<br />
bò maát khi röûa<br />
1,37<br />
b. Röûa MgNH 4 PO 4 baèng dung dòch NH 4 Cl roài baèng nöôùc caát : (2ñ)<br />
* Khi röûa baèng 150 ml dung dòch NH 4 Cl 0,1M :<br />
2+ + 3-<br />
MgNH<br />
4PO 4 ↽ ⇀ Mg + NH<br />
4<br />
+ PO<br />
4<br />
T<br />
s (s + 0,1) s<br />
(vôùi s laø noàng ñoä MgNH 4 PO 4 tan khi röûa baèng dung dòch NH 4 Cl)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
15<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Khi ñoù: T = ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎯⎯→ ( )<br />
⎣Mg 2+ ⎦ ⎣NH + 3- -13 -13<br />
4 ⎦ ⎣PO 4 ⎦ = 2,5.<strong>10</strong> s. s + 0,1 s = 2,5.<strong>10</strong><br />
Vôùi s > 1<br />
1,3.<strong>10</strong> 6,3.<strong>10</strong><br />
Vaäy phaûn öùng (1) coi nhö xaûy ra hoaøn toaøn.<br />
Do ñoù ta khoâng neân röûa keát tuûa MgNH 4 PO 4 baèng dung dòch NaH 2 PO 4 vì khi ñoù keát tuûa MgNH 4 PO 4 seõ<br />
bò röûa troâi hoaøn toaøn.<br />
Caâu 8<br />
1. Nguyeân toá A: n = 2 ; lôùp 2 ; l = 1 : phaân lôùp p ; m= -1 obitan p x ; s = -1/2 electron cuoái ôû p x<br />
Vaäy A coù caáu hình electron 1s 2 2s 2 2p 4 ; nguyeân toá A coù soá thöù töï 8 chu kì 2; nhoùm VIA<br />
A laø Oxi<br />
2. Töông töï Nguyeân toá B coù thöù töïï laø 17, chu kì 3, nhoùm VIIA, B laø clo 2. Coù 4 hôùp chaát chöùa Clo , Oxi vaø<br />
hidro laø HClO ; HClO 2 ; HClO 3 ; HClO 4 .<br />
H – O – Cl lieân keát O – H coäng hoùa trò coù cöïc Lieân keát O – Cl coäng hoùa trò coù cöïc .<br />
H – O – Cl →O 2 lieân keát coäng hoùa trò coù cöïc vaø 1 lieân keát cho nhaän<br />
H – O - Cl →O 2 lieân keát coäng hoùa trò<br />
↓ 2 lieân keát cho nhaän<br />
O<br />
O<br />
↑<br />
H – O - Cl → O 2 lieân keát coäng hoùa trò coù cöïc<br />
↓ 3 lieân keát cho nhaän .<br />
O<br />
3. Tính axit taêng daàn HOCl < HClO 2 < HClO 3 < HClO 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
K<br />
-1<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Giaûi thích:<br />
Khi ñieän tìch döông cuûa clo taêng daàn laøm cho baùn kính cuûa nguyeân töû trung taâm giaûm do ñoù khaû naêng<br />
keùo caëp electron töï do cuûa nguyeân töû oxi cuûa lieân keát O – H veà phía nguyeân töû trung taâm taêng laøm<br />
taêng söï phaân cöïccuûa lieân keát O –H , khaû naêng phaân li lieân keát naàycaøng deã neân tính axit taêng.<br />
Caâu 9<br />
1. Haèng soá K b cho bieát möùc ñoä ñieän ly cuûa bazô trong dung dòch Kb caøng lôùn tính bazô caøng maïnh.<br />
Phaân töû C 6 H 5 NH 2 coù nhoùm theá C 6 H 5 huùt electron laøm giaõm maät ñoä electron ôû nguyeân töû N neân coù tính<br />
bazô yeáu hôn NH 3 Vaäy K b (NH 3 ) > K b (C 6 H 5 NH 2 ).<br />
2. NH 3 + H 2 O ↽ ⇀ NH + 4 + OH -<br />
1M<br />
Caân baèng (1 –x ) x x<br />
x<br />
α = = 0,0043 1 x = 4,3 .<strong>10</strong><br />
-3<br />
;<br />
2<br />
−3 2<br />
x (4,3.<strong>10</strong> )<br />
Kb = ≅<br />
1− x 1<br />
= 1,85 .<strong>10</strong> -5<br />
[ H + −14<br />
<strong>10</strong><br />
] = = 0,23 .<strong>10</strong> -11<br />
−3<br />
4,3.<strong>10</strong><br />
pH = - lg (0,23 .<strong>10</strong> -11 ) = 11,64<br />
3. CH 3 COOH ↽ ⇀ CH 3 COO - + H +<br />
Ban ñaàu C Mol.lit -1<br />
Ñieän li Cα Cα Cα<br />
Caân baèng C - Cα Cα Cα<br />
+ -<br />
[H ].[CH3COO ]<br />
Ka =<br />
= Ca.Ca 2<br />
[CH COOH] C -Ca = Ca<br />
= vì α nhoû neân ( 1- α ) = 1<br />
1-a<br />
3<br />
Ka = Cα 2 ⇒ Cα = CKa . [H + ] = CK α =<br />
-5<br />
0,1.1,75.<strong>10</strong> = 1,323.<strong>10</strong> -3<br />
pH = -lg[H + ] = 2,88 hoaëc pH = 2<br />
1 (- lgHa - lg<strong>10</strong> - 1) = 2<br />
1 (4,757 + 1) = 2,88<br />
Ñieän li α Ka = Cα 2 α =<br />
Kα 1,75.<strong>10</strong> =<br />
C 0, 1<br />
−5<br />
= 1,32.<strong>10</strong> -2 hay 1,32%.<br />
4. CH 3 COOH ⇔ CH 3 COO - + H +<br />
x mol x mol x mol<br />
1l dung dòch axit coù 2 x 3,13 .<strong>10</strong> 21 haït = 6.26 .<strong>10</strong> 21 haït<br />
Goïi x laø soá mol phaân töû CH 3 COOH ñaõ phaân li trong 1 lít dung dòch. Luùc ñoù x laø soá ion H + cuõng laø soá<br />
ion CH 3 COO - . 1 mol CH 3 COOH coù 6,02.<strong>10</strong> 23 phaân töû, 0,01 M coù 6,02 <strong>10</strong> 21 phaân töû. Khi ñoù soá phaân töû<br />
CH 3 COOH coøn laïi khoâng phaân li laø 6,02 <strong>10</strong> 21 – x<br />
Ta coù : 6,02.<strong>10</strong> 21 - x + 2x = 6,62 . <strong>10</strong> 21 x = 0,24 .<strong>10</strong> 21<br />
0,24<strong>10</strong><br />
Ñoä ñieän li α = x <strong>10</strong>0 = 3,99%<br />
6,02.<strong>10</strong><br />
ĐỀ SỐ 3:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu: 1 ( 4điểm)<br />
1.1. Xác định năng lượng ion hoá thứ nhất của nguyên tử silic (Z = 14) ở trạng thái cơ bản<br />
Cho: E(n,l) = - 13,6 [Z * (n,l)/n * ] 2 ; với Z * :điện tích hiệu dụng ; n * : số lượng tử biểu kiến.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
17<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1.2. Cho dòng điện 5A đi qua dung dịch muối của axit hữu cơ trong thời gian 19 phút 18 giây. Kết quả<br />
sau quá trình điện phân là trên catot tạo ra 6,21 g một kim loại và trên anot có khí etan và khí cacbonic<br />
thoát ra.<br />
1.2.1. Xác định công thức của muối đã bị điện phân?<br />
1.2.2. Viết phương trình phản ứng xảy ra trên <strong>các</strong> điện cực?<br />
1.2.3. Tính thể tích khí etan thoát ra ở (đktc)?<br />
Câu: 2 (4điểm)<br />
Kim loại A phản ứng với phi kim B tạo hợp chất C. Cho 0,1 mol hợp chất C phản ứng với CO 2 dư tạo<br />
thành hợp chất D và 2,4g B. Hoà tan hoàn toàn D vào nước, dung dịch D phản ứng vừa đủ <strong>10</strong>0ml dung<br />
dịch HCl 1M giải phóng 1,12 lít khí CO 2 (đktc). Hãy xác định A, B, C, D và viết phương trình phản ứng<br />
xảy ra. Biết hợp chất C chứa 45,07% B theo khối lượng ; hợp chất D không bị phân tích khi nóng chảy.<br />
Câu: 3 (4điểm)<br />
Ở 820 0 C cho K p <strong>các</strong> cân bằng sau:<br />
(1) CaCO 3 CaO + CO 2 K p = 0,2<br />
(2) MgCO 3 MgO + CO 2 K p = 0,4<br />
Người ta đưa 1mol CaO; 1mol MgO và 3mol CO 2 vào một xilanh có thể tích rất lớn, ban đầu là chân<br />
không và giữ ở 820 0 C. Nhờ một pittong nén từ từ thể tích trong xilanh. Xác định thể tích của CO 2 khi bắt<br />
đầu và chấm dứt mỗi cân bằng?<br />
Câu: 4 ( 4điểm)<br />
Dung dịch A là dung dịch CaCl 2 trong nước có nồng độ 1,780g/l. Dung dịch B là dung dịch Na 2 CO 3 trong<br />
nước có nồng độ 1,700g/l.<br />
(Cho: pK a1 (H 2 CO 3 ) = 6,37 ; pK a2 (H 2 CO 3 ) = <strong>10</strong>,33 )<br />
4.1. Hãy tính giá trị pH của dung dịch B.<br />
4.2. Trộn <strong>10</strong>0ml dung dịch A với <strong>10</strong>0ml dung dịch B tạo ra dung dịch C. Dung dịch C được chỉnh đến pH<br />
= <strong>10</strong> . Hãy tính to<strong>án</strong> để kết luận có kết tủa nào tạo thành?<br />
(Cho T Ca(OH) 2 = 6,46.<strong>10</strong> -6 mol 3 .l -3 ; T CaCO 3 = 3,31.<strong>10</strong> -9 mol 2 .l -2 )<br />
Câu:5 ( 4điểm)<br />
5.1. 3-Metylbuten-1 tác dụng với axit bromhidric tạo ra 6 sản phẩm trong đó có A là 2-brom-3-<br />
metylbutan và B là 2-brom-2-metylbutan. Bằng cơ chế phản ứng hãy giải thích sự tạo thành 2 sản phẩm<br />
A, B?<br />
5.2. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau ( <strong>các</strong> chất từ A, B, …G 2 ) là <strong>các</strong> hợp chất<br />
hữu cơ viết dưới dạng cấu tạo.<br />
E 1 + E 2<br />
C 6 H 5 CH 3 ⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ C ⎯⎯⎯→ D ⎯⎯<br />
as<br />
2) H<br />
(1 mol)<br />
3 O + as<br />
(1 mol) G 1 + G<br />
Ete khan<br />
2<br />
5.3. Một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử. Phân tử A có chứa 79,59%C ;<br />
12,25%H ; còn lại là oxi. Ozon phân A thu được HOCH 2 CH=O ; CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3 và<br />
CH 3 CH 2 COCH 2 CH 2 CH=O. Nếu cho A tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 rồi mới ozon phân sản phẩm<br />
chính <strong>sinh</strong> ra, thì thu được hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một xeton. Đun nóng A với dung dịch axit dễ<br />
dàng thu được sản phẩm B có cùng phân tử như A, song khi ozon phân B chỉ cho một sản phẩm hữu cơ<br />
duy nhất.<br />
5.3.1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A?<br />
5.3.2. Tìm công thức cấu tạo của B và viết cơ chế của phản ứng chuyển hoá A thành B?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ĐÁP ÁN:<br />
Câu1: (4điểm)<br />
1.1(1điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
18<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Ở trạng thái cơ bản cấu hình e của:<br />
Si(Z = 14) là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2<br />
Của ion Si + là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />
Với σ 3s = σ 3p = (2.1)+(8.0,85)+(3.0,35) = 9,85<br />
Điện tích hiệu dụng tác dụng lên <strong>các</strong> electron này là: Z * 3s = Z * 3p = 14-9,85 = 4,15<br />
⇒ E 3s = E 3p = -13,6(4,15/3) 2 = -26,02 eV.<br />
Trong ion Si + :<br />
Với σ 3s = σ 3p = (2.1)+(8.0,85)+(2.0,35) = 9,5<br />
Z * 3s = Z * 3p = 14 -9,5 = 4,5<br />
⇒ E 3s = E 3p = -13,6(4,5/3) 2 = -30,6 eV<br />
⇒ E I = E(Si + )- E(Si) = 3.(-30,6)-4.(-26,02) = 12,3 eV<br />
(1điểm)<br />
1.2.(3 điểm)<br />
1.2.1(1điểm)<br />
Số mol e trao đổi = It:F = 5.(19.60+18):96500 = 0,06mol.<br />
Ở catot xảy ra quá trình sau: M n+ + ne ⎯⎯⎯→ M 0 (0,5điểm)<br />
0,06mol 0,06/n mol<br />
M = 6,21.n:0,06 = <strong>10</strong>3,5.n<br />
n = 1 ⇒ M = <strong>10</strong>3,5 (loại)<br />
n = 2 ⇒ M = 207 (Pb)<br />
n = 3 ⇒ M = 3<strong>10</strong>,5 (loại)<br />
(0,5diểm)<br />
Vậy công thức phân tử của muối bị điện phân là (CH 3 COO) 2 Pb.<br />
1.2.2.(1,5 điểm) Phương trình phản ứng xảy ra trên <strong>các</strong> điện cực:<br />
Catot: Pb 2+ , H + (H 2 O)<br />
Pb 2+ + 2e ⎯⎯⎯→ Pb<br />
0,06mol 0,03mol (0,5điểm)<br />
Anot: CH 3 COO - , OH - (H 2 O)<br />
2CH 3 COO - - 2e ⎯⎯⎯→ 2CH 3 COO •<br />
2CH 3 COO • ⎯⎯⎯→ 2CH • 3 + 2CO 2<br />
•<br />
2CH 3 ⎯⎯⎯→ CH 3 CH 3<br />
2 CH 3 COO - - 2e ⎯⎯⎯→ CH 3 CH 3 + 2CO 2<br />
ptđp: (CH 3 COO) 2 Pb ⎯⎯⎯→ Pb + CH 3 CH 3 + 2CO 2<br />
1.2.3. (0,5điểm)<br />
Theo ptđp ta có: Số mol Pb = Số mol CH 3 CH 3 = ½ Số mol e = 0,06:2 = 0,03 mol<br />
Vậy thể tích etan thu được là : 0,03.22,4 = 0,672 lít .<br />
(0,5điểm)<br />
Câu 2: (4điểm)<br />
Số mol HCl = 0,1.1 = 0,1mol<br />
Số mol CO 2 = 1,12:22,4 = 0,05mol<br />
Số mol H + 2-<br />
: Số mol CO 2 = 2:1 ⇒ Hợp chất D là muối CO 3<br />
Mặt khác D không bị phân tích khi nóng chảy ⇒ D cacbonat kim loại kiềm<br />
(1điểm)<br />
(1điểm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2H + 2-<br />
+ CO 3 = H 2 O + CO 2<br />
C + CO 2 = D + B ⇒ C peoxit hoặc supeoxit (1điểm)<br />
B là oxi<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
19<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt công thức hoá <strong>học</strong> của C là M x O y<br />
Lượng oxi có trong 0,1mol C(M x O y ) là : 16.0,05+2,4 = 3,2 g<br />
Khối lượng của 0,1mol C là = 3,2.<strong>10</strong>0:45,07 = 7,1g<br />
⇒ M c = 7,1:0,1 = 71 g/mol<br />
⇒ Khối lượng của kim loại M trong M x O y = 7,1- 3,2 = 3,9 g<br />
Ta có: x : y = 3,9/ M : 3,2/ 16 ⇒ M = 39<br />
Vậy: A là Kali ( K )<br />
B là Oxi ( O 2 )<br />
C là KO 2<br />
D là K 2 CO 3<br />
(1điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
Các phương trình:<br />
K + O 2 ⎯⎯⎯→ KO 2 (0,5điểm)<br />
4KO 2 + 2CO 2 ⎯⎯⎯→ 2K 2 CO 3 + 3O 2<br />
K 2 CO 3 + 2HCl ⎯⎯⎯→ 2KCl + CO 2 + H 2 O<br />
Câu 3: (4điểm)<br />
Khi P(CO 2 ) < 0,2 atm ⇒ không có phản ứng xảy ra.<br />
Khi P(CO 2 ) = 0,2 atm<br />
V 1 = n.RT/P = 3.22,4.(273+820):273.0,2 = 1345,23 lít<br />
(0,5điểm)<br />
Khi P(CO 2 ) = 0,2 atm, cân bằng sau xảy ra: CaO + CO 2 CaCO 3 (1)<br />
Khi V giảm, P(CO 2 ) không thay đổi, do CO 2 tham gia vào cân bằng (1), đến khi CaO hết 1 mol thì CO 2<br />
tiêu thụ hết 1mol ⇒ CO 2 còn 2 mol<br />
V 2 = 2.22,4.(273+820):273.0,2 = 896,82 lít<br />
(1điểm)<br />
Khi 0,2 atm < P (CO 2 ) < 0,4 atm không có phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra.<br />
Khi P ( CO 2 ) = 0,4 atm<br />
V 3 = 2.22,4.(273+820):273.0,4 = 448,41 lít<br />
(0,5điểm)<br />
Khi P ( CO 2 ) = 0,4 atm cân bằng sau xảy ra: MgO + CO 2 MgCO 3 (2)<br />
Khi V giảm , P (CO 2 ) không thay đổi do CO 2 tham gia vào cân bằng (2) đến khi MgO tiêu thụ hết 1mol,<br />
CO 2 tiêu thụ hết 1mol ⇒ CO 2 còn lại 1mol .<br />
V 4 = 1.22,4.(273+820):273.0,4 = 224,20 lít<br />
(1điểm)<br />
Vậy : 896,82 lít < V < 1345,23 lít ⇒ cân bằng (1) xảy ra.<br />
448,41 lít < V < 896,82 lít ⇒ không có phản ứng xảy ra. (1điểm)<br />
224,20 lít < V < 448,41 lít ⇒ cân bằng (2) xảy ra.<br />
Câu 4 (4điểm)<br />
4.1. (2điểm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
[HCO 3 - ] [OH - ]<br />
K b2 = K b2 = <strong>10</strong> -14 :<strong>10</strong> -<strong>10</strong>,35 = 2,14.<strong>10</strong> -4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
20<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
[CO 3 2- ] K b1 =2,34.<strong>10</strong> -8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vì: K b2 >> K b1 do đó ta chỉ xét sự proton hoá một nấc của CO 3<br />
2-<br />
(1điểm)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2- -<br />
CO 3 + H 2 O HCO 3 + OH - K b2<br />
[ ] C 0 – x mol/l x mol/l x mol/l<br />
C 0 (Na 2 CO 3 ) = 1,700 g.l -1 : <strong>10</strong>6 g.mol -1 = 0,016 mol.l -1<br />
⇒ x 2 : (0,016 – x) = 2,14.<strong>10</strong> -4 ⇒ x = 1,75.<strong>10</strong> -3 ⇒ pH = 11,3 (1điểm)<br />
4.2. (2điểm)<br />
Sau khi trộn dung dịch A với dung dịch B ta có:<br />
C 0 (Na 2 CO 3 ) = 1,700 g.l -1 : 2.<strong>10</strong>6 g.mol -1 = 0,008 mol.l -1<br />
C 0 (CaCl 2 ) = 1,780 g.l -1 : 2.111 g.mol -1 = 0,008 mol.l -1<br />
Ta có : [OH - ] 2 [Ca 2+ ] = (<strong>10</strong> -4 ) 2 .8.<strong>10</strong> -3 = 8.<strong>10</strong> -11 mol 3 l -3 < 6,46.<strong>10</strong> -6 mol 3 l -3<br />
Vậy không có kết tủa Ca(OH) 2 xuất hiện<br />
Ta có :<br />
[HCO - 3 ] [OH - ]<br />
(1điểm)<br />
K b2 = ⇒ [HCO - 3 ] = K b2 . [CO 2- 3 ] : [OH - ]<br />
[CO 2- 3 ] = 2,14 . [CO 2- 3 ]<br />
[HCO - 3 ] + . [CO 2- 3 ] = C 0 (Na 2 CO 3 ) = 0,008 mol.l -1<br />
⇒ [CO 2- 3 ] = 2,55.<strong>10</strong> -3 mol.l -1<br />
⇒ [Ca 2+ ] = 8.<strong>10</strong> -3 mol.l -1<br />
⇒ [Ca 2+ ] . [CO 2- 3 ] = 8.<strong>10</strong> -3 . 2,55.<strong>10</strong> -3 = 2,04.<strong>10</strong> -5 mol 2 l -2 > 3,31.<strong>10</strong> -9 mol 2 l -2<br />
Vậy có kết tủa CaO 3 xuất hiện.<br />
(1điểm)<br />
Câu 5:(4 điểm)<br />
5.1 (1điểm) ⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CHCH + 2 CH 2 (I)<br />
(CH 3 ) 2 CHCH=CH 2<br />
H +<br />
Ch.vi (0,5điểm)<br />
⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CH + CHCH 3 (II) ⎯⎯⎯→<br />
(CH 3 ) + 2 CH CHCH 3 (III)<br />
Br -<br />
(II) ⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CHCHBrCH 3 (A)<br />
Br -<br />
(III) ⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CBrCH 2 CH 3 (B) (0,5điểm)<br />
5.2. (1 điểm)<br />
as<br />
C 6 H 5 CH 3 + Cl 2 ⎯⎯⎯→ C 6 H 5 CH 2 Cl + HCl<br />
Ete khan<br />
C 6 H 5 CH 2 Cl + Mg ⎯⎯⎯→ C 6 H 5 CH 2 MgCl<br />
1) oxit etilen<br />
C 6 H 5 CH 2 MgCl 2) ⎯⎯⎯→ H 3 O + C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />
H 2 SO 4 , 15 0 C<br />
C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 2 OH ⎯⎯⎯→ + H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Fe<br />
+ Br 2 ⎯⎯⎯→ + HBr<br />
Br<br />
Fe<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
21<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Br 2 ⎯⎯⎯→ + HBr (1điểm)<br />
⎯⎯⎯→<br />
- H + (0,5điểm)<br />
Br<br />
+ Br 2<br />
as<br />
⎯⎯⎯→ + HBr<br />
Br<br />
+ Br 2 ⎯⎯⎯→ Br + HBr<br />
5.3(2điểm)<br />
5.3.1(1,5điểm)<br />
Ta có: C : H : O = 79,59/12 : 12,25/1 : 8,16/16 = 13: 24: 1<br />
Vậy công thức phân tử của A là C 13 H 24 O<br />
(0,5điểm)<br />
Từ sản phẩm ozon phân ta tìm ra 2 công thức cấu tạo có thể có :<br />
CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 2 CH 3 )=CHCH 2 OH (A 1 )<br />
CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )=C(CH 2 CH 3 )CH 2 CH 2 CH=CHCH 2 OH (A 2 ) (0,5điểm)<br />
Từ phản ứng brom hoá rồi ozon phân suy ra (A 1 ) phù hợp<br />
Vì:<br />
Br 2<br />
Ozon phân<br />
(A 1 ) ⎯⎯⎯→ 1:1 CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )BrCHBrCH 2 CH 2 C(CH 2 CH 3 )=CHCH 2 OH ⎯⎯⎯→<br />
Xeton + HOCH 2 CH=O<br />
Br 2<br />
Ozon phân<br />
(A 2 ) ⎯⎯⎯→CH 1:1 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )BrC(CH 2 CH 3 )BrCH 2 CH 2 CH=CHCH 2 OH ⎯⎯⎯→<br />
Andehit + HOCH 2 CH=O<br />
Tên của A: 3-etyl-7-metyldeca-2,6-dien-1-ol<br />
(0,5 điểm)<br />
5.3.2(0,5điểm)<br />
B phải là hợp chất mạch vòng có chứa 1 nối đôi , B <strong>sinh</strong> ra từ A do phản ứng đóng vòng.<br />
+ ⎯⎯⎯→<br />
⎯⎯⎯→<br />
CH2OH H + , t 0 C<br />
- H 2 O<br />
CH2<br />
+<br />
(A)<br />
H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
OH<br />
(B)<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
22<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ 4:<br />
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ - HÓA HỌC - KHỐI <strong>10</strong><br />
Câu I :<br />
Xét <strong>các</strong> phân tử BF 3 , NF 3 và IF 3 . Trả lời <strong>các</strong> câu hỏi sau :<br />
I.1. Viết công thức chấm electron Lewis của <strong>các</strong> chất trên<br />
I.2. Dựa vào thuyết lai <strong>hóa</strong> obitan nguyên tử hãy cho biết tr ạng th ái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm<br />
và dạng hình <strong>học</strong> của mỗi phân tử<br />
1.3. Xác định xem phân tử nào là phân cực và không phân cực. Giải thích kết quả đã chọn<br />
Câu II:<br />
II.1. Cho <strong>các</strong> phản ứng thuận nghịch sau:<br />
Fe 3 O 4 + H 2 3FeO + H 2 O (a)<br />
FeO + H 2 Fe + H 2 O<br />
(b)<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 3Fe + 4H 2 O (c)<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O (d)<br />
Biết rằng nước, H 2 ở pha khí, <strong>các</strong> chất còn lại ở pha rắn<br />
Hãy biểu thị hằng số cân bằng của phản ứng (a) thông qua hằng số cân bằng của <strong>các</strong> phản ứng còn<br />
lại<br />
II.2. Quá trình hoà tan tinh thể ion vào nước bao gồm những quá trình nào? Hãy cho biết những quá<br />
trình nào là thu nhiệt, quá trình nào là toả nhiệt. Từ đó giải thích hiện tượng khi hoà tan <strong>các</strong> tinh<br />
thể NaOH, MgCl 2 , NH 4 NO 3 vào từng cốc nước riêng biệt.<br />
Câu III :<br />
III.1. Tính pH của dung dịch H 2 C 2 O 4 0,01M.<br />
III.2. Cho từ từ dung dịch C 2 O 2- 4 vào dung dịch chứa ion Mg 2+ 0,01M và Ca 2+ 0,01M.<br />
III.2.1. Kết tủa nào xuất hiện trước.<br />
III.2.2. Nồng độ ion thứ nhất còn lại bao nhiêu khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa.<br />
III.3. Tính pH của dung dịch để 0,001moL CaC 2 O 4 tan hết trong 1 Lít dung dịch đó.<br />
Biết H 2 C 2 O 4 có <strong>các</strong> hằng số axít tương ứng là pK 1 = 1,25; pK 2 = 4,27<br />
Tích số tan của CaC 2 O 4 là <strong>10</strong> – 8,60 ; MgC 2 O 4 là <strong>10</strong> - 4,82<br />
Câu IV :<br />
Ở 25 0 C, người ta thực hiện một pin gồm hai nửa pin sau :<br />
Ag | AgNO 3 0,1 M và Zn | Zn(NO 3 ) 2 0,1 M.<br />
IV.1. Thiết lập sơ đồ pin.<br />
IV.2. Viết <strong>các</strong> phản ứng tại <strong>các</strong> điện cực và phản ứng xảy ra khi pin làm việc.<br />
IV.3. Tính suất điện động của pin.<br />
IV.4. Tính nồng độ <strong>các</strong> ion khi pin không có khả năng phát điện.<br />
0<br />
+<br />
E Ag / Ag = 0,8V<br />
Cho:<br />
0<br />
2+<br />
E Zn / Zn = −0,76V<br />
Câu V:<br />
Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với<br />
dung dịch HCl dư, thu được V 1 lít hỗn hợp khí C. Tỷ khối của C so với hidro bằng <strong>10</strong>,6. Nếu đốt cháy<br />
hoàn toàn B thành Fe 2 O 3 và SO 2 cần V 2 lít khí oxi.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
23<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
V.1. Tìm tương quan giá trị V 1 và V 2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).<br />
V.2. Tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong B theo V 1 và V 2 .<br />
V.3. Hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trên là bao nhiêu phần trăm.<br />
V.4. Nếu hiệu suất của phản ứng nung trên là 75%, tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong hỗn hợp<br />
B. Cho biết S = 32; Fe = 56; O = 16.<br />
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT<br />
Câu I :<br />
Xét <strong>các</strong> phân tử BF 3 , NF 3 và IF 3 . Trả lời <strong>các</strong> câu hỏi sau :<br />
I.1. Viết công thức chấm electron Lewis của <strong>các</strong> chất trên<br />
I.2. Dựa vào thuyết lai <strong>hóa</strong> obitan nguyên tử hãy cho biết tr ạng th ái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm<br />
và dạng hình <strong>học</strong> của mỗi phân tử<br />
1.3. Xác định xem phân tử nào là phân cực và không phân cực. Giải thích kết quả đã chọn<br />
Đáp <strong>án</strong> :<br />
F<br />
S<br />
F<br />
F<br />
F<br />
N<br />
F<br />
F<br />
F<br />
I<br />
F<br />
F<br />
1,5 điểm<br />
Lai <strong>hóa</strong> sp 2 Lai <strong>hóa</strong> sp 3 Lai <strong>hóa</strong> sp 3 d 0,75 điểm<br />
Tam giác phẳng Tháp đáy tam giác Hình chữ T 0,75 điểm<br />
Không cực vì momen<br />
lưỡng cực liên kết bị<br />
triệt tiêu<br />
Có cực vì lưỡng cực liên<br />
kết không triệt tiêu<br />
Câu II:<br />
II.1. Cho <strong>các</strong> phản ứng thuận nghịch sau:<br />
Có cực vì lưỡng cực liên<br />
kết không triệt tiêu<br />
1 điểm<br />
Fe 3 O 4 + H 2 3FeO + H 2 O (a)<br />
FeO + H 2 Fe + H 2 O<br />
(b)<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 3Fe + 4H 2 O (c)<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O (d)<br />
Biết rằng nước, H 2 ở pha khí, <strong>các</strong> chất còn lại ở pha rắn<br />
Hãy biểu thị hằng số cân bằng của phản ứng (a) thông qua hằng số cân bằng của <strong>các</strong> phản ứng còn<br />
lại<br />
II.2. Quá trình hoà tan tinh thể ion vào nước bao gồm những quá trình nào? Hãy cho biết những quá<br />
trình nào là thu nhiệt, quá trình nào là toả nhiệt. Từ đó mô tả và giải thích hiện tượng khi hoà<br />
tan <strong>các</strong> tinh thể NaOH, MgCl 2 , NH 4 NO 3 vào từng cốc nước riêng biệt.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
II.1.<br />
Gọi K a , K b , K c , K d lần lượt là hằng số cân bằng của <strong>các</strong> phản ứng a,b,c,d<br />
tương ứng. Ta có:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
24<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PH<br />
2O<br />
K<br />
a<br />
= ;<br />
P<br />
H 2<br />
K . K<br />
K =<br />
c d<br />
→<br />
a 6<br />
K<br />
b<br />
PH<br />
2O<br />
K<br />
b<br />
= ;<br />
P<br />
H 2<br />
P<br />
K<br />
c<br />
= ;<br />
P<br />
4<br />
H 2O<br />
4<br />
H 2<br />
P<br />
K<br />
d<br />
=<br />
P<br />
3<br />
H 2O<br />
3<br />
H 2<br />
II.2.<br />
- Quá trình hoà tan tinh thể ion vào nước, ta có thể hình dung bao gồm <strong>các</strong> quá<br />
trình như sau:<br />
+ Quá trình phân li tinh thể ion thành <strong>các</strong> ion tự do (cation và anion) là quá<br />
trình thu nhiệt. (nhiệt phân li, ∆H phân li > 0)<br />
+ Quá trình tương tác giữa <strong>các</strong> ion với nước để tạo thành <strong>các</strong> ion hidrat hoá là<br />
quá trinh toả nhiệt. (nhiệt hidrat hoá, ∆H hidrat < 0)<br />
→ Nhiệt của quá trinh hoà tan tinh thể ion vào nước là ∆H ht = ∆H phân li +<br />
∆H hidrat của <strong>các</strong> ion<br />
- Khi cho NaOH, MgCl 2 vào cốc nước ta thấy cốc nước nóng lên do ∆H hirat<br />
vượt trội so với ∆H phân li → ∆H ht < 0<br />
- Khi hoà tan NH 4 NO 3 vào cốc nước thấy cốc nước lạnh hẳn do ∆H phân li vượt<br />
trội so với ∆H hidrat → ∆H ht > 0<br />
2 điểm<br />
Câu III : 4 điểm<br />
II.1. Tính pH của dung dịch H 2 C 2 O 4 0,01M.<br />
II.2. Cho từ từ dung dịch C 2 O 2- 4 vào dung dịch chứa ion Mg 2+ 0,01M và Ca 2+ 0,01M.<br />
II.2.1. Kết tủa nào xuất hiện trước.<br />
II.2.2. Nồng độ ion thứ nhất còn lại bao nhiêu khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa.<br />
II.3. Tính pH của dung dịch để 0,001moL CaC 2 O 4 tan hết trong 1 Lít dung dịch đó.<br />
Biết H 2 C 2 O 4 có <strong>các</strong> hằng số axít tương ứng là pK 1 = 1,25; pK 2 = 4,27<br />
Tích số tan của CaC 2 O 4 là <strong>10</strong> – 8,60 ; MgC 2 O 4 là <strong>10</strong> - 4,82<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
III.1. H 2 C 2 O 4 H + -<br />
+ HC 2 O 4 K 1 = <strong>10</strong> -1,25 (1)<br />
-<br />
HC 2 O 4 H + 2-<br />
+ C 2 O 4 K 2 = <strong>10</strong> -4,27 (2)<br />
1,0 điểm<br />
H 2 O H + + OH - K w = <strong>10</strong> -14 (3)<br />
Do K w
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
III.2. CaC 2 O 4 Ca 2+ 2-<br />
+ C 2 O 4 T 1 = <strong>10</strong> -8,60<br />
MgC 2 O 4 Mg 2+ 2-<br />
+ C 2 O 4 T 2 = <strong>10</strong> -4,82<br />
Điều kiện để có kết tủa CaC 2 O 4 : [Ca 2+ ] [C 2 O 2- 4 ] ≥ T 1<br />
⇒ [C 2 O 2- <strong>10</strong> -8.60<br />
4 ] ≥<br />
<strong>10</strong> -2 = <strong>10</strong>-6,60 (M)<br />
Điều kiện để có kết tủa MgC 2 O 4 : [Mg 2+ ] [C 2 O 2- 4 ] ≥ T 2<br />
<strong>10</strong> -4.82<br />
⇒ [C 2 O 2- 4 ] ≥<br />
<strong>10</strong> -2 = <strong>10</strong>-2,82 (M)<br />
[C 2 O 2- 4 ] 1 ≤ [C 2 O 2- 4 ] 2 nên CaC 2 O 4 kết tủa trước.<br />
Khi MgC 2 O 4 bắt đầu kết tủa thì:<br />
T 1 T 2<br />
[Ca 2+ =<br />
] [Mg 2+ ⇒ [Ca<br />
]<br />
2+ ] = [Mg 2+ ] T 1<br />
= <strong>10</strong><br />
T -2 <strong>10</strong> -8.60<br />
2 <strong>10</strong> -4.82 = <strong>10</strong>-5,78 (M)<br />
III.3. CaC 2 O 4 Ca 2+ 2-<br />
+ C 2 O 4 T 1 = <strong>10</strong> -8,60<br />
H + 2-<br />
-<br />
+ C 2 O 4 HC 2 O 4 K -1 2 = <strong>10</strong> 4,27<br />
CaC 2 O 4 + H + Ca 2+ -<br />
+ HC 2 O 4 K = T 1 K -1 2 = <strong>10</strong> -4,33<br />
C<br />
[ ] (M) C – 0,001 0,001 0,001<br />
⇒<br />
(0.001) 2<br />
C - 0.001 = <strong>10</strong>-4,33<br />
⇒ C ≈ <strong>10</strong> -1,69 (M) ⇒ pH = 1,69<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
Câu IV : 4điểm<br />
Ở 25 0 C, người ta thực hiện một pin gồm hai nửa pin sau :<br />
Ag | AgNO 3 0,1 M và Zn | Zn(NO 3 ) 2 0,1 M.<br />
IV.1. Thiết lập sơ đồ pin.<br />
IV.2. Viết <strong>các</strong> phản ứng tại <strong>các</strong> điện cực và phản ứng xảy ra khi pin làm việc.<br />
IV.3. Tính suất điện động của pin.<br />
IV.4. Tính nồng độ <strong>các</strong> ion khi pin không có khả năng phát điện.<br />
Cho:<br />
0 +<br />
E Ag / Ag = 0,8V<br />
0<br />
2+<br />
E Zn / Zn = −0,76V<br />
Đáp <strong>án</strong> :<br />
IV.1. - Zn | Zn(NO 3 ) 2 0,1M || AgNO 3 0,1M | Ag + 0,5 điểm<br />
IV.2. Anot (-) : Zn - 2e = Zn 2+<br />
Catot (+) : Ag + + 1e = Ag<br />
IV.3.<br />
Phản ứng : Zn + 2 Ag + = Zn 2+ + 2 Ag.<br />
E pin = E catot - E anot<br />
E<br />
= E + − 2+<br />
Ag / Ag Zn / Zn<br />
= ( 0,8 + 0,059 lg [Ag + ] ) - ( -0,76 + 0,059/2 lg [Zn 2+ ] )<br />
= 0,741 - ( - 0,7895 )<br />
= 1,53 V.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5 điểm<br />
1 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
26<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
IV.4. Khi pin không có khả năng phát điện , thì lúc đó E pin = 0.<br />
Khi đó phản ứng đạt trạng thái cân bằng :<br />
Ta có :<br />
0<br />
2+ n.<br />
∆E<br />
] 0,059<br />
= <strong>10</strong><br />
+<br />
K cb =<br />
[ Zn<br />
[ Ag ]<br />
= <strong>10</strong><br />
Mặ t khác :<br />
Zn + 2 Ag + = Zn 2+ + 2 Ag<br />
Bđ : 0,1 0,1 ( M )<br />
Pư : 2x x<br />
CB: 0,1-2x 0,1 + x<br />
Vậy :<br />
2+<br />
[ Zn ] 0,1 + x 52, 9<br />
= = <strong>10</strong><br />
+ 2<br />
[ Ag ] 0,1 − 2x<br />
Vậy :<br />
⇒ 0,1 − 2x<br />
≈ 0 ⇒ x = 0,05M<br />
[Zn 2+ ] = 0,1 + 0,05 = 0,15 M<br />
2.(0,8+<br />
0,76)<br />
0,059<br />
= <strong>10</strong><br />
[Ag + −52 ,9 2+<br />
] = <strong>10</strong> .[ Zn ] = 1,4.<strong>10</strong> -27 M.<br />
52,9<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
Câu V:<br />
Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với<br />
dung dịch HCl dư, thu được V 1 lít hỗn hợp khí C. Tỷ khối của C so với hidro bằng <strong>10</strong>,6. Nếu đốt cháy<br />
hoàn toàn B thành Fe 2 O 3 và SO 2 cần V 2 lít khí oxi.<br />
V.1. Tìm tương quan giá trị V 1 và V 2 (đo ở cùng điều kiện).<br />
V.2. Tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong B theo V 1 và V 2<br />
V.3. Hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trên là bao nhiêu phần trăm.<br />
V.4. Nếu hiệu suất của phản ứng nung trên là 75%, tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong hỗn hợp<br />
B. Cho biết S = 32; Fe = 56; O = 16.<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
Fe + S = FeS<br />
Thành phần B gồm có FeS, Fe và có thể có S.<br />
FeS + 2HCl = FeCl 2 + H 2 S<br />
Fe + 2HCl = FeCl 2 + H 2<br />
Vì M TB = <strong>10</strong>,6 . 2 = 21,2 < 34<br />
Nên : trong C có H 2 S và H 2 .<br />
Gọi x là % của H 2 trong hỗn hợp C.<br />
(2x + 43(<strong>10</strong>0 – x)) : <strong>10</strong>0 = 21,2<br />
→ x = 40%<br />
C ; H 2 = 40% theo số mol;<br />
H 2 S = 60%<br />
Đốt cháy B:<br />
4 FeS + 7 O 2 = 2 e 2 O 3 + 4 SO 2<br />
4 Fe + 3 O 2 = 2 Fe 2 O 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
27<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Có thể có phản ứng : S + O 2 = SO 2<br />
Thể tích O 2 đốt cháy FeS là : (3V 1 /5).(7/4) = 21V 1 /20<br />
Thể tích O 2 đốt cháy Fe là : (2V 1 /5).(3/4) = 6V 1 /20<br />
Thể tích O 2 đốt cháy FeS và Fe là: 21V 1 /20 + 6V 1 /20 = 27V 1 /20<br />
Thể tích O 2 đốt cháy S là: V 2 – (27V 1 /20) = V 2 – 1,35V 1 .<br />
Nên : V 2 ≥ 1,35V<br />
V.2. S ố mol S = (V 2 – V 1 . 1,35) : V 1 mol ( Với V 1 mol là thể t ích của 1 mol<br />
khí ở điều kiện đang xét)<br />
S ố mol FeS = ( V 1. 3/5 ) : V 1mol<br />
S ố mol Fe = (V 1 . 2/5) : V 1 mol<br />
3V<br />
1<br />
.88.<strong>10</strong>0<br />
% FeS =<br />
5<br />
3V<br />
1<br />
2V<br />
1<br />
.88 + .56 + 32( V<br />
5 5<br />
2V<br />
1<br />
.56.<strong>10</strong>0<br />
5<br />
70V<br />
1<br />
% Fe =<br />
=<br />
32( V + V ) V + V<br />
2<br />
1<br />
2<br />
5280V<br />
1<br />
165V<br />
1<br />
=<br />
= %<br />
−1,35V<br />
)<br />
75,2V<br />
1<br />
+ 32( V2<br />
−1,35V<br />
1)<br />
V2<br />
+ V1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
%<br />
32( V2<br />
−1,35V<br />
1).<strong>10</strong>0<br />
<strong>10</strong>0V<br />
% S =<br />
=<br />
32( V + V ) V<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
−135V<br />
+ V<br />
- Nếu dư S so với Fe thì tính hiệu suất phản ứng theo Fe,<br />
Fe + S FeS<br />
3<br />
V<br />
n .<strong>10</strong>0<br />
1<br />
FeS<br />
H = =<br />
5<br />
.<strong>10</strong>0 = 60(%)<br />
n 2 3<br />
Fe<br />
+ nFeS<br />
V1<br />
+ V1<br />
5 5<br />
H = 60%.<br />
- Nếu dư Fe so với S tính hiệu suất phản ứng theo S.<br />
nFeS<br />
. <strong>10</strong>0 n<br />
H = ><br />
n n n<br />
FeS<br />
+ S<br />
FeS<br />
Fe<br />
.<strong>10</strong>0<br />
+ n<br />
FeS<br />
1<br />
1<br />
%<br />
3<br />
V1<br />
=<br />
5<br />
.<strong>10</strong>0 = 60(%) . (do n S < n Fe )<br />
2 3<br />
V1<br />
+ V1<br />
5 5<br />
- Vậy hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trên là 60%<br />
ĐỀ SỐ 5:<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br />
1 điểm<br />
1 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
KÌ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
TỔ HÓA HỌC ----- MÔN HÓA -----<br />
-------- THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
28<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu1: (3đ)<br />
1. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạng XH 3 . Electron cuối cùng trên nguyên tử X<br />
có tổng 4 số lượng tử bằng 4,5.<br />
a) Xác định nguyên tố X, viết cấu hình electron của nguyên tử.<br />
b) Ở điều kiện thường XH 3 là một chất khí. Viết công thức cấu tạo, dự đo<strong>án</strong> trạng thái lai hoá của<br />
nguyên tử trung tâm trong phân tử XH 3 , oxit bậc cao nhất, hidroxit bậc cao nhất của X.<br />
c) Cho phản ứng: 2XOCl 2XO + Cl 2 , ở 500 0 C có K p = 1,63.<strong>10</strong> -2 . Ở trạng thái cân<br />
bằng áp suất riêng phần của P XOCl =0,643 atm, P XO = 0,238 atm.<br />
Tính P Cl2 ở trạng thái cân bằng.<br />
Nếu thêm vào bình một lượng Cl 2 để ở trạng thái cân bằng mới áp suất riêng phần của<br />
XOCl bằng 0,683 atm thì áp suất riêng phần của XO và Cl 2 là bao nhiêu?<br />
2. So s<strong>án</strong>h độ lớn góc liên kết trong <strong>các</strong> phân tử PX 3 (X: F, Cl, Br, I). Giải thích?<br />
Câu 2: (2đ)<br />
1) Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau:<br />
a) Ca +dd Na 2 CO 3 ;b) Na + dd AlCl 3 ;c) dd Ba(HCO 3 ) 2 + dd NaHSO 4 ;d) dd NaAlO 2 + dd NH 4 Cl<br />
2) Có hỗn hợp Na, Ba, Mg. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy tách riêng <strong>các</strong> kim loại ra khỏi hỗn hợp<br />
(khối lượng mỗi kim loại vẫn được bảo toàn).<br />
Câu 3: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam nhôm trong 280 ml dung dịch HNO 3 1M được dung dịch A và<br />
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào<br />
500ml dung dịch HCl, được dung dịch B và 2,8 lít khí H 2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B<br />
thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.<br />
a. Xác định tên 2 kim loại kiềm.<br />
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng.<br />
Câu 4: (2đ)<br />
Cho hidrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8% brom (theo<br />
khối lượng). Khi cộng brom (1:1) thu được cặp đồng phân cis-trans.<br />
1) Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên của X.<br />
2) Viết phương trình của X với:<br />
a) Dung dịch KMnO 4 (trong môi trường H 2 SO 4 )<br />
b) Dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />
c) H 2 O (xúc tác Hg 2+ /H + )<br />
d) HBr theo tỉ lệ 1:2<br />
Câu 5: (1đ)<br />
A, B, D là <strong>các</strong> đồng phân có cùng công thức phân tử C 6 H 9 O 4 Cl, thỏa mãn <strong>các</strong> điều kiện sau :<br />
36,1g A + NaOH dư → 9,2g etanol + 0,4 mol muối A1 + NaCl.<br />
B + NaOH dư → muối B 1 + hai rượu (cùng số nguyên tử C) + NaCl<br />
D + NaOH dư → muối D 1 + axeton + NaCl + H 2 O.<br />
Hãy lập luận xác định công thức cấu tạo của A, B, D và viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng. Biết rằng<br />
D làm đỏ quì tím.<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
Câu 1:<br />
1.a/ Với hợp chất hidro có dạng XH 3 nên X thuộc nhóm IIIA hoặc nhóm VA.<br />
TH1: X thuộc nhóm IIIA, ta có sự phân bố e theo obitan:<br />
. Vậy e cuối cùng có:<br />
l=1, m=-1, m s = +1/2 . mà n + l + m + m s = 4,5 → n = 4.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
Cấu hình e nguyên tử: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 1 (Ga)<br />
TH2: X thuộc nhóm VA, ta có sự phân bố e theo obitan:<br />
. Vậy e cuối cùng có: l=1,<br />
<strong>10</strong>4 0 <strong>10</strong>2 0 <strong>10</strong>0 0 96 0<br />
m= 1, m s = +1/2 . mà n + l + m + m s = 4,5 → n = 2. Cấu hình e nguyên tử: 1s 2 2s 2 2p 3 (N).<br />
b/ Ở đk thường XH 3 là chất khí nên nguyên tố phù hợp là Nitơ. Công thức cấu tạo <strong>các</strong> hợp chất:<br />
N<br />
H<br />
H<br />
H Nguyên tử N có trạng thái lai <strong>hóa</strong> sp 3<br />
0,25<br />
O<br />
O<br />
N O N<br />
Oxit cao nhất:<br />
O O<br />
Nguyên tử N ở trạng thái lai <strong>hóa</strong> sp 2 .<br />
0,25<br />
O<br />
H O N<br />
Hidroxit với <strong>hóa</strong> trị cao nhất:<br />
O<br />
Nguyên tử N ở trạng thái lai <strong>hóa</strong> sp 2 .<br />
0,25<br />
c/ Phương trình phản ứng: 2NOCl 2NO + Cl 2 K p = 1,63.<strong>10</strong> -2 (500 0 C)<br />
áp suất cân bằng: 0,643 0,238 ?<br />
2<br />
PNO<br />
. PCl<br />
2<br />
Ta có: K p = = 1,63.<strong>10</strong> -2 → P<br />
2<br />
Cl<br />
P<br />
2<br />
= 0,119 atm.<br />
NOCl<br />
0,25<br />
Sau khi thêm Cl 2 , áp suất cân bằng mới của NOCl : P NOCl = 0,683 atm , tăng 0,04 atm<br />
2<br />
⎛ 0,683 ⎞<br />
→ P NO = 0,238 – 0,004 = 0,198 atm → P<br />
Cl 2<br />
= ⎜ ⎟ .1,63.<strong>10</strong> -2 = 0,194 atm.<br />
⎝ 0,198 ⎠<br />
0,5<br />
2/ Độ lớn góc liên kết XPX trong <strong>các</strong> phân tử PX 3 biến đổi như sau: PF 3 > PCl 3 > PBr 3 > PI 3 . 0,25<br />
Giải thích: do b<strong>án</strong> kính nguyên tử tăng dần từ F → I đồng thời độ âm điện giảm dần nên tương tác 0,75<br />
đẩy giữa <strong>các</strong> nguyên tử halogen trong phân tử PX 3 giảm dần từ PF 3 → PI 3 . Nên PF 3 có góc liên kết<br />
lớn nhất, PI 3 có liên kết bé nhất.<br />
Số đo góc: PF 3 PCl 3 PBr 3 PI 3<br />
Câu 2:<br />
1/ Hoàn thành phương trình phản ứng:<br />
a) Ca + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + H 2 ; Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2 NaOH<br />
b) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ; 3NaOH + AlCl 3 → Al(OH) 3 + 3NaCl<br />
Nếu NaOH còn: NaOH + Al(OH) 3 → NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
c) Ba(HCO 3 ) 2 + NaHSO 4 → BaSO 4 + NaHCO 3 + H 2 O + CO 2<br />
hoặc: Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2H 2 O + 2CO 2<br />
d) NaAlO 2 + NH 4 Cl + H 2 O → NaCl + Al(OH) 3 + NH 3<br />
0,25x4<br />
2/ Cho hỗn hợp kim loại vào nước dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy phần không tan ta được<br />
Mg.<br />
2Na + 2H 2 O → 2 NaOH + H 2 ; Ba + 2H 2 O → Ba(OH) 2 + H 2<br />
0,25<br />
- Cho khí CO 2 sục vào dung dịch nước lọc ở trên đến dư, tiếp tục đun nóng dung dịch hồi lâu, lọc<br />
lấy phần kết tủa BaCO 3 tạo thành.<br />
NaOH + CO 2 → NaHCO 3 ; Ba(OH) 2 + 2CO 2 → Ba(HCO 3 ) 2 ;<br />
t<br />
Ba(HCO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
BaCO 3 + H 2 O + CO 2<br />
0,25<br />
- Hòa tan BaCO 3 trong dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu lấy muối khan và đem điện phân nóng<br />
chảy ta được Ba: BaCO 3 + 2HCl → BaCl 2 + H 2 O + CO 2 ; BaCl 2 ⎯ dpnc ⎯ → Ba + Cl 2<br />
- Dung dịch còn lại cho tác dụng dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu lấy muối khan và đem<br />
0,25<br />
điện phân nóng chảy ta được Na: Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + H 2 O + CO 2 ;<br />
2NaCl ⎯ dpnc ⎯ → 2Na + Cl 2 .<br />
0,25<br />
Câu 3: Phương trình phản ứng Al + 4 HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O (1)<br />
2M + 2HCl → 2MCl + H 2 (2)<br />
2M + 2H 2 O → 2MOH + H 2 (3)<br />
0,125x3<br />
Ban đầu: n (Al) = 0,06 mol ; n (HNO 3 ) = 0,28 mol ;<br />
Sau phản ứng HNO 3 còn dư: n(HNO 3 dư) = 0,04 mol;<br />
0,25<br />
Khi cho hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng (2) và có thể có (3):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
30<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Theo ptpư: n (M) = n(H 2 ) = 0,25 mol → khối lượng mol trung bình của 2 kim loại: M = 29,4<br />
a) Vì 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp nên Na, K thõa mãn ( 23 < 29,4 < 39)<br />
b) Khi trộn 2 dung dịch A và B có kết tủa tạo ra chứng tỏ ban đầu có phản ứng (3),ta có phản ứng:<br />
HNO 3 + MOH → MNO 3 + MNO 3 (4)<br />
Al(NO 3 ) 3 + 3 MOH → Al(OH) 3 + 3 MNO 3 (5)<br />
số mol kết tủa: n Al(OH) 3 = 0,02 mol < n Al(NO 3 ) 3 . Nên có 2 khả năng:<br />
TH1: Al(NO 3 ) 3 còn dư → n (MOH) = 0,04 + 0,02.3 = 0,1 mol → n (M)pư (2) = 0,25 – 0,1 = 0,15<br />
→ n(HCl) = 0,15 mol → C M (HCl) = 0,3M<br />
TH2: MOH còn dư, Al(OH) 3 tan trở lại một phần:<br />
Al(OH) 3 + MOH → M AlO 2 + 2H 2 O (6)<br />
n Al(OH) 3 tan = 0,06 – 0,02 = 0,04. Từ <strong>các</strong> pt (4,5,6) ta có: n (MOH) = 0,04 + 0,06.3 + 0,04 = 0,26<br />
mol ( loại – vì lớn hơn số mol M ban đầu).<br />
Câu 4:<br />
Hidrocacbon X: C x H y<br />
80.4<br />
C x H y + 2Br 2 → C x H y Br 4 ; theo giả <strong>thi</strong>ết: %Br = . <strong>10</strong>0 =75,8 → 12x + y = <strong>10</strong>2<br />
12x + y + 320<br />
Giá trị thỏa mãn: x=8 , y=6. CTPT của X: C 8 H 6 (∆= 6).<br />
Vì X có khả năng phản ứng với brom thoe tỉ lệ 1:1 và 1:2 chứng tỏ phân tử X có 2 liên kết π kém<br />
bền và 1 nhân thơm. CTCT của X:<br />
Phương trình phản ứng:<br />
5<br />
C CH<br />
C CH<br />
C CH<br />
C CH<br />
C CH<br />
+ 8KMnO 4 + 12H 2 SO 4 →<br />
+ AgNO 3 + NH 3 →<br />
⎯ 2+<br />
Hg<br />
+ H 2 O ⎯⎯ →<br />
+ 2HBr →<br />
Br<br />
C CH 3<br />
Br<br />
O<br />
C CH 3<br />
C<br />
phenyl axetilen.<br />
CAg<br />
COOH<br />
+ NH 4 NO 3<br />
+ 4K 2 SO 4 + 8MnSO 4 + 12H 2 O<br />
Câu 5:<br />
A, B, D có cùng công thức phân tử: C 6 H 9 O 4 Cl (∆=2)<br />
A + NaOH → C 2 H 5 OH + muối A 1 + NaCl<br />
0,2 mol 0,2mol 0,4 mol<br />
Từ tỉ lệ số mol <strong>các</strong> chất cho thấy A là este 2 chức chứa 1 gốc rượu C 2 H 5 - và axit tạp chức.<br />
CTCT của A: CH 3 -CH 2 -OOC-CH 2 -OOC-CH 2 -Cl<br />
CH 3 -CH 2 -OOC-CH 2 -OOC-CH 2 -Cl + 3NaOH → C 2 H 5 OH + 2 HO-CH 2 COONa + NaCl<br />
B + NaOH → muối B 1 + hai rượu + NaCl<br />
Vì thuỷ phân B tạo ra 2 rượu khác nhau nhưng có ùng số nguyên tử C, nên mỗi rượu tối <strong>thi</strong>ểu phải<br />
chứa 2C. CTCT duy nhất thỏa mãn: C 2 H 5 -OOC-COO-CH 2 -CH 2 -Cl<br />
C 2 H 5 -OOC-COO-CH 2 -CH 2 -Cl + 3NaOH → NaOOC-COONa + C 2 H 5 OH + C 2 H 4 (OH) 2 + NaCl<br />
D + NaOH → muối D 1 + axeton + NaCl + H 2 O<br />
Vì D làm đỏ quì tím nên phải có nhóm –COOH, thuỷ phân tạo axeton nên trong D phải có thêm<br />
chức este và rượu tạo thành sau thuỷ phân là gemdiol kém bền.<br />
CTCT của D: HOOC-CH 2 -COO-C(Cl)-(CH 3 ) 2<br />
HOOC-CH 2 -COO-C(Cl)-(CH 3 ) 2 +3NaOH → NaOOC-CH 2 -COONa + CH 3 -CO-CH 3 + NaCl + H 2 O<br />
ĐỀ SỐ 6:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,125x2<br />
0,125<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(Đề này gồm có 3 trang)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
31<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CÂU I (4 điểm)<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai <strong>hóa</strong> và vẽ dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử sau:<br />
(a) B 2 H 6 (b) XeO 3 (c) Al 2 Cl 6 Giải thích vì sao có<br />
Al 2 Cl 6 mà không có phân tử B 2 F 6 ?<br />
I.2.<br />
I.2.1. Trình bày cấu tạo của <strong>các</strong> ion sau: O + , O 2−<br />
2 2<br />
theo thuyết MO (cấu hình electron, công thức<br />
cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.<br />
I.2.2. So s<strong>án</strong>h và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của <strong>các</strong> chất sau: NH 3 , NF 3 ,<br />
BF 3 .<br />
I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl 3 .6H 2 0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO 3 và<br />
lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại dưới dạng<br />
phức chất.<br />
I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.<br />
I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai <strong>hóa</strong>, dạng hình <strong>học</strong>) và nêu từ tính của phức chất<br />
trên.<br />
CÂU II (4 điểm)<br />
II.1. Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.<br />
238<br />
II.1.1. Một trong <strong>các</strong> hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />
92<br />
U . Hỏi<br />
hạt nhân đó là hạt nhân nào? 236 U, 234 U, 228 Ac, 224 Ra, 224 Rn, 220 Ra, 215 Po, 212 Pb, 221 Pb. Vì<br />
sao?<br />
238<br />
II.1.2. Tìm số hạt α và β được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />
92<br />
U để tạo thành nguyên tố<br />
X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng là n=6,<br />
l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện trong hạt nhân<br />
nguyên tử X là 1,5122.<br />
II.2. Cho phản ứng: 2<br />
1<br />
N2 (k) + 2<br />
3<br />
H2 (k) NH 3 (k) có hằng số cân bằng ở 400 0 C là 1,3.<strong>10</strong> -2 và ở 500 0 C<br />
là 3,8.<strong>10</strong> -3 . Hãy tính ∆H 0 của phản ứng trên.<br />
II.3. Xét phản ứng: CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />
∆H 0 298K (Kcal/mol) = 42,4. ∆S 0 298K (cal/mol.K)= 38,4. Trong điều kiện áp suất<br />
của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.<br />
CÂU III (4 điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
III.1. Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân tử:<br />
(a). ? + ? + HCO - 3 →<br />
BaCO 3 ↓+ ? + H 2 O. (b). H 3 O + + MgCO 3 → Mg 2- +<br />
-<br />
HCO 3 + ... (c). NaHS + CuCl 2 → CuS↓ + ? + ?<br />
(d). NH 4 HSO 4 + Ba(OH) 2 → .....<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl 2 <strong>10</strong> −4<br />
M và FeCl 3 <strong>10</strong> −4<br />
M. Tìm trị số pH thích hợp để<br />
tách Fe 3+ ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit. Cho biết tích số hòa tan:<br />
K S (Mg(OH) 2 ) = 1,12.<strong>10</strong> −11<br />
và K S (Fe(OH) 3 ) = 3,162.<strong>10</strong> −38<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
32<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
III.3. Dung dịch A gồm có H 2 SO 4 0,05 M; HCl 0,18 M; CH 3 COOH 0,02 M. Thêm NaOH vào dung<br />
dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được dung dịch A 1 .<br />
III.3.1. Tính nồng độ <strong>các</strong> chất trong dung dịch A 1 .<br />
III.3.2. Tính pH của dung dịch A 1 .<br />
III.3.3. Tính độ điện ly của CH 3 COOH trong dung dịch A 1 .<br />
Ka(HSO − 4 )= <strong>10</strong>-2 ; Ka(CH 3 COOH) = <strong>10</strong> -4,75<br />
CÂU IV (4 điểm)<br />
Cho:<br />
IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 . Thêm tiếp H 2 O 2 đến dư được hỗn hợp A.<br />
IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.<br />
IV.1.2. Thêm H 2 SO 4 đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H 3 CrO 8 . Hãy viết<br />
phương trình phản ứng dạng ion.<br />
IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc thu được khí<br />
A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam kết tủa. Xác định đơn<br />
chất R.<br />
IV.3. Cho biết: <strong>các</strong> cặp oxi-<strong>hóa</strong> khử Cu 2+ /Cu, I − 3 /3I − và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần lượt là E 0 1 =<br />
0,34v và E 0 2<br />
= 0,55v; E 0 = 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K 3 S= <strong>10</strong> −12<br />
IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:<br />
2Cu 2+ + 5I - 2CuI↓ + I − 3<br />
IV.3.2. Tính suất điện động của pin.<br />
CÂU V (4 điểm)<br />
Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có <strong>các</strong> tính chất sau:<br />
•Đốt X ở nhiệt<br />
độ cao cho ngọn lửa màu vàng.<br />
•Hòa tan X vào nước được<br />
dung dịch A, cho khí SO 2 đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện màu nâu. Nếu tiếp tục cho SO 2 qua<br />
thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm một ít HNO 3 vào dung dịch B , sau đó thêm dư dung<br />
dịch AgNO 3 thấy tạo thành kết tủa màu vàng.<br />
•Hòa tan X vào nước, thêm một ít dung dịch H 2 SO 4 loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị<br />
biến mất khi thêm Na 2 S 2 O 3 .<br />
V.1. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.<br />
V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước thêm dư KI và<br />
vài ml H 2 SO 4 loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na 2 S 2 O 3 0,1 M tới mất màu tốn hết<br />
37,4 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3 . Tìm công thức phân tử của X.<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CÂU I (4 điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai <strong>hóa</strong> và vẽ dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử sau:<br />
(a) B 2 H 6 (b) XeO 3 (c) Al 2 Cl 6 Giải thích vì sao có<br />
Al 2 Cl 6 mà không có phân tử B 2 F 6 ?<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
33<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.2.<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
I.2.1. Trình bày cấu tạo của <strong>các</strong> ion sau: O + , O 2−<br />
2 2<br />
theo thuyết MO (cấu hình electron, công thức<br />
cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.<br />
I.2.2. So s<strong>án</strong>h và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của <strong>các</strong> chất sau: NH 3 , NF 3 ,<br />
BF 3 .<br />
I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl 3 .6H 2 0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO 3 và<br />
lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại dưới<br />
dạng phức chất.<br />
Câu<br />
I<br />
I.1.<br />
I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.<br />
I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai <strong>hóa</strong>, dạng hình <strong>học</strong>) và nêu từ tính của phức chất<br />
trên.<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
(4,0đ)<br />
O<br />
O<br />
Xe<br />
O<br />
Xe lai hãa sp 3 ph©n tö<br />
d¹ng th¸p tam gi¸c<br />
(b) (0,25 điểm)<br />
Cl<br />
Cl<br />
I.2.<br />
I.2.1. O + : (σ lk<br />
)<br />
2<br />
Al<br />
Cl<br />
Cl<br />
Al lai hãa sp 3 , ph©n tö Al 2 Cl 6 gßm 2 tø diÖn lÖch<br />
cã 1 c¹nh chung, cã 2 liªn kÕt cho nhËn ®−îc<br />
t¹o thµnh do cÆp e kh«ng liªn kÕt cña Cl vµ<br />
obitan trèng cña Al.Trong Al 2Cl 6 nguyªn tö Al<br />
®¹t ®−îc cÊu tróc b¸t tö v÷ng bÒn.<br />
O −<br />
(c) (0,25 điểm)<br />
s<br />
2 lk<br />
2<br />
: (σ )<br />
s<br />
2 (<br />
*<br />
s<br />
Al<br />
Cl<br />
Cl<br />
H<br />
B<br />
H<br />
B<br />
H<br />
H H H<br />
B lai hãa sp 3 , ph©n tö B 2 H 6 gßm<br />
2 tø diÖn lÖch cã 1 c¹nh chung,<br />
liªn kÕt BHB lµ liªn kÕt 3 t©m vµ<br />
chØ cã 2 electron, 1 electron cña<br />
H vµ 1 electron cña B.<br />
(a) (0,25 điểm)<br />
σ ) 2 lk 2 lk<br />
( σ ) ( π )<br />
2 lk 2 *<br />
= ( π ) ( π )<br />
1 *<br />
= ( π )<br />
2 (<br />
*<br />
s<br />
z<br />
x<br />
σ ) 2 lk 2 lk<br />
( σ ) ( π )<br />
2 lk 2 *<br />
= ( π ) ( π )<br />
2 *<br />
= ( )<br />
z<br />
x<br />
Có phân tử Al 2 Cl 6 vì nguyên tử Al<br />
đạt cấu trúc bát tử vững bền.<br />
Không có phân tử B 2 F 6 vì: phân tử<br />
BF 3 bền do có liên kết pi không định<br />
chỗ được tạo thành giữa obitan trống<br />
của B với cặp electron không liên<br />
kết của F và kích thước của nguyên<br />
tử B bé so với nguyên tử F nên<br />
tương tác đẩy giữa 6 nguyên tử F<br />
lớn làm cho phân tử B 2 F 6 trở nên<br />
kém bền.<br />
y<br />
y<br />
x<br />
x<br />
(0,25 điểm)<br />
y<br />
O<br />
O<br />
2 O O<br />
π<br />
y<br />
O + 2<br />
có electron độc thân nên thuận từ. O 2−<br />
2<br />
không có electron độc thân nên<br />
ngịch từ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
(1đ)<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
34<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
I.2.2.<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
N<br />
H H<br />
H<br />
C¸c vect¬ momen l−ìng cùc<br />
cña c¸c liªn kÕt vµ cÆp<br />
electron kh«ng liªn kÕt cïng<br />
<strong>chi</strong>Òu nªn momen l−ìng cùc<br />
cña ph©n tö lín nhÊt.<br />
F<br />
N<br />
F<br />
F<br />
C¸c vect¬ momen l−ìng cùc<br />
cña c¸c liªn kÕt vµ cÆp<br />
electron kh«ng liªn kÕt ng−îc<br />
<strong>chi</strong>Òu nªn momen l−ìng cùc<br />
cña ph©n töbÐ h¬n NH 3 .<br />
F<br />
F<br />
B<br />
F<br />
Ph©n tö d¹ng tam gi¸c ®Òu<br />
C¸c vect¬ momen l−ìng cùc<br />
cña c¸c liªn kÕt triÖt tiªu lÉn<br />
nhau(tæng b»ng kh«ng) ph©n<br />
tö kh«ng ph©n cùc.<br />
(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)<br />
I.3.1. n(AgCl) = (2,1525:143,5) = 0,015; n(CrCl 3 . 6H 2 O) = (2:266,5) = 7,5.<strong>10</strong> -3<br />
n(Cl - tạo phức) = 3(7,5.<strong>10</strong> -3 ) - 0,015 = 7,5.<strong>10</strong> -3<br />
Trong phân tử phức chất tỷ lệ mol Cl − : Cr 3+ = (7,5.<strong>10</strong> -3 ) : (7,5.<strong>10</strong> -3 ) = 1:1<br />
Công thức của phức: [Cr(H 2 O) 5 Cl] 2+<br />
I.3.2.<br />
24 Cr3+ (1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 ) →<br />
24 Cr3+ : [Ar] 3d 3<br />
Ar<br />
Phøc thuËn tõ<br />
CÂU II (4 điểm)<br />
3d 3 4s 4p<br />
Cr lai hãa sp 3 d 2<br />
II.1. Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.<br />
(0,25đ)<br />
H 2 O<br />
H 2 O<br />
Cl<br />
A<br />
90 0<br />
H 2 O<br />
H 2 O<br />
90 0 H 2 O<br />
B¸t diÖn ®Òu<br />
(0,25đ)<br />
(0,75đ)<br />
(0,75đ)<br />
(0,75 đ)<br />
238<br />
II.1.1. Một trong <strong>các</strong> hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />
92<br />
U . Hỏi<br />
hạt nhân đó là hạt nhân nào? 236 U, 234 U, 228 Ac, 224 Ra, 224 Rn, 220 Ra, 215 Po, 212 Pb, 221 Pb. Vì<br />
sao?<br />
238<br />
II.1.2. Tìm số hạt α và β được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />
92<br />
U để tạo thành nguyên tố<br />
X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng là n=6,<br />
l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện trong hạt nhân<br />
nguyên tử X là 1,5122.<br />
II.2. Cho phản ứng: 2<br />
1<br />
N2 (k) + 2<br />
3<br />
H2 (k) NH 3 (k) có hằng số cân bằng ở 400 0 C là 1,3.<strong>10</strong> -2 và ở 500 0 C<br />
là 3,8.<strong>10</strong> -3 . Hãy tính ∆H 0 của phản ứng trên.<br />
II.3. Xét phản ứng: CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />
∆H 0 298K (Kcal/mol) = 42,4. ∆S 0 298K (cal/mol.K)= 38,4. Trong điều kiện áp suất<br />
của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu<br />
II<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
(4.0đ)<br />
II.1.1. Chỉ có sự phân rã α làm thay đổi số khối và hạt nhân<br />
Z<br />
X được hình thành<br />
238<br />
từ<br />
92U<br />
phải có hiệu số (238-A) <strong>chi</strong>a hết cho 4. Suy ra hạt nhân đó là 234 U. (0,50đ)<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
35<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
II.1.2.<br />
6p 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Có n=6; l=1; m=0, s=+1/2 ⇒ Phân <strong>lớp</strong> sau chót<br />
(0,50đ)<br />
Cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng: 6s 2 4f 14 5d <strong>10</strong> 6p 2<br />
Cấu hình electron của X: [Xe] 6s 2 4f 14 5d <strong>10</strong> 6p 2 ⇒ Z X = 82<br />
Tỷ lệ N = 1, 5122 ⇒ N = 1,5122.82 = 124; A = 124 + 82 = 206 ⇒ 206<br />
82<br />
Pb (0,25đ)<br />
Z<br />
Gọi x là số hạt α , y là số hạt β<br />
238<br />
Sơ đồ phân rã phóng xạ:<br />
92<br />
U → 206 Pb + x ( 4 82 2<br />
He) + y ( 0 −1<br />
e)<br />
(0,75đ)<br />
Bảo toàn số khối: 206 + 4x = 238 ⇒ x= 8<br />
Bảo toàn điện tích: 82 + 2x - y = 92 y = 6<br />
II.2. ½ N 2 + ½ H 2 NH 3<br />
II.3.<br />
Ở 400 0 C có k 1 = 1,3 . <strong>10</strong> -2 ; ở 500 0 C có k 2 = 3,8 . <strong>10</strong> -3<br />
−3<br />
k<br />
2<br />
− ∆H<br />
T1<br />
−T2<br />
3,8.<strong>10</strong><br />
lg = . = = −1,229<br />
−2<br />
k1<br />
R T<br />
1.T2<br />
1,3.<strong>10</strong><br />
Hệ thức Arrehnius:<br />
−1,229.8,314.673.773<br />
−∆H<br />
=<br />
=53,2 kJ/mol<br />
−<strong>10</strong>0<br />
CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />
∆H 0 298K (Kcal/mol) = 42,4. ∆S 0 298K (cal/mol.K)= 38,4.<br />
Áp suất khí quyển = 1 atm ⇒ K P = P = 1 CO 2<br />
∆G 0 = ∆H 0 - T∆S 0 = - RTlnK P = 0<br />
0<br />
−3<br />
∆H<br />
42,4.<strong>10</strong> cal/ mol<br />
⇒ T = =<br />
= 1<strong>10</strong>4,2K<br />
0<br />
∆S<br />
38,4cal/ mol.K<br />
Vậy trong điều kiện áp suất khí quyển đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân ở<br />
1<strong>10</strong>4,2K hay 1<strong>10</strong>4,2 - 273 = 831,2 0 C<br />
CÂU III (4 điểm)<br />
(1,0đ)<br />
(1,0đ)<br />
III.1. Hoàn thành <strong>các</strong> phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân tử:<br />
(a). ? + ? + HCO - 3 → BaCO 3 ↓+ ? + H 2 O. (b). H 3 O + +<br />
MgCO 3 → Mg 2- -<br />
+ HCO 3 + ... (c). NaHS + CuCl 2 → CuS↓<br />
+ ? + ? (d). NH 4 HSO 4 + Ba(OH) 2 → .....<br />
III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl 2 <strong>10</strong> −4<br />
M và FeCl 3 <strong>10</strong> −4<br />
M. Tìm trị số pH thích hợp để tách Fe 3+<br />
ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit.<br />
Cho biết tích số hòa tan:<br />
K S (Mg(OH) 2 ) = 1,12.<strong>10</strong> −11<br />
và K S (Fe(OH) 3 ) = 3,162.<strong>10</strong> −38<br />
III.3. Dung dịch A gồm có H 2 SO 4 0,05 M; HCl 0,18 M; CH 3 COOH 0,02 M. Thêm NaOH vào dung<br />
dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được dung dịch A 1 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III.3.1. Tính nồng độ <strong>các</strong> chất trong dung dịch A 1 .<br />
III.3.2. Tính pH của dung dịch A 1 .<br />
III.3.3. Tính độ điện ly của CH 3 COOH trong dung dịch A 1 .<br />
Ka(HSO − 4 )= <strong>10</strong>-2 ; Ka(CH 3 COOH) = <strong>10</strong> -4,75<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Cho:<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
36<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
III<br />
III.1.<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Nội dung<br />
(a). Ba 2+ + 2OH − +2HCO<br />
3 − → BaCO 3 + CO 2−<br />
3<br />
(b). H 3 O + + MgCO 3 → Mg 2+ + HCO<br />
3 − + H 2O<br />
Điểm<br />
(2,0đ)<br />
+ 2H 2 O (0,25đ)<br />
(0,25đ)<br />
(c). NaHS + CuCl 2 → CuS + NaCl + HCl<br />
(0,25đ)<br />
(d). NH 4 HSO 4 + Ba(OH) 2 → BaSO 4 + NH 3 + H 2 O<br />
(0,25đ)<br />
III.2. Để tách hết Fe 3+ ở dạng kết thì : không có Mg(OH) 2 và [Fe 3+ ] ≤ <strong>10</strong> -6 . (0,25đ)<br />
III.3.<br />
III.3.1<br />
III.3.2.<br />
Tách hết Fe 3+ : [Fe 3+ ] ≤ <strong>10</strong> -6 và Ks<br />
Fe<br />
= [Fe 3+ ].[OH - ] 3 = 3,162.<strong>10</strong> -8<br />
⇒ [Fe 3+ ] =<br />
3,162.<strong>10</strong><br />
−38<br />
−<br />
[ OH ] 3<br />
(OH) 3<br />
3,162.<strong>10</strong><br />
≤ <strong>10</strong> -6 ⇒[OH - ] ≥<br />
−6<br />
<strong>10</strong><br />
−38<br />
= 3,162.<strong>10</strong> −11<br />
−14<br />
⇒ [H + <strong>10</strong><br />
] ≤ = 0,32.<strong>10</strong> −3<br />
⇒ pH ≥ 3,5<br />
−11<br />
3,162.<strong>10</strong><br />
Không có Mg(OH) 2 ↓: [Mg 2+ ].[OH - ] 2 ⇒ pH < <strong>10</strong>,5<br />
−4<br />
3,35.<strong>10</strong><br />
Vậy: 3,5 ≤ pH < <strong>10</strong>,5<br />
H 2 SO 4 → H + + HSO − 4<br />
0,05 0,05 0,05<br />
HCl → H + + Cl −<br />
0,18 0,18<br />
NaOH → Na + + OH −<br />
0,23 0,23<br />
H + + OH − → H 2 O<br />
0,23 0,23<br />
Dung dịch A 1 : HSO − 4 0,05M; CH 3COOH 0,02M; Na + 0,23M; Cl − 0,18M<br />
HSO − 4 H+ + SO 4<br />
2-<br />
0,05M<br />
0,05-x x x<br />
(1)<br />
CH 3 COOH CH 3 COO − + H + (2)<br />
0,02M<br />
H 2 O H + + OH − (3)<br />
−2<br />
Ka1 <strong>10</strong><br />
= = 555 〉 <strong>10</strong>0<br />
−4,75<br />
Ka <strong>10</strong><br />
2<br />
⇒ cân bằng (1) là chủ yếu<br />
Ka 1 .Ca 1 = <strong>10</strong> -2 .0,05 > 2.<strong>10</strong> -3 ⇒ bỏ qua sự điện ly của H 2 O<br />
Ca1 0,05<br />
= 〈 380<br />
− 2<br />
Ka <strong>10</strong><br />
1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(0,25đ)<br />
(0,50)<br />
(0,5đ)<br />
(1,0đ)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Xét cân bằng (1):<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
(0,5đ)<br />
37<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ka 1 =<br />
2<br />
x<br />
= <strong>10</strong><br />
0,05 − x<br />
−2<br />
⇒ x = 0,018 và pH = -lg 0,018 = 1,74<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
III.3.3. CH 3 COOH CH 3 COO − + H +<br />
Ka 2 =<br />
CÂU IV (4 điểm)<br />
0,02 0,018<br />
(0,02 - y) y 0,018<br />
0,018.y<br />
−4,76<br />
= <strong>10</strong><br />
(0,02 − y)<br />
(0,5đ)<br />
⇒ y = 1,93.<strong>10</strong> −5<br />
và α = 9,65.<strong>10</strong> − 2 %<br />
IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 . Thêm tiếp H 2 O 2 đến dư được hỗn hợp A.<br />
IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.<br />
IV.1.2. Thêm H 2 SO 4 đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H 3 CrO 8 . Hãy viết<br />
phương trình phản ứng dạng ion.<br />
IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc thu được khí<br />
A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam kết tủa. Xác định đơn<br />
chất R.<br />
IV.3. Cho biết: <strong>các</strong> cặp oxi-<strong>hóa</strong> khử Cu 2+ /Cu, I − 3 /3I − và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần lượt là E 0 1 =<br />
0,34v và E 0 2<br />
= 0,55v; E 0 = 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K 3 S= <strong>10</strong> −12<br />
IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:<br />
2Cu 2+ + 5I - 2CuI↓ + I − 3<br />
IV.3.2. Tính suất điện động của pin.<br />
Câu IV Nội dung Điểm<br />
(4,0đ)<br />
IV.1 Cr 3+ + 3OH − → Cr(OH) 3 ↓<br />
IV.1.1.<br />
IV.1.2.<br />
Cr(OH) 3 + OH − → CrO - 2 + 2H 2O<br />
CrO - 2 + 4OH − → CrO 4 2- + 3e - + 2H 2 O<br />
H 2 O 2 + 2e - → 2OH −<br />
2OH − + 2CrO - 2 + 3H 2O 2 → 2CrO 4 2- + 4H 2 O<br />
x 2<br />
x 3<br />
Có kết tủa xanh lá cây; kết tủa tan tạo dung dịch màu vàng tươi.<br />
Thêm H 2 SO 4 đặc:<br />
2CrO 2- 4 + 2H + → Cr 2 O 2- 7 + H 2 O<br />
Cr 2 O 2- 7 + 9H 2 O → H 3 CrO 8 + 14e - + 12 H +<br />
2 H + + H 2 O 2 + 2e - → 2H 2 O<br />
Cr 2 O 7 2- + 7H 2 O 2 + 2H + → 2H 3 CrO 8 + 5H 2 O<br />
x 1<br />
x 7<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
IV.2.<br />
Xét R là kim loại hoặc phi kim không phải cacbon hay lưu hùynh:<br />
R → R + x + xe - (1)<br />
(0,5đ)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV.3.<br />
IV.3.1.<br />
IV.3.2.<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
0,18<br />
0,18<br />
x<br />
R<br />
R<br />
S 6 + 2e - → S 4<br />
(2)<br />
0,085 0,0425<br />
SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO 3 + H 2 O (3)<br />
0,0425<br />
5,1<br />
= 0, 0425<br />
120<br />
0,18<br />
Bảo toàn số electron: x = 0,085 ⇒ R = 2,112x . Loại.<br />
R<br />
Xét R là S:<br />
Sự oxi <strong>hóa</strong>: S + 2H 2 SO 4 → 3SO 2 + 2H 2 O (4)<br />
0,005625 0,016875<br />
Khối lượng kết tủa: 0,016875.120 = 2,025 g < 5,1 g. Loại.<br />
Xét R là cacbon:<br />
C + 2H 2 SO 4 → CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O (5)<br />
0,015 0,015 0,030<br />
SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO 3 + H 2 O (6)<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O (7)<br />
Khối lượng kết tủa: 0,015.<strong>10</strong>0 + 0,03.120=5,1 gam. Thích hợp với <strong>đề</strong> ra.<br />
Vậy R là cacbon.<br />
Phản ứng xảy ra: 2Cu 2+ + 5I − 2CuI↓ + I 3<br />
−<br />
Sự oxi <strong>hóa</strong> (anod): 3I − I 3 − + 2e- (a)<br />
Sự khử: Cu 2+ + 2e - Cu E 0 1 (1)<br />
Cu+ + 1e - Cu E 0 2 (2)<br />
CuI Cu + + I − K S − 1 (3)<br />
E0 Cu 2+ + I − C<br />
+ 1e - CuI K 0,<br />
059<br />
(c)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
Sơ đồ pin: (-) Pt ⎜ I − 3 , I − ⎜⎜CuI , Cu 2+ , I − ⎜ Pt (+) (0,5đ)<br />
⇒<br />
CÂU V (4 điểm)<br />
2.E0 1<br />
−E0 2<br />
K c = K 1 .K 2 .K 3 = <strong>10</strong> 0,<br />
059 . <strong>10</strong> 0,<br />
059 . K S −1<br />
E 0 C<br />
0,059<br />
2.0,034<br />
−0,52<br />
0,059 0,059 12<br />
<strong>10</strong> = <strong>10</strong> .<strong>10</strong> .<strong>10</strong> = <strong>10</strong><br />
14,72<br />
E 0 C = 0,059.14,72 = 0,868 (v)<br />
E(pin) = E c - E a = 0,868 - 0,550 = 0,318 v<br />
(0,5đ)<br />
Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có <strong>các</strong> tính chất sau:<br />
•Đốt X ở nhiệt<br />
độ cao cho ngọn lửa màu vàng.<br />
•Hòa tan X vào nước được dung dịch A, cho khí SO 2 đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện màu nâu. Nếu<br />
tiếp tục cho SO 2 qua thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm một ít HNO 3 vào dung dịch B , sau đó<br />
thêm dư dung dịch AgNO 3 thấy tạo thành kết tủa màu vàng. •Hòa tan X vào nước, thêm một ít dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị biến mất khi thêm Na 2 S 2 O 3 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V.1. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
39<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước thêm dư KI và<br />
vài ml H 2 SO 4 loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na 2 S 2 O 3 0,1 M tới mất màu tốn hết<br />
37,4 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3 . Tìm công thức phân tử của X.<br />
Câu V Nội dung Điểm<br />
(4,0đ)<br />
V.1. X cháy cho ngọn lửa màu vàng ⇒ thành phần nguyên tố của X có natri.<br />
Dung dịch X tác dụng với SO 2 đến dư thu được dung dịch B tạo kết tủa<br />
vàng với AgNO 3 ⇒ thành phần nguyên tố của X có iot.<br />
Phản ứng của X với SO 2 chứng minh X có tính oxi <strong>hóa</strong>.<br />
(1,0đ)<br />
Từ lập luận trên X có cation Na + và anion IO − x<br />
Đặt công thức của X là NaIO x .<br />
Phản ứng dạng ion:<br />
2 IO − x +(2x-1) SO 2 + 2(x-1) H 2 O → (2x-1) SO 4 2- + I 2 + (4x-4) H + (1)<br />
I 2 + 2H 2 O + SO 2 → 2I − + SO 4 2- + 4H + (2)<br />
Ag + + I − → AgI (3) (1,25đ)<br />
IO − x + (2x-1) I − + 2x H + → x I 2 + x H 2 O (4)<br />
I 2 + 2Na 2 S 2 O 3 → 2NaI + Na 2 S 4 O 6 (5)<br />
1,87.<strong>10</strong> -3 ← 3,74.<strong>10</strong> -3<br />
V.2. Số mol Na 2 S 2 O 3 = 0,1.0,0374 = 3,74.<strong>10</strong> -3<br />
Theo (5) ⇒ Số mol I 2 = ½(Số mol Na 2 S 2 O 3 ) = 1,87.<strong>10</strong> -3<br />
ĐỀ SỐ 7:<br />
Theo (4) ⇒ Số mol IO − x = x<br />
1 (số mol I2 ) = x<br />
1 .1,87.<strong>10</strong><br />
-3<br />
0,1 1<br />
⇒<br />
= .1,87.<strong>10</strong><br />
-3<br />
23 + 127 + 16x x<br />
0,1.x<br />
⇒<br />
= 1,87.<strong>10</strong> -3<br />
150 + 16x<br />
0,1x = 0,2805 + 0,02992x<br />
⇒ x = 4<br />
Công thức phân tử của X: NaIO 4<br />
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(1,75đ)<br />
Câu I: (4,0 điểm)<br />
1. So s<strong>án</strong>h, có giải thích.<br />
a. Độ lớn góc liên kết của <strong>các</strong> phân tử:<br />
• CH 4 ; NH 3 ; H 2 O.<br />
• H 2 O; H 2 S.<br />
b. Nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> chất : NaCl; KCl; MgO<br />
c. Nhiệt độ sôi của <strong>các</strong> chất : C 2 H 5 Cl; C 2 H 5 OH; CH 3 COOH<br />
2.<br />
137 Ce tham gia phản ứng trong lò phản ứng hạt nhân, có chu kì b<strong>án</strong> hủy 30,2 năm. 137 Ce là một trong<br />
những đồng vị bị phát t<strong>án</strong> mạnh ở nhiều vùng của châu Âu sau tai nạn hạt nhân Trecnibun. Sau bao lâu<br />
lượng chất độc này còn 1% kể từ lúc tai nạn xảy ra.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ĐÁP ÁN<br />
1. (2,0điểm)<br />
a. CH 4 > NH 3 > H 2 O 0,25 điểm<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
40<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Giải thích:<br />
H<br />
|<br />
C N H O<br />
H | H H H H H<br />
H<br />
Số cặp e chưa tham gia liên kết càng nhiều càng đẩy nhau, góc liên kết càng nhỏ.<br />
b. H 2 O > H 2 S<br />
Giải thích: Vì độ âm điện của O > S, độ âm điện của nguyên tử trung tâm càng lớn<br />
sẽ kéo mây của đôi e - liên kết về phía nó nhiều hơn làm tăng độ lớn góc liên kết.<br />
c. So s<strong>án</strong>h nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> chất:<br />
MgO > NaCl > KCl<br />
Giải thích: b<strong>án</strong> kính ion K + > Na +<br />
Điện tích ion Mg 2+ > Na + và O 2- > Cl -<br />
(Năng lượng phân li tỉ lệ thuận với điện tích ion và tỉ lệ nghịch với b<strong>án</strong> kính ion)<br />
3.So s<strong>án</strong>h nhiệt độ sôi của <strong>các</strong> chất:<br />
C 2 H 5 Cl < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH<br />
Giải thích:<br />
-C 2 H 5 Cl không có liên kết hiđro<br />
-Liên kết hidro giữa <strong>các</strong> phân tử axit bền hơn liên kết hidro giữa <strong>các</strong> phân tử rượu.<br />
C 2 H 5 – O … H – O<br />
H C 2 H 5<br />
O … H – O<br />
CH 3 – C C – CH 3<br />
O – H … O<br />
2. 2,0điểm<br />
Áp dụng công thức:<br />
K =<br />
1 N<br />
o 2,3 N<br />
o 2,3 N<br />
ln = lg ⇒ t = lg<br />
o<br />
t N t N K N<br />
0,693<br />
2,3T N<br />
o<br />
Mà k = ⇒ t = lg<br />
T 0,693 N<br />
2,3.30,2 N<br />
o<br />
2,3.30,2 2,3.30,2.2<br />
⇒ t = lg = .lg<strong>10</strong>0 = = 200,46 (năm)<br />
0,693 N<br />
o 0,693<br />
0,693<br />
<strong>10</strong>0<br />
Vậy sau 200,46 năm thì lượng chất độc trên còn 1% kể từ lúc tai nạn xảy ra.<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0, 25 điểm<br />
0, 25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0, 25 điểm<br />
0, 25 điểm<br />
Câu II: (4,0 điểm)<br />
1. Đối với <strong>các</strong> phân tử có công thức tổng quát AX n (n ≥ 2 ), làm thế nào để xác định phân tử đó<br />
phân cực hay không phân cực ?<br />
2.Cho phản ứng :<br />
CaCO 3(r) CaO (r) + CO 2(k)<br />
Cho biết : ở 298 o K, ∆ H o pư = +178,32 kJ ; ∆ S o = +160,59 J/K<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
41<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
a. Phản ứng có tự diễn biến ở 25 o C không ? Khi tăng nhiệt độ, ∆ G của phản ứng sẽ thay<br />
đổi như thế nào?<br />
b. Phản ứng có tự diễn biến ở 850 o C không ?<br />
ĐÁP ÁN<br />
1. (2điểm)<br />
Muốn xác định một phân tử có cực hay không, trước hết cần phải biết sự sắp xếp<br />
của <strong>các</strong> nguyên tử trong phân tử(dạng hình <strong>học</strong> của phân tử)<br />
Momen lưỡng cực (đo độ phân cực) là một đại lượng có độ lớn và có <strong>chi</strong>ều.<br />
Trong phân tử, nếu <strong>các</strong> liên kết phân cực được sắp xếp đối xứng nhau,<br />
momen lưỡng cực có cùng độ lớn và ngược <strong>chi</strong>ều.Chúng sẽ triệt tiêu nhau và<br />
phân tử không phân cực.<br />
Ngược lại nếu <strong>các</strong> lực không cân bằng, phân tử sẽ có cực.<br />
2. (2điểm)<br />
∆G 0 298 = ∆H 0 – T∆S 0 T = 273 + 25 = 298<br />
∆G 0 298 = 178,32 x <strong>10</strong> -3 J - [ 298 K x 160,59J/K]<br />
= + 130,46 KJ.<br />
∆G 0 298 > 0 : Phản ứng không tự diễn biến ở 25 O C , ở nhiệt độ này chỉ có<br />
phản ứng nghịch tự diễn biến<br />
Vì ∆S 0 >0 nên – T∆S 0 < 0, khi T tăng , ∆G 0 càng bớt dương, càng tiến tới<br />
khả năng tự diễn biến .<br />
b. ∆G 0 1123 T = 273 + 850 = 1123<br />
∆G 0 1123 = ∆H 0 – T∆S 0<br />
∆G 0 1123 = 178,32 x <strong>10</strong> -3 J - [ 1123 K x 160,59J/K] = - 2022,57 J<br />
∆G 0 1123 < 0 : Phản ứng tự diễn biến ở 850 O C.<br />
Câu III: (4,0 điểm)<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
1.Hãy giải thích tại sao PbI 2 ( chất rắn màu vàng) tan dễ dàng trong nước nóng, và khi để nguội lại kết tủa<br />
dưới dạng kim tuyến óng <strong>án</strong>h ?<br />
2.Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn <strong>10</strong>ml dung dịch H 2 SO 4 có pH =<br />
2. Biết HSO - 4 có pK a = 2.<br />
1. (2điểm)<br />
ĐÁP ÁN<br />
PbI 2 dễ tan trong nước nóng vì quá trình hòa tan PbI 2 thu nhiệt lớn:<br />
PbI 2 ↔ Pb 2+ + 2I - ∆ H > 0<br />
Còn khi để nguội thì xảy ra quá trình ngược lại, tỏa nhiệt ( ∆ H < 0).<br />
Vì quá trình nguôi từ từ, số mầm kết tinh ít, nên tinh thể được tạo thành dễ dàng.<br />
Nếu làm nguội nhanh sẽ thu được dạng bột vàng PbI 2 .<br />
2. (2điểm)<br />
Gọi C là nồng độ mol/l của dung dịch H 2 SO 4 có pH = 2<br />
Ta có: H 2 SO 4 → H + -<br />
+ HSO 4<br />
C C C mol/l<br />
-<br />
HSO 4 H + 2-<br />
+ SO 4<br />
C o C C 0<br />
[ ] C – y C + y y<br />
Ta có [H + ] = C + y = <strong>10</strong> -2 = 0,01<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
42<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2-<br />
+<br />
[H ][SO4<br />
] (C + y)y<br />
Và K a =<br />
= = 0,01<br />
-<br />
[HSO ] C − y<br />
4<br />
0,01(0,01 − C)<br />
Hay<br />
= 0,01<br />
C − 0,01 + C<br />
C = 0,0067 M = 3<br />
2 .<strong>10</strong> -2 M<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
Phản ứng trung hòa: H 2 SO 4 + 2NaOH = Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
n NaOH = 2 n H2 SO<br />
= 2.0,01.0,0067 = 1,34.<strong>10</strong> -4 mol<br />
4<br />
−4<br />
1,34.<strong>10</strong><br />
V ddNaOH = = 1,34.<strong>10</strong> -2 0,5 điểm<br />
l = 13,4 ml<br />
−2<br />
<strong>10</strong><br />
Câu IV: (4,0 điểm)<br />
1.Hãy tìm <strong>các</strong> chất thích hợp trong <strong>các</strong> sơ đồ sau và viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng.<br />
Cho biết S là lưu huỳnh, mỗi chữ cái còn lại là một chất.<br />
S + A X<br />
S + B Y<br />
Y + A X + E<br />
X + D Z<br />
X + D + E U + V<br />
Y + D + E U + V<br />
Z + E U + V<br />
2.Tính độ phân li của N 2 O 4 ở 25 o C, 1atm. Biết sự phân li xảy ra theo phản ứng:<br />
N 2 O 4 2NO 2<br />
Khi cho 1,6 gam N 2 O 4 phân li trong 1 bình kín thu 500ml ở 760 mmHg.<br />
ĐÁP ÁN<br />
1. (2,0điểm) X là SO 2 , Y là H 2 S<br />
0,25điểm<br />
t<br />
S + O 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
SO 2<br />
PV 1.0,5<br />
-Số mol hỗn hợp sau = a(1 + α ) = = = 0,02045 0,5điểm<br />
RT 22,4<br />
.298<br />
273<br />
0,5điểm<br />
S + H 2<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
H 2 S<br />
0,25điểm<br />
3 t<br />
H 2 S + O2 dư ⎯⎯→<br />
o<br />
2<br />
SO 2 + H 2 O<br />
0,25điểm<br />
SO 2 + Cl 2 SO 2 Cl 2 ( hoặc thay Cl 2 bằng Br 2 )<br />
0,5điểm<br />
SO 2 + Cl 2 + H 2 O 2HCl + H 2 SO 4<br />
H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O H 2 SO 4 + 8HCl<br />
SO 2 Cl 2 + 2H 2 O 2HCl +H 2 SO 4<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
0,25điểm<br />
2. (2,0điểm)<br />
N 2 O 4 → 2NO 2<br />
a mol<br />
α a 2 α a<br />
a(1- α ) 2 α a<br />
0,5điểm<br />
1 , 6<br />
-Số mol N 2 O 4 cho vào bình a = = 0,0174 mol<br />
92<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
43<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
⇒ a(1 + α ) = 0,02045 ⇒ α = 0,175<br />
Độ phân li = 17,5 %<br />
0,5điểm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu V (4,0điểm)<br />
Khối l ượng riêng nhôm clorua khan được đo ở 200 o C, 600 o C, 800 o C dưới áp suất khí quyển lần<br />
lượt là : 6,9 ; 2,7 ; 1,5 g/dm 3 .<br />
a. Tính khối lượng phân tử của nhôm clorua khan ở mỗi nhiệt độ nêu trên ( hằng số khí R=<br />
0,082)<br />
b. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của hơi nhôm clorua ở 200 o C, 800 o C.<br />
c. Nêu phương pháp điều chế nhôm clorua khan rắn trong phòng thí nghiệm. Cần chú ý tính chất<br />
nào của AlCl 3 khi thực hiện phản ứng điều chế ?<br />
ĐÁP ÁN<br />
a. Thể tích 1 mol khí (n=1) ở <strong>các</strong> nhiệt độ 200, 600, 800 o C<br />
V 473K = 0,082 x 473 = 38,78lit<br />
V 873K = 0,082 x 873 = 71,58lit<br />
V <strong>10</strong>73K = 0,082 x <strong>10</strong>73 = 87,98lit<br />
Khối lượng mol phân tử của nhôm clorua khan ở <strong>các</strong> nhiệt độ đã cho là :<br />
M 200 o C = 37,78 x 6,9 = 267,62 ( g )<br />
M 600 o C = 71,58 x 2,7= 193,28( g )<br />
M 800 o C = 87,98 x 1,5= 131,87( g )<br />
b. Công thức phân tử và công thức cấu tạo :<br />
*Tại 200 o C.<br />
Khối lượng phân tử của AlCl 3 = 133,5<br />
(AlCl 3 ) n = 267,62 n = 2<br />
CTPT : Al 2 Cl 6<br />
CTCT :<br />
Do có liên kết phối trí, <strong>lớp</strong> vỏ e ngoài cùng của nhôm đạt tới bát tử bền vững.<br />
* Tại 800 o C.<br />
( AlCl 3 ) = 131,97. n = 1<br />
CTPT : AlCl 3<br />
CTCT :<br />
c. Ptpư :<br />
t<br />
2 Al + 3Cl 2 ⎯→ 2 AlCl 3<br />
AlCl 3 là một chất thăng hoa ở 183 o C, dễ bốc khói trong không khí ẩm :<br />
⎯ o<br />
AlCl 3 + 3 H 2 O Al(OH) 3 + 3HCl<br />
ĐỀ SỐ 8:<br />
Cl Cl Cl<br />
Al<br />
Al<br />
Cl Cl Cl<br />
Cl<br />
Cl<br />
Al<br />
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4<br />
LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ<br />
Cl<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
44<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài 180 phút<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
Chú ý: Mỗi câu hỏi thí <strong>sinh</strong> làm trên 01 tờ giấy riêng biệt<br />
Câu I :<br />
I.1 X thuộc chu kỳ 4, Y thuộc chu kỳ 2 của bảng tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>. I i là năng lượng ion<br />
hoá thứ i của một nguyên tử. Thực nghiệm cho biết tỉ số I k+1 / I k của X và Y như sau:<br />
I<br />
k + 1<br />
I<br />
2<br />
I<br />
3<br />
I<br />
4<br />
I<br />
5<br />
I<br />
6<br />
I<br />
k<br />
I1<br />
I<br />
2<br />
I<br />
3<br />
I<br />
4<br />
I<br />
5<br />
X 1,94 4,31 1,31 1,26 1,30<br />
Y 2,17 1,96 1,35 6,08 1,25<br />
Lập luận để xác định X và Y.<br />
I.2 Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.<br />
2.1 Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.<br />
2.2 Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.<br />
2.3 Xác định b<strong>án</strong> kính ion của Cu + .<br />
Cho d CuCl = 4,316 g/cm 3 ; r Cl- = 1,84A o ; Cu = 63,5; Cl = 35,5. Biết N= 6,023.<strong>10</strong> 23 .<br />
I.3 Urani phân rã phóng xạ thành radi theo chuỗi sau :<br />
238<br />
92U<br />
⎯⎯→<br />
α Th ⎯⎯→<br />
β −<br />
Pa ⎯⎯→<br />
−<br />
Viết đầy đủ <strong>các</strong> phản ứng của chuỗi trên.<br />
β U ⎯⎯→<br />
α Th ⎯⎯→<br />
α<br />
Câu II:<br />
II.1<br />
Trong bình chân không dung tích 500cm 3 chứa m gam HgO rắn. Đun nóng bình đến 500 0 C xảy ra phản<br />
ứng:<br />
2HgO(r) 2Hg(k) + O 2 (k)<br />
Áp suất khi cân bằng là 4 atm<br />
1.1 Tính K P của phản ứng<br />
1.2 Tính khối lượng nhỏ nhất của thuỷ ngân oxit cần lấy để tiến hành thí nghiệm này.<br />
Cho Hg = 200.<br />
II.2 Đốt cháy etan ( C 2 H 6 ) thu sản phẩm là khí CO 2 và H 2 O ( lỏng ) ở 25°C.<br />
2.1 Viết phương trình nhiệt hoá <strong>học</strong> của phản ứng xảy ra. Hãy xác định nhiệt hình thành etan và năng<br />
lượng liên kết C=O. Biết khi đốt cháy 1 mol etan toả ra lượng nhiệt là 1560,5KJ. Và :<br />
∆H ht ( KJ.mol -1 ) Liên kết Năng lượng liên kết<br />
( KJ.mol -1 )<br />
CO 2 -393,5 C–C 347<br />
H 2 O (l) -285,8 H–C 413<br />
O 2 0 H–O 464<br />
O=O 495<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2.2 Phản ứng có ∆G° = -1467,5 ( KJ.mol -1 ). Hãy tính độ biến <strong>thi</strong>ên entropi của phản ứng đã cho theo<br />
đơn vị J.mol -1 .K -1 .<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Ra<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
45<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu III:<br />
III.1 Thêm 1 ml dung dịch NH4SCN 0,<strong>10</strong> M vào 1ml dung dịch<br />
phức<br />
3<br />
Fe + 0,01 M và F −<br />
2+<br />
6<br />
FeSCN hay không? Biết rằng màu chỉ xuất hiện khi C 2+ 7.<strong>10</strong> − M<br />
FeSCN<br />
<strong>hóa</strong> đủ để sự tạo phức hidroxo của Fe (III) xảy ra không đ<strong>án</strong>g kể. Cho<br />
β<br />
2 3,03<br />
1FeSCN <strong>10</strong><br />
+ = ( β là hằng số bền).<br />
7,24<br />
<strong>10</strong><br />
2Ag(NH 3 ) 2<br />
1M. Có màu đỏ của<br />
> và dung dịch được axit<br />
1 13,<strong>10</strong><br />
β −<br />
3 FeF <strong>10</strong><br />
−<br />
3<br />
= ;<br />
III.2 Đ<strong>án</strong>h giá thành phần cân bằng trong hỗn hợp gồm Ag + 1,0.<strong>10</strong> -3 M; NH<br />
3<br />
1,0 M và Cu bột. Cho<br />
2 12,03<br />
β + = ; β + 0 0<br />
4Cu(NH )4<br />
= <strong>10</strong> ; E + = 0,799V;E 2+<br />
= 0,337V<br />
(ở 25 0 C)<br />
3<br />
Ag / Ag Cu / Cu<br />
Câu IV:<br />
IV.1 Biết thế oxi <strong>hóa</strong> khử tiêu chuẩn:<br />
E 0 Cu 2+ /Cu + = +0,16 V E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77 V E 0 Ag + /Ag = +0,8 V<br />
E 0 Cu + /Cu = +0,52 V E 0 Fe 2+ /Fe = -0,44 V E 0 I 2 /2I - = +0,54 V<br />
Hãy cho biết hiện tượng gì xảy ra trong <strong>các</strong> trường hợp sau:<br />
1.1 Cho bột sắt vào dung dịch sắt (III) sunfat<br />
1.2 Cho bột đồng vào dung dịch đồng (II) sunfat<br />
1.3 Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (II) nitrat<br />
1.4 Cho dung dịch sắt (III) nitrat vào dung dịch kali iotua<br />
IV.2 Hoà tan 7,82 gam XNO 3 vào nước thu được dung dịch A. Điện phân dung dịch A với điện cực trơ<br />
- Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,1792 lít khí (đktc) tại anot<br />
- Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,56 lít khí (đktc)<br />
Xác định X và tính thời gian t biết I = 1,93 A.<br />
Câu V:<br />
V.1 Đốt cháy hoàn toàn 4,4g sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng<br />
đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung<br />
dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08g muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy<br />
nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Xác định công thức muối rắn.<br />
V.2 Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra:<br />
2.1 Ion I - trong KI bị oxi hoá thành I 2 bởi FeCl 3 , O 3 ; còn I 2 oxi hoá được Na 2 S 2 O 3 .<br />
2.2 Ion Br - bị oxi hoá bởi H 2 SO 4đặc , BrO - 3 (môi trường axit); còn Br 2 lại oxi hoá được P thành axit tương<br />
ứng.<br />
2.3 H 2 O 2 bị khử NaCrO 2 (trong môi trường bazơ) và bị oxi hoá trong dung dịch KMnO 4 (trong môi<br />
trường axit).<br />
Học <strong>sinh</strong> không được sử dụng bảng tuần hoàn.<br />
---------- Hết ----------<br />
PHẦN ĐÁP ÁN<br />
Chú ý: Mỗi câu hỏi thí <strong>sinh</strong> làm trên 01 tờ giấy riêng biệt<br />
Câu 1:<br />
I.1 Đối với X, từ I 2 lên I 3 tăng đột ngột, vậy ion X 2+ có cấu hình của một khí hiếm do đó :<br />
X là [Ar] 4s 2 ( Canxi ) (0,5 đ)<br />
Đối với Y, từ I 4 lên I 5 tăng đột ngột, vậy ion Y 4+ có cấu hình của một khí hiếm do đó:<br />
Y là [He] 2s 2 2p 2 ( Cacbon) (0,5 đ)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I.2 Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.<br />
46<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2.1 Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.<br />
2.2 Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.<br />
2.3 Xác định b<strong>án</strong> kính ion của Cu + .<br />
Cho d CuCl = 4,316 g/cm 3 ; r Cl- = 1,84A o ; Cu = 63,5; Cl = 35,5. Biết N= 6,023.<strong>10</strong> 23 .<br />
Giải:<br />
I.2.1. (0,5 đ)<br />
2.2 (0,75 đ) Vì lập phương mặt tâm nên<br />
Cl - 1<br />
ở 8 đỉnh: 8 × = 1 ion Cl -<br />
8<br />
1<br />
6 mặt: 6 × = 3 ion Cl -<br />
2<br />
Cu + 1<br />
ở giữa 12 cạnh : 12 × = 3 ion Cu +<br />
4<br />
⇒ 4 ion Cu +<br />
ở t âm : 1x1=1 ion Cu +<br />
Vậy số phân tử trong mạng cơ sở là 4Cu + + 4Cl - = 4CuCl<br />
N.<br />
M<br />
CuCl<br />
2.3 (0,50 đ) d = với V=a 3 ( N: số phân tử, a là cạnh hình lập phương)<br />
N<br />
A.<br />
V<br />
3 N.<br />
M<br />
CuCl 4,(<br />
63,<br />
5 + 35,<br />
5)<br />
−24<br />
3<br />
⇒ a = =<br />
= 158,<br />
965.<br />
<strong>10</strong> cm<br />
23<br />
d.<br />
N 4,<br />
136.<br />
6,<br />
023.<br />
<strong>10</strong><br />
(0,25 đ)<br />
I.3.<br />
U<br />
A<br />
⇒ a = 5,<br />
4171A<br />
238<br />
92<br />
⎯→<br />
Th<br />
o<br />
Mặt khác theo hình vẽ ta có a= 2r + + 2r -<br />
a − 2r−<br />
5,4171 − 2.1,84<br />
o<br />
⇒ r+ = =<br />
= 0, 86855A<br />
(0,25 đ)<br />
2<br />
2<br />
234<br />
4<br />
⎯<br />
90<br />
Th +<br />
2<br />
He<br />
0,25<br />
234<br />
90<br />
⎯→<br />
Pa<br />
234<br />
91<br />
⎯→<br />
U<br />
234<br />
92<br />
⎯→<br />
Th<br />
230<br />
90<br />
⎯→<br />
234<br />
⎯<br />
91<br />
Pa + 0 − 1e<br />
0,25<br />
234<br />
⎯<br />
92<br />
U + 0 − 1e<br />
0,25<br />
230<br />
4<br />
⎯<br />
90<br />
Th +<br />
2<br />
He<br />
0,25<br />
226<br />
4<br />
⎯<br />
88<br />
Ra +<br />
2<br />
He<br />
0,25<br />
Câu 2:<br />
1.1 (1 đ) 2HgO (r) 2Hg(k) + O 2 (k)<br />
[ ] 0 a mol 0 0<br />
[ ] cb a – 2x 2x x<br />
Cl -<br />
Cu + ⇒ 4 ion Cl -<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
47<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 3<br />
2 ⎛ 2 ⎞ 1 4 3 4.4<br />
p Hg O2<br />
⎜ ⎟<br />
K = P . P = P P = P = = 9,48<br />
⎝ 3 ⎠ 3 27 27<br />
1.2 (1 đ) . Số mol Hg nhỏ nhất khi a = 2x. Từ công thức<br />
PV 4.0,5<br />
n = = = 3x → x = 0,0<strong>10</strong>5<br />
RT 0,082.773<br />
Vay a = 0,021 mol<br />
m = 0,021.216 = 4,53g<br />
HgO<br />
II.2. Đốt cháy etan ( C 2 H 6 ) thu sản phẩm là khí CO 2 và H 2 O ( lỏng ) ở 25°C.<br />
2.1 Viết phương trình nhiệt hoá <strong>học</strong> của phản ứng xảy ra. Hãy xác định nhiệt hình thành etan và năng<br />
lượng liên kết C=O. Biết khi đốt cháy 1 mol etan toả ra lượng nhiệt là 1560,5KJ. Và :<br />
∆H ht ( KJ.mol -1 ) Liên kết Năng lượng liên kết<br />
( KJ.mol -1 )<br />
CO 2 -393,5 C–C 347<br />
H 2 O -285,8 H–C 413<br />
O 2 0 H–O 464<br />
O=O 495<br />
2.2 Phản ứng có ∆G° = -1467,5 ( KJ.mol -1 ). Hãy tính độ biến <strong>thi</strong>ên entropi của phản ứng đã cho theo<br />
đơn vị J.mol -1 .K -1 .<br />
Giải:<br />
2.1. C 2 H 6 +<br />
7 0,5<br />
O2 ⎯ ⎯→ 2CO 2 + 3H 2 O ∆H = - 1560,5 KJ<br />
2<br />
( 2C 2 H 6 + 7O 2 ⎯ ⎯→ 4CO 2 + 6H 2 O ∆H = - 3121 KJ )<br />
∆H pư = 4 ∆H ht CO 2 + 6 ∆H ht H 2 O - 7∆H ht O 2 - 2 ∆H ht C 2 H 6<br />
0,5<br />
[ 4( − 393,5) + 6( − 285,8) − ( − 3121)<br />
]<br />
∆H ht C 2 H 6 =<br />
= - 83,9 ( KJ.mol -1 )<br />
2<br />
∆H pư = 2 E C – C + 12 E C – H + 7E O=O - 8 E C = O - 12 E H – O<br />
0,5<br />
[ 2x347<br />
+ 12x413 + 7x495 −12x464<br />
− ( − 3121)<br />
]<br />
E C = O =<br />
= 833( KJ.mol -1 )<br />
8<br />
2.2 ∆G° = ∆H° - T∆S°<br />
0,5<br />
[ −1560,5<br />
− ( −1467,5)<br />
]<br />
∆S° =<br />
= - 0,312 (kJ.mol -1 K -1 ) = -312 J.mol -1 .K -1<br />
25 + 273<br />
( )<br />
Câu 3:<br />
III.1. Ta có: C 3 +
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
x(0,485 + 3x)<br />
⇒ = <strong>10</strong><br />
−3 −2<br />
(5.<strong>10</strong> − x)(5.<strong>10</strong> − x)<br />
Với x Ag<br />
−6<br />
0.5đ<br />
0,5 đ Vậy màu<br />
Ag + +<br />
+ 2NH 3 Ag(NH 3 ) 2<br />
7,24<br />
β<br />
2<br />
= <strong>10</strong><br />
1,0.<strong>10</strong> -3 1,0<br />
__ 1,0-2,0.<strong>10</strong> -3 1,0.<strong>10</strong> -3 0.5đ<br />
2+<br />
- Khử Ag(NH ) bởi Cu:<br />
3<br />
2x Ag(NH 3 ) 2 + Ag + + 2NH 3<br />
2Ag + + Cu 2Ag + Cu<br />
- Tạo phức của Cu 2+ với NH<br />
3<br />
( C<br />
NH<br />
C + )<br />
1 7,24<br />
β − −<br />
2<br />
= <strong>10</strong> (1)<br />
K<br />
0<br />
= <strong>10</strong> (2)<br />
2+ 15,61<br />
> 2<br />
3 Cu<br />
Cu 2+ 2+ 12,03<br />
+ 4NH 3 Cu(NH 3 ) 4 β<br />
4<br />
= <strong>10</strong> (3)<br />
Tổ hợp (1)(2) và (3):<br />
2Ag(NH 3 ) + 2 + Cu 2Ag + Cu(NH 3 ) 2+ 4<br />
2<br />
; K = β<br />
2<br />
. K<br />
0.<br />
β4<br />
= <strong>10</strong> 13,16 0,5 đ<br />
1,0.<strong>10</strong> -3<br />
----- 5,0.<strong>10</strong> -4<br />
2<br />
TPGH: Cu(NH<br />
3) 4<br />
: 5,0.<strong>10</strong> -4 −3<br />
M ; NH<br />
3<br />
:1,0 − 2.<strong>10</strong> ≈ 1,0M<br />
Cân bằng Cu(NH 3 ) 2+ 4 + 2Ag 2Ag(NH 3 ) + 2 + Cu <strong>10</strong> - 13,16<br />
C 5,0.<strong>10</strong> -4<br />
[ ] 5,0.<strong>10</strong> -4 -x 2x<br />
2<br />
(2x)<br />
−13,16<br />
⇒ = <strong>10</strong><br />
−4<br />
(5,0.<strong>10</strong> − x)<br />
x = 5.<strong>10</strong> - 4 −4<br />
−13,<br />
16 −8,<br />
23<br />
−4<br />
2x = 5x<strong>10</strong> . <strong>10</strong> = <strong>10</strong> < 5x<strong>10</strong><br />
0,5 đ<br />
+ -8,23 9<br />
Vậy: [Ag(NH ) ]=2x=<strong>10</strong> = 5,9.<strong>10</strong> − M<br />
3 2<br />
[Cu(NH ) ]=5,0.<strong>10</strong> M 0.5đ<br />
2+ -4<br />
3 4<br />
Mặc dù Ag + tồn tại dưới dạng phức Ag(NH<br />
3) + 2<br />
nhưng vẫn bị Cu khử hoàn toàn.<br />
Câu 4:<br />
IV.1.<br />
1.1. Vì E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77 V > E 0 Fe 2+ /Fe = -0,44 V<br />
Tính oxi <strong>hóa</strong>: Fe 3+ mạnh hơn Fe 2+<br />
Tính khử: Fe mạnh hơn Fe 2+<br />
3+ 2+<br />
Phản ứng xảy ra 2 Fe + Fe ⎯⎯→ 3 Fe<br />
Dung dịch màu vàng chuyển sang lục nhạt<br />
1.2. Vì E 0 Cu + /Cu = +0,52 V > E 0 Cu 2+ /Cu + = +0,16 V<br />
Tính oxi <strong>hóa</strong>: Cu + mạnh hơn Cu 2+<br />
Tính khử: Cu + mạnh hơn Cu<br />
(0.5đ)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phản ứng xảy ra<br />
+ + 2+<br />
Cu + Cu ⎯⎯→ Cu + Cu<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
49<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Do đó phản ứng nghịch không xảy ra nghĩa là cho bột đồng vào dung dịch CuSO 4 không có hiện<br />
tượng gì<br />
(0.5đ)<br />
1.3.Vì E 0 Ag + /Ag = +0,8 V > E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77<br />
Tính oxi <strong>hóa</strong>: Ag + mạnh hơn Fe 3+<br />
Tính khử: Fe 2+ mạnh hơn Ag<br />
2+ + 3+<br />
Phản ứng xảy ra Fe + Ag ⎯⎯→ Fe + Ag<br />
Dung dịch màu lục nhạt chuyển sang màu vàng<br />
(0.5đ)<br />
1.4. Vì E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77 V > E 0 I 2 /2I - = +0,54 V<br />
Tính oxi <strong>hóa</strong>: Fe 3+ mạnh hơn I 2<br />
Tính khử: I - mạnh hơn Fe 2+<br />
− 3+ 2+<br />
Phản ứng xảy ra 2I + 2Fe ⎯⎯→ I2<br />
+ 2Fe<br />
Dung dịch không màu chuyển sang màu nâu<br />
(0.5đ)<br />
IV.2<br />
Điện phân dung dịch A: (2đ)<br />
+ −<br />
XNO3 ←⎯⎯→ ⎯ X + NO3<br />
Ở anot : H 2 O – 2e ⎯⎯→ 2H + + ½ O 2<br />
Ở catot : X + + 1e ⎯⎯→ X<br />
Ứng với 2t giây, số mol O 2 = 2 x 0,1792/22,4 = 0,008.2 < 0,56/22,4 = 0,025 mol 0,5 đ<br />
Vậy ở catot có khí H 2 thoát ra : 0,025 - 0,016 = 0,009 mol<br />
Chứng tỏ X + đã bị khử hết<br />
Ở catot : X + + 1e ⎯⎯→ X<br />
2H 2 O + 2e ⎯⎯→ 2OH - + H 2<br />
Ở anot : H 2 O – 2e ⎯⎯→ 2H + + ½ O 2<br />
0,5 đ<br />
Theo nguyên tắc cân bằng electron cho nhận ở 2 điện cực:<br />
a + 0,009.2 = 0,008.2.4<br />
(với a là số mol của XNO 3 )<br />
⇒ a = 0,046<br />
Thay a = 0,046 ta được X = <strong>10</strong>8 (Ag)<br />
0,5 đ<br />
1It 0,<br />
064<br />
Ứng với thời gian t suy ra số mol electron trao đổi : = = 0,<br />
032<br />
96500 2<br />
96500.0,032<br />
t = = 1600 giây<br />
0,5 đ<br />
1,93<br />
Câu 5:<br />
Vì O 2 dư nên M có hoá trị cao nhất trong oxit<br />
2MS + (2 + n:2)O 2 → M 2 O n + 2SO 2 (0,25 đ)<br />
a 0,5a<br />
M 2 O n + 2nHNO 3 → 2M(NO 3 ) n + n H 2 O (0,25 đ)<br />
0,5a an a<br />
Khối lượng dung dịch HNO 3<br />
m = an × 63 × <strong>10</strong>0 : 37,8 = 500an : 3 (g)<br />
Khối lượng dung dịch sau phản ứng<br />
m = aM + 8an + 500an : 3 (g)<br />
Ta có (aM + 62an) : (aM + 524an: 3) = 0,4172<br />
Nên M = 18,65n (0,50 đ)<br />
Chọn n = 3 Suy ra M = 56 (Fe)<br />
Ta có: a(M+32)= 4,4 Suy ra a = 0,05<br />
khối lượng Fe(NO 3 ) 3 là<br />
m= 0,05 × 242 = 12,1(g)<br />
Khối lượng dung dịch sau khi muối kết tinh :<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
50<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
m dd = aM + 524an: 3 – 8,08 =20,92 (g)<br />
Khối lượng Fe(NO 3 ) 3 còn lại trong dung dịch là :<br />
m = 20,92 × 34,7 : <strong>10</strong>0 = 7,25924 (g)<br />
Khối lượng Fe(NO 3 ) 3 kết tinh<br />
m = 12,1 - 7,25924 = 4,84 (g) (0,50 đ)<br />
Đặt công thức Fe(NO 3 ) 3 . nH 2 O<br />
Suy ra 4,84:242 × (242 + 18n) = 8,08 Suy ra n = 9<br />
CT Fe(NO 3 ) 3 . 9H 2 O (0,50 đ)<br />
V.2. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra:<br />
2.1. Ion I - trong KI bị oxi hoá thành I 2 bởi FeCl 3 , O 3 ; còn I 2 oxi hoá được Na 2 S 2 O 3 .<br />
2.2. Ion Br - bị oxi hoá bởi H 2 SO 4đặc , BrO - 3 (môi trường axit); còn Br 2 lại oxi hoá được P thành axit tương<br />
ứng.<br />
2.3.H 2 O 2 bị khử NaCrO 2 (trong môi trường bazơ) và bị oxi hoá trong dung dịch KMnO 4 (trong môi trường<br />
axit)<br />
Giải:V. 2 (Mỗi phương trình 0,25 đ)<br />
2.1 2KI + 2FeCl 3 2FeCl 2 + 2KCl + I 2<br />
2KI + O 3 + H 2 O 2KOH + O 2 + I 2<br />
I 2 + 2Na 2 S 2 O 3 2NaI + Na 2 S 4 O 6<br />
2.2 2Br - + 4H + + SO 2- 4 ( đặc) Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />
5Br - + BrO - 3 + 6H + 3Br 2 + 3H 2 O<br />
5Br 2 + 2P + 8H 2 O <strong>10</strong> HBr + 2H 3 PO 4<br />
2.3 3H 2 O 2 + 2NaCrO 2 + 2NaOH 2Na 2 CrO 4 + 4H 2 O<br />
5H 2 O 2 + 2KMnO 4 + 3H 2 SO 4 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 5O 2 + 8H 2 O<br />
ĐỀ SỐ 9:<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
HẢI DƯƠNG<br />
-------------------------<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
Học <strong>sinh</strong> làm <strong>các</strong>h khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------- Hết ----------<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
LỚP <strong>10</strong> THPT - NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN THI: HÓA HỌC<br />
Thời gian: 180 phút<br />
Ngày <strong>thi</strong>: 5 th<strong>án</strong>g 4 năm 2013<br />
Đề <strong>thi</strong> gồm: 02 trang<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; P=31; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br />
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137, I=127.<br />
Cho biết độ âm điện của <strong>các</strong> nguyên tố:<br />
H = 2,20; C = 2,55; N = 3,04; O = 3,44; Na = 0,93; Mg = 1,31; Al = 1,61; S = 2,58; Cl = 3,16; Br =<br />
2,96; I=2,66.<br />
Câu 1: (2điểm)<br />
1. Một ion M 3+ có tổng số hạt (electron, nơtron, proton) bằng 79, trong đó số hạt mang điện nhiều<br />
hơn số hạt không mang điện là 19.<br />
a. Xác định vị trí (số thứ tự ô nguyên tố, chu kì, nhóm) của M trong bảng tuần hoàn.<br />
b. Viết cấu hình electron của <strong>các</strong> ion do M tạo ra.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
51<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (trong đó R có số oxi <strong>hóa</strong> thấp<br />
nhất) là a%, còn trong oxit cao nhất là b%.<br />
a. Xác định R biết a:b=11:4.<br />
b. Viết công thức phân tử, công thức electron, công thức cấu tạo của hai hợp chất trên.<br />
c. Xác định loại liên kết <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của R với hiđro và của R với oxi trong hai hợp chất trên.<br />
Câu 2: (2điểm)<br />
1. Lập phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong> - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng<br />
electron:<br />
0<br />
t<br />
a. Fe x O y + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + H 2 O<br />
b. Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + H 2 O<br />
o<br />
t<br />
c. FeS 2 + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + H 2 O<br />
d. Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O<br />
(Biết ở phản ứng d thì tỉ khối của hỗn hợp khí NO và N 2 O so với hiđro bằng 16,75).<br />
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />
a. Sục từ từ khí sunfurơ đến dư vào cốc chứa dung dịch brom.<br />
b. Dẫn khí ozon vào dung dịch KI, <strong>chi</strong>a dung dịch sau phản ứng thành hai phần: phần 1 nhỏ<br />
vài giọt dung dịch hồ tinh bột; phần 2 nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein.<br />
Câu 3: (2điểm)<br />
Hỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hỗn hợp A tác dụng với 250ml dung dịch CuCl 2<br />
nồng độ z (mol/lít). Khuấy <strong>đề</strong>u hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn<br />
D. Thêm vào dung dịch B một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc kết tủa tạo thành, rồi nung kết<br />
tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,4 gam chất rắn E gồm hai<br />
oxit kim loại. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />
a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng xảy ra.<br />
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và giá trị z.<br />
Câu 4: (2điểm)<br />
1. Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau và cho biết <strong>các</strong> chất ứng với <strong>các</strong> chữ cái A, B, D, E, G,<br />
X, Y, T, Q:<br />
o<br />
t<br />
a. A + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ B+ D + E<br />
b. E + G + D →X + H 2 SO 4<br />
c. A + X → Y + T<br />
d. A + B →Q<br />
e. G + T X<br />
2. Trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp chứa BaO, MgO và CuO.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 5: (2điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng lượng vừa đủ dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng thu được 500ml dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:<br />
Cô cạn phần 1 thu được 31,6 gam hỗn hợp muối khan.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
52<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Sục khí clo dư vào phần 2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được<br />
33,375 gam hỗn hợp muối khan.<br />
a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>các</strong> phản ứng xảy ra.<br />
b. Tính m và nồng độ mol/lít <strong>các</strong> chất có trong dung dịch Y.<br />
----------------------------Hết----------------------------<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong> ...................................................................Số báo danh................<br />
Chữ kí giám thị 1.............................................. Chữ kí giám thị 2.............................<br />
Ghi chú: Học <strong>sinh</strong> không dùng bảng tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC<br />
2012 -2013<br />
I. HƯỚNG DẪN CHUNG<br />
- Học <strong>sinh</strong> làm theo <strong>các</strong>h khác nhưng lập luận đúng vẫn cho đủ điểm.<br />
- Nếu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> giải theo phương trình phản ứng mà không cân bằng thì không cho điểm phần tính to<strong>án</strong>,<br />
nếu cân bằng bị sai hệ số chất không sử dụng đến quá trình lập hệ thì không cho điểm phương trình<br />
nhưng vẫn chấm kết quả giải.<br />
Câu 1:<br />
2. Nếu không dùng ∆χ<br />
thì không chấm kết quả<br />
Câu 2:<br />
1. Không cần viết lại phương trình<br />
2. Phải nhạt màu dung dịch brom mới đến mất màu<br />
Câu 4:<br />
t ≥<strong>10</strong>00<br />
C<br />
2. Nếu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> sử dụng phương trình Ba(OH) 2 ⎯⎯⎯⎯→ BaO + H 2 O thì vẫn chấp nhận nhưng<br />
o<br />
t<br />
nếu Ba(OH) 2 ⎯⎯→ BaO + H 2 O thì không cho điểm phương trình này.<br />
II. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT<br />
CÂU<br />
ĐÁP ÁN<br />
Câu 1: (2điểm)<br />
1. Đặt Z, N lần lượt là số hạt p, n có trong nguyên tử M<br />
ta có hệ phương trình<br />
⎧2Z + N = 79 + 3 ⎧Z<br />
= 26<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩2Z − N = 19 + 3 ⎩N<br />
= 30<br />
0,2đ<br />
a. Cấu hình electron nguyên tử của M là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />
M ở ô thứ 26, chu kì 4 nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn.<br />
0,2đ<br />
0,2đ<br />
b. Cấu hình electron của ion Fe 2+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6<br />
Cấu hình electron của ion Fe 3+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 0,2đ<br />
0,2đ<br />
2. Vì R tạo được hợp chất khí với H nên R là phi kim.<br />
Giả sử R thuộc nhóm x (x ≥ 4). 0,1đ<br />
o<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
53<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />
R<br />
công thức của R với H là RH 8-x ⇒ a= .<strong>10</strong>0<br />
R + 8 − x<br />
công thức oxit cao nhất của R là R 2 O x<br />
2R<br />
R<br />
⇒ b= .<strong>10</strong>0 ⇔ b = .<strong>10</strong>0<br />
2R<br />
+ 16x R + 8x<br />
a R + 8x 11 43x −88<br />
suy ra = = ⇔ R =<br />
b R+8-x 4<br />
7<br />
0,1 đ<br />
Xét bảng<br />
x 4 5 6 7<br />
R 12 có C 18,14 loại 24,28 loại 30,42 loại<br />
0,1đ<br />
a. Vậy R là C 0,1đ<br />
b. Công thức của R với H là CH 4<br />
Ḥ .<br />
H<br />
l<br />
Công thức electron H:C:H ..<br />
; Công thức cấu tạo H-C-H<br />
l<br />
H<br />
H<br />
0,2đ<br />
Oxti cao nhất của R là CO 2<br />
Công thức electron O:: C ::O; Công thức cấu tạo O=C=O<br />
c. Trong hợp chất CH 4 có ∆ χ = χC − χH<br />
=2,55-0,22=0,35
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.a.<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
3x 5N +5 +17e → 3N +2 + 2N +1<br />
Phương trình: SO 2 + H 2 O + Br 2 →H 2 SO 4 + 2HBr<br />
- Màu vàng nâu của dung dịch brom nhạt dần, cuối cùng mất màu hoàn<br />
toàn.<br />
2.b. Phương trình: O 3 + H 2 O + 2KI → O 2 + 2KOH + I 2<br />
- Phần 1 dung dịch chuyển sang màu xanh .<br />
- Phần 2 dung dịch chuyển sang hồng.<br />
Câu 3: (2điểm)<br />
a. Do E gồm hai oxit nên Mg, CuCl 2 hết, Fe đã phản ứng<br />
Phương trình<br />
Mg + CuCl 2 → MgCl 2 + Cu (1)<br />
Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu (2)<br />
Khi cho NaOH dư vào<br />
2NaOH + MgCl 2 → Mg(OH) 2 + 2NaCl (3)<br />
2NaOH + FeCl 2 → Fe(OH) 2 + 2NaCl (4)<br />
Khi nung<br />
Mg(OH) 2<br />
t<br />
o<br />
⎯⎯→ MgO + H 2 O (5)<br />
t<br />
4Fe(OH) 2 +O o<br />
2 ⎯⎯→ 4Fe 2 O 3 + 4H 2 O (6)<br />
b. Đặt số mol của Fe, Mg có ban đầu lần lượt là x, y, số mol Fe dư là t<br />
(x, y>0, t ≥ 0)<br />
Câu 4: (2điểm)<br />
1.a.<br />
1.b.<br />
⎧24x + 56y + 0t = 3,16 ⎧x = 0,015mol<br />
⎪<br />
⎪<br />
Có hệ ⎨40x + 64y − 8t = 3,84 ⇒ ⎨ y = 0,05mol<br />
⎪40x 80y 80t 1, 4 ⎪<br />
⎩ + − = ⎩t = 0,04mol<br />
Vậy trong hỗn hợp đầu %m Mg = 0,015.24 .<strong>10</strong>0 =11,392%<br />
3,16<br />
%m Fe =<strong>10</strong>0%-11,392% = 88,608%<br />
Nồng độ của CuCl 2 : z =0,025:0,25=0,1M<br />
0<br />
t<br />
2Fe + 6H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
A B E D<br />
SO 2 + H 2 O + Cl 2 →H 2 SO 4 + 2HCl<br />
E D G X<br />
1.c. Fe + HCl→ FeCl 2 + H 2<br />
A X Y T<br />
1.d. Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3FeSO 4<br />
A B Q<br />
1.e.<br />
AS<br />
Cl 2 + H 2 ⎯⎯→ 2HCl<br />
G T X<br />
2. - Hòa hỗn hợp BaO, MgO, CuO vào nước<br />
+ Phần không tan là MgO, CuO<br />
+ Phần tan có BaO<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,2đ<br />
0,2đ<br />
0,2đ<br />
0,2đ<br />
0,2đ<br />
0,25đ<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
55<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BaO + H 2 O → Ba(OH) 2<br />
- Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu chất rắn là BaO<br />
Ba(OH) 2 + Na 2 CO 3 → BaCO 3 + 2NaOH<br />
0<br />
t<br />
BaCO 3 ⎯⎯→ BaO + CO 2<br />
- Phần không tan là MgO, CuO<br />
+ Dẫn H 2 dư qua hỗn hợp MgO, CuO nung nóng<br />
0<br />
t<br />
CuO + H 2 ⎯⎯→ Cu + H 2 O<br />
+ Hòa tan chất răn sau nung bằng HCl dư, chất rắn không tan là Cu.<br />
MgO + 2HCl → MgCl 2 + H 2 O<br />
- Cho NaOH dư vào dung dịch sau khi hòa tan bằng HCl<br />
HCl + NaOH →NaCl + H 2 O<br />
MgCl 2 + 2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl<br />
nung kết tủa<br />
t<br />
Mg(OH) 0<br />
2 ⎯⎯→ MgO+ H 2 O<br />
Câu 5: (2điểm)<br />
a. Phương trình<br />
+ Khi hòa A bằng axit H 2 SO 4 loãng<br />
FeO + H 2 SO 4 →FeSO 4 + H 2 O (1)<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 →Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O (2)<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 →Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 3H 2 O (3)<br />
Sau phản ứng dung dịch chỉ có 2 muối (x+z)mol FeSO 4 và<br />
(y+z) mol Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
+ Khi sục khí Cl 2 vào dung dịch sau phản ứng chỉ có FeSO 4<br />
phản ứng<br />
6FeSO 4 + 3Cl 2 →2FeCl 3 + 2Fe 2 (SO 4 ) 3 (4)<br />
b. Theo bài ta có hệ phương trình<br />
ĐỀ SỐ <strong>10</strong>:<br />
⎧72x+160y+232z=m/2 (I)<br />
⎪<br />
⎨152(x+z)+400(y+z)=31,6 (II)<br />
⎪<br />
⎩187,5(x+z)+400(y+z)=33,375 (III)<br />
Từ II, III ta có x+z= 0,05; y+z=0,06<br />
Mặt khác từ I ta có m=2.[ 72(x+z) + 160(y+z)]=26,4 gam<br />
Vậy m= 26,4g<br />
C<br />
FeSO 4<br />
=0,2M; C<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
=0,24M<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
0,125đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HÓA <strong>10</strong> – ĐỀ HSG – DUYÊN HẢI BẮC BỘ<br />
Câu 1:(2 điểm):<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
56<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong <strong>các</strong> nguyên tử và ion sau: H, He + . (Cho<br />
Z H = 1; Z He = 2).<br />
2. Tính năng lượng ion <strong>hóa</strong> của H và năng lượng ion <strong>hóa</strong> thứ 2 của He.<br />
3. Mỗi phân tử XY 2 có tổng <strong>các</strong> hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12.<br />
a, Hãy xác định kí hiệu hoá <strong>học</strong> của X,Y và công thức phân tử XY 2 .<br />
b, Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định <strong>các</strong> số lượng tử của electron cuối cùng<br />
được điền vào.<br />
Câu 2:(2 điểm):<br />
Viết công thức Lewis, dự đo<strong>án</strong> dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử và ion sau (có giải thích) và trạng thái<br />
lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm?<br />
SO 2 ; SO 3 ; SO 4 2- ; SF 4 ; SCN -<br />
Câu 3:(2 điểm):<br />
1. Cho giá trị của biến <strong>thi</strong>ên entanpi và biến <strong>thi</strong>ên entropi chuẩn ở 300K và 1200K của phản ứng:<br />
CH 4 (khí) + H 2 O (khí) ↽ ⇀ CO ( khí) + 3H 2 ( khí)<br />
Biết:<br />
∆H 0 (KJ/mol)<br />
∆S 0 J/K.mol<br />
300 0 K - 41,16 - 42,4<br />
1200 0 K -32,93 -29,6<br />
a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo <strong>chi</strong>ều nào ở 300K và 1200K?<br />
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300K<br />
2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để tách những hạt ở trong<br />
tinh thể đó ra <strong>các</strong>h xa nhau những khoảng vô cực.<br />
Hãy <strong>thi</strong>ết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl 2 biết:<br />
Sinh nhiệt của CaCl 2 : ∆H 1 = -795 kJ/ mol<br />
Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H 2 = 192 kJ / mol<br />
Năng lượng ion hoá (I 1 + I 2 ) của Ca = 1745 kJ/ mol<br />
Năng lượng phân ly liên kết Cl 2 : ∆H 3 = 243 kJ/ mol<br />
Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol<br />
Câu 4:(2 điểm):<br />
1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH 3 0,150 M và KOH 5,00.<strong>10</strong> -3 M. Cho biết pK a của HCN<br />
là 9,35; của NH + 4 là 9,24.<br />
2. Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl 2 (<strong>10</strong> -3 M) và FeCl 3 (<strong>10</strong> -3 M)<br />
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.<br />
a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao?<br />
b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg 2+ hoặc Fe 3+ ra khỏi dung dịch.<br />
Biết rằng nếu ion có nồng độ = <strong>10</strong> –6 M thì coi như đã được tách hết.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
( Cho tích số tan của Fe(OH) 3 và Mg(OH) 2 lần lượt là: <strong>10</strong> – 39 và <strong>10</strong> – 11 )<br />
Câu 5:(2 điểm):<br />
Một pin điện <strong>hóa</strong> được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng nhúng vào dung Cu(NO 3 ) 2<br />
0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe 2+ và Fe 3+ (trong đó [Fe 3+ ] =<br />
4[Fe 2+ ]. Thế điện cực chuẩn của Cu 2+ / Cu và Fe 3+ /Fe 2+ lần lượt là 0,34V và 0,77V.<br />
1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu làm việc.<br />
3+<br />
[ Fe ]<br />
2. Tính tỉ lệ khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO<br />
2+<br />
3 ) 2 0,8M là rất lớn).<br />
[ Fe ]<br />
Câu 6:(2 điểm):<br />
Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A (2)<br />
(1)<br />
FeCl 3<br />
(3)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
57<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(4)<br />
X Y (9) Z<br />
(5)<br />
(6) (7) (8) (<strong>10</strong>)<br />
T M N<br />
(11) (12)<br />
Hoàn thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> khác nhau trong sơ đồ biến <strong>hóa</strong> trên. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M<br />
là <strong>các</strong> muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi của X, N là axit không bền của X.<br />
Câu 7:(2 điểm):<br />
Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và <strong>các</strong> tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung<br />
dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe 3+ thành Fe 2+ ) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A<br />
đến thể tích 50ml. Lượng I 2 có trong <strong>10</strong>ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch<br />
2<br />
Na 2 S 2 O 3 1,00M (<strong>sinh</strong> ra S O − ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, <strong>chi</strong>ết tách I 2 , lượng Fe 2+ trong<br />
4 6<br />
dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO 4 1,00M trong dung dịch H 2 SO 4 .<br />
1. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).<br />
2. Tính phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong mẫu ban đầu?<br />
Câu 8:(2 điểm):<br />
Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử<br />
n = 3, l = 1, m = 0, s = - ½<br />
1) Xác định tên nguyên tố X.<br />
2) Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào <strong>10</strong>0ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 0,1M và AgNO 3 chưa<br />
biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B.<br />
Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO 3 và KNO 3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm<br />
vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g.<br />
a) Tính lượng kết tủa của A?<br />
b) Tính C M của AgNO 3 trong dung dịch hỗn hợp.<br />
Câu 9:(2 điểm):<br />
1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ b<strong>án</strong> hủy là 200 năm được chứa trong thùng kín và chôn dưới đất.<br />
Phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm từ 6,5.<strong>10</strong> 12 nguyên tử/phút xuống còn 3.<strong>10</strong> -3<br />
nguyên tử/phút.<br />
2. Hoàn thành <strong>các</strong> phản ứng hạt nhân sau:<br />
a) 12Mg 26 + ...? → <strong>10</strong> Ne 23 + 2 He 4<br />
b) 9F 19 + 1 H 1 → ...? + 2 He 4<br />
c) 92U 235 + 0 n 1 → 3( 0 n 1 ) +...? + 57 La 146<br />
d) 1H 2 + ...? → 2 2 He 4 + 0 n 1<br />
Câu <strong>10</strong>:(2 điểm):<br />
Ở 27 0 C, 1atm N 2 O 4 phân huỷ theo phản ứng : N 2 O 4 (khí) 2NO 2 (khí)<br />
với độ phân huỷ là 20%<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Tính hằng số cân bằng K p .<br />
2. Tính độ phân huỷ một mẫu N 2 O 4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một bình có thể tích 20 (lít)<br />
ở 27 0 C<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
------------------------- Hết ---------------------------<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
58<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
(Thí <strong>sinh</strong> được sử dụng bảng HTTH-C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
KEYS<br />
CÂU ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐIỂM<br />
1 1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong <strong>các</strong> nguyên tử<br />
và ion sau: H, He + . (Cho Z H = 1; Z He = 2).<br />
2. Tính năng lượng ion <strong>hóa</strong> của H và năng lượng ion <strong>hóa</strong> thứ 2 của He.<br />
3. Mỗi phân tử XY 2 có tổng <strong>các</strong> hạt proton, nơtron, electron bằng 178;<br />
trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang<br />
điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12.<br />
a , Hãy xác định kí hiệu hoá <strong>học</strong> của X,Y và XY 2 .<br />
b , Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định <strong>các</strong> số lượng<br />
tử của electron cuối cùng được điền vào.<br />
Hướng dẫn<br />
1. Năng lượng của electron trong hệ một hạt nhân và một electron: E n =<br />
(eV)<br />
Ở trạng thái cơ bản: n = 1.<br />
* Với H: E 1(H) = -13,6eV;<br />
* Với He + +<br />
: E 1(He ) = - 54,4 eV;<br />
2. Năng lượng ion <strong>hóa</strong> của hidro là năng lượng tối <strong>thi</strong>ểu để bứt e ra khỏi<br />
nguyên tử hoặc ion, tức là đưa e từ trạng thái cơ bản ra xa vô cùng (không truyền<br />
thêm động năng cho e). Dễ thấy: I 1(H) =13,6eV; I 2(He) = 54,4 eV.<br />
a , Kí hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân của X là Zx , Y là Zy ; số nơtron (hạt không<br />
mang điện) của X là Nx , Y là Ny . Với XY 2 , ta có <strong>các</strong> phương trình:<br />
2 Zx + 4 Zy + Nx + 2 Ny = 178 (1)<br />
2 Zx + 4 Zy − Nx − 2 Ny = 54 (2)<br />
4 Zy − 2 Zx = 12 (3)<br />
Zy = 16 ; Zx = 26<br />
Vậy X là sắt, Y là lưu huỳnh. XY 2 là FeS 2 .<br />
b, Cấu hình electron: Fe : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 ;<br />
S : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />
Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 2; ml =-2; ms= -1/2.<br />
Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 1; ml =-1; ms= -1/2.<br />
2 Viết công thức Lewis, dự đo<strong>án</strong> dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử và ion sau (có giải<br />
thích) và trạng thái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm?<br />
SO 2 ; SO 3 ; SO 4 2- ; SF 4 ; SCN -<br />
Hướng dẫn<br />
0.5<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,25<br />
0,25<br />
Mỗi ý<br />
đúng<br />
0,1 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
59<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Phân tử Công thức Lewis Công thức Dạng lai <strong>hóa</strong> của Dạng hình <strong>học</strong> của phân tử<br />
cấu trúc NTTT<br />
SO 2<br />
S<br />
AX 2 E sp 2 Gấp khúc<br />
O O<br />
SO 3<br />
O AX 3 sp 2 Tam giác <strong>đề</strong>u<br />
SO 4<br />
2-<br />
SF 4<br />
O<br />
F<br />
F<br />
O<br />
O<br />
S<br />
S<br />
S<br />
F<br />
O<br />
O<br />
O<br />
SCN - S C N<br />
F<br />
2- AX 4 sp 3 Tứ diện<br />
AX 4 E sp 3 d Cái bập bênh<br />
AX 2 Sp Đường thẳng<br />
3 1.Cho giá trị của biến <strong>thi</strong>ên entanpi và biến <strong>thi</strong>ên entropi chuẩn ở 300 0 K và<br />
1200 0 K của phản ứng:<br />
CH 4 (khí) + H 2 O (khí) ↽ ⇀ CO ( khí) + 3H 2 ( khí)<br />
Biết là<br />
∆H 0 (KJ/mol)<br />
∆S 0 J/K.mol<br />
300 0 K - 41,16 - 42,4<br />
1200 0 K -32,93 -29,6<br />
a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo <strong>chi</strong>ều nào ở 300 0 K và 1200 0 K?<br />
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300 0 K<br />
2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để<br />
tách những hạt ở trong tinh thể đó ra <strong>các</strong>h xa nhau những khoảng vô cực.<br />
Hãy <strong>thi</strong>ết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl 2 biết:<br />
Sinh nhiệt của CaCl 2 : ∆H 1 = -795 kJ/ mol<br />
Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H 2 = 192 kJ / mol<br />
Năng lượng ion hoá (I 1 + I 2 ) của Ca = 1745 kJ/ mol<br />
Năng lượng phân ly liên kết Cl 2 : ∆H 3 = 243 kJ/ mol<br />
Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol<br />
Hướng dẫn<br />
1.<br />
a) Dựa vào biểu thức: ∆G 0 = ∆H 0 - T∆S 0<br />
Ở 300 0 K ; ∆G 0 300 = (- 41160) - [ 300.(- 42,4)] = -28440J = -28,44 kJ<br />
Ở 1200 0 K ; ∆G 0 1200 = (- 32930) - [ 1200.(- 29,6)] = 2590 = 2,59 kJ<br />
∆G 0 300< 0, phản ứng đã cho tự xảy ra ở 300 0 K theo <strong>chi</strong>ều từ trái sang phải.<br />
∆G 0 1200 > 0, phản ứng tự diễn biến theo <strong>chi</strong>ều ngược lại ở 1200 0 K<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b) + Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300 0 K<br />
∆G 0 = -2,303RT lgK 0,5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
60<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(-28440) = (-2,303).8,314. 300.lgK<br />
lgK = 28440/ 2,303.8,314.300 = 4,95<br />
⇒ K = <strong>10</strong> 4,95<br />
0,5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Thiết lập chu trình<br />
Chu trình Born - Haber<br />
Ca(tt) + Cl 2 (k)<br />
∆H 1<br />
CaCl 2 (tt)<br />
Ta có:<br />
∆H 2 ∆H 3<br />
Ca (k) 2Cl (k)<br />
I 1 +I 2<br />
2A<br />
Ca 2+ (k) + 2Cl - (k)<br />
U ml = ∆H 2 + I 1 + I 2 + ∆H 3 + 2A - ∆H 1<br />
U ml = 192 + 1745 + 243 – (2 x 364) - (-795)<br />
U ml = 2247 (kJ/.mol)<br />
4 1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH 3 0,150 M và KOH 5,00.<strong>10</strong> -3<br />
M.Cho biết pK a của HCN là 9,35; của NH + 4 là 9,24<br />
2.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl 2 (<strong>10</strong> -3 M) và FeCl 3 (<strong>10</strong> -3 M)<br />
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.<br />
a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao?<br />
b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg 2+ hoặc Fe 3+ ra khỏi dung<br />
dịch.<br />
Biết rằng nếu ion có nồng độ = <strong>10</strong> –6 M thì coi như đã được tách hết.<br />
( Cho tích số tan của Fe(OH) 3 và Mg(OH) 2 lần lượt là: <strong>10</strong> – 39 và <strong>10</strong> – 11 )<br />
Hướng dẫn<br />
1) Tính pH của dung dịch:<br />
CN - + H 2 O HCN + OH - K b1 = <strong>10</strong> - 4,65<br />
NH 3 + H 2 O NH 4 + + OH - K b2 = <strong>10</strong> - 4,76<br />
KOH -> K + + OH -<br />
H 2 O H + + OH -<br />
[OH - ] = C KOH + [HCN] + [NH 4 + ] + [H + ]<br />
Đặt [OH - ] = x<br />
x = 5.<strong>10</strong> -3 + K b1 [CN]/x + K b2 [NH 3 ]/x + K H2O /x<br />
x 2 - 5.<strong>10</strong> -3 x - (K b1 [CN - ] + K b2 [NH 3 ] + K H2O ) = 0<br />
-U ml<br />
Tính gần đúng coi [CN - ] bằng C CN - = 0,12M ; [NH 3 ] = C NH3 = 0,15 M .<br />
Ta có: x 2 - 5.<strong>10</strong> -3 . x - 5,29 . <strong>10</strong> -6 = 0 -> x = [OH - ] = 5,9.<strong>10</strong> -3 M.<br />
Kiểm lại [HCN] / [CN - ] = <strong>10</strong> -4,65 / 5,9.<strong>10</strong> -3 = 3,8.<strong>10</strong> -3 -> [HCN] [NH 4 + ]
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Vậy <strong>các</strong>h giải gần đúng trên có thể chấp nhận -> pH = 11,77.<br />
2) MgCl 2 → Mg 2+ + 2Cl – và Mg 2+ + 2OH – → Mg(OH) 2 (1)<br />
FeCl 3 → Fe 3+ + 3Cl – và Fe 3+ + 3OH – → Fe(OH) 3 (2)<br />
a) Để tạo ↓ Fe(OH) 3 thì [OH – −39<br />
<strong>10</strong><br />
] ≥ 3 −3<br />
<strong>10</strong><br />
= <strong>10</strong> -12 M (I)<br />
Để tạo ↓ Mg(OH) 2 → [OH – −11<br />
<strong>10</strong><br />
] ≥ = <strong>10</strong> -4 M (II)<br />
−3<br />
<strong>10</strong><br />
So s<strong>án</strong>h (I) < (II) thấy → ↓ Fe(OH) 3 tạo ra trước.<br />
b) Để tạo ↓ Mg(OH) 2 : [OH – ] = <strong>10</strong> -4 → [H + ] = <strong>10</strong> -<strong>10</strong> → pH = <strong>10</strong> (nếu pH < <strong>10</strong> thì<br />
không ↓)<br />
Để ↓ hoàn toàn Fe(OH) 3 : [Fe 3+ ] ≤ <strong>10</strong> -6 M → [OH – ] 3 > <strong>10</strong> -33 → [H + ] 3<br />
Vậy để tách Fe 3+ ra khỏi dd thì: 3 < pH < <strong>10</strong><br />
5 Một pin điện <strong>hóa</strong> được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng<br />
6<br />
nhúng vào dung Cu(NO 3 ) 2 0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch<br />
chứa hỗn hợp Fe 2+ và Fe 3+ (trong đó [Fe 3+ ] = 4[Fe 2+ ]. Thế điện cực chuẩn của<br />
Cu 2+ / Cu và Fe 3+ /Fe 2+ lần lượt là 0,34V và 0,77V.<br />
1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu<br />
làm việc.<br />
3+<br />
[ Fe ]<br />
2. Tính tỉ lệ khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO<br />
2+<br />
3 ) 2 0,8M là<br />
[ Fe ]<br />
rất lớn).<br />
Hướng dẫn<br />
1.E(Fe 3+ /Fe 2+ ) = 0,77 + 0,059/1 . lg4 = 0,8055 V<br />
E(Cu 2+ /Cu) = 0,34 + 0,059/2 . lg0,8 = 0,3371 V<br />
Vậy điện cực dương là điện cực Pt; điện cực âm là điện cực Cu<br />
E pin = 0,8055 - 0,3371 = 0,4684 V<br />
2. Pin hết điện tức là E pin = 0. Khi đó E (Cu 2+ /Cu) = E (Fe 3+ /Fe 2+ )<br />
Vì thể tích dung dịch Cu(NO 3 ) 2 rất lớn => nồng độ Cu 2+ thay đổi không đ<strong>án</strong>g kể<br />
=> E (Cu 2+ /Cu)=0,3371 V<br />
E (Fe 3+ /Fe 2+ ) = 0,77 + 0,059/1 . lg ([Fe 3+ ]/[Fe 2+ ]) = 0,3371<br />
Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong> :<br />
A (2)<br />
(1)<br />
FeCl 3<br />
(3)<br />
X (4) Y (9) Z<br />
(5)<br />
(7) (8) (<strong>10</strong>)<br />
(6)<br />
=> [Fe 3+ ]/[Fe 2+ ] = 4,5995.<strong>10</strong> -8 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
62<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
2 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
1,0<br />
1,0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
T M N<br />
(11) (12)<br />
Hoàn thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> khác nhau trong sơ đồ biến <strong>hóa</strong> trên. Biết:<br />
X là một đơn chất, Y, Z, M là <strong>các</strong> muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi<br />
của X, N là axit không bền của X.<br />
Hướng dẫn: Sơ đồ biến <strong>hóa</strong> thỏa mãn là:<br />
HCl (2)<br />
(1) FeCl 3<br />
(3)<br />
X (4) KClO (9) 3 KClO 4<br />
(5)<br />
(7) (8) (<strong>10</strong>)<br />
(6)<br />
KCl KClO HClO<br />
(11) (12)<br />
Có <strong>các</strong> phương trình phản ứng:<br />
H 2 + Cl 2 → 2HCl (1)<br />
(X) (A)<br />
6HCl + Fe 2 O 3 → 2FeCl 3 + 3H 2 O (2)<br />
(A) (Fe 3 O 4 ,)<br />
2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 (3)<br />
t o<br />
3Cl 2 + 6KOH 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O (4)<br />
(Y)<br />
6HCl + KClO 3 → 3Cl 2 + KCl + 3H 2 O (5)<br />
Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O (6)<br />
(T)<br />
2KClO 3 2KCl + 3O 2 (7)<br />
KCl + 3H 2 O đp dung dịch(80 KClO C) 3 + 3H 2<br />
Không có mnx<br />
(8)<br />
4KClO 3 → 3003KClO o 4 + KCl (9)<br />
KClO 4<br />
t o cao<br />
KCl + 2O 2 (<strong>10</strong>)<br />
KCl + H 2 O đp dung dịch KClO + H 2<br />
Không có mnx (M)<br />
(11)<br />
KClO + CO 2 + H 2 O → HClO + NaHCO 3 (12)<br />
(N)<br />
7 Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và <strong>các</strong> tạp chất trơ. Hòa tan<br />
mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe 3+ thành<br />
Fe 2+ ) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I 2<br />
có trong <strong>10</strong>ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3<br />
2<br />
1,00M (<strong>sinh</strong> ra S O − ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, <strong>chi</strong>ết tách I 2 , lượng<br />
4 6<br />
Fe 2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO 4<br />
1,00M trong dung dịch H 2 SO 4 .<br />
t o<br />
1. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
63<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
8<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
thu gọn).<br />
2. Tính phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong mẫu ban đầu?<br />
Hướng dẫn<br />
1.<br />
Fe O + 8H+ → 2Fe3+ + Fe2+<br />
+ 4H O (1)<br />
3 4 2<br />
Fe O + 6H+ → 2Fe3+<br />
+ 3H O<br />
(2)<br />
2 3 2<br />
2Fe3+ + 3I− → 2Fe2+ + I−<br />
(3)<br />
3<br />
2S O 2− + I− → S O 2− + 3I−<br />
(4)<br />
2 3 3 4 6<br />
5Fe2+ + MnO − + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+<br />
+ 4H O (5)<br />
4 2<br />
2.<br />
Trong 25 ml: n 5n 5x3, 2x1x<strong>10</strong> −3<br />
2 = = =0,016 (mol)<br />
+ −<br />
Fe MnO4<br />
→ trong <strong>10</strong>ml n 2 + = 6,4x<strong>10</strong> -3 (mol)<br />
Fe<br />
Từ (3) và (4): n 2 + = n 2− = 5,5x1x<strong>10</strong> -3 = 5,5x<strong>10</strong> -3 (mol)<br />
Fe<br />
S2O3<br />
Từ (3): n 3 + = n 2 + =5,5x<strong>10</strong> -3 (mol) =2( n + n )<br />
Fe<br />
Fe<br />
Fe3O4<br />
Có thể xem Fe 3 O 4 như hỗn hợp Fe 2 O 3 .FeO<br />
n = n<br />
FeO<br />
Fe3O4<br />
1<br />
n<br />
Fe2O<br />
= 3<br />
3<br />
n<br />
2 Fe<br />
= 6,4x<strong>10</strong> -3 – 5,5x<strong>10</strong> -3 = 9x<strong>10</strong> -4 (mol)<br />
+ −<br />
Trong 50 ml : n<br />
n<br />
Fe3O4<br />
Fe3O4<br />
=1,85x<strong>10</strong> -3 (mol).<br />
=4,5x<strong>10</strong> -3 (mol) →<br />
m<br />
Fe3O4<br />
Fe2O3<br />
→ % khối lượng Fe 3 O 4 = 1,044/6 x <strong>10</strong>0% = 17,4%<br />
n = 9,25x<strong>10</strong> -3 (mol) → Fe2O<br />
m<br />
3<br />
Fe O 2 3<br />
=1,044 gam<br />
=1,48 gam<br />
→ % khối lượng Fe 2 O 3 = 1,48/6 x <strong>10</strong>0% = 24,67%<br />
Câu 8: Bài <strong>tập</strong> tổng hợp(2 đ)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử n = 3, l<br />
1.0<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
2 điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
64<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
= 1, m = 0, s = - ½<br />
1. Xác định tên nguyên tố X.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào <strong>10</strong>0ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2<br />
0,1M và AgNO 3 chưa biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B.<br />
Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO 3 và KNO 3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 :<br />
3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi<br />
dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g.<br />
a, Tính lượng kết tủa của A?<br />
B,Tính C M của AgNO 3 trong dung dịch hỗn hợp.<br />
(cho Na = 23, N = 14, K = 39, Ag = <strong>10</strong>8, Br = 80, Zn = 65, Cu = 64)<br />
Hướng dẫn<br />
1(0,75đ) Nguyên tử của nguyên tố X có:<br />
2(1,25đ).<br />
n = 3<br />
l = 1<br />
m = 0<br />
s = - ½<br />
Cấu trúc hình e của X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
-> Z x = 17 X là clo<br />
a/ NaCl + AgNO 3 = AgCl ↓ + NaNO 3<br />
KBr + AgNO 3 = AgBr ↓ + KNO 3<br />
Khi cho Zn vào dd B, khối lượng miếng Zn tăng, chứng tỏ AgNO 3 dư.<br />
Zn + 2AgNO 3 = Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag ↓<br />
Zn + Cu(NO 3 ) 2 = Zn(NO 3 ) 2 + Cu ↓<br />
NaCl : x mol<br />
KBr : y mol<br />
<strong>10</strong>0 . 0,1<br />
n<br />
Cu(NO 3 )<br />
= = 0,01 mol<br />
2<br />
1.000<br />
-><br />
m<br />
m<br />
NaNO3<br />
KNO3<br />
electron cuối cùng ở phân <strong>lớp</strong> 3p<br />
C%NaNO<br />
C%KNO<br />
3,4<br />
=<br />
3,03<br />
electron này là e thứ 5 của ở phân <strong>lớp</strong> 3p<br />
3<br />
3<br />
3,4<br />
=<br />
3,03<br />
85x 3,4<br />
= − > y = 0, 75x<br />
<strong>10</strong>1y 3,03<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
m A = 0,04 . 143,5 + 0,03 . 188 = 11,38g<br />
65<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
(1)<br />
58,5x + 119y = 5,91 (2)<br />
⎧x<br />
= 0,04<br />
Giải hệ pt (1), (2) ⎨<br />
⎩y<br />
= 0,03<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9<br />
b/ 1 mol Zn -> 2 mol Ag khối lượng tăng 151g<br />
a mol Zn -> 151a<br />
1 mol Zn -> 1 mol Cu khối lượng giảm 1g<br />
0,01 mol -> 0,01g<br />
n AgNO3 b ñ<br />
C<br />
151a – 0,01 = 1,1225<br />
=<br />
a = 0,0075<br />
0,04 + 0,03 + 0,015 = 0,085 mol<br />
<strong>10</strong>00<br />
= 0,085.<br />
<strong>10</strong>0<br />
M(AgNO 3 )<br />
=<br />
0,85M<br />
1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ b<strong>án</strong> hủy là 200 năm được chứa trong thùng 2 điểm<br />
kín và chôn dưới đất. phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm<br />
từ 6,5.<strong>10</strong> 12 nguyên tử/phút xuống còn 3.<strong>10</strong> -3 nguyên tử/phút.<br />
2. Hoàn thành <strong>các</strong> Pư hạt nhân sau:<br />
a) 12Mg 26 + ...? → <strong>10</strong> Ne 23 + 2 He 4<br />
b) 9F 19 + 1 H 1 → ...? + 2 He 4<br />
c) 92U 235 + 0 n 1 → 3( 0 n 1 ) +...? + 57 La 146<br />
d) 1H 2 + ...? → 2 2 He 4 + 0 n 1<br />
Hướng dẫn<br />
1.<br />
0,693 0,693<br />
0,25<br />
k = = = 0,00347 / năm<br />
t<br />
1/ 2<br />
200<br />
N<br />
Áp dụng công thức: ln 0 kt<br />
N =<br />
12<br />
6,5.<strong>10</strong><br />
0,25<br />
⇒ ln = 0,00347t<br />
− 3<br />
3.<strong>10</strong><br />
⇒ t = 1,0176.<strong>10</strong> 4 năm hay <strong>10</strong>.176 năm<br />
0,5<br />
2. Từ định luật bảo toàn điện tích và số khối → <strong>các</strong> hạt còn <strong>thi</strong>ếu:<br />
a. 0 n 1 b. 8 O 16 c. 35 Br 87 d. 3 Li 7<br />
<strong>10</strong> Ở 27 0 C, 1atm N 2 O 4 phân huỷ theo phản ứng :<br />
N 2 O 4 (khí)<br />
2NO 2 (khí)<br />
với độ phân huỷ là 20%<br />
1. Tính hằng số cân bằng K p .<br />
2. Tính độ phân huỷ một mẫu N 2 O 4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một<br />
bình có thể tích 20 (lít) ở 27 0 C<br />
0,5<br />
0,25x4<br />
2 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
66<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hướng dẫn<br />
1.Gọi độ phân huỷ của N 2 O 4 ở 27 0 C, 1 atm là α , số mol của N 2 O 4 ban đầu là n<br />
1,0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phản ứng: N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k)<br />
Ban đầu: n 0<br />
Phân ly: nα 2nα<br />
Cân bằng n(1-α ) 2nα<br />
Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n’ = n(1+α )<br />
Nên áp suất riêng phần của <strong>các</strong> khí trong hỗn hợp lúc cân bằng:<br />
1−α<br />
2α<br />
= P ; P P<br />
2 4<br />
NO<br />
= 1 + α<br />
2<br />
1 + α<br />
p N O<br />
2<br />
NO<br />
2<br />
K = =<br />
P<br />
P<br />
P<br />
N O<br />
2<br />
4<br />
2<br />
⎛ 2α<br />
⎞<br />
⎜ P⎟<br />
⎝1+<br />
α ⎠<br />
⎛1−α<br />
⎞<br />
⎜ P⎟<br />
⎝1+<br />
α ⎠<br />
2<br />
4α<br />
= P<br />
2<br />
1−α<br />
với P = 1atm, α = 20% hay α = 0,2<br />
n<br />
2. N 2 O = 69/92 = 0,75mol<br />
4<br />
⇒ K P = 1/6 atm<br />
Gọi độ phân huỷ của N 2 O 4 trong điều kiện mới là α ’<br />
Phản ứng: N 2 O 4 (k 2NO 2 (k)<br />
Ban đầu: 0,75 0<br />
Phân ly: 0,75α ’ 1,5α ’<br />
Cân bằng 0,75(1-α ’) 1,5α ’<br />
Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n” = 0,75(1+α ’)<br />
Áp suất hỗn hợp khí lúc cân bằng:<br />
''<br />
n RT<br />
'<br />
'<br />
0,75(1 +α ).0,082.300<br />
P = =<br />
= 0,9225(1+α ’ )<br />
V<br />
20<br />
K P =<br />
'2<br />
4α<br />
1−<br />
α<br />
'2<br />
’<br />
P = 1/6<br />
Vì K P = const nên: 4 '2<br />
α<br />
.0,9225(1 + α<br />
' ) = 1/ 6<br />
'2<br />
⇒ α ’ ≈ 0,19<br />
1−<br />
α<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1,0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ĐỀ SỐ 11:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
67<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
---------------------------<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong><br />
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br />
Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> không chuyên<br />
Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao <strong>đề</strong><br />
Câu 1: (1,5 điểm)<br />
Hoàn thành <strong>các</strong> phản ứng hoa <strong>học</strong> sau:<br />
a. SO 2 + KMnO 4 + H 2 O →<br />
b. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 đặc, nóng→<br />
c. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 loãng →<br />
d. FeO + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O<br />
e. FeS 2 + H 2 SO 4 đặc, nóng →<br />
f. CO 2 + H 2 O + CaOCl 2 →<br />
Câu 2: (1 điểm)<br />
Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của một kim loại có công thức MS trong khí O 2 dư thu được oxit<br />
kim loại. Hoà tan oxit này vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng 29,4% thu được dung<br />
dịch muối sunfat nồng độ 34,483%. Tìm công thức của MS?<br />
Câu 3: (2 điểm)<br />
Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H 2 SO 4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí A (gồm 2<br />
khí). Ở điều kiện thích hợp, <strong>các</strong> chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu<br />
vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dư vào chất lỏng được dung dịch<br />
B. dung dịch B hấp thụ vừa đủ với 2,24 lít CO 2 tạo 9,5 gam muối. Tìm m?<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
1. Dùng phương pháp sunfat điều chế được những chất nào trong số <strong>các</strong> chất sau đây; HF,<br />
HCl, HBr, HI? Giải thích? Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu<br />
có)?<br />
2. Ion nào trong số <strong>các</strong> ion sau đây có b<strong>án</strong> kính nhỏ nhất? Giải thích?<br />
Li + , Na + , K + , Be 2+ , Mg 2+<br />
Câu 5: (2 điểm)<br />
1. Tính b<strong>án</strong> kính nguyên tử gần đúng của Ca ở 20 0 C, biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng<br />
của Ca bằng 1,55 g/cm 3 . Giả <strong>thi</strong>ết trong tinh thể <strong>các</strong> nguyên tử Ca dạng hình cầu, có độ đặc khít<br />
là 74% (cho Ca = 40,08).<br />
2. Có 3 bình mất nhãn, mỗi bình chứa 1 dung dịch hỗn hợp sau: Na 2 CO 3 và K 2 SO 4 ;<br />
NaHCO 3 và K 2 CO 3 ; NaHCO 3 và K 2 SO 4 . Trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> để nhận biết 3 bình này<br />
mà chỉ được dùng thêm dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO 3 ) 2 làm thuốc thử.<br />
Câu 6: (1,5 điểm)<br />
Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được <strong>10</strong>,08 lít H 2 ở<br />
đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2 ở đktc. Xác định khối<br />
lượng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
68<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Họ và tên: ………………………………………………………..; SBD: ………………………<br />
C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
69<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG <strong>10</strong> KHÔNG CHUYÊN<br />
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM<br />
1 a. 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />
b. 2Fe 3 O 4 + <strong>10</strong>H 2 SO 4 đặc, nóng→ 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 5H 2 O<br />
c. Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2 O<br />
d. ( 5x-2y)FeO + ( 16x-6y)HNO 3 → ( 5x-2y)Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + ( 8x-3y)H 2 O<br />
e. 2FeS 2 + 14H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 +14 H 2 O<br />
f. CO 2 + H 2 O + 2CaOCl 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO<br />
Mỗi pt<br />
0,25 đ<br />
6*0,25<br />
=1,5đ<br />
2 - Chọn <strong>10</strong>0 gam dd H 2 SO 4 29,4% ) => khối lượng H 2 SO 4 = 29,4 gam hay 0,3 mol<br />
- Gọi công thức của oxit kim loại sản phẩm là M 2 O n<br />
- Phản ứng:<br />
M 2 O n + nH 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) n + nH 2 O<br />
0,3 mol<br />
=> Số mol M 2 O n = số mol M 2 (SO 4 ) n = 0,3/n (mol)<br />
0,3 (2 M + 96 n )<br />
=> n<br />
× <strong>10</strong>0 = 34,483<br />
0,3 (2 M + 16 n )<br />
n<br />
=> M = 18,67n<br />
=> M= 56 hay MS là FeS<br />
3 - Các chất trong hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và<br />
một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím => hh A chứa 2 khí là SO 2 ; 2H 2 S<br />
=> Phương trình phản ứng: SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
=> chất rắn không làm đổi màu quì tím là H 2 O<br />
- Phản ứng: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑<br />
=> dd B là NaOH<br />
+ Nếu CO 2 tạo muối NaHCO 3 thì số mol NaHCO 3 là 0,1 mol hay 8,4 gam<br />
+ Nếu CO 2 tạo muối Na 2 CO 3 thì số mol Na 2 CO 3 là 0,1 mol hay <strong>10</strong>,6 gam<br />
∈ 8,4 − <strong>10</strong>,6 => khi hấp thu CO 2 vào dung dịch<br />
Ta thấy khối lượng 11,5 gam ( )<br />
8,4 + <strong>10</strong>,6<br />
NaOH thu được 2 muối và nhận thấy 11,5 =<br />
2<br />
=> số mol muối NaHCO 3 = số mol Na 2 CO 3 = 0,05 mol<br />
=> số mol NaOH = 0,05 + 0,05. 2 = 0,15 mol<br />
=> số mol H 2 O = 0,15 mol<br />
=> số mol SO 2 = 0,075 mol và số mol H 2 S là 0,15 mol<br />
- Phản ứng: 2NaBr + 2H 2 SO 4 đặc, nóng → Na 2 SO 4 + SO 2 + Br 2 + 2H 2 O<br />
8NaI + 5H 2 SO 4 đặc, nóng → 4Na 2 SO 4 + H 2 S + 4I 2 + 4H 2 O<br />
Số mol NaBr là 0,075 . 2 = 0,15 mol<br />
Số mol NaI là 0,015 . 8 = 1,2 mol<br />
m = 0,15 . <strong>10</strong>3 + 1,2 . 150 = 195,45 gam<br />
4 1. Phương pháp sunfat là cho muối halozen kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc,<br />
nóng để điều chế hidrohalozenua dựa vào tính dễ bay hơi của hidrohalozenua<br />
- Phương pháp này chỉ áp dụng được điều chế HF, HCl không điều chế được HBr, HI<br />
vì axit H 2 SO 4 đặc nóng lã chất oxi <strong>hóa</strong> mạnh còn HBr và HI trong dung dịch là<br />
những chất khử mạnh. Do đó áp dụng phương pháp sunfat không thu được HBr và<br />
HI mà thu được Br 2 và I 2 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
70<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Các phương trình phản ứng:<br />
0<br />
t<br />
CaF 2 + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ 2HF↑ + CaSO 4<br />
0<br />
t<br />
NaCl + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ HCl↑ + NaHSO 4<br />
0<br />
t<br />
NaBr + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ HBr + NaHSO 4<br />
2HBr + H 2 SO 4 đặc<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ SO 2 + 2H 2 O +Br 2<br />
0<br />
t<br />
NaI + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ HI + NaHSO 4<br />
0<br />
t<br />
6HI + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ H 2 S + 4H 2 O + 4I 2<br />
2. Hạt nào có số <strong>lớp</strong> <strong>lớp</strong> hơn thì b<strong>án</strong> kính hạt <strong>lớp</strong> hơn.<br />
Hạt nào cùng số <strong>lớp</strong> electron, điện tích hạt nhân lớn hơn thì b<strong>án</strong> kính hạt nhỏ hơn.<br />
Theo quy luật biến đổi tuần hoàn b<strong>án</strong> kính nguyên tử <strong>các</strong> nguyên tố trong bảng tuần<br />
hoàn thì Be 2+ có b<strong>án</strong> kính ion nhỏ nhất.<br />
40,08<br />
3<br />
a. Thể tích của 1 mol Ca = = 25,858cm<br />
1,55<br />
1 mol Ca chứa 6,02.<strong>10</strong> 23 nguyên tử Ca<br />
25,858×<br />
0,74<br />
−23 3<br />
Theo độ đặc khít, thể tích của 1 nguyên tử Ca =<br />
= 3,18×<br />
<strong>10</strong> cm<br />
23<br />
6,02×<br />
<strong>10</strong><br />
−23<br />
4 3 3V<br />
3× 3,18 × <strong>10</strong><br />
8<br />
Từ V =<br />
3<br />
−<br />
π r ⇒ r = = 3<br />
= 1,965 × <strong>10</strong> cm<br />
3 4π<br />
4×<br />
3,14<br />
b. Cho Ba(NO 3 ) 2 dư vào cả ba ống nghiệm, cả ba <strong>đề</strong>u tạo kết tủa:<br />
Na 2 CO 3 + Ba(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ BaCO 3 ↓ + 2NaNO 3<br />
K 2 SO 4 + + Ba(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ BaSO 4 ↓ + 2KNO 3<br />
K 2 CO 3 + Ba(NO 3 ) 2 BaCO 3 ↓ + 2KNO 3<br />
Lọc két tủa, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl dư, chỉ xảy ra phản ứng:<br />
BaCO 3 + 2HCl ⎯⎯→ BaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
Nếu:<br />
- Ống có khí bay ra và kết tủa tan hoàn toàn: ống chứa hỗn hợp Na 2 CO 3 và K 2 CO 3 .<br />
- Ống có khí bay ra và kết tủa tan không hoàn toàn: ống chứa hỗn hợp Na 2 CO 3 và<br />
K 2 SO 4<br />
- Ống không có khí bay ra và kết tủa không tan: ống chứa hỗn hợp NaHCO 3 và<br />
K 2 SO 4<br />
6 Đặt x, y, z lần lượt là số mol Fe, Zn, Al trong 20,4 g hỗn hợp X<br />
Theo đầu bài 56x + 65y + 27z = 20,4<br />
(I)<br />
Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2 (1)<br />
Zn + 2HCl ⎯⎯→ ZnCl 2 + H 2 (2)<br />
2Al + 6HCl ⎯⎯→ 2AlCl 3 + 3H 2 (3)<br />
Từ 1, 2, 3 và đầu bài<br />
3 <strong>10</strong>,08<br />
nH<br />
= x + y + z = = 0,45mol<br />
(II)<br />
2<br />
2 22,4<br />
Trong 0,2 mol hỗn hợp X số mol Fe, Zn, Al lần lượt là kx, ky, kz<br />
kx + ky + kz = 0,2<br />
(III)<br />
2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3 (4)<br />
Zn + Cl 2 ⎯⎯→ ZnCl 2 (5)<br />
2Al + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2AlCl 3 (6)<br />
3 3 6,16<br />
nCl<br />
= x + y + z = = 0,275mol<br />
(IV)<br />
2<br />
2 2 22,4<br />
Từ I, II, III, IV<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
71<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ 12:<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
X = 0,2 mol ⎯⎯→ m Fe = 11,2 gam<br />
Y = 0,1 mol ⎯⎯→ m Zn = 6,5 gam<br />
Z = 0,1 mol ⎯⎯→ m Al = 2,7 gam<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
-------------------<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC 2011-2012<br />
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT)<br />
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Bài 1 (1,5 điểm).<br />
Cho hợp chất X có dạng AB 2 , có tổng số proton trong X bằng 18 và có <strong>các</strong> tính chất sau:<br />
0<br />
t<br />
X + O 2 ⎯⎯→ Y + Z<br />
X + Y ⎯⎯→ A + Z<br />
X + Cl 2 ⎯⎯→ A + HCl<br />
1) Xác định X và hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng.<br />
2) Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo;<br />
dung dịch FeCl 3 ; dung dịch Cu(NO 3 ) 2 ; dung dịch Fe(NO 3 ) 2<br />
Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là <strong>các</strong> nguyên tố thuộc phân nhóm chính, <strong>đề</strong>u tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R<br />
là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với <strong>hóa</strong> trị cao nhất của X và Y. Trong<br />
B, Y <strong>chi</strong>ếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B<br />
1M. Xác định <strong>các</strong> nguyên tố X và Y.<br />
Bài 3 (1,0 điểm). Hỗn hợp A gồm Cu và Fe trong đó Cu <strong>chi</strong>ếm 70% về khối lượng. Cho m gam A phản<br />
ứng với 0,44 mol HNO 3 trong dung dịch, thu được dung dịch B, phần rắn C có khối lượng 0,75m (gam)<br />
và 2,87 lít hỗn hợp khí NO 2 và NO đo ở (1,2 atm, 27 0 C).<br />
Biết <strong>các</strong> phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn, trong B không có muối amoni.<br />
Tính khối lượng muối trong dung dịch B và tính khối lượng m.<br />
Bài 4 (1,5 điểm).<br />
1) Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn<br />
hợp A gồm ( CuO, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 ). Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư.<br />
a) Tính số mol H 2 SO 4 đã tham gia phản ứng<br />
b) Tính khối lượng muối sunfat thu được.<br />
2) Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H 2 (đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra<br />
cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H 2 (đktc).<br />
Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?<br />
Bài 5 (1,0 điểm). Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t<br />
a) FeS 2 + H 2 SO 4 (đ) ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
b) Mg + HNO 3 ⎯⎯→ Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + N 2 + NH 4 NO 3 + H 2 O<br />
(biết tỉ lệ mol của N 2 O : N 2 : NH 4 NO 3 là 1 : 1 : 1)<br />
c) Fe 3 O 4 + HNO 3 ⎯⎯→ N x O y + …<br />
d) Al + NaNO 3 + NaOH + H 2 O ⎯⎯→ NaAlO 2 + NH 3<br />
Bài 6 (1,5 điểm). Sục Cl 2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch A, hòa tan I 2 vào dung dịch<br />
KOH loãng thu được dung dịch B (tiến hành ở nhiệt độ phòng).<br />
1) Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy ra.<br />
2) Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy ra khi cho lần lượt <strong>các</strong> dung dịch: hỗn hợp HCl và FeCl 2 , Br 2 , H 2 O 2 ,<br />
CO 2 vào dung dịch A (không có Cl 2 dư, chỉ chứa <strong>các</strong> muối).<br />
Bài 7 (1,5 điểm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
72<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
a) Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết<br />
thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi kim<br />
loại trong A.<br />
b) Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO 2 ( đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là<br />
1,147g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm <strong>các</strong> chất có trong dung dịch sau phản ứng<br />
Bài 8 (1 điểm). Khi thêm 1 gam MgSO 4 khan vào <strong>10</strong>0 gam dung dịch MgSO 4 bão hoà ở 20 0 C, thấy tách<br />
ra một tinh thể muối kết tinh trong đó có 1,58 gam MgSO 4 . Hãy xác định công thức của tinh thể muối<br />
ngậm nước kết tinh. Biết độ tan cuả MgSO 4 ở 20 0 C là 35,1 gam trong <strong>10</strong>0 gam nước.<br />
_________Hết________<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong> .......................................Số báo danh...................................<br />
Giám thị coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC 2011-2012<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HOÁ HỌC<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT )<br />
Bài 1<br />
1,5đ<br />
Bài 2<br />
1,0 đ<br />
1. Từ pu: X + Cl 2 ⎯⎯→ A + HCl<br />
=> trong X có hidro, P X = 18 => X là H 2 S<br />
Các phản ứng:<br />
0<br />
t<br />
2H 2 S + 3O 2 ⎯⎯→ 2SO 2 + 2H 2 O<br />
2H 2 S + SO 2 ⎯⎯→ 3S + 2H 2 O<br />
H 2 S + Cl 2 ⎯⎯→ 2HCl + S<br />
2. <strong>các</strong> phương trình phản ứng.<br />
H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O ⎯⎯→ 8HCl + H 2 SO 4<br />
H 2 S + 2FeCl 3 ⎯⎯→ 2FeCl 2 + 2HCl + S<br />
H 2 S + Cu(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ CuS + 2HNO 3<br />
H 2 S + Fe(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ không phản ứng<br />
Hợp chất với hiđro có dạng RH nên Y có thể thuộc nhóm IA hoặc VIIA.<br />
Trường hợp 1 : Nếu Y thuộc nhóm IA thì B có dạng YOH<br />
Y 35,323<br />
Ta có : = ⇒ Y = 9, 284 (loại do không có nghiệm thích hợp)<br />
17 64,677<br />
Trường hợp 2 : Y thuộc nhóm VIIA thì B có dạng HYO 4<br />
Y 35,323<br />
Ta có : = ⇒ Y = 35, 5 , vậy Y là nguyên tố clo (Cl).<br />
65 64,677<br />
B (HClO 4 ) là một axit, nên A là một bazơ dạng XOH<br />
16,8<br />
m A = × 50gam = 8,4gam<br />
<strong>10</strong>0<br />
XOH + HClO 4 → XClO 4 + H 2 O<br />
⇒ n = n = 0,15L × 1mol / L 0,15mol<br />
A HClO 4<br />
=<br />
8,4gam<br />
⇒ M X<br />
+ 17 gam / mol =<br />
0,15mol<br />
⇒ M X = 39 gam/mol, vậy X là nguyên tố kali (K).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bài 3<br />
1,0đ<br />
Ta có m C = 0,75m (gam) > 0,7m (gam)<br />
trong C có Fe dư<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
73<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 4<br />
1,5đ<br />
Bài 5<br />
1,0đ<br />
HNO 3 hết, trong B chỉ chứa muối Fe(NO 3 ) 2<br />
PT:<br />
Fe + 4HNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />
Fe + 6HNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O<br />
Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 ⎯⎯→ 3Fe(NO 3 ) 2<br />
2,87.1, 2<br />
Ta có : nhh<br />
= = 0,14( mol)<br />
0,082.(273+<br />
27)<br />
số mol HNO 3 tạo muối = 0,44 – 0,14 = 0,3 (mol)<br />
nFe(NO 3 )<br />
= 0,15( mol)<br />
2<br />
Khối lượng muối trong B = 0,15.180 = 27 (gam)<br />
n Fe (pu) = 0,15 (mol) => m Fe(pu) = 0,15.56 = 8,4 (gam)<br />
8, 4.<strong>10</strong>0<br />
m = = 33,6( gam)<br />
25<br />
1.a. Sơ đồ <strong>các</strong> quá trình phản ứng<br />
Kim loại + Oxi ⎯⎯→ (hỗn hợp oxit ) + axit ⎯⎯→ muối + H 2 O<br />
Từ quá trình trên => số mol H 2 SO 4 phản ứng = số mol oxi trong oxit<br />
Theo bài ta có: m oxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g)<br />
9,6<br />
=> nO<br />
= = 0,6( mol)<br />
16<br />
=> số mol H 2 SO 4 phản ứng = 0,6 (mol)<br />
b. Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat<br />
=> m m = 29,6 + 96. 0,6 = 87,2 (g)<br />
2. Gọi công thức của oxit cần tìm là M x O y<br />
Phương trình phản ứng.<br />
M x O y + yH 2 ⎯⎯→ xM + yH 2 O (1)<br />
985,6<br />
nH<br />
= = 0,044( mol)<br />
2<br />
22,4.<strong>10</strong>00<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng<br />
=> khối lượng kim loại = 2,552 + 0,044.2 – 0,044.18 = 1,848(g)<br />
Khi M phản ứng với HCl<br />
2M + 2nHCl ⎯⎯→ 2MCl n + nH 2 (2)<br />
739,2<br />
nH<br />
= = 0,033( mol)<br />
2<br />
22,4.<strong>10</strong>00<br />
(2) => 1,848 . n = 2.0,033<br />
M<br />
=> M = 28n<br />
Với n là <strong>hóa</strong> trị của kim loại M<br />
Chỉ có n = 2 với M = 56 (Fe) là thỏa mãn<br />
x nM<br />
0,033 3<br />
Theo (1) = = =<br />
y n 0,044 4<br />
H2<br />
=> oxit cần tìm là Fe 3 O 4<br />
Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.<br />
a)<br />
2 FeS 2<br />
Fe +3 + 2S +4 + 11e<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11<br />
S +6 + 2e<br />
S +4<br />
2FeS 2 + 11S +6 2Fe +3 + 15S +4<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
74<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 6<br />
1,5đ<br />
Bài 7<br />
1,5đ<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Cân bằng 2FeS 2 + 14 H 2 SO 4 (đ)<br />
b)<br />
1<br />
13<br />
+1 0 -3<br />
5N +5 +<br />
+ 26e N 2 O +N 2 + NH 4<br />
0<br />
Mg<br />
Mg +2 + 2e<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 + 14H 2 O<br />
Cân bằng: 13Mg + 32HNO 3 ⎯⎯→ 13Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + N 2 + NH 4 NO 3 + 14 H 2 O<br />
c)<br />
(5x-2y)<br />
1<br />
Fe 3 O 4 3Fe +3 + 1e<br />
xN +5 + (5x-2y)e<br />
+2y/x<br />
N x O y<br />
(5x-2y) Fe 3 O 4 + (46x-18y)HNO 3 ⎯⎯→ N x O y + (15x-6y)Fe(NO 3 ) 3 + (23x-9y)H 2 O<br />
d)<br />
8<br />
3<br />
Al<br />
N +5 + 8e<br />
Al +3 + 3e<br />
N -3<br />
8Al + 3NaNO 3 + 5NaOH + 2H 2 O ⎯⎯→ 8NaAlO 2 + 3NH 3<br />
a) Ở nhiệt độ thường:<br />
2KOH + Cl 2 → KCl + KClO + H 2 O<br />
6KOH + 3I 2 → 5KI + KIO 3 + 3H 2 O<br />
(Trong môi trường kiềm tồn tại cân bằng : 3XO - ⇌X - −<br />
+ XO 3<br />
Ion ClO - phân hủy rất chậm ở nhiệt độ thường và phân hủy nhanh khi đun<br />
nóng, ion IO - phân hủy ở tất cả <strong>các</strong> nhiệt độ).<br />
b) Các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> :<br />
Ion ClO - có tính oxi <strong>hóa</strong> rất mạnh, thể hiện trong <strong>các</strong> phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />
- Khi cho dung dịch FeCl 2 và HCl vào dung dịch A có khí vàng lục thoát ra và dung<br />
dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nâu :<br />
2FeCl 2 + 2KClO + 4HCl → 2FeCl 3 + Cl 2 + 2KCl + 2H 2 O<br />
- Khi cho dung dịch Br 2 vào dung dịch A, dung dịch brom mất màu :<br />
Br 2 + 5KClO + H 2 O → 2HBrO 3 + 5KCl<br />
- Khi cho H 2 O 2 vào dung dịch A, có khí không màu, không mùi thoát ra:<br />
H 2 O 2 + KClO → H 2 O + O 2 + KCl<br />
- khi cho CO 2 vào A<br />
CO 2 + KClO + H 2 O ⎯⎯→ KHCO 3 + HClO<br />
1) Ptpư:<br />
2Al + 6HCl ⎯⎯→ 2AlCl 3 + 3H 2<br />
Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2<br />
Cu + HCl ⎯⎯→ không phản ứng<br />
=> 0,6 gam chất rắn còn lại chính là Cu:<br />
Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe<br />
Ta có:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
75<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 8<br />
1,0đ<br />
ĐỀ SỐ 13:<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
3x + 2y = 2.0,06 = 0,12<br />
27x + 56 y = 2,25 – 0,6 = 1,65<br />
=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)<br />
0,6<br />
56.0,015<br />
=> % Cu = .<strong>10</strong>0% = 26,67% ; % F e= .<strong>10</strong>0% = 37,33% ; %Al = 36%<br />
2,25<br />
2,25<br />
1,344<br />
2) nSO<br />
= = 0,06( mol)<br />
; m (dd KOH) = 13,95.1,147 = 16 (gam)<br />
2<br />
22,4<br />
OH<br />
=> m KOH = 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n KOH = 0,08 (mol)=> 1 < < 2<br />
n<br />
=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO 3 : 0,04 (mol) và K 2 SO 3 : 0,02 (mol)<br />
Khối lượng dung dịch sau pu = 16 + 0,06.64 = 19,84 gam<br />
0,04.120<br />
=> C%( KH SO<br />
3) = .<strong>10</strong>0% = 24,19%<br />
19,84<br />
0,02.158<br />
C%( K<br />
2SO 3) = .<strong>10</strong>0% = 15,93%<br />
19,84<br />
Đặt công thức của tinh thể ngậm nước tách ra là MgSO 4 .nH 2 O<br />
Trong 120 + 18n gam MgSO 4 .nH 2 O có 120 gam MgSO 4 và 18n gam H 2 O<br />
1,58 gam 0,237n gam<br />
Khối lượng <strong>các</strong> chất trong <strong>10</strong>0 gam dung dịch bão hoà:<br />
<strong>10</strong>0.<strong>10</strong>0<br />
mH2O<br />
= = 74,02 gam<br />
35,1 + <strong>10</strong>0<br />
<strong>10</strong>0.35,1<br />
mMgSO 4<br />
= = 25,98 gam<br />
35,1 + <strong>10</strong>0<br />
Khối lượng <strong>các</strong> chất trong dung dịch sau khi kết tinh:<br />
m = 74,02 – 0,237n gam<br />
m<br />
H2O<br />
MgSO 4<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
= 25,98 + 1 – 1,58 = 25,4 gam<br />
25,4<br />
Độ tan: s =<br />
.<strong>10</strong>0 = 35,1. Suy ra n = 7.<br />
74,02 − 0,237n<br />
Vậy công thức tinh thể ngậm nước kết tinh là MgSO 4 .7H 2 O<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM HỌC 2012-2013<br />
ĐỀ THI MÔN: HÓA<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 1.<br />
1. Có 5 lọ <strong>hóa</strong> chất khác nhau, mỗi lọ chứa một dung dịch của một trong <strong>các</strong> <strong>hóa</strong> chất sau: NaOH,<br />
HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 . Chỉ được dùng thêm phenolphtalein (<strong>các</strong> điều kiện và dụng cụ thí nghiệm có<br />
đủ). Hãy trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nhận ra 5 <strong>hóa</strong> chất trên và viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra<br />
(nếu có).<br />
2. Chọn 7 chất rắn khác nhau mà khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư<br />
<strong>đề</strong>u cho sản phẩm là Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 và H 2 O. Viết <strong>các</strong> phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />
Câu 2.<br />
1. Cân bằng <strong>các</strong> phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n K<br />
SO2<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
76<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a) Cr 2 S 3 + Mn(NO 3 ) 2 + K 2 CO 3 → K 2 CrO 4 + K 2 SO 4 + K 2 MnO 4 + NO + CO 2<br />
b) P + NH 4 ClO 4 → H 3 PO 4 + N 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
c) Fe x O y + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N n O m + H 2 O<br />
2. Những thay đổi nào có thể xảy ra khi bảo quản lâu dài trong bình miệng hở <strong>các</strong> dung dịch sau đây:<br />
(a) axit sunfuhiđric, (b) axit bromhiđric.<br />
Câu 3.<br />
1. Cho độ đặc khít của mạng tinh thể lập phương tâm khối là ρ = 68 %. Từ đó hãy tính khối lượng<br />
riêng của nguyên tử Natri theo g/cm 3 , biết Natri kết tinh có dạng tinh thể lập phương tâm khối và b<strong>án</strong><br />
kính của nguyên tử Natri bằng 0,189 nm (cho nguyên tử khối của Na là 23).<br />
2. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch<br />
HNO 3 . Khi <strong>các</strong> phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít hỗn hợp khí (ở<br />
+5<br />
đktc) gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử khác của N ). Biết lượng HNO 3 đã phản ứng là 44,1<br />
gam. Hỏi cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
Câu 4.<br />
1. ClO 2 là chất hoá chất được dùng phổ biến trong công nghiệp. Thực nghiệm cho biết:<br />
a) Dung dịch loãng ClO 2 trong nước khi gặp <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g sẽ tạo ra HCl, HClO 3 .<br />
b) Trong dung dịch kiềm (như NaOH) ClO 2 nhanh chóng tạo ra hỗn hợp muối clorit và clorat natri.<br />
c) ClO 2 được điều chế nhanh chóng bằng <strong>các</strong>h cho hỗn hợp KClO 3 , H 2 C 2 O 4 tác dụng với H 2 SO 4<br />
loãng (biết phản ứng giải phóng CO 2 ).<br />
d) Trong công nghiệp ClO 2 được điều chế bằng <strong>các</strong>h cho NaClO 3 tác dụng với SO 2 có mặt H 2 SO 4<br />
4M.<br />
Hãy viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra và chỉ rõ chất oxi <strong>hóa</strong>, chất khử (có giải thích) trong <strong>các</strong><br />
phản ứng oxi <strong>hóa</strong> – khử.<br />
2. Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu được<br />
dung dịch muối có nồng độ phần trăm là <strong>10</strong>,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam<br />
muối rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07%. Xác định công thức của<br />
muối A?<br />
Câu 5.<br />
Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H 2 SO 4 6,25% (loãng)<br />
thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H 2 SO 4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho CO dư đi qua m<br />
gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung<br />
dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối.<br />
1. Xác định kim loại M và tính m.<br />
2. Cho x gam Al vào dung dịch X thu được ở trên, sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />
1,12 gam chất rắn. Tính x?<br />
-------------Hết-----------<br />
Thí <strong>sinh</strong> không được sử dụng tài liệu. C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM HỌC 2012-2013<br />
(Đáp <strong>án</strong> có 04 trang)<br />
ĐÁP ÁN MÔN: HÓA<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />
I. LƯU Ý CHUNG:<br />
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một <strong>các</strong>h giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm<br />
theo <strong>các</strong>h khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.<br />
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.<br />
II. ĐÁP ÁN:<br />
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
77<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1 1 1,0 điểm<br />
1.Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu <strong>hóa</strong> chất cho vào <strong>các</strong> ống nghiệm riêng biệt rồi<br />
đ<strong>án</strong>h số thứ tự.<br />
Nhỏ từ từ dung dịch phenolphtalein vào <strong>các</strong> ống nghiệm chứa <strong>các</strong> <strong>hóa</strong> chất nói trên,<br />
+ Nếu ống nghiệm nào <strong>hóa</strong> chất làm phenolphtalein từ không màu chuyển màu hồng<br />
là NaOH<br />
+ Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 và Na 2 SO 4 .<br />
Nhỏ từ từ và lần lượt vài giọt dung dịch có màu hồng ở trên vào 4 ống nghiệm còn<br />
lại.<br />
+ Ống nghiệm nào làm mất màu hồng là <strong>các</strong> dung dịch axit HCl và H 2 SO 4 .(Nhóm I)<br />
+ Ống nghiệm nào không làm mất màu hồng là dung dịch muối BaCl 2 và Na 2 SO 4.<br />
(Nhóm II).<br />
PTHH: NaOH + HCl ⎯⎯→ NaCl + H 2 O<br />
2NaOH + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
Nhỏ một vài giọt dung dịch của một dung dịch ở nhóm I vào hai ống nghiệm chứa<br />
dung dịch nhóm II<br />
+ Nếu không có hiện tượng gì thì <strong>hóa</strong> chất đó là HCl. Chất còn lại của nhóm I là<br />
H 2 SO 4 .<br />
Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 vào hai ống nghiệm chứa <strong>hóa</strong> chất nhóm II<br />
- Nếu thấy ống nghiệm nào kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dung dịch BaCl 2 .<br />
- Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì đó là <strong>hóa</strong> chất Na 2 SO 4<br />
+ Nếu thấy ống nghiệm nào có kết tủa ngay thì dung dịch ở nhóm I là <strong>hóa</strong> chất<br />
H 2 SO 4 , ống nghiệm gây kết tủa BaCl 2 , ống nghiệm còn lại không gây kết tủa chứa<br />
<strong>hóa</strong> chất Na 2 SO 4 .<br />
Hóa chất còn lại ở nhóm I là HCl.<br />
PTHH: H 2 SO 4 + BaCl 2 ⎯⎯→ BaSO 4 ( kết tủa trắng) + 2HCl<br />
2 1,0 điểm<br />
Các chất rắn có thể chọn: Fe;FeO;Fe 3 O 4 ;Fe(OH) 2 ;FeS;FeS 2 ;FeSO 4<br />
Các pthh :<br />
2Fe + 6H 2 SO 4 (đặc)<br />
2FeO + 4H 2 SO 4 (đặc)<br />
2Fe 3 O 4 + <strong>10</strong>H 2 SO 4 (đặc)<br />
0<br />
t<br />
2Fe(OH) 2 + 4H 2 SO 4 (đặc)<br />
2FeS + <strong>10</strong>H 2 SO 4 (đặc)<br />
2FeS 2 + 14H 2 SO 4 (đặc)<br />
⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + 4H 2 O<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + <strong>10</strong>H 2 O<br />
0<br />
t<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 6H 2 O<br />
⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 + <strong>10</strong>H 2 O<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 + 14H 2 O<br />
0<br />
t<br />
2FeSO 4 + 2H 2 SO 4 (đặc) ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 2H 2 O<br />
2 1 1,5 điểm<br />
a) Cr 2 S 3 + Mn(NO 3 ) 2 + K 2 CO 3 → K 2 CrO 4 + K 2 SO 4 + K 2 MnO 4 + NO + CO 2<br />
Cr 2 S 3 → 2Cr + 6 + 3S + 6 + 30e │x 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Mn +2 + 2N +5 + 2e → Mn + 6 + 2N +2 │x 15<br />
Cr 2 S 3 +15Mn(NO 3 ) 2 + 20K 2 CO 3 → 2K 2 CrO 4 + 3K 2 SO 4 +15K 2 MnO 4 +30NO + 20CO 2<br />
b) P + NH 4 ClO 4 → H 3 PO 4 + N 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
2N -3 + 2Cl +7 + 8e → N 0 2<br />
0<br />
+ Cl 2 x 5<br />
P 0 → P + 5 + 5e x 8<br />
<strong>10</strong>NH 4 ClO 4 + 8P → 8H 3 PO 4 + 5N 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
78<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
c) Fe x O y + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N n O m + H 2 O<br />
xFe +2y/x → xFe + 3 + (3x – 2y)e (5n – 2m)<br />
nN + 5 + (5n – 2m)e → nN + 2m/n (3x – 2y)<br />
0,5<br />
(5n – 2m)Fe x O y + (18nx – 6mx – 2ny)HNO 3 →<br />
→ x(5n – 2m)Fe(NO 3 ) 3 + (3x – 2y)N n O m + (9nx – 3mx – ny)H 2 O<br />
2 0,5 điểm<br />
(a) Vẩn đục của kết tủa lưu huỳnh: H 2 S + 1/2O 2 → H 2 O + S↓ 0,25<br />
(b) Dung dịch có màu vàng nhạt: 1/2O 2 + 2HBr → H 2 O + Br 2 0,25<br />
3 1 0,5 điểm<br />
1. Thể tích của một nguyên tử natri trong tinh thể:<br />
4 .3,14.(0,189.<strong>10</strong><br />
−7 cm)<br />
3 2,83.<strong>10</strong><br />
−23 cm<br />
3<br />
=<br />
3<br />
0,5<br />
⇒ Khối lượng riêng của natri:<br />
23.68<br />
3<br />
≈ 0,92g / cm<br />
23 −23<br />
6,022.<strong>10</strong> .2,83.<strong>10</strong> .<strong>10</strong>0<br />
2 1,5 điểm<br />
Trong m gam có: 0,7m gam Cu và 0,3m gam Fe<br />
Khối lượng kim loại phản ứng: m- 0,75m = 0,25m
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 1 1,5 điểm<br />
* Phương trình: CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />
0,25mol → 0,25mol<br />
0,25.111<br />
Khối lượng dd sau phản ứng: .<strong>10</strong>0 = 264g<br />
<strong>10</strong>,511<br />
Khối lượng dd sau làm lạnh: 264 -26,28=237,72g<br />
Đặt công thức của A là CaCl 2 .nH 2 O<br />
26,28 237,72.0,0607<br />
Số mol của CaCl 2 ban đầu = 0,25mol = +<br />
=> n = 6<br />
111+ 18n<br />
111<br />
=> CT của A là CaCl 2 .6H 2 O<br />
78,4.6,25<br />
n = = 0,05 (mol) Gọi n<br />
H2SO<br />
MO = a mol<br />
4(bd)<br />
<strong>10</strong>0.98<br />
- Hòa tan MO vào dd H 2 SO 4 loãng:<br />
MO + H 2 SO 4 ⎯⎯→ MSO 4 + H 2 O<br />
mol: a a a<br />
=> n = (0,05 − a) mol<br />
H2SO4(du)<br />
m = (M + 16)a + 78,4 (gam)<br />
ddsau pu<br />
m = (M + 16)a = m (gam)<br />
MO<br />
98.(0,05 - a).<strong>10</strong>0<br />
Ta có C<br />
%(H2SO 4(du) )<br />
= = 2,433(%) (I)<br />
(M+16)a + 78,4<br />
- Khử MO bằng CO dư<br />
o<br />
t<br />
MO + CO ⎯⎯→ M + CO 2<br />
a a a a<br />
Vậy hỗn hợp Y gồm CO 2 và CO dư<br />
- Cho Y qua dd NaOH có n NaOH = 0,5.0,1= 0,05 (mol) mà chỉ còn một khí thoát ra<br />
thì đó là CO, vậy CO 2 đã phản ứng hết. Phản ứng có thể xảy ra:<br />
CO 2 + 2NaOH ⎯⎯→ Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
k 2k k<br />
CO 2 + NaOH ⎯⎯→ NaHCO 3<br />
t t t<br />
=> m muối = <strong>10</strong>6k + 84t = 2,96 (II)<br />
TH1: Nếu NaOH dư thì t = 0 ( không có muối axít)<br />
=> a = k = 0,028.<br />
Thay vào (I) ta được M = 348,8 (loại)<br />
TH2: Nếu NaOH hết 2k + t = 0,05 (III)<br />
Từ (II) và (III) => k = 0,02<br />
t = 0,01 => n = a = 0,03 (mol)<br />
Thay vào (I) được M = 56 => đó là Fe<br />
và m = (56 + 16).0,03 = 2,16 (g)<br />
2 0,5 điểm<br />
Dung dịch X gồm: FeSO 4 ( 0,03 mol)<br />
H 2 SO 4 dư ( 0,02 mol)<br />
Khi cho Al vào, phản ứng hoàn toàn mà có 1,12 g chất rắn => H 2 SO 4 đã hết<br />
CO 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
80<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2Al + 3H 2 SO 4 ⎯⎯→ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />
0,04/3 ← 0,02<br />
2Al + 3FeSO 4 ⎯⎯→ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe<br />
2b/3 b b<br />
Khối lượng Fe trong dd X : 56.0,03 = 1,68 (g) > 1,12 (g)<br />
=> FeSO 4 còn dư thì Al hết.<br />
11,2<br />
Vậy b = = 0,02<br />
56<br />
0,04 0,04 0,08<br />
=> n = + =<br />
Al<br />
3 3 3<br />
(mol)<br />
=> x = 27. 0,08<br />
3 = 0,72 (g) ---------- Hết ----------<br />
ĐỀ SỐ 14:<br />
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
Câu I. (5,0 điểm)<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH<br />
NĂM HỌC 2011-2012<br />
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP <strong>10</strong><br />
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
3. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất với hiđro có dạng XH 3 . Electron cuối cùng trên nguyên tử X<br />
có tổng 4 số lượng tử bằng 4,5. Ở điều kiện thường XH 3 là một chất khí. Viết công thức cấu tạo, dự<br />
đo<strong>án</strong> trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm trong phân tử XH 3 , trong oxit và hiđroxit ứng với <strong>hóa</strong><br />
trị cao nhất của X.<br />
4. X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tố liên tiếp trong Hệ thống tuần hoàn (HTTH) có tổng số điện<br />
tích là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất).<br />
a) Xác định điện tích hạt nhân của X, Y, R, A, B. Gọi tên <strong>các</strong> nguyên tố đó.<br />
b) Viết cấu hình electron của X 2− , Y − , R, A + , B 2+ . So s<strong>án</strong>h b<strong>án</strong> kính của chúng và<br />
giải thích.<br />
c) Trong phản ứng oxi hoá-khử, X 2− , Y − thể hiện tính chất cơ bản gì? Vì sao?<br />
3.<br />
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của <strong>các</strong> nguyên tử có cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài<br />
cùng (ns 2 ) khi n = 1; 2; 3;4 và cho biết vị trí của <strong>các</strong> nguyên tố trong HTTH.<br />
b) Hoàn thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> (PTHH) của phản ứng oxi hoá-khử sau và cân<br />
bằng theo phương pháp cân bằng electron:<br />
NaNO 2 + KMnO 4 + ? ? + MnSO 4 + ? + ?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu II. (5,0 điểm)<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
81<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Hợp chất A được tạo thành từ cation X + và anion Y 2-. Mỗi ion <strong>đề</strong>u do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố<br />
tạo nên . Tổng số prôton trong X + là 11 , trong Y 2- là 48 . Xác định công thức phân tử , gọi tên A<br />
biết 2 nguyên tố trong Y 2- thuộc cùng một phân nhóm chính và 2 chu kỳ liên tiếp .<br />
2. Cho M là kim loại tạo ra 2 muối MCl x , MCl y và 2 oxit MO 0,5x và M 2 O y . Thành phần về khối<br />
lượng của clo trong 2 muối có tỉ lệ 1: 1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,352.<br />
a) Tìm khối lượng mol của M<br />
b) Hãy cho biết trong <strong>các</strong> đồng vị sau đây của M ( 56 M , 57 M, 58 M , 59 M) thì đồng<br />
vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron = 13: 15.<br />
3. Dùng phương pháp thăng bằng electron hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau:<br />
a) Mn 2+ + H 2 O 2 MnO 2 + …<br />
b) Ag + H + -<br />
+NO 3 NO + …<br />
-<br />
c) MnO 4 + H + + Cl - Mn 2+ + Cl 2 + …<br />
2-<br />
d) S 2 O 3 + I 2 S 4 O 2- 6 + I -<br />
e) Cr 3+ + OH - + ClO 3<br />
−<br />
CrO 2 4− + Cl - + …<br />
Câu III. (5,0 điểm)<br />
Hoà tan 2,16 gam hỗn hợp (Na, Al, Fe) vào nước dư thu được 0,448 lít khí (ở đktc) và một lượng<br />
chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch (dd) CuSO 4 1M thì thu được 3,2<br />
gam Cu và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH để thu được lượng kết<br />
tủa lớn nhất. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.<br />
a) Xác định khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.<br />
b) Tính khối lượng chất rắn B.<br />
Câu IV. (5,0 điểm)<br />
Trộn <strong>10</strong>0 ml dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 1,5M với 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 2M thu được kết tủa A và<br />
dung dịch B. Nung kết tủa A trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Thêm<br />
BaCl 2 (dư) vào dung dịch B thì tách ra kết tủa E.<br />
a)Tính khối lượng chất rắn D và khối lượng kết tủa E.<br />
b) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch B (coi thể tích dd thay đổi không đ<strong>án</strong>g kể khi<br />
xảy ra phản ứng).<br />
(Cho: H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Be=9; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5;<br />
K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=<strong>10</strong>8.)<br />
Hết<br />
( Gi¸m thÞ kh«ng gii thÝch g× thªm)<br />
Hä vµ tªn thÝ <strong>sinh</strong>:............................................................................................<br />
Sè b¸o danh: .....................................<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH<br />
NĂM HỌC 2011-2012<br />
82<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
I<br />
(5,0đ)<br />
Nội dung<br />
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP <strong>10</strong><br />
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
1.<br />
Vì X thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạng XH 3 nên là nhóm VA (ns 2 np 3 ).<br />
Vậy: m s = +1/2; l = 1 ; m = +1<br />
i. n = 4,5 – 2,5 = 2.<br />
Vậy X là Nitơ ( 1s 2 2s 2 2p 3 )<br />
Công thức cấu tạo <strong>các</strong> hợp chất và dự đo<strong>án</strong> trạng thái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung<br />
tâm:<br />
NH 3 : N có trạng thái lai hoá sp 3 .<br />
N<br />
H H<br />
H<br />
N 2 O 5 : N có trạng thái lai hoá sp 2 .<br />
O<br />
O<br />
N O N<br />
HNO 3 : N có trạng thái lai hoá sp 2 O N<br />
2.<br />
H<br />
O<br />
a) Gọi Z là số điện tích hạt nhân của X<br />
=> Số điện tích hạt nhân của Y, R, A, B lần lượt<br />
(Z + 1), (Z + 2), (Z + 3), (Z + 4) Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />
Z + (Z + 1) + (Z + 2) + (Z + 3) + (Z + 4) = 90<br />
=> Z = 16<br />
→ 16 X; 17 Y; 18 R; 19 A; 20 B<br />
(S) (Cl) (Ar) (K) (Ca)<br />
b) S 2- , Cl - , Ar, K + , Ca 2+ <strong>đề</strong>u có cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
Số <strong>lớp</strong> e giống nhau => r phụ thuộc điện tích hạt nhân. Điện tích hạt nhân càng lớn<br />
thì b<strong>án</strong> kính r càng nhỏ.<br />
r > r > r > r > r<br />
S C l Ar K C a<br />
2- - + 2+<br />
c)<br />
Trong phản ứng oxi <strong>hóa</strong> – khử, ion S 2- , Cl - luôn luôn thể hiện tính khử vì <strong>các</strong> ion này<br />
có số oxi <strong>hóa</strong> thấp nhất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Điểm<br />
1,5<br />
1,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a)<br />
3.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
83<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II<br />
(5,0đ)<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1s 2 Vị trí trong HTTH: ô 1, chu kỳ 1, nhóm IIA<br />
1s 2 2s 2<br />
ô 4, chu kỳ 2, nhóm IIA<br />
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />
ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA<br />
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />
ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA<br />
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d (1-<strong>10</strong>) 4s 2 chu kỳ 4, nhóm IB đến VIII<br />
Trừ: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d (5 và <strong>10</strong>) 4s 1 (ô 24 và ô 29)<br />
b)<br />
5NaNO 2 +2KMnO 4 + 3H 2 SO 4<br />
5NaNO 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 3H 2 O<br />
1. Gọi Z x là số proton trung bình của 1 nguyên tử có trong cation X +<br />
Z x = 11/5 = 2,2<br />
Trong X phải có hiđro<br />
Gọi M là nguyên tố còn lại trong ion X +<br />
CTTQ của X + là M n H m<br />
Ta có n+ m = 5 (1)<br />
n . Z M +m.1 = 11<br />
Giải được n=1, Z M = 7 . Vậy M là Nitơ , X + +<br />
là NH 4<br />
Tương tự CTTQ của Y 2- 2-<br />
là A x B y<br />
x +y= 5<br />
Z B -Z A = 8<br />
x.Z B -y.Z A = 48<br />
Giải được Y 2- 2-<br />
là SO 4<br />
CTPT của A: (NH 4 ) 2 SO 4<br />
2.<br />
a) Theo <strong>đề</strong> bài ta có<br />
35,5 .x 35,5 y<br />
: = 1: 1,173 (1)<br />
35,5 x +M 35,5y+M<br />
16.0,5x 16y<br />
: = 1 : 1,352 (2)<br />
16.0,5x+M 16y +M<br />
Từ (1) và (2) M = 18,581 y<br />
ii. y =1 thì M = 18,581<br />
iii. y=2 thì M = 37,162<br />
iv. y =3 thì M = 55,743<br />
b) Vì số p: số n = 13: 15<br />
=> Đồng vị phù hợp 56<br />
26 Fe<br />
3.<br />
a) Mn 2+ + H 2 O 2 MnO 2 + 2H +<br />
b) 3 Ag + 4 H + -<br />
+NO 3 3 Ag + +NO +H 2 O<br />
-<br />
c) 2 MnO 4 + <strong>10</strong> Cl - +16H + 2 Mn 2+ + 5 Cl 2 + 8 H 2 O<br />
d) 2S 2 O 2- 3 + I 2<br />
2-<br />
S 4 O 6 + 2I -<br />
e) 2 Cr 3+ + <strong>10</strong> OH - -<br />
+ ClO 3 2 CrO 2- 4 + Cl - +5 H 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2,0<br />
2,0<br />
1,5<br />
1,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
84<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
III<br />
(5,0đ)<br />
n H2 = 0,448:22,4 = 0,02<br />
n 2 + = 0,06.1= 0,06; n = 3,2:64 = 0,05<br />
2 +<br />
Cu<br />
⇒<br />
Cu 2<br />
du<br />
Cu<br />
pu<br />
n + = 0,06 -0,05 = 0,01<br />
Các phản ứng: Na + H 2 O → ( Na + + OH - ) +<br />
1<br />
2 H 2 (1)<br />
x x x/2 (mol)<br />
Al + H 2 O + OH - → AlO - 2 +<br />
3<br />
2 H 2 (2)<br />
x x x 3/2x (mol)<br />
2Al + 3Cu 2+ → 2Al 3+ + 3Cu (3)<br />
(y-x) 3/2(y-x) (y-x) 3/2(y-x)<br />
Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu (4)<br />
a) Giả sử không có (3) xảy ra ⇒ chất rắn chỉ là Fe<br />
Theo (4) n Fe = n Cu = 0,05 ⇒ m Fe = 0,05.56 = 2,8>2,16<br />
(không phù hợp <strong>đề</strong> bài)<br />
Vậy có (3) và vì Cu 2+ còn dư nên Al và Fe đã phản ứng hết theo (3) và<br />
(4)<br />
Theo (1) và (2): n H2 = x+ 3 x = 0,02 ⇒ x = 0,01<br />
2<br />
Theo (3): n Al(3) = y - 0,01<br />
n Cu2+ = 3 2<br />
(y - 0,01)<br />
Theo (4): n Fe = n Cu2+(4) = 0,05- 3 2<br />
(y - 0,01)<br />
Ta có : m Na + m Al + m Fe = 23.0,01 + 27y + 56[0,05- 3 2<br />
⇒ y = 0,03<br />
Vậy trong hỗn hợp ban đầu:<br />
m Na = 23.0,01 = 0,23 gam<br />
m Al = 27.0,03 = 0,81 gam<br />
m Fe = 2,16 - 0,23 -0,81 = 1,12 gam<br />
b) Trong dung dịch A có:<br />
n<br />
n<br />
n<br />
3+<br />
Al<br />
2+<br />
Cu du<br />
2+<br />
Fe<br />
= 0,03− 0,01 = 0,02<br />
= 0,01<br />
= n = 1,12 : 56 = 0,02<br />
Fe<br />
(y - 0,01)] =2,16<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1,0<br />
2,0<br />
2,0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
85<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV<br />
(5,0đ)<br />
Ta có sơ đồ<br />
Cu 2+ → Cu(OH) 2 →CuO ⇒ m CuO = 0,01.80 = 0,8<br />
gam<br />
Fe 2+ →Fe(OH) 2 →Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 ⇒ m Fe2O3 = 0,02/2.160 = 1,6<br />
gam<br />
Al 3+ → Al(Oh) 3 → Al 2 O 3 ⇒ m Al2O3 = 0,02/2.<strong>10</strong>2 =<br />
1,02gam<br />
Vậy m B = 0,8 + 1,6 + 1,02 = 3,24 gam<br />
n Fe2(SO4)3 = 0,15 mol; n Ba(OH)2<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(OH) 2 → 3BaSO 4 + 2Fe(OH) 3<br />
0,1 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,2 mol<br />
Kết tủa A gồm 0,3 mol BaSO 4 và 0,2 mol Fe(OH) 3 ; dung dịch B là lượng<br />
dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư (0,05mol)<br />
Khi nung kết tủa A gồm 0,3 mol BaSO 4 và 0,2 mol Fe(OH) 3 thì BaSO 4 không<br />
thay đổi và ta có phản ứng:<br />
t<br />
2Fe(OH) 3 ⎯→ Fe 2 O 3 + 3 H 2 O<br />
0,2 mol 0,1 mol<br />
Chất rắn D gồm 0,1 mol Fe 2 O 3 và 0,3 mol BaSO 4<br />
→ m D = ... = 85,9g<br />
Cho BaCl 2 dư vào dung dịch B:<br />
3BaCl 2 + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4 + 2FeCl 3<br />
0,05mol 0,15mol<br />
Kết tủa E là BaSO 4 và m E = ... = 34,95g<br />
+ Thể tích dung dịch sau phản ứng V = ... = 250ml<br />
Nồng độ Fe 2 (SO 4 ) 3 trong dung dịch B: ... = 0,2M.<br />
⎯ 0<br />
1,0<br />
Chú ý:<br />
ThÝ <strong>sinh</strong> cã thÓ gii bµi to¸n theo c¸ch kh¸c nÕu lËp luËn ®óng vµ t×m ra kÕt qu ®óng vÉn cho ®iÓm<br />
tèi ®a.<br />
ĐỀ SỐ 15:<br />
Bài 1: 2,0 điểm<br />
2<br />
Một hợp chất (A) được cấu tạo từ cation M + và anion X − . Trong phân tử MX 2 có tổng<br />
số proton, nơtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br />
mang điện là 54 hạt. Số khối của M 2+ lớn hơn số khối của X − là 21. Tổng số hạt trong<br />
cation M 2+ nhiều hơn tổng số hạt trong anion X − là 27.<br />
1. Xác định số proton, nơtron và tên nguyên tố của M và X.<br />
2. Hãy viết bốn số lượng tử ứng với electron cuối cùng của M và X.<br />
3. Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn.<br />
Bài 2: 2,0 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
86<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1. Một mẫu đá uranynit có tỉ lệ khối lượng 206 Pb<br />
0,0453<br />
238<br />
U = ; cho chu kì b<strong>án</strong> huỷ của 238 U<br />
là 4,55921.<strong>10</strong> 3 năm. Hãy tính tuổi của mẫu đá đó.<br />
2. Năng lượng ion <strong>hóa</strong> thứ nhất (I 1 - kJ/mol) của <strong>các</strong> nguyên tố chu kỳ 2 có giá trị<br />
(không theo trật tự) 1402, 1314, 520, 899, 2081, 801, <strong>10</strong>86, 1681. G<strong>án</strong> <strong>các</strong> giá trị<br />
này cho <strong>các</strong> nguyên tố tương ứng. Giải thích.<br />
Bài 3: 2,0 điểm<br />
1. a. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của nguyên tâm và dạng hình <strong>học</strong> của BrF 5 .<br />
b. Theo thuyết MO hãy viết cấu hình electron của N 2 , suy ra từ tính của nó.<br />
2. Tính năng lượng mạng lưới tinh thể BaCl 2 từ 2 tổ hợp dữ kiện sau: (vẽ rõ sơ đồ)<br />
- Entanpi <strong>sinh</strong> của BaCl 2 tinh thể: - 859,41 kJ/mol<br />
- Entanpi phân li của Cl 2 : 238,26 kJ/mol<br />
- Entanpi thăng hoa của Ba: 192,28 kJ/mol<br />
- Năng lượng ion hoá thứ nhất của Ba: 500,76 kJ/mol<br />
- Năng lượng ion hoá thứ hai của Ba: 961,40 kJ/mol<br />
- Ái lực electron của Cl : - 363,66 kJ/mol<br />
Bài 4: 2,0 điểm<br />
Cho phản ứng : 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k) H = - 198 kJ<br />
1. Để tăng hiệu suất quá trình tổng hợp SO 3 , người ta có thể sử dụng biện pháp nào liên<br />
quan đến áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác ? Giải thích ?<br />
2. Cho <strong>10</strong>,51 mol khí SO 2 và 37,17 mol không khí (20% về thể tích là O 2 còn lại là N 2 ) có<br />
xúc tác là V 2 O 5 . Thực hiện phản ứng ở 427 o C, 1 atm thì phản ứng đạt hiệu suất 98%.<br />
Tính hằng số cân bằng K C , K P của phản ứng ở 427 o C.<br />
Bài 5: 2,0 điểm.<br />
Bổ túc và cân bằng <strong>các</strong> phản ứng sau bằng phương pháp ion – electron:<br />
1. CrO<br />
−<br />
2<br />
+ Br2 + OH − ⎯⎯→ CrO 2 4−<br />
+ …<br />
2. Fe x O y + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ SO 2 + …<br />
Bài 6: 2,0 điểm<br />
Một pin được <strong>thi</strong>ết lập trên cơ sở điện cực Zn nhúng vào dung dịch Zn(NO 3 ) 2 0,1 M<br />
và điện cực Ag nhúng vào dung dịch AgNO 3 0,1 M. Biết Ε 0 0<br />
+ 2 = −0,76 V ; Ε + = 0,80 V .<br />
Zn Zn Ag Ag<br />
1. Hãy <strong>thi</strong>ết lập sơ đồ pin theo quy ước và viết phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra khi pin<br />
hoạt động.<br />
2. Tính sức điện động của pin và nồng độ <strong>các</strong> chất khi pin hết.<br />
Bài 7: 2,0 điểm<br />
Hoà tan 60,9 gam hỗn hợp hai muối bari của hai halogen vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ<br />
với dung dịch K 2 SO 4 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 58,25 gam kết tủa trắng và<br />
dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai muối khan.<br />
1. Xác định khối lượng hai muối khan.<br />
2. Biết rằng halogen ở hai chu kì liên tiếp. Xác định hai halogen này và tính phần trăm<br />
khối lượng muối trong hỗn hợp đầu.<br />
Bài 8: 2,0 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
87<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1. Hòa tan hoàn toàn 9,06 gam một mẫu hợp kim Al-Mg (giả <strong>thi</strong>ết không có tạp chất<br />
nào khác) bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được 12,22 lít khí SO 2 (đo ở 136,5 o C; 1,1<br />
atm) và 0,64 gam chất rắn màu vàng. Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại<br />
trong mẫu hợp kim trên.<br />
2. Viết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra khi điện phân dung dịch gồm NaCl 0,5 M và Cu(NO 3 ) 2<br />
2M.<br />
Bài 9: 2,0 điểm<br />
1. Dung dịch A chứa <strong>các</strong> ion: Na + ; Cu 2+ ; Ag + ; Al 3+ ; Mg 2+-. Cho dung dịch A tác dụng<br />
với HCl dư được kết tủa B và dung dịch C. Cho khí H 2 S sục qua dung dịch C thu<br />
được kết tủa D và dung dịch E. Thêm NH 3 vào dung dịch E được kết tủa F và dung<br />
dịch G. Thêm (NH 4 ) 2 CO 3 vào dung dịch G thu được kết tủa H. Xác định <strong>các</strong> chất và<br />
viết phương trình ion của tất cả <strong>các</strong> phản ứng xảy ra.<br />
2. Tại sao Na 2 O 2 được dùng làm khí trong bình dưỡng khí của thợ lặn? Viết phương<br />
trình hoá <strong>học</strong> xảy ra (nếu có)<br />
Bài <strong>10</strong>: 2,0 điểm<br />
1. Muối LiCl kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm diện. Ô mạng cơ sở có độ dài<br />
mỗi cạnh là 0,514nm. Giả <strong>thi</strong>ết ion Li + nhỏ đến mức có thể xảy ra sự tiếp xúc anion –<br />
anion và ion Li + được xếp khít vào khe giữa <strong>các</strong> ion Cl - .<br />
a. Tính độ dài b<strong>án</strong> kính của mỗi ion Li + , Cl - trong mạng tinh thể.<br />
b. Xác định khối lượng riêng của tinh thể LiCl. Biết Li = 6.94; Cl = 35,45<br />
2. Hoà tan 63 gam Na 2 SO 3 khan vào nước sau đó đun sôi dung dịch khoảng 2 giờ với một<br />
lượng dư bột lưu huỳnh. Lọc bỏ phần lưu huỳnh dư, từ dung dịch làm kết tinh tối đa 93<br />
gam tinh thể Na 2 S 2 O 3 .5H 2 O.<br />
a. Tính hiệu suất điều chế Na 2 S 2 O 3 .<br />
b. Hoà tan muối kết tinh vào nước lẫn với hồ tinh bột, sục I 2 vào dung dịch đó tới dư.<br />
Nêu hiện tượng phản ứng có thể xảy ra và viết phương trình hoá <strong>học</strong>.<br />
3. Khi hoà tan CH 3 COOH tới bão hoà vào nước. Viết <strong>các</strong> quá trình điện ly có thể xảy ra.<br />
---HẾT---<br />
Ghi chú: Thí <strong>sinh</strong> được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI<br />
LỚP <strong>10</strong> THPT, NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
MÔN THI: HOÁ HỌC<br />
(Đáp <strong>án</strong> này có 4 trang)<br />
Bài 1: 2,0 điểm<br />
CrO<br />
−<br />
2<br />
+ Br 2 + OH − ⎯⎯→ CrO 2 4−<br />
+ Br − + H 2 O<br />
Câu 1 2 x CrO<br />
−<br />
2<br />
+ 4OH − → CrO 2 4−<br />
+ 2H 2 O + 3e<br />
0,25 điểm<br />
1,0 điểm<br />
0,25 điểm<br />
3 x Br 2 + 2e → 2Br −<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
88<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 2<br />
1,0 điểm<br />
Câu 1<br />
1,0 điểm<br />
Câu 2<br />
1,0 điểm<br />
Câu 1<br />
1,0 điểm<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2CrO 2<br />
−<br />
+ 8OH − + 3Br 2 ⎯⎯→ 2CrO 2 4−<br />
+ 6Br − + 4H 2 O<br />
Fe x O y + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ SO 2 + …<br />
2 x Fe x O y + 2yH + → xFe 3+ + yH 2 O + (3x – 2y)e<br />
(3x – 2y) x SO 2 4−<br />
+ 4H + + 2e → SO 2 + 2H 2 O<br />
2Fe x O y + (3x – 2y)SO 2 −<br />
4<br />
+ (12x – 4y)H +<br />
→ 2xFe 3+ (3x – 2y)SO 2 + (6x – 2y) H 2 O<br />
Bài 2: 2,0 điểm<br />
Đặt halogen X có X đvC và muối của nó là BaX 2 , số mol a<br />
Y Y BaY 2 b<br />
BaX 2 + K 2 SO 4 → 2KX + BaSO 4 ↓<br />
a a 2a a (mol)<br />
BaY 2 + K 2 SO 4 → 2KY + BaSO 4 ↓<br />
b b 2b b (mol)<br />
58,25<br />
Từ 2 phương trình phản ứng ta có: n<br />
BaSO<br />
= a + b = = 0,25<br />
4<br />
233<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng:<br />
m + m = m + m<br />
( BaX 2 + BaY2 ) K2SO4 BaSO4<br />
( KX + KY )<br />
⇒ 60,9 + 174( a + b) = 58,25 + mKX , KY<br />
Với a + b = 0,25 ⇒ m = ( g )<br />
KX KY<br />
,<br />
46,15<br />
Số mol halogen tương ứng: 2a + 2b = 0,5<br />
26,65<br />
⇒ khối lượng mol trung bình của X, Y: M = = 53,3( g )<br />
0,5<br />
Với X, Y là 2 halogen thuộc hai chu kì liên tiếp nên đó là Cl và Br<br />
(thoả mãn điều kiện 35,5 < 53,3 < 80)<br />
Thay giá trị Cl và Br vào phương trình khối lượng:<br />
⎧2 a.35,5 + 2 b.80 = 26,65<br />
⎨ ⇒ a = 0,15; b = 0,1<br />
⎩a<br />
+ b = 0, 25<br />
( + )<br />
137 71 .0,15<br />
% mBaCl<br />
= .<strong>10</strong>0% = 51,23% ⇒ % m 48,77%<br />
2 BaBr<br />
=<br />
2<br />
60,9<br />
Bài 3: 2,0 điểm<br />
a. Trạng thái lai hoá của Br là sp 3 d 2 .<br />
BrF 5 có công thức VSEPR là AX 5 E 1 ⇒ chóp vuông.<br />
*<br />
2 2<br />
b. ( σ ) ( σ ) ( π ) = ( π ) ( σ )<br />
2 2 2<br />
2s 2s x y z<br />
⇒ N 2 có tính nghịch từ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
89<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 2<br />
1,0 điểm<br />
Câu 1<br />
1,0 điểm<br />
Câu 2<br />
0,5 điểm<br />
Câu 3<br />
0,5 điểm<br />
Câu 1<br />
0,75 điểm<br />
Câu 2<br />
1,25 điểm<br />
Câu 1<br />
1,0 điểm<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
o<br />
∆H S(BaCl2 , tt)<br />
Ba (r) + Cl 2(k) BaCl 2 (tt)<br />
∆<br />
H th(Ba)<br />
∆<br />
H pl(Cl2 )<br />
Uml<br />
I<br />
Ba (k) + 2Cl 1 (Ba) + I 2 (Ba)<br />
(k) Ba 2+ + 2Cl -<br />
2. A Cl<br />
o<br />
U ml = ∆H - ∆H th (Ba) - ∆H - I 1(Ba) - I 2(Ba) - 2A Cl<br />
S(BaCl 2 , tt) pl(Cl 2 )<br />
= - 859,41 - 192,28 - 238,26 - 500,76 - 961,40 + 2 .363,66<br />
= - 2024,79 (kJ/mol)<br />
Bài 4: 2,0 điểm<br />
∗ 2z + n + 4z + 2n = 186 ⇔ 2z + 4z + n + 2n = 186 (1)<br />
M M X X M X M X<br />
∗ 2z + 4z − n − 2n = 54 (2)<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
M X M X<br />
0,5 điểm<br />
∗ z + n − z − n =21 ⇔ z − z + n − n =21<br />
M M X X M X M X ( 3 )<br />
∗ 2z + n − 2 − (2z + n +1)=27 ⇔ 2z − 2z +n − n =30 (4)<br />
M M X X M X M X<br />
Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ z = 26;z = 17 ( n = 30; n = 18<br />
M X M X )<br />
M ⇒ M là Fe; X ⇒ X là Cl 26 17<br />
Fe(Z=26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />
⇒ Fe 2+ (Z=26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6<br />
Cl(Z=17): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
Cl - (Z=17): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
Fe: Chu kỳ 4 nhóm VIIIB<br />
Cl: chu kỳ 3 nhón VIIA<br />
Bài 5: 2,0 điểm<br />
Câu a: phương trình: PBr 3 + 3H 2 O → H 3 PO 3 + 3HBr.<br />
Câu b: Không dùng phương pháp sunfat điều chế HBr vì H 2 SO 4<br />
có tính oxi hoá mạnh nên có thể oxi hoá chất khử mạnh như ion<br />
Br − (trong HBr) thành Br 2 :<br />
2HBr + H 2 SO 4 → Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />
dpdd , mn<br />
Câu a: H 2 Ox + NaCl ⎯⎯⎯⎯→ NaClO + H 2 .<br />
dpdd , mn<br />
2H 2 O + CaCl 2 ⎯⎯⎯⎯→ Ca(OCl) 2 + 2H 2 .<br />
dpdd , mn<br />
3H 2 O + KCl ⎯⎯⎯⎯→ KClO 3 + 3H 2 .<br />
Câu b: 2CaOCl 2 + H 2 O + CO 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO.<br />
NaClO + H 2 O + CO 2 →NaHCO 3 + HClO.<br />
0<br />
Bài 6: 2,0 điểm<br />
t<br />
2KMnO 4 ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .<br />
2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O + 5Cl 2 .<br />
2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 .<br />
HCl + Na 2 SO 3 → NaCl + SO 2 + H 2 O. (ngoài ra: H 2 + Cl 2 → 2HCl)<br />
0,0453<br />
mol<br />
206<br />
Câu 2 Số mol 238 U (phóng xạ) = số mol 206 Pb = ( )<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,75 điểm<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0,25 x 4 =<br />
1,0 điểm<br />
0,25 điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
90<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1,0 điểm ⇒ m U (ban đầu) = 1 + 0,0453 .298 = 1,0523 (g)<br />
206<br />
ln 2 1 N0<br />
3 .ln<br />
8<br />
⇒ k = = ⇒ t = 3,35.<strong>10</strong> (năm)<br />
4,55921.<strong>10</strong> t N<br />
Câu 1<br />
1,5 điểm<br />
Câu 2<br />
0,5 điểm<br />
Câu 1<br />
0,75 điểm<br />
Câu 2<br />
1,25 điểm<br />
Bài 7: 2,0 điểm<br />
S + Mg → MgS (1)<br />
MgS + 2HCl → MgCl 2 + H 2 S (2)<br />
Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 (3)<br />
M B = 0,8966× 29 = 26 ⇒ khí B: H 2 S; H 2 : Mg có dư sau phản ứng (1)<br />
⎧ 2,987<br />
x + y =<br />
Đặt nH ;<br />
2S<br />
= x nH<br />
= y , ta có ⎪ 22,4<br />
0,1<br />
2<br />
⎨<br />
⇒ x = 0,1; y =<br />
⎪ 34x<br />
+ 2y<br />
3<br />
= 26<br />
⎪ ⎩ x + y<br />
Từ (1), (2), (3) ta có: % m( S ) = 50%; % m(Mg) = 50%<br />
2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O<br />
2H 2 + O 2 → 2H 2 O<br />
0,1 0,1 0,1 0,033 0,033<br />
SO 2 + H 2 O 2 → H 2 SO 4<br />
0,1 0,147<br />
0 0,047 0,1<br />
m(dung dịch) = <strong>10</strong>0 + ( 0,1 × 64) + ( 0,133 × 18) = <strong>10</strong>8, 8 gam<br />
0,1.98<br />
0,047.34<br />
C%(H 2 SO 4 ) = × <strong>10</strong>0%<br />
= 9%; C%(H 2 O 2 ) = = 1,47%<br />
<strong>10</strong>8,8<br />
<strong>10</strong>8,8<br />
Bài 8: 2,0 điểm<br />
Gọi x, y lần lượt là số mol <strong>các</strong> kim loại Mg và Al.<br />
1,1× 12, 22×<br />
273<br />
0,64<br />
nSO<br />
= = 0, 4 ( mol)<br />
; Chất rắn: S, n<br />
2<br />
S = = 0,02 (mol)<br />
22, 4× 273×<br />
1,5<br />
32<br />
0<br />
x<br />
0<br />
y<br />
+ 2<br />
Mg → Mg+<br />
2e<br />
+ 3<br />
3y<br />
2x<br />
Al → Al+<br />
3e<br />
+ 6<br />
S + 2e →<br />
+ 6<br />
y<br />
0,8<br />
S + 6e →<br />
0,12<br />
+ 4<br />
S<br />
0,4<br />
0<br />
S<br />
0.02<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Viết <strong>các</strong> b<strong>án</strong> phản ứng:<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
⎧24x<br />
+ 27y = 9,06<br />
Ta có : ⎨<br />
⇒ x = 0,13; y = 0,22<br />
⎩ 2x + 3y = 0,92<br />
0,25 điểm<br />
0,13mol × 24gam / mol<br />
⇒ % m Mg = × <strong>10</strong>0% = 34,44%<br />
và % m Al = 65,56%<br />
0,25 điểm<br />
9,06gam<br />
n =<br />
⎛ 1 ⎞<br />
4 3 3<br />
⎜ × 8⎟<br />
+ 1 = 2 và 3 a = 4r<br />
, ⇒ f = 2 × π r : a = 68%<br />
0,5 điểm<br />
⎝ 8 ⎠<br />
3<br />
Bài 9: 2,0 điểm<br />
A: 3p 4 ⇒ A là S B: 2p 5 ⇒ B là F 0,25 x 3 =<br />
0,75 điểm<br />
C: 2p 4 ⇒ C là O<br />
Giá trị năng lượng ion <strong>hóa</strong> tương ứng với <strong>các</strong> nguyên tố:<br />
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA<br />
Li Be B C N O F Ne 0,25 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
91<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1<br />
0,75 điểm<br />
Câu 2<br />
1,25 điểm<br />
Ghi chú<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2s 1 2s 2 2p 1 2p 2 2p 3 2p 4 2p 5 2p 6<br />
I 1 (kJ/mol) 520 899 801 <strong>10</strong>86 1402 1314 1681 2081<br />
Nhìn chung từ trái qua phải trong một chu kỳ năng lượng ion <strong>hóa</strong> I 1 tăng<br />
dần, phù hợp với sự biến <strong>thi</strong>ên nhỏ dần của b<strong>án</strong> kính nguyên tử.<br />
Có hai biến <strong>thi</strong>ên bất thường xảy ra ở đây là:<br />
- Từ IIA qua IIIA, năng lượng I 1 giảm do có sự chuyển từ cấu hình bền ns 2<br />
qua cấu hình kém bền hơn ns 2 np 1 (electron p chịu ảnh hưởng chắn của <strong>các</strong><br />
electron s nên liên kết với hạt nhân kém bền chặt hơn).<br />
- Từ VA qua VIA, năng lượng I 1 giảm do có sự chuyển từ cấu hình bền<br />
ns 2 np 3 qua cấu hình kém bền hơn ns 2 np 4 (trong p 3 chỉ có <strong>các</strong> electron độc<br />
thân, p 4 có một cặp ghép đôi, xuất hiện lực đẩy giữa <strong>các</strong> electron).<br />
Bài <strong>10</strong>: 2,0 điểm<br />
- Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng (khoảng 500 o C là thích hợp: nếu giảm<br />
thấp quá thì tốc độ phản ứng chậm).<br />
- Tăng áp suất (bằng <strong>các</strong>h thổi liên tục SO 2 và không khí được nén ở áp<br />
suất cao vào lò phản ứng).<br />
- Xúc tác không ảnh hưởng đến sự chuyển dời cân bằng, nhưng giúp phản<br />
ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng hơn.<br />
2SO 2 (k) + O 2 ⇄ 2SO 3 (k) H = - 198 kJ<br />
C o <strong>10</strong>,51 (mol) 7,434 (mol) 0<br />
C <strong>10</strong>,3 (mol) 5,15 (mol) <strong>10</strong>,3 (mol)<br />
[C] 0,21 (mol) 2,284 (mol) <strong>10</strong>,3 (mol)<br />
Tổng số mol hỗn hợp ở cân bằng:<br />
0, 21+ 2, 284 + <strong>10</strong>,3 + 29,736 = 42,53 mol<br />
( )<br />
2<br />
(Pso<br />
3)<br />
P i = x i .P = x i .1 = x i ; K<br />
P<br />
= và và K (Pso<br />
2<br />
C<br />
=K<br />
P(RT) ∆<br />
2 ) .Po<br />
2<br />
(R = 0,082, T = 427 + 273 = 700 0 K, n = -1)<br />
2<br />
(<strong>10</strong>,3) × 42,53<br />
⇒ K P =<br />
= 4,48. <strong>10</strong><br />
2<br />
(0,21) × 2,284<br />
và<br />
4<br />
K C = 4,48.<strong>10</strong> × (0,082 × 700) = 257. <strong>10</strong><br />
---Hết---<br />
Giám khảo chấm bài cẩn thận.<br />
−1<br />
4<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- n<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
92<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Đề số 1:<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
……………….<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THI CHỌN HSG <strong>10</strong> CẤP TỈNH<br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
(Dành cho HS không chuyên)<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Câu 1<br />
a. Người ta cho chuối chín vào ngăn đá tủ lạnh để nó đông cứng lại, sau đó lấy ra để tan hết đá thấy quả chuối<br />
mềm hơn rất nhiều so với lúc chưa để vào tủ lạnh. Hãy giải thích?<br />
b. Nêu vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào?<br />
Câu 2<br />
a. Vì sao phôtpholipit có tính lưỡng cực?<br />
b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc<br />
của lát cắt phôi không đun <strong>các</strong>h thủy với lát cắt phôi đun <strong>các</strong>h thủy. Hãy giải thích về sự khác nhau đó ?<br />
Câu 3<br />
a. Nước được hình thành trong quang hợp ở pha s<strong>án</strong>g hay pha tối? Bằng <strong>các</strong>h nào có thể chứng minh trong quá<br />
trình quang hợp nước <strong>sinh</strong> ra ở pha đó?<br />
b. Để tạo ra 20 phân tử glucôzơ, pha tối cần sử dụng bao nhiêu ATP, NADPH từ pha s<strong>án</strong>g?<br />
Câu 4<br />
a. Vì sao nói hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men <strong>đề</strong>u là quá trình dị hoá? Căn cứ vào đặc điểm nào người<br />
ta phân biệt 3 quá trình này?<br />
b. Quá trình vận chuyển H + từ xoang gian màng vào chất nền ti thể để tổng hợp ATP được thực hiện theo<br />
phương thức vận chuyển nào? Điều kiện để xẩy ra phương thức vận chuyển đó?<br />
Câu 5<br />
a. Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng lượng hoạt <strong>hóa</strong><br />
bằng <strong>các</strong>h nào?<br />
b. Nêu điểm khác biệt giữa <strong>hóa</strong> tổng hợp và quang tổng hợp về đối tượng thực hiện và nguồn năng lượng?<br />
Câu 6<br />
a. Nhà khoa <strong>học</strong> tiến hành phá nhân của tế bào trứng ếch thuộc nòi A rồi lấy nhân của tế bào trứng ếch thuộc<br />
nòi B cấy vào. Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi nào? Thí nghiệm chứng minh điều gì?<br />
b. Tế bào cơ, tế bào hồng cầu và tế bào bạch cầu, loại tế bào nào có nhiếu lizôxôm nhất? Tại sao?<br />
Câu 7<br />
Nêu <strong>các</strong> con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất? Điều kiện để xẩy ra vận chuyển chủ động <strong>các</strong><br />
chất qua màng <strong>sinh</strong> chất?<br />
Câu 8<br />
a. Trong nước mắm và trong tương có rất nhiều axit amin. Chất này có nguồn gốc từ đâu, do vi <strong>sinh</strong> vật nào<br />
tác động để tạo thành?<br />
b. Làm nước sirô quả trong bình nhựa kín, sau một thời gian thì bình sẽ căng phồng. Hãy giải thích tại sao?<br />
Câu 9<br />
a. Trong quá trình hô hấp nội bào, có 2 giai đoạn xẩy ra tại ti thể. Đó là giai đoạn nào và xẩy ra ở đâu?<br />
b. Trong quá trình hô hấp nội bào có 5 phân tử glucôzơ được phân giải. Tính số NADH và FADH 2 tạo ra?<br />
Câu <strong>10</strong><br />
Ở ruồi giấm, một tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần, <strong>các</strong> tế bào con tạo ra <strong>đề</strong>u qua giảm phân tạo giao tử.<br />
Các giao tử hình thành tham gia thụ tinh với hiệu suất là 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương<br />
đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Xác định số lần nguyên<br />
phân của tế bào ban đầu và giới tính của ruồi giấm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Hết -<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG <strong>10</strong><br />
MÔN THI: SINH HỌC (Không chuyên)<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
1<br />
(1.0đ)<br />
a. Giải thích:<br />
- Quả chuối khi chưa cho vào tủ lạnh, <strong>các</strong> tế bào chưa bị vỡ liên kết với nhau tạo độ cứng nhất<br />
định.......................................................................................................................................... 0,25<br />
- Khi đưa vào ngăn đá tủ lạnh, nước trong tế bào quả chuối đông thành đá -> tế bào bị<br />
vỡ -> khi đá tan tế bào đã vỡ không còn liên kết với nhau như ban đầu nữa => quả<br />
chuối sẽ mềm hơn..................................................................................................................... 0,25<br />
b. Vai trò của mỗi nhóm nguyên tố:<br />
- Nguyên tố đa lượng: Tham gia cấu tạo tế bào......................................................................... 0,25<br />
- Nguyên tố vi lượng: Tham gia trao đổi chất: Vì cấu tạo enzim xúc tác cho <strong>các</strong> phản ứng<br />
<strong>sinh</strong> hoá trong tế bào................................................................................................................... 0,25<br />
2<br />
(1.0đ)<br />
a. Phôtpholipit có tính lưỡng cực vì :<br />
- Phôtpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm<br />
phôtphat (nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức)................................................................. 0,25<br />
- Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước................................................................... 0,25<br />
b. Giải thích :<br />
- Phôi sống không nhuộm màu còn phôi chết bắt màu............................................................<br />
- Tế bào sống có khả năng thấm chọn lọc chỉ cho <strong>các</strong> chất cần <strong>thi</strong>ết đi qua màng vào trong tế<br />
bào, còn phôi chết không có đặc tính này. .............................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
3<br />
(1,0đ)<br />
a.<br />
- Nước được hình thành trong pha tối của quang hợp..............................................................<br />
- Chứng minh nước <strong>sinh</strong> ra từ pha tối dựa trên phản ứng quang hợp đầy đủ:<br />
6CO 2 + 12H 2 O -> C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O<br />
Dùng ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu trong CO 2 , khi quang hợp thấy ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu có<br />
trong glucozơ và nước => Như vậy, ôxi của nước là ôxi từ CO 2. Vì CO 2 chỉ tham gia vào pha<br />
tối...............................................................................................................................................<br />
b. Tạo 20 glucôzơ, pha tối đã dùng:<br />
20X18 = 360 ATP………………………………………………<br />
20X12 = 240 NADPH………………………………………….<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
4<br />
(1,0đ)<br />
a.<br />
* Vì: Cả 3 quá trình này <strong>đề</strong>u là quá trình phân giải chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng<br />
lượng.............................................................................................................................<br />
* Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng: Hô hấp hiếu khí (Chất nhận e cuối cùng là O2),hô<br />
hấp kị khí (Chất nhận e cuối cùng là ôxi liên kết), lên men (Chất nhận e cuối cùng là chất<br />
hữu cơ).....................................................................................................................................<br />
b.<br />
- Phương thức: Bị động (thụ động)........................................................................................<br />
- Điều kiện: Cần phải có chênh lệch nồng độ.........................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
5 a.<br />
(1,0đ) * Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá............................................... 0,25<br />
* Enzim làm giảm năng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung gian............... 0,25<br />
b. Phân biệt:<br />
Chỉ tiêu so s<strong>án</strong>h Hóa tổng hợp Quang tổng hợp<br />
Đối tượng Vi khuẩn <strong>hóa</strong> tổng hợp Vi khuẩn quang hợp, trùng roi,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
tảo, thực vật………………….. 0,25<br />
Nguồn năng lượng Phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> Năng lượng <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g……….. 0,25<br />
6<br />
a.<br />
(1,0đ)<br />
- Kết quả: Ếch con này mang đặc điểm của nòi B..................................................................... 0,25<br />
7<br />
(1.0đ)<br />
8<br />
(1.0đ)<br />
9<br />
(1.0đ)<br />
<strong>10</strong><br />
(1.0đ)<br />
- Qua thí nghiệm chuyển nhân chứng minh được rằng nhân là nơi chứa thông tin di truyền<br />
của tế bào (Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào)..............................<br />
b.<br />
- Tế bào bạch cầu có nhiều lizoxom nhất...................................................................................<br />
- Giải thích: Do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt <strong>các</strong> tế bào vi khuẩn cũng như <strong>các</strong> tế<br />
bào bệnh lí, tế bào già nên nó phải có nhiều lizoxom nhất.......................................................<br />
* Các con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất:<br />
- Vận chuyển trực tiếp qua <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit.......................................................................<br />
- Vận chuyển qua kênh prôtêin.................................................................................................<br />
* Điều kiện:<br />
- Phải có kênh prôtêin..............................................................................................................<br />
- Phải được cung cấp năng lượng ATP....................................................................................<br />
a.<br />
- Axit amin trong nước mắm có nguồn gốc từ protein của cá, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo<br />
thành là: vi khuẩn ....................................................................................................................<br />
- Axit amin trong tương có nguồn gốc từ đậu tương, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo thành là:<br />
Nấm sợi (nấm vàng hoa cau).....................................................................................................<br />
b. Giải thích:<br />
- Trên vỏ quả có rất nhiều tế bào nấm men. Nấm men sẽ lên men đường thành rượu etilic và<br />
CO 2...............................................................................................................................................................................................................<br />
- Khí CO 2 được tạo thành không thể thoát ra khỏi bình kín nên làm cho bình căng phồng<br />
lên..............................................................................................................................................<br />
a. Các giai đoạn hô hấp xẩy ra tại ti thể:<br />
- Chu trình crep: Xẩy ra tại chất nền ti thể…………………………………………………..<br />
- Chuỗi vận chuyển điện tử: Xẩy ra ở màng trong ti thể…………………………………….<br />
b. Số NADH và FADH 2 tạo ra:<br />
- Số NADH tạo ra: 5 x <strong>10</strong> = 50................................................................................................<br />
- Sô FADH 2 tạo ra: 5 x 2 = <strong>10</strong>.................................................................................................<br />
Xác định số lần nguyên phân và giới tính<br />
- Số giao tử tạo ra : (16 x <strong>10</strong>0) : 12,5 = 128…………………………………………………<br />
- Gọi k là số lần guyên phân của tế bào ban đầu (k nguyên, dương)<br />
+ Số NST môi trường cung cấp cho nguyên phân :<br />
(2 k – 1)2n = (2 k – 1)8<br />
+ Số NST cung cấp cho quá trình giảm phân : 2 k .2n = 2 k . 8<br />
=> Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có : (2 k – 1)8 + 2 k . 8 = 504<br />
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Đề số 2:<br />
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4<br />
LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ<br />
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC LỚP <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài 180’<br />
Chú ý: Mỗi câu hỏi thí <strong>sinh</strong> làm trên một tờ giấy riêng biệt.<br />
Câu I. (6,0 điểm)<br />
1. (2,0 điểm)<br />
Tinh bột, xenlulôzơ, photpholipit và protêin là <strong>các</strong> đại phân tử <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>.<br />
a. Chất nào trong <strong>các</strong> chất kể trên không phải là pôlime?<br />
b. Chất nào không tìm thấy trong lục lạp?<br />
c. Nêu công thức cấu tạo và vai trò của xenlulôzơ<br />
2. (1,0 điểm)<br />
Tại sao có giả <strong>thi</strong>ết cho rằng ti thể có nguồn gốc từ tế bào nhân sơ?<br />
3.(1,0 điểm)<br />
Những phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?. Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng.<br />
a. Tế bào thực vật để trong dung dịch nhược trương sẽ bị trương lên và bị vỡ ra.<br />
b. Các tế bào có thể nhận biết nhau do màng <strong>sinh</strong> chất có <strong>các</strong> “dấu chuẩn” là prôtêin bám màng.<br />
c.Tế bào bạch cầu ở người có khả năng thay dổi hình dạng nhưng vẫn hoạt động bình thường.<br />
d.Các vi ống và vi sợi là thành phần bền nhất của khung xương tế bào.<br />
4.(2,0 điểm)<br />
a. Prôtêin được tổng hợp ở bào quan nào? Sau khi tổng hợp chúng sẽ được vận chuyển ra khỏi tế bào bằng<br />
con đường nào?<br />
b. Vì sao nước đá nổi trong nước thường?<br />
Câu II: (3,0 điểm)<br />
1. (2,0 điểm)<br />
a. Nêu cơ chế chung của quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp và hô hấp theo thuyết hoá thẩm (của<br />
Michell) và vai trò của ATP được tạo ra trong quá trình này ?<br />
b.Ở chu trình C3 enzym nào có vai trò quan trọng nhất? vì sao? Hãy tính hiệu qủa năng lượng của chu<br />
trình C3 (với 1ATP = 7,3Kcal, 1NADPH = 52,7Kcal )? (cho biết khi oxi hoá hoàn toàn 1 phân tử C 6 H 12 O 6 =<br />
674Kcal )<br />
2. (1,0 điểm)<br />
Tại sao đồng hoá cacbon bằng phương thức quang hợp ở cây xanh có ưu thế hơn so với phương thức hoá<br />
tổng hợp ở vi <strong>sinh</strong> vật?<br />
Câu III: (5,0 điểm)<br />
1. (1,5 điểm)<br />
Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào của quá trình phân bào (a:Hàm lượng AND)<br />
Hàm lượng ADN trong 1 tế bào<br />
4a<br />
2a<br />
a<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I II III IV V VI Thời gian<br />
a. Đây là quá trình phân bào gì?<br />
b. Xác định <strong>các</strong> giai đoạn tương ứng: I, II, III, IV, V, VI trong sơ đồ trên.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2. (1,5 điểm)<br />
Nêu đặc điểm <strong>các</strong> pha trong kỳ trung gian của quá trình phân bào. Em có nhận xét gì<br />
về kỳ trung gian ở <strong>các</strong> loại tế bào sau: Tế bào vi khuẩn, tế bào hồng cầu, tế bào thần kinh, tế bào ung thư?<br />
3. (2,0 điểm)<br />
<strong>10</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai phân bào liên tiếp với số lần như nhau ở vùng <strong>sinh</strong> sản, môi trường cung cấp<br />
2480 nhiểm sắc thể đơn, tất cả <strong>các</strong> tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp<br />
thêm 2560 nhiễm sắc thể đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là <strong>10</strong>% và tạo ra 128 hợp tử. Biết không có hiện<br />
tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Hãy xác định:<br />
a. Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài và tên của loài đó?.<br />
b. Tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai là đực hay cái? Giải thích?<br />
Câu IV: (3,0 điểm)<br />
1. (1,0 điểm)<br />
Vi khuẩn lam tổng hợp chất hữu cơ của mình từ nguồn C nào? Kiểu dinh dưỡng của chúng là gì?<br />
2. (1,0 điểm)<br />
Vì sao vi <strong>sinh</strong> vật kị khí bắt buộc chỉ có thể sống và phát triển trong điều kiện không có oxy không khí?<br />
3. (1,0 điểm)<br />
Nêu ứng dụng của vi <strong>sinh</strong> vật trong đời sống.<br />
Câu V: (3,0 điểm)<br />
1.(1,5 điểm)<br />
Gọt vỏ 1 củ khoai tây rồi cắt làm đôi, khoét bỏ phần ruột tạo 2 cốc A và B. Đặt 2 cốc bằng củ khoai vào 2<br />
đĩa petri.<br />
- Lấy 1 củ khoai khác có kích thước tương tự đem đun trong nước sôi trong 5 phút. Gọt vỏ rồi cắt đôi.<br />
Khoét ruột 1 nửa củ tạo thành cốc C. Đặt cốc C vào đĩa petri.<br />
- Cho nước cất vào <strong>các</strong> đĩa petri.<br />
- Rót dung dịch đường đậm đặc vào cốc B và C. Đ<strong>án</strong>h dấu nước dung dịch bằng kim ghim.<br />
- Để yên 3 cốc A, B, C trong 24 giờ.<br />
a. Mức dung dịch đường trong cốc B và C thay đổi thế nào? Tại sao?<br />
b. Trong cốc A có nước không? Tại sao?<br />
2.(1,5 điểm)<br />
a. Nêu cơ chất, tác nhân, sản phẩm, phương trình phản ứng của quá trình lên men rượu?<br />
b. Tại sao trong thực tế, quá trình lên men rượu thường phải giữ nhiệt độ ổn định? Độ pH thích hợp cho<br />
quá trình lên men rượu là bao nhiêu? Tăng pH >7 được không? Tại sao?<br />
( Đề này gồm có 02 trang)<br />
------------------------------Hết---------------------------------<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - LỚP <strong>10</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu I: (6đ)<br />
1.(2 điểm)<br />
a.Chất trong <strong>các</strong> chất kể trên không phải là đa phân (polime) là photpholipit vì nó không được cấu tạo từ <strong>các</strong><br />
đơn phân ( là monome)<br />
b.Chất không tìm thấy trong luc lạp là celluloz.<br />
c. Công thức cấu tạo: (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n<br />
- Tính chất: Celluloz được cấu tạo từ hàng nghìn gốc β-D-glucoz lên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glucozit.<br />
tạo nên cấu trúc mạch thẳng, rất bền vững khó bị thủy phân.<br />
- Vai trò:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
* Celluloz tạo nên thành tế bào thực vật.<br />
* Động vật nhai lại: celluloz là nguồn năng lượng cho cơ thể.<br />
* Người và động vật không tổng hợp được enzym cellulaza nên không thể tiêu <strong>hóa</strong> được celluloz nhưng<br />
celluloz có tác dụng điều hòa hệ thống tiêu <strong>hóa</strong> làm giảm hàm lượng mỡ, cholesteron trong máu, tăng cường<br />
đào thải chất bã ra khỏi cơ thể.<br />
2.(1 điểm) Ty thế có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí.<br />
Bằngchứng:<br />
- ADN của ty thể giống ADN của vi khuẩn : cấu tạo trần, dạng vòng.<br />
- Ribosom của ty thể giống ribosom của vi khuẩn về kích thước và thành phần rARN.<br />
- Màng ngoài của ty thể giống màng tế bào nhân chuẩn. Màng trong tương ứng với màng <strong>sinh</strong> chất của<br />
vi khẩun bị thực bào.<br />
3. .(1 điểm)<br />
- Sai.Không bị vỡ vì có thành tế bào.<br />
- Sai. Dấu chuẩn là glycoprotein.<br />
- Đúng.<br />
- Thành phần bền nhất là sợi trung gian.<br />
4. ( 2 điểm)<br />
a. Con đường vận chuyển prôtêin ra khỏi tế bào :<br />
- Prôtêin được tổng hợp ở Ribôxôm<br />
- Lưới nội chất hạt-> thành túi <strong>tiết</strong>-> Gôngi-> Túi bóng-> màng <strong>sinh</strong> chất<br />
b. Nước đá nổi trên nước thường vì:<br />
- Sự hấp dẫn tĩnh điện giữa <strong>các</strong> phân tử nước tạo mối liên kết yếu H2. Liên kết này mạnh nhất khi nó<br />
nằm trên đường thẳng qua trục O-H của phân tử nước bên cạnh và yếu hơn khi nó lệch trục O-H<br />
- Ở nước đá liên kết H2 bền vững , mật độ phân tử ít , khoảng trống giữa <strong>các</strong> phân tử lớn.<br />
- Ở nước thường liên kết H2 yếu, mật độ phân tử lớn , khoảng trống giữa <strong>các</strong> phân tử nhỏ. Vậy nước đá<br />
có cấu trúc thưa hơn và nó nổi trên nước thường.<br />
Câu II (3,0 điểm):<br />
1.( 2 điểm)<br />
a. Cơ chế chung:<br />
- Thực hiện thông qua photphoryl <strong>hóa</strong> gắn gốc P. vô cơ vào ADP nhờ năng lượng từ qúa trình quang <strong>hóa</strong> (ở<br />
QH) và oxy <strong>hóa</strong> (ở hô hấp) để tạo ATP.<br />
- Thông qua chuổi vận chuyển điện tử và H + qua màng: tạo ra sự chênh lệch nồng độ ion H + hai bên màng tạo<br />
ra điện thế màng. Đây chính là động lực kích thích bơm ion H + hoạt động và ion H + đưpợc bơm qua màng, đi<br />
xuyên qua phức hệ ATP sintetaza, Kích động chúng tổng hợp ATP từ ADP và P vô cơ.<br />
- Ở quang hợp thực hiện tại màng tilacoit và cứ 3 ion H + qua màng sẽ tổng hợp 1 ATP. Ở hô hấp được thực<br />
hiện tại màng trong của ty thể và cứ 2 ion H + qua màng sẽ tổng hợp được 1 ATP.<br />
** Vai trò của ATP:<br />
* Ở quang hợp: Cung cấp ATP cho giai đoạn khứ APG thành AlPG và giai đoạn phục hồi chất nhận Ri-1,5DP.<br />
* Ở hô hấp: ATP được sử dụng để:<br />
- Sinh tổng hợp <strong>các</strong> chất.<br />
- Vận chuyển <strong>các</strong> chất.<br />
- Co cơ.<br />
- Dẫn truyền xung thần kinh.<br />
b. Enzym quan trọng nhất là:<br />
- Enzym Ribuloz 1,5 DP carboxylaza.<br />
- Vì enzym này quyết định tốc độ vận hành và <strong>chi</strong>ều hướng của chu trình. Nó quyết định phản ứng đầu tiên,<br />
phản ứng carboxyl <strong>hóa</strong> Ri-1,5DP.<br />
2. ( 1 điểm)<br />
Hiệu quả năng lượng của chu trình C 3 là:<br />
- Để tổng hợp1phân tử C 6 H 12 O 6 , chu trình phải sử dụng 12 NADPH , 18 ATP tương đương với 764 KC. Vì<br />
12 NADPH x 52,7 KC + 18 ATP x 7,3 KC = 764 KC.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- 1 phân tử C 6 H 12 O 6 với sự trữ năng lượng là 764 KC<br />
Hiệu quả: (674 / 764) x <strong>10</strong>0% = 88%<br />
• Quang hợp ở cây xanh sử dụng hydro từ H 2 O rất dồi dào còn <strong>hóa</strong> năng hợp ở vi <strong>sinh</strong> vật sử dụng hydro<br />
từ chất vô cơ có hydro với liều lượng hạn chế.<br />
• Quang hợp ở cây xanh nhận năng lượng từ <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g mặt trời là nguồn vô tận còn hoá năng hợp ở vi<br />
sihn vật nhận năng lượng từ <strong>các</strong> phản ứng oxy <strong>hóa</strong> rất ít.<br />
Câu III (5,0 điểm)<br />
1. (1,5 điểm) Đây là quá trình giảm phân:<br />
- I. Pha G1<br />
- II. Pha S , G2<br />
- III. Kỳ đầu 1, giữa 1, sau 1<br />
- IV. Kỳ cuối 1<br />
- V. Kỳ đầu 2, giữa 2, sau 2.<br />
- VI. Kỳ cuối 2<br />
2. (1,5 điểm)<br />
Đặc điểm của <strong>các</strong> pha trong ký trung gian:<br />
- Pha G1: gia tăng tế bào chất, hình thành nên <strong>các</strong> bào quan tổng hợp <strong>các</strong> ARN và <strong>các</strong> protein chuẩn bị <strong>các</strong> tiền<br />
chất cho sự tổng hợp ADN. Thời gian pha G1 rất khác nhau ở <strong>các</strong> loại tế bào. Cuối pha G1 có điểm kiểm soát<br />
R tế bào nào vượt qua R thì đi vào pha S, tế bào nào không vượt qua R thì đi vào quá trình biệt <strong>hóa</strong>.<br />
- Pha S: có sự nhân đôi của ADN và sự nhân đôi NST, nhân đôi trung tử, tổn gợhp nhiều hợp châ`1t cao phân<br />
tử từ <strong>các</strong> hợp chất nhiều năng lượng.<br />
- Pha G2: Tiếp tục tổng ợhp protein , hình thành thoi phân bào.<br />
- Tế bào vi khuẩn: bphân <strong>chi</strong>a kiểu trực phận nên không có kỳ truing gian.<br />
- tế bào hồng cầu: không có nhân, không có khả năng phân <strong>chi</strong>a nê7n không có kỳ trung gian.<br />
- Tế bào thần kinh: Kỳ trung gian kéo dài suốt đời sống cơ thể.<br />
- Tế bào ung thư: kỳ trung gian rất ngắn.<br />
3. (2 điểm) a.Gọi x là số lần NP của tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai.<br />
2n là bộ NST lưỡng bội của loài.<br />
Ta có : 2n (2 x - 1) <strong>10</strong> = 2480<br />
2n.2 x . <strong>10</strong> = 2560<br />
2n = 8 : ruồi giấm.<br />
b. Xác định giới tính:<br />
Số lần nguyên phân của mỗi tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai: 2n.2 x . <strong>10</strong> = 2560<br />
2 x = 32. x = 5.<br />
Số tế bào con <strong>sinh</strong> ra là 320.<br />
số giao tử tham gia thụ tinh: 128 x <strong>10</strong>0/ <strong>10</strong> = 1280.<br />
Số giao tử hình thành từ mỗi tế bào <strong>sinh</strong> giao tử: 1280 / 320 = 4. con đực.<br />
Câu IV: ( 3đ)<br />
1. (1 điểm) Vi khuẩn lam có khả năng quang tự dưỡng: sử dụng nguồn C của CO 2 .<br />
Vi khuẩn lam có khả năng cố định N 2 tự do ( N 2 → NH 3 ).<br />
2. (1 điểm) Chúng không có enzim catalaza và một số enzim khác do đó không thể loại được <strong>các</strong> sản phẩm<br />
oxi hoá độc hại cho tế bào như H 2 O 2 , <strong>các</strong> ion superoxit.<br />
3. (1 điểm) Ứng dụng:<br />
- Xử lý nước thải, rác thải.<br />
- Sản xuất <strong>sinh</strong> khối ( giàu prôtêin, vitamin, enzim,..)<br />
- Làm thuốc.<br />
- Làm thức ăn bổ sung cho ngưòi và gia súc.<br />
- Cung cấp O 2.<br />
Câu V: (3 điểm)<br />
1. (1,5 điểm)<br />
a. Mức dung dịch đường trong cốc B tăng vì:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Tế bào sống có tính chọn lọc.<br />
- Thế nước trong đĩa pêtri cao hơn trong dung dịch đường trong cốc B → nước chui qua củ khoai vào cốc B<br />
bằng <strong>các</strong>h thẩm thấu → mực dung dịch dường trong cốc B tăng lên.<br />
b. Dung dịch đường trong cốc C hạ xuống vì:<br />
- Tế bào trong cốc C đã chết do đun sôi → thấm tự do → đường khuếch t<strong>án</strong> ra ngoài → dung dịch đường trong<br />
cốc C hạ xuống.<br />
c. Trong cốc A không thấy nước → sự thẩm thấu không xảy ra vì không có sự chênh lệch nồng độ giữa hai<br />
môi trường.<br />
2. (1,5 điểm)<br />
a.<br />
- Cơ chất: tinh bột, đường glucô<br />
- Tác nhân : nấm men có trong b<strong>án</strong>h men rượu, có thể có một số loại nấm mốc, vi khuẩn.<br />
- Sản phẩm: về mặt lý thuyết có Etanol 48,6%, CO 2 46,6%, glixeron 33, 3%, axit sucxinic 0, 6%, <strong>sinh</strong> khối tế<br />
bào 1,2% so với lượng glucô sử dụng<br />
Nấm mốc<br />
- Phương trình (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n + H 2 O n C 6 H 12 O 6<br />
Nấm men rượu<br />
- C 6 H 12 O 6 C 2 H 5 OH + CO 2 + Q.<br />
b. Nhiệt độ cao giảm hiệu suất <strong>sinh</strong> rượu.<br />
- pH : 4 - 4,5.<br />
- Không. Nếu pH lớn hơn 7 sẽ tạo glixêrin là chủ yếu.<br />
Đề số 3:<br />
Së GD&§T VÜnh Phóc<br />
§Ò chÝnh thøc<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Kú <strong>thi</strong> häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> THPT n¨m häc 2005-2006<br />
§Ò <strong>thi</strong> m«n : Sinh häc<br />
Dµnh cho häc <strong>sinh</strong> tr−êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc<br />
Thêi gian 180 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)<br />
C©u I<br />
1) Gii thÝch v× sao:<br />
a. Vi rót tr¸nh ®−îc sù tiªu diÖt cña thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong>.<br />
b. TÕ bµo l«ng hót cã thÓ hót n−íc theo c¬ chÕ thÈm thÊu.<br />
c. Khi c©y bÞ h¹n h¸n, hµm l−îng axÝt apxixic trong l¸ c©y l¹i t¨ng lªn.<br />
d. Ng−êi ta th−êng trång xen c©y hä ®Ëu víi c©y ngò cèc.<br />
2) Ph©n biÖt <strong>sinh</strong> sn <strong>sinh</strong> d−ìng vµ <strong>sinh</strong> sn h÷u tÝnh ë c©y cã hoa.<br />
C©u II<br />
1) C−êng ®é tho¸t h¬i n−íc ë c©y xanh phô thuéc vµo nh÷ng yªó tè nµo ? Gii thÝch.<br />
2) Trao ®æi n−íc vµ trao ®æi muèi kho¸ng ë c©y xanh cã quan hÖ víi nhau nh− thÕ nµo ?<br />
3) Nªu nh÷ng ®Æc ®iÓm thÝch nghi cña c©y ®Ó ®m bo sù trao ®æi n−íc trong m«i tr−êng kh«, nãng vµ<br />
trong m«i tr−êng ®Êt ngËp mÆn.<br />
C©u III<br />
1) HiÖn t−îng h« hÊp s¸ng lµ g× ? Quan hÖ gi÷a h« hÊp s¸ng víi quang hîp vµ n¨ng suÊt c©y trång ?<br />
2) Trong h« hÊp hiÕu khÝ, h« hÊp kÞ khÝ vµ lªn men th× chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ nh÷ng chÊt nµo ?<br />
3) So s¸nh pha s¸ng víi pha tèi trong qu¸ tr×nh quang hîp.<br />
C©u IV<br />
1) Sù kh¸c nhau c¬ bn gi÷a hai h×nh thøc phètphorin ho¸ trong quang hîp ë c©y xanh. Trong hai h×nh<br />
thøc nµy, h×nh thøc nµo tiÕn ho¸ h¬n ?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2) Ph©n biÖt qu¸ tr×nh cè ®Þnh c¸c bon ë thùc vËt C 4 vµ thùc vËt CAM.<br />
C©u V<br />
VÏ s¬ ®å tãm t¾t vµ gii thÝch c¸c giai ®o¹n chÝnh cña qu¸ tr×nh tæng hîp c¸c chÊt h÷u c¬ ë c©y xanh theo<br />
chu tr×nh Canvin.<br />
C©u VI<br />
Tæng sè tÕ bµo <strong>sinh</strong> tinh vµ tÕ bµo <strong>sinh</strong> trøng cña mét loµi b»ng 160. Sè nhiÔm s¾c thÓ trong c¸c trøng Ýt<br />
h¬n sè nhiÔm s¾c thÓ trong c¸c tinh trïng lµ 4096. Khi kh«ng cã trao ®æi ®o¹n hay ®ét biÕn, loµi ®ã t¹o ®−îc<br />
5760 lo¹i giao tö.<br />
1) NÕu c¸c tÕ bµo <strong>sinh</strong> tinh ®−îc <strong>sinh</strong> ra tõ 1 tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai ®ùc vµ c¸c tÕ bµo <strong>sinh</strong> trøng ®−îc<br />
<strong>sinh</strong> ra tõ 1 tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai c¸i th× mçi lo¹i tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai ®ã ®· tri qua mÊy ®ît nguyªn ph©n<br />
?<br />
2) TÝnh hiÖu suÊt thô tinh cña tinh trïng. BiÕt r»ng tÊt c c¸c tÕ bµo trøng t¹o ra ®Òu ®−îc thô tinh.<br />
3) X¸c ®Þnh sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ mµ m«i tr−êng cung cÊp cho tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai c¸i ®Ó t¹o trøng.<br />
-------HÕT-------<br />
Hä vµ tªn thÝ <strong>sinh</strong>………………………………………. Sè b¸o danh…………………<br />
Së GD&§T VÜnh Phóc<br />
§Ò chÝnh thøc<br />
Gi¸m thÞ kh«ng gii thÝch g× thªm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Kú <strong>thi</strong> chän häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> THPT<br />
n¨m häc 2005-2006<br />
§¸p ¸n – thang ®iÓm M«n : Sinh häc<br />
Dµnh cho häc <strong>sinh</strong> tr−êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc<br />
(§¸p ¸n cã 03 trang)<br />
Néi dung<br />
§iÓm<br />
C©u I (1,5 ®iÓm)<br />
1. Gii thÝch:<br />
a. Vi rót tr¸nh ®−îc sù tiªu diÖt cña thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong> lµ v×:<br />
Thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong> t¸c ®éng vµo rib«x«m 70S vµ 80S ng¨n cn qu¸ tr×nh tæng hîp pr«tªin<br />
nh−ng bn th©n vi rót kh«ng cã rib«x«m. Vi rót kÝ <strong>sinh</strong> tÕ bµo vµ nh©n tÕ bµo nªn thuèc kh¸ng<br />
<strong>sinh</strong> khã tiÕp cËn ®−îc, vi rót kh«ng mÉn cm víi thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong>. 0,25<br />
b. V× tÕ bµo l«ng hót cã tÝnh thÊm chän läc gièng nh− mµng b¸n thÊm; trong kh«ng bµo cã c¸c<br />
muèi hoµ tan cã nång ®é nhÊt ®Þnh t¹o ra ¸p suÊt thÈm thÊu. 0,25<br />
c. V× a xÝt apxixÝc t¨ng cã t¸c dông lµm ®ãng lç khÝ h¹n chÕ sù tho¸t h¬i n−íc. 0,25<br />
d. V× rÔ c©y hä ®Ëu cã nèt sÇn, VK trong nèt sÇn cã kh n¨ng cè ®Þnh ®¹m ®· t¨ng c−êng<br />
nguån ®¹m trong ®Êt ®Ó cung cÊp cho c©y hä ®Ëu vµ c©y ngò cèc. 0,25<br />
2. Ph©n biÖt <strong>sinh</strong> sn <strong>sinh</strong> d−ìng vµ <strong>sinh</strong> sn h÷u tÝnh ë c©y cã hoa<br />
- Sinh sn <strong>sinh</strong> d−ìng<br />
+ C©y con ®−îc h×nh thµnh tõ mét phÇn cña c¬ quan rÔ, th©n, l¸ ë c©y mÑ.<br />
+ Kh«ng cã sù tham gia cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc. 0,25<br />
- Sinh sn h÷u tÝnh<br />
+ C©y con ®−îc h×nh thµnh tõ h¹t cã ph«i do hîp tö ph¸t triÓn thµnh.<br />
+ Cã sù tham gia cña 2 lo¹i tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc ®ùc vµ c¸i (no·n vµ h¹t phÊn). 0,25<br />
C©u II (2 ®iÓm)<br />
1. C−êng ®é tho¸t h¬i n−íc phô thuéc vµo:<br />
- C¸c yÕu tè cña ngo¹i cnh:<br />
+ NhiÖt ®é: NhiÖt ®é t¨ng th× c−êng ®é tho¸t h¬i n−íc t¨ng. PhÇn lín c¸c c©y cã c−êng ®é<br />
tho¸t h¬i n−íc ®¹t cùc ®¹i ë nhiÖt ®é 30 0 C ®Õn 40 0 C.<br />
+¸nh s¸ng: lµm t¨ng sù tho¸t h¬i n−íc cña c©y do lµm t¨ng nhiÖt ®é bÒ mÆt l¸ vµ t¨ng tÝnh<br />
thÊm cña tÕ bµo. 0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
+ Giã vµ ®é Èm: giã lµm t¨ng sù chªnh lÖch vÒ ®é Èm gi÷a bªn trong vµ bªn ngoµi lç khÝ do ®ã<br />
còng lµm t¨ng sù tho¸t h¬i n−íc.<br />
+ TÝnh chÊt lý ho¸ cña ®Êt: ®Êt nhiÒu Cl - øc chÕ sù tho¸t h¬i n−íc. 0,25<br />
- C¸c yÕu tè bªn trong tÕ bµo:<br />
+ Sù tÝch luü K + trong tÕ bµo h¹t ®Ëu lµm t¨ng ¸p suÊt thÈm thÊu cña tÕ bµo --> tÕ bµo tr−¬ng<br />
n−íc --> khe lç khÝ më réng --> t¨ng sù tho¸t h¬i n−íc.<br />
+ Nång ®é a xÝt apxixÝc trong c©y t¨ng lµm tÕ bµo h¹t ®Ëu mÊt søc c¨ng --> lç khÝ khÐp l¹i --><br />
gim sù tho¸t h¬i n−íc. 0,50<br />
2. Mèi quan hÖ gi÷a trao ®æi n−íc víi trao ®æi muèi kho¸ng ë c©y xanh:<br />
ChÊt kho¸ng vµo ®−îc trong c©y ë d¹ng hoµ tan --> c©y chØ hót ®−îc kho¸ng th«ng qua qu¸<br />
tr×nh hót n−íc. C©y hót kho¸ng lµm cho nång ®é c¸c chÊt trong c©y t¨ng lªn tõ ®ã thóc ®Èy qu¸<br />
tr×nh trao ®æi n−íc cµng m¹nh v× vËy trao ®æi n−íc vµ trao ®æi kho¸ng lu«n ®i lתn víi nhau vµ<br />
thóc ®Èy lÉn nhau.<br />
0,50<br />
3. Nh÷ng ®Æc ®iÓm thÝch nghi cña c©y:<br />
- M«i tr−êng kh«, nãng: RÔ lan réng hoÆc ®©m s©u trong ®Êt; l¸ biÕn thµnh gai.<br />
- M«i tr−êng ngËp mÆn: Trong tÕ bµo cña rÔ cã mét l−îng muèi nhÊt ®Þnh t¹o ra ¸p suÊt thÈm<br />
thÊu cao h¬n m«i tr−êng ®Ó hót n−íc. 0,50<br />
C©u III (2 ®iÓm)<br />
1-HiÖn t−îng h« hÊp s¸ng:<br />
Lµ phÇn h« hÊp ®−îc t¨ng thªm d−íi t¸c ®éng kÝch thÝch cña ¸nh s¸ng. 0,25<br />
- Mèi quan hÖ:<br />
+ H« hÊp s¸ng øc chÕ quang hîp v× tranh giµnh enzim, tiªu thô sn phÈm cña quang hîp lµm<br />
cho hiÖu suÊt quang hîp kÐm.<br />
+ H« hÊp s¸ng lµm gim n¨ng suÊt c©y trång v× phn øng «xy ho¸ <strong>sinh</strong> n¨ng l−îng nh−ng c©y<br />
xanh kh«ng sö dông ®−îc. 0,25<br />
2. ChÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng:<br />
- Trong h« hÊp hiÕu khÝ: chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ «xy ph©n tö.<br />
- Trong h« hÊp kÞ khÝ: chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ «xy liªn kÕt .<br />
- Trong lªn men: chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ mét chÊt h÷u c¬. 0,50<br />
3. So s¸nh pha s¸ng vµ pha tèi trong quang hîp:<br />
- Gièng nhau: XÈy ra trong lôc l¹p cña tÕ bµo l¸. §Òu gåm hµng lo¹t c¸c phn øng «xy ho¸ vµ<br />
phn øng khö ®i kÌm. 0,25<br />
- Kh¸c nhau:<br />
Pha s¸ng<br />
Pha tèi<br />
+ Thùc hiÖn trong grana, xÈy ra tr−íc vµ cÇn +Thùc hiÖn trong str«ma, xÈy ra sau vµ kh«ng<br />
¸nh s¸ng.<br />
cÇn ¸nh s¸ng<br />
0,25<br />
+ Nguyªn liÖu: ¸nh s¸ng vµ n−íc<br />
+Nguyªn liÖu: ATP, NADPH, CO 2<br />
+ Sn phÈm: NADPH, ATP, O 2<br />
+Sn phÈm:Gluc« vµ c¸c chÊt h÷u c¬ kh¸c.<br />
0,50<br />
C©u IV( 1,5 ®iÓm)<br />
1. Sù kh¸c nhau:<br />
Ph«tphorin ho¸ vßng<br />
Ph«tphorin ho¸ kh«ngvßng<br />
- HÖ ¸nh s¸ng I<br />
- HÖ ¸nh s¸ng I vµ II<br />
- ChÊt tham gia: ADP, H 3 PO 4<br />
-ChÊt tham gia: ADP, H 3 PO 4 ,H 2 O, NADP + 0,25<br />
- Sn phÈm: ATP<br />
- Sn phÈm: ATP, NADPH, O 2<br />
- ChØ xÈy ra ë c©y <strong>thi</strong>Õu n−íc vµ Vi khuÈn - ChØ xÈy ra ë c©y ®ñ n−íc vµ kh«ng cã ë vi<br />
quang hîp<br />
khuÈn quang hîp 0,25<br />
- HiÖu qu n¨ng l−îng tõ 11 - 22% - HiÖu qu n¨ng l−îng tõ 30 - 36% 0.25<br />
- Ph«tphorin ho¸ kh«ng vßng tiÕn ho¸ h¬n v× sö dông c hai hÖ ¸nh s¸ng nªn cho nhiÒu sn<br />
phÈm vµ cã hiÖu qu n¨ng suÊt cao 0,25<br />
2. Ph©n biÖt: 0,50<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
<strong>10</strong>
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Thùc vËt C 4 c 2 giai ®o¹n xy ra vµo ban ngµy, cßn thùc vËt CAM mét giai ®o¹n xy ra vµo<br />
ban ngµy vµ mét giai ®o¹n xy ra vµo ban ®ªm.<br />
- Thùc vËt C 4 giai ®o¹n I xy ra ë m« thÞt l¸, giai ®o¹n II xy ra ë bã m¹ch, cßn thùc vËt CAM<br />
c hai giai ®o¹n xy ra ë cïng mét tÕ bµo chøa diÖp lôc.<br />
C©u V (1,5 ®iÓm)<br />
- S¬ ®å tãm t¾t:<br />
CO 2<br />
C 5 2 C 3<br />
Ribul«z¬-1,5 ®i ph«t ph¸t<br />
(APG)<br />
C 5<br />
ATP<br />
Ribul«z¬ -5P<br />
2 C 3<br />
(ALPG)<br />
Fruct« , Gluc« Glyxªrin AxÝt bÐo AxÝt amin<br />
Xaccar«, tinh bét 1,00<br />
- C¸c giai ®o¹n chÝnh:<br />
+ Giai ®o¹n I:<br />
C¸c bon ho¸: CO 2 bÞ khö thµnh sn phÈm ®Çu tiªn cña quang hîp lµ APG.<br />
+Giai ®o¹n II: lµ giai ®o¹n khö cã sù tham gia cña NADPH 2<br />
+ Giai ®o¹n III: T¸i t¹o chÊt nhËn Ribuloz« 1-5 di ph«t ph¸t. 0,50<br />
C©u VI ( 1,5 ®iÓm)<br />
1. TÝnh sè ®ît nguyªn ph©n:<br />
- Sè lo¹i giao tö ®−îc t¹o thµnh: 2 n = 4096 = 2 12 suy ra bé nhiÔm s¾c thÓ l−ìng béi cña loµi lµ<br />
2n = 12 x 2 = 24.<br />
- Gäi x lµ sè TB <strong>sinh</strong> tinh vµ y lµ sè TB <strong>sinh</strong> trøng (x,y nguyªn d−¬ng).<br />
Theo bµi ra ta cã:<br />
x + y = 160 vµ 12 (4x - y) = 5760 ---> x = 128; y = 32<br />
- Sè ®ît nguyªn ph©n cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai ®ùc: 2 k = 128 = 2 7 --> k = 7 ®ît<br />
- Sè ®ît nguyªn ph©n cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai c¸i: 2 k = 32 = 2 5 --> k = 5 ®ît 0,50<br />
2. HiÖu suÊt thô tinh cña tinh trïng:<br />
V× c¸c trøng ®Òu ®−îc thô tinh suy ra cã 32 hîp tö ®−îc t¹o thµnh do ®ã phi cã 32 tinh trïng<br />
trong tæng sè tinh trïng ®−îc t¹o thµnh thô tinh víi 32 trøng. VËy hiÖu suÊt thô tinh cña tinh<br />
32x<strong>10</strong>0%<br />
trïng lµ = 6,25%<br />
512<br />
0,50<br />
3. Sè l−îng NST m«i tr−êng cung cÊp:<br />
- ë vïng <strong>sinh</strong> sn: ( 32 −1) x 24 = 744<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- ë vïng chÝn: 32 x 24 = 768<br />
--> Tæng sè NST m«i tr−êng cung cÊp: 744 + 768 = 1512<br />
0,50<br />
-----------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
11
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Đề số 4:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
……………….<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> CẤP TỈNH<br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT chuyên)<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Câu 1<br />
a. Nêu nguyên tắc đặt tên loài và cho biết vị trí của loài người trong hệ thống phân loại?<br />
b. Người ta cho chuối chín vào ngăn đá tủ lạnh để nó đông cứng lại, sau đó lấy ra để tan hết đá thấy quả chuối<br />
mềm hơn rất nhiều so với lúc chưa để vào tủ lạnh. Hãy giải thích?<br />
Câu 2<br />
a. Trong tế bào có <strong>các</strong> phân tử <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>: Lipit, ADN và prôtêin. Cho biết những phân tử nào có liên kết hiđrô?<br />
Vai trò của liên kết hiđrô trong <strong>các</strong> phân tử đó?<br />
b. Vì sao tế bào thực vật không dự trữ glucôzơ mà thường dự trữ tinh bột?<br />
Câu 3<br />
a. Để so s<strong>án</strong>h tính thấm của màng nhân tạo (chỉ có 1 <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit) với màng <strong>sinh</strong> chất, người ta dùng<br />
glixerol và Na + . Hãy cho biết glixerol và Na + đi qua màng nào? Giải thích?<br />
b. Người ta làm thí nghiệm dung hợp một tế bào chuột và một tế bào người với nhau sau một thời gian quan<br />
sát thấy prôtêin trong màng của tế bào chuột và tế bào người sắp xếp xen kẽ nhau. Kết quả thí nghiệm trên<br />
chứng minh tính chất nào của màng? Ý nghĩa tính chất đó với tế bào?<br />
Câu 4<br />
a. Vì sao phôtpholipit có tính lưỡng cực?<br />
b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc<br />
của lát cắt phôi không đun <strong>các</strong>h thủy với lát cắt phôi đun <strong>các</strong>h thủy. Hãy giải thích về sự khác nhau đó ?<br />
Câu 5<br />
a. Nêu <strong>các</strong> hình thức phôtphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong>?<br />
b. Trong quá trình hô hấp nội bào có 7 phân tử glucôzơ được phân giải. Tính số NADH và FADH 2 tạo ra?<br />
Câu 6<br />
a. Nêu <strong>các</strong> đặc điểm cơ bản của nấm men? Căn cứ vào nhu cầu O 2 cần cho <strong>sinh</strong> trưởng, nấm men xếp vào<br />
nhóm vi <strong>sinh</strong> vật nào?<br />
b. Hoạt động chính của nấm men trong môi trường có O 2 và trong môi trường không có O 2 ?<br />
Câu 7<br />
a. Vì sao nói hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men <strong>đề</strong>u là quá trình dị hoá? Căn cứ vào đặc điểm nào người<br />
ta phân biệt 3 quá trình này?<br />
b. Quá trình vận chuyển H + từ xoang gian màng vào chất nền ti thể để tổng hợp ATP được thực hiện theo hình<br />
thức vận chuyển nào? Điều kiện để xẩy ra hình thức vận chuyển đó?<br />
Câu 8<br />
a. Nêu <strong>các</strong> đặc trưng cơ bản của virut?<br />
b. Chứng minh rằng virut nằm giữa ranh giới cơ thể sống và vật không sống?<br />
Câu 9<br />
Các câu sau đây là đúng hay sai? Hãy chỉ ra điểm sai?<br />
a. Tất cả tế bào thực vật <strong>đề</strong>u có màng <strong>sinh</strong> chất, tế bào chất, trung thể và nhân.<br />
b. Tất cả <strong>các</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dưỡng <strong>đề</strong>u có bộ nhiễm sắc thể là 2n.<br />
c. Sự lên men rượu và lên men lactic <strong>đề</strong>u là <strong>các</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử.<br />
d. Mỗi tế bào <strong>đề</strong>u có màng <strong>sinh</strong> chất, tế bào chất và nhân.<br />
Câu <strong>10</strong>.<br />
Một loài 2n = 40, có chu kì tế bào diễn ra trong 11 giờ. Thời gian ở kì trung gian nhiều hơn thời gian phân bào<br />
trong chu kì tế bào là 9 giờ. Trong nguyên phân, thời gian diễn ra kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối tương ứng với<br />
tỉ lệ 3 : 2 : 2 : 3. Một hợp tử tiến hành phân <strong>chi</strong>a liên tiếp nhiều lần tạo <strong>các</strong> tế bào con.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
12
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
a. Xác định thời gian kì trung gian, thời gian nguyên phân và thời gian từng kì của nguyên phân?<br />
b. Xác định số nhiễm sắc thể và trạng thái tồn tại của nhiễm sắc thể ở <strong>các</strong> tế bào con tại thời điểm 32 giờ<br />
...................Hết ....................<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
……………………..<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HSG <strong>10</strong><br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
1<br />
(1.0đ)<br />
a.<br />
* Nguyên tắc đặt tên loài: Dùng tên kép (theo tiếng latinh), tên thứ nhất là tên <strong>chi</strong> (viết<br />
hoa), tên thứ 2 là tên loài (viết thường)...................................................................................<br />
* Vị trí loài người trong hệ thống phân loại:<br />
0,25<br />
Loài người - Chi người (Homo) - Họ người (Homonidae) - Bộ linh trưởng (Primates) - Lớp<br />
thú (Mammania) - Ngành động vật có dây sống (Chordata) - Giới động vật (Animalia).......<br />
b. Giải thích:<br />
0,25<br />
- Quả chuối khi chưa cho vào tủ lạnh, <strong>các</strong> tế bào chưa bị vỡ liên kết với nhau tạo độ cứng<br />
nhất định..................................................................................................................................<br />
- Khi đưa vào ngăn đá tủ lạnh, nước trong tế bào quả chuối đông thành đá -> tế bào bị<br />
0,25<br />
vỡ -> khi đá tan tế bào đã vỡ không còn liên kết với nhau như ban đầu nữa => quả<br />
chuối sẽ mềm hơn.................................................................................................................... 0,25<br />
2 a.<br />
(1.0đ) * Những phân tử có liên kết hiđrô: ADN và prôtêin...........................................................<br />
* Vai trò của liên kết hiđrô trong cấu trúc <strong>các</strong> phân tử:<br />
0,25<br />
- ADN: Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung tạo cấu<br />
trúc không gian của ADN<br />
- Protein: Tham gia cấu trúc không gian của prôtêin..............................................................<br />
b. Tế bào thực vật không dự trữ glucôzơ mà thường dự trữ tinh bột vì:<br />
0,25<br />
- Tinh bột không tạo áp suất thẩm thấu, còn glucozơ tạo áp suất thẩm thấu.......................... 0,25<br />
- Tinh bột khó bị ôxi <strong>hóa</strong>, còn glucozơ dễ bị ôxi <strong>hóa</strong> (tính khử mạnh).................................. 0,25<br />
3<br />
(1,0đ)<br />
a. So s<strong>án</strong>h tính thấm giữa 2 loại màng với glyxêrol và Na + :<br />
- Glixeron đi qua cả 2 màng vì glixeron là chất không phân cực có thể đi qua <strong>lớp</strong><br />
phôtpholipit kép..................................................................................................................... 0,25<br />
- Ion Na + chỉ đi qua màng <strong>sinh</strong> chất, không đi qua màng nhân tạo vì Na + là chất tích điện<br />
nên chỉ có thể đi qua kênh prôtêin của màng <strong>sinh</strong> chất, còn màng nhân tao không có kênh<br />
prôtêin nên không thể đi qua đươc.........................................................................................<br />
b. * Thí nghiệm chứng minh tính chất động của màng…….......…………………………..<br />
* Ý nghĩa tính động của màng với tế bào: Giúp tế bào linh hoạt thực hiện nhiều chức năng<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
4<br />
(1,0đ)<br />
a. Phôtpholipit có tính lưỡng cực vì :<br />
- Phôtpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm<br />
phôtphat (nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức)..............................................................<br />
- Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước..................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
b. Giải thích :<br />
- Phôi sống không nhuộm màu còn phôi chết bắt màu........................................................... 0,25<br />
- Tế bào sống có khả năng thấm chọn lọc chỉ cho <strong>các</strong> chất cần <strong>thi</strong>ết đi qua màng vào trong<br />
tế bào, còn phôi chết không có đặc tính này. ........................................................................ 0,25<br />
5<br />
(1,0đ)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a. Các hình thức photphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong><br />
- Phôtphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong> vòng............................................................................................<br />
- Phôtphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong> không vòng.................................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
13
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
b. Số NADH và FADH 2 tạo ra:<br />
- Số NADH tạo ra: 7 x <strong>10</strong> = 70............................................................................................... 0,25<br />
- Sô FADH 2 tạo ra: 7 x 2 = 14..................................................................................................... 0,25<br />
6<br />
(1,0đ)<br />
7<br />
(1.0đ)<br />
8<br />
(1.0đ)<br />
9<br />
(1.0đ)<br />
<strong>10</strong><br />
(1.0đ)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a.<br />
- Đặc điểm cơ bản của nấm men: Đơn bào, nhân thực, <strong>sinh</strong> sản vô tính bằng nảy chồi<br />
hoặc phân cắt là chủ yếu, dị dưỡng .......................................................................................<br />
- Nấm men thuộc nhóm vi <strong>sinh</strong> vật: Kị khí không bắt buộc.................................................<br />
b. Hoạt động chính của nấm men:<br />
- Trong môi trường không có O 2 thực hiện quá trình lên men tạo rượu etylic........................<br />
- Trong môi trường có O 2 thực hiện hô hấp hiếu khí -> <strong>sinh</strong> trưởng và <strong>sinh</strong> sản nhanh..........<br />
a.<br />
* Vì: Cả 3 quá trình này <strong>đề</strong>u là quá trình phân giải chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng<br />
lượng........................................................................................................................................<br />
* Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng:<br />
Hô hấp hiếu khí (Chất nhận e cuối cùng là O2),hô hấp kị khí (Chất nhận e cuối cùng là ôxi<br />
liên kết), lên men (Chất nhận e cuối cùng là chất hữu cơ).....................................................<br />
b.<br />
- Phương thức: Bị động (thụ động) (khuếch t<strong>án</strong>). ................................................................<br />
- Điều kiện: Cần phải có chênh lệch nồng độ, kênh prôtêin (Với <strong>các</strong> chất cần kênh)...........<br />
a.<br />
* Đặc trưng cơ bản của virut là:<br />
- Kích thước vô cùng nhỏ bé, cấu tạo gồm 2 thành phần chính là vỏ prôtêin và lõi axit<br />
nuclêic ( là ADN hoặc ARN).................................................................................................<br />
- Sống kí <strong>sinh</strong> nội bào bắt buộc trong tế bào vật chủ.............................................................<br />
b. Chứng minh:<br />
- Khi trong tế bào vật chủ nó có biểu hiện những dấu hiệu đặc trưng cơ bản của sự sống<br />
( trao đổi chất và năng lượng, <strong>sinh</strong> sản...)...............................................................................<br />
- Chưa có cấu tạo tế bào (cấu tạo đơn giản gồm 2 thành phần là: prôtêin và axit nuclêic),<br />
khi tồn tại bên ngoài tế bào vật chủ thì không <strong>các</strong> dấu hiệu đặc trưng của sự sống..............<br />
a. Sai. Vì chỉ tế bào thực vật bậc thấp mới có trung thể, tế bào thực vật bậc cao không có<br />
trung thể..................................................................................................................................<br />
b. Sai. Vì có tế bào <strong>sinh</strong> dưỡng có bộ NST là n như tế bào <strong>sinh</strong> dưỡng ở rêu, cây phát triển<br />
từ nuôi cấy hạt phấn........................................................................................................<br />
c. Đúng...................................................................................................................................<br />
d. Sai. Vì tế bào nhân sơ (vi khuẩn) chưa có nhân mà chỉ có vùng nhân...............................<br />
a.<br />
* Gọi x là thời gian của kì trung gian của một chu kì tế bào, y là thời gian nguyên phân<br />
Theo bài ra ta có:<br />
x + y = 11<br />
x – y = 9<br />
=> x = <strong>10</strong>, y = 1<br />
Vậy kì trung gian diễn ra trong <strong>10</strong> giờ, nguyên phân diễn ra trong 1 giờ...........................<br />
* Thời gian diễn ra từng kì trong nguyên phân:<br />
- Thời gian kì đầu = thời gian kì cuối = (3/<strong>10</strong>) x 1 giờ = 0,3 giờ = 0,3 x 60 phút = 18 phút<br />
- Thời gian kì giữa = thời gian kì sau = (2/<strong>10</strong>) x 1giờ = 0,2 giờ = 0,2 x 60 phút = 12 phút...<br />
b. Tại thời điểm 32 giờ: 11 giờ x 2 + <strong>10</strong> giờ => hợp tử nguyên phân hai lần tạo ra 2 2 = 4 tế<br />
bào mới, và 4 tế bào này vừa kết thúc kì trung gian<br />
- Số lượng nhiễm sắc thể: 40 x 4 = 160 ..................................................................................<br />
- Trạng thái nhiễm sắc thể: Trạng thái kép..............................................................................<br />
………………………………………..Hết……………………………………….<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
14
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Đề số 5:<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
――――――<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>.<br />
——————————<br />
Câu 1 (1 điểm). Nêu <strong>các</strong> đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống? Những đặc điểm nào là đặc điểm nổi<br />
trội đặc trưng cho thế giới sống?<br />
Câu 2 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> đặc điểm của giới thực vật về <strong>các</strong> mặt: Cấu tạo, dinh dưỡng, <strong>sinh</strong> sản, và tổ tiên<br />
của chúng?<br />
Câu 3 (1 điểm). Nêu những chức năng chính của prôtêin màng trong hoạt động sống của tế bào?<br />
Câu 4 (1 điểm). Các chất tan vận chuyển qua màng có thể đi theo những con đường nào? Tốc độ khuếch t<strong>án</strong><br />
của <strong>các</strong> chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br />
Câu 5 (1 điểm). Trình bày cấu tạo của ATP? Hãy phân loại <strong>các</strong> kiểu phôtphorin để tổng hợp ATP trong tế bào<br />
nhân thực? Trong <strong>các</strong> kiểu đó thì kiểu nào tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung cấp cho hoạt động sống của tế<br />
bào?<br />
Câu 6 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng<br />
lượng hoạt <strong>hóa</strong> bằng <strong>các</strong>h nào? Nêu <strong>các</strong> đặc tính chính của enzim?<br />
Câu 7 (1 điểm). Trong tế bào thực vật có hai bào quan tổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giống<br />
nhau trong cấu tạo giữa 2 bào quan đó? Từ đó rút ra nhận xét gì về nguồn gốc 2 loại bào quan này?<br />
Câu 8 (1 điểm). Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về <strong>các</strong> dấu hiệu: Điều kiện xảy ra, nơi xảy ra và<br />
sản phẩm tạo ra. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g?<br />
Câu 9 (1điểm):<br />
a.Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzym thì hoạt tính của enzym đó lại<br />
bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn?<br />
b.Tế bào nhân thực có <strong>các</strong> bào quan có màng bao bọc cũng như có lưới nội chất <strong>chi</strong>a tế bào chất thành<br />
những xoang tương đối <strong>các</strong>h biệt có lợi gì cho sự hoạt động của <strong>các</strong> enzym?<br />
Câu <strong>10</strong> (1 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm phân hình thành tinh<br />
trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />
trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp,<br />
chỉ nở được 25 gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />
a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng.<br />
b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong> thể định hướng khi <strong>các</strong><br />
tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />
---Hết---<br />
C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>..................................................................................... SBD....................<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
15
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
――――――<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC<br />
Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên<br />
——————————<br />
Câu Nội dung trả lời Điểm<br />
1 * Những đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống:<br />
- Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc...............................................................................<br />
- Là 1 hệ thống mở và tự điều chỉnh............................................................................<br />
- Thế giới sống liên tục tiến hoá..................................................................................<br />
* Những đặc điểm nổi trội:<br />
TĐC và năng lượng, <strong>sinh</strong> trưởng và phát triển, <strong>sinh</strong> sản, cảm ứng, khả năng tự điều<br />
chỉnh.............................................................................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
2 - Cấu tạo: Đa bào, nhân thực.......................................................................................<br />
- Dinh dưỡng: Tự dưỡng theo kiểu quang hợp (phổ biến), dị dưỡng theo kiểu kí <strong>sinh</strong><br />
( một số)...............................................................................................................<br />
- Sinh sản: Vô tính( bào tử, <strong>sinh</strong> dưỡng), hữu tính....................................................<br />
- Tổ tiên: Tảo lục đa bào nguyên thuỷ.......................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
3 * Chức năng chính của prôtêin màng gồm:<br />
- Ghép nối 2 tế bào với nhau........................................................................................<br />
0,25<br />
- Là thụ thể bề mặt tiếp nhận <strong>các</strong> thông tin..................................................................<br />
- Giúp tế bào nhận biết nhau nhờ dấu hiệu nhận biết đặc hiệu ( glicôprôtêin)..............<br />
- Là <strong>các</strong> kênh vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng, là enzim màng ...................................<br />
4 * Các con đường <strong>các</strong> chất tan có thể đi qua:<br />
- Qua trực tiếp <strong>lớp</strong> phôtpholipit...................................................................................<br />
- Qua kênh prôtêin.......................................................................................................<br />
* Tốc độ khuếch t<strong>án</strong> theo phương thức bị động phụ thuộc vào <strong>các</strong> yếu tố sau:<br />
- Kích thước của chất cần vận chuyển<br />
- Sự chênh lệch nồng độ 2 bên màng...........................................................................<br />
- Bản chất hoá <strong>học</strong> của chất<br />
- Môi trường: Nhiệt độ, độ nhớt, ................................................................................<br />
5 * Cấu tạo: Gồm 2 thành phần là ađênôzin( bazơ ađênin + đường ribôzơ) và<br />
triphôtphat( 3 gốc phôtphat).........................................................................................<br />
* Các kiểu phôtphorin hoá:<br />
- Phôtphorin hoá quang hoá: Vòng và không vòng.....................................................<br />
- Phôtphorin hoá ôxi hoá: Ở mức nguyên liệu và mức enzim.....................................<br />
* Kiểu phôtphorin hoá ôxi hoá ở mức enzim tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung<br />
cấp cho hoạt động sống của tế bào....................................................................<br />
6 * Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá.............................<br />
* Enzim làm giảm nặng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung<br />
gian...............................................................................................................................<br />
* Đặc tính của enzim:<br />
- E có hoạt tính mạnh...................................................................................................<br />
- E có tính chuyên hoá cao...........................................................................................<br />
7 * Đó là 2 bào quan: Ti thể và lục lạp.........................................................................<br />
* Điểm giống nhau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
16
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Đều có cấu tạo 2 <strong>lớp</strong> màng ....................................................................................... 0,25<br />
- Có ADN vòng, trần, kép; có ribôxôm 70S................................................................ 0,25<br />
* Nhận xét: 2 bào quan này <strong>đề</strong>u có chung từ 1 nguồn gốc ( từvi khuẩn)................... 0,25<br />
8 * Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về :<br />
Dấu hiệu Pha s<strong>án</strong>g Pha tối<br />
Điều kiện xảy ra Chỉ xảy ra khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g Xảy ra cả khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g và cả<br />
trong tối…………………………. 0,25<br />
Nơi xảy ra Ở màng tilacôit của lục lạp Trong chất nền của lục lạp . …… 0,25<br />
Sản phẩm tạo ra ATP và NADPH ,Ôxi Cacbohiđrat ,ADP, NADP……… 0,25<br />
* Trong quang hợp, pha tối phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g vì: Sản phẩm của pha sang là<br />
nguyên liệu chop ha tối……………………………………………………………… 0,25<br />
9 a. Vì: E có bản chất là pr-> khi tăng nhiệt độ quá tối ưu của E-> E bị biến tính, mất<br />
chức năng xúc tác........................................................................................................... 0,5<br />
b. Vì: Mỗi E có thể cần <strong>các</strong> điều kiện khác nhau -> vì vậy mỗi bào quan là môi trường<br />
thích hợp cho hoạt động của một số loại E nhất định..................................................... 0,5<br />
<strong>10</strong> a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000( tinh trùng).............................. 0,25<br />
- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng: 25 000 x 1/<strong>10</strong>00 = 25(tinh trùng). 0,25<br />
b. Số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào. .............................. 0,25<br />
- Số thể định hướng bị tiêu biến có số nhiễm sắc thể là:<br />
32 x 3 x 39 = 3744 (NST)................................................................................... 0,25<br />
---Hết---<br />
Đề số 6:<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG NĂM HỌC 20<strong>10</strong> – 2011<br />
Môn: Sinh <strong>học</strong>. Khối <strong>10</strong><br />
Thời gian: 180 phút<br />
Câu 1 (1,5 điểm):<br />
a. Dựa vào cơ sở nào mà Whittaker và Margulis đã phân <strong>chi</strong>a <strong>sinh</strong> vật thành 5 giới?.<br />
Trong mỗi giới thì <strong>các</strong> <strong>sinh</strong> vật lại được sắp xếp theo <strong>các</strong> bậc phân loại nào?.<br />
b. Nêu nguồn gốc của giới thực vật?. Phân biệt <strong>các</strong> ngành trong giới thực vật theo <strong>các</strong><br />
tiêu chí: hệ mạch dẫn, tinh trùng, hình thức thụ tinh?.<br />
Câu 2 (1,5 điểm):<br />
a. Vì sao nước là dung môi tốt nhất trong tế bào?<br />
b. So s<strong>án</strong>h lipit và cacbohidrat về cấu tạo, tính chất, vai trò?<br />
Câu 3 ( 1,5 điểm):<br />
a. Phân biệt <strong>các</strong> loại liên kết trong phân tử ADN? Vì sao phân tử ADN có đường kính<br />
không đổi suốt dọc <strong>chi</strong>ều dài của nó?<br />
b. Phân biệt <strong>các</strong> thuật ngữ: axitamin, polipeptit và protein?<br />
Câu 4 ( 1,75 điểm):<br />
a. Vẽ, chú thích và mô tả cấu trúc của ti thể. Tại sao nói ti thể được xem như là nhà máy<br />
năng lượng của tế bào?<br />
b. Prôtêin được tổng hợp ở bào quan nào? Sau khi tổng hợp chúng sẽ được vận chuyển<br />
ra khỏi tế bào bằng con đường nào?<br />
Câu 5 (2 điểm):<br />
a. Nêu chức năng của <strong>các</strong> thành phần cấu tạo nên màng <strong>sinh</strong> chất?.<br />
b. Ngâm tế bào hồng cầu người và tế bào biểu bì củ hành trong <strong>các</strong> dung dịch sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
17
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- dung dịch ưu trương<br />
- dung dịch nhược trương.<br />
Dự đo<strong>án</strong> <strong>các</strong> hiện tượng xảy ra và giải thích?<br />
Câu 6 (1,75 điểm):<br />
Khi phân tích thành phần gen của 2 loài vi khuẩn, người ta thấy cả 2 gen <strong>đề</strong>u có số liên<br />
kết hiđro bằng nhau. Ở gen của loài vi khuẩn 1 có G=<strong>10</strong>% tổng số Nu của gen. Trên 1 mạch<br />
của gen này có A= 250, T= 350. Ở loài vi khuẩn 2 thì có hiệu số giữa Nu loại G và A là 150.<br />
Từ những phân tích ở trên, em hãy dự đo<strong>án</strong> loài vi khuẩn nào có thể sống được trong suối<br />
nước nóng tốt hơn?. Giải thích?<br />
--------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------<br />
---(Giám thị coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG NĂM HỌC 20<strong>10</strong> – 2011<br />
Môn: Sinh <strong>học</strong>. Khối <strong>10</strong><br />
Thời gian: 180 phút<br />
Câu ý Nội dung trả lời Điểm<br />
1 a. - Cơ sở phân loại: dựa vào đặc điểm cấu tạo (tế bào và cơ thể), đặc điểm dinh 0,25<br />
dưỡng<br />
- Các bậc phân loại trong mỗi giới: loài – <strong>chi</strong> - họ - bộ - <strong>lớp</strong> – ngành - giới 0,25<br />
b. - Nguồn gốc giới TV: từ tảo lục đa bào nghuyên thuỷ 0,25<br />
- Phân biệt<br />
Nội dung Ngành Rêu Ngành Quyết Ngành Hạt<br />
trần<br />
Ngành hạt<br />
kín<br />
Hệ mạch Chưa có Có Có Có<br />
Tinh trùng Có roi Có roi Không roi Không roi<br />
Thụ tinh Cần nước Cần nước Không cần<br />
nước<br />
Không cần<br />
nước, thụ<br />
tinh kép<br />
2 a. Nước là dung môi tôt nhất vì:<br />
- Nước là phân tử phân cực: điện tích + ở gần mỗi nguyên tử hiđro, điện<br />
tích - ở gần mỗi nguyên tử oxi<br />
- Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan<br />
b. - Điểm giống nhau: <strong>đề</strong>u cấu tạo từ C, H, O và <strong>đề</strong>u cung cấp năng lượng cho<br />
tế bào<br />
- Điểm khác nhau<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
18
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Nội dung Cacbohidrat Lipit<br />
Cấu tạo CT chung: (CH 2 O) n , Lượng O ít hơn 0,25<br />
trong đó tỉ lệ H: O =<br />
2:1<br />
Tính chất<br />
Tan nhiều trong nước, Không tan trong nước, 0,25<br />
dễ bị phân huỷ chỉ tan trong dung môi<br />
hữu cơ, khó phân huỷ<br />
Vai trò<br />
Đường đơn: cung cấp Tham gia cấu trúc 0,5<br />
NL, cấu trúc nên đường màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>, cấu tạo<br />
đa<br />
nên hoocmon, VTM,<br />
Đường đa: dự trữ NL, dự trữ NL…<br />
cấu trúc tế bào….<br />
3 a. - Các loại liên kết:<br />
+ Liên kết photphođieste: hình thành giứa <strong>các</strong> Nu liên tiếp nhau trên một 0,25<br />
mạch poliNu<br />
+ Liên kết hiđro: hình thành giứa 2 Nu đứng đối diện nhau trên 2 mạch 0,25<br />
poliNu theo NTBS<br />
- Vì: giữa 2 mạch poliNu <strong>các</strong> Nu liên kết với nhau theo NTBS: cứ 1 bazơ lớn 0,25<br />
lại liên kết với 1 bazơ nhỏ<br />
b. Phân biệt:<br />
+ axitamin: là phân tử hữu cơ gồm 1 nguyên tử C trung tâm liên kết với 1 0,25<br />
nhóm amin, 1 nhóm cacboxyl và 1 gốc R. Là đơn phân cấu tạo nên <strong>các</strong><br />
protein<br />
+ Polipeptit: Gồm 1 chuỗi <strong>các</strong> aa đồng nhất hoặc không đoòng nhất liên kết 0,25<br />
với nhau bằng liên kết peptit, có khối lượng phân tử thấp hơn protein<br />
+ Protein: Là một đại phân tử <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> được cấu trúc từ 1 hoặc nhiều chuỗi 0,25<br />
polipeptit<br />
4 a - Vẽ và chú thích đúng 0.5<br />
- Mô tả:<br />
+ Ti thể có cấu trúc màng kép: Màng ngoài: trơn nhẵn, màng trong ăn sâu 0.25<br />
vào khoang ti thể, hướng vào trong chất nền tạo <strong>các</strong> mào, trên có nhiều loại<br />
enzim hô hấp<br />
+ Chất nền ti thể chứa <strong>các</strong> enzim ham gia hô hấp, <strong>các</strong> loại protein, lipit, AND 0,25<br />
vòng, ARN và riboxom<br />
- Ti thể là trạm NL vì: có khả năng biến đổi NL dự trữ trong <strong>các</strong> nguyên liệu 0.25<br />
hô hấp (glucozơ) thành NL ATP cho tế bào<br />
b. - Prôtêin được tổng hợp ở Ribôxôm<br />
0,25<br />
- Con đường vận chuyển prôtêin ra khỏi tế bào :<br />
Lưới nội chất hạt-> túi <strong>tiết</strong> -> bộ m áy Gôngi-> Túi <strong>tiết</strong>-> màng <strong>sinh</strong> chất 0,25<br />
5 a, Chức năng <strong>các</strong> thành phần:<br />
+ Lớp photpholipit kép:Tạo khung cho màng <strong>sinh</strong> chất, tạo tính động cho 0.25<br />
màng và cho 1 số chất khuyÕch t<strong>án</strong> qua<br />
+ Pr màng: Tạo <strong>các</strong> kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo <strong>các</strong> thụ thể hoặc chất 0.25<br />
mang, ghép nối giữa <strong>các</strong> TB trong mô.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
19
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
+ Colesteron: Tạo <strong>các</strong> giới hạn để hạn chế sự dich chuyển cuả <strong>các</strong> phân tử 0,25<br />
photpholipit, làm ổn định cấu trúc của màng<br />
+ Glic«Pr«tein:Tạo <strong>các</strong> dấu chuẩn đặc trưng cho từng lọai tÕ bào giúp cho <strong>các</strong> 0,25<br />
tế bào nhận biết được nhau và phân biệt <strong>các</strong> TB lạ<br />
b. - Hiện tượng:<br />
Môi trường Tế bào hồng cầu Tế bào biểu bì hành<br />
Ưu trương Nhăn nheo Co nguyên <strong>sinh</strong> 0,25<br />
Nhược trương Vỡ MSC áp sát thành tế 0,25<br />
bào (tế bào trương<br />
nước)<br />
- Giải thích:<br />
+ Tế bào hồng cầu:<br />
0,25<br />
Trong môi trương ưu trương:-> tế bào mất nước -> nhăn nheo<br />
Trong môi trường nhược trương: tế bào hút nước , do không có thành tế bào -<br />
> tế bào hút no nước -> vỡ tế bào<br />
+ Tế bào biểu bì hành:<br />
Trong môi trường ưu trương -> tế bào mất nước -> MSC tách dần ra khỏi 0,25<br />
thành tế bào -> co nguyên <strong>sinh</strong><br />
Trong môi trương nhược trương -> tế bào hút nước -> MSC căng ra áp sát<br />
thành tế bào<br />
6 Ở gen của loài vi khuẩn 1<br />
0,5<br />
- Xác định tỉ lệ từng loại Nu của gen:<br />
+ A = T = 250 + 350 = 600 (Nu) tương ứng với 50% - <strong>10</strong>% = 40% tổng số<br />
Nu của gen<br />
+ => G= X= <strong>10</strong>% = 600/4 = 150 (Nu)<br />
- Sô liên kết H: = 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 150 = 1650 0,25<br />
Ở gen của loài vi khuẩn 2:<br />
0,5<br />
G – A = 150 G = X = 390<br />
2A + 3G = 1650 A = T = 240<br />
Loài vi khuẩn 2 có thể sống được trong suối nước nóng tốt hơn vì có số cặp 0,5<br />
G = X nhiều hơn<br />
Đề số 7:<br />
Së gd&®t VÜnh Phóc<br />
------------------<br />
§Ò chÝnh thøc<br />
kú <strong>thi</strong> chän hsg líp <strong>10</strong> thpt n¨m häc 2006 - 2007<br />
M«n <strong>thi</strong>: <strong>sinh</strong> häc<br />
Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>các</strong> trường THPT không chuyên<br />
Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò<br />
---------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C©u 1: V× sao tÕ bµo ®−îc xem lµ cÊp ®é tæ chøc c¬ bn cña thÕ giíi sèng ?<br />
C©u 2: Cã bèn lo¹i ®¹i ph©n tö nh− sau: Tinh bét, xenlul«, protein vµ photpholipÝt. H·y cho biÕt:<br />
a. Lo¹i chÊt nµo kh«ng cã cÊu tróc ®a ph©n ?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
20
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
b. Lo¹i chÊt nµo kh«ng cã trong lôc l¹p cña tÕ bµo ?<br />
c. CÊu t¹o ph©n tö tinh bét vµ ph©n tö xenlul« kh¸c nhau ë ®iÓm c¬ bn nµo ?<br />
C©u 3: a. V× sao n−íc lµ dung m«i tèt nhÊt trong tÕ bµo ?<br />
b. Nªu sù kh¸c nhau c¬ bn gi÷a hai h×nh thøc: khuyÕch t¸n vµ khuyÕch t¸n nhanh cã chän läc c¸c<br />
chÊt qua mµng <strong>sinh</strong> chÊt.<br />
C©u 4: Tr×nh bµy nh÷ng nÐt c¬ bn vÒ c¸c bËc cÊu tróc cña protein.<br />
C©u 5: Ph©n biÖt ADN vµ ARN vÒ cÊu tróc vµ chøc n¨ng.<br />
C©u 6: Nªu vai trß cña c¸c thµnh phÇn: PhotpholipÝt, protein, colesterol, glicoprotein trong cÊu tróc mµng <strong>sinh</strong><br />
chÊt.<br />
C©u 7: Ph©n biÖt quang hîp vµ h« hÊp tÕ bµo theo bng sau:<br />
DÊu hiÖu Quang hîp H« hÊp<br />
1. Kh«ng gian, thêi gian xy ra<br />
2. C¸c thµnh phÇn tham gia<br />
3. C¸c sn phÈm t¹o ra<br />
4. Lo¹i phn øng<br />
C©u 8: H·y lËp bng ph©n biÖt c¸c kiÓu dinh d−ìng ë vi <strong>sinh</strong> vËt theo nguån n¨ng l−îng vµ nguån c¸c bon.<br />
C©u 9:<br />
a. Cho biÕt vai trß cña c¸c vi <strong>sinh</strong> vËt trong quy tr×nh sn xuÊt t−¬ng.<br />
b. Nªu sù gièng vµ kh¸c nhau c¬ bn cña h« hÊp vµ lªn men.<br />
C©u <strong>10</strong>: ë ng−êi cã bé nhiÔm s¾c thÓ 2n = 46. H·y cho biÕt:<br />
a. Sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ ®¬n trong mét tÕ bµo ë kú sau nguyªn ph©n.<br />
b. H·y x¸c ®Þnh:<br />
- Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ra ®øa trÎ cã 23 nhiÔm s¾c thÓ cña «ng néi vµ 23 nhiÔm s¾c thÓ cña «ng ngo¹i khi<br />
kh«ng cã trao ®æi chÐo.<br />
- Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ra ®øa trÎ cã Ýt nhÊt 1 cÆp nhiÔm s¾c thÓ trong ®ã cã mét nhiÔm s¾c thÓ cña «ng néi, 1<br />
nhiÔm s¾c thÓ cßn l¹i lµ cña bµ ngo¹i khi kh«ng cã trao ®æi chÐo.<br />
c. Gi <strong>thi</strong>Õt cã trao ®æi chÐo ë 1 cÆp nhiÔm s¾c thÓ t¹i 2 ®iÓm cè ®Þnh th× tõ 1 c¸ thÓ cã thÓ t¹o ra nhiÒu<br />
nhÊt bao nhiªu lo¹i tinh trïng ?<br />
----- HÕt -----<br />
(C¸n bé coi <strong>thi</strong> kh«ng gii thÝch g× thªm)<br />
Hä vµ tªn thÝ <strong>sinh</strong> ................................................................................. SBD.........................<br />
h−íng dÉn chÊm m«n <strong>sinh</strong> häc - líp <strong>10</strong> THPT kh«ng chuyªn<br />
n¨m häc 2006 - 2007<br />
C©u ý Néi dung §iÓm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 1,0<br />
TÕ bµo lµ cÊp ®é tæ chøc c¬ bn cña thÕ giíi sèng v×:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ TÕ bµo lµ ®¬n vÞ cÊu tróc cña mäi c¬ thÓ sèng… 0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
21
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
+ Mäi ho¹t ®éng sèng chØ diÔn ra trong tÕ bµo… 0,25<br />
+ Tõ tÕ bµo <strong>sinh</strong> ra c¸c tÕ bµo míi t¹o sù <strong>sinh</strong> sn ë mäi loµi. 0,25<br />
+ C¬ thÓ ®a bµo lín lªn, nhê sù <strong>sinh</strong> sn cña tÕ bµo. 0,25<br />
2 1,0<br />
a ChÊt kh«ng cã cÊu tróc ®a ph©n lµ photpholipit 0,25<br />
b Xenlul« kh«ng cã trong lôc l¹p cña tÕ bµo 0,25<br />
c<br />
Sù kh¸c nhau gi÷a tinh bét vµ xenlul«:<br />
+ Tinh bét cã cÊu tróc m¹ch nh¸nh, c¸c ®¬n ph©n liªn kÕt nhau theo nguyªn t¾c<br />
cïng <strong>chi</strong>Òu (ngöa).<br />
+ Xenlul« kh«ng cã m¹ch nh¸nh, c¸c ®¬n ph©n liªn kÕt theo nguyªn t¾c sÊp - ngöa<br />
(2 <strong>chi</strong>Òu xen kÏ)<br />
3 1,0<br />
a<br />
b<br />
N−íc lµ dung m«i tèt nhÊt trong tÕ bµo lµ v×:<br />
+ N−íc lµ ph©n tö ph©n cùc: §iÖn tÝch (+) ë gÇn mçi nguyªn tö hy®r«, ®iÖn tÝch (-) ë<br />
gÇn nguyªn tö oxy.<br />
+ Ph©n tö n−íc dÔ dµng liªn kÕt víi ph©n tö chÊt tan 0,25<br />
Sù kh¸c nhau gi÷a khuyÕch t¸n vµ khuyÕch t¸n nhanh cã chän läc<br />
+ KhuyÕch t¸n: vËn chuyÓn c¸c ph©n tö nhá, qua líp photpholipit cña mµng. Kh«ng<br />
cÇn chän läc vµ chÊt mang. Tèc ®é chËm.<br />
+ KhuyÕch t¸n cã chän läc: Sù khuyÕch t¸n c¸c thµnh phÇn cã ph©n cùc (Na + ,<br />
H 2 O…) qua c¸c kªnh chuyªn ho¸ cho tõng lo¹i chÊt (cã chän läc) vµ cÇn chÊt mang.<br />
Tèc ®é nhanh h¬n.<br />
4 CÊu tróc protein 1,0<br />
+ CÊu tróc bËc I: C¸c axit amin liªn kÕt peptit víi nhau theo nguyªn t¾c nhãm amin<br />
cña axit amin nµy víi nhãm c¸c boxyl cña axit amin tiÕp theo t¹o chuçi polypeptit,<br />
mçi chuçi cã sè l−îng, thµnh phÇn vµ tr×nh tù a.a ®Æc tr−ng.<br />
+ BËc II: Chuçi polypeptit xo¾n α hoÆc gÊp β t¹o c¸c liªn kÕt hy®r« gi÷a c¸c ®o¹n<br />
cïng phÝa gÇn nhau.<br />
+ BËc III: CÊu tróc xo¾n hoÆc gÊp cuén xÕp theo kiÓu ®Æc tr−ng cho tõng lo¹i<br />
protein, cã liªn kÕt ®isunphua.<br />
+ BËc IV: Sù liªn kÕt 2 hoÆc nhiÒu chuçi polypeptit víi nhau t¹o protein phøc t¹p 0,25<br />
5 1,0<br />
a<br />
Ph©n biÖt ADN vµ ARN vÒ cÊu tróc:<br />
DÊu hiÖu ADN ARN<br />
1. Sè m¹ch ®¬n 2 1 0,25<br />
2. Sè ®¬n ph©n trong 1<br />
ph©n tö<br />
3. Thµnh phÇn trong ®¬n<br />
ph©n<br />
RÊt nhiÒu (hµng v¹n ®Õn<br />
hµng triÖu)<br />
+ §−êng C 5 H <strong>10</strong> O 4 , cã<br />
baz¬nit¬ T, kh«ng cã U<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ýt (hµng chôc ®Õn hµng<br />
ngh×n)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ §−êng C 5 H <strong>10</strong> O 5 , cã<br />
baz¬nit¬ U, kh«ng cã T<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
22
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
b<br />
Chøc n¨ng kh¸c nhau:<br />
+ ADN: L−u gi÷, bo qun, truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn<br />
+ ARN: Trùc tiÕp tham gia tæng hîp protein<br />
6 1,0<br />
Vai trß cña c¸c thµnh phÇn c¬ bn cña mµng tÕ bµo<br />
+ Líp photpholipit kÐp: T¹o ra khung cho mµng <strong>sinh</strong> chÊt, t¹o tÝnh ®éng cho mµng<br />
vµ cho mét sè chÊt khuyÕch t¸n qua.<br />
+ Protein mµng: T¹o c¸c kªnh vËn chuyÓn ®Æc hiÖu, t¹o thô thÓ hoÆc chÊt mang, t¹o<br />
ghÐp nèi gi÷a c¸c tÕ bµo trong m«.<br />
+ Colesterol: T¹o c¸c giíi h¹n ®Ó h¹n chÕ di chuyÓn c¸c ph©n tö photpholipit lµm æn<br />
®Þnh cÊu tróc mµng.<br />
+ Glycoprotein: T¹o c¸c dÊu chuÈn ®Æc tr−ng cho tõng lo¹i tÕ bµo gióp cho c¸c tÕ<br />
bµo cïng c¬ thÓ nhËn biÕt nhau, ph©n biÖt c¸c tÕ bµo l¹.<br />
7 1,0<br />
Ph©n biÖt quang hîp vµ h« hÊp trong tÕ bµo<br />
DÊu hiÖu Quang hîp H« hÊp<br />
1. Kh«ng gian vµ thêi gian + Trong lôc l¹p cña c¸c tÕ<br />
bµo quang hîp, khi cã ¸nh<br />
s¸ng<br />
2. Thµnh phÇn tham gia + CO 2 ; H 2 O, n¨ng l−îng ¸nh<br />
s¸ng vµ chÊt diÖp lôc<br />
+ Trong ti thÓ cña mäi tÕ<br />
bµo, ë mäi lóc<br />
+ Oxy vµ chÊt h÷u c¬<br />
(CH 2 O)n<br />
3. Sn phÈm t¹o ra + (CH 2 O)n vµ Oxy + CO 2 , H 2 O, ATP vµ t o C 0,25<br />
4. Lo¹i phn øng + Phn øng khö (tæng<br />
hîp)<br />
+ Phn øng oxy ho¸ (ph©n<br />
gii)<br />
8 1,0<br />
Ph©n biÖt c¸c kiÓu dinh d−ìng ë vi <strong>sinh</strong> vËt<br />
KiÓu dinh d−ìng Theo nguån n¨ng l−îng Theo nguån c¸c bon<br />
1. Quang tù d−ìng + ¸nh s¸ng + CO 2 0,25<br />
2. Ho¸ tù d−ìng + ChÊt v« c¬ (NH + 4 , NO - 2 ,<br />
H 2 S, Fe +2 vv)<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
+ CO 2 0,25<br />
3. Quang dÞ d−ìng + ¸nh s¸ng + ChÊt h÷u c¬ 0,25<br />
4. Ho¸ dÞ d−ìng ChÊt h÷u c¬ + ChÊt h÷u c¬ 0,25<br />
9 1,0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a<br />
Vai trß VSV trong sn xuÊt t−¬ng<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ NÊm mèc hoa ci (nÊm sîi) tiÕt enzim amilaza biÕn ®æi tinh bét chÝn thµnh ®−êng 0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
23
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
+ Vi khuÈn tiÕt enzim proteaza biÕn ®æi protein trong ®Ëu t−¬ng thµnh axit amin 0,25<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b<br />
So s¸nh h« hÊp vµ lªn men:<br />
+ Gièng nhau: Ph©n gii hy®rat cacbon nhê enzim cña vi <strong>sinh</strong> vËt 0,25<br />
+ Kh¸c nhau ë chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng:<br />
- H« hÊp: O 2 (h« hÊp hiÕu khÝ) vµ CO 2 , NO - 3, SO 4<br />
-2<br />
(khi h« hÊp kÞ khÝ) 0,25<br />
-Lªn men: chÊt h÷u c¬<br />
<strong>10</strong> 1,0<br />
a + Sè l−îng NST ®¬n ë k× sau nguyªn ph©n: 4n = 92 0,25<br />
b + Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ®øa trÎ cã 23 NST cña «ng néi vµ 23 nhiÔm s¾c thÓ cña «ng ngo¹i: 0,25<br />
1 1 1<br />
x =<br />
23 23 46<br />
2 2 2<br />
c<br />
+ Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ra ®øa trÎ nhËn ®−îc Ýt nhÊt mét cÆp NST trong ®ã cã 1 NST tõ «ng<br />
néi, 1 NST cßn l¹i tõ bµ ngo¹i:<br />
1 1 1<br />
x =<br />
2 2 4<br />
Khi cã trao ®æi chÐo t¹i 2 ®iÓm, ë 1 cÆp NST, sè kiÓu tinh trïng nhiÒu nhÊt cã thÓ<br />
t¹o ra tõ 1 c¸ thÓ lµ: 2 n-1 x 8 = 2 22 x 2 3 = 2 25 kiÓu.<br />
0,25<br />
0,25<br />
Tæng ®iÓm <strong>10</strong>,0<br />
--- HÕt ---<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
24
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
ĐỀ THI HSG LỚP <strong>10</strong> – VĨNH PHÚC<br />
Năm <strong>học</strong> 2007-2008<br />
Câu 1:<br />
Phân tích cấu trúc phân tử nước?<br />
Dựa vào cấu trúc phân tử nước hãy giải thích <strong>các</strong> hiện tượng sau:<br />
Ở vùng ôn đới nhiệt độ thấp một số loài động vật biến nhiệt vẫn sống được trong nước?<br />
Nhiệt độ bề mặt quả dưa chuột luôn thấp hơn 1-2 độ so với nhiệt độ không khí xung quanh<br />
Khi toát mồ hôi ta cảm thấy mát hơn<br />
Câu 2:<br />
Nêu <strong>các</strong> dữ liệu chứng minh ty thể và lục lạp do vi khuẩn cộng <strong>sinh</strong> vào tế bào nhân chuẩn<br />
Ngân tế bào hồng cầu người và tế bào biểu bì vảy hành vào <strong>các</strong> dung dịch sau:<br />
Dung dịch ưu trương<br />
Dung dịch nhược trương<br />
Nêu hiện tượng và giải thích?<br />
Câu 3:<br />
Phân biệt đường phân và chu trình Crep, chuỗi vận chuyển e về: vị trí, nguyên liệu và sản phẩm<br />
Giải thích tại sao <strong>các</strong> tế bào cơ người nếu co liên tục sẽ mỏi và không thể co được nữa?<br />
Câu 4:<br />
Tóm tắt cơ chế quang hợp ở thực vật C3?<br />
Oxi được <strong>sinh</strong> ra trong quang hợp nhờ quá trình nào? Từ nơi tạo ra oxi phải qua mấy <strong>lớp</strong> màng để ra<br />
khỏi tế bào?<br />
Câu 5:<br />
Nêu đặc điểm <strong>các</strong> pha trong kì trung gian của quá trình phân bào? Em có nhận xét gì về kì trung gian<br />
của <strong>các</strong> dạng tế bào sau: Tế bào hồng cầu, thần kinh, ung thư?<br />
Tổng số tế bào con <strong>sinh</strong> ra trong <strong>các</strong> thế hệ tế bào do quá trình nguyên phân từ một tế bào 2n của người<br />
là 62, Xác định số lượng NST có trong thế hệ tế bào cuối cùng?<br />
Câu 6:<br />
Tên gọi một kiểu dinh dưỡng được xây dựng dựa trên những tiêu chuẩn nào? Hãy nêu <strong>các</strong> kiểu dinh<br />
dưỡng ở VSV?<br />
Cho <strong>các</strong> VSV sau: Trùng biến hình, vi tảo, vi khuẩn Nitrobacter và vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh,<br />
hãy xếp chúng và <strong>các</strong> kiểu dinh dưỡng phù hợp.<br />
Câu 7:<br />
Vì sao trong nuôi cấy không liên tục VSV cần có pha tiềm phát mà trong nuôi cấy liên tục không có.<br />
Vì sao vi khuẩn có cấu trúc đơn giản mà lại có tốc độ <strong>sinh</strong> trưởng và <strong>sinh</strong> sản rất cao?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
25
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HSG LỚP <strong>10</strong> – VĨNH PHÚC<br />
Năm <strong>học</strong> 2008 – 2009<br />
Câu 1:<br />
Dựa vào những đặc điểm nào có thể coi tế bào là cấp tổ chức cơ bản của <strong>các</strong> cơ thể sống?<br />
Câu 2:<br />
Nêu 2 chức năng cơ bản của Hidratcacbon với cơ thể sống? Tinh bột và xenlulo <strong>đề</strong>u là Hidratcacbon<br />
nhưng chúng khác nhau như thế nào?<br />
Giải thích vì sao nói: Màng <strong>sinh</strong> chất có cấu trúc theo mô hình khảm động? Các phân tử Colesteron có<br />
vai trò gì?<br />
Câu 3:<br />
a. Trình bầy cấu trúc <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ATP, trong tế bào ATP cung cấp năng lượng chủ yếu cho những quá<br />
trình nào?<br />
b. Vẽ sơ đồgiải thích sự điều hòa quá trình chuyển <strong>hóa</strong> trong cơ thể bằng cơ chế ức chế ngược của enzim?<br />
Câu 4:<br />
Lập bảng so s<strong>án</strong>h giữa quá trình đường phân và chu trình Crep về: vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng<br />
lượng?<br />
Lập bảng so s<strong>án</strong>h pha s<strong>án</strong>g, pha tối trong quang hợp về: nơi xẩy ra, điều kiện, nguyên liệu, năng lượng,<br />
sản phẩm, vai trò trong chuyển <strong>hóa</strong> năng lượng?<br />
Câu 5:<br />
a. Nêu <strong>các</strong> đặc điểm chung của <strong>các</strong> nhóm VSV? Phân biệt <strong>các</strong> hình thức hô hấp hiếu khí, kị khí và lên<br />
mem ở VSV?<br />
b. Một <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> đã viết phương trình lên men ở VSV kị khí như sau:<br />
C 12 H 22 O 11 – CH 3 CHOHCOOH<br />
CH 3 CH 2 OH + O 2 – CH 3 COOH + H 2 O + Q<br />
Theo em viết như vậy đúng chưa? Giải thích? Căn cứ vào sản phẩm tạo ra em hãy cho biết tác nhân gây ra<br />
hiện tượng trên?<br />
Câu 6:<br />
Trong cơ quan <strong>sinh</strong> giao tử có <strong>10</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai đang nguyên phân liên tiếp một số lần, môi trường tế<br />
bào cung cấp nguyên liệu tương đương 2480 NST, tất cả <strong>các</strong> tế bào con <strong>sinh</strong> ra <strong>đề</strong>u giảm phân tạo giao tử môi<br />
trường cung cấp nguyên liệu tạo ra 2560 NST. Nếu tất cả <strong>các</strong> giao tử <strong>đề</strong>u tham gia thụ tinh và hiệu suất <strong>10</strong>%,<br />
tổng số hợp tử là 128.<br />
Xác định bộ NST 2n của loài<br />
Xác định giới tính<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
26
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
――――――<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />
(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>.<br />
——————————<br />
Câu 1 (1 điểm). Nêu <strong>các</strong> đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống? Những đặc điểm nào là đặc điểm nổi<br />
trội đặc trưng cho thế giới sống?<br />
Câu 2 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> đặc điểm của giới thực vật về <strong>các</strong> mặt: Cấu tạo, dinh dưỡng, <strong>sinh</strong> sản, và tổ tiên<br />
của chúng?<br />
Câu 3 (1 điểm). Nêu những chức năng chính của prôtêin màng trong hoạt động sống của tế bào?<br />
Câu 4 (1 điểm). Các chất tan vận chuyển qua màng có thể đi theo những con đường nào? Tốc độ khuếch t<strong>án</strong><br />
của <strong>các</strong> chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br />
Câu 5 (1 điểm). Trình bày cấu tạo của ATP? Hãy phân loại <strong>các</strong> kiểu phôtphorin để tổng hợp ATP trong tế bào<br />
nhân thực? Trong <strong>các</strong> kiểu đó thì kiểu nào tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung cấp cho hoạt động sống của tế<br />
bào?<br />
Câu 6 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng<br />
lượng hoạt <strong>hóa</strong> bằng <strong>các</strong>h nào? Nêu <strong>các</strong> đặc tính chính của enzim?<br />
Câu 7 (1 điểm). Trong tế bào thực vật có hai bào quan tổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giống<br />
nhau trong cấu tạo giữa 2 bào quan đó? Từ đó rút ra nhận xét gì về nguồn gốc 2 loại bào quan này?<br />
Câu 8 (1 điểm). Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về <strong>các</strong> dấu hiệu: Điều kiện xảy ra, nơi xảy ra và<br />
sản phẩm tạo ra. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g?<br />
Câu 9 (1điểm):<br />
a.Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzym thì hoạt tính của enzym đó lại<br />
bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn?<br />
b.Tế bào nhân thực có <strong>các</strong> bào quan có màng bao bọc cũng như có lưới nội chất <strong>chi</strong>a tế bào chất thành<br />
những xoang tương đối <strong>các</strong>h biệt có lợi gì cho sự hoạt động của <strong>các</strong> enzym?<br />
Câu <strong>10</strong> (1 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm phân hình thành tinh<br />
trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />
trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp,<br />
chỉ nở được 25 gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />
a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng.<br />
b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong> thể định hướng khi <strong>các</strong><br />
tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />
---Hết---<br />
C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>..................................................................................... SBD....................<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
――――――<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
27
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên<br />
——————————<br />
Câu Nội dung trả lời Điểm<br />
1 * Những đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống:<br />
- Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc...............................................................................<br />
- Là 1 hệ thống mở và tự điều chỉnh............................................................................<br />
- Thế giới sống liên tục tiến hoá..................................................................................<br />
* Những đặc điểm nổi trội:<br />
TĐC và năng lượng, <strong>sinh</strong> trưởng và phát triển, <strong>sinh</strong> sản, cảm ứng, khả năng tự điều<br />
chỉnh.............................................................................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
2 - Cấu tạo: Đa bào, nhân thực.......................................................................................<br />
- Dinh dưỡng: Tự dưỡng theo kiểu quang hợp (phổ biến), dị dưỡng theo kiểu kí <strong>sinh</strong> ( một<br />
số)...............................................................................................................<br />
- Sinh sản: Vô tính( bào tử, <strong>sinh</strong> dưỡng), hữu tính....................................................<br />
- Tổ tiên: Tảo lục đa bào nguyên thuỷ.......................................................................<br />
3 * Chức năng chính của prôtêin màng gồm:<br />
- Ghép nối 2 tế bào với nhau........................................................................................<br />
- Là thụ thể bề mặt tiếp nhận <strong>các</strong> thông tin..................................................................<br />
- Giúp tế bào nhận biết nhau nhờ dấu hiệu nhận biết đặc hiệu ( glicôprôtêin)..............<br />
- Là <strong>các</strong> kênh vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng, là enzim màng ...................................<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4 * Các con đường <strong>các</strong> chất tan có thể đi qua:<br />
- Qua trực tiếp <strong>lớp</strong> phôtpholipit...................................................................................<br />
- Qua kênh prôtêin.......................................................................................................<br />
* Tốc độ khuếch t<strong>án</strong> theo phương thức bị động phụ thuộc vào <strong>các</strong> yếu tố sau:<br />
- Kích thước của chất cần vận chuyển<br />
- Sự chênh lệch nồng độ 2 bên màng...........................................................................<br />
- Bản chất hoá <strong>học</strong> của chất<br />
- Môi trường: Nhiệt độ, độ nhớt, ................................................................................<br />
5 * Cấu tạo: Gồm 2 thành phần là ađênôzin( bazơ ađênin + đường ribôzơ) và triphôtphat( 3 gốc<br />
phôtphat).........................................................................................<br />
* Các kiểu phôtphorin hoá:<br />
- Phôtphorin hoá quang hoá: Vòng và không vòng.....................................................<br />
- Phôtphorin hoá ôxi hoá: Ở mức nguyên liệu và mức enzim.....................................<br />
* Kiểu phôtphorin hoá ôxi hoá ở mức enzim tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung cấp cho hoạt<br />
động sống của tế bào....................................................................<br />
6 * Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá.............................<br />
* Enzim làm giảm nặng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung<br />
gian...............................................................................................................................<br />
* Đặc tính của enzim:<br />
- E có hoạt tính mạnh...................................................................................................<br />
- E có tính chuyên hoá cao...........................................................................................<br />
7 * Đó là 2 bào quan: Ti thể và lục lạp.........................................................................<br />
* Điểm giống nhau:<br />
- Đều có cấu tạo 2 <strong>lớp</strong> màng .......................................................................................<br />
- Có ADN vòng, trần, kép; có ribôxôm 70S................................................................<br />
* Nhận xét: 2 bào quan này <strong>đề</strong>u có chung từ 1 nguồn gốc ( từvi khuẩn)...................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
28
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
8 * Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về :<br />
Dấu hiệu Pha s<strong>án</strong>g Pha tối<br />
Điều kiện xảy ra Chỉ xảy ra khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g Xảy ra cả khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g và cả trong<br />
tối………………………….<br />
Nơi xảy ra Ở màng tilacôit của lục lạp Trong chất nền của lục lạp . ……<br />
Sản phẩm tạo ra ATP và NADPH ,Ôxi Cacbohiđrat ,ADP, NADP………<br />
* Trong quang hợp, pha tối phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g vì: Sản phẩm của pha sang là nguyên liệu<br />
chop ha tối………………………………………………………………<br />
9 a. Vì: E có bản chất là pr-> khi tăng nhiệt độ quá tối ưu của E-> E bị biến tính, mất chức năng xúc<br />
tác...........................................................................................................<br />
b. Vì: Mỗi E có thể cần <strong>các</strong> điều kiện khác nhau -> vì vậy mỗi bào quan là môi trường thích hợp<br />
cho hoạt động của một số loại E nhất định.....................................................<br />
<strong>10</strong> a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000( tinh trùng)..............................<br />
- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng: 25 000 x 1/<strong>10</strong>00 = 25(tinh trùng).<br />
b. Số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào. ..............................<br />
- Số thể định hướng bị tiêu biến có số nhiễm sắc thể là:<br />
32 x 3 x 39 = 3744 (NST)...................................................................................<br />
---Hết---<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
29
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
……………….<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THI CHỌN HSG <strong>10</strong> CẤP TỈNH NĂM 20<strong>10</strong> -2011<br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
(Dành cho HS không chuyên)<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Câu 1<br />
a. Người ta cho chuối chín vào ngăn đá tủ lạnh để nó đông cứng lại, sau đó lấy ra để tan hết đá thấy quả chuối<br />
mềm hơn rất nhiều so với lúc chưa để vào tủ lạnh. Hãy giải thích?<br />
b. Nêu vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào?<br />
Câu 2<br />
a. Vì sao phôtpholipit có tính lưỡng cực?<br />
b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc<br />
của lát cắt phôi không đun <strong>các</strong>h thủy với lát cắt phôi đun <strong>các</strong>h thủy. Hãy giải thích về sự khác nhau đó ?<br />
Câu 3<br />
a. Nước được hình thành trong quang hợp ở pha s<strong>án</strong>g hay pha tối? Bằng <strong>các</strong>h nào có thể chứng minh trong quá<br />
trình quang hợp nước <strong>sinh</strong> ra ở pha đó?<br />
b. Để tạo ra 20 phân tử glucôzơ, pha tối cần sử dụng bao nhiêu ATP, NADPH từ pha s<strong>án</strong>g?<br />
Câu 4<br />
a. Vì sao nói hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men <strong>đề</strong>u là quá trình dị hoá? Căn cứ vào đặc điểm nào người<br />
ta phân biệt 3 quá trình này?<br />
b. Quá trình vận chuyển H + từ xoang gian màng vào chất nền ti thể để tổng hợp ATP được thực hiện theo<br />
phương thức vận chuyển nào? Điều kiện để xẩy ra phương thức vận chuyển đó?<br />
Câu 5<br />
a. Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng lượng hoạt <strong>hóa</strong><br />
bằng <strong>các</strong>h nào?<br />
b. Nêu điểm khác biệt giữa <strong>hóa</strong> tổng hợp và quang tổng hợp về đối tượng thực hiện và nguồn năng lượng?<br />
Câu 6<br />
a. Nhà khoa <strong>học</strong> tiến hành phá nhân của tế bào trứng ếch thuộc nòi A rồi lấy nhân của tế bào trứng ếch thuộc<br />
nòi B cấy vào. Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi nào? Thí nghiệm chứng minh điều gì?<br />
b. Tế bào cơ, tế bào hồng cầu và tế bào bạch cầu, loại tế bào nào có nhiếu lizôxôm nhất? Tại sao?<br />
Câu 7<br />
Nêu <strong>các</strong> con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất? Điều kiện để xẩy ra vận chuyển chủ động <strong>các</strong><br />
chất qua màng <strong>sinh</strong> chất?<br />
Câu 8<br />
a. Trong nước mắm và trong tương có rất nhiều axit amin. Chất này có nguồn gốc từ đâu, do vi <strong>sinh</strong> vật nào<br />
tác động để tạo thành?<br />
b. Làm nước sirô quả trong bình nhựa kín, sau một thời gian thì bình sẽ căng phồng. Hãy giải thích tại sao?<br />
Câu 9<br />
a. Trong quá trình hô hấp nội bào, có 2 giai đoạn xẩy ra tại ti thể. Đó là giai đoạn nào và xẩy ra ở đâu?<br />
b. Trong quá trình hô hấp nội bào có 5 phân tử glucôzơ được phân giải. Tính số NADH và FADH 2 tạo ra?<br />
Câu <strong>10</strong><br />
Ở ruồi giấm, một tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần, <strong>các</strong> tế bào con tạo ra <strong>đề</strong>u qua giảm phân tạo giao tử.<br />
Các giao tử hình thành tham gia thụ tinh với hiệu suất là 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương<br />
đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Xác định số lần nguyên<br />
phân của tế bào ban đầu và giới tính của ruồi giấm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Hết -<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
30
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG <strong>10</strong> NĂM 20<strong>10</strong> -2011<br />
MÔN THI: SINH HỌC (Không chuyên)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
1<br />
(1.0đ)<br />
a. Giải thích:<br />
- Quả chuối khi chưa cho vào tủ lạnh, <strong>các</strong> tế bào chưa bị vỡ liên kết với nhau tạo độ cứng nhất<br />
định....................................................................................................................................<br />
0,25<br />
- Khi đưa vào ngăn đá tủ lạnh, nước trong tế bào quả chuối đông thành đá -> tế bào bị<br />
vỡ -> khi đá tan tế bào đã vỡ không còn liên kết với nhau như ban đầu nữa => quả<br />
chuối sẽ mềm hơn..................................................................................................................... 0,25<br />
b. Vai trò của mỗi nhóm nguyên tố:<br />
- Nguyên tố đa lượng: Tham gia cấu tạo tế bào......................................................................... 0,25<br />
- Nguyên tố vi lượng: Tham gia trao đổi chất: Vì cấu tạo enzim xúc tác cho <strong>các</strong> phản ứng <strong>sinh</strong> hoá<br />
trong tế bào...............................................................................................................<br />
0,25<br />
2<br />
(1.0đ)<br />
a. Phôtpholipit có tính lưỡng cực vì :<br />
- Phôtpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat<br />
(nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức).................................................................<br />
0,25<br />
- Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước................................................................... 0,25<br />
b. Giải thích :<br />
- Phôi sống không nhuộm màu còn phôi chết bắt màu............................................................<br />
- Tế bào sống có khả năng thấm chọn lọc chỉ cho <strong>các</strong> chất cần <strong>thi</strong>ết đi qua màng vào trong tế bào,<br />
còn phôi chết không có đặc tính này. ........................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
3<br />
(1,0đ)<br />
a.<br />
- Nước được hình thành trong pha tối của quang hợp..............................................................<br />
- Chứng minh nước <strong>sinh</strong> ra từ pha tối dựa trên phản ứng quang hợp đầy đủ:<br />
6CO 2 + 12H 2 O -> C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O<br />
Dùng ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu trong CO 2 , khi quang hợp thấy ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu có trong<br />
glucozơ và nước => Như vậy, ôxi của nước là ôxi từ CO 2. Vì CO 2 chỉ tham gia vào pha<br />
tối........................................................................................................................................<br />
b. Tạo 20 glucôzơ, pha tối đã dùng:<br />
20X18 = 360 ATP………………………………………………<br />
20X12 = 240 NADPH………………………………………….<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
4<br />
(1,0đ)<br />
a.<br />
* Vì: Cả 3 quá trình này <strong>đề</strong>u là quá trình phân giải chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng<br />
lượng.............................................................................................................................<br />
* Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng: Hô hấp hiếu khí (Chất nhận e cuối cùng là O2),hô hấp kị<br />
khí (Chất nhận e cuối cùng là ôxi liên kết), lên men (Chất nhận e cuối cùng là chất hữu<br />
cơ).....................................................................................................................................<br />
b.<br />
- Phương thức: Bị động (thụ động)........................................................................................<br />
- Điều kiện: Cần phải có chênh lệch nồng độ.........................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
31
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
5<br />
(1,0đ)<br />
6<br />
(1,0đ)<br />
7<br />
(1.0đ)<br />
8<br />
(1.0đ)<br />
9<br />
(1.0đ)<br />
a.<br />
* Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá...............................................<br />
* Enzim làm giảm năng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung gian...............<br />
b. Phân biệt:<br />
Chỉ tiêu so s<strong>án</strong>h Hóa tổng hợp Quang tổng hợp<br />
Đối tượng Vi khuẩn <strong>hóa</strong> tổng hợp Vi khuẩn quang hợp, trùng roi,<br />
tảo, thực vật…………………..<br />
Nguồn năng lượng Phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> Năng lượng <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g………..<br />
a.<br />
- Kết quả: Ếch con này mang đặc điểm của nòi B...................................................................<br />
- Qua thí nghiệm chuyển nhân chứng minh được rằng nhân là nơi chứa thông tin di truyền của tế<br />
bào (Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào)..............................<br />
b.<br />
- Tế bào bạch cầu có nhiều lizoxom nhất................................................................................<br />
- Giải thích: Do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt <strong>các</strong> tế bào vi khuẩn cũng như <strong>các</strong> tế bào<br />
bệnh lí, tế bào già nên nó phải có nhiều lizoxom nhất.......................................................<br />
* Các con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất:<br />
- Vận chuyển trực tiếp qua <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit.......................................................................<br />
- Vận chuyển qua kênh prôtêin.................................................................................................<br />
* Điều kiện:<br />
- Phải có kênh prôtêin..............................................................................................................<br />
- Phải được cung cấp năng lượng ATP....................................................................................<br />
a.<br />
- Axit amin trong nước mắm có nguồn gốc từ protein của cá, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo thành là: vi<br />
khuẩn ....................................................................................................................<br />
- Axit amin trong tương có nguồn gốc từ đậu tương, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo thành là: Nấm sợi<br />
(nấm vàng hoa cau)...................................................................................................<br />
b. Giải thích:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Trên vỏ quả có rất nhiều tế bào nấm men. Nấm men sẽ lên men đường thành rượu etilic và<br />
CO 2...............................................................................................................................................................................................................<br />
- Khí CO 2 được tạo thành không thể thoát ra khỏi bình kín nên làm cho bình căng phồng<br />
lên..............................................................................................................................................<br />
a. Các giai đoạn hô hấp xẩy ra tại ti thể:<br />
- Chu trình crep: Xẩy ra tại chất nền ti thể…………………………………………………..<br />
- Chuỗi vận chuyển điện tử: Xẩy ra ở màng trong ti thể…………………………………….<br />
b. Số NADH và FADH 2 tạo ra:<br />
- Số NADH tạo ra: 5 x <strong>10</strong> = 50................................................................................................<br />
- Sô FADH 2 tạo ra: 5 x 2 = <strong>10</strong>.................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
32
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
<strong>10</strong><br />
(1.0đ)<br />
Xác định số lần nguyên phân và giới tính<br />
- Số giao tử tạo ra : (16 x <strong>10</strong>0) : 12,5 = 128…………………………………………………<br />
- Gọi k là số lần guyên phân của tế bào ban đầu (k nguyên, dương)<br />
+ Số NST môi trường cung cấp cho nguyên phân :<br />
(2 k – 1)2n = (2 k – 1)8<br />
+ Số NST cung cấp cho quá trình giảm phân : 2 k .2n = 2 k . 8<br />
=> Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có : (2 k – 1)8 + 2 k . 8 = 504<br />
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
———————<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC 2011 – 2012<br />
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />
Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên<br />
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>.<br />
———————————<br />
Câu 1.<br />
Kể tên <strong>các</strong> ngành động vật không xương sống theo thứ tự tiến <strong>hóa</strong> từ thấp đến cao? Đặc điểm khác nhau cơ<br />
bản giữa nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống?<br />
Câu 2.<br />
a. Tại sao axit nuclêic và prôtêin được xem là hai vật chất cơ bản không thể <strong>thi</strong>ếu của mọi cơ thể sống?<br />
b. Cho <strong>các</strong> chất: Tinh bột, xenlulôzơ, phôtpholipit và prôtêin. Chất nào trong <strong>các</strong> chất kể trên không phải là<br />
pôlime? Chất nào không tìm thấy trong lục lạp?<br />
Câu 3.<br />
Với nguyên liệu là củ hành tía hoặc lá thài lài tía. Dụng cụ và <strong>hóa</strong> chất là kính hiển vi quang <strong>học</strong>, vật kính<br />
X<strong>10</strong>, X40 và thị kính X<strong>10</strong>, X15, lưỡi dao cạo, kim mũi mác, phiến kính, lá kính, ống nhỏ giọt, nước cất, dung<br />
dịch muối ăn (8%), giấy thấm. Hãy nêu <strong>các</strong>h tiến hành và giải thích kết quả thí nghiệm co nguyên <strong>sinh</strong>?<br />
Câu 4.<br />
Nêu <strong>các</strong> ứng dụng về việc sử dụng enzim ngoại bào ở vi <strong>sinh</strong> vật với đời sống con người.<br />
Câu 5.<br />
a. Các chất như ơstrôgen, prôtêin được vận chuyển qua màng <strong>sinh</strong> chất bằng con đường nào?<br />
b. Các tế bào nhận biết nhau bằng <strong>các</strong> “dấu chuẩn” trên màng <strong>sinh</strong> chất. Theo em “dấu chuẩn” là hợp chất<br />
nào? Chất này được tổng hợp và vận chuyển đến màng <strong>sinh</strong> chất như thế nào?<br />
c. Màng trong ti thể có chức năng tương đương với cấu trúc nào của lục lạp? Giải thích?<br />
Câu 6.<br />
a. Giải thích tại sao tế bào cơ co liên tục thì sẽ “mỏi” và không thể tiếp tục co được nữa?<br />
b. Tại sao khi cơ thể chúng ta hoạt động thể dục, thể thao thì <strong>các</strong> tế bào cơ lại sử dụng đường glucôzơ trong hô<br />
hấp hiếu khí mà không dùng mỡ để hô hấp nhằm tạo ra nhiều ATP hơn?<br />
Câu 7.<br />
a. Tại sao <strong>các</strong> nhiễm sắc thể phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của quá trình phân bào? Điều gì sẽ<br />
xảy ra nếu ở kì trước của nguyên phân thoi phân bào không được hình thành?<br />
b. Giả sử một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = <strong>10</strong>. Xét 15 tế bào <strong>sinh</strong> tinh chín và 15 tế bào <strong>sinh</strong> trứng<br />
chín giảm phân bình thường. Xác định số loại tinh trùng và số loại trứng tối đa khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc<br />
thể có thể được tạo ra trong trường hợp có trao đổi chéo tại một điểm ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng?<br />
c. Ở vùng <strong>sinh</strong> sản của một động vật có 4 tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai nguyên phân một số lần liên tiếp đòi hỏi môi<br />
trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 1496 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con <strong>sinh</strong> ra <strong>đề</strong>u giảm<br />
phân tạo được 152 giao tử và môi trường phải cung cấp 1672 nhiễm sắc thể đơn. Xác định bộ nhiễm sắc thể<br />
lưỡng bội (2n) và giới tính của loài?<br />
- Hết -<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />
CHÍNH THỨC<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG <strong>10</strong> THPT NĂM 2011 -2012<br />
MÔN THI: SINH HỌC (Không chuyên)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
34
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
* Các ngành động vật không xương sống từ thấp đến cao:<br />
Thân lỗ, ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Thân mềm, Chân khớp, Da gai............ 0,25<br />
* Khác nhau giữa nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống:<br />
Động vật không xương sống<br />
Động vật có xương sống<br />
1<br />
Không có bộ xương trong, bộ xương ngoài nếu Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với<br />
(1.0đ)<br />
có bằng kitin....................................... dây sống hoặc cột sống làm trụ.............<br />
0,25<br />
Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.............. 0,25<br />
Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng.<br />
bụng...................................................<br />
...................................................................... 0,25<br />
a.<br />
* Axit nuclêic là chất không thể <strong>thi</strong>ếu vì:<br />
Có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền ở <strong>các</strong> loài <strong>sinh</strong> vật............ 0,25<br />
* Prôtêin không thể <strong>thi</strong>ếu được ở mọi có thể sống vì:<br />
- Đóng vai trò cốt lõi trong cấu trúc của nhân, của mọi bào quan, đặc biệt hệ màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> có tính<br />
chọn lọc cao.................................................................................................................<br />
0,25<br />
- Các enzim (có bản chất là prôtêin) đóng vai trò xúc tác <strong>các</strong> phản ứng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>.................. 0,25<br />
2<br />
- Các kh<strong>án</strong>g thể có bản chất là prôtêin có chức năng bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây<br />
(2,0đ)<br />
bệnh........................................................................................................................................... 0,25<br />
- Các hooc<strong>môn</strong> phần lớn là prôtêin có chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất.................. 0,25<br />
- Ngoài ra prôtêin còn tham gia chức năng vận động, dự trữ năng lượng, giá đỡ, thụ thể....... 0,25<br />
b.<br />
- Chất không phải là đa phân (pôlime) là phốtpholipit vì nó không được cấu tạo từ <strong>các</strong> đơn phân<br />
(<strong>môn</strong>ôme) ...................................................................................................................<br />
- Chất không tìm thấy trong lục lạp là xenlulôzơ..................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
* Cách tiến hành và giải thích kết quả thí nghiệm co nguyên <strong>sinh</strong>:<br />
- Lấy một vảy hành màu tía hoặc lá thài lài tía, dùng kim mũi mác tước lấy một miếng biểu bì mặt<br />
ngoài. Dùng lưỡi dao cạo cắt một miếng nhỏ ở chỗ mỏng nhất và đặt lát cắt lên phiến kính với một<br />
giọt nước cất. Đậy lá kính và đưa tiêu bản lên kính hiển vi, xem ở bội giác nhỏ sau đó chuyển sang<br />
xem ở bội giác lớn...................................................................<br />
0,25<br />
3<br />
(1,0đ)<br />
- Nhỏ một giọt dung dịch muối ăn 8% ở một phía của lá kính, ở phía đối diện đặt miếng giấy thấm<br />
để rút nước dần dần................................................................................................<br />
- Vài phút sau thấy khối tế bào chất dần tách khỏi thành tế bào từ <strong>các</strong> góc và sau đó ở <strong>các</strong> chỗ khác,<br />
cuối cùng làm thành hình như một cái túi. Đó là hiện tượng co nguyên <strong>sinh</strong>.....<br />
* Giải thích:<br />
- Do dung dịch muối ăn 8% đậm đặc (môi trường ưu trương) hơn dịch tế bào nên nước đi ra ngoài<br />
tế bào..........................................................................................................................<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Ứng dụng enzim ngoại bào của vi <strong>sinh</strong> vật:<br />
- Amilaza (thủy phân tinh bột) dùng làm tương, rượu, công nghiệp sản xuất b<strong>án</strong>h kẹo, công nghiệp<br />
dệt, sản xuất xirô..........................................................................................................<br />
- Prôtêaza (thủy phân prôtêin) được dùng để làm tương, chế biến thịt, công nghiệp thuộc da, công<br />
0,25<br />
4 nghiệp bột giặt...........................................................................................................<br />
(1,0đ) - Xenlulaza (thủy phân xenlulôzơ) dùng trong chế biến rác thải, xử lí bã thải dùng làm thức ăn<br />
0,25<br />
trong chăn nuôi và sản xuất bột giặt..............................................................................<br />
0,25<br />
- Lipaza (thủy phân lipit) dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa................................. 0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
35
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
5<br />
(2,0đ)<br />
6<br />
(1.0đ)<br />
7<br />
(2.0đ)<br />
Đề số 8:<br />
a.<br />
- Ơstrôgen là lipit nên có thể đi qua <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit........................................................<br />
- Prôtêin có kích thước quá lớn nên phải qua màng tế bào bằng <strong>các</strong>h xuất, nhập bào............<br />
b.<br />
- Dấu chuẩn là glicôprôtêin......................................................................................................<br />
- Prôtêin được tổng hợp ở <strong>các</strong> ribôxôm trên mạng lưới nội chất hạt, sau đó đưa vào trong xoang<br />
mạng lưới nội chất hạt, tạo thành túi, tiếp tục được đưa đến bộ máy gôngi, trong bộ máy gôngi,<br />
prôtêin được hoàn <strong>thi</strong>ện cấu trúc, gắn thêm hợp chất saccarit thành glicôprôtêin hoàn chỉnh.<br />
- Glicôprôtêin được đóng gói và đưa ra ngoài màng bằng phương thức xuất bào...................<br />
c.<br />
- Màng trong ti thể tương đương với màng tilacôit ở lục lạp. .................................................<br />
- Vì: Trên 2 loại màng này <strong>đề</strong>u có sự phân bố chuỗi enzim vận chuyển điện tử và ATP-sintetaza.<br />
Khi có sự chênh lệch nồng độ H + ở 2 phía của màng sẽ tổng hợp ATP...................<br />
a. Giải thích:<br />
- Vì khi tế bào cơ co liên tục, tế bào sử dụng hết ôxi mà không được cung cấp kịp => tế bào bị bắt<br />
buộc chuyển sang hô hấp kị khí tạo axit lactic => gây “mỏi” cơ..................................<br />
b. Giải thích:<br />
- Năng lượng giải phóng từ mỡ chủ yếu từ <strong>các</strong> axit béo. Axit béo có tỉ lệ ôxi/cacbon thấp hơn nhiều<br />
so với đường glucôzơ => khi ôxi <strong>hóa</strong> <strong>các</strong> axit béo, tế bào cơ cần tiêu tốn rất nhiều<br />
ôxi................................................................................................................................<br />
- Mà khi cơ thể hoạt động mạnh lượng ôxi mang đến <strong>các</strong> tế bào cơ bị giới hạn bởi khả năng hoạt<br />
động của hệ tuần hoàn, do vậy mặc dù phân giải mỡ tạo nhiều năng lượng nhưng tế bào cơ lại<br />
không sử dụng mỡ vì ôxi không được cung cấp đầy đủ………………………<br />
a.<br />
- Các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau để việc di chuyển về 2 cực tế bào được dễ<br />
dàng, không bị rối loạn do kích thước của NST.......................................................<br />
- Nếu ở kì trước của nguyên phân thoi phân bào không được hình thành thì <strong>các</strong> NST không phân li<br />
được về 2 cực tế bào => tế bào không phân <strong>chi</strong>a => tạo ra tế bào có bộ NST tăng gấp<br />
đôi(4n)...........................................................................................................................<br />
b.<br />
- Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra: 15 x 4 = 60 loại.........................................................<br />
- Số loại trứng tối đa tạo ra: 15 x 1 = 15 loại..........................................................................<br />
c.<br />
- Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài = (1672-1496)/4 = 44 NST.......................................................<br />
- Giới tính: Số tế bào <strong>sinh</strong> giao tử = 1672/44 = 38<br />
Số giao tử giao tử được <strong>sinh</strong> ra từ 1 tế bào <strong>sinh</strong> giao tử = 152/38 = 4 => Giới đực...................<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
-----Hết-----<br />
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP <strong>10</strong><br />
NĂM HỌC 20<strong>10</strong> - 2011<br />
MÔN SINH HỌC<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Ngày <strong>thi</strong> : 14/01/2011<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
36
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu 1 : (2,0 điểm)<br />
- Trình bày tiêu chí phân loại <strong>sinh</strong> giới theo hệ thống 5 giới và ba lãnh giới? Thể hiện ngắn ngọn <strong>các</strong> tiêu chí<br />
phân loại ở giới nấm ?Loài <strong>sinh</strong> vật nào được xem là dạng trung gian giữa động vật và thực vật ?<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
- Hãy nêu thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tác dụng của <strong>lớp</strong> màng nhầy ở vi khuẩn. Có phải mọi tế bào vi khuẩn <strong>đề</strong>u có<br />
<strong>lớp</strong> màng nhầy không? Cho ví dụ.<br />
- Căn cứ vào đâu người ta <strong>chi</strong>a vi khuẩn thành 2 nhóm: Nhóm Gram dương (G + ) và nhóm Gram âm (G - )?<br />
- Khi trực khuẩn G + (Bacillus brevis) phát triển trong môi trường lỏng người ta thêm lizôzim vào dung dịch<br />
nuôi cấy thì vi khuẩn này có tiếp tục <strong>sinh</strong> sản không? Vì sao?<br />
Câu 3: (3,0điểm)<br />
a.Tính linh hoạt của màng tế bào được thể hiện như thế nào?<br />
b.Tính linh hoạt của màng tế bào có ý nghĩa gì trong hoạt động sống của tế bào?<br />
Câu 4: ( 2.0 điểm)<br />
Thực nghiệm chứng tỏ rằng khi tách ti thể ra khỏi tế bào, nó vẫn có thể tổng hợp được ATP trong điều kiện invitro<br />
thích hợp. Làm thế nào để ti thể tổng hợp được ATP trong ống nghiệm? Hãy nói rõ cơ sở khoa <strong>học</strong> của <strong>các</strong>h làm đó.<br />
Câu 5 : ( 3 điểm)<br />
Trong tế bào có 1 bào quan được ví như " Hệ thống sông ngòi kênh rạch trên đồng ruộng" đó là bào<br />
quan nào? Trình bày cấu trúc và chức năng của bào quan đó? Nêu 2 ví dụ khác nhau về loại tế bào có chứa bào<br />
quan đó?<br />
Câu 6: ( 3điểm) Quá trình quang hợp của cây xanh được tóm tắt bằng sơ đồ đơn giản sau:<br />
(1) (4) (7)<br />
3 6<br />
(5)<br />
(2) (8)<br />
+ Hãy điền thông tin đầy đủ cho sơ đồ trên.<br />
+ Trong hai phương trình tổng quát sau phương trình nào là đại diện tổng quát nhất cho quá trình quang hợp ở<br />
<strong>sinh</strong> vật nói chung ? Vì sao ?<br />
Diệp lục<br />
1. CO 2 + H 2 O + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + O 2<br />
Diệp lục<br />
2. . CO 2 +2H 2 A + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + H 2 O +2A<br />
Câu 7 ( 2 điểm)<br />
Em có nhận xét gì về kì trung gian của <strong>các</strong> tế bào sau: Tế bào vi khuẩn, tế bào hồng cầu, nơ ron thần kinh<br />
và tế bào ung thư? Sự khác nhau về chu kỳ tế bào của tế bào phôi sớm và tế bào bình thường?<br />
Câu 8 (2 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm phân hình thành tinh<br />
trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />
trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp,<br />
chỉ nở được 25 gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />
a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng.<br />
b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong> thể định hướng khi <strong>các</strong><br />
tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />
------ Hết ------<br />
Họ và tên: …………………………………………………… SBD: …………………….<br />
Thí <strong>sinh</strong> không sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong><br />
NĂM HỌC 20<strong>10</strong> - 2011<br />
MÔN SINH HỌC<br />
Thời gian: 150 phút<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
37
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Ngày <strong>thi</strong> : 14/1/2011<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM<br />
1 Câu 1 : (2,0 điểm)<br />
- Trình bày tiêu chí phân loại <strong>sinh</strong> giới theo hệ thống 5 giới và ba lãnh giới? Thể<br />
hiện ngắn ngọn <strong>các</strong> tiêu chí phân loại ở giới nấm ?<br />
- Loài <strong>sinh</strong> vật nào được xem là dạng trung gian giữa động vật và thực vật ?<br />
2<br />
a.5 giới:<br />
+Loại tế bào: Nhân sơ hay nhân thực<br />
+ Mức độ tổ chức của cơ thể ( Đơn bào hay đa bao)<br />
+ Kiểu dinh dưỡng ( tự dưỡng, dị dưỡng hay hoại <strong>sinh</strong>…)<br />
- 3 lãnh giới: Cấu trúc của vật chất di truyền ở cấp độ phân tử, gen có intron hay không<br />
( Thành Tb có được cấu trúc bởi peptidolglican hay không)<br />
- Các tiêu chí thể hiện ở giới nấm: TB nhân thực, đa bào phức tạp, dị dưỡng hoại <strong>sinh</strong>,<br />
sống cố định<br />
*. Loài <strong>sinh</strong> vật được xem là dạng trung gian giữa động vật và thực vật : Trùng roi xanh<br />
- Đặc điểm của thực vật: Có lục lạp => có khả năng tự dưỡng<br />
- Đặc điểm của động vật : Di chuyển và bắt mồi.<br />
- Cấu tạo đơn bào nhân thực thuộc giới nguyên <strong>sinh</strong>.<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
- Hãy nêu thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tác dụng của <strong>lớp</strong> màng nhầy ở vi khuẩn. Có phải mọi<br />
tế bào vi khuẩn <strong>đề</strong>u có <strong>lớp</strong> màng nhầy không? Cho ví dụ.<br />
- Căn cứ vào đâu người ta <strong>chi</strong>a vi khuẩn thành 2 nhóm: Nhóm Gram dương (G + ) và<br />
nhóm Gram âm (G - )?<br />
- Khi trực khuẩn G + (Bacillus brevis) phát triển trong môi trường lỏng người ta thêm<br />
lizôzim vào dung dịch nuôi cấy thì vi khuẩn này có tiếp tục <strong>sinh</strong> sản không? Vì sao?<br />
1. Thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tác dụng của <strong>lớp</strong> màng nhầy ở vi khuẩn<br />
+ Thành phần hoá <strong>học</strong>: Màng nhầy vi khuẩn có thành phần trên 90% là nước,<br />
pôlisaccarit, ở một số vi khuẩn có thêm một ít lipôprôtêin.<br />
+ Tác dụng: Bảo vệ vi khuẩn, tăng khả năng kết dính, tăng độc lực, hạn chế thực bào.<br />
ải mọi tế bào vi khuẩn <strong>đề</strong>u có <strong>lớp</strong> màng nhầy không? Cho ví dụ.<br />
+ Không phải mọi vi khuẩn <strong>đề</strong>u có màng nhầy.<br />
+ Ví dụ:<br />
- Vi khuẩn nhiệt th<strong>án</strong> hình thành màng nhầy khi có prôtêin động vật.<br />
- Vi khuẩn gây bệnh viêm màng phổi chỉ hình thành màng nhầy khi xâm nhập vào cơ<br />
thể động vật, khi ở ngoài không có màng nhầy.<br />
3. Căn cứ vào đâu người ta <strong>chi</strong>a vi khuẩn thành 2 nhóm: Nhóm Gram dương (G + ) và<br />
nhóm Gram âm (G - ).<br />
- Chia (G + ) và (G - ): Gram là tên nhà khoa <strong>học</strong> người Đan mạch tìm ra phương pháp<br />
nhuộm màu vi khuẩn và phân biệt: Nhóm G + bắt màu tím (màu Gram) , nhóm G - bị mất<br />
màu Gram khi tẩy rửa và mang màu đỏ của thuốc nhuộm bổ sung. Nguyên nhân bắt<br />
màu khác nhau là do sự khác nhau về thành phần và cấu trúc của thành tế bào<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4) Khi trực khuẩn G + (Bacillus brevis) phát triển trong môi trường lỏng người ta thêm<br />
lizôzim vào dung dịch nuôi cấy thì vi khuẩn này có tiếp tục <strong>sinh</strong> sản không? Vì sao?<br />
Vi khuẩn không tiếp tục <strong>sinh</strong> sản vì: Lizôzim làm tan thành tế bào của vi khuẩn. Vi<br />
khuẩn trở thành tế bào trần không có khả năng phân <strong>chi</strong>a. Mặt khác dễ bị phá huỷ do<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0. 5<br />
0.75<br />
0.75<br />
0.75<br />
0.75<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
38
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
<strong>các</strong> tác nhân.<br />
3 Câu 3: (3,0điểm)<br />
a.Tính linh hoạt của màng tế bào được thể hiện như thế nào?<br />
b.Tính linh hoạt của màng tế bào có ý nghĩa gì trong hoạt động sống của tế bào?<br />
a.Tính linh hoạt của màng tế bào:<br />
*Tính linh hoạt của <strong>lớp</strong> kép lipid:<br />
-Do cấu trúc kép của <strong>lớp</strong> đôi lipid làm cho <strong>các</strong> phân tử bên trong màng luôn luôn di<br />
chuyển => giới hạn bề dày của màng.<br />
-Lipid có thể di chuyển do chuyển động nhiệt cho phép thấm nhanh qua màng những<br />
chất có kích thước phân tử nhỏ.<br />
=>Tính linh hoạt cho phép protein màng khuếch t<strong>án</strong> nhanh qua <strong>lớp</strong> kép lipid & tác động<br />
lẫn nhau => Màng có thể gắn với màng khác & kết hợp <strong>các</strong> phân tử với nhau đảm<br />
bảo <strong>các</strong> phân tử trên màng được phân phối bằng nhau giữa <strong>các</strong> tế bào con khi tế bào<br />
phân <strong>chi</strong>a.<br />
-Ở tế bào động vật, có nhiều phân tử cholesterol ngắn, không linh động, nằm xen trong<br />
đuôi kỵ nước không bảo hoà làm màng cứng hơn & kém thấm.<br />
*Tính linh hoạt của <strong>các</strong> protein màng:<br />
-Protein thực hiện phần lớn <strong>các</strong> chức năng của màng.<br />
-Protein màng vận chuyển <strong>các</strong> chất dinh dưỡng, <strong>các</strong> sản phẩm của quá trình trao đổi<br />
chất, <strong>các</strong> ion.<br />
-Protein màng là nơi nhận tín hiệu từ môi trường ngoài chuyển vào trong tế bào.<br />
-Protein làm nhiệm vụ như enzim xúc tác <strong>các</strong> phản ứng đặc trưng<br />
b.Ý nghĩa:<br />
-Trao đổi chất thuận lợi<br />
-Chọn lọc <strong>các</strong> chất cho qua màng Hiệu quả trao đổi chất cao hơn<br />
-Giúp cho quá trình phân bào<br />
-Thông tin giữa <strong>các</strong> tế bào thống nhất hoạt động<br />
4 Câu 4: ( 2.0 điểm)<br />
Thực nghiệm chứng tỏ rằng khi tách ti thể ra khỏi tế bào, nó vẫn có thể tổng hợp<br />
được ATP trong điều kiện invitro thích hợp. Làm thế nào để ti thể tổng hợp được ATP trong<br />
ống nghiệm? Hãy nói rõ cơ sở khoa <strong>học</strong> của <strong>các</strong>h làm đó.<br />
+ Để ti thể tổng hợp được ATP trong ống nghiệm cần tạo ra sự chênh lệch về nồng độ H +<br />
giữa hai phía màng trong của ti thể. Cụ thể là nồng độ H + ở xoang gian màng phải cao hơn<br />
nồng độ H + trong chất nền<br />
Giải thích:<br />
+ Ti thể tổng hợp ATP từ ADP và P vc là do <strong>các</strong> ion H + khuếch t<strong>án</strong> qua kênh đặc hiệu tại<br />
phức hợp ATP-sylthaza từ xoang gian màng vào chất nền.<br />
+ Muốn vậy, thoạt đầu cho ti thể vào trong dung dịch có pH cao (pH ≥ 8), nhằm làm<br />
giảm nồng độ H + trong ti thể.<br />
+ Sau đố chuyển ti thể vào dung dịch có pH thấp (ví dụ pH = 4), nhằm nâng cao nồng<br />
độ H + ở xoang gian màng trong khi nồng độ H + ở chất nền vẫn còn<br />
+ Dễ kết bào xác khi gặp điều kiện bất lợi.<br />
5 Câu 5 : ( 3 điểm)<br />
Trong tế bào có 1 bào quan được ví như " Hệ thống sông ngòi kênh rạch trên<br />
đồng ruộng" đó là bào quan nào? Trình bày cấu trúc và chức năng của bào quan đó?<br />
Nêu 2 ví dụ khác nhau về loại tế bào có chứa bào quan đó?<br />
- Cấu tạo:<br />
+ Là một hệ thống màng xuất phát từ màng nhân, có thể nối liền màng <strong>sinh</strong> chất, liên hệ<br />
với bộ máy Gongi, thể hòa tan thành một thể thống nhất.<br />
+ Gồm những túi dẹp, <strong>các</strong> ống dẫn thường xếp song song và thông với nhau.<br />
+ Trên mạng lưới nội chất hạt còn có nhiều riboxom đính trên bề mặt ngoài.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
39
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Chức năng<br />
+ Chức năng chung: Là một hệ thống chung chuyển nhanh chóng <strong>các</strong> chất vào, ra tế<br />
bào. Đảm bảo sự <strong>các</strong>h ly của <strong>các</strong> quá trình khác nhau diễn ra đồng thời trong tế bào.<br />
+ Chức năng riêng: Mạng lưới nội chất hạt là nơi tổng hợp protein. Mạng lưới nội chất<br />
trơn là nơi tổng hợp lipit, chuyển <strong>hóa</strong> đường, phân hủy chất độc của cơ thể<br />
Học <strong>sinh</strong> có thể trả lời bằng <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> cụ thể: Mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất có <strong>các</strong> chức năng<br />
sau:<br />
- Tập trung và cô đặc một số chất từ ngoài tế bào vào hay ở trong tế bào. Những protein<br />
do ribosome bám ở ngoài màng tổng hợp được đưa vào lòng ống.<br />
- Tham gia tổng hợp <strong>các</strong> chất: mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất có hạt tổng hợp protein, còn<br />
gluxit và lipid do mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất không hạt tổng hợp.<br />
- Vận chuyển và phân phối <strong>các</strong> chất. Những giọt lipid trong lòng ruột lọt vào trong tế<br />
bào biểu mô ruột (bằng cơ chế ẩm bào) được chuyền qua mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất để<br />
đưa vào khoảng gian bào.<br />
- Màng của mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất cũng góp phần quan trọng vào sự hình thành <strong>các</strong><br />
màng của ty thể và peroxysome bằng <strong>các</strong>h tạo ra phần lớn <strong>các</strong> lipid của <strong>các</strong> bào quan<br />
này<br />
c. Ví dụ: 1-Lưới nội chất hạt phát triển nhiều nhất ở tế bào bạch cầu, (vì bạch cầu có<br />
chức năng bảo vệ cơ thể bằng <strong>các</strong> kh<strong>án</strong>g thể và prôtêin đặc hiệu,mà prôtêin chỉ tổng<br />
hợp được ở lưới nội chất hạt là nơi có <strong>các</strong> riboxom tổng hợp prôtêin.Ngoài ra còn có<br />
<strong>các</strong> tuyến nội <strong>tiết</strong> và ngoại <strong>tiết</strong> cũng là nơi chứa nhiều lưới nội chất hạt vì chúng <strong>tiết</strong> ra<br />
hooc<strong>môn</strong> và enzim cũng có thành phần chính là prôtêin).<br />
2-Lưới nội chất trơn phát triển nhiều ở tế bào gan (vì gan đảm nhiệm chức năng chuyển<br />
<strong>hóa</strong> đường trong máu thành glicôgen và khử độc cho cơ thể,hai chức năng này do lưới<br />
nội chất trơn đảm nhiệm vì chức năng của lưới nội chất trơn là thực hiện chức năng<br />
tổng hợp lipit,chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với tế bào).<br />
6 Câu 6: ( 3 điểm)<br />
Quá trình quang hợp của cây xanh được tóm tắt bằng sơ đồ đơn giản sau:<br />
(1) (4) (7)<br />
3 6<br />
(5)<br />
(2) (8)<br />
+ Hãy điền thông tin đầy đủ cho sơ đồ trên.<br />
+ Trong hai phương trình tổng quát sau phương trình nào là đại diện tổng quát nhất<br />
cho quá trình quang hợp ở <strong>sinh</strong> vật nói chung ? Vì sao ?<br />
Diệp lục<br />
1. CO 2 + H 2 O + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + O 2<br />
Diệp lục<br />
2. . CO 2 +2H 2 A + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + H 2 O +2A<br />
1. Điền thông tin đầy đủ cho sơ đồ trên.<br />
1. H 2 O 5. NADPH + H +<br />
2. O 2 6.Pha tối.<br />
3. Pha s<strong>án</strong>g 7. CO 2<br />
4. ATP 8. [CH 2 O] n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Phương trình Diệp lục<br />
2. . CO 2 +2H 2 A + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + H 2 O +2A<br />
Vì không phải quá trình quang hợp nào cũng giải phóng khí O 2 . Các vi khuẩn (vi<br />
khuẩn lưu huỳnh đỏ và xanh) khi quang hợp không giải phóng O 2 do chúng sử dụng<br />
nguồn H + không phải là nước mà là những chất cho H + khác như : H 2 S, axít hữu cơ...<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1.0<br />
2.0<br />
1.0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
40
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
7 Câu 7 ( 2 điểm)<br />
Em có nhận xét gì về kì trung gian của <strong>các</strong> tế bào sau: Tế bào vi khuẩn, tế bào hồng<br />
cầu, nơ ron thần kinh và tế bào ung thư? Sự khác nhau về chu kỳ tế bào của tế bào phôi<br />
sớm và tế bào bình thường?<br />
1. Đặc điểm kì trung gian của <strong>các</strong> tế bào:<br />
+ Tế bào vi khuẩn: VK phân <strong>chi</strong>a kiểu trực phân nên không có kì trung gian<br />
+ Tế bào hồng cầu: TB hồng cầu không có nhân, không có khả năng phân <strong>chi</strong>a nên<br />
không có kì trung gian<br />
+ Nơ ron thần kinh: sau khi đã tạo ra <strong>10</strong> 14 tế bào thì <strong>các</strong> tế bào thần kinh đi vào quá trình<br />
biệt <strong>hóa</strong> không vượt qua điểm giới hạn R=> kì trung gian kéo dài suốt đời sống cơ thể.<br />
• Sự khác nhau về chu kỳ tế bào của tế bào phôi sớm và tế bào bình thường<br />
Điểm khác nhau Tế bào bình thường Tế bào phôi sớm<br />
1. Các pha Gồm có 4 pha: G 1 , S, G 2 Không có pha G 1 , đôi khi<br />
và pha phân <strong>chi</strong>a M không có pha G 2<br />
2. Thời gian của chu kì tế Dài<br />
Rất ngắn<br />
bào<br />
3. Hệ thống điều chỉnh Hệ thống điều chỉnh phải Hệ thống điều chỉnh phải<br />
chu kỳ tế bào<br />
thích ứng với khoảng thời thích ứng với khoảng thời<br />
gian dài, tế bào phải vượt gian ngắn, cho phép tế bào<br />
qua điểm giới hạn R trong khoảng thời gian<br />
ngắn phải hoàn thành được<br />
<strong>các</strong> quá trình<br />
8 Câu 8 (2 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm<br />
phân hình thành tinh trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00<br />
số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng. Các trứng hình thành trong buồng<br />
trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp, chỉ nở được 25<br />
gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />
a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />
trứng.<br />
b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong><br />
thể định hướng khi <strong>các</strong> tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />
a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000( tinh trùng)<br />
- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng: 25 000 x 1/<strong>10</strong>00 = 25(tinh trùng).<br />
b. Số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào.<br />
- Số thể định hướng bị tiêu biến có số nhiễm sắc thể là:<br />
32 x 3 x 39 = 3744 (NST) .<br />
Học <strong>sinh</strong> có thể làm bài theo <strong>các</strong>h khác nếu đúng, giải thích hợp lí vẫn cho điểm tối đa<br />
Đề số 9:<br />
Së gd & ®t b¾c giang ®Ò <strong>thi</strong> häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> n¨m häc 2011 -2012<br />
Côm t©n yªn<br />
M«n: Sinh häc<br />
(Thêi gian lµm bµi 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)<br />
C©u 1 (1®):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
M« t thµnh phÇn cÊu t¹o cña mét nuclª«tit vµ liªn kÕt gi÷a c¸c nuclª«tit trong ph©n tö ADN. §iÓm<br />
kh¸c nhau gi÷a c¸c lo¹i nuclª«tit?<br />
C©u2 (1®):<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
1.0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
41
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
So s¸nh sù kh¸c nhau vÒ cÊu tróc, chøc n¨ng cña ADN víi ARN?<br />
C©u3 (2®):<br />
C©u 4(3®):<br />
cña tÕ bµo"<br />
a. H·y m« t cÊu tróc cña nh©n tÕ bµo?<br />
b.Quan s¸t h×nh d−íi h·y cho biÕt h×nh vÏ m« t thÝ nghiÖm nµo?<br />
M« t tãm t¾t thÝ nghiÖm vµ nªu kÕt luËn rót ra tõ thÝ nghiÖm ®ã?<br />
C¸c nhµ khoa häc ®· kÕt luËn r»ng: "H« hÊp tÕ bµo lµ qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi n¨ng l−îng rÊt quan träng<br />
a. H·y tr×nh bµy tãm t¾t qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi n¨ng l−îng quan träng ®ã?<br />
b. Cã ý kiÕn cho r»ng" Qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo ® chuyÓn ®æi n¨ng l−îng trong ph©n tö Gluc«zo ®Ó<br />
thu ®−îc 36ATP vµ mét sè sn phÈm kh¸c" nh−ng l¹i cã ý kiÕn kh¸c cho r»ng: "Qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi n¨ng<br />
l−îng trong ph©n tö Gluc«zo qua h« hÊp tÕ bµo thu ®−îc 38ATP". H·y gii thÝch ®Î lµm s¸ng tá nh÷ng ý<br />
kiÕn trªn?<br />
c. Sau khi häc xong vÒ h« hÊp tÕ bµo em cã liªn t−ëng g× víi qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn liÖu vÉn diÔn ra<br />
h»ng ngµy trong cuéc sèng?<br />
C©u 5.(1.0®)<br />
dông g×?<br />
a. Qu¸ tr×nh muèi d−a, cµ lµ sù øng dông kÜ thuËt lªn men nµo? CÇn t¸c dông cña lo¹i vi <strong>sinh</strong> vËt nµo?<br />
b. T¹i sao muèi d−a, cµ ng−êi ta th−êng dïng vØ tre ®Ó nÐn chÆt rau qu, bªn trªn l¹i ®Æt hßn ®¸?<br />
C©u6(2®): B»ng ph−¬ng ph¸p nu«i cÊy trong èng nghiÖm, tõ 1 tÕ bµo mÑ qua mét sè lÇn nguyªn ph©n ng−êi ta<br />
thu ®−îc 64 tÕ bµo. tæng sè NST ®¬n ë tr¹ng th¸i ch−a nh©n ®«i trong tÊt c c¸c tÕ bµo lµ 2560.<br />
a. X¸c ®Þnh sè lÇn nguyªn ph©n xy ra.<br />
b. X¸c ®Þnh sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ cña tÕ bµo mÑ.<br />
c. C¸c tÕ bµo con cã sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ b»ng bao nhiªu?<br />
HÕt<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Së gd & ®t b¾c giang ®¸p ¸n <strong>thi</strong> häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> n¨m häc 2011 -2012<br />
Côm t©n yªn<br />
M«n: Sinh häc<br />
C©u §¸p ¸n §iÓm<br />
C©u 1 - Nuclª«tit lµ ®¬n ph©n cña ADN , CÊu t¹o gåm 3 thµnh phÇn: baz¬ ni t¬, axit<br />
ph«tphoric vµ ®−êng pent«z¬.<br />
0.25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
42
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Liªn kÕt gi÷a c¸c Nuclªotit trong ph©n tö ADN:<br />
+ Trªn mçi m¹ch ®¬n c¸c nuclª«tit liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt phèt 0.25<br />
pho®ieste - liªn kÕt ho¸ trÞ- ®−îc h×nh thµnh gi÷a ph©n tö ®−êng cña Nuclªotit<br />
nµy víi axit photphoric cña Nu kÕ tiÕp t¹o thµnh chuçi polinucleotit<br />
+ Trªn hai m¹ch ®¬n c¸c Nuclªotit liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt<br />
Hi®r« gi÷a c¸c baz¬nit¬ cña c¸c Nuclªotit theo NTBS( A liªn kÕt víi T b»ng 2<br />
liªn kÕt Hi®r«, G lk víi X b»ng 3liªn kÕt hi®r« vµ ng−îc l¹i)<br />
0.25<br />
- §iÓm kh¸c nhau cña c¸c Nucleotit lµ thµnh phÇn baz¬nit¬. Cã 1 trong 4 lo¹i<br />
Baz¬nit¬ tham gia vµo cÊu t¹o Nucleotit lµ A, T, G, X nªn tªn cña Nuclªotit<br />
®−îc gäi tªn cña c¸c baz¬nit¬ t−¬ng øng<br />
0.25<br />
C©u 2 - CÊu tróc:<br />
+ ADN gåm 2 m¹ch dµi hµng chôc ngh×n ®Õn hµng triÖu nu. Thµnh phÇn<br />
gåm 4 lo¹i Nuclªotit: A, T, G, X.<br />
+ ARN cã mét m¹ch ®¬n ng¾n, dµi hµng trôc ®Õn hµng ngh×n nu. Thµnh phÇn 0.5<br />
gåm 4 lo¹i Nuclªotit A, U, G, X<br />
- Chøc n¨ng:<br />
+ ADN mang th«ng tin di truyÒn, truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn<br />
+ARN truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn tõ nh©n ra tÕ bµo chÊt. Tham gia<br />
tæng hîp pr«tªin. VËn chuyÓn axit amin tíi rib«x«m ®Ó tæng hîp pr«tªin tham<br />
gia cÊu t¹o nªn riboxom<br />
0.5<br />
C©u 3 a. CÊu tróc nh©n tÕ bµo.<br />
- Lµ bµo quan cã kÝch th−íc lín nhÊt vµ dÔ quan s¸t trong tÕ bµo nh©n<br />
thùc. Nh©n TB cã h×nh bÇu dôc, h×nh cÇu cã ®−êng kÝnh khong 5 micr«met,<br />
phÝa ngoµi ®−îc bao bäc bëi mµng kÐp. Mçi mµng cã cÊu tróc gièng mµng<br />
nguyªn <strong>sinh</strong> chÊt bªn trong chøa khèi nguyªn <strong>sinh</strong> chÊt gäi lµ dÞch nh©n trong<br />
®ã cã 1 hoÆc vµi nh©n con vµ sîi chÊt nhiÔm s¾c<br />
*mµng nh©n: gåm mµng ngoµi vµ mµng trong, mçi mµng dµy 6- 9<br />
micr«met. Mµng ngoµi nèi víi l−íi néi chÊt. Trªn mÆt mµng nh©n cã nhiÒu lç<br />
nh©n cã ®−êng kÝnh 50- 80 nm. Lç nh©n ®−îc g¾n víi nhiÒu ph©n tö Pr«tªin<br />
cho phÐp c¸c ph©n tö nhÊt ®Þnh ®i vµo hay ®i ra khái nh©n<br />
*ChÊt nhiÔm s¾c chøa ADN, nhiÒu ph©n tö Pr«tªin (Histon) c¸c sîi nhiÔm<br />
s¾c xo¾n l¹i t¹o nªn NST. Sè l−îng NST trong mçi tÕ bµo nh©n thùc mang tÝnh<br />
®Æc tr−ng cho loµi<br />
*Nh©n con: Bªn trong cã 1 hay vµi thÓ h×nh cÇu b¾t mµu ®Ëm h¬n so víi<br />
phÇn cßn l¹i cña chÊt nhiÔm s¾c, ®ã lµ nh©n con hay cßn gäi lµ h¹ch nh©n.<br />
Nh©n con chØ gåm Pr«tªin vµ rARN<br />
1.0<br />
c. H×nh vÏ m« t thÝ nghiÖm vÒ chøc n¨ng cña nh©n tÕ bµo<br />
0.5<br />
- M« t thÝ nghiÖm<br />
+ Mét nhµ khoa häc ®· tiÕn hµnh ph¸ huû nh©n cña tÕ bµo trøng Õch thuéc loµi<br />
A, sau ®ã lÊy nh©n cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> d−ìng cña loµi B cÊy vµo. Sau nhiÒu lÇn thÝ<br />
nghiÖm «ng ®· nhËn ®−îc nh÷ng con Õch con tõ tÕ bµo ®· ®−îc chuyÓn nh©n,<br />
nh÷ng chó Õch con nµy mang ®Æc ®iÓm cña loµi B.<br />
1.0<br />
KL rót ra tõ thÝ nghiÖm: Nh©n tÕ bµo lµ n¬i l−u gi÷ vµ truyÒn ®¹t th«ng tin di<br />
truyÒn cña tÕ bµo.<br />
0.5<br />
C©u 4 Qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo diÔn ra qua 3 giai ®o¹n : ®−êng ph©n, chu tr×nh Crep<br />
vµ chuçi chuyÒn electron h« hÊp, trong ®ã ph©n tö gluc«z¬ ®−îc ph©n gii<br />
tõng phÇn ë c¸c giai ®o¹n kh¸c nhau.<br />
0.25<br />
+ Qu¸ tr×nh ®−êng ph©n lµ qu¸ tr×nh biÕn ®æi gluc«z¬ trong tÕ bµo chÊt. Tõ<br />
mét ph©n tö gluc«z¬( C 6 H 12 O 6 ) bÞ biÕn ®æi t¹o ra hai ph©n tö a xitpiruvic<br />
(C 3 H 4 O 3 ) vµ 2 ph©n tö ATP<br />
0.25<br />
+ Chu tr×nh Crep: Hai ph©n tö axitpi ruvic bÞ «xi ho¸ thµnh hai ph©n tö<br />
axªtyl C«A, t¹o ra 2 ATP<br />
0.25<br />
+ Chuçi truyÒn electr« h« hÊp xy ra trªn mµng trong cña ti thÓ, t¹o ra<br />
nhiÒu ATP nhÊt 34 ATP<br />
0.25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
43
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
b. Trong qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo ë Sinh vËt nh©n thùc giai ®o¹n chuçi truyÒn e<br />
diÔn ra t¹i chÊt nÒn cña ti thÓ nªn ®· tiªu tèn mÊt 2ATP vµo viÖc vËn chuyÓn<br />
sn phÈm trung gian cña giai ®o¹n ®−êng ph©n (NADH) tõ bµo t−¬ng vµo<br />
trong ti thÓ nªn sè ATP thu ®−îc sau toµn bé qu¸ tr×nh lµ 36ATP. Cßn ë <strong>sinh</strong><br />
vËt nh©n s¬ do kh«ng cã ti thÓ nªn giai ®o¹n chuçi truyÒn e diÔn ra ngay trªn<br />
mµng <strong>sinh</strong> chÊt v× vËy kh«ng tiªu tèn ATP cho viÖc vËn chuyÓn sn phÈm<br />
trung gian cña giai ®o¹n ®−êng ph©n tíi chuçi truyÒn e. Do ®ã sè l−îng ATP<br />
thu ®−îc qua h« hÊp tÕ bµo ë <strong>sinh</strong> vËt nh©n s¬ lµ 38ATP.<br />
C hai ý kiÕn ®Òu nãi vÒ sn phÈm cña qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo. Tuy nhiªn cÇn<br />
bæ sung ®ã lµ sn phm cña qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo ë <strong>sinh</strong> vËt nh©n s¬ hay<br />
<strong>sinh</strong> vËt nh©n thùc.<br />
1.0<br />
c. Thùc chÊt qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo rÊt gièng víi qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn<br />
liÖu vÉn diÔn ra h»ng ngµy trong cuéc sèng , con ng−êi ®èt cñi, than, x¨ng,<br />
dÇu ®Ó lÊy n¨ng l−îng s−ëi Êm, nÊu n−íng , ch¹y ®éng c¬ « t«, xe m¸y … C¸c<br />
tÕ bµo sèng "®èt" c¸c ph©n tö h÷u c¬ ®Ó lÊy n¨ng l−îng cho c¸c ho¹t ®éng cña<br />
m×nh. C hai qu¸ tr×nh nµy ®Òu gåm c¸c phn øng «xiho¸ - khö, ®Òu tiªu tèn<br />
oxi cña khÝ quyÓn vµ <strong>sinh</strong> ra khÝ Cacbonnic. Nh−ng qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn<br />
liÖu <strong>sinh</strong> ra trong mét phn øng cßn qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo diÔn ra tõ tõ th«ng<br />
qua mét chuçi phn øng kÕ tiÕp nhau vµ ®−îc xóc t¸c bëi hµng lo¹t c¸c enzim 1.0<br />
<strong>sinh</strong> häc.<br />
C©u 5 a. ViÖc muèi d−a, cµ lµ øng dông qu¸ tr×nh lªn men lactic.<br />
0.5<br />
T¸c nh©n cña hiÖn t−îng lªn men lactic lµ VK lactic sèng kÞ khÝ<br />
b. §Ó qu¸ tr×nh lªn men diÔn ra tèt ®Ñp ng−êi ta dïng vØ tre nÐn chÆt vµ d»n<br />
®¸ ®Ó t¹o m«i tr−êng kÞ khÝ cho VK lactic ho¹t ®éng tèt.<br />
0.5<br />
C©u 6 a. Sè lÇn nguyªn ph©n: 6<br />
0.5<br />
b. Sè l−îng NST cña tÕ bµo mÑ: 2n = 40<br />
0.25<br />
c. Sè l−îng NST cña tÕ bµo con: 2n = 40<br />
0.25<br />
Đề số <strong>10</strong>:<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A<br />
-------------------------------<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1.( 2 điểm).<br />
Các câu sau đây đúng hay sai? Nếu sai thì giải thích!<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
LỚP <strong>10</strong> THPT – NĂM HỌC: 2013– 2014<br />
----------------------------------------------<br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
a. Ở tế bào nhân thực, ti thể là bào quan duy nhất có khả năng tổng hợp ATP.<br />
b. Vi khuẩn bị <strong>các</strong> tế bào bạch cầu thực bào và tiêu huỷ trong lizôxôm.<br />
c. Tinh bột và xenlulôzơ <strong>đề</strong>u là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế bào thực<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
vật.<br />
d. Ribôxôm 70s chỉ có ở tế bào vi khuẩn.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
44
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
e. Các hợp chất hữu cơ: cacbohidrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic <strong>đề</strong>u là những đại phân tử<br />
có cấu trúc đa phân.<br />
f. Loại monosacarit tham gia cấu tạo nên ADN là C 5 H <strong>10</strong> O 4.<br />
g. Mọi tế bào trong cơ thể nhân thực <strong>đề</strong>u có nhân chính thức.<br />
h. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật, thoi phân bào được hình thành nhờ trung<br />
thể.<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa <strong>các</strong> nuclêôtit. Điểm khác nhau<br />
giữa <strong>các</strong> loại nuclêôtit?<br />
Câu 3.( 2 điểm).<br />
Cho một phân tử ADN của <strong>sinh</strong> vật nhân sơ có tỉ lệ <strong>các</strong> nuclêôtit trên mạch 1 là A1: T1: X1:<br />
G1 = 1: 3: 4: 6 và có (A1+T1) / (G1+X1) = 0,4. Trên phân tử ADN này có 760 liên kết hiđrô.<br />
a. Tính số lượng liên kết hoá trị của cả phân tử ADN. Giải thích <strong>các</strong>h tính?<br />
b. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của phân tử ADN trên?<br />
Câu 4: (1 điểm).<br />
Câu 5. ( 1 điểm).<br />
Mô tả cấu trúc của nhân tế bào.<br />
Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân, loại tế bào nào không có nhân? Các tế bào<br />
không có nhân có khả năng <strong>sinh</strong> trưởng hay không? Vì sao?<br />
Câu 6. ( 2 điểm).<br />
Bạn Nam đã đặt 3 ống nghiệm sau:<br />
Ống 1: 2ml dung dịch tinh bột 1% + 1ml nước bọt pha loãng đã đun sôi.<br />
Ống 2: 2ml dung dịch tinh bột 1% + 1ml nước bọt pha loãng.<br />
Ống 3: 2ml dung dịch tinh bột 1% + 1ml nước bọt pha loãng + 1ml dung dịch HCl 2M.<br />
Tất cả <strong>các</strong> ống <strong>đề</strong>u đặt trong điều kiện 37 0 C- 40 0 C.<br />
a. Theo em, bạn muốn làm thí nghiệm chứng minh điều gì?<br />
b. Nếu bạn Nam quên không đ<strong>án</strong>h dấu <strong>các</strong> ống. Em hãy nêu phương pháp giúp bạn nhận biết<br />
được <strong>các</strong> ống nghiệm trên?<br />
Câu 7 (2 điểm). Chứng minh rằng prôtêin là hợp chất vô cùng quan trọng đối với cơ thể sống!<br />
Câu 8 (2 điểm). Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về <strong>các</strong> dấu hiệu: Điều kiện xảy<br />
ra, nơi xảy ra và sản phẩm tạo ra. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g?<br />
Câu 9.( 2 điểm).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Em hãy chứng minh rằng trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng được giải phóng dần dần<br />
qua từng giai đoạn khác nhau chứ không giải phóng ồ ạt ngay một lúc.<br />
Câu <strong>10</strong>.( 4 điểm).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
45
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Một nhóm tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai chứa 360 nhiễm sắc thể đơn, đang phân bào tại vùng<br />
<strong>sinh</strong> sản. Mỗi tế bào <strong>đề</strong>u nguyên phân một số lần bằng số nhiễm sắc thể đơn có chung một<br />
nguồn gốc trong một tế bào. Tất cả <strong>các</strong> tế bào con <strong>sinh</strong> ra <strong>đề</strong>u trở thành tế bào <strong>sinh</strong> tinh, giảm<br />
phân tạo tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%. Các hợp tử tạo ra chứa tổng số<br />
2880 nhiễm sắc thể đơn.<br />
a. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài, tên loài.<br />
b. Xác định số tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai ban đầu và số tế bào <strong>sinh</strong> tinh.<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A<br />
-------------------------------<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1 (2 điểm)<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
* * * Hết * * *<br />
( C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm!)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
LỚP <strong>10</strong> THPT – NĂM HỌC: 2013– 2014<br />
----------------------------------------------<br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
Thời gian 150 phút<br />
a. Ở tế bào nhân thực, ti thể là bào quan duy nhất có khả năng tổng hợp<br />
ATP.<br />
Sai. Lục lạp cũng là bào quan tổng hợp ATP.<br />
b. Vi khuẩn bị <strong>các</strong> tế bào bạch cầu thực bào và tiêu huỷ trong lizôxôm.<br />
Sai. Vì vi khuẩn không chui vào lizôxôm mà chỉ nhờ enzim tiêu hoá trong<br />
lizôxôm phân huỷ.<br />
c. Tinh bột và xenlulôzơ là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế<br />
bào thực vật.<br />
Sai. Tinh bột là nguồn nguyên liệu dự trữ cho tế bào thực vật, xenlulôzơ<br />
là thành phần cấu trúc nên thành tế bào thực vật.<br />
d. Ribôxôm 70s chỉ có ở tế bào vi khuẩn.<br />
Điểm<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
Sai. Ribôxôm 70S còn có ở ti thể, lục lạp của tế bào nhân thực. 0.25<br />
e. Các hợp chất hữu cơ: cacbohidrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic <strong>đề</strong>u là<br />
những đại phân tử có cấu trúc đa phân.<br />
Sai. Lipit không có cấu trúc đa phân. 0.25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
f. Loại monosacarit tham gia cấu tạo nên ADN là C 5 H <strong>10</strong> O 4.<br />
Đúng. 0.25<br />
g. Mọi tế bào trong cơ thể nhân thực <strong>đề</strong>u có nhân chính thức.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
46
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Sai. Có tế bào không có nhân. Ví dụ tế bào hồng cầu. 0.25<br />
h. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật, thoi phân bào được hình<br />
thành nhờ trung thể.<br />
Sai. Thực vật bậc cao không có trung thể, thoi phân bào hình thành nhờ<br />
thể hình sao.<br />
Câu 2. (2 điểm).<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
- Nuclêôtit là đơn phân của ADN , Cấu tạo gồm bazơ nitơ, axit phôt phoric và<br />
đường đêôxi ribôzơ. Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết phốt phođieste<br />
(ở mỗi mạch polinuclêôtit)<br />
- Giữa <strong>các</strong> nu liên kết với nhau theo nguyên tắc đa phân gồm rất nhiều đơn<br />
phân. Đơn phân gồm 4 loại A, T ,G, X. Các đơn phân liên kết với nhau theo<br />
nguyên tắc bổ sung. A của mạch này liên kết với T của mạh kia bằng 2 LK hiđ<br />
rô và ngược lại. G của mạch này LK với T của mạch kia bằng 3 LK hiđrô và<br />
ngược lại<br />
0.25<br />
Điểm<br />
- Các nu khác nhau ở <strong>các</strong> loại bazơnitơ A, T, G, X 0.5<br />
Câu 3.( 2 điểm).<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
a. Theo nguyên tắc bổ sung ta có: T1=A2 và X1=G2 nên (A1+T1) / (G1+X1) =<br />
0,4<br />
A/G=0,4 (1)<br />
Mà liên kết Hiđrô được tính theo công thức : H=2A+3G=760 (2)<br />
từ 1 và 2 A = 80 (nu)<br />
G = 200 (nu).<br />
Số liên kết <strong>hóa</strong> trị của phân tử ADN = tổng số liên kết <strong>hóa</strong> trị giữa đường và axit<br />
trong một nu + số liên kết <strong>hóa</strong> trị giữa <strong>các</strong> nu.<br />
Do ADN dạng vòng nên HT = 2 x N = 2 x 560=1120 (lk).<br />
b. Do tỉ lệ giữa <strong>các</strong> nu trên mạch 1 là A1: T1: X1: G1 = 1: 3: 4: 6<br />
và theo nguyên tắc bổ sung ta có<br />
A1=T2= (1x280)/14= 20 nu.<br />
T1=A2= 3 x A1= 60 nu.<br />
X1=G2= 4 x A1= 80 nu.<br />
G1= X2= 6 x A1= 120 nu.<br />
Câu 4: (1 điểm).<br />
Mô tả cấu trúc của nhân tế bào?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0.5<br />
1<br />
Điểm<br />
1.0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1.0<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhân cấu tạo gồm 3 phần:<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
Điểm<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
47
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Màng nhân: là một màng kép, trên màng có nhiều lỗ nhỏ để thực hiện sự trao 0.25<br />
đổi chất giữa nhân với tế bào chất.<br />
- Nhân con: là nơi tổng hợp ribôxôm cho tế bào chất.<br />
0.25<br />
- Nhiễm sắc thể: là vật chất di truyền tồn tại dưới dạng sợi mảnh. Lúc sắp phân 0.5<br />
<strong>chi</strong>a tế bào, những sợi này sẽ co xoắn lại và dày lên thành <strong>các</strong> nhiễm sắc thể với<br />
số lượng và hình thái đặc trưng cho loài. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm có:<br />
prôtein và ADN<br />
Câu 5. ( 1 điểm).<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
- Tế bào gan là tế bào có nhiều nhân, tế bào hồng cầu là tế bào không nhân.<br />
- Tế bào không nhân thì không có khả năng <strong>sinh</strong> trưởng.<br />
- vì nhân chứa nhiều nhiễm sắc thể mang ADN có <strong>các</strong> gen điều khiển và điều hoà<br />
mọi hoạt động sống của tế bào.<br />
Câu 6. ( 2 điểm).<br />
Điểm<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
Điểm<br />
a. Bạn muốn chứng minh ảnh hưởng của nhiệt độ và pH đến hoạt tính của enzim. 0.5<br />
b. Dùng dung dịch iôt loãng và giấy quỳ tím để nhận biết.<br />
0.5<br />
Phương pháp:<br />
- Dùng iôt nhỏ vào tất cả <strong>các</strong> ống, chỉ có một ống không có màu xanh tím, đó<br />
chính là ống 2 (có tinh bột và nước bọt pha loãng).<br />
0.5<br />
Hai ống còn lại 1 và 3 có màu xanh, nghĩa là tinh bột không được biến đổi:<br />
- ống 1 có dung dịch tinh bột và nước bọt, nhưng nước bọt đã đun sôi nên enzim<br />
mất hoạt tính; ống 3 có dung dịch tinh bột và nước bọt nhưng có axit là môi 0.5<br />
trường không thích hợp cho hoạt động của ezim trong nước bọt. Chỉ cần thử bằng<br />
quỳ tím sẽ phân biệt được ống 3 và ống 1.<br />
. Câu 7 (2 điểm).<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng quan trọng trong tế bào, cơ thể:<br />
• Chức năng cấu trúc: Prôtêin là thành phần cấu trúc chính của tế bào( màng<br />
<strong>sinh</strong> chất, tế bào chất, nhân).<br />
• Chức năng xúc tác: Prôtêin là thành phần chính của <strong>các</strong> enzim xúc tác <strong>các</strong><br />
phản ứng <strong>sinh</strong> <strong>hóa</strong>.<br />
• Chức năng điều hòa: Prôtêin là thành phần chính của <strong>các</strong> hoocmon.<br />
• Chức năng bảo vệ cơ thể: Prôtêin là thành phần của kh<strong>án</strong>g thể.<br />
• Chức năng vận chuyển <strong>các</strong> chất: Prôtêin cấu tạo nên hêmôglôbin.<br />
Câu 8 (2 điểm).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Điểm<br />
0.25<br />
0.5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
Điểm<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
48
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Dấu hiệu Pha s<strong>án</strong>g Pha tối<br />
Điều kiện Chỉ xảy ra khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g Xảy ra cả khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g và cả trong 0.5<br />
xảy ra<br />
tối.<br />
Nơi xảy ra Ở tilacôit của lục lạp Trong chất nền của lục lạp. 0.5<br />
Sản phẩm ATP và NADPH ,Ôxi Cacbohiđrat ,ADP, NADP. 0.5<br />
tạo ra<br />
* Trong quang hợp, pha tối phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g vì: Pha tối cần sử dụng <strong>các</strong> 0.5<br />
sản phẩm của pha s<strong>án</strong>g( ATP, NADPH).<br />
Câu 9.( 2 điểm).<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
• Hô hấp tế bào gồm ba giai đoạn chính: Đường phân, chu trình Crep và<br />
chuỗi chuyền electron.<br />
• Năng lượng ATP được giải phóng dần dần quan ba giai đoạn đó, giai đoạn<br />
chuỗi chuyền electron giải phóng nhiều năng lượng nhất.<br />
• Ví dụ. Nguyên liệu hô hấp là 1 phân tử glucôzơ thì năng lượng giải phóng<br />
qua <strong>các</strong> giai đoạn như sau:<br />
- Đường phân: giải phóng 2 ATP.<br />
- Chu trình Crep: giải phóng 2 ATP.<br />
- Chuỗi chuyền electron giải phóng 34 ATP.<br />
Câu <strong>10</strong>.( 4 điểm).<br />
Đáp <strong>án</strong><br />
• Gọi<br />
- số tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai ban đầu là a ( a € N).<br />
- Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là 2n.<br />
số NST đơn có chung một nguồn gốc trong 1 tế bào là n.<br />
• Ta có:<br />
- Tổng số NST đơn có trong <strong>các</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai ban đầu là:<br />
a.2n = 360 (1).<br />
- Số tế bào <strong>sinh</strong> tinh là: a.2 n .<br />
- Số tinh trùng được tạo ra là: 4.a.2 n .<br />
- Số tinh trùng được thụ tinh là: 4.a.2 n .12,5% = 0,5. a.2 n = Số hợp tử<br />
được hình thành.<br />
- Tổng số NST đơn trong <strong>các</strong> hợp tử: 0,5. a.2 n . 2n = 2880 (2).<br />
- Từ (1) và (2) suy ra: n = 4.<br />
a. Bộ NST lưỡng bội của loài: 2n = 8. Ruồi giấm.<br />
b. Số tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai ban đầu: a.2n = 360 a = 45.<br />
Số tế bào <strong>sinh</strong> tinh = 45. 2 4 = 720.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Điểm<br />
0.5<br />
0.5<br />
1.0<br />
Điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0. 5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
49
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề số 11:<br />
------- Hết---------------<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1<br />
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
Môn: Sinh <strong>học</strong> – Lớp <strong>10</strong><br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
i gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Đề <strong>thi</strong> có 01 trang<br />
Câu 1:<br />
Vì sao tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống?<br />
Câu 2:<br />
Hãy nêu <strong>các</strong> đặc điểm về cấu tạo và lối sống của động vật khác biệt với thực vật?<br />
Câu 3:<br />
Nhiệt độ bề mặt quả dưa chuột luôn luôn thấp hơn nhiệt độ xung quanh 1 – 2 0 C. Giải thích?<br />
Câu 4:<br />
Nêu vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào?<br />
Câu 5:<br />
Vì sao nước là dung môi tốt nhất trong tế bào?<br />
Câu 6:<br />
a. Cho <strong>các</strong> chất: Tinh bột, xenlulozo, photpholipit và protein. Chất nào trong <strong>các</strong> chất kể trên không<br />
phải là polime?<br />
b. Tại sao photpholipit có tính lưỡng cực?<br />
Câu 7:<br />
Nhà khoa <strong>học</strong> tiến hành phá nhân của tế bào trứng ếch thuộc nòi A rồi lấy nhân của tế bào trứng ếch<br />
thuộc nòi B cấy vào. Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi nào? Thí nghiệm chứng minh điều<br />
gì?<br />
Câu 8:<br />
Tế bào cơ, tế bào hồng cầu và tế bào bạch cầu, loại tế bào nào có nhiều lizoxom nhất? Tại sao?<br />
Câu 9:<br />
Màng trong của ti thể có chức năng tương đương với cấu trúc nào của lục lạp? Giải thích?<br />
Câu <strong>10</strong>:<br />
Một gen có 5000Nu, trên mạch 1 của gen có số Nu loại A = 900Nu, gấp đôi số Nu loại T và gấp 3 số<br />
Nu loại G.<br />
a. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm mỗi loại Nu trên cả gen?<br />
b. Tính số liên kết Hidro trên gen đó?<br />
-------------------------------------HẾT------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Họ và tên <strong>học</strong> <strong>sinh</strong>:………………………………...................Số báo danh:………………………….......<br />
C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />
Thờ<br />
(<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
50
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1<br />
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
Môn: Sinh <strong>học</strong> – Lớp <strong>10</strong><br />
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC<br />
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Đáp <strong>án</strong> có 02 trang<br />
Câu Ý Nội dung Điểm<br />
1 1,0<br />
Tế bào là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống vì:<br />
- Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sống 0,25<br />
- Mọi hoạt động sống chỉ diễn ra trong tế bào 0,25<br />
- Từ tế bào <strong>sinh</strong> ra <strong>các</strong> tế bào mới tạo sự <strong>sinh</strong> sản ở mọi loài 0,25<br />
- Cơ thể đa bào lớn lên nhờ sự <strong>sinh</strong> sản của tế bào 0,25<br />
2 1,0<br />
Đặc điểm về cấu tạo và lối sống của động vật khác biệt với thực vật:<br />
Động vật<br />
Thực vật<br />
Không có lục lạp chứa sắc tố quang hợp Có lục lạp chứa sắc tố quang hợp 0,25<br />
Tế bào không có thành xenlulozo Tế bào có thành xenlulozo 0,25<br />
Có hệ thần kinh Không có hệ thần kinh 0,25<br />
Phản ứng nhanh, sống di chuyển Phản ứng chậm hơn, sống cố định 0,25<br />
3 1,0<br />
Nhiệt độ bề mặt quả dưa chuột luôn luôn thấp hơn nhiệt độ xung quanh 1 – 2 0 C<br />
vì:<br />
+Quả dưa chuột có hình bầu dục → diện tích bề mặt tiếp xúc với môi trường lớn<br />
nhất → thoát hơi nước lớn<br />
0,5<br />
+Quả dưa chuột chứa nhiều nước → khi a/s <strong>chi</strong>ếu tới → sự thoát hơi nước diễn<br />
ra mạnh<br />
0,5<br />
4 1,0<br />
Vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào:<br />
+Nguyên tố đa lượng: tham gia cấu tạo tế bào 0,5<br />
+Nguyên tố vi lượng: Tham gia TĐC vì cấu tạo enzym xúc tác cho <strong>các</strong> phản ứng<br />
<strong>sinh</strong> <strong>hóa</strong> trong tế bào<br />
0,5<br />
5 1,0<br />
Nước là dung môi tốt nhất trong tế bào vì:<br />
+Nước là phân tử phân cực: Điện tích (+) ở gần mỗi nguyên tử hidro, điện tích<br />
(-) ở gần nguyên tử oxy<br />
0,5<br />
+Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan 0,5<br />
6 1,0<br />
a Chất không phải polime là photpholipit 0,5<br />
b Photpholipit có tính lưỡng cực vì:<br />
+Photpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1<br />
nhóm photphat (nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức)<br />
0,25<br />
+Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước 0,25<br />
7 1,0<br />
+Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi B 0,5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
51
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
+Thí nghiệm chứng minh chức năng của nhân tế bào, nhân tế bào chứa đựng<br />
thông tin di truyền của tế bào (nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống 0,5<br />
của tế bào)<br />
8 1,0<br />
+Tế bào bạch cầu có nhiều riboxom nhất 0,5<br />
+Giải thích: Do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt <strong>các</strong> tế bào vi khuẩn cũng<br />
0,5<br />
như <strong>các</strong> tế bào bệnh lí, tế bào già nên nó phải có nhiều riboxom nhất<br />
9 1,0<br />
+Màng trong của ti thể có chức năng tương đương với màng tilacoit của lục lạp 0,5<br />
+Giải thích: Màng trong ti thể chứa nhiều enzim hô hấp, màng tilacoit chứa<br />
0,5<br />
nhiều chất diệp lục và enzim quang hợp để thực hiện <strong>các</strong> chức năng<br />
<strong>10</strong> 1,0<br />
a Số lượng và tỉ lệ phần trăm mỗi loại Nu trên cả gen:<br />
Theo NTBS có:<br />
A 1 = T 2 = 900Nu<br />
900<br />
T 1 = A 2 = A 1 /2 = = 450Nu<br />
0,25<br />
900<br />
G<br />
2<br />
1 = X 2 = A 1 /3 = = 300Nu<br />
5000<br />
X<br />
3<br />
1 = G 2 = - (900 + 450 + 300) = 850Nu<br />
2<br />
A = T = A 1 + A 2 = 900 + 450 = 1350Nu<br />
0,25<br />
G = X = G 1 + G 2 = 300 + 850 = 1150Nu<br />
1350<br />
%A = %T = x <strong>10</strong>0% = 27%<br />
%G = %X = 5000 1150 0,25<br />
x <strong>10</strong>0% = 23% 5000<br />
Số liên kết Hidro<br />
b<br />
0,25<br />
Theo NTBS có: H = 2A + 3G = 2.1350 + 3.1150 = 6150Nu<br />
Đề số 12:<br />
Së gd & §T thanh ho¸<br />
Trường THPT Ba Đình<br />
Câu 1. (1,5điểm)<br />
-------------------------------------HẾT------------------------------------<br />
§Ò <strong>thi</strong> kho s¸t ch©t l−îng ®éi tuyÓn lÇn 2<br />
N¨m häc 20<strong>10</strong>-2011<br />
M«n: <strong>sinh</strong> häc <strong>lớp</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 180 phút - Ngày <strong>thi</strong>: 16/1/2011<br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm <strong>10</strong> câu - 02 trang)<br />
Sự giống nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Sự giống nhau đó nói lên điều gì trong sự tiến hoá<br />
của <strong>sinh</strong> vật.<br />
Câu 2. (1,5điểm)<br />
Trong tế bào có <strong>các</strong> loại đại phân tử: pôlisaccarit, prôtêin, axit nucleic.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a/ Mỗi loại đại phân tử được cấu tạo từ những nguyên tố nào? Đơn phân của mỗi đại phân tử đó là gì?<br />
b/ Đại phân tử nào có tính đa dạng và đặc trưng cho loài? Đại phân tử nào chứa thông tin di truyền?<br />
Câu 3. (1,5điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
52
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
a/ Hãy phân biệt m-ARN, t-ARN, r-ARN về cấu trúc.<br />
b/ Từ đặc điểm về cấu trúc của <strong>các</strong> loại ARN hãy dự đo<strong>án</strong> về thời gian tồn tại của mỗi loại trong tế bào? Giải<br />
thích tại sao?<br />
câu 4. (1,5điểm)<br />
Trong tế bào thực vật có hai loại bào quan thực hiện chức năng tổng hợp ATP.<br />
a/ Đó là hai loại bào quan nào?<br />
b/ so s<strong>án</strong>h cấu trúc của hai loại bào quan đó<br />
Câu 5. (2,5điểm)<br />
a/ Những hiện tượng nào trong giảm phân làm xuất hiện nhiều loại giao tử ? Hãy mô tả hiện tượng đó .Ý<br />
nghĩa của nó đối với sự tiến hoá của <strong>các</strong> loài <strong>sinh</strong> vật.<br />
b/Tế bào thực vật không có trung thể thì thoi phân bào được hình thành như thế nào?<br />
Câu 6. (2,5điểm)<br />
a/ Chu kì tế bào là gì? Nêu tóm tắt những sự kiện chủ yếu của <strong>các</strong> pha G 1 ,S,G 2 .<br />
b/ Điều gì xảy ra nếu tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát R và prôtêin loại Tubulin không được tổng<br />
hợp? Từ sự hiểu biết về chu kì tế bào hãy <strong>đề</strong> xuất thời điểm gây đột biến gen có hiệu qủa nhất.<br />
Câu 7. (2,0điểm)<br />
a/ Trình bày tóm tắt cấu tạo của màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> . Tại sao màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> được gọi là màng khảm lỏng? Liệt kê<br />
<strong>các</strong> bào quan có cấu tạo màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>.<br />
b/ Có giả thuyết cho rằng : Nguồn gốc của ty thể chính là vi khuẩn hiếu khí cộng <strong>sinh</strong> với tế bào nhân thật<br />
theo em giả thuyết đó đã căn cứ vào những dẫn chứng nào?<br />
câu 8 . (1,5điểm)<br />
a / Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng để giải thích vì sao cây xanh <strong>sinh</strong> trưởng , phát triển tốt trên đất có nhiều<br />
mùn ?<br />
b/ Vì sao khi bón phân cần phải kết hợp với tưới nước? Giải thích hiện tượng cây bị chết khi bón quá nhiều<br />
phân .<br />
Câu 9. (2,5điểm)<br />
a/ Quang hợp là gì ? Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ?<br />
b/ Trong giờ thảo luận một <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cho rằng muốn tăng năng suất cây trồng ta cần tăng khả năng quang hợp<br />
và giảm khả năng hô hấp của cây trồng theo em ý kiến đó đúng hay sai ? Giải thích.<br />
Câu<strong>10</strong>. (3điểm)<br />
5 tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai nguyên phân liên tiếp nhiều đợt với số lần bằng nhau môi trường nội bào đã cung cấp<br />
nguyên liệu để tạo ra 930 nhiễm sắc thể(NST) đơn . Các tế bào con <strong>sinh</strong> ra từ lần nguyên phân cuối cùng <strong>đề</strong>u<br />
giảm phân tạo giao tử môi trường nội bào đã cung cấp thêm nguyên liệu dể tạo ra 960 NST đơn .Biết rằng hiệu<br />
suất thụ tinh của giao tử là 2,5% và đã hình thành nên 16 hợp tử.<br />
a/ Xác dịnh bộ NST lưỡng bội của loài .<br />
b/ Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai.<br />
c/Xác định giới tính của cơ thể.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d/ Một tế bào <strong>sinh</strong> giao tử của cơ thể này trong bộ NST lưỡng bội <strong>các</strong> cặp NST tương đồng <strong>đề</strong>u gồm <strong>các</strong> cặp<br />
có cấu trúc khác nhau và không thay đổi cấu trúc trong giảm phân , khi giảm phân bình thường thực tế cho<br />
mấy loại giao tử ? Hãy qui ước ký hiệu cho NST và viết tổ hợp NST trong <strong>các</strong> loại giao tử đó .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
53
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
----------------- Hết ---------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Së gd & §T thanh ho¸<br />
Trường THPT Ba Đình<br />
H−íng dÉn chÊm<br />
§Ò <strong>thi</strong> kho s¸t ch©t l−îng ®éi tuyÓn lÇn 2<br />
N¨m häc 20<strong>10</strong> - 2011<br />
M«n: <strong>sinh</strong> häc <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 180 phút - Ngày <strong>thi</strong>: 16/01/2011<br />
C©u ý Yªu cÇu vÒ kiÕn thøc điểm<br />
1<br />
1,5điểm<br />
2<br />
1,5điểm<br />
3<br />
1,5điểm<br />
4<br />
1,5điểm<br />
a)<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
- TÕ bµo nh©n s¬ vµ tÕ bµo nh©n thùc ®Òu cã mµng <strong>sinh</strong> chÊt, tÕ bµo<br />
chÊt, vËt ch¸t di truyÒn lµAND,Riboxom còng ®-îc cÊu t¹o tõ rARN vµ<br />
pr«tein .<br />
- Ty thÓ vµ lôc l¹p cña tÕ bµo nh©n chuÈn chøa AND vµ ARN gièng AND<br />
vµ ARN cña tÕ bµo nhân sơ.<br />
.....................................................................................<br />
Sù gièng nhau gi÷a tÕ bµo nh©n thùc vµ tÕ bµo nh©n s¬ phn ¸nh nguån gèc<br />
thèng nhÊt cña <strong>sinh</strong> giíi.............................................................................<br />
- P«lisacarit:C, H, O ; Pr«tªin: C, H, O, N, S, P ; Axit nucleic: C, H, O,N,P<br />
- §¬n ph©n cña polisacarit lµ gluc«, cña pr«tªin lµ axit amin, cña axit nuclªic<br />
lµ<br />
nuclª«tit................................................................................................................<br />
- Pr«tªinvµ axit nuclª«tit cã tÝnh ®Æc tr-ng cho loµi, axit nuclªic lµ vËt mang<br />
th«ng tin di truyÒn.............................................<br />
- m ARN cã cÊu tróc m¹ch th¼ng, tARN cã cÊu tróc xo¾n t¹o ra nh÷ng tay vµ<br />
thuú trßn mét trong c¸c thuú trßn cã mang bé ba ®èi m·. .......................<br />
- rARN còng cã cÊu t¹o xo¾n t-¬ng tù nh- tARN nh-ng kh«ng cã c¸c tay, c¸c<br />
thuú, cã cè cÆp nu liªn kÕt bæ sung nhiÒu h¬n............................................<br />
- Thêi gian tån t¹i trong tÕ bµo cña rARN lµ lín nhÊt, Ýt nhÊt lµ cña mARN<br />
v× rARN cã nhiÒu liªn kÐt hi®r« h¬n c và được liên kết với prôtêin nên<br />
khó bị en zim phaan huỷ tiÕp theo lµ tARN, mARN kh«ng cã cÊu t¹o xo¸n<br />
kh«ng cã liªn kÕt hi®r« nªn dÔ bÞ enzim ph©n huû<br />
nhÊt.............................................<br />
- §ã lµ Lôc l¹p vµ Ty thÓ..........................................................................<br />
- Giống nhau: Đều có màng kép bao bọc, <strong>đề</strong>u có ADN dạng vòng, ARN,<br />
riboxom, chứa ty thể, có 1 số Protein tham gia vào chuõi chuyền electron......<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khác nhau: Lục lạp chứa <strong>các</strong> phân tử diệp lục, ty thể chứa hệ enzim hô<br />
hấp......... .......................................................................................................<br />
5 a) - Hai hiện tượng làm xuất hiện nhiều loại giao tử trong giảm phân là:<br />
+ Phân ly độc lập , tổ hợp tự do của <strong>các</strong> NST và trao đổi đoạn. 0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
54
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2,5điểm<br />
6<br />
2,5điểm<br />
7<br />
2,0điểm<br />
8<br />
1,5điểm<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
+ Hiện tượng phân ly độc lập và tổ hợp tự do của <strong>các</strong> NST xảy ra ở kỳ giữa<br />
của giảm phân 1. Một NST kép của cặp tương đồng này có thể phân ly và tổ<br />
hợp với 1 trong 2 NST kép của <strong>các</strong> cặp tương đồng kia......................<br />
-Hiện tượng trao đổi đoạn xảy ra ở kỳ đầu của giảm phân 1 do NST kép tiếp<br />
hợp quá chặt dẫn đến trao đổi đoạn và ho<strong>án</strong> vị gen.....................................<br />
- Ý nghĩa: Làm đa dạng phong phú đối với <strong>sinh</strong> vật, tạo nguyên liệu cho quá<br />
trình tiến hoá................................................................................................<br />
- Tế bào thực vật không có trung thể nhưng có những vùng đặc trách như trung<br />
thể có vai trò tạo ra thoi phân bào................................................................<br />
- Chu k× tÕ bµo lµ tr×nh tù c¸c sù kiÖn mµ tÕ bµo tri qua vµ lÆp l¹i gi÷a<br />
c¸c lÇn nguyªn ph©n liªn tiÕp mang tÝnh chÊt chu<br />
k×...............................................<br />
- Pha G1: Tế bào chuẩn bị <strong>các</strong> tiền chất cho quá trình tổng hợp ADN, hình<br />
thành thêm <strong>các</strong> bào quan. Trong pha G1 có điểm kiểm soát R......................<br />
Pha S: Tổng hợp ADN, NST tự nhân đôi.....................................................<br />
- Pha G2: Tổng hợp <strong>các</strong> bào quan, protein loại tubulin cần <strong>thi</strong>ết cho sự hình<br />
thành thoi phân bào......................................................................................<br />
- Nếu tế bào không vượt qua điểm kiểm soát R sẽ đi vào trạng thái biệt hoá<br />
,nếu tubulin không được tổng hợp, thoi vô sắc không được hình thành........<br />
- Thời điểm gây đột biến gen có hiệu quả là tác động vào pha S lúc ADN đang<br />
nhân đôi.................................................................................................................<br />
- Gåm líp kÐp phèt pho li pit, cã nhiÒu lo¹i pr«tªin khm ®éng trong líp kÐp<br />
ph«t pho lipit ngoµi ra cßn cã c¸c ph©n tö c¸cbonhi®rat, tÕ bµo ®éng vËt cßn<br />
cã colesteron, trªn mµng cã nhiÒu læ nhá.........................................................<br />
- C¸c ph©n tö pr«tªin cã thÓ di chuyÓn vÞ trÝ trong líp phèt pho lipit do vËy<br />
mµng ®-îc gäi lµ mµng khm l<strong>án</strong>g (khm ®éng)........................................<br />
- Trõ rib«xom vµ trung thÓ cßn tÊt c c¸c bµo quan kh¸c ®Òu cã mµng <strong>sinh</strong><br />
häc....................................................................................................................<br />
Dẫn chứng : Ti thể và vi khuẩn <strong>đề</strong>u có màng kép , có ADN dạng vòng<br />
chuỗi chuyền electron xảy ra trên màng trong , ribôxôm cũng có cấu tạo giống<br />
nhau.......................................................................................<br />
- Các phương trình phản ứng: .................................................................<br />
+ Mùn → NH 3 + CO 2 + H 2 O.<br />
+ NH 3 + 3O 2 → 2 HNO 2 + 2H 2 O + Q<br />
+ 2 HNO 2 + O 2 → 2 HNO 3 + Q<br />
+ HNO 3 + NaCl → NaNO 3 + HCl<br />
+ NaNO 3 → Na + + NO 3 - (Dạng cây hấp thụ)<br />
- Bón phân phải kết hợp với tưới nước vì cây hấp thụ kho<strong>án</strong>g dưới dạng ion, sự<br />
hấp thụ nước và kho<strong>án</strong>g xảy ra đồng thời.............................................................<br />
- Khi bón quá nhiều phân, nồng độ kho<strong>án</strong>g trong dung dịch đất lớn hơn trong<br />
dịch tế bào lông hút dẫn đến cây hấp thụ nước khó khăn. Mặt khác sự thoát hơi<br />
nước làm cây bị mất nước vì thế cây bị chết.............................................<br />
9 a) - Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thự hiện nhờ sắc<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
55
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2,5điểm<br />
<strong>10</strong><br />
3,0diểm<br />
b)<br />
a)<br />
b)<br />
c)<br />
d)<br />
tố quang hợp và năng lượng của <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g..................................................<br />
- Hô hấp là quá trình chuyển hoá năng lượng diễn ra trong mọi tế bào sống,<br />
trong quá trình này chất hữu cơ bị phân giải thành nhiều sản phẩm trung gian<br />
và cuối cùng tạo thành CO 2 và H 2 O đồng thời năng lượng được tích luỹ trong<br />
chất hữu cơ được chuyển thành năng lượng trong ATP..............................<br />
- Mối quan hệ:<br />
+ Quang hợp và hô hấp là 2 quá trình <strong>sinh</strong> lý ngược <strong>chi</strong>ều nhau nhưng thống<br />
nhất với nhau.........................................................................................................<br />
+ Sản phẩm của qúa trình này là nguyên liệu cho quá trình kia và ngược lại.<br />
+ Quang hợp và hô hấp có chung nhiều sản phẩm trung gian là <strong>các</strong> axit hữu cơ.<br />
- Ý kiến của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> đó là sai ..................................................................<br />
vì tuy quang hợp và hô hấp ngược <strong>chi</strong>ều nhau nhưng hô hấp có tốt thì quang<br />
hợp mới hiệu quả, mặt khác 2 quá trình này có quan hệ mật <strong>thi</strong>ết với nhau vì<br />
vậy muốn nâng cao năng suất cây trồng phải chú ý nâng cao cả khả năng<br />
quang hợp và hô hấp. .........................................................................................<br />
Bộ NST 2n:<br />
- Số lượng NST cung cấp cho giảm phân chính bằng số NST có trong <strong>các</strong> tế<br />
bào con tham gia giảm phân<br />
Gọi 2n là số lượng NST của loài ta có.<br />
5x2n + 930 = 960 , Giải ra có 2n = 6 .............................................................<br />
Số lần nguyên phân của mỗi tế bào <strong>sinh</strong> dục.<br />
Gọi k là số lần nguyên phân, ta có<br />
5x6 (2 k - 1) = 930, giải ra co k = 5................................................................<br />
Giới tính của cơ thể<br />
Số tế bào con tham gia giảm phân:<br />
960/6 = 160<br />
Số giao tử tạo ra : (16x<strong>10</strong>0)/2,5 = 640<br />
Số giao tử được tạo ra từ 1 tế bào <strong>sinh</strong> giao tử: 640/160 = 4<br />
Vậy cơ thể đó là đực.....................................................................................<br />
Số loại giao tử: Chỉ hình thành 2 trong 8 loại giao tử.................................<br />
Ký hiệu bộ NST 2n là AaBbDd<br />
2 loại giao tử là ABD và abd<br />
hay ABd và abD<br />
hay AbD và aBd<br />
hay Abd và aBD.................................................................<br />
----------------- Hết ---------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,75<br />
0,5<br />
0,75<br />
0.5<br />
0.5<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
56
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Đề số 13:<br />
SỞ GD& ĐT BẠC LIÊU<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>đề</strong> xuất<br />
( Gồm 1 trang)<br />
KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong>, 11 VÒNG TỈNH<br />
NĂM HỌC 2008-2009<br />
Môn <strong>thi</strong> : Sinh <strong>học</strong><br />
Lớp: <strong>10</strong><br />
Thới gian làm bài : 180 phút ( không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 1( 4 điểm): Mạch thứ nhất cùa gen có G = 75, hiệu suất giữa X với T bằng <strong>10</strong>% số Nuclêotit của mạch. Ở<br />
mạch thứ hai, hiệu số giữa T va G bằng <strong>10</strong>% số nuclêotit của mạch . Hãy xác định:<br />
a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêotit trong mỗi mạch đơn của gen.<br />
b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêotit của gen<br />
c. Chiều dài, khối lượng, số liên kết photphodieste giữa axit va đườngcó trong gen trên<br />
Câu 2 (4 điểm): Thế nào là bào quan của tế bào? Phân biệt sự khác nhau trong cấu trúc và chức năng của <strong>các</strong><br />
bào quan trong tế bào chất?<br />
Câu 3 (4 điểm): Hãy dùng sơ đồ tóm tắt quá trình hô hấp hiếu khí của tế bào ?<br />
Câu 4 (4 điểm): Bốn tế bào A, B, C, D <strong>đề</strong>u thực hiện quá trình nguyên phân . Tế bào B có số lần nguyên phân<br />
gấo ba lần so với tế bào A và chỉ bằng ½ số lần nguyên phân của tế bào C. Tổng số lần nguyên phân của cả<br />
bốn tế bào là 19. Hãy xác định:<br />
a. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào trên .<br />
b. Số thoi vô sắc xuất hiện qua quá trình nguyên phân của cả bốn tế bào<br />
c. Nếu môi trường nội bào cung cấp tất cả là 3492 NST đơn thì bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao<br />
nhiêu?<br />
Câu 5 (4 điểm): a. Quá trình làm sữa chua, vì sao sữa đang ở trạng thái lỏng trỡ thành sệt<br />
b. Vì sao ăn sữa chua lại có ich cho sức khoẻ ?<br />
c. Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn (vibrio cholerae) là 20 phút. Trong một<br />
quần thể ban đầu có 9. <strong>10</strong> 5 tế bào vi khuẩn ; sau thời gian 146 phút số lượng tế bào trong quần thể là bao<br />
nhiêu ?<br />
HẾT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SỞ GD& ĐT BẠC LIÊU<br />
KỲ THI HSG LỚP <strong>10</strong>, 11 VÒNG TỈNH<br />
NĂM HỌC 2008-2009<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
57
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>đề</strong> xuất<br />
( gồm 2 trang)<br />
Môn <strong>thi</strong>: Sinh <strong>học</strong><br />
Lớp : <strong>10</strong><br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 1:<br />
a. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại Nuclêotit trong mỗi mach đơn:<br />
- Gọi A 1 , T 1 , G 1 , X 1 : Các loại Nuclêotit trong mạch thứ nhất<br />
A 2 , T 2 ,G 2 , X 2 : Các loại nuclêotit trong mạch thứ hai<br />
- Theo <strong>đề</strong> ta có: X 1 – T 1 = <strong>10</strong>% => T 1 =X 1 – <strong>10</strong>% (1)<br />
T 2 – G 2 = A 1 – X 1 = <strong>10</strong>% => A 1 = X 1 + <strong>10</strong>% (2)<br />
G 2 - X 2 = X 1 – G 1 = 20% => G 1 = X 1 – 20% (3)<br />
A 1 + T 1 + G 1 + X 1 = <strong>10</strong>0% (4)<br />
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có :<br />
X 1 + <strong>10</strong>% + X 1 – <strong>10</strong>% + X 1 – 20% + X 1 = <strong>10</strong>0%<br />
Suy ra X 1 = 30%<br />
- Thay vào (1) => T 1 = 30% - <strong>10</strong>% = 20%.<br />
- Thay vào ( 2 ) => A 1 = 30% + <strong>10</strong>% = 40%.<br />
- Thay vào ( 3) => G 1 = 30% - 20% = <strong>10</strong>%.<br />
Vậy tỷ lệ % và số lượng từng loại Nuclêotit trong mỗi mạch đơn của gen:<br />
Mạch 1 Mạch 2 Tỉ lệ % Số lượng<br />
A 1 = T 2 = 40% = ( 40: <strong>10</strong> ): 75 = 300 ( Nu )<br />
T 1 = A 2 = 20% = ( 20 : <strong>10</strong> ) : 75 = 150 ( Nu )<br />
G 1 = X 2 = <strong>10</strong>% = 75 ( Nu )<br />
X 1 = G 2 = 30% = ( 30 : <strong>10</strong> ) x 75 = ( 225 Nu )<br />
b. Tỷ lệ % số lượng từng loại Nuclêotít của gen:<br />
- Về số lượng: A=T=300+150=450 ( Nu )<br />
G=X=75+225=300 ( Nu )<br />
- Về tỷ lệ % : A = T = ( 40%+20% ): 2 = 30%<br />
- G = X = ( <strong>10</strong>%+30% ) : 2 = 20%<br />
c. Chiều dài, khối lượng, số liên kết phốtphođieste giữa axít và đường của gen<br />
- Chiều dài gen: ( 450 + 300 ) x 3,4 A o = 2550 A 0<br />
- Khối lượng gen: ( 450 + 300 ) x 2 x 300 đvC = 45 x <strong>10</strong> 4 đvC<br />
- Số liên kết phôtphođieste giữa axít và đường: [ ( 450 + 300 ) x 2 x 2 ] – 2 = 2998 liên kết.<br />
Câu 2:<br />
- Bào quan là cấu trúc siêu hiển vi định khu tại từng vùng riêng biệt trong tế bào chất và thực hiện một chức năng<br />
nhất định.<br />
- Bảng phân biệt sự khác nhau trong cấu trúc màng và chức năng của <strong>các</strong> bào quan trong tế bào<br />
Bào quan Cấu trúc màng Chức năng<br />
Ti thể Màng kép Hô hấp tế bào<br />
Lục lạp Màng kép Quang hợp<br />
Lưới nội chất Màng đơn Vận chuyển nội bào<br />
Lưới nội chất hạt Màng đơn Vận chuiyển nội bào tổng hợp<br />
Prôtêin<br />
Bộ máy gôngi Màng đơn Đóng gói và xuất xưởng <strong>các</strong> sản<br />
phầm prôtêin, glicôprôtêin<br />
Lizoxom Màng đơn, dạng bóng Tiêu hoá nội bào<br />
Không bào Màng đơn dạng bóng Tạo sức trương, dự trữ <strong>các</strong> chất<br />
Ribôxom Không có màng Tổng hợp Prôtêin<br />
Trung thể Không có màng Phân bào<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
58
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu 3: tao ATP, NADH diều kiện có O 2 chất nền ti thể<br />
Glucôzơ 2phân tử axit piruvic Acetyl Co.A Chu trình Creb<br />
H 2 O<br />
tại chất nền ti thể<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CO 2 + ATP +<br />
ATP Chuổi truyền electron NADH + FADH 2<br />
Câu 4:<br />
Màng trong ti thể<br />
Số lần nguyên phân:<br />
+ Gọi x : số lần nguyên phân của tế bào A<br />
3 x : số lần nguyên phân của tế bào B<br />
6 x : số lần nguyên phân của tế bào C<br />
y : số lần nguyên phân của tế bào D ( x, y ∈ Z + )<br />
Ta có: x + 3 x + 6 x + y = 19<br />
<strong>10</strong> x + y = 19 => x = 1, y = 9<br />
Vậy <strong>các</strong> tế bào A,B,C,D có số đợt nguyên phân lần lượt là: 1, 3,6,9<br />
b. Số thoi vô sắc xuất hiện:<br />
2 1 – 1 + 2 3 – 1 + 2 6 – 1 + 2 9 – 1 = 582 thoi<br />
c. Bộ lưỡng bội: gọi 2 n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ( n ∈ Z + )<br />
Ta có: ( 2 1 – 1 ) x 2n + ( 2 3 – 1 ) x 2 n + ( 2 6 – 1 ) x 2n + ( 2 9 – 1 ) x 2n = 3492<br />
2 n [2 1 – 1 + 2 3 – 1 + 2 6 – 1 + 2 9 – 1 ] = 3492 => 2n = 3492: 582 = 6<br />
Câu 5:<br />
- Sửa từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái sệt là do khi axítlactíc được hình thành, PH của dung dịch sửa<br />
giảm, Prôttêin của sữa đã kết tủa.<br />
- Trong đường ruột có nhiều loại vi khuẩn có hại ( như vi khuẩn gây thối ). Khi ăn sữa chua, vi khuẩn lactíc trong<br />
sữa chua sẽ ức chế vi khuẩn gây thối phát triển. Vì vậy sữa chua không những cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ<br />
thể mà còn <strong>đề</strong> phòng vi khuẩn gây thối gia tăng, bảo đảm quá trình tiêu hoá bình thường không gây hiện tượng<br />
đầy hơi trướng bụng.<br />
- 2 n = 2 7<br />
N = N 0 x 2 n = 9 x <strong>10</strong> 5 x 2 7<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
59