14.02.2018 Views

Tuyển tập các đề thi học sinh giỏi Olympic môn hóa học & sinh học lớp 10 (kèm đáp án chi tiết) (by Dameva)

LINK BOX: https://app.box.com/s/l77f1qafcud58axpie6qjx7fpburb01k LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/17I2BQi9n4DzSyNNW09vphI1VtVPXWdWK/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/l77f1qafcud58axpie6qjx7fpburb01k
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/17I2BQi9n4DzSyNNW09vphI1VtVPXWdWK/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ SỐ 1:<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Tröôøng THPT Chuyeân Thaêng Long – Ñaølaït ÑEÀ KIEÅM TRA OLIMPIC LÔÙP <strong>10</strong> LẦN 1<br />

Toå Hoaù hoïc<br />

Thôøi gian: 180 phuùt<br />

****** (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)<br />

***********<br />

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -<br />

Caâu 1 (5 ñieåm)<br />

1. Hoaøn thaønh vaø caân baèng caùc phaûn öùng sau baèng phöông phaùp thaêng baèng electron.<br />

a. CuFeS x + O 2 ⎯⎯→ Cu 2 O + Fe 3 O 4 + SO 2<br />

b. S + O 2 ⎯⎯→ SO 2 + SO 3<br />

2. Hoaøn thaønh vaø caân baèng caùc phöông trình phaûn öùng sau baèng phöông phaùp ion electron.<br />

-<br />

a. MnO 4 + SO 2- 3 + ? ⎯⎯→ Mn 2+ + SO 2- 4 +?<br />

b. Al + NO - x + OH - + H 2 O ⎯⎯→ …<br />

3. Hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau:<br />

a. NaCl + H 2 SO 4 ñaëc, noùng ⎯⎯→<br />

b. NaBr + H 2 SO 4 ñaëc, noùng ⎯⎯→<br />

c. NaClO + PbS ⎯⎯→<br />

d. Cl 2 + Ca(OH) 2 ⎯⎯→<br />

e. Ag + HClO 3 ⎯⎯→<br />

f. NH 3 + I 2 tinh theå ⎯⎯→<br />

4. Cho bieát traïng thaùi lai hoaù cuûa nguyeân töû trung taâm vaø caáu truùc hình hoïc cuûa caùc phaân töû vaø ion sau:<br />

BrF 5 , Ni(CN) 2- 4 , CrO 2- 4 , HSO - 3 .<br />

Caâu 2 (5 ñieåm)<br />

1. Hoaøn thaønh chuoãi phaûn öùng:<br />

Na 2 S 2 O 3<br />

S H 2 SO 4 HCl Cl 2<br />

S<br />

SO 2 SO 2 Cl 2<br />

H 2 SO 4 SO 2 SOCl 2 HCl<br />

Na 2 SO 3<br />

Na 2 SO 4 Na 2 S Na 2 S 2 O 3<br />

Na 2 SO 4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2. Ñeå ñieàu cheá FeS ngöôøi ta cho saét taùc duïng vôùi löu huyønh noùng chaûy. Quaù trình naøy ñöôïc thöïc hieän<br />

trong khí cacbonic khoâ, khoâng ñöôïc tie<strong>án</strong> haønh trong khoâng khí. Haõy giaûi thích vì sao ñieàu cheá FeS<br />

khoâng ñöôïc tie<strong>án</strong> haønh trong khoâng khí, vieát caùc phöông trình phaûn öùng minh hoaï.<br />

3. Baèng thuyeát lai hoaù giaûi thích söï taïo thaønh ioân phöùc Cu(NH 3 ) 2+ 4 vaø söï taïo thaønh phöùc chaát trung hoaø<br />

Fe(CO) 5 .<br />

4. Giaûi thích ngaén goïn caùc yù sau:<br />

a. NF 3 khoâng coù tính bazô nhö NH 3 .<br />

b. SnCl 2 laø chaát raén, SnCl 4 laø chaát loûng soâi ôû 114,1 0 C.<br />

c. NO 2 coù khaû naêng nhò hôïp deã daøng trong khi ñoù ClO 2 khoâng coù khaû naêng ñoù.<br />

d. Cho hoãn hôïp KIO 3 vaø KI vaøo dung dòch AlCl 3 thaáy xuaát hieän keát tuûa keo traéng.<br />

Caâu 3 (5 ñieåm)<br />

1. Hôïp chaát A ñöôïc taïo thaønh töø caùc ion ñeàu coù caáu hình electron cuûa khí hieám Argon. Trong 1 phaân töû<br />

A coù toång soá haït proton, nôtron, electron laø 164.<br />

a. Xaùc ñònh CTPT cuûa A, bieát A taùc duïng vôùi 1 nguyeân toá (ñôn chaát) coù trong A theo tyû leä mol 1:1 taïo<br />

thaønh chaát B. Vieát CT Lewis, CTCT cuûa A vaø B.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

b. Cho A vaø B taùc duïng vôùi moät löôïng vöøa ñuû broâm ñeàu thu ñöôïc chaát raén X. Maët khaùc, cho m gam Y<br />

(chæ coù hoaù trò n) taùc duïng heát vôùi oxi thu ñöôïc a gam oxit, neáu cho m gam kim loaïi Y taùc duïng heát vôùi<br />

X thu ñöôïc b gam muoái. Bieát a = 0,68b. Hoûi Y laø kim loaïi gì?<br />

2. Cho E 0<br />

= - 0,44V; E 0<br />

= + 0,775 V<br />

2+<br />

3+ 2+<br />

Fe /Fe<br />

0<br />

Fe /Fe<br />

a. Tính E 3+<br />

Fe<br />

/Fe<br />

b. Tính haèng soá caân baèng K cuûa phaûn öùng: 3Fe 2+ = 2Fe 3+ + Fe<br />

Coù theå keát luaän gì veà ñoä beàn cuûa Fe 2+ .<br />

c. Giaûi thích vì sao trong moâi tröôøng kieàm tính khöû cuûa Fe 2+ taêng leân.<br />

d. Thieát laäp sô ñoà pin dung ñieän cöïc hidroâ tieâu chuaån ñeå xaùc ñònh theá ñieän cöïc E 0<br />

.<br />

2+<br />

Caâu 4 (5 ñieåm)<br />

1. Cho 0,01 mol NH 3 , 0,1 mol CH 3 NH 2 vaø 0,11 mol HCl vaø vaøo H 2 O ñöôïc 1 lít dung dòch. Tính pH cuûa<br />

dung dòch thu ñöôïc ?<br />

Cho pK<br />

NH + = 9,24 , pK +<br />

= <strong>10</strong>,6 4<br />

CH<br />

3<br />

NH<br />

, pK H O = 14<br />

3<br />

2<br />

2. Trong bình kín dung tích V lít chöùa 5,08 gam iot vaø 0,04 gam hidroâ ôû nhieät ñoä 430 0 C.<br />

Toác ñoä ban ñaàu cuûa phaûn öùng laø 1,44.<strong>10</strong> -5 mol.phuùt -1 . Sau moät thôøi gian (taïi thôøi ñieåm t) soá mol HI laø<br />

0,015 mol vaø khi phaûn öùng: H 2 + I 2 ↽ ⇀ 2HI ñaït traïng thaùi caân baèng thì soá mol HI laø 0,03 mol.<br />

a. Tính haèng soá caân baèng K p , K c , K n , K x vaø haèng soá toác ñoä cuûa phaûn öùng thuaän, phaûn öùng nghòch.<br />

b. Tính toác ñoä taïo thaønh HI taïi thôøi ñieåm t.<br />

3. Xaùc ñònh ñoä tan cuûa AgSCN trong dung dòch NH 3 0,003M. Bieát: T AgSCN = 1,1.<strong>10</strong> -12 vaø haèng soá phaân<br />

li cuûa phöùc [Ag(NH 3 ) 2 ] + baèng 6.<strong>10</strong> -8 .<br />

Caâu 5. (5 ñieåm)<br />

1. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 4,741 gam ñôn chaát X trong oxi roài cho toaøn boä saûn phaåm thu ñöôïc haáp thuï heát<br />

vaøo <strong>10</strong>0 ml dung dòch NaOH 25% coù khoái löôïng rieâng d = 1,28 g/ml ñöôïc dung dòch A. Noàng ñoä cuûa<br />

NaOH trong dung dòch A giaûm ñi 1/4 so vôùi noàng ñoä cuûa noù trong dung dòch ban ñaàu. Dung dòch A coù<br />

khaû naêng haáp thuï toái ña 17,92 lít khí CO 2 (ñktc). Xaùc ñònh ñôn chaát X vaø saûn phaåm ñaát chaùy cuûa noù.<br />

2. Cho 3,64 gam moät hoãn hôïp oxit, hidroâxit vaø cacbonat cuûa kim loaïi hoaù trò II taùc duïng vôùi 117,6 gam<br />

dung dòch H 2 SO 4 <strong>10</strong>% thu ñöôïc 448 ml moät chaát khí (ñkc) vaø dung dòch <strong>10</strong>,867% cuûa moät hôïp chaát.<br />

Noàng ñoä dung dòch laø 0,543 mol/lit vaø khoái löôïng rieâng laø 1,09 g/cm 3 . Haõy cho bieát nhöõng hôïp chaát gì<br />

coù trong hoãn hôïp.<br />

Caâu 1:<br />

1. a.<br />

8<br />

+ 2 2x−2 − 2 0 + 1 − 2 +<br />

3 + 4<br />

Cu Fe S + O → Cu O + Fe O + S O<br />

x 2 2 3 4 2<br />

- - - - - - HẾT - - - - - -<br />

HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM<br />

ÑEÀ OLYMPIC HOAÙ <strong>10</strong> - LAÀN 1<br />

Chaát khöû: CuFeS x<br />

Chaát oxi hoùa: O 2<br />

8<br />

2 2 2 2<br />

1 +<br />

HSC<br />

+ x−<br />

−<br />

+ 3 + 4<br />

Söï oxi hoùa Cu Fe S x − (11 + 12x)<br />

e →3Cu<br />

+ 3 Fe + 3x S × 4<br />

2−<br />

Söï khöû O<br />

2<br />

+ 4e→2O<br />

× (11 + 12x)<br />

12 CuFeS x + (11+12x) O 2 → 6Cu 2 O + 4Fe 3 O 4 + 12xSO 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe<br />

/Fe<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0 2 + 4 + 6<br />

+<br />

b. S + O 2 → a S b S<br />

Chaát khöû: S<br />

Chaát oxi hoùa: O 2<br />

0<br />

+ 4 + 6<br />

HSC<br />

Söï oxi hoùa ( a + b)<br />

S −(4a<br />

+ 6b)<br />

e→<br />

a S + b S<br />

× 2<br />

2−<br />

Söï khöû O + 4e→2O<br />

× (2a<br />

+ 3 )<br />

2<br />

b<br />

2(a+b)S + (2a+3b)O 2 → 2aSO 2 + 2bSO 3<br />

2. a. MnO - -<br />

4 + SO 3 + H + → Mn 2+ 2-<br />

+ SO 4 + H 2 O<br />

-<br />

Chaát khöû: SO 3<br />

-<br />

Chaát oxi hoùa: MnO 4<br />

Moâi tröôøng: H +<br />

HSC<br />

Söï oxi hoùa 2SO - 3 + H 2 O – 2e → SO 2- 4 + 2H + x 5<br />

Söï khöû MnO - 4 + 8H + + 5e → Mn 2+ + 4H 2 O x 2<br />

2MnO - -<br />

4 + 5SO 3 + 6H + → 2Mn 2+ 2-<br />

+ 5SO 4 + 3H 2 O<br />

b. Al + NO - x + OH - -<br />

+ H 2 O → AlO 2 + NH 3<br />

Chaát khöû: Al<br />

-<br />

Chaát oxi hoùa: NO x<br />

Moâi tröôøng: OH -<br />

HSC<br />

Söï oxi hoùa Al + 4OH - - 3e → AlO - 2 + 2 H 2 O x (2x+2)<br />

Söï khöû NO - x + (x+3)H 2 O + (2x+2)e → NH 3 + (2x+3)OH - x 3<br />

(2x+2)Al + 3NO - x + (2x-1)OH - -<br />

+ (5-x)H 2 O → (2x+2)AlO 2 + 3NH 3<br />

2.a. 2NaCl tt + H 2 SO<br />

t0<br />

4ñaëc ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + 2HCl<br />

NaCl tt + H 2 SO<br />

t0<br />

4ñaëc ⎯⎯→ NaHSO 4 + HCl<br />

b. 2NaBr + 2H 2 SO<br />

t0<br />

4ñaëc ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />

2NaBr + 3H 2 SO<br />

t0<br />

4ñaëc ⎯⎯→ 2NaHSO 4 + Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />

c. 4NaClO + PbS → 4 NaCl + PbSO 4<br />

d. Cl 2 + Ca(OH) 2 raén,aåm → CaOCl 2 + H 2 O<br />

2Cl 2 + 2Ca(OH) 2 loaõng → Ca(ClO) 2 + CaCl 2 + 2H 2 O<br />

e. 6Ag + 6HClO 3 → AgCl + 5AgClO 3 + 3H 2 O<br />

f. 2NH 3 +3 I 2 → NI 3 .NH 3 + 3HI<br />

3.<br />

Phaân töû vaø ion Traïng thaùi lai hoùa Caáu truùc hình hoïc<br />

BrF 5 sp 3 d 2 Choùp ñaùy vuoâng<br />

2-<br />

Ni(CN) 4 dsp 2<br />

Vuoâng phaúng<br />

2-<br />

CrO 4 d 3 s<br />

Töù dieän ñeàu<br />

-<br />

HSO 3 sp 3<br />

Choùp ñaùy tam giaùc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Caâu 2:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. S + Na 2 SO 3 → Na 2 S 2 O 3<br />

Na 2 S 2 O 3 + 2HCl → 2NaCl + S + SO 2 + H 2 O<br />

S + 2HNO 3 → H 2 SO 4 + 2NO<br />

H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2HCl<br />

4HCl ñaëc + MnO 2<br />

t 0<br />

t 0<br />

⎯⎯→ MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />

S + O 2 ⎯⎯→ SO 2<br />

SO 2 + Cl 2 → SO 2 Cl 2<br />

SO 2 Cl 2 + H 2 O → H 2 SO 4 + 2HCl<br />

t 0<br />

2H 2 SO 4 ñaëc + Cu ⎯⎯→ CuSO 4 + SO 2 +2H 2 O<br />

SO 2 + PCl 5 → SOCl 2 + POCl 3<br />

SOCl 2 + H 2 O → H 2 SO 3 + 2HCl<br />

t 0<br />

3S + 6NaOH ñaëc ⎯⎯→ 2Na 2 S + Na 2 SO 3 + 3H 2 O<br />

2Na 2 SO 3 + O 2 → 2Na 2 SO 4<br />

t 0<br />

Na 2 SO 4 + 4C ⎯⎯→ Na 2 S + 4CO<br />

2Na 2 S + 2O 2 + H 2 O → Na 2 S 2 O 3 + 2NaOH<br />

Na 2 S 2 O 3 + 4Cl 2 + 5H 2 O → Na 2 SO 4 +H 2 SO 4 + 8HCl<br />

2. Khoâng ñieàu cheá FeS trong khoâng khí vì xaûy ra söï oxi hoùa:<br />

Fe + S<br />

3Fe + 2O 2<br />

S + O 2<br />

t 0<br />

⎯⎯→ FeS<br />

t 0<br />

4FeS + 7O 2<br />

t 0<br />

⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

⎯⎯→ SO 2<br />

t 0<br />

⎯⎯→ 2Fe 2 O 3 + 4SO 2<br />

3. Cu (z = 29) [Ar] 3d <strong>10</strong> 4s 1<br />

Cu – 2e → Cu 2+<br />

[Ar] 3d 9 4s 0 4p 0<br />

<br />

Cu 2+ duøng 1 obitan s vaø 3 obitan p tro<strong>án</strong>g ñeå toå hôïp taïo thaønh 4 obitan lai hoùa sp 3 . Moãi obitan lai hoùa sp 3<br />

2+<br />

seõ lieân keát vôùi caëp ñieän töû töï do treân NH 3 ñeå taïo thaønh phaân töû Cu(NH 3 ) 4<br />

Fe (z = 26) [Ar] 3d 6 4s 2 4p 0<br />

<br />

Fe* [Ar] 3d 8 4s 0 4p 0<br />

<br />

Fe* duøng 1 obitan d, 1 obitan s vaø 3 obitan p tro<strong>án</strong>g ñeå taïo thaønh 5 obitan lai hoùa dsp 3 . Moãi obitan lai<br />

hoùa dsp 3 seõ lieân keát vôùi moät phaân töû CO taïo thaønh Fe(CO) 5 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4. a. Do F coù ñoä aâm ñieän lôùn hôn cuûa H neân seõ laøm giaûm maät ñoä e cuûa nguyeân töû N trung taâm. Do ñoù<br />

NF 3 khoù nhaän theâm proton H + hôn so vôùi NH 3 hay NF 3 khoâng coù tính bazô nhö NH 3 .<br />

b. SnCl 2 laø chaát raén vì trong phaân töû coù lieân keát ion.<br />

SnCl 4 laø chaát loûng vì trong phaân töû coù lieân keát coäng hoùa trò.<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

c. NO 2 nhò hôïp ñöôïc laø nhôø coù caëp e ñoäc thaân naèm treân N.<br />

ClO 2 thì e ñoäc thaân laøm giaûi toûa toaøn phaân töû.<br />

d. Al 3+ + 3H 2 O Al(OH) 3 + 3H + (1)<br />

IO 3 - + 5I - + 6H + → 3I 2 + 3H 2 O (2)<br />

(2) laøm dòch chuyeån (1) theo <strong>chi</strong>eàu thuaän neân coù keát tuûa keo traéng taïo ra.<br />

Caâu 3:<br />

1. a. Soá electron cuûa moãi ion laø 18. Giaû söû phaân töû A goàm a ion. Vì phaân töû A laø trung hoøa neân:<br />

∑ e = ∑ p = 18 a<br />

Goïi N laø soá nôtron n coù trong 1 phaân töû a : ∑ e + ∑ p + ∑ n = 164<br />

36a + n =164<br />

⇒ n = 164 – 36a<br />

N<br />

Maø 1 ≤ ≤1, 5 ⇒ 18a ≤ n ≤ 27a<br />

∑ p<br />

⇒ 18a ≤ 164 – 36a ≤ 27a<br />

⇒ 2,6 ≤ a ≤ 3,03<br />

e = p 54 ,∑ n = 56<br />

∑ ∑ =<br />

- Neáu A goàm 2 cation 1+ vaø 1 anion 2- ⇒ A laø K 2 S<br />

- Neáu A goàm 1 cation 2+ vaø 2 anion 1- ⇒ A laø CaCl 2<br />

A taùc duïng vôùi 1 nguyeân toá coù trong A theo tyû leä 1:1 taïo thaønh chaát B neân A laø K 2 S<br />

K 2 S + S → K 2 S 2<br />

b. K 2 S + Br 2 → 2KBr + S<br />

K 2 S 2 + Br 2 → 2KBr + 2S<br />

Vaäy chaát raén X laø S<br />

Y + O 2 → Y 2 O n ( YO )<br />

n<br />

2<br />

Y + S → Y 2 S n ( YS )<br />

n<br />

2<br />

a = Yx + 8nx<br />

b = Yx + 16nx<br />

maø a = 0,68b<br />

⇒ Y = 9n<br />

Nhaän n = 3 ; Y = 27<br />

Vaäy kim loïai Y laø Al.<br />

2. a. Ta coù chu trình Hess<br />

Fe Fe 3+<br />

Fe 2+<br />

G 1 = G 2 + G 3<br />

0<br />

0<br />

n E F = n E F + n E<br />

3<br />

1<br />

Fe<br />

3+<br />

Fe<br />

0<br />

× E<br />

Fe<br />

+<br />

Fe<br />

b. E 0 =<br />

2<br />

Fe<br />

2+<br />

Fe<br />

1<br />

0<br />

Fe<br />

3+<br />

Fe<br />

2+<br />

= 2 × ( −0,44)<br />

+ 1×<br />

0,775= - 0.035 V<br />

3<br />

E<br />

0<br />

Fe<br />

2+<br />

Fe<br />

− E<br />

0<br />

Fe<br />

3+<br />

Fe<br />

2+<br />

F<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

= -0,44 – 0.775 = -1,215 V<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

5<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2×−1,215<br />

0,0592<br />

K = <strong>10</strong> =<strong>10</strong> -41<br />

Do K


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2<br />

( 0,03)<br />

( 0,015)<br />

neân K = K = K = K = = 36<br />

p x n C 2<br />

v 0 = k t .0,02.0,02 =1,44.<strong>10</strong> -5<br />

⇒ v 0 = 0.036 mol -1 .phuùt<br />

kt<br />

kt<br />

0,036<br />

K = ⇒ kn<br />

= = = <strong>10</strong><br />

k K 36<br />

n<br />

−3<br />

mol -1 .phuùt<br />

b. v 1 = v t - v n = 0,036.(0,0125) 2 – <strong>10</strong> -3 .(0.015) 2 = 5,4.<strong>10</strong> -6 mol.phuùt -1<br />

3. Goïi s laø ñoä tan cuûa AgSCN trong dung dòch NH 3 0,003M.<br />

AgSCN Ag + + SCN - T AgSCN = 1,1.<strong>10</strong> -12 (1)<br />

Ag + + 2NH 3 [Ag(NH 3 ) 2 ] + K’ = (6.<strong>10</strong> -8 ) 2 (2)<br />

Toå hôïp (1) vaø (2) ta coù<br />

AgSCN + 2NH 3 [Ag(NH 3 ) 2 ] + + SCN - K=T AgSCN .K’=1,83.<strong>10</strong> -5<br />

[] 0,003 -2s s s (M)<br />

Theo ñònh luaät taùc duïng khoái löôïng ta coù:<br />

2<br />

-5 s<br />

K = 1,83.<strong>10</strong> = (0,003<br />

2<br />

− 2s)<br />

⇒ =<br />

−5<br />

s 1,27.<strong>10</strong> (mol / l)<br />

Caâu 5:<br />

1.<br />

m = V.d = <strong>10</strong>0.1,28 = 128(g)<br />

dd NaOH<br />

128.25%<br />

mNaOH<br />

= = 32(g)<br />

<strong>10</strong>0%<br />

32<br />

nNaOH<br />

= = 0,8(mol)<br />

40<br />

17,92<br />

nCO<br />

= = 0,8(mol)<br />

2<br />

22,4<br />

Do A haáp thu toái ña CO 2 neân<br />

NaOH + CO 2 → NaHCO 3<br />

Vaäy n NaOH = 0,8 (mol) khoâng thay ñoåi so vôùi ban ñaàu neân dung dòch chæ bò pha loaõng. Vaäy oxit laø H 2 O<br />

vaø X laø H 2<br />

Thöû laïi:<br />

4,741<br />

nH<br />

= = 2,3705(mol)<br />

2<br />

2<br />

H + O →H O<br />

2 2 2<br />

m = 2,3705.18 = 42,669(g)<br />

H2O<br />

m = 128 + 42,669 = 170,669(g)<br />

dd NaOHluùcsau<br />

32.<strong>10</strong>0%<br />

C% = = 18,75%<br />

170,669<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Thoûa C% giaûm ñi ¼.<br />

2. Ta coù<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

<strong>10</strong>.d.C% <strong>10</strong>.d.C% <strong>10</strong>.1,09.<strong>10</strong>,867<br />

CM<br />

= ⇒ M = = = 218<br />

M C 0.543<br />

M<br />

Vaäy muoái suafat taïo thaønh coù M = 218<br />

Chæ nhaän ñöôïc laø Mg(HSO 4 ) 2<br />

Vaäy hoãn hôïp chöùa MgO, Mg(OH) 2 , MgCO 3<br />

ĐỀ SỐ 2:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tröôøng THPT Chuyeân Thaêng Long – Ñaølaït ÑEÀ KIEÅM TRA OLIMPIC LÔÙP <strong>10</strong> LẦN 2<br />

Toå Hoaù hoïc<br />

Thôøi gian: 180 phuùt<br />

****** (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)<br />

***********<br />

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -<br />

Caâu 1<br />

Moät hôïp chaát ion caáu taïo töø ion M + vaø ion X 2− . Trong phaân töû M 2 X coù toång soá haït (p, n, e) laø<br />

140 haït, trong ñoù soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 44 haït. Soá khoái cuûa ion M +<br />

lôùn hôn soá khoái cuûa ion X 2− laø 23. Toång soá haït (n, p, e) trong ion M + nhieàu hôn trong X 2− laø 31 haït.<br />

a. Vieát caáu hình eâlectroân cuûa M + vaø X 2−<br />

b. Xaùc ñònh vò trí cuûa X , Y trong HTTH<br />

Caâu 2<br />

Tích soá tan cuûa CaCO 3 baèng 1.<strong>10</strong> −8 . Haõy tính khi coù keå tôùi söï thuûy phaân cuûa ion cacbonat.<br />

a. Ñoä tan trong nöôùc cuûa CaCO 3 .<br />

b. pH cuûa dung dòch baõo hoøa CaCO 3 .<br />

c. Ñoä tan cuûa CaCO 3 ôû pH = 7,00.<br />

Cho : H 2 CO 3 : K 1 = 4.<strong>10</strong> −7 ; K 2 = 5.<strong>10</strong> −11<br />

Caâu 3<br />

Troän V lít dung dòch HCOOH amol/l vôùi V lít dung dòch CH 3 COOH bmol/l thu ñöôïc dung dòch<br />

A coù pH = 2,485. Troän V lít dung dòch CH 3 COOH amol/l vôùi V lít dung dòch bmol/l thu ñöôïc dung dòch<br />

B coù pH = 2,364.<br />

a. Tính a, b<br />

b. Troän dung dòch A vôùi dung dòch B thu ñöôïc dung dòch C coù pH baèng bao nhieâu?<br />

c. Troän V lít dung dòch NaOH 0,6M vaøo dung dòch C thu ñöôïc dung dòch D coù pH baèng bao<br />

nhieâu? Coâ caïn dung dòch D thu ñöôïc 4,5g muoái khan, tính V?<br />

Cho K HCOOH = 1,78.<strong>10</strong> -4 −5<br />

; K CH = 1,80.<strong>10</strong><br />

3 COOH<br />

Caâu 4<br />

1. So saùnh pH cuûa caùc dung dòch 0,1 M cuûa caùc chaát sau ñaây, sau ñoù thöû laïi baèng tính toaùn cuï theå:<br />

NaHCO 3 K 1 = <strong>10</strong> –7 K 2 = <strong>10</strong> –11<br />

NaHSO 3 K 1 = <strong>10</strong> –2 K 2 = <strong>10</strong> –6<br />

NaHS K 1 = <strong>10</strong> –7 K 2 = <strong>10</strong> –13<br />

NaHC 2 O 4 K 1 = <strong>10</strong> –2 K 2 = <strong>10</strong> –5<br />

2. Tính theå tích dung dòch HCl 6M caàn cho vaøo <strong>10</strong> ml dung dòch Pb(NO 3 ) 2 <strong>10</strong> –3 M sao cho noàng ñoä chì<br />

giaûm xuo<strong>án</strong>g coøn <strong>10</strong> –5 M. Cho K S = <strong>10</strong> –4,8 .<br />

3. Neáu ta bieåu dieãn coâng thöùc hoùa hoïc cuûa caùc oxi axit laø XO m (OH) n thì khi m = 0, caùc axit kieåu<br />

X(OH) n laø nhöõng axit yeáu; khi m = 1, caùc axit coù daïng XO(OH) n laø axit trung bình; coøn khi m > 1 laø<br />

caùc axit maïnh. Ñieàu ñoù coù ñuùng khoâng? Haõy cho ví duï chöùng minh (moãi tröôøng hôïp choïn 3 chaát).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

4. Tính ñoä tan cuûa FeS ôû pH = 5 cho bieát<br />

Caâu 5<br />

82<br />

Pb .<br />

208<br />

Fe 2+ + H 2 O FeOH + + H + coù lgβ = -5,92<br />

K FeS = <strong>10</strong> -17,2 ; H 2 S coù K a1 = <strong>10</strong> -7,02 ; K a2 = <strong>10</strong> -12,9<br />

Moät trong caùc chuoãi phaân huûy phoùng xaï töï nhieân baét ñaàu vôùi<br />

−<br />

1. Haõy tính soá phaân huûy ( β ) xaûy ra trong chuoãi naày .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

90Th<br />

vaø keát thuùc vôùi ñoàng vò beàn<br />

228<br />

2. Th laø moät phaàn töû trong chuoãi thori , theå tích cuûa heli theo cm 3 taïi 0 o C vaø 1 atm thu<br />

228<br />

ñöôïc laø bao nhieâu khi 1 gam Th (t 1/2 = 1,91 naêm) ñöôïc chöùa trong bình trong 20 naêm ? Chu kyø baùn<br />

228<br />

huûy cuûa taát caû caùc haït nhaân trung gian laø raát ngaén so vôùi chu kyø baùn huøy cuûa Th .<br />

3. Moät phaàn töû trong chuoãi thori , sau khi taùch rieâng , thaáy coù chöùa 1,5.<strong>10</strong> <strong>10</strong> nguyeân töû cuûa moät<br />

haït nhaân vaø phaân huøy vôùi toác ñoä 3440 phaân raõ moãi phuùt . Chu kyø baùn huûy laø bao nhieâu tính theo naêm ?<br />

Caâu 6<br />

1. Nguyeân töû X coù toång soá haït laø 52 .Xaùc ñònh teân nguyeân toá X, bieát X laø ñoàng vò beàn.<br />

2. Caân baèng caùc phöông trình phaûn öùng sau :<br />

Ag + HXO 3 AgXO 3 + ……<br />

Fe + HXO 3 ………….<br />

FeSO 4 + HXO 3 + H 2 SO 4 ………<br />

3. Haõy cho bieát chaát oxi hoùa trong caùc phaûn öùng treân. Döïa vaøo caáu hình<br />

electron cuûa nguyeân töû, haõy giaûi thích tính chaát oxi hoùa cuûa chaát ñoù.<br />

Caâu 7<br />

1. Tính % löôïng MgNH 4 PO 4 bò maát ñi khi röûa 1,37 gam hôïp chaát naøy baèng:<br />

a. 200ml nöôùc caát.<br />

b. 150ml dung dòch NH 4 Cl 0,1M roài baèng 50ml nöôùc caát.<br />

2. Coù theå röûa MgNH 4 PO 4 baèng dung dòch NaH 2 PO 4 ñöôïc khoâng? Giaûi thích.<br />

Cho T MgNH4PO4 =2,5.<strong>10</strong> -13 ; H 3 PO 4 coù k 1 =7,5.<strong>10</strong> -3 ; k 2 =6,3.<strong>10</strong> -8 ; k 3 =1,3.<strong>10</strong> -12. .<br />

Cho H=1; N=14; O=16; P=31.<br />

Caâu 8<br />

Hai nguyeân toá A , B trong caáu electron coù electron cuoái cuøng öùng vôùi 4 soá löôïng töû sau :<br />

A ( n = 2 ; l = 1 ; m = -1 ; s = - ½ )<br />

B ( n = 3 ; l = 1 ; m = 0 ; s = - ½ )<br />

1. Vieát caáu hình electron vaø xaùc ñònh vò trí cuûa A vaø B trong baûng tuaàn hoaøn<br />

2. Vieát coâng thöùc caáu taïo cuûa caùc hôïp chaát trong coâng thöùc phaân töû coù chöùa 3 nguyeân toá A, B vaø<br />

hidro. Cho bieát loaïi lieân keát hoùa hoïc trong phaân tö û cuûa caùc hôïp chaát tìm thaáy<br />

3. So tính axit cuûa caùc hôp chaát treân .<br />

Caâu 9<br />

1. Neâu yù ng<strong>hóa</strong> cuûa haèng soá K b bazô. NH 3 vaø C 6 H 5 NH 2 chaát naøo coù haèng soá K b lôùn hôn ? Taïi sao ?<br />

2. Dung dòch NH 3 1M coù α = 0,43 % . Tính haèng soá Kb vaø pH cuûa dung dòch ñoù<br />

3. Cho dung dòch axit CH 3 COOH 0,1M , bieát Ka = 1,75 .<strong>10</strong> -5 , lg K CH3COOH = -4,757. Tính noàng ñoä caùc<br />

ion trong dung dòch vaø tính pH dung dòch.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

232<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Caâu 1<br />

Xaùc ñònh M vaø X<br />

− Ta coù : M 2 X<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

/ / /<br />

⎧⎪ M : Z, e, n ⎧⎪<br />

X : Z , e , n<br />

+ Goïi ⎨<br />

⎨<br />

⎪⎩ M : Z, ( e − 1 ), n ⎪⎩<br />

X : Z , ( e + 2 ), n<br />

− Coù heä phöông trình :<br />

⎧ /<br />

/<br />

( 4Z + 2Z ) + ( 2N + N ) = 140 (1)<br />

⎪<br />

/<br />

/<br />

⎪( 4Z + 2Z ) − ( 2N + N ) = 44 (2)<br />

⎨<br />

/<br />

/<br />

⎪ Z − Z + N − N = 23<br />

(3)<br />

+ 2 − / / /<br />

( ) ( )<br />

⎪ /<br />

/<br />

( 2Z − 2Z ) + ( N − N )<br />

⎩<br />

= 34 (4)<br />

Giaûi heä ta ñöôïc : Z = 19 ; Z / = 8.<br />

Vaäy : Z = 19(K) ; Z / = 8 (0)<br />

a. Vieát caáu hình e − :<br />

− M + : ( K + ) : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 ; O 2− : 1s 2 2s 2 2p 6<br />

b. Xaùc ñònh vò trí X , Y :<br />

Nguyeân toá STT Chu kyø Nhoùm Phaân nhoùm<br />

K 19 4 I I A<br />

O 8 2 VI VI A<br />

Caâu 2<br />

a. Ñoä tan trong nöôùc cuûa CaCO 3<br />

CaCO 3 + H 2 O Ca 2+ −<br />

+ HCO + OH − K<br />

2+<br />

− −<br />

[ Ca ][ HCO ][ OH ]<br />

K = vì : [ CaCO 3 ] = 1 ; [H 2 O ] = 1<br />

[ CaCO ][ H O]<br />

3<br />

3<br />

2<br />

−<br />

3<br />

−<br />

3<br />

−<br />

3<br />

⇒ K = [Ca 2+ ] [ HCO ] [ OH − ] = T = S.S.S = S 3<br />

( Vì [Ca 2+ ] = [ HCO ] = [ OH − ] = S )<br />

+ K = [Ca 2+ ] . [ HCO ] . [ OH − ] (1)<br />

+ CaCO 3 Ca 2+ + CO 3 ; T = [Ca 2+ ] + [ CO 3 ]<br />

2<br />

⇒ [ ]<br />

+ T<br />

Ca =<br />

(1) /<br />

2−<br />

CO<br />

+<br />

⇒ [<br />

−<br />

3<br />

[ ]<br />

3<br />

HCO H + +<br />

−<br />

3<br />

2−<br />

+ 2−<br />

2− [ H ][ CO3<br />

]<br />

CO 3 ; K 2 =<br />

−<br />

[ HCO ]<br />

2−<br />

3<br />

HCO ] = K −1 2 .[ H + ] [ CO ] (2) /<br />

+ H 2 O H + + OH − ; K W = [ H + ] [OH − ]<br />

⇒ [ ]<br />

− 1<br />

OH = K W (3)<br />

+<br />

[ H ]<br />

/<br />

Theá (1) / , (2) / , (3) / vaøo (1) :<br />

3 T −1<br />

+ 2−<br />

K W −1<br />

S = ⋅K<br />

2 . H CO3<br />

⋅ = T.K 2 .K<br />

−<br />

+<br />

CO<br />

H<br />

[ ]<br />

3<br />

[ ][ ] [ ]<br />

W<br />

3<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2−<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>10</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

−1<br />

2<br />

3 −8<br />

−11<br />

−1<br />

−14<br />

⇒ S = T.K .K = <strong>10</strong> .( 5.<strong>10</strong> ) .<strong>10</strong> = 1,26.<strong>10</strong> mol / l<br />

b. Tính pH cuûa dd baõo hoøa CaCO 3 :<br />

+ S = [ OH − ] = 1,26.<strong>10</strong> −4 = <strong>10</strong> −3,9<br />

W<br />

−14<br />

+ pH = − lg [H + <strong>10</strong><br />

] = − lg = <strong>10</strong>, 1 ; pH = <strong>10</strong>,1<br />

−3,9<br />

<strong>10</strong><br />

c. Tính ñoä tan : CaCO 3 trong pH = 7 :<br />

CaCO 3 Ca 2+ +<br />

2−<br />

3<br />

2−<br />

3<br />

2−<br />

3<br />

2−<br />

3<br />

CO T<br />

T = [Ca 2+ ] [ CO ] ; [Ca 2+ ] = S ; [ CO<br />

+ Nhöng<br />

CO bò thuûy phaân :<br />

2−<br />

3<br />

] = S<br />

C B = S = [ CO ] + [ H CO ] + [ H 2 CO 3 ] (1)<br />

−<br />

3<br />

+ H CO H + +<br />

−<br />

3<br />

−<br />

3<br />

+ 2−<br />

2− [ H ][ CO3<br />

]<br />

CO 3 ; K 2 =<br />

−<br />

[ HCO ]<br />

2−<br />

3<br />

⇒ [ H CO ] = K −1 2 . [ H + ] [ CO ] (1) /<br />

+ H 2 CO 3 H + + H<br />

+ −<br />

[ H ][ HCO3<br />

]<br />

CO ; K =<br />

−<br />

3<br />

−<br />

3<br />

1<br />

3<br />

[ H CO ]<br />

⇒ [ H 2 CO 3 ] = K −1 1 . [ H + ] [H CO ] = K −1 1 .K −2 2 .[H + ] 2 .[ CO ] (2) /<br />

Theá (1) / vaø (2) / vaøo (1) ta ñöôïc :<br />

S =<br />

2<br />

2−<br />

2− 1 + 2−<br />

1 + 2 2−<br />

[ ] [ ][ ] [ ] [ ] [ CO3<br />

]<br />

+<br />

+<br />

=<br />

⎛<br />

+ + 2<br />

CO H CO<br />

H CO<br />

[ ] [ ]<br />

⎞<br />

⎜K<br />

.K + K H + ⎟⎠<br />

2−<br />

⇒ [ CO ]<br />

Ñaët<br />

⇒<br />

α<br />

1<br />

3<br />

K .K<br />

2<br />

3 3<br />

3<br />

1 2 1 H<br />

K2<br />

K1.K2<br />

K1.K2<br />

⎝<br />

= S⋅<br />

K1.K<br />

K .K<br />

2<br />

=<br />

4.<strong>10</strong><br />

1<br />

+ K .<br />

1<br />

−7<br />

2<br />

2<br />

K .K<br />

1<br />

+ K .<br />

1<br />

+ +<br />

[ H ] + [ H ]<br />

−7<br />

Ta coù : T = S.S. α 2 = S 2 . α 2 ⇒<br />

S = 5.<strong>10</strong> −3 mol/ l<br />

2<br />

+ +<br />

[ H ] + [ H ] 2<br />

2<br />

= α<br />

2<br />

−11<br />

4.<strong>10</strong><br />

.5.<strong>10</strong><br />

−4<br />

≈ 4.<strong>10</strong><br />

−11<br />

−7<br />

−7<br />

−14<br />

.5.<strong>10</strong> + 4.<strong>10</strong> .<strong>10</strong> + <strong>10</strong><br />

S =<br />

T<br />

α<br />

Caâu 3<br />

a. Tính a, b:<br />

HCOOH↽<br />

⇀ HCOO + H<br />

2<br />

- +<br />

CH COOH↽<br />

⇀ CH COO + H<br />

3 3<br />

=<br />

- +<br />

<strong>10</strong><br />

3<br />

4.<strong>10</strong><br />

−8<br />

−4<br />

−4<br />

= 5.<strong>10</strong><br />

2−<br />

3<br />

mol / l<br />

−3<br />

mol / l<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Goïi x, y laàn löôït laø noàng ñoä M cuûa HCOOH, CH 3 COOH bò phaân li. Troän 2 dung dòch cuøng theå tích ⇒<br />

Noàng ñoä giaûm 2 laàn<br />

* Ñoái vôùi dung dòch A:<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

( x + y) x ( x + y) x 2x( x + y)<br />

K HCOOH = ; =<br />

a a a<br />

- x<br />

2 2<br />

( x + y) y ( x + y) y 2y( x + y)<br />

K CH COOH = ; =<br />

3 b b b<br />

- x<br />

2 2<br />

2 a.K + b.K<br />

2 HCOOH CH COOH<br />

⎡ +<br />

H ⎤ = ( x + y ) =<br />

3<br />

⎣ ⎦<br />

2<br />

2<br />

−4 −5<br />

− 2,485 1,78.<strong>10</strong> . a + 1,80.<strong>10</strong> . b<br />

( <strong>10</strong> ) =<br />

2<br />

hay 89a + 9b = <strong>10</strong>,715 (1)<br />

* Ñoái vôùi dung dòch B:<br />

Töông töï, ta coù:<br />

2 2 a.K CH3COOH + b.K<br />

+ HCOOH<br />

⎡H ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

= ( x + y ) =<br />

2<br />

-5 -4<br />

-2,364 1,80.<strong>10</strong> .a +1.78.<strong>10</strong> b<br />

( <strong>10</strong> ) =<br />

2<br />

hay 9a + 89b = 18,71 (2)<br />

a = 0,<strong>10</strong>0M<br />

Töø (1), (2) Suy ra:<br />

⎧<br />

⎨<br />

⎩b = 0,200M<br />

b. Tính pH dung dòch C:<br />

[ ]<br />

HCOOH bñ = 0,1V + 0,2V = 0,075M<br />

4V<br />

[ CH3COOH]<br />

bñ = 0,2 V + 0,1 V<br />

= 0,075M<br />

4V<br />

Töông töï nhö caâu a, ta coù:<br />

2<br />

+<br />

⎡H<br />

⎤<br />

⎣ ⎦<br />

= [ HCOOH]<br />

bñ . K HCOOH + [ 3 ]<br />

CH COOH bñ .K<br />

CH COOH<br />

2<br />

4 5 4<br />

H + 1,78.<strong>10</strong> − .0,075 1,80.<strong>10</strong> − .0,075 0,147.<strong>10</strong><br />

−<br />

⎡ ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

= + =<br />

3<br />

⎡H + ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

= 3,834.<strong>10</strong><br />

− pH= - lg3,834.<strong>10</strong> -3 = 2,416<br />

c. Tính pH cuûa dung dòch D:<br />

Soá mol HCOOH = 4V.0,075 = 0,3V<br />

Soá mol CH 3 COOH = 4V.0,075 = 0,3V<br />

Soá mol NaOH = 0,6V<br />

HCOOH + NaOH → HCOONa + H 2 O<br />

CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O<br />

Vì soá mol NaOH = soá mol HCOOH + soá mol CH 3 COOH<br />

⇒ dung dòch D chæ goàm 2 muoái HCOONa (0,3V mol) vaø CH 3 COONa (0,3Vmol)<br />

0,3V<br />

[ HCOONa ] = ⎡⎣ CH3COOH ⎦ ⎤ = = 0,06M<br />

5V<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HCOO + H O⇀<br />

- -<br />

2 ↽ HCOOH + OH<br />

CH COO + H O⇀<br />

- -<br />

3 2 ↽ CH3COOH + OH<br />

Töông töï nhö dung dòch hoãn hôïp 2 ñôn axit, ôû ñaây coi nhö hoãn hôïp 2 ñôn bazô, ta coù:<br />

-<br />

2<br />

-<br />

⎡OH<br />

⎤ = ⎡HCOO<br />

⎤<br />

⎣ ⎦ ⎣ ⎦ bñ -<br />

. K - + ⎡CH HCOO 3COO<br />

⎤<br />

⎣ ⎦ bñ . K<br />

-<br />

CH3COO<br />

- -14 - -14<br />

⎡HCOO ⎤ bd.<strong>10</strong> ⎡CH3COO ⎤ bd.<strong>10</strong><br />

=<br />

⎣ ⎦<br />

+<br />

⎣ ⎦<br />

K<br />

K<br />

HCOOH<br />

CH COOH<br />

2<br />

-14 -14<br />

- 0,06.<strong>10</strong> 0,06.<strong>10</strong><br />

-<strong>10</strong><br />

⎤<br />

-4 -5<br />

⎡<br />

⎣<br />

OH<br />

⎦<br />

= + = 0,367.<strong>10</strong><br />

1,78.<strong>10</strong> 1,80.<strong>10</strong><br />

5<br />

⎡OH − ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

= 0,6058.<strong>10</strong><br />

−<br />

-14<br />

<strong>10</strong><br />

⎡H ⎤<br />

⎣ ⎦<br />

= =1,6507.<strong>10</strong><br />

-5<br />

0,6058.<strong>10</strong><br />

Suy ra: pH = - lg 1,6507.<strong>10</strong> -9 = 8,794<br />

Khoái löôïng muoái:<br />

0,3V.68 + 0,3V.82 = 4,5<br />

V = 0,1(l) = <strong>10</strong>0(ml)<br />

Caâu 4<br />

+ -9<br />

1. Ñaây laø muoái axit, laø chaát ñieän li löôõng tính :<br />

MHA ↽ ⇀ M + + HA –<br />

HA –<br />

HA – +<br />

↽ ⇀ H + + A 2– K 2 (1)<br />

H + ↽ ⇀<br />

–1<br />

H 2 A K 1<br />

3<br />

(2)<br />

pH phuï thuoäc hai quaù trình (1) vaø (2). Neáu K 2 caøng lôùn vaø K 1 caøng lôùn thì dung dòch coù pH<br />

caøng beù vì quaù trình nhöôøng proton (1) xaûy ra maïnh, quaù trình thu proton (2) xaûy ra yeáu. So saùnh ôû<br />

treân ta thaáy:<br />

pH (NaHC 2 O 4 ) < pH (NaHSO 3 ) < pH (NaHCO 3 ) < pH (NaHS).<br />

Neáu aùp duïng coâng thöùc gaàn ñuùng ñeå tính pH cuûa caùc muoái ñiaxit cho caùc heä treân<br />

pK1 + pK 2<br />

pH =<br />

2<br />

Ta thaáy pH(NaHC 2 O 4 ) = (2 + 5 ) / 2 = 3,5<br />

pH (NaHSO 3 ) = (2 +6) / 2 = 4,0<br />

pH (NaHCO 3 ) = (7 +11) / 2 = 9,0<br />

pH (NaHS) = (7 +13) / 2 = <strong>10</strong>,0<br />

Keát quaû naøy phuø hôïp vôùi caùch saép ôû treân.<br />

2. Caùc quaù trình xaûy ra :<br />

HCl → H + + Cl –<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Pb(NO 3 ) 2 → Pb 2+ + 2NO 3<br />

–<br />

Pb 2+ + 2Cl – ⇀ ↽ PbCl 2 ↓ ( K S ) –1 = ( <strong>10</strong> –4,8 ) –1<br />

C <strong>10</strong> –3 C ?<br />

∆C – ( <strong>10</strong> –3 - <strong>10</strong> –5 ) –1,98 . <strong>10</strong> –3<br />

M<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

13<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

[ ] <strong>10</strong> –5 (C – 1,98 . <strong>10</strong> –3 )<br />

Theo ñltd kl: [Pb 2+ ] . [ Cl – ] 2<br />

= K S<br />

<strong>10</strong> –5 (C – 1,98 . <strong>10</strong> –3 ) 2 = <strong>10</strong> –4,8<br />

C − 1,98 . <strong>10</strong> –3 = (<strong>10</strong> –4,8 / <strong>10</strong> –5 ) 1/2 = 1,259<br />

C = 1,261 M<br />

Goïi V laø theå tích dung dòch HCl caàn tìm (khi theâm HCl khoâng tính taêng theå tích) thì V HCl =<br />

<strong>10</strong>. 1,<br />

261<br />

= 2, <strong>10</strong>ml<br />

.<br />

6<br />

3. Khi m = 0, ta coù axit kieåu HXO. Ví duï: HClO, HBrO, H 3 PO 3 (K a = <strong>10</strong> –9,2 ) laø nhöõng axit yeáu.<br />

Khi m = 1, ta coù axit kieåu HClO 2 , H 2 SO 3 , H 3 PO 4 hoaëc (HNO 2 , H 2 CO 3 ) laø nhöõng axit trung bình.<br />

(tuy nhieân H 2 CO 3 laø axit khaù yeáu K a = <strong>10</strong> –6,3 )<br />

Khi m > 1, ta coù axit kieåu HClO 3 , HNO 3 , HClO 4 (hoaëc H 2 SO 4 , HMnO 4 ) laø nhöõng axit maïnh.<br />

Nhö vaäy coâng thöùc XO m (OH) n noùi chung laø ñuùng .<br />

4.<br />

FeS ↽ ⇀ Fe 2+ + S 2– K S =<strong>10</strong> –17,2<br />

Fe 2+ + H 2 O ↽ ⇀ FeOH + + H + β = <strong>10</strong> -5,92<br />

S 2– + H +<br />

↽ ⇀ HS – K -1 a2 = (<strong>10</strong> –12,9 ) –1<br />

HS – + H + ↽ ⇀ H 2 S K -1 a1 = (<strong>10</strong> –7,02 ) –1<br />

Goïi ñoä tan cuûa FeS laø S<br />

S = C(Fe 2+ )= [Fe 2+ ] + [FeOH + ] = [Fe 2+ ] + β[Fe 2+ ][H + ] -1 = [Fe 2+ ].(1 + β[H + ] -1 ) (1)<br />

S = C (S 2- ) = [S 2– ] + [HS – ] + [H 2 S] = [S 2– ] + K -1 a2 [S 2– ][H + ] + ( K a1 K a2 ) –1 [S 2– ][H + ] 2<br />

[Fe 2+ ] [S 2– ] = K FeS (3)<br />

= [S 2– ] [1 + K a2 –1 [H + ] + (K a1 K a2 ) –1 [H+] 2 ] (2)<br />

Toå hôïp (1), (2), (3): S = 2,43 x <strong>10</strong> -4 M<br />

Caâu 5<br />

1. A = 232 – 208 = 24 vaø 24/4 = 6 haït anpha<br />

Nhö vaäy ñieän tích haït nhaân giaûm 2 x 6 = 12 ñôn vò.<br />

Nhöng söï khaùc bieät veà ñieän tích haït nhaân chæ laø 90 – 82 = 8 ñôn vò.<br />

Neân phaûi coù 12 – 8 = 4 β − Soá phaân huûy beta = 4<br />

232<br />

208<br />

4<br />

90<br />

Th ⎯ ⎯→<br />

82<br />

Pb + 6<br />

2<br />

He + 4 β<br />

−<br />

228<br />

208<br />

4<br />

2. Th ⎯ ⎯→ Pb + 5 He<br />

Chu kyø baùn huûy cuûa nhöõng haït trung gian khaùc nhau laø töông ñoái ngaén so vôùi<br />

23<br />

0,693 ⎛ 1x6,023<br />

x<strong>10</strong><br />

⎞<br />

20<br />

V = kN =<br />

= 9,58 x<strong>10</strong><br />

1,91<br />

⎜<br />

228<br />

⎟<br />

naêm -1<br />

⎝<br />

⎠<br />

Soá haït He thu ñöôïc : N He = ( 9,58 x <strong>10</strong> 20 ) 20 x 5 = 9,58 x <strong>10</strong> 22 haït He<br />

22<br />

3<br />

9,58 x<strong>10</strong><br />

x 22 ,4 x<strong>10</strong><br />

3 3<br />

V He =<br />

= 3,56 x<strong>10</strong><br />

cm<br />

23<br />

6 ,023 x<strong>10</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. t 1/2 =<br />

0,693<br />

k<br />

0 ,693 N<br />

= =<br />

V<br />

0,693 x1,50<br />

x<strong>10</strong><br />

3440<br />

<strong>10</strong><br />

228<br />

Th<br />

6<br />

= 3,02 x<strong>10</strong><br />

phuùt = 5,75 naêm<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

14<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Caâu 6<br />

1. Töø toång soá haït cuûa nguyeân töû X laø 52 ⇒ 2Z + N = 52<br />

Vôùùi Z laø ñieän tích haït nhaân, Z = soá proton = soá electron vaø N laø soá nôtron.<br />

Vì Z ≠ 1 vaø Z < 83 neân Z ≤ N ≤ 1,5 Z hay 3Z ≤ 2Z + N ≤ 3,5Z<br />

⇒ 3Z ≤ 52 ≤ 3,5Z ⇒ 14,8 ≤ Z ≤ 17,3.<br />

Vì Z laø soá nguyeân neân Z = 15 ; 16 ; 17.<br />

Z 15 16 17<br />

N 22 20 18<br />

A 37 36 35<br />

37 36 35<br />

35<br />

Coù caùc ñoàng vò laø<br />

15<br />

P ;<br />

16<br />

S ;<br />

17<br />

Cl Vì X laø ñoàng vò beàn neân X laø<br />

17<br />

Cl<br />

2. Caân baèng caùc phaûn öùng :<br />

0 +5<br />

6 Ag+ 6H Cl O ⎯⎯→<br />

0 +5<br />

3<br />

3<br />

+1 -1<br />

6 Fe+18H ClO ⎯⎯→ 5Fe( ClO )<br />

+2 +5<br />

4 3 2 4<br />

5AgClO + AgCl+ 3H O<br />

3 2<br />

+3 -1<br />

6 FeSO + H Cl O + 3H SO ⎯⎯→ ( )<br />

3. Chaát oâxi hoaù laø Cl trong HClO 3<br />

+5<br />

Caáu hình electron cuûa Cl laø :<br />

0 -<br />

C l - 5 e → +5<br />

+5<br />

{Ne}<br />

Cl coù caáu hình electron laø : [ Ne]<br />

neân Cl coù tính oxi hoaù maïnh Cl + 6 e<br />

{Ne}<br />

+5<br />

+ FeCl + 9H O<br />

3 3<br />

3<br />

2<br />

+3 -1<br />

3Fe SO + H Cl+ 3H O<br />

-<br />

2 4 3<br />

2<br />

→<br />

-1<br />

Cl coù caáu hình electron beàn vöõng :<br />

Caâu 7<br />

1. a. Röûa MgNH 4 PO 4 baèng nöôùc caát<br />

2+ + 3-<br />

Khi röûa MgNH 4 PO 4 :<br />

MgNH<br />

4PO4 ↽ ⇀ Mg + NH4 + PO4<br />

T<br />

[ ] s s s<br />

Goïi s (mol / l) laø noàng ñoä MgNH 4 PO 4 tan trong dung dòch.<br />

2+ + 3-<br />

Khi ñoù: T<br />

MgNH4PO = ⎡<br />

4 ⎣Mg ⎤<br />

⎦<br />

⎡<br />

⎣NH ⎤ ⎡<br />

4 ⎦ ⎣PO<br />

⎤<br />

4 ⎦ = 2.5.<strong>10</strong>-13 ⇒ s.s.s = 2,5.<strong>10</strong> -13<br />

⇒<br />

3 -13<br />

-5<br />

s = 2,5.<strong>10</strong> = 6,3.<strong>10</strong> mol / l<br />

Soá mol MgNH 4 PO 4 tan trong 200 ml nöôùc caát laø :<br />

-5 0,2<br />

-5<br />

n<br />

MgNH4PO4tan<br />

= 6,3.<strong>10</strong> . = 1,26.<strong>10</strong> mol<br />

1<br />

-5<br />

1,26.<strong>10</strong> .137<br />

Vaäy % m<br />

MgNH<br />

=<br />

•<strong>10</strong>0% = 0,126%<br />

4PO4<br />

bò maát khi röûa<br />

1,37<br />

b. Röûa MgNH 4 PO 4 baèng dung dòch NH 4 Cl roài baèng nöôùc caát : (2ñ)<br />

* Khi röûa baèng 150 ml dung dòch NH 4 Cl 0,1M :<br />

2+ + 3-<br />

MgNH<br />

4PO 4 ↽ ⇀ Mg + NH<br />

4<br />

+ PO<br />

4<br />

T<br />

s (s + 0,1) s<br />

(vôùi s laø noàng ñoä MgNH 4 PO 4 tan khi röûa baèng dung dòch NH 4 Cl)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

15<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Khi ñoù: T = ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎯⎯→ ( )<br />

⎣Mg 2+ ⎦ ⎣NH + 3- -13 -13<br />

4 ⎦ ⎣PO 4 ⎦ = 2,5.<strong>10</strong> s. s + 0,1 s = 2,5.<strong>10</strong><br />

Vôùi s > 1<br />

1,3.<strong>10</strong> 6,3.<strong>10</strong><br />

Vaäy phaûn öùng (1) coi nhö xaûy ra hoaøn toaøn.<br />

Do ñoù ta khoâng neân röûa keát tuûa MgNH 4 PO 4 baèng dung dòch NaH 2 PO 4 vì khi ñoù keát tuûa MgNH 4 PO 4 seõ<br />

bò röûa troâi hoaøn toaøn.<br />

Caâu 8<br />

1. Nguyeân toá A: n = 2 ; lôùp 2 ; l = 1 : phaân lôùp p ; m= -1 obitan p x ; s = -1/2 electron cuoái ôû p x<br />

Vaäy A coù caáu hình electron 1s 2 2s 2 2p 4 ; nguyeân toá A coù soá thöù töï 8 chu kì 2; nhoùm VIA<br />

A laø Oxi<br />

2. Töông töï Nguyeân toá B coù thöù töïï laø 17, chu kì 3, nhoùm VIIA, B laø clo 2. Coù 4 hôùp chaát chöùa Clo , Oxi vaø<br />

hidro laø HClO ; HClO 2 ; HClO 3 ; HClO 4 .<br />

H – O – Cl lieân keát O – H coäng hoùa trò coù cöïc Lieân keát O – Cl coäng hoùa trò coù cöïc .<br />

H – O – Cl →O 2 lieân keát coäng hoùa trò coù cöïc vaø 1 lieân keát cho nhaän<br />

H – O - Cl →O 2 lieân keát coäng hoùa trò<br />

↓ 2 lieân keát cho nhaän<br />

O<br />

O<br />

↑<br />

H – O - Cl → O 2 lieân keát coäng hoùa trò coù cöïc<br />

↓ 3 lieân keát cho nhaän .<br />

O<br />

3. Tính axit taêng daàn HOCl < HClO 2 < HClO 3 < HClO 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

K<br />

-1<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Giaûi thích:<br />

Khi ñieän tìch döông cuûa clo taêng daàn laøm cho baùn kính cuûa nguyeân töû trung taâm giaûm do ñoù khaû naêng<br />

keùo caëp electron töï do cuûa nguyeân töû oxi cuûa lieân keát O – H veà phía nguyeân töû trung taâm taêng laøm<br />

taêng söï phaân cöïccuûa lieân keát O –H , khaû naêng phaân li lieân keát naàycaøng deã neân tính axit taêng.<br />

Caâu 9<br />

1. Haèng soá K b cho bieát möùc ñoä ñieän ly cuûa bazô trong dung dòch Kb caøng lôùn tính bazô caøng maïnh.<br />

Phaân töû C 6 H 5 NH 2 coù nhoùm theá C 6 H 5 huùt electron laøm giaõm maät ñoä electron ôû nguyeân töû N neân coù tính<br />

bazô yeáu hôn NH 3 Vaäy K b (NH 3 ) > K b (C 6 H 5 NH 2 ).<br />

2. NH 3 + H 2 O ↽ ⇀ NH + 4 + OH -<br />

1M<br />

Caân baèng (1 –x ) x x<br />

x<br />

α = = 0,0043 1 x = 4,3 .<strong>10</strong><br />

-3<br />

;<br />

2<br />

−3 2<br />

x (4,3.<strong>10</strong> )<br />

Kb = ≅<br />

1− x 1<br />

= 1,85 .<strong>10</strong> -5<br />

[ H + −14<br />

<strong>10</strong><br />

] = = 0,23 .<strong>10</strong> -11<br />

−3<br />

4,3.<strong>10</strong><br />

pH = - lg (0,23 .<strong>10</strong> -11 ) = 11,64<br />

3. CH 3 COOH ↽ ⇀ CH 3 COO - + H +<br />

Ban ñaàu C Mol.lit -1<br />

Ñieän li Cα Cα Cα<br />

Caân baèng C - Cα Cα Cα<br />

+ -<br />

[H ].[CH3COO ]<br />

Ka =<br />

= Ca.Ca 2<br />

[CH COOH] C -Ca = Ca<br />

= vì α nhoû neân ( 1- α ) = 1<br />

1-a<br />

3<br />

Ka = Cα 2 ⇒ Cα = CKa . [H + ] = CK α =<br />

-5<br />

0,1.1,75.<strong>10</strong> = 1,323.<strong>10</strong> -3<br />

pH = -lg[H + ] = 2,88 hoaëc pH = 2<br />

1 (- lgHa - lg<strong>10</strong> - 1) = 2<br />

1 (4,757 + 1) = 2,88<br />

Ñieän li α Ka = Cα 2 α =<br />

Kα 1,75.<strong>10</strong> =<br />

C 0, 1<br />

−5<br />

= 1,32.<strong>10</strong> -2 hay 1,32%.<br />

4. CH 3 COOH ⇔ CH 3 COO - + H +<br />

x mol x mol x mol<br />

1l dung dòch axit coù 2 x 3,13 .<strong>10</strong> 21 haït = 6.26 .<strong>10</strong> 21 haït<br />

Goïi x laø soá mol phaân töû CH 3 COOH ñaõ phaân li trong 1 lít dung dòch. Luùc ñoù x laø soá ion H + cuõng laø soá<br />

ion CH 3 COO - . 1 mol CH 3 COOH coù 6,02.<strong>10</strong> 23 phaân töû, 0,01 M coù 6,02 <strong>10</strong> 21 phaân töû. Khi ñoù soá phaân töû<br />

CH 3 COOH coøn laïi khoâng phaân li laø 6,02 <strong>10</strong> 21 – x<br />

Ta coù : 6,02.<strong>10</strong> 21 - x + 2x = 6,62 . <strong>10</strong> 21 x = 0,24 .<strong>10</strong> 21<br />

0,24<strong>10</strong><br />

Ñoä ñieän li α = x <strong>10</strong>0 = 3,99%<br />

6,02.<strong>10</strong><br />

ĐỀ SỐ 3:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu: 1 ( 4điểm)<br />

1.1. Xác định năng lượng ion hoá thứ nhất của nguyên tử silic (Z = 14) ở trạng thái cơ bản<br />

Cho: E(n,l) = - 13,6 [Z * (n,l)/n * ] 2 ; với Z * :điện tích hiệu dụng ; n * : số lượng tử biểu kiến.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

17<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

1.2. Cho dòng điện 5A đi qua dung dịch muối của axit hữu cơ trong thời gian 19 phút 18 giây. Kết quả<br />

sau quá trình điện phân là trên catot tạo ra 6,21 g một kim loại và trên anot có khí etan và khí cacbonic<br />

thoát ra.<br />

1.2.1. Xác định công thức của muối đã bị điện phân?<br />

1.2.2. Viết phương trình phản ứng xảy ra trên <strong>các</strong> điện cực?<br />

1.2.3. Tính thể tích khí etan thoát ra ở (đktc)?<br />

Câu: 2 (4điểm)<br />

Kim loại A phản ứng với phi kim B tạo hợp chất C. Cho 0,1 mol hợp chất C phản ứng với CO 2 dư tạo<br />

thành hợp chất D và 2,4g B. Hoà tan hoàn toàn D vào nước, dung dịch D phản ứng vừa đủ <strong>10</strong>0ml dung<br />

dịch HCl 1M giải phóng 1,12 lít khí CO 2 (đktc). Hãy xác định A, B, C, D và viết phương trình phản ứng<br />

xảy ra. Biết hợp chất C chứa 45,07% B theo khối lượng ; hợp chất D không bị phân tích khi nóng chảy.<br />

Câu: 3 (4điểm)<br />

Ở 820 0 C cho K p <strong>các</strong> cân bằng sau:<br />

(1) CaCO 3 CaO + CO 2 K p = 0,2<br />

(2) MgCO 3 MgO + CO 2 K p = 0,4<br />

Người ta đưa 1mol CaO; 1mol MgO và 3mol CO 2 vào một xilanh có thể tích rất lớn, ban đầu là chân<br />

không và giữ ở 820 0 C. Nhờ một pittong nén từ từ thể tích trong xilanh. Xác định thể tích của CO 2 khi bắt<br />

đầu và chấm dứt mỗi cân bằng?<br />

Câu: 4 ( 4điểm)<br />

Dung dịch A là dung dịch CaCl 2 trong nước có nồng độ 1,780g/l. Dung dịch B là dung dịch Na 2 CO 3 trong<br />

nước có nồng độ 1,700g/l.<br />

(Cho: pK a1 (H 2 CO 3 ) = 6,37 ; pK a2 (H 2 CO 3 ) = <strong>10</strong>,33 )<br />

4.1. Hãy tính giá trị pH của dung dịch B.<br />

4.2. Trộn <strong>10</strong>0ml dung dịch A với <strong>10</strong>0ml dung dịch B tạo ra dung dịch C. Dung dịch C được chỉnh đến pH<br />

= <strong>10</strong> . Hãy tính to<strong>án</strong> để kết luận có kết tủa nào tạo thành?<br />

(Cho T Ca(OH) 2 = 6,46.<strong>10</strong> -6 mol 3 .l -3 ; T CaCO 3 = 3,31.<strong>10</strong> -9 mol 2 .l -2 )<br />

Câu:5 ( 4điểm)<br />

5.1. 3-Metylbuten-1 tác dụng với axit bromhidric tạo ra 6 sản phẩm trong đó có A là 2-brom-3-<br />

metylbutan và B là 2-brom-2-metylbutan. Bằng cơ chế phản ứng hãy giải thích sự tạo thành 2 sản phẩm<br />

A, B?<br />

5.2. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau ( <strong>các</strong> chất từ A, B, …G 2 ) là <strong>các</strong> hợp chất<br />

hữu cơ viết dưới dạng cấu tạo.<br />

E 1 + E 2<br />

C 6 H 5 CH 3 ⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ C ⎯⎯⎯→ D ⎯⎯<br />

as<br />

2) H<br />

(1 mol)<br />

3 O + as<br />

(1 mol) G 1 + G<br />

Ete khan<br />

2<br />

5.3. Một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử. Phân tử A có chứa 79,59%C ;<br />

12,25%H ; còn lại là oxi. Ozon phân A thu được HOCH 2 CH=O ; CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3 và<br />

CH 3 CH 2 COCH 2 CH 2 CH=O. Nếu cho A tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 rồi mới ozon phân sản phẩm<br />

chính <strong>sinh</strong> ra, thì thu được hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một xeton. Đun nóng A với dung dịch axit dễ<br />

dàng thu được sản phẩm B có cùng phân tử như A, song khi ozon phân B chỉ cho một sản phẩm hữu cơ<br />

duy nhất.<br />

5.3.1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A?<br />

5.3.2. Tìm công thức cấu tạo của B và viết cơ chế của phản ứng chuyển hoá A thành B?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐÁP ÁN:<br />

Câu1: (4điểm)<br />

1.1(1điểm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

18<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Ở trạng thái cơ bản cấu hình e của:<br />

Si(Z = 14) là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2<br />

Của ion Si + là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />

Với σ 3s = σ 3p = (2.1)+(8.0,85)+(3.0,35) = 9,85<br />

Điện tích hiệu dụng tác dụng lên <strong>các</strong> electron này là: Z * 3s = Z * 3p = 14-9,85 = 4,15<br />

⇒ E 3s = E 3p = -13,6(4,15/3) 2 = -26,02 eV.<br />

Trong ion Si + :<br />

Với σ 3s = σ 3p = (2.1)+(8.0,85)+(2.0,35) = 9,5<br />

Z * 3s = Z * 3p = 14 -9,5 = 4,5<br />

⇒ E 3s = E 3p = -13,6(4,5/3) 2 = -30,6 eV<br />

⇒ E I = E(Si + )- E(Si) = 3.(-30,6)-4.(-26,02) = 12,3 eV<br />

(1điểm)<br />

1.2.(3 điểm)<br />

1.2.1(1điểm)<br />

Số mol e trao đổi = It:F = 5.(19.60+18):96500 = 0,06mol.<br />

Ở catot xảy ra quá trình sau: M n+ + ne ⎯⎯⎯→ M 0 (0,5điểm)<br />

0,06mol 0,06/n mol<br />

M = 6,21.n:0,06 = <strong>10</strong>3,5.n<br />

n = 1 ⇒ M = <strong>10</strong>3,5 (loại)<br />

n = 2 ⇒ M = 207 (Pb)<br />

n = 3 ⇒ M = 3<strong>10</strong>,5 (loại)<br />

(0,5diểm)<br />

Vậy công thức phân tử của muối bị điện phân là (CH 3 COO) 2 Pb.<br />

1.2.2.(1,5 điểm) Phương trình phản ứng xảy ra trên <strong>các</strong> điện cực:<br />

Catot: Pb 2+ , H + (H 2 O)<br />

Pb 2+ + 2e ⎯⎯⎯→ Pb<br />

0,06mol 0,03mol (0,5điểm)<br />

Anot: CH 3 COO - , OH - (H 2 O)<br />

2CH 3 COO - - 2e ⎯⎯⎯→ 2CH 3 COO •<br />

2CH 3 COO • ⎯⎯⎯→ 2CH • 3 + 2CO 2<br />

•<br />

2CH 3 ⎯⎯⎯→ CH 3 CH 3<br />

2 CH 3 COO - - 2e ⎯⎯⎯→ CH 3 CH 3 + 2CO 2<br />

ptđp: (CH 3 COO) 2 Pb ⎯⎯⎯→ Pb + CH 3 CH 3 + 2CO 2<br />

1.2.3. (0,5điểm)<br />

Theo ptđp ta có: Số mol Pb = Số mol CH 3 CH 3 = ½ Số mol e = 0,06:2 = 0,03 mol<br />

Vậy thể tích etan thu được là : 0,03.22,4 = 0,672 lít .<br />

(0,5điểm)<br />

Câu 2: (4điểm)<br />

Số mol HCl = 0,1.1 = 0,1mol<br />

Số mol CO 2 = 1,12:22,4 = 0,05mol<br />

Số mol H + 2-<br />

: Số mol CO 2 = 2:1 ⇒ Hợp chất D là muối CO 3<br />

Mặt khác D không bị phân tích khi nóng chảy ⇒ D cacbonat kim loại kiềm<br />

(1điểm)<br />

(1điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2H + 2-<br />

+ CO 3 = H 2 O + CO 2<br />

C + CO 2 = D + B ⇒ C peoxit hoặc supeoxit (1điểm)<br />

B là oxi<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

19<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt công thức hoá <strong>học</strong> của C là M x O y<br />

Lượng oxi có trong 0,1mol C(M x O y ) là : 16.0,05+2,4 = 3,2 g<br />

Khối lượng của 0,1mol C là = 3,2.<strong>10</strong>0:45,07 = 7,1g<br />

⇒ M c = 7,1:0,1 = 71 g/mol<br />

⇒ Khối lượng của kim loại M trong M x O y = 7,1- 3,2 = 3,9 g<br />

Ta có: x : y = 3,9/ M : 3,2/ 16 ⇒ M = 39<br />

Vậy: A là Kali ( K )<br />

B là Oxi ( O 2 )<br />

C là KO 2<br />

D là K 2 CO 3<br />

(1điểm)<br />

(0,5điểm)<br />

Các phương trình:<br />

K + O 2 ⎯⎯⎯→ KO 2 (0,5điểm)<br />

4KO 2 + 2CO 2 ⎯⎯⎯→ 2K 2 CO 3 + 3O 2<br />

K 2 CO 3 + 2HCl ⎯⎯⎯→ 2KCl + CO 2 + H 2 O<br />

Câu 3: (4điểm)<br />

Khi P(CO 2 ) < 0,2 atm ⇒ không có phản ứng xảy ra.<br />

Khi P(CO 2 ) = 0,2 atm<br />

V 1 = n.RT/P = 3.22,4.(273+820):273.0,2 = 1345,23 lít<br />

(0,5điểm)<br />

Khi P(CO 2 ) = 0,2 atm, cân bằng sau xảy ra: CaO + CO 2 CaCO 3 (1)<br />

Khi V giảm, P(CO 2 ) không thay đổi, do CO 2 tham gia vào cân bằng (1), đến khi CaO hết 1 mol thì CO 2<br />

tiêu thụ hết 1mol ⇒ CO 2 còn 2 mol<br />

V 2 = 2.22,4.(273+820):273.0,2 = 896,82 lít<br />

(1điểm)<br />

Khi 0,2 atm < P (CO 2 ) < 0,4 atm không có phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra.<br />

Khi P ( CO 2 ) = 0,4 atm<br />

V 3 = 2.22,4.(273+820):273.0,4 = 448,41 lít<br />

(0,5điểm)<br />

Khi P ( CO 2 ) = 0,4 atm cân bằng sau xảy ra: MgO + CO 2 MgCO 3 (2)<br />

Khi V giảm , P (CO 2 ) không thay đổi do CO 2 tham gia vào cân bằng (2) đến khi MgO tiêu thụ hết 1mol,<br />

CO 2 tiêu thụ hết 1mol ⇒ CO 2 còn lại 1mol .<br />

V 4 = 1.22,4.(273+820):273.0,4 = 224,20 lít<br />

(1điểm)<br />

Vậy : 896,82 lít < V < 1345,23 lít ⇒ cân bằng (1) xảy ra.<br />

448,41 lít < V < 896,82 lít ⇒ không có phản ứng xảy ra. (1điểm)<br />

224,20 lít < V < 448,41 lít ⇒ cân bằng (2) xảy ra.<br />

Câu 4 (4điểm)<br />

4.1. (2điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

[HCO 3 - ] [OH - ]<br />

K b2 = K b2 = <strong>10</strong> -14 :<strong>10</strong> -<strong>10</strong>,35 = 2,14.<strong>10</strong> -4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

20<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

[CO 3 2- ] K b1 =2,34.<strong>10</strong> -8<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vì: K b2 >> K b1 do đó ta chỉ xét sự proton hoá một nấc của CO 3<br />

2-<br />

(1điểm)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2- -<br />

CO 3 + H 2 O HCO 3 + OH - K b2<br />

[ ] C 0 – x mol/l x mol/l x mol/l<br />

C 0 (Na 2 CO 3 ) = 1,700 g.l -1 : <strong>10</strong>6 g.mol -1 = 0,016 mol.l -1<br />

⇒ x 2 : (0,016 – x) = 2,14.<strong>10</strong> -4 ⇒ x = 1,75.<strong>10</strong> -3 ⇒ pH = 11,3 (1điểm)<br />

4.2. (2điểm)<br />

Sau khi trộn dung dịch A với dung dịch B ta có:<br />

C 0 (Na 2 CO 3 ) = 1,700 g.l -1 : 2.<strong>10</strong>6 g.mol -1 = 0,008 mol.l -1<br />

C 0 (CaCl 2 ) = 1,780 g.l -1 : 2.111 g.mol -1 = 0,008 mol.l -1<br />

Ta có : [OH - ] 2 [Ca 2+ ] = (<strong>10</strong> -4 ) 2 .8.<strong>10</strong> -3 = 8.<strong>10</strong> -11 mol 3 l -3 < 6,46.<strong>10</strong> -6 mol 3 l -3<br />

Vậy không có kết tủa Ca(OH) 2 xuất hiện<br />

Ta có :<br />

[HCO - 3 ] [OH - ]<br />

(1điểm)<br />

K b2 = ⇒ [HCO - 3 ] = K b2 . [CO 2- 3 ] : [OH - ]<br />

[CO 2- 3 ] = 2,14 . [CO 2- 3 ]<br />

[HCO - 3 ] + . [CO 2- 3 ] = C 0 (Na 2 CO 3 ) = 0,008 mol.l -1<br />

⇒ [CO 2- 3 ] = 2,55.<strong>10</strong> -3 mol.l -1<br />

⇒ [Ca 2+ ] = 8.<strong>10</strong> -3 mol.l -1<br />

⇒ [Ca 2+ ] . [CO 2- 3 ] = 8.<strong>10</strong> -3 . 2,55.<strong>10</strong> -3 = 2,04.<strong>10</strong> -5 mol 2 l -2 > 3,31.<strong>10</strong> -9 mol 2 l -2<br />

Vậy có kết tủa CaO 3 xuất hiện.<br />

(1điểm)<br />

Câu 5:(4 điểm)<br />

5.1 (1điểm) ⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CHCH + 2 CH 2 (I)<br />

(CH 3 ) 2 CHCH=CH 2<br />

H +<br />

Ch.vi (0,5điểm)<br />

⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CH + CHCH 3 (II) ⎯⎯⎯→<br />

(CH 3 ) + 2 CH CHCH 3 (III)<br />

Br -<br />

(II) ⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CHCHBrCH 3 (A)<br />

Br -<br />

(III) ⎯⎯⎯→ (CH 3 ) 2 CBrCH 2 CH 3 (B) (0,5điểm)<br />

5.2. (1 điểm)<br />

as<br />

C 6 H 5 CH 3 + Cl 2 ⎯⎯⎯→ C 6 H 5 CH 2 Cl + HCl<br />

Ete khan<br />

C 6 H 5 CH 2 Cl + Mg ⎯⎯⎯→ C 6 H 5 CH 2 MgCl<br />

1) oxit etilen<br />

C 6 H 5 CH 2 MgCl 2) ⎯⎯⎯→ H 3 O + C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />

H 2 SO 4 , 15 0 C<br />

C 6 H 5 CH 2 CH 2 CH 2 OH ⎯⎯⎯→ + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Fe<br />

+ Br 2 ⎯⎯⎯→ + HBr<br />

Br<br />

Fe<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

21<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Br 2 ⎯⎯⎯→ + HBr (1điểm)<br />

⎯⎯⎯→<br />

- H + (0,5điểm)<br />

Br<br />

+ Br 2<br />

as<br />

⎯⎯⎯→ + HBr<br />

Br<br />

+ Br 2 ⎯⎯⎯→ Br + HBr<br />

5.3(2điểm)<br />

5.3.1(1,5điểm)<br />

Ta có: C : H : O = 79,59/12 : 12,25/1 : 8,16/16 = 13: 24: 1<br />

Vậy công thức phân tử của A là C 13 H 24 O<br />

(0,5điểm)<br />

Từ sản phẩm ozon phân ta tìm ra 2 công thức cấu tạo có thể có :<br />

CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 2 CH 3 )=CHCH 2 OH (A 1 )<br />

CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )=C(CH 2 CH 3 )CH 2 CH 2 CH=CHCH 2 OH (A 2 ) (0,5điểm)<br />

Từ phản ứng brom hoá rồi ozon phân suy ra (A 1 ) phù hợp<br />

Vì:<br />

Br 2<br />

Ozon phân<br />

(A 1 ) ⎯⎯⎯→ 1:1 CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )BrCHBrCH 2 CH 2 C(CH 2 CH 3 )=CHCH 2 OH ⎯⎯⎯→<br />

Xeton + HOCH 2 CH=O<br />

Br 2<br />

Ozon phân<br />

(A 2 ) ⎯⎯⎯→CH 1:1 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )BrC(CH 2 CH 3 )BrCH 2 CH 2 CH=CHCH 2 OH ⎯⎯⎯→<br />

Andehit + HOCH 2 CH=O<br />

Tên của A: 3-etyl-7-metyldeca-2,6-dien-1-ol<br />

(0,5 điểm)<br />

5.3.2(0,5điểm)<br />

B phải là hợp chất mạch vòng có chứa 1 nối đôi , B <strong>sinh</strong> ra từ A do phản ứng đóng vòng.<br />

+ ⎯⎯⎯→<br />

⎯⎯⎯→<br />

CH2OH H + , t 0 C<br />

- H 2 O<br />

CH2<br />

+<br />

(A)<br />

H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

OH<br />

(B)<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

22<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ SỐ 4:<br />

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ - HÓA HỌC - KHỐI <strong>10</strong><br />

Câu I :<br />

Xét <strong>các</strong> phân tử BF 3 , NF 3 và IF 3 . Trả lời <strong>các</strong> câu hỏi sau :<br />

I.1. Viết công thức chấm electron Lewis của <strong>các</strong> chất trên<br />

I.2. Dựa vào thuyết lai <strong>hóa</strong> obitan nguyên tử hãy cho biết tr ạng th ái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm<br />

và dạng hình <strong>học</strong> của mỗi phân tử<br />

1.3. Xác định xem phân tử nào là phân cực và không phân cực. Giải thích kết quả đã chọn<br />

Câu II:<br />

II.1. Cho <strong>các</strong> phản ứng thuận nghịch sau:<br />

Fe 3 O 4 + H 2 3FeO + H 2 O (a)<br />

FeO + H 2 Fe + H 2 O<br />

(b)<br />

Fe 3 O 4 + 4H 2 3Fe + 4H 2 O (c)<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O (d)<br />

Biết rằng nước, H 2 ở pha khí, <strong>các</strong> chất còn lại ở pha rắn<br />

Hãy biểu thị hằng số cân bằng của phản ứng (a) thông qua hằng số cân bằng của <strong>các</strong> phản ứng còn<br />

lại<br />

II.2. Quá trình hoà tan tinh thể ion vào nước bao gồm những quá trình nào? Hãy cho biết những quá<br />

trình nào là thu nhiệt, quá trình nào là toả nhiệt. Từ đó giải thích hiện tượng khi hoà tan <strong>các</strong> tinh<br />

thể NaOH, MgCl 2 , NH 4 NO 3 vào từng cốc nước riêng biệt.<br />

Câu III :<br />

III.1. Tính pH của dung dịch H 2 C 2 O 4 0,01M.<br />

III.2. Cho từ từ dung dịch C 2 O 2- 4 vào dung dịch chứa ion Mg 2+ 0,01M và Ca 2+ 0,01M.<br />

III.2.1. Kết tủa nào xuất hiện trước.<br />

III.2.2. Nồng độ ion thứ nhất còn lại bao nhiêu khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa.<br />

III.3. Tính pH của dung dịch để 0,001moL CaC 2 O 4 tan hết trong 1 Lít dung dịch đó.<br />

Biết H 2 C 2 O 4 có <strong>các</strong> hằng số axít tương ứng là pK 1 = 1,25; pK 2 = 4,27<br />

Tích số tan của CaC 2 O 4 là <strong>10</strong> – 8,60 ; MgC 2 O 4 là <strong>10</strong> - 4,82<br />

Câu IV :<br />

Ở 25 0 C, người ta thực hiện một pin gồm hai nửa pin sau :<br />

Ag | AgNO 3 0,1 M và Zn | Zn(NO 3 ) 2 0,1 M.<br />

IV.1. Thiết lập sơ đồ pin.<br />

IV.2. Viết <strong>các</strong> phản ứng tại <strong>các</strong> điện cực và phản ứng xảy ra khi pin làm việc.<br />

IV.3. Tính suất điện động của pin.<br />

IV.4. Tính nồng độ <strong>các</strong> ion khi pin không có khả năng phát điện.<br />

0<br />

+<br />

E Ag / Ag = 0,8V<br />

Cho:<br />

0<br />

2+<br />

E Zn / Zn = −0,76V<br />

Câu V:<br />

Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với<br />

dung dịch HCl dư, thu được V 1 lít hỗn hợp khí C. Tỷ khối của C so với hidro bằng <strong>10</strong>,6. Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn B thành Fe 2 O 3 và SO 2 cần V 2 lít khí oxi.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

23<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

V.1. Tìm tương quan giá trị V 1 và V 2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).<br />

V.2. Tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong B theo V 1 và V 2 .<br />

V.3. Hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trên là bao nhiêu phần trăm.<br />

V.4. Nếu hiệu suất của phản ứng nung trên là 75%, tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong hỗn hợp<br />

B. Cho biết S = 32; Fe = 56; O = 16.<br />

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT<br />

Câu I :<br />

Xét <strong>các</strong> phân tử BF 3 , NF 3 và IF 3 . Trả lời <strong>các</strong> câu hỏi sau :<br />

I.1. Viết công thức chấm electron Lewis của <strong>các</strong> chất trên<br />

I.2. Dựa vào thuyết lai <strong>hóa</strong> obitan nguyên tử hãy cho biết tr ạng th ái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm<br />

và dạng hình <strong>học</strong> của mỗi phân tử<br />

1.3. Xác định xem phân tử nào là phân cực và không phân cực. Giải thích kết quả đã chọn<br />

Đáp <strong>án</strong> :<br />

F<br />

S<br />

F<br />

F<br />

F<br />

N<br />

F<br />

F<br />

F<br />

I<br />

F<br />

F<br />

1,5 điểm<br />

Lai <strong>hóa</strong> sp 2 Lai <strong>hóa</strong> sp 3 Lai <strong>hóa</strong> sp 3 d 0,75 điểm<br />

Tam giác phẳng Tháp đáy tam giác Hình chữ T 0,75 điểm<br />

Không cực vì momen<br />

lưỡng cực liên kết bị<br />

triệt tiêu<br />

Có cực vì lưỡng cực liên<br />

kết không triệt tiêu<br />

Câu II:<br />

II.1. Cho <strong>các</strong> phản ứng thuận nghịch sau:<br />

Có cực vì lưỡng cực liên<br />

kết không triệt tiêu<br />

1 điểm<br />

Fe 3 O 4 + H 2 3FeO + H 2 O (a)<br />

FeO + H 2 Fe + H 2 O<br />

(b)<br />

Fe 3 O 4 + 4H 2 3Fe + 4H 2 O (c)<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O (d)<br />

Biết rằng nước, H 2 ở pha khí, <strong>các</strong> chất còn lại ở pha rắn<br />

Hãy biểu thị hằng số cân bằng của phản ứng (a) thông qua hằng số cân bằng của <strong>các</strong> phản ứng còn<br />

lại<br />

II.2. Quá trình hoà tan tinh thể ion vào nước bao gồm những quá trình nào? Hãy cho biết những quá<br />

trình nào là thu nhiệt, quá trình nào là toả nhiệt. Từ đó mô tả và giải thích hiện tượng khi hoà<br />

tan <strong>các</strong> tinh thể NaOH, MgCl 2 , NH 4 NO 3 vào từng cốc nước riêng biệt.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

II.1.<br />

Gọi K a , K b , K c , K d lần lượt là hằng số cân bằng của <strong>các</strong> phản ứng a,b,c,d<br />

tương ứng. Ta có:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

24<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PH<br />

2O<br />

K<br />

a<br />

= ;<br />

P<br />

H 2<br />

K . K<br />

K =<br />

c d<br />

→<br />

a 6<br />

K<br />

b<br />

PH<br />

2O<br />

K<br />

b<br />

= ;<br />

P<br />

H 2<br />

P<br />

K<br />

c<br />

= ;<br />

P<br />

4<br />

H 2O<br />

4<br />

H 2<br />

P<br />

K<br />

d<br />

=<br />

P<br />

3<br />

H 2O<br />

3<br />

H 2<br />

II.2.<br />

- Quá trình hoà tan tinh thể ion vào nước, ta có thể hình dung bao gồm <strong>các</strong> quá<br />

trình như sau:<br />

+ Quá trình phân li tinh thể ion thành <strong>các</strong> ion tự do (cation và anion) là quá<br />

trình thu nhiệt. (nhiệt phân li, ∆H phân li > 0)<br />

+ Quá trình tương tác giữa <strong>các</strong> ion với nước để tạo thành <strong>các</strong> ion hidrat hoá là<br />

quá trinh toả nhiệt. (nhiệt hidrat hoá, ∆H hidrat < 0)<br />

→ Nhiệt của quá trinh hoà tan tinh thể ion vào nước là ∆H ht = ∆H phân li +<br />

∆H hidrat của <strong>các</strong> ion<br />

- Khi cho NaOH, MgCl 2 vào cốc nước ta thấy cốc nước nóng lên do ∆H hirat<br />

vượt trội so với ∆H phân li → ∆H ht < 0<br />

- Khi hoà tan NH 4 NO 3 vào cốc nước thấy cốc nước lạnh hẳn do ∆H phân li vượt<br />

trội so với ∆H hidrat → ∆H ht > 0<br />

2 điểm<br />

Câu III : 4 điểm<br />

II.1. Tính pH của dung dịch H 2 C 2 O 4 0,01M.<br />

II.2. Cho từ từ dung dịch C 2 O 2- 4 vào dung dịch chứa ion Mg 2+ 0,01M và Ca 2+ 0,01M.<br />

II.2.1. Kết tủa nào xuất hiện trước.<br />

II.2.2. Nồng độ ion thứ nhất còn lại bao nhiêu khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa.<br />

II.3. Tính pH của dung dịch để 0,001moL CaC 2 O 4 tan hết trong 1 Lít dung dịch đó.<br />

Biết H 2 C 2 O 4 có <strong>các</strong> hằng số axít tương ứng là pK 1 = 1,25; pK 2 = 4,27<br />

Tích số tan của CaC 2 O 4 là <strong>10</strong> – 8,60 ; MgC 2 O 4 là <strong>10</strong> - 4,82<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

III.1. H 2 C 2 O 4 H + -<br />

+ HC 2 O 4 K 1 = <strong>10</strong> -1,25 (1)<br />

-<br />

HC 2 O 4 H + 2-<br />

+ C 2 O 4 K 2 = <strong>10</strong> -4,27 (2)<br />

1,0 điểm<br />

H 2 O H + + OH - K w = <strong>10</strong> -14 (3)<br />

Do K w


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

III.2. CaC 2 O 4 Ca 2+ 2-<br />

+ C 2 O 4 T 1 = <strong>10</strong> -8,60<br />

MgC 2 O 4 Mg 2+ 2-<br />

+ C 2 O 4 T 2 = <strong>10</strong> -4,82<br />

Điều kiện để có kết tủa CaC 2 O 4 : [Ca 2+ ] [C 2 O 2- 4 ] ≥ T 1<br />

⇒ [C 2 O 2- <strong>10</strong> -8.60<br />

4 ] ≥<br />

<strong>10</strong> -2 = <strong>10</strong>-6,60 (M)<br />

Điều kiện để có kết tủa MgC 2 O 4 : [Mg 2+ ] [C 2 O 2- 4 ] ≥ T 2<br />

<strong>10</strong> -4.82<br />

⇒ [C 2 O 2- 4 ] ≥<br />

<strong>10</strong> -2 = <strong>10</strong>-2,82 (M)<br />

[C 2 O 2- 4 ] 1 ≤ [C 2 O 2- 4 ] 2 nên CaC 2 O 4 kết tủa trước.<br />

Khi MgC 2 O 4 bắt đầu kết tủa thì:<br />

T 1 T 2<br />

[Ca 2+ =<br />

] [Mg 2+ ⇒ [Ca<br />

]<br />

2+ ] = [Mg 2+ ] T 1<br />

= <strong>10</strong><br />

T -2 <strong>10</strong> -8.60<br />

2 <strong>10</strong> -4.82 = <strong>10</strong>-5,78 (M)<br />

III.3. CaC 2 O 4 Ca 2+ 2-<br />

+ C 2 O 4 T 1 = <strong>10</strong> -8,60<br />

H + 2-<br />

-<br />

+ C 2 O 4 HC 2 O 4 K -1 2 = <strong>10</strong> 4,27<br />

CaC 2 O 4 + H + Ca 2+ -<br />

+ HC 2 O 4 K = T 1 K -1 2 = <strong>10</strong> -4,33<br />

C<br />

[ ] (M) C – 0,001 0,001 0,001<br />

⇒<br />

(0.001) 2<br />

C - 0.001 = <strong>10</strong>-4,33<br />

⇒ C ≈ <strong>10</strong> -1,69 (M) ⇒ pH = 1,69<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

1 điểm<br />

1 điểm<br />

Câu IV : 4điểm<br />

Ở 25 0 C, người ta thực hiện một pin gồm hai nửa pin sau :<br />

Ag | AgNO 3 0,1 M và Zn | Zn(NO 3 ) 2 0,1 M.<br />

IV.1. Thiết lập sơ đồ pin.<br />

IV.2. Viết <strong>các</strong> phản ứng tại <strong>các</strong> điện cực và phản ứng xảy ra khi pin làm việc.<br />

IV.3. Tính suất điện động của pin.<br />

IV.4. Tính nồng độ <strong>các</strong> ion khi pin không có khả năng phát điện.<br />

Cho:<br />

0 +<br />

E Ag / Ag = 0,8V<br />

0<br />

2+<br />

E Zn / Zn = −0,76V<br />

Đáp <strong>án</strong> :<br />

IV.1. - Zn | Zn(NO 3 ) 2 0,1M || AgNO 3 0,1M | Ag + 0,5 điểm<br />

IV.2. Anot (-) : Zn - 2e = Zn 2+<br />

Catot (+) : Ag + + 1e = Ag<br />

IV.3.<br />

Phản ứng : Zn + 2 Ag + = Zn 2+ + 2 Ag.<br />

E pin = E catot - E anot<br />

E<br />

= E + − 2+<br />

Ag / Ag Zn / Zn<br />

= ( 0,8 + 0,059 lg [Ag + ] ) - ( -0,76 + 0,059/2 lg [Zn 2+ ] )<br />

= 0,741 - ( - 0,7895 )<br />

= 1,53 V.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,5 điểm<br />

1 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

26<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

IV.4. Khi pin không có khả năng phát điện , thì lúc đó E pin = 0.<br />

Khi đó phản ứng đạt trạng thái cân bằng :<br />

Ta có :<br />

0<br />

2+ n.<br />

∆E<br />

] 0,059<br />

= <strong>10</strong><br />

+<br />

K cb =<br />

[ Zn<br />

[ Ag ]<br />

= <strong>10</strong><br />

Mặ t khác :<br />

Zn + 2 Ag + = Zn 2+ + 2 Ag<br />

Bđ : 0,1 0,1 ( M )<br />

Pư : 2x x<br />

CB: 0,1-2x 0,1 + x<br />

Vậy :<br />

2+<br />

[ Zn ] 0,1 + x 52, 9<br />

= = <strong>10</strong><br />

+ 2<br />

[ Ag ] 0,1 − 2x<br />

Vậy :<br />

⇒ 0,1 − 2x<br />

≈ 0 ⇒ x = 0,05M<br />

[Zn 2+ ] = 0,1 + 0,05 = 0,15 M<br />

2.(0,8+<br />

0,76)<br />

0,059<br />

= <strong>10</strong><br />

[Ag + −52 ,9 2+<br />

] = <strong>10</strong> .[ Zn ] = 1,4.<strong>10</strong> -27 M.<br />

52,9<br />

1 điểm<br />

1 điểm<br />

Câu V:<br />

Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với<br />

dung dịch HCl dư, thu được V 1 lít hỗn hợp khí C. Tỷ khối của C so với hidro bằng <strong>10</strong>,6. Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn B thành Fe 2 O 3 và SO 2 cần V 2 lít khí oxi.<br />

V.1. Tìm tương quan giá trị V 1 và V 2 (đo ở cùng điều kiện).<br />

V.2. Tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong B theo V 1 và V 2<br />

V.3. Hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trên là bao nhiêu phần trăm.<br />

V.4. Nếu hiệu suất của phản ứng nung trên là 75%, tính hàm lượng phần trăm <strong>các</strong> chất trong hỗn hợp<br />

B. Cho biết S = 32; Fe = 56; O = 16.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

Fe + S = FeS<br />

Thành phần B gồm có FeS, Fe và có thể có S.<br />

FeS + 2HCl = FeCl 2 + H 2 S<br />

Fe + 2HCl = FeCl 2 + H 2<br />

Vì M TB = <strong>10</strong>,6 . 2 = 21,2 < 34<br />

Nên : trong C có H 2 S và H 2 .<br />

Gọi x là % của H 2 trong hỗn hợp C.<br />

(2x + 43(<strong>10</strong>0 – x)) : <strong>10</strong>0 = 21,2<br />

→ x = 40%<br />

C ; H 2 = 40% theo số mol;<br />

H 2 S = 60%<br />

Đốt cháy B:<br />

4 FeS + 7 O 2 = 2 e 2 O 3 + 4 SO 2<br />

4 Fe + 3 O 2 = 2 Fe 2 O 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

27<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có thể có phản ứng : S + O 2 = SO 2<br />

Thể tích O 2 đốt cháy FeS là : (3V 1 /5).(7/4) = 21V 1 /20<br />

Thể tích O 2 đốt cháy Fe là : (2V 1 /5).(3/4) = 6V 1 /20<br />

Thể tích O 2 đốt cháy FeS và Fe là: 21V 1 /20 + 6V 1 /20 = 27V 1 /20<br />

Thể tích O 2 đốt cháy S là: V 2 – (27V 1 /20) = V 2 – 1,35V 1 .<br />

Nên : V 2 ≥ 1,35V<br />

V.2. S ố mol S = (V 2 – V 1 . 1,35) : V 1 mol ( Với V 1 mol là thể t ích của 1 mol<br />

khí ở điều kiện đang xét)<br />

S ố mol FeS = ( V 1. 3/5 ) : V 1mol<br />

S ố mol Fe = (V 1 . 2/5) : V 1 mol<br />

3V<br />

1<br />

.88.<strong>10</strong>0<br />

% FeS =<br />

5<br />

3V<br />

1<br />

2V<br />

1<br />

.88 + .56 + 32( V<br />

5 5<br />

2V<br />

1<br />

.56.<strong>10</strong>0<br />

5<br />

70V<br />

1<br />

% Fe =<br />

=<br />

32( V + V ) V + V<br />

2<br />

1<br />

2<br />

5280V<br />

1<br />

165V<br />

1<br />

=<br />

= %<br />

−1,35V<br />

)<br />

75,2V<br />

1<br />

+ 32( V2<br />

−1,35V<br />

1)<br />

V2<br />

+ V1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

%<br />

32( V2<br />

−1,35V<br />

1).<strong>10</strong>0<br />

<strong>10</strong>0V<br />

% S =<br />

=<br />

32( V + V ) V<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

−135V<br />

+ V<br />

- Nếu dư S so với Fe thì tính hiệu suất phản ứng theo Fe,<br />

Fe + S FeS<br />

3<br />

V<br />

n .<strong>10</strong>0<br />

1<br />

FeS<br />

H = =<br />

5<br />

.<strong>10</strong>0 = 60(%)<br />

n 2 3<br />

Fe<br />

+ nFeS<br />

V1<br />

+ V1<br />

5 5<br />

H = 60%.<br />

- Nếu dư Fe so với S tính hiệu suất phản ứng theo S.<br />

nFeS<br />

. <strong>10</strong>0 n<br />

H = ><br />

n n n<br />

FeS<br />

+ S<br />

FeS<br />

Fe<br />

.<strong>10</strong>0<br />

+ n<br />

FeS<br />

1<br />

1<br />

%<br />

3<br />

V1<br />

=<br />

5<br />

.<strong>10</strong>0 = 60(%) . (do n S < n Fe )<br />

2 3<br />

V1<br />

+ V1<br />

5 5<br />

- Vậy hiệu suất thấp nhất của phản ứng nung trên là 60%<br />

ĐỀ SỐ 5:<br />

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br />

1 điểm<br />

1 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KÌ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />

TỔ HÓA HỌC ----- MÔN HÓA -----<br />

-------- THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

28<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Câu1: (3đ)<br />

1. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạng XH 3 . Electron cuối cùng trên nguyên tử X<br />

có tổng 4 số lượng tử bằng 4,5.<br />

a) Xác định nguyên tố X, viết cấu hình electron của nguyên tử.<br />

b) Ở điều kiện thường XH 3 là một chất khí. Viết công thức cấu tạo, dự đo<strong>án</strong> trạng thái lai hoá của<br />

nguyên tử trung tâm trong phân tử XH 3 , oxit bậc cao nhất, hidroxit bậc cao nhất của X.<br />

c) Cho phản ứng: 2XOCl 2XO + Cl 2 , ở 500 0 C có K p = 1,63.<strong>10</strong> -2 . Ở trạng thái cân<br />

bằng áp suất riêng phần của P XOCl =0,643 atm, P XO = 0,238 atm.<br />

Tính P Cl2 ở trạng thái cân bằng.<br />

Nếu thêm vào bình một lượng Cl 2 để ở trạng thái cân bằng mới áp suất riêng phần của<br />

XOCl bằng 0,683 atm thì áp suất riêng phần của XO và Cl 2 là bao nhiêu?<br />

2. So s<strong>án</strong>h độ lớn góc liên kết trong <strong>các</strong> phân tử PX 3 (X: F, Cl, Br, I). Giải thích?<br />

Câu 2: (2đ)<br />

1) Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau:<br />

a) Ca +dd Na 2 CO 3 ;b) Na + dd AlCl 3 ;c) dd Ba(HCO 3 ) 2 + dd NaHSO 4 ;d) dd NaAlO 2 + dd NH 4 Cl<br />

2) Có hỗn hợp Na, Ba, Mg. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> hãy tách riêng <strong>các</strong> kim loại ra khỏi hỗn hợp<br />

(khối lượng mỗi kim loại vẫn được bảo toàn).<br />

Câu 3: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam nhôm trong 280 ml dung dịch HNO 3 1M được dung dịch A và<br />

khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào<br />

500ml dung dịch HCl, được dung dịch B và 2,8 lít khí H 2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B<br />

thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.<br />

a. Xác định tên 2 kim loại kiềm.<br />

b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng.<br />

Câu 4: (2đ)<br />

Cho hidrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8% brom (theo<br />

khối lượng). Khi cộng brom (1:1) thu được cặp đồng phân cis-trans.<br />

1) Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên của X.<br />

2) Viết phương trình của X với:<br />

a) Dung dịch KMnO 4 (trong môi trường H 2 SO 4 )<br />

b) Dung dịch AgNO 3 /NH 3<br />

c) H 2 O (xúc tác Hg 2+ /H + )<br />

d) HBr theo tỉ lệ 1:2<br />

Câu 5: (1đ)<br />

A, B, D là <strong>các</strong> đồng phân có cùng công thức phân tử C 6 H 9 O 4 Cl, thỏa mãn <strong>các</strong> điều kiện sau :<br />

36,1g A + NaOH dư → 9,2g etanol + 0,4 mol muối A1 + NaCl.<br />

B + NaOH dư → muối B 1 + hai rượu (cùng số nguyên tử C) + NaCl<br />

D + NaOH dư → muối D 1 + axeton + NaCl + H 2 O.<br />

Hãy lập luận xác định công thức cấu tạo của A, B, D và viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng. Biết rằng<br />

D làm đỏ quì tím.<br />

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Câu 1:<br />

1.a/ Với hợp chất hidro có dạng XH 3 nên X thuộc nhóm IIIA hoặc nhóm VA.<br />

TH1: X thuộc nhóm IIIA, ta có sự phân bố e theo obitan:<br />

. Vậy e cuối cùng có:<br />

l=1, m=-1, m s = +1/2 . mà n + l + m + m s = 4,5 → n = 4.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25<br />

điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

29<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25<br />

Cấu hình e nguyên tử: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 1 (Ga)<br />

TH2: X thuộc nhóm VA, ta có sự phân bố e theo obitan:<br />

. Vậy e cuối cùng có: l=1,<br />

<strong>10</strong>4 0 <strong>10</strong>2 0 <strong>10</strong>0 0 96 0<br />

m= 1, m s = +1/2 . mà n + l + m + m s = 4,5 → n = 2. Cấu hình e nguyên tử: 1s 2 2s 2 2p 3 (N).<br />

b/ Ở đk thường XH 3 là chất khí nên nguyên tố phù hợp là Nitơ. Công thức cấu tạo <strong>các</strong> hợp chất:<br />

N<br />

H<br />

H<br />

H Nguyên tử N có trạng thái lai <strong>hóa</strong> sp 3<br />

0,25<br />

O<br />

O<br />

N O N<br />

Oxit cao nhất:<br />

O O<br />

Nguyên tử N ở trạng thái lai <strong>hóa</strong> sp 2 .<br />

0,25<br />

O<br />

H O N<br />

Hidroxit với <strong>hóa</strong> trị cao nhất:<br />

O<br />

Nguyên tử N ở trạng thái lai <strong>hóa</strong> sp 2 .<br />

0,25<br />

c/ Phương trình phản ứng: 2NOCl 2NO + Cl 2 K p = 1,63.<strong>10</strong> -2 (500 0 C)<br />

áp suất cân bằng: 0,643 0,238 ?<br />

2<br />

PNO<br />

. PCl<br />

2<br />

Ta có: K p = = 1,63.<strong>10</strong> -2 → P<br />

2<br />

Cl<br />

P<br />

2<br />

= 0,119 atm.<br />

NOCl<br />

0,25<br />

Sau khi thêm Cl 2 , áp suất cân bằng mới của NOCl : P NOCl = 0,683 atm , tăng 0,04 atm<br />

2<br />

⎛ 0,683 ⎞<br />

→ P NO = 0,238 – 0,004 = 0,198 atm → P<br />

Cl 2<br />

= ⎜ ⎟ .1,63.<strong>10</strong> -2 = 0,194 atm.<br />

⎝ 0,198 ⎠<br />

0,5<br />

2/ Độ lớn góc liên kết XPX trong <strong>các</strong> phân tử PX 3 biến đổi như sau: PF 3 > PCl 3 > PBr 3 > PI 3 . 0,25<br />

Giải thích: do b<strong>án</strong> kính nguyên tử tăng dần từ F → I đồng thời độ âm điện giảm dần nên tương tác 0,75<br />

đẩy giữa <strong>các</strong> nguyên tử halogen trong phân tử PX 3 giảm dần từ PF 3 → PI 3 . Nên PF 3 có góc liên kết<br />

lớn nhất, PI 3 có liên kết bé nhất.<br />

Số đo góc: PF 3 PCl 3 PBr 3 PI 3<br />

Câu 2:<br />

1/ Hoàn thành phương trình phản ứng:<br />

a) Ca + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + H 2 ; Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2 NaOH<br />

b) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ; 3NaOH + AlCl 3 → Al(OH) 3 + 3NaCl<br />

Nếu NaOH còn: NaOH + Al(OH) 3 → NaAlO 2 + 2H 2 O<br />

c) Ba(HCO 3 ) 2 + NaHSO 4 → BaSO 4 + NaHCO 3 + H 2 O + CO 2<br />

hoặc: Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2H 2 O + 2CO 2<br />

d) NaAlO 2 + NH 4 Cl + H 2 O → NaCl + Al(OH) 3 + NH 3<br />

0,25x4<br />

2/ Cho hỗn hợp kim loại vào nước dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy phần không tan ta được<br />

Mg.<br />

2Na + 2H 2 O → 2 NaOH + H 2 ; Ba + 2H 2 O → Ba(OH) 2 + H 2<br />

0,25<br />

- Cho khí CO 2 sục vào dung dịch nước lọc ở trên đến dư, tiếp tục đun nóng dung dịch hồi lâu, lọc<br />

lấy phần kết tủa BaCO 3 tạo thành.<br />

NaOH + CO 2 → NaHCO 3 ; Ba(OH) 2 + 2CO 2 → Ba(HCO 3 ) 2 ;<br />

t<br />

Ba(HCO 3 ) 2 ⎯⎯→<br />

0<br />

BaCO 3 + H 2 O + CO 2<br />

0,25<br />

- Hòa tan BaCO 3 trong dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu lấy muối khan và đem điện phân nóng<br />

chảy ta được Ba: BaCO 3 + 2HCl → BaCl 2 + H 2 O + CO 2 ; BaCl 2 ⎯ dpnc ⎯ → Ba + Cl 2<br />

- Dung dịch còn lại cho tác dụng dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu lấy muối khan và đem<br />

0,25<br />

điện phân nóng chảy ta được Na: Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + H 2 O + CO 2 ;<br />

2NaCl ⎯ dpnc ⎯ → 2Na + Cl 2 .<br />

0,25<br />

Câu 3: Phương trình phản ứng Al + 4 HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O (1)<br />

2M + 2HCl → 2MCl + H 2 (2)<br />

2M + 2H 2 O → 2MOH + H 2 (3)<br />

0,125x3<br />

Ban đầu: n (Al) = 0,06 mol ; n (HNO 3 ) = 0,28 mol ;<br />

Sau phản ứng HNO 3 còn dư: n(HNO 3 dư) = 0,04 mol;<br />

0,25<br />

Khi cho hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng (2) và có thể có (3):<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

30<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Theo ptpư: n (M) = n(H 2 ) = 0,25 mol → khối lượng mol trung bình của 2 kim loại: M = 29,4<br />

a) Vì 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp nên Na, K thõa mãn ( 23 < 29,4 < 39)<br />

b) Khi trộn 2 dung dịch A và B có kết tủa tạo ra chứng tỏ ban đầu có phản ứng (3),ta có phản ứng:<br />

HNO 3 + MOH → MNO 3 + MNO 3 (4)<br />

Al(NO 3 ) 3 + 3 MOH → Al(OH) 3 + 3 MNO 3 (5)<br />

số mol kết tủa: n Al(OH) 3 = 0,02 mol < n Al(NO 3 ) 3 . Nên có 2 khả năng:<br />

TH1: Al(NO 3 ) 3 còn dư → n (MOH) = 0,04 + 0,02.3 = 0,1 mol → n (M)pư (2) = 0,25 – 0,1 = 0,15<br />

→ n(HCl) = 0,15 mol → C M (HCl) = 0,3M<br />

TH2: MOH còn dư, Al(OH) 3 tan trở lại một phần:<br />

Al(OH) 3 + MOH → M AlO 2 + 2H 2 O (6)<br />

n Al(OH) 3 tan = 0,06 – 0,02 = 0,04. Từ <strong>các</strong> pt (4,5,6) ta có: n (MOH) = 0,04 + 0,06.3 + 0,04 = 0,26<br />

mol ( loại – vì lớn hơn số mol M ban đầu).<br />

Câu 4:<br />

Hidrocacbon X: C x H y<br />

80.4<br />

C x H y + 2Br 2 → C x H y Br 4 ; theo giả <strong>thi</strong>ết: %Br = . <strong>10</strong>0 =75,8 → 12x + y = <strong>10</strong>2<br />

12x + y + 320<br />

Giá trị thỏa mãn: x=8 , y=6. CTPT của X: C 8 H 6 (∆= 6).<br />

Vì X có khả năng phản ứng với brom thoe tỉ lệ 1:1 và 1:2 chứng tỏ phân tử X có 2 liên kết π kém<br />

bền và 1 nhân thơm. CTCT của X:<br />

Phương trình phản ứng:<br />

5<br />

C CH<br />

C CH<br />

C CH<br />

C CH<br />

C CH<br />

+ 8KMnO 4 + 12H 2 SO 4 →<br />

+ AgNO 3 + NH 3 →<br />

⎯ 2+<br />

Hg<br />

+ H 2 O ⎯⎯ →<br />

+ 2HBr →<br />

Br<br />

C CH 3<br />

Br<br />

O<br />

C CH 3<br />

C<br />

phenyl axetilen.<br />

CAg<br />

COOH<br />

+ NH 4 NO 3<br />

+ 4K 2 SO 4 + 8MnSO 4 + 12H 2 O<br />

Câu 5:<br />

A, B, D có cùng công thức phân tử: C 6 H 9 O 4 Cl (∆=2)<br />

A + NaOH → C 2 H 5 OH + muối A 1 + NaCl<br />

0,2 mol 0,2mol 0,4 mol<br />

Từ tỉ lệ số mol <strong>các</strong> chất cho thấy A là este 2 chức chứa 1 gốc rượu C 2 H 5 - và axit tạp chức.<br />

CTCT của A: CH 3 -CH 2 -OOC-CH 2 -OOC-CH 2 -Cl<br />

CH 3 -CH 2 -OOC-CH 2 -OOC-CH 2 -Cl + 3NaOH → C 2 H 5 OH + 2 HO-CH 2 COONa + NaCl<br />

B + NaOH → muối B 1 + hai rượu + NaCl<br />

Vì thuỷ phân B tạo ra 2 rượu khác nhau nhưng có ùng số nguyên tử C, nên mỗi rượu tối <strong>thi</strong>ểu phải<br />

chứa 2C. CTCT duy nhất thỏa mãn: C 2 H 5 -OOC-COO-CH 2 -CH 2 -Cl<br />

C 2 H 5 -OOC-COO-CH 2 -CH 2 -Cl + 3NaOH → NaOOC-COONa + C 2 H 5 OH + C 2 H 4 (OH) 2 + NaCl<br />

D + NaOH → muối D 1 + axeton + NaCl + H 2 O<br />

Vì D làm đỏ quì tím nên phải có nhóm –COOH, thuỷ phân tạo axeton nên trong D phải có thêm<br />

chức este và rượu tạo thành sau thuỷ phân là gemdiol kém bền.<br />

CTCT của D: HOOC-CH 2 -COO-C(Cl)-(CH 3 ) 2<br />

HOOC-CH 2 -COO-C(Cl)-(CH 3 ) 2 +3NaOH → NaOOC-CH 2 -COONa + CH 3 -CO-CH 3 + NaCl + H 2 O<br />

ĐỀ SỐ 6:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,125x2<br />

0,125<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,125<br />

0,125<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(Đề này gồm có 3 trang)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

31<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU I (4 điểm)<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai <strong>hóa</strong> và vẽ dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử sau:<br />

(a) B 2 H 6 (b) XeO 3 (c) Al 2 Cl 6 Giải thích vì sao có<br />

Al 2 Cl 6 mà không có phân tử B 2 F 6 ?<br />

I.2.<br />

I.2.1. Trình bày cấu tạo của <strong>các</strong> ion sau: O + , O 2−<br />

2 2<br />

theo thuyết MO (cấu hình electron, công thức<br />

cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.<br />

I.2.2. So s<strong>án</strong>h và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của <strong>các</strong> chất sau: NH 3 , NF 3 ,<br />

BF 3 .<br />

I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl 3 .6H 2 0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO 3 và<br />

lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại dưới dạng<br />

phức chất.<br />

I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.<br />

I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai <strong>hóa</strong>, dạng hình <strong>học</strong>) và nêu từ tính của phức chất<br />

trên.<br />

CÂU II (4 điểm)<br />

II.1. Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.<br />

238<br />

II.1.1. Một trong <strong>các</strong> hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />

92<br />

U . Hỏi<br />

hạt nhân đó là hạt nhân nào? 236 U, 234 U, 228 Ac, 224 Ra, 224 Rn, 220 Ra, 215 Po, 212 Pb, 221 Pb. Vì<br />

sao?<br />

238<br />

II.1.2. Tìm số hạt α và β được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />

92<br />

U để tạo thành nguyên tố<br />

X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng là n=6,<br />

l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện trong hạt nhân<br />

nguyên tử X là 1,5122.<br />

II.2. Cho phản ứng: 2<br />

1<br />

N2 (k) + 2<br />

3<br />

H2 (k) NH 3 (k) có hằng số cân bằng ở 400 0 C là 1,3.<strong>10</strong> -2 và ở 500 0 C<br />

là 3,8.<strong>10</strong> -3 . Hãy tính ∆H 0 của phản ứng trên.<br />

II.3. Xét phản ứng: CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />

∆H 0 298K (Kcal/mol) = 42,4. ∆S 0 298K (cal/mol.K)= 38,4. Trong điều kiện áp suất<br />

của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.<br />

CÂU III (4 điểm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

III.1. Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân tử:<br />

(a). ? + ? + HCO - 3 →<br />

BaCO 3 ↓+ ? + H 2 O. (b). H 3 O + + MgCO 3 → Mg 2- +<br />

-<br />

HCO 3 + ... (c). NaHS + CuCl 2 → CuS↓ + ? + ?<br />

(d). NH 4 HSO 4 + Ba(OH) 2 → .....<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl 2 <strong>10</strong> −4<br />

M và FeCl 3 <strong>10</strong> −4<br />

M. Tìm trị số pH thích hợp để<br />

tách Fe 3+ ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit. Cho biết tích số hòa tan:<br />

K S (Mg(OH) 2 ) = 1,12.<strong>10</strong> −11<br />

và K S (Fe(OH) 3 ) = 3,162.<strong>10</strong> −38<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

32<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

III.3. Dung dịch A gồm có H 2 SO 4 0,05 M; HCl 0,18 M; CH 3 COOH 0,02 M. Thêm NaOH vào dung<br />

dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được dung dịch A 1 .<br />

III.3.1. Tính nồng độ <strong>các</strong> chất trong dung dịch A 1 .<br />

III.3.2. Tính pH của dung dịch A 1 .<br />

III.3.3. Tính độ điện ly của CH 3 COOH trong dung dịch A 1 .<br />

Ka(HSO − 4 )= <strong>10</strong>-2 ; Ka(CH 3 COOH) = <strong>10</strong> -4,75<br />

CÂU IV (4 điểm)<br />

Cho:<br />

IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 . Thêm tiếp H 2 O 2 đến dư được hỗn hợp A.<br />

IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.<br />

IV.1.2. Thêm H 2 SO 4 đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H 3 CrO 8 . Hãy viết<br />

phương trình phản ứng dạng ion.<br />

IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc thu được khí<br />

A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam kết tủa. Xác định đơn<br />

chất R.<br />

IV.3. Cho biết: <strong>các</strong> cặp oxi-<strong>hóa</strong> khử Cu 2+ /Cu, I − 3 /3I − và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần lượt là E 0 1 =<br />

0,34v và E 0 2<br />

= 0,55v; E 0 = 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K 3 S= <strong>10</strong> −12<br />

IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:<br />

2Cu 2+ + 5I - 2CuI↓ + I − 3<br />

IV.3.2. Tính suất điện động của pin.<br />

CÂU V (4 điểm)<br />

Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có <strong>các</strong> tính chất sau:<br />

•Đốt X ở nhiệt<br />

độ cao cho ngọn lửa màu vàng.<br />

•Hòa tan X vào nước được<br />

dung dịch A, cho khí SO 2 đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện màu nâu. Nếu tiếp tục cho SO 2 qua<br />

thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm một ít HNO 3 vào dung dịch B , sau đó thêm dư dung<br />

dịch AgNO 3 thấy tạo thành kết tủa màu vàng.<br />

•Hòa tan X vào nước, thêm một ít dung dịch H 2 SO 4 loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị<br />

biến mất khi thêm Na 2 S 2 O 3 .<br />

V.1. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.<br />

V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước thêm dư KI và<br />

vài ml H 2 SO 4 loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na 2 S 2 O 3 0,1 M tới mất màu tốn hết<br />

37,4 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3 . Tìm công thức phân tử của X.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CÂU I (4 điểm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai <strong>hóa</strong> và vẽ dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử sau:<br />

(a) B 2 H 6 (b) XeO 3 (c) Al 2 Cl 6 Giải thích vì sao có<br />

Al 2 Cl 6 mà không có phân tử B 2 F 6 ?<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

33<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I.2.<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

I.2.1. Trình bày cấu tạo của <strong>các</strong> ion sau: O + , O 2−<br />

2 2<br />

theo thuyết MO (cấu hình electron, công thức<br />

cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.<br />

I.2.2. So s<strong>án</strong>h và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của <strong>các</strong> chất sau: NH 3 , NF 3 ,<br />

BF 3 .<br />

I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl 3 .6H 2 0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO 3 và<br />

lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại dưới<br />

dạng phức chất.<br />

Câu<br />

I<br />

I.1.<br />

I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.<br />

I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai <strong>hóa</strong>, dạng hình <strong>học</strong>) và nêu từ tính của phức chất<br />

trên.<br />

Nội dung<br />

Điểm<br />

(4,0đ)<br />

O<br />

O<br />

Xe<br />

O<br />

Xe lai hãa sp 3 ph©n tö<br />

d¹ng th¸p tam gi¸c<br />

(b) (0,25 điểm)<br />

Cl<br />

Cl<br />

I.2.<br />

I.2.1. O + : (σ lk<br />

)<br />

2<br />

Al<br />

Cl<br />

Cl<br />

Al lai hãa sp 3 , ph©n tö Al 2 Cl 6 gßm 2 tø diÖn lÖch<br />

cã 1 c¹nh chung, cã 2 liªn kÕt cho nhËn ®−îc<br />

t¹o thµnh do cÆp e kh«ng liªn kÕt cña Cl vµ<br />

obitan trèng cña Al.Trong Al 2Cl 6 nguyªn tö Al<br />

®¹t ®−îc cÊu tróc b¸t tö v÷ng bÒn.<br />

O −<br />

(c) (0,25 điểm)<br />

s<br />

2 lk<br />

2<br />

: (σ )<br />

s<br />

2 (<br />

*<br />

s<br />

Al<br />

Cl<br />

Cl<br />

H<br />

B<br />

H<br />

B<br />

H<br />

H H H<br />

B lai hãa sp 3 , ph©n tö B 2 H 6 gßm<br />

2 tø diÖn lÖch cã 1 c¹nh chung,<br />

liªn kÕt BHB lµ liªn kÕt 3 t©m vµ<br />

chØ cã 2 electron, 1 electron cña<br />

H vµ 1 electron cña B.<br />

(a) (0,25 điểm)<br />

σ ) 2 lk 2 lk<br />

( σ ) ( π )<br />

2 lk 2 *<br />

= ( π ) ( π )<br />

1 *<br />

= ( π )<br />

2 (<br />

*<br />

s<br />

z<br />

x<br />

σ ) 2 lk 2 lk<br />

( σ ) ( π )<br />

2 lk 2 *<br />

= ( π ) ( π )<br />

2 *<br />

= ( )<br />

z<br />

x<br />

Có phân tử Al 2 Cl 6 vì nguyên tử Al<br />

đạt cấu trúc bát tử vững bền.<br />

Không có phân tử B 2 F 6 vì: phân tử<br />

BF 3 bền do có liên kết pi không định<br />

chỗ được tạo thành giữa obitan trống<br />

của B với cặp electron không liên<br />

kết của F và kích thước của nguyên<br />

tử B bé so với nguyên tử F nên<br />

tương tác đẩy giữa 6 nguyên tử F<br />

lớn làm cho phân tử B 2 F 6 trở nên<br />

kém bền.<br />

y<br />

y<br />

x<br />

x<br />

(0,25 điểm)<br />

y<br />

O<br />

O<br />

2 O O<br />

π<br />

y<br />

O + 2<br />

có electron độc thân nên thuận từ. O 2−<br />

2<br />

không có electron độc thân nên<br />

ngịch từ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

(1đ)<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

34<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

I.2.2.<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

N<br />

H H<br />

H<br />

C¸c vect¬ momen l−ìng cùc<br />

cña c¸c liªn kÕt vµ cÆp<br />

electron kh«ng liªn kÕt cïng<br />

<strong>chi</strong>Òu nªn momen l−ìng cùc<br />

cña ph©n tö lín nhÊt.<br />

F<br />

N<br />

F<br />

F<br />

C¸c vect¬ momen l−ìng cùc<br />

cña c¸c liªn kÕt vµ cÆp<br />

electron kh«ng liªn kÕt ng−îc<br />

<strong>chi</strong>Òu nªn momen l−ìng cùc<br />

cña ph©n töbÐ h¬n NH 3 .<br />

F<br />

F<br />

B<br />

F<br />

Ph©n tö d¹ng tam gi¸c ®Òu<br />

C¸c vect¬ momen l−ìng cùc<br />

cña c¸c liªn kÕt triÖt tiªu lÉn<br />

nhau(tæng b»ng kh«ng) ph©n<br />

tö kh«ng ph©n cùc.<br />

(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)<br />

I.3.1. n(AgCl) = (2,1525:143,5) = 0,015; n(CrCl 3 . 6H 2 O) = (2:266,5) = 7,5.<strong>10</strong> -3<br />

n(Cl - tạo phức) = 3(7,5.<strong>10</strong> -3 ) - 0,015 = 7,5.<strong>10</strong> -3<br />

Trong phân tử phức chất tỷ lệ mol Cl − : Cr 3+ = (7,5.<strong>10</strong> -3 ) : (7,5.<strong>10</strong> -3 ) = 1:1<br />

Công thức của phức: [Cr(H 2 O) 5 Cl] 2+<br />

I.3.2.<br />

24 Cr3+ (1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 ) →<br />

24 Cr3+ : [Ar] 3d 3<br />

Ar<br />

Phøc thuËn tõ<br />

CÂU II (4 điểm)<br />

3d 3 4s 4p<br />

Cr lai hãa sp 3 d 2<br />

II.1. Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.<br />

(0,25đ)<br />

H 2 O<br />

H 2 O<br />

Cl<br />

A<br />

90 0<br />

H 2 O<br />

H 2 O<br />

90 0 H 2 O<br />

B¸t diÖn ®Òu<br />

(0,25đ)<br />

(0,75đ)<br />

(0,75đ)<br />

(0,75 đ)<br />

238<br />

II.1.1. Một trong <strong>các</strong> hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />

92<br />

U . Hỏi<br />

hạt nhân đó là hạt nhân nào? 236 U, 234 U, 228 Ac, 224 Ra, 224 Rn, 220 Ra, 215 Po, 212 Pb, 221 Pb. Vì<br />

sao?<br />

238<br />

II.1.2. Tìm số hạt α và β được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng<br />

92<br />

U để tạo thành nguyên tố<br />

X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng là n=6,<br />

l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện trong hạt nhân<br />

nguyên tử X là 1,5122.<br />

II.2. Cho phản ứng: 2<br />

1<br />

N2 (k) + 2<br />

3<br />

H2 (k) NH 3 (k) có hằng số cân bằng ở 400 0 C là 1,3.<strong>10</strong> -2 và ở 500 0 C<br />

là 3,8.<strong>10</strong> -3 . Hãy tính ∆H 0 của phản ứng trên.<br />

II.3. Xét phản ứng: CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />

∆H 0 298K (Kcal/mol) = 42,4. ∆S 0 298K (cal/mol.K)= 38,4. Trong điều kiện áp suất<br />

của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu<br />

II<br />

Nội dung<br />

Điểm<br />

(4.0đ)<br />

II.1.1. Chỉ có sự phân rã α làm thay đổi số khối và hạt nhân<br />

Z<br />

X được hình thành<br />

238<br />

từ<br />

92U<br />

phải có hiệu số (238-A) <strong>chi</strong>a hết cho 4. Suy ra hạt nhân đó là 234 U. (0,50đ)<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

35<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

II.1.2.<br />

6p 2<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có n=6; l=1; m=0, s=+1/2 ⇒ Phân <strong>lớp</strong> sau chót<br />

(0,50đ)<br />

Cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng: 6s 2 4f 14 5d <strong>10</strong> 6p 2<br />

Cấu hình electron của X: [Xe] 6s 2 4f 14 5d <strong>10</strong> 6p 2 ⇒ Z X = 82<br />

Tỷ lệ N = 1, 5122 ⇒ N = 1,5122.82 = 124; A = 124 + 82 = 206 ⇒ 206<br />

82<br />

Pb (0,25đ)<br />

Z<br />

Gọi x là số hạt α , y là số hạt β<br />

238<br />

Sơ đồ phân rã phóng xạ:<br />

92<br />

U → 206 Pb + x ( 4 82 2<br />

He) + y ( 0 −1<br />

e)<br />

(0,75đ)<br />

Bảo toàn số khối: 206 + 4x = 238 ⇒ x= 8<br />

Bảo toàn điện tích: 82 + 2x - y = 92 y = 6<br />

II.2. ½ N 2 + ½ H 2 NH 3<br />

II.3.<br />

Ở 400 0 C có k 1 = 1,3 . <strong>10</strong> -2 ; ở 500 0 C có k 2 = 3,8 . <strong>10</strong> -3<br />

−3<br />

k<br />

2<br />

− ∆H<br />

T1<br />

−T2<br />

3,8.<strong>10</strong><br />

lg = . = = −1,229<br />

−2<br />

k1<br />

R T<br />

1.T2<br />

1,3.<strong>10</strong><br />

Hệ thức Arrehnius:<br />

−1,229.8,314.673.773<br />

−∆H<br />

=<br />

=53,2 kJ/mol<br />

−<strong>10</strong>0<br />

CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />

∆H 0 298K (Kcal/mol) = 42,4. ∆S 0 298K (cal/mol.K)= 38,4.<br />

Áp suất khí quyển = 1 atm ⇒ K P = P = 1 CO 2<br />

∆G 0 = ∆H 0 - T∆S 0 = - RTlnK P = 0<br />

0<br />

−3<br />

∆H<br />

42,4.<strong>10</strong> cal/ mol<br />

⇒ T = =<br />

= 1<strong>10</strong>4,2K<br />

0<br />

∆S<br />

38,4cal/ mol.K<br />

Vậy trong điều kiện áp suất khí quyển đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân ở<br />

1<strong>10</strong>4,2K hay 1<strong>10</strong>4,2 - 273 = 831,2 0 C<br />

CÂU III (4 điểm)<br />

(1,0đ)<br />

(1,0đ)<br />

III.1. Hoàn thành <strong>các</strong> phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân tử:<br />

(a). ? + ? + HCO - 3 → BaCO 3 ↓+ ? + H 2 O. (b). H 3 O + +<br />

MgCO 3 → Mg 2- -<br />

+ HCO 3 + ... (c). NaHS + CuCl 2 → CuS↓<br />

+ ? + ? (d). NH 4 HSO 4 + Ba(OH) 2 → .....<br />

III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl 2 <strong>10</strong> −4<br />

M và FeCl 3 <strong>10</strong> −4<br />

M. Tìm trị số pH thích hợp để tách Fe 3+<br />

ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit.<br />

Cho biết tích số hòa tan:<br />

K S (Mg(OH) 2 ) = 1,12.<strong>10</strong> −11<br />

và K S (Fe(OH) 3 ) = 3,162.<strong>10</strong> −38<br />

III.3. Dung dịch A gồm có H 2 SO 4 0,05 M; HCl 0,18 M; CH 3 COOH 0,02 M. Thêm NaOH vào dung<br />

dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được dung dịch A 1 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III.3.1. Tính nồng độ <strong>các</strong> chất trong dung dịch A 1 .<br />

III.3.2. Tính pH của dung dịch A 1 .<br />

III.3.3. Tính độ điện ly của CH 3 COOH trong dung dịch A 1 .<br />

Ka(HSO − 4 )= <strong>10</strong>-2 ; Ka(CH 3 COOH) = <strong>10</strong> -4,75<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Cho:<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

36<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu<br />

III<br />

III.1.<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Nội dung<br />

(a). Ba 2+ + 2OH − +2HCO<br />

3 − → BaCO 3 + CO 2−<br />

3<br />

(b). H 3 O + + MgCO 3 → Mg 2+ + HCO<br />

3 − + H 2O<br />

Điểm<br />

(2,0đ)<br />

+ 2H 2 O (0,25đ)<br />

(0,25đ)<br />

(c). NaHS + CuCl 2 → CuS + NaCl + HCl<br />

(0,25đ)<br />

(d). NH 4 HSO 4 + Ba(OH) 2 → BaSO 4 + NH 3 + H 2 O<br />

(0,25đ)<br />

III.2. Để tách hết Fe 3+ ở dạng kết thì : không có Mg(OH) 2 và [Fe 3+ ] ≤ <strong>10</strong> -6 . (0,25đ)<br />

III.3.<br />

III.3.1<br />

III.3.2.<br />

Tách hết Fe 3+ : [Fe 3+ ] ≤ <strong>10</strong> -6 và Ks<br />

Fe<br />

= [Fe 3+ ].[OH - ] 3 = 3,162.<strong>10</strong> -8<br />

⇒ [Fe 3+ ] =<br />

3,162.<strong>10</strong><br />

−38<br />

−<br />

[ OH ] 3<br />

(OH) 3<br />

3,162.<strong>10</strong><br />

≤ <strong>10</strong> -6 ⇒[OH - ] ≥<br />

−6<br />

<strong>10</strong><br />

−38<br />

= 3,162.<strong>10</strong> −11<br />

−14<br />

⇒ [H + <strong>10</strong><br />

] ≤ = 0,32.<strong>10</strong> −3<br />

⇒ pH ≥ 3,5<br />

−11<br />

3,162.<strong>10</strong><br />

Không có Mg(OH) 2 ↓: [Mg 2+ ].[OH - ] 2 ⇒ pH < <strong>10</strong>,5<br />

−4<br />

3,35.<strong>10</strong><br />

Vậy: 3,5 ≤ pH < <strong>10</strong>,5<br />

H 2 SO 4 → H + + HSO − 4<br />

0,05 0,05 0,05<br />

HCl → H + + Cl −<br />

0,18 0,18<br />

NaOH → Na + + OH −<br />

0,23 0,23<br />

H + + OH − → H 2 O<br />

0,23 0,23<br />

Dung dịch A 1 : HSO − 4 0,05M; CH 3COOH 0,02M; Na + 0,23M; Cl − 0,18M<br />

HSO − 4 H+ + SO 4<br />

2-<br />

0,05M<br />

0,05-x x x<br />

(1)<br />

CH 3 COOH CH 3 COO − + H + (2)<br />

0,02M<br />

H 2 O H + + OH − (3)<br />

−2<br />

Ka1 <strong>10</strong><br />

= = 555 〉 <strong>10</strong>0<br />

−4,75<br />

Ka <strong>10</strong><br />

2<br />

⇒ cân bằng (1) là chủ yếu<br />

Ka 1 .Ca 1 = <strong>10</strong> -2 .0,05 > 2.<strong>10</strong> -3 ⇒ bỏ qua sự điện ly của H 2 O<br />

Ca1 0,05<br />

= 〈 380<br />

− 2<br />

Ka <strong>10</strong><br />

1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(0,25đ)<br />

(0,50)<br />

(0,5đ)<br />

(1,0đ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xét cân bằng (1):<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

(0,5đ)<br />

37<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Ka 1 =<br />

2<br />

x<br />

= <strong>10</strong><br />

0,05 − x<br />

−2<br />

⇒ x = 0,018 và pH = -lg 0,018 = 1,74<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.3.3. CH 3 COOH CH 3 COO − + H +<br />

Ka 2 =<br />

CÂU IV (4 điểm)<br />

0,02 0,018<br />

(0,02 - y) y 0,018<br />

0,018.y<br />

−4,76<br />

= <strong>10</strong><br />

(0,02 − y)<br />

(0,5đ)<br />

⇒ y = 1,93.<strong>10</strong> −5<br />

và α = 9,65.<strong>10</strong> − 2 %<br />

IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 . Thêm tiếp H 2 O 2 đến dư được hỗn hợp A.<br />

IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.<br />

IV.1.2. Thêm H 2 SO 4 đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H 3 CrO 8 . Hãy viết<br />

phương trình phản ứng dạng ion.<br />

IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc thu được khí<br />

A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam kết tủa. Xác định đơn<br />

chất R.<br />

IV.3. Cho biết: <strong>các</strong> cặp oxi-<strong>hóa</strong> khử Cu 2+ /Cu, I − 3 /3I − và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần lượt là E 0 1 =<br />

0,34v và E 0 2<br />

= 0,55v; E 0 = 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K 3 S= <strong>10</strong> −12<br />

IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:<br />

2Cu 2+ + 5I - 2CuI↓ + I − 3<br />

IV.3.2. Tính suất điện động của pin.<br />

Câu IV Nội dung Điểm<br />

(4,0đ)<br />

IV.1 Cr 3+ + 3OH − → Cr(OH) 3 ↓<br />

IV.1.1.<br />

IV.1.2.<br />

Cr(OH) 3 + OH − → CrO - 2 + 2H 2O<br />

CrO - 2 + 4OH − → CrO 4 2- + 3e - + 2H 2 O<br />

H 2 O 2 + 2e - → 2OH −<br />

2OH − + 2CrO - 2 + 3H 2O 2 → 2CrO 4 2- + 4H 2 O<br />

x 2<br />

x 3<br />

Có kết tủa xanh lá cây; kết tủa tan tạo dung dịch màu vàng tươi.<br />

Thêm H 2 SO 4 đặc:<br />

2CrO 2- 4 + 2H + → Cr 2 O 2- 7 + H 2 O<br />

Cr 2 O 2- 7 + 9H 2 O → H 3 CrO 8 + 14e - + 12 H +<br />

2 H + + H 2 O 2 + 2e - → 2H 2 O<br />

Cr 2 O 7 2- + 7H 2 O 2 + 2H + → 2H 3 CrO 8 + 5H 2 O<br />

x 1<br />

x 7<br />

(0,5đ)<br />

(0,5đ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV.2.<br />

Xét R là kim loại hoặc phi kim không phải cacbon hay lưu hùynh:<br />

R → R + x + xe - (1)<br />

(0,5đ)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

38<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV.3.<br />

IV.3.1.<br />

IV.3.2.<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

0,18<br />

0,18<br />

x<br />

R<br />

R<br />

S 6 + 2e - → S 4<br />

(2)<br />

0,085 0,0425<br />

SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO 3 + H 2 O (3)<br />

0,0425<br />

5,1<br />

= 0, 0425<br />

120<br />

0,18<br />

Bảo toàn số electron: x = 0,085 ⇒ R = 2,112x . Loại.<br />

R<br />

Xét R là S:<br />

Sự oxi <strong>hóa</strong>: S + 2H 2 SO 4 → 3SO 2 + 2H 2 O (4)<br />

0,005625 0,016875<br />

Khối lượng kết tủa: 0,016875.120 = 2,025 g < 5,1 g. Loại.<br />

Xét R là cacbon:<br />

C + 2H 2 SO 4 → CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O (5)<br />

0,015 0,015 0,030<br />

SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO 3 + H 2 O (6)<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O (7)<br />

Khối lượng kết tủa: 0,015.<strong>10</strong>0 + 0,03.120=5,1 gam. Thích hợp với <strong>đề</strong> ra.<br />

Vậy R là cacbon.<br />

Phản ứng xảy ra: 2Cu 2+ + 5I − 2CuI↓ + I 3<br />

−<br />

Sự oxi <strong>hóa</strong> (anod): 3I − I 3 − + 2e- (a)<br />

Sự khử: Cu 2+ + 2e - Cu E 0 1 (1)<br />

Cu+ + 1e - Cu E 0 2 (2)<br />

CuI Cu + + I − K S − 1 (3)<br />

E0 Cu 2+ + I − C<br />

+ 1e - CuI K 0,<br />

059<br />

(c)<br />

(0,5đ)<br />

(0,5đ)<br />

(0,5đ)<br />

Sơ đồ pin: (-) Pt ⎜ I − 3 , I − ⎜⎜CuI , Cu 2+ , I − ⎜ Pt (+) (0,5đ)<br />

⇒<br />

CÂU V (4 điểm)<br />

2.E0 1<br />

−E0 2<br />

K c = K 1 .K 2 .K 3 = <strong>10</strong> 0,<br />

059 . <strong>10</strong> 0,<br />

059 . K S −1<br />

E 0 C<br />

0,059<br />

2.0,034<br />

−0,52<br />

0,059 0,059 12<br />

<strong>10</strong> = <strong>10</strong> .<strong>10</strong> .<strong>10</strong> = <strong>10</strong><br />

14,72<br />

E 0 C = 0,059.14,72 = 0,868 (v)<br />

E(pin) = E c - E a = 0,868 - 0,550 = 0,318 v<br />

(0,5đ)<br />

Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có <strong>các</strong> tính chất sau:<br />

•Đốt X ở nhiệt<br />

độ cao cho ngọn lửa màu vàng.<br />

•Hòa tan X vào nước được dung dịch A, cho khí SO 2 đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện màu nâu. Nếu<br />

tiếp tục cho SO 2 qua thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm một ít HNO 3 vào dung dịch B , sau đó<br />

thêm dư dung dịch AgNO 3 thấy tạo thành kết tủa màu vàng. •Hòa tan X vào nước, thêm một ít dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị biến mất khi thêm Na 2 S 2 O 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V.1. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

39<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước thêm dư KI và<br />

vài ml H 2 SO 4 loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na 2 S 2 O 3 0,1 M tới mất màu tốn hết<br />

37,4 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3 . Tìm công thức phân tử của X.<br />

Câu V Nội dung Điểm<br />

(4,0đ)<br />

V.1. X cháy cho ngọn lửa màu vàng ⇒ thành phần nguyên tố của X có natri.<br />

Dung dịch X tác dụng với SO 2 đến dư thu được dung dịch B tạo kết tủa<br />

vàng với AgNO 3 ⇒ thành phần nguyên tố của X có iot.<br />

Phản ứng của X với SO 2 chứng minh X có tính oxi <strong>hóa</strong>.<br />

(1,0đ)<br />

Từ lập luận trên X có cation Na + và anion IO − x<br />

Đặt công thức của X là NaIO x .<br />

Phản ứng dạng ion:<br />

2 IO − x +(2x-1) SO 2 + 2(x-1) H 2 O → (2x-1) SO 4 2- + I 2 + (4x-4) H + (1)<br />

I 2 + 2H 2 O + SO 2 → 2I − + SO 4 2- + 4H + (2)<br />

Ag + + I − → AgI (3) (1,25đ)<br />

IO − x + (2x-1) I − + 2x H + → x I 2 + x H 2 O (4)<br />

I 2 + 2Na 2 S 2 O 3 → 2NaI + Na 2 S 4 O 6 (5)<br />

1,87.<strong>10</strong> -3 ← 3,74.<strong>10</strong> -3<br />

V.2. Số mol Na 2 S 2 O 3 = 0,1.0,0374 = 3,74.<strong>10</strong> -3<br />

Theo (5) ⇒ Số mol I 2 = ½(Số mol Na 2 S 2 O 3 ) = 1,87.<strong>10</strong> -3<br />

ĐỀ SỐ 7:<br />

Theo (4) ⇒ Số mol IO − x = x<br />

1 (số mol I2 ) = x<br />

1 .1,87.<strong>10</strong><br />

-3<br />

0,1 1<br />

⇒<br />

= .1,87.<strong>10</strong><br />

-3<br />

23 + 127 + 16x x<br />

0,1.x<br />

⇒<br />

= 1,87.<strong>10</strong> -3<br />

150 + 16x<br />

0,1x = 0,2805 + 0,02992x<br />

⇒ x = 4<br />

Công thức phân tử của X: NaIO 4<br />

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(1,75đ)<br />

Câu I: (4,0 điểm)<br />

1. So s<strong>án</strong>h, có giải thích.<br />

a. Độ lớn góc liên kết của <strong>các</strong> phân tử:<br />

• CH 4 ; NH 3 ; H 2 O.<br />

• H 2 O; H 2 S.<br />

b. Nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> chất : NaCl; KCl; MgO<br />

c. Nhiệt độ sôi của <strong>các</strong> chất : C 2 H 5 Cl; C 2 H 5 OH; CH 3 COOH<br />

2.<br />

137 Ce tham gia phản ứng trong lò phản ứng hạt nhân, có chu kì b<strong>án</strong> hủy 30,2 năm. 137 Ce là một trong<br />

những đồng vị bị phát t<strong>án</strong> mạnh ở nhiều vùng của châu Âu sau tai nạn hạt nhân Trecnibun. Sau bao lâu<br />

lượng chất độc này còn 1% kể từ lúc tai nạn xảy ra.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐÁP ÁN<br />

1. (2,0điểm)<br />

a. CH 4 > NH 3 > H 2 O 0,25 điểm<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

40<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Giải thích:<br />

H<br />

|<br />

C N H O<br />

H | H H H H H<br />

H<br />

Số cặp e chưa tham gia liên kết càng nhiều càng đẩy nhau, góc liên kết càng nhỏ.<br />

b. H 2 O > H 2 S<br />

Giải thích: Vì độ âm điện của O > S, độ âm điện của nguyên tử trung tâm càng lớn<br />

sẽ kéo mây của đôi e - liên kết về phía nó nhiều hơn làm tăng độ lớn góc liên kết.<br />

c. So s<strong>án</strong>h nhiệt độ nóng chảy của <strong>các</strong> chất:<br />

MgO > NaCl > KCl<br />

Giải thích: b<strong>án</strong> kính ion K + > Na +<br />

Điện tích ion Mg 2+ > Na + và O 2- > Cl -<br />

(Năng lượng phân li tỉ lệ thuận với điện tích ion và tỉ lệ nghịch với b<strong>án</strong> kính ion)<br />

3.So s<strong>án</strong>h nhiệt độ sôi của <strong>các</strong> chất:<br />

C 2 H 5 Cl < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH<br />

Giải thích:<br />

-C 2 H 5 Cl không có liên kết hiđro<br />

-Liên kết hidro giữa <strong>các</strong> phân tử axit bền hơn liên kết hidro giữa <strong>các</strong> phân tử rượu.<br />

C 2 H 5 – O … H – O<br />

H C 2 H 5<br />

O … H – O<br />

CH 3 – C C – CH 3<br />

O – H … O<br />

2. 2,0điểm<br />

Áp dụng công thức:<br />

K =<br />

1 N<br />

o 2,3 N<br />

o 2,3 N<br />

ln = lg ⇒ t = lg<br />

o<br />

t N t N K N<br />

0,693<br />

2,3T N<br />

o<br />

Mà k = ⇒ t = lg<br />

T 0,693 N<br />

2,3.30,2 N<br />

o<br />

2,3.30,2 2,3.30,2.2<br />

⇒ t = lg = .lg<strong>10</strong>0 = = 200,46 (năm)<br />

0,693 N<br />

o 0,693<br />

0,693<br />

<strong>10</strong>0<br />

Vậy sau 200,46 năm thì lượng chất độc trên còn 1% kể từ lúc tai nạn xảy ra.<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0, 25 điểm<br />

0, 25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0, 25 điểm<br />

0, 25 điểm<br />

Câu II: (4,0 điểm)<br />

1. Đối với <strong>các</strong> phân tử có công thức tổng quát AX n (n ≥ 2 ), làm thế nào để xác định phân tử đó<br />

phân cực hay không phân cực ?<br />

2.Cho phản ứng :<br />

CaCO 3(r) CaO (r) + CO 2(k)<br />

Cho biết : ở 298 o K, ∆ H o pư = +178,32 kJ ; ∆ S o = +160,59 J/K<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

41<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

a. Phản ứng có tự diễn biến ở 25 o C không ? Khi tăng nhiệt độ, ∆ G của phản ứng sẽ thay<br />

đổi như thế nào?<br />

b. Phản ứng có tự diễn biến ở 850 o C không ?<br />

ĐÁP ÁN<br />

1. (2điểm)<br />

Muốn xác định một phân tử có cực hay không, trước hết cần phải biết sự sắp xếp<br />

của <strong>các</strong> nguyên tử trong phân tử(dạng hình <strong>học</strong> của phân tử)<br />

Momen lưỡng cực (đo độ phân cực) là một đại lượng có độ lớn và có <strong>chi</strong>ều.<br />

Trong phân tử, nếu <strong>các</strong> liên kết phân cực được sắp xếp đối xứng nhau,<br />

momen lưỡng cực có cùng độ lớn và ngược <strong>chi</strong>ều.Chúng sẽ triệt tiêu nhau và<br />

phân tử không phân cực.<br />

Ngược lại nếu <strong>các</strong> lực không cân bằng, phân tử sẽ có cực.<br />

2. (2điểm)<br />

∆G 0 298 = ∆H 0 – T∆S 0 T = 273 + 25 = 298<br />

∆G 0 298 = 178,32 x <strong>10</strong> -3 J - [ 298 K x 160,59J/K]<br />

= + 130,46 KJ.<br />

∆G 0 298 > 0 : Phản ứng không tự diễn biến ở 25 O C , ở nhiệt độ này chỉ có<br />

phản ứng nghịch tự diễn biến<br />

Vì ∆S 0 >0 nên – T∆S 0 < 0, khi T tăng , ∆G 0 càng bớt dương, càng tiến tới<br />

khả năng tự diễn biến .<br />

b. ∆G 0 1123 T = 273 + 850 = 1123<br />

∆G 0 1123 = ∆H 0 – T∆S 0<br />

∆G 0 1123 = 178,32 x <strong>10</strong> -3 J - [ 1123 K x 160,59J/K] = - 2022,57 J<br />

∆G 0 1123 < 0 : Phản ứng tự diễn biến ở 850 O C.<br />

Câu III: (4,0 điểm)<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

1.Hãy giải thích tại sao PbI 2 ( chất rắn màu vàng) tan dễ dàng trong nước nóng, và khi để nguội lại kết tủa<br />

dưới dạng kim tuyến óng <strong>án</strong>h ?<br />

2.Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn <strong>10</strong>ml dung dịch H 2 SO 4 có pH =<br />

2. Biết HSO - 4 có pK a = 2.<br />

1. (2điểm)<br />

ĐÁP ÁN<br />

PbI 2 dễ tan trong nước nóng vì quá trình hòa tan PbI 2 thu nhiệt lớn:<br />

PbI 2 ↔ Pb 2+ + 2I - ∆ H > 0<br />

Còn khi để nguội thì xảy ra quá trình ngược lại, tỏa nhiệt ( ∆ H < 0).<br />

Vì quá trình nguôi từ từ, số mầm kết tinh ít, nên tinh thể được tạo thành dễ dàng.<br />

Nếu làm nguội nhanh sẽ thu được dạng bột vàng PbI 2 .<br />

2. (2điểm)<br />

Gọi C là nồng độ mol/l của dung dịch H 2 SO 4 có pH = 2<br />

Ta có: H 2 SO 4 → H + -<br />

+ HSO 4<br />

C C C mol/l<br />

-<br />

HSO 4 H + 2-<br />

+ SO 4<br />

C o C C 0<br />

[ ] C – y C + y y<br />

Ta có [H + ] = C + y = <strong>10</strong> -2 = 0,01<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5 điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

42<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2-<br />

+<br />

[H ][SO4<br />

] (C + y)y<br />

Và K a =<br />

= = 0,01<br />

-<br />

[HSO ] C − y<br />

4<br />

0,01(0,01 − C)<br />

Hay<br />

= 0,01<br />

C − 0,01 + C<br />

C = 0,0067 M = 3<br />

2 .<strong>10</strong> -2 M<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

Phản ứng trung hòa: H 2 SO 4 + 2NaOH = Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

n NaOH = 2 n H2 SO<br />

= 2.0,01.0,0067 = 1,34.<strong>10</strong> -4 mol<br />

4<br />

−4<br />

1,34.<strong>10</strong><br />

V ddNaOH = = 1,34.<strong>10</strong> -2 0,5 điểm<br />

l = 13,4 ml<br />

−2<br />

<strong>10</strong><br />

Câu IV: (4,0 điểm)<br />

1.Hãy tìm <strong>các</strong> chất thích hợp trong <strong>các</strong> sơ đồ sau và viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng.<br />

Cho biết S là lưu huỳnh, mỗi chữ cái còn lại là một chất.<br />

S + A X<br />

S + B Y<br />

Y + A X + E<br />

X + D Z<br />

X + D + E U + V<br />

Y + D + E U + V<br />

Z + E U + V<br />

2.Tính độ phân li của N 2 O 4 ở 25 o C, 1atm. Biết sự phân li xảy ra theo phản ứng:<br />

N 2 O 4 2NO 2<br />

Khi cho 1,6 gam N 2 O 4 phân li trong 1 bình kín thu 500ml ở 760 mmHg.<br />

ĐÁP ÁN<br />

1. (2,0điểm) X là SO 2 , Y là H 2 S<br />

0,25điểm<br />

t<br />

S + O 2 ⎯⎯→<br />

o<br />

SO 2<br />

PV 1.0,5<br />

-Số mol hỗn hợp sau = a(1 + α ) = = = 0,02045 0,5điểm<br />

RT 22,4<br />

.298<br />

273<br />

0,5điểm<br />

S + H 2<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

o<br />

H 2 S<br />

0,25điểm<br />

3 t<br />

H 2 S + O2 dư ⎯⎯→<br />

o<br />

2<br />

SO 2 + H 2 O<br />

0,25điểm<br />

SO 2 + Cl 2 SO 2 Cl 2 ( hoặc thay Cl 2 bằng Br 2 )<br />

0,5điểm<br />

SO 2 + Cl 2 + H 2 O 2HCl + H 2 SO 4<br />

H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O H 2 SO 4 + 8HCl<br />

SO 2 Cl 2 + 2H 2 O 2HCl +H 2 SO 4<br />

0,25điểm<br />

0,25điểm<br />

0,25điểm<br />

2. (2,0điểm)<br />

N 2 O 4 → 2NO 2<br />

a mol<br />

α a 2 α a<br />

a(1- α ) 2 α a<br />

0,5điểm<br />

1 , 6<br />

-Số mol N 2 O 4 cho vào bình a = = 0,0174 mol<br />

92<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

43<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⇒ a(1 + α ) = 0,02045 ⇒ α = 0,175<br />

Độ phân li = 17,5 %<br />

0,5điểm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu V (4,0điểm)<br />

Khối l ượng riêng nhôm clorua khan được đo ở 200 o C, 600 o C, 800 o C dưới áp suất khí quyển lần<br />

lượt là : 6,9 ; 2,7 ; 1,5 g/dm 3 .<br />

a. Tính khối lượng phân tử của nhôm clorua khan ở mỗi nhiệt độ nêu trên ( hằng số khí R=<br />

0,082)<br />

b. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của hơi nhôm clorua ở 200 o C, 800 o C.<br />

c. Nêu phương pháp điều chế nhôm clorua khan rắn trong phòng thí nghiệm. Cần chú ý tính chất<br />

nào của AlCl 3 khi thực hiện phản ứng điều chế ?<br />

ĐÁP ÁN<br />

a. Thể tích 1 mol khí (n=1) ở <strong>các</strong> nhiệt độ 200, 600, 800 o C<br />

V 473K = 0,082 x 473 = 38,78lit<br />

V 873K = 0,082 x 873 = 71,58lit<br />

V <strong>10</strong>73K = 0,082 x <strong>10</strong>73 = 87,98lit<br />

Khối lượng mol phân tử của nhôm clorua khan ở <strong>các</strong> nhiệt độ đã cho là :<br />

M 200 o C = 37,78 x 6,9 = 267,62 ( g )<br />

M 600 o C = 71,58 x 2,7= 193,28( g )<br />

M 800 o C = 87,98 x 1,5= 131,87( g )<br />

b. Công thức phân tử và công thức cấu tạo :<br />

*Tại 200 o C.<br />

Khối lượng phân tử của AlCl 3 = 133,5<br />

(AlCl 3 ) n = 267,62 n = 2<br />

CTPT : Al 2 Cl 6<br />

CTCT :<br />

Do có liên kết phối trí, <strong>lớp</strong> vỏ e ngoài cùng của nhôm đạt tới bát tử bền vững.<br />

* Tại 800 o C.<br />

( AlCl 3 ) = 131,97. n = 1<br />

CTPT : AlCl 3<br />

CTCT :<br />

c. Ptpư :<br />

t<br />

2 Al + 3Cl 2 ⎯→ 2 AlCl 3<br />

AlCl 3 là một chất thăng hoa ở 183 o C, dễ bốc khói trong không khí ẩm :<br />

⎯ o<br />

AlCl 3 + 3 H 2 O Al(OH) 3 + 3HCl<br />

ĐỀ SỐ 8:<br />

Cl Cl Cl<br />

Al<br />

Al<br />

Cl Cl Cl<br />

Cl<br />

Cl<br />

Al<br />

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4<br />

LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ<br />

Cl<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

44<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài 180 phút<br />

ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />

Chú ý: Mỗi câu hỏi thí <strong>sinh</strong> làm trên 01 tờ giấy riêng biệt<br />

Câu I :<br />

I.1 X thuộc chu kỳ 4, Y thuộc chu kỳ 2 của bảng tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>. I i là năng lượng ion<br />

hoá thứ i của một nguyên tử. Thực nghiệm cho biết tỉ số I k+1 / I k của X và Y như sau:<br />

I<br />

k + 1<br />

I<br />

2<br />

I<br />

3<br />

I<br />

4<br />

I<br />

5<br />

I<br />

6<br />

I<br />

k<br />

I1<br />

I<br />

2<br />

I<br />

3<br />

I<br />

4<br />

I<br />

5<br />

X 1,94 4,31 1,31 1,26 1,30<br />

Y 2,17 1,96 1,35 6,08 1,25<br />

Lập luận để xác định X và Y.<br />

I.2 Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.<br />

2.1 Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.<br />

2.2 Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.<br />

2.3 Xác định b<strong>án</strong> kính ion của Cu + .<br />

Cho d CuCl = 4,316 g/cm 3 ; r Cl- = 1,84A o ; Cu = 63,5; Cl = 35,5. Biết N= 6,023.<strong>10</strong> 23 .<br />

I.3 Urani phân rã phóng xạ thành radi theo chuỗi sau :<br />

238<br />

92U<br />

⎯⎯→<br />

α Th ⎯⎯→<br />

β −<br />

Pa ⎯⎯→<br />

−<br />

Viết đầy đủ <strong>các</strong> phản ứng của chuỗi trên.<br />

β U ⎯⎯→<br />

α Th ⎯⎯→<br />

α<br />

Câu II:<br />

II.1<br />

Trong bình chân không dung tích 500cm 3 chứa m gam HgO rắn. Đun nóng bình đến 500 0 C xảy ra phản<br />

ứng:<br />

2HgO(r) 2Hg(k) + O 2 (k)<br />

Áp suất khi cân bằng là 4 atm<br />

1.1 Tính K P của phản ứng<br />

1.2 Tính khối lượng nhỏ nhất của thuỷ ngân oxit cần lấy để tiến hành thí nghiệm này.<br />

Cho Hg = 200.<br />

II.2 Đốt cháy etan ( C 2 H 6 ) thu sản phẩm là khí CO 2 và H 2 O ( lỏng ) ở 25°C.<br />

2.1 Viết phương trình nhiệt hoá <strong>học</strong> của phản ứng xảy ra. Hãy xác định nhiệt hình thành etan và năng<br />

lượng liên kết C=O. Biết khi đốt cháy 1 mol etan toả ra lượng nhiệt là 1560,5KJ. Và :<br />

∆H ht ( KJ.mol -1 ) Liên kết Năng lượng liên kết<br />

( KJ.mol -1 )<br />

CO 2 -393,5 C–C 347<br />

H 2 O (l) -285,8 H–C 413<br />

O 2 0 H–O 464<br />

O=O 495<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2.2 Phản ứng có ∆G° = -1467,5 ( KJ.mol -1 ). Hãy tính độ biến <strong>thi</strong>ên entropi của phản ứng đã cho theo<br />

đơn vị J.mol -1 .K -1 .<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Ra<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

45<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Câu III:<br />

III.1 Thêm 1 ml dung dịch NH4SCN 0,<strong>10</strong> M vào 1ml dung dịch<br />

phức<br />

3<br />

Fe + 0,01 M và F −<br />

2+<br />

6<br />

FeSCN hay không? Biết rằng màu chỉ xuất hiện khi C 2+ 7.<strong>10</strong> − M<br />

FeSCN<br />

<strong>hóa</strong> đủ để sự tạo phức hidroxo của Fe (III) xảy ra không đ<strong>án</strong>g kể. Cho<br />

β<br />

2 3,03<br />

1FeSCN <strong>10</strong><br />

+ = ( β là hằng số bền).<br />

7,24<br />

<strong>10</strong><br />

2Ag(NH 3 ) 2<br />

1M. Có màu đỏ của<br />

> và dung dịch được axit<br />

1 13,<strong>10</strong><br />

β −<br />

3 FeF <strong>10</strong><br />

−<br />

3<br />

= ;<br />

III.2 Đ<strong>án</strong>h giá thành phần cân bằng trong hỗn hợp gồm Ag + 1,0.<strong>10</strong> -3 M; NH<br />

3<br />

1,0 M và Cu bột. Cho<br />

2 12,03<br />

β + = ; β + 0 0<br />

4Cu(NH )4<br />

= <strong>10</strong> ; E + = 0,799V;E 2+<br />

= 0,337V<br />

(ở 25 0 C)<br />

3<br />

Ag / Ag Cu / Cu<br />

Câu IV:<br />

IV.1 Biết thế oxi <strong>hóa</strong> khử tiêu chuẩn:<br />

E 0 Cu 2+ /Cu + = +0,16 V E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77 V E 0 Ag + /Ag = +0,8 V<br />

E 0 Cu + /Cu = +0,52 V E 0 Fe 2+ /Fe = -0,44 V E 0 I 2 /2I - = +0,54 V<br />

Hãy cho biết hiện tượng gì xảy ra trong <strong>các</strong> trường hợp sau:<br />

1.1 Cho bột sắt vào dung dịch sắt (III) sunfat<br />

1.2 Cho bột đồng vào dung dịch đồng (II) sunfat<br />

1.3 Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (II) nitrat<br />

1.4 Cho dung dịch sắt (III) nitrat vào dung dịch kali iotua<br />

IV.2 Hoà tan 7,82 gam XNO 3 vào nước thu được dung dịch A. Điện phân dung dịch A với điện cực trơ<br />

- Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,1792 lít khí (đktc) tại anot<br />

- Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,56 lít khí (đktc)<br />

Xác định X và tính thời gian t biết I = 1,93 A.<br />

Câu V:<br />

V.1 Đốt cháy hoàn toàn 4,4g sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng<br />

đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung<br />

dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08g muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy<br />

nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Xác định công thức muối rắn.<br />

V.2 Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra:<br />

2.1 Ion I - trong KI bị oxi hoá thành I 2 bởi FeCl 3 , O 3 ; còn I 2 oxi hoá được Na 2 S 2 O 3 .<br />

2.2 Ion Br - bị oxi hoá bởi H 2 SO 4đặc , BrO - 3 (môi trường axit); còn Br 2 lại oxi hoá được P thành axit tương<br />

ứng.<br />

2.3 H 2 O 2 bị khử NaCrO 2 (trong môi trường bazơ) và bị oxi hoá trong dung dịch KMnO 4 (trong môi<br />

trường axit).<br />

Học <strong>sinh</strong> không được sử dụng bảng tuần hoàn.<br />

---------- Hết ----------<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

Chú ý: Mỗi câu hỏi thí <strong>sinh</strong> làm trên 01 tờ giấy riêng biệt<br />

Câu 1:<br />

I.1 Đối với X, từ I 2 lên I 3 tăng đột ngột, vậy ion X 2+ có cấu hình của một khí hiếm do đó :<br />

X là [Ar] 4s 2 ( Canxi ) (0,5 đ)<br />

Đối với Y, từ I 4 lên I 5 tăng đột ngột, vậy ion Y 4+ có cấu hình của một khí hiếm do đó:<br />

Y là [He] 2s 2 2p 2 ( Cacbon) (0,5 đ)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I.2 Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.<br />

46<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2.1 Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.<br />

2.2 Tính số ion Cu + và Cl - rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong ô mạng cơ sở.<br />

2.3 Xác định b<strong>án</strong> kính ion của Cu + .<br />

Cho d CuCl = 4,316 g/cm 3 ; r Cl- = 1,84A o ; Cu = 63,5; Cl = 35,5. Biết N= 6,023.<strong>10</strong> 23 .<br />

Giải:<br />

I.2.1. (0,5 đ)<br />

2.2 (0,75 đ) Vì lập phương mặt tâm nên<br />

Cl - 1<br />

ở 8 đỉnh: 8 × = 1 ion Cl -<br />

8<br />

1<br />

6 mặt: 6 × = 3 ion Cl -<br />

2<br />

Cu + 1<br />

ở giữa 12 cạnh : 12 × = 3 ion Cu +<br />

4<br />

⇒ 4 ion Cu +<br />

ở t âm : 1x1=1 ion Cu +<br />

Vậy số phân tử trong mạng cơ sở là 4Cu + + 4Cl - = 4CuCl<br />

N.<br />

M<br />

CuCl<br />

2.3 (0,50 đ) d = với V=a 3 ( N: số phân tử, a là cạnh hình lập phương)<br />

N<br />

A.<br />

V<br />

3 N.<br />

M<br />

CuCl 4,(<br />

63,<br />

5 + 35,<br />

5)<br />

−24<br />

3<br />

⇒ a = =<br />

= 158,<br />

965.<br />

<strong>10</strong> cm<br />

23<br />

d.<br />

N 4,<br />

136.<br />

6,<br />

023.<br />

<strong>10</strong><br />

(0,25 đ)<br />

I.3.<br />

U<br />

A<br />

⇒ a = 5,<br />

4171A<br />

238<br />

92<br />

⎯→<br />

Th<br />

o<br />

Mặt khác theo hình vẽ ta có a= 2r + + 2r -<br />

a − 2r−<br />

5,4171 − 2.1,84<br />

o<br />

⇒ r+ = =<br />

= 0, 86855A<br />

(0,25 đ)<br />

2<br />

2<br />

234<br />

4<br />

⎯<br />

90<br />

Th +<br />

2<br />

He<br />

0,25<br />

234<br />

90<br />

⎯→<br />

Pa<br />

234<br />

91<br />

⎯→<br />

U<br />

234<br />

92<br />

⎯→<br />

Th<br />

230<br />

90<br />

⎯→<br />

234<br />

⎯<br />

91<br />

Pa + 0 − 1e<br />

0,25<br />

234<br />

⎯<br />

92<br />

U + 0 − 1e<br />

0,25<br />

230<br />

4<br />

⎯<br />

90<br />

Th +<br />

2<br />

He<br />

0,25<br />

226<br />

4<br />

⎯<br />

88<br />

Ra +<br />

2<br />

He<br />

0,25<br />

Câu 2:<br />

1.1 (1 đ) 2HgO (r) 2Hg(k) + O 2 (k)<br />

[ ] 0 a mol 0 0<br />

[ ] cb a – 2x 2x x<br />

Cl -<br />

Cu + ⇒ 4 ion Cl -<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

47<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 3<br />

2 ⎛ 2 ⎞ 1 4 3 4.4<br />

p Hg O2<br />

⎜ ⎟<br />

K = P . P = P P = P = = 9,48<br />

⎝ 3 ⎠ 3 27 27<br />

1.2 (1 đ) . Số mol Hg nhỏ nhất khi a = 2x. Từ công thức<br />

PV 4.0,5<br />

n = = = 3x → x = 0,0<strong>10</strong>5<br />

RT 0,082.773<br />

Vay a = 0,021 mol<br />

m = 0,021.216 = 4,53g<br />

HgO<br />

II.2. Đốt cháy etan ( C 2 H 6 ) thu sản phẩm là khí CO 2 và H 2 O ( lỏng ) ở 25°C.<br />

2.1 Viết phương trình nhiệt hoá <strong>học</strong> của phản ứng xảy ra. Hãy xác định nhiệt hình thành etan và năng<br />

lượng liên kết C=O. Biết khi đốt cháy 1 mol etan toả ra lượng nhiệt là 1560,5KJ. Và :<br />

∆H ht ( KJ.mol -1 ) Liên kết Năng lượng liên kết<br />

( KJ.mol -1 )<br />

CO 2 -393,5 C–C 347<br />

H 2 O -285,8 H–C 413<br />

O 2 0 H–O 464<br />

O=O 495<br />

2.2 Phản ứng có ∆G° = -1467,5 ( KJ.mol -1 ). Hãy tính độ biến <strong>thi</strong>ên entropi của phản ứng đã cho theo<br />

đơn vị J.mol -1 .K -1 .<br />

Giải:<br />

2.1. C 2 H 6 +<br />

7 0,5<br />

O2 ⎯ ⎯→ 2CO 2 + 3H 2 O ∆H = - 1560,5 KJ<br />

2<br />

( 2C 2 H 6 + 7O 2 ⎯ ⎯→ 4CO 2 + 6H 2 O ∆H = - 3121 KJ )<br />

∆H pư = 4 ∆H ht CO 2 + 6 ∆H ht H 2 O - 7∆H ht O 2 - 2 ∆H ht C 2 H 6<br />

0,5<br />

[ 4( − 393,5) + 6( − 285,8) − ( − 3121)<br />

]<br />

∆H ht C 2 H 6 =<br />

= - 83,9 ( KJ.mol -1 )<br />

2<br />

∆H pư = 2 E C – C + 12 E C – H + 7E O=O - 8 E C = O - 12 E H – O<br />

0,5<br />

[ 2x347<br />

+ 12x413 + 7x495 −12x464<br />

− ( − 3121)<br />

]<br />

E C = O =<br />

= 833( KJ.mol -1 )<br />

8<br />

2.2 ∆G° = ∆H° - T∆S°<br />

0,5<br />

[ −1560,5<br />

− ( −1467,5)<br />

]<br />

∆S° =<br />

= - 0,312 (kJ.mol -1 K -1 ) = -312 J.mol -1 .K -1<br />

25 + 273<br />

( )<br />

Câu 3:<br />

III.1. Ta có: C 3 +


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

x(0,485 + 3x)<br />

⇒ = <strong>10</strong><br />

−3 −2<br />

(5.<strong>10</strong> − x)(5.<strong>10</strong> − x)<br />

Với x Ag<br />

−6<br />

0.5đ<br />

0,5 đ Vậy màu<br />

Ag + +<br />

+ 2NH 3 Ag(NH 3 ) 2<br />

7,24<br />

β<br />

2<br />

= <strong>10</strong><br />

1,0.<strong>10</strong> -3 1,0<br />

__ 1,0-2,0.<strong>10</strong> -3 1,0.<strong>10</strong> -3 0.5đ<br />

2+<br />

- Khử Ag(NH ) bởi Cu:<br />

3<br />

2x Ag(NH 3 ) 2 + Ag + + 2NH 3<br />

2Ag + + Cu 2Ag + Cu<br />

- Tạo phức của Cu 2+ với NH<br />

3<br />

( C<br />

NH<br />

C + )<br />

1 7,24<br />

β − −<br />

2<br />

= <strong>10</strong> (1)<br />

K<br />

0<br />

= <strong>10</strong> (2)<br />

2+ 15,61<br />

> 2<br />

3 Cu<br />

Cu 2+ 2+ 12,03<br />

+ 4NH 3 Cu(NH 3 ) 4 β<br />

4<br />

= <strong>10</strong> (3)<br />

Tổ hợp (1)(2) và (3):<br />

2Ag(NH 3 ) + 2 + Cu 2Ag + Cu(NH 3 ) 2+ 4<br />

2<br />

; K = β<br />

2<br />

. K<br />

0.<br />

β4<br />

= <strong>10</strong> 13,16 0,5 đ<br />

1,0.<strong>10</strong> -3<br />

----- 5,0.<strong>10</strong> -4<br />

2<br />

TPGH: Cu(NH<br />

3) 4<br />

: 5,0.<strong>10</strong> -4 −3<br />

M ; NH<br />

3<br />

:1,0 − 2.<strong>10</strong> ≈ 1,0M<br />

Cân bằng Cu(NH 3 ) 2+ 4 + 2Ag 2Ag(NH 3 ) + 2 + Cu <strong>10</strong> - 13,16<br />

C 5,0.<strong>10</strong> -4<br />

[ ] 5,0.<strong>10</strong> -4 -x 2x<br />

2<br />

(2x)<br />

−13,16<br />

⇒ = <strong>10</strong><br />

−4<br />

(5,0.<strong>10</strong> − x)<br />

x = 5.<strong>10</strong> - 4 −4<br />

−13,<br />

16 −8,<br />

23<br />

−4<br />

2x = 5x<strong>10</strong> . <strong>10</strong> = <strong>10</strong> < 5x<strong>10</strong><br />

0,5 đ<br />

+ -8,23 9<br />

Vậy: [Ag(NH ) ]=2x=<strong>10</strong> = 5,9.<strong>10</strong> − M<br />

3 2<br />

[Cu(NH ) ]=5,0.<strong>10</strong> M 0.5đ<br />

2+ -4<br />

3 4<br />

Mặc dù Ag + tồn tại dưới dạng phức Ag(NH<br />

3) + 2<br />

nhưng vẫn bị Cu khử hoàn toàn.<br />

Câu 4:<br />

IV.1.<br />

1.1. Vì E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77 V > E 0 Fe 2+ /Fe = -0,44 V<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong>: Fe 3+ mạnh hơn Fe 2+<br />

Tính khử: Fe mạnh hơn Fe 2+<br />

3+ 2+<br />

Phản ứng xảy ra 2 Fe + Fe ⎯⎯→ 3 Fe<br />

Dung dịch màu vàng chuyển sang lục nhạt<br />

1.2. Vì E 0 Cu + /Cu = +0,52 V > E 0 Cu 2+ /Cu + = +0,16 V<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong>: Cu + mạnh hơn Cu 2+<br />

Tính khử: Cu + mạnh hơn Cu<br />

(0.5đ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phản ứng xảy ra<br />

+ + 2+<br />

Cu + Cu ⎯⎯→ Cu + Cu<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

49<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Do đó phản ứng nghịch không xảy ra nghĩa là cho bột đồng vào dung dịch CuSO 4 không có hiện<br />

tượng gì<br />

(0.5đ)<br />

1.3.Vì E 0 Ag + /Ag = +0,8 V > E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong>: Ag + mạnh hơn Fe 3+<br />

Tính khử: Fe 2+ mạnh hơn Ag<br />

2+ + 3+<br />

Phản ứng xảy ra Fe + Ag ⎯⎯→ Fe + Ag<br />

Dung dịch màu lục nhạt chuyển sang màu vàng<br />

(0.5đ)<br />

1.4. Vì E 0 Fe 3+ /Fe 2+ = +0,77 V > E 0 I 2 /2I - = +0,54 V<br />

Tính oxi <strong>hóa</strong>: Fe 3+ mạnh hơn I 2<br />

Tính khử: I - mạnh hơn Fe 2+<br />

− 3+ 2+<br />

Phản ứng xảy ra 2I + 2Fe ⎯⎯→ I2<br />

+ 2Fe<br />

Dung dịch không màu chuyển sang màu nâu<br />

(0.5đ)<br />

IV.2<br />

Điện phân dung dịch A: (2đ)<br />

+ −<br />

XNO3 ←⎯⎯→ ⎯ X + NO3<br />

Ở anot : H 2 O – 2e ⎯⎯→ 2H + + ½ O 2<br />

Ở catot : X + + 1e ⎯⎯→ X<br />

Ứng với 2t giây, số mol O 2 = 2 x 0,1792/22,4 = 0,008.2 < 0,56/22,4 = 0,025 mol 0,5 đ<br />

Vậy ở catot có khí H 2 thoát ra : 0,025 - 0,016 = 0,009 mol<br />

Chứng tỏ X + đã bị khử hết<br />

Ở catot : X + + 1e ⎯⎯→ X<br />

2H 2 O + 2e ⎯⎯→ 2OH - + H 2<br />

Ở anot : H 2 O – 2e ⎯⎯→ 2H + + ½ O 2<br />

0,5 đ<br />

Theo nguyên tắc cân bằng electron cho nhận ở 2 điện cực:<br />

a + 0,009.2 = 0,008.2.4<br />

(với a là số mol của XNO 3 )<br />

⇒ a = 0,046<br />

Thay a = 0,046 ta được X = <strong>10</strong>8 (Ag)<br />

0,5 đ<br />

1It 0,<br />

064<br />

Ứng với thời gian t suy ra số mol electron trao đổi : = = 0,<br />

032<br />

96500 2<br />

96500.0,032<br />

t = = 1600 giây<br />

0,5 đ<br />

1,93<br />

Câu 5:<br />

Vì O 2 dư nên M có hoá trị cao nhất trong oxit<br />

2MS + (2 + n:2)O 2 → M 2 O n + 2SO 2 (0,25 đ)<br />

a 0,5a<br />

M 2 O n + 2nHNO 3 → 2M(NO 3 ) n + n H 2 O (0,25 đ)<br />

0,5a an a<br />

Khối lượng dung dịch HNO 3<br />

m = an × 63 × <strong>10</strong>0 : 37,8 = 500an : 3 (g)<br />

Khối lượng dung dịch sau phản ứng<br />

m = aM + 8an + 500an : 3 (g)<br />

Ta có (aM + 62an) : (aM + 524an: 3) = 0,4172<br />

Nên M = 18,65n (0,50 đ)<br />

Chọn n = 3 Suy ra M = 56 (Fe)<br />

Ta có: a(M+32)= 4,4 Suy ra a = 0,05<br />

khối lượng Fe(NO 3 ) 3 là<br />

m= 0,05 × 242 = 12,1(g)<br />

Khối lượng dung dịch sau khi muối kết tinh :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

50<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

m dd = aM + 524an: 3 – 8,08 =20,92 (g)<br />

Khối lượng Fe(NO 3 ) 3 còn lại trong dung dịch là :<br />

m = 20,92 × 34,7 : <strong>10</strong>0 = 7,25924 (g)<br />

Khối lượng Fe(NO 3 ) 3 kết tinh<br />

m = 12,1 - 7,25924 = 4,84 (g) (0,50 đ)<br />

Đặt công thức Fe(NO 3 ) 3 . nH 2 O<br />

Suy ra 4,84:242 × (242 + 18n) = 8,08 Suy ra n = 9<br />

CT Fe(NO 3 ) 3 . 9H 2 O (0,50 đ)<br />

V.2. Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra:<br />

2.1. Ion I - trong KI bị oxi hoá thành I 2 bởi FeCl 3 , O 3 ; còn I 2 oxi hoá được Na 2 S 2 O 3 .<br />

2.2. Ion Br - bị oxi hoá bởi H 2 SO 4đặc , BrO - 3 (môi trường axit); còn Br 2 lại oxi hoá được P thành axit tương<br />

ứng.<br />

2.3.H 2 O 2 bị khử NaCrO 2 (trong môi trường bazơ) và bị oxi hoá trong dung dịch KMnO 4 (trong môi trường<br />

axit)<br />

Giải:V. 2 (Mỗi phương trình 0,25 đ)<br />

2.1 2KI + 2FeCl 3 2FeCl 2 + 2KCl + I 2<br />

2KI + O 3 + H 2 O 2KOH + O 2 + I 2<br />

I 2 + 2Na 2 S 2 O 3 2NaI + Na 2 S 4 O 6<br />

2.2 2Br - + 4H + + SO 2- 4 ( đặc) Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />

5Br - + BrO - 3 + 6H + 3Br 2 + 3H 2 O<br />

5Br 2 + 2P + 8H 2 O <strong>10</strong> HBr + 2H 3 PO 4<br />

2.3 3H 2 O 2 + 2NaCrO 2 + 2NaOH 2Na 2 CrO 4 + 4H 2 O<br />

5H 2 O 2 + 2KMnO 4 + 3H 2 SO 4 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 5O 2 + 8H 2 O<br />

ĐỀ SỐ 9:<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />

HẢI DƯƠNG<br />

-------------------------<br />

ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />

Học <strong>sinh</strong> làm <strong>các</strong>h khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />

---------- Hết ----------<br />

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />

LỚP <strong>10</strong> THPT - NĂM HỌC 2012-2013<br />

MÔN THI: HÓA HỌC<br />

Thời gian: 180 phút<br />

Ngày <strong>thi</strong>: 5 th<strong>án</strong>g 4 năm 2013<br />

Đề <strong>thi</strong> gồm: 02 trang<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cho biết nguyên tử khối của <strong>các</strong> nguyên tố:<br />

H = 1; C = 12; N = 14; P=31; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137, I=127.<br />

Cho biết độ âm điện của <strong>các</strong> nguyên tố:<br />

H = 2,20; C = 2,55; N = 3,04; O = 3,44; Na = 0,93; Mg = 1,31; Al = 1,61; S = 2,58; Cl = 3,16; Br =<br />

2,96; I=2,66.<br />

Câu 1: (2điểm)<br />

1. Một ion M 3+ có tổng số hạt (electron, nơtron, proton) bằng 79, trong đó số hạt mang điện nhiều<br />

hơn số hạt không mang điện là 19.<br />

a. Xác định vị trí (số thứ tự ô nguyên tố, chu kì, nhóm) của M trong bảng tuần hoàn.<br />

b. Viết cấu hình electron của <strong>các</strong> ion do M tạo ra.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

51<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (trong đó R có số oxi <strong>hóa</strong> thấp<br />

nhất) là a%, còn trong oxit cao nhất là b%.<br />

a. Xác định R biết a:b=11:4.<br />

b. Viết công thức phân tử, công thức electron, công thức cấu tạo của hai hợp chất trên.<br />

c. Xác định loại liên kết <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của R với hiđro và của R với oxi trong hai hợp chất trên.<br />

Câu 2: (2điểm)<br />

1. Lập phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong> - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng<br />

electron:<br />

0<br />

t<br />

a. Fe x O y + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + H 2 O<br />

b. Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + H 2 O<br />

o<br />

t<br />

c. FeS 2 + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + H 2 O<br />

d. Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O<br />

(Biết ở phản ứng d thì tỉ khối của hỗn hợp khí NO và N 2 O so với hiđro bằng 16,75).<br />

2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong <strong>các</strong> thí nghiệm sau:<br />

a. Sục từ từ khí sunfurơ đến dư vào cốc chứa dung dịch brom.<br />

b. Dẫn khí ozon vào dung dịch KI, <strong>chi</strong>a dung dịch sau phản ứng thành hai phần: phần 1 nhỏ<br />

vài giọt dung dịch hồ tinh bột; phần 2 nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein.<br />

Câu 3: (2điểm)<br />

Hỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hỗn hợp A tác dụng với 250ml dung dịch CuCl 2<br />

nồng độ z (mol/lít). Khuấy <strong>đề</strong>u hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn<br />

D. Thêm vào dung dịch B một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc kết tủa tạo thành, rồi nung kết<br />

tủa trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,4 gam chất rắn E gồm hai<br />

oxit kim loại. Biết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng xảy ra.<br />

b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A và giá trị z.<br />

Câu 4: (2điểm)<br />

1. Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau và cho biết <strong>các</strong> chất ứng với <strong>các</strong> chữ cái A, B, D, E, G,<br />

X, Y, T, Q:<br />

o<br />

t<br />

a. A + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ B+ D + E<br />

b. E + G + D →X + H 2 SO 4<br />

c. A + X → Y + T<br />

d. A + B →Q<br />

e. G + T X<br />

2. Trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp chứa BaO, MgO và CuO.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 5: (2điểm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng lượng vừa đủ dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng thu được 500ml dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:<br />

Cô cạn phần 1 thu được 31,6 gam hỗn hợp muối khan.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

52<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Sục khí clo dư vào phần 2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được<br />

33,375 gam hỗn hợp muối khan.<br />

a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>các</strong> phản ứng xảy ra.<br />

b. Tính m và nồng độ mol/lít <strong>các</strong> chất có trong dung dịch Y.<br />

----------------------------Hết----------------------------<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong> ...................................................................Số báo danh................<br />

Chữ kí giám thị 1.............................................. Chữ kí giám thị 2.............................<br />

Ghi chú: Học <strong>sinh</strong> không dùng bảng tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC<br />

2012 -2013<br />

I. HƯỚNG DẪN CHUNG<br />

- Học <strong>sinh</strong> làm theo <strong>các</strong>h khác nhưng lập luận đúng vẫn cho đủ điểm.<br />

- Nếu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> giải theo phương trình phản ứng mà không cân bằng thì không cho điểm phần tính to<strong>án</strong>,<br />

nếu cân bằng bị sai hệ số chất không sử dụng đến quá trình lập hệ thì không cho điểm phương trình<br />

nhưng vẫn chấm kết quả giải.<br />

Câu 1:<br />

2. Nếu không dùng ∆χ<br />

thì không chấm kết quả<br />

Câu 2:<br />

1. Không cần viết lại phương trình<br />

2. Phải nhạt màu dung dịch brom mới đến mất màu<br />

Câu 4:<br />

t ≥<strong>10</strong>00<br />

C<br />

2. Nếu <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> sử dụng phương trình Ba(OH) 2 ⎯⎯⎯⎯→ BaO + H 2 O thì vẫn chấp nhận nhưng<br />

o<br />

t<br />

nếu Ba(OH) 2 ⎯⎯→ BaO + H 2 O thì không cho điểm phương trình này.<br />

II. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT<br />

CÂU<br />

ĐÁP ÁN<br />

Câu 1: (2điểm)<br />

1. Đặt Z, N lần lượt là số hạt p, n có trong nguyên tử M<br />

ta có hệ phương trình<br />

⎧2Z + N = 79 + 3 ⎧Z<br />

= 26<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩2Z − N = 19 + 3 ⎩N<br />

= 30<br />

0,2đ<br />

a. Cấu hình electron nguyên tử của M là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

M ở ô thứ 26, chu kì 4 nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn.<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

b. Cấu hình electron của ion Fe 2+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6<br />

Cấu hình electron của ion Fe 3+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 0,2đ<br />

0,2đ<br />

2. Vì R tạo được hợp chất khí với H nên R là phi kim.<br />

Giả sử R thuộc nhóm x (x ≥ 4). 0,1đ<br />

o<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

BIỂU<br />

ĐIỂM<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

53<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />

R<br />

công thức của R với H là RH 8-x ⇒ a= .<strong>10</strong>0<br />

R + 8 − x<br />

công thức oxit cao nhất của R là R 2 O x<br />

2R<br />

R<br />

⇒ b= .<strong>10</strong>0 ⇔ b = .<strong>10</strong>0<br />

2R<br />

+ 16x R + 8x<br />

a R + 8x 11 43x −88<br />

suy ra = = ⇔ R =<br />

b R+8-x 4<br />

7<br />

0,1 đ<br />

Xét bảng<br />

x 4 5 6 7<br />

R 12 có C 18,14 loại 24,28 loại 30,42 loại<br />

0,1đ<br />

a. Vậy R là C 0,1đ<br />

b. Công thức của R với H là CH 4<br />

Ḥ .<br />

H<br />

l<br />

Công thức electron H:C:H ..<br />

; Công thức cấu tạo H-C-H<br />

l<br />

H<br />

H<br />

0,2đ<br />

Oxti cao nhất của R là CO 2<br />

Công thức electron O:: C ::O; Công thức cấu tạo O=C=O<br />

c. Trong hợp chất CH 4 có ∆ χ = χC − χH<br />

=2,55-0,22=0,35


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2.a.<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

3x 5N +5 +17e → 3N +2 + 2N +1<br />

Phương trình: SO 2 + H 2 O + Br 2 →H 2 SO 4 + 2HBr<br />

- Màu vàng nâu của dung dịch brom nhạt dần, cuối cùng mất màu hoàn<br />

toàn.<br />

2.b. Phương trình: O 3 + H 2 O + 2KI → O 2 + 2KOH + I 2<br />

- Phần 1 dung dịch chuyển sang màu xanh .<br />

- Phần 2 dung dịch chuyển sang hồng.<br />

Câu 3: (2điểm)<br />

a. Do E gồm hai oxit nên Mg, CuCl 2 hết, Fe đã phản ứng<br />

Phương trình<br />

Mg + CuCl 2 → MgCl 2 + Cu (1)<br />

Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu (2)<br />

Khi cho NaOH dư vào<br />

2NaOH + MgCl 2 → Mg(OH) 2 + 2NaCl (3)<br />

2NaOH + FeCl 2 → Fe(OH) 2 + 2NaCl (4)<br />

Khi nung<br />

Mg(OH) 2<br />

t<br />

o<br />

⎯⎯→ MgO + H 2 O (5)<br />

t<br />

4Fe(OH) 2 +O o<br />

2 ⎯⎯→ 4Fe 2 O 3 + 4H 2 O (6)<br />

b. Đặt số mol của Fe, Mg có ban đầu lần lượt là x, y, số mol Fe dư là t<br />

(x, y>0, t ≥ 0)<br />

Câu 4: (2điểm)<br />

1.a.<br />

1.b.<br />

⎧24x + 56y + 0t = 3,16 ⎧x = 0,015mol<br />

⎪<br />

⎪<br />

Có hệ ⎨40x + 64y − 8t = 3,84 ⇒ ⎨ y = 0,05mol<br />

⎪40x 80y 80t 1, 4 ⎪<br />

⎩ + − = ⎩t = 0,04mol<br />

Vậy trong hỗn hợp đầu %m Mg = 0,015.24 .<strong>10</strong>0 =11,392%<br />

3,16<br />

%m Fe =<strong>10</strong>0%-11,392% = 88,608%<br />

Nồng độ của CuCl 2 : z =0,025:0,25=0,1M<br />

0<br />

t<br />

2Fe + 6H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

A B E D<br />

SO 2 + H 2 O + Cl 2 →H 2 SO 4 + 2HCl<br />

E D G X<br />

1.c. Fe + HCl→ FeCl 2 + H 2<br />

A X Y T<br />

1.d. Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3FeSO 4<br />

A B Q<br />

1.e.<br />

AS<br />

Cl 2 + H 2 ⎯⎯→ 2HCl<br />

G T X<br />

2. - Hòa hỗn hợp BaO, MgO, CuO vào nước<br />

+ Phần không tan là MgO, CuO<br />

+ Phần tan có BaO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,2đ<br />

0,25đ<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

55<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BaO + H 2 O → Ba(OH) 2<br />

- Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu chất rắn là BaO<br />

Ba(OH) 2 + Na 2 CO 3 → BaCO 3 + 2NaOH<br />

0<br />

t<br />

BaCO 3 ⎯⎯→ BaO + CO 2<br />

- Phần không tan là MgO, CuO<br />

+ Dẫn H 2 dư qua hỗn hợp MgO, CuO nung nóng<br />

0<br />

t<br />

CuO + H 2 ⎯⎯→ Cu + H 2 O<br />

+ Hòa tan chất răn sau nung bằng HCl dư, chất rắn không tan là Cu.<br />

MgO + 2HCl → MgCl 2 + H 2 O<br />

- Cho NaOH dư vào dung dịch sau khi hòa tan bằng HCl<br />

HCl + NaOH →NaCl + H 2 O<br />

MgCl 2 + 2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl<br />

nung kết tủa<br />

t<br />

Mg(OH) 0<br />

2 ⎯⎯→ MgO+ H 2 O<br />

Câu 5: (2điểm)<br />

a. Phương trình<br />

+ Khi hòa A bằng axit H 2 SO 4 loãng<br />

FeO + H 2 SO 4 →FeSO 4 + H 2 O (1)<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 →Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O (2)<br />

Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 →Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 3H 2 O (3)<br />

Sau phản ứng dung dịch chỉ có 2 muối (x+z)mol FeSO 4 và<br />

(y+z) mol Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

+ Khi sục khí Cl 2 vào dung dịch sau phản ứng chỉ có FeSO 4<br />

phản ứng<br />

6FeSO 4 + 3Cl 2 →2FeCl 3 + 2Fe 2 (SO 4 ) 3 (4)<br />

b. Theo bài ta có hệ phương trình<br />

ĐỀ SỐ <strong>10</strong>:<br />

⎧72x+160y+232z=m/2 (I)<br />

⎪<br />

⎨152(x+z)+400(y+z)=31,6 (II)<br />

⎪<br />

⎩187,5(x+z)+400(y+z)=33,375 (III)<br />

Từ II, III ta có x+z= 0,05; y+z=0,06<br />

Mặt khác từ I ta có m=2.[ 72(x+z) + 160(y+z)]=26,4 gam<br />

Vậy m= 26,4g<br />

C<br />

FeSO 4<br />

=0,2M; C<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

=0,24M<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

0,125đ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

0,5đ<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HÓA <strong>10</strong> – ĐỀ HSG – DUYÊN HẢI BẮC BỘ<br />

Câu 1:(2 điểm):<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

56<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong <strong>các</strong> nguyên tử và ion sau: H, He + . (Cho<br />

Z H = 1; Z He = 2).<br />

2. Tính năng lượng ion <strong>hóa</strong> của H và năng lượng ion <strong>hóa</strong> thứ 2 của He.<br />

3. Mỗi phân tử XY 2 có tổng <strong>các</strong> hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện<br />

nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12.<br />

a, Hãy xác định kí hiệu hoá <strong>học</strong> của X,Y và công thức phân tử XY 2 .<br />

b, Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định <strong>các</strong> số lượng tử của electron cuối cùng<br />

được điền vào.<br />

Câu 2:(2 điểm):<br />

Viết công thức Lewis, dự đo<strong>án</strong> dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử và ion sau (có giải thích) và trạng thái<br />

lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm?<br />

SO 2 ; SO 3 ; SO 4 2- ; SF 4 ; SCN -<br />

Câu 3:(2 điểm):<br />

1. Cho giá trị của biến <strong>thi</strong>ên entanpi và biến <strong>thi</strong>ên entropi chuẩn ở 300K và 1200K của phản ứng:<br />

CH 4 (khí) + H 2 O (khí) ↽ ⇀ CO ( khí) + 3H 2 ( khí)<br />

Biết:<br />

∆H 0 (KJ/mol)<br />

∆S 0 J/K.mol<br />

300 0 K - 41,16 - 42,4<br />

1200 0 K -32,93 -29,6<br />

a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo <strong>chi</strong>ều nào ở 300K và 1200K?<br />

b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300K<br />

2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để tách những hạt ở trong<br />

tinh thể đó ra <strong>các</strong>h xa nhau những khoảng vô cực.<br />

Hãy <strong>thi</strong>ết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl 2 biết:<br />

Sinh nhiệt của CaCl 2 : ∆H 1 = -795 kJ/ mol<br />

Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H 2 = 192 kJ / mol<br />

Năng lượng ion hoá (I 1 + I 2 ) của Ca = 1745 kJ/ mol<br />

Năng lượng phân ly liên kết Cl 2 : ∆H 3 = 243 kJ/ mol<br />

Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol<br />

Câu 4:(2 điểm):<br />

1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH 3 0,150 M và KOH 5,00.<strong>10</strong> -3 M. Cho biết pK a của HCN<br />

là 9,35; của NH + 4 là 9,24.<br />

2. Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl 2 (<strong>10</strong> -3 M) và FeCl 3 (<strong>10</strong> -3 M)<br />

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.<br />

a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao?<br />

b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg 2+ hoặc Fe 3+ ra khỏi dung dịch.<br />

Biết rằng nếu ion có nồng độ = <strong>10</strong> –6 M thì coi như đã được tách hết.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

( Cho tích số tan của Fe(OH) 3 và Mg(OH) 2 lần lượt là: <strong>10</strong> – 39 và <strong>10</strong> – 11 )<br />

Câu 5:(2 điểm):<br />

Một pin điện <strong>hóa</strong> được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng nhúng vào dung Cu(NO 3 ) 2<br />

0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe 2+ và Fe 3+ (trong đó [Fe 3+ ] =<br />

4[Fe 2+ ]. Thế điện cực chuẩn của Cu 2+ / Cu và Fe 3+ /Fe 2+ lần lượt là 0,34V và 0,77V.<br />

1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu làm việc.<br />

3+<br />

[ Fe ]<br />

2. Tính tỉ lệ khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO<br />

2+<br />

3 ) 2 0,8M là rất lớn).<br />

[ Fe ]<br />

Câu 6:(2 điểm):<br />

Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A (2)<br />

(1)<br />

FeCl 3<br />

(3)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

57<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4)<br />

X Y (9) Z<br />

(5)<br />

(6) (7) (8) (<strong>10</strong>)<br />

T M N<br />

(11) (12)<br />

Hoàn thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> khác nhau trong sơ đồ biến <strong>hóa</strong> trên. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M<br />

là <strong>các</strong> muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi của X, N là axit không bền của X.<br />

Câu 7:(2 điểm):<br />

Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và <strong>các</strong> tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung<br />

dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe 3+ thành Fe 2+ ) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A<br />

đến thể tích 50ml. Lượng I 2 có trong <strong>10</strong>ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch<br />

2<br />

Na 2 S 2 O 3 1,00M (<strong>sinh</strong> ra S O − ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, <strong>chi</strong>ết tách I 2 , lượng Fe 2+ trong<br />

4 6<br />

dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO 4 1,00M trong dung dịch H 2 SO 4 .<br />

1. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).<br />

2. Tính phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong mẫu ban đầu?<br />

Câu 8:(2 điểm):<br />

Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử<br />

n = 3, l = 1, m = 0, s = - ½<br />

1) Xác định tên nguyên tố X.<br />

2) Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào <strong>10</strong>0ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 0,1M và AgNO 3 chưa<br />

biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B.<br />

Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO 3 và KNO 3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm<br />

vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g.<br />

a) Tính lượng kết tủa của A?<br />

b) Tính C M của AgNO 3 trong dung dịch hỗn hợp.<br />

Câu 9:(2 điểm):<br />

1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ b<strong>án</strong> hủy là 200 năm được chứa trong thùng kín và chôn dưới đất.<br />

Phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm từ 6,5.<strong>10</strong> 12 nguyên tử/phút xuống còn 3.<strong>10</strong> -3<br />

nguyên tử/phút.<br />

2. Hoàn thành <strong>các</strong> phản ứng hạt nhân sau:<br />

a) 12Mg 26 + ...? → <strong>10</strong> Ne 23 + 2 He 4<br />

b) 9F 19 + 1 H 1 → ...? + 2 He 4<br />

c) 92U 235 + 0 n 1 → 3( 0 n 1 ) +...? + 57 La 146<br />

d) 1H 2 + ...? → 2 2 He 4 + 0 n 1<br />

Câu <strong>10</strong>:(2 điểm):<br />

Ở 27 0 C, 1atm N 2 O 4 phân huỷ theo phản ứng : N 2 O 4 (khí) 2NO 2 (khí)<br />

với độ phân huỷ là 20%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. Tính hằng số cân bằng K p .<br />

2. Tính độ phân huỷ một mẫu N 2 O 4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một bình có thể tích 20 (lít)<br />

ở 27 0 C<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

------------------------- Hết ---------------------------<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

58<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

(Thí <strong>sinh</strong> được sử dụng bảng HTTH-C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

KEYS<br />

CÂU ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐIỂM<br />

1 1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong <strong>các</strong> nguyên tử<br />

và ion sau: H, He + . (Cho Z H = 1; Z He = 2).<br />

2. Tính năng lượng ion <strong>hóa</strong> của H và năng lượng ion <strong>hóa</strong> thứ 2 của He.<br />

3. Mỗi phân tử XY 2 có tổng <strong>các</strong> hạt proton, nơtron, electron bằng 178;<br />

trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang<br />

điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12.<br />

a , Hãy xác định kí hiệu hoá <strong>học</strong> của X,Y và XY 2 .<br />

b , Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định <strong>các</strong> số lượng<br />

tử của electron cuối cùng được điền vào.<br />

Hướng dẫn<br />

1. Năng lượng của electron trong hệ một hạt nhân và một electron: E n =<br />

(eV)<br />

Ở trạng thái cơ bản: n = 1.<br />

* Với H: E 1(H) = -13,6eV;<br />

* Với He + +<br />

: E 1(He ) = - 54,4 eV;<br />

2. Năng lượng ion <strong>hóa</strong> của hidro là năng lượng tối <strong>thi</strong>ểu để bứt e ra khỏi<br />

nguyên tử hoặc ion, tức là đưa e từ trạng thái cơ bản ra xa vô cùng (không truyền<br />

thêm động năng cho e). Dễ thấy: I 1(H) =13,6eV; I 2(He) = 54,4 eV.<br />

a , Kí hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân của X là Zx , Y là Zy ; số nơtron (hạt không<br />

mang điện) của X là Nx , Y là Ny . Với XY 2 , ta có <strong>các</strong> phương trình:<br />

2 Zx + 4 Zy + Nx + 2 Ny = 178 (1)<br />

2 Zx + 4 Zy − Nx − 2 Ny = 54 (2)<br />

4 Zy − 2 Zx = 12 (3)<br />

Zy = 16 ; Zx = 26<br />

Vậy X là sắt, Y là lưu huỳnh. XY 2 là FeS 2 .<br />

b, Cấu hình electron: Fe : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 ;<br />

S : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />

Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 2; ml =-2; ms= -1/2.<br />

Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 1; ml =-1; ms= -1/2.<br />

2 Viết công thức Lewis, dự đo<strong>án</strong> dạng hình <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phân tử và ion sau (có giải<br />

thích) và trạng thái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung tâm?<br />

SO 2 ; SO 3 ; SO 4 2- ; SF 4 ; SCN -<br />

Hướng dẫn<br />

0.5<br />

0,25<br />

0,75<br />

0,25<br />

0,25<br />

Mỗi ý<br />

đúng<br />

0,1 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

59<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Phân tử Công thức Lewis Công thức Dạng lai <strong>hóa</strong> của Dạng hình <strong>học</strong> của phân tử<br />

cấu trúc NTTT<br />

SO 2<br />

S<br />

AX 2 E sp 2 Gấp khúc<br />

O O<br />

SO 3<br />

O AX 3 sp 2 Tam giác <strong>đề</strong>u<br />

SO 4<br />

2-<br />

SF 4<br />

O<br />

F<br />

F<br />

O<br />

O<br />

S<br />

S<br />

S<br />

F<br />

O<br />

O<br />

O<br />

SCN - S C N<br />

F<br />

2- AX 4 sp 3 Tứ diện<br />

AX 4 E sp 3 d Cái bập bênh<br />

AX 2 Sp Đường thẳng<br />

3 1.Cho giá trị của biến <strong>thi</strong>ên entanpi và biến <strong>thi</strong>ên entropi chuẩn ở 300 0 K và<br />

1200 0 K của phản ứng:<br />

CH 4 (khí) + H 2 O (khí) ↽ ⇀ CO ( khí) + 3H 2 ( khí)<br />

Biết là<br />

∆H 0 (KJ/mol)<br />

∆S 0 J/K.mol<br />

300 0 K - 41,16 - 42,4<br />

1200 0 K -32,93 -29,6<br />

a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo <strong>chi</strong>ều nào ở 300 0 K và 1200 0 K?<br />

b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300 0 K<br />

2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để<br />

tách những hạt ở trong tinh thể đó ra <strong>các</strong>h xa nhau những khoảng vô cực.<br />

Hãy <strong>thi</strong>ết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl 2 biết:<br />

Sinh nhiệt của CaCl 2 : ∆H 1 = -795 kJ/ mol<br />

Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H 2 = 192 kJ / mol<br />

Năng lượng ion hoá (I 1 + I 2 ) của Ca = 1745 kJ/ mol<br />

Năng lượng phân ly liên kết Cl 2 : ∆H 3 = 243 kJ/ mol<br />

Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol<br />

Hướng dẫn<br />

1.<br />

a) Dựa vào biểu thức: ∆G 0 = ∆H 0 - T∆S 0<br />

Ở 300 0 K ; ∆G 0 300 = (- 41160) - [ 300.(- 42,4)] = -28440J = -28,44 kJ<br />

Ở 1200 0 K ; ∆G 0 1200 = (- 32930) - [ 1200.(- 29,6)] = 2590 = 2,59 kJ<br />

∆G 0 300< 0, phản ứng đã cho tự xảy ra ở 300 0 K theo <strong>chi</strong>ều từ trái sang phải.<br />

∆G 0 1200 > 0, phản ứng tự diễn biến theo <strong>chi</strong>ều ngược lại ở 1200 0 K<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) + Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300 0 K<br />

∆G 0 = -2,303RT lgK 0,5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

60<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(-28440) = (-2,303).8,314. 300.lgK<br />

lgK = 28440/ 2,303.8,314.300 = 4,95<br />

⇒ K = <strong>10</strong> 4,95<br />

0,5<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Thiết lập chu trình<br />

Chu trình Born - Haber<br />

Ca(tt) + Cl 2 (k)<br />

∆H 1<br />

CaCl 2 (tt)<br />

Ta có:<br />

∆H 2 ∆H 3<br />

Ca (k) 2Cl (k)<br />

I 1 +I 2<br />

2A<br />

Ca 2+ (k) + 2Cl - (k)<br />

U ml = ∆H 2 + I 1 + I 2 + ∆H 3 + 2A - ∆H 1<br />

U ml = 192 + 1745 + 243 – (2 x 364) - (-795)<br />

U ml = 2247 (kJ/.mol)<br />

4 1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH 3 0,150 M và KOH 5,00.<strong>10</strong> -3<br />

M.Cho biết pK a của HCN là 9,35; của NH + 4 là 9,24<br />

2.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl 2 (<strong>10</strong> -3 M) và FeCl 3 (<strong>10</strong> -3 M)<br />

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.<br />

a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao?<br />

b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg 2+ hoặc Fe 3+ ra khỏi dung<br />

dịch.<br />

Biết rằng nếu ion có nồng độ = <strong>10</strong> –6 M thì coi như đã được tách hết.<br />

( Cho tích số tan của Fe(OH) 3 và Mg(OH) 2 lần lượt là: <strong>10</strong> – 39 và <strong>10</strong> – 11 )<br />

Hướng dẫn<br />

1) Tính pH của dung dịch:<br />

CN - + H 2 O HCN + OH - K b1 = <strong>10</strong> - 4,65<br />

NH 3 + H 2 O NH 4 + + OH - K b2 = <strong>10</strong> - 4,76<br />

KOH -> K + + OH -<br />

H 2 O H + + OH -<br />

[OH - ] = C KOH + [HCN] + [NH 4 + ] + [H + ]<br />

Đặt [OH - ] = x<br />

x = 5.<strong>10</strong> -3 + K b1 [CN]/x + K b2 [NH 3 ]/x + K H2O /x<br />

x 2 - 5.<strong>10</strong> -3 x - (K b1 [CN - ] + K b2 [NH 3 ] + K H2O ) = 0<br />

-U ml<br />

Tính gần đúng coi [CN - ] bằng C CN - = 0,12M ; [NH 3 ] = C NH3 = 0,15 M .<br />

Ta có: x 2 - 5.<strong>10</strong> -3 . x - 5,29 . <strong>10</strong> -6 = 0 -> x = [OH - ] = 5,9.<strong>10</strong> -3 M.<br />

Kiểm lại [HCN] / [CN - ] = <strong>10</strong> -4,65 / 5,9.<strong>10</strong> -3 = 3,8.<strong>10</strong> -3 -> [HCN] [NH 4 + ]


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Vậy <strong>các</strong>h giải gần đúng trên có thể chấp nhận -> pH = 11,77.<br />

2) MgCl 2 → Mg 2+ + 2Cl – và Mg 2+ + 2OH – → Mg(OH) 2 (1)<br />

FeCl 3 → Fe 3+ + 3Cl – và Fe 3+ + 3OH – → Fe(OH) 3 (2)<br />

a) Để tạo ↓ Fe(OH) 3 thì [OH – −39<br />

<strong>10</strong><br />

] ≥ 3 −3<br />

<strong>10</strong><br />

= <strong>10</strong> -12 M (I)<br />

Để tạo ↓ Mg(OH) 2 → [OH – −11<br />

<strong>10</strong><br />

] ≥ = <strong>10</strong> -4 M (II)<br />

−3<br />

<strong>10</strong><br />

So s<strong>án</strong>h (I) < (II) thấy → ↓ Fe(OH) 3 tạo ra trước.<br />

b) Để tạo ↓ Mg(OH) 2 : [OH – ] = <strong>10</strong> -4 → [H + ] = <strong>10</strong> -<strong>10</strong> → pH = <strong>10</strong> (nếu pH < <strong>10</strong> thì<br />

không ↓)<br />

Để ↓ hoàn toàn Fe(OH) 3 : [Fe 3+ ] ≤ <strong>10</strong> -6 M → [OH – ] 3 > <strong>10</strong> -33 → [H + ] 3<br />

Vậy để tách Fe 3+ ra khỏi dd thì: 3 < pH < <strong>10</strong><br />

5 Một pin điện <strong>hóa</strong> được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng<br />

6<br />

nhúng vào dung Cu(NO 3 ) 2 0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch<br />

chứa hỗn hợp Fe 2+ và Fe 3+ (trong đó [Fe 3+ ] = 4[Fe 2+ ]. Thế điện cực chuẩn của<br />

Cu 2+ / Cu và Fe 3+ /Fe 2+ lần lượt là 0,34V và 0,77V.<br />

1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu<br />

làm việc.<br />

3+<br />

[ Fe ]<br />

2. Tính tỉ lệ khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO<br />

2+<br />

3 ) 2 0,8M là<br />

[ Fe ]<br />

rất lớn).<br />

Hướng dẫn<br />

1.E(Fe 3+ /Fe 2+ ) = 0,77 + 0,059/1 . lg4 = 0,8055 V<br />

E(Cu 2+ /Cu) = 0,34 + 0,059/2 . lg0,8 = 0,3371 V<br />

Vậy điện cực dương là điện cực Pt; điện cực âm là điện cực Cu<br />

E pin = 0,8055 - 0,3371 = 0,4684 V<br />

2. Pin hết điện tức là E pin = 0. Khi đó E (Cu 2+ /Cu) = E (Fe 3+ /Fe 2+ )<br />

Vì thể tích dung dịch Cu(NO 3 ) 2 rất lớn => nồng độ Cu 2+ thay đổi không đ<strong>án</strong>g kể<br />

=> E (Cu 2+ /Cu)=0,3371 V<br />

E (Fe 3+ /Fe 2+ ) = 0,77 + 0,059/1 . lg ([Fe 3+ ]/[Fe 2+ ]) = 0,3371<br />

Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong> :<br />

A (2)<br />

(1)<br />

FeCl 3<br />

(3)<br />

X (4) Y (9) Z<br />

(5)<br />

(7) (8) (<strong>10</strong>)<br />

(6)<br />

=> [Fe 3+ ]/[Fe 2+ ] = 4,5995.<strong>10</strong> -8 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

62<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

2 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

1,0<br />

1,0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

T M N<br />

(11) (12)<br />

Hoàn thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> khác nhau trong sơ đồ biến <strong>hóa</strong> trên. Biết:<br />

X là một đơn chất, Y, Z, M là <strong>các</strong> muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi<br />

của X, N là axit không bền của X.<br />

Hướng dẫn: Sơ đồ biến <strong>hóa</strong> thỏa mãn là:<br />

HCl (2)<br />

(1) FeCl 3<br />

(3)<br />

X (4) KClO (9) 3 KClO 4<br />

(5)<br />

(7) (8) (<strong>10</strong>)<br />

(6)<br />

KCl KClO HClO<br />

(11) (12)<br />

Có <strong>các</strong> phương trình phản ứng:<br />

H 2 + Cl 2 → 2HCl (1)<br />

(X) (A)<br />

6HCl + Fe 2 O 3 → 2FeCl 3 + 3H 2 O (2)<br />

(A) (Fe 3 O 4 ,)<br />

2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 (3)<br />

t o<br />

3Cl 2 + 6KOH 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O (4)<br />

(Y)<br />

6HCl + KClO 3 → 3Cl 2 + KCl + 3H 2 O (5)<br />

Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O (6)<br />

(T)<br />

2KClO 3 2KCl + 3O 2 (7)<br />

KCl + 3H 2 O đp dung dịch(80 KClO C) 3 + 3H 2<br />

Không có mnx<br />

(8)<br />

4KClO 3 → 3003KClO o 4 + KCl (9)<br />

KClO 4<br />

t o cao<br />

KCl + 2O 2 (<strong>10</strong>)<br />

KCl + H 2 O đp dung dịch KClO + H 2<br />

Không có mnx (M)<br />

(11)<br />

KClO + CO 2 + H 2 O → HClO + NaHCO 3 (12)<br />

(N)<br />

7 Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và <strong>các</strong> tạp chất trơ. Hòa tan<br />

mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe 3+ thành<br />

Fe 2+ ) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I 2<br />

có trong <strong>10</strong>ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3<br />

2<br />

1,00M (<strong>sinh</strong> ra S O − ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, <strong>chi</strong>ết tách I 2 , lượng<br />

4 6<br />

Fe 2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO 4<br />

1,00M trong dung dịch H 2 SO 4 .<br />

t o<br />

1. Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của <strong>các</strong> phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

63<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

thu gọn).<br />

2. Tính phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong mẫu ban đầu?<br />

Hướng dẫn<br />

1.<br />

Fe O + 8H+ → 2Fe3+ + Fe2+<br />

+ 4H O (1)<br />

3 4 2<br />

Fe O + 6H+ → 2Fe3+<br />

+ 3H O<br />

(2)<br />

2 3 2<br />

2Fe3+ + 3I− → 2Fe2+ + I−<br />

(3)<br />

3<br />

2S O 2− + I− → S O 2− + 3I−<br />

(4)<br />

2 3 3 4 6<br />

5Fe2+ + MnO − + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+<br />

+ 4H O (5)<br />

4 2<br />

2.<br />

Trong 25 ml: n 5n 5x3, 2x1x<strong>10</strong> −3<br />

2 = = =0,016 (mol)<br />

+ −<br />

Fe MnO4<br />

→ trong <strong>10</strong>ml n 2 + = 6,4x<strong>10</strong> -3 (mol)<br />

Fe<br />

Từ (3) và (4): n 2 + = n 2− = 5,5x1x<strong>10</strong> -3 = 5,5x<strong>10</strong> -3 (mol)<br />

Fe<br />

S2O3<br />

Từ (3): n 3 + = n 2 + =5,5x<strong>10</strong> -3 (mol) =2( n + n )<br />

Fe<br />

Fe<br />

Fe3O4<br />

Có thể xem Fe 3 O 4 như hỗn hợp Fe 2 O 3 .FeO<br />

n = n<br />

FeO<br />

Fe3O4<br />

1<br />

n<br />

Fe2O<br />

= 3<br />

3<br />

n<br />

2 Fe<br />

= 6,4x<strong>10</strong> -3 – 5,5x<strong>10</strong> -3 = 9x<strong>10</strong> -4 (mol)<br />

+ −<br />

Trong 50 ml : n<br />

n<br />

Fe3O4<br />

Fe3O4<br />

=1,85x<strong>10</strong> -3 (mol).<br />

=4,5x<strong>10</strong> -3 (mol) →<br />

m<br />

Fe3O4<br />

Fe2O3<br />

→ % khối lượng Fe 3 O 4 = 1,044/6 x <strong>10</strong>0% = 17,4%<br />

n = 9,25x<strong>10</strong> -3 (mol) → Fe2O<br />

m<br />

3<br />

Fe O 2 3<br />

=1,044 gam<br />

=1,48 gam<br />

→ % khối lượng Fe 2 O 3 = 1,48/6 x <strong>10</strong>0% = 24,67%<br />

Câu 8: Bài <strong>tập</strong> tổng hợp(2 đ)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử n = 3, l<br />

1.0<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

2 điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

64<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

= 1, m = 0, s = - ½<br />

1. Xác định tên nguyên tố X.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào <strong>10</strong>0ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2<br />

0,1M và AgNO 3 chưa biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B.<br />

Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO 3 và KNO 3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 :<br />

3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi<br />

dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g.<br />

a, Tính lượng kết tủa của A?<br />

B,Tính C M của AgNO 3 trong dung dịch hỗn hợp.<br />

(cho Na = 23, N = 14, K = 39, Ag = <strong>10</strong>8, Br = 80, Zn = 65, Cu = 64)<br />

Hướng dẫn<br />

1(0,75đ) Nguyên tử của nguyên tố X có:<br />

2(1,25đ).<br />

n = 3<br />

l = 1<br />

m = 0<br />

s = - ½<br />

Cấu trúc hình e của X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

-> Z x = 17 X là clo<br />

a/ NaCl + AgNO 3 = AgCl ↓ + NaNO 3<br />

KBr + AgNO 3 = AgBr ↓ + KNO 3<br />

Khi cho Zn vào dd B, khối lượng miếng Zn tăng, chứng tỏ AgNO 3 dư.<br />

Zn + 2AgNO 3 = Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag ↓<br />

Zn + Cu(NO 3 ) 2 = Zn(NO 3 ) 2 + Cu ↓<br />

NaCl : x mol<br />

KBr : y mol<br />

<strong>10</strong>0 . 0,1<br />

n<br />

Cu(NO 3 )<br />

= = 0,01 mol<br />

2<br />

1.000<br />

-><br />

m<br />

m<br />

NaNO3<br />

KNO3<br />

electron cuối cùng ở phân <strong>lớp</strong> 3p<br />

C%NaNO<br />

C%KNO<br />

3,4<br />

=<br />

3,03<br />

electron này là e thứ 5 của ở phân <strong>lớp</strong> 3p<br />

3<br />

3<br />

3,4<br />

=<br />

3,03<br />

85x 3,4<br />

= − > y = 0, 75x<br />

<strong>10</strong>1y 3,03<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

m A = 0,04 . 143,5 + 0,03 . 188 = 11,38g<br />

65<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

(1)<br />

58,5x + 119y = 5,91 (2)<br />

⎧x<br />

= 0,04<br />

Giải hệ pt (1), (2) ⎨<br />

⎩y<br />

= 0,03<br />

0,25<br />

0,75<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9<br />

b/ 1 mol Zn -> 2 mol Ag khối lượng tăng 151g<br />

a mol Zn -> 151a<br />

1 mol Zn -> 1 mol Cu khối lượng giảm 1g<br />

0,01 mol -> 0,01g<br />

n AgNO3 b ñ<br />

C<br />

151a – 0,01 = 1,1225<br />

=<br />

a = 0,0075<br />

0,04 + 0,03 + 0,015 = 0,085 mol<br />

<strong>10</strong>00<br />

= 0,085.<br />

<strong>10</strong>0<br />

M(AgNO 3 )<br />

=<br />

0,85M<br />

1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ b<strong>án</strong> hủy là 200 năm được chứa trong thùng 2 điểm<br />

kín và chôn dưới đất. phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm<br />

từ 6,5.<strong>10</strong> 12 nguyên tử/phút xuống còn 3.<strong>10</strong> -3 nguyên tử/phút.<br />

2. Hoàn thành <strong>các</strong> Pư hạt nhân sau:<br />

a) 12Mg 26 + ...? → <strong>10</strong> Ne 23 + 2 He 4<br />

b) 9F 19 + 1 H 1 → ...? + 2 He 4<br />

c) 92U 235 + 0 n 1 → 3( 0 n 1 ) +...? + 57 La 146<br />

d) 1H 2 + ...? → 2 2 He 4 + 0 n 1<br />

Hướng dẫn<br />

1.<br />

0,693 0,693<br />

0,25<br />

k = = = 0,00347 / năm<br />

t<br />

1/ 2<br />

200<br />

N<br />

Áp dụng công thức: ln 0 kt<br />

N =<br />

12<br />

6,5.<strong>10</strong><br />

0,25<br />

⇒ ln = 0,00347t<br />

− 3<br />

3.<strong>10</strong><br />

⇒ t = 1,0176.<strong>10</strong> 4 năm hay <strong>10</strong>.176 năm<br />

0,5<br />

2. Từ định luật bảo toàn điện tích và số khối → <strong>các</strong> hạt còn <strong>thi</strong>ếu:<br />

a. 0 n 1 b. 8 O 16 c. 35 Br 87 d. 3 Li 7<br />

<strong>10</strong> Ở 27 0 C, 1atm N 2 O 4 phân huỷ theo phản ứng :<br />

N 2 O 4 (khí)<br />

2NO 2 (khí)<br />

với độ phân huỷ là 20%<br />

1. Tính hằng số cân bằng K p .<br />

2. Tính độ phân huỷ một mẫu N 2 O 4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một<br />

bình có thể tích 20 (lít) ở 27 0 C<br />

0,5<br />

0,25x4<br />

2 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

66<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Hướng dẫn<br />

1.Gọi độ phân huỷ của N 2 O 4 ở 27 0 C, 1 atm là α , số mol của N 2 O 4 ban đầu là n<br />

1,0<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phản ứng: N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k)<br />

Ban đầu: n 0<br />

Phân ly: nα 2nα<br />

Cân bằng n(1-α ) 2nα<br />

Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n’ = n(1+α )<br />

Nên áp suất riêng phần của <strong>các</strong> khí trong hỗn hợp lúc cân bằng:<br />

1−α<br />

2α<br />

= P ; P P<br />

2 4<br />

NO<br />

= 1 + α<br />

2<br />

1 + α<br />

p N O<br />

2<br />

NO<br />

2<br />

K = =<br />

P<br />

P<br />

P<br />

N O<br />

2<br />

4<br />

2<br />

⎛ 2α<br />

⎞<br />

⎜ P⎟<br />

⎝1+<br />

α ⎠<br />

⎛1−α<br />

⎞<br />

⎜ P⎟<br />

⎝1+<br />

α ⎠<br />

2<br />

4α<br />

= P<br />

2<br />

1−α<br />

với P = 1atm, α = 20% hay α = 0,2<br />

n<br />

2. N 2 O = 69/92 = 0,75mol<br />

4<br />

⇒ K P = 1/6 atm<br />

Gọi độ phân huỷ của N 2 O 4 trong điều kiện mới là α ’<br />

Phản ứng: N 2 O 4 (k 2NO 2 (k)<br />

Ban đầu: 0,75 0<br />

Phân ly: 0,75α ’ 1,5α ’<br />

Cân bằng 0,75(1-α ’) 1,5α ’<br />

Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n” = 0,75(1+α ’)<br />

Áp suất hỗn hợp khí lúc cân bằng:<br />

''<br />

n RT<br />

'<br />

'<br />

0,75(1 +α ).0,082.300<br />

P = =<br />

= 0,9225(1+α ’ )<br />

V<br />

20<br />

K P =<br />

'2<br />

4α<br />

1−<br />

α<br />

'2<br />

’<br />

P = 1/6<br />

Vì K P = const nên: 4 '2<br />

α<br />

.0,9225(1 + α<br />

' ) = 1/ 6<br />

'2<br />

⇒ α ’ ≈ 0,19<br />

1−<br />

α<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1,0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ĐỀ SỐ 11:<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

67<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />

---------------------------<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong><br />

ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br />

Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> không chuyên<br />

Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao <strong>đề</strong><br />

Câu 1: (1,5 điểm)<br />

Hoàn thành <strong>các</strong> phản ứng hoa <strong>học</strong> sau:<br />

a. SO 2 + KMnO 4 + H 2 O →<br />

b. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 đặc, nóng→<br />

c. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 loãng →<br />

d. FeO + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O<br />

e. FeS 2 + H 2 SO 4 đặc, nóng →<br />

f. CO 2 + H 2 O + CaOCl 2 →<br />

Câu 2: (1 điểm)<br />

Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của một kim loại có công thức MS trong khí O 2 dư thu được oxit<br />

kim loại. Hoà tan oxit này vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng 29,4% thu được dung<br />

dịch muối sunfat nồng độ 34,483%. Tìm công thức của MS?<br />

Câu 3: (2 điểm)<br />

Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H 2 SO 4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí A (gồm 2<br />

khí). Ở điều kiện thích hợp, <strong>các</strong> chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu<br />

vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dư vào chất lỏng được dung dịch<br />

B. dung dịch B hấp thụ vừa đủ với 2,24 lít CO 2 tạo 9,5 gam muối. Tìm m?<br />

Câu 4: (2 điểm)<br />

1. Dùng phương pháp sunfat điều chế được những chất nào trong số <strong>các</strong> chất sau đây; HF,<br />

HCl, HBr, HI? Giải thích? Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu<br />

có)?<br />

2. Ion nào trong số <strong>các</strong> ion sau đây có b<strong>án</strong> kính nhỏ nhất? Giải thích?<br />

Li + , Na + , K + , Be 2+ , Mg 2+<br />

Câu 5: (2 điểm)<br />

1. Tính b<strong>án</strong> kính nguyên tử gần đúng của Ca ở 20 0 C, biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng<br />

của Ca bằng 1,55 g/cm 3 . Giả <strong>thi</strong>ết trong tinh thể <strong>các</strong> nguyên tử Ca dạng hình cầu, có độ đặc khít<br />

là 74% (cho Ca = 40,08).<br />

2. Có 3 bình mất nhãn, mỗi bình chứa 1 dung dịch hỗn hợp sau: Na 2 CO 3 và K 2 SO 4 ;<br />

NaHCO 3 và K 2 CO 3 ; NaHCO 3 và K 2 SO 4 . Trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> để nhận biết 3 bình này<br />

mà chỉ được dùng thêm dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO 3 ) 2 làm thuốc thử.<br />

Câu 6: (1,5 điểm)<br />

Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được <strong>10</strong>,08 lít H 2 ở<br />

đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2 ở đktc. Xác định khối<br />

lượng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

68<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Họ và tên: ………………………………………………………..; SBD: ………………………<br />

C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

69<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG <strong>10</strong> KHÔNG CHUYÊN<br />

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM<br />

1 a. 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />

b. 2Fe 3 O 4 + <strong>10</strong>H 2 SO 4 đặc, nóng→ 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 5H 2 O<br />

c. Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4 loãng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2 O<br />

d. ( 5x-2y)FeO + ( 16x-6y)HNO 3 → ( 5x-2y)Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + ( 8x-3y)H 2 O<br />

e. 2FeS 2 + 14H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 +14 H 2 O<br />

f. CO 2 + H 2 O + 2CaOCl 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO<br />

Mỗi pt<br />

0,25 đ<br />

6*0,25<br />

=1,5đ<br />

2 - Chọn <strong>10</strong>0 gam dd H 2 SO 4 29,4% ) => khối lượng H 2 SO 4 = 29,4 gam hay 0,3 mol<br />

- Gọi công thức của oxit kim loại sản phẩm là M 2 O n<br />

- Phản ứng:<br />

M 2 O n + nH 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) n + nH 2 O<br />

0,3 mol<br />

=> Số mol M 2 O n = số mol M 2 (SO 4 ) n = 0,3/n (mol)<br />

0,3 (2 M + 96 n )<br />

=> n<br />

× <strong>10</strong>0 = 34,483<br />

0,3 (2 M + 16 n )<br />

n<br />

=> M = 18,67n<br />

=> M= 56 hay MS là FeS<br />

3 - Các chất trong hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và<br />

một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím => hh A chứa 2 khí là SO 2 ; 2H 2 S<br />

=> Phương trình phản ứng: SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />

=> chất rắn không làm đổi màu quì tím là H 2 O<br />

- Phản ứng: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑<br />

=> dd B là NaOH<br />

+ Nếu CO 2 tạo muối NaHCO 3 thì số mol NaHCO 3 là 0,1 mol hay 8,4 gam<br />

+ Nếu CO 2 tạo muối Na 2 CO 3 thì số mol Na 2 CO 3 là 0,1 mol hay <strong>10</strong>,6 gam<br />

∈ 8,4 − <strong>10</strong>,6 => khi hấp thu CO 2 vào dung dịch<br />

Ta thấy khối lượng 11,5 gam ( )<br />

8,4 + <strong>10</strong>,6<br />

NaOH thu được 2 muối và nhận thấy 11,5 =<br />

2<br />

=> số mol muối NaHCO 3 = số mol Na 2 CO 3 = 0,05 mol<br />

=> số mol NaOH = 0,05 + 0,05. 2 = 0,15 mol<br />

=> số mol H 2 O = 0,15 mol<br />

=> số mol SO 2 = 0,075 mol và số mol H 2 S là 0,15 mol<br />

- Phản ứng: 2NaBr + 2H 2 SO 4 đặc, nóng → Na 2 SO 4 + SO 2 + Br 2 + 2H 2 O<br />

8NaI + 5H 2 SO 4 đặc, nóng → 4Na 2 SO 4 + H 2 S + 4I 2 + 4H 2 O<br />

Số mol NaBr là 0,075 . 2 = 0,15 mol<br />

Số mol NaI là 0,015 . 8 = 1,2 mol<br />

m = 0,15 . <strong>10</strong>3 + 1,2 . 150 = 195,45 gam<br />

4 1. Phương pháp sunfat là cho muối halozen kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc,<br />

nóng để điều chế hidrohalozenua dựa vào tính dễ bay hơi của hidrohalozenua<br />

- Phương pháp này chỉ áp dụng được điều chế HF, HCl không điều chế được HBr, HI<br />

vì axit H 2 SO 4 đặc nóng lã chất oxi <strong>hóa</strong> mạnh còn HBr và HI trong dung dịch là<br />

những chất khử mạnh. Do đó áp dụng phương pháp sunfat không thu được HBr và<br />

HI mà thu được Br 2 và I 2 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

70<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Các phương trình phản ứng:<br />

0<br />

t<br />

CaF 2 + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ 2HF↑ + CaSO 4<br />

0<br />

t<br />

NaCl + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ HCl↑ + NaHSO 4<br />

0<br />

t<br />

NaBr + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ HBr + NaHSO 4<br />

2HBr + H 2 SO 4 đặc<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ SO 2 + 2H 2 O +Br 2<br />

0<br />

t<br />

NaI + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ HI + NaHSO 4<br />

0<br />

t<br />

6HI + H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→ H 2 S + 4H 2 O + 4I 2<br />

2. Hạt nào có số <strong>lớp</strong> <strong>lớp</strong> hơn thì b<strong>án</strong> kính hạt <strong>lớp</strong> hơn.<br />

Hạt nào cùng số <strong>lớp</strong> electron, điện tích hạt nhân lớn hơn thì b<strong>án</strong> kính hạt nhỏ hơn.<br />

Theo quy luật biến đổi tuần hoàn b<strong>án</strong> kính nguyên tử <strong>các</strong> nguyên tố trong bảng tuần<br />

hoàn thì Be 2+ có b<strong>án</strong> kính ion nhỏ nhất.<br />

40,08<br />

3<br />

a. Thể tích của 1 mol Ca = = 25,858cm<br />

1,55<br />

1 mol Ca chứa 6,02.<strong>10</strong> 23 nguyên tử Ca<br />

25,858×<br />

0,74<br />

−23 3<br />

Theo độ đặc khít, thể tích của 1 nguyên tử Ca =<br />

= 3,18×<br />

<strong>10</strong> cm<br />

23<br />

6,02×<br />

<strong>10</strong><br />

−23<br />

4 3 3V<br />

3× 3,18 × <strong>10</strong><br />

8<br />

Từ V =<br />

3<br />

−<br />

π r ⇒ r = = 3<br />

= 1,965 × <strong>10</strong> cm<br />

3 4π<br />

4×<br />

3,14<br />

b. Cho Ba(NO 3 ) 2 dư vào cả ba ống nghiệm, cả ba <strong>đề</strong>u tạo kết tủa:<br />

Na 2 CO 3 + Ba(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ BaCO 3 ↓ + 2NaNO 3<br />

K 2 SO 4 + + Ba(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ BaSO 4 ↓ + 2KNO 3<br />

K 2 CO 3 + Ba(NO 3 ) 2 BaCO 3 ↓ + 2KNO 3<br />

Lọc két tủa, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl dư, chỉ xảy ra phản ứng:<br />

BaCO 3 + 2HCl ⎯⎯→ BaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

Nếu:<br />

- Ống có khí bay ra và kết tủa tan hoàn toàn: ống chứa hỗn hợp Na 2 CO 3 và K 2 CO 3 .<br />

- Ống có khí bay ra và kết tủa tan không hoàn toàn: ống chứa hỗn hợp Na 2 CO 3 và<br />

K 2 SO 4<br />

- Ống không có khí bay ra và kết tủa không tan: ống chứa hỗn hợp NaHCO 3 và<br />

K 2 SO 4<br />

6 Đặt x, y, z lần lượt là số mol Fe, Zn, Al trong 20,4 g hỗn hợp X<br />

Theo đầu bài 56x + 65y + 27z = 20,4<br />

(I)<br />

Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2 (1)<br />

Zn + 2HCl ⎯⎯→ ZnCl 2 + H 2 (2)<br />

2Al + 6HCl ⎯⎯→ 2AlCl 3 + 3H 2 (3)<br />

Từ 1, 2, 3 và đầu bài<br />

3 <strong>10</strong>,08<br />

nH<br />

= x + y + z = = 0,45mol<br />

(II)<br />

2<br />

2 22,4<br />

Trong 0,2 mol hỗn hợp X số mol Fe, Zn, Al lần lượt là kx, ky, kz<br />

kx + ky + kz = 0,2<br />

(III)<br />

2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3 (4)<br />

Zn + Cl 2 ⎯⎯→ ZnCl 2 (5)<br />

2Al + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2AlCl 3 (6)<br />

3 3 6,16<br />

nCl<br />

= x + y + z = = 0,275mol<br />

(IV)<br />

2<br />

2 2 22,4<br />

Từ I, II, III, IV<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

71<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ SỐ 12:<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

X = 0,2 mol ⎯⎯→ m Fe = 11,2 gam<br />

Y = 0,1 mol ⎯⎯→ m Zn = 6,5 gam<br />

Z = 0,1 mol ⎯⎯→ m Al = 2,7 gam<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />

-------------------<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC 2011-2012<br />

ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT)<br />

(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Bài 1 (1,5 điểm).<br />

Cho hợp chất X có dạng AB 2 , có tổng số proton trong X bằng 18 và có <strong>các</strong> tính chất sau:<br />

0<br />

t<br />

X + O 2 ⎯⎯→ Y + Z<br />

X + Y ⎯⎯→ A + Z<br />

X + Cl 2 ⎯⎯→ A + HCl<br />

1) Xác định X và hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng.<br />

2) Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo;<br />

dung dịch FeCl 3 ; dung dịch Cu(NO 3 ) 2 ; dung dịch Fe(NO 3 ) 2<br />

Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là <strong>các</strong> nguyên tố thuộc phân nhóm chính, <strong>đề</strong>u tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R<br />

là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với <strong>hóa</strong> trị cao nhất của X và Y. Trong<br />

B, Y <strong>chi</strong>ếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B<br />

1M. Xác định <strong>các</strong> nguyên tố X và Y.<br />

Bài 3 (1,0 điểm). Hỗn hợp A gồm Cu và Fe trong đó Cu <strong>chi</strong>ếm 70% về khối lượng. Cho m gam A phản<br />

ứng với 0,44 mol HNO 3 trong dung dịch, thu được dung dịch B, phần rắn C có khối lượng 0,75m (gam)<br />

và 2,87 lít hỗn hợp khí NO 2 và NO đo ở (1,2 atm, 27 0 C).<br />

Biết <strong>các</strong> phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn, trong B không có muối amoni.<br />

Tính khối lượng muối trong dung dịch B và tính khối lượng m.<br />

Bài 4 (1,5 điểm).<br />

1) Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn<br />

hợp A gồm ( CuO, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 ). Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư.<br />

a) Tính số mol H 2 SO 4 đã tham gia phản ứng<br />

b) Tính khối lượng muối sunfat thu được.<br />

2) Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H 2 (đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra<br />

cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H 2 (đktc).<br />

Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?<br />

Bài 5 (1,0 điểm). Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

t<br />

a) FeS 2 + H 2 SO 4 (đ) ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />

b) Mg + HNO 3 ⎯⎯→ Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + N 2 + NH 4 NO 3 + H 2 O<br />

(biết tỉ lệ mol của N 2 O : N 2 : NH 4 NO 3 là 1 : 1 : 1)<br />

c) Fe 3 O 4 + HNO 3 ⎯⎯→ N x O y + …<br />

d) Al + NaNO 3 + NaOH + H 2 O ⎯⎯→ NaAlO 2 + NH 3<br />

Bài 6 (1,5 điểm). Sục Cl 2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch A, hòa tan I 2 vào dung dịch<br />

KOH loãng thu được dung dịch B (tiến hành ở nhiệt độ phòng).<br />

1) Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy ra.<br />

2) Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> xảy ra khi cho lần lượt <strong>các</strong> dung dịch: hỗn hợp HCl và FeCl 2 , Br 2 , H 2 O 2 ,<br />

CO 2 vào dung dịch A (không có Cl 2 dư, chỉ chứa <strong>các</strong> muối).<br />

Bài 7 (1,5 điểm)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

72<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

a) Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết<br />

thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi kim<br />

loại trong A.<br />

b) Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO 2 ( đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là<br />

1,147g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm <strong>các</strong> chất có trong dung dịch sau phản ứng<br />

Bài 8 (1 điểm). Khi thêm 1 gam MgSO 4 khan vào <strong>10</strong>0 gam dung dịch MgSO 4 bão hoà ở 20 0 C, thấy tách<br />

ra một tinh thể muối kết tinh trong đó có 1,58 gam MgSO 4 . Hãy xác định công thức của tinh thể muối<br />

ngậm nước kết tinh. Biết độ tan cuả MgSO 4 ở 20 0 C là 35,1 gam trong <strong>10</strong>0 gam nước.<br />

_________Hết________<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong> .......................................Số báo danh...................................<br />

Giám thị coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC 2011-2012<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HOÁ HỌC<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT )<br />

Bài 1<br />

1,5đ<br />

Bài 2<br />

1,0 đ<br />

1. Từ pu: X + Cl 2 ⎯⎯→ A + HCl<br />

=> trong X có hidro, P X = 18 => X là H 2 S<br />

Các phản ứng:<br />

0<br />

t<br />

2H 2 S + 3O 2 ⎯⎯→ 2SO 2 + 2H 2 O<br />

2H 2 S + SO 2 ⎯⎯→ 3S + 2H 2 O<br />

H 2 S + Cl 2 ⎯⎯→ 2HCl + S<br />

2. <strong>các</strong> phương trình phản ứng.<br />

H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O ⎯⎯→ 8HCl + H 2 SO 4<br />

H 2 S + 2FeCl 3 ⎯⎯→ 2FeCl 2 + 2HCl + S<br />

H 2 S + Cu(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ CuS + 2HNO 3<br />

H 2 S + Fe(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ không phản ứng<br />

Hợp chất với hiđro có dạng RH nên Y có thể thuộc nhóm IA hoặc VIIA.<br />

Trường hợp 1 : Nếu Y thuộc nhóm IA thì B có dạng YOH<br />

Y 35,323<br />

Ta có : = ⇒ Y = 9, 284 (loại do không có nghiệm thích hợp)<br />

17 64,677<br />

Trường hợp 2 : Y thuộc nhóm VIIA thì B có dạng HYO 4<br />

Y 35,323<br />

Ta có : = ⇒ Y = 35, 5 , vậy Y là nguyên tố clo (Cl).<br />

65 64,677<br />

B (HClO 4 ) là một axit, nên A là một bazơ dạng XOH<br />

16,8<br />

m A = × 50gam = 8,4gam<br />

<strong>10</strong>0<br />

XOH + HClO 4 → XClO 4 + H 2 O<br />

⇒ n = n = 0,15L × 1mol / L 0,15mol<br />

A HClO 4<br />

=<br />

8,4gam<br />

⇒ M X<br />

+ 17 gam / mol =<br />

0,15mol<br />

⇒ M X = 39 gam/mol, vậy X là nguyên tố kali (K).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 3<br />

1,0đ<br />

Ta có m C = 0,75m (gam) > 0,7m (gam)<br />

trong C có Fe dư<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

73<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 4<br />

1,5đ<br />

Bài 5<br />

1,0đ<br />

HNO 3 hết, trong B chỉ chứa muối Fe(NO 3 ) 2<br />

PT:<br />

Fe + 4HNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

Fe + 6HNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O<br />

Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 ⎯⎯→ 3Fe(NO 3 ) 2<br />

2,87.1, 2<br />

Ta có : nhh<br />

= = 0,14( mol)<br />

0,082.(273+<br />

27)<br />

số mol HNO 3 tạo muối = 0,44 – 0,14 = 0,3 (mol)<br />

nFe(NO 3 )<br />

= 0,15( mol)<br />

2<br />

Khối lượng muối trong B = 0,15.180 = 27 (gam)<br />

n Fe (pu) = 0,15 (mol) => m Fe(pu) = 0,15.56 = 8,4 (gam)<br />

8, 4.<strong>10</strong>0<br />

m = = 33,6( gam)<br />

25<br />

1.a. Sơ đồ <strong>các</strong> quá trình phản ứng<br />

Kim loại + Oxi ⎯⎯→ (hỗn hợp oxit ) + axit ⎯⎯→ muối + H 2 O<br />

Từ quá trình trên => số mol H 2 SO 4 phản ứng = số mol oxi trong oxit<br />

Theo bài ta có: m oxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g)<br />

9,6<br />

=> nO<br />

= = 0,6( mol)<br />

16<br />

=> số mol H 2 SO 4 phản ứng = 0,6 (mol)<br />

b. Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat<br />

=> m m = 29,6 + 96. 0,6 = 87,2 (g)<br />

2. Gọi công thức của oxit cần tìm là M x O y<br />

Phương trình phản ứng.<br />

M x O y + yH 2 ⎯⎯→ xM + yH 2 O (1)<br />

985,6<br />

nH<br />

= = 0,044( mol)<br />

2<br />

22,4.<strong>10</strong>00<br />

Theo định luật bảo toàn khối lượng<br />

=> khối lượng kim loại = 2,552 + 0,044.2 – 0,044.18 = 1,848(g)<br />

Khi M phản ứng với HCl<br />

2M + 2nHCl ⎯⎯→ 2MCl n + nH 2 (2)<br />

739,2<br />

nH<br />

= = 0,033( mol)<br />

2<br />

22,4.<strong>10</strong>00<br />

(2) => 1,848 . n = 2.0,033<br />

M<br />

=> M = 28n<br />

Với n là <strong>hóa</strong> trị của kim loại M<br />

Chỉ có n = 2 với M = 56 (Fe) là thỏa mãn<br />

x nM<br />

0,033 3<br />

Theo (1) = = =<br />

y n 0,044 4<br />

H2<br />

=> oxit cần tìm là Fe 3 O 4<br />

Hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.<br />

a)<br />

2 FeS 2<br />

Fe +3 + 2S +4 + 11e<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11<br />

S +6 + 2e<br />

S +4<br />

2FeS 2 + 11S +6 2Fe +3 + 15S +4<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

74<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 6<br />

1,5đ<br />

Bài 7<br />

1,5đ<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Cân bằng 2FeS 2 + 14 H 2 SO 4 (đ)<br />

b)<br />

1<br />

13<br />

+1 0 -3<br />

5N +5 +<br />

+ 26e N 2 O +N 2 + NH 4<br />

0<br />

Mg<br />

Mg +2 + 2e<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 + 14H 2 O<br />

Cân bằng: 13Mg + 32HNO 3 ⎯⎯→ 13Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + N 2 + NH 4 NO 3 + 14 H 2 O<br />

c)<br />

(5x-2y)<br />

1<br />

Fe 3 O 4 3Fe +3 + 1e<br />

xN +5 + (5x-2y)e<br />

+2y/x<br />

N x O y<br />

(5x-2y) Fe 3 O 4 + (46x-18y)HNO 3 ⎯⎯→ N x O y + (15x-6y)Fe(NO 3 ) 3 + (23x-9y)H 2 O<br />

d)<br />

8<br />

3<br />

Al<br />

N +5 + 8e<br />

Al +3 + 3e<br />

N -3<br />

8Al + 3NaNO 3 + 5NaOH + 2H 2 O ⎯⎯→ 8NaAlO 2 + 3NH 3<br />

a) Ở nhiệt độ thường:<br />

2KOH + Cl 2 → KCl + KClO + H 2 O<br />

6KOH + 3I 2 → 5KI + KIO 3 + 3H 2 O<br />

(Trong môi trường kiềm tồn tại cân bằng : 3XO - ⇌X - −<br />

+ XO 3<br />

Ion ClO - phân hủy rất chậm ở nhiệt độ thường và phân hủy nhanh khi đun<br />

nóng, ion IO - phân hủy ở tất cả <strong>các</strong> nhiệt độ).<br />

b) Các phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> :<br />

Ion ClO - có tính oxi <strong>hóa</strong> rất mạnh, thể hiện trong <strong>các</strong> phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>:<br />

- Khi cho dung dịch FeCl 2 và HCl vào dung dịch A có khí vàng lục thoát ra và dung<br />

dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nâu :<br />

2FeCl 2 + 2KClO + 4HCl → 2FeCl 3 + Cl 2 + 2KCl + 2H 2 O<br />

- Khi cho dung dịch Br 2 vào dung dịch A, dung dịch brom mất màu :<br />

Br 2 + 5KClO + H 2 O → 2HBrO 3 + 5KCl<br />

- Khi cho H 2 O 2 vào dung dịch A, có khí không màu, không mùi thoát ra:<br />

H 2 O 2 + KClO → H 2 O + O 2 + KCl<br />

- khi cho CO 2 vào A<br />

CO 2 + KClO + H 2 O ⎯⎯→ KHCO 3 + HClO<br />

1) Ptpư:<br />

2Al + 6HCl ⎯⎯→ 2AlCl 3 + 3H 2<br />

Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2<br />

Cu + HCl ⎯⎯→ không phản ứng<br />

=> 0,6 gam chất rắn còn lại chính là Cu:<br />

Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe<br />

Ta có:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

75<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 8<br />

1,0đ<br />

ĐỀ SỐ 13:<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

3x + 2y = 2.0,06 = 0,12<br />

27x + 56 y = 2,25 – 0,6 = 1,65<br />

=> x = 0,03 (mol) ; y = 0,015 (mol)<br />

0,6<br />

56.0,015<br />

=> % Cu = .<strong>10</strong>0% = 26,67% ; % F e= .<strong>10</strong>0% = 37,33% ; %Al = 36%<br />

2,25<br />

2,25<br />

1,344<br />

2) nSO<br />

= = 0,06( mol)<br />

; m (dd KOH) = 13,95.1,147 = 16 (gam)<br />

2<br />

22,4<br />

OH<br />

=> m KOH = 0,28.16 = 4,48 (gam)=> n KOH = 0,08 (mol)=> 1 < < 2<br />

n<br />

=> tạo ra hỗn hợp 2 muối: KHSO 3 : 0,04 (mol) và K 2 SO 3 : 0,02 (mol)<br />

Khối lượng dung dịch sau pu = 16 + 0,06.64 = 19,84 gam<br />

0,04.120<br />

=> C%( KH SO<br />

3) = .<strong>10</strong>0% = 24,19%<br />

19,84<br />

0,02.158<br />

C%( K<br />

2SO 3) = .<strong>10</strong>0% = 15,93%<br />

19,84<br />

Đặt công thức của tinh thể ngậm nước tách ra là MgSO 4 .nH 2 O<br />

Trong 120 + 18n gam MgSO 4 .nH 2 O có 120 gam MgSO 4 và 18n gam H 2 O<br />

1,58 gam 0,237n gam<br />

Khối lượng <strong>các</strong> chất trong <strong>10</strong>0 gam dung dịch bão hoà:<br />

<strong>10</strong>0.<strong>10</strong>0<br />

mH2O<br />

= = 74,02 gam<br />

35,1 + <strong>10</strong>0<br />

<strong>10</strong>0.35,1<br />

mMgSO 4<br />

= = 25,98 gam<br />

35,1 + <strong>10</strong>0<br />

Khối lượng <strong>các</strong> chất trong dung dịch sau khi kết tinh:<br />

m = 74,02 – 0,237n gam<br />

m<br />

H2O<br />

MgSO 4<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

= 25,98 + 1 – 1,58 = 25,4 gam<br />

25,4<br />

Độ tan: s =<br />

.<strong>10</strong>0 = 35,1. Suy ra n = 7.<br />

74,02 − 0,237n<br />

Vậy công thức tinh thể ngậm nước kết tinh là MgSO 4 .7H 2 O<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM HỌC 2012-2013<br />

ĐỀ THI MÔN: HÓA<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Câu 1.<br />

1. Có 5 lọ <strong>hóa</strong> chất khác nhau, mỗi lọ chứa một dung dịch của một trong <strong>các</strong> <strong>hóa</strong> chất sau: NaOH,<br />

HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 . Chỉ được dùng thêm phenolphtalein (<strong>các</strong> điều kiện và dụng cụ thí nghiệm có<br />

đủ). Hãy trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> nhận ra 5 <strong>hóa</strong> chất trên và viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra<br />

(nếu có).<br />

2. Chọn 7 chất rắn khác nhau mà khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư<br />

<strong>đề</strong>u cho sản phẩm là Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 và H 2 O. Viết <strong>các</strong> phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>.<br />

Câu 2.<br />

1. Cân bằng <strong>các</strong> phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n K<br />

SO2<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

76<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Cr 2 S 3 + Mn(NO 3 ) 2 + K 2 CO 3 → K 2 CrO 4 + K 2 SO 4 + K 2 MnO 4 + NO + CO 2<br />

b) P + NH 4 ClO 4 → H 3 PO 4 + N 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

c) Fe x O y + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N n O m + H 2 O<br />

2. Những thay đổi nào có thể xảy ra khi bảo quản lâu dài trong bình miệng hở <strong>các</strong> dung dịch sau đây:<br />

(a) axit sunfuhiđric, (b) axit bromhiđric.<br />

Câu 3.<br />

1. Cho độ đặc khít của mạng tinh thể lập phương tâm khối là ρ = 68 %. Từ đó hãy tính khối lượng<br />

riêng của nguyên tử Natri theo g/cm 3 , biết Natri kết tinh có dạng tinh thể lập phương tâm khối và b<strong>án</strong><br />

kính của nguyên tử Natri bằng 0,189 nm (cho nguyên tử khối của Na là 23).<br />

2. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch<br />

HNO 3 . Khi <strong>các</strong> phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít hỗn hợp khí (ở<br />

+5<br />

đktc) gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử khác của N ). Biết lượng HNO 3 đã phản ứng là 44,1<br />

gam. Hỏi cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

Câu 4.<br />

1. ClO 2 là chất hoá chất được dùng phổ biến trong công nghiệp. Thực nghiệm cho biết:<br />

a) Dung dịch loãng ClO 2 trong nước khi gặp <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g sẽ tạo ra HCl, HClO 3 .<br />

b) Trong dung dịch kiềm (như NaOH) ClO 2 nhanh chóng tạo ra hỗn hợp muối clorit và clorat natri.<br />

c) ClO 2 được điều chế nhanh chóng bằng <strong>các</strong>h cho hỗn hợp KClO 3 , H 2 C 2 O 4 tác dụng với H 2 SO 4<br />

loãng (biết phản ứng giải phóng CO 2 ).<br />

d) Trong công nghiệp ClO 2 được điều chế bằng <strong>các</strong>h cho NaClO 3 tác dụng với SO 2 có mặt H 2 SO 4<br />

4M.<br />

Hãy viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng xảy ra và chỉ rõ chất oxi <strong>hóa</strong>, chất khử (có giải thích) trong <strong>các</strong><br />

phản ứng oxi <strong>hóa</strong> – khử.<br />

2. Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu được<br />

dung dịch muối có nồng độ phần trăm là <strong>10</strong>,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam<br />

muối rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07%. Xác định công thức của<br />

muối A?<br />

Câu 5.<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H 2 SO 4 6,25% (loãng)<br />

thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H 2 SO 4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho CO dư đi qua m<br />

gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung<br />

dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối.<br />

1. Xác định kim loại M và tính m.<br />

2. Cho x gam Al vào dung dịch X thu được ở trên, sau khi <strong>các</strong> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

1,12 gam chất rắn. Tính x?<br />

-------------Hết-----------<br />

Thí <strong>sinh</strong> không được sử dụng tài liệu. C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm.<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM HỌC 2012-2013<br />

(Đáp <strong>án</strong> có 04 trang)<br />

ĐÁP ÁN MÔN: HÓA<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />

I. LƯU Ý CHUNG:<br />

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một <strong>các</strong>h giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> làm<br />

theo <strong>các</strong>h khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.<br />

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.<br />

II. ĐÁP ÁN:<br />

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

77<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

1 1 1,0 điểm<br />

1.Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu <strong>hóa</strong> chất cho vào <strong>các</strong> ống nghiệm riêng biệt rồi<br />

đ<strong>án</strong>h số thứ tự.<br />

Nhỏ từ từ dung dịch phenolphtalein vào <strong>các</strong> ống nghiệm chứa <strong>các</strong> <strong>hóa</strong> chất nói trên,<br />

+ Nếu ống nghiệm nào <strong>hóa</strong> chất làm phenolphtalein từ không màu chuyển màu hồng<br />

là NaOH<br />

+ Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 và Na 2 SO 4 .<br />

Nhỏ từ từ và lần lượt vài giọt dung dịch có màu hồng ở trên vào 4 ống nghiệm còn<br />

lại.<br />

+ Ống nghiệm nào làm mất màu hồng là <strong>các</strong> dung dịch axit HCl và H 2 SO 4 .(Nhóm I)<br />

+ Ống nghiệm nào không làm mất màu hồng là dung dịch muối BaCl 2 và Na 2 SO 4.<br />

(Nhóm II).<br />

PTHH: NaOH + HCl ⎯⎯→ NaCl + H 2 O<br />

2NaOH + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + H 2 O<br />

Nhỏ một vài giọt dung dịch của một dung dịch ở nhóm I vào hai ống nghiệm chứa<br />

dung dịch nhóm II<br />

+ Nếu không có hiện tượng gì thì <strong>hóa</strong> chất đó là HCl. Chất còn lại của nhóm I là<br />

H 2 SO 4 .<br />

Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 vào hai ống nghiệm chứa <strong>hóa</strong> chất nhóm II<br />

- Nếu thấy ống nghiệm nào kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dung dịch BaCl 2 .<br />

- Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì đó là <strong>hóa</strong> chất Na 2 SO 4<br />

+ Nếu thấy ống nghiệm nào có kết tủa ngay thì dung dịch ở nhóm I là <strong>hóa</strong> chất<br />

H 2 SO 4 , ống nghiệm gây kết tủa BaCl 2 , ống nghiệm còn lại không gây kết tủa chứa<br />

<strong>hóa</strong> chất Na 2 SO 4 .<br />

Hóa chất còn lại ở nhóm I là HCl.<br />

PTHH: H 2 SO 4 + BaCl 2 ⎯⎯→ BaSO 4 ( kết tủa trắng) + 2HCl<br />

2 1,0 điểm<br />

Các chất rắn có thể chọn: Fe;FeO;Fe 3 O 4 ;Fe(OH) 2 ;FeS;FeS 2 ;FeSO 4<br />

Các pthh :<br />

2Fe + 6H 2 SO 4 (đặc)<br />

2FeO + 4H 2 SO 4 (đặc)<br />

2Fe 3 O 4 + <strong>10</strong>H 2 SO 4 (đặc)<br />

0<br />

t<br />

2Fe(OH) 2 + 4H 2 SO 4 (đặc)<br />

2FeS + <strong>10</strong>H 2 SO 4 (đặc)<br />

2FeS 2 + 14H 2 SO 4 (đặc)<br />

⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + 4H 2 O<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + <strong>10</strong>H 2 O<br />

0<br />

t<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 6H 2 O<br />

⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 + <strong>10</strong>H 2 O<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 15SO 2 + 14H 2 O<br />

0<br />

t<br />

2FeSO 4 + 2H 2 SO 4 (đặc) ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 2H 2 O<br />

2 1 1,5 điểm<br />

a) Cr 2 S 3 + Mn(NO 3 ) 2 + K 2 CO 3 → K 2 CrO 4 + K 2 SO 4 + K 2 MnO 4 + NO + CO 2<br />

Cr 2 S 3 → 2Cr + 6 + 3S + 6 + 30e │x 1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Mn +2 + 2N +5 + 2e → Mn + 6 + 2N +2 │x 15<br />

Cr 2 S 3 +15Mn(NO 3 ) 2 + 20K 2 CO 3 → 2K 2 CrO 4 + 3K 2 SO 4 +15K 2 MnO 4 +30NO + 20CO 2<br />

b) P + NH 4 ClO 4 → H 3 PO 4 + N 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

2N -3 + 2Cl +7 + 8e → N 0 2<br />

0<br />

+ Cl 2 x 5<br />

P 0 → P + 5 + 5e x 8<br />

<strong>10</strong>NH 4 ClO 4 + 8P → 8H 3 PO 4 + 5N 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

1,0<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

78<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

c) Fe x O y + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N n O m + H 2 O<br />

xFe +2y/x → xFe + 3 + (3x – 2y)e (5n – 2m)<br />

nN + 5 + (5n – 2m)e → nN + 2m/n (3x – 2y)<br />

0,5<br />

(5n – 2m)Fe x O y + (18nx – 6mx – 2ny)HNO 3 →<br />

→ x(5n – 2m)Fe(NO 3 ) 3 + (3x – 2y)N n O m + (9nx – 3mx – ny)H 2 O<br />

2 0,5 điểm<br />

(a) Vẩn đục của kết tủa lưu huỳnh: H 2 S + 1/2O 2 → H 2 O + S↓ 0,25<br />

(b) Dung dịch có màu vàng nhạt: 1/2O 2 + 2HBr → H 2 O + Br 2 0,25<br />

3 1 0,5 điểm<br />

1. Thể tích của một nguyên tử natri trong tinh thể:<br />

4 .3,14.(0,189.<strong>10</strong><br />

−7 cm)<br />

3 2,83.<strong>10</strong><br />

−23 cm<br />

3<br />

=<br />

3<br />

0,5<br />

⇒ Khối lượng riêng của natri:<br />

23.68<br />

3<br />

≈ 0,92g / cm<br />

23 −23<br />

6,022.<strong>10</strong> .2,83.<strong>10</strong> .<strong>10</strong>0<br />

2 1,5 điểm<br />

Trong m gam có: 0,7m gam Cu và 0,3m gam Fe<br />

Khối lượng kim loại phản ứng: m- 0,75m = 0,25m


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5 1 1,5 điểm<br />

* Phương trình: CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />

0,25mol → 0,25mol<br />

0,25.111<br />

Khối lượng dd sau phản ứng: .<strong>10</strong>0 = 264g<br />

<strong>10</strong>,511<br />

Khối lượng dd sau làm lạnh: 264 -26,28=237,72g<br />

Đặt công thức của A là CaCl 2 .nH 2 O<br />

26,28 237,72.0,0607<br />

Số mol của CaCl 2 ban đầu = 0,25mol = +<br />

=> n = 6<br />

111+ 18n<br />

111<br />

=> CT của A là CaCl 2 .6H 2 O<br />

78,4.6,25<br />

n = = 0,05 (mol) Gọi n<br />

H2SO<br />

MO = a mol<br />

4(bd)<br />

<strong>10</strong>0.98<br />

- Hòa tan MO vào dd H 2 SO 4 loãng:<br />

MO + H 2 SO 4 ⎯⎯→ MSO 4 + H 2 O<br />

mol: a a a<br />

=> n = (0,05 − a) mol<br />

H2SO4(du)<br />

m = (M + 16)a + 78,4 (gam)<br />

ddsau pu<br />

m = (M + 16)a = m (gam)<br />

MO<br />

98.(0,05 - a).<strong>10</strong>0<br />

Ta có C<br />

%(H2SO 4(du) )<br />

= = 2,433(%) (I)<br />

(M+16)a + 78,4<br />

- Khử MO bằng CO dư<br />

o<br />

t<br />

MO + CO ⎯⎯→ M + CO 2<br />

a a a a<br />

Vậy hỗn hợp Y gồm CO 2 và CO dư<br />

- Cho Y qua dd NaOH có n NaOH = 0,5.0,1= 0,05 (mol) mà chỉ còn một khí thoát ra<br />

thì đó là CO, vậy CO 2 đã phản ứng hết. Phản ứng có thể xảy ra:<br />

CO 2 + 2NaOH ⎯⎯→ Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

k 2k k<br />

CO 2 + NaOH ⎯⎯→ NaHCO 3<br />

t t t<br />

=> m muối = <strong>10</strong>6k + 84t = 2,96 (II)<br />

TH1: Nếu NaOH dư thì t = 0 ( không có muối axít)<br />

=> a = k = 0,028.<br />

Thay vào (I) ta được M = 348,8 (loại)<br />

TH2: Nếu NaOH hết 2k + t = 0,05 (III)<br />

Từ (II) và (III) => k = 0,02<br />

t = 0,01 => n = a = 0,03 (mol)<br />

Thay vào (I) được M = 56 => đó là Fe<br />

và m = (56 + 16).0,03 = 2,16 (g)<br />

2 0,5 điểm<br />

Dung dịch X gồm: FeSO 4 ( 0,03 mol)<br />

H 2 SO 4 dư ( 0,02 mol)<br />

Khi cho Al vào, phản ứng hoàn toàn mà có 1,12 g chất rắn => H 2 SO 4 đã hết<br />

CO 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

80<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2Al + 3H 2 SO 4 ⎯⎯→ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

0,04/3 ← 0,02<br />

2Al + 3FeSO 4 ⎯⎯→ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe<br />

2b/3 b b<br />

Khối lượng Fe trong dd X : 56.0,03 = 1,68 (g) > 1,12 (g)<br />

=> FeSO 4 còn dư thì Al hết.<br />

11,2<br />

Vậy b = = 0,02<br />

56<br />

0,04 0,04 0,08<br />

=> n = + =<br />

Al<br />

3 3 3<br />

(mol)<br />

=> x = 27. 0,08<br />

3 = 0,72 (g) ---------- Hết ----------<br />

ĐỀ SỐ 14:<br />

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />

Câu I. (5,0 điểm)<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH<br />

NĂM HỌC 2011-2012<br />

MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP <strong>10</strong><br />

(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

3. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất với hiđro có dạng XH 3 . Electron cuối cùng trên nguyên tử X<br />

có tổng 4 số lượng tử bằng 4,5. Ở điều kiện thường XH 3 là một chất khí. Viết công thức cấu tạo, dự<br />

đo<strong>án</strong> trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm trong phân tử XH 3 , trong oxit và hiđroxit ứng với <strong>hóa</strong><br />

trị cao nhất của X.<br />

4. X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tố liên tiếp trong Hệ thống tuần hoàn (HTTH) có tổng số điện<br />

tích là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất).<br />

a) Xác định điện tích hạt nhân của X, Y, R, A, B. Gọi tên <strong>các</strong> nguyên tố đó.<br />

b) Viết cấu hình electron của X 2− , Y − , R, A + , B 2+ . So s<strong>án</strong>h b<strong>án</strong> kính của chúng và<br />

giải thích.<br />

c) Trong phản ứng oxi hoá-khử, X 2− , Y − thể hiện tính chất cơ bản gì? Vì sao?<br />

3.<br />

a) Viết cấu hình electron đầy đủ của <strong>các</strong> nguyên tử có cấu hình electron <strong>lớp</strong> ngoài<br />

cùng (ns 2 ) khi n = 1; 2; 3;4 và cho biết vị trí của <strong>các</strong> nguyên tố trong HTTH.<br />

b) Hoàn thành phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> (PTHH) của phản ứng oxi hoá-khử sau và cân<br />

bằng theo phương pháp cân bằng electron:<br />

NaNO 2 + KMnO 4 + ? ? + MnSO 4 + ? + ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu II. (5,0 điểm)<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

81<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Hợp chất A được tạo thành từ cation X + và anion Y 2-. Mỗi ion <strong>đề</strong>u do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố<br />

tạo nên . Tổng số prôton trong X + là 11 , trong Y 2- là 48 . Xác định công thức phân tử , gọi tên A<br />

biết 2 nguyên tố trong Y 2- thuộc cùng một phân nhóm chính và 2 chu kỳ liên tiếp .<br />

2. Cho M là kim loại tạo ra 2 muối MCl x , MCl y và 2 oxit MO 0,5x và M 2 O y . Thành phần về khối<br />

lượng của clo trong 2 muối có tỉ lệ 1: 1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,352.<br />

a) Tìm khối lượng mol của M<br />

b) Hãy cho biết trong <strong>các</strong> đồng vị sau đây của M ( 56 M , 57 M, 58 M , 59 M) thì đồng<br />

vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron = 13: 15.<br />

3. Dùng phương pháp thăng bằng electron hoàn thành <strong>các</strong> phương trình phản ứng sau:<br />

a) Mn 2+ + H 2 O 2 MnO 2 + …<br />

b) Ag + H + -<br />

+NO 3 NO + …<br />

-<br />

c) MnO 4 + H + + Cl - Mn 2+ + Cl 2 + …<br />

2-<br />

d) S 2 O 3 + I 2 S 4 O 2- 6 + I -<br />

e) Cr 3+ + OH - + ClO 3<br />

−<br />

CrO 2 4− + Cl - + …<br />

Câu III. (5,0 điểm)<br />

Hoà tan 2,16 gam hỗn hợp (Na, Al, Fe) vào nước dư thu được 0,448 lít khí (ở đktc) và một lượng<br />

chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch (dd) CuSO 4 1M thì thu được 3,2<br />

gam Cu và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH để thu được lượng kết<br />

tủa lớn nhất. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.<br />

a) Xác định khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.<br />

b) Tính khối lượng chất rắn B.<br />

Câu IV. (5,0 điểm)<br />

Trộn <strong>10</strong>0 ml dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 1,5M với 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 2M thu được kết tủa A và<br />

dung dịch B. Nung kết tủa A trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Thêm<br />

BaCl 2 (dư) vào dung dịch B thì tách ra kết tủa E.<br />

a)Tính khối lượng chất rắn D và khối lượng kết tủa E.<br />

b) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch B (coi thể tích dd thay đổi không đ<strong>án</strong>g kể khi<br />

xảy ra phản ứng).<br />

(Cho: H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Be=9; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5;<br />

K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=<strong>10</strong>8.)<br />

Hết<br />

( Gi¸m thÞ kh«ng gii thÝch g× thªm)<br />

Hä vµ tªn thÝ <strong>sinh</strong>:............................................................................................<br />

Sè b¸o danh: .....................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH<br />

NĂM HỌC 2011-2012<br />

82<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu<br />

I<br />

(5,0đ)<br />

Nội dung<br />

MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP <strong>10</strong><br />

(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

1.<br />

Vì X thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạng XH 3 nên là nhóm VA (ns 2 np 3 ).<br />

Vậy: m s = +1/2; l = 1 ; m = +1<br />

i. n = 4,5 – 2,5 = 2.<br />

Vậy X là Nitơ ( 1s 2 2s 2 2p 3 )<br />

Công thức cấu tạo <strong>các</strong> hợp chất và dự đo<strong>án</strong> trạng thái lai <strong>hóa</strong> của nguyên tử trung<br />

tâm:<br />

NH 3 : N có trạng thái lai hoá sp 3 .<br />

N<br />

H H<br />

H<br />

N 2 O 5 : N có trạng thái lai hoá sp 2 .<br />

O<br />

O<br />

N O N<br />

HNO 3 : N có trạng thái lai hoá sp 2 O N<br />

2.<br />

H<br />

O<br />

a) Gọi Z là số điện tích hạt nhân của X<br />

=> Số điện tích hạt nhân của Y, R, A, B lần lượt<br />

(Z + 1), (Z + 2), (Z + 3), (Z + 4) Theo giả <strong>thi</strong>ết<br />

Z + (Z + 1) + (Z + 2) + (Z + 3) + (Z + 4) = 90<br />

=> Z = 16<br />

→ 16 X; 17 Y; 18 R; 19 A; 20 B<br />

(S) (Cl) (Ar) (K) (Ca)<br />

b) S 2- , Cl - , Ar, K + , Ca 2+ <strong>đề</strong>u có cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />

Số <strong>lớp</strong> e giống nhau => r phụ thuộc điện tích hạt nhân. Điện tích hạt nhân càng lớn<br />

thì b<strong>án</strong> kính r càng nhỏ.<br />

r > r > r > r > r<br />

S C l Ar K C a<br />

2- - + 2+<br />

c)<br />

Trong phản ứng oxi <strong>hóa</strong> – khử, ion S 2- , Cl - luôn luôn thể hiện tính khử vì <strong>các</strong> ion này<br />

có số oxi <strong>hóa</strong> thấp nhất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

O<br />

O<br />

O<br />

Điểm<br />

1,5<br />

1,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a)<br />

3.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

83<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II<br />

(5,0đ)<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

1s 2 Vị trí trong HTTH: ô 1, chu kỳ 1, nhóm IIA<br />

1s 2 2s 2<br />

ô 4, chu kỳ 2, nhóm IIA<br />

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA<br />

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />

ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA<br />

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d (1-<strong>10</strong>) 4s 2 chu kỳ 4, nhóm IB đến VIII<br />

Trừ: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d (5 và <strong>10</strong>) 4s 1 (ô 24 và ô 29)<br />

b)<br />

5NaNO 2 +2KMnO 4 + 3H 2 SO 4<br />

5NaNO 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 3H 2 O<br />

1. Gọi Z x là số proton trung bình của 1 nguyên tử có trong cation X +<br />

Z x = 11/5 = 2,2<br />

Trong X phải có hiđro<br />

Gọi M là nguyên tố còn lại trong ion X +<br />

CTTQ của X + là M n H m<br />

Ta có n+ m = 5 (1)<br />

n . Z M +m.1 = 11<br />

Giải được n=1, Z M = 7 . Vậy M là Nitơ , X + +<br />

là NH 4<br />

Tương tự CTTQ của Y 2- 2-<br />

là A x B y<br />

x +y= 5<br />

Z B -Z A = 8<br />

x.Z B -y.Z A = 48<br />

Giải được Y 2- 2-<br />

là SO 4<br />

CTPT của A: (NH 4 ) 2 SO 4<br />

2.<br />

a) Theo <strong>đề</strong> bài ta có<br />

35,5 .x 35,5 y<br />

: = 1: 1,173 (1)<br />

35,5 x +M 35,5y+M<br />

16.0,5x 16y<br />

: = 1 : 1,352 (2)<br />

16.0,5x+M 16y +M<br />

Từ (1) và (2) M = 18,581 y<br />

ii. y =1 thì M = 18,581<br />

iii. y=2 thì M = 37,162<br />

iv. y =3 thì M = 55,743<br />

b) Vì số p: số n = 13: 15<br />

=> Đồng vị phù hợp 56<br />

26 Fe<br />

3.<br />

a) Mn 2+ + H 2 O 2 MnO 2 + 2H +<br />

b) 3 Ag + 4 H + -<br />

+NO 3 3 Ag + +NO +H 2 O<br />

-<br />

c) 2 MnO 4 + <strong>10</strong> Cl - +16H + 2 Mn 2+ + 5 Cl 2 + 8 H 2 O<br />

d) 2S 2 O 2- 3 + I 2<br />

2-<br />

S 4 O 6 + 2I -<br />

e) 2 Cr 3+ + <strong>10</strong> OH - -<br />

+ ClO 3 2 CrO 2- 4 + Cl - +5 H 2 O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2,0<br />

2,0<br />

1,5<br />

1,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

84<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III<br />

(5,0đ)<br />

n H2 = 0,448:22,4 = 0,02<br />

n 2 + = 0,06.1= 0,06; n = 3,2:64 = 0,05<br />

2 +<br />

Cu<br />

⇒<br />

Cu 2<br />

du<br />

Cu<br />

pu<br />

n + = 0,06 -0,05 = 0,01<br />

Các phản ứng: Na + H 2 O → ( Na + + OH - ) +<br />

1<br />

2 H 2 (1)<br />

x x x/2 (mol)<br />

Al + H 2 O + OH - → AlO - 2 +<br />

3<br />

2 H 2 (2)<br />

x x x 3/2x (mol)<br />

2Al + 3Cu 2+ → 2Al 3+ + 3Cu (3)<br />

(y-x) 3/2(y-x) (y-x) 3/2(y-x)<br />

Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu (4)<br />

a) Giả sử không có (3) xảy ra ⇒ chất rắn chỉ là Fe<br />

Theo (4) n Fe = n Cu = 0,05 ⇒ m Fe = 0,05.56 = 2,8>2,16<br />

(không phù hợp <strong>đề</strong> bài)<br />

Vậy có (3) và vì Cu 2+ còn dư nên Al và Fe đã phản ứng hết theo (3) và<br />

(4)<br />

Theo (1) và (2): n H2 = x+ 3 x = 0,02 ⇒ x = 0,01<br />

2<br />

Theo (3): n Al(3) = y - 0,01<br />

n Cu2+ = 3 2<br />

(y - 0,01)<br />

Theo (4): n Fe = n Cu2+(4) = 0,05- 3 2<br />

(y - 0,01)<br />

Ta có : m Na + m Al + m Fe = 23.0,01 + 27y + 56[0,05- 3 2<br />

⇒ y = 0,03<br />

Vậy trong hỗn hợp ban đầu:<br />

m Na = 23.0,01 = 0,23 gam<br />

m Al = 27.0,03 = 0,81 gam<br />

m Fe = 2,16 - 0,23 -0,81 = 1,12 gam<br />

b) Trong dung dịch A có:<br />

n<br />

n<br />

n<br />

3+<br />

Al<br />

2+<br />

Cu du<br />

2+<br />

Fe<br />

= 0,03− 0,01 = 0,02<br />

= 0,01<br />

= n = 1,12 : 56 = 0,02<br />

Fe<br />

(y - 0,01)] =2,16<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1,0<br />

2,0<br />

2,0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

85<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV<br />

(5,0đ)<br />

Ta có sơ đồ<br />

Cu 2+ → Cu(OH) 2 →CuO ⇒ m CuO = 0,01.80 = 0,8<br />

gam<br />

Fe 2+ →Fe(OH) 2 →Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 ⇒ m Fe2O3 = 0,02/2.160 = 1,6<br />

gam<br />

Al 3+ → Al(Oh) 3 → Al 2 O 3 ⇒ m Al2O3 = 0,02/2.<strong>10</strong>2 =<br />

1,02gam<br />

Vậy m B = 0,8 + 1,6 + 1,02 = 3,24 gam<br />

n Fe2(SO4)3 = 0,15 mol; n Ba(OH)2<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(OH) 2 → 3BaSO 4 + 2Fe(OH) 3<br />

0,1 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,2 mol<br />

Kết tủa A gồm 0,3 mol BaSO 4 và 0,2 mol Fe(OH) 3 ; dung dịch B là lượng<br />

dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư (0,05mol)<br />

Khi nung kết tủa A gồm 0,3 mol BaSO 4 và 0,2 mol Fe(OH) 3 thì BaSO 4 không<br />

thay đổi và ta có phản ứng:<br />

t<br />

2Fe(OH) 3 ⎯→ Fe 2 O 3 + 3 H 2 O<br />

0,2 mol 0,1 mol<br />

Chất rắn D gồm 0,1 mol Fe 2 O 3 và 0,3 mol BaSO 4<br />

→ m D = ... = 85,9g<br />

Cho BaCl 2 dư vào dung dịch B:<br />

3BaCl 2 + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4 + 2FeCl 3<br />

0,05mol 0,15mol<br />

Kết tủa E là BaSO 4 và m E = ... = 34,95g<br />

+ Thể tích dung dịch sau phản ứng V = ... = 250ml<br />

Nồng độ Fe 2 (SO 4 ) 3 trong dung dịch B: ... = 0,2M.<br />

⎯ 0<br />

1,0<br />

Chú ý:<br />

ThÝ <strong>sinh</strong> cã thÓ gii bµi to¸n theo c¸ch kh¸c nÕu lËp luËn ®óng vµ t×m ra kÕt qu ®óng vÉn cho ®iÓm<br />

tèi ®a.<br />

ĐỀ SỐ 15:<br />

Bài 1: 2,0 điểm<br />

2<br />

Một hợp chất (A) được cấu tạo từ cation M + và anion X − . Trong phân tử MX 2 có tổng<br />

số proton, nơtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br />

mang điện là 54 hạt. Số khối của M 2+ lớn hơn số khối của X − là 21. Tổng số hạt trong<br />

cation M 2+ nhiều hơn tổng số hạt trong anion X − là 27.<br />

1. Xác định số proton, nơtron và tên nguyên tố của M và X.<br />

2. Hãy viết bốn số lượng tử ứng với electron cuối cùng của M và X.<br />

3. Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn.<br />

Bài 2: 2,0 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2,0<br />

1,0<br />

1,0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

86<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1. Một mẫu đá uranynit có tỉ lệ khối lượng 206 Pb<br />

0,0453<br />

238<br />

U = ; cho chu kì b<strong>án</strong> huỷ của 238 U<br />

là 4,55921.<strong>10</strong> 3 năm. Hãy tính tuổi của mẫu đá đó.<br />

2. Năng lượng ion <strong>hóa</strong> thứ nhất (I 1 - kJ/mol) của <strong>các</strong> nguyên tố chu kỳ 2 có giá trị<br />

(không theo trật tự) 1402, 1314, 520, 899, 2081, 801, <strong>10</strong>86, 1681. G<strong>án</strong> <strong>các</strong> giá trị<br />

này cho <strong>các</strong> nguyên tố tương ứng. Giải thích.<br />

Bài 3: 2,0 điểm<br />

1. a. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của nguyên tâm và dạng hình <strong>học</strong> của BrF 5 .<br />

b. Theo thuyết MO hãy viết cấu hình electron của N 2 , suy ra từ tính của nó.<br />

2. Tính năng lượng mạng lưới tinh thể BaCl 2 từ 2 tổ hợp dữ kiện sau: (vẽ rõ sơ đồ)<br />

- Entanpi <strong>sinh</strong> của BaCl 2 tinh thể: - 859,41 kJ/mol<br />

- Entanpi phân li của Cl 2 : 238,26 kJ/mol<br />

- Entanpi thăng hoa của Ba: 192,28 kJ/mol<br />

- Năng lượng ion hoá thứ nhất của Ba: 500,76 kJ/mol<br />

- Năng lượng ion hoá thứ hai của Ba: 961,40 kJ/mol<br />

- Ái lực electron của Cl : - 363,66 kJ/mol<br />

Bài 4: 2,0 điểm<br />

Cho phản ứng : 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k) H = - 198 kJ<br />

1. Để tăng hiệu suất quá trình tổng hợp SO 3 , người ta có thể sử dụng biện pháp nào liên<br />

quan đến áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác ? Giải thích ?<br />

2. Cho <strong>10</strong>,51 mol khí SO 2 và 37,17 mol không khí (20% về thể tích là O 2 còn lại là N 2 ) có<br />

xúc tác là V 2 O 5 . Thực hiện phản ứng ở 427 o C, 1 atm thì phản ứng đạt hiệu suất 98%.<br />

Tính hằng số cân bằng K C , K P của phản ứng ở 427 o C.<br />

Bài 5: 2,0 điểm.<br />

Bổ túc và cân bằng <strong>các</strong> phản ứng sau bằng phương pháp ion – electron:<br />

1. CrO<br />

−<br />

2<br />

+ Br2 + OH − ⎯⎯→ CrO 2 4−<br />

+ …<br />

2. Fe x O y + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ SO 2 + …<br />

Bài 6: 2,0 điểm<br />

Một pin được <strong>thi</strong>ết lập trên cơ sở điện cực Zn nhúng vào dung dịch Zn(NO 3 ) 2 0,1 M<br />

và điện cực Ag nhúng vào dung dịch AgNO 3 0,1 M. Biết Ε 0 0<br />

+ 2 = −0,76 V ; Ε + = 0,80 V .<br />

Zn Zn Ag Ag<br />

1. Hãy <strong>thi</strong>ết lập sơ đồ pin theo quy ước và viết phương trình hoá <strong>học</strong> xảy ra khi pin<br />

hoạt động.<br />

2. Tính sức điện động của pin và nồng độ <strong>các</strong> chất khi pin hết.<br />

Bài 7: 2,0 điểm<br />

Hoà tan 60,9 gam hỗn hợp hai muối bari của hai halogen vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ<br />

với dung dịch K 2 SO 4 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 58,25 gam kết tủa trắng và<br />

dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai muối khan.<br />

1. Xác định khối lượng hai muối khan.<br />

2. Biết rằng halogen ở hai chu kì liên tiếp. Xác định hai halogen này và tính phần trăm<br />

khối lượng muối trong hỗn hợp đầu.<br />

Bài 8: 2,0 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

87<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

1. Hòa tan hoàn toàn 9,06 gam một mẫu hợp kim Al-Mg (giả <strong>thi</strong>ết không có tạp chất<br />

nào khác) bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được 12,22 lít khí SO 2 (đo ở 136,5 o C; 1,1<br />

atm) và 0,64 gam chất rắn màu vàng. Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại<br />

trong mẫu hợp kim trên.<br />

2. Viết <strong>các</strong> phản ứng xảy ra khi điện phân dung dịch gồm NaCl 0,5 M và Cu(NO 3 ) 2<br />

2M.<br />

Bài 9: 2,0 điểm<br />

1. Dung dịch A chứa <strong>các</strong> ion: Na + ; Cu 2+ ; Ag + ; Al 3+ ; Mg 2+-. Cho dung dịch A tác dụng<br />

với HCl dư được kết tủa B và dung dịch C. Cho khí H 2 S sục qua dung dịch C thu<br />

được kết tủa D và dung dịch E. Thêm NH 3 vào dung dịch E được kết tủa F và dung<br />

dịch G. Thêm (NH 4 ) 2 CO 3 vào dung dịch G thu được kết tủa H. Xác định <strong>các</strong> chất và<br />

viết phương trình ion của tất cả <strong>các</strong> phản ứng xảy ra.<br />

2. Tại sao Na 2 O 2 được dùng làm khí trong bình dưỡng khí của thợ lặn? Viết phương<br />

trình hoá <strong>học</strong> xảy ra (nếu có)<br />

Bài <strong>10</strong>: 2,0 điểm<br />

1. Muối LiCl kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm diện. Ô mạng cơ sở có độ dài<br />

mỗi cạnh là 0,514nm. Giả <strong>thi</strong>ết ion Li + nhỏ đến mức có thể xảy ra sự tiếp xúc anion –<br />

anion và ion Li + được xếp khít vào khe giữa <strong>các</strong> ion Cl - .<br />

a. Tính độ dài b<strong>án</strong> kính của mỗi ion Li + , Cl - trong mạng tinh thể.<br />

b. Xác định khối lượng riêng của tinh thể LiCl. Biết Li = 6.94; Cl = 35,45<br />

2. Hoà tan 63 gam Na 2 SO 3 khan vào nước sau đó đun sôi dung dịch khoảng 2 giờ với một<br />

lượng dư bột lưu huỳnh. Lọc bỏ phần lưu huỳnh dư, từ dung dịch làm kết tinh tối đa 93<br />

gam tinh thể Na 2 S 2 O 3 .5H 2 O.<br />

a. Tính hiệu suất điều chế Na 2 S 2 O 3 .<br />

b. Hoà tan muối kết tinh vào nước lẫn với hồ tinh bột, sục I 2 vào dung dịch đó tới dư.<br />

Nêu hiện tượng phản ứng có thể xảy ra và viết phương trình hoá <strong>học</strong>.<br />

3. Khi hoà tan CH 3 COOH tới bão hoà vào nước. Viết <strong>các</strong> quá trình điện ly có thể xảy ra.<br />

---HẾT---<br />

Ghi chú: Thí <strong>sinh</strong> được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn <strong>các</strong> nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

Đáp <strong>án</strong>:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI<br />

LỚP <strong>10</strong> THPT, NĂM HỌC 2013 – 2014<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

MÔN THI: HOÁ HỌC<br />

(Đáp <strong>án</strong> này có 4 trang)<br />

Bài 1: 2,0 điểm<br />

CrO<br />

−<br />

2<br />

+ Br 2 + OH − ⎯⎯→ CrO 2 4−<br />

+ Br − + H 2 O<br />

Câu 1 2 x CrO<br />

−<br />

2<br />

+ 4OH − → CrO 2 4−<br />

+ 2H 2 O + 3e<br />

0,25 điểm<br />

1,0 điểm<br />

0,25 điểm<br />

3 x Br 2 + 2e → 2Br −<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

88<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 2<br />

1,0 điểm<br />

Câu 1<br />

1,0 điểm<br />

Câu 2<br />

1,0 điểm<br />

Câu 1<br />

1,0 điểm<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2CrO 2<br />

−<br />

+ 8OH − + 3Br 2 ⎯⎯→ 2CrO 2 4−<br />

+ 6Br − + 4H 2 O<br />

Fe x O y + H 2 SO 4 đ ⎯⎯→ SO 2 + …<br />

2 x Fe x O y + 2yH + → xFe 3+ + yH 2 O + (3x – 2y)e<br />

(3x – 2y) x SO 2 4−<br />

+ 4H + + 2e → SO 2 + 2H 2 O<br />

2Fe x O y + (3x – 2y)SO 2 −<br />

4<br />

+ (12x – 4y)H +<br />

→ 2xFe 3+ (3x – 2y)SO 2 + (6x – 2y) H 2 O<br />

Bài 2: 2,0 điểm<br />

Đặt halogen X có X đvC và muối của nó là BaX 2 , số mol a<br />

Y Y BaY 2 b<br />

BaX 2 + K 2 SO 4 → 2KX + BaSO 4 ↓<br />

a a 2a a (mol)<br />

BaY 2 + K 2 SO 4 → 2KY + BaSO 4 ↓<br />

b b 2b b (mol)<br />

58,25<br />

Từ 2 phương trình phản ứng ta có: n<br />

BaSO<br />

= a + b = = 0,25<br />

4<br />

233<br />

Theo định luật bảo toàn khối lượng:<br />

m + m = m + m<br />

( BaX 2 + BaY2 ) K2SO4 BaSO4<br />

( KX + KY )<br />

⇒ 60,9 + 174( a + b) = 58,25 + mKX , KY<br />

Với a + b = 0,25 ⇒ m = ( g )<br />

KX KY<br />

,<br />

46,15<br />

Số mol halogen tương ứng: 2a + 2b = 0,5<br />

26,65<br />

⇒ khối lượng mol trung bình của X, Y: M = = 53,3( g )<br />

0,5<br />

Với X, Y là 2 halogen thuộc hai chu kì liên tiếp nên đó là Cl và Br<br />

(thoả mãn điều kiện 35,5 < 53,3 < 80)<br />

Thay giá trị Cl và Br vào phương trình khối lượng:<br />

⎧2 a.35,5 + 2 b.80 = 26,65<br />

⎨ ⇒ a = 0,15; b = 0,1<br />

⎩a<br />

+ b = 0, 25<br />

( + )<br />

137 71 .0,15<br />

% mBaCl<br />

= .<strong>10</strong>0% = 51,23% ⇒ % m 48,77%<br />

2 BaBr<br />

=<br />

2<br />

60,9<br />

Bài 3: 2,0 điểm<br />

a. Trạng thái lai hoá của Br là sp 3 d 2 .<br />

BrF 5 có công thức VSEPR là AX 5 E 1 ⇒ chóp vuông.<br />

*<br />

2 2<br />

b. ( σ ) ( σ ) ( π ) = ( π ) ( σ )<br />

2 2 2<br />

2s 2s x y z<br />

⇒ N 2 có tính nghịch từ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

89<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 2<br />

1,0 điểm<br />

Câu 1<br />

1,0 điểm<br />

Câu 2<br />

0,5 điểm<br />

Câu 3<br />

0,5 điểm<br />

Câu 1<br />

0,75 điểm<br />

Câu 2<br />

1,25 điểm<br />

Câu 1<br />

1,0 điểm<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

o<br />

∆H S(BaCl2 , tt)<br />

Ba (r) + Cl 2(k) BaCl 2 (tt)<br />

∆<br />

H th(Ba)<br />

∆<br />

H pl(Cl2 )<br />

Uml<br />

I<br />

Ba (k) + 2Cl 1 (Ba) + I 2 (Ba)<br />

(k) Ba 2+ + 2Cl -<br />

2. A Cl<br />

o<br />

U ml = ∆H - ∆H th (Ba) - ∆H - I 1(Ba) - I 2(Ba) - 2A Cl<br />

S(BaCl 2 , tt) pl(Cl 2 )<br />

= - 859,41 - 192,28 - 238,26 - 500,76 - 961,40 + 2 .363,66<br />

= - 2024,79 (kJ/mol)<br />

Bài 4: 2,0 điểm<br />

∗ 2z + n + 4z + 2n = 186 ⇔ 2z + 4z + n + 2n = 186 (1)<br />

M M X X M X M X<br />

∗ 2z + 4z − n − 2n = 54 (2)<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

M X M X<br />

0,5 điểm<br />

∗ z + n − z − n =21 ⇔ z − z + n − n =21<br />

M M X X M X M X ( 3 )<br />

∗ 2z + n − 2 − (2z + n +1)=27 ⇔ 2z − 2z +n − n =30 (4)<br />

M M X X M X M X<br />

Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ z = 26;z = 17 ( n = 30; n = 18<br />

M X M X )<br />

M ⇒ M là Fe; X ⇒ X là Cl 26 17<br />

Fe(Z=26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

⇒ Fe 2+ (Z=26): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6<br />

Cl(Z=17): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

Cl - (Z=17): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />

Fe: Chu kỳ 4 nhóm VIIIB<br />

Cl: chu kỳ 3 nhón VIIA<br />

Bài 5: 2,0 điểm<br />

Câu a: phương trình: PBr 3 + 3H 2 O → H 3 PO 3 + 3HBr.<br />

Câu b: Không dùng phương pháp sunfat điều chế HBr vì H 2 SO 4<br />

có tính oxi hoá mạnh nên có thể oxi hoá chất khử mạnh như ion<br />

Br − (trong HBr) thành Br 2 :<br />

2HBr + H 2 SO 4 → Br 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />

dpdd , mn<br />

Câu a: H 2 Ox + NaCl ⎯⎯⎯⎯→ NaClO + H 2 .<br />

dpdd , mn<br />

2H 2 O + CaCl 2 ⎯⎯⎯⎯→ Ca(OCl) 2 + 2H 2 .<br />

dpdd , mn<br />

3H 2 O + KCl ⎯⎯⎯⎯→ KClO 3 + 3H 2 .<br />

Câu b: 2CaOCl 2 + H 2 O + CO 2 → CaCO 3 + CaCl 2 + 2HClO.<br />

NaClO + H 2 O + CO 2 →NaHCO 3 + HClO.<br />

0<br />

Bài 6: 2,0 điểm<br />

t<br />

2KMnO 4 ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .<br />

2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O + 5Cl 2 .<br />

2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 .<br />

HCl + Na 2 SO 3 → NaCl + SO 2 + H 2 O. (ngoài ra: H 2 + Cl 2 → 2HCl)<br />

0,0453<br />

mol<br />

206<br />

Câu 2 Số mol 238 U (phóng xạ) = số mol 206 Pb = ( )<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,75 điểm<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

0,25 x 4 =<br />

1,0 điểm<br />

0,25 điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

90<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

1,0 điểm ⇒ m U (ban đầu) = 1 + 0,0453 .298 = 1,0523 (g)<br />

206<br />

ln 2 1 N0<br />

3 .ln<br />

8<br />

⇒ k = = ⇒ t = 3,35.<strong>10</strong> (năm)<br />

4,55921.<strong>10</strong> t N<br />

Câu 1<br />

1,5 điểm<br />

Câu 2<br />

0,5 điểm<br />

Câu 1<br />

0,75 điểm<br />

Câu 2<br />

1,25 điểm<br />

Bài 7: 2,0 điểm<br />

S + Mg → MgS (1)<br />

MgS + 2HCl → MgCl 2 + H 2 S (2)<br />

Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 (3)<br />

M B = 0,8966× 29 = 26 ⇒ khí B: H 2 S; H 2 : Mg có dư sau phản ứng (1)<br />

⎧ 2,987<br />

x + y =<br />

Đặt nH ;<br />

2S<br />

= x nH<br />

= y , ta có ⎪ 22,4<br />

0,1<br />

2<br />

⎨<br />

⇒ x = 0,1; y =<br />

⎪ 34x<br />

+ 2y<br />

3<br />

= 26<br />

⎪ ⎩ x + y<br />

Từ (1), (2), (3) ta có: % m( S ) = 50%; % m(Mg) = 50%<br />

2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O<br />

2H 2 + O 2 → 2H 2 O<br />

0,1 0,1 0,1 0,033 0,033<br />

SO 2 + H 2 O 2 → H 2 SO 4<br />

0,1 0,147<br />

0 0,047 0,1<br />

m(dung dịch) = <strong>10</strong>0 + ( 0,1 × 64) + ( 0,133 × 18) = <strong>10</strong>8, 8 gam<br />

0,1.98<br />

0,047.34<br />

C%(H 2 SO 4 ) = × <strong>10</strong>0%<br />

= 9%; C%(H 2 O 2 ) = = 1,47%<br />

<strong>10</strong>8,8<br />

<strong>10</strong>8,8<br />

Bài 8: 2,0 điểm<br />

Gọi x, y lần lượt là số mol <strong>các</strong> kim loại Mg và Al.<br />

1,1× 12, 22×<br />

273<br />

0,64<br />

nSO<br />

= = 0, 4 ( mol)<br />

; Chất rắn: S, n<br />

2<br />

S = = 0,02 (mol)<br />

22, 4× 273×<br />

1,5<br />

32<br />

0<br />

x<br />

0<br />

y<br />

+ 2<br />

Mg → Mg+<br />

2e<br />

+ 3<br />

3y<br />

2x<br />

Al → Al+<br />

3e<br />

+ 6<br />

S + 2e →<br />

+ 6<br />

y<br />

0,8<br />

S + 6e →<br />

0,12<br />

+ 4<br />

S<br />

0,4<br />

0<br />

S<br />

0.02<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Viết <strong>các</strong> b<strong>án</strong> phản ứng:<br />

0,25 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

⎧24x<br />

+ 27y = 9,06<br />

Ta có : ⎨<br />

⇒ x = 0,13; y = 0,22<br />

⎩ 2x + 3y = 0,92<br />

0,25 điểm<br />

0,13mol × 24gam / mol<br />

⇒ % m Mg = × <strong>10</strong>0% = 34,44%<br />

và % m Al = 65,56%<br />

0,25 điểm<br />

9,06gam<br />

n =<br />

⎛ 1 ⎞<br />

4 3 3<br />

⎜ × 8⎟<br />

+ 1 = 2 và 3 a = 4r<br />

, ⇒ f = 2 × π r : a = 68%<br />

0,5 điểm<br />

⎝ 8 ⎠<br />

3<br />

Bài 9: 2,0 điểm<br />

A: 3p 4 ⇒ A là S B: 2p 5 ⇒ B là F 0,25 x 3 =<br />

0,75 điểm<br />

C: 2p 4 ⇒ C là O<br />

Giá trị năng lượng ion <strong>hóa</strong> tương ứng với <strong>các</strong> nguyên tố:<br />

IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA<br />

Li Be B C N O F Ne 0,25 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

91<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1<br />

0,75 điểm<br />

Câu 2<br />

1,25 điểm<br />

Ghi chú<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> ( có <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2s 1 2s 2 2p 1 2p 2 2p 3 2p 4 2p 5 2p 6<br />

I 1 (kJ/mol) 520 899 801 <strong>10</strong>86 1402 1314 1681 2081<br />

Nhìn chung từ trái qua phải trong một chu kỳ năng lượng ion <strong>hóa</strong> I 1 tăng<br />

dần, phù hợp với sự biến <strong>thi</strong>ên nhỏ dần của b<strong>án</strong> kính nguyên tử.<br />

Có hai biến <strong>thi</strong>ên bất thường xảy ra ở đây là:<br />

- Từ IIA qua IIIA, năng lượng I 1 giảm do có sự chuyển từ cấu hình bền ns 2<br />

qua cấu hình kém bền hơn ns 2 np 1 (electron p chịu ảnh hưởng chắn của <strong>các</strong><br />

electron s nên liên kết với hạt nhân kém bền chặt hơn).<br />

- Từ VA qua VIA, năng lượng I 1 giảm do có sự chuyển từ cấu hình bền<br />

ns 2 np 3 qua cấu hình kém bền hơn ns 2 np 4 (trong p 3 chỉ có <strong>các</strong> electron độc<br />

thân, p 4 có một cặp ghép đôi, xuất hiện lực đẩy giữa <strong>các</strong> electron).<br />

Bài <strong>10</strong>: 2,0 điểm<br />

- Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng (khoảng 500 o C là thích hợp: nếu giảm<br />

thấp quá thì tốc độ phản ứng chậm).<br />

- Tăng áp suất (bằng <strong>các</strong>h thổi liên tục SO 2 và không khí được nén ở áp<br />

suất cao vào lò phản ứng).<br />

- Xúc tác không ảnh hưởng đến sự chuyển dời cân bằng, nhưng giúp phản<br />

ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng hơn.<br />

2SO 2 (k) + O 2 ⇄ 2SO 3 (k) H = - 198 kJ<br />

C o <strong>10</strong>,51 (mol) 7,434 (mol) 0<br />

C <strong>10</strong>,3 (mol) 5,15 (mol) <strong>10</strong>,3 (mol)<br />

[C] 0,21 (mol) 2,284 (mol) <strong>10</strong>,3 (mol)<br />

Tổng số mol hỗn hợp ở cân bằng:<br />

0, 21+ 2, 284 + <strong>10</strong>,3 + 29,736 = 42,53 mol<br />

( )<br />

2<br />

(Pso<br />

3)<br />

P i = x i .P = x i .1 = x i ; K<br />

P<br />

= và và K (Pso<br />

2<br />

C<br />

=K<br />

P(RT) ∆<br />

2 ) .Po<br />

2<br />

(R = 0,082, T = 427 + 273 = 700 0 K, n = -1)<br />

2<br />

(<strong>10</strong>,3) × 42,53<br />

⇒ K P =<br />

= 4,48. <strong>10</strong><br />

2<br />

(0,21) × 2,284<br />

và<br />

4<br />

K C = 4,48.<strong>10</strong> × (0,082 × 700) = 257. <strong>10</strong><br />

---Hết---<br />

Giám khảo chấm bài cẩn thận.<br />

−1<br />

4<br />

4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- n<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

92<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Đề số 1:<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />

……………….<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI CHỌN HSG <strong>10</strong> CẤP TỈNH<br />

MÔN THI: SINH HỌC<br />

(Dành cho HS không chuyên)<br />

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Câu 1<br />

a. Người ta cho chuối chín vào ngăn đá tủ lạnh để nó đông cứng lại, sau đó lấy ra để tan hết đá thấy quả chuối<br />

mềm hơn rất nhiều so với lúc chưa để vào tủ lạnh. Hãy giải thích?<br />

b. Nêu vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào?<br />

Câu 2<br />

a. Vì sao phôtpholipit có tính lưỡng cực?<br />

b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc<br />

của lát cắt phôi không đun <strong>các</strong>h thủy với lát cắt phôi đun <strong>các</strong>h thủy. Hãy giải thích về sự khác nhau đó ?<br />

Câu 3<br />

a. Nước được hình thành trong quang hợp ở pha s<strong>án</strong>g hay pha tối? Bằng <strong>các</strong>h nào có thể chứng minh trong quá<br />

trình quang hợp nước <strong>sinh</strong> ra ở pha đó?<br />

b. Để tạo ra 20 phân tử glucôzơ, pha tối cần sử dụng bao nhiêu ATP, NADPH từ pha s<strong>án</strong>g?<br />

Câu 4<br />

a. Vì sao nói hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men <strong>đề</strong>u là quá trình dị hoá? Căn cứ vào đặc điểm nào người<br />

ta phân biệt 3 quá trình này?<br />

b. Quá trình vận chuyển H + từ xoang gian màng vào chất nền ti thể để tổng hợp ATP được thực hiện theo<br />

phương thức vận chuyển nào? Điều kiện để xẩy ra phương thức vận chuyển đó?<br />

Câu 5<br />

a. Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng lượng hoạt <strong>hóa</strong><br />

bằng <strong>các</strong>h nào?<br />

b. Nêu điểm khác biệt giữa <strong>hóa</strong> tổng hợp và quang tổng hợp về đối tượng thực hiện và nguồn năng lượng?<br />

Câu 6<br />

a. Nhà khoa <strong>học</strong> tiến hành phá nhân của tế bào trứng ếch thuộc nòi A rồi lấy nhân của tế bào trứng ếch thuộc<br />

nòi B cấy vào. Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi nào? Thí nghiệm chứng minh điều gì?<br />

b. Tế bào cơ, tế bào hồng cầu và tế bào bạch cầu, loại tế bào nào có nhiếu lizôxôm nhất? Tại sao?<br />

Câu 7<br />

Nêu <strong>các</strong> con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất? Điều kiện để xẩy ra vận chuyển chủ động <strong>các</strong><br />

chất qua màng <strong>sinh</strong> chất?<br />

Câu 8<br />

a. Trong nước mắm và trong tương có rất nhiều axit amin. Chất này có nguồn gốc từ đâu, do vi <strong>sinh</strong> vật nào<br />

tác động để tạo thành?<br />

b. Làm nước sirô quả trong bình nhựa kín, sau một thời gian thì bình sẽ căng phồng. Hãy giải thích tại sao?<br />

Câu 9<br />

a. Trong quá trình hô hấp nội bào, có 2 giai đoạn xẩy ra tại ti thể. Đó là giai đoạn nào và xẩy ra ở đâu?<br />

b. Trong quá trình hô hấp nội bào có 5 phân tử glucôzơ được phân giải. Tính số NADH và FADH 2 tạo ra?<br />

Câu <strong>10</strong><br />

Ở ruồi giấm, một tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần, <strong>các</strong> tế bào con tạo ra <strong>đề</strong>u qua giảm phân tạo giao tử.<br />

Các giao tử hình thành tham gia thụ tinh với hiệu suất là 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương<br />

đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Xác định số lần nguyên<br />

phân của tế bào ban đầu và giới tính của ruồi giấm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Hết -<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM HSG <strong>10</strong><br />

MÔN THI: SINH HỌC (Không chuyên)<br />

Câu Nội dung Điểm<br />

1<br />

(1.0đ)<br />

a. Giải thích:<br />

- Quả chuối khi chưa cho vào tủ lạnh, <strong>các</strong> tế bào chưa bị vỡ liên kết với nhau tạo độ cứng nhất<br />

định.......................................................................................................................................... 0,25<br />

- Khi đưa vào ngăn đá tủ lạnh, nước trong tế bào quả chuối đông thành đá -> tế bào bị<br />

vỡ -> khi đá tan tế bào đã vỡ không còn liên kết với nhau như ban đầu nữa => quả<br />

chuối sẽ mềm hơn..................................................................................................................... 0,25<br />

b. Vai trò của mỗi nhóm nguyên tố:<br />

- Nguyên tố đa lượng: Tham gia cấu tạo tế bào......................................................................... 0,25<br />

- Nguyên tố vi lượng: Tham gia trao đổi chất: Vì cấu tạo enzim xúc tác cho <strong>các</strong> phản ứng<br />

<strong>sinh</strong> hoá trong tế bào................................................................................................................... 0,25<br />

2<br />

(1.0đ)<br />

a. Phôtpholipit có tính lưỡng cực vì :<br />

- Phôtpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm<br />

phôtphat (nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức)................................................................. 0,25<br />

- Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước................................................................... 0,25<br />

b. Giải thích :<br />

- Phôi sống không nhuộm màu còn phôi chết bắt màu............................................................<br />

- Tế bào sống có khả năng thấm chọn lọc chỉ cho <strong>các</strong> chất cần <strong>thi</strong>ết đi qua màng vào trong tế<br />

bào, còn phôi chết không có đặc tính này. .............................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

3<br />

(1,0đ)<br />

a.<br />

- Nước được hình thành trong pha tối của quang hợp..............................................................<br />

- Chứng minh nước <strong>sinh</strong> ra từ pha tối dựa trên phản ứng quang hợp đầy đủ:<br />

6CO 2 + 12H 2 O -> C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O<br />

Dùng ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu trong CO 2 , khi quang hợp thấy ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu có<br />

trong glucozơ và nước => Như vậy, ôxi của nước là ôxi từ CO 2. Vì CO 2 chỉ tham gia vào pha<br />

tối...............................................................................................................................................<br />

b. Tạo 20 glucôzơ, pha tối đã dùng:<br />

20X18 = 360 ATP………………………………………………<br />

20X12 = 240 NADPH………………………………………….<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

4<br />

(1,0đ)<br />

a.<br />

* Vì: Cả 3 quá trình này <strong>đề</strong>u là quá trình phân giải chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng<br />

lượng.............................................................................................................................<br />

* Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng: Hô hấp hiếu khí (Chất nhận e cuối cùng là O2),hô<br />

hấp kị khí (Chất nhận e cuối cùng là ôxi liên kết), lên men (Chất nhận e cuối cùng là chất<br />

hữu cơ).....................................................................................................................................<br />

b.<br />

- Phương thức: Bị động (thụ động)........................................................................................<br />

- Điều kiện: Cần phải có chênh lệch nồng độ.........................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

5 a.<br />

(1,0đ) * Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá............................................... 0,25<br />

* Enzim làm giảm năng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung gian............... 0,25<br />

b. Phân biệt:<br />

Chỉ tiêu so s<strong>án</strong>h Hóa tổng hợp Quang tổng hợp<br />

Đối tượng Vi khuẩn <strong>hóa</strong> tổng hợp Vi khuẩn quang hợp, trùng roi,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

tảo, thực vật………………….. 0,25<br />

Nguồn năng lượng Phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> Năng lượng <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g……….. 0,25<br />

6<br />

a.<br />

(1,0đ)<br />

- Kết quả: Ếch con này mang đặc điểm của nòi B..................................................................... 0,25<br />

7<br />

(1.0đ)<br />

8<br />

(1.0đ)<br />

9<br />

(1.0đ)<br />

<strong>10</strong><br />

(1.0đ)<br />

- Qua thí nghiệm chuyển nhân chứng minh được rằng nhân là nơi chứa thông tin di truyền<br />

của tế bào (Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào)..............................<br />

b.<br />

- Tế bào bạch cầu có nhiều lizoxom nhất...................................................................................<br />

- Giải thích: Do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt <strong>các</strong> tế bào vi khuẩn cũng như <strong>các</strong> tế<br />

bào bệnh lí, tế bào già nên nó phải có nhiều lizoxom nhất.......................................................<br />

* Các con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất:<br />

- Vận chuyển trực tiếp qua <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit.......................................................................<br />

- Vận chuyển qua kênh prôtêin.................................................................................................<br />

* Điều kiện:<br />

- Phải có kênh prôtêin..............................................................................................................<br />

- Phải được cung cấp năng lượng ATP....................................................................................<br />

a.<br />

- Axit amin trong nước mắm có nguồn gốc từ protein của cá, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo<br />

thành là: vi khuẩn ....................................................................................................................<br />

- Axit amin trong tương có nguồn gốc từ đậu tương, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo thành là:<br />

Nấm sợi (nấm vàng hoa cau).....................................................................................................<br />

b. Giải thích:<br />

- Trên vỏ quả có rất nhiều tế bào nấm men. Nấm men sẽ lên men đường thành rượu etilic và<br />

CO 2...............................................................................................................................................................................................................<br />

- Khí CO 2 được tạo thành không thể thoát ra khỏi bình kín nên làm cho bình căng phồng<br />

lên..............................................................................................................................................<br />

a. Các giai đoạn hô hấp xẩy ra tại ti thể:<br />

- Chu trình crep: Xẩy ra tại chất nền ti thể…………………………………………………..<br />

- Chuỗi vận chuyển điện tử: Xẩy ra ở màng trong ti thể…………………………………….<br />

b. Số NADH và FADH 2 tạo ra:<br />

- Số NADH tạo ra: 5 x <strong>10</strong> = 50................................................................................................<br />

- Sô FADH 2 tạo ra: 5 x 2 = <strong>10</strong>.................................................................................................<br />

Xác định số lần nguyên phân và giới tính<br />

- Số giao tử tạo ra : (16 x <strong>10</strong>0) : 12,5 = 128…………………………………………………<br />

- Gọi k là số lần guyên phân của tế bào ban đầu (k nguyên, dương)<br />

+ Số NST môi trường cung cấp cho nguyên phân :<br />

(2 k – 1)2n = (2 k – 1)8<br />

+ Số NST cung cấp cho quá trình giảm phân : 2 k .2n = 2 k . 8<br />

=> Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có : (2 k – 1)8 + 2 k . 8 = 504<br />


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Đề số 2:<br />

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4<br />

LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ<br />

ĐỀ THI MÔN SINH HỌC LỚP <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài 180’<br />

Chú ý: Mỗi câu hỏi thí <strong>sinh</strong> làm trên một tờ giấy riêng biệt.<br />

Câu I. (6,0 điểm)<br />

1. (2,0 điểm)<br />

Tinh bột, xenlulôzơ, photpholipit và protêin là <strong>các</strong> đại phân tử <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>.<br />

a. Chất nào trong <strong>các</strong> chất kể trên không phải là pôlime?<br />

b. Chất nào không tìm thấy trong lục lạp?<br />

c. Nêu công thức cấu tạo và vai trò của xenlulôzơ<br />

2. (1,0 điểm)<br />

Tại sao có giả <strong>thi</strong>ết cho rằng ti thể có nguồn gốc từ tế bào nhân sơ?<br />

3.(1,0 điểm)<br />

Những phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?. Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng.<br />

a. Tế bào thực vật để trong dung dịch nhược trương sẽ bị trương lên và bị vỡ ra.<br />

b. Các tế bào có thể nhận biết nhau do màng <strong>sinh</strong> chất có <strong>các</strong> “dấu chuẩn” là prôtêin bám màng.<br />

c.Tế bào bạch cầu ở người có khả năng thay dổi hình dạng nhưng vẫn hoạt động bình thường.<br />

d.Các vi ống và vi sợi là thành phần bền nhất của khung xương tế bào.<br />

4.(2,0 điểm)<br />

a. Prôtêin được tổng hợp ở bào quan nào? Sau khi tổng hợp chúng sẽ được vận chuyển ra khỏi tế bào bằng<br />

con đường nào?<br />

b. Vì sao nước đá nổi trong nước thường?<br />

Câu II: (3,0 điểm)<br />

1. (2,0 điểm)<br />

a. Nêu cơ chế chung của quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp và hô hấp theo thuyết hoá thẩm (của<br />

Michell) và vai trò của ATP được tạo ra trong quá trình này ?<br />

b.Ở chu trình C3 enzym nào có vai trò quan trọng nhất? vì sao? Hãy tính hiệu qủa năng lượng của chu<br />

trình C3 (với 1ATP = 7,3Kcal, 1NADPH = 52,7Kcal )? (cho biết khi oxi hoá hoàn toàn 1 phân tử C 6 H 12 O 6 =<br />

674Kcal )<br />

2. (1,0 điểm)<br />

Tại sao đồng hoá cacbon bằng phương thức quang hợp ở cây xanh có ưu thế hơn so với phương thức hoá<br />

tổng hợp ở vi <strong>sinh</strong> vật?<br />

Câu III: (5,0 điểm)<br />

1. (1,5 điểm)<br />

Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào của quá trình phân bào (a:Hàm lượng AND)<br />

Hàm lượng ADN trong 1 tế bào<br />

4a<br />

2a<br />

a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I II III IV V VI Thời gian<br />

a. Đây là quá trình phân bào gì?<br />

b. Xác định <strong>các</strong> giai đoạn tương ứng: I, II, III, IV, V, VI trong sơ đồ trên.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2. (1,5 điểm)<br />

Nêu đặc điểm <strong>các</strong> pha trong kỳ trung gian của quá trình phân bào. Em có nhận xét gì<br />

về kỳ trung gian ở <strong>các</strong> loại tế bào sau: Tế bào vi khuẩn, tế bào hồng cầu, tế bào thần kinh, tế bào ung thư?<br />

3. (2,0 điểm)<br />

<strong>10</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai phân bào liên tiếp với số lần như nhau ở vùng <strong>sinh</strong> sản, môi trường cung cấp<br />

2480 nhiểm sắc thể đơn, tất cả <strong>các</strong> tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp<br />

thêm 2560 nhiễm sắc thể đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là <strong>10</strong>% và tạo ra 128 hợp tử. Biết không có hiện<br />

tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Hãy xác định:<br />

a. Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài và tên của loài đó?.<br />

b. Tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai là đực hay cái? Giải thích?<br />

Câu IV: (3,0 điểm)<br />

1. (1,0 điểm)<br />

Vi khuẩn lam tổng hợp chất hữu cơ của mình từ nguồn C nào? Kiểu dinh dưỡng của chúng là gì?<br />

2. (1,0 điểm)<br />

Vì sao vi <strong>sinh</strong> vật kị khí bắt buộc chỉ có thể sống và phát triển trong điều kiện không có oxy không khí?<br />

3. (1,0 điểm)<br />

Nêu ứng dụng của vi <strong>sinh</strong> vật trong đời sống.<br />

Câu V: (3,0 điểm)<br />

1.(1,5 điểm)<br />

Gọt vỏ 1 củ khoai tây rồi cắt làm đôi, khoét bỏ phần ruột tạo 2 cốc A và B. Đặt 2 cốc bằng củ khoai vào 2<br />

đĩa petri.<br />

- Lấy 1 củ khoai khác có kích thước tương tự đem đun trong nước sôi trong 5 phút. Gọt vỏ rồi cắt đôi.<br />

Khoét ruột 1 nửa củ tạo thành cốc C. Đặt cốc C vào đĩa petri.<br />

- Cho nước cất vào <strong>các</strong> đĩa petri.<br />

- Rót dung dịch đường đậm đặc vào cốc B và C. Đ<strong>án</strong>h dấu nước dung dịch bằng kim ghim.<br />

- Để yên 3 cốc A, B, C trong 24 giờ.<br />

a. Mức dung dịch đường trong cốc B và C thay đổi thế nào? Tại sao?<br />

b. Trong cốc A có nước không? Tại sao?<br />

2.(1,5 điểm)<br />

a. Nêu cơ chất, tác nhân, sản phẩm, phương trình phản ứng của quá trình lên men rượu?<br />

b. Tại sao trong thực tế, quá trình lên men rượu thường phải giữ nhiệt độ ổn định? Độ pH thích hợp cho<br />

quá trình lên men rượu là bao nhiêu? Tăng pH >7 được không? Tại sao?<br />

( Đề này gồm có 02 trang)<br />

------------------------------Hết---------------------------------<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - LỚP <strong>10</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu I: (6đ)<br />

1.(2 điểm)<br />

a.Chất trong <strong>các</strong> chất kể trên không phải là đa phân (polime) là photpholipit vì nó không được cấu tạo từ <strong>các</strong><br />

đơn phân ( là monome)<br />

b.Chất không tìm thấy trong luc lạp là celluloz.<br />

c. Công thức cấu tạo: (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n<br />

- Tính chất: Celluloz được cấu tạo từ hàng nghìn gốc β-D-glucoz lên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glucozit.<br />

tạo nên cấu trúc mạch thẳng, rất bền vững khó bị thủy phân.<br />

- Vai trò:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

* Celluloz tạo nên thành tế bào thực vật.<br />

* Động vật nhai lại: celluloz là nguồn năng lượng cho cơ thể.<br />

* Người và động vật không tổng hợp được enzym cellulaza nên không thể tiêu <strong>hóa</strong> được celluloz nhưng<br />

celluloz có tác dụng điều hòa hệ thống tiêu <strong>hóa</strong> làm giảm hàm lượng mỡ, cholesteron trong máu, tăng cường<br />

đào thải chất bã ra khỏi cơ thể.<br />

2.(1 điểm) Ty thế có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí.<br />

Bằngchứng:<br />

- ADN của ty thể giống ADN của vi khuẩn : cấu tạo trần, dạng vòng.<br />

- Ribosom của ty thể giống ribosom của vi khuẩn về kích thước và thành phần rARN.<br />

- Màng ngoài của ty thể giống màng tế bào nhân chuẩn. Màng trong tương ứng với màng <strong>sinh</strong> chất của<br />

vi khẩun bị thực bào.<br />

3. .(1 điểm)<br />

- Sai.Không bị vỡ vì có thành tế bào.<br />

- Sai. Dấu chuẩn là glycoprotein.<br />

- Đúng.<br />

- Thành phần bền nhất là sợi trung gian.<br />

4. ( 2 điểm)<br />

a. Con đường vận chuyển prôtêin ra khỏi tế bào :<br />

- Prôtêin được tổng hợp ở Ribôxôm<br />

- Lưới nội chất hạt-> thành túi <strong>tiết</strong>-> Gôngi-> Túi bóng-> màng <strong>sinh</strong> chất<br />

b. Nước đá nổi trên nước thường vì:<br />

- Sự hấp dẫn tĩnh điện giữa <strong>các</strong> phân tử nước tạo mối liên kết yếu H2. Liên kết này mạnh nhất khi nó<br />

nằm trên đường thẳng qua trục O-H của phân tử nước bên cạnh và yếu hơn khi nó lệch trục O-H<br />

- Ở nước đá liên kết H2 bền vững , mật độ phân tử ít , khoảng trống giữa <strong>các</strong> phân tử lớn.<br />

- Ở nước thường liên kết H2 yếu, mật độ phân tử lớn , khoảng trống giữa <strong>các</strong> phân tử nhỏ. Vậy nước đá<br />

có cấu trúc thưa hơn và nó nổi trên nước thường.<br />

Câu II (3,0 điểm):<br />

1.( 2 điểm)<br />

a. Cơ chế chung:<br />

- Thực hiện thông qua photphoryl <strong>hóa</strong> gắn gốc P. vô cơ vào ADP nhờ năng lượng từ qúa trình quang <strong>hóa</strong> (ở<br />

QH) và oxy <strong>hóa</strong> (ở hô hấp) để tạo ATP.<br />

- Thông qua chuổi vận chuyển điện tử và H + qua màng: tạo ra sự chênh lệch nồng độ ion H + hai bên màng tạo<br />

ra điện thế màng. Đây chính là động lực kích thích bơm ion H + hoạt động và ion H + đưpợc bơm qua màng, đi<br />

xuyên qua phức hệ ATP sintetaza, Kích động chúng tổng hợp ATP từ ADP và P vô cơ.<br />

- Ở quang hợp thực hiện tại màng tilacoit và cứ 3 ion H + qua màng sẽ tổng hợp 1 ATP. Ở hô hấp được thực<br />

hiện tại màng trong của ty thể và cứ 2 ion H + qua màng sẽ tổng hợp được 1 ATP.<br />

** Vai trò của ATP:<br />

* Ở quang hợp: Cung cấp ATP cho giai đoạn khứ APG thành AlPG và giai đoạn phục hồi chất nhận Ri-1,5DP.<br />

* Ở hô hấp: ATP được sử dụng để:<br />

- Sinh tổng hợp <strong>các</strong> chất.<br />

- Vận chuyển <strong>các</strong> chất.<br />

- Co cơ.<br />

- Dẫn truyền xung thần kinh.<br />

b. Enzym quan trọng nhất là:<br />

- Enzym Ribuloz 1,5 DP carboxylaza.<br />

- Vì enzym này quyết định tốc độ vận hành và <strong>chi</strong>ều hướng của chu trình. Nó quyết định phản ứng đầu tiên,<br />

phản ứng carboxyl <strong>hóa</strong> Ri-1,5DP.<br />

2. ( 1 điểm)<br />

Hiệu quả năng lượng của chu trình C 3 là:<br />

- Để tổng hợp1phân tử C 6 H 12 O 6 , chu trình phải sử dụng 12 NADPH , 18 ATP tương đương với 764 KC. Vì<br />

12 NADPH x 52,7 KC + 18 ATP x 7,3 KC = 764 KC.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- 1 phân tử C 6 H 12 O 6 với sự trữ năng lượng là 764 KC<br />

Hiệu quả: (674 / 764) x <strong>10</strong>0% = 88%<br />

• Quang hợp ở cây xanh sử dụng hydro từ H 2 O rất dồi dào còn <strong>hóa</strong> năng hợp ở vi <strong>sinh</strong> vật sử dụng hydro<br />

từ chất vô cơ có hydro với liều lượng hạn chế.<br />

• Quang hợp ở cây xanh nhận năng lượng từ <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g mặt trời là nguồn vô tận còn hoá năng hợp ở vi<br />

sihn vật nhận năng lượng từ <strong>các</strong> phản ứng oxy <strong>hóa</strong> rất ít.<br />

Câu III (5,0 điểm)<br />

1. (1,5 điểm) Đây là quá trình giảm phân:<br />

- I. Pha G1<br />

- II. Pha S , G2<br />

- III. Kỳ đầu 1, giữa 1, sau 1<br />

- IV. Kỳ cuối 1<br />

- V. Kỳ đầu 2, giữa 2, sau 2.<br />

- VI. Kỳ cuối 2<br />

2. (1,5 điểm)<br />

Đặc điểm của <strong>các</strong> pha trong ký trung gian:<br />

- Pha G1: gia tăng tế bào chất, hình thành nên <strong>các</strong> bào quan tổng hợp <strong>các</strong> ARN và <strong>các</strong> protein chuẩn bị <strong>các</strong> tiền<br />

chất cho sự tổng hợp ADN. Thời gian pha G1 rất khác nhau ở <strong>các</strong> loại tế bào. Cuối pha G1 có điểm kiểm soát<br />

R tế bào nào vượt qua R thì đi vào pha S, tế bào nào không vượt qua R thì đi vào quá trình biệt <strong>hóa</strong>.<br />

- Pha S: có sự nhân đôi của ADN và sự nhân đôi NST, nhân đôi trung tử, tổn gợhp nhiều hợp châ`1t cao phân<br />

tử từ <strong>các</strong> hợp chất nhiều năng lượng.<br />

- Pha G2: Tiếp tục tổng ợhp protein , hình thành thoi phân bào.<br />

- Tế bào vi khuẩn: bphân <strong>chi</strong>a kiểu trực phận nên không có kỳ truing gian.<br />

- tế bào hồng cầu: không có nhân, không có khả năng phân <strong>chi</strong>a nê7n không có kỳ trung gian.<br />

- Tế bào thần kinh: Kỳ trung gian kéo dài suốt đời sống cơ thể.<br />

- Tế bào ung thư: kỳ trung gian rất ngắn.<br />

3. (2 điểm) a.Gọi x là số lần NP của tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai.<br />

2n là bộ NST lưỡng bội của loài.<br />

Ta có : 2n (2 x - 1) <strong>10</strong> = 2480<br />

2n.2 x . <strong>10</strong> = 2560<br />

2n = 8 : ruồi giấm.<br />

b. Xác định giới tính:<br />

Số lần nguyên phân của mỗi tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai: 2n.2 x . <strong>10</strong> = 2560<br />

2 x = 32. x = 5.<br />

Số tế bào con <strong>sinh</strong> ra là 320.<br />

số giao tử tham gia thụ tinh: 128 x <strong>10</strong>0/ <strong>10</strong> = 1280.<br />

Số giao tử hình thành từ mỗi tế bào <strong>sinh</strong> giao tử: 1280 / 320 = 4. con đực.<br />

Câu IV: ( 3đ)<br />

1. (1 điểm) Vi khuẩn lam có khả năng quang tự dưỡng: sử dụng nguồn C của CO 2 .<br />

Vi khuẩn lam có khả năng cố định N 2 tự do ( N 2 → NH 3 ).<br />

2. (1 điểm) Chúng không có enzim catalaza và một số enzim khác do đó không thể loại được <strong>các</strong> sản phẩm<br />

oxi hoá độc hại cho tế bào như H 2 O 2 , <strong>các</strong> ion superoxit.<br />

3. (1 điểm) Ứng dụng:<br />

- Xử lý nước thải, rác thải.<br />

- Sản xuất <strong>sinh</strong> khối ( giàu prôtêin, vitamin, enzim,..)<br />

- Làm thuốc.<br />

- Làm thức ăn bổ sung cho ngưòi và gia súc.<br />

- Cung cấp O 2.<br />

Câu V: (3 điểm)<br />

1. (1,5 điểm)<br />

a. Mức dung dịch đường trong cốc B tăng vì:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Tế bào sống có tính chọn lọc.<br />

- Thế nước trong đĩa pêtri cao hơn trong dung dịch đường trong cốc B → nước chui qua củ khoai vào cốc B<br />

bằng <strong>các</strong>h thẩm thấu → mực dung dịch dường trong cốc B tăng lên.<br />

b. Dung dịch đường trong cốc C hạ xuống vì:<br />

- Tế bào trong cốc C đã chết do đun sôi → thấm tự do → đường khuếch t<strong>án</strong> ra ngoài → dung dịch đường trong<br />

cốc C hạ xuống.<br />

c. Trong cốc A không thấy nước → sự thẩm thấu không xảy ra vì không có sự chênh lệch nồng độ giữa hai<br />

môi trường.<br />

2. (1,5 điểm)<br />

a.<br />

- Cơ chất: tinh bột, đường glucô<br />

- Tác nhân : nấm men có trong b<strong>án</strong>h men rượu, có thể có một số loại nấm mốc, vi khuẩn.<br />

- Sản phẩm: về mặt lý thuyết có Etanol 48,6%, CO 2 46,6%, glixeron 33, 3%, axit sucxinic 0, 6%, <strong>sinh</strong> khối tế<br />

bào 1,2% so với lượng glucô sử dụng<br />

Nấm mốc<br />

- Phương trình (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n + H 2 O n C 6 H 12 O 6<br />

Nấm men rượu<br />

- C 6 H 12 O 6 C 2 H 5 OH + CO 2 + Q.<br />

b. Nhiệt độ cao giảm hiệu suất <strong>sinh</strong> rượu.<br />

- pH : 4 - 4,5.<br />

- Không. Nếu pH lớn hơn 7 sẽ tạo glixêrin là chủ yếu.<br />

Đề số 3:<br />

Së GD&§T VÜnh Phóc<br />

§Ò chÝnh thøc<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Kú <strong>thi</strong> häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> THPT n¨m häc 2005-2006<br />

§Ò <strong>thi</strong> m«n : Sinh häc<br />

Dµnh cho häc <strong>sinh</strong> tr−êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc<br />

Thêi gian 180 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)<br />

C©u I<br />

1) Gii thÝch v× sao:<br />

a. Vi rót tr¸nh ®−îc sù tiªu diÖt cña thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong>.<br />

b. TÕ bµo l«ng hót cã thÓ hót n−íc theo c¬ chÕ thÈm thÊu.<br />

c. Khi c©y bÞ h¹n h¸n, hµm l−îng axÝt apxixic trong l¸ c©y l¹i t¨ng lªn.<br />

d. Ng−êi ta th−êng trång xen c©y hä ®Ëu víi c©y ngò cèc.<br />

2) Ph©n biÖt <strong>sinh</strong> sn <strong>sinh</strong> d−ìng vµ <strong>sinh</strong> sn h÷u tÝnh ë c©y cã hoa.<br />

C©u II<br />

1) C−êng ®é tho¸t h¬i n−íc ë c©y xanh phô thuéc vµo nh÷ng yªó tè nµo ? Gii thÝch.<br />

2) Trao ®æi n−íc vµ trao ®æi muèi kho¸ng ë c©y xanh cã quan hÖ víi nhau nh− thÕ nµo ?<br />

3) Nªu nh÷ng ®Æc ®iÓm thÝch nghi cña c©y ®Ó ®m bo sù trao ®æi n−íc trong m«i tr−êng kh«, nãng vµ<br />

trong m«i tr−êng ®Êt ngËp mÆn.<br />

C©u III<br />

1) HiÖn t−îng h« hÊp s¸ng lµ g× ? Quan hÖ gi÷a h« hÊp s¸ng víi quang hîp vµ n¨ng suÊt c©y trång ?<br />

2) Trong h« hÊp hiÕu khÝ, h« hÊp kÞ khÝ vµ lªn men th× chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ nh÷ng chÊt nµo ?<br />

3) So s¸nh pha s¸ng víi pha tèi trong qu¸ tr×nh quang hîp.<br />

C©u IV<br />

1) Sù kh¸c nhau c¬ bn gi÷a hai h×nh thøc phètphorin ho¸ trong quang hîp ë c©y xanh. Trong hai h×nh<br />

thøc nµy, h×nh thøc nµo tiÕn ho¸ h¬n ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2) Ph©n biÖt qu¸ tr×nh cè ®Þnh c¸c bon ë thùc vËt C 4 vµ thùc vËt CAM.<br />

C©u V<br />

VÏ s¬ ®å tãm t¾t vµ gii thÝch c¸c giai ®o¹n chÝnh cña qu¸ tr×nh tæng hîp c¸c chÊt h÷u c¬ ë c©y xanh theo<br />

chu tr×nh Canvin.<br />

C©u VI<br />

Tæng sè tÕ bµo <strong>sinh</strong> tinh vµ tÕ bµo <strong>sinh</strong> trøng cña mét loµi b»ng 160. Sè nhiÔm s¾c thÓ trong c¸c trøng Ýt<br />

h¬n sè nhiÔm s¾c thÓ trong c¸c tinh trïng lµ 4096. Khi kh«ng cã trao ®æi ®o¹n hay ®ét biÕn, loµi ®ã t¹o ®−îc<br />

5760 lo¹i giao tö.<br />

1) NÕu c¸c tÕ bµo <strong>sinh</strong> tinh ®−îc <strong>sinh</strong> ra tõ 1 tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai ®ùc vµ c¸c tÕ bµo <strong>sinh</strong> trøng ®−îc<br />

<strong>sinh</strong> ra tõ 1 tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai c¸i th× mçi lo¹i tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai ®ã ®· tri qua mÊy ®ît nguyªn ph©n<br />

?<br />

2) TÝnh hiÖu suÊt thô tinh cña tinh trïng. BiÕt r»ng tÊt c c¸c tÕ bµo trøng t¹o ra ®Òu ®−îc thô tinh.<br />

3) X¸c ®Þnh sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ mµ m«i tr−êng cung cÊp cho tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai c¸i ®Ó t¹o trøng.<br />

-------HÕT-------<br />

Hä vµ tªn thÝ <strong>sinh</strong>………………………………………. Sè b¸o danh…………………<br />

Së GD&§T VÜnh Phóc<br />

§Ò chÝnh thøc<br />

Gi¸m thÞ kh«ng gii thÝch g× thªm<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Kú <strong>thi</strong> chän häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> THPT<br />

n¨m häc 2005-2006<br />

§¸p ¸n – thang ®iÓm M«n : Sinh häc<br />

Dµnh cho häc <strong>sinh</strong> tr−êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc<br />

(§¸p ¸n cã 03 trang)<br />

Néi dung<br />

§iÓm<br />

C©u I (1,5 ®iÓm)<br />

1. Gii thÝch:<br />

a. Vi rót tr¸nh ®−îc sù tiªu diÖt cña thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong> lµ v×:<br />

Thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong> t¸c ®éng vµo rib«x«m 70S vµ 80S ng¨n cn qu¸ tr×nh tæng hîp pr«tªin<br />

nh−ng bn th©n vi rót kh«ng cã rib«x«m. Vi rót kÝ <strong>sinh</strong> tÕ bµo vµ nh©n tÕ bµo nªn thuèc kh¸ng<br />

<strong>sinh</strong> khã tiÕp cËn ®−îc, vi rót kh«ng mÉn cm víi thuèc kh¸ng <strong>sinh</strong>. 0,25<br />

b. V× tÕ bµo l«ng hót cã tÝnh thÊm chän läc gièng nh− mµng b¸n thÊm; trong kh«ng bµo cã c¸c<br />

muèi hoµ tan cã nång ®é nhÊt ®Þnh t¹o ra ¸p suÊt thÈm thÊu. 0,25<br />

c. V× a xÝt apxixÝc t¨ng cã t¸c dông lµm ®ãng lç khÝ h¹n chÕ sù tho¸t h¬i n−íc. 0,25<br />

d. V× rÔ c©y hä ®Ëu cã nèt sÇn, VK trong nèt sÇn cã kh n¨ng cè ®Þnh ®¹m ®· t¨ng c−êng<br />

nguån ®¹m trong ®Êt ®Ó cung cÊp cho c©y hä ®Ëu vµ c©y ngò cèc. 0,25<br />

2. Ph©n biÖt <strong>sinh</strong> sn <strong>sinh</strong> d−ìng vµ <strong>sinh</strong> sn h÷u tÝnh ë c©y cã hoa<br />

- Sinh sn <strong>sinh</strong> d−ìng<br />

+ C©y con ®−îc h×nh thµnh tõ mét phÇn cña c¬ quan rÔ, th©n, l¸ ë c©y mÑ.<br />

+ Kh«ng cã sù tham gia cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc. 0,25<br />

- Sinh sn h÷u tÝnh<br />

+ C©y con ®−îc h×nh thµnh tõ h¹t cã ph«i do hîp tö ph¸t triÓn thµnh.<br />

+ Cã sù tham gia cña 2 lo¹i tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc ®ùc vµ c¸i (no·n vµ h¹t phÊn). 0,25<br />

C©u II (2 ®iÓm)<br />

1. C−êng ®é tho¸t h¬i n−íc phô thuéc vµo:<br />

- C¸c yÕu tè cña ngo¹i cnh:<br />

+ NhiÖt ®é: NhiÖt ®é t¨ng th× c−êng ®é tho¸t h¬i n−íc t¨ng. PhÇn lín c¸c c©y cã c−êng ®é<br />

tho¸t h¬i n−íc ®¹t cùc ®¹i ë nhiÖt ®é 30 0 C ®Õn 40 0 C.<br />

+¸nh s¸ng: lµm t¨ng sù tho¸t h¬i n−íc cña c©y do lµm t¨ng nhiÖt ®é bÒ mÆt l¸ vµ t¨ng tÝnh<br />

thÊm cña tÕ bµo. 0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

+ Giã vµ ®é Èm: giã lµm t¨ng sù chªnh lÖch vÒ ®é Èm gi÷a bªn trong vµ bªn ngoµi lç khÝ do ®ã<br />

còng lµm t¨ng sù tho¸t h¬i n−íc.<br />

+ TÝnh chÊt lý ho¸ cña ®Êt: ®Êt nhiÒu Cl - øc chÕ sù tho¸t h¬i n−íc. 0,25<br />

- C¸c yÕu tè bªn trong tÕ bµo:<br />

+ Sù tÝch luü K + trong tÕ bµo h¹t ®Ëu lµm t¨ng ¸p suÊt thÈm thÊu cña tÕ bµo --> tÕ bµo tr−¬ng<br />

n−íc --> khe lç khÝ më réng --> t¨ng sù tho¸t h¬i n−íc.<br />

+ Nång ®é a xÝt apxixÝc trong c©y t¨ng lµm tÕ bµo h¹t ®Ëu mÊt søc c¨ng --> lç khÝ khÐp l¹i --><br />

gim sù tho¸t h¬i n−íc. 0,50<br />

2. Mèi quan hÖ gi÷a trao ®æi n−íc víi trao ®æi muèi kho¸ng ë c©y xanh:<br />

ChÊt kho¸ng vµo ®−îc trong c©y ë d¹ng hoµ tan --> c©y chØ hót ®−îc kho¸ng th«ng qua qu¸<br />

tr×nh hót n−íc. C©y hót kho¸ng lµm cho nång ®é c¸c chÊt trong c©y t¨ng lªn tõ ®ã thóc ®Èy qu¸<br />

tr×nh trao ®æi n−íc cµng m¹nh v× vËy trao ®æi n−íc vµ trao ®æi kho¸ng lu«n ®i lתn víi nhau vµ<br />

thóc ®Èy lÉn nhau.<br />

0,50<br />

3. Nh÷ng ®Æc ®iÓm thÝch nghi cña c©y:<br />

- M«i tr−êng kh«, nãng: RÔ lan réng hoÆc ®©m s©u trong ®Êt; l¸ biÕn thµnh gai.<br />

- M«i tr−êng ngËp mÆn: Trong tÕ bµo cña rÔ cã mét l−îng muèi nhÊt ®Þnh t¹o ra ¸p suÊt thÈm<br />

thÊu cao h¬n m«i tr−êng ®Ó hót n−íc. 0,50<br />

C©u III (2 ®iÓm)<br />

1-HiÖn t−îng h« hÊp s¸ng:<br />

Lµ phÇn h« hÊp ®−îc t¨ng thªm d−íi t¸c ®éng kÝch thÝch cña ¸nh s¸ng. 0,25<br />

- Mèi quan hÖ:<br />

+ H« hÊp s¸ng øc chÕ quang hîp v× tranh giµnh enzim, tiªu thô sn phÈm cña quang hîp lµm<br />

cho hiÖu suÊt quang hîp kÐm.<br />

+ H« hÊp s¸ng lµm gim n¨ng suÊt c©y trång v× phn øng «xy ho¸ <strong>sinh</strong> n¨ng l−îng nh−ng c©y<br />

xanh kh«ng sö dông ®−îc. 0,25<br />

2. ChÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng:<br />

- Trong h« hÊp hiÕu khÝ: chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ «xy ph©n tö.<br />

- Trong h« hÊp kÞ khÝ: chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ «xy liªn kÕt .<br />

- Trong lªn men: chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng lµ mét chÊt h÷u c¬. 0,50<br />

3. So s¸nh pha s¸ng vµ pha tèi trong quang hîp:<br />

- Gièng nhau: XÈy ra trong lôc l¹p cña tÕ bµo l¸. §Òu gåm hµng lo¹t c¸c phn øng «xy ho¸ vµ<br />

phn øng khö ®i kÌm. 0,25<br />

- Kh¸c nhau:<br />

Pha s¸ng<br />

Pha tèi<br />

+ Thùc hiÖn trong grana, xÈy ra tr−íc vµ cÇn +Thùc hiÖn trong str«ma, xÈy ra sau vµ kh«ng<br />

¸nh s¸ng.<br />

cÇn ¸nh s¸ng<br />

0,25<br />

+ Nguyªn liÖu: ¸nh s¸ng vµ n−íc<br />

+Nguyªn liÖu: ATP, NADPH, CO 2<br />

+ Sn phÈm: NADPH, ATP, O 2<br />

+Sn phÈm:Gluc« vµ c¸c chÊt h÷u c¬ kh¸c.<br />

0,50<br />

C©u IV( 1,5 ®iÓm)<br />

1. Sù kh¸c nhau:<br />

Ph«tphorin ho¸ vßng<br />

Ph«tphorin ho¸ kh«ngvßng<br />

- HÖ ¸nh s¸ng I<br />

- HÖ ¸nh s¸ng I vµ II<br />

- ChÊt tham gia: ADP, H 3 PO 4<br />

-ChÊt tham gia: ADP, H 3 PO 4 ,H 2 O, NADP + 0,25<br />

- Sn phÈm: ATP<br />

- Sn phÈm: ATP, NADPH, O 2<br />

- ChØ xÈy ra ë c©y <strong>thi</strong>Õu n−íc vµ Vi khuÈn - ChØ xÈy ra ë c©y ®ñ n−íc vµ kh«ng cã ë vi<br />

quang hîp<br />

khuÈn quang hîp 0,25<br />

- HiÖu qu n¨ng l−îng tõ 11 - 22% - HiÖu qu n¨ng l−îng tõ 30 - 36% 0.25<br />

- Ph«tphorin ho¸ kh«ng vßng tiÕn ho¸ h¬n v× sö dông c hai hÖ ¸nh s¸ng nªn cho nhiÒu sn<br />

phÈm vµ cã hiÖu qu n¨ng suÊt cao 0,25<br />

2. Ph©n biÖt: 0,50<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

<strong>10</strong>


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Thùc vËt C 4 c 2 giai ®o¹n xy ra vµo ban ngµy, cßn thùc vËt CAM mét giai ®o¹n xy ra vµo<br />

ban ngµy vµ mét giai ®o¹n xy ra vµo ban ®ªm.<br />

- Thùc vËt C 4 giai ®o¹n I xy ra ë m« thÞt l¸, giai ®o¹n II xy ra ë bã m¹ch, cßn thùc vËt CAM<br />

c hai giai ®o¹n xy ra ë cïng mét tÕ bµo chøa diÖp lôc.<br />

C©u V (1,5 ®iÓm)<br />

- S¬ ®å tãm t¾t:<br />

CO 2<br />

C 5 2 C 3<br />

Ribul«z¬-1,5 ®i ph«t ph¸t<br />

(APG)<br />

C 5<br />

ATP<br />

Ribul«z¬ -5P<br />

2 C 3<br />

(ALPG)<br />

Fruct« , Gluc« Glyxªrin AxÝt bÐo AxÝt amin<br />

Xaccar«, tinh bét 1,00<br />

- C¸c giai ®o¹n chÝnh:<br />

+ Giai ®o¹n I:<br />

C¸c bon ho¸: CO 2 bÞ khö thµnh sn phÈm ®Çu tiªn cña quang hîp lµ APG.<br />

+Giai ®o¹n II: lµ giai ®o¹n khö cã sù tham gia cña NADPH 2<br />

+ Giai ®o¹n III: T¸i t¹o chÊt nhËn Ribuloz« 1-5 di ph«t ph¸t. 0,50<br />

C©u VI ( 1,5 ®iÓm)<br />

1. TÝnh sè ®ît nguyªn ph©n:<br />

- Sè lo¹i giao tö ®−îc t¹o thµnh: 2 n = 4096 = 2 12 suy ra bé nhiÔm s¾c thÓ l−ìng béi cña loµi lµ<br />

2n = 12 x 2 = 24.<br />

- Gäi x lµ sè TB <strong>sinh</strong> tinh vµ y lµ sè TB <strong>sinh</strong> trøng (x,y nguyªn d−¬ng).<br />

Theo bµi ra ta cã:<br />

x + y = 160 vµ 12 (4x - y) = 5760 ---> x = 128; y = 32<br />

- Sè ®ît nguyªn ph©n cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai ®ùc: 2 k = 128 = 2 7 --> k = 7 ®ît<br />

- Sè ®ît nguyªn ph©n cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> dôc s¬ khai c¸i: 2 k = 32 = 2 5 --> k = 5 ®ît 0,50<br />

2. HiÖu suÊt thô tinh cña tinh trïng:<br />

V× c¸c trøng ®Òu ®−îc thô tinh suy ra cã 32 hîp tö ®−îc t¹o thµnh do ®ã phi cã 32 tinh trïng<br />

trong tæng sè tinh trïng ®−îc t¹o thµnh thô tinh víi 32 trøng. VËy hiÖu suÊt thô tinh cña tinh<br />

32x<strong>10</strong>0%<br />

trïng lµ = 6,25%<br />

512<br />

0,50<br />

3. Sè l−îng NST m«i tr−êng cung cÊp:<br />

- ë vïng <strong>sinh</strong> sn: ( 32 −1) x 24 = 744<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- ë vïng chÝn: 32 x 24 = 768<br />

--> Tæng sè NST m«i tr−êng cung cÊp: 744 + 768 = 1512<br />

0,50<br />

-----------------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

11


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Đề số 4:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />

……………….<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> CẤP TỈNH<br />

MÔN THI: SINH HỌC<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT chuyên)<br />

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Câu 1<br />

a. Nêu nguyên tắc đặt tên loài và cho biết vị trí của loài người trong hệ thống phân loại?<br />

b. Người ta cho chuối chín vào ngăn đá tủ lạnh để nó đông cứng lại, sau đó lấy ra để tan hết đá thấy quả chuối<br />

mềm hơn rất nhiều so với lúc chưa để vào tủ lạnh. Hãy giải thích?<br />

Câu 2<br />

a. Trong tế bào có <strong>các</strong> phân tử <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>: Lipit, ADN và prôtêin. Cho biết những phân tử nào có liên kết hiđrô?<br />

Vai trò của liên kết hiđrô trong <strong>các</strong> phân tử đó?<br />

b. Vì sao tế bào thực vật không dự trữ glucôzơ mà thường dự trữ tinh bột?<br />

Câu 3<br />

a. Để so s<strong>án</strong>h tính thấm của màng nhân tạo (chỉ có 1 <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit) với màng <strong>sinh</strong> chất, người ta dùng<br />

glixerol và Na + . Hãy cho biết glixerol và Na + đi qua màng nào? Giải thích?<br />

b. Người ta làm thí nghiệm dung hợp một tế bào chuột và một tế bào người với nhau sau một thời gian quan<br />

sát thấy prôtêin trong màng của tế bào chuột và tế bào người sắp xếp xen kẽ nhau. Kết quả thí nghiệm trên<br />

chứng minh tính chất nào của màng? Ý nghĩa tính chất đó với tế bào?<br />

Câu 4<br />

a. Vì sao phôtpholipit có tính lưỡng cực?<br />

b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc<br />

của lát cắt phôi không đun <strong>các</strong>h thủy với lát cắt phôi đun <strong>các</strong>h thủy. Hãy giải thích về sự khác nhau đó ?<br />

Câu 5<br />

a. Nêu <strong>các</strong> hình thức phôtphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong>?<br />

b. Trong quá trình hô hấp nội bào có 7 phân tử glucôzơ được phân giải. Tính số NADH và FADH 2 tạo ra?<br />

Câu 6<br />

a. Nêu <strong>các</strong> đặc điểm cơ bản của nấm men? Căn cứ vào nhu cầu O 2 cần cho <strong>sinh</strong> trưởng, nấm men xếp vào<br />

nhóm vi <strong>sinh</strong> vật nào?<br />

b. Hoạt động chính của nấm men trong môi trường có O 2 và trong môi trường không có O 2 ?<br />

Câu 7<br />

a. Vì sao nói hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men <strong>đề</strong>u là quá trình dị hoá? Căn cứ vào đặc điểm nào người<br />

ta phân biệt 3 quá trình này?<br />

b. Quá trình vận chuyển H + từ xoang gian màng vào chất nền ti thể để tổng hợp ATP được thực hiện theo hình<br />

thức vận chuyển nào? Điều kiện để xẩy ra hình thức vận chuyển đó?<br />

Câu 8<br />

a. Nêu <strong>các</strong> đặc trưng cơ bản của virut?<br />

b. Chứng minh rằng virut nằm giữa ranh giới cơ thể sống và vật không sống?<br />

Câu 9<br />

Các câu sau đây là đúng hay sai? Hãy chỉ ra điểm sai?<br />

a. Tất cả tế bào thực vật <strong>đề</strong>u có màng <strong>sinh</strong> chất, tế bào chất, trung thể và nhân.<br />

b. Tất cả <strong>các</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dưỡng <strong>đề</strong>u có bộ nhiễm sắc thể là 2n.<br />

c. Sự lên men rượu và lên men lactic <strong>đề</strong>u là <strong>các</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong> khử.<br />

d. Mỗi tế bào <strong>đề</strong>u có màng <strong>sinh</strong> chất, tế bào chất và nhân.<br />

Câu <strong>10</strong>.<br />

Một loài 2n = 40, có chu kì tế bào diễn ra trong 11 giờ. Thời gian ở kì trung gian nhiều hơn thời gian phân bào<br />

trong chu kì tế bào là 9 giờ. Trong nguyên phân, thời gian diễn ra kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối tương ứng với<br />

tỉ lệ 3 : 2 : 2 : 3. Một hợp tử tiến hành phân <strong>chi</strong>a liên tiếp nhiều lần tạo <strong>các</strong> tế bào con.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

12


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

a. Xác định thời gian kì trung gian, thời gian nguyên phân và thời gian từng kì của nguyên phân?<br />

b. Xác định số nhiễm sắc thể và trạng thái tồn tại của nhiễm sắc thể ở <strong>các</strong> tế bào con tại thời điểm 32 giờ<br />

...................Hết ....................<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />

……………………..<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HSG <strong>10</strong><br />

MÔN THI: SINH HỌC<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />

Câu Nội dung Điểm<br />

1<br />

(1.0đ)<br />

a.<br />

* Nguyên tắc đặt tên loài: Dùng tên kép (theo tiếng latinh), tên thứ nhất là tên <strong>chi</strong> (viết<br />

hoa), tên thứ 2 là tên loài (viết thường)...................................................................................<br />

* Vị trí loài người trong hệ thống phân loại:<br />

0,25<br />

Loài người - Chi người (Homo) - Họ người (Homonidae) - Bộ linh trưởng (Primates) - Lớp<br />

thú (Mammania) - Ngành động vật có dây sống (Chordata) - Giới động vật (Animalia).......<br />

b. Giải thích:<br />

0,25<br />

- Quả chuối khi chưa cho vào tủ lạnh, <strong>các</strong> tế bào chưa bị vỡ liên kết với nhau tạo độ cứng<br />

nhất định..................................................................................................................................<br />

- Khi đưa vào ngăn đá tủ lạnh, nước trong tế bào quả chuối đông thành đá -> tế bào bị<br />

0,25<br />

vỡ -> khi đá tan tế bào đã vỡ không còn liên kết với nhau như ban đầu nữa => quả<br />

chuối sẽ mềm hơn.................................................................................................................... 0,25<br />

2 a.<br />

(1.0đ) * Những phân tử có liên kết hiđrô: ADN và prôtêin...........................................................<br />

* Vai trò của liên kết hiđrô trong cấu trúc <strong>các</strong> phân tử:<br />

0,25<br />

- ADN: Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung tạo cấu<br />

trúc không gian của ADN<br />

- Protein: Tham gia cấu trúc không gian của prôtêin..............................................................<br />

b. Tế bào thực vật không dự trữ glucôzơ mà thường dự trữ tinh bột vì:<br />

0,25<br />

- Tinh bột không tạo áp suất thẩm thấu, còn glucozơ tạo áp suất thẩm thấu.......................... 0,25<br />

- Tinh bột khó bị ôxi <strong>hóa</strong>, còn glucozơ dễ bị ôxi <strong>hóa</strong> (tính khử mạnh).................................. 0,25<br />

3<br />

(1,0đ)<br />

a. So s<strong>án</strong>h tính thấm giữa 2 loại màng với glyxêrol và Na + :<br />

- Glixeron đi qua cả 2 màng vì glixeron là chất không phân cực có thể đi qua <strong>lớp</strong><br />

phôtpholipit kép..................................................................................................................... 0,25<br />

- Ion Na + chỉ đi qua màng <strong>sinh</strong> chất, không đi qua màng nhân tạo vì Na + là chất tích điện<br />

nên chỉ có thể đi qua kênh prôtêin của màng <strong>sinh</strong> chất, còn màng nhân tao không có kênh<br />

prôtêin nên không thể đi qua đươc.........................................................................................<br />

b. * Thí nghiệm chứng minh tính chất động của màng…….......…………………………..<br />

* Ý nghĩa tính động của màng với tế bào: Giúp tế bào linh hoạt thực hiện nhiều chức năng<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

4<br />

(1,0đ)<br />

a. Phôtpholipit có tính lưỡng cực vì :<br />

- Phôtpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm<br />

phôtphat (nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức)..............................................................<br />

- Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước..................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

b. Giải thích :<br />

- Phôi sống không nhuộm màu còn phôi chết bắt màu........................................................... 0,25<br />

- Tế bào sống có khả năng thấm chọn lọc chỉ cho <strong>các</strong> chất cần <strong>thi</strong>ết đi qua màng vào trong<br />

tế bào, còn phôi chết không có đặc tính này. ........................................................................ 0,25<br />

5<br />

(1,0đ)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a. Các hình thức photphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong><br />

- Phôtphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong> vòng............................................................................................<br />

- Phôtphorin <strong>hóa</strong> quang <strong>hóa</strong> không vòng.................................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

13


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

b. Số NADH và FADH 2 tạo ra:<br />

- Số NADH tạo ra: 7 x <strong>10</strong> = 70............................................................................................... 0,25<br />

- Sô FADH 2 tạo ra: 7 x 2 = 14..................................................................................................... 0,25<br />

6<br />

(1,0đ)<br />

7<br />

(1.0đ)<br />

8<br />

(1.0đ)<br />

9<br />

(1.0đ)<br />

<strong>10</strong><br />

(1.0đ)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

a.<br />

- Đặc điểm cơ bản của nấm men: Đơn bào, nhân thực, <strong>sinh</strong> sản vô tính bằng nảy chồi<br />

hoặc phân cắt là chủ yếu, dị dưỡng .......................................................................................<br />

- Nấm men thuộc nhóm vi <strong>sinh</strong> vật: Kị khí không bắt buộc.................................................<br />

b. Hoạt động chính của nấm men:<br />

- Trong môi trường không có O 2 thực hiện quá trình lên men tạo rượu etylic........................<br />

- Trong môi trường có O 2 thực hiện hô hấp hiếu khí -> <strong>sinh</strong> trưởng và <strong>sinh</strong> sản nhanh..........<br />

a.<br />

* Vì: Cả 3 quá trình này <strong>đề</strong>u là quá trình phân giải chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng<br />

lượng........................................................................................................................................<br />

* Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng:<br />

Hô hấp hiếu khí (Chất nhận e cuối cùng là O2),hô hấp kị khí (Chất nhận e cuối cùng là ôxi<br />

liên kết), lên men (Chất nhận e cuối cùng là chất hữu cơ).....................................................<br />

b.<br />

- Phương thức: Bị động (thụ động) (khuếch t<strong>án</strong>). ................................................................<br />

- Điều kiện: Cần phải có chênh lệch nồng độ, kênh prôtêin (Với <strong>các</strong> chất cần kênh)...........<br />

a.<br />

* Đặc trưng cơ bản của virut là:<br />

- Kích thước vô cùng nhỏ bé, cấu tạo gồm 2 thành phần chính là vỏ prôtêin và lõi axit<br />

nuclêic ( là ADN hoặc ARN).................................................................................................<br />

- Sống kí <strong>sinh</strong> nội bào bắt buộc trong tế bào vật chủ.............................................................<br />

b. Chứng minh:<br />

- Khi trong tế bào vật chủ nó có biểu hiện những dấu hiệu đặc trưng cơ bản của sự sống<br />

( trao đổi chất và năng lượng, <strong>sinh</strong> sản...)...............................................................................<br />

- Chưa có cấu tạo tế bào (cấu tạo đơn giản gồm 2 thành phần là: prôtêin và axit nuclêic),<br />

khi tồn tại bên ngoài tế bào vật chủ thì không <strong>các</strong> dấu hiệu đặc trưng của sự sống..............<br />

a. Sai. Vì chỉ tế bào thực vật bậc thấp mới có trung thể, tế bào thực vật bậc cao không có<br />

trung thể..................................................................................................................................<br />

b. Sai. Vì có tế bào <strong>sinh</strong> dưỡng có bộ NST là n như tế bào <strong>sinh</strong> dưỡng ở rêu, cây phát triển<br />

từ nuôi cấy hạt phấn........................................................................................................<br />

c. Đúng...................................................................................................................................<br />

d. Sai. Vì tế bào nhân sơ (vi khuẩn) chưa có nhân mà chỉ có vùng nhân...............................<br />

a.<br />

* Gọi x là thời gian của kì trung gian của một chu kì tế bào, y là thời gian nguyên phân<br />

Theo bài ra ta có:<br />

x + y = 11<br />

x – y = 9<br />

=> x = <strong>10</strong>, y = 1<br />

Vậy kì trung gian diễn ra trong <strong>10</strong> giờ, nguyên phân diễn ra trong 1 giờ...........................<br />

* Thời gian diễn ra từng kì trong nguyên phân:<br />

- Thời gian kì đầu = thời gian kì cuối = (3/<strong>10</strong>) x 1 giờ = 0,3 giờ = 0,3 x 60 phút = 18 phút<br />

- Thời gian kì giữa = thời gian kì sau = (2/<strong>10</strong>) x 1giờ = 0,2 giờ = 0,2 x 60 phút = 12 phút...<br />

b. Tại thời điểm 32 giờ: 11 giờ x 2 + <strong>10</strong> giờ => hợp tử nguyên phân hai lần tạo ra 2 2 = 4 tế<br />

bào mới, và 4 tế bào này vừa kết thúc kì trung gian<br />

- Số lượng nhiễm sắc thể: 40 x 4 = 160 ..................................................................................<br />

- Trạng thái nhiễm sắc thể: Trạng thái kép..............................................................................<br />

………………………………………..Hết……………………………………….<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

14


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Đề số 5:<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />

――――――<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />

ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>.<br />

——————————<br />

Câu 1 (1 điểm). Nêu <strong>các</strong> đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống? Những đặc điểm nào là đặc điểm nổi<br />

trội đặc trưng cho thế giới sống?<br />

Câu 2 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> đặc điểm của giới thực vật về <strong>các</strong> mặt: Cấu tạo, dinh dưỡng, <strong>sinh</strong> sản, và tổ tiên<br />

của chúng?<br />

Câu 3 (1 điểm). Nêu những chức năng chính của prôtêin màng trong hoạt động sống của tế bào?<br />

Câu 4 (1 điểm). Các chất tan vận chuyển qua màng có thể đi theo những con đường nào? Tốc độ khuếch t<strong>án</strong><br />

của <strong>các</strong> chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br />

Câu 5 (1 điểm). Trình bày cấu tạo của ATP? Hãy phân loại <strong>các</strong> kiểu phôtphorin để tổng hợp ATP trong tế bào<br />

nhân thực? Trong <strong>các</strong> kiểu đó thì kiểu nào tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung cấp cho hoạt động sống của tế<br />

bào?<br />

Câu 6 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng<br />

lượng hoạt <strong>hóa</strong> bằng <strong>các</strong>h nào? Nêu <strong>các</strong> đặc tính chính của enzim?<br />

Câu 7 (1 điểm). Trong tế bào thực vật có hai bào quan tổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giống<br />

nhau trong cấu tạo giữa 2 bào quan đó? Từ đó rút ra nhận xét gì về nguồn gốc 2 loại bào quan này?<br />

Câu 8 (1 điểm). Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về <strong>các</strong> dấu hiệu: Điều kiện xảy ra, nơi xảy ra và<br />

sản phẩm tạo ra. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g?<br />

Câu 9 (1điểm):<br />

a.Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzym thì hoạt tính của enzym đó lại<br />

bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn?<br />

b.Tế bào nhân thực có <strong>các</strong> bào quan có màng bao bọc cũng như có lưới nội chất <strong>chi</strong>a tế bào chất thành<br />

những xoang tương đối <strong>các</strong>h biệt có lợi gì cho sự hoạt động của <strong>các</strong> enzym?<br />

Câu <strong>10</strong> (1 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm phân hình thành tinh<br />

trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />

trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp,<br />

chỉ nở được 25 gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />

a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng.<br />

b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong> thể định hướng khi <strong>các</strong><br />

tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />

---Hết---<br />

C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>..................................................................................... SBD....................<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

15


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />

――――――<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC<br />

Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên<br />

——————————<br />

Câu Nội dung trả lời Điểm<br />

1 * Những đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống:<br />

- Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc...............................................................................<br />

- Là 1 hệ thống mở và tự điều chỉnh............................................................................<br />

- Thế giới sống liên tục tiến hoá..................................................................................<br />

* Những đặc điểm nổi trội:<br />

TĐC và năng lượng, <strong>sinh</strong> trưởng và phát triển, <strong>sinh</strong> sản, cảm ứng, khả năng tự điều<br />

chỉnh.............................................................................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

2 - Cấu tạo: Đa bào, nhân thực.......................................................................................<br />

- Dinh dưỡng: Tự dưỡng theo kiểu quang hợp (phổ biến), dị dưỡng theo kiểu kí <strong>sinh</strong><br />

( một số)...............................................................................................................<br />

- Sinh sản: Vô tính( bào tử, <strong>sinh</strong> dưỡng), hữu tính....................................................<br />

- Tổ tiên: Tảo lục đa bào nguyên thuỷ.......................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

3 * Chức năng chính của prôtêin màng gồm:<br />

- Ghép nối 2 tế bào với nhau........................................................................................<br />

0,25<br />

- Là thụ thể bề mặt tiếp nhận <strong>các</strong> thông tin..................................................................<br />

- Giúp tế bào nhận biết nhau nhờ dấu hiệu nhận biết đặc hiệu ( glicôprôtêin)..............<br />

- Là <strong>các</strong> kênh vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng, là enzim màng ...................................<br />

4 * Các con đường <strong>các</strong> chất tan có thể đi qua:<br />

- Qua trực tiếp <strong>lớp</strong> phôtpholipit...................................................................................<br />

- Qua kênh prôtêin.......................................................................................................<br />

* Tốc độ khuếch t<strong>án</strong> theo phương thức bị động phụ thuộc vào <strong>các</strong> yếu tố sau:<br />

- Kích thước của chất cần vận chuyển<br />

- Sự chênh lệch nồng độ 2 bên màng...........................................................................<br />

- Bản chất hoá <strong>học</strong> của chất<br />

- Môi trường: Nhiệt độ, độ nhớt, ................................................................................<br />

5 * Cấu tạo: Gồm 2 thành phần là ađênôzin( bazơ ađênin + đường ribôzơ) và<br />

triphôtphat( 3 gốc phôtphat).........................................................................................<br />

* Các kiểu phôtphorin hoá:<br />

- Phôtphorin hoá quang hoá: Vòng và không vòng.....................................................<br />

- Phôtphorin hoá ôxi hoá: Ở mức nguyên liệu và mức enzim.....................................<br />

* Kiểu phôtphorin hoá ôxi hoá ở mức enzim tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung<br />

cấp cho hoạt động sống của tế bào....................................................................<br />

6 * Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá.............................<br />

* Enzim làm giảm nặng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung<br />

gian...............................................................................................................................<br />

* Đặc tính của enzim:<br />

- E có hoạt tính mạnh...................................................................................................<br />

- E có tính chuyên hoá cao...........................................................................................<br />

7 * Đó là 2 bào quan: Ti thể và lục lạp.........................................................................<br />

* Điểm giống nhau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

16


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Đều có cấu tạo 2 <strong>lớp</strong> màng ....................................................................................... 0,25<br />

- Có ADN vòng, trần, kép; có ribôxôm 70S................................................................ 0,25<br />

* Nhận xét: 2 bào quan này <strong>đề</strong>u có chung từ 1 nguồn gốc ( từvi khuẩn)................... 0,25<br />

8 * Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về :<br />

Dấu hiệu Pha s<strong>án</strong>g Pha tối<br />

Điều kiện xảy ra Chỉ xảy ra khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g Xảy ra cả khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g và cả<br />

trong tối…………………………. 0,25<br />

Nơi xảy ra Ở màng tilacôit của lục lạp Trong chất nền của lục lạp . …… 0,25<br />

Sản phẩm tạo ra ATP và NADPH ,Ôxi Cacbohiđrat ,ADP, NADP……… 0,25<br />

* Trong quang hợp, pha tối phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g vì: Sản phẩm của pha sang là<br />

nguyên liệu chop ha tối……………………………………………………………… 0,25<br />

9 a. Vì: E có bản chất là pr-> khi tăng nhiệt độ quá tối ưu của E-> E bị biến tính, mất<br />

chức năng xúc tác........................................................................................................... 0,5<br />

b. Vì: Mỗi E có thể cần <strong>các</strong> điều kiện khác nhau -> vì vậy mỗi bào quan là môi trường<br />

thích hợp cho hoạt động của một số loại E nhất định..................................................... 0,5<br />

<strong>10</strong> a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000( tinh trùng).............................. 0,25<br />

- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng: 25 000 x 1/<strong>10</strong>00 = 25(tinh trùng). 0,25<br />

b. Số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào. .............................. 0,25<br />

- Số thể định hướng bị tiêu biến có số nhiễm sắc thể là:<br />

32 x 3 x 39 = 3744 (NST)................................................................................... 0,25<br />

---Hết---<br />

Đề số 6:<br />

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG NĂM HỌC 20<strong>10</strong> – 2011<br />

Môn: Sinh <strong>học</strong>. Khối <strong>10</strong><br />

Thời gian: 180 phút<br />

Câu 1 (1,5 điểm):<br />

a. Dựa vào cơ sở nào mà Whittaker và Margulis đã phân <strong>chi</strong>a <strong>sinh</strong> vật thành 5 giới?.<br />

Trong mỗi giới thì <strong>các</strong> <strong>sinh</strong> vật lại được sắp xếp theo <strong>các</strong> bậc phân loại nào?.<br />

b. Nêu nguồn gốc của giới thực vật?. Phân biệt <strong>các</strong> ngành trong giới thực vật theo <strong>các</strong><br />

tiêu chí: hệ mạch dẫn, tinh trùng, hình thức thụ tinh?.<br />

Câu 2 (1,5 điểm):<br />

a. Vì sao nước là dung môi tốt nhất trong tế bào?<br />

b. So s<strong>án</strong>h lipit và cacbohidrat về cấu tạo, tính chất, vai trò?<br />

Câu 3 ( 1,5 điểm):<br />

a. Phân biệt <strong>các</strong> loại liên kết trong phân tử ADN? Vì sao phân tử ADN có đường kính<br />

không đổi suốt dọc <strong>chi</strong>ều dài của nó?<br />

b. Phân biệt <strong>các</strong> thuật ngữ: axitamin, polipeptit và protein?<br />

Câu 4 ( 1,75 điểm):<br />

a. Vẽ, chú thích và mô tả cấu trúc của ti thể. Tại sao nói ti thể được xem như là nhà máy<br />

năng lượng của tế bào?<br />

b. Prôtêin được tổng hợp ở bào quan nào? Sau khi tổng hợp chúng sẽ được vận chuyển<br />

ra khỏi tế bào bằng con đường nào?<br />

Câu 5 (2 điểm):<br />

a. Nêu chức năng của <strong>các</strong> thành phần cấu tạo nên màng <strong>sinh</strong> chất?.<br />

b. Ngâm tế bào hồng cầu người và tế bào biểu bì củ hành trong <strong>các</strong> dung dịch sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

17


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- dung dịch ưu trương<br />

- dung dịch nhược trương.<br />

Dự đo<strong>án</strong> <strong>các</strong> hiện tượng xảy ra và giải thích?<br />

Câu 6 (1,75 điểm):<br />

Khi phân tích thành phần gen của 2 loài vi khuẩn, người ta thấy cả 2 gen <strong>đề</strong>u có số liên<br />

kết hiđro bằng nhau. Ở gen của loài vi khuẩn 1 có G=<strong>10</strong>% tổng số Nu của gen. Trên 1 mạch<br />

của gen này có A= 250, T= 350. Ở loài vi khuẩn 2 thì có hiệu số giữa Nu loại G và A là 150.<br />

Từ những phân tích ở trên, em hãy dự đo<strong>án</strong> loài vi khuẩn nào có thể sống được trong suối<br />

nước nóng tốt hơn?. Giải thích?<br />

--------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------<br />

---(Giám thị coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG NĂM HỌC 20<strong>10</strong> – 2011<br />

Môn: Sinh <strong>học</strong>. Khối <strong>10</strong><br />

Thời gian: 180 phút<br />

Câu ý Nội dung trả lời Điểm<br />

1 a. - Cơ sở phân loại: dựa vào đặc điểm cấu tạo (tế bào và cơ thể), đặc điểm dinh 0,25<br />

dưỡng<br />

- Các bậc phân loại trong mỗi giới: loài – <strong>chi</strong> - họ - bộ - <strong>lớp</strong> – ngành - giới 0,25<br />

b. - Nguồn gốc giới TV: từ tảo lục đa bào nghuyên thuỷ 0,25<br />

- Phân biệt<br />

Nội dung Ngành Rêu Ngành Quyết Ngành Hạt<br />

trần<br />

Ngành hạt<br />

kín<br />

Hệ mạch Chưa có Có Có Có<br />

Tinh trùng Có roi Có roi Không roi Không roi<br />

Thụ tinh Cần nước Cần nước Không cần<br />

nước<br />

Không cần<br />

nước, thụ<br />

tinh kép<br />

2 a. Nước là dung môi tôt nhất vì:<br />

- Nước là phân tử phân cực: điện tích + ở gần mỗi nguyên tử hiđro, điện<br />

tích - ở gần mỗi nguyên tử oxi<br />

- Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan<br />

b. - Điểm giống nhau: <strong>đề</strong>u cấu tạo từ C, H, O và <strong>đề</strong>u cung cấp năng lượng cho<br />

tế bào<br />

- Điểm khác nhau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

18


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Nội dung Cacbohidrat Lipit<br />

Cấu tạo CT chung: (CH 2 O) n , Lượng O ít hơn 0,25<br />

trong đó tỉ lệ H: O =<br />

2:1<br />

Tính chất<br />

Tan nhiều trong nước, Không tan trong nước, 0,25<br />

dễ bị phân huỷ chỉ tan trong dung môi<br />

hữu cơ, khó phân huỷ<br />

Vai trò<br />

Đường đơn: cung cấp Tham gia cấu trúc 0,5<br />

NL, cấu trúc nên đường màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>, cấu tạo<br />

đa<br />

nên hoocmon, VTM,<br />

Đường đa: dự trữ NL, dự trữ NL…<br />

cấu trúc tế bào….<br />

3 a. - Các loại liên kết:<br />

+ Liên kết photphođieste: hình thành giứa <strong>các</strong> Nu liên tiếp nhau trên một 0,25<br />

mạch poliNu<br />

+ Liên kết hiđro: hình thành giứa 2 Nu đứng đối diện nhau trên 2 mạch 0,25<br />

poliNu theo NTBS<br />

- Vì: giữa 2 mạch poliNu <strong>các</strong> Nu liên kết với nhau theo NTBS: cứ 1 bazơ lớn 0,25<br />

lại liên kết với 1 bazơ nhỏ<br />

b. Phân biệt:<br />

+ axitamin: là phân tử hữu cơ gồm 1 nguyên tử C trung tâm liên kết với 1 0,25<br />

nhóm amin, 1 nhóm cacboxyl và 1 gốc R. Là đơn phân cấu tạo nên <strong>các</strong><br />

protein<br />

+ Polipeptit: Gồm 1 chuỗi <strong>các</strong> aa đồng nhất hoặc không đoòng nhất liên kết 0,25<br />

với nhau bằng liên kết peptit, có khối lượng phân tử thấp hơn protein<br />

+ Protein: Là một đại phân tử <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> được cấu trúc từ 1 hoặc nhiều chuỗi 0,25<br />

polipeptit<br />

4 a - Vẽ và chú thích đúng 0.5<br />

- Mô tả:<br />

+ Ti thể có cấu trúc màng kép: Màng ngoài: trơn nhẵn, màng trong ăn sâu 0.25<br />

vào khoang ti thể, hướng vào trong chất nền tạo <strong>các</strong> mào, trên có nhiều loại<br />

enzim hô hấp<br />

+ Chất nền ti thể chứa <strong>các</strong> enzim ham gia hô hấp, <strong>các</strong> loại protein, lipit, AND 0,25<br />

vòng, ARN và riboxom<br />

- Ti thể là trạm NL vì: có khả năng biến đổi NL dự trữ trong <strong>các</strong> nguyên liệu 0.25<br />

hô hấp (glucozơ) thành NL ATP cho tế bào<br />

b. - Prôtêin được tổng hợp ở Ribôxôm<br />

0,25<br />

- Con đường vận chuyển prôtêin ra khỏi tế bào :<br />

Lưới nội chất hạt-> túi <strong>tiết</strong> -> bộ m áy Gôngi-> Túi <strong>tiết</strong>-> màng <strong>sinh</strong> chất 0,25<br />

5 a, Chức năng <strong>các</strong> thành phần:<br />

+ Lớp photpholipit kép:Tạo khung cho màng <strong>sinh</strong> chất, tạo tính động cho 0.25<br />

màng và cho 1 số chất khuyÕch t<strong>án</strong> qua<br />

+ Pr màng: Tạo <strong>các</strong> kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo <strong>các</strong> thụ thể hoặc chất 0.25<br />

mang, ghép nối giữa <strong>các</strong> TB trong mô.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

19


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

+ Colesteron: Tạo <strong>các</strong> giới hạn để hạn chế sự dich chuyển cuả <strong>các</strong> phân tử 0,25<br />

photpholipit, làm ổn định cấu trúc của màng<br />

+ Glic«Pr«tein:Tạo <strong>các</strong> dấu chuẩn đặc trưng cho từng lọai tÕ bào giúp cho <strong>các</strong> 0,25<br />

tế bào nhận biết được nhau và phân biệt <strong>các</strong> TB lạ<br />

b. - Hiện tượng:<br />

Môi trường Tế bào hồng cầu Tế bào biểu bì hành<br />

Ưu trương Nhăn nheo Co nguyên <strong>sinh</strong> 0,25<br />

Nhược trương Vỡ MSC áp sát thành tế 0,25<br />

bào (tế bào trương<br />

nước)<br />

- Giải thích:<br />

+ Tế bào hồng cầu:<br />

0,25<br />

Trong môi trương ưu trương:-> tế bào mất nước -> nhăn nheo<br />

Trong môi trường nhược trương: tế bào hút nước , do không có thành tế bào -<br />

> tế bào hút no nước -> vỡ tế bào<br />

+ Tế bào biểu bì hành:<br />

Trong môi trường ưu trương -> tế bào mất nước -> MSC tách dần ra khỏi 0,25<br />

thành tế bào -> co nguyên <strong>sinh</strong><br />

Trong môi trương nhược trương -> tế bào hút nước -> MSC căng ra áp sát<br />

thành tế bào<br />

6 Ở gen của loài vi khuẩn 1<br />

0,5<br />

- Xác định tỉ lệ từng loại Nu của gen:<br />

+ A = T = 250 + 350 = 600 (Nu) tương ứng với 50% - <strong>10</strong>% = 40% tổng số<br />

Nu của gen<br />

+ => G= X= <strong>10</strong>% = 600/4 = 150 (Nu)<br />

- Sô liên kết H: = 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 150 = 1650 0,25<br />

Ở gen của loài vi khuẩn 2:<br />

0,5<br />

G – A = 150 G = X = 390<br />

2A + 3G = 1650 A = T = 240<br />

Loài vi khuẩn 2 có thể sống được trong suối nước nóng tốt hơn vì có số cặp 0,5<br />

G = X nhiều hơn<br />

Đề số 7:<br />

Së gd&®t VÜnh Phóc<br />

------------------<br />

§Ò chÝnh thøc<br />

kú <strong>thi</strong> chän hsg líp <strong>10</strong> thpt n¨m häc 2006 - 2007<br />

M«n <strong>thi</strong>: <strong>sinh</strong> häc<br />

Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>các</strong> trường THPT không chuyên<br />

Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò<br />

---------------------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C©u 1: V× sao tÕ bµo ®−îc xem lµ cÊp ®é tæ chøc c¬ bn cña thÕ giíi sèng ?<br />

C©u 2: Cã bèn lo¹i ®¹i ph©n tö nh− sau: Tinh bét, xenlul«, protein vµ photpholipÝt. H·y cho biÕt:<br />

a. Lo¹i chÊt nµo kh«ng cã cÊu tróc ®a ph©n ?<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

20


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

b. Lo¹i chÊt nµo kh«ng cã trong lôc l¹p cña tÕ bµo ?<br />

c. CÊu t¹o ph©n tö tinh bét vµ ph©n tö xenlul« kh¸c nhau ë ®iÓm c¬ bn nµo ?<br />

C©u 3: a. V× sao n−íc lµ dung m«i tèt nhÊt trong tÕ bµo ?<br />

b. Nªu sù kh¸c nhau c¬ bn gi÷a hai h×nh thøc: khuyÕch t¸n vµ khuyÕch t¸n nhanh cã chän läc c¸c<br />

chÊt qua mµng <strong>sinh</strong> chÊt.<br />

C©u 4: Tr×nh bµy nh÷ng nÐt c¬ bn vÒ c¸c bËc cÊu tróc cña protein.<br />

C©u 5: Ph©n biÖt ADN vµ ARN vÒ cÊu tróc vµ chøc n¨ng.<br />

C©u 6: Nªu vai trß cña c¸c thµnh phÇn: PhotpholipÝt, protein, colesterol, glicoprotein trong cÊu tróc mµng <strong>sinh</strong><br />

chÊt.<br />

C©u 7: Ph©n biÖt quang hîp vµ h« hÊp tÕ bµo theo bng sau:<br />

DÊu hiÖu Quang hîp H« hÊp<br />

1. Kh«ng gian, thêi gian xy ra<br />

2. C¸c thµnh phÇn tham gia<br />

3. C¸c sn phÈm t¹o ra<br />

4. Lo¹i phn øng<br />

C©u 8: H·y lËp bng ph©n biÖt c¸c kiÓu dinh d−ìng ë vi <strong>sinh</strong> vËt theo nguån n¨ng l−îng vµ nguån c¸c bon.<br />

C©u 9:<br />

a. Cho biÕt vai trß cña c¸c vi <strong>sinh</strong> vËt trong quy tr×nh sn xuÊt t−¬ng.<br />

b. Nªu sù gièng vµ kh¸c nhau c¬ bn cña h« hÊp vµ lªn men.<br />

C©u <strong>10</strong>: ë ng−êi cã bé nhiÔm s¾c thÓ 2n = 46. H·y cho biÕt:<br />

a. Sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ ®¬n trong mét tÕ bµo ë kú sau nguyªn ph©n.<br />

b. H·y x¸c ®Þnh:<br />

- Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ra ®øa trÎ cã 23 nhiÔm s¾c thÓ cña «ng néi vµ 23 nhiÔm s¾c thÓ cña «ng ngo¹i khi<br />

kh«ng cã trao ®æi chÐo.<br />

- Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ra ®øa trÎ cã Ýt nhÊt 1 cÆp nhiÔm s¾c thÓ trong ®ã cã mét nhiÔm s¾c thÓ cña «ng néi, 1<br />

nhiÔm s¾c thÓ cßn l¹i lµ cña bµ ngo¹i khi kh«ng cã trao ®æi chÐo.<br />

c. Gi <strong>thi</strong>Õt cã trao ®æi chÐo ë 1 cÆp nhiÔm s¾c thÓ t¹i 2 ®iÓm cè ®Þnh th× tõ 1 c¸ thÓ cã thÓ t¹o ra nhiÒu<br />

nhÊt bao nhiªu lo¹i tinh trïng ?<br />

----- HÕt -----<br />

(C¸n bé coi <strong>thi</strong> kh«ng gii thÝch g× thªm)<br />

Hä vµ tªn thÝ <strong>sinh</strong> ................................................................................. SBD.........................<br />

h−íng dÉn chÊm m«n <strong>sinh</strong> häc - líp <strong>10</strong> THPT kh«ng chuyªn<br />

n¨m häc 2006 - 2007<br />

C©u ý Néi dung §iÓm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 1,0<br />

TÕ bµo lµ cÊp ®é tæ chøc c¬ bn cña thÕ giíi sèng v×:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ TÕ bµo lµ ®¬n vÞ cÊu tróc cña mäi c¬ thÓ sèng… 0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

21


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

+ Mäi ho¹t ®éng sèng chØ diÔn ra trong tÕ bµo… 0,25<br />

+ Tõ tÕ bµo <strong>sinh</strong> ra c¸c tÕ bµo míi t¹o sù <strong>sinh</strong> sn ë mäi loµi. 0,25<br />

+ C¬ thÓ ®a bµo lín lªn, nhê sù <strong>sinh</strong> sn cña tÕ bµo. 0,25<br />

2 1,0<br />

a ChÊt kh«ng cã cÊu tróc ®a ph©n lµ photpholipit 0,25<br />

b Xenlul« kh«ng cã trong lôc l¹p cña tÕ bµo 0,25<br />

c<br />

Sù kh¸c nhau gi÷a tinh bét vµ xenlul«:<br />

+ Tinh bét cã cÊu tróc m¹ch nh¸nh, c¸c ®¬n ph©n liªn kÕt nhau theo nguyªn t¾c<br />

cïng <strong>chi</strong>Òu (ngöa).<br />

+ Xenlul« kh«ng cã m¹ch nh¸nh, c¸c ®¬n ph©n liªn kÕt theo nguyªn t¾c sÊp - ngöa<br />

(2 <strong>chi</strong>Òu xen kÏ)<br />

3 1,0<br />

a<br />

b<br />

N−íc lµ dung m«i tèt nhÊt trong tÕ bµo lµ v×:<br />

+ N−íc lµ ph©n tö ph©n cùc: §iÖn tÝch (+) ë gÇn mçi nguyªn tö hy®r«, ®iÖn tÝch (-) ë<br />

gÇn nguyªn tö oxy.<br />

+ Ph©n tö n−íc dÔ dµng liªn kÕt víi ph©n tö chÊt tan 0,25<br />

Sù kh¸c nhau gi÷a khuyÕch t¸n vµ khuyÕch t¸n nhanh cã chän läc<br />

+ KhuyÕch t¸n: vËn chuyÓn c¸c ph©n tö nhá, qua líp photpholipit cña mµng. Kh«ng<br />

cÇn chän läc vµ chÊt mang. Tèc ®é chËm.<br />

+ KhuyÕch t¸n cã chän läc: Sù khuyÕch t¸n c¸c thµnh phÇn cã ph©n cùc (Na + ,<br />

H 2 O…) qua c¸c kªnh chuyªn ho¸ cho tõng lo¹i chÊt (cã chän läc) vµ cÇn chÊt mang.<br />

Tèc ®é nhanh h¬n.<br />

4 CÊu tróc protein 1,0<br />

+ CÊu tróc bËc I: C¸c axit amin liªn kÕt peptit víi nhau theo nguyªn t¾c nhãm amin<br />

cña axit amin nµy víi nhãm c¸c boxyl cña axit amin tiÕp theo t¹o chuçi polypeptit,<br />

mçi chuçi cã sè l−îng, thµnh phÇn vµ tr×nh tù a.a ®Æc tr−ng.<br />

+ BËc II: Chuçi polypeptit xo¾n α hoÆc gÊp β t¹o c¸c liªn kÕt hy®r« gi÷a c¸c ®o¹n<br />

cïng phÝa gÇn nhau.<br />

+ BËc III: CÊu tróc xo¾n hoÆc gÊp cuén xÕp theo kiÓu ®Æc tr−ng cho tõng lo¹i<br />

protein, cã liªn kÕt ®isunphua.<br />

+ BËc IV: Sù liªn kÕt 2 hoÆc nhiÒu chuçi polypeptit víi nhau t¹o protein phøc t¹p 0,25<br />

5 1,0<br />

a<br />

Ph©n biÖt ADN vµ ARN vÒ cÊu tróc:<br />

DÊu hiÖu ADN ARN<br />

1. Sè m¹ch ®¬n 2 1 0,25<br />

2. Sè ®¬n ph©n trong 1<br />

ph©n tö<br />

3. Thµnh phÇn trong ®¬n<br />

ph©n<br />

RÊt nhiÒu (hµng v¹n ®Õn<br />

hµng triÖu)<br />

+ §−êng C 5 H <strong>10</strong> O 4 , cã<br />

baz¬nit¬ T, kh«ng cã U<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Ýt (hµng chôc ®Õn hµng<br />

ngh×n)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ §−êng C 5 H <strong>10</strong> O 5 , cã<br />

baz¬nit¬ U, kh«ng cã T<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

22


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

b<br />

Chøc n¨ng kh¸c nhau:<br />

+ ADN: L−u gi÷, bo qun, truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn<br />

+ ARN: Trùc tiÕp tham gia tæng hîp protein<br />

6 1,0<br />

Vai trß cña c¸c thµnh phÇn c¬ bn cña mµng tÕ bµo<br />

+ Líp photpholipit kÐp: T¹o ra khung cho mµng <strong>sinh</strong> chÊt, t¹o tÝnh ®éng cho mµng<br />

vµ cho mét sè chÊt khuyÕch t¸n qua.<br />

+ Protein mµng: T¹o c¸c kªnh vËn chuyÓn ®Æc hiÖu, t¹o thô thÓ hoÆc chÊt mang, t¹o<br />

ghÐp nèi gi÷a c¸c tÕ bµo trong m«.<br />

+ Colesterol: T¹o c¸c giíi h¹n ®Ó h¹n chÕ di chuyÓn c¸c ph©n tö photpholipit lµm æn<br />

®Þnh cÊu tróc mµng.<br />

+ Glycoprotein: T¹o c¸c dÊu chuÈn ®Æc tr−ng cho tõng lo¹i tÕ bµo gióp cho c¸c tÕ<br />

bµo cïng c¬ thÓ nhËn biÕt nhau, ph©n biÖt c¸c tÕ bµo l¹.<br />

7 1,0<br />

Ph©n biÖt quang hîp vµ h« hÊp trong tÕ bµo<br />

DÊu hiÖu Quang hîp H« hÊp<br />

1. Kh«ng gian vµ thêi gian + Trong lôc l¹p cña c¸c tÕ<br />

bµo quang hîp, khi cã ¸nh<br />

s¸ng<br />

2. Thµnh phÇn tham gia + CO 2 ; H 2 O, n¨ng l−îng ¸nh<br />

s¸ng vµ chÊt diÖp lôc<br />

+ Trong ti thÓ cña mäi tÕ<br />

bµo, ë mäi lóc<br />

+ Oxy vµ chÊt h÷u c¬<br />

(CH 2 O)n<br />

3. Sn phÈm t¹o ra + (CH 2 O)n vµ Oxy + CO 2 , H 2 O, ATP vµ t o C 0,25<br />

4. Lo¹i phn øng + Phn øng khö (tæng<br />

hîp)<br />

+ Phn øng oxy ho¸ (ph©n<br />

gii)<br />

8 1,0<br />

Ph©n biÖt c¸c kiÓu dinh d−ìng ë vi <strong>sinh</strong> vËt<br />

KiÓu dinh d−ìng Theo nguån n¨ng l−îng Theo nguån c¸c bon<br />

1. Quang tù d−ìng + ¸nh s¸ng + CO 2 0,25<br />

2. Ho¸ tù d−ìng + ChÊt v« c¬ (NH + 4 , NO - 2 ,<br />

H 2 S, Fe +2 vv)<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

+ CO 2 0,25<br />

3. Quang dÞ d−ìng + ¸nh s¸ng + ChÊt h÷u c¬ 0,25<br />

4. Ho¸ dÞ d−ìng ChÊt h÷u c¬ + ChÊt h÷u c¬ 0,25<br />

9 1,0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a<br />

Vai trß VSV trong sn xuÊt t−¬ng<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ NÊm mèc hoa ci (nÊm sîi) tiÕt enzim amilaza biÕn ®æi tinh bét chÝn thµnh ®−êng 0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

23


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

+ Vi khuÈn tiÕt enzim proteaza biÕn ®æi protein trong ®Ëu t−¬ng thµnh axit amin 0,25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b<br />

So s¸nh h« hÊp vµ lªn men:<br />

+ Gièng nhau: Ph©n gii hy®rat cacbon nhê enzim cña vi <strong>sinh</strong> vËt 0,25<br />

+ Kh¸c nhau ë chÊt nhËn ®iÖn tö cuèi cïng:<br />

- H« hÊp: O 2 (h« hÊp hiÕu khÝ) vµ CO 2 , NO - 3, SO 4<br />

-2<br />

(khi h« hÊp kÞ khÝ) 0,25<br />

-Lªn men: chÊt h÷u c¬<br />

<strong>10</strong> 1,0<br />

a + Sè l−îng NST ®¬n ë k× sau nguyªn ph©n: 4n = 92 0,25<br />

b + Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ®øa trÎ cã 23 NST cña «ng néi vµ 23 nhiÔm s¾c thÓ cña «ng ngo¹i: 0,25<br />

1 1 1<br />

x =<br />

23 23 46<br />

2 2 2<br />

c<br />

+ Kh n¨ng <strong>sinh</strong> ra ®øa trÎ nhËn ®−îc Ýt nhÊt mét cÆp NST trong ®ã cã 1 NST tõ «ng<br />

néi, 1 NST cßn l¹i tõ bµ ngo¹i:<br />

1 1 1<br />

x =<br />

2 2 4<br />

Khi cã trao ®æi chÐo t¹i 2 ®iÓm, ë 1 cÆp NST, sè kiÓu tinh trïng nhiÒu nhÊt cã thÓ<br />

t¹o ra tõ 1 c¸ thÓ lµ: 2 n-1 x 8 = 2 22 x 2 3 = 2 25 kiÓu.<br />

0,25<br />

0,25<br />

Tæng ®iÓm <strong>10</strong>,0<br />

--- HÕt ---<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

24


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

ĐỀ THI HSG LỚP <strong>10</strong> – VĨNH PHÚC<br />

Năm <strong>học</strong> 2007-2008<br />

Câu 1:<br />

Phân tích cấu trúc phân tử nước?<br />

Dựa vào cấu trúc phân tử nước hãy giải thích <strong>các</strong> hiện tượng sau:<br />

Ở vùng ôn đới nhiệt độ thấp một số loài động vật biến nhiệt vẫn sống được trong nước?<br />

Nhiệt độ bề mặt quả dưa chuột luôn thấp hơn 1-2 độ so với nhiệt độ không khí xung quanh<br />

Khi toát mồ hôi ta cảm thấy mát hơn<br />

Câu 2:<br />

Nêu <strong>các</strong> dữ liệu chứng minh ty thể và lục lạp do vi khuẩn cộng <strong>sinh</strong> vào tế bào nhân chuẩn<br />

Ngân tế bào hồng cầu người và tế bào biểu bì vảy hành vào <strong>các</strong> dung dịch sau:<br />

Dung dịch ưu trương<br />

Dung dịch nhược trương<br />

Nêu hiện tượng và giải thích?<br />

Câu 3:<br />

Phân biệt đường phân và chu trình Crep, chuỗi vận chuyển e về: vị trí, nguyên liệu và sản phẩm<br />

Giải thích tại sao <strong>các</strong> tế bào cơ người nếu co liên tục sẽ mỏi và không thể co được nữa?<br />

Câu 4:<br />

Tóm tắt cơ chế quang hợp ở thực vật C3?<br />

Oxi được <strong>sinh</strong> ra trong quang hợp nhờ quá trình nào? Từ nơi tạo ra oxi phải qua mấy <strong>lớp</strong> màng để ra<br />

khỏi tế bào?<br />

Câu 5:<br />

Nêu đặc điểm <strong>các</strong> pha trong kì trung gian của quá trình phân bào? Em có nhận xét gì về kì trung gian<br />

của <strong>các</strong> dạng tế bào sau: Tế bào hồng cầu, thần kinh, ung thư?<br />

Tổng số tế bào con <strong>sinh</strong> ra trong <strong>các</strong> thế hệ tế bào do quá trình nguyên phân từ một tế bào 2n của người<br />

là 62, Xác định số lượng NST có trong thế hệ tế bào cuối cùng?<br />

Câu 6:<br />

Tên gọi một kiểu dinh dưỡng được xây dựng dựa trên những tiêu chuẩn nào? Hãy nêu <strong>các</strong> kiểu dinh<br />

dưỡng ở VSV?<br />

Cho <strong>các</strong> VSV sau: Trùng biến hình, vi tảo, vi khuẩn Nitrobacter và vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh,<br />

hãy xếp chúng và <strong>các</strong> kiểu dinh dưỡng phù hợp.<br />

Câu 7:<br />

Vì sao trong nuôi cấy không liên tục VSV cần có pha tiềm phát mà trong nuôi cấy liên tục không có.<br />

Vì sao vi khuẩn có cấu trúc đơn giản mà lại có tốc độ <strong>sinh</strong> trưởng và <strong>sinh</strong> sản rất cao?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

25


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI HSG LỚP <strong>10</strong> – VĨNH PHÚC<br />

Năm <strong>học</strong> 2008 – 2009<br />

Câu 1:<br />

Dựa vào những đặc điểm nào có thể coi tế bào là cấp tổ chức cơ bản của <strong>các</strong> cơ thể sống?<br />

Câu 2:<br />

Nêu 2 chức năng cơ bản của Hidratcacbon với cơ thể sống? Tinh bột và xenlulo <strong>đề</strong>u là Hidratcacbon<br />

nhưng chúng khác nhau như thế nào?<br />

Giải thích vì sao nói: Màng <strong>sinh</strong> chất có cấu trúc theo mô hình khảm động? Các phân tử Colesteron có<br />

vai trò gì?<br />

Câu 3:<br />

a. Trình bầy cấu trúc <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của ATP, trong tế bào ATP cung cấp năng lượng chủ yếu cho những quá<br />

trình nào?<br />

b. Vẽ sơ đồgiải thích sự điều hòa quá trình chuyển <strong>hóa</strong> trong cơ thể bằng cơ chế ức chế ngược của enzim?<br />

Câu 4:<br />

Lập bảng so s<strong>án</strong>h giữa quá trình đường phân và chu trình Crep về: vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng<br />

lượng?<br />

Lập bảng so s<strong>án</strong>h pha s<strong>án</strong>g, pha tối trong quang hợp về: nơi xẩy ra, điều kiện, nguyên liệu, năng lượng,<br />

sản phẩm, vai trò trong chuyển <strong>hóa</strong> năng lượng?<br />

Câu 5:<br />

a. Nêu <strong>các</strong> đặc điểm chung của <strong>các</strong> nhóm VSV? Phân biệt <strong>các</strong> hình thức hô hấp hiếu khí, kị khí và lên<br />

mem ở VSV?<br />

b. Một <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> đã viết phương trình lên men ở VSV kị khí như sau:<br />

C 12 H 22 O 11 – CH 3 CHOHCOOH<br />

CH 3 CH 2 OH + O 2 – CH 3 COOH + H 2 O + Q<br />

Theo em viết như vậy đúng chưa? Giải thích? Căn cứ vào sản phẩm tạo ra em hãy cho biết tác nhân gây ra<br />

hiện tượng trên?<br />

Câu 6:<br />

Trong cơ quan <strong>sinh</strong> giao tử có <strong>10</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai đang nguyên phân liên tiếp một số lần, môi trường tế<br />

bào cung cấp nguyên liệu tương đương 2480 NST, tất cả <strong>các</strong> tế bào con <strong>sinh</strong> ra <strong>đề</strong>u giảm phân tạo giao tử môi<br />

trường cung cấp nguyên liệu tạo ra 2560 NST. Nếu tất cả <strong>các</strong> giao tử <strong>đề</strong>u tham gia thụ tinh và hiệu suất <strong>10</strong>%,<br />

tổng số hợp tử là 128.<br />

Xác định bộ NST 2n của loài<br />

Xác định giới tính<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

26


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />

――――――<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />

ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />

(Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên)<br />

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>.<br />

——————————<br />

Câu 1 (1 điểm). Nêu <strong>các</strong> đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống? Những đặc điểm nào là đặc điểm nổi<br />

trội đặc trưng cho thế giới sống?<br />

Câu 2 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> đặc điểm của giới thực vật về <strong>các</strong> mặt: Cấu tạo, dinh dưỡng, <strong>sinh</strong> sản, và tổ tiên<br />

của chúng?<br />

Câu 3 (1 điểm). Nêu những chức năng chính của prôtêin màng trong hoạt động sống của tế bào?<br />

Câu 4 (1 điểm). Các chất tan vận chuyển qua màng có thể đi theo những con đường nào? Tốc độ khuếch t<strong>án</strong><br />

của <strong>các</strong> chất ra hoặc vào tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br />

Câu 5 (1 điểm). Trình bày cấu tạo của ATP? Hãy phân loại <strong>các</strong> kiểu phôtphorin để tổng hợp ATP trong tế bào<br />

nhân thực? Trong <strong>các</strong> kiểu đó thì kiểu nào tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung cấp cho hoạt động sống của tế<br />

bào?<br />

Câu 6 (1 điểm). Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng<br />

lượng hoạt <strong>hóa</strong> bằng <strong>các</strong>h nào? Nêu <strong>các</strong> đặc tính chính của enzim?<br />

Câu 7 (1 điểm). Trong tế bào thực vật có hai bào quan tổng hợp ATP là bào quan nào? Cho biết điểm giống<br />

nhau trong cấu tạo giữa 2 bào quan đó? Từ đó rút ra nhận xét gì về nguồn gốc 2 loại bào quan này?<br />

Câu 8 (1 điểm). Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về <strong>các</strong> dấu hiệu: Điều kiện xảy ra, nơi xảy ra và<br />

sản phẩm tạo ra. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g?<br />

Câu 9 (1điểm):<br />

a.Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzym thì hoạt tính của enzym đó lại<br />

bị giảm thậm chí bị mất hoàn toàn?<br />

b.Tế bào nhân thực có <strong>các</strong> bào quan có màng bao bọc cũng như có lưới nội chất <strong>chi</strong>a tế bào chất thành<br />

những xoang tương đối <strong>các</strong>h biệt có lợi gì cho sự hoạt động của <strong>các</strong> enzym?<br />

Câu <strong>10</strong> (1 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm phân hình thành tinh<br />

trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />

trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp,<br />

chỉ nở được 25 gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />

a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng.<br />

b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong> thể định hướng khi <strong>các</strong><br />

tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />

---Hết---<br />

C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>..................................................................................... SBD....................<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />

――――――<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> THPT NĂM 2009-20<strong>10</strong><br />

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

27


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên<br />

——————————<br />

Câu Nội dung trả lời Điểm<br />

1 * Những đặc điểm chung của <strong>các</strong> cấp độ tổ chức sống:<br />

- Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc...............................................................................<br />

- Là 1 hệ thống mở và tự điều chỉnh............................................................................<br />

- Thế giới sống liên tục tiến hoá..................................................................................<br />

* Những đặc điểm nổi trội:<br />

TĐC và năng lượng, <strong>sinh</strong> trưởng và phát triển, <strong>sinh</strong> sản, cảm ứng, khả năng tự điều<br />

chỉnh.............................................................................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

2 - Cấu tạo: Đa bào, nhân thực.......................................................................................<br />

- Dinh dưỡng: Tự dưỡng theo kiểu quang hợp (phổ biến), dị dưỡng theo kiểu kí <strong>sinh</strong> ( một<br />

số)...............................................................................................................<br />

- Sinh sản: Vô tính( bào tử, <strong>sinh</strong> dưỡng), hữu tính....................................................<br />

- Tổ tiên: Tảo lục đa bào nguyên thuỷ.......................................................................<br />

3 * Chức năng chính của prôtêin màng gồm:<br />

- Ghép nối 2 tế bào với nhau........................................................................................<br />

- Là thụ thể bề mặt tiếp nhận <strong>các</strong> thông tin..................................................................<br />

- Giúp tế bào nhận biết nhau nhờ dấu hiệu nhận biết đặc hiệu ( glicôprôtêin)..............<br />

- Là <strong>các</strong> kênh vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng, là enzim màng ...................................<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

4 * Các con đường <strong>các</strong> chất tan có thể đi qua:<br />

- Qua trực tiếp <strong>lớp</strong> phôtpholipit...................................................................................<br />

- Qua kênh prôtêin.......................................................................................................<br />

* Tốc độ khuếch t<strong>án</strong> theo phương thức bị động phụ thuộc vào <strong>các</strong> yếu tố sau:<br />

- Kích thước của chất cần vận chuyển<br />

- Sự chênh lệch nồng độ 2 bên màng...........................................................................<br />

- Bản chất hoá <strong>học</strong> của chất<br />

- Môi trường: Nhiệt độ, độ nhớt, ................................................................................<br />

5 * Cấu tạo: Gồm 2 thành phần là ađênôzin( bazơ ađênin + đường ribôzơ) và triphôtphat( 3 gốc<br />

phôtphat).........................................................................................<br />

* Các kiểu phôtphorin hoá:<br />

- Phôtphorin hoá quang hoá: Vòng và không vòng.....................................................<br />

- Phôtphorin hoá ôxi hoá: Ở mức nguyên liệu và mức enzim.....................................<br />

* Kiểu phôtphorin hoá ôxi hoá ở mức enzim tạo ra hầu hết <strong>các</strong> phân tử ATP cung cấp cho hoạt<br />

động sống của tế bào....................................................................<br />

6 * Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá.............................<br />

* Enzim làm giảm nặng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung<br />

gian...............................................................................................................................<br />

* Đặc tính của enzim:<br />

- E có hoạt tính mạnh...................................................................................................<br />

- E có tính chuyên hoá cao...........................................................................................<br />

7 * Đó là 2 bào quan: Ti thể và lục lạp.........................................................................<br />

* Điểm giống nhau:<br />

- Đều có cấu tạo 2 <strong>lớp</strong> màng .......................................................................................<br />

- Có ADN vòng, trần, kép; có ribôxôm 70S................................................................<br />

* Nhận xét: 2 bào quan này <strong>đề</strong>u có chung từ 1 nguồn gốc ( từvi khuẩn)...................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

28


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

8 * Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về :<br />

Dấu hiệu Pha s<strong>án</strong>g Pha tối<br />

Điều kiện xảy ra Chỉ xảy ra khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g Xảy ra cả khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g và cả trong<br />

tối………………………….<br />

Nơi xảy ra Ở màng tilacôit của lục lạp Trong chất nền của lục lạp . ……<br />

Sản phẩm tạo ra ATP và NADPH ,Ôxi Cacbohiđrat ,ADP, NADP………<br />

* Trong quang hợp, pha tối phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g vì: Sản phẩm của pha sang là nguyên liệu<br />

chop ha tối………………………………………………………………<br />

9 a. Vì: E có bản chất là pr-> khi tăng nhiệt độ quá tối ưu của E-> E bị biến tính, mất chức năng xúc<br />

tác...........................................................................................................<br />

b. Vì: Mỗi E có thể cần <strong>các</strong> điều kiện khác nhau -> vì vậy mỗi bào quan là môi trường thích hợp<br />

cho hoạt động của một số loại E nhất định.....................................................<br />

<strong>10</strong> a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000( tinh trùng)..............................<br />

- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng: 25 000 x 1/<strong>10</strong>00 = 25(tinh trùng).<br />

b. Số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào. ..............................<br />

- Số thể định hướng bị tiêu biến có số nhiễm sắc thể là:<br />

32 x 3 x 39 = 3744 (NST)...................................................................................<br />

---Hết---<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

29


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />

……………….<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ THI CHỌN HSG <strong>10</strong> CẤP TỈNH NĂM 20<strong>10</strong> -2011<br />

MÔN THI: SINH HỌC<br />

(Dành cho HS không chuyên)<br />

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Câu 1<br />

a. Người ta cho chuối chín vào ngăn đá tủ lạnh để nó đông cứng lại, sau đó lấy ra để tan hết đá thấy quả chuối<br />

mềm hơn rất nhiều so với lúc chưa để vào tủ lạnh. Hãy giải thích?<br />

b. Nêu vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào?<br />

Câu 2<br />

a. Vì sao phôtpholipit có tính lưỡng cực?<br />

b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc<br />

của lát cắt phôi không đun <strong>các</strong>h thủy với lát cắt phôi đun <strong>các</strong>h thủy. Hãy giải thích về sự khác nhau đó ?<br />

Câu 3<br />

a. Nước được hình thành trong quang hợp ở pha s<strong>án</strong>g hay pha tối? Bằng <strong>các</strong>h nào có thể chứng minh trong quá<br />

trình quang hợp nước <strong>sinh</strong> ra ở pha đó?<br />

b. Để tạo ra 20 phân tử glucôzơ, pha tối cần sử dụng bao nhiêu ATP, NADPH từ pha s<strong>án</strong>g?<br />

Câu 4<br />

a. Vì sao nói hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men <strong>đề</strong>u là quá trình dị hoá? Căn cứ vào đặc điểm nào người<br />

ta phân biệt 3 quá trình này?<br />

b. Quá trình vận chuyển H + từ xoang gian màng vào chất nền ti thể để tổng hợp ATP được thực hiện theo<br />

phương thức vận chuyển nào? Điều kiện để xẩy ra phương thức vận chuyển đó?<br />

Câu 5<br />

a. Cho biết <strong>các</strong> quá trình chuyển hoá vật chất có thể xẩy ra trong tế bào? Enzim làm giảm năng lượng hoạt <strong>hóa</strong><br />

bằng <strong>các</strong>h nào?<br />

b. Nêu điểm khác biệt giữa <strong>hóa</strong> tổng hợp và quang tổng hợp về đối tượng thực hiện và nguồn năng lượng?<br />

Câu 6<br />

a. Nhà khoa <strong>học</strong> tiến hành phá nhân của tế bào trứng ếch thuộc nòi A rồi lấy nhân của tế bào trứng ếch thuộc<br />

nòi B cấy vào. Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi nào? Thí nghiệm chứng minh điều gì?<br />

b. Tế bào cơ, tế bào hồng cầu và tế bào bạch cầu, loại tế bào nào có nhiếu lizôxôm nhất? Tại sao?<br />

Câu 7<br />

Nêu <strong>các</strong> con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất? Điều kiện để xẩy ra vận chuyển chủ động <strong>các</strong><br />

chất qua màng <strong>sinh</strong> chất?<br />

Câu 8<br />

a. Trong nước mắm và trong tương có rất nhiều axit amin. Chất này có nguồn gốc từ đâu, do vi <strong>sinh</strong> vật nào<br />

tác động để tạo thành?<br />

b. Làm nước sirô quả trong bình nhựa kín, sau một thời gian thì bình sẽ căng phồng. Hãy giải thích tại sao?<br />

Câu 9<br />

a. Trong quá trình hô hấp nội bào, có 2 giai đoạn xẩy ra tại ti thể. Đó là giai đoạn nào và xẩy ra ở đâu?<br />

b. Trong quá trình hô hấp nội bào có 5 phân tử glucôzơ được phân giải. Tính số NADH và FADH 2 tạo ra?<br />

Câu <strong>10</strong><br />

Ở ruồi giấm, một tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần, <strong>các</strong> tế bào con tạo ra <strong>đề</strong>u qua giảm phân tạo giao tử.<br />

Các giao tử hình thành tham gia thụ tinh với hiệu suất là 12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. Tổng số nguyên liệu tương<br />

đương với số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Xác định số lần nguyên<br />

phân của tế bào ban đầu và giới tính của ruồi giấm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Hết -<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

30


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM HSG <strong>10</strong> NĂM 20<strong>10</strong> -2011<br />

MÔN THI: SINH HỌC (Không chuyên)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu Nội dung Điểm<br />

1<br />

(1.0đ)<br />

a. Giải thích:<br />

- Quả chuối khi chưa cho vào tủ lạnh, <strong>các</strong> tế bào chưa bị vỡ liên kết với nhau tạo độ cứng nhất<br />

định....................................................................................................................................<br />

0,25<br />

- Khi đưa vào ngăn đá tủ lạnh, nước trong tế bào quả chuối đông thành đá -> tế bào bị<br />

vỡ -> khi đá tan tế bào đã vỡ không còn liên kết với nhau như ban đầu nữa => quả<br />

chuối sẽ mềm hơn..................................................................................................................... 0,25<br />

b. Vai trò của mỗi nhóm nguyên tố:<br />

- Nguyên tố đa lượng: Tham gia cấu tạo tế bào......................................................................... 0,25<br />

- Nguyên tố vi lượng: Tham gia trao đổi chất: Vì cấu tạo enzim xúc tác cho <strong>các</strong> phản ứng <strong>sinh</strong> hoá<br />

trong tế bào...............................................................................................................<br />

0,25<br />

2<br />

(1.0đ)<br />

a. Phôtpholipit có tính lưỡng cực vì :<br />

- Phôtpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat<br />

(nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức).................................................................<br />

0,25<br />

- Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước................................................................... 0,25<br />

b. Giải thích :<br />

- Phôi sống không nhuộm màu còn phôi chết bắt màu............................................................<br />

- Tế bào sống có khả năng thấm chọn lọc chỉ cho <strong>các</strong> chất cần <strong>thi</strong>ết đi qua màng vào trong tế bào,<br />

còn phôi chết không có đặc tính này. ........................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

3<br />

(1,0đ)<br />

a.<br />

- Nước được hình thành trong pha tối của quang hợp..............................................................<br />

- Chứng minh nước <strong>sinh</strong> ra từ pha tối dựa trên phản ứng quang hợp đầy đủ:<br />

6CO 2 + 12H 2 O -> C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O<br />

Dùng ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu trong CO 2 , khi quang hợp thấy ôxi nguyên tử đ<strong>án</strong>h dấu có trong<br />

glucozơ và nước => Như vậy, ôxi của nước là ôxi từ CO 2. Vì CO 2 chỉ tham gia vào pha<br />

tối........................................................................................................................................<br />

b. Tạo 20 glucôzơ, pha tối đã dùng:<br />

20X18 = 360 ATP………………………………………………<br />

20X12 = 240 NADPH………………………………………….<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

4<br />

(1,0đ)<br />

a.<br />

* Vì: Cả 3 quá trình này <strong>đề</strong>u là quá trình phân giải chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng<br />

lượng.............................................................................................................................<br />

* Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng: Hô hấp hiếu khí (Chất nhận e cuối cùng là O2),hô hấp kị<br />

khí (Chất nhận e cuối cùng là ôxi liên kết), lên men (Chất nhận e cuối cùng là chất hữu<br />

cơ).....................................................................................................................................<br />

b.<br />

- Phương thức: Bị động (thụ động)........................................................................................<br />

- Điều kiện: Cần phải có chênh lệch nồng độ.........................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

31


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

5<br />

(1,0đ)<br />

6<br />

(1,0đ)<br />

7<br />

(1.0đ)<br />

8<br />

(1.0đ)<br />

9<br />

(1.0đ)<br />

a.<br />

* Các quá trình chuyển hoá có thể xẩy ra: Đồng hoá và dị hoá...............................................<br />

* Enzim làm giảm năng lượng hoạt hoá bằng <strong>các</strong>h: Tạo nhiều phản ứng trung gian...............<br />

b. Phân biệt:<br />

Chỉ tiêu so s<strong>án</strong>h Hóa tổng hợp Quang tổng hợp<br />

Đối tượng Vi khuẩn <strong>hóa</strong> tổng hợp Vi khuẩn quang hợp, trùng roi,<br />

tảo, thực vật…………………..<br />

Nguồn năng lượng Phản ứng <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> Năng lượng <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g………..<br />

a.<br />

- Kết quả: Ếch con này mang đặc điểm của nòi B...................................................................<br />

- Qua thí nghiệm chuyển nhân chứng minh được rằng nhân là nơi chứa thông tin di truyền của tế<br />

bào (Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào)..............................<br />

b.<br />

- Tế bào bạch cầu có nhiều lizoxom nhất................................................................................<br />

- Giải thích: Do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt <strong>các</strong> tế bào vi khuẩn cũng như <strong>các</strong> tế bào<br />

bệnh lí, tế bào già nên nó phải có nhiều lizoxom nhất.......................................................<br />

* Các con đường vận chuyển <strong>các</strong> chất qua màng <strong>sinh</strong> chất:<br />

- Vận chuyển trực tiếp qua <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit.......................................................................<br />

- Vận chuyển qua kênh prôtêin.................................................................................................<br />

* Điều kiện:<br />

- Phải có kênh prôtêin..............................................................................................................<br />

- Phải được cung cấp năng lượng ATP....................................................................................<br />

a.<br />

- Axit amin trong nước mắm có nguồn gốc từ protein của cá, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo thành là: vi<br />

khuẩn ....................................................................................................................<br />

- Axit amin trong tương có nguồn gốc từ đậu tương, vi <strong>sinh</strong> vật tác động để tạo thành là: Nấm sợi<br />

(nấm vàng hoa cau)...................................................................................................<br />

b. Giải thích:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Trên vỏ quả có rất nhiều tế bào nấm men. Nấm men sẽ lên men đường thành rượu etilic và<br />

CO 2...............................................................................................................................................................................................................<br />

- Khí CO 2 được tạo thành không thể thoát ra khỏi bình kín nên làm cho bình căng phồng<br />

lên..............................................................................................................................................<br />

a. Các giai đoạn hô hấp xẩy ra tại ti thể:<br />

- Chu trình crep: Xẩy ra tại chất nền ti thể…………………………………………………..<br />

- Chuỗi vận chuyển điện tử: Xẩy ra ở màng trong ti thể…………………………………….<br />

b. Số NADH và FADH 2 tạo ra:<br />

- Số NADH tạo ra: 5 x <strong>10</strong> = 50................................................................................................<br />

- Sô FADH 2 tạo ra: 5 x 2 = <strong>10</strong>.................................................................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

32


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

<strong>10</strong><br />

(1.0đ)<br />

Xác định số lần nguyên phân và giới tính<br />

- Số giao tử tạo ra : (16 x <strong>10</strong>0) : 12,5 = 128…………………………………………………<br />

- Gọi k là số lần guyên phân của tế bào ban đầu (k nguyên, dương)<br />

+ Số NST môi trường cung cấp cho nguyên phân :<br />

(2 k – 1)2n = (2 k – 1)8<br />

+ Số NST cung cấp cho quá trình giảm phân : 2 k .2n = 2 k . 8<br />

=> Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có : (2 k – 1)8 + 2 k . 8 = 504<br />


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />

———————<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong> NĂM HỌC 2011 – 2012<br />

ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />

Dành cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> THPT không chuyên<br />

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>.<br />

———————————<br />

Câu 1.<br />

Kể tên <strong>các</strong> ngành động vật không xương sống theo thứ tự tiến <strong>hóa</strong> từ thấp đến cao? Đặc điểm khác nhau cơ<br />

bản giữa nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống?<br />

Câu 2.<br />

a. Tại sao axit nuclêic và prôtêin được xem là hai vật chất cơ bản không thể <strong>thi</strong>ếu của mọi cơ thể sống?<br />

b. Cho <strong>các</strong> chất: Tinh bột, xenlulôzơ, phôtpholipit và prôtêin. Chất nào trong <strong>các</strong> chất kể trên không phải là<br />

pôlime? Chất nào không tìm thấy trong lục lạp?<br />

Câu 3.<br />

Với nguyên liệu là củ hành tía hoặc lá thài lài tía. Dụng cụ và <strong>hóa</strong> chất là kính hiển vi quang <strong>học</strong>, vật kính<br />

X<strong>10</strong>, X40 và thị kính X<strong>10</strong>, X15, lưỡi dao cạo, kim mũi mác, phiến kính, lá kính, ống nhỏ giọt, nước cất, dung<br />

dịch muối ăn (8%), giấy thấm. Hãy nêu <strong>các</strong>h tiến hành và giải thích kết quả thí nghiệm co nguyên <strong>sinh</strong>?<br />

Câu 4.<br />

Nêu <strong>các</strong> ứng dụng về việc sử dụng enzim ngoại bào ở vi <strong>sinh</strong> vật với đời sống con người.<br />

Câu 5.<br />

a. Các chất như ơstrôgen, prôtêin được vận chuyển qua màng <strong>sinh</strong> chất bằng con đường nào?<br />

b. Các tế bào nhận biết nhau bằng <strong>các</strong> “dấu chuẩn” trên màng <strong>sinh</strong> chất. Theo em “dấu chuẩn” là hợp chất<br />

nào? Chất này được tổng hợp và vận chuyển đến màng <strong>sinh</strong> chất như thế nào?<br />

c. Màng trong ti thể có chức năng tương đương với cấu trúc nào của lục lạp? Giải thích?<br />

Câu 6.<br />

a. Giải thích tại sao tế bào cơ co liên tục thì sẽ “mỏi” và không thể tiếp tục co được nữa?<br />

b. Tại sao khi cơ thể chúng ta hoạt động thể dục, thể thao thì <strong>các</strong> tế bào cơ lại sử dụng đường glucôzơ trong hô<br />

hấp hiếu khí mà không dùng mỡ để hô hấp nhằm tạo ra nhiều ATP hơn?<br />

Câu 7.<br />

a. Tại sao <strong>các</strong> nhiễm sắc thể phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của quá trình phân bào? Điều gì sẽ<br />

xảy ra nếu ở kì trước của nguyên phân thoi phân bào không được hình thành?<br />

b. Giả sử một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = <strong>10</strong>. Xét 15 tế bào <strong>sinh</strong> tinh chín và 15 tế bào <strong>sinh</strong> trứng<br />

chín giảm phân bình thường. Xác định số loại tinh trùng và số loại trứng tối đa khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc<br />

thể có thể được tạo ra trong trường hợp có trao đổi chéo tại một điểm ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng?<br />

c. Ở vùng <strong>sinh</strong> sản của một động vật có 4 tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai nguyên phân một số lần liên tiếp đòi hỏi môi<br />

trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 1496 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con <strong>sinh</strong> ra <strong>đề</strong>u giảm<br />

phân tạo được 152 giao tử và môi trường phải cung cấp 1672 nhiễm sắc thể đơn. Xác định bộ nhiễm sắc thể<br />

lưỡng bội (2n) và giới tính của loài?<br />

- Hết -<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Họ và tên thí <strong>sinh</strong>...............................................................SBD......................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />

CHÍNH THỨC<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM HSG <strong>10</strong> THPT NĂM 2011 -2012<br />

MÔN THI: SINH HỌC (Không chuyên)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

34


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Câu Nội dung Điểm<br />

* Các ngành động vật không xương sống từ thấp đến cao:<br />

Thân lỗ, ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Thân mềm, Chân khớp, Da gai............ 0,25<br />

* Khác nhau giữa nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống:<br />

Động vật không xương sống<br />

Động vật có xương sống<br />

1<br />

Không có bộ xương trong, bộ xương ngoài nếu Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với<br />

(1.0đ)<br />

có bằng kitin....................................... dây sống hoặc cột sống làm trụ.............<br />

0,25<br />

Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.............. 0,25<br />

Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng.<br />

bụng...................................................<br />

...................................................................... 0,25<br />

a.<br />

* Axit nuclêic là chất không thể <strong>thi</strong>ếu vì:<br />

Có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền ở <strong>các</strong> loài <strong>sinh</strong> vật............ 0,25<br />

* Prôtêin không thể <strong>thi</strong>ếu được ở mọi có thể sống vì:<br />

- Đóng vai trò cốt lõi trong cấu trúc của nhân, của mọi bào quan, đặc biệt hệ màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> có tính<br />

chọn lọc cao.................................................................................................................<br />

0,25<br />

- Các enzim (có bản chất là prôtêin) đóng vai trò xúc tác <strong>các</strong> phản ứng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>.................. 0,25<br />

2<br />

- Các kh<strong>án</strong>g thể có bản chất là prôtêin có chức năng bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây<br />

(2,0đ)<br />

bệnh........................................................................................................................................... 0,25<br />

- Các hooc<strong>môn</strong> phần lớn là prôtêin có chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất.................. 0,25<br />

- Ngoài ra prôtêin còn tham gia chức năng vận động, dự trữ năng lượng, giá đỡ, thụ thể....... 0,25<br />

b.<br />

- Chất không phải là đa phân (pôlime) là phốtpholipit vì nó không được cấu tạo từ <strong>các</strong> đơn phân<br />

(<strong>môn</strong>ôme) ...................................................................................................................<br />

- Chất không tìm thấy trong lục lạp là xenlulôzơ..................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

* Cách tiến hành và giải thích kết quả thí nghiệm co nguyên <strong>sinh</strong>:<br />

- Lấy một vảy hành màu tía hoặc lá thài lài tía, dùng kim mũi mác tước lấy một miếng biểu bì mặt<br />

ngoài. Dùng lưỡi dao cạo cắt một miếng nhỏ ở chỗ mỏng nhất và đặt lát cắt lên phiến kính với một<br />

giọt nước cất. Đậy lá kính và đưa tiêu bản lên kính hiển vi, xem ở bội giác nhỏ sau đó chuyển sang<br />

xem ở bội giác lớn...................................................................<br />

0,25<br />

3<br />

(1,0đ)<br />

- Nhỏ một giọt dung dịch muối ăn 8% ở một phía của lá kính, ở phía đối diện đặt miếng giấy thấm<br />

để rút nước dần dần................................................................................................<br />

- Vài phút sau thấy khối tế bào chất dần tách khỏi thành tế bào từ <strong>các</strong> góc và sau đó ở <strong>các</strong> chỗ khác,<br />

cuối cùng làm thành hình như một cái túi. Đó là hiện tượng co nguyên <strong>sinh</strong>.....<br />

* Giải thích:<br />

- Do dung dịch muối ăn 8% đậm đặc (môi trường ưu trương) hơn dịch tế bào nên nước đi ra ngoài<br />

tế bào..........................................................................................................................<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

Ứng dụng enzim ngoại bào của vi <strong>sinh</strong> vật:<br />

- Amilaza (thủy phân tinh bột) dùng làm tương, rượu, công nghiệp sản xuất b<strong>án</strong>h kẹo, công nghiệp<br />

dệt, sản xuất xirô..........................................................................................................<br />

- Prôtêaza (thủy phân prôtêin) được dùng để làm tương, chế biến thịt, công nghiệp thuộc da, công<br />

0,25<br />

4 nghiệp bột giặt...........................................................................................................<br />

(1,0đ) - Xenlulaza (thủy phân xenlulôzơ) dùng trong chế biến rác thải, xử lí bã thải dùng làm thức ăn<br />

0,25<br />

trong chăn nuôi và sản xuất bột giặt..............................................................................<br />

0,25<br />

- Lipaza (thủy phân lipit) dùng trong công nghiệp bột giặt và chất tẩy rửa................................. 0,25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

35


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

5<br />

(2,0đ)<br />

6<br />

(1.0đ)<br />

7<br />

(2.0đ)<br />

Đề số 8:<br />

a.<br />

- Ơstrôgen là lipit nên có thể đi qua <strong>lớp</strong> kép phôtpholipit........................................................<br />

- Prôtêin có kích thước quá lớn nên phải qua màng tế bào bằng <strong>các</strong>h xuất, nhập bào............<br />

b.<br />

- Dấu chuẩn là glicôprôtêin......................................................................................................<br />

- Prôtêin được tổng hợp ở <strong>các</strong> ribôxôm trên mạng lưới nội chất hạt, sau đó đưa vào trong xoang<br />

mạng lưới nội chất hạt, tạo thành túi, tiếp tục được đưa đến bộ máy gôngi, trong bộ máy gôngi,<br />

prôtêin được hoàn <strong>thi</strong>ện cấu trúc, gắn thêm hợp chất saccarit thành glicôprôtêin hoàn chỉnh.<br />

- Glicôprôtêin được đóng gói và đưa ra ngoài màng bằng phương thức xuất bào...................<br />

c.<br />

- Màng trong ti thể tương đương với màng tilacôit ở lục lạp. .................................................<br />

- Vì: Trên 2 loại màng này <strong>đề</strong>u có sự phân bố chuỗi enzim vận chuyển điện tử và ATP-sintetaza.<br />

Khi có sự chênh lệch nồng độ H + ở 2 phía của màng sẽ tổng hợp ATP...................<br />

a. Giải thích:<br />

- Vì khi tế bào cơ co liên tục, tế bào sử dụng hết ôxi mà không được cung cấp kịp => tế bào bị bắt<br />

buộc chuyển sang hô hấp kị khí tạo axit lactic => gây “mỏi” cơ..................................<br />

b. Giải thích:<br />

- Năng lượng giải phóng từ mỡ chủ yếu từ <strong>các</strong> axit béo. Axit béo có tỉ lệ ôxi/cacbon thấp hơn nhiều<br />

so với đường glucôzơ => khi ôxi <strong>hóa</strong> <strong>các</strong> axit béo, tế bào cơ cần tiêu tốn rất nhiều<br />

ôxi................................................................................................................................<br />

- Mà khi cơ thể hoạt động mạnh lượng ôxi mang đến <strong>các</strong> tế bào cơ bị giới hạn bởi khả năng hoạt<br />

động của hệ tuần hoàn, do vậy mặc dù phân giải mỡ tạo nhiều năng lượng nhưng tế bào cơ lại<br />

không sử dụng mỡ vì ôxi không được cung cấp đầy đủ………………………<br />

a.<br />

- Các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau để việc di chuyển về 2 cực tế bào được dễ<br />

dàng, không bị rối loạn do kích thước của NST.......................................................<br />

- Nếu ở kì trước của nguyên phân thoi phân bào không được hình thành thì <strong>các</strong> NST không phân li<br />

được về 2 cực tế bào => tế bào không phân <strong>chi</strong>a => tạo ra tế bào có bộ NST tăng gấp<br />

đôi(4n)...........................................................................................................................<br />

b.<br />

- Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra: 15 x 4 = 60 loại.........................................................<br />

- Số loại trứng tối đa tạo ra: 15 x 1 = 15 loại..........................................................................<br />

c.<br />

- Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài = (1672-1496)/4 = 44 NST.......................................................<br />

- Giới tính: Số tế bào <strong>sinh</strong> giao tử = 1672/44 = 38<br />

Số giao tử giao tử được <strong>sinh</strong> ra từ 1 tế bào <strong>sinh</strong> giao tử = 152/38 = 4 => Giới đực...................<br />

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />

TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

-----Hết-----<br />

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP <strong>10</strong><br />

NĂM HỌC 20<strong>10</strong> - 2011<br />

MÔN SINH HỌC<br />

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Ngày <strong>thi</strong> : 14/01/2011<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

0,25<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

36


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Câu 1 : (2,0 điểm)<br />

- Trình bày tiêu chí phân loại <strong>sinh</strong> giới theo hệ thống 5 giới và ba lãnh giới? Thể hiện ngắn ngọn <strong>các</strong> tiêu chí<br />

phân loại ở giới nấm ?Loài <strong>sinh</strong> vật nào được xem là dạng trung gian giữa động vật và thực vật ?<br />

Câu 2: (3,0 điểm)<br />

- Hãy nêu thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tác dụng của <strong>lớp</strong> màng nhầy ở vi khuẩn. Có phải mọi tế bào vi khuẩn <strong>đề</strong>u có<br />

<strong>lớp</strong> màng nhầy không? Cho ví dụ.<br />

- Căn cứ vào đâu người ta <strong>chi</strong>a vi khuẩn thành 2 nhóm: Nhóm Gram dương (G + ) và nhóm Gram âm (G - )?<br />

- Khi trực khuẩn G + (Bacillus brevis) phát triển trong môi trường lỏng người ta thêm lizôzim vào dung dịch<br />

nuôi cấy thì vi khuẩn này có tiếp tục <strong>sinh</strong> sản không? Vì sao?<br />

Câu 3: (3,0điểm)<br />

a.Tính linh hoạt của màng tế bào được thể hiện như thế nào?<br />

b.Tính linh hoạt của màng tế bào có ý nghĩa gì trong hoạt động sống của tế bào?<br />

Câu 4: ( 2.0 điểm)<br />

Thực nghiệm chứng tỏ rằng khi tách ti thể ra khỏi tế bào, nó vẫn có thể tổng hợp được ATP trong điều kiện invitro<br />

thích hợp. Làm thế nào để ti thể tổng hợp được ATP trong ống nghiệm? Hãy nói rõ cơ sở khoa <strong>học</strong> của <strong>các</strong>h làm đó.<br />

Câu 5 : ( 3 điểm)<br />

Trong tế bào có 1 bào quan được ví như " Hệ thống sông ngòi kênh rạch trên đồng ruộng" đó là bào<br />

quan nào? Trình bày cấu trúc và chức năng của bào quan đó? Nêu 2 ví dụ khác nhau về loại tế bào có chứa bào<br />

quan đó?<br />

Câu 6: ( 3điểm) Quá trình quang hợp của cây xanh được tóm tắt bằng sơ đồ đơn giản sau:<br />

(1) (4) (7)<br />

3 6<br />

(5)<br />

(2) (8)<br />

+ Hãy điền thông tin đầy đủ cho sơ đồ trên.<br />

+ Trong hai phương trình tổng quát sau phương trình nào là đại diện tổng quát nhất cho quá trình quang hợp ở<br />

<strong>sinh</strong> vật nói chung ? Vì sao ?<br />

Diệp lục<br />

1. CO 2 + H 2 O + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + O 2<br />

Diệp lục<br />

2. . CO 2 +2H 2 A + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + H 2 O +2A<br />

Câu 7 ( 2 điểm)<br />

Em có nhận xét gì về kì trung gian của <strong>các</strong> tế bào sau: Tế bào vi khuẩn, tế bào hồng cầu, nơ ron thần kinh<br />

và tế bào ung thư? Sự khác nhau về chu kỳ tế bào của tế bào phôi sớm và tế bào bình thường?<br />

Câu 8 (2 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm phân hình thành tinh<br />

trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />

trứng. Các trứng hình thành trong buồng trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp,<br />

chỉ nở được 25 gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />

a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng.<br />

b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong> thể định hướng khi <strong>các</strong><br />

tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />

------ Hết ------<br />

Họ và tên: …………………………………………………… SBD: …………………….<br />

Thí <strong>sinh</strong> không sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />

TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong><br />

NĂM HỌC 20<strong>10</strong> - 2011<br />

MÔN SINH HỌC<br />

Thời gian: 150 phút<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

37


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Ngày <strong>thi</strong> : 14/1/2011<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM<br />

1 Câu 1 : (2,0 điểm)<br />

- Trình bày tiêu chí phân loại <strong>sinh</strong> giới theo hệ thống 5 giới và ba lãnh giới? Thể<br />

hiện ngắn ngọn <strong>các</strong> tiêu chí phân loại ở giới nấm ?<br />

- Loài <strong>sinh</strong> vật nào được xem là dạng trung gian giữa động vật và thực vật ?<br />

2<br />

a.5 giới:<br />

+Loại tế bào: Nhân sơ hay nhân thực<br />

+ Mức độ tổ chức của cơ thể ( Đơn bào hay đa bao)<br />

+ Kiểu dinh dưỡng ( tự dưỡng, dị dưỡng hay hoại <strong>sinh</strong>…)<br />

- 3 lãnh giới: Cấu trúc của vật chất di truyền ở cấp độ phân tử, gen có intron hay không<br />

( Thành Tb có được cấu trúc bởi peptidolglican hay không)<br />

- Các tiêu chí thể hiện ở giới nấm: TB nhân thực, đa bào phức tạp, dị dưỡng hoại <strong>sinh</strong>,<br />

sống cố định<br />

*. Loài <strong>sinh</strong> vật được xem là dạng trung gian giữa động vật và thực vật : Trùng roi xanh<br />

- Đặc điểm của thực vật: Có lục lạp => có khả năng tự dưỡng<br />

- Đặc điểm của động vật : Di chuyển và bắt mồi.<br />

- Cấu tạo đơn bào nhân thực thuộc giới nguyên <strong>sinh</strong>.<br />

Câu 2: (3,0 điểm)<br />

- Hãy nêu thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tác dụng của <strong>lớp</strong> màng nhầy ở vi khuẩn. Có phải mọi<br />

tế bào vi khuẩn <strong>đề</strong>u có <strong>lớp</strong> màng nhầy không? Cho ví dụ.<br />

- Căn cứ vào đâu người ta <strong>chi</strong>a vi khuẩn thành 2 nhóm: Nhóm Gram dương (G + ) và<br />

nhóm Gram âm (G - )?<br />

- Khi trực khuẩn G + (Bacillus brevis) phát triển trong môi trường lỏng người ta thêm<br />

lizôzim vào dung dịch nuôi cấy thì vi khuẩn này có tiếp tục <strong>sinh</strong> sản không? Vì sao?<br />

1. Thành phần <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> và tác dụng của <strong>lớp</strong> màng nhầy ở vi khuẩn<br />

+ Thành phần hoá <strong>học</strong>: Màng nhầy vi khuẩn có thành phần trên 90% là nước,<br />

pôlisaccarit, ở một số vi khuẩn có thêm một ít lipôprôtêin.<br />

+ Tác dụng: Bảo vệ vi khuẩn, tăng khả năng kết dính, tăng độc lực, hạn chế thực bào.<br />

ải mọi tế bào vi khuẩn <strong>đề</strong>u có <strong>lớp</strong> màng nhầy không? Cho ví dụ.<br />

+ Không phải mọi vi khuẩn <strong>đề</strong>u có màng nhầy.<br />

+ Ví dụ:<br />

- Vi khuẩn nhiệt th<strong>án</strong> hình thành màng nhầy khi có prôtêin động vật.<br />

- Vi khuẩn gây bệnh viêm màng phổi chỉ hình thành màng nhầy khi xâm nhập vào cơ<br />

thể động vật, khi ở ngoài không có màng nhầy.<br />

3. Căn cứ vào đâu người ta <strong>chi</strong>a vi khuẩn thành 2 nhóm: Nhóm Gram dương (G + ) và<br />

nhóm Gram âm (G - ).<br />

- Chia (G + ) và (G - ): Gram là tên nhà khoa <strong>học</strong> người Đan mạch tìm ra phương pháp<br />

nhuộm màu vi khuẩn và phân biệt: Nhóm G + bắt màu tím (màu Gram) , nhóm G - bị mất<br />

màu Gram khi tẩy rửa và mang màu đỏ của thuốc nhuộm bổ sung. Nguyên nhân bắt<br />

màu khác nhau là do sự khác nhau về thành phần và cấu trúc của thành tế bào<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4) Khi trực khuẩn G + (Bacillus brevis) phát triển trong môi trường lỏng người ta thêm<br />

lizôzim vào dung dịch nuôi cấy thì vi khuẩn này có tiếp tục <strong>sinh</strong> sản không? Vì sao?<br />

Vi khuẩn không tiếp tục <strong>sinh</strong> sản vì: Lizôzim làm tan thành tế bào của vi khuẩn. Vi<br />

khuẩn trở thành tế bào trần không có khả năng phân <strong>chi</strong>a. Mặt khác dễ bị phá huỷ do<br />

0.5<br />

0.5<br />

0.5<br />

0. 5<br />

0.75<br />

0.75<br />

0.75<br />

0.75<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

38


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

<strong>các</strong> tác nhân.<br />

3 Câu 3: (3,0điểm)<br />

a.Tính linh hoạt của màng tế bào được thể hiện như thế nào?<br />

b.Tính linh hoạt của màng tế bào có ý nghĩa gì trong hoạt động sống của tế bào?<br />

a.Tính linh hoạt của màng tế bào:<br />

*Tính linh hoạt của <strong>lớp</strong> kép lipid:<br />

-Do cấu trúc kép của <strong>lớp</strong> đôi lipid làm cho <strong>các</strong> phân tử bên trong màng luôn luôn di<br />

chuyển => giới hạn bề dày của màng.<br />

-Lipid có thể di chuyển do chuyển động nhiệt cho phép thấm nhanh qua màng những<br />

chất có kích thước phân tử nhỏ.<br />

=>Tính linh hoạt cho phép protein màng khuếch t<strong>án</strong> nhanh qua <strong>lớp</strong> kép lipid & tác động<br />

lẫn nhau => Màng có thể gắn với màng khác & kết hợp <strong>các</strong> phân tử với nhau đảm<br />

bảo <strong>các</strong> phân tử trên màng được phân phối bằng nhau giữa <strong>các</strong> tế bào con khi tế bào<br />

phân <strong>chi</strong>a.<br />

-Ở tế bào động vật, có nhiều phân tử cholesterol ngắn, không linh động, nằm xen trong<br />

đuôi kỵ nước không bảo hoà làm màng cứng hơn & kém thấm.<br />

*Tính linh hoạt của <strong>các</strong> protein màng:<br />

-Protein thực hiện phần lớn <strong>các</strong> chức năng của màng.<br />

-Protein màng vận chuyển <strong>các</strong> chất dinh dưỡng, <strong>các</strong> sản phẩm của quá trình trao đổi<br />

chất, <strong>các</strong> ion.<br />

-Protein màng là nơi nhận tín hiệu từ môi trường ngoài chuyển vào trong tế bào.<br />

-Protein làm nhiệm vụ như enzim xúc tác <strong>các</strong> phản ứng đặc trưng<br />

b.Ý nghĩa:<br />

-Trao đổi chất thuận lợi<br />

-Chọn lọc <strong>các</strong> chất cho qua màng Hiệu quả trao đổi chất cao hơn<br />

-Giúp cho quá trình phân bào<br />

-Thông tin giữa <strong>các</strong> tế bào thống nhất hoạt động<br />

4 Câu 4: ( 2.0 điểm)<br />

Thực nghiệm chứng tỏ rằng khi tách ti thể ra khỏi tế bào, nó vẫn có thể tổng hợp<br />

được ATP trong điều kiện invitro thích hợp. Làm thế nào để ti thể tổng hợp được ATP trong<br />

ống nghiệm? Hãy nói rõ cơ sở khoa <strong>học</strong> của <strong>các</strong>h làm đó.<br />

+ Để ti thể tổng hợp được ATP trong ống nghiệm cần tạo ra sự chênh lệch về nồng độ H +<br />

giữa hai phía màng trong của ti thể. Cụ thể là nồng độ H + ở xoang gian màng phải cao hơn<br />

nồng độ H + trong chất nền<br />

Giải thích:<br />

+ Ti thể tổng hợp ATP từ ADP và P vc là do <strong>các</strong> ion H + khuếch t<strong>án</strong> qua kênh đặc hiệu tại<br />

phức hợp ATP-sylthaza từ xoang gian màng vào chất nền.<br />

+ Muốn vậy, thoạt đầu cho ti thể vào trong dung dịch có pH cao (pH ≥ 8), nhằm làm<br />

giảm nồng độ H + trong ti thể.<br />

+ Sau đố chuyển ti thể vào dung dịch có pH thấp (ví dụ pH = 4), nhằm nâng cao nồng<br />

độ H + ở xoang gian màng trong khi nồng độ H + ở chất nền vẫn còn<br />

+ Dễ kết bào xác khi gặp điều kiện bất lợi.<br />

5 Câu 5 : ( 3 điểm)<br />

Trong tế bào có 1 bào quan được ví như " Hệ thống sông ngòi kênh rạch trên<br />

đồng ruộng" đó là bào quan nào? Trình bày cấu trúc và chức năng của bào quan đó?<br />

Nêu 2 ví dụ khác nhau về loại tế bào có chứa bào quan đó?<br />

- Cấu tạo:<br />

+ Là một hệ thống màng xuất phát từ màng nhân, có thể nối liền màng <strong>sinh</strong> chất, liên hệ<br />

với bộ máy Gongi, thể hòa tan thành một thể thống nhất.<br />

+ Gồm những túi dẹp, <strong>các</strong> ống dẫn thường xếp song song và thông với nhau.<br />

+ Trên mạng lưới nội chất hạt còn có nhiều riboxom đính trên bề mặt ngoài.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1.0<br />

1.0<br />

1.0<br />

1.0<br />

1.0<br />

1.0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

39


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Chức năng<br />

+ Chức năng chung: Là một hệ thống chung chuyển nhanh chóng <strong>các</strong> chất vào, ra tế<br />

bào. Đảm bảo sự <strong>các</strong>h ly của <strong>các</strong> quá trình khác nhau diễn ra đồng thời trong tế bào.<br />

+ Chức năng riêng: Mạng lưới nội chất hạt là nơi tổng hợp protein. Mạng lưới nội chất<br />

trơn là nơi tổng hợp lipit, chuyển <strong>hóa</strong> đường, phân hủy chất độc của cơ thể<br />

Học <strong>sinh</strong> có thể trả lời bằng <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> cụ thể: Mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất có <strong>các</strong> chức năng<br />

sau:<br />

- Tập trung và cô đặc một số chất từ ngoài tế bào vào hay ở trong tế bào. Những protein<br />

do ribosome bám ở ngoài màng tổng hợp được đưa vào lòng ống.<br />

- Tham gia tổng hợp <strong>các</strong> chất: mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất có hạt tổng hợp protein, còn<br />

gluxit và lipid do mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất không hạt tổng hợp.<br />

- Vận chuyển và phân phối <strong>các</strong> chất. Những giọt lipid trong lòng ruột lọt vào trong tế<br />

bào biểu mô ruột (bằng cơ chế ẩm bào) được chuyền qua mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất để<br />

đưa vào khoảng gian bào.<br />

- Màng của mạng lưới nội <strong>sinh</strong> chất cũng góp phần quan trọng vào sự hình thành <strong>các</strong><br />

màng của ty thể và peroxysome bằng <strong>các</strong>h tạo ra phần lớn <strong>các</strong> lipid của <strong>các</strong> bào quan<br />

này<br />

c. Ví dụ: 1-Lưới nội chất hạt phát triển nhiều nhất ở tế bào bạch cầu, (vì bạch cầu có<br />

chức năng bảo vệ cơ thể bằng <strong>các</strong> kh<strong>án</strong>g thể và prôtêin đặc hiệu,mà prôtêin chỉ tổng<br />

hợp được ở lưới nội chất hạt là nơi có <strong>các</strong> riboxom tổng hợp prôtêin.Ngoài ra còn có<br />

<strong>các</strong> tuyến nội <strong>tiết</strong> và ngoại <strong>tiết</strong> cũng là nơi chứa nhiều lưới nội chất hạt vì chúng <strong>tiết</strong> ra<br />

hooc<strong>môn</strong> và enzim cũng có thành phần chính là prôtêin).<br />

2-Lưới nội chất trơn phát triển nhiều ở tế bào gan (vì gan đảm nhiệm chức năng chuyển<br />

<strong>hóa</strong> đường trong máu thành glicôgen và khử độc cho cơ thể,hai chức năng này do lưới<br />

nội chất trơn đảm nhiệm vì chức năng của lưới nội chất trơn là thực hiện chức năng<br />

tổng hợp lipit,chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với tế bào).<br />

6 Câu 6: ( 3 điểm)<br />

Quá trình quang hợp của cây xanh được tóm tắt bằng sơ đồ đơn giản sau:<br />

(1) (4) (7)<br />

3 6<br />

(5)<br />

(2) (8)<br />

+ Hãy điền thông tin đầy đủ cho sơ đồ trên.<br />

+ Trong hai phương trình tổng quát sau phương trình nào là đại diện tổng quát nhất<br />

cho quá trình quang hợp ở <strong>sinh</strong> vật nói chung ? Vì sao ?<br />

Diệp lục<br />

1. CO 2 + H 2 O + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + O 2<br />

Diệp lục<br />

2. . CO 2 +2H 2 A + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + H 2 O +2A<br />

1. Điền thông tin đầy đủ cho sơ đồ trên.<br />

1. H 2 O 5. NADPH + H +<br />

2. O 2 6.Pha tối.<br />

3. Pha s<strong>án</strong>g 7. CO 2<br />

4. ATP 8. [CH 2 O] n<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2. Phương trình Diệp lục<br />

2. . CO 2 +2H 2 A + <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g [CH 2 O] n + H 2 O +2A<br />

Vì không phải quá trình quang hợp nào cũng giải phóng khí O 2 . Các vi khuẩn (vi<br />

khuẩn lưu huỳnh đỏ và xanh) khi quang hợp không giải phóng O 2 do chúng sử dụng<br />

nguồn H + không phải là nước mà là những chất cho H + khác như : H 2 S, axít hữu cơ...<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1.0<br />

2.0<br />

1.0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

40


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

7 Câu 7 ( 2 điểm)<br />

Em có nhận xét gì về kì trung gian của <strong>các</strong> tế bào sau: Tế bào vi khuẩn, tế bào hồng<br />

cầu, nơ ron thần kinh và tế bào ung thư? Sự khác nhau về chu kỳ tế bào của tế bào phôi<br />

sớm và tế bào bình thường?<br />

1. Đặc điểm kì trung gian của <strong>các</strong> tế bào:<br />

+ Tế bào vi khuẩn: VK phân <strong>chi</strong>a kiểu trực phân nên không có kì trung gian<br />

+ Tế bào hồng cầu: TB hồng cầu không có nhân, không có khả năng phân <strong>chi</strong>a nên<br />

không có kì trung gian<br />

+ Nơ ron thần kinh: sau khi đã tạo ra <strong>10</strong> 14 tế bào thì <strong>các</strong> tế bào thần kinh đi vào quá trình<br />

biệt <strong>hóa</strong> không vượt qua điểm giới hạn R=> kì trung gian kéo dài suốt đời sống cơ thể.<br />

• Sự khác nhau về chu kỳ tế bào của tế bào phôi sớm và tế bào bình thường<br />

Điểm khác nhau Tế bào bình thường Tế bào phôi sớm<br />

1. Các pha Gồm có 4 pha: G 1 , S, G 2 Không có pha G 1 , đôi khi<br />

và pha phân <strong>chi</strong>a M không có pha G 2<br />

2. Thời gian của chu kì tế Dài<br />

Rất ngắn<br />

bào<br />

3. Hệ thống điều chỉnh Hệ thống điều chỉnh phải Hệ thống điều chỉnh phải<br />

chu kỳ tế bào<br />

thích ứng với khoảng thời thích ứng với khoảng thời<br />

gian dài, tế bào phải vượt gian ngắn, cho phép tế bào<br />

qua điểm giới hạn R trong khoảng thời gian<br />

ngắn phải hoàn thành được<br />

<strong>các</strong> quá trình<br />

8 Câu 8 (2 điểm). Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào <strong>sinh</strong> tinh <strong>đề</strong>u qua giảm<br />

phân hình thành tinh trùng. Nhưng trong quá trình giao phối với gà mái chỉ có 1/<strong>10</strong>00<br />

số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong> trứng. Các trứng hình thành trong buồng<br />

trứng <strong>đề</strong>u được gà mái đẻ ra và thu được 32 trứng. Nhưng sau khi ấp, chỉ nở được 25<br />

gà con. Biết ở gà 2n = 78.<br />

a. Tính số lượng tinh trùng hình thành, số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh với <strong>các</strong><br />

trứng.<br />

b. Cho biết số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trong <strong>các</strong><br />

thể định hướng khi <strong>các</strong> tế bào <strong>sinh</strong> trứng này qua giảm phân.<br />

a. Số tinh trùng được hình thành là: 6250 x 4 = 25 000( tinh trùng)<br />

- Số tinh trùng trực tiếp tham gia thụ tinh với trứng: 25 000 x 1/<strong>10</strong>00 = 25(tinh trùng).<br />

b. Số lượng tế bào <strong>sinh</strong> trứng = số lượng trứng tạo ra = 32 tế bào.<br />

- Số thể định hướng bị tiêu biến có số nhiễm sắc thể là:<br />

32 x 3 x 39 = 3744 (NST) .<br />

Học <strong>sinh</strong> có thể làm bài theo <strong>các</strong>h khác nếu đúng, giải thích hợp lí vẫn cho điểm tối đa<br />

Đề số 9:<br />

Së gd & ®t b¾c giang ®Ò <strong>thi</strong> häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> n¨m häc 2011 -2012<br />

Côm t©n yªn<br />

M«n: Sinh häc<br />

(Thêi gian lµm bµi 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)<br />

C©u 1 (1®):<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

M« t thµnh phÇn cÊu t¹o cña mét nuclª«tit vµ liªn kÕt gi÷a c¸c nuclª«tit trong ph©n tö ADN. §iÓm<br />

kh¸c nhau gi÷a c¸c lo¹i nuclª«tit?<br />

C©u2 (1®):<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

1.0<br />

1.0<br />

1.0<br />

1.0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

41


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

So s¸nh sù kh¸c nhau vÒ cÊu tróc, chøc n¨ng cña ADN víi ARN?<br />

C©u3 (2®):<br />

C©u 4(3®):<br />

cña tÕ bµo"<br />

a. H·y m« t cÊu tróc cña nh©n tÕ bµo?<br />

b.Quan s¸t h×nh d−íi h·y cho biÕt h×nh vÏ m« t thÝ nghiÖm nµo?<br />

M« t tãm t¾t thÝ nghiÖm vµ nªu kÕt luËn rót ra tõ thÝ nghiÖm ®ã?<br />

C¸c nhµ khoa häc ®· kÕt luËn r»ng: "H« hÊp tÕ bµo lµ qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi n¨ng l−îng rÊt quan träng<br />

a. H·y tr×nh bµy tãm t¾t qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi n¨ng l−îng quan träng ®ã?<br />

b. Cã ý kiÕn cho r»ng" Qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo ® chuyÓn ®æi n¨ng l−îng trong ph©n tö Gluc«zo ®Ó<br />

thu ®−îc 36ATP vµ mét sè sn phÈm kh¸c" nh−ng l¹i cã ý kiÕn kh¸c cho r»ng: "Qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi n¨ng<br />

l−îng trong ph©n tö Gluc«zo qua h« hÊp tÕ bµo thu ®−îc 38ATP". H·y gii thÝch ®Î lµm s¸ng tá nh÷ng ý<br />

kiÕn trªn?<br />

c. Sau khi häc xong vÒ h« hÊp tÕ bµo em cã liªn t−ëng g× víi qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn liÖu vÉn diÔn ra<br />

h»ng ngµy trong cuéc sèng?<br />

C©u 5.(1.0®)<br />

dông g×?<br />

a. Qu¸ tr×nh muèi d−a, cµ lµ sù øng dông kÜ thuËt lªn men nµo? CÇn t¸c dông cña lo¹i vi <strong>sinh</strong> vËt nµo?<br />

b. T¹i sao muèi d−a, cµ ng−êi ta th−êng dïng vØ tre ®Ó nÐn chÆt rau qu, bªn trªn l¹i ®Æt hßn ®¸?<br />

C©u6(2®): B»ng ph−¬ng ph¸p nu«i cÊy trong èng nghiÖm, tõ 1 tÕ bµo mÑ qua mét sè lÇn nguyªn ph©n ng−êi ta<br />

thu ®−îc 64 tÕ bµo. tæng sè NST ®¬n ë tr¹ng th¸i ch−a nh©n ®«i trong tÊt c c¸c tÕ bµo lµ 2560.<br />

a. X¸c ®Þnh sè lÇn nguyªn ph©n xy ra.<br />

b. X¸c ®Þnh sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ cña tÕ bµo mÑ.<br />

c. C¸c tÕ bµo con cã sè l−îng nhiÔm s¾c thÓ b»ng bao nhiªu?<br />

HÕt<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Së gd & ®t b¾c giang ®¸p ¸n <strong>thi</strong> häc <strong>sinh</strong> giái líp <strong>10</strong> n¨m häc 2011 -2012<br />

Côm t©n yªn<br />

M«n: Sinh häc<br />

C©u §¸p ¸n §iÓm<br />

C©u 1 - Nuclª«tit lµ ®¬n ph©n cña ADN , CÊu t¹o gåm 3 thµnh phÇn: baz¬ ni t¬, axit<br />

ph«tphoric vµ ®−êng pent«z¬.<br />

0.25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

42


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Liªn kÕt gi÷a c¸c Nuclªotit trong ph©n tö ADN:<br />

+ Trªn mçi m¹ch ®¬n c¸c nuclª«tit liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt phèt 0.25<br />

pho®ieste - liªn kÕt ho¸ trÞ- ®−îc h×nh thµnh gi÷a ph©n tö ®−êng cña Nuclªotit<br />

nµy víi axit photphoric cña Nu kÕ tiÕp t¹o thµnh chuçi polinucleotit<br />

+ Trªn hai m¹ch ®¬n c¸c Nuclªotit liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt<br />

Hi®r« gi÷a c¸c baz¬nit¬ cña c¸c Nuclªotit theo NTBS( A liªn kÕt víi T b»ng 2<br />

liªn kÕt Hi®r«, G lk víi X b»ng 3liªn kÕt hi®r« vµ ng−îc l¹i)<br />

0.25<br />

- §iÓm kh¸c nhau cña c¸c Nucleotit lµ thµnh phÇn baz¬nit¬. Cã 1 trong 4 lo¹i<br />

Baz¬nit¬ tham gia vµo cÊu t¹o Nucleotit lµ A, T, G, X nªn tªn cña Nuclªotit<br />

®−îc gäi tªn cña c¸c baz¬nit¬ t−¬ng øng<br />

0.25<br />

C©u 2 - CÊu tróc:<br />

+ ADN gåm 2 m¹ch dµi hµng chôc ngh×n ®Õn hµng triÖu nu. Thµnh phÇn<br />

gåm 4 lo¹i Nuclªotit: A, T, G, X.<br />

+ ARN cã mét m¹ch ®¬n ng¾n, dµi hµng trôc ®Õn hµng ngh×n nu. Thµnh phÇn 0.5<br />

gåm 4 lo¹i Nuclªotit A, U, G, X<br />

- Chøc n¨ng:<br />

+ ADN mang th«ng tin di truyÒn, truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn<br />

+ARN truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn tõ nh©n ra tÕ bµo chÊt. Tham gia<br />

tæng hîp pr«tªin. VËn chuyÓn axit amin tíi rib«x«m ®Ó tæng hîp pr«tªin tham<br />

gia cÊu t¹o nªn riboxom<br />

0.5<br />

C©u 3 a. CÊu tróc nh©n tÕ bµo.<br />

- Lµ bµo quan cã kÝch th−íc lín nhÊt vµ dÔ quan s¸t trong tÕ bµo nh©n<br />

thùc. Nh©n TB cã h×nh bÇu dôc, h×nh cÇu cã ®−êng kÝnh khong 5 micr«met,<br />

phÝa ngoµi ®−îc bao bäc bëi mµng kÐp. Mçi mµng cã cÊu tróc gièng mµng<br />

nguyªn <strong>sinh</strong> chÊt bªn trong chøa khèi nguyªn <strong>sinh</strong> chÊt gäi lµ dÞch nh©n trong<br />

®ã cã 1 hoÆc vµi nh©n con vµ sîi chÊt nhiÔm s¾c<br />

*mµng nh©n: gåm mµng ngoµi vµ mµng trong, mçi mµng dµy 6- 9<br />

micr«met. Mµng ngoµi nèi víi l−íi néi chÊt. Trªn mÆt mµng nh©n cã nhiÒu lç<br />

nh©n cã ®−êng kÝnh 50- 80 nm. Lç nh©n ®−îc g¾n víi nhiÒu ph©n tö Pr«tªin<br />

cho phÐp c¸c ph©n tö nhÊt ®Þnh ®i vµo hay ®i ra khái nh©n<br />

*ChÊt nhiÔm s¾c chøa ADN, nhiÒu ph©n tö Pr«tªin (Histon) c¸c sîi nhiÔm<br />

s¾c xo¾n l¹i t¹o nªn NST. Sè l−îng NST trong mçi tÕ bµo nh©n thùc mang tÝnh<br />

®Æc tr−ng cho loµi<br />

*Nh©n con: Bªn trong cã 1 hay vµi thÓ h×nh cÇu b¾t mµu ®Ëm h¬n so víi<br />

phÇn cßn l¹i cña chÊt nhiÔm s¾c, ®ã lµ nh©n con hay cßn gäi lµ h¹ch nh©n.<br />

Nh©n con chØ gåm Pr«tªin vµ rARN<br />

1.0<br />

c. H×nh vÏ m« t thÝ nghiÖm vÒ chøc n¨ng cña nh©n tÕ bµo<br />

0.5<br />

- M« t thÝ nghiÖm<br />

+ Mét nhµ khoa häc ®· tiÕn hµnh ph¸ huû nh©n cña tÕ bµo trøng Õch thuéc loµi<br />

A, sau ®ã lÊy nh©n cña tÕ bµo <strong>sinh</strong> d−ìng cña loµi B cÊy vµo. Sau nhiÒu lÇn thÝ<br />

nghiÖm «ng ®· nhËn ®−îc nh÷ng con Õch con tõ tÕ bµo ®· ®−îc chuyÓn nh©n,<br />

nh÷ng chó Õch con nµy mang ®Æc ®iÓm cña loµi B.<br />

1.0<br />

KL rót ra tõ thÝ nghiÖm: Nh©n tÕ bµo lµ n¬i l−u gi÷ vµ truyÒn ®¹t th«ng tin di<br />

truyÒn cña tÕ bµo.<br />

0.5<br />

C©u 4 Qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo diÔn ra qua 3 giai ®o¹n : ®−êng ph©n, chu tr×nh Crep<br />

vµ chuçi chuyÒn electron h« hÊp, trong ®ã ph©n tö gluc«z¬ ®−îc ph©n gii<br />

tõng phÇn ë c¸c giai ®o¹n kh¸c nhau.<br />

0.25<br />

+ Qu¸ tr×nh ®−êng ph©n lµ qu¸ tr×nh biÕn ®æi gluc«z¬ trong tÕ bµo chÊt. Tõ<br />

mét ph©n tö gluc«z¬( C 6 H 12 O 6 ) bÞ biÕn ®æi t¹o ra hai ph©n tö a xitpiruvic<br />

(C 3 H 4 O 3 ) vµ 2 ph©n tö ATP<br />

0.25<br />

+ Chu tr×nh Crep: Hai ph©n tö axitpi ruvic bÞ «xi ho¸ thµnh hai ph©n tö<br />

axªtyl C«A, t¹o ra 2 ATP<br />

0.25<br />

+ Chuçi truyÒn electr« h« hÊp xy ra trªn mµng trong cña ti thÓ, t¹o ra<br />

nhiÒu ATP nhÊt 34 ATP<br />

0.25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

43


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

b. Trong qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo ë Sinh vËt nh©n thùc giai ®o¹n chuçi truyÒn e<br />

diÔn ra t¹i chÊt nÒn cña ti thÓ nªn ®· tiªu tèn mÊt 2ATP vµo viÖc vËn chuyÓn<br />

sn phÈm trung gian cña giai ®o¹n ®−êng ph©n (NADH) tõ bµo t−¬ng vµo<br />

trong ti thÓ nªn sè ATP thu ®−îc sau toµn bé qu¸ tr×nh lµ 36ATP. Cßn ë <strong>sinh</strong><br />

vËt nh©n s¬ do kh«ng cã ti thÓ nªn giai ®o¹n chuçi truyÒn e diÔn ra ngay trªn<br />

mµng <strong>sinh</strong> chÊt v× vËy kh«ng tiªu tèn ATP cho viÖc vËn chuyÓn sn phÈm<br />

trung gian cña giai ®o¹n ®−êng ph©n tíi chuçi truyÒn e. Do ®ã sè l−îng ATP<br />

thu ®−îc qua h« hÊp tÕ bµo ë <strong>sinh</strong> vËt nh©n s¬ lµ 38ATP.<br />

C hai ý kiÕn ®Òu nãi vÒ sn phÈm cña qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo. Tuy nhiªn cÇn<br />

bæ sung ®ã lµ sn phm cña qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo ë <strong>sinh</strong> vËt nh©n s¬ hay<br />

<strong>sinh</strong> vËt nh©n thùc.<br />

1.0<br />

c. Thùc chÊt qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo rÊt gièng víi qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn<br />

liÖu vÉn diÔn ra h»ng ngµy trong cuéc sèng , con ng−êi ®èt cñi, than, x¨ng,<br />

dÇu ®Ó lÊy n¨ng l−îng s−ëi Êm, nÊu n−íng , ch¹y ®éng c¬ « t«, xe m¸y … C¸c<br />

tÕ bµo sèng "®èt" c¸c ph©n tö h÷u c¬ ®Ó lÊy n¨ng l−îng cho c¸c ho¹t ®éng cña<br />

m×nh. C hai qu¸ tr×nh nµy ®Òu gåm c¸c phn øng «xiho¸ - khö, ®Òu tiªu tèn<br />

oxi cña khÝ quyÓn vµ <strong>sinh</strong> ra khÝ Cacbonnic. Nh−ng qu¸ tr×nh ®èt ch¸y nhiªn<br />

liÖu <strong>sinh</strong> ra trong mét phn øng cßn qu¸ tr×nh h« hÊp tÕ bµo diÔn ra tõ tõ th«ng<br />

qua mét chuçi phn øng kÕ tiÕp nhau vµ ®−îc xóc t¸c bëi hµng lo¹t c¸c enzim 1.0<br />

<strong>sinh</strong> häc.<br />

C©u 5 a. ViÖc muèi d−a, cµ lµ øng dông qu¸ tr×nh lªn men lactic.<br />

0.5<br />

T¸c nh©n cña hiÖn t−îng lªn men lactic lµ VK lactic sèng kÞ khÝ<br />

b. §Ó qu¸ tr×nh lªn men diÔn ra tèt ®Ñp ng−êi ta dïng vØ tre nÐn chÆt vµ d»n<br />

®¸ ®Ó t¹o m«i tr−êng kÞ khÝ cho VK lactic ho¹t ®éng tèt.<br />

0.5<br />

C©u 6 a. Sè lÇn nguyªn ph©n: 6<br />

0.5<br />

b. Sè l−îng NST cña tÕ bµo mÑ: 2n = 40<br />

0.25<br />

c. Sè l−îng NST cña tÕ bµo con: 2n = 40<br />

0.25<br />

Đề số <strong>10</strong>:<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />

TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A<br />

-------------------------------<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

Câu 1.( 2 điểm).<br />

Các câu sau đây đúng hay sai? Nếu sai thì giải thích!<br />

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />

LỚP <strong>10</strong> THPT – NĂM HỌC: 2013– 2014<br />

----------------------------------------------<br />

MÔN THI: SINH HỌC<br />

(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

a. Ở tế bào nhân thực, ti thể là bào quan duy nhất có khả năng tổng hợp ATP.<br />

b. Vi khuẩn bị <strong>các</strong> tế bào bạch cầu thực bào và tiêu huỷ trong lizôxôm.<br />

c. Tinh bột và xenlulôzơ <strong>đề</strong>u là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế bào thực<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

vật.<br />

d. Ribôxôm 70s chỉ có ở tế bào vi khuẩn.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

44


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

e. Các hợp chất hữu cơ: cacbohidrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic <strong>đề</strong>u là những đại phân tử<br />

có cấu trúc đa phân.<br />

f. Loại monosacarit tham gia cấu tạo nên ADN là C 5 H <strong>10</strong> O 4.<br />

g. Mọi tế bào trong cơ thể nhân thực <strong>đề</strong>u có nhân chính thức.<br />

h. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật, thoi phân bào được hình thành nhờ trung<br />

thể.<br />

Câu 2. (2 điểm)<br />

Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa <strong>các</strong> nuclêôtit. Điểm khác nhau<br />

giữa <strong>các</strong> loại nuclêôtit?<br />

Câu 3.( 2 điểm).<br />

Cho một phân tử ADN của <strong>sinh</strong> vật nhân sơ có tỉ lệ <strong>các</strong> nuclêôtit trên mạch 1 là A1: T1: X1:<br />

G1 = 1: 3: 4: 6 và có (A1+T1) / (G1+X1) = 0,4. Trên phân tử ADN này có 760 liên kết hiđrô.<br />

a. Tính số lượng liên kết hoá trị của cả phân tử ADN. Giải thích <strong>các</strong>h tính?<br />

b. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của phân tử ADN trên?<br />

Câu 4: (1 điểm).<br />

Câu 5. ( 1 điểm).<br />

Mô tả cấu trúc của nhân tế bào.<br />

Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều nhân, loại tế bào nào không có nhân? Các tế bào<br />

không có nhân có khả năng <strong>sinh</strong> trưởng hay không? Vì sao?<br />

Câu 6. ( 2 điểm).<br />

Bạn Nam đã đặt 3 ống nghiệm sau:<br />

Ống 1: 2ml dung dịch tinh bột 1% + 1ml nước bọt pha loãng đã đun sôi.<br />

Ống 2: 2ml dung dịch tinh bột 1% + 1ml nước bọt pha loãng.<br />

Ống 3: 2ml dung dịch tinh bột 1% + 1ml nước bọt pha loãng + 1ml dung dịch HCl 2M.<br />

Tất cả <strong>các</strong> ống <strong>đề</strong>u đặt trong điều kiện 37 0 C- 40 0 C.<br />

a. Theo em, bạn muốn làm thí nghiệm chứng minh điều gì?<br />

b. Nếu bạn Nam quên không đ<strong>án</strong>h dấu <strong>các</strong> ống. Em hãy nêu phương pháp giúp bạn nhận biết<br />

được <strong>các</strong> ống nghiệm trên?<br />

Câu 7 (2 điểm). Chứng minh rằng prôtêin là hợp chất vô cùng quan trọng đối với cơ thể sống!<br />

Câu 8 (2 điểm). Phân biệt pha s<strong>án</strong>g và pha tối của quang hợp về <strong>các</strong> dấu hiệu: Điều kiện xảy<br />

ra, nơi xảy ra và sản phẩm tạo ra. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g?<br />

Câu 9.( 2 điểm).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Em hãy chứng minh rằng trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng được giải phóng dần dần<br />

qua từng giai đoạn khác nhau chứ không giải phóng ồ ạt ngay một lúc.<br />

Câu <strong>10</strong>.( 4 điểm).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

45


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Một nhóm tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai chứa 360 nhiễm sắc thể đơn, đang phân bào tại vùng<br />

<strong>sinh</strong> sản. Mỗi tế bào <strong>đề</strong>u nguyên phân một số lần bằng số nhiễm sắc thể đơn có chung một<br />

nguồn gốc trong một tế bào. Tất cả <strong>các</strong> tế bào con <strong>sinh</strong> ra <strong>đề</strong>u trở thành tế bào <strong>sinh</strong> tinh, giảm<br />

phân tạo tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%. Các hợp tử tạo ra chứa tổng số<br />

2880 nhiễm sắc thể đơn.<br />

a. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài, tên loài.<br />

b. Xác định số tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai ban đầu và số tế bào <strong>sinh</strong> tinh.<br />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />

TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A<br />

-------------------------------<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

Câu 1 (2 điểm)<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

* * * Hết * * *<br />

( C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm!)<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />

LỚP <strong>10</strong> THPT – NĂM HỌC: 2013– 2014<br />

----------------------------------------------<br />

MÔN THI: SINH HỌC<br />

Thời gian 150 phút<br />

a. Ở tế bào nhân thực, ti thể là bào quan duy nhất có khả năng tổng hợp<br />

ATP.<br />

Sai. Lục lạp cũng là bào quan tổng hợp ATP.<br />

b. Vi khuẩn bị <strong>các</strong> tế bào bạch cầu thực bào và tiêu huỷ trong lizôxôm.<br />

Sai. Vì vi khuẩn không chui vào lizôxôm mà chỉ nhờ enzim tiêu hoá trong<br />

lizôxôm phân huỷ.<br />

c. Tinh bột và xenlulôzơ là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế<br />

bào thực vật.<br />

Sai. Tinh bột là nguồn nguyên liệu dự trữ cho tế bào thực vật, xenlulôzơ<br />

là thành phần cấu trúc nên thành tế bào thực vật.<br />

d. Ribôxôm 70s chỉ có ở tế bào vi khuẩn.<br />

Điểm<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

Sai. Ribôxôm 70S còn có ở ti thể, lục lạp của tế bào nhân thực. 0.25<br />

e. Các hợp chất hữu cơ: cacbohidrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic <strong>đề</strong>u là<br />

những đại phân tử có cấu trúc đa phân.<br />

Sai. Lipit không có cấu trúc đa phân. 0.25<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

f. Loại monosacarit tham gia cấu tạo nên ADN là C 5 H <strong>10</strong> O 4.<br />

Đúng. 0.25<br />

g. Mọi tế bào trong cơ thể nhân thực <strong>đề</strong>u có nhân chính thức.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

46


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Sai. Có tế bào không có nhân. Ví dụ tế bào hồng cầu. 0.25<br />

h. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật, thoi phân bào được hình<br />

thành nhờ trung thể.<br />

Sai. Thực vật bậc cao không có trung thể, thoi phân bào hình thành nhờ<br />

thể hình sao.<br />

Câu 2. (2 điểm).<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

- Nuclêôtit là đơn phân của ADN , Cấu tạo gồm bazơ nitơ, axit phôt phoric và<br />

đường đêôxi ribôzơ. Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết phốt phođieste<br />

(ở mỗi mạch polinuclêôtit)<br />

- Giữa <strong>các</strong> nu liên kết với nhau theo nguyên tắc đa phân gồm rất nhiều đơn<br />

phân. Đơn phân gồm 4 loại A, T ,G, X. Các đơn phân liên kết với nhau theo<br />

nguyên tắc bổ sung. A của mạch này liên kết với T của mạh kia bằng 2 LK hiđ<br />

rô và ngược lại. G của mạch này LK với T của mạch kia bằng 3 LK hiđrô và<br />

ngược lại<br />

0.25<br />

Điểm<br />

- Các nu khác nhau ở <strong>các</strong> loại bazơnitơ A, T, G, X 0.5<br />

Câu 3.( 2 điểm).<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

a. Theo nguyên tắc bổ sung ta có: T1=A2 và X1=G2 nên (A1+T1) / (G1+X1) =<br />

0,4<br />

A/G=0,4 (1)<br />

Mà liên kết Hiđrô được tính theo công thức : H=2A+3G=760 (2)<br />

từ 1 và 2 A = 80 (nu)<br />

G = 200 (nu).<br />

Số liên kết <strong>hóa</strong> trị của phân tử ADN = tổng số liên kết <strong>hóa</strong> trị giữa đường và axit<br />

trong một nu + số liên kết <strong>hóa</strong> trị giữa <strong>các</strong> nu.<br />

Do ADN dạng vòng nên HT = 2 x N = 2 x 560=1120 (lk).<br />

b. Do tỉ lệ giữa <strong>các</strong> nu trên mạch 1 là A1: T1: X1: G1 = 1: 3: 4: 6<br />

và theo nguyên tắc bổ sung ta có<br />

A1=T2= (1x280)/14= 20 nu.<br />

T1=A2= 3 x A1= 60 nu.<br />

X1=G2= 4 x A1= 80 nu.<br />

G1= X2= 6 x A1= 120 nu.<br />

Câu 4: (1 điểm).<br />

Mô tả cấu trúc của nhân tế bào?<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0.5<br />

1<br />

Điểm<br />

1.0<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1.0<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nhân cấu tạo gồm 3 phần:<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Điểm<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

47


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

- Màng nhân: là một màng kép, trên màng có nhiều lỗ nhỏ để thực hiện sự trao 0.25<br />

đổi chất giữa nhân với tế bào chất.<br />

- Nhân con: là nơi tổng hợp ribôxôm cho tế bào chất.<br />

0.25<br />

- Nhiễm sắc thể: là vật chất di truyền tồn tại dưới dạng sợi mảnh. Lúc sắp phân 0.5<br />

<strong>chi</strong>a tế bào, những sợi này sẽ co xoắn lại và dày lên thành <strong>các</strong> nhiễm sắc thể với<br />

số lượng và hình thái đặc trưng cho loài. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm có:<br />

prôtein và ADN<br />

Câu 5. ( 1 điểm).<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

- Tế bào gan là tế bào có nhiều nhân, tế bào hồng cầu là tế bào không nhân.<br />

- Tế bào không nhân thì không có khả năng <strong>sinh</strong> trưởng.<br />

- vì nhân chứa nhiều nhiễm sắc thể mang ADN có <strong>các</strong> gen điều khiển và điều hoà<br />

mọi hoạt động sống của tế bào.<br />

Câu 6. ( 2 điểm).<br />

Điểm<br />

0.5<br />

0.25<br />

0.25<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Điểm<br />

a. Bạn muốn chứng minh ảnh hưởng của nhiệt độ và pH đến hoạt tính của enzim. 0.5<br />

b. Dùng dung dịch iôt loãng và giấy quỳ tím để nhận biết.<br />

0.5<br />

Phương pháp:<br />

- Dùng iôt nhỏ vào tất cả <strong>các</strong> ống, chỉ có một ống không có màu xanh tím, đó<br />

chính là ống 2 (có tinh bột và nước bọt pha loãng).<br />

0.5<br />

Hai ống còn lại 1 và 3 có màu xanh, nghĩa là tinh bột không được biến đổi:<br />

- ống 1 có dung dịch tinh bột và nước bọt, nhưng nước bọt đã đun sôi nên enzim<br />

mất hoạt tính; ống 3 có dung dịch tinh bột và nước bọt nhưng có axit là môi 0.5<br />

trường không thích hợp cho hoạt động của ezim trong nước bọt. Chỉ cần thử bằng<br />

quỳ tím sẽ phân biệt được ống 3 và ống 1.<br />

. Câu 7 (2 điểm).<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng quan trọng trong tế bào, cơ thể:<br />

• Chức năng cấu trúc: Prôtêin là thành phần cấu trúc chính của tế bào( màng<br />

<strong>sinh</strong> chất, tế bào chất, nhân).<br />

• Chức năng xúc tác: Prôtêin là thành phần chính của <strong>các</strong> enzim xúc tác <strong>các</strong><br />

phản ứng <strong>sinh</strong> <strong>hóa</strong>.<br />

• Chức năng điều hòa: Prôtêin là thành phần chính của <strong>các</strong> hoocmon.<br />

• Chức năng bảo vệ cơ thể: Prôtêin là thành phần của kh<strong>án</strong>g thể.<br />

• Chức năng vận chuyển <strong>các</strong> chất: Prôtêin cấu tạo nên hêmôglôbin.<br />

Câu 8 (2 điểm).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Điểm<br />

0.25<br />

0.5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0.5<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

Điểm<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

48


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Dấu hiệu Pha s<strong>án</strong>g Pha tối<br />

Điều kiện Chỉ xảy ra khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g Xảy ra cả khi có <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g và cả trong 0.5<br />

xảy ra<br />

tối.<br />

Nơi xảy ra Ở tilacôit của lục lạp Trong chất nền của lục lạp. 0.5<br />

Sản phẩm ATP và NADPH ,Ôxi Cacbohiđrat ,ADP, NADP. 0.5<br />

tạo ra<br />

* Trong quang hợp, pha tối phụ thuộc vào pha s<strong>án</strong>g vì: Pha tối cần sử dụng <strong>các</strong> 0.5<br />

sản phẩm của pha s<strong>án</strong>g( ATP, NADPH).<br />

Câu 9.( 2 điểm).<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

• Hô hấp tế bào gồm ba giai đoạn chính: Đường phân, chu trình Crep và<br />

chuỗi chuyền electron.<br />

• Năng lượng ATP được giải phóng dần dần quan ba giai đoạn đó, giai đoạn<br />

chuỗi chuyền electron giải phóng nhiều năng lượng nhất.<br />

• Ví dụ. Nguyên liệu hô hấp là 1 phân tử glucôzơ thì năng lượng giải phóng<br />

qua <strong>các</strong> giai đoạn như sau:<br />

- Đường phân: giải phóng 2 ATP.<br />

- Chu trình Crep: giải phóng 2 ATP.<br />

- Chuỗi chuyền electron giải phóng 34 ATP.<br />

Câu <strong>10</strong>.( 4 điểm).<br />

Đáp <strong>án</strong><br />

• Gọi<br />

- số tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai ban đầu là a ( a € N).<br />

- Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là 2n.<br />

số NST đơn có chung một nguồn gốc trong 1 tế bào là n.<br />

• Ta có:<br />

- Tổng số NST đơn có trong <strong>các</strong> tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai ban đầu là:<br />

a.2n = 360 (1).<br />

- Số tế bào <strong>sinh</strong> tinh là: a.2 n .<br />

- Số tinh trùng được tạo ra là: 4.a.2 n .<br />

- Số tinh trùng được thụ tinh là: 4.a.2 n .12,5% = 0,5. a.2 n = Số hợp tử<br />

được hình thành.<br />

- Tổng số NST đơn trong <strong>các</strong> hợp tử: 0,5. a.2 n . 2n = 2880 (2).<br />

- Từ (1) và (2) suy ra: n = 4.<br />

a. Bộ NST lưỡng bội của loài: 2n = 8. Ruồi giấm.<br />

b. Số tế bào <strong>sinh</strong> dục đực sơ khai ban đầu: a.2n = 360 a = 45.<br />

Số tế bào <strong>sinh</strong> tinh = 45. 2 4 = 720.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Điểm<br />

0.5<br />

0.5<br />

1.0<br />

Điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0.25<br />

0.5<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

0. 5<br />

0.5<br />

0.5<br />

0.5<br />

0.5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

49


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề số 11:<br />

------- Hết---------------<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1<br />

TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ NĂM HỌC 2012 – 2013<br />

Môn: Sinh <strong>học</strong> – Lớp <strong>10</strong><br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

i gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Đề <strong>thi</strong> có 01 trang<br />

Câu 1:<br />

Vì sao tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống?<br />

Câu 2:<br />

Hãy nêu <strong>các</strong> đặc điểm về cấu tạo và lối sống của động vật khác biệt với thực vật?<br />

Câu 3:<br />

Nhiệt độ bề mặt quả dưa chuột luôn luôn thấp hơn nhiệt độ xung quanh 1 – 2 0 C. Giải thích?<br />

Câu 4:<br />

Nêu vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào?<br />

Câu 5:<br />

Vì sao nước là dung môi tốt nhất trong tế bào?<br />

Câu 6:<br />

a. Cho <strong>các</strong> chất: Tinh bột, xenlulozo, photpholipit và protein. Chất nào trong <strong>các</strong> chất kể trên không<br />

phải là polime?<br />

b. Tại sao photpholipit có tính lưỡng cực?<br />

Câu 7:<br />

Nhà khoa <strong>học</strong> tiến hành phá nhân của tế bào trứng ếch thuộc nòi A rồi lấy nhân của tế bào trứng ếch<br />

thuộc nòi B cấy vào. Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi nào? Thí nghiệm chứng minh điều<br />

gì?<br />

Câu 8:<br />

Tế bào cơ, tế bào hồng cầu và tế bào bạch cầu, loại tế bào nào có nhiều lizoxom nhất? Tại sao?<br />

Câu 9:<br />

Màng trong của ti thể có chức năng tương đương với cấu trúc nào của lục lạp? Giải thích?<br />

Câu <strong>10</strong>:<br />

Một gen có 5000Nu, trên mạch 1 của gen có số Nu loại A = 900Nu, gấp đôi số Nu loại T và gấp 3 số<br />

Nu loại G.<br />

a. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm mỗi loại Nu trên cả gen?<br />

b. Tính số liên kết Hidro trên gen đó?<br />

-------------------------------------HẾT------------------------------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Họ và tên <strong>học</strong> <strong>sinh</strong>:………………………………...................Số báo danh:………………………….......<br />

C<strong>án</strong> bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm<br />

Thờ<br />

(<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

50


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1<br />

TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ NĂM HỌC 2012 – 2013<br />

Môn: Sinh <strong>học</strong> – Lớp <strong>10</strong><br />

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC<br />

(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

Đáp <strong>án</strong> có 02 trang<br />

Câu Ý Nội dung Điểm<br />

1 1,0<br />

Tế bào là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống vì:<br />

- Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sống 0,25<br />

- Mọi hoạt động sống chỉ diễn ra trong tế bào 0,25<br />

- Từ tế bào <strong>sinh</strong> ra <strong>các</strong> tế bào mới tạo sự <strong>sinh</strong> sản ở mọi loài 0,25<br />

- Cơ thể đa bào lớn lên nhờ sự <strong>sinh</strong> sản của tế bào 0,25<br />

2 1,0<br />

Đặc điểm về cấu tạo và lối sống của động vật khác biệt với thực vật:<br />

Động vật<br />

Thực vật<br />

Không có lục lạp chứa sắc tố quang hợp Có lục lạp chứa sắc tố quang hợp 0,25<br />

Tế bào không có thành xenlulozo Tế bào có thành xenlulozo 0,25<br />

Có hệ thần kinh Không có hệ thần kinh 0,25<br />

Phản ứng nhanh, sống di chuyển Phản ứng chậm hơn, sống cố định 0,25<br />

3 1,0<br />

Nhiệt độ bề mặt quả dưa chuột luôn luôn thấp hơn nhiệt độ xung quanh 1 – 2 0 C<br />

vì:<br />

+Quả dưa chuột có hình bầu dục → diện tích bề mặt tiếp xúc với môi trường lớn<br />

nhất → thoát hơi nước lớn<br />

0,5<br />

+Quả dưa chuột chứa nhiều nước → khi a/s <strong>chi</strong>ếu tới → sự thoát hơi nước diễn<br />

ra mạnh<br />

0,5<br />

4 1,0<br />

Vai trò của mỗi nhóm nguyên tố <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> có trong tế bào:<br />

+Nguyên tố đa lượng: tham gia cấu tạo tế bào 0,5<br />

+Nguyên tố vi lượng: Tham gia TĐC vì cấu tạo enzym xúc tác cho <strong>các</strong> phản ứng<br />

<strong>sinh</strong> <strong>hóa</strong> trong tế bào<br />

0,5<br />

5 1,0<br />

Nước là dung môi tốt nhất trong tế bào vì:<br />

+Nước là phân tử phân cực: Điện tích (+) ở gần mỗi nguyên tử hidro, điện tích<br />

(-) ở gần nguyên tử oxy<br />

0,5<br />

+Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan 0,5<br />

6 1,0<br />

a Chất không phải polime là photpholipit 0,5<br />

b Photpholipit có tính lưỡng cực vì:<br />

+Photpholipit có cấu trúc gồm: 1 phân tử glixeron liên kết với 2 axit béo và 1<br />

nhóm photphat (nhóm này nối glixeron với 1 ancol phức)<br />

0,25<br />

+Đầu ancol phức ưa nước, đuôi axit béo kị nước 0,25<br />

7 1,0<br />

+Ếch con được tạo ra mang đặc điểm chủ yếu của nòi B 0,5<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

51


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

+Thí nghiệm chứng minh chức năng của nhân tế bào, nhân tế bào chứa đựng<br />

thông tin di truyền của tế bào (nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống 0,5<br />

của tế bào)<br />

8 1,0<br />

+Tế bào bạch cầu có nhiều riboxom nhất 0,5<br />

+Giải thích: Do tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt <strong>các</strong> tế bào vi khuẩn cũng<br />

0,5<br />

như <strong>các</strong> tế bào bệnh lí, tế bào già nên nó phải có nhiều riboxom nhất<br />

9 1,0<br />

+Màng trong của ti thể có chức năng tương đương với màng tilacoit của lục lạp 0,5<br />

+Giải thích: Màng trong ti thể chứa nhiều enzim hô hấp, màng tilacoit chứa<br />

0,5<br />

nhiều chất diệp lục và enzim quang hợp để thực hiện <strong>các</strong> chức năng<br />

<strong>10</strong> 1,0<br />

a Số lượng và tỉ lệ phần trăm mỗi loại Nu trên cả gen:<br />

Theo NTBS có:<br />

A 1 = T 2 = 900Nu<br />

900<br />

T 1 = A 2 = A 1 /2 = = 450Nu<br />

0,25<br />

900<br />

G<br />

2<br />

1 = X 2 = A 1 /3 = = 300Nu<br />

5000<br />

X<br />

3<br />

1 = G 2 = - (900 + 450 + 300) = 850Nu<br />

2<br />

A = T = A 1 + A 2 = 900 + 450 = 1350Nu<br />

0,25<br />

G = X = G 1 + G 2 = 300 + 850 = 1150Nu<br />

1350<br />

%A = %T = x <strong>10</strong>0% = 27%<br />

%G = %X = 5000 1150 0,25<br />

x <strong>10</strong>0% = 23% 5000<br />

Số liên kết Hidro<br />

b<br />

0,25<br />

Theo NTBS có: H = 2A + 3G = 2.1350 + 3.1150 = 6150Nu<br />

Đề số 12:<br />

Së gd & §T thanh ho¸<br />

Trường THPT Ba Đình<br />

Câu 1. (1,5điểm)<br />

-------------------------------------HẾT------------------------------------<br />

§Ò <strong>thi</strong> kho s¸t ch©t l−îng ®éi tuyÓn lÇn 2<br />

N¨m häc 20<strong>10</strong>-2011<br />

M«n: <strong>sinh</strong> häc <strong>lớp</strong> <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 180 phút - Ngày <strong>thi</strong>: 16/1/2011<br />

(Đề <strong>thi</strong> gồm <strong>10</strong> câu - 02 trang)<br />

Sự giống nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Sự giống nhau đó nói lên điều gì trong sự tiến hoá<br />

của <strong>sinh</strong> vật.<br />

Câu 2. (1,5điểm)<br />

Trong tế bào có <strong>các</strong> loại đại phân tử: pôlisaccarit, prôtêin, axit nucleic.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a/ Mỗi loại đại phân tử được cấu tạo từ những nguyên tố nào? Đơn phân của mỗi đại phân tử đó là gì?<br />

b/ Đại phân tử nào có tính đa dạng và đặc trưng cho loài? Đại phân tử nào chứa thông tin di truyền?<br />

Câu 3. (1,5điểm)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

52


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

a/ Hãy phân biệt m-ARN, t-ARN, r-ARN về cấu trúc.<br />

b/ Từ đặc điểm về cấu trúc của <strong>các</strong> loại ARN hãy dự đo<strong>án</strong> về thời gian tồn tại của mỗi loại trong tế bào? Giải<br />

thích tại sao?<br />

câu 4. (1,5điểm)<br />

Trong tế bào thực vật có hai loại bào quan thực hiện chức năng tổng hợp ATP.<br />

a/ Đó là hai loại bào quan nào?<br />

b/ so s<strong>án</strong>h cấu trúc của hai loại bào quan đó<br />

Câu 5. (2,5điểm)<br />

a/ Những hiện tượng nào trong giảm phân làm xuất hiện nhiều loại giao tử ? Hãy mô tả hiện tượng đó .Ý<br />

nghĩa của nó đối với sự tiến hoá của <strong>các</strong> loài <strong>sinh</strong> vật.<br />

b/Tế bào thực vật không có trung thể thì thoi phân bào được hình thành như thế nào?<br />

Câu 6. (2,5điểm)<br />

a/ Chu kì tế bào là gì? Nêu tóm tắt những sự kiện chủ yếu của <strong>các</strong> pha G 1 ,S,G 2 .<br />

b/ Điều gì xảy ra nếu tế bào không vượt qua được điểm kiểm soát R và prôtêin loại Tubulin không được tổng<br />

hợp? Từ sự hiểu biết về chu kì tế bào hãy <strong>đề</strong> xuất thời điểm gây đột biến gen có hiệu qủa nhất.<br />

Câu 7. (2,0điểm)<br />

a/ Trình bày tóm tắt cấu tạo của màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> . Tại sao màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> được gọi là màng khảm lỏng? Liệt kê<br />

<strong>các</strong> bào quan có cấu tạo màng <strong>sinh</strong> <strong>học</strong>.<br />

b/ Có giả thuyết cho rằng : Nguồn gốc của ty thể chính là vi khuẩn hiếu khí cộng <strong>sinh</strong> với tế bào nhân thật<br />

theo em giả thuyết đó đã căn cứ vào những dẫn chứng nào?<br />

câu 8 . (1,5điểm)<br />

a / Viết <strong>các</strong> phương trình phản ứng để giải thích vì sao cây xanh <strong>sinh</strong> trưởng , phát triển tốt trên đất có nhiều<br />

mùn ?<br />

b/ Vì sao khi bón phân cần phải kết hợp với tưới nước? Giải thích hiện tượng cây bị chết khi bón quá nhiều<br />

phân .<br />

Câu 9. (2,5điểm)<br />

a/ Quang hợp là gì ? Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ?<br />

b/ Trong giờ thảo luận một <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cho rằng muốn tăng năng suất cây trồng ta cần tăng khả năng quang hợp<br />

và giảm khả năng hô hấp của cây trồng theo em ý kiến đó đúng hay sai ? Giải thích.<br />

Câu<strong>10</strong>. (3điểm)<br />

5 tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai nguyên phân liên tiếp nhiều đợt với số lần bằng nhau môi trường nội bào đã cung cấp<br />

nguyên liệu để tạo ra 930 nhiễm sắc thể(NST) đơn . Các tế bào con <strong>sinh</strong> ra từ lần nguyên phân cuối cùng <strong>đề</strong>u<br />

giảm phân tạo giao tử môi trường nội bào đã cung cấp thêm nguyên liệu dể tạo ra 960 NST đơn .Biết rằng hiệu<br />

suất thụ tinh của giao tử là 2,5% và đã hình thành nên 16 hợp tử.<br />

a/ Xác dịnh bộ NST lưỡng bội của loài .<br />

b/ Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào <strong>sinh</strong> dục sơ khai.<br />

c/Xác định giới tính của cơ thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d/ Một tế bào <strong>sinh</strong> giao tử của cơ thể này trong bộ NST lưỡng bội <strong>các</strong> cặp NST tương đồng <strong>đề</strong>u gồm <strong>các</strong> cặp<br />

có cấu trúc khác nhau và không thay đổi cấu trúc trong giảm phân , khi giảm phân bình thường thực tế cho<br />

mấy loại giao tử ? Hãy qui ước ký hiệu cho NST và viết tổ hợp NST trong <strong>các</strong> loại giao tử đó .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

53


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

----------------- Hết ---------------------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Së gd & §T thanh ho¸<br />

Trường THPT Ba Đình<br />

H−íng dÉn chÊm<br />

§Ò <strong>thi</strong> kho s¸t ch©t l−îng ®éi tuyÓn lÇn 2<br />

N¨m häc 20<strong>10</strong> - 2011<br />

M«n: <strong>sinh</strong> häc <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 180 phút - Ngày <strong>thi</strong>: 16/01/2011<br />

C©u ý Yªu cÇu vÒ kiÕn thøc điểm<br />

1<br />

1,5điểm<br />

2<br />

1,5điểm<br />

3<br />

1,5điểm<br />

4<br />

1,5điểm<br />

a)<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

- TÕ bµo nh©n s¬ vµ tÕ bµo nh©n thùc ®Òu cã mµng <strong>sinh</strong> chÊt, tÕ bµo<br />

chÊt, vËt ch¸t di truyÒn lµAND,Riboxom còng ®-îc cÊu t¹o tõ rARN vµ<br />

pr«tein .<br />

- Ty thÓ vµ lôc l¹p cña tÕ bµo nh©n chuÈn chøa AND vµ ARN gièng AND<br />

vµ ARN cña tÕ bµo nhân sơ.<br />

.....................................................................................<br />

Sù gièng nhau gi÷a tÕ bµo nh©n thùc vµ tÕ bµo nh©n s¬ phn ¸nh nguån gèc<br />

thèng nhÊt cña <strong>sinh</strong> giíi.............................................................................<br />

- P«lisacarit:C, H, O ; Pr«tªin: C, H, O, N, S, P ; Axit nucleic: C, H, O,N,P<br />

- §¬n ph©n cña polisacarit lµ gluc«, cña pr«tªin lµ axit amin, cña axit nuclªic<br />

lµ<br />

nuclª«tit................................................................................................................<br />

- Pr«tªinvµ axit nuclª«tit cã tÝnh ®Æc tr-ng cho loµi, axit nuclªic lµ vËt mang<br />

th«ng tin di truyÒn.............................................<br />

- m ARN cã cÊu tróc m¹ch th¼ng, tARN cã cÊu tróc xo¾n t¹o ra nh÷ng tay vµ<br />

thuú trßn mét trong c¸c thuú trßn cã mang bé ba ®èi m·. .......................<br />

- rARN còng cã cÊu t¹o xo¾n t-¬ng tù nh- tARN nh-ng kh«ng cã c¸c tay, c¸c<br />

thuú, cã cè cÆp nu liªn kÕt bæ sung nhiÒu h¬n............................................<br />

- Thêi gian tån t¹i trong tÕ bµo cña rARN lµ lín nhÊt, Ýt nhÊt lµ cña mARN<br />

v× rARN cã nhiÒu liªn kÐt hi®r« h¬n c và được liên kết với prôtêin nên<br />

khó bị en zim phaan huỷ tiÕp theo lµ tARN, mARN kh«ng cã cÊu t¹o xo¸n<br />

kh«ng cã liªn kÕt hi®r« nªn dÔ bÞ enzim ph©n huû<br />

nhÊt.............................................<br />

- §ã lµ Lôc l¹p vµ Ty thÓ..........................................................................<br />

- Giống nhau: Đều có màng kép bao bọc, <strong>đề</strong>u có ADN dạng vòng, ARN,<br />

riboxom, chứa ty thể, có 1 số Protein tham gia vào chuõi chuyền electron......<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khác nhau: Lục lạp chứa <strong>các</strong> phân tử diệp lục, ty thể chứa hệ enzim hô<br />

hấp......... .......................................................................................................<br />

5 a) - Hai hiện tượng làm xuất hiện nhiều loại giao tử trong giảm phân là:<br />

+ Phân ly độc lập , tổ hợp tự do của <strong>các</strong> NST và trao đổi đoạn. 0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

54


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2,5điểm<br />

6<br />

2,5điểm<br />

7<br />

2,0điểm<br />

8<br />

1,5điểm<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

+ Hiện tượng phân ly độc lập và tổ hợp tự do của <strong>các</strong> NST xảy ra ở kỳ giữa<br />

của giảm phân 1. Một NST kép của cặp tương đồng này có thể phân ly và tổ<br />

hợp với 1 trong 2 NST kép của <strong>các</strong> cặp tương đồng kia......................<br />

-Hiện tượng trao đổi đoạn xảy ra ở kỳ đầu của giảm phân 1 do NST kép tiếp<br />

hợp quá chặt dẫn đến trao đổi đoạn và ho<strong>án</strong> vị gen.....................................<br />

- Ý nghĩa: Làm đa dạng phong phú đối với <strong>sinh</strong> vật, tạo nguyên liệu cho quá<br />

trình tiến hoá................................................................................................<br />

- Tế bào thực vật không có trung thể nhưng có những vùng đặc trách như trung<br />

thể có vai trò tạo ra thoi phân bào................................................................<br />

- Chu k× tÕ bµo lµ tr×nh tù c¸c sù kiÖn mµ tÕ bµo tri qua vµ lÆp l¹i gi÷a<br />

c¸c lÇn nguyªn ph©n liªn tiÕp mang tÝnh chÊt chu<br />

k×...............................................<br />

- Pha G1: Tế bào chuẩn bị <strong>các</strong> tiền chất cho quá trình tổng hợp ADN, hình<br />

thành thêm <strong>các</strong> bào quan. Trong pha G1 có điểm kiểm soát R......................<br />

Pha S: Tổng hợp ADN, NST tự nhân đôi.....................................................<br />

- Pha G2: Tổng hợp <strong>các</strong> bào quan, protein loại tubulin cần <strong>thi</strong>ết cho sự hình<br />

thành thoi phân bào......................................................................................<br />

- Nếu tế bào không vượt qua điểm kiểm soát R sẽ đi vào trạng thái biệt hoá<br />

,nếu tubulin không được tổng hợp, thoi vô sắc không được hình thành........<br />

- Thời điểm gây đột biến gen có hiệu quả là tác động vào pha S lúc ADN đang<br />

nhân đôi.................................................................................................................<br />

- Gåm líp kÐp phèt pho li pit, cã nhiÒu lo¹i pr«tªin khm ®éng trong líp kÐp<br />

ph«t pho lipit ngoµi ra cßn cã c¸c ph©n tö c¸cbonhi®rat, tÕ bµo ®éng vËt cßn<br />

cã colesteron, trªn mµng cã nhiÒu læ nhá.........................................................<br />

- C¸c ph©n tö pr«tªin cã thÓ di chuyÓn vÞ trÝ trong líp phèt pho lipit do vËy<br />

mµng ®-îc gäi lµ mµng khm l<strong>án</strong>g (khm ®éng)........................................<br />

- Trõ rib«xom vµ trung thÓ cßn tÊt c c¸c bµo quan kh¸c ®Òu cã mµng <strong>sinh</strong><br />

häc....................................................................................................................<br />

Dẫn chứng : Ti thể và vi khuẩn <strong>đề</strong>u có màng kép , có ADN dạng vòng<br />

chuỗi chuyền electron xảy ra trên màng trong , ribôxôm cũng có cấu tạo giống<br />

nhau.......................................................................................<br />

- Các phương trình phản ứng: .................................................................<br />

+ Mùn → NH 3 + CO 2 + H 2 O.<br />

+ NH 3 + 3O 2 → 2 HNO 2 + 2H 2 O + Q<br />

+ 2 HNO 2 + O 2 → 2 HNO 3 + Q<br />

+ HNO 3 + NaCl → NaNO 3 + HCl<br />

+ NaNO 3 → Na + + NO 3 - (Dạng cây hấp thụ)<br />

- Bón phân phải kết hợp với tưới nước vì cây hấp thụ kho<strong>án</strong>g dưới dạng ion, sự<br />

hấp thụ nước và kho<strong>án</strong>g xảy ra đồng thời.............................................................<br />

- Khi bón quá nhiều phân, nồng độ kho<strong>án</strong>g trong dung dịch đất lớn hơn trong<br />

dịch tế bào lông hút dẫn đến cây hấp thụ nước khó khăn. Mặt khác sự thoát hơi<br />

nước làm cây bị mất nước vì thế cây bị chết.............................................<br />

9 a) - Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thự hiện nhờ sắc<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

55


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

2,5điểm<br />

<strong>10</strong><br />

3,0diểm<br />

b)<br />

a)<br />

b)<br />

c)<br />

d)<br />

tố quang hợp và năng lượng của <strong>án</strong>h s<strong>án</strong>g..................................................<br />

- Hô hấp là quá trình chuyển hoá năng lượng diễn ra trong mọi tế bào sống,<br />

trong quá trình này chất hữu cơ bị phân giải thành nhiều sản phẩm trung gian<br />

và cuối cùng tạo thành CO 2 và H 2 O đồng thời năng lượng được tích luỹ trong<br />

chất hữu cơ được chuyển thành năng lượng trong ATP..............................<br />

- Mối quan hệ:<br />

+ Quang hợp và hô hấp là 2 quá trình <strong>sinh</strong> lý ngược <strong>chi</strong>ều nhau nhưng thống<br />

nhất với nhau.........................................................................................................<br />

+ Sản phẩm của qúa trình này là nguyên liệu cho quá trình kia và ngược lại.<br />

+ Quang hợp và hô hấp có chung nhiều sản phẩm trung gian là <strong>các</strong> axit hữu cơ.<br />

- Ý kiến của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> đó là sai ..................................................................<br />

vì tuy quang hợp và hô hấp ngược <strong>chi</strong>ều nhau nhưng hô hấp có tốt thì quang<br />

hợp mới hiệu quả, mặt khác 2 quá trình này có quan hệ mật <strong>thi</strong>ết với nhau vì<br />

vậy muốn nâng cao năng suất cây trồng phải chú ý nâng cao cả khả năng<br />

quang hợp và hô hấp. .........................................................................................<br />

Bộ NST 2n:<br />

- Số lượng NST cung cấp cho giảm phân chính bằng số NST có trong <strong>các</strong> tế<br />

bào con tham gia giảm phân<br />

Gọi 2n là số lượng NST của loài ta có.<br />

5x2n + 930 = 960 , Giải ra có 2n = 6 .............................................................<br />

Số lần nguyên phân của mỗi tế bào <strong>sinh</strong> dục.<br />

Gọi k là số lần nguyên phân, ta có<br />

5x6 (2 k - 1) = 930, giải ra co k = 5................................................................<br />

Giới tính của cơ thể<br />

Số tế bào con tham gia giảm phân:<br />

960/6 = 160<br />

Số giao tử tạo ra : (16x<strong>10</strong>0)/2,5 = 640<br />

Số giao tử được tạo ra từ 1 tế bào <strong>sinh</strong> giao tử: 640/160 = 4<br />

Vậy cơ thể đó là đực.....................................................................................<br />

Số loại giao tử: Chỉ hình thành 2 trong 8 loại giao tử.................................<br />

Ký hiệu bộ NST 2n là AaBbDd<br />

2 loại giao tử là ABD và abd<br />

hay ABd và abD<br />

hay AbD và aBd<br />

hay Abd và aBD.................................................................<br />

----------------- Hết ---------------------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,75<br />

0,5<br />

0,75<br />

0.5<br />

0.5<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

56


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Đề số 13:<br />

SỞ GD& ĐT BẠC LIÊU<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>đề</strong> xuất<br />

( Gồm 1 trang)<br />

KỲ THI CHỌN HSG LỚP <strong>10</strong>, 11 VÒNG TỈNH<br />

NĂM HỌC 2008-2009<br />

Môn <strong>thi</strong> : Sinh <strong>học</strong><br />

Lớp: <strong>10</strong><br />

Thới gian làm bài : 180 phút ( không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />

ĐỀ<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1( 4 điểm): Mạch thứ nhất cùa gen có G = 75, hiệu suất giữa X với T bằng <strong>10</strong>% số Nuclêotit của mạch. Ở<br />

mạch thứ hai, hiệu số giữa T va G bằng <strong>10</strong>% số nuclêotit của mạch . Hãy xác định:<br />

a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêotit trong mỗi mạch đơn của gen.<br />

b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêotit của gen<br />

c. Chiều dài, khối lượng, số liên kết photphodieste giữa axit va đườngcó trong gen trên<br />

Câu 2 (4 điểm): Thế nào là bào quan của tế bào? Phân biệt sự khác nhau trong cấu trúc và chức năng của <strong>các</strong><br />

bào quan trong tế bào chất?<br />

Câu 3 (4 điểm): Hãy dùng sơ đồ tóm tắt quá trình hô hấp hiếu khí của tế bào ?<br />

Câu 4 (4 điểm): Bốn tế bào A, B, C, D <strong>đề</strong>u thực hiện quá trình nguyên phân . Tế bào B có số lần nguyên phân<br />

gấo ba lần so với tế bào A và chỉ bằng ½ số lần nguyên phân của tế bào C. Tổng số lần nguyên phân của cả<br />

bốn tế bào là 19. Hãy xác định:<br />

a. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào trên .<br />

b. Số thoi vô sắc xuất hiện qua quá trình nguyên phân của cả bốn tế bào<br />

c. Nếu môi trường nội bào cung cấp tất cả là 3492 NST đơn thì bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao<br />

nhiêu?<br />

Câu 5 (4 điểm): a. Quá trình làm sữa chua, vì sao sữa đang ở trạng thái lỏng trỡ thành sệt<br />

b. Vì sao ăn sữa chua lại có ich cho sức khoẻ ?<br />

c. Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn (vibrio cholerae) là 20 phút. Trong một<br />

quần thể ban đầu có 9. <strong>10</strong> 5 tế bào vi khuẩn ; sau thời gian 146 phút số lượng tế bào trong quần thể là bao<br />

nhiêu ?<br />

HẾT<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SỞ GD& ĐT BẠC LIÊU<br />

KỲ THI HSG LỚP <strong>10</strong>, 11 VÒNG TỈNH<br />

NĂM HỌC 2008-2009<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

57


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>đề</strong> xuất<br />

( gồm 2 trang)<br />

Môn <strong>thi</strong>: Sinh <strong>học</strong><br />

Lớp : <strong>10</strong><br />

HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1:<br />

a. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại Nuclêotit trong mỗi mach đơn:<br />

- Gọi A 1 , T 1 , G 1 , X 1 : Các loại Nuclêotit trong mạch thứ nhất<br />

A 2 , T 2 ,G 2 , X 2 : Các loại nuclêotit trong mạch thứ hai<br />

- Theo <strong>đề</strong> ta có: X 1 – T 1 = <strong>10</strong>% => T 1 =X 1 – <strong>10</strong>% (1)<br />

T 2 – G 2 = A 1 – X 1 = <strong>10</strong>% => A 1 = X 1 + <strong>10</strong>% (2)<br />

G 2 - X 2 = X 1 – G 1 = 20% => G 1 = X 1 – 20% (3)<br />

A 1 + T 1 + G 1 + X 1 = <strong>10</strong>0% (4)<br />

Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có :<br />

X 1 + <strong>10</strong>% + X 1 – <strong>10</strong>% + X 1 – 20% + X 1 = <strong>10</strong>0%<br />

Suy ra X 1 = 30%<br />

- Thay vào (1) => T 1 = 30% - <strong>10</strong>% = 20%.<br />

- Thay vào ( 2 ) => A 1 = 30% + <strong>10</strong>% = 40%.<br />

- Thay vào ( 3) => G 1 = 30% - 20% = <strong>10</strong>%.<br />

Vậy tỷ lệ % và số lượng từng loại Nuclêotit trong mỗi mạch đơn của gen:<br />

Mạch 1 Mạch 2 Tỉ lệ % Số lượng<br />

A 1 = T 2 = 40% = ( 40: <strong>10</strong> ): 75 = 300 ( Nu )<br />

T 1 = A 2 = 20% = ( 20 : <strong>10</strong> ) : 75 = 150 ( Nu )<br />

G 1 = X 2 = <strong>10</strong>% = 75 ( Nu )<br />

X 1 = G 2 = 30% = ( 30 : <strong>10</strong> ) x 75 = ( 225 Nu )<br />

b. Tỷ lệ % số lượng từng loại Nuclêotít của gen:<br />

- Về số lượng: A=T=300+150=450 ( Nu )<br />

G=X=75+225=300 ( Nu )<br />

- Về tỷ lệ % : A = T = ( 40%+20% ): 2 = 30%<br />

- G = X = ( <strong>10</strong>%+30% ) : 2 = 20%<br />

c. Chiều dài, khối lượng, số liên kết phốtphođieste giữa axít và đường của gen<br />

- Chiều dài gen: ( 450 + 300 ) x 3,4 A o = 2550 A 0<br />

- Khối lượng gen: ( 450 + 300 ) x 2 x 300 đvC = 45 x <strong>10</strong> 4 đvC<br />

- Số liên kết phôtphođieste giữa axít và đường: [ ( 450 + 300 ) x 2 x 2 ] – 2 = 2998 liên kết.<br />

Câu 2:<br />

- Bào quan là cấu trúc siêu hiển vi định khu tại từng vùng riêng biệt trong tế bào chất và thực hiện một chức năng<br />

nhất định.<br />

- Bảng phân biệt sự khác nhau trong cấu trúc màng và chức năng của <strong>các</strong> bào quan trong tế bào<br />

Bào quan Cấu trúc màng Chức năng<br />

Ti thể Màng kép Hô hấp tế bào<br />

Lục lạp Màng kép Quang hợp<br />

Lưới nội chất Màng đơn Vận chuyển nội bào<br />

Lưới nội chất hạt Màng đơn Vận chuiyển nội bào tổng hợp<br />

Prôtêin<br />

Bộ máy gôngi Màng đơn Đóng gói và xuất xưởng <strong>các</strong> sản<br />

phầm prôtêin, glicôprôtêin<br />

Lizoxom Màng đơn, dạng bóng Tiêu hoá nội bào<br />

Không bào Màng đơn dạng bóng Tạo sức trương, dự trữ <strong>các</strong> chất<br />

Ribôxom Không có màng Tổng hợp Prôtêin<br />

Trung thể Không có màng Phân bào<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

58


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>các</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>giỏi</strong> <strong>Olympic</strong> <strong>môn</strong> <strong>sinh</strong> <strong>học</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong> (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />

Câu 3: tao ATP, NADH diều kiện có O 2 chất nền ti thể<br />

Glucôzơ 2phân tử axit piruvic Acetyl Co.A Chu trình Creb<br />

H 2 O<br />

tại chất nền ti thể<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CO 2 + ATP +<br />

ATP Chuổi truyền electron NADH + FADH 2<br />

Câu 4:<br />

Màng trong ti thể<br />

Số lần nguyên phân:<br />

+ Gọi x : số lần nguyên phân của tế bào A<br />

3 x : số lần nguyên phân của tế bào B<br />

6 x : số lần nguyên phân của tế bào C<br />

y : số lần nguyên phân của tế bào D ( x, y ∈ Z + )<br />

Ta có: x + 3 x + 6 x + y = 19<br />

<strong>10</strong> x + y = 19 => x = 1, y = 9<br />

Vậy <strong>các</strong> tế bào A,B,C,D có số đợt nguyên phân lần lượt là: 1, 3,6,9<br />

b. Số thoi vô sắc xuất hiện:<br />

2 1 – 1 + 2 3 – 1 + 2 6 – 1 + 2 9 – 1 = 582 thoi<br />

c. Bộ lưỡng bội: gọi 2 n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ( n ∈ Z + )<br />

Ta có: ( 2 1 – 1 ) x 2n + ( 2 3 – 1 ) x 2 n + ( 2 6 – 1 ) x 2n + ( 2 9 – 1 ) x 2n = 3492<br />

2 n [2 1 – 1 + 2 3 – 1 + 2 6 – 1 + 2 9 – 1 ] = 3492 => 2n = 3492: 582 = 6<br />

Câu 5:<br />

- Sửa từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái sệt là do khi axítlactíc được hình thành, PH của dung dịch sửa<br />

giảm, Prôttêin của sữa đã kết tủa.<br />

- Trong đường ruột có nhiều loại vi khuẩn có hại ( như vi khuẩn gây thối ). Khi ăn sữa chua, vi khuẩn lactíc trong<br />

sữa chua sẽ ức chế vi khuẩn gây thối phát triển. Vì vậy sữa chua không những cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ<br />

thể mà còn <strong>đề</strong> phòng vi khuẩn gây thối gia tăng, bảo đảm quá trình tiêu hoá bình thường không gây hiện tượng<br />

đầy hơi trướng bụng.<br />

- 2 n = 2 7<br />

N = N 0 x 2 n = 9 x <strong>10</strong> 5 x 2 7<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonbusiness<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

59

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!