Phân tích dạng kim loại Ni, Cu, Zn trong trầm tích sông Nhuệ - Đáy
LINK BOX: https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Luận văn tốt nghiệp<br />
Nguyễn Thanh Nga – K19<br />
1.1.2. Ứng dụng<br />
1.1.2.1. Nguyên tố niken<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken có nhiều tính năng đặc biệt. <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken cứng nhưng lại dẻo, dễ cán kéo và<br />
rèn nên dễ gia công thành nhiều <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> khác nhau: tấm mỏng, băng, ống. <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken có<br />
nhiệt độ chảy cao, vì vậy được dùng rộng rãi <strong>trong</strong> kỹ thuật nhiệt độ cao. Độ bền<br />
chống ăn mòn và độ bền cơ của <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken cao hơn các <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> màu khác. <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken tạo<br />
thành hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> với nhiều tính chất quý: bền, dẻo, chịu axit, chịu nóng, điện trở cao.<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken được sử dụng <strong>trong</strong> nhiều ngành công nghiệp: chế tạo máy, hàng không, kỹ<br />
thuật tên lửa, chế tạo ôtô, máy hoá, kỹ thuật điện, chế tạo dụng cụ, công nghiệp hoá<br />
học, dệt và thực phẩm. Thép không rỉ thường chứa 6 – 12% <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> dùng làm vật liệu<br />
chống ăn mòn và chống axit <strong>trong</strong> công nghiệp đóng tàu, thiết bị hoá học. Hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>><br />
chịu nóng niken với crôm (niken là thành phần chủ yếu) là vật liệu vô cùng quan<br />
trọng. Hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> này dùng để chế tạo cánh động cơ phản lực, ống chịu nóng và nhiều<br />
chi tiết của máy bay phản lực và tuyếc bin khí. Hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> nicrôm chứa 75 – 85%<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>,<br />
10 – 20% Cr và sắt được dùng làm dây nung. Hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> này có điện trở cao và không<br />
bị ôxi hóa ở nhiệt độ cao. Hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> pecmaloi là hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> niken với sắt có độ thẩm từ<br />
lớn, được dùng <strong>trong</strong> kỹ thuật điện. <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>>ken còn được dùng để bảo vệ các <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>><br />
màu khác khỏi bị ăn mòn bằng cách mạ. Một số lượng lớn niken dùng để chế tạo<br />
acquy kiềm có dung lượng cao và bền vững. Ngoài ra niken còn được dùng làm<br />
chất xúc tác thay cho platin.<br />
1.1.2.2. Nguyên tố đồng<br />
Đồng là một <strong>trong</strong> số <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> quan trọng bậc nhất của công nghiệp. Nó có<br />
nhiều tính năng ưu việt: độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, ít bị ôxi hoá, có độ bền cao và<br />
độ chống ăn mòn tốt. Đồng có khả năng tạo nhiều hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> với các <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> màu<br />
khác cho nhiều tính chất đa <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>>. Những hợp <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> quan trọng của đồng là: Bronzơ<br />
đã được dùng từ xa xưa để đúc trống, chuông, súng đại bác, tượng...Ngày nay các<br />
bronzơ khác như bronzơ nhôm được dùng để chế tạo những chi tiết của động cơ<br />
máy bay, bronzơ chì được dùng để chế tạo những chế ổ trục của đầu máy hơi nước,<br />
động cơ máy bay, động cơ tàu thủy và tuabin thủy lực, bronzơ berili bền đặc biệt và<br />
6