Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN - GV Nguyễn Thị Việt Nga - Tuyensinh247 (Without explanation)
https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn
https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 1<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 11 câu<br />
10<br />
Lớp 11: 5 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm<br />
quang hợp ở cây xanh là:<br />
A. Diệp lục a B. Diệp lục b.<br />
C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit<br />
Câu 2: Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chiếc chuông thuỷ tinh kín dưới<br />
ánh sáng. Nồng độ CO2 thay đổi thế nào trong chuông thuỷ tinh?<br />
A. không thay đổi B. giảm đến điểm bù CO2 của cây C3<br />
C. giảm đến điểm bù CO2 của cây C4 D. giảm tới dưới điểm bù CO2 của cây C4<br />
Câu 3: Hô hấp sáng:<br />
A. Chỉ xảy ra ở thực vật C4 B. Bao gồm các phản ứng xảy ra ở vi thể<br />
C. Làm giảm sản phẩm quang hợp D. Sử dụng enzym PEP – cacboxylaza<br />
Câu 4: Một nhà <strong>Sinh</strong> học đã phát hiện ra rằng ở những thực vật đột biến không có khả năng<br />
hình thành chất tạo vòng đai Caspari thì những thực vật đó:<br />
A. không có khả năng cố định Nitơ<br />
B. không có khả năng vận chuyển nước hoặc các chất khoáng lên lá<br />
C. có khả năng tạo áp suất cao ở rễ so với các cây khác<br />
D. không có khả năng kiểm tra lượng nước và các chất khoáng hấp thụ<br />
Câu 5: Quá trình khử Nitrat ( NO3 - ):<br />
A. thực hiện chỉ ở thực vật B. thực hiện ở ty thể<br />
C. thực hiện bởi enzym nitrogenaza D. bao gồm phản ứng khử nitrit → nitrat<br />
Câu 6: Trong các nốt sần ở rễ, các vi khuẩn cố định nitơ lấy từ cây chủ:<br />
A. nitơ hoà tan trong nhựa cây B. oxy hòa tan trong nhựa cây<br />
C. nitrat D. đường<br />
Câu 7: Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối <strong>thi</strong>ểu bởi vì:<br />
A. Sử dụng con đường CAM B. Giảm độ dày của lớp cutin lá<br />
C. Vòng caspary phát triển giữa lá và cành D. Có khoảng chứa nước lớn trong lá<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Câu 8: Trong quang hợp của thực vật C4<br />
A. APG là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên<br />
B. Rubisco xúc tác cho quá trình trên<br />
C. Axit 4C được hình thành bởi PEP -cacboxylaza ở tế bào bao bó mạch<br />
D. Quang hợp xảy ra trong điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3<br />
Câu 9: Một cây ngày dài có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa . Hỏi chu kỳ nào dưới đây<br />
sẽ làm cho cây này không ra hoa:<br />
A. 16 h sáng / 8 h tối B. 14 h sáng / 10 h tối<br />
C. 15, 5 h sáng / 8, 5 h tối D. 4 h sáng / 8 h tối / 4 h sáng / 8 h tối<br />
Câu 10: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được<br />
nhiều ánh sáng:<br />
A. Có cuống lá.<br />
B. Có diện tích bề mặt lớn.<br />
C. Phiến lá mỏng.<br />
D. Các khí khổng lập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ<br />
ánh sáng.<br />
Câu 11: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?<br />
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.<br />
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.<br />
Câu <strong>12</strong>: Biện pháp cho thụ tinh nhân tạo đạt sinh sản cao và dễ đạt được mục đích chọn lọc<br />
những đặc điểm mong muốn ở con đực giống?<br />
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.<br />
B. Thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.<br />
C. Nuôi cấy phôi.<br />
D. Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.<br />
Câu 13: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và giảm nồng độ ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên<br />
tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không<br />
rụng.<br />
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và<br />
vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.<br />
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và<br />
vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và<br />
vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.<br />
Câu 14: Chu trình canvin xảy ra ở đâu<br />
A. Tế bào chất B. Chất nền lục lạp C. Màng tylacoit D. Màng tế bào<br />
Câu 15: Ở lợn, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định,<br />
biết: lông đen là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng<br />
thái cân bằng có 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là<br />
A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50.<br />
Câu 16: Để chuyển một gen của người vào tế bào vi khuẩn E-coli nhằm tạo ra nhiều sản<br />
phẩm của gen người trong tế bào vi khuẩn người ta phải lấy mARN của gen người cần<br />
chuyển, cho phiên mã ngược thành ADN rồi mới gắn ADN này vào plasmit và chuyển vào vi<br />
khuẩn. Vì nếu không làm như vậy thì<br />
A. gen của người có kích thước lớn không đưa vào được tế bào vi khuẩn.<br />
B. gen của người sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn.<br />
C. sản phẩm được tổng hợp từ của gen của người sẽ không bình thường và không có giá trị sử<br />
dụng.<br />
D. gen của người sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn<br />
Câu 17: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Nếu gen<br />
A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố<br />
trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố<br />
đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) <strong>đề</strong>u không có khả năng này. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu<br />
hình ở F1 trong phép lai P: AaBb × aaBb.<br />
A. 5 đỏ: 3 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 3 đỏ: 5 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng<br />
Câu 18: Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã có thể là<br />
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau<br />
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày<br />
D. Tất cả các khả năng trên<br />
Câu 19: Điều nào sau đây là không đúng về quy luật hoán vị gen:<br />
A. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.<br />
B. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.<br />
C. Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%.<br />
D. Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp.
Câu 20: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồi đực thuần chủng mắt đỏ,<br />
thân đen người ta thu được F1 tất cả <strong>đề</strong>u có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối<br />
ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt<br />
đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới<br />
đây về kết quả của phép lai trên là đúng ?<br />
A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau.<br />
B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau. Tần số<br />
hoán vị gen giữa hai gen là 10%.<br />
C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.<br />
D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính được<br />
chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này.<br />
Câu 21: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung:<br />
A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />
B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.<br />
C. Các gen không alen với nhau cũng phân bố trên một NST.<br />
D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />
Câu 22: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp giao phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong<br />
đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng để cho kết quả trên:<br />
A. P có kiểu gen AB , f = 40% xảy ra cả 2 bên.<br />
ab<br />
B. P có kiểu gen Ab , f = 36% xảy ra ở 1 bên.<br />
aB<br />
C. P có kiểu gen Ab<br />
aB , f = 40%.<br />
D. Cả B hoặc C.<br />
Câu 23: Ở người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
người bạch tạng trong quần thể cân bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của<br />
quần thể người nói trên sẽ là:<br />
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1 B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1<br />
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1<br />
Câu 24: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là<br />
A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.<br />
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá<br />
C. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm<br />
Câu 25: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?<br />
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.<br />
B. Tạo ra cừu Đôly.<br />
C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.<br />
D. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.<br />
Câu 26: Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào<br />
sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là<br />
con của người mẹ nào ?<br />
AB.<br />
A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu<br />
B. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu B.<br />
C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.<br />
D. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.<br />
Câu 27: Những cây tứ bội có thể tạo thành bằng phương thức tứ bội hoá hợp tử lưỡng bội và<br />
lai các cây tứ bội với nhau là:<br />
A. AAAA : AAAa : Aaaa. B. AAAA : Aaaa : aaaa.<br />
C. AAAa : Aaaa : aaaa. D. AAAA : AAaa : aaaa.<br />
Câu 28: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là<br />
0,45AA:0,30Aa:0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính<br />
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 là:<br />
A. 0,360AA : 0,480Aa : 0,160aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.<br />
C. 0,700AA : 0,200Aa : 0,100aa. D. 0,360AA : 0,240Aa : 0,400aa.<br />
Câu 29: Điều nào không đúng với chỉ số ADN?<br />
A. Dùng để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.<br />
B. Chỉ số ADN có tính chuyên biệt cá thể rất cao.<br />
C. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của 1 đoạn nucleotit trên ADN chứa mã di truyền.<br />
D. Dùng để xác định mối quan hệ huyết thống.<br />
Câu 30: Ở phép lai giữa ruồi giấm AB<br />
ab XD X d với ruồi giấm AB<br />
ab XD Y cho F1 có kiểu<br />
hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là<br />
A. 35% B. 20%. C. 40%. D. 30%.<br />
Câu 31: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu<br />
hiện cho<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
A. Cách li trước hợp tử. B. Cách li sau hợp tử.<br />
C. Cách li tập tính. D. Cách li mùa vụ.<br />
Câu 32: Ở ruồi giấm phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử<br />
protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt đỏ kém một axit amin và có 2 axit amin mới. Những<br />
biến đổi xảy ra trong gen quy định mắt đỏ là<br />
A. Mất 3 cặp nucleôtit nằm gọn trong 1 bộ ba mã hóa.<br />
B. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.<br />
C. Mất 2 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.<br />
D. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.<br />
Câu 33: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là<br />
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.<br />
B. Đột biến, biến động di truyền.<br />
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.<br />
D. Đột biến, di nhập gen.<br />
Câu 34: Nguyên nhân làm cho tính trạng do gen nằm trong tế bào chất di truyền theo một<br />
cách thức rất đặc biệt là<br />
A. Giao tử cái đóng góp lượng gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử nhiều hơn so với giao tử<br />
đực.<br />
B. Giao tử đực không đóng góp gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử.<br />
C. ADN trong tế bào chất thường là dạng mạch vòng.<br />
D. Gen nằm trong tế bào chất của giao tử cái luôn trội hơn so với gen trong giao tử đực.<br />
Câu 35: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là:<br />
A. 23 B. 45 C. 47 D. 46<br />
Câu 36: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng,<br />
đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng.<br />
Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là:<br />
A. X Y X X B. X Y X X C. X Y X X D. X Y<br />
X X<br />
D D d<br />
M M m<br />
D D D<br />
M M m<br />
d D d<br />
M m m<br />
D D d<br />
m m m<br />
Câu 37: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một<br />
gen có hai alen (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó, con người đã săn bắt phần lớn các cá thể<br />
có kiểu hình trội về gen này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng<br />
A. tần số alen A và alen a <strong>đề</strong>u giảm đi.<br />
B. tần số alen A và alen a <strong>đề</strong>u không thay đổi.
C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên<br />
D. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi.<br />
Câu 38: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Đó là:<br />
A. Hội chứng dị bội. B. Hội chứng Đao. C. Thể ba nhiễm. D. Hội chứng Tơcnơ.<br />
Câu 39: Trong quá trình phát triển của sinh vật trên trái đất. Đặc điểm nổi bật của hệ động<br />
vật ở kỷ Tam điệp thuộc đại Trung sinh là:<br />
A. bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối, xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim.<br />
B. một số lưỡng cư đầu cứng thích nghi hẳn với đời sống ở cạn, trở thành những bò sát đầu<br />
tiên.<br />
C. bò sát phát triển nhanh, xuất hiện bò sát răng thú có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng<br />
nanh, răng hàm.<br />
D. phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim.<br />
Câu 40: Ở thỏ, màu lông vàng do 1 gen có 2 alen qui định, gen a qui định lông vàng, nằm<br />
trên NST thường, không ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản. Khi những con thỏ<br />
giao phối ngẫu nhiên, tính trung bình có 9% số thỏ lông vàng. Nếu sau đó tách riêng các con<br />
thỏ lông vàng, các cá thể còn lại giao phối với nhau thì tỉ lệ thỏ lông vàng thu được trong thế<br />
hệ kế tiếp theo lý thuyết là bao nhiêu %?<br />
A. 7,3% B. 3,2% C. 4,5% D. 5,3%<br />
Đáp án<br />
1-A 2-C 3-C 4-D 5-A 6-D 7-A 8-D 9-B 10-B<br />
11-B <strong>12</strong>-B 13-B 14-C 15-C 16-C 17-C 18-D 19-B 20-A<br />
21-D 22-A 23-B 24-A 25-B 26-A 27-D 28-C 29-C 30-D<br />
31-B 32-B 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-C 39-D 40-D<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 2<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu<br />
10<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:<br />
A. NH4 + và NO3 - B. NO2 - , NH4 + và NO3 -<br />
C. N2, NO2 - , NH4 + và NO3 - D. NH3, NH4 + và NO3 -<br />
Câu 2: Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?<br />
A. Khi cây ở ngoài sáng. B. Khi cây ở trong tối.<br />
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi. D. Khi cây ở ngoài sáng và <strong>thi</strong>ếu nước<br />
Câu 3: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:<br />
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br />
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
Câu 4: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?<br />
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.<br />
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.<br />
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.<br />
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.<br />
Câu 5: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?<br />
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.<br />
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.<br />
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển<br />
nước và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
Câu 6: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br />
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.<br />
C. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
D. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố<br />
định CO2.<br />
Câu 7: Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br />
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
Câu 8: Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?<br />
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.<br />
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.<br />
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.<br />
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.<br />
Câu 9: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng:<br />
A. 25 o C → 30 o C. B. 30 o C → 35 o C. C. 20 o C → 25 o C D. 35 o C → 40 o C<br />
Câu 10: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác<br />
dụng gì?<br />
A. Làm tăng nhu động ruột.<br />
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ.<br />
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.<br />
D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học<br />
Câu 11: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:<br />
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.<br />
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.<br />
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.<br />
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.<br />
Câu <strong>12</strong>: Vì sao ta có cảm giác khát nước?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br />
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />
Câu 13: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp<br />
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma. B. Lai lợn Ỉ và các giống lợn ngoại nhập.<br />
C. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị. D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo.<br />
Câu 14: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của<br />
cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể,<br />
có cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của
cơ thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông<br />
trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ<br />
kết quả thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết luận sau đây?<br />
(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen<br />
quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.<br />
(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng<br />
đầu mút của cơ thể lông có màu đen.<br />
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin<br />
(4) Khi buộc cục nước đá vào từng lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến<br />
gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />
Câu 15: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào<br />
sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất?<br />
A. AaX B X b × AaX b Y. B.<br />
Ab Ab<br />
(liên kết hoàn toàn)<br />
aB aB<br />
C. AaBb × AaBb. D. AaX B X B × AaX b Y.<br />
Câu 16: Gen A có chiều dài 2754 A o bị đột biến mất 3 cặp nucleotit ở vị trí nucleotit thứ 21;<br />
23; 26 và trở thành gen a. Chuỗi polypeptit được mã hóa bởi gen a so với chuỗi polypeptit<br />
được mã hóa bởi gen A<br />
A. có 2 axit amin mới.<br />
B. mất 1 axit amin.<br />
C. mất 1 axit amin và có tối đa 1 axit amin đổi mới.<br />
D. mất 1 axit amin và có tối đa 2 axit amin đổi mới.<br />
Câu 17: Ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C2H5OH) thành<br />
anđehit rồi sau đó anđehit chuyển hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen<br />
Gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG,<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
và Gg <strong>đề</strong>u biểu hiện kiểu hình mặt không đỏ khi uống rượu vì sản phẩm chuyển hoá cuối<br />
axetat tương đối vô hại. Còn người có kiểu gen gg thì khả năng chuyển hoá anđehit thành<br />
muối axêtat hầu như không có, mà anđehit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy<br />
những người này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần thể người <strong>Việt</strong> Nam có<br />
36% dân số uống rượu mặt đỏ. Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt không đỏ<br />
sinh được 2 người con. Tính xác suất để cả 2 người con <strong>đề</strong>u uống rượu mặt không đỏ?<br />
A. 0,7385 B. 0,75 C. 0,1846 D. 0,8593.
Câu 18: Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương đồng khác nhau. Trong<br />
đó gen E có 3 alen, gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen có gen dị hợp tối đa có<br />
thể có trong quần thể?<br />
A. 900 B. 840 C. 180 D. 40<br />
Câu 19: Bệnh u xơ nang và bệnh bạch tạng ở người <strong>đề</strong>u do 2 gen lặn nằm trên 2 cặp nhiễm<br />
sắc thể thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng <strong>đề</strong>u dị hợp gen về cả 2 tính trạng này.<br />
Xác suất họ sinh 2 đứa con mà 1 đứa bị 1 trong 2 bệnh này, còn 1 đứa bị cả 2 bệnh này là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 1/8 B. 3/8 C. 3/64 D. 1/4<br />
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />
lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá<br />
nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình<br />
trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí<br />
thuyết, ở F1 số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
A. 50% B. 20% C. 10% D. 5%<br />
Câu 21: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn<br />
toàn. Xét n gen, mỗi gen <strong>đề</strong>u có hai alen, nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần<br />
chủng có kiểu hình trội về n tính trạng giao phấn với cây có kiểu hình lặn tương ứng (P), thu<br />
được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến và các gen liên kết<br />
hoàn toàn. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét.<br />
B. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 (xét ở từng cặp gen).<br />
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.<br />
D. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.<br />
Câu 22: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa ; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb.<br />
Nếu một số tế bào, cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân ly<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử đột biến có<br />
thành phần các gen<br />
A. Aabb, aabb, Ab, ab B. AAb, aab, Ab, ab, b C. AAb, aab, b D. Aab, aab, b, Ab, ab<br />
Câu 23: Cho các thành tựu sau:<br />
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại.<br />
(2) Tạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa<br />
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt.<br />
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100, HYT<br />
100 có năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên cứu<br />
và Phát triển lúa <strong>Việt</strong> Nam lai chọn tạo.<br />
(6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng.<br />
(7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người.<br />
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu<br />
gen.<br />
(9) Tạo giống bông kháng sâu hại<br />
Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là:<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 24: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra<br />
đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai P:<br />
BD<br />
X X<br />
bd<br />
BD<br />
X Y cho đời con có số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa là:<br />
bD<br />
A a a<br />
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình<br />
C. 28 loại kiểu gen, <strong>12</strong> loại kiểu hình D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình<br />
Câu 25: Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối, tần số của alen A ở cá thể đực là 0,9.<br />
Qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần thể có cấu trúc di truyền là: P2: 0,5625 AA + 0,375 Aa<br />
+ 0,0625 aa = 1<br />
Nếu không có đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên xảy ra trong quần thể thì cấu trúc di<br />
truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất (P1) sẽ như thế nào?<br />
A. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1 B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1<br />
C. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1 D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1<br />
Câu 26: Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ,<br />
cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác<br />
định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F2?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P. B. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.<br />
C. Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2 D. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.<br />
Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình<br />
dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với<br />
cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho<br />
các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục<br />
chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái <strong>đề</strong>u xảy ra hoán
vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai<br />
trên?<br />
(1) F2 có 9 loại kiểu gen<br />
(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn<br />
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%<br />
(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br />
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 28: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính<br />
trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEeFf × AaBbDdEeFf<br />
sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là<br />
A. 135/1024 B. 27/1024 C. 27/5<strong>12</strong> D. 135/5<strong>12</strong><br />
Câu 29: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau<br />
Biết rằng các cá thể trong phả hệ không xảy ra đột biến. Xác suất để người III2 mang gen<br />
bệnh là bao nhiêu:<br />
A. 1/2 B. 1/4. C. 3/4. D. 2/3<br />
Câu 30: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab đã xảy ra hoán vị gen giữa các<br />
aB<br />
alen B và b với tần số là 32 %. Tính theo lý thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b là.<br />
A. 640. B. 680. C. 360. D. 320.<br />
Câu 31: Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng<br />
A. cơ quan thoái hóa. B. phôi sinh học.<br />
C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan tương tự.<br />
Câu 32: Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit<br />
amin của nó sẽ là bao nhiêu? Không tính axit amin mở đầu.
5’ – XG AUG UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAG XXG – 3’<br />
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9<br />
Câu 33: Một cây ngô có lá bị rách thành nhiều mảnh và có hạt phấn tròn lai với cây ngô có lá<br />
bình thường và hạt phấn có góc cạnh, người ta thu được 100 % cây F1 có lá bị rách và hạt<br />
phấn có góc cạnh. Cho cây F1 tự thụ phấn, hãy cho biết xác suất cây có lá bị rách và hạt phấn<br />
có góc cạnh ở F2 là bao nhiêu? Biết rằng hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng trên nằm trên<br />
hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau.<br />
A. 56,25%. B. 75%. C. 43,75%. D. 31,25%.<br />
Câu 34: Điểm chung giữa di truyền độc lập và di truyền liên kết không hoàn toàn là<br />
A. làm giảm khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />
B. các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.<br />
C. tạo nguồn biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.<br />
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.<br />
Câu 35: <strong>Bộ</strong> ba đối mã (anti côđon) của tARN vận chuyển axit amin metiônin là<br />
A. 5'XAU3' B. 3'XAU5' C. 3'AUG5' D. 5'AUG3'<br />
Câu 36: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử<br />
dụng phương pháp nào sau đây?<br />
A. Lai khác dòng B. Công nghệ gen<br />
C. lai tế bào xôma khác loài D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa<br />
Câu 37: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra<br />
trong giai đoạn tiến hóa hóa học?<br />
A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản<br />
B. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)<br />
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.<br />
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic<br />
Câu 38: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng<br />
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư<br />
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất<br />
Câu 39: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở<br />
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.<br />
B. số lượng cá thể và mật độ cá thể.<br />
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. tần số alen và tần số kiểu gen.<br />
Câu 40: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành<br />
phần kiểu gen của quần thể<br />
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản<br />
của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần<br />
thể.<br />
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi<br />
không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.<br />
Đáp án<br />
1-A 2-D 3-C 4-C 5-D 6-D 7-D 8-C 9-B 10-B<br />
11-A <strong>12</strong>-A 13-B 14-C 15-A 16-D 17-A 18-B 19-C 20-B<br />
21-D 22-C 23-C 24-D 25-D 26-A 27-D 28-D 29-D 30-C<br />
31-D 32-A 33-A 34-C 35-A 36-D 37-B 38-D 39-D 40-B<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 3<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
10<br />
8<br />
7<br />
Lớp 11: 3 câu Lớp 11: 4 câu Lớp 11: 3 câu Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu Lớp <strong>12</strong>: 6 câu Lớp <strong>12</strong>: 5 câu Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:<br />
A. Tế bào lông hút B. Tế bào nội bì C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ.<br />
Câu 2: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br />
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát<br />
triển rễ.<br />
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br />
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim<br />
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.<br />
Câu 3: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?<br />
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.<br />
B. Quá trình khử CO2<br />
C. Quá trình quang phân li nước.<br />
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).<br />
Câu 4: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:<br />
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H + , CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng<br />
thời giải phóng O2 vào khí quyển.<br />
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H + và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời<br />
giải phóng O2 vào khí quyển.<br />
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H + và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời<br />
giải phóng O2 vào khí quyển.<br />
D. Pha khử nước để sử dụng H + và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải<br />
phóng O2 vào khí quyển.<br />
Câu 5: Năng suất kinh tế là:<br />
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị<br />
kinh tế đối với con người của từng loài cây.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế<br />
đối với con người của từng loài cây.<br />
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế<br />
đối với con người của từng loài cây.<br />
D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá<br />
trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.<br />
Câu 6: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?<br />
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương<br />
B. Răng cửa giữ thức ăn.<br />
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.<br />
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.<br />
Câu 7: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?<br />
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.<br />
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.<br />
C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.<br />
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.<br />
Câu 8: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?<br />
A. Vận chuyển dinh dưỡng.<br />
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br />
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp<br />
D. Vận chuyển dinh dưỡng,và sản phẩm bài tiết.<br />
Câu 9: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?<br />
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.<br />
C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.<br />
Câu 10: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với<br />
sợi trục không có bao miêlin là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng<br />
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
Câu 11: Sự phối hợp của những loại hoocmôn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con<br />
dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?<br />
A. Prôgestêron và Ơstrôgen.<br />
B. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.
C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.<br />
D. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron.<br />
Câu <strong>12</strong>: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?<br />
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để<br />
hình thành xương.<br />
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để<br />
hình thành xương.<br />
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để<br />
hình thành xương<br />
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình<br />
thành xương.<br />
Câu 13: Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu được 135 cây hoa đỏ : 105<br />
cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào ?<br />
A. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác bổ sung.<br />
C. Qui luật phân li của MenĐen. D. Tương tác át chế.<br />
Câu 14: Trong 1 thí nghiệm lai ruồi giấm con cái cánh dài, mắt đỏ x đực cánh ngắn, mắt<br />
trắng → F1: 100% cánh dài-mắt đỏ.<br />
F1giao phối ngẫu nhiên→ F2 ♀:306 Dài -đỏ:101 Ngắn-Đỏ và ♂: 147 Dài- đỏ:152 Dài<br />
trắng:50 Ngắn đỏ:51 Ngắn Trắng. Mỗi gen quy định 1 TT. Tìm kiểu gen của P<br />
A. AAX B X B và aaX b Y B. AaX B X B và aaX b Y C. AAX B X b và aaX b Y D. AAX B X B và aaX B Y<br />
Câu 15: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:<br />
A. Là quá trình hình thành loài mới.<br />
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.<br />
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể<br />
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.<br />
Câu 16: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho 3 cây quả đỏ tự<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
thụ phấn, trong đó chỉ có 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:<br />
A. 7 đỏ : 1 vàng. B. 9 đỏ : 7 vàng C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 11 đỏ : 1 vàng.<br />
Câu 17: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng:<br />
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh côn trùng.<br />
C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuột.<br />
Câu 18: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau:<br />
Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ...<br />
Thể đột biến về gen này có dạng:
Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ...<br />
A. Thêm 3 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit.<br />
C. Mất 3 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.<br />
Câu 19: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở<br />
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.<br />
B. số lượng cá thể và mật độ cá thể.<br />
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể<br />
D. tần số alen và tần số kiểu gen.<br />
Câu 20: Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng (Xôma) trong công nghệ tế bào thực vật là:<br />
A. Tạo ra giống cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
B. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không<br />
thể tạo ra.<br />
C. Nhân nhanh được nhiều cây quí hiếm.<br />
D. Tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen.<br />
Câu 21: Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể<br />
có kiểu gen MMnn thì tế bào lai sẽ có kiểu gen là<br />
A. AbDMN. B. AAbbDdMN C. AAbbDdMMnn D. AabbDd<br />
Câu 22: Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ?<br />
A. ♂AA × ♀aa và ♂Aa × ♀aa B. ♂AA × ♀aa và ♂AA × ♀aa.<br />
C. ♂AA × ♀aa và ♂aa × ♀AA. D. ♂Aa × ♀Aa và ♂Aa × ♀AA.<br />
Câu 23: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn<br />
ADN này :<br />
A. có 300 chu kì xoắn. B. có 600 Ađênin.<br />
C. có 6000 liên kết photphođieste. D. dài 0,408 µm.<br />
Câu 24: Cá thể có kiểu gen ABD . Khi giảm phân có hoán vị gen ở cặp Bb và Dd với tần số<br />
abd<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
20%. Loại giao tử abd chiếm bao nhiêu phần trăm ?<br />
A. 20%. B. 10% C. 30%. D. 40%<br />
Câu 25: Ở ngô, giả <strong>thi</strong>ết hạt phấn (n + 1) không có khả năng thụ tinh; noãn (n + 1) vẫn thụ<br />
tinh bình thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạt trắng.<br />
Cho P: ♂RRr (2n + 1) X ♀ Rrr (2n + 1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:<br />
A. 3 đỏ : 1 trắng B. 5 đỏ : 1 trắng C. 11 đỏ : 1 trắng. D. 35 đỏ : 1 trắng.<br />
Câu 26: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?<br />
A. Tạo ra dòng thuần. B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Hiện tượng thoái hóa giống. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.<br />
Câu 27: Đặc điểm không đúng về ung thư là<br />
A. Ung thư có thể còn do đột biến cấu trúc NST.<br />
B. Nguyên nhân gây ung thư ở mức phân tử <strong>đề</strong>u liên quan đến biến đổi cấu trúc ADN.<br />
C. Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể <strong>đề</strong>u dẫn đến hình thành ung thư.<br />
D. Ung thư là một loại bệnh do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình<br />
thành khối u và sau đó di căn.<br />
Câu 28: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng<br />
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng<br />
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư<br />
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất<br />
Câu 29: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể<br />
không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị<br />
bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen.<br />
A. Vùng mã hóa. B. Vùng điều hòa.<br />
C. Vùng kết thúc. D. Vùng bất kì ở trên gen.<br />
Câu 30: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu<br />
tố nào sau đây?<br />
1 - Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.<br />
2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên.<br />
3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.<br />
4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.<br />
5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài.<br />
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 2, 3, 4, 5.<br />
Câu 31: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã<br />
cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit<br />
loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là<br />
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X<br />
C. mất một cặp A-T D. mất một cặp G-X<br />
Câu 32: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />
đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen<br />
này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so
với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,<br />
không có alen tương ứng trên Y.<br />
Phép lai<br />
AB<br />
ab<br />
AB<br />
cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ<br />
ab<br />
D d D<br />
X X X Y<br />
3,75%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là<br />
A. 2,5%. B. 5% C. 15% D. 7,5%.<br />
Câu 33: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của<br />
nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy<br />
trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng(P), thu được F1 toàn con vảy<br />
đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con<br />
vảy trắng, tất cả các con vảy trắng <strong>đề</strong>u là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu<br />
hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán<br />
nào sau đây đúng?<br />
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.<br />
B. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.<br />
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiêu thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.<br />
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ <strong>12</strong>,5%.<br />
Câu 34: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4<br />
kiểu hình trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết<br />
quả trên? (Biết rằng tương phản với cây cao là cây thấp và mọi diễn biến trong giảm phân ở<br />
tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau)<br />
AB AB<br />
AB AB<br />
A. P. , f = 20%. B. P. , f = 40%.<br />
ab ab<br />
ab ab<br />
Ab Ab<br />
C. P. , f = 40%. D. P.AaBb × AaBb.<br />
aB aB<br />
Câu 35: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thật có số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong các đoạn intron số nuclêôtit loại<br />
A = 300; G = 200. Trong đoạn mã hoá axit amin của gen có số lượng từng loại nuclêôtit là<br />
A. A = T = 300; G = X = 700 B. A = T = 600; G = X = 400<br />
C. A = T = 300; G = X = 200 D. A = T = 150; G = X = 100<br />
Câu 36: Cho 2 quần thể I và II cùng loài, kích thước của quần thể I gấp đôi quần thể II. Quần<br />
thể I có tần số alen A = 0,3; quần thể II có tần số alen A = 0,4. Nếu có 10% cá thể của quần<br />
thể I di cư vào quần thể II và 20% cá thể của quần thể II di cư qua quần thể I, thì tần số alen<br />
A của quần thể I và quần thể II lần lượt là:
A. 0,4 và 0,3 B. bằng nhau = 0,35. C. 0,35 và 0,4. D. 0,31 và 0,38.<br />
Câu 37: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một<br />
gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?<br />
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn.<br />
C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn<br />
Câu 38: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra<br />
giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?<br />
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.<br />
(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.<br />
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />
Câu 39: Lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu được F1<br />
toàn thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 46 cao,<br />
đỏ : 15 cao, vàng : 16 thấp, đỏ : 5 thấp, vàng. Trong trường hợp một gen quy định một tính<br />
trạng, gen nằm trên NST thường. Cho các cây có kiểu hình thân cao, quả vàng ở F2 tự thụ<br />
phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở đời con F3 là<br />
A. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng. B. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng<br />
C. 11 cao, vàng: 1 thấp, vàng. D. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br />
Câu 40: Từ một phôi bò có kiểu gen Aabb, bằng qui trình cấy truyền phôi đã tạo ra 10 con<br />
bò. Những con bò này có<br />
A. kiểu hình hoàn toàn khác nhau. B. giới tính giống hoặc khác nhau.<br />
C. khả năng giao phối với nhau D. mức phản ứng giống nhau.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Đáp án<br />
1-B 2-D 3-B 4-C 5-D 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C<br />
11-A <strong>12</strong>-B 13-B 14-A 15-C 16-D 17-C 18-B 19-D 20-B<br />
21-C 22-C 23-B 24-D 25-B 26-B 27-C 28-D 29-A 30-C<br />
31-A 32-B 33-C 34-B 35-B 36-D 37-D 38-A 39-D 40-D<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 4<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu<br />
10<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:<br />
A. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.<br />
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.<br />
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.<br />
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.<br />
Câu 2: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?<br />
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.<br />
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.<br />
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển<br />
nước và muối khoáng từ rễ lên lá.<br />
Câu 3: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?<br />
A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong C. Ở chất nền. D. Ở tilacôit.<br />
Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?<br />
A. Cường độ quang hợp cao hơn.<br />
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.<br />
C. Năng suất cao hơn.<br />
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.<br />
Câu 5: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:<br />
A. Ở rễ B. Ở thân C. Ở lá. D. Ở quả<br />
Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?<br />
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng<br />
B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng.<br />
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức<br />
năng.<br />
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Câu 7: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?<br />
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao<br />
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br />
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br />
Câu 8: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?<br />
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. B. Qua thành mao mạch.<br />
C. Qua thành động mạch và mao mạch. D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.<br />
Câu 9: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?<br />
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích<br />
C. Tiêu phí nhiều năng lượng. D. Hệ thần kinh dạng lưới.<br />
Câu 10: Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi<br />
trục có bao miêlin?<br />
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.<br />
B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.<br />
C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.<br />
Câu 11: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:<br />
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể rối loạn, dẫn đến chết<br />
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống<br />
rét.<br />
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.<br />
D. Thân nhiệt giảm, các quá trình chuyển hoá trong cơ thể giảm, thậm chí bị rối loạn; các hoạt<br />
động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn... giảm<br />
Câu <strong>12</strong>: Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở<br />
người?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Ngày thứ 25 B. Ngày thứ 13. C. Ngày thứ <strong>12</strong>. D. Ngày thứ 14<br />
Câu 13: Hình dạng mỏ khác nhau của một số loài chim như chim ăn hạt, chim hút mật, chim<br />
ăn thịt phản ánh điều gì?<br />
1. Phản ánh đặc tính khác nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng của mỗi loài chim.<br />
2. Mỗi ổ sinh thái dinh dưỡng của mỗi loài chim <strong>đề</strong>u có những đặc điểm thích nghi về cơ<br />
quan bắt mồi.<br />
3. phản ánh môi trường sống của chúng đã biến đổi không ngừng.
4. phản ánh sự cạnh tranh đang ngày càng quyết liệt đến mức độ thay đổi cấu tạo cơ quan<br />
bắt mồi.<br />
5. phản ánh sự giống nhau ngày càng nhiều về ổ sinh thái dinh dưỡng của chúng.<br />
Tổ hợp câu trả lời đúng là.<br />
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4. C. 1,2 D. 2,3,4,5.<br />
Câu 14: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu<br />
hình thân cao, nếu <strong>thi</strong>ếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D<br />
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây<br />
dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân<br />
thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên<br />
nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai<br />
nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?<br />
ABD AbD<br />
A. <br />
abd aBd<br />
Bd Bd<br />
C. Aa Aa<br />
bD bD<br />
AD AD<br />
B. Bb<br />
Bb<br />
ad ad<br />
Abd Abd<br />
D. <br />
aBD aBD<br />
Câu 15: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không<br />
đúng?<br />
A. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản<br />
của các cá thể trong quần thể.<br />
B. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.<br />
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi<br />
với môi trường.<br />
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy<br />
định các đặc điểm thích nghi với môi trường.<br />
Câu 16: Có 400 tế bào có kiểu gen AB<br />
ab<br />
tham gia giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 50 tế<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
bào có diễn ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen số tế bào còn lại thì<br />
không. Số lượng loại giao tử không tái tổ hợp AB theo lí thuyết là bao nhiêu?<br />
A. 750 B. 1500 C. 1400 D. 700<br />
Câu 17: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên cặp NST I (kí hiệu Aa, Bb) và hai cặp gen<br />
Ab DH ab dh<br />
trên cặp NST II (kí hiệu Dd, Hh). Phép lai P: ,hoán vị A và a có tần số 20%<br />
aB dh ab dh<br />
và hoán vị D và d có tần số 10% thì F1 có thể đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ là :
A. 4,5% B. 37% C. 8% D. 9%<br />
Câu 18: Câu nào sau đây không chính xác khi nói về vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên trong<br />
tiến hóa<br />
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên<br />
phổ biến trong quần thể<br />
B. <strong>Nga</strong>y cả khi không có đột biến, không có CLTN, không có di nhập gen thì tần số các alen<br />
cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
C. Sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước lớn<br />
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định.<br />
Câu 19: Ở một loài thực vật cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb.<br />
Nếu ở một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li<br />
bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các giao tử có kiểu gen.<br />
A. AAbb, aabb , Ab , ab . B. AAb, aab , b.<br />
C. AAb, aab, b, Ab, ab. D. AAb, aab, Ab, ab.<br />
Câu 20: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:<br />
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic<br />
có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.<br />
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ<br />
đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai<br />
và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.<br />
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không<br />
phải là ADN.<br />
Câu 21: Tế bào của một loài sinh vật nhân thực khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-<br />
BU, làm cho gen A biến thành alen a có 60 chu kì xoắn và có 1400 liên kết hiđrô. Số lượng<br />
từng loại nuclêôtit của gen A là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 201; G = X = 399.<br />
C. A = T = 401; G = X = 799. D. A = T = 401; G = X = 199.<br />
Câu 22: CLTN làm thay đổi tần số alen của vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật<br />
nhân thực lưỡng bội vì<br />
A. Vật chất di truyền của vi rút là ARN cấu tạo mạch đơn nên dễ bị thay đổi.<br />
B. <strong>Sinh</strong> vật nhân thực lưỡng bội các gen tồn tại thành từng cặp nên không bị biến đổi.<br />
C. Vì vi khuẩn có bộ gen không ổn định mà thường xuyên thay đổi do tác động của môi<br />
trường.
D. Các alen của các gen khác nhau <strong>đề</strong>u biểu hiện ngay ở kiểu hình.<br />
Câu 23: Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì:<br />
1. Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín.<br />
2. Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen không bị biến đổi<br />
3. Có tính toàn vẹn di truyền, có tính đặc trưng cao.<br />
4. Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.<br />
5. Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.<br />
Câu 24: Trong một phép lai về một cặp tính trạng ở thế hệ lai F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là<br />
3đỏ :1 trắng. Điều kiện cần <strong>thi</strong>ết để khẳng định đỏ trội so với trắng là :<br />
1. P dị hợp tử một cặp gen. 2.một gen qui định một tính trạng<br />
3. Không có tương tác gen. 4. biết có sự tham gia của 2 cặp gen<br />
Phương án đúng là :<br />
A. hoặc 1, hoặc 2 hoặc 3. B. phải bao gồm cả 1,2,3,4.<br />
C. chỉ cần 4. D. phải bao gồm cả 1,2,3.<br />
Câu 25: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:<br />
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.<br />
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br />
3. Cả hai mạch đơn <strong>đề</strong>u làm khuôn để tổng hợp mạch mới.<br />
4. mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.<br />
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp <strong>đề</strong>u được kéo dài liên tục<br />
với sự phát triển của chạc chữ Y<br />
6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 26: Các nhân tố làm phá vỡ cân bằng di truyền của quần thể giao phối là:<br />
1. Quá trình đột biến. 2. Quá trình di nhập gen. 3. Quá trình giao phối tự do ngẫu nhiên.<br />
4. Quá trình chọn lọc tự nhiên. 6 Quá trình tự phối. 5 . yếu tố ngẫu nhiên<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1, 2, 3, 4. 5. B. 1, 2, 3,4, 6. C. 1, 2, 4, 5. 6. D. 1, 3, 4, 5, 6.<br />
Câu 27: Lai chuột lông màu vàng với chuột lông đen người ta thu được tỉ lệ phân li kiểu hình<br />
là 1 vàng: 1 đen. Lai chuột lông vàng với chuột lông vàng người ta thu được chuột con với tỷ
lệ phân li kiểu hình là 2 vàng: 1 đen. Giải thích nào nêu dưới đây về kết quả của các phép lai<br />
trên là đúng?<br />
A. Có hiện tượng gen gây chết nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.<br />
B. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường.<br />
C. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính.<br />
D. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu khi ở thể đồng hợp.<br />
Câu 28: Chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen<br />
trội làm cao thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 220cm. Về mặt lý thuyết, phép lai<br />
AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf cho đời con cây có chiều cao 190 cm và 200 cm chiếm tỉ lệ là<br />
A. 18/<strong>12</strong>8 và 21/<strong>12</strong>8 B. 42/<strong>12</strong>8 và 24/<strong>12</strong>8 C. 45/<strong>12</strong>8 và 30/<strong>12</strong>8 D. 35/<strong>12</strong>8 và 21/<strong>12</strong>8<br />
Câu 29: Ở sinh vật nhân thực, đột biến luôn luôn là đột biến trung tính<br />
A. xẩy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon<br />
B. xẩy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron<br />
C. xẩy ra ở vùng kết thúc của gen<br />
D. xẩy ra ở vùng điều hòa của gen<br />
Câu 30: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B quy định hoa đỏ<br />
trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng . Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp tự thụ phấn, đời<br />
F1 có bốn kiểu hình, trong đó cây thân, cao hoa đỏ chiếm tỉ lệ 66%. Nếu hoán vị gen xẩy ra ở<br />
cả hai giới với tỉ lệ ngang nhau thì tần số hoán vị gen là<br />
A. 44% B. 33% C. 40% D. 20%<br />
Câu 31: Cho một cây tự thụ phấn, đời F1 thu được 43,75% cây thấp, 56,25% cây cao. Trong<br />
số những cây thân thấp ở F1 , tỉ lệ cây thuần chủng là bao nhiêu?<br />
A. 3/16 B. 3/7 C. 1/16 D. 1/4<br />
Câu 32: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi hình thái của NST chứ không làm thay<br />
đổi số lượng gen có trên NST.<br />
A. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST<br />
C. Đột biến đảo đoạn qua tâm động.<br />
D. D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.<br />
Câu 33: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phương pháp sau đây :<br />
1. Đưa thêm gen lạ vào.<br />
2. Thay thế nhân tế bào<br />
3. làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.<br />
4. lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen<br />
Phương án đúng là<br />
A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3<br />
Câu 34: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình<br />
trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường?<br />
A. <strong>Sinh</strong> vật phân giải, sinh vật sản xuất. B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.<br />
C. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất D. <strong>Sinh</strong> vật sản xuất, sinh vật ăn động vật.<br />
Câu 35: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua<br />
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn<br />
B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã<br />
C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài<br />
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã<br />
Câu 36: Ở người, nhóm máu do gen I có 3 alen nằm trên NST thường; bệnh mù màu và bệnh<br />
máu khó đông <strong>đề</strong>u do 2 gen lặn nằm trên NST giới tính X ở phần không tương đồng với Y –<br />
các alen trội của 2 gen này quy định các tính trạng bình thường; tật dính ngón 2,3 và có túm<br />
lông ở rái tai do 2 gen nằm trên Y ở vùng không tương đồng với X – alen trội của mỗi gen<br />
này quy định tính trạng bình thường . Số kiểu gen tối đa của các gen này là bao nhiêu?<br />
A. 84 B. 156 C. 108 D. 78<br />
Câu 37: Cơ thể mang cặp NST tương đồng kí hiệu là Aa .Nếu 8% số tế bào cơ thể trong lần<br />
phân bào II của giảm phân, tất cả tế bào con của chúng <strong>đề</strong>u bị rối loạn NST không phân ly,<br />
thì sẽ tạo ra các loại giao tử, gồm:<br />
A. 2 loại giao tử (n): A = a = 42%; 2 loại giao tử (n+1): AA = aa = 8%<br />
B. 2 loại giao tử (n): A = a = 46%; 2 loại giao tử (n+1): AA = aa = 2%; 1 loại giao tử (n-1): O<br />
= 4%<br />
C. 2 loại giao tử (n): A = a = 46%; 2 loại giao tử (n+1): AA = aa = 4%<br />
D. 2 loại giao tử (n): A = a = 46%; 1 loại giao tử (n+1): Aa = 4%; 1 loại giao tử (n-1): O = 4%<br />
Câu 38: Trong lưới thức ăn dưới đây, cá Mập có mấy con đường khai thác chuỗi thức ăn chỉ<br />
gồm 4 mắt xích<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />
Câu 39: Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì quần thể<br />
A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc<br />
di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn<br />
gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.<br />
B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.<br />
C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả<br />
năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.<br />
D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các<br />
loài khác.<br />
Câu 40: Tại vùng chín của một cơ thể đực có kiểu gen AaBbCc De tiến hành giảm phân<br />
dE<br />
hình thành giao tử. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra<br />
hoán vị gen. Theo lý thuyết số lượng tế bào sinh dục chín tối <strong>thi</strong>ểu tham gia giảm phân để thu<br />
được số loại giao tử tối đa mang các gen trên là<br />
A. 8 B. 16 C. 32 D. <strong>12</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Đáp án<br />
1-D 2-D 3-C 4-D 5-A 6-B 7-B 8-B 9-B 10-D<br />
11-D <strong>12</strong>-D 13-C 14-B 15-D 16-A 17-B 18-C 19-C 20-C<br />
21-D 22-D 23-D 24-A 25-D 26-C 27-A 28-D 29-B 30-D<br />
31-B 32-C 33-B 34-B 35-A 36-B 37-B 38-D 39-A 40-D<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 5<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu<br />
10<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:<br />
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.<br />
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch gỗ<br />
Câu 2: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?<br />
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.<br />
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.<br />
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.<br />
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.<br />
Câu 3: Sự biểu hiện triệu chứng <strong>thi</strong>ếu sắt của cây là:<br />
A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.<br />
B. Lá nhỏ có màu vàng.<br />
C. Lá non có màu lục đậm không bình thường.<br />
D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.<br />
Câu 4: Dung dịch bón phân qua lá phải có:<br />
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.<br />
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br />
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.<br />
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br />
Câu 5: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?<br />
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.<br />
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.<br />
C. Sống ở vùng nhiệt đới.<br />
D. Sống ở vùng sa mạc<br />
Câu 6: Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br />
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
Câu 7: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?<br />
A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.<br />
B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.<br />
C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.<br />
D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.<br />
Câu 8: Các kiểu hướng động dương của rễ là:<br />
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng. B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.<br />
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá. D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá<br />
Câu 9: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?<br />
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Có sự vận động vô hướng<br />
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tác nhân kích thích.<br />
Câu 10: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:<br />
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.<br />
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.<br />
Câu 11: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn<br />
trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:<br />
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br />
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.<br />
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.<br />
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.<br />
Câu <strong>12</strong>: Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu :<br />
7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu<br />
được thế hệ con lai không có sự phân li về kiểu hình là bao nhiêu ?<br />
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 13: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành. Điều nào sau đây là không<br />
đúng:<br />
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.<br />
B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.<br />
C. để tránh sâu bệnh gây hại.<br />
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả<br />
Câu 14: Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về đột biến gen (ĐBG)?<br />
A. Đa số ĐBG khi đã phát sinh sẽ được nhân lên và truyền lại thế hệ sau.
B. Xét ở mức độ phân tử, đa số đột biến điểm thường vô hại do tính thoái hóa của mã di<br />
truyền.<br />
C. Đột biến điểm là 1 dạng của ĐBG, liên quan đến 1 vài cặp nucleotit trong gen.<br />
D. Đa số các dạng ĐBG là dạng thay thế cặp nucleotit.<br />
Câu 15: Một nhà khoa học tiến hành nghiên cứu về 2 quần thể bọ cánh cứng trong 1 khu<br />
vườn. Một thời gian sau đó, ông ta đi đến kết luận 2 quần thể trên thuộc 2 loài khác nhau.<br />
Quan sát nào sau đây khiến ông đi đến kết luận trên?<br />
A. Bọ đực chấm cam có thể giao phối với cả bọ cái chấm cam và bọ cái chấm đen nhưng bọ<br />
đực chấm đen chỉ giao phối với bọ cái giống nó.<br />
B. Khi tiếp cận con cái, bọ đực chấm đen thường rung cánh để thu hút bạn tình trong khi bọ<br />
đực chấm cam thường đem con mồi mà nó bắt được đến cho con cái.<br />
C. Những con bọ thuộc 2 quần thể trên thường giao phối vào những thời điểm khác nhau<br />
trong ngày.<br />
D. Những con bọ con được sinh ra bởi sự thụ tinh giữa 2 cá thể thuộc 2 quần thể trên thường<br />
có sức sống kém và chết trước tuổi trưởng thành.<br />
Câu 16: Khi nói về lịch sử phát triển sinh giới qua các đại địa chất, kết luận nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. Trái đất đã trải qua 3 lần băng hà.<br />
B. Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất được tìm thấy ở đại Nguyên sinh.<br />
C. Động vật phát sinh ở kỉ Ocđôvic.<br />
D. Bò sát cổ tuyệt diệt ở đại Cổ sinh<br />
Câu 17: Khi giao phấn giữa hai cây cùng loài, người ta thu được F1 có tỉ lệ như sau: 70%<br />
thân cao, quả tròn : 20% thân thấp, quả bầu dục : 5% thân cao, quả bầu dục : 5% thân thấp,<br />
quả tròn.<br />
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là:<br />
AB AB<br />
A. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.<br />
ab ab<br />
AB ab<br />
B. <br />
Ab ab<br />
AB AB<br />
C. <br />
ab ab<br />
ab AB<br />
D. <br />
aB ab<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
, hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.<br />
, hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.<br />
, hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.
Câu 18: Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch mà khác nhau thì kết luận nào dưới đây<br />
là đúng?<br />
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y<br />
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X<br />
C. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể<br />
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.<br />
Câu 19: Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các<br />
bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hoá isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỷ<br />
lệ:<br />
A. 51,2% B. 38,4% C. 24% D. 16%<br />
Câu 20: Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể bởi:<br />
A. Đột biến ngược B. Di - nhập gen C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên.<br />
Câu 21: Xét phép lai: AaBBDdeeGgHh × AaBbddEeGgHH. Biết quá trình phát sinh giao tử<br />
không xảy ra đột biến và không có đột biến gen xảy ra. Trong những KG sau của đời con,<br />
KG nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?<br />
A. 1 dị hợp, 5 đồng hợp B. 2 dị hợp, 4 đồng hợp<br />
C. 3 dị hợp, 3 đồng hợp D. dị hợp, 2 đồng hợp<br />
Câu 22: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt và hình dạng cánh do 2 gen (A, a) và (B, b) nằm<br />
trên vùng không tương đồng cuả NST giới tính X qui định, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Trong<br />
đó, A qui định mắt đỏ, a mắt trắng, B cánh nguyên, b cánh xẻ. Cho ruồi cái thuần chủng<br />
mang kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phối với ruồi đực mang 2 tính trạng lặn thu F1. Cho<br />
đời con F1 tạp giao, F2 thu được 140 mắt đỏ cánh nguyên, 10 mắt trắng cánh nguyên, 10 mắt<br />
đỏ cánh xẻ, 18 mắt trắng cánh xẻ. Biết rằng có 1 số con mắt trắng cánh xẻ bị chết ở giao đoạn<br />
phôi ,không có đột biến xảy ra và quá trình phát sinh giao tử đực cái bình thường. Số lượng<br />
ruồi giấm bị chết là:<br />
A. 22 B. 18 C. 10 D. 40<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 23: Để chuyển một gen của người vào tế bào vi khuẩn E-coli nhằm tạo ra nhiều sản<br />
phẩm của gen người trong tế bào vi khuẩn người ta phải lấy mARN của gen người cần<br />
chuyển, cho phiên mã ngược thành ADN rồi mới gắn ADN này vào plasmit và chuyển vào vi<br />
khuẩn. Vì nếu không làm như vậy thì<br />
A. gen của người có kích thước lớn không đưa vào được tế bào vi khuẩn.<br />
B. gen của người sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn.<br />
C. sản phẩm được tổng hợp từ của gen của người sẽ không bình thường và không có giá trị sử<br />
dụng.
D. gen của người sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn<br />
Câu 24: Việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E-coli trong kỹ thuật chuyển<br />
gen nhằm mục đích:<br />
A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép<br />
B. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn<br />
C. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E-coli<br />
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp<br />
Câu 25: Lai con bọ cánh cứng có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu<br />
được F1 tất cả <strong>đề</strong>u có màu cánh màu xám. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau,<br />
người ta thu được F2 với tỷ lệ phân li kiểu hình như sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con<br />
cái có cánh màu xám,. 145 con đực có cánh màu xám. Từ kết quả lai này, kết luận nào được<br />
rút ra sau đây là đúng?<br />
A. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen<br />
quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.<br />
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen<br />
quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.<br />
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen<br />
quy định màu cánh nằm trên NST thường.<br />
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen<br />
quy định màu cánh nằm trên NST thường.<br />
Câu 26: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình<br />
thường nào dưới đây có thể gây nên đột biết gen?<br />
A. Ađêmin B. Timin C. Xitôzin D. 5 – BU<br />
Câu 27: Từ một quần thể của một loài cây được tách ra thành hai quần thể riêng biệt. Hai<br />
quần thể này chỉ trở thành hai loài khác nhau trong trường hợp nào nêu dưới đây?<br />
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa.<br />
C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen<br />
D. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen<br />
Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />
1. <strong>Sinh</strong> vật sản xuất chỉ gồm những loài có khả năng quang hợp tạo nên nguồn thức ăn nuôi<br />
mình và các loài sinh vật dị dưỡng.<br />
2. Bất kì sự gắn kết nào giữa các sinh vật với sinh cảnh đủ để tạo thành một chu trình sinh<br />
học hoàn chỉnh <strong>đề</strong>u được xem là một hệ sinh thái.
3. <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật.<br />
4. Hệ sinh thái là 1 hệ động lực đóng và tự điều chỉnh.<br />
5. Trong hệ sinh thái, quy luật bảo toàn năng lượng không đúng do năng lượng chỉ đi theo 1<br />
chiều trong chuỗi hay lưới thức ăn và sự mất mát năng lượng là rất lớn ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 29: Bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thường gây ra. Một cặp vợ chồng mới cưới dự<br />
định sinh con đi tư vấn bác sĩ về nguy cơ mắc bệnh của con mình. Biết rằng, người chồng và<br />
vợ <strong>đề</strong>u có em bị bạch tạng và những người còn lại trong gia đình <strong>đề</strong>u bình thường. Tính xác<br />
suất để cặp vợ chồng trên sinh 3 đứa con cùng giới liên tiếp trong 3 năm và chúng <strong>đề</strong>u không<br />
mắc bệnh:<br />
A. 18,57% B. 17,55% C. 20,59% D. <strong>12</strong>,01%<br />
Câu 30: Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng<br />
phương pháp<br />
A. lai khác dòng kép B. lai khác dòng đơn C. lai khác thứ D. tự thụ phấn<br />
Câu 31: Số gen ở bộ đơn bội của người hơn 1000 lần số gen của vi khuẩn, nhưng số gen cấu<br />
trúc chỉ hơn 10 lần là do<br />
A. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen<br />
B. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen,vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại<br />
prôtêin ít<br />
C. Người chuyên hoá cao, cần nhiều gen điều hoà<br />
D. Vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít<br />
Câu 32: Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là:<br />
0,4225BB + 0,4550Bb + 0,<strong>12</strong>25bb = 1.<br />
Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao<br />
hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.<br />
B. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.<br />
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.<br />
D. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.<br />
Câu 33: Cho các phát biểu sau:<br />
1. Trên 1 mạch pôlynuclêôtit, khoảng cách giữa 2 đơn phân liên tiếp là 0,34 nm.
2. Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ timin và uraxin thì các đơn phân<br />
còn lại <strong>đề</strong>u đôi một có cấu tạo giống nhau, ví dụ như đơn phân ađênin của ADN và ARN <strong>đề</strong>u<br />
có cấu tạo như nhau.<br />
3. Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và<br />
trật tự các nuclêôtit.<br />
4. Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN.<br />
5. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã còn được gọi là quá trình tổng hợp ARN, xảy ra<br />
lúc NST đang chuẩn bị dãn xoắn.<br />
6. Trong quá trình nhân đôi ADN, có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp mạch mới.<br />
7. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN, rARN, tARN được tạo ra bởi 1 loại ARN<br />
polimeraza như nhau.<br />
8. ARN có tham gia cấu tạo 1 số bào quan. Số phát biểu sai:<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 34: Trong trường hợp mỗi gen quy đinh 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn,<br />
không có hiện tượng hoán vị gen, cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn đời con, số kiểu gen và kiểu<br />
hình là<br />
A. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình B. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình<br />
C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình D. 9 kiểu gen; 4 kiểu hình<br />
Câu 35: Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào, đại nào?<br />
A. Kỷ Cambri, đại Cổ sinh B. Kỷ Tam điệp, đại Trung <strong>Sinh</strong><br />
C. Kỷ Silua, đại Cổ sinh D. Kỷ Giura, đại Trung sinh<br />
Câu 36: Emzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN<br />
A. Ligaza B. ARN pôlimeraza C. Endonucleaza D. ADN poplimeraza<br />
Câu 37: Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du nhưng sinh khối của<br />
quần thể giáp xác lại luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du. Nhận xét nào sau<br />
đây đúng?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.<br />
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy nhỏ đỉnh lớn.<br />
C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.<br />
D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />
Câu 38: Trong nghiên cứu di truyền ở người, phương pháp giúp phát hiện ra nhiều bệnh tật<br />
phát sinh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể nhất là<br />
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền tế bào.<br />
C. nghiên cứu di truyền phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Câu 39: Dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở<br />
các nhiệt độ khác nhau để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào:<br />
A. Di truyền B. <strong>Sinh</strong> lí C. <strong>Sinh</strong> hóa D. <strong>Sinh</strong> thái<br />
Câu 40: Bằng chứng quan trọng nhất để chứng minh quan hệ họ hàng gần gũi giữa người và<br />
các loài thuộc bộ linh trưởng là:<br />
A. các loài <strong>đề</strong>u dùng chung mã di truyền. B. mức độ giống nhau về ADN và prôtêin<br />
C. bằng chứng hình thái, giải phẫu sinh lý. D. bằng chứng về đặc điểm tay 5 ngón.<br />
Đáp án<br />
1-D 2-C 3-A 4-A 5-A 6-D 7-B 8-C 9-A 10-B<br />
11-C <strong>12</strong>-A 13-C 14-C 15-D 16-A 17-A 18-D 19-D 20-C<br />
21-C 22-A 23-C 24-C 25-A 26-B 27-B 28-B 29-B 30-D<br />
31-C 32-A 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-B 39-B 40-B<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 6<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu<br />
10<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:<br />
A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).<br />
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).<br />
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.<br />
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.<br />
Câu 2: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?<br />
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.<br />
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.<br />
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn<br />
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.<br />
Câu 3: Sự biểu hiện triệu chứng <strong>thi</strong>ếu đồng của cây là:<br />
A. Lá non có màu lục đậm không bình thường.<br />
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.<br />
C. Lá nhỏ có màu vàng<br />
D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng<br />
Câu 4: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:<br />
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.<br />
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.<br />
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.<br />
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.<br />
Câu 5: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?<br />
A. Tích luỹ năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ.<br />
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.<br />
Câu 6: Các tilacôit không chứa:<br />
A. Hệ các sắc tố. B. Các trung tâm phản ứng.<br />
C. Các chất chuyền điện tử. D. enzim cácbôxi hoá.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Câu 7: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?<br />
A. Điều hoá huyết áp. B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.<br />
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.<br />
Câu 8: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?<br />
A. Chiếu sáng từ hai hướng B. Chiếu sáng từ ba hướng<br />
C. Chiếu sáng từ một hướng D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.<br />
Câu 9: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?<br />
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.<br />
C. Mọc vống lên và có màu xanh D. Mọc bình thường và có màu vàng úa<br />
Câu 10: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là:<br />
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.<br />
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua D. Châu chấu, ếch, muỗi.<br />
Câu 11: Hậu quả đối với trẻ em khi <strong>thi</strong>ếu tirôxin là:<br />
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.<br />
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.<br />
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br />
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br />
Câu <strong>12</strong>: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:<br />
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.<br />
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.<br />
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.<br />
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây<br />
Câu 13: Ở 1 loài động vật ngẫu phối, cho con cái lông trắng thuần chủng giao phối với con<br />
đực lông trắng, đời con F1 thu được toàn lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, F2 thu được<br />
tỉ lệ 13 lông trắng: 3 lông đen. Tiến hành cho những con lông đen ngẫu phối với nhau thu F3.<br />
Hỏi ở F3, theo lí thuyết, tỉ những con lông trắng là bao nhiêu?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 1/3 B. 1/9 C. 1/10 D. 1/4<br />
Câu 14: Ở một loài thú, khi cho lai giữa cá thể cái thuần chủng chân cao, lông dài với cá thể<br />
đực chân thấp, lông ngắn thu được F1 toàn chân cao, lông dài. Cho các con F1 giao phối với<br />
nhau thu được F2 như sau:<br />
- Giới cái: 300 con chân cao, lông dài.<br />
- Giới đực:135 con chân cao, lông dài; 135 con chân thấp, lông ngắn 15 con chân cao, lông<br />
ngắn; 15 con chân thấp, lông dài.
Biết rằng: mỗi gen quyđịnh một tính trạng, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. Kết luận nào sau<br />
đây là đúng nhất?<br />
A. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc<br />
thể × không có alen tương ứng trên Y hoặc nằm trên nhiễm sắc thể × có alen tương ứng trên Y.<br />
B. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc<br />
thể × không có alen tương ứng trên Y.<br />
C. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc<br />
thể × không có alen tương ứng trên Y hoặc nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />
D. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc<br />
thể × có alen tương ứng trên Y.<br />
Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu gen điều hoà của Opêron Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo ra sản<br />
phẩm có cấu hình không gian bất thường?<br />
A. Opêron Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôza.<br />
B. Opêron Lac sẽ không họat động ngay cả khi môi trường có lactôza<br />
C. Opêron Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactôza<br />
D. Opêron Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.<br />
Câu 16: Thể tam bội ở thực vật có thể được hình thành bằng cách nào trong số các cách dưới<br />
đây?<br />
A. Gây đột biến ở hợp tử B. Lai giống<br />
C. Xử lý hạt giống bằng chất cônsixin<br />
D. Làm hỏng thoi vô sắc của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây<br />
Câu 17: Ở người tính trạng nhóm máu A,B,O do một gen có 3 alen I A , I B , I O quy định. Trong<br />
một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang<br />
máu B. Một cặp vợ chồng <strong>đề</strong>u có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con<br />
này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?<br />
A. 3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 18: Trong một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 bé, Bé I có nhóm máu O, bé II có nhóm<br />
máu AB- Cặp bố mẹ I cùng có nhóm AB; cặp bố mẹ II người bố có nhóm A, mẹ có nhóm B-<br />
Hãy xác định bố mẹ của 2 bé.<br />
A. Cặp bố mẹ I là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ II là của bé I<br />
B. Cặp bố mẹ II là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ I là của bé I<br />
C. Hai cặp bố mẹ <strong>đề</strong>u không phải là bố mẹ của 2 bé<br />
D. Không xác định được<br />
Câu 19: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là<br />
AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN<br />
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba<br />
kết thúc trên mARN.<br />
C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là<br />
UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.<br />
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết<br />
thúc trên mARN.<br />
Câu 20: Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ<br />
yếu của quá trình tiến hóa?<br />
A. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có<br />
lợi.<br />
B. Phổ biến hơn đột biến NST.<br />
C. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.<br />
D. Luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi.<br />
Câu 21: Khi lai thuận và lai nghịch 2 nòi gà thuần chủng mào hình hạt đào × mào hình lá<br />
được F1 <strong>đề</strong>u có màu hình hạt đào. F2 phân li = 93 hạt đào + 31 hoa hồng +26 hạt đậu + 9 mào<br />
lá. Phép lai này tuân theo quy luật<br />
A. Bổ sung đồng trội B. Quy luật Menden<br />
C. Tương tác át chế trội D. Bổ sung át chế lặn<br />
Câu 22: Lai ruồi giấm mắt đỏ tươi thuần chủng với ruồi đực có mắt trắng thuần chủng người<br />
ta thu được 100% ruồi cái F1 có mắt đỏ tía và 100%. ruồi đực F1 có mắt đỏ tươi. Cho ruồi F1<br />
giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình : 3/8 số ruồi F2<br />
có mắt ở tía, 3/8 số ruồi F2 có mắt đỏ tươi và 2/8 số ruồi F2 có mắt trắng. Kết luận nào được<br />
rút ra từ kết quả của phép lai trên là đúng ?<br />
A. Màu mắt của ruồi giấm đo 2 gen khác nhau cùng nằm trên NST giới tính × quy định.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST giới tính × quy định<br />
C. Màu mắt của ruồi giấm do 1gen nằm trên NST giới tính × và một gen nằm trên NST<br />
thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.<br />
D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST giới tính × và một gen nằm trên NST<br />
thường quy định.<br />
Câu 23: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như<br />
sau: <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc 1: 275× 10 5 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28× 10 5 kcal; sinh vật tiêu
thụ bậc 3: 21× 10 4 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165× 10 2 kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490<br />
kcal. Tỉ lệ thất thoát năng lượng cao nhất trong quần xã là<br />
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và cấp 1. B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2.<br />
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và cấp 4. D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3.<br />
Câu 24: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:<br />
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br />
2. lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.<br />
3. Tạo các dòng thuần chủng.<br />
4. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br />
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br />
A. 3, 2, 1, 4. B. 3, 2, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1.<br />
Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu một protein ức chế của một operon cảm ứng bị đột biến làm<br />
cho nó không còn khả năng dính vào trình tự vận hành?<br />
A. Các gen của operon được phiên mã liên tục.<br />
B. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy<br />
C. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi.<br />
D. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.<br />
Câu 26: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình<br />
trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường?<br />
A. <strong>Sinh</strong> vật phân giải, sinh vật sản xuất. B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật<br />
C. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất D. <strong>Sinh</strong> vật sản xuất, sinh vật ăn động vật.<br />
Câu 27: Tại vùng chín của một cơ thể đực có kiểu gen AaBbCc De/dE tiến hành giảm phân<br />
hình thành giao tử. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra<br />
hoán vị gen. Theo lý thuyết số lượng tế bào sinh dục chín tối <strong>thi</strong>ểu tham gia giảm phân để thu<br />
được số loại giao tử tối đa mang các gen trên là<br />
A. 8 B. 16 C. 32 D. <strong>12</strong><br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 28: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua<br />
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn<br />
B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã<br />
C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài<br />
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã<br />
Câu 29: Trong một quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng<br />
chặt chẽ thì
A. quần xã có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài<br />
khác làm thức ăn.<br />
B. quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi<br />
trường thay đổi nhanh.<br />
C. quần xã có cấu trúc ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực<br />
vật biến mất dần.<br />
D. quần xã có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng<br />
lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.<br />
Câu 30: Một tác nhân hoá học là chất đồng đẳng của Timin có thể gây ra dạng đột biến nào<br />
sau đây khi nó thấm vào trong tế bào ở giai đoạn ADN đang tiến hành tự nhân đôi?<br />
A. Đột biến 2 phân tử Timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.<br />
B. Đột biến thêm cặp A - T.<br />
C. Đột biến mất cặp A - T.<br />
D. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G - X.<br />
Câu 31: Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Gen trội là trội hoàn toàn. Khi thực hiện phép<br />
lai P: ♂AaBbCcDd × ♀AabbCcDd. Tỉ lệ phân li ở F1 có kiểu hình không giống bố cũng<br />
không giống mẹ là<br />
A. 27/64 B. 31/64 C. 7/8 D. 37/64<br />
Câu 32: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có<br />
mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây<br />
thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và<br />
tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 là:<br />
A. 180 cm và <strong>12</strong>6/256 B. 185 cm và 108/256 C. 185 cm và 63/256 D. 185 cm và <strong>12</strong>1/256<br />
Câu 33: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa 2 loài?<br />
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.<br />
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 34: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm<br />
A. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng<br />
với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.<br />
B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị<br />
tiêu diệt.<br />
C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng<br />
thích nghi với môi trường của quần thể.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường<br />
khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.<br />
Câu 35: Câu nào sau đây giải thích về ưu thế lai là đúng?<br />
A. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao.<br />
B. Lai 2 dòng thuần với nhau sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao.<br />
C. Lai 2 dòng thuần khác xa nhau về khu vực địa lí sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao.<br />
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế cao làm giống vì con lai không đồng nhất về<br />
kiểu hình.<br />
Câu 36: Một loài giao phối có bộ NST 2n = 8. Cặp nhiễm sắc thể thứ nhất, thứ ba và thứ tư<br />
mỗi cặp <strong>đề</strong>u có 1 chiếc bị đột biến cấu trúc. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Tính<br />
theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử mang 2 NST bị đột biến cấu trúc là<br />
A. 1/8 B. 5/6 C. 3/8 D. 6/8<br />
Câu 37: Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống<br />
dưới thấp, hình thành<br />
A. các quần thể khác nhau B. các ổ sinh thái khác nhau.<br />
C. các quần xã khác nhau D. các sinh cảnh khác nhau<br />
Câu 38: Trong bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi<br />
khoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng<br />
cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong để<br />
A. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp<br />
B. bổ sung thức ăn cho cá.<br />
C. giảm sự cạnh tranh của 2 loài<br />
D. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể bơi.<br />
Câu 39: Khi một quần xã bị nhiễm thuốc trừ sâu, bậc dinh dưỡng bị ảnh hưởng nghiêm trọng<br />
nhất là:<br />
A. <strong>Sinh</strong> vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc một, ví dụ châu chấu.<br />
C. <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc hai, ví dụ động vật ăn côn trùng.<br />
D. Các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ diều hâu.<br />
Câu 40: Nội dung cơ bản của định luật Hac đi - Van bec là trong quần thể giao phối tự do:<br />
A. tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
B. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
C. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
D. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
Đáp án<br />
1-B 2-C 3-A 4-D 5-C 6-D 7-C 8-D 9-A 10-C<br />
11-D <strong>12</strong>-C 13-B 14-A 15-C 16-B 17-B 18-A 19-C 20-D<br />
21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-B 27-D 28-A 29-A 30-D<br />
31-D 32-C 33-B 34-A 35-A 36-C 37-B 38-C 39-D 40-C<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 7<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu<br />
10<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 1 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
Câu 1: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:<br />
A. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.<br />
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khi khổng mở ra<br />
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.<br />
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.<br />
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:<br />
A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br />
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br />
C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.<br />
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br />
Câu 3: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất<br />
có độ mặn cao là:<br />
A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.<br />
B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây.<br />
C. Thế năng nước của đất là quá thấp.<br />
D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.<br />
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?<br />
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn B. Ruột dài.<br />
C. Manh tràng phát triển D. Ruột ngắn.<br />
Câu 5: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có<br />
hình thức hô hấp như thế nào?<br />
A. Hô hấp bằng mang B. Hô hấp bằng phổi.<br />
C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />
Câu 6: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:<br />
A. Sự co dãn của phần bụng B. Sự di chuyển của chân.<br />
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá. D. Vận động của các phần cơ thể.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Câu 7: Ứng động nào là ứng động không sinh trưởng?<br />
A. Ứng động đóng mở khí khổng B. Ứng động quấn vòng.<br />
C. Ứng động nở hoa . D. Ứng động thức ngủ của lá.<br />
Câu 8: Ý nào không đúng đối với phản xạ?<br />
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.<br />
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.<br />
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.<br />
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.<br />
Câu 9: Tuổi của cây một năm được tính theo:<br />
A. Số lóng B. Số lá C. Số chồi nách D. Số cành<br />
Câu 10: Trong <strong>thi</strong>ên nhiên cây tre sinh sản bằng:<br />
A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò.<br />
Câu 11: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng<br />
mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các<br />
gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có<br />
thể xảy ra trong gen đột biến là:<br />
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. B. Thêm 1 cặp G - X.<br />
C. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X. D. Mất 1 cặp G - X.<br />
Câu <strong>12</strong>: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn<br />
thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần<br />
số hoán vị gen là:<br />
A. 40% B. 36% hoặc 40%. C. 18% D. 36%<br />
Câu 13: Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh<br />
sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích thước<br />
của quần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm:<br />
A. 2130 B. 2067 C. 2097 D. 2132<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 14: Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở<br />
đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN<br />
dưới đây: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3'. Khi nó dịch mã thành<br />
chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):<br />
A. 8 B. 4 C. 5 D. 9<br />
Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng<br />
phát sinh ở:<br />
A. kỉ Jura của đại Trung sinh B. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh
C. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh D. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung <strong>Sinh</strong><br />
Câu 16: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành:<br />
A. gây đột biến nhân tạo. B. tạo các giống thuần chủng<br />
C. lai kinh tế. D. lai khác giống.<br />
Câu 17: F1 có kiểu gen (AB//ab)(DE//de), các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra<br />
trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen dị hợp ở F2 là:<br />
A. 84 B. 100 C. 256 D. 16<br />
Câu 18: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có<br />
mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây<br />
thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và<br />
tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2:<br />
A. 180 cm và <strong>12</strong>6/256 B. 185 cm và 108/256 C. 185 cm và 63/256 D. 185 cm và <strong>12</strong>1/256<br />
Câu 19: Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau<br />
đây không đúng?<br />
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.<br />
D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.<br />
Câu 20: Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa<br />
biển, được gọi là<br />
A. Diễn thế dưới nước B. Diễn thế thứ sinh<br />
C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế trên cạn<br />
Câu 21: Một đoạn phân tử ADN có số lượng nucleotit loại A=20% và có X=621 nucleotit.<br />
Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị μm là:<br />
A. 3519 B. 0,7038 C. 0,0017595 D. 0,3519<br />
Câu 22: Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 1 hoặc một số axit amin B. 1 hoặc 1 số nu.<br />
C. Một cặp nuclêôtit D. 1 hoặc một số nuclêôxôm.<br />
Câu 23: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó<br />
bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được<br />
hình thành do:<br />
A. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể<br />
sâu.<br />
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.<br />
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.<br />
Câu 24: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần<br />
thể là:<br />
A. Mức sinh sản B. Nguồn thức ăn từ môi trường<br />
C. Mức tử vong D. Sức tăng trưởng của các cá thể<br />
Câu 25: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng<br />
xen các loài cây theo trình tự:<br />
A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.<br />
B. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.<br />
C. Cây ưa ẩm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau.<br />
D. Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau.<br />
Câu 26: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ<br />
phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có <strong>12</strong>5 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây<br />
mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là:<br />
A. 8000 B. 250 C. 1000 D. <strong>12</strong>5<br />
Câu 27: Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?<br />
1. Quan hệ hỗ trợ<br />
2. Quan hệ cạnh tranh khác lòai<br />
3. Quan hệ hỗ trợ hợp tác<br />
4. Quan hệ cạnh tranh cùng lòai<br />
5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.<br />
Phương án đúng:<br />
A. 1,3,4 B. 1,4,5 C. 1,4 D. 1,2,3,4<br />
Câu 28: Ở một loài thực vật, B quy định quả đỏ; b quy định quả vàng. Phép lai ♀Bb x ♂Bbb,<br />
nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 17 đỏ: 1 vàng B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1vàng D. 2 đỏ: 1 vàng.<br />
Câu 29: Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?<br />
A. Bức xạ mặt trời B. Năng lượng gió.<br />
C. Năng lượng thuỷ triều. D. Dầu lửa<br />
Câu 30: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần<br />
số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai (Ab//aB) X DE X dE x (Ab//ab) X dE Y, kiểu hình<br />
A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:<br />
A. 45% B. 35% C. 22,5% D. 40%.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa?<br />
A. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.<br />
B. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.<br />
C. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.<br />
D. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />
Câu 32: Tại thành phố A, nhiệt độ trung bình 30 o C, một lòai bọ cánh cứng có chu kì sống là<br />
10 ngày đêm. Còn ở thành phố B, nhiệt độ trung bình 18 o C thì chu kì sống của loài này là 30<br />
ngày đêm. Số thế hệ trung bình trong năm 2010 của lòai trên tại thành phố A và thành phố B<br />
lần lượt là:<br />
A. 18 và 36 B. <strong>12</strong> và 18 C. 36 và 13 D. 37 và <strong>12</strong><br />
Câu 33: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d:<br />
hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd)<br />
nếu Fa xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép,<br />
trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là:<br />
A. Bb(AD//ad) x bb(ad//ad) B. Aa(Bd//bD) x aa(bd//bd)<br />
C. Aa(BD//bd) x aa(bd//bd) D. Bb(Ad//aD) x bb(ad//ad)<br />
Câu 34: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:<br />
1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm;<br />
3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ;<br />
5 - Dính ngón tay số 2 và 3;<br />
6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tơcnơ;<br />
8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu.<br />
Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?<br />
A. 1, 4, 7 và 8. B. 1, 3, 7, 9. C. 1,2,4,5 D. 4, 5, 6, 8.<br />
Câu 35: Một loài có n=14, tại những tế bào ở dạng thể một kép có số lượng nhiễm sắc thể là:<br />
A. <strong>12</strong> B. 13 C. 16 D. 26<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 36: Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3AA: 0,3Aa:<br />
0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết<br />
tỉ lệ các kiểu gen là:<br />
A. 0,2515AA: 0,<strong>12</strong>50Aa: 0,6235aa. B. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa.<br />
C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa D. 0,43<strong>12</strong>5AA: 0,0375Aa: 0,53<strong>12</strong>5aa.<br />
Câu 37: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò:<br />
A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.<br />
B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.
C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.<br />
D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài , các họ.<br />
Câu 38: Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:<br />
A. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y – gen<br />
B. Gen điều hoà (R)→ vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.<br />
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.<br />
D. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.<br />
Câu 39: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là:<br />
A. di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên<br />
B. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên<br />
C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên<br />
D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen<br />
Câu 40: Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ:<br />
A. làm NST bị <strong>thi</strong>ếu gen, đa số có hại cho cơ thể.<br />
B. làm NST ngắn bớt đi vài gen<br />
C. đoạn bị đứt ra không gắn vào NST khác<br />
D. đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit.<br />
Đáp án<br />
1-D 2-D 3-C 4-D 5-D 6-A 7-A 8-D 9-B 10-C<br />
11-B <strong>12</strong>-D 13-D 14-B 15-B 16-A 17-A 18-C 19-B 20-C<br />
21-D 22-C 23-A 24-B 25-B 26-C 27-C 28-D 29-D 30-C<br />
31-A 32-D 33-B 34-A 35-D 36-D 37-B 38-C 39-A 40-C<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 8<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 15<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: <strong>12</strong> câu<br />
10<br />
Lớp 11: 4 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 6 câu<br />
8<br />
Lớp 11: 3 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
7<br />
Lớp 11: 2 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:<br />
A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.<br />
B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.<br />
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.<br />
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.<br />
Câu 2: Axit abxixic (ABA) tăng lên là nguyên nhân gây ra:<br />
A. Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng. B. Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng.<br />
C. Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối. D. Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.<br />
Câu 3: Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì?<br />
A. Bố trí thời gian thích hợp để cấy<br />
B. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.<br />
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.<br />
D. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và<br />
muối khoáng cho cây.<br />
Câu 4: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?<br />
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.<br />
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.<br />
Câu 5: Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là:<br />
A. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn. B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.<br />
C. Nhai thức ăn trước khi nuốt. D. Chỉ nuốt thức ăn<br />
Câu 6: Vì sao lưỡng cư sống được nước và cạn?<br />
A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường <strong>đề</strong>u phong phú.<br />
B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.<br />
C. Vì da luôn cần ẩm ướt.<br />
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn<br />
Câu 7: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra <strong>đề</strong>u đặn.<br />
B. Vì cửa thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.<br />
C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.<br />
D. Vì cá bơi ngược dòng nước.<br />
Câu 8: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?<br />
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.<br />
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.<br />
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.<br />
Câu 9: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?<br />
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích<br />
C. Tiêu phí nhiều năng lượng D. Tiêu phí ít năng lượng<br />
Câu 10: Hậu quả đối với trẻ em khi <strong>thi</strong>ếu tirôxin là:<br />
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.<br />
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.<br />
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br />
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém<br />
Câu 11: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát<br />
sinh cá thể người?<br />
A. Giai đoạn phôi thai. B. Giai đoạn sơ sinh.<br />
C. Giai đoạn sau sơ sinh. D. Giai đoạn trưởng thành<br />
Câu <strong>12</strong>: <strong>Bộ</strong> phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:<br />
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.<br />
B. Trung ương thần kinh.<br />
C. Tuyến nội tiết.<br />
D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 13: Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, tuổi phát<br />
dục của động vật biến nhiệt?<br />
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.<br />
B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài.<br />
C. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.<br />
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm.<br />
Câu 14: Môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau<br />
đây có khả năng thích nghi cao nhất?
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối<br />
B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối<br />
C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.<br />
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính<br />
Câu 15: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :<br />
Xác suất để người III2 mang gen bệnh là:<br />
A. 0,750. B. 0,667 C. 0,335 D. 0,5<br />
Câu 16: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định<br />
thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân<br />
cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao,<br />
hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : <strong>12</strong>,5% cây thân cao, hoa đỏ : <strong>12</strong>,5% cây thân thấp,<br />
hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:<br />
A. AaBb x aabb B. AB//ab x ab//ab C. AaBB x aabb D. Ab//aB x ab//ab<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?<br />
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.<br />
B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc<br />
tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật<br />
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.<br />
Câu 18: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng có số cá thể dị hợp gấp 8 lần số cá thể<br />
có kiểu gen đồng hợp tử lặn. Vậy, tần số alen a bằng bao nhiêu ?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 0,20 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,02<br />
Câu 19: Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, gen 1 và 2 <strong>đề</strong>u có 3 alen nằm trên một cặp<br />
NST thường, gen 3 có 4 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.<br />
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được<br />
tạo ra trong quần thể này là:<br />
A. 450 B. 504. C. 630 D. 36
Câu 20: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép<br />
lai: (AB//ab)Dd x (AB//ab)dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu<br />
hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ:<br />
A. 30% B. 45% C. 35% D. 33%<br />
Câu 21: 1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.<br />
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.<br />
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.<br />
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.<br />
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp. 6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.<br />
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là:<br />
A. 1,2,3,4,5,6 B. 2,4,1,3,5,6 C. 2,4,1,5,3,6. D. 2,4,1,3,6,5<br />
Câu 22: Cho phép lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe. Nếu biết một gen quy định một tính<br />
trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là:<br />
A. 1/<strong>12</strong>8 B. <strong>12</strong>7/<strong>12</strong>8 C. 27/<strong>12</strong>8 D. 27/64<br />
Câu 23: Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với<br />
việc hình thành quần xã mới?<br />
A. Vi sinh vật B. <strong>Sinh</strong> vật sống hoại sinh.<br />
C. Hệ thực vật D. Hệ động vật<br />
Câu 24: Đột biến mất một cặp nucleotit trên gen có thể do:<br />
A. do chất 5-BU trong qúa trình nhân đôi<br />
B. acridin chèn vào mạch khuôn của gen ban đầu.<br />
C. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ADN.<br />
D. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ARN.<br />
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bằng:<br />
A. có sự thay thế hoàn toàn một alen lặn bằng một alen trội, làm cho quần thể đồng nhất về<br />
kiểu hình.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. có sự thay thế hoàn toàn một alen trội bằng một alen lặn, làm cho quần thể có vốn gen<br />
đồng nhất.<br />
C. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế<br />
các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.<br />
D. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế<br />
các thể đồng hợp về một số cặp alen nào đó.<br />
Câu 26: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4<br />
kiểu hình trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết
quả trên? (Biết rằng cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp , hoa đỏ hoàn toàn so với hoa<br />
trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau)<br />
A. AB//ab x AB//ab, f = 40% B. Ab//aB x Ab//aB, f = 40%<br />
C. AaBb x AaBb. D. AB//ab x AB//ab, f = 20%<br />
Câu 27: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng,<br />
đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng.<br />
Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình<br />
bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là:<br />
A. X Dm Y x X Dm X dm B. X DM Y x X DM X dm<br />
C. X dM Y x X Dm X dm D. X DM Y x X DM X Dm<br />
Câu 28: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :<br />
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br />
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi<br />
trường.<br />
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều<br />
kiện tự nhiên của môi trường.<br />
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br />
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:<br />
A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).<br />
Câu 29: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:<br />
A. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.<br />
B. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.<br />
C. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo<br />
giống thông thường không thể thực hiện được.<br />
D. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của<br />
những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 30: Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 198 aa. Phân tử<br />
mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng<br />
nucleotit trên phân tử mARN này là bao nhiêu?<br />
A. 240A; 180U; <strong>12</strong>0G; 60X B. 60A; 180U; <strong>12</strong>0G; 260X<br />
C. 40A; 80U; <strong>12</strong>0G; 260X D. 180G; 240X; <strong>12</strong>0U; 60A<br />
Câu 31: Tính xác suất để bố có nhóm máu A và mẹ có nhóm máu B sinh con gái có nhóm<br />
máu AB?<br />
A. 24% B. <strong>12</strong>,5%. C. 50% D. 28,<strong>12</strong>5%
Câu 32: Các hình thức chọn lọc nào diễn ra khi điều kiện sống thay đổi:<br />
A. chọn lọc vận động , chọn lọc giới tính. B. chọn lọc phân hóa , chọn lọc ổn định<br />
C. chọn lọc vận động , chọn lọc ổn định. D. chọn lọc phân hóa , chọn lọc vận động<br />
Câu 33: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể<br />
có đường kính<br />
A. 30nm B. 300nm C. 11nm D. 110A 0 .<br />
Câu 34: Ở Cà chua 2n = 24. Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiểm khác nhau ?<br />
A. <strong>12</strong> B. 18 C. 8 D. 24<br />
Câu 35: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh<br />
dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tượng<br />
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST<br />
C. Sát nhập hai NST với nhau. D. mất NST<br />
Câu 36: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu<br />
tính.<br />
B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.<br />
C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể<br />
D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư <strong>đề</strong>u là những gen có hại.<br />
Câu 37: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là<br />
A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.<br />
B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.<br />
C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục<br />
D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.<br />
Câu 38: Theo F.Jacôp và J.<strong>Môn</strong>ô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành<br />
(operator) là<br />
A. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá<br />
trình phiên mã<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br />
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.<br />
D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi<br />
chất của tế bào hình thành nên tính trạng.<br />
Câu 39: Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn chéo có thể dẫn đến điều gì:<br />
A. Thế hệ con có nhiều kiểu gen đồng hợp tử<br />
B. Thế hệ con có nhiều kiểu gen dị hợp tử
C. Thế hệ con giảm sức sống<br />
D. Thế hệ con có nhiều kiểu gen đồng hợp tử và có thể bị giảm sức sống<br />
Câu 40: Các bộ ba khác nhau bởi:<br />
1.Số lượng nuclêôtit;<br />
2.Thành phần nuclêôtit;<br />
3. Trình tự các nuclêôtit; 4. Số lượng liên kết photphodieste.<br />
Câu trả lời đúng là:<br />
A. 2 và 3 B. 1, 2 và 3 C. 1 và 4. D. 3 và 4.<br />
Đáp án<br />
1-A 2-A 3-D 4-C 5-B 6-B 7-B 8-B 9-D 10-D<br />
11-A <strong>12</strong>-D 13-A 14-A 15-B 16-D 17-A 18-A 19-C 20-D<br />
21-B 22-B 23-C 24-C 25-C 26-A 27-B 28-C 29-C 30-D<br />
31-D 32-D 33-A 34-A 35-C 36-C 37-A 38-B 39-D 40-A<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 9<br />
Cấu trúc<br />
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Số câu 6<br />
17<br />
11<br />
6<br />
Lớp 11: 3 câu Lớp 11: 8 câu Lớp 11: 3 câu Lớp 11: 1 câu<br />
Lớp <strong>12</strong>: 3 câu Lớp <strong>12</strong>: 9 câu Lớp <strong>12</strong>: 8 câu Lớp <strong>12</strong>: 5 câu<br />
Câu 1: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng<br />
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:<br />
A. Diệp lục a B. Diệp lục b.<br />
C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br />
Câu 2: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được<br />
nhiều ánh sáng:<br />
A. Có cuống lá.<br />
B. Có diện tích bề mặt lớn.<br />
C. Phiến lá mỏng.<br />
D. Các khí khổng lập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ<br />
ánh sáng.<br />
Câu 3: Chu trình Canvin không phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng, nhưng không xảy ra vào<br />
ban đêm, vì sao ?<br />
A. ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học<br />
B. nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm<br />
C. chu trình Canvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng<br />
D. ban đêm thực vật không hình thành nớc cần cho chu trình Canvin<br />
Câu 4: Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối <strong>thi</strong>ểu bởi vì:<br />
A. sử dụng con đường CAM B. giảm độ dày của lớp cutin lá<br />
C. có khoảng chứa nước lớn trong lá D. sử dụng con đường C3<br />
Câu 5: Photon của bước sóng nào giàu năng lượng nhất:<br />
A. xanh lục B. vàng C. xanh tím D. da cam<br />
Câu 6: Phần lớn NADH giải phóng năng lượng cho chuỗi truyền điện tử là từ:<br />
A. Hoá thẩm B. Đường phân C. <strong>Sinh</strong> tổng hợp D. Chu trình Creps<br />
Câu 7: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:<br />
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và<br />
gia súc.<br />
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.<br />
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.<br />
Câu 8: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:<br />
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin. C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, Axit absixic.<br />
Câu 9: Ý nào đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?<br />
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.<br />
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.<br />
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.<br />
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.<br />
Câu 10: Ecđixơn có tác dụng:<br />
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
Câu 11: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?<br />
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.<br />
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.<br />
Câu <strong>12</strong>: Tự thụ phấn là:<br />
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.<br />
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.<br />
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.<br />
D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.<br />
Câu 13: Ý nào không đúng khi nói về quả?<br />
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Quả không hạt <strong>đề</strong>u là quả đơn tính.<br />
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.<br />
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.<br />
Câu 14: Hạn chế của sinh sản vô tính là:<br />
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau<br />
trước điều kiện môi trường thay đổi.<br />
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều<br />
kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện<br />
môi trường thay đổi.<br />
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều<br />
kiện môi trường thay đổi.<br />
Câu 15: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:<br />
A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.<br />
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.<br />
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.<br />
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.<br />
Câu 16: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn, quá trình giảm<br />
phân diễn ra bình thường, không có đột biến. Phép lai nào sau đây cho nhiều kiểu gen, kiểu<br />
hình nhất ở đời con?<br />
A. AaX B X B × AaX b Y. B. AaX B X b × AaX b Y. C. AaBb × AaBb. D. AB/ab x AB/ab<br />
Câu 17: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả bầu dục; alen B<br />
quy định quả ngọt, alen b quy định quả chua; alen D quy định quả có vị thơm, alen d quy<br />
định quả không có vị thơm. Khi cho hai cây (P) có cùng kiểu gen giao phấn với nhau thu<br />
được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 540 cây có quả tròn, ngọt, có vị thơm; 180 cây có quả<br />
tròn, ngọt, không có vị thơm; 180 cây có quả bầu dục, chua, có vị thơm; 60 cây có quả bầu<br />
dục, chua, không có vị thơm. Biết các gen <strong>đề</strong>u nằm trên NST thường và không có đột biến<br />
xảy ra. Kiểu gen của cây P là:<br />
A. AaBbDd B. ABD<br />
abd<br />
C. AB Dd<br />
ab<br />
D. Ab Dd<br />
Ab<br />
Câu 18: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một gen có hai alen H1 và H2, H1 là trội so với<br />
H2. Một cá thể có kiểu gen H1H2 được lai với một cá thể có cùng kiểu gen. Dự kiến F1 có tỷ<br />
lệ kiểu hình trội là bao nhiêu?<br />
A. 100% B. 50% C. 25% D. 75%<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 19: Đột biến nào sau đây có thể sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến polypeptide hoàn chỉnh?<br />
A. mất 50 nucleotide trong promoter.<br />
B. mất bốn nucleotide ở đầu 5' trước promoter.<br />
C. mất ba nucleotide ở giữa intron thứ ba<br />
D. đột biến thay thế tạo ra bộ ba thoái hóa trong exon đầu tiên.<br />
Câu 20: Ở người, gen X br nằm trên nhiễm sắc thể <strong>12</strong> và chịu trách nhiệm cho việc sản xuất<br />
một protein liên quan đến chức năng gan có ba alen khác nhau của gen X br tồn tại trong quần
thể người: X br1 , X br2 , và X br3 . Số lượng alen X br tối đa mà một người bình thường có thể có<br />
trong hệ gen ở một tế bào da của họ là bao nhiêu?<br />
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4<br />
Câu 21: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình thành<br />
giao tử có 10% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp Aa và 20% tế bảo khác rối<br />
loạn phân li giảm phân 2 ở cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường,các tế bào còn lại<br />
giảm phân bình thường.Theo lý thuyết,giao tử n+1 chiếm tỉ lệ là?<br />
A. 15%. B. 25%. C. <strong>12</strong>,5%. D. 30%.<br />
Câu 22: Ở một loài côn trùng, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />
cánh ngắn; alen B quy định râu dài trội hoàn toàn so với alen b quy định râu ngắn. Hai cặp<br />
gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, di truyền liên kết hoàn toàn. Cho các phép lai<br />
sau đây:<br />
Tính theo lí thuyết, phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 3:1 là:<br />
1 Ab Ab ; 2 AB aB ; 3 Ab <br />
Ab ;<br />
aB ab Ab ab ab ab<br />
<br />
aB ab Ab AB AB <br />
AB<br />
ab aB aB ab ab ab<br />
4 ; 5 ; 6<br />
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5), (6).<br />
Câu 23: Lai một cá thể mắt đỏ lấy từ dòng thuần chủng với một cá thể mắt trắng của một loài<br />
động vật, thu được ở F1 tất cả <strong>đề</strong>u mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng<br />
thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ <strong>đề</strong>u là con đực. Kết luận nào sau đây là<br />
đúng?<br />
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♀ AAXBXB × ♂aaXbY.<br />
B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY.<br />
C. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♂XAXA × ♀XaY.<br />
D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♀XAXA × ♂XaY.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không đóng góp vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý?<br />
A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.<br />
B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.<br />
C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.<br />
D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.<br />
Câu 25: Bạn đang quan tâm đến sự di truyền trong một quần thể rắn chuông. Hai đặc điểm<br />
mà bạn quan tâm là hình dáng hoa văn và màu sắc hoa văn. Hình dạng có thể là tròn hoặc<br />
kim cương và màu sắc có thể có màu đỏ hoặc đen. Bạn có thể xác định rằng hình dạng được
qui định bởi gen A trong khi màu sắc được xác định bởi gen B. Bạn cũng xác định rằng kim<br />
cương, đen là những tính trạng trội. Bạn cho lai một con rắn kim cương màu đen với một con<br />
rắn hình tròn màu đỏ. Con rắn kim cương đen là dị hợp cho cả hai gen. Tỷ lệ cá thể có kiểu<br />
hình đen tròn trong các con F1 là bao nhiêu?<br />
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. 3/4<br />
Câu 26: Một nhà di truyền học xác định rằng một bệnh gây ra bởi một đột biến gen lặn trong<br />
một alen của một gen. Các alen đột biến bị mất tymin ở vị trí 25 của gen. Các gen này được<br />
tìm thấy trên các nhiễm sắc thể X. Dưới đây là trình tự ADN cho vùng mã hóa cùa gen bình<br />
thường. Tuyên bố nào về hậu quả của đột biến này là ĐÚNG?<br />
ADN của gen bình thường:<br />
5’- ATG TTA XGA GGT ATX GAA XTA GTT TGA AXT XXX ATA AAA - 3’<br />
i. Các protein đột biến có chứa nhiều hơn bốn axit amin so với các protein bình thường.<br />
ii. Các protein đột biến có chứa ít hơn một axit amin so với các protein bình thường,<br />
iii. Nam giới có nhiều khả năng bị bệnh hơn nữ.<br />
A. Chỉ i B. i và ii C. Chỉ iii D. i và iii<br />
Câu 27: Trong công tác giống, hướng tạo ra những giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được<br />
áp dụng đối với những loại cây nào sau đây?<br />
A. Điều, đậu tương. B. Cà phê, ngô. C. Nho, dưa hấu. D. Lúa, lạc.<br />
Câu 28: Trong giao tử đực (tinh tử) của loài thực vật A có 8 nhiễm sắc thể. Các tế bào rễ của<br />
loài thực vật B có 24 nhiễm sắc thể. Thụ phấn loài B bằng hạt phấn của loài A, người ta thu<br />
được một số con lai bất thụ nhưng có khả năng sinh sản sinh dưỡng. Sau một số thế hệ cây lai<br />
sinh sản sinh dưỡng, người ta thu được một số cây lai hữu thụ. Số lượng nhiễm sắc thể của<br />
cây lai hữu thụ là<br />
A. 4n = 40. B. 4n = 64. C. 2n = 32. D. 2n = 20.<br />
Câu 29: Xây dựng các hồ chứa trên sông để lấy nước tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện và<br />
trị thủy dòng sông sẽ đem lại hậu quả sinh thái nào nặng nề nhất?<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập.<br />
B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.<br />
C. Gây ô nhiễm môi trường.<br />
D. Gây xói lở bãi sông sau đập.<br />
Câu 30: Trong quá trình giảm phân ở người mẹ, ở lần phân bào I, nhiễm sắc thể vẫn phân ly<br />
bình thường nhưng trong lần phân bào II, 50% số tế bào có hiện tượng không phân ly ở NST<br />
giới tính. Quá trình giảm phân ở người bố bình thường, không có đột biến xảy ra. Người vợ<br />
đang mang thai và sắp sinh thì khả năng đứa con họ sinh ra bị bất thường về số lượng NST là:
A. 5/8 B. 1/2. C. 3/8 D. 3/7.<br />
Câu 31: Cônsixin có tác dụng cản trở sự hình thành thoi phân bào. Để gây đột biến đa bội<br />
người ta sử dụng cônsixin tác động vào chu kỳ tế bào ở<br />
A. pha G2. B. pha G1. C. pha M. D. pha S.<br />
Câu 32: Cho F1 dị hợp tử 3 cặp gen lai phân tích, FBthu được như sau :<br />
165 cây có kiểu hình : A-B-D- 88 cây có kiểu hình : A-B-dd<br />
163 cây có kiểu hình : aabbdd 20 cây có kiểu hình : A-bbD-<br />
86 cây có kiểu hình : aabbD- 18 cây có kiểu hình aaB-dd<br />
Khoảng cách của gen A và B là<br />
A. 7cM B. 39 cM C. 32 cM D. 61 cM<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa?<br />
A. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị xác định là nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa vì giúp<br />
sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.<br />
B. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, đột biến gen ít có ý nghĩa đối với tiến hóa hơn so<br />
với đột biến nhiễm sắc thể.<br />
C. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu tiến hóa gồm: đột biến gen và<br />
biến dị tổ hợp.<br />
D. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị không xác định là những biến dị xuất hiện riêng lẻ<br />
trong quá trình sinh sản, có khả năng di truyền là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.<br />
Câu 34: Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là<br />
500kg, 400kg, 50kg, 5000kg, 5kg. Chuỗi thức ăn có thể xẩy ra là<br />
A. A → B → C → D. B. D → A → C → E.<br />
C. A → B → E →D. D. D → C → A → B.<br />
Câu 35: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần<br />
thể là<br />
A. mức tử vong. B. xuất - nhập cư. C. mức sinh sản. D. nguồn thức ăn.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 36: Hai quần thể của loài ếch là ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg cho một gen có<br />
hai alen, M and m. Tần số của alen m trong quần thể 1 là 0,2 và 0,4 ở quần thể 2. Nếu có 100<br />
con ếch trong mỗi quần thể, sự khác nhau về số lượng ếch dị hợp giữa hai quần thể là?<br />
A. <strong>12</strong> B. 8 C. 32 D. 16<br />
Câu 37: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen, gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không<br />
có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. số kiểu gen tối đa trong quần thể<br />
A. 154 B. 184 C. 138 D. 214
Câu 38: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu<br />
lông đen, gen lặn d quy định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu<br />
hiện màu lông tam thể. Trong một quần thể mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực<br />
lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể theo định luật Hácdi-Vanbéc<br />
là bao nhiêu?<br />
A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%<br />
Câu 39: Cho tập hợp các sinh vật sau:<br />
(1) Nhóm cây thông 3 lá trên đồi.<br />
(2) Nhóm ốc trong ruộng.<br />
(3) Nhóm cá trong hồ.<br />
(4) Nhóm ba ba trơn trong đầm.<br />
(5) Nhóm cây keo tai tượng trên đồi.<br />
Tập hợp sinh vật nào là quần thể?<br />
A. (3), (4), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), ( 4). D. (1), (3), (4).<br />
Câu 40: Trong cặp gen dị hợp Aa mỗi gen <strong>đề</strong>u chứa 2998 liên kết cộng hóa trị giữa các<br />
nuclêôtit. Gen A chứa 32,5% số nuclêôtit loại Ađênin, gen a có số nuclêôtit loại Ađênin bằng<br />
số nuclêôtit loại Guanin và bằng 25%. Một cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường<br />
không thể tạo ra loại giao tử nào sau đây?<br />
A. Giao tử có chứa <strong>12</strong>75 Guanin. B. Giao tử có chứa 1500 Timin.<br />
C. Giao tử có chứa 1050 Xitôzin. D. Giao tử có chứa 750 Ađênin.<br />
Đáp án<br />
1-A 2-D 3-C 4-A 5-C 6-D 7-B 8-D 9-C 10-C<br />
11-C <strong>12</strong>-B 13-B 14-B 15-B 16-B 17-C 18-D 19-A 20-B<br />
21-A 22-A 23-B 24-D 25-A 26-C 27-C 28-A 29-B 30-C<br />
31-A 32-A 33-D 34-B 35-D 36-D 37-C 38-A 39-B 40-C<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 10<br />
Câu 1: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?<br />
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong<br />
các liên kết hoá học trong ATP.<br />
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong<br />
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.<br />
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong<br />
các liên kết hoá học trong NADPH.<br />
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên<br />
kết hoá học trong ATP.<br />
Câu 2: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:<br />
A. Chuỗi chuyển êlectron. B. Chu trình crep.<br />
C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – Coa.<br />
Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu<br />
hoá ở người?<br />
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.<br />
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.<br />
Câu 4: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?<br />
A. Vận chuyển dinh dưỡng.<br />
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br />
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.<br />
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br />
Câu 5: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?<br />
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.<br />
B. Không di truyền được, mang tính cá thể.<br />
C. Có số lượng hạn chế.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
D. Thường do vỏ não điều khiển.<br />
Câu 6: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?<br />
A. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác<br />
của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.<br />
B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ →Tuỷ sống à Các cơ ngón tay.<br />
C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động<br />
của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.<br />
D. Thụ quan đau ở da à Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.
Câu 7: Các loại tập tính có ở động vật có trình độ tổ chức khác nhau như thế nào?<br />
A. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc<br />
cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.<br />
B. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật bậc<br />
cao có nhiều tập tính học được<br />
C. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc<br />
cao có nhiều tập tính học được<br />
D. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính học được. Động vật bậc<br />
cao có nhiều tập tính bẩm sinh.<br />
Câu 8: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?<br />
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.<br />
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.<br />
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br />
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br />
Câu 9: Ơstrôgen được sinh ra ở:<br />
A. Tuyến giáp. B. Buồng trứng C. Tuyến yên. D. Tinh hoàn.<br />
Câu 10: Sự phối hợp của các loại hoocmôn nào có tác dụng kích thích phát triển nang trứng<br />
và gây rụng trứng?<br />
A. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), Prôgestêron và hoocmôn Ơstrôgen.<br />
B. Prôgestêron, hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.<br />
C. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.<br />
D. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và Prôgestêron.<br />
Câu 11: Juvenin có tác dụng:<br />
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.<br />
Câu <strong>12</strong>: Đặc điểm của bào tử là:<br />
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.<br />
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.<br />
C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.<br />
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.<br />
Câu 13: <strong>Sinh</strong> sản sinh dưỡng là:<br />
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.<br />
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.<br />
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.<br />
Câu 14: Thụ phấn chéo là:<br />
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.<br />
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.<br />
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.<br />
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.<br />
Câu 15: Ý nào không đúng khi nói về hạt?<br />
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.<br />
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.<br />
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.<br />
D. Mọi hạt của thực vật có hoa <strong>đề</strong>u có nội nhũ.<br />
Câu 16: Gen A có 1170 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại Guanin gấp 4 lần số nuclêôtit<br />
loại Ađênin. Gen bị đột biến thành alen A. Gen đột biến điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin<br />
ít hơn phân tử prôtêin bình thường 1 axit amin. Khi gen a nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu<br />
nuclêôtit loại Ađênin giảm xuống 14 nuclêôtit. Số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình<br />
trên là<br />
A. 11417. B. 11428. C. 11466 D. 13104.<br />
Câu 17: Một cơ thể của một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt có kiểu gen<br />
BD<br />
Aa bd<br />
. Cơ<br />
thể này giảm phân hình thành giao tử, vào kì giữa giảm phân I tất cả các tế bào sinh dục <strong>đề</strong>u<br />
có cùng một kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể, các giao tử tạo ra <strong>đề</strong>u tham gia thụ tinh bình thường,<br />
quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Đời con có thể có những kiểu gen nào sau đây?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
BD BD bd<br />
AA ;Aa ;aa<br />
BD bd bd hoặc bd BD BD<br />
AA ;Aa ;aa<br />
bd bd BD<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
bd BD BD<br />
AA ;Aa ;aa<br />
bd bd bd hoặc BD BD bd<br />
AA ;Aa ;aa<br />
bd bd bd<br />
BD BD BD<br />
AA ;Aa ;aa<br />
BD bd bd hoặc BD BD BD<br />
AA ;Aa ;aa<br />
bd bd BD<br />
Bd BD Bd<br />
AA ;Aa ;aa<br />
BD bd bd hoặc bD BD bD<br />
AA ;Aa ;aa<br />
bd bd BD .<br />
Câu 18: Sự hình thành loài mới có thể xảy ra nhanh ở:
A. các loài thực vật có kích thước lớn bởi nhiều loài thực vật có kích thước lớn đã được hình<br />
thành qua con đường đa bội hóa.<br />
B. các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc.<br />
C. các loài thực vật có kích thước nhỏ, vì các loài này thường có chu kì sống ngắn nên tần số<br />
đột biến và biến dị tổ hợp cao.<br />
D. các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về mặt di truyền, bởi cách li di truyền là<br />
nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.<br />
Câu 19: Quá trình dịch mã dừng lại<br />
A. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.<br />
B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.<br />
C. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.<br />
D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.<br />
Câu 20: Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập<br />
quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có<br />
một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu<br />
hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu<br />
hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm<br />
phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá thể lông đen và lông xám ở thế hệ P là:<br />
(1) AAbb × AaBB. (2) AAbb × AaBb. (3) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb.<br />
(5) aaBB × AaBB. (6) aaBB × AABb. (7) AaBB × aaBb.<br />
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5), (7). C. (1), (3), (6), (7). D. (2), (4), (5), (6).<br />
Câu 21: Cho các bệnh tật di truyền sau:<br />
(1) Bệnh máu khó đông. (2) Bệnh bạch tạng. (3) Bệnh ung thư máu.<br />
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Claiphentơ. (6) Bệnh câm điếc bẩm sinh.<br />
Bằng phương pháp tế bào học có thể phát hiện các bệnh tật<br />
A. (3), (4), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (4), (5). D. (4), (5), (6).<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 22: Ở ruồi giấm, xét phép lai P:<br />
Ab<br />
X X<br />
ab<br />
aB<br />
X X . Biết mỗi gen quy định<br />
ab<br />
H h h H<br />
D d D d<br />
một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Khoảng cách giữa hai gen A và B là<br />
20cM, khoảng cách giữa hai gen D và H là 40cM. Theo lí thuyết, đời con có kiểu<br />
hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:<br />
A. 37,5%. B. 40%. C. 34,5%. D. 25%.<br />
Câu 23: Đặc điểm khí hậu và thực vật điển hình ở kỉ Cacbon thuộc đại Cổ sinh là:
A. đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh.<br />
B. đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.<br />
C. đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.<br />
D. đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hóa.<br />
Câu 24: Trong cùng một ao nuôi cá người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá<br />
trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục<br />
đích.<br />
A. làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao. B. giảm dịch bệnh.<br />
C. tận thu nguồn thức ăn tối đa trong ao. D. giảm sự đa dạng sinh học trong ao.<br />
Câu 25: Các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tương tác với nhau hình<br />
thành nên:<br />
A. một lưới thức ăn. B. một mức dinh dưỡng.<br />
C. một quần xã sinh vật. D. một hệ sinh thái.<br />
Câu 26: Một gen mã hóa enzim hoàn toàn độc lập với sự di truyền giới tính, tần số các kiểu<br />
gen trong một quần thể như sau.<br />
FF FS SS<br />
Con cái 30 60 10<br />
Con đực 20 40 40<br />
Dự đoán tần số của kiểu gen FS trong thế hệ tiếp theo, giả định rằng hoàn toàn giao phối<br />
ngẫu nhiên.<br />
A. 0.46 B. 0.48 C. 0.50 D. 0.52<br />
Câu 27: Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường<br />
qui định ; bệnh máu khó đông do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn<br />
không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu nằm trên NST thường do 3alen<br />
: A<br />
I ; I B và I O .số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đổi với 3 tính trạng<br />
trên:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hỉnh<br />
C. 90 kiểu gen và <strong>12</strong> kiểu hình D. 54 kiểu gen và <strong>12</strong> kiểu hình<br />
Câu 28: Một gen có 2 alen,ở thế hệ xuất phát,tần số alen A = 0,2 ; a = 0,8. Sau 5 thế hệ chọn<br />
lọc loại bỏ hoàn toàn kiểu hình lặn ra khỏi quần thể thì tần số alen a trong quần thể là:<br />
A. 0,186 B. 0,146 C. 0,160 D. 0,284
Câu 29: Giả sử gen L và gen M là các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể<br />
nhưng cách nhau 100 đơn vị bản đồ. Tỷ lệ con của phép lai LM lm mang gen<br />
lm lm<br />
Lm<br />
lm<br />
là bao nhiêu?<br />
A. 10% B. 25% C. 50% D. 75%<br />
Câu 30: Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau tương tác theo<br />
kiểu bổ trợ, kiểu gen có mặt cả 2 alen A và B quy định hoa đỏ, kiểu gen <strong>thi</strong>ếu một trong 2<br />
alen A hoặc B quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Ở một quần thể đang<br />
cân bằng về di truyền, trong đó alen A có tần số 0,4 và alen B có tần số 0,3. Kiểu hình hoa đỏ<br />
chiếm tỉ lệ là bao nhiêu % ?<br />
A. 1,44% B. 56,25% C. 32,64% D. <strong>12</strong>%<br />
Câu 31: Quan sát một cơ thể dị hợp ba cặp gen (Aa, Bb, Dd) giảm phân hình thành giao tử<br />
thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số lượng như sau:<br />
ABD = 80; ABd = 80; AbD = 320; Abd = 320; aBD = 320; aBd = 320; abD = 80; abd = 80.<br />
Cho cơ thể dị hợp ba cặp gen trên tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang ba tính<br />
trạng trội ở đời con là:<br />
A. 36%. B. 38,25%. C. 18%. D. <strong>12</strong>,75%.<br />
Câu 32: Những động vật sống trong vùng ôn đới, số lượng cá thể trong quần thể thường tăng<br />
nhanh vào mùa xuân hè chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?<br />
A. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.<br />
B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.<br />
C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.<br />
D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.<br />
Câu 33: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn, các cặp gen<br />
nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho phép lai P: AaBbDdHh × AaBbDdHh, biết quá trình<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, ở đời con số cá thể có kiểu gen dị hợp hai cặp<br />
gen và đồng hợp hai cặp gen chiếm tỉ lệ<br />
A. 1/64. B. 1/16. C. 6/16. D. 6/64.<br />
Câu 34: Cho các bước sau:<br />
(1) Nuôi cấy tế bào xôma chứa ADN tái tổ hợp trong môi trường nhân tạo.<br />
(2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào xôma có chứa ADN tái tổ hợp.<br />
(3) Kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi.<br />
(4) Tạo ADN tái tổ hợp chứa gen người chuyển vào tế bào xôma của cừu.
(5) Lấy nhân tế bào xôma chuyển vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân.<br />
(6) Cấy phôi vào tử cung của cừu mẹ, cừu mẹ mang thai sinh ra cừu con mang gen sản sinh<br />
prôtêin của người.<br />
Trình tự các bước trong quy trình tạo cừu mang gen tổng hợp prôtêin của người là:<br />
A. (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6). B. (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6).<br />
C. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6). D. (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6).<br />
Câu 35: Khi phân tích ADN một số gen ở người rất giống tinh tinh. Giải thích nào sau đây là<br />
đúng nhất?<br />
A. Người và tinh tinh có chung tổ tiên.<br />
B. Người được tiến hóa từ tinh tinh.<br />
C. Tinh tinh được tiến hóa từ người.<br />
D. Do người và tinh tinh được tiến hóa theo hướng đồng quy.<br />
Câu 36: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm kép<br />
tiến hành giảm phân. Nếu các cặp NST <strong>đề</strong>u phân li bình thường thì ở kì sau I số nhiễm sắc<br />
thể trong tế bào là:<br />
A. 24 B. 26 C. 22 D. <strong>12</strong><br />
Câu 37: Ở 1 loài thực vật gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a quy định cây<br />
thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Cho 10 cây <strong>đề</strong>u<br />
có kiểu hình cây cao hoa đỏ (P)tự thụ phấn thu được F1 có 976 cây thân cao, hoa đỏ; 1<strong>12</strong> cây<br />
thân cao, hoa trắng; 176 cây thân thấp, hoa đỏ;16 cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết các gen<br />
phân li độc lập, trên mỗi cây cho cùng số quả và số hạt trong mỗi quả tương đương nhau. Kết<br />
luận nào sau đây chưa đúng?<br />
A. Ở P cây số lượng cây có kiểu gen dị hợp 1 cặp gen là 8 cây<br />
B. Trong quần thể F1 có tần số alen B=0,8<br />
C. Trong quần thể F1 có tần số alen A=0,7<br />
D. Ở P cây số lượng cây có kiểu gen dị hợp cả 2 cặp gen là 2 cây<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 38: Ở người, hình dạng tai do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong<br />
một gia đình có: ông nội, ông ngoại, bố, mẹ <strong>đề</strong>u có tai chúc; bà nội, bà ngoại, em trai của bố<br />
<strong>đề</strong>u có tai phẳng. Những đứa con của cặp bố mẹ trên gồm một con trai có tai phẳng và một<br />
con gái có tai chúc. Nếu lần sinh thứ 3 là sinh đôi khác trứng thì xác suất cặp song sinh đó có<br />
đặc điểm tai khác nhau là:<br />
A. 37,5%. B. 6,25%. C. 18,75%. D. 56,25%.<br />
Câu 39: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền<br />
(1) là mã bộ 3 (2) gồm 62 bộ ba
(3) có 3 mã kết thúc (4) được dùng trong quá trình phiên mã<br />
(5) mã hóa 25 loại axit amin (6) mang tính thoái hóa<br />
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />
Câu 40: Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường qui định và<br />
chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm<br />
5cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất,được F1 và<br />
sau đó cho F1 tự thụ. Nhóm cây ở F2 có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ:<br />
A. 28/256 B. 56/256 C. 71/256 D. 35/256<br />
Đáp án<br />
1-B 2-C 3-A 4-D 5-C 6-C 7-C 8-C 9-B 10-B<br />
11-B <strong>12</strong>-D 13-A 14-C 15-D 16-A 17-A 18-B 19-C 20-A<br />
21-A 22-A 23-C 24-C 25-D 26-D 27-A 28-C 29-B 30-C<br />
31-B 32-D 33-C 34-D 35-A 36-B 37-A 38-A 39-B 40-A<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ 11<br />
Câu 1: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br />
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br />
Câu 2: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:<br />
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br />
B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.<br />
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br />
D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát<br />
triển rễ.<br />
Câu 3: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo<br />
phương thức nào?<br />
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.<br />
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.<br />
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng<br />
lượng.<br />
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.<br />
Câu 4: Nhiệt độ có ảnh hưởng:<br />
A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.<br />
B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ.<br />
C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.<br />
D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.<br />
Câu 5: Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào?<br />
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến.<br />
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh.<br />
D. Cơ, tuyến → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh.<br />
Câu 6: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:<br />
A. Duỗi thẳng cơ thể . B. Co toàn bộ cơ thể.<br />
C. Di chuyển đi chỗ khác. D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.<br />
Câu 7: Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các<br />
hoạt động phức tạp của cơ thể?
A. Hạch não. B. hạch lưng. C. Hạch bụng. D. Hạch ngực.<br />
Câu 8: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do:<br />
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh<br />
tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.<br />
B. Các tế bào thần kinh phân bố <strong>đề</strong>u trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo<br />
thành mạng lưới tế bào thần kinh.<br />
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành<br />
mạng lưới tế bào thần kinh.<br />
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua<br />
sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.<br />
Câu 9: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:<br />
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy<br />
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.<br />
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô<br />
và tế bào thực vật, diệt cỏ.<br />
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô<br />
và tế bào thực vật, diệt cỏ.<br />
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và<br />
tế bào thực vật, diệt cỏ.<br />
Câu 10: Phitôcrôm Pđx có tác dụng:<br />
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.<br />
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.<br />
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.<br />
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.<br />
Câu 11: <strong>Sinh</strong> trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:<br />
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn <strong>thi</strong>ện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con<br />
trưởng thành.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn <strong>thi</strong>ện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành<br />
con trưởng thành.<br />
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn <strong>thi</strong>ện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành<br />
con trưởng thành.<br />
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn <strong>thi</strong>ện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành<br />
con trưởng thành.<br />
Câu <strong>12</strong>: Testostêrôn có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.<br />
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.<br />
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích<br />
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.<br />
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.<br />
Câu 13: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như<br />
sau:<br />
<strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal<br />
<strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal<br />
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh<br />
dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :<br />
A. 10% và <strong>12</strong>% B. <strong>12</strong>% và 10% C. 9% và 10% D. 10% và 9%<br />
Câu 14: Đâu là nhận định sai ?<br />
A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.<br />
B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực<br />
cái theo mục tiêu sản xuất.<br />
C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.<br />
D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.<br />
Câu 15: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong<br />
giảm phân 1. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến ở thể ba<br />
nhiễm (2n+1)?<br />
A. 25% B. 33,3% C. 66,6% D. 75%<br />
Câu 16: Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức <strong>đề</strong> kháng của ruồi đối với DDT.<br />
Phát biểu nào dưới đây không chính xác?<br />
A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát<br />
sinh từ trước một cách ngẫu nhiên.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình<br />
thường vì đã qua chọn lọc.<br />
C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức <strong>đề</strong> kháng cao nhất<br />
thuộc về kiểu gen aabbccdd.<br />
D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.<br />
Câu 17: Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn<br />
exon và intron lần lượt là:<br />
A. 24; 27 B. 27 ; 24. C. 25 ; 26. D. 26 ; 25
Câu 18: Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông<br />
lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không<br />
sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng<br />
chân thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ<br />
lai là:<br />
A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có<br />
sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.<br />
B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có<br />
sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.<br />
C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng,<br />
cao.<br />
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng,<br />
cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.<br />
Câu 19: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định<br />
thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình<br />
thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố<br />
tiến hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần<br />
kiểu gen của quần thể (P) là:<br />
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa<br />
C. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa D. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa<br />
Câu 20: Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen<br />
tương ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên NST Y (không có alen tương ứng trên NST X) có 3<br />
alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là:<br />
A. 85. B. 36. C. 39. D. 108.<br />
Câu 21: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử<br />
F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
thứ 4, người ta đếm được trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến<br />
nào?<br />
A. Thể một. B. Thể không. C. Thể ba. D. Thể bốn.<br />
Câu 22: Ở người,gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương<br />
ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình<br />
thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất<br />
sinh con bình thường của họ là:<br />
A. 0,0025%. B. 99,9975%. C. 0,75%. D. 99,25%.
Câu 23: Cho 4 loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn dưới về nhiệt độ lần lượt là:<br />
Loài 1 =15 0 C, 33 0 C, 41 0 C Loài 2 = 8 0 C, 20 0 C, 38 0 C<br />
Loài 3 = 29 0 C, 36 0 C, 50 0 C Loài 4 = 2 0 C, 14 0 C, 22 0 C<br />
Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về:<br />
A. Loài 2 B. Loài 1 C. Loài 3 D. Loài 4<br />
Câu 24: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể.<br />
A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.<br />
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.<br />
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.<br />
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.<br />
Câu 25: Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 20cM, hai gen D<br />
và E cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40cM. Ở đời con cùa phép lai<br />
AB DE ab de<br />
, kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:<br />
ab de ab de<br />
A. 11% B. 22% C. 28% D. 39%<br />
Câu 26: Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT<br />
để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm. <strong>Nga</strong>y từ lần xử lí đầu tiên, tỉ<br />
lệ sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tuỳ dòng). Kết quả thí<br />
nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT:<br />
A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp độtbiến đã phát sinh trong quần thể.<br />
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.<br />
C. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.<br />
D. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.<br />
Câu 27: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit<br />
các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là:<br />
A. A=T=380, G=X=360 B. A=T=360, G=X=380<br />
C. A=180, T=200, G=240, X=360 D. A=200, T=180, G=<strong>12</strong>0, X=240<br />
Câu 28: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó<br />
bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được<br />
hình thành do:<br />
A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.<br />
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể<br />
sâu.<br />
D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.<br />
Câu 29: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen thứ tự nào dưới đây là đúng<br />
A. 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau ; 2- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 3-tạo ra các<br />
cá thể có cùng một kiểu gen<br />
B. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau ; 3-<br />
theo dõi,thống kê kiểu hình<br />
C. 1- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 3- nuôi trồng<br />
trong các điều kiện khác nhau<br />
D. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 2- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 3- nuôi trồng<br />
trong các điều kiện khác nhau<br />
Câu 30: Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, đã xảy ra hiện tượng<br />
A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh<br />
trưởng của cành cây.<br />
B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử<br />
C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n<br />
D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n,<br />
qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội<br />
Câu 31: Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:<br />
A. Cách ly tập tính. B. Cách ly địa lý.<br />
C. Cách ly sinh thái D. Lai xa và đa bội hóa.<br />
Câu 32: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Một<br />
quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Loại bỏ các cá thể có<br />
kiểu hình thân đen rồi cho các cá thể còn lại thực hiện ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của<br />
quần thể sau ngẫu phối là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. 0,09 AA : 0,<strong>12</strong> Aa : 0,04 aa. B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.<br />
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa. D. 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.<br />
Câu 33: Ở một loài thực vật sinh sản bằng tự phối, gen A quy định khả năng này mầm trên<br />
đất có kim loại nặng, alen a không có khả năng này nên hạt có kiểu gen aa bị chết khi đất có<br />
kim loại nặng. Tiến hành gieo 600 hạt (gồm 20 hạt AA, 80 hạt Aa, 500 hạt aa) trên đất có kim<br />
loại nặng, các hạt sau khi này mầm <strong>đề</strong>u sinh trưởng bình thường và các cây <strong>đề</strong>u ra hoa, kết<br />
hạt tạo nên thế hệ F1; F1 nảy mầm và sinh trưởng, sau đỏ ra hoa kết hạt tạo thế hệ F2. Lấy<br />
một hạt ở đời F2, xác suất để hạt này nảy mầm được trên đất có kim loại nặng là
A. 87,5%. B. 90,0%. C. 91,0%. D. 84,0%.<br />
Câu 34: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :<br />
Xác suất để người III2 không mang gen bệnh là bao nhiêu:<br />
A. 0,5 B. 0,33 C. 0,25 D. 0,75<br />
Câu 35: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:<br />
A. giải thích được sự hình thành loài mới.<br />
B. phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và<br />
các loài hoang dại.<br />
C. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.<br />
D. <strong>đề</strong> xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.<br />
Câu 36: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đ đã xảy ra hoán vị gen giữa<br />
các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại<br />
giao tử được tạo ra từ cơ thể này là :<br />
A. 10,0% B. 7,5% C. 5,0% D. 2,5%<br />
Câu 37: Nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào là đầy đủ nhất: Nhân tố sinh thái là:<br />
A. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để<br />
thích nghi<br />
B. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi<br />
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ<br />
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi<br />
Câu 38: Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
định chân thấp. Trong một trại nhân giống, có 10 con đực giống chân cao và 100 con cái chân<br />
thấp. Quá trình ngẫu phối đã sinh ra đời con có 75% cá thể chân cao, 25% cá thể chân thấp.<br />
Trong số 10 con bò đực nói trên, có bao nhiêu con thuần chủng về tính trạng chiều cao chân?<br />
A. 5 con. B. 6 con. C. 3 con. D. 8 con.<br />
Câu 39: Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người có liên quan đến<br />
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân<br />
bào I của giảm phân tạo giao tử XX.
B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của<br />
giảm phân tạo giao tử YY.<br />
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ <strong>đề</strong>u không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm<br />
phân tạo giao tử XX và YY<br />
D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của<br />
giảm phân ở bố tạo giao tử XY.<br />
Câu 40: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới<br />
và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết<br />
thúc.Hậu quả của đột biến trên là :<br />
A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.<br />
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.<br />
Đáp án<br />
1-A 2-D 3-D 4-D 5-A 6-B 7-A 8-C 9-B 10-B<br />
11-D <strong>12</strong>-A 13-B 14-C 15-C 16-B 17-D 18-A 19-D 20-C<br />
21-C 22-B 23-A 24-C 25-B 26-B 27-A 28-C 29-B 30-A<br />
31-D 32-B 33-A 34-B 35-C 36-D 37-A 38-A 39-B 40-D<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
<strong>ĐỀ</strong> MINH HỌA SỐ <strong>12</strong><br />
Câu 1: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?<br />
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.<br />
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.<br />
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.<br />
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.<br />
Câu 2: Lông hút có vai trò chủ yếu là:<br />
A. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.<br />
B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.<br />
C. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.<br />
D. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.<br />
Câu 3: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:<br />
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat ( NO 3<br />
), nitơ amôn ( NH 4<br />
).<br />
C. Nitơnitrat ( NO 3<br />
). D. tơ amôn ( NH 4<br />
).<br />
Câu 4: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:<br />
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.<br />
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.<br />
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.<br />
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.<br />
Câu 5: Ý nào không đúng với cảm ứng động vật đơn bào?<br />
A. Co rút chất nguyên sinh. B. Chuyển động cả cơ thể.<br />
C. Tiêu tốn năng lượng. D. Thông qua phản xạ.<br />
Câu 6: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.<br />
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh.<br />
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.<br />
D. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.<br />
Câu 7: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?<br />
A. Diễn ra ngang bằng. B. Diễn ra chậm hơn một chút.<br />
C. Diễn ra chậm hơn nhiều. D. Diễn ra nhanh hơn.<br />
Câu 8: Phản xạ phức tạp thường là:<br />
A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có<br />
các tế bào vỏ não.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
B. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có<br />
các tế bào vỏ não.<br />
C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong<br />
đó có các tế bào tuỷ sống.<br />
D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong<br />
đó có các tế bào vỏ não.<br />
Câu 9: Gibêrelin có vai trò:<br />
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.<br />
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.<br />
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.<br />
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.<br />
Câu 10: Cây dài ngày là:<br />
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.<br />
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.<br />
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn <strong>12</strong> giờ.<br />
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.<br />
Câu 11: Ơstrôgen có vai trò:<br />
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.<br />
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích<br />
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.<br />
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.<br />
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.<br />
Câu <strong>12</strong>: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của<br />
động vật?<br />
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.<br />
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.<br />
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường<br />
địa lý (hình thành loài khác khu vực địa lý)<br />
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả<br />
năng phát tán mạnh.<br />
B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh<br />
vật, từ đó tạo thành loài mới.
C. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ<br />
hợp theo những hướng khác nhau.<br />
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu<br />
dài.<br />
Câu 14: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai<br />
trò:<br />
A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa.<br />
B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn<br />
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.<br />
D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi.<br />
Câu 15: Nếu P dị hợp 2 cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì<br />
trong số các quy luật di truyền sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ<br />
lai ?<br />
A. phân li độc lập. B. tương tác gen. C. hoán vị gen. D. liên kết gen.<br />
Câu 16: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu<br />
được kết quả như sau:<br />
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa<br />
F1 0,49 0,42 0,09<br />
F2 0,49 0,42 0,09<br />
F3 0,4 0,2 0,4<br />
F4 0,25 0,5 0,25<br />
F5 0,25 0,5 0,25<br />
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?<br />
A. Đột biến gen. B. Chọn lọc tự nhiên.<br />
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
Câu 17: Ở thực vật, người ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu được F1 có 240 cây có<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
hoa trắng; 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì<br />
kết quả thu được ở con lai là:<br />
A. 75% trắng; <strong>12</strong>,5% vàng; <strong>12</strong>,5% tím. B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím.<br />
C. 75% vàng; <strong>12</strong>,5% trắng; <strong>12</strong>,5% tím. D. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím.<br />
Câu 18: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa :<br />
0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ<br />
lệ các kiểu gen thu được ở F2 là:
A. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa. B. 15/18AA : 1/9Aa : 1/18aa.<br />
C. 9/25AA : <strong>12</strong>/25Aa : 4/25aa. D. 21/40AA : 3/20Aa : 13/40aa.<br />
Câu 19: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ<br />
phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho<br />
biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?<br />
A. 300 cây. B. 150 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.<br />
Câu 20: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là<br />
A. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng suất rất cao và có nhiều đặc tính quí.<br />
B. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.<br />
C. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.<br />
D. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân<br />
loại.<br />
Câu 21: Có 3 đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn ở một bệnh viện .Sau khi xem xét các dữ kiện, hãy<br />
cho biết tập hợp (cặp cha mẹ - con ) nào dưới đây là đúng?<br />
Cặp cha mẹ I II III<br />
Nhóm máu A và A A và B B và O<br />
Con 1 2 3<br />
Nhóm máu B O AB<br />
A. I -3, II -1, III -2 B. I -2, II -3, III -1 C. I -1, II -3, III -2 D. I -1, II -2, III -3<br />
Câu 22: Xét 1 gen gồm 2 alen (A ,a) nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tỉ lệ của alen A trong<br />
giao tử đực của quần thể ban đầu là 0,5. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc<br />
di truyền là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tỉ lệ mỗi alen ( A,a) trong giao tử cái ở quần thể ban<br />
đầu là:<br />
A. A : a = 0,7 : 0,3. B. A : a = 0,5 : 0,5. C. A : a = 0,8 : 0,2. D. A : a = 0,6 : 0,4.<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Tần số hoán vị gen được tính bằng:<br />
A. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra.<br />
B. tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu được trong phép<br />
lai phân tích.<br />
C. tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu được trong phép lai<br />
phân tích.<br />
D. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Câu 24: Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của<br />
Trái Đất trong phòng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí<br />
nào được hai ông sử dụng<br />
A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2 B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3<br />
C. H2O,CH4 ,NH3 , H2 D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2<br />
Câu 25: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 16% số tế bào có cặp NST<br />
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế<br />
bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai<br />
♂Aabb × ♀AaBB, hợp tử đột biến dạng thể ba chiếm tỉ lệ:<br />
A. 16%. B. 8%. C. 32%. D. 4%.<br />
Câu 26: Hóa chất nào sau đây gây đột biến thay thế cặp G - X bằng cặp T - A hoặc cặp X - G ?<br />
A. Acridin. B. Cônsixin. C. EMS. D. 5BU.<br />
Câu 27: Một cặp gen dị hợp, mỗi alen <strong>đề</strong>u dài 510 nm. Gen A có số liên kết hydro là 3900,<br />
gen a có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nucleotit của gen. Do đột biến thể dị<br />
bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa. Số lượng nucleotit mỗi loại trong kiểu gen sẽ là<br />
A. A = T= 2700; G = X = 1800. B. A = T= 1800; G = X = 2700<br />
C. A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850<br />
Câu 28: Ở một ruồi giấm cái có kiểu gen , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều kiện<br />
thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy khoảng<br />
cách giữa 2 gen trên là:<br />
A. 3,6 cM. B. 18 cM. C. 36 cM. D. 9 cM.<br />
Câu 29: Ở người, alen A quy định mắt bình thường trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù<br />
màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.<br />
Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra<br />
người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết<br />
rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở tế bào<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
sinh dục của mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này lần lượt là những<br />
kiểu gen nào sau đây?<br />
A. X A X a Y, X a Y B. X A X A Y, X a Y C. X A X a Y, X a X a Y D. X A Y, X a Y<br />
Câu 30: Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M<br />
quy định bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân<br />
bằng ?<br />
A. Nữ giới ( 0,49 X M X M : 0,42 X M X m : 0,09 X m X m ), nam giới ( 0,3 X M Y : 0,7 X m Y ).<br />
B. Nữ giới ( 0,36 X M X M : 0,48 X M X m : 0,16 X m X m ), nam giới ( 0,4 X M Y : 0,6 X m Y ).
C. Nữ giới ( 0,81 X M X M : 0,18 X M X m : 0,01 X m X m ), nam giới ( 0,9 X M Y : 0,1 X m Y ).<br />
D. Nữ giới ( 0,04 X M X M : 0,32 X M X m : 0,64 X m X m ), nam giới ( 0,8 X M Y : 0,2 X m Y ).<br />
Câu 31: Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen?<br />
A. Cần có <strong>thi</strong>ết bị hiện đại, kiến thức di truyền học sâu sắc.<br />
B. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử.<br />
C. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử bằng tác nhân ngoại lai.<br />
D. Làm tăng số lượng nuclêôtit của một gen chưa tốt trong tế bào của một giống.<br />
Câu 32: Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì:<br />
A. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường<br />
B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể<br />
C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường.<br />
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.<br />
Câu 33: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc<br />
thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I là một trong những nguyên nhân dẫn đến kết quả:<br />
A. hoán vị gen<br />
B. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể<br />
C. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể<br />
D. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể<br />
Câu 34: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:<br />
(1) Ở miền Bắc <strong>Việt</strong> Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét,<br />
nhiệt độ xuống dưới 8 0 C.<br />
(2) Ở <strong>Việt</strong> Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.<br />
(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm<br />
2002.<br />
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.<br />
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là:<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3).<br />
Câu 35: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào<br />
cung cấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:<br />
A. 3240H và 2 bản sao B. 2760H và 4 bản sao C. 2760H và 2 bản sao D. 3240H và 4 bản sao<br />
Câu 36: Bệnh <strong>thi</strong>ếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng:<br />
A. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin<br />
B. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin<br />
C. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic
D. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic<br />
Câu 37: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động<br />
cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây cao nhất<br />
với cây thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ. Về mặt lý<br />
thuyết thì cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ :<br />
A. 7<br />
64<br />
9<br />
B.<br />
<strong>12</strong>8<br />
7<br />
C.<br />
<strong>12</strong>8<br />
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?<br />
D.<br />
31<br />
256<br />
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ B. Bố di truyền tính trạng cho con gái<br />
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới<br />
Câu 39: Xét một nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp, nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào<br />
thực hiện giảm phân có xảy ra hoán vị gen thì tỉ lệ mỗi loại giao tử có gen liên kết hoàn toàn<br />
bằng<br />
A. 45% B. 22,5% C. 30% D. 40%<br />
Câu 40: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:<br />
A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tự sao, tổng hợp ARN.<br />
C. tổng hợp ADN, mARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com
Đáp án<br />
1-C 2-A 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-D 9-A 10-C<br />
11-C <strong>12</strong>-A 13-B 14-D 15-C 16-C 17-D 18-B 19-D 20-D<br />
21-B 22-A 23-B 24-C 25-B 26-C 27-A 28-D 29-A 30-C<br />
31-B 32-A 33-B 34-A 35-B 36-B 37-A 38-A 39-A 40-D<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com