Các dạng bài tập hay lạ khó chương ĐIỆN XOAY CHIỀU có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/2gqnxnl4g758wv71imaeeos31gofkzgq
https://app.box.com/s/2gqnxnl4g758wv71imaeeos31gofkzgq
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Phần III: <strong>ĐIỆN</strong> <strong>XOAY</strong> <strong>CHIỀU</strong><br />
CHỦ ĐỀ 10. PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ<br />
Câu 1. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R 10, cuộn dây không<br />
thuần cảm, và tụ điện <strong>có</strong> Z 50, M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một điện áp<br />
C<br />
xoay <strong>chi</strong>ều ổn định vào mạch AM khi đó dòng điện trong mạch là<br />
<br />
i1 2cos100<br />
t <br />
A<br />
3 <br />
Tính giá trị cảm kháng Z ?<br />
<br />
i2 cos 100<br />
t A .<br />
6 <br />
. Nếu điện áp này mắc vào mạch AB thì <br />
L<br />
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 40 .<br />
Câu 2. Cho đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện<br />
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch <strong>có</strong> tần số 50 Hz và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp<br />
giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha<br />
nhau góc 3<br />
. Để hệ số công suất bằng 1thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ <strong>có</strong> điện<br />
dung 100F và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là100 W . Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì<br />
công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?<br />
A. 80 W . B. 75 W . C. 86,6 W . D. 70,7 W .<br />
Câu 3. Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R , cuộn thuần cảm L và tụ điện C<br />
mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên<br />
L và C bằng nhau và bằng hai lần điện áp hiệu dụng trên R . Công suất tiêu thụ trong toàn<br />
mạch là P . Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên<br />
toàn mạch bằng<br />
A. 2<br />
P . B. 0, 2P . C. 2P . D. P .<br />
Câu 4. Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R , cuộn thuần cảm L và tụ điện<br />
C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên<br />
mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V . Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực<br />
của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng<br />
A. 100 2V . B. 200V . C. 200 2 V . D. 100 V .<br />
Câu 5. Một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn<br />
mạch AM <strong>có</strong> điện trở thuần 40 mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chỉ cuộn dây <strong>có</strong>
điện trở thuần 20 , <strong>có</strong> cảm kháng Z . Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch<br />
AB luôn lệch pha nhau<br />
L<br />
0<br />
60 ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính Z<br />
L<br />
.<br />
A. 60 3 . B. 80 3 . C. 100 3 . D. 60 .<br />
Câu 6. Đặt điện áp 2 2 <br />
u U cos ft V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai<br />
đoạn mạch AM và MB thì mạch AB tiêu thụ công suất là P 1<br />
. Đoạn AM gồm điện trở thuần<br />
R<br />
1<br />
mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dungC . Đoạn MB gồm R<br />
2<br />
mắc nối tiếp với cuộn cảm<br />
2 2<br />
thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L sao cho 4<br />
f LC 1. Nếu nối tắt L thì u<br />
AM<br />
và u<br />
MB<br />
<strong>có</strong> cùng giá trị<br />
<br />
hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , đồng thời mạch AB tiêu thụ công suất là 240 W . Tính P 1<br />
.<br />
3<br />
A. 280 W . B. 480 W . C. 320 W . D. 380 W .<br />
Câu 7. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L,<br />
C mắc<br />
<br />
i1 I0cos 100<br />
t A . Nếu ngắt bỏ tụ<br />
4 <br />
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là <br />
<br />
2 0 100<br />
<br />
<br />
<br />
12 <br />
điệnC (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I cos t A<br />
hai đầu đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
12 <br />
<br />
u cos t V .<br />
6 <br />
A. u 60 2 cos 100<br />
t V . B. 60 2 100<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
12 <br />
<br />
u cos t V .<br />
6 <br />
C. u 60 2 cos 100<br />
t V . D. 60 2 100<br />
<br />
. Điện áp<br />
Câu 8. Một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R , độ tự cảm L nối tiếp<br />
với một tụ điện <strong>có</strong> điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng ổn<br />
định. Cường độ dòng điện qua mạch là <br />
dòng điện qua mạch là <br />
lần lượt là<br />
A.<br />
1 2<br />
i1 3cos 100 t A . Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ<br />
<br />
i2 3cos 100<br />
t A . Hệ số công suất trong hai trường hợp trên<br />
3 <br />
cos<br />
1, cos 0,5<br />
. B. cos1 cos 2 0,5 3 .<br />
C. cos1 cos 2 0,75<br />
. D. cos1 cos 2 0,5<br />
.
Câu 9. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 100 2cos100<br />
t V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn<br />
cảm <strong>có</strong> điện trở R và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm. Nếu<br />
nối tắt tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và bằng0,5 A . Cảm kháng của cuộn cảm là<br />
A. 120 . B. 80 . C. 160 . D. 180 .<br />
Câu 10. Một đoạn mạch gồm cuộn dây <strong>có</strong> cảm kháng<br />
Z<br />
L<br />
và điện trở thuần R mắc nối tiếp<br />
với một hộp kín chỉ <strong>có</strong> hai trong ba phần tử điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm Z Lx<br />
, tụ điện <strong>có</strong> dung kháng Z Cx<br />
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều thì<br />
điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt làu 1<br />
vàu<br />
2<br />
2u<br />
1<br />
. Trong hộp kín<br />
x<br />
là<br />
A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với Z 2Z Z .<br />
L Lx Cx<br />
B. điện trở thuần và tụ điện, với R 2R<br />
và Z 2Z<br />
.<br />
C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với R 2Rvà Z 2Z<br />
.<br />
x<br />
x<br />
Cx<br />
L<br />
Lx<br />
L<br />
D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần,với Rx<br />
R và Z 2Z<br />
.<br />
Lx<br />
L<br />
Câu 11. Một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm cuộn dây <strong>có</strong> điện trở100 , <strong>có</strong> cảm kháng 100<br />
nối tiếp với hộp kín X . Tại thời điểm t 1<br />
điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời<br />
3T<br />
điểm t 2<br />
t<br />
1<br />
( T với là chu kỳ dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín<br />
8<br />
X <strong>có</strong> thể là<br />
A. cuộn cảm <strong>có</strong> điện trở thuần . B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần .<br />
C. tụ điện . D. cuộn cảm thuần .<br />
Câu 12. Cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
<br />
<br />
u 250 2cos100<br />
t V thì dòng điện qua cuộn dây <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so<br />
với điện áp hai đầu đoạn mạch là 6<br />
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ<br />
hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X .<br />
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là<br />
A. 200 W . B. 300 W . C. 200 2 W. D. 300 3 W .<br />
Câu 13. Hai cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần và độ tự cảm lần lượt là R1,<br />
L<br />
1<br />
và R2,<br />
L2được mắc nối<br />
tiếp nhau và mắc vào một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụngU . Gọi U<br />
1<br />
và U2<br />
là điện áp<br />
hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn <br />
R L và , <br />
1,<br />
1<br />
R2 L<br />
2 . Điều kiện để U U1 U2<br />
là
L<br />
R<br />
A.<br />
1 2<br />
L<br />
L1 L2<br />
. B. . C. L1 . L2 R1.<br />
R2<br />
. D. L1 . L2 2 R1.<br />
R2<br />
.<br />
R<br />
R R<br />
1 2<br />
2 1<br />
Câu 14. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau.<br />
Đoạn mạch AM gồm điện trở R<br />
1<br />
mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dungC 1<br />
. Đoạn mạch MB<br />
gồm điện trở R<br />
2<br />
mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 2<br />
. Khi đặt vào hai đầu AB , một điện<br />
áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụngU thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là<br />
U<br />
1<br />
, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB làU 2<br />
. Nếu U U1 U2<br />
thì hệ thức<br />
liên hệ nào sau đây là đúng?<br />
A. C1R<br />
1<br />
C2R2<br />
. B. C1R<br />
2<br />
C2R1<br />
. C. C1C<br />
2<br />
R1 R2<br />
. D. C1C 2R1 R2 1.<br />
Câu 15. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM<br />
gồm điện trở R1<br />
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L . Đoạn mạch MB gồm điện<br />
R2<br />
mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dungC . Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
<strong>có</strong> tần số góc thì tổng trở của đoạn mạch AB là Z , tổng trở đoạn mạch AM là Z 1<br />
, tổng trở<br />
của đoạn mạch MB là Z 2<br />
. Nếu<br />
A. L CR1R<br />
2<br />
Z Z Z thì<br />
2 2<br />
1 2<br />
RR<br />
1 2<br />
. B. L 2CR1R<br />
2. C. . D.<br />
LC<br />
1<br />
.<br />
LC<br />
Câu 16. Đặt điện áp 200V<br />
50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25 mắc<br />
nối tiếp với đoạn mạch X . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A . Biết thời<br />
điểm t<br />
0<br />
, điện áp tức thời giữa hai đầu AB <strong>có</strong> giá trị 200V và đang tăng; ở thời<br />
điểm t<br />
0<br />
kết luận sai<br />
1<br />
s<br />
, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Chọn<br />
600<br />
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB trễ pha hơn so với dòng điện qua mạch là 3<br />
.<br />
B. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là 200 W .<br />
C. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là 100 W .<br />
D. Ở thời điểm t s<br />
0<br />
1<br />
600<br />
, điện áp hai đầu AB <strong>có</strong> giá trị dương và đang giảm.<br />
Câu 17. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm AM nối tiếp MB . Biết AM gồm điện trở thuần R<br />
1,<br />
tụ điện C 1<br />
, cuộn dây thuần cảm L1<br />
mắc nối tiếp. Đoạn MB <strong>có</strong> hộp X , biết trong hộp X cũng<br />
<strong>có</strong> các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều
vào hai đầu mạch AB <strong>có</strong> tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong<br />
mạch <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 2A . Biết R1 20 và nếu ở thời điểm t s, u 200 2V<br />
thì ở<br />
thời điểm t<br />
1<br />
600<br />
s<br />
dòng điện i 0 A<br />
AB<br />
và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:<br />
A. 266, 4 W . B. 120 W . C. 320 W . D. 400 W .<br />
Câu 18. Trong một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện là 50 Hz .<br />
Tại một thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa biên độ của nó và<br />
đang giảm dần. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện áp giữa hai bản tụ điện<br />
<strong>có</strong> độ lớn cực đại?<br />
A.<br />
1<br />
150 s . B. 1<br />
300 s . C. 1<br />
600 s . D. 1<br />
100 s .<br />
Câu 19. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp điện áp u 200cos 120<br />
t V<br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thứci 4cos 120<br />
t A<br />
đang giảm thì sau đó<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
s dòng điện <strong>có</strong><br />
240<br />
<br />
<br />
<br />
AB<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
thì dòng<br />
. Tại thời điểm t, u 100 2 V và<br />
A. i 3,86 A . B. i 3,86A . C. i 2A. D. i 2A.<br />
Câu 20. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 200V 50Hz<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RLC mắc<br />
nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A . Biết ở thời điểmt , điện áp tức<br />
thời giữa hai đầu AB <strong>có</strong> giá trị 200V và đang tăng; ở thời điểm<br />
1<br />
t<br />
600<br />
s<br />
, cường độ dòng<br />
điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Hệ số công suất của mạch AB là<br />
A. 0,71. B. 0,5 . C. 0,87 . D. 1.<br />
Câu 21. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 220 2cos100<br />
t V<br />
<br />
(t tính bằng giây) vào hai đầu mạch<br />
gồm điện trở R 100, cuộn thuần cảm L 318,3mH<br />
và tụ điệnC<br />
15,92F<br />
mắc nối tiếp.<br />
Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp<br />
điện năng cho mạch bằng:<br />
A. 20 ms . B. 17,5ms . C. 12,5ms . D. 15ms .<br />
Câu 22. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos t V<br />
<br />
0<br />
100<br />
(t tính bằng giây) vào hai đầu mạch<br />
RLC mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công<br />
âm bằng5,9ms . Tìm hệ số công suất của mạch
A. 0,5. B. 0,87 . C. 0,71. D. 0,6 .<br />
Câu 23. Đặt điện áp u 400 2cos100<br />
t ( u tính bằngV , t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X . Cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng qua đoạn mạch là 2A . Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn<br />
mạch sinh công âm bằng 20<br />
3<br />
ms . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là<br />
A. 400 W . B. 200 W . C. 160 W . D. 100 W .<br />
Câu 24. Đặt một điện áp <strong>có</strong> biểu thức u 200cos 2 100t 400cos 3<br />
100t V<br />
<br />
vào hai đầu<br />
đoạn mạch AB gồm điện trở 100<br />
0,5 H<br />
<br />
R và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm <br />
tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 480 W . B. 50 W . C. 320 W . D. 680 W .<br />
mắc nối<br />
Câu 25. Đặt hai đầu một cuộn dây <strong>có</strong> độ tự cảm L và điện trở thuần r 0 lần lượt các điện<br />
áp u U cos50 t V , u 3U cos75t V<br />
và u 6U cos112,5<br />
t V<br />
<br />
1 0 2 0<br />
2 0<br />
của cuộn dây lần lượt là 120 W,600 W và P . Tính P .<br />
thì công suất tiêu thụ<br />
A. 1200 W . B. 1000 W . C. 2800 W . D. 250 W .<br />
Câu 26. Mạch điện nối tiếp gồm 50<br />
R , cuộn cảm thuần L H<br />
1<br />
và tụ điện<br />
<br />
50<br />
C F<br />
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp<br />
<br />
u 50 100 2cos100t 50 2cos200t V . Công suất tiêu thụ của mạch điện là<br />
<br />
A. 40W . B. 50W . C. 100W . D. 200W<br />
<br />
Câu 27. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn<br />
mạch AM gồm một cuộn dây <strong>có</strong> điện trở r và độ tự cảm L , một điện trở thuần R 40<br />
mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Nếu đặt vào hai<br />
<br />
<br />
3 <br />
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 200 2cos 100<br />
t V<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
, điều chỉnh điện<br />
dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M đạt giá trị lớn nhất, công suất<br />
của cuộn dây khi đó bằng P . Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp không đổi<br />
25V và nối tắt hai đầu tụ điện bằng một dây dẫn <strong>có</strong> điện trở không đáng kể thì cường độ<br />
dòng điện trong mạch là 0,5A . Giá trị của P là<br />
A. 800W . B. 640W . C. 160W D. 200W
Câu 28. Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R 50 cuộn dây <strong>có</strong> điện<br />
trở r , <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện<br />
0,02<br />
C mF , M là điểm nối giữa C và cuộn dây. Một<br />
<br />
điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định được mắc vào AM , khi đó dòng điện trong mạch<br />
<br />
i1 2cos100<br />
t <br />
A<br />
. Điện áp này mắc vào AB thì dòng điện qua mạch<br />
3 <br />
<br />
i2 cos 100<br />
t <br />
A<br />
6 <br />
1<br />
A. H <br />
<br />
<br />
. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:<br />
. B. 0,5 H <br />
1,5<br />
. C. H <br />
<br />
. D. 2 H .<br />
<br />
Câu 29. Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như hình<br />
vẽ, R3 1000và C 0,2F. Nối A và D vào nguồn điện xoay<br />
<strong>chi</strong>ều ổn định <strong>có</strong> tần số góc 1000 rad / s , rồi t<strong>hay</strong> đổi R2<br />
và R4<br />
để tín<br />
hiệu không qua T (không <strong>có</strong> dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều đi qua T ). Khi<br />
đó, R2 1000và R 4<br />
5000. Tính R<br />
A. 100 . B. 500 . C. 500 2 . D. 1000 2 .<br />
Câu 30. Đặt điện áp u U cos ft V<br />
<br />
( U0<br />
và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />
0<br />
2<br />
tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />
1<br />
C C1<br />
mF thì mạch điện tiêu thụ công suất cực đại và giá trị đó bằng 200W . Khi<br />
12<br />
<br />
1<br />
C C mF<br />
24<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
thì UCmax<br />
<br />
<br />
<br />
và lúc này cường độ hiệu dụng trong mạch bằng1A . Khi<br />
1<br />
C C3<br />
mF thì và lúc này cường độ hiệu dụng trong mạch bằng<br />
6<br />
A. 2, 265A B. 1A . C. 1,265A . D. 2A .<br />
Câu 31. Điện áp u U cos t V<br />
<br />
0<br />
100<br />
( t tính bằng s ) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm<br />
cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây <strong>có</strong> độ tự cảm L H<br />
10<br />
<br />
, tụ điện <strong>có</strong> điện dungC<br />
F<br />
. Tại thời điểmt1<br />
<br />
3<br />
0,15<br />
và điện trở r 5 3<br />
<br />
s điện áp tức thời hai đầu cuộn dây <strong>có</strong>
1<br />
giá trị 150V , đến thời điểmt2 t1 s<br />
thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng<br />
75<br />
50V . Giá trị của U<br />
0<br />
bằng<br />
A. 200V . B. 100V . C. 150 3V . D. 100 3V .<br />
Câu 32. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần<br />
<strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ<br />
điện. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện<br />
áp hiệu dụng trên điện trở R là 75V . Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB là 75 6V<br />
thì điện áp tức thời đoạn mạch AM là 25 6V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AB là:<br />
A. 50 3V . B. 75 3V . C. 150V . D. 150 2V .<br />
<br />
Câu 33. Biểu thức của cường độ dòng điện là một hàm cos <strong>có</strong> pha ban đầu . Biết lúc<br />
4<br />
7<br />
t sthì i 0 và đang tăng chu kỳ của dòng điện thỏa mãn T 0,002s. Giá trị T của<br />
800<br />
không thể là<br />
A. 0,01s . B.<br />
7<br />
1500 s . C. 0,03s . D. 7<br />
3100 s .<br />
Câu 1.<br />
Hai dòng điện vuông pha nhau nên:<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
ZL<br />
ZL<br />
ZC<br />
tanAM<br />
tanAB<br />
1 . 1<br />
(1)<br />
R r R r<br />
Vì I 2I<br />
1 2<br />
nên Z 2<br />
2Z<br />
1<br />
2 2 2 2<br />
L C L<br />
<strong>hay</strong> 2 <br />
R r Z Z R r Z (2)<br />
2 <br />
2<br />
L L L L L L<br />
Từ (1) và (2) suy ra 50 50 2 50<br />
<br />
Z 10 Chọn B.<br />
L<br />
Câu 2.<br />
Z Z Z Z Z Z<br />
Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính được<br />
0<br />
30<br />
<br />
<br />
0<br />
Luùc<br />
ñaàu: 30<br />
2<br />
P P cos<br />
CH <br />
<br />
Sau coù coäng höôûng : P 100<br />
CH W
P P cos 2 100cos 2 30 0 75 W Chọn B.<br />
Câu 3.<br />
CH<br />
<br />
<br />
* Mạch<br />
2 2<br />
2 U R U<br />
RCL : U U 2U Z Z 2R P I R <br />
L C R L C<br />
2<br />
2<br />
R Z Z<br />
R<br />
<br />
L<br />
0<br />
C<br />
<br />
2 2<br />
2 U R U P<br />
*Mạch RL : P I R <br />
2 2<br />
R Z R.5 5<br />
Câu 4.<br />
L<br />
Chọn B.<br />
R Z Z<br />
<br />
L C<br />
* Mạch RLC : U U U 200V<br />
<br />
R L C 2<br />
<br />
2<br />
U U U U 200V<br />
<br />
R L C<br />
2 2 2 2 2<br />
*Mạch : 200 2 100 2 <br />
RL U U U U U V Chọn A.<br />
R L R R<br />
Câu 5.<br />
Z Z<br />
l<br />
* Trước khi nối tắt: tan<br />
<br />
R<br />
r<br />
C<br />
tan60<br />
* Sau khi nối tắt: tan<br />
tan60<br />
0<br />
<br />
<br />
Z C<br />
R<br />
Từ đó <strong>giải</strong> ra: 100 3 <br />
Câu 6.<br />
Z Chọn C.<br />
L<br />
0<br />
2<br />
<br />
U<br />
Maïch R CR L coäng höôûng : P <br />
1 2 max<br />
<br />
R R<br />
1 2<br />
<br />
2<br />
U 2 2<br />
MaïchR R C : P cos P cos <br />
<br />
1 2 max<br />
<br />
R R<br />
1 2<br />
2 2<br />
* Từ 4 f LC 1<br />
suy ra mạch cộng hưởng<br />
2<br />
U<br />
Z Z : P P <br />
L C 1 max<br />
R R<br />
1 2<br />
* Khi nối tắt L, vẽ giản đồ véc tơ
Tam giác AMB cân tại M nên các góc đáy bằng nhau và bằng 6<br />
AB trễ hơn i là<br />
<br />
<br />
6 6<br />
2 2 <br />
P<br />
Pcos 240 Pcos P 320<br />
1 1 1 W<br />
6<br />
Chọn C.<br />
Câu 7.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u U cos t<br />
<br />
0 0<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
Tröôùc vaø sau maát C maøI I R Z Z R Z Z 2Z<br />
2 1<br />
<br />
L C L C L<br />
Z Z<br />
<br />
L C<br />
ZL<br />
Tröôùc : tan i I cost<br />
<br />
<br />
1 1 1 0<br />
n<br />
R R<br />
<br />
<br />
<br />
i1<br />
<br />
<br />
<br />
Z<br />
<br />
L<br />
Sau : tan i I cost<br />
<br />
<br />
2 2 2 0<br />
R<br />
<br />
i1 i2<br />
<br />
Chọn C.<br />
M<br />
2 12<br />
Câu 8.<br />
Sau khi đã hiểu kĩ phương pháp, bây giờ ta <strong>có</strong> thể làm tắt:<br />
n<br />
<br />
i2<br />
<br />
i1 i 2<br />
<br />
3<br />
cos cos cos<br />
Chọn B.<br />
1 2<br />
2 6 2<br />
Câu 9.<br />
Trước và sau khi mất C mà <br />
2 2 2<br />
I I R Z Z R Z Z 2Z<br />
1 2<br />
2<br />
L C L C L<br />
U 1,2U Z 1,2 R Z 2Z 1,2<br />
R Z R Z<br />
3<br />
2 2 2 2 4<br />
C RL C L L L L<br />
U<br />
2 2 U 5 100<br />
Chọn A.<br />
L L L<br />
I<br />
I 3 0,5<br />
Sau: Z R Z Z Z 120 <br />
Câu 10.<br />
Vì<br />
u<br />
2u nên điện áp trên cuộn dây và hộp kín phải cùng pha. Do<br />
2 1<br />
đó, X phải chứa RL sao cho R 2R và Z 2Z Chọn C.<br />
x<br />
Lx L<br />
Câu 11.
2t<br />
<br />
u U<br />
cos <br />
cd 01 <br />
Z<br />
T 4<br />
L<br />
2t<br />
<br />
tan<br />
1 i<br />
I cos<br />
cd<br />
cd<br />
0 <br />
r<br />
4 2<br />
t T <br />
u U<br />
cos<br />
<br />
X 02<br />
X <br />
T <br />
U sớm pha hơn u về thời gian là 3 T 2 3T<br />
3<br />
cd<br />
X<br />
và về pha là . <br />
8<br />
T 8 4<br />
3 <br />
<br />
X <strong>có</strong> thể là tụ điện Chọn C.<br />
X<br />
4 4 2<br />
Câu 12.<br />
Z<br />
cd<br />
U 250<br />
50<br />
I 5<br />
<br />
và<br />
<br />
<br />
cd 6<br />
Khi mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X :<br />
U IZ 3.50 150<br />
V<br />
cd<br />
cd<br />
<br />
Vẽ giản đồ véc tơ: <br />
X<br />
2 6 3<br />
U U U U U U<br />
Ucd<br />
UX<br />
2 2 2<br />
cd X <br />
cd X<br />
2 2 2<br />
250 150 U U 200 V<br />
X<br />
P U Icos<br />
300 W Chọn B.<br />
Câu 13.<br />
X X X<br />
X<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
L L L L<br />
1 2 1 2<br />
U U U<br />
tan tan<br />
Chọn A.<br />
2 2 1 2 1 2<br />
R R R R<br />
Câu 14.<br />
1 2 1 2<br />
1 1<br />
<br />
C<br />
C<br />
U U U tan tan<br />
R C R C Chọn A.<br />
Câu 15.<br />
1 2<br />
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2<br />
R1 R2<br />
Từ<br />
Z Z Z suy ra:<br />
2 2<br />
1 2<br />
2 2<br />
2 1 2 2 2 1 <br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
R R L R L R <br />
C C<br />
L<br />
L<br />
2R1 R 2<br />
2 0 R1 R2<br />
C<br />
C<br />
Chọn A.<br />
Câu 16.
<strong>Các</strong>h 1:<br />
tt<br />
<br />
<br />
0<br />
u 200 2cos100 t 100t<br />
u200<br />
vaø u taêng<br />
0 <br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
1<br />
0:<br />
tt0<br />
<br />
<br />
1 <br />
400<br />
3<br />
i 2 2cos100 t <br />
<br />
2<br />
100<br />
t<br />
i vaø i giaûm<br />
0 <br />
<br />
<br />
600 4<br />
. Điện áp<br />
u<br />
AB<br />
trễ pha hơn i là . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X lần lượt<br />
3<br />
là: P UIcos<br />
200W và 2 100 <br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
P P I R W Chọn D.<br />
X<br />
1<br />
Biễu diễn vị trí các véc tơ U 0 và I 0 ở các thời điểm t t 0<br />
và t t s như trên hình vẽ<br />
0<br />
600<br />
Hai thời điểm tương ứng với góc quét:<br />
1 <br />
t<br />
100 . 600 6<br />
Từ hình vẽ ta thấy, I 0 sớm pha U 0 hơn là <br />
<br />
<br />
<br />
4 4 3<br />
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X lần lượt là:<br />
P UIcos<br />
200W<br />
<br />
2<br />
và P P I R 100W<br />
<br />
X<br />
1<br />
ở thời điểm t t <br />
0 s , véc tơ U 0 nằm ở góc phần tư thứ tư nên hình <strong>chi</strong>ếu <strong>có</strong> giá trị<br />
600<br />
dương và đang tăng Chọn D.<br />
Câu 17.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
<br />
t0<br />
u 200 2cos100 t u 200 2 V<br />
<br />
1<br />
t0<br />
<br />
600<br />
1<br />
i 2 2cos 100 t<br />
<br />
0<br />
100 .<br />
i vaø i giaûm<br />
<br />
<br />
600 2 3
2<br />
P P P UIcos<br />
I R 120 W Chọn B.<br />
X<br />
R<br />
<strong>Các</strong>h 2: Dùng véc tơ quay<br />
Vì<br />
1 <br />
t 100 . nên <br />
600 6 2 6 3<br />
2<br />
P P P UIcos<br />
I R 120 W Chọn B.<br />
X<br />
Câu 18.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
tt<br />
<br />
1<br />
u U cos100t 100t<br />
<br />
L 0L<br />
U0<br />
1<br />
uL<br />
vaø uL<br />
giaûm<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
u U cos t t t t s<br />
C 0C uCU0<br />
C<br />
1<br />
150<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 2: Dùng véc tơ quay<br />
Thời gian:<br />
Chọn A.<br />
Câu 19.<br />
tt1<br />
t<br />
100 100 100 0<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
t 3 <br />
100<br />
150<br />
s<br />
<br />
<br />
tt<br />
3 5<br />
1<br />
u 200cos120 t 120 t 120<br />
t <br />
u 100 2<br />
1 1<br />
3 L vaø ugiaûm<br />
<br />
3 4 12<br />
<br />
1<br />
tt<br />
<br />
1<br />
1 <br />
<br />
24<br />
i 4cos 120 t i 4cos120 t 120 . 3,86<br />
<br />
1<br />
A<br />
6 24 6 <br />
Chọn A.<br />
Câu 20.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
tt<br />
<br />
<br />
0<br />
u 200 2cos100 t 100t<br />
u200<br />
vaø u taêng<br />
0 <br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
1<br />
0: Điện áp<br />
tt0<br />
<br />
<br />
1 <br />
400<br />
3<br />
i 2 2cos100 t <br />
<br />
2<br />
100<br />
t<br />
i vaø i giaûm<br />
0 <br />
<br />
<br />
600 4<br />
trễ pha hơn i là . Hệ số công suất cos <br />
3 0,5 Chọn B.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
<br />
u<br />
AB
1<br />
Biễu diễn vị trí các véc tơ U 0 và I 0 ở các thời điểm t t 0<br />
và t t s như trên hình vẽ<br />
0<br />
600<br />
Hai thời điểm tương ứng với góc quét:<br />
1 <br />
t<br />
100 . 600 6<br />
Từ hình vẽ ta thấy, I 0 sớm pha U 0 hơn là <br />
<br />
<br />
<br />
4 4 3<br />
Hệ số công suất cos 0,5<br />
Chọn B.<br />
Câu 21.<br />
Chu kỳ của dòng điện T 0,02 s 20ms<br />
<br />
<br />
2<br />
Z R Z Z <br />
1<br />
<br />
L C<br />
Z L 100 ; Z 200<br />
<br />
L<br />
C<br />
<br />
C<br />
Z Z<br />
L C<br />
<br />
tan<br />
1 <br />
R<br />
4<br />
U<br />
<br />
<br />
i <br />
<br />
0 cos 100 t 2,2 cos 100 t <br />
A<br />
Z 4 4<br />
Biểu thức tính công suất tức thời:<br />
<br />
2<br />
100 2 <br />
<br />
p ui 484 2cos100t cos100t<br />
<br />
4 <br />
<br />
<br />
p 242 2 cos cos200t 242 242 2cos200t<br />
W<br />
4 4 <br />
4 <br />
Giải phương trình p 0 <strong>hay</strong><br />
3<br />
3<br />
<br />
200 t t 2,5.10 s<br />
1 1<br />
<br />
cos200<br />
t <br />
4 4<br />
4 2 3<br />
3<br />
200t 2<br />
t 5.10 s<br />
2<br />
4 4<br />
Đồ thị biểu diễn p theo t <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> như sau:
Trong một chu kỳ của p , thời gian để p 0 là52,5 2,5ms . Vì chu kỳ của p bằng nửa<br />
chu kỳ của điện áp nên trong một chu kỳ điện áp khoảng thời gian để p 0 là<br />
t 2,5.2 5msvà khoảng thời gian để p 0 (điện áp sinh công dương) là<br />
<br />
T t 0,02 0,005 0,015 s Chọn D.<br />
<strong>Các</strong>h 2: Dùng vòng tròn lượng giác<br />
Giả sử biểu thức dòng và biểu thức điện áp:<br />
Biểu diễn dấu của i,<br />
uvà tích<br />
p ui như trên hình vẽ<br />
<br />
i I cost<br />
0<br />
p ui<br />
<br />
u U cost<br />
<br />
0 <br />
Phần gạch chéo <strong>có</strong> dấu âm Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để p 0 và khoảng thời<br />
gian để p 0 lần lượt là:<br />
<br />
t 2 T; t T t 1<br />
T<br />
p0 p0 p0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
t ms Chọn D.<br />
p0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Áp dụng vào <strong>bài</strong> toán: 1 4<br />
.20 15 <br />
Câu 22.
i I cost<br />
0<br />
Giả sử biểu thức dòng và biểu thức điện áp: p ui<br />
<br />
u U cost<br />
<br />
0 <br />
Biểu diễn dấu của i,<br />
u, và tích<br />
p ui như trên hình vẽ<br />
Phần gạch chéo <strong>có</strong> dấu âm Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để p 0 và khoảng thời<br />
gian để p 0 lần lượt là:<br />
<br />
t 2 T; t T t 1<br />
T<br />
p0 p0 p0<br />
<br />
<br />
Áp dụng vào <strong>bài</strong> toán:<br />
Chọn D.<br />
t<br />
3<br />
p0<br />
.5,9.10<br />
t T cos<br />
0,6<br />
p0<br />
<br />
T 0,02<br />
Kết quả “độc”: Nếu u và i lệch pha nhau là thì trong một chu kỳ khoảng thời gian để<br />
<br />
p ui 0 là: t 2<br />
T<br />
p0 <br />
Câu 23.<br />
Sử dụng kết quả “độc” nói trên:<br />
20 3<br />
<br />
t 2 .10 2 <br />
p0<br />
3 100<br />
3<br />
2 2<br />
P P P UIcos<br />
I R 400.2cos 2 .50 200 W<br />
Chọn B.<br />
X<br />
R<br />
3<br />
Câu 24.<br />
Dùng công thức hạ bậc viết <strong>lạ</strong>i:<br />
<br />
u 100 100cos 200 t 300cos 100 t 100cos 300 t V<br />
2 2 2 2<br />
Công suất mạch tiêu thụ: P I R I R I R I R<br />
1 2 3 4
2 2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
100<br />
50 2 150 2 50 2 <br />
P <br />
R 500,4 <br />
2 2 2<br />
R 2 2 2<br />
R 200 L<br />
R 100 L<br />
R 300<br />
L<br />
<br />
<br />
<br />
Chọn A.<br />
Câu 25.<br />
2<br />
2 Ur<br />
Công suất tiêu thụ tính theo công thức: P I r <br />
r Z<br />
nguồn 3 lần lượt:<br />
Ta thấy:<br />
Lập tỉ số:<br />
<br />
<br />
2 2<br />
L<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
. Khi mắc nguồn 1, nguồn 2 và<br />
2<br />
2 Ur<br />
3U r 6U r<br />
2 2<br />
P I r ; P I r ; P I r <br />
1 2 3<br />
r Z 2 2<br />
L r 1,5Z r 2,25Z<br />
<br />
2 2<br />
600 P 9 r Z<br />
2<br />
L 4<br />
Z r<br />
2<br />
2 L<br />
120 P1<br />
r 1,5Z<br />
3<br />
<br />
L<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
<br />
<br />
2 16 2<br />
2 2<br />
36 <br />
<br />
r<br />
r<br />
P 36 r Z<br />
<br />
3 L P<br />
<br />
9<br />
3<br />
<br />
P 1200<br />
2 2 3 W<br />
P 2<br />
1 r 2,25Z<br />
<br />
120<br />
2 4 <br />
L<br />
r 2,25 r <br />
3 <br />
Chọn A.<br />
Câu 26.<br />
Vì tụ ngăn không cho dòng 1 <strong>chi</strong>ều đi qua nên:<br />
L<br />
<br />
<br />
<br />
L<br />
<br />
P <br />
2 2<br />
U R<br />
U R<br />
1 2<br />
<br />
<br />
2 1 2 1<br />
R <br />
L R <br />
L <br />
1 2 <br />
C C<br />
1 2 <br />
2 2<br />
2 2<br />
100 .50 50 .50<br />
50W<br />
2 2<br />
<br />
<br />
2 1 1 2 1 1<br />
50 100 . 50 200 .<br />
<br />
<br />
6 6<br />
50.10 <br />
<br />
50.10<br />
<br />
100 . 200 . <br />
<br />
Câu 27.<br />
25<br />
0,5<br />
Khi mắc vào nguồn không đổi: R r 40 r r 10<br />
U<br />
I
2<br />
<br />
<br />
2<br />
U<br />
r R ZL<br />
Vì U IZ Z U max Z Z<br />
2 2<br />
Z r R Z Z<br />
AM AM AM L C<br />
L<br />
C<br />
U<br />
<br />
r<br />
R<br />
r<br />
2<br />
Dòng điện cộng hưởng nên: I 4 A P I r 160 W<br />
Câu 28.<br />
Chọn C.<br />
Hai dòng điện vuông pha nhau và<br />
I<br />
2I nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />
1 2<br />
tan<br />
tan<br />
1<br />
AM AB<br />
<br />
1<br />
Z<br />
Z<br />
AM AB<br />
2<br />
Z Z Z<br />
<br />
<br />
R r R r<br />
4 <br />
<br />
2<br />
L L C<br />
. 1 R r Z Z Z<br />
L C L <br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
R r<br />
ZL R r Z Z<br />
L C <br />
2<br />
Z Z Z Z Z Z 2<br />
Z <br />
L L L L L L L <br />
4 500 500 500 100<br />
Z L<br />
<br />
<br />
1<br />
L H<br />
<br />
Chọn A.<br />
Câu 29.<br />
Theo tính chất của mạch cầu cân bằng:<br />
Z AB Z BD Z BD 1000<br />
Z AB Z AE 1000. 100 100i<br />
Z AE Z ED Z ED 5000 5000i<br />
<br />
R Z 100<br />
Chọn A.<br />
Câu 30.<br />
L<br />
<br />
Khi<br />
U<br />
1 Pmax<br />
<br />
C C1<br />
mF : R<br />
12<br />
<br />
ZC1<br />
ZL<br />
2<br />
<br />
<br />
200 W 1<br />
Khi<br />
<br />
U<br />
1 <br />
C C mF :<br />
Cmax<br />
2 2<br />
R Z<br />
Z<br />
L<br />
ZC<br />
2<br />
<br />
ZL<br />
Z<br />
2<br />
24<br />
<br />
U<br />
U<br />
I2<br />
2<br />
2<br />
R Z Z <br />
R 2<br />
<br />
<br />
<br />
U 100 2 V<br />
Từ (1) và (2) <br />
R 100 Z<br />
L ZC<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
L<br />
C2<br />
ZC 22ZC12ZL L<br />
1 (2)<br />
C 2<br />
R<br />
2R<br />
Khi<br />
1<br />
C C2<br />
mF :<br />
6
ZC1<br />
ZC3<br />
50<br />
<br />
2<br />
<br />
U<br />
100 2<br />
I3<br />
1,265<br />
2 2 2<br />
2<br />
<br />
<br />
R ZL<br />
ZC3<br />
100 100 50<br />
Câu 31.<br />
Tính<br />
<br />
A<br />
<br />
Chọn C.<br />
15<br />
<br />
2 2<br />
rL<br />
L<br />
10 3 <br />
0rL<br />
0<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
10<br />
<br />
2<br />
10<br />
U0C<br />
U0<br />
ZL<br />
L <br />
Z r Z U U<br />
1<br />
<br />
ZC<br />
Z r ZL<br />
Z<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
ZL<br />
<br />
<br />
Vì tanrL 3 rL 0 urL<br />
sớm pha hơn i là . Mà i sớm pha hơn uC<br />
là<br />
r<br />
3<br />
3 2<br />
5<br />
nên urL<br />
sớm pha hơn uC<br />
là . Do đó, ta <strong>có</strong> thể chọn <strong>lạ</strong>i mốc thời gian như sau:<br />
3 2 6<br />
urL<br />
U0<br />
3cos100<br />
t<br />
<br />
5<br />
<br />
uC<br />
U0cos 100<br />
t <br />
6 <br />
tt1<br />
U<br />
15 0<br />
3cos100t 1<br />
U0cos100t<br />
1<br />
50 3 1<br />
urL<br />
V<br />
<br />
1<br />
tt1<br />
1 5<br />
75<br />
<br />
U<br />
15 0cos 100<br />
t1 U0 sin100t1<br />
50 2<br />
uC<br />
V <br />
75 6<br />
<br />
<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra: U V<br />
Câu 32.<br />
0<br />
100<br />
Chọn B.<br />
2 2<br />
2 2<br />
u <br />
RL u <br />
25 6 75 6 <br />
<br />
1 <br />
1<br />
U<br />
RL<br />
2 <br />
U 2 U<br />
RL<br />
2 U<br />
2 <br />
UCmax<br />
U RL U <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 1 1 1<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
U<br />
RL<br />
U U<br />
<br />
<br />
R U RL<br />
U 75<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
U 150<br />
V<br />
<br />
URL<br />
75 3 V<br />
Câu 33.<br />
<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
Biểu thức dòng điện:<br />
2 t0<br />
i I cos<br />
t <br />
0<br />
i taêng<br />
T 4 <br />
1 1<br />
2 7 1 100 800 0<br />
<br />
T 0,002<br />
1<br />
. k.2 k. k 4,5<br />
T 800 4 2 T 7 7 8
7 7<br />
k 1;2;3;4 T 0,01 s; s;<br />
s Chọn C.<br />
1500 2300<br />
CHỦ ĐỀ 11. PHƯƠNG PHÁP SỐ PHỨC<br />
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay<br />
<strong>chi</strong>ều chỉ <strong>có</strong> tụ điện với ZC<br />
25 cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch<br />
là<br />
<br />
A. u 50 2cos 50<br />
t V<br />
.<br />
6 <br />
<br />
B. u 50cos 100<br />
t V<br />
.<br />
6 <br />
<br />
C. u 50cos 100<br />
t V<br />
.<br />
3 <br />
<br />
D. u 50 2cos 50<br />
t V<br />
.<br />
3 <br />
Câu 2. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm<br />
điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> một tụ điện. Đặt AB ,<br />
vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu<br />
đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u U 3cost V<br />
và u Ucos t V<br />
<br />
số công suất của mạch điện bằng<br />
AM<br />
A. 0,707 . B. 0,5 . C. 0,87 . D. 0, 25 .<br />
MB<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
6 <br />
Câu 3. Cho đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định u 200 2cos100<br />
t V<br />
<br />
đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là u 400 2 sin 100<br />
t V<br />
<br />
thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là<br />
<br />
<br />
3 <br />
NB<br />
AB<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
6 <br />
A. u 150 2 sin 100<br />
t V<br />
. B. u 200 6 cos 100<br />
t V<br />
<br />
AN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
C. u 200 6 cos 100<br />
t V<br />
. D. u 582 2 cos100<br />
t 0,35 V<br />
<br />
NB<br />
<br />
<br />
<br />
AN<br />
NB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
.<br />
. Hệ<br />
, khi<br />
. Biểu<br />
Câu 4. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện<br />
trở thuần 100<br />
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L H<br />
1<br />
. Đoạn MB là tụ điện <strong>có</strong><br />
<br />
.
điện dung C . Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là:<br />
<br />
uAM<br />
100 2cos 100<br />
t V<br />
4 <br />
<br />
<br />
2 <br />
và u 200cos 100<br />
t V<br />
<br />
MB<br />
<br />
<br />
<br />
. Hệ số công suất của<br />
đoạn mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,87 . B. 0,50 . C. 0,75. D. 0,71.<br />
Câu 5. Đặt điện áp u 75 2cost V<br />
<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện<br />
100<br />
C0<br />
rad / s và hộp đen X ( X gồm 2 trong 3 phần tử RLthuần , cảm và C mắc nối tiếp ).<br />
<br />
Khi 100 rad / s<br />
<br />
<br />
4 <br />
dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức i cos 100<br />
t A<br />
<br />
<br />
<br />
. Để công<br />
suất của mạch <strong>có</strong> giá trị cực đại thì bằng bao nhiêu?<br />
A. 100 rad / s . B. 300 rad / s . C. 200 rad / s . D. 100 2 rad / s .<br />
Câu 6. Đặt vào hai đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp ) một điện áp xoay<br />
<br />
<br />
6 <br />
<strong>chi</strong>ều u 50cos 100<br />
t V<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
thì cường độ dòng điện qua mạch<br />
2<br />
<br />
i 2cos 100<br />
t <br />
A<br />
. Nếu t<strong>hay</strong> điện áp trên bằng điện áp khác <strong>có</strong> biểu thức<br />
3 <br />
2<br />
<br />
u 50 2cos200<br />
t V<br />
3 <br />
thông tin trên cho biết X chứa:<br />
4<br />
2,5 10<br />
.<br />
<br />
<br />
A. R 25 , L H ,<br />
C F<br />
<br />
4<br />
5 1,5.10<br />
.<br />
12<br />
<br />
B. L H ,<br />
C F<br />
<br />
4<br />
1,5 1,5.10<br />
.<br />
<br />
<br />
C. L H ,<br />
C F<br />
<br />
5 .<br />
12<br />
D. R 25 , L H<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
thì cường độ dòng điện i 2cos 200<br />
t A<br />
<br />
<br />
<br />
. Những<br />
Câu 7. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt<br />
vào hai đầu ,<br />
AB điện áp u U cos t V<br />
<br />
2<br />
3, 25 2 và U 50 2 V<br />
LC U V<br />
AN<br />
AB<br />
( U , , 0<br />
không đổi) thì<br />
so với u<br />
MB<br />
. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là:<br />
3<br />
0<br />
MB<br />
, đồng thời uAN<br />
sớm pha
A. 12,5 7V . B. 12,5 14V . C. 25 7V . D. 6,25 86V .<br />
Câu 8. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay <strong>chi</strong>ều cho trên hình vẽ. Đặt điện áp này<br />
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L , một điện trở R và một tụ điện <strong>có</strong><br />
1<br />
điện dung C mF mắc nối tiếp.<br />
2<br />
<br />
Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa điện<br />
trở R . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là<br />
A. 720W . B. 180W . C. 360W . D. 560W .<br />
Câu 9. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X,<br />
Y mắc nối tiếp. Trong đó X,<br />
Y <strong>có</strong> thể là R,<br />
L<br />
(thuần cảm) hoặc C . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch<br />
<br />
<br />
6 <br />
lần lượt là u 200 2cos100<br />
t V<br />
và i 2 2cos 100<br />
t A<br />
phần tử nào và tính giá trị các phần tử đó?<br />
A. R 50 và<br />
C. R 50 3 và<br />
1<br />
100<br />
L H . B. R 50 và C F<br />
.<br />
<br />
<br />
1<br />
L H . D. R 50 3 và<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
. Cho biết X,<br />
Y là những<br />
1<br />
L H .<br />
<br />
Câu 1.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Chu kỳ 0,04 0,02 0,02<br />
2<br />
T<br />
T s, nên<br />
100 rad / s<br />
. Biên độ dòng điện I 2A,<br />
0<br />
I<br />
nên biên độ điện ápU I Z 50V . Lúc t 0, i 0 và đang đi theo <strong>chi</strong>ều âm nên:<br />
0 0 C<br />
2
2<br />
<br />
i 2cos100<br />
t A . Vì u trễ hơn i là <br />
3 <br />
2 nên 2 <br />
u 50cos100<br />
t <br />
Chọn<br />
3 2<br />
B.<br />
Câu 2.<br />
u trễ pha hơn i là 2 nên i I cos t A <br />
Vì<br />
MB<br />
Biểu thức điện áp:<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
5<br />
<br />
u u u U 3 U U <br />
AB AM MB<br />
6 6<br />
<br />
u Ucos t V u sớm pha hơn i là AB<br />
AB<br />
cos 0,87 Chọn C.<br />
6 <br />
6<br />
Câu 3.<br />
<br />
<br />
3 2 3 <br />
Biến đổi u 400 2 sin 100 t 400 2 cos 100 t V<br />
<br />
NB<br />
<br />
<br />
u u u 200 2 400 2 200 6 <br />
AN AB NB<br />
3 2<br />
Câu 4.<br />
Z L<br />
100<br />
L<br />
Tổng trở phức của mạch<br />
u u u u<br />
AB : Z AB 1<br />
i uAM<br />
u<br />
Z AM<br />
AB AM MB MB<br />
<br />
200<br />
2 <br />
2<br />
1 100 100i<br />
cos<br />
0,71<br />
<br />
.<br />
100 2<br />
<br />
2<br />
<br />
4 <br />
Câu 5.<br />
Tính<br />
Z C 0<br />
1<br />
100<br />
C<br />
0<br />
*Khi 100 rad / s , tổng trở phức của mạch AB:<br />
AM<br />
<br />
Z<br />
<br />
AM<br />
Z<br />
AB<br />
u 75<br />
<br />
R 75<br />
AB<br />
75 75i <br />
i <br />
Z Z 75 Z 25<br />
1 L C 0<br />
L<br />
4<br />
Hộp X chứa R 75<br />
và<br />
L <br />
25 0,25<br />
H<br />
100
* Công suất của mạch <strong>có</strong> giá trị cực đại khi mạch cộng hưởng:<br />
1 1<br />
200 rad / s<br />
<br />
6<br />
LC0<br />
0,25 100.10<br />
.<br />
<br />
Câu 6.<br />
Tổng trở phức trong hai trường hợp lần lượt là:<br />
Chọn C.<br />
<br />
50<br />
Z 6<br />
1 0 25i Z Z 25<br />
L1 C1<br />
2<br />
2<br />
3<br />
<br />
X chöùa L,<br />
C<br />
<br />
2<br />
50 2<br />
<br />
1<br />
<br />
Z 3 0 50i Z Z 50<br />
L2 C2<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
1<br />
5<br />
100<br />
L 25 L H<br />
<br />
<br />
<br />
100 C<br />
12<br />
<br />
<br />
4<br />
1<br />
1,5.10<br />
200 L 50 C <br />
<br />
F<br />
200<br />
C <br />
<br />
Chọn B<br />
Câu 7.<br />
<br />
Từ<br />
LC 2 3 suy ra Z 3Z u 3u<br />
0<br />
L C L C<br />
Cộng số phức: u 3u u u 3u 3u 4u<br />
AN MB L X X C X<br />
1 1<br />
Shif 23<br />
u u 3u<br />
50 300 12,5 430,13<br />
X AN MB<br />
4 4 3 <br />
U 6,25 86 V Chọn D.<br />
X<br />
Câu 8.<br />
T<br />
Từ đồ thị ta nhận thấy: 12,5ms 2,5ms T 20ms 0,02s<br />
2<br />
2<br />
100 rad / s<br />
T<br />
Thời gian ngắn nhất đi từ<br />
u120V về 0<br />
u là t 2,5ms<br />
<br />
U<br />
U<br />
0 0<br />
u 120V U 120 2 V U 120V<br />
0<br />
2 2<br />
T<br />
8
Vì U U 0,5U nên<br />
L C R<br />
2.1<br />
R 2Z 2Z<br />
40<br />
L C<br />
C<br />
Lúc này, mạch cộng hưởng nên công suất tỏa nhiệt: P 360W<br />
Chọn C.<br />
Câu 9.<br />
Tổng trở phức của mạch:<br />
<br />
<br />
<br />
U<br />
R<br />
120<br />
40<br />
2 2<br />
<br />
<br />
u 200 2<br />
<br />
R<br />
50 3 <br />
Z 50 3 50i <br />
i <br />
2 2<br />
<br />
Z Z 50 Z 50 <br />
L C L<br />
6<br />
Hộp ,<br />
X Ychứa <br />
R=50 3 và<br />
L 50<br />
<br />
<br />
1<br />
100 2<br />
H Chọn C.<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 12. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VÉC TƠ<br />
<br />
Câu 1. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB nối tiếp gồm đoạn mạch AM chỉ chứa R , đoạn MN chỉ<br />
chứa cuộn dây và đoạn NB chỉ chứa tụC . Biết u u , R 2 Z , U 50 5 V<br />
<br />
UMN<br />
và<br />
AN MB d MB<br />
100V<br />
. Giá trị U<br />
AB<br />
gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau?<br />
A. 210V . B. 180V . C. 250V . D. 100V .<br />
Câu 2. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost V<br />
<br />
0<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây<br />
không thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là<br />
điểm nối giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Điện áp tức thời<br />
hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 6<br />
so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB và<br />
lệch pha<br />
<br />
2<br />
so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN . Biết điện áp hiệu<br />
dụngU 120 V , U 80 3V<br />
. Tính hệ số công suất đoạn mạch AB .<br />
AN<br />
MB<br />
A. 0,96 . B. 0,71. C. 0,84 . D. 0,87 .<br />
Câu 3. Đoạn mạch AB xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm đoạn mạch AM chỉ chứa R , đoạn MN chỉ<br />
chứa cuộn dây và đoạn NB chỉ chứa tụ C . Biết u u , R 2 Z , U 100 5 V<br />
<br />
UMN<br />
và<br />
AN MB d MB<br />
100V<br />
. Giá trị U<br />
AB<br />
gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau?<br />
A. 210V . B. 180V . C. 250V . D. 300V .
Câu 4. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự: điện trở R , cuộn dây<br />
không thuần cảm <strong>có</strong> điện trở<br />
R<br />
r và tụ điện C . M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây,<br />
4<br />
N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụngU<br />
200V<br />
, điện áp hiệu dụng<br />
AB<br />
UAN<br />
150V<br />
và điện áp tức thời uAN<br />
vuông pha với điện áp tức thờiu<br />
MB<br />
. Giá trị điện áp hiệu<br />
dụng<br />
U<br />
MB<br />
gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 130V . B. 90V . C. 60V . D. 100V .<br />
Câu 5. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm<br />
thuần L , điện trở thuần R và tụ điện C thì I 2Avà biểu thức điện áp trên các đoạn:<br />
<br />
uLR<br />
80 2cos 100<br />
t V<br />
2 <br />
<br />
vàu 60 2cos100<br />
t V<br />
<br />
RC<br />
. Tìm R .<br />
A. 48 . B. 50 . C. 24 . D. 100 .<br />
Câu 6. Trên đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh <strong>có</strong> bốn điểm theo đúng thứ tự<br />
A, M , N và B . Giữa hai điểm A và M chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần R , giữa hai điểm M và N chỉ<br />
<strong>có</strong> cuộn dây (<strong>có</strong> điện trở thuần<br />
R<br />
r ), giữa 2 điểm N và B chỉ <strong>có</strong> tụ điện. Đặt vào hai đầu<br />
4<br />
đoạn mạch một điện áp 140 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng150 V . Điện áp<br />
tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp trên đoạn MB . Điện áp hiệu dụng trên MB gần<br />
giá trị nào nhất trong số các giá trị sau đây?<br />
A. 30V . B. 90V . C. 58V . D. 54V .<br />
Câu 7. Trên đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh <strong>có</strong> bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,N<br />
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ <strong>có</strong> tụ C , giữa hai điểm M và N chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần,<br />
giữa hai điểm N và B gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với điện trở R 0<br />
. Điện áp hiệu dụng<br />
hai điểm A và N là 100 2 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là100 V . Điện áp<br />
0<br />
tức thời trên đoạn AN và MB trên đoạn lệch pha nhau 70 . Tính điện áp hiệu dụng trên tụ<br />
biết nó lớn hơn điện áp hiệu dụng trên L là 27 V .<br />
A. 83V . B. 60V . C. 27V . D. 92V .<br />
Câu 8. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với<br />
điện trở thuần R và đoạn NB chỉ <strong>có</strong> cuộn dây và độ tự cảm L <strong>có</strong> điện trở thuần r . Điện áp<br />
hiệu dụng trên các đoạn ,<br />
AN NB và AB lần lượt là 80 V,175V<br />
và <br />
150 V . Cường độ
hiệu dụng qua mạch là 1<br />
A . Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8 . Tổng điện trở thuần của<br />
toàn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 138 . B. 79 . C. 60 . D. 90 .<br />
Câu 9. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB<br />
gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dungC mắc nối<br />
tiếp với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm<br />
L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước<br />
và sau khi t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc 2<br />
. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB<br />
khi chưa t<strong>hay</strong> đổi L .<br />
A. 50V . B. 100 2 V . C. 70V . D. 45 2 V .<br />
Câu 10. Một cuộn dây <strong>có</strong> điện trở R và cảm cảm kháng<br />
kháng<br />
Z trong mạch xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> điện áp u U cost V<br />
<br />
C<br />
0<br />
Z<br />
L<br />
nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> dung<br />
thì dòng điện trong mach sớm<br />
pha hơn điện áp u là 1<br />
và công suất cuộn dây tiêu thụ là30W . Nếu tần số góc tăng 3 lần thì<br />
0<br />
dòng điện chậm pha hơn u góc 90<br />
<br />
và công suất cuộn dây tiêu thụ là 270W . Chọn<br />
các phương án đúng.<br />
2 1<br />
A. Z 2R. B. Z 5R. C. Z 3,5R. D. Z 0,5R.<br />
L<br />
C<br />
Câu 11. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 150 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp ( L thuần<br />
cảm) và C t<strong>hay</strong> đổi được. Có hai giá trị của C là C<br />
1<br />
và C<br />
2<br />
làm choU<br />
2 L<br />
6U<br />
1<br />
hao dòng điện i 1<br />
và i 2<br />
lệch pha nhau<br />
0<br />
114 . Tính<br />
1R<br />
U .<br />
A. 24,66 V . B. 21,17 V . C. 25,56 V . D. 136,25 V .<br />
Câu 12. Đặt điện áp u 90 2cost V<br />
<br />
C<br />
L<br />
L<br />
. Biết rằng<br />
(với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình<br />
vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện <strong>có</strong> điện dungC , cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />
tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB<br />
và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi<br />
L L 1<br />
là U và 1<br />
, còn khi L L2<br />
thì tương ứng là 8U và <br />
2<br />
. Biết<br />
. Giá trị U bằng.<br />
0<br />
1<br />
2 90<br />
A. 135V . B. 30V . C. 90V . D. 60V .
Câu 13. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB gồm<br />
đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C mắc nối tiếp<br />
với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm L thì<br />
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng n lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi<br />
<br />
t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa t<strong>hay</strong><br />
2<br />
đổi L .<br />
A.<br />
U<br />
1 n<br />
2<br />
. B.<br />
nU<br />
1 n<br />
2<br />
U<br />
. C.<br />
1 n<br />
. D. nU<br />
1 n<br />
.<br />
Câu 14. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />
thì<br />
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
và điện áp hiệu dụng hai<br />
2 <br />
<br />
1<br />
đầu cuộn dây là 50V .Khi C 3C0<br />
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />
<br />
2 1<br />
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là150V . Giá trị của U<br />
0<br />
gần giá trị nào<br />
2<br />
nhất sau đây:<br />
A. 103V . B. 64V . C. 95V . D. 75V .<br />
Câu 15. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />
thì<br />
<br />
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />
0<br />
1<br />
và điện áp hiệu dụng hai<br />
2 <br />
đầu cuộn dây là 54V . Khi C 4C0<br />
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />
<br />
2 1<br />
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là162V . Giá trị của U<br />
0<br />
gần giá trị nào<br />
2<br />
nhất sau đây:<br />
A. 130V . B. 64V . C. 95V . D. 140V .<br />
Câu 16. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn<br />
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />
thì<br />
<br />
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />
0<br />
1<br />
và điện áp hiệu dụng hai<br />
2 <br />
đầu cuộn dây là 45V . Khi C 3C0<br />
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là
2<br />
2 1và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là135V . Giá trị của U<br />
0<br />
gần giá trị nào<br />
3<br />
nhất sau đây:<br />
A. 130V . B. 64V . C. 95V . D. 75V .<br />
Câu 17. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />
thì<br />
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
và điện áp hiệu dụng hai<br />
2 <br />
<br />
1<br />
đầu cuộn dây là 60V . Khi C 2C0<br />
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />
<br />
2 1<br />
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V . Giá trị của U0<br />
gần giá trị nào<br />
2<br />
nhất sau đây:<br />
A. 130V . B. 64V . C. 95V . D. 75V .<br />
Câu 18. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />
thì<br />
<br />
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />
0<br />
1<br />
và điện áp hiệu dụng hai<br />
2 <br />
đầu cuộn dây là 40V . Khi C 2C0<br />
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />
2<br />
2 1<br />
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V . Giá trị của U0<br />
gần giá trị nào<br />
3<br />
nhất sau đây:<br />
A. 20V . B. 50V . C. 95V . D. 75V .<br />
Câu 19. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />
thì<br />
<br />
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />
0<br />
1<br />
và điện áp hiệu dụng hai<br />
2 <br />
đầu cuộn dây là 45V . Khi C 2C0<br />
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />
2<br />
2 1<br />
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là135V . Giá trị của U0<br />
gần giá trị nào<br />
3<br />
nhất sau đây:<br />
A. 43V . B. 54V . C. 95V . D. 75V .
Câu 20. Đặt điện áp u U0cost<br />
( U0<br />
và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối<br />
tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở thuần R và<br />
tụ điện <strong>có</strong> điện dung C .Khi L L1<br />
và L L2<br />
thì UL<br />
1<br />
UL2<br />
dòng điện trong mạch lệch pha<br />
nhau là 2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC t<strong>hay</strong> đổi120V . Giá trị U gần giá trị nào nhất<br />
3<br />
sau đây?<br />
A. 69V . B. 75V . C. 64V . D. 40V .<br />
Câu 21. . Đặt điện áp u U 2cost V<br />
<br />
(với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch<br />
AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện<br />
trở thuần R và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Cố định C C0<br />
t<strong>hay</strong> đổi L . Khi L<br />
L1<br />
và L L2<br />
thìUL<br />
1<br />
UL2, dòng điện trong mạch lệch pha nhau là 2 vào điện áp hiệu dụng trên<br />
3<br />
đoạn RC t<strong>hay</strong> đổi 75 3V . Cố định L L0<br />
t<strong>hay</strong> đổi C . Khi C C1<br />
và C C2<br />
thì UC1 UC2,<br />
điện áp hiệu dụng trên đoạn RL hơn kém nhau 90V vào dòng điện trong mạch lệch pha<br />
nhau là . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đay?<br />
A. 0, 4 . B. 0,3 . C. 0,64 . D. 0,48 .<br />
Câu 22. Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB<br />
gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C mắc nối<br />
tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm L thì<br />
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng<br />
3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi<br />
t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc<br />
đổi L là bao nhiêu?<br />
A.<br />
U 3<br />
2<br />
0<br />
90 . Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch AM khi chưa t<strong>hay</strong><br />
U U 2<br />
. B. . C. 2 2<br />
. D. U 3<br />
Câu 23. Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi U 200V<br />
vào đoạn<br />
mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung<br />
mắc C nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L<br />
L1<br />
thì điện áp<br />
hiệu dụng hai đầu mạch MB là U<br />
1<br />
và dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu<br />
thứci I cos t A<br />
1 01<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
. Khi L L2<br />
thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB là U<br />
2<br />
và<br />
AB
dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức i I cos t A<br />
nhiêu?<br />
2 02<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
. Nếu U2 U1 3 thì U1<br />
bằng bao<br />
A. 100 3 V . B. 100 V . C. 100 2 V . D. 50 V .<br />
Câu 24. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 150V<br />
50Hz<br />
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp( L thuần<br />
cảm) và C t<strong>hay</strong> đổi được. Có hai giá trị của C là C1<br />
và C2<br />
làm choU<br />
2 L<br />
6U<br />
1<br />
dòng điện i 1<br />
và i 2<br />
lệch pha nhau<br />
0<br />
90 . Tính 1R<br />
U .<br />
L<br />
. Biết rằng hai<br />
A. 24,66V . B. 147,96V . C. 25,56V . D. 136, 25V .<br />
Câu 25. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB<br />
gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C mắc nối<br />
tiếp với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm<br />
L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và<br />
sau khi t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc 2<br />
. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa<br />
t<strong>hay</strong> đổi L .<br />
A. 50V . B. 100 2 V . C. 70V . D. 45 2 V<br />
Câu 26. Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn dây 1, cuộn dây 2 và tụ<br />
điện. M là điểm nối giữa hai cuộn dây, N là điểm nối cuộn dây 2 với tụ điện, cuộn 1 thuần<br />
cảm. Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều, thì cảm kháng cuộn1 <br />
hơn uMB<br />
là<br />
L<br />
L .<br />
0<br />
60 vàUAN<br />
2UMB<br />
. Tính tỉ số 1 2<br />
ZC<br />
, điện áp uAN<br />
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .<br />
Câu 27. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2cost V<br />
<br />
sớm pha<br />
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện<br />
trở R , cuộn cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L , <strong>có</strong> điện trở thuần r và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên<br />
điện trở, trên cuộn cảm lần lượt là U , U với 2U 4U 3U<br />
và Z 2Z<br />
. Tính hệ số<br />
công suất của mạch<br />
R<br />
A. 0,85 . B. 0,75. C. 43<br />
47<br />
. D.<br />
48 49 .<br />
rL<br />
Câu 28. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />
2<br />
<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u<br />
<br />
U cos t V<br />
<br />
<br />
0<br />
, với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />
1<br />
rL<br />
R<br />
thì điện áp RC trên trễ pha hơn điện áp<br />
C<br />
L
AB một góc <br />
1<br />
và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />
1<br />
. Khi 2<br />
thì điện áp trên RC trễ pha hơn điện<br />
<br />
áp AB một góc <br />
2<br />
và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />
2<br />
. Biết12<br />
và3U1 4U2. Tính hệ số<br />
2<br />
công suất của mạch ứng với<br />
1<br />
.<br />
A. 0,67 . B. 0,64 . C. 0,96 . D. 0,98 .<br />
Câu 29. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />
2<br />
<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u<br />
<br />
<br />
U<br />
0cost V , với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />
1<br />
<br />
<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
ud1 U1 2cos 1t <br />
1<br />
V . Khi 2<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
<br />
ud<br />
2<br />
U2 2cos 1t 2<br />
V<br />
. Biết 12<br />
và U1 0,6U2. Tính hệ số công suất của<br />
2<br />
mạch ứng với 1<br />
.<br />
A. 11<br />
12<br />
. B.<br />
12 13<br />
15<br />
14<br />
. C. . D.<br />
17 15 .<br />
Câu 30. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa<br />
điện trở R , đoạn MN chứa cuộn cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L , <strong>có</strong> điện trở thuần r và đoạn NB<br />
chứa tụ điện C thì biểu thức điện áp trên đoạn AN và trên MB lần lượt là<br />
<br />
uAN<br />
U0cos t V<br />
3 <br />
<br />
và u U cos t V<br />
<br />
MB<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
. Điện áp trên đoạn MN .<br />
<br />
A.trễ pha hơn u<br />
AB<br />
là . B. trễ pha hơn u<br />
AB<br />
là .<br />
3 2<br />
<br />
C. sớm pha hơn u<br />
AB<br />
là . D. sơm pha hơn u<br />
AB<br />
là .<br />
3 2<br />
Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở<br />
R nối tiếp với tụ điện C , còn đoạn MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm L . Đặt<br />
AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều chỉ <strong>có</strong> tần số t<strong>hay</strong> đổi được thì điện áp<br />
tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau 2<br />
. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp<br />
trên AM <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />
1<br />
và trễ pha so với điện áp trên AB một góc <br />
1<br />
. Điều chỉnh<br />
tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U<br />
2<br />
thì điện áp tức thời trên AM <strong>lạ</strong>i trễ hơn điện áp<br />
<br />
trên AB một góc <br />
2<br />
. Biết 12<br />
và U1 0,75U2. Tính hệ số công suất của mạch AM<br />
2<br />
khi xảy ra cộng hưởng.
A. 0,6 . B. 0,8 . C. 1. D. 0,75.<br />
Câu 32. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB . Đoạn mạch<br />
AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C , đoạn mạch MB <strong>có</strong> cuộn cảm <strong>có</strong><br />
độ tự cảm L và điện trở r . Biết<br />
R<br />
r<br />
và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp<br />
C<br />
2 2 L<br />
3 điện áp tại đầu AM . Hệ số công suất của AB là.<br />
A. 0,887 . B. 0,755 . C. 0,866 . D. 0,975 .<br />
Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện<br />
C nối tiếp với điện trở R , còn đoạn MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L và điện trở thuần<br />
r R. Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều chỉ <strong>có</strong> tần số góc t<strong>hay</strong> đổi được thì điện áp<br />
<br />
tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau . Khi 1<br />
thì điện áp trên AM<br />
2<br />
<strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />
1<br />
và trễ pha so với điện áp trên AB một góc <br />
1<br />
. Khi 2<br />
thì điện áp<br />
trên AM <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />
2<br />
và điện áp tức thời trên AM <strong>lạ</strong>i trễ hơn điện áp trên AB một<br />
<br />
góc <br />
2<br />
. Biết 12<br />
và U1 U2 3 . Tính hệ số công suất của mạch ứng với 1<br />
và 2<br />
.<br />
2<br />
A. 0,87 và 0,87 . B. 0, 45 và 0,75. C. 0,75 và 0, 45 . D. 0,96 và 0,96 .<br />
Câu 34. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />
2<br />
<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u<br />
<br />
U cos t V<br />
<br />
<br />
0<br />
, với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi <br />
1<br />
<br />
<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
ud1 U1 2cos 1t <br />
1<br />
V . Khi 2<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
<br />
ud<br />
2<br />
U2 2cos 1t 2<br />
V<br />
. Biết 12<br />
và U1 0,7U2. Tính hệ số công suất của<br />
2<br />
mạch ứng với 1<br />
.<br />
A. 0.94 . B. 0,92 . C. 0,87 . D. 0,75.<br />
Câu 35. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />
2<br />
<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u<br />
<br />
U cos t V<br />
<br />
<br />
0<br />
, với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />
1<br />
<br />
<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
ud1 U1 2cos 1t <br />
1<br />
V . Khi 2<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là
ud<br />
2<br />
U2 2cos 1t 2<br />
V<br />
. Biết 12<br />
và U1 kU<br />
2. Hệ số công suất của mạch ứng<br />
2<br />
với 1<br />
là 0, 28 . Chọn phương án đúng.<br />
A. k 7 . B. k 0,7 . C. k 0,8. D. k 8.<br />
Câu 36. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />
<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần<br />
u<br />
<br />
<br />
U0cos<br />
t V , với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
ud1 U1 2cos 1t <br />
1<br />
V . Khi 2<br />
thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />
<br />
ud<br />
2<br />
U2 2cos 1t 2<br />
V<br />
. Biết 12<br />
và U1 kU<br />
2. Hệ số công suất của mạch ứng<br />
2<br />
với 1<br />
là 0, 2k . Tìm k .<br />
A. k 4. B. k 0,4 . C. k 0,3. D. k 3.<br />
Câu 1.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Vì<br />
R<br />
nên U 2U 100 2 V<br />
<br />
2Z<br />
d<br />
R<br />
d<br />
Ur<br />
Ur<br />
Xét OU LCU MB<br />
: sin<br />
arcsin U<br />
50 5<br />
Xét <br />
Rr AN L<br />
<br />
Rr <br />
r <br />
MB<br />
Ur<br />
OU U : U U tan 100 2 U tan arcsin<br />
100 5<br />
Mà U U U<br />
nên 2<br />
2 2 2<br />
MN r L<br />
2 2 2<br />
Ur<br />
<br />
100 Ur<br />
100 2 Ur<br />
tan arcsin<br />
<br />
100 5
U<br />
r<br />
<br />
47,29724<br />
V<br />
<br />
UR<br />
r<br />
188,72 V<br />
<br />
<br />
2 2<br />
U<br />
LC<br />
U<br />
MB<br />
Ur<br />
101,32<br />
V<br />
<br />
<br />
<br />
U U U 214,2 V .<br />
Câu 2.<br />
2 2<br />
Rr<br />
LC<br />
* Xét tam giác OU<br />
ANU R r<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
U<br />
Rr<br />
120cos30 60 3 V<br />
<br />
0<br />
UL<br />
120sin 30 60V<br />
* Xét tam giác OU U :<br />
MB<br />
0<br />
UC<br />
80 3cos30 120 V<br />
* Hệ số công suất<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos<br />
<br />
U<br />
Rr<br />
2<br />
U U U<br />
2<br />
RR L C<br />
<br />
3<br />
2<br />
Chọn D.<br />
Câu 3.<br />
Vì R<br />
nên U 2U 100 2 V<br />
<br />
2Z<br />
d<br />
R<br />
Ur<br />
Ur<br />
Xét OU LCU MB<br />
: sin<br />
arcsin U<br />
100 5<br />
Xét <br />
Rr AN L<br />
<br />
Rr <br />
r <br />
d<br />
MB<br />
Ur<br />
OU U : U U tan 100 2 U tan arcsin<br />
100 5<br />
Mà U U U<br />
U<br />
r<br />
nên 2<br />
2 2 2<br />
MN r L<br />
2 2 2<br />
Ur<br />
<br />
100 Ur<br />
100 2 Ur<br />
tan arcsin<br />
<br />
100 5 <br />
<br />
UR<br />
r150 2 V<br />
70,710678 50 2 V<br />
<br />
2 2<br />
U<br />
LC<br />
UMB<br />
x 150 2 V<br />
U U U 300 V Chọn D.<br />
2 2<br />
Rr<br />
LC
Câu 4.<br />
U<br />
<br />
r<br />
OU<br />
rU<br />
MB<br />
: sin<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
UR r<br />
5U<br />
<br />
r<br />
OU<br />
RrU<br />
AN<br />
: cos<br />
<br />
<br />
150 150<br />
30 30<br />
tan<br />
arctan<br />
x<br />
x<br />
2 2 2 U 150cos<br />
2 2 2 2 30<br />
Rr<br />
U U<br />
R r<br />
U <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
LC<br />
200 (150 x )cos arctan<br />
ULC<br />
xcosa<br />
<br />
x <br />
Dùng chức năng SOLVE của máy tính cầm tay <strong>giải</strong> được x = 139,14 (V) Chọn A.<br />
Câu 5.<br />
Vẽ giản đồ véc tơ chung gốc. Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông:
1 1 1<br />
<br />
U U U<br />
2 2 2<br />
R RL RC<br />
1 1 1<br />
U<br />
48( V )<br />
2 2 2<br />
U R<br />
80 60<br />
R<br />
U R<br />
R 24( ) Chọn C.<br />
I<br />
Câu 6.<br />
U<br />
<br />
r<br />
OU<br />
rU<br />
MB<br />
: sin<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
UR r<br />
5U<br />
<br />
r<br />
OU<br />
RrU<br />
AN<br />
: cos<br />
<br />
<br />
150 150<br />
30<br />
tan<br />
<br />
x<br />
U U U 140 (150 x )cos <br />
cos<br />
2 2 2 URr<br />
150cos<br />
2 2 2 2<br />
Rr LC ULC<br />
x a<br />
1<br />
2 2 2<br />
150 x 140 . cos<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
150 x 140 1<br />
2 2 2 2<br />
150 x 140 (1 tan )<br />
<br />
2<br />
30 <br />
2 <br />
x <br />
Câu 7.<br />
Vẽ mạch điện và vẽ giản đồ véc-tơ.<br />
x54,7( V)<br />
Chọn D.
x 27<br />
arcsin<br />
100<br />
<br />
<br />
x<br />
arcsin<br />
100 2<br />
x<br />
27 x<br />
arcsin arcsin 70 x 83( V)<br />
100 100 2<br />
70<br />
<br />
Chọn A.<br />
Câu 8.<br />
Áp dụng định lí hàm số cos cho tam giác ANB:<br />
2 2 2<br />
150 80 175<br />
cos( AN<br />
) 0,071875<br />
2.150.80<br />
φ arccos(-0,071875) - φAN<br />
arccos(-0,071875) arccos0,8.
R<br />
Từ tam giác vuông ABF:<br />
U + U = AF = ABcosφ = 150cos(arccos(-0,071875) - arccos0,8) = 81 (V)<br />
r<br />
UR<br />
Ur<br />
R r 81( )<br />
I<br />
Câu 9.<br />
2 2 2<br />
Từ giản đồ véc tơ tính được: 150 a 2 2 a) a 50( V)<br />
Câu 10.
P2 9P1 I2 3I1<br />
<br />
ZL<br />
3Z<br />
Ta thấy:<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
ZC<br />
ZC<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
2 L1<br />
2 1 1<br />
Vẽ giản đồ véctơ: i 1 sớm pha hơn u; i 2 trễ pha hơn u; Vì I 1<br />
I 2<br />
nên tứ giác AM 1 BM 2<br />
là hình chữ nhật.<br />
Ta <strong>có</strong> hệ:<br />
U LC1 U<br />
R2 I1( ZC1 ZL<br />
1)<br />
I2R<br />
<br />
U LC 2<br />
U<br />
R1 I2( ZL2 ZC<br />
2)<br />
I1R<br />
I1( ZC1 ZL<br />
1) 3I1R<br />
<br />
ZC1<br />
3 I1(3 ZL<br />
1<br />
) I1R<br />
3<br />
Câu 11.<br />
Z<br />
<br />
Z<br />
L1<br />
C1<br />
0,5R<br />
3,5R<br />
Chọn C, D.<br />
Vì U 2L = 6U 1L nên U 2R = 6U 1R . Đặt U 1R = x thì U 2R = 6x.<br />
UR1<br />
arccos<br />
1<br />
U<br />
Theo <strong>bài</strong> ra: a 114 <br />
1 2<br />
<br />
UR<br />
2<br />
a2<br />
arccos<br />
U<br />
x 6x<br />
arccos arccos 114 x 21,17( V)<br />
Chọn B.<br />
150 150
Câu 12.<br />
2 2<br />
Vì 90 sin sin 1<br />
1 2 1 2<br />
U U U U 8<br />
sin ;sin<br />
<br />
90 90<br />
MB1 MB2<br />
Mà<br />
1 2<br />
UAB<br />
UAB<br />
2<br />
U<br />
U<br />
8 <br />
1 U 30( V)<br />
90 <br />
90 <br />
<br />
2<br />
Chọn B.<br />
Câu 13.<br />
2 2<br />
Vì 90 sin sin 1<br />
1 2 1 2<br />
U U U nU<br />
MB1 MB1 MB2 MB1<br />
Mà sin 1 ;sin2<br />
<br />
U<br />
AB<br />
U U<br />
AB<br />
U<br />
2 2<br />
MB1 MB1<br />
1 U<br />
MB1<br />
<br />
U nU U<br />
<br />
U U 1<br />
n<br />
Câu 14.<br />
<strong>Các</strong>h 1: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục U làm chuẩn.<br />
U R2 3U R1<br />
3a<br />
U<br />
RL2 3U RL1 I2 3I1<br />
<br />
<br />
U<br />
L2 3U L1<br />
3b<br />
Ta thấy<br />
<br />
<br />
<br />
ZC1<br />
C2 3C1 ZC<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
2
UC2 UC1 UL2 UR 1<br />
UR2 UL<br />
1<br />
3b a 3a b<br />
UR1<br />
a<br />
<br />
b 2a U R2<br />
3a<br />
<br />
UL1<br />
2a<br />
U U U a (3 a)<br />
<br />
AN U U 50 a (2 a)<br />
2 2 2 2<br />
R1 R2<br />
U<br />
2 2 2 2<br />
1 R1 L1<br />
U 50 2 U 100( V )<br />
0<br />
Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 1: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.<br />
Lấy trục I làm chuẩn thì khi C t<strong>hay</strong> đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB<br />
không t<strong>hay</strong> đổi (chỉ t<strong>hay</strong> đổi về độ lớn) còn véctơ U thì <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài không đổi (đầu mút quay<br />
trên đường tròn tâm A).
Vì AM<br />
2<br />
= 3AM<br />
1<br />
nên I<br />
2<br />
= 3I<br />
1. Mặt khác, C<br />
2<br />
= 3C1nên Z<br />
C2<br />
= Z<br />
C1/3<br />
. Suy ra, điện áp<br />
hiệu dụng trên tụ không t<strong>hay</strong> đổi BM<br />
1 1<br />
và BM<br />
2 2<br />
bằng nhau và song song với nhau<br />
M B B M là hình bình hành B1B 2<br />
= M1M 2<br />
= AM2 AM1<br />
150 50 100.<br />
1 1 2 2<br />
0<br />
Tam giác AB1B 2<br />
vuông cân tại A nên U = AB<br />
1<br />
= AB<br />
2<br />
= B1B 2<br />
/ 2 50 2 V<br />
U<br />
U 2 = 100 V Chọn A.<br />
Câu 15.<br />
<strong>Các</strong>h 1: Ta thấy:<br />
U R2 3U R1<br />
3a<br />
U<br />
RL2 3U RL1 I2 3I1<br />
<br />
U<br />
L2 3U L1<br />
3b<br />
<br />
<br />
<br />
ZC1<br />
C2 4C1 ZC<br />
2<br />
<br />
<br />
4<br />
U 3 3 2 1 2 1 2 1<br />
3 3<br />
C<br />
UC U<br />
L<br />
U R<br />
U<br />
R<br />
U L<br />
b a (3 a b)<br />
b<br />
2a<br />
4 4 4<br />
13 U U U<br />
U<br />
R1 a; U<br />
R2 3 a;<br />
U<br />
L1<br />
a <br />
9 AN U U<br />
2 2<br />
R1 R2<br />
2 2<br />
1 R1 L1<br />
2 2<br />
U0<br />
a (3 a)<br />
<br />
54 2<br />
2 13<br />
<br />
a a <br />
9 <br />
2<br />
U 0<br />
97, 2 2 137, 46 Chọn D.<br />
U0 81 2 114,6( V)<br />
Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 2: Dùng giản đồ NAV, trường hợp này ∆φ = π/2.<br />
U R2 3U R1<br />
3a<br />
U RL2 3U RL1 I2 3I1<br />
<br />
<br />
U L2 3U L1<br />
3b<br />
*Từ: <br />
<br />
ZC1<br />
3 U<br />
<br />
C2 4C1 ZC 2<br />
UC 2<br />
UC1<br />
<br />
<br />
4 4 U<br />
C1<br />
C 2<br />
4c<br />
3c
2 2 U U0<br />
*Từ U UR<br />
1UR2 a 10 a <br />
10 20<br />
*Từ<br />
M 2B AM1<br />
3b 3c a<br />
<br />
M1B AM<br />
2<br />
4c b 3a<br />
<br />
b <br />
<br />
<br />
c <br />
13<br />
9<br />
10<br />
9<br />
a<br />
2 2 2<br />
URL1U R1U<br />
L1<br />
<br />
U0 13U0<br />
URL154; UR1a ; UL1b<br />
a<br />
20 9 20<br />
U0 97, 2 2 137,46( V)<br />
Chọn A.<br />
Câu 16.<br />
Lấy trục I làm chuẩn thì khi C t<strong>hay</strong> đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB<br />
không t<strong>hay</strong> đổi (chỉ t<strong>hay</strong> đổi về độ lớn) còn véctơ U thì <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài không đổi (đầu mút quay<br />
trên đường còn tâm A).<br />
Vì AM<br />
2<br />
= 3AM<br />
1<br />
nên I<br />
2<br />
= 3I<br />
1. Mặt khác,<br />
Z<br />
C<br />
2<br />
= 3C1nên C2 C1<br />
= Z /3 . Suy ra, điện áp hiệu dụng trên<br />
tụ không t<strong>hay</strong> đổi BM<br />
1 1<br />
và BM<br />
2 2<br />
bằng nhau và song<br />
song với nhau M 1<br />
B 1<br />
B 2<br />
M 2<br />
là hình bình hành<br />
B1B 2<br />
= M1M 2<br />
= AM2 AM1<br />
135 45 90.<br />
Tam giác AB1B 2<br />
cân tại A nên<br />
2 2 2<br />
B1B 2<br />
U U 2UU cos <br />
2 2 2 2<br />
90 2U 2U cos U 30 3( V )<br />
3<br />
U0 U 2 30 6 73( V ) Chọn D.<br />
Câu 17.<br />
Lấy trục I làm chuẩn thì khi C t<strong>hay</strong> đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB<br />
không t<strong>hay</strong> đổi (chỉ t<strong>hay</strong> đổi về độ lớn) còn véctơ U thì <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài không đổi (đầu mút quay<br />
trên đường còn tâm A).<br />
Vì AM<br />
2<br />
= 2AM<br />
1<br />
nên I<br />
2<br />
= 2I<br />
1. Mặt khác, C<br />
2<br />
= 2C1nên Z<br />
C2<br />
= Z<br />
C1/2<br />
. Suy ra, điện áp<br />
hiệu dụng trên tụ không t<strong>hay</strong> đổi BM<br />
1 1<br />
và BM<br />
2 2<br />
bằng nhau và song song với nhau<br />
M B B M là hình bình hành B1B 2<br />
= M1M 2<br />
= AM2 AM1<br />
120 60 90.<br />
1 1 2 2<br />
BB<br />
1 2<br />
Tam giác AB1B 2<br />
vuông cân tại A nên U <br />
2
Câu 18.<br />
U U 2 B B 60( V ) Chọn B.<br />
0 1 2<br />
<strong>Các</strong>h 1: Ta thấy:<br />
<br />
UR2 3UR<br />
1<br />
U<br />
RL2 3U RL1 I2 3I1<br />
<br />
<br />
UL2 3UL<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
ZC1<br />
3<br />
C2 2 C1 ZC 2<br />
UC 2<br />
UC1(*)<br />
<br />
2 2<br />
UR<br />
1<br />
U<br />
U<br />
R2<br />
120 arccos arccos 120 <br />
U U<br />
U<br />
UR13UR2 R1<br />
R2<br />
0,24U<br />
0,72U<br />
2 2<br />
M1B U U R1 0,97U UC1 U<br />
L1 M1B U<br />
L1<br />
0,97U<br />
<br />
2 2<br />
M<br />
2B U U R2 0,69U UC 2<br />
U<br />
L2 M<br />
2B 3U L1<br />
0,69U<br />
T<strong>hay</strong> U C1 và U C2 vào (*): 23U 0,69U 3U 0,97U<br />
<br />
Xét tam giác vuông AM1N 1:<br />
U<br />
1<br />
1,43U<br />
L1 L1<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
1<br />
<br />
R1 U L<br />
(40) 0,24 1,43 27,6( )<br />
1<br />
AN U U U U V<br />
L
<strong>Các</strong>h 2: Dùng giản đồ NAV, trường hợp này ∆φ = 2π/3.<br />
Từ:<br />
U R2 3U R1<br />
3a<br />
U RL2 3U RL1 I2 3I1<br />
<br />
<br />
U L2 3U L1<br />
3b<br />
<br />
<br />
ZC1<br />
3 U<br />
<br />
C2 2C1 ZC 2<br />
UC 2<br />
UC1<br />
<br />
<br />
2 2 U<br />
C1<br />
C 2<br />
2c<br />
3c<br />
*Từ M2AM 1:<br />
U<br />
2 2<br />
MM U<br />
1 2 R1 U R2 2U R1U<br />
R2<br />
cos <br />
2a<br />
39<br />
<br />
sin <br />
sin <br />
3<br />
a<br />
<br />
3U<br />
2 39<br />
<br />
2 2<br />
7a<br />
3<br />
U<br />
LC1 U U R1<br />
2c b <br />
<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
5a<br />
3<br />
U<br />
LC 2<br />
U U R2<br />
3b 3c<br />
<br />
<br />
3<br />
26a<br />
3<br />
c <br />
9<br />
<br />
31a<br />
3 31U<br />
13<br />
b <br />
9 78<br />
2 2 2<br />
URL1U R1U<br />
L1<br />
3U<br />
31U<br />
13<br />
URL140; U R1a ; UL1b<br />
2 39 78<br />
U 27,53 U0 U 2 38,93( V ) Chọn B.<br />
Câu 19.<br />
Ta thấy:<br />
<br />
UR2 3UR<br />
1<br />
U<br />
RL2 3U RL1 I2 3I1<br />
<br />
<br />
UL2 3UL<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
ZC1<br />
3<br />
C2 2 C1 ZC 2<br />
UC 2<br />
UC1(*)<br />
<br />
2 2<br />
UR<br />
1<br />
U<br />
U<br />
R2<br />
120 arccos arccos 120 <br />
U U<br />
U<br />
UR13UR2 R1<br />
R2<br />
0,24U<br />
0,72U
2 2<br />
M1B U U R1 0,97U UC1 U<br />
L1 M1B U<br />
L1<br />
0,97U<br />
<br />
2 2<br />
M<br />
2B U U R2 0,69U UC 2<br />
U<br />
L2 M<br />
2B 3U L1<br />
0,69U<br />
T<strong>hay</strong> U C1 và U C2 vào (*): 23U 0,69U 3U 0,97U<br />
<br />
Xét tam giác vuông AM1N 1:<br />
U<br />
1<br />
1,43U<br />
L1 L1<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
1<br />
<br />
R1 U L<br />
(45) 0,24 1,43 31,03( )<br />
1<br />
AN U U U U V<br />
U<br />
0<br />
U 2 44( V ) Chọn A.<br />
L<br />
Câu 20.<br />
U Sử dụng công thức “độc”: RC<br />
<br />
2sin<br />
U 2<br />
120 2 / 3<br />
2sin U 40 3( V)<br />
Chọn A.<br />
U 2<br />
Câu 21.<br />
U RC<br />
<br />
* Cố định C = C 0 t<strong>hay</strong> đổi L. Sử dụng công thức “độc”: 2sin<br />
U 2<br />
75 3 2 / 3<br />
2sin U 75( V)<br />
U 2<br />
U RL<br />
<br />
* Cố định L = L 0 t<strong>hay</strong> đổi C. Sử dụng công thức “độc”: 2sin<br />
U 2<br />
90 <br />
2sin 0,41<br />
Chọn A.<br />
75 2
Câu 22.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
2<br />
ZL<br />
Z<br />
<br />
C<br />
U<br />
U<br />
MB<br />
IZMB<br />
U <br />
2 2<br />
R<br />
2<br />
<br />
Z<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
R <br />
<br />
<br />
ZL<br />
ZC<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
MB <br />
2<br />
R <br />
1<br />
Z L<br />
ZC<br />
<br />
1<br />
U' MB 3UMB<br />
<br />
2 2<br />
R R <br />
3 2<br />
(1)<br />
ZL ZC Z<br />
L<br />
ZC<br />
<br />
Theo <strong>bài</strong> ra:<br />
ZL ZC Z '<br />
L<br />
ZC<br />
tan .tan ' 1 <br />
1<br />
R R<br />
Z Z R<br />
<br />
' L C<br />
<br />
R ZL ZC<br />
(2). T<strong>hay</strong> (2) vào (1) tính được: Z<br />
Z <br />
L<br />
C<br />
2<br />
<br />
R<br />
3<br />
2<br />
R<br />
U IZ U U<br />
AM<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
AM<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
3<br />
2<br />
Chọn A.<br />
Từ giản đồ ghép (hình chữ nhật): Đặt U 1R = x thì U LC2 = x và U LC1 = x/ 3<br />
2 2 2 U 3<br />
Áp dụng công thức Pitago: U<br />
R1U LC1<br />
U x Chọn A.<br />
2
Câu 23.<br />
Từ giản đồ ghép (hình chữ nhật): Đặt U LC1 = U 1 thì U R1 = U LC2 = U 1 3<br />
2 2 2 U<br />
AB<br />
Theo công thức Pitago: U<br />
R1 U LC1 U<br />
AB<br />
U1 100( V ) Chọn B.<br />
2<br />
Câu 24.<br />
Vì U 2L = 6U 1L nên U 2R = 6U 1R . Đặt U 1R = x thì U LC2 = 6x và U LC1 = U 2R = 6x.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Theo định lý Pitago: U1R<br />
ULC<br />
1<br />
U x 36x 150 x 24,66( V )<br />
Chọn A.
Câu 25.<br />
2 2<br />
<strong>Các</strong>h 1: Từ giản đồ véc tơ tính được: 2<br />
150 a 2 2 a 50( V ) Chọn A.<br />
2 2<br />
<strong>Các</strong>h 2: Vì 90 sin sin 1<br />
1 2 1 2<br />
U U U 2 2U<br />
sin ;sin<br />
<br />
MB1 MB1 MB2 MB1<br />
Mà<br />
1 2<br />
UAB<br />
150 UAB<br />
150<br />
U<br />
2 2U<br />
<br />
<br />
150 <br />
150 <br />
<br />
MB1 MB1<br />
<br />
MB1<br />
<br />
2<br />
1 U 50( V)<br />
Câu 26.<br />
Vẽ giản đồ véc tơ.<br />
Theo <strong>bài</strong> ra: AM = NB, góc MIN = 60 0 và AN = 2MB ∆MIN vuông tại B.<br />
Do đó, U<br />
C<br />
= U<br />
L1<br />
= UL2 L<br />
1<br />
= L2<br />
Chọn A.
Câu 27.<br />
trượt như sau:<br />
Không làm mất tính tổng quát cho U = 1 thì U R = 2/3 và U rL = 0,5. Vẽ giản đồ véctơ<br />
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB:<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
1 <br />
0,5<br />
3 43<br />
cos<br />
<br />
<br />
Chọn C.<br />
2<br />
2.1.<br />
48<br />
3<br />
Câu 28.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Từ điều kiện: L = CR 2 suy ra U RC U rL với mọi ω. Vẽ giản đồ véc tơ như sau:<br />
<br />
U1<br />
TH1:cos1<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
2<br />
TH2:cos2 sin1<br />
<br />
U<br />
<br />
1 1 1<br />
2 2<br />
1 2 U20,75U1<br />
1<br />
U U <br />
U<br />
1 0,8<br />
U U <br />
U<br />
cos 0,8 cos sin 2<br />
sin 2arccos 0,8 0,96 Chọn C.
U<br />
R<br />
sin MB<br />
tan AM tan<br />
cos U<br />
r AM<br />
MB<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
cos<br />
sin 2<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
2 0,75<br />
2<br />
cos 1<br />
cos k<br />
<br />
2<br />
cos<br />
1 1<br />
cos<br />
2<br />
0,96<br />
1<br />
k k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,75 0,75<br />
Câu 29.<br />
Từ điều kiện: L = CR 2 suy ra U RC U rL với mọi ω. Vẽ giản đồ véc tơ như sau:<br />
<br />
U1<br />
TH1:cos1<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
2<br />
TH2:cos2 sin1<br />
<br />
U<br />
<br />
2 2<br />
U1 U 2 U2kU<br />
U<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1 cos2<br />
2<br />
<br />
<br />
U U U k<br />
1 k 2<br />
cos cos sin 2 2sin cos 2<br />
<br />
<br />
k 1 k 1<br />
k k<br />
1 2 2 2 2<br />
2 2<br />
1<br />
2 15<br />
cos1 cos2 Chọn C.<br />
1<br />
0,6 0,6 17<br />
Câu 30.<br />
ANB MN<br />
Ta nhận thấy, u<br />
AN<br />
vuông pha với u<br />
MB<br />
. Vẽ giản đồ véc tơ trượt như sau:<br />
Điểm M là giao điểm của hai đường cao AM và MB nên M là trực tâm của tam giác<br />
AB u MN<br />
sớm pha hơn uAB<br />
là π/2. Chọn D.<br />
1
Câu 31.<br />
U1<br />
cos1<br />
<br />
U<br />
<br />
U2<br />
cos2 sin1<br />
U<br />
2 2<br />
U1<br />
U2<br />
<br />
1 2 0,75 1<br />
U U <br />
U<br />
1 0,6<br />
U U <br />
U<br />
Câu 32.<br />
U<br />
AM<br />
MB<br />
vuông tại M tan<br />
3 60<br />
AM<br />
U MB AMB<br />
Vì R = r nên β = α 90 30 cos<br />
0,866 Chọn D.<br />
Câu 33.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
U<br />
R<br />
U<br />
R <br />
sin <br />
U<br />
R<br />
AM <br />
Ur<br />
tan AM<br />
tan <br />
U<br />
U<br />
r<br />
r<br />
cos <br />
MB MB<br />
2 90 cos sin 2
U1<br />
TH1:cos1<br />
<br />
2 2<br />
U1<br />
<br />
U<br />
U 2<br />
1<br />
U U <br />
2 <br />
U1<br />
<br />
1<br />
U<br />
<br />
2<br />
U U U<br />
TH2:cos2 sin<br />
<br />
1<br />
<br />
U<br />
3<br />
3<br />
3 3 3<br />
cos1 cos 1 ;cos2 0,5 cos2<br />
Chọn A.<br />
2 2 2<br />
2<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
2 3<br />
2<br />
cos 1<br />
cos k <br />
<br />
2<br />
cos<br />
1<br />
1<br />
cos<br />
2<br />
0,87<br />
1<br />
k k<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
3<br />
Câu 34.<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
2 0,7<br />
2<br />
cos 1<br />
cos k<br />
<br />
2<br />
cos<br />
1 1<br />
cos<br />
2<br />
0,94<br />
1<br />
k k<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
0,7 0,7<br />
Câu 35.<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
2 2 k<br />
7<br />
cos cos 0,28<br />
<br />
k k k k<br />
1/ 7<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1 1 <br />
k <br />
Chọn A.<br />
Câu 36.<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
cos 2 2<br />
1<br />
cos 2<br />
0,2k<br />
k 3 Chọn D.<br />
1 1<br />
k k k k<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 13. CỰC TRỊ <strong>ĐIỆN</strong> <strong>XOAY</strong> <strong>CHIỀU</strong><br />
1. Điện trở R t<strong>hay</strong> đổi<br />
Câu 1. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi, <strong>có</strong> tần số f t<strong>hay</strong> đổi được vào<br />
hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm AM chứa cuộn cảm thuần độ tự cảm<br />
1/π (H), đoạn MN chứa biến trở R và đoạn NB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. T<strong>hay</strong> đổi R =
150 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. T<strong>hay</strong> C bởi C‟ = 4C thì U MN<br />
<strong>có</strong> giá trị không đổi khi R t<strong>hay</strong> đổi. Tìm f và C.<br />
A. f = 25 Hz. B. C = 0,1/π mF. C. f = 50 Hz. D. C = 1/π mF.<br />
Câu 2. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 100V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn<br />
mạch nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuồn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, biến trở R và tụ điện <strong>có</strong><br />
điện dung C sao cho<br />
2<br />
ω LC 1. Khi R = R 0 thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại và bằng<br />
50 W. Khi R = 100 6 thì <br />
với tần số bao nhiêu?<br />
tan φ +φ đạt cực đại. Hỏi mạch này <strong>có</strong> thể cộng hưởng<br />
RL<br />
A. 10 15 Hz. B. 10 10 Hz. C. 40,8 Hz. D. 60 Hz.<br />
RC<br />
Câu 3. Đặt điện áp u = 100 2cos100 t (V) vào mạch nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm<br />
đoạn mạch AM chứa tụ điện C nối tiếp với cuộn cảm thuần L và đoạn MB chứa biến trở R.<br />
Vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm A, M. Khi để biến trở ở giá trị R 1 hoặc R 2 thì công suất<br />
tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và bằng P 0 . Khi R = R 1 + R 2 số chỉ vôn kế là 80 và mạch<br />
tiêu thụ công suất là 45 W. Tính P 0 .<br />
A. 125 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.<br />
Câu 4. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. T<strong>hay</strong><br />
đổi R ta thấy với hai giá trị R 1 = 16 hoặc R 2 = 64 thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng<br />
120 W. Khi t<strong>hay</strong> đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng<br />
A. 250 W. B. 80 2 W. C. 125 W. D. 150 W.<br />
Câu 5. Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp AB gồm đoạn AM chứa tụ điện C = 0,5/π mF, đoạn MN chứa biến trở R và đoạn NB<br />
chứa cuộn cảm thuần L. Khi ω = 100π (rad/s), độ lệch pha giữa u và i tương ứng với R = 9 <br />
<br />
và R = 16 của lần lượt là φ 1 và φ 2 . Biết 12<br />
và nếu tăng tần số thì cường độ hiệu<br />
2<br />
dụng trong đoạn mạch tăng. Cố định R = 20 , tìm ω để U MB cực đại<br />
A. 180π rad/s. B. 120π rad/s. C. 208π rad/s. D. 150π rad/s.<br />
Câu 6. Trên đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh <strong>có</strong> 4 điểm theo đúng thứ tự là A,<br />
M, N và B. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa biến trở R và đoạn NB chỉ<br />
chứa tụ điện C. Khi t<strong>hay</strong> đổi R thì thấy U MB không phụ thuộc R. Khi góc lệch pha của u AN so<br />
với u AB cực đại thì hệ số công suất của đoạn AN là<br />
A. 0,45. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,87.
Câu 7. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm, R t<strong>hay</strong> đổi được. Khi R = R 1<br />
thì U L = 120 V, U R1 = U C = 60 (V). Khi R = 3R 1 thì U R2 là bao nhiêu?<br />
A. 60 V. B. 80V. C. 36 5 V. D. 24 10 V.<br />
Câu 8. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm ba phần tử, điện trở thuần R t<strong>hay</strong> đổi được, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định.<br />
Điều chỉnh R = R 0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và biểu thức dòng điện trong<br />
mạch là i = 2 2cos ωt + π/3 (A). Khi R = R 1 thì công suất trên mạch là P và biểu thức dòng<br />
điện trong mạch là i<br />
1<br />
= 2cos ωt+α (A) (với<br />
2<br />
ω LC < 1). Khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ<br />
trong mạch vẫn là P. Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch lúc này<br />
A. i<br />
2<br />
= 10 2cos ωt + π/6 (A). B.<br />
2 <br />
i = 2cos ωt - π/6 (A).<br />
C. i<br />
2<br />
= 14cos ωt + 0,468π (A). D.<br />
2 <br />
i = 14cos ωt + 5π/12 (A).<br />
Câu 9. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 60 V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn<br />
dây <strong>có</strong> r = 20 , Z L = 50 , tụ điện Z C = 65 và biến trở R. Điều chỉnh R t<strong>hay</strong> đổi từ 0 đến<br />
∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là<br />
A. 120 W. B. 115,2 W C. 40 W. D. 105,7 W.<br />
Câu 10. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm và biến trở R. Điện áp xoay<br />
<strong>chi</strong>ều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi R = 76 thì công suất tiêu thụ trên biến trở<br />
<strong>có</strong> giá trị lớn nhất và bằng P 0 . Khi R = R 2 công suất tiêu thụ của mạch AB <strong>có</strong> giá trị lớn nhất<br />
và bằng 2P 0 . Giá trị của R 2 bằng<br />
A. 45,6 . B. 60,8 . C. 15,2 . D. 12,4 .<br />
Câu 11. Đặt điện áp u = U 2cos100πt (V) vào đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở<br />
R, cuộn dây <strong>có</strong> cảm kháng Z L = 40 , điện trở thuần r = 10 3 và tụ điện <strong>có</strong> dung kháng<br />
Z C = 10 . Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn<br />
mạch chứa cuộn dây và tụ điện là 50 3 V. Tính U.<br />
A. 150 V. B. 261 V. C. 277 V. D. 100 V.<br />
Câu 12. Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở<br />
R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là<br />
lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R 0 bằng 82 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R.<br />
A.44,5 V. B. 89,6 V. C. 86 V. D. 45 V.
Câu 13. Đặt điện áp U – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở R,<br />
cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn<br />
nhất thì điện áp hiệu dụng trên R 0 bằng 70 V và điện áp hiệu dụng trên R là 0,6U. Tính U.<br />
A.220 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 300 V.<br />
Câu 14. Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở<br />
R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là<br />
lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa LC.<br />
A. 44,5 V. B. 89,6 V. C. 70 V. D. 45 V.<br />
Câu 15. Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu<br />
đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở <strong>có</strong><br />
giá trị R 1 lần lượt là U R1 , U C1 , cosφ 1. Khi biến trở <strong>có</strong> giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói<br />
trên lần lượt là U R2 , U C2 , cosφ 2. Biết: U R1 = 0,75 U R2 và U C2 = 0,75 U C1 . Giá trị của cosφ 1 là:<br />
A. 0,6. B. 0,71. C. 0,49. D. 0,87.<br />
Câu 16. Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào đoạn mạch AB nối<br />
tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây <strong>có</strong> r và giữa NB là tụ điện C.<br />
Khi R = 75 thì đồng thời <strong>có</strong> biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kì tụ điện C‟<br />
nào vào đoạn NB dù nối tiếp <strong>hay</strong> song song với tụ điện C vẫn thấy U NB giảm. Biết các giá trị<br />
r, Z L , Z C , Z (tổng trở) đều nguyên. Giá trị của r và Z C là<br />
A. 21 ; 120 . B. 128 ; 120 . C. 128 ; 200 . D. 21 ; 200 .<br />
Câu 17. Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến<br />
trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C = 0,1/π mF và cuộn cảm thuần L = 0,5/π H. Khi t<strong>hay</strong> đổi giá trị<br />
của biến trở thì ứng với hai giá trị R 1 và R 2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P và độ lệch pha<br />
của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ 1, φ 2 với φ 1 = 2φ 2.<br />
Giá trị của công suất P bằng:<br />
A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 72 3 W.<br />
Câu 18. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U 2cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu<br />
một đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần L. Cố định ω t<strong>hay</strong> đổi R để tộng<br />
điện áp hiệu (U R + U L ) đạt cực đại thì giá trị cực đại đó là 150 2 V. Mắc thêm tụ C nối tiếp<br />
với mạch rồi mới đặt điện áp u, cố định R = R 0 và t<strong>hay</strong> đổi ω thì nhận thấy U Cmax khi ω = ω 0<br />
và U Lmax khi ω = 2 ω 0 . Tính U Lmax.<br />
A. 100 2 V. B. 200 V. C. 100 3 V. D. 100 V
Câu 19. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U0cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, biến trở R và tụ điện C. Khi<br />
R = 60 thì công suất thiêu thụ trong mạch cực đại, đồng thời nếu t<strong>hay</strong> C bằng bất kì tụ<br />
điện nào thì điện áp hiệu dụng trên C đều giảm. Cảm kháng của cuộn cảm là<br />
A. 20 . B. 60 . C. 30 . D. 50 .<br />
Câu 20. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm<br />
<strong>có</strong> điện trở r = 15 và tụ điện. Điều chỉnh R = R 1 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực<br />
đại, tăng tiếp 16 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tăng tiếp 52 thì hệ số<br />
công suất cảu AB là k. Tính k.<br />
A. 847. B. 0,849. C. 0,825. D. 0,827.<br />
Câu 21. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn<br />
mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />
biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở <strong>có</strong> giá trị R 1 lần lượt là U R1 và cosφ 1 ;<br />
khi biến trở <strong>có</strong> giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U R2 và cosφ 2. Biết 3U R2 = 4U R1 .<br />
Tỉ số cosφ 1 /cosφ 2 bằng:<br />
A. 0,31. B. 0,75. C. 0,64. D. 0,65.<br />
Câu 1.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Pmax<br />
R Z<br />
L<br />
ZC Z<br />
L<br />
ZC<br />
150<br />
<br />
<br />
R<br />
Z<br />
U IR U R Z Z Z Z Z<br />
<br />
2<br />
C<br />
R<br />
' 4<br />
2<br />
2<br />
C<br />
<br />
L<br />
<br />
L<br />
<br />
C<br />
<br />
L<br />
R Z ' <br />
4<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
<br />
ZL<br />
ZL<br />
50( ) f 25( Hz)<br />
<br />
2<br />
L<br />
<br />
<br />
1 0,1<br />
ZC<br />
C F<br />
<br />
2<br />
fZC<br />
<br />
3<br />
200( ) .10 ( )<br />
Chọn A, B.<br />
Câu 2.<br />
* Khi R = R 0 : Pmax R0 Z Z Z Z 100( ) (1)<br />
*Từ tan <br />
<br />
RL<br />
L C L C<br />
ZL<br />
ZC<br />
tanRL<br />
tan<br />
<br />
RC<br />
100 100<br />
<br />
RC<br />
R R <br />
1<br />
tan<br />
tan<br />
ZL<br />
ZC ZLZC<br />
1<br />
R <br />
2 ZZ<br />
R R R<br />
RL RC L C<br />
2<br />
ZLZC<br />
tan<br />
ZL<br />
ZC<br />
RL<br />
RC<br />
max <br />
2 ZZ<br />
<br />
L<br />
C<br />
2<br />
100 .6 (2)<br />
R ZLZC ZLZC
300<br />
ZL<br />
300 L<br />
<br />
100<br />
Từ (1) và (2): <br />
1<br />
ZC<br />
200 C<br />
<br />
200.100<br />
Chọn C.<br />
Câu 3.<br />
* Khi R = R 1 + R 2 thì U LC = 60 V và P = 64 W nên:<br />
1<br />
f0<br />
40,8( Hz)<br />
2<br />
LC<br />
U U U<br />
<br />
2 U<br />
P<br />
I R R<br />
2 2 2<br />
R LC<br />
2<br />
R<br />
2 2 2 2<br />
U U Lc<br />
100 80<br />
P 45 R R1 R2<br />
80( )<br />
R<br />
R<br />
*Từ<br />
U R<br />
U<br />
P I R R R ( Z Z ) 0<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
L C<br />
R ( ZL<br />
ZC)<br />
P<br />
U<br />
R1 R2<br />
<br />
P<br />
2<br />
2<br />
U<br />
P 125( W)<br />
R R<br />
<br />
Câu 4.<br />
1 2<br />
Chọn A.<br />
P<br />
max<br />
Từ<br />
R R ( Z Z ) R<br />
<br />
2<br />
U<br />
R1R2<br />
<br />
P<br />
2 2<br />
1 2 L C 0<br />
P( R R ) 120(16 64)<br />
và<br />
P<br />
max<br />
2<br />
U<br />
suy ra:<br />
2R<br />
1 2<br />
150( W)<br />
Chọn D.<br />
2 RR 2 16.64<br />
1 2<br />
0<br />
Câu 5.<br />
*Khi ω = 100π (rad/s), t<strong>hay</strong> đổi R:<br />
Từ<br />
Z C<br />
1<br />
20( )<br />
C<br />
<br />
1 2 tan1 tan2 1 R1 R2<br />
( ZL<br />
ZC)<br />
2<br />
Vì nếu f tăng thì I tăng nên Z C > Z L . Suy ra: Z Z R1R 2<br />
20 Z 9.16<br />
ZL<br />
0,08<br />
ZL<br />
8( ) L ( H)<br />
<br />
*Khi R = 20 , t<strong>hay</strong> đổi ω, ta dựa vào:<br />
Định lý BHD3:<br />
U RLmax<br />
ZL<br />
Y<br />
Khi ω t<strong>hay</strong> đổi <br />
với<br />
U RC max<br />
ZC<br />
Y<br />
2<br />
C L L<br />
L<br />
2CR<br />
2<br />
Y R p p p và p <br />
2
0,08 / <br />
<br />
p 0,2<br />
3 2 <br />
T<strong>hay</strong> số: 2(0,5 / ).10 .20<br />
<br />
2<br />
Y<br />
20 0,2 0,2 0,2 16,612( )<br />
Y<br />
U<br />
RLmax ZL<br />
Y 207,65 ( rad / s)<br />
Chọn C.<br />
L<br />
Câu 6.<br />
*Vì U MB không phụ thuộc R nên Z L = 2Z C .<br />
*Từ<br />
Z<br />
L<br />
ZL<br />
Z<br />
<br />
tanAN<br />
tanAB<br />
tan tan( <br />
AN<br />
<br />
AB)<br />
R R<br />
1<br />
tanAN<br />
tan<br />
Z<br />
AB<br />
L<br />
ZL<br />
Z<br />
1<br />
R R<br />
ZC<br />
tan<br />
<br />
Z<br />
R <br />
R<br />
2<br />
C<br />
2ZC<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
tan<br />
<br />
<br />
R Z C<br />
max<br />
1<br />
<br />
2<br />
C<br />
C<br />
Lúc này:<br />
Câu 7.<br />
R 1<br />
cos AN<br />
0,45 Chọn A.<br />
R Z 5<br />
2 2<br />
L<br />
2<br />
U U U U 60 (120 60) 60 2( V )<br />
2 2 2<br />
R L C<br />
Z<br />
R Z R 3R 3Z 1,5Z<br />
2<br />
L<br />
1 C 2 1 C L<br />
<br />
U'<br />
<br />
<br />
U '<br />
<br />
L<br />
C<br />
2<br />
U'<br />
3<br />
U '<br />
<br />
3<br />
R2<br />
R2<br />
2<br />
U '<br />
U U U U U U<br />
3 3<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 R2<br />
'<br />
R2 '<br />
L<br />
'<br />
C 60 .2 '<br />
R2 '<br />
R2<br />
Chọn C.<br />
Câu 8.<br />
Từ<br />
2<br />
ω LC < 1 Z<br />
L< Z<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
U<br />
' 36 5( V)<br />
Khi đó điện áp luôn trễ pha hơn dòng điện.<br />
*Khi R = R 0 = Z C – Z L thì P max Dòng điện sớm pha so với điện áp là π/4 và<br />
2<br />
U I R Z Z 4R<br />
2<br />
0 0 0 L C<br />
0<br />
2<br />
R2
u = 4R<br />
0cosωt + π/3 - π/4 (V) = 4R<br />
0cosωt + π/12 (V).<br />
*Khi R = R 1 thì<br />
U<br />
4R<br />
I 2 R R 7<br />
0 0<br />
01 1 0<br />
2<br />
2 2 2<br />
R1<br />
ZL<br />
ZC<br />
R1 R0<br />
1<br />
0 7<br />
*Vì khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ cũng là P nên R R R R <br />
<br />
U0 4R0<br />
I02<br />
14( A)<br />
2<br />
2 2<br />
R2<br />
ZL<br />
ZC<br />
R0<br />
2<br />
<br />
R0<br />
<br />
7<br />
ZL<br />
ZC<br />
tan2 7 2<br />
0,385<br />
R2<br />
2<br />
<br />
2 R R R0<br />
1 2 0 2<br />
i = 14cos ωt + π/12 + 0,385π = 14cos ωt + 0,468π (A) Chọn C.<br />
Câu 9.<br />
7<br />
Nếu r < ZL-Z C<br />
thì<br />
P<br />
max<br />
<br />
U<br />
2<br />
2 Z L<br />
Z C<br />
khi R r Z<br />
L<br />
ZC<br />
Nếu r > ZL-Z C<br />
thì<br />
Vì r > ZL-Z C<br />
nên<br />
2<br />
Ur<br />
max<br />
<br />
2<br />
2<br />
r ZL<br />
ZC<br />
P<br />
2<br />
Ur<br />
max<br />
<br />
2<br />
2<br />
r ZL<br />
ZC<br />
P<br />
khi R = 0<br />
115,2( W)<br />
Câu 10.<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
PR max<br />
R1 Zcßn l¹i<br />
r ZL ZC r ZL Z<br />
C<br />
76<br />
P R r Z Z nên <br />
<br />
max 2 L C<br />
2 2<br />
r R2 r 76 (1),<br />
Từ (1) và (2) <strong>giải</strong> ra: r = 45,6 và R 2 = 15,2 Chọn C.<br />
Câu 11.<br />
2<br />
PR<br />
max<br />
R2 r R2<br />
r<br />
1<br />
(2).<br />
P R r 76 r<br />
2<br />
max 1<br />
Khi P Rmax thì R = Z còn <strong>lạ</strong>i , nếu vẽ giản đồ véc tơ ta sẽ dựa vào tam giác cân trên giản đồ.<br />
Tam giác AMB cân tại M nên:<br />
<br />
cos cos<br />
U<br />
cßn l¹i 0,5<br />
<br />
2 UR
ZL ZC rLC<br />
<br />
tanrLC<br />
3 rLC<br />
<br />
r<br />
3 2 6<br />
0,5U<br />
<br />
cos<br />
U 2UR<br />
cos<br />
2.50 3 cos 150( V)<br />
Chọn A.<br />
U<br />
6<br />
Câu 12.<br />
R<br />
U<br />
U<br />
max<br />
R<br />
2R0<br />
R<br />
2 2<br />
2<br />
P I R R<br />
2 2<br />
2 2<br />
( R R0<br />
) ( ZL<br />
ZC)<br />
( ZL<br />
ZC)<br />
R0<br />
<br />
R Z Z R U U<br />
<br />
2 2<br />
L C 0 R LR0C<br />
Dựa vào kết quả này ta vẽ giản đồ véc tơ và từ giản đồ tính được: cos 0,5 U<br />
U<br />
R<br />
R U <br />
0 R<br />
UR<br />
0<br />
Mặt khác: cos<br />
nên suy ra:<br />
Z U<br />
0,5U<br />
UR UR 0,5.170 U 82<br />
0 R<br />
UR<br />
86( V)<br />
Chọn C.<br />
U U U 170<br />
R<br />
Câu 13.<br />
R<br />
R
P max R ZLRoC UR U<br />
LRoC<br />
Dựa vào kết quả này ta vẽ giản đồ véc tơ và từ giản đồ tính được:<br />
0,5U<br />
cos <br />
U<br />
R<br />
R<br />
R U<br />
0 R<br />
UR<br />
0<br />
Mặt khác: cos<br />
nên suy ra:<br />
Z U<br />
0,5U UR<br />
URo<br />
0,5. U 0,6U<br />
70<br />
U 300( V)<br />
Chọn D.<br />
U U 0,6U U<br />
R<br />
Câu 14.<br />
0,5U<br />
UR<br />
UR<br />
0<br />
Công suất trên R cực đại thì cos<br />
, <strong>hay</strong><br />
U U<br />
0,5.170 100 U<br />
Ro<br />
URo<br />
44,5( V)<br />
100 170<br />
Chọn B.<br />
Câu 15.<br />
2 2 2<br />
U U R1UC1<br />
<br />
<br />
1<br />
U U U U 0,75 U<br />
<br />
0,75<br />
2 2 2 2 2 2<br />
R2 C 2 2 R1 C1<br />
U<br />
1<br />
9<br />
cos<br />
R<br />
1<br />
0,6<br />
Chọn A.<br />
U 25<br />
Câu 16.<br />
R<br />
U U U 89,6( V )<br />
<br />
U<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
2 2<br />
LC R Ro<br />
9<br />
U<br />
25<br />
16<br />
U<br />
25<br />
2 2<br />
R1<br />
2 2<br />
C1<br />
Khi R = 75 thì P Rmax và dù mắc nối tiếp <strong>hay</strong> mắc song song với tụ điện C vẫn thấy<br />
U NB giảm, chứng tỏ lúc này U Cmax . Ta <strong>có</strong>:<br />
Câu 17.<br />
P R r ( Z Z )<br />
<br />
<br />
2 2<br />
( R r)<br />
ZL<br />
UCmax<br />
ZC<br />
<br />
<br />
ZL<br />
2 2<br />
R max<br />
L C<br />
Thử 4 phương án thì chỉ Z C = 200 , r = 21 mới thỏa mãn.<br />
Tính:<br />
1<br />
ZL<br />
L 50( ) ZC<br />
100( ) 0<br />
C<br />
Vì P(R 1 ) = P(R 2 ) φ 1<br />
+ φ 2<br />
= -π/2 mà φ<br />
1<br />
= 2φ<br />
2<br />
nên φ<br />
2<br />
= -π/6 và φ<br />
1<br />
= -π/3.<br />
Z Z <br />
50 100<br />
tan<br />
tan R 50 / 3( )<br />
L C<br />
1 1<br />
R1 3 R1
U 120 <br />
P P cos cos 72 3( W ) Chọn D.<br />
3<br />
Câu 18.<br />
2 2<br />
2 2<br />
1<br />
1<br />
R1<br />
50 / 3<br />
2 2 2 2 2 2<br />
U U U U 2U U 2 U U 2U<br />
*Cố định ω t<strong>hay</strong> đổi R: R L R L L R R L <br />
max<br />
2 2<br />
URUL<br />
U U U 2 ( U U ) U 2 150 2 U 2 U 150( V)<br />
R L R L<br />
*Cố định R = R 0 t<strong>hay</strong> đổi ω:<br />
U 150<br />
UC max<br />
U<br />
Lmax UC, Lmax<br />
100 3( V )<br />
2 2<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
C<br />
1 <br />
L<br />
<br />
Câu 19.<br />
Chọn C.<br />
Lúc này, cực đại kép:<br />
Pmax<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
<br />
Z R<br />
U Z Z<br />
<br />
2 2<br />
L<br />
C max<br />
<br />
C<br />
<br />
L<br />
ZL<br />
Z R<br />
R Z Z Z Z R 60( ) Chọn B.<br />
Câu 20.<br />
2 2<br />
L<br />
C L L L<br />
ZL<br />
Pmax R1<br />
ZL<br />
ZC<br />
r<br />
<br />
<br />
R2 R116( )<br />
<br />
2<br />
2 r15( )<br />
P R Z r Z Z <br />
Rmax 2 cßn l¹i<br />
L C<br />
<br />
<br />
2 2<br />
15 ( ZL ZC ) ZL ZC 15 16 ZL ZC<br />
112( ) R2<br />
113( )<br />
Khi R = R2<br />
52 165 thì<br />
R<br />
r<br />
165 45<br />
k cos<br />
0,849<br />
2 2 2 2<br />
165 112<br />
53<br />
R r Z Z <br />
L<br />
C<br />
Chọn B.<br />
Câu 21.<br />
UR1 UR2<br />
3U = 4U suy ra: 4 3<br />
R Z R Z<br />
Từ<br />
R2 R1<br />
R R<br />
<br />
2 2 2 2<br />
1 L<br />
2 L<br />
1 2<br />
4 3 4cos<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
3cos2<br />
R1 ZL<br />
R2<br />
ZL<br />
Chọn B.<br />
2. L hoặc C hoặc t<strong>hay</strong> đổi liên quan đến cộng hưởng.
Câu 1. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (U không đổi và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn<br />
mạch RC nối tiếp. Lần lượt cho f f1 20Hz<br />
, f f2 40Hz<br />
và f f3 60Hz<br />
thì công<br />
suất mạch tiêu thụ lần lượt là 20 W, 32 W và P. Tính P.<br />
A. 48 W. B. 44 W. C. 36 W. D. 64 W.<br />
Câu 2. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (U không đổi và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn<br />
mạch RL nối tiếp. Lần lượt cho f f1<br />
, f f2 2<br />
f1và f f3 5 f1<br />
thì công suất mạch tiêu<br />
thụ lần lượt là 88 W, 44 W và P. Tính P.<br />
A. 9,8 W. B. 14,7 W. C. 24 W. D. 48 W.<br />
Câu 3. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (U tỉ lệ với f và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch<br />
RC nối tiếp. Lần lượt cho f f1 20Hz<br />
, f f2 40Hz<br />
và f f3 60Hz<br />
thì công suất<br />
mạch tiêu thụ lần lượt là 20 W, 96 W và P. Tính P.<br />
A. 48 W. B. 44 W. C. 36 W. D. 224 W.<br />
Câu 4. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (U không đổi và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn<br />
mạch RLC nối tiếp. Lần lượt cho f f1<br />
hoặc f 4 f1<br />
thì mạch tiêu thụ cùng công suất bằng<br />
80% công suất cực đại mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu thụ. Khi f 3 f1<br />
thì hệ số công suất của mạch là<br />
A. 0,87 B. 0,94. C. 0,96. D. 12/13.<br />
Câu 5. Đặt điện áp u=300 2 cos t (V), <strong>có</strong> t<strong>hay</strong> đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />
tiếp theo thứ tự gồm: điện trở R 200, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được và tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung<br />
4<br />
10 <br />
(F). Cố định L 25 (36 ) H, t<strong>hay</strong> đổi 0<br />
thì I 0,5A . Cố<br />
định 0<br />
, t<strong>hay</strong> đổi L thì giá trị cực đại của U Lmax gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 200 V. B. 325 V. C. 150 V. D. 123 V.<br />
Câu 6. Đặt điện áp u=100 2 cos t (V), <strong>có</strong> t<strong>hay</strong> đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />
tiếp theo thứ tự gồm: cuộn cảm thuần L 1 (6 ) H, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được và<br />
điện trở R 20 3. Cố định C 5 (12 ) mF, t<strong>hay</strong> đổi đến giá trị <br />
0<br />
thì U LCmax . Cố định<br />
0<br />
, t<strong>hay</strong> đổi C để U Cmax thì lúc này, so với u, dòng điện sớm <strong>hay</strong> trễ bao nhiêu?<br />
A. trễ pha 6 . B. trễ pha 3. C. sớm pha 6 . D. sớm pha 3.<br />
Câu 7. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />
t<strong>hay</strong> đổi được mắc nối tiếp. Biết R 60, điện áp xoay <strong>chi</strong>ều giữa hai đầu đoạn mạch luôn<br />
cố định. Cho C t<strong>hay</strong> đổi, khi CC F hoặc C C F thì công suất<br />
3<br />
1<br />
10 (2 )<br />
3<br />
2<br />
10 (14 )
tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C C1<br />
là<br />
i=3 3 cos(100 t 3) (A). Khi C C3<br />
thì hệ số công suất của đoạn mạch <strong>có</strong> giá trị lớn<br />
nhất. Lúc này, cường độ dòng điện qua mạch <strong>có</strong> biểu thức<br />
A. i 3<br />
=3 6 cos(100<br />
t 7<br />
12) (A). B. i 3<br />
=3 6 cos(100<br />
t<br />
7<br />
12) (A).<br />
C. i 3<br />
=6cos(100 t 5<br />
12) (A). D. i 3<br />
=3 2 cos(100<br />
t<br />
7<br />
12) (A).<br />
Câu 8. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Điện<br />
áp hai đầu mạch <strong>có</strong> u=200 3 cos(100 t 3) V. Khi LL1 1 (H) hoặc<br />
LL2 3 (H) thì dòng điện hiệu dụng đều bằng 3 A. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng<br />
trên đoạn RL cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.<br />
A. 150 V. B. 591 V. C. 20 30 V. D. 20 15 V.<br />
Câu 9. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (f t<strong>hay</strong> đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở<br />
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />
tự cảm L. Biết<br />
2L<br />
2<br />
R C . Khi 60<br />
f Hz hoặc f 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
trong mạch <strong>có</strong> cùng giá trị. Khi f 30 Hz hoặc f 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ<br />
0<br />
điện <strong>có</strong> cùng giá trị. Khi f f1<br />
thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 150<br />
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f<br />
1<br />
gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.<br />
Câu 10. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (f t<strong>hay</strong> đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở<br />
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />
tự cảm L. Biết<br />
2L<br />
2<br />
R C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi f 60<br />
Hz gấp<br />
2 2 lần khi f 90 Hz. Khi f 30 Hz hoặc f 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ<br />
0<br />
điện <strong>có</strong> cùng giá trị. Khi f f1<br />
thì điệp áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 120<br />
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f<br />
1<br />
gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 600 Hz B. 180 Hz C. 500 Hz. D. 120 Hz.<br />
Câu 11. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (trong đó U không đổi, f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu<br />
đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f hoặc 1<br />
f2 3 f1<br />
thì hệ số công suất tương
ứng của đoạn mạchh là cos<br />
1<br />
và cos<br />
2<br />
với cos2 2 cos1. Khi tần số là f3 f1 2 hệ<br />
số công suất của đoạn mạch bằng<br />
A. 74. B. 75 C. 54. D. 55.<br />
Câu 12. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (trong đó U tỉ lệ thuận với f và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào<br />
hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f hoặc 1<br />
f2 3 f1<br />
thì cường độ<br />
hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 191 A và I2 4 191 A. Khi tần số là f3 f1 2<br />
cường độ hiệu dụng trong mạch bằng<br />
A. 3 A. B. 5 A. C. 4 A. D. 8 A.<br />
Câu 13. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết<br />
2<br />
L CR .<br />
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, mạch tiêu thụ cùng công suất P<br />
0<br />
với<br />
hai giá trị của tần số f và 1<br />
f<br />
2<br />
. Khi tần số f<br />
3<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và lúc này<br />
mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1 f2 f3 12 thì tỉ số PP<br />
0<br />
gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,82. B. 0,57. C. 1,15. D. 2,2.<br />
Câu 14. Đặt điện áp u U 2 cos 2<br />
t (V) ( f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />
tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và<br />
đoạn NB chứa tụ điện C. Biết<br />
2<br />
R C<br />
1,5L<br />
và R 81. Khi f f1<br />
thì mạch tiêu thụ công<br />
suất P1 100W<br />
và hệ số công suất của mạch AB lúc này bằng 1. Khi f f2<br />
thì U MB đạt cực<br />
đại và mạch AB tiêu thụ công suất P 2 . Giá trị P 2 là<br />
A. 88 W. B. 89 W. C. 90 W. D. 94 W.<br />
Câu 15. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện<br />
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U 100V<br />
. Điều chỉnh R R1 90 thì công<br />
suất tiêu thụ của mạch là P1 40W<br />
đồng thời điện áp và dòng điện lệch pha nhau là <br />
1<br />
. Điều<br />
chỉnh R R2 160 thì công suất tiêu thụ là P 2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là<br />
. Nếu 25cos1 18,75cos2<br />
60 thì P 2 bằng bao nhiêu?<br />
2<br />
A. 90W. B. 60 W. C. 40 W. D. 120 W.<br />
Câu 16. Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn<br />
AM gồm một điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB gồm<br />
một điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay<br />
<strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> tần số thỏa mãn<br />
<br />
2 2<br />
4 f LC 1<br />
và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào đoạn mạch AB.<br />
Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P 1 . Nếu nối tắc hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu
đoạn mạch AM và MB <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3, công suất tiêu thụ<br />
của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 120 W. Giá trị của P 1 là:<br />
A. 320 W. B. 240 W. C. 200 W. D. 160 W.<br />
Câu 17. Đặt điện áp u U cos<br />
t<br />
0<br />
vào hai đầu đoạn mạch RCL nối tiếp, <strong>có</strong> cuộn dây thuần<br />
cảm, tần số góc t<strong>hay</strong> đổi <strong>có</strong> giá trị <br />
1<br />
và 4<br />
1<br />
thì thấy dòng điện trong mạch <strong>có</strong> cùng giá trị<br />
hiệu dụng và pha của nó trong hai trường hợp sai lệch nhau<br />
1<br />
là<br />
0<br />
90 . Tỉ số RZL<br />
trong trường hợp<br />
A. 1 3 B. 2 C. 3 D. 0,5<br />
Câu 18. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. <strong>Các</strong> giá trị điện<br />
trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />
2 2<br />
L k CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />
điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, <strong>có</strong> tần số cùng dòng điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi tần số góc của dòng<br />
điện là <br />
1<br />
hoặc 2 41<br />
thì mạch điện <strong>có</strong> cùng hệ số công suất là 0,8. Tìm k.<br />
A. k 4. B. k 0, 25 . C. k 2<br />
D. k 0,5.<br />
Câu 19. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. <strong>Các</strong> giá trị điện<br />
trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />
2<br />
R<br />
L C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện<br />
áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, <strong>có</strong> tần số của dòng điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi tần số góc của dòng điện<br />
là <br />
1<br />
hoặc 2 41<br />
thì mạch điện <strong>có</strong> cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch<br />
đó bằng<br />
A. 0,832. B. 0,866. C. 0,732. D. 0,555.<br />
Câu 20. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. <strong>Các</strong> giá trị điện<br />
trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />
2<br />
3CR 2<br />
L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />
điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, <strong>có</strong> tần số của dòng điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi tần số góc của dòng<br />
điện là 1 50<br />
rad/s hoặc 2 21<br />
thì mạch điện <strong>có</strong> cùng hệ số công suất. Hệ số công suất<br />
đó bằng<br />
A. 0,832. B. 0,866. C. 0,732. D. 0,756.<br />
Câu 21. Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C, sao<br />
cho<br />
R<br />
2<br />
2 L C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> tần số f t<strong>hay</strong> đổi.Khi<br />
f f 1<br />
hoặc f 2 f1<br />
thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất. Tính hệ số công suất đó gần nhất giá<br />
trị nào sau đây?<br />
A. 0,894. B. 0,867. C. 0,7071. D. 0,500.
Câu 22. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> chu kì T t<strong>hay</strong> đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối<br />
tiếp. Khi T t<strong>hay</strong> đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I max và hai giá trị<br />
T 1 và T 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng I 3.<br />
Biết max<br />
T2 T1 0,015<br />
s<br />
và điện dung của tụ điện C 0,1 mF. Điện trở thuần của mạch gần nhất giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. R 30 B. R 60 C. R 120 D. R 100<br />
Câu 23. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào<br />
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cost<br />
(V), trong đó t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Cho từ 0 đến thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo đúng thứ tự là<br />
A. R rồi đến L rồi đến C. B. R rồi đến C rồi đến L.<br />
C. C rồi đến R rồi đến L. D. L rồi đến R rồi đến C.<br />
Câu 24. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào hai đầu<br />
đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được và<br />
đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> dung kháng<br />
và L L2 5L1<br />
U<br />
ZC<br />
3R . Lần lượt cho L<br />
L1<br />
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là U 1 và<br />
. Hệ số công suất của mạch AB khi L L2<br />
là<br />
2<br />
U1 96<br />
A. 0,36. B. 0,52. C. 0,26 D. 0,54.<br />
Câu 25. Đặt điện áp<br />
u U 2 cost<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai đoạn<br />
mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm L, <strong>có</strong> điện trở thuần r ( r 2R ). Biết u AM luôn vuông pha với u MB . Khi điều chỉnh<br />
và 2 2 0,5<br />
1<br />
thì hệ số công suất của mạch như nhau. Tính hệ số công suất đó.<br />
2 1<br />
A. 2 2 3 B. 3 11 C. 3 10 D. 63<br />
Câu 26. Đặt điện áp u 100 2 cos100<br />
t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự<br />
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi R R1 90 thì công suất mạch tiêu<br />
thụ là P1 40W<br />
và độ lệch pha của u và I là <br />
1<br />
. Khi R R2 160 thì công suất mạch tiêu<br />
thụ là P<br />
2<br />
và độ lệch pha của u và i là <br />
2<br />
. Nếu cos1cos 2<br />
1,4 thì P<br />
2<br />
bằng<br />
A. 120 W B. 60 W. C. 80 W. D. 40 W.<br />
Câu 27. Đặt điện áp u 100 2 cos100<br />
t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự<br />
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi R R1 50 thì công suất mạch tiêu
thụ là P1 60W<br />
và độ lệch pha của u và i là <br />
1<br />
. Khi R R2 69,085 thì công suất mạch<br />
tiêu thụ là P<br />
2<br />
và độ lệch pha của u và i là <br />
2<br />
. Nếu<br />
cos cos 0,75 thì P<br />
2<br />
bằng<br />
2 2<br />
1 2<br />
A. 120 W. B. 60 W. C. 65 W. D. 240 W.<br />
Câu 28. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cos100<br />
t (V) (U không đổi) vào đoạn mạch AB<br />
nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở thuần R và tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung C. Điều chỉnh L để u và i lệch pha nhau<br />
W. Điều chỉnh L để u và i cùng pha thì mạch tiêu thụ công suất<br />
0<br />
45 thì mạch tiêu thụ công suất 50<br />
A. 200 W. B. 50 2 W. C. 100 W. D. 120 W.<br />
Câu 29. Cho mạch điện RLC không phân nhánh,<br />
cuộn dây <strong>có</strong> điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch một<br />
điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> tần số 50 Hz. Cho C t<strong>hay</strong> đổi<br />
người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu<br />
phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ.<br />
Điện trở thuần của cuộn dây bao nhiêu?<br />
A. 50 Ω B. 70 Ω C. 90 Ω D. 56 Ω<br />
Câu 30. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cost<br />
(V) (U và không đổi) vào đoạn mạch AB<br />
nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần <strong>có</strong> cảm<br />
kháng<br />
ZL<br />
6R và đoạn MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh C C0<br />
thì mạch tiêu thụ công suất cực đại, sau đó mắc thêm tụ C 1 vào mạch MB thì công suất tiêu<br />
thụ giảm 5 lần; sau đó tiếp tục mắc thêm tụ C 2 thì công suất tăng lên 5 lần. Giá trị C 2 bằng<br />
A. C 3 hoặc 0<br />
3C<br />
0<br />
B. C 3 hoặc 0<br />
2C<br />
0<br />
C. C 4 hoặc 0<br />
3C<br />
0<br />
D. C 4 hoặc 0<br />
3C<br />
0<br />
Câu 1.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Công suất tiêu thụ:<br />
2<br />
2 U R<br />
P I R R<br />
2 Z<br />
2<br />
<br />
C<br />
f U R Z C P<br />
f 1 1 1 x<br />
2f 1 1 1 x/2<br />
P <br />
1<br />
P <br />
2<br />
1 .1<br />
x<br />
2 2<br />
2<br />
1 .1<br />
2 2<br />
1 x / 4
3f 1 1 1 x/3<br />
P <br />
2<br />
1 .1<br />
2 2<br />
1 x / 9<br />
P2<br />
P1<br />
<br />
P<br />
2<br />
1<br />
x 32<br />
x 1<br />
2<br />
1<br />
x 4 20<br />
1x<br />
11<br />
2 2<br />
3<br />
P<br />
2 2<br />
3<br />
P1<br />
<br />
P1<br />
1x<br />
9 11 9<br />
<br />
Câu 2.<br />
Công suất tiêu thụ:<br />
Bảng chuẩn hóa số liệu<br />
1,8 1,8 3,6(W)<br />
2<br />
2 U R<br />
P I R R<br />
2 Z<br />
2<br />
<br />
L<br />
Chọn C.<br />
f U R Z C P<br />
f 1 1 1 x<br />
2f 1 1 1 2x<br />
5f 1 1 1 5x<br />
P <br />
1<br />
2<br />
1 .1<br />
x<br />
2 2<br />
2<br />
1 .1<br />
P <br />
1 4x<br />
2 2<br />
2<br />
1 .1<br />
P <br />
1 25x<br />
2 2<br />
P<br />
P<br />
<br />
P<br />
x<br />
2<br />
2<br />
1 44 2<br />
x <br />
2<br />
1<br />
1<br />
4x<br />
88<br />
x<br />
<br />
0,5<br />
2<br />
3<br />
1 1 0,5 1 1<br />
P<br />
2<br />
3<br />
P1<br />
<br />
P1<br />
125x<br />
125.0,5 9 9<br />
<br />
9,8(W)<br />
Chọn A.<br />
Câu 3.<br />
Công suất tiêu thụ:<br />
2<br />
2 U R<br />
P I R R<br />
2 Z<br />
2<br />
<br />
C<br />
f U R Z C P<br />
f 1 1 1 x<br />
2f 1 1 1 x 2<br />
3f 1 1 1 x 3<br />
P <br />
1<br />
P <br />
P <br />
2<br />
1 .1<br />
x<br />
2 2<br />
2<br />
1 .1<br />
2 2<br />
1 x 4<br />
2<br />
1 .1<br />
2 2<br />
1 x 9
2<br />
P2<br />
1<br />
x 96 2 2<br />
x <br />
2<br />
<br />
P1<br />
1<br />
x 4 20 7<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
91<br />
Chọn D.<br />
P3<br />
9(1 x )<br />
<br />
7 729 729<br />
<br />
P<br />
2<br />
3<br />
P1<br />
224(W)<br />
P<br />
2 1<br />
1<br />
1<br />
x 9<br />
1 .<br />
65 65<br />
<br />
<br />
7 9<br />
Câu 4.<br />
Bảng chuẩn hóa số liệu<br />
f Z L Z C Z hoặc cos<br />
2<br />
f 1 1 x 2<br />
Z R x<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4f 1 4 x/4 2<br />
Z2 R 4<br />
x 4<br />
3f 1 3 x/3<br />
Vì P1 P2 0,8Pmax<br />
nên I1 I2 0,8I max<br />
Z1 Z2<br />
<br />
c os <br />
R<br />
0,8<br />
3<br />
R<br />
2<br />
<br />
R<br />
<br />
3x<br />
3<br />
2<br />
2<br />
2 2 2 x<br />
R x<br />
4<br />
<br />
<br />
R 1 x R 4 <br />
4 0,8 R<br />
6<br />
6 8<br />
cos1<br />
0,96 <br />
73<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
6 34 3<br />
Chọn C.<br />
Câu 5.<br />
Cố định R 200, t<strong>hay</strong> đổi :<br />
U 100 1<br />
I 0,5 <br />
2<br />
0L 0<br />
120 ( rad s)<br />
Z<br />
2 1 <br />
0C<br />
200 L<br />
<br />
C<br />
<br />
1 250<br />
Z C<br />
120 . C<br />
3<br />
<br />
Cố định 120<br />
rad/s, t<strong>hay</strong> đổi L thì U<br />
Lmax<br />
U<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
C<br />
R<br />
2<br />
2<br />
200 250 3<br />
U L max<br />
300 325(V) Chọn B.<br />
200
Câu 6.<br />
Cố định C 5 12<br />
<br />
mF, t<strong>hay</strong> đổi :<br />
1<br />
U L<br />
C<br />
1<br />
U<br />
LC<br />
IZLC<br />
min 0 L<br />
<br />
2<br />
2 1 <br />
C<br />
R L<br />
<br />
C<br />
<br />
1<br />
0 120 (ra d / s) ZL<br />
0L 20( )<br />
LC<br />
U<br />
Cố định 0<br />
, t<strong>hay</strong> đổi C thì UC<br />
max<br />
tanRL<br />
tan<br />
1<br />
cos<br />
Z L<br />
20<br />
<br />
tan 1 tan 1 Chọn D.<br />
R<br />
20 3<br />
3<br />
Câu 7.<br />
Tính ZC1 C1 ZC2 C2<br />
Vì P1 P2<br />
1 20 ; 1 140 .<br />
nên Z1 Z2<br />
RL<br />
suy ra: Z Z Z <br />
<br />
1 2<br />
2 80 .<br />
L C C<br />
Khi C C1<br />
thì<br />
ZL<br />
ZC1<br />
<br />
tan1 1 1<br />
0<br />
<br />
R<br />
4<br />
2<br />
2<br />
<br />
U0 I01 R Z L<br />
ZC1<br />
180 6(V)<br />
u sớm pha hơn i 1 là 4<br />
<br />
<br />
u 180 6 cos100 t (V)<br />
3 4<br />
u 7<br />
<br />
Khi C C3<br />
thì mạch cộng hưởng nên i 3<br />
3 6 cos100 t<br />
(A)<br />
R 12 <br />
Câu 8.<br />
<br />
Z<br />
2 2 U<br />
<br />
L1 C<br />
<br />
L2 <br />
C<br />
100 2<br />
I<br />
2 2<br />
Tổng trở bằng nhau: R Z Z R Z Z <br />
Z<br />
L1 L2<br />
C<br />
200( )<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R R <br />
<br />
<br />
Z<br />
Ta <strong>có</strong> U<br />
<br />
100 200 100 2 100( )<br />
RLmax<br />
U<br />
2R<br />
2R<br />
với tan 20 0<br />
0,5arctan<br />
tan<br />
Z<br />
Z<br />
0<br />
C<br />
C<br />
U<br />
RLmax<br />
U<br />
100 6<br />
591(V) Chọn B.<br />
2R 2.100 <br />
tan 0,5arctan<br />
tan 0,5arctan<br />
<br />
Z<br />
200<br />
C
Câu 9.<br />
Bảng chuẩn hóa số liệu<br />
f(Hz) U Z L Z C I hoặc U c hoặc tan<br />
60 1 1 a<br />
I<br />
1<br />
<br />
R<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
1a<br />
2<br />
90 1,5 1,5 2a/3<br />
30 0,5 0,5 2a<br />
120 2 2 0,5a<br />
I<br />
2<br />
<br />
U C 3<br />
U C 4<br />
<br />
<br />
R<br />
2<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1,5 2 a/ 3<br />
R<br />
R<br />
2<br />
2<br />
0,5.2a<br />
<br />
<br />
0,5 2a<br />
<br />
2.0,5a<br />
<br />
2 0,5a<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
ZC<br />
60a / f1<br />
f 1 60a/f 1 tanRC<br />
<br />
R R<br />
(Áp dụng:<br />
U U<br />
UZ<br />
I R U IZ <br />
R Z Z R Z Z<br />
C<br />
;<br />
2<br />
C C<br />
2 2<br />
2<br />
L<br />
<br />
C L<br />
<br />
C <br />
)<br />
Vì UC3 UC4<br />
Từ I1 I2<br />
nên<br />
suy ra:<br />
0,5.2a<br />
2.0,5a<br />
a 1<br />
2 2 2<br />
R a R a<br />
2<br />
R<br />
0,5 2 2 0,5 <br />
1 1,5 5<br />
R <br />
<br />
3<br />
1 1 R 1,5 2.1/ 3<br />
2 2 2<br />
2<br />
Khi f f1<br />
thì u L sớm pha hơn u RC là<br />
pha hơn i là<br />
0<br />
90 nên u RC trễ pha hơn i là<br />
60.1/<br />
f<br />
tan<br />
3 3<br />
5 / 3<br />
0<br />
1<br />
RC<br />
60 <strong>hay</strong><br />
RC<br />
f 1<br />
12 5 46,5 (Hz) Chọn C.<br />
Câu 10.<br />
Bảng chuẩn hóa số liệu<br />
0<br />
150 mà u L sớm<br />
0<br />
60 , tức là<br />
f(Hz) U Z L Z C I hoặc U c hoặc tan<br />
60 1 1 a<br />
I<br />
1<br />
<br />
R<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
1a<br />
2
90 1,5 1,5 2a/3<br />
30 0,5 0,5 2a<br />
120 2 2 0,5a<br />
I<br />
2<br />
<br />
U C 3<br />
U C 4<br />
<br />
<br />
R<br />
2<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1,5 2 a/ 3<br />
R<br />
R<br />
2<br />
2<br />
0,5.2a<br />
<br />
<br />
0,5 2a<br />
<br />
2.0,5a<br />
<br />
2 0,5a<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
ZC<br />
60a / f1<br />
f 1 60a/f 1 tanRC<br />
<br />
R R<br />
(Áp dụng:<br />
U U<br />
UZ<br />
I R U IZ <br />
R Z Z R Z Z<br />
C<br />
;<br />
2<br />
C C<br />
2 2<br />
2<br />
L<br />
<br />
C L<br />
<br />
C <br />
)<br />
Vì UC3 UC4<br />
nên<br />
0,5.2a<br />
2.0,5a<br />
a 1<br />
2 2 2<br />
R a R a<br />
2<br />
0,5 2 2 0,5 <br />
Từ I1 2 2I2<br />
suy ra:<br />
R<br />
1 2 2.1,5 5<br />
R <br />
<br />
612<br />
1 1 R 1,5 2.1/ 3<br />
2 2 2<br />
2<br />
Khi f f1<br />
thì u L sớm pha hơn u RC là<br />
0<br />
120 mà u L sớm pha hơn i là<br />
0<br />
90 nên u RC trễ pha<br />
hơn i là<br />
0<br />
0<br />
60.1/ f1<br />
1<br />
30 , tức là RC<br />
30 <strong>hay</strong> tanRC<br />
1/ 3 <br />
5 / 612 3<br />
f 1<br />
514,2 (Hz) Chọn C.<br />
Câu 11.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Từ<br />
f<br />
<br />
<br />
f<br />
<br />
3 f<br />
2 1<br />
<br />
f<br />
1 1<br />
ZC2 ZC1<br />
a<br />
3 3<br />
Z 2Z a 2<br />
1<br />
3<br />
2<br />
<br />
C1 <br />
C1<br />
<br />
Áp dụng công thức:<br />
R R<br />
cos <br />
Z R Z<br />
2 2<br />
C<br />
ta <strong>có</strong>:<br />
R 2R R 2R<br />
cos<br />
2 cos<br />
<br />
R Z R Z a R a<br />
R <br />
9<br />
<br />
2 1<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
C2 C1<br />
2<br />
R <br />
7<br />
3<br />
a
7<br />
a<br />
R<br />
7<br />
cos3<br />
3 Chọn B.<br />
2 2 2<br />
R Z<br />
5<br />
C 2 7 2<br />
2a<br />
3 <br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Bảng chuẩn hóa số liệu<br />
Tần số<br />
Dung kháng<br />
Trường hợp 1 f 1 1<br />
Trường hợp 2 f 2 = 3f 1 1/3<br />
Trường hợp 3 f 3 = f 1 / 2 2<br />
Áp dụng công thức<br />
cos <br />
R R<br />
<br />
Z R Z<br />
2 2<br />
C<br />
ta <strong>có</strong> hệ<br />
R<br />
<br />
cos1<br />
<br />
2 2<br />
R 1 cos2<br />
2 cos<br />
R R<br />
7<br />
1<br />
<br />
2 R <br />
R<br />
2 2 2 2<br />
cos2<br />
R 13<br />
R 1<br />
3<br />
2 2<br />
<br />
<br />
R 13<br />
7 3 7<br />
cos3<br />
Chọn B.<br />
2<br />
<br />
5<br />
7 2<br />
2 <br />
3 <br />
Câu 12.<br />
Bảng chuẩn hóa số liệu.<br />
Tần số R U Z C I<br />
f 1 1 1 x I1<br />
<br />
1<br />
1<br />
x<br />
2 2<br />
f 2 = 3f 1 1 3 x/3<br />
f 3 = f 1 / 2 1 1/ 2 x 2<br />
I<br />
I<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 x 3<br />
1/ 2<br />
<br />
2<br />
1 x 2<br />
<br />
2<br />
(Áp dụng công thức<br />
I<br />
U U<br />
<br />
Z R Z<br />
2 2<br />
C<br />
)
Theo <strong>bài</strong> ra I2 4I1<br />
nên<br />
3 1 63<br />
4 x <br />
<br />
65<br />
x 2 1<br />
2 x<br />
2<br />
2<br />
1 3<br />
I<br />
2 2<br />
3<br />
1 x<br />
<br />
65<br />
I<br />
2<br />
3<br />
8(A) <br />
I1<br />
2<br />
63<br />
<br />
<br />
63<br />
1<br />
2 1 x 2 2 1<br />
2. 65<br />
Chọn D.<br />
Câu 13.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi hai giá trị 1 và 2 mà <strong>có</strong> cùng I, U R , P, cos thì Z2 Z1<br />
<strong>hay</strong>:<br />
2 2<br />
2<br />
1 2 1 1<br />
R <br />
1L R<br />
2L<br />
1 2<br />
1C <br />
<br />
<br />
2C <br />
LC<br />
Kết hợp với điều kiện:<br />
<br />
2<br />
L<br />
R C1<br />
L 2<br />
R<br />
C thì ta được: <br />
<br />
1 2<br />
<br />
1C<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
R<br />
C<br />
1<br />
<br />
1 2<br />
<br />
Z<br />
<br />
1<br />
R<br />
<br />
<br />
ZL<br />
1<br />
1L R<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
Z Z R Z Z R<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 1<br />
2 1 L1 C1<br />
1<br />
1 2<br />
2<br />
2<br />
U<br />
U 1<br />
Pmax<br />
2 1 0 <br />
2<br />
Z1<br />
R <br />
2 <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1 <br />
P P P R <br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hóa: Z 1, Z n,R 2n<br />
2<br />
L<br />
C<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
cos <br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
n <br />
R<br />
1<br />
vì n <br />
2<br />
RC<br />
1<br />
2L<br />
2<br />
nên<br />
cos<br />
<br />
3<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
P Pmax<br />
cos Pmax<br />
Mặt khác:<br />
2<br />
L<br />
R<br />
1 2<br />
1 2<br />
1 1 2<br />
2 n 12. 12. 4<br />
2 2<br />
2<br />
C<br />
C<br />
3 1 2<br />
1 2<br />
2<br />
2 1<br />
<br />
0<br />
2 1<br />
Pmax<br />
1 P 2 3<br />
P2 P1 P0 Pmax<br />
2 Chọn D.<br />
4 1 3 P 1 3
<strong>Các</strong>h 2: Khi<br />
2<br />
L CR thì f1 f2 af3<br />
thì<br />
P cos a 6<br />
<strong>hay</strong><br />
P cos 3<br />
2 2<br />
3<br />
2<br />
0<br />
2<br />
P<br />
P<br />
0<br />
12 6<br />
2<br />
3<br />
Chọn D.<br />
Câu 14.<br />
Khi f f1<br />
thì mạch cộng hưởng nên:<br />
2<br />
P1 U U PR<br />
1<br />
100.81 90(V)<br />
R<br />
Khi f t<strong>hay</strong> đổi ta tính:<br />
2<br />
RC<br />
p 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5.1,5 1,5<br />
L<br />
Khi U RCmax ta chuẩn hóa số liệu:<br />
ZL<br />
1<br />
<br />
ZC<br />
p1,5<br />
<br />
R p 2 p 2 1,5<br />
Để tính P ta trở về số liệu chính tắc:<br />
Z<br />
<br />
<br />
Z<br />
<br />
C<br />
L<br />
R 81( )<br />
R<br />
54( )<br />
1,5<br />
U R<br />
90 .81<br />
90(W) <br />
2 2<br />
2<br />
P I R<br />
2<br />
R<br />
2<br />
Z<br />
L<br />
Z<br />
C 2<br />
2<br />
81 54 81<br />
Câu 15.<br />
Chọn C.<br />
Từ công thức<br />
2<br />
U<br />
P cos cos<br />
<br />
R<br />
2 PR<br />
U<br />
25cos1<br />
18,75cos2<br />
60 PR<br />
1 1<br />
P2 R2<br />
25 18,25 60 P2<br />
40(W)<br />
U<br />
U<br />
Chọn C.<br />
Câu 16.<br />
Từ<br />
mạch cộng hưởng cos1<br />
1<br />
2 2<br />
4 f LC 1<br />
Từ công thức:<br />
U<br />
<br />
2<br />
2<br />
P cos <br />
R R<br />
1 2<br />
P<br />
2 2<br />
cos<br />
1 <br />
120 <br />
<br />
1 1<br />
P1<br />
<br />
P2 cos2 cos2<br />
Để tìm cos<br />
2<br />
ta dùng giản đồ véc tơ. Tam giác<br />
AMB cân tại M <br />
30 <br />
30<br />
0 0<br />
2
1 <br />
P1 120<br />
160(W)<br />
Chọn D.<br />
0<br />
cos30<br />
<br />
<br />
Câu 17.<br />
Vì I1 I2<br />
là 2<br />
2<br />
. Theo <strong>bài</strong> ra:<br />
Câu 18.<br />
2<br />
nên Z1 Z2 cos1 cos2 2 1<br />
. Suy ra, hai dòng lệch pha nhau<br />
2 90 45 <br />
45 .<br />
Từ Z1 Z2 ZC1 ZL2 4ZL<br />
1<br />
0 0 0<br />
2 2 1<br />
Z Z Z 4Z Z 1<br />
Chọn A.<br />
R 4 R R 3<br />
L1 C1 L1 L1 L1<br />
Từ tan1<br />
tan<br />
Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />
2<br />
L kCR mà 1<br />
và 2<br />
<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />
thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />
<br />
<br />
1k<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
2 1<br />
2<br />
”, ta được:<br />
1<br />
0,8 k 0,25 Chọn B.<br />
2<br />
1 <br />
1k<br />
4<br />
4 <br />
Câu 19.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />
2<br />
L kCR mà 1<br />
và 2<br />
<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />
thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />
<br />
<br />
1k<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
2 1<br />
2<br />
”, ta được:<br />
1<br />
cos2 cos1<br />
0,555 <br />
2<br />
1 4 <br />
11<br />
<br />
4 1 <br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Chọn D.<br />
cos1 cos2<br />
nên Z1 Z2<br />
<strong>hay</strong><br />
2 2<br />
2<br />
1 <br />
2<br />
1 <br />
R 1L R 2L<br />
<br />
1C 2C<br />
1 1 1 1<br />
L L 4<br />
L Z C<br />
4Z L<br />
<br />
1 2 1 2 1 1 1<br />
1C 2C LC 1C
2 L 1<br />
Mà R 1L. Z<br />
L1ZC1<br />
nên suy ra ZL<br />
1<br />
R 2 và ZC1 2R<br />
C C<br />
1<br />
Hệ số công suất<br />
R<br />
cos 0,555 <br />
1<br />
<br />
2<br />
R ZL<br />
1ZC1<br />
<br />
2<br />
Chọn D<br />
Câu 20.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />
2<br />
L kCR mà 1<br />
và 2<br />
<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />
thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />
<br />
<br />
1k<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
2 1<br />
2<br />
”, ta được:<br />
1<br />
cos2 cos1<br />
0,756 <br />
2<br />
1 2 <br />
11,5<br />
<br />
2 1 <br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Chọn D.<br />
Vì cos1 cos2<br />
nên Z1 Z2<br />
<strong>hay</strong><br />
2 2<br />
2<br />
1 <br />
2<br />
1 <br />
R 1L R 2L<br />
<br />
1C 2C<br />
1 1 1 1<br />
L L 2<br />
L Z C<br />
2Z L<br />
<br />
Mà<br />
1 2 1 2 1 1 1<br />
1C 2C LC 1C<br />
2 L 2 1 2<br />
nên suy ra Z<br />
1<br />
3R<br />
2 và Z<br />
1<br />
R 3<br />
2<br />
R<br />
1L.<br />
Z<br />
1Z<br />
1<br />
3 C 3 <br />
1C<br />
3 L C<br />
R<br />
R<br />
cos 0,756 Chọn D<br />
1<br />
Câu 21.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
R ZL<br />
1ZC1 <br />
2 R 3 <br />
R<br />
Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />
<br />
<br />
2<br />
R<br />
L<br />
3 <br />
<br />
2<br />
L kCR mà 1<br />
và 2<br />
<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />
C<br />
thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />
<br />
<br />
1k<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
2 1<br />
2<br />
”, ta được:
1<br />
cos2 cos1<br />
0,894 Chọn A.<br />
2<br />
1 2 <br />
10,5<br />
<br />
2 1 <br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Vì cos2 cos1<br />
R<br />
R<br />
nên <br />
2 2<br />
1 2<br />
<br />
2<br />
1 <br />
2<br />
1 <br />
R 1L R 2L<br />
<br />
1C 2C<br />
1<br />
LC<br />
1<br />
2<br />
L Z C<br />
2Z L<br />
1 1 1<br />
1C<br />
Mà<br />
L 1<br />
nên suy ra: Z<br />
1<br />
R 2 và Z<br />
1<br />
R .<br />
2<br />
R 2 2<br />
1L. 2Z L 1Z<br />
C 1<br />
C <br />
1C<br />
L<br />
C<br />
Hệ số công suất:<br />
Câu 22.<br />
R<br />
cos1<br />
0,894 <br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
R ZL<br />
1<br />
ZC1<br />
<br />
Chọn A.<br />
1 1 1<br />
T<strong>hay</strong> giá trị vào công thức: R <br />
<br />
2 2<br />
C<br />
n<br />
R<br />
(T T ) 0,015<br />
2 1<br />
26,5( )<br />
<br />
2<br />
4<br />
10 2<br />
<br />
2 C n 1 2 3 1<br />
<br />
Câu 23.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi thì<br />
2<br />
1<br />
Chọn A.<br />
<br />
2<br />
L R L 1<br />
U C max<br />
ZL Z<br />
C L C<br />
<br />
<br />
C 2 C LC<br />
<br />
1<br />
U<br />
Rmax (P<br />
max<br />
,I<br />
max<br />
) R<br />
<br />
<br />
LC<br />
<br />
2<br />
<br />
1 L R L 1<br />
U<br />
L max<br />
ZC Z<br />
L<br />
<br />
<br />
LC C 2 C LC<br />
2<br />
<br />
R CL<br />
<br />
C R L<br />
Câu 24.<br />
Chọn C.<br />
Từ U2 U1<br />
5 / 96 suy ra 96I2 5I1 96Z1 5Z<br />
2.
Chuẩn hóa số liệu: R 1, ZC 3, ZL 1<br />
x, ZL2<br />
5x ta được:<br />
x<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
96 1 3 5 1 5x 3 529x 174x 710 0 x<br />
1,3346<br />
R<br />
1<br />
cos1<br />
0,263 Chọn C.<br />
R Z Z<br />
Câu 25.<br />
1 5.1,3346 3<br />
2 2 2<br />
2<br />
<br />
L1<br />
<br />
C<br />
<br />
Vì u AM luôn vuông pha với u MB nên: tan .tan 1<br />
1<br />
<br />
C L<br />
L<br />
R Z Z Z Z<br />
R r C<br />
AM<br />
2<br />
1 r 2R<br />
L1 C1 L2 C 2<br />
R<br />
1; r 2<br />
<br />
Chuẩn hóa số liệu: ZL1 a Z<br />
L2<br />
0,5a<br />
<br />
ZC1 2 / a ZC2<br />
4 / a<br />
3 3<br />
cos cos a 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
1 2 2<br />
2 2 2 a<br />
2<br />
4<br />
3 a 3 <br />
a 2 a <br />
3<br />
cos1 cos2<br />
Chọn C.<br />
0<br />
Câu 26.<br />
MB<br />
Từ công thức:<br />
U<br />
P <br />
R<br />
2<br />
2<br />
cos<br />
<br />
PR<br />
1 1<br />
40.90<br />
cos1cos21,4<br />
cos1 0,6 cos<br />
2 2<br />
2<br />
0,8<br />
U 100<br />
U<br />
2<br />
2<br />
cos 2 2 2<br />
P2 R2 R1 cos 2<br />
90 0,8<br />
P<br />
2 2 2<br />
2<br />
P1<br />
<br />
P1 U 2 R2 cos 1<br />
160 0,6<br />
cos 1<br />
R1<br />
<br />
<br />
Chọn D.<br />
Câu 27.<br />
Từ công thức:<br />
U<br />
P <br />
R<br />
2<br />
2<br />
cos<br />
<br />
1 40(W)<br />
2 2<br />
2 PR<br />
1 1<br />
60.50<br />
cos 1cos 20,75<br />
2<br />
cos 1 0,3 cos <br />
2 2<br />
2<br />
0,45<br />
U 100
U<br />
P R R cos 50 0,45 1,0856 P2 1,0856 P1<br />
65(W)<br />
P<br />
cos 69,085 0,3<br />
<br />
2<br />
2<br />
cos 2 2<br />
2 2 1<br />
2<br />
2 2<br />
1<br />
U 2 R2 1<br />
cos 1<br />
R1<br />
Chọn C.<br />
Câu 28.<br />
Từ công thức:<br />
100(W)<br />
Chọn A<br />
P cong _ huong<br />
Câu 29.<br />
2<br />
U<br />
P cos P cos 50 P cos 45<br />
R<br />
2<br />
2<br />
r ZL<br />
ZC<br />
<br />
2 2 2 0<br />
cong _ huong cong _ huong<br />
1<br />
UrLC I. ZrLC U. min Z 120( )<br />
2 2<br />
L<br />
ZC<br />
<br />
R r Z Z 2<br />
fC<br />
r<br />
r<br />
16<br />
U rLC min<br />
U. 56,25 100. R r r<br />
R r R r<br />
9<br />
C 0 Z U U<br />
100(V)<br />
C<br />
rLC<br />
L<br />
C<br />
2 2 2 2<br />
r ZL<br />
r 120<br />
C ZC<br />
0 U<br />
rLC<br />
U 75 100 r 90( )<br />
2 2<br />
( R r)<br />
Z<br />
16<br />
L<br />
2 2<br />
r 120<br />
9<br />
Chọn C.<br />
Câu 30.<br />
Khi C C0<br />
mạch cộng hưởng:<br />
2<br />
U<br />
Pmax<br />
<br />
R<br />
<br />
ZC0 ZL<br />
6R<br />
Khi mắc thêm tụ C 1 thì<br />
U R<br />
U R<br />
2 2<br />
2<br />
P I R <br />
2 2 2<br />
2<br />
R Z<br />
L<br />
Z<br />
Cb R 6R<br />
Z<br />
Cb <br />
4 3<br />
<br />
Z 8R Z C C<br />
3 4<br />
2 3<br />
Z R Z C C<br />
3 2<br />
1<br />
P<br />
P<br />
Cb C0 b 0<br />
max<br />
5<br />
<br />
4 <br />
Cb C 0 b 0<br />
3<br />
Nếu Cb<br />
C0<br />
thì Cb<br />
C1<br />
nối tiếp C 0 và C1 3C0. Lúc này, muốn mạch trở <strong>lạ</strong>i cộng<br />
4<br />
hưởng thì phải mắc thêm tụ C 2 song song với bộ tụ (C 1 nt C 0 ) và C C / 4.<br />
2 0
3<br />
Nếu Cb<br />
C0<br />
thì Cb<br />
C1<br />
song song C 0 và<br />
1 0<br />
2<br />
C C /2 . Lúc này, muốn mạch trở <strong>lạ</strong>i cộng<br />
hưởng thì phải mắc thêm tụ C 2 nối tiếp với bộ tụ (C 1 song song C 0 ) và C2 3 C0.<br />
Chọn C.<br />
3. L, C t<strong>hay</strong> đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng.<br />
Câu 1. Đặt điện áp u U 2 cos100<br />
t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thự tự<br />
gồm tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh<br />
C để U Cmax thì hệ số công suất của mạch là 0,6. Hệ số công suất của đoạn RC lúc này là<br />
A. 0,71. B. 0,62. C. 0,43. D. 0,42.<br />
Câu 2. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 60 13 V và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào<br />
hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />
tự cảm L xác định; R 200; tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />
t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu<br />
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U 1<br />
và giá trị cực đại là U 2 . Nếu U1 120V<br />
thì U 2 là<br />
A. 173 V. B. 80 V. C. 120 13 V. D. 200 V.<br />
Câu 3. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 100 V<br />
và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình<br />
vẽ). Cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L xác định; R 40;<br />
tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh điện<br />
dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB<br />
đạt giá trị cực tiểu là U 1 và giá trị cực đại là U2 200V<br />
. Giá trị của U 1 là<br />
A. 100 V. B. 80 V. C. 55,5 V. D.25,5 V.<br />
Câu 4. Đặt điện áp: u 100 2 cos<br />
t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: đoạn<br />
AM chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần, đoạn MN chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần R và đoạn NB chỉ tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh C để u AN lệch pha với i một góc α (với tan 1,5 ) thì<br />
đúng lúc này U MB đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng<br />
A. 200 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 80 V.<br />
Câu 5. Đặt điện áp: u 100 2 cos<br />
t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: đoạn<br />
AM chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần t<strong>hay</strong> đổi được, đoạn MN chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần R và đoạn NB chỉ<br />
tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. Điều chỉnh L để hệ số công suất của đoạn mạch AN bằng 1/<br />
đúng lúc này U AN đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng<br />
5 thì
A. 200 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 80 V.<br />
Câu 6. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào hai đầu<br />
đoạn mạch AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm: cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L xác định; điện<br />
trở R và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai đầu đoạn mạch RC đạt giá trị cực tiểu là U 1 và giá trị cực đại là U 2 . Nếu U2 5 U / 3<br />
thì U 1 là<br />
A. 0,43U. B. 0,64U. C. 0,68U. D. 0,72U.<br />
Câu 7. Đặt điện áp: u U 2 cos100<br />
t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm<br />
cuộn cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh C để<br />
U<br />
C<br />
0,5U<br />
thì URL<br />
0,92Uc<br />
max<br />
(với U Cmax là điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ). Tính U.<br />
cmax<br />
A. U 0,6U<br />
c max<br />
B. U 0,5U<br />
c max<br />
C. U 0,7U<br />
c max<br />
D. U 0,8U<br />
c max<br />
Câu 8. Đặt điện áp: u U 2 cos<br />
t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây<br />
<strong>có</strong> điện trở thuần bằng cảm kháng và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Vôn kế mắc vào<br />
hai đầu tụ C. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế cực đại, sau đó t<strong>hay</strong> đổi C để số chỉ vôn kế giảm<br />
một lượng bằng 0,5U. Hỏi lúc này hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,8. B. 0,9. C. 0,5. D. 0,7.<br />
Câu 9. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp RLC (cuộn dây thuần cảm, C biến thiên). Khi C C1<br />
thì u RL nhanh pha hơn u AB một góc<br />
0<br />
80 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C1 . Khi C C2<br />
thì<br />
0<br />
U RL nhanh pha hơn u AB một góc 120 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C2 . Khi C C3<br />
thì U RL<br />
nhanh pha hơn u AB một góc và điện áp hiệu dụng trên tụ là ( UC1<br />
UC2) / 2 . Hỏi bằng<br />
bao nhiêu?<br />
A.<br />
0<br />
67,7 B.<br />
0<br />
100 C.<br />
0<br />
78,8 D.<br />
0<br />
97,7<br />
Câu 10. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp RLC (cuộn dây thuần cảm, C biến thiên). Khi C C1<br />
thì u RL nhanh pha hơn u AB một góc<br />
0<br />
80 và UC<br />
30<br />
V . Khi C C2<br />
thì U RL nhanh pha hơn u AB<br />
một góc<br />
0<br />
110 . Hỏi điện áp hiệu dụng trên tụ lúc này bằng bao nhiêu?<br />
A. 45 V. B. 26,38 V. C. 86,37 V. D. 28,63 V.<br />
Câu 11. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R, C và cuộn cảm thuần L<br />
t<strong>hay</strong> đổi được. Đặt điện áp u 90 10 cos<br />
t ( không đổi). Khi ZL<br />
ZL<br />
1<br />
hoặc ZL<br />
ZL2<br />
thì<br />
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng là U 270V<br />
. Biết<br />
L
3Z Z 150 và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100 2 Ω. Để điện<br />
L2 L1<br />
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB gần giá trị nào?<br />
A. 180 Ω. B. 150 Ω. C. 192 Ω. D. 175 Ω.<br />
Câu 12. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u<br />
U cos<br />
t<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn<br />
dây không thuần cảm và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi. Khi C C1<br />
thì điện áp giữa hai đầu<br />
tụ trễ pha hơn điện áp u một góc <br />
1<br />
( 1 0), điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 20 V.<br />
Khi C 2C1<br />
thì điện áp giữa hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp u một góc 2 1 3, điện áp<br />
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40 V và công suất tiêu thụ của cuộn dây là 20 3W . Cảm<br />
kháng cuộn dây là<br />
A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.<br />
Câu 13. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn cảm thuần L, NB<br />
chứa tụ điện C <strong>có</strong> điện dung t<strong>hay</strong> đổi được. Điện áp u U cos t<br />
0<br />
. Điều chỉnh điện dung C<br />
để điện áp trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp<br />
hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng.<br />
A. 4R 3 L.<br />
B. 3R 4 L.<br />
C. R 2 L.<br />
D. 2R L.<br />
Câu 14. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp RLC với C t<strong>hay</strong> đổi. Điều chỉnh C sao cho U Cmax<br />
khi đó U 75V<br />
. Khi điện áp tức thời toàn mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời đoạn mạch<br />
R<br />
RL là 25 6 V. Tìm điện áp hiệu dụng toàn mạch<br />
A. 75 6 V. B. 75 3 V. C. 150 V. D. 150 2 V.<br />
Câu 15. Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ<br />
điện C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L L0<br />
thì U Lmax . Khi L<br />
L1<br />
hoặc L L2<br />
thì UL 1<br />
UL2 kU<br />
Lmax<br />
. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi Khi L L1<br />
và<br />
L L 2<br />
là 1,92k. Hệ số công suất của mạch AB khi L L0<br />
bằng<br />
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,96.<br />
Câu 16. Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ<br />
điện C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L L0<br />
thì U Lmax . Khi L<br />
L1<br />
hoặc L L2<br />
thì UL 1<br />
UL2 kU<br />
Lmax<br />
. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi Khi L L1<br />
và<br />
L L 2<br />
là nk. Hệ số công suất của mạch AB khi L L0<br />
bằng<br />
A. n / 2<br />
B. n. C. n/2 D. n / 2<br />
AB
Câu 17. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos100 t<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm,<br />
AB<br />
điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L L0<br />
thì U Lmax<br />
và u sớm pha hơn i là<br />
0<br />
30 . Khi L L1<br />
hoặc L L2<br />
thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất bằng k,<br />
đồng thời UL<br />
1<br />
2UL2. Giá trị của k gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,866. B. 0,5. C. 0,983. D. 0,42.<br />
Câu 18. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos100 t<br />
0<br />
(V) (U 0 , : không đổi) vào hai đầu đoạn<br />
AB<br />
mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R t<strong>hay</strong> đổi được. Khi R 20 thì công<br />
suất tiêu thụ trong mạch cực đại, đồng thời nếu t<strong>hay</strong> tụ C bằng bất kì tụ nào thì điện áp hiệu<br />
dụng trên tụ đều giảm. Dung kháng của tụ lúc này là<br />
A. 60 Ω. B. 40 Ω. C. 30 Ω. D. 50 Ω.<br />
Câu 19. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một<br />
cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R 40 và độ tự cảm L 0,4 H, đoạn mạch MB là một tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, C <strong>có</strong> giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB một điện áp: u U cos100 t<br />
0<br />
(V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng<br />
AB<br />
( U U ) đạt giá trị cực đại. Tìm độ lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và trên AB.<br />
AM<br />
MB<br />
A. 6<br />
B. 3 16<br />
C. 3 8<br />
D. 4<br />
Câu 20. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một<br />
cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R 51,97 và độ tự cảm L 0,3 H, đoạn mạch MB là một tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, C <strong>có</strong> giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB một điện áp: u U 2 cos100<br />
t (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng<br />
( U U ) đạt giá trị cực đại. Tìm U AM .<br />
AM<br />
MB<br />
AB<br />
A. 2U B. U C. 0,5U D. 0,25U<br />
Câu 21. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một<br />
cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R 40 3 và độ tự cảm L 0,4 H, đoạn mạch MB là một tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, C <strong>có</strong> giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB một điện áp: u 120 2 cos100<br />
t (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng<br />
AB<br />
( U U ) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.<br />
AM<br />
MB<br />
A. 240 V. B. 120 3 V C. 120 V D. 120 2 V
Câu 22. Đặt điện áp u 150 2 cos100<br />
t (V) vào đoạn AB gồm AM và MB nối tiếp. Đoạn<br />
AM gồm tụ C nối tiếp với điện trở R và u AM lệch pha 5 so với i. Đoạn MB chỉ <strong>có</strong> cuộn<br />
thuần cảm <strong>có</strong> L t<strong>hay</strong> đổi. Điều chỉnh L sao cho ( U U ) max. Tính tổng đó.<br />
A. 220 V. B. 330 V C. 120 V D. 300 V.<br />
Câu 23. Đặt điện áp u U 2 cos<br />
t (V) vào đoạn AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.<br />
Biết hệ số công suất của cuộn dây là 0,8 và điện dung của tụ t<strong>hay</strong> đổi được. Điểu chỉnh sao<br />
cho<br />
( Uc<br />
d<br />
UC)<br />
max. Khi đó tỉ số ZL Z<br />
C<br />
bằng<br />
A. 0,50. B. 0,8. C. 0,60. D. 0,71<br />
Câu 24. Đặt điện áp u<br />
U cos100<br />
t<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở<br />
R 100, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L 2 H, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Điều chỉnh C C1<br />
thì U Cmax . Giá trị nào của C sau đây thì UC<br />
0,98UCmax<br />
(V)?<br />
A. 44 µF. B. 4, 4 µF. C. 3,6 µF. D. 2 µF.<br />
Câu 25. Đặt điện áp u<br />
U cos100<br />
t<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự<br />
gồm, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Ban<br />
đầu điều chỉnh để U RCmax , sau đó giảm giá trị này đi 3 lần thì U Cmax . Giá trị nào của<br />
gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 3,6. B. 2,8. C. 3,2. D. 2,4.<br />
AM<br />
MB<br />
RZ<br />
L<br />
Câu 26. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u U cos(100 t )<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối<br />
tiếp theo đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R<br />
2<br />
2R1<br />
100 1,5 ) và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L<br />
t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa<br />
R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó<br />
là<br />
A. L 2 (H). B. L 3 (H). C. L 4 (H). D. L 1,5 (H).<br />
Câu 27. Đặt điện áp u<br />
U cos<br />
t (V) (U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Khi L L1<br />
và L L2<br />
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> cùng giá trị; độ lệch pha của<br />
điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,53 rad và 1,07 rad. Khi<br />
L L 0<br />
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch<br />
so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:<br />
A. 0,41 rad. B. 1,57 rad. C. 0,83 rad. D. 0,26 rad.
Câu 28. . Đặt điện áp u<br />
U cos<br />
t (V) (U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Khi L L1<br />
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị cực đại U Lmax và điện áp ở hai<br />
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0,235 (0 2) . Khi L L2<br />
điện<br />
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị<br />
0,5U L max<br />
và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha<br />
so với cường độ dòng điện là α. Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau đây:<br />
A. 0,24 rad. B. 1,49 rad. C. 1,35 rad. D. 2,32 rad.<br />
Câu 29. Đặt điện áp u U 2 cos100<br />
t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự<br />
gồm, tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Điều<br />
chỉnh L để U Lmax thì hệ số công suất của mạch là 0,56. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này<br />
là<br />
A. 0,75. B. 0,83 C. 0,42 D. 0,40<br />
Câu 30. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u 100 2 cos100<br />
t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp<br />
theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở R và tụ điện C.<br />
0<br />
Khi L L1<br />
thì I 0,5A, UC<br />
100V<br />
đồng thời u c trễ hơn u là 30 . Khi L L2<br />
thì U RLmax. Tìm<br />
L 2 .<br />
A. L 2 (H). B. L 3 (H). C. L 2,414 (H). D. L 1,414 (H).<br />
Câu 31. Đặt điện áp u U 2 cos<br />
t (V) (U không đổi còn tần số t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 0,1 mF, điện trở thuần R và<br />
cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Cố định 100<br />
rad/s, t<strong>hay</strong> đổi L thì<br />
U<br />
. Cố định LL0 0 t<strong>hay</strong> đổi 0<br />
để U Lmax thì đúng lúc này<br />
RL min<br />
U 5<br />
U U 23. Tìm L 0 .<br />
C<br />
L<br />
A.. 0,75 (H). B. 0,375 (H). C. 0,15 (H). D. 1 (H).<br />
Câu 32. Đặt điện áp u U 2 cos<br />
t (V) (U không đổi còn tần số t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 0,1 mF, điện trở thuần R và<br />
cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Cố định 100<br />
rad/s, t<strong>hay</strong> đổi L thì<br />
URLmax<br />
U 3 . Cố định LL0 0 t<strong>hay</strong> đổi 0<br />
để U Lmax thì đúng lúc này UC<br />
UL<br />
0,4 .<br />
Tìm <br />
0<br />
A. 100 rad/s B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 150 rad/s.
Câu 33. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MB<br />
chứa cuộn dây <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, <strong>có</strong> điện trở r R 2 nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Biết rằng, L và C t<strong>hay</strong> đổi sao cho mạch AB luôn <strong>có</strong> tính cảm kháng.<br />
Tính độ lệch pha cực đại giữa u MB và u AB .<br />
A. 12.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 34. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u U cos(100 t )<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối<br />
tiếp theo đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R<br />
2<br />
R1<br />
200 2 ) và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong><br />
đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và<br />
L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là<br />
A. L 2 (H). B. L 3 (H). C. L 4 (H). D. L 1 (H).<br />
Câu 35. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u U cos(100 t )<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối<br />
tiếp theo đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R1 2R<br />
2)<br />
và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi<br />
được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L<br />
lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định góc lệch pha cực đại đó.<br />
A. 0, 2 .<br />
B. 0,1 .<br />
C. 0,5 .<br />
D. 0, 25 .<br />
Câu 36. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC <strong>có</strong> cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L <strong>có</strong> thể t<strong>hay</strong> đổi<br />
được. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 3 lần<br />
điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao<br />
nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?<br />
A. 3 lần B. 52lần. C. 3 lần. D. 2 3lần.<br />
Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos<br />
t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Khi C C0<br />
thì U Cmax , URL<br />
U1<br />
đồng thời u trễ hơn i là<br />
( 0) . Khi C C1<br />
thì UC<br />
473,2V<br />
đồng thời u sớm hơn i là α. Khi C C2<br />
thì<br />
U 473,2 V , U U 100 2 V. Giá trị U gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
C<br />
RL<br />
1<br />
A. 70 V. B. 140 V. C. 210 V. D. 280 V.<br />
Câu 38. Đặt điện áp u<br />
U cos<br />
t (V) (U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Khi L L1<br />
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị cực đại U Lmax và điện áp ở hai<br />
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0(0 0<br />
2) . Khi L L2<br />
điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị<br />
0,5U L max<br />
và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so<br />
với cường độ dòng điện là 2,25<br />
0<br />
. Giá trị của <br />
0<br />
gần giá trị nào nhất sau đây:<br />
A. 0,24 rad. B. 0,49 rad. C. 0,35 rad. D. 0,32 rad.<br />
Câu 39. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u<br />
U cos100<br />
t<br />
0<br />
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm,<br />
điện trở R 120, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 1 (9 ) mF và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L<br />
t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh L L1<br />
thì U Lmax . Khi L L2<br />
và L L2 L L1<br />
thì điện áp hiệu<br />
dụng trên L đều bằng 0,99U Lmax . Giá trị ΔL gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 3,1 H. B. 0,21 H. C. 0,31 H. D. 1 H.<br />
Câu 1.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
U<br />
URL<br />
tantanRC<br />
1<br />
<br />
Khi U Cmax thì 2 2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
ZL<br />
R ZL<br />
R<br />
<br />
ZL<br />
ZL<br />
1<br />
tan arccos0,6<br />
1 0,75<br />
<br />
R R tan arccos0,6<br />
<br />
Chọn C.<br />
ZC<br />
1 25<br />
tan<br />
RC<br />
0,75 cosRC<br />
0,43<br />
R<br />
0,75 12<br />
<br />
Câu 2.<br />
U<br />
U<br />
Z<br />
2R 4<br />
1,5 tan 2<br />
tan<br />
0,5<br />
U 60 13 L<br />
RC min<br />
2 U<br />
0 0<br />
RC min 120<br />
Z<br />
R<br />
ZL<br />
3<br />
L <br />
1 <br />
R <br />
U<br />
RC min<br />
U 60 13<br />
120 13(V) Chọn C.<br />
tan<br />
0,5<br />
Câu 3.<br />
Áp dụng công thức:<br />
0<br />
U<br />
U<br />
RC max<br />
<br />
tan0<br />
<br />
<br />
U<br />
U<br />
RC min<br />
<br />
<br />
2<br />
1 <br />
<br />
tan0<br />
3<br />
<br />
tan0<br />
<br />
2R<br />
với tan 2 0<br />
<br />
Z L
T<strong>hay</strong> số vào:<br />
Câu 4.<br />
U<br />
100<br />
200 tan0<br />
0,5<br />
tan0<br />
<br />
100<br />
U RC min<br />
55,47(V)<br />
Chọn C.<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
0,5 3<br />
0,5<br />
<br />
<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
U<br />
2R 2<br />
tan( 2 ) tan 2<br />
<br />
Z tan<br />
RC max 0<br />
tan0<br />
U<br />
100<br />
U<br />
RC max<br />
200(V) Chọn A.<br />
2 2<br />
tan(0,5arctan ) tan(0,5arctan )<br />
tan<br />
1,5<br />
Câu 5.<br />
Áp dụng kết quả “độc”:<br />
RL<br />
L<br />
RL<br />
Z<br />
Z<br />
L<br />
U<br />
RL max<br />
U U tanRL ZL<br />
<br />
R<br />
C<br />
<br />
Z<br />
4R<br />
2 2<br />
C<br />
1 <br />
URLmax<br />
U tan arccos<br />
RL 100.tan arccos 200(V) <br />
5 <br />
Câu 6.<br />
2<br />
Chọn A.<br />
2 2<br />
C<br />
U<br />
RC<br />
IZRC<br />
U R<br />
2<br />
<br />
Z<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
R<br />
Z<br />
<br />
2<br />
ZL<br />
Z 4R 2UR 2UR<br />
ZC<br />
U U <br />
<br />
<br />
ZC<br />
U<br />
RC ( )<br />
U<br />
<br />
2<br />
<br />
R U U<br />
<br />
ZC<br />
0 U<br />
RC (0)<br />
U U U<br />
2 2 2<br />
1<br />
<br />
R Z<br />
2<br />
<br />
L 1x 1x<br />
2 2<br />
L<br />
2<br />
2 RC max<br />
2<br />
ZL<br />
ZL<br />
2<br />
4R x<br />
2<br />
x 4<br />
(Đặt<br />
ZL<br />
xR<br />
)<br />
Theo <strong>bài</strong> ra:<br />
Câu 7.<br />
5U<br />
2U<br />
16<br />
<br />
x <br />
3<br />
2<br />
4 15<br />
x<br />
x <br />
<br />
U<br />
Chọn C.<br />
U1<br />
0,68U<br />
<br />
2<br />
16<br />
<br />
1 <br />
15<br />
<br />
http://dethithpt.com
U U<br />
max<br />
Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB:<br />
RL<br />
UC<br />
UC<br />
<br />
sin sin( ) sin <br />
sin 2<br />
U 0,92U C max<br />
0,5U C max<br />
UC<br />
max<br />
T<strong>hay</strong> số vào: <br />
sin sin( ) sin 1<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
arcsin 0,92 arcsin 0,92 <br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
U U sin<br />
U sin(arcsin 0,92 ) 0,6U<br />
<br />
6<br />
C max C max C max<br />
Câu 8.<br />
Áp dụng công thức “độc”:<br />
1sin( RL<br />
)<br />
U<br />
U.<br />
cos<br />
RL<br />
Chọn A.<br />
T<strong>hay</strong> RL<br />
và U<br />
0,5U<br />
, ta được<br />
<br />
1sin( )<br />
U<br />
U . 4<br />
2 <br />
cos 4<br />
<br />
cos<br />
0,966<br />
1 12<br />
sin <br />
Chọn B.<br />
4 2 7<br />
<br />
12<br />
Câu 9.
U UC<br />
Áp dụng định lý hàm số sin:<br />
sin <br />
sin <br />
không đổi UC U 1 C<br />
U<br />
2 C<br />
<br />
3<br />
0 0<br />
sin80 sin120 sin<br />
UC3 UC1 UC<br />
2<br />
1<br />
sin<br />
<br />
0 0 sin80 sin120 67,73<br />
sin<br />
sin80 sin120 2<br />
Chọn A<br />
Câu 10.<br />
0 0 0<br />
'<br />
UC<br />
U<br />
UC<br />
U<br />
C<br />
Áp dụng định lý hàm số sin: không đổi <br />
sin sin<br />
'<br />
<br />
sin sin <br />
' U ' 30<br />
0<br />
U<br />
C<br />
sin sin110 28,63(V) Chọn D.<br />
0<br />
sin sin80<br />
Câu 11.<br />
Ta nhận thấy: U<br />
<br />
R<br />
2 2<br />
C<br />
L<br />
UZL<br />
U<br />
IZ<br />
L<br />
<br />
2<br />
2<br />
R Z 2 2 1 1<br />
L<br />
ZC<br />
R ZC<br />
2ZC<br />
1<br />
Z Z<br />
2<br />
1 1 U <br />
Z 2Z 1 0<br />
2 C<br />
<br />
2 <br />
ZL ZL U<br />
L <br />
2<br />
2<br />
<br />
U 90 5<br />
<br />
1 1<br />
<br />
1 1 c U 270 1<br />
Z<br />
3Z 2 1 150 1<br />
300<br />
L<br />
L ZL L<br />
<br />
. <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
ZL 1<br />
ZL2<br />
a R ZC<br />
2.100 45000<br />
ZL2<br />
150<br />
<br />
1 1 b 2ZC<br />
ZC<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
ZL 1<br />
ZL2<br />
a R ZC<br />
100<br />
2<br />
L<br />
L<br />
U<br />
1 b 1 1 1 <br />
Z 200 <br />
<br />
Lmax L0<br />
ZL0 2a 2 ZL 1<br />
ZL2<br />
Câu 12.<br />
Chọn C.
Dòng điện trong trường hợp 1 sớm hơn dòng điện trong trường hợp 2 là 3 nên<br />
21 3(1) .<br />
Vì URL2 40V 2U<br />
RL1<br />
nên I2 2I1<br />
<strong>hay</strong> Z1 2Z2 cos2 2cos1<br />
(2).<br />
Từ (1) và (2) suy ra: <br />
cos 3 2cos tan 3 3 0 .<br />
1 1 1 1 2<br />
Như vậy, trường hợp 2 mạch cộng hưởng nên ZC2 ZL ZC1 2ZC2<br />
2 ZL.<br />
ZL ZC1<br />
ZL 2ZL<br />
Ta <strong>có</strong>: tan1<br />
3 ZL<br />
R 3<br />
R R<br />
Ở trường hợp 2:<br />
2 2<br />
U RL2 I2 R ZL<br />
I2.2R 40(V)<br />
<br />
R <br />
2<br />
P2 I2R<br />
20 3(W)<br />
20 ( )<br />
3<br />
Z R 3 20( )<br />
Chọn C.<br />
L<br />
Câu 13.<br />
Khi<br />
1 1 1<br />
<br />
U U U<br />
U U U <br />
2 2 2<br />
0 0RL<br />
0R<br />
U0<br />
RL 12a<br />
C max 0 0RL 2 2 uRL<br />
uuC<br />
9a<br />
u uRL<br />
<br />
1<br />
<br />
U0 U0RL<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
<br />
2<br />
U 2 2<br />
0<br />
U0RL<br />
<br />
12a U0<br />
RL<br />
15a<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
16a 9a<br />
U0<br />
20a<br />
1<br />
U0 U0RL<br />
<br />
<br />
Câu 14.<br />
Mà U U U<br />
2 2 2<br />
0RL<br />
0R 0L<br />
<br />
2 2 2<br />
U0L<br />
U0L<br />
15a 12a 9a<br />
Từ U0R 12a và U0 9a suy ra: R Z 12 9 4L<br />
3R Chọn B.<br />
Khi U U U 0<br />
1 1 1<br />
<br />
U U U<br />
<br />
C max 0 RL<br />
2 2 2<br />
0 0RL<br />
0R<br />
U0<br />
R 75 2V<br />
2 2 u75 6 V ; uRL<br />
25 6V<br />
u uRL<br />
<br />
1<br />
<br />
U0 U0RL<br />
<br />
<br />
L<br />
<br />
L
1 1 1<br />
<br />
U<br />
2 2<br />
2<br />
0<br />
U0RL<br />
<br />
75 2 U<br />
0RL<br />
150(V)<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
U0<br />
150(V)<br />
75 6 25 6 <br />
1<br />
U 0<br />
U <br />
0RL<br />
<br />
Chọn C.<br />
Câu 15.<br />
T<strong>hay</strong> <br />
U U kU công thức “độc”: <br />
<br />
L1 L2 L max<br />
cos <br />
Gs L1<br />
L2<br />
k cos <br />
1 0 2 0<br />
U U cos , ta được:<br />
L<br />
Lmax 0<br />
<br />
<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
arccosk<br />
arccosk<br />
1 0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
arccos k + <br />
2 0 1 2<br />
0<br />
2<br />
+ <br />
1 2 1 2<br />
Từ cos<br />
cos<br />
1,92k 2cos cos 1,92k<br />
1 2<br />
2 2<br />
<br />
2cos arccos k cos 1,92k cos 0,96 Chọn D.<br />
Câu 16.<br />
T<strong>hay</strong> <br />
0 0<br />
U U kU công thức “độc”: <br />
<br />
L1 L2 L max<br />
U U cos , ta được:<br />
L<br />
Lmax 0<br />
cos <br />
Gs L1<br />
L2<br />
k cos <br />
1 0 2 0<br />
<br />
<br />
arccosk<br />
1 0<br />
<br />
<br />
arccosk<br />
2 0<br />
<br />
<br />
1 2<br />
arccosk<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
+ <br />
1 2<br />
0<br />
2<br />
Từ<br />
+ <br />
1 2 1 2<br />
cos<br />
cos<br />
nk 2cos cos nk<br />
1 2<br />
2 2<br />
n<br />
2cosarccos kcos kn cos<br />
Chọn C.<br />
0 0<br />
2<br />
Câu 17.<br />
T<strong>hay</strong> <br />
<br />
U U cos , ta được: U U<br />
cos <br />
<br />
L Lmax <br />
6 <br />
/6 vào <br />
0 <br />
L Lmax 0
Theo <strong>bài</strong> ra: U 2U<br />
cos <br />
2cos<br />
<br />
<br />
<br />
L1 L2 1 2 <br />
6 6<br />
<br />
1 arccosk<br />
cos <br />
arccosk 2cos arccosk k 0,866 Chọn A.<br />
2 arccosk 6 6<br />
Câu 18.<br />
Lúc này, cực đại kép:<br />
P R Z Z<br />
max<br />
L C<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
R ZL<br />
R<br />
U Z Z Z<br />
max<br />
<br />
Z Z<br />
L<br />
L<br />
C C L L<br />
2<br />
R<br />
R Z Z<br />
R Z Z Z R 20( )<br />
C L<br />
L L L<br />
<br />
Z<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
L<br />
R Z <br />
<br />
L<br />
R<br />
2 2 2<br />
Z Z <br />
C L R ZL<br />
R<br />
Z Z Z Z 40( )<br />
L<br />
L C<br />
L<br />
Z Z<br />
L<br />
L<br />
Chọn B.<br />
Câu 19.<br />
Sử dụng định lý hàm số sin cho tam giác AMB:<br />
U U U U U U U U U<br />
AM MB AM MB AM MB AM MB<br />
<br />
sin sin sin sin sin <br />
2sin cos 2cos cos<br />
2 2 2 2<br />
(vì nên<br />
<br />
sin cos<br />
2 2 )<br />
<br />
U U max 3 (vì<br />
AM MB<br />
2 8<br />
R <br />
tan<br />
1 )<br />
Z 4<br />
L
Câu 20.<br />
Sử dụng định lý hàm số sin cho tam giác AMB:<br />
U U U U U U U U U<br />
AM MB AM MB AM MB AM MB<br />
<br />
sin sin sin sin sin <br />
2sin cos 2cos cos<br />
2 2 2 2<br />
(vì nên<br />
<br />
sin cos<br />
2 2 )<br />
<br />
U U max (vì<br />
AM MB<br />
2 3<br />
R<br />
<br />
tan<br />
3 )<br />
Z<br />
3<br />
L<br />
Tam giác AMB đều U U Chọn B.<br />
AM<br />
Câu 21.<br />
U R<br />
Xét AEM : tan AME R 3 AME 60<br />
U Z<br />
180 AME 120<br />
L<br />
L<br />
Áp dụng định lí hàm số sin cho<br />
<br />
: AB AM MB AM MB<br />
AMB <br />
sin60 sin sin sin sin <br />
<br />
U U<br />
sin<br />
AM MB<br />
<br />
U U 2AB<br />
2 cos max .<br />
AM MB<br />
<br />
sin60<br />
2<br />
2sin cos<br />
2 2<br />
http://dethithpt.com
Khi đó: U U 2U 240(V) Chọn B.<br />
AM<br />
MB<br />
max<br />
Câu 22.<br />
Áp dụng định lí hàm số sin cho<br />
AB<br />
AM <br />
MB<br />
AM MB<br />
AMB :<br />
sin sin sin sin<br />
sin <br />
2 <br />
U U U U<br />
AM MB AM MB<br />
<br />
<br />
<br />
2sin cos 2sin<br />
cos<br />
2 2 4 2 2<br />
<br />
<br />
sin<br />
<br />
4 2 <br />
U U <br />
2U<br />
cos max .<br />
AM MB AB<br />
<br />
2<br />
sin<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
sin <br />
Khi đó:<br />
4 2 <br />
U U 2U 330 Chọn B.<br />
AM MB max AB<br />
<br />
<br />
sin<br />
<br />
2 <br />
Câu 23.<br />
Ta đã biết: U<br />
cd<br />
<br />
U max khi ΔAMB cân tại M, suy ra:<br />
C<br />
2 2<br />
R R<br />
ZC ZRL R ZL cosRL<br />
0,8.<br />
R Z ZC<br />
2 2<br />
L<br />
http://dethithpt.com
ZL<br />
0,75R ZL<br />
0,75R<br />
0,6 <br />
ZC<br />
1,25R ZC<br />
1,25R<br />
Chọn C.<br />
Câu 24.<br />
Áp dụng công thức: U U cos <br />
). Do đó, <br />
<br />
0<br />
0,464 rad<br />
Từ công thức:<br />
C<br />
<br />
Cmax <br />
0<br />
với<br />
0<br />
R<br />
tan (t<strong>hay</strong> số vào tính ra<br />
Z<br />
cos 0,464 0,98 0,264 rad hoặc 0,664 rad.<br />
ZL<br />
ZC<br />
1<br />
tan<br />
ZC<br />
ZL<br />
R tan C <br />
.<br />
R Z R tan<br />
T<strong>hay</strong> số vào tính được: C 44 / F<br />
hoặc C 36 / F<br />
Chọn A.<br />
Câu 25.<br />
L<br />
<br />
L<br />
<br />
Khi C t<strong>hay</strong> đổi:<br />
ZL<br />
Z 4R<br />
URC<br />
max<br />
ZC<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
R ZL<br />
UCmax<br />
Z<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
ZL<br />
2 2<br />
L<br />
2 ZC 3ZC<br />
<br />
2 2 2 2<br />
R Z ZL<br />
ZL<br />
4R<br />
L<br />
R<br />
3. 3,2.<br />
Z<br />
2 Z<br />
L<br />
Câu 26.<br />
Đặt Z xR . 2<br />
L<br />
R2L<br />
2 1 2<br />
Xét tan <br />
R2L<br />
L<br />
ZL<br />
ZL<br />
x<br />
x <br />
tan<br />
tan<br />
R R R<br />
1,5 0,5<br />
max<br />
1<br />
tan<br />
1,5<br />
R2L<br />
tan<br />
ZL<br />
ZL<br />
x<br />
1 . 1 x.<br />
x<br />
R R R 1,5 x<br />
2 1 2<br />
x<br />
1,5 , <strong>hay</strong> Z R2 1,5 150 L Z /100<br />
1,5 / ( H ) Chọn D.<br />
Câu 27.<br />
L<br />
ZL<br />
ZC<br />
Từ công thức: tan Z Z R tan Z R tan<br />
Z<br />
R<br />
L<br />
L C L C
L<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
<br />
UZ U R tan<br />
ZC<br />
U<br />
U<br />
L<br />
Rsin<br />
Z<br />
2 2 2 2<br />
R R tan R<br />
U 2 R<br />
U 2 L<br />
R ZC<br />
cos <br />
với tan .<br />
R<br />
Z<br />
Để U thì .<br />
Lmax<br />
Với L L1<br />
và L L2<br />
thì U ,<br />
L1 UL2 <br />
<br />
C<br />
C<br />
cos<br />
từ đó suy ra: <br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
/ 2 0,8 rad Chọn C.<br />
<br />
cos cos , <strong>hay</strong><br />
1 2<br />
Câu 28.<br />
ZL<br />
ZC<br />
Từ công thức: tan Z Z R tan Z R tan<br />
Z<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
UZ U R tan<br />
Z<br />
L<br />
C U<br />
U Rsin<br />
Z<br />
L<br />
2 2 2 2<br />
R Z Z 2 R R tan R<br />
L<br />
C<br />
<br />
L C L C<br />
cos<br />
U 2 2<br />
R<br />
U R Z cos U cos vôùi tan .<br />
L C 0 L max 0 0<br />
R<br />
Z<br />
Theo <strong>bài</strong> ra: UL<br />
0,5 ULmax , 0<br />
0,235<br />
và <br />
<br />
1,37 (rad).<br />
Câu 29.<br />
Khi<br />
U<br />
Lmax<br />
thì 0 và<br />
C<br />
C<br />
<br />
nên: <br />
<br />
U U RC RC<br />
cos 0, 235 0,5<br />
tan tanRL tanRC<br />
tantan<br />
1<br />
1 1<br />
tanRL<br />
tan tan arccos0,56<br />
2,1554<br />
tan<br />
tan arccos0,56<br />
<br />
arctan 2,1554 cos<br />
0,42 Chọn C.<br />
RL<br />
RL<br />
<br />
<br />
Câu 30.<br />
* Khi L L1<br />
vì u<br />
C<br />
trễ hơn u là 30 mà<br />
u<br />
C<br />
luôn trễ hơn i là /2 nên u trễ hơn i là<br />
/ 3:
ZL<br />
1<br />
ZC<br />
<br />
tan<br />
tan <br />
R<br />
3<br />
<br />
<br />
U 100<br />
ZC<br />
200( )<br />
C<br />
<br />
ZC<br />
<br />
I 0,5 R<br />
100( )<br />
2<br />
2 U 100<br />
Z R Z L1<br />
ZC<br />
<br />
<br />
<br />
* Khi L L2<br />
thì U<br />
RLmax<br />
nên<br />
Z<br />
L2<br />
I<br />
0,5<br />
200<br />
2 2 2 2<br />
ZC<br />
ZC<br />
4R 200 200 4.100<br />
100 1 2 ( )<br />
2 2<br />
Z L 2<br />
1<br />
2<br />
L2<br />
( H ) Chọn C.<br />
<br />
Câu 31.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
1 1<br />
* Tính: Z C<br />
100( )<br />
4<br />
C<br />
100 .10 / <br />
* Khi L t<strong>hay</strong> đổi:<br />
R<br />
URLmin<br />
U <br />
R<br />
2 2 2<br />
Z<br />
C 1 ZC<br />
/ R<br />
U<br />
ZC<br />
ZC<br />
Z L<br />
0. Theo <strong>bài</strong> ra: URL<br />
min<br />
U / 5 nên 1 5 2 R 50( )<br />
R R<br />
ZL<br />
n<br />
<br />
* Khi t<strong>hay</strong> đổi để U<br />
Lmax<br />
ta chuẩn hóa số liệu: ZC<br />
1<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
2 4<br />
2 2<br />
0<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
UC/ UL2/3<br />
<br />
2 ZC<br />
1 RC<br />
10 0,375<br />
1 L 1,5R C 1,5.50 . ( H)<br />
Chọn B.<br />
3 Z n 2L <br />
L<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Tương tự như cách 1 tìm ra R 50( )<br />
* Khi t<strong>hay</strong> đổi để<br />
L R<br />
50<br />
U<br />
Lmax<br />
ZC Z<br />
ZLZC<br />
<br />
C 2 2<br />
2 2<br />
4<br />
Z 75( )<br />
U / 2/3<br />
10 0,375<br />
C UL<br />
L<br />
L<br />
Z 3750 3750. ( )<br />
ZC/ ZL<br />
2/3<br />
LZC<br />
L H<br />
<br />
ZC<br />
50( )<br />
C <br />
Chọn B.
Câu 32.<br />
U<br />
2R<br />
* Khi L t<strong>hay</strong> đổi: U<br />
RLmax tan 2 0<br />
.<br />
tan<br />
Z<br />
U 1<br />
T<strong>hay</strong> số: U 3 0 R Z tan 20<br />
50 3( )<br />
tan<br />
6 2 C<br />
0<br />
0<br />
C<br />
* Khi t<strong>hay</strong> đổi để<br />
2 2<br />
L R<br />
50 .3<br />
U<br />
Lmax<br />
ZC Z<br />
ZLZC<br />
<br />
C 2 2<br />
ZL<br />
125( )<br />
UC/ UL0,4<br />
<br />
<br />
Z<br />
/ 0,4<br />
1 1<br />
C ZL<br />
<br />
<br />
<br />
ZC<br />
50( ) 0 200 ( rad / s)<br />
4<br />
<br />
CZC<br />
50.10 / <br />
Chọn C.<br />
Câu 33.<br />
Đặt MB AB<br />
thì tan tan <br />
tanMB<br />
tanAB<br />
<br />
MB<br />
<br />
AB<br />
<br />
1 tan<br />
tan<br />
MB<br />
AB<br />
ZL ZC ZL ZC<br />
<br />
R<br />
R<br />
tan<br />
r R r <br />
ZL ZC ZL ZC<br />
r<br />
1<br />
R r<br />
<br />
2 r<br />
Z<br />
R r<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C<br />
r R r Z Z<br />
<br />
L<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
r Rr<br />
<br />
1<br />
3<br />
1 <br />
tanmax<br />
max<br />
Chọn B.<br />
3 6<br />
Câu 34.<br />
Đặt Z xR . 2<br />
L<br />
R2L<br />
2 1 2<br />
Xét tan <br />
R2L<br />
ZL<br />
ZL<br />
<br />
x<br />
x <br />
tan<br />
tan<br />
R R R<br />
2 1<br />
max <br />
1<br />
tan<br />
2<br />
R2L<br />
tan<br />
ZL<br />
ZL<br />
x<br />
1 . 1 x.<br />
x<br />
R R R 2 x<br />
2 1 2<br />
x 2, <strong>hay</strong> Z R2 2 400 L Z /100<br />
4 / ( H ) Chọn C.<br />
Câu 35.<br />
L<br />
L<br />
http://dethithpt.com
Đặt Z xR . 2<br />
L<br />
R2L<br />
2 1 2<br />
Xét tan <br />
R2L<br />
ZL<br />
ZL<br />
<br />
x<br />
x <br />
tan<br />
tan<br />
R R R<br />
3 2 1<br />
<br />
1<br />
tan<br />
3<br />
R2L<br />
tan<br />
ZL<br />
ZL<br />
x<br />
1 . 1 x.<br />
x<br />
3<br />
R R R 3 x<br />
2 1 2<br />
1<br />
<br />
tan R2L<br />
2 <br />
max<br />
R L<br />
<br />
Chọn A.<br />
max<br />
3<br />
6<br />
Câu 36.<br />
Khi L t<strong>hay</strong> đổi thì<br />
U<br />
Rmax<br />
và UCmax<br />
cộng hưởng<br />
2 3<br />
UR<br />
max<br />
U<br />
U <br />
Imax<br />
<br />
U<br />
R U I Z Z<br />
<br />
R<br />
C max max C C<br />
U<br />
Lmax<br />
U R Z<br />
<br />
R<br />
2 2<br />
C<br />
Theo <strong>bài</strong> ra: ULmax 3URmax<br />
<strong>hay</strong><br />
U R Z<br />
2 2<br />
C<br />
R<br />
3U Z 2 2R<br />
C<br />
2 2 2 2<br />
U R Z<br />
Lmax<br />
C R R .8 5<br />
Chọn B.<br />
U Z 2 2R<br />
2<br />
Cmax<br />
Câu 37.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
C<br />
Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB:<br />
U U<br />
RL<br />
UC<br />
<br />
<br />
RL<br />
<br />
sin RL<br />
sin <br />
2 2 <br />
sin
RL<br />
<br />
U<br />
U1<br />
UC<br />
max 2<br />
* Khi C C0<br />
: <br />
(1)<br />
sin RL<br />
<br />
U U1<br />
sin RL<br />
sin <br />
<br />
2 2 <br />
/2 sin<br />
cos<br />
U 473,2 473,2<br />
* Khi C C2<br />
: (2)<br />
sin<br />
<br />
<br />
cos 2<br />
sin 2<br />
<br />
2 <br />
* Khi<br />
U 473,2 473,2<br />
C C <br />
U 100 2<br />
1<br />
2<br />
: (3)<br />
sin cos 2<br />
sin<br />
<br />
2 sin 2<br />
<br />
2 2 <br />
Từ (2) và (3) suy ra: 2 3<br />
t<strong>hay</strong> vào (1), (2) và (3):<br />
2 2<br />
U 473,2 U<br />
0,2618 ( d)<br />
1<br />
U1100 2 100 2 <br />
ra<br />
<br />
sin cos 2 cos cos3 cos cos3<br />
U 100 2 ( V)<br />
Chọn B.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
* Ban đầu C C1<br />
điện áp trên tụ điện <strong>có</strong> giá trị hiệu<br />
dụng đạt cực đại và i sớm hơn u một góc α. Véc tơ<br />
AB<br />
1<br />
biểu diễn điện áp giữa hai đầu mạch nằm dưới<br />
trục I một góc α; Véc tơ AM<br />
1<br />
biểu diễn điện áp hai<br />
đầu cuộn cảm; Véc tơ AM<br />
1<br />
vuông góc với AB<br />
1<br />
, lúc<br />
này Véc tơ MB<br />
1 1<br />
biểu diễn điện áp trên tụ điện.<br />
* Khi C C2<br />
điện áp trên tụ điện <strong>có</strong> giá trị hiện dụng 473, 2 V và i trễ pha hơn u một<br />
góc α. Véc tơ AB<br />
2<br />
là điện áp hai đầu đoạn mạch, nằm trên trục I một góc α. Lúc<br />
này, M<br />
1<br />
trùng với M.<br />
2<br />
* Khi C C3<br />
điện áp trên tụ điện <strong>có</strong> giá trị hiện dụng 473, 2 V , điện áp hiệu dụng ở hai<br />
đầu cuộn dây giảm 100 2 V so với khi C C . Véc tơ 2<br />
AB3<br />
biểu diễn điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch. Véc tơ AM<br />
3<br />
biểu diễn điện áp trên cuộn cảm. Véc tơ MB<br />
3 3<br />
biểu diễn<br />
điện áp trên tụ.<br />
Tứ giác M3B3B2M 2<br />
là hình bình hành nên B3B 2<br />
= M3M 1<br />
= 100 2 V.<br />
Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác AM2B 2:<br />
U 473,2 473,2sin<br />
U<br />
(1)<br />
sin<br />
<br />
<br />
cos 2<br />
sin 2<br />
<br />
2 <br />
BB<br />
2 3<br />
50 2<br />
Tam giác AB2B 3<br />
cân tại A nên: AB2<br />
sin 2 U (2)<br />
2 sin 2<br />
Từ (1) và (2) suy ra:<br />
0,2618 ( rad)<br />
<br />
U 100 2 ( V)<br />
Câu 38.<br />
ZL<br />
ZC<br />
Từ công thức: tan Z Z R tan Z R tan<br />
Z<br />
R<br />
L<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
<br />
UZ U R tan<br />
ZC<br />
U<br />
U<br />
L<br />
Rsin<br />
Z<br />
2 2 2 2<br />
R R tan R<br />
<br />
L C L C<br />
C<br />
cos<br />
U 2 2<br />
R<br />
U<br />
L<br />
R ZC cos 0 U<br />
Lmax cos 0<br />
với tan 0<br />
.<br />
R<br />
Z<br />
Theo <strong>bài</strong> ra: U<br />
0<br />
0,32 (rad) Chọn D.<br />
Câu 39.<br />
* Tính<br />
tan<br />
RC<br />
L<br />
0,5U<br />
và 2,250<br />
Lmax<br />
ZC<br />
90<br />
RC<br />
0,6435 (rad)<br />
R 120<br />
nên: <br />
UL0,99ULmax<br />
* Áp dụng công thức: sin <br />
<br />
C<br />
<br />
cos 2,25 0,5<br />
0 0<br />
<br />
0,786<br />
UL ULmax <br />
RC<br />
<br />
RC<br />
0,6435<br />
<br />
<br />
1,069<br />
* Từ<br />
2,1<br />
L<br />
( H )<br />
ZL ZC R tan<br />
Z<br />
<br />
C <br />
tan<br />
ZL<br />
R tan ZC<br />
L <br />
R<br />
3,1<br />
L<br />
( H )<br />
<br />
3,1 2,1 1<br />
L ( H)<br />
Chọn D.
4. Tần số ω t<strong>hay</strong> đổi liên quan đến điện áp hiệu dung U<br />
L<br />
và<br />
Câu 1. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />
xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
U.<br />
C<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />
u U 2 cost<br />
, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó<br />
UC max<br />
1,25 U.<br />
Hệ số công suất đoạn mạch AB khi đó là<br />
A. 2 / 7. B. 3 / 2. C. 5 / 6. D. 1/ 3.<br />
Câu 2. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />
xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />
u U 2 cost<br />
, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Gọi M là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
bản tụ đạt cực đại. Khi đó U<br />
max<br />
1,25 U.<br />
Hệ số công suất đoạn mạch AM khi đó là<br />
C
A. 2 / 7. B. 1/ 3. C. 5 / 6. D. 1/ 3.<br />
Câu 3. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
u U 2 cost<br />
, (U không đổi còn ω t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
ω để U khi đó U<br />
max<br />
250 V và U 50 21 V.<br />
Tính U.<br />
C max<br />
C<br />
RL<br />
2<br />
CR < 2L. Điều chỉnh giá trị của<br />
A. 200 V. B. 150 V. C. 100 2 V. D. 24 10 V.<br />
Câu 4. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 100 2 cos 2<br />
t (V) (f t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn mạch<br />
AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện<br />
trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f = f<br />
1<br />
thì<br />
U<br />
MB<br />
đạt cực đại và giá trị đó bằng<br />
200 / 3 V thì hệ số công suất của mạch MB gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,81. B. 0,85 C. 0,92. D. 0,95.<br />
Câu 5. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối<br />
tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C với<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào AB một điện áp<br />
u U 2 cost<br />
, U ổn định và ω t<strong>hay</strong> đổi. Khi<br />
AB<br />
ω = ω<br />
C<br />
thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và<br />
AB lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của tan là:<br />
A. 2 2. B. 0,5 2. C. 2,5. D. 3.<br />
Câu 6. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos100<br />
t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo<br />
AB<br />
đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong><br />
đổi được. Điều chỉnh L để<br />
của đoạn RL lúc này là<br />
U<br />
Lmax<br />
thì hệ số công suất của mạch là 0,56. Hệ số công suất<br />
A. 0,71. B. 0,62. C. 0,50. D. 0,42.<br />
Câu 7. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />
2<br />
CR < 2L.<br />
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U <strong>có</strong> tần số f<br />
t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />
f = f<br />
L<br />
thì<br />
U và lúc này U U . 1<br />
Khi f = f C<br />
thì U<br />
max<br />
1,5 U.<br />
Khi<br />
Lmax<br />
f = f L<br />
thì hệ số công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất?<br />
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,75. D. 0,96.<br />
Câu 8. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
C<br />
C<br />
2<br />
CR < 2L.<br />
u U 2 cost<br />
, trong
đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 0,13 U . Hệ số công suất đoạn mạch khi đó là<br />
L<br />
A. 0,196. B. 0,234. C. 0,71. D. 0,2516.<br />
Câu 9. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
R<br />
2<br />
CR < 2L.<br />
u U 2 cost<br />
, trong<br />
đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 0,4 U . Hệ số công suất của mạch khi đó là<br />
L<br />
A. 0,196. B. 0,234. C. 0,625. D. 0,287.<br />
Câu 10. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
u U 2 cost<br />
, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 0,1 U . Hệ số công suất của<br />
mạch khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.<br />
Câu 11. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />
xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
R<br />
L<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />
u U 2 cost<br />
, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Gọi M là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
bản tụ đạt cực đại. Khi đó U<br />
max<br />
1,25 U.<br />
Hỏi điện áp hai đầu AB sớm pha <strong>hay</strong> trễ pha<br />
hơn dòng điện bao nhiêu?<br />
C<br />
A. sớm hơn / 3. B. sớm hơn / 6. C. trễ hơn / 3. D. trễ hơn / 6.<br />
Câu 12. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />
thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />
xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />
u U 2 cost<br />
, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />
Gọi M là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
bản tụ đạt cực đại. Khi đó U<br />
max<br />
41 U / 40. Tính hệ số công suất lúc này.<br />
C<br />
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,6.<br />
Câu 13. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />
2<br />
CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />
R
u U 2 cost<br />
, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 8 U /15. Hệ số công suất<br />
của mạch khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,27. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,49.<br />
Câu 14. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
C<br />
u U 2 cost<br />
, (trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với L xCR 2<br />
x <br />
0,5 . Điều<br />
chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó,<br />
dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ với tan 0,5. Tìm x.<br />
A. 1. B. 1,5. C. 2. D. 2,5.<br />
Câu 15. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 t,<br />
(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f1<br />
f<br />
1<br />
.<br />
2<br />
CR < 2L. Khi f = f<br />
1<br />
thì<br />
U<br />
Cmax<br />
và<br />
100 Hz thì U<br />
Lmax<br />
tính<br />
A. 125 Hz. B. 75 5 Hz. C. 150 Hz. D. 75 2 Hz.<br />
Câu 16. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />
(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
Khi f = f R<br />
thì<br />
2<br />
CR < 2L. Khi f = f C<br />
thì<br />
U<br />
R max<br />
, biết f R<br />
= 1,225fc . Tìm hệ số công suất của mạch khi f = f C<br />
A. 0,763. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,894.<br />
U<br />
Cmax<br />
.<br />
Câu 17. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />
(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
Khi f = f R<br />
thì<br />
2<br />
CR < 2L. Khi f = f C<br />
thì<br />
U<br />
Cmax<br />
.<br />
U<br />
R max<br />
với f = x fc . Biết hệ số công suất của mạch khi f = f R<br />
C<br />
là 0,891.<br />
Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 1,23 B. 1,707. C. 1,866. D. 1,225.<br />
Câu 18. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />
(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
Khi f = f L<br />
thì<br />
U<br />
Lmax<br />
2<br />
CR < 2L. Khi f = f C<br />
thì<br />
. Biết f = 1,5fc.<br />
L<br />
Tìm hệ số công suất của mạch khi f = f C<br />
.<br />
A. 0,763. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,894.<br />
U<br />
Cmax<br />
.
Câu 19. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />
(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
Khi f = f L<br />
thì<br />
U<br />
Lmax<br />
2<br />
CR < 2L. Khi f = f C<br />
thì<br />
. Biết f = 2,5fc.<br />
L<br />
Tìm hệ số công suất của mạch khi f = f C<br />
.<br />
A. 0,76. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,894.<br />
U<br />
Cmax<br />
.<br />
Câu 20. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f t<strong>hay</strong> đổi<br />
được vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br />
tiếp. Khi f = f<br />
0<br />
Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC<br />
U.<br />
Khi f = f0<br />
75 Hz thì<br />
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm<br />
UL<br />
là 1/ 3. Hỏi f 0<br />
gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này<br />
A. 75 Hz, B. 16 Hz. C. 25 Hz. D. 180Hz.<br />
Câu 21. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f t<strong>hay</strong> đổi<br />
được vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br />
tiếp. Khi f = f<br />
0<br />
Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC<br />
U.<br />
Khi f = f0<br />
75 Hz thì<br />
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm<br />
là 1/<br />
UL<br />
U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này<br />
3. Khi f = 25 2 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 100 2 V. Điện áp hiệu<br />
dụng hai đầu mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 140 V. B. 130 V. C. 100 V. D. 180 V.<br />
Câu 22. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tần số dòng<br />
điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi f = f<br />
1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng U . Khi<br />
max<br />
f = f<br />
2<br />
điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, lúc này điện áp hai đầu tụ là<br />
Hệ số công suất của mạch khi f = f<br />
1<br />
và f = f<br />
2<br />
gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,7. D. 0,9.<br />
2 U<br />
max<br />
/ 3.<br />
Câu 23. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tần số dòng<br />
điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi f = f<br />
1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng U . Khi<br />
max<br />
f = f điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, lúc này điện áp hai đầu tụ là xU . max<br />
Hệ<br />
2<br />
số công suất của mạch khi f = f<br />
1<br />
bằng 0,9. Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,7. D. 0,9.
Câu 24. Đặt điện áp u U 2 cost<br />
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây<br />
thuần cảm và<br />
2<br />
2L/C < R ), với tần số t<strong>hay</strong> đổi. Khi C<br />
thì U . C max<br />
Khi 0<br />
thì<br />
UC<br />
U.<br />
Chọn hệ thức đúng.<br />
A. / 2. 0<br />
B. 0 3. C. / 2. 0<br />
D. 0 2.<br />
C<br />
Câu 25. Đặt điện áp<br />
thuần cảm và<br />
C<br />
C<br />
u U 2 cost<br />
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây<br />
2<br />
2L/C < R ), với tần số t<strong>hay</strong> đổi. Khi L<br />
thì U . Lmax Khi 0<br />
thì<br />
C<br />
UL<br />
U.<br />
Chọn hệ thức đúng.<br />
A. / 2. 0<br />
B. 0 3. C. / 2. 0<br />
D. 0 2.<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
Câu 26. Đặt điện áp<br />
u U 2 cost<br />
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây<br />
thuần cảm và<br />
1<br />
2<br />
2L/C < R ), với tần số t<strong>hay</strong> đổi. Khi t<strong>hay</strong> đổi, UCmax 4 U / 7.<br />
hoặc <br />
2<br />
1 2 1 2<br />
2 1 2<br />
Khi<br />
thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất là k. Biết<br />
3 16 . Giá trị k gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,5. B. 0,65. C. 0,72. D. 0,96.<br />
Câu 27. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u 45 26 cost<br />
(V) với biến thiên vào hai đoạn<br />
2<br />
mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm 2L CR .<br />
T<strong>hay</strong> đổi cho đến khi tỉ số<br />
Z / Z 2 /11 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C cực đại. Xác dịnh giá trị cực đại<br />
L<br />
đó?<br />
C<br />
A. 200 V. B. 165 V. C. 172 V. D. 210 V.<br />
Câu 28. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R<br />
nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />
với<br />
2<br />
CR 2 L. Đặt vào AB một điện áp u U 2 cos t,<br />
U ổn định và t<strong>hay</strong> đổi.<br />
Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM<br />
C<br />
và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với dòng điện lần lượt là<br />
tan<br />
RL<br />
tan là:<br />
A. -0,5. B. 2. C. 1. D. -1.<br />
AB<br />
<br />
RL<br />
và . Giá trị<br />
Câu 29. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R<br />
nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C
với<br />
2<br />
CR 2 L. Đặt vào AB một điện áp u U 2 cos t,<br />
U ổn định và t<strong>hay</strong> đổi.<br />
AB<br />
Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM<br />
C<br />
và AB lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của tan là:<br />
A. 2 2. B. 0,5 2. C. 2,5. D. 3.<br />
Câu 30. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R<br />
nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />
với<br />
2<br />
CR 2 L. Đặt vào AB một điện áp u U 2 cos t,<br />
U ổn định và t<strong>hay</strong> đổi.<br />
Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM<br />
C<br />
và AB lệch pha nhau là . Giá trị không thể là:<br />
A. 70 .<br />
B. 80 .<br />
C. 90 .<br />
D. 100 .<br />
Câu 31. Đặt điện áp<br />
AB<br />
u 200cos t<br />
(V), ( t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Khi<br />
<br />
2<br />
1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và<br />
1<br />
cảm <strong>có</strong> cực đại U . Lmax Giá trị của U<br />
Lmax<br />
gần giá trị nào nhất sau đây:<br />
3<br />
điện áp hiệu dụng trên cuộn<br />
A. 126 V. B. 140 V. C. 190 V. D. 200 V.<br />
Câu 32. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (V), (f t<strong>hay</strong> đổi) vào vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trợ R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong><br />
độ tự cảm L, (với<br />
2L<br />
R<br />
2<br />
C). M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi<br />
0<br />
f = f thì<br />
U c = U và lúc này dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là tan 0,75 .<br />
Khi<br />
f = f0<br />
45 Hz thì UL<br />
U . Tìm f để U<br />
AM<br />
không phụ thuộc R (nếu R t<strong>hay</strong> đổi).<br />
A. 50 Hz. B. 30 5 Hz. C. 75 Hz. D. 25 5 Hz.<br />
Câu 33. Đặt điện áp<br />
u U 2 cost<br />
(V) ( t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Khi<br />
<br />
2<br />
1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và<br />
1<br />
3<br />
điện áp hiệu dụng trên cuộn<br />
cảm <strong>có</strong> cực đại U . Lmax Nếu ULmax 300 V thì U gần giá trị nào nhất sau đây:<br />
A. 126 V. B. 140 V. C. 190 V. D. 200 V.
Câu 34. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần<br />
3<br />
cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L 6,25 / (H) và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 10 / 4,8<br />
(F). Đặt vào<br />
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức u 200 2 cost<br />
<br />
(V) <strong>có</strong><br />
tần số góc t<strong>hay</strong> đổi được. T<strong>hay</strong> đổi , thấy rằng tồn tại 1 30 rad/s hoặc<br />
2 40 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây <strong>có</strong> giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu<br />
dụng cực đại hai đầu cuộn dây <strong>có</strong> giá trị gần với giá trị nào nhất?<br />
A. 140 V. B. 210 V. C. 207 V. D. 270 V.<br />
Câu 35. Đặt điện áp<br />
u 100 2 cost<br />
(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch<br />
mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi 1<br />
thì U 100<br />
V và khi 2 10 1/ 7 thì UC<br />
100 V. Nếu mắc vôn kế <strong>có</strong> điện trở rất lớn vào hai<br />
đầu cuộn cảm thì số chỉ lớn nhất là<br />
A. 143 V. B. 200 V. C. 150 V. D. 181 V.<br />
Câu 36. Đặt điện áp<br />
u 100 2 cost<br />
(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch<br />
mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi 1<br />
thì U 100<br />
V và khi 2 5 1/ 3 thì U 100 V. Nếu mắc vôn kế <strong>có</strong> điện trở rất lớn vào hai<br />
đầu tụ thì số chỉ lớn nhất là<br />
C<br />
A. 100 V. B. 200 V. C. 150 V. D. 181 V.<br />
Câu 37. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U cost<br />
(V) ( 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />
đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh 1<br />
thì<br />
U<br />
AN<br />
đạt cực đại. Khi 1 40 rad/s thì U<br />
MB<br />
đạt cực đại và lúc này hệ số công suất<br />
của mạch bằng 3/ 10. Chọn phương án đúng.<br />
A. 1 60 rad/s. B. 1 76 rad/s. C. 1 80 rad/s. D. 1 120 rad/s.<br />
L<br />
L<br />
Câu 38. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />
(V) ( 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />
đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho 1<br />
và
1<br />
40 rad/s thì U<br />
AN<br />
đạt cực đại U<br />
MB<br />
đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của<br />
mạch khi 1 40 rad/s bằng 2 2 / 3. Chọn phương án đúng.<br />
A. 1 60 rad/s. B. 1 76 rad/s. C. 1 80 rad/s. D. 1 120 rad/s.<br />
Câu 39. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U cost<br />
(V) ( 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />
đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C với<br />
để<br />
2<br />
3L<br />
2 CR .<br />
Điều chỉnh<br />
U<br />
AN<br />
đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,75. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96.<br />
Câu 40. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U cost<br />
(V) ( 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />
đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C với<br />
để<br />
U<br />
AN<br />
đạt cực đại, khi đó<br />
MB<br />
2<br />
3L<br />
2 CR .<br />
Điều chỉnh<br />
tan 0,5 / 2 . Lúc<br />
u lệch pha với i một góc <br />
này, hệ số công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,95. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96.<br />
Câu 41. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U cost<br />
(V) ( 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />
đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh để<br />
U<br />
MB<br />
đạt<br />
cực đại và hệ số công suất của mạch AB là cos Giá trị cos không thể bằng giá trị<br />
nào sau đây?<br />
A. 0,93. B. 0,97. C. 0,95. D. 0,98.<br />
Câu 42. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U cost<br />
(V) ( 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />
đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C (với R, L và C khác<br />
không và hữu hạn). Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 81 W. Điều<br />
chỉnh để<br />
U<br />
AN<br />
đạt cực đại và lúc này công suất của mạch AB là P. Giá trị không<br />
thể bằng giá trị nào sau đây?<br />
A. 73 W. B. 80 W. C. 70 W. D. 75 W.
Câu 43. Đặt điện áp u U 2 cos2<br />
ft (f t<strong>hay</strong> đổi được và U tỉ lệ với f) vào hai đầu<br />
đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi f = f<br />
1<br />
hoặc f = 4f<br />
1<br />
thì cường độ hiệu dụng qua mạch <strong>có</strong><br />
cùng giá trị. Khi f = 150 Hz thì cường độ hiệu dụng là cực đại. Giá trị của f 1<br />
gần giá<br />
trị nào nhất sau đây?<br />
A. 75 Hz. B. 60 Hz. C. 51 Hz. D. 109 Hz.<br />
Câu 44. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
vào đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
u U 2 cost<br />
, (U không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
để U khi đó U<br />
max<br />
10 30 V và U 30 5 V. Tính U.<br />
C max<br />
C<br />
RC<br />
CR<br />
2<br />
2 L.<br />
Điều chỉnh giá trị của <br />
A. 60 V. B. 80 V. C. 60 2 V. D. 15 10 V.<br />
Câu 45. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
vào đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />
u U 2 cost<br />
, (U không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi được)<br />
CR<br />
để U khi đó U<br />
max<br />
50 V và U 30 V. Tính U.<br />
C max<br />
C<br />
LC<br />
2<br />
2 L.<br />
Điều chỉnh giá trị của <br />
A. 60 V. B. 10 21 V. C. 60 2 V. D. 15 10 V.<br />
Câu 46. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u 100 2 cost<br />
(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn<br />
mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa<br />
điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh để<br />
U<br />
AN<br />
đạt cực đại và giá<br />
trị cực đại đó bằng 200 V đồng thời lúc này cảm kháng của cuộn cảm bằng 5 . Điều<br />
chỉnh để<br />
U<br />
AM<br />
đạt cực đại thì lúc này cảm kháng bằng<br />
A. 4,87 . B. 3, 42 . C. 5,13 .<br />
D. 5, 27 .<br />
Câu 47. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u 120 2 cost<br />
(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn<br />
mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa<br />
điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh để<br />
U<br />
AN<br />
đạt cực đại và giá<br />
trị cực đại đó bằng 72 5 V đồng thời lúc này cảm kháng của cuộn cảm bằng 15 .<br />
Điều chỉnh để<br />
U<br />
MB<br />
đạt cực đại thì lúc này cảm kháng bằng<br />
A. 5,625 . B. 10 .<br />
C. 40 .<br />
D. 30 .<br />
Câu 48. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cos2<br />
ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />
2<br />
2 L R C.<br />
Khi f = f<br />
1<br />
thì<br />
UC<br />
U và tiêu thụ công
suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f<br />
2<br />
= f1 100 Hz thì U1 U.<br />
Khi f = f L<br />
thì<br />
U<br />
Lmax<br />
và hệ số công suất lúc này là bao nhiêu?<br />
A. 0,5. B. 0,632. C. 0,686. D. 0,867.<br />
Câu 49. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cos2<br />
ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />
Hz thì<br />
UL<br />
giá trị nào sau đây?<br />
2<br />
2 L R C.<br />
Khi f = f<br />
0<br />
thì<br />
UC<br />
U . Khi f = f0<br />
50<br />
U và hệ số công suất của mạch AB lúc này là 1/ 3. Giá trị f<br />
0<br />
gần nhất<br />
A. 80 Hz. B. 50 Hz. C. 15 Hz. D. 11 Hz.<br />
Câu 50. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cos2<br />
ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />
Hz thì<br />
UL<br />
trị nào sau đây?<br />
2<br />
2 L R C.<br />
Khi f = f<br />
0<br />
thì<br />
UC<br />
U . Khi f = f0<br />
60<br />
U và hệ số công suất của mạch AB lúc này là 0,68. Giá trị f 0<br />
gần nhất giá<br />
A. 23 Hz. B. 50 Hz. C. 15 Hz. D. 11 Hz.<br />
Câu 51. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U 2 cos2<br />
ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />
cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />
f = f<br />
2<br />
= f0 30 Hz thì UC<br />
2<br />
2 L R C.<br />
Khi f = f<br />
1<br />
= f<br />
0<br />
thì<br />
UL<br />
U<br />
. Khi<br />
U và hệ số công suất của mạch AB lúc này là 0,8. Khi<br />
f = 10 Hz thì U<br />
R<br />
8 97 V. Giá trị U gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 140 V. B. 130 V. C. 150 V. D. 190 V.<br />
Câu 52. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
u U cost<br />
(V) (trong đó 0<br />
U<br />
0<br />
<strong>có</strong> giá trị không đổi, <br />
t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần<br />
cảm L, tụ cảm C mắc nối tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điều chỉnh <br />
để điện áp hiệu dụng trên tụ <strong>có</strong> giá trị cực đại, khi đó u<br />
AN<br />
lệch pha 1,249 rad so với<br />
u , AB<br />
công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200 W. Khi điều chỉnh để công suất tiêu<br />
thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng:<br />
A. 203 W. B. 250 W. C. 400 W. D. 4046 W.
Câu 53. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />
(V), (trong đó 0<br />
U<br />
0<br />
<strong>có</strong> giá trị không đổi,<br />
t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn<br />
dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện.<br />
Điều chỉnh để<br />
U<br />
C max<br />
, công suất tiêu thụ của mạch khi đó bằng 2/3 công suất cực đại<br />
mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu thụ và lúc này u<br />
AN<br />
A. sớm pha 0,45 so với u<br />
AB.<br />
B. trễ pha 0,45 so với u<br />
AB.<br />
C. sớm pha 0,39 so với u<br />
AB.<br />
D. trễ pha 0,39 so với u<br />
AB.<br />
Câu 54. Đặt điện áp<br />
u U 2 cos2<br />
ft (V) (U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu<br />
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />
tự cảm L (với<br />
2L<br />
2<br />
R C ). Khi<br />
0<br />
f = f thì<br />
U<br />
C max<br />
và mạch tiêu thụ công bằng 3/4 công<br />
suất cực đại mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu thụ; sau đó tăng tần số thêm 60 Hz thì<br />
2 2<br />
f = f<br />
1<br />
thì 4 f LC 1. Tính f. 1<br />
1<br />
A. 150 Hz. B. 50 3 Hz. C. 30 15 Hz. D. 90 Hz.<br />
U<br />
Lmax<br />
. Khi<br />
Câu 55. Đặt điện áp u U cos 2<br />
ft (V) ( 0<br />
U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai<br />
0<br />
đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm AM chứa cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L<br />
nối tiếp điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. Khi f = f<br />
1<br />
và f = f<br />
2<br />
= 4f<br />
1<br />
thì mạch tiêu thụ cùng công suất và bằng 16/61 công suất cực đại mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu<br />
thụ. Khi f = f0<br />
100 3 Hz thì mạch cộng hưởng. Khi f = f<br />
3<br />
và f = f<br />
4<br />
= 4f<br />
3<br />
thì điện áp<br />
hiệu dụng trên đoạn AM <strong>có</strong> cùng giá trị. Giá trị f 3<br />
gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 50 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 180 Hz.<br />
Câu 56. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 200 2 cos t<br />
<br />
(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai<br />
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn dây<br />
thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L sao cho<br />
2L<br />
2<br />
R C . Lần lượt 0<br />
và 1,50<br />
thì điện áp<br />
hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi 1<br />
và 2<br />
thì<br />
điện áp hiệu dụng trên L cùng bằng U<br />
1<br />
. Nếu 1 / 2 2 / 1<br />
3,18 thì U<br />
1<br />
gần giá trị<br />
nào nhất sau đây?<br />
A. 250 V. B. 220 V. C. 180 V. D. 240 V.
Câu 1. Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
U<br />
Cmax<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
UC<br />
là cạnh huyền với U và<br />
L<br />
U là hai cạnh góc<br />
vuông, tức là:<br />
2 2 2 U<br />
2 2 2 3<br />
C max 1,25 U<br />
U U R UL UC<br />
UC max<br />
U U L<br />
U<br />
L<br />
0,75U U<br />
R<br />
U<br />
2<br />
U R<br />
R 3<br />
cos<br />
Chọn B.<br />
Z U 2<br />
Câu 2. Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
U<br />
Cmax<br />
UC<br />
là cạnh huyền với U và<br />
L<br />
U là hai cạnh góc<br />
vuông, tức là:<br />
2 2 2 U<br />
2 2 2 3<br />
C max 1,25 U<br />
U U R UL UC<br />
UC max<br />
U U L<br />
U<br />
L<br />
0,75U U<br />
R<br />
U<br />
2<br />
R U<br />
R<br />
0,5U<br />
3 2<br />
cos<br />
AM<br />
<br />
7<br />
<br />
0,5 3 0,75<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
R Z 2<br />
L<br />
U<br />
R<br />
U<br />
L U U<br />
Chọn A.<br />
Câu 3. Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
UC<br />
max<br />
L “tồ”:<br />
2 2<br />
L R R<br />
ZL Z<br />
ZLZC<br />
<br />
C 2 2<br />
2<br />
2 R 2 2 2 2 2<br />
ZL ZLZC ZL 2ZLZC ZL R 0 ZL 2ZLZC Z<br />
RL<br />
0<br />
2<br />
150 ( )<br />
2 2 2 2<br />
UL<br />
V<br />
U<br />
L<br />
2U CU L<br />
U RL<br />
0 U<br />
L<br />
2.250. U<br />
L<br />
21.50 0 <br />
U L<br />
350 ( V ) U<br />
2 2 2 2 2 2<br />
T<strong>hay</strong> U 150 ( V)<br />
vào U U U 50 .21 U<br />
150<br />
L<br />
RL R L R<br />
2<br />
U V U U U U V Chọn A.<br />
2<br />
R<br />
100 3 ( )<br />
R L C<br />
200 ( )<br />
Câu 4. Khi f t<strong>hay</strong> đổi để<br />
U<br />
RC max<br />
ta chuẩn hóa số liệu:<br />
<br />
2 2<br />
R ZL<br />
U<br />
U 100<br />
Z<br />
1<br />
max 2 2<br />
2<br />
200<br />
2<br />
L<br />
<br />
U RC<br />
U p <br />
U<br />
R RC max <br />
<br />
<br />
ZL<br />
ZC 1<br />
p<br />
3<br />
ZC<br />
p <br />
<br />
<br />
R p 1 2<br />
R p 2p<br />
2<br />
<br />
<br />
Chọn A.<br />
p2<br />
cos<br />
RC<br />
cos 0,82<br />
2 2<br />
RC<br />
R Z p 0,5<br />
3<br />
C<br />
RL<br />
Câu 5. Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi,<br />
R<br />
UC max ZL Z<br />
ZL ZLZC<br />
<br />
2<br />
2
2<br />
R<br />
ZC ZL ZL<br />
(u trễ hơn i nên 0 )<br />
2Z<br />
L<br />
2<br />
R <br />
ZL<br />
ZL<br />
<br />
Z Z Z 2ZL<br />
Z 1<br />
tan .tan <br />
L C . L . L<br />
RL<br />
<br />
<br />
. Gọi là độ lệch pha của<br />
R R R R 2<br />
u và u thì , trong đó, 0<br />
RL<br />
<br />
RL<br />
tan tan <br />
<br />
RL<br />
<br />
RL<br />
tan<br />
tan <br />
RL<br />
1<br />
tan<br />
tan<br />
RL<br />
và <br />
0.<br />
RL<br />
RL<br />
min<br />
2 tan tan 2.2 tan tan 2 2 tan 2 2 Chọn A.<br />
Câu 6.<br />
RL<br />
Khi<br />
U<br />
U RC tantanRC<br />
1<br />
<br />
U<br />
Lmax<br />
thì 2 2<br />
R ZC<br />
ZL<br />
R ZC<br />
ZL<br />
tanRC<br />
<br />
ZC<br />
R ZC<br />
R<br />
<br />
ZC<br />
ZC<br />
1<br />
tan arccos0,56 . 1<br />
<br />
<br />
R R tan arccos0,56<br />
<br />
1<br />
tanRL<br />
tan arccos0,56<br />
2,155<br />
<br />
tan arccos0,56<br />
<br />
<br />
<br />
1,1364 ( rad) cos<br />
0,42 Chọn D.<br />
RL<br />
RL<br />
Câu 7.<br />
Khi f t<strong>hay</strong> đổi UCmax ULmax<br />
và theo <strong>bài</strong> ra thì UCmax ULmax 1,5 U.<br />
Khi<br />
max<br />
f = f thì 2 2 2 UL<br />
1,5 U<br />
U<br />
Lmax U UC UC<br />
0,5 5U<br />
L<br />
2<br />
2<br />
R U<br />
R<br />
U R<br />
U U<br />
Lmax UC<br />
0,924U<br />
cos<br />
0,924 Chọn D.<br />
Z U<br />
Câu 8.<br />
U<br />
L<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi, UC<br />
max<br />
tan tanRL<br />
0,5 tan . 0,5<br />
U<br />
50 50 <br />
tan arctan cos<br />
0,2516 Chọn D.<br />
13 13 <br />
Câu 9.<br />
U<br />
L<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi, UC<br />
max<br />
tan tanRL<br />
0,5 tan . 0,5<br />
U<br />
R<br />
R
tan 1,25 arctan 1,25 cos<br />
0,625 Chọn C.<br />
<br />
Câu 10.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
U<br />
L<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi, UC<br />
max<br />
tan tanRL<br />
0,5 tan . 0,5<br />
U<br />
<br />
tan 5 arctan 5 cos<br />
0,196 Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
UL0,1UR<br />
ZL<br />
R n n <br />
<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
U<br />
C max<br />
thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
0,1 1 0,1 2 2 51<br />
R<br />
2n2 2.512<br />
cos<br />
0,196<br />
Chọn A.<br />
Câu 11.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
2 2 1 2.51 2 1 51<br />
2<br />
2 2 2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
n n <br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
U<br />
C max<br />
thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
<br />
UZC<br />
U<br />
5<br />
U C max 1,25 U<br />
UC<br />
max<br />
n<br />
2<br />
2 2<br />
1<br />
3<br />
R ZL<br />
Z<br />
n<br />
C<br />
<br />
<br />
5<br />
1<br />
Chọn D.<br />
ZL<br />
ZC<br />
1<br />
n 3 1 <br />
tan<br />
<br />
R 2n<br />
2 5 3 6<br />
<br />
2. 2<br />
<br />
3<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi, U<br />
Cmax<br />
UC<br />
là cạnh huyền và U và<br />
L<br />
<br />
tức là:<br />
2 2 2 U<br />
2 2<br />
2 3<br />
C max 1,25 U<br />
U U R UL UC<br />
UC max<br />
U U L<br />
U<br />
L<br />
0,75U U<br />
R<br />
U<br />
2<br />
R<br />
U là hai cạnh góc vuông,
ZL ZC U<br />
L<br />
UC<br />
1 <br />
tan<br />
Chọn D.<br />
R U 3 6<br />
R<br />
Câu 12.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
U<br />
C max<br />
thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
<br />
UZ<br />
U<br />
U<br />
n<br />
<br />
<br />
R<br />
2 2<br />
cos<br />
0,6<br />
2<br />
2<br />
R <br />
41<br />
Z <br />
1 n<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C<br />
1<br />
<br />
9<br />
C<br />
U C max 41 U/40<br />
C max<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
R Z 1 n<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C<br />
41<br />
9<br />
<br />
Chọn D.<br />
Câu 13.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
U<br />
Lmax<br />
thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
<br />
U<br />
U<br />
<br />
U Z n<br />
<br />
<br />
R<br />
2 2<br />
cos<br />
0,8<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
1 117 / 8<br />
<br />
R Z n<br />
L<br />
ZC<br />
max 8 /15<br />
max<br />
U C U<br />
C<br />
<br />
2<br />
2<br />
C<br />
2<br />
R Z n 1<br />
L<br />
ZC<br />
17<br />
8<br />
<br />
Chọn B.<br />
Câu 14.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />
ZL<br />
n<br />
<br />
U<br />
Lmax<br />
thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />
1<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
ZL<br />
ZC<br />
n1 n1<br />
tan<br />
0,5 n 1,5<br />
R 2n<br />
2 2<br />
1 1<br />
Mà n x 1,5 Chọn B.<br />
2<br />
RC 1<br />
1<br />
1<br />
2L<br />
2x<br />
Câu 15.
2 2<br />
L R R 2ZL<br />
R<br />
* Khi UC max<br />
ZL Z<br />
ZLZC ZC<br />
<br />
C 2 2 2Z<br />
2 2<br />
L<br />
Từ<br />
P 0,75P<br />
suy ra<br />
max<br />
<br />
U R<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2 2<br />
<br />
U R<br />
0,75<br />
R 0<br />
2 2<br />
R 3<br />
1 0,75 ZL<br />
<br />
2 L<br />
1,25<br />
2<br />
2 2<br />
2 ZLZC<br />
R<br />
5<br />
2<br />
2Z<br />
R<br />
R C<br />
L<br />
R <br />
R Z<br />
Z<br />
L<br />
<br />
C<br />
<br />
2Z<br />
<br />
<br />
2 3<br />
L <br />
2 2<br />
L R 2 R R 3<br />
* Khi U<br />
Lmax<br />
Z<br />
C<br />
Z<br />
1,25 R <br />
C 2 2 2<br />
ZC<br />
f1<br />
100 5<br />
* Từ đó suy ra: f1<br />
150 ( Hz)<br />
Chọn C.<br />
Z<br />
f 3<br />
Câu 16.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
C<br />
Áp dụng công thức độc “khi<br />
1<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
2<br />
<br />
<br />
R<br />
2<br />
1 2 tan ”, ta được:<br />
C<br />
<br />
2 2 3 178 3 178 <br />
1,225 1 2 tan tan arctan cos<br />
0,894<br />
80 <br />
80 <br />
<br />
Chọn D.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
2<br />
Áp dụng công thức độc “khi<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
cos <br />
2 <br />
2<br />
1 f / f 1 f / f<br />
2<br />
L C R C<br />
”,<br />
<strong>Các</strong>h 3:<br />
Ta được:<br />
2<br />
cos 0,894 <br />
1<br />
1,225<br />
2<br />
Chọn D.<br />
Đặt<br />
2<br />
2<br />
fR fL . f<br />
f <br />
C<br />
R<br />
2<br />
fL<br />
n n 1,225<br />
fC<br />
fC<br />
<br />
Khi f t<strong>hay</strong> đổi,<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
U<br />
Cmax<br />
ta chuẩn hóa: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2
R<br />
2 2<br />
cos<br />
0,894<br />
2<br />
2<br />
1n<br />
11,225<br />
<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
Câu 17.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
x<br />
Áp dụng công thức độc “khi<br />
2 2<br />
<br />
<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
1 2 tan arccos 0,891 x1, 2325 Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
2<br />
<br />
<br />
R<br />
2<br />
1 2 tan ”, ta được:<br />
C<br />
<br />
Áp dụng công thức độc “khi<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
cos <br />
2 <br />
2<br />
1 f / f 1 f / f<br />
2<br />
L C R C<br />
”,<br />
Ta được: 0,891 <br />
2<br />
2<br />
1<br />
x<br />
x 1,2326<br />
<br />
Câu 18.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Chọn A.<br />
được:<br />
Áp dụng công thức độc “khi<br />
<br />
<br />
L<br />
2<br />
1 2 tan .<br />
T<strong>hay</strong> số ta được:<br />
C<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
2<br />
<br />
<br />
R<br />
2<br />
1 2 tan ” và 2 CL R,<br />
ta<br />
C<br />
<br />
2 1 1<br />
1,5 1 2 tan tan arctan cos<br />
0,894<br />
2 2<br />
Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Áp dụng công thức độc “khi<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
cos <br />
2<br />
1 f /<br />
L<br />
f<br />
C<br />
”, ta được:<br />
2<br />
cos 0.894 <br />
11,5<br />
Chọn A.<br />
Câu 19.
Áp dụng công thức độc “khi<br />
U<br />
C max<br />
thì<br />
cos <br />
2<br />
1 f /<br />
L<br />
f<br />
C<br />
”, ta được:<br />
2<br />
cos 0,76 <br />
1<br />
2,5<br />
Chọn A.<br />
Câu 20.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
* Từ<br />
f<br />
f f<br />
1<br />
UL<br />
U<br />
0<br />
m f<br />
UC<br />
U<br />
f<br />
0<br />
* Khi<br />
U<br />
L<br />
<br />
Chuaån hoùa Z Z m R 2m<br />
1<br />
L<br />
U <br />
Z 1<br />
C<br />
2<br />
Z Z<br />
L C<br />
1 f<br />
1 75<br />
1 cos <br />
sin 1 1 <br />
Z m f f 3 f 75<br />
f 16,86 ( H z) Chọn B.<br />
0<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
0 0<br />
Gọi L<br />
và C<br />
lần lượt là giá trị của để<br />
Ta đã biết: 1/ (LC)<br />
L C<br />
(1).<br />
Từ đồ thị ta thấy:<br />
(3). T<strong>hay</strong> (2), (3) vào (1):<br />
U và U<br />
L max Cmax<br />
U U thì <br />
2 (2) và U U thì <br />
<br />
/ 2<br />
0 C 0 L<br />
C<br />
0<br />
1 <br />
0<br />
0<br />
<br />
150<br />
1<br />
2. <br />
150<br />
<br />
0 0 0<br />
2 LC LC (4)<br />
Khi 0<br />
thì cos 1/ 3 và U U <strong>hay</strong><br />
L<br />
L
UR<br />
1 U<br />
cos<br />
U <br />
R<br />
U 3 3 U 2 Z<br />
C<br />
C<br />
1<br />
<br />
1 <br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2 2 2 U 3 Z<br />
L<br />
L<br />
LC<br />
0<br />
U U U U U 1<br />
U<br />
<br />
R L C C<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
(5)<br />
Từ (4), (5) suy ra: <br />
<br />
2 2<br />
150 1 <br />
577,15( rad / s )<br />
0 0 0<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
577,15 150<br />
105,91( rad / s) f 0 16,86( H z) Chọn B.<br />
0 0<br />
2<br />
Câu 21.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
*Từ:<br />
f( UL<br />
U) f0<br />
f<br />
m 1<br />
f f<br />
( UC<br />
U) 0<br />
*Khi U<br />
L<br />
<br />
ChuÈn ho¸ ZL<br />
Z m R 2m<br />
1<br />
U <br />
ZC<br />
1<br />
Z Z 1 f 1 75<br />
<br />
2<br />
L C<br />
1 cos ' sin ' 1 1<br />
Z m f0 f 3 f0<br />
75<br />
f2 f0<br />
75 37,5 6 Hz<br />
<br />
<br />
<br />
R 2. 3 6 1 5 2 6<br />
<br />
<br />
f0<br />
37,5 6 75Hz<br />
<br />
<br />
m 3 6 ZC<br />
1 5 2 6R<br />
<br />
<br />
<br />
ZL<br />
3 6 3R<br />
<br />
<br />
ZC<br />
Z' C<br />
0,826R<br />
2 3 / 9<br />
*Khi f3 25 2Hz 2 3 f2<br />
/ 9 thì <br />
2 3 2<br />
Z '<br />
L<br />
ZL<br />
R<br />
9 3<br />
UZ '<br />
C<br />
U.0,826R<br />
U '<br />
C<br />
IZ '<br />
C<br />
0,816U<br />
2<br />
R Z ' ' 2 2<br />
LZ<br />
C<br />
2 2<br />
<br />
R <br />
R 0,826R<br />
<br />
3<br />
<br />
2 U U V Chọn D.<br />
<strong>Các</strong>h 2:
Gọi<br />
<br />
L<br />
và<br />
<br />
C<br />
lần lượt là giá trị của để U Lmax và U Cmax .<br />
Ta đã biết: <br />
L C<br />
=1/(LC) (1).<br />
Từ đồ thị ta thấy: U C = U thì 0 <br />
C<br />
2 (2) và U L = U thì ' 2<br />
0<br />
<br />
L<br />
(3).<br />
T<strong>hay</strong> (2), (3) vào (1):<br />
' 1 0 ' 0<br />
150 <br />
1<br />
' 0<br />
2 '<br />
0 ' 0150<br />
(4)<br />
2 LC LC<br />
Khi ' 0<br />
thì cos 1/ 3 và U L = U <strong>hay</strong><br />
U<br />
R<br />
1<br />
<br />
cos U U<br />
L<br />
3U R<br />
ZL<br />
R 3<br />
U 3<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
U U<br />
R<br />
U<br />
L<br />
UC UC U<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
ZC<br />
3 2<br />
3 2 <br />
2 1<br />
1 Z<br />
C<br />
3 Z<br />
' LC<br />
(5)<br />
L<br />
2<br />
0<br />
2<br />
Từ (4), (5) suy ra: ' ' 150 ' 1 ' rad<br />
/ s<br />
'<br />
f <br />
2<br />
0<br />
'<br />
0<br />
Hz .<br />
Khi f 25 2 Hz<br />
Lúc này: U<br />
<br />
0<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
3 <br />
<br />
0 0 0 0<br />
<br />
Z<br />
L<br />
R 3<br />
f ' / 2,6 <br />
Z '<br />
L<br />
<br />
2,6 2,6<br />
<br />
Z '<br />
C<br />
2,6ZC<br />
2,6 3 2 R<br />
<br />
UZ '<br />
C<br />
2<br />
R Z<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
<br />
' ' 2<br />
<br />
, t<strong>hay</strong> số vào ta được:<br />
U.2,6 3 2 R<br />
100 2 U 173,3V<br />
Chọn D.<br />
2<br />
<br />
2 3R<br />
<br />
R 2,6<br />
3 2 R<br />
2,6<br />
<br />
Câu 22.<br />
R
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Khi f t<strong>hay</strong> đổi để U Lmax hoặc U Cmax thì hệ số công suất của mạch bằng nhau và bằng :<br />
cos<br />
2<br />
1 n<br />
với f ULmax<br />
<br />
n <br />
f<br />
<br />
UCmax<br />
<br />
ZL<br />
n ZL<br />
U<br />
Lmax<br />
Khi U Lmax ta chuẩn hoá: n 1,5<br />
ZC 1 ZC UC<br />
2<br />
cos 0,894 Chọn D.<br />
11,5<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
*Ta lưu ý:<br />
<br />
1 Z<br />
<br />
Z<br />
<br />
<br />
L2 C1<br />
1 2 <br />
cos1 cos2<br />
LC ZC2 ZL<br />
1<br />
*Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi: U Lmax = U Cmax = U max<br />
*Khi f = f 2 :<br />
U I Z U<br />
<br />
<br />
2<br />
U I Z U<br />
<br />
3<br />
L 2 L2<br />
max<br />
C 2 C 2 max<br />
Z<br />
2<br />
Z<br />
3<br />
C2 L2<br />
(1)<br />
2 2<br />
Mặt khác: U Lmax C 2<br />
t L R R<br />
C2 ZL2ZC2<br />
(2)<br />
C 2 2<br />
*Từ (1) và (2) suy ra Z L2 = 1,5R và Z C2 = R<br />
Do đó:<br />
R<br />
R 2<br />
cos 2<br />
0,894 <br />
R Z Z R R R 5<br />
1,5<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
<br />
L2 <br />
C2<br />
<br />
Chọn D.<br />
Câu 23.<br />
Khi f t<strong>hay</strong> đổi để U Lmax hoặc U Cmax thì hệ số công suất của mạch bằng nhau và bằng:<br />
cos<br />
2 f<br />
ULmax<br />
<br />
với n . T<strong>hay</strong> số::<br />
1<br />
n f<br />
<br />
UCmax<br />
<br />
2 119<br />
0,9 n <br />
1<br />
n 81<br />
Khi U Lmax ta chuẩn hoá:<br />
1<br />
x 0,68 Chọn C<br />
n<br />
Câu 24.<br />
ZL<br />
n ZL<br />
U<br />
Lmax<br />
1<br />
n <br />
ZC 1<br />
ZC UC<br />
x<br />
2<br />
L R<br />
Ta thấy U Cmax khi Z L = Z r C<br />
L (1)<br />
C 2
1 2<br />
1 <br />
Nếu U C = U thì Z C = Z <strong>hay</strong> R 0L<br />
<br />
0C<br />
0C<br />
L L R<br />
2 C 2<br />
2<br />
0<br />
(2)<br />
Câu 25.<br />
Từ (1) và (2) suy ra: / 2<br />
C<br />
0 Chọn A.<br />
2<br />
2<br />
1<br />
Ta thấy U Lmax khi Z C = Z r L R<br />
C<br />
C<br />
2<br />
L<br />
(1)<br />
Nếu U L = U thì Z L = Z <strong>hay</strong><br />
2<br />
1 <br />
0L R 0L<br />
<br />
0C<br />
<br />
2<br />
1<br />
( L R<br />
2<br />
C<br />
C<br />
2<br />
0<br />
2<br />
(2)<br />
Câu 26.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Từ (1) và (2) suy ra / 2<br />
L<br />
0 Chọn D<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi thì U Lmax = U<br />
U<br />
4 / 7 4<br />
U<br />
Cmax<br />
Cmax U<br />
n <br />
2<br />
1<br />
n<br />
3<br />
2<br />
1 R C 1<br />
L<br />
Mà n Z<br />
2<br />
L1ZC1<br />
2R<br />
RC 2L 4<br />
C<br />
1<br />
2L<br />
Khi 1<br />
hoặc 2<br />
( 1 <br />
2)<br />
thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất là k nên:<br />
1 2<br />
3 16 .<br />
.Mà 2<br />
1 2 1 2 2 1<br />
2<br />
(1)<br />
<br />
1<br />
LC<br />
Suy ra:<br />
2 1<br />
1 ZC1 3ZL<br />
1<br />
(2)<br />
LC<br />
2 2<br />
Từ (1) và (2) suy ra: ZL<br />
1<br />
R , ZC1<br />
3R<br />
3 3<br />
R<br />
cos Chọn A.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
1<br />
<br />
2<br />
R ZL<br />
1ZC1<br />
Từ 2<br />
1 2 1 2 2 1<br />
<br />
3 16 . (1).<br />
2
1<br />
Khi 1<br />
hoặc 2<br />
( 1 <br />
2)<br />
thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất nên: 1 2<br />
(2).<br />
LC<br />
Từ (1) và (2) suy ra: ZC1 3ZL<br />
1<br />
(3)<br />
Ta đã biết: U Cmax = U<br />
L<br />
C<br />
RZ<br />
r<br />
U<br />
Z Z<br />
R Z Z<br />
L1 C1<br />
L1 C1<br />
R<br />
<br />
4<br />
2<br />
Mà U Cmax 4U<br />
7<br />
và Z C1 = 3Z L1 nên:<br />
2<br />
4 3ZL<br />
1<br />
ĐÆt RxZ 4 3<br />
U U LI<br />
x 1,225<br />
2 2<br />
7 7<br />
2 R x 3<br />
0,25x<br />
R 3ZL<br />
1<br />
<br />
4<br />
Hệ số công suất:<br />
Chọn A.<br />
Câu 27.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
R<br />
1,225<br />
k 0,5225<br />
R Z Z<br />
1,225 1 3<br />
2 2 2<br />
2<br />
L1 C1<br />
<br />
ZC<br />
n ZC<br />
Khi U Cmax ta chuẩn hoá: n 5,5<br />
ZL<br />
1 Z<br />
L<br />
U 45 13<br />
UCmax<br />
U<br />
Lmax<br />
V<br />
Chọn B.<br />
2 2<br />
1n 15,5<br />
<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
<br />
2 2<br />
L R R<br />
U Cmax<br />
ZL Zt ZLZC<br />
(1)<br />
<br />
C 2 2<br />
<br />
Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi:<br />
L<br />
<br />
C<br />
ZZ<br />
L C<br />
UCmax<br />
U<br />
Lmax<br />
U U<br />
<br />
L R R<br />
<br />
R R Z<br />
LZC<br />
<br />
<br />
C 4 4<br />
T<strong>hay</strong> Z L = 2Z C /11 vào (1) suy ra R = 6Z C /11.<br />
T<strong>hay</strong> các kết quả vào (2):<br />
2 2<br />
2ZC<br />
Z<br />
ZZ<br />
C<br />
L C<br />
U 45 13. 11<br />
Cmax<br />
U 165V<br />
Chọn B.<br />
2 2 2<br />
R<br />
R Z<br />
6ZC 2ZC 6 ZC<br />
LZC <br />
ZC<br />
<br />
4 <br />
11 11 11<br />
4<br />
Câu 28.<br />
(2)
<strong>Các</strong>h 1:<br />
ZC<br />
n<br />
<br />
Khi U Cmax ta chuẩn hoá: Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
Z 11<br />
L<br />
ZL<br />
Z n<br />
C<br />
tan RL<br />
tan 0,5<br />
Chọn A.<br />
R R 2n<br />
2<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
R<br />
Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi, U C = max L r L ZZ<br />
L C<br />
<br />
2<br />
2<br />
R<br />
ZC ZL ZL<br />
(u trễ hơn i nên 0 )<br />
2Z<br />
L<br />
<br />
2<br />
R <br />
ZL<br />
ZL<br />
<br />
Z 2<br />
L<br />
ZC Z Z<br />
L L ZL<br />
1<br />
tan RL<br />
tan . <br />
<br />
. Chọn A.<br />
R R R R 2<br />
Câu 29.<br />
<br />
2<br />
Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi, U C = max <br />
ZZ<br />
L r L L C<br />
R<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R<br />
ZC ZL ZL<br />
(u trễ hơn i nên 0 )<br />
2Z<br />
L<br />
2<br />
R <br />
ZL<br />
ZL<br />
<br />
Z 2<br />
L<br />
ZC Z Z<br />
L L ZL<br />
1<br />
tan RL<br />
tan . <br />
<br />
. .Gọi là độ lệch pha của U RL và<br />
R R R R 2<br />
U thì a ) , trong đó, 0 và .<br />
RL<br />
tan RL<br />
tan<br />
tan =tan<br />
RL<br />
<br />
<br />
1 tan .tan <br />
RL<br />
RL<br />
RL RL<br />
min<br />
2 tan tan tan .tan 2 tan 2 2<br />
Chọn A.<br />
Câu 30.<br />
RL<br />
Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi, U C = max <br />
ZZ<br />
L r L L C<br />
R<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R<br />
ZC ZL ZL<br />
(u trễ hơn i nên 0 )<br />
2Z<br />
L
2<br />
R <br />
ZL<br />
ZL<br />
<br />
Z 2<br />
L<br />
ZC Z Z<br />
L L ZL<br />
1<br />
tan RL<br />
tan . <br />
<br />
. .Gọi là độ lệch pha của U RL và<br />
R R R R 2<br />
U thì a ) , trong đó, 0 và .<br />
RL<br />
tan RL<br />
tan<br />
tan =tan<br />
RL<br />
<br />
<br />
1 tan .tan <br />
RL<br />
RL<br />
RL RL<br />
min<br />
2 tan tan tan .tan 2 tan 2 2<br />
<br />
0<br />
min 70,5 Chọn A.<br />
Câu 31.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
Khi U Cmax ta chuẩn hoá: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
U 100 2<br />
U<br />
Lmax<br />
UCmax<br />
V<br />
Chọn C.<br />
2 2<br />
1n 11,5<br />
<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Áp dụng công thức: U 189,7<br />
V<br />
Câu 32.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
C,<br />
Lmax<br />
U<br />
RL<br />
100 2<br />
2 2<br />
2 <br />
C<br />
1 1<br />
<br />
<br />
3<br />
L <br />
2 2<br />
*Khi f = f 0 thì U C = U nên Z R Z Z <br />
(Đã đặt R = xZ L ).<br />
Z<br />
ZL<br />
ZC<br />
tan <br />
R<br />
L<br />
Z<br />
2 2<br />
L<br />
2 R<br />
1<br />
2 C<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
R ZL<br />
x 1<br />
ZC<br />
Z<br />
2ZL<br />
2<br />
C L C<br />
L<br />
2<br />
x 1<br />
Z<br />
2<br />
xZ<br />
2<br />
2 1<br />
x R LC L <br />
L<br />
(2)<br />
2<br />
*Khi f = f 0 + 45 thì U L = U nên 2<br />
L<br />
L<br />
2 2 2 L 2<br />
Z '<br />
L<br />
R Z '<br />
L<br />
Z '<br />
C<br />
Z '<br />
C<br />
2 R (3).<br />
C<br />
L
Từ (1) và (3) Z<br />
Z'<br />
(4) .T<strong>hay</strong> (4) vào (2):<br />
L<br />
C<br />
1 1<br />
Z C<br />
2,5 Z ' C<br />
2,5. f0<br />
30 Hz.<br />
2<br />
f<br />
2<br />
f 45<br />
<br />
<br />
0 0<br />
T<strong>hay</strong> f 0 = 30 Hz vào (2), ta được 2<br />
<br />
1 2,5.100L<br />
1 2,5. 60<br />
(5)<br />
60<br />
C<br />
LC<br />
2 2<br />
R ZC<br />
1<br />
* U<br />
AM<br />
IZRC U R Z 2 0,5<br />
2<br />
2<br />
2<br />
L<br />
ZC<br />
f<br />
R Z Z<br />
LC<br />
<br />
L<br />
T<strong>hay</strong> (5) vào (6): 0,52<br />
f 2 2,560 2<br />
f 30 5 Hz<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Dựa vào kết quả đẹp: “Khi t<strong>hay</strong> đổi để:<br />
C<br />
<br />
Chọn B<br />
*U L = U, chuẩn hoá: Z C = 1, Z L = m, R =. 2m 1<br />
*U C = U, chuẩn hoá: Z L = 1, Z C = m, R = 2m 1”<br />
Áp dụng vào <strong>bài</strong> toán:<br />
Khi f = f 0 thì U C = U chuẩn hoá:Z L = 1, Z C = m, R = 2m 1<br />
Z 1<br />
2,5<br />
L<br />
ZC m m<br />
<br />
tan 0,75<br />
<br />
R<br />
2m<br />
1<br />
m<br />
0,625 1 lo¹i<br />
Khi f = f 0 + 45 Hz thì U L = U chuẩn hoá: Z‟ C = 1, Z‟ L = m, R =. 2m 1<br />
Z<br />
'<br />
L<br />
f0<br />
45<br />
m 2,5 f0<br />
30Hz<br />
Z f0<br />
<br />
1 1<br />
Z '<br />
L<br />
ZC<br />
2<br />
f 45 L f 45<br />
f<br />
<br />
0 0 0<br />
2<br />
fC<br />
0 2<br />
LC<br />
2 2<br />
R ZC<br />
1<br />
Từ U AM = IZ RC = U R Z 2 2 2<br />
2<br />
2<br />
L<br />
ZC<br />
fL <br />
R Z Z<br />
2 fC<br />
<br />
L<br />
C<br />
<br />
1<br />
f 2 2 f0 45 f0<br />
230 4530 30 5 Hz<br />
Chọn B.<br />
2<br />
LC<br />
Câu 33.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
ZC<br />
1<br />
<br />
Khi U Lmax ta chuẩn hoá: ZL<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
<br />
2<br />
(6)
U<br />
U<br />
U Lmax<br />
UCmax<br />
U 223,6 V<br />
Chọn D.<br />
2 2<br />
1n <br />
11,5<br />
<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
<br />
<br />
C<br />
U <br />
Áp dụng công thức: <br />
L<br />
U <br />
<br />
C,<br />
Lmax <br />
2 2<br />
2 U <br />
U<br />
V<br />
3 300 <br />
2<br />
<br />
2<br />
.<br />
1<br />
Câu 34.<br />
Tính: Z L1 = 187,5 ; Z C1 = 160 ; Z L2 = 250 ; Z C2 = 120 .<br />
Z<br />
Từ U L1 = U<br />
L1 L2<br />
L2 <br />
<br />
2 2<br />
R Z Z R Z Z <br />
2 2<br />
C 2 C1 L2 C 2<br />
R 2<br />
L<br />
1 1<br />
Tính: n 1,5<br />
2 2 3<br />
C<br />
RC 100 .2.10<br />
1<br />
1<br />
2L<br />
2.6,25.4,8<br />
U 200<br />
ULmax<br />
268,33V<br />
Chọn D<br />
1<br />
11,5<br />
Câu 35.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi:<br />
2 2<br />
n <br />
<br />
Z<br />
1) U Lmax khi<br />
1<br />
L<br />
<br />
CZ r<br />
ZC<br />
1<br />
<br />
chuẩn hoá ZL<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
U<br />
Lmax<br />
<br />
U<br />
1<br />
2<br />
n <br />
Zr<br />
2) U Cmax khi L<br />
<br />
L<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
chuẩn hoá ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
U<br />
Cmax<br />
<br />
U<br />
1<br />
2<br />
n <br />
L<br />
1<br />
Với n 1<br />
2<br />
C<br />
RC<br />
1<br />
2L<br />
3) U L = U khi <br />
1<br />
L<br />
2<br />
4) U C = U khi 2 <br />
C<br />
2
2 U 100<br />
1,4 143<br />
Chọn A.<br />
L 1<br />
n U<br />
Lmax<br />
V<br />
<br />
2 2<br />
C 2<br />
/ 2 1n 11,4<br />
<br />
Câu 36.<br />
Khi t<strong>hay</strong> đổi:<br />
<br />
<br />
1) U Lmax khi<br />
ZL<br />
n<br />
1<br />
<br />
L<br />
chuẩn hoá ZC<br />
1<br />
CZ r <br />
R<br />
2n<br />
2<br />
U<br />
Lmax<br />
<br />
U<br />
1<br />
2<br />
n <br />
Zr<br />
2) U Cmax khi L<br />
<br />
L<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
chuẩn hoá ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
U<br />
Cmax<br />
<br />
U<br />
1<br />
2<br />
n <br />
L<br />
1<br />
Với n 1<br />
2<br />
C<br />
RC<br />
1<br />
2L<br />
3) U L = U khi <br />
1<br />
L<br />
2<br />
4) U C = U khi 2 <br />
C<br />
2<br />
2 U 100<br />
Chọn D.<br />
L 1<br />
n 1,2 UCmax<br />
181 V<br />
<br />
2 2<br />
C 2<br />
/ 2 1n 11,2<br />
<br />
Câu 37.<br />
ZL<br />
1<br />
<br />
Khi U MB = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
p<br />
<br />
R p 2p<br />
2<br />
R<br />
1 3 1 p 3<br />
cos <br />
2<br />
<br />
R Z 2 p 1 10 p 1 p 1,5<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C 1 1<br />
<br />
2 2<br />
2p<br />
2p<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
3 <br />
1 60 rad<br />
/ s<br />
RC<br />
1<br />
nên <br />
1<br />
40<br />
<br />
1<br />
1,5 120 rad<br />
/<br />
RL<br />
1<br />
Theo đề: p <br />
Câu 38.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
40<br />
1<br />
1<br />
s<br />
<br />
<br />
Chọn A,D
ZL<br />
1<br />
<br />
Khi U MB = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
p<br />
<br />
R p 2p<br />
2<br />
R<br />
1 2 2 1<br />
cos p 2<br />
2<br />
R Z 2 p 1 3 p 1<br />
L<br />
Z<br />
<br />
<br />
C 1 1<br />
2 2<br />
2p<br />
2p<br />
RL<br />
1<br />
Theo đề: p <br />
Câu 39.<br />
nên 2 1<br />
<br />
1<br />
80 rad / s<br />
40<br />
RC<br />
1<br />
<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
1 1 2 1 1 2.1,5 1,5<br />
RC<br />
2<br />
L <br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Đặt 1 1<br />
RL<br />
RC<br />
p <br />
<br />
ZL<br />
p<br />
<br />
Khi U AN = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
1<br />
<br />
R p 2p<br />
2<br />
R<br />
1 1<br />
cos 0,95 Chọn A.<br />
2<br />
R Z 2 p 1 1,5 1<br />
L<br />
Z<br />
<br />
<br />
C 1 1<br />
2 2<br />
2 p 2.1,5<br />
Câu 40.<br />
<br />
<br />
1 1 2 1 1 2.1,5 1,5<br />
RC<br />
2<br />
L <br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Đặt 1 1<br />
RL<br />
RC<br />
p <br />
<br />
ZL<br />
p<br />
<br />
Khi U AN = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
1<br />
<br />
R p 2p<br />
2<br />
ZC<br />
1 0,5<br />
tan MB<br />
p 2<br />
R p 2 p<br />
2 2<br />
<br />
<br />
R<br />
1 1 Chọn A.<br />
<br />
cos 0,94<br />
2<br />
R Z 2 p 1 2 1<br />
L<br />
Z<br />
<br />
<br />
C 1 1<br />
2 2<br />
<br />
2 p 2.2<br />
Câu 41.<br />
ZL<br />
1<br />
<br />
Khi U MB = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
p<br />
<br />
R<br />
p 2p<br />
2<br />
1
R<br />
1 1 2 2<br />
cos 0,94<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R Z p 1 1 2 3<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C 1 <br />
2 1 1 1<br />
2 p<br />
<br />
8<br />
<br />
p<br />
<br />
<br />
<br />
(Dấu bằng xảy ra khi p = 2!) Chọn A.<br />
Câu 42.<br />
ZL<br />
p<br />
<br />
Khi U AN = U RL = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
1<br />
<br />
R p 2p<br />
2<br />
R<br />
2<br />
cos <br />
2<br />
2<br />
2<br />
R <br />
p<br />
Z 1<br />
1 2<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C <br />
2<br />
1<br />
1 1 8<br />
1 9<br />
2 p 1 1 1<br />
8<br />
<br />
p<br />
<br />
<br />
<br />
(Dấu bằng xảy ra khi p = 2!)<br />
2<br />
1 <br />
RL<br />
RC<br />
Hơn nữa, vì p 1 1 2 1 nên cos < 1.<br />
RC<br />
2 L <br />
<br />
<br />
Do đó, P P cos P P P<br />
9<br />
P 81 Chọn C<br />
Câu 43.<br />
2 8<br />
max max max<br />
Cường độ hiệu dụng (với U = k ):<br />
U k<br />
k / L<br />
I <br />
Z<br />
2 2<br />
2 1 1 1 L R 1 1<br />
R L <br />
2 1<br />
2 2 4 <br />
2 2<br />
C<br />
L C C 2 L<br />
<br />
Hàm kiểu tam thức đối với 1/ 2 nên:<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 <br />
<br />
2 <br />
2 2 <br />
2 <br />
2 2 f1<br />
109,33Hz<br />
Chọn D.<br />
0 2 1 2 150 2 f1 16 f1<br />
<br />
Câu 44.<br />
1<br />
Với<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
<br />
C<br />
(để U Cmax ), sau khi chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2
ZC<br />
Un<br />
U C<br />
IZC<br />
U<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
R Z 1<br />
L<br />
Z<br />
n <br />
C<br />
2<br />
<br />
U<br />
RC<br />
n 2n2<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
R ZC<br />
n 2n2<br />
UC<br />
n<br />
<br />
U<br />
RC<br />
IZ<br />
RC<br />
U U<br />
2<br />
2 2<br />
R Z n 1<br />
L<br />
Z<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
2<br />
30 5 n 2n2<br />
n<br />
2<br />
<br />
10 30 n <br />
n<br />
1 1<br />
lo¹i<br />
2 2<br />
n 1 2 1<br />
U UC<br />
10 30 15 10 V<br />
Chọn D<br />
n<br />
2<br />
Câu 45.<br />
Với<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
<br />
C<br />
(để U Cmax ), sau khi chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
<br />
ZC<br />
Un<br />
U C<br />
IZC<br />
U<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
R Z 1<br />
L<br />
Z<br />
n <br />
C<br />
<br />
U<br />
LC<br />
n 1<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
0 ZL<br />
ZC<br />
n 1<br />
UC<br />
n<br />
U LC<br />
IZ<br />
LC<br />
U U<br />
2<br />
2 2<br />
R Z 1<br />
L<br />
ZC<br />
n <br />
<br />
2 2<br />
30 n1 n 1 2,5 1<br />
n 2,5 U UC<br />
50 10 21V<br />
Chọn B.<br />
50 n<br />
n 2,5<br />
Câu 46.<br />
Ta dựa vào kết quả:<br />
<br />
U<br />
<br />
“Khi t<strong>hay</strong> đổi <br />
<br />
U<br />
<br />
T<strong>hay</strong> số:<br />
RLmax<br />
Lmax<br />
U<br />
p<br />
<br />
2<br />
RL<br />
<br />
<br />
1<br />
p<br />
LC<br />
U<br />
n<br />
<br />
2<br />
L<br />
<br />
1<br />
n<br />
LC<br />
với<br />
p <br />
1<br />
0,5 1,25 n ''<br />
100 2 2 1<br />
3<br />
6 3<br />
200 p 0,5 1,25 n n <br />
2<br />
1<br />
p 3 3<br />
11<br />
Z Z n n<br />
3<br />
6 3<br />
11<br />
L2<br />
L<br />
L2 ZL<br />
1<br />
5 5,13 <br />
Z 2<br />
L1<br />
RLZ p p<br />
3<br />
<br />
<br />
Chọn C
Câu 47.<br />
Ta dựa vào kết quả:<br />
<br />
U<br />
<br />
“Khi t<strong>hay</strong> đổi <br />
<br />
U<br />
<br />
RLmax<br />
RCmax<br />
U<br />
<br />
2<br />
RL<br />
<br />
1<br />
p<br />
U<br />
<br />
2<br />
RC<br />
<br />
1<br />
n<br />
p<br />
LC<br />
"<br />
n<br />
pLC<br />
120 ZL2<br />
RCL<br />
1<br />
T<strong>hay</strong> số: 72 5 p 1,5<br />
<br />
2<br />
1<br />
p <br />
ZL<br />
1<br />
RLL p<br />
1 1<br />
ZL2 ZL<br />
1<br />
15 10<br />
Chọn B.<br />
p 1,5<br />
Câu 48.<br />
n f2 f1100 *Từ m 1<br />
2 f f<br />
*Khi f = f 1 thì:<br />
1 1<br />
2 2<br />
U 2 U<br />
2<br />
P P <br />
0,75 cos ' 0,75 cos ' 0,75 sin ' 0,5<br />
<br />
R<br />
R<br />
<br />
<br />
ZC Z m ChuÈnÄho¸<br />
<br />
ZL ZC<br />
1<br />
UC<br />
U sin ' 1<br />
<br />
<br />
ZL<br />
1<br />
Z m<br />
3 1<br />
1<br />
1 0,5 <br />
m lo¹i<br />
2<br />
m <br />
m 2 n 2m<br />
4<br />
ZL<br />
n<br />
<br />
R<br />
*Khi f = f L thì U Lmax chuẩn hoá ZC<br />
1 cos <br />
2<br />
R ZL<br />
Z<br />
R<br />
2n2<br />
2n<br />
2 2.4 2<br />
cos Chọn B.<br />
2 2<br />
n 1 4 1<br />
Câu 49.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
*Từ<br />
n f<br />
f 50<br />
1<br />
2<br />
UL<br />
U<br />
0<br />
m f<br />
U<br />
U<br />
f<br />
0<br />
C <br />
2<br />
C<br />
*Khi U<br />
L<br />
ZL<br />
Z m<br />
ChuÈnďho¸<br />
<br />
U <br />
ZC<br />
1
2 2<br />
2 2 Z Z m<br />
1<br />
L C<br />
1 cos sin <br />
Z m <br />
1<br />
2 1<br />
2 m 1<br />
cos 1 1<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
2 / 3<br />
1 1 <br />
3 m 1<br />
<br />
m <br />
1<br />
2 / 3<br />
1<br />
f<br />
50<br />
f<br />
50 25 6 11,24<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
2 / 3 f0<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Áp dụng công thức <strong>giải</strong> nhanh:<br />
50 1<br />
1 f0<br />
11,24<br />
Hz<br />
Chọn D.<br />
f 50 3<br />
0<br />
Câu 50.<br />
Áp dụng công thức <strong>giải</strong> nhanh:<br />
0<br />
f<br />
<br />
Hz<br />
2<br />
1 cos<br />
f0<br />
f <br />
f<br />
2<br />
1 cos<br />
f0<br />
f <br />
60<br />
2<br />
1 0,68 f0<br />
21,83Hz<br />
Chọn A.<br />
f 60<br />
<br />
Chọn D.<br />
Câu 51.<br />
*Từ<br />
f<br />
f<br />
1<br />
UL<br />
U<br />
0<br />
m f<br />
UC<br />
U<br />
f<br />
0<br />
<br />
f<br />
*Khi U<br />
C<br />
<br />
ChuÈnďho¸ ZC<br />
Z m R 2m<br />
1<br />
U <br />
ZL<br />
1<br />
2 ZL<br />
:<br />
ZC<br />
1 f<br />
1 cos sin 1 <br />
Z m f<br />
f2 f0<br />
30 20 Hz<br />
<br />
2 30<br />
R<br />
2.2,5 1 2<br />
1 0,8 f0<br />
50Hz<br />
<br />
f0<br />
m 2,5 ZL<br />
1 0,5R<br />
<br />
<br />
ZC<br />
2,5 1,25R<br />
<br />
Z '<br />
C<br />
2ZC<br />
2,5R<br />
<br />
*Khi f 3 = 10 Hz = f 2 /2 thì ZL<br />
Z' L<br />
0,25R<br />
2<br />
0
U. R U. R 4U<br />
U<br />
'<br />
R<br />
IR <br />
R Z Z R R R 97<br />
' ' 2 0,25 2,5 <br />
2<br />
2 2<br />
L C<br />
4U<br />
8 97 U<br />
194V<br />
Chọn D.<br />
97<br />
Câu 52.<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
*Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
ZL<br />
ZL<br />
Z<br />
<br />
tan AN<br />
tan AB<br />
tan1, 249 tan AN<br />
AB<br />
R R<br />
1 tan AN<br />
tan Z<br />
AB<br />
L<br />
ZL<br />
Z<br />
1<br />
R R<br />
Z 1,5<br />
CR<br />
n 2 n<br />
<br />
<br />
2<br />
R ZL ZL ZC<br />
<br />
<br />
21<br />
n<br />
3<br />
2<br />
0,5<br />
R 2 <br />
31<br />
2<br />
0,8<br />
<br />
1,5 1<br />
2<br />
2<br />
cos <br />
2<br />
2 <br />
R Z n 1<br />
L<br />
Z <br />
C<br />
*Áp dụng công thức:<br />
200<br />
400W<br />
2<br />
U 2 2<br />
P<br />
<br />
0,5<br />
P cos Pmax<br />
cos Pmax<br />
<br />
2 <br />
R<br />
cos 200 250W<br />
0,8<br />
Chọn B,C.<br />
Câu 53.<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
*Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
R<br />
2 2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
PPmax<br />
cos <br />
cos <br />
2 2<br />
2 P<br />
n <br />
cos<br />
R Z n 1 <br />
<br />
P<br />
n 1 3<br />
L<br />
Z<br />
<br />
<br />
C<br />
max<br />
<br />
<br />
C<br />
C
ZL<br />
ZL<br />
ZC<br />
<br />
tan AN<br />
tan AB<br />
n 2<br />
tan AN<br />
AB<br />
R R <br />
1 tan AN<br />
tan Z<br />
AB<br />
L<br />
ZL<br />
ZC<br />
1<br />
n 1<br />
R R<br />
2 2<br />
tan AN AB<br />
2 1<br />
Chọn C.<br />
<br />
AN AB<br />
Câu 54.<br />
f<br />
U f0<br />
60<br />
Lmax<br />
*Từ n 1<br />
f f<br />
<br />
UCmax<br />
<br />
0<br />
Z<br />
L<br />
1<br />
<br />
*Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hoá số liệu: ZC<br />
n<br />
<br />
R<br />
2n<br />
2<br />
R<br />
2 2 3 5<br />
1 1 4 3<br />
2<br />
2<br />
2<br />
PPmax<br />
cos <br />
cos <br />
2 2<br />
2 P 3<br />
n <br />
cos<br />
R ZL<br />
ZC<br />
n <br />
<br />
Pmax<br />
4<br />
n<br />
5<br />
f0<br />
60<br />
f0 90Hz <br />
0 180 rad / s<br />
3<br />
f0<br />
<br />
<br />
ZL<br />
1 3 1 1<br />
LC f<br />
2<br />
2 1<br />
30 15 Hz<br />
<br />
<br />
ZC<br />
0<br />
5 180<br />
2<br />
LC<br />
Câu 55.<br />
2 f24<br />
f1<br />
*Theo <strong>bài</strong> ra: f f f f Hz<br />
1 2 0 f<br />
1<br />
0 <br />
100 3<br />
50 3<br />
<br />
Chọn C.<br />
f Z L Z C<br />
f 0 1 1<br />
0,5f 0 0,5 2<br />
xf 0 x 1/x<br />
4xf 0 4x 1/(4x)<br />
cos<br />
2<br />
<br />
R<br />
<br />
R<br />
1 2<br />
<br />
2<br />
0,5 2<br />
2 2 2<br />
Z AM R x<br />
<br />
2<br />
Z 3 2 1 <br />
R<br />
<br />
x<br />
<br />
x <br />
2 2 2<br />
Z AM R 16x<br />
<br />
Z 4 2 1 <br />
R 4x<br />
<br />
4x<br />
<br />
2<br />
*Từ<br />
2 16 2<br />
cos 1<br />
R <br />
61 5
2 2<br />
Z Z <br />
<br />
Z Z <br />
AM<br />
AM<br />
*Từ x 0,758 f 100 3.0,758 131,3<br />
Hz<br />
3 4<br />
Chọn B.<br />
Câu 56.<br />
L<br />
n 1,5<br />
C<br />
U<br />
*Tính <br />
U<br />
L1 U<br />
L2<br />
220,3 V<br />
.<br />
Chọn B.<br />
2<br />
1 1 <br />
2<br />
1,59<br />
1n<br />
<br />
<br />
2 2 1<br />
<br />
3<br />
CHỦ ĐỂ 14. MÁY <strong>ĐIỆN</strong><br />
Câu 1. Một vòng dây kín, phẳng <strong>có</strong> diện tích S đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ B<br />
vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho vòng dây quay một góc 180 0 xung quang một<br />
trục nằm trong mặt phẳng của nó thì trong vòng dây <strong>có</strong> một điện lượng Q di chuyển. Bỏ qua<br />
độ tự cảm của vòng dây. Nếu cho vòng dây quay đều xung quanh trục này với tốc độ góc<br />
không đổi thì cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây bằng bao nhiêu?<br />
A. 0,5Q . B. Q . C. 0,25Q . D. 2Q .<br />
Câu 2. Một máy phá điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha <strong>có</strong> công suất P = 4860 W, cung cấp điện để<br />
thắp sáng bình thường 66 bóng đèn dây tóc cùng loại 220 V 60 W mắc song song với nhau<br />
ở tại một nơi khác xa máy phát. Coi u cùng pha i, coi điện trở các đoạn dây nối các bóng với<br />
hai dây tải là rất nhỏ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát bằng<br />
A. 274 V. B. 254 V. C. 296 V. D. 270 V.<br />
Câu 3. Mạch RLC nối tiếp mắc vào máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha. Khi tốc độ quay của<br />
roto bằng n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là P và hệ số công suất của mạch là 0,5 2 .<br />
Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/s) thì công suất tiêu thụ là 4P. Khi tốc độ quay của roto<br />
là 3n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là:<br />
A. P 3 . B. 24P/13. C. 81P/29. D. 16P/7.<br />
Câu 4. Mạch RLC nối tiếp mắc vào máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha. Khi tốc độ quay của<br />
roto bằng n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là P và hệ số công suất của mạch là 0,5 2 .<br />
Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/s) thì công suất tiêu thụ là 4P. Khi tốc độ quay của roto<br />
là 3n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là:<br />
A. P 3 . B. 24P/13. C. 81P/29. D. 16P/7.<br />
Câu 5. Mạch RLC nối tiếp mắc vào máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha. Khi tốc độ quay của<br />
roto bằng n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là P và hệ số công suất của mạch là 0,5 2 .
Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/s) thì công suất tiêu thụ là 5P. Khi tốc độ quay của roto<br />
là 3n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là:<br />
A. 3,8P. B. 24P/13. C. 81P/29. D. 16P/7.<br />
Câu 6. Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B<br />
mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm và tự điện dung C. Bỏ qua điện trở<br />
thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto máy phát <strong>có</strong> một cặp cực. Khi roto quay đều<br />
với vận tốc n 1 = 1120 vòng/phút thì dung kháng của tụ bằng R. Khi roto quay đều với tốc độ<br />
n 2 = 1344 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch<br />
cực đại thì roto quay đều với vận tốc bao nhiêu?<br />
A. 1500 vòng/phút. B. 2540 vòng/phút. C. 2688 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.<br />
Câu 7. Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B<br />
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> L = 318 mH và tụ điện <strong>có</strong> C =<br />
31,8.10 -6 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết roto máu phát <strong>có</strong> 4 cặp<br />
cực. Khi roto quay đều tóc độ n 1 = 675 vòng/phút hoặc n 2 = 900 vòng / phút thì cường độ<br />
hiệu dụng qua mạch AB là như nhau. Điện trở R <strong>có</strong> giá trị gần giá trị nào nhất<br />
A. 26 . B. 100 . C. 60 . D. 198 .<br />
Câu 8. Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
gồm một bóng đèn <strong>có</strong> điện áp hiệu dụng định mức 200<br />
2 V. Bỏ qua điện trở các cuộn dây<br />
của máy phát. Roto của máy phát <strong>có</strong> 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vòng/phút. Stato <strong>có</strong><br />
2000 vòng dây. Xác định từ thông cực đại qua mỗi vòng dây, biết đèn sáng bình thường<br />
(lấy 2 = 10).<br />
A. 10 -4 Wb. B. . .10 -4 Wb.. C. 2 .10 -4 Wb. D. 2 .10 -4 Wb.<br />
Câu 9. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx ' với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ<br />
trường đều <strong>có</strong> cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx ' của khung. Ở một thời điểm nào đó<br />
từ thông gửi qua khung dây là 5 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 60<br />
(V). Từ thông cực đại qua khung dây bằng<br />
A. 13 Wb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 13 Wb.<br />
Câu 10. Mạch điện gồm tải Z 2 mắc nối tiếp với điện trở R rồi nối vào nguồn xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong><br />
điện áp hiệu dụng U 1 . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U 2 , hệ số công trên tải cos<br />
2<br />
=<br />
0,6; hệ số công suất toàn mạch cos<br />
1<br />
= 0,8. Bằng cách điều chỉnh Z 2 và điện áp hiệu dụng<br />
nguồn, người ta làm cho công suất tiêu thụ trên R giảm đi 81 lần còn công suất P 2 và hệ số<br />
công suất cos2<br />
không đổi. Khi đó, điện áp hiệu dụng của nguồn phải tăng
A. 7,52 lần. B. 9,426 lần. C. 6,77 lần. D. 8,273 lần.<br />
Câu 11. Nối hai cực của máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm<br />
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của<br />
máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong<br />
mạch là 2 A và dòng điện tức thời trong mạch châm pha /3so với điện áp tức thời giữa hai<br />
đầu đoạn mach. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện trong mạch<br />
cùng pha với điện áp tức thời hai đầu AB. Cường độ hiệu dụng khi đó là<br />
A. 2 2 (A). B. 8 (A). C. 4 (A). D. 2 (A).<br />
Câu 12. Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp lí tưởng vào một nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều thì<br />
suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ hai là 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay<br />
<strong>chi</strong>ều đó thì suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ nhất là 7,2 V. Tính điện áp hiệu dụng<br />
của nguồn điên.<br />
A. 144 V. B. 5,2 V. C. 13,6 V. D. 12 V.<br />
Câu 13. Đặt vào hia đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 1 một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị<br />
hiệu dụng 200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp<br />
của M 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai<br />
đầu của cuộn thứ cấp của M 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai<br />
đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M 1 <strong>có</strong> tỉ số giữa số vòng dây<br />
cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là:<br />
A. 8. B. 4. C. 6. D. 15.<br />
Câu 14. Một máy biến áp cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng mắc vào mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều 220<br />
(V) và cuộn thứ cấp để ra điện áp 15 (V). Nếu ở cuộn thứ cấp <strong>có</strong> 15 vòng dây bị quấn ngược<br />
thì tổng số vòng của cuộn thứ nhất là bao nhiêu?<br />
A. 75. B. 60. C. 90. D. 105.<br />
Câu 15. Một máy biến áp với cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng được mắc vào mạnh điện xoay<br />
<strong>chi</strong>ều. Cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Cuộn thứ cấp nối với<br />
điện trở thuần thì dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 1 (A). Hãy xác định dòng điện chạy qua<br />
cuộn sơ cấp.<br />
A. 0,05 A. B. 0,06 A. C. 0,07 A. D. 0,08 A.<br />
Câu 16. Một máy biến áp lí tưởng <strong>có</strong> tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn<br />
thứ cấp nối với tải tiêu thụ <strong>có</strong> điện trở 200 , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> trị<br />
hiệu dụng 200 V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là<br />
A. 0,25 A. B. 0,6 A. C. 0,5 A. D. 0,8A.
Câu 17. Một máy hạ áp lí tưởng <strong>có</strong> tỉ số giữa số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp 2,5. Người ta<br />
mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 220 V 440 W, <strong>có</strong> hệ số công suất 0,8. Nếu<br />
động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt<br />
là<br />
A. 0,8 A và 2,5 A. B. 1 A và 1,6 A. C. 1,25 A và 1,6 A. D. 1 A và 2,5 A.<br />
Câu 18. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện<br />
áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp<br />
để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là<br />
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.<br />
Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện<br />
áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp<br />
để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />
để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng<br />
dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng<br />
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.<br />
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong><br />
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V.<br />
Nếu chỉ tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U.<br />
Nếu chỉ giảm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp đó là 2U. Nếu chỉ tăng thêm 2n vòng dây<br />
ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br />
A. 50 V. B. 60 V. C. 100 V. D. 120 V.<br />
Câu 21. Một máy tăng áp lý tưởng <strong>có</strong> cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu<br />
dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ<br />
cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không<br />
t<strong>hay</strong> đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả<br />
hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều t<strong>hay</strong> đổi một<br />
lượng là 15% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỷ số y/z là<br />
A. 2/3. B. 2,5. C. 7/13. D. 1,8.<br />
Câu 22. Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3 kV lên 6 kV nên đã<br />
quấn cuộn sơ cấp <strong>có</strong> 1000 vòng và cuộn thứ cấp <strong>có</strong> 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được<br />
điện áp tăng từ 3 kV lên 10 kV, do đó phải kiểm tra <strong>lạ</strong>i máy biến áp và phát hiện ở cuộn sơ<br />
cấp quân ngược n vòng. Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở. Tính n?
A. 100 vòng. B. 400 vòng. C. 200 vòng. D. 40 vòng.<br />
Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị<br />
hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu<br />
cuộn thứ cấp để hở t<strong>hay</strong> đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là<br />
A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 450 vòng. D. 600 vòng.<br />
Câu 24. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />
<strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 60 vòng dây thì điện áp hiệu<br />
dụng hai đầu thứ cấp để hở t<strong>hay</strong> đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu của cuộn thứ<br />
cấp là<br />
A. 200. B. 900. C. 300. D. 600.<br />
Câu 25. Một máy biến áp <strong>có</strong> cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 4000 vòng. Đặt<br />
vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 260 V. Dùng vôn kế nhiệt <strong>có</strong><br />
điện trở vô cùng lớn đo điện áp giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở thấy vôn kế chỉ 480 V. Coi<br />
mạch từ khép kín và hao phí do dòng điện Phucô là khồn đáng kể. Tỉ số giữa cảm kháng và<br />
điện trở thuần của cuộn sơ cấp <strong>có</strong> giá trị gần đúng là:<br />
A.4,45. B. 8,63. C. 5,17. D. 2,4.<br />
Câu 26. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế <strong>có</strong> 100 vòng dây, cuộn thứ cấp <strong>có</strong> 2000 vòng.<br />
Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là 110 V và cuộn thứ cấp là 216 V. Tỉ số giữa cảm<br />
kháng và điện trở thuần của cuộn sơ cấp là<br />
A. 5,17. B. 0,19. C. 1. D. 54.<br />
Câu 27. Đặt điên áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của<br />
máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn <strong>có</strong> điện trở<br />
R 0 . Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến<br />
trở là U. Khi giá trị R giảm thì<br />
A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm.<br />
Câu 28. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp <strong>có</strong> 1000 vòng. Dùng vôn kế xác định tỉ số<br />
điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,5. Sau<br />
khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp n 1 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,4. Tiếp theo, bớt cuộn<br />
thứ cấp n 2 vòng dây thì tỉ số đó là 0,625. Tìm tỉ số n 2 /n 1 .<br />
A. 1,5625. B. 0,8. C. 1,8. D. 0,64.<br />
Câu 29. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến thế lí tưởng<br />
thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi<br />
cùng t<strong>hay</strong> đổi số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy 50 vòng rồi lặp <strong>lạ</strong>i thí nghiệm như
trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế <strong>có</strong> số vòng dây cuộn thứ cấp<br />
bằng nhau thì nó sẽ bằng<br />
A. 600 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng.<br />
Câu 30. Một người định quấn một biến thế từ hiệu điện thế 110 V lên 220 V với lõi không<br />
phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây <strong>có</strong> điện trở rất nhỏ, với số vòng dây<br />
được quấn với 1,2 vòng/V. Do sơ suất nên cuộn sơ cấp bị quấn ngược một số vòng dây nên<br />
khi nối cuộn sơ cấp với điện áp 110 V thì điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp 302,5 V. Tính số<br />
vòng dây quấn ngược.<br />
A. 6 vòng. B. 18 vòng. C. 11 vòng. D. 22 vòng.<br />
Câu 31. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A, B cách nhau 100 km. Điện trở tổng cộng<br />
đường dây là 120 . Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm C nào đó trên đường dây<br />
<strong>có</strong> hiện tượng rò điện. Để phát hiện vị trí C người ta dùng nguồn điện <strong>có</strong> suất điện động 41V,<br />
điện trở trong 1 . Khi làm đoạn mạch đầu B thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1,025 A.<br />
Khi đầu B hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Điểm C cách đầu A một đoạn<br />
A. 50 km. B. 30 km. C. 25 km. D. 60 km.<br />
Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khi công nghiệp<br />
(KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một<br />
máy hạ áp lý tưởng với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn<br />
cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp<br />
lý tưởng với tỉ số như thế nào? Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp.<br />
A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1.<br />
Câu 33. Cuộn sơ cấp của máy tăng thế A được nối với nguồn và B là máy hạ thế <strong>có</strong> cuộn sơ<br />
cấp nối với đầu ra của máy tăng thế A. Điện trở tổng cộng của dây nối từ A đến B là 100 .<br />
Máy B <strong>có</strong> số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 10 số vòng dây của cuộn thứ cấp. Mạch thứ cấp<br />
của máy B tiêu thụ công suất 100 kW và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 A. Giả<br />
sử tổn hao của các máy biến thế ở A và B là không đáng kể. Hệ số công suất trên các mạch<br />
đều bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch thứ cấp của máy A là<br />
A. 11000 V. B. 10000 V. C. 9000 V. D. 12000 V.<br />
Câu 34. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />
hiệu suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng a% và giữ<br />
nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 82%.<br />
Tính a.<br />
A. 24%. B. 64%. C. 54%. D. 6,5%.
Câu 35. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />
hiệu suất truyển tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không<br />
vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện<br />
áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />
A. 87,7%. B. 15,4%. C. 84,6%. D. 86,5%.<br />
Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />
hiệu suất truyển tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không<br />
vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 30% và giữ nguyên điện<br />
áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />
A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 86,5%<br />
Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />
hiệu suất truyển tải là 87%. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không<br />
vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 15% và giữ nguyên điện<br />
áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />
A. 87,7%. B. 15,4%. C. 84,6%. D. 86,5%.<br />
Câu 38. Điện năng truyền từ nơi tiêu thụ điện bằng đường dây một pha. Để giảm hao phí trên<br />
đường dâu từ 25% xuống còn 1% mà vẫn đảm bảo công suất truyền đến tải tiêu thụ không<br />
đổi thì tại trạm phát cần tăng điện áp lên bao nhiêu lần?<br />
A. 5,35. B. 2,55. C. 4,67. D. 4,35.<br />
Câu 39. Điện năng truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu<br />
điện thế hiệu dụng ở hai đầu nơi phát luôn không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân<br />
cư là P, sau đó t<strong>hay</strong> đổi <strong>dạng</strong> mạch điện tiệu thụ nhưng không làm t<strong>hay</strong> đổi hệ số công suất<br />
toàn hệ thống. Người ta thấy rằng công suất tiêu thụ của khu dân cư này vẫn là P, song hiệu<br />
suất truyền tải điện lớn hơn 10%. Hiệu suất truyền tải điện lúc đầu là:<br />
A. 45%. B. 55%. C. 60%. D. 40%.<br />
Câu 40. Điện năng được truyền từ nơi phát của xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với<br />
hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này <strong>có</strong> 90 máy , vì muốn mở rộng quy<br />
mô sản xuất nên nhà máy đã nhập thêm về một số máy. Hiệu suát truyền tải lúc sau đã giảm<br />
đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây, công suất tiêu<br />
thụ của các nhà máy hoạt động đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều<br />
bằng nhau. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phất thì số máy hoạt động đã nhập về là bao nhiêu?<br />
A. 60. B. 70. C. 80. D. 90.
Câu 41. Cần truyển tải một công suất điện xoay <strong>chi</strong>ều từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng<br />
đường dây <strong>có</strong> tổng điện trở 16 ( ). Coi dòng điện cùng pha với điên áp và hao phí trên<br />
đường dây không vượt quá 10%. Nếu điện áp đưa lên là 8 kV và nơi tiêu thụ nhân được công<br />
suất 200 kW thì hiệu suất quá trình truyền tải là:<br />
A.80%. B. 94,7%. C. 95,0%. D. 98,5%.<br />
Câu 42. Điện năng truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ điện năng bằng đường dây một pha với<br />
tổng <strong>chi</strong>ều dài là 160 km. Vì công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất đưa lên nơi<br />
nhân công suất chỉ còn 47500 kW và điện áp nhận được là 190 kV. Hệ số công suất đường<br />
8<br />
dây bằng 1. Nếu dùng dây đồng <strong>có</strong> điện trở 1,5.10 m,<br />
khối lượng riêng của đồng là 8800<br />
kg/m 3 thì khối lượng đồng dùng làm đường dây này bằng<br />
A. 190 tấn. B. 90 tấn. C. 180 tấn. D. 84 tấn.<br />
Câu 43. Một nhà máy phát điện gồm 7 tổ máy <strong>có</strong> công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản<br />
xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%.<br />
Khi ba tổ máy ngừng hoạt động thì hiệu suất truyền tải khi đó là<br />
A. 88,6%. B. 85%. C. 75%. D. 87,5%.<br />
Câu 44. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để<br />
giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải<br />
tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện<br />
bằng n lần điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong<br />
mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.<br />
A. (10 9,7n) lần. B. (10 9,8n) lần.<br />
C. (10 9,6n) lần. D. (10 9,9n) lần.
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Câu 1.<br />
Quay 180 0 ứng với thời gian T/2, điện lượng chuyển qua Q 2 I0 / I0<br />
0,5Q<br />
Chọn A.<br />
Câu 2.<br />
P<br />
U<br />
60<br />
220<br />
dcn<br />
Dòng mạch chính: I 66. 66. 18 A<br />
Điện áp hai cực máy phát: U<br />
270V<br />
dcn<br />
P 4860<br />
Chọn D<br />
I 18<br />
Câu 3.<br />
Khi máy phát điện xoay một <strong>chi</strong>ều 1 pha mắc vào mạch RLC thì:<br />
E<br />
I<br />
<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
1<br />
<br />
<br />
f np 2 f Z ;<br />
2<br />
L<br />
L ZC<br />
<br />
2 ER <br />
C<br />
P<br />
I R <br />
víi<br />
2<br />
2 <br />
R Z N2<br />
f<br />
L<br />
Z<br />
<br />
C <br />
0<br />
E <br />
<br />
R<br />
2<br />
cos<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
R ZL<br />
ZC<br />
Z<br />
*Khi n ' = 2n thì E ' 2 E; Z '<br />
L<br />
2 ZL; Z '<br />
C<br />
<br />
2<br />
Theo <strong>bài</strong> ra:<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
R ZL Z <br />
C<br />
Z<br />
<br />
C 2<br />
2 4<br />
2Z<br />
2<br />
L<br />
R <br />
P<br />
2<br />
2 ZC<br />
<br />
R 2ZL<br />
<br />
C<br />
<br />
R<br />
<br />
cos <br />
1<br />
2<br />
<br />
2 <br />
2 2<br />
R ZL Z <br />
C ZL ZC<br />
R<br />
<br />
<br />
ZL<br />
R<br />
P ' <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Z 2R<br />
<br />
<br />
Z<br />
*Khi n '' = 3n thì E '' 3 E; Z ''<br />
L<br />
3 ZL; Z ''<br />
C<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
C<br />
2 <br />
2<br />
2 2 2<br />
E R P<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2<br />
R R R<br />
2<br />
2 2 2<br />
R Z ''<br />
LZ ''<br />
C<br />
P<br />
2 ZC<br />
2 2R<br />
R 3ZL<br />
R 3R<br />
'' '' 81<br />
P '' 3 3<br />
<br />
29<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
Chọn C<br />
Câu 4.<br />
C
R<br />
cos<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 E<br />
E R<br />
P I R R <br />
2<br />
Z R ZL<br />
ZC<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
với<br />
<br />
ZL<br />
L<br />
<br />
f np 2<br />
f 1<br />
<br />
ZC<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
N2<br />
f0<br />
E<br />
<br />
2<br />
Z<br />
* Khi n' 2n<br />
thì E ' 2 E; Z '<br />
L<br />
2 ZL; Z '<br />
C<br />
<br />
2<br />
C<br />
2<br />
2<br />
2<br />
E ' R P ' 2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2<br />
2 2<br />
R Z '<br />
LZ '<br />
C<br />
P<br />
2 ZC<br />
<br />
R 2ZL<br />
<br />
P ' 2<br />
Theo <strong>bài</strong> ra:<br />
<br />
<br />
<br />
R<br />
<br />
cos<br />
<br />
1<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
P ' <br />
<br />
<br />
P <br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2 4<br />
2<br />
2 ZC<br />
R 2ZL<br />
<br />
Z<br />
* Khi n'' 3n<br />
thì E '' 3 E; Z ''<br />
L<br />
3 ZL; Z ''<br />
C<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Z Z R<br />
<br />
L<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
ZL<br />
R<br />
<br />
2<br />
ZC<br />
<br />
<br />
2<br />
2Z<br />
ZC<br />
2R<br />
L<br />
R <br />
<br />
2 <br />
C<br />
2 <br />
2<br />
2 2 2<br />
E R P<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2<br />
R R R<br />
2<br />
2 2 2<br />
R Z ''<br />
LZ ''<br />
C<br />
P<br />
2 ZC<br />
2 2R<br />
R 3ZL<br />
R 3R<br />
'' '' 81<br />
P '' 3 3<br />
<br />
29<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
Chọn C.<br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Ta <strong>có</strong> công thức:<br />
2<br />
2 ER<br />
P I R <br />
R<br />
2<br />
<br />
Z<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
<br />
2<br />
và<br />
cos <br />
R<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
Đối với trường hợp RLC nối với máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha luôn luôn <strong>có</strong> quan hệ tỉ lệ<br />
thuận:<br />
1<br />
n f Z<br />
L<br />
E nên ta chuẩn hóa như sau:<br />
Z<br />
C<br />
Tốc độ roto E Z<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
P,cos<br />
n 1 1 x<br />
2<br />
1. R<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
P<br />
R<br />
cos<br />
<br />
1<br />
<br />
R<br />
2<br />
<br />
1x<br />
R<br />
<br />
<br />
1x<br />
2
2n 2 2 x/2<br />
3n 3 3 x/3<br />
2<br />
2. R<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
P<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
2 x/ 2<br />
2<br />
3. R<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
P<br />
R<br />
<br />
<br />
3 x/ 3<br />
Vì P2 4P1<br />
nên<br />
2 2<br />
2 . 1 .<br />
R<br />
R<br />
4. x 2<br />
2 2 2<br />
2<br />
R x R x<br />
2 / 2 1<br />
<br />
T<strong>hay</strong> vào cos1<br />
0,5 2 suy ra:<br />
2 R<br />
R 1<br />
R <br />
2 2<br />
1 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
P 3 1<br />
12 3<br />
81<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
P1<br />
<br />
29<br />
Câu 5.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
<br />
<br />
<br />
1 1<br />
32 / 3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 E<br />
E R<br />
P I R R <br />
2<br />
Z R ZL<br />
Z<br />
<br />
<br />
R<br />
cos<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
R ZL<br />
ZC<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
với<br />
<br />
ZL<br />
L<br />
<br />
f np 2<br />
f 1<br />
<br />
ZC<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
N2<br />
f0<br />
E<br />
<br />
2<br />
Z<br />
* Khi n' 2n<br />
thì E ' 2 E; Z '<br />
L<br />
2 ZL; Z '<br />
C<br />
<br />
2<br />
C<br />
2<br />
2<br />
2<br />
E ' R P ' 2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2<br />
2 2<br />
R Z '<br />
LZ '<br />
C<br />
P<br />
2 ZC<br />
<br />
R 2ZL<br />
<br />
P ' 2<br />
Theo <strong>bài</strong> ra:<br />
<br />
R<br />
<br />
cos<br />
<br />
1<br />
2<br />
2<br />
R Z L<br />
ZC<br />
<br />
P ' <br />
<br />
<br />
P <br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
R Z<br />
L<br />
ZC<br />
2 5<br />
2<br />
2 ZC<br />
R 2ZL<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Z Z R<br />
Z<br />
* Khi n'' 3n<br />
thì E '' 3 E; Z ''<br />
L<br />
3 ZL; Z ''<br />
C<br />
<br />
3<br />
<br />
L<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
ZL<br />
0,85R<br />
<br />
2<br />
ZC<br />
<br />
<br />
2<br />
2Z<br />
0,6 ZC<br />
1,85R<br />
L<br />
R <br />
<br />
2 <br />
C
P '' <br />
<br />
<br />
E''<br />
2<br />
R Z ''<br />
L<br />
Z ''<br />
C<br />
2<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
P '' 2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2 R R<br />
Chọn A.<br />
3 3 3,8<br />
2 2<br />
P<br />
2 ZC<br />
2 1,85 <br />
R 3ZL<br />
R 3.0,85R R <br />
3 3 <br />
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Ta <strong>có</strong> công thức:<br />
2<br />
2 ER<br />
P I R <br />
R<br />
2<br />
<br />
Z<br />
L<br />
Z<br />
C<br />
<br />
2<br />
và<br />
cos <br />
R<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
Đối với trường hợp RLC nối với máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha luôn luôn <strong>có</strong> quan hệ tỉ lệ<br />
thuận:<br />
1<br />
n f Z<br />
L<br />
E nên ta chuẩn hóa như sau:<br />
Z<br />
C<br />
Tốc độ roto R E P,cos<br />
n 1 1<br />
2n 2 2<br />
3n 3 3<br />
2<br />
1 .1<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 ZL<br />
ZC<br />
P<br />
cos<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
Z<br />
1<br />
L<br />
Z<br />
2<br />
2 .1<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 2 ZL<br />
ZC<br />
/ 2<br />
P<br />
2<br />
3 .1<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 3 ZL<br />
ZC<br />
/ 3<br />
P<br />
C<br />
<br />
2<br />
Vì P2 5P1<br />
và cos1<br />
0,5 2 nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />
2 2<br />
2 .1 1 .1<br />
5.<br />
2 2 2<br />
2<br />
1 2 Z / 2<br />
1<br />
1 <br />
C L<br />
L<br />
ZC ZL Z Z<br />
Z<br />
<br />
<br />
C <br />
ZL<br />
0,85<br />
Z <br />
C<br />
<br />
1 2<br />
2Z<br />
0,6 ZC<br />
1,85<br />
L<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
Z<br />
2<br />
L<br />
ZC<br />
3 1 1<br />
<br />
2 2 2<br />
P3<br />
<br />
<br />
3,8 <br />
2<br />
P1 <br />
2 2 1,85 <br />
1 1 3.0,85<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
Chọn A.<br />
Câu 6.<br />
Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt là:
I<br />
NBS<br />
NBS<br />
E<br />
<br />
2<br />
<br />
L 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
R Z <br />
2 1 1 1 1 1<br />
L<br />
Z<br />
L R<br />
C <br />
<br />
R L <br />
2 1<br />
2 2 4 <br />
2 2<br />
C<br />
L C C 2 L<br />
<br />
a 2<br />
x<br />
b<br />
x<br />
c<br />
U<br />
C<br />
NBS<br />
1 NBS 1<br />
2 C<br />
2 C<br />
IZ <br />
C<br />
2 2<br />
2 1 2 1 <br />
R L R L<br />
<br />
C C<br />
* U<br />
C max<br />
khi<br />
L<br />
2<br />
1 1 5 1 5<br />
R<br />
1<br />
LC <br />
2<br />
2<br />
6 1<br />
5 2<br />
<br />
2C 1,2 1C 6 1C<br />
6 RC <br />
* Dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại khi:<br />
2<br />
b 1 L R 2 1 2 2<br />
x <br />
2 C LC R C<br />
2a<br />
C<br />
2 2<br />
1 1 1 36 1 5 5<br />
2 n n2<br />
2540 vong / phut<br />
2 25 7 7<br />
2 2<br />
2 2<br />
Chọn B.<br />
Câu 7.<br />
<br />
np<br />
1<br />
675.4<br />
1 2 f1<br />
2 2 90 rad / s<br />
<br />
60 60<br />
<br />
np<br />
1<br />
900.4<br />
2 2 f2<br />
2 2 120 rad / s<br />
<br />
60 60<br />
<br />
<br />
Cường độ hiệu dụng:<br />
I<br />
<br />
R<br />
NBS<br />
NBS<br />
L.<br />
2<br />
<br />
L 2<br />
<br />
<br />
L<br />
C<br />
C C<br />
2 <br />
2 2<br />
2 1 1 L R<br />
L 2<br />
2 2 <br />
2 2<br />
I<br />
<br />
NBS<br />
L 2<br />
<br />
L C C L<br />
2<br />
1 1 L R 1 1<br />
2 1<br />
2 2 4 <br />
2 2<br />
2 <br />
c<br />
a 2<br />
x<br />
b<br />
x<br />
Từ<br />
2<br />
<br />
1 1 1 1<br />
I1 I2 x1 x2 b 2x L R<br />
0<br />
C<br />
2 2 <br />
2 <br />
a 21 1 0<br />
C<br />
2 <br />
T<strong>hay</strong> số vào ta được:<br />
2
3 2<br />
1 1 1 318.10 R <br />
6<br />
2<br />
<br />
2 2 2 2 <br />
6 31,8.10 R 25,9<br />
<br />
<br />
<br />
2 90 120 31,8.10 2 <br />
Chọn A.<br />
Câu 8.<br />
np 750.4<br />
60 60<br />
Tần số góc: 2 f 2 2 100 rad / s<br />
Suất điện động cực đại: E0 NBS N<br />
0<br />
E 200 2. 2 2.10<br />
N<br />
100 .20000<br />
<br />
4<br />
0<br />
0<br />
Wb<br />
Chọn C.<br />
Câu 9.<br />
np 150.1<br />
60 60<br />
Tần số góc: 2 f 2 2 5 rad / s<br />
Suất điện động cực đại: E0 NBS N<br />
0<br />
Biểu thức từ thông và biểu thức suất điện động:<br />
0<br />
cost<br />
<br />
e<br />
' <br />
0<br />
sint<br />
2 2 2 2<br />
e 5 60<br />
<br />
1 1 0<br />
13Wb<br />
<br />
5<br />
0 0 0 0 <br />
Câu 10.<br />
Chọn A.<br />
* Lúc đầu:<br />
sin<br />
1<br />
cos <br />
U U U U U U<br />
<br />
U U U <br />
U R<br />
U1 cos1 U 2<br />
cos2 0,35U<br />
1<br />
2<br />
1 1<br />
1<br />
Sin1 <br />
2<br />
sin2 2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,75<br />
2<br />
1<br />
sin2 1<br />
cos 2<br />
1<br />
cos1 <br />
2<br />
cos2<br />
<br />
R<br />
* Khi công suất tiêu thụ trên R giảm 81 lần thì I I /9 và 2 1<br />
U '<br />
R<br />
UR<br />
/ 9 0,35 U1<br />
/ 9.<br />
Lúc này: P' 2<br />
P2 U '<br />
2<br />
I2 cos2 U2I1 cos 2 U '<br />
2<br />
9U 2<br />
6,75U<br />
1<br />
2 2<br />
Áp dụng định lý hàm cosin: U ' U ' U ' 2 U ' U ' cos<br />
1 2 R 2 R 2<br />
2<br />
2 0,35 <br />
0,35<br />
U '<br />
1 6,75U 1<br />
U1 2.6,75 U1. U1.0,6 6,77U<br />
1<br />
<br />
9 <br />
9<br />
Câu 11.<br />
Chọn C.
ZL<br />
ZC<br />
<br />
tan<br />
tan ZL<br />
Z R 3<br />
C<br />
R 3<br />
2<br />
2<br />
R R<br />
3<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
I '<br />
k 2 4 I ' 8<br />
A<br />
Chọn B.<br />
I<br />
2<br />
2 ZC<br />
2 ZC<br />
<br />
R kZ<br />
R 2Z<br />
L<br />
L<br />
<br />
k 2 <br />
Câu 12.<br />
UU<br />
1<br />
'<br />
1<br />
EE .<br />
1 1 E 12V<br />
Chọn D.<br />
UU' 20.7,2<br />
2 2<br />
Câu 13.<br />
U1 N1<br />
<br />
U N U N N<br />
<br />
U N U N N<br />
<br />
U4 N4<br />
2 2 U3U2<br />
1 1 3<br />
3 3 4 2 4<br />
U N N<br />
<br />
U ' N N<br />
1 1 4<br />
4 2 3<br />
<br />
2.<br />
Nhân vế theo vế (1) với (2):<br />
Câu 14.<br />
2 2 2<br />
<br />
0<br />
2<br />
1. Khi đổi vai trò các cuộn dây của M 2 thì:<br />
2<br />
U1 U <br />
1<br />
N <br />
1<br />
N1<br />
200 200<br />
. 8<br />
Chọn A.<br />
U4 U '<br />
4 N2 N2<br />
12,5 50<br />
U1 N1<br />
200 1100<br />
N2<br />
105<br />
U N 2n 15 N 30<br />
Chọn D.<br />
Câu 15.<br />
Vì máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:<br />
U I N N<br />
I I . 0,05<br />
A<br />
Chọn A.<br />
U I N N<br />
1 2 1 2<br />
1 2<br />
2 1 2 1<br />
Câu 16.<br />
Vì máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:<br />
N2 U2<br />
U2 . U1 100V I2<br />
0,5 A<br />
U2 I1 N2<br />
N1<br />
R<br />
<br />
Chọn A.<br />
U1 I2 N1<br />
N2<br />
I1 . I2<br />
0,25<br />
A<br />
N1
Câu 17.<br />
<br />
<br />
P P 440<br />
W U N U<br />
2,5 U 550<br />
<br />
I I A<br />
<br />
<br />
U U V<br />
2 1 1 1<br />
1<br />
P 440 U2 N2<br />
220<br />
2<br />
2,5<br />
<br />
<br />
U cos<br />
220.0,8<br />
P2<br />
440<br />
H 1 I1<br />
0,8<br />
A<br />
2<br />
220<br />
<br />
<br />
U1I1 550I1<br />
Câu 18.<br />
1 1 1 1 1 2<br />
<br />
A<br />
<br />
Chọn A.<br />
N2<br />
N2<br />
<br />
U2 N2 U '<br />
2 3 2 N2 U '<br />
2<br />
2 U '<br />
2<br />
2<br />
; U' 2<br />
220V<br />
Chọn B.<br />
U N U N 3 N U 3 300 3<br />
Câu 19.<br />
100<br />
N2<br />
<br />
<br />
U1 N1<br />
<br />
U N2<br />
n <br />
<br />
U<br />
2 2 1<br />
N<br />
U N <br />
1 N2 n N2<br />
<br />
2 n Chọn B.<br />
U1 N1 2U<br />
N2<br />
n N2<br />
n 3<br />
<br />
U1 N1<br />
<br />
<br />
U' N2 3n N2<br />
U' 100<br />
2. 2. U' 200V<br />
<br />
<br />
U1 N1 N1 U1 U1<br />
Câu 20.<br />
U1 N1<br />
<br />
<br />
100 N2<br />
<br />
U1 N1 n <br />
<br />
U N<br />
U1 N1 <br />
2 N1 n N1<br />
<br />
2 n Chọn B.<br />
U<br />
2<br />
N2 U1 N1<br />
n N1<br />
n 3<br />
<br />
2U<br />
N <br />
2 <br />
<br />
U1 N1 2n 5 N1 U1 5 U1<br />
U' 60V<br />
<br />
<br />
U ' N2 3 N2<br />
U ' 3 100<br />
câu 21.<br />
Gọi U 1 và U 2 lần lượt là điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lúc đầu.<br />
U2 N2 N2<br />
3x<br />
N2 1,5<br />
N1<br />
<br />
U1 N1 N1<br />
2x<br />
1,15U 1<br />
N2 y 1,5 N1<br />
y 7<br />
Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> hệ: 1,15<br />
y N1<br />
U1 N1 y N1<br />
y 3<br />
0,85U 1<br />
N2 z 1,5 N1<br />
z<br />
13<br />
0,85 z N<br />
U1 N1 z N1<br />
z<br />
3<br />
1
y 7<br />
z<br />
13<br />
Chọn C.<br />
Câu 22.<br />
Cuộn sơ cấp <strong>có</strong> n vòng quấn ngược thì xem như cuộn này bị mất đi 2n vòng:<br />
U1 N1<br />
3 1000 2n<br />
n 200 Chọn C.<br />
U N 10 2000<br />
2 2<br />
Cậu 23.<br />
Gọi U 1 và U 2 lần lượt là điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lúc đầu:<br />
Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> hệ:<br />
U2 N2<br />
<br />
U1 N1 N2<br />
90<br />
<br />
1,2 N2<br />
450<br />
1,2U2 N2 90 N2<br />
<br />
U1 N1<br />
Chọn C<br />
Câu 24.<br />
N2 U2<br />
<br />
N1 U1 N2<br />
60<br />
<br />
1,3 N2<br />
200 <br />
N2 60 U2 0,3U 2<br />
N2<br />
<br />
N1 U1<br />
Chọn A.<br />
Câu 25.<br />
Nếu cuộn thứ cấp để hở còn cuộn sơ cấp <strong>có</strong> điện trở thuần thì <strong>có</strong> thể<br />
xem điện áp vào U<br />
1<br />
phân bố trên trên R và trên cuộn cảm thuần L:<br />
U U U U U U<br />
Z<br />
2 2 2 L L<br />
1<br />
<br />
R<br />
<br />
L<br />
<br />
1<br />
<br />
R<br />
<br />
L .<br />
R UR<br />
<br />
U<br />
<br />
<br />
Chỉ <strong>có</strong> thành phần U L gây<br />
UL<br />
N1<br />
ra hiện tượng cảm ứng điện từ nên công thức máy biến áp lúc này là: <br />
U N<br />
T<strong>hay</strong> số:<br />
U L<br />
N1<br />
U<br />
L<br />
2000<br />
UL<br />
240V<br />
U2 N2<br />
480 4000<br />
2 2 2 2 2 2<br />
U 1<br />
U<br />
R<br />
U L<br />
260 U<br />
R<br />
240 U<br />
R<br />
100V<br />
ZL<br />
UL<br />
240<br />
2,4<br />
R<br />
U<br />
100<br />
Chọn D.<br />
Câu 26.<br />
R<br />
Chú ý: Nếu cuộn thứ cấp để hở còn cuộn sơ cấp <strong>có</strong> điện trở thuần thì<br />
<strong>có</strong> thể xem điện áp vào U<br />
1 phân bố trên trên R và trên cuộn cảm thuần<br />
<br />
2 2
2 2 2<br />
ZL<br />
U<br />
L: U U<br />
R<br />
U L<br />
U U<br />
R<br />
U<br />
L <br />
R U<br />
L<br />
1 1<br />
.<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
Chỉ <strong>có</strong> thành phần U L gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ nên công thức máy biến áp lúc này<br />
UL<br />
N1<br />
là: <br />
U N<br />
2 2<br />
Áp dụng:<br />
U N U<br />
U<br />
1000<br />
L 1 L<br />
UL<br />
<br />
2<br />
N2<br />
216 2000<br />
108<br />
<br />
V<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
ZL<br />
UL<br />
U 1<br />
U L<br />
U R<br />
110 108 U R<br />
U R<br />
20,88V<br />
5,17<br />
R<br />
U<br />
Chọn A.<br />
Câu 27.<br />
R<br />
* Từ<br />
N2<br />
U<br />
1<br />
N2 U<br />
2<br />
N1<br />
2 1 2<br />
N1 R0 R R0<br />
R<br />
<br />
<br />
U1 I2 N<br />
1 U U I <br />
<br />
U<br />
2<br />
I1 N2<br />
N2<br />
I1 I2<br />
N1<br />
2<br />
N <br />
2<br />
U1<br />
I1<br />
<br />
N1 R0<br />
R<br />
<br />
N2 R N2<br />
1<br />
U<br />
R I2R U1 U1<br />
N1 R0 R N1<br />
R<br />
0<br />
1<br />
<br />
R<br />
* Khi R giảm thì I 1 tăng và U R giảm Chọn C.<br />
Câu 28.<br />
U1<br />
Áp dụng N1 N2<br />
cho các trường hợp:<br />
U<br />
2<br />
N<br />
2000<br />
2<br />
<br />
n2<br />
1000 0,5N2 0,4 N2 n1 0,625 N2 n1 n2 n1<br />
500 1,8<br />
<br />
n1<br />
n2<br />
900<br />
Chọn C.<br />
Câu 29.<br />
N1<br />
1,5<br />
N N<br />
2<br />
1<br />
1,5<br />
N<br />
* Lúc đầu: <br />
N ' N' 1<br />
1<br />
2N<br />
2<br />
<br />
N
* Sau đó: N1 50 N '<br />
150 1,5 N 50 2N 50 N 200 Chọn C.<br />
Câu 30.<br />
Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp khi quấn đúng lần lượt là: N1<br />
110.1,2 132 và<br />
N2<br />
220.1,2 264.<br />
Gọi n là số vòng dây quấn ngược:<br />
N2<br />
264 264 302,5<br />
n 18<br />
N 2n 110 132 2n<br />
110<br />
Chọn B.<br />
1<br />
Câu 31.<br />
Để hở đầu B: 2x R r E 41 R 40 2x<br />
I<br />
Đoản mạch đầu B:<br />
40 2 100 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
R. 120 2x E<br />
2x r 40<br />
R 120 2x I<br />
x x x<br />
2x 40 x 15 AC AB 25km<br />
160 4x<br />
60<br />
<br />
<br />
Câu 32.<br />
<strong>Các</strong>h 1:<br />
Gọi U tt là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp<br />
lần lượt là U1 54Utt<br />
và U'<br />
1<br />
nUtt<br />
.<br />
Gọi P tt và P‟ tt là công suất của khu công nghiệp ban đầu và sau. Khi điện áp U tăng 2 lần thì<br />
công suất hao phí giảm 4 lần.<br />
Gọi P và<br />
lần sau là P / 4 .<br />
Ta <strong>có</strong> hệ:<br />
P<br />
lần lượt là công suất truyền đi và công suất hao phí lúc đầu. Công suất hao phí<br />
12<br />
39<br />
Ptt<br />
P '<br />
tt<br />
P P<br />
P'<br />
tt<br />
P<br />
12<br />
40<br />
<br />
P '<br />
tt<br />
P 0,25P <br />
Ptt<br />
0,9P<br />
Hiệu suất truyền tải trước và sau:<br />
U1<br />
54Utt<br />
Ptt<br />
H 0,9<br />
39<br />
U U P H' n<br />
40<br />
<br />
n 117 Chọn C.<br />
U '<br />
1<br />
nUtt<br />
P '<br />
tt<br />
39 H 54.2 0,9<br />
H ' <br />
2U 2U P 40
<strong>Các</strong>h 2:<br />
Gọi P là công suất của máy phát điện, P tt là công suất của KCN, U tt là điện áp hiệu dụng trên<br />
tải và R là điện trở của dây tải. Từ công thức tính công suất hao phí<br />
2 2 2<br />
P=I R P R / U ta<br />
nhận thấy khi điện áp tăng hai lần thì dòng điện hiệu dụng chạy trên đường dây giảm 2 lần và<br />
công suất hao phí giảm 4 lần: I2 0,5I<br />
1, P2 0,25 P1<br />
.<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
39<br />
12<br />
<br />
<br />
Ptt<br />
P<br />
P P1<br />
P<br />
tt 40<br />
13 <br />
2<br />
0,1U<br />
0,05U<br />
<br />
P 0,25P1 P <br />
tt P1 0,1P I1 R 0,1. UI1 I1 I2<br />
<br />
<br />
R<br />
R<br />
Điện áp sơ cấp của máy biến áp ở KCN khi truyền tải với điện áp U và 2U lần lượt là:<br />
U 1<br />
U I1R 0,9 U U '<br />
1<br />
13<br />
<br />
<br />
U '<br />
1<br />
2U I2R 1,95U U1<br />
6<br />
Gọi k 1 và k‟ 1 lần lượt là tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp trước và sau<br />
khi tăng điện áp truyền đi thì:<br />
U ' k ' 13 k '<br />
U<br />
1<br />
k1U<br />
tt<br />
<br />
U<br />
'<br />
1<br />
k '<br />
1U<br />
1 1 1<br />
k '<br />
1<br />
117<br />
U<br />
1<br />
k<br />
1<br />
6 54<br />
Chọn C.<br />
Câu 33.<br />
Máy B:<br />
N2 I1 N2<br />
1<br />
I1 I2. 100. 10<br />
A<br />
N1 I2 N1<br />
10<br />
3 4<br />
P1 P2 U1I1 P2 U1.10 100.10 U1<br />
10 V<br />
U U U U I R V Chọn B.<br />
Câu 34.<br />
4<br />
1 1 1<br />
10 10.100 11000<br />
P '<br />
U<br />
cos<br />
2 P<br />
H<br />
PR 1 H ' P ' ' H P '<br />
1 H h <br />
1 H P H ' Ptt<br />
H<br />
1<br />
0,82 0,9 P'<br />
' .<br />
tt<br />
P<br />
tt<br />
1,64 100% 64%<br />
1<br />
0,9 0,82 P P<br />
Câu 35.<br />
Áp dụng công thức „độc‟:<br />
tt<br />
tt<br />
1 H ' P ' H P '<br />
<br />
1 H P H ' P<br />
tt<br />
tt<br />
tt<br />
<br />
tt<br />
<br />
tt
1 H ' 0,87 2 H<br />
' 0,846<br />
.1,15 H<br />
' H ' 0,130065 0 <br />
1<br />
0,87 H '<br />
<br />
H<br />
' 0,154<br />
Chọn C.<br />
Câu 36.<br />
P '<br />
tt<br />
PR 1 H ' P ' ' H P '<br />
1 H h H <br />
U<br />
cos<br />
2 1 H P P H ' Ptt<br />
H<br />
1 H'<br />
H<br />
2 H<br />
' 0,865<br />
.1,3 H' H' 0,117 0 <br />
1 H H'<br />
<br />
H<br />
' 0,135<br />
Câu 37.<br />
Áp dụng công thức „độc‟:<br />
1 H ' P ' H P '<br />
<br />
1 H P H ' P<br />
1 H ' 0,87 2 H<br />
' 0,846<br />
.1,15 H<br />
' H ' 0,130065 0 <br />
1<br />
0,87 H '<br />
<br />
H<br />
' 0,154<br />
Chọn C.<br />
Câu 38.<br />
Phần trăm hao phí trên đường dây tính theo công thức:<br />
P <br />
R<br />
P tt<br />
U cos<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
h1 H <br />
<br />
<br />
P P P U U<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
P I R PR H<br />
2 2<br />
P<br />
ttR<br />
<br />
<br />
2 2<br />
tt<br />
tt<br />
cos cos<br />
h'<br />
H'<br />
U'cos<br />
H U U ' hH<br />
<br />
PR <br />
h tt H ' U ' U h' H '<br />
2<br />
H Ucos<br />
U ' hH 0,25.0,75<br />
4,35<br />
U<br />
h' H ' 0,01.0,99<br />
Chọn D.<br />
Câu 39.<br />
1 H ' P ' H P '<br />
Áp dụng công thức „độc‟: <br />
1 H P H ' P<br />
<br />
<br />
1<br />
H 0,1<br />
H<br />
.1 H 0,45 Chọn A.<br />
1H<br />
H 0,1<br />
Câu 40.<br />
tt<br />
tt<br />
tt
1 H ' P ' H P '<br />
Áp dụng công thức „độc‟: <br />
1 H P H ' P<br />
10,8 0,9 x 90<br />
. x 70 Chọn B.<br />
1<br />
0,9 0,8 90<br />
Câu 41.<br />
3<br />
PR P 200.10 16 0,947<br />
1 tt<br />
R<br />
H<br />
<br />
h H 1 H . <br />
2 2<br />
2<br />
U H U H<br />
<br />
8000 H<br />
0,053<br />
Câu 42.<br />
Phần trăm hao phí trên đường dây tính theo công thức:<br />
P P 5 P<br />
h P<br />
25.10<br />
<br />
<br />
3<br />
P Ptt<br />
P 100 47500.10 P<br />
<br />
<br />
7<br />
P Ptt<br />
P 5.10 W<br />
<br />
P I R IR U U<br />
5 U 190.10<br />
2.10<br />
P UI U U 100 U<br />
2 3<br />
tt<br />
5<br />
h U V<br />
<br />
tt<br />
tt<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
P R<br />
U<br />
PU<br />
P<br />
25.10 .4.10<br />
25.10<br />
2 2 5 10<br />
2<br />
Mà P I R R 40<br />
<br />
2 2 14<br />
2 2 2<br />
l l l l<br />
Mặt khác: R D D<br />
S Sl VD m<br />
<br />
8 3<br />
2<br />
2 <br />
1,5.10 . 160.10 .8800<br />
<br />
lD<br />
m 84480kg<br />
Chọn D.<br />
R<br />
40<br />
Câu 43.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
U<br />
PR<br />
h 1<br />
1<br />
1 H 1 U 2 2<br />
cos 1<br />
H P 2 2<br />
1<br />
H 2<br />
4<br />
2<br />
PR<br />
2<br />
1H1 P1<br />
10,8 7<br />
H<br />
h2 1 H2 2 2<br />
cos<br />
<br />
0,886 <br />
Chọn A.<br />
Câu 44.<br />
Công suất hao phí trên đường dây:<br />
<br />
2<br />
P I R IR.<br />
I UI nUI<br />
Công suất nhận được cuối đường dây: <br />
P P P UI nUI n UI<br />
tieu _ thu<br />
1<br />
P<br />
n <br />
Công suất hao phí giảm 100 lần P<br />
' UI thì cường độ hiệu dụng giảm 10 lần<br />
100 100 <br />
<br />
I ' 0,1I<br />
<br />
. Công suất nhận được cuối đường dây lúc này;<br />
n<br />
P '<br />
tieu _ thu<br />
U ' I ' P ' U '.0,1I UI<br />
100
Vì P' tieu _ thu<br />
P tieu _ thu<br />
Chọn D.<br />
n<br />
U I UI n UI U n U<br />
100<br />
nên '.0,1 1 ' 10 9,9