06.06.2018 Views

Các dạng bài tập hay lạ khó chương ĐIỆN XOAY CHIỀU có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/2gqnxnl4g758wv71imaeeos31gofkzgq

https://app.box.com/s/2gqnxnl4g758wv71imaeeos31gofkzgq

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Phần III: <strong>ĐIỆN</strong> <strong>XOAY</strong> <strong>CHIỀU</strong><br />

CHỦ ĐỀ 10. PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ<br />

Câu 1. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R 10, cuộn dây không<br />

thuần cảm, và tụ điện <strong>có</strong> Z 50, M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một điện áp<br />

C<br />

xoay <strong>chi</strong>ều ổn định vào mạch AM khi đó dòng điện trong mạch là<br />

<br />

i1 2cos100<br />

t <br />

A<br />

3 <br />

Tính giá trị cảm kháng Z ?<br />

<br />

i2 cos 100<br />

t A .<br />

6 <br />

. Nếu điện áp này mắc vào mạch AB thì <br />

L<br />

A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 40 .<br />

Câu 2. Cho đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện<br />

áp đặt vào hai đầu đoạn mạch <strong>có</strong> tần số 50 Hz và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp<br />

giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha<br />

nhau góc 3<br />

. Để hệ số công suất bằng 1thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ <strong>có</strong> điện<br />

dung 100F và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là100 W . Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì<br />

công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?<br />

A. 80 W . B. 75 W . C. 86,6 W . D. 70,7 W .<br />

Câu 3. Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R , cuộn thuần cảm L và tụ điện C<br />

mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên<br />

L và C bằng nhau và bằng hai lần điện áp hiệu dụng trên R . Công suất tiêu thụ trong toàn<br />

mạch là P . Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên<br />

toàn mạch bằng<br />

A. 2<br />

P . B. 0, 2P . C. 2P . D. P .<br />

Câu 4. Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R , cuộn thuần cảm L và tụ điện<br />

C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên<br />

mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V . Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực<br />

của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng<br />

A. 100 2V . B. 200V . C. 200 2 V . D. 100 V .<br />

Câu 5. Một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn<br />

mạch AM <strong>có</strong> điện trở thuần 40 mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chỉ cuộn dây <strong>có</strong>


điện trở thuần 20 , <strong>có</strong> cảm kháng Z . Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch<br />

AB luôn lệch pha nhau<br />

L<br />

0<br />

60 ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính Z<br />

L<br />

.<br />

A. 60 3 . B. 80 3 . C. 100 3 . D. 60 .<br />

Câu 6. Đặt điện áp 2 2 <br />

u U cos ft V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai<br />

đoạn mạch AM và MB thì mạch AB tiêu thụ công suất là P 1<br />

. Đoạn AM gồm điện trở thuần<br />

R<br />

1<br />

mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dungC . Đoạn MB gồm R<br />

2<br />

mắc nối tiếp với cuộn cảm<br />

2 2<br />

thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L sao cho 4<br />

f LC 1. Nếu nối tắt L thì u<br />

AM<br />

và u<br />

MB<br />

<strong>có</strong> cùng giá trị<br />

<br />

hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , đồng thời mạch AB tiêu thụ công suất là 240 W . Tính P 1<br />

.<br />

3<br />

A. 280 W . B. 480 W . C. 320 W . D. 380 W .<br />

Câu 7. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L,<br />

C mắc<br />

<br />

i1 I0cos 100<br />

t A . Nếu ngắt bỏ tụ<br />

4 <br />

nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là <br />

<br />

2 0 100<br />

<br />

<br />

<br />

12 <br />

điệnC (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I cos t A<br />

hai đầu đoạn mạch là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

12 <br />

<br />

u cos t V .<br />

6 <br />

A. u 60 2 cos 100<br />

t V . B. 60 2 100<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

12 <br />

<br />

u cos t V .<br />

6 <br />

C. u 60 2 cos 100<br />

t V . D. 60 2 100<br />

<br />

. Điện áp<br />

Câu 8. Một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R , độ tự cảm L nối tiếp<br />

với một tụ điện <strong>có</strong> điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng ổn<br />

định. Cường độ dòng điện qua mạch là <br />

dòng điện qua mạch là <br />

lần lượt là<br />

A.<br />

1 2<br />

i1 3cos 100 t A . Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ<br />

<br />

i2 3cos 100<br />

t A . Hệ số công suất trong hai trường hợp trên<br />

3 <br />

cos<br />

1, cos 0,5<br />

. B. cos1 cos 2 0,5 3 .<br />

C. cos1 cos 2 0,75<br />

. D. cos1 cos 2 0,5<br />

.


Câu 9. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 100 2cos100<br />

t V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn<br />

cảm <strong>có</strong> điện trở R và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm. Nếu<br />

nối tắt tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và bằng0,5 A . Cảm kháng của cuộn cảm là<br />

A. 120 . B. 80 . C. 160 . D. 180 .<br />

Câu 10. Một đoạn mạch gồm cuộn dây <strong>có</strong> cảm kháng<br />

Z<br />

L<br />

và điện trở thuần R mắc nối tiếp<br />

với một hộp kín chỉ <strong>có</strong> hai trong ba phần tử điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần <strong>có</strong> độ tự<br />

cảm Z Lx<br />

, tụ điện <strong>có</strong> dung kháng Z Cx<br />

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều thì<br />

điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt làu 1<br />

vàu<br />

2<br />

2u<br />

1<br />

. Trong hộp kín<br />

x<br />

là<br />

A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với Z 2Z Z .<br />

L Lx Cx<br />

B. điện trở thuần và tụ điện, với R 2R<br />

và Z 2Z<br />

.<br />

C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với R 2Rvà Z 2Z<br />

.<br />

x<br />

x<br />

Cx<br />

L<br />

Lx<br />

L<br />

D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần,với Rx<br />

R và Z 2Z<br />

.<br />

Lx<br />

L<br />

Câu 11. Một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm cuộn dây <strong>có</strong> điện trở100 , <strong>có</strong> cảm kháng 100<br />

nối tiếp với hộp kín X . Tại thời điểm t 1<br />

điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời<br />

3T<br />

điểm t 2<br />

t<br />

1<br />

( T với là chu kỳ dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín<br />

8<br />

X <strong>có</strong> thể là<br />

A. cuộn cảm <strong>có</strong> điện trở thuần . B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần .<br />

C. tụ điện . D. cuộn cảm thuần .<br />

Câu 12. Cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

<br />

<br />

u 250 2cos100<br />

t V thì dòng điện qua cuộn dây <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so<br />

với điện áp hai đầu đoạn mạch là 6<br />

. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ<br />

hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X .<br />

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là<br />

A. 200 W . B. 300 W . C. 200 2 W. D. 300 3 W .<br />

Câu 13. Hai cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần và độ tự cảm lần lượt là R1,<br />

L<br />

1<br />

và R2,<br />

L2được mắc nối<br />

tiếp nhau và mắc vào một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụngU . Gọi U<br />

1<br />

và U2<br />

là điện áp<br />

hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn <br />

R L và , <br />

1,<br />

1<br />

R2 L<br />

2 . Điều kiện để U U1 U2<br />


L<br />

R<br />

A.<br />

1 2<br />

L<br />

L1 L2<br />

. B. . C. L1 . L2 R1.<br />

R2<br />

. D. L1 . L2 2 R1.<br />

R2<br />

.<br />

R<br />

R R<br />

1 2<br />

2 1<br />

Câu 14. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau.<br />

Đoạn mạch AM gồm điện trở R<br />

1<br />

mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dungC 1<br />

. Đoạn mạch MB<br />

gồm điện trở R<br />

2<br />

mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 2<br />

. Khi đặt vào hai đầu AB , một điện<br />

áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụngU thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là<br />

U<br />

1<br />

, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB làU 2<br />

. Nếu U U1 U2<br />

thì hệ thức<br />

liên hệ nào sau đây là đúng?<br />

A. C1R<br />

1<br />

C2R2<br />

. B. C1R<br />

2<br />

C2R1<br />

. C. C1C<br />

2<br />

R1 R2<br />

. D. C1C 2R1 R2 1.<br />

Câu 15. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM<br />

gồm điện trở R1<br />

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L . Đoạn mạch MB gồm điện<br />

R2<br />

mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dungC . Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

<strong>có</strong> tần số góc thì tổng trở của đoạn mạch AB là Z , tổng trở đoạn mạch AM là Z 1<br />

, tổng trở<br />

của đoạn mạch MB là Z 2<br />

. Nếu<br />

A. L CR1R<br />

2<br />

Z Z Z thì<br />

2 2<br />

1 2<br />

RR<br />

1 2<br />

. B. L 2CR1R<br />

2. C. . D.<br />

LC<br />

1<br />

.<br />

LC<br />

Câu 16. Đặt điện áp 200V<br />

50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25 mắc<br />

nối tiếp với đoạn mạch X . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A . Biết thời<br />

điểm t<br />

0<br />

, điện áp tức thời giữa hai đầu AB <strong>có</strong> giá trị 200V và đang tăng; ở thời<br />

điểm t<br />

0<br />

kết luận sai<br />

1<br />

s<br />

, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Chọn<br />

600<br />

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB trễ pha hơn so với dòng điện qua mạch là 3<br />

.<br />

B. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là 200 W .<br />

C. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là 100 W .<br />

D. Ở thời điểm t s<br />

0<br />

1<br />

600<br />

, điện áp hai đầu AB <strong>có</strong> giá trị dương và đang giảm.<br />

Câu 17. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm AM nối tiếp MB . Biết AM gồm điện trở thuần R<br />

1,<br />

tụ điện C 1<br />

, cuộn dây thuần cảm L1<br />

mắc nối tiếp. Đoạn MB <strong>có</strong> hộp X , biết trong hộp X cũng<br />

<strong>có</strong> các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều


vào hai đầu mạch AB <strong>có</strong> tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong<br />

mạch <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 2A . Biết R1 20 và nếu ở thời điểm t s, u 200 2V<br />

thì ở<br />

thời điểm t<br />

1<br />

600<br />

s<br />

dòng điện i 0 A<br />

AB<br />

và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:<br />

A. 266, 4 W . B. 120 W . C. 320 W . D. 400 W .<br />

Câu 18. Trong một đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện là 50 Hz .<br />

Tại một thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa biên độ của nó và<br />

đang giảm dần. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện áp giữa hai bản tụ điện<br />

<strong>có</strong> độ lớn cực đại?<br />

A.<br />

1<br />

150 s . B. 1<br />

300 s . C. 1<br />

600 s . D. 1<br />

100 s .<br />

Câu 19. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp điện áp u 200cos 120<br />

t V<br />

<br />

<br />

<br />

6 <br />

điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thứci 4cos 120<br />

t A<br />

đang giảm thì sau đó<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

s dòng điện <strong>có</strong><br />

240<br />

<br />

<br />

<br />

AB<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

thì dòng<br />

. Tại thời điểm t, u 100 2 V và<br />

A. i 3,86 A . B. i 3,86A . C. i 2A. D. i 2A.<br />

Câu 20. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 200V 50Hz<br />

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RLC mắc<br />

nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A . Biết ở thời điểmt , điện áp tức<br />

thời giữa hai đầu AB <strong>có</strong> giá trị 200V và đang tăng; ở thời điểm<br />

1<br />

t<br />

600<br />

s<br />

, cường độ dòng<br />

điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Hệ số công suất của mạch AB là<br />

A. 0,71. B. 0,5 . C. 0,87 . D. 1.<br />

Câu 21. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 220 2cos100<br />

t V<br />

<br />

(t tính bằng giây) vào hai đầu mạch<br />

gồm điện trở R 100, cuộn thuần cảm L 318,3mH<br />

và tụ điệnC<br />

15,92F<br />

mắc nối tiếp.<br />

Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp<br />

điện năng cho mạch bằng:<br />

A. 20 ms . B. 17,5ms . C. 12,5ms . D. 15ms .<br />

Câu 22. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos t V<br />

<br />

0<br />

100<br />

(t tính bằng giây) vào hai đầu mạch<br />

RLC mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công<br />

âm bằng5,9ms . Tìm hệ số công suất của mạch


A. 0,5. B. 0,87 . C. 0,71. D. 0,6 .<br />

Câu 23. Đặt điện áp u 400 2cos100<br />

t ( u tính bằngV , t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X . Cường độ dòng điện hiệu<br />

dụng qua đoạn mạch là 2A . Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn<br />

mạch sinh công âm bằng 20<br />

3<br />

ms . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là<br />

A. 400 W . B. 200 W . C. 160 W . D. 100 W .<br />

Câu 24. Đặt một điện áp <strong>có</strong> biểu thức u 200cos 2 100t 400cos 3<br />

100t V<br />

<br />

vào hai đầu<br />

đoạn mạch AB gồm điện trở 100<br />

0,5 H<br />

<br />

R và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm <br />

tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 480 W . B. 50 W . C. 320 W . D. 680 W .<br />

mắc nối<br />

Câu 25. Đặt hai đầu một cuộn dây <strong>có</strong> độ tự cảm L và điện trở thuần r 0 lần lượt các điện<br />

áp u U cos50 t V , u 3U cos75t V<br />

và u 6U cos112,5<br />

t V<br />

<br />

1 0 2 0<br />

2 0<br />

của cuộn dây lần lượt là 120 W,600 W và P . Tính P .<br />

thì công suất tiêu thụ<br />

A. 1200 W . B. 1000 W . C. 2800 W . D. 250 W .<br />

Câu 26. Mạch điện nối tiếp gồm 50<br />

R , cuộn cảm thuần L H<br />

1<br />

và tụ điện<br />

<br />

50<br />

C F<br />

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp<br />

<br />

u 50 100 2cos100t 50 2cos200t V . Công suất tiêu thụ của mạch điện là<br />

<br />

A. 40W . B. 50W . C. 100W . D. 200W<br />

<br />

Câu 27. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn<br />

mạch AM gồm một cuộn dây <strong>có</strong> điện trở r và độ tự cảm L , một điện trở thuần R 40<br />

mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Nếu đặt vào hai<br />

<br />

<br />

3 <br />

đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 200 2cos 100<br />

t V<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

, điều chỉnh điện<br />

dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M đạt giá trị lớn nhất, công suất<br />

của cuộn dây khi đó bằng P . Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp không đổi<br />

25V và nối tắt hai đầu tụ điện bằng một dây dẫn <strong>có</strong> điện trở không đáng kể thì cường độ<br />

dòng điện trong mạch là 0,5A . Giá trị của P là<br />

A. 800W . B. 640W . C. 160W D. 200W


Câu 28. Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R 50 cuộn dây <strong>có</strong> điện<br />

trở r , <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện<br />

0,02<br />

C mF , M là điểm nối giữa C và cuộn dây. Một<br />

<br />

điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định được mắc vào AM , khi đó dòng điện trong mạch<br />

<br />

i1 2cos100<br />

t <br />

A<br />

. Điện áp này mắc vào AB thì dòng điện qua mạch<br />

3 <br />

<br />

i2 cos 100<br />

t <br />

A<br />

6 <br />

1<br />

A. H <br />

<br />

<br />

. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:<br />

. B. 0,5 H <br />

1,5<br />

. C. H <br />

<br />

. D. 2 H .<br />

<br />

Câu 29. Để đo điện trở R của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như hình<br />

vẽ, R3 1000và C 0,2F. Nối A và D vào nguồn điện xoay<br />

<strong>chi</strong>ều ổn định <strong>có</strong> tần số góc 1000 rad / s , rồi t<strong>hay</strong> đổi R2<br />

và R4<br />

để tín<br />

hiệu không qua T (không <strong>có</strong> dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều đi qua T ). Khi<br />

đó, R2 1000và R 4<br />

5000. Tính R<br />

A. 100 . B. 500 . C. 500 2 . D. 1000 2 .<br />

Câu 30. Đặt điện áp u U cos ft V<br />

<br />

( U0<br />

và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />

0<br />

2<br />

tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />

1<br />

C C1<br />

mF thì mạch điện tiêu thụ công suất cực đại và giá trị đó bằng 200W . Khi<br />

12<br />

<br />

1<br />

C C mF<br />

24<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

thì UCmax<br />

<br />

<br />

<br />

và lúc này cường độ hiệu dụng trong mạch bằng1A . Khi<br />

1<br />

C C3<br />

mF thì và lúc này cường độ hiệu dụng trong mạch bằng<br />

6<br />

A. 2, 265A B. 1A . C. 1,265A . D. 2A .<br />

Câu 31. Điện áp u U cos t V<br />

<br />

0<br />

100<br />

( t tính bằng s ) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm<br />

cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây <strong>có</strong> độ tự cảm L H<br />

10<br />

<br />

, tụ điện <strong>có</strong> điện dungC<br />

F<br />

. Tại thời điểmt1<br />

<br />

3<br />

0,15<br />

và điện trở r 5 3<br />

<br />

s điện áp tức thời hai đầu cuộn dây <strong>có</strong>


1<br />

giá trị 150V , đến thời điểmt2 t1 s<br />

thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng<br />

75<br />

50V . Giá trị của U<br />

0<br />

bằng<br />

A. 200V . B. 100V . C. 150 3V . D. 100 3V .<br />

Câu 32. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần<br />

<strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ<br />

điện. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện<br />

áp hiệu dụng trên điện trở R là 75V . Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB là 75 6V<br />

thì điện áp tức thời đoạn mạch AM là 25 6V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AB là:<br />

A. 50 3V . B. 75 3V . C. 150V . D. 150 2V .<br />

<br />

Câu 33. Biểu thức của cường độ dòng điện là một hàm cos <strong>có</strong> pha ban đầu . Biết lúc<br />

4<br />

7<br />

t sthì i 0 và đang tăng chu kỳ của dòng điện thỏa mãn T 0,002s. Giá trị T của<br />

800<br />

không thể là<br />

A. 0,01s . B.<br />

7<br />

1500 s . C. 0,03s . D. 7<br />

3100 s .<br />

Câu 1.<br />

Hai dòng điện vuông pha nhau nên:<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

ZL<br />

ZL<br />

ZC<br />

tanAM<br />

tanAB<br />

1 . 1<br />

(1)<br />

R r R r<br />

Vì I 2I<br />

1 2<br />

nên Z 2<br />

2Z<br />

1<br />

2 2 2 2<br />

L C L<br />

<strong>hay</strong> 2 <br />

R r Z Z R r Z (2)<br />

2 <br />

2<br />

L L L L L L<br />

Từ (1) và (2) suy ra 50 50 2 50<br />

<br />

Z 10 Chọn B.<br />

L<br />

Câu 2.<br />

Z Z Z Z Z Z<br />

Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính được<br />

0<br />

30<br />

<br />

<br />

0<br />

Luùc<br />

ñaàu: 30<br />

2<br />

P P cos<br />

CH <br />

<br />

Sau coù coäng höôûng : P 100<br />

CH W


P P cos 2 100cos 2 30 0 75 W Chọn B.<br />

Câu 3.<br />

CH<br />

<br />

<br />

* Mạch<br />

2 2<br />

2 U R U<br />

RCL : U U 2U Z Z 2R P I R <br />

L C R L C<br />

2<br />

2<br />

R Z Z<br />

R<br />

<br />

L<br />

0<br />

C<br />

<br />

2 2<br />

2 U R U P<br />

*Mạch RL : P I R <br />

2 2<br />

R Z R.5 5<br />

Câu 4.<br />

L<br />

Chọn B.<br />

R Z Z<br />

<br />

L C<br />

* Mạch RLC : U U U 200V<br />

<br />

R L C 2<br />

<br />

2<br />

U U U U 200V<br />

<br />

R L C<br />

2 2 2 2 2<br />

*Mạch : 200 2 100 2 <br />

RL U U U U U V Chọn A.<br />

R L R R<br />

Câu 5.<br />

Z Z<br />

l<br />

* Trước khi nối tắt: tan<br />

<br />

R<br />

r<br />

C<br />

tan60<br />

* Sau khi nối tắt: tan<br />

tan60<br />

0<br />

<br />

<br />

Z C<br />

R<br />

Từ đó <strong>giải</strong> ra: 100 3 <br />

Câu 6.<br />

Z Chọn C.<br />

L<br />

0<br />

2<br />

<br />

U<br />

Maïch R CR L coäng höôûng : P <br />

1 2 max<br />

<br />

R R<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

U 2 2<br />

MaïchR R C : P cos P cos <br />

<br />

1 2 max<br />

<br />

R R<br />

1 2<br />

2 2<br />

* Từ 4 f LC 1<br />

suy ra mạch cộng hưởng<br />

2<br />

U<br />

Z Z : P P <br />

L C 1 max<br />

R R<br />

1 2<br />

* Khi nối tắt L, vẽ giản đồ véc tơ


Tam giác AMB cân tại M nên các góc đáy bằng nhau và bằng 6<br />

AB trễ hơn i là<br />

<br />

<br />

6 6<br />

2 2 <br />

P<br />

Pcos 240 Pcos P 320<br />

1 1 1 W<br />

6<br />

Chọn C.<br />

Câu 7.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

u U cos t<br />

<br />

0 0<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

Tröôùc vaø sau maát C maøI I R Z Z R Z Z 2Z<br />

2 1<br />

<br />

L C L C L<br />

Z Z<br />

<br />

L C<br />

ZL<br />

Tröôùc : tan i I cost<br />

<br />

<br />

1 1 1 0<br />

n<br />

R R<br />

<br />

<br />

<br />

i1<br />

<br />

<br />

<br />

Z<br />

<br />

L<br />

Sau : tan i I cost<br />

<br />

<br />

2 2 2 0<br />

R<br />

<br />

i1 i2<br />

<br />

Chọn C.<br />

M<br />

2 12<br />

Câu 8.<br />

Sau khi đã hiểu kĩ phương pháp, bây giờ ta <strong>có</strong> thể làm tắt:<br />

n<br />

<br />

i2<br />

<br />

i1 i 2<br />

<br />

3<br />

cos cos cos<br />

Chọn B.<br />

1 2<br />

2 6 2<br />

Câu 9.<br />

Trước và sau khi mất C mà <br />

2 2 2<br />

I I R Z Z R Z Z 2Z<br />

1 2<br />

2<br />

L C L C L<br />

U 1,2U Z 1,2 R Z 2Z 1,2<br />

R Z R Z<br />

3<br />

2 2 2 2 4<br />

C RL C L L L L<br />

U<br />

2 2 U 5 100<br />

Chọn A.<br />

L L L<br />

I<br />

I 3 0,5<br />

Sau: Z R Z Z Z 120 <br />

Câu 10.<br />

Vì<br />

u<br />

2u nên điện áp trên cuộn dây và hộp kín phải cùng pha. Do<br />

2 1<br />

đó, X phải chứa RL sao cho R 2R và Z 2Z Chọn C.<br />

x<br />

Lx L<br />

Câu 11.


2t<br />

<br />

u U<br />

cos <br />

cd 01 <br />

Z<br />

T 4<br />

L<br />

2t<br />

<br />

tan<br />

1 i<br />

I cos<br />

cd<br />

cd<br />

0 <br />

r<br />

4 2<br />

t T <br />

u U<br />

cos<br />

<br />

X 02<br />

X <br />

T <br />

U sớm pha hơn u về thời gian là 3 T 2 3T<br />

3<br />

cd<br />

X<br />

và về pha là . <br />

8<br />

T 8 4<br />

3 <br />

<br />

X <strong>có</strong> thể là tụ điện Chọn C.<br />

X<br />

4 4 2<br />

Câu 12.<br />

Z<br />

cd<br />

U 250<br />

50<br />

I 5<br />

<br />

và<br />

<br />

<br />

cd 6<br />

Khi mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X :<br />

U IZ 3.50 150<br />

V<br />

cd<br />

cd<br />

<br />

Vẽ giản đồ véc tơ: <br />

X<br />

2 6 3<br />

U U U U U U<br />

Ucd<br />

UX<br />

2 2 2<br />

cd X <br />

cd X<br />

2 2 2<br />

250 150 U U 200 V<br />

X<br />

P U Icos<br />

300 W Chọn B.<br />

Câu 13.<br />

X X X<br />

X<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

L L L L<br />

1 2 1 2<br />

U U U<br />

tan tan<br />

Chọn A.<br />

2 2 1 2 1 2<br />

R R R R<br />

Câu 14.<br />

1 2 1 2<br />

1 1<br />

<br />

C<br />

C<br />

U U U tan tan<br />

R C R C Chọn A.<br />

Câu 15.<br />

1 2<br />

1 2 1 2 1 2 1 1 2 2<br />

R1 R2<br />

Từ<br />

Z Z Z suy ra:<br />

2 2<br />

1 2<br />

2 2<br />

2 1 2 2 2 1 <br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

R R L R L R <br />

C C<br />

L<br />

L<br />

2R1 R 2<br />

2 0 R1 R2<br />

C<br />

C<br />

Chọn A.<br />

Câu 16.


<strong>Các</strong>h 1:<br />

tt<br />

<br />

<br />

0<br />

u 200 2cos100 t 100t<br />

u200<br />

vaø u taêng<br />

0 <br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

1<br />

0:<br />

tt0<br />

<br />

<br />

1 <br />

400<br />

3<br />

i 2 2cos100 t <br />

<br />

2<br />

100<br />

t<br />

i vaø i giaûm<br />

0 <br />

<br />

<br />

600 4<br />

. Điện áp<br />

u<br />

AB<br />

trễ pha hơn i là . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X lần lượt<br />

3<br />

là: P UIcos<br />

200W và 2 100 <br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

P P I R W Chọn D.<br />

X<br />

1<br />

Biễu diễn vị trí các véc tơ U 0 và I 0 ở các thời điểm t t 0<br />

và t t s như trên hình vẽ<br />

0<br />

600<br />

Hai thời điểm tương ứng với góc quét:<br />

1 <br />

t<br />

100 . 600 6<br />

Từ hình vẽ ta thấy, I 0 sớm pha U 0 hơn là <br />

<br />

<br />

<br />

4 4 3<br />

Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X lần lượt là:<br />

P UIcos<br />

200W<br />

<br />

2<br />

và P P I R 100W<br />

<br />

X<br />

1<br />

ở thời điểm t t <br />

0 s , véc tơ U 0 nằm ở góc phần tư thứ tư nên hình <strong>chi</strong>ếu <strong>có</strong> giá trị<br />

600<br />

dương và đang tăng Chọn D.<br />

Câu 17.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

<br />

t0<br />

u 200 2cos100 t u 200 2 V<br />

<br />

1<br />

t0<br />

<br />

600<br />

1<br />

i 2 2cos 100 t<br />

<br />

0<br />

100 .<br />

i vaø i giaûm<br />

<br />

<br />

600 2 3


2<br />

P P P UIcos<br />

I R 120 W Chọn B.<br />

X<br />

R<br />

<strong>Các</strong>h 2: Dùng véc tơ quay<br />

Vì<br />

1 <br />

t 100 . nên <br />

600 6 2 6 3<br />

2<br />

P P P UIcos<br />

I R 120 W Chọn B.<br />

X<br />

Câu 18.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

tt<br />

<br />

1<br />

u U cos100t 100t<br />

<br />

L 0L<br />

U0<br />

1<br />

uL<br />

vaø uL<br />

giaûm<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

<br />

1<br />

u U cos t t t t s<br />

C 0C uCU0<br />

C<br />

1<br />

150<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 2: Dùng véc tơ quay<br />

Thời gian:<br />

Chọn A.<br />

Câu 19.<br />

tt1<br />

t<br />

100 100 100 0<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

t 3 <br />

100<br />

150<br />

s<br />

<br />

<br />

tt<br />

3 5<br />

1<br />

u 200cos120 t 120 t 120<br />

t <br />

u 100 2<br />

1 1<br />

3 L vaø ugiaûm<br />

<br />

3 4 12<br />

<br />

1<br />

tt<br />

<br />

1<br />

1 <br />

<br />

24<br />

i 4cos 120 t i 4cos120 t 120 . 3,86<br />

<br />

1<br />

A<br />

6 24 6 <br />

Chọn A.<br />

Câu 20.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

tt<br />

<br />

<br />

0<br />

u 200 2cos100 t 100t<br />

u200<br />

vaø u taêng<br />

0 <br />

<br />

4<br />

<br />

<br />

1<br />

0: Điện áp<br />

tt0<br />

<br />

<br />

1 <br />

400<br />

3<br />

i 2 2cos100 t <br />

<br />

2<br />

100<br />

t<br />

i vaø i giaûm<br />

0 <br />

<br />

<br />

600 4<br />

trễ pha hơn i là . Hệ số công suất cos <br />

3 0,5 Chọn B.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

<br />

u<br />

AB


1<br />

Biễu diễn vị trí các véc tơ U 0 và I 0 ở các thời điểm t t 0<br />

và t t s như trên hình vẽ<br />

0<br />

600<br />

Hai thời điểm tương ứng với góc quét:<br />

1 <br />

t<br />

100 . 600 6<br />

Từ hình vẽ ta thấy, I 0 sớm pha U 0 hơn là <br />

<br />

<br />

<br />

4 4 3<br />

Hệ số công suất cos 0,5<br />

Chọn B.<br />

Câu 21.<br />

Chu kỳ của dòng điện T 0,02 s 20ms<br />

<br />

<br />

2<br />

Z R Z Z <br />

1<br />

<br />

L C<br />

Z L 100 ; Z 200<br />

<br />

L<br />

C<br />

<br />

C<br />

Z Z<br />

L C<br />

<br />

tan<br />

1 <br />

R<br />

4<br />

U<br />

<br />

<br />

i <br />

<br />

0 cos 100 t 2,2 cos 100 t <br />

A<br />

Z 4 4<br />

Biểu thức tính công suất tức thời:<br />

<br />

2<br />

100 2 <br />

<br />

p ui 484 2cos100t cos100t<br />

<br />

4 <br />

<br />

<br />

p 242 2 cos cos200t 242 242 2cos200t<br />

W<br />

4 4 <br />

4 <br />

Giải phương trình p 0 <strong>hay</strong><br />

3<br />

3<br />

<br />

200 t t 2,5.10 s<br />

1 1<br />

<br />

cos200<br />

t <br />

4 4<br />

4 2 3<br />

3<br />

200t 2<br />

t 5.10 s<br />

2<br />

4 4<br />

Đồ thị biểu diễn p theo t <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> như sau:


Trong một chu kỳ của p , thời gian để p 0 là52,5 2,5ms . Vì chu kỳ của p bằng nửa<br />

chu kỳ của điện áp nên trong một chu kỳ điện áp khoảng thời gian để p 0 là<br />

t 2,5.2 5msvà khoảng thời gian để p 0 (điện áp sinh công dương) là<br />

<br />

T t 0,02 0,005 0,015 s Chọn D.<br />

<strong>Các</strong>h 2: Dùng vòng tròn lượng giác<br />

Giả sử biểu thức dòng và biểu thức điện áp:<br />

Biểu diễn dấu của i,<br />

uvà tích<br />

p ui như trên hình vẽ<br />

<br />

i I cost<br />

0<br />

p ui<br />

<br />

u U cost<br />

<br />

0 <br />

Phần gạch chéo <strong>có</strong> dấu âm Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để p 0 và khoảng thời<br />

gian để p 0 lần lượt là:<br />

<br />

t 2 T; t T t 1<br />

T<br />

p0 p0 p0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

t ms Chọn D.<br />

p0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Áp dụng vào <strong>bài</strong> toán: 1 4<br />

.20 15 <br />

Câu 22.


i I cost<br />

0<br />

Giả sử biểu thức dòng và biểu thức điện áp: p ui<br />

<br />

u U cost<br />

<br />

0 <br />

Biểu diễn dấu của i,<br />

u, và tích<br />

p ui như trên hình vẽ<br />

Phần gạch chéo <strong>có</strong> dấu âm Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để p 0 và khoảng thời<br />

gian để p 0 lần lượt là:<br />

<br />

t 2 T; t T t 1<br />

T<br />

p0 p0 p0<br />

<br />

<br />

Áp dụng vào <strong>bài</strong> toán:<br />

Chọn D.<br />

t<br />

3<br />

p0<br />

.5,9.10<br />

t T cos<br />

0,6<br />

p0<br />

<br />

T 0,02<br />

Kết quả “độc”: Nếu u và i lệch pha nhau là thì trong một chu kỳ khoảng thời gian để<br />

<br />

p ui 0 là: t 2<br />

T<br />

p0 <br />

Câu 23.<br />

Sử dụng kết quả “độc” nói trên:<br />

20 3<br />

<br />

t 2 .10 2 <br />

p0<br />

3 100<br />

3<br />

2 2<br />

P P P UIcos<br />

I R 400.2cos 2 .50 200 W<br />

Chọn B.<br />

X<br />

R<br />

3<br />

Câu 24.<br />

Dùng công thức hạ bậc viết <strong>lạ</strong>i:<br />

<br />

u 100 100cos 200 t 300cos 100 t 100cos 300 t V<br />

2 2 2 2<br />

Công suất mạch tiêu thụ: P I R I R I R I R<br />

1 2 3 4


2 2 2<br />

<br />

<br />

2<br />

100<br />

50 2 150 2 50 2 <br />

P <br />

R 500,4 <br />

2 2 2<br />

R 2 2 2<br />

R 200 L<br />

R 100 L<br />

R 300<br />

L<br />

<br />

<br />

<br />

Chọn A.<br />

Câu 25.<br />

2<br />

2 Ur<br />

Công suất tiêu thụ tính theo công thức: P I r <br />

r Z<br />

nguồn 3 lần lượt:<br />

Ta thấy:<br />

Lập tỉ số:<br />

<br />

<br />

2 2<br />

L<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

. Khi mắc nguồn 1, nguồn 2 và<br />

2<br />

2 Ur<br />

3U r 6U r<br />

2 2<br />

P I r ; P I r ; P I r <br />

1 2 3<br />

r Z 2 2<br />

L r 1,5Z r 2,25Z<br />

<br />

2 2<br />

600 P 9 r Z<br />

2<br />

L 4<br />

Z r<br />

2<br />

2 L<br />

120 P1<br />

r 1,5Z<br />

3<br />

<br />

L<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 2 2 2<br />

<br />

<br />

2 16 2<br />

2 2<br />

36 <br />

<br />

r<br />

r<br />

P 36 r Z<br />

<br />

3 L P<br />

<br />

9<br />

3<br />

<br />

P 1200<br />

2 2 3 W<br />

P 2<br />

1 r 2,25Z<br />

<br />

120<br />

2 4 <br />

L<br />

r 2,25 r <br />

3 <br />

Chọn A.<br />

Câu 26.<br />

Vì tụ ngăn không cho dòng 1 <strong>chi</strong>ều đi qua nên:<br />

L<br />

<br />

<br />

<br />

L<br />

<br />

P <br />

2 2<br />

U R<br />

U R<br />

1 2<br />

<br />

<br />

2 1 2 1<br />

R <br />

L R <br />

L <br />

1 2 <br />

C C<br />

1 2 <br />

2 2<br />

2 2<br />

100 .50 50 .50<br />

50W<br />

2 2<br />

<br />

<br />

2 1 1 2 1 1<br />

50 100 . 50 200 .<br />

<br />

<br />

6 6<br />

50.10 <br />

<br />

50.10<br />

<br />

100 . 200 . <br />

<br />

Câu 27.<br />

25<br />

0,5<br />

Khi mắc vào nguồn không đổi: R r 40 r r 10<br />

U<br />

I


2<br />

<br />

<br />

2<br />

U<br />

r R ZL<br />

Vì U IZ Z U max Z Z<br />

2 2<br />

Z r R Z Z<br />

AM AM AM L C<br />

L<br />

C<br />

U<br />

<br />

r<br />

R<br />

r<br />

2<br />

Dòng điện cộng hưởng nên: I 4 A P I r 160 W<br />

Câu 28.<br />

Chọn C.<br />

Hai dòng điện vuông pha nhau và<br />

I<br />

2I nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />

1 2<br />

tan<br />

tan<br />

1<br />

AM AB<br />

<br />

1<br />

Z<br />

Z<br />

AM AB<br />

2<br />

Z Z Z<br />

<br />

<br />

R r R r<br />

4 <br />

<br />

2<br />

L L C<br />

. 1 R r Z Z Z<br />

L C L <br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

R r<br />

ZL R r Z Z<br />

L C <br />

2<br />

Z Z Z Z Z Z 2<br />

Z <br />

L L L L L L L <br />

4 500 500 500 100<br />

Z L<br />

<br />

<br />

1<br />

L H<br />

<br />

Chọn A.<br />

Câu 29.<br />

Theo tính chất của mạch cầu cân bằng:<br />

Z AB Z BD Z BD 1000<br />

Z AB Z AE 1000. 100 100i<br />

Z AE Z ED Z ED 5000 5000i<br />

<br />

R Z 100<br />

Chọn A.<br />

Câu 30.<br />

L<br />

<br />

Khi<br />

U<br />

1 Pmax<br />

<br />

C C1<br />

mF : R<br />

12<br />

<br />

ZC1<br />

ZL<br />

2<br />

<br />

<br />

200 W 1<br />

Khi<br />

<br />

U<br />

1 <br />

C C mF :<br />

Cmax<br />

2 2<br />

R Z<br />

Z<br />

L<br />

ZC<br />

2<br />

<br />

ZL<br />

Z<br />

2<br />

24<br />

<br />

U<br />

U<br />

I2<br />

2<br />

2<br />

R Z Z <br />

R 2<br />

<br />

<br />

<br />

U 100 2 V<br />

Từ (1) và (2) <br />

R 100 Z<br />

L ZC<br />

<br />

<br />

<br />

1<br />

L<br />

C2<br />

ZC 22ZC12ZL L<br />

1 (2)<br />

C 2<br />

R<br />

2R<br />

Khi<br />

1<br />

C C2<br />

mF :<br />

6


ZC1<br />

ZC3<br />

50<br />

<br />

2<br />

<br />

U<br />

100 2<br />

I3<br />

1,265<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

<br />

R ZL<br />

ZC3<br />

100 100 50<br />

Câu 31.<br />

Tính<br />

<br />

A<br />

<br />

Chọn C.<br />

15<br />

<br />

2 2<br />

rL<br />

L<br />

10 3 <br />

0rL<br />

0<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

10<br />

<br />

2<br />

10<br />

U0C<br />

U0<br />

ZL<br />

L <br />

Z r Z U U<br />

1<br />

<br />

ZC<br />

Z r ZL<br />

Z<br />

<br />

C<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

<br />

ZL<br />

<br />

<br />

Vì tanrL 3 rL 0 urL<br />

sớm pha hơn i là . Mà i sớm pha hơn uC<br />

là<br />

r<br />

3<br />

3 2<br />

5<br />

nên urL<br />

sớm pha hơn uC<br />

là . Do đó, ta <strong>có</strong> thể chọn <strong>lạ</strong>i mốc thời gian như sau:<br />

3 2 6<br />

urL<br />

U0<br />

3cos100<br />

t<br />

<br />

5<br />

<br />

uC<br />

U0cos 100<br />

t <br />

6 <br />

tt1<br />

U<br />

15 0<br />

3cos100t 1<br />

U0cos100t<br />

1<br />

50 3 1<br />

urL<br />

V<br />

<br />

1<br />

tt1<br />

1 5<br />

75<br />

<br />

U<br />

15 0cos 100<br />

t1 U0 sin100t1<br />

50 2<br />

uC<br />

V <br />

75 6<br />

<br />

<br />

<br />

Từ (1) và (2) suy ra: U V<br />

Câu 32.<br />

0<br />

100<br />

Chọn B.<br />

2 2<br />

2 2<br />

u <br />

RL u <br />

25 6 75 6 <br />

<br />

1 <br />

1<br />

U<br />

RL<br />

2 <br />

U 2 U<br />

RL<br />

2 U<br />

2 <br />

UCmax<br />

U RL U <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 1 1 1 1 1<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

U<br />

RL<br />

U U<br />

<br />

<br />

R U RL<br />

U 75<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

U 150<br />

V<br />

<br />

URL<br />

75 3 V<br />

Câu 33.<br />

<br />

Chọn C.<br />

<br />

<br />

Biểu thức dòng điện:<br />

2 t0<br />

i I cos<br />

t <br />

0<br />

i taêng<br />

T 4 <br />

1 1<br />

2 7 1 100 800 0<br />

<br />

T 0,002<br />

1<br />

. k.2 k. k 4,5<br />

T 800 4 2 T 7 7 8


7 7<br />

k 1;2;3;4 T 0,01 s; s;<br />

s Chọn C.<br />

1500 2300<br />

CHỦ ĐỀ 11. PHƯƠNG PHÁP SỐ PHỨC<br />

Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay<br />

<strong>chi</strong>ều chỉ <strong>có</strong> tụ điện với ZC<br />

25 cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch<br />

là<br />

<br />

A. u 50 2cos 50<br />

t V<br />

.<br />

6 <br />

<br />

B. u 50cos 100<br />

t V<br />

.<br />

6 <br />

<br />

C. u 50cos 100<br />

t V<br />

.<br />

3 <br />

<br />

D. u 50 2cos 50<br />

t V<br />

.<br />

3 <br />

Câu 2. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm<br />

điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> một tụ điện. Đặt AB ,<br />

vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu<br />

đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u U 3cost V<br />

và u Ucos t V<br />

<br />

số công suất của mạch điện bằng<br />

AM<br />

A. 0,707 . B. 0,5 . C. 0,87 . D. 0, 25 .<br />

MB<br />

<br />

<br />

<br />

5<br />

<br />

<br />

6 <br />

Câu 3. Cho đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt<br />

vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định u 200 2cos100<br />

t V<br />

<br />

đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là u 400 2 sin 100<br />

t V<br />

<br />

thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là<br />

<br />

<br />

3 <br />

NB<br />

AB<br />

<br />

<br />

<br />

5<br />

<br />

<br />

6 <br />

A. u 150 2 sin 100<br />

t V<br />

. B. u 200 6 cos 100<br />

t V<br />

<br />

AN<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

C. u 200 6 cos 100<br />

t V<br />

. D. u 582 2 cos100<br />

t 0,35 V<br />

<br />

NB<br />

<br />

<br />

<br />

AN<br />

NB<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

.<br />

. Hệ<br />

, khi<br />

. Biểu<br />

Câu 4. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện<br />

trở thuần 100<br />

R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L H<br />

1<br />

. Đoạn MB là tụ điện <strong>có</strong><br />

<br />

.


điện dung C . Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là:<br />

<br />

uAM<br />

100 2cos 100<br />

t V<br />

4 <br />

<br />

<br />

2 <br />

và u 200cos 100<br />

t V<br />

<br />

MB<br />

<br />

<br />

<br />

. Hệ số công suất của<br />

đoạn mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,87 . B. 0,50 . C. 0,75. D. 0,71.<br />

Câu 5. Đặt điện áp u 75 2cost V<br />

<br />

vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện<br />

100<br />

C0<br />

rad / s và hộp đen X ( X gồm 2 trong 3 phần tử RLthuần , cảm và C mắc nối tiếp ).<br />

<br />

Khi 100 rad / s<br />

<br />

<br />

4 <br />

dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức i cos 100<br />

t A<br />

<br />

<br />

<br />

. Để công<br />

suất của mạch <strong>có</strong> giá trị cực đại thì bằng bao nhiêu?<br />

A. 100 rad / s . B. 300 rad / s . C. 200 rad / s . D. 100 2 rad / s .<br />

Câu 6. Đặt vào hai đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp ) một điện áp xoay<br />

<br />

<br />

6 <br />

<strong>chi</strong>ều u 50cos 100<br />

t V<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

thì cường độ dòng điện qua mạch<br />

2<br />

<br />

i 2cos 100<br />

t <br />

A<br />

. Nếu t<strong>hay</strong> điện áp trên bằng điện áp khác <strong>có</strong> biểu thức<br />

3 <br />

2<br />

<br />

u 50 2cos200<br />

t V<br />

3 <br />

thông tin trên cho biết X chứa:<br />

4<br />

2,5 10<br />

.<br />

<br />

<br />

A. R 25 , L H ,<br />

C F<br />

<br />

4<br />

5 1,5.10<br />

.<br />

12<br />

<br />

B. L H ,<br />

C F<br />

<br />

4<br />

1,5 1,5.10<br />

.<br />

<br />

<br />

C. L H ,<br />

C F<br />

<br />

5 .<br />

12<br />

D. R 25 , L H<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

6 <br />

thì cường độ dòng điện i 2cos 200<br />

t A<br />

<br />

<br />

<br />

. Những<br />

Câu 7. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt<br />

vào hai đầu ,<br />

AB điện áp u U cos t V<br />

<br />

2<br />

3, 25 2 và U 50 2 V<br />

LC U V<br />

AN<br />

AB<br />

( U , , 0<br />

không đổi) thì<br />

so với u<br />

MB<br />

. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là:<br />

3<br />

0<br />

MB<br />

, đồng thời uAN<br />

sớm pha


A. 12,5 7V . B. 12,5 14V . C. 25 7V . D. 6,25 86V .<br />

Câu 8. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay <strong>chi</strong>ều cho trên hình vẽ. Đặt điện áp này<br />

vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L , một điện trở R và một tụ điện <strong>có</strong><br />

1<br />

điện dung C mF mắc nối tiếp.<br />

2<br />

<br />

Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa điện<br />

trở R . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là<br />

A. 720W . B. 180W . C. 360W . D. 560W .<br />

Câu 9. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X,<br />

Y mắc nối tiếp. Trong đó X,<br />

Y <strong>có</strong> thể là R,<br />

L<br />

(thuần cảm) hoặc C . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch<br />

<br />

<br />

6 <br />

lần lượt là u 200 2cos100<br />

t V<br />

và i 2 2cos 100<br />

t A<br />

phần tử nào và tính giá trị các phần tử đó?<br />

A. R 50 và<br />

C. R 50 3 và<br />

1<br />

100<br />

L H . B. R 50 và C F<br />

.<br />

<br />

<br />

1<br />

L H . D. R 50 3 và<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

. Cho biết X,<br />

Y là những<br />

1<br />

L H .<br />

<br />

Câu 1.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Chu kỳ 0,04 0,02 0,02<br />

2<br />

T<br />

T s, nên<br />

100 rad / s<br />

. Biên độ dòng điện I 2A,<br />

0<br />

I<br />

nên biên độ điện ápU I Z 50V . Lúc t 0, i 0 và đang đi theo <strong>chi</strong>ều âm nên:<br />

0 0 C<br />

2


2<br />

<br />

i 2cos100<br />

t A . Vì u trễ hơn i là <br />

3 <br />

2 nên 2 <br />

u 50cos100<br />

t <br />

Chọn<br />

3 2<br />

B.<br />

Câu 2.<br />

u trễ pha hơn i là 2 nên i I cos t A <br />

Vì<br />

MB<br />

Biểu thức điện áp:<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 <br />

5<br />

<br />

u u u U 3 U U <br />

AB AM MB<br />

6 6<br />

<br />

u Ucos t V u sớm pha hơn i là AB<br />

AB<br />

cos 0,87 Chọn C.<br />

6 <br />

6<br />

Câu 3.<br />

<br />

<br />

3 2 3 <br />

Biến đổi u 400 2 sin 100 t 400 2 cos 100 t V<br />

<br />

NB<br />

<br />

<br />

u u u 200 2 400 2 200 6 <br />

AN AB NB<br />

3 2<br />

Câu 4.<br />

Z L<br />

100<br />

L<br />

Tổng trở phức của mạch<br />

u u u u<br />

AB : Z AB 1<br />

i uAM<br />

u<br />

Z AM<br />

AB AM MB MB<br />

<br />

200<br />

2 <br />

2<br />

1 100 100i<br />

cos<br />

0,71<br />

<br />

.<br />

100 2<br />

<br />

2<br />

<br />

4 <br />

Câu 5.<br />

Tính<br />

Z C 0<br />

1<br />

100<br />

C<br />

0<br />

*Khi 100 rad / s , tổng trở phức của mạch AB:<br />

AM<br />

<br />

Z<br />

<br />

AM<br />

Z<br />

AB<br />

u 75<br />

<br />

R 75<br />

AB<br />

75 75i <br />

i <br />

Z Z 75 Z 25<br />

1 L C 0<br />

L<br />

4<br />

Hộp X chứa R 75<br />

và<br />

L <br />

25 0,25<br />

H<br />

100


* Công suất của mạch <strong>có</strong> giá trị cực đại khi mạch cộng hưởng:<br />

1 1<br />

200 rad / s<br />

<br />

6<br />

LC0<br />

0,25 100.10<br />

.<br />

<br />

Câu 6.<br />

Tổng trở phức trong hai trường hợp lần lượt là:<br />

Chọn C.<br />

<br />

50<br />

Z 6<br />

1 0 25i Z Z 25<br />

L1 C1<br />

2<br />

2<br />

3<br />

<br />

X chöùa L,<br />

C<br />

<br />

2<br />

50 2<br />

<br />

1<br />

<br />

Z 3 0 50i Z Z 50<br />

L2 C2<br />

<br />

2<br />

<br />

6<br />

1<br />

5<br />

100<br />

L 25 L H<br />

<br />

<br />

<br />

100 C<br />

12<br />

<br />

<br />

4<br />

1<br />

1,5.10<br />

200 L 50 C <br />

<br />

F<br />

200<br />

C <br />

<br />

Chọn B<br />

Câu 7.<br />

<br />

Từ<br />

LC 2 3 suy ra Z 3Z u 3u<br />

0<br />

L C L C<br />

Cộng số phức: u 3u u u 3u 3u 4u<br />

AN MB L X X C X<br />

1 1<br />

Shif 23<br />

u u 3u<br />

50 300 12,5 430,13<br />

X AN MB<br />

4 4 3 <br />

U 6,25 86 V Chọn D.<br />

X<br />

Câu 8.<br />

T<br />

Từ đồ thị ta nhận thấy: 12,5ms 2,5ms T 20ms 0,02s<br />

2<br />

2<br />

100 rad / s<br />

T<br />

Thời gian ngắn nhất đi từ<br />

u120V về 0<br />

u là t 2,5ms<br />

<br />

U<br />

U<br />

0 0<br />

u 120V U 120 2 V U 120V<br />

0<br />

2 2<br />

T<br />

8


Vì U U 0,5U nên<br />

L C R<br />

2.1<br />

R 2Z 2Z<br />

40<br />

L C<br />

C<br />

Lúc này, mạch cộng hưởng nên công suất tỏa nhiệt: P 360W<br />

Chọn C.<br />

Câu 9.<br />

Tổng trở phức của mạch:<br />

<br />

<br />

<br />

U<br />

R<br />

120<br />

40<br />

2 2<br />

<br />

<br />

u 200 2<br />

<br />

R<br />

50 3 <br />

Z 50 3 50i <br />

i <br />

2 2<br />

<br />

Z Z 50 Z 50 <br />

L C L<br />

6<br />

Hộp ,<br />

X Ychứa <br />

R=50 3 và<br />

L 50<br />

<br />

<br />

1<br />

100 2<br />

H Chọn C.<br />

<br />

CHỦ ĐỀ 12. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VÉC TƠ<br />

<br />

Câu 1. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB nối tiếp gồm đoạn mạch AM chỉ chứa R , đoạn MN chỉ<br />

chứa cuộn dây và đoạn NB chỉ chứa tụC . Biết u u , R 2 Z , U 50 5 V<br />

<br />

UMN<br />

và<br />

AN MB d MB<br />

100V<br />

. Giá trị U<br />

AB<br />

gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau?<br />

A. 210V . B. 180V . C. 250V . D. 100V .<br />

Câu 2. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost V<br />

<br />

0<br />

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây<br />

không thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là<br />

điểm nối giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Điện áp tức thời<br />

hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 6<br />

so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB và<br />

lệch pha<br />

<br />

2<br />

so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN . Biết điện áp hiệu<br />

dụngU 120 V , U 80 3V<br />

. Tính hệ số công suất đoạn mạch AB .<br />

AN<br />

MB<br />

A. 0,96 . B. 0,71. C. 0,84 . D. 0,87 .<br />

Câu 3. Đoạn mạch AB xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm đoạn mạch AM chỉ chứa R , đoạn MN chỉ<br />

chứa cuộn dây và đoạn NB chỉ chứa tụ C . Biết u u , R 2 Z , U 100 5 V<br />

<br />

UMN<br />

và<br />

AN MB d MB<br />

100V<br />

. Giá trị U<br />

AB<br />

gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau?<br />

A. 210V . B. 180V . C. 250V . D. 300V .


Câu 4. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự: điện trở R , cuộn dây<br />

không thuần cảm <strong>có</strong> điện trở<br />

R<br />

r và tụ điện C . M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây,<br />

4<br />

N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụngU<br />

200V<br />

, điện áp hiệu dụng<br />

AB<br />

UAN<br />

150V<br />

và điện áp tức thời uAN<br />

vuông pha với điện áp tức thờiu<br />

MB<br />

. Giá trị điện áp hiệu<br />

dụng<br />

U<br />

MB<br />

gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 130V . B. 90V . C. 60V . D. 100V .<br />

Câu 5. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm<br />

thuần L , điện trở thuần R và tụ điện C thì I 2Avà biểu thức điện áp trên các đoạn:<br />

<br />

uLR<br />

80 2cos 100<br />

t V<br />

2 <br />

<br />

vàu 60 2cos100<br />

t V<br />

<br />

RC<br />

. Tìm R .<br />

A. 48 . B. 50 . C. 24 . D. 100 .<br />

Câu 6. Trên đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh <strong>có</strong> bốn điểm theo đúng thứ tự<br />

A, M , N và B . Giữa hai điểm A và M chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần R , giữa hai điểm M và N chỉ<br />

<strong>có</strong> cuộn dây (<strong>có</strong> điện trở thuần<br />

R<br />

r ), giữa 2 điểm N và B chỉ <strong>có</strong> tụ điện. Đặt vào hai đầu<br />

4<br />

đoạn mạch một điện áp 140 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng150 V . Điện áp<br />

tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp trên đoạn MB . Điện áp hiệu dụng trên MB gần<br />

giá trị nào nhất trong số các giá trị sau đây?<br />

A. 30V . B. 90V . C. 58V . D. 54V .<br />

Câu 7. Trên đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh <strong>có</strong> bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,N<br />

và B. Giữa hai điểm A và M chỉ <strong>có</strong> tụ C , giữa hai điểm M và N chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần,<br />

giữa hai điểm N và B gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với điện trở R 0<br />

. Điện áp hiệu dụng<br />

hai điểm A và N là 100 2 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là100 V . Điện áp<br />

0<br />

tức thời trên đoạn AN và MB trên đoạn lệch pha nhau 70 . Tính điện áp hiệu dụng trên tụ<br />

biết nó lớn hơn điện áp hiệu dụng trên L là 27 V .<br />

A. 83V . B. 60V . C. 27V . D. 92V .<br />

Câu 8. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với<br />

điện trở thuần R và đoạn NB chỉ <strong>có</strong> cuộn dây và độ tự cảm L <strong>có</strong> điện trở thuần r . Điện áp<br />

hiệu dụng trên các đoạn ,<br />

AN NB và AB lần lượt là 80 V,175V<br />

và <br />

150 V . Cường độ


hiệu dụng qua mạch là 1<br />

A . Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8 . Tổng điện trở thuần của<br />

toàn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 138 . B. 79 . C. 60 . D. 90 .<br />

Câu 9. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB<br />

gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dungC mắc nối<br />

tiếp với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm<br />

L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước<br />

và sau khi t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc 2<br />

. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB<br />

khi chưa t<strong>hay</strong> đổi L .<br />

A. 50V . B. 100 2 V . C. 70V . D. 45 2 V .<br />

Câu 10. Một cuộn dây <strong>có</strong> điện trở R và cảm cảm kháng<br />

kháng<br />

Z trong mạch xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> điện áp u U cost V<br />

<br />

C<br />

0<br />

Z<br />

L<br />

nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> dung<br />

thì dòng điện trong mach sớm<br />

pha hơn điện áp u là 1<br />

và công suất cuộn dây tiêu thụ là30W . Nếu tần số góc tăng 3 lần thì<br />

0<br />

dòng điện chậm pha hơn u góc 90<br />

<br />

và công suất cuộn dây tiêu thụ là 270W . Chọn<br />

các phương án đúng.<br />

2 1<br />

A. Z 2R. B. Z 5R. C. Z 3,5R. D. Z 0,5R.<br />

L<br />

C<br />

Câu 11. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 150 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp ( L thuần<br />

cảm) và C t<strong>hay</strong> đổi được. Có hai giá trị của C là C<br />

1<br />

và C<br />

2<br />

làm choU<br />

2 L<br />

6U<br />

1<br />

hao dòng điện i 1<br />

và i 2<br />

lệch pha nhau<br />

0<br />

114 . Tính<br />

1R<br />

U .<br />

A. 24,66 V . B. 21,17 V . C. 25,56 V . D. 136,25 V .<br />

Câu 12. Đặt điện áp u 90 2cost V<br />

<br />

C<br />

L<br />

L<br />

. Biết rằng<br />

(với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình<br />

vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện <strong>có</strong> điện dungC , cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />

tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB<br />

và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi<br />

L L 1<br />

là U và 1<br />

, còn khi L L2<br />

thì tương ứng là 8U và <br />

2<br />

. Biết<br />

. Giá trị U bằng.<br />

0<br />

1<br />

2 90<br />

A. 135V . B. 30V . C. 90V . D. 60V .


Câu 13. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB gồm<br />

đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C mắc nối tiếp<br />

với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm L thì<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng n lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi<br />

<br />

t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa t<strong>hay</strong><br />

2<br />

đổi L .<br />

A.<br />

U<br />

1 n<br />

2<br />

. B.<br />

nU<br />

1 n<br />

2<br />

U<br />

. C.<br />

1 n<br />

. D. nU<br />

1 n<br />

.<br />

Câu 14. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />

không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />

thì<br />

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

và điện áp hiệu dụng hai<br />

2 <br />

<br />

1<br />

đầu cuộn dây là 50V .Khi C 3C0<br />

thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />

<br />

2 1<br />

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là150V . Giá trị của U<br />

0<br />

gần giá trị nào<br />

2<br />

nhất sau đây:<br />

A. 103V . B. 64V . C. 95V . D. 75V .<br />

Câu 15. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />

không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />

thì<br />

<br />

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />

0<br />

1<br />

và điện áp hiệu dụng hai<br />

2 <br />

đầu cuộn dây là 54V . Khi C 4C0<br />

thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />

<br />

2 1<br />

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là162V . Giá trị của U<br />

0<br />

gần giá trị nào<br />

2<br />

nhất sau đây:<br />

A. 130V . B. 64V . C. 95V . D. 140V .<br />

Câu 16. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn<br />

dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />

thì<br />

<br />

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />

0<br />

1<br />

và điện áp hiệu dụng hai<br />

2 <br />

đầu cuộn dây là 45V . Khi C 3C0<br />

thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là


2<br />

2 1và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là135V . Giá trị của U<br />

0<br />

gần giá trị nào<br />

3<br />

nhất sau đây:<br />

A. 130V . B. 64V . C. 95V . D. 75V .<br />

Câu 17. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />

không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />

thì<br />

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là<br />

1<br />

<br />

0<br />

<br />

và điện áp hiệu dụng hai<br />

2 <br />

<br />

1<br />

đầu cuộn dây là 60V . Khi C 2C0<br />

thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />

<br />

2 1<br />

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V . Giá trị của U0<br />

gần giá trị nào<br />

2<br />

nhất sau đây:<br />

A. 130V . B. 64V . C. 95V . D. 75V .<br />

Câu 18. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />

không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />

thì<br />

<br />

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />

0<br />

1<br />

và điện áp hiệu dụng hai<br />

2 <br />

đầu cuộn dây là 40V . Khi C 2C0<br />

thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />

2<br />

2 1<br />

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V . Giá trị của U0<br />

gần giá trị nào<br />

3<br />

nhất sau đây:<br />

A. 20V . B. 50V . C. 95V . D. 75V .<br />

Câu 19. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây<br />

không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C (t<strong>hay</strong> đổi được). Khi C C0<br />

thì<br />

<br />

cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1<br />

0<br />

1<br />

và điện áp hiệu dụng hai<br />

2 <br />

đầu cuộn dây là 45V . Khi C 2C0<br />

thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là<br />

2<br />

2 1<br />

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là135V . Giá trị của U0<br />

gần giá trị nào<br />

3<br />

nhất sau đây:<br />

A. 43V . B. 54V . C. 95V . D. 75V .


Câu 20. Đặt điện áp u U0cost<br />

( U0<br />

và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối<br />

tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở thuần R và<br />

tụ điện <strong>có</strong> điện dung C .Khi L L1<br />

và L L2<br />

thì UL<br />

1<br />

UL2<br />

dòng điện trong mạch lệch pha<br />

nhau là 2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC t<strong>hay</strong> đổi120V . Giá trị U gần giá trị nào nhất<br />

3<br />

sau đây?<br />

A. 69V . B. 75V . C. 64V . D. 40V .<br />

Câu 21. . Đặt điện áp u U 2cost V<br />

<br />

(với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch<br />

AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện<br />

trở thuần R và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Cố định C C0<br />

t<strong>hay</strong> đổi L . Khi L<br />

L1<br />

và L L2<br />

thìUL<br />

1<br />

UL2, dòng điện trong mạch lệch pha nhau là 2 vào điện áp hiệu dụng trên<br />

3<br />

đoạn RC t<strong>hay</strong> đổi 75 3V . Cố định L L0<br />

t<strong>hay</strong> đổi C . Khi C C1<br />

và C C2<br />

thì UC1 UC2,<br />

điện áp hiệu dụng trên đoạn RL hơn kém nhau 90V vào dòng điện trong mạch lệch pha<br />

nhau là . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đay?<br />

A. 0, 4 . B. 0,3 . C. 0,64 . D. 0,48 .<br />

Câu 22. Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB<br />

gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C mắc nối<br />

tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm L thì<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng<br />

3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi<br />

t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc<br />

đổi L là bao nhiêu?<br />

A.<br />

U 3<br />

2<br />

0<br />

90 . Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch AM khi chưa t<strong>hay</strong><br />

U U 2<br />

. B. . C. 2 2<br />

. D. U 3<br />

Câu 23. Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi U 200V<br />

vào đoạn<br />

mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung<br />

mắc C nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L<br />

L1<br />

thì điện áp<br />

hiệu dụng hai đầu mạch MB là U<br />

1<br />

và dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu<br />

thứci I cos t A<br />

1 01<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

3 <br />

. Khi L L2<br />

thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB là U<br />

2<br />

và<br />

AB


dòng điện trong mạch <strong>có</strong> biểu thức i I cos t A<br />

nhiêu?<br />

2 02<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

6 <br />

. Nếu U2 U1 3 thì U1<br />

bằng bao<br />

A. 100 3 V . B. 100 V . C. 100 2 V . D. 50 V .<br />

Câu 24. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều 150V<br />

50Hz<br />

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp( L thuần<br />

cảm) và C t<strong>hay</strong> đổi được. Có hai giá trị của C là C1<br />

và C2<br />

làm choU<br />

2 L<br />

6U<br />

1<br />

dòng điện i 1<br />

và i 2<br />

lệch pha nhau<br />

0<br />

90 . Tính 1R<br />

U .<br />

L<br />

. Biết rằng hai<br />

A. 24,66V . B. 147,96V . C. 25,56V . D. 136, 25V .<br />

Câu 25. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB<br />

gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R , đoạn mạch MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C mắc nối<br />

tiếp với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Biết sau khi t<strong>hay</strong> đổi độ tự cảm<br />

L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và<br />

sau khi t<strong>hay</strong> đổi lệch pha nhau một góc 2<br />

. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa<br />

t<strong>hay</strong> đổi L .<br />

A. 50V . B. 100 2 V . C. 70V . D. 45 2 V<br />

Câu 26. Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn dây 1, cuộn dây 2 và tụ<br />

điện. M là điểm nối giữa hai cuộn dây, N là điểm nối cuộn dây 2 với tụ điện, cuộn 1 thuần<br />

cảm. Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều, thì cảm kháng cuộn1 <br />

hơn uMB<br />

là<br />

L<br />

L .<br />

0<br />

60 vàUAN<br />

2UMB<br />

. Tính tỉ số 1 2<br />

ZC<br />

, điện áp uAN<br />

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .<br />

Câu 27. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2cost V<br />

<br />

sớm pha<br />

vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện<br />

trở R , cuộn cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L , <strong>có</strong> điện trở thuần r và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên<br />

điện trở, trên cuộn cảm lần lượt là U , U với 2U 4U 3U<br />

và Z 2Z<br />

. Tính hệ số<br />

công suất của mạch<br />

R<br />

A. 0,85 . B. 0,75. C. 43<br />

47<br />

. D.<br />

48 49 .<br />

rL<br />

Câu 28. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />

2<br />

<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u<br />

<br />

U cos t V<br />

<br />

<br />

0<br />

, với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />

1<br />

rL<br />

R<br />

thì điện áp RC trên trễ pha hơn điện áp<br />

C<br />

L


AB một góc <br />

1<br />

và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />

1<br />

. Khi 2<br />

thì điện áp trên RC trễ pha hơn điện<br />

<br />

áp AB một góc <br />

2<br />

và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />

2<br />

. Biết12<br />

và3U1 4U2. Tính hệ số<br />

2<br />

công suất của mạch ứng với<br />

1<br />

.<br />

A. 0,67 . B. 0,64 . C. 0,96 . D. 0,98 .<br />

Câu 29. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />

2<br />

<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u<br />

<br />

<br />

U<br />

0cost V , với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />

1<br />

<br />

<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

ud1 U1 2cos 1t <br />

1<br />

V . Khi 2<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

<br />

ud<br />

2<br />

U2 2cos 1t 2<br />

V<br />

. Biết 12<br />

và U1 0,6U2. Tính hệ số công suất của<br />

2<br />

mạch ứng với 1<br />

.<br />

A. 11<br />

12<br />

. B.<br />

12 13<br />

15<br />

14<br />

. C. . D.<br />

17 15 .<br />

Câu 30. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa<br />

điện trở R , đoạn MN chứa cuộn cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L , <strong>có</strong> điện trở thuần r và đoạn NB<br />

chứa tụ điện C thì biểu thức điện áp trên đoạn AN và trên MB lần lượt là<br />

<br />

uAN<br />

U0cos t V<br />

3 <br />

<br />

và u U cos t V<br />

<br />

MB<br />

0<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

6 <br />

. Điện áp trên đoạn MN .<br />

<br />

A.trễ pha hơn u<br />

AB<br />

là . B. trễ pha hơn u<br />

AB<br />

là .<br />

3 2<br />

<br />

C. sớm pha hơn u<br />

AB<br />

là . D. sơm pha hơn u<br />

AB<br />

là .<br />

3 2<br />

Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở<br />

R nối tiếp với tụ điện C , còn đoạn MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm L . Đặt<br />

AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều chỉ <strong>có</strong> tần số t<strong>hay</strong> đổi được thì điện áp<br />

tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau 2<br />

. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp<br />

trên AM <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />

1<br />

và trễ pha so với điện áp trên AB một góc <br />

1<br />

. Điều chỉnh<br />

tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U<br />

2<br />

thì điện áp tức thời trên AM <strong>lạ</strong>i trễ hơn điện áp<br />

<br />

trên AB một góc <br />

2<br />

. Biết 12<br />

và U1 0,75U2. Tính hệ số công suất của mạch AM<br />

2<br />

khi xảy ra cộng hưởng.


A. 0,6 . B. 0,8 . C. 1. D. 0,75.<br />

Câu 32. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB . Đoạn mạch<br />

AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C , đoạn mạch MB <strong>có</strong> cuộn cảm <strong>có</strong><br />

độ tự cảm L và điện trở r . Biết<br />

R<br />

r<br />

và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp<br />

C<br />

2 2 L<br />

3 điện áp tại đầu AM . Hệ số công suất của AB là.<br />

A. 0,887 . B. 0,755 . C. 0,866 . D. 0,975 .<br />

Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện<br />

C nối tiếp với điện trở R , còn đoạn MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L và điện trở thuần<br />

r R. Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều chỉ <strong>có</strong> tần số góc t<strong>hay</strong> đổi được thì điện áp<br />

<br />

tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau . Khi 1<br />

thì điện áp trên AM<br />

2<br />

<strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />

1<br />

và trễ pha so với điện áp trên AB một góc <br />

1<br />

. Khi 2<br />

thì điện áp<br />

trên AM <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U<br />

2<br />

và điện áp tức thời trên AM <strong>lạ</strong>i trễ hơn điện áp trên AB một<br />

<br />

góc <br />

2<br />

. Biết 12<br />

và U1 U2 3 . Tính hệ số công suất của mạch ứng với 1<br />

và 2<br />

.<br />

2<br />

A. 0,87 và 0,87 . B. 0, 45 và 0,75. C. 0,75 và 0, 45 . D. 0,96 và 0,96 .<br />

Câu 34. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />

2<br />

<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u<br />

<br />

U cos t V<br />

<br />

<br />

0<br />

, với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi <br />

1<br />

<br />

<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

ud1 U1 2cos 1t <br />

1<br />

V . Khi 2<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

<br />

ud<br />

2<br />

U2 2cos 1t 2<br />

V<br />

. Biết 12<br />

và U1 0,7U2. Tính hệ số công suất của<br />

2<br />

mạch ứng với 1<br />

.<br />

A. 0.94 . B. 0,92 . C. 0,87 . D. 0,75.<br />

Câu 35. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />

2<br />

<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u<br />

<br />

U cos t V<br />

<br />

<br />

0<br />

, với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />

1<br />

<br />

<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

ud1 U1 2cos 1t <br />

1<br />

V . Khi 2<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là


ud<br />

2<br />

U2 2cos 1t 2<br />

V<br />

. Biết 12<br />

và U1 kU<br />

2. Hệ số công suất của mạch ứng<br />

2<br />

với 1<br />

là 0, 28 . Chọn phương án đúng.<br />

A. k 7 . B. k 0,7 . C. k 0,8. D. k 8.<br />

Câu 36. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn dây<br />

<strong>có</strong> độ tự cảm L , điện trở thuần<br />

u<br />

<br />

<br />

U0cos<br />

t V , với t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />

1<br />

<br />

<br />

2<br />

r R (với L CR ). Đặt vào AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

ud1 U1 2cos 1t <br />

1<br />

V . Khi 2<br />

thì biểu thức điện áp trên cuộn cảm là<br />

<br />

ud<br />

2<br />

U2 2cos 1t 2<br />

V<br />

. Biết 12<br />

và U1 kU<br />

2. Hệ số công suất của mạch ứng<br />

2<br />

với 1<br />

là 0, 2k . Tìm k .<br />

A. k 4. B. k 0,4 . C. k 0,3. D. k 3.<br />

Câu 1.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Vì<br />

R<br />

nên U 2U 100 2 V<br />

<br />

2Z<br />

d<br />

R<br />

d<br />

Ur<br />

Ur<br />

Xét OU LCU MB<br />

: sin<br />

arcsin U<br />

50 5<br />

Xét <br />

Rr AN L<br />

<br />

Rr <br />

r <br />

MB<br />

Ur<br />

OU U : U U tan 100 2 U tan arcsin<br />

100 5<br />

Mà U U U<br />

nên 2<br />

2 2 2<br />

MN r L<br />

2 2 2<br />

Ur<br />

<br />

100 Ur<br />

100 2 Ur<br />

tan arcsin<br />

<br />

100 5


U<br />

r<br />

<br />

47,29724<br />

V<br />

<br />

UR<br />

r<br />

188,72 V<br />

<br />

<br />

2 2<br />

U<br />

LC<br />

U<br />

MB<br />

Ur<br />

101,32<br />

V<br />

<br />

<br />

<br />

U U U 214,2 V .<br />

Câu 2.<br />

2 2<br />

Rr<br />

LC<br />

* Xét tam giác OU<br />

ANU R r<br />

<br />

<br />

0<br />

<br />

U<br />

Rr<br />

120cos30 60 3 V<br />

<br />

0<br />

UL<br />

120sin 30 60V<br />

* Xét tam giác OU U :<br />

MB<br />

0<br />

UC<br />

80 3cos30 120 V<br />

* Hệ số công suất<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

cos<br />

<br />

U<br />

Rr<br />

2<br />

U U U<br />

2<br />

RR L C<br />

<br />

3<br />

2<br />

Chọn D.<br />

Câu 3.<br />

Vì R<br />

nên U 2U 100 2 V<br />

<br />

2Z<br />

d<br />

R<br />

Ur<br />

Ur<br />

Xét OU LCU MB<br />

: sin<br />

arcsin U<br />

100 5<br />

Xét <br />

Rr AN L<br />

<br />

Rr <br />

r <br />

d<br />

MB<br />

Ur<br />

OU U : U U tan 100 2 U tan arcsin<br />

100 5<br />

Mà U U U<br />

U<br />

r<br />

nên 2<br />

2 2 2<br />

MN r L<br />

2 2 2<br />

Ur<br />

<br />

100 Ur<br />

100 2 Ur<br />

tan arcsin<br />

<br />

100 5 <br />

<br />

UR<br />

r150 2 V<br />

70,710678 50 2 V<br />

<br />

2 2<br />

U<br />

LC<br />

UMB<br />

x 150 2 V<br />

U U U 300 V Chọn D.<br />

2 2<br />

Rr<br />

LC


Câu 4.<br />

U<br />

<br />

r<br />

OU<br />

rU<br />

MB<br />

: sin<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

UR r<br />

5U<br />

<br />

r<br />

OU<br />

RrU<br />

AN<br />

: cos<br />

<br />

<br />

150 150<br />

30 30<br />

tan<br />

arctan<br />

x<br />

x<br />

2 2 2 U 150cos<br />

2 2 2 2 30<br />

Rr<br />

U U<br />

R r<br />

U <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

LC<br />

200 (150 x )cos arctan<br />

ULC<br />

xcosa<br />

<br />

x <br />

Dùng chức năng SOLVE của máy tính cầm tay <strong>giải</strong> được x = 139,14 (V) Chọn A.<br />

Câu 5.<br />

Vẽ giản đồ véc tơ chung gốc. Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông:


1 1 1<br />

<br />

U U U<br />

2 2 2<br />

R RL RC<br />

1 1 1<br />

U<br />

48( V )<br />

2 2 2<br />

U R<br />

80 60<br />

R<br />

U R<br />

R 24( ) Chọn C.<br />

I<br />

Câu 6.<br />

U<br />

<br />

r<br />

OU<br />

rU<br />

MB<br />

: sin<br />

<br />

<br />

x<br />

<br />

UR r<br />

5U<br />

<br />

r<br />

OU<br />

RrU<br />

AN<br />

: cos<br />

<br />

<br />

150 150<br />

30<br />

tan<br />

<br />

x<br />

U U U 140 (150 x )cos <br />

cos<br />

2 2 2 URr<br />

150cos<br />

2 2 2 2<br />

Rr LC ULC<br />

x a<br />

1<br />

2 2 2<br />

150 x 140 . cos<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

150 x 140 1<br />

2 2 2 2<br />

150 x 140 (1 tan )<br />

<br />

2<br />

30 <br />

2 <br />

x <br />

Câu 7.<br />

Vẽ mạch điện và vẽ giản đồ véc-tơ.<br />

x54,7( V)<br />

Chọn D.


x 27<br />

arcsin<br />

100<br />

<br />

<br />

x<br />

arcsin<br />

100 2<br />

x<br />

27 x<br />

arcsin arcsin 70 x 83( V)<br />

100 100 2<br />

70<br />

<br />

Chọn A.<br />

Câu 8.<br />

Áp dụng định lí hàm số cos cho tam giác ANB:<br />

2 2 2<br />

150 80 175<br />

cos( AN<br />

) 0,071875<br />

2.150.80<br />

φ arccos(-0,071875) - φAN<br />

arccos(-0,071875) arccos0,8.


R<br />

Từ tam giác vuông ABF:<br />

U + U = AF = ABcosφ = 150cos(arccos(-0,071875) - arccos0,8) = 81 (V)<br />

r<br />

UR<br />

Ur<br />

R r 81( )<br />

I<br />

Câu 9.<br />

2 2 2<br />

Từ giản đồ véc tơ tính được: 150 a 2 2 a) a 50( V)<br />

Câu 10.


P2 9P1 I2 3I1<br />

<br />

ZL<br />

3Z<br />

Ta thấy:<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

ZC<br />

ZC<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

2 L1<br />

2 1 1<br />

Vẽ giản đồ véctơ: i 1 sớm pha hơn u; i 2 trễ pha hơn u; Vì I 1<br />

I 2<br />

nên tứ giác AM 1 BM 2<br />

là hình chữ nhật.<br />

Ta <strong>có</strong> hệ:<br />

U LC1 U<br />

R2 I1( ZC1 ZL<br />

1)<br />

I2R<br />

<br />

U LC 2<br />

U<br />

R1 I2( ZL2 ZC<br />

2)<br />

I1R<br />

I1( ZC1 ZL<br />

1) 3I1R<br />

<br />

ZC1<br />

3 I1(3 ZL<br />

1<br />

) I1R<br />

3<br />

Câu 11.<br />

Z<br />

<br />

Z<br />

L1<br />

C1<br />

0,5R<br />

3,5R<br />

Chọn C, D.<br />

Vì U 2L = 6U 1L nên U 2R = 6U 1R . Đặt U 1R = x thì U 2R = 6x.<br />

UR1<br />

arccos<br />

1<br />

U<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: a 114 <br />

1 2<br />

<br />

UR<br />

2<br />

a2<br />

arccos<br />

U<br />

x 6x<br />

arccos arccos 114 x 21,17( V)<br />

Chọn B.<br />

150 150


Câu 12.<br />

2 2<br />

Vì 90 sin sin 1<br />

1 2 1 2<br />

U U U U 8<br />

sin ;sin<br />

<br />

90 90<br />

MB1 MB2<br />

Mà<br />

1 2<br />

UAB<br />

UAB<br />

2<br />

U<br />

U<br />

8 <br />

1 U 30( V)<br />

90 <br />

90 <br />

<br />

2<br />

Chọn B.<br />

Câu 13.<br />

2 2<br />

Vì 90 sin sin 1<br />

1 2 1 2<br />

U U U nU<br />

MB1 MB1 MB2 MB1<br />

Mà sin 1 ;sin2<br />

<br />

U<br />

AB<br />

U U<br />

AB<br />

U<br />

2 2<br />

MB1 MB1<br />

1 U<br />

MB1<br />

<br />

U nU U<br />

<br />

U U 1<br />

n<br />

Câu 14.<br />

<strong>Các</strong>h 1: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục U làm chuẩn.<br />

U R2 3U R1<br />

3a<br />

U<br />

RL2 3U RL1 I2 3I1<br />

<br />

<br />

U<br />

L2 3U L1<br />

3b<br />

Ta thấy<br />

<br />

<br />

<br />

ZC1<br />

C2 3C1 ZC<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

2


UC2 UC1 UL2 UR 1<br />

UR2 UL<br />

1<br />

3b a 3a b<br />

UR1<br />

a<br />

<br />

b 2a U R2<br />

3a<br />

<br />

UL1<br />

2a<br />

U U U a (3 a)<br />

<br />

AN U U 50 a (2 a)<br />

2 2 2 2<br />

R1 R2<br />

U<br />

2 2 2 2<br />

1 R1 L1<br />

U 50 2 U 100( V )<br />

0<br />

Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 1: Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.<br />

Lấy trục I làm chuẩn thì khi C t<strong>hay</strong> đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB<br />

không t<strong>hay</strong> đổi (chỉ t<strong>hay</strong> đổi về độ lớn) còn véctơ U thì <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài không đổi (đầu mút quay<br />

trên đường tròn tâm A).


Vì AM<br />

2<br />

= 3AM<br />

1<br />

nên I<br />

2<br />

= 3I<br />

1. Mặt khác, C<br />

2<br />

= 3C1nên Z<br />

C2<br />

= Z<br />

C1/3<br />

. Suy ra, điện áp<br />

hiệu dụng trên tụ không t<strong>hay</strong> đổi BM<br />

1 1<br />

và BM<br />

2 2<br />

bằng nhau và song song với nhau<br />

M B B M là hình bình hành B1B 2<br />

= M1M 2<br />

= AM2 AM1<br />

150 50 100.<br />

1 1 2 2<br />

0<br />

Tam giác AB1B 2<br />

vuông cân tại A nên U = AB<br />

1<br />

= AB<br />

2<br />

= B1B 2<br />

/ 2 50 2 V<br />

U<br />

U 2 = 100 V Chọn A.<br />

Câu 15.<br />

<strong>Các</strong>h 1: Ta thấy:<br />

U R2 3U R1<br />

3a<br />

U<br />

RL2 3U RL1 I2 3I1<br />

<br />

U<br />

L2 3U L1<br />

3b<br />

<br />

<br />

<br />

ZC1<br />

C2 4C1 ZC<br />

2<br />

<br />

<br />

4<br />

U 3 3 2 1 2 1 2 1<br />

3 3<br />

C<br />

UC U<br />

L<br />

U R<br />

U<br />

R<br />

U L<br />

b a (3 a b)<br />

b<br />

2a<br />

4 4 4<br />

13 U U U<br />

U<br />

R1 a; U<br />

R2 3 a;<br />

U<br />

L1<br />

a <br />

9 AN U U<br />

2 2<br />

R1 R2<br />

2 2<br />

1 R1 L1<br />

2 2<br />

U0<br />

a (3 a)<br />

<br />

54 2<br />

2 13<br />

<br />

a a <br />

9 <br />

2<br />

U 0<br />

97, 2 2 137, 46 Chọn D.<br />

U0 81 2 114,6( V)<br />

Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 2: Dùng giản đồ NAV, trường hợp này ∆φ = π/2.<br />

U R2 3U R1<br />

3a<br />

U RL2 3U RL1 I2 3I1<br />

<br />

<br />

U L2 3U L1<br />

3b<br />

*Từ: <br />

<br />

ZC1<br />

3 U<br />

<br />

C2 4C1 ZC 2<br />

UC 2<br />

UC1<br />

<br />

<br />

4 4 U<br />

C1<br />

C 2<br />

4c<br />

3c


2 2 U U0<br />

*Từ U UR<br />

1UR2 a 10 a <br />

10 20<br />

*Từ<br />

M 2B AM1<br />

3b 3c a<br />

<br />

M1B AM<br />

2<br />

4c b 3a<br />

<br />

b <br />

<br />

<br />

c <br />

13<br />

9<br />

10<br />

9<br />

a<br />

2 2 2<br />

URL1U R1U<br />

L1<br />

<br />

U0 13U0<br />

URL154; UR1a ; UL1b<br />

a<br />

20 9 20<br />

U0 97, 2 2 137,46( V)<br />

Chọn A.<br />

Câu 16.<br />

Lấy trục I làm chuẩn thì khi C t<strong>hay</strong> đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB<br />

không t<strong>hay</strong> đổi (chỉ t<strong>hay</strong> đổi về độ lớn) còn véctơ U thì <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài không đổi (đầu mút quay<br />

trên đường còn tâm A).<br />

Vì AM<br />

2<br />

= 3AM<br />

1<br />

nên I<br />

2<br />

= 3I<br />

1. Mặt khác,<br />

Z<br />

C<br />

2<br />

= 3C1nên C2 C1<br />

= Z /3 . Suy ra, điện áp hiệu dụng trên<br />

tụ không t<strong>hay</strong> đổi BM<br />

1 1<br />

và BM<br />

2 2<br />

bằng nhau và song<br />

song với nhau M 1<br />

B 1<br />

B 2<br />

M 2<br />

là hình bình hành<br />

B1B 2<br />

= M1M 2<br />

= AM2 AM1<br />

135 45 90.<br />

Tam giác AB1B 2<br />

cân tại A nên<br />

2 2 2<br />

B1B 2<br />

U U 2UU cos <br />

2 2 2 2<br />

90 2U 2U cos U 30 3( V )<br />

3<br />

U0 U 2 30 6 73( V ) Chọn D.<br />

Câu 17.<br />

Lấy trục I làm chuẩn thì khi C t<strong>hay</strong> đổi, phương của các véctơ AM và véctơ MB<br />

không t<strong>hay</strong> đổi (chỉ t<strong>hay</strong> đổi về độ lớn) còn véctơ U thì <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài không đổi (đầu mút quay<br />

trên đường còn tâm A).<br />

Vì AM<br />

2<br />

= 2AM<br />

1<br />

nên I<br />

2<br />

= 2I<br />

1. Mặt khác, C<br />

2<br />

= 2C1nên Z<br />

C2<br />

= Z<br />

C1/2<br />

. Suy ra, điện áp<br />

hiệu dụng trên tụ không t<strong>hay</strong> đổi BM<br />

1 1<br />

và BM<br />

2 2<br />

bằng nhau và song song với nhau<br />

M B B M là hình bình hành B1B 2<br />

= M1M 2<br />

= AM2 AM1<br />

120 60 90.<br />

1 1 2 2<br />

BB<br />

1 2<br />

Tam giác AB1B 2<br />

vuông cân tại A nên U <br />

2


Câu 18.<br />

U U 2 B B 60( V ) Chọn B.<br />

0 1 2<br />

<strong>Các</strong>h 1: Ta thấy:<br />

<br />

UR2 3UR<br />

1<br />

U<br />

RL2 3U RL1 I2 3I1<br />

<br />

<br />

UL2 3UL<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

ZC1<br />

3<br />

C2 2 C1 ZC 2<br />

UC 2<br />

UC1(*)<br />

<br />

2 2<br />

UR<br />

1<br />

U<br />

U<br />

R2<br />

120 arccos arccos 120 <br />

U U<br />

U<br />

UR13UR2 R1<br />

R2<br />

0,24U<br />

0,72U<br />

2 2<br />

M1B U U R1 0,97U UC1 U<br />

L1 M1B U<br />

L1<br />

0,97U<br />

<br />

2 2<br />

M<br />

2B U U R2 0,69U UC 2<br />

U<br />

L2 M<br />

2B 3U L1<br />

0,69U<br />

T<strong>hay</strong> U C1 và U C2 vào (*): 23U 0,69U 3U 0,97U<br />

<br />

Xét tam giác vuông AM1N 1:<br />

U<br />

1<br />

1,43U<br />

L1 L1<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

1<br />

<br />

R1 U L<br />

(40) 0,24 1,43 27,6( )<br />

1<br />

AN U U U U V<br />

L


<strong>Các</strong>h 2: Dùng giản đồ NAV, trường hợp này ∆φ = 2π/3.<br />

Từ:<br />

U R2 3U R1<br />

3a<br />

U RL2 3U RL1 I2 3I1<br />

<br />

<br />

U L2 3U L1<br />

3b<br />

<br />

<br />

ZC1<br />

3 U<br />

<br />

C2 2C1 ZC 2<br />

UC 2<br />

UC1<br />

<br />

<br />

2 2 U<br />

C1<br />

C 2<br />

2c<br />

3c<br />

*Từ M2AM 1:<br />

U<br />

2 2<br />

MM U<br />

1 2 R1 U R2 2U R1U<br />

R2<br />

cos <br />

2a<br />

39<br />

<br />

sin <br />

sin <br />

3<br />

a<br />

<br />

3U<br />

2 39<br />

<br />

2 2<br />

7a<br />

3<br />

U<br />

LC1 U U R1<br />

2c b <br />

<br />

3<br />

<br />

2 2<br />

5a<br />

3<br />

U<br />

LC 2<br />

U U R2<br />

3b 3c<br />

<br />

<br />

3<br />

26a<br />

3<br />

c <br />

9<br />

<br />

31a<br />

3 31U<br />

13<br />

b <br />

9 78<br />

2 2 2<br />

URL1U R1U<br />

L1<br />

3U<br />

31U<br />

13<br />

URL140; U R1a ; UL1b<br />

2 39 78<br />

U 27,53 U0 U 2 38,93( V ) Chọn B.<br />

Câu 19.<br />

Ta thấy:<br />

<br />

UR2 3UR<br />

1<br />

U<br />

RL2 3U RL1 I2 3I1<br />

<br />

<br />

UL2 3UL<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

ZC1<br />

3<br />

C2 2 C1 ZC 2<br />

UC 2<br />

UC1(*)<br />

<br />

2 2<br />

UR<br />

1<br />

U<br />

U<br />

R2<br />

120 arccos arccos 120 <br />

U U<br />

U<br />

UR13UR2 R1<br />

R2<br />

0,24U<br />

0,72U


2 2<br />

M1B U U R1 0,97U UC1 U<br />

L1 M1B U<br />

L1<br />

0,97U<br />

<br />

2 2<br />

M<br />

2B U U R2 0,69U UC 2<br />

U<br />

L2 M<br />

2B 3U L1<br />

0,69U<br />

T<strong>hay</strong> U C1 và U C2 vào (*): 23U 0,69U 3U 0,97U<br />

<br />

Xét tam giác vuông AM1N 1:<br />

U<br />

1<br />

1,43U<br />

L1 L1<br />

2 2 2<br />

<br />

2 2 2<br />

1<br />

<br />

R1 U L<br />

(45) 0,24 1,43 31,03( )<br />

1<br />

AN U U U U V<br />

U<br />

0<br />

U 2 44( V ) Chọn A.<br />

L<br />

Câu 20.<br />

U Sử dụng công thức “độc”: RC<br />

<br />

2sin<br />

U 2<br />

120 2 / 3<br />

2sin U 40 3( V)<br />

Chọn A.<br />

U 2<br />

Câu 21.<br />

U RC<br />

<br />

* Cố định C = C 0 t<strong>hay</strong> đổi L. Sử dụng công thức “độc”: 2sin<br />

U 2<br />

75 3 2 / 3<br />

2sin U 75( V)<br />

U 2<br />

U RL<br />

<br />

* Cố định L = L 0 t<strong>hay</strong> đổi C. Sử dụng công thức “độc”: 2sin<br />

U 2<br />

90 <br />

2sin 0,41<br />

Chọn A.<br />

75 2


Câu 22.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

<br />

2<br />

ZL<br />

Z<br />

<br />

C<br />

U<br />

U<br />

MB<br />

IZMB<br />

U <br />

2 2<br />

R<br />

2<br />

<br />

Z<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

R <br />

<br />

<br />

ZL<br />

ZC<br />

<br />

<br />

U<br />

<br />

U<br />

MB <br />

2<br />

R <br />

1<br />

Z L<br />

ZC<br />

<br />

1<br />

U' MB 3UMB<br />

<br />

2 2<br />

R R <br />

3 2<br />

(1)<br />

ZL ZC Z<br />

L<br />

ZC<br />

<br />

Theo <strong>bài</strong> ra:<br />

ZL ZC Z '<br />

L<br />

ZC<br />

tan .tan ' 1 <br />

1<br />

R R<br />

Z Z R<br />

<br />

' L C<br />

<br />

R ZL ZC<br />

(2). T<strong>hay</strong> (2) vào (1) tính được: Z<br />

Z <br />

L<br />

C<br />

2<br />

<br />

R<br />

3<br />

2<br />

R<br />

U IZ U U<br />

AM<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

AM<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

3<br />

2<br />

Chọn A.<br />

Từ giản đồ ghép (hình chữ nhật): Đặt U 1R = x thì U LC2 = x và U LC1 = x/ 3<br />

2 2 2 U 3<br />

Áp dụng công thức Pitago: U<br />

R1U LC1<br />

U x Chọn A.<br />

2


Câu 23.<br />

Từ giản đồ ghép (hình chữ nhật): Đặt U LC1 = U 1 thì U R1 = U LC2 = U 1 3<br />

2 2 2 U<br />

AB<br />

Theo công thức Pitago: U<br />

R1 U LC1 U<br />

AB<br />

U1 100( V ) Chọn B.<br />

2<br />

Câu 24.<br />

Vì U 2L = 6U 1L nên U 2R = 6U 1R . Đặt U 1R = x thì U LC2 = 6x và U LC1 = U 2R = 6x.<br />

2 2 2 2 2 2<br />

Theo định lý Pitago: U1R<br />

ULC<br />

1<br />

U x 36x 150 x 24,66( V )<br />

Chọn A.


Câu 25.<br />

2 2<br />

<strong>Các</strong>h 1: Từ giản đồ véc tơ tính được: 2<br />

150 a 2 2 a 50( V ) Chọn A.<br />

2 2<br />

<strong>Các</strong>h 2: Vì 90 sin sin 1<br />

1 2 1 2<br />

U U U 2 2U<br />

sin ;sin<br />

<br />

MB1 MB1 MB2 MB1<br />

Mà<br />

1 2<br />

UAB<br />

150 UAB<br />

150<br />

U<br />

2 2U<br />

<br />

<br />

150 <br />

150 <br />

<br />

MB1 MB1<br />

<br />

MB1<br />

<br />

2<br />

1 U 50( V)<br />

Câu 26.<br />

Vẽ giản đồ véc tơ.<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: AM = NB, góc MIN = 60 0 và AN = 2MB ∆MIN vuông tại B.<br />

Do đó, U<br />

C<br />

= U<br />

L1<br />

= UL2 L<br />

1<br />

= L2<br />

Chọn A.


Câu 27.<br />

trượt như sau:<br />

Không làm mất tính tổng quát cho U = 1 thì U R = 2/3 và U rL = 0,5. Vẽ giản đồ véctơ<br />

Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB:<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

1 <br />

0,5<br />

3 43<br />

cos<br />

<br />

<br />

Chọn C.<br />

2<br />

2.1.<br />

48<br />

3<br />

Câu 28.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Từ điều kiện: L = CR 2 suy ra U RC U rL với mọi ω. Vẽ giản đồ véc tơ như sau:<br />

<br />

U1<br />

TH1:cos1<br />

<br />

<br />

U<br />

<br />

U<br />

2<br />

TH2:cos2 sin1<br />

<br />

U<br />

<br />

1 1 1<br />

2 2<br />

1 2 U20,75U1<br />

1<br />

U U <br />

U<br />

1 0,8<br />

U U <br />

U<br />

cos 0,8 cos sin 2<br />

sin 2arccos 0,8 0,96 Chọn C.


U<br />

R<br />

sin MB<br />

tan AM tan<br />

cos U<br />

r AM<br />

MB<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

cos<br />

sin 2<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

2 0,75<br />

2<br />

cos 1<br />

cos k<br />

<br />

2<br />

cos<br />

1 1<br />

cos<br />

2<br />

0,96<br />

1<br />

k k<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

0,75 0,75<br />

Câu 29.<br />

Từ điều kiện: L = CR 2 suy ra U RC U rL với mọi ω. Vẽ giản đồ véc tơ như sau:<br />

<br />

U1<br />

TH1:cos1<br />

<br />

<br />

U<br />

<br />

U<br />

2<br />

TH2:cos2 sin1<br />

<br />

U<br />

<br />

2 2<br />

U1 U 2 U2kU<br />

U<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1 cos2<br />

2<br />

<br />

<br />

U U U k<br />

1 k 2<br />

cos cos sin 2 2sin cos 2<br />

<br />

<br />

k 1 k 1<br />

k k<br />

1 2 2 2 2<br />

2 2<br />

1<br />

2 15<br />

cos1 cos2 Chọn C.<br />

1<br />

0,6 0,6 17<br />

Câu 30.<br />

ANB MN<br />

Ta nhận thấy, u<br />

AN<br />

vuông pha với u<br />

MB<br />

. Vẽ giản đồ véc tơ trượt như sau:<br />

Điểm M là giao điểm của hai đường cao AM và MB nên M là trực tâm của tam giác<br />

AB u MN<br />

sớm pha hơn uAB<br />

là π/2. Chọn D.<br />

1


Câu 31.<br />

U1<br />

cos1<br />

<br />

U<br />

<br />

U2<br />

cos2 sin1<br />

U<br />

2 2<br />

U1<br />

U2<br />

<br />

1 2 0,75 1<br />

U U <br />

U<br />

1 0,6<br />

U U <br />

U<br />

Câu 32.<br />

U<br />

AM<br />

MB<br />

vuông tại M tan<br />

3 60<br />

AM<br />

U MB AMB<br />

Vì R = r nên β = α 90 30 cos<br />

0,866 Chọn D.<br />

Câu 33.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

U<br />

R<br />

U<br />

R <br />

sin <br />

U<br />

R<br />

AM <br />

Ur<br />

tan AM<br />

tan <br />

U<br />

U<br />

r<br />

r<br />

cos <br />

MB MB<br />

2 90 cos sin 2


U1<br />

TH1:cos1<br />

<br />

2 2<br />

U1<br />

<br />

U<br />

U 2<br />

1<br />

U U <br />

2 <br />

U1<br />

<br />

1<br />

U<br />

<br />

2<br />

U U U<br />

TH2:cos2 sin<br />

<br />

1<br />

<br />

U<br />

3<br />

3<br />

3 3 3<br />

cos1 cos 1 ;cos2 0,5 cos2<br />

Chọn A.<br />

2 2 2<br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

2 3<br />

2<br />

cos 1<br />

cos k <br />

<br />

2<br />

cos<br />

1<br />

1<br />

cos<br />

2<br />

0,87<br />

1<br />

k k<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

3<br />

Câu 34.<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

2 0,7<br />

2<br />

cos 1<br />

cos k<br />

<br />

2<br />

cos<br />

1 1<br />

cos<br />

2<br />

0,94<br />

1<br />

k k<br />

Chọn A.<br />

<br />

<br />

<br />

0,7 0,7<br />

Câu 35.<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

2 2 k<br />

7<br />

cos cos 0,28<br />

<br />

k k k k<br />

1/ 7<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

1 1 <br />

k <br />

Chọn A.<br />

Câu 36.<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

cos 2 2<br />

1<br />

cos 2<br />

0,2k<br />

k 3 Chọn D.<br />

1 1<br />

k k k k<br />

<br />

CHỦ ĐỀ 13. CỰC TRỊ <strong>ĐIỆN</strong> <strong>XOAY</strong> <strong>CHIỀU</strong><br />

1. Điện trở R t<strong>hay</strong> đổi<br />

Câu 1. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi, <strong>có</strong> tần số f t<strong>hay</strong> đổi được vào<br />

hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm AM chứa cuộn cảm thuần độ tự cảm<br />

1/π (H), đoạn MN chứa biến trở R và đoạn NB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. T<strong>hay</strong> đổi R =


150 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. T<strong>hay</strong> C bởi C‟ = 4C thì U MN<br />

<strong>có</strong> giá trị không đổi khi R t<strong>hay</strong> đổi. Tìm f và C.<br />

A. f = 25 Hz. B. C = 0,1/π mF. C. f = 50 Hz. D. C = 1/π mF.<br />

Câu 2. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 100V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn<br />

mạch nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuồn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, biến trở R và tụ điện <strong>có</strong><br />

điện dung C sao cho<br />

2<br />

ω LC 1. Khi R = R 0 thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại và bằng<br />

50 W. Khi R = 100 6 thì <br />

với tần số bao nhiêu?<br />

tan φ +φ đạt cực đại. Hỏi mạch này <strong>có</strong> thể cộng hưởng<br />

RL<br />

A. 10 15 Hz. B. 10 10 Hz. C. 40,8 Hz. D. 60 Hz.<br />

RC<br />

Câu 3. Đặt điện áp u = 100 2cos100 t (V) vào mạch nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm<br />

đoạn mạch AM chứa tụ điện C nối tiếp với cuộn cảm thuần L và đoạn MB chứa biến trở R.<br />

Vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm A, M. Khi để biến trở ở giá trị R 1 hoặc R 2 thì công suất<br />

tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và bằng P 0 . Khi R = R 1 + R 2 số chỉ vôn kế là 80 và mạch<br />

tiêu thụ công suất là 45 W. Tính P 0 .<br />

A. 125 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.<br />

Câu 4. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. T<strong>hay</strong><br />

đổi R ta thấy với hai giá trị R 1 = 16 hoặc R 2 = 64 thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng<br />

120 W. Khi t<strong>hay</strong> đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng<br />

A. 250 W. B. 80 2 W. C. 125 W. D. 150 W.<br />

Câu 5. Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào đoạn mạch mắc nối<br />

tiếp AB gồm đoạn AM chứa tụ điện C = 0,5/π mF, đoạn MN chứa biến trở R và đoạn NB<br />

chứa cuộn cảm thuần L. Khi ω = 100π (rad/s), độ lệch pha giữa u và i tương ứng với R = 9 <br />

<br />

và R = 16 của lần lượt là φ 1 và φ 2 . Biết 12<br />

và nếu tăng tần số thì cường độ hiệu<br />

2<br />

dụng trong đoạn mạch tăng. Cố định R = 20 , tìm ω để U MB cực đại<br />

A. 180π rad/s. B. 120π rad/s. C. 208π rad/s. D. 150π rad/s.<br />

Câu 6. Trên đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh <strong>có</strong> 4 điểm theo đúng thứ tự là A,<br />

M, N và B. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa biến trở R và đoạn NB chỉ<br />

chứa tụ điện C. Khi t<strong>hay</strong> đổi R thì thấy U MB không phụ thuộc R. Khi góc lệch pha của u AN so<br />

với u AB cực đại thì hệ số công suất của đoạn AN là<br />

A. 0,45. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,87.


Câu 7. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm, R t<strong>hay</strong> đổi được. Khi R = R 1<br />

thì U L = 120 V, U R1 = U C = 60 (V). Khi R = 3R 1 thì U R2 là bao nhiêu?<br />

A. 60 V. B. 80V. C. 36 5 V. D. 24 10 V.<br />

Câu 8. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm ba phần tử, điện trở thuần R t<strong>hay</strong> đổi được, cuộn cảm<br />

thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định.<br />

Điều chỉnh R = R 0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và biểu thức dòng điện trong<br />

mạch là i = 2 2cos ωt + π/3 (A). Khi R = R 1 thì công suất trên mạch là P và biểu thức dòng<br />

điện trong mạch là i<br />

1<br />

= 2cos ωt+α (A) (với<br />

2<br />

ω LC < 1). Khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ<br />

trong mạch vẫn là P. Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch lúc này<br />

A. i<br />

2<br />

= 10 2cos ωt + π/6 (A). B.<br />

2 <br />

i = 2cos ωt - π/6 (A).<br />

C. i<br />

2<br />

= 14cos ωt + 0,468π (A). D.<br />

2 <br />

i = 14cos ωt + 5π/12 (A).<br />

Câu 9. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 60 V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn<br />

dây <strong>có</strong> r = 20 , Z L = 50 , tụ điện Z C = 65 và biến trở R. Điều chỉnh R t<strong>hay</strong> đổi từ 0 đến<br />

∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là<br />

A. 120 W. B. 115,2 W C. 40 W. D. 105,7 W.<br />

Câu 10. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện, cuộn cảm và biến trở R. Điện áp xoay<br />

<strong>chi</strong>ều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi R = 76 thì công suất tiêu thụ trên biến trở<br />

<strong>có</strong> giá trị lớn nhất và bằng P 0 . Khi R = R 2 công suất tiêu thụ của mạch AB <strong>có</strong> giá trị lớn nhất<br />

và bằng 2P 0 . Giá trị của R 2 bằng<br />

A. 45,6 . B. 60,8 . C. 15,2 . D. 12,4 .<br />

Câu 11. Đặt điện áp u = U 2cos100πt (V) vào đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở<br />

R, cuộn dây <strong>có</strong> cảm kháng Z L = 40 , điện trở thuần r = 10 3 và tụ điện <strong>có</strong> dung kháng<br />

Z C = 10 . Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn<br />

mạch chứa cuộn dây và tụ điện là 50 3 V. Tính U.<br />

A. 150 V. B. 261 V. C. 277 V. D. 100 V.<br />

Câu 12. Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở<br />

R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là<br />

lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R 0 bằng 82 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R.<br />

A.44,5 V. B. 89,6 V. C. 86 V. D. 45 V.


Câu 13. Đặt điện áp U – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở R,<br />

cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn<br />

nhất thì điện áp hiệu dụng trên R 0 bằng 70 V và điện áp hiệu dụng trên R là 0,6U. Tính U.<br />

A.220 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 300 V.<br />

Câu 14. Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp gồm biến trở<br />

R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0 . Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là<br />

lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa LC.<br />

A. 44,5 V. B. 89,6 V. C. 70 V. D. 45 V.<br />

Câu 15. Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu<br />

đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng<br />

giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở <strong>có</strong><br />

giá trị R 1 lần lượt là U R1 , U C1 , cosφ 1. Khi biến trở <strong>có</strong> giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói<br />

trên lần lượt là U R2 , U C2 , cosφ 2. Biết: U R1 = 0,75 U R2 và U C2 = 0,75 U C1 . Giá trị của cosφ 1 là:<br />

A. 0,6. B. 0,71. C. 0,49. D. 0,87.<br />

Câu 16. Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào đoạn mạch AB nối<br />

tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây <strong>có</strong> r và giữa NB là tụ điện C.<br />

Khi R = 75 thì đồng thời <strong>có</strong> biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kì tụ điện C‟<br />

nào vào đoạn NB dù nối tiếp <strong>hay</strong> song song với tụ điện C vẫn thấy U NB giảm. Biết các giá trị<br />

r, Z L , Z C , Z (tổng trở) đều nguyên. Giá trị của r và Z C là<br />

A. 21 ; 120 . B. 128 ; 120 . C. 128 ; 200 . D. 21 ; 200 .<br />

Câu 17. Đặt điện áp u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến<br />

trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C = 0,1/π mF và cuộn cảm thuần L = 0,5/π H. Khi t<strong>hay</strong> đổi giá trị<br />

của biến trở thì ứng với hai giá trị R 1 và R 2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P và độ lệch pha<br />

của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ 1, φ 2 với φ 1 = 2φ 2.<br />

Giá trị của công suất P bằng:<br />

A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 72 3 W.<br />

Câu 18. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U 2cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu<br />

một đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần L. Cố định ω t<strong>hay</strong> đổi R để tộng<br />

điện áp hiệu (U R + U L ) đạt cực đại thì giá trị cực đại đó là 150 2 V. Mắc thêm tụ C nối tiếp<br />

với mạch rồi mới đặt điện áp u, cố định R = R 0 và t<strong>hay</strong> đổi ω thì nhận thấy U Cmax khi ω = ω 0<br />

và U Lmax khi ω = 2 ω 0 . Tính U Lmax.<br />

A. 100 2 V. B. 200 V. C. 100 3 V. D. 100 V


Câu 19. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U0cosωt (V) (U không đổi, ω t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, biến trở R và tụ điện C. Khi<br />

R = 60 thì công suất thiêu thụ trong mạch cực đại, đồng thời nếu t<strong>hay</strong> C bằng bất kì tụ<br />

điện nào thì điện áp hiệu dụng trên C đều giảm. Cảm kháng của cuộn cảm là<br />

A. 20 . B. 60 . C. 30 . D. 50 .<br />

Câu 20. Một mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm<br />

<strong>có</strong> điện trở r = 15 và tụ điện. Điều chỉnh R = R 1 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực<br />

đại, tăng tiếp 16 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tăng tiếp 52 thì hệ số<br />

công suất cảu AB là k. Tính k.<br />

A. 847. B. 0,849. C. 0,825. D. 0,827.<br />

Câu 21. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn<br />

mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />

biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở <strong>có</strong> giá trị R 1 lần lượt là U R1 và cosφ 1 ;<br />

khi biến trở <strong>có</strong> giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U R2 và cosφ 2. Biết 3U R2 = 4U R1 .<br />

Tỉ số cosφ 1 /cosφ 2 bằng:<br />

A. 0,31. B. 0,75. C. 0,64. D. 0,65.<br />

Câu 1.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Pmax<br />

R Z<br />

L<br />

ZC Z<br />

L<br />

ZC<br />

150<br />

<br />

<br />

R<br />

Z<br />

U IR U R Z Z Z Z Z<br />

<br />

2<br />

C<br />

R<br />

' 4<br />

2<br />

2<br />

C<br />

<br />

L<br />

<br />

L<br />

<br />

C<br />

<br />

L<br />

R Z ' <br />

4<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

<br />

ZL<br />

ZL<br />

50( ) f 25( Hz)<br />

<br />

2<br />

L<br />

<br />

<br />

1 0,1<br />

ZC<br />

C F<br />

<br />

2<br />

fZC<br />

<br />

3<br />

200( ) .10 ( )<br />

Chọn A, B.<br />

Câu 2.<br />

* Khi R = R 0 : Pmax R0 Z Z Z Z 100( ) (1)<br />

*Từ tan <br />

<br />

RL<br />

L C L C<br />

ZL<br />

ZC<br />

tanRL<br />

tan<br />

<br />

RC<br />

100 100<br />

<br />

RC<br />

R R <br />

1<br />

tan<br />

tan<br />

ZL<br />

ZC ZLZC<br />

1<br />

R <br />

2 ZZ<br />

R R R<br />

RL RC L C<br />

2<br />

ZLZC<br />

tan<br />

ZL<br />

ZC<br />

RL<br />

RC<br />

max <br />

2 ZZ<br />

<br />

L<br />

C<br />

2<br />

100 .6 (2)<br />

R ZLZC ZLZC


300<br />

ZL<br />

300 L<br />

<br />

100<br />

Từ (1) và (2): <br />

1<br />

ZC<br />

200 C<br />

<br />

200.100<br />

Chọn C.<br />

Câu 3.<br />

* Khi R = R 1 + R 2 thì U LC = 60 V và P = 64 W nên:<br />

1<br />

f0<br />

40,8( Hz)<br />

2<br />

LC<br />

U U U<br />

<br />

2 U<br />

P<br />

I R R<br />

2 2 2<br />

R LC<br />

2<br />

R<br />

2 2 2 2<br />

U U Lc<br />

100 80<br />

P 45 R R1 R2<br />

80( )<br />

R<br />

R<br />

*Từ<br />

U R<br />

U<br />

P I R R R ( Z Z ) 0<br />

2 2<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

L C<br />

R ( ZL<br />

ZC)<br />

P<br />

U<br />

R1 R2<br />

<br />

P<br />

2<br />

2<br />

U<br />

P 125( W)<br />

R R<br />

<br />

Câu 4.<br />

1 2<br />

Chọn A.<br />

P<br />

max<br />

Từ<br />

R R ( Z Z ) R<br />

<br />

2<br />

U<br />

R1R2<br />

<br />

P<br />

2 2<br />

1 2 L C 0<br />

P( R R ) 120(16 64)<br />

và<br />

P<br />

max<br />

2<br />

U<br />

suy ra:<br />

2R<br />

1 2<br />

150( W)<br />

Chọn D.<br />

2 RR 2 16.64<br />

1 2<br />

0<br />

Câu 5.<br />

*Khi ω = 100π (rad/s), t<strong>hay</strong> đổi R:<br />

Từ<br />

Z C<br />

1<br />

20( )<br />

C<br />

<br />

1 2 tan1 tan2 1 R1 R2<br />

( ZL<br />

ZC)<br />

2<br />

Vì nếu f tăng thì I tăng nên Z C > Z L . Suy ra: Z Z R1R 2<br />

20 Z 9.16<br />

ZL<br />

0,08<br />

ZL<br />

8( ) L ( H)<br />

<br />

*Khi R = 20 , t<strong>hay</strong> đổi ω, ta dựa vào:<br />

Định lý BHD3:<br />

U RLmax<br />

ZL<br />

Y<br />

Khi ω t<strong>hay</strong> đổi <br />

với<br />

U RC max<br />

ZC<br />

Y<br />

2<br />

C L L<br />

L<br />

2CR<br />

2<br />

Y R p p p và p <br />

2


0,08 / <br />

<br />

p 0,2<br />

3 2 <br />

T<strong>hay</strong> số: 2(0,5 / ).10 .20<br />

<br />

2<br />

Y<br />

20 0,2 0,2 0,2 16,612( )<br />

Y<br />

U<br />

RLmax ZL<br />

Y 207,65 ( rad / s)<br />

Chọn C.<br />

L<br />

Câu 6.<br />

*Vì U MB không phụ thuộc R nên Z L = 2Z C .<br />

*Từ<br />

Z<br />

L<br />

ZL<br />

Z<br />

<br />

tanAN<br />

tanAB<br />

tan tan( <br />

AN<br />

<br />

AB)<br />

R R<br />

1<br />

tanAN<br />

tan<br />

Z<br />

AB<br />

L<br />

ZL<br />

Z<br />

1<br />

R R<br />

ZC<br />

tan<br />

<br />

Z<br />

R <br />

R<br />

2<br />

C<br />

2ZC<br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

tan<br />

<br />

<br />

R Z C<br />

max<br />

1<br />

<br />

2<br />

C<br />

C<br />

Lúc này:<br />

Câu 7.<br />

R 1<br />

cos AN<br />

0,45 Chọn A.<br />

R Z 5<br />

2 2<br />

L<br />

2<br />

U U U U 60 (120 60) 60 2( V )<br />

2 2 2<br />

R L C<br />

Z<br />

R Z R 3R 3Z 1,5Z<br />

2<br />

L<br />

1 C 2 1 C L<br />

<br />

U'<br />

<br />

<br />

U '<br />

<br />

L<br />

C<br />

2<br />

U'<br />

3<br />

U '<br />

<br />

3<br />

R2<br />

R2<br />

2<br />

U '<br />

U U U U U U<br />

3 3<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 R2<br />

'<br />

R2 '<br />

L<br />

'<br />

C 60 .2 '<br />

R2 '<br />

R2<br />

Chọn C.<br />

Câu 8.<br />

Từ<br />

2<br />

ω LC < 1 Z<br />

L< Z<br />

C.<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

U<br />

' 36 5( V)<br />

Khi đó điện áp luôn trễ pha hơn dòng điện.<br />

*Khi R = R 0 = Z C – Z L thì P max Dòng điện sớm pha so với điện áp là π/4 và<br />

2<br />

U I R Z Z 4R<br />

2<br />

0 0 0 L C<br />

0<br />

2<br />

R2


u = 4R<br />

0cosωt + π/3 - π/4 (V) = 4R<br />

0cosωt + π/12 (V).<br />

*Khi R = R 1 thì<br />

U<br />

4R<br />

I 2 R R 7<br />

0 0<br />

01 1 0<br />

2<br />

2 2 2<br />

R1<br />

ZL<br />

ZC<br />

R1 R0<br />

1<br />

0 7<br />

*Vì khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ cũng là P nên R R R R <br />

<br />

U0 4R0<br />

I02<br />

14( A)<br />

2<br />

2 2<br />

R2<br />

ZL<br />

ZC<br />

R0<br />

2<br />

<br />

R0<br />

<br />

7<br />

ZL<br />

ZC<br />

tan2 7 2<br />

0,385<br />

R2<br />

2<br />

<br />

2 R R R0<br />

1 2 0 2<br />

i = 14cos ωt + π/12 + 0,385π = 14cos ωt + 0,468π (A) Chọn C.<br />

Câu 9.<br />

7<br />

Nếu r < ZL-Z C<br />

thì<br />

P<br />

max<br />

<br />

U<br />

2<br />

2 Z L<br />

Z C<br />

khi R r Z<br />

L<br />

ZC<br />

Nếu r > ZL-Z C<br />

thì<br />

Vì r > ZL-Z C<br />

nên<br />

2<br />

Ur<br />

max<br />

<br />

2<br />

2<br />

r ZL<br />

ZC<br />

P<br />

2<br />

Ur<br />

max<br />

<br />

2<br />

2<br />

r ZL<br />

ZC<br />

P<br />

khi R = 0<br />

115,2( W)<br />

Câu 10.<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

PR max<br />

R1 Zcßn l¹i<br />

r ZL ZC r ZL Z<br />

C<br />

76<br />

P R r Z Z nên <br />

<br />

max 2 L C<br />

2 2<br />

r R2 r 76 (1),<br />

Từ (1) và (2) <strong>giải</strong> ra: r = 45,6 và R 2 = 15,2 Chọn C.<br />

Câu 11.<br />

2<br />

PR<br />

max<br />

R2 r R2<br />

r<br />

1<br />

(2).<br />

P R r 76 r<br />

2<br />

max 1<br />

Khi P Rmax thì R = Z còn <strong>lạ</strong>i , nếu vẽ giản đồ véc tơ ta sẽ dựa vào tam giác cân trên giản đồ.<br />

Tam giác AMB cân tại M nên:<br />

<br />

cos cos<br />

U<br />

cßn l¹i 0,5<br />

<br />

2 UR


ZL ZC rLC<br />

<br />

tanrLC<br />

3 rLC<br />

<br />

r<br />

3 2 6<br />

0,5U<br />

<br />

cos<br />

U 2UR<br />

cos<br />

2.50 3 cos 150( V)<br />

Chọn A.<br />

U<br />

6<br />

Câu 12.<br />

R<br />

U<br />

U<br />

max<br />

R<br />

2R0<br />

R<br />

2 2<br />

2<br />

P I R R<br />

2 2<br />

2 2<br />

( R R0<br />

) ( ZL<br />

ZC)<br />

( ZL<br />

ZC)<br />

R0<br />

<br />

R Z Z R U U<br />

<br />

2 2<br />

L C 0 R LR0C<br />

Dựa vào kết quả này ta vẽ giản đồ véc tơ và từ giản đồ tính được: cos 0,5 U<br />

U<br />

R<br />

R U <br />

0 R<br />

UR<br />

0<br />

Mặt khác: cos<br />

nên suy ra:<br />

Z U<br />

0,5U<br />

UR UR 0,5.170 U 82<br />

0 R<br />

UR<br />

86( V)<br />

Chọn C.<br />

U U U 170<br />

R<br />

Câu 13.<br />

R<br />

R


P max R ZLRoC UR U<br />

LRoC<br />

Dựa vào kết quả này ta vẽ giản đồ véc tơ và từ giản đồ tính được:<br />

0,5U<br />

cos <br />

U<br />

R<br />

R<br />

R U<br />

0 R<br />

UR<br />

0<br />

Mặt khác: cos<br />

nên suy ra:<br />

Z U<br />

0,5U UR<br />

URo<br />

0,5. U 0,6U<br />

70<br />

U 300( V)<br />

Chọn D.<br />

U U 0,6U U<br />

R<br />

Câu 14.<br />

0,5U<br />

UR<br />

UR<br />

0<br />

Công suất trên R cực đại thì cos<br />

, <strong>hay</strong><br />

U U<br />

0,5.170 100 U<br />

Ro<br />

URo<br />

44,5( V)<br />

100 170<br />

Chọn B.<br />

Câu 15.<br />

2 2 2<br />

U U R1UC1<br />

<br />

<br />

1<br />

U U U U 0,75 U<br />

<br />

0,75<br />

2 2 2 2 2 2<br />

R2 C 2 2 R1 C1<br />

U<br />

1<br />

9<br />

cos<br />

R<br />

1<br />

0,6<br />

Chọn A.<br />

U 25<br />

Câu 16.<br />

R<br />

U U U 89,6( V )<br />

<br />

U<br />

<br />

<br />

U<br />

<br />

2 2<br />

LC R Ro<br />

9<br />

U<br />

25<br />

16<br />

U<br />

25<br />

2 2<br />

R1<br />

2 2<br />

C1<br />

Khi R = 75 thì P Rmax và dù mắc nối tiếp <strong>hay</strong> mắc song song với tụ điện C vẫn thấy<br />

U NB giảm, chứng tỏ lúc này U Cmax . Ta <strong>có</strong>:<br />

Câu 17.<br />

P R r ( Z Z )<br />

<br />

<br />

2 2<br />

( R r)<br />

ZL<br />

UCmax<br />

ZC<br />

<br />

<br />

ZL<br />

2 2<br />

R max<br />

L C<br />

Thử 4 phương án thì chỉ Z C = 200 , r = 21 mới thỏa mãn.<br />

Tính:<br />

1<br />

ZL<br />

L 50( ) ZC<br />

100( ) 0<br />

C<br />

Vì P(R 1 ) = P(R 2 ) φ 1<br />

+ φ 2<br />

= -π/2 mà φ<br />

1<br />

= 2φ<br />

2<br />

nên φ<br />

2<br />

= -π/6 và φ<br />

1<br />

= -π/3.<br />

Z Z <br />

50 100<br />

tan<br />

tan R 50 / 3( )<br />

L C<br />

1 1<br />

R1 3 R1


U 120 <br />

P P cos cos 72 3( W ) Chọn D.<br />

3<br />

Câu 18.<br />

2 2<br />

2 2<br />

1<br />

1<br />

R1<br />

50 / 3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

U U U U 2U U 2 U U 2U<br />

*Cố định ω t<strong>hay</strong> đổi R: R L R L L R R L <br />

max<br />

2 2<br />

URUL<br />

U U U 2 ( U U ) U 2 150 2 U 2 U 150( V)<br />

R L R L<br />

*Cố định R = R 0 t<strong>hay</strong> đổi ω:<br />

U 150<br />

UC max<br />

U<br />

Lmax UC, Lmax<br />

100 3( V )<br />

2 2<br />

<br />

1<br />

0,5<br />

C<br />

1 <br />

L<br />

<br />

Câu 19.<br />

Chọn C.<br />

Lúc này, cực đại kép:<br />

Pmax<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

<br />

Z R<br />

U Z Z<br />

<br />

2 2<br />

L<br />

C max<br />

<br />

C<br />

<br />

L<br />

ZL<br />

Z R<br />

R Z Z Z Z R 60( ) Chọn B.<br />

Câu 20.<br />

2 2<br />

L<br />

C L L L<br />

ZL<br />

Pmax R1<br />

ZL<br />

ZC<br />

r<br />

<br />

<br />

R2 R116( )<br />

<br />

2<br />

2 r15( )<br />

P R Z r Z Z <br />

Rmax 2 cßn l¹i<br />

L C<br />

<br />

<br />

2 2<br />

15 ( ZL ZC ) ZL ZC 15 16 ZL ZC<br />

112( ) R2<br />

113( )<br />

Khi R = R2<br />

52 165 thì<br />

R<br />

r<br />

165 45<br />

k cos<br />

0,849<br />

2 2 2 2<br />

165 112<br />

53<br />

R r Z Z <br />

L<br />

C<br />

Chọn B.<br />

Câu 21.<br />

UR1 UR2<br />

3U = 4U suy ra: 4 3<br />

R Z R Z<br />

Từ<br />

R2 R1<br />

R R<br />

<br />

2 2 2 2<br />

1 L<br />

2 L<br />

1 2<br />

4 3 4cos<br />

2 2 2 2<br />

1<br />

3cos2<br />

R1 ZL<br />

R2<br />

ZL<br />

Chọn B.<br />

2. L hoặc C hoặc t<strong>hay</strong> đổi liên quan đến cộng hưởng.


Câu 1. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (U không đổi và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn<br />

mạch RC nối tiếp. Lần lượt cho f f1 20Hz<br />

, f f2 40Hz<br />

và f f3 60Hz<br />

thì công<br />

suất mạch tiêu thụ lần lượt là 20 W, 32 W và P. Tính P.<br />

A. 48 W. B. 44 W. C. 36 W. D. 64 W.<br />

Câu 2. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (U không đổi và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn<br />

mạch RL nối tiếp. Lần lượt cho f f1<br />

, f f2 2<br />

f1và f f3 5 f1<br />

thì công suất mạch tiêu<br />

thụ lần lượt là 88 W, 44 W và P. Tính P.<br />

A. 9,8 W. B. 14,7 W. C. 24 W. D. 48 W.<br />

Câu 3. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (U tỉ lệ với f và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch<br />

RC nối tiếp. Lần lượt cho f f1 20Hz<br />

, f f2 40Hz<br />

và f f3 60Hz<br />

thì công suất<br />

mạch tiêu thụ lần lượt là 20 W, 96 W và P. Tính P.<br />

A. 48 W. B. 44 W. C. 36 W. D. 224 W.<br />

Câu 4. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (U không đổi và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn<br />

mạch RLC nối tiếp. Lần lượt cho f f1<br />

hoặc f 4 f1<br />

thì mạch tiêu thụ cùng công suất bằng<br />

80% công suất cực đại mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu thụ. Khi f 3 f1<br />

thì hệ số công suất của mạch là<br />

A. 0,87 B. 0,94. C. 0,96. D. 12/13.<br />

Câu 5. Đặt điện áp u=300 2 cos t (V), <strong>có</strong> t<strong>hay</strong> đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />

tiếp theo thứ tự gồm: điện trở R 200, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được và tụ<br />

điện <strong>có</strong> điện dung<br />

4<br />

10 <br />

(F). Cố định L 25 (36 ) H, t<strong>hay</strong> đổi 0<br />

thì I 0,5A . Cố<br />

định 0<br />

, t<strong>hay</strong> đổi L thì giá trị cực đại của U Lmax gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 200 V. B. 325 V. C. 150 V. D. 123 V.<br />

Câu 6. Đặt điện áp u=100 2 cos t (V), <strong>có</strong> t<strong>hay</strong> đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />

tiếp theo thứ tự gồm: cuộn cảm thuần L 1 (6 ) H, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được và<br />

điện trở R 20 3. Cố định C 5 (12 ) mF, t<strong>hay</strong> đổi đến giá trị <br />

0<br />

thì U LCmax . Cố định<br />

0<br />

, t<strong>hay</strong> đổi C để U Cmax thì lúc này, so với u, dòng điện sớm <strong>hay</strong> trễ bao nhiêu?<br />

A. trễ pha 6 . B. trễ pha 3. C. sớm pha 6 . D. sớm pha 3.<br />

Câu 7. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />

t<strong>hay</strong> đổi được mắc nối tiếp. Biết R 60, điện áp xoay <strong>chi</strong>ều giữa hai đầu đoạn mạch luôn<br />

cố định. Cho C t<strong>hay</strong> đổi, khi CC F hoặc C C F thì công suất<br />

3<br />

1<br />

10 (2 )<br />

3<br />

2<br />

10 (14 )


tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C C1<br />

là<br />

i=3 3 cos(100 t 3) (A). Khi C C3<br />

thì hệ số công suất của đoạn mạch <strong>có</strong> giá trị lớn<br />

nhất. Lúc này, cường độ dòng điện qua mạch <strong>có</strong> biểu thức<br />

A. i 3<br />

=3 6 cos(100<br />

t 7<br />

12) (A). B. i 3<br />

=3 6 cos(100<br />

t<br />

7<br />

12) (A).<br />

C. i 3<br />

=6cos(100 t 5<br />

12) (A). D. i 3<br />

=3 2 cos(100<br />

t<br />

7<br />

12) (A).<br />

Câu 8. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Điện<br />

áp hai đầu mạch <strong>có</strong> u=200 3 cos(100 t 3) V. Khi LL1 1 (H) hoặc<br />

LL2 3 (H) thì dòng điện hiệu dụng đều bằng 3 A. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng<br />

trên đoạn RL cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.<br />

A. 150 V. B. 591 V. C. 20 30 V. D. 20 15 V.<br />

Câu 9. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (f t<strong>hay</strong> đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở<br />

thuần R mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />

tự cảm L. Biết<br />

2L<br />

2<br />

R C . Khi 60<br />

f Hz hoặc f 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br />

trong mạch <strong>có</strong> cùng giá trị. Khi f 30 Hz hoặc f 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ<br />

0<br />

điện <strong>có</strong> cùng giá trị. Khi f f1<br />

thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 150<br />

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f<br />

1<br />

gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.<br />

Câu 10. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (f t<strong>hay</strong> đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở<br />

thuần R mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />

tự cảm L. Biết<br />

2L<br />

2<br />

R C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi f 60<br />

Hz gấp<br />

2 2 lần khi f 90 Hz. Khi f 30 Hz hoặc f 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ<br />

0<br />

điện <strong>có</strong> cùng giá trị. Khi f f1<br />

thì điệp áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 120<br />

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f<br />

1<br />

gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 600 Hz B. 180 Hz C. 500 Hz. D. 120 Hz.<br />

Câu 11. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (trong đó U không đổi, f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu<br />

đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f hoặc 1<br />

f2 3 f1<br />

thì hệ số công suất tương


ứng của đoạn mạchh là cos<br />

1<br />

và cos<br />

2<br />

với cos2 2 cos1. Khi tần số là f3 f1 2 hệ<br />

số công suất của đoạn mạch bằng<br />

A. 74. B. 75 C. 54. D. 55.<br />

Câu 12. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (trong đó U tỉ lệ thuận với f và f t<strong>hay</strong> đổi được) vào<br />

hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f hoặc 1<br />

f2 3 f1<br />

thì cường độ<br />

hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 191 A và I2 4 191 A. Khi tần số là f3 f1 2<br />

cường độ hiệu dụng trong mạch bằng<br />

A. 3 A. B. 5 A. C. 4 A. D. 8 A.<br />

Câu 13. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết<br />

2<br />

L CR .<br />

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, mạch tiêu thụ cùng công suất P<br />

0<br />

với<br />

hai giá trị của tần số f và 1<br />

f<br />

2<br />

. Khi tần số f<br />

3<br />

thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và lúc này<br />

mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1 f2 f3 12 thì tỉ số PP<br />

0<br />

gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,82. B. 0,57. C. 1,15. D. 2,2.<br />

Câu 14. Đặt điện áp u U 2 cos 2<br />

t (V) ( f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối<br />

tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và<br />

đoạn NB chứa tụ điện C. Biết<br />

2<br />

R C<br />

1,5L<br />

và R 81. Khi f f1<br />

thì mạch tiêu thụ công<br />

suất P1 100W<br />

và hệ số công suất của mạch AB lúc này bằng 1. Khi f f2<br />

thì U MB đạt cực<br />

đại và mạch AB tiêu thụ công suất P 2 . Giá trị P 2 là<br />

A. 88 W. B. 89 W. C. 90 W. D. 94 W.<br />

Câu 15. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện<br />

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U 100V<br />

. Điều chỉnh R R1 90 thì công<br />

suất tiêu thụ của mạch là P1 40W<br />

đồng thời điện áp và dòng điện lệch pha nhau là <br />

1<br />

. Điều<br />

chỉnh R R2 160 thì công suất tiêu thụ là P 2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là<br />

. Nếu 25cos1 18,75cos2<br />

60 thì P 2 bằng bao nhiêu?<br />

2<br />

A. 90W. B. 60 W. C. 40 W. D. 120 W.<br />

Câu 16. Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn<br />

AM gồm một điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB gồm<br />

một điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay<br />

<strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> tần số thỏa mãn<br />

<br />

2 2<br />

4 f LC 1<br />

và <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào đoạn mạch AB.<br />

Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P 1 . Nếu nối tắc hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu


đoạn mạch AM và MB <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3, công suất tiêu thụ<br />

của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 120 W. Giá trị của P 1 là:<br />

A. 320 W. B. 240 W. C. 200 W. D. 160 W.<br />

Câu 17. Đặt điện áp u U cos<br />

t<br />

0<br />

vào hai đầu đoạn mạch RCL nối tiếp, <strong>có</strong> cuộn dây thuần<br />

cảm, tần số góc t<strong>hay</strong> đổi <strong>có</strong> giá trị <br />

1<br />

và 4<br />

1<br />

thì thấy dòng điện trong mạch <strong>có</strong> cùng giá trị<br />

hiệu dụng và pha của nó trong hai trường hợp sai lệch nhau<br />

1<br />

là<br />

0<br />

90 . Tỉ số RZL<br />

trong trường hợp<br />

A. 1 3 B. 2 C. 3 D. 0,5<br />

Câu 18. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. <strong>Các</strong> giá trị điện<br />

trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />

2 2<br />

L k CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />

điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, <strong>có</strong> tần số cùng dòng điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi tần số góc của dòng<br />

điện là <br />

1<br />

hoặc 2 41<br />

thì mạch điện <strong>có</strong> cùng hệ số công suất là 0,8. Tìm k.<br />

A. k 4. B. k 0, 25 . C. k 2<br />

D. k 0,5.<br />

Câu 19. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. <strong>Các</strong> giá trị điện<br />

trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />

2<br />

R<br />

L C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện<br />

áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, <strong>có</strong> tần số của dòng điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi tần số góc của dòng điện<br />

là <br />

1<br />

hoặc 2 41<br />

thì mạch điện <strong>có</strong> cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch<br />

đó bằng<br />

A. 0,832. B. 0,866. C. 0,732. D. 0,555.<br />

Câu 20. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. <strong>Các</strong> giá trị điện<br />

trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />

2<br />

3CR 2<br />

L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />

điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định, <strong>có</strong> tần số của dòng điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi tần số góc của dòng<br />

điện là 1 50<br />

rad/s hoặc 2 21<br />

thì mạch điện <strong>có</strong> cùng hệ số công suất. Hệ số công suất<br />

đó bằng<br />

A. 0,832. B. 0,866. C. 0,732. D. 0,756.<br />

Câu 21. Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C, sao<br />

cho<br />

R<br />

2<br />

2 L C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> tần số f t<strong>hay</strong> đổi.Khi<br />

f f 1<br />

hoặc f 2 f1<br />

thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất. Tính hệ số công suất đó gần nhất giá<br />

trị nào sau đây?<br />

A. 0,894. B. 0,867. C. 0,7071. D. 0,500.


Câu 22. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> chu kì T t<strong>hay</strong> đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối<br />

tiếp. Khi T t<strong>hay</strong> đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I max và hai giá trị<br />

T 1 và T 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng I 3.<br />

Biết max<br />

T2 T1 0,015<br />

s<br />

và điện dung của tụ điện C 0,1 mF. Điện trở thuần của mạch gần nhất giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. R 30 B. R 60 C. R 120 D. R 100<br />

Câu 23. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào<br />

hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cost<br />

(V), trong đó t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Cho từ 0 đến thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo đúng thứ tự là<br />

A. R rồi đến L rồi đến C. B. R rồi đến C rồi đến L.<br />

C. C rồi đến R rồi đến L. D. L rồi đến R rồi đến C.<br />

Câu 24. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào hai đầu<br />

đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được và<br />

đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> dung kháng<br />

và L L2 5L1<br />

U<br />

ZC<br />

3R . Lần lượt cho L<br />

L1<br />

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là U 1 và<br />

. Hệ số công suất của mạch AB khi L L2<br />

là<br />

2<br />

U1 96<br />

A. 0,36. B. 0,52. C. 0,26 D. 0,54.<br />

Câu 25. Đặt điện áp<br />

u U 2 cost<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai đoạn<br />

mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây <strong>có</strong> độ tự<br />

cảm L, <strong>có</strong> điện trở thuần r ( r 2R ). Biết u AM luôn vuông pha với u MB . Khi điều chỉnh<br />

và 2 2 0,5<br />

1<br />

thì hệ số công suất của mạch như nhau. Tính hệ số công suất đó.<br />

2 1<br />

A. 2 2 3 B. 3 11 C. 3 10 D. 63<br />

Câu 26. Đặt điện áp u 100 2 cos100<br />

t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự<br />

gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi R R1 90 thì công suất mạch tiêu<br />

thụ là P1 40W<br />

và độ lệch pha của u và I là <br />

1<br />

. Khi R R2 160 thì công suất mạch tiêu<br />

thụ là P<br />

2<br />

và độ lệch pha của u và i là <br />

2<br />

. Nếu cos1cos 2<br />

1,4 thì P<br />

2<br />

bằng<br />

A. 120 W B. 60 W. C. 80 W. D. 40 W.<br />

Câu 27. Đặt điện áp u 100 2 cos100<br />

t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự<br />

gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi R R1 50 thì công suất mạch tiêu


thụ là P1 60W<br />

và độ lệch pha của u và i là <br />

1<br />

. Khi R R2 69,085 thì công suất mạch<br />

tiêu thụ là P<br />

2<br />

và độ lệch pha của u và i là <br />

2<br />

. Nếu<br />

cos cos 0,75 thì P<br />

2<br />

bằng<br />

2 2<br />

1 2<br />

A. 120 W. B. 60 W. C. 65 W. D. 240 W.<br />

Câu 28. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cos100<br />

t (V) (U không đổi) vào đoạn mạch AB<br />

nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở thuần R và tụ<br />

điện <strong>có</strong> điện dung C. Điều chỉnh L để u và i lệch pha nhau<br />

W. Điều chỉnh L để u và i cùng pha thì mạch tiêu thụ công suất<br />

0<br />

45 thì mạch tiêu thụ công suất 50<br />

A. 200 W. B. 50 2 W. C. 100 W. D. 120 W.<br />

Câu 29. Cho mạch điện RLC không phân nhánh,<br />

cuộn dây <strong>có</strong> điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch một<br />

điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> tần số 50 Hz. Cho C t<strong>hay</strong> đổi<br />

người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu<br />

phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ.<br />

Điện trở thuần của cuộn dây bao nhiêu?<br />

A. 50 Ω B. 70 Ω C. 90 Ω D. 56 Ω<br />

Câu 30. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cost<br />

(V) (U và không đổi) vào đoạn mạch AB<br />

nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần <strong>có</strong> cảm<br />

kháng<br />

ZL<br />

6R và đoạn MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh C C0<br />

thì mạch tiêu thụ công suất cực đại, sau đó mắc thêm tụ C 1 vào mạch MB thì công suất tiêu<br />

thụ giảm 5 lần; sau đó tiếp tục mắc thêm tụ C 2 thì công suất tăng lên 5 lần. Giá trị C 2 bằng<br />

A. C 3 hoặc 0<br />

3C<br />

0<br />

B. C 3 hoặc 0<br />

2C<br />

0<br />

C. C 4 hoặc 0<br />

3C<br />

0<br />

D. C 4 hoặc 0<br />

3C<br />

0<br />

Câu 1.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Công suất tiêu thụ:<br />

2<br />

2 U R<br />

P I R R<br />

2 Z<br />

2<br />

<br />

C<br />

f U R Z C P<br />

f 1 1 1 x<br />

2f 1 1 1 x/2<br />

P <br />

1<br />

P <br />

2<br />

1 .1<br />

x<br />

2 2<br />

2<br />

1 .1<br />

2 2<br />

1 x / 4


3f 1 1 1 x/3<br />

P <br />

2<br />

1 .1<br />

2 2<br />

1 x / 9<br />

P2<br />

P1<br />

<br />

P<br />

2<br />

1<br />

x 32<br />

x 1<br />

2<br />

1<br />

x 4 20<br />

1x<br />

11<br />

2 2<br />

3<br />

P<br />

2 2<br />

3<br />

P1<br />

<br />

P1<br />

1x<br />

9 11 9<br />

<br />

Câu 2.<br />

Công suất tiêu thụ:<br />

Bảng chuẩn hóa số liệu<br />

1,8 1,8 3,6(W)<br />

2<br />

2 U R<br />

P I R R<br />

2 Z<br />

2<br />

<br />

L<br />

Chọn C.<br />

f U R Z C P<br />

f 1 1 1 x<br />

2f 1 1 1 2x<br />

5f 1 1 1 5x<br />

P <br />

1<br />

2<br />

1 .1<br />

x<br />

2 2<br />

2<br />

1 .1<br />

P <br />

1 4x<br />

2 2<br />

2<br />

1 .1<br />

P <br />

1 25x<br />

2 2<br />

P<br />

P<br />

<br />

P<br />

x<br />

2<br />

2<br />

1 44 2<br />

x <br />

2<br />

1<br />

1<br />

4x<br />

88<br />

x<br />

<br />

0,5<br />

2<br />

3<br />

1 1 0,5 1 1<br />

P<br />

2<br />

3<br />

P1<br />

<br />

P1<br />

125x<br />

125.0,5 9 9<br />

<br />

9,8(W)<br />

Chọn A.<br />

Câu 3.<br />

Công suất tiêu thụ:<br />

2<br />

2 U R<br />

P I R R<br />

2 Z<br />

2<br />

<br />

C<br />

f U R Z C P<br />

f 1 1 1 x<br />

2f 1 1 1 x 2<br />

3f 1 1 1 x 3<br />

P <br />

1<br />

P <br />

P <br />

2<br />

1 .1<br />

x<br />

2 2<br />

2<br />

1 .1<br />

2 2<br />

1 x 4<br />

2<br />

1 .1<br />

2 2<br />

1 x 9


2<br />

P2<br />

1<br />

x 96 2 2<br />

x <br />

2<br />

<br />

P1<br />

1<br />

x 4 20 7<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

91<br />

Chọn D.<br />

P3<br />

9(1 x )<br />

<br />

7 729 729<br />

<br />

P<br />

2<br />

3<br />

P1<br />

224(W)<br />

P<br />

2 1<br />

1<br />

1<br />

x 9<br />

1 .<br />

65 65<br />

<br />

<br />

7 9<br />

Câu 4.<br />

Bảng chuẩn hóa số liệu<br />

f Z L Z C Z hoặc cos<br />

2<br />

f 1 1 x 2<br />

Z R x<br />

1<br />

1<br />

2<br />

4f 1 4 x/4 2<br />

Z2 R 4<br />

x 4<br />

3f 1 3 x/3<br />

Vì P1 P2 0,8Pmax<br />

nên I1 I2 0,8I max<br />

Z1 Z2<br />

<br />

c os <br />

R<br />

0,8<br />

3<br />

R<br />

2<br />

<br />

R<br />

<br />

3x<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 x<br />

R x<br />

4<br />

<br />

<br />

R 1 x R 4 <br />

4 0,8 R<br />

6<br />

6 8<br />

cos1<br />

0,96 <br />

73<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

6 34 3<br />

Chọn C.<br />

Câu 5.<br />

Cố định R 200, t<strong>hay</strong> đổi :<br />

U 100 1<br />

I 0,5 <br />

2<br />

0L 0<br />

120 ( rad s)<br />

Z<br />

2 1 <br />

0C<br />

200 L<br />

<br />

C<br />

<br />

1 250<br />

Z C<br />

120 . C<br />

3<br />

<br />

Cố định 120<br />

rad/s, t<strong>hay</strong> đổi L thì U<br />

Lmax<br />

U<br />

R<br />

Z<br />

2 2<br />

C<br />

R<br />

2<br />

2<br />

200 250 3<br />

U L max<br />

300 325(V) Chọn B.<br />

200


Câu 6.<br />

Cố định C 5 12<br />

<br />

mF, t<strong>hay</strong> đổi :<br />

1<br />

U L<br />

C<br />

1<br />

U<br />

LC<br />

IZLC<br />

min 0 L<br />

<br />

2<br />

2 1 <br />

C<br />

R L<br />

<br />

C<br />

<br />

1<br />

0 120 (ra d / s) ZL<br />

0L 20( )<br />

LC<br />

U<br />

Cố định 0<br />

, t<strong>hay</strong> đổi C thì UC<br />

max<br />

tanRL<br />

tan<br />

1<br />

cos<br />

Z L<br />

20<br />

<br />

tan 1 tan 1 Chọn D.<br />

R<br />

20 3<br />

3<br />

Câu 7.<br />

Tính ZC1 C1 ZC2 C2<br />

Vì P1 P2<br />

1 20 ; 1 140 .<br />

nên Z1 Z2<br />

RL<br />

suy ra: Z Z Z <br />

<br />

1 2<br />

2 80 .<br />

L C C<br />

Khi C C1<br />

thì<br />

ZL<br />

ZC1<br />

<br />

tan1 1 1<br />

0<br />

<br />

R<br />

4<br />

2<br />

2<br />

<br />

U0 I01 R Z L<br />

ZC1<br />

180 6(V)<br />

u sớm pha hơn i 1 là 4<br />

<br />

<br />

u 180 6 cos100 t (V)<br />

3 4<br />

u 7<br />

<br />

Khi C C3<br />

thì mạch cộng hưởng nên i 3<br />

3 6 cos100 t<br />

(A)<br />

R 12 <br />

Câu 8.<br />

<br />

Z<br />

2 2 U<br />

<br />

L1 C<br />

<br />

L2 <br />

C<br />

100 2<br />

I<br />

2 2<br />

Tổng trở bằng nhau: R Z Z R Z Z <br />

Z<br />

L1 L2<br />

C<br />

200( )<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R R <br />

<br />

<br />

Z<br />

Ta <strong>có</strong> U<br />

<br />

100 200 100 2 100( )<br />

RLmax<br />

U<br />

2R<br />

2R<br />

với tan 20 0<br />

0,5arctan<br />

tan<br />

Z<br />

Z<br />

0<br />

C<br />

C<br />

U<br />

RLmax<br />

U<br />

100 6<br />

591(V) Chọn B.<br />

2R 2.100 <br />

tan 0,5arctan<br />

tan 0,5arctan<br />

<br />

Z<br />

200<br />

C


Câu 9.<br />

Bảng chuẩn hóa số liệu<br />

f(Hz) U Z L Z C I hoặc U c hoặc tan<br />

60 1 1 a<br />

I<br />

1<br />

<br />

R<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

1a<br />

2<br />

90 1,5 1,5 2a/3<br />

30 0,5 0,5 2a<br />

120 2 2 0,5a<br />

I<br />

2<br />

<br />

U C 3<br />

U C 4<br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

<br />

1,5<br />

<br />

1,5 2 a/ 3<br />

R<br />

R<br />

2<br />

2<br />

0,5.2a<br />

<br />

<br />

0,5 2a<br />

<br />

2.0,5a<br />

<br />

2 0,5a<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

ZC<br />

60a / f1<br />

f 1 60a/f 1 tanRC<br />

<br />

R R<br />

(Áp dụng:<br />

U U<br />

UZ<br />

I R U IZ <br />

R Z Z R Z Z<br />

C<br />

;<br />

2<br />

C C<br />

2 2<br />

2<br />

L<br />

<br />

C L<br />

<br />

C <br />

)<br />

Vì UC3 UC4<br />

Từ I1 I2<br />

nên<br />

suy ra:<br />

0,5.2a<br />

2.0,5a<br />

a 1<br />

2 2 2<br />

R a R a<br />

2<br />

R<br />

0,5 2 2 0,5 <br />

1 1,5 5<br />

R <br />

<br />

3<br />

1 1 R 1,5 2.1/ 3<br />

2 2 2<br />

2<br />

Khi f f1<br />

thì u L sớm pha hơn u RC là<br />

pha hơn i là<br />

0<br />

90 nên u RC trễ pha hơn i là<br />

60.1/<br />

f<br />

tan<br />

3 3<br />

5 / 3<br />

0<br />

1<br />

RC<br />

60 <strong>hay</strong><br />

RC<br />

f 1<br />

12 5 46,5 (Hz) Chọn C.<br />

Câu 10.<br />

Bảng chuẩn hóa số liệu<br />

0<br />

150 mà u L sớm<br />

0<br />

60 , tức là<br />

f(Hz) U Z L Z C I hoặc U c hoặc tan<br />

60 1 1 a<br />

I<br />

1<br />

<br />

R<br />

2<br />

1<br />

<br />

<br />

1a<br />

2


90 1,5 1,5 2a/3<br />

30 0,5 0,5 2a<br />

120 2 2 0,5a<br />

I<br />

2<br />

<br />

U C 3<br />

U C 4<br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

<br />

1,5<br />

<br />

1,5 2 a/ 3<br />

R<br />

R<br />

2<br />

2<br />

0,5.2a<br />

<br />

<br />

0,5 2a<br />

<br />

2.0,5a<br />

<br />

2 0,5a<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

ZC<br />

60a / f1<br />

f 1 60a/f 1 tanRC<br />

<br />

R R<br />

(Áp dụng:<br />

U U<br />

UZ<br />

I R U IZ <br />

R Z Z R Z Z<br />

C<br />

;<br />

2<br />

C C<br />

2 2<br />

2<br />

L<br />

<br />

C L<br />

<br />

C <br />

)<br />

Vì UC3 UC4<br />

nên<br />

0,5.2a<br />

2.0,5a<br />

a 1<br />

2 2 2<br />

R a R a<br />

2<br />

0,5 2 2 0,5 <br />

Từ I1 2 2I2<br />

suy ra:<br />

R<br />

1 2 2.1,5 5<br />

R <br />

<br />

612<br />

1 1 R 1,5 2.1/ 3<br />

2 2 2<br />

2<br />

Khi f f1<br />

thì u L sớm pha hơn u RC là<br />

0<br />

120 mà u L sớm pha hơn i là<br />

0<br />

90 nên u RC trễ pha<br />

hơn i là<br />

0<br />

0<br />

60.1/ f1<br />

1<br />

30 , tức là RC<br />

30 <strong>hay</strong> tanRC<br />

1/ 3 <br />

5 / 612 3<br />

f 1<br />

514,2 (Hz) Chọn C.<br />

Câu 11.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Từ<br />

f<br />

<br />

<br />

f<br />

<br />

3 f<br />

2 1<br />

<br />

f<br />

1 1<br />

ZC2 ZC1<br />

a<br />

3 3<br />

Z 2Z a 2<br />

1<br />

3<br />

2<br />

<br />

C1 <br />

C1<br />

<br />

Áp dụng công thức:<br />

R R<br />

cos <br />

Z R Z<br />

2 2<br />

C<br />

ta <strong>có</strong>:<br />

R 2R R 2R<br />

cos<br />

2 cos<br />

<br />

R Z R Z a R a<br />

R <br />

9<br />

<br />

2 1<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

C2 C1<br />

2<br />

R <br />

7<br />

3<br />

a


7<br />

a<br />

R<br />

7<br />

cos3<br />

3 Chọn B.<br />

2 2 2<br />

R Z<br />

5<br />

C 2 7 2<br />

2a<br />

3 <br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Bảng chuẩn hóa số liệu<br />

Tần số<br />

Dung kháng<br />

Trường hợp 1 f 1 1<br />

Trường hợp 2 f 2 = 3f 1 1/3<br />

Trường hợp 3 f 3 = f 1 / 2 2<br />

Áp dụng công thức<br />

cos <br />

R R<br />

<br />

Z R Z<br />

2 2<br />

C<br />

ta <strong>có</strong> hệ<br />

R<br />

<br />

cos1<br />

<br />

2 2<br />

R 1 cos2<br />

2 cos<br />

R R<br />

7<br />

1<br />

<br />

2 R <br />

R<br />

2 2 2 2<br />

cos2<br />

R 13<br />

R 1<br />

3<br />

2 2<br />

<br />

<br />

R 13<br />

7 3 7<br />

cos3<br />

Chọn B.<br />

2<br />

<br />

5<br />

7 2<br />

2 <br />

3 <br />

Câu 12.<br />

Bảng chuẩn hóa số liệu.<br />

Tần số R U Z C I<br />

f 1 1 1 x I1<br />

<br />

1<br />

1<br />

x<br />

2 2<br />

f 2 = 3f 1 1 3 x/3<br />

f 3 = f 1 / 2 1 1/ 2 x 2<br />

I<br />

I<br />

3<br />

2<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

1 x 3<br />

1/ 2<br />

<br />

2<br />

1 x 2<br />

<br />

2<br />

(Áp dụng công thức<br />

I<br />

U U<br />

<br />

Z R Z<br />

2 2<br />

C<br />

)


Theo <strong>bài</strong> ra I2 4I1<br />

nên<br />

3 1 63<br />

4 x <br />

<br />

65<br />

x 2 1<br />

2 x<br />

2<br />

2<br />

1 3<br />

I<br />

2 2<br />

3<br />

1 x<br />

<br />

65<br />

I<br />

2<br />

3<br />

8(A) <br />

I1<br />

2<br />

63<br />

<br />

<br />

63<br />

1<br />

2 1 x 2 2 1<br />

2. 65<br />

Chọn D.<br />

Câu 13.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi hai giá trị 1 và 2 mà <strong>có</strong> cùng I, U R , P, cos thì Z2 Z1<br />

<strong>hay</strong>:<br />

2 2<br />

2<br />

1 2 1 1<br />

R <br />

1L R<br />

2L<br />

1 2<br />

1C <br />

<br />

<br />

2C <br />

LC<br />

Kết hợp với điều kiện:<br />

<br />

2<br />

L<br />

R C1<br />

L 2<br />

R<br />

C thì ta được: <br />

<br />

1 2<br />

<br />

1C<br />

1<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

R<br />

C<br />

1<br />

<br />

1 2<br />

<br />

Z<br />

<br />

1<br />

R<br />

<br />

<br />

ZL<br />

1<br />

1L R<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

Z Z R Z Z R<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

2 1<br />

2 1 L1 C1<br />

1<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

U<br />

U 1<br />

Pmax<br />

2 1 0 <br />

2<br />

Z1<br />

R <br />

2 <br />

<br />

1<br />

2<br />

<br />

1 <br />

P P P R <br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

<br />

1 2<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hóa: Z 1, Z n,R 2n<br />

2<br />

L<br />

C<br />

1<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

cos <br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

n <br />

R<br />

1<br />

vì n <br />

2<br />

RC<br />

1<br />

2L<br />

2<br />

nên<br />

cos<br />

<br />

3<br />

2 2<br />

2<br />

<br />

3<br />

2<br />

P Pmax<br />

cos Pmax<br />

Mặt khác:<br />

2<br />

L<br />

R<br />

1 2<br />

1 2<br />

1 1 2<br />

2 n 12. 12. 4<br />

2 2<br />

2<br />

C<br />

C<br />

3 1 2<br />

1 2<br />

2<br />

2 1<br />

<br />

0<br />

2 1<br />

Pmax<br />

1 P 2 3<br />

P2 P1 P0 Pmax<br />

2 Chọn D.<br />

4 1 3 P 1 3


<strong>Các</strong>h 2: Khi<br />

2<br />

L CR thì f1 f2 af3<br />

thì<br />

P cos a 6<br />

<strong>hay</strong><br />

P cos 3<br />

2 2<br />

3<br />

2<br />

0<br />

2<br />

P<br />

P<br />

0<br />

12 6<br />

2<br />

3<br />

Chọn D.<br />

Câu 14.<br />

Khi f f1<br />

thì mạch cộng hưởng nên:<br />

2<br />

P1 U U PR<br />

1<br />

100.81 90(V)<br />

R<br />

Khi f t<strong>hay</strong> đổi ta tính:<br />

2<br />

RC<br />

p 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5.1,5 1,5<br />

L<br />

Khi U RCmax ta chuẩn hóa số liệu:<br />

ZL<br />

1<br />

<br />

ZC<br />

p1,5<br />

<br />

R p 2 p 2 1,5<br />

Để tính P ta trở về số liệu chính tắc:<br />

Z<br />

<br />

<br />

Z<br />

<br />

C<br />

L<br />

R 81( )<br />

R<br />

54( )<br />

1,5<br />

U R<br />

90 .81<br />

90(W) <br />

2 2<br />

2<br />

P I R<br />

2<br />

R<br />

2<br />

Z<br />

L<br />

Z<br />

C 2<br />

2<br />

81 54 81<br />

Câu 15.<br />

Chọn C.<br />

Từ công thức<br />

2<br />

U<br />

P cos cos<br />

<br />

R<br />

2 PR<br />

U<br />

25cos1<br />

18,75cos2<br />

60 PR<br />

1 1<br />

P2 R2<br />

25 18,25 60 P2<br />

40(W)<br />

U<br />

U<br />

Chọn C.<br />

Câu 16.<br />

Từ<br />

mạch cộng hưởng cos1<br />

1<br />

2 2<br />

4 f LC 1<br />

Từ công thức:<br />

U<br />

<br />

2<br />

2<br />

P cos <br />

R R<br />

1 2<br />

P<br />

2 2<br />

cos<br />

1 <br />

120 <br />

<br />

1 1<br />

P1<br />

<br />

P2 cos2 cos2<br />

Để tìm cos<br />

2<br />

ta dùng giản đồ véc tơ. Tam giác<br />

AMB cân tại M <br />

30 <br />

30<br />

0 0<br />

2


1 <br />

P1 120<br />

160(W)<br />

Chọn D.<br />

0<br />

cos30<br />

<br />

<br />

Câu 17.<br />

Vì I1 I2<br />

là 2<br />

2<br />

. Theo <strong>bài</strong> ra:<br />

Câu 18.<br />

2<br />

nên Z1 Z2 cos1 cos2 2 1<br />

. Suy ra, hai dòng lệch pha nhau<br />

2 90 45 <br />

45 .<br />

Từ Z1 Z2 ZC1 ZL2 4ZL<br />

1<br />

0 0 0<br />

2 2 1<br />

Z Z Z 4Z Z 1<br />

Chọn A.<br />

R 4 R R 3<br />

L1 C1 L1 L1 L1<br />

Từ tan1<br />

tan<br />

Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />

2<br />

L kCR mà 1<br />

và 2<br />

<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />

thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />

<br />

<br />

1k<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2 1<br />

2<br />

”, ta được:<br />

1<br />

0,8 k 0,25 Chọn B.<br />

2<br />

1 <br />

1k<br />

4<br />

4 <br />

Câu 19.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />

2<br />

L kCR mà 1<br />

và 2<br />

<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />

thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />

<br />

<br />

1k<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2 1<br />

2<br />

”, ta được:<br />

1<br />

cos2 cos1<br />

0,555 <br />

2<br />

1 4 <br />

11<br />

<br />

4 1 <br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Chọn D.<br />

cos1 cos2<br />

nên Z1 Z2<br />

<strong>hay</strong><br />

2 2<br />

2<br />

1 <br />

2<br />

1 <br />

R 1L R 2L<br />

<br />

1C 2C<br />

1 1 1 1<br />

L L 4<br />

L Z C<br />

4Z L<br />

<br />

1 2 1 2 1 1 1<br />

1C 2C LC 1C


2 L 1<br />

Mà R 1L. Z<br />

L1ZC1<br />

nên suy ra ZL<br />

1<br />

R 2 và ZC1 2R<br />

C C<br />

1<br />

Hệ số công suất<br />

R<br />

cos 0,555 <br />

1<br />

<br />

2<br />

R ZL<br />

1ZC1<br />

<br />

2<br />

Chọn D<br />

Câu 20.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />

2<br />

L kCR mà 1<br />

và 2<br />

<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />

thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />

<br />

<br />

1k<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2 1<br />

2<br />

”, ta được:<br />

1<br />

cos2 cos1<br />

0,756 <br />

2<br />

1 2 <br />

11,5<br />

<br />

2 1 <br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Chọn D.<br />

Vì cos1 cos2<br />

nên Z1 Z2<br />

<strong>hay</strong><br />

2 2<br />

2<br />

1 <br />

2<br />

1 <br />

R 1L R 2L<br />

<br />

1C 2C<br />

1 1 1 1<br />

L L 2<br />

L Z C<br />

2Z L<br />

<br />

Mà<br />

1 2 1 2 1 1 1<br />

1C 2C LC 1C<br />

2 L 2 1 2<br />

nên suy ra Z<br />

1<br />

3R<br />

2 và Z<br />

1<br />

R 3<br />

2<br />

R<br />

1L.<br />

Z<br />

1Z<br />

1<br />

3 C 3 <br />

1C<br />

3 L C<br />

R<br />

R<br />

cos 0,756 Chọn D<br />

1<br />

Câu 21.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

R ZL<br />

1ZC1 <br />

2 R 3 <br />

R<br />

Áp dụng kết quả độc: “Khi<br />

<br />

<br />

2<br />

R<br />

L<br />

3 <br />

<br />

2<br />

L kCR mà 1<br />

và 2<br />

<strong>có</strong> cùng hệ số công suất<br />

C<br />

thì hệ số công suất đó bằng cos2 cos1<br />

<br />

<br />

1k<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

1 2<br />

2 1<br />

2<br />

”, ta được:


1<br />

cos2 cos1<br />

0,894 Chọn A.<br />

2<br />

1 2 <br />

10,5<br />

<br />

2 1 <br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Vì cos2 cos1<br />

R<br />

R<br />

nên <br />

2 2<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

1 <br />

2<br />

1 <br />

R 1L R 2L<br />

<br />

1C 2C<br />

1<br />

LC<br />

1<br />

2<br />

L Z C<br />

2Z L<br />

1 1 1<br />

1C<br />

Mà<br />

L 1<br />

nên suy ra: Z<br />

1<br />

R 2 và Z<br />

1<br />

R .<br />

2<br />

R 2 2<br />

1L. 2Z L 1Z<br />

C 1<br />

C <br />

1C<br />

L<br />

C<br />

Hệ số công suất:<br />

Câu 22.<br />

R<br />

cos1<br />

0,894 <br />

2<br />

<br />

<br />

2<br />

R ZL<br />

1<br />

ZC1<br />

<br />

Chọn A.<br />

1 1 1<br />

T<strong>hay</strong> giá trị vào công thức: R <br />

<br />

2 2<br />

C<br />

n<br />

R<br />

(T T ) 0,015<br />

2 1<br />

26,5( )<br />

<br />

2<br />

4<br />

10 2<br />

<br />

2 C n 1 2 3 1<br />

<br />

Câu 23.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi thì<br />

2<br />

1<br />

Chọn A.<br />

<br />

2<br />

L R L 1<br />

U C max<br />

ZL Z<br />

C L C<br />

<br />

<br />

C 2 C LC<br />

<br />

1<br />

U<br />

Rmax (P<br />

max<br />

,I<br />

max<br />

) R<br />

<br />

<br />

LC<br />

<br />

2<br />

<br />

1 L R L 1<br />

U<br />

L max<br />

ZC Z<br />

L<br />

<br />

<br />

LC C 2 C LC<br />

2<br />

<br />

R CL<br />

<br />

C R L<br />

Câu 24.<br />

Chọn C.<br />

Từ U2 U1<br />

5 / 96 suy ra 96I2 5I1 96Z1 5Z<br />

2.


Chuẩn hóa số liệu: R 1, ZC 3, ZL 1<br />

x, ZL2<br />

5x ta được:<br />

x<br />

<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

96 1 3 5 1 5x 3 529x 174x 710 0 x<br />

1,3346<br />

R<br />

1<br />

cos1<br />

0,263 Chọn C.<br />

R Z Z<br />

Câu 25.<br />

1 5.1,3346 3<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

L1<br />

<br />

C<br />

<br />

Vì u AM luôn vuông pha với u MB nên: tan .tan 1<br />

1<br />

<br />

C L<br />

L<br />

R Z Z Z Z<br />

R r C<br />

AM<br />

2<br />

1 r 2R<br />

L1 C1 L2 C 2<br />

R<br />

1; r 2<br />

<br />

Chuẩn hóa số liệu: ZL1 a Z<br />

L2<br />

0,5a<br />

<br />

ZC1 2 / a ZC2<br />

4 / a<br />

3 3<br />

cos cos a 2<br />

2 2<br />

2 2<br />

1 2 2<br />

2 2 2 a<br />

2<br />

4<br />

3 a 3 <br />

a 2 a <br />

3<br />

cos1 cos2<br />

Chọn C.<br />

0<br />

Câu 26.<br />

MB<br />

Từ công thức:<br />

U<br />

P <br />

R<br />

2<br />

2<br />

cos<br />

<br />

PR<br />

1 1<br />

40.90<br />

cos1cos21,4<br />

cos1 0,6 cos<br />

2 2<br />

2<br />

0,8<br />

U 100<br />

U<br />

2<br />

2<br />

cos 2 2 2<br />

P2 R2 R1 cos 2<br />

90 0,8<br />

P<br />

2 2 2<br />

2<br />

P1<br />

<br />

P1 U 2 R2 cos 1<br />

160 0,6<br />

cos 1<br />

R1<br />

<br />

<br />

Chọn D.<br />

Câu 27.<br />

Từ công thức:<br />

U<br />

P <br />

R<br />

2<br />

2<br />

cos<br />

<br />

1 40(W)<br />

2 2<br />

2 PR<br />

1 1<br />

60.50<br />

cos 1cos 20,75<br />

2<br />

cos 1 0,3 cos <br />

2 2<br />

2<br />

0,45<br />

U 100


U<br />

P R R cos 50 0,45 1,0856 P2 1,0856 P1<br />

65(W)<br />

P<br />

cos 69,085 0,3<br />

<br />

2<br />

2<br />

cos 2 2<br />

2 2 1<br />

2<br />

2 2<br />

1<br />

U 2 R2 1<br />

cos 1<br />

R1<br />

Chọn C.<br />

Câu 28.<br />

Từ công thức:<br />

100(W)<br />

Chọn A<br />

P cong _ huong<br />

Câu 29.<br />

2<br />

U<br />

P cos P cos 50 P cos 45<br />

R<br />

2<br />

2<br />

r ZL<br />

ZC<br />

<br />

2 2 2 0<br />

cong _ huong cong _ huong<br />

1<br />

UrLC I. ZrLC U. min Z 120( )<br />

2 2<br />

L<br />

ZC<br />

<br />

R r Z Z 2<br />

fC<br />

r<br />

r<br />

16<br />

U rLC min<br />

U. 56,25 100. R r r<br />

R r R r<br />

9<br />

C 0 Z U U<br />

100(V)<br />

C<br />

rLC<br />

L<br />

C<br />

2 2 2 2<br />

r ZL<br />

r 120<br />

C ZC<br />

0 U<br />

rLC<br />

U 75 100 r 90( )<br />

2 2<br />

( R r)<br />

Z<br />

16<br />

L<br />

2 2<br />

r 120<br />

9<br />

Chọn C.<br />

Câu 30.<br />

Khi C C0<br />

mạch cộng hưởng:<br />

2<br />

U<br />

Pmax<br />

<br />

R<br />

<br />

ZC0 ZL<br />

6R<br />

Khi mắc thêm tụ C 1 thì<br />

U R<br />

U R<br />

2 2<br />

2<br />

P I R <br />

2 2 2<br />

2<br />

R Z<br />

L<br />

Z<br />

Cb R 6R<br />

Z<br />

Cb <br />

4 3<br />

<br />

Z 8R Z C C<br />

3 4<br />

2 3<br />

Z R Z C C<br />

3 2<br />

1<br />

P<br />

P<br />

Cb C0 b 0<br />

max<br />

5<br />

<br />

4 <br />

Cb C 0 b 0<br />

3<br />

Nếu Cb<br />

C0<br />

thì Cb<br />

C1<br />

nối tiếp C 0 và C1 3C0. Lúc này, muốn mạch trở <strong>lạ</strong>i cộng<br />

4<br />

hưởng thì phải mắc thêm tụ C 2 song song với bộ tụ (C 1 nt C 0 ) và C C / 4.<br />

2 0


3<br />

Nếu Cb<br />

C0<br />

thì Cb<br />

C1<br />

song song C 0 và<br />

1 0<br />

2<br />

C C /2 . Lúc này, muốn mạch trở <strong>lạ</strong>i cộng<br />

hưởng thì phải mắc thêm tụ C 2 nối tiếp với bộ tụ (C 1 song song C 0 ) và C2 3 C0.<br />

Chọn C.<br />

3. L, C t<strong>hay</strong> đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng.<br />

Câu 1. Đặt điện áp u U 2 cos100<br />

t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thự tự<br />

gồm tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh<br />

C để U Cmax thì hệ số công suất của mạch là 0,6. Hệ số công suất của đoạn RC lúc này là<br />

A. 0,71. B. 0,62. C. 0,43. D. 0,42.<br />

Câu 2. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 60 13 V và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào<br />

hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />

tự cảm L xác định; R 200; tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />

t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu<br />

dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U 1<br />

và giá trị cực đại là U 2 . Nếu U1 120V<br />

thì U 2 là<br />

A. 173 V. B. 80 V. C. 120 13 V. D. 200 V.<br />

Câu 3. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 100 V<br />

và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình<br />

vẽ). Cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L xác định; R 40;<br />

tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh điện<br />

dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB<br />

đạt giá trị cực tiểu là U 1 và giá trị cực đại là U2 200V<br />

. Giá trị của U 1 là<br />

A. 100 V. B. 80 V. C. 55,5 V. D.25,5 V.<br />

Câu 4. Đặt điện áp: u 100 2 cos<br />

t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: đoạn<br />

AM chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần, đoạn MN chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần R và đoạn NB chỉ tụ điện <strong>có</strong> điện<br />

dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh C để u AN lệch pha với i một góc α (với tan 1,5 ) thì<br />

đúng lúc này U MB đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng<br />

A. 200 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 80 V.<br />

Câu 5. Đặt điện áp: u 100 2 cos<br />

t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: đoạn<br />

AM chỉ <strong>có</strong> cuộn cảm thuần t<strong>hay</strong> đổi được, đoạn MN chỉ <strong>có</strong> điện trở thuần R và đoạn NB chỉ<br />

tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. Điều chỉnh L để hệ số công suất của đoạn mạch AN bằng 1/<br />

đúng lúc này U AN đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng<br />

5 thì


A. 200 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 80 V.<br />

Câu 6. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U và tần số không t<strong>hay</strong> đổi vào hai đầu<br />

đoạn mạch AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm: cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L xác định; điện<br />

trở R và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng<br />

giữa hai đầu đoạn mạch RC đạt giá trị cực tiểu là U 1 và giá trị cực đại là U 2 . Nếu U2 5 U / 3<br />

thì U 1 là<br />

A. 0,43U. B. 0,64U. C. 0,68U. D. 0,72U.<br />

Câu 7. Đặt điện áp: u U 2 cos100<br />

t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm<br />

cuộn cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh C để<br />

U<br />

C<br />

0,5U<br />

thì URL<br />

0,92Uc<br />

max<br />

(với U Cmax là điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ). Tính U.<br />

cmax<br />

A. U 0,6U<br />

c max<br />

B. U 0,5U<br />

c max<br />

C. U 0,7U<br />

c max<br />

D. U 0,8U<br />

c max<br />

Câu 8. Đặt điện áp: u U 2 cos<br />

t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây<br />

<strong>có</strong> điện trở thuần bằng cảm kháng và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Vôn kế mắc vào<br />

hai đầu tụ C. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế cực đại, sau đó t<strong>hay</strong> đổi C để số chỉ vôn kế giảm<br />

một lượng bằng 0,5U. Hỏi lúc này hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,8. B. 0,9. C. 0,5. D. 0,7.<br />

Câu 9. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp RLC (cuộn dây thuần cảm, C biến thiên). Khi C C1<br />

thì u RL nhanh pha hơn u AB một góc<br />

0<br />

80 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C1 . Khi C C2<br />

thì<br />

0<br />

U RL nhanh pha hơn u AB một góc 120 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C2 . Khi C C3<br />

thì U RL<br />

nhanh pha hơn u AB một góc và điện áp hiệu dụng trên tụ là ( UC1<br />

UC2) / 2 . Hỏi bằng<br />

bao nhiêu?<br />

A.<br />

0<br />

67,7 B.<br />

0<br />

100 C.<br />

0<br />

78,8 D.<br />

0<br />

97,7<br />

Câu 10. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp RLC (cuộn dây thuần cảm, C biến thiên). Khi C C1<br />

thì u RL nhanh pha hơn u AB một góc<br />

0<br />

80 và UC<br />

30<br />

V . Khi C C2<br />

thì U RL nhanh pha hơn u AB<br />

một góc<br />

0<br />

110 . Hỏi điện áp hiệu dụng trên tụ lúc này bằng bao nhiêu?<br />

A. 45 V. B. 26,38 V. C. 86,37 V. D. 28,63 V.<br />

Câu 11. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R, C và cuộn cảm thuần L<br />

t<strong>hay</strong> đổi được. Đặt điện áp u 90 10 cos<br />

t ( không đổi). Khi ZL<br />

ZL<br />

1<br />

hoặc ZL<br />

ZL2<br />

thì<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng là U 270V<br />

. Biết<br />

L


3Z Z 150 và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100 2 Ω. Để điện<br />

L2 L1<br />

áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB gần giá trị nào?<br />

A. 180 Ω. B. 150 Ω. C. 192 Ω. D. 175 Ω.<br />

Câu 12. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u<br />

U cos<br />

t<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn<br />

dây không thuần cảm và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi. Khi C C1<br />

thì điện áp giữa hai đầu<br />

tụ trễ pha hơn điện áp u một góc <br />

1<br />

( 1 0), điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 20 V.<br />

Khi C 2C1<br />

thì điện áp giữa hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp u một góc 2 1 3, điện áp<br />

hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40 V và công suất tiêu thụ của cuộn dây là 20 3W . Cảm<br />

kháng cuộn dây là<br />

A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.<br />

Câu 13. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn cảm thuần L, NB<br />

chứa tụ điện C <strong>có</strong> điện dung t<strong>hay</strong> đổi được. Điện áp u U cos t<br />

0<br />

. Điều chỉnh điện dung C<br />

để điện áp trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp<br />

hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng.<br />

A. 4R 3 L.<br />

B. 3R 4 L.<br />

C. R 2 L.<br />

D. 2R L.<br />

Câu 14. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều nối tiếp RLC với C t<strong>hay</strong> đổi. Điều chỉnh C sao cho U Cmax<br />

khi đó U 75V<br />

. Khi điện áp tức thời toàn mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời đoạn mạch<br />

R<br />

RL là 25 6 V. Tìm điện áp hiệu dụng toàn mạch<br />

A. 75 6 V. B. 75 3 V. C. 150 V. D. 150 2 V.<br />

Câu 15. Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ<br />

điện C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L L0<br />

thì U Lmax . Khi L<br />

L1<br />

hoặc L L2<br />

thì UL 1<br />

UL2 kU<br />

Lmax<br />

. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi Khi L L1<br />

và<br />

L L 2<br />

là 1,92k. Hệ số công suất của mạch AB khi L L0<br />

bằng<br />

A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,96.<br />

Câu 16. Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ<br />

điện C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L L0<br />

thì U Lmax . Khi L<br />

L1<br />

hoặc L L2<br />

thì UL 1<br />

UL2 kU<br />

Lmax<br />

. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi Khi L L1<br />

và<br />

L L 2<br />

là nk. Hệ số công suất của mạch AB khi L L0<br />

bằng<br />

A. n / 2<br />

B. n. C. n/2 D. n / 2<br />

AB


Câu 17. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos100 t<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm,<br />

AB<br />

điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Khi L L0<br />

thì U Lmax<br />

và u sớm pha hơn i là<br />

0<br />

30 . Khi L L1<br />

hoặc L L2<br />

thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất bằng k,<br />

đồng thời UL<br />

1<br />

2UL2. Giá trị của k gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,866. B. 0,5. C. 0,983. D. 0,42.<br />

Câu 18. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cos100 t<br />

0<br />

(V) (U 0 , : không đổi) vào hai đầu đoạn<br />

AB<br />

mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R t<strong>hay</strong> đổi được. Khi R 20 thì công<br />

suất tiêu thụ trong mạch cực đại, đồng thời nếu t<strong>hay</strong> tụ C bằng bất kì tụ nào thì điện áp hiệu<br />

dụng trên tụ đều giảm. Dung kháng của tụ lúc này là<br />

A. 60 Ω. B. 40 Ω. C. 30 Ω. D. 50 Ω.<br />

Câu 19. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một<br />

cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R 40 và độ tự cảm L 0,4 H, đoạn mạch MB là một tụ<br />

điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, C <strong>có</strong> giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB một điện áp: u U cos100 t<br />

0<br />

(V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng<br />

AB<br />

( U U ) đạt giá trị cực đại. Tìm độ lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và trên AB.<br />

AM<br />

MB<br />

A. 6<br />

B. 3 16<br />

C. 3 8<br />

D. 4<br />

Câu 20. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một<br />

cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R 51,97 và độ tự cảm L 0,3 H, đoạn mạch MB là một tụ<br />

điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, C <strong>có</strong> giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB một điện áp: u U 2 cos100<br />

t (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng<br />

( U U ) đạt giá trị cực đại. Tìm U AM .<br />

AM<br />

MB<br />

AB<br />

A. 2U B. U C. 0,5U D. 0,25U<br />

Câu 21. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một<br />

cuộn dây <strong>có</strong> điện trở thuần R 40 3 và độ tự cảm L 0,4 H, đoạn mạch MB là một tụ<br />

điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được, C <strong>có</strong> giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB một điện áp: u 120 2 cos100<br />

t (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng<br />

AB<br />

( U U ) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.<br />

AM<br />

MB<br />

A. 240 V. B. 120 3 V C. 120 V D. 120 2 V


Câu 22. Đặt điện áp u 150 2 cos100<br />

t (V) vào đoạn AB gồm AM và MB nối tiếp. Đoạn<br />

AM gồm tụ C nối tiếp với điện trở R và u AM lệch pha 5 so với i. Đoạn MB chỉ <strong>có</strong> cuộn<br />

thuần cảm <strong>có</strong> L t<strong>hay</strong> đổi. Điều chỉnh L sao cho ( U U ) max. Tính tổng đó.<br />

A. 220 V. B. 330 V C. 120 V D. 300 V.<br />

Câu 23. Đặt điện áp u U 2 cos<br />

t (V) vào đoạn AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.<br />

Biết hệ số công suất của cuộn dây là 0,8 và điện dung của tụ t<strong>hay</strong> đổi được. Điểu chỉnh sao<br />

cho<br />

( Uc<br />

d<br />

UC)<br />

max. Khi đó tỉ số ZL Z<br />

C<br />

bằng<br />

A. 0,50. B. 0,8. C. 0,60. D. 0,71<br />

Câu 24. Đặt điện áp u<br />

U cos100<br />

t<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở<br />

R 100, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L 2 H, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Điều chỉnh C C1<br />

thì U Cmax . Giá trị nào của C sau đây thì UC<br />

0,98UCmax<br />

(V)?<br />

A. 44 µF. B. 4, 4 µF. C. 3,6 µF. D. 2 µF.<br />

Câu 25. Đặt điện áp u<br />

U cos100<br />

t<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự<br />

gồm, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Ban<br />

đầu điều chỉnh để U RCmax , sau đó giảm giá trị này đi 3 lần thì U Cmax . Giá trị nào của<br />

gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 3,6. B. 2,8. C. 3,2. D. 2,4.<br />

AM<br />

MB<br />

RZ<br />

L<br />

Câu 26. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u U cos(100 t )<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối<br />

tiếp theo đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R<br />

2<br />

2R1<br />

100 1,5 ) và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L<br />

t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa<br />

R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó<br />

là<br />

A. L 2 (H). B. L 3 (H). C. L 4 (H). D. L 1,5 (H).<br />

Câu 27. Đặt điện áp u<br />

U cos<br />

t (V) (U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />

tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Khi L L1<br />

và L L2<br />

điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> cùng giá trị; độ lệch pha của<br />

điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,53 rad và 1,07 rad. Khi<br />

L L 0<br />

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch<br />

so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:<br />

A. 0,41 rad. B. 1,57 rad. C. 0,83 rad. D. 0,26 rad.


Câu 28. . Đặt điện áp u<br />

U cos<br />

t (V) (U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />

tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Khi L L1<br />

điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị cực đại U Lmax và điện áp ở hai<br />

đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0,235 (0 2) . Khi L L2<br />

điện<br />

áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị<br />

0,5U L max<br />

và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha<br />

so với cường độ dòng điện là α. Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau đây:<br />

A. 0,24 rad. B. 1,49 rad. C. 1,35 rad. D. 2,32 rad.<br />

Câu 29. Đặt điện áp u U 2 cos100<br />

t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo đúng thứ tự<br />

gồm, tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Điều<br />

chỉnh L để U Lmax thì hệ số công suất của mạch là 0,56. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này<br />

là<br />

A. 0,75. B. 0,83 C. 0,42 D. 0,40<br />

Câu 30. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u 100 2 cos100<br />

t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp<br />

theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, điện trở R và tụ điện C.<br />

0<br />

Khi L L1<br />

thì I 0,5A, UC<br />

100V<br />

đồng thời u c trễ hơn u là 30 . Khi L L2<br />

thì U RLmax. Tìm<br />

L 2 .<br />

A. L 2 (H). B. L 3 (H). C. L 2,414 (H). D. L 1,414 (H).<br />

Câu 31. Đặt điện áp u U 2 cos<br />

t (V) (U không đổi còn tần số t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 0,1 mF, điện trở thuần R và<br />

cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Cố định 100<br />

rad/s, t<strong>hay</strong> đổi L thì<br />

U<br />

. Cố định LL0 0 t<strong>hay</strong> đổi 0<br />

để U Lmax thì đúng lúc này<br />

RL min<br />

U 5<br />

U U 23. Tìm L 0 .<br />

C<br />

L<br />

A.. 0,75 (H). B. 0,375 (H). C. 0,15 (H). D. 1 (H).<br />

Câu 32. Đặt điện áp u U 2 cos<br />

t (V) (U không đổi còn tần số t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 0,1 mF, điện trở thuần R và<br />

cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được. Cố định 100<br />

rad/s, t<strong>hay</strong> đổi L thì<br />

URLmax<br />

U 3 . Cố định LL0 0 t<strong>hay</strong> đổi 0<br />

để U Lmax thì đúng lúc này UC<br />

UL<br />

0,4 .<br />

Tìm <br />

0<br />

A. 100 rad/s B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 150 rad/s.


Câu 33. Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MB<br />

chứa cuộn dây <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được, <strong>có</strong> điện trở r R 2 nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện<br />

dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Biết rằng, L và C t<strong>hay</strong> đổi sao cho mạch AB luôn <strong>có</strong> tính cảm kháng.<br />

Tính độ lệch pha cực đại giữa u MB và u AB .<br />

A. 12.<br />

B. 6.<br />

C. 4.<br />

D. 3.<br />

Câu 34. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u U cos(100 t )<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối<br />

tiếp theo đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R<br />

2<br />

R1<br />

200 2 ) và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong><br />

đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và<br />

L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là<br />

A. L 2 (H). B. L 3 (H). C. L 4 (H). D. L 1 (H).<br />

Câu 35. Đặt hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều u U cos(100 t )<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối<br />

tiếp theo đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R1 2R<br />

2)<br />

và cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi<br />

được. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L<br />

lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định góc lệch pha cực đại đó.<br />

A. 0, 2 .<br />

B. 0,1 .<br />

C. 0,5 .<br />

D. 0, 25 .<br />

Câu 36. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC <strong>có</strong> cuộn thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L <strong>có</strong> thể t<strong>hay</strong> đổi<br />

được. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 3 lần<br />

điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao<br />

nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?<br />

A. 3 lần B. 52lần. C. 3 lần. D. 2 3lần.<br />

Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos<br />

t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ<br />

điện <strong>có</strong> điện dung C t<strong>hay</strong> đổi được. Khi C C0<br />

thì U Cmax , URL<br />

U1<br />

đồng thời u trễ hơn i là<br />

( 0) . Khi C C1<br />

thì UC<br />

473,2V<br />

đồng thời u sớm hơn i là α. Khi C C2<br />

thì<br />

U 473,2 V , U U 100 2 V. Giá trị U gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

C<br />

RL<br />

1<br />

A. 70 V. B. 140 V. C. 210 V. D. 280 V.<br />

Câu 38. Đặt điện áp u<br />

U cos<br />

t (V) (U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />

tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Khi L L1<br />

điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị cực đại U Lmax và điện áp ở hai<br />

đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0(0 0<br />

2) . Khi L L2<br />

điện áp


hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm <strong>có</strong> giá trị<br />

0,5U L max<br />

và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so<br />

với cường độ dòng điện là 2,25<br />

0<br />

. Giá trị của <br />

0<br />

gần giá trị nào nhất sau đây:<br />

A. 0,24 rad. B. 0,49 rad. C. 0,35 rad. D. 0,32 rad.<br />

Câu 39. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u<br />

U cos100<br />

t<br />

0<br />

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm,<br />

điện trở R 120, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 1 (9 ) mF và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L<br />

t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh L L1<br />

thì U Lmax . Khi L L2<br />

và L L2 L L1<br />

thì điện áp hiệu<br />

dụng trên L đều bằng 0,99U Lmax . Giá trị ΔL gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 3,1 H. B. 0,21 H. C. 0,31 H. D. 1 H.<br />

Câu 1.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

U<br />

URL<br />

tantanRC<br />

1<br />

<br />

Khi U Cmax thì 2 2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

ZL<br />

R ZL<br />

R<br />

<br />

ZL<br />

ZL<br />

1<br />

tan arccos0,6<br />

1 0,75<br />

<br />

R R tan arccos0,6<br />

<br />

Chọn C.<br />

ZC<br />

1 25<br />

tan<br />

RC<br />

0,75 cosRC<br />

0,43<br />

R<br />

0,75 12<br />

<br />

Câu 2.<br />

U<br />

U<br />

Z<br />

2R 4<br />

1,5 tan 2<br />

tan<br />

0,5<br />

U 60 13 L<br />

RC min<br />

2 U<br />

0 0<br />

RC min 120<br />

Z<br />

R<br />

ZL<br />

3<br />

L <br />

1 <br />

R <br />

U<br />

RC min<br />

U 60 13<br />

120 13(V) Chọn C.<br />

tan<br />

0,5<br />

Câu 3.<br />

Áp dụng công thức:<br />

0<br />

U<br />

U<br />

RC max<br />

<br />

tan0<br />

<br />

<br />

U<br />

U<br />

RC min<br />

<br />

<br />

2<br />

1 <br />

<br />

tan0<br />

3<br />

<br />

tan0<br />

<br />

2R<br />

với tan 2 0<br />

<br />

Z L


T<strong>hay</strong> số vào:<br />

Câu 4.<br />

U<br />

100<br />

200 tan0<br />

0,5<br />

tan0<br />

<br />

100<br />

U RC min<br />

55,47(V)<br />

Chọn C.<br />

<br />

2<br />

<br />

1 <br />

0,5 3<br />

0,5<br />

<br />

<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

U<br />

2R 2<br />

tan( 2 ) tan 2<br />

<br />

Z tan<br />

RC max 0<br />

tan0<br />

U<br />

100<br />

U<br />

RC max<br />

200(V) Chọn A.<br />

2 2<br />

tan(0,5arctan ) tan(0,5arctan )<br />

tan<br />

1,5<br />

Câu 5.<br />

Áp dụng kết quả “độc”:<br />

RL<br />

L<br />

RL<br />

Z<br />

Z<br />

L<br />

U<br />

RL max<br />

U U tanRL ZL<br />

<br />

R<br />

C<br />

<br />

Z<br />

4R<br />

2 2<br />

C<br />

1 <br />

URLmax<br />

U tan arccos<br />

RL 100.tan arccos 200(V) <br />

5 <br />

Câu 6.<br />

2<br />

Chọn A.<br />

2 2<br />

C<br />

U<br />

RC<br />

IZRC<br />

U R<br />

2<br />

<br />

Z<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

R<br />

Z<br />

<br />

2<br />

ZL<br />

Z 4R 2UR 2UR<br />

ZC<br />

U U <br />

<br />

<br />

ZC<br />

U<br />

RC ( )<br />

U<br />

<br />

2<br />

<br />

R U U<br />

<br />

ZC<br />

0 U<br />

RC (0)<br />

U U U<br />

2 2 2<br />

1<br />

<br />

R Z<br />

2<br />

<br />

L 1x 1x<br />

2 2<br />

L<br />

2<br />

2 RC max<br />

2<br />

ZL<br />

ZL<br />

2<br />

4R x<br />

2<br />

x 4<br />

(Đặt<br />

ZL<br />

xR<br />

)<br />

Theo <strong>bài</strong> ra:<br />

Câu 7.<br />

5U<br />

2U<br />

16<br />

<br />

x <br />

3<br />

2<br />

4 15<br />

x<br />

x <br />

<br />

U<br />

Chọn C.<br />

U1<br />

0,68U<br />

<br />

2<br />

16<br />

<br />

1 <br />

15<br />

<br />

http://dethithpt.com


U U<br />

max<br />

Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB:<br />

RL<br />

UC<br />

UC<br />

<br />

sin sin( ) sin <br />

sin 2<br />

U 0,92U C max<br />

0,5U C max<br />

UC<br />

max<br />

T<strong>hay</strong> số vào: <br />

sin sin( ) sin 1<br />

<br />

<br />

<br />

6<br />

<br />

<br />

arcsin 0,92 arcsin 0,92 <br />

<br />

6<br />

<br />

<br />

U U sin<br />

U sin(arcsin 0,92 ) 0,6U<br />

<br />

6<br />

C max C max C max<br />

Câu 8.<br />

Áp dụng công thức “độc”:<br />

1sin( RL<br />

)<br />

U<br />

U.<br />

cos<br />

RL<br />

Chọn A.<br />

T<strong>hay</strong> RL<br />

và U<br />

0,5U<br />

, ta được<br />

<br />

1sin( )<br />

U<br />

U . 4<br />

2 <br />

cos 4<br />

<br />

cos<br />

0,966<br />

1 12<br />

sin <br />

Chọn B.<br />

4 2 7<br />

<br />

12<br />

Câu 9.


U UC<br />

Áp dụng định lý hàm số sin:<br />

sin <br />

sin <br />

không đổi UC U 1 C<br />

U<br />

2 C<br />

<br />

3<br />

0 0<br />

sin80 sin120 sin<br />

UC3 UC1 UC<br />

2<br />

1<br />

sin<br />

<br />

0 0 sin80 sin120 67,73<br />

sin<br />

sin80 sin120 2<br />

Chọn A<br />

Câu 10.<br />

0 0 0<br />

'<br />

UC<br />

U<br />

UC<br />

U<br />

C<br />

Áp dụng định lý hàm số sin: không đổi <br />

sin sin<br />

'<br />

<br />

sin sin <br />

' U ' 30<br />

0<br />

U<br />

C<br />

sin sin110 28,63(V) Chọn D.<br />

0<br />

sin sin80<br />

Câu 11.<br />

Ta nhận thấy: U<br />

<br />

R<br />

2 2<br />

C<br />

L<br />

UZL<br />

U<br />

IZ<br />

L<br />

<br />

2<br />

2<br />

R Z 2 2 1 1<br />

L<br />

ZC<br />

R ZC<br />

2ZC<br />

1<br />

Z Z<br />

2<br />

1 1 U <br />

Z 2Z 1 0<br />

2 C<br />

<br />

2 <br />

ZL ZL U<br />

L <br />

2<br />

2<br />

<br />

U 90 5<br />

<br />

1 1<br />

<br />

1 1 c U 270 1<br />

Z<br />

3Z 2 1 150 1<br />

300<br />

L<br />

L ZL L<br />

<br />

. <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

ZL 1<br />

ZL2<br />

a R ZC<br />

2.100 45000<br />

ZL2<br />

150<br />

<br />

1 1 b 2ZC<br />

ZC<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

ZL 1<br />

ZL2<br />

a R ZC<br />

100<br />

2<br />

L<br />

L<br />

U<br />

1 b 1 1 1 <br />

Z 200 <br />

<br />

Lmax L0<br />

ZL0 2a 2 ZL 1<br />

ZL2<br />

Câu 12.<br />

Chọn C.


Dòng điện trong trường hợp 1 sớm hơn dòng điện trong trường hợp 2 là 3 nên<br />

21 3(1) .<br />

Vì URL2 40V 2U<br />

RL1<br />

nên I2 2I1<br />

<strong>hay</strong> Z1 2Z2 cos2 2cos1<br />

(2).<br />

Từ (1) và (2) suy ra: <br />

cos 3 2cos tan 3 3 0 .<br />

1 1 1 1 2<br />

Như vậy, trường hợp 2 mạch cộng hưởng nên ZC2 ZL ZC1 2ZC2<br />

2 ZL.<br />

ZL ZC1<br />

ZL 2ZL<br />

Ta <strong>có</strong>: tan1<br />

3 ZL<br />

R 3<br />

R R<br />

Ở trường hợp 2:<br />

2 2<br />

U RL2 I2 R ZL<br />

I2.2R 40(V)<br />

<br />

R <br />

2<br />

P2 I2R<br />

20 3(W)<br />

20 ( )<br />

3<br />

Z R 3 20( )<br />

Chọn C.<br />

L<br />

Câu 13.<br />

Khi<br />

1 1 1<br />

<br />

U U U<br />

U U U <br />

2 2 2<br />

0 0RL<br />

0R<br />

U0<br />

RL 12a<br />

C max 0 0RL 2 2 uRL<br />

uuC<br />

9a<br />

u uRL<br />

<br />

1<br />

<br />

U0 U0RL<br />

<br />

<br />

1 1 1<br />

<br />

<br />

2<br />

U 2 2<br />

0<br />

U0RL<br />

<br />

12a U0<br />

RL<br />

15a<br />

<br />

<br />

2 2 <br />

16a 9a<br />

U0<br />

20a<br />

1<br />

U0 U0RL<br />

<br />

<br />

Câu 14.<br />

Mà U U U<br />

2 2 2<br />

0RL<br />

0R 0L<br />

<br />

2 2 2<br />

U0L<br />

U0L<br />

15a 12a 9a<br />

Từ U0R 12a và U0 9a suy ra: R Z 12 9 4L<br />

3R Chọn B.<br />

Khi U U U 0<br />

1 1 1<br />

<br />

U U U<br />

<br />

C max 0 RL<br />

2 2 2<br />

0 0RL<br />

0R<br />

U0<br />

R 75 2V<br />

2 2 u75 6 V ; uRL<br />

25 6V<br />

u uRL<br />

<br />

1<br />

<br />

U0 U0RL<br />

<br />

<br />

L<br />

<br />

L


1 1 1<br />

<br />

U<br />

2 2<br />

2<br />

0<br />

U0RL<br />

<br />

75 2 U<br />

0RL<br />

150(V)<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

U0<br />

150(V)<br />

75 6 25 6 <br />

1<br />

U 0<br />

U <br />

0RL<br />

<br />

Chọn C.<br />

Câu 15.<br />

T<strong>hay</strong> <br />

U U kU công thức “độc”: <br />

<br />

L1 L2 L max<br />

cos <br />

Gs L1<br />

L2<br />

k cos <br />

1 0 2 0<br />

U U cos , ta được:<br />

L<br />

Lmax 0<br />

<br />

<br />

1 2<br />

<br />

<br />

<br />

arccosk<br />

arccosk<br />

1 0<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

arccos k + <br />

2 0 1 2<br />

0<br />

2<br />

+ <br />

1 2 1 2<br />

Từ cos<br />

cos<br />

1,92k 2cos cos 1,92k<br />

1 2<br />

2 2<br />

<br />

2cos arccos k cos 1,92k cos 0,96 Chọn D.<br />

Câu 16.<br />

T<strong>hay</strong> <br />

0 0<br />

U U kU công thức “độc”: <br />

<br />

L1 L2 L max<br />

U U cos , ta được:<br />

L<br />

Lmax 0<br />

cos <br />

Gs L1<br />

L2<br />

k cos <br />

1 0 2 0<br />

<br />

<br />

arccosk<br />

1 0<br />

<br />

<br />

arccosk<br />

2 0<br />

<br />

<br />

1 2<br />

arccosk<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

+ <br />

1 2<br />

0<br />

2<br />

Từ<br />

+ <br />

1 2 1 2<br />

cos<br />

cos<br />

nk 2cos cos nk<br />

1 2<br />

2 2<br />

n<br />

2cosarccos kcos kn cos<br />

Chọn C.<br />

0 0<br />

2<br />

Câu 17.<br />

T<strong>hay</strong> <br />

<br />

U U cos , ta được: U U<br />

cos <br />

<br />

L Lmax <br />

6 <br />

/6 vào <br />

0 <br />

L Lmax 0


Theo <strong>bài</strong> ra: U 2U<br />

cos <br />

2cos<br />

<br />

<br />

<br />

L1 L2 1 2 <br />

6 6<br />

<br />

1 arccosk<br />

cos <br />

arccosk 2cos arccosk k 0,866 Chọn A.<br />

2 arccosk 6 6<br />

Câu 18.<br />

Lúc này, cực đại kép:<br />

P R Z Z<br />

max<br />

L C<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

R ZL<br />

R<br />

U Z Z Z<br />

max<br />

<br />

Z Z<br />

L<br />

L<br />

C C L L<br />

2<br />

R<br />

R Z Z<br />

R Z Z Z R 20( )<br />

C L<br />

L L L<br />

<br />

Z<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

L<br />

R Z <br />

<br />

L<br />

R<br />

2 2 2<br />

Z Z <br />

C L R ZL<br />

R<br />

Z Z Z Z 40( )<br />

L<br />

L C<br />

L<br />

Z Z<br />

L<br />

L<br />

Chọn B.<br />

Câu 19.<br />

Sử dụng định lý hàm số sin cho tam giác AMB:<br />

U U U U U U U U U<br />

AM MB AM MB AM MB AM MB<br />

<br />

sin sin sin sin sin <br />

2sin cos 2cos cos<br />

2 2 2 2<br />

(vì nên<br />

<br />

sin cos<br />

2 2 )<br />

<br />

U U max 3 (vì<br />

AM MB<br />

2 8<br />

R <br />

tan<br />

1 )<br />

Z 4<br />

L


Câu 20.<br />

Sử dụng định lý hàm số sin cho tam giác AMB:<br />

U U U U U U U U U<br />

AM MB AM MB AM MB AM MB<br />

<br />

sin sin sin sin sin <br />

2sin cos 2cos cos<br />

2 2 2 2<br />

(vì nên<br />

<br />

sin cos<br />

2 2 )<br />

<br />

U U max (vì<br />

AM MB<br />

2 3<br />

R<br />

<br />

tan<br />

3 )<br />

Z<br />

3<br />

L<br />

Tam giác AMB đều U U Chọn B.<br />

AM<br />

Câu 21.<br />

U R<br />

Xét AEM : tan AME R 3 AME 60<br />

U Z<br />

180 AME 120<br />

L<br />

L<br />

Áp dụng định lí hàm số sin cho<br />

<br />

: AB AM MB AM MB<br />

AMB <br />

sin60 sin sin sin sin <br />

<br />

U U<br />

sin<br />

AM MB<br />

<br />

U U 2AB<br />

2 cos max .<br />

AM MB<br />

<br />

sin60<br />

2<br />

2sin cos<br />

2 2<br />

http://dethithpt.com


Khi đó: U U 2U 240(V) Chọn B.<br />

AM<br />

MB<br />

max<br />

Câu 22.<br />

Áp dụng định lí hàm số sin cho<br />

AB<br />

AM <br />

MB<br />

AM MB<br />

AMB :<br />

sin sin sin sin<br />

sin <br />

2 <br />

U U U U<br />

AM MB AM MB<br />

<br />

<br />

<br />

2sin cos 2sin<br />

cos<br />

2 2 4 2 2<br />

<br />

<br />

sin<br />

<br />

4 2 <br />

U U <br />

2U<br />

cos max .<br />

AM MB AB<br />

<br />

2<br />

sin<br />

<br />

2 <br />

<br />

<br />

sin <br />

Khi đó:<br />

4 2 <br />

U U 2U 330 Chọn B.<br />

AM MB max AB<br />

<br />

<br />

sin<br />

<br />

2 <br />

Câu 23.<br />

Ta đã biết: U<br />

cd<br />

<br />

U max khi ΔAMB cân tại M, suy ra:<br />

C<br />

2 2<br />

R R<br />

ZC ZRL R ZL cosRL<br />

0,8.<br />

R Z ZC<br />

2 2<br />

L<br />

http://dethithpt.com


ZL<br />

0,75R ZL<br />

0,75R<br />

0,6 <br />

ZC<br />

1,25R ZC<br />

1,25R<br />

Chọn C.<br />

Câu 24.<br />

Áp dụng công thức: U U cos <br />

). Do đó, <br />

<br />

0<br />

0,464 rad<br />

Từ công thức:<br />

C<br />

<br />

Cmax <br />

0<br />

với<br />

0<br />

R<br />

tan (t<strong>hay</strong> số vào tính ra<br />

Z<br />

cos 0,464 0,98 0,264 rad hoặc 0,664 rad.<br />

ZL<br />

ZC<br />

1<br />

tan<br />

ZC<br />

ZL<br />

R tan C <br />

.<br />

R Z R tan<br />

T<strong>hay</strong> số vào tính được: C 44 / F<br />

hoặc C 36 / F<br />

Chọn A.<br />

Câu 25.<br />

L<br />

<br />

L<br />

<br />

Khi C t<strong>hay</strong> đổi:<br />

ZL<br />

Z 4R<br />

URC<br />

max<br />

ZC<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

R ZL<br />

UCmax<br />

Z<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

ZL<br />

2 2<br />

L<br />

2 ZC 3ZC<br />

<br />

2 2 2 2<br />

R Z ZL<br />

ZL<br />

4R<br />

L<br />

R<br />

3. 3,2.<br />

Z<br />

2 Z<br />

L<br />

Câu 26.<br />

Đặt Z xR . 2<br />

L<br />

R2L<br />

2 1 2<br />

Xét tan <br />

R2L<br />

L<br />

ZL<br />

ZL<br />

x<br />

x <br />

tan<br />

tan<br />

R R R<br />

1,5 0,5<br />

max<br />

1<br />

tan<br />

1,5<br />

R2L<br />

tan<br />

ZL<br />

ZL<br />

x<br />

1 . 1 x.<br />

x<br />

R R R 1,5 x<br />

2 1 2<br />

x<br />

1,5 , <strong>hay</strong> Z R2 1,5 150 L Z /100<br />

1,5 / ( H ) Chọn D.<br />

Câu 27.<br />

L<br />

ZL<br />

ZC<br />

Từ công thức: tan Z Z R tan Z R tan<br />

Z<br />

R<br />

L<br />

L C L C


L<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

<br />

UZ U R tan<br />

ZC<br />

U<br />

U<br />

L<br />

Rsin<br />

Z<br />

2 2 2 2<br />

R R tan R<br />

U 2 R<br />

U 2 L<br />

R ZC<br />

cos <br />

với tan .<br />

R<br />

Z<br />

Để U thì .<br />

Lmax<br />

Với L L1<br />

và L L2<br />

thì U ,<br />

L1 UL2 <br />

<br />

C<br />

C<br />

cos<br />

từ đó suy ra: <br />

1<br />

<br />

2<br />

<br />

1<br />

<br />

2<br />

/ 2 0,8 rad Chọn C.<br />

<br />

cos cos , <strong>hay</strong><br />

1 2<br />

Câu 28.<br />

ZL<br />

ZC<br />

Từ công thức: tan Z Z R tan Z R tan<br />

Z<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

UZ U R tan<br />

Z<br />

L<br />

C U<br />

U Rsin<br />

Z<br />

L<br />

2 2 2 2<br />

R Z Z 2 R R tan R<br />

L<br />

C<br />

<br />

L C L C<br />

cos<br />

U 2 2<br />

R<br />

U R Z cos U cos vôùi tan .<br />

L C 0 L max 0 0<br />

R<br />

Z<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: UL<br />

0,5 ULmax , 0<br />

0,235<br />

và <br />

<br />

1,37 (rad).<br />

Câu 29.<br />

Khi<br />

U<br />

Lmax<br />

thì 0 và<br />

C<br />

C<br />

<br />

nên: <br />

<br />

U U RC RC<br />

cos 0, 235 0,5<br />

tan tanRL tanRC<br />

tantan<br />

1<br />

1 1<br />

tanRL<br />

tan tan arccos0,56<br />

2,1554<br />

tan<br />

tan arccos0,56<br />

<br />

arctan 2,1554 cos<br />

0,42 Chọn C.<br />

RL<br />

RL<br />

<br />

<br />

Câu 30.<br />

* Khi L L1<br />

vì u<br />

C<br />

trễ hơn u là 30 mà<br />

u<br />

C<br />

luôn trễ hơn i là /2 nên u trễ hơn i là<br />

/ 3:


ZL<br />

1<br />

ZC<br />

<br />

tan<br />

tan <br />

R<br />

3<br />

<br />

<br />

U 100<br />

ZC<br />

200( )<br />

C<br />

<br />

ZC<br />

<br />

I 0,5 R<br />

100( )<br />

2<br />

2 U 100<br />

Z R Z L1<br />

ZC<br />

<br />

<br />

<br />

* Khi L L2<br />

thì U<br />

RLmax<br />

nên<br />

Z<br />

L2<br />

I<br />

0,5<br />

200<br />

2 2 2 2<br />

ZC<br />

ZC<br />

4R 200 200 4.100<br />

100 1 2 ( )<br />

2 2<br />

Z L 2<br />

1<br />

2<br />

L2<br />

( H ) Chọn C.<br />

<br />

Câu 31.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

1 1<br />

* Tính: Z C<br />

100( )<br />

4<br />

C<br />

100 .10 / <br />

* Khi L t<strong>hay</strong> đổi:<br />

R<br />

URLmin<br />

U <br />

R<br />

2 2 2<br />

Z<br />

C 1 ZC<br />

/ R<br />

U<br />

ZC<br />

ZC<br />

Z L<br />

0. Theo <strong>bài</strong> ra: URL<br />

min<br />

U / 5 nên 1 5 2 R 50( )<br />

R R<br />

ZL<br />

n<br />

<br />

* Khi t<strong>hay</strong> đổi để U<br />

Lmax<br />

ta chuẩn hóa số liệu: ZC<br />

1<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

2 4<br />

2 2<br />

0<br />

0<br />

<br />

2<br />

<br />

UC/ UL2/3<br />

<br />

2 ZC<br />

1 RC<br />

10 0,375<br />

1 L 1,5R C 1,5.50 . ( H)<br />

Chọn B.<br />

3 Z n 2L <br />

L<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Tương tự như cách 1 tìm ra R 50( )<br />

* Khi t<strong>hay</strong> đổi để<br />

L R<br />

50<br />

U<br />

Lmax<br />

ZC Z<br />

ZLZC<br />

<br />

C 2 2<br />

2 2<br />

4<br />

Z 75( )<br />

U / 2/3<br />

10 0,375<br />

C UL<br />

L<br />

L<br />

Z 3750 3750. ( )<br />

ZC/ ZL<br />

2/3<br />

LZC<br />

L H<br />

<br />

ZC<br />

50( )<br />

C <br />

Chọn B.


Câu 32.<br />

U<br />

2R<br />

* Khi L t<strong>hay</strong> đổi: U<br />

RLmax tan 2 0<br />

.<br />

tan<br />

Z<br />

U 1<br />

T<strong>hay</strong> số: U 3 0 R Z tan 20<br />

50 3( )<br />

tan<br />

6 2 C<br />

0<br />

0<br />

C<br />

* Khi t<strong>hay</strong> đổi để<br />

2 2<br />

L R<br />

50 .3<br />

U<br />

Lmax<br />

ZC Z<br />

ZLZC<br />

<br />

C 2 2<br />

ZL<br />

125( )<br />

UC/ UL0,4<br />

<br />

<br />

Z<br />

/ 0,4<br />

1 1<br />

C ZL<br />

<br />

<br />

<br />

ZC<br />

50( ) 0 200 ( rad / s)<br />

4<br />

<br />

CZC<br />

50.10 / <br />

Chọn C.<br />

Câu 33.<br />

Đặt MB AB<br />

thì tan tan <br />

tanMB<br />

tanAB<br />

<br />

MB<br />

<br />

AB<br />

<br />

1 tan<br />

tan<br />

MB<br />

AB<br />

ZL ZC ZL ZC<br />

<br />

R<br />

R<br />

tan<br />

r R r <br />

ZL ZC ZL ZC<br />

r<br />

1<br />

R r<br />

<br />

2 r<br />

Z<br />

R r<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C<br />

r R r Z Z<br />

<br />

L<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

2<br />

r Rr<br />

<br />

1<br />

3<br />

1 <br />

tanmax<br />

max<br />

Chọn B.<br />

3 6<br />

Câu 34.<br />

Đặt Z xR . 2<br />

L<br />

R2L<br />

2 1 2<br />

Xét tan <br />

R2L<br />

ZL<br />

ZL<br />

<br />

x<br />

x <br />

tan<br />

tan<br />

R R R<br />

2 1<br />

max <br />

1<br />

tan<br />

2<br />

R2L<br />

tan<br />

ZL<br />

ZL<br />

x<br />

1 . 1 x.<br />

x<br />

R R R 2 x<br />

2 1 2<br />

x 2, <strong>hay</strong> Z R2 2 400 L Z /100<br />

4 / ( H ) Chọn C.<br />

Câu 35.<br />

L<br />

L<br />

http://dethithpt.com


Đặt Z xR . 2<br />

L<br />

R2L<br />

2 1 2<br />

Xét tan <br />

R2L<br />

ZL<br />

ZL<br />

<br />

x<br />

x <br />

tan<br />

tan<br />

R R R<br />

3 2 1<br />

<br />

1<br />

tan<br />

3<br />

R2L<br />

tan<br />

ZL<br />

ZL<br />

x<br />

1 . 1 x.<br />

x<br />

3<br />

R R R 3 x<br />

2 1 2<br />

1<br />

<br />

tan R2L<br />

2 <br />

max<br />

R L<br />

<br />

Chọn A.<br />

max<br />

3<br />

6<br />

Câu 36.<br />

Khi L t<strong>hay</strong> đổi thì<br />

U<br />

Rmax<br />

và UCmax<br />

cộng hưởng<br />

2 3<br />

UR<br />

max<br />

U<br />

U <br />

Imax<br />

<br />

U<br />

R U I Z Z<br />

<br />

R<br />

C max max C C<br />

U<br />

Lmax<br />

U R Z<br />

<br />

R<br />

2 2<br />

C<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: ULmax 3URmax<br />

<strong>hay</strong><br />

U R Z<br />

2 2<br />

C<br />

R<br />

3U Z 2 2R<br />

C<br />

2 2 2 2<br />

U R Z<br />

Lmax<br />

C R R .8 5<br />

Chọn B.<br />

U Z 2 2R<br />

2<br />

Cmax<br />

Câu 37.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

C<br />

Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác ANB:<br />

U U<br />

RL<br />

UC<br />

<br />

<br />

RL<br />

<br />

sin RL<br />

sin <br />

2 2 <br />

sin


RL<br />

<br />

U<br />

U1<br />

UC<br />

max 2<br />

* Khi C C0<br />

: <br />

(1)<br />

sin RL<br />

<br />

U U1<br />

sin RL<br />

sin <br />

<br />

2 2 <br />

/2 sin<br />

cos<br />

U 473,2 473,2<br />

* Khi C C2<br />

: (2)<br />

sin<br />

<br />

<br />

cos 2<br />

sin 2<br />

<br />

2 <br />

* Khi<br />

U 473,2 473,2<br />

C C <br />

U 100 2<br />

1<br />

2<br />

: (3)<br />

sin cos 2<br />

sin<br />

<br />

2 sin 2<br />

<br />

2 2 <br />

Từ (2) và (3) suy ra: 2 3<br />

t<strong>hay</strong> vào (1), (2) và (3):<br />

2 2<br />

U 473,2 U<br />

0,2618 ( d)<br />

1<br />

U1100 2 100 2 <br />

ra<br />

<br />

sin cos 2 cos cos3 cos cos3<br />

U 100 2 ( V)<br />

Chọn B.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

* Ban đầu C C1<br />

điện áp trên tụ điện <strong>có</strong> giá trị hiệu<br />

dụng đạt cực đại và i sớm hơn u một góc α. Véc tơ<br />

AB<br />

1<br />

biểu diễn điện áp giữa hai đầu mạch nằm dưới<br />

trục I một góc α; Véc tơ AM<br />

1<br />

biểu diễn điện áp hai<br />

đầu cuộn cảm; Véc tơ AM<br />

1<br />

vuông góc với AB<br />

1<br />

, lúc<br />

này Véc tơ MB<br />

1 1<br />

biểu diễn điện áp trên tụ điện.<br />

* Khi C C2<br />

điện áp trên tụ điện <strong>có</strong> giá trị hiện dụng 473, 2 V và i trễ pha hơn u một<br />

góc α. Véc tơ AB<br />

2<br />

là điện áp hai đầu đoạn mạch, nằm trên trục I một góc α. Lúc<br />

này, M<br />

1<br />

trùng với M.<br />

2<br />

* Khi C C3<br />

điện áp trên tụ điện <strong>có</strong> giá trị hiện dụng 473, 2 V , điện áp hiệu dụng ở hai<br />

đầu cuộn dây giảm 100 2 V so với khi C C . Véc tơ 2<br />

AB3<br />

biểu diễn điện áp giữa hai


đầu đoạn mạch. Véc tơ AM<br />

3<br />

biểu diễn điện áp trên cuộn cảm. Véc tơ MB<br />

3 3<br />

biểu diễn<br />

điện áp trên tụ.<br />

Tứ giác M3B3B2M 2<br />

là hình bình hành nên B3B 2<br />

= M3M 1<br />

= 100 2 V.<br />

Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác AM2B 2:<br />

U 473,2 473,2sin<br />

U<br />

(1)<br />

sin<br />

<br />

<br />

cos 2<br />

sin 2<br />

<br />

2 <br />

BB<br />

2 3<br />

50 2<br />

Tam giác AB2B 3<br />

cân tại A nên: AB2<br />

sin 2 U (2)<br />

2 sin 2<br />

Từ (1) và (2) suy ra:<br />

0,2618 ( rad)<br />

<br />

U 100 2 ( V)<br />

Câu 38.<br />

ZL<br />

ZC<br />

Từ công thức: tan Z Z R tan Z R tan<br />

Z<br />

R<br />

L<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

<br />

UZ U R tan<br />

ZC<br />

U<br />

U<br />

L<br />

Rsin<br />

Z<br />

2 2 2 2<br />

R R tan R<br />

<br />

L C L C<br />

C<br />

cos<br />

U 2 2<br />

R<br />

U<br />

L<br />

R ZC cos 0 U<br />

Lmax cos 0<br />

với tan 0<br />

.<br />

R<br />

Z<br />

Theo <strong>bài</strong> ra: U<br />

0<br />

0,32 (rad) Chọn D.<br />

Câu 39.<br />

* Tính<br />

tan<br />

RC<br />

L<br />

0,5U<br />

và 2,250<br />

Lmax<br />

ZC<br />

90<br />

RC<br />

0,6435 (rad)<br />

R 120<br />

nên: <br />

UL0,99ULmax<br />

* Áp dụng công thức: sin <br />

<br />

C<br />

<br />

cos 2,25 0,5<br />

0 0<br />

<br />

0,786<br />

UL ULmax <br />

RC<br />

<br />

RC<br />

0,6435<br />

<br />

<br />

1,069<br />

* Từ<br />

2,1<br />

L<br />

( H )<br />

ZL ZC R tan<br />

Z<br />

<br />

C <br />

tan<br />

ZL<br />

R tan ZC<br />

L <br />

R<br />

3,1<br />

L<br />

( H )<br />

<br />

3,1 2,1 1<br />

L ( H)<br />

Chọn D.


4. Tần số ω t<strong>hay</strong> đổi liên quan đến điện áp hiệu dung U<br />

L<br />

và<br />

Câu 1. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />

thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />

xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

U.<br />

C<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />

u U 2 cost<br />

, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó<br />

UC max<br />

1,25 U.<br />

Hệ số công suất đoạn mạch AB khi đó là<br />

A. 2 / 7. B. 3 / 2. C. 5 / 6. D. 1/ 3.<br />

Câu 2. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />

thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />

xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />

u U 2 cost<br />

, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Gọi M là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai<br />

bản tụ đạt cực đại. Khi đó U<br />

max<br />

1,25 U.<br />

Hệ số công suất đoạn mạch AM khi đó là<br />

C


A. 2 / 7. B. 1/ 3. C. 5 / 6. D. 1/ 3.<br />

Câu 3. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

u U 2 cost<br />

, (U không đổi còn ω t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

ω để U khi đó U<br />

max<br />

250 V và U 50 21 V.<br />

Tính U.<br />

C max<br />

C<br />

RL<br />

2<br />

CR < 2L. Điều chỉnh giá trị của<br />

A. 200 V. B. 150 V. C. 100 2 V. D. 24 10 V.<br />

Câu 4. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 100 2 cos 2<br />

t (V) (f t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn mạch<br />

AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện<br />

trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f = f<br />

1<br />

thì<br />

U<br />

MB<br />

đạt cực đại và giá trị đó bằng<br />

200 / 3 V thì hệ số công suất của mạch MB gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,81. B. 0,85 C. 0,92. D. 0,95.<br />

Câu 5. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối<br />

tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C với<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào AB một điện áp<br />

u U 2 cost<br />

, U ổn định và ω t<strong>hay</strong> đổi. Khi<br />

AB<br />

ω = ω<br />

C<br />

thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và<br />

AB lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của tan là:<br />

A. 2 2. B. 0,5 2. C. 2,5. D. 3.<br />

Câu 6. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos100<br />

t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo<br />

AB<br />

đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L t<strong>hay</strong><br />

đổi được. Điều chỉnh L để<br />

của đoạn RL lúc này là<br />

U<br />

Lmax<br />

thì hệ số công suất của mạch là 0,56. Hệ số công suất<br />

A. 0,71. B. 0,62. C. 0,50. D. 0,42.<br />

Câu 7. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />

2<br />

CR < 2L.<br />

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U <strong>có</strong> tần số f<br />

t<strong>hay</strong> đổi được. Khi<br />

f = f<br />

L<br />

thì<br />

U và lúc này U U . 1<br />

Khi f = f C<br />

thì U<br />

max<br />

1,5 U.<br />

Khi<br />

Lmax<br />

f = f L<br />

thì hệ số công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất?<br />

A. 0,6. B. 0,8. C. 0,75. D. 0,96.<br />

Câu 8. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

C<br />

C<br />

2<br />

CR < 2L.<br />

u U 2 cost<br />

, trong


đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng<br />

giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 0,13 U . Hệ số công suất đoạn mạch khi đó là<br />

L<br />

A. 0,196. B. 0,234. C. 0,71. D. 0,2516.<br />

Câu 9. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

R<br />

2<br />

CR < 2L.<br />

u U 2 cost<br />

, trong<br />

đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng<br />

giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 0,4 U . Hệ số công suất của mạch khi đó là<br />

L<br />

A. 0,196. B. 0,234. C. 0,625. D. 0,287.<br />

Câu 10. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

u U 2 cost<br />

, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để<br />

điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 0,1 U . Hệ số công suất của<br />

mạch khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,2. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.<br />

Câu 11. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />

thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />

xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

R<br />

L<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />

u U 2 cost<br />

, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Gọi M là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai<br />

bản tụ đạt cực đại. Khi đó U<br />

max<br />

1,25 U.<br />

Hỏi điện áp hai đầu AB sớm pha <strong>hay</strong> trễ pha<br />

hơn dòng điện bao nhiêu?<br />

C<br />

A. sớm hơn / 3. B. sớm hơn / 6. C. trễ hơn / 3. D. trễ hơn / 6.<br />

Câu 12. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều AB theo đúng thứ tự gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm<br />

thuần L và tụ điện C nối tiếp, với<br />

xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />

u U 2 cost<br />

, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được.<br />

Gọi M là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai<br />

bản tụ đạt cực đại. Khi đó U<br />

max<br />

41 U / 40. Tính hệ số công suất lúc này.<br />

C<br />

A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,6.<br />

Câu 13. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với<br />

2<br />

CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức<br />

R


u U 2 cost<br />

, trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi được. Điều chỉnh giá trị của ω để<br />

điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U 8 U /15. Hệ số công suất<br />

của mạch khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,27. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,49.<br />

Câu 14. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

C<br />

u U 2 cost<br />

, (trong đó U không đổi và ω t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với L xCR 2<br />

x <br />

0,5 . Điều<br />

chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó,<br />

dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ với tan 0,5. Tìm x.<br />

A. 1. B. 1,5. C. 2. D. 2,5.<br />

Câu 15. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 t,<br />

(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f1<br />

f<br />

1<br />

.<br />

2<br />

CR < 2L. Khi f = f<br />

1<br />

thì<br />

U<br />

Cmax<br />

và<br />

100 Hz thì U<br />

Lmax<br />

tính<br />

A. 125 Hz. B. 75 5 Hz. C. 150 Hz. D. 75 2 Hz.<br />

Câu 16. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />

(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

Khi f = f R<br />

thì<br />

2<br />

CR < 2L. Khi f = f C<br />

thì<br />

U<br />

R max<br />

, biết f R<br />

= 1,225fc . Tìm hệ số công suất của mạch khi f = f C<br />

A. 0,763. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,894.<br />

U<br />

Cmax<br />

.<br />

Câu 17. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />

(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

Khi f = f R<br />

thì<br />

2<br />

CR < 2L. Khi f = f C<br />

thì<br />

U<br />

Cmax<br />

.<br />

U<br />

R max<br />

với f = x fc . Biết hệ số công suất của mạch khi f = f R<br />

C<br />

là 0,891.<br />

Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 1,23 B. 1,707. C. 1,866. D. 1,225.<br />

Câu 18. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />

(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

Khi f = f L<br />

thì<br />

U<br />

Lmax<br />

2<br />

CR < 2L. Khi f = f C<br />

thì<br />

. Biết f = 1,5fc.<br />

L<br />

Tìm hệ số công suất của mạch khi f = f C<br />

.<br />

A. 0,763. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,894.<br />

U<br />

Cmax<br />

.


Câu 19. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos2 ft,<br />

(U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

vào mạch nối tiếp RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

Khi f = f L<br />

thì<br />

U<br />

Lmax<br />

2<br />

CR < 2L. Khi f = f C<br />

thì<br />

. Biết f = 2,5fc.<br />

L<br />

Tìm hệ số công suất của mạch khi f = f C<br />

.<br />

A. 0,76. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,894.<br />

U<br />

Cmax<br />

.<br />

Câu 20. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f t<strong>hay</strong> đổi<br />

được vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br />

tiếp. Khi f = f<br />

0<br />

Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC<br />

U.<br />

Khi f = f0<br />

75 Hz thì<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm<br />

UL<br />

là 1/ 3. Hỏi f 0<br />

gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này<br />

A. 75 Hz, B. 16 Hz. C. 25 Hz. D. 180Hz.<br />

Câu 21. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f t<strong>hay</strong> đổi<br />

được vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br />

tiếp. Khi f = f<br />

0<br />

Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC<br />

U.<br />

Khi f = f0<br />

75 Hz thì<br />

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm<br />

là 1/<br />

UL<br />

U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này<br />

3. Khi f = 25 2 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 100 2 V. Điện áp hiệu<br />

dụng hai đầu mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 140 V. B. 130 V. C. 100 V. D. 180 V.<br />

Câu 22. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tần số dòng<br />

điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi f = f<br />

1<br />

thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng U . Khi<br />

max<br />

f = f<br />

2<br />

điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, lúc này điện áp hai đầu tụ là<br />

Hệ số công suất của mạch khi f = f<br />

1<br />

và f = f<br />

2<br />

gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,6. B. 0,8. C. 0,7. D. 0,9.<br />

2 U<br />

max<br />

/ 3.<br />

Câu 23. Đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), tần số dòng<br />

điện t<strong>hay</strong> đổi được. Khi f = f<br />

1<br />

thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng U . Khi<br />

max<br />

f = f điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, lúc này điện áp hai đầu tụ là xU . max<br />

Hệ<br />

2<br />

số công suất của mạch khi f = f<br />

1<br />

bằng 0,9. Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,6. B. 0,8. C. 0,7. D. 0,9.


Câu 24. Đặt điện áp u U 2 cost<br />

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây<br />

thuần cảm và<br />

2<br />

2L/C < R ), với tần số t<strong>hay</strong> đổi. Khi C<br />

thì U . C max<br />

Khi 0<br />

thì<br />

UC<br />

U.<br />

Chọn hệ thức đúng.<br />

A. / 2. 0<br />

B. 0 3. C. / 2. 0<br />

D. 0 2.<br />

C<br />

Câu 25. Đặt điện áp<br />

thuần cảm và<br />

C<br />

C<br />

u U 2 cost<br />

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây<br />

2<br />

2L/C < R ), với tần số t<strong>hay</strong> đổi. Khi L<br />

thì U . Lmax Khi 0<br />

thì<br />

C<br />

UL<br />

U.<br />

Chọn hệ thức đúng.<br />

A. / 2. 0<br />

B. 0 3. C. / 2. 0<br />

D. 0 2.<br />

C<br />

C<br />

C<br />

C<br />

Câu 26. Đặt điện áp<br />

u U 2 cost<br />

vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây<br />

thuần cảm và<br />

1<br />

2<br />

2L/C < R ), với tần số t<strong>hay</strong> đổi. Khi t<strong>hay</strong> đổi, UCmax 4 U / 7.<br />

hoặc <br />

2<br />

1 2 1 2<br />

2 1 2<br />

Khi<br />

thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất là k. Biết<br />

3 16 . Giá trị k gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 0,5. B. 0,65. C. 0,72. D. 0,96.<br />

Câu 27. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u 45 26 cost<br />

(V) với biến thiên vào hai đoạn<br />

2<br />

mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm 2L CR .<br />

T<strong>hay</strong> đổi cho đến khi tỉ số<br />

Z / Z 2 /11 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C cực đại. Xác dịnh giá trị cực đại<br />

L<br />

đó?<br />

C<br />

A. 200 V. B. 165 V. C. 172 V. D. 210 V.<br />

Câu 28. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R<br />

nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />

với<br />

2<br />

CR 2 L. Đặt vào AB một điện áp u U 2 cos t,<br />

U ổn định và t<strong>hay</strong> đổi.<br />

Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM<br />

C<br />

và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với dòng điện lần lượt là<br />

tan<br />

RL<br />

tan là:<br />

A. -0,5. B. 2. C. 1. D. -1.<br />

AB<br />

<br />

RL<br />

và . Giá trị<br />

Câu 29. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R<br />

nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C


với<br />

2<br />

CR 2 L. Đặt vào AB một điện áp u U 2 cos t,<br />

U ổn định và t<strong>hay</strong> đổi.<br />

AB<br />

Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM<br />

C<br />

và AB lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của tan là:<br />

A. 2 2. B. 0,5 2. C. 2,5. D. 3.<br />

Câu 30. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R<br />

nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L, đoạn MB chỉ <strong>có</strong> tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />

với<br />

2<br />

CR 2 L. Đặt vào AB một điện áp u U 2 cos t,<br />

U ổn định và t<strong>hay</strong> đổi.<br />

Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM<br />

C<br />

và AB lệch pha nhau là . Giá trị không thể là:<br />

A. 70 .<br />

B. 80 .<br />

C. 90 .<br />

D. 100 .<br />

Câu 31. Đặt điện áp<br />

AB<br />

u 200cos t<br />

(V), ( t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />

tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Khi<br />

<br />

2<br />

1<br />

thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và<br />

1<br />

cảm <strong>có</strong> cực đại U . Lmax Giá trị của U<br />

Lmax<br />

gần giá trị nào nhất sau đây:<br />

3<br />

điện áp hiệu dụng trên cuộn<br />

A. 126 V. B. 140 V. C. 190 V. D. 200 V.<br />

Câu 32. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (V), (f t<strong>hay</strong> đổi) vào vào hai đầu đoạn mạch AB<br />

mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trợ R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C và cuộn cảm thuần <strong>có</strong><br />

độ tự cảm L, (với<br />

2L<br />

R<br />

2<br />

C). M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi<br />

0<br />

f = f thì<br />

U c = U và lúc này dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là tan 0,75 .<br />

Khi<br />

f = f0<br />

45 Hz thì UL<br />

U . Tìm f để U<br />

AM<br />

không phụ thuộc R (nếu R t<strong>hay</strong> đổi).<br />

A. 50 Hz. B. 30 5 Hz. C. 75 Hz. D. 25 5 Hz.<br />

Câu 33. Đặt điện áp<br />

u U 2 cost<br />

(V) ( t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />

tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Khi<br />

<br />

2<br />

1<br />

thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và<br />

1<br />

3<br />

điện áp hiệu dụng trên cuộn<br />

cảm <strong>có</strong> cực đại U . Lmax Nếu ULmax 300 V thì U gần giá trị nào nhất sau đây:<br />

A. 126 V. B. 140 V. C. 190 V. D. 200 V.


Câu 34. Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần<br />

3<br />

cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L 6,25 / (H) và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C 10 / 4,8<br />

(F). Đặt vào<br />

hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> biểu thức u 200 2 cost<br />

<br />

(V) <strong>có</strong><br />

tần số góc t<strong>hay</strong> đổi được. T<strong>hay</strong> đổi , thấy rằng tồn tại 1 30 rad/s hoặc<br />

2 40 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây <strong>có</strong> giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu<br />

dụng cực đại hai đầu cuộn dây <strong>có</strong> giá trị gần với giá trị nào nhất?<br />

A. 140 V. B. 210 V. C. 207 V. D. 270 V.<br />

Câu 35. Đặt điện áp<br />

u 100 2 cost<br />

(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch<br />

mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi 1<br />

thì U 100<br />

V và khi 2 10 1/ 7 thì UC<br />

100 V. Nếu mắc vôn kế <strong>có</strong> điện trở rất lớn vào hai<br />

đầu cuộn cảm thì số chỉ lớn nhất là<br />

A. 143 V. B. 200 V. C. 150 V. D. 181 V.<br />

Câu 36. Đặt điện áp<br />

u 100 2 cost<br />

(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai đầu đoạn mạch<br />

mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi 1<br />

thì U 100<br />

V và khi 2 5 1/ 3 thì U 100 V. Nếu mắc vôn kế <strong>có</strong> điện trở rất lớn vào hai<br />

đầu tụ thì số chỉ lớn nhất là<br />

C<br />

A. 100 V. B. 200 V. C. 150 V. D. 181 V.<br />

Câu 37. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U cost<br />

(V) ( 0<br />

U<br />

0<br />

không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />

đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh 1<br />

thì<br />

U<br />

AN<br />

đạt cực đại. Khi 1 40 rad/s thì U<br />

MB<br />

đạt cực đại và lúc này hệ số công suất<br />

của mạch bằng 3/ 10. Chọn phương án đúng.<br />

A. 1 60 rad/s. B. 1 76 rad/s. C. 1 80 rad/s. D. 1 120 rad/s.<br />

L<br />

L<br />

Câu 38. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />

(V) ( 0<br />

U<br />

0<br />

không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />

đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho 1<br />


1<br />

40 rad/s thì U<br />

AN<br />

đạt cực đại U<br />

MB<br />

đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của<br />

mạch khi 1 40 rad/s bằng 2 2 / 3. Chọn phương án đúng.<br />

A. 1 60 rad/s. B. 1 76 rad/s. C. 1 80 rad/s. D. 1 120 rad/s.<br />

Câu 39. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U cost<br />

(V) ( 0<br />

U<br />

0<br />

không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />

đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C với<br />

để<br />

2<br />

3L<br />

2 CR .<br />

Điều chỉnh<br />

U<br />

AN<br />

đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,75. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96.<br />

Câu 40. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U cost<br />

(V) ( 0<br />

U<br />

0<br />

không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />

đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C với<br />

để<br />

U<br />

AN<br />

đạt cực đại, khi đó<br />

MB<br />

2<br />

3L<br />

2 CR .<br />

Điều chỉnh<br />

tan 0,5 / 2 . Lúc<br />

u lệch pha với i một góc <br />

này, hệ số công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 0,95. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96.<br />

Câu 41. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U cost<br />

(V) ( 0<br />

U<br />

0<br />

không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />

đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh để<br />

U<br />

MB<br />

đạt<br />

cực đại và hệ số công suất của mạch AB là cos Giá trị cos không thể bằng giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 0,93. B. 0,97. C. 0,95. D. 0,98.<br />

Câu 42. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U cost<br />

(V) ( 0<br />

U<br />

0<br />

không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi<br />

được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L,<br />

đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C (với R, L và C khác<br />

không và hữu hạn). Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 81 W. Điều<br />

chỉnh để<br />

U<br />

AN<br />

đạt cực đại và lúc này công suất của mạch AB là P. Giá trị không<br />

thể bằng giá trị nào sau đây?<br />

A. 73 W. B. 80 W. C. 70 W. D. 75 W.


Câu 43. Đặt điện áp u U 2 cos2<br />

ft (f t<strong>hay</strong> đổi được và U tỉ lệ với f) vào hai đầu<br />

đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi f = f<br />

1<br />

hoặc f = 4f<br />

1<br />

thì cường độ hiệu dụng qua mạch <strong>có</strong><br />

cùng giá trị. Khi f = 150 Hz thì cường độ hiệu dụng là cực đại. Giá trị của f 1<br />

gần giá<br />

trị nào nhất sau đây?<br />

A. 75 Hz. B. 60 Hz. C. 51 Hz. D. 109 Hz.<br />

Câu 44. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

vào đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

u U 2 cost<br />

, (U không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

để U khi đó U<br />

max<br />

10 30 V và U 30 5 V. Tính U.<br />

C max<br />

C<br />

RC<br />

CR<br />

2<br />

2 L.<br />

Điều chỉnh giá trị của <br />

A. 60 V. B. 80 V. C. 60 2 V. D. 15 10 V.<br />

Câu 45. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

vào đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm và<br />

u U 2 cost<br />

, (U không đổi còn t<strong>hay</strong> đổi được)<br />

CR<br />

để U khi đó U<br />

max<br />

50 V và U 30 V. Tính U.<br />

C max<br />

C<br />

LC<br />

2<br />

2 L.<br />

Điều chỉnh giá trị của <br />

A. 60 V. B. 10 21 V. C. 60 2 V. D. 15 10 V.<br />

Câu 46. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u 100 2 cost<br />

(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn<br />

mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa<br />

điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh để<br />

U<br />

AN<br />

đạt cực đại và giá<br />

trị cực đại đó bằng 200 V đồng thời lúc này cảm kháng của cuộn cảm bằng 5 . Điều<br />

chỉnh để<br />

U<br />

AM<br />

đạt cực đại thì lúc này cảm kháng bằng<br />

A. 4,87 . B. 3, 42 . C. 5,13 .<br />

D. 5, 27 .<br />

Câu 47. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u 120 2 cost<br />

(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn<br />

mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa<br />

điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Điều chỉnh để<br />

U<br />

AN<br />

đạt cực đại và giá<br />

trị cực đại đó bằng 72 5 V đồng thời lúc này cảm kháng của cuộn cảm bằng 15 .<br />

Điều chỉnh để<br />

U<br />

MB<br />

đạt cực đại thì lúc này cảm kháng bằng<br />

A. 5,625 . B. 10 .<br />

C. 40 .<br />

D. 30 .<br />

Câu 48. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cos2<br />

ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />

cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />

2<br />

2 L R C.<br />

Khi f = f<br />

1<br />

thì<br />

UC<br />

U và tiêu thụ công


suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f<br />

2<br />

= f1 100 Hz thì U1 U.<br />

Khi f = f L<br />

thì<br />

U<br />

Lmax<br />

và hệ số công suất lúc này là bao nhiêu?<br />

A. 0,5. B. 0,632. C. 0,686. D. 0,867.<br />

Câu 49. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cos2<br />

ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />

cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />

Hz thì<br />

UL<br />

giá trị nào sau đây?<br />

2<br />

2 L R C.<br />

Khi f = f<br />

0<br />

thì<br />

UC<br />

U . Khi f = f0<br />

50<br />

U và hệ số công suất của mạch AB lúc này là 1/ 3. Giá trị f<br />

0<br />

gần nhất<br />

A. 80 Hz. B. 50 Hz. C. 15 Hz. D. 11 Hz.<br />

Câu 50. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cos2<br />

ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />

cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />

Hz thì<br />

UL<br />

trị nào sau đây?<br />

2<br />

2 L R C.<br />

Khi f = f<br />

0<br />

thì<br />

UC<br />

U . Khi f = f0<br />

60<br />

U và hệ số công suất của mạch AB lúc này là 0,68. Giá trị f 0<br />

gần nhất giá<br />

A. 23 Hz. B. 50 Hz. C. 15 Hz. D. 11 Hz.<br />

Câu 51. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U 2 cos2<br />

ft (V) (f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu đoạn<br />

mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L <strong>có</strong> độ tự<br />

cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, với<br />

f = f<br />

2<br />

= f0 30 Hz thì UC<br />

2<br />

2 L R C.<br />

Khi f = f<br />

1<br />

= f<br />

0<br />

thì<br />

UL<br />

U<br />

. Khi<br />

U và hệ số công suất của mạch AB lúc này là 0,8. Khi<br />

f = 10 Hz thì U<br />

R<br />

8 97 V. Giá trị U gần nhất giá trị nào sau đây?<br />

A. 140 V. B. 130 V. C. 150 V. D. 190 V.<br />

Câu 52. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

u U cost<br />

(V) (trong đó 0<br />

U<br />

0<br />

<strong>có</strong> giá trị không đổi, <br />

t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần<br />

cảm L, tụ cảm C mắc nối tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điều chỉnh <br />

để điện áp hiệu dụng trên tụ <strong>có</strong> giá trị cực đại, khi đó u<br />

AN<br />

lệch pha 1,249 rad so với<br />

u , AB<br />

công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200 W. Khi điều chỉnh để công suất tiêu<br />

thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng:<br />

A. 203 W. B. 250 W. C. 400 W. D. 4046 W.


Câu 53. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U cost<br />

(V), (trong đó 0<br />

U<br />

0<br />

<strong>có</strong> giá trị không đổi,<br />

t<strong>hay</strong> đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn<br />

dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện.<br />

Điều chỉnh để<br />

U<br />

C max<br />

, công suất tiêu thụ của mạch khi đó bằng 2/3 công suất cực đại<br />

mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu thụ và lúc này u<br />

AN<br />

A. sớm pha 0,45 so với u<br />

AB.<br />

B. trễ pha 0,45 so với u<br />

AB.<br />

C. sớm pha 0,39 so với u<br />

AB.<br />

D. trễ pha 0,39 so với u<br />

AB.<br />

Câu 54. Đặt điện áp<br />

u U 2 cos2<br />

ft (V) (U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi) vào hai đầu<br />

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />

tự cảm L (với<br />

2L<br />

2<br />

R C ). Khi<br />

0<br />

f = f thì<br />

U<br />

C max<br />

và mạch tiêu thụ công bằng 3/4 công<br />

suất cực đại mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu thụ; sau đó tăng tần số thêm 60 Hz thì<br />

2 2<br />

f = f<br />

1<br />

thì 4 f LC 1. Tính f. 1<br />

1<br />

A. 150 Hz. B. 50 3 Hz. C. 30 15 Hz. D. 90 Hz.<br />

U<br />

Lmax<br />

. Khi<br />

Câu 55. Đặt điện áp u U cos 2<br />

ft (V) ( 0<br />

U không đổi còn f t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai<br />

0<br />

đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm AM chứa cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L<br />

nối tiếp điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện <strong>có</strong> điện dung C. Khi f = f<br />

1<br />

và f = f<br />

2<br />

= 4f<br />

1<br />

thì mạch tiêu thụ cùng công suất và bằng 16/61 công suất cực đại mà mạch <strong>có</strong> thể tiêu<br />

thụ. Khi f = f0<br />

100 3 Hz thì mạch cộng hưởng. Khi f = f<br />

3<br />

và f = f<br />

4<br />

= 4f<br />

3<br />

thì điện áp<br />

hiệu dụng trên đoạn AM <strong>có</strong> cùng giá trị. Giá trị f 3<br />

gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 50 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 180 Hz.<br />

Câu 56. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 200 2 cos t<br />

<br />

(V) ( t<strong>hay</strong> đổi được) vào hai<br />

đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, cuộn dây<br />

thuần cảm <strong>có</strong> độ tự cảm L sao cho<br />

2L<br />

2<br />

R C . Lần lượt 0<br />

và 1,50<br />

thì điện áp<br />

hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi 1<br />

và 2<br />

thì<br />

điện áp hiệu dụng trên L cùng bằng U<br />

1<br />

. Nếu 1 / 2 2 / 1<br />

3,18 thì U<br />

1<br />

gần giá trị<br />

nào nhất sau đây?<br />

A. 250 V. B. 220 V. C. 180 V. D. 240 V.


Câu 1. Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

U<br />

Cmax<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

UC<br />

là cạnh huyền với U và<br />

L<br />

U là hai cạnh góc<br />

vuông, tức là:<br />

2 2 2 U<br />

2 2 2 3<br />

C max 1,25 U<br />

U U R UL UC<br />

UC max<br />

U U L<br />

U<br />

L<br />

0,75U U<br />

R<br />

U<br />

2<br />

U R<br />

R 3<br />

cos<br />

Chọn B.<br />

Z U 2<br />

Câu 2. Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

U<br />

Cmax<br />

UC<br />

là cạnh huyền với U và<br />

L<br />

U là hai cạnh góc<br />

vuông, tức là:<br />

2 2 2 U<br />

2 2 2 3<br />

C max 1,25 U<br />

U U R UL UC<br />

UC max<br />

U U L<br />

U<br />

L<br />

0,75U U<br />

R<br />

U<br />

2<br />

R U<br />

R<br />

0,5U<br />

3 2<br />

cos<br />

AM<br />

<br />

7<br />

<br />

0,5 3 0,75<br />

<br />

2 2 2 2 2<br />

R Z 2<br />

L<br />

U<br />

R<br />

U<br />

L U U<br />

Chọn A.<br />

Câu 3. Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

UC<br />

max<br />

L “tồ”:<br />

2 2<br />

L R R<br />

ZL Z<br />

ZLZC<br />

<br />

C 2 2<br />

2<br />

2 R 2 2 2 2 2<br />

ZL ZLZC ZL 2ZLZC ZL R 0 ZL 2ZLZC Z<br />

RL<br />

0<br />

2<br />

150 ( )<br />

2 2 2 2<br />

UL<br />

V<br />

U<br />

L<br />

2U CU L<br />

U RL<br />

0 U<br />

L<br />

2.250. U<br />

L<br />

21.50 0 <br />

U L<br />

350 ( V ) U<br />

2 2 2 2 2 2<br />

T<strong>hay</strong> U 150 ( V)<br />

vào U U U 50 .21 U<br />

150<br />

L<br />

RL R L R<br />

2<br />

U V U U U U V Chọn A.<br />

2<br />

R<br />

100 3 ( )<br />

R L C<br />

200 ( )<br />

Câu 4. Khi f t<strong>hay</strong> đổi để<br />

U<br />

RC max<br />

ta chuẩn hóa số liệu:<br />

<br />

2 2<br />

R ZL<br />

U<br />

U 100<br />

Z<br />

1<br />

max 2 2<br />

2<br />

200<br />

2<br />

L<br />

<br />

U RC<br />

U p <br />

U<br />

R RC max <br />

<br />

<br />

ZL<br />

ZC 1<br />

p<br />

3<br />

ZC<br />

p <br />

<br />

<br />

R p 1 2<br />

R p 2p<br />

2<br />

<br />

<br />

Chọn A.<br />

p2<br />

cos<br />

RC<br />

cos 0,82<br />

2 2<br />

RC<br />

R Z p 0,5<br />

3<br />

C<br />

RL<br />

Câu 5. Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi,<br />

R<br />

UC max ZL Z<br />

ZL ZLZC<br />

<br />

2<br />

2


2<br />

R<br />

ZC ZL ZL<br />

(u trễ hơn i nên 0 )<br />

2Z<br />

L<br />

2<br />

R <br />

ZL<br />

ZL<br />

<br />

Z Z Z 2ZL<br />

Z 1<br />

tan .tan <br />

L C . L . L<br />

RL<br />

<br />

<br />

. Gọi là độ lệch pha của<br />

R R R R 2<br />

u và u thì , trong đó, 0<br />

RL<br />

<br />

RL<br />

tan tan <br />

<br />

RL<br />

<br />

RL<br />

tan<br />

tan <br />

RL<br />

1<br />

tan<br />

tan<br />

RL<br />

và <br />

0.<br />

RL<br />

RL<br />

min<br />

2 tan tan 2.2 tan tan 2 2 tan 2 2 Chọn A.<br />

Câu 6.<br />

RL<br />

Khi<br />

U<br />

U RC tantanRC<br />

1<br />

<br />

U<br />

Lmax<br />

thì 2 2<br />

R ZC<br />

ZL<br />

R ZC<br />

ZL<br />

tanRC<br />

<br />

ZC<br />

R ZC<br />

R<br />

<br />

ZC<br />

ZC<br />

1<br />

tan arccos0,56 . 1<br />

<br />

<br />

R R tan arccos0,56<br />

<br />

1<br />

tanRL<br />

tan arccos0,56<br />

2,155<br />

<br />

tan arccos0,56<br />

<br />

<br />

<br />

1,1364 ( rad) cos<br />

0,42 Chọn D.<br />

RL<br />

RL<br />

Câu 7.<br />

Khi f t<strong>hay</strong> đổi UCmax ULmax<br />

và theo <strong>bài</strong> ra thì UCmax ULmax 1,5 U.<br />

Khi<br />

max<br />

f = f thì 2 2 2 UL<br />

1,5 U<br />

U<br />

Lmax U UC UC<br />

0,5 5U<br />

L<br />

2<br />

2<br />

R U<br />

R<br />

U R<br />

U U<br />

Lmax UC<br />

0,924U<br />

cos<br />

0,924 Chọn D.<br />

Z U<br />

Câu 8.<br />

U<br />

L<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi, UC<br />

max<br />

tan tanRL<br />

0,5 tan . 0,5<br />

U<br />

50 50 <br />

tan arctan cos<br />

0,2516 Chọn D.<br />

13 13 <br />

Câu 9.<br />

U<br />

L<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi, UC<br />

max<br />

tan tanRL<br />

0,5 tan . 0,5<br />

U<br />

R<br />

R


tan 1,25 arctan 1,25 cos<br />

0,625 Chọn C.<br />

<br />

Câu 10.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

U<br />

L<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi, UC<br />

max<br />

tan tanRL<br />

0,5 tan . 0,5<br />

U<br />

<br />

tan 5 arctan 5 cos<br />

0,196 Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

UL0,1UR<br />

ZL<br />

R n n <br />

<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

U<br />

C max<br />

thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

0,1 1 0,1 2 2 51<br />

R<br />

2n2 2.512<br />

cos<br />

0,196<br />

Chọn A.<br />

Câu 11.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

2 2 1 2.51 2 1 51<br />

2<br />

2 2 2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

n n <br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

U<br />

C max<br />

thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

<br />

UZC<br />

U<br />

5<br />

U C max 1,25 U<br />

UC<br />

max<br />

n<br />

2<br />

2 2<br />

1<br />

3<br />

R ZL<br />

Z<br />

n<br />

C<br />

<br />

<br />

5<br />

1<br />

Chọn D.<br />

ZL<br />

ZC<br />

1<br />

n 3 1 <br />

tan<br />

<br />

R 2n<br />

2 5 3 6<br />

<br />

2. 2<br />

<br />

3<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi, U<br />

Cmax<br />

UC<br />

là cạnh huyền và U và<br />

L<br />

<br />

tức là:<br />

2 2 2 U<br />

2 2<br />

2 3<br />

C max 1,25 U<br />

U U R UL UC<br />

UC max<br />

U U L<br />

U<br />

L<br />

0,75U U<br />

R<br />

U<br />

2<br />

R<br />

U là hai cạnh góc vuông,


ZL ZC U<br />

L<br />

UC<br />

1 <br />

tan<br />

Chọn D.<br />

R U 3 6<br />

R<br />

Câu 12.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

U<br />

C max<br />

thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

<br />

UZ<br />

U<br />

U<br />

n<br />

<br />

<br />

R<br />

2 2<br />

cos<br />

0,6<br />

2<br />

2<br />

R <br />

41<br />

Z <br />

1 n<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C<br />

1<br />

<br />

9<br />

C<br />

U C max 41 U/40<br />

C max<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

R Z 1 n<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C<br />

41<br />

9<br />

<br />

Chọn D.<br />

Câu 13.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

U<br />

Lmax<br />

thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

<br />

U<br />

U<br />

<br />

U Z n<br />

<br />

<br />

R<br />

2 2<br />

cos<br />

0,8<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

1 117 / 8<br />

<br />

R Z n<br />

L<br />

ZC<br />

max 8 /15<br />

max<br />

U C U<br />

C<br />

<br />

2<br />

2<br />

C<br />

2<br />

R Z n 1<br />

L<br />

ZC<br />

17<br />

8<br />

<br />

Chọn B.<br />

Câu 14.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi,<br />

ZL<br />

n<br />

<br />

U<br />

Lmax<br />

thì chuẩn hóa số liệu: ZC<br />

1<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

ZL<br />

ZC<br />

n1 n1<br />

tan<br />

0,5 n 1,5<br />

R 2n<br />

2 2<br />

1 1<br />

Mà n x 1,5 Chọn B.<br />

2<br />

RC 1<br />

1<br />

1<br />

2L<br />

2x<br />

Câu 15.


2 2<br />

L R R 2ZL<br />

R<br />

* Khi UC max<br />

ZL Z<br />

ZLZC ZC<br />

<br />

C 2 2 2Z<br />

2 2<br />

L<br />

Từ<br />

P 0,75P<br />

suy ra<br />

max<br />

<br />

U R<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2 2<br />

<br />

U R<br />

0,75<br />

R 0<br />

2 2<br />

R 3<br />

1 0,75 ZL<br />

<br />

2 L<br />

1,25<br />

2<br />

2 2<br />

2 ZLZC<br />

R<br />

5<br />

2<br />

2Z<br />

R<br />

R C<br />

L<br />

R <br />

R Z<br />

Z<br />

L<br />

<br />

C<br />

<br />

2Z<br />

<br />

<br />

2 3<br />

L <br />

2 2<br />

L R 2 R R 3<br />

* Khi U<br />

Lmax<br />

Z<br />

C<br />

Z<br />

1,25 R <br />

C 2 2 2<br />

ZC<br />

f1<br />

100 5<br />

* Từ đó suy ra: f1<br />

150 ( Hz)<br />

Chọn C.<br />

Z<br />

f 3<br />

Câu 16.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

C<br />

Áp dụng công thức độc “khi<br />

1<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

2<br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

1 2 tan ”, ta được:<br />

C<br />

<br />

2 2 3 178 3 178 <br />

1,225 1 2 tan tan arctan cos<br />

0,894<br />

80 <br />

80 <br />

<br />

Chọn D.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

2<br />

Áp dụng công thức độc “khi<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

cos <br />

2 <br />

2<br />

1 f / f 1 f / f<br />

2<br />

L C R C<br />

”,<br />

<strong>Các</strong>h 3:<br />

Ta được:<br />

2<br />

cos 0,894 <br />

1<br />

1,225<br />

2<br />

Chọn D.<br />

Đặt<br />

2<br />

2<br />

fR fL . f<br />

f <br />

C<br />

R<br />

2<br />

fL<br />

n n 1,225<br />

fC<br />

fC<br />

<br />

Khi f t<strong>hay</strong> đổi,<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

U<br />

Cmax<br />

ta chuẩn hóa: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2


R<br />

2 2<br />

cos<br />

0,894<br />

2<br />

2<br />

1n<br />

11,225<br />

<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

Câu 17.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

x<br />

Áp dụng công thức độc “khi<br />

2 2<br />

<br />

<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

1 2 tan arccos 0,891 x1, 2325 Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

2<br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

1 2 tan ”, ta được:<br />

C<br />

<br />

Áp dụng công thức độc “khi<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

cos <br />

2 <br />

2<br />

1 f / f 1 f / f<br />

2<br />

L C R C<br />

”,<br />

Ta được: 0,891 <br />

2<br />

2<br />

1<br />

x<br />

x 1,2326<br />

<br />

Câu 18.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Chọn A.<br />

được:<br />

Áp dụng công thức độc “khi<br />

<br />

<br />

L<br />

2<br />

1 2 tan .<br />

T<strong>hay</strong> số ta được:<br />

C<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

2<br />

<br />

<br />

R<br />

2<br />

1 2 tan ” và 2 CL R,<br />

ta<br />

C<br />

<br />

2 1 1<br />

1,5 1 2 tan tan arctan cos<br />

0,894<br />

2 2<br />

Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Áp dụng công thức độc “khi<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

cos <br />

2<br />

1 f /<br />

L<br />

f<br />

C<br />

”, ta được:<br />

2<br />

cos 0.894 <br />

11,5<br />

Chọn A.<br />

Câu 19.


Áp dụng công thức độc “khi<br />

U<br />

C max<br />

thì<br />

cos <br />

2<br />

1 f /<br />

L<br />

f<br />

C<br />

”, ta được:<br />

2<br />

cos 0,76 <br />

1<br />

2,5<br />

Chọn A.<br />

Câu 20.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

* Từ<br />

f<br />

f f<br />

1<br />

UL<br />

U<br />

0<br />

m f<br />

UC<br />

U<br />

f<br />

0<br />

* Khi<br />

U<br />

L<br />

<br />

Chuaån hoùa Z Z m R 2m<br />

1<br />

L<br />

U <br />

Z 1<br />

C<br />

2<br />

Z Z<br />

L C<br />

1 f<br />

1 75<br />

1 cos <br />

sin 1 1 <br />

Z m f f 3 f 75<br />

f 16,86 ( H z) Chọn B.<br />

0<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

0 0<br />

Gọi L<br />

và C<br />

lần lượt là giá trị của để<br />

Ta đã biết: 1/ (LC)<br />

L C<br />

(1).<br />

Từ đồ thị ta thấy:<br />

(3). T<strong>hay</strong> (2), (3) vào (1):<br />

U và U<br />

L max Cmax<br />

U U thì <br />

2 (2) và U U thì <br />

<br />

/ 2<br />

0 C 0 L<br />

C<br />

0<br />

1 <br />

0<br />

0<br />

<br />

150<br />

1<br />

2. <br />

150<br />

<br />

0 0 0<br />

2 LC LC (4)<br />

Khi 0<br />

thì cos 1/ 3 và U U <strong>hay</strong><br />

L<br />

L


UR<br />

1 U<br />

cos<br />

U <br />

R<br />

U 3 3 U 2 Z<br />

C<br />

C<br />

1<br />

<br />

1 <br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

2 2 2 U 3 Z<br />

L<br />

L<br />

LC<br />

0<br />

U U U U U 1<br />

U<br />

<br />

R L C C<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

(5)<br />

Từ (4), (5) suy ra: <br />

<br />

2 2<br />

150 1 <br />

577,15( rad / s )<br />

0 0 0<br />

<br />

0<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

577,15 150<br />

105,91( rad / s) f 0 16,86( H z) Chọn B.<br />

0 0<br />

2<br />

Câu 21.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

*Từ:<br />

f( UL<br />

U) f0<br />

f<br />

m 1<br />

f f<br />

( UC<br />

U) 0<br />

*Khi U<br />

L<br />

<br />

ChuÈn ho¸ ZL<br />

Z m R 2m<br />

1<br />

U <br />

ZC<br />

1<br />

Z Z 1 f 1 75<br />

<br />

2<br />

L C<br />

1 cos ' sin ' 1 1<br />

Z m f0 f 3 f0<br />

75<br />

f2 f0<br />

75 37,5 6 Hz<br />

<br />

<br />

<br />

R 2. 3 6 1 5 2 6<br />

<br />

<br />

f0<br />

37,5 6 75Hz<br />

<br />

<br />

m 3 6 ZC<br />

1 5 2 6R<br />

<br />

<br />

<br />

ZL<br />

3 6 3R<br />

<br />

<br />

ZC<br />

Z' C<br />

0,826R<br />

2 3 / 9<br />

*Khi f3 25 2Hz 2 3 f2<br />

/ 9 thì <br />

2 3 2<br />

Z '<br />

L<br />

ZL<br />

R<br />

9 3<br />

UZ '<br />

C<br />

U.0,826R<br />

U '<br />

C<br />

IZ '<br />

C<br />

0,816U<br />

2<br />

R Z ' ' 2 2<br />

LZ<br />

C<br />

2 2<br />

<br />

R <br />

R 0,826R<br />

<br />

3<br />

<br />

2 U U V Chọn D.<br />

<strong>Các</strong>h 2:


Gọi<br />

<br />

L<br />

và<br />

<br />

C<br />

lần lượt là giá trị của để U Lmax và U Cmax .<br />

Ta đã biết: <br />

L C<br />

=1/(LC) (1).<br />

Từ đồ thị ta thấy: U C = U thì 0 <br />

C<br />

2 (2) và U L = U thì ' 2<br />

0<br />

<br />

L<br />

(3).<br />

T<strong>hay</strong> (2), (3) vào (1):<br />

' 1 0 ' 0<br />

150 <br />

1<br />

' 0<br />

2 '<br />

0 ' 0150<br />

(4)<br />

2 LC LC<br />

Khi ' 0<br />

thì cos 1/ 3 và U L = U <strong>hay</strong><br />

U<br />

R<br />

1<br />

<br />

cos U U<br />

L<br />

3U R<br />

ZL<br />

R 3<br />

U 3<br />

<br />

<br />

<br />

2 2<br />

U U<br />

R<br />

U<br />

L<br />

UC UC U<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

ZC<br />

3 2<br />

3 2 <br />

2 1<br />

1 Z<br />

C<br />

3 Z<br />

' LC<br />

(5)<br />

L<br />

2<br />

0<br />

2<br />

Từ (4), (5) suy ra: ' ' 150 ' 1 ' rad<br />

/ s<br />

'<br />

f <br />

2<br />

0<br />

'<br />

0<br />

Hz .<br />

Khi f 25 2 Hz<br />

Lúc này: U<br />

<br />

0<br />

C<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

3 <br />

<br />

0 0 0 0<br />

<br />

Z<br />

L<br />

R 3<br />

f ' / 2,6 <br />

Z '<br />

L<br />

<br />

2,6 2,6<br />

<br />

Z '<br />

C<br />

2,6ZC<br />

2,6 3 2 R<br />

<br />

UZ '<br />

C<br />

2<br />

R Z<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

<br />

' ' 2<br />

<br />

, t<strong>hay</strong> số vào ta được:<br />

U.2,6 3 2 R<br />

100 2 U 173,3V<br />

Chọn D.<br />

2<br />

<br />

2 3R<br />

<br />

R 2,6<br />

3 2 R<br />

2,6<br />

<br />

Câu 22.<br />

R


<strong>Các</strong>h 1:<br />

Khi f t<strong>hay</strong> đổi để U Lmax hoặc U Cmax thì hệ số công suất của mạch bằng nhau và bằng :<br />

cos<br />

2<br />

1 n<br />

với f ULmax<br />

<br />

n <br />

f<br />

<br />

UCmax<br />

<br />

ZL<br />

n ZL<br />

U<br />

Lmax<br />

Khi U Lmax ta chuẩn hoá: n 1,5<br />

ZC 1 ZC UC<br />

2<br />

cos 0,894 Chọn D.<br />

11,5<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

*Ta lưu ý:<br />

<br />

1 Z<br />

<br />

Z<br />

<br />

<br />

L2 C1<br />

1 2 <br />

cos1 cos2<br />

LC ZC2 ZL<br />

1<br />

*Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi: U Lmax = U Cmax = U max<br />

*Khi f = f 2 :<br />

U I Z U<br />

<br />

<br />

2<br />

U I Z U<br />

<br />

3<br />

L 2 L2<br />

max<br />

C 2 C 2 max<br />

Z<br />

2<br />

Z<br />

3<br />

C2 L2<br />

(1)<br />

2 2<br />

Mặt khác: U Lmax C 2<br />

t L R R<br />

C2 ZL2ZC2<br />

(2)<br />

C 2 2<br />

*Từ (1) và (2) suy ra Z L2 = 1,5R và Z C2 = R<br />

Do đó:<br />

R<br />

R 2<br />

cos 2<br />

0,894 <br />

R Z Z R R R 5<br />

1,5<br />

<br />

2 2 2<br />

2<br />

<br />

L2 <br />

C2<br />

<br />

Chọn D.<br />

Câu 23.<br />

Khi f t<strong>hay</strong> đổi để U Lmax hoặc U Cmax thì hệ số công suất của mạch bằng nhau và bằng:<br />

cos<br />

2 f<br />

ULmax<br />

<br />

với n . T<strong>hay</strong> số::<br />

1<br />

n f<br />

<br />

UCmax<br />

<br />

2 119<br />

0,9 n <br />

1<br />

n 81<br />

Khi U Lmax ta chuẩn hoá:<br />

1<br />

x 0,68 Chọn C<br />

n<br />

Câu 24.<br />

ZL<br />

n ZL<br />

U<br />

Lmax<br />

1<br />

n <br />

ZC 1<br />

ZC UC<br />

x<br />

2<br />

L R<br />

Ta thấy U Cmax khi Z L = Z r C<br />

L (1)<br />

C 2


1 2<br />

1 <br />

Nếu U C = U thì Z C = Z <strong>hay</strong> R 0L<br />

<br />

0C<br />

0C<br />

L L R<br />

2 C 2<br />

2<br />

0<br />

(2)<br />

Câu 25.<br />

Từ (1) và (2) suy ra: / 2<br />

C<br />

0 Chọn A.<br />

2<br />

2<br />

1<br />

Ta thấy U Lmax khi Z C = Z r L R<br />

C<br />

C<br />

2<br />

L<br />

(1)<br />

Nếu U L = U thì Z L = Z <strong>hay</strong><br />

2<br />

1 <br />

0L R 0L<br />

<br />

0C<br />

<br />

2<br />

1<br />

( L R<br />

2<br />

C<br />

C<br />

2<br />

0<br />

2<br />

(2)<br />

Câu 26.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Từ (1) và (2) suy ra / 2<br />

L<br />

0 Chọn D<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi thì U Lmax = U<br />

U<br />

4 / 7 4<br />

U<br />

Cmax<br />

Cmax U<br />

n <br />

2<br />

1<br />

n<br />

3<br />

2<br />

1 R C 1<br />

L<br />

Mà n Z<br />

2<br />

L1ZC1<br />

2R<br />

RC 2L 4<br />

C<br />

1<br />

2L<br />

Khi 1<br />

hoặc 2<br />

( 1 <br />

2)<br />

thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất là k nên:<br />

1 2<br />

3 16 .<br />

.Mà 2<br />

1 2 1 2 2 1<br />

2<br />

(1)<br />

<br />

1<br />

LC<br />

Suy ra:<br />

2 1<br />

1 ZC1 3ZL<br />

1<br />

(2)<br />

LC<br />

2 2<br />

Từ (1) và (2) suy ra: ZL<br />

1<br />

R , ZC1<br />

3R<br />

3 3<br />

R<br />

cos Chọn A.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

1<br />

<br />

2<br />

R ZL<br />

1ZC1<br />

Từ 2<br />

1 2 1 2 2 1<br />

<br />

3 16 . (1).<br />

2


1<br />

Khi 1<br />

hoặc 2<br />

( 1 <br />

2)<br />

thì mạch <strong>có</strong> cùng hệ số công suất nên: 1 2<br />

(2).<br />

LC<br />

Từ (1) và (2) suy ra: ZC1 3ZL<br />

1<br />

(3)<br />

Ta đã biết: U Cmax = U<br />

L<br />

C<br />

RZ<br />

r<br />

U<br />

Z Z<br />

R Z Z<br />

L1 C1<br />

L1 C1<br />

R<br />

<br />

4<br />

2<br />

Mà U Cmax 4U<br />

7<br />

và Z C1 = 3Z L1 nên:<br />

2<br />

4 3ZL<br />

1<br />

ĐÆt RxZ 4 3<br />

U U LI<br />

x 1,225<br />

2 2<br />

7 7<br />

2 R x 3<br />

0,25x<br />

R 3ZL<br />

1<br />

<br />

4<br />

Hệ số công suất:<br />

Chọn A.<br />

Câu 27.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

R<br />

1,225<br />

k 0,5225<br />

R Z Z<br />

1,225 1 3<br />

2 2 2<br />

2<br />

L1 C1<br />

<br />

ZC<br />

n ZC<br />

Khi U Cmax ta chuẩn hoá: n 5,5<br />

ZL<br />

1 Z<br />

L<br />

U 45 13<br />

UCmax<br />

U<br />

Lmax<br />

V<br />

Chọn B.<br />

2 2<br />

1n 15,5<br />

<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

<br />

2 2<br />

L R R<br />

U Cmax<br />

ZL Zt ZLZC<br />

(1)<br />

<br />

C 2 2<br />

<br />

Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi:<br />

L<br />

<br />

C<br />

ZZ<br />

L C<br />

UCmax<br />

U<br />

Lmax<br />

U U<br />

<br />

L R R<br />

<br />

R R Z<br />

LZC<br />

<br />

<br />

C 4 4<br />

T<strong>hay</strong> Z L = 2Z C /11 vào (1) suy ra R = 6Z C /11.<br />

T<strong>hay</strong> các kết quả vào (2):<br />

2 2<br />

2ZC<br />

Z<br />

ZZ<br />

C<br />

L C<br />

U 45 13. 11<br />

Cmax<br />

U 165V<br />

Chọn B.<br />

2 2 2<br />

R<br />

R Z<br />

6ZC 2ZC 6 ZC<br />

LZC <br />

ZC<br />

<br />

4 <br />

11 11 11<br />

4<br />

Câu 28.<br />

(2)


<strong>Các</strong>h 1:<br />

ZC<br />

n<br />

<br />

Khi U Cmax ta chuẩn hoá: Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

Z 11<br />

L<br />

ZL<br />

Z n<br />

C<br />

tan RL<br />

tan 0,5<br />

Chọn A.<br />

R R 2n<br />

2<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

R<br />

Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi, U C = max L r L ZZ<br />

L C<br />

<br />

2<br />

2<br />

R<br />

ZC ZL ZL<br />

(u trễ hơn i nên 0 )<br />

2Z<br />

L<br />

<br />

2<br />

R <br />

ZL<br />

ZL<br />

<br />

Z 2<br />

L<br />

ZC Z Z<br />

L L ZL<br />

1<br />

tan RL<br />

tan . <br />

<br />

. Chọn A.<br />

R R R R 2<br />

Câu 29.<br />

<br />

2<br />

Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi, U C = max <br />

ZZ<br />

L r L L C<br />

R<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R<br />

ZC ZL ZL<br />

(u trễ hơn i nên 0 )<br />

2Z<br />

L<br />

2<br />

R <br />

ZL<br />

ZL<br />

<br />

Z 2<br />

L<br />

ZC Z Z<br />

L L ZL<br />

1<br />

tan RL<br />

tan . <br />

<br />

. .Gọi là độ lệch pha của U RL và<br />

R R R R 2<br />

U thì a ) , trong đó, 0 và .<br />

RL<br />

tan RL<br />

tan<br />

tan =tan<br />

RL<br />

<br />

<br />

1 tan .tan <br />

RL<br />

RL<br />

RL RL<br />

min<br />

2 tan tan tan .tan 2 tan 2 2<br />

Chọn A.<br />

Câu 30.<br />

RL<br />

Khi tần số t<strong>hay</strong> đổi, U C = max <br />

ZZ<br />

L r L L C<br />

R<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R<br />

ZC ZL ZL<br />

(u trễ hơn i nên 0 )<br />

2Z<br />

L


2<br />

R <br />

ZL<br />

ZL<br />

<br />

Z 2<br />

L<br />

ZC Z Z<br />

L L ZL<br />

1<br />

tan RL<br />

tan . <br />

<br />

. .Gọi là độ lệch pha của U RL và<br />

R R R R 2<br />

U thì a ) , trong đó, 0 và .<br />

RL<br />

tan RL<br />

tan<br />

tan =tan<br />

RL<br />

<br />

<br />

1 tan .tan <br />

RL<br />

RL<br />

RL RL<br />

min<br />

2 tan tan tan .tan 2 tan 2 2<br />

<br />

0<br />

min 70,5 Chọn A.<br />

Câu 31.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

Khi U Cmax ta chuẩn hoá: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

U 100 2<br />

U<br />

Lmax<br />

UCmax<br />

V<br />

Chọn C.<br />

2 2<br />

1n 11,5<br />

<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Áp dụng công thức: U 189,7<br />

V<br />

Câu 32.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

C,<br />

Lmax<br />

U<br />

RL<br />

100 2<br />

2 2<br />

2 <br />

C<br />

1 1<br />

<br />

<br />

3<br />

L <br />

2 2<br />

*Khi f = f 0 thì U C = U nên Z R Z Z <br />

(Đã đặt R = xZ L ).<br />

Z<br />

ZL<br />

ZC<br />

tan <br />

R<br />

L<br />

Z<br />

2 2<br />

L<br />

2 R<br />

1<br />

2 C<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

R ZL<br />

x 1<br />

ZC<br />

Z<br />

2ZL<br />

2<br />

C L C<br />

L<br />

2<br />

x 1<br />

Z<br />

2<br />

xZ<br />

2<br />

2 1<br />

x R LC L <br />

L<br />

(2)<br />

2<br />

*Khi f = f 0 + 45 thì U L = U nên 2<br />

L<br />

L<br />

2 2 2 L 2<br />

Z '<br />

L<br />

R Z '<br />

L<br />

Z '<br />

C<br />

Z '<br />

C<br />

2 R (3).<br />

C<br />

L


Từ (1) và (3) Z<br />

Z'<br />

(4) .T<strong>hay</strong> (4) vào (2):<br />

L<br />

C<br />

1 1<br />

Z C<br />

2,5 Z ' C<br />

2,5. f0<br />

30 Hz.<br />

2<br />

f<br />

2<br />

f 45<br />

<br />

<br />

0 0<br />

T<strong>hay</strong> f 0 = 30 Hz vào (2), ta được 2<br />

<br />

1 2,5.100L<br />

1 2,5. 60<br />

(5)<br />

60<br />

C<br />

LC<br />

2 2<br />

R ZC<br />

1<br />

* U<br />

AM<br />

IZRC U R Z 2 0,5<br />

2<br />

2<br />

2<br />

L<br />

ZC<br />

f<br />

R Z Z<br />

LC<br />

<br />

L<br />

T<strong>hay</strong> (5) vào (6): 0,52<br />

f 2 2,560 2<br />

f 30 5 Hz<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Dựa vào kết quả đẹp: “Khi t<strong>hay</strong> đổi để:<br />

C<br />

<br />

Chọn B<br />

*U L = U, chuẩn hoá: Z C = 1, Z L = m, R =. 2m 1<br />

*U C = U, chuẩn hoá: Z L = 1, Z C = m, R = 2m 1”<br />

Áp dụng vào <strong>bài</strong> toán:<br />

Khi f = f 0 thì U C = U chuẩn hoá:Z L = 1, Z C = m, R = 2m 1<br />

Z 1<br />

2,5<br />

L<br />

ZC m m<br />

<br />

tan 0,75<br />

<br />

R<br />

2m<br />

1<br />

m<br />

0,625 1 lo¹i<br />

Khi f = f 0 + 45 Hz thì U L = U chuẩn hoá: Z‟ C = 1, Z‟ L = m, R =. 2m 1<br />

Z<br />

'<br />

L<br />

f0<br />

45<br />

m 2,5 f0<br />

30Hz<br />

Z f0<br />

<br />

1 1<br />

Z '<br />

L<br />

ZC<br />

2<br />

f 45 L f 45<br />

f<br />

<br />

0 0 0<br />

2<br />

fC<br />

0 2<br />

LC<br />

2 2<br />

R ZC<br />

1<br />

Từ U AM = IZ RC = U R Z 2 2 2<br />

2<br />

2<br />

L<br />

ZC<br />

fL <br />

R Z Z<br />

2 fC<br />

<br />

L<br />

C<br />

<br />

1<br />

f 2 2 f0 45 f0<br />

230 4530 30 5 Hz<br />

Chọn B.<br />

2<br />

LC<br />

Câu 33.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

ZC<br />

1<br />

<br />

Khi U Lmax ta chuẩn hoá: ZL<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

<br />

2<br />

(6)


U<br />

U<br />

U Lmax<br />

UCmax<br />

U 223,6 V<br />

Chọn D.<br />

2 2<br />

1n <br />

11,5<br />

<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

<br />

<br />

C<br />

U <br />

Áp dụng công thức: <br />

L<br />

U <br />

<br />

C,<br />

Lmax <br />

2 2<br />

2 U <br />

U<br />

V<br />

3 300 <br />

2<br />

<br />

2<br />

.<br />

1<br />

Câu 34.<br />

Tính: Z L1 = 187,5 ; Z C1 = 160 ; Z L2 = 250 ; Z C2 = 120 .<br />

Z<br />

Từ U L1 = U<br />

L1 L2<br />

L2 <br />

<br />

2 2<br />

R Z Z R Z Z <br />

2 2<br />

C 2 C1 L2 C 2<br />

R 2<br />

L<br />

1 1<br />

Tính: n 1,5<br />

2 2 3<br />

C<br />

RC 100 .2.10<br />

1<br />

1<br />

2L<br />

2.6,25.4,8<br />

U 200<br />

ULmax<br />

268,33V<br />

Chọn D<br />

1<br />

11,5<br />

Câu 35.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi:<br />

2 2<br />

n <br />

<br />

Z<br />

1) U Lmax khi<br />

1<br />

L<br />

<br />

CZ r<br />

ZC<br />

1<br />

<br />

chuẩn hoá ZL<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

U<br />

Lmax<br />

<br />

U<br />

1<br />

2<br />

n <br />

Zr<br />

2) U Cmax khi L<br />

<br />

L<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

chuẩn hoá ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

U<br />

Cmax<br />

<br />

U<br />

1<br />

2<br />

n <br />

L<br />

1<br />

Với n 1<br />

2<br />

C<br />

RC<br />

1<br />

2L<br />

3) U L = U khi <br />

1<br />

L<br />

2<br />

4) U C = U khi 2 <br />

C<br />

2


2 U 100<br />

1,4 143<br />

Chọn A.<br />

L 1<br />

n U<br />

Lmax<br />

V<br />

<br />

2 2<br />

C 2<br />

/ 2 1n 11,4<br />

<br />

Câu 36.<br />

Khi t<strong>hay</strong> đổi:<br />

<br />

<br />

1) U Lmax khi<br />

ZL<br />

n<br />

1<br />

<br />

L<br />

chuẩn hoá ZC<br />

1<br />

CZ r <br />

R<br />

2n<br />

2<br />

U<br />

Lmax<br />

<br />

U<br />

1<br />

2<br />

n <br />

Zr<br />

2) U Cmax khi L<br />

<br />

L<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

chuẩn hoá ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

U<br />

Cmax<br />

<br />

U<br />

1<br />

2<br />

n <br />

L<br />

1<br />

Với n 1<br />

2<br />

C<br />

RC<br />

1<br />

2L<br />

3) U L = U khi <br />

1<br />

L<br />

2<br />

4) U C = U khi 2 <br />

C<br />

2<br />

2 U 100<br />

Chọn D.<br />

L 1<br />

n 1,2 UCmax<br />

181 V<br />

<br />

2 2<br />

C 2<br />

/ 2 1n 11,2<br />

<br />

Câu 37.<br />

ZL<br />

1<br />

<br />

Khi U MB = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

p<br />

<br />

R p 2p<br />

2<br />

R<br />

1 3 1 p 3<br />

cos <br />

2<br />

<br />

R Z 2 p 1 10 p 1 p 1,5<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C 1 1<br />

<br />

2 2<br />

2p<br />

2p<br />

<br />

<br />

1<br />

<br />

3 <br />

1 60 rad<br />

/ s<br />

RC<br />

1<br />

nên <br />

1<br />

40<br />

<br />

1<br />

1,5 120 rad<br />

/<br />

RL<br />

1<br />

Theo đề: p <br />

Câu 38.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

40<br />

1<br />

1<br />

s<br />

<br />

<br />

Chọn A,D


ZL<br />

1<br />

<br />

Khi U MB = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

p<br />

<br />

R p 2p<br />

2<br />

R<br />

1 2 2 1<br />

cos p 2<br />

2<br />

R Z 2 p 1 3 p 1<br />

L<br />

Z<br />

<br />

<br />

C 1 1<br />

2 2<br />

2p<br />

2p<br />

RL<br />

1<br />

Theo đề: p <br />

Câu 39.<br />

nên 2 1<br />

<br />

1<br />

80 rad / s<br />

40<br />

RC<br />

1<br />

<br />

Chọn C.<br />

<br />

<br />

1 1 2 1 1 2.1,5 1,5<br />

RC<br />

2<br />

L <br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

Đặt 1 1<br />

RL<br />

RC<br />

p <br />

<br />

ZL<br />

p<br />

<br />

Khi U AN = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

1<br />

<br />

R p 2p<br />

2<br />

R<br />

1 1<br />

cos 0,95 Chọn A.<br />

2<br />

R Z 2 p 1 1,5 1<br />

L<br />

Z<br />

<br />

<br />

C 1 1<br />

2 2<br />

2 p 2.1,5<br />

Câu 40.<br />

<br />

<br />

1 1 2 1 1 2.1,5 1,5<br />

RC<br />

2<br />

L <br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

Đặt 1 1<br />

RL<br />

RC<br />

p <br />

<br />

ZL<br />

p<br />

<br />

Khi U AN = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

1<br />

<br />

R p 2p<br />

2<br />

ZC<br />

1 0,5<br />

tan MB<br />

p 2<br />

R p 2 p<br />

2 2<br />

<br />

<br />

R<br />

1 1 Chọn A.<br />

<br />

cos 0,94<br />

2<br />

R Z 2 p 1 2 1<br />

L<br />

Z<br />

<br />

<br />

C 1 1<br />

2 2<br />

<br />

2 p 2.2<br />

Câu 41.<br />

ZL<br />

1<br />

<br />

Khi U MB = U RC = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

p<br />

<br />

R<br />

p 2p<br />

2<br />

1


R<br />

1 1 2 2<br />

cos 0,94<br />

2<br />

2<br />

2<br />

R Z p 1 1 2 3<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C 1 <br />

2 1 1 1<br />

2 p<br />

<br />

8<br />

<br />

p<br />

<br />

<br />

<br />

(Dấu bằng xảy ra khi p = 2!) Chọn A.<br />

Câu 42.<br />

ZL<br />

p<br />

<br />

Khi U AN = U RL = max, chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

1<br />

<br />

R p 2p<br />

2<br />

R<br />

2<br />

cos <br />

2<br />

2<br />

2<br />

R <br />

p<br />

Z 1<br />

1 2<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C <br />

2<br />

1<br />

1 1 8<br />

1 9<br />

2 p 1 1 1<br />

8<br />

<br />

p<br />

<br />

<br />

<br />

(Dấu bằng xảy ra khi p = 2!)<br />

2<br />

1 <br />

RL<br />

RC<br />

Hơn nữa, vì p 1 1 2 1 nên cos < 1.<br />

RC<br />

2 L <br />

<br />

<br />

Do đó, P P cos P P P<br />

9<br />

P 81 Chọn C<br />

Câu 43.<br />

2 8<br />

max max max<br />

Cường độ hiệu dụng (với U = k ):<br />

U k<br />

k / L<br />

I <br />

Z<br />

2 2<br />

2 1 1 1 L R 1 1<br />

R L <br />

2 1<br />

2 2 4 <br />

2 2<br />

C<br />

L C C 2 L<br />

<br />

Hàm kiểu tam thức đối với 1/ 2 nên:<br />

1 1 1 1 1 1 1 1 <br />

<br />

2 <br />

2 2 <br />

2 <br />

2 2 f1<br />

109,33Hz<br />

Chọn D.<br />

0 2 1 2 150 2 f1 16 f1<br />

<br />

Câu 44.<br />

1<br />

Với<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

<br />

C<br />

(để U Cmax ), sau khi chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2


ZC<br />

Un<br />

U C<br />

IZC<br />

U<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

R Z 1<br />

L<br />

Z<br />

n <br />

C<br />

2<br />

<br />

U<br />

RC<br />

n 2n2<br />

<br />

<br />

2 2 2<br />

<br />

R ZC<br />

n 2n2<br />

UC<br />

n<br />

<br />

U<br />

RC<br />

IZ<br />

RC<br />

U U<br />

2<br />

2 2<br />

R Z n 1<br />

L<br />

Z<br />

<br />

<br />

<br />

C<br />

2<br />

30 5 n 2n2<br />

n<br />

2<br />

<br />

10 30 n <br />

n<br />

1 1<br />

lo¹i<br />

2 2<br />

n 1 2 1<br />

U UC<br />

10 30 15 10 V<br />

Chọn D<br />

n<br />

2<br />

Câu 45.<br />

Với<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

<br />

C<br />

(để U Cmax ), sau khi chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

<br />

ZC<br />

Un<br />

U C<br />

IZC<br />

U<br />

<br />

2<br />

2 2<br />

R Z 1<br />

L<br />

Z<br />

n <br />

C<br />

<br />

U<br />

LC<br />

n 1<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

0 ZL<br />

ZC<br />

n 1<br />

UC<br />

n<br />

U LC<br />

IZ<br />

LC<br />

U U<br />

2<br />

2 2<br />

R Z 1<br />

L<br />

ZC<br />

n <br />

<br />

2 2<br />

30 n1 n 1 2,5 1<br />

n 2,5 U UC<br />

50 10 21V<br />

Chọn B.<br />

50 n<br />

n 2,5<br />

Câu 46.<br />

Ta dựa vào kết quả:<br />

<br />

U<br />

<br />

“Khi t<strong>hay</strong> đổi <br />

<br />

U<br />

<br />

T<strong>hay</strong> số:<br />

RLmax<br />

Lmax<br />

U<br />

p<br />

<br />

2<br />

RL<br />

<br />

<br />

1<br />

p<br />

LC<br />

U<br />

n<br />

<br />

2<br />

L<br />

<br />

1<br />

n<br />

LC<br />

với<br />

p <br />

1<br />

0,5 1,25 n ''<br />

100 2 2 1<br />

3<br />

6 3<br />

200 p 0,5 1,25 n n <br />

2<br />

1<br />

p 3 3<br />

11<br />

Z Z n n<br />

3<br />

6 3<br />

11<br />

L2<br />

L<br />

L2 ZL<br />

1<br />

5 5,13 <br />

Z 2<br />

L1<br />

RLZ p p<br />

3<br />

<br />

<br />

Chọn C


Câu 47.<br />

Ta dựa vào kết quả:<br />

<br />

U<br />

<br />

“Khi t<strong>hay</strong> đổi <br />

<br />

U<br />

<br />

RLmax<br />

RCmax<br />

U<br />

<br />

2<br />

RL<br />

<br />

1<br />

p<br />

U<br />

<br />

2<br />

RC<br />

<br />

1<br />

n<br />

p<br />

LC<br />

"<br />

n<br />

pLC<br />

120 ZL2<br />

RCL<br />

1<br />

T<strong>hay</strong> số: 72 5 p 1,5<br />

<br />

2<br />

1<br />

p <br />

ZL<br />

1<br />

RLL p<br />

1 1<br />

ZL2 ZL<br />

1<br />

15 10<br />

Chọn B.<br />

p 1,5<br />

Câu 48.<br />

n f2 f1100 *Từ m 1<br />

2 f f<br />

*Khi f = f 1 thì:<br />

1 1<br />

2 2<br />

U 2 U<br />

2<br />

P P <br />

0,75 cos ' 0,75 cos ' 0,75 sin ' 0,5<br />

<br />

R<br />

R<br />

<br />

<br />

ZC Z m ChuÈnÄho¸<br />

<br />

ZL ZC<br />

1<br />

UC<br />

U sin ' 1<br />

<br />

<br />

ZL<br />

1<br />

Z m<br />

3 1<br />

1<br />

1 0,5 <br />

m lo¹i<br />

2<br />

m <br />

m 2 n 2m<br />

4<br />

ZL<br />

n<br />

<br />

R<br />

*Khi f = f L thì U Lmax chuẩn hoá ZC<br />

1 cos <br />

2<br />

R ZL<br />

Z<br />

R<br />

2n2<br />

2n<br />

2 2.4 2<br />

cos Chọn B.<br />

2 2<br />

n 1 4 1<br />

Câu 49.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

*Từ<br />

n f<br />

f 50<br />

1<br />

2<br />

UL<br />

U<br />

0<br />

m f<br />

U<br />

U<br />

f<br />

0<br />

C <br />

2<br />

C<br />

*Khi U<br />

L<br />

ZL<br />

Z m<br />

ChuÈnďho¸<br />

<br />

U <br />

ZC<br />

1


2 2<br />

2 2 Z Z m<br />

1<br />

L C<br />

1 cos sin <br />

Z m <br />

1<br />

2 1<br />

2 m 1<br />

cos 1 1<br />

3<br />

<br />

<br />

1<br />

2 / 3<br />

1 1 <br />

3 m 1<br />

<br />

m <br />

1<br />

2 / 3<br />

1<br />

f<br />

50<br />

f<br />

50 25 6 11,24<br />

0<br />

<br />

0<br />

<br />

1<br />

2 / 3 f0<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Áp dụng công thức <strong>giải</strong> nhanh:<br />

50 1<br />

1 f0<br />

11,24<br />

Hz<br />

Chọn D.<br />

f 50 3<br />

0<br />

Câu 50.<br />

Áp dụng công thức <strong>giải</strong> nhanh:<br />

0<br />

f<br />

<br />

Hz<br />

2<br />

1 cos<br />

f0<br />

f <br />

f<br />

2<br />

1 cos<br />

f0<br />

f <br />

60<br />

2<br />

1 0,68 f0<br />

21,83Hz<br />

Chọn A.<br />

f 60<br />

<br />

Chọn D.<br />

Câu 51.<br />

*Từ<br />

f<br />

f<br />

1<br />

UL<br />

U<br />

0<br />

m f<br />

UC<br />

U<br />

f<br />

0<br />

<br />

f<br />

*Khi U<br />

C<br />

<br />

ChuÈnďho¸ ZC<br />

Z m R 2m<br />

1<br />

U <br />

ZL<br />

1<br />

2 ZL<br />

:<br />

ZC<br />

1 f<br />

1 cos sin 1 <br />

Z m f<br />

f2 f0<br />

30 20 Hz<br />

<br />

2 30<br />

R<br />

2.2,5 1 2<br />

1 0,8 f0<br />

50Hz<br />

<br />

f0<br />

m 2,5 ZL<br />

1 0,5R<br />

<br />

<br />

ZC<br />

2,5 1,25R<br />

<br />

Z '<br />

C<br />

2ZC<br />

2,5R<br />

<br />

*Khi f 3 = 10 Hz = f 2 /2 thì ZL<br />

Z' L<br />

0,25R<br />

2<br />

0


U. R U. R 4U<br />

U<br />

'<br />

R<br />

IR <br />

R Z Z R R R 97<br />

' ' 2 0,25 2,5 <br />

2<br />

2 2<br />

L C<br />

4U<br />

8 97 U<br />

194V<br />

Chọn D.<br />

97<br />

Câu 52.<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

*Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

ZL<br />

ZL<br />

Z<br />

<br />

tan AN<br />

tan AB<br />

tan1, 249 tan AN<br />

AB<br />

R R<br />

1 tan AN<br />

tan Z<br />

AB<br />

L<br />

ZL<br />

Z<br />

1<br />

R R<br />

Z 1,5<br />

CR<br />

n 2 n<br />

<br />

<br />

2<br />

R ZL ZL ZC<br />

<br />

<br />

21<br />

n<br />

3<br />

2<br />

0,5<br />

R 2 <br />

31<br />

2<br />

0,8<br />

<br />

1,5 1<br />

2<br />

2<br />

cos <br />

2<br />

2 <br />

R Z n 1<br />

L<br />

Z <br />

C<br />

*Áp dụng công thức:<br />

200<br />

400W<br />

2<br />

U 2 2<br />

P<br />

<br />

0,5<br />

P cos Pmax<br />

cos Pmax<br />

<br />

2 <br />

R<br />

cos 200 250W<br />

0,8<br />

Chọn B,C.<br />

Câu 53.<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

*Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

R<br />

2 2 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

PPmax<br />

cos <br />

cos <br />

2 2<br />

2 P<br />

n <br />

cos<br />

R Z n 1 <br />

<br />

P<br />

n 1 3<br />

L<br />

Z<br />

<br />

<br />

C<br />

max<br />

<br />

<br />

C<br />

C


ZL<br />

ZL<br />

ZC<br />

<br />

tan AN<br />

tan AB<br />

n 2<br />

tan AN<br />

AB<br />

R R <br />

1 tan AN<br />

tan Z<br />

AB<br />

L<br />

ZL<br />

ZC<br />

1<br />

n 1<br />

R R<br />

2 2<br />

tan AN AB<br />

2 1<br />

Chọn C.<br />

<br />

AN AB<br />

Câu 54.<br />

f<br />

U f0<br />

60<br />

Lmax<br />

*Từ n 1<br />

f f<br />

<br />

UCmax<br />

<br />

0<br />

Z<br />

L<br />

1<br />

<br />

*Khi t<strong>hay</strong> đổi để U Cmax thì chuẩn hoá số liệu: ZC<br />

n<br />

<br />

R<br />

2n<br />

2<br />

R<br />

2 2 3 5<br />

1 1 4 3<br />

2<br />

2<br />

2<br />

PPmax<br />

cos <br />

cos <br />

2 2<br />

2 P 3<br />

n <br />

cos<br />

R ZL<br />

ZC<br />

n <br />

<br />

Pmax<br />

4<br />

n<br />

5<br />

f0<br />

60<br />

f0 90Hz <br />

0 180 rad / s<br />

3<br />

f0<br />

<br />

<br />

ZL<br />

1 3 1 1<br />

LC f<br />

2<br />

2 1<br />

30 15 Hz<br />

<br />

<br />

ZC<br />

0<br />

5 180<br />

2<br />

LC<br />

Câu 55.<br />

2 f24<br />

f1<br />

*Theo <strong>bài</strong> ra: f f f f Hz<br />

1 2 0 f<br />

1<br />

0 <br />

100 3<br />

50 3<br />

<br />

Chọn C.<br />

f Z L Z C<br />

f 0 1 1<br />

0,5f 0 0,5 2<br />

xf 0 x 1/x<br />

4xf 0 4x 1/(4x)<br />

cos<br />

2<br />

<br />

R<br />

<br />

R<br />

1 2<br />

<br />

2<br />

0,5 2<br />

2 2 2<br />

Z AM R x<br />

<br />

2<br />

Z 3 2 1 <br />

R<br />

<br />

x<br />

<br />

x <br />

2 2 2<br />

Z AM R 16x<br />

<br />

Z 4 2 1 <br />

R 4x<br />

<br />

4x<br />

<br />

2<br />

*Từ<br />

2 16 2<br />

cos 1<br />

R <br />

61 5


2 2<br />

Z Z <br />

<br />

Z Z <br />

AM<br />

AM<br />

*Từ x 0,758 f 100 3.0,758 131,3<br />

Hz<br />

3 4<br />

Chọn B.<br />

Câu 56.<br />

L<br />

n 1,5<br />

C<br />

U<br />

*Tính <br />

U<br />

L1 U<br />

L2<br />

220,3 V<br />

.<br />

Chọn B.<br />

2<br />

1 1 <br />

2<br />

1,59<br />

1n<br />

<br />

<br />

2 2 1<br />

<br />

3<br />

CHỦ ĐỂ 14. MÁY <strong>ĐIỆN</strong><br />

Câu 1. Một vòng dây kín, phẳng <strong>có</strong> diện tích S đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ B<br />

vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho vòng dây quay một góc 180 0 xung quang một<br />

trục nằm trong mặt phẳng của nó thì trong vòng dây <strong>có</strong> một điện lượng Q di chuyển. Bỏ qua<br />

độ tự cảm của vòng dây. Nếu cho vòng dây quay đều xung quanh trục này với tốc độ góc<br />

không đổi thì cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây bằng bao nhiêu?<br />

A. 0,5Q . B. Q . C. 0,25Q . D. 2Q .<br />

Câu 2. Một máy phá điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha <strong>có</strong> công suất P = 4860 W, cung cấp điện để<br />

thắp sáng bình thường 66 bóng đèn dây tóc cùng loại 220 V 60 W mắc song song với nhau<br />

ở tại một nơi khác xa máy phát. Coi u cùng pha i, coi điện trở các đoạn dây nối các bóng với<br />

hai dây tải là rất nhỏ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát bằng<br />

A. 274 V. B. 254 V. C. 296 V. D. 270 V.<br />

Câu 3. Mạch RLC nối tiếp mắc vào máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha. Khi tốc độ quay của<br />

roto bằng n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là P và hệ số công suất của mạch là 0,5 2 .<br />

Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/s) thì công suất tiêu thụ là 4P. Khi tốc độ quay của roto<br />

là 3n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là:<br />

A. P 3 . B. 24P/13. C. 81P/29. D. 16P/7.<br />

Câu 4. Mạch RLC nối tiếp mắc vào máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha. Khi tốc độ quay của<br />

roto bằng n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là P và hệ số công suất của mạch là 0,5 2 .<br />

Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/s) thì công suất tiêu thụ là 4P. Khi tốc độ quay của roto<br />

là 3n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là:<br />

A. P 3 . B. 24P/13. C. 81P/29. D. 16P/7.<br />

Câu 5. Mạch RLC nối tiếp mắc vào máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha. Khi tốc độ quay của<br />

roto bằng n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là P và hệ số công suất của mạch là 0,5 2 .


Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/s) thì công suất tiêu thụ là 5P. Khi tốc độ quay của roto<br />

là 3n (vòng/s) thì công suất mạch tiêu thụ là:<br />

A. 3,8P. B. 24P/13. C. 81P/29. D. 16P/7.<br />

Câu 6. Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B<br />

mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm và tự điện dung C. Bỏ qua điện trở<br />

thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto máy phát <strong>có</strong> một cặp cực. Khi roto quay đều<br />

với vận tốc n 1 = 1120 vòng/phút thì dung kháng của tụ bằng R. Khi roto quay đều với tốc độ<br />

n 2 = 1344 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch<br />

cực đại thì roto quay đều với vận tốc bao nhiêu?<br />

A. 1500 vòng/phút. B. 2540 vòng/phút. C. 2688 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.<br />

Câu 7. Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B<br />

mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> L = 318 mH và tụ điện <strong>có</strong> C =<br />

31,8.10 -6 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết roto máu phát <strong>có</strong> 4 cặp<br />

cực. Khi roto quay đều tóc độ n 1 = 675 vòng/phút hoặc n 2 = 900 vòng / phút thì cường độ<br />

hiệu dụng qua mạch AB là như nhau. Điện trở R <strong>có</strong> giá trị gần giá trị nào nhất<br />

A. 26 . B. 100 . C. 60 . D. 198 .<br />

Câu 8. Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB<br />

gồm một bóng đèn <strong>có</strong> điện áp hiệu dụng định mức 200<br />

2 V. Bỏ qua điện trở các cuộn dây<br />

của máy phát. Roto của máy phát <strong>có</strong> 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vòng/phút. Stato <strong>có</strong><br />

2000 vòng dây. Xác định từ thông cực đại qua mỗi vòng dây, biết đèn sáng bình thường<br />

(lấy 2 = 10).<br />

A. 10 -4 Wb. B. . .10 -4 Wb.. C. 2 .10 -4 Wb. D. 2 .10 -4 Wb.<br />

Câu 9. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx ' với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ<br />

trường đều <strong>có</strong> cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx ' của khung. Ở một thời điểm nào đó<br />

từ thông gửi qua khung dây là 5 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 60<br />

(V). Từ thông cực đại qua khung dây bằng<br />

A. 13 Wb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 13 Wb.<br />

Câu 10. Mạch điện gồm tải Z 2 mắc nối tiếp với điện trở R rồi nối vào nguồn xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong><br />

điện áp hiệu dụng U 1 . Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U 2 , hệ số công trên tải cos<br />

2<br />

=<br />

0,6; hệ số công suất toàn mạch cos<br />

1<br />

= 0,8. Bằng cách điều chỉnh Z 2 và điện áp hiệu dụng<br />

nguồn, người ta làm cho công suất tiêu thụ trên R giảm đi 81 lần còn công suất P 2 và hệ số<br />

công suất cos2<br />

không đổi. Khi đó, điện áp hiệu dụng của nguồn phải tăng


A. 7,52 lần. B. 9,426 lần. C. 6,77 lần. D. 8,273 lần.<br />

Câu 11. Nối hai cực của máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm<br />

điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của<br />

máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong<br />

mạch là 2 A và dòng điện tức thời trong mạch châm pha /3so với điện áp tức thời giữa hai<br />

đầu đoạn mach. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện trong mạch<br />

cùng pha với điện áp tức thời hai đầu AB. Cường độ hiệu dụng khi đó là<br />

A. 2 2 (A). B. 8 (A). C. 4 (A). D. 2 (A).<br />

Câu 12. Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp lí tưởng vào một nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều thì<br />

suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ hai là 20 V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay<br />

<strong>chi</strong>ều đó thì suất điện động hiệu dụng trong cuộn thứ nhất là 7,2 V. Tính điện áp hiệu dụng<br />

của nguồn điên.<br />

A. 144 V. B. 5,2 V. C. 13,6 V. D. 12 V.<br />

Câu 13. Đặt vào hia đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 1 một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị<br />

hiệu dụng 200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp<br />

của M 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai<br />

đầu của cuộn thứ cấp của M 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai<br />

đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M 1 <strong>có</strong> tỉ số giữa số vòng dây<br />

cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là:<br />

A. 8. B. 4. C. 6. D. 15.<br />

Câu 14. Một máy biến áp cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng mắc vào mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều 220<br />

(V) và cuộn thứ cấp để ra điện áp 15 (V). Nếu ở cuộn thứ cấp <strong>có</strong> 15 vòng dây bị quấn ngược<br />

thì tổng số vòng của cuộn thứ nhất là bao nhiêu?<br />

A. 75. B. 60. C. 90. D. 105.<br />

Câu 15. Một máy biến áp với cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng được mắc vào mạnh điện xoay<br />

<strong>chi</strong>ều. Cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Cuộn thứ cấp nối với<br />

điện trở thuần thì dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 1 (A). Hãy xác định dòng điện chạy qua<br />

cuộn sơ cấp.<br />

A. 0,05 A. B. 0,06 A. C. 0,07 A. D. 0,08 A.<br />

Câu 16. Một máy biến áp lí tưởng <strong>có</strong> tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn<br />

thứ cấp nối với tải tiêu thụ <strong>có</strong> điện trở 200 , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> trị<br />

hiệu dụng 200 V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là<br />

A. 0,25 A. B. 0,6 A. C. 0,5 A. D. 0,8A.


Câu 17. Một máy hạ áp lí tưởng <strong>có</strong> tỉ số giữa số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp 2,5. Người ta<br />

mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 220 V 440 W, <strong>có</strong> hệ số công suất 0,8. Nếu<br />

động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt<br />

là<br />

A. 0,8 A và 2,5 A. B. 1 A và 1,6 A. C. 1,25 A và 1,6 A. D. 1 A và 2,5 A.<br />

Câu 18. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện<br />

áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp<br />

để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp<br />

hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là<br />

A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.<br />

Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện<br />

áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp<br />

để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />

để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng<br />

dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng<br />

A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.<br />

Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong><br />

giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V.<br />

Nếu chỉ tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U.<br />

Nếu chỉ giảm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp đó là 2U. Nếu chỉ tăng thêm 2n vòng dây<br />

ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br />

A. 50 V. B. 60 V. C. 100 V. D. 120 V.<br />

Câu 21. Một máy tăng áp lý tưởng <strong>có</strong> cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu<br />

dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ<br />

cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không<br />

t<strong>hay</strong> đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả<br />

hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều t<strong>hay</strong> đổi một<br />

lượng là 15% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỷ số y/z là<br />

A. 2/3. B. 2,5. C. 7/13. D. 1,8.<br />

Câu 22. Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3 kV lên 6 kV nên đã<br />

quấn cuộn sơ cấp <strong>có</strong> 1000 vòng và cuộn thứ cấp <strong>có</strong> 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được<br />

điện áp tăng từ 3 kV lên 10 kV, do đó phải kiểm tra <strong>lạ</strong>i máy biến áp và phát hiện ở cuộn sơ<br />

cấp quân ngược n vòng. Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở. Tính n?


A. 100 vòng. B. 400 vòng. C. 200 vòng. D. 40 vòng.<br />

Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị<br />

hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu<br />

cuộn thứ cấp để hở t<strong>hay</strong> đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là<br />

A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 450 vòng. D. 600 vòng.<br />

Câu 24. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều<br />

<strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 60 vòng dây thì điện áp hiệu<br />

dụng hai đầu thứ cấp để hở t<strong>hay</strong> đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu của cuộn thứ<br />

cấp là<br />

A. 200. B. 900. C. 300. D. 600.<br />

Câu 25. Một máy biến áp <strong>có</strong> cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 4000 vòng. Đặt<br />

vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 260 V. Dùng vôn kế nhiệt <strong>có</strong><br />

điện trở vô cùng lớn đo điện áp giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở thấy vôn kế chỉ 480 V. Coi<br />

mạch từ khép kín và hao phí do dòng điện Phucô là khồn đáng kể. Tỉ số giữa cảm kháng và<br />

điện trở thuần của cuộn sơ cấp <strong>có</strong> giá trị gần đúng là:<br />

A.4,45. B. 8,63. C. 5,17. D. 2,4.<br />

Câu 26. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế <strong>có</strong> 100 vòng dây, cuộn thứ cấp <strong>có</strong> 2000 vòng.<br />

Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là 110 V và cuộn thứ cấp là 216 V. Tỉ số giữa cảm<br />

kháng và điện trở thuần của cuộn sơ cấp là<br />

A. 5,17. B. 0,19. C. 1. D. 54.<br />

Câu 27. Đặt điên áp xoay <strong>chi</strong>ều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của<br />

máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn <strong>có</strong> điện trở<br />

R 0 . Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến<br />

trở là U. Khi giá trị R giảm thì<br />

A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm.<br />

Câu 28. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp <strong>có</strong> 1000 vòng. Dùng vôn kế xác định tỉ số<br />

điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,5. Sau<br />

khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp n 1 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,4. Tiếp theo, bớt cuộn<br />

thứ cấp n 2 vòng dây thì tỉ số đó là 0,625. Tìm tỉ số n 2 /n 1 .<br />

A. 1,5625. B. 0,8. C. 1,8. D. 0,64.<br />

Câu 29. Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến thế lí tưởng<br />

thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi<br />

cùng t<strong>hay</strong> đổi số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy 50 vòng rồi lặp <strong>lạ</strong>i thí nghiệm như


trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế <strong>có</strong> số vòng dây cuộn thứ cấp<br />

bằng nhau thì nó sẽ bằng<br />

A. 600 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng.<br />

Câu 30. Một người định quấn một biến thế từ hiệu điện thế 110 V lên 220 V với lõi không<br />

phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây <strong>có</strong> điện trở rất nhỏ, với số vòng dây<br />

được quấn với 1,2 vòng/V. Do sơ suất nên cuộn sơ cấp bị quấn ngược một số vòng dây nên<br />

khi nối cuộn sơ cấp với điện áp 110 V thì điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp 302,5 V. Tính số<br />

vòng dây quấn ngược.<br />

A. 6 vòng. B. 18 vòng. C. 11 vòng. D. 22 vòng.<br />

Câu 31. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A, B cách nhau 100 km. Điện trở tổng cộng<br />

đường dây là 120 . Do dây cách điện không tốt nên tại một điểm C nào đó trên đường dây<br />

<strong>có</strong> hiện tượng rò điện. Để phát hiện vị trí C người ta dùng nguồn điện <strong>có</strong> suất điện động 41V,<br />

điện trở trong 1 . Khi làm đoạn mạch đầu B thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1,025 A.<br />

Khi đầu B hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Điểm C cách đầu A một đoạn<br />

A. 50 km. B. 30 km. C. 25 km. D. 60 km.<br />

Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khi công nghiệp<br />

(KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một<br />

máy hạ áp lý tưởng với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn<br />

cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp<br />

lý tưởng với tỉ số như thế nào? Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp.<br />

A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1.<br />

Câu 33. Cuộn sơ cấp của máy tăng thế A được nối với nguồn và B là máy hạ thế <strong>có</strong> cuộn sơ<br />

cấp nối với đầu ra của máy tăng thế A. Điện trở tổng cộng của dây nối từ A đến B là 100 .<br />

Máy B <strong>có</strong> số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 10 số vòng dây của cuộn thứ cấp. Mạch thứ cấp<br />

của máy B tiêu thụ công suất 100 kW và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 A. Giả<br />

sử tổn hao của các máy biến thế ở A và B là không đáng kể. Hệ số công suất trên các mạch<br />

đều bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch thứ cấp của máy A là<br />

A. 11000 V. B. 10000 V. C. 9000 V. D. 12000 V.<br />

Câu 34. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />

hiệu suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng a% và giữ<br />

nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 82%.<br />

Tính a.<br />

A. 24%. B. 64%. C. 54%. D. 6,5%.


Câu 35. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />

hiệu suất truyển tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không<br />

vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện<br />

áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />

A. 87,7%. B. 15,4%. C. 84,6%. D. 86,5%.<br />

Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />

hiệu suất truyển tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không<br />

vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 30% và giữ nguyên điện<br />

áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />

A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 86,5%<br />

Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với<br />

hiệu suất truyển tải là 87%. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây và không<br />

vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 15% và giữ nguyên điện<br />

áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:<br />

A. 87,7%. B. 15,4%. C. 84,6%. D. 86,5%.<br />

Câu 38. Điện năng truyền từ nơi tiêu thụ điện bằng đường dây một pha. Để giảm hao phí trên<br />

đường dâu từ 25% xuống còn 1% mà vẫn đảm bảo công suất truyền đến tải tiêu thụ không<br />

đổi thì tại trạm phát cần tăng điện áp lên bao nhiêu lần?<br />

A. 5,35. B. 2,55. C. 4,67. D. 4,35.<br />

Câu 39. Điện năng truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu<br />

điện thế hiệu dụng ở hai đầu nơi phát luôn không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân<br />

cư là P, sau đó t<strong>hay</strong> đổi <strong>dạng</strong> mạch điện tiệu thụ nhưng không làm t<strong>hay</strong> đổi hệ số công suất<br />

toàn hệ thống. Người ta thấy rằng công suất tiêu thụ của khu dân cư này vẫn là P, song hiệu<br />

suất truyền tải điện lớn hơn 10%. Hiệu suất truyền tải điện lúc đầu là:<br />

A. 45%. B. 55%. C. 60%. D. 40%.<br />

Câu 40. Điện năng được truyền từ nơi phát của xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với<br />

hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này <strong>có</strong> 90 máy , vì muốn mở rộng quy<br />

mô sản xuất nên nhà máy đã nhập thêm về một số máy. Hiệu suát truyền tải lúc sau đã giảm<br />

đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do toả nhiệt trên đường dây, công suất tiêu<br />

thụ của các nhà máy hoạt động đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều<br />

bằng nhau. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phất thì số máy hoạt động đã nhập về là bao nhiêu?<br />

A. 60. B. 70. C. 80. D. 90.


Câu 41. Cần truyển tải một công suất điện xoay <strong>chi</strong>ều từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng<br />

đường dây <strong>có</strong> tổng điện trở 16 ( ). Coi dòng điện cùng pha với điên áp và hao phí trên<br />

đường dây không vượt quá 10%. Nếu điện áp đưa lên là 8 kV và nơi tiêu thụ nhân được công<br />

suất 200 kW thì hiệu suất quá trình truyền tải là:<br />

A.80%. B. 94,7%. C. 95,0%. D. 98,5%.<br />

Câu 42. Điện năng truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ điện năng bằng đường dây một pha với<br />

tổng <strong>chi</strong>ều dài là 160 km. Vì công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất đưa lên nơi<br />

nhân công suất chỉ còn 47500 kW và điện áp nhận được là 190 kV. Hệ số công suất đường<br />

8<br />

dây bằng 1. Nếu dùng dây đồng <strong>có</strong> điện trở 1,5.10 m,<br />

khối lượng riêng của đồng là 8800<br />

kg/m 3 thì khối lượng đồng dùng làm đường dây này bằng<br />

A. 190 tấn. B. 90 tấn. C. 180 tấn. D. 84 tấn.<br />

Câu 43. Một nhà máy phát điện gồm 7 tổ máy <strong>có</strong> công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản<br />

xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%.<br />

Khi ba tổ máy ngừng hoạt động thì hiệu suất truyền tải khi đó là<br />

A. 88,6%. B. 85%. C. 75%. D. 87,5%.<br />

Câu 44. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để<br />

giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải<br />

tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện<br />

bằng n lần điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong<br />

mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.<br />

A. (10 9,7n) lần. B. (10 9,8n) lần.<br />

C. (10 9,6n) lần. D. (10 9,9n) lần.


HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Câu 1.<br />

Quay 180 0 ứng với thời gian T/2, điện lượng chuyển qua Q 2 I0 / I0<br />

0,5Q<br />

Chọn A.<br />

Câu 2.<br />

P<br />

U<br />

60<br />

220<br />

dcn<br />

Dòng mạch chính: I 66. 66. 18 A<br />

Điện áp hai cực máy phát: U<br />

270V<br />

dcn<br />

P 4860<br />

Chọn D<br />

I 18<br />

Câu 3.<br />

Khi máy phát điện xoay một <strong>chi</strong>ều 1 pha mắc vào mạch RLC thì:<br />

E<br />

I<br />

<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

1<br />

<br />

<br />

f np 2 f Z ;<br />

2<br />

L<br />

L ZC<br />

<br />

2 ER <br />

C<br />

P<br />

I R <br />

víi<br />

2<br />

2 <br />

R Z N2<br />

f<br />

L<br />

Z<br />

<br />

C <br />

0<br />

E <br />

<br />

R<br />

2<br />

cos<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

<br />

R ZL<br />

ZC<br />

Z<br />

*Khi n ' = 2n thì E ' 2 E; Z '<br />

L<br />

2 ZL; Z '<br />

C<br />

<br />

2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra:<br />

2<br />

2 2<br />

<br />

2<br />

R ZL Z <br />

C<br />

Z<br />

<br />

C 2<br />

2 4<br />

2Z<br />

2<br />

L<br />

R <br />

P<br />

2<br />

2 ZC<br />

<br />

R 2ZL<br />

<br />

C<br />

<br />

R<br />

<br />

cos <br />

1<br />

2<br />

<br />

2 <br />

2 2<br />

R ZL Z <br />

C ZL ZC<br />

R<br />

<br />

<br />

ZL<br />

R<br />

P ' <br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Z 2R<br />

<br />

<br />

Z<br />

*Khi n '' = 3n thì E '' 3 E; Z ''<br />

L<br />

3 ZL; Z ''<br />

C<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

C<br />

2 <br />

2<br />

2 2 2<br />

E R P<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2<br />

R R R<br />

2<br />

2 2 2<br />

R Z ''<br />

LZ ''<br />

C<br />

P<br />

2 ZC<br />

2 2R<br />

R 3ZL<br />

R 3R<br />

'' '' 81<br />

P '' 3 3<br />

<br />

29<br />

<br />

<br />

3 3 <br />

Chọn C<br />

Câu 4.<br />

C


R<br />

cos<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2 E<br />

E R<br />

P I R R <br />

2<br />

Z R ZL<br />

ZC<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

với<br />

<br />

ZL<br />

L<br />

<br />

f np 2<br />

f 1<br />

<br />

ZC<br />

<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

N2<br />

f0<br />

E<br />

<br />

2<br />

Z<br />

* Khi n' 2n<br />

thì E ' 2 E; Z '<br />

L<br />

2 ZL; Z '<br />

C<br />

<br />

2<br />

C<br />

2<br />

2<br />

2<br />

E ' R P ' 2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2<br />

2 2<br />

R Z '<br />

LZ '<br />

C<br />

P<br />

2 ZC<br />

<br />

R 2ZL<br />

<br />

P ' 2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra:<br />

<br />

<br />

<br />

R<br />

<br />

cos<br />

<br />

1<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

P ' <br />

<br />

<br />

P <br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2 4<br />

2<br />

2 ZC<br />

R 2ZL<br />

<br />

Z<br />

* Khi n'' 3n<br />

thì E '' 3 E; Z ''<br />

L<br />

3 ZL; Z ''<br />

C<br />

<br />

3<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Z Z R<br />

<br />

L<br />

<br />

C<br />

<br />

<br />

ZL<br />

R<br />

<br />

2<br />

ZC<br />

<br />

<br />

2<br />

2Z<br />

ZC<br />

2R<br />

L<br />

R <br />

<br />

2 <br />

C<br />

2 <br />

2<br />

2 2 2<br />

E R P<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2<br />

R R R<br />

2<br />

2 2 2<br />

R Z ''<br />

LZ ''<br />

C<br />

P<br />

2 ZC<br />

2 2R<br />

R 3ZL<br />

R 3R<br />

'' '' 81<br />

P '' 3 3<br />

<br />

29<br />

<br />

<br />

3 3 <br />

Chọn C.<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Ta <strong>có</strong> công thức:<br />

2<br />

2 ER<br />

P I R <br />

R<br />

2<br />

<br />

Z<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

<br />

2<br />

và<br />

cos <br />

R<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

Đối với trường hợp RLC nối với máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha luôn luôn <strong>có</strong> quan hệ tỉ lệ<br />

thuận:<br />

1<br />

n f Z<br />

L<br />

E nên ta chuẩn hóa như sau:<br />

Z<br />

C<br />

Tốc độ roto E Z<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

P,cos<br />

n 1 1 x<br />

2<br />

1. R<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

P<br />

R<br />

cos<br />

<br />

1<br />

<br />

R<br />

2<br />

<br />

1x<br />

R<br />

<br />

<br />

1x<br />

2


2n 2 2 x/2<br />

3n 3 3 x/3<br />

2<br />

2. R<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

P<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

2 x/ 2<br />

2<br />

3. R<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

P<br />

R<br />

<br />

<br />

3 x/ 3<br />

Vì P2 4P1<br />

nên<br />

2 2<br />

2 . 1 .<br />

R<br />

R<br />

4. x 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

R x R x<br />

2 / 2 1<br />

<br />

T<strong>hay</strong> vào cos1<br />

0,5 2 suy ra:<br />

2 R<br />

R 1<br />

R <br />

2 2<br />

1 2<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

P 3 1<br />

12 3<br />

81<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

P1<br />

<br />

29<br />

Câu 5.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

<br />

<br />

<br />

1 1<br />

32 / 3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

2 E<br />

E R<br />

P I R R <br />

2<br />

Z R ZL<br />

Z<br />

<br />

<br />

R<br />

cos<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

<br />

R ZL<br />

ZC<br />

<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

2<br />

với<br />

<br />

ZL<br />

L<br />

<br />

f np 2<br />

f 1<br />

<br />

ZC<br />

<br />

<br />

<br />

C<br />

<br />

N2<br />

f0<br />

E<br />

<br />

2<br />

Z<br />

* Khi n' 2n<br />

thì E ' 2 E; Z '<br />

L<br />

2 ZL; Z '<br />

C<br />

<br />

2<br />

C<br />

2<br />

2<br />

2<br />

E ' R P ' 2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2<br />

2 2<br />

R Z '<br />

LZ '<br />

C<br />

P<br />

2 ZC<br />

<br />

R 2ZL<br />

<br />

P ' 2<br />

Theo <strong>bài</strong> ra:<br />

<br />

R<br />

<br />

cos<br />

<br />

1<br />

2<br />

2<br />

R Z L<br />

ZC<br />

<br />

P ' <br />

<br />

<br />

P <br />

<br />

<br />

<br />

2 <br />

2<br />

2<br />

2<br />

R Z<br />

L<br />

ZC<br />

2 5<br />

2<br />

2 ZC<br />

R 2ZL<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

Z Z R<br />

Z<br />

* Khi n'' 3n<br />

thì E '' 3 E; Z ''<br />

L<br />

3 ZL; Z ''<br />

C<br />

<br />

3<br />

<br />

L<br />

<br />

C<br />

<br />

<br />

ZL<br />

0,85R<br />

<br />

2<br />

ZC<br />

<br />

<br />

2<br />

2Z<br />

0,6 ZC<br />

1,85R<br />

L<br />

R <br />

<br />

2 <br />

C


P '' <br />

<br />

<br />

E''<br />

2<br />

R Z ''<br />

L<br />

Z ''<br />

C<br />

2<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

2 2<br />

2 2<br />

P '' 2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

2 R R<br />

Chọn A.<br />

3 3 3,8<br />

2 2<br />

P<br />

2 ZC<br />

2 1,85 <br />

R 3ZL<br />

R 3.0,85R R <br />

3 3 <br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

Ta <strong>có</strong> công thức:<br />

2<br />

2 ER<br />

P I R <br />

R<br />

2<br />

<br />

Z<br />

L<br />

Z<br />

C<br />

<br />

2<br />

và<br />

cos <br />

R<br />

2<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

Đối với trường hợp RLC nối với máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha luôn luôn <strong>có</strong> quan hệ tỉ lệ<br />

thuận:<br />

1<br />

n f Z<br />

L<br />

E nên ta chuẩn hóa như sau:<br />

Z<br />

C<br />

Tốc độ roto R E P,cos<br />

n 1 1<br />

2n 2 2<br />

3n 3 3<br />

2<br />

1 .1<br />

1<br />

<br />

2<br />

2<br />

1 ZL<br />

ZC<br />

P<br />

cos<br />

<br />

1<br />

1<br />

2<br />

<br />

<br />

Z<br />

1<br />

L<br />

Z<br />

2<br />

2 .1<br />

2<br />

<br />

2<br />

2<br />

1 2 ZL<br />

ZC<br />

/ 2<br />

P<br />

2<br />

3 .1<br />

3<br />

<br />

2<br />

2<br />

1 3 ZL<br />

ZC<br />

/ 3<br />

P<br />

C<br />

<br />

2<br />

Vì P2 5P1<br />

và cos1<br />

0,5 2 nên ta <strong>có</strong> hệ:<br />

2 2<br />

2 .1 1 .1<br />

5.<br />

2 2 2<br />

2<br />

1 2 Z / 2<br />

1<br />

1 <br />

C L<br />

L<br />

ZC ZL Z Z<br />

Z<br />

<br />

<br />

C <br />

ZL<br />

0,85<br />

Z <br />

C<br />

<br />

1 2<br />

2Z<br />

0,6 ZC<br />

1,85<br />

L<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

2<br />

1<br />

Z<br />

2<br />

L<br />

ZC<br />

3 1 1<br />

<br />

2 2 2<br />

P3<br />

<br />

<br />

3,8 <br />

2<br />

P1 <br />

2 2 1,85 <br />

1 1 3.0,85<br />

<br />

<br />

<br />

3<br />

<br />

<br />

Chọn A.<br />

Câu 6.<br />

Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt là:


I<br />

NBS<br />

NBS<br />

E<br />

<br />

2<br />

<br />

L 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

R Z <br />

2 1 1 1 1 1<br />

L<br />

Z<br />

L R<br />

C <br />

<br />

R L <br />

2 1<br />

2 2 4 <br />

2 2<br />

C<br />

L C C 2 L<br />

<br />

a 2<br />

x<br />

b<br />

x<br />

c<br />

U<br />

C<br />

NBS<br />

1 NBS 1<br />

2 C<br />

2 C<br />

IZ <br />

C<br />

2 2<br />

2 1 2 1 <br />

R L R L<br />

<br />

C C<br />

* U<br />

C max<br />

khi<br />

L<br />

2<br />

1 1 5 1 5<br />

R<br />

1<br />

LC <br />

2<br />

2<br />

6 1<br />

5 2<br />

<br />

2C 1,2 1C 6 1C<br />

6 RC <br />

* Dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại khi:<br />

2<br />

b 1 L R 2 1 2 2<br />

x <br />

2 C LC R C<br />

2a<br />

C<br />

2 2<br />

1 1 1 36 1 5 5<br />

2 n n2<br />

2540 vong / phut<br />

2 25 7 7<br />

2 2<br />

2 2<br />

Chọn B.<br />

Câu 7.<br />

<br />

np<br />

1<br />

675.4<br />

1 2 f1<br />

2 2 90 rad / s<br />

<br />

60 60<br />

<br />

np<br />

1<br />

900.4<br />

2 2 f2<br />

2 2 120 rad / s<br />

<br />

60 60<br />

<br />

<br />

Cường độ hiệu dụng:<br />

I<br />

<br />

R<br />

NBS<br />

NBS<br />

L.<br />

2<br />

<br />

L 2<br />

<br />

<br />

L<br />

C<br />

C C<br />

2 <br />

2 2<br />

2 1 1 L R<br />

L 2<br />

2 2 <br />

2 2<br />

I<br />

<br />

NBS<br />

L 2<br />

<br />

L C C L<br />

2<br />

1 1 L R 1 1<br />

2 1<br />

2 2 4 <br />

2 2<br />

2 <br />

c<br />

a 2<br />

x<br />

b<br />

x<br />

Từ<br />

2<br />

<br />

1 1 1 1<br />

I1 I2 x1 x2 b 2x L R<br />

0<br />

C<br />

2 2 <br />

2 <br />

a 21 1 0<br />

C<br />

2 <br />

T<strong>hay</strong> số vào ta được:<br />

2


3 2<br />

1 1 1 318.10 R <br />

6<br />

2<br />

<br />

2 2 2 2 <br />

6 31,8.10 R 25,9<br />

<br />

<br />

<br />

2 90 120 31,8.10 2 <br />

Chọn A.<br />

Câu 8.<br />

np 750.4<br />

60 60<br />

Tần số góc: 2 f 2 2 100 rad / s<br />

Suất điện động cực đại: E0 NBS N<br />

0<br />

E 200 2. 2 2.10<br />

N<br />

100 .20000<br />

<br />

4<br />

0<br />

0<br />

Wb<br />

Chọn C.<br />

Câu 9.<br />

np 150.1<br />

60 60<br />

Tần số góc: 2 f 2 2 5 rad / s<br />

Suất điện động cực đại: E0 NBS N<br />

0<br />

Biểu thức từ thông và biểu thức suất điện động:<br />

0<br />

cost<br />

<br />

e<br />

' <br />

0<br />

sint<br />

2 2 2 2<br />

e 5 60<br />

<br />

1 1 0<br />

13Wb<br />

<br />

5<br />

0 0 0 0 <br />

Câu 10.<br />

Chọn A.<br />

* Lúc đầu:<br />

sin<br />

1<br />

cos <br />

U U U U U U<br />

<br />

U U U <br />

U R<br />

U1 cos1 U 2<br />

cos2 0,35U<br />

1<br />

2<br />

1 1<br />

1<br />

Sin1 <br />

2<br />

sin2 2<br />

<br />

1<br />

<br />

1<br />

0,75<br />

2<br />

1<br />

sin2 1<br />

cos 2<br />

1<br />

cos1 <br />

2<br />

cos2<br />

<br />

R<br />

* Khi công suất tiêu thụ trên R giảm 81 lần thì I I /9 và 2 1<br />

U '<br />

R<br />

UR<br />

/ 9 0,35 U1<br />

/ 9.<br />

Lúc này: P' 2<br />

P2 U '<br />

2<br />

I2 cos2 U2I1 cos 2 U '<br />

2<br />

9U 2<br />

6,75U<br />

1<br />

2 2<br />

Áp dụng định lý hàm cosin: U ' U ' U ' 2 U ' U ' cos<br />

1 2 R 2 R 2<br />

2<br />

2 0,35 <br />

0,35<br />

U '<br />

1 6,75U 1<br />

U1 2.6,75 U1. U1.0,6 6,77U<br />

1<br />

<br />

9 <br />

9<br />

Câu 11.<br />

Chọn C.


ZL<br />

ZC<br />

<br />

tan<br />

tan ZL<br />

Z R 3<br />

C<br />

R 3<br />

2<br />

2<br />

R R<br />

3<br />

2<br />

R ZL<br />

ZC<br />

I '<br />

k 2 4 I ' 8<br />

A<br />

Chọn B.<br />

I<br />

2<br />

2 ZC<br />

2 ZC<br />

<br />

R kZ<br />

R 2Z<br />

L<br />

L<br />

<br />

k 2 <br />

Câu 12.<br />

UU<br />

1<br />

'<br />

1<br />

EE .<br />

1 1 E 12V<br />

Chọn D.<br />

UU' 20.7,2<br />

2 2<br />

Câu 13.<br />

U1 N1<br />

<br />

U N U N N<br />

<br />

U N U N N<br />

<br />

U4 N4<br />

2 2 U3U2<br />

1 1 3<br />

3 3 4 2 4<br />

U N N<br />

<br />

U ' N N<br />

1 1 4<br />

4 2 3<br />

<br />

2.<br />

Nhân vế theo vế (1) với (2):<br />

Câu 14.<br />

2 2 2<br />

<br />

0<br />

2<br />

1. Khi đổi vai trò các cuộn dây của M 2 thì:<br />

2<br />

U1 U <br />

1<br />

N <br />

1<br />

N1<br />

200 200<br />

. 8<br />

Chọn A.<br />

U4 U '<br />

4 N2 N2<br />

12,5 50<br />

U1 N1<br />

200 1100<br />

N2<br />

105<br />

U N 2n 15 N 30<br />

Chọn D.<br />

Câu 15.<br />

Vì máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:<br />

U I N N<br />

I I . 0,05<br />

A<br />

Chọn A.<br />

U I N N<br />

1 2 1 2<br />

1 2<br />

2 1 2 1<br />

Câu 16.<br />

Vì máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nối với R nên ta áp dụng công thức:<br />

N2 U2<br />

U2 . U1 100V I2<br />

0,5 A<br />

U2 I1 N2<br />

N1<br />

R<br />

<br />

Chọn A.<br />

U1 I2 N1<br />

N2<br />

I1 . I2<br />

0,25<br />

A<br />

N1


Câu 17.<br />

<br />

<br />

P P 440<br />

W U N U<br />

2,5 U 550<br />

<br />

I I A<br />

<br />

<br />

U U V<br />

2 1 1 1<br />

1<br />

P 440 U2 N2<br />

220<br />

2<br />

2,5<br />

<br />

<br />

U cos<br />

220.0,8<br />

P2<br />

440<br />

H 1 I1<br />

0,8<br />

A<br />

2<br />

220<br />

<br />

<br />

U1I1 550I1<br />

Câu 18.<br />

1 1 1 1 1 2<br />

<br />

A<br />

<br />

Chọn A.<br />

N2<br />

N2<br />

<br />

U2 N2 U '<br />

2 3 2 N2 U '<br />

2<br />

2 U '<br />

2<br />

2<br />

; U' 2<br />

220V<br />

Chọn B.<br />

U N U N 3 N U 3 300 3<br />

Câu 19.<br />

100<br />

N2<br />

<br />

<br />

U1 N1<br />

<br />

U N2<br />

n <br />

<br />

U<br />

2 2 1<br />

N<br />

U N <br />

1 N2 n N2<br />

<br />

2 n Chọn B.<br />

U1 N1 2U<br />

N2<br />

n N2<br />

n 3<br />

<br />

U1 N1<br />

<br />

<br />

U' N2 3n N2<br />

U' 100<br />

2. 2. U' 200V<br />

<br />

<br />

U1 N1 N1 U1 U1<br />

Câu 20.<br />

U1 N1<br />

<br />

<br />

100 N2<br />

<br />

U1 N1 n <br />

<br />

U N<br />

U1 N1 <br />

2 N1 n N1<br />

<br />

2 n Chọn B.<br />

U<br />

2<br />

N2 U1 N1<br />

n N1<br />

n 3<br />

<br />

2U<br />

N <br />

2 <br />

<br />

U1 N1 2n 5 N1 U1 5 U1<br />

U' 60V<br />

<br />

<br />

U ' N2 3 N2<br />

U ' 3 100<br />

câu 21.<br />

Gọi U 1 và U 2 lần lượt là điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lúc đầu.<br />

U2 N2 N2<br />

3x<br />

N2 1,5<br />

N1<br />

<br />

U1 N1 N1<br />

2x<br />

1,15U 1<br />

N2 y 1,5 N1<br />

y 7<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> hệ: 1,15<br />

y N1<br />

U1 N1 y N1<br />

y 3<br />

0,85U 1<br />

N2 z 1,5 N1<br />

z<br />

13<br />

0,85 z N<br />

U1 N1 z N1<br />

z<br />

3<br />

1


y 7<br />

z<br />

13<br />

Chọn C.<br />

Câu 22.<br />

Cuộn sơ cấp <strong>có</strong> n vòng quấn ngược thì xem như cuộn này bị mất đi 2n vòng:<br />

U1 N1<br />

3 1000 2n<br />

n 200 Chọn C.<br />

U N 10 2000<br />

2 2<br />

Cậu 23.<br />

Gọi U 1 và U 2 lần lượt là điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lúc đầu:<br />

Theo <strong>bài</strong> ra ta <strong>có</strong> hệ:<br />

U2 N2<br />

<br />

U1 N1 N2<br />

90<br />

<br />

1,2 N2<br />

450<br />

1,2U2 N2 90 N2<br />

<br />

U1 N1<br />

Chọn C<br />

Câu 24.<br />

N2 U2<br />

<br />

N1 U1 N2<br />

60<br />

<br />

1,3 N2<br />

200 <br />

N2 60 U2 0,3U 2<br />

N2<br />

<br />

N1 U1<br />

Chọn A.<br />

Câu 25.<br />

Nếu cuộn thứ cấp để hở còn cuộn sơ cấp <strong>có</strong> điện trở thuần thì <strong>có</strong> thể<br />

xem điện áp vào U<br />

1<br />

phân bố trên trên R và trên cuộn cảm thuần L:<br />

U U U U U U<br />

Z<br />

2 2 2 L L<br />

1<br />

<br />

R<br />

<br />

L<br />

<br />

1<br />

<br />

R<br />

<br />

L .<br />

R UR<br />

<br />

U<br />

<br />

<br />

Chỉ <strong>có</strong> thành phần U L gây<br />

UL<br />

N1<br />

ra hiện tượng cảm ứng điện từ nên công thức máy biến áp lúc này là: <br />

U N<br />

T<strong>hay</strong> số:<br />

U L<br />

N1<br />

U<br />

L<br />

2000<br />

UL<br />

240V<br />

U2 N2<br />

480 4000<br />

2 2 2 2 2 2<br />

U 1<br />

U<br />

R<br />

U L<br />

260 U<br />

R<br />

240 U<br />

R<br />

100V<br />

ZL<br />

UL<br />

240<br />

2,4<br />

R<br />

U<br />

100<br />

Chọn D.<br />

Câu 26.<br />

R<br />

Chú ý: Nếu cuộn thứ cấp để hở còn cuộn sơ cấp <strong>có</strong> điện trở thuần thì<br />

<strong>có</strong> thể xem điện áp vào U<br />

1 phân bố trên trên R và trên cuộn cảm thuần<br />

<br />

2 2


2 2 2<br />

ZL<br />

U<br />

L: U U<br />

R<br />

U L<br />

U U<br />

R<br />

U<br />

L <br />

R U<br />

L<br />

1 1<br />

.<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

Chỉ <strong>có</strong> thành phần U L gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ nên công thức máy biến áp lúc này<br />

UL<br />

N1<br />

là: <br />

U N<br />

2 2<br />

Áp dụng:<br />

U N U<br />

U<br />

1000<br />

L 1 L<br />

UL<br />

<br />

2<br />

N2<br />

216 2000<br />

108<br />

<br />

V<br />

<br />

2 2 2 2 2 2<br />

ZL<br />

UL<br />

U 1<br />

U L<br />

U R<br />

110 108 U R<br />

U R<br />

20,88V<br />

5,17<br />

R<br />

U<br />

Chọn A.<br />

Câu 27.<br />

R<br />

* Từ<br />

N2<br />

U<br />

1<br />

N2 U<br />

2<br />

N1<br />

2 1 2<br />

N1 R0 R R0<br />

R<br />

<br />

<br />

U1 I2 N<br />

1 U U I <br />

<br />

U<br />

2<br />

I1 N2<br />

N2<br />

I1 I2<br />

N1<br />

2<br />

N <br />

2<br />

U1<br />

I1<br />

<br />

N1 R0<br />

R<br />

<br />

N2 R N2<br />

1<br />

U<br />

R I2R U1 U1<br />

N1 R0 R N1<br />

R<br />

0<br />

1<br />

<br />

R<br />

* Khi R giảm thì I 1 tăng và U R giảm Chọn C.<br />

Câu 28.<br />

U1<br />

Áp dụng N1 N2<br />

cho các trường hợp:<br />

U<br />

2<br />

N<br />

2000<br />

2<br />

<br />

n2<br />

1000 0,5N2 0,4 N2 n1 0,625 N2 n1 n2 n1<br />

500 1,8<br />

<br />

n1<br />

n2<br />

900<br />

Chọn C.<br />

Câu 29.<br />

N1<br />

1,5<br />

N N<br />

2<br />

1<br />

1,5<br />

N<br />

* Lúc đầu: <br />

N ' N' 1<br />

1<br />

2N<br />

2<br />

<br />

N


* Sau đó: N1 50 N '<br />

150 1,5 N 50 2N 50 N 200 Chọn C.<br />

Câu 30.<br />

Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp khi quấn đúng lần lượt là: N1<br />

110.1,2 132 và<br />

N2<br />

220.1,2 264.<br />

Gọi n là số vòng dây quấn ngược:<br />

N2<br />

264 264 302,5<br />

n 18<br />

N 2n 110 132 2n<br />

110<br />

Chọn B.<br />

1<br />

Câu 31.<br />

Để hở đầu B: 2x R r E 41 R 40 2x<br />

I<br />

Đoản mạch đầu B:<br />

40 2 100 2<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

R. 120 2x E<br />

2x r 40<br />

R 120 2x I<br />

x x x<br />

2x 40 x 15 AC AB 25km<br />

160 4x<br />

60<br />

<br />

<br />

Câu 32.<br />

<strong>Các</strong>h 1:<br />

Gọi U tt là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp<br />

lần lượt là U1 54Utt<br />

và U'<br />

1<br />

nUtt<br />

.<br />

Gọi P tt và P‟ tt là công suất của khu công nghiệp ban đầu và sau. Khi điện áp U tăng 2 lần thì<br />

công suất hao phí giảm 4 lần.<br />

Gọi P và<br />

lần sau là P / 4 .<br />

Ta <strong>có</strong> hệ:<br />

P<br />

lần lượt là công suất truyền đi và công suất hao phí lúc đầu. Công suất hao phí<br />

12<br />

39<br />

Ptt<br />

P '<br />

tt<br />

P P<br />

P'<br />

tt<br />

P<br />

12<br />

40<br />

<br />

P '<br />

tt<br />

P 0,25P <br />

Ptt<br />

0,9P<br />

Hiệu suất truyền tải trước và sau:<br />

U1<br />

54Utt<br />

Ptt<br />

H 0,9<br />

39<br />

U U P H' n<br />

40<br />

<br />

n 117 Chọn C.<br />

U '<br />

1<br />

nUtt<br />

P '<br />

tt<br />

39 H 54.2 0,9<br />

H ' <br />

2U 2U P 40


<strong>Các</strong>h 2:<br />

Gọi P là công suất của máy phát điện, P tt là công suất của KCN, U tt là điện áp hiệu dụng trên<br />

tải và R là điện trở của dây tải. Từ công thức tính công suất hao phí<br />

2 2 2<br />

P=I R P R / U ta<br />

nhận thấy khi điện áp tăng hai lần thì dòng điện hiệu dụng chạy trên đường dây giảm 2 lần và<br />

công suất hao phí giảm 4 lần: I2 0,5I<br />

1, P2 0,25 P1<br />

.<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

39<br />

12<br />

<br />

<br />

Ptt<br />

P<br />

P P1<br />

P<br />

tt 40<br />

13 <br />

2<br />

0,1U<br />

0,05U<br />

<br />

P 0,25P1 P <br />

tt P1 0,1P I1 R 0,1. UI1 I1 I2<br />

<br />

<br />

R<br />

R<br />

Điện áp sơ cấp của máy biến áp ở KCN khi truyền tải với điện áp U và 2U lần lượt là:<br />

U 1<br />

U I1R 0,9 U U '<br />

1<br />

13<br />

<br />

<br />

U '<br />

1<br />

2U I2R 1,95U U1<br />

6<br />

Gọi k 1 và k‟ 1 lần lượt là tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp trước và sau<br />

khi tăng điện áp truyền đi thì:<br />

U ' k ' 13 k '<br />

U<br />

1<br />

k1U<br />

tt<br />

<br />

U<br />

'<br />

1<br />

k '<br />

1U<br />

1 1 1<br />

k '<br />

1<br />

117<br />

U<br />

1<br />

k<br />

1<br />

6 54<br />

Chọn C.<br />

Câu 33.<br />

Máy B:<br />

N2 I1 N2<br />

1<br />

I1 I2. 100. 10<br />

A<br />

N1 I2 N1<br />

10<br />

3 4<br />

P1 P2 U1I1 P2 U1.10 100.10 U1<br />

10 V<br />

U U U U I R V Chọn B.<br />

Câu 34.<br />

4<br />

1 1 1<br />

10 10.100 11000<br />

P '<br />

U<br />

cos<br />

2 P<br />

H<br />

PR 1 H ' P ' ' H P '<br />

1 H h <br />

1 H P H ' Ptt<br />

H<br />

1<br />

0,82 0,9 P'<br />

' .<br />

tt<br />

P<br />

tt<br />

1,64 100% 64%<br />

1<br />

0,9 0,82 P P<br />

Câu 35.<br />

Áp dụng công thức „độc‟:<br />

tt<br />

tt<br />

1 H ' P ' H P '<br />

<br />

1 H P H ' P<br />

tt<br />

tt<br />

tt<br />

<br />

tt<br />

<br />

tt


1 H ' 0,87 2 H<br />

' 0,846<br />

.1,15 H<br />

' H ' 0,130065 0 <br />

1<br />

0,87 H '<br />

<br />

H<br />

' 0,154<br />

Chọn C.<br />

Câu 36.<br />

P '<br />

tt<br />

PR 1 H ' P ' ' H P '<br />

1 H h H <br />

U<br />

cos<br />

2 1 H P P H ' Ptt<br />

H<br />

1 H'<br />

H<br />

2 H<br />

' 0,865<br />

.1,3 H' H' 0,117 0 <br />

1 H H'<br />

<br />

H<br />

' 0,135<br />

Câu 37.<br />

Áp dụng công thức „độc‟:<br />

1 H ' P ' H P '<br />

<br />

1 H P H ' P<br />

1 H ' 0,87 2 H<br />

' 0,846<br />

.1,15 H<br />

' H ' 0,130065 0 <br />

1<br />

0,87 H '<br />

<br />

H<br />

' 0,154<br />

Chọn C.<br />

Câu 38.<br />

Phần trăm hao phí trên đường dây tính theo công thức:<br />

P <br />

R<br />

P tt<br />

U cos<br />

R<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

h1 H <br />

<br />

<br />

P P P U U<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

P I R PR H<br />

2 2<br />

P<br />

ttR<br />

<br />

<br />

2 2<br />

tt<br />

tt<br />

cos cos<br />

h'<br />

H'<br />

U'cos<br />

H U U ' hH<br />

<br />

PR <br />

h tt H ' U ' U h' H '<br />

2<br />

H Ucos<br />

U ' hH 0,25.0,75<br />

4,35<br />

U<br />

h' H ' 0,01.0,99<br />

Chọn D.<br />

Câu 39.<br />

1 H ' P ' H P '<br />

Áp dụng công thức „độc‟: <br />

1 H P H ' P<br />

<br />

<br />

1<br />

H 0,1<br />

H<br />

.1 H 0,45 Chọn A.<br />

1H<br />

H 0,1<br />

Câu 40.<br />

tt<br />

tt<br />

tt


1 H ' P ' H P '<br />

Áp dụng công thức „độc‟: <br />

1 H P H ' P<br />

10,8 0,9 x 90<br />

. x 70 Chọn B.<br />

1<br />

0,9 0,8 90<br />

Câu 41.<br />

3<br />

PR P 200.10 16 0,947<br />

1 tt<br />

R<br />

H<br />

<br />

h H 1 H . <br />

2 2<br />

2<br />

U H U H<br />

<br />

8000 H<br />

0,053<br />

Câu 42.<br />

Phần trăm hao phí trên đường dây tính theo công thức:<br />

P P 5 P<br />

h P<br />

25.10<br />

<br />

<br />

3<br />

P Ptt<br />

P 100 47500.10 P<br />

<br />

<br />

7<br />

P Ptt<br />

P 5.10 W<br />

<br />

P I R IR U U<br />

5 U 190.10<br />

2.10<br />

P UI U U 100 U<br />

2 3<br />

tt<br />

5<br />

h U V<br />

<br />

tt<br />

tt<br />

<br />

5<br />

<br />

<br />

P R<br />

U<br />

PU<br />

P<br />

25.10 .4.10<br />

25.10<br />

2 2 5 10<br />

2<br />

Mà P I R R 40<br />

<br />

2 2 14<br />

2 2 2<br />

l l l l<br />

Mặt khác: R D D<br />

S Sl VD m<br />

<br />

8 3<br />

2<br />

2 <br />

1,5.10 . 160.10 .8800<br />

<br />

lD<br />

m 84480kg<br />

Chọn D.<br />

R<br />

40<br />

Câu 43.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

U<br />

PR<br />

h 1<br />

1<br />

1 H 1 U 2 2<br />

cos 1<br />

H P 2 2<br />

1<br />

H 2<br />

4<br />

2<br />

PR<br />

2<br />

1H1 P1<br />

10,8 7<br />

H<br />

h2 1 H2 2 2<br />

cos<br />

<br />

0,886 <br />

Chọn A.<br />

Câu 44.<br />

Công suất hao phí trên đường dây:<br />

<br />

2<br />

P I R IR.<br />

I UI nUI<br />

Công suất nhận được cuối đường dây: <br />

P P P UI nUI n UI<br />

tieu _ thu<br />

1<br />

P<br />

n <br />

Công suất hao phí giảm 100 lần P<br />

' UI thì cường độ hiệu dụng giảm 10 lần<br />

100 100 <br />

<br />

I ' 0,1I<br />

<br />

. Công suất nhận được cuối đường dây lúc này;<br />

n<br />

P '<br />

tieu _ thu<br />

U ' I ' P ' U '.0,1I UI<br />

100


Vì P' tieu _ thu<br />

P tieu _ thu<br />

Chọn D.<br />

n<br />

U I UI n UI U n U<br />

100<br />

nên '.0,1 1 ' 10 9,9

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!