20.08.2018 Views

NGUYỄN VIẾT TRUNG - TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG SINH HỌC - CHỦ ĐỀ 7 - SINH THÁI HỌC

https://app.box.com/s/4q5wh5p3a3xb9pbcinpuniu0f1b8rugl

https://app.box.com/s/4q5wh5p3a3xb9pbcinpuniu0f1b8rugl

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>CHỦ</strong> <strong>ĐỀ</strong> 7- <strong>SINH</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Tên chủ đề Cơ chế di truyền và biến dị<br />

Số tiêt 4 (từ tiết 25 đến tiết 28)<br />

Ngày dạy<br />

*Cá thể và môi trường<br />

Kiến thức cơ bản :<br />

- Nêu được các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm).<br />

- Nêu được một số quy luật tác động của các nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổng hợp, quy luật giới hạn.<br />

- Nêu được các khái niệm nơi ở và ổ sinh thái.<br />

- Nêu được một số nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái của các nhân tố vô sinh.<br />

- Nêu được sự thích nghi sinh thái và tác động trở lại của sinh vật lên môi trường.<br />

*Quần thể<br />

Kiến thức cơ bản :<br />

- Định nghĩa được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học).<br />

- Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể: quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. Nêu được ý nghĩa sinh thái<br />

của các quan hệ đó.<br />

- Nêu được một số đặc trưng cơ bản về cấu trúc của quần thể.<br />

Mục tiêu<br />

- Nêu được khái niệm kích thước quần thể và sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị<br />

giới hạn.<br />

- Nêu được khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể: theo chu kì và không theo chu kì.<br />

- Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.<br />

Kiến thức nâng cao :<br />

- Phân biệt quần thể với quần tụ ngẫu nhiên các cá thể bằng các ví dụ cụ thể.<br />

- Sưu tầm các tư liệu đề cập đến các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể và sự biến đổi số lượng của quần thể.<br />

*Quần xã<br />

Kiến thức cơ bản :<br />

- Định nghĩa được khái niệm quần xã.<br />

- Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần xã : tính đa dạng về loài, sự phân bố của các loài trong không gian.<br />

- Trình bày được các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã (hội sinh, hợp sinh, cộng sinh, ức chế – cảm nhiễm, vật ăn thịt - con mồi<br />

và vật chủ – vật kí sinh).<br />

- Trình bày được diễn thế sinh thái (khái niệm, nguyên nhân và các dạng diễn thế và ý nghĩa của diễn thế sinh thái).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Kiến thức nâng cao:<br />

- Phân biệt quần thể và quần xã (khái niệm, các đặc trưng, các mối quan hệ).<br />

*Hệ sinh thái - sinh quyển và bảo vệ môi trường<br />

Kiến thức cơ bản:<br />

- Nêu được định nghĩa hệ sinh thái.<br />

- Nêu được các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, các kiểu hệ sinh thái (tự nhiên và nhân tạo).<br />

- Nêu được mối quan hệ dinh dưỡng: chuỗi (xích) và lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng.<br />

- Nêu được các tháp sinh thái, hiệu suất sinh thái.<br />

- Nêu được khái niệm chu trình vật chất và trình bày được các chu trình sinh địa hoá : nước, cacbon, nitơ.<br />

- Trình bày được quá trình chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái (dòng năng lượng).<br />

- Nêu được khái niệm sinh quyển và các khu sinh học chính trên Trái Đất (trên cạn và dưới nước).<br />

- Trình bày được cơ sở sinh thái học của việc khai thác tài nguyên và bảo vệ thiên nhiên: các dạng tài nguyên và sự khai thác của con<br />

người; tác động của việc khai thác tài nguyên lên sinh quyển; quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, những biện pháp cụ thể bảo<br />

vệ sự đa dạng sinh học, giáo dục bảo vệ môi trường.<br />

Kiến thức nâng cao:<br />

- Biết lập sơ đồ về chuỗi và lưới thức ăn.<br />

- Tìm hiểu một số dẫn liệu thực tế về bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên không hợp lí ở địa phương.<br />

- Đề xuất một vài giải pháp bảo vệ môi trường ở địa phương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

PHẦN BẢY: <strong>SINH</strong> <strong>THÁI</strong><br />

I. TÓM LƯỢC KIẾN THỨC CƠ BẢN:<br />

1. Môi trường *Môi trường: Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.<br />

sống và các nhân - Có 4 loại môi trường sống chủ yếu:+ Môi trường nước.<br />

tố sinh thái (sự<br />

+ Môi trường trên mặt đất, không khí.<br />

tác đông qua lai<br />

+ Môi trường trong đất.<br />

giữa môi trường<br />

+ Môi trường sinh vật.<br />

và sinh vật) * Nhân tố sinh thái : Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.<br />

Có 2 nhóm nhân tố sinh thái<br />

- Nhân tố vô sinh: + Khí hậu gồm : nhiệt độ, ánh sáng, gió…<br />

+ Nước : Nước ngọt, mặn, lợ…<br />

+ Địa hình : Thổ nhưỡng, độ cao, loại đất…<br />

- Nhân tố hữu sinh :<br />

+ Nhân tố sinh vật : Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật<br />

+ Nhân tố con người:Tác động tích cực : cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép…<br />

Tác động tiêu cực : Săn bắn, đốt phá…<br />

* Sự thích nghi của sinh vật với môi trường:<br />

TN với yếu tố<br />

sinh thái<br />

Ánh sáng<br />

Nhiệt độ<br />

Nhóm thực vật<br />

- Nhóm cây ưa sáng.<br />

- Nhóm cây ưa bóng.<br />

- Thực vật ưa nóng<br />

(nhiệt đới): Tầng cutin<br />

dày<br />

- TV ưa lạnh (ôn đới):<br />

Lá rụng mùa đông, chồi<br />

cây có vãy mỏng, thân<br />

và rễ có lớp bần dày.<br />

Nhóm động vật<br />

- Nhóm động vật ưa hoạt động ngày: Thị giác phát triển, thân có màu sắc sặc sỡ...<br />

- Nhóm động vật ưa hoạt động đêm: Mắt tinh hoặc nhỏ lại hoặc tiêu giảm; xúc giác phát<br />

triển...<br />

- Động vật biến nhiệt: Nhiệt độ cơ thể biến đổi theo nhiệt độ môi trường.<br />

- Động vật hằng nhiệt: Nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường.<br />

+ Động vật vùng lạnh: lông dày, dài, kích thước lớn, có tập tính ngủ đông.<br />

+ Động vật vùng nóng: lông ngắn, thưa, kích thước nhỏ hơn, có tập tính ngủ hè.<br />

Lưu ý: Quy tắc Becman và quy tắc Anlen => ĐV sống nơi nhiệt độ thấp có S/V giảm,<br />

góp phần hạn chế tỏa nhiệt.<br />

a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)<br />

- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn<br />

so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. Đồng thời, chúng có<br />

lớp mỡ dày nên khả năng chống rét tốt. Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích thước<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Phân biệt cây ưa bóng với cây ưa sáng<br />

to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt đới<br />

b. Quy tắc về các bộ phận tai, đuôi, chi... của cơ thể (quy tắc Anlen)<br />

- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi ... bé hơn tai, đuôi, chi...<br />

của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng. Ví dụ: tai và đuôi thỏ ở vùng ôn đới<br />

luôn nhỏ hơn tai và đuôi thỏ nhiệt đới<br />

Đặc điểm so sánh CÂY ƯU SÁNG CÂY ƯU BÓNG<br />

1. Nơi mọc của cây Sống nơi quang đãng Sống trong bóng râm, dưới tán cây khác, trong<br />

nhà…<br />

2. Đặc điểm hình thái<br />

- Lá - Tán lá rộng, phiến lá dày, lá mọc nghiêng so với mặt<br />

đất<br />

- Số lượng cành cây - Phân cành nhiều - Ít<br />

- Tán lá rộng vừa phải, phiến lá mỏng, lá nằm<br />

ngang so với mặt đất<br />

- Thân - Thấp - Chiều cao bị hạn chế bởi vật cản<br />

Cấu tạo lá<br />

- Lá màu xanh nhạt<br />

- Lá có tầng cu tin dày, mô giậu phát triển<br />

- Lá màu xanh đậm<br />

- Lá có mô giậu kém phát triển.<br />

3. Đặc điểm sinh lý<br />

- Quang hợp - Cường độ QH cao trong điều kiện ánh sáng mạnh - Có khả năng QH trong đk ánh sáng yếu,QH<br />

yếu trong đk ánh sáng mạnh<br />

- Hô hấp - Cao hơn - Yếu hơn<br />

- Thoát hơi nước - Điều tiết thoát hơi nước linh hoạt: THN tăng cao khi<br />

ánh sáng mạnh, THN giảm khi thiếu nước.<br />

- Điều tiết THN kém: THN tăng cao trong đk<br />

ánh sáng mạnh, khi thiếu nước cây dễ bị héo.<br />

* Giới hạn sinh thái : Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 5<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Quần thể sinh<br />

vật<br />

* Ổ sinh thái :<br />

- Là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới i hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát<br />

triển lâu dài<br />

- Ở sinh thái có thề giao nhau hoặc không giao nhau. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra cạnh c tranh, phần giao nhau càng l<br />

thì cạnh tranh càng kốc liệt.<br />

- Các loài cùng nguồn gốc khi sống trong cùng một sinh cảnh và sử dụng một nguồn thức ăn n có xu hướng phân li ổ sinh thái để tránh cạ<br />

tranh.<br />

* Nơi ở: Nơi cư trú của một t loài.<br />

* Quần thể sinh vật : tập hợp p các cá thể cùng loài :<br />

+ sinh sống trong một khoảng không gian xác định<br />

+ thời gian nhất định<br />

+ sinh sản và tạo ra thế hệ mới<br />

*Quan hệ trong quần thể :<br />

- Hỗ trợ<br />

- Cạnh tranh<br />

* Đặc trưng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

* Biến động :<br />

- Tăng hoặc giảm số lượng cá thể<br />

- Hình thức biến động :<br />

+ Theo chu kì.<br />

+ Không theo chu kì.<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Khái niệm<br />

quần xã sinh vật<br />

- Nguyên nhân biến động : Vô sinh – hữu sinh<br />

- Điều chỉnh số lượng cá thể trạng thái cân bằng<br />

* Quần xã : tập hợp các quần thểthuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định .<br />

* Các mối quan hệ sinh thái trong quần<br />

Mối quan hệ Đặc điểm Ví dụ<br />

Hỗ trợ Cộng sinh Hợp tác chặt chẽ giữa 2 hay nhiều loài và tất<br />

cả các loài tham gia cộng sinh đều có lợi.<br />

Hội sinh Hợp tác giữa 2 hay nhiều loài, trong đó 1 loài<br />

có lợi, còn loài kia không có lợi cũng chẳng<br />

có hại gì.<br />

Hợp tác Hợp tác giữa 2 hay nhiều loài và tất cả các<br />

loài tham gia hợp tác đều có lợi. Khác với<br />

cộng sinh, quan hệ hợp tác không phải là quan<br />

hệ chặt chẽ và nhất thiết phải có đối với mỗi<br />

loài.<br />

Đối kháng Cạnh tranh Các loài tranh giành nguồn sống như thức ăn,<br />

chỗ ở ...trong mối quan hệ này, các loài đều bị<br />

ảnh hưởng bất lợi, tuy nhiên có một loài sẽ<br />

thắng thế còn các loài khác bị hại hoặc cả 2<br />

đều bị hại.<br />

Sinh vật này<br />

ăn sinh vật<br />

khác<br />

Kí sinh<br />

Một loài sử dụng loài khác làm thức ăn, bao<br />

gồm : quan hệ giữa động vật ăn thực vật, động<br />

vật ăn thịt (vật dữ - con mồi) và thực vật bắt<br />

sâu bọ.<br />

Một loài sống nhờ trên cơ thể của loài khác,<br />

lấy các chất nuôi sống cơ thể từ loài đó. Sinh<br />

vật “kí sinh hoàn toàn” không có khả năng tự<br />

dưỡng, sinh vật “nửa kí sinh” vừa lấy các chất<br />

nuôi sống từ sinh vật chủ, vừa có khả năng tự<br />

dưỡng.<br />

1.Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào cộng sinh trong địa y ;<br />

2. vi khuẩn lam cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu ;<br />

3. trùng roi sống trong ruột mối ;<br />

4. vi khuẩn lam với san hô ...<br />

1. Hội sinh giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ;<br />

2. cá ép sống bám trên cá lớn ...<br />

1. Hợp tác giữa chim sáo và trâu rừng 2. chim mỏ đỏ và<br />

linh dương ;<br />

3. lươn biển và cá nhỏ.<br />

1. Cạnh tranh giành ánh sáng, nước và muối khoáng ở thực<br />

vật ;<br />

2. cạnh tranh giữa cú và chồn ở trong rừng, chúng cùng<br />

hoạt động vào ban đêm và bắt chuột làm thức ăn...<br />

3. Cạnh tranh cỏ và lúa.<br />

1. Hươu, nai ăn cỏ ; hổ, báo ăn thịt hươu, nai; sói ăn thịt<br />

thỏ;<br />

2. cây nắp ấm bắt ruồi.<br />

1. Cây tầm gửi (sinh vật nửa kí sinh) kí sinh trên thân cây<br />

gỗ (sinh vật chủ) ;<br />

2. giun kí sinh trong cơ thể người.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ức chế - cảm<br />

mhiễm<br />

Một loài sinh vật trong quá trình sống đã vô<br />

tình gây hại cho các loài sinh vật khác.<br />

1.Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá, tôm<br />

bị độc đó, ...;<br />

2. cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở<br />

xung quanh.<br />

* Quan hệ dinh dưỡng trong QXSV<br />

- Chuỗi thức ăn: Một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi.<br />

- Lưới thức ăn: Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.<br />

* Diễn thế sinh thái và sự cân bằng quần xã<br />

-Diễn thế sinh thái :Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi<br />

trường.<br />

- Các loại diển thế :<br />

+ DT nguyên sinh:Môi trường trống trơn -> QX tiên phong -> QX trung gian -> QX ổn định.<br />

+ DT thứ sinh:Quần xã SV -> QX trung gian -> QX ổn định hoặc không ổn định.<br />

- Ỳ nghĩa :<br />

4. Hệ sinh thái *Hệ sinh thái : Bao gồm QXSV + Sinh cảnh<br />

* Cấu trúc hệ sinh thái : 2 phần<br />

- Thành phần vô sinh :<br />

- Thành phần hữu sinh : SVSX – SVTT – SVPH<br />

* Kiểu hệ sinh thái : Tự nhiên – nhân tạo<br />

SƠ ĐỒ HỆ <strong>SINH</strong> <strong>THÁI</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5. Sự chuyển hóa<br />

vật chất trong hệ<br />

sinh thái<br />

* Chuyển hóa vật chất trong hệ sinh thái :<br />

- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn<br />

Chuỗi thức ăn : Là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài là 1 mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ<br />

xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích ở phía sau tiêu thụ. Có 2 loại chuỗi thức ăn:<br />

+ Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất:<br />

Cây ngô sâu ăn lá ngô ếch rắn hổ mang diều hâu SV phân hủy<br />

+ Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật phân giải các chất hữu cơ:<br />

Lá mục mối gà đại bàng SV phân hủy<br />

Lưới thức ăn : Bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung..<br />

- Bậc dinh dưỡng<br />

- Tháp sinh thái<br />

- Chu trình sinh địa hóa : chu trình cacbon – nitơ – nước- phốt pho<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Chu trình nước:<br />

SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Chu trình cacbon<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chu trình nitơ:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chu trình phốt pho:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

* Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :<br />

- Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm<br />

- Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền một chiều từ SVSX qua các bậc dinh dưỡng, tới môi trường, còn vật chất trao đổi qua chu<br />

trình dinh dưỡng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

6.<br />

- Sinh quyển<br />

- Sinh thái học và<br />

việc quản lí bảo<br />

vệ nguồn lợi thiên<br />

nhiên, bảo vệ môi<br />

trường<br />

Bài tập<br />

Ghi chú: PG: Sản lượng SV sơ cấp thô; PN: Sản lượng SV sơ cấp tinh; R: Hô hấp của SV; NU năng lượng không đuọc sử dụng; NA: năng<br />

lượng không được đồng hóa; C1,2: năng lượng chứa trong các mô của đông vật ở các cấp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

* Sinh quyển : Toàn bộ sinh vật sồng trong các lớp đất , nước , không khí<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

* Biện pháp quản lí – bảo vệ nguồn lợi thiên nhiên , môi trường .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Một số khu sinh học (Biome)<br />

CÁC<br />

KHÍ HẬU<br />

BIOME<br />

VÀ ĐẤT ĐAI<br />

Rất khô, ngày nóng, đêm lạnh,<br />

Hoang mạc lượng mưa rất thấp hơn 25cm, đất<br />

mỏng và xốp.<br />

Mưa theo mùa, lượng mưa trung<br />

Đồng cỏ và bình hàng năm vào khoảng 25-<br />

thảo nguyên 150cm, thường bị cháy, đất giàu<br />

(savan) và tầng màu dày.<br />

Rừng mưa<br />

nhiệt đới<br />

Rừng ôn đới<br />

Rừng thông<br />

(Taiga)<br />

Đồng rêu<br />

(Tundra)<br />

Không chia thành mùa, nhiệt độ<br />

trung bình năm khoảng 28 o C, mưa<br />

thường xuyên và lượng mưa cao,<br />

trung bình năm trên 250cm, đất<br />

mỏng và nghèo muối dinh dương.<br />

Khí hậu biến đổi theo mùa, băng<br />

giá trong mùa đông; ấm và ẩm<br />

trong mùa hè, lượng mưa 75-<br />

200cm/năm, đất phát triển tốt.<br />

Khí hậu biến đổi theo mùa; mùa<br />

đông dài, lạnh và ít mưa; mùa hè<br />

mưa nhiều hơn; đất chua, rất giàu<br />

lá mục.<br />

Băng giá, trừ khoảng thời gian 8-<br />

10 tuần lễ là mùa sinh trưởng với<br />

ngày dài, nhiệt độ dịu hơn, lượng<br />

mưa rất thấp, đất mỏng và lớp dưới<br />

đóng băng quanh năm.<br />

THẢM THỰC VẠT ƯU<br />

THẾ<br />

Rải rác các cây bụi có gai,<br />

xương rồng, cỏ cứng...<br />

Các loài cỏ, từ cỏ thân cao<br />

trong vùng có lượng mưa lớn<br />

đến cỏ thân thấp ở nơi khô<br />

hơn, cây bụi và cây thân gỗ<br />

trong một số vùng.<br />

Cây lá rộng thường xanh rất<br />

đa dạng, tán dầy, hẹp, cây bì<br />

sinh, khí sinh, kí sinh rất<br />

phong phú, cây thân thảo có<br />

kích thước lớn, cây leo thân<br />

gỗ, cây có quả quanh thân.<br />

Cây lá rộng rụng lá theo mùa,<br />

cây lá kim, cây bụi thấp,<br />

dương xỉ, địa y và rêu.<br />

Cây lá kim ưu thế (thông, linh<br />

sam, vân sam, tùng,<br />

bách...), xen với một số loài<br />

cây rụng lá; tầng đất dưới<br />

nghèo.<br />

Cây thân thảo thấp, sinh<br />

trưởng kém, rêu, cây bụi lùn,<br />

địa y, nấm, cỏ bông...<br />

ĐỘNG VẬT<br />

GIỚI ƯU THẾ<br />

Gậm nhấm, thằn lằn, rắn, côn trùng đa<br />

dạng, cú, chim ưng, các loài chim nhỏ...<br />

Động vật ăn cỏ cỡ lớn, bò bison, dê,<br />

ngựa hoang, kanguru, linh dương, tê<br />

giác, chó sói đồng cỏ, chó rừng, sư tử,<br />

báo, linh cẩu, thỏ, cá sấu đầm lầy, chim<br />

kền kền, các loài chim nhỏ...<br />

Rất đa dạng về loài, côn trùng có màu<br />

sặc sỡ; ếch nhái, thằn lằn, tắc kè, trăn<br />

rắn, chim, hươu nai. hoẵng, bò và trâu<br />

rừng; động vật linh trưởng khá đa dạng;<br />

hổ, báo... Nhiều ruồi muỗi, vắt, bò cạp...<br />

Sóc, gấu trúc, thú có túi, chồn, nai, hươu,<br />

chó sói, gấu đen, rắn, ếch nhái, chim; rất<br />

giàu vi sinh vật trong đất.<br />

Động vật ăn cỏ cỡ lớn, hươu sừng tấm,<br />

nai sừng tấm, các loài chuột, sóc, cáo,<br />

linh miêu, gấu, chồn mactet, rái cá, các<br />

loài chim Trung và Nam Mỹ.<br />

Quanh năm: chuột Lemmus, thỏ Bắc<br />

cực, chó sói Bắc cực, linh miêu, Caribu,<br />

hươu xạ.<br />

Trong mùa hè: rất nhiều côn trùng, chim<br />

nước di cư (vịt, ngỗng trời, giang, sếu...).<br />

PHÂN BỐ<br />

ĐỊA LÝ<br />

Bắc và tây nam châu Phi, một<br />

phần Trung Đông, tây nam<br />

Hoa Kỳ, bắc Mehico.<br />

Trung tâm Bắc Mỹ, Trung tâm<br />

châu Á, cận xích đạo châu Phi<br />

và Nam Mỹ, nhiều ở nam Ấn<br />

Độ và Bắc Australia.<br />

Phần bắc của Nam Mỹ và<br />

Trung Mỹ, miền trung Tây<br />

Phi, các đảo của Ấn Độ dương<br />

và Thái Bình dương, vùng<br />

Đông Nam châu Á.<br />

Tây và trung tâm châu Âu,<br />

Đông Á, phần đông của Bắc<br />

Mỹ.<br />

Phần phía bắc của Bắc Mĩ,<br />

châu Âu, châu Á kéo dài<br />

xuống các vùng có độ cao ở<br />

phía nam.<br />

Dải đất viền lấy rìa bắc lục<br />

địa Âu - Á, Bắc Mỹ,<br />

Greenland, kéo dài xuống phía<br />

nam trên các đỉnh núi cao và<br />

nằm phía trên rừng Taiga.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ký hiệu các số trong cột 2 (ND – Nội dung chủ đề)<br />

1. Môi trường và nhân tố sinh thái 2. Quần thể sinh vật 3. Quần xã sinh vật 4. Hệ sinh thái và sinh quyển 5. Bảo vệ tài nguyên và môi trường<br />

TT ND Nội dung<br />

1. 1<br />

(TN 2017): Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài<br />

chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.<br />

II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.<br />

III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.<br />

IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 48(TN201-MĐ381): Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho những loài thực vật chịu khô hạn?<br />

2. 1 A. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng. B. Rễ rất phát triển, ăn sâu hoặc lan rộng.<br />

C. Trữ nước trong lá, thân hay trong củ, rễ. D. Lá hẹp hoặc biến thành gai.<br />

3. 1<br />

Câu 39(TN2011- MĐ 146): Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân<br />

tố phụ thuộc mật độ quần thể?<br />

A. Mức độ sinh sản. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D.Nhiệt độ.<br />

4. 1<br />

5. 1<br />

6. 1<br />

7. 1<br />

8. 1<br />

Câu 42(TN2011- MĐ 146): Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?<br />

A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C.Ánh sáng. D. Không khí.<br />

Câu 20(TN2009 – MĐ159): Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép<br />

loài đó tồn tại và phát triển gọi là<br />

A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái.<br />

(ĐH 2010): So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có<br />

A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.<br />

B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.<br />

C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.<br />

D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.<br />

(ĐH 2009):Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ<br />

A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.<br />

C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh. D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015): Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.<br />

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.<br />

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.<br />

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 18<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9. 1<br />

10. 1<br />

11. 1<br />

12. 1<br />

13. 2<br />

14. 2<br />

15. 2<br />

16. 2<br />

(MH 2017): Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ<br />

A. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. B. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.<br />

C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh. D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.<br />

(TN 2017): Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.<br />

B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.<br />

C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.<br />

D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.<br />

(TN 2017): Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.<br />

II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.<br />

III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân<br />

li ổ sinh thái.<br />

IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(ĐH 2011):Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệt ở 18 o C là 17 ngày đêm còn ở 25 o C là 10 ngày đêm. Theo<br />

lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của loài động vật trên là<br />

A. 10 o C. B. 8 o C. C. 4 o C. D. 6 o C.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015): Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.<br />

B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.<br />

C. Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.<br />

D. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.<br />

(ĐH 2009): Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử<br />

vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là<br />

A. 11020. B. 11180. C. 11260. D. 11220.<br />

Câu 11(TN2014- MĐ 918): Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.<br />

B. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.<br />

C. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.<br />

D. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và không thay đổi.<br />

Câu 20(TN2014- MĐ 918): Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu kì?<br />

A. Quần thê ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè<br />

B. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác<br />

C. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng<br />

D. Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 19<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

17. 2<br />

18. 2<br />

19. 2<br />

20. 2<br />

21. 2<br />

22. 2<br />

23. 2<br />

24. 2<br />

25. 2<br />

26. 2<br />

Câu 24(TN2014- MĐ 918): Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa cũng như không xảy ra sự xuất cự và nhập cư. Gọi b<br />

là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần thể. Kích thước quần thể chắc chắn sẽ tăng khi<br />

A. b > d B. b < d C. b = d ≠ 0 D. b = d = 0<br />

Câu 30(TN2014- MĐ 918): Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?<br />

A. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa B. Tập hợp cá trong Hồ Tây<br />

C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương<br />

Câu 6(TN201-MĐ381): Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?<br />

A. Phân bố đồng đều (Phân bố đều). B. Phân bố theo nhóm.<br />

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố ngẫu nhiên.<br />

Câu 20(TN201-MĐ381): Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?<br />

A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002.<br />

B. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.<br />

C. Số lượng sâu hại cây trồng tăng vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông.<br />

D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.<br />

Câu 37(TN2013-MĐ381): Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?<br />

A. Tập hợp cá trong Hồ Tây. B. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng.<br />

C. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa. D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.<br />

Câu 42(TN201-MĐ381): Cho biết No là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát ban đầu (to), Nt là số lượng cá thể của quần<br />

thể sinh vật ở thời điểm khảo sát tiếp theo (t); B là mức sinh sản; D là mức tử vong; I là mức nhập cư và E là mức xuất cư. Kích thước của quần thể<br />

sinh vật ở thời điểm t có thể được mô tảbằng công thức tổng quát nào sau đây?<br />

A. Nt = No + B - D + I - E. B. Nt = No + B - D - I + E.<br />

C. Nt = No - B + D + I - E. D. Nt = No + B - D - I - E.<br />

Câu 47(TN2011- MĐ 146): Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu biến động theo chu kì<br />

A. mùa. B. ngày đêm. C. nhiều năm. D. tuần trăng.<br />

Câu 6(TN2009 – MĐ159): Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể<br />

A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm.<br />

C. theo chu kì nhiều năm. D. theo chu kì mùa.<br />

Câu 37(TN2009 – MĐ159): Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì<br />

A. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.<br />

B. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.<br />

C. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.<br />

D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.<br />

Câu 48(TN2009 – MĐ159): Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy<br />

đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là<br />

A. phân bố đồng đều. B. không xác định được kiểu phân bố.<br />

C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố theo nhóm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 20<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

27. 2<br />

28. 2<br />

29. 2<br />

30. 2<br />

31. 2<br />

32. 2<br />

33. 2<br />

(ĐH 2009): Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi<br />

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

(ĐH 2011): Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật<br />

A. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.<br />

B. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.<br />

C. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.<br />

D. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.<br />

(ĐH 2011): Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì<br />

A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.<br />

B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.<br />

C. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.<br />

D. trong quầnthể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.<br />

(ĐH 2012): Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì<br />

A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của<br />

quần thể tăng lên nhanh chóng.<br />

B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.<br />

C. sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.<br />

D. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.<br />

(ĐH 2013): Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.<br />

B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.<br />

C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.<br />

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.<br />

(ĐH 2014): Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?<br />

(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.<br />

(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá<br />

thể trong quần thể.<br />

(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />

(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

(MH 2017): Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?<br />

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.<br />

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.<br />

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.<br />

D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 21<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

34. 2<br />

35. 2<br />

36. 2<br />

37. 2<br />

38. 2<br />

39. 2<br />

40. 2<br />

41. 2<br />

(ĐH 2009):Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?<br />

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.<br />

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.<br />

C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.<br />

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.<br />

(ĐH 2010):Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?<br />

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.<br />

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.<br />

C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù<br />

hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.<br />

(ĐH 2010):Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây<br />

là không phù hợp?<br />

A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.<br />

B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.<br />

C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.<br />

D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.<br />

(ĐH 2010):Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?<br />

A. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.<br />

B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.<br />

C. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 0 C<br />

D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.<br />

(ĐH 2012):Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.<br />

B. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.<br />

C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.<br />

D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.<br />

(ĐH 2012):Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?<br />

A. Độ đa dạng về loài. B. Tỉ lệ giới tính.<br />

C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.<br />

(ĐH 2013):Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.<br />

B. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.<br />

C. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.<br />

D. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.<br />

(ĐH 2013):Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.<br />

B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 22<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

42. 2<br />

43. 2<br />

44. 2<br />

45. 2<br />

46. 2<br />

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi<br />

trường.<br />

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015): Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.<br />

B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.<br />

C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống.<br />

D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015): Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức<br />

ăn dồi dào.<br />

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.<br />

C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của<br />

môi trường.<br />

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2016): Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức<br />

tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?<br />

(1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm.<br />

(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.<br />

(3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.<br />

(4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2016): Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần<br />

thể.<br />

B. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn<br />

thịt.<br />

C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br />

D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong<br />

quần thể.<br />

(MH 2017): Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.<br />

B. Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.<br />

C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong.<br />

D. Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 23<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

47. 2<br />

48. 2<br />

49. 2<br />

50. 3<br />

(ĐH 2013):Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?<br />

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.<br />

B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.<br />

C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.<br />

D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2016):Câu 30. Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở<br />

hình bên.<br />

Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.<br />

B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.<br />

C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm<br />

D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.<br />

(TN 2017):Hình 4 mô tả sự biến động số lượng cá<br />

thể của quần thể thỏ (quần thể con mồi) và quần thể<br />

mèo rừng Canađa (quần thể sinh vật ăn thịt). Phân<br />

tích hình 4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là<br />

biến động không theo chu kì còn của quần thể mèo<br />

rừng Canađa là biến động theo chu kì.<br />

II. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể<br />

mèo rừng Canađa phụ thuộc vào sự tăng hay giảm<br />

số lượng cá thể của quần thể thỏ.<br />

III. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể<br />

thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm số lượng<br />

cá thể của quần thể mèo rừng Canađa.<br />

IV. Kích thước quần thể thỏ luôn lớn hơn kích thước<br />

quần thể mèo rừng Canađa.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(ĐH 2013): Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?<br />

A. Cỏ dại và lúa. B. Tầm gửi và cây thân gỗ.<br />

C. Giun đũa và lợn. D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 24<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

51. 3<br />

52. 3<br />

53. 3<br />

54. 3<br />

55. 3<br />

56. 3<br />

57. 3<br />

58. 3<br />

(ĐH 2014): Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các<br />

con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.<br />

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.<br />

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.<br />

D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.<br />

Câu 32(TN2014- MĐ 918): Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:<br />

(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước; tôm, cá,<br />

cua, ốc…<br />

(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ<br />

(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phần sinh vật thay đổi; các sinh vật thủy sinh ít dần, đặc biệt là các loài<br />

động vật có kích thước lớn.<br />

(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.<br />

Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế trên là<br />

A. (2)(1)(4)(3) B. (3)(4)(2)(1) C. (1)(2)(3)(4) D. (1)(3)(4)(2)<br />

Câu 36(TN201-MĐ381): Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không phải là quan hệ đối kháng?<br />

A. Lúa và cỏ dại. B. Chim sâu và sâu ăn lá.<br />

C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn. D. Chim sáo và trâu rừng.<br />

Câu 13(TN2011- MĐ 146): Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ<br />

A. cộng sinh. B. hội sinh. C. kí sinh - vật chủ. D. hợp tác.<br />

Câu 9(TN2009 – MĐ159): Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là<br />

A. ít nhất có một loài bị hại. B. không có loài nào có lợi.<br />

C. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại. D. tất cả các loài đều bị hại.<br />

Câu 36(TN2009 – MĐ159):: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ<br />

A. cộng sinh. B. hội sinh.<br />

C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh.<br />

Câu 46(TN2009 – MĐ159): Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là<br />

A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt -<br />

con mồi không có vai trò đó.<br />

B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.<br />

C. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.<br />

D. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.<br />

(ĐH 2010): Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?<br />

A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.<br />

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.<br />

C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.<br />

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 25<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

59. 3<br />

60. 3<br />

61. 3<br />

62. 3<br />

63. 3<br />

64. 3<br />

65. 3<br />

66. 3<br />

(ĐH 2012): Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?<br />

A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.<br />

B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.<br />

C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.<br />

D. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.<br />

(ĐH 2012): Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn<br />

sống của môi trường.<br />

B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.<br />

C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.<br />

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.<br />

(ĐH 2013): Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng<br />

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br />

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br />

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.<br />

D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong>-2016): Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?<br />

A. Giun đũa sống trong ruột lợn.<br />

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường.<br />

C. Bò ăn cỏ.<br />

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong>-2016): Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br />

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.<br />

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.<br />

C. Cá ép sống bám trên cá lớn.<br />

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.<br />

(MH 2017): Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?<br />

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn.<br />

C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương.<br />

(ĐH 2009):Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì<br />

A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.<br />

B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.<br />

C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.<br />

D. cả hai loài đều có lợi.<br />

(ĐH 2009):Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tự<br />

A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu. B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ.<br />

C. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 26<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

67. 3<br />

68. 3<br />

69. 3<br />

70. 3<br />

71. 3<br />

72. 3<br />

73. 3<br />

(ĐH 2009):Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là<br />

A. sinh khối ngày càng giảm.<br />

B. độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.<br />

C. tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.<br />

D. độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.<br />

(ĐH 2011):Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:<br />

(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br />

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.<br />

(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br />

Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là<br />

A. (3) và (4). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).<br />

(ĐH 2012):Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?<br />

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.<br />

B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.<br />

C. Tính đa dạng về loài tăng.<br />

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.<br />

(ĐH 2014):Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.<br />

B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.<br />

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.<br />

D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.<br />

(ĐH 2013):Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.<br />

B. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường.<br />

C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài.<br />

D. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015): Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br />

B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.<br />

C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái.<br />

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015): Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.<br />

B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.<br />

C. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.<br />

D. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 27<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

74. 3<br />

75. 3<br />

76. 3<br />

77. 4<br />

78. 4<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2016): Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì<br />

A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn. B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.<br />

C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng. D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.<br />

(ĐH 2011):Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau:<br />

A B C<br />

Quy ước:<br />

A: Tháp tuổi của quần thể 1<br />

B: Tháp tuổi của quần thể 2<br />

C: Tháp tuổi của quần thể 3<br />

Nhóm tuổi trước sinh sản<br />

Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết được<br />

A. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).<br />

B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).<br />

C. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).<br />

D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).<br />

(TN 2017):Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim<br />

sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào<br />

sau đây đúng?<br />

A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.<br />

B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.<br />

C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.<br />

D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.<br />

(ĐH 2009): Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch<br />

xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là<br />

A. châu chấu và sâu. B. rắn hổ mang và chim chích.<br />

C. rắn hổ mang. D. chim chích và ếch xanh.<br />

(ĐH 2010): Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?<br />

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.<br />

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.<br />

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 28<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

79. 4<br />

80. 4<br />

81. 4<br />

82. 4<br />

83. 4<br />

(ĐH 2011): Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:<br />

Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal.<br />

Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.<br />

Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.<br />

Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal.<br />

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi<br />

thức ăn trên lần lượt là:<br />

A. 9% và 10%. B. 12% và 10%. C. 10% và 12%. D. 10% và 9%.<br />

(ĐH 2011): Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn<br />

thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là<br />

A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. B. cào cào, thỏ, nai.<br />

C. cào cào, chim sâu, báo. D. chim sâu, mèo rừng, báo.<br />

(ĐH 2013): Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, những mắt xích vừa<br />

là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là:<br />

A. sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang. B. cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái.<br />

C. nhái, rắn hổ mang, diều hâu. D. cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu.<br />

(ĐH 2014): Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Cho các kết luận sau về lưới thức<br />

ăn này:<br />

(1) Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.<br />

(2) Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

D<br />

B<br />

(3) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.<br />

(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.<br />

A<br />

E<br />

H<br />

(5) Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể của loài F giảm.<br />

C<br />

(6) Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.<br />

F<br />

Phương án trả lời đúng là<br />

A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.<br />

Sơ đồ lưới thức ăn<br />

B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.<br />

C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai.<br />

D. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.<br />

(ĐH 2014): Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn đồng thời lại làm mồi cho cá quả.<br />

Cá quả tích lũy được 1152.103 kcal, tương đương 10% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nó. Cá mương tích lũy được một<br />

lượng năng lượng tương đương với 8% năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12.108 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng<br />

cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1 là<br />

A. 6%. B. 12%. C. 10%. D. 15%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 29<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

84. 4<br />

85. 4<br />

86. 4<br />

87. 4<br />

88. 4<br />

(ĐH 2016): Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài<br />

C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F<br />

mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho?<br />

A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ IV. C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II.<br />

(ĐH 2016): Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:<br />

Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả<br />

kinh tế của ao nuôi này?<br />

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao. B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.<br />

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao. D. Thả thêm cá quả vào ao.<br />

(MH 2017): Cho các thông tin ở bảng dưới đây:<br />

Bậc dinh dưỡng Năng suất sinh học<br />

Cấp 1<br />

2,2 × 10 6 calo<br />

Cấp 2<br />

1,1 × 10 4 calo<br />

Cấp 3<br />

1,25 × 10 3 calo<br />

Cấp 4<br />

0,5 × 10 2 calo<br />

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt<br />

là:<br />

A. 0,5% và 4%. B. 2% và 2,5%. C. 0,5% và 0,4%. D. 0,5% và 5%.<br />

Câu 5(TN201-MĐ381): Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô là<br />

A. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

B. sinh vật tiêu thụ bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

D. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.<br />

Câu 9(TN201-MĐ381): Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau đây có sinh khối lớn nhất?<br />

A. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất. B. Bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

C. Bậc dinh dưỡng cấp 2. D. Bậc dinh dưỡng cấp 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 30<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

89. 4<br />

90. 4<br />

91. 4<br />

92. 4<br />

93. 4<br />

94. 4<br />

95. 4<br />

96. 4<br />

97. 4<br />

Câu 40(TN201-MĐ381): Trong một hệ sinh thái trên cạn, năng lượng được tích luỹ lớn nhất ở bậc dinh dưỡng<br />

A. cấp 3. B. cấp 1. C. cấp cao nhất. D. cấp 2.<br />

Câu 46(TN201-MĐ381): Trong một hệ sinh thái trên cạn, sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi nhóm sinh vật nào sau đây?<br />

A. Sinh vật phân giải, chủ yếu là nấm và vi khuẩn.<br />

B. Sinh vật sản xuất, chủ yếu là thực vật.<br />

C. Sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật.<br />

D. Thực vật tự dưỡng, chủ yếu là thực vật có hoa.<br />

Câu 12(TN2011- MĐ 146): Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.<br />

Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ<br />

A. bậc 4. B. bậc 6. C. bậc 5. D. bậc 3.<br />

Câu 29(TN2011- MĐ 146): Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào<br />

A. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.<br />

B. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.<br />

C. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.<br />

D. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.<br />

Câu 33(TN2011- MĐ 146): Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?<br />

A. Cây ngô→ Sâu ăn lá ngô→ Nhái→ Rắn hổ mang→ Diều hâu.<br />

B. Cây ngô→ Nhái→ Rắn hổ mang→ Sâu ăn lá ngô→ Diều hâu.<br />

C. Cây ngô→ Rắn hổ mang→ Sâu ăn lá ngô→ Nhái→ Diều hâu.<br />

D. Cây ngô→ Nhái→ Sâu ăn lá ngô→ Rắn hổ mang→ Diều hâu.<br />

Câu 35(TN2011- MĐ 146): Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị<br />

diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?<br />

A. Tháp sinh khối. B. Tháp số lượng. C. Tháp tuổi. D.Tháp năng lượng.<br />

Câu 46(TN2011- MĐ 146): Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?<br />

A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

B. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

C. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

Câu 5(TN2009 – MĐ159): Diễn thế nguyên sinh<br />

A. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.<br />

B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.<br />

C. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.<br />

D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br />

Câu 26(TN2009 – MĐ159): Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh<br />

dưỡng?<br />

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật phân huỷ.<br />

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tự dưỡng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 31<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

98. 4<br />

99. 4<br />

100. 4<br />

101. 4<br />

102. 4<br />

103. 4<br />

Câu 40(TN2009 – MĐ159): Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào→ Tôm→ Cá rô→ Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh<br />

dưỡng<br />

A. cấp 4. B. cấp 2. C. cấp 1. D. cấp 3.<br />

Câu 44(TN2009 – MĐ159): Phát biểu nào sau đây về sản lượng sinh vật là đúng?<br />

A. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh là phần còn lại của sản lượng sơ cấp thô do thực vật tạo ra sau khi sử dụng một phần cho các hoạt động sống của<br />

mình.<br />

B. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bằng hiệu số của sản lượng sinh vật sơ cấp tinh và phần hô hấp của thực vật.<br />

C. Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật.<br />

D. Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật sản xuất, trước hết là thực vật<br />

và tảo.<br />

(ĐH 2009): Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?<br />

A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải<br />

như vi khuẩn, nấm.<br />

B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.<br />

C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh<br />

dưỡng cao hơn.<br />

D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.<br />

(ĐH 2009): Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.<br />

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).<br />

C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.<br />

D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.<br />

(ĐH 2010): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?<br />

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.<br />

B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.<br />

C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.<br />

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.<br />

(ĐH 2010): Trong một hệ sinh thái,<br />

A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.<br />

B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.<br />

C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.<br />

D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái<br />

sử dụng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 32<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

104. 4<br />

105. 4<br />

106. 4<br />

107. 4<br />

108. 4<br />

109. 4<br />

110. 4<br />

111. 4<br />

112. 4<br />

(ĐH 2012): Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là<br />

A. nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.<br />

B. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.<br />

C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.<br />

D. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.<br />

(ĐH 2013): Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:<br />

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).<br />

B. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).<br />

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.<br />

D. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.<br />

(ĐH 2013): Ở mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn, năng lượng bị tiêu hao nhiều nhất qua<br />

A. quá trình bài tiết các chất thải. B. quá trình sinh tổng hợp các chất.<br />

C. hoạt động hô hấp. D. hoạt động quang hợp.<br />

(ĐH 2014): Một quần xã có các sinh vật sau:<br />

(1) Tảo lục đơn bào. (2) Cá rô. (3) Bèo hoa dâu. (4) Tôm.<br />

(5) Bèo Nhật Bản. (6) Cá mè trắng. (7) Rau muống. (8) Cá trắm cỏ.<br />

Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là:<br />

A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (2), (6), (8). D. (3), (4), (7), (8).<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong>-2016): Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?<br />

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc.<br />

C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới. D. Quần xã đồng rêu hàn đới.<br />

(MH 2017): Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn<br />

này, sinh vật tiêu thụ bậc ba là<br />

A. cáo. B. gà. C. thỏ. D. hổ.<br />

(ĐH 2009):Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái?<br />

A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

(ĐH 2009):Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hoá có vai trò<br />

<br />

A. chuyển hoá thành <br />

. B. chuyển hoá thành .<br />

C. chuyển hoá thành <br />

. D. chuyển hoá thành .<br />

(ĐH 2010):Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:<br />

A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.<br />

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.<br />

C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.<br />

D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 33<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

113. 4<br />

114. 4<br />

115. 4<br />

116. 4<br />

117. 4<br />

118. 4<br />

(ĐH 2010):Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?<br />

A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ<br />

thấp.<br />

B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình<br />

thành trong các hệ sinh thái trên cạn.<br />

C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.<br />

D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức<br />

sản xuất thấp.<br />

(ĐH 2011):Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:<br />

(1) Thực vật nổi.<br />

(2) Động vật nổi.<br />

(3) Giun.<br />

(4) Cỏ.<br />

(5) Cá ăn thịt.<br />

Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái trên là<br />

A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (5). D. (3) và (4).<br />

(ĐH 2011):Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn.<br />

B. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.<br />

C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật.<br />

D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp.<br />

(ĐH 2011):Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:<br />

(1) Động vật ăn động vật.<br />

(2) Động vật ăn thực vật.<br />

(3) Sinh vật sản xuất.<br />

Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là<br />

A. (1) → (3) → (2). B. (1) → (2) → (3). C. (2) → (3) → (1). D. (3) → (2) → (1).<br />

(ĐH 2011):Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?<br />

A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Savan.<br />

C. Hoang mạc. D. Thảo nguyên.<br />

(ĐH 2011):Cho một số khu sinh học:<br />

(1) Đồng rêu (Tundra).<br />

(2) Rừng lá rộng theo mùa.<br />

(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga).<br />

(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.<br />

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là<br />

A. (2) → (3) → (4) → (1). B. (1) → (2) → (3) → (4).<br />

C. (2) → (3) → (1) → (4). D. (1) → (3) → (2) → (4).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 34<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

119. 4<br />

120. 4<br />

121. 4<br />

122. 4<br />

123. 4<br />

124. 4<br />

125. 4<br />

126. 4<br />

(ĐH 2012):Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.<br />

B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.<br />

C. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.<br />

D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.<br />

(ĐH 2012):Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.<br />

B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.<br />

C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.<br />

D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.<br />

(ĐH 2012):Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?<br />

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật phân giải.<br />

C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br />

(ĐH 2012):Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là:<br />

A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người.<br />

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.<br />

C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật.<br />

D. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở.<br />

(ĐH 2012):Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lớn nhất?<br />

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.<br />

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật sản xuất.<br />

(ĐH 2013):Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.<br />

B. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.<br />

C. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.<br />

D. Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.<br />

(ĐH 2013):Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.<br />

B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.<br />

C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.<br />

D. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.<br />

(ĐH 2013):Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, đáy lớn, đỉnh nhỏ.<br />

B. Tháp số lượng và tháp sinh khối có thể bị biến dạng, tháp trở nên mất cân đối.<br />

C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao giờ cũng đủ đến dư thừa để nuôi vật tiêu thụ mình.<br />

D. Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhỏ hơn sinh khối của sinh vật sản<br />

xuất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

127. 4<br />

128. 4<br />

129. 4<br />

130. 4<br />

131. 4<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2016): Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ.<br />

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.<br />

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.<br />

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.<br />

(TN 2017): Khi nói về chu trình sinh địa hoá, những phát biểu nào sau đây sai?<br />

I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên.<br />

II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp.<br />

<br />

III. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH và NO <br />

IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon.<br />

A. I và II. B. II và IV. C. I và III. D. III và IV.<br />

<br />

(ĐH 2010):Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nitơ ở dạng thành<br />

nitơ ở dạng ?<br />

A. Động vật đa bào. B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.<br />

C. Thực vật tự dưỡng. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.<br />

(ĐH 2014):Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn<br />

hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu<br />

và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới<br />

thức ăn trên cho thấy:<br />

A. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn<br />

và thú ăn thịt.<br />

B. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.<br />

C. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.<br />

D. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015):Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn<br />

của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu<br />

sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện.<br />

(2) Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực<br />

hiện.<br />

(3) Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nitơ cung cấp cho<br />

cây sẽ giảm.<br />

(4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 36<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

132. 4<br />

133. 4<br />

134. 5<br />

135. 5<br />

136. 5<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015):Khi nói về các chu trình sinh địa hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

(1) Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu Trái Đất nóng lên.<br />

(2) Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.<br />

(3) Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nitơ cung cấp cho cây.<br />

(4) Nước trên Trái Đất luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(TN 2017):Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:<br />

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?<br />

I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.<br />

II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ.<br />

III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.<br />

V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá ngừ.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(ĐH 2014): Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên<br />

nhiên?<br />

(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.<br />

(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.<br />

(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />

(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

(ĐH 2014): Để góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, cần hạn chế sự gia tăng loại khí nào sau đây trong khí quyển?<br />

A. Khí nitơ. B. Khí heli. C. Khí cacbon điôxit. D. Khí neon.<br />

(ĐH 2016): Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên<br />

thiên nhiên?<br />

(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.<br />

(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 37<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

137. 5<br />

138. 5<br />

139. 5<br />

140. 5<br />

141. 5<br />

142. 5<br />

(TN 2017): Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?<br />

I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.<br />

II. Trồng cây gây rừng.<br />

III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />

IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(TN 2017): Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong đất?<br />

I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu.<br />

II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí.<br />

III. Bón phân đạm hóa học.<br />

IV. Bón phân hữu cơ.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

(TN 2017): Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?<br />

I. Quang hợp ở thực vật. II. Chặt phá rừng.<br />

III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.<br />

IV. Sản xuất công nghiệp.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 19(TN2014- MĐ 918): Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào các giải pháp nào<br />

sau đây?<br />

(1)Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh<br />

(2)Phá rùng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh<br />

(3)Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật…)<br />

(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục và bảo vệ mội trường<br />

(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học, thuốc trừ sâu hóa học,… tromg sản xuất nông nghiệp<br />

A. (2), (4), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)<br />

Câu 36(TN2014- MĐ 918): Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn<br />

chặn các hành động nào sau đây?<br />

(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.<br />

(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.<br />

(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã<br />

(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.<br />

(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,…<br />

A. (2), (3), (4) B. (2), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (1), (2), (4)<br />

Câu 40(TN2014- MĐ 918): Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng cần tập trung<br />

vào những giải pháp nào sau đây?<br />

(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.<br />

(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,… cho đời sống và công nghiệp.<br />

(3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 38<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

143. 5<br />

144. 5<br />

145. 5<br />

146. 5<br />

147. 5<br />

(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.<br />

(5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.<br />

A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (3), (4), (5).<br />

Câu 26(TN201-MĐ381): Những giải pháp nào sau đây được xem là những giải pháp chính của phát triển bền vững, góp phần làm hạn chế sự<br />

biến đổi khí hậu toàn cầu?<br />

(1) Bảo tồn đa dạng sinh học.<br />

(2) Khai thác tối đa và triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br />

(3) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn. (4) Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br />

(5) Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, các chất diệt cỏ, các chất kích thích sinh trưởng,.. trong sản xuất nông, lâm nghiệp.<br />

Đáp án đúng là:<br />

A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (5). C. (2), (3) và (5). D. (2), (4) và (5).<br />

(ĐH 2013):Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt<br />

chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?<br />

A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi<br />

của quần thể.<br />

B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.<br />

C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />

D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.<br />

(ĐH 2013):So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hoá học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên địch có những ưu điểm<br />

nào sau đây?<br />

(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.<br />

(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.<br />

(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.<br />

(4) Không gây ô nhiễm môi trường.<br />

A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).<br />

(ĐH 2010):Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?<br />

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br />

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br />

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br />

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br />

(5) Bảo vệ các loài thiên địch.<br />

(6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.<br />

Phương án đúng là:<br />

A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).<br />

(ĐH 2013):Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống.<br />

B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học.<br />

C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 39<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

148. 5<br />

149. 5<br />

150. 5<br />

6<br />

151. 6.1<br />

152. 6.2<br />

D. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.<br />

(ĐH 2014):Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây?<br />

(1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải.<br />

(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.<br />

(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.<br />

(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.<br />

(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.<br />

A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (4).<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2015):Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:<br />

(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.<br />

(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.<br />

(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.<br />

(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.<br />

(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.<br />

Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

(<strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2016):Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?<br />

(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.<br />

(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.<br />

(3) Trồng các loại cây đúng thời vụ.<br />

(4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THPT</strong><strong>QG</strong> 2017- MĐ203<br />

Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa —► Sâu ăn lá lúa —► Ếch đồng —» Rắn hổ mang —* Diều hâu.Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh<br />

vật tiêu thụ bậc 3?<br />

A. Cây lúa. B. Ếch đồng. C. Rắn hồ mang. D. Sâu ăn lá lúa.<br />

Câu 99. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Mỗi quần thể thường có 3 nhóm tuổi là: Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuồi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.<br />

B. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thề trong quần thề.<br />

C. Cấu trúc tuồi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.<br />

D. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu<br />

quả hơn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 40<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

153. 6.3<br />

154. 6.4<br />

155. 6.5<br />

156. 6.6<br />

Câu 102. Khi nói về lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.<br />

B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau,<br />

C. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng nhất định.<br />

D. Trọng một chuỗi thức ăn, một mắt xích chỉ có một loài sinh vật.<br />

Cầu 104. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.<br />

B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sính vật tiêu thụ bậc 1.<br />

C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.<br />

D. Giun đất ăn mùn bấ hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.<br />

Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vậtđược kí hiệu: A, B, c, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật<br />

tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.<br />

II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.<br />

III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.<br />

IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh.<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 92. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?<br />

A. Kí sinh. B. ức chế - cảm nhiễm,<br />

C. Cạnh tranh. D.Cộng sinh.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 41<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

157. 6.7<br />

158. 6.8<br />

159. 6.9<br />

160. 6.10<br />

Câu 85. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?<br />

A.Động vật. B. Độ pH. c. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.<br />

Câu 110. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, c, D có diện tích khu phân bốvà mật độ cá thể như sau:<br />

Quần thể A B c D<br />

Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 150 200<br />

Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25<br />

Cho biết diện tích khu phân bố của mỗi quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát<br />

biểu sau đây đúng?<br />

I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.<br />

II. Kích thước quần thể B bằng kích thước quần thề D.<br />

III. Kích thước quần thể B lớn hom kích thước quần thể C.<br />

IV. Già sử kích thước quần thể D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần thể D tăng thêm 50 cá thể.<br />

A. 2. B .4. C. 1. D.3.<br />

Câu 95. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Quan hệ cạnh tranh giúp duy ứì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù họp, đàm bảo sựtồn tại và phát triển của quần thể.<br />

B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.<br />

C. Quan hệ hỗ ừợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.<br />

D.Quan hệ cạnh tranh không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố cá thể của quần thể<br />

trong tự nhiên.<br />

Câu 96. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —► Sâu ăn lá ngô —> Nhái —> Rắn hổ mang —► Diều hâu. Khi<br />

nói về chuỗi thức án này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.<br />

II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.<br />

III. Rắn hồ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.<br />

IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái.<br />

A.3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nguyễn Viết Trung- Tài liệu ôn thi <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> phần Sinh học 42<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!