MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
https://app.box.com/s/03ods6aloh9mp366xiw53awkpt2bl2sb
https://app.box.com/s/03ods6aloh9mp366xiw53awkpt2bl2sb
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br />
=====***=====<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BÁO CÁO KẾT QUẢ<br />
NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN<br />
Tên sáng kiến<br />
<strong>MỘT</strong> <strong>SỐ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>ĐẠI</strong> <strong>SỐ</strong><br />
Tác giả sáng kiến: Nguyễn Thị Thanh Hòa<br />
Mã sáng kiến: 09.52.01<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tam Dương, Năm 2018<br />
0<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Lời giới thiệu<br />
Hệ phương trình Đại số là một trong các bài toán cơ bản của chương trình toán<br />
học phổ thông. Các em häc sinh được làm quen với hệ phương trình đại số từ các lớp<br />
trung học cơ sở. Ở bậc THPT các học sinh được học chi tiết ở chương trình đại số lớp<br />
10, nhưng với lượng kiến thức không nhiều, trong khi đó hệ phương trình được đưa<br />
vào trong các đề thi THPT Quốc gia, thi HSG lại đòi hỏi các em phải có một lượng<br />
kiến thức tương đối nhiều về phần này. Chính vì thế trong quá trình giảng dạy, tôi đã<br />
soạn chuyên đề: “<strong>MỘT</strong> <strong>SỐ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>ĐẠI</strong><br />
<strong>SỐ</strong>”. Trước hết giúp bản thân hệ thống được các dạng cơ bản của hệ phương trình<br />
cùng các phương pháp giải qua đó phục vụ tốt hơn cho tác giảng dạy, nâng cao trình<br />
độ chuyên môn.<br />
2. Tên sáng kiến “Một số phương pháp giải hệ phương trình đại số”.<br />
3.Tác giả sáng kiến:<br />
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Hòa<br />
- Địa chỉ: Trường THPT Trần Hưng Đạo – Tam Dương – Vĩnh Phúc.<br />
- Số điện thoại: 0987.444.700<br />
- Email: nguyenthanhhoa.gvtranhungdao@vinhphuc.edu.vn<br />
4. Chủ đầu tư tạo ra sáng kiến: Nguyễn Thị Thanh Hòa<br />
5. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến:<br />
- Môn Đại số lớp 10 và Giải Tích lớp 12 ban cơ bản<br />
-Trong phạm vi đề tài này, tôi thực hiện nghiên cứu đưa ra các các dạng cơ bản và<br />
phương pháp giải một số hệ phương trình thuộc chương trình Đại số 10 và có sử dụng<br />
kiến thức của chương 1 Giải tích 12.<br />
6. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu: Ngày 03 tháng 11 năm 2017.<br />
7. Mô tả bản chất của sáng kiến:<br />
7.1. Nội dung của sáng kiến<br />
1. Mục đích nghiên cứu<br />
PHẦN I. MỞ ĐẦU<br />
Tôi viết sáng kiến kinh nghiệm này với mục đích bản thân có một cuốn tài liệu<br />
phục vụ công tác giảng dạy và mong muốn cung cấp cho các thầy, cô giáo có thêm<br />
một tài liệu tham khảo. Các em học sinh THPT một tài liệu học tập, tra cứu thông<br />
dụng và có hiệu quả khi giải hệ phương trình Đại số.<br />
2. Đối tượng nghiên cứu<br />
2018.<br />
Học sinh lớp 12A1 và 12A3 trường THPT Trần Hưng Đạo năm học 2017 –<br />
3. Phạm vi nghiên cứu<br />
Chương III của chương trình Đại Số lớp 10 và chương I của chương trình Giải<br />
Tích 12.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4. Phương pháp nghiên cứu<br />
4.1. Nghiên cứu lí luận.<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phân tích chương trình môn toán THPT. Nghiên cứu kỹ các dạng phương trình<br />
cơ bản và các phương pháp: “Giải hệ phương trình Đại số” trong các tài liệu lý luận,<br />
sách tham khảo.<br />
4.2. Thực hành và rút kinh nghiệm.<br />
Thông qua các buổi dạy, trao đổi kinh nghiệm giảng dạy với các đồng nghiệp<br />
và khảo sát học sinh thông qua các bài kiểm tra để rút kinh nghiệm.<br />
4.3. Thực nghiệm sư phạm: Tổ chức thực nghiệm sư phạm để xem xét tính khả thi và<br />
hiệu quả của việc phân dạng bài tập. Qua đó đánh giá được hiệu quả của đề tài.<br />
5. Điểm mới của đề tài<br />
- Hệ thống lại một số dạng hệ phương trình cơ bản, thường gặp và cách giải của chúng.<br />
- Đưa ra được một số phương pháp giải chung đối với một số hệ phương trình thường<br />
gặp cùng với các ví dụ có lời giải<br />
- Hệ thống được một số bài tập thường gặp trong các đề thi HSG trong các năm gần<br />
đây.<br />
6. Cấu trúc của sáng kiến kinh nghiệm<br />
Sáng kiến kinh nghiệm được chia làm hai phần:<br />
- Các hệ phương trình cơ bản.<br />
- Một số phương pháp giải hệ phương trình.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. CÁC <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> CƠ BẢN<br />
Phần II: NỘI DUNG<br />
1.1. <strong>HỆ</strong> GỒM <strong>MỘT</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> BẬC NHẤT VÀ <strong>MỘT</strong> <strong>PHƯƠNG</strong><br />
<strong>TRÌNH</strong> BẬC HAI.<br />
1.1.1. Dạng tổng quát:<br />
1.1.2. Phương pháp giải:<br />
1.1.2.1. Phương pháp thế:<br />
( )<br />
⎧ Ax + By + C = 0 1<br />
⎨ 2 2<br />
⎩ax + bxy + cy + dx + ey + f = 0 2<br />
Bước 1: Từ phương trình (1) của hệ ta rút x hoặc y thế vào phương trình (2). Khi đó ta<br />
được phương trình bậc hai đối với y hoặc x.<br />
Bước 2: Giải phương trình bậc hai.<br />
Bước 3: Kết luận.<br />
1.1.2.2. Phương pháp đồ thị:<br />
Bước 1: Tập hợp các điểm thỏa mãn phương trình (1) là đường thẳng d: Ax + By + C<br />
= 0. Tập hợp các điểm thỏa mãn phương trình (2) là đường cong (S) có phương trình:<br />
2 2<br />
ax + bxy + cy + dx + ey + f = 0<br />
Bước 2: Số nghiệm của hệ là số giao điểm của đường thẳng d và đường cong (S)<br />
Chú ý: Phương pháp này thường sử dụng cho bài toán chứa tham số và khi a = c, b =<br />
0. Lúc đó (S) là phương trình đường tròn.<br />
1.1.2.3. Ví dụ minh họa:<br />
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình:<br />
a) Giải hệ phương trình với m = 1.<br />
( )<br />
( )<br />
⎧x − y − m = 0 1<br />
⎨ 2<br />
⎩ y + 2x − 2m<br />
− 3 = 0 2<br />
b)Tìm m để hệ có hai nghiệm phân biệt ( ; );( ; )<br />
a) Với m = 1 ta có hệ:<br />
1 1 2 2<br />
( )<br />
x y x y thỏa măn:<br />
Lời giải:<br />
( )<br />
( )<br />
⎧ x − y − 1 = 0 1<br />
⎨ 2<br />
⎩y<br />
+ 2x<br />
− 5 = 0 2<br />
+) Từ (1) ta có: x = y + 1 thay vào (2) được:<br />
2 ⎡ y = 1 ⎡ x = 2<br />
y + 2y<br />
− 3 = 0 ⇔ ⎢ ⇒<br />
y 3<br />
⎢<br />
⎣ = − ⎣x<br />
= −2<br />
+) KL: Hệ có nghiệm: ( 2,1 );( −2, − 3)<br />
b) Từ phương trình (1): y = x − m thay vào (2) ta được:<br />
( )<br />
− 2 − 1 + − 2 − 3 = 0 (3).<br />
2 2<br />
x m x m m<br />
x + y = x + y<br />
2 2 2 2<br />
1 1 2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Dễ thấy phương trình (3) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Do vậy hệ luôn<br />
x, y = m − 3, − 3 , m + 1,1<br />
{ }<br />
có hai cặp nghiệm phân biệt là: ( ) ( ) ( )<br />
+) Mặt khác từ giả thiết ta có:<br />
+ = + ⇔ ( ) 2 2<br />
x y x y<br />
2 2 2 2<br />
1 1 2 2<br />
KL: m = 2 .<br />
Ví dụ 2: Cho hệ phương trình:<br />
a) Tìm a để hệ có hai nghiệm phân biệt.<br />
m + 1 + 1 = ( m − 3) + 9 ⇔ m = 2<br />
( )<br />
( )<br />
⎧ x + ay − a = 0 1<br />
⎨ 2 2<br />
⎩x + y − x = 0 2<br />
2<br />
b) Gọi ( x ; y );( x ; y ) là các nghiệm của hệ. CMR: x ( ) 2<br />
2<br />
x1 y2 y1<br />
1 1 2 2<br />
Lời giải:<br />
Cách 1: Từ (1) ta có: x = a − ay thay vào (2) được:<br />
2 2 2<br />
⇔ (1 + a ) y − a(2a − 1) y + a − a = 0(3)<br />
( − ) + − ≤ 1<br />
2 2<br />
( − ) + − ( − ) = 0<br />
a ay y a ay<br />
a) Để hệ có hai nghiệm phân biệt ⇔ (3) có hai nghiệm phân biệt<br />
4<br />
⇔ ∆ > 0 ⇔ 0 < a <<br />
3<br />
4<br />
b) Với 0 < a < . Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt y1,<br />
y<br />
2<br />
thỏa mãn:<br />
3<br />
⎧ a(2a<br />
−1)<br />
y1 + y2 =<br />
2<br />
⎪ a + 1<br />
⎨<br />
2 và<br />
⎪ a − a<br />
y1 y2 =<br />
2<br />
⎪ ⎩ a + 1<br />
⎧x1 = a − ay1<br />
⎨<br />
⎩ x = a − ay<br />
2 2<br />
Do đó ta có:<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
( x2 − x1 ) + ( y2 − y1 ) = ( ay1 − ay2 ) + ( y2 − y1) = ( a + 1) ⎡( y1 + y2 ) − 4y1 y ⎤<br />
⎣<br />
2<br />
⎦<br />
Cách 2:<br />
2 2<br />
4a − 3 a (2a<br />
−1)<br />
= = 1− ≤ 1<br />
2 2<br />
a + 1 a + 1<br />
⎧x + ay − a = 0 (1)<br />
⎧x + ay − a = 0 ⎪<br />
2<br />
⎨ ⇔<br />
2 2 1 2 1<br />
x y x 0<br />
⎨⎛ ⎞<br />
⎩ + − = ⎪⎜ x − ⎟ + y = (2)<br />
⎩⎝<br />
2 ⎠ 4<br />
Phương trình (1) là phương trình đường thẳng d.<br />
Phương trình (2) là phương trình đường tròn (C ) tâm<br />
(đpcm)<br />
1<br />
I ⎛<br />
⎜<br />
⎞ ;0 ⎟<br />
⎝ 2 ⎠ , bán kính R= 1 2 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a)Hệ có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng (d) cắt đường tròn<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(C ) tại hai điểm phân biệt ⇔ d(I; d) < R<br />
1<br />
− a<br />
2 1 4<br />
⇔ < ⇔ 0 < a <<br />
2<br />
a + 1 2 3<br />
4<br />
b) Với 0 < a < , d cắt (C ) tại hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2).<br />
3<br />
Ta có:<br />
AB R AB R<br />
2 2<br />
2<br />
≤ 2 ⇔ ≤ 4 ⇔ x ( ) 2<br />
2<br />
x1 y2 y1<br />
( − ) + − ≤ 1 (đpcm).<br />
Nhận xét: So sánh hai phương pháp ta thấy khi bài toán chứa tham số mà sử dụng<br />
được bằng phương pháp đồ thị thì bài toán có lời giải ngắn gọn hơn. Tuy nhiên với<br />
dạng hệ phương trình này sử dụng phương pháp đồ thị có hiệu quả nếu a = c, b = 0.<br />
Chú ý: Phương pháp thế còn mở rộng cho hệ phương trình gồm một phương trình<br />
bậc nhất và một phương trình bậc lớn hơn 2, hoặc dùng để giải phương trình vô tỷ<br />
3<br />
không đồng bậc có dạng: a a1x + b1 + b a2x + b2 + c = 0<br />
3<br />
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 3x<br />
− 2 + 3 6 − 5x<br />
− 8 = 0 (1) ( Khối A – 2009).<br />
+) Điều kiện:<br />
+) Đặt<br />
6<br />
x ≤<br />
5<br />
⎧ 3<br />
⎪u<br />
= 3x<br />
− 2<br />
⎨<br />
⎪⎩ v = 6 − 5x<br />
Lời giải<br />
điều kiện v ≥ 0<br />
⎧ 2u<br />
+ 3v<br />
− 8 = 0 (2)<br />
+) Khi đó (1) trở thành: ⎨ 3 2<br />
⎩5u<br />
+ 3v<br />
− 8 = 0 (3)<br />
+) Từ (2) ta có<br />
8 − 2u<br />
v = thay vào (3) được:<br />
3<br />
3 2 2<br />
15 + 4 − 32 + 40 = 0 ⇔ ( + 2)(15 − 26 + 20) = 0 ⇔ = − 2<br />
u u u u u u u<br />
+) Với u = − 2 thì 3 3x − 2 = −2 ⇔ x = − 2( tm)<br />
KL: phương trình có nghiệm x = − 2.<br />
1.2. <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> ĐỐI XỨNG LOẠI I<br />
1.2.1. Định nghĩa:<br />
Hệ phương trình đối xứng loại I đối với hai ẩn x, y là hệ gồm các phương trình không<br />
thay đổi khi ta thay x bởi y và y bởi x.<br />
1.2.2. Phương pháp giải chung:<br />
⎧x + y = S<br />
Bước 1: Biến đổi về tổng x + y và tích xy rồi đặt ⎨ (*)<br />
⎩ xy = P<br />
, điều kiện:<br />
2<br />
S − 4P<br />
≥ 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bước 2: Đưa hệ phương trình về hệ gồm hai ẩn S, P. Giải hệ tìm S, P, thay vào (*) khi<br />
đó x, y là nghiệm của phương trình: t 2 − St + P = 0 (**)<br />
* Chú ý:<br />
+) Nếu ( x , y ) là nghiệm của hệ thì ( , )<br />
0 0<br />
nghiệm duy nhất điều kiện cần là x0 = y0<br />
.<br />
y x cũng là nghiệm của hệ. Từ đó để hệ có<br />
0 0<br />
+) Một số biểu diễn biểu thức đối xứng qua S, P:<br />
2 2 2<br />
x y x y 2xy S 2P<br />
+ = + − = −<br />
* ( ) 2<br />
3<br />
* ( ) ( )<br />
3 3 3<br />
x y x y 3xy x y S 3PS<br />
+ = + − + = −<br />
x y + xy = xy x + y = SP<br />
2 2<br />
* ( )<br />
4 4 2 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
2<br />
2<br />
x + y = x + y − 2x y = S − 2P − 2P<br />
* ( ) ( )<br />
1.2.3. Ví dụ minh họa:<br />
x + y + xy = 11<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: 2 2<br />
x y ( x y)<br />
⎧<br />
⎨<br />
⎩<br />
⎧<br />
⎨<br />
⎩<br />
+ + 3 + = 28<br />
Lời giải:<br />
x + y + xy = 11 ⎪⎧<br />
x + y + xy = 11<br />
⇔ ⎨<br />
+ + 3 + = 28 ⎪⎩<br />
+ − 2 + 3 + = 28<br />
+) Biến đổi hệ: 2 2<br />
2<br />
x y ( x y) ( x y) xy ( x y)<br />
⎧x + y = S<br />
+) Đặt ⎨ (*) , (Điều kiện S<br />
⎩ xy = P<br />
2<br />
− 4P<br />
≥ 0)<br />
⎧ S + P = 11 ⎧S = − 10 ⎧S<br />
= 5<br />
+) Ta có hệ: ⎨ ⇔<br />
2<br />
⎨ ∧ ⎨<br />
⎩S − 2P + 3S = 28 ⎩ P = 21 ⎩P<br />
= 6<br />
+) Với<br />
+) Với<br />
⎧S = − 10 ⎧x + y = − 10 ⎧x = − 7 ⎧ x = −3<br />
⎨ ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ ∧ ⎨<br />
⎩ P = 21 ⎩ xy = 21 ⎩y = − 3 ⎩y<br />
= −7<br />
⎧S = 5 ⎧x + y = 5 ⎧x = 2 ⎧ x = 3<br />
⎨ ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ ∧ ⎨<br />
⎩P = 6 ⎩ xy = 6 ⎩ y = 3 ⎩ y = 2<br />
+) KL: Hệ có nghiệm: ( −3; −7 ),( −7; − 3 ),( 2;3 ),( 3;2)<br />
( )( )<br />
⎧ x + 1 y + 1 = 8<br />
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: ⎨<br />
⎩x( x + 1) + y ( y + 1)<br />
+ xy = 17<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+) Hệ<br />
⎧⎪<br />
⇔ ⎨<br />
⎪⎩<br />
+ + =<br />
x y xy 7<br />
( x y) 2 x y xy<br />
+ + + − = 17<br />
Lời giải:<br />
6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧x + y = S<br />
+) Đặt ⎨<br />
(*) , điều kiện: S<br />
⎩ xy = P<br />
2<br />
− 4P<br />
≥ 0<br />
⎧ S + P = 7 ⎡S = 4; P = 3 ( tm)<br />
Khi đó hệ có dạng: ⎨<br />
⇔<br />
2<br />
S S P 17<br />
⎢<br />
⎩ + − = ⎣S = − 6; P = 13 ( l)<br />
+) Với<br />
⎧S<br />
= 4 ⎧x + y = 4 ⎧ x = 1 ⎧x<br />
= 3<br />
⎨ ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ ∧ ⎨<br />
⎩P<br />
= 3 ⎩ xy = 3 ⎩y = 3 ⎩ y = 1<br />
+) KL: Vậy hệ có hai nghiệm: ( 1;3 ),( 3;1 )<br />
2 2<br />
⎧ x + xy + y = m + 6<br />
Ví dụ 3: Tìm m để hệ: ⎨<br />
có nghiệm duy nhất.<br />
⎩ 2x + xy + 2y = m<br />
* Điều kiện cần:<br />
Giả sử ( ; )<br />
0 0<br />
Lời giải:<br />
x y là nghiệm của hệ. Do hệ đã cho là hệ đối xứng với ,<br />
cũng là nghiệm của hệ. Để hệ có nghiệm duy nhất thì x0 = y0<br />
.<br />
Thay vào hệ phương trình ta được:<br />
* Điều kiện đủ:<br />
2<br />
⎧ 3x<br />
3<br />
0<br />
= m + 6 ⎡m<br />
= −<br />
⎨<br />
⇒<br />
2<br />
⎢<br />
⎩x 21<br />
0<br />
+ 4x m<br />
0<br />
= m ⎣ =<br />
+) Với m = − 3 thay vào hệ ta được:<br />
2 2<br />
⎧ x + xy + y = 3 ⎪⎧<br />
x = 3 ⎪⎧<br />
x = − 3 ⎧x<br />
= −1<br />
⎨ ⇔ ⎨ ∧ ⎨ ∧ ⎨<br />
⎩2x + xy + 2y = − 3 ⎪⎩<br />
y = − 3 ⎪⎩<br />
y = 3 ⎩y<br />
= − 1<br />
Với m = − 3 hệ có 3 nghiệm nên m = − 3 không thỏa mãn.<br />
+) Với m = 21 thay vào hệ ta được:<br />
2 2<br />
= 3<br />
⎧ x + xy + y = 27 ⎧x<br />
⎨ ⇔ ⎨<br />
⎩2x + xy + 2y<br />
= 21 ⎩y<br />
= 3<br />
Vậy m = 21 thỏa mãn. KL: m = 21 là giá trị cần tìm.<br />
1.2.4. Phương pháp giải một số hệ phương trình đối xứng loại I .<br />
1.2.4.1. Hệ phương tŕnh đối xứng có chứa<br />
Phương pháp: Khi đó ta đặt<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:<br />
⎧ + =<br />
⎨<br />
⎩ xy = P<br />
2 2<br />
x y S<br />
x<br />
hoặc<br />
2 2<br />
⎧ x + y =<br />
+ y .<br />
4 4<br />
5<br />
⎨ 4 4 2 2<br />
⎩x + y − x y = 13<br />
Lời giải:<br />
⎧ + =<br />
⎨ 2 2<br />
⎩ x y = P<br />
2 2<br />
x y S<br />
x y nên ( y ; x )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt<br />
⎧ + =<br />
⎨ 2 2<br />
⎩ x y = P<br />
2 2<br />
x y S<br />
Điều kiện<br />
2<br />
, ≥ 0; − 4 ≥ 0<br />
S P S P<br />
⎧ S = 5 ⎧S<br />
= 5<br />
Khi đó hệ đã cho trở thành: ⎨<br />
⇔<br />
2<br />
⎨ ( tm )<br />
⎩S − 3P = 13 ⎩P<br />
= 4<br />
2 2<br />
⎧ + =<br />
⎧S<br />
= 5 x y 5<br />
+) Với ⎨ ⇒ 2 2<br />
⎨<br />
⎩P<br />
=<br />
2 2 , khi đó<br />
4<br />
x , y là nghiệm của phương trình:<br />
⎩ x y = 4<br />
2<br />
t − 5t<br />
+ 4 = 0 ⇔ 1 2 2<br />
⎡t<br />
= ⎡ x = 1; y = 4<br />
⎢<br />
⎣t<br />
= 4 ⇒ ⎢<br />
2 2<br />
⎣x<br />
= 4; y = 1<br />
2<br />
⎧ x = 1<br />
+) Với⎨<br />
2<br />
⎩y<br />
= 4<br />
2<br />
⎧ x = 4<br />
+) Với⎨<br />
2<br />
⎩ y = 1<br />
Ta có:<br />
Ta có:<br />
x<br />
2 ⎡x<br />
= 1<br />
= 1 ⇔ ⎢ và y<br />
⎣x<br />
= −1<br />
2 ⎡x<br />
= 2<br />
x = 4 ⇔ ⎢ và y<br />
⎣x<br />
= −2<br />
2 ⎡ y = 2<br />
= 4 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = −2<br />
2 ⎡ y = 1<br />
= 1 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = −1<br />
KL: Vậy hệ có 8 nghiệm: ( 1;2 ),( 1; −2 ),( −1;2 ),( −1; −2 ),( 2;1 ),( 2; −1 ),( −2;1 ),( −2; − 1)<br />
1.2.4.2. Hệ phương trình đối xứng chứa xy .<br />
⎧x<br />
+ y = S<br />
Phương pháp: Khi đó ta đặt: ⎨ , điều kiện P ≥ 0<br />
⎩ xy = P<br />
⎪⎧ x + 1 + y + 1 = 4<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: ⎨ (I)<br />
⎪⎩ x + y − xy = 3<br />
Lời giải:<br />
+) Điều kiện : x ≥ −1; y ≥ −1; xy ≥ 0<br />
+) Hệ (I)<br />
⎪⎧ x + y + 2 + 2 x + y + xy + 1 = 16 ⎧x<br />
+ y = S<br />
⎨<br />
. Đặt ⎨ , điều kiện P ≥ 0<br />
⎪⎩ x + y − xy = 3<br />
⎩ xy = P<br />
⎧⎪ S + + S + P + =<br />
+) Khi đó hệ (I) có dạng: ⎨<br />
⎪⎩ S − P = 3 (2)<br />
Từ phương trình (2) ta có S = P + 3 thay vào (1) được:<br />
2<br />
2 2 1 16 (1)<br />
P + + P + P + = ⇔ P + P + = − P<br />
2 2<br />
5 2 4 16 2 4 11<br />
2 2 P = 3<br />
⎧ 4 P + P + 4 = 121− 22 P + P (3)<br />
⎨<br />
⎪⎩ 11−<br />
P ≥ 0 (4)<br />
⎪ ( )<br />
⇔<br />
⎡<br />
⇔ ⎢<br />
⎢<br />
35<br />
P = − ( L )<br />
⎣ 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Với P = 3 ⇒ S = 6 . Khi đó:<br />
+) KL: Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (3; 3).<br />
1.2.4.3. Hệ gần đối xứng:<br />
⎧ ⎪x + y = 6 ⎧x + y = 6 ⎧x<br />
= 3<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />
⎪⎩<br />
xy = 3 ⎩ xy = 9 ⎩ y = 3<br />
Phương pháp: Đưa về hệ phương trình đối xứng bằng cách đặt t = − x hoặct = − y .<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:<br />
2 2<br />
⎧ x + xy + y =<br />
1<br />
⎨<br />
⎩ x − y − xy = 3<br />
Lời giải:<br />
( ) 2<br />
⎧x 2 − xt + t 2 = 1 ⎧⎪<br />
x + t − 3xt<br />
= 1<br />
Đặt t = − y thay vào hệ ta được: ⎨<br />
⇔ ⎨<br />
⎩ x + t + xt = 3 ⎪⎩<br />
x + t + xt = 3<br />
Đặt<br />
⎧x + t = S<br />
⎨<br />
⎩ xt = P<br />
2<br />
⎧S<br />
− P =<br />
3 1<br />
⎨<br />
⎩ S + P = 3<br />
điều kiện<br />
S<br />
2<br />
− 4P<br />
≥ 0(*), thay vào hệ ta được:<br />
3S<br />
10 0 ⇔<br />
2<br />
⇒ + − =<br />
+) Với S = 2 ⇒ P = 1. Khi đó ta có:<br />
+) Với S = −5 ⇒ P = 8(Loại do (*))<br />
+) KL : Vậy hệ có nghiệm: ( 1; 1)<br />
S<br />
− .<br />
⎡S<br />
= 2<br />
⎢<br />
⎣S<br />
= −5<br />
1.2.4.4. Hệ đối xứng chứa ax + b và ay + b .<br />
Phương pháp: Khi đó ta đặt:<br />
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình: (I)<br />
a) Giải hệ phương trình với m = 1.<br />
b) Tìm m để hệ có nghiệm.<br />
+) Điều kiện x, y ≥ − 1<br />
+) Đặt:<br />
⎧ ⎪u<br />
= x + 1<br />
⎨<br />
⎪⎩ v = y + 1<br />
⎧x + t = 2 ⎧x = 1 ⎧ x = 1<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />
⎩ xt = 1 ⎩t = 1 ⎩ y = −1<br />
⎧ ⎪u = ax + b<br />
⎨<br />
⎪⎩ v = ay + b<br />
với u, v ≥ 0<br />
⎪⎧ x + 1 + y + 1 = 4<br />
⎨<br />
⎪⎩ x x + 1 + y y + 1 = 12m<br />
Lời giải:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
, đk u, v ≥ 0 . Thay vào hệ ta được:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧ u + v = 4 ⎧ u + v = 4 ⎧ u + v = 4<br />
⎨ ⇔<br />
2 2<br />
⎨ ⇔ ⎨<br />
⎩u( u − 1) + v( v − 1) = 12m ⎩5 − uv = m ⎩uv = 5 − m<br />
⇒ u,<br />
v là nghiệm của phương trình:<br />
a) Với m = 1 thay vào (1) được:<br />
2<br />
X X m<br />
− 4 + 5 − = 0(1)<br />
2<br />
X X X u v<br />
− 4 + 4 = 0 ⇔ = 2 ⇒ = = 2<br />
+) Với u = v = 2 ⇒ ⎧ ⎪ x + 1 = 2 ⎧x<br />
= 3<br />
⎨ ⇔ ⎨<br />
⎪⎩ y + 1 = 2 ⎩ y = 3<br />
KL: Vậy với m = 1 hệ có nghiệm: (3;3).<br />
b) Hệ (I) có nghiệm ⇔ PT (1) có nghiệm không âm<br />
*) Trường hợp 1: Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu<br />
⇔ ac < 0 ⇔ 5 − m < 0 ⇔ m > 5<br />
*) Trương hợp 2: Phương trình (1) có hai nghiệm không âm:<br />
⎧∆<br />
⇔ ' = m − 1 ≥<br />
⎨<br />
0 ⇔ 1 ≤ m ≤ 5<br />
⎩ 5 − m ≥ 0<br />
KL: Vậy với m ≥ 1 hệ có nghiệm.<br />
1.2.4.5. Hệ đối xứng chứa biến nghịch đảo<br />
1<br />
x + và<br />
x<br />
1<br />
y + .<br />
y<br />
⎧ 1<br />
u = x +<br />
⎪ x<br />
Phương pháp: Khi đó đặt: ⎨<br />
1<br />
, với u ≥ 2; v ≥ 2 .<br />
⎪ v = y +<br />
⎪⎩ y<br />
⎧ 1 1<br />
x + y + + = 4<br />
⎪ x y<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: (I) ⎨<br />
⎪ 2 2 1 1<br />
x + y + + = 4<br />
2 2<br />
⎪⎩ x y<br />
+) Điều kiện: x, y ≠ 0 .<br />
+) Viết lại hệ:<br />
Lời giải:<br />
⎧ 1 1 ⎧ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />
⎪ x + y + + = 4<br />
⎜ x + ⎟ + ⎜ y + ⎟ = 4<br />
⎪ x y ⎪ ⎝ x ⎠ ⎝ y ⎠<br />
⎨<br />
⇔ ⎨<br />
⎪ 2 2 1 1<br />
x + y + + = 4 ⎪⎛ 2 1 ⎞ ⎛ 2 1 ⎞<br />
2 2 x + + y + = 4<br />
⎪ x y ⎪⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟<br />
⎩<br />
⎩ ⎝ x ⎠ ⎝ y ⎠<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Đặt<br />
⎧<br />
⎨<br />
⎩<br />
⎧ 1 ⎧ 2 1 2<br />
u = x + x + = u − 2<br />
2<br />
⎪ x<br />
⎪ x<br />
⎨ ⇒<br />
1<br />
⎨<br />
2 1<br />
, với u ≥ 2; v ≥ 2 . Khi đó (I) trở thành:<br />
⎪<br />
2<br />
v = y + ⎪ y + = v − 2<br />
2<br />
⎪⎩<br />
y ⎪⎩<br />
y<br />
u + v = 4 ⎧u + v = 4<br />
⇔ ⎨<br />
− 2 + − 2 = 4 ⎩ = 4<br />
2 2<br />
u v uv<br />
⇒u, v là nghiệm của phương trình:<br />
⎧ 1<br />
2<br />
+) Với u = v = 2 ⇒ x + =<br />
⎪ x ⎧x<br />
= 1<br />
⎨ ⇔<br />
1<br />
⎨<br />
⎪ y = 1<br />
y + = 2 ⎩<br />
⎪⎩ y<br />
KL: Vậy hệ có nghiệm: (1; 1).<br />
Bài tập rèn luyện:<br />
Bài 1: Giải các hệ phương trình:<br />
⎧x + y + xy = 11<br />
⎨<br />
⎩x y + xy = 30<br />
1/ 2 2<br />
3/<br />
5/<br />
⎧ 2 2<br />
x + y + xy =<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
2 8 2<br />
x + y = 4<br />
2 2<br />
⎧ x + y − xy =<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
x<br />
2 2<br />
7/ 3 3<br />
9/<br />
3<br />
+ 1 + y + 1 = 4<br />
⎧x + y + 2xy<br />
= 2<br />
⎨<br />
⎩ x + y = 8<br />
2<br />
( ) ( )<br />
x ( x ) y<br />
⎪<br />
⎧ x + 1 + x + 1 y + 1 + y = 6<br />
⎨<br />
⎪⎩ + + 2 + 1 = 4<br />
X<br />
2<br />
− 4X<br />
+ 4 = 0 ⇔ X = 2 ⇒u = v = 2 (t/m)<br />
(tm).<br />
2/<br />
4/<br />
6/<br />
8/<br />
10/<br />
2 2<br />
⎧ x + y + xy =<br />
7<br />
⎨ 4 4 2 2<br />
⎩x + y + x y = 21<br />
( x )( y )( x y )<br />
2 2<br />
x + y + 1 = 2( x + y + 2)<br />
⎧ −1 − 1 + − 2 = 6<br />
⎨<br />
⎩<br />
⎧ ⎪ x + 1 + y + 1 = 4<br />
⎨<br />
⎪⎩ x x + 1 + y y + 1 = 12<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
x+ y+ x + y =<br />
2 2<br />
8<br />
xy( x+ 1)( y+ 1) = 12<br />
4 3 ⎧⎪ y − + x =<br />
⎨<br />
2 3<br />
⎪⎩<br />
x<br />
1 3<br />
+ y = 82<br />
⎧x + xy + y = m + 2<br />
Bài 2: (CSND – 99A)Cho hệ phương trình: ⎨ 2 2<br />
⎩ x y + xy = m + 1<br />
a) Giải hệ với m = − 3 .<br />
Bài 3: (NT – 97D) Cho hệ:<br />
b) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2<br />
⎧ + + + =<br />
x y x y 8<br />
⎨<br />
⎩xy( x + 1)( y + 1) = m<br />
a) Giải hệ với m = 12. b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm.<br />
11<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧ 5( x + y) − 4xy<br />
= 4<br />
Bài 4: (QG – 99D). Tìm m để hệ ⎨<br />
để hệ có nghiệm.<br />
⎩( x + y) − xy = 1−<br />
m<br />
⎧ 1 1<br />
x + + y + = 5<br />
⎪ x y<br />
Bài 5: Tìm m để hệ sau có nghiệm: ⎨<br />
⎪ 3 1 3 1<br />
x + + y + = 15m<br />
−10<br />
3 3<br />
⎪⎩ x y<br />
Bài 6: Tìm m để hệ pt sau có nghiệm:<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
x+ y = 1<br />
x x+ y y= 1−3m<br />
1.3. <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> ĐỐI XỨNG LOẠI II<br />
1.3.1. Định nghĩa<br />
Hệ phương trình đối xứng loại II đối với hai ẩn x, y là hệ nếu thay đổi vai trò của x, y<br />
cho nhau thì phương trình này chuyển thành phương trình kia của hệ.<br />
1.3.2. Phương pháp giải<br />
Xét hệ phương trình đối xứng loại 2 dạng:<br />
⎧ f ( x; y) = 0 (1)<br />
⎨<br />
⎩g( x; y) = 0 (2)<br />
Bước 1: Trừ vế với vế của phương trình (1) cho phương trình (2) ta được:<br />
⎡ x =<br />
− , = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣h x y<br />
( x y) h( x y)<br />
y ( 3)<br />
( , ) = 0 ( 4)<br />
Bước 2: Giải hệ phương trình với từng trường hợp.<br />
1.3.3. Ví dụ minh họa:<br />
3<br />
⎧ x + =<br />
( )<br />
( )<br />
⎪ 1 2y<br />
1<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: ⎨ 3<br />
⎪⎩ y + 1 = 2x<br />
2<br />
Lời giải:<br />
+) Lấy vế trừ vế của hai phương trình ta được:<br />
( ) ( )( )<br />
x y y x x y x xy y<br />
⎡ x − y = 0<br />
⎣x xy y 2 0<br />
3 3 2 2<br />
− = 2 − ⇔ − + + + 2 = 0 ⇔ ⎢ 2 2<br />
+ + + =<br />
+) Với x = y thay vào (1) ta được:<br />
+) Với<br />
2 2<br />
x + xy + y + 2 = 0 (vô nghiệm)<br />
KL: Hệ có nghiệm:<br />
− 1±<br />
5<br />
x = y = 1; x = y =<br />
2<br />
3 − 1±<br />
5<br />
x − 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1, x =<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:<br />
+) Điều kiện: x > 0, y > 0<br />
2<br />
⎧ +<br />
y 2<br />
3y<br />
=<br />
2<br />
⎪ x<br />
⎨ 2<br />
⎪ x + 2<br />
3x<br />
=<br />
2<br />
⎪⎩ y<br />
Lời giải:<br />
2 2<br />
⎧ 3x y = y + 2<br />
+) Hệ ⇔ ⎨<br />
. Trừ vế theo vế ta được:<br />
2 2<br />
⎩3xy<br />
= x + 2<br />
⎡ x = y<br />
( x − y)( x + y + 3xy)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x + y + 3xy<br />
= 0<br />
+) Với x = y thay vào (1) ta được:<br />
3 2<br />
2x − x − 2 = 0 ⇔ x = 1⇒ y = 1<br />
+) Với x + y + 3xy<br />
= 0 (vô nghiệm do x > 0, y > 0 ).<br />
1;1 .<br />
KL: Hệ có nghiệm ( )<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:<br />
+) Điều kiện: x ≥ 2, y ≥ 2<br />
( )<br />
( )<br />
⎧ ⎪ x + 5 + y − 2 = 7 1<br />
⎨<br />
⎪⎩ y + 5 + x − 2 = 7 2<br />
Lời giải:<br />
+) Trừ (1) cho (2) vế theo vế ta được:<br />
x + 5 + y − 2 = y + 5 + x − 2 = 0 ⇔ x + 5 y − 2 = y + 5 x − 2 ⇔ x = y<br />
( )( ) ( )( )<br />
+) Với x = y thay vào (1): ta được: x + 5 + x − 2 = 7 ⇔ x = 11⇒ x = y = 11<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( 11;11 )<br />
2<br />
⎧ x = y − y + m (1)<br />
Ví dụ 4: Cho hệ phương trình: ⎨ 2<br />
⎩y = x − x + m (2)<br />
a) Giải hệ phương trình với m = 0.<br />
b) Tìm m để hệ có nghiệm.<br />
c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.<br />
Lời giải:<br />
2 2 ⎡x<br />
− y = 0<br />
+) Lấy (2) trừ (1) ta được: x − y = 0 ⇔ ⇔ ⎡ x = y<br />
⎢<br />
⎣x<br />
+ y = 0<br />
⎢<br />
⎣x<br />
= − y<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*) Trường hợp 1: Nếu x = y thay vào (2) ta được: x 2 – 2x + m = 0 (3)<br />
*) Trường hợp 2: Nếu x = − y thay vào (2) ta được: x 2 + m = 0 (4)<br />
13<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a) Với m = 0 ta có: (3) ⇔ x 2 – 2x = 0<br />
⎡x<br />
= 0 ⎡ y = 0<br />
⇔ ⎢ ⇒<br />
⎣x<br />
= 2 ⎢<br />
⎣ y = 2<br />
(4) ⇔ x 2 = 0 ⇔ x = 0⇒ y = 0<br />
KL: Vậy m = 0 hệ có nghiệm: (0 ; 0), (2 ; 2).<br />
b) Hệ có nghiệm khi phương trình (3) hoặc phương trình (4) có nghiệm<br />
+) phương trình (3) có nghiệm ⇔ ∆ ' (3)<br />
≥ 0 ⇔ 1− m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1<br />
+) phương trình (4) có nghiệm ⇔ −m<br />
≥ 0 ⇔ m ≤ 0<br />
KL : Vậy hệ có nghiệm khi: m ≤ 1<br />
c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.<br />
*) Điều kiện cần:<br />
Giả sử ( x ; y ) là nghiệm của hệ thì ( ; )<br />
0 0<br />
y x cũng là nghiệm của hệ, do đó hệ có<br />
0 0<br />
nghiệm duy nhất thì x0 = y0<br />
. Khi đó thay vào (2) ta được:<br />
Do x0 duy nhất nên phương trình (5) có nghiệm duy nhất.<br />
∆ ' = 0 ⇔ 1− m = 0 ⇔ m = 1<br />
⇔ (5)<br />
*) Điều kiện đủ:<br />
2<br />
⎧ 1 (6)<br />
+) Với m = 1 hệ có dạng: ⎨ x = y − y +<br />
2<br />
⎩ y = x − x + 1 (7)<br />
Cách 1: Lấy (7) trừ (6) ta được:<br />
x<br />
2 2 ⎡x<br />
− y = 0<br />
+) Trường hợp 1: Nếu x = y thay vào (2) được:<br />
+) Trường hợp 2: Nếu x = − y thay vào (2) được:<br />
KL: Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.<br />
Cách 2: Lấy (6) cộng (7) được:<br />
Nhận xét:<br />
x − 2x + m = 0 (5)<br />
2<br />
0 0<br />
⎡<br />
− y = 0 ⇔ ⎢ ⇔ x = y<br />
⎣x<br />
+ y = 0<br />
⎢<br />
⎣x<br />
= − y<br />
2 2<br />
( 1) ( 1) 0<br />
2<br />
x x x<br />
− 2 + 1 = 0 ⇔ = 1<br />
2<br />
x + 1= 0 (Vô nghiệm)<br />
⎧x<br />
= 1<br />
x − + y − = ⇔ ⎨<br />
⎩ y = 1<br />
1) Khi giải hệ đối xứng loại II, ngoài cách trừ vế với vế để được phương trình<br />
tích còn có thể cộng vế với vế để có cách giải ngắn gọn hơn.<br />
2) Khi hệ phương trình đồng bậc và các hệ số có liên quan đến nhau ta có thể<br />
đưa về hệ đối xứng loại II bằng cách đặt ẩn phụ.<br />
Ví dụ 5: Giải các hệ phương trình:<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
y<br />
2<br />
2x<br />
+ x − = 2<br />
⎪ 2 2<br />
y − y x − y = −<br />
⎩<br />
Lời giải:<br />
2 2<br />
(I)<br />
14<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phân tích: Xét về bậc mỗi ẩn của hai phương trình: bằng nhau. Các hệ số: có cùng hệ<br />
số, vậy có thể đưa về hệ đối xứng loại II bằng cách đặt ẩn phụ như sau:<br />
+) Điều kiện: y ≠ 0<br />
2<br />
⎧ 2x + x − u = 2<br />
1<br />
⎪<br />
+) Đặt u = với u ≠ 0 , hệ (I) có dạng: 1 1 1<br />
y<br />
⎨ ⎪ − x − 2 = − 2<br />
2 2<br />
⎩u u u<br />
2<br />
⎧ 2x + x − u = 2 (1)<br />
⇔ ⎨ 2<br />
⎩2u + u − x = 2 (2)<br />
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:<br />
2 2<br />
2( − ) + 2( − ) = 0<br />
x u x u<br />
⎡x<br />
− u = 0 ⎡x<br />
= u<br />
⇔ ( x − u)( x + u + 1)<br />
= 0 ⇔ ⎢ ⇔<br />
⎣x<br />
+ u + 1 = 0 ⎢<br />
⎣x<br />
+ u + 1 = 0<br />
+) Trường hợp 1: Với x = u thay vào (1) được:<br />
2 ⎡x<br />
= 1 ⎡ y = 1<br />
2x<br />
= 2 ⇔ ⎢ ⇒<br />
x 1<br />
⎢<br />
⎣ = − ⎣ y = −1<br />
⎡ −1−<br />
3<br />
⎢x<br />
=<br />
2<br />
2<br />
+) Trường hợp 2: Với x = −u<br />
−1thay vào (1) được: 2x<br />
+ 2x<br />
− 1 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢ − 1+<br />
3<br />
⎢x<br />
=<br />
⎣ 2<br />
+) Với<br />
−1−<br />
3<br />
x = ⇒ y = 1+ 3 +) Với<br />
2<br />
KL: Vậy hệ có 4 nghiệm ( ) ( )<br />
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:<br />
−1−<br />
3<br />
x = ⇒ y = 1−<br />
3<br />
2<br />
⎛ −1− 3 ⎞ ⎛ − 1+<br />
3 ⎞<br />
1;1 , −1; − 1 , ⎜ ;1+ 3 ⎟, ⎜ ;1−<br />
3 ⎟ .<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
( x )<br />
3<br />
⎧ y + =<br />
⎨<br />
⎩<br />
3 2 8<br />
3<br />
( 2) 6<br />
y x<br />
− =<br />
+) Với y = 0 không phải là nghiệm của hệ.<br />
+) Với y ≠ 0 ta có:<br />
⎩<br />
( x )<br />
3<br />
⎧ y 3 + 2 = 8<br />
⎨ 3 ⇔<br />
y( x − 2) = 6<br />
2<br />
+) Đặt u = , với u ≠ 0 . Hệ (II) trở thành:<br />
y<br />
Lời giải:<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
( 3x<br />
+ 2) =<br />
3<br />
⎪ 3<br />
− =<br />
⎪⎩<br />
x<br />
8<br />
y<br />
2<br />
2 3<br />
y<br />
(II)<br />
3<br />
⎧ 3x<br />
+ 2 = u (1)<br />
⎨ 3<br />
⎩x<br />
− 2 = 3 u (2)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ 3 = + 3 ⇔ − + + + 3 = 0<br />
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế ta được: x 3 x u 3 u ( x u)( x 2 xu u<br />
2<br />
)<br />
⎡x<br />
− u = 0<br />
⇔ ⎢ 2 2<br />
⎣x + u + xu + 3 = 0( vn)<br />
+) Với x = u thay vào (1) được: x<br />
KL : Vậy hệ có hai nghiệm: ( −1; − 1 ),( 2;2)<br />
Bài tập rèn luyện:<br />
1/<br />
3/<br />
5/<br />
7/<br />
2<br />
⎧ x + =<br />
⎨<br />
⎩y<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
2<br />
1 2x<br />
+ 1 = 2y<br />
x+ 1+ 7− y=<br />
4<br />
y+ 1+ 7− x= 4<br />
4/<br />
⎧ ⎪ x + 2 − y = 2<br />
⎨<br />
⎪⎩ y + 2 − x = 2<br />
⎧<br />
⎪ x + 21 = y − 1 + y<br />
⎨<br />
⎪⎩ y + 21 = x − 1 + x<br />
2 2<br />
2 2<br />
3<br />
⎡x = − 1 ⎡x = y = −1<br />
− 3x<br />
− 2 = 0 ⇔ ⎢ ⇒<br />
x 2<br />
⎢<br />
⎣ = ⎣ x = y = 2<br />
2/<br />
⎧ = 2 +<br />
⎨<br />
⎩ 2<br />
1.4. <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> ĐẲNG CẤP BẬC HAI.<br />
1.4.1. Định nghĩa: Hệ đẳng cấp bậc hai có dạng:<br />
1.4.2. Phương pháp giải:<br />
Cách 1:<br />
*) Xét x = 0 thay trực tiếp vào hệ và kiểm tra.<br />
3<br />
x x y<br />
3<br />
y = y + x<br />
⎧ 1 1<br />
⎪x<br />
− = y −<br />
⎨ x y<br />
⎪ 3<br />
⎩ 2y<br />
= x + 1<br />
⎧<br />
⎪ x + 91 = y − 2 + y<br />
6/ ⎨<br />
⎪⎩ y + 91 = x − 2 + x<br />
8/<br />
2 2<br />
2 2<br />
⎪⎧ x + 5 + y − 2 = 7<br />
⎨<br />
⎪⎩ y + 5 + x − 2 = 7<br />
⎧ a x + b xy + c y = d<br />
⎨<br />
⎩a x b xy c y d<br />
2 2<br />
1 1 1 1<br />
2 2<br />
2<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
=<br />
2<br />
*) Xét x ≠ 0. Đặt y = tx (hiểu là đặt y = t ) thay vào hệ ta được:<br />
x<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
⎧ a ( 1 1 1 ) 1 ( )<br />
1x + b1tx + c x a b t c t d 1<br />
1t x = d<br />
⎧<br />
1 ⎪ + + =<br />
⎨<br />
⇔<br />
2 2 2 2 ⎨<br />
a x b tx c t x d<br />
2 2<br />
.<br />
⎩ + + = ⎪ ⎩<br />
x a + b t + c t = d 2<br />
( ) ( )<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
Chia vế cho vế hai phương trình của hệ:<br />
một phương trình bậc 2 ẩn t.<br />
a + b t + c t d<br />
a b t c t d<br />
2<br />
1 1 1 1<br />
=<br />
2<br />
2<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*) Giải (3) thay vào (1) tìm x từ đó suy ra y rồi kết luận.<br />
(I)<br />
(3). Phương trình (3) là<br />
16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách 2:<br />
*) Từ hệ (I) khử số hạng<br />
giả sử ta khử<br />
2<br />
x (hoặc<br />
2<br />
2<br />
y được: Dx Exy F y<br />
2<br />
y ) để dẫn đến phương trình khuyết<br />
2<br />
Dx + F<br />
+ + = 0 ⇒ = − (3).<br />
Ex<br />
2<br />
x (hoặc y 2 ),<br />
*) Thế (3) vào một trong các phương trình của hệ ta được phương trình trùng phương<br />
ẩn x.<br />
Chú ý: Với bài toán chứa tham số nên chọn cách 2.<br />
1.4.3.Ví dụ minh họa:<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:<br />
*) Dễ thấy x = 0 không thỏa mãn hệ.<br />
*) Xét 0<br />
x ≠ . Đặt y tx,<br />
( t )<br />
⎧ x + xy − y =<br />
⎨<br />
⎩ x xy y<br />
2 2<br />
3 5 4 38<br />
2 2<br />
5 − 9 − 3 = 15<br />
Lời giải:<br />
= ∈ R . Thay vào hệ ta được:<br />
( 3 5 4 ) 38 ( 1)<br />
2 2<br />
2 2<br />
⎧<br />
⎧<br />
x ( 3 5t 4t<br />
) 38<br />
x + t − t =<br />
⎪ + − = ⎪<br />
⎨ ⇔ ⎨ 2<br />
2 2 3 + 5t<br />
− 4t<br />
38<br />
⎪ x ( − t − t ) = ⎪<br />
=<br />
2<br />
5 9t<br />
3t<br />
15<br />
( )<br />
⎩<br />
5 9 3 15 2<br />
⎩ − −<br />
⎡ 1<br />
⎢<br />
t =<br />
2<br />
Ta có:<br />
3<br />
( 2)<br />
⇔ 54t<br />
+ 417t<br />
− 145 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢ 145<br />
t = −<br />
⎢⎣ 18<br />
1<br />
2<br />
*) Với t = thay vào (1) ta được x = 9 ⇔ x = ± 3 ⇒ y = ± 1<br />
3<br />
145<br />
*) Với t = − thay vào (1) không thỏa mãn.<br />
18<br />
3;1 , −3; − 1<br />
KL: Hệ có hai nghiệm: ( ) ( )<br />
2 2<br />
⎧⎪<br />
x − 2xy − 3y<br />
= 8<br />
⎨<br />
2 2 4 3 2<br />
Ví dụ 2: Tìm a để hệ phương trình:<br />
⎪⎩ 2x + 4xy + 5y = a − 4a + 4a<br />
− 12 + 105<br />
có<br />
nghiệm.<br />
Lời giải:<br />
2 2<br />
⎧ x − xy − y =<br />
⎨ 2 2<br />
2 3 8 (1)<br />
4 3 2<br />
*) Đặt m = a − 4a + 4a<br />
− 12 + 105 , khi đó hệ có dạng:<br />
⎩2x + 4xy + 5 y = m (2)<br />
Nhận xét: Nếu (x; y) là nghiệm của hệ thì x ≠ 0 ( nếu x = 0 thì phương trình (1) vô<br />
nghiệm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Khử số hạng y 2 từ hệ ta được:<br />
+) Thay (3) vào phương trình (1) của hệ được:<br />
( ) ( ) 2<br />
4 2<br />
105 − 2 31 + 408 + 3 + 40 = 0<br />
x m x m<br />
2<br />
2 40 + 3m<br />
−11x<br />
2xy = 40 + 3m −11x ⇔ y = − (3)<br />
2x<br />
Đặt 2 2<br />
t = x ,( t ≥ 0)<br />
ta có: f ( t) t ( m ) t ( m ) 2<br />
= 105 − 2 31 + 408 + 3 + 40 = 0 (4)<br />
Để hệ có nghiệm thì phương trình (4) phải có ít nhất một nghiệm không âm.<br />
Do ac > 0 nên phương trình (4) có nghiệm âm<br />
/<br />
⎧ ∆ ≥ 0<br />
⎪<br />
⇔ ⎨ 2(31m<br />
+ 408) ⇔ m ≥ − 3 + 105<br />
⎪<br />
≥ 0<br />
⎩ 105<br />
Từ đó ta có:<br />
4 3 2<br />
a − 4a + 4a<br />
− 12 + 105 ≥ − 3 + 105<br />
⎡a<br />
≥ 3<br />
4 4 9 0 ⇔ ⎢<br />
⎣a<br />
≤ −1<br />
4 3 2<br />
⇔ a − a + a − ≥<br />
KL: Vậy với a ≥ 3 hoặc a ≤ − 1 hệ có nghiệm.<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:<br />
3 2<br />
⎧ x + xy + x − y =<br />
⎨<br />
⎩<br />
( ) ( )<br />
( )<br />
x<br />
2<br />
+ xy = 3<br />
3 6 0<br />
Lời giải:<br />
3 2<br />
⎧ ⎪x + xy = 3 − x + 2y<br />
1<br />
Hệ ⇔ ⎨<br />
. Thế (1) vào (2) ta được:<br />
2<br />
⎪⎩ x + xy = 3 2<br />
3 2 2 3 2 2 ⎡ x = 0<br />
x + xy = ( x + xy)( − x + 2y)<br />
⇔ 2x − x y − xy = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ x − xy − y =<br />
*) Với x = 0 thay vào (2) ta thấy không thỏa mãn.<br />
⎡ x = y<br />
2 − − = 0 ⇔ − 2 + = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = −2x<br />
*) x 2 xy y 2<br />
( x y)( x y)<br />
+) Với x = y thay vào (2) ta được: x = y = ±<br />
+) Với y = − 2x<br />
thay vào (2) ta được:<br />
6<br />
2<br />
2<br />
x = − 3 (vô nghiệm)<br />
2 2<br />
2 0<br />
⎛ 6 6 ⎞ ⎛ 6 6 ⎞<br />
KL: Hệ có nhiệm ⎜ ; ⎟, ⎜ − ; − ⎟<br />
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠<br />
Nhận xét: Hệ phương trình trên không phải là hệ phương trình đẳng cấp bậc 2 cơ bản<br />
mà ta xét ban đầu. Tuy nhiên với phương pháp thế hoặc biến đổi hai phương trình của<br />
hệ về dạng có bậc: 3 −1,2 − 0 sau đó nhân chéo vế ta thu được phương trình đẳng cấp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
bậc 3 theo x,y. Hệ phương trình dạng này còn được gọi là hệ giả đẳng cấp. Ta xét tiếp<br />
một ví dụ sau:<br />
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:<br />
Hệ<br />
( )<br />
( )<br />
3 3<br />
⎧⎪<br />
x − y = 8x + 2y<br />
1<br />
⇔ ⎨ 2 2<br />
⎪⎩ x − 3y<br />
= 6 2<br />
( ) ( )( )<br />
⎧ − = +<br />
⎨ 2 2<br />
⎩ x − 3y<br />
= 6<br />
3 3<br />
x 8x y 2y<br />
Lời giải:<br />
. Nhân chéo vế của (1) và (2) ta được:<br />
x = 0<br />
12 0<br />
3 3 2 2 3 2 2<br />
6 x − y = x − 3y 8x + 2y ⇔ x + x y − 12xy<br />
= 0 ⇔ ⎢ 2 2<br />
x + xy − y =<br />
*) Với x = 0 thay vào (2) ta thấy không thỏa mãn.<br />
= y<br />
+ − 12 = 0 ⇔ − 3 + 4 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = −4x<br />
2 2 ⎡ x 3<br />
*) x xy y ( x y)( x y)<br />
+) Với x = 3y<br />
thay vào (2) ta được:<br />
+) Với x = − 4y<br />
thay vào (2) ta được:<br />
KL: Hệ có nhiệm ( ) ( )<br />
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình sau:<br />
2<br />
y y x<br />
⎡<br />
⎣<br />
= 1 ⇔ = ± 1⇒ = ± 3<br />
6 6<br />
y = ± ⇒ x = ∓ 4<br />
13 13<br />
⎛ 6 6 ⎞ ⎛ 6 6 ⎞<br />
3;1 , −3; −1 , ⎜ 4 ; − ⎟, ⎜ −4 ; ⎟<br />
⎝ 13 13 ⎠ ⎝ 13 13 ⎠<br />
3 3 2<br />
⎧ ⎪ x + y − xy =<br />
⎨ 4 4<br />
( )<br />
( )<br />
1 1<br />
⎪⎩ 4x + y = 4x + y 2<br />
Lời giải:<br />
Thế (1) vào (2) ta được: 4x 4 + y 4 = ( 4x + y)( x 3 + y 3 − xy<br />
2<br />
) ( 3)<br />
3<br />
⎧ x =<br />
⎨ 4<br />
1<br />
+) Xét y = 0 thay vào hệ: ⇔ x = 1<br />
⎩4x<br />
= 4x<br />
+) Xét y ≠ 0 . Đặt x = ty thay vào (3) ta được:<br />
⎡t<br />
= 0<br />
4 4 4 3 3 2<br />
y ( 4t + 1) = y ( 4t + 1)( t − t + 1)<br />
⇔ t − 4t + 3t = 0 ⇔<br />
⎢<br />
⎢<br />
t = 1<br />
⎢ ⎣t<br />
= 3<br />
+) Với t = 0 ⇒ x = 0 ⇒ y = 1<br />
+) Với t = 1 ⇒ x = y thay vào hệ: ⎨<br />
⎩<br />
3<br />
⎧ x =<br />
4<br />
5x<br />
= 5<br />
1<br />
⇔ x = 1 = y<br />
x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Với t = 3 ⇒ x = 3y<br />
thay vào hệ:<br />
⎧ y =<br />
⎨<br />
⎩ y =<br />
⎛ 3 1 ⎞<br />
1;0 , 0;1 , 1;1 , ; ⎟<br />
⎝ 25 25 ⎠<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( ) ( ) ( ) ⎜ 3 3<br />
Bài tập rèn luyện:<br />
1/<br />
3/<br />
5/<br />
7/<br />
9/<br />
11/<br />
13/<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
2 2<br />
x + 2xy+ 3y<br />
= 9<br />
2 2<br />
2x<br />
+ 2xy+ y = 2<br />
⎧ x + xy − y =<br />
⎨<br />
⎩ x − xy − y =<br />
2 2<br />
3 5 4 38<br />
2 2<br />
5 9 3 15<br />
⎧⎪<br />
− = +<br />
⎨ 2 2<br />
⎪⎩<br />
x − 3 = 3 + 1<br />
3 3<br />
x 8x y 2y<br />
( y )<br />
2 2<br />
⎧ 2y<br />
− x = 1<br />
⎨ 3 3<br />
⎩2x − y = 2y − x<br />
2 2<br />
⎧ x + y =<br />
⎨ 3 2<br />
8 12<br />
⎩x + 2xy + 12y<br />
= 0<br />
2<br />
⎧5x − 3y = x − 3xy<br />
⎨ 3 2 2 3<br />
⎩ x − x = y − 3y<br />
( )( )<br />
⎧<br />
⎪ 3x + y x + 3y xy = 14<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ ( x + y)( x + y + 14xy)<br />
= 36<br />
3<br />
25 1 1 3<br />
⇔ y = ⇒ x =<br />
x<br />
4 3 3<br />
325 13 25 25<br />
2/<br />
4/<br />
6/<br />
8/<br />
10/<br />
12/<br />
14/<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
2 2<br />
2 + 3 + = 12<br />
x<br />
xy y<br />
2 2<br />
x − xy+ 3y<br />
= 11<br />
⎧ ⎨ + = +<br />
⎩ + y = + x<br />
3 3<br />
x 4y y 16x<br />
2 2<br />
1 5(1 )<br />
3 2<br />
⎧ x + xy + x − 3y<br />
= 0<br />
⎨ 2<br />
⎩ x + xy = 2<br />
3 3<br />
⎧ x + y = 1<br />
⎨ 2 2 3<br />
⎩x y + 2xy + y = 2<br />
⎧ + =<br />
⎨<br />
⎩ x y − y = y<br />
3<br />
x<br />
2<br />
x y 2y<br />
2 3<br />
2 2<br />
⎧ x + y =<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪3x<br />
⎩<br />
1<br />
1<br />
− y =<br />
x + y<br />
3 3<br />
⎧ + − − + + =<br />
⎨<br />
⎩ x − y + 3xy − x −8y<br />
− 5 = 0<br />
2<br />
2x 2<br />
3y xy 9x 8y<br />
9 0<br />
2 2<br />
Trên đây là những hệ phương trình cơ bản có phương giải cụ thể, rõ ràng cho từng<br />
dạng. Tuy nhiên trong hầu hết các đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng, đề thi học sinh<br />
giỏi ta sẽ bắt gặp hệ phương trình không mẫu mực. Muốn làm được các dạng bài tập<br />
đó đòi hỏi cần nắm chắc các dạng cơ bản trên và một số phương pháp giải sau đây.<br />
2. CÁC <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>HỆ</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong><br />
2.1. <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> THẾ.<br />
2.1.1.Nhận dạng<br />
Thế là một kĩ năng quan trọng hàng đầu trong vấn đề giải hệ phương trình. Là kĩ năng<br />
được sử dụng trong hầu hết các hệ phương trình. Dấu hiệu để nhận ra phương pháp<br />
rút – thế là hai phương trình của hệ có một bộ phận giống nhau hoặc hệ có một<br />
phương trình bậc nhất theo một biến nào đó.<br />
20<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.1.2. Các ví dụ minh họa:<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:<br />
*) Với x = 0 hệ<br />
⎧0 = 1<br />
⇔ ⎨<br />
⎩1 = 0<br />
*) Với x ≠ 0 phương trình (2)<br />
( )( )<br />
2 2<br />
⎧ x y + x + y + = x − x +<br />
1 1 3 4 1 (1)<br />
⎨<br />
⎩xy + x + = x<br />
2<br />
1 (2)<br />
Lời giải:<br />
(vô nghiệm)<br />
2<br />
x −1<br />
⇔ y + 1 = thay vào (1) được:<br />
x<br />
2 2<br />
2 x −1 ⎛ x − 1 ⎞ 2<br />
x . . + x = 3x − 4x<br />
+<br />
2 2<br />
⎜ ⎟<br />
1 ⇔ ( x −1)( 2x − 1 ) = ( x −1)(3x<br />
− 1)<br />
x ⎝ x ⎠<br />
⇔ x − x + x − x =<br />
3 2<br />
( 1)(2 2 4 ) 0<br />
*) Với x = 0 ( loại do x ≠ 0)<br />
*) Với x = 1 ⇒ y = − 1<br />
*) Với<br />
5<br />
x = −2<br />
⇒ y = −<br />
2<br />
⎡x<br />
= 1<br />
⇔<br />
⎢<br />
⎢<br />
x = −2<br />
⎢ ⎣x<br />
= 0<br />
KL: Hệ phương trình có hai nghiệm: ( )<br />
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:<br />
⎛ 5 ⎞<br />
1; −1 , ⎜ −2;<br />
− ⎟<br />
⎝ 2 ⎠ .<br />
4 2 2 3<br />
⎧ x + x y + x y = x +<br />
⎨<br />
⎩<br />
2<br />
x xy x<br />
2 2 9 (3)<br />
+ 2 = 6 + 6 (4)<br />
Lời giải:<br />
2<br />
( ) 2<br />
⎧<br />
4 2 2 3<br />
x + xy = 2x<br />
+ 9 (1)<br />
⎧x + x y + 2x y = 2x<br />
+ 9 ⎪<br />
⎨<br />
⇔<br />
2<br />
⎨<br />
2<br />
⎩ x + 2xy = 6x + 6 x<br />
⎪ xy = 3x<br />
+ 3 − (2)<br />
⎩<br />
2<br />
*) Thế<br />
2<br />
x<br />
xy = 3x<br />
+ 3 − vào (1) ta được:<br />
2<br />
2<br />
⎞<br />
4 3 2<br />
3 3 2 9 12 48 64 0<br />
2<br />
⎛ x<br />
⎜ + x + ⎟ = x + ⇔ x + x + x + x =<br />
⎝ 2 ⎠<br />
( L)<br />
3 ⎡ x = 0<br />
⇔ x( x + 4)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ x = −4<br />
( Khối B 2008).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*) Với<br />
17<br />
⎛ 17 ⎞<br />
x = −4<br />
⇒ y = KL: Hệ có một nghiệm: ⎜ −4; ⎟<br />
4<br />
⎝ 4 ⎠<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:<br />
( y 1) 3 0 ( 1)<br />
⎧ x x + + − =<br />
⎪<br />
⎨ 5<br />
⎪<br />
2<br />
⎩ x<br />
2<br />
( x + y) − + 1 = 0 ( 2)<br />
Nhận xét: Ta thấy hai phương trình của hệ có một bộ phận giống nhau là x + y . Dó đó<br />
ta sẽ nghĩ đến việc rút x + y từ (1) thế vào (2) là xong.<br />
*) Điều kiện: x ≠ 0.<br />
3<br />
1 ⇔ x + y = − 1 thay vào (2) ta được:<br />
x<br />
( )<br />
Lời giải:<br />
2<br />
⎛ 3 ⎞ 5<br />
2<br />
⎡ x = 1<br />
⎜ + 1⎟ − + 1 = 0 ⇔ 2x<br />
− 6x<br />
+ 4 = 0 ⇔<br />
2<br />
x x<br />
⎢<br />
⎝ ⎠ ⎣x<br />
= 2<br />
*) Với x = 1 ⇒ y = 1<br />
*) Với<br />
3<br />
x = 2 ⇒ y = −<br />
2<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( )<br />
⎛ 3 ⎞<br />
1,1 ; ⎜ 2, − ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:<br />
( ) ( )<br />
⎧<br />
⎪ x y − xy + y = x + y<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
xy x y x y<br />
Lời giải:<br />
2 2 3<br />
5 4 3 2 1<br />
2 2<br />
2<br />
( + ) = ( + ) ( 2)<br />
2 2 2 2<br />
( ) ( x y )( xy ) ( xy ) ( xy )( x y )<br />
(Khối A - 2011)<br />
⇔ + − = − ⇔ − + − = ⇔ ⎢ 2 2<br />
x + y =<br />
2 1 2 1 1 2 0<br />
1<br />
*) Với xy = 1 ⇔ y = thay vào (1) ta được:<br />
x<br />
4 2 2 ⎡ x = 1 ⎡ y = 1<br />
x − 6x + 3 = 0 ⇔ x = 1 ⇔ ⎢ ⇒<br />
x 1<br />
⎢<br />
⎣ = − ⎣ y = −1<br />
2 2<br />
*) Với x + y = 2 thay vào (1) ta được:<br />
⎡ xy − 1 = 0<br />
⎣ 2<br />
2 2 3 2 2 2 2 3 3 ⎡ x = y<br />
5x y − 4xy + 3y = ( x + y )( x + y)<br />
⇔ 4x y − 5xy + 2y − x = 0 ⎢<br />
⎣x<br />
= 2y<br />
*) Với x = y ⇒ x = y = ± 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*) Với<br />
2 2 2 2<br />
x = 2y ⇒ y = ⇔ y = ± ⇒ x = ± 2<br />
5 5 5<br />
22<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( ) ( )<br />
2.1.3. Bài tập rèn luyện<br />
1/<br />
3/<br />
5/<br />
7/<br />
9/<br />
11/<br />
2<br />
⎧ ⎪ x + xy = x + 2<br />
⎨<br />
⎪⎩ ( y ) x x<br />
2 2<br />
2 + 5 + 13 = 26<br />
2<br />
x y ( x y)<br />
2<br />
( )( )<br />
⎧⎪<br />
− + + 1 = 0<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
x + 1 x + y − 2 + y = 0<br />
( ) 2<br />
⎧<br />
3 2<br />
⎪x + 7 y = x + y + x y + 7x<br />
+ 4<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ 3x + y + 8y + 4 = 8x<br />
2<br />
⎧ 2 + 1 = 2 −<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
y x y<br />
⎛ 2 2 ⎞ ⎛ 2 2 ⎞<br />
1;1 , −1; −1 , ⎜ 2 ; ⎟, ⎜ −2 ; − ⎟ .<br />
⎝ 5 5 ⎠ ⎝ 5 5 ⎠<br />
( )<br />
2x + y + 2 x − y = 3y<br />
( )<br />
( ) ( )<br />
⎧ ⎪ x + y x − y + 2 = x + 3y<br />
+ 2<br />
⎨<br />
⎪⎩ x − y x − y + 2 = x + y + 1 x + y − 2<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
8 8<br />
+ 3 −13 − 15 = −<br />
3<br />
y y<br />
4 5 2 2<br />
3 2<br />
x x x<br />
( )<br />
⎪ 2 2 2<br />
y + = y x + x +<br />
⎩<br />
⎧⎪<br />
x − x − y −1 − 1 = 0<br />
13/ ⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ y + x + 2y x − xy = 0<br />
2/<br />
4/<br />
6/<br />
⎧ x + x + y =<br />
⎨<br />
⎩ xy − x + y = 3<br />
2 2<br />
2 7<br />
2<br />
⎧ x + 5x + y = 9<br />
⎨ 3 2 2<br />
⎩3x + x y + 2xy + 6x<br />
= 18<br />
2 2<br />
⎧ ⎪ 1+ x + y = 4x + xy<br />
⎨ 2 2<br />
xy y y y x<br />
⎪⎩<br />
( )<br />
− + + 1 = + 1<br />
⎧⎪ x + y = 8<br />
⎨<br />
⎪⎩ x + 9 + y + 9 = 10<br />
8/ 2 2<br />
⎧⎪<br />
5x − y − 2y − x = 1<br />
10/ ⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ 2 2y − x + 3xy = 2x + y + 3x<br />
−1<br />
12/<br />
14/<br />
3 2 3<br />
⎧ x − x y = y −<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
6 8 6<br />
2<br />
4 + = 2 + 2 − + 1 + 1<br />
xy x y y x<br />
⎪⎧ x + 2y + 2x + y + 5 = y + 2<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2x + y + 5 + ( y − 1) 2<br />
= x + 3<br />
2.2. <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> ĐẶT ẨN PHỤ<br />
2.2.1. Nhận dạng<br />
Điểm mấu chốt của phương pháp này là phát hiện ẩn phụ u = f(x; y), v = g(x; y) ngay<br />
trong từng phương trình của hệ hoặc ngay sau các phép biến đổi. Thông thường các<br />
phép biến đổi thường xoay quanh việc cộng, trừ hai phương trình của hệ hoặc chia hai<br />
vế của phương trình cho một số hạng hoặc một ẩn nào đó sẵn có trong các phương<br />
trình của hệ để tìm ra phần chung và sau đó đặt ẩn phụ.<br />
*) Các ẩn phụ cơ bản thường dùng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1. Hệ có chứa hai căn ax + b và cx + d ta đặt u = ax + b,<br />
v = cx + d<br />
2. Hệ có chứa xy ta đặt u = x ± y,<br />
v = xy<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
23<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3. Hệ có chứa<br />
4. Hệ có chứa<br />
x<br />
x<br />
+ y ta đặt<br />
4 2<br />
+ x y ta đặt<br />
4 2 2<br />
2<br />
u = x ± y<br />
2<br />
u = x ± xy<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5. Hệ có chứa<br />
6. Hệ có chứa<br />
x<br />
x<br />
+ y ta đặt<br />
4 4<br />
2.2.1. Ví dụ minh họa<br />
2 2<br />
2 2<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:<br />
2 2<br />
u = x ± y<br />
+ 1 1<br />
, y<br />
x<br />
+ y<br />
ta đặt 1 1<br />
u = x ± , v = y ±<br />
x y<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
+ + + +<br />
5<br />
= −<br />
4<br />
(1 2 )<br />
5<br />
4<br />
Lời giải:<br />
2 3 2<br />
x y x y xy xy<br />
Phân tích bài toán: Để ý đến mối quan hệ của<br />
( ) 2<br />
4 2 3 2<br />
x y x y x y<br />
a)<br />
+ + 2 = + .<br />
⎧<br />
⎪<br />
⎨<br />
+ + + +<br />
5<br />
= −<br />
4<br />
5<br />
4<br />
2 3 2<br />
x y x y xy xy<br />
⎪ 4 2<br />
x + y + xy(1 + 2 x)<br />
= −<br />
⎪⎩<br />
Đặt<br />
⎧ = +<br />
⎨<br />
⎩ v = xy<br />
2<br />
u x y<br />
Từ (2) ta có<br />
+) Với<br />
v<br />
5<br />
4<br />
⎪ 4 2<br />
x + y + xy + x = −<br />
⎪⎩<br />
x<br />
+ y và x<br />
4 2<br />
2<br />
+ y ta có:<br />
⎧ 2 2<br />
5<br />
x + y + xy( x + y)<br />
+ xy = −<br />
⎪<br />
⇔<br />
4<br />
⎨<br />
⎪ 2 2 5<br />
( x y)<br />
xy<br />
⎪⎩<br />
+ + = − 4<br />
⎧ 5<br />
u + uv + v = −<br />
⎪<br />
4<br />
Thay vào hệ ta được: ⎨<br />
2 5<br />
u v<br />
⎪⎩<br />
⎪ + = − 4<br />
2<br />
= − − u thay vào (1) được:<br />
2 2 2<br />
u u u u u u u<br />
(1)<br />
(2)<br />
( Khối A 2008)<br />
⎡u<br />
= 0<br />
⎛ 5 ⎞ 5 5 ⎛ 1 ⎞<br />
+ ⎜ − − ⎟ − − = − ⇔ ⎜ − − − ⎟ = 0 ⇔ ⎢<br />
1<br />
⎝ 4 ⎠ 4 4 ⎝ 4 ⎠ ⎢ u = −<br />
⎣ 2<br />
2<br />
⎧ x + y = 0<br />
⎪<br />
2 3<br />
0 0 4 5 0<br />
5 5 5 25<br />
u = ⇒ v = − ⇒ 3 3<br />
⎨ 5 ⇒ x − = ⇔ x − = ⇔ x = ⇒ y =<br />
4 ⎪xy<br />
= −<br />
4x<br />
4 16<br />
⎩ 4<br />
+) Với<br />
⎧ 2 1<br />
x + y = −<br />
1 3 ⎪ 2 3 1 3<br />
= − ⇒ = − ⇒ ⎨<br />
⇒ − = − ⇔ 2 + − 3 = 0 ⇔ = 1⇒ = −<br />
2 2 ⎪ 3<br />
2x<br />
2 2<br />
xy = −<br />
⎪⎩ 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 3<br />
u v x x x x y<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
24<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
KL: Vậy hệ có hai nghiệm là:<br />
⎛ 5 25 3<br />
; ⎞ , ⎛ 1; −<br />
⎞<br />
⎝ 4 16 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
3 3<br />
⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:<br />
4 3 2 2<br />
⎧ − + =<br />
x x y x y 1<br />
⎨ 3 2<br />
⎩ x y − x + xy = −1<br />
Phân tích: Kinh nghiệm khi giải hệ phương trình là nếu trong hệ có chứa<br />
thì ta sẽ đặt ẩn phụ theo<br />
Hệ<br />
Đặt<br />
*) Với<br />
*) Với<br />
x<br />
2<br />
± xy . Từ đó ta có hướng phân tích bài toán như sau:<br />
Lời giải:<br />
2<br />
2<br />
3<br />
( )<br />
3 2<br />
( )<br />
4 3 2 2<br />
⎧<br />
⎧<br />
x − x y + x y = 1 ⎪ x − xy + x y = 1<br />
⇔ ⎨<br />
⇔<br />
3 2<br />
⎨<br />
.<br />
⎩ x y − x + xy = −1 ⎪<br />
⎩<br />
x y − x − xy = −1<br />
⎧ = −<br />
⎨ 3<br />
⎩ v = x y<br />
2<br />
u x xy<br />
Thay vào hệ ta được:<br />
⎧u<br />
= ⎧x<br />
− xy = 1 ⎧x<br />
= ±<br />
⎨ ⇒ ⎨ ⇔ ⎨<br />
⎩v<br />
= ⎩ x y = 0 ⎩ y =<br />
2<br />
1 1<br />
3<br />
0 0<br />
2<br />
⎧ u + v = 1 (1) ⎧ u = 1 ⎧u<br />
= −2<br />
⎨ ⇔ ⎨ ∨ ⎨<br />
⎩ u − v = 1 (2) ⎩v<br />
= 0 ⎩v<br />
= −3<br />
2 2<br />
2<br />
u = −2 ⎧x − xy = − 2 ⎧x + 2 = xy ⎪⎧ x + 2 = xy<br />
⇒ ⇔ ⇔<br />
3 2<br />
2 2<br />
= − 3 + 2 = −3<br />
⎧<br />
⎨ ⎨ ⎨ ⎨<br />
⎩v ⎩ x y = − 3 ⎩ x xy = −3<br />
⎪⎩<br />
x x<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( 1;0 ),( − 1;0 )<br />
( )<br />
2<br />
⎧<br />
2 2<br />
− = − + +<br />
xy 1 x y xy 2<br />
⎪<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình: ⎨<br />
2 2 ⎛ 1 1 ⎞ 25<br />
⎪( x y + 1)<br />
⎜ +<br />
2 2 ⎟ =<br />
⎩ ⎝ x y ⎠ 4<br />
Phân tích: Từ (2) ta có: ( )<br />
2 2<br />
1 1<br />
ẩn u = x ± , v y<br />
x<br />
= ± y<br />
.<br />
Điều kiện x ≠ 0, y ≠ 0 .<br />
( ) ( )<br />
2<br />
( )<br />
x<br />
(vô nghiệm)<br />
+ x y<br />
4 2 2<br />
⇔ 1 1 25<br />
x + y<br />
2 2<br />
x<br />
+ + y<br />
= 4<br />
. Từ đó ta thử biến đổi hệ theo<br />
Lời giải:<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
1 ⇔ xy − 1 = x − y + xy + 2 ⇔ x y − 2xy + 1 = x − y + xy + 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
⎛ 1 ⎞⎛ 1 ⎞<br />
⇔ ( x y − x ) + ( y − 1) = 3xy ⇔ ( x + 1)( y − 1)<br />
= 3xy ⇔ ⎜ x + ⎟⎜ y − ⎟ = 3<br />
⎝ x ⎠⎝ y ⎠<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hệ<br />
⎧ ⎛ 1 ⎞⎛ 1 ⎞<br />
⎜ x + ⎟⎜ y − ⎟ = 3<br />
⎪ ⎝ x ⎠⎝ y ⎠<br />
⇔ ⎨<br />
. Đặt<br />
⎪⎛ 2 1 ⎞ ⎛ 2 1 ⎞ 25<br />
x + + y + =<br />
⎪⎜ 2 ⎟ ⎜ 2 ⎟<br />
⎩ ⎝ x ⎠ ⎝ y ⎠ 4<br />
⎧ 1 ⎧ 2 1 2<br />
u = x + x + = u − 2<br />
2<br />
⎪ x<br />
⎪ x<br />
⎨ ⇒<br />
1<br />
⎨<br />
⎪<br />
2 1 2<br />
v = y − ⎪y + = v + 2<br />
2<br />
⎪⎩<br />
y ⎪⎩<br />
y<br />
⎧ uv = 3<br />
⎪<br />
Ta được hệ phương trình: ⎨ 2 2 25 . Đến đây việc giải hệ này không còn khó<br />
⎪u<br />
+ v =<br />
⎩ 4<br />
khăn nữa.<br />
⎧ ⎪ 6x + y + 2x + y = 2<br />
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình: ⎨<br />
⎪⎩ 2x + y + 2x − y + 6 = 0<br />
Lời giải:<br />
Nhận xét: Đây là dạng hệ phương trình có chứa hai căn, ta đặt ẩn phụ theo hai căn là<br />
được.<br />
⎧ 2<br />
⎪u = 6x + y ⎧ u = 6x + y 2 2<br />
Đặt ⎨<br />
( u ≥ 0, v ≥ 0)<br />
⇒ ⎨<br />
⇒ u − 2v = 2x − y . Thay vào hệ ta<br />
2<br />
⎪⎩ v = 2x + y<br />
⎩2v = 4x + 2y<br />
được hệ:<br />
⎧ u + v = 2 ⎧u = 0 ⎧6x + y = 0 ⎧x<br />
= −1<br />
⎨ ⇔<br />
2 2<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />
⎩u − 2v + v = − 6 ⎩v = 2 ⎩2x + y = 4 ⎩ y = 6<br />
.<br />
KL: Hệ có nghiệm ( − 1;6 )<br />
*) Chú ý: Nếu phương trình của hệ có chứa một biến độc thân, thông thường ta chia<br />
hai vế của phương trình cho biến đó rồi mới đặt ẩn phụ.<br />
⎧ xy + x + 1 = 7 y (1)<br />
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình: ⎨ 2 2 2<br />
⎩x y + xy + 1 = 13 y (2)<br />
Lời giải:<br />
*) Với y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình.<br />
⎧ xy + x + 1 = 7 y<br />
*) Với y ≠ 0 , ta có hệ: ⎨ 2 2 2<br />
⎩x y + xy + 1 = 13y<br />
⎧ x 1<br />
⎧ x 1<br />
x 7 x + + = 7<br />
+ + = ⎪ y y<br />
⎪ y y<br />
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 2<br />
⎪ 2 x 1 ⎛<br />
x<br />
13<br />
1 ⎞<br />
+ + = ⎪ x<br />
2<br />
x + − = 13<br />
⎪⎩ y y ⎪<br />
⎩<br />
⎜ ⎝ y ⎠<br />
⎟ y<br />
(Khối B - 2009)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
26<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt<br />
⎧ 1<br />
u = x +<br />
⎪ y<br />
⎨<br />
⎪ x<br />
v<br />
⎪⎩<br />
= y<br />
⎧u<br />
+ v = 7<br />
thay vào hệ được: ⎨ 2<br />
⎩ u − v = 13<br />
⎧ 1<br />
x + = − 5<br />
⎧ u = −5<br />
⎪ y<br />
*) Với u = −5 ⇒ v = 12 ⇒ ⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩v<br />
= 12 ⎪ x<br />
= 12<br />
⎪⎩ y<br />
⎧ 1<br />
x + = 4<br />
⎪ y<br />
*) Với u = 4 ⇒ v = 3 ⇒ ⎨<br />
⎪ x<br />
= 3<br />
⎪⎩ y<br />
2.2.3. Bài tập rèn luyện<br />
1/<br />
3/<br />
5/<br />
⎪⎧ 4x + y + 2x + y = 4<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2x + y + x + y = −2<br />
⎧ ⎪ 3 x + 2y + 3 − x − y = 5<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2 3 − x − y + 2x + 3y<br />
+ 4 = 2<br />
⎧ ⎨ y + xy = 6x<br />
⎩1 + x y = 5x<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
⎧xy + x − 1 = 3y<br />
⎨<br />
⎩ x y − x = 2y<br />
7/ 2 2<br />
9/<br />
⎧ 2 2<br />
⎪ x y + 6 + y x + 3 = 7xy<br />
⎨<br />
⎪⎩ x x + 3 + y y + 6 = 2 + x + y<br />
2 2 2 2<br />
⎧ 2 2<br />
⎪ x 17 − 4x + y 19 − 9x<br />
= 3<br />
11/ ⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ 17 − 4x + 19 − 9y = 10 − 2x − 3y<br />
2<br />
⇒ u + u − =<br />
⎡u<br />
= 4<br />
20 0 ⇔ ⎢<br />
⎣u<br />
= −5<br />
hệ vô nghiệm.<br />
⎛ 1 ⎞<br />
. Giải hệ được nghiệm ⎜1; ⎟,(3;1)<br />
.<br />
⎝ 3 ⎠<br />
Phương pháp biến đổi thành tích là một phương pháp mà khá nhiều giáo viên ra đề<br />
hay sử dụng. Mấu chốt của phương pháp này là học sinh phải nhận ra một phương<br />
27<br />
2/<br />
⎪⎧ 2x + y − 5x + 3y<br />
= −2<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2x + y + 5x − y = 8<br />
⎪⎧ x + y + 2x + y + 3 = 5<br />
4/ ⎨<br />
2<br />
⎪⎩ 2x + y + 3 + x − y = 5<br />
6/<br />
2 2<br />
⎧ x + y + xy + 2x = 5y<br />
⎨ 3 2 2<br />
⎩x + x y − x + 2xy − 6x + 3y<br />
= 0<br />
8/<br />
2 2<br />
2<br />
⎪⎧ ( 4x − 4xy + 4y − 51)( x − y)<br />
+ 3 = 0<br />
⎨<br />
⎪⎩ ( 2x − 7)( x − y)<br />
+ 1 = 0<br />
10/<br />
12/<br />
2.3. <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> BIẾN ĐỔI THÀNH TÍCH<br />
2.3.1. Nhận dạng<br />
⎧<br />
⎪ + + + = +<br />
⎨<br />
⎪⎩ x + 3 + y + 5 + x + y = 8<br />
2 2<br />
x y 5 y x 3 3 2xy<br />
2 2<br />
⎧<br />
2 2 9<br />
⎪( x + xy − y )( x − xy + y)<br />
= xy<br />
⎨<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
⎪ 2<br />
⎩<br />
x + ( xy − y ) − 5y<br />
= 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
trình của hệ có nhân tử chung và đưa phương trình đó về dạng tích từ đó đưa hệ ban<br />
đầu về hai hay nhiều hệ phương trình đơn giản hơn.<br />
2.3.2. Ví dụ minh họa<br />
3 3 2 2<br />
Ví dụ 1 : Giải hệ phương trình ⎪<br />
⎧⎪ x − y + 2x + 4y<br />
+ 5 = 0<br />
⎨<br />
(HSG 10 Vĩnh Phúc<br />
⎪ 2 2<br />
⎪⎩ x + 2y + 4x− 13y<br />
+ 7 = 0<br />
năm học 2015 – 2016)<br />
Lời giải:<br />
Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được<br />
3 3<br />
+ 3 + 4 = − 6 + 13 −12<br />
⇔ ( x + 1) + ( x + 1) = ( y − 2) + ( y −2).<br />
3 2 3 2<br />
x x x y y y<br />
⇔ x + − y + ⎡ x + + x + y − + y − + ⎤<br />
⎢⎣<br />
⎥⎦<br />
=<br />
2 2<br />
( 1 2) ( 1) ( 1)( 2) ( 2) 1 0<br />
⎡ − 3+<br />
177<br />
x =<br />
2<br />
Thế y = x + 3 vào (2) ta được:<br />
6<br />
3x<br />
+ 3x<br />
− 14 = 0 ⇔ −3−<br />
177<br />
x<br />
⎣<br />
⎢ = 6<br />
⎛ 3 177 15 177 ⎞ ⎛ 3 177 15 177 ⎞<br />
Vậy hệ có nghiệm ( x;<br />
y)<br />
là:<br />
− + + − − −<br />
; ; ; .<br />
⎜<br />
6 6 ⎝ ⎟⎠ ⎜⎝ 6 6<br />
⎟⎠<br />
2 2<br />
⎧ x + y − xy − y − =<br />
⎪ 2 3 1 0 (1)<br />
Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình: ⎨<br />
(HSG 10 Vĩnh Phúc<br />
2 2<br />
⎪⎩ x + y − y − 3 = 0 (2)<br />
năm học 2014 – 2015)<br />
Lời giải:<br />
⎡x<br />
= y −1<br />
Ta có ( 1) ⇔ ( x − y + 1)( x − 2y<br />
− 1)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= 2y<br />
+ 1<br />
⎡ y = 2<br />
2<br />
Với x = y −1<br />
thay vào (2) ta được 2y<br />
− 3y<br />
− 2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢<br />
1<br />
y = −<br />
⎣ 2<br />
+) y = 2 ⇒ x = 1.<br />
1 3<br />
+) y = − ⇒ x = − .<br />
2 2<br />
⎡ y = −1<br />
2<br />
Với x = 2y<br />
+ 1 thay vào (2) ta được 5y<br />
+ 3y<br />
− 2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢<br />
2<br />
y =<br />
⎣ 5<br />
2 9<br />
+) y = −1⇒ x = −1; +) y = ⇒ x = .<br />
5 5<br />
Vậy, hệ (I) có nghiệm ( x;<br />
y ) là: ( ) ( )<br />
⇔ y = x + 3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎛ 3 1 ⎞ ⎛ 9 2 ⎞<br />
1;2 , −1; −1 , ⎜ − ; − ⎟, ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 5 5 ⎠ .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
28<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình sau:<br />
Điều kiện: y ≠ 0 .<br />
7 6 2<br />
⎧ y + y − x =<br />
6 0 (1)<br />
⎪<br />
3<br />
⎨ 5 x 2 2<br />
⎪ y + = x + xy (2)<br />
3<br />
⎩ y<br />
Lời giải:<br />
3<br />
x<br />
⎛ x ⎞<br />
⎡ x = y<br />
2 ⇔ − + − = 0 ⇔ − + ⎜ − 1⎟<br />
= 0 ⇔ − − = 0 ⇔ ⎢<br />
y ⎝ y ⎠ ⎣x = y<br />
3<br />
( ) y 5 xy 2 x 2 y 2 ( y 3 x) x 2 ( y 3 x)( y 5 x<br />
2<br />
)<br />
*) Với<br />
x<br />
3 3 2 5<br />
3<br />
= y thay vào (1) ta được:<br />
Với y = 5 ⇒ x = 125<br />
5<br />
= y thay vào (1) ta được:<br />
y<br />
7 6<br />
⎡ y = 0( L)<br />
− 5y<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = 5<br />
*) Với x<br />
7 6 5 5 2 ⎡ y = 2 ⎡ x = 32<br />
y + y − 6y = 0 ⇔ y ( y + y − 6)<br />
= 0⎢<br />
⇒<br />
y 3<br />
⎢<br />
⎣ = − ⎣x<br />
= −243<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( 5;125 ),( 2;32 ),( −3; − 243)<br />
⎧ xy + x − 2 = 0 (1)<br />
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình: ⎨ 3 2 2 2<br />
⎩2x − x y + x + y − 2xy − y = 0 (2)<br />
Lời giải:<br />
( ) ( x 3 xy) ( x 2 y y 2 ) ( x 2 y) x( x 2 y) y ( x 2 y) ( x 2 y)<br />
2 ⇔ 2 − 2 − − + − = 0 ⇔ 2 − − − + − = 0<br />
2<br />
⎡ x =<br />
2<br />
y<br />
⇔ ( x − y)( 2x − y + 1)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = 2x<br />
+ 1<br />
+) Với<br />
y<br />
2<br />
= x thay vào (1):<br />
+) Với y = 2x<br />
+ 1 thay vào (1): x<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( )<br />
3<br />
x x x y<br />
+ − 2 = 0 ⇔ = 1 ⇒ = 1<br />
2<br />
⎡ − 1+<br />
5<br />
⎢x<br />
=<br />
2 ⎡ y = 5<br />
+ x − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />
⇒ ⎢<br />
⎢ −1− 5 y 5<br />
x<br />
⎢⎣ = −<br />
⎢ =<br />
⎣ 2<br />
⎛ − 1+<br />
5 ⎞ ⎛ −1−<br />
5 ⎞<br />
1;1 , ⎜ ; 5 ⎟, ⎜ ; − 5 ⎟<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
Chú ý 1 : Khi gặp phương trình của hệ là phương trình bậc hai với x và y có dạng:<br />
2 2<br />
ax + by + cxy + dx + ey + f = 0 để biến đổi thành tích ta có thể coi đây là phương<br />
trình bậc 2 với ẩn x (hoặc ẩn y) với y là tham số. Giải phương trình bậc 2 với ẩn x<br />
tham số y để tìm mối quan hệ giữa x và y rồi thế vào phương trình còn lại là xong.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cũng cần lưu ý rằng bài toán chỉ có thể giải quyết được theo cách này khi phương<br />
trình có ∆ dạng ( my n) 2<br />
+ .<br />
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình:<br />
Từ (1) ta có: ( ) ( )<br />
2 2<br />
⎧ x + xy − 2y + 3x<br />
+ 2 = 0<br />
⎨ 2 2<br />
⎩ x + y = x + y<br />
Lời giải:<br />
1 2 3 2 2 2 0<br />
⇔ x + y + x − y + = (phương trình bậc 2 ẩn x tham số y)<br />
2<br />
∆ = 9y + 6y + 1 = ( 3y<br />
+ 1) 2<br />
. Từ đó suy ra: ( 1)<br />
*) Với x y 1<br />
= − thay vào (2) ta được: ( ) 2<br />
*) Với x 2y<br />
2<br />
⎡ x = y −1<br />
⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= −2y<br />
− 2<br />
y − 1 = 0 ⇔ y = 1⇒ x = 0<br />
= − − thay vào (2) ta được: 5y 2 + 9y + 6 = 0( vn)<br />
KL: Hệ có nghiệm: ( , ) ( 0,1)<br />
x y = .<br />
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:<br />
(Khối B_2013)<br />
+) Điều kiện: 2x + y ≥ 0, x + 4y<br />
≥ 0.<br />
+) Từ phương trình (1): ( )<br />
⎧ ⎪ x + y − xy + x − y + =<br />
⎨<br />
⎪⎩ x − y + x + = x + y + x + y<br />
( )<br />
( )<br />
2 2<br />
2 3 3 2 1 0 1<br />
2 2<br />
4 4 2 4 2<br />
Lời giải:<br />
2 2<br />
y − 3x + 2 y + 2x + 3x<br />
+ 1 = 0 (3). Coi (3) là phương trình<br />
ẩn y tham số x. Giải phương trình ta được : y = x + 1; y = 2x<br />
+ 1 thay vào (2).<br />
+) Với y = x + 1 thay vào (2) ta được:<br />
( ) ( ) ( )<br />
2 2<br />
3 − + 3 = 3 + 1 + 5 + 4 ⇔ 3 − + + 1− 3 + 1 + + 2 − 5 + 4 = 0<br />
x x x x x x x x x x<br />
( 2 ⎛ 1 1 ⎞<br />
⎡x<br />
=<br />
) 3 0 0 ⎡ y =<br />
⇔ x − x 1<br />
⎜ + + ⎟ = ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ ⎢ ⇒<br />
x 1 3x 1 x 2 5x<br />
4<br />
x 1<br />
⎢<br />
⎝ + + + + + + ⎠ ⎣ = ⎣ y = 2<br />
+) Với y = 2x<br />
+ 1 thay vào (2) ta được:<br />
( ) ( )<br />
3 − 3x = 4x + 1 + 9x + 4 ⇔ 3x + 4x + 1 − 1 + 9x<br />
+ 4 − 2 = 0<br />
⎛ 4 9 ⎞<br />
⇔ x⎜3 + + ⎟ = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 1<br />
⎝ 4x<br />
+ 1 + 1 9x<br />
+ 4 + 2 ⎠<br />
+) KL: Hệ có nghiệm: ( 0;1 ),( 1;2 )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chú ý 2: Nếu hệ gồm 2 phương trình bậc 2 theo x và y nhưng không thỏa mãn chú ý 1<br />
thì ta nhân thêm vào mỗi phương trình với một số nào đó rồi cộng chúng lại với nhau<br />
để được 1 phương trình có tính chất như ở chú ý 1.<br />
30<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:<br />
*) ( 1) + k ( 2 ) : ( )<br />
( )<br />
( )<br />
⎧ ⎪ x + xy + y =<br />
⎨ 2<br />
⎪⎩ y + xy + 5x<br />
= 7 2<br />
Lời giải:<br />
2<br />
2 2 5 1<br />
2 2<br />
2x + 2y + ky + 5k x + ky + y − 7k<br />
− 5 = 0 (3).<br />
Coi (3) là phương trình ẩn x tham số y thì ta có:<br />
2 2<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
∆<br />
x<br />
= ⎣⎡ + k y + k⎤⎦<br />
− ky + y − k − = k − y + k + k − y + k + k +<br />
∆ = ay + b ⇔ ∆ =<br />
2 2 2 2<br />
2 5 8 7 5 2 2 5 10 4 25 56 40<br />
*) Để giải quyết được bài toán ta phải tìm k sao cho: ( ) 2 x<br />
y<br />
0<br />
*) Với ( 2 2 2<br />
) ( ) ( 2<br />
)<br />
∆<br />
y<br />
= 5k + 10k − 4 − k − 2 25k + 56k + 40 = 0 ⇔ k = 1.<br />
Như vậy k = 1. Khi đó:<br />
2 − y + 3<br />
∆ = y + 22y + 121 = y + 11 ⇒ (3) ⇔ x = ; x = −y<br />
− 4.<br />
2<br />
1;1 , −1; − 3 ..<br />
*) ( ) 2<br />
x<br />
*) Thay vào (1) hoặc (2) ta có nghiệm của hệ là: ( ) ( )<br />
Chú ý 3: Nếu hệ có 1 ẩn là bậc 2 và 1 ẩn là bậc 3 thì nhân cả hai vế của 1 phương<br />
trình nào đó với một số k rồi cộng hai phương trình của hệ đưa về phương trình với ẩn<br />
là bậc 2 rồi tìm k sao cho phương trình biến đổi được thành tích.<br />
( )<br />
( )<br />
3 2 2<br />
⎧ ⎪ x + 2xy = 2x y + 4 1<br />
Ví dụ 8 : Giải hệ phương trình : ⎨ 2 2<br />
⎪⎩ x + 2y = xy + x + 2y<br />
2<br />
Lời giải:<br />
*) Nhân vào 2 vế của (2) với số k rồi cộng về theo về với (1) ta được:<br />
( ) ( ) ( )<br />
3 2 2 2 2<br />
x 2x y k x 2y 2x y 4 k xy x 2y<br />
+ + + = + + + +<br />
2 2 3 2<br />
(*)<br />
( 2x α ) y ( 2x kx 2k ) y x kx kx 4 0<br />
⇔ + − + + + + − − = . Để đưa phương trình<br />
(*) về dạng tích ta chọn k sao cho (*) luôn đúng với mọi y. Tức là ta có:<br />
2 3 2<br />
2x + 2k = 2x + kx + 2k = x + kx − kx − 4 = 0 ⇔ x = 2, k = − 2<br />
( ) ( )<br />
*) Như vậy:<br />
1 − 2. 2 : − 2 − 2 + 2 − 2 + 2<br />
⎡<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
2 2<br />
( ) ( ) ( x )( x xy y y )<br />
x = 2<br />
⎢⎣ ( x y) ( y )<br />
*) Với x = 2. thay vào (2) ta có y = 1. KL: Hệ có nghiệm ( 2;1 ).<br />
2.3.3. Bài tập rèn luyện<br />
Giải các hệ phương trình sau.<br />
2 2<br />
− + − 1 + 1 > 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
31<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1/<br />
⎧ x + xy + =<br />
⎨ 2<br />
⎩ y + xy + 5x<br />
= 7<br />
2<br />
2 2 5 5<br />
2/<br />
2 2<br />
⎧ x + y + xy =<br />
⎨<br />
⎩<br />
3<br />
2<br />
x + 2xy + 9 = 7x + 5y<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3/<br />
5/<br />
7/<br />
9/<br />
3 2<br />
⎧ x + xy + =<br />
⎨<br />
⎩<br />
3 49 0<br />
2 2<br />
x 8xy y 8y 17x<br />
− + = −<br />
2 2 2<br />
⎧ x + 2xy = 2x y + 4<br />
⎨<br />
⎩ + = + +<br />
2 2<br />
x 2y xy x 2y<br />
3 3<br />
⎧ x − y =<br />
⎨<br />
⎩<br />
35<br />
2 2<br />
2 + 3 = 4 − 9<br />
⎧<br />
⎪x<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
x y x y<br />
2xy<br />
+ y + = 1<br />
x + y<br />
2 2<br />
2<br />
x y x y<br />
+ = −<br />
( ) ( ) ( )( )<br />
3 3<br />
⎧<br />
⎪ x + 1 − y − 1 = x − y xy − 1 + 4xy<br />
11/ ⎨<br />
2<br />
2<br />
⎪⎩ 2x + 5 − 4 2 − x = ( y − 1)<br />
+ 2 + y<br />
( )<br />
⎧ ⎪ x + y x − y + 2 = x + 3y<br />
+ 2<br />
13/ ⎨<br />
⎪⎩ ( x − y) x − y + 2 = ( x + y + 1)<br />
x + y − 2<br />
15/<br />
⎧<br />
⎪ x − y + x − 2y<br />
− 14 = 4<br />
⎨<br />
+ − + = − −<br />
⎪⎩<br />
( 1 )<br />
2 2<br />
x y x y xy x y<br />
4/<br />
6/<br />
8/<br />
10/<br />
12/<br />
14/<br />
⎧ x + y = y + x +<br />
⎨ 2 2<br />
⎩2y + 8 = x + x + 7 y<br />
2 2<br />
2 3 3<br />
⎧ = +<br />
⎨<br />
⎩ 4<br />
3 3<br />
x 8y 3y<br />
2 2<br />
x + y = y + x<br />
3 3<br />
⎧ x + y =<br />
⎨<br />
⎩<br />
9<br />
2 2<br />
x + 2y = x + 4y<br />
⎧<br />
2 4<br />
⎪<br />
3( 2−x) 2− y −( 2− y)<br />
=<br />
⎨<br />
x+<br />
1<br />
⎪ 2 2<br />
⎩( x + xy − x+ y−2)<br />
2− y = x+ y−2<br />
2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
2<br />
2<br />
( x − 2) = 4( 2−<br />
y)<br />
⎧<br />
⎪<br />
2x x + 3 − y y + 3 = 3xy x − y<br />
⎨<br />
⎪<br />
⎩<br />
2 2<br />
( y ) x y x<br />
⎧⎪ 4 − 1 + 1 − 2 = 2 + 1<br />
⎨<br />
3 2 2<br />
⎪⎩ x + x y + y = 1<br />
2<br />
( y 1)( x 7)<br />
⎧ + +<br />
3<br />
⎪ x + 3x<br />
=<br />
17/ ⎨<br />
x + y + 3<br />
⎪<br />
⎪⎩<br />
2<br />
( x − y)( y + y + x) = x( y + 1)<br />
2.4. <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> LIÊN HỢP VÀ ĐƯA VỀ <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> TÍCH.<br />
2.4.1. Nhận dạng<br />
- Thông thường phương trình của hệ có chứa 2 hay nhiều căn.<br />
- Biểu thức sau khi nhân liên hợp có nhân tử chung với biểu thức còn lại trong<br />
phương trình đó.<br />
2.4.2. Ví dụ minh họa<br />
⎪⎧ x + x + 2 + x + 4 = y − 1 + y − 3 + y − 5<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: ⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ x + y + x + y = 44<br />
Lời giải:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
32<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*) Điều kiện xác định:<br />
⎧x<br />
≥ 0<br />
⎨<br />
⎩y<br />
≥ 5<br />
( ) ( x y ) ( x y ) ( x y )<br />
1 ⇔ − − 5 + + 2 − − 3 + + 4 − − 1 = 0<br />
x − y + 5 x − y + 5 x − y + 5<br />
⇔ + + = 0<br />
x + y − 1 x + 2 + y − 3 x + 4 + y − 5<br />
⎛ 1 1 1 ⎞<br />
⇔ ( x − y + 5)<br />
+ + = 0<br />
⎜<br />
x y 1 x 2 y 3 x 4 y 5 ⎟<br />
⎝ + − + + − + + − ⎠<br />
⇔ x + y − 5 = 0<br />
⎧x<br />
= y − 5<br />
*) Kết hợp với (2) ta được hệ: ⎨ 2 2 .<br />
⎩x + y + x + y = 44<br />
2 2 2 ⎡ y = −2( L)<br />
⇒ 2y − 5 + 2y − 10y + 25 = 44 ⇔ 2y − 8y − 24 = 0 ⇔ y − 4y<br />
− 12 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = 6<br />
*) Với y = 6 ⇒ x = 1. Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (1;6).<br />
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:<br />
Điều kiện: x ≥ 0.<br />
*) Xét<br />
*) Xét<br />
2 2<br />
x y x y<br />
2 2<br />
( )<br />
⎧<br />
⎪ x + y + x + 3 x = y − 3<br />
⎨<br />
⎪<br />
2<br />
⎩ x + y + x = x + 3<br />
Lời giải:<br />
+ − + 3 = 0 ⇔ = 3 thay vào hệ ta thấy không thỏa mãn.<br />
+ − + 3 ≠ 0 ⇔ ≠ 3 . Khi đó nhân cả hai vế của (1) cho<br />
2 2<br />
x y x y<br />
2 2<br />
x + y − x + 3 ta được:<br />
⎡ = + − +<br />
(1) ⇔ ( y − 3) x = ( y − 3)( x + y − x + 3) ⇔ ⎢<br />
⎢⎣ y = 3( l)<br />
* Với<br />
2 2<br />
= + − + 3 Thế vào (2) ta có:<br />
x x y x<br />
2 2<br />
2 2 x x y x 3<br />
2 2<br />
( ) x x ( x ) ( x )<br />
2<br />
1 x −1<br />
2<br />
x −<br />
2 ⇔ + + 3 = 3 ⇔ − 1 + + 3 − 2 = 0 ⇔ + = 0<br />
x + 1 x + 3 + 2<br />
.<br />
⎛ 1 x + 1 ⎞<br />
⇔ ( x − 1)<br />
⎜ + ⎟ = 0 ⇔ x = 1<br />
2<br />
⎝ x + 1 x + 3 + 2 ⎠<br />
*) Với x = 1⇒ y = 8.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
KL: Hệ có nghiệm ( 2;8 ).<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
33<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:<br />
⎪<br />
⎧ x + − y + + x − x y =<br />
⎨<br />
3 2<br />
⎪⎩ x − 3y + 1 = 8 − 3x<br />
3 2<br />
3 4 3 4 0<br />
.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*) Điều kiện:<br />
*) Nhận xét: ( x y)<br />
4 8 4<br />
− ≤ x ≤ ; y ≥ − .<br />
3 3 3<br />
Lời giải:<br />
⎛ 4 4⎞<br />
; = ⎜− ; − ⎟<br />
⎝ 3 3⎠ không là nghiệm của hệ. Do đó 3<br />
x≠− hoặc<br />
4<br />
( x − y)<br />
3<br />
y ≠ −<br />
4<br />
3 ⎛<br />
2 3<br />
⎞<br />
2<br />
( 1)<br />
⇔ + x ( x − y) = 0 ⇔ ( x − y)<br />
+ x<br />
= 0<br />
3x + 4 + 3y + 4 ⎜ 3x 4 3y<br />
4 ⎟<br />
⎝ + + + ⎠<br />
⇔ x − y = 0<br />
*) Với x = y vào phương trình (2) ta có:<br />
3 2 3 2<br />
x − 3x + 1 = 8 − 3x ⇔ ( x − 2x − 1) + ( 2 − x)<br />
− 8 − 3x<br />
= 0<br />
⎛<br />
2<br />
4 ⎞<br />
3<br />
2<br />
⇔ ( x − x − 1)<br />
x + 1+ = 0<br />
⎜<br />
2<br />
( 2 − x)<br />
+ 8 − 3x<br />
⎟ , Vì ( 1)<br />
+ x > 0,<br />
3x<br />
+ 4 + 3y<br />
+ 4<br />
⎝<br />
⎠<br />
Ta có :<br />
( )<br />
( )<br />
4 − x + x + 6 + x + 1 8 − 3x<br />
x + 1+ =<br />
2 2<br />
2 − x + 8 − 3x 2 − x + 8 − 3x<br />
2 2 2<br />
( x ) ( x ) x ( x )<br />
( )<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
( x + + − x ) +<br />
( )<br />
+ 1 + 2 + 1 8− 3 + 8− 3 + 3 1 8 3 3<br />
= = > 0 , với<br />
2 2<br />
2 2 − x + 8−3x 2 2− x + 8−3x<br />
*) Do đó ta có<br />
⎡ 1+<br />
5<br />
⎢x<br />
=<br />
⎢ 2<br />
1 5<br />
⎢x<br />
=<br />
⎣ 2<br />
2<br />
⇔ x − x − 1 = 0 ⇔<br />
⎢ +<br />
*) Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x y)<br />
2.4.3. Bài tập rèn luyện<br />
⎪⎧ x + 3y + 2 + 3x − 2y − 5 = 3 y + 1<br />
1/ ⎨<br />
⎪⎩ 2x − 3 − y + 2 = x + y − 4<br />
3/<br />
2<br />
( ) 2 2<br />
⎧<br />
⎪ x + y + x x + y = y + y<br />
⎨<br />
⎪⎩ 4 3 1 3 2<br />
2<br />
x + y − + = x − + y<br />
4 8<br />
− ≤x≤<br />
3 3<br />
⎛1+ 5 1+ 5 ⎞ ⎛1− 5 1−<br />
5 ⎞<br />
; = ⎜ ; ⎟; ⎜ ; ⎟ .<br />
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠<br />
2/<br />
2 2<br />
⎧⎪ x + x − = y + y +<br />
⎨<br />
3 3<br />
⎪⎩<br />
3 3<br />
x − y = 3x − 3y<br />
+ 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎧ ⎪2 xy + y + x + y = 3<br />
4/ ⎨<br />
2<br />
⎪⎩ 3 x + 1 − y + 25 − 3x = x − 2x<br />
+ 7<br />
34<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5/<br />
7/<br />
2 2<br />
⎧⎪ + + = + −<br />
x x 1 y y 1<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ x + y − xy = 1<br />
2 2<br />
( x x )( y y )<br />
⎧ + + 1 + + 1 = 1<br />
⎪<br />
⎨ y 35<br />
⎪ y + + = 0<br />
2<br />
⎩⎪<br />
x −1<br />
12<br />
2<br />
( )<br />
⎧<br />
⎪x 12 − y + y 12 − x = 12<br />
6/ ⎨<br />
3<br />
⎪⎩<br />
x − 8x − 1 = 2 y − 2<br />
8/<br />
⎪<br />
⎧ 2x + y − 4 + 4x + 3y − 9 = 5 y −1<br />
⎨<br />
2<br />
⎪⎩ 8x = ( 35 − 8x) y −1<br />
2.5. <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> HÀM <strong>SỐ</strong><br />
2.5.1. Nhận dạng<br />
Phương pháp hàm số là phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số để đi giải<br />
quyết một phương trình nào đó của hệ từ đó tìm ra hệ thức đơn giản hơn giữa các biến.<br />
Phương pháp hàm số là một công cụ mạnh trong việc giải phương trình, hệ phương<br />
trình đặc biệt đối với phương trình có nghiệm duy nhât. Phương pháp này có vai trò<br />
như phương pháp biến đổi thành tích.<br />
*) Cơ sở của phương pháp: Ta sử dụng các định lí sau đây:<br />
Định lí 1: Nếu hàm số y = f ( x)<br />
là hàm đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch<br />
biến) trên tập D thì phương trình f ( x)<br />
= k có nhiều nhất một nghiệm và<br />
f ( x) = f ( y)<br />
⇔ x = y .<br />
Định lí 2: Nếu hàm số y = f ( x)<br />
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và hàm số<br />
y = g ( x)<br />
luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì phương trình<br />
f ( x) = g ( x)<br />
có nhiều nhất một nghiệm trên D.<br />
( k<br />
Định lí 3: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có đạo hàm đến cấp n và phương trình f ) ( x ) = 0<br />
( k−<br />
có m nghiệm, khi đó phương trình f<br />
1) ( x) = 0 có nhiều nhất là m+1 nghiệm.<br />
2.5.2. Ví dụ minh họa<br />
3 3 2 2<br />
⎧⎪<br />
x − y − 3x + 6y = − 6x + 15y<br />
−10<br />
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: ⎨<br />
( x,<br />
y ∈ R)<br />
2<br />
⎪⎩ y x + 3 + ( y + 6)<br />
x + 10 = y + 4x<br />
(HSG 12 Vĩnh Phúc 2014 – 2015)<br />
( )<br />
Lời giải:<br />
3 3<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
( ) ( )<br />
3 3 2 2<br />
⎧⎪<br />
x − y − 3x + 6y = − 6x + 15y −10 ⎪ x − 1 + 3 x − 1 = y − 2 + 3 y − 2 1<br />
⎨<br />
⇔<br />
2<br />
⎨<br />
2<br />
3 6 10 4 3 6 10 4 2<br />
⎪⎩<br />
y x + + y + x + = y + x ⎪⎩<br />
y x + + y + x + = y + x<br />
⎧x<br />
≥ −3<br />
Điều kiện ⎨<br />
⎩y<br />
∈ R<br />
⎧<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 2<br />
Xét hàm số f ( t) = t + 3 t, ∀t ∈ R, f ′( t)<br />
= 3t + 3 > 0 ∀t ∈ R . Vậy hàm số ( )<br />
f t đồng<br />
35<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
biến trên R. Từ (1) ta có f ( x − 1) = f ( y − 2) ⇔ x − 1 = y − 2 ⇔ y = x + 1 ( 3)<br />
Thay (3) vào (2) ta được phương trình: ( x + 1 ) x + 3 + ( x + 7 ) x + 10 = x 2 + 6 x + 1 ( 4 )<br />
Phương trình ( ) ( )( ) ( )( )<br />
2<br />
4 ⇔ x + 1 x + 3 − 3 + x + 7 x + 10 − 4 = x − x − 30<br />
( x − )<br />
( x − )<br />
6 6<br />
⇔ ( x + 1)<br />
⋅ + ( x + 7)<br />
⋅ = x + 5 x − 6<br />
x + 3 + 3 x + 10 + 4<br />
( )<br />
⎡x<br />
− 6 = 0 5<br />
⇔<br />
⎢<br />
⎢ x + 1 x + 7<br />
+ = x + 5 6<br />
⎢ ⎣ x + 3 + 3 x + 10 + 4<br />
Từ ( )<br />
( 3)<br />
( )<br />
( )( )<br />
( ) ( )<br />
5 : x − 6 = 0 ⇒ x = 6 ⎯⎯→ y = 7 ⇒ x; y = 6;7 là một nghiệm của<br />
x + 1 x + 3 x + 7 x + 7<br />
x + 3 + 3 2 x + 10 + 3 2<br />
Từ ( 6 ) : − + − = 0 ( 7)<br />
phương trình vô nghiệm<br />
( )<br />
do VT ( x ⎛ 1 1 ⎞ 1 1<br />
3) ( 7)<br />
0<br />
3 3 2 x ⎛ ⎞<br />
< + ⋅⎜ − ⎟ + + ⋅⎜ − < =<br />
x<br />
x 10 4 2<br />
⎟<br />
⎝ + + ⎠ ⎝ + + ⎠<br />
VP<br />
7 7<br />
KL :Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất ( ) ( )<br />
( )<br />
x; y = 6; 7 . .<br />
Ví dụ 2: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thực<br />
3 2 2<br />
⎧ ⎪3x + x y − 3x − xy = 2m ⎨<br />
( , )<br />
2<br />
x y ∈ R (HSG 12 Vĩnh Phúc 2013 – 2014)<br />
⎪⎩ x + 2x + y = 6 − m<br />
Lời giải:<br />
Hệ tương đương<br />
Đặt<br />
2 1<br />
2<br />
⎧⎪<br />
( x − x)(3 x + y) = 2m<br />
⎨<br />
2<br />
⎪⎩ ( x − x) + (3 x + y) = 6 − m<br />
x − x = a, a ≥ − ;3x + y = b , ta có hệ:<br />
4<br />
⎧ab<br />
= 2m<br />
⎨<br />
⎩a + b = 6 − m<br />
2<br />
⎧6a<br />
− a<br />
⎧ab = 2 m ⎧ a(6 − m − a) = 2 m ⎪ = m (1)<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ a + 2<br />
⎩a + b = 6 − m ⎩b = 6 − m − a ⎪<br />
⎩b = 6 − m − a<br />
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm thỏa mãn<br />
Xét hàm số<br />
Với<br />
2<br />
6 1<br />
a − a<br />
f ( a) = ; a ≥ − . Ta có<br />
a + 2 4<br />
1<br />
a ≥ − thì f '( a) = 0 ⇔ a = 2.<br />
4<br />
2<br />
a + 4a<br />
−12<br />
f '( a)<br />
= − .<br />
2<br />
( a + 2)<br />
Lập bảng biến thiên ta được giá trị cần tìm của m là: m ≤ 2.<br />
1<br />
a ≥ − .<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
36<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình<br />
5 4 10 6<br />
⎧ ⎪x + xy = y + y<br />
⎨<br />
⎪⎩ x + + y + =<br />
Lời giải:<br />
(1)<br />
2<br />
4 5 8 6 (2)<br />
5<br />
Điều kiện : x ≥ − .<br />
4<br />
+) Với y = 0 thay vào hệ ta thấy không thỏa mãn.<br />
+) Với y ≠ 0 từ đó chia hai vế của phương trình (1) cho y 5 ta được:<br />
5<br />
⎛ x ⎞ x<br />
⎜ ⎟ + = +<br />
⎝ y ⎠ y<br />
5<br />
Ta được : y y (*)<br />
+) Xét hàm số ( )<br />
5<br />
f t = t + t với t thuộc R . Là hàm số luôn đồng biến trên R vậy ta<br />
* ⇔ x<br />
x<br />
f ( ) f ( y)<br />
y x y<br />
y<br />
= ⇔ y<br />
= ⇔ = .<br />
có: ( )<br />
2<br />
+) Với<br />
x<br />
+ + + = ⇔ = ⇒ = ± .<br />
2<br />
= y thay vào (2) ta được: 4x 5 x 8 6 x 1 y 1<br />
1;1 , 1; − 1 ..<br />
KL: Vậy hệ có hai nghiệm ( ) ( )<br />
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:<br />
* Điều kiện:<br />
⎧2x<br />
+ y + 5 ≥ 0<br />
⎨<br />
⎩ 3 − x − y ≥ 0<br />
⎪⎧ + + − − − = − − +<br />
⎨<br />
3 2 3<br />
⎪⎩ x − 6x + 13x = y + y + 10<br />
3 2<br />
2x y 5 3 x y x 3x 10y<br />
6<br />
Lời giải:<br />
2 3 (*)<br />
x − + x − = y + y .<br />
*) Biến đổi phương trình (2): ( 2) ( 2)<br />
3<br />
2<br />
*) Xét hàm số f ( t) = t + t . Ta có ( )<br />
trên R.<br />
⇔ f x − 2 = f y ⇔ x − 2 = y.<br />
.<br />
Suy ra (*) ( ) ( )<br />
*) Với y = x − 2 Thay vào pt (1) ta được:<br />
f ' t = 3t + 1 > 0∀t ∈ R . Suy ra hàm số đồng biến<br />
( ) ( )<br />
3 2 3 2<br />
3 + 3 − 5− 2 = −3 − 10 + 26 ⇔ 3 + 3 − 3 + 1− 5− 2 = −3 − 10 + 24<br />
x x x x x x x x x x<br />
⎡<br />
x = 2<br />
3( x − 2) 2( x −2)<br />
2<br />
( x 2)( x x 12)<br />
⎢<br />
3 2<br />
3x<br />
+ 3 + 3 1+ 5−2x<br />
⎢ ⎣ 3x<br />
+ 3 + 3 1+ 5−2x<br />
⇔ + = − − − ⇔ ⎢<br />
2<br />
+ = x − x −<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Do<br />
5<br />
−1<br />
≤ x ≤ nên<br />
2<br />
3 2<br />
2<br />
+ = − −<br />
3x<br />
+ 3 + 3 1+ 5 − 2x<br />
x<br />
x<br />
12<br />
(vô nghiệm).<br />
12<br />
37<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
* Với x 2 y 0<br />
= ⇒ = . Kết luận hệ có nghiệm: ( )<br />
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình:<br />
(Khối A, A1 _ 2013)<br />
+) Điều kiện: 1<br />
2;0 .<br />
4 4 4<br />
( )<br />
( ) ( )<br />
⎧ ⎪ x + 1 + x −1 − y + 2 = y 1<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ x + 2x y − 1 + y − 6y<br />
+ 1 = 0 2<br />
Lời giải:<br />
x ≥ . Từ (2) ta suy ra được: 4y ( x y 1) 2<br />
= + − , suy ra y ≥ 0<br />
4<br />
+) Đặt u = x −1, ( u ≥ 0)<br />
. Phương trình (1) trở thành: u 4 + 2 + u = y 4 + 2 + y ( 3)<br />
+) Xét hàm: ( ) 4<br />
/<br />
f t = t + 2 + t, ( t ≥ 0)<br />
. Ta có: ( )<br />
Do đó phương trình (3) tương đương với:<br />
+) Thay x y<br />
7 4<br />
⎡<br />
y( y + 2y + y − 4)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣<br />
+) Với y = 0 ⇒ x = 1<br />
4<br />
= + 1 vào phương trình (2) ta được:<br />
( )<br />
7 4<br />
g y y y y<br />
3<br />
2t<br />
f t = + 1 > 0∀t<br />
≥ 0<br />
4<br />
t + 2<br />
1<br />
4<br />
= ⇔ = + .<br />
y u x y<br />
y = 0<br />
= + 2 + − 4 = 0<br />
7 4<br />
+) Với g ( y) = y + 2y + y − 4 = 0 ta có: ( )<br />
phương trình ( ) 0<br />
duy nhất của phương trình ( ) 0 y<br />
KL: Hệ có nghiệm ( 1,0 );( 2,1 ).<br />
/ 6 3<br />
g y = 7 y + 6y + 1 > 0∀y<br />
≥ 0. Nên<br />
g y = có nhiều nhất một nghiệm mà y = 1 là nghiệm. Vậy là nghiệm<br />
g y = . Với = 1⇒ x = 2.<br />
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:<br />
+) Điều kiện<br />
3 5<br />
x ≤ ; y ≤<br />
4 2<br />
⎧ ⎪ + + − − =<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
Lời giải:<br />
2<br />
(4x 1) x ( y 3) 5 2y<br />
0 (1)<br />
2 2<br />
4x + y + 2 3 − 4x<br />
= 7 (2)<br />
2<br />
3<br />
(1) ( ) ( ) ( ) 3<br />
⇔ 2 x(4x + 1) = ⎡⎣ 5 − 2y + 1⎦ ⎤ 5 − 2y ⇔ 2x + 2x = 5 − 2y + 5 − 2y<br />
(3)<br />
+) Xét hàm số: ( )<br />
3<br />
+) Ta có: ( )<br />
2<br />
[ 0;+∞ )<br />
f t = t + t , với t ≥ 0<br />
f ' t = 3t<br />
+ 1 > 0 với t ≥ 0 suy ra hàm số f(t) đồng biến trên khoảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Từ (3) ta có: f(x) = f(y) ⇔ ( ) ( )<br />
⎧ x ≥ 0<br />
⎪<br />
f 2x = f 5 − 2y ⇔ 2x = 5 − 2y<br />
⇔ 2<br />
⎨ 5 − 4x<br />
⎪ y =<br />
⎩ 2<br />
38<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 3<br />
+) Thay y vào (2) được: 16x − 24x − 3 + 8 3 − 4x<br />
= 0<br />
Xét hàm số<br />
4 3<br />
f ( x) 16x 24x 3 8 3 4x<br />
= − − + − , với<br />
⎛ 3 ⎞<br />
f '( x) = 64x − 72x<br />
− < 0 với ∀x<br />
∈ ⎜ 0; ⎟<br />
3 − 4x<br />
⎝ 4 ⎠ ,<br />
Hàm số f ( )<br />
Mà ta có :<br />
3 2 16<br />
x liên tục trên<br />
⎡ 3⎤<br />
⎢<br />
0; 4 ⎥<br />
⎣ ⎦ ⇒ f ( )<br />
f ⎛ 1<br />
⎜<br />
⎞ ⎟ 0<br />
⎝ 2 ⎠<br />
= ⇒ x = 1 ⇒ y = 2<br />
2<br />
⎛ 1 ⎞<br />
KL : Vậy hệ có nghiệm: ⎜ ;2 ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Ví dụ 7: Tìm m để hệ phương trình:<br />
nghiệm thực.<br />
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2<br />
+) Ta có (1) ⇔ ( x + 1) − 3( x + 1) = y − 3y<br />
⎡ 3⎤<br />
x ∈ ⎢<br />
0;<br />
⎣ 4⎥<br />
⎦<br />
x ⎡ 3⎤<br />
là hàm đồng biến trên ⎢<br />
0;<br />
⎣ 4 ⎥<br />
⎦<br />
3 3 2<br />
⎧ x − y + y − x − =<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
Lời giải:<br />
3 2 3 2<br />
3 3 2 0 (1)<br />
+ 1− − 3 2 − + = 0 (2)<br />
2 2 2<br />
x x y y m<br />
+) Đặt t = x + 1 ⇒ 0 ≤ t ≤ 2 . Khi đó ta có (1) t 3 - 3t 2 = y 3 - 3y 2<br />
+) Xét hàm số: f(u) = u 3 - 3u 2 . Dễ thấy hàm số nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:<br />
(1) y = t ⇒ y = x + 1<br />
+) Với y x 1<br />
+) Xét hàm:<br />
= + thay vào (2) ta được: ( )<br />
f ( x) x 2 1 x<br />
x<br />
Ta có: f '( x) = 2x<br />
− 2<br />
1<br />
2<br />
− x<br />
2 2<br />
= − − với 1<br />
/<br />
, ( )<br />
2 2<br />
2 2 1 0<br />
x ≤ .<br />
f x = 0 ⇔ x = 0 .<br />
⇔ x − − x + m = (3).<br />
+) Lập bảng biến thiên cho hàm số f ( x ) trên đoạn [ − 1;1]<br />
ta được: − ≤ f ( x)<br />
Vậy để hệ có nghiệm thực khi và chỉ khi (3) có nghiệm thực<br />
⇔ −2 ≤ −m<br />
≤ 1 ⇔ −1 ≤ m ≤ 2<br />
+) Kết luận: −1 ≤ m ≤ 2<br />
2.5.3. Bài tập rèn luyện<br />
1/<br />
⎪⎧ x + 5 + y − 2 = 7<br />
⎨<br />
⎪⎩ y + 5 + x − 2 = 7<br />
2/<br />
2 3 4 6<br />
⎧ ⎪ 2x y + y = 2x + x<br />
⎨<br />
⎪⎩ ( x + 2) y + 1 = ( x + 1)<br />
2<br />
2 ≤ 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
có<br />
39<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
⎪<br />
⎧ 2x + 1 − 2y + 1 = y − x<br />
3// ⎨<br />
3 4 2<br />
⎪⎩ 2y = 2y − 4x + 24x<br />
+ 18<br />
4/<br />
⎪⎧ + + − − − = − − +<br />
⎨<br />
3 2 3<br />
⎪⎩ x − 6x + 13x = y + y + 10<br />
3 2<br />
2x y 5 3 x y x 3x 10y<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5/<br />
7/<br />
9/<br />
2 2 4 2<br />
( ) ( 1)<br />
⎧<br />
⎪ x x + y = y y +<br />
⎨<br />
⎩ ⎪ − + − =<br />
4 2 2 2<br />
5y 4x 5x 4x<br />
2<br />
( )<br />
⎧<br />
⎪ − + 1 = 2 − + 1 −<br />
⎨<br />
⎪ ⎩ x + 1 + y − 3 + x − y = 2<br />
2 2<br />
x y y x x<br />
3<br />
⎧ ⎪2y + 2x 1− x + 3 1− x − y<br />
⎨<br />
2<br />
⎪⎩ y = 2x + 2xy 1+ x −1<br />
Đề kiểm tra.<br />
Giải các hệ phương trình sau<br />
⎧x + y + 2xy<br />
= 2<br />
Câu 1: ⎨ 3 3<br />
⎩ x + y = 8<br />
6/<br />
8/<br />
10/<br />
( )<br />
⎧⎪ x − x − + x x + = y + y + y +<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪⎩ x + 2y = 2x − 4y<br />
+ 3<br />
2 2 2<br />
3 2 5 2 1 2 1 2 2<br />
⎪⎧ x − − − y = y − x + x − y +<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2x<br />
+ 3 + 4y<br />
+ 1 = 6<br />
2 2<br />
2 3 4 6 5<br />
⎧ ⎪ + − − + + =<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
2 2<br />
6x y 5xy 7x 3y<br />
2 0<br />
3 3<br />
x + x − 1 = y + y −1<br />
Câu 2:<br />
⎧ ⎪ 2x<br />
+ 3 + 4 − y = 4<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2y<br />
+ 3 + 4 − y = 4<br />
⎧ 2xy + 3x + 4y<br />
= −6<br />
⎧ 2 2<br />
⎪ x 5 − x + y 5 − 4y<br />
= 3<br />
Câu 3: ⎨ 2 2<br />
Câu 4: ⎨<br />
⎩x − y + 2x − 4y<br />
= 5<br />
2 2<br />
⎪⎩ 5 − x + 5 − 4y = 6 − x − 2y<br />
Phần III: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ<br />
Hệ phương trình đại số là phần kiến thức quan trọng và khó đối với nhiều học<br />
sinh trong khi đó thời lượng chương trình quá ít. Do vậy trong phân phối chương trình<br />
đại số lớp 10 cần tăng số tiết về chuyên đề hệ phương trình giúp các em học sinh có<br />
thêm thời gian nghiên cứu, tìm hiểu sâu hơn về phần kiến thức quan trọng này.<br />
Nên đưa thêm dạng toán ứng dụng đạo hàm vào giải toán phương trình và hệ<br />
phương trình vào các tiết tự chọn hoặc các tiết ôn thi đại học của học sinh lớp 12 để<br />
giáo viên có thời lượng truyền đạt kiến thức cho học sinh.<br />
Việc hệ thống các hệ phương trình cơ bản và phương pháp giải các hệ phương<br />
trình không mẫu mực hy vọng sẽ giúp các em học sinh làm tốt bài toán giải hệ phương<br />
trình trong các đề thi tuyển sinh HSG và đề thi THPT Quốc gia. Tôi cũng mong rằng<br />
đây cũng là một tài liệu để đồng nghiệp trong tổ tham khảo.<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong tổ Toán – Tin – CN cùng các em<br />
học sinh lớp 12A1, 12A3 Trường THPT Trần Hưng Đạo đã giúp đỡ tôi hoàn thành<br />
sáng kiến kinh nghiệm này. Cuối cùng, cho dù đã cố gắng nhưng sẽ không tránh khỏi<br />
những thiếu sót bởi những hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế, tôi rất mong nhận<br />
được những ý kiến đóng góp của các thầy cô và các em học sinh để sáng kiến kinh<br />
nghiệm này được hoàn thiện hơn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
40<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
[1]. Phương pháp dạy học môm toán – Tác giả Nguyễn Bá Kim<br />
[2]. Sách Đại số 10.<br />
[3]. Sách Bài tập đại số 10 ( Nâng cao và cơ bản)<br />
[4]. Sáng tạo và giải phương trình – hệ phương trình – Tác giả Nguyễn Tài Chung.<br />
[5].Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải toán đại số - Tác giả Nguyễn Phú Khánh.<br />
[6]. Toán nâng cao Đại số THPT (Tập 1) – Tác giả Phan Huy Khải.<br />
[7]. Đại số sơ cấp _ tác giả Nguyễn Tất Thu<br />
7. 2. Khả năng áp dụng của sáng kiến<br />
- Qua nghiên cứu về lí luận và thực hiện dạy thực tế ở trường phổ thông, tôi nhận<br />
thấy việc thực hiện dạy học giải hệ phương trình với cách trình bày ở trên mang lại kết<br />
quả cao, giúp học sinh hứng thú, sáng tạo trong quá trình học tập.<br />
- Để phát huy hơn nữa khả năng sáng tạo của học sinh khi thực hiện dạy giải hệ<br />
phương trình đại số giáo viên nên kết hợp thêm với việc giao bài tập nhóm và báo cáo<br />
kết quả trước lớp<br />
- Sáng kiến có thể áp dụng với tất cả các em học sinh THPT khi học toàn bộ<br />
chương 1- Giải Tích 12 nói riêng cũng toàn cấp học nói chung.<br />
- Sáng kiến đã được áp dụng trong thực tế với các em học sinh tại lớp 12A3<br />
trường THPT Trần Hưng Đạo, khi học chương 1 – Giải Tích 12..<br />
Thực tế cho thấy các em học sinh dễ tiếp thu bài giảng, dễ làm quen với các bài tập<br />
về tương giao hai đồ thị hơn<br />
+) Lớp thực nghiệm : 12A3<br />
+) Lớp đối chứng : 12A1<br />
Kết quả<br />
Lớp<br />
Số<br />
bài<br />
Điểm dưới TB Điểm TB Điểm khá Điểm giỏi<br />
SL % SL % SL % SL %<br />
12A3 30 5 16,7 6 19,9 14 46,7 5 16,7<br />
12A1 26 8 30,8 7 26 8 30,8 3 12,4<br />
Nhận xét :<br />
- Ở lớp thực nghiệm 12A3: Tỉ lệ học sinh có điểm TB và dưới TB thấp hơn ở lớp đối<br />
chứng, tỉ lệ khá và giỏi cao hơn.<br />
- Ở lớp đối chứng 12A1: Tỉ lệ học sinh có điểm TB và dưới TB cao hơn ở lớp thực<br />
nghiệm, tỉ lệ có điểm khá giỏi thấp hơn.<br />
Điều đó cho thấy học sinh ở lớp thực nghiệm lĩnh hội, tiếp thu và vận dụng kiến thức<br />
tốt hơn. Khả năng nhìn nhận và giải quyết bài toán tốt hơn so với đối chứng.<br />
8. Những thông tin cần được bảo mật: không<br />
9. Các điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
41<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Giáo viên cần đưa ra các phương pháp dạy học phù hợp với năng lực và trình<br />
độ nhận thức của học sinh.<br />
- Việc thực hiện dạy kiến thức cần đảm bảo tính vừa sức, khoa học nhằm phát<br />
huy tính chủ động, tích cực và sáng tạo của học sinh trong học tập; tránh việc dạy quá<br />
nhiêu, quá khó lan man; khiên cưỡng.<br />
- Việc kiểm tra đánh giá trong dạy học tích hợp cần hướng tới việc đánh giá theo<br />
định hướng phát triển năng lực học sinh.<br />
10. Đánh giá lợi ích thu được do áp dụng sáng kiến.<br />
10.1. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng<br />
kiến theo ý kiến của tác giả:<br />
10.1.1. So sánh phương pháp dạy khi chưa phân dạng và phương pháp dạy theo<br />
hướng phân dạng<br />
a. Phương pháp dạy khi chưa phân dạng<br />
Khi chưa phân dạng mà ra bài tập cho học sinh làm ta thấy như sau:<br />
- Học sinh không có phương hướng làm bài dẫn đến mất nhiều thời gian<br />
suy nghĩ.<br />
- Trình bày: Vắt tắt, lủng củng, không logic, không chặt chẽ.<br />
- Nhiều khi biến đổi không hiểu bản chất dẫn đến mắc sai lầm trong toán<br />
học.<br />
- Bị mất điểm trình bày.<br />
Mặc dù dạy theo kiểu chưa phân dạng giúp các em phải kiên trì tư duy, tự<br />
phát hiện vấn đề để giải nhưng lại không khắc sâu tổng quan về chuyên đề.<br />
b. Phương pháp dạy khi phân dạng<br />
Sau khi học xong chuyên đề này các em có thể sẽ cảm thấy rất tự tin vào<br />
nội dung chương trình ôn thi THPT Quốc Gia hay ôn thi học sinh giỏi. Nhờ vào<br />
việc tận dụng những từ khóa và phương pháp sáng tạo, một chuyên đề như thế<br />
được ghi bài hết sức cô động trong một trang giấy, mà không bỏ lỡ bất kỳ một<br />
thông tin quan trọng nào. Tất cả những thông tin cần thiết để đạt điểm cao trong<br />
kỳ thi vẫn được lưu giữ nguyên vẹn từ những chi tiết nhỏ nhặt nhất<br />
Hệ phương trình đại số là một trong những bài toán cơ bản, quan trọng.<br />
Trong khuôn khổ của sáng kiến tôi chỉ đề cập đến lớp các bài toán thường xuất<br />
hiện trong các đề thi trong những năm gần đây.<br />
Sáng kiến đã nêu được phương pháp chung cho mỗi dạng cũng như minh<br />
họa bằng các bài toán cụ thể, đồng thời cũng đưa ra cho mỗi dạng một số bài tập<br />
với các mức độ khác nhau.<br />
10.2. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng<br />
kiến theo ý kiến của tổ chức, cá nhân:<br />
Sáng kiến kinh nghiệm có tính khả thi, và ứng dụng vào thực tiễn, mang<br />
lại hiệu quả cao trong giờ học toán ở trường phổ thông.<br />
Giúp học sinh có niềm say mê và hứng thú với môn học đồng thời khắc sâu<br />
được kiến thức<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
42<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tuy vậy do thời gian có hạn, kinh nghiệm còn hạn chế nên sáng kiến của<br />
tôi không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được sự góp ý của<br />
đồng nghiệp để sáng kiến này thực sự là tài liệu có ích cho bản thân cùng như<br />
các em học sinh trong quá trình ôn thi THPT Quốc Gia và ôn thi học sinh giỏi.<br />
11. Danh sách những cá nhân đã tham gia áp dụng sáng kiến lần đầu:<br />
Số<br />
TT<br />
Tên tổ chức/cá<br />
nhân<br />
1 - Nguyễn Thị<br />
Thanh Hòa<br />
- Lớp 12A1, 12A3<br />
Địa chỉ<br />
Trường THPT Trần<br />
Hưng Đạo – Tam<br />
Dương – Vĩnh Phúc<br />
Tam Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2018<br />
Thủ trưởng đơn vị<br />
(Ký tên, đóng dấu)<br />
Phạm vi/Lĩnh vực<br />
áp dụng sáng kiến<br />
Chương 1 phần Giải Tích lớp<br />
12<br />
Chương 3 phần Đại số lớp 10<br />
Tam Dương, ngày 24 tháng 02 năm 2018<br />
Tác giả sáng kiến<br />
Nguyễn Thị Thanh Hoà<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
43<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial