28.12.2018 Views

Bộ đề ôn tập hữu cơ 12 ôn thi Đại học 2019

https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh

https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong>, cần vừa đủ 0,45 mol O 2 , và thu được số<br />

mol CO 2 bằng số mol H 2 O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn hợp X.<br />

A. 150 ml. B. 80 ml. C. 100 ml. D. <strong>12</strong>0 ml.<br />

Câu 4: X, Y, Z, T là các peptit <strong>đề</strong>u được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH và có<br />

tổng số nguyên tử oxi là <strong>12</strong>. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,1<strong>12</strong> lít O 2 (đktc) thu được<br />

CO 2 , H 2 O, N 2 . Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là<br />

A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 36,05 gam. D. 25,84 gam.<br />

Câu 5: Một loại chất béo được tạo bởi glixerol và 3 axit béo là axit pammitic, axit oleic, axit linoleic (C 17 H 31 COOH).<br />

Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn<br />

thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn kh<strong>ôn</strong>g xảy ra phản ứng hóa <strong>học</strong>, còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị m là:<br />

A. 96,4 gam. B. 91,6gam. C. 99,2 gam. D. 97 gam.<br />

Câu 6: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia<br />

phản ứng trùng hợp là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 7: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam<br />

glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là :<br />

A. 9,91 gam. B. 8,82 gam. C. 10,90 gam. D. 8,92 gam.<br />

Câu 8: Este CH 3 CH 2 CH 2 COOC 2 H 5 có tên gọi là<br />

A. etyl butanoat. B. etyl propanoat. C. etyl butiric. D. etyl butirat.<br />

Câu 9: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl 3 là<br />

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. có khói màu trắng bay ra.<br />

C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.<br />

Câu 10: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân<br />

cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 11: X là đipeptit Ala–Glu, Y là tripeptit Ala–Ala–Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của<br />

X và Y tương ứng là 1 : 2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận<br />

dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là :<br />

A. 39,<strong>12</strong>. B. 38,68. C. 40,27. D. 45,6.<br />

Câu <strong>12</strong>: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?<br />

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu.<br />

B. Dung dịch các amino axit <strong>đề</strong>u làm đổi màu quỳ tím sang xanh.<br />

C. Dung dịch các amino axit <strong>đề</strong>u kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />

D. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.<br />

Câu 13: Cho các chất: (1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH 3 OOCCH 3 ; (3) HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COC 2 H 5 ; (5)<br />

CH 3 CH(COOCH 3 ) 2 ; (6) HOOCCH 2 CH 2 OH; (7) CH 3 OOCCOOC 2 H 5 . Những chất thuộc loại este là<br />

A. (1), (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (3), (5), (6), (7).<br />

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (5), (7).<br />

Câu 14: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit<br />

nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.<br />

A. 40,63 lít. B. 7,86 lít. C. 36,5 lít. D. 27,72 lít.<br />

Câu 15: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo phù<br />

hợp với trieste này ?<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 16: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < M X < M Y < M Z < 78), là hợp chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O<br />

có các tính chất sau:<br />

- X, Y, Z <strong>đề</strong>u tác dụng được với Na.<br />

- Y, Z tác dụng được với NaHCO 3 .<br />

- X, Y <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng bạc.<br />

Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO 2 , m gần nhất với giá trị:<br />

A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.<br />

Câu 17: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng<br />

A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. <strong>12</strong>,96%.<br />

Câu 18: Ba chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z ) <strong>đề</strong>u có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z,<br />

trong đó nX = 4(n<br />

Y<br />

+ n<br />

Z)<br />

. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2 . Mặt khác, m gam T phản ứng vừa<br />

đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ,<br />

thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là:<br />

A. 15,85%. B. 22,26 %. C. 67,90%. D. 74,52%.<br />

Câu 19: Nhận xét nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g đúng?<br />

<strong>12</strong>

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!