- Page 1 and 2: HỒ VIẾT QUÝ Các</stro
- Page 3: MỤC LỤC Lời nói đ ầ u ...
- Page 7 and 8: LỜI NÓI ĐẦU Các</str
- Page 9 and 10: Các phư
- Page 11 and 12: Khoa học phân <
- Page 13 and 14: Các phư
- Page 15 and 16: Các thiết bị
- Page 17 and 18: thử nghiệm các mẫu địa ch
- Page 19 and 20: 一 Dự báo và tziem tra các cn
- Page 21 and 22: và hiểu biet những khả năng
- Page 23 and 24: Hiệu lực của phương
- Page 25 and 26: Bảng 1.2. Các k
- Page 27 and 28: S ố T T K ĩ th u ậ t Cơ sở
- Page 29 and 30: —Độ chính xác đòi hỏi v
- Page 31 and 32: £ .100% 8.100% 5 % : X (1.3) Cũng
- Page 33 and 34: - T ru n g b ìn h bìn h p
- Page 35 and 36: N ếu b iể u d iễ n y = f(x )
- Page 37 and 38: Nếu tính £ theo % ta có: V à
- Page 39 and 40: X 1 2 3 4 5 6 8 10 12 9 5,12 4,26 3
- Page 41 and 42: n ghiệm . T o án học, T in h
- Page 43 and 44: v ù n g hồng ngoại; các <stro
- Page 45 and 46: + Phương pháp p
- Page 47 and 48: T h eo [29] th ì việc tă n g n
- Page 49 and 50: l u Ị BJ>u§Ị lỊ IPỊ ạ u
- Page 51 and 52: V là tầ n sô’ dao động c
- Page 53 and 54: X (X - R a y — Flu orescen ce Spe
- Page 55 and 56:
Phương trìn h hấp th ụ án h
- Page 57 and 58:
Đo ch ấ t cần xác định đ
- Page 59 and 60:
(c) X, z không hấp thụ, R hấ
- Page 61 and 62:
cuôl cù ng áp dụng Cơ học L
- Page 63 and 64:
T ro n g phư ơng pháp</s
- Page 65 and 66:
2.10. Phương pháp</stron
- Page 67 and 68:
Chương 3 PHÂN TÍCH L Í HÒÁ G
- Page 69 and 70:
lu ậ t cơ bản củ a sự hấ
- Page 71 and 72:
B iế t rằ n g d S là diện <s
- Page 73 and 74:
2.2. Nhũng nguyên nhân làm sai
- Page 75 and 76:
- L ấy đạo hàm th eo X có: d
- Page 77 and 78:
—T ro n g trư ờ n g hợp ph
- Page 79 and 80:
2.3. Ớhg dụng C//V7/7 ル ặí
- Page 81 and 82:
Đ ể x á c đ ịnh các nồng
- Page 83 and 84:
p h át xạ h u ỳ n h q u an g v
- Page 85 and 86:
N hư vậy, tro n g k h o ản g n
- Page 87 and 88:
đa vòng như cry sen , perylen, p
- Page 89 and 90:
—D e te cto r photodiot; 一 D e
- Page 91 and 92:
th à n h p h ần các io n tro n
- Page 93 and 94:
+ E x E n + — i ^ l n - 2 〇 n F
- Page 95 and 96:
3.2.2. Thế điện cực V iệc
- Page 97 and 98:
Đ iện cực ch ỉ th ị có th
- Page 99 and 100:
-I- Xác định pH dùng điện c
- Page 101 and 102:
Erríđ) = EIịT + - ^ - l n (H )
- Page 103 and 104:
— C ác đ iện cực th ủ y t
- Page 105 and 106:
1 lon Bảng 3.4. Các</str
- Page 107 and 108:
Bảng 3.5. Một sô hệ điện
- Page 109 and 110:
h a lo g en u a tro n g hỗn hợp
- Page 111 and 112:
Đ iệ n cự c ch ọ n lọc ca
- Page 113 and 114:
- Điện th ế nửa sóng (bán
- Page 115 and 116:
T ro n g điều k iệ n th ự c
- Page 117 and 118:
T h ỏm vào V m l dung dịch n g
- Page 119 and 120:
N h ư vậy, phương</str
- Page 121 and 122:
3.4.3. Định phân</stron
- Page 123 and 124:
2 P b 2+ + Cr2 〇 y + H 20 # 2 P b
- Page 125 and 126:
c. Dừng phản ứng tạo phức
- Page 127 and 128:
P h ư ơ n g p h áp c h u ẩ n
- Page 129 and 130:
—Q uá th ế : T u y nhiên, đ
- Page 131 and 132:
c. Đ iệ n p h â n v ớ i ca to
- Page 133 and 134:
- Sai sô" chỉ th ị của phép
- Page 135 and 136:
4.1. Phương pháp</strong
- Page 137 and 138:
. H ệ s ố p h â n b ố (D ) H
- Page 139 and 140:
Và [A,L C°A • v n D V hc + V„
- Page 141 and 142:
d. H ệ s ố tá ch và hệ sô
- Page 143 and 144:
104 D A + 1 104 0 , 9 9 9 9 c h i
- Page 145 and 146:
Cộng 2 cân b ằng (3.106); (3.1
- Page 147 and 148:
Các cation phức
- Page 149 and 150:
M A n (0) [ M n+] [H + J H A (0). (
- Page 151 and 152:
+ n H A (0) + m H A ;o i^ = ± M A
- Page 153 and 154:
n pHÌ 〇 ' (n + m) p K m n H A Ig
- Page 155 and 156:
M ,A n(ũ)" [Mr]. H へ 。): n,m (
- Page 157 and 158:
tiếp hay gián tiep để xác đ
- Page 159 and 160:
4.2. Phương pháp</strong
- Page 161 and 162:
Dựa vào trạ n g th á i tậ p
- Page 163 and 164:
一 P hư ơng p h á p rử a đ
- Page 165 and 166:
P k = 1,7 0 0 1 CO = (3.154) Ở đ
- Page 167 and 168:
C hỉ sô" V chỉ ra rằ n g đ
- Page 169 and 170:
T ro n g đó: n = 一 (3.157) N
- Page 171 and 172:
V ới tốc độ dòng không l
- Page 173 and 174:
dòng dung dịch rử a nhờ cấ
- Page 175 and 176:
X X trở lạ i đây, ph
- Page 177 and 178:
d ung dịch m ẫu n ghiê n cứu
- Page 179 and 180:
4 .2 .2 .7 . P h ư ơ n g p h á p
- Page 181 and 182:
9 8 7 Hình 3.21. Sơ đồ khối
- Page 183 and 184:
Phương pháp s
- Page 185 and 186:
của các nguyên tử tự do tro
- Page 187 and 188:
như T i, Zr, V, T a,... C
- Page 189 and 190:
G h i ch ú: (a) . Các</st
- Page 191 and 192:
E E E 5 4 3 ui 2 uv E 〇 1 2.3. S
- Page 193 and 194:
( ハ ヽ Gu .e 、B (T ) ノ Eu/KT
- Page 195 and 196:
Vạch này có cường độ m
- Page 197 and 198:
của k im loại. V ùng nồng đ
- Page 199 and 200:
Do vậy, người ta thường so
- Page 201 and 202:
Đốỉ vớ i m ỗi nguyên tô"
- Page 203 and 204:
p h á t xạ cho và i nguyên tô
- Page 205 and 206:
T rê n h ìn h 4.6 có đưa ra s
- Page 207 and 208:
cửa sổ kiểm tra nhiệt độ
- Page 209 and 210:
—P hư ơ n g p h á p đư ờng
- Page 211 and 212:
N g u y ê n tố V ạ c h p h â
- Page 213 and 214:
hệ thống là m lạ n h cho lò
- Page 215 and 216:
5. Phép đo phổ huỳnh quang ng
- Page 217 and 218:
M o n o c h ro m a to r (3) đượ
- Page 219 and 220:
T rong bảng 4.4 có đưa ra các
- Page 221 and 222:
—Lượng m ẫu phân</s
- Page 223 and 224:
Ta có thể u e n hành phép đo
- Page 226 and 227:
Chương 5 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ
- Page 228 and 229:
T rê n h ìn h 5.1, h ai nguyên t
- Page 230 and 231:
N h ư vậy: F(j) = Bj(j + 1) B =
- Page 232 and 233:
Hình 5.2. Sự phụ thuộc F( j)
- Page 234 and 235:
2.2. P h ô d a o đ ộ n g c ủ
- Page 236 and 237:
- Đại lượng hằng sô" K ph
- Page 238 and 239:
ngược lại. K h i phân
- Page 240 and 241:
N h ả y 0 -> 1 gọi là dao đ
- Page 242 and 243:
H a y ^ = ^ + B rr(ý hc c AEụ-q
- Page 244 and 245:
Bảng 5.4. Dao động riêng củ
- Page 246 and 247:
T rê n h ìn h 5.8 có g h i sơ
- Page 248 and 249:
4.2. 4^7/7 /7Í/Iổng cửa frạn
- Page 250 and 251:
(—CH 厂 CH2—0 ):ìp=0 # (III)
- Page 252 and 253:
Kiểu Aì 255
- Page 254 and 255:
) Nhóm -C H 2- Các</stron
- Page 256 and 257:
A x = l g ^ - (5.30) —Trước đ
- Page 258 and 259:
6.2.3. Phương pháp</stro
- Page 260 and 261:
K h i chieu chùm bức xạ tán x
- Page 262 and 263:
lượng cho photon ánh sáng kíc
- Page 264 and 265:
Do sô" phân tử
- Page 266 and 267:
cosXcosY = ỉ[cos(X + Y) + cos(X -
- Page 268 and 269:
3.2. Phân tích
- Page 270 and 271:
T ừ tỉ sô"cường độ N O 3
- Page 272 and 273:
M ặ t khác, k h i phân<
- Page 274 and 275:
Trong đó: AEe là năng lượng
- Page 276 and 277:
—Chuyển d ời electron qua: =
- Page 278 and 279:
Do đó, aương cong hấp th ụ
- Page 280 and 281:
D ả i K : X u ấ t hiện tro ng
- Page 282 and 283:
năng lượng liê n hợp AE gi
- Page 284 and 285:
1.6.3. Ả n h hưởng của dung
- Page 286 and 287:
B ả n g 7 .6 . Ả n h h ư ở n
- Page 288 and 289:
Hình 7.6. Máy tạo bức xạ đ
- Page 290 and 291:
B ả n g 7 .7 . G iớ i h ạ n t
- Page 292 and 293:
Do vậy: dA -0 ,4 3 4 dT T (7.12)
- Page 294 and 295:
T rong phép phân
- Page 296 and 297:
3.1.4. Sai số xác định nồng
- Page 298 and 299:
— Nếu d u n g d ịch X có mà
- Page 300 and 301:
Cx = c a b, b 〇 (7.29) b 1?b2 đ
- Page 302 and 303:
3.2.6. Phương pháp</stro
- Page 304 and 305:
Chương 8 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ
- Page 306 and 307:
s2 Trạng thái kích thích dơn
- Page 308 and 309:
1010 Cuvet / = 3m m Cuvet / = 5mm i
- Page 310 and 311:
- Các ph
- Page 312 and 313:
Sự phụ thuộc h iệ u suất
- Page 314 and 315:
chuyến các electron từ trạ n
- Page 316 and 317:
—Detector. Bức xạ h u ỳ n h
- Page 318 and 319:
3. Tiêu chuẩn đánh giá độ
- Page 320 and 321:
Nguyên Thuốc thử Giới hạn
- Page 322 and 323:
N g u y ê n T h u ố c th ử G i
- Page 324 and 325:
4.7. Phân tích h
- Page 326 and 327:
Chương 9 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ
- Page 328 and 329:
k h â u đưa m ẫu vào hệ,ghi
- Page 330 and 331:
|I = Y.P (9 .1 ) T ro n g đó: ị
- Page 332 and 333:
V ì COS0 có các giá t r ị —
- Page 334 and 335:
, có 2 mức năng lượng đư
- Page 336 and 337:
năng lượng th ấ p bao giờ c
- Page 338 and 339:
—N ếu như m ột nam châm đ
- Page 340 and 341:
3.3. Quá trình hồi phục spin
- Page 342 and 343:
H ìn h 9 .8 . S ơ đ ồ k h ố
- Page 344 and 345:
4 .3 . C h u ẩ n b ị m ẫ u d
- Page 346 and 347:
4 .5 . Các k í h
- Page 348 and 349:
T ừ (9.16) ta th ấ y : T ầ n
- Page 350 and 351:
- Av th a y đổi tù y theo độ
- Page 352 and 353:
T ro n g th a n g て ( てTMS = 1
- Page 354 and 355:
Bảng 9.3. Độ chuyển dịch h
- Page 356 and 357:
Bảng 9.4. Ảnh hưởng của s
- Page 358 and 359:
V í dụ: T ín h s của m —m e
- Page 360 and 361:
6. Tương tác spin - spin 6.1. H
- Page 362 and 363:
Bây giờ ta xé t sự tương t
- Page 364 and 365:
9F - phổ 1H —phổ Hình 9.19.
- Page 366 and 367:
6.3. Hang sô tương tác Vicinan
- Page 368 and 369:
V iệc tín h diệ n tíc
- Page 370 and 371:
—Nếu hiệu sô" của độ ch
- Page 372 and 373:
— Sau đây là m ột sô" v í
- Page 374 and 375:
8.4.4. Cộng hưởng từ kép Đ
- Page 376 and 377:
9.4.P h ổ11B^NMR 2 ỗ = 0 + 150p
- Page 378 and 379:
Chương 10 PHƯƠNG PHÁP ĐO PH
- Page 380 and 381:
g là hệ sô tỉ lệ, là hàm
- Page 382 and 383:
T ừ phương tr
- Page 384 and 385:
e 4 m s : m i = 1 、 ) = | gPB« +
- Page 386 and 387:
Như vậy, hai tín hiệu phổ E
- Page 388 and 389:
--------------mj = +1 E6 ms = +i /
- Page 390 and 391:
1.3. Tương tác dipol - dipol. 1.
- Page 392 and 393:
2. Nguyên tắc chung của <stron
- Page 394 and 395:
3. Kĩ thuật thực nghiệm Kh
- Page 396 and 397:
hội tụ lớn, thiết bị <str
- Page 398 and 399:
Hình 11.6. Sơ đồ hoạt độn
- Page 400 and 401:
4. Phân loại các ion Trong ph
- Page 402 and 403:
Vậy, dựa vào chiều cao các
- Page 404 and 405:
Khi năng lượng của chùm elec
- Page 406 and 407:
Đây là đặc trưng quan trọn
- Page 408 and 409:
5.3. Tách allyl c = c -c -c ------
- Page 410 and 411:
5.9. Tách phân t
- Page 412 and 413:
100%n 91 50- 120 150 65 l 2 7 I J.5
- Page 414 and 415:
Cơ chê phân m
- Page 416 and 417:
6.4. Axìt cacboxylìc Thường t
- Page 418 and 419:
C ơ c h ê p h â n m ả n h : f
- Page 420 and 421:
m (91) m (79) C ơ c h ế p h â n
- Page 422 and 423:
Từ M+ = 1 0 8 chuyển vê 91 c
- Page 424 and 425:
Ta thấy: 一 Từ 土 =101 về 8
- Page 426 and 427:
m e Hình 11.19. Phổ khối lư
- Page 428 and 429:
Vậy có thể kết luận <stron
- Page 430 and 431:
m e Mảnh ion m e Mảnh ion 42 c
- Page 432 and 433:
m e 59 60 Mảnh ion (CH3)2COH, ch2
- Page 434 and 435:
Với x1? x2, x3, x4 là phần mol
- Page 436 and 437:
2. Cơ sở lí thuyết của các
- Page 438 and 439:
• Electron K Hình 12.2. Sơ đ
- Page 440 and 441:
D o đó: AE = En, - En2 271 .me h2
- Page 442 and 443:
Logarit 4 cường 2 1 0 0,5 0,0 1,
- Page 444 and 445:
T h a y c á c g iá t r ị v ào
- Page 446 and 447:
Sự phụ thuộc của hệ sô"
- Page 448 and 449:
5. Nguyên lí câu tạo phể k
- Page 450 and 451:
c ả 2 phương <
- Page 452 and 453:
chùm tia X chiếu vào ban đầu
- Page 454 and 455:
Hình 12.13. Ảnh Laue của hệ
- Page 456 and 457:
Hình 12.15. Sơ đồ phổ kế t
- Page 458 and 459:
Bảng 12.3. Khoảng cách mạng
- Page 460 and 461:
7. Phương pháp
- Page 462 and 463:
Đe phân
- Page 464 and 465:
6,40 Fe Hình 12.22. Phổ của m
- Page 466 and 467:
Chương 13 PHƯƠNG PHÁP KÍCH HO
- Page 468 and 469:
7. Tia Y N goài các h ạ t a và
- Page 470 and 471:
10. Xác định theo chu kì bán
- Page 472 and 473:
M ẫ u phân <str
- Page 474 and 475:
điện chạy qua. Nếu n hư qua
- Page 476 and 477:
dung dịch từ b ình để chu
- Page 478 and 479:
K là hàm lượng tương đôi c
- Page 480 and 481:
Chương 14 CÁC PHƯƠNG PHÁP PH
- Page 482 and 483:
Kĩ thuật Tính chất ứng dụ
- Page 484 and 485:
Nhiệt độ (°C) H ình 14.1. <s
- Page 486 and 487:
trư ờng mà m ẫu có thể ch
- Page 488 and 489:
Sự phân h u ỷ
- Page 490 and 491:
2 . P h â n t í c h n h iệ t v
- Page 492 and 493:
Đ iều này dẫn đến phép đ
- Page 494 and 495:
2.8. Các tính ch
- Page 496 and 497:
Các v ậ t liệ
- Page 498 and 499:
sự biến dạng dẻo kh ông th
- Page 500 and 501:
h ìn h dạng đáp lạ i của h
- Page 502 and 503:
4. Phân tích kh
- Page 504 and 505:
—Các ph
- Page 506 and 507:
Đ io x it cacbon từ bê tông ch
- Page 508 and 509:
2. Thiết bị Sự kích th íc h
- Page 510 and 511:
Đ ịn h lu ậ t Moseley cho th
- Page 512 and 513:
m ột hiệu the óOkV. C
- Page 515 and 516:
Chương 16 PHÉP ĐO PHỔ PLASMA
- Page 517 and 518:
Nếu n hư m ột phần của “
- Page 519 and 520:
I CP —AES có thể g h i nhận
- Page 521 and 522:
nguyên tô" được xác đ ịn
- Page 523 and 524:
Chương 17 CÁC PHƯƠNG PHÁP T
- Page 525 and 526:
4. Các ưu vỉ
- Page 527 and 528:
M ẫu n g h iê n cứu và lượ
- Page 529 and 530:
8.2. Thiết bị T ổ hợp sắc
- Page 531 and 532:
Máy sắc kí khí Hình 17.1. H
- Page 533 and 534:
vT cm "1 4000 3000 2000 1500 1000 5
- Page 535 and 536:
9 .5 . T h iê tb ị Bề m ặ t
- Page 537 and 538:
nệ !ụ up 0 2.00 4.00 6.00 8.00
- Page 539 and 540:
—Các kĩ th u
- Page 541 and 542:
11.2. Phương pháp</stron
- Page 543 and 544:
Phép phân <stron
- Page 545 and 546:
11.8. Chiết - sơ đó ph
- Page 547 and 548:
Chương 18 KẾT HỢP CÁC PHƯƠ
- Page 549 and 550:
H iệ n nay để là m nhẹ nhà
- Page 551 and 552:
C h ia các phần tră m khối l
- Page 553 and 554:
~ Giá t r ị ch ín h xác đối
- Page 555 and 556:
— Công thứ c thực nghiệm C
- Page 557 and 558:
3000cm_1 H -O -, liên kết hiđro
- Page 559 and 560:
ô/ppm Độ bội của vạch Quy
- Page 561 and 562:
m/e Cường độ tương đối %
- Page 563 and 564:
G iả i: Dựa vào việc <strong
- Page 565 and 566:
V í d ụ 6 : M ộ t hợp ch ấ
- Page 567 and 568:
Qua phân tíc h d
- Page 569 and 570:
0 - Phổ MS: V í d ụ 10: T ín
- Page 571 and 572:
Á p d ụ n g c ô n g th ứ c t
- Page 573 and 574:
H ợ p c h ấ t có c ô n g th
- Page 575 and 576:
B i ế t M = 1 5 9 ± 3 N h ó m c
- Page 577 and 578:
—Bước 3: Sau k h i đã xác
- Page 579 and 580:
- T ừ pic đơn ỗ = 7,1 có cư
- Page 581 and 582:
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 . D. A. S
- Page 583 and 584:
22. R . K e lln e r, J. M . M e r m
- Page 585 and 586:
MỘT SỐ Kí HIỆU VIẾT TẮT
- Page 587:
C h ịu trá c h n h iệ m x u