26.04.2019 Views

21 ĐỀ HÓA HỌC BIÊN SOẠN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC NĂM 2019 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

https://app.box.com/s/fr8wvhvn8r8jq1zwk96g3a58ng59pmsy

https://app.box.com/s/fr8wvhvn8r8jq1zwk96g3a58ng59pmsy

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề biên soạn theo cấu trúc<br />

đề minh họa của Bộ giáo dục<br />

năm <strong>2019</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?<br />

A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.<br />

Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?<br />

A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.<br />

Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc<br />

nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là<br />

A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.<br />

Câu 4. Metyl propionat có công thức cấu tạo là<br />

A. HCOOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />

Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là<br />

A. FeCl 3 . B. MgCl 2 . C. CuCl 2 . D. FeCl 2 .<br />

Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />

A. HCl. B. H 2 SO 4 . C. NaCl. D. KOH.<br />

Câu 7. Al 2 O 3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. NaOH. B. BaCl 2 . C. HCl. D. Ba(OH) 2 .<br />

Câu 8. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là<br />

A. Cr(OH) 3 . B. CrO 3 . C. K 2 CrO 4 . D. Cr 2 O 3 .<br />

Câu 9. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?<br />

A. CH 2 =CH 2 . B. CH 2 =CH-CH 3 . C. CH 2 =CHCl. D. CH 3 -CH 3 .<br />

Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?<br />

A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.<br />

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 12. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là<br />

A. Na 2 SO 3 . B. NaCl. C. Na 2 CO 3 . D. NaHCO 3 .<br />

Câu 13. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />

m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.<br />

Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2 O 3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và<br />

còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 8,16. B. 4,08. C. 6,24. D. 3,12.<br />

Câu 15. Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung<br />

dịch HCl là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 16. Đun nóng 1<strong>21</strong>,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H 2 SO 4 đặc (dùng dư), thu<br />

được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là<br />

A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75.<br />

Câu 17. Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được<br />

m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 17,28. B. 13,04. C. 17,12. D. 12,88.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

Câu 18. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?<br />

A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol.<br />

C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol.<br />

Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH − → H 2 O?<br />

A. CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O. B. Ca(OH) 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2H 2 O.<br />

C. Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + 2H 2 O. D. Mg(OH) 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2H 2 O.<br />

Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được<br />

chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là<br />

A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.<br />

Câu <strong>21</strong>. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm.<br />

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 .<br />

(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , thu được sản phẩm đều có khả năng<br />

tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2 CO 3 , AgNO 3 , Na 2 SO 4 , NaOH và KHSO 4 . Số dung dịch tác<br />

dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 là<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5.<br />

Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ,<br />

fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là<br />

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.<br />

Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO 3 ) 2 và NaHCO 3 đến khi khối lượng không đổi.<br />

thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được<br />

dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan nào?<br />

A. NaHCO 3. B. Na 2 CO 3 và NaHCO 3.<br />

C. Ba(HCO 3 ) 2 và NaHCO 3. D. Na 2 CO 3.<br />

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b<br />

mol CO 2 và c mol H 2 O (b – c = 4a). Hiđro hóa m 1 gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam Y (este<br />

no). Đun nóng m 1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2<br />

gam chất rắn. Giá trị của m 2 là<br />

A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6.<br />

Câu 27. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 4 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng<br />

0<br />

t<br />

theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH ⎯⎯→ Y + Z + H 2 O. Biết Z là một ancol không có khả năng<br />

tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH 2 -COOH.<br />

B. X chứa hai nhóm –OH.<br />

C. Y có công thức phân tử là C 2 O 4 Na 2 .<br />

D. Đun nóng Z với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được anken.<br />

Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(1) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.<br />

(2) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />

(3) Cho FeS vào dung dịch HCl.<br />

(4) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3 .<br />

(5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe 3 O 4 .<br />

(6) Đun sôi nước cứng tạm thời.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Mg cháy trong khí CO 2 ở nhiệt độ cao.<br />

(b) Thổi khí NH 3 qua CrO 3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.<br />

(c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.<br />

(d) Hỗn hợp KNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO 4 dư.<br />

(e) Cho NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 30. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M X < M Y < M Z < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong<br />

phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có<br />

cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 1,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9.<br />

Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn<br />

sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:<br />

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.<br />

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2 .<br />

(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 33. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp<br />

CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được<br />

0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất<br />

của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị của m là<br />

A. 11,94. B. 9,60. C. 5,97. D. 6,40.<br />

Câu 34. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br />

được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 .<br />

Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 3,48. B. 2,34. C. 4,56. D. 5,64.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn <strong>21</strong>,9 gam X vào nước, thu được 1,12<br />

lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH) 2 . Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch<br />

Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50.<br />

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:<br />

Bước 1: Cho 1 ml CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH, 1 ml CH 3 COOH và vài giọt dung dịch H 2 SO 4 đặc vào<br />

ống nghiệm.<br />

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70 o C.<br />

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. H 2 SO 4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.<br />

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.<br />

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH và CH 3 COOH.<br />

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.<br />

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến<br />

hành các thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.<br />

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.<br />

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là<br />

A. CuCl 2 , FeCl 2 . B. CuCl 2 , FeCl 3 . C. FeCl 2 , FeCl 3 . D. FeCl 2 , AlCl 3 .<br />

Câu 38. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian, thu được chất rắn Y<br />

và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O 2 . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl,<br />

thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N 2 và H 2 có<br />

tỉ khối so với H 2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (C n H m O 2 )<br />

và este Z (C n H 2n-4 O 4 ). Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O 2 , thu được 7,38 gam<br />

nước. Mặt khác đun nóng 12,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất<br />

và m gam hỗn hợp T gồm ba muối. Giá trị của m là<br />

A. 12. B. 10. C. 14. D. 16.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm lysin và<br />

hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O 2 , sản<br />

phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 trong đó số mol của CO 2 ít hơn của H 2 O là x mol. Dẫn toàn bộ sản<br />

phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung<br />

dịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 32,88. B. 31,36. C. 33,64. D. 32,12.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đề biên soạn theo cấu trúc<br />

đề minh họa của Bộ giáo dục<br />

năm <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 4 1 6<br />

Cacbohidrat 3 3<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 2<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 1 1 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 3 6<br />

Crom – Sắt 1 1 2<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 2 1 4<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2B 3C 4C 5C 6C 7B 8B 9D 10D<br />

11A 12C 13D 14B 15B 16A 17A 18A 19B 20D<br />

<strong>21</strong>A 22D 23D 24A 25B 26D 27C 28B 29A 30D<br />

31B 32D 33A 34C 35B 36C 37D 38C 39D 40A<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 13. Chọn D.<br />

Ta có: n Fe pư = n Cu = 0,1 mol ⇒ m rắn = (11,6 – 5,6) + 6,4 = 12,4 gam<br />

Câu 14. Chọn B.<br />

-Phản ứng: Ba + Al2O3 + H2O ⎯⎯→ Ba(AlO 2) 2 + H 2<br />

mol: 2a 3a 0,08 (Al 2 O 3 dư : a mol)<br />

BT:e<br />

⎯⎯⎯→ n = n → a = 0,04 mol ⇒ m = 0,04.M = 102a = 4,08(g)<br />

Câu 16. Chọn A.<br />

- Phản ứng:<br />

Ba H2 Al2O 3(d−)<br />

H2SO4<br />

6 7 2 3+ 2 ⎯⎯⎯⎯→ 6 7 2 2 3+<br />

2<br />

0,75mol<br />

→<br />

0,75mol<br />

C H O (OH) 3HONO C H O (ONO ) 3H O<br />

⇒ m = 0,75.297 = 222,75(g)<br />

C H O (ONO )<br />

6 7 2 2 3<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn A.<br />

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (b), (c).<br />

Câu 22. Chọn D.<br />

Công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH=CH-CH 3 .<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 là HCl, Na 2 CO 3 , AgNO 3 , NaOH và KHSO 4 .<br />

Câu 24. Chọn A.<br />

Có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat, triolein<br />

và glucozơ.<br />

Câu 25. Chọn B.<br />

- Xét quá trình nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO 3 ) 2 và NaHCO 3 , ta có hệ sau :<br />

⎧ 259nBa(HCO 3) + 84n<br />

2 NaHCO = m<br />

3 r¾n ⎧259x + 84y = 30,52 ⎧x = 0,04 mol<br />

+ ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩153n BaO + 106nNa2CO = m<br />

3 X ⎩153x + 53y = 18,84 ⎩y = 0,24 mol<br />

- Xét hỗn hợp khí Y ta có : nCO = 2n<br />

2 Ba(HCO 3) + 0,5n<br />

2 Na2CO<br />

= 0,2 mol<br />

3<br />

⎧BaO : 0,04 mol + H ⎧<br />

2O<br />

NaOH : 0,08 mol<br />

- Rắn X gồm: ⎨<br />

⎯⎯⎯→ BaCO 3 : 0,04 mol + Z ⎨<br />

⎩Na2CO 3 : 0,24 mol<br />

⎩Na2CO 3 : 0,2 mol<br />

- Hấp thụ 1 2 hỗn hợp Y (0,1 mol CO n NaOH<br />

2) vào dung dịch Z, nhận thấy < 1 nên phản ứng giữa CO 2<br />

nCO2<br />

và NaOH tạo NaHCO 3 và CO 2 dư: 0,02 mol sau đó lượng CO 2 còn dư không đủ hòa tan hết Na 2 CO 3<br />

do vậy dung dịch T thu được chứa Na 2 CO 3 và NaHCO 3.<br />

Câu 37. Chọn D.<br />

quan hÖ<br />

CO 2 vµ H2O CO2 H2O X X X X −COO− C−C<br />

- Khi đốt a mol X: ⎯⎯⎯⎯⎯→ n − n = n (k −1) → 4a = a(k −1) ⇒ k = 5 = 3π<br />

+ 2π<br />

n H2<br />

BTKL<br />

- Hidro hóa m 1 (g) X với n X = = 0,15 mol ⎯⎯⎯→ mX = mY − 2n H = 38, 4(g)<br />

2<br />

2<br />

- Cho m 1 (g) X tác dụng với NaOH thì n X = n C3H 5 (OH) = 0,15 mol<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 40n − 92n = 52,6 (g)<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

2 X NaOH C3H 5 (OH) 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

o<br />

t<br />

- Phản ứng: HOOC-COOCH 3 (X) + 2NaOH ⎯⎯→ NaOOC-COONa (Y) + CH 3 OH (Z) + H 2 O<br />

A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOC-COOCH 3 .<br />

B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH.<br />

C. Đúng, Y có công thức phân tử là C 2 O 4 Na 2 .<br />

D. Sai, Đun nóng CH 3 OH với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C thu được 1 ete là CH 3 OCH 3 .<br />

Câu 28. Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

ñpdd<br />

(1) 2CuSO 4 + 2H 2 O ⎯⎯⎯→ 2Cu + O ↑ 2 + 2H 2 SO 4<br />

(2) 2Al + 3H 2 SO 4 (loãng, nguội) ⎯⎯→ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />

↑<br />

(3) FeS + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + H 2 S ↑<br />

(4) CO 2 + Na 2 SiO 3 + H 2 O → Na 2 CO 3 + H 2 SiO 3↓<br />

(5) 2C + Fe 3 O 4<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 3Fe + 2CO 2<br />

↑<br />

0<br />

t<br />

(6) Ca(HCO 3 ) 2 ⎯⎯→ CaCO 3 + CO 2 + H 2 O (tương tự với Mg(HCO 3 ) 2 )<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

(a) Đúng, Chính vì vậy không dùng CO 2 dập tắt các đám cháy của Mg.<br />

Mg + CO 2 ⎯⎯→ MgO + C<br />

(b) Sai, Thổi khí NH 3 qua CrO 3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu xanh lục<br />

2NH 3 + 2CrO 3(đỏ thẫm) ⎯⎯→ Cr 2 O 3 (xanh lục) + N 2 + 3H 2 O<br />

(c) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ.<br />

+ − 2+<br />

(d) Đúng, Phản ứng: 3Cu + 8H + 2NO3 ⎯⎯→ 3Cu + 2NO + 4H2O<br />

(Cu tan hết).<br />

(e) Sai, Cho NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa trắng keo không tan.<br />

3NH 3 + AlCl 3 + 3H 2 O ⎯⎯→ Al(OH) 3↓ + 3NH 4 Cl<br />

Câu 30. Chọn D.<br />

Để tạo kết tủa với AgNO 3 /NH 3 thì các hidrocacbon phải có nối ba đầu mạch. Vậy X, Y, Z lần lượt là<br />

X :CH = C − C = CH ; Y : CH = C − CH = CH ; Z : CH = C − CH − CH<br />

t<br />

o<br />

2 2 3<br />

Số mol mỗi chất là 0,1 mol ⇒ a = 0,1.(4 + 3 + 2) = 0,9 mol.<br />

Câu 31. Chọn B.<br />

69,9<br />

n BaSO4<br />

- Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO 4 với n BaSO = = 0,3 mol → n<br />

4 Al 2 (SO 4 ) = = 0,1 mol<br />

3<br />

233 3<br />

4n 3+<br />

Al<br />

8nAl 2 (SO 4 ) 3<br />

⇒ nBa(OH)<br />

= = = 0,4 mol ⇒ V<br />

2 Ba(OH) = 2 (l)<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 34. Chọn D.<br />

(a) Sai, Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.<br />

(b) Sai, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.<br />

(c) Đúng, Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(d) Đúng, Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.<br />

(e) Đúng, Triolein tham gia phản ứng cộng H 2 khi có xúc tác Ni, t o .<br />

(g) Đúng.<br />

Câu 33. Chọn A.<br />

- Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H + (tức là tại anot nước đã<br />

điện phân). Ta có : n + = 2n = 0,08mol<br />

H<br />

CuO<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tại catot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

x mol 2x mol → x mol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tại anot<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

2y mol y mol 2y mol<br />

H 2 O → 4H + + O 2 + 4e<br />

0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ BT:e<br />

+<br />

− = =<br />

Xét hỗn hợp khí ta có:<br />

⎪⎯⎯⎯→ 2n 2<br />

Cu<br />

= 2nCl<br />

+ 4n ⎧ ⎧<br />

2 O 2x 2y 0,08 x 0,06 mol<br />

2<br />

⎨ → ⎨ → ⎨<br />

⎪⎩ nCl = n − ⎩ = ⎩ =<br />

2 khÝ nO<br />

y 0,02 y 0,02 mol<br />

2<br />

⇒ m = 160nCuSO<br />

+ 58,5n =<br />

4 NaCl 11,94(g)<br />

Câu 34. Chọn C.<br />

nNaOH<br />

- Nhận thấy rằng 1 < < 2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc<br />

neste<br />

đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với C A ≥ 2 và C B ≥ 7)<br />

⎧nA + nB = 0,05 ⎧nA<br />

= 0,04 mol<br />

- Este tác dụng với NaOH thì : ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩nA + 2nB = nNaOH = 0,06 ⎩nB<br />

= 0,01mol<br />

- Khi đốt hỗn hợp Z thì :<br />

BT:C<br />

⎧CA = 2(HCOOCH 3)<br />

⎯⎯⎯→ n A.C A + n B.CB = nNa2CO + n<br />

3 CO → 0,04C<br />

2<br />

A + 0,01C B = 0,15 ⇒ ⎨<br />

⎩CB = 7(HCOOC6 H 5)<br />

⇒ mmuèi = 68nHCOONa + 116nC =<br />

6H5ONa<br />

4,56(g)<br />

Câu 35. Chọn B.<br />

BT:Ba<br />

Quy đổi X thành Na, Ba và O. Khi đó: ⎯⎯⎯→ nBa<br />

= nBa(OH)<br />

= 0,12 mol<br />

2<br />

⎧ BT: e<br />

⎪⎯⎯⎯→ n Na + 2nBa = 2nH + 2n<br />

2 O ⎧n Na − 2nO = − 0,14 ⎧n Na = 0,14 mol<br />

- Ta có: ⎨ → ⎨ → ⎨<br />

⎪⎩ 23n Na + 137nBa + 16nO<br />

= <strong>21</strong>,9 ⎩23n Na + 16nO = 5,46 ⎩nO<br />

= 0,14 mol<br />

- Khi cho dung dịch Y gồm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH) 2 : 0,12 mol tác dụng với 0,05 mol Al 2 (SO 4 ) 3 : (*)<br />

+ Kết tủa BaSO 4 với n BaSO = 4<br />

n 2+<br />

Ba<br />

= 0,12 mol (vì n 2 +<br />

Ba<br />

= 0,12 mol < n SO<br />

2 − = 0,15 mol ).<br />

4<br />

+ Kết tủa Al(OH) 3 , nhận thấy: 3n 3+ < n − < 4n 3+ → n = 4n 3+ − n − = 0,02 mol<br />

Al OH Al Al(OH) 3 Al OH<br />

Vậy m = 233n BaSO4 + 78n Al(OH) 3<br />

= 29,52 (g)<br />

Câu 36. Chọn C.<br />

A. Sai, H 2 SO 4 đặc có vai trò làm chất xúc tác, hút ẩm và làm tăng hiệu suất của phản ứng.<br />

B. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tạo hiện tượng tách lớp rõ ràng hơn.<br />

C. Đúng, Vì đây là phản ứng thuận nghịch.<br />

D. Sai, Chất lỏng trong ống nghiệm trở nên tách lớp.<br />

Câu 37. Chọn D.<br />

Vì CuCl 2 tạo phức với dung dịch NH 3 nên a > b ⇒ loại câu A, B.<br />

Nếu đáp án là câu C thì a = b ⇒ Chỉ có D thoả mãn.<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

BT:O<br />

- Khi nung hỗn hợp X thì : ⎯⎯⎯→ nO(trong Y) = 6nCu(NO 3) − 2(n<br />

2 O + n<br />

2 NO ) = 0,6 mol<br />

2<br />

- Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì :<br />

BT:H nHCl − 2(nH + n<br />

2 H2O<br />

)<br />

⎯⎯⎯→ n + = = 0,02 mol (với n<br />

NH<br />

H<br />

4<br />

2O = nO(trong Y) = 0,6 mol và nH<br />

= 0,01 mol )<br />

2<br />

4<br />

- Hỗn hợp muối gồm Cu 2+ (0,25 mol), Cl - (1,3 mol), NH + 4 (0,02 mol) và Mg 2+<br />

n − − 2n 2+ − n +<br />

BTDT<br />

Cl Cu NH4<br />

⎯⎯⎯→ n 2+<br />

Mg<br />

= = 0,39mol<br />

2<br />

→ m = 24n 2+ + 64n 2+ + 18n + + 35,5n − = 71,87(g)<br />

muèi Mg Cu NH4<br />

Cl<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 39. Chọn D.<br />

- Khi đốt cháy 12,98 gam hỗn hợp X thì :<br />

BTKL mX + 32nO − m<br />

2 H2O mX −12n CO − 2n<br />

2 H2O<br />

⎯⎯⎯→ n CO = = 0,72 mol ⇒ n<br />

2<br />

−COO(trong X) = = 0,11mol<br />

44 32<br />

- Theo dữ kiện đề bài ta có :<br />

+ k Z = 3 (tức Z là este hai chức, không no và có một nối đôi C = C)<br />

+ Cho 12,98 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được ancol etylic và hỗn hợp T chứa 3 muối.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Từ dữ kiện trên ta suy ra được Z là este có dạng : C 2H 5OOC − CH = C(R) − COOC 2H 5(n ≥ 8)<br />

- Este Y được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức và HO − C 6H 4 − R '(n ≥ 8)<br />

⎧Y<br />

: C8HmO2<br />

⎧n Y + 2n Z = n −COO = 0,11 ⎧n Y = 0,07<br />

- Xét TH 1 : n = 8 → ⎨ . Ta có hệ sau: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩ Z : C8H12O4<br />

⎩8n Y + 8n Z = n CO = 0,72<br />

2 ⎩n Z = 0,02<br />

BT:H 2n H2O −12n<br />

Z<br />

⎯⎯⎯→ m.n Y = 2n H2O − (2n − 4)n Z ⇒ m = = 8,28 (loại)<br />

n<br />

Y<br />

⎧Y<br />

: C9HmO2<br />

⎧n Y + 2n Z = n −COO = 0,11 ⎧nY<br />

= 0,05<br />

- Xét TH 2 : n = 9 → ⎨ . Ta có hệ sau : ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩ Z : C9H14O4<br />

⎩9n Y + 9n Z = n CO = 0,72 n<br />

2 ⎩ Z = 0,03<br />

BT:H 2n H2O −14n<br />

Z<br />

⎯⎯⎯→ m.n Y = 2n H2O − (2n − 4)n Z ⇒ m = = 8<br />

nY<br />

- Khi đó Y có CT cấu tạo là<br />

C2H5OOC − CH = C(CH 3) − COOC2H 5 (C9H14O 4 )<br />

và CT cấu tạo của Z là HCOO − C 6H 4 − CH = CH2<br />

(C9H8O 2 )<br />

- Khi cho 12,98 gam X tác dụng với dung dịch NaOH thì :<br />

nNaOH = 2nY + 2nZ = 0,16 mol,nC H OH = 2nZ<br />

= 0,06 mol và nH2O<br />

= nY<br />

= 0,03mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 40n − 46n − 18n = 15,72(g)<br />

2 5<br />

T X NaOH C2H5OH H2O<br />

- Tất cả các trường hợp n > 9 đều không thỏa mãn, nên ta không xét các TH tiếp theo.<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

- Gọi số mol của metyl fomat, etyle axetat, lysin và hexametylenđiamin lần lượt là :<br />

C H O (a mol), C H O (a mol), C H O N (b mol), C H N (c mol)<br />

2 4 2 4 8 2 6 14 2 2 6 16 2<br />

metyl fomat etyl axetat lysin hexametylen®iamin<br />

- Khi đốt x mol hỗn hợp Z bằng 1,42 mol O 2 thì :<br />

⎧n CO = 2n<br />

2 C2H4O + 4n<br />

2 C4H8O + 6n<br />

2 C6H14O2N + 6n<br />

2 C6H16N<br />

= 2a + 4a + 6b + 6c<br />

2<br />

⎨<br />

⎩n H2O = 2n C2H4O + 4n<br />

2 C4H8O + 7n<br />

2 C6H14O2N + 8n<br />

2 C6H16N<br />

= 2a + 4a + 7b + 8c<br />

2<br />

BT:N<br />

⎯⎯⎯→ 2n N = 2n<br />

2 C6H14O2N + 2n<br />

2 C6H16N<br />

→ b + c = 0,12(1)<br />

2<br />

- Theo dữ kiện đề bài thì ta có:<br />

n − n = n + n + n + n → b + 2c = 2a + b + c ⇒ 2a − c = 0 (2)<br />

+ H2O CO2 C2H4O2 C4H8O2 C6H14O2N 2 C6H16N<br />

2<br />

2n + 5n + 8,5n + 10n = n → 7a + 8,5b + 10c = 1,42(3)<br />

+<br />

2 4 2 4 8 2 6 14 2 2 6 16 2 2<br />

C H O C H O C H O N C H N O (p−)<br />

- Giải hệ (1), (2) và (3) ta được a = 0,04 mol, b = 0,04 mol và c = 0,08 mol.<br />

- Khi sục hỗn hợp sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì:<br />

m = 100n − (44n + 18n ) = 32,88(g)<br />

dung dÞch gim CaCO3 CO2 H2O<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng sinh ra khí NO là<br />

A. CuO. B. Ca(OH) 2 . C. Cu. D. CaCO 3 .<br />

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?<br />

A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe.<br />

Câu 3. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ ,... Để xử lí sơ bộ<br />

và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?<br />

A. NaCl. B. Ca(OH) 2 . C. HCl. D. KOH.<br />

Câu 4. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với<br />

A. NaCl. B. Mg(OH) 2 . C. Cu(OH) 2 . D. KCl.<br />

Câu 5. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa?<br />

A. CuCl 2 . B. NaCl. C. Ba(NO 3 ) 3 . D. Al(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 6. Chất không có phản ứng thủy phân là<br />

A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Gly-Ala. D. Saccarozơ.<br />

Câu 7. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng<br />

A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic.<br />

Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br />

t<br />

A. 2Cr + 3H 2 SO 4 loãng ⎯⎯→ Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 . B. 2Cr + 3Cl o<br />

2 ⎯⎯→ 2CrCl 3 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

t<br />

C. Cr(OH) 3 + 3HCl ⎯⎯→ CrCl 3 + 3H 2 O. D. Cr 2 O 3 + 2NaOH đặc ⎯⎯→ 2NaCrO 2 + H 2 O.<br />

Câu 9. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X<br />

tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là<br />

A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.<br />

Câu 10. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 , có thể dùng dung dịch<br />

A. HCl. B. Na 2 SO 4 . C. NaOH. D. HNO 3 .<br />

Câu 11. Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là<br />

A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 2 =CHCOOCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

Câu 12. Công thức hóa học của phân đạm urê là<br />

A. (NH 4 ) 2 CO 3 . B. (NH 2 ) 2 CO. C. (NH 4 ) 2 CO. D. (NH 2 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 13. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2 O 3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H 2 SO 4 1M.<br />

Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8 D. 80,4.<br />

Câu 14. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu<br />

được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là<br />

A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15. D. 3,65.<br />

Câu 15. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có<br />

phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là<br />

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 16. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng<br />

CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65<br />

gam muối. Công thức phân tử của X là<br />

A. CH 5 N. B. C 2 H 7 N. C. C 3 H 9 N. D. C 4 H 11 N.<br />

Câu 18. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí<br />

nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2 , C 2 H 2 , NH 3 , CO 2 , HCl , N 2 .<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. H 2 , N 2 , NH 3 . B. H 2 , N 2 , C 2 H 2 . C. N 2 , H 2 . D. HCl, CO 2. .<br />

Câu 19. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />

Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />

Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng<br />

T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br />

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br />

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br />

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho các nhận định sau:<br />

(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.<br />

(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).<br />

(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.<br />

(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.<br />

(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 22. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và<br />

cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

FeSO + H SO NaOH(d−) Br + NaOH<br />

4 2 4 2<br />

Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O 7 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z<br />

Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là<br />

A. Cr(OH) 3 và Na 2 CrO 4 . B. Cr(OH) 3 và NaCrO 2 .<br />

C. NaCrO 2 và Na 2 CrO 4 . D. Cr 2 (SO 4 ) 3 và NaCrO 2 .<br />

Câu 24. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức<br />

cấu tạo của X là<br />

A. 6 B. 3. C. 4. D. 8.<br />

Câu 25. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2<br />

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 66,98. B. 39,4. C. 47,28. D. 59,1.<br />

Câu 26. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là<br />

đồng đẳng kế tiếp (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N 2 ; 5,04 gam H 2 O và 3,584<br />

lít CO 2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là<br />

A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6 H 6 O 4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi<br />

đun Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng<br />

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.<br />

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.<br />

D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.<br />

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .<br />

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.<br />

(e) Nhiệt phân AgNO 3 . (f) Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 .<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.<br />

(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ .<br />

(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K 2 CrO 4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang<br />

màu da cam<br />

(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe 3 O 4 dùng hàn đường ray.<br />

(e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh<br />

hưởng xấu đến sức khoẻ.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 30. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3<br />

mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?<br />

A. X có thể gồm 2 ankan. B. X có thể gồm 2 anken.<br />

C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.<br />

Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch<br />

chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 và b mol Ba(OH) 2 . Kết quả<br />

thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 7 : 4. B. 4 : 7.<br />

C. 2 : 7. D. 7 : 2.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH, NaHCO 3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.<br />

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.<br />

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.<br />

(d) Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) tan ít trong nước.<br />

(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ<br />

2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có<br />

tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2 O 3. Giả sử<br />

hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là<br />

A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.<br />

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm<br />

cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu<br />

được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06<br />

gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là<br />

A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần<br />

hoàn (M Y < M Z ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H 2 . Mặt khác, cho m gam<br />

hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo<br />

ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là<br />

A. 54,54%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 45,45%.<br />

Câu 36. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm<br />

được mô tả như hình vẽ:<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.<br />

B. Bông trộn CuSO 4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.<br />

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH) 2 bằng dung dịch KOH.<br />

D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.<br />

Câu 37. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:<br />

- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí<br />

không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.<br />

- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.<br />

- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.<br />

Các chất A, B và C lần lượt là<br />

A. CuSO 4 , Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 . B. FeCl 2 , AgNO 3 , Ba(OH) 2<br />

C. NaHSO 4 , Ba(HCO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . D. FeSO 4 , Ba(OH) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (C x H y O 4 N) và Y (C x H t O 5 N 2 ) trong đó X không chứa chức este, Y là<br />

muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M<br />

đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác,<br />

m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có<br />

2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là<br />

A. 9,87 và 0,03. B. 9,84 và 0,03. C. 9,87 và 0,06. D. 9,84 và 0,06.<br />

Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ<br />

với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với<br />

axit H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy<br />

lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.<br />

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.<br />

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.<br />

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.<br />

Câu 40. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa<br />

NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol<br />

tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu<br />

cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và<br />

khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là<br />

A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 1 5<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4<br />

Polime và vật liệu 2 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 1 2 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 3 6<br />

Crom – Sắt 1 1 2<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1 2<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 2 3<br />

Điện li 0<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 2 2<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1C 2A 3B 4C 5D 6A 7B 8A 9A 10C<br />

11B 12B 13D 14B 15B 16D 17C 18D 19B 20A<br />

<strong>21</strong>C 22B 23C 24A 25D 26B 27B 28C 29B 30D<br />

31A 32A 33B 34C 35A 36D 37D 38A 39C 40C<br />

Câu 14. Chọn B.<br />

BT:e<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

⎯⎯⎯→ 3n + n = 2n → 3x + 2x = 0,4 ⇒ x = 0,08 ⇒ m = 27n + 23n = 5,84(g)<br />

Al Na H Al Na<br />

2<br />

Câu 19. Chọn B.<br />

- Có 2 kim loại tác dụng với H 2 SO 4 loãng là Al và Fe.<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn C.<br />

(1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy<br />

xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA.<br />

(2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe<br />

(3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.<br />

(4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị<br />

bằng kim loại.<br />

(5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410 0 C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để<br />

làm dây tóc bóng đèn.<br />

Câu 23. Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra là:<br />

FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 (X) + H 2 O<br />

Cr 2 (SO 4 ) 3 + NaOH dư ⎯⎯→ NaCrO 2 (Y) + Na 2 SO 4 + H 2 O<br />

NaCrO 2 + Br 2 + NaOH ⎯⎯→ Na 2 CrO 4 (Z) + NaBr + H 2 O<br />

Câu 24. Chọn A.<br />

- Có 6 công thức cấu tạo là:<br />

Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.<br />

Câu 25. Chọn D.<br />

- Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH:<br />

n −<br />

Vì<br />

OH<br />

BT: C<br />

< nCO < n − ⇒ 2− = − − = ⎯⎯⎯→ − = − 2−<br />

=<br />

2 OH<br />

nCO n CO<br />

3 OH<br />

n 0,2 mol n<br />

2 HCO<br />

nCO<br />

n<br />

3 2 CO<br />

0,4 mol<br />

3<br />

2<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:<br />

− − 2+<br />

3 + + ⎯⎯→ 3+<br />

2<br />

0,4mol 0,3mol 0,54 mol 0,3mol<br />

HCO OH Ba BaCO H O<br />

⇒ m = 0,3.197 = 59,1(g)<br />

BaCO 3<br />

Câu 26. Chọn B.<br />

2<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa ta có: n a min = (nH2O − n CO ) = 0,08 mol<br />

2<br />

3<br />

nCO<br />

n<br />

2 CO2<br />

- Ta có: C = < = 2 ⇒ Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH 3 NH 2 với M = 31.<br />

na min + neste na min<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

- Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C 6 H 6 O 4 ứng với ∆ = 4 = 2π −COO− + 2 πC−C<br />

- Ancol Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường và khi đun với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C không tạo<br />

ra anken ⇒ Y là CH 3 OH.<br />

Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C≡C và CH 3 OH.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H2SO4<br />

3 ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→<br />

o<br />

⎯ 3 3 2<br />

t<br />

HOOCC ≡ CCOOH (Z) + 2CH OH (Y) H COOCC ≡ CCOOCH (X) + 2H O<br />

A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh.<br />

B. Đúng.<br />

C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C 2 H 5 OH.<br />

D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi.<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

- Phương trình xảy ra:<br />

(a) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3 ⎯⎯→ MgSO 4 + 2FeSO 4 (1) Mg + FeSO 4 ⎯⎯→ MgSO 4 + Fe (2)<br />

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.<br />

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa<br />

kim loại.<br />

(b) Cl 2 + 2FeCl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3<br />

(c) H 2 + CuO<br />

t<br />

o<br />

⎯⎯→ Cu + H 2 O<br />

(d) 2Na + 2H 2 O ⎯⎯→ 2NaOH + H 2 ; 2NaOH + CuSO 4 ⎯⎯→ Cu(OH) 2↓ + Na 2 SO 4<br />

t<br />

o<br />

(e) 2AgNO3<br />

⎯⎯→ 2Ag + 2NO 2 + O 2<br />

(f) 2Al 2O3 ⎯⎯⎯→ 4Al + 3O2<br />

Câu 29. Chọn B.<br />

(a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1<br />

lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S…<br />

(b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ .<br />

(c) Sai, Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 CrO 4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục.<br />

14HCl + K 2 Cr 2 O 7 ⎯⎯→ 2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O<br />

(d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt<br />

0<br />

t<br />

nhôm: 2Al + Fe 2 O 3 ⎯⎯→ Al 2 O 3 + 2Fe<br />

(e) Đúng, Các đồ ăn chua thường có môi trường axit nên phản ứng với nồi đun bằng kim loại tạo ra các<br />

chất độc gây hại cho sức khỏe con người.<br />

Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d).<br />

Câu 30. Chọn D.<br />

Vì k = 1,67 suy ra X chỉ có thể là anken và ankin.<br />

Câu 31. Chọn A.<br />

- Áp dụng vào bài toán trên như sau:<br />

+ Tại n +<br />

H<br />

= 0,8 mol có: n +<br />

H<br />

= n −<br />

OH<br />

= 0,8 mol ⇒ b = n Ba(OH) = 0, 4 mol<br />

2<br />

+ Tại nH<br />

+ = 2,8 mol có: 4n −<br />

AlO<br />

− 3n Al(OH) = 2,8 − 0,8 → n 3 −<br />

AlO<br />

= 1,4 mol ⇒ a = n Ba(AlO 2 ) = 0,7 mol<br />

2<br />

2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy a : b = 7 : 4<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

(a) Đúng.<br />

(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối<br />

lượng tinh bột.<br />

(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có<br />

màu tím đặc trưng.<br />

(d) Đúng, Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) là chất lỏng, sôi ở 184 o C, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan<br />

nhiều trong benzen và etanol.<br />

(e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật.<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

- Xét TH 1 : Dung dịch Y chứa Na 2 SO 4 và NaOH<br />

BT:S<br />

0,02 mol<br />

⎧CuSO 4 : 0,05 mol đpdd<br />

⎧⎯⎯⎯→ ⎪ Na 2SO 4 : 0,05 mol <br />

- Quá trình: ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ Y<br />

Al<br />

I 2A, t ?<br />

2O3<br />

NaCl : x mol = =<br />

⎨<br />

+<br />

BT: Na<br />

⎩ ⎪⎩ ⎯⎯⎯⎯→ NaOH : (x − 0,1) mol<br />

+ Ta có: n NaOH = 2n Al2O<br />

→ x− 0,1 = 0,04 → x = 0,14 mol<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

đpnc<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

- Quá trình điện phân như sau:<br />

2+ −<br />

Catot: Cu → Cu + 2e ; 2H2O + 2e → 2H2<br />

+ 2OH<br />

0,05 0,05 a<br />

Anot:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

− +<br />

→ 2 + 2 → + + 2<br />

2Cl Cl 2e ; 2H O 4e 4H O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,14 0,07 b<br />

BT: e<br />

⎪⎧ ⎯⎯⎯→ 2nCu + 2nH = 2n<br />

2 Cl + 4n a 0,03<br />

2 O<br />

It<br />

2<br />

⎪⎧<br />

=<br />

+ ⎨ → ⎨ ⇒ n<br />

3 e = = 0,16 mol → t = 7720(s)<br />

−<br />

⎪⎩<br />

nH n<br />

2 + O n<br />

2 + Cl 0,105<br />

b 5.10 96500<br />

2 = ⎪⎩<br />

=<br />

- Xét TH 2 : Dung dịch Y chứa Na 2 SO 4 và H 2 SO 4<br />

BT: Na<br />

0,02 mol<br />

⎧CuSO 4 : 0,05 mol đpdd<br />

⎧⎯⎯⎯⎯→ ⎪ Na 2 SO 4 : x mol <br />

- Quá trình: ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ Y<br />

Al<br />

I 2A, t ?<br />

2O3<br />

NaCl : 2x mol = =<br />

⎨<br />

+<br />

BT:S<br />

⎩ ⎪⎩ ⎯⎯⎯→ H2SO 4 : (0,05 − x) mol<br />

+ Ta có: nH2SO4 = 3n Al2O3<br />

→ 0,05 − x = 0,12 → x < 0. ⇒ Trường hợp này không thỏa mãn.<br />

Câu 34. Chọn C.<br />

- Gọi a là số mol trong 4,03 gam X. Khi đốt cháy 4,03 gam X, ta có: nCO<br />

= n<br />

2 CaCO = 0, 255 mol<br />

3<br />

mà m dung dÞch gim = m ↓ − (44nCO + 18n → =<br />

2 H 2O ) n H 2O<br />

0,245 mol<br />

- Lại có: mX = 12nCO2 + 2n H2O + 16nO<br />

→ 12.0, 255 + 2.0, 245 + 16.6a = 4,03 → a = 0,005 mol<br />

- Trong 8,06 gam X có: nX<br />

= 2a = 0,01mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mmuèi = mX + 40n NaOH − 92nC =<br />

3H 5(OH)<br />

8,34(g)<br />

3<br />

Câu 35. Chọn A.<br />

- Nhận thấy: VH 2(1) = V < VH 2(2)<br />

= 3V ⇒ X phải chứa một kim loại kiềm thổ không tác dụng với H 2 O.<br />

+ Nhận xét: Các kim loại kiểm gồm có: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra (nguyên tố phóng xạ). Trong đó Be không<br />

phản ứng với H 2 O, Mg thì tan rất chậm trong nước ở điều kiện thường (ta coi như không phản ứng).<br />

⇒ Y, Z thuộc 2 chu kì liên tiếp (M Y < M Z ) lần lượt Mg và Ca.<br />

+ Để dễ dàng trong việc tính toán ta chọn V = 22,4 lít.<br />

2.24<br />

- Ta có: nCa = nH 2(1) = 1 mol ⇒ nMg = nH 2(2) − nCa = 2 mol ⇒ %m Mg = .100 = 54,54<br />

2.24 + 1.40<br />

Câu 36. Chọn D.<br />

A. Sai, Thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon và oxi có trong hợp chất hữu cơ.<br />

B. Sai, Bông trộn CuSO 4 khan có tác dụng chính là hấp thụ hơi nước.<br />

C. Sai, Nếu thay thế dung dịch Ca(OH) 2 bằng dung dịch KOH thì sẽ không quan sát được hiện tượng xảy<br />

ra khi khí CO 2 bị hấp thụ vào.<br />

D. Đúng, CuO là một chất có tính oxi hoá nó sẽ cung cấp oxi để phản ứng cháy xảy ra dễ dàng hơn.<br />

Câu 37. Chọn D.<br />

- A tác dụng với dung dịch B : FeSO 4 (A) + Ba(OH) 2 (B) → Fe(OH) 2↓ + BaSO 4↓ (Y).<br />

Vậy kết tủa X gồm Fe(OH) 2 và BaSO 4<br />

- X tác dụng với HNO 3 loãng dư : 3Fe(OH) 2 + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3 ) 3 + NO ↑ + 8H 2 O.<br />

Vậy kết tủa Y là BaSO 4<br />

- B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH) 2 (B) + (NH 4 ) 2 CO 3 (C) → BaCO 3↓ + 2NH ↑ 3 + 2H 2 O<br />

- A tác dụng với dung dịch C : FeSO 4 (A) + (NH 4 ) 2 CO 3 (C) → FeCO 3↓ (Z) + (NH 4 ) 2 SO 4<br />

- Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO 3 (Z) + 2HCl → FeCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

Câu 38. Chọn A.<br />

- X là muối của axit cacboxylic với (CH 3 ) 3 N ⇒ X có dạng là HOOC-R-COONH(CH 3 ) 3<br />

- Y là muối của α-amino axit no với axit nitric ⇒ Y có dạng là HOOC-R’-NH 3 NO 3 .<br />

⎧HOOCRCOONH(CH 3)<br />

3 + NaOH ⎧NaOOCRCOONa, NaOOCR ' NH2<br />

- Quá trình 1: E ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ ⎨<br />

+ (CH 3) 3N<br />

⎩HOOCR'NH 3 NO3 ⎩ NaNO<br />

<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,03mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Ta có: nX<br />

= n(CH 3) 3N<br />

= 0,03 mol ⇒ n<br />

Y<br />

n NaOH − 2nX<br />

= = 0,03 mol<br />

2<br />

- Quá trình 2: HOOC-R-COONH(CH 3 ) 3 + HCl ⎯⎯→ (CH 3 ) 3 NHCl + HOOC-R-COOH<br />

2,7<br />

+ Ta có: n HOOC−R −COOH = n(CH 3) 3 N = nHCl = 0,03 mol ⇒ MHOOC−R −COOH<br />

= = 90 (R = 0)<br />

0,03<br />

Vậy X là HOOC-COONH(CH 3 ) 3 và Y là HOOC-C 4 H 8 -NH 3 NO 3 ⇒ m = 9,87 gam<br />

Câu 39. Chọn C.<br />

- Khi đốt cháy X có nCO<br />

= n<br />

2 H2O<br />

→ 44nCO + 18n = → + = ⇒ =<br />

2 H2O m b×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol<br />

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :<br />

+ Nhận thấy rằng, nNaOH > nanken<br />

, trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :<br />

n = n = 0,015mol ⇒ n = n − n = 0,025mol<br />

→ este(A) anken axit(B) X este<br />

- Gọi C A và C B lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, C B ≥ 1)<br />

⎯⎯→ n .C + n .C = n → 0,015C + 0,025C = 0,125 ⇒ C = 5 vµ C = 2(tháa)<br />

A A B B CO A B A B<br />

(A) lµ C H O vµ (B) lµ C H O<br />

Vậy 5 10 2 2 4 2<br />

2<br />

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: ∆ m = 102n A − 60nB<br />

= 0,03(g)<br />

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.<br />

102nA<br />

C. Đúng, %m A = .100% = 50,5 ⇒ %mB<br />

= 49,5<br />

102nA<br />

+ 60nB<br />

D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3 COO-C 3 H 7 (2 đồng phân) ; HCOO-C 4 H 9 (4 đồng<br />

phân) ; C 2 H 5 COOC 2 H 5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3 COOH.<br />

Câu 40. Chọn C.<br />

- Dung dịch Y gồm Fe 3+ , H + , Na + , NO - 3 và SO 2- 4 (dung dịch Y không chứa Fe 2+ , vì không tồn tại<br />

dung dịch cùng chứa Fe 2+ , H + và NO - 3 ).<br />

⎧ BT:e<br />

⎪ ⎯⎯⎯→ n 3+<br />

Fe = 2nCu<br />

− 3n NO = 0,18mol<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: ⎨<br />

+<br />

⎪⎩<br />

nH (d−)<br />

= 4nNO<br />

= 0,12 mol<br />

m↓ −107n<br />

3+<br />

Fe<br />

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO = n<br />

4 NaHSO = = 0,58mol<br />

4<br />

233<br />

BTDT<br />

- Xét dung dịch Y, có: ⎯⎯⎯→ n − 2 3<br />

NO<br />

= 2n −<br />

3 SO<br />

− (3n +<br />

4 Fe<br />

+ n +<br />

H<br />

+ n +<br />

Na<br />

) = 0,08mol<br />

⇒ mY = 23n + + 56n 3+ + n + + 62n − + 96n 2−<br />

= 84,18(g)<br />

Na Fe H NO3 SO4<br />

BT:H<br />

nNaHSO<br />

+ n<br />

4 HNO − n +<br />

3 H (d−)<br />

⎯⎯⎯→ nH2O<br />

= = 0,31mol<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp khí Z, có nCO<br />

= x mol và n<br />

2<br />

NO = 4x mol . Mặt khác :<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ 44n CO + 30n<br />

2 NO = m X + 120n NaHSO + n<br />

4 HNO − m<br />

3 T −18n H2O<br />

→ 44x + 4x.30 = 4,92(g) ⇒ x = 0,03mol<br />

- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:<br />

BT:N<br />

n −<br />

NO<br />

+ n NO − n HNO<br />

3<br />

3 0,08 + 0,12 −<br />

⎯⎯⎯→ n 0,16<br />

Fe(NO 3) = = = 0,02 mol vµ n<br />

2 FeCO = n<br />

3 CO = 0,03mol<br />

2<br />

2 2<br />

n<br />

+ − − − +<br />

O(trong oxit)<br />

nNaHSO n<br />

4 HNO 2n<br />

3 CO 4n<br />

2 NO nH (d−)<br />

mà nFe = ⇒ = =<br />

3O<br />

n<br />

4 Fe3O<br />

0,01mol<br />

4<br />

4 8<br />

mX − 232n Fe3O −116n 4 FeCO −180n<br />

3 Fe(NO 3)<br />

2<br />

⇒ %m Fe = .100 = 37,33<br />

m<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

E<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.<br />

A. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Fe 2+ . B. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ .<br />

C. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ . D. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , Fe 2+ .<br />

Câu 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?<br />

A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.<br />

Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?<br />

A. N 2 . B. NH 3 . C. CH 4 . D. SO 2 .<br />

Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.<br />

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.<br />

C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.<br />

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

Câu 5. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?<br />

A. Al 2 O 3 . B. CaO. C. MgO. D. CuO.<br />

Câu 6. Tên của hợp chất CH 3 -CH 2 -NH-CH 3 là<br />

A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin.<br />

Câu 7. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?<br />

A. NaOH. B. Mg(OH) 2 . C. Al(OH) 3 . D. Ba(OH) 2 .<br />

Câu 8. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là<br />

A. FeCO 3 . B. Fe 3 O 4 . C. Fe 2 O 3 . D. FeS 2 .<br />

Câu 9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ<br />

A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol.<br />

C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua.<br />

Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?<br />

A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Cr.<br />

Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong?<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 12. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na 2 CO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 là<br />

A. NaHCO 3 . B. Ca(OH) 2 . C. NaOH. D. NaCl.<br />

Câu 13. Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2 . Giá trị của m<br />

là<br />

A. 4,32. B. 1,. C. 2,88. D. 2,16.<br />

Câu 14. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian, thu được<br />

dung dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu.<br />

Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là<br />

A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.<br />

Câu 15. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được<br />

với dung dịch NaOH là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 16. Cho m gam glucozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t o , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.<br />

Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.<br />

Câu 17. Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và 36,72 gam<br />

nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là<br />

A. 120 ml. B. 360 ml. C. 240 ml. D. 480 ml.<br />

Câu 18. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH<br />

30% và 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là<br />

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.<br />

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.<br />

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.<br />

D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.<br />

Câu 19. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được<br />

dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?<br />

A. AgNO 3 . B. Cu. C. NaOH. D. Cl 2 .<br />

Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ<br />

mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?<br />

A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. sacacrozơ.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO 4 , FeCO 3 vào lượng nước<br />

dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa<br />

A. BaSO 4 . B. BaO và BaSO 4 .<br />

C. BaSO 4 và Fe 2 O 3 . D. BaSO 4 , BaO và Fe 2 O 3 .<br />

Câu 22. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Khi tham gia phản ứng xà<br />

phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, Fe(OH) 3 , Cr 2 O 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 và NaHCO 3 . Số chất trong dãy vừa tác<br />

dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 24. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo<br />

(tơ bán tổng hợp) là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 25. Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,15M thu<br />

được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các<br />

phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 13,59. B. 14,08. C. 12,84. D. 15,04.<br />

Câu 26. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 thu được<br />

V lít khí CO 2 . Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 vào dung dịch chứa b<br />

mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là<br />

A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b.<br />

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

Este X (C 6 H 10 O 4 ) + 2NaOH<br />

H SO , t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

⎯⎯→ X 1 + X 2 + X 3<br />

2 4<br />

X 2 + X 3 ⎯⎯⎯⎯→ C 3 H 8 O + H 2 O<br />

Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. X có hai đồng phân cấu tạo.<br />

B. Từ X 1 có thể điều chế CH 4 bằng 1 phản ứng.<br />

C. X không phản ứng với H 2 và không có phản ứng tráng bạc.<br />

D. Trong X chứa số nhóm -CH 2 - bằng số nhóm –CH 3 .<br />

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(b) Dẫn khí CO qua Fe 2 O 3 nung nóng.<br />

(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.<br />

(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.<br />

(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO 3 loãng.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(f) Nung nóng Cu(NO 3 ) 2 .<br />

(g) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 29. Cho các nhận định sau:<br />

(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H 2 .<br />

(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie.<br />

(3) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.<br />

(4) Phèn chua có công thức là Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < M X < 56), thu được 5,28 gam CO 2 .<br />

Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br 2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH≡CH. B. CH 2 =C=CH 2 . C. CH≡C-CH=CH 2 . D. CH≡C-C≡CH.<br />

Câu 31. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung<br />

dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Giá trị của m và x lần lượt là<br />

A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25.<br />

Câu 32. Cho các nhận định sau:<br />

(1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.<br />

(2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.<br />

(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.<br />

(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.<br />

(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.<br />

(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ,<br />

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm <strong>21</strong>,75 gam thì<br />

dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra<br />

khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 18,88. B. 19,33. C. 19,60. D. 18,66.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4 C 3 và CaC 2 . Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung<br />

dịch Y và hỗn hợp khí Z (C 2 H 2 , CH 4 , H 2 ). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 9,45 gam<br />

H 2 O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 15,6. B. 19,5. C. 27,3. D. 16,9.<br />

Câu 35. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z<br />

chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl 2 dư hoặc dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Z, đều thu được a gam kết<br />

tủa. Muối X, Y lần lượt là<br />

A. NaHCO 3 và NaHSO 4 . B. NaOH và KHCO 3 .<br />

C. Na 2 SO 4 và NaHSO 4 . D. Na 2 CO 3 và NaHCO 3 .<br />

Câu 36. Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước.<br />

B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng.<br />

C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm.<br />

D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm.<br />

Câu 37. Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O 2 . Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br 2<br />

dư thì thấy có 0,2 mol Br 2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so<br />

với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />

m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 55,0. B. 56,0. C. 57,0. D. 58,0.<br />

Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và<br />

có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy <strong>21</strong>,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua<br />

dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng <strong>21</strong>,62 gam E với<br />

300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế<br />

tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là<br />

A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.<br />

Câu 39. Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H 2 SO 4 0,6M và NaNO 3 đun<br />

nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ<br />

mol/l của Fe 2 (SO 4 ) 3 trong dung dịch Y là<br />

A. 0,04M. B. 0,025M. C. 0,05M. D. 0,4M.<br />

Câu 40. X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N, Y và Z là hai peptit mạch hở được<br />

tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với<br />

dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn<br />

hợp muối cần dùng 2,22 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 , CO 2 , H 2 O và 7,84 lít khí N 2 (đktc). Phần trăm khối<br />

lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là<br />

A. 59,8%. B. 45,35%. C. 46,0%. D. 50,39%.<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 2 6<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4<br />

Polime và vật liệu 2 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 2 4<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 1 6<br />

Crom – Sắt 2 2<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2D 3D 4C 5D 6A 7C 8C 9C 10D<br />

11B 12C 13C 14B 15B 16A 17C 18C 19B 20C<br />

<strong>21</strong>C 22A 23D 24C 25A 26A 27A 28B 29B 30D<br />

31D 32D 33A 34D 35C 36B 37B 38A 39B 40D<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 17. Chọn C.<br />

nO(trongX) mX −12nCO − 2n<br />

2 H2O<br />

- Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: nX<br />

= = = 0,04 mol<br />

6 16.6<br />

nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa có: n − n = n (k −1) ⇒ k = + 1 = 5 = 3π + 2π<br />

2 2<br />

n<br />

CO H O X X X C= O C=<br />

C<br />

X<br />

- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br 2 thì: nBr = 2n<br />

2 X = 0,12.2 = 0,24 mol ⇒ VBr<br />

= 0,24(l)<br />

2<br />

Câu 19. Chọn B.<br />

+ Ban đầu: 2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl3<br />

⇒ Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl 3 : 2a<br />

a<br />

→ 2a<br />

3 mol và Fe dư: a 3 mol.<br />

a<br />

3<br />

+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe+ 2FeCl3 ⎯⎯→ 3FeCl2<br />

⇒Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl 2 .<br />

a 2a → a<br />

3 3<br />

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:<br />

• FeCl 2 + 3AgNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + 2AgCl ↓ trắng + Ag .<br />

• FeCl 2 + 2NaOH ⎯⎯→ Fe(OH) 2↓ trắng xanh + 2NaCl<br />

• 2FeCl 2 + Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3<br />

• Cu + FeCl 2 : không phản ứng<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn C.<br />

- Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO 4 ⎯⎯→ BaSO 4 + NaOH + H 2<br />

- Hỗn hợp rắn gồm BaSO 4 , FeCO 3 . Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi:<br />

t<br />

o<br />

4FeCO 3 + O 2 ⎯⎯→ 2Fe 2 O 3 + 4CO 2<br />

Vậy rắn Y thu được là BaSO4và Fe2O<br />

3<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

X là este không no, mạch hở, đơn chức trong phân tử có 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng xà<br />

phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có dạng: RCOOCH=CH-R’.<br />

Các CTCT của X là<br />

HCOOCH=CH-C 2 H 5 ; HCOOCH=C-(CH 3 ) 2 ; CH 3 COOCH=CH-CH 3 ; C 2 H 5 COOCH=CH 2 .<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Những chất tác dụng được với HCl và NaOH là Al, Cr 2 O 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 và NaHCO 3 .<br />

Câu 25. Chọn A.<br />

- Gộp các quá trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H 2 SO 4 : 0,03<br />

mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol.<br />

mà n NaOH pư = nH2O = ngly + 2nH2SO + n<br />

4 HCl = 0,16 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m rắn = mGly + 36,5n HCl + 98n H 2 SO + m<br />

4 NaOH − 18n H2O<br />

= 13,59 (g)<br />

Câu 26. Chọn A.<br />

- Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na 2 CO 3 thì : nCO 2 (1) = nHCl − nNa2CO → n<br />

3 CO = b − a<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nHCl<br />

- Cho từ từ b mol Na 2 CO 3 vào a mol HCl thì : nCO 2 (2) = = 0,5b<br />

2<br />

nCO −<br />

2 (1) V 1 b a 1<br />

- Theo đề bài ta có : = = → = ⇒ a = 0,75b<br />

n 2V 2 0,5b 2<br />

CO 2 (2)<br />

Câu 27. Chọn A.<br />

- Khi đun với H 2 SO 4 đặc thu được sản phẩm có H 2 O nên CTCT của C 3 H 8 O là CH 3 OC 2 H 5 ⇒ X 2 , X 3 lần<br />

lượt là CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

Vậy este X được tạo ra từ axit no, mạch hở, 2 chức và 2 ancol CH 3 OH, C 2 H 5 OH.<br />

H3COOCCH2COOC2H 5 (X) + 2NaOH ⎯⎯→ NaOOCCH2COONa (X 1) + CH3OH (X 2) + C2H5OH (X 3)<br />

A. Sai, X chỉ có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất.<br />

CaO<br />

2<br />

t<br />

4 2 3<br />

B. Đúng, Phương trình: NaOOCCH COONa + 2NaOH ⎯⎯⎯→<br />

o<br />

CH + 2Na CO<br />

C. Đúng.<br />

D. Đúng, Trong X có 1 nhóm -CH 2 - và 1 nhóm –CH 3 .<br />

Câu 28. Chọn B.<br />

(a) Fe + CuSO 4 ⎯⎯→ FeSO 4 + Cu<br />

(b) 3CO + Fe 2 O 3<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 2Fe + 3CO 2<br />

ñpdd<br />

coù maøng ngaên<br />

(c) 2NaCl + 2H 2 O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 2NaOH + Cl 2 + H 2<br />

(d) 6Fe + 4O 2<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 2Fe 3 O 4<br />

(e) 3Ag + 4HNO 3 ⎯⎯→ 3AgNO 3 + NO + 2H 2 O<br />

(f) 2Cu(NO 3 ) 2<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ 2CuO + 4NO 2 + O 2<br />

0<br />

t<br />

(g) 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4(đặc, nóng) ⎯⎯→ 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O<br />

Sự oxi hoá kim loại nhất định là phải có kim loại tham gia phản ứng.<br />

Câu 29. Chọn B.<br />

(1) Đúng, Na, K, Ca và Ba có tính khử mạnh nên khử được nước giải phóng khí H 2 .<br />

(2) Sai, Khi dùng nước dập cháy Mg thì đám cháy trở nên mành liệt hơn, vì Mg tác dụng với nước ở<br />

nhiệt độ cao tỏa ra một lượng nhiệt lớn : Mg + H 2 O ⎯⎯→ Mg(OH) 2 + H 2 .<br />

(3) Sai, Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu vàng.<br />

CrO 3 + 2NaOH ⎯⎯→ Na 2 CrO 4(vàng) + H 2 O<br />

(4) Sai, Phèn chua có công thức là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

(5) Đúng, Trong môi trường axit thì muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa, ngược lại trong môi trường<br />

bazơ thì thể hiện tính khử (tức là dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh).<br />

Câu 30. Chọn D.<br />

- Nhận thấy: nCO<br />

= n<br />

2 Br ⇒ Số nguyên tử cacbon chính bằng số liên kết π trong phân tử X<br />

2<br />

Mà 28 < M X < 56 ⇒ X là C 4 H 4 (k = 4).<br />

Câu 31. Chọn D.<br />

- Tại vị trí kết tủa cực đại: nBa(OH) 2<br />

= nBaCO3 = nCO2<br />

= 0,4a = 0,5 mol ⇒ a = 1,25 mol<br />

- Xét đoạn số mol CO 2 từ a đến 2a ta có: nCO<br />

= n<br />

2 NaOH = a = 1,25 mol<br />

⇒ Na Ba<br />

m = 23n + 137n = 200 (g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Tại vị trí số mol CO 2 là x mol thì: n BaCO = n<br />

3<br />

− − nCO2<br />

⇒ n = x = (2n + n ) − n = 3, 25 mol<br />

CO Ba(OH) NaOH BaCO<br />

2 2 3<br />

Câu 32. Chọn D.<br />

(1) Sai, Polime được tạo thành không nhất thiết phải được điều chế từ phản ứng trùng hợp.<br />

(2) Đúng.<br />

OH<br />

0<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(3) Sai, anilin có lực bazơ yếu hơn amoniac.<br />

(4) Đúng.<br />

(5) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau.<br />

(6) Đúng.<br />

Câu 33. Chọn A.<br />

It<br />

- Ta có ne (trao ®æi) = = 0,34 mol<br />

96500<br />

- Các quá trình điện phân diễn ra như sau :<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

a mol 2a mol → a mol<br />

0,18 mol 0,09 mol 0,18 mol<br />

H 2 O → 4H + + O 2 + 4e<br />

4b mol ← b mol → 4b mol<br />

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có:<br />

⎧ BT:e<br />

⎪⎯⎯⎯→ 2n + 4n = 2n<br />

2 2<br />

2+<br />

⎧ − = ⎧ =<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cl O 2a 4b 0,18 a 0,<strong>21</strong><br />

Cu<br />

⎨ → ⎨ → ⎨<br />

64nCu 32nO m<br />

2 dd gim 71n Cl<br />

64a + 32b = 15,36 b = 0,06<br />

⎪⎩ + = −<br />

2<br />

⎩ ⎩<br />

- Dung dịch sau điện phân chứa: Na + , H + (0,24 mol) và NO - 3 (0,5 mol) và Cu 2+ (0,04 mol)<br />

- Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:<br />

TGKL<br />

3n +<br />

H<br />

⎯⎯⎯→ m Fe gim = .56 − n 2+ ∆ M<br />

Cu Cu−Fe<br />

= 4,72(g)<br />

8<br />

mà m Fe(ban ®Çu) − m r¾n = 4,72 → m − 0,75m = 4,72 ⇒ m = 18,88(g)<br />

Câu 34. Chọn D.<br />

- Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:<br />

⎧ 40nCa + 27nAl + 12nC = mX ⎧40nCa + 27nAl + 12nC = 15,15 ⎧nCa<br />

= 0,15mol<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

⎨nC = nCO → n<br />

2<br />

⎨ C = 0,2 ⇒ ⎨n 3+<br />

Al<br />

= 0,25mol<br />

⎪<br />

2nCa 3n Al 2n<br />

⎪<br />

H2O 2nCa<br />

3n Al 1,05<br />

⎪<br />

⎩ + = ⎩ + =<br />

⎩nC<br />

= 0,2 mol<br />

- Dung dịch Y gồm Ca 2+ (0,15 mol), AlO - 2 (0,25 mol) và OH - . Xét dung dịch Y có:<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ n − = 2n 2+ − n − = 0,05mol<br />

OH Ca AlO2<br />

- Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : n − < n + − n − < 4n −<br />

AlO2 H OH AlO2<br />

4n − − (n + − n − )<br />

AlO2<br />

H OH 13<br />

⇒ nAl(OH)<br />

= = mol ⇒ m<br />

3 Al(OH) = 16,9(g)<br />

3<br />

3 60<br />

Câu 35. Chọn B.<br />

- Khi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thì: nX,Y,Z + 3n T = n NaOH = 0,18 mol (1)<br />

BTKL<br />

⎧⎯⎯⎯→ ⎪ 44nCO + 18n<br />

2 H2O = mE + 32nO = 203, 28<br />

2 ⎧nCO<br />

= 3,36 mol<br />

2<br />

- Khi đốt cháy E thì: ⎨<br />

→ ⎨<br />

BT: O<br />

2n n<br />

CO n H2O<br />

3,08 mol<br />

2 H2O 2nX,Y,Z 6nT 2nO<br />

9,8 =<br />

⎪⎩ ⎯⎯⎯→ + = + + = ⎩<br />

2<br />

- Gọi k là số liên kết π có trong gốc H.C của X, Y, Z thì số liên kết π của T được tạo nên từ 3 gốc<br />

H.C X, Y, Z là 3k.<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa, ta có: (k+ 1− 1) n X,Y,Z+ (3k+ 3− 1)n T = nCO − n<br />

2 H2O<br />

= 0,28 (2)<br />

mà k.n X,Y,Z + 3k.n T = nBr<br />

= 0,2 (3). Từ (1), (2), (3) ta tính được: n<br />

2<br />

X,Y,Z = 0,06 mol ; n T = 0,04 mol.<br />

- Khi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thì:<br />

n NaOH bđ = 1,15n NaOH pư = 1,2 mol ; nglixerol = nT<br />

= 0,04 mol và nH2O<br />

= nX,Y,Z<br />

= 0,06 mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m tắn = m E + 40n NaOH −92nC3H 5 (OH) − 18n<br />

3 H2O<br />

= 55,76 (g)<br />

Câu 36. Chọn B.<br />

B. Sai, Mục đích của việc dùng vôi (CaO) trộn với xút (NaOH) là là để ngăn không cho NaOH làm thủng<br />

ống nghiệm dẫn đến nguy hiểm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 37. Chọn C.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

Na 2 SO 4 + BaCl 2 ⎯⎯→ BaSO 4↓ + 2NaCl ;<br />

2NaHSO 4 + BaCl 2 ⎯⎯→ BaSO 4↓ + Na 2 SO 4 + 2HCl<br />

Na 2 SO 4 + Ba(OH) 2 ⎯⎯→ BaSO 4↓ + 2NaOH ; NaHSO 4 + Ba(OH) 2 ⎯⎯→ NaOH + BaSO 4↓ + H 2 O<br />

⇒ Khối lượng kết tủa thu được là như nau.<br />

Câu 38. Chọn A.<br />

- Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, ta có hệ sau :<br />

⎧12n C + nH + 16nO = m E = <strong>21</strong>,62<br />

⎧nCO<br />

= 0,87 mol<br />

2<br />

⎪<br />

⎪<br />

⎨100n CaCO − (44n<br />

3 CO + 18n<br />

2 H2O ) = mdung dÞch gim = 34,5 → ⎨nH2O<br />

= 0,79 mol<br />

⎪<br />

nE<br />

nNaOH<br />

0,3<br />

⎪<br />

⎩ = =<br />

⎩nE<br />

= 0,3mol<br />

+ Áp dụng độ bất bão hòa ta được: nY + nZ = nCO − n<br />

2 H2O = 0,08mol ⇒ nX = nE − nY − nZ<br />

= 0,22mol<br />

nCO2<br />

+ Ta có: C E = = 2,9 nên trong E có chứa HCOOCH 3 .<br />

nE<br />

- Theo dữ kiện đề bài thi hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và<br />

C 2 H 5 OH, mặc khác trong Y và Z có một liên π C = C đồng thời có đồng phân hình học.<br />

→ Từ tất cả các dữ kiện trên ta suy ra : C ≥ 5<br />

Y,Z<br />

nCO<br />

− 2n<br />

2 X<br />

+ Mặc khác, ta có : C Y,Z = = 5,375 .<br />

nY<br />

+ nZ<br />

→ Vậy este Y và Z lần lượt là CH 3 − CH = CH − COOCH3<br />

và CH 3 − CH = CH − COOC 2H<br />

5<br />

⇒ m = 0,08.108 = 8,64(g)<br />

CH3<br />

− CH= CH−COONa<br />

Câu 39. Chọn B.<br />

a mol b mol<br />

<br />

Fe , Cu + NaNO ,H SO ⎯⎯→<br />

<br />

10,24 (g) X dung dÞch hçn hîp<br />

NO :0,12 mol<br />

0,5a mol b mol<br />

<br />

0<br />

<br />

+ n+ 2+ 2−<br />

2<br />

Na ,Fe ,Cu ,SO4 ⎯⎯⎯⎯→ kÕt tña ⎯⎯→ Fe2O 3 ,CuO,BaSO4<br />

<br />

<br />

3 2 4 Ba(OH) t<br />

dung dÞch Y<br />

4nNO<br />

nH2SO4<br />

- Ta có nH2SO<br />

= = 0,24 mol ⇒ V<br />

4<br />

Y = = 0,4(l)<br />

2 [H2SO 4]<br />

- Xét 69,52 gam hỗn hợp rắn khan ta được hệ sau:<br />

⎧56nFe + 64nCu = m X<br />

⎧56a + 64b = 10,24 ⎧a = 0,08<br />

⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩160nFe2O + 80n<br />

3 CuO = m r¾n khan − 233n BaSO 80a + 80b = 13,6 b = 0,09<br />

4 ⎩<br />

⎩<br />

- Xét dung dịch Y có n 3+ = 3n − (2n + 2n ) = 0,02 mol ⇒ C = 0,025M<br />

Fe<br />

NO Fe Cu Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

69,52 (g) r¾n khan<br />

Câu 40. Chọn D.<br />

- Quy đổi hỗn hợp muối thu được sau phản ứng thành C 2 H 4 O 2 NNa (a mol) và – CH 2 (b mol) ta có :<br />

⎧ nC2H4ONNa = 2nN2<br />

⎧a = 0,7<br />

⎧nGly<br />

= a − b = 0,27 mol<br />

⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩2,25n C2H4ONNa + 1,5n −CH = n<br />

2 O 97a 14b 2,22<br />

2 ⎩ + = ⎩nAla<br />

= b = 0,43mol<br />

⇒ m = 97n + 14n = 73,92(g)<br />

muèi C2H4ONNa CH2<br />

−<br />

- Quy đổi hỗn hợp Y và Z trong E thành C 2 H 3 ON, -CH 2 và H 2 O. Cho E tác dụng với NaOH thì<br />

BTKL m E + 40nNaOH − m muèi − m T<br />

: ⎯⎯⎯→ nH2O = nY + nZ<br />

= = 0,<strong>21</strong>mol (với nNaOH<br />

= nC2H4O2NNa<br />

= 0,7mol )<br />

18<br />

* TH 1 : X là este của Alanin với ancol C 2 H 5 OH khi đó CTCT của X là NH 2 CH(CH 3 ) COOC 2 H 5 , ta có :<br />

n = n = 0,3mol → n = n − n = 0,4 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

∑<br />

X C2H5OH m¾c xÝch (trong X,Y) C2H4O2NNa X<br />

∑<br />

nm¾c xÝch<br />

⇒ k(m¾c xÝch) = = 1,904 < 2(lo¹i)<br />

nE<br />

* TH 2 : X là este của Glyxin với ancol C 3 H 7 OH khi đó CTCT của X là NH 2 CH 2 COOC 3 H 7<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

∑<br />

n = n = 0,23mol → n = n − n = 0,47 mol<br />

X C3H7OH m¾c xÝch (trong X,Y) C2H4O2NNa X<br />

∑<br />

nm¾c xÝch<br />

⇒ k(m¾c xÝch) = = 2,23 > 2 (chọn) suy ra Y hoặc Z là đipeptit. Giả sử Y là đipeptit thì Z là<br />

nE<br />

heptapeptit (vì tổng số liên kết peptit Y và Z bằng 7)<br />

- Xét hai este Y và Z ta có : nGly(trong Y,Z) = nGly − nX = 0,04 mol vµ nAla(trong Y,Z) = 0,43mol<br />

⎧ ⎪nY + nZ = c ⎧nY + nZ = 0,<strong>21</strong> ⎧nY<br />

= 0,2 mol<br />

- Từ các dữ kiện, ta có hệ sau : ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩<br />

2nY + 7nZ = ∑ nm¾c xÝch (trong Y,Z) ⎩2nY + 7nZ = 0,47 ⎩nZ<br />

= 0,01mol<br />

- Nhận thấy rằng nY > nGly(trongY,Z)<br />

nên Y là (Ala) 2 , từ đó suy ra Z là (Ala) 3 (Gly) 4 .<br />

0,2.160<br />

Vậy %m(Ala) = =<br />

2 (Y) .100 50,39%<br />

63,5<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 10<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />

A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử.<br />

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl 2 là<br />

A. Na 2 CO 3 . B. Na 3 PO 4 . C. Ca(OH) 2 . D. NaHSO 4 .<br />

Câu 3. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng...<br />

Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?<br />

A. HCHO. B. HCOOH. C. CH 3 CHO. D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 4. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br />

A. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 35 COO) 2 C 2 H 4 . C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Câu 5. Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là<br />

A. KOH. B. NaCl. C. AgNO 3 . D. CH 3 OH.<br />

Câu 6. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là<br />

A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly.<br />

Câu 7. Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?<br />

A. Na 2 CO 3 . B. BaCl 2 . C. Al(OH) 3 . D. K 2 SO 4 .<br />

Câu 8. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là<br />

A. Al. B. Cr. C. Si. D. Cr 2 O 3 .<br />

Câu 9. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?<br />

A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Tơ nilon-7. D. Poliacrilonitrin.<br />

Câu 10. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?<br />

A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O. B. 4NO 2 + O 2 + 2H 2 O → 4HNO 3 .<br />

t<br />

C. CO 2 + Na 2 O → Na 2 CO 3 . D. CaCO 3 ⎯⎯→ CaO + CO 2 .<br />

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.<br />

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.<br />

C. Có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.<br />

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br 2 .<br />

Câu 12. Cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là<br />

A. N 2 . B. NO 2 . C. NO. D. N 2 O.<br />

Câu 13. Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2 SO 4 và 0,04 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2<br />

vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là<br />

A. 48,18. B. 32,62. C. 46,12. D. 42,92.<br />

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được<br />

30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là<br />

A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.<br />

Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất<br />

trong dãy có phản ứng tráng gương là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 16. Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25.<br />

Câu 17. Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 22,04. B. 19,10. C. 23,48. D. 25,64.<br />

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu<br />

vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng<br />

hoá học nào sau đây?<br />

A. 2Fe + 6H 2 SO 4 (đặc) → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O.<br />

B. 3Cu + 8HNO 3 (loãng) → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O.<br />

C. NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O.<br />

D. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O.<br />

Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br />

A. HF. B. KOH. C. Al(OH) 3 . D. Cu(OH) 2 .<br />

Câu 20. Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa<br />

đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được<br />

4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. HCOOCH=CHCH 3 .<br />

C. CH 2 =CHCOOCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2 .<br />

(2) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl.<br />

(3) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3 .<br />

(4) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 22. X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam<br />

CO 2 và 10,8 gam H 2 O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy<br />

đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là<br />

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 23. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a<br />

mol H 2 . Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH và NaHCO 3 . Số chất tác<br />

dụng được với dung dịch X là<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 24. Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số<br />

chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm KHCO 3 và Na 2 CO 3 . Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1<br />

có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối<br />

lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của V là<br />

A. 3,584. B. 1,792. C. 2,688. D. 5,376.<br />

Câu 26. Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO 2 (đktc). Hấp<br />

1<br />

thụ hoàn toàn<br />

1000 lượng khí CO 2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44<br />

gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là<br />

A. 5,06. B. 12,66. C. 6,33. D. 7,03.<br />

Câu 27. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:<br />

(a) X + 2NaOH<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

Y + Z + T (b) X + H<br />

Ni, t 2 ⎯⎯⎯→<br />

E<br />

(c) E + 2NaOH<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

2Y + T (d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F<br />

Chất F là<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 3 CH 2 COOH. C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 2 =CHCOOH.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO 3 , thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.<br />

(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO 3 .<br />

(4) Sục a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2 .<br />

(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl 3 .<br />

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ trong dung dịch.<br />

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….<br />

(3) Khi cho CrO 3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.<br />

(4) Al(OH) 3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.<br />

(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 30. Oxi hóa 1,2 gam CH 3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X<br />

(gồm HCHO, H 2 O và CH 3 OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí<br />

hiđro (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 0,054. B. 0,840. C. 0,420. D. 0,336.<br />

Câu 31. Cho dung dịch X chứa AlCl 3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.<br />

- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên<br />

đồ thị sau:<br />

Giá trị của x là<br />

A. 0,57. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,33.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.<br />

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.<br />

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.<br />

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.<br />

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.<br />

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO 3 ) 2 với điện cực trơ, màng<br />

ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí<br />

sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau<br />

đây không đúng?<br />

A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.<br />

B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung<br />

dịch giảm là 28,30 gam.<br />

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.<br />

D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO 4 là 6 : 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34. Hỗn hợp E gồm chất X (C 2 H 7 O 3 N) và chất Y (C 5 H 14 O 4 N 2 ); trong đó X là muối của axit vô cơ và<br />

Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản<br />

ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản<br />

ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là<br />

A. 36,7. B. 34,2. C. 32,8. D. 35,1.<br />

Câu 35. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr 2 O 3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa<br />

tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2<br />

và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không<br />

có không khí). Giá trị của m là<br />

A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24.<br />

Câu 36. Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C 2 H 5 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH<br />

(phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiệt độ sôi ( o C) 182,0 -33,4 16,6 184,0<br />

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A. Z là C 2 H 5 NH 2 . B. Y là C 6 H 5 OH. C. X là NH 3 . D. T là C 6 H 5 NH 2 .<br />

Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO 3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V 1 lít khí.<br />

(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được V 2 lít khí.<br />

(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO 3 và a mol Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được V 3 lít khí.<br />

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng<br />

điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?<br />

A. V 1 > V 2 > V 3 . B. V 1 = V 3 > V 2 . C. V 1 > V 3 > V 2 . D. V 1 = V 3 < V 2 .<br />

Câu 38. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2 thu được 31,36 lít khí CO 2 (đktc) và 23,4<br />

gam H 2 O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.<br />

Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 46,4. B. 51,0. C. 50,8. D. 48,2.<br />

Câu 39. Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04<br />

mol HNO 3 , khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH + 4 ) và 0,16<br />

mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và NO. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra<br />

0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm<br />

số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18%. D. 13,04%.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O 2 , thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng<br />

35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch<br />

không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số<br />

nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là<br />

A. 4,98%. B. 12,56%. C. 4,19%. D. 7,47%.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 2 3 2 7<br />

Cacbohidrat 1 1 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3<br />

Polime và vật liệu 2 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 2 4<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 5 7<br />

Crom – Sắt 2 2<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 0<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1 2<br />

10 Kiến thức lớp 10 1 1<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11 và 1 câu ở chương trình lớp 10.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1D 2C 3A 4C 5A 6D 7C 8B 9D 10B<br />

11B 12B 13A 14D 15A 16A 17B 18C 19B 20B<br />

<strong>21</strong>D 22D 23B 24B 25D 26C 27B 28C 29A 30C<br />

31B 32B 33B 34C 35B 36A 37C 38B 39B 40A<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 13. Chọn A.<br />

- Kết tủa thu được gồm BaSO 4 và Al(OH) 3 . Để lượng kết tủa đạt cực đại thì:<br />

+ n = n 2− = n 2+<br />

= 3n + n = 0,18 mol<br />

BaSO SO Ba Al (SO ) H SO<br />

4 4<br />

2 4 3 2 4<br />

+ Vì: 3n 3+ = n − − n + = 0, 24 ⇒ n = n 3+<br />

= 0,08 mol<br />

Al OH H Al(OH) 3 Al<br />

Vậy m↓ = 78mAl(OH)<br />

+ 233n<br />

3 BaSO = 48,18 (g)<br />

4<br />

Câu 20. Chọn B.<br />

Sản phẩm tạo thành đều tham gia phản ứng tráng gương ⇒ X là HCOOCH=CHCH 3 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn D.<br />

(1) Na 2 CO 3 + BaCl 2 → BaCO 3 + 2NaCl<br />

(2) NH 3 + HCl → NH 4 Cl<br />

(3) CO 2 không phản ứng với HNO 3<br />

(4) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O<br />

Câu 22. Chọn D.<br />

mX −12nCO − 2n<br />

2 H2O<br />

- Đốt hỗn hợp X ta được : nO(trong X) = = 0,24 mol<br />

16<br />

- Ta có C : H : O = n CO : 2n<br />

2 H2O : nO<br />

= 9 :10 : 2 . Vậy CTPT của X là C 9 H 10 O 2<br />

- Cho X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic<br />

Từ các dữ kiện trên ta được các CPCT cũa X là<br />

C6H5CH2COOCH 3,CH3C6H4COOCH 3(o,m,p) và C6H5COOC 2H 5.<br />

Câu 23. Chọn B.<br />

- Dung dịch X gồm BaCl 2 (0,5a mol) và Ba(OH) 2 (0,5a mol)<br />

- Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 và NaHCO 3 (dùng một<br />

lượng dư các chất).<br />

Ba 2+ + SO 4 2- ⎯⎯→ BaSO 4 ; Ba 2+ + CO 3 2- → BaCO 3<br />

Ba(OH) 2 + 2Al + 2H 2 O ⎯⎯→ Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2 ;<br />

Ba(OH) 2 + Al 2 O 3 ⎯⎯→ Ba(AlO 2 ) 2 + 2H 2 O<br />

3Ba(OH) 2 + 2AlCl 3 ⎯⎯→ 3BaCl 2 + 2Al(OH) 3 ;<br />

Ba(OH) 2 + 2NaHCO 3 ⎯⎯→ BaCO 3 + Na 2 CO 3 +2H 2 O<br />

Câu 25. Chọn D.<br />

- Cho m gam X tác dụng với Ca(OH) 2 thì : nKHCO + n<br />

3 Na2CO = n<br />

3 CaCO = 0,12 mol<br />

3<br />

- Khi cho 2m gam X tác dụng với HCl (dư):<br />

BT:C<br />

⎯⎯⎯→ n = 2(n + n ) = 0,24 mol ⇒ V = 5,376(l)<br />

CO2 KHCO3 Na2CO3 CO2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 26. Chọn C.<br />

1<br />

- Hấp thụ toàn bộ<br />

1000 lượng CO 2 vào dung dịch chứa 0,085 mol NaOH thì :<br />

⎧nNaOH + 2nNa = = ⎧ =<br />

2CO n<br />

3 NaOH 0,085 nNaOH<br />

0,005mol<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩84n NaOH + 106nNa = = ⎩ =<br />

2CO m<br />

3 chÊt tan 4,44 nNa2CO<br />

0,04 mol<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ lượng CO 2 thu được khi lên men rượu là : nCO<br />

= 1000n<br />

2 Na2CO<br />

= 40 mol<br />

3<br />

- Khi lên men gạo nếp thì :<br />

+<br />

H<br />

lªn men<br />

H = 80% 6 12 6 H = 80% 2 5 2<br />

Tinh bét ⎯⎯⎯⎯→ C H O ⎯⎯⎯⎯→ 2C H OH + 2CO<br />

ntinh bét nCO ⇒ m = = 2<br />

g¹o nÕp 162 162 = 6328,125(g) = 6,328 tấn<br />

0,8 2.0,8.0,8.0,8<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

- Công thức cấu tạo của X là CH 3 -CH 2 -COO-CH 2 -CH 2 -OOC-CH=CH 2 .<br />

o<br />

t<br />

2 5 2 2 2 3 + ⎯⎯→ 2 5 + 2 3 + 2 4 2<br />

C H COOCH CH OOCC H (X) 2NaOH C H COONa (Y) C H COONa (Z) C H (OH) (T)<br />

Ni,t<br />

2 5 2 2 2 3 + 2 ⎯⎯⎯→ 2 5 2 2 4<br />

C H COOCH CH OOCC H H (C H COO) C H (E)<br />

o<br />

t<br />

(C H COO) C H + 2NaOH ⎯⎯→ 2C H COONa + C H (OH)<br />

2 5 2 2 4 2 5 2 4 2<br />

o<br />

C2H5COONa + HCl ⎯⎯→ NaCl + C2H5COOH (F)<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

Mg+ Fe (SO ) → MgSO + 2FeSO . Vậy dung dịch thu được chứa hai muối MgSO 4 và FeSO 4<br />

(1) 2 4 3 4 4<br />

a mol a mol<br />

(2) Ban đầu Fe + 4HNO3 → Fe(NO 3) 3+ NO + 2H2O<br />

sau đó Fe(d−) + 2Fe(NO 3) 3 → 3Fe(NO 3)<br />

2<br />

a mol 3a mol 0,75a mol<br />

0,25mol<br />

0,75a mol 0,75mol<br />

Vậy dung dịch thu được chứa Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3<br />

Fe + 3AgNO → Fe(NO ) + 3Ag . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối Fe(NO 3 ) 3<br />

(3) 3 3 3<br />

a mol 3a mol<br />

CO + Ca(OH) → CaCO + H O . Chỉ thu được một muối CaCO 3<br />

(4) 2 2 3 2<br />

a mol a mol<br />

(5) AlCl + 3NaOH → Al(OH) + 3NaCl . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối NaCl<br />

3 3<br />

a mol 3a mol<br />

Vậy có 2 trường hợp dung dịch thu được chứa 2 muối là (1) và (2).<br />

Câu 29. Chọn A.<br />

(1) Sai, Cu không khử được ion Fe 2+ trong dung dịch<br />

(2), (3), (4) đều đúng.<br />

Câu 30. Chọn C.<br />

Gọi x là số mol CH 3 OH tham gia phản ứng ⇒ nHCHO<br />

= n H2O<br />

= x mol và nCH3OH<br />

dư = 0,0375 − x<br />

Cho X vào Na dư thì: 0,0375 − x + x = 2n H ⇒ n<br />

2 H = 0,0375 mol ⇒ V<br />

2 H = 0, 42 (l)<br />

2<br />

Câu 31. Chọn B.<br />

- Thí nghiệm 1: Ta có nAgCl = 3n AlCl3<br />

+ n HCl = 0,5 mol<br />

- Thí nghiệm 2: + Tại n Al(OH) 3 max = nAlCl3<br />

= a mol ⇒ 3a + nHCl<br />

= 0,5 (1)<br />

+ Tại n Al(OH) 3<br />

= 0, 2a mol ta có:<br />

- Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,62<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⎧n −<br />

OH (1) ⎧0,14 − nHCl<br />

⎪ = 4n AlCl3<br />

− n −<br />

OH (2) ⎪<br />

= 4a − (x − n HCl)<br />

⎨ 3 → ⎨ 3<br />

(2)<br />

⎪n −<br />

OH (1)<br />

− n HCl = 3n ⎪<br />

Al(OH) 3 ⎩0,14 − nHCl<br />

= 0,6a<br />

⎩<br />

Câu 32. Chọn B.<br />

(1) Đúng.<br />

(2) Sai, Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ rất đa dạng và nhiều loại thành phần.<br />

(3) Đúng.<br />

(4) Sai, Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon đioxit.<br />

(5) Đúng.<br />

(6) Sai, Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

- Gọi số mol NaCl và Cu(NO 3 ) 2 lần lượt là x và y. Quá trình điện phân diễn ra như sau:<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2+<br />

+ ⎯⎯→<br />

y → 2y y<br />

Cu 2e Cu<br />

2H O + 2e ⎯⎯→ H + 2OH<br />

2 2<br />

2a → a<br />

−<br />

−<br />

2Cl ⎯⎯→ Cl + 2e<br />

⎧<br />

58,5n NaCl + 188nCu(NO 3)<br />

= 53,9 2 ⎧58,5x + 188y = 53,9 ⎧x = 0,6 mol<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

- Lập hệ sau: ⎨nCl<br />

= 1,5n<br />

2 H<br />

→ ⎨0,5x = 1,5a → ⎨y = 0,1mol<br />

2<br />

⎪ ⎪<br />

BT:e<br />

2y + 2a = x ⎪a = 0, 2 mol<br />

⎪⎯⎯⎯→ 2n 2+<br />

2n<br />

Cu H 2n ⎩<br />

⎩<br />

⎩<br />

+ =<br />

2 Cl2<br />

n<br />

Câu A. Đúng ,<br />

e.96500 0,6.96500<br />

t = = = 11580 (s) = 3h13p<br />

5 5<br />

B. Khi t = 11966s thì quá trình điện phân xảy ra như sau :<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

0,1 0,2 0,1<br />

0,6 0,3 0,6<br />

H 2 O + 2e → H 2 + 2OH -<br />

H 2 O → 4 H + + 4e + O 2<br />

0,42 0,<strong>21</strong><br />

0,02 0,005<br />

Vậy m giảm = m + m + m + m = 28,28(g) → B sai.<br />

Cu H Cl O<br />

2 2 2<br />

C. Đúng, nCu = 0,1mol → mCu<br />

= 6,4(g)<br />

D. Đúng. Tỉ lệ mol của NaCl và CuSO 4 là x : y = 6 : 1.<br />

Câu 34. Chọn C.<br />

- Trong E, công thức của X là CH 3 NH 3 HCO 3 và Y là CH 2 (COONH 3 CH 3 ) 2<br />

- Khi cho E tác dụng với NaOH, thu được khí Z là CH 3 NH 2 và hỗn hợp gồm 2 muối là CH 2 (COONa) 2 và<br />

⎧2n X + 2n Y = n NaOH = 1 ⎧n X = 0,1 mol<br />

Na 2 CO 3 . Khi đó, ta có hệ phương tình sau: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩93n X + 166n Y = mE = 34,2 ⎩n Y = 0,15 mol<br />

⇒ m muối = 106n Na 2CO<br />

+ 148n<br />

3 CH 2 (COONa) = 32,8 (g)<br />

2<br />

Câu 35. Chọn B.<br />

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : nHCl = 2nH + 2n<br />

2 O(trong X) = 2.0,1 + 2.0,04.3 = 0,44 mol<br />

- Dung dịch Y gồm AlCl 3 (x mol). CrCl 3 (y mol), CrCl 2 (z mol) khi cho tác dụng tối đa với 0,56 mol<br />

NaOH thì: 4n 3+ + 4n 3+ + 2n 2+ = n − ⇒ 4x + 4y + 2z = 0,56 (1)<br />

Al Cr Cr OH<br />

BT: Cr<br />

⎧⎯⎯⎯→ ⎪ y + z = 0,08<br />

⎨<br />

⎯⎯⎯→<br />

BT: Cl + + =<br />

và<br />

(2) . Từ (1), (2) suy ra x = 0,08 mol ⇒ mAl<br />

= 0,08.27 = 2,16(g)<br />

⎪⎩ 3x 3y 2z 0,44<br />

Câu 37. Chọn C.<br />

FeCO + 2HCl → FeCl + CO + H O và Mg+ 2HCl → MgCl2 + H2<br />

(1) 3 2 2 2<br />

a mol<br />

→<br />

a mol<br />

a mol<br />

- Số mol khí thu được ở (1) là 2a mol.<br />

3Mg+ 8HNO → 3Mg(NO ) + 2NO+<br />

4H O<br />

(2) 3 3 2 2<br />

a mol<br />

2a<br />

mol<br />

3<br />

- Số mol khí thu được ở (2) là 2a/3 mol.<br />

(3) FeCO + 2HCl → FeCl + CO + H O và 3Mg+ 8HNO3 → 3Mg(NO 3) 2 + 2NO+<br />

4H2O<br />

3 2 2 2<br />

a mol<br />

→<br />

a mol<br />

a mol<br />

→<br />

x<br />

a mol<br />

→<br />

2a<br />

mol<br />

3<br />

- Số mol khí thu được ở (2) là 5a/3 mol.<br />

Vậy V 1 > V3 > V2<br />

.<br />

Câu 38. Chọn B.<br />

mE −12nCO − 2n<br />

2 H2O<br />

- Khi đốt cháy hỗn hợp E thì nO(trong E) = = 1⇒ n−COO<br />

= 0,5mol<br />

16<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

0,5x<br />

x<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧nX + nY + 2nZ = n−COO ⎧nX + nY + 2nZ = 0,05 ⎧nX + nY<br />

= 0,3mol<br />

+ ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩(k X − 1)n X + (k Y − 1)n Y + (k Z − 1)n Z = nCO − n<br />

2 H2O ⎩nZ = 0,1 ⎩nZ<br />

= 0,1mol<br />

- Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và KOH thì<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 40n + 56n − 62n − 18n = 51(g)<br />

r¾n E NaOH KOH C2H 4 (OH) 2 H2O<br />

n = n = 0,1mol vµ n = n + n = 0,3mol )<br />

(với C2H 4 (OH) 2 Z H2O X Y<br />

Câu 39. Chọn B.<br />

- Xét hỗn hợp kết tủa ta có :<br />

m 143,5n AgCl<br />

nAgCl = nHCl = 1,15mol ⇒ nAg<br />

= = 0,075mol<br />

108<br />

- Khi cho Y tác dụng với AgNO 3 dư ta được : ⎯⎯⎯→ n 2+<br />

= n + 3n = 0,15mol<br />

BT:e<br />

BTDT n − − n + − 2n 2+<br />

Cl H Fe<br />

- Xét dụng dung dịch Y ta có : ⎯⎯⎯→ n 3+<br />

= = 0,25mol<br />

Fe<br />

3<br />

nNO + n<br />

2 NO − nHNO3<br />

- Xét hỗn hợp rắn X ta được : nFe(NO 3)<br />

= = 0,06 mol . Theo đề ta có hệ sau :<br />

2<br />

2<br />

⎪⎧ 56nFe + 232nFe = − =<br />

3O m<br />

4 X 180nFe(NO 3 ) 25,44<br />

2<br />

⎧nFe<br />

= 0,04 mol<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

+ +<br />

⎪⎩ ⎯⎯⎯→ + = + − = ⇒ %n<br />

BT:Fe<br />

Fe = 20%<br />

nFe 3n Fe 2 3 ⎩ =<br />

3O n n n<br />

4 Fe Fe Fe(NO 3)<br />

0,34 n<br />

2<br />

Fe3O<br />

0,1mol<br />

4<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

- Khi đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam hỗn hợp X thì:<br />

BTKL mX + 32nO −18n 2 H2O m X −12nCO − 2n<br />

2 H2O<br />

⎯⎯⎯→ nCO<br />

= = 1,46 mol ⇒ n<br />

2<br />

−COO<br />

= = 0,48mol<br />

44 2<br />

- Xét hỗn hợp Z, giả sử trong hỗn hợp chứa C 2 H 5 OH và C 2 H 4 (OH) 2 . Khi đó ta có hệ sau :<br />

⎧46nC2H5OH + 62nC 2H 4 (OH) = 17,88<br />

2<br />

⎧nC 2H5OH<br />

= 0,2 mol<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩nC2H5OH + 2nC2H 4 (OH) = n<br />

2 −COO = 0,48 ⎩nC 2H 4 (OH) = 0,14 mol<br />

2<br />

* Khi xét các trường hợp khác của hỗn hợp Z đều không thỏa vì giải tương tự hệ trên cho giá trị âm.<br />

- Khi cho 35,34 gam hỗn hợp X tác dung vừa đủ với NaOH thì :<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mY = mX + 40nNaOH − mZ<br />

= 36,66(g) (với n NaOH = n −COO<br />

= 0,48 mol )<br />

+ Xét hỗn hợp muối Y :<br />

• Dùng tăng giảm khối lượng để đưa muối Y về axit tương ứng m axit = m Y − 22n NaOH = 26,1(g)<br />

• Quy đổi 26,1 gam hỗn hợp axit thành C nH 2n + 2 và –COO (0,48 mol).<br />

⇒ mC n H 2n 2<br />

= maxit − 44n COO 4,98(g)<br />

+ − =<br />

BT:C<br />

• Giả sử đốt: C nH 2n + 2 thì ⎯⎯⎯→ nC(trongC nH 2n 2 ) = nCO 2(ch¸y) − 2(nC2H5OH + n C2H 4(OH) ) − n<br />

2 CO 2(trong Y) = 0,3mol<br />

+<br />

⇒ nH(trongC nH 2n 2 ) = mCnH − 12n<br />

2n 2 C(trongC nH 2n 2 ) = 1,38mol<br />

+ + +<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy C nH 2n + 2 có : nY = nCnH = n<br />

2n 2 CO − n<br />

2 H2O<br />

= 0,39mol<br />

+<br />

nY<br />

- Nhận thấy rằng 1 < < 2 , nên trong hỗn hợp axit có chứa axit hai chức. Ta có hệ sau :<br />

n<br />

NaOH<br />

⎧nRCOOH + 2nR'(COOH) = n<br />

2 NaOH ⎧nRCOOH + 2nR'(COOH) = 0,48<br />

2 ⎧nRCOOH<br />

= 0,3mol<br />

⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩nRCOOH + nR'(COOH) = n<br />

2 Y ⎩nRCOOH + nR'(COOH)<br />

= 0,39 n<br />

2 ⎩ R'(COOH) = 0,09 mol<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp axit ta có :<br />

BT:C<br />

⎯⎯⎯→ anRCOOH + bnR'(COOH) = n − + → + = ⇒ = =<br />

2 CO 2 (sp ch¸y) 2(nC2H5OH n C2H 4 (OH) ) 0,3a 0,09 b 0,78 a b 2<br />

2<br />

Vậy hỗn hợp axit gồm CH 3 COOH và HOOC-COOH<br />

- Nhận thấy rằng trong X chỉ chứa một este đơn chức đó là CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

0,02.88<br />

với nCH3COOC2H = n<br />

5 CH3COOH − 2nC2H 4 (OH) = 0,02 mol ⇒ %m<br />

2 CH3COOC2H<br />

= .100 = 4,98<br />

5<br />

35,34<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe<br />

----------HẾT----------<br />

↓ −<br />

Ag<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

NO<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là<br />

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.<br />

Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là<br />

A. Na 2 SO 4 . B. NaNO 3 . C. Na 2 CO 3 . D. NaCl.<br />

Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?<br />

A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.<br />

B. Quá trình quang hợp của cây xanh.<br />

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.<br />

D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.<br />

Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là<br />

A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.<br />

Câu 5. Sục khí CO 2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành kết tủa có màu<br />

A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.<br />

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?<br />

A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.<br />

Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với<br />

A. khí O 2 . B. H 2 O. C. khí Cl 2 . D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?<br />

A. AlCl 3 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 . C. NaAlO 2 . D. Al 2 O 3 .<br />

Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?<br />

A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).<br />

C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.<br />

Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch<br />

A. HNO 3 (đặc, nguội). B. H 2 SO 4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).<br />

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là<br />

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ.<br />

Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là<br />

A. P 2 O 3 . B. PCl 3 . C. P 2 O 5 . D. P 2 O.<br />

Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là<br />

A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.<br />

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K 2 O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.<br />

Giá trị của x là<br />

A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.<br />

Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong<br />

dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 . Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là<br />

A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COONH 4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH<br />

1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.<br />

Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai?<br />

A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.<br />

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.<br />

C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.<br />

D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.<br />

Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit?<br />

A. NaHCO 3 . B. BaCl 2 . C. K 2 SO 4 . D. (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu<br />

cơ gồm: (COONa) 2 , CH 3 CHO và C 2 H 5 OH. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 6 H 10 O 4 . B. C 6 H 10 O 2 . C. C 6 H 8 O 2 . D. C 6 H 8 O 4 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO 3 loãng, nguội.<br />

(3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl 2 .<br />

(4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa học là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm<br />

gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là<br />

A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.<br />

Câu 23. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO 3 , (2) FeCl 2 , (3) HNO 3 , (4) FeCl 3 , (5) hỗn hợp gồm<br />

NaNO 3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 24. Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ<br />

hóa học là<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn <strong>21</strong>,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y)<br />

vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào<br />

200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư<br />

vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.<br />

B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.<br />

C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.<br />

D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.<br />

Câu 26. Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO 2 và c mol<br />

H 2 O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc) thu được 133,5 gam Y. Nếu đun<br />

m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là<br />

A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. D. 112,7 gam.<br />

Câu 27. X có công thức phân tử C 10 H 8 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):<br />

C 10 H 8 O 4 + 2NaOH<br />

t<br />

o<br />

o<br />

H2O, t<br />

⎯⎯⎯⎯→ X 1 + X 2<br />

X 1 + 2HCl ⎯⎯→ X 3 + 2NaCl<br />

nX 3 + nX 2 ⎯⎯→ poli(etylen-terephtalat) + 2nH 2 O<br />

Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Nhiệt độ nóng chảy của X 1 cao hơn X 3.<br />

B. Dung dịch X 3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng,<br />

C. Dung dịch X 2 hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.<br />

D. Số nguyên tử H trong X 3 bằng 8.<br />

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.<br />

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.<br />

(f) Sục khí Cl 2 dư vào dung dịch FeCl 2 .<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Hợp chất Fe(NO 3 ) 2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.<br />

(b) Dung dịch Fe(NO 3 ) 2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc.<br />

(c) Corinđon có chứa Al 2 O 3 ở dạng khan.<br />

(d) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa.<br />

(e) Na 2 CO 3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 30. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ.<br />

(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.<br />

(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.<br />

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.<br />

(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.<br />

(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 31. Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được<br />

kết quả sau:<br />

- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO 3 .<br />

X là dung dịch nào sau đây?<br />

A. AgNO 3 . B. MgCl 2 . C. KOH. D. Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 32. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni<br />

một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom<br />

dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là<br />

A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05.<br />

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO 4 và KCl vào H 2 O, thu được dung dịch Y. Điện phân<br />

Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2 O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số<br />

mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan<br />

trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X là<br />

A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 , không có nhóm chức<br />

khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với<br />

19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X<br />

cần V lít O 2 (đktc) thu được 27,28 gam CO 2 (sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O, N 2 ). Giá trị của V là<br />

A. 17,472. B. 16,464. C. 16,576. D. 16,686.<br />

Câu 35. Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml<br />

dung dịch H 2 SO 4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp<br />

ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.<br />

Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là<br />

A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất.<br />

B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất.<br />

C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp.<br />

Câu 36. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2 O 3 vào nước dư, thu được dung<br />

dịch Y và 5,6 lít H 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự<br />

phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH) 3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giá trị của m là<br />

A. 99,00. B. 47,15. C. 49,55. D. 56,75.<br />

Câu 37. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:<br />

Cho các phản ứng hoá học sau:<br />

(1) CaSO 3 + HCl<br />

o<br />

t<br />

o<br />

⎯⎯→ CaCl 2 + SO 2 + H 2 O<br />

(2) CuO + CO ⎯⎯→ Cu + CO 2<br />

t<br />

t<br />

(3) C + Fe 3 O 4 ⎯⎯→ Fe + CO 2 (4) Fe 2 O 3 + 3H o<br />

2 ⎯⎯→ 2Fe + 3H 2 O<br />

Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 38. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O 2 , sinh ra 0,28 mol CO 2 . Cho m gam P trên<br />

vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô<br />

cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36<br />

gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a<br />

gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 2,5. B. 2,9. C. 2,1. D. 1,7.<br />

Câu 39. Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al 2 O 3 tan hoàn toàn trong dung<br />

dịch chứa đồng thời 0,15 mol H 2 SO 4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H 2 . Nhỏ<br />

từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa<br />

lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của<br />

m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 48,54 B. 52,52. C. 43,45. D. 38,72.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H 10 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tác dụng<br />

vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn<br />

khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác<br />

dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H 2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được<br />

1,76 gam CO 2 . Giá trị của m là<br />

A. 7,45. B. 7,17. C. 6,99. D. 7,67.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

t<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 2 2 1 5<br />

Cacbohidrat 2 1 3<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 1 1 2<br />

Polime và vật liệu 2 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 2 2 7<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 1 3<br />

Crom – Sắt 1 1<br />

Phân biệt và nhận biết 1 2 3<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 3 1 1 5<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2D 3B 4B 5B 6B 7C 8D 9B 10C<br />

11B 12C 13A 14A 15B 16B 17C 18B 19A 20D<br />

<strong>21</strong>A 22C 23D 24A 25C 26A 27D 28C 29B 30A<br />

31B 32A 33B 34B 35B 36C 37C 38D 39A 40A<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn A.<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

(1) Ban đầu xảy ra quá trình ăn mòn hóa học Fe + CuSO 4 ⎯⎯→ FeSO 4 + Cu<br />

- Khi Cu giải phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện hóa Fe – Cu, lúc này xảy ra<br />

quá trình ăn mòn điện hóa :<br />

+ Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hóa Fe: Fe → Fe + 2e<br />

+ Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu 2+ 2<br />

: Cu + + 2e → Cu<br />

(2) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Al + 4HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

(3) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Mg + Cl 2 → MgCl 2<br />

(4) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học:<br />

+ Quá trình ăn mòn hóa học : Fe + H 2 SO 4 ⎯⎯→ FeSO 4 + H 2 .<br />

+ Quá trình ăn mòn điện hóa tương tự như (2).<br />

Vậy tất cả 4 thí nghiệm đều xảy ra quá trình ăn mòn hóa học.<br />

Câu 22. Chọn C.<br />

- Nếu X chứa 2 gốc của axit panmitic và 1 gốc của axit oleic ⇒ có 2 đồng phân thỏa mãn.<br />

- Nếu X chứa 1 gốc của axit panmitic và 2 gốc của axit oleic ⇒ có 2 đồng phân thỏa mãn.<br />

Vậy số đồng phân của X là 4.<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

- Phương trình:<br />

Cu + 2AgNO 3 ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

2+<br />

3Cu + 8HNO 3 ⎯⎯→ 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />

Cu + 2FeCl 3 ⎯⎯→ CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

3Cu + 8H + + 2 NO3<br />

− ⎯⎯→ 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

Câu 24. Chọn A.<br />

- Tơ hóa học gồm:<br />

• Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron) tơ vivylic (tơ nilon)<br />

• Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng<br />

phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.<br />

Vậy cả 6 loại tơ trên đều thuộc loại tơ hóa học.<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

- Khi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch chứa 0,06 mol KHSO 4 và 0,09 mol HCl thì :<br />

n 2− = n + n − n = 0,09mol<br />

CO 3 (trong Z)<br />

HCl KHSO4 CO2<br />

- Khi cho dung dịch T tác dụng với Ba(OH) 2 ta được :<br />

m↓ − 233n BaSO4<br />

-<br />

nBaSO = n<br />

4 NaHSO = 0,06 mol ⇒ n<br />

4 BaCO = = 0,18mol , vậy trong T chứa 0,18 mol HCO<br />

3<br />

3<br />

197<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BT:C<br />

⎯⎯⎯→ n = n + n − n = 0,15mol<br />

−<br />

BaCO3 CO2<br />

2−<br />

HCO 3 (trong Z) CO3<br />

- Vậy trong Z chứa 0,15 mol HCO 3 - và 0,09 mol CO 3<br />

2-<br />

- Giả sử X là muối NaHCO 3 , gọi muối của Y là A 2 (CO 3 ) n ta có :<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n 0,15 m − 84n 8,64n<br />

n = = → M = = ⎯⎯⎯→ M = 96<br />

2−<br />

CO3 muèi NaHCO3<br />

n = 1<br />

A 2 (CO 3) n A 2 (CO 3) n A2CO3<br />

n n nA 2 (CO 3)<br />

0,09<br />

n<br />

M A2CO<br />

− M<br />

3<br />

2−<br />

CO3<br />

+<br />

⇒ M A = = 18(NH 4 ) . Vậy muối X là NaHCO 3 và Y là (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

2<br />

- Không xét tiếp các trường hợp còn lại vì trường hợp trên đã thỏa mãn.<br />

A. Đúng, NaHCO 3 (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.<br />

B. Đúng, (X) NaHCO 3 và (Y) (NH 4 ) 2 CO 3 đều có tính lưỡng tính.<br />

C. Sai, (Y) (NH 4 ) 2 CO 3 là muối amoni cacbonat chiếm 40,67% về khối lượng hỗn hợp.<br />

D. Đúng (X) NaHCO 3 và (Y) (NH 4 ) 2 CO 3 đều bị phân hủy bởi nhiệt.<br />

Câu 26. Chọn A.<br />

quan hÖ<br />

CO 2 vµ H2O 2 2<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ n − n = n (k −1) → 4a = a(k −1) ⇒ k = 5 = 3π<br />

+ 2π<br />

CO H O X X X X −COO− C−C<br />

n H 2<br />

BTKL<br />

- Hidro hóa m (g) X với n X = = 0,15 mol ⎯⎯⎯→ m X = mY − 2n H = 132,9 (g)<br />

2<br />

2<br />

- Cho m (g) X tác dụng với NaOH thì n X = n C3H 5 (OH) = 0,15 mol<br />

3<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 40n − 92n = 139,1 (g)<br />

r X NaOH C3H 5 (OH) 3<br />

Câu 27. Chọn D.<br />

- Các phản ứng xảy ra như sau:<br />

n(p − HOOCC H COOH) + n(HOCH CH OH) ⎯⎯→ ( OC − C H − CO − OCH − CH − O )<br />

6 4 2 2<br />

Axit terephtalic (X )<br />

Etylen glicol (X )<br />

3<br />

2<br />

t<br />

o<br />

6 4 2 2<br />

Poli (etylen−terephtalat) hay tô lapsan<br />

p–NaOOCC 6 H 4 COONa (X 1 ) + 2HCl ⎯⎯→ p–HOOCC 6 H 4 COOH (X 3 ) + 2NaCl<br />

t<br />

o<br />

p–C 6 H 4 (COO) 2 C 2 H 4 (X) + 2NaOH ⎯⎯→ p–NaOOCC 6 H 4 COONa (X 1 ) + C 2 H 4 (OH) 2 (X 2 ) + H 2 O<br />

D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC 6 H 4 COOH (X 3 ) bằng 6<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

(a) Cu dư + 2Fe(NO 3 ) 3 ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2 + 2Fe(NO 3 ) 2<br />

(b) CO 2 dư + NaOH ⎯⎯→ NaHCO 3<br />

(c) Na 2 CO 3 dư + Ca(HCO 3 ) 2 ⎯⎯→ CaCO 3 + NaHCO 3 (ngoài ra còn Na 2 CO 3 dư)<br />

(d) Fe dư + 2FeCl 3 ⎯⎯→ 3FeCl 2<br />

(e) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 sau đó 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2<br />

(f) Cl 2 + 2FeCl 2 → 2FeCl 3<br />

Các phản ứng thoả mãn là (b), (d), (e) và (f).<br />

Câu 37: Chọn B.<br />

(a) Đúng.<br />

2+ + − 3+<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2nH O<br />

n + 2<br />

(b) Đúng. Phản ứng: Fe + 2H + NO3 ⎯⎯→ Fe + NO2 + H2O<br />

(c) Đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, không màu. Corinđon thường có<br />

màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. Corinđon có chứa Al 2 O 3 ở dạng khan.<br />

(d) Đúng, Phản ứng: H 2 S + FeCl 3 ⎯⎯→ FeCl 2 + S ↓ vàng + HCl<br />

(e) Đúng, Na 2 CO 3 là nguyên liệu trong Công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế<br />

muối khác.<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

(a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ.<br />

(b) Sai, Khử glucozơ thì thu được sobitol.<br />

(c) Sai, Trong phân tử fructozơ không có nhóm –CHO.<br />

(g) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit.<br />

Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e).<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8,6<br />

m m m m m 8,6 gam n 0, 4 mol<br />

<strong>21</strong>,5<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→<br />

X<br />

=<br />

Y<br />

=<br />

C2H +<br />

4 C4H +<br />

4 H<br />

= →<br />

2<br />

Y<br />

= =<br />

mà n H2<br />

pư = nX − nY<br />

= 0,1 mol<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

BTLK: π<br />

⎯⎯⎯⎯→ 1n<br />

C H<br />

+ 3nC H<br />

= nBr<br />

+<br />

2 4 4 4 2<br />

n H 2 pư<br />

⇒ n = 0,3 mol<br />

- Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau :<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

a mol → 2a mol<br />

1 mol 0,5 mol<br />

2H 2 O + 2e → 2OH - + H 2<br />

2b mol → b mol<br />

BT:e<br />

⎪⎯⎯⎯→ ⎧ 2nCu + 2nH = n<br />

2<br />

− + = =<br />

Cl<br />

⎧ ⎧<br />

2a 2b 1 a 0,375mol<br />

- Theo đề bài ta có : ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩ nCl<br />

= 4n<br />

2 H<br />

4b = 0,5 b = 0,125mol<br />

2<br />

⎩ ⎩<br />

- Vậy hỗn hợp X gồm CuSO 4 (0,375 mol) và KCl (1 mol)<br />

0,375.160<br />

%m CuSO 4<br />

= .100 = 44,61%<br />

0,375.160 + 1.74,5<br />

Câu 34. Chọn B.<br />

mO<br />

192<br />

- Khi cho X tác dụng với HCl thì: n N(X) = n HCl = 0, 22 mol mà = ⇒ nO<br />

= 0,48 mol<br />

mN<br />

77<br />

- Khi đốt cháy X thì: nCO = n<br />

2 C = 0,62 mol ⇒ n H2O = 0,5n H = 0,5(mX − mC − mO − m N ) = 0,71 mol<br />

BT: O<br />

⎯⎯⎯→ nO = n<br />

2 CO + 0,5n<br />

2 H2O − 0,5nO(X) = 0,735 mol ⇒ VO<br />

= 16, 464 (l)<br />

2<br />

Câu 36. Chọn C.<br />

- Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành Ba, Al và O.<br />

- Dựa vào đồ thị thì dung dịch Y gồm Ba 2+ –<br />

, AlO 2 và OH – dư.<br />

+ Tại vị trí nHCl = 0, 2 mol ⇒ n −<br />

OH dư = 0,2 mol<br />

+ Tại vị trí: nHCl<br />

= 0,8 mol ta có: 4n –<br />

AlO 2<br />

− 3n Al(OH) +<br />

3<br />

n OH<br />

− dư = n HCl ⇒ n –<br />

AlO 2<br />

= 0,3 mol<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ n 2+<br />

Ba<br />

= 0,5( n −<br />

OH dư + n –<br />

AlO 2<br />

) = 0,25 mol<br />

BT: e nBa + 3n Al − 2nH2<br />

- Khi cho X tác dụng với lượng nước dư thì: ⎯⎯⎯→ nO<br />

= = 0,45 mol<br />

2<br />

Vậy mX<br />

= 49,55 (g)<br />

Câu 37: Chọn C.<br />

Khí X là CO chất rắn Y là oxit kim loại (đứng sau Al trong dãy điện hoá) và khí được tạo thành là CO 2<br />

được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 tạo kết tủa trắng làm dung dịch trở nên đục.<br />

Câu 38. Chọn D.<br />

- Gọi axit cacboxylic B là RCOOH.<br />

- Khi đốt hỗn hợp P thì : nB + nC = 1,5n CO − n<br />

2 O = 0,06 mol ⇒ n<br />

2<br />

NaOH(d−) = n NaOH − (nB + n C ) = 0,04 mol<br />

m r¾n khan − 40nNaOH(d−)<br />

- Có MRCOONa<br />

= = 94 nên RCOONa là CH 2 =CH-COONa<br />

nB<br />

+ nC<br />

- 7,36 gam rắn Q chứa CH 2 =CH-COONa (0,06 mol) và NaOH (dư) (0,04 mol)<br />

- Khi nung 7,36 gam hỗn hợp rắn Q với 0,024 mol NaOH ta có :<br />

0<br />

CaO,t<br />

CH2 = CH − COONa+ NaOH ⎯⎯⎯→ C2H4 + Na2CO3<br />

0,06 mol (0,04+<br />

0,024)mol<br />

0,06 mol<br />

(NaOH dư)<br />

Vậy m = 0,06.28 = 1,68(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C2H4<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 39. Chọn A.<br />

- Dung dịch Y gồm Cu 2+ (0,12 mol), Mg 2+ (0,1 mol), Al 3+ (0,1 mol), H + (dư) (0,11 mol), SO 4 2- (0,15<br />

mol) và Cl - (0,55 mol).<br />

Br 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Khi cho dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết<br />

tủa lớn nhất thì ta xét hai trường hợp sau :<br />

- TH 1 : BaSO 4 kết tủa cưc đại.<br />

+ Khi đó n = n 2−<br />

= 0,15mol ⇒ n = 6.n = 0,9mol<br />

Ba(OH) 2 SO<br />

NaOH Ba(OH)<br />

4<br />

2<br />

+ Nhận thấy n − > n + + 2n 2+ + 2n 2+ + 4n 3+<br />

nên trong hỗn hợp kết tủa chỉ chứa BaSO 4<br />

OH H (d−) Mg Cu Al<br />

(0,15 mol), Cu(OH) 2 (0,12 mol) và Mg(OH) 2 (0,1 mol).<br />

+ Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m = 233n + 80n + 40n = 48,55(g)<br />

r¾n khan BaSO4<br />

CuO MgO<br />

- TH 2 : Al(OH) 3 kết tủa cưc đại.<br />

+ Khi đó n − = n + + 2n 2+ + 2n 2+ + 3n 3+<br />

→ 2n + n = 0,85 mol<br />

OH H (d−) Mg Cu Al<br />

→ x.0,1.2 + x.0,6 = 0,85 ⇒ x = 1,065mol<br />

Ba(OH) 2<br />

⇒ Kết tủa gồm BaSO 4 (0,1065 mol), Mg(OH) 2 (0,1 mol), Cu(OH) 2 (0,12 mol) và Al(OH) 3 (0,1 mol)<br />

+ Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m r¾n khan = 233n BaSO + 80n<br />

4 CuO + 40nMgO + 102nAl2O<br />

= 43,45625(g)<br />

3<br />

Vậy khối lượng rắn khan cực đại là 48,55 gam<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

Xử lí hỗn hợp Z, nhận thấy: n = n = n − = 2n ⇒ Các chất trong Z có số nguyên tử C bằng với số<br />

C CO OH H<br />

2 2<br />

nhóm OH.<br />

⎧⎪<br />

CH3OH : x mol ⎧ ⎪x + 2y = nCO<br />

= 0,04 ⎧x = 0,01<br />

2<br />

Từ 2 este ban đầu ⇒ Z gồm ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩<br />

C2H4 ( OH)<br />

: y mol y 0,015<br />

2 ⎪⎩<br />

32x + 62y = 1, 25 ⎩ =<br />

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n = 2n + 2.n + n ⇒ n = 0,02 mol<br />

⎧Gly<br />

− Ala : 0,02 mol<br />

⎪<br />

X ⎨(HC<br />

OO)<br />

2C2H4<br />

: 0,015 mol → hỗn hợp rắn<br />

⎪<br />

⎩H2NC3H6COOCH3<br />

: 0,01 mol<br />

NaOH<br />

KOH Gly−Ala C H O C H O N Gly−Ala<br />

4 6 4 5 11 2<br />

⎧AlaNa<br />

+ GlyNa<br />

⎪<br />

⎨HC<br />

OONa ⇒ m = 7,45 gam<br />

⎪H NC H COONa<br />

⎩ 2<br />

3 6<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl 3 ?<br />

A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe.<br />

Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?<br />

A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.<br />

Câu 3. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất<br />

tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là<br />

A. CO 2 rắn. B. SO 2 rắn. C. H 2 O rắn. D. CO rắn.<br />

Câu 4. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 5 Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối<br />

lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là<br />

A. Ni(NO 3 ) 2 . B. AgNO 3 . C. Fe(NO 3 ) 3 . D. Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?<br />

A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat.<br />

Câu 7. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2 . Phát biểu đúng là<br />

A. NaOH là chất oxi hóa. B. H 2 O là chất môi trường.<br />

C. Al là chất oxi hóa. D. H 2 O là chất oxi hóa.<br />

Câu 8. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch tạo thành có màu<br />

A. lục xám. B. đỏ thẫm. C. vàng. D. da cam.<br />

Câu 9. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống<br />

dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?<br />

A. Vinyl xianua. B. Vinyl clorua. C. Etilen. D. Vinyl axetat.<br />

Câu 10. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa<br />

trắng?<br />

A. Ca(HCO 3 ) 2 . B. FeCl 3 . C. H 2 SO 4 . D. AlCl 3 .<br />

Câu 11. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng<br />

A. Cu(OH) 2 . B. dung dịch H 2 SO 4 , t o .<br />

C. dung dịch I 2 . D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 12. Thành phần chính của phân supephotphat kép là<br />

A. Ca 3 (PO 4 ) 2 . B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .CaSO 4 . C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. CaSO 4 .<br />

Câu 13. Hòa tan 4,6 gam Na vào 35,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của NaOH<br />

trong dung dịch X là<br />

A. 20,00%. B. 19,90%. C. 11,50%. D. 11,44%.<br />

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO 3 đã<br />

phản ứng, đồng thời có V lít khí N 2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68.<br />

Câu 15. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2)<br />

glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16. Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy<br />

sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO 3 dư trong NH 3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu<br />

được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 34,56. B. 69,12. C. 86,4. D. 64,8.<br />

Câu 17. Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76.<br />

Câu 18. Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y<br />

từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?<br />

o<br />

H SO ,170 C<br />

2 5 2 2 2<br />

2 4<br />

A. C H OH ⎯⎯⎯⎯⎯→ CH = CH ↑ + H O .<br />

CaO, t<br />

B. CH 3 COONa + NaOH ⎯⎯⎯→ CH 4 ↑ + Na 2 CO 3 .<br />

C. NaCl (r) + H 2 SO 4 (đặc)<br />

t<br />

o<br />

t<br />

o<br />

o<br />

⎯⎯→ NaHSO 4 + HCl ↑ .<br />

D. NH 4 Cl + NaOH ⎯⎯→ NaCl + NH 3 ↑ + H 2 O.<br />

Câu 19. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?<br />

A. HCl. B. CH 3 COOH. C. C 6 H 12 O 6 (glucozơ). D. NaOH.<br />

Câu 20. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với<br />

chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. C 2 H 4 , O 2 , H 2 O. B. C 2 H 4 , H 2 O, CO. C. C 2 H 2 , O 2 , H 2 O. D. C 2 H 2 , H 2 O, H 2 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:<br />

0<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

X ⎯⎯→ X 1 + CO 2 X 1 + H 2 O → X 2<br />

X 2 + Y → X + Y 1 + H 2 O<br />

X 2 + 2Y → X + Y 2 + H 2 O<br />

Hai muối X và Y tương ứng là<br />

A. CaCO 3 và NaHSO 4 . B. BaCO 3 và Na 2 CO 3 .<br />

C. CaCO 3 và NaHCO 3 . D. MgCO 3 và NaHCO 3 .<br />

Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO 3 dư trong NH 3 thu được 4a mol Ag. Biết<br />

các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, CO 2 , FeCl 2 , NaHCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 . Số chất phản ứng với dung dịch<br />

NaOH loãng nóng là<br />

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.<br />

Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin. Số<br />

chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 25. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 4,48<br />

lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu<br />

được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng của Z là<br />

A. 84,5 gam. B. 88,5 gam. C. 80,9 gam. D. 92,1 gam.<br />

Câu 26. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri<br />

stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol<br />

Br 2 . Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là<br />

A. 884. B. 888. C. 890. D. 886.<br />

Câu 27. Chất X có công thức phân tử C 6 H 10 O 4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, sản<br />

phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với<br />

Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH 4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.<br />

B. Z và T là đồng đẳng của nhau.<br />

C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.<br />

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(a) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(b) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2 .<br />

(c) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

(d) Cho hỗn hợp rắn gồm Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.<br />

(e) Cho dung dịch NaAlO 2 tới dư vào dung dịch HCl.<br />

(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe 2 (SO 4 ) 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.<br />

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Phèn crom-kali K 2 SO 4 .Cr 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm<br />

màu trong ngành nhuộm vải.<br />

(2) Fe phản ứng với HNO 3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và có khí NO 2 bay ra.<br />

(3) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl 2 .<br />

(4) Nước có chứa các muối CaCl 2 , MgCl 2 , CaSO 4 , MgSO 4 gọi là nước cứng toàn phần.<br />

(5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol,<br />

sobitol thu được 39,2 lít CO 2 (đkc) và m gam H 2 O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn<br />

toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H 2 (đkc). Giá trị của m là<br />

A. 46,8. B. <strong>21</strong>,6. C. 43,2. D. 23,4.<br />

Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn<br />

sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:<br />

Giá trị của (a – b) là<br />

A. 20,15. B. 18,58. C. 16,05. D. 14,04.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.<br />

(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.<br />

(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.<br />

(d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.<br />

(e) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br />

(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 bằng điện cực trơ, màng ngăn<br />

xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối<br />

lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra<br />

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí<br />

không hoà tan trong nước. Giá trị m là<br />

A. 2,80. B. 4,20. C. 3,36. D. 5,04.<br />

Câu 34. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá<br />

trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào bình chứa 200 ml<br />

dung dịch Ba(OH) 2 0,6M thì thu được kết tủa, thêm tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư vào bình lại thu được<br />

thêm kết tủa. Tổng khối lượng hai lần kêt tủa bằng 27,64 gam. Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 14,4. B. 28,8. C. 16. D. 32.<br />

Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr 2 O 3 (trong điều kiện<br />

không có O 2 ), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung<br />

dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H 2 (đktc). Còn nếu<br />

cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol<br />

NaOH đã phản ứng là<br />

A. 0,14 mol. B. 0,06 mol. C. 0,16 mol. D. 0,08 mol.<br />

Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />

Chất<br />

Thuốc thử X Y Z T<br />

Dung dịch HCl + - + +<br />

Dung dịch NaOH + - - +<br />

Nước brom bị<br />

Nước brom bị<br />

Dung dịch nước brom -<br />

-<br />

nhạt màu<br />

nhạt màu<br />

(*) : (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:<br />

A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.<br />

B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat.<br />

C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat.<br />

D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein.<br />

Câu 37. Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H 2 SO 4 ; HCl; HNO 3 ; KNO 3 ; AgNO 3<br />

được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu<br />

nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích<br />

khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là<br />

A. 112 ml. B. 336 ml. C. 224 ml. D. 168 ml.<br />

Câu 38. Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe 3 O 4 và (trong đó oxi chiếm <strong>21</strong>,951% khối lượng hỗn hợp).<br />

Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn<br />

hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO 3<br />

loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít<br />

(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N 2 O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng là<br />

A. 1,7655. B. 1,715. C. 1,825. D. 1,845.<br />

Câu 39. Hỗn hợp T gồm 3 peptit có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino<br />

axit X, Y, Z có công thức chung H 2 N-C n H 2n -COOH. Thủy phân hoàn toàn 20,19 gam T thu được 0,10<br />

mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 24,19 gam T, toàn bộ sản phẩm cho<br />

vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong T không<br />

vượt quá 7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 97,10. B. 94,60. C. 98,20. D. 95,80.<br />

Câu 40. X là axit cacboxylic thuần chức, mạch thằng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H 2 SO 4 đặc,<br />

thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y<br />

bằng O 2 , thu được 6,16 gam CO 2 và 1,80 gam H 2 O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn<br />

giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.<br />

B. Y không có phản ứng tráng bạc.<br />

C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />

D. X có đồng phân hình học.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 1 5<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 2 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 4 6<br />

Crom – Sắt 1 1<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 0<br />

Ancol – Anđehit – Axit 2 2<br />

10 Kiến thức lớp 10 1 1<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 3 1 4<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11 và có 1 câu của lớp 10.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1C 2D 3A 4B 5B 6C 7D 8C 9B 10A<br />

11C 12C 13A 14A 15D 16B 17B 18A 19C 20A<br />

<strong>21</strong>C 22C 23D 24B 25B 26D 27C 28C 29B 30C<br />

31D 32A 33B 34A 35D 36B 37A 38C 39A 40A<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 14. Chọn A.<br />

⎧⎪<br />

10n N + 8n<br />

2<br />

NH4NO = 3n<br />

3<br />

Al = 1,62 ⎧⎪<br />

n N = 0,05 mol<br />

2<br />

Ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ VN<br />

= 1,12 (l)<br />

2<br />

⎪⎩<br />

12n N + 10n<br />

2<br />

NH4NO = n<br />

3<br />

HNO = 2 n<br />

3 ⎪⎩<br />

NH4NO<br />

= 0,14 mol<br />

3<br />

Câu 20. Chọn A.<br />

o<br />

xt, t<br />

C 2 H 4 + O 2 ⎯⎯⎯→ CH 3 CHO<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn C.<br />

CaCO 3 (X)<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ CaO(X ) + CO<br />

1 2<br />

C 2 H 4 + H 2 O<br />

H +<br />

, t o<br />

⎯⎯⎯→ C 2 H 5 OH<br />

CaO (X 1 ) + H 2 O → Ca(OH) 2 (X 2 )<br />

Ca(OH) 2 (X 2 ) + NaHCO 3 (Y) → CaCO 3 (X) + NaOH + H 2 O<br />

Ca(OH) 2 (X 2 ) + 2NaHCO 3 (Y) → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

Câu 22. Chọn C.<br />

Khi thuỷ phân X thu được sản phẩm đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ⇒ X<br />

có dạng HCOOCH=CH-R’.<br />

Các đồng phân thoả mãn của X là H-COOCH=CH-CH 2 -CH 3 (2 đồng phân); H-COOCH=C(CH 3 )-CH 3 .<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là Al, CO 2 , FeCl 2 , NaHCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 .<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

Chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là metyl acrylat, tristearin, anbumin.<br />

Câu 25. Chọn B.<br />

- Khi cho hỗn hợp muối trên tác dụng với H 2 SO 4 loãng thì: n H2SO = n<br />

4 H2O = nCO<br />

= 0, 2 mol<br />

2<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 98n − m − 44n − 18n = 110,5 (g)<br />

X hh H SO Y CO H O<br />

BTKL<br />

2 4 2 2<br />

- Khi nung X, ta có: ⎯⎯⎯→ mZ = mX − 44nCO<br />

= 88,5 (g)<br />

2<br />

Câu 26. Chọn D.<br />

Giả sử X chứa 2 gốc oleat và 1 gốc stearat ⇒ X là (C 17 H 33 COO) 2 (C 17 H 35 COO)C 3 H 5 .<br />

nBr<br />

⎧C 2 17H33COONa : 0,12 mol<br />

Ta có: nX<br />

= = 0,06 mol ⇒ ⎨<br />

⇒ m = 54,84 (g) (thoả mãn)<br />

2<br />

⎩C17H35COONa : 0,06 mol<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

Dựa vào các dữ kiện đề bài ⇒ CTCT của X là CH 3 COO-CH 2 -CH(CH 3 )-OOCH<br />

A. Đúng, Z là CH3COONa và T là HCOONa.<br />

B. Đúng, Z và T là hai muối cacboxylat đồng đẳng kế tiếp nhau.<br />

C. Sai, Y có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br />

D. Đúng, T là HCOONa có tham gia phản ứng tráng gương.<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

(a) 2NH 3 + FeSO 4 + 2H 2 O → Fe(OH) 2↓ + (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

(b) 2CO 2 + Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O → 2Al(OH) 3↓ + Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

(c) Fe(NO 3 ) 2 + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag ↓ .<br />

(d) Na 2 O + H 2 O → 2NaOH sau đó Al 2 O 3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O (vừa đủ).<br />

(e) NaAlO 2 dư + HCl + H 2 O → NaCl + Al(OH) 3↓ .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(g) Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4 (vừa đủ).<br />

Câu 29. Chọn B.<br />

(2) Sai, Fe bị thụ động hóa với HNO 3 đặc, nguội.<br />

(4) Sai, Nước có chứa các muối CaCl 2 , MgCl 2 , CaSO 4 , MgSO 4 gọi là nước cứng vĩnh cửu.<br />

Câu 30. Chọn C.<br />

- Khi cho X tác dụng với Na dư thì: nOH<br />

= 2nH2<br />

= 1,2 mol<br />

- Khi đốt cháy X thì: mX = 12nCO2 + 2nH2O + 16nO ⇒ nH2O = 2,4 mol ⇒ mH2O<br />

= 43,2 (g)<br />

Câu 31. Chọn D.<br />

- Tại vị trí n = 0,27 mol ⇒ n 2 = 0,27 mol ⇒ n = 0,09 mol<br />

Ba(OH) −<br />

2 SO<br />

Al<br />

4<br />

2 (SO 4 ) 3<br />

⎧BaSO 4<br />

: 0,27 mol<br />

- Tại vị trí kết tủa lớn nhất có: ⎨<br />

⇒ a = 76,95 (g)<br />

⎩ Al(OH)<br />

3<br />

: 0,18 mol<br />

và b = mBaSO<br />

= 62,91(g) ⇒ a − b = 14,04<br />

4<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

(a) Đúng, Xảy ra hiện tượng đông tụ protein.<br />

(b) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết π.<br />

(c) Đúng.<br />

(d) Sai, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan tốt trong nước.<br />

(e) Sai, Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.<br />

(f) Đúng.<br />

Câu 31. Chọn B.<br />

It<br />

Ta có: ne<br />

= = 0,34 mol<br />

F<br />

Ta catot:<br />

Tại anot:<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

0,15 0,3 0,15<br />

x → 2x<br />

2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH –<br />

H 2 O → 4H + + O 2 + 4e<br />

0,04 → 0,02 → 0,04<br />

4y ← y → 4y<br />

BT: e<br />

⎪⎯⎯⎯→ ⎧ 2x + 4y = 0,34<br />

⎧x = 0,05<br />

Ta có: ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩<br />

71x + 32y = 15,11 − mCu<br />

− mH<br />

5, 47 y 0,06<br />

2<br />

= ⎩ =<br />

Dung dịch sau khi điện phân gồm H+ dư (0,2 mol), NO3– (0,3 mol), Na+.<br />

Để hoà tan tối đa với Fe thì Fe lên Fe 2+ BT: e n +<br />

H<br />

⎯⎯⎯→ 2nFe = 3n NO = 3. = 0,075 mol ⇒ mFe<br />

= 4, 2 (g)<br />

4<br />

Câu 34. Chọn A.<br />

- Khi cho CO 2 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 thu được BaCO 3 (x mol) và Ba(HCO 3 ) 2 (y mol)<br />

BT: Ba<br />

⎯⎯⎯⎯→ x + y = 0,12 (1) và tổng khối lượng kết tủa thu được là: 197(x + y) + 100y = 27,64 (2)<br />

- Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,08 mol và y = 0,04 mol ⇒ nCO2<br />

= x + 2y = 0,16 mol<br />

n CO2<br />

⇒ m tinh bột = .162 = 14,4 (g)<br />

2.H%<br />

Câu 35. Chọn D.<br />

0,06 mol<br />

<br />

0<br />

t<br />

HCl<br />

Al + Cr<br />

2 O3 ⎯⎯→ Cr ,Al2O 3 ,Al(d−) ⎯⎯⎯→ CrCl 2,AlCl3 + H<br />

2<br />

<br />

0,03mol<br />

hçn hîp X<br />

dung dÞch sau phn øng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,09 mol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

BT:e 2nH<br />

− 2n<br />

2 Cr<br />

⎯⎯⎯→ nAl(d−) = = 0,02 mol vµ nAl = =<br />

2O n<br />

3 Cr2O<br />

0,03 mol<br />

3<br />

3<br />

BT:Al<br />

⎯⎯⎯→ nAl = 2nAl + =<br />

2O n<br />

3 Al(d−) 0,08 mol<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH đặc, nóng thì: nNaOH = 2nAl + = =<br />

2O n<br />

3 Al(d−) nAl(ban ®Çu) 0,08 mol<br />

Câu 37. Chọn A.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thể tích khí NO lớn nhất khi trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 ; HCl và HNO 3 (với số mol mỗi chất bằng<br />

nhau).<br />

nHNO + n +<br />

3 HCl 2nH2SO4<br />

Khi đó nNO(max) = nHNO = ⇒ n = = =<br />

3 HNO n<br />

3 HCl nH2SO<br />

0,02 mol<br />

4<br />

4<br />

Thể tích khí NO nhỏ nhất khi trộn 3 dung dịch HCl , KNO 3 và AgNO 3 (hoặc HNO 3 , KNO 3 và<br />

nHNO<br />

n<br />

4<br />

HCl 0,02<br />

AgNO 3 ). Khi đó n NO(min) = (hoÆc ) = = 0,005 mol ⇒ VNO(min)<br />

= 0,112(l)<br />

4 4 4<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

hçn hîp khÝ Z gåm COd− vµ CO2<br />

0,45 mol 0,3 mol<br />

<br />

0,15 mol 0,05 mol<br />

- Quá trình: Mg,Fe, O + CO ⎯⎯→<br />

<br />

<br />

+ HNO3<br />

2+ 3+ + −<br />

r¾n Y ⎯⎯⎯⎯→ Mg ,Fe ,NH +<br />

<br />

4,NO3 <br />

NO , N2O<br />

32,8 (g) hh X<br />

122,7 (g) muèi<br />

0,2 mol hh khÝ<br />

⎧⎪ nCO(Z)<br />

+ nCO<br />

= 0,3<br />

2<br />

- Ta có: ⎨<br />

→ nCO<br />

= n<br />

2 Opư = 0,15 mol ⇒ n O dư (Y) = n O (X) – n Opư = 0,3 mol<br />

⎪⎩ 28nCO(Z)<br />

+ 44nCO<br />

= 10,8<br />

2<br />

BT: e<br />

⎯⎯⎯→ 3n + 2n = 3n + 8n + 8n + + 2n = 1, 45 + 8n +<br />

Fe Mg NO N O NH O (Y)<br />

NH<br />

2 4 4<br />

⎧ 18n + + 62n − = m − m = 97,1 n + 0,0125<br />

4 3<br />

⎧ =<br />

4<br />

⇒<br />

n = 1,5625<br />

Y KL<br />

⎪ NH NO ⎪ NH<br />

⎨<br />

→<br />

BTDT<br />

⎨<br />

⎪ n −<br />

NO<br />

n + Fe Mg NO<br />

3 NH<br />

3n 2n 1,45 8n +<br />

⎩<br />

⎯⎯⎯→ − = + = +<br />

4 NH ⎪<br />

4 ⎩<br />

BT: N<br />

n HNO n 3<br />

+<br />

NH<br />

n −<br />

NO<br />

n NO n NO 1,825 mol<br />

2<br />

⎯⎯⎯→ = +<br />

4 3<br />

+ + =<br />

Câu 39. Chọn A.<br />

- Khi gộp A, B và C với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 thì 2A + 3B + 4C → A2B3C4 + 8H2O<br />

+ Từ: n X : n Y : nZ<br />

= 0,1: 0,14 : 0,07 = 10 :14 : 7 ⇒ A2B3C4<br />

là (X) 10k(Y) 14k(Z 3) 7k .<br />

mà∑sè m¾c xÝch (min) <<br />

∑sè <br />

m¾c xÝch cña Y2 Z3T 4 < ∑sè m¾c xÝch (max) → 20 < 31k < 40 ⇒ k = 1<br />

<br />

(7+ 3).2 10k+ 14k+<br />

7k<br />

(7+<br />

3).4<br />

⎧nA<br />

= 2nA =<br />

2B3C<br />

0,02 mol<br />

4<br />

nX<br />

⎪<br />

+ Víi k =1⇒ nA = = → ⎨ = =<br />

2B3C 0,01 mol n<br />

4 Z 3nA2B3C<br />

0,03 mol<br />

4<br />

10<br />

⎪<br />

⎩nT<br />

= 4nA =<br />

2B3C<br />

0,04 mol<br />

4<br />

+ Quy đổi hỗn hợp X thành C 2 H 3 ON, CH 2 và H 2 O .<br />

⎧nC = + + =<br />

2H3ON n X n Y nZ 0,31 mol m T − 57nC −<br />

2H3ON 18n H2O<br />

Víi ⎨<br />

⇒ nCH<br />

= = 0,35 mol<br />

2<br />

⎩nH = + + =<br />

2O n A n Z n T 0,09 mol 14<br />

m = 100n = 100.(2n + n ) = 97 (g)<br />

Vậy CaCO3 CO2 C2H3ON CH2<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

-<br />

Axit X<br />

o<br />

H2SO 4,t<br />

+ ⎯⎯⎯⎯→ hỗn hợp chất hữu cơ trong đó có Y .<br />

C H (OH)<br />

3 5 3<br />

BT:C<br />

O2<br />

⎪<br />

⎧⎯⎯⎯→ nC<br />

= nCO<br />

= 0,14<br />

2<br />

mY −12nC − nH<br />

- Đốt: 3,8(g) Y ⎯⎯→ CO2 + H2O → ⎨ ⇒ nO(Y)<br />

= = 0,12<br />

0,14mol 0,1mol<br />

BT:H ⎪ n 16<br />

⎩ ⎯⎯⎯→ H = 2nH2O<br />

= 0, 2<br />

- Lập tỉ lệ: n C : n H : nO<br />

= 0,14 : 0, 2 : 0,12 = 7 :10 : 6 ⇒ Y có CTPT: C7H10O 6 (k Y = 3)<br />

Vì Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. Nên Y thuộc một trong hai trường hợp sau:<br />

+ Nếu Y chứa 2 chức este khi đó tổng số nguyên tử O chỉ là 5 (không thỏa với CTPT).<br />

+ Nếu Y chứa 1 chức axit,1 chức este. Khi đó tổng số nguyên tử O trong Y là 6 (thỏa).<br />

• Công thức cấu tạo thỏa mãn của Y là HOOC − CH = CH − COO − CH2 − CH(OH) − CH2OH<br />

.<br />

• Công thức cấu tạo của axit X là: HOOC − CH = CH − COOH<br />

Câu A. Sai, Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 14.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

−<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là<br />

A. Thuỷ luyện. B. Điện phân nóng chảy.<br />

C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch.<br />

Câu 2. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br />

A. Al. B. Al 2 O 3 . C. AlCl 3 . D. NaAlO 2 .<br />

Câu 3. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?<br />

A. NO - 3 , NO - 2 , Pb 2+ , Na + , HCO - 3 . B. NO - 3 , NO - 2 , Pb 2+ , As 3+ .<br />

C. NO - 3 , NO - 2 , Pb 2+ , Na + , Cl - . D. NO - 3 , NO - 2 , Pb 2+ , Na + , Cd 2+ , Hg 2+ .<br />

Câu 4. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có công thức phân<br />

tử là<br />

A. C 8 H 16 O 2 . B. C 5 H 10 O 2 . C. C 6 H 12 O 2 . D. C 7 H 14 O 2 .<br />

Câu 5. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là<br />

A. KHCO 3 . B. Na 2 CO 3 . C. Cu(NO 3 ) 2 . D. (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7 .<br />

Câu 6. Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là<br />

A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt. B. xuất hiện kết tủa màu trắng.<br />

C. xuất hiện kết tủa màu vàng. D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên.<br />

Câu 7. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm<br />

dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là<br />

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.<br />

Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang?<br />

A. C + O 2<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→CO 2 . B. CaCO 3<br />

o<br />

o<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⎯⎯→CaO + CO 2 .<br />

t<br />

C. Fe 2 O 3 + 3CO ⎯⎯→2Fe + 3CO 2 .<br />

t<br />

D. CaO + SiO 2 ⎯⎯→ CaSiO 3 .<br />

Câu 9. Tơ tằm và nilon-6,6 đều<br />

A. thuộc loại tơ thiên nhiên. B. có cùng phân tử khối.<br />

C. thuộc loại tơ tổng hợp. D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.<br />

Câu 10. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ và HCO - 3 . Hoá chất nào sau đây có thể được dùng<br />

để làm mềm mẫu nước cứng trên là<br />

A. H 2 SO 4 . B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH) 2 .<br />

Câu 11. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?<br />

A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Tráng gương.<br />

C. Tạo phức chất với Cu(OH) 2 /NaOH. D. Tác dụng với H 2 (xúc tác Ni).<br />

Câu 12. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào được dùng để chế tạo thuốc đau dạ dày do dư thừa axit?<br />

A. NH 4 HCO 3 . B. NaCl. C. NaHCO 3 . D. NaOH.<br />

Câu 13. Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 2 O 3 bằng khí H 2 , thu được m gam<br />

hỗn hợp kim loại và 4,5 gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 28 gam. B. 24 gam. C. 26 gam. D. 22 gam.<br />

Câu 14. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.<br />

Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của<br />

V là<br />

A. 160. B. 480. C. 240. D. 320.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 15. Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được<br />

với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 16. Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng<br />

hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 22,4. B. 10,8. C. 24,2. D. 20,6.<br />

Câu 17. Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X<br />

tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.<br />

Câu 18. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO 3 và CaSO 3 :<br />

Khí Y là<br />

A. SO 2 . B. H 2 . C. CO 2 . D. Cl 2 .<br />

Câu 19. Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl 3 và CuCl 2 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm<br />

A. Fe và Cu. B. Cu. C. Fe. D. Fe, Cu và Mg.<br />

H ,t<br />

o<br />

NaOH,t<br />

2<br />

Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z. Tên gọi của Z là<br />

A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: HCl, CuSO 4 , FeCl 3 , H 2 SO 4 có nhỏ vài<br />

giọt dung dịch CuSO 4 . Số trường hợp mà Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hóa là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 22. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C 4 H 8 O 3 . Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH<br />

đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH) 2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng<br />

phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 23. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng.<br />

(b) Ion Cr 3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

(c) Crom (VI) oxit (CrO 3 ) là chất rắn, màu đỏ thẫm.<br />

(d) Khi cho HCl đặc vào K 2 CrO 4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 24. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao<br />

nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO 3 ) 2 và NaHCO 3 đến khi khối lượng không đổi thu<br />

được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z.<br />

Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là<br />

A. 14,64. B. 17,45. C. 16,44. D. 15,20.<br />

Câu 26. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất<br />

80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa<br />

hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là<br />

A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%.<br />

Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):<br />

C 7 H 18 O 2 N 2 (X) + NaOH ⎯⎯→ X 1 + X 2 + H 2 O X 1 + 2HCl ⎯⎯→ X 3 + NaCl<br />

X 4 + HCl ⎯⎯→ X 3<br />

X 4 ⎯⎯→ tơ nilon-6 + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HCl<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Phát biểu nào sau đây đúng<br />

A. X 2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X 4 đều có tính lưỡng tính.<br />

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X 3 . D. Nhiệt độ nóng chảy của X 1 nhỏ hơn X 4 .<br />

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.<br />

(c) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.<br />

(d) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.<br />

(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.<br />

(f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO 4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3 .<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai muối là<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.<br />

Câu 29. Có các phát biểu sau:<br />

(1) Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ trong dung dịch.<br />

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….<br />

(3) Khi cho CrO 3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.<br />

(4) Al(OH) 3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.<br />

(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 30. Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan,<br />

axetilen và hidro. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư,<br />

khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là<br />

A. 6,4. B. 3,2. C. 4,8. D. 8,0.<br />

Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na 2 CO 3 . Số mol khí<br />

CO 2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ của a : b bằng<br />

A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 7 : 3. D. 4 : 3.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.<br />

(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.<br />

(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.<br />

(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng.<br />

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 33. Điện phân dung dịch X gồm FeCl 2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng<br />

ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y<br />

là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Biết các phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là<br />

A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.<br />

Câu 34. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C 8 H 8 O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8<br />

gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,<br />

thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn<br />

hơn trong Z là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0,82. B. 0,68. C. 2,72. D. 3,40.<br />

Câu 35. Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn<br />

toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và HCl 1M,<br />

đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là<br />

A. 4,6. B. 23,0. C. 2,3. D. 11,5.<br />

Câu 36. Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N.<br />

- X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí.<br />

- Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.<br />

- Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon.<br />

Chất X, Y và Z tương ứng là<br />

A. CH 2 =CH-COONH 3 -CH 3 , H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH và H 2 N-CH 2 -COO-CH 2 -CH 3 .<br />

B. CH 2 =C(CH 3 )-COONH 4 , CH 2 =CH-COONH 3 -CH 3 và H 2 N-CH 2 -COO-CH 2 -CH 3 .<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )-COO-CH 3 , H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH và CH 3 -COONH 3 -CH=CH 2 .<br />

D. CH 2 =C(CH 3 )-COONH 4 , H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH và H 2 N-CH 2 -CH 2 -COO-CH 3 .<br />

Câu 37. Cho 3 thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(3) Cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe 3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây<br />

Fe 3+ Fe 3+ Fe 3+<br />

t t t<br />

(a) (b) (c)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.<br />

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O 2 .<br />

Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 7 gam kết tủa và khối lượng dung<br />

dịch giảm 2,39 gam, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Cho 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml<br />

dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn<br />

chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 , phân tử khối hơn kém<br />

nhau 14 đvC). Giá trị của m là<br />

A. 5,44. B. 6,50. C. 6,14. D. 5,80.<br />

Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm Fe x O y , Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2 O và NO (dktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y.<br />

Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn<br />

dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 22,0. B. 28,5. C. 27,5. D. 29,0.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng<br />

đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam<br />

CO 2 , Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu<br />

được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36.<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 2 2 1 5<br />

Cacbohidrat 1 1 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 1 5<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 3 2 8<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 2 4<br />

Crom – Sắt 1 1 2<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 4 4<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2B 3B 4D 5B 6A 7D 8D 9D 10D<br />

11A 12C 13C 14D 15D 16A 17A 18C 19B 20C<br />

<strong>21</strong>C 22A 23B 24C 25C 26D 27B 28A 29A 30C<br />

31D 32C 33D 34A 35D 36A 37B 38D 39D 40A<br />

Câu 14. Chọn D.<br />

BTKL<br />

O X KL O<br />

2 2<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

⎯⎯⎯→ m = m − m = 1, 28 gam → n = 0,04 mol<br />

- Từ phương trình: H + + 2O ⎯⎯→ H2O<br />

Suy ra: n +<br />

H<br />

= 4nO<br />

= 0,16 → V = 0,32 (l) = 320 (ml)<br />

2<br />

Câu 15. Chọn D.<br />

Chất phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin.<br />

Câu 18. Chọn C.<br />

Hỗn hợp khí X gồm CO 2 , SO 2 được dẫn qua bình được nước brom ⇒ SO 2 bị hấp thụ, khí CO 2 thu được<br />

tạo ống nghiệm thu (CO 2 ít tan trong nước).<br />

Câu 19. Chọn B.<br />

FeCl<br />

2+ 2+ 2+<br />

⎧ 3 ⎧⎪<br />

Mg ,Cu ,Fe<br />

Quá trình phản ứng: Mg + ⎨ ⎯⎯→ ⎨<br />

⎩ CuCl2<br />

⎪ ⎩Cu<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

Các đồng phân của X thoả mãn là: H-COO-CH 2 -CH(OH)-CH 3 ; HCOO-CH(CH 3 )-CH 2 -OH và<br />

CH 3 COOCH 2 -CH 2 -OH.<br />

Câu 23. Chọn B.<br />

(d) Sai, Khi cho HCl đặc vào K 2 CrO 4 thì Cr +6 chuyển thành Cr +3 nên dung dịch sau phản ứng có màu<br />

xanh.<br />

Câu 24. Chọn C.<br />

Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Vậy số peptit thoả mãn là<br />

Gly-Ala-Val; Gly-Ala-Val-Ala; Ala-Val-Ala-Gly; Val-Ala-Gly<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

⎧BaO : x mol ⎧153x + 106y = 18,84 ⎧x = 0,04 ⎧nCO<br />

= 0, 2 mol<br />

2<br />

Rắn X gồm ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩Na 2CO 3 : y mol ⎩259x + 168y = 30,52 ⎩y = 0,12 ⎩n H2O<br />

= 0,16 mol<br />

Hoà tan X vào nước, dung dịch Z chứa NaOH (0,08 mol) và Na 2 CO 3 dư (0,08 mol).<br />

⎧CO 2 : 0,1 mol<br />

Trong 1/2 hỗn hợp Y có ⎨<br />

. Các phản ứng xảy ra như sau:<br />

⎩H2O : 0,08 mol<br />

CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + Na 2 CO 3 + H 2 O → 2NaHCO 3<br />

Dựa vào pt trên ta suy ra NaHCO 3 (0,12 mol) và Na 2 CO 3 còn dư (0,06 mol) ⇒ m T = 16,44 (g)<br />

Câu 26. Chọn D.<br />

Ta có: n C2H5OH<br />

= 2n Glu.80% = 1,6 mol .<br />

men<br />

⇒ 0,1a gam chứa 0,16 mol C 2 H 5 OH. Lên men giấm: C 2 H 5 OH ⎯⎯⎯→ CH 3 COOH.<br />

n = n = 0,72.0, 2 = 0,144 mol ⇒ H = 90%<br />

⇒<br />

3<br />

CH COOH<br />

NaOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

t<br />

o<br />

nH 2N[CH 2] 5 COOH ( X 4) ⎯⎯→ ( HN −[CH 2] 5 − CO ) + nH 2 O<br />

nilon−6<br />

n<br />

giam<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

H N[CH ] COOH ( X ) + HCl ⎯⎯→ ClH N [CH ] COOH (X )<br />

2 2 5 4 3 2 5<br />

3<br />

H N[CH ] COONa ( X ) + 2HCl ⎯⎯→ ClH N [CH ] COOH (X ) + NaCl<br />

2 2 5 1 3 2 5<br />

3<br />

H2N − [CH 2] 5 −COO − NH3CH 3 (X) + NaOH ⎯⎯→ H2N[CH 2] 5 COONa ( X 1)<br />

+ CH3NH 2 (X2)<br />

+ H2O<br />

A. Sai, X 2 làm quỳ tím hóa xanh.<br />

B. Đúng. X và X 4 đều có tính lưỡng tính.<br />

C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X 3 là 167,5.<br />

D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X 1 lớn hơn X 4 .<br />

Câu 28. Chọn A.<br />

(a) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />

n −<br />

OH<br />

(b) Lập tỉ lệ: 1< = 1,5 < 2 ⇒ tạo 2 muối là Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . Các phản ứng:<br />

n<br />

CO<br />

2<br />

CO 2 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O CO 2 + NaOH → NaHCO 3<br />

(c) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3 dư → MgSO 4 + 2FeSO 4 . Hỗn hợp thu được gồm 3 muối (tính cả Fe 2 (SO 4 ) 3 dư).<br />

⎧Fe2O3+ HCl → 2FeCl3 + H2O<br />

⎪ 1 mol 2 mol<br />

(d) ⎨<br />

⇒ hỗn hợp muối gồm FeCl 2 , CuCl 2 .<br />

⎪2FeCl3+ Cu → FeCl2 + CuCl2<br />

2 mol 2 mol<br />

⎩<br />

(e) Đúng, 2KHS + 2NaOH ⎯⎯→ K 2 S + Na 2 S + 2H 2 O<br />

(f) NaHSO 4 + NaHCO 3 → Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O.<br />

Câu 29. Chọn A.<br />

(1) Sai, Cu không khử được ion Fe 2+ .<br />

Câu 30. Chọn C.<br />

Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 (x mol), H 2 (3x mol) và CH 4 dư (y mol)<br />

⎧26x + 3x.2 + 16y = 0, 08.5.2 = 0,8 ⎧32x + 16y = 0,8<br />

Ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ n Br = 2x = 0,03mol ⇒ m = 4,8 (g)<br />

2<br />

⎩x + 3x + y = 0, 08 ⎩4x + y = 0, 08<br />

Câu 31. Chọn D.<br />

- Thứ tự các phản ứng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaHCO 3 và Na 2 CO 3 :<br />

(1)<br />

+ 2− −<br />

3<br />

3<br />

− +<br />

H + CO ⎯⎯→ HCO<br />

(2) HCO3 + H ⎯⎯→ CO2 + H2O<br />

- Tại vị trí n +<br />

H<br />

= 0,15 mol ta có: b = n 2−<br />

CO 3<br />

= 0,15 mol<br />

- Tại vị trí n +<br />

H<br />

= 0,35 mol ta có: = n − = 0,35 − n 2−<br />

= 0, 2 mol<br />

Vậy a : b = 0, 2 : 0,15 = 4 : 3<br />

HCO<br />

CO<br />

3 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 32. Chọn C.<br />

(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit,<br />

bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.<br />

(2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống<br />

như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm<br />

được kết tinh từ protein.<br />

(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là<br />

benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và<br />

C 6 H 5 NH 3 Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.<br />

(4) Đúng.<br />

(5) Sai, Không dùng AgNO 3 /NH 3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ<br />

và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br 2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br 2 trong khi fructozơ thì không.<br />

(6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần<br />

amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.<br />

Câu 33. Chọn D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau :<br />

Tại catot:<br />

Tại Anot:<br />

Fe 2+ + 2e → Fe<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

x ← 2x → x<br />

(2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y)<br />

2H 2 O + 2e → 2OH - + H 2<br />

2y → 2y y<br />

3<br />

- Từ phương trình: Al + 3H2O + NaOH → Na[Al(OH) 4] + H2<br />

suy ra n − Al<br />

2<br />

OH<br />

= n = 0, 02 → y = 0, 01 mol<br />

- Khối lượng dung dịch giảm: 56x + 71n Cl + 2n<br />

2 H2<br />

= 4,54 → x = 0,03 mol<br />

BT: e<br />

⎧FeCl 2 :0,03mol<br />

⎧⎯⎯⎯→ n<br />

AgNO<br />

Ag nFeCl<br />

0,03<br />

+ 3<br />

⎪<br />

= =<br />

2<br />

X: ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ ⎨<br />

⇒ m ↓ = 20, 46 gam<br />

NaCl :0,06 mol BT: Cl<br />

⎩ ⎪<br />

⎩<br />

⎯⎯⎯→ nAgCl = 2nFeCl + n<br />

2 NaCl = 0,12<br />

Câu 34. Chọn A.<br />

- Khi cho 0,05 mol X, Y tác dụng với 0,06 mol NaOH, nhận thấy: nNaOH > nE<br />

⇒ trong E có 1 chất là este<br />

của phenol (A) (hoặc đồng đẳng của phenol) và chất còn lại là (B)<br />

Với nA = nNaOH − nE<br />

= 0,01 mol và nB = nE − nA<br />

= 0,04 mol<br />

- Các cấu tạo thỏa mãn chất A là: HCOOC 6 H 4 CH 3 (o, m, p) và CH 3 COOC 6 H 5<br />

- Các cấu tạo thỏa mãn chất B là: HCOOCH 2 C 6 H 5 và C 6 H 5 COOCH 3 .<br />

⎧nH2O<br />

= nA<br />

= 0,01 mol BTKL mE + mNaOH − mT − mH2O<br />

- Ta có: ⎨<br />

⎯⎯⎯→ Mancol = = 108:C6H5CH2OH<br />

⎩nancol<br />

= nB<br />

= 0,04 mol<br />

nancol<br />

⇒ B là HCOOCH 2 C 6 H 5 : 0,04 mol và A là CH 3 COOC 6 H 5 : 0,01 mol ⇒ m = mCH3COONa<br />

= 0,82 (g)<br />

Câu 35. Chọn D.<br />

- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 thì:<br />

(x+<br />

0,2)mol 0,1mol<br />

<br />

NaOH ,Ba(OH) 2 + Al 2(SO 4) 3 + HCl → BaSO 4,Al(OH)<br />

<br />

3 (với x là số mol Na thêm vào)<br />

X 0,1mol<br />

0,2mol<br />

31,1 gam↓<br />

31,1 − 233nBaSO4<br />

- Nhận thấy: n 2+ < n 2− → nBaSO<br />

= n 2+<br />

= 0,1mol → n<br />

Ba SO4<br />

4 Ba<br />

Al(OH) = = 0,1 mol<br />

3<br />

78<br />

+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH) 3 đạt cực đại rồi tan lại một phần<br />

n = 4n + n − n = 0,9mol mà n = x + 0,2 = n − 2n → x = 0,5mol<br />

⇒ − 3+ +<br />

OH Al H<br />

⇒ m = 11,5(g)<br />

Na<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

Al(OH) 3<br />

NaOH −<br />

OH Ba(OH) 2<br />

- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe 3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).<br />

+ Phương trình phản ứng : Ag + Fe ⎯⎯→ Ag + Fe<br />

+ 2+ 3+<br />

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe 3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).<br />

3+ 2+<br />

+ Phương trình phản ứng : Fe + 2Fe ⎯⎯→ 3Fe<br />

- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe 3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).<br />

+ −<br />

+ Phương trình phản ứng : Ag + Cl ⎯⎯→ AgCl<br />

Câu 38. Chọn D.<br />

- Gọi CTTQ của X là C x H y O z N t . Khi đốt X thì:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

100nCaCO − m −<br />

3<br />

ddgiaûm<br />

44n<br />

BT:C<br />

CO2<br />

⎯⎯⎯→ nCO = n = ⇒ = =<br />

2<br />

CaCO<br />

0,07mol n<br />

3<br />

H2O<br />

0,085mol<br />

18<br />

BT:O<br />

⎯⎯⎯→ n = 2n + n − 2n = 0,05 mol<br />

O(X) CO H O O<br />

2 2 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

+ Lập tỉ lệ: x : y : z : t = n C :n H :n O :nN<br />

= 7 :17 :5:3 suy ra CTPT của X là C7H17O5N<br />

3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- X tác dụng với NaOH thì C7H17O5N 3(X) + NaOH ⎯⎯→ RCOONa + NH2RCOONa<br />

<br />

nNaOH<br />

- Ta có:<br />

n<br />

X<br />

0,02 mol<br />

0,06 mol<br />

= 3 ⇒ X là: CH3COONH3CH2CONHCH(CH 3)COONH<br />

4<br />

⇒ m = 82n + 97n + 111n = 5,8gam<br />

Câu 39. Chọn D.<br />

CH COONa NH CH COONa NH CH(CH )COONa<br />

- Quá trình: Fe, Mg,O +<br />

<br />

3 2 2 2 3<br />

m gam X<br />

HNO 3+ 2+ + −<br />

3<br />

⎯⎯⎯→ Fe ,Mg , NH 4 , NO3 + NO , N<br />

2<br />

O (1)<br />

<br />

129,4(g) dd Y<br />

H SO 3+ 2+ 2−<br />

0,26mol<br />

2 4<br />

⎯⎯⎯→ Fe , Mg ,SO4 + SO<br />

2<br />

(2)<br />

<br />

104(g) dd Z<br />

0,7mol<br />

0,04mol<br />

BT: e cho (1) và (2)<br />

2nSO − 3n<br />

2 NO − 8n N2O<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ n NH4NO<br />

= = 0,0375 mol<br />

3<br />

8<br />

+ Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO 3 ) 2 và Mg(NO 3 ) 2 suy ra: m = m − m = 126,4gam<br />

T Y NH NO<br />

+ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có:<br />

mT<br />

− mZ<br />

126,4 −104<br />

→ 2n − = n 2−<br />

= = = 0,8mol<br />

NO3 SO4<br />

2.M − M 2.62 − 96<br />

NO<br />

BT:S + BT: H<br />

−<br />

2−<br />

3 SO4<br />

+ Xét quá trình (2): ⎯⎯⎯⎯⎯→ n = n = n + n 2−<br />

= 1,5 mol<br />

BTKL<br />

X H SO Z SO H O<br />

2 4 2 2<br />

H O H SO SO SO<br />

2 2 4 2 4<br />

⎯⎯⎯→ m + m = m + m + m ⇒ m = 28,8gam<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

- Nhận thấy rằng Mancol<br />

< 46 suy ra hỗn hợp ancol thuộc dãy đồng đẳng của CH 3 OH và CTTQ của hỗn<br />

hợp ancol là CmHm+ 1OH<br />

. Với 32 < Mancol<br />

= 14m + 18 < 46 ⇒ 1< m < 2. Quá trình:<br />

R(COOH) ,R(COOC H ),C H OH + NaOH →<br />

<br />

2 m 2m+ 1 m 2m+<br />

1<br />

a(g)hçn hîp X<br />

0,1mol<br />

R(COONa) ,NaOH<br />

C H<br />

m 2m+<br />

1<br />

4 3<br />

HCl<br />

2 d− ⎯⎯⎯→<br />

2<br />

OH:0,02mol<br />

BT: Na n NaOH − n NaCl<br />

Ta có: n NaOH dư = n HCl = 0,02 mol ⎯⎯⎯⎯→ nR(COONa)<br />

= = 0,04 mol<br />

2<br />

2<br />

BT: C<br />

- Khi đốt a (g) X thì ⎯⎯⎯→<br />

R(COONa) ancol CO<br />

2 2<br />

R(COONa) ,NaCl<br />

<br />

-<br />

dung dÞch Y<br />

1< m<<br />

2<br />

a.n + m.n = n → 0,04a + 0,05m = 0,19 ⎯⎯⎯⎯→ a = 3<br />

(Với a là số nguyên tử C của axit) ⇒ Axit cần tìm là CH 2 (COOH) 2<br />

Vậy, chất rắn Y gồm có CH 2 (COONa) 2 : 0,04 mol và NaCl: 0,02 mol ⇒ m rắn Y = 7,09 gam<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 8<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho<br />

sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?<br />

A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.<br />

Câu 2. Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?<br />

A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit.<br />

Câu 3. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối<br />

lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một<br />

lượng chất<br />

A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn.<br />

Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?<br />

A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin.<br />

Câu 5. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?<br />

A. Ca 2+ , Fe 2+ . B. Mg 2+ , Zn 2+ . C. Ca 2+ , Mg 2+ . D. Mg 2+ , Fe 2+ .<br />

Câu 6. Triolein không có phản ứng với<br />

A. NaOH, đun nóng. B. với Cu(OH) 2 . C. H 2 SO 4 đặc, đun nóng. D. H 2 có xúc tác Ni, t o .<br />

Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?<br />

A. Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. B. Cho Ag vào dung dịch HNO 3 đặc.<br />

C. Cho Cr(OH) 3 vào dung dịch HCl loãng. D. Cho BaSO 4 vào dung dịch HCl đặc.<br />

Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?<br />

A. NH 3 . B. ZnCl 2 . C. NaOH. D. CuSO 4 .<br />

Câu 9. Tơ lapsan được điều chế từ<br />

A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. B. axit terephtalic và etylenglicol.<br />

C. axit ađipic và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylenglicol.<br />

Câu 10. Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là<br />

A. Fe 3 O 4 . B. Na 2 O. C. Al 2 O 3 . D. CuO.<br />

Câu 11. Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,<br />

cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.<br />

Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2 , O 2 , N 2 và H 2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là<br />

A. H 2 . B. CO 2 . C. N 2 . D. O 2 .<br />

Câu 13. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO 4 , sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy<br />

khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là<br />

A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam.<br />

Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được?<br />

A. KCl rắn, khan. B. CaCl 2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước.<br />

Câu 15. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất<br />

trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 16. Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 1<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

được 2,24 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là<br />

A. 16,30. B. 13,60. C. 13,80. D. 17,0.<br />

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO 2 , H 2 O và V lít khí N 2<br />

(đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.<br />

Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:<br />

Dây đồng<br />

Dây kẽm<br />

Đinh sắt<br />

Đinh sắt<br />

Đinh sắt<br />

Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3<br />

Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?<br />

A. Cốc 3. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 1.<br />

Câu 19. Dung dịch X gồm K 2 SO 4 0,1M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH) 2<br />

vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là<br />

A. 12,59. B. 10,94. C. 11,82. D. 11,03.<br />

Câu 20. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />

HCl là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu <strong>21</strong>. Hợp chất X có các tính chất:<br />

- Tác dụng với dung dịch AgNO 3 .<br />

- Không tác dụng với Fe.<br />

- Tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí.<br />

X là chất nào trong các chất sau?<br />

A. FeCl 3 . B. BaCl 2 . C. CuSO 4 . D. AlCl 3 .<br />

Câu 22. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen,<br />

tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp<br />

trùng ngưng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :<br />

+ FeSO4<br />

+ X + NaOH + NaOH+<br />

Y<br />

2 2 7 ⎯⎯⎯⎯⎯→ 2 4 3 ⎯⎯⎯⎯→ 2 ⎯⎯⎯⎯→ 2 4<br />

K Cr O Cr (SO ) NaCrO Na CrO<br />

Biết X, Y là các chất vô cơ. Các chất X, Y lần lượt là<br />

A. K 2 SO 4 và Br 2 . B. NaOH và Br 2 .<br />

C. H 2 SO 4 (loãng) và Na 2 SO 4 . D. H 2 SO 4 (loãng) và Br 2 .<br />

Câu 24. Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hoá giữa hỗn hợp axit panmitic, axit<br />

oleic và glixerol là<br />

A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.<br />

Câu 25. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều tồn tại ở dạng đơn chất.<br />

(b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần.<br />

(c) NaHCO 3 là chất có tính lưỡng tính.<br />

(d) Hợp kim của Fe-Cr-Mn (thép inoc) không bị gỉ.<br />

(e) Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 26. Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 bằng dung dịch<br />

KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng<br />

Y với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Khối lượng muối trong Z là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 2<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam.<br />

Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyên màu xanh<br />

Y Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng Có kết tủa Ag<br />

Z<br />

Không hiện tượng<br />

Y hoặc Z<br />

Dung dịch xanh lam<br />

Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiêm<br />

T<br />

Có màu tím<br />

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.<br />

C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.<br />

(2) Đốt bột Al trong khí Cl 2 .<br />

(3) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO 3 ) 2 .<br />

(5) Điện phân Al 2 O 3 nóng chảy, có mặt Na 3 AlF 6 .<br />

(6) Cho FeCl 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.<br />

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 29. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R 2 CO 3 và NaHCO 3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl<br />

dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối<br />

lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.<br />

Câu 30. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần<br />

dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O 2 (đktc), thu<br />

được 14,52 gam CO 2 và 4,32 gam H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 180 ml. B. 120 ml. C. 60 ml. D. 90 ml.<br />

Câu 31. Thổi từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch<br />

chứa 0,12 mol Ca(OH) 2 . Sự phụ thuộc của số mol<br />

kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được<br />

biểu diễn theo đồ thị bên.<br />

Mối quan hệ giữa a, b là<br />

A. b = 0,24 – a. B. b = 0,24 + a.<br />

C. b = 0,12 + a. D. b = 2a.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure.<br />

(b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.<br />

(c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.<br />

(d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.<br />

(e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.<br />

(f) Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 33. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành<br />

điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời<br />

gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng<br />

catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al 2 O 3 . Giá trị<br />

của m và t lần lượt là<br />

A. 1,36 gam và 4632 giây. B. 2,04 gam và 3088 giây.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 3<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 1,36 gam và 3088 giây. D. 2,04 gam và 4632 giây.<br />

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng<br />

lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được<br />

dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không<br />

đáng kể. Giá trị của m là<br />

A. 46,44. B. 26,73. C. 44,64. D. 27,36.<br />

Câu 35. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X<br />

và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch CuSO 4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu<br />

sục 0,45 mol khí CO 2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là<br />

A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam.<br />

Câu 36. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau:<br />

(a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng.<br />

(b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

(c) Có 2 chất có tính lưỡng tính.<br />

(d) Có 2 chất làm mất màu nước brom.<br />

(e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 37. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO 3 , (3)<br />

Fe 2 O 3 , (4) Fe(OH) 2 . Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol<br />

khí. Biết khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Hỗn hợp X gồm<br />

A. (1), (2), (3.) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).<br />

Câu 38. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH 2 -C x H y -COOH).<br />

Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân<br />

hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được<br />

dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân<br />

tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 48,97 gam. B. 49,87 gam. C. 47,98 gam. D. 45,20 gam.<br />

Câu 39. Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều<br />

no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO 2 . Lấy 23,80 gam M tác dụng<br />

vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được<br />

8,064 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt<br />

độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là<br />

A. 18,66%. B. 12,55%. C. 17,48%. D. 63,87%.<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 bằng dung dịch chứa hỗn<br />

hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp<br />

khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ<br />

dung dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư<br />

dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 75. B. 77. C. 79. D. 73.<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 4<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 8<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 2 1 4<br />

Cacbohidrat 1 1<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 2 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 3 7<br />

Crom – Sắt 1 2 3<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 2 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 0<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1 2<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 4 4<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 5<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1A 2D 3C 4D 5C 6B 7D 8D 9B 10C<br />

11B 12B 13B 14A 15B 16B 17A 18C 19A 20A<br />

<strong>21</strong>D 22C 23D 24D 25B 26A 27B 28C 29A 30D<br />

31A 32A 33C 34D 35D 36C 37B 38A 39A 40A<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 17. Chọn A.<br />

BT:N nHCl<br />

⎯⎯⎯→ n N = = 0,15mol ⇒ V<br />

2<br />

N = 3,36 (l)<br />

2<br />

2<br />

Câu 19. Chọn A.<br />

⎧BaSO 4 : 0,01+ 0,012.3 = 0,046 mol<br />

Kết tủa gồm ⎨<br />

⇒ m = 12,59 (g)<br />

↓<br />

⎩Al(OH) 3 : 0,012.2 = 0,024 mol<br />

Câu 20. Chọn A.<br />

Kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là Na,, Fe, Zn.<br />

Câu 22. Chọn C.<br />

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: tơ lapsan, tơ nilon-6, poli(hexametylen ađipamit).<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

K 2 Cr 2 O 7 + 6FeSO 4 + 7H 2 SO 4 → Cr 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O<br />

Cr 2 (SO 4 ) 3 + 8NaOH dư → 2NaCrO 2 + 3Na 2 SO 4 + 4H 2 O<br />

2NaCrO 2 + 8NaOH + 3Br 2 → 6NaBr + 2Na 2 CrO 4 + 4H 2 O<br />

Câu 24. Chọn D.<br />

+ Triglixerit được tạo thành từ 1 axit béo và glixerol là 2 đồng phân.<br />

+ Triglixerit được tạo thành từ 2 axit béo và glixerol là 4 đồng phân.<br />

Câu 25. Chọn B.<br />

(a) Sai, Trong tự nhiên các kim loại kiềm, kiềm thổ tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.<br />

(b) Đúng, Tính khử tăng dần từ Li đến Cs ⇒ khả năng phản ứng với nước tăng dần.<br />

(c) Đúng.<br />

(d) Đúng.<br />

(e) Sai, Nước cứng toàn phần bao gồm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu ⇒ đun nóng không loại bỏ được<br />

nước cứng tạm thời.<br />

Câu 26. Chọn A.<br />

BTKL<br />

H2O T Y ete H2O<br />

- Đun nóng hỗn hợp Y với H 2 SO 4 thì: n = 0,5n = 0,25mol ⎯⎯⎯→ m = m + m = 18,8(g)<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mZ = mT + 40nNaOH − mY = 53,2(g)(víi nNaOH = nT<br />

= 0,5mol)<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

(1) 2K + 2HCl → 2KCl + H 2 .<br />

(2) 2Al + 3Cl 2 → 2AlCl 3<br />

(3) 3Na 2 CO 3 + 2AlCl 3 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3CO 2 + 6NaCl.<br />

(4) 2NaOH + Mg(NO 3 ) 2 → Mg(OH) 2 + NaNO 3 .<br />

ñieän phaân noùng chaûy<br />

(5) 2Al 2 O 3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 4Al + 3O 2 .<br />

(6) FeCl 2 + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + 2AgCl + Ag.<br />

Câu 29. Chọn A.<br />

BT:C<br />

⎧R 2CO 3 : x mol ⎪⎧ ⎯⎯⎯→ n NaHCO + n<br />

3 R 2CO = n<br />

3 CO2<br />

⎪⎧<br />

x = 0,1mol<br />

- Trong 18 (g) X ⎨<br />

→ ⎨ → ⎨<br />

⎩NaHCO 3 : x mol<br />

+<br />

⎪⎩<br />

mNaHCO m<br />

3 + R 2CO m<br />

3 = X<br />

⎪⎩<br />

R = 18 (NH 4 )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 6<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Trong 9 gam X :<br />

0<br />

t<br />

4 2 3 3 ⎯⎯→ 2 3 + 2 + 3 + 2<br />

(NH ) CO ,<br />

<br />

NaHCO<br />

<br />

Na CO CO NH H O<br />

<br />

0,05mol<br />

0,05mol<br />

0,025mol<br />

⇒ mNa 2CO<br />

= 0,025.106 = 2,65(g)<br />

3<br />

Câu 30. Chọn D.<br />

⎧ BTNT: O<br />

⎧CnH2nO 2 : x ⎯⎯⎯⎯→ 2x + 4y + 0,54 = 0,66 + 0, 24 → x + 2 y = 0,18<br />

⎪<br />

Quy hỗn hợp về ⎨ → ⎨<br />

C<br />

x 2y 0,18<br />

2H2O 4 : y<br />

+<br />

⎩<br />

⎪V = = = 0,09 (l) = 90 (ml)<br />

⎩ 2 2<br />

Câu 31. Chọn A.<br />

- Dựa vào đồ thị ta có: nCaCO<br />

= n<br />

3<br />

−<br />

OH<br />

− nCO<br />

⇒ b = 0,24 − a<br />

2<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

(a) Đúng, Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 /OH - tạo phức màu tím.<br />

(b) Đúng, Tất cả các este của axit fomic (HCOOH) đều cho phản ứng tráng gương.<br />

t<br />

0<br />

(c) Đúng, (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 ⎯⎯→ (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />

(d) Đúng, tơ được chia thành 2 hai loại :<br />

- Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) : như bông, len, tơ tằm …<br />

- Tơ hóa học :<br />

• Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon,<br />

capron) tơ vivylic (tơ nilon)<br />

• Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng<br />

được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.<br />

(e) Đúng, CTCT của mỗi mắc xích xenlulôzơ là C 6 H 7 O 2 (OH) 3<br />

(f) Đúng, H 2 SO 4 đặc có tính háo nước : C 12 (H 2 O) 11 + H 2 SO 4(đặc) → 12C (đen) + H 2 SO 4 .11H 2 O<br />

Câu 33. Chọn C.<br />

Thời gian (s) Tại catot Tại anot<br />

t (s) Cu 2+ + 2e → Cu 2Cl - → 2e + Cl 2<br />

2H 2 O → 4e + 4H + + O 2<br />

Cu 2+ + 2e → Cu 2Cl - → 2e + Cl<br />

1,5t (s)<br />

2<br />

0,1 0,1 0,1 2H 2 O → 4e + 4H + + O 2<br />

2H + + 2e → H 2<br />

- Xét quá trình điện phân tại 1,5t (s) ta có :<br />

mhçn hîp −160nCuSO4<br />

nCuSO = n<br />

4 Cu = 0,1mol ⇒ nKCl<br />

= = 0,12 mol<br />

74,5<br />

- Vậy dung dịch Y gồm SO 2- 4 (0,1 mol), K + (0,12 mol) và H +<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ n = 2n − n = 0,08mol<br />

+ 2− +<br />

H SO4<br />

K<br />

n +<br />

H 0,08<br />

- Cho Y tác dụng với Al 2 O 3 thì : nAl2O<br />

= = ⇒ m<br />

3 Al2O<br />

= 1,36(g)<br />

3<br />

6 6<br />

- Xét quá trình điện phân tại t (s), gọi a là số mol O 2 tạo thành theo đề bài ta có :<br />

32n + 71n + 64n = m → 32a + 71.0,06 + 64(0,06 + 0,5a) = 9,7 ⇒ a = 0,025mol<br />

O2 Cl2<br />

Cu dung dÞch gim<br />

n e trao ®æi.96500<br />

- Vậy ne trao ®æi = 4nO<br />

+ 2n<br />

2 Cl = 0,16 mol ⇒ t = = 3088(s)<br />

2<br />

5<br />

Câu 34. Chọn D.<br />

Đặt công thức chung của X là CTTQ là C6H12OxN<br />

t<br />

Khi đốt 0,12 mol X thì: nCO = n<br />

2 H2O = 6n X = 0,72 mol<br />

⇒ m = 100n −18n − 44n = 27,36(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

dung dÞch gim CaCO3 H2O CO2<br />

Câu 35. Chọn D.<br />

- Quy dổi hỗn hợp Na, Na 2 O, Ba và BaO thành Na (a mol), Ba (b mol) và O (c mol)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 7<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Trong dung dịch X có chứa : n − = n + + 2n 2+<br />

= a + 2b<br />

OH Na Ba<br />

n −<br />

OH<br />

- Khi cho X tác dụng với BaSO 4 thì : nCu(OH) = = 0,5a + b vµ n<br />

2 BaSO = n<br />

4<br />

2+<br />

= b mol<br />

Ba<br />

2<br />

- Theo dữ kiện đề bài ta có hệ sau:<br />

⎧ 23n Na + 137n 2+<br />

+ 16n<br />

Ba O = mhçn hîp ⎧23a + 137b + 16c = 33,02 ⎧a = 0,28mol<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

⎨n + + 2n<br />

Na Ba − 2nO = 2nH<br />

→ a 2b 2c 0,4 b 0,18mol<br />

2<br />

⎨ + − = ⇒ ⎨ =<br />

⎪<br />

98nCu(OH)<br />

233n<br />

2 BaSO m<br />

⎪98(0,5a b) 233b 73,3 ⎪<br />

⎩ + = + + = c = 0,12 mol<br />

4 ↓ ⎩ ⎩<br />

n −<br />

OH<br />

- Cho CO 2 tác dụng với X nhận thấy : < nCO<br />

< n<br />

2<br />

− nên 2<br />

OH CO3<br />

OH CO2<br />

2<br />

n n n 0,19mol<br />

− = − − =<br />

n = n 2 = 0,18mol ⇒ m = 35,46(g)<br />

⇒ BaCO3 +<br />

Ba<br />

BaCO3<br />

Câu 36. Chọn C.<br />

(a) Đúng, Chất bị thuỷ phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng là tinh bột, protein, vinyl fomat.<br />

(b) Đúng, Chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl fomat, glucozơ.<br />

(c) Sai, Chất có tính chất lưỡng tính là protein.<br />

(d) Sai, Chất làm mất màu nước brom là vinyl fomat, anilin, glucozơ.<br />

(e) Sai, Chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là glucozơ.<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

Hỗn hợp X gồm (2) FeCO 3 , (3) Fe 2 O 3 và (4) Fe(OH) 2 với số mol bằng nhau.<br />

Khi cho X tác dụng với HNO 3 (đặc, nóng) dư thì:<br />

BT:e<br />

2<br />

1<br />

⎯⎯⎯→ nNO = n<br />

2 FeCO + n<br />

3 Fe(OH) = mol và n<br />

2<br />

CO = n<br />

2 FeCO = mol .<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Vậy tổng số mol khí được là 1.<br />

Câu 38. Chọn A.<br />

⎧MX<br />

= 231 : X là Gly − Ala − A (MA<br />

= 103)<br />

- Từ tổng % khối lượng của O và N trong X, Y ⇒ ⎨<br />

⎩MY = 246 : Y là (Gly) 4<br />

⎧231n X + 246nY = 32,3 ⎧nX<br />

= 1/ 30 mol<br />

- Khi cho X, Y tác dụng với KOH thì: ⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩3n X + 4nY = 0,5 ⎩nY<br />

= 0,1 mol<br />

⇒ m = 113(n + 4n ) = 48,967 (g)<br />

GlyK X Y<br />

Câu 39. Chọn A.<br />

- Khi đốt 23,80 gam M thì:<br />

mX −12nCO −16n 2 O(trong X) 23,8 − 0,9.12 − 16(4nX + 2nY + 2n Z )<br />

nH2O = = = 6,5 − 32nZ −16nY − 16nZ<br />

2 2<br />

+ Áp dụng độ bất bão hòa ta được : nCO − n<br />

2 H2O = nX − nZ → 31n X + 16nY + 17nZ<br />

= 5,6(1)<br />

- Khi cho 23,80 gam hỗn hợp M tác dụng với NaOH thì : 2nX + nY = nNaOH<br />

= 0,14(2)<br />

- Cho 0,45 mol M tác dụng với Na thì : 2nX + 2nZ = 2nH → k(n<br />

2 X + n Z) = 0,36 mol ⇒ knY<br />

= 0,09mol<br />

ky 0,09 1<br />

⇒ = = → nX + nZ − 4nY<br />

= 0(3)<br />

k(x+<br />

z) 0,36 4<br />

Giải hệ (1), (2) và (3) ta được nX<br />

= 0,04 mol , nY<br />

= 0,06 mol và nZ<br />

= 0,2 mol<br />

nCO<br />

0,9<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp M ta có : CM<br />

= = = 3 nên X,Y và Z đều có 3 nguyên C trong phân tử<br />

nX + nY + nZ<br />

0,3<br />

(các trường hợp khác đều không thỏa mãn).<br />

0,06.74<br />

Vậy X, Y và Z lần lượt là CH 2 (COOH) 2 , C 3 H 6 O 2 và C 3 H 7 O 2 → %m Y = = 18,66<br />

23,8<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

- Gọi a, b và c lần lượt là số mol của Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 8<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Cho 8,66 gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 thì :<br />

+ Hỗn hợp khí Y gồm NO (0,035 mol) và H 2 (0,015 mol).<br />

+ Xét dung dịch Y ta có:<br />

nHCl + nHNO − 4n<br />

3 NO − 2nH − 2n<br />

2 O(trong X) 0,39 −8nFe3O4<br />

n + = = = 0,039 − 0,8b<br />

NH4<br />

10 10<br />

- Cho Y tác dụng với NaOH, lọc kết tủa đun nóng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn gồm MgO (a mol) và<br />

Fe 2 O 3 (1,5b + 0,5c) mol. Từ dữ kiện đề bài ta có hệ sau :<br />

⎧ 24nMg + 232nFe3O + 180n<br />

4 Fe(NO 3) = m<br />

2 X ⎧24a + 232b + 180c = 8,66 ⎧a = 0,2<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

⎨40nMgO + 160nFe2O = m<br />

3 r¾n<br />

→ ⎨40a + 160(1,5b + 0,5c) = 10,4 ⇒ ⎨b = 0,005<br />

⎪ BT:N<br />

⎪<br />

2n 0,8b 2 c 0,034 c 0,015<br />

Fe(NO 3) n<br />

2 HNO n n<br />

+ = ⎪ =<br />

3<br />

+<br />

⎪⎩ ⎯⎯⎯→ = − − NH NO ⎩<br />

⎩<br />

4<br />

- Suy ra n + = 0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO 3 thì:<br />

BT:e<br />

NH 4<br />

⎯⎯⎯→ nAg = 2nMg + nFe3O + n<br />

4 Fe(NO 3) − 3n<br />

2 NO − 2nH − 10n 0,005mol vµ n<br />

2<br />

+ =<br />

NH<br />

AgCl = nHCl<br />

= 0,52 mol<br />

4<br />

→ Vậy m↓ = 108n + 143,5n = 75,16 (g)<br />

Ag<br />

AgCl<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Trang 9<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. Ag + . B. Cu 2+ . C. Zn 2+ . D. Ca 2+ .<br />

Câu 2. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?<br />

A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.<br />

Câu 3. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO 2 , SO 2 , NO 2 , N 2 . Hoá nhất nào sau đây có thể<br />

loại các khí độc tốt nhất trước khi xả ra khí quyển là<br />

A. Dung dịch H 2 SO 4 . B. Nước cất. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

Câu 4. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng thu được este X.<br />

Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. C 3 H 7 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 3 H 7 .<br />

Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt.<br />

Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là<br />

A. CrCl 3 . B. AlCl 3 . C. CuCl 2 . D. ZnCl 2 .<br />

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. H 2 NCH 2 COOH. C. HCOONH 4 . D. C 2 H 5 NH 2 .<br />

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X → Na 2 CO 3 + H 2 O. Hợp chất X là<br />

A. KOH. B. NaOH. C. K 2 CO 3 . D. HCl.<br />

Câu 8. Hợp chất nào của Crom sau đây không bền?<br />

A. Cr 2 O 3 . B. CrCl 3 . C. K 2 Cr 2 O 7 . D. H 2 Cr 2 O 7 .<br />

Câu 9. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là<br />

A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin.<br />

Câu 10. Kim loại X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng<br />

rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là<br />

A. Crom. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.<br />

Câu 11. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và<br />

A. CH 3 CHO. B. HCOOH. C. CH 3 COOH. D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 12. Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố<br />

A. phopho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh.<br />

Câu 13. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được 4,48 lít khí H 2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.<br />

Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được m gam rắn. Giá trị của m là<br />

A. 2,205. B. 2,409. C. 2,259. D. 2,565.<br />

Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32<br />

lít khí O 2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO 2 và 9,0 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat<br />

trong X là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80.<br />

Câu 17. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung<br />

dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là<br />

A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. <strong>21</strong>,123 gam. D. 15,925 gam.<br />

Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính<br />

chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm<br />

A là<br />

H2SO 4 ,170 C<br />

A. C 2 H 5 OH ⎯⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 + H 2 O.<br />

B. CaC 2 + H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 .<br />

C. Al 4 C 3 + 12H 2 O → 4Al(OH) 3 + 3CH 4 .<br />

o<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

t<br />

D. CH 3 CH 2 OH + CuO ⎯⎯→ CH 3 CHO + Cu + H 2 O.<br />

Câu 19. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là<br />

A. H 3 PO 4 . B. KCl. C. NaHSO 4 . D. Ba(OH) 2 .<br />

Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần<br />

lượt là<br />

A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, etanol. C. Xenlulozơ, etanol. D. Saccarozơ, etanol.<br />

Câu <strong>21</strong>. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:<br />

Dung dịch<br />

Kim loại<br />

X<br />

Y<br />

HCl tác dụng tác dụng<br />

HNO 3 đặc, nguội không tác dụng tác dụng<br />

Các kim loại X, Y lần lượt là<br />

A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al.<br />

Câu 22. Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Biết X tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

Câu 23. Cho dãy các chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Cr, Cr(OH) 2 , CrCl 3 và NaHCO 3 . Số chất trong dãy có<br />

tính chất lưỡng tính là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 24. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol<br />

valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X ngoài các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit Ala-Gly,<br />

Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là<br />

A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.<br />

Câu 25. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2 CO 3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung<br />

dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y<br />

vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V 2 lít CO 2 (đktc). Biết tỉ lệ V 1 : V 2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y<br />

bằng<br />

A. 5 : 3. B. 10 : 7. C. 7 : 5. D. 7 : 3.<br />

Câu 26. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp<br />

hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO 2 (đktc) và 8,82 gam H 2 O. Mặt<br />

khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br 2 1M. Hai axit béo là<br />

A. axit stearic và axit oleic. B. axit panmitic và axit oleic.<br />

C. axit stearic và axit linoleic. D. axit panmitic và axit linoleic.<br />

Câu 27. X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118<br />

đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa<br />

hai muối. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 điều kiện thường; khi đun Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C không<br />

tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Trong X chứa 2 nhóm -CH 2 -. B. X cho được phản ứng tráng gương.<br />

C. Trong X chứa 2 nhóm -CH 3 . D. X cộng hợp Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(c) Cho dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

(e) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

(f) Cho BaCO 3 vào lượng dư dung dịch NaHSO 4 .<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca 2+ và Ba 2+ .<br />

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 thì giải phóng ra kim loại Cu.<br />

(c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe 2 O 3 .<br />

(d) Al(OH) 3 , Cr(OH) 2 , Zn(OH) 2 đều là hiđroxit lưỡng tính.<br />

(e) Na và Kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 30. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn<br />

hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol<br />

Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,25.<br />

Câu 31. Sục khí CO 2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối<br />

lượng kết tủa theo số mol CO 2 như sau:<br />

Giá trị của V là<br />

A. 300. B. 250. C. 400. D. 150.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.<br />

(b) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.<br />

(c) Tinh bột là thức ăn cơ bản của con người.<br />

(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp, anđehit axetic tham gia phản ứng cộng H 2 .<br />

(g) Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon và hiđro.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ<br />

dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung<br />

dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản<br />

ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%.<br />

A. giảm 3,36 gam. B. tăng 3,20 gam. C. tăng 1,76 gam. D. không thay đổi.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun<br />

nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được<br />

ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân<br />

tử lớn trong hỗn hợp X là<br />

A. 84,72%. B. 23,63%. C. 31,48%. D. 32,85%.<br />

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na 2 O vào 415 ml dung dịch HNO 3 1M, sau phản ứng thu<br />

được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol<br />

NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 7,36. B. 8,82. C. 7,01. D. 8,42.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N và có đặc điểm sau:<br />

- Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có khả năng trùng ngưng tạo polime.<br />

- Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối<br />

lượng của Y phản ứng.<br />

- Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở.<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. CH 3 -CH(NH 2 )-COOCH 3 , H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 , CH 2 =CHCOONH 3 CH 3 .<br />

B. H 2 N-[CH 2 ] 4 -COOH, H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOCH 3 , CH 3 COONH 3 C 2 H 5 .<br />

C. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH; H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 , CH 2 =CHCOONH 3 CH 3 .<br />

D. H 2 N-CH 2 COOC 2 H 5 , CH 3 -CH(NH 2 )-COOCH 3 , CH 3 COONH 3 C 2 H 5 .<br />

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V 1 lít khí .<br />

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO 3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V 2 lít khí.<br />

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO 3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V 2 lít khí.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V 1 < V 2 và sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NO. Hai chất X, Y<br />

lần lượt là<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 , FeCl 2 . B. FeCl 2 , NaHCO 3 . C. NaHCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 . D. FeCl 2 , FeCl 3 .<br />

Câu 38. X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học và<br />

Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn<br />

toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H 2 O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung<br />

dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Nhận định<br />

nào sau đây đúng?<br />

A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%<br />

B. Số mol của Y trong E là 0,06 mol.<br />

C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.<br />

D. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa<br />

tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và a mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu<br />

được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm<br />

CO 2 , N 2 O, H 2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72<br />

gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 0,10. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 (trong<br />

đó số mol CO 2 bằng số mol H 2 O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư,<br />

thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng<br />

dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là<br />

A. 53,655. B. 59,325. C. 60,125. D. 59,955.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 1 5<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 4<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 2 2 6<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 2 6<br />

Crom – Sắt 2 2<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 4 1 5<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1A 2B 3D 4B 5A 6B 7B 8D 9C 10D<br />

11D 12C 13D 14B 15C 16A 17A 18B 19D 20A<br />

<strong>21</strong>B 22A 23C 24D 25C 26D 27B 28C 29B 30C<br />

31C 32C 33C 34C 35C 36C 37B 38D 39C 40D<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 22. Chọn A.<br />

+ Đồng phân của axit cacboxylic: C 2 H 5 COOH<br />

+ Đồng phân của este: HCOOC 2 H 5 , CH 3 COOCH 3 .<br />

+ Đồng phân tạp chức: HOOC-CHO.<br />

Câu 23. Chọn C.<br />

Chất có tính chất lưỡng tính là Cr(OH) 3 và NaHCO 3 .<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

⎧<br />

V1<br />

nHCl − n Na<br />

2CO = n<br />

3<br />

CO ⇒ 0,1x − 0,1y =<br />

2<br />

⎪<br />

22, 4 V1<br />

4 x 7<br />

Theo đề: ⎨<br />

mà = ⇒ =<br />

⎪ V2<br />

V2<br />

7 y 5<br />

nHCl<br />

= 2nCO<br />

⇒ 0,1x = 2.<br />

2<br />

⎪⎩<br />

22, 4<br />

Câu 26. Chọn D.<br />

- Giả sử hidro hóa hoàn toàn X thu được X’. Khi đốt X’ thì : nH2O(*) = nH2O + nBr<br />

= 0,53mol<br />

2<br />

nCO − n<br />

2 H2O(*) nCO2<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt X’ ta có : nX<br />

= = 0,01mol → = 55(a)<br />

2 nX<br />

- Trở lại với hỗn hợp X, áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hoàn toàn X ta có :<br />

nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

0,55 − 0,49<br />

k A = + 1 = + 1 = 7 = 3π C= O + 4 π C=<br />

C (b)<br />

nA<br />

0,01<br />

- Từ (a) và (b) ta suy ra X là este được tạo bởi axit axit panmitic và axit linoleic.<br />

- Công thức phân tử của X là : (C17 H31COO) 2C3H5OOCC15H<br />

31<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

nX<br />

1<br />

- Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH ta có : =<br />

nNaOH<br />

2<br />

- Theo dữ kiện đề bài thì ancol Y không tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường và khi đun nóng Y<br />

với H 2 SO 4 đặc nóng không thu được anken và hỗn hợp Y chỉ chứa hai muối.<br />

- Từ các dữ kiện trên ta suy ra CTCT của X là HCOOCH 2 COOCH 3 . PT phản ứng :<br />

0<br />

t<br />

HCOOCH2COOCH 3(X) + 2NaOH ⎯⎯→ HCOONa + HOCH2COONa + CH3OH(Y)<br />

A. Sai, Trong X chứa 1 nhóm –CH 2 -. B. Đúng, X cho được phản ứng tráng gương.<br />

C. Sai, Trong X chứa 1 nhóm –CH 3 . D. Sai, X không phản ứng cộng hợp Br 2<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

(a) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → NaHCO3 + Al(OH) 3↓<br />

(b) 4NaOH + AlCl 3 → 3NaCl + NaAlO 2 + 2H 2 O<br />

(c) 3NH 3 + AlCl 3 + 3H 2 O → 3NH 4 Cl + Al(OH) 3 ↓<br />

(d) 4HCl (dư) + NaAlO 2 → NaCl + AlCl 3 + 2H 2 O<br />

(e) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

(f) BaCO 3 + 2NaHSO 4 → BaSO 4↓ + Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />

Câu 29. Chọn B.<br />

(a) Sai, Nước cứng là nước có nhiều ion Ca 2+ và Mg 2+ .<br />

(b) Sai, Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 thu được BaSO 4 , Cu(OH) 2 và H 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(d) Sai, Cr(OH) 2 không phải là hiđroxit lưỡng tính.<br />

Câu 30. Chọn C.<br />

Ba hiđrocacbon đó là C 2 H 4 (x mol), C 2 H 6 (y mol) và C 2 H 2 (z mol)<br />

⎧n = 2x + 3y + z = 0,6 ( 2)<br />

⎪<br />

nC2H<br />

ban đầu = x + y + z. Theo đề: ⎨28x + 30y + 26z<br />

2<br />

⎪<br />

= 28,8 ⇒ 2x + 7z = 3y (1)<br />

⎩ x + y + z<br />

0,6<br />

Thay (1) vào (2) suy ra: 4x + 8z = 0,6 mà nBr 2<br />

= x + 2z = = 0,15 mol<br />

4<br />

Câu 31. Chọn C.<br />

+ Tại n = 0,03mol ta có n 0,03mol<br />

⇒ n H 2<br />

= x + 2y và<br />

+ Tại n<br />

CO 2<br />

CO 2<br />

↓ =<br />

= 0,13mol ta có n↓ = 0,03mol suy ra n<br />

↓ = n − − nCO<br />

n 0,16mol<br />

→ =<br />

2<br />

−<br />

+ Mà n − = 2n OH Ba(OH) + n<br />

2 NaOH → V = 0,4 (l) = 400 ml<br />

<br />

0,16 0,1V<br />

0,2V<br />

X<br />

OH<br />

0,03 0,13<br />

Câu 32. Chọn C.<br />

(a) Sai, Các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật không thể rửa sạch bằng nước.<br />

(d) Sai, Đipeptit trở lên mơi có có phản ứng màu biure.<br />

(g) Sai, Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.<br />

Câu 33. Chọn C.<br />

It<br />

- Ta có : ne trao ®æi = = 0,24 mol .<br />

96500<br />

Quá trình điện phân xảy ra như sau :<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

x 0,24 → 0,12<br />

0,12 → 0,06 0,12<br />

2H 2 O → 4H + + 4e + O 2<br />

0,12 ← 0,12 → 0,04<br />

- Vậy trong dung dịch sau điện phân gồm Cu 2+ (0,08 mol), H + (0,12 mol) và SO 2- 4 .<br />

- Khi cho Mg tác dụng với dung dịch sau điện phân thì :<br />

n +<br />

H<br />

0,12<br />

mMg(t¨ng) = n 2+ . ∆M Cu Cu−Mg − .MMg<br />

= 0,08.40 − .24 = 1,76(g)<br />

2 2<br />

Câu 34. Chọn C.<br />

nNaOH<br />

- Cho X tác dụng với NaOH, nhận thấy rằng 1 < < 2 nên trong hỗn hợp có chứa một este của<br />

nX<br />

phenol (hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có:<br />

⎧nA + nB = nX = 0,15 ⎧nA<br />

= 0,12 mol<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩nA + 2nB = 2nNaOH = 0,18 ⎩nB<br />

= 0,03mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mX = mY + 18nH2O + 46nC2H5OH − 40nNaOH<br />

= 12,96(g) (với nH2O<br />

= nB<br />

= 0,03mol )<br />

mX<br />

- Ta có MX<br />

= = 86,4 và theo để bài thì dung dịch sau phản ứng chứa ancol etylic.<br />

nX<br />

→ Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC 2 H 5 .<br />

74nHCOOC 2H5<br />

- Xét hỗn hợp X ta có : %m A = .100 = 68,52 ⇒ %mB<br />

= 31,48%<br />

mX<br />

Câu 35. Chọn A.<br />

- Chất rắn Z là MgO: 0,11 mol<br />

- Khi cho dung dịch Y phản ứng với NaOH thì: nHNO3<br />

dư = n NaOH − 2nMg(OH)<br />

= 0,075 mol<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

OH<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Dung dịch Y chứa Mg(NO 3 ) 2 ; NaNO 3 và HNO 3 dư.<br />

BT: e 3n NO<br />

- Khi cho dung dịch X phản ứng với HNO 3 thì: ⎯⎯⎯→ nMg<br />

= = 0,03 mol<br />

2<br />

BT: Mg<br />

⎯⎯⎯⎯→ nMgO (X) = nMgO (Z) − nMg<br />

= 0,08 mol mà n NaNO = n<br />

3 HNO3<br />

pư - 2nMg(NO 3)<br />

- n<br />

2 NO = 0,1 mol<br />

n NaNO<br />

⇒ m 3<br />

X = 40n MgO + 24n Mg + 62 = 7,02 (g)<br />

2<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

Dựa vào đáp án thì chỉ có B là thoả mãn điều kiện V 1 < V 2 .<br />

Câu 38. Chọn D.<br />

Chỉ có nhận định (d) đúng .<br />

- Khi cho E tác dụng với NaOH ta có n COO = nNaOH = 0,12 mol ⇒ nO(trong E) = 2n COO = 0,24 mol<br />

−<br />

BTKL<br />

mE + 40nNaOH − m hîp chÊt h÷u c¬<br />

⎯⎯⎯→ nH2O(sn phÈm) = = 0,1mol<br />

18<br />

m E − 2nH2O −16nO(trong E)<br />

- Khi đốt hoàn toàn E thì : nCO = n<br />

2 C(trong E) = = 0,42 mol<br />

12<br />

⎧ nX + nY + 2nZ = nNaOH = 0,12 ⎧nX<br />

= 0,02 mol<br />

⎪<br />

⎪<br />

- Xét hỗn hợp E ta có hệ : ⎨nX + nY = nH = → ⎨ =<br />

2O 0,1 nY<br />

0,08mol<br />

⎪<br />

+ = − =<br />

⎪<br />

⎩nY 2nZ nCO n ⎩ =<br />

2 H2O<br />

0,1 nZ<br />

0,01mol<br />

- Theo đề bài ta có Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học nên C Y ≥ 4<br />

- Gọi a và b là số nguyên tử C của X và ancol khi đó C Z = a + C Y + b<br />

- Giả sử số C trong Y = 4, có : nXa + nZb = nCO − 4n<br />

2 Y → 0,02a + 0,01(a + 4 + b) = 0,1 ⇒ a = 1 vµ b=3(*)<br />

- Các trường hợp C Y > 4 đều không thỏa phương trình (*).<br />

Vậy X là HCOOH , Y là CH 3 -CH=CH-COOH và Z là HCOOC 3 H 6 OOCCH=CH-CH 3 (C 8 H 12 O 4 )<br />

0,02.46<br />

(a) Sai, Phần trăm khối lượng của X trong E là %m X = .100 = 9,66<br />

9,52<br />

(b) Sai, Số mol của Y trong E là 0,08 mol<br />

(c) Sai, Khối lượng của Z trong E là mZ<br />

= 172.0,01 = 1,72(g)<br />

(d) Đúng, CTPT của Z là C 8 H 12 O 4<br />

Câu 39. Chọn C.<br />

0,25157.19,08<br />

- Theo đề bài ta có : nO(trong X) = = 0,3mol<br />

16<br />

- Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : n 2+ = n = 0,34 mol<br />

Mg<br />

Mg(OH) 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

BTDT<br />

⎧⎯⎯⎯→ 3n 3+ 2 2<br />

Al<br />

n +<br />

NH<br />

2n −<br />

4 SO<br />

n +<br />

4 Na<br />

2n +<br />

⎪<br />

+ = − −<br />

Mg<br />

= 0,64 ⎧⎪<br />

nAl<br />

= 0,2 mol<br />

- Xét dung dịch Y có ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

27n n<br />

Al + 18n Y<br />

2 2<br />

NH<br />

m 96n NH<br />

0,04 mol<br />

+ = − −<br />

4 SO<br />

− 23n +<br />

4 Na<br />

− 24n +<br />

Mg<br />

= 6,12<br />

+<br />

⎪⎩<br />

=<br />

4<br />

⎪⎩<br />

- Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có<br />

BT:C<br />

mX − 24nMg − 27nAl −16nO<br />

⎯⎯⎯→ nMgCO<br />

= n<br />

3 C = = 0,06 mol<br />

12<br />

- Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al 2 O 3 , Mg và MgCO 3 có : nMg = n 2+<br />

− n<br />

Mg MgCO 3<br />

= 0,28mol<br />

BT:O nO(trong X) − 3n MgCO3<br />

⎯⎯⎯→ nAl2O = = 0,04 mol ⇒ n<br />

3 Al = n 3+<br />

− 2n<br />

Al Al2O<br />

= 0,12 mol<br />

3<br />

3<br />

nCO<br />

+ n<br />

2 N2O<br />

2y<br />

- Xét hỗn hợp khí Z ta có : = ⇒ nN2O = 2y − nCO = 2y − 0,06 n<br />

2 H = y mol<br />

2<br />

nH<br />

y<br />

2<br />

- Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO 3 có:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

−<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nNaHSO + n<br />

4 HNO − 4n<br />

BT:H<br />

3<br />

+ − 2n<br />

NH H<br />

4<br />

2<br />

⎯⎯⎯→ nH2O<br />

= = 0,5x − y + 0,58<br />

2<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m + 63n + 120n = m + m + 18n<br />

HNO3 NaHSO4 Y Z H2O<br />

→ 19,08 + 63x + 120.1,32 = 171,36 + 90y + 18(0,5x − y + 0,58) → 54 x− 72 y = 4,32 (1)<br />

BT:N<br />

⎯⎯⎯→ 2n + n = n → 2(2 y− 0,06) + 0,04 = x → x− 4 y = − 0,08(2)<br />

N2O<br />

+<br />

NH HNO<br />

4<br />

3<br />

- Giải hệ (1) và (2) ta được : x = 0,16 và y = 0,06<br />

Câu 40. Chọn D.<br />

- Khi sục sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 thì :<br />

100n − (44n + 18n ) = m →100x − (44x + 18x) = 36,48 → x = 0,96 mol<br />

CaCO3 CO2 H2O dd gim<br />

- Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hợp chất hữu cơ ta có : 0,5n = 0,5n + n (1)<br />

BT:O<br />

⎯⎯⎯→ 6n + 11n + 2n + 4n = 2n + n − 2n = 0,9(2)<br />

Glucozo Saccarozo Gly Glu CO2 H2O O2<br />

- Theo đề ta có : n + n + n + n = n = 0,2(3)<br />

BT:C<br />

Glucozo Saccarozo Gly Glu Z<br />

⎯⎯⎯→ 6n + 12n + 2n + 5n = n = 0,96(4)<br />

Glucozo Saccarozo Gly Glu CO2<br />

Gly Glu Saccarozo<br />

- Giải hệ (1), (2), (3), (4): n = 0,06 mol ; n = 0,08 mol ; n = 0,04 mol ; n = 0,02 mol<br />

Glucozo<br />

Gly<br />

Glu<br />

Saccarozo<br />

- Khi cho 51,66 gam Z thì khối lượng đã gấp 1,75 lần so với lúc đầu vào dung dịch HCl (đun nóng) thì<br />

⎧nC6H12O6<br />

= 1,75.(0,06 + 0,02.2) = 0,175 mol<br />

⎪<br />

thu được dung dịch T gồm có ⎨nGlyHCl<br />

= 1,75.0,08 = 0,14 mol ⇒ mT<br />

= 59,955 (g)<br />

⎪<br />

⎩nGluHCl<br />

= 1,75.0,04 = 0,07 mol<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là<br />

A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li.<br />

Câu 2. Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?<br />

A. K. B. Cu. C. Na. D. Ca.<br />

Câu 3. Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm<br />

da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất nào cho vào nước xả cuối cùng để<br />

giặt?<br />

A. Phèn chua. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Gừng tươi.<br />

Câu 4. Xà phòng hóa CH 3 COOC 2 H 5 trong dung dịch KOH đun nóng, thu được muối có công thức là<br />

A. C 2 H 5 OK. B. HCOOK. C. CH 3 COOK. D. C 2 H 5 COOK.<br />

Câu 5. Axit HCl và HNO 3 đều phản ứng được với<br />

A. kim loại Ag. B. dung dịch FeCl 2 . C. dung dịch Na 2 CO 3 . D. kim loại Cu.<br />

Câu 6. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là<br />

A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. amin. D. β-amino axit.<br />

Câu 7. Kim loại M có các tính chất sau: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung<br />

dịch NaOH nhưng không tan được trong dung dịch HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nguội. M là<br />

A. Cr. B. Zn. C. Fe. D. Al.<br />

t<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 8. Cho phản ứng sau: (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7 ⎯⎯→ X + N 2 + H 2 O. Chất X là<br />

A. CrO 3 . B. CrO. C. Cr 2 O 3 . D. Cr.<br />

Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên?<br />

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.<br />

Câu 10. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là<br />

A. FeCO 3 . B. FeS 2 . C. Fe 3 O 4 . D. Fe 2 O 3 .<br />

Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2 là<br />

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.<br />

Câu 12. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?<br />

A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá phấn.<br />

Câu 13. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí clo thu được 14,12 gam rắn X. Hòa tan hết X trong lượng dư<br />

nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ FeCl 3 có trong dung<br />

dịch Y là<br />

A. 5,20%. B. 6,50%. C. 7,80%. D. 3,25%.<br />

Câu 14. Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được<br />

2,24 lít H 2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 trong X là<br />

A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%.<br />

Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết<br />

thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%.<br />

Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp trên là<br />

A. 75%. B. 62,5%. C. 25%. D. 37,5%.<br />

Câu 16. Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số<br />

chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 17. Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch<br />

chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam<br />

chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24.<br />

Câu 18. Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic:<br />

(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm.<br />

(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH 3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết.<br />

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 o C trong vài phút.<br />

(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO 3 1% vào ống nghiệm sạch.<br />

Thứ tự tiến hành đúng là<br />

A. (4), (2), (3), (1). B. (1), (4), (2), (3). C. (4), (2), (1), (3). D. (1), (2), (3), (4).<br />

Câu 19. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH 3 , Ba(OH) 2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là<br />

A. NaCl. B. Ba(OH) 2 . C. NaOH. D. NH 3 .<br />

Câu 20. Cho các nhận định sau:<br />

(1) Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa glucozơ.<br />

(2) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br />

(3) Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng.<br />

(4) Axit béo là những axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu <strong>21</strong>. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO 4 .<br />

(2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi.<br />

(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO 4 .<br />

(4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO 4 .<br />

Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 22. Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm<br />

chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 23. Cho các muối rắn sau: NaHCO 3 , NaCl, Na 2 CO 3 , AgNO 3 , KNO 3 . Số muối dễ bị nhiệt phân là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 24. Cho dãy các chất: m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ; m-HCOOC 6 H 4 OH; ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2 ;<br />

p-HOC 6 H 4 CH 2 OH; H 2 NCH 2 COOCH 3 ; CH 3 NH 3 NO 3 . Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa<br />

được với 2 mol NaOH là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 25. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian thu được<br />

4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m gần nhất với<br />

giá trị nào sau đây?<br />

A. 1,75. B. 2,25. C. 2,00. D. 1,50.<br />

Câu 26. E là một chất béo được tạo bỏi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba<br />

liên kết π, M X < M Y và số mol Y nhỏ hơn số mol X). Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa<br />

đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được<br />

0,51 mol khí CO 2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 281. B. 250. C. 282. D. 253.<br />

Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />

X 1 + 2NaOH → X 2 + 2X 3<br />

X 2 + 2HCl → X 4 + 2NaCl<br />

nX 4 + nX 5 → tơ lapsan + 2nH 2 O<br />

CH 3 COOH + X 3 → metyl axetat + H 2 O<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Trong phân tử X 1 có 10 nguyên tử H. B. X 3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X 4 .<br />

C. X 5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X 3 . D. X 1 có phân tử lượng lớn hơn X 4 là 30 đvC.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.<br />

(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).<br />

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.<br />

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.<br />

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.<br />

(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.<br />

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các kim loại Na, K và Al đều phản ứng mạnh với nước.<br />

(b) Dung dịch muối Fe(NO 3 ) 2 tác dụng được vớỉ dung dịch HCl.<br />

(c) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen.<br />

(d) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.<br />

(e) Người ta không dùng CO 2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 30. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4 C 3 và CaC 2 . Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch<br />

Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 9,45 gam H 2 O. Thêm từ từ dung dịch<br />

HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 13,26. B. 14,04. C. 15,60. D. 14,82.<br />

Câu 31. Cho từ từ x mol khí CO 2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm<br />

được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Đốt cháy hoàn toàn một hidrocabon bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O thì X là<br />

anken.<br />

(b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />

(c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.<br />

(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.<br />

(e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước.<br />

(g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ<br />

xenlulaza.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:<br />

- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.<br />

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.<br />

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.<br />

- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.<br />

- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO 3 trong NH 3 vào dung dịch X, đun nóng.<br />

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là<br />

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 3,04 gam một chất hữu cơ X bằng O 2 dư, thu được 3,584 lít khí CO 2 (đktc)<br />

và 1,44 gam H 2 O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dịch Y chứa hai muối. Biết X có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Khối lượng của muối có phân tử<br />

khối lớn hơn trong Y có thể là<br />

A. 1,64 gam. B. 3,08 gam. C. 1,36 gam. D. 3,64 gam.<br />

Câu 35. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.<br />

- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Cho phần 2 vào một lượng dư H 2 O, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà<br />

tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc).<br />

Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là<br />

A. 0,78; 0,54; 1,12. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.<br />

Câu 36. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử<br />

tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau<br />

đây sai?<br />

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây<br />

vỡ ống nghiệm.<br />

B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí<br />

CO 2 và SO 2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.<br />

C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br 2 .<br />

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng<br />

tới nhiệt độ 140 o C.<br />

Câu 37. Điện phân 200 ml dung dịch X có chứa Cu(NO 3 ) 2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dòng<br />

điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian<br />

2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và giả sử khí sinh<br />

ra không hoà tan trong nước. Giá trị của x là<br />

A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,25.<br />

Câu 38. Hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời<br />

gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được<br />

9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO 3 63% đun nóng thu được dung dịch T<br />

và 4,48 lít NO 2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T,<br />

phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 và giá trị V là<br />

A. 79,45% và 0,525 lít. B. 20,54% và 1,300 lít.<br />

C. 79,45% và 1,300 lít. D. 20,54% và 0,525 lít.<br />

Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi<br />

X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu<br />

được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối<br />

lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng<br />

0,7 mol O 2 , thu được CO 2 , Na 2 CO 3 và 0,4 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là<br />

A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.<br />

Câu 40. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H 2 và dung<br />

dịch X. Sục 0,32 mol CO 2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết tủa. Chia Y<br />

thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,68 lít CO 2 .<br />

Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO 2 . Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Nếu cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

0,5M thì lượng kết tủa thu được là<br />

A. 25,88. B. 27,96. C. 31,08. D. 64,17.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 2 1 1 4<br />

Cacbohidrat 1 1<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 1 1 2<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 3 2 7<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 1 6<br />

Crom – Sắt 2 1 3<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 2 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 0<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 4 5<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2B 3B 4C 5C 6B 7D 8C 9D 10D<br />

11D 12B 13D 14C 15C 16C 17B 18C 19B 20C<br />

<strong>21</strong>D 22A 23C 24B 25A 26D 27A 28A 29B 30D<br />

31C 32A 33A 34B 35C 36D 37D 38C 39D 40B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 13. Chọn D.<br />

⎧n FeCl + n<br />

2 FeCl = 0,1<br />

3 ⎧nFeCl<br />

= 0,06 mol<br />

2<br />

- Xét dung dịch Y ta có: ⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩127n FeCl + 162,5n<br />

2 FeCl = 14,12 n<br />

3 ⎩ FeCl = 0,04 mol<br />

3<br />

162,5.0,04<br />

Vậy %m FeCl = .100% = 3,25%<br />

3<br />

200<br />

Câu 15. Chọn C.<br />

- Gọi x, y lần lượt là khối lượng của tơ tằm và lông cừu. Ta có: x + y = 200 (1)<br />

- Khối lượng glyxin trong tơ tằm là: x.43,6% (g) và trong lông cừu là: y.6,6% (g)<br />

mà x.43,6% + y.6,6% = 31,7 (2). Từ (1), (2) ta tính được: x = 50; y = 150. Vậy %x = 25%<br />

Câu 16. Chọn C.<br />

Chất phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là metyl fomat, valin, metylamoni axetat, Gly-Ala-<br />

Gly.<br />

Câu 18. Chọn C.<br />

Các bước tiến hành thí nghiệm trên là:<br />

(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO 3 1% vào ống nghiệm sạch.<br />

(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH 3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết.<br />

(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm.<br />

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 o C trong vài phút.<br />

Câu 20. Chọn C.<br />

(4) Sai, Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, không phân nhánh.<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

Số sản phẩm tạo thành thoả mãn điều kiện trên là Gly-Ala-Val, Val-Ala-Gly, Gly-Ala-Val-Ala và Ala-<br />

Val-Ala-Gly.<br />

Câu 23. Chọn C.<br />

Muối dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt là NaHCO 3 , AgNO 3 , KNO 3 .<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

Chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ;<br />

ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2 .<br />

Câu 25. Chọn A.<br />

n+ − + Zn 2+ −<br />

- Quá trình: Cu,Fe<br />

<br />

+ AgNO3 → r¾n X + R ,NO3 ⎯⎯⎯→ Zn ,NO3 + Zn (d−),R<br />

<br />

m (g) 0,04 mol<br />

4,16(g)<br />

dd Y ddsau p− 5,82(g) r¾n Z<br />

(với R là Fe 2+ hoặc là Fe 2+ và Cu 2+ …)<br />

BTDT<br />

n −<br />

NO3<br />

- Dung dịch sau phản ứng chứa n − AgNO 3<br />

2<br />

NO<br />

= n = 0,04 mol ⎯⎯⎯→ n +<br />

3<br />

Zn<br />

= = 0,02 mol<br />

2<br />

BT:Zn<br />

⎯⎯⎯→ Zn(d−) = Zn(ban ®Çu) − 2+<br />

Zn<br />

= ⇒ R = r¾n Z − Zn(d−) =<br />

n m 65n 3,9 m m m 1,92 gam<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯⎯→ Fe,Cu = r¾n X + R − +<br />

Ag<br />

=<br />

kim lo¹i<br />

m m m 108n 1,76 gam<br />

Câu 26. Chọn D.<br />

BTKL<br />

7,98<br />

⎯⎯⎯→ mE + mKO H<br />

= m<br />

muoái<br />

+ mC3H5( OH)<br />

⇒ 7,98 + 56.3x = 8,74 + 92x ⇔ x = 0,01 ⇒ ME<br />

= = 798<br />

3<br />

0,01<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho 0,01 mol E + O2 → 0,51 mol CO<br />

2<br />

+ 0,45 mol H<br />

2O<br />

.<br />

0,51<br />

⇒ Số nguyên tử C của E = = 51⇒ Số nguyên tử C của X và Y 51 −<br />

= 3 = 16<br />

0,01<br />

3<br />

Ta có: n − n = 0,51− 0,45 = 6n ⇒ E coù boán noái ñoâi C = C<br />

CO2 H2O E<br />

Mà X, Y có số liên kết π ≤ 3, MX < MY<br />

⇒ X có 2 liên kết π, Y có 1 liên kết π, E tạo bởi 1 phân tử X và 2<br />

phân tử Y. Công thức của X : C 15 H 27 COOH ( M = 252)<br />

và Y: C 15 H 29 COOH ( M 254)<br />

Câu 27. Chọn A.<br />

- Các phản ứng xảy ra:<br />

H SO ,t<br />

2 4<br />

(4) CH 3 COOH + CH 3 OH (X 3 ) ←⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ CH 3 COOCH 3 + H 2 O<br />

o<br />

X<br />

Y<br />

= .<br />

(3) n(p-HOOCC 6 H 4 COOH) (X 4 ) + nC 2 H 4 (OH) 2 (X 5 ) ⎯⎯⎯→ ( OCC 6H4CO −O−C2H4<br />

−O)<br />

n + 2nH 2O<br />

(2) NaHOOCC 6 H 4 COONa + 2HCl ⎯⎯→ HOOCC 6 H 4 COOH + 2NaCl<br />

(1) CH 3 OOCC 6 H 4 COOCH 3 (X 1 ) + 2NaOH ⎯⎯→ NaHOOCC 6 H 4 COONa + 2CH 3 OH<br />

B. Sai, X 4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X 3 .<br />

C. Sai, X 5 có nhiệt độ sôi cao hơn X 3 .<br />

D. Sai, X 1 có phân tử lượng lớn hơn X 4 là 28 đvC.<br />

Câu 28. Chọn A.<br />

(1) 2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3<br />

(2) Fe + S<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ FeS<br />

(3) 2FeO + 4H 2 SO 4(đặc, nóng) ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O<br />

(4) Fe + CuSO 4 ⎯⎯→FeSO 4 + Cu<br />

(5) Cu + 2FeCl 3 ⎯⎯→ CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

(6) Fe 3 O 4 + 8HCl ⎯⎯→ FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

Câu 29. Chọn B.<br />

(a) Sai, Al không phản ứng với nước vì có lớp màng oxit bảo vệ.<br />

(b) Đúng, 3Fe + 4H + + NO - 3 → 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O.<br />

(c) Đúng.<br />

(d) Đúng, Al + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + 3/2H 2<br />

(e) Đúng, Vì ở nhiệt độ CO 2 phản ứng trực tiếp với Mg và Al làm cho đám cháy mạnh lên, lan rộng ra và<br />

nguy hiểm hơn.<br />

Câu 30. Chọn D.<br />

BT:C<br />

BT:O 2nCO + n<br />

2 H2O<br />

- Xét hỗn hợp khí Z: ⎯⎯⎯→ nC<br />

= nCO<br />

= 0,2 mol và ⎯⎯⎯→ n<br />

2<br />

O2<br />

= = 0,4625mol<br />

2<br />

⎪⎧ 27n Al + 40nCa + 12nC = mX ⎧27nAl + 40nCa = 12,75 ⎧nCa<br />

= 0,15 ⎧⎪<br />

nCa(OH)<br />

= 0,025<br />

2<br />

⎨ →<br />

BT: e<br />

⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩<br />

⎯⎯⎯→ 3n Al + 2nCa + 4nC = 4nO<br />

3n<br />

2 ⎩ Al + 2nCa = 1,05 ⎩nAl = 0, 25 ⎪⎩<br />

nCa(AlO 2)<br />

= 0,125<br />

2<br />

+ Khi cho dung dịch Y tác dụng với V mol HCl thì: V m<br />

= n −<br />

OH<br />

+ n Al(OH) = 2.0,025 + (1)<br />

3<br />

78<br />

m<br />

+ Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2V mol HCl thì: 2V = n −<br />

OH<br />

+ 4n −<br />

AlO 2<br />

− 3nAl(OH)<br />

= 1,05 −3 (2)<br />

3<br />

78<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Thay (1) vao (2) ta giải ra được: m = 14,82 gam<br />

Câu 32: Chọn C.<br />

BT:Ba<br />

⎯⎯⎯→ n = n = 0,8mol<br />

-Tại vị trí<br />

Ba(OH)<br />

nCO 2<br />

BaCO (max)<br />

2 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

xt,t<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+<br />

H p− t¹o kÕt tña<br />

BT:C<br />

BaCO KHCO CO BaCO<br />

= 1,8 mol các chất thu được gồm n = 0,8 mol ⎯⎯⎯→ n = n − n = 1mol<br />

3 3 2 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Hỗn hợp ban đầu chứa 0,8 mol Ba(OH) 2 và 1 mol KOH.<br />

- Tại vị trí = x mol : n = n − − n = 2n + n − n = 2,4 mol<br />

nCO 2<br />

- Dung dịch sau phản ứng chứa<br />

⇒<br />

CO OH BaCO Ba(OH) KOH BaCO<br />

2 3 2 3<br />

n = n = 1mol và<br />

n = n − n = 0,6 mol<br />

KHCO KOH Ba(HCO ) Ba(OH) BaCO<br />

3 3 2 2 3<br />

mKHCO + m<br />

3 Ba(HCO 3)<br />

2<br />

mdd = 500 + 44nCO − 197n<br />

2 BaCO = 566,2(g) ⇒ C% .100% 45,1%<br />

3 ∑ = =<br />

m<br />

Câu 32: Chọn A.<br />

(a) Sai, Nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O thì hidrocacbon X có thể là xicloankan hoặc anken.<br />

(b) Đúng.<br />

(c) Sai, Đồng phân là những hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử. Ví dụ : CH 3 COOH và C 3 H 7 OH<br />

có cùng M = 60 nhưng hai hợp chất trên không phải là đồng phân của nhau.<br />

(d) Sai, Chỉ có glucozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.<br />

Ni,t<br />

0<br />

- Phản ứng : HOCH 2 [CHOH] 4 CHO + H 2 ⎯⎯⎯→ HOCH 2 [CHOH]CH 2 OH (sorbitol)<br />

(e) Sai, Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, có vị ngọt, dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng<br />

chảy cao.<br />

(g) Đúng.<br />

Câu 33. Chọn A.<br />

- Thí nghiệm 1: Xảy ra hiện tượng đông tụ (đây là một hiện tượng vật lý).<br />

- Thí nghiệm 2: Xảy ra phản ứng thủy phân peptit trong môi trường axit.<br />

- Thí nghiệm 3: Xảy ra phản ứng màu biure.<br />

- Thí nghiệm 4: Xảy ra phản ứng thủy phân peptit trong môi trường bazơ.<br />

- Thí nghiệm 5: Không xảy ra phản ứng.<br />

Câu 34. Chọn B.<br />

n NaOH<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nX<br />

= (1 : a là tỉ lệ phản ứng của X : NaOH).<br />

a<br />

nCO2 0,16 a = 3<br />

2nH2O<br />

- Khi đốt cháy hoàn toàn X thì: CX = = a ⎯⎯⎯→ CX = 8 ⇒ HX<br />

= = 8 và OX<br />

= 3<br />

n 0,06 n<br />

X<br />

- Cấu tạo của X là CH 3 COOC 6 H 4 OH → muối có PTK lơn hơn: NaOC 6 H 4 ONa ⇒ m = 3, 08 (g)<br />

- Cấu tạo của X là HCOOC 6 H 3 (CH 3 )OH → muối có PTK lơn hơn: NaOC 6 H 3 (CH 3 )ONa ⇒ m = 3,36 (g)<br />

Câu 35. Chọn C.<br />

BT: e<br />

- Phần 1: ⎯⎯⎯→ n K + 3n Al = 2nH<br />

= 0,07 (1)<br />

2<br />

BT: e<br />

nH2<br />

- Phần 2: ⎯⎯⎯→ nK + 3n Al + 2nFe = 2nH<br />

= 0,09 (2) và n<br />

2<br />

K = = 0,01 mol (3)<br />

2<br />

⎧n K = 0,01 mol ⎧mK<br />

= 0,39 (g)<br />

⎪<br />

⎪<br />

- Từ (1), (2), (3) ta tính được: ⎨n Al = 0,02 mol ⇒ ⎨mAl<br />

= 0,54 (g)<br />

⎪n Fe 0,01 mol ⎪<br />

⎩ = ⎩mFe<br />

= 0,56 (g)<br />

Câu 36. Chọn D.<br />

o<br />

H SO ,170 C<br />

2 4<br />

Phản ứng: C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ C2H4 + H2O<br />

+ Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.<br />

+ Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ tạp chất khí sinh ra trong quá trình thí nghiệm.<br />

+ Để thu được khí etilen ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 170 o C – 180 o C.<br />

+ Etilen sinh ra sục vào ống nghiệm đựng dung dịch Br 2 → nhạt màu.<br />

Câu 37. Chọn D.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Trong thời gian t (s):<br />

Tại catot:<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

dd<br />

Tại anot:<br />

2Cl - + 2e → Cl 2<br />

0,012 0,012 0,006<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

X<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ ne (t) = 0,068 mol<br />

2H 2 O + 4e → 4H + + O 2<br />

0,056 ← 0,014<br />

- Trong thời gian 2t (s):<br />

Tại catot:<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

0,05 ← 0,1<br />

2H 2 O + 2e → 2OH - + H 2<br />

0,036 ← 0,018<br />

n 0,055 (n n ) 0,018 mol<br />

2 2 2<br />

Tại anot:<br />

2Cl - + 2e → Cl 2<br />

0,012 0,012 0,006<br />

2H 2 O + 4e → 4H + + O 2<br />

0,124 → 0,031<br />

⇒ H = − O + Cl = ne (2t)<br />

⇒ = 0,136 mol<br />

Vậy x = 0,25 M.<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

- Khi cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì: nCO2 = nBaCO3<br />

= 0,05 mol<br />

- Khi cho X tác dụng với CO thì: nO (oxit) = nCO2<br />

= 0,05 mol ⇒ mY = mX − 16nO<br />

= 28, 4 (g)<br />

- Quy đổi hỗn hợp rắn Y về Fe (3x mol), Cu (y mol) và O dư (z mol)<br />

- Khi cho Y tác dụng với HNO 3 thì: 3n Fe + 2nCu = n NO2<br />

+ 2nO<br />

→ 9x + 2y − 2z = 0,2 (1)<br />

⎧232x + 80y = 29,2<br />

- Ta có hệ sau: ⎨<br />

(2).Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1 ; y = 0,075 ; z = 0,425<br />

⎩4x + y = z + 0,05<br />

⇒ %m = (m : m ).100% = 79,45%<br />

Fe3O4 Fe3O4<br />

X<br />

- Dung dịch T chứa cation Fe 3+ : 0,3 mol ; Cu 2+ : 0,075 mol và n + = nHNO3 − 2(n NO2<br />

+ n O(Z) ) = 0,25 mol<br />

- Khi cho T tác dụng với NaOH thì: V = 3n 3+ + 2n 2+ + n + = 1,3 (l)<br />

NaOH Fe Cu H<br />

Câu 39. Chọn D.<br />

- Khi dẫn Z qua bình đựng Na dư thì: m ancol = m b.tăng + m H2<br />

= 19,76 (g)<br />

mZ<br />

x = 2<br />

+ Giả sử anol Z có x nhóm chức khi đó: MZ = x = 38x ⎯⎯⎯→ MZ = 76 : C3H 6(OH) 2 (0,26 mol)<br />

2n<br />

- Khi cho hỗn hợp E: X + Y + T + Z + 4NaOH ⎯⎯→ 2F 1 + 2F 2 + C 3 H 6 (OH) 2 + H 2 O<br />

mol: x y t z 0,4<br />

+ Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y<br />

- Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì: n Na 2CO<br />

= 0,5n<br />

3 NaOH = 0,2 mol<br />

H<br />

2<br />

BT: O 2(nF + n<br />

1 F ) + 2n<br />

2 O − 3n<br />

2 Na 2CO − n<br />

3 H2O<br />

⎪⎧ CF<br />

= 2<br />

⎯⎯⎯→ nCO<br />

= = 0,6 mol ⇒<br />

2<br />

⎨<br />

2 ⎪⎩ HF<br />

= 2<br />

⇒ Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH 2 =CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2 mol<br />

⇒ X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH 2 =CHCOOH; C 3 H 6 (OH) 2 ; CH 2 =CHCOOC 3 H 6 OOCH.<br />

⎧n NaOH = 2x + 2t = 0,4 ⎧x = 0,075<br />

⎪<br />

⎪<br />

- Ta có hệ sau: ⎨nC3H 6(OH)<br />

= z + t = 0,26 → z 0,135 %m<br />

2<br />

⎨ = ⇒ T = 50,82<br />

⎪<br />

mE<br />

46x 72x 76z 158t 38,86<br />

⎪<br />

⎩ = + + + = ⎩t = 0,125<br />

Câu 40. Chọn C.<br />

⎧n − n 2− nCO<br />

0,075 n − 0,03 mol<br />

HCO3 CO3 2<br />

HCO n −<br />

⎪<br />

+ = = ⎧⎪<br />

=<br />

3 HCO 2<br />

3<br />

Phần 1: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

→ = (tỉ lệ mol phản ứng)<br />

n − 2n 2− n + 0,12 n 2− 0,045 mol n 2−<br />

⎪ + = = =<br />

3<br />

⎩ HCO3 CO3 H ⎪⎩<br />

CO3 CO3<br />

Phần 2: n 2− = n + − n<br />

CO CO = 0,06mol ⇒ n − = 0,04 mol<br />

3<br />

H 2<br />

HCO3<br />

Dung dịch gồm hai muối đó là Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . Khi đó:<br />

BTDT (Y)<br />

BT:C<br />

⎯⎯⎯⎯→ n + = n − + 2n 2−<br />

= 0,32 mol ⎯⎯⎯→ n = n 2+ = n − n − − n 2−<br />

= 0,12 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Na HCO CO<br />

3 3<br />

BaCO<br />

H<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Ba CO HCO CO<br />

3 2 3 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

+<br />

⎧Na : 0,32 mol<br />

3+<br />

BaSO<br />

2<br />

2<br />

Al : 0,15 mol n n +<br />

⎪<br />

⎧<br />

0,12 mol<br />

+<br />

⎪<br />

= =<br />

4 Ba<br />

X ⎨Ba : 0,12 mol + ⎨<br />

→ ⇒ m = 31,08 (g)<br />

2−<br />

↓<br />

nAl(OH) 4 3 n 0,04 mol<br />

BTDT<br />

SO<br />

4<br />

: 0, 225 mol<br />

+ −<br />

⎪<br />

−<br />

⎪⎩<br />

= − =<br />

3 Al OH<br />

⎪⎩ ⎯⎯⎯→ OH : 0,56 mol<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl 2 nóng chảy?<br />

A. Sự oxi hoá ion Mg 2+ . B. Sự khử ion Mg 2+ . C. Sự oxi hoá ion Cl - . D. Sự khử ion Cl - .<br />

Câu 2. Oxit kim loại nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ là<br />

A. NO 2 . B. K 2 O. C. CO 2 . D. P 2 O 5 .<br />

Câu 3. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực<br />

độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc<br />

màu da cam. Chất độc này còn được gọi là<br />

A. 3-MCPD. B. nicotin. C. đioxin. D. TNT.<br />

Câu 4. Hợp chất metyl metacrylat có công thức là<br />

A. CH 3 CH(CH 3 )COOCH 3 . B. CH 2 =CH-COOCH 3 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOCH 3 . D. CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 .<br />

Câu 5. Ở nhiệt độ cao, NH 3 có thể khử được oxit kim loại nào sau đây?<br />

A. MgO. B. CuO. C. Al 2 O 3 . D. CaO.<br />

Câu 6. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do<br />

A. phản ứng thủy phân protein. B. sự đông tụ lipit.<br />

C. sự đông tụ protein. D. phản ứng màu của protein.<br />

Câu 7. Nước cứng có chứa các ion Mg 2+ , Ca 2+ , Cl - và SO 2- 4 thuộc loại nước cứng nào sau đây?<br />

A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.<br />

C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng một phần.<br />

Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?<br />

A. Al 2 O 3 . B. Cr 2 O 3 . C. CrO 3 . D. Fe 2 O 3 .<br />

Câu 9. Polime được sử dụng làm chất dẻo là<br />

A. Cao su buna. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.<br />

Câu 10. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại?<br />

A. Mg. B. Sn. C. Al. D. Cu.<br />

Câu 11. Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ<br />

A. đa chức. B. đơn chức. C. tạp chức. D. hiđrocacbon.<br />

Câu 12. Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu<br />

được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là<br />

A. Ba(OH) 2 . B. H 2 SO 4 . C. Ca(OH) 2 . D. NaOH.<br />

Câu 13. Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít<br />

khí H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,24. B. 4,48. C. 3,2. D. 1,12.<br />

Câu 14. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là<br />

A. 325. B. 375. C. 25. D. 175.<br />

Câu 15. Cho dãy gồm các chất: CH 3 COOH; CH 3 NH 2 ; CH 3 COONH 4 ; C 6 H 5 CH 2 NH 2 ; HCOOCH 3 . Số chất<br />

trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 16. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Giá trị của m là<br />

A. 32,4. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2.<br />

Câu 17. Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng<br />

vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 30,90. B. 17,55. C. 18,825. D. 36,375.<br />

Câu 18. Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S 2- + 2H + → H 2 S là<br />

A. BaS + H 2 SO 4 (loãng) → H 2 S +2BaSO 4 . B. FeS + 2HCl → 2H 2 S + FeCl 2 .<br />

C. H 2 + S → H 2 S. D. Na 2 S + 2HCl → H 2 S + 2NaCl.<br />

Câu 19. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm tính tan của chất X<br />

trong nước. Hiện tượng quan sát được là nước từ chậu phun<br />

vào bình đựng khí X thành những tia màu đỏ. X là<br />

A. NH 3 . B. HCl.<br />

C. CO 2 . D. O 2 .<br />

Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:<br />

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />

X Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam<br />

Y Nước brom Mất màu dung dịch Br 2<br />

Z Quỳ tím Hóa xanh<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.<br />

C. Saccarozơ, glucozơ, anilin. D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin<br />

Câu <strong>21</strong>. Thực hiện các phản ứng sau:<br />

(a) X (dư) + Ba(OH) 2 ⎯⎯→ Y + Z<br />

(b) X + Ba(OH) 2 (dư) ⎯⎯→ Y + T + H 2 O<br />

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng. Hai<br />

chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?<br />

A. AlCl 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . B. Al(NO 3 ) 3 , Al(OH) 3 .<br />

C. Al(NO 3 ) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. AlCl 3 , Al(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 , thu được axit fomic và ancol. Số công<br />

thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.<br />

Câu 23. Cho các chất sau: CrO 3 , FeO, Cr(OH) 3 , Cr 2 O 3 . Số chất tan được trong dung dịch NaOH là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 24. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, cao<br />

su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na 2 CO 3 1,5M thu<br />

được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl 2 dư thu được 45 gam kết<br />

tủa. Giá trị của V có thể là<br />

A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 4,48.<br />

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,<br />

oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO 2 và 9 gam H 2 O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X<br />

bằng dung dịch KOH (vừa đủ) thì sẽ thu được bao nhiêu gam muối?<br />

A. 11,90. B. <strong>21</strong>,40. C. 19,60. D. 18,64.<br />

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0<br />

0<br />

t<br />

t<br />

(1) X + NaOH ⎯⎯→ X 1 + NH 3 + H 2 O (2) Y + NaOH ⎯⎯→ Y 1 + Y 2<br />

Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Khi đun nóng Y 2 với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C không<br />

thu được anken, X 1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. X có tính lưỡng tính. B. X có tồn tại đồng phân hình học.<br />

C. Y 1 là muối natri của glyxin. D. X 1 tác dụng với nước Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch KOH.<br />

(c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 (tỉ lệ mol 1 : 1).<br />

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.<br />

(e) Cho hỗn hợp BaO và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.<br />

(f) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một chất tan là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Muối kali đicromat có màu da cam.<br />

(b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.<br />

(c) Các chất S, C, C 2 H 5 OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

(d) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa +3.<br />

(e) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon, mạch hở cần vừa đủ 20,16 lít O 2<br />

(đktc). Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa a mol brom trong dung dịch. Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp X<br />

là<br />

A. 8,1. B. 4,2. C. 8,4. D. 9,0.<br />

Câu 31. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl, 0,05 mol NaNO 3 và 0,1<br />

mol KNO 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại<br />

và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài không khí). Tỉ khối<br />

của Y so với H 2 là 12,2. Giá trị của m là<br />

A. 27,275. B. 46,425. C. 33,375. D. 43,500.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Metan là thành phần chính của khí thiên nhiên.<br />

(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.<br />

(c) Các loại tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.<br />

(d) Fibroin thuộc loại protein đơn giản.<br />

(e) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.<br />

(g) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 33. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO 3 ) 2 0,6M và FeCl 3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít<br />

khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N +5 (nếu<br />

có) là NO duy nhất. Giá trị (m X – m Y ) gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 92 gam. B. 102 gam. C. 99 gam. D. 91 gam.<br />

Câu 34. Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml<br />

dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Cho Y tác dụng với<br />

dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết T tác dụng với Na thu được số mol H 2 thoát<br />

ra bằng số mol T tham gia phản ứng. Trong số các kết luận sau về X:<br />

(1) có 2 nhóm chức este. (2) có 2 nhóm hiđroxyl.<br />

(3) có công thức phân tử la C 6 H 10 O 6 . (4) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 35. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . Phản ứng<br />

được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H 2 SO 4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch<br />

Y và 1,792 lít khí CO 2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 44,06. B. 39,40. C. 48,72. D. 41,73.<br />

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:<br />

Bước 1: Cho 1 gam mỡ, 2 ml NaOH 40% vào bát sứ.<br />

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước<br />

cất.<br />

Bước 3: Để nguội hỗn hợp, sau đó rót 10 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp, khuấy nhẹ rồi giữ<br />

yên hỗn hợp.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.<br />

B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp.<br />

C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng.<br />

D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.<br />

Câu 37. Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO 3 ) 2 1M; FeCl 2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),<br />

(2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m 1 gam kết tủa.<br />

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m 2 gam kết tủa.<br />

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO 3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m 3 gam kết tủa.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m 1 < m 2 < m 3 . Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là<br />

A. HCl và FeCl 2 . B. Fe(NO 3 ) 2 và FeCl 2 . C. HCl và Fe(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 2 và HCl.<br />

Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, không có<br />

không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn<br />

không tan Z và 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Sục khí CO 2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết<br />

vào dung dịch H 2 SO 4 , thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO 2 (sản phẩm<br />

khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 6,80. B. 6,96. C. 8,04. D. 7,28.<br />

Câu 39. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < M Y < M Z ), T là este tạo bởi<br />

X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T<br />

(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O. Mặt khác, đun<br />

nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , thu được <strong>21</strong>,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam<br />

M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu<br />

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 24,74. B. 38,04. C. 16,74. D. 25,10.<br />

Câu 40. X là một α-amino axit, no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức -NH 2 và 1 nhóm chức -COOH. Hỗn hợp<br />

Y gồm các peptit mạch hở X-Gly, X-X-Gly và X-X-X-Gly có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Cho 146,88<br />

gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M đun nóng, thu được dung dịch<br />

chứa <strong>21</strong>7,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy 0,12 mol Y cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 48,384. B. 56,000. C. 44,800. D. 50,400.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 1 5<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 1 2 1 4<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 2 1 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 2 2 8<br />

Crom – Sắt 1 1<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2B 3C 4D 5B 6C 7C 8D 9D 10C<br />

11C 12A 13D 14A 15C 16B 17D 18D 19B 20D<br />

<strong>21</strong>D 22A 23D 24B 25C 26D 27B 28B 29C 30C<br />

31B 32D 33D 34D 35C 36C 37B 38C 39A 40A<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 13. Chọn D.<br />

n HCl<br />

Vì Fe dư → HCl hết ⇒ n H = = 0,05 mol ⇒ V<br />

2 H = 1,12 (l)<br />

2<br />

2<br />

Câu 15. Chọn C.<br />

Chất tác dụng được với dung dịch HCl là CH 3 NH 2 ; CH 3 COONH 4 ; C 6 H 5 CH 2 NH 2 .<br />

Câu 17. Chọn D.<br />

- Ta có: n H2O<br />

= n NaOH = 0,3 mol mà nHCl = nNaOH + nalanin<br />

= 0,45 mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 40n + 36,5n − 18n = 36,375 (g)<br />

alanin NaOH HCl H2O<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn D.<br />

Nếu X là Al 2 (SO 4 ) 3 thì chất Y là BaSO 4 (không tác dụng với H 2 SO 4 ) → Không thoả mãn.<br />

Nếu X là Al(OH) 3 thì 2 pt (a), (b) đều thu được cùng một sản phầm.<br />

Vậy chỉ có muối AlCl 3 và Al(NO 3 ) 3 thoả mãn pt trên.<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

Các CTCT của X thoả mãn là: HCOO-CH 2 -CH 2 -CH=CH 2 ; HCOO-CH-CH=CH-CH 3 ;<br />

HCOO-CH(CH 3 )-CH=CH 2 .<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Chỉ có FeO không hoà tan được dung dịch NaOH.<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, cao su buna.<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

- Khi cho X tác dụng với CaCl 2 thì: n = n 2−<br />

= 0, 45 mol<br />

- Dung dịch X chứa<br />

BT: C<br />

+ 2−<br />

3<br />

CaCO<br />

CO<br />

3 3<br />

Na :1 mol ; CO : 0, 45 mol<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ n = n + n − n = 0,25 mol ⇒ V = 5,6 (l)<br />

CO Na CO CO<br />

2<br />

2−<br />

−<br />

CO3 HCO3<br />

2 3 2<br />

và ⎯⎯⎯→ n − = n + − 2n 2−<br />

= 0,1 mol<br />

HCO Na CO<br />

3 3<br />

Câu 26. Chọn D.<br />

- X được tạo từ glixerol và các axit béo gồm axit oleic (C 17 H 33 COOH) , axit panmitic (C 15 H 31 COOH),<br />

axit linoleic (C 17 H 31 COOH). Vậy CTPT của X là C 55 H 100 O 6 (k = 6).<br />

nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

- Khi đốt cháy m gam X thì: nX<br />

= = 0,01 mol<br />

5<br />

- Khi xà phòng hóa 2m gam X thì: m muối = mRCOOK<br />

= 18,64 (g)<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

(1) C 2 H 3 COONH 4 (X) + NaOH<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ C 2 H 3 COONa (X 1 ) + NH 3 + H 2 O<br />

0<br />

t<br />

(2) NH 2 CH 2 COOCH 3 (Y) + NaOH ⎯⎯→ NH 2 CH 2 COONa (Y 1 ) + CH 3 OH (Y 2 )<br />

A. Đúng, C 2 H 3 COONH 4 (X) có tính lưỡng tính.<br />

B. Sai, C 2 H 3 COONH 4 (X) không có tồn tại đồng phân hình học.<br />

C. Đúng, NH 2 CH 2 COONa (Y 1 ) là muối natri của glyxin.<br />

D. Đúng, C 2 H 3 COONa (X 1 ) tác dụng với nước Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1.<br />

Câu 28. Chọn B.<br />

(a) Cu dư + Fe(NO 3 ) 3 → Cu(NO 3 ) 2 + Fe(NO 3 ) 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(b) CO 2 dư + KOH → KHCO 3 .<br />

(c) Na 2 CO 3 + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + 2NaHCO 3 .<br />

(d) Fe + 2FeCl 3 dư → 3FeCl 2 .<br />

(e) BaO + H 2 O → Ba(OH) 2 sau đó Al 2 O 3 + Ba(OH) 2 → Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O.<br />

(f) Fe 2 O 3 + 6HCl dư → 2FeCl 3 + 3H 2 O sau đó 2FeCl 3 + Cu → 2FeCl 2 + CuCl 2 .<br />

Vậy có 3 thí nghiệm thoả mãn là (b), (c), (e).<br />

Câu 29. Chọn C.<br />

(d) Sai, Fe tác dụng với oxi tạo thành oxit sắt từ (Fe 3 O 4 ).<br />

(e) Sai, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ không theo trật tự nhất định.<br />

Câu 30. Chọn C.<br />

2nO2<br />

Vì nX<br />

= nBr2<br />

⇒ X có 1 liên kết π ⇒ nCO<br />

= n<br />

2 H2O<br />

= = 0,6 mol (theo bảo toàn nguyên tố O).<br />

3<br />

⇒ m = 12n + 2n = 8, 4(g)<br />

X CO H O<br />

2 2<br />

Câu 31. Chọn B.<br />

- Hỗn hợp khí Y gồm H 2 (0,025 mol) và NO (0,1 mol).<br />

BT:N<br />

BT: e<br />

2nH + 3n<br />

2 NO −8n<br />

+<br />

NH4<br />

⎯⎯⎯→ n +<br />

NH<br />

= n NaNO + n<br />

4 3 KNO − n<br />

3 NO = 0,05 mol ⎯⎯⎯→n Al pư =<br />

= 0,25 mol<br />

3<br />

- Hỗn hợp muối gồm NaCl (0,05 mol); AlCl 3 (0,25 mol); KCl (0,1 mol) và NH 4 Cl (0,05 mol).<br />

Vậy m muối = 46, 425 (g)<br />

Câu 32. Chọn D.<br />

(a) Đúng.<br />

(b) Sai, Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.<br />

(c) Đúng.<br />

(d) Đúng. Fibroin thuộc loại protein đơn giản.<br />

(e) Sai, Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh và không xoắn.<br />

(g) Đúng.<br />

Câu 33. Chọn D.<br />

- Quá trình điện phân:<br />

Catot<br />

Atot<br />

Fe 3+ + 1e → Fe 2+<br />

2Cl - → 2e + Cl 2<br />

0,4 0,4 0,4<br />

1,2 1,2 0,6<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

H 2 O → 4e + O 2 + 4H +<br />

0,6 1,2 0,4<br />

0,8 0,2 0,8<br />

- Vì trong quá trình điện phân không màng ngăn nên ion H + sẽ bị dịch chuyển sang catot và thực hiện quá<br />

trình điện phân tại đó: 2H +<br />

+ 2e → H 2 với<br />

BT: e<br />

⎯⎯⎯→ n + = n − 1,6 = 0,4 mol<br />

H (catot)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2+<br />

⎧⎪ Fe : 0, 4 mol<br />

−<br />

- Dung dịch sau phản ứng tại thời điểm này có chứa: ⎨<br />

và NO 3 :1,2 mol<br />

+<br />

⎪⎩ H : 0,8 − 0,4 = 0,4 mol<br />

n +<br />

H<br />

- Ta có: n NO = = 0,1 mol ⇒ m dd giảm = mCu + mCl + m<br />

2 O + m<br />

2 H + m<br />

2 NO = 91, 2 (g)<br />

4<br />

Câu 34. Chọn D.<br />

nX<br />

1<br />

- Cho X tác dụng với NaOH ta nhận thấy : = .<br />

nNaOH<br />

2<br />

- X mạch hở, khi cho X tác dụng với NaOH chỉ thu được ancol Z duy nhất.<br />

Từ hai dữ kiện ta suy ra X là este hai chức được tạo từ ancol hai chức.<br />

6,2<br />

- Ta có M Z = = 62 , vậy Z là C 2 H 4 (OH) 2<br />

0,1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

e anot<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

19,6<br />

- Xét muối T ta có: nT = nNaOH = 0,2 mol⇒ M T = = 98 vậy CTCT của T là HOCH 2 COONa.<br />

0,2<br />

Khi đó CTCT của X là HOCH 2 − COOCH 2 −CH2OOC − CH2OH<br />

.<br />

(4) Sai, X không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.<br />

Câu 35. Chọn C.<br />

- Xét đồ thị :<br />

+ Tại vị trí không thoát khí thì : n 2− = n + − n = 0,16 mol ⇒ n − = n − n 2−<br />

= 0,12 mol<br />

CO3 H CO2 HCO CO<br />

3 2 CO3<br />

+ Vậy dung dịch X chứa 0,16 mol Na 2 CO 3 và 0,12 mol NaHCO 3<br />

- Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa HCl (0,16 mol) và H 2 SO 4 (0,2a mol) thì :<br />

n + 2n = n + n 2−<br />

→ 0,16 + 2.0,2a = 0,16 + 0,08 ⇒ a = 0,2<br />

HCl H2SO4 CO2 CO3<br />

- Cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư thì: n = (n − + n ) 2<br />

− − n = 0,2 mol<br />

BaCO3 CO3 HCO CO<br />

3<br />

2<br />

và n = n = 0,04mol. Vậy m↓ = 197n + 233n = 48,72 (g)<br />

BaSO4 H2SO4<br />

BaCO3 BaSO4<br />

Câu 36. Chọn C.<br />

A. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là tách lớp xà phòng (ở trên) và glixerol.<br />

B. Sai, Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ trở nên đồng nhất.<br />

D. Sai, NaOH có vai trò làm chất xúc tác và chất tham gia cho phản ứng trên.<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

(a) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />

(b) HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3<br />

(c) FeCl 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + AgCl + Ag<br />

Tại phản ứng (c) kết tủa thu được là lớn nhất ⇒ (3) là dung dịch FeCl 2 .<br />

Tại phản ứng (a) kết tủa thu được là nhỏ nhất ⇒ (1) là dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

Vậy dung dịch (2) là HCl.<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

- Quá trình:<br />

0<br />

t<br />

NaOH<br />

Al,FexOy ⎯⎯→ Fe,Al2O 3,Al<br />

⎯⎯⎯→<br />

<br />

r¾n<br />

hçn hîp r¾n X<br />

CO<br />

2<br />

H<br />

2 + NaAlO<br />

<br />

2 ⎯⎯⎯→ Al(OH)<br />

<br />

3<br />

0,03mol dd Y 0,11mol<br />

H SO (d Æc,nãng) 2+ 3+ 2−<br />

2 4<br />

Fe(Z) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Fe ,Fe ,SO4 + SO<br />

2<br />

20, 76 (g) 0,155mol<br />

BT:e 2nH<br />

−<br />

2<br />

BT:Al nAl(OH) n<br />

3 Al(X)<br />

⎯⎯⎯→ nAl<br />

= = 0,02 mol ⎯⎯⎯→ nAl = =<br />

2O<br />

0,045 mol<br />

3<br />

3 2<br />

⇒ n = 3n = 0,135 mol . Khi cho Z tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng, có: n 2− = n = 0,155 mol<br />

O(r¾n)<br />

Al O<br />

2 3<br />

m 20,76 96n 5,88(g) ⇒ m = m 2+ 3+<br />

+ 16n = 8,04(g)<br />

⇒ 2+ 3+ = − 2−<br />

=<br />

Fe ,Fe SO 4<br />

Fe O<br />

x<br />

Câu 39. Chọn A.<br />

- Đun nóng M thu được Ag suy ra trong M có HCOOH, vậy các axit thuộc dãy đồng đẳng của HCOOH.<br />

- Đốt cháy: (X)HCOOH,(Y,Z)RCOOH,(T)HCOOC mH 2m− 1(OOC R) 2 + O2 → CO<br />

2 + H<br />

2<br />

O (m ≥ 3)<br />

<br />

26,6(g)hçn hîp M<br />

quan hÖ<br />

mM −12n CO − 2n<br />

2 H2O<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ n T (k T − 1) = nCO − n → =<br />

CO 2 vµ H2O<br />

2 H2O nT<br />

0,05 mol mà nO(M)<br />

= = 0,8 mol<br />

16<br />

BT:O<br />

⎯⎯⎯→ 2(n + n + n ) + 6n = 0,8 → n + n + n = 0, 25<br />

X Y Z T X Y Z<br />

0,125mol<br />

0,025mol<br />

<br />

y<br />

HCOOH,RCOOH,HCOOC<br />

<br />

H − (OOC R) + NaOH → HCOONa,RCOONa,NaOH<br />

<br />

+ C<br />

<br />

nH 2n−1(OH) 3 + H2O<br />

BTKL<br />

Fe<br />

,Fe<br />

O<br />

SO<br />

1mol<br />

n 2n 1 2 d−<br />

13,3(g)hçn hîp M<br />

0,4mol<br />

m(g)r¾n<br />

2 n 2n−1(OH) 3<br />

4<br />

SO<br />

0,9mol<br />

2<br />

0,025mol<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 40n −18n − (14m + 50)n với n = n + n = 0,125<br />

r¾n M NaOH H O C H<br />

H O HCOOH RCOOH<br />

⇒ mr¾n<br />

= 27,05 − 0,025.(14m + 50) (*) . Ta có: m ⇔ m = 3 ⎯⎯⎯→ m =<br />

r¾n(max)<br />

min<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

thay (*)<br />

r¾n(max)<br />

24,75(g)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 40. Chọn A.<br />

- Gọi x là số mol của X-Gly ⇒ X-X-Gly: 2x mol và X-X-X-Gly: 3x mol<br />

⎧n NaOH + nKOH<br />

= 2.x + 2x.3+3x.4 = 20x mol n NaOH 1<br />

- Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: ⎨<br />

và =<br />

⎩n H2O<br />

= x + 2x + 3x = 6x mol<br />

nKOH<br />

1,5<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mY + 40n NaOH + 56n KOH = m muối + 18n H2O<br />

⇒ x = 0,08 mol<br />

- Quy đổi hỗn hợp 0,48 mol Y thành C 2 H 3 ON: 1,6 mol ; H 2 O: 0,48 mol và CH 2 : 3,36 mol<br />

nC2H3ON<br />

nCH2<br />

- Khi đốt cháy 0,12 mol Y thì: nO<br />

= 2,25 + 1,5 = 2,16 mol ⇒ V = 48,384 (l)<br />

2<br />

4 4<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 12<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?<br />

A. Fe 3+ . B. Mg 2+ . C. Ag + . D. Cu 2+ .<br />

Câu 2. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm<br />

thời?<br />

A. Phương pháp cất nước. B. Phương pháp trao đổi ion.<br />

C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp đun sôi nước.<br />

Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật<br />

trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là<br />

A. Ozon. B. Oxi. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Cacbon đioxit.<br />

Câu 4. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?<br />

A. HCOOC 6 H 5 . B. C 6 H 5 COOCH 3 . C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />

Câu 5. Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?<br />

A. Al. B. NaHCO 3 . C. Al 2 O 3 . D. NaAlO 2 .<br />

Câu 6. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C 6 H 5 NH 2 )?<br />

A. 83,72% B. 75,00% C. 78,26% D. 77,42%<br />

Câu 7. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H 2 SO 4 đặc, nóng là<br />

A. Al. B. Fe 3 O 4 . C. FeCl 2 . D. CuO.<br />

Câu 8. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl 3 hiện tượng xảy ra là<br />

A. không hiện tượng gì. B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.<br />

C. có kết tủa đen xuất hiện. D. có kết tủa vàng xuất hiện.<br />

Câu 9. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?<br />

A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Tơ nilon-6.<br />

Câu 10. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất<br />

nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là<br />

A. Ca(OH) 2 . B. Ba(OH) 2 . C. NaOH. D. KOH.<br />

Câu 11. Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

Câu 12. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là<br />

A. Anđehit axetic. B. Axit lactic. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic.<br />

Câu 13. Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với<br />

100 ml dung dịch CuSO 4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 11,60. B. 10,00. C. 6,80. D. 8,40.<br />

Câu 14. Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl 2 , sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho<br />

toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là<br />

A. 7,50. B. 5,37. C. 6,08. D. 9,63.<br />

Câu 15. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác<br />

dụng với dung dịch HCl loãng là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít<br />

O 2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước<br />

vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 22,50. B. 33,75. C. 11,25. D. 45,00.<br />

Câu 17. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam<br />

X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là<br />

A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Valin.<br />

Câu 18. Phương trình ion thu gọn: Ca 2+ 2-<br />

+ CO 3 ⎯⎯→ CaCO 3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào<br />

sau đây?<br />

A. CaCl 2 + Na 2 CO 3 . B. Ca(OH) 2 và CO 2 .<br />

C. Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH. D. Ca(OH) 2 + (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 19. Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.<br />

Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?<br />

A. CO 2 và CO. B. SO 2 và CO 2 . C. N 2 và NO 2 . D. CO và N 2 .<br />

Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 8 O 4 . Đun nóng X với dung dịch NaOH<br />

vừa đủ, thu được chất hữu cơ Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng bạc. Công thức của Z là<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 . B. C 2 H 4 (OH) 2 . C. C 3 H 6 (OH) 2 . D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu <strong>21</strong>. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(b) Cho bột Fe vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội.<br />

(c) Đốt cháy dây kim loại Fe trong khí Cl 2 .<br />

(d) Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

(e) Nhúng miếng tôn (Fe-Zn) vào dung dịch muối ăn.<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn kim loại là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 22. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và<br />

axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit<br />

Z (g/mol) là<br />

A. 284. B. 239. C. 282. D. 256.<br />

Câu 23. Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau:<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0<br />

+Al,t<br />

+Cl 2 ,t<br />

+ NaOH<br />

+ NaOH<br />

+ Br2<br />

+ NaOH<br />

Cr 2 O 3 ⎯⎯⎯→ Cr ⎯⎯⎯→ CrCl 3 ⎯⎯⎯→ Cr(OH) 3 ⎯⎯⎯→ NaCrO 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ Na 2 CrO 4<br />

Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hoá là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học).<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 24. Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, toluen, fructozơ và anilin.<br />

Số chất làm mất màu dung dịch brom là<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH<br />

0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí<br />

thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là<br />

A. 120. B. 60. C. 80. D. 40.<br />

Câu 26. X là este 2 chức có tỉ khối so với H 2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:4<br />

và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 và NH 3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công<br />

thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.<br />

Câu 27. X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể<br />

tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N 2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định<br />

nào sau đây là sai?<br />

A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.<br />

B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH 3 .<br />

C. Đun F với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C thu được hỗn hợp hai anken.<br />

D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.<br />

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4 vào dung dịch chứa a mol KHCO 3 .<br />

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl 2 vào dung dịch chứa a mol CuSO 4 .<br />

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa a mol AgNO 3 .<br />

(6) Cho a mol Na 2 O vào dung dịch chứa a mol CuSO 4 .<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 29. Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl 2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được<br />

dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau: AgNO 3 ,<br />

NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO 3 và H 2 SO 4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể tác dụng được<br />

với dung dịch Y là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 4 và C 4 H 4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được<br />

0,09 mol CO 2 . Nếu lấy cùng một lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thì<br />

khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C 3 H 4 và C 4 H 4 trong X lần lượt là<br />

A. CH≡C–CH 3 và CH 2 =CH–C≡CH. B. CH≡C–CH 3 và CH 2 =C=C=CH 2 .<br />

C. CH 2 =C=CH 2 và CH 2 =C=C=CH 2 . D. CH 2 =C=CH 2 và CH 2 =CH–C≡CH.<br />

Câu 31. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H + , y mol Al 3+ , z mol SO 4<br />

2–<br />

và 0,1 mol Cl - . Khi nhỏ từ<br />

từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

n Al(OH)3<br />

0,05<br />

0,35<br />

0,55<br />

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối<br />

lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />

A. 62,91gam. B. 49,72 gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu và nhận định sau:<br />

(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.<br />

(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.<br />

(e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ mol 1 : 1.<br />

(f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại.<br />

(g) Isopropylamin là amin bậc hai.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 33. Cho 14,35 gam muối MSO 4 .nH 2 O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến<br />

hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong<br />

thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n NaOH<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng<br />

điện phân là 100%. Giá trị của m là<br />

A. 7,15. B. 7,04. C. 3,25. D. 3,20.<br />

Câu 34. Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (C n H 2n O 2 ) và este Z (C m H 2m+1 O 2 N); trong đó Z là este của<br />

amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O 2 . Mặt khác đun nóng 33,95 gam X<br />

với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon.<br />

trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ gần nhất của a : b là<br />

A. 1,6. B. 2,0. C. 1,8. D. 1,4.<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm FeO và Fe 3 O 4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Cho một luồng CO đi qua ống<br />

sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và<br />

Fe 3 O 4 . Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO 2<br />

(không có sản phẩm khử khác của N +5 ), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là<br />

A. 10,34. B. 6,82. C. 7,68. D. 30,40.<br />

Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />

X Dung dịch Na 2 SO 4 dư Kết tủa trắng<br />

Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư<br />

Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư<br />

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 , MgCl 2 . B. Ba(OH) 2 , MgCl 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. MgCl 2 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 . D. Ba(HCO 3 ) 2 , K 2 SO 4 , NaHCO 3 .<br />

Câu 37. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:<br />

Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng. Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều.<br />

Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là<br />

A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.<br />

B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.<br />

C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.<br />

D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.<br />

Câu 38. Đốt cháy x mol peptit X hoặc y mol peptit Y cũng như z mol peptit Z đều thu được CO 2 có số<br />

mol nhiều hơn của H 2 O là 0,075 mol. Đun nóng 96,6 gam E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần<br />

dùng dung dịch chứa 1,0 mol NaOH, thu được dung dịch chứa muối của glyxin và valin. Biết rằng X, Y,<br />

Z đều mạch hở (biết M X < M Y < M Z ). Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit Z là<br />

A. 23. B. 35. C. 41. D. 29.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO 2 và 22,14 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 0,24<br />

mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là<br />

20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x<br />

gam muối X và y gam muối Y (M X < M Y ). Tỉ lệ gần nhất của x : y là<br />

A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6.<br />

Câu 40. Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe 3 O 4 trong điều kiện không có không khí, thu<br />

được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy<br />

lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H 2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa<br />

tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H 2 SO 4 và x mol HNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa các<br />

muối trung hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O và H 2 (trong đó<br />

H 2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là<br />

A. 0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 12<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 4 1 6<br />

Cacbohidrat 1 1 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 2 2 7<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5<br />

Crom – Sắt 1 2 3<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1<br />

10 Kiến thức lớp 10 1 1<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 1<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 3 3<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Hầu hết là chương trình lớp 12 và lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2D 3A 4A 5D 6D 7D 8B 9C 10C<br />

11C 12D 13B 14A 15B 16A 17A 18A 19C 20A<br />

<strong>21</strong>D 22A 23B 24B 25C 26C 27C 28D 29C 30A<br />

31D 32A 33C 34D 35C 36B 37B 38B 39C 40B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 14. Chọn A.<br />

- Cho X tác dụng với NaOH thu được dung dịch chứa NaAlO 2 và NaCl, khi đó ta có:<br />

BT:Al<br />

⎯⎯⎯→ n = n = 0,12 mol ⇒ n = n − n = 0,12 mol<br />

NaAlO2 Al NaCl NaOH NaAlO2<br />

BT:Cl nNaCl<br />

⎯⎯⎯→ nCl = = 0,06 mol ⇒ m = + =<br />

2 X mAl 71n Cl 7,5(g)<br />

2<br />

2<br />

Câu 15. Chọn B.<br />

Chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, Gly-Ala.<br />

Câu 16. Chọn A.<br />

Ta có: nO = n<br />

2 CO = n<br />

2 CaCO = 0,225 mol ⇒ m<br />

3 CaCO = 22,5(g)<br />

3<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn D.<br />

Tất cả các phản ứng đều xảy ra quá trình ăn mòn kim loại.<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

- Ta có: nC3H 5(OH) = n<br />

3 Y = 0,01 mol ⇒ n Z = n NaOH − 3n Y = 0,02 mol<br />

mà n Z.MZ+ n Y.(3M Z − 3+ 41) = 14,58 ⇒ MZ<br />

= 284<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

Chất làm mất màu dung dịch brom là vinylaxetilen, metyl acrylat, polibutađien, anilin.<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

n −<br />

OH<br />

Nhận thấy: = 2,5 ⇒ OH – dư (phản ứng chỉ tạo muối trung hoà) ⇒ nCO<br />

= n<br />

2<br />

2−<br />

CO<br />

= 0,04mol<br />

3<br />

n<br />

CO<br />

2<br />

2−<br />

⎧CO<br />

3<br />

: 0,02 mol<br />

Vì Ba 2+ 2<br />

pư hết với CO3<br />

− ⎪<br />

−<br />

0,02 + 0,02<br />

nên dung dịch X gồm ⎨OH : 0,02 mol ⇒ V + = = 80 ml<br />

H<br />

⎪<br />

0,5<br />

+<br />

⎩<br />

Na : 0,06 mol<br />

Câu 26. Chọn C.<br />

- Ta có: M X = 166. Dựa vào các dữ kiện của đề bài ta suy ra X là: HCOO-C 6 H 4 -OOCH (o, m, p)<br />

Vậy có 3 đồng phân thỏa mãn của X.<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

mX<br />

- Ta có: MX<br />

= = 88 nên X là C 4 H 8 O 2 ⇒ 2 đồng phân đó là: HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và HCOOCH(CH 3 ) 2<br />

n H2<br />

- Axit Z là HCOOH và 2 ancol trong T là CH 3 CH 2 CH 2 OH ; CH 3 CH(CH 3 )OH.<br />

C. Sai, Đun F với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C chỉ thu được một anken là CH 3 CH=CH 2 .<br />

Câu 28. Chọn D.<br />

Có 1 thí nghiệm thu được dung dịch hai muối là (2)<br />

(1) Na + H 2 O → NaOH + 1/2H 2 rồi NaOH + Al + H 2 O → NaAlO 2 + 3/2H 2 .<br />

Dung dịch thu được gồm NaOH dư và NaAlO 2 (có chứa 1 muối).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(2) Cu + Fe (SO ) ⎯⎯→ CuSO + 2FeSO<br />

a mol<br />

2 4 3 4 4<br />

a mol<br />

(3) KHSO + KHCO ⎯⎯→ K SO + CO + H O<br />

4 3 2 4 2 2<br />

a mol a mol<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) BaCl + CuSO ⎯⎯→ BaSO + CuCl (BaSO 4 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)<br />

2 4 4 2<br />

a mol a mol<br />

(5) Fe(NO ) + AgNO ⎯⎯→ Fe(NO ) + Ag<br />

3 2 3 3 3<br />

a mol a mol<br />

(6) Na O+ H O + CuSO ⎯⎯→ Na SO + Cu(OH) (Cu(OH) 2 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)<br />

2 2 4 2 4 2<br />

a mol<br />

a mol<br />

Câu 29. Chọn C.<br />

+ Ban đầu: 2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl3<br />

⇒ Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl 3 : 2a<br />

a<br />

→ 2a<br />

3 mol và Fe dư: a 3 mol.<br />

a<br />

3<br />

+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe+ 2FeCl3 ⎯⎯→ 3FeCl2<br />

⇒ Dung dịch Y chứa FeCl 2 .<br />

a 2a → a<br />

3 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy FeCl 2 tác dụng được với AgNO 3 , NaOH và hỗn hợp KNO 3 và H 2 SO 4 loãng.<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

Ta có: a.2 + 3.a + 4.a = 0,09 ⇒ a = 0,01 mol<br />

Theo đề khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4gam ⇒ C 3 H 4 và C 4 H 4 cũng tác dụng được với AgNO 3<br />

trong NH 3 để hình tạo thành kết tủa. Vậy CTCT lần lượt là CH≡C–CH 3 và CH 2 =CH–C≡CH.<br />

Câu 31. Chọn D.<br />

- Tại vị trí n NaOH = 0,35 mol ta có: n +<br />

H<br />

= n NaOH − 3n Al(OH) = 0,2 mol<br />

3<br />

n NaOH + nAl(OH) − n<br />

3<br />

+<br />

- Tại vị trí n NaOH = 0,55 mol ta có: n<br />

H<br />

3+<br />

Al<br />

= = 0,1 mol<br />

4<br />

- Xét dung dịch X , áp dụng bảo toàn điện tích ta suy ra: z = 0,2 mol.<br />

- Khi cho 0,27 mol Ba(OH) 2 tác dụng với dung dịch X thì kết tủa thu được gồm BaSO 4 và Al(OH) 3 với<br />

nBaSO<br />

n 2−<br />

⎧⎪ =<br />

4 SO<br />

= 0,2 mol<br />

4<br />

⎨<br />

⇒ m↓<br />

= 51, 28 (g)<br />

nAl(OH) 4n 3+ 3 Al<br />

n −<br />

OH<br />

n +<br />

⎪⎩ = − +<br />

H<br />

= 0,06 mol<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

(a) Sai, Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitrơ.<br />

(b) Sai, Glixerol là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

(e) Sai, Đốt cháy hoàn toàn đipeptit có chứa Glu hoặc Lys thì không thu đượ mol CO 2 và H 2 O bằng nhau.<br />

(g) Sai, Isopropylamin là amin bậc một.<br />

Câu 33. Chọn C.<br />

Thời điểm Tại catot Tại anot<br />

- Tại t (s) 2+<br />

−<br />

M + 2e ⎯⎯→ M<br />

2Cl ⎯⎯→ Cl2<br />

+ 2e<br />

0,18mol 0,09mol<br />

−<br />

H2O + 2e ⎯⎯→ H2<br />

+ 2OH<br />

+<br />

2H2O ⎯⎯→ 4H + 4e + O2<br />

- Tại 2t (s) 2+<br />

−<br />

M + 2e ⎯⎯→ M<br />

2Cl ⎯⎯→ Cl2<br />

+ 2e<br />

0,18mol 0,09mol<br />

−<br />

H2O + 2e ⎯⎯→ H2<br />

+ 2OH<br />

+<br />

2H2O ⎯⎯→ 4H + 4e + O2<br />

* Xét quá trình điện phân tại thời điểm t (s):<br />

- Ta có: nO = 0,1 − n = ⇒ = + =<br />

2 Cl 0,01mol n<br />

2 e trao ®æi 2nCl 4n<br />

2 O 0,22 mol<br />

2<br />

* Xét quá trình điện phân tại thời điểm 2t (s)<br />

- Ta có: ne trao ®æi = 2.0,22 = 0,44 mol<br />

ne trao ®æi − 2n −<br />

Cl<br />

- Tại anot : nO<br />

= = 0,065mol<br />

2<br />

4<br />

BT:e 0,44 − 2nH + Tại catot : nH = 0,325 − n − =<br />

2 Cl n<br />

2 O 0,17mol ⎯⎯⎯→ n = 2<br />

=<br />

2<br />

M<br />

0,05mol<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

14,35<br />

n = 7<br />

- Xét muối ta có: nMSO = = ⇒ = = ⎯⎯⎯→ =<br />

4.nH2O nM 0,05mol MMSO 4.nH2O<br />

287 M 65 (Zn)<br />

0,05<br />

Vậy tại thời điểm t (s) thì tại catot tăng là 3.25 gam.<br />

Câu 34. Chọn D.<br />

33,95<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nX = nNaOH = 0,4 mol ⇒ MX<br />

= = 84,875<br />

0,4<br />

→ Este Y có CTPT là C 2 H 4 O 2 hoặc C 3 H 6 O 2 (vì M Y > 85)<br />

- Mặc khác theo dữ kiện đề bài thì hỗn hợp chứa 2 muối có cùng số nguyên tử C.<br />

Từ hai dữ kiện trên ta suy ra được CTPT của X và Y lần lượt là CH 3 COOCH 3 và NH 2 CH 2 COOR.<br />

⎧nY + nZ = 0,4 ⎧nY<br />

= 0,25mol<br />

- Giả sử R là –C 2 H 5 . Khi đó ta có hệ sau: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩74nY + 103nZ = 33,95 ⎩nZ<br />

= 0,15mol<br />

- Thử lại với dữ kiện oxi ta nhận thấy: nO = 3,5n CH COOCH + 5,25n NH CH −COOC H = 1,6625mol<br />

2 3 3 2 2 2 5<br />

⎧CH3COONa :0,25 mol mCH3COONa<br />

⇒ Y là NH 2 CH 2 COOC 2 H 5 . Hỗn hợp muối gồm ⎨<br />

⇒ = 1,4089<br />

⎩NH2CH2COONa : 0,15 mol mNH2CH 2COONa<br />

Câu 35. Chọn C.<br />

- Quy đổi hỗn hợp Y thành Fe và O. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì<br />

⎧56nFe + 16nO = mY ⎧56nFe + 16nO = 6,96 ⎧nFe<br />

= 0,1mol<br />

⎨ → ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩3n Fe − 2nO = 3n NO + nNO 3n<br />

2 ⎩ Fe − 2nO = 0,13 ⎩nO<br />

= 0,085mol<br />

- Theo đề ta có nFeO + 3n Fe3O = n<br />

4 Fe → a + 3.3a = 0,1 ⇒ a = 0,01mol<br />

Vậy m = 72n + 232n = 7,68(g)<br />

X FeO Fe3O4<br />

Câu 36. Chọn B.<br />

X + Na 2 SO 4 → Kết tủa trắng ⇒ Loại C vì không tạo ↓.<br />

Y + X → Kết tủa có thể tan trong HCl ⇒ Loại D vì ↓ là BaSO 4 .<br />

Z + X → Kết tủa không tan trong HCl ⇒ Loại A vì ↓ là Mg(OH) 2 ..<br />

Câu 38. Chọn B.<br />

- Quy đổi hỗn hợp E thành C 2 H 3 ON (a mol), C 5 H 9 ON (b mol) và H 2 O (c mol).<br />

- Khi cho E tác dụng với NaOH thì: a + b = 1 (1) và<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ 97a + 139b = m − 40n + 18c (2)<br />

E<br />

NaOH<br />

⎧nCO<br />

= 2a + 5b<br />

2<br />

- Khi đốt cháy E thì: ⎨<br />

⇒ nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

= 0,075.3 ⇒ c = 0,275 mol (3)<br />

⎩n H2O<br />

= 1,5a + 4,5b + c<br />

- Từ (1), (2), (3) ta tính được: a = 0,175 mol và b = 0,825 mol<br />

n<br />

- Ta lập các trị trung bình sau: k NaOH<br />

b<br />

= = 3,64 và Val = = 3<br />

c<br />

c<br />

⇒ X là (Val) 3 (x) Y là (Val) 3 (Gly) m (y mol) và Z là (Val) 3 (Gly) n (z mol)<br />

- Xét hỗn hợp E ta có:<br />

nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

0,075<br />

+ n(Val) = = = 0,15mol ⇒ n<br />

3 Y + nZ = nE − n(Val)<br />

= 0,125mol<br />

3<br />

0,5.k X −1 0,5.3 −1<br />

nC2H3ON<br />

0,175<br />

+ Gly(Y,Z)<br />

= = = 1,4 vậy m = 1 suy ra Y là (Val) 3 Gly.<br />

nY<br />

+ nZ<br />

0,125<br />

nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

0,075<br />

→ n(Val) 3 Gly = = = 0,075mol ⇒ nZ = 0,125 − n(Val) 3Gly<br />

= 0,05mol<br />

0,5. k −1 0,5.4 −1<br />

Y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

nC2H3ON<br />

− nY<br />

0,175 − 0,075<br />

→ n = = = 2 suy ra Z là (Val) 3 (Gly) 2 . Vậy Z có 35 nguyên tử H.<br />

nZ<br />

0,05<br />

Câu 39. Chọn C.<br />

- Nhận thấy khi đốt hỗn hợp X nCO<br />

> n<br />

2 H2O<br />

. Nên trong X có chứa este đa chức (B).<br />

* Giả sử B là este hai chức và A là este đơn chức khi đó :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt X ta có nB = nCO − n<br />

2 H2O = 0,15mol ⇒ nA = nX − nB<br />

= 0,09mol<br />

- Ta có n− COO = 2nB + nA<br />

= 0,39 mol suy ra mX = 12nCO + 2n<br />

2 H2O + 32n−COO<br />

= 31,5(g)<br />

- Khi cho X tác dụng với KOH thì nKOH = n−COO<br />

= 0,39 mol<br />

BTKL<br />

TGKL<br />

Z X KOH ancol axit t−¬ng øng Z KOH<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 56n − m = 32,46(g) ⎯⎯⎯→ m = m − 38n = 17,64(g)<br />

17,64<br />

Maxit<br />

= = 73,5 vậy trong hỗn hợp axit (tương ứng với muối Z) có chứa HCOOH (hoặc CH 3 COOH)<br />

0,24<br />

maxit<br />

− 46nHCOOH<br />

17,64 − 46.0,09<br />

- Giả sử A là HCOOH thì : MY<br />

= = = 90 . Vậy B là (COOH) 2<br />

nY<br />

0,15<br />

x 0,09.84<br />

Vậy = = 0,3036<br />

y 0,15.166<br />

Câu 40. Chọn B.<br />

* Xét phần 1 :<br />

- Khi cho P 1 tác dụng với dung dịch NaOH thì: 2n + n = n = 0,17mol(*)<br />

mà<br />

Al2O3<br />

Al NaOH<br />

m P − 27n −<br />

1 Al m r¾n kh«ng tan nO<br />

nO(trong Al = = ⇒ = =<br />

2O 3)<br />

0,105mol nAl2O<br />

0,045mol<br />

3<br />

16 3<br />

(*)<br />

⎯⎯→ n = 0,08mol ⇒ n = 1,5n = 0,12 mol<br />

Al H2<br />

Al<br />

* Xét phần 2 :<br />

- Cho P 2 tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 (0,4 mol) và HNO 3 (x mol)<br />

m muèi khan − 27nAl − m 2+ n+ −<br />

2−<br />

Cu ,Fe<br />

96nSO4<br />

+ Ta có: n + = = 0,01mol<br />

NH4<br />

18<br />

2nH2SO + n<br />

4 HNO − 2n<br />

BT:H<br />

3 H − 4n<br />

2<br />

+<br />

NH4<br />

⎯⎯⎯→ n H2O<br />

= = (0,36 + 0,5x)mol<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp khí Z, gọi y là số mol của N 2 O ta có : n = n = 0,12 mol<br />

⇒ n = n − n − n = (0,1 − y)mol<br />

NO Z H2 N2O<br />

BT:N<br />

HNO3 NO N2O +<br />

NH4<br />

Z H 2<br />

⎯⎯⎯→ n = n + 2n + n → x = 0,1− y + 2y + 0,01(1)<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m + 98n + 63n = m + 30n + 44n + 2n + 18n<br />

P2 H2SO4 HNO3 muèi khan NO N2O H2 H2O<br />

→ 12,75+ 98.0,4 + 63x = 49,17 + 30(0,1 − y) + 44 y+ 2.0,02 + 18.(0,36 + 0,5x) → 54x − 14y = 6,74(2)<br />

- Giải hệ (1) và (2) ta được: n = x = 0,13mol<br />

HNO 3<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 13<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau<br />

đây làm chất khử?<br />

A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.<br />

Câu 2. Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi?<br />

A. NH 3 . B. C 2 H 2 . C. CH 4 . D. CO 2 .<br />

Câu 3. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là<br />

A. Than đá, than cốc. B. Xăng, dầu. C. Khí thiên nhiên. D. Củi, gỗ.<br />

Câu 4. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?<br />

A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin.<br />

Câu 5. Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây?<br />

A. Cho CaCl 2 vào. B. Cho Na 2 CO 3 vào. C. Sục CO 2 vào. D. Đun nóng dung dịch.<br />

Câu 6. Thủy phân este X (C 4 H 6 O 2 ) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. HCOOC(CH 3 )=CH 2 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 2 =CHCOOCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

Câu 7. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 .<br />

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.<br />

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.<br />

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.<br />

B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS 2 .<br />

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.<br />

D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.<br />

Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng<br />

các phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng<br />

A. xà phòng hóa. B. trùng ngưng. C. thủy phân. D. trùng hợp.<br />

Câu 10. Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của natri<br />

clorua là<br />

A. NaCl. B. CaCl 2 . C. NaI. D. KBr.<br />

Câu 11. Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là<br />

A. axit fomic. B. saccarozơ. C. anđehit fomic. D. glucozơ.<br />

Câu 12. Hòa tan Cr 2 O 3 trong dung dịch NaOH đặc, dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl 2 vào dung dịch X<br />

thu được dung dịch Y. Sau đó lại axit hóa dung dịch Y được dung dịch Z có màu<br />

A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh lục.<br />

Câu 13. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl 2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối<br />

lượng muối thu được là<br />

A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 12,70 gam. D. 16,25 gam.<br />

Câu 14. Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc). Hoà tan chất<br />

rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2 (đktc). M là<br />

A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al.<br />

Câu 15. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Ba(OH) 2 và H 3 PO 4 . B. AgNO 3 và H 3 PO 4 . C. HCl và Al(NO 3 ) 3 . D. Cu(NO 3 ) 2 và HNO 3 .<br />

Câu 16. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên<br />

men tạo thành ancol etylic là<br />

A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%.<br />

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2 ,<br />

12,6 gam H 2 O và 69,44 lít N 2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó oxi chiếm 20% thể<br />

tích không khí. X có công thức là<br />

A. C 2 H 5 NH 2 . B. C 3 H 7 NH 2 . C. CH 3 NH 2 . D. C 4 H 9 NH 2 .<br />

Câu 18. Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất<br />

thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là<br />

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.<br />

B. Đo nhiệt độ của nước sôi.<br />

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.<br />

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.<br />

Câu 19. Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại khử được ion Fe 3+ trong dung dịch là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 20. Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất<br />

phản ứng được với dung dịch KOH là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho các chất sau: KHCO 3 , FeS, Ag, CuS, Fe(NO 3 ) 2 . Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng thì có khí thoát ra?<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 22. Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và<br />

policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 23. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , có đặc điểm sau:<br />

- X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro.<br />

- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. CH 3 OCH 2 CHO, HCOOCH 2 CH 3 , CH 3 COOCH 3 .<br />

B. HOCH 2 CH 2 CHO, CH 3 CH 2 COOH, HCOOCH 2 CH 3 .<br />

C. CH 3 CH 2 COOH, CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 2 CH 3 .<br />

D. HOCH 2 CH 2 CHO, CH 3 COOCH 3 , HCOOCH 2 CH 3 .<br />

Câu 24. Số este thuần chức của etylenglicol (mạch hở) có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 , không tham gia<br />

phản ứng tráng bạc là<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 25. Đốt cháy m gam một chất béo X cần 67,2 lít khí O 2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng<br />

Ca(OH) 2 (dư), thu được <strong>21</strong>3,75 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 129,15 gam. Khối lượng<br />

muối thu được, khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư là<br />

A. 36,0 gam. B. 39,0 gam. C. 35,7 gam. D. 38,8 gam.<br />

Câu 26. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X<br />

và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch CuSO 4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu<br />

sục 0,45 mol khí CO 2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là<br />

A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam.<br />

Câu 27. Este E có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z<br />

không hoà tan Cu(OH) 2 ). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. E có mạch C phân nhánh. B. X và Y đồng đẳng kế tiếp.<br />

C. Z có phân tử khối là 86. D. E là este không no, mạch hở.<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2 .<br />

(2) Dẫn khí CO 2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2 .<br />

(3) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(4) Cho dung dịch NH 3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(5) Cho dung dịch AgNO 3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.<br />

(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na 3 PO 4 .<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 29. Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:<br />

(1) Nhôm vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH.<br />

(2) Mạ niken lên vật bằng sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt.<br />

(3) CaSO 4 được gọi là thạch cao khan.<br />

(4) Na, Ba đều kim loại kiềm thổ.<br />

(5) Mg không phản ứng với nước ở bất kì nhiệt độ nào.<br />

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 30. Hỗn hợp X gồm H 2 , C 2 H 4 và C 3 H 6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín<br />

có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10.<br />

Tổng số mol H 2 đã phản ứng là<br />

A. 0,050 mol. B. 0,075 mol. C. 0,015 mol. D. 0,070 mol.<br />

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:<br />

Thuốc thử X Y Z T<br />

Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu<br />

Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng<br />

nhất<br />

nhất<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Không có kết Không có kết Có kết tủa Không có kết<br />

tủa<br />

tủa<br />

tủa<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.<br />

B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.<br />

C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.<br />

D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.<br />

Câu 32. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và Theå tích khí ôû ñktc (lít)<br />

KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A<br />

(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 3,248<br />

100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch).<br />

Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả<br />

hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng 1,568<br />

đồ thị bên. Giá trị của z là<br />

0,896<br />

A. 5790. B. 3860.<br />

Thôøi gian (giaây)<br />

C. 6755. D. 7720.<br />

0<br />

x y z<br />

Câu 33. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.<br />

(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.<br />

(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.<br />

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi).<br />

(5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.<br />

(6) Lòng trắng trứng và đường nho đều có phản ứng màu biure.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ<br />

thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O 2 (đktc), thu được 4,24 gam Na 2 CO 3 ; 5,376 lít CO 2 (đktc) và 1,8<br />

gam H 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là<br />

A. 63,39%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 27,46%.<br />

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Cu 2 O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O 2- gấp 2 lần<br />

số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO 3 phản ứng.<br />

Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của<br />

M trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 10,25%. B. 15,00%. C. 20,00%. D. 11,25%.<br />

Câu 36. Dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl 3 , Na 2 SO 4<br />

và H 2 SO 4 có tổng khối lượng chất tan là m gam.<br />

Dung dịch Y chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2<br />

1M. Cho từ từ Y vào X, khối lượng kết tủa thu<br />

được và thể tích V của dung dịch Y có mối quan hệ<br />

được biểu diễn bằng đồ thị bên.<br />

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 49,0. B. 62,5.<br />

C. 55,6 . D. 66,5.<br />

Câu 37. Có 2 dung dịch X,Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hành<br />

các thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá<br />

nâu trong không khí.<br />

- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không<br />

hoá nâu trong không khí.<br />

- Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất<br />

khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là<br />

A. NaHSO 4 , HCl. B. HNO 3 , H 2 SO 4 . C. HNO 3 , NaHSO 4 . D. KNO 3 , H 2 SO 4 .<br />

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 15,4 lít không khí (đktc), thu được<br />

hỗn hợp B gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn hỗn hợp B vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 10 gam<br />

kết tủa. Sau thí nghiệm, khối lượng bình nước vôi tăng 7,55 gam và thấy thoát ra 12,88 lít khí (đktc). Biết<br />

phân tử khối của A nhỏ hơn 150 và A được điều chế trực tiếp từ hai chất hữu cơ khác nhau, không khí<br />

chứa 20% O 2 và 80% N 2 về thể tích. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sản phẩm, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 10,6. B. 6,8. C. 10,8. D. 12,2.<br />

Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 7,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2:2:1) bằng<br />

lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,815 mol HCl và x mol KNO 3 . Phản ứng kết thúc được 2,464 lít NO (đktc)<br />

và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa<br />

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 122,5. B. 118. C. 119. D. 117.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa<br />

đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối<br />

trong O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na 2 CO 3 . Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.<br />

Đun b gam hỗn hợp ancol với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 19,35. B. 17,46. C. 16,20. D. 11,64.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 13<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 4 1 6<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 4 2 2 8<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 2 1 5<br />

Crom – Sắt 2 2<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 2<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 4 5<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1D 2D 3C 4C 5D 6B 7D 8A 9B 10A<br />

11D 12B 13D 14D 15A 16A 17A 18C 19A 20D<br />

<strong>21</strong>C 22C 23D 24B 25A 26D 27B 28D 29B 30B<br />

31C 32A 33B 34A 35A 36A 37C 38C 39C 40B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 17. Chọn A.<br />

nC<br />

nCO2<br />

2<br />

Ta có: = = ⇒ X là C 2 H 5 NH 2 .<br />

n 2n 7<br />

H<br />

H O<br />

2<br />

Câu 19. Chọn A.<br />

Kim loại khử được ion Fe 3+ trong dung dịch là Al, Fe và Cu.<br />

Câu 20. Chọn D.<br />

Chất phản ứng được với dung dịch KOH là phenyl amoniclorua; glyxin; metyl axetat.<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn C.<br />

- Có 3 phản ứng có khí thoát ra là:<br />

2KHCO 3 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ Na 2 SO 4 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

FeS + H 2 SO 4 ⎯⎯→ FeSO 4 + H 2 S ↑<br />

2+ + − 3+ ↑<br />

+ + 3 ⎯⎯→ + + 2<br />

3Fe 4H NO 3Fe NO 2H O<br />

Câu 22. Chọn C.<br />

Polime được dùng làm cao su là poliisopren (cao su isopren), polibutadien (cao su buna), poli(butađienstiren)<br />

(cao su buna-S).<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

- Có 5 đồng phân thỏa mãn: CH 2 =CHCOOCH 2 CH 2 OOCC 2 H 5 ; CH 2 =CH-CH 2 COOCH 2 CH 2 OOCCH 3 ;<br />

CH 3 -CH=CHCOOCH 2 CH 2 OOCCH 3 (cis-trans); CH 2 =C(CH 3 )COOCH 2 CH 2 OOCCH 3 .<br />

Câu 25. Chọn A.<br />

⎧nCO<br />

= 2,1375 mol<br />

2<br />

- Khi cho sản phẩm cháy vào Ca(OH) 2 dư thì: ⎨<br />

⇒ n H2O<br />

= 1,95 mol<br />

⎩44nCO<br />

+ 18n<br />

2 H2O<br />

= 129,15<br />

- Sử dụng bảo toàn khối lượng và bảo toàn O ta tính được: nO(X)<br />

= 0,0375 mol và m = 33,15 (g)<br />

- Khi cho X tác dụng với KOH thì: m muối = m + 56.3n X – 92.n X = 36 (g)<br />

Câu 26. Chọn D.<br />

- Quy dổi hỗn hợp Na, Na 2 O, Ba và BaO thành Na (a mol), Ba (b mol) và O (c mol)<br />

- Trong dung dịch X có chứa : n − = n + + 2n 2+<br />

= a + 2b<br />

OH Na Ba<br />

n −<br />

OH<br />

- Khi cho X tác dụng với BaSO 4 thì : nCu(OH) = = 0,5a + b vµ n<br />

2 BaSO = n<br />

4<br />

2+<br />

= b mol<br />

Ba<br />

2<br />

- Theo dữ kiện đề bài ta có hệ sau :<br />

⎧ 23n Na + 137n 2+<br />

+ 16n<br />

Ba O = mhçn hîp ⎧23a + 137b + 16c = 33,02 ⎧a = 0,28mol<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

⎨n + + 2n<br />

Na Ba − 2nO = 2nH<br />

→ a 2b 2c 0,4 b 0,18mol<br />

2<br />

⎨ + − = ⇒ ⎨ =<br />

⎪<br />

98nCu(OH)<br />

233n<br />

2 BaSO m<br />

⎪98(0,5a b) 233b 73,3 ⎪<br />

⎩ + = + + = c = 0,12 mol<br />

4 ↓ ⎩ ⎩<br />

n −<br />

OH<br />

- Cho CO 2 tác dụng với X nhận thấy : < nCO<br />

< n<br />

2<br />

− nên 2<br />

OH CO3<br />

OH CO2<br />

2<br />

n n n 0,19mol<br />

− = − − =<br />

Vậy n = n 2+<br />

= 0,18mol ⇒ m = 35,46(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BaCO3 Ba<br />

BaCO3<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

- Cấu tạo của E là: CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OOCC 2 H 5<br />

Vậy 2 axit X: CH 3 COOH và Y: C 2 H 5 COOH là đồng đẳng kết tiếp nhau.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 28. Chọn D.<br />

(1) HCl + NaAlO 2 + H 2 O → NaCl + Al(OH) 3↓ .<br />

(2) CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → NaHCO 3 + Al(OH) 3↓ .<br />

(3) 4Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 → 3BaSO 4↓ + Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O.<br />

(4) 6NH 3 + 6H 2 O + Al 2 (SO 4 ) 3 → 2Al(OH) 3↓ + 3(NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

(5) AgNO 3 + HCl → AgCl ↓ + HNO 3 .<br />

(6) Nước cứng vĩnh cửu (Ca 2+ , Mg 2+ , Cl - , SO 2- 4 ) tác dụng với Na 3 PO 4 có tạo thành kết tủa Ca 3 (PO 4 ) 2 ,<br />

Mg 3 (PO 4 ) 2 màu trắng.<br />

Câu 29. Chọn B.<br />

(4) Sai, Ba là kim loại kiềm thổ còn Na là kim loại kiềm.<br />

(5) Sai, Mg phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường nhưng khi đun nóng Mg phản ứng mãnh liệt.<br />

Câu 30. Chọn B.<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m = 18,5(g) ⇒ n = 0,925 mol ⇒ n = n − n = 0,075 mol<br />

X Y Y H X Y<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

- Tại thời điểm t = x (s) chỉ có khí Cl 2 thoát ra ở anot với nCl<br />

= 0,04 mol<br />

2<br />

- Tại thời điểm t = y (s) có khí Cl 2 , O 2 thoát ra ở anot với nO<br />

= 0,07 − n<br />

2 Cl = 0,03 mol<br />

2<br />

. Lúc này ở bên<br />

catot Cu bị điện phân hết ⇒ nCu = nCl + 2n<br />

2 O = 0,1 mol<br />

2<br />

- Tại thời điểm t = z (s) có khí Cl 2 (0,04 mol); O 2 (x mol) thoát ra ở anot và H 2 (y mol) ở catot<br />

BT: e<br />

+ Ta có: x + y = 0,145 – 0,04 (1) và ⎯⎯⎯→ 4x + 0,04.2 = 2y + 0,1.2.<br />

+ Từ (1), (2) ta tính được: y = 0,05. Vậy z = 5790 (s)<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

(2) Sai, Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp.<br />

(4) Sai, Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, dễ cháy, kém bền với nhiệt.<br />

(5) Sai, Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất khử.<br />

(6) Sai, Đường nho không có phản ứng màu biure.<br />

Câu 34. Chọn A.<br />

- Khi đốt cháy hoàn toàn muối X thì: m X = mNa 2CO + 44n<br />

3 CO + 18n<br />

2 H2O − 32nO<br />

= 7,32 (g)<br />

2<br />

mA + 40.2n Na 2CO − m<br />

3 X<br />

- Khi cho A tác dụng với NaOH thì: n H2O<br />

= = 0,04 mol<br />

18<br />

+ Nếu A là este đơn chức thì: nA = nH2O = 0,04 mol ⇒ MA<br />

= 1<strong>21</strong> (loại)<br />

+ Nếu A là este hai chức thì: nA = 0,5n H2O = 0,02 mol ⇒ MA<br />

= 242 : A là C 6 H 5 OOC-COOC 6 H 5<br />

- Hỗn hợp X gồm (COONa) 2 : 0,02 mol và C 6 H 5 ONa: 0,04 mol ⇒ %mC6H5ONa<br />

= 63,39%<br />

Câu 35. Chọn A.<br />

mX + 63n HNO3<br />

− 30n NO − mY<br />

- Khi cho X tác dụng với HNO 3 thì: n H2O<br />

= = 0,95 mol<br />

18<br />

nHNO3 − 2nH2O<br />

- Nhận thấy: n HNO > 2n<br />

3 H2O ⇒ n +<br />

NH<br />

= = 0,05 mol<br />

4<br />

4<br />

nHNO<br />

−10n +<br />

3 NH<br />

− 4n NO<br />

4<br />

mà nO(X)<br />

= = 0,4 mol ⇒ n M = 0,2 mol<br />

2<br />

BT: e<br />

⎯⎯⎯→ a.0,2 = 3n + 8n − (2n + n ) = 1 − (2n + n ) (1) (a là hóa trị của M)<br />

NO NH Cu2O FeO Cu2O FeO<br />

+<br />

4<br />

và 0,2.M M + 72.( 2nCu2O<br />

+ nFeO<br />

) = 48 (2)<br />

- Từ (1), (2) kết hợp với các giá trị của a có thể là 2, 3 ta suy ra: a = 2 và M = 24 (Mg)<br />

Vậy %m = 10%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mg<br />

Câu 36. Chọn A.<br />

- Tại V =100 ml ta có: n − = 2n H2SO<br />

⇒ n<br />

4 H2SO4<br />

= 0,15 mol<br />

OH<br />

- Tại V = 300 ml ta có: n − = 2nH2SO + 4n<br />

4 AlCl ⇒ n<br />

3 AlCl = 0,15 mol<br />

3<br />

OH<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Tại vị trí kết tủa cực đại ta có: n NaOH + 2nBa(OH) = 2n<br />

2 H2SO + 3n<br />

4 AlCl = 0,75 ⇒ V = 0, 25 (l)<br />

3<br />

⇒ n = n 2+<br />

− n = 0,1 mol . Vậy m X = 48,925 (g)<br />

Na SO<br />

Ba<br />

H SO<br />

2 4 2 4<br />

Câu 37. Chọn C.<br />

Hai dung X, Y phải là hai axit ⇒ Loại D.<br />

Dung dịch X tác dụng với Fe dư, thu được khí không màu hoá nâu trong không khí là NO ⇒ Loại A.<br />

Theo đề lượng khí thoát ra ở thí nghiệm 2 gấp đôi thí nghiệm 1 nên X, Y chỉ có thể là HNO 3 , NaHSO 4 .<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

mb.tăng<br />

− nCO2<br />

- Khi đốt cháy A thì: nCO = n<br />

2 CaCO = 0,1 mol ⇒ n<br />

3 H2O<br />

= = 0,175 mol<br />

18<br />

- Trong không khí có chứa O 2 (0,1375 mol) và N 2 (0,55 mol) ⇒ n N 2<br />

= n N 2<br />

− n N 2 (kk) = 0,025 mol<br />

BT: O<br />

⎯⎯⎯→ n = 2n + n − 2n = 0,1 mol<br />

O(A) CO H O O<br />

2 2 2<br />

- Lập tỉ lệ: x : y : z : t = n C : n H : n O : nN<br />

= 2 : 7 : 2 :1 và M A < 150 suy ra CTPT của A là C2H7O2N<br />

- Khi cho 0,1 mol A (HCOONH 3 CH 3 ) tác dụng với 0,2 mol NaOH thì chất rắn thu được gồm HCOONa<br />

(0,1 mol) và NaOH dư (0,1 mol) ⇒ m rắn = 10,8 (g)<br />

Câu 39. Chọn C.<br />

- Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol); Al (0,1 mol); Fe (0,05 mol).<br />

- Vì dung dịch Y chỉ chứa muối clorua nên NO3<br />

− hết ⇒ n + = (x − 0,11) mol<br />

- Dung dịch Y chứa Mg 2+ (0,1 mol); Al 3+ (0,1 mol); K + (x mol); Cl – (0,815 mol); NH + 4 (x – 0,11 mol)<br />

Fe 2+ (y mol) và Fe 3+ (z mol).<br />

BT: Fe ⎧⎯⎯⎯→ y + z = 0,05<br />

⎪ BTDT (Y)<br />

⎧y = 0,02<br />

- Ta có: ⎨ ⎯⎯⎯⎯⎯→ 2x + 2y + 3z = 0,425 ⇒ ⎨<br />

⎪ z 0,03<br />

BT: e<br />

⎩ =<br />

⎯⎯⎯→ 8x − 2y − 3z = 1,05<br />

⎪⎩<br />

nAg nFe - Khi cho Y tác dụng với AgNO 3 dư thì:<br />

2 +<br />

⎧⎪ = = 0,02 mol<br />

⎨<br />

⇒ m↓<br />

= 119,1125 (g)<br />

nAgCl<br />

n −<br />

⎪⎩ =<br />

Cl<br />

= 0,815 mol<br />

Câu 40. Chọn B.<br />

⎧44nCO + 18n<br />

2 H2O = m b×nh t¨ng ⎧nCO<br />

= 0,345mol<br />

2<br />

⎪<br />

⎪<br />

- Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta có: ⎨nCO = n<br />

2 CaCO ⇒ n<br />

3 ⎨ H2O<br />

= 0,255mol<br />

⎪<br />

nX 2n<br />

⎪<br />

⎩ = Na2CO n<br />

3<br />

⎩ X = 0,<strong>21</strong>mol<br />

mà nO 2 (p−) = nCO + 0,5(n<br />

2 H2O − n Na2CO ) = 0,42 mol ⇒ m<br />

3 muèi = mb×nh t¨ng + mNa2CO − 32n<br />

3 O = 17,46(g)<br />

2<br />

- Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H 2 SO 4 đặc ở 140 o nancol<br />

nX<br />

C ta có: nH = = =<br />

2O<br />

0,105mol<br />

2 2<br />

⇒ mancol = mete + 18nH =<br />

2O<br />

8,4(g)<br />

- Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng:<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m X = m muèi + mancol − 40nNaOH<br />

= 17,46(g) (với nNaOH<br />

= 2nNa2CO<br />

= 0,<strong>21</strong>mol )<br />

3<br />

NH 4<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

∑<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 14<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?<br />

A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Ánh kim. D. Dẫn điện.<br />

Câu 2. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?<br />

A. CuCl 2. . B. Al 2 (SO 4 ) 3 . C. Al(OH) 3 . D. KNO 3 .<br />

Câu 3. “ Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và<br />

khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là<br />

A. H 2 O rắn. B. CO 2 rắn. C. SO 2 rắn. D. CO rắn.<br />

Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là<br />

A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH 3 OH.<br />

C. HCOOH và C 2 H 5 NH 2 . D. CH 3 NOONa và CH 3 OH.<br />

Câu 5. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là<br />

A. Cu và dung dịch FeCl 3 . B. Fe và dung dịch HCl.<br />

C. Fe và dung dịch FeCl 3 . D. Cu và dung dịch FeCl 2 .<br />

Câu 6. Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?<br />

A. Sacarozơ. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Anilin.<br />

Câu 7. Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là<br />

A. Fe. B. Fe 2 O 3 . C. FeO. D. Fe 3 O 4 .<br />

Câu 8. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?<br />

A. CrO 3 . B. K 2 Cr 2 O 7 . C. Cr 2 O 3 . D. CrSO 4 .<br />

Câu 9. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?<br />

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 10. Cho các trường hợp bảo vệ kim loại sau đây:<br />

(1) Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt (sắt tây).<br />

(2) Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu.<br />

(3) Mạ niken lên vật bằng sắt.<br />

(4) Ngâm Na trong dầu hoả.<br />

Số trường hợp kim loại được bảo vệ theo phương pháp điện hoá là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?<br />

A. Etilen. B. Axetilen. C. Benzen. D. Metan.<br />

Câu 12. Nhỏ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?<br />

A. Na 2 CrO 4 . B. AlCl 3 . C. NaHCO 3 . D. NaAlO 2 .<br />

Câu 13. Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO 3 1M, cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là<br />

A. 700. B. 500. C. 600. D. 300.<br />

Câu 14. Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là<br />

A. 11,50. B. 9,20. C. 7,36. D. 7,20.<br />

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N 2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần<br />

vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản<br />

ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh làm là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H 2 SO 4 1M và CuSO 4<br />

1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).<br />

Giá trị của m là<br />

A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.<br />

Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên.<br />

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?<br />

A. C 2 H 2 . B. C 3 H 8 .<br />

C. H 2 . D. CH 4 .<br />

Câu 19. Cho dãy các chất: Al 2 (SO 4 ) 3 , C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, Ca(OH) 2 . Số chất điện li trong dãy trên là<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 20. Có các phát biểu sau:<br />

(1) Glucozơ không có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).<br />

(2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.<br />

(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.<br />

(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1) (3), (4). D. (2), (3), (4).<br />

Câu <strong>21</strong>. Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và<br />

thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là<br />

A. Fe 2 S 3 , FeS và Fe. B. Fe 2 S 3 và Fe. C. FeS và Fe. D. FeS và S.<br />

Câu 22. X có công thức C 3 H 9 O 3 N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh<br />

quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là<br />

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.<br />

Câu 23. Cho dãy các chất sau: NaHCO 3 , CO, Al(OH) 3 , Fe(OH) 3 , CO 2 , NH 4 Cl. Số chất tác dụng với<br />

NaOH ở nhiệt độ thường là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 24. Trong các chất sau: C 2 H 6 (1), CH 2 =CH 2 (2), NH 2 -CH 2 -COOH (3), C 6 H 5 CH=CH 2 (4), C 6 H 6<br />

(5), CH 2 =CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là<br />

A. (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (6).<br />

Câu 25. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO 3 ) 2 0,2M. Lắc đều cho các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V<br />

lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của m là<br />

A. 9,31 và 2,24. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448.<br />

Câu 26. E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacbonxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x<br />

mol chất E thu được y mol CO 2 và z mol H 2 O (biết y = z + 5x). Khi cho x mol chất E phản ứng vừa<br />

đủ với 72 gam Br 2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩn hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng<br />

hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 9,90. B. 49,50. C. 8,25. D. 24,75.<br />

Câu 27. Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 4 H 6 O 5 thỏa mãn các phương trình phản<br />

ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):<br />

(1) X + 2NaOH → Y + Z + H 2 O<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(2) Z + 2CuO<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ M + 2Cu + 2H 2 O<br />

(3) M + 4AgNO 3 + 6NH 3 + 2H 2 O<br />

o<br />

t<br />

(4) Q + 2NaOH ⎯⎯→ Y + 2NH 3 + 2H 2 O<br />

Công thức cấu tạo của chất X là<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ Q + 4NH 4 NO 3 + 4Ag<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. HCOO–CH 2 –O–CH 2 –COOH. B. HCOO–CH 2 –CH(OH)–COOH.<br />

C. HOOC–COO–CH 2 –CH 2 –OH. D. HOOC–CH(OH)–COO–CH 3 .<br />

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br />

(1) Cho bột nhôm vào bình khí clo.<br />

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(3) Cho dung dịch Mg(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

(4) Cho Cr 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng.<br />

(5) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch KHSO 4 .<br />

(6) Cho CrO 3 vào ancol etylic.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa.<br />

(b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).<br />

(c) Hòa tan Fe 3 O 4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.<br />

(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na + .<br />

(e) Không thể dùng khí CO 2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 30. Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H 2 SO 4 đặc, ở<br />

140 đặc, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau.<br />

Biết trong các ete tạo thành có ba ete có phân tử khối không bằng nhau. Công thức của các ancol là<br />

A. CH 3 OH, CH 3 CH 2 CH 2 OH, (CH 3 ) 2 CHOH.<br />

B. CH 3 OH, CH 3 CH 2 OH, (CH 3 ) 2 CHOH.<br />

C. C 2 H 5 OH, CH 3 CH 2 CH 2 OH, (CH 3 ) 2 CHOH.<br />

D. C 2 H 5 OH, CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.<br />

Câu 31. Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch<br />

chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 và b mol Ba(OH) 2 , số mol<br />

Al(OH) 3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được<br />

biểu diễn bằng đồ thị hình bên.<br />

Tỉ lệ a : b tương ứng là<br />

A. 7 : 4. B. 9 : 5.<br />

C. 4 : 9. D. 4 : 7.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 nguyên tố C, H, O.<br />

(b) Axetilen khử được Ag + trong dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau.<br />

(d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa.<br />

(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.<br />

(g) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 33. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm<br />

CO, CO 2 và H 2 . Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH) 2 thu được 2 gam kết tủa và khối<br />

lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu;<br />

khí còn lại thoát ra gồm CO và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 3,6. Giá trị của V là<br />

A. 2,912. B. 2,688. C. 3,360. D. 3,136.<br />

Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn<br />

hợp HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện<br />

phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch<br />

giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào Z, sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của t là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 11523. B. 10684. C. 1<strong>21</strong>24. D. 14024.<br />

Câu 35. Cho m gam Mg vào 200ml dung dịch chứa AgNO 3 2,5M và Cu(NO 3 ) 2 3M, sau một thời gian thu<br />

được 80,8 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y chỉ gồm 2 muối. Nhúng thanh sắt nặng 8,4 gam vào dung<br />

dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt, rửa sạch cân nặng 10 gam. Cho m gam Mg<br />

trên vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư không thấy khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Khối lượng<br />

muối khan trong Z là<br />

A. 103,6. B. 106,3. C. 117,6. D. 116,7.<br />

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:<br />

Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4.<br />

Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội.<br />

Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.<br />

Bước 4: Thêm HNO 3 và vài giọt AgNO 3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO 4 vào ống 3', 4'.<br />

Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Ống 1' không có hiện tượng. B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng.<br />

C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.<br />

Câu 37. X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1 M + dung dòch muoái cuûa X ⎯⎯→ keát tuûa + khí<br />

Thí nghiệm 2 X + dung dòch muoái cuûa Y ⎯⎯→ Y<br />

Thí nghiệm 3 X + dung dòch muoái cuûa Z : khoâng xaûy ra phaûn öùng<br />

Thí nghiệm 4 Z + dung dòch muoái cuûa M : khoâng xaûy ra phaûn öùng<br />

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là<br />

A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M.<br />

Câu 38. Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl<br />

và 0,024 mol HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không<br />

chứa NH + 4 ) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung<br />

dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ), đồng thời thu<br />

được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 46,6%. B. 35,8%. C. 37,8%. D. 49,6%.<br />

Câu 39. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH<br />

28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88<br />

gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng O 2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thu được khí CO 2 , hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên<br />

quan tới bài toán:<br />

(a) Thể tích CO 2 (ở đktc) thu được là 5,264 lít.<br />

(b) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là <strong>21</strong>.<br />

(c) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.<br />

(d) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 40. Este X tạo bởi một α–aminoaxit có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N, hai chất Y và Z là hai<br />

peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E<br />

chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối (của glyxin và alanin)<br />

và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O 2 , sau phản<br />

ứng thu được Na 2 CO 3 , CO 2 , H 2 O và 7,84 lít khí N 2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của<br />

peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là<br />

A. 46,05%. B. 7,23%. C. 50,39%. D. 8,35%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 14<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 2 2 1 5<br />

Cacbohidrat 1 1<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 1 1 1 3<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 3 3 8<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5<br />

Crom – Sắt 2 2<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 4 5<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 3 3<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2C 3B 4B 5D 6D 7B 8C 9B 10A<br />

11C 12D 13A 14C 15C 16D 17A 18A 19B 20D<br />

<strong>21</strong>C 22A 23B 24D 25B 26B 27C 28C 29A 30C<br />

31A 32D 33A 34A 35C 36D 37D 38C 39C 40B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 16. Chọn D.<br />

Chất phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là glucozơ,<br />

saccarozơ, glixerol.<br />

Câu 17. Chọn A.<br />

Ta có: n −<br />

OH<br />

= 2nH<br />

= 0,3 mol mà n<br />

2<br />

−<br />

OH<br />

= n Na + 2nBa ⇒ n Na = nBa<br />

= 0,1mol<br />

Các phản ứng xảy ra:<br />

H + + OH – → H 2 O Cu 2+ + 2OH – → Cu(OH) 2 Ba 2+ + SO 2– 4 → BaSO 4<br />

⎧Cu(OH) 2 : 0,025mol<br />

Kết tủa gồm ⎨<br />

⇒ m↓<br />

= 25,75 (g)<br />

⎩BaSO 4 : 0,1 mol<br />

Câu 19. Chọn B.<br />

Chất điện li gồm Al 2 (SO 4 ) 3 , CH 3 COOH, Ca(OH) 2 .<br />

Câu 20. Chọn D.<br />

(1) Sai, Glucozơ có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn C.<br />

⎧Fe<br />

+ HCl ⎧H2<br />

Fe + S ⎯⎯→ X ⎨ ⎯⎯⎯→ ⎨<br />

⎩ FeS ⎩ H 2 S<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

- Có 2 CTCT thỏa mãn chất X là: CH 3 CH 2 NH 3 HCO 3 ; (CH 3 ) 2 NH 2 HCO 3 .<br />

Câu 23. Chọn B.<br />

Chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là NaHCO 3 , Al(OH) 3 , CO 2 , NH 4 Cl.<br />

Câu 25. Chọn B.<br />

n +<br />

H<br />

- Theo đề bài ta có nNO<br />

= = 0,02 → VNO<br />

= 0,448(l)<br />

4<br />

3n NO<br />

3.0,02<br />

Áp dung tăng giảm khối lượng: 0,25m = .56 −8n 2+<br />

→ 0,25m = .56 −8.0,04 ⇒ m = 5,44(g)<br />

Cu<br />

2 2<br />

Câu 26. Chọn B.<br />

Theo đề bài ta có: nCO − n<br />

2 H2O = 5n X ⇒ k X = 6 = 3π C= O + 3π<br />

C=<br />

C<br />

nBr<br />

2<br />

Khi cho X tác dụng với 72 gam Br 2 thì: nX<br />

= = 0,15 suy ra m X = m Hchc − mBr<br />

= 40,1(g)<br />

2<br />

3<br />

BTKL<br />

Cho X tác dụng với dung dịch KOH: ⎯⎯⎯→ m = m + 40n − 92n = 49,5(g)<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

(2) C 2 H 4 (OH) 2 (Z) + 2CuO<br />

(3) (CHO) 2 (M) + 4AgNO 3 + 6NH 3 + 2H 2 O<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ (CHO) 2 (M) + 2Cu + 2H 2 O<br />

o<br />

muèi X NaOH C3H 5(OH)<br />

3<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ (COONH 4 ) 2 (Q) + 4NH 4 NO 3 + 4Ag<br />

t<br />

(4) (COONH 4 ) 2 (Q) + 2NaOH ⎯⎯→ (COONa) 2 (Y) + 2NH 3 + 2H 2 O<br />

(1) HOOC-COOCH 2 CH 2 OH (X) + 2NaOH → (COONa) 2 (Y) + C 2 H 4 (OH) 2 (Z) + H 2 O<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

(1) 2Al + 3Cl 2 → 2AlCl 3 .<br />

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 : không có phản ứng xảy ra.<br />

(3) 3Fe 2+ + 4H + + NO – 3 → 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O.<br />

(4) Cr 2 O 3 không tác dụng với dung dịch NaOH loãng.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(5) BaCl 2 + KHSO 4 → BaSO 4 + KCl + HCl.<br />

(6) 4CrO 3 + C 2 H 5 OH → 2Cr 2 O 3 + 2CO 2 + 3H 2 O.<br />

Câu 29. Chọn A.<br />

(b) Sai, Kim loại cứng nhất là Cr.<br />

(d) Sai, Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự khử hóa ion Na + .<br />

Câu 30. Chọn C.<br />

BTKL mancol − mete<br />

⎧nX<br />

= 2nH2O<br />

= 0,48mol<br />

⎯⎯⎯→ nH2O<br />

= = 0,24 → ⎨<br />

18 ⎩ → MX<br />

= 55,33<br />

⇒ X gồm các ancol có CTPT như sau C 2 H 6 O (a mol) và C 3 H 8 O (b mol)<br />

⎧a + b = 0,48 ⎧a = 0,16 ⎧nC2H5OH<br />

= 0,16<br />

Xét hỗn hợp X ta có: ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩46b + 60b = 25,56 ⎩b = 0,32 ⎩nn−C3H7OH<br />

= n(CH 3 ) 2 CH−OH<br />

= 0,16 mol<br />

Câu 31. Chọn A.<br />

- Tại vị trí bắt đầu kết tủa thì n n 0,8mol n Ba(OH) 0,4 mol<br />

− = + = ⇒ =<br />

2<br />

OH<br />

H<br />

4n − − (n + − n − )<br />

AlO2<br />

H OH<br />

- Tại vị trí n↓ = 1,8 ta có: n↓<br />

= ⇒ n −<br />

AlO<br />

= 1,4 mol ⇒ nBa(AlO =<br />

2<br />

2 ) 0,7 mol<br />

2<br />

3<br />

Vậy n : n = 7 : 4<br />

Ba(AlO 2 ) 2 Ba(OH) 2<br />

Câu 32. Chọn D.<br />

(a) Sai, Cao su isopren là một loại cao su thiên nhiên chứa thành phần nguyên tố C, H.<br />

(b) Sai, Axetilen tham gia phản ứng thế trong dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

(c) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng đẳng, đồng phân của nhau.<br />

(e) Sai, Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 6 nguyên tử oxi.<br />

(g) Sai, "Da giả" (PVC) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.<br />

Câu 33. Chọn A.<br />

Hỗn hợp khí X gồm CO 2 , CO (a mol) và H 2 (4a mol)<br />

m↓ − mdd gim<br />

Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong ta có: nCO<br />

= = 0,03mol<br />

2<br />

44<br />

BT:O<br />

⎯⎯⎯→ 2n + n = n → 0,06 + a = 4a → a = 0,02 mol ⇒ V = 2,912(l)<br />

Câu 34. Chọn A.<br />

- Quá trình 1:<br />

CO2 CO H2O<br />

a mol a mol bmol<br />

0,5bmol<br />

a mol a mol<br />

<br />

bmol 0,5bmol<br />

<br />

2+ + − 2−<br />

CuO,NaOH + HCl,H → +<br />

<br />

2SO4 Cu , Na , Cl ,SO<br />

<br />

4 H2O<br />

X<br />

m(g) muèi Y<br />

BTDT (Y)<br />

2b<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ 3a = 2b → a = (*) mà mmuèi<br />

= 87a + 83,5b → m = 141,5b(1)<br />

3<br />

+ Dung dịch thu được sau khi điện phân Y tác dụng với Fe được rắn Z chứa hai kim loại vậy trong dung<br />

dịch sau điện phân còn Cu 2+ .<br />

- Xét TH 1 : Dung dịch sau điện phân có chứa H + (tức là nước tại anot đã điện phân).<br />

Tại catot<br />

Tại anot<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → Cl 2 + 2e<br />

x → 2x x<br />

b → 0,5b b<br />

2H 2 O → 4H + + 4e + O 2<br />

2x – b ← 2x – b → 0,5x – 0,25b<br />

⇒ m = 64n + 32n + 71n = 20,225 ⇒ 80x + 27,5b = 20,225(2)<br />

dd gim Cu(®p) O Cl<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2<br />

(a−x)mol a mol (2x−b)mol<br />

0,5bmol<br />

<br />

2+ + + 2− 2+ + 2−<br />

- Quá trình 2: Fe + Cu , Na , H ,SO4 → Fe ,Na ,SO4 + H2<br />

+ Cu,Fe<br />

<br />

m(g)<br />

dung dÞch Z<br />

dung dÞch sn phÈm<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,9675m(g)r¾n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TGKL n<br />

(*) 100b<br />

⎯⎯⎯→ −<br />

Cu (Z)<br />

= Fe − r¾n ⇒ − − − = ⎯⎯→ − =<br />

2 3<br />

- Giải hệ gồm (1), (2) và (3) ta được: x = 0,16 mol ; b = 0,27 mol và m = 38,19 gam.<br />

n e.96500<br />

Vậy n e(trao đổi) = 2x = 0,32 mol⇒ t = = 11522(s) (Không xét các trường hợp còn lại)<br />

I<br />

Câu 35. Chọn C.<br />

- Dung dịch Y gồm Mg(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 dư (x mol).<br />

- Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thì: Λ m tăng = (64 − 56).x = 10 −8,4 ⇒ x = 0,2 mol<br />

+<br />

56<br />

H<br />

8n 2+<br />

m m 28(2x b) 8(a x) 0,0326m 64x 0,0326m(3)<br />

- Hỗn hợp rắn X gồm Ag (0,5 mol); Cu (0,4 mol) và n Mg dư =<br />

⇒ n Mg ban đầu = n 2+ + 0,5n + + n Mg dư = 0,7 mol.<br />

Cu<br />

Ag<br />

m −108n − 64n<br />

X Ag Cu<br />

24<br />

= 0,05 mol<br />

2<br />

- Khi cho Mg tác dụng với HNO 3 đặc nóng thì: n +<br />

NH<br />

= nMg<br />

= 0,175 mol<br />

4<br />

8<br />

⇒ m muối trong Z = 148n Mg(NO 3)<br />

2<br />

+ 80n NH4NO3<br />

= 117,6 (g)<br />

Câu 36. Chọn D.<br />

- Hiện tượng:<br />

+ Ống 1’: không có hiện tượng gì<br />

+ Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng<br />

+ Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng<br />

+ Ống 4’: không có hiện tượng<br />

- Giải thích:<br />

+ Ống 2’ xuất hiện kết tủa trắng do đã xảy ra các phản ứng:<br />

(C 2 H 3 Cl) n + nNaOH → (C 2 H 3 OH) n + nNaCl<br />

NaCl + AgNO 3 → AgCl + NaNO 3<br />

NaOH + HNO 3 → NaNO 3 + H 2 O<br />

+ Ống 3’: protein bị thủy phân tạo ra các amino axit, đipeptit, tripeptit…. Có phản ứng màu với Cu(OH) 2 .<br />

Câu 37. Chọn D.<br />

Thí nghiệm 1: M có tính khử mạnh hơn X.<br />

Thí nghiệm 2: X có tính khử mạnh hơn Y.<br />

Thí nghiệm 3: X có tính khử yếu hơn Z.<br />

Thí nghiệm 4: Z có tính khử yếu hơn M.<br />

Vậy Y < X < Z < M.<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

- Khi cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thì<br />

m↓ −143,5n<br />

AgCl<br />

nAg = = 0,009 mol ⇒ n 2+<br />

= 3n<br />

Fe NO + nAg<br />

= 0,036 mol<br />

108<br />

- Xét dung dịch Y ta có n + = 4nNO<br />

= 0,036 mol<br />

H (d−)<br />

BTDT n − 2<br />

Cl<br />

− 2n +<br />

Fe<br />

− n +<br />

H<br />

⎯⎯⎯→ n 3+ = = 0,064 mol ⇒ m<br />

Fe chÊt tan (trong Y) = 56nFe<br />

+ n + + 35,5n − = 16,286(g)<br />

H Cl<br />

3<br />

nHNO + n<br />

3 HCl − n +<br />

BT:H<br />

H (d−)<br />

- Xét quá trình hòa tan hỗn hợp X ta có : ⎯⎯⎯→ nH2O<br />

= = 0,144 mol<br />

2<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 36,5n + 63n −18n − m = 1,072(g)<br />

Z X HCl HNO3 H2O Y<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Xét hỗn hợp khí Z ta có:<br />

⎧nNO + nN2O = 0,032 ⎧ nNO = 0,024 mol BT:N<br />

nNO + 2nN2O − nHNO3<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

⎯⎯⎯→ nFe(NO 3)<br />

= = 0,008mol<br />

2<br />

⎩30nNO<br />

+ 44nN2O<br />

= 1,072 ⎩nN2O<br />

= 0,008mol<br />

2<br />

- Xét hỗn hợp X ta có<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Fe + Fe = n+<br />

−<br />

3O4 Fe Fe(NO 3) 2 ⎧ Fe<br />

⎧ ⎪n 3n n n n = 0,05mol<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

⇒ %mFe<br />

= 37,39%<br />

⎪⎩<br />

56nFe + 232nFe = −<br />

⎩ =<br />

3O m<br />

4 X 180nFe(NO 3)<br />

n<br />

2 Fe3O<br />

0,014 mol<br />

4<br />

Câu 39. Chọn C.<br />

Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp rắn ta có:<br />

BT:M<br />

26.0,28 8,97<br />

⎧nKOH<br />

= 0,13mol<br />

⎯⎯⎯→ nMOH<br />

= 2nM2CO<br />

→ = 2. ⇒ M = 39(K) →<br />

3<br />

⎨<br />

M + 17 2M + 60<br />

⎩mH2O (dung dÞch KOH) = 18,72(g)<br />

Xét quá trình xà phòng hóa E:<br />

+ Nhận thấy 2nE > nKOH<br />

suy ra E không có dạng RCOOC 6 H 4 R’.<br />

+ Xét hỗn hợp chất lỏng ta có: mancol = m chÊt láng − m H2O(trong KOH) = 7,4(g) ⇒ Mancol = 74 (C 4H9OH)<br />

+ Xét 12,88 gam hỗn hợp rắn gồm RCOOK và KOH (dư) ta có:<br />

⎧ 56nKOH(d−) + m muèi = m r¾n ⎧mmuèi<br />

= 11,2(g)<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

⇒ E lµ C 2H5COOC 4H 9(C 7H14O 2)<br />

⎩nKOH(d−) = nKOH − nE ⎩⇒ Mmuèi = 112(C2H5COOK)<br />

Vậy có hai nhận định đúng là (a) và (c).<br />

Câu 40. Chọn B.<br />

- Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có:<br />

⎧⎪<br />

2,25nGlyNa + 3,75n AlaNa = nO2<br />

⎧nGlyNa<br />

= 0,27 mol<br />

+ ⎨<br />

→ ⎨<br />

⇒ mmuèi<br />

= 73,92(g)<br />

⎪⎩<br />

nGlyNa + nAlaNa = 2nN2<br />

⎩nAlaNa<br />

= 0,43mol<br />

- Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH thì<br />

BTKL mE + 40nNaOH − mmuèi − mancol<br />

⎯⎯⎯→ nH = = ⇒ + =<br />

2O 0,<strong>21</strong> nY nZ<br />

0,<strong>21</strong> (với n NaOH = 2nN<br />

= 0,7 mol )<br />

2<br />

18<br />

Este X có hai đồng phân là NH 2 CH 2 COOC 3 H 7 và NH 2 -CH(CH 3 )-COOC 2 H 5 .<br />

- TH 1 : X là NH 2 CH 2 COOC 3 H 7 . Xét hỗn hợp peptit Y và Z<br />

+ Theo đề bài thì tổng số liên kết peptit là 7 suy ra tổng số mắc xích trong Y và Z là 9<br />

⎧ ⎪nGly(peptit)<br />

= 0,04 mol nm¾c xÝch 0,04 + 0,43<br />

+ Ta có nNH2CH2COOC3H<br />

= 0,23mol ⇒ n<br />

7<br />

⎨<br />

⇒ m¾c xÝch = = = 2,238<br />

⎪⎩ nAla(peptit)<br />

= 0,43mol n peptit 0,<strong>21</strong><br />

⇒ Trong Y là đipeptit và Z là heptapeptit, ta có hệ sau:<br />

⎧nY + nZ = 0,<strong>21</strong> ⎧nY = 0,2 mol ⎧Z lµ (Gly) 4(Ala)<br />

3<br />

⎨ → ⎨ → ⎨<br />

⇒ %m Z = 7,23%<br />

⎩2 nY + 7nZ = 0,47 ⎩nZ = 0,01mol ⎩Y lµ (Gly) 2<br />

Không xét TH 2 vì TH 1 đã thỏa mãn yêu cầu đề bài.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 15<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?<br />

A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg.<br />

Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi là<br />

A. vôi sống. B. đá vôi. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.<br />

Câu 43. Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia<br />

đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh.<br />

Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?<br />

A. Ung thư vòm họng. B. Ung thư phổi. C. Ung thư gan. D. Ung thư vú.<br />

Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là<br />

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Etanol. D. Etyl axetat.<br />

Câu 45. Các số oxi hoá thường gặp của sắt là<br />

A. +2, +4. B. +1, +2. C. +2, +3. D. +1, +2, +3.<br />

Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện<br />

A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh.<br />

C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ.<br />

Câu 47. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là<br />

A. Cr 2 O 3 . B. CrO 3 . C. Cr(OH) 3 . D. Cr(OH )2 .<br />

Câu 48. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?<br />

A. NO 2 . B. N 2 O. C. CO 2 . D. SiO 2 .<br />

Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là<br />

A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.<br />

C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).<br />

Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 . Hiện tượng xảy ra là<br />

A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên.<br />

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.<br />

Câu 51. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại<br />

A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.<br />

Câu 52. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al 2 O 3 và Fe 3 O 4 , nung nóng. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 53. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam<br />

glixerol và m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 91,2. B. 30,4. C. 45,6. D. 60,8.<br />

Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được<br />

chất rắn có khối lượng là<br />

A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259.<br />

Câu 55. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ<br />

phân trong môi trường axit là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 56. Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu<br />

được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br 2 1M trong nước. Giá trị của m là<br />

A. 162. B. 81. C. 324. D. 180.<br />

Câu 57. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng<br />

hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6.<br />

Câu 58. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn<br />

X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ<br />

sau:<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Fe, H 2 SO 4 , H 2 . B. Cu, H 2 SO 4 , SO 2 .<br />

C. CaCO 3 , HCl, CO 2 . D. NaOH, NH 4 Cl, NH 3 .<br />

Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?<br />

A. Nước vôi trong. B. Muối ăn. C. Đường mía. D. Giấm ăn.<br />

Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.<br />

B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.<br />

C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.<br />

D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.<br />

Câu 61. Cho các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3 . (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO 3 .<br />

(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO 4 . (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO 3 .<br />

Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 62. Cho a mol este X (C 9 H 10 O 2 ) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có<br />

phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.<br />

Câu 63. Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng<br />

oxi hóa-khử?<br />

A. KNO 3 , KI, KMnO 4 . B. BaCl 2 , KMnO 4 , KOH.<br />

C. Cu, KI, khí H 2 S. D. khí Cl 2 , KOH, Cu.<br />

Câu 64. Cho dãy gồm các chất sau: CO 2 , NO 2 , P 2 O 5 , MgO, Al 2 O 3 và CrO 3 . Số chất trong dãy tác<br />

dụng với dung dịch NaOH loãng là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 65. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):<br />

o<br />

o<br />

(a) X + 2NaOH<br />

t<br />

⎯⎯→ Y + Z + H 2 O<br />

(b) Y + 2NaOH<br />

CaO,t<br />

⎯⎯⎯→ CH 4 + 2Na 2 CO 3<br />

(c) Z + O 2<br />

enzim<br />

⎯⎯⎯→ T + H 2 O<br />

Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 5 H 8 O 4 . B. C 4 H 8 O 2 . C. C 7 H 12 O 4 . D. C 5 H 6 O 4 .<br />

Câu 66. X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa<br />

hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch<br />

chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 34,4. B. 37,2. C. 43,6. D. 40,0.<br />

Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO 3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H 2 đi qua bột CuO nung nóng.<br />

(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO 2 . (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO 3 loãng.<br />

(5) Cho K 2 Cr 2 O 7 vào dung dịch KOH. (6) Dẫn khí NH 3 qua CrO 3 đun nóng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.<br />

Câu 68. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.<br />

(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.<br />

(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO 4 và H 2 SO 4 làm mất màu dung dịch KMnO 4 .<br />

(d) Cr(OH) 3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.<br />

(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 69. Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H 2 SO 4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3<br />

0,75M và NaHCO 3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X, thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 52,85. B. 62,70. C. 43,00. D. 72,55.<br />

Câu 70. Sục khí CO 2 lần lượt vào V 1 ml dung dịch NaAlO 2 1M và V 2 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M. Kết<br />

quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:<br />

Tỉ lệ V 1 : V 2 tương ứng là<br />

A. 3 : 8. B. 2 : 1. C. 3 : 4. D. 4 : 2.<br />

Câu 71. Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác<br />

đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan<br />

là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là<br />

A. C 3 H 6 . B. C 4 H 6 . C. C 3 H 4 . D. C 4 H 8 .<br />

Câu 72. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.<br />

(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

(c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.<br />

(d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br />

(e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.<br />

(g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

Câu 73. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn<br />

chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung<br />

dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO 2 , H 2 O và<br />

0,12 mol N 2 . Giá trị của m là<br />

A. 24,58. B. 25,14. C. 22,08. D. 20,16.<br />

Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó n Na < n Ba ) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi<br />

kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H 2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO 2 vào Y, thu<br />

được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là<br />

A. 14,775. B. 19,700. C. 12,805. D. 16,745.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 75. Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2<br />

và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc).<br />

Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của<br />

NO - 3 ) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 86,9. B. 77,5. C. 97,5. D. 68,1.<br />

Câu 76. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />

Y<br />

Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để<br />

nguội và thêm tiếp CuSO 4 vào.<br />

Dung dịch có màu xanh lam.<br />

X AgNO 3 trong dung dịch NH 3 Tạo kết tủa Ag.<br />

Z Dung dịch Br 2 Kết tủa trắng.<br />

T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ<br />

X, Y Dung dịch Br 2 Mất màu<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin. B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.<br />

C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.<br />

Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư), thu được V 1 lít khí không màu.<br />

- Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V 2 lít khí không màu.<br />

- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V 3 lít khí không màu<br />

(hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?<br />

A. V 1 = V 2 = V 3 . B. V 1 > V 2 > V 3 . C. V 3 < V 1 < V 2 . D. V 1 = V 2 > V 3 .<br />

Câu 78. X là este đơn chức, nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO 2 bằng thể tích oxi đã phản<br />

ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn<br />

hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO 2 và H 2 O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun<br />

nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp<br />

muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là<br />

A. 37,1. B. 33,3. C. 43,5. D. 26,9.<br />

Câu 79. Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O 2 , thu<br />

được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu<br />

được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan<br />

hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO 3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO 3 ) 3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56.<br />

Câu 80. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C 4 H 8 O 3 N 2 ) và muối của axit vô cơ Z (C 2 H 8 O 3 N 2 ).<br />

Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu<br />

được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là<br />

A. 38,4. B. 49,3. C. 47,1. D. 42,8.<br />

----------HẾT----------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 15<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 2 3 2 7<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 1 1 2<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 2 2 6<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 4 7<br />

Crom – Sắt 2 1 3<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 2 3<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

41B 42D 43C 44D 45C 46C 47C 48D 49A 50C<br />

51D 52D 53C 54C 55B 56A 57B 58B 59C 60B<br />

61D 62B 63C 64A 65A 66D 67B 68D 69B 70A<br />

71C 72D 73C 74A 75A 76C 77D 78B 79B 80B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 55. Chọn B.<br />

Chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là phenyl fomat, trilinolein.<br />

Câu 61. Chọn D.<br />

Thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là (d).<br />

Câu 62. Chọn B.<br />

Các công thức cấu tạo phù hợp của X là CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 (3 đồng phân); C 2 H 5 COOC 6 H 5 .<br />

Câu 63. Chọn C.<br />

Quặng hemantit (Fe 2 O 3 ) tan trong H 2 SO 4 loãng dư, thu được dung dịch X gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 , H 2 SO 4 .<br />

X tác dụng với BaCl 2 , KOH, Cu, KI, khí H 2 S.<br />

Câu 64. Chọn A.<br />

Chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là CO 2 , NO 2 , P 2 O 5 , Al 2 O 3 và CrO 3 .<br />

Câu 65. Chọn A.<br />

o<br />

(a) HOOC-CH 2 -COOC 2 H 5 (X) + 2NaOH<br />

t<br />

⎯⎯→ CH 2 (COONa) 2 + C 2 H 5 OH + H 2 O<br />

o<br />

(b) CH 2 (COONa) 2 (Y) + 2NaOH<br />

CaO,t<br />

⎯⎯⎯→ CH 4 + 2Na 2 CO 3<br />

enzim<br />

(c) C 2 H 5 OH (Z) + O 2 ⎯⎯⎯→ CH 3 COOH (T) + H 2 O<br />

Câu 66. Chọn D.<br />

Theo đề, X có 6 liên kết π (trong đó có 3 liên kết C=C).<br />

nH Khi cho X tác dụng với H 2 thì<br />

2<br />

BTKL<br />

nX<br />

= = 0,1mol và ⎯⎯⎯→ mX<br />

= 29,6 (g)<br />

3<br />

BTKL<br />

Khi cho X tác dụng với KOH thì: ⎯⎯⎯→ a = mX + mKOH − mC3H 5(OH)<br />

= 40 (g)<br />

3<br />

Câu 67. Chọn B.<br />

(1) 2KNO 3<br />

(2) H 2 + CuO<br />

t<br />

o<br />

⎯⎯→ 2KNO 2 + O 2<br />

t<br />

o<br />

⎯⎯→ Cu + H 2 O<br />

t<br />

(3) 2Mg + CO o<br />

2 ⎯⎯→ 2MgO + C<br />

(4) 3Ag + 4HNO 3 → 3AgNO 3 + NO + 2H 2 O<br />

(5) K 2 Cr 2 O 7 + 2KOH → 2K 2 CrO 4 + H 2 O<br />

t<br />

o<br />

(6) 2NH 3 + 2CrO 3 ⎯⎯→ N 2 + Cr 2 O 3 + 3H 2 O<br />

Câu 68. Chọn D.<br />

(e) Sai, Hầu hết các kim loại đều tác dụng được với khí oxi (trừ Ag, Au, Pt).<br />

Câu 69. Chọn B.<br />

BT: C<br />

CO H CO HCO Na CO NaHCO CO<br />

Ta có: n = n + − n 2− = 0,05 mol ⎯⎯⎯→ n − = n + n − n = 0,2 mol<br />

2 3 3<br />

2 3 3 2<br />

n − ⎧⎪ HCO<br />

= nBaCO<br />

= 0,2 mol<br />

3<br />

3<br />

Khi cho Ba(OH) 2 dư vào X thì: ⎨<br />

⇒ m↓<br />

= 62,7 (g)<br />

nBaSO<br />

n 2−<br />

⎪⎩<br />

=<br />

4 SO<br />

= 0,1mol<br />

4<br />

Câu 70. Chọn A.<br />

Tại nCO = 0,15 mol ⇒ n<br />

2 NaAlO = 0,15 mol ⇒ V<br />

2<br />

1 = 150 ml<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧nCO<br />

= 0,1mol ⇒ n<br />

2<br />

↓ = 0,1mol<br />

Tại ⎨<br />

⇒ n↓<br />

= 2nBa(OH) − n<br />

2 CO ⇒ n<br />

2 Ba(OH) = 0,2 mol ⇒ V<br />

2<br />

2 = 400 ml<br />

⎩nCO<br />

= 0,3 mol<br />

2<br />

Vậy V 1 : V 2 = 3 : 8.<br />

Câu 71. Chọn C.<br />

Hỗn hợp Y làm mất màu brom ⇒ Y chỉ chứa các hidrocacbon với n Y = 0,25 mol.<br />

Ta có: nH = n<br />

2 X − nY<br />

= 0,4 mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mX = mY = 10,8 ⇒ mH.C<br />

= 10 (g)<br />

10<br />

⇒ MH.C = = 40 : C3 H4<br />

0,65 − 0,4<br />

Câu 72. Chọn D.<br />

(a) Sai, Benzen không làm mất màu dung dịch brom.<br />

(c) Sai, Cả hai đều không làm đổi màu quỳ tím.<br />

(d) Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ lẫn axit.<br />

(g) Sai, Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là cho CO tác dụng với CH 3 OH.<br />

Câu 73. Chọn C.<br />

⎧Este : a<br />

⎪<br />

⎪⎧<br />

a = nKOH<br />

= 0, 2 mol<br />

X ⎨A min (Y) : b → ⎨ BT: N<br />

⎪<br />

⎯⎯⎯→ b + 2b = 2n N b 0,08 mol<br />

2 ⇒ =<br />

Anin (Z) : b<br />

⎪⎩<br />

⎩<br />

Ta có: nCO − n<br />

2 H2O + n N = − (b + b) = − 0,16 (1) (vì este no đơn chức có k = 1, còn các amin có k = 0)<br />

2<br />

và<br />

BT: O<br />

⎯⎯⎯→ 2n + n = 2a + 2n = 1,8 (2)<br />

Từ (1), (2) suy ra:<br />

CO H O O<br />

2 2 2<br />

BTKL<br />

CO H O X<br />

n = 0,84 mol ; n = 1,12 mol ⎯⎯⎯→ m = 22,08 (g)<br />

2 2<br />

Câu 74. Chọn A.<br />

n −<br />

OH<br />

n +<br />

Tại anot: n<br />

H<br />

H = + ⇒ n<br />

2<br />

−<br />

OH<br />

= 0,175 mol<br />

2 2<br />

Sục CO 2 vào dung dịch (1 < T < 2) tạo 2 muối n 2 = n − n = 0,075 mol ⇒ m = 14,775 (g)<br />

CO<br />

CO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

− −<br />

3 OH<br />

2<br />

↓<br />

Câu 75. Chọn A.<br />

It<br />

Ta có ne (trao ®æi) = = 0,6 mol<br />

96500<br />

⎧ ⎪nCl + 2n<br />

2 O = 0,2<br />

2 ⎧nCl<br />

= 0,1 mol<br />

2<br />

Tại anot: ⎨<br />

⇒<br />

BT: e<br />

⎨<br />

⎪⎩ ⎯⎯⎯→ 2nCl<br />

+ 4n O<br />

2 O = 0,6 n = 0,1 mol<br />

2 ⎩ 2<br />

Dung dịch sau điện phân chứa: Na + , H + (0,4 mol) và Cu 2+ (a mol)<br />

3n +<br />

Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: n Fe dư =<br />

H<br />

+ n 2+<br />

Cu<br />

= 0,15 + a<br />

8<br />

Chất rắn gồm Fe dư và Cu ⇒ 20 – 56(0,15 + a) + 64a = 12,4 ⇒ a = 0,1<br />

Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,2 mol) và Cu(NO 3 ) 2 (0,4 mol) ⇒ m = 86,9 (g)<br />

Câu 77. Chọn D.<br />

Gọi x là số mol của Al.<br />

Thí nghiệm 1:<br />

Thí nghiệm 2:<br />

Thí nghiệm 3:<br />

3x<br />

3x<br />

V3 = VNO<br />

= x.22,4<br />

V1 = V H 2<br />

= .22,4<br />

V2 = V H 2<br />

= .22,4<br />

2<br />

2<br />

Từ đó suy ra: V 1 = V 2 > V 3 .<br />

Câu 78. Chọn B.<br />

Ta có: nO(X) = 2nX + 4nY = 2n NaOH = 0,8 mol<br />

BTKL<br />

⎧44nCO + 18n<br />

2 H2O = 56,2 ⎧nCO<br />

= 0,95 mol<br />

2<br />

Khi đốt cháy hỗn hợp E thì: ⎯⎯⎯→ nO<br />

= 0,95 mol →<br />

2<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩2nCO + n<br />

2 H2O = 2,7 ⎩nH2O<br />

= 0,8 mol<br />

+ Giả sử X no, khi đó: nY = nCO − n<br />

2 H2O = 0,15 mol ⇒ nX<br />

= 0,1 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BT: C<br />

⎯⎯⎯→ 0,1.C + 0,15.C = 0,95 ⇒ X là HCOOCH 3 (0,1 mol) và Y là H 3 COOC-COOC 2 H 5 (0,15 mol)<br />

X<br />

Y<br />

Khi cho E tác dụng với NaOH thì muối thu được gồm HCOOK và (COOK) 2 ⇒ m = 33,3 (g)<br />

Câu 79. Chọn B.<br />

n +<br />

Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n<br />

H<br />

O = = 0,09 mol ⇒ n<br />

2 Cl = 0,06 mol<br />

2<br />

4<br />

Trong 75,36 (g) chất rắn gồm<br />

BT: Cl<br />

⎯⎯⎯⎯→ AgCl : 0, 48 mol và Ag (0,06 mol) ⇒ n 2+<br />

= 0,06 mol<br />

⎧Cu : a mol ⎪⎧ 64a + 56b = 12,48<br />

⎧a = 0,09<br />

Xét X ⎨ → ⎨ ⇒<br />

Fe : b mol<br />

BT: e<br />

⎨<br />

⎩<br />

⎪⎩ ⎯⎯⎯→ 2a + 2.0,06 + 3(b − 0,06) = 2.0,06 + 4.0,09 ⎩ b = 0,12<br />

Khi cho X tác dụng với HNO 3 thu được dung dịch T gồm Fe(NO 3 ) 2 (x); Fe(NO 3 ) 3 (y); Cu(NO 3 ) 2 (0,09).<br />

⎧x + y = 0,12 ⎧x = 0,09<br />

Ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨ và mdd T = mX + mdd HNO − m<br />

3 NO = 127,98 (g)<br />

⎩2x + 3y + 0,09.2 = 0,15.3 ⎩y = 0,03<br />

Vậy C% Fe(NO 3 ) 3 = 5,67%<br />

Câu 80. Chọn B.<br />

C2H5NH 2 : 0,2<br />

⎧Gly : x<br />

NaOH : 0,3<br />

⎧ +<br />

⎪<br />

⎧<br />

Na : 0,3<br />

⎨(Gly) 2 : y + ⎨ → ⎪<br />

+ BTDT<br />

−<br />

⎪<br />

KOH : 0,2 K : 0,2 H2NCH2COO : 0,3 m 49,3 (g)<br />

C2H5NH3NO 3 : 0,2<br />

⎩<br />

⎨ ⎯⎯⎯→ ⇒ =<br />

⎩<br />

⎪ −<br />

⎪ NO<br />

⎩<br />

3<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Fe<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 16<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu là<br />

A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Al.<br />

Câu 2. Đốt hỗn hợp Fe và Cu trong bình chứa khí clo dư, thu được sản phẩm muối gồm<br />

A. FeCl 2 và CuCl. B. FeCl 2 và CuCl 2 . C. FeCl 3 và CuCl. D. FeCl 3 và CuCl 2 .<br />

Câu 3. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,<br />

ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là<br />

A. Metan. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.<br />

Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với<br />

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylenglicol. D. glixerol.<br />

Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?<br />

A. KCl. B. NaOH. C. HNO 3 . D. NaHCO 3 .<br />

Câu 6. Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bào vệ các tàu<br />

thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là<br />

A. Thiếc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm.<br />

Câu 7. Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây?<br />

A. O 2 , đun nóng. B. HCl loãng, nóng. C. NaOH loãng. D. Cl 2 , đun nóng.<br />

Câu 8. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?<br />

A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.<br />

Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />

A. Etyl axetat. B. Etylamin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.<br />

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Quặng boxit có thành phần chính là Na 3 AlF 6 .<br />

B. Phèn chua có công thức Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .12H 2 O.<br />

C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.<br />

D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.<br />

Câu 11. Chất nào sau đây không phải là polime?<br />

A. Tristearin. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Thủy tinh hữu cơ.<br />

Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?<br />

A. C + CO 2<br />

t<br />

0<br />

⎯⎯→ 2CO. B. 2NaHCO 3<br />

t<br />

0<br />

t<br />

0<br />

⎯⎯→ Na 2 O + 2CO 2 + H 2 O.<br />

C. C + H 2 O ⎯⎯→ CO + H 2 . D. CaCO 3 ⎯⎯→ CaO + CO 2 .<br />

Câu 13. Đipeptit X có công thức: NH2CH2CONHCH(CH 3)COOH . Tên gọi của X là<br />

A. Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Ala-Val.<br />

Câu 14. Cho 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M, đun<br />

nóng. Sau phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch được 4,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 6 H 14 O 2 N 2 . B. C 6 H 13 O 2 N 2 . C. C 5 H 9 O 4 N . D. C 6 H 12 O 2 N 2 .<br />

Câu 15. Lên men 2,025kg khoai tây chứa 80% tinh bột. Cho toàn bộ lượng CO 2 hấp thụ vào dung<br />

dịch Ca(OH) 2 thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nóng dung dịch thu được 200g kết<br />

tủa nữa. Hiệu suất quá trình lên men là<br />

A. 85,5. B. 30,3. C. 42,5. D. 37,5.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

0<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16. Cho dãy các chất sau: etyl butirat, alanin, xenlulozơ, ancol benzylic và phenol. Số chất trong<br />

dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 17. Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol CuCl 2 , phản<br />

ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi. Biết tất cả kim loại sinh ra đều bám lên thanh sắt. Giá<br />

trị của a là:<br />

A. 0,1. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,8.<br />

Câu 18. Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên.<br />

Phản ứng nào sau đây có thể phù hợp với sơ đồ điều chế chất<br />

Y?<br />

o<br />

A. CH 3 COONa + H 2 SO<br />

t<br />

4(đặc) ⎯⎯→ CH 3 COOH + NaHSO 4 .<br />

o<br />

B. 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH)<br />

t 2 ⎯⎯→ (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O.<br />

o<br />

C. H 2 NCH 2 COOH + NaOH<br />

t<br />

⎯⎯→ H 2 NCH 2 COONa + H 2 O.<br />

o<br />

D. CaC 2 + 2H 2 O<br />

t<br />

⎯⎯→ Ca(OH) 2 + C 2 H 2 .<br />

Câu 19. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein và 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu<br />

hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi mất màu hồng thì cần 25 ml dung<br />

dịch HCl đó. Giá trị của a là<br />

A. 0,02. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05.<br />

Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Cho X tác<br />

dụng với KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối (trong đó có muối kali của glyxin), ancol Y<br />

và khí vô cơ Z. Công thức cấu tạo của hai chất trong X là<br />

A. CH 3 COONH 3 CH 3 và H 2 NCH 2 CH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 COOCH 3 và HCOONH 3 CH=CH 2 .<br />

C. CH 2 =CHCOONH 4 và H 2 NCH 2 COOCH 3 . D. H 2 NCH 2 COOCH 3 và CH 3 COONH 3 CH 3 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO 3 ) 3 và HCl, thu dược hỗn hợp khí X gồm NO và H 2 , dung<br />

dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai.<br />

Thành phần chất tan trong Y là<br />

A. AlCl 3 , FeCl 2 và NH 4 NO 3 . B. AlCl 3 , FeCl 2 và NH 4 Cl.<br />

C. AlCl 3 , FeCl 2 , NH 4 Cl và HCl. D. AlCl 3 , FeCl 2 , FeCl 3 , NH 4 Cl và HCl.<br />

Câu 22. Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng<br />

được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 23. Trong các chất: FeS, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , FeCl 2 , FeCO 3, Fe(NO 3 ) 2 . Số chất bằng một phản ứng có<br />

thể tạo ra Fe 2 O 3 là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 24. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm<br />

chức. Biết X tác dụng được với Na, giải phóng khí H 2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 2a mol<br />

CO 2 . Số chất X thỏa mãn là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Câu 25. Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO 3 ) 2 , KOH và Ba(OH) 2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2 :1. Cho<br />

hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình<br />

(không kể H 2 O) là<br />

A. KHCO 3 . B. BaCO 3 , KOH. C. BaCO 3 , KHCO 3 . D. KOH.<br />

Câu 26. Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa<br />

hoàn toàn 100 gam chất béo đó bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng.<br />

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 108,48. B. 103,65. C. 102,25. D. 124,56.<br />

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

enzim<br />

6 12 6 ⎯⎯⎯→ 1 + 2<br />

(1) C H O (glucozo) 2X 2CO<br />

o<br />

H ,t<br />

7 10 4 + 2 ⎯⎯⎯→ +<br />

1 + 2 + 4<br />

(3) Y(C H O ) 2H O X X X<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

o<br />

H2SO 4, t<br />

1+ 2 ←⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→<br />

3 + 2<br />

(2)X X X H O<br />

o<br />

Ni, t<br />

4 + 2 ⎯⎯⎯→ 1<br />

(4) X H X<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Nhiệt độ sôi của X 4 cao hơn của X 1 . B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.<br />

C. Phân tử X 2 có 6 nguyên tử hiđro. D. X 3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 . (2) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch CuCl 2 .<br />

(3) Cho Na vào dung dịch FeCl 3 . (4) Cho hỗn hợp rắn CrO 3 và Ba vào nước.<br />

(5) Cho BaCl 2 vào dung dịch KHSO 4 . (6) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 .<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Khi điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ) tại anot H 2 O bị khử tạo ra khí O 2 .<br />

(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa.<br />

(c) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được Al 2 O 3 tạo thành Al và khí CO 2 .<br />

(d) Gang xám chủ yếu được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,…<br />

(e) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm một axit hai chức và hai axit đơn chức (đều mạch<br />

hở), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và<br />

khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Cho 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO 3 dư, thu<br />

được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 6,72. B. 5,6. C. 7.84. D. 11,2.<br />

Câu 31. Cho dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 , H 2 SO 4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X,<br />

kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />

Giá trị của V và a lần lượt là<br />

A. 3,4 và 0,08. B. 2,5 và 0,07. C. 3,4 và 0,07. D. 2,5 và 0,08.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.<br />

(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.<br />

(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.<br />

(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.<br />

(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 2.<br />

(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 , thu được dung dịch X và 1,12 lít NO<br />

(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung<br />

dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8.<br />

Câu 34. Cho dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol hỗn hợp gồm KHCO 3 và K 2 CO 3 (tỉ<br />

lệ mol tương ứng là 2 : 1). Nếu cho từ từ đến hết X vào Y thì thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc). Còn nếu<br />

cho từ từ đến hết Y vào X thì thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của (x + y) là<br />

A. 0,50. B. 0,60. C. 0,65. D. 0,35.<br />

Câu 35. Cho 61,25 gam tinh thể MSO 4 .5H 2 O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X.<br />

Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t<br />

giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân<br />

là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là<br />

A. 13,44. B. 11,80. C. 12,80. D. 12,39.<br />

Câu 36. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Biết:<br />

+ X tác dụng được với Na 2 CO 3 giải phóng CO 2 .<br />

+ Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.<br />

+ Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.<br />

C. Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật.<br />

Câu 37. Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(1) X là Al 2 O 3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.<br />

(2) Phần khói trắng bay ra là Al 2 O 3 .<br />

(3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.<br />

(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.<br />

(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 38. Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 , Mg, MgO, Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 (biết m X =<br />

4,625m O ) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa b<br />

gam muối trung hòa 1,12 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có 1 khí hóa nâu<br />

trong không khí) có tỉ khối của T so với H 2 bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z<br />

đến khi kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,<strong>21</strong> mol KOH. Cho dung dịch BaCl 2 vào một nửa dung dịch Z<br />

còn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của b là<br />

A. 48,9. B. 49,3. C. 59,8. D. 60,3.<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức A và 3 este hai chức (đồng phân<br />

của nhau). Đốt cháy m gam X cần dùng 14,784 lít O 2 (đktc), thu được 12,768 lít CO 2 (đktc) và 7,92 gam<br />

H 2 O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất<br />

rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng<br />

5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 0,09 mol 1 hiđrocacbon duy nhất.<br />

Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong X gần nhất với giá trị nào?<br />

A. 42%. B. 29%. C. 34%. D. 37%.<br />

Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở (M X < M Y ) bằng<br />

dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối<br />

trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E<br />

trên cần 0,315 mol O 2 , thu được 0,26 mol khí CO 2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1<br />

mol KOH. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 30,5%. B. 20,4%. C. 24,4%. D. 35,5%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 16<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 2 1 4<br />

Cacbohidrat 1 1<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 2 2 6<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 1 3 4<br />

Crom – Sắt 3 2 5<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 2 2<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 0<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 2 2<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 5 1 7<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).<br />

- Nội dung:<br />

+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

+ Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề minh hoạ.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1A 2D 3A 4D 5C 6D 7C 8C 9C 10C<br />

11A 12B 13B 14D 15C 16D 17B 18A 19D 20C<br />

<strong>21</strong>B 22C 23A 24D 25B 26B 27D 28C 29C 30A<br />

31A 32C 33B 34C 35D 36C 37B 38D 39A 40C<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 16. Chọn D.<br />

Chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là etyl butirat.<br />

Câu 17. Chọn B.<br />

- Vì sau khối lượng thanh sắt không đổi nên ∆m tăng = ∆m giảm ⇒ 0,1.56 = (64 – 56).a ⇒ a = 0,7 mol<br />

Câu 22. Chọn C.<br />

Chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 là etanal, glucozơ, but-1-in, etyl fomat.<br />

Câu 23. Chọn A.<br />

Nhứng chất mà bằng một phản ứng tạo Fe 2 O 3 là<br />

FeS<br />

+O 2<br />

⎯⎯⎯→ Fe 2 O 3 Fe(OH) 2<br />

+ O2+<br />

H2O<br />

o<br />

t<br />

t<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ Fe 2 O 3 Fe(OH) o<br />

3 ⎯⎯→ Fe 2 O 3<br />

+O<br />

FeCO 2<br />

t<br />

3 ⎯⎯⎯→ Fe 2 O 3 Fe(NO 3 ) o<br />

2 ⎯⎯→ Fe 2 O 3<br />

Câu 24. Chọn D.<br />

X tác dụng với Na và có 2 nguyên tử C trong phân tử ⇒ X có thể là:<br />

CH 3 -CH 2 -OH ; HO-CH 2 -CH 2 -OH ; CH 3 -COOH ; HOOC-COOH<br />

Câu 25. Chọn B.<br />

⎧ −<br />

OH : 4 mol<br />

⎪<br />

2+ − − 2−<br />

⎪ Ba : 2 mol OH + HCO3 → CO3 + H2O ⎧BaCO3<br />

Ta có: ⎨<br />

→<br />

⇒ ⎨<br />

− 2+ 2−<br />

⎪HCO KOH<br />

3 : 2 mol Ba + CO3 → BaCO3<br />

⎩<br />

⎪ +<br />

⎩K<br />

Câu 26. Chọn B.<br />

Trong 100 gam chất béo có 89 gam tristearin và 11 gam axit stearic.<br />

Vậy muối thu được là C 17 H 35 COONa : 0,33873 mol ⇒ m = 103,65 gam.<br />

Câu 27. Chọn D.<br />

enzim<br />

6 12 6 ⎯⎯⎯→ 2 5 1 + 2<br />

(1) C H O (glucozo) 2C H OH (X ) 2CO<br />

o<br />

H2SO 4, t<br />

2 5 1 + 2 ←⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→<br />

3 + 2<br />

(2)C H OH (X ) X X H O<br />

o<br />

H ,t<br />

7 10 4 + 2 ⎯⎯⎯→ +<br />

2 5 1 + 2 2 2 + 3 4<br />

(3) Y(C H O ) 2H O C H OH (X ) CH (C OOH) (X ) CH CHO (X )<br />

o<br />

Ni, t<br />

3 4 + 2 ⎯⎯⎯→ 2 5 1<br />

(4) CH CHO (X ) H C H OH (X )<br />

A. Sai, Nhiệt độ sôi của X 4 thấp hơn của X 1 .<br />

B. Sai, Hợp chất Y không có đồng phân hình học.<br />

C. Sai, Phân tử X 2 có 4 nguyên tử hiđro.<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

(1) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch CuCl 2 tạo phức [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 .<br />

(3) Cho Na vào dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa Fe(OH)3.<br />

(4) Cho hỗn hợp rắn CrO 3 và Ba vào nước thu được kết tủa BaCrO 4 .<br />

(5) Cho BaCl 2 vào dung dịch KHSO 4 thu được kết tủa BaSO 4 .<br />

(6) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 thu được hỗn hợp kết tủa là Ag, AgCl.<br />

Câu 29. Chọn C.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(a) Sai, Khi điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ) tại anot H 2 O bị oxi hoá tạo ra khí O 2 .<br />

(c) Sai, Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được Al 2 O 3 .<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

Ta có: m dd giảm = mCaCO − m<br />

3 CO − m<br />

2 H2O ⇒ nH2O<br />

= 0,8 mol<br />

m = 12n + 2n + 16n ⇒ n = 1,2mol<br />

mà<br />

2 2<br />

CO H O O O<br />

nO<br />

Khi cho 17 gam X tác dụng với NaHCO3 thì: nCO2<br />

= = 0,3 mol ⇒ V = 6,72 (l)<br />

2<br />

Câu 31. Chọn A.<br />

n = 0,1 mol ⇒ n + = 0,1 mol<br />

Tại NaOH H<br />

Tại n = 0,25 mol ⇒ n 3+<br />

= 0,25 mol<br />

Al(OH)<br />

3<br />

Al<br />

⎧<br />

0,1V − 0,1<br />

⎪n NaOH = 0,1V ⇒ nAl(OH) Tại<br />

3<br />

= 0,1V − 0,1<br />

⎨<br />

3 ⇒ 4.0,25 − (0,3V − 0,1) = ⇒ V = 3, 4 ⇒ a = 0,08<br />

⎪ 3<br />

⎩n NaOH = 0,3V<br />

Câu 32. Chọn C.<br />

(d) Sai, Thủy phân este đơn chức mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và có thể có hoặc<br />

không có ancol.<br />

(e) Sai, Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 3.<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

0,1−<br />

b 0,3 − b<br />

- Dung dịch Y gồm Fe(NO 3 ) 3 (a mol) và HCl dư (b mol) ⇒ ∑ n NO = 0,05 + = mol<br />

4 4<br />

- Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 3a + b = 0,23 (1)<br />

BT:e<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

⎯⎯⎯→ 3n Fe = 3n NO ⇒ 4a = 0,3 − b (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,07 mol ⇒ m = 3,92 (g)<br />

Câu 34. Chọn C.<br />

Dung dịch Y gồm KHCO 3 (2a mol) và K 2 CO 3 (a mol).<br />

Khi cho từ từ X vào Y thì: a = x – 0,05 (1)<br />

⎧n 2− 2<br />

CO<br />

n −<br />

3 HCO<br />

0,15 n −<br />

⎪ + = ⎧<br />

3 ⎪ CO<br />

= 0,05<br />

3<br />

Khi cho từ từ T vào X thì: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ x = 0,05.2 + 0,05 = 0,2<br />

n 2− CO<br />

: n −<br />

3 HCO<br />

1: 2 n −<br />

⎪⎩<br />

=<br />

3 ⎪⎩<br />

HCO<br />

= 0,1<br />

3<br />

Thay x vào (1) suy ra a = 0,15 ⇒ x + y = 0,65.<br />

Câu 35. Chọn D.<br />

Tại thời điểm t (s) ta có: nO2 = 0,15 − nCl2<br />

= 0,06 mol ⇒ ne (1) = 0,42 mol<br />

⎧nH + n<br />

2 O = 0,425 − 0,09<br />

2 ⎧nH<br />

= 0,17 mol<br />

2<br />

Tại thời điểm 2t (s) ta có: ne (2) = 0,84 mol → ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩2.0,09 + 4nO<br />

= 0,84 n<br />

2 ⎩ O = 0,165 mol<br />

2<br />

BT:<br />

e 0,84 − 0,17.2 0,42<br />

⎯⎯⎯→ n M = = 0, 25 mol ⇒ MMSO 4.5H2O<br />

= 245 ⇒ MM<br />

= 59 ⇒ m = .59 = 12,39 (g)<br />

2 2<br />

Câu 36. Chọn C.<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là CH 3 COOH, HOCH 2 CHO và HCOOCH 3 .<br />

A. Sai, Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X.<br />

B. Sai, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

D. Sai, Dung dịch chất Fomalin (chứa HCHO) dùng ngâm xác động vật.<br />

Câu 37. Chọn C.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Người ta dùng phản ứng này để hàn đường ray xe lửa.<br />

Câu 38. Chọn D.<br />

Hỗn hợp khí gồm H 2 (0,03 mol) và NO (0,02 mol)<br />

Dung dịch Z chứa Al 3+ , Mg 2+ , Fe 3+ , NH + 4 , Na + và SO 2– 4 .<br />

Khi cho BaCl 2 vào dung dịch Z thì: n 2− = n = n = 0, 45 mol<br />

SO<br />

4<br />

NaHSO<br />

BaSO<br />

4 4<br />

Khi cho KOH tới dư vào dung dịch Z thì: 3n 3+ + 2n 2+ + 3n 3+ + n + = 0,42<br />

Al Mg Fe NH 4<br />

Áp dụng bảo toàn điện tích trong dung dịch Z ta được: n + = 0,48 mol ⇒ n NaNO = 0,03 mol<br />

3<br />

BT: N<br />

NH<br />

Na<br />

BT: H<br />

NaNO NO H O NaHSO<br />

⎯⎯⎯→ n = n − n = 0,01 mol ⎯⎯⎯→ n = 0,5n − 2n = 0,205 mol<br />

+<br />

4 3 2 4<br />

+<br />

NH4<br />

Sử dụng bảo toàn nguyên tố O, ta tính được: m = 8,51 (g)<br />

Tiếp tục sử dụng bảo toàn khối lượng thì giá trị b cần tìm là 60,71 (g)<br />

Câu 39. Chọn A.<br />

- Khi đốt cháy X, áp dụng BTKL và BTNT O ta có: m X = 11,88 (g) và n O(X) = 0,26 mol<br />

nO(X)<br />

nancol<br />

- Ta có: n H = = = 0,13 mol ⇒ m<br />

2<br />

ancol = m b.tăng + 2n H 2<br />

= 5,98 (g) ⇒ M ancol = 46: C 2 H 5 OH<br />

4 2<br />

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n NaOH dư = n NaOH – 0,5n X = 0,17 mol<br />

- Gọi A là este đơn chức (a mol) và B là este hai chức (b mol)<br />

- Vì khi nung Y chỉ thu được 1 hiđrocacbon duy nhất nên A có dạng RCOOC 2 H 5 và B là R’(COOC 2 H 5 ) 2<br />

⎧2a + 4b = 0,26 ⎧a = 0,05 mol<br />

với ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

và R = R’ + 1<br />

⎩a + b = 0,09 ⎩b = 0,04 mol<br />

→ 0,05.(R’+ 1 + 73) + 0,04.(R’ + 146) = 11,88 ⇒ R’ = 26 (-CH=CH-)<br />

Vậy A là CH 2 =CHCOOC 2 H 5 có %m = 42,1%<br />

Câu 40. Chọn C.<br />

Từ các dữ kiện của đề bài, ta suy ra X có dạng là RCOOR’ và Y là H 2 N-CH 2 -COOR’<br />

Nhận thấy: m muối > m E nên R’ < 23 ⇒ R’ là -CH 3 nên ancol duy nhất đó là CH 3 OH<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mE<br />

+ 40n E = m muối + 32n E ⇒ n E = 0,08 mol<br />

Khi đốt cháy hoàn toàn E, áp dụng bảo toàn nguyên tố O ta tính được: n<br />

2<br />

Khi đó ta có:<br />

H O<br />

= 0,27 mol<br />

⎪⎧ C = 3,25 ⎧X : CH2 = CH − COO − CH 3 (0,02 mol)<br />

⎨ ⇒ ⎨<br />

⇒ %mX<br />

= 24,36%<br />

⎪⎩ H = 6,75 ⎩Y : H2N − CH2 − COO − CH 3 (0,06 mol)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 17<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO 4 và dung dịch HNO 3 đặc, nguội?<br />

A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Ag.<br />

Câu 2. Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?<br />

A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.<br />

C. Là kim loại lưỡng tính. D. Tan trong kiềm loãng.<br />

Câu 3. Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb 2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l.<br />

Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb 2+ là<br />

A. 0,02 mg Pb 2+ trong 0,5 lít nước. B. 0,03 mg Pb 2+ trong 0,75 lít nước.<br />

C. 0,2 mg Pb 2+ trong 1,5 lít nước. D. 0,3 mg Pb 2+ trong 6 lít nước.<br />

Câu 4. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (CH 3 ) 3 N và CH 3 CH(OH)CH 3 . B. CH 3 NH 2 và (CH 3 ) 3 COH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )CH 3 và CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 NHCH 3 và CH 3 CH 2 OH.<br />

Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu<br />

được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 . B. AlCl 3 . C. CuSO 4 . D. Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 6. Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste?<br />

A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ lapsan.<br />

Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh ra kết tủa vàng?<br />

A. KHCO 3 . B. K 2 CrO 4 . C. NaNO 3 . D. Na 2 SO 4 .<br />

Câu 8. Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây?<br />

A. Cl 2 . B. NaOH. C. AgNO 3 . D. H 2 SO 4 loãng.<br />

Câu 9. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?<br />

A. Fomalin. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Giấm ăn.<br />

Câu 10. Trong khí quyển có các chất sau: O 2 , Ar, CO 2 , H 2 O, N 2 . Những chất nào là nguyên nhân gây ra<br />

sự ăn mòn kim loại phổ biến?<br />

A. O 2 và H 2 O. B. CO 2 và O 2 . C. CO 2 và H 2 O. D. O 2 và N 2 .<br />

Câu 11. Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng?<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

C. CH 3 OOC-COOCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />

Câu 12. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?<br />

A. SiH 4 . B. SiO 2 . C. SiO. D. Mg 2 Si.<br />

Câu 13. Cho 2,32 gam Fe 3 O 4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H 2 SO 4 0,2M loãng. Giá trị của V là<br />

A. 300. B. 100. C. 400. D. 200.<br />

Câu 14. Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít<br />

khí H 2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 3,9. B. 15,6. C. 11,7. D. 7,8.<br />

Câu 15. Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong<br />

dãy làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng<br />

là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây?<br />

A. Polipropilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).<br />

Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch<br />

HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là<br />

A. 66,6. B. 37,8. C. 66,2. D. 37,4.<br />

Câu 18. Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:<br />

Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là<br />

A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.<br />

B. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.<br />

Câu 19. Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất?<br />

A. Ba(OH) 2 . B. H 2 SO 4 . C. HCl. D. NaOH.<br />

Câu 20. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:<br />

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch<br />

A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.<br />

C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho dãy các chất: Na, CuO, Na 2 CO 3 , Fe(NO 3 ) 3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với<br />

dung dịch HCl loãng, dư là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 22. X và Y có công thức phân tử là C 4 H 9 O 2 N. X và Y đều không làm mất màu nước brom. Khi cho<br />

X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X 1 và vô cơ X 2 . Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối<br />

Y 1 và chất hữu cơ Y 2 . X 1 và Y 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X 2 và Y 2 là<br />

A. H 2 O và CH 3 OH. B. NH 3 và CH 3 OH. C. H 2 O và CH 3 NH 2 . D. NH 3 và CH 3 NH 2 .<br />

Câu 23. Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và FeCl 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu<br />

được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y là<br />

A. Al 3+ . B. Al 3+ và Cu 2+ . C. Fe 2+ . D. Al 3+ và Fe 2+ .<br />

Câu 24. X là este hai chức có công thức phân tử là C 5 H 8 O 4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số<br />

đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3 ; Al(NO 3 ) 2 ; Cu(NO 3 ) 2 thu được 10 gam chất rắn Y<br />

và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2 O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít<br />

một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO 3 trong hỗn hợp X là<br />

A. <strong>21</strong>,25%. B. 17,49%. C. 42,5%. D. 8,75%.<br />

Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m +<br />

1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 20,7. B. 18,0. C. 22,5. D. 18,9.<br />

Câu 27. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

t<br />

(a) X + 2NaOH ⎯⎯→<br />

o<br />

X 1 + 2X 3 .<br />

CaO, t<br />

(b) X 1 + 2NaOH ⎯⎯⎯⎯→<br />

o<br />

H SO ,170 o C<br />

lªn men<br />

2 4<br />

(c) C 6 H 12 O 6 (glucozơ) ⎯⎯⎯⎯→ 2X 3 + 2CO 2 . (d) X 3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. X 1 hoà tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

B. X có công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 .<br />

C. X tác dụng với nước Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />

D. Nhiệt độ sôi của X 4 lớn hơn X 3 .<br />

Câu 28. Cho các phản ứng sau:<br />

X 4 + H 2 O.<br />

°<br />

(1) AgNO 3 ⎯⎯→<br />

(2) Si + NaOH + H 2 O ⎯⎯→<br />

°<br />

(3) CuO + NH 3 ⎯⎯→<br />

°<br />

(4) FeS 2 + O 2 ⎯⎯→<br />

(5) C + CO 2 ⎯⎯→<br />

ñieän phaân noùng chaûy<br />

(6) Al 2 O 3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Na AlF<br />

3 6<br />

X 4 + 2Na 2 CO 3 .<br />

Số phản ứng mà sản phẩm tạo thành có đơn chất khí là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.<br />

(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.<br />

(c) Nhiệt phân Na 2 CO 3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic.<br />

(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.<br />

(e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 30. Thực hiện phản ứng craking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A (gồm ankan và<br />

anken). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt khác,<br />

hỗn hợp A làm mất màu tối đa 0,075 mol Br 2 trong CCl 4 . Hiện suất của phản ứng cracking butan là<br />

A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.<br />

Câu 31. Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol<br />

BaCl 2 . Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH) 2 :<br />

Giá trị của x và y tương ứng là<br />

A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05.<br />

Câu 32. Cho các mệnh đề sau:<br />

(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.<br />

(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.<br />

(c) Có thể dùng Cu(OH) 2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.<br />

(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.<br />

(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.<br />

(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.<br />

Số mệnh đề đúng là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ,<br />

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:<br />

Thời gian Catot (-) Anot (+)<br />

t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)<br />

2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Giá trị của V là 4,480 lít. B. Giá trị của m là 44,36 gam.<br />

C. Giá trị của V là 4,928 lít. D. Giá trị của m là 43,08 gam.<br />

Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O 2 sản<br />

phẩm cháy thu được H 2 O và a mol CO 2 .Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M<br />

(vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn hợp muối Y trên thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O 2 . Giá trị của a là<br />

A. 0,335. B. 0,245. C. 0,290. D. 0,380.<br />

Câu 35. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH) 2 ; 0,255<br />

mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa<br />

Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO 2 . Giá trị<br />

của V là<br />

A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.<br />

Câu 36. Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H 2 SO 4 đã dùng là V ml. Tiếp<br />

tục nhỏ dung dịch H 2 SO 4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H 2 SO 4 đã dùng là 3,4V<br />

ml. Hai chất X và Y lần lượt là<br />

A. Ba(AlO 2 ) 2 và NaNO 3 . B. Ba(OH) 2 và Ba(AlO 2 ) 2 .<br />

C. NaAlO 2 và Na 2 SO 4 . D. NaOH và NaAlO 2 .<br />

Câu 37. Cho các bước ở thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.<br />

(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.<br />

(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.<br />

Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.<br />

B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.<br />

C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.<br />

D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.<br />

Câu 38. Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no<br />

chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02<br />

gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO 2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300<br />

ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối<br />

lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là<br />

A. 28,14. B. 27,50. C. 19,63. D. 27,09.<br />

Câu 39. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm<br />

12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO 3 ) 2 , thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn<br />

Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO 3 và 0,1 mol NaNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 và<br />

NO. Tỉ khối của T so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc các phản<br />

ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1.<br />

Câu 40. Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên<br />

kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H 2 N–C n H 2n –COOH). Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO 2 , 0,34 mol H 2 O và 0,06 mol N 2 . Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun<br />

nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no<br />

Z và m 1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Giá trị của m là 10,12. B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.<br />

C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. D. Giá trị của m 1 là 14,36.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 17<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 2 1 4<br />

Cacbohidrat 1 1 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 2 1 2 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 4 6<br />

Crom – Sắt 3 3<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 3 3<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 3 1 5<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).<br />

- Nội dung:<br />

+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

+ Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề minh hoạ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1A 2C 3C 4C 5B 6D 7B 8D 9A 10A<br />

11B 12B 13D 14D 15A 16A 17D 18B 19B 20A<br />

<strong>21</strong>D 22A 23A 24D 25B 26A 27C 28A 29D 30A<br />

31A 32A 33B 34D 35A 36D 37C 38D 39D 40B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 15. Chọn A.<br />

Chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit<br />

và axit acrylic.<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn A.<br />

Chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là Na, CuO, Na 2 CO 3 , BaS.<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

Theo đề X là H 2 N-C 3 H 6 -COOH và Y là H 2 N-C 2 H 4 -COO-CH 3<br />

⇒ Các chất X 2 và Y 2 là H 2 O và CH 3 OH.<br />

Câu 24. Chọn D.<br />

Các đồng phân của X thoả mãn là<br />

CH 3 -OOC-COO-C 2 H 5 ; CH 2 (COOCH 3 ) 2 ; CH 3 -COO-CH 2 -COO-CH 3 ; CH 3 COO-CH 2 -OOCCH 3 .<br />

Câu 25. Chọn B.<br />

Phản ứng nhiệt phân muối nitrat: 2NO - 3 → 2NO - 2 + O 2 và 4NO - 3 → 2O 2- + 4NO 2 + O 2<br />

Khi cho Z vào nước: 2NO 2 + 1/2O 2 + H 2 O → 2HNO 3<br />

Đặt ⎧ NO 2 : x mol<br />

63x<br />

⎨<br />

⇒ mdd<br />

= 46x + 32y + 112,5 − 0,8 và nHNO = ⇒ =<br />

⎩O 2 : y mol<br />

3<br />

x mol 0,125 (1)<br />

46x + 32y + 111,7<br />

1<br />

BTKL<br />

và y = x + 0,025 (2) . Từ (1), (2) suy ra: x = 0,25; y = 0,0875 ⎯⎯⎯→ mX<br />

= 10 + mZ<br />

= 24,3<br />

4<br />

1<br />

và nO = − = ⇒ = ⇒ =<br />

2 (NaNO 3) 0,0875 .0,25 0,025 mol nNaNO 0,05 mol %m<br />

3 NaNO 17,49%<br />

3<br />

4<br />

Câu 26. Chọn A.<br />

⎧C12H 22O 11 : x mol ⎧x + y = 0,1 ⎧x = 0,025<br />

Ta có: ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ m = 20,7 (g)<br />

⎩(C6H10O 5) n : y mol ⎩2x.2 + 2y = 0,25 ⎩y = 0,075<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

lªn men<br />

(c) C 6 H 12 O 6 (glucozơ) ⎯⎯⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH (X 3 ) + 2CO 2 .<br />

H SO ,170 o C<br />

2 4<br />

(d) C 2 H 5 OH (X 3 ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 (X 4 ) + H 2 O.<br />

CaO, t<br />

o<br />

(b) CH 2 =C(COONa) 2 (X 1 ) + 2NaOH ⎯⎯⎯⎯→<br />

t<br />

o<br />

C 2 H 4 (X 4 ) + 2Na 2 CO 3 .<br />

(a) CH 2 =C(COOC 2 H 5 ) 2 (X) + 2NaOH ⎯⎯→ CH 2 =C(COONa) 2 (X 1 ) + 2C 2 H 5 OH (X 3 ).<br />

A. Sai, X 1 không hoà tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

B. Sai, X có công thức phân tử là C 8 H 12 O 4 .<br />

D. Sai, Nhiệt độ sôi của X 4 nhỏ hơn X 3 .<br />

Câu 27. Chọn A.<br />

°<br />

(1) 2AgNO 3 ⎯⎯→<br />

t 2Ag + 2NO 2 + O 2 (2) Si + 2NaOH + H 2 O ⎯⎯→ Na 2 SiO 3 + 2H 2<br />

°<br />

(3) CuO + NH 3 ⎯⎯→<br />

t °<br />

Cu + N 2 + H 2 O (4) 4FeS 2 + 11O 2 ⎯⎯→<br />

t 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(5) C + CO 2 ⎯⎯→ 2CO (6) 2Al 2 O 3<br />

Câu 29. Chọn D.<br />

(b) Sai, Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng photpho cho cây trồng.<br />

(c) Sai, Muối Na 2 CO 3 bền không bị nhiệt phân.<br />

ñieän phaân noùng chaûy<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

Na AlF<br />

4Al + 3O 2<br />

3 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

Đốt cháy A cũng chính là đốt cháy butan ⇒ nC4H = n<br />

10 H2O − nCO<br />

= 0,1 mol<br />

2<br />

0,075<br />

Khi cho A tác dụng với Br 2 thì: nanken<br />

= 0,075 mol ⇒ H = .100% = 75%<br />

0,1<br />

Câu 31. Chọn A.<br />

Các phản ứng xảy ra: OH - + HCO - 3 → CO 2- 3 + H 2 O rồi Ba 2+ + CO 2- 3 → BaCO 3<br />

Tại V = 0,1 lít ⇒ n = 0,05 ⇒ n − = 0,1mol ⇒ n 2+<br />

= 0,05 + y = 0,1⇒ y = 0,05<br />

Tại V = 0,3 lít ⇒ nBa(OH)<br />

= 0,15<br />

2<br />

Ba(OH) 2<br />

OH Ba<br />

⇒ n − = 0,3mol ⇒ n − = 0, 2 mol ( = y)<br />

OH HCO 3<br />

Câu 32. Chọn A.<br />

(d) Sai,Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

⎧Anot : Cl<br />

2<br />

(a mol);O<br />

2(b mol)<br />

t(s)<br />

⎪<br />

→ ⎨<br />

⎧a + b = 0,1 ⎧a = 0,04<br />

⎧CuSO<br />

Catot : Cu (0,16 mol) n<br />

4 ⎪ →<br />

e<br />

= 0,32 → ⎨ → ⎨<br />

⎨ → ⎩<br />

⎩2a + 4b = 0,32 ⎩b = 0,06<br />

⎩KCl<br />

2t(s)<br />

⎧Anot : Cl<br />

2<br />

(0,04 mol) ;O<br />

2(x mol)<br />

→ ⎨<br />

⎩ Catot : Cu (0, 24 mol) ;H2<br />

Tại thời điểm là 2t(s) ta có: ne = 0,64 → x = 0,14 → V = 4,032<br />

(l)<br />

và m =<br />

m<br />

CuSO4<br />

+ m = 44,36 (g)<br />

KCl<br />

Câu 34. Chọn D.<br />

Ta có: n<br />

( )<br />

= n<br />

NaOH<br />

= 0,09 mol ⇒ n<br />

COONa muoi<br />

Na2CO<br />

= 0,045 mol<br />

− 3<br />

m m m m m 44n 18n 14,65 (1)<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→<br />

Y<br />

+<br />

O<br />

=<br />

2 Na 2CO +<br />

3 CO<br />

+<br />

2 H2O ⇒<br />

CO<br />

+<br />

2 H2O<br />

=<br />

BT: O<br />

⎯⎯⎯→ 2n<br />

−COONa + 2n<br />

O<br />

= 3n<br />

2 Na2CO + 2n<br />

3 CO<br />

+ n<br />

2 H2O<br />

CO2 H2O<br />

⇒ 2n + n = 0,705 (2)<br />

⎧⎪ nCO<br />

= 0,245<br />

2<br />

Từ (1), (2) suy ra: ⎨<br />

. Gọi số C trong ancol là t ⇒ n C(ancol) = 0,9t<br />

⎪⎩<br />

n<br />

H2O<br />

= 0,<strong>21</strong>5<br />

BT: C<br />

⎯⎯⎯ → nCO<br />

= n<br />

2 C ( Y)<br />

+ n<br />

C (ancol)<br />

= 0,29 + 0,9t . Khi t = 1 thì nCO 2<br />

= 0,38 mol thỏa mãn.<br />

Câu 35. Chọn A.<br />

Giả sử Ba 2+ hết lúc đó − + 2−<br />

= = 0 25 HCO3 CO3<br />

CO2<br />

Giả sử dung dịch X có chứa HCO – 3 , CO 2– 3 . Khi nhỏ từ từ X vào dung dịch HCl thì:<br />

⎧n − + n 2− = n = 0 25 − = 0 15<br />

3 3 2<br />

−<br />

⎪<br />

CO<br />

, ⎧n , mol<br />

HCO CO ⎪ HCO3 p −<br />

n<br />

HCO 3<br />

3<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ =<br />

⎪n − + 2n 2− = n + = 0, 35 ⎪n 2− = 0, 1 mol n 2−<br />

2<br />

⎩ HCO3 CO3 H ⎩ CO3 p− CO3<br />

Trong dung dịch X gồm Na + (0,2 mol), K + (0,255 mol), HCO – 2–<br />

3 (3x mol), CO 3 (2x mol).<br />

BTDT (X)<br />

BT: C<br />

⎯⎯⎯⎯→ x = 0, 065 mol ⎯⎯⎯→ n = n − + n 2−<br />

+ n = 0 , 425 mol ⇒ V = 9 , 52 (l)<br />

CO HCO CO BaCO CO<br />

2 3 3<br />

3 2<br />

Câu 36. Chọn D.<br />

Loại câu A và B vì kết BaSO 4 không tan.<br />

Giả sử V = 22400 ml ⇒ n +<br />

H<br />

= 2 mol<br />

n −<br />

AlO<br />

n +<br />

⎧⎪<br />

=<br />

2 H (1)<br />

Nếu hai chất đó nằm ở câu C thì: ⎨<br />

(không thoả mãn)<br />

4n −<br />

AlO<br />

= n +<br />

⎪⎩ 2 H (2)<br />

⎧NaOH : x ⎧x + y = 2 ⎧x = 0,4<br />

Nếu hai chất đó là ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨ (thoả mãn)<br />

⎩NaAlO 2 : y ⎩x + 4y = 3, 4.2 ⎩y = 1,6<br />

Câu 38. Chọn D.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧n X + nY = 0,12 ⎧nX = 0,075 nX<br />

5<br />

Khi cho E tác dụng với NaOH thì: ⎨<br />

⇒ ⎨ ⇒ =<br />

⎩2nX + 3n Y = 0,285 ⎩nY = 0,045 nY<br />

3<br />

⎧CnH2n−2O 4 : 5 x mol ⎧(14n + 62).5 x + (14 m+ 86).3x = 17,02<br />

Khi đốt cháy E ⎨<br />

→ ⎨<br />

⇒ x = 0,01<br />

⎩CmH2m−10O 6 : 3x mol ⎩5xn + 3xm = 0,81<br />

với m = 12 ⇒ n = 9 ⇒ X là CH 3 COO-C 3 H 6 -OOCC 3 H 7 và Y là (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5<br />

Hỗn hợp muối gồm CH 3 COONa (0,075); C 3 H 7 COONa (0,075) và C 2 H 3 COONa (0,135) ⇒ m = 27,09 (g).<br />

Câu 39. Chọn D.<br />

Cho hỗn hợp rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl (a), KNO 3 (0,05) và NaNO 3 (0,1).<br />

BT:N<br />

+ Theo đề bài ta có ⎯⎯⎯→ n + = nKNO + n<br />

3 NaNO + 2n<br />

3 Cu(NO 3) − 2n<br />

2 N − n<br />

2 NO = 0,025mol<br />

NH4<br />

n = 2n + 10n + 12n + 10n → a = 0,016025m + 1,25(1)<br />

HCl O +<br />

NH N<br />

4<br />

2 N2O<br />

Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2<br />

+ Xét dung dịch sau phản ứng chứa Ba 2+ , Na + (0,1 mol), K + (0,05 mol), Cl - (a mol)<br />

+ Áp dung BTĐT cho dung dịch sau phản ứng ta có n 2+ = 0,5(n − − n + − n + ) = 0,5a − 0,075<br />

Ba Cl K Na<br />

+ Xét hỗn hợp kết tủa ta có n − = 2n<br />

OH (trong kÕt tña) Ba(OH) − n a 0,175<br />

2<br />

+ = −<br />

NH4<br />

m ↓ = m 17n 56,375 0,8718m 0,0375.64 17(a 0,175) 0,8718m 17a 56,95(2)<br />

n+ + − → = + + − → + =<br />

M OH<br />

Giải hệ (1) và (2) ta có m = 31,2 (g)<br />

Câu 40. Chọn B.<br />

Ta có: n mắt xích (Y) = 2n N2 = 0,12 mol ⇒ n este = n NaOH – n mắt xích (Y) = 0,14 – 0,12 = 0,02 mol<br />

+ O2<br />

⎧X : CnH2n−2O 2<br />

: 0,02 mol ⎯⎯⎯→ nCO<br />

2<br />

+ (n −1)H 2O<br />

⎪<br />

Đặt ⎨<br />

0,12<br />

+ O2<br />

⎪Y : CmH2m+ 2− kNkO k+<br />

1<br />

: mol ⎯⎯⎯→ mCO<br />

2<br />

+ (m + 1−<br />

0,5k)H2O<br />

⎩<br />

k<br />

0,12<br />

⇒ nCO − n<br />

2 H2O = n<br />

X<br />

+ (0,5k −1)n<br />

Y<br />

⇔ 0,04 = 0,02 + (0,5k −1) ⇒ k = 3<br />

k<br />

BT: C<br />

⎧ n = 5 ⎧X : CH2 = C(CH<br />

3)COOCH 3<br />

( 0,02 mol)<br />

⎯⎯⎯→ nCO<br />

= 0,02n + 0,04m = 0,38 với ⎨ ⇒ ⎨<br />

2<br />

⎩m = 7 ⎩Y : (Gly)<br />

2Ala (0,04 mol)<br />

A. Giá trị của m = 0,02.100 + 0,04.203 = 10,12 (g).<br />

B. Y chỉ có 1 gốc Ala ⇒ Sai.<br />

C. %m X = 0,02.100/10,12 = 19,76%.<br />

D. n = n = 0,04 mol ; n = n = 0,02 mol<br />

H2O Y CH3OH X<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→<br />

1<br />

= +<br />

NaOH CH3OH H2O<br />

= + =<br />

m m m – m – m 10,12 0,14.40 – 0,02.32 – 0,04.18 14,36 (g)<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 18<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình<br />

A. khử H 2 O. B. khử ion Na + . C. oxi hóa H 2 O. D. oxi hóa ion Cl - .<br />

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ?<br />

A. oxi. B. cacbon. C. nitơ. D. hiđro.<br />

Câu 3. Metanol là một chất độc thần kinh và là nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu. Công thức hóa<br />

học của metanol là<br />

A. CH 3 OH B. C 2 H 4 (OH) 2 . C. HCHO. D. C 2 H 5 OH.<br />

Câu 4. Thành phần chính của đường mía là<br />

A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.<br />

Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br />

A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H 2 . B. Cu + 2HCl → CuCl 2 + H 2 .<br />

C. Zn + 2AgNO 3 → Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag. D. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4 .<br />

Câu 6. Chất không có phản ứng với anilin (C 6 H 5 NH 2 ) là<br />

A. HCl. B. Br 2 (trong nước). C. H 2 SO 4 . D. NaOH.<br />

Câu 7. Giấy "bạc" được làm từ quá trình dát mỏng các miếng kim loại<br />

A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Ag.<br />

Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

(a) Fe + X 1 → FeSO 4 + X 2 + H 2<br />

(b) X 1 + X 3 → X 2 + H 2 O<br />

Biết rằng X 1 , X 2 , X 3 là các hợp chất của natri. Chất X 2 là<br />

A. Na 2 SO 4 . B. Na 2 SO 3 . C. NaOH. D. NaHSO 4 .<br />

Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp?<br />

A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit).<br />

C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren).<br />

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.<br />

B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H 2 tại catot.<br />

C. Phèn chua có công thức hóa học là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.<br />

Câu 11. Chất béo có thành phần chính là<br />

A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo.<br />

Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?<br />

A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH.<br />

B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn.<br />

C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO 4 .<br />

D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi.<br />

Câu 13. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Ba(HCO 3 ) 2 và 0,1 mol BaCl 2 .<br />

Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị tối thiểu của V là<br />

A. 200. B. 300. C. 150. D. 250.<br />

Câu 14. Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl 2 1M. Sau khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.<br />

Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) CH 3 NH 2 ; (2) C 6 H 5 -NH 3 Cl, (3) H 2 N-CH 2 -COOH, (4) HOOC-(CH 2 ) 2 -<br />

CH(NH 2 )-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí<br />

theo hình vẽ sau:<br />

Khí nào sau đây không phù hợp với khí X?<br />

A. Cl 2 . B. NO 2 . C. SO 2 . D. O 2 .<br />

Câu 17. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu<br />

được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là<br />

A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.<br />

Câu 18. Chất nào sau đây là muối axit?<br />

A. KNO 3 . B. Na 2 CO 3 . C. KHCO 3 . D. CH 3 COONa.<br />

Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ<br />

+DungdòchAgNO 3 /NH3<br />

dö<br />

⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→Y ⎯⎯⎯⎯→Z<br />

+DungdòchHCl<br />

+<br />

+H2O,H<br />

0<br />

t<br />

Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.<br />

C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.<br />

Câu 20. Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thấy tạo kết tủa Y màu vàng. Cho<br />

kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là<br />

A. BaCl 2 . B. KI. C. Fe(NO 3 ) 2 . D. K 3 PO 4 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 , HCl. Số hóa chất trong dãy có thể<br />

làm mềm được nước cứng tạm thời là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 22. Số đồng phân este mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 khi thủy phân trong môi trường axit,<br />

thu được sản phẩm gồm một axit cacboxylic và một ancol là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 23. Cho dãy các chất sau: CO 2 , Al, Cr(OH) 3 , Cr 2 O 3 , Zn(OH) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 và Al 2 O 3 . Số chất trong<br />

dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là<br />

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.<br />

Câu 24. Cho dãy các chất sau: (1) etilen, (2) axetanđehit, (3) glucozơ, (4) saccarozơ, (5) C 3 H 4 O 2 (este,<br />

mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng<br />

vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,4 gam ancol Y đơn chức và 18,15 gam hỗn hợp<br />

hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là<br />

A. 12,55. B. 13,75. C. 14,80. D. 17,60.<br />

Câu 26. Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na 2 CO 3 ); Y(Na 2 CO 3 ); Z(NaHCO 3 ); T(Na 2 CO 3 và NaHCO 3 ). Nhỏ<br />

từ từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thoát ra thì thể tích dung dịch<br />

HCl đã dùng là V 1 và khi khí ngừng thoát ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V 1 . Dung dịch được đem thí<br />

nghiệm là<br />

A. dung dịch Z. B. dung dịch T. C. dung dịch X. D. dung dịch Y.<br />

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H2SO 4 , t<br />

HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ X + Y<br />

o<br />

o<br />

xt, t<br />

X + Z ⎯⎯⎯→<br />

o<br />

H2SO 4 , t<br />

H2SO 4 , t<br />

T + C 2 H 4 (OH) 2 ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯ G + H 2 O T + Z ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯ M + H 2 O<br />

Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Chất X là CO 2 . B. Chất G có phân tử khối bằng 146.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

o<br />

T<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na. D. Các chất G, M đều là este thuần chức.<br />

Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHSO 4 .<br />

(b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Na 2 HPO 4 .<br />

(c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phèn chua đến khi kết tủa tan vừa hết.<br />

(d) Sục khí Cl 2 đến dư vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(e) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl.<br />

(f) Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />

Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất.<br />

(b) Natri hiđroxit được sử dụng để sản xuất xà phòng, công nghiệp giấy, thủy tinh.<br />

(c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm.<br />

(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.<br />

(e) Khí CO 2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 30. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần dùng 33,264 lít<br />

O 2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị của a là<br />

A. 0,135. B. 0,270. C. 0,180. D. 0,090.<br />

Câu 31. Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ<br />

thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ b : a là<br />

A. 5 : 1. B. 7 : 2. C. 7 : 1. D. 6 : 1.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.<br />

(b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO 2 ) để xúc tác cho phản ứng.<br />

(c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t 0 ), thu được sobitol.<br />

(d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.<br />

(e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.<br />

(f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 33. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy<br />

hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H 2 O. Mặt khác, cho 5,3 gam M tác dụng<br />

vừa đủ với 0,07 mol dung dịch NaOH, thu được ancol T, chất hữu cơ no Q và m gam hỗn hợp hai muối.<br />

Biết Q cho được phản ứng tráng gương. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36.<br />

Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH<br />

aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và<br />

1,68 lít khí CO 2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa<br />

trắng. Giá trị của a là<br />

A. 0,9. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,6.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X + , Y 2+ , Z 3+ , T 3+<br />

được ghi vào bảng dưới đây:<br />

Mấu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X + Tác dụng với dung dịch NaOH Có mùi khai<br />

Y 2+ Tác dụng với dung dịch K 2 SO 4 Kết tủa trắng<br />

Z 3+ Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 vào đến dư Kết tủa keo trắng<br />

T 3+ Tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát ra<br />

Các cation X + , Y 2+ , Z 3+ , T 3+ lần lượt là<br />

A. NH 4 + , Ba 2+ , Al 3+ , Fe 3+ . B. NH 4 + , Mg 2+ , Al 3+ , Fe 3+ .<br />

C. NH 4 + , Ba 2+ , Fe 3+ , Cr 3+ . D. NH 4 + , Mg 2+ , Fe 3+ , Cr 3+ .<br />

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH) 2 theo các bước sau đây:<br />

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%.<br />

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.<br />

Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.<br />

Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.<br />

B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.<br />

C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.<br />

D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.<br />

Câu 37. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 và 0,10 mol<br />

NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t (h), thì màu xanh của dung dịch mất đi và thu<br />

được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Mg, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N 2 O<br />

(khí duy nhất thoát ra, ở đktc). Giá trị của t là<br />

A. 2,0h. B. 3,0h. C. 2,5h. D. 1,5h.<br />

Câu 38. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong<br />

dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam<br />

hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O 2 . Cho sản phẩm cháy<br />

qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO 2 và N 2 . Thể tích các khí đo ở<br />

đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là<br />

A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%.<br />

Câu 39. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 và FeCO 3 trong bình chân không, thu<br />

được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,8 (giả sử khí NO 2 sinh ra không tham gia<br />

phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO 3 và 0,68 mol<br />

H 2 SO 4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T<br />

gồm NO và H 2 . Tỉ khối của T so với H 2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m<br />

gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.<br />

Câu 40 Cho các chất hữu cơ: X là axit cacboxylic không no (chứa 2 liên kết π); Y là axit cacboxylic<br />

no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết π). Cho 26,5 gam<br />

hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn<br />

hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H 2 (đktc). Nung F<br />

với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so với H 2 là 8,8. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 14,4%. B. 11,4%. C. 12,8%. D. 13,6%.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 18<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 4 1 6<br />

Cacbohidrat 1 1 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 4 1 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 4 7<br />

Crom – Sắt 1 1 2<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 0<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2B 3A 4D 5B 6D 7B 8A 9D 10A<br />

11B 12B 13D 14C 15A 16D 17C 18C 19B 20D<br />

<strong>21</strong>A 22B 23D 24B 25C 26C 27C 28D 29C 30A<br />

31C 32C 33A 34B 35A 36D 37B 38C 39D 40D<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 15. Chọn A.<br />

Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4).<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn A.<br />

Hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là NaOH, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 .<br />

Câu 22. Chọn B.<br />

+ Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH 3 ) 2 .<br />

+ Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO) 2 C 2 H 4 .<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 và Al 2 O 3 .<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5).<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

n = n ⇒ M = 12 (loại) ⇒ X gồm một axit cacboxylic và một este.<br />

Nếu NaOH Y Y<br />

⎧CH3COONa : x ⎧x + y = 0, 2 ⎧x = 0,075<br />

Ta có: M muối = 90,75 ⇒ ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ M Y = 32 : CH3OH<br />

⎩C2H5COONa : y ⎩82x + 96y = 18,15 ⎩y = 0,125<br />

Vậy X là C 3 H 6 O 2 (0,2 mol) ⇒ m = 14,8 (g)<br />

Câu 26. Chọn C.<br />

+ Nếu dung dịch đó là NaHCO 3 thì khi cho HCl vào thì có khí thoát ra ngay.<br />

+ Nếu dung dịch đó là Na 2 CO 3 thì thể tích của HCl dùng là gấp đôi nhau.<br />

⎧a<br />

= V1<br />

+ Nếu dung dịch đó là Na 2 CO 3 (a mol) và NaHCO 3 (b mol) thì: ⎨<br />

(vô lí)<br />

⎩2a + b = 1,6V 1<br />

⎧a + b = V1<br />

+ Nếu dung dịch đó là NaOH (a mol) và Na 2 CO 3 (b mol) thì: ⎨ (thoả mãn)<br />

⎩a + 2b = 1,6V 1<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

o<br />

H2SO 4 , t<br />

HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ CO (X) + H 2 O (Y)<br />

o<br />

xt, t<br />

CO (X) + CH 3 OH (Z) ⎯⎯⎯→ CH 3 COOH (T)<br />

H2SO 4 , t<br />

CH 3 COOH (T) + C 2 H 4 (OH) 2 ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯ CH 3 COOCH 2 CH 2 OH (G) + H 2 O<br />

H2SO 4 , t<br />

CH 3 COOH (T) + CH 3 OH (Z) ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯ CH 3 COOCH 3 (M) + H 2 O<br />

A. Sai, Chất X là CO.<br />

B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104.<br />

D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

Câu 28. Chọn D.<br />

(a) 2NaOH + 2KHSO 4 → Na 2 SO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

(b) 3KOH + 3Na 2 HPO 4 → K 3 PO 4 + 2Na 3 PO 4 + 3H 2 O<br />

(c) 8KOH + K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O → 4K 2 SO 4 + 2KAlO 2 + 28H 2 O<br />

(d) 3Cl 2 + 6FeSO 4 → 2FeCl 3 + 2Fe 2 (SO 4 ) 3 (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

(e) Ba + 2HCl → BaCl 2 + H 2 O ; Ba + 2H 2 O → Ba(OH) 2 + H 2<br />

2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O → Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2 (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

(f) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

o<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29. Chọn C.<br />

Tất cả các ý đều đúng.<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

⎧2n CO + n<br />

2 H2O = 2,97 ⎧n CO = 0,945<br />

2<br />

Ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩12n CO + 2n<br />

2 H2O = 13,5 ⎩n H2O<br />

= 1,08<br />

⎧(13n + 3)a = 13,5 ⎧a = 0, 405 2<br />

Đặt CT chung của X là C n H n+3 : a mol → ⎨<br />

⇒ ⎨ ⇒ k =<br />

⎩na = 0,945 ⎩n = 7 / 3 3<br />

2<br />

Khi cho a mol X tác dụng với Br 2 thì: a. 0,09 a 0,135 mol<br />

3 = ⇒ =<br />

Câu 31. Chọn C.<br />

2m<br />

Tại 2m (g) ⇒ x = mol<br />

100<br />

⎧ m<br />

n CO = a = mol<br />

2<br />

⎪<br />

m 7m b<br />

Tại<br />

100<br />

⎨<br />

⇒ (2x + 2x) − b = ⇒ b = ⇒ = 7<br />

⎪ m 100 100 a<br />

n CO = b mol ; n<br />

2 CaCO = mol<br />

3<br />

⎪⎩<br />

100<br />

Câu 32. Chọn C.<br />

(b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H 2 SO 4 đặc để xúc tác cho phản ứng.<br />

(d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.<br />

(e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit.<br />

(f) Sai, C 6 H 5 CH 2 NH 2 làm quỳ tím hoá xanh.<br />

Câu 33. Chọn A.<br />

BTKL<br />

BT: O<br />

⎯⎯⎯→ n O = 0,315 mol ⎯⎯⎯→ n<br />

2<br />

M = 0,05 mol < n NaOH ⇒ Trong M có một este của phenol<br />

⎧n X,Y + n Z = 0,05 ⎧n X,Y = 0,03 mol ⎧k1<br />

= 2<br />

với ⎨ ⇒ ⎨ → (k1 − 1).0,03 + (k 2 − 1).0,02 = 0,11⇒<br />

⎨<br />

⎩n X,Y + 2n Z = 0,07 ⎩n<br />

Z = 0,02 mol<br />

⎩k 2 = 5<br />

⎧HCOOCH 2CH<br />

= CH2<br />

BT: C<br />

⎧CX,Y<br />

= 4 ⎪<br />

⎯⎯⎯→ 0,03.C X,Y + 0,02.C Z = 0, 28 ⇒ ⎨ ⇒ ⎨HCHCOOCH=CHCH3<br />

⎩CZ<br />

= 8 ⎪ ⎩ HCOOC6H 4CH3<br />

Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH 3 C 6 H 4 ONa (0,02 mol) ⇒ m = 6 gam.<br />

Câu 34. Chọn B.<br />

Dung dịch X chứa Na + (0,1 mol); K + (0,25a mol); CO 2- 3 (x mol) và OH - (y mol).<br />

Khi cho H 2 SO 4 vào X thì: x = (n − y) − n ⇒ x + y = 0,175<br />

+<br />

H<br />

Khi cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 thì:<br />

CO 2<br />

m + m = 34,05 ⇒ n = 0,025 mol<br />

BaSO4 BaCO3 BaCO3<br />

n x 0,025 0,075 0,1 y 0,075 a 0,7<br />

BT: C<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ − = = + = ⇒ = ⎯⎯⎯→ =<br />

HCO3<br />

Câu 36. Chọn D.<br />

A. Sai, Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.<br />

B. Sai, Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau.<br />

C. Sai, Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu xanh đặc trưng.<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

Dung dịch X chứa NaNO 3 (0,1 mol) và HNO 3 . Khi cho Mg tác dụng với X thì:<br />

BT: e 2n Mg − 8n N2O<br />

⎯⎯⎯→ n +<br />

NH<br />

= = 0,004 ⇒ n HNO = 10.(n<br />

4 3<br />

+<br />

NH<br />

+ n N<br />

4<br />

2O<br />

) = 0, 2 mol<br />

8<br />

BT: N<br />

0,1+<br />

0, 2<br />

⎯⎯⎯→ n Cu(NO 3 ) = = 0,15 mol ⇒ n<br />

2<br />

e = 0,3 mol ⇒ t = 3h<br />

2<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

BTKL<br />

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H2O = n NaOH = nCOOH = 0,5 mol ⎯⎯⎯→ mX<br />

= 30,05 (g)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧CO 2 : x mol ⎧ x + t = 0,925<br />

⎧x = 0,85<br />

⎪<br />

⎪ BT: O<br />

⎪<br />

Đặt ⎨H2O : y mol → ⎨⎯⎯⎯→ 2x + y = 2,575 ⇒ ⎨y = 0,875<br />

⎪N BTKL<br />

2 : z mol ⎪ ⎪<br />

⎩<br />

⎩⎯⎯⎯→ 44x + 18y + 28z = 55,25 ⎩z = 0,075<br />

⎧Gly : a mol ⎧a + b = 2n N = 0,15<br />

2<br />

⎧a = 0,1<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

BT: C 4<br />

Đặt ⎨Glu : b mol → ⎨− 0,5a + 0,5b = nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

= −0,025 ⇒ ⎨b = 0,05 ⎯⎯⎯→ n =<br />

⎪ 3<br />

CnH2nO 2 : c mol ⎪<br />

a 2b c 0,5<br />

⎪<br />

⎩<br />

⎩ + + =<br />

⎩c = 0,3<br />

⇒ Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol ⇒%m = 30,62%.<br />

Câu 39. Chọn D.<br />

BT: N<br />

n NO<br />

Hỗn hợp khí T là NO và H 2 có M T = 24,4 ⎯⎯⎯→ n NO = 0,08 mol ⇒ nH<br />

= = 0,02 mol<br />

2<br />

4<br />

Ta có: n + = 2nH + 4n<br />

2 NO + 2nO (Y) ⇒ nO (Y) = 0,5 mol và m = 98,36 − m 2− − m + = 29,96 (g)<br />

H<br />

KL SO4<br />

K<br />

Hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và CO 2 có M Z = 45,6 ⇒ NO 2 (4x mol) và CO 2 (x mol)<br />

Quy đổi X thành Fe, C, NO 3 (4x mol), CO 3 (x mol) ⎯⎯⎯→ 4x.3 + x.3 = 4x.2 + x.2 + 0,5 ⇒ x = 0,1<br />

⇒ m = m + m + m = 60,76 (g)<br />

KL CO3 NO3<br />

Câu 40. Chọn D.<br />

Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2<br />

phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức.<br />

Từ phản ứng của Z với Na ⇒ n Z = 0,15 mol ⇒ M Z = 92 : C3H 5(OH)<br />

3<br />

BTKL<br />

0, 25 − 0,1<br />

Khi cho E tác dụng với NaOH: ⎯⎯⎯→ n H2O = n X,Y = 0,1 mol ⇒ nT<br />

= = 0,05 mol<br />

3<br />

Ta có: M Q = 17,6 ⇒ có khí CH 4 ⇒ Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH 3 COONa và RCOONa.<br />

⎧68a + (M R + 67).b = 20,9 M R = 27 ⎧a = 0,1<br />

+ Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol) → ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ ⎨<br />

⎩a + b = 0, 25 ⎩b = 0,15<br />

Vậy X là C 2 H 3 COOH: 0,05 mol ⇒ %m X = 13,6%<br />

BT: O<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 18<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 4 1 6<br />

Cacbohidrat 1 1 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4<br />

Polime và vật liệu 1 1<br />

12<br />

Đại cương kim loại 4 1 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 4 7<br />

Crom – Sắt 1 1 2<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 0<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 0<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2<br />

Ancol – Anđehit – Axit 1 1<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2B 3A 4D 5B 6D 7B 8A 9D 10A<br />

11B 12B 13D 14C 15A 16D 17C 18C 19B 20D<br />

<strong>21</strong>A 22B 23D 24B 25C 26C 27C 28D 29C 30A<br />

31C 32C 33A 34B 35A 36D 37B 38C 39D 40D<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 15. Chọn A.<br />

Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4).<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn A.<br />

Hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là NaOH, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 .<br />

Câu 22. Chọn B.<br />

+ Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH 3 ) 2 .<br />

+ Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO) 2 C 2 H 4 .<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 và Al 2 O 3 .<br />

Câu 24. Chọn B.<br />

Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5).<br />

Câu 25. Chọn C.<br />

n = n ⇒ M = 12 (loại) ⇒ X gồm một axit cacboxylic và một este.<br />

Nếu NaOH Y Y<br />

⎧CH3COONa : x ⎧x + y = 0, 2 ⎧x = 0,075<br />

Ta có: M muối = 90,75 ⇒ ⎨ → ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ M Y = 32 : CH3OH<br />

⎩C2H5COONa : y ⎩82x + 96y = 18,15 ⎩y = 0,125<br />

Vậy X là C 3 H 6 O 2 (0,2 mol) ⇒ m = 14,8 (g)<br />

Câu 26. Chọn C.<br />

+ Nếu dung dịch đó là NaHCO 3 thì khi cho HCl vào thì có khí thoát ra ngay.<br />

+ Nếu dung dịch đó là Na 2 CO 3 thì thể tích của HCl dùng là gấp đôi nhau.<br />

⎧a<br />

= V1<br />

+ Nếu dung dịch đó là Na 2 CO 3 (a mol) và NaHCO 3 (b mol) thì: ⎨<br />

(vô lí)<br />

⎩2a + b = 1,6V 1<br />

⎧a + b = V1<br />

+ Nếu dung dịch đó là NaOH (a mol) và Na 2 CO 3 (b mol) thì: ⎨ (thoả mãn)<br />

⎩a + 2b = 1,6V 1<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

o<br />

H2SO 4 , t<br />

HCOOH ⎯⎯⎯⎯→ CO (X) + H 2 O (Y)<br />

o<br />

xt, t<br />

CO (X) + CH 3 OH (Z) ⎯⎯⎯→ CH 3 COOH (T)<br />

H2SO 4 , t<br />

CH 3 COOH (T) + C 2 H 4 (OH) 2 ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯ CH 3 COOCH 2 CH 2 OH (G) + H 2 O<br />

H2SO 4 , t<br />

CH 3 COOH (T) + CH 3 OH (Z) ←⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯ CH 3 COOCH 3 (M) + H 2 O<br />

A. Sai, Chất X là CO.<br />

B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104.<br />

D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

Câu 28. Chọn D.<br />

(a) 2NaOH + 2KHSO 4 → Na 2 SO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

(b) 3KOH + 3Na 2 HPO 4 → K 3 PO 4 + 2Na 3 PO 4 + 3H 2 O<br />

(c) 8KOH + K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O → 4K 2 SO 4 + 2KAlO 2 + 28H 2 O<br />

(d) 3Cl 2 + 6FeSO 4 → 2FeCl 3 + 2Fe 2 (SO 4 ) 3 (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

(e) Ba + 2HCl → BaCl 2 + H 2 O ; Ba + 2H 2 O → Ba(OH) 2 + H 2<br />

2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O → Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2 (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

(f) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O (số mol 2 muối bằng nhau).<br />

o<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29. Chọn C.<br />

Tất cả các ý đều đúng.<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

⎧2n CO + n<br />

2 H2O = 2,97 ⎧n CO = 0,945<br />

2<br />

Ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩12n CO + 2n<br />

2 H2O = 13,5 ⎩n H2O<br />

= 1,08<br />

⎧(13n + 3)a = 13,5 ⎧a = 0, 405 2<br />

Đặt CT chung của X là C n H n+3 : a mol → ⎨<br />

⇒ ⎨ ⇒ k =<br />

⎩na = 0,945 ⎩n = 7 / 3 3<br />

2<br />

Khi cho a mol X tác dụng với Br 2 thì: a. 0,09 a 0,135 mol<br />

3 = ⇒ =<br />

Câu 31. Chọn C.<br />

2m<br />

Tại 2m (g) ⇒ x = mol<br />

100<br />

⎧ m<br />

n CO = a = mol<br />

2<br />

⎪<br />

m 7m b<br />

Tại<br />

100<br />

⎨<br />

⇒ (2x + 2x) − b = ⇒ b = ⇒ = 7<br />

⎪ m 100 100 a<br />

n CO = b mol ; n<br />

2 CaCO = mol<br />

3<br />

⎪⎩<br />

100<br />

Câu 32. Chọn C.<br />

(b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H 2 SO 4 đặc để xúc tác cho phản ứng.<br />

(d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.<br />

(e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit.<br />

(f) Sai, C 6 H 5 CH 2 NH 2 làm quỳ tím hoá xanh.<br />

Câu 33. Chọn A.<br />

BTKL<br />

BT: O<br />

⎯⎯⎯→ n O = 0,315 mol ⎯⎯⎯→ n<br />

2<br />

M = 0,05 mol < n NaOH ⇒ Trong M có một este của phenol<br />

⎧n X,Y + n Z = 0,05 ⎧n X,Y = 0,03 mol ⎧k1<br />

= 2<br />

với ⎨ ⇒ ⎨ → (k1 − 1).0,03 + (k 2 − 1).0,02 = 0,11 ⇒ ⎨<br />

⎩n X,Y + 2n Z = 0,07 ⎩n<br />

Z = 0,02 mol<br />

⎩k 2 = 5<br />

⎧HCOOCH 2CH<br />

= CH2<br />

BT: C<br />

⎧CX,Y<br />

= 4 ⎪<br />

⎯⎯⎯→ 0,03.C X,Y + 0,02.C Z = 0, 28 ⇒ ⎨ ⇒ ⎨HCHCOOCH=CHCH3<br />

⎩CZ<br />

= 8 ⎪ ⎩ HCOOC6H 4CH3<br />

Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH 3 C 6 H 4 ONa (0,02 mol) ⇒ m = 6 gam.<br />

Câu 34. Chọn B.<br />

Dung dịch X chứa Na + (0,1 mol); K + (0,25a mol); CO 2- 3 (x mol) và OH - (y mol).<br />

Khi cho H 2 SO 4 vào X thì: x = (n − y) − n ⇒ x + y = 0,175<br />

+<br />

H<br />

Khi cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 thì:<br />

CO 2<br />

m + m = 34,05 ⇒ n = 0,025 mol<br />

BaSO4 BaCO3 BaCO3<br />

n x 0,025 0,075 0,1 y 0,075 a 0,7<br />

BT: C<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ − = = + = ⇒ = ⎯⎯⎯→ =<br />

HCO3<br />

Câu 36. Chọn D.<br />

A. Sai, Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.<br />

B. Sai, Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau.<br />

C. Sai, Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu xanh đặc trưng.<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

Dung dịch X chứa NaNO 3 (0,1 mol) và HNO 3 . Khi cho Mg tác dụng với X thì:<br />

BT: e 2n Mg − 8n N2O<br />

⎯⎯⎯→ n + = = 0,004 ⇒ n<br />

NH<br />

HNO = 10.(n n<br />

4 3<br />

+ +<br />

NH N<br />

4<br />

2O<br />

) = 0, 2 mol<br />

8<br />

BT: N<br />

0,1+<br />

0,2<br />

⎯⎯⎯→ n Cu(NO 3 ) = = 0,15 mol ⇒ n<br />

2<br />

e = 0,3 mol ⇒ t = 3h<br />

2<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

BTKL<br />

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H2O = n NaOH = nCOOH = 0,5 mol ⎯⎯⎯→ mX<br />

= 30,05 (g)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧CO 2 : x mol ⎧ x + t = 0,925<br />

⎧x = 0,85<br />

⎪<br />

⎪ BT: O<br />

⎪<br />

Đặt ⎨H2O : y mol → ⎨⎯⎯⎯→ 2x + y = 2,575 ⇒ ⎨y = 0,875<br />

⎪N BTKL<br />

2 : z mol ⎪ ⎪<br />

⎩<br />

⎩⎯⎯⎯→ 44x + 18y + 28z = 55, 25 ⎩z = 0,075<br />

⎧Gly : a mol ⎧a + b = 2n N = 0,15<br />

2<br />

⎧a = 0,1<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

BT: C 4<br />

Đặt ⎨Glu : b mol → ⎨− 0,5a + 0,5b = nCO<br />

− n<br />

2 H2O<br />

= −0,025 ⇒ ⎨b = 0,05 ⎯⎯⎯→ n =<br />

⎪ 3<br />

CnH2nO 2 : c mol ⎪<br />

a 2b c 0,5<br />

⎪<br />

⎩<br />

⎩ + + =<br />

⎩c = 0,3<br />

⇒ Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol ⇒%m = 30,62%.<br />

Câu 39. Chọn D.<br />

BT: N<br />

n NO<br />

Hỗn hợp khí T là NO và H 2 có M T = 24,4 ⎯⎯⎯→ n NO = 0,08 mol ⇒ nH<br />

= = 0,02 mol<br />

2<br />

4<br />

Ta có: n + = 2nH + 4n<br />

2 NO + 2nO (Y) ⇒ nO (Y) = 0,5 mol và m = 98,36 − m 2− − m + = 29,96 (g)<br />

H<br />

KL SO4<br />

K<br />

Hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và CO 2 có M Z = 45,6 ⇒ NO 2 (4x mol) và CO 2 (x mol)<br />

Quy đổi X thành Fe, C, NO 3 (4x mol), CO 3 (x mol) ⎯⎯⎯→ 4x.3 + x.3 = 4x.2 + x .2 + 0,5 ⇒ x = 0,1<br />

⇒ m = m + m + m = 60,76 (g)<br />

KL CO3 NO3<br />

Câu 40. Chọn D.<br />

Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2<br />

phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức.<br />

Từ phản ứng của Z với Na ⇒ n Z = 0,15 mol ⇒ MZ = 92 : C3H 5(OH)<br />

3<br />

BTKL<br />

0, 25 − 0,1<br />

Khi cho E tác dụng với NaOH: ⎯⎯⎯→ n H2O = n X,Y = 0,1 mol ⇒ nT<br />

= = 0,05 mol<br />

3<br />

Ta có: M Q = 17,6 ⇒ có khí CH 4 ⇒ Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH 3 COONa và RCOONa.<br />

⎧68a + (M R + 67).b = 20,9 M R = 27 ⎧a = 0,1<br />

+ Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol) → ⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ ⎨<br />

⎩a + b = 0, 25 ⎩b = 0,15<br />

Vậy X là C 2 H 3 COOH: 0,05 mol ⇒ %m X = 13,6%<br />

BT: O<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 19<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng: làm<br />

phim ảnh, gương cầu... X là<br />

A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Fe.<br />

Câu 2. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng<br />

chảy?<br />

A. Fe. B. Cu. C. K. D. Ag.<br />

Câu 3. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm<br />

nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm<br />

môi trường?<br />

A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.<br />

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.<br />

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.<br />

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.<br />

Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn vinyl propionat trong dung dịch KOH (vừa đủ) tạo thành sản phẩm gồm<br />

A. C 2 H 5 COOK và HCHO. B. C 2 H 5 COOK và CH 2 =CH-CH 2 -OH.<br />

C. C 2 H 5 COOK và CH 3 CHO. D. C 2 H 5 COOK và CH 2 =CH-OH.<br />

Câu 5. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 , vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát<br />

ra?<br />

A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH) 2 . D. H 2 SO 4 .<br />

Câu 6. Công thức phân tử của đimetylamin là<br />

A. C 2 H 8 N 2 . B. C 2 H 7 N. C. C 4 H 11 N. D. CH 6 N 2 .<br />

Câu 7. Hợp chất X (hay còn gọi là corindon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các<br />

ngành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade…. Hợp chất X là<br />

A. Fe 3 O 4 . B. Na 3 AlF 6 . C. Al 2 O 3 . D. AlCl 3 .<br />

Câu 8. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4<br />

dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 9. Loại vật liệu polime có hình sợi, dài và mảnh với độ bền nhất định được gọi là<br />

A. chất dẻo. B. cao su. C. keo dán. D. tơ.<br />

Câu 10. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là<br />

A. Cr 2 O 3 . B. CrO 3 . C. Cr(OH) 3 . D. Cr(OH )2 .<br />

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.<br />

B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH) 2 .<br />

C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I 2 thấy xuất hiện màu xanh tím.<br />

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.<br />

Câu 12. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là<br />

A. NH 3 . B. SO 2 . C. H 2 S. D. N 2 .<br />

Câu 13. Cho 5,4 gam Mg vào 300 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m<br />

gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 12,8. B. 9,6. C. 14,4. D. 11,4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào 125 ml dung dịch gồm H 2 SO 4 1M và<br />

CuSO 4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí<br />

(đktc). Giá trị của m là<br />

A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.<br />

Câu 15. Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, meylamoni axetat, etyl fomat,<br />

tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 16. X là este của amino axit có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. Cho X tác dụng với 150 ml dung dịch<br />

KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y thu được m<br />

gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 11,30. B. 14,10. C. 16,95. D. 11,70.<br />

Câu 17. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu<br />

được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O 2 . Giá trị của a là<br />

A. 1,24. B. 1,48. C. 1,68. D. 1,92.<br />

Câu 18. Mô hình thí nghiệm sau đây ứng với phương<br />

pháp tách chất nào sau đây?<br />

A. phương pháp chưng cất áp suất cao.<br />

B. phản ứng chiết lỏng.<br />

C. phản ứng kết tinh.<br />

D. phương pháp chưng cất áp suất thường.<br />

Câu 19. Cho các phương trình hóa học:<br />

(1) Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 + 2H 2 O; (2) Mg(OH) 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2H 2 O;<br />

(3) HNO 3 + NaOH → NaNO 3 + H 2 O; (4) H 2 S + 2NaOH → Na 2 S + 2H 2 O.<br />

Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là<br />

A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).<br />

Câu 20. Lên men glucozơ (25 – 30 o C) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra axit axetic bằng<br />

phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X và Z là<br />

A. CO 2 và NH 3 . B. C 2 H 5 OH và CO 2 . C. C 2 H 5 OH và NH 3 . D. CO 2 và N 2 .<br />

Câu <strong>21</strong>. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(b) Nhúng thanh sắt vào nước.<br />

(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 22. X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức.<br />

Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H 2 (Ni, t o ). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 23. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO 3 , HNO 3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung<br />

dịch FeCl 3 là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />

Câu 24. Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin, caprolactam và metyl metacrylat. Số chất<br />

tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 25. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.<br />

(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.<br />

(c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.<br />

(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.<br />

(e) Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin.<br />

(g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 26. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R 2 CO 3 và NaHCO 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối<br />

lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.<br />

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi<br />

hai axit đó, thu được a mol CO 2 và (a - 0,12) mol H 2 O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2<br />

mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38.<br />

Câu 28. Este X mạch hở có công thức phân tử C 7 H 10 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:<br />

(1) X + 2NaOH<br />

o<br />

t<br />

Ni<br />

⎯⎯→ X 1 + X 2 + X 3 (2) X 2 + H 2 ⎯⎯→ o X 3<br />

xt<br />

(3) X 1 + H 2 SO 4 → Y + Na 2 SO 4 (4) 2Z + O 2 ⎯⎯→ o 2X 2<br />

Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. X có mạch cacbon không phân nhánh.<br />

B. Đun nóng X 3 với H 2 SO 4 đặc (170 o C), thu được chất Z.<br />

C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.<br />

D. X 3 có nhiệt độ sao cao hơn X 2 .<br />

Câu 29. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Hỗn hợp gồm Al 2 O 3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.<br />

(b) Hỗn hợp gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư.<br />

(c) Hỗn hợp gồm BaO và Na 2 SO 4 (1 : 1) cho vào nước dư.<br />

(d) Hỗn hợp gồm Al 4 C 3 và CaC 2 (1 : 2) vào nước dư.<br />

(e) Hỗn hợp gồm BaCl 2 và NaHCO 3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.<br />

Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 30. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Quặng boxit có thành phần chính là Al 2 O 3 .2H 2 O.<br />

(b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.<br />

(c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.<br />

(d) Có thể dùng dung dịch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời.<br />

(e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.<br />

(g) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 31. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối<br />

lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ<br />

khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO 3 , thu được dung<br />

dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N 2 . Biết G có tỷ khối hơi đối<br />

với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là<br />

A. 19,2. B. 12,8. C. 16,0. D. 32,0.<br />

Câu 32. Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 , thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 41,400. B. 46,335. C. 16,200. D. 30,135.<br />

Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)<br />

sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư)<br />

vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và<br />

thoát ra 0,56 lít khí NO, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Dung dịch X có chứa NaOH. B. Giá trị của x là 94.<br />

C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam. D. Giá trị của m là 63,39.<br />

Câu 34. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO 3 ) 3 , NaHCO 3 , Fe(NO 3 ) 3 ,<br />

CaCO 3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

t<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />

A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra.<br />

B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.<br />

C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa.<br />

D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại.<br />

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:<br />

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.<br />

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng<br />

thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.<br />

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.<br />

Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.<br />

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.<br />

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.<br />

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam.<br />

Câu 36. Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH) 2 loãng<br />

đến dư vào dung dịch chứa a mol Al 2 (SO 4 ) 3 và b mol<br />

Na 2 SO 4 . Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ<br />

thuộc vào số mol Ba(OH) 2 (n mol) được biểu diễn theo<br />

đồ thị bên. Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là<br />

A. 1 : 2. B. 1 : 1.<br />

C. 2 : 5. D. 2 : 3.<br />

Câu 37. Cho 1,792 lít khí O 2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được hỗn hợp<br />

rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H 2 O lấy dư, thu được dung dịch Z<br />

và 3,136 lít khí H 2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO 3 , thu được 39,4 gam kết<br />

tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO 2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 44,32. B. 29,55. C. 39,40. D. 14,75.<br />

Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy<br />

đồng đẳng và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO 2 và<br />

4,68 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư<br />

cần 30 ml dung dịch H 2 SO 4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 hỗn<br />

hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 13,64. B. 16,58. C. 14,62. D. 15,60.<br />

Câu 39. Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO 3 ) 2 và FeCO 3 trong một bình kín đến khới lượng<br />

không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H 2 là 22,8. Cho toàn bộ<br />

chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO 3 đun nhẹ thu được dung dịch<br />

A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N 2 O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 413. B. 415. C. 411. D. 414.<br />

Câu 40. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C 7 H 13 O 4 N) và 0,1 mol chất Z (C 6 H 16 O 4 N 2 , là muối của axit<br />

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai<br />

amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba<br />

muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của<br />

một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là<br />

A. 19,2 gam. B. 18,8 gam. C. 14,8 gam. D. 22,2 gam.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 19<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 4 1 6<br />

Cacbohidrat 3 3<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 2 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 3 6<br />

Crom – Sắt 1 1 2<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

2 1 3<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 0<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 5 6<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1B 2C 3D 4C 5D 6B 7C 8A 9D 10C<br />

11C 12A 13D 14A 15B 16B 17B 18C 19D 20D<br />

<strong>21</strong>A 22A 23C 24A 25D 26A 27C 28C 29C 30D<br />

31C 32B 33D 34B 35C 36C 37B 38C 39A 40B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 14. Chọn A.<br />

BT: e<br />

Ta có: 2n = n n n 0,05 mol<br />

2<br />

+ + − ⇒ − = và ⎯⎯⎯→ 2n Ba + n Na = 0,3 ⇒ n Ba = n Na = 0,1 mol<br />

H H OH OH<br />

⎧Cu(OH) 2 : 0,025 mol<br />

Kết tủa gồm ⎨<br />

⇒ m↓<br />

= 25,75 (g)<br />

⎩BaSO 4 : 0,1 mol<br />

Câu 15. Chọn B.<br />

Chất thoả mãn là phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn A.<br />

Thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (d).<br />

Câu 22. Chọn A.<br />

X có CTPT là C 4 H 6 O 2 . Số đồng phân của X thoả mãn là HCOOCH=CHCH 3 ; HCOOCH 2 CH=CH 2 ;<br />

HCOOC(CH 3 )=CH 2 ; CH 3 COOCH=CH 2 ; CH 2 =CH-COOCH 3 .<br />

Câu 23. Chọn C.<br />

Chất tác dụng được với dung dịch FeCl 3 là KI, Al, Cu, AgNO 3 , NaOH.<br />

Câu 24. Chọn A.<br />

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là vinyl clorua, metyl metacrylat.<br />

Câu 25. Chọn D.<br />

(d) Sai, Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

(e) Sai, Nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn nhiệt độ sôi của tristrearin.<br />

(g) Sai, Dung dịch formol không được sử dụng để bảo quản thực phẩm vì tính độc hại của nó.<br />

Câu 26. Chọn A.<br />

2<br />

Ta có: n CO<br />

+<br />

n R 2CO = n<br />

3 NaHCO = = 0,1 mol → 0,1.(2 M<br />

3<br />

R + 60) + 0,1.84 = 18 ⇒ MR = 18 : NH 4<br />

2<br />

⎧(NH 4) 2CO 3 : 0,05 mol<br />

Khi nung 9 gam X ⎨<br />

⇒ Na 2CO 3 : 0,025 mol ⇒ m = 2,65 (g)<br />

⎩NaHCO 3 : 0,05 mol<br />

Câu 27. Chọn C.<br />

Ứng dụng độ bất bão hoà: n CO − n<br />

2 H2O = 2n c. béo ⇒ n c. béo = 0,06 mol<br />

Khi cho X tác dụng với KOH thì: n axit béo = n H 2O<br />

= 0,2 – 0,06.3 = 0,02 mol<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m + m = m + m + m ⇒ m = 59,68 (g)<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

X KOH Y H2O C3H 5 (OH) 3 Y<br />

o<br />

t<br />

(1) C 2 H 5 -OOC-CH 2 -COOCH=CH 2 + 2NaOH ⎯⎯→ NaOOC-CH 2 -COONa + CH 3 CHO + C 2 H 5 OH<br />

Ni<br />

(2) CH 3 CHO + H 2 ⎯⎯→ o C 2 H 5 OH<br />

t<br />

(3) NaOOC-CH 2 -COONa + H 2 SO 4 → HOOC-CH 2 -COOH + Na 2 SO 4<br />

xt<br />

(4) 2C 2 H 4 + O 2 ⎯⎯→ o 2CH 3 CHO<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. Sai, Trong Y có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn số nguyên tử hidro.<br />

Câu 29. Chọn C.<br />

(a) 1 mol Al 2 O 3 hoà tan tối đa với 2 mol NaOH ⇒ dung dịch trong suốt.<br />

(b) 1 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dụng tối đa với 1 mol Cu ⇒ dung dịch trong suốt.<br />

(c) Xuất hiện kết tủa BaSO 4 .<br />

⎧Al4C3<br />

:1 mol + H2O<br />

⎧Al(OH) 3 : 4 mol<br />

−<br />

(d) ⎯⎯⎯→ → Al(OH) 3 + OH<br />

(pư vừa đủ) ⇒ dung dịch trong suốt.<br />

⎨<br />

⎨<br />

⎩CaC2<br />

: 2 mol ⎩Ca(OH) 2 : 2 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(e) Xuất hiện kết BaCO 3 .<br />

Câu 30. Chọn D.<br />

(b) Sai, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ không tuân theo quy luật.<br />

Câu 31. Chọn C.<br />

nCO<br />

1<br />

2<br />

Hỗn hợp Z gồm hai khí CO và CO 2 với tỉ lệ: = ⇒ nCO<br />

= 0,005 mol<br />

2<br />

nCO<br />

3<br />

0,035m 0,035m<br />

mà nO (X) = ⇒ nO (Y) = − 0,005 (1) và mKL<br />

= m − 0,035m = 0,965m<br />

16 16<br />

Hỗn hợp khí G chứa NO (0,1 mol) và N 2 (0,02 mol)<br />

Ta có: n HNO = 4n 3 NO + 12n N + 10n 2n 2 NH 4 O(Y) 10n 2.n NH 4 O(Y) 0,66<br />

+ + ⇒ + + = (2)<br />

và m muối = m KL + 62n − + 80n + = 0,965m + 62.(0,5 + 8n 2n ) 80n 84,72<br />

+ + + + = (3)<br />

NO3 NH4<br />

NH O(Y)<br />

4 NH4<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra: m = 16 (g)<br />

Câu 32. Chọn B.<br />

⎧CH3CHO : x mol ⎧44x + 26y = 6,03 ⎧x = 0,075<br />

⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎩C2H 2 : y mol ⎩<strong>21</strong>6x + 240y = 41, 4 ⎩y = 0,105<br />

⎧Ag : 0,15 mol<br />

Khi cho kết tủa tác dụng với HCl thì thu được: ⎨<br />

⇒ m = 46,335 (g)<br />

⎩AgCl : 0, <strong>21</strong> mol<br />

Câu 33. Chọn D.<br />

Tại anot có khí Cl 2 (0,1 mol) và O 2 (a mol) và tại catot có kim loại Cu (b mol)<br />

BT: e<br />

⎪⎯⎯⎯→ ⎧ 0,1.2 + 4a = 2b ⎧a = 0,075<br />

Ta có: ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩<br />

0,1.71+ 32a + 64b = 25,5 ⎩b = 0, 25<br />

Dung dịch X có chứa H + (0,3 mol), Cu 2+ dư (c mol), Na + -<br />

, NO 3<br />

BT: e<br />

⎧⎯⎯⎯→ Mg = + + +<br />

NH ⎧<br />

4 Mg =<br />

2n 2c 0,025.3 8n n 0, 4175<br />

⎪<br />

⎪<br />

Khi cho Mg tác dụng với X thì: ⎨0,025.4 + 10n +<br />

NH<br />

= 0,3 ⇒ ⎨c = 0,3<br />

4<br />

⎪ ⎪<br />

64c − 24n n<br />

Mg = 9,18<br />

+<br />

⎩ NH<br />

= 0,02<br />

4<br />

⎪⎩<br />

A. Sai, Dung dịch X không chứa NaOH.<br />

B. Sai, Giá trị của x là 103,4 gam.<br />

C. Sai, Khối lượng Mg phản ứng là 10,02 gam.<br />

D. Đúng, Dung dịch muối thu được là Mg(NO 3 ) 2 , NH 4 NO 3 ⇒ m = 63,39 gam.<br />

Câu 34. Chọn B.<br />

+ 2+<br />

⎧⎪<br />

Al( NO ) ( ) o<br />

3 , Fe NO<br />

3 3 3 t ⎧Al2O 3, Fe2O ⎧<br />

3 + H2O<br />

⎪Na ,Ca ⎧Fe2O3<br />

+ CO ⎧Fe<br />

⎨ ⎯⎯→ X ⎨ ⎯⎯⎯→ Y ⎨ + Z T<br />

N aHCO3, CaCO3 Na 2 CO 3 ,CaO<br />

− −<br />

⎨ ⎯⎯⎯→ ⎨<br />

⎪⎩<br />

⎩<br />

⎪⎩<br />

AlO2<br />

,OH ⎩ CaCO 3 ⎩ CaCO 3<br />

A. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, không có khí thoát ra.<br />

C. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan nếu dùng HCl dư.<br />

D. Sai, Hỗn hợp rắn X chứa ba oxit kim loại.<br />

Câu 35. Chọn C.<br />

A. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là xà<br />

phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol.<br />

B. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên lúc<br />

này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất.<br />

C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt<br />

chất lỏng.<br />

D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH) 2 thành dung<br />

dịch có màu xanh lam.<br />

Câu 36. Chọn C.<br />

Tại n Ba(OH) 2<br />

Tại n Ba(OH) 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

= 0,3 mol : có 2 kết tủa BaSO 4 và Al(OH) 3 (cực đại) ⇒ n 3<br />

OH<br />

3n Al<br />

a 0,1<br />

− = + ⇒ =<br />

= 0,55 mol : BaSO 4 đạt cực đại và Al(OH) 3 vừa tan hết ⇒ n n 0,55 b 0, 25<br />

2− = 2+<br />

= ⇒ =<br />

SO4<br />

Ba<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy a : b = 2 : 5.<br />

Câu 37. Chọn B.<br />

⎧(n Na + n K ) + 2n Ba = 4n O + 2n<br />

2 H = n 0,6<br />

2<br />

− =<br />

OH<br />

Ta có: ⎨<br />

⎩n Ba = n BaCO = 0, 2<br />

3<br />

n −<br />

OH<br />

Khi sục 0,45 mol khí CO 2 vào Z thì: 1< < 2 ⇒ n 2−<br />

CO<br />

= n − CO<br />

3 OH<br />

− n = 0,15 ⇒ m<br />

2 BaCO = 29,55 (g)<br />

3<br />

nCO2<br />

Câu 38. Chọn C.<br />

2,12<br />

Ta có: Mancol = = 53 ⇒ ROH : 0,04 mol (M R = 36)<br />

0,04<br />

Gọi số mol của X, Y, Z (là hai ancol ban đầu) lần lượt là x, y, z mol.<br />

⎧ 2y + z = 0,04 ⎧x = 0,06<br />

⎪<br />

⎪<br />

BT: O<br />

BTKL<br />

Khi đó: ⎨2x + 2y = n −<br />

OH<br />

− n +<br />

H<br />

= 0,14 ⇒ ⎨y = 0,01 ⎯⎯⎯→ n O = 0, 29 mol ⎯⎯⎯→ m<br />

2<br />

E = 9,04 (g)<br />

⎪<br />

x y z n CO n<br />

2 H2O<br />

0,05<br />

⎪<br />

⎩ + − = − = ⎩z = 0,02<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ 9,04 + 0, 2.40 + 0,03.98 = m + 2,12 + (0,06.2 + 0,06).18 ⇒ m = 14,62 (g)<br />

Câu 39. Chọn A.<br />

Vì Y còn tính khử nên Z không chứa O 2 .<br />

⎧CO 2<br />

: 0,12 mol ⎧FeCO 3<br />

: 0,12 mol<br />

Theo đề ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ Mg : 0,9 mol<br />

⎩NO 2 : 0, 48 mol<br />

⎩Fe(NO 3) 2 : 0,24<br />

mol<br />

⎧Fe : 0,36 mol ⎧NO : a mol<br />

⎪<br />

⎪<br />

Quy đổi Y thành ⎨Mg : 0,9 mol và đặt ⎨N2O : b mol với a + b = 0,32 (1)<br />

⎪<br />

⎩O : 0,6 mol ⎪ +<br />

⎩NH<br />

4 : c mol<br />

Cho A tác dụng với AgNO 3 thoát khí NO (0,02 mol) nên A chứa H + –<br />

dư (0,08) và A không chứa NO 3<br />

BT: N<br />

⎯⎯⎯→ a + 2b + c = 0,38 (2) và n<br />

H + = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 3 mol<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,3; b = 0,02; c = 0,04<br />

BT: Cl<br />

⎧⎯⎯⎯→ nAgCl<br />

n −<br />

⎪<br />

= = 2,7 mol<br />

Cl<br />

⎨<br />

⎯⎯⎯→<br />

BT: e<br />

Mg + = O + + + + + Ag ⇒ Ag =<br />

⇒ m = 413,37 (g)<br />

↓<br />

⎪⎩<br />

2n 3nFe 2n 3a 8b 8c 0,02.3 n n 0, 24 mol<br />

Câu 40. Chọn B.<br />

⎧C2H3COONa : 0, 2<br />

⎧Y : C2H3COONH3CH(CH 3)COOCH3 + NaOH ⎪<br />

⎨<br />

⎯⎯⎯⎯→ ⎨AlaNa : 0, 2 ⇒ mC2H3COONa<br />

= 18,8 (g)<br />

⎩Z : CH3NH3OOC − CH2 − COONH3C2H5<br />

⎪ ⎩ CH 2(COONa) 2 : 0,1<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 20<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 41. Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau<br />

đây?<br />

A. Mg. B. Ba. C. Cu. D. Ag.<br />

Câu 42. Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất?<br />

A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.<br />

Câu 43. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO 3 bằng phản ứng nào sau đây?<br />

o<br />

t<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. NaNO 3 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ HNO 3 + NaHSO 4 . B. 4NO 2 + 2H 2 O + O 2 → 4HNO 3 .<br />

C. N 2 O 5 + H 2 O → 2HNO 3 . D. 2Cu(NO 3 ) 2 + 2H 2 O → Cu(OH) 2 + 2HNO 3 .<br />

Câu 44. Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là<br />

A. CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 . B. CH 3 COO-CH 2 -CH 2 -CH 3<br />

C. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -COO-CH 3 . D. CH 3 -COO-CH(CH 3 )-CH 2 -CH 3 .<br />

Câu 45. Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra kết tủa; b)<br />

gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước<br />

brom. Chất X là<br />

A. H 2 O. B. CH 4 . C. CO 2 . D. SO 2 .<br />

Câu 46. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là<br />

A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Ala, Lys. D. Val, Lys, Ala.<br />

Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch<br />

NaOH?<br />

A. Al. B. NaHCO 3 . C. Al 2 O 3 . D. NaAlO 2 .<br />

Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?<br />

A. NO 2 . B. Al 2 O 3 . C. Cr 2 O 3 . D. CrO 3 .<br />

Câu 49. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?<br />

A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.<br />

C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua.<br />

Câu 50. Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy<br />

ra với kim loại M trong thí nghiệm là<br />

t°<br />

A. 2Na + Cl 2 ⎯⎯→ 2NaCl.<br />

t°<br />

B. 2Al + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2AlCl 3 .<br />

t°<br />

C. Cu + Cl 2 ⎯⎯→ CuCl 2 .<br />

t°<br />

D. 2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→ 2FeCl 3 .<br />

Câu 51. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất<br />

tham gia phản ứng thủy phân là<br />

A. Y, Z, R. B. Z, T, R. C. X, Z, R. D. X, Y, Z.<br />

Câu 52. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO 3 ?<br />

A. K 3 PO 4 . B. HCl. C. HNO 3 . D. KBr.<br />

Câu 53. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu<br />

được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 29,4. B. <strong>21</strong>,6. C. 22,9. D. 10,8.<br />

Câu 54. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl 3<br />

0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2,675. B. 2,140. C. 1,070. D. 3,<strong>21</strong>0.<br />

Câu 55. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit ε-aminocaproic. Số<br />

chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 56. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,<br />

nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng<br />

đạt 90%). Giá trị của m là<br />

A. 300 kg. B. <strong>21</strong>0 kg. C. 420 kg. D. 100 kg.<br />

Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO 2 ; 2,8 lít khí N 2 (đktc) và<br />

20,25 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 9 N. B. C 2 H 7 N. C. C 3 H 7 N. D. C 4 H 9 N.<br />

Câu 58. Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO 4 .<br />

B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C 2 H 5 OH chưa phản ứng bị bay hơi.<br />

C. Vai trò chính của H 2 SO 4 đặc là oxi hóa C 2 H 5 OH thành H 2 O và CO 2 .<br />

0<br />

170−180 C<br />

D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C 2 H 5 OH ⎯⎯⎯⎯→ (C 2 H 5 ) 2 O + H 2 O.<br />

Câu 59. Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?<br />

A. HNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , H 3 PO 4 , Ca(NO 3 ) 2 . B. CaCl 2 , CuSO 4 , H 2 S, HNO 3 .<br />

C. H 2 SO 4 , NaCl, KNO 3 , Ba(NO 3 ) 2 . D. KCl, H 2 SO 4 , HF, MgCl 2 .<br />

Câu 60. Trong sơ đồ phản ứng sau:<br />

men<br />

(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO 2 (2) X + O 2 ⎯⎯⎯→ Y + H 2O<br />

Các chất X, Y lần lượt là<br />

A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.<br />

C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic.<br />

Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch NaCl.<br />

(b) Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O 2 .<br />

(c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(d) Để miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) trong không khí ẩm.<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 62. Cho dãy các chất sau: Na 2 O, FeO, Be, Al(OH) 3 , CaO và SiO 2 . Số chất trong dãy tác dụng<br />

với nước ở nhiệt độ thường là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 63. Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H 2 SO 4 đặc), thu được chất hữu cơ<br />

không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

xt, t<br />

+ H 2 , t<br />

+ Z<br />

Câu 64. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C H ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Caosu buna − N<br />

o<br />

2 2 Pd, PbCO o<br />

3<br />

t , xt, p<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Benzen; xiclohexan; amoniac. B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.<br />

C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.<br />

Câu 65. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO 3 và Na 2 CO 3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ<br />

chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO 4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

o<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

thu được 1,344 lít khí CO 2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào Y thì thu<br />

được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 25,20. B. 19,18. C. 18,90. D. 18,18.<br />

Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic<br />

(trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO 2 (đktc) và 57,24 gam<br />

nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu<br />

được a gam glixerol. Giá trị của a là<br />

A. 51,52. B. 13,80. C. 12,88. D. 14,72.<br />

Câu 67. Cho 1 mol chất X (C 6 H 8 O 6 ) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được<br />

các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H 2 O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất một loại<br />

nhóm chức và hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử<br />

cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Phân tử khối của T là 92.<br />

C. Y có phản ứng tráng bạc. D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%.<br />

Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Thổi khí CO dư đi qua ống sứ đựng Fe 2 O 3 . (b) Cho Al vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

(c) Điện phân dung dịch AgNO 3 , điện cực trơ. (d) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO 3 .<br />

(e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nước.<br />

Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 69. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa là +3.<br />

(b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.<br />

(c) Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion HCO - 3 và Cl - .<br />

(d) Dung dịch hỗn hợp FeSO 4 và H 2 SO 4 (dư) làm mất màu dung dịch KMnO 4 .<br />

(e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2 , thu được kết tủa trắng gồm 2 chất.<br />

(g) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu<br />

được 6,72 lít khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom<br />

nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là<br />

A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05.<br />

Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 1M vào dung dịch chứa x mol H 2 SO 4 và y mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Khối<br />

lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH) 2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />

Giá trị của x và y lần lượt là<br />

A. 0,1 và 0,12. B. 0,2 và 0,10. C. 0,1 và 0,24. D. 0,2 và 0,18.<br />

Câu 72. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.<br />

(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc<br />

biệt nhiều trong quả nho chín.<br />

(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh<br />

sáng mặt trời và chất diệp lục).<br />

(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

(e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 73. Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng<br />

ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu<br />

được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t<br />

giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là<br />

A. 0,04. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,01.<br />

Câu 74. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X < M Y < M Z và n X = 2n Y ). Cho 58,7 gam T tác<br />

dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B<br />

(phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình<br />

đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T là<br />

A. 22,48%. B. 40,20%. C. 37,30%. D. 41,23%.<br />

Câu 75. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation<br />

và hai loại anion trong số các ion sau:<br />

Ion K + Mg 2+ NH + H + Cl - 2<br />

4<br />

SO − 4<br />

NO − 2 3<br />

CO −<br />

3<br />

Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15<br />

Biết X hòa tan được Fe(OH) 3 . Khối lượng chất tan có trong Y là<br />

A. 25,3 gam. B. 22,9 gam. C. 15,15 gam. D. 24,2 gam.<br />

Câu 76. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:<br />

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 một mẫu ống nhựa dẫn nước PVC (poli(vinyl clorua)).<br />

Bước 2: Thêm 2ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 1. Đun ống nghiệm đến sôi rồi để nguội.<br />

Gạn lấy phần dung dịch cho vào ống nghiệm 2.<br />

Bước 3: Axit hoá ống nghiệm 2 bằng HNO 3 20%, rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch AgNO 3 1%.<br />

Nhận xét nào sau đây là sai?<br />

A. Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng.<br />

B. Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh.<br />

C. Mục đích của việc dùng HNO 3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2.<br />

D. Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol).<br />

Câu 77. Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương<br />

ứng là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa<br />

trong 3 ống nghiệm là a mol.<br />

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3<br />

ống nghiệm là b mol.<br />

Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Al(NO 3 ) 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 . B. Ba(HCO 3 ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

C. Ca(HCO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 . D. Ca(HCO 3 ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 78. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6 H 13 O 4 N) và 0,2 mol este hai chức Y<br />

(C 5 H 8 O 4 ) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu<br />

được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối<br />

khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là<br />

A. 64,18. B. 53,65. C. 55,73. D. 46,29.<br />

Câu 79. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO 3 , FeS và Cu(NO 3 ) 2 (trong đó phần trăm khối lượng oxi<br />

chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí<br />

gồm CO 2 , NO 2 , O 2 , SO 2 . Hoà tan hết B với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư (thấy có 0,67 mol HNO 3 phản<br />

ứng), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO 2 và CO 2 ( d X/H = 3<strong>21</strong>/14 ). Đem C tác dụng<br />

2<br />

hoàn toàn với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây là<br />

A. 48. B. 33. C. 40. D. 42.<br />

Câu 80. X là este hai chức, Y, Z là hai este đều đơn chức (X, Y, Z đều mạch hở và M Z > M Y ). Đun<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nóng 5,7m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Z lớn hơn số mol của X) với dung dịch NaOH vừa<br />

đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối G. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na<br />

dư, thấy khối lượng bình tăng 17,12 gam; đồng thời thoát ra 5,376 lít khí H 2 (đktc). Nung nóng G với<br />

vôi tôi xút, thu được duy nhất một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng là m gam. Khối lượng<br />

của X có trong hỗn hợp E là<br />

A. 5,28 gam. B. 11,68 gam. C. 12,8 gam. D. 10,56 gam.<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 20<br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 2 6<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3<br />

Polime và vật liệu 2 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 2 5<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5<br />

Crom – Sắt 1 1<br />

Phân biệt và nhận biết 1 1<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 1 1 2<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 2 3 5<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 2 3<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

41C 42A 43A 44A 45C 46A 47D 48B 49C 50D<br />

51A 52C 53C 54B 55B 56B 57A 58A 59C 60A<br />

61D 62D 63B 64C 65C 66D 67C 68B 69D 70D<br />

71A 72C 73A 74A 75B 76B 77C 78B 79D 80B<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 55. Chọn B.<br />

Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, axit ε-aminocaproic.<br />

Câu 58. Chọn A.<br />

Thí nghiệm trên mô tả quá trình điều chế và thử tính chất của etilen:<br />

C 2 H 5 OH<br />

170−180 0 C<br />

H2SO4<br />

⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 + H 2 O<br />

A. Sai, Khí sinh ra là etilen (C 2 H 4 ) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO 4 .<br />

B. Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO 2 , CO 2 (những sản phẩm<br />

phụ của phản ứng giữa C 2 H 5 OH và H 2 SO 4 đặc).<br />

C. Sai, Vai trò chính của H 2 SO 4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm.<br />

D. Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C 2 H 5 OH<br />

170−180 0 C<br />

H2SO4<br />

⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 + H 2 O.<br />

Câu 61. Chọn D.<br />

Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là (a), (d).<br />

Câu 62. Chọn D.<br />

Chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là Na 2 O, CaO.<br />

Câu 63. Chọn B.<br />

⎧CH 2<br />

= CH - COOH<br />

Ta có: CY = 5 ⇒ CX<br />

= 5 − 2 = 3 , mà X không no ⇒ X có thể là ⎨<br />

⎩CH<br />

≡ C - COOH<br />

Vậy Y có 2 công thức cấu tạo là: CH<br />

2=CH-COO-CH 2-CH2<br />

-OH ; CH ≡ C-COO-CH<br />

2-CH2<br />

-OH .<br />

Câu 64. Chọn C.<br />

o<br />

o<br />

xt, t<br />

+ H 2 , t<br />

2 2 4 4 Pd, PbCO 4 6<br />

3<br />

C H ⎯⎯⎯→ C H ⎯⎯⎯⎯→ C H ⎯⎯⎯⎯→ Caosu buna − N<br />

+ C2H3CN<br />

o<br />

t , xt, p<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 65. Chọn C.<br />

⎧n − 2n 2− n + 0,11 n −<br />

⎪ + = =<br />

HCO3 CO3 H ⎧⎪<br />

= 0,01<br />

HCO n −<br />

3 HCO3<br />

1<br />

Khi cho từ từ X vào KHSO 4 thì: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ =<br />

n − 2 CO2<br />

2 2<br />

HCO<br />

n −<br />

3 CO<br />

n 0,06 n −<br />

3 CO<br />

0,05 n −<br />

⎪⎩<br />

+ = = ⎪⎩<br />

=<br />

5<br />

3 CO3<br />

⎧BaCO3<br />

Khi Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư thì kết tủa thu được là ⎨<br />

⇒ n BaCO = 0,12 mol<br />

3<br />

⎩BaSO 4 : 0,11 mol<br />

−<br />

⎧⎪ HCO 3 : 0,02 mol<br />

⇒ n −<br />

2<br />

HCO<br />

+ n −<br />

3 CO<br />

= n 0,12 Y<br />

3 ↓ = ⇒ ⎨ CO<br />

2−<br />

⎪ ⎩ 3 : 0,1 mol<br />

Vậy trong X có KHCO 3 (0,03 mol) và Na 2 CO 3 (0,15 mol) ⇒ m = 18,9 (g)<br />

Câu 66. Chọn D.<br />

⎧(C17 H33COO) 3C3H 5 (k = 6) : x mol<br />

⎪<br />

X ⎨(C15 H31COO) 3C3H 5 (k = 3) : x mol → n CO − n<br />

2 H2O<br />

= 5x + 2x = 0,56 ⇒ x = 0,08<br />

⎪<br />

⎩C17 H35COOH,C15 H31COOH (k = 1)<br />

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nC3H 5 (OH) = 2x = 0,16 ⇒ a = 14,72 (g)<br />

3<br />

Câu 67. Chọn C.<br />

Theo đề ta có X có chứa 2 nhóm chức este và 1 nhóm chức axit cacboxylic.<br />

Vì chất T có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam ⇒ T là ancol hai chức.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Sai, X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn là<br />

HOOC − CH − COO − CH − CH − OOCH<br />

2 2 2<br />

HOOC − COO − CH − CH(CH ) − OOCH<br />

2 3<br />

HOOC − COO − CH(CH ) − CH − OOCH<br />

B. Sai, Phân tử khối của T có thể là 62 hoặc 76.<br />

C. Đúng, Y là HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

D. Sai, Phần trăm khối lượng oxi trong Z có thể là 43,24% hoặc 47,76%.<br />

Câu 68. Chọn B.<br />

o<br />

t<br />

(a) CO + Fe 2 O 3 ⎯⎯→ CO 2 + Fe<br />

(b) Không xảy ra.<br />

(c) 2AgNO 3 + H 2 O ⎯⎯→ 2Ag + 2HNO 3 + 1/2O 2<br />

(d) 3Cu + 8H + -<br />

+ 2NO 3 ⎯⎯→ 3Cu + 2NO + 4H 2 O<br />

(e) Không xảy ra.<br />

3 2<br />

(f) 2Na + 2H 2 O ⎯⎯→ 2NaOH + H 2<br />

Câu 69. Chọn D.<br />

(a) Sai, Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa lần lượt là +3 và +8/3.<br />

(c) Sai, Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion SO 2- 4 và Cl - .<br />

(e) Sai, Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2 , thu được kết tủa trắng là Al(OH) 3 .<br />

Câu 70. Chọn D.<br />

Đặt CTTQ của X là C x H y (phân tử có chứa k liên kết π).<br />

⎧n CO = x.n<br />

2 X = 0,3 x 0,3<br />

Ta có: ⎨<br />

⇒ = = 2 ⇒ x = 2k<br />

⎩n Br = k.n<br />

2 X = 0,15 k 0,15<br />

Với x = 2 ⇒ k = 1: X là C 2 H 4 ⇒ m = 4,2 (g)<br />

Với x = 4 ⇒ k = 2: X là C 4 H 6 ⇒ m = 4,05 (g) ⇒ giá trị nhỏ nhất.<br />

Câu 71. Chọn A.<br />

V = 100 ml ⇒ n = n = x = 0,1 mol<br />

Tại Ba(OH) 2 H2SO4<br />

Tại mBaSO<br />

= 107,18 (g) ⇒ x + 3y = 0,46 ⇒ y = 0,12 mol<br />

4<br />

Câu 72. Chọn C.<br />

(e) Sai, Xenlulozơ, cao su tự nhiên đều là các polime thiên nhiên.<br />

Câu 73. Chọn A.<br />

⎧H 2 : x mol ⎧⎪<br />

x + y = 0,06<br />

Tại thời điểm t (s): ⎨ → ⎨ ⇒ x = y = 0,03 ⇒ n<br />

BT: e<br />

e (1) = 0,06 mol<br />

⎩Cl 2 : y mol ⎪⎩<br />

⎯⎯⎯→ 2x = 2y<br />

⎧O 2 : t mol ⎧ ⎪z + t = 0,05<br />

⎧z = 0,04<br />

Tại thời điểm 2t (s): ne (2) = 0,12 mol → ⎨ → ⎨ ⇒ a 0,04<br />

BT: e<br />

⎨ ⇒ =<br />

⎩Cl 2 : z mol ⎪⎯⎯⎯→ ⎩ 2z + 4t = 0,12 ⎩t = 0,01<br />

Câu 74. Chọn A.<br />

n NaOH<br />

0,9 27,9 x=<br />

2<br />

Ta có: n Z = (x là số nhóm chức este) mZ<br />

= 27 + 2. = 27,9 (g) ⇒ MZ<br />

= x ⎯⎯⎯→ 62<br />

x<br />

2 0,9<br />

BTKL<br />

Z là C 2 H 4 (OH) 2 có 0,45 mol ⎯⎯⎯→ m muối = 66,8 (g) ⇒ M muối = 74,22<br />

⇒ A là HCOONa (0,5 mol) và B là CH 3 COONa (0,4 mol)<br />

Ba este trong T lần lượt là (HCOO) 2 C 2 H 4 ; HCOOC 2 H 4 OOCCH 3 ; (CH 3 COO) 2 C 2 H 4<br />

Ta có: 2n X + n Y = 0,5 ⇒ n Y = 0,1 mol ⇒ %mY<br />

= 22, 48%<br />

Câu 75. Chọn B.<br />

Dung dịch X không chứa ion CO 2- 3 (vì H + + CO 2- 3 → CO 2 + H 2 O)<br />

Dung dịch Y không chứa ion Mg 2+ (vì Mg 2+ + CO 2- 3 → MgCO 3 )<br />

Dung dịch Y các ion K + , NH + 4 , CO 2- 3 , Cl - (theo định luật BTĐT) ⇒ m Y = 22,9 (g)<br />

Câu 76. Chọn B.<br />

A. Đúng, Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng là AgCl.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Sai, Sau bước 2, dung dịch thu được không màu.<br />

C. Đúng, Mục đích của việc dùng HNO 3 là để trung hoà lương NaOH còn dư trong ống nghiệm 2.<br />

D. Đúng, Ở bước 2, khi đun sôi ống nghiệm thì thấy một phần mẫu nhựa tan tạo thành poli(vinyl ancol).<br />

(C 2 H 3 Cl) n + nNaOH → (C 2 H 3 OH) n + nNaCl<br />

Câu 77. Chọn C.<br />

Các chất trong X lần lượt là 1, 2, 3 mol. Các phản ứng xảy ra:<br />

OH - + HCO - 3 → CO 2- 3 + H 2 O Ca 2+ , Ba 2+ + CO 2- 3 → CaCO 3 , BaCO 3<br />

Nếu các chất đó là Al(NO 3 ) 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 ⇒ a = 5; b = 10 và c = 5<br />

Nếu các chất đó là Ba(HCO 3 ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 , Ca(HCO 3 ) 2 ⇒ a = 4; b = 8 và c = 4<br />

Nếu các chất đó là Ca(HCO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 ⇒ a = 3; b = 4 và c = 1 (thoả mãn)<br />

Nếu các chất đó là Ca(HCO 3 ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 ⇒ a = 1; b = 2 và c = 1<br />

Câu 78. Chọn B.<br />

⎧CH3COONa : 0,15 mol<br />

⎧CH3-COO-NH 3-CH 2-COO-C 2H 5 : 0,15 mol ⎪<br />

E ⎨<br />

→ ⎨NH2CH2COONa : 0,15 mol ⇒ a = 53,65 (g)<br />

⎩C2H5 -OOC-C OO-CH 3 : 0, 2 mol<br />

⎪ ⎩ (COONa) 2 : 0, 2 mol<br />

Câu 79. Chọn D.<br />

t<br />

0<br />

Quá trình 1: Mg,FeCO ⎯⎯→ + <br />

3,FeS,Cu(NO <br />

3) 2 Mg,MgO,FeS,FexO y,CuO<br />

CO<br />

<br />

2,NO 2,O 2,SO2<br />

m (g) A<br />

hçn hîp r¾n B<br />

Hỗn hợp khí X gồm CO 2 (0,01 mol) và NO 2 (0,13 mol)<br />

BT: H nHNO3<br />

Khi cho B tác dụng với HNO 3 thì: ⎯⎯⎯→ nH2O<br />

= = 0,335mol<br />

2<br />

BT: N<br />

⎯⎯⎯→ n = n − n = 0,54 mol mà n 2− = n = 0,01<br />

BT: O<br />

NO<br />

−<br />

3<br />

HNO<br />

NO (X)<br />

3 2<br />

2−<br />

−<br />

4 NO3<br />

SO<br />

4<br />

BaSO<br />

⎯⎯⎯→ n = 4n + 3n + 2(n + n ) + n − 3n = 0,265 mol<br />

O(B) SO<br />

CO NO H O HNO<br />

BT:O<br />

2 2 2 3<br />

4<br />

0,4975mol<br />

+ Từ quá trình (1) ⎯⎯⎯→ nO(A) = nO(B) + 2(nCO + n<br />

2 NO + n<br />

2 O + n<br />

2 SO ) = 1,26 mol<br />

2<br />

16n O(A)<br />

với %m O(A) = .100 ⇒ m A ≃ 42,16 (g)<br />

m A<br />

Câu 80. Chọn B.<br />

⎧mF = 2nH + m = =<br />

2 b 17,6(g) ⎧nCH3OH<br />

0,32 mol<br />

Xét hỗn hợp ancol F ta có: ⎨<br />

⇒ MF<br />

= 36,67 ⇒ ⎨<br />

(a)<br />

⎩nF = 2nH = 0,48mol ⎩n =<br />

2 C2H5OH<br />

0,16 mol<br />

Khi nung hỗn hợp muối với vôi tôi xút thì<br />

+ Nhận thấy n − COONa = n NaOH = n Na2CO = 2n<br />

3 H = 0,48 mol<br />

2<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ m = m + 106n − 40n = m + 31,68(g)<br />

BTKL<br />

R(COONa) n<br />

CH4 Na2CO3<br />

NaOH<br />

X NaOH F R(COONa) n<br />

0<br />

CaO,t<br />

n + ⎯⎯⎯→ 4 + 2 3<br />

R(COONa) nNaOH CH nNa CO<br />

⎯⎯⎯→ m + 40n = m + m → 5,7m + 40.0,48 = m + 31,68 + 17,6 ⇒ m = 6,4 mol<br />

+ Theo đề thì hidrocacbon thu được là CH 4 , ta có n = n = 0,4 mol<br />

E CH 4<br />

⇒ Hỗn hợp muối gồm CH 2 (COONa) 2 và CH 3 COONa<br />

⎧n X + (nY + n Z ) = nE ⎧nX<br />

= 0,08mol<br />

Xét E ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

(b)<br />

⎩2n X + (nY + n Z) = 2nH n<br />

2 ⎩ Z + nY<br />

= 0,32 mol<br />

Theo đề bài ta có các dữ kiện “số mol Z lớn hơn số mol của X và M Z > M Y ” (c)<br />

Từ (a), (b) và (c) ta suy ra X là CH 3 OOC-CH 2 -COOC 2 H 5 (0,08 mol). Vậy m = 11,68(g)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Z<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>21</strong><br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng biure?<br />

A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin.<br />

Câu 2. Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?<br />

A. Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu B. Ba + 2H 2 O → Ba(OH) 2 + H 2<br />

C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl 3 + 3H 2 D. KOH + KHCO 3 → K 2 CO 3 + H 2 O<br />

Câu 3. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?<br />

A. CaO. B. Na 2 O. C. CuO. D. MgO.<br />

Câu 4. Criolit có công thức hóa học là<br />

A. MgCO 3 .CaCO 3 . B. Al 2 O 3 .2H 2 O C. Na 3 AlF 6 . D. Fe 3 O 4 .<br />

Câu 5. Kim loại Cu không tác dụng với<br />

A. dung dịch HNO 3 loãng. B. dung dịch AgNO 3 .<br />

C. dung dịch H 2 SO 4 đặc. D. dung dịch HCl loãng.<br />

Câu 6. Sục khí CO 2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là<br />

A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan.<br />

B. xuất hiện kết tủa màu đen.<br />

C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan.<br />

D. xuất hiện kết tủa màu trắng.<br />

Câu 7. Công thức hóa học của triolein là<br />

A. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Câu 8. Dung dịch K 2 Cr 2 O 7 có màu<br />

A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh.<br />

Câu 9. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?<br />

A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit).<br />

C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit).<br />

Câu 10. Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại<br />

phân<br />

A. lân. B. kali. C. đạm. D. phức hợp.<br />

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là<br />

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. glucozơ và fructozơ.<br />

Câu 12. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?<br />

A. Na. B. Al. C. Cs. D. Li.<br />

Câu 13. Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl 3 , sau phản ứng hoàn toàn, thu được<br />

4,48 lít khí H 2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là<br />

A. 7,02. B. 9,36. C. 6,24. D. 7,80.<br />

Câu 14. Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là<br />

A. ClH 3 NCH 2 COOCH 3 và H 2 NCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 COOCH 3 và H 2 NCH 2 COOH.<br />

C. ClH 3 NCH 2 COOCH 3 và H 2 NCH 2 COONa. D. H 2 NCH 2 COOCH 3 và H 2 NCH 2 COONa.<br />

Câu 15. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống. Sau một thời gian, bình đựng dung dịch KMnO 4 nhạt dần<br />

và xuất hiện kết tủa nâu đen. X và Y lần lượt là<br />

A. H 2 O và Al 4 C 3 . B. HCl loãng và CaCO 3 .<br />

C. Na 2 SO 3 và H 2 SO 4 đặc. D. H 2 O và CaC 2 .<br />

Câu 16. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn, thu được<br />

m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 12,3. B. 15,5. C. 9,6. D. 12,8.<br />

Câu 17. Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H 2 SO 4<br />

0,8M. Số công thức cấu tạo của X là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 18. Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly).<br />

Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 19. Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba 2+ -<br />

+ HCO 3 + OH - → BaCO 3<br />

+ H 2 O?<br />

A. Ba(OH) 2 + NH 4 HCO 3 → BaCO 3 + NH 3 + 2H 2 O.<br />

B. Ba(OH) 2 + NaHCO 3 → BaCO 3 + NaOH + H 2 O.<br />

C. Ba(OH) 2 + Ba(HCO 3 ) 2 → 2BaCO 3 + 2H 2 O.<br />

D. Ba(HCO 3 ) 2 + KOH → BaCO 3 + KHCO 3 + H 2 O.<br />

Câu 20. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch<br />

NH 3 , đun nóng, thu được <strong>21</strong>,6 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 14,4. B. 13,5. C. 18,0. D. 27,0.<br />

Câu <strong>21</strong>. Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit,<br />

poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 22. Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH) 3 , CrO 3 , BaCrO 4 , Cr 2 O 3 . Số chất trong dãy tan được trong<br />

dung dịch KOH loãng là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.<br />

(b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe 2 O 3 .<br />

(c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn).<br />

(d) Nung AgNO 3 ở nhiệt độ cao.<br />

Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 24. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng), số<br />

sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là<br />

A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl.<br />

(c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO 3 .<br />

(d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl.<br />

(e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 26. Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và<br />

Al 2 O 3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho<br />

dung dịch H 2 SO 4 vào Y, khối lượng kết tủa<br />

(m, gam) theo số mol H 2 SO 4 được biểu diễn<br />

theo đồ thị sau. Giá trị của a là<br />

A. 40,8. B. 56,1.<br />

C. 66,3. D. 51,0.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < M X < 70) mạch hở, thu được CO 2 và 0,2 mol<br />

H 2 O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 , thì có 0,2 mol AgNO 3<br />

phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 24,0. B. 27,8. C. 25,4. D. 29,0.<br />

Câu 28. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.<br />

(b) Thành phần chính của quặng boxit là Al 2 O 3 .2H 2 O.<br />

(c) Dung dịch Na 3 PO 4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần.<br />

(d) Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ.<br />

(e) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 , thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 29. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8 H 12 O 4 . X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y<br />

chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y 1 và Y 2 có<br />

cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y 1 có phân tử khối lớn hơn Y 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3. B. Y 2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2 .<br />

C. Z hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. D. Chất Y 1 có phản ứng tráng gương.<br />

Câu 30. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.<br />

(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol).<br />

(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.<br />

(d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính.<br />

(e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể.<br />

(f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 31. Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba 2+ , 0,1 mol Na + , 0,2 mol Cl - và còn lại là HCO - 3 . Thể tích<br />

dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na 2 CO 3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là<br />

A. 150 ml. B. 100 ml. C. 175 ml. D. 125 ml.<br />

Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H 2 SO 4 1M, thu được dung dịch Y chứa<br />

31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam<br />

hỗn hợp muối. Giá trị của m là<br />

A. 41,25. B. 43,46. C. 42,15. D. 40,82.<br />

Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br />

cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời<br />

gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu<br />

suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,26. B. 0,15. C. 0,24. D. 0,18.<br />

Câu 34. Dung dịch X gồm KHCO 3 a M và Na 2 CO 3 1M. Dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,25M và HCl 1,5M.<br />

Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO 2 . Nhỏ từ<br />

từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch<br />

Ba(OH) 2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là<br />

A. 0,5 và 20,600. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 1,0 và 15,675.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O 2 , sau phản ứng thu được<br />

b mol CO 2 và a mol H 2 O. Hiđro hóa hoàn toàn <strong>21</strong>,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được <strong>21</strong>,9 gam<br />

etse Y no. Thủy phân hoàn toàn <strong>21</strong>,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu<br />

được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là<br />

A. 24,3. B. 22,2. C. 26,8. D. 20,1.<br />

Câu 36. Có 4 dung dịch: X (Na 2 SO 4 1M và H 2 SO 4 1M); Y (Na 2 SO 4 1M và Al 2 (SO 4 ) 3 1M); Z<br />

(Na 2 SO 4 1M và AlCl 3 1M); T (H 2 SO 4 1M và AlCl 3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d).<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n 1 mol kết tủa.<br />

Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n 2 mol kết tủa.<br />

Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n 3 mol kết tủa.<br />

Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n 4 mol kết tủa.<br />

Biết rằng n 1 < n 2 < n 3 < n 4 . Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?<br />

A. T. B. Y. C. X. D. Z.<br />

Câu 37. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1:<br />

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.<br />

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.<br />

Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.<br />

Thí nghiệm 2:<br />

Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm.<br />

Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO 4 bão hòa.<br />

Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều.<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.<br />

B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.<br />

C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh.<br />

D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.<br />

Câu 38. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, M X < M Y ),<br />

Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5<br />

gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp<br />

F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O 2 thu được Na 2 CO 3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O.<br />

Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 41. B. 66. C. 26. D. 61.<br />

Câu 39. Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO 3 ) 2 và FeCO 3 vào dung dịch chứa 1,29 mol<br />

HCl và 0,166 HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các<br />

muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2 O, N 2 và 0,1 mol CO 2 . Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung<br />

dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39<br />

mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N 2 có<br />

trong Z là<br />

A. 0,031. B. 0,033. C. 0,028. D. 0,035.<br />

Câu 40. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C 2 H 6 O 5 N 2 ) và 0,1 mol Y (C 6 H 16 O 4 N 2 , là muối của axit<br />

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều<br />

kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H 2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu<br />

được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là<br />

A. 32,93%. B. 34,09%. C. 31,33%. D. 31,11%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>ĐỀ</strong> THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>NĂM</strong> <strong>2019</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>21</strong><br />

Môn thi thành phần: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br />

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />

I. <strong>CẤU</strong> <strong>TRÚC</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

Lớp<br />

MỤC LỤC<br />

Nhận biết Vận dụng Vận dụng<br />

Thông hiểu thấp cao<br />

TỔNG<br />

Este – lipit 1 3 1 5<br />

Cacbohidrat 2 2<br />

Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 1 5<br />

Polime và vật liệu 1 1 2<br />

12<br />

Đại cương kim loại 3 1 1 7<br />

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 3 6<br />

Crom – Sắt 1 1<br />

Phân biệt và nhận biết 0<br />

Hoá học thực tiễn<br />

Thực hành thí nghiệm<br />

1 1 2<br />

Điện li 1 1<br />

Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1<br />

11<br />

Cacbon - Silic 1 1<br />

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1<br />

Ancol – Anđehit – Axit 0<br />

10 Kiến thức lớp 10 0<br />

Tổng hợp hoá vô cơ 1 4 1 66<br />

Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2<br />

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:<br />

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).<br />

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.<br />

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ <strong>2019</strong>.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

1D 2C 3C 4C 5D 6D 7B 8B 9C 10C<br />

11B 12B 13C 14C 15D 16A 17B 18C 19A 20C<br />

<strong>21</strong>D 22B 23D 24A 25D 26B 27B 28C 29A 30A<br />

31D 32B 33B 34B 35A 36A 37A 38D 39B 40D<br />

<strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />

Câu 18. Chọn C.<br />

Chất thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là poli(etylen terephtalat), tristearin, glyxylglyxin.<br />

Câu <strong>21</strong>. Chọn D.<br />

Polime được sử dụng làm chất dẻo là polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), poli(phenolfomanđehit).<br />

Câu 22. Chọn B.<br />

Chất tan được trong dung dịch KOH loãng là Al, CrO 3 ,<br />

Câu 23. Chọn D.<br />

Thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là (a), (b), (d).<br />

Câu 24. Chọn A.<br />

Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 1 →<br />

CH 3 COOCH 2 -CH(OH)-CH 2 OH và HOCH 2 -CH(OOCCH 3 )-CH 2 OH<br />

Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 2 →<br />

CH 3 COOCH 2 -CH(OOCCH 3 )-CH 2 OH và CH 3 COOCH 2 -CH(OH)-CH 2 -OOCCH 3<br />

Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 3 → (CH 3 COO) 3 C 3 H 5<br />

Câu 25. Chọn D.<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (a), (b), (d).<br />

Câu 26. Chọn B.<br />

Dung dịc Y chứa Ba(OH) 2 (x mol) và Ba(AlO 2 ) 2 (y mol)<br />

n = 0,6 mol ⇒ n − + 4n − = n + ⇒ x + 4y = 0,6 (1)<br />

Tại H2SO4 OH AlO2<br />

H<br />

Tại m↓ = 85,5 ⇒ 233n 2+ + 78n − = 85,5 ⇒ 233.(x + y) + 78.2y = 85,5 (2)<br />

Ba AlO 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,2 ; y = 0,1 ⇒ X gồm BaO (0,3 mol) và Al 2 O 3 (0,1 mol) ⇒ a = 56,1 (g).<br />

Câu 27. Chọn B.<br />

Đặt công thức của X là C n H m (với 40 < M X < 70)<br />

+ Giả sử 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol AgNO 3 ⇒ x = 0,2 ⇒ m = 2: C 2 H 2 hoặc C 4 H 2 (Không thoả)<br />

+ Giả sử 1 mol X tác dụng tối đa 2 mol AgNO 3 ⇒ x = 0,1 ⇒ m = 4: C 4 H 4 (Loại) hoặc C 5 H 4 (Chọn)<br />

Vậy X là C 5 H 4 (CH≡C-CH 2 -C≡CH) → AgC≡C-CH 2 -C≡CAg: 0,1 ⇒ m = 27,8 (g)<br />

Câu 28. Chọn C.<br />

Tất cả đều đúng.<br />

Câu 29. Chọn A.<br />

Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OOC-CH=CH 2 ;<br />

CH 3 -COO-CH(CH 3 )-CH 2 -OOC-CH=CH 2 và CH=CH 2 -COO-CH(CH 3 )-CH 2 -OOC-CH 3 .<br />

Các chất Y 1 : CH 2 =CHCOOH ; Y 2 : CH 3 COOH ; Z: C 3 H 6 (OH) 2 (2 đồng phân)<br />

B. Sai, Y 2 không làm mất màu dung dịch Br 2 .<br />

C. Sai, Z có 1 đồng phân hòa tan Cu(OH) 2 còn 1 đồng phân còn lại không tác dụng.<br />

D. Sai, Chất Y 1 không có phản ứng tráng gương.<br />

Câu 30. Chọn A.<br />

(a) Sai, Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.<br />

(e) Sai, Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn bởi sơ đồ sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(f) Sai, Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành chất có phân<br />

tử khối lớn đồng thời giải phóng những phân tử khác như HCl, H 2 O,....<br />

Câu 31. Chọn D.<br />

BTDT<br />

⎧NaOH : V mol<br />

Xét dung dịch X ⎯⎯⎯→ n − = 0, 4 mol và dung dịch Y<br />

HCO<br />

⎨<br />

3<br />

⎩Na 2CO 3 : V mol<br />

Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n 2+ = n 2−<br />

Ba CO 3<br />

⇒ V + V = 0, 25 ⇒ V = 0,125 (l) = 125 ml<br />

Câu 32. Chọn B.<br />

BTKL<br />

Khi cho glyxin tác dụng với hỗn hợp axit trên thì: ⎯⎯⎯→ mHCl<br />

+ mH2SO<br />

= 16,14 ⇒ V = 0,12 (l)<br />

4<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mGly + mHCl + mH2SO + m<br />

4 NaOH = m + mH2O<br />

⇒ m = 43, 46 ( n H2O<br />

= n OH<br />

n H<br />

n Gly 0,56<br />

− = + + = )<br />

Câu 33. Chọn B.<br />

Tại thời điểm t (s) thì tại anot: n Cl = 0,1 mol ⇒ n<br />

2 O = 0,01 mol ⇒ n<br />

2<br />

e (1) = 0, 24 mol<br />

BT: e<br />

Tại thời điểm 2t (s) thì tại anot: n e (2) = 0, 48 mol ⎯⎯⎯→ n O = 0, 07mol ⇒ n<br />

2 H = 0,09 mol<br />

2<br />

BT: e<br />

⎯⎯⎯→ 2n Cu + 2n H = 0, 48 ⇒ n<br />

2<br />

Cu = a = 0,15 mol<br />

Câu 34. Chọn B.<br />

⎧2n 2− n − n + 0, 2 n 2− ⎪ + = =<br />

CO 2<br />

3 HCO3 H ⎧⎪<br />

= 0,08<br />

CO n −<br />

3 CO3<br />

Khi cho từ từ X vào Y thì: ⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⇒ = 2<br />

n 2− CO<br />

n − CO<br />

3 HCO<br />

n 0,12 n<br />

3 2<br />

−<br />

HCO<br />

0,04 n −<br />

⎪⎩<br />

+ = = ⎪⎩<br />

=<br />

3 HCO3<br />

⇒ Hỗn hợp X gồm Na 2 CO 3 (0,1 mol) và KHCO 3 (0,05 mol) ⇒ a = 0,5.<br />

Khi cho từ từ Y vào X thì: n 2− < n + < 2n 2− + n −<br />

CO3 H CO3 HCO3<br />

⇒ Dung dịch E có chứa SO 2- 4 (0,025 mol), HCO - 3 (0,05 mol)<br />

⎧BaSO 4 : 0,025<br />

Khi cho E tác dụng với Ba(OH) 2 dư vào E, thu được kết tủa ⎨<br />

⇒ m↓<br />

= 15,675 (g)<br />

⎩BaCO 3 : 0,05<br />

Câu 35. Chọn A.<br />

BTKL<br />

Khi cho X tác dụng với H 2 thì: ⎯⎯⎯→ n H = k.n<br />

2 X = 0,15 mol (k là số π ở gốc H.C)<br />

Với k = 1 ⇒ n X = 0,15 mol (= n Y ) ⇒ M Y = 146 (Y có dạng C n H 2n–2 O 4 ) : C 6 H 10 O 4 (thoả)<br />

Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối C 2 H 4 (COONa) 2 ⇒ m = 24,3 (g)<br />

Câu 36. Chọn A.<br />

Khi 2 mol Ba(OH) 2 vào X (Na 2 SO 4 1 mol và H 2 SO 4 1 mol) ⇒ số mol kết tủa bằng 2.<br />

Khi 2 mol Ba(OH) 2 vào Y (Na 2 SO 4 1 mol và Al 2 (SO 4 ) 3 1 mol) ⇒ số mol kết tủa bằng (2 + 1,33).<br />

Khi 2 mol Ba(OH) 2 vào Z (Na 2 SO 4 1 mol và AlCl 3 1 mol) ⇒ số mol kết tủa bằng 1.<br />

Khi 2 mol Ba(OH) 2 vào T (H 2 SO 4 1 mol và AlCl 3 1 mol) ⇒ số mol kết tủa bằng (1 + 0,67).<br />

Vậy (a) là Z; (b) là T; (c) là X và (d) là Y.<br />

Câu 37. Chọn A.<br />

A. Sai, Khi đun nóng sản phẩm thu được thì protein sẽ bị đông tụ lúc đó không thực hiện phản ứng màu<br />

biure.<br />

Câu 38. Chọn D.<br />

Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: n Na 2CO3<br />

= 0,5.0, 47 = 0, 235 mol<br />

BT: O<br />

⎪⎯⎯⎯→ ⎧ 2nCOONa + 2nO = 2n CO<br />

2 CO + n<br />

2 H2O + 3n Na2CO<br />

⎧n 3<br />

2<br />

= 1,005 mol ⎧C = 2,64<br />

⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪⎩ 44nCO<br />

+ 18n H<br />

2 H2O<br />

= 56,91<br />

⎩n 2O<br />

= 0,705 mol ⎩H = 3<br />

BTKL<br />

⎧CH3COONa : 0,17 mol<br />

⎯⎯⎯→ m = m Na 2CO + (m<br />

3 CO + m<br />

2 H2O) − mO<br />

= 42,14 (g) →<br />

2<br />

⎨<br />

⎩ C2H3COONa : 0,3 mol<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTKL<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Xét phản ứng thuỷ phân E: ⎯⎯⎯→ nH2O = 0,07 mol ⇒ n Z + 2nT<br />

= 0,47 − 0,07 = 0,4<br />

13,9 13,9 ⎧C2H5OH : 0,1mol<br />

Ta có: < Mancol < ⇒ ⎨<br />

⇒ T : C2H3 COOC 2H4OOCCH 3 ⇒ %mT<br />

= 61,56%<br />

0,4 0,2 ⎩C2H 4(OH) 2 : 0,15 mol<br />

Câu 39. Chọn B.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

amol bmol cmol 1,29mol 0,166mol 0,063mol 0,1 mol<br />

<br />

2 + 2<br />

+ → +<br />

+ 3<br />

Mg ,MgO,Fe(NO + + − −<br />

<br />

3) 2 ,FeCO 3 HCl , HNO3 N<br />

<br />

2O,N 2 , CO2 Mg ,Fe ,Fe ,NH<br />

<br />

4 ,Cl ,NO<br />

3<br />

+ H<br />

<br />

2O<br />

33,4(g)hçn hîp r¾n X hçn hîp khÝ Z dung dÞch Y<br />

Khi cho Y tác dụng với AgNO 3 dư thì hỗn hợp kết tủa chứa:<br />

BT:Cl<br />

⎯⎯⎯→ n = n = 1,29 mol ⇒ n = n = 0,06mol . Dung dịch Y chứa:<br />

BT:C<br />

AgCl HCl Ag 2+<br />

Fe<br />

BT:Fe<br />

FeCO3 CO2 3+ Fe(NO 3) 2 FeCO3<br />

2+<br />

Fe<br />

Fe<br />

⎯⎯⎯→ n = n = 0,1 mol ⎯⎯⎯→ n = n + n − n = (c + 0,04)<br />

BT:Mg<br />

⎯⎯⎯→ n = n + n = (a + b) ; n − = n HCl = 1,29 mol<br />

2+<br />

Mg<br />

Mg<br />

MgO<br />

Cl<br />

Khi cho 1,39 mol KOH tác dụng với Y thì dung dịch thu được chứa K + , Cl - và NO 3 - , có:<br />

BTDT<br />

⎯⎯⎯→ n = n − n = 0,1 và n + = n − 2n 2+ − 2n 2+ − 3n 3+<br />

= 1,15 − 2a − 2b − 3c<br />

BT: N<br />

− + −<br />

NO3<br />

K Cl<br />

NH KOH<br />

4<br />

Mg Fe Fe<br />

⎯⎯⎯→ 2n + n = 2(n + n ) + n + n → 2a + 2b + 5c = 1,<strong>21</strong>(*)<br />

Fe(NO 3) 2 HNO3 N2 N2O − +<br />

NO3 NH4<br />

⎧ 24n Mg + 40n MgO + 180n Fe(NO 3) = m<br />

2 X −116n FeCO3<br />

⎧24a + 40b + 180c = <strong>21</strong>,8 ⎧a = 0, 4<br />

⎪ ⎪ ⎪<br />

Ta có: ⎨n MgO + 6n Fe(NO 3) = n<br />

2 ∑ O(X) − 3n FeCO<br />

→ b 6c 0,38 b 0,08<br />

3<br />

⎨ + = → ⎨ =<br />

⎪<br />

(*)2a 2b 5c 1, <strong>21</strong><br />

⎪2a 2b 5c 1,<strong>21</strong> ⎪<br />

⎩ + + = ⎩ + + = ⎩c = 0,05<br />

BT: H<br />

n HCl + nHNO<br />

− 4n<br />

3<br />

+<br />

NH4<br />

⇒ n +<br />

NH<br />

= 1,15 − 2a − 2b − 3c = 0,04mol ⎯⎯⎯→ nH 4<br />

2O<br />

= = 0,648 mol<br />

2<br />

BT: O<br />

∑<br />

⎯⎯⎯→ n = n + 3n − 3n − 2n − n = 0,03 mol ⇒ n = 0,033 mol<br />

Câu 40. Chọn D.<br />

N2O O (X) HNO3 −<br />

NO CO<br />

3<br />

2 H2O N2<br />

⎧X : H OOC-CH -NH NO<br />

⎨<br />

⎩Y : C H NH -OOC-COO-NH (CH )<br />

2 3 3 + KOH<br />

2 5 3 2 3 2<br />

⎧GlyK : 0,15 mol<br />

⎪<br />

⎯⎯⎯→ ⎨KNO 3 : 0,15 mol ⇒ %mKNO<br />

= 31,11%<br />

3<br />

⎪ ⎩ (C OOK) 2: 0,1 mol<br />

----------HẾT----------<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!