08.01.2025 Views

TKDC -Nguyễn Ngọc Tân-1915060 (tham khao, con loi sai)

TKĐC

TKĐC

SHOW MORE
SHOW LESS

Transform your PDFs into Flipbooks and boost your revenue!

Leverage SEO-optimized Flipbooks, powerful backlinks, and multimedia content to professionally showcase your products and significantly increase your reach.

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

PHẦN I

THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

1 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

1. Lớp đất k

Lớp đất cát san lấp

2. Lớp đất 1

Bùn sét, màu xám xanh – xám đen, trạng thái chảy

- Lớp này có 18 mẫu

• Hố khoan 1 có 9 mẫu: 1-1, 1-2, 1-3, 1-4, 1-5, 1-6, 1-7, 1-8, 1-9

• Hố khoan 2 có 9 mẫu: 2-1, 2-2, 2-3, 2-4, 2-5, 2-6, 2-7, 2-8, 2-9

- Đặc trưng dung trọng tự nhiên

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

γw |γ w − γ wtb | (γw-γwtb) 2

(kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)

Ghi chú

1 HK1-1 14.9 0.367 0.134 Nhận

2 HK1-2 14.3 0.233 0.054 Nhận

3 HK1-3 14.9 0.367 0.134 Nhận

4 HK1-4 14.2 0.333 0.111 Nhận

HKI 5 HK1-5 14.1 0.433 0.188 Nhận

6 HK1-6 14.5 0.033 0.001 Nhận

7 HK1-7 14.5 0.033 0.001 Nhận

8 HK1-8 15 0.467 0.218 Nhận

9 HK1-9 14.2 0.333 0.111 Nhận

10 HK2-1 14.2 0.333 0.111 Nhận

11 HK2-2 14.8 0.267 0.071 Nhận

12 HK2-3 14.2 0.333 0.111 Nhận

13 HK2-4 14.9 0.367 0.134 Nhận

HKII 14 HK2-5 14.2 0.333 0.111 Nhận

15 HK2-6 14.8 0.267 0.071 Nhận

16 HK2-7 14.3 0.233 0.054 Nhận

17 HK2-8 14.7 0.167 0.028 Nhận

18 HK2-9 14.9 0.367 0.134 Nhận

Tổng 261.6

γtb 14.533 σ 0.324

ν 0.0223 [ν] 0.05 OK

ν’σCM 0.858

Giá trị tiêu chuẩn γ tc 14.533

Giá trị tính toán γ tt TTGH I

14.401

14.452

TTGH II

14.67 14.615

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

2 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

- Đặc trưng dung trọng đẩy nổi trung bình

tc

γ tb = 1 ∑ n

γ n i=1 i = 1 ∑ 18

γ 18

1 i = 261.6

= 14.533 (kN/m3)

18

- Kiểm tra thống kê

σ = √ 1 ∑ n

(γ n−1 i=1 i − γ tb ) 2 = 0.324

ν = σ

γ

tc = 0.0223

tb

σ CM = √ 1 ∑ n

(γ n i=1 i − γ tb ) 2 = 0.314 với n = 18

n = 18 => ν’ = 2.73

Nên ν’σCM = 0.858

Tập hợp mẫu được chọn

a. Theo TTGH I

α = 0.95

n – 1 = 17, tra bảng => t α = 1.74

ρ = ν.t α

√n = 0.0091

tt

Vậy γ I = γ tc tb .(1ρ) = (14.401÷14.67) kN/m3

b. Theo TTGH II

α = 0.85

n – 1 = 17, tra bảng => t α = 1.07

ρ = ν.t α

= 0.0056

√n

tt

Vậy γ I = γ tc tb .(1ρ) = (14.452÷14.615) kN/m3

- Đặc trưng hệ số rỗng e

Hố khoan STT Số hiệu mẫu e |e − e tb | (e-etb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-1 2.059 0.192722 0.037142 Nhận

2 HK1-2 2.159 0.092722 0.008597 Nhận

3 HK1-3 2.071 0.180722 0.032661 Nhận

4 HK1-4 2.662 0.410278 0.168328 Nhận

5 HK1-5 2.676 0.424278 0.180012 Nhận

6 HK1-6 2.408 0.156278 0.024423 Nhận

7 HK1-7 2.235 0.016722 0.00028 Nhận

8 HK1-8 2.035 0.216722 0.046969 Nhận

9 HK1-9 2.548 0.296278 0.087781 Nhận

10 HK2-1 2.5 0.248278 0.061642 Nhận

11 HK2-2 2.21 0.041722 0.001741 Nhận

12 HK2-3 2.346 0.094278 0.008888 Nhận

13 HK2-4 2.047 0.204722 0.041911 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

3 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

14 HK2-5 2.082 0.169722 0.028806 Nhận

15 HK2-6 1.943 0.308722 0.095309 Nhận

16 HK2-7 2.21 0.041722 0.001741 Nhận

17 HK2-8 2.195 0.056722 0.003217 Nhận

18 HK2-9 2.145 0.106722 0.01139 Nhận

Tổng 40.531 0.841

etb 2.252 σ 0.222

ν 0.099 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 0.59

Giá trị tiêu chuẩn e tc 2.252

- Đặc trưng hệ số rỗng trung bình

etb = 1 ∑ n

e n i=1 i = 1 ∑ 18

e 18

1 i = 2.252

- Kiểm tra thống kê

σ = √ 1 ∑ n

(e n−1 i=1 i − e tb ) 2 = 0.222

ν = σ

e

tc = 0.099

tb

σ CM = √ 1 ∑ n

(e n i=1 i − e tb ) 2 = 0.216 với n = 18

n = 18 => ν’ = 2.73

Nên ν’σCM = 0.59

Tập hợp mẫu được chọn

- Đặc trưng độ ẩm W

Hố khoan STT Số hiệu mẫu W |W − W tb | (W-Wtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-1 74.48 6.83 46.65 Nhận

2 HK1-2 74.14 7.17 51.41 Nhận

3 HK1-3 78.28 3.03 9.18 Nhận

4 HK1-4 98.9 17.59 309.41 Nhận

5 HK1-5 97.95 16.64 276.89 Nhận

6 HK1-6 90.2 8.89 79.03 Nhận

7 HK1-7 79.54 1.77 3.13 Nhận

8 HK1-8 75.04 6.27 39.31 Nhận

9 HK1-9 93.41 12.1 146.41 Nhận

10 HK2-1 91.76 10.45 109.20 Nhận

11 HK2-2 82.55 1.24 1.54 Nhận

12 HK2-3 81.11 0.2 0.04 Nhận

13 HK2-4 76.2 5.11 26.11 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

4 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

14 HK2-5 66.9 14.41 207.65 Nhận

15 HK2-6 68.8 12.51 156.50 Nhận

16 HK2-7 76.79 4.52 20.43 Nhận

17 HK2-8 79.05 2.26 5.11 Nhận

18 HK2-9 78.48 2.83 8.01 Nhận

Tổng 1463.58 1496.01

Wtb 81.31 σ 9.381

ν 0.115 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 24.89

Giá trị tiêu chuẩn W tc 81.31

- Đặc trưng độ ẩm trung bình

Wtb = 1 ∑ n

W n i=1 i = 1 ∑ 18

W 18

1 i = 81.31

- Kiểm tra thống kê

σ = √ 1 ∑ n

(W n−1 i=1 i − W) 2 = 9.381

ν = σ

W

tc = 0.115

tb

σ CM = √ 1 ∑ n

(W n i=1 i − W tb ) 2 = 9.12 với n = 18

n = 18 => ν’ = 2.73

Nên ν’σCM = 24.89

Tập hợp mẫu được chọn

- Đặc trưng giới hạn chảy WL

Hố khoan STT Số hiệu mẫu WL |W L − W Ltb | (WL-WLtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-1 59.8 5.628 31.672 Nhận

2 HK1-2 62.2 3.228 10.419 Nhận

3 HK1-3 68.5 3.072 9.439 Nhận

4 HK1-4 65.3 0.128 0.016 Nhận

5 HK1-5 64.3 1.128 1.272 Nhận

6 HK1-6 59.5 5.928 35.139 Nhận

7 HK1-7 71.6 6.172 38.096 Nhận

8 HK1-8 71.1 5.672 32.174 Nhận

9 HK1-9 64.6 0.828 0.685 Nhận

10 HK2-1 75.2 9.772 95.496 Nhận

11 HK2-2 69.1 3.672 13.485 Nhận

12 HK2-3 58 7.428 55.172 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

5 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

13 HK2-4 62.7 2.728 7.441 Nhận

14 HK2-5 61.2 4.228 17.874 Nhận

15 HK2-6 61.1 4.328 18.730 Nhận

16 HK2-7 63.8 1.628 2.650 Nhận

17 HK2-8 66.8 1.372 1.883 Nhận

18 HK2-9 72.9 7.472 55.834 Nhận

Tổng 117.7

WLtb 65.43 σ 5.015

ν 0.077 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 13.304

Giá trị tiêu chuẩn WL tc 65.43

- Đặc trưng độ ẩm trung bình

WLtb = 1 ∑ n

W n i=1 i = 1 ∑ 18

W 18

1 i = 65.43

- Kiểm tra thống kê

σ = √ 1 ∑ n

(W n−1 i=1 i − W) 2 = 5.015

ν = σ

W

tc = 0.077

tb

σ CM = √ 1 ∑ n

(W n i=1 i − W tb ) 2 = 1.761 với n = 18

n = 18 => ν’ = 2.73

Nên ν’σCM = 13.304

Tập hợp mẫu được chọn

- Đặc trưng giới hạn dẻo WP

Sau khi loại bỏ mẫu đột biến ta được bảng số liệu

Hố khoan STT Số hiệu mẫu WL |W L − W Ltb | (WL-WLtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-2 30.8 3.779 14.2776 Nhận

2 HK1-3 36.6 2.021 4.0862 Nhận

3 HK1-4 36.2 1.621 2.6290 Nhận

4 HK1-5 34.5 0.079 0.0062 Nhận

5 HK1-6 35.7 1.121 1.2576 Nhận

6 HK1-8 36.6 2.021 4.0862 Nhận

7 HK1-9 36.2 1.621 2.6290 Nhận

8 HK2-3 34.2 0.379 0.1433 Nhận

9 HK2-4 33.9 0.679 0.4605 Nhận

10 HK2-5 38.4 3.821 14.6033 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

6 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

11 HK2-6 30.3 4.279 18.3062 Nhận

12 HK2-7 30.8 3.779 14.2776 Nhận

13 HK2-8 31.4 3.179 10.1033 Nhận

14 HK2-9 38.5 3.921 15.3776 Nhận

Tổng 484.1 102.2436

WLtb 34.58 σ 2.804

ν 0.081 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 7.026

Giá trị tiêu chuẩn WL tc 34.58

- Đặc trưng độ ẩm trung bình

WPtb = 1 ∑ n

W n i=1 i = 1 ∑ 18

W 18

1 i = 34.58

- Kiểm tra thống kê

σ = √ 1 ∑ n

(W n−1 i=1 i − W) 2 = 2.804

ν = σ

W

tc = 0.081

tb

σ CM = √ 1 ∑ n

(W n i=1 i − W tb ) 2 = 2.702 với n = 14

n = 14 => ν’ = 2.6

Nên ν’σCM = 7.026

Tập hợp mẫu được chọn

- Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong φ

Kiểm tra thống kê với từng cấp áp lực

• σ = 0.25 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-1 0.077 0.0055 0.00003 Nhận

2 HK1-2 0.075 0.0075 0.00006 Nhận

3 HK1-3 0.082 0.0005 0.00000 Nhận

4 HK1-4 0.069 0.0135 0.00018 Nhận

5 HK1-5 0.089 0.0065 0.00004 Nhận

6 HK1-6 0.077 0.0055 0.00003 Nhận

7 HK1-7 0.086 0.0035 0.00001 Nhận

8 HK1-8 0.091 0.0085 0.00007 Nhận

9 HK1-9 0.097 0.0145 0.00021 Nhận

10 HK2-1 0.077 0.0055 0.00003 Nhận

11 HK2-2 0.069 0.0135 0.00018 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

7 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

12 HK2-3 0.082 0.0005 0.00000 Nhận

13 HK2-4 0.073 0.0095 0.00009 Nhận

14 HK2-5 0.091 0.0085 0.00007 Nhận

15 HK2-6 0.077 0.0055 0.00003 Nhận

16 HK2-7 0.091 0.0085 0.00007 Nhận

17 HK2-8 0.096 0.0135 0.00018 Nhận

18 HK2-9 0.086 0.0035 0.00001 Nhận

Tổng 1.485 0.00131

τtb 0.0825 σ 0.00877

ν 0.106 [ν] 0.3 OK

ν’σCM 0.0233

• σ = 0.5 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-1 0.091 0.00444 0.0000198 Nhận

2 HK1-2 0.095 0.00044 0.0000002 Nhận

3 HK1-3 0.095 0.00044 0.0000002 Nhận

4 HK1-4 0.073 0.02244 0.0005038 Nhận

5 HK1-5 0.095 0.00044 0.0000002 Nhận

6 HK1-6 0.088 0.00744 0.0000554 Nhận

7 HK1-7 0.113 0.01756 0.0003082 Nhận

8 HK1-8 0.106 0.01056 0.0001114 Nhận

9 HK1-9 0.122 0.02656 0.0007052 Nhận

10 HK2-1 0.082 0.01344 0.0001808 Nhận

11 HK2-2 0.082 0.01344 0.0001808 Nhận

12 HK2-3 0.095 0.00044 0.0000002 Nhận

13 HK2-4 0.08 0.01544 0.0002385 Nhận

14 HK2-5 0.091 0.00444 0.0000198 Nhận

15 HK2-6 0.097 0.00156 0.0000024 Nhận

16 HK2-7 0.113 0.01756 0.0003082 Nhận

17 HK2-8 0.109 0.01356 0.0001838 Nhận

18 HK2-9 0.091 0.00444 0.0000198 Nhận

Tổng 1.718 0.00284

τtb 0.095 σ 0.0129

ν 0.135 [ν] 0.3 OK

ν’σCM 0.034

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

8 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

• σ = 0.75 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-1 0.109 0.003 0.000009 Nhận

2 HK1-2 0.113 0.001 0.000001 Nhận

3 HK1-3 0.108 0.004 0.000016 Nhận

4 HK1-4 0.089 0.023 0.000529 Nhận

5 HK1-5 0.117 0.005 0.000025 Nhận

6 HK1-6 0.098 0.014 0.000196 Nhận

7 HK1-7 0.114 0.002 0.000004 Nhận

8 HK1-8 0.12 0.008 0.000064 Nhận

9 HK1-9 0.139 0.027 0.000729 Nhận

10 HK2-1 0.097 0.015 0.000225 Nhận

11 HK2-2 0.095 0.017 0.000289 Nhận

12 HK2-3 0.115 0.003 0.000009 Nhận

13 HK2-4 0.095 0.017 0.000289 Nhận

14 HK2-5 0.118 0.006 0.000036 Nhận

15 HK2-6 0.113 0.001 0.000001 Nhận

16 HK2-7 0.131 0.019 0.000361 Nhận

17 HK2-8 0.128 0.016 0.000256 Nhận

18 HK2-9 0.117 0.005 0.000025 Nhận

Tổng 2.016 0.0031

τtb 0.112 σ 0.0134

ν 0.12 [ν] 0.3 OK

ν’σCM 0.036

❖ Sau khi loại bỏ sai số ta có bảng tổng hợp

STT Số hiệu mẫu τ (kG/cm2) σ (kG/cm2)

1

0.077 0.25

2 HK1-1 0.091 0.5

3 0.109 0.75

4

0.075 0.25

5 HK1-2 0.095 0.5

6 0.113 0.75

7

0.082 0.25

8 HK1-3 0.095 0.5

9 0.108 0.75

10

0.069 0.25

HK1-4

11 0.073 0.5

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

9 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

12 0.089 0.75

13

0.089 0.25

14 HK1-5 0.095 0.5

15 0.117 0.75

16

0.077 0.25

17 HK1-6 0.088 0.5

18 0.098 0.75

19

0.086 0.25

20 HK1-7 0.113 0.5

21 0.114 0.75

22

0.091 0.25

23 HK1-8 0.106 0.5

24 0.12 0.75

25

0.097 0.25

26 HK1-9 0.122 0.5

27 0.139 0.75

28

0.077 0.25

29 HK2-1 0.082 0.5

30 0.097 0.75

31

0.069 0.25

32 HK2-2 0.082 0.5

33 0.095 0.75

34

0.082 0.25

35 HK2-3 0.095 0.5

36 0.115 0.75

37

0.073 0.25

38 HK2-4 0.08 0.5

39 0.095 0.75

40

0.091 0.25

41 HK2-5 0.091 0.5

42 0.118 0.75

43

0.077 0.25

44 HK2-6 0.097 0.5

45 0.113 0.75

46

0.091 0.25

47 HK2-7 0.113 0.5

48 0.131 0.75

49

0.096 0.25

50 HK2-8 0.109 0.5

51 0.128 0.75

52

0.086 0.25

HK2-9

53 0.091 0.5

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

10 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

54 0.117 0.75

Kết quả hàm linest

0.059 0.0671

0.0079 0.004251

0.51930026 0.011808

56.17563572 52

0.00783225 0.00725

tgφ = 0.059

c tc = 0.0671 (kN/cm2 )

σc = 0.004251

σtgφ = 0.0079

a. Kiểm tra thống kê

- Hệ số biến động

νc = σ c

= 0.0633 < []=0.3

ctc = 0.133 < []=0.3

νtgφ = σ tgφ

tgφ

b. Giá trị tiêu chuẩn

tgφ tc = 0.059 => φ tc = 3 o 23’

c tc = 0.067148 (kN/cm2 )

- Theo TTGH I

α = 0.95

n – 2 = 54 – 2 = 52 tra bảng => tα = 1.674

ρc = tα. νc = 0.106

ρtgφ = tα. νtgφ = 0.223

Vậy c I

tt

= ctc.(1 ρc) = (0.06 ÷ 0.074) (kN/cm2 )

tgφ I

tt

= tgφ tc .(1 ρtgφ) = (0.0458 ÷ 0.0721)

φ I

tt

= (2 o 37’ ÷ 4 o 8’)

- Theo TTGH II

α = 0.85

n – 2 = 54 – 2 = 52 tra bảng => tα = 1.05

ρc = tα. νc = 0.067

ρtgφ = tα. νtgφ = 0.14

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

11 | P a g e


τ (kG/cm2)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

tt

Vậy c II = ctc.(1 ρc) = (0.063 ÷ 0.072) (kN/cm2 )

tt

tgφ II = tgφ tc .(1 ρtgφ) = (0.0507 ÷ 0.0672)

tt

φ II = (2 o 54’ ÷ 3 o 51’)

Ta được kết quả tổng hợp ở bảng sau:

Giá trị Tiêu chuẩn TTGH I TTGH II

Số cặp 54

α 0.95 0.85

tα 1.674 1.05

ρtgφ 0.223 0.14

ρc 0.106 0.067

tgφ 0.059 (0.0458 ÷ 0.0721) (0.0507 ÷ 0.0672)

φ 3 o 23’ (2 o 37’ ÷ 4 o 8’) (2 o 54’ ÷ 3 o 51’)

c 0.067148 (0.06 ÷ 0.074) (0.063 ÷ 0.072)

0.15

Đồ thị quan hệ c, φ

0.1

0.05

0

y = 0.059x + 0.0671

R² = 0.5451

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8

σ (kG/cm2)

3. Lớp đất 2

Cát pha kẹp bùn, màu xám đen

- Lớp này có 5 mẫu

• Hố khoan 1 có 2 mẫu: 1-10, 1-11

• Hố khoan 2 có 3 mẫu: 2-10, 2-11, 2-12

Ta thấy mẫu 2-12 có giá trị đột biến so với các mẫu còn lại => loại mẫu 2-12

Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính

trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.

- Đặc trưng dung trọng tự nhiên

Hố khoan

STT

Số hiệu

mẫu

γw |γ w − γ wtb | (γw-γwtb) 2

(kN/m3) (kN/m3 (kN/m3

Ghi chú

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

12 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

HK I

HK II

1 HK1-10 19.2 0.875 0.766

2 HK1-11 18.3 0.025 0.001

3 HK2-10 18.6 0.275 0.076

4 HK2-11 17.2 1.125 1.266

Tổng 73.3 2.108

γtb 18.325 σ 0.838

ν 0.046 [ν] 0.05 OK

- Đặc trưng hệ số rỗng e

Hệ số rỗng e là chỉ tiêu xác định gián tiếp nên không có hệ số biến động, đã xét

đến các chỉ tiêu trực tiếp.

Hố khoan STT

Số hiệu

mẫu

e |e − e tb | (e-etb) 2 Ghi chú

HK I

1 HK1-10 0.721 0.0588 0.0035

2 HK1-11 0.847 0.0672 0.0045

HK II 3 HK2-10 0.772 0.0078 0.0001

Tổng 2.34 0.008

etb 0.78 σ 0.0633

ν 0.0812 [ν] 0.15 OK

- Đặc trưng độ ẩm W

Hố khoan STT

Số hiệu

mẫu

W |W − W tb | (W-Wtb) 2 Ghi chú

HK I

1 HK1-10 24.59 0.74 0.64

2 HK1-11 27.05 1.72 2.7556

HK II 3 HK2-10 24.53 0.8 0.7396

Tổng 76.17 4.1352

Wtb 25.39 σ 1.438

ν 0.057 [ν] 0.15 OK

- Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong φ

STT Số hiệu mẫu

τ σ

kG/cm2 kG/cm2

1

0.421 1

2 HK1-10 0.711 2

3 1.094 3

4 HK1-11 0.441 1

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

13 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

5 0.722 2

6 1.13 3

7

0.352 1

8 HK2-10 0.675 2

9 0.948 3

10

0.321 1

11 HK2-11 0.583 2

12 0.839 3

13

0.456 1

14 HK2-12 0.808 2

15 1.231 3

Dùng hàm linest ta được kết quả

Kết quả hàm linest

0.3251 0.0653

0.0326 0.0704

0.884347 0.103113

99.40485 13

1.0569 0.13822

tgφ = 0.3251

c tc = 0.0653(kN/cm2 )

σc = 0.0704

σtgφ = 0.0326

a. Kiểm tra thống kê

- Hệ số biến động

νc = σ c

= 10.8 > []=0.3 (không thỏa) => lấy ctc

ctc = 0.1 < []=0.3

νtgφ = σ tgφ

tgφ

b. Giá trị tiêu chuẩn

tgφ tc = 0.3251 => φ tc = 18 o 1’

c tc = 0.0653 (kN/cm2 )

- Theo TTGH I

α = 0.95

n – 2 = 15 – 2 = 13 tra bảng => tα = 1.77

ρtgφ = tα. νtgφ = 0.1775

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

14 | P a g e


τ (kG/cm2)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

Vậy tgφ I

tt

= tgφ tc .(1 ρtgφ) = (0.267 ÷ 0.383)

φ I

tt

= (14 o 58’ ÷ 20 o 57’)

- Theo TTGH II

α = 0.85

n – 2 = 15 – 2 = 13 tra bảng => tα = 1.08

ρtgφ = tα. νtgφ = 0.108

tt

Vậy tgφ II = tgφ tc .(1 ρtgφ) = (0.289 ÷ 0.360)

tt

φ II = (16 o 10’ ÷ 19 o 49’)

Ta được kết quả tổng hợp ở bảng sau:

Giá trị Tiêu chuẩn TTGH I TTGH II

Số cặp 15

α 0.95 0.85

tα 1.77 1.08

ρtgφ 0.1 0.108

tgφ 0.3059 (0.267 ÷ 0.383) (0.289 ÷ 0.360)

φ 17 o 12’ (14 o 58’ ÷ 20 o 57’) (16 o 10’ ÷ 19 o 49’)

c 0.0653 0.0653 0.0653

Đồ thị quan hệ c, φ

1.5

1

0.5

0

y = 0.3251x + 0.0653

R² = 0.9131

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

σ (kG/cm2)

4. Lớp đất 3

Bùn sét, màu xám xanh – xám đen, trạng thái dẻo chảy

- Lớp này có 11 mẫu:

• Hố khoan 1 có 6 mẫu: 1-12, 1-13, 1-14, 1-15, 1-16, 1-7

• Hố khoan 2 có 5 mẫu: 2-13, 2-14, 2-15, 2-16, 2-17

- Đặc trưng dung trọng đẩy nổi

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

15 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

γđn |γ đn − γ đntb | (γđn-γđntb) 2

(kN/m3) (kN/m3 (kN/m3

Ghi chú

1 HK1-12 15 0.282 0.0794 Nhận

2 HK1-13 15.3 0.018 0.0003 Nhận

HK I

3 HK1-14 15.2 0.082 0.0067 Nhận

4 HK1-15 15.8 0.518 0.2685 Nhận

5 HK1-16 15.8 0.518 0.2685 Nhận

6 HK1-17 16 0.718 0.5158 Nhận

7 HK2-13 15.2 0.082 0.0067 Nhận

8 HK2-14 15.1 0.182 0.0331 Nhận

HK II 9 HK2-15 14.8 0.482 0.2321 Nhận

10 HK2-16 15.2 0.082 0.0067 Nhận

11 HK2-17 14.7 0.582 0.3385 Nhận

Tổng 168.1 0.756

γtb 15.282 σ 0.419

ν 0.027 [ν] 0.05 OK

ν’σCM 0.987

Giá trị tiêu chuẩn γ tc 15.282

Giá trị tính toán γ tt TTGH I

15.053

15.143

TTGH II

15.511 15.421

- Đặc trưng hệ số rỗng e

Hố khoan STT Số hiệu mẫu e |e − e tb | (e-etb) 2 Ghi chú

1 HK1-12 1.977 0.103455 0.0107 Nhận

2 HK1-13 2 0.126455 0.0160 Nhận

HK I

3 HK1-14 1.911 0.037455 0.0014 Nhận

4 HK1-15 1.616 0.257545 0.0663 Nhận

5 HK1-16 1.6 0.273545 0.0748 Nhận

6 HK1-17 1.604 0.269545 0.0727 Nhận

7 HK2-13 1.944 0.070455 0.0050 Nhận

8 HK2-14 1.955 0.081455 0.0066 Nhận

HK II 9 HK2-15 2.047 0.173455 0.0301 Nhận

10 HK2-16 1.966 0.092455 0.0085 Nhận

11 HK2-17 1.989 0.115455 0.0133 Nhận

Tổng 20.609 0.305

etb 1.873 σ 0.175

ν 0.093 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 0.412

Giá trị tiêu chuẩn e tc 1.873

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

16 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

- Đặc trưng độ ẩm W

Hố khoan STT Số hiệu mẫu W |W − W tb | (W-Wtb) 2 Ghi chú

1 HK1-12 70.12 2.475 6.123 Nhận

2 HK1-13 75.3 7.655 58.592 Nhận

HK I

3 HK1-14 68.97 1.325 1.754 Nhận

4 HK1-15 60.14 7.505 56.332 Nhận

5 HK1-16 57.33 10.315 106.409 Nhận

6 HK1-17 58.72 8.925 79.664 Nhận

7 HK2-13 71.65 4.005 16.036 Nhận

8 HK2-14 68.92 1.275 1.624 Nhận

HK II 9 HK2-15 71.73 4.085 16.684 Nhận

10 HK2-16 72.99 5.345 28.564 Nhận

11 HK2-17 68.23 0.585 0.342 Nhận

Tổng 744.1 372.1243

Wtb 67.645 σ 6.1

ν 0.0901 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 14.366

Giá trị tiêu chuẩn W tc 67.645

- Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong φ

Kiểm tra thống kê với từng cấp áp lực

• σ = 0.25 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2

(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

Ghi chú

1 HK1-12 0.109 0.01827 0.00033 Nhận

2 HK1-13 0.126 0.00127 0.00000 Nhận

3 HK1-14 0.149 0.02173 0.00047 Nhận

4 HK1-15 0.113 0.01427 0.00020 Nhận

5 HK1-16 0.142 0.01473 0.00022 Nhận

6 HK1-17 0.133 0.00573 0.00003 Nhận

7 HK2-13 0.115 0.01227 0.00015 Nhận

8 HK2-14 0.106 0.02127 0.00045 Nhận

9 HK2-15 0.137 0.00973 0.00009 Nhận

10 HK2-16 0.128 0.00073 0.00000 Nhận

11 HK2-17 0.142 0.01473 0.00022 Nhận

Tổng 1.4 0.00218

τtb 0.127 σ 0.015

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

17 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

ν 0.116 [ν] 0.3 Ok

ν’σCM 0.035

• σ = 0.5 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2

(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

Ghi chú

1 HK1-12 0.133 0.01773 0.00031 Nhận

2 HK1-13 0.149 0.00173 0.00000 Nhận

3 HK1-14 0.175 0.02427 0.00059 Nhận

4 HK1-15 0.137 0.01373 0.00019 Nhận

5 HK1-16 0.164 0.01327 0.00018 Nhận

6 HK1-17 0.159 0.00827 0.00007 Nhận

7 HK2-13 0.137 0.01373 0.00019 Nhận

8 HK2-14 0.12 0.03073 0.00094 Nhận

9 HK2-15 0.159 0.00827 0.00007 Nhận

10 HK2-16 0.155 0.00427 0.00002 Nhận

11 HK2-17 0.17 0.01927 0.00037 Nhận

Tổng 1.658 0.00293

τtb 0.151 σ 0.0171

ν 0.114 [ν] 0.3 Ok

ν’σCM 0.0403

• σ = 0.75 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2

(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

Ghi chú

1 HK1-12 0.164 0.0167 0.0003 Nhận

2 HK1-13 0.179 0.0017 0.0000 Nhận

3 HK1-14 0.213 0.0323 0.0010 Nhận

4 HK1-15 0.164 0.0167 0.0003 Nhận

5 HK1-16 0.204 0.0233 0.0005 Nhận

6 HK1-17 0.19 0.0093 0.0001 Nhận

7 HK2-13 0.162 0.0187 0.0004 Nhận

8 HK2-14 0.151 0.0297 0.0009 Nhận

9 HK2-15 0.18 0.0007 0.0000 Nhận

10 HK2-16 0.18 0.0007 0.0000 Nhận

11 HK2-17 0.201 0.0203 0.0004 Nhận

Tổng 1.988 0.0039

τtb 0.181 σ 0.0197

ν 0.109 [ν] 0.3 Ok

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

18 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

ν’σCM 0.0464

❖ Sau khi loại bỏ sai số ta lập bàn tổng hợp

STT Số hiệu mẫu

τ σ

kG/cm2 kG/cm2

1

0.109 0.25

2 HK1-12 0.133 0.5

3 0.164 0.75

4

0.126 0.25

5 HK1-13 0.149 0.5

6 0.179 0.75

7

0.149 0.25

8 HK1-14 0.175 0.5

9 0.213 0.75

10

0.113 0.25

11 HK1-15 0.137 0.5

12 0.164 0.75

13

0.142 0.25

14 HK1-16 0.164 0.5

15 0.204 0.75

16

0.133 0.25

17 HK1-17 0.159 0.5

18 0.19 0.75

19

0.115 0.25

20 HK2-13 0.137 0.5

21 0.162 0.75

22

0.106 0.25

23 HK2-14 0.12 0.5

24 0.151 0.75

25

0.137 0.25

26 HK2-15 0.159 0.5

27 0.18 0.75

28

0.128 0.25

29 HK2-16 0.155 0.5

30 0.18 0.75

31

0.142 0.25

32 HK2-17 0.17 0.5

33 0.201 0.75

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

19 | P a g e


τ (kG/cm2)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

Kết quả hàm LINEST

0.106909 0.099455

0.014582 0.007875

0.634239 0.017098

53.75481 31

0.015716 0.009063

Sau khi tính toán ta có bảng tổng hợp:

Giá trị Tiêu chuẩn TTGH I TTGH II

Số cặp 33

α 0.95 0.85

tα 1.698 1.05

ρtgφ 0.232 0.143

ρc 0.134 0.083

tgφ 0.106909 (0.0821÷0.132) (0.092÷0.122)

φ 6 o 6’ (4 o 24’÷7 o 30’) (5 o 14’÷6 o 58’)

c 0.0994 (0.086÷0.113) (0.0912÷0.108)

Đồ thị quan hệ c,φ

0.25

0.2

0.15

0.1

0.05

0

y = 0.1069x + 0.0995

R² = 0.6711

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8

σ (kG/cm2)

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

20 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

5. Lớp đất 4

Cát pha, màu nâu hồng

- Lớp này có 1 mẫu: 1-18

Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính

trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.

Vì có một mẫu nên các đặc trưng vật lí của lớp đất cũng là đặc trưng của mẫu.

- Đặc trưng dung trọng đẩy nổi, hệ số rỗng e, độ ẩm W

γđn W

STT Số hiệu mẫu

e

(kN/m3) %

1 HK1-18 20 19.93 0.605

Giá trị tính toán 20 19.93 0.605

- Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong φ

STT Số hiệu mẫu

τ σ

kG/cm2 kG/cm2

1

0.498 1

2 HK1-18 0.866 2

3 1.313 3

Kết quả hàm LINEST

0.4075 0.077333

0.022805 0.049265

0.996878 0.032252

319.2878 1

0.332113 0.00104

Tính toán ta được bảng tổng hợp sau:

νtgφ 0.056 < [ν] = 0.3

νc 0.637 > [ν] = 0.3

φ tc 22 o 10’

c tc 0.077

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

21 | P a g e


τ (kG/cm2)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

Đồ thị quan hệ c, φ

1.5

1

0.5

0

y = 0.4075x + 0.0773

R² = 0.9987

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

σ (kG/cm2)

6. Lớp đất 5

Sét, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – dẻo cứng

- Lớp này có 3 mẫu:

• Hố khoan 1 có 1 mẫu: 1-19

• Hố khoan 2 có 2 mẫu: 2-18, 2-19

- Đặc trưng dung trọng đẩy nổi

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

γđn |γ đn − γ đntb | (γđn-γđntb) 2

(kN/m3) (kN/m3 (kN/m3

Ghi chú

HK I 1 HK1-19 20.2 0.133 0.0178

HK II

2 HK2-18 20.6 0.267 0.0711

3 HK2-19 20.2 0.133 0.0178

Tổng 61 0.1067

γtb 20.33 σ 0.231

ν 0.114 [ν] 0.05 OK

- Đặc trưng hệ số rỗng e

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

e |e − e tb | (e-etb) 2

(kN/m3) (kN/m3 (kN/m3

Ghi chú

HK I 1 HK1-19 0.648 0.027 0.000729

HK II

2 HK2-18 0.596 0.025 0.000625

3 HK2-19 0.619 0.002 0.000004

Tổng 1.863 0.001358

etb 0.621 σ 0.0261

ν 0.042 [ν] 0.15 OK

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

22 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

- Đặc trưng độ ẩm W

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

W |W − W tb | (W-Wtb) 2

(kN/m3) (kN/m3 (kN/m3

Ghi chú

HK I 1 HK1-19 22.43 1.453 2.112

HK II

2 HK2-18 20.59 0.387 0.150

3 HK2-19 19.91 1.067 1.138

Tổng 62.93 3.399

Wtb 20.977 σ 1.304

ν 0.0621 [ν] 0.15 OK

- Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong φ

STT Số hiệu mẫu

τ σ

kG/cm2 kG/cm2

1

0.514 1

2 HK1-19 0.767 2

3 0.966 3

4

0.611 1

5 HK2-18 0.897 2

6 1.13 3

7

0.565 1

8 HK2-19 0.831 2

9 1.057 3

Kết quả hàm LINEST

0.243833 0.327667

0.025756 0.05564

0.927554 0.063089

89.62429 7

0.356728 0.027862

Sau khi tính toán ta có bảng tổng hợp

νtgφ 0.10563

νc 0.169805

< [ν] = 0.3

Giá trị Tiêu chuẩn TTGH I TTGH II

Số cặp 9

α 0.95 0.85

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

23 | P a g e


τ (kG/cm2)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

tα 1.9 1.12

ρtgφ 0.201 0.118

ρc 0.323 0.1902

tgφ 0.243833 (0.195÷0.293) (0.215÷0.273)

φ 13o42’ (11 o 2’÷16 o 19’) (12 o 8’÷15 o 15’)

c 0.328 (0.222÷0.433) (0.265÷0.390)

Đồ thị quan hệ c, φ

1.2

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0

y = 0.2438x + 0.3277

R² = 0.9535

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

σ (kG/cm2)

7. Lớp đất 6

Cát pha, màu nâu vàng – nâu đỏ

- Lớp này có 14 mẫu

• Hố khoan 1 có 8 mẫu: 1-20, 1-21, 1-22, 1-23, 1-24, 1-25, 1-26, 1-27

• Hố khoan 2 có 6 mẫu: 2-20, 2-21, 2-22, 2-23, 2-24, 2-25

- Đặc trưng dung trọng đẩy nổi

Hố khoan STT Số hiệu mẫu

γđn |γ đn − γ đntb | (γđn-γđntb) 2

(kN/m3) (kN/m3 (kN/m3

Ghi chú

1 HK1-20 19.9 0.429 0.184 Nhận

2 HK1-21 20.1 0.229 0.052 Nhận

3 HK1-22 20.4 0.071 0.005 Nhận

HKI

4 HK1-23 20.1 0.229 0.052 Nhận

5 HK1-24 21 0.671 0.451 Nhận

6 HK1-25 21.2 0.871 0.759 Nhận

7 HK1-26 19.3 1.029 1.058 Nhận

8 HK1-27 19.8 0.529 0.279 Nhận

9 HK2-20 20 0.329 0.108 Nhận

10 HK2-21 20.2 0.129 0.017 Nhận

HKII 11 HK2-22 20.5 0.171 0.029 Nhận

12 HK2-23 20.7 0.371 0.138 Nhận

13 HK2-24 21.3 0.971 0.944 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

24 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

14 HK2-25 20.1 0.229 0.052 Nhận

Tổng 284.6 4.1286

γtb 20.239 σ 0.564

ν 0.0277 [ν] 0.05 OK

ν’σCM 1.142

Giá trị tiêu chuẩn γ tc 20.329

Giá trị tính toán γ tt TTGH I

20.062

20.166

TTGH II

20.595 20.491

- Đặc trưng hệ số rỗng e

Sau khi loại bỏ các mẫu đột biến ta được bảng số liệu

Hố khoan STT Số hiệu mẫu e |e − e tb | (e-etb) 2 Ghi chú

1 HK1-20 0.628 0.0994 0.009880 Nhận

2 HK1-21 0.565 0.0364 0.001325 Nhận

HKI 3 HK1-22 0.532 0.0034 0.000012 Nhận

4 HK1-23 0.583 0.0544 0.002959 Nhận

5 HK1-24 0.443 0.0856 0.007327 Nhận

6 HK2-20 0.558 0.0294 0.000864 Nhận

7 HK2-21 0.506 0.0226 0.000511 Nhận

HKII 8 HK2-22 0.478 0.0506 0.002560 Nhận

9 HK2-23 0.467 0.0616 0.003795 Nhận

10 HK2-25 0.526 0.0026 0.000007 Nhận

Tổng 5.286 0.02924

etb 0.529 σ 0.057

ν 0.108 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 0.141

Giá trị tiêu chuẩn e tc 0.529

- Đặc trưng độ ẩm W

Sau khi loại bỏ mẫu đột biến ta được bảng số liệu

Hố khoan STT Số hiệu mẫu W |W − W tb | (W-Wtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-21 18.55 3.118 9.719 Nhận

2 HK1-22 18 2.568 6.592 Nhận

3 HK1-24 13.51 1.923 3.696 Nhận

4 HK2-20 16.53 1.098 1.205 Nhận

5 HK2-21 14.9 0.533 0.284 Nhận

6 HK2-22 13.69 1.743 3.036 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

25 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

7 HK2-23 13.69 1.743 3.036 Nhận

8 HK2-25 14.59 0.843 0.710 Nhận

Tổng 123.46 28.28

Wtb 15.43 σ 2.01

ν 0.13 [ν] 0.15 OK

ν’σCM 4.89

Giá trị tiêu chuẩn W tc 15.43

- Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong φ

Kiểm tra thống kê với từng cấp áp lực

• σ = 1 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-20 0.51 0.00464 0.00002 Nhận

2 HK1-21 0.505 0.00964 0.00009 Nhận

3 HK1-22 0.51 0.00464 0.00002 Nhận

4 HK1-23 0.49 0.02464 0.00061 Nhận

5 HK1-24 0.529 0.01436 0.00021 Nhận

6 HK1-25 0.532 0.01736 0.00030 Nhận

7 HK1-26 0.521 0.00636 0.00004 Nhận

8 HK1-27 0.53 0.01536 0.00024 Nhận

9 HK2-20 0.492 0.02264 0.00051 Nhận

10 HK2-21 0.51 0.00464 0.00002 Nhận

11 HK2-22 0.51 0.00464 0.00002 Nhận

12 HK2-23 0.492 0.02264 0.00051 Nhận

13 HK2-24 0.54 0.02536 0.00064 Nhận

14 HK2-25 0.534 0.01936 0.00037 Nhận

Tổng 7.205 0.00361

τtb 0.515 σ 0.0167

ν 0.0324 [ν] 0.3 OK

ν’σCM 0.0412

• σ = 2 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2 Ghi chú

HKI

1 HK1-20 0.915 0.00021 4.6×10 -8 Nhận

2 HK1-21 0.915 0.00021 4.6×10 -8 Nhận

3 HK1-22 0.902 0.01321 1.7×10 -4 Nhận

4 HK1-23 0.868 0.04721 2.2×10 -3 Nhận

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

26 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

HKII

5 HK1-24 0.917 0.00179 3.2×10 -6 Nhận

6 HK1-25 0.953 0.03779 1.4×10 -3 Nhận

7 HK1-26 0.933 0.01779 3.2×10 -4 Nhận

8 HK1-27 0.93 0.01479 2.2×10 -4 Nhận

9 HK2-20 0.879 0.03621 1.3×10 -3 Nhận

10 HK2-21 0.915 0.00021 4.6×10 -8 Nhận

11 HK2-22 0.93 0.01479 2.2×10 -4 Nhận

12 HK2-23 0.857 0.05821 3.4×10 -3 Nhận

13 HK2-24 0.933 0.01779 3.2×10 -4 Nhận

14 HK2-25 0.966 0.05079 2.6×10 -3 Nhận

Tổng 12.813 1.2×10 -2

τtb 0.915 σ 0.031

ν 0.332 [ν] 0.3 NONE OK

ν’σCM 0.076

• σ = 3 kG/cm2

Hố khoan STT Số hiệu mẫu τ |τ − τ tb | (τ-τtb) 2 Ghi chú

HKI

HKII

1 HK1-20 1.367 0.0197 0.00039 Nhận

2 HK1-21 1.371 0.0157 0.00025 Nhận

3 HK1-22 1.354 0.0327 0.00107 Nhận

4 HK1-23 1.313 0.0737 0.00543 Nhận

5 HK1-24 1.415 0.0283 0.00080 Nhận

6 HK1-25 1.464 0.0773 0.00597 Nhận

7 HK1-26 1.404 0.0173 0.00030 Nhận

8 HK1-27 1.422 0.0353 0.00125 Nhận

9 HK2-20 1.313 0.0737 0.00543 Nhận

10 HK2-21 1.391 0.0043 0.00002 Nhận

11 HK2-22 1.367 0.0197 0.00039 Nhận

12 HK2-23 1.313 0.0737 0.00543 Nhận

13 HK2-24 1.462 0.0753 0.00567 Nhận

14 HK2-25 1.458 0.0713 0.00508 Nhận

Tổng 19.414 0.03748

τtb 1.387 σ 0.054

ν 0.0387 [ν] 0.3 NONE OK

ν’σCM 0.135

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

27 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

❖ Sau khi loại bỏ sai số ta có bảng tổng hợp

STT Số hiệu mẫu τ (kG/cm2) σ (kG/cm2)

1

0.51 1

2 HK1-20 0.915 2

3 1.367 3

4

0.505 1

5 HK1-21 0.915 2

6 1.371 3

7

0.51 1

8 HK1-22 0.902 2

9 1.354 3

10

0.49 1

11 HK1-23 0.868 2

12 1.313 3

13

0.529 1

14 HK1-24 0.917 2

15 1.415 3

16

0.532 1

17 HK1-25 0.953 2

18 1.464 3

19

0.521 1

20 HK1-26 0.933 2

21 1.404 3

22

0.53 1

23 HK1-27 0.93 2

24 1.422 3

25

0.492 1

26 HK2-20 0.879 2

27 1.313 3

28

0.51 1

29 HK2-21 0.915 2

30 1.391 3

31

0.51 1

32 HK2-22 0.93 2

33 1.367 3

34

0.492 1

35 HK2-23 0.857 2

36 1.313 3

37

0.54 1

HK2-24

38 0.933 2

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

28 | P a g e


τ (kG/cm2)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

39 1.462 3

40

0.534 1

41 HK2-25 0.966 2

42 1.458 3

Kết quả hàm LINEST

0.436035714 0.066786

0.00761912 0.016459

0.987934272 0.040317

3275.174962 40

5.323560036 0.065017

Tính toán ta được bảng tổng hợp:

Giá trị Tiêu chuẩn TTGH I TTGH II

Số cặp 42

α 0.95 0.85

tα 1.68 1.05

ρtgφ 0.0293 0.018

ρc 0.0183 0.259

tgφ 0.436035714 (0.423÷0.449) (0.428÷0.444)

φ 23 o 34’ (22 o 56’÷24 o 10’) (23 o 10’÷23 o 57’)

c 0.067 (0.0391÷0.0944) (0.0495÷0.0841)

2

1.5

Đồ thị quan hệ c, φ

1

0.5

0

y = 0.436x + 0.0668

R² = 0.9894

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

σ (kG/cm2)

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

29 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

Bảng thống kê địa chất tổng hợp móng cọc

Lớp đất

Lớp 1

Bùn sét,

màu xám

xanh –

xám đen,

trạng thái

chảy

Lớp 2

Cát pha

kẹp bùn,

màu xám

đen

Lớp 3

Bùn sét,

màu xám

xanh –

xám đen,

trạng thái

dẻo chảy

Lớp 4

Cát pha,

màu nâu

hồng

Lớp 5

Sét, màu

nâu vàng

– xám

trắng,

trạng thái

nửa cứng

– dẻo

cứng

Giá trị

Hệ số

rỗng e

Độ

ẩm

(%)

γw (kN/m3)

Lực dính c

(kN/cm2)

Góc ma sát

trong φ

TC 2.252 81.31 14.533 0.059 3 o 23’

TTGH

I

TTGH

II

14.401÷14.67 0.06÷0.0743 2 o 37’÷4 o 8’

14.452÷14.615 0.0627÷0.0716 2 o 37’÷4 o 8’

TC 0.78 25.39 18.325 0.0653 18 o 1’

TTGH

14

0.0653

o 58’ ÷

I

20 o 57’

TTGH

II

0.0653

16 o 10’ ÷

19 o 49’

TC 1.8735 67.65 15.282 0.0994 6 o 6’

TTGH

I

15.053÷15.511 0.086÷0.113 4 o 24’÷7 o 30’

TTGH

II

15.143÷15.421 0.0912÷0.108 5 o 14’÷6 o 58’

TC 0.605 19.93 20 0.077 22 o 10’

TC 0.621 20.98 20.33 0.328 13 o 42’

TTGH

I

0.222÷0.433 11 o 2’÷16 o 19’

TTGH

II

0.265÷0.390 12 o 8’÷15 o 15’

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

30 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

Lớp 6

Cát pha,

màu nâu

vàng –

nâu đỏ

TC 0.529 15.43 20.329 0.067 23 o 34’

TTGH

20.062÷20.595 0.0391÷0.0944 22

I

o 56’÷24 o 10’

TTGH

II

20.166÷20.491 0.0495÷0.0841 23 o 10’÷23 o 57’

Bảng thống kê địa chất tổng hợp móng băng

Lớp đất

Lớp 1

Á sét,

xám

vàng –

nâu đỏ,

trạng

thái dẻo

cứng

Lớp 2

Á sét lẫn

dăm sạn

laterit,

nâu đỏ,

trạng

thái dẻo

cứng

Lớp 3

Á cát,

xám

trắng,

nâu đỏ,

nâu

vàng.

Trạng

thái dẻo

Giá trị

Hệ số Độ ẩm

Lực dính c Góc ma sát

γđn (kN/m3)

rỗng e (%)

(kN/m2) trong φ

TC 0.668 22.273 19.8 20.175 10 o 54’

TTGH

I

15.201÷25.15 9 o 53’÷11 o 54’

TTGH

II

17.123÷23.227 10 o 17’÷11 o 31’

TC 0.6305 20.638 20.075 24.35 10 o 54’

TTGH

12

18.898÷29.802

o 32’ ÷

I

14 o 42’

TTGH

II

21.004÷27.695

12 o 48’ ÷

14 o 17’

TC 0.5005 16.955 20.8 9.75 25 o 50’

TTGH

I

20.589÷21.011 6.066÷13.434 25 o 12’÷26 o 27’

TTGH

II

20.674÷20.926 7.561÷11.939 25 o 28’÷26 o 12’

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

31 | P a g e


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: TÔ LÊ HƯƠNG

SVTH: NGUYỄN NGỌC TÂN MSSV: 1915060

32 | P a g e

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!