- Page 1 and 2: Câu 1: (thầy Tòng Văn Sinh 201
- Page 3 and 4: dpdd B. 2CuSO4 + 2H2O ⎯⎯⎯→
- Page 5 and 6: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30: (
- Page 7 and 8: Nồng độ mol của dung dịch
- Page 9 and 10: nhất sau đây? A. 3,0. B. 2,5. C
- Page 11 and 12: Câu 77: (Thầy Tòng Văn Sinh 20
- Page 13 and 14: B. Cho kim loại Al vào dung dị
- Page 15 and 16: Câu 115: ( Chuyên Hà Giang 2018
- Page 17 and 18: Câu 133: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PH
- Page 19 and 20: Giá trị của m và x lần lư
- Page 21 and 22: (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 +
- Page 23 and 24: (4) Phân tử NH3 và ion NH4 + đ
- Page 25 and 26: với dung dịch HCl đặc, sau p
- Page 27 and 28: 4, Để tinh chế vàng từ vàn
- Page 29 and 30: C. dung dịch xút ăn da. D. dung
- Page 31 and 32: A. CH3COOH. B. Ba(OH)2. C. H2S. D.
- Page 33 and 34: Câu 256: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) K
- Page 35 and 36: Câu 274:( GV VŨ KHẮC NGỌC 201
- Page 37 and 38: A. vinyl fomat, tinh bột, lòng t
- Page 39 and 40: Giá trị của (x + y + a + b) g
- Page 41 and 42: (5) NaHCO 3 và NaHSO 4 Khi trộn
- Page 43 and 44: A. KCl. B. K2CO3. C. NaNO3. D. NH4N
- Page 45: A. 10,24 gam B. 12,00 gam C. 16,00
- Page 49 and 50: Câu 381: (GV TRẦN HOÀNG PHI 201
- Page 51 and 52: A. Một chất khí và không ch
- Page 53 and 54: A. 1,66 B. 1,72 C. 1,56 D. 1,98 Câ
- Page 55 and 56: C. Phân lân là những h
- Page 57 and 58: Dựa vào đồ thị hãy xác đ
- Page 59 and 60: A. 1,62 B. 1,66 C. 1,88 D. 1,70 Câ
- Page 61 and 62: A. Ban đầu có kết tủa keo t
- Page 63 and 64: A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M
- Page 65 and 66: Câu 497: (GV TRẦN HOÀNG PHI 201
- Page 67 and 68: B. Cho kim loại Al vào dung dị
- Page 69 and 70: và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khố
- Page 71 and 72: Câu 544: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
- Page 73 and 74: Câu 563: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
- Page 75 and 76: Giá trị của a và m lần lư
- Page 77 and 78: C. Đốt Ag2S trong không khí. D
- Page 79 and 80: Câu 608: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
- Page 81 and 82: Số phát biểu đúng là A. 2 B
- Page 83 and 84: (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào du
- Page 85 and 86: (b) Nung FeS2 trong không khí (c)
- Page 87 and 88: (6) BaCO3 + H2SO4 → Số phản
- Page 89 and 90: A. Metyl fomat B. Fructozơ C. Anil
- Page 91 and 92: Câu 690: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
- Page 93 and 94: Câu 703: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
- Page 95 and 96: Câu 717: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
- Page 97 and 98:
chứa X 2+ Tác dụng với Na 2S
- Page 99 and 100:
Câu 749: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) T
- Page 101 and 102:
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4).
- Page 103 and 104:
(10) Nung hỗn hợp</stro
- Page 105 and 106:
C. Hỗn hợp tec
- Page 107 and 108:
Câu 805: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Ch
- Page 109 and 110:
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào d
- Page 111 and 112:
(4) Dựa vào thành phần <stron
- Page 113 and 114:
(1) Cho bột nhôm vào bình đ
- Page 115 and 116:
Câu 856: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Ch
- Page 117 and 118:
A. 92,64. B. 68,44 C. 82,88 D. 76,2
- Page 119 and 120:
(f) Điện phân dung dịch CuCl2
- Page 121 and 122:
(f) Cho bột Zn vào lượng dư
- Page 123 and 124:
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO 3)2
- Page 125 and 126:
dung dịch KOH vào dung dịch X,
- Page 127 and 128:
Câu 934: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nu
- Page 129 and 130:
A. O2, H2O, NaNO3. B. P2O3, H2O, Na
- Page 131 and 132:
B. Thạch cao khan được dùng
- Page 133 and 134:
Câu 977: (CHUYÊN LAM SƠN THANH H
- Page 135 and 136:
Câu 993: ( Chuyên Bắc Ninh - B
- Page 137 and 138:
Câu 1011: (Chuyên Bắc Giang - B
- Page 139 and 140:
Giá trị của a và m lần lư
- Page 141 and 142:
Số tập hợp c
- Page 143 and 144:
Câu 1055: (Chuyên Lương Văn T
- Page 145 and 146:
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau p
- Page 147 and 148:
Câu 1086: (Chuyên Trần Phú - L
- Page 149 and 150:
(1) Cho dung dịch H2SO4 phản
- Page 151 and 152:
A. CrO3 B. MgO C. CaO D. Cr2O3 .Câ
- Page 153 and 154:
Thí nghiệm được sử dụng
- Page 155 and 156:
Câu 1147: (Chuyên Chuyên Bắc N
- Page 157 and 158:
2CO 2dư + Ca(OH) 2 ⎯⎯→ Ca(HC
- Page 159 and 160:
(c) NaHSO4 + BaCl2 ⎯⎯→ BaSO4
- Page 161 and 162:
D sai vì ăn mòn hóa</st
- Page 163 and 164:
Chất vừa tác dụng với dung
- Page 165 and 166:
⎧Fe(OH) 2 o t ⎧Fe2 O3 ⎨ ⎯
- Page 167 and 168:
2Fe ⎯⎯→ 2Fe 2+ ⎯⎯→ 2Fe(
- Page 169 and 170:
Câu 81: (a) đúng ⇒ Chọn A (b
- Page 171 and 172:
CO chỉ khử được oxit của
- Page 173 and 174:
(6) → CO 2↑ || (7) → NO Câu
- Page 175 and 176:
CO2 + AlO2 - + H2O → Al(OH)3↓ +
- Page 177 and 178:
Giai đoạn 1: Đồ thị đi lê
- Page 179 and 180:
M là kim loại Al + NH3 H2O Al
- Page 181 and 182:
Catot: 2+ Cu + 2e ⎯⎯→ Cu 0,15
- Page 183 and 184:
Cu 2+ + OH - → Cu(OH)2 dpdd (5) N
- Page 185 and 186:
Theo đồ thị ta có n ( ) = a =
- Page 187 and 188:
Nhìn đồ thị ta thấy: giai
- Page 189 and 190:
Câu 256: Đáp án C. 2KMnO 4 2KCl
- Page 191 and 192:
Câu 277: Đáp án D. Phát biểu
- Page 193 and 194:
( ) ( ) ⎧BaCO3 ⎧BaO ⎪⎧ Ba O
- Page 195 and 196:
Câu 313 Đáp án A. 2− ⎧KHSO
- Page 197 and 198:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CO
- Page 199 and 200:
Câu 339: Đáp án D Ta có: n ( )
- Page 201 and 202:
0,24 . 24 + 0,16 . 64 = 16 gam Câu
- Page 203 and 204:
2− ⎧ ⎪CO3 :0,1 mol( = n CO )
- Page 205 and 206:
2+ 2− Ba + CO3 → BaCO3 0,4…
- Page 207 and 208:
Đặt số mol Na2CO3và NaHCO3tro
- Page 209 and 210:
−3 ⎧ a = 8.10 ⎨ ⎩b = 0,016
- Page 211 and 212:
2Cl − → Cl 2 + 2e x 2x + 2H2O
- Page 213 and 214:
Các dung dịch phản ứng đư
- Page 215 and 216:
Bảo toàn e: 2n = 2n + 10n + 8n
- Page 217 and 218:
M của KHCO3;CaCO3= 100 → n = n
- Page 219 and 220:
Tại catot H2O+2e→2OH − +H2 T
- Page 221 and 222:
NH + O ⎯⎯⎯⎯→ NO + H O 850
- Page 223 and 224:
( ) → m = 62,91 g → n = 0, 27mo
- Page 225 and 226:
(d) 2KOH + 2NaH2PO4 ⎯⎯→ K2HPO
- Page 227 and 228:
C. Ag không tác dụng với O2 D
- Page 229 and 230:
Zn + Cu ⎯⎯→ Cu + Zn 2+ 2+ Câ
- Page 231 and 232:
nH 2 ↑ = 0,15 mol ⇒ nCl − tro
- Page 233 and 234:
Hai ion NH4 + không thể sống c
- Page 235 and 236:
Câu 591: Chọn đáp án B Câu 5
- Page 237 and 238:
⇒ Chọn D Câu 610: Chọn đáp
- Page 239 and 240:
+Kết tủa không đổi do CO2 t
- Page 241 and 242:
Na:Al2O3 phải từ 2:1 trở lên
- Page 243 and 244:
2-thu được kết tủa BaSO4 v
- Page 245 and 246:
Nếu n CO 2 < 0, 2x + 0, 2 y thì
- Page 247 and 248:
CO 2 + OH - → HCO 3 - . (Dethithp
- Page 249 and 250:
(4) 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 +
- Page 251 and 252:
CaSO4.2H2O có trong tự nhiên l
- Page 253 and 254:
Các phát biểu đúng là 2, 3,
- Page 255 and 256:
Do vậy số mol KCl là 0,12 mol
- Page 257 and 258:
Câu 775: Đáp án D Có n(NaOH) =
- Page 259 and 260:
2 4 Như vậy Al(OH)3 phản ứng
- Page 261 and 262:
n(CO3 2- ) = 0,2 mol; n(HCO3 - ) =
- Page 263 and 264:
→ n = 0, 4mol → n = 0, 25 = n A
- Page 265 and 266:
Lời giải chi tiết Để trung
- Page 267 and 268:
(6). Muối là BaCO3 và NaHCO3. (
- Page 269 and 270:
5 đúng. 6 sai, Ag>Cu>Au Câu 857
- Page 271 and 272:
2NaCrO2 + 8NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4
- Page 273 and 274:
Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2. (n
- Page 275 and 276:
CO2 + 2NaOH → Na 2CO3 + H2O CO +
- Page 277 and 278:
Ta giải được: n = 0,035 mol;
- Page 279 and 280:
Kết quả là thanh Zn bị ăn m
- Page 281 and 282:
+ Glu: đỏ + Lys: xanh Câu 940
- Page 283 and 284:
nOH - = 0,1.2 + 0,225 + 0,2 = 0,625
- Page 285 and 286:
Câu 974: Đáp án D + Bông CuSO
- Page 287 and 288:
Câu 989: Đáp án B Câu 990: Ch
- Page 289 and 290:
TH1: Ba(OH) 2 thiếu. n ( ) = V Ba
- Page 291 and 292:
nNa + 3nAl = 2nH 2 ⇒ 0,5V + 3nAl
- Page 293 and 294:
(Chú ý: KHSO4 điện li hoàn to
- Page 295 and 296:
⇒ Chọn D Câu 1065: Chọn đá
- Page 297 and 298:
+ Loại A vì HCl không làm gi
- Page 299 and 300:
(c) 2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl +
- Page 301 and 302:
2+ ⎧ ⎧Fe : x ⎪ ⎪ ⎧Fe( OH
- Page 303 and 304:
T tạo kết tủa trắng với d
- Page 305 and 306:
⎧ ⎧NO : 0,05( mol) ⎪ Z ⎨
- Page 307:
X, Y, Z, T lần lượt là: FeCl3