14.04.2022 Views

TPTECH_Brochure MBR Sumitomo (1)

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn



THẤU HIỂU.

Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam phát triển như những năm qua, việc xử lý nước thải

luôn “nóng” do tình trạng ô nhiễm nước thải xả thẳng ra tự nhiên mà không qua xử lý vẫn

khá phổ biến. Đây chính là thách thức to lớn dành cho các nhà đầu tư, chủ dự án.

Đây liệu có phải là những khó khăn mà bạn đã từng gặp phải với hệ thống xử lý

nước thải của mình?

1. Các tiêu chuẩn xả thải hiện hành rất nghiêm ngặt.

2. Đòi hỏi nhiều nhân lực và thời gian để quan sát và kiểm tra bể lắng.

3. Lượng nước thải vượt quá công suất của hệ thống xử lý nước thải hiện có.

4. Chất lượng nước sau xử lý không phù hợp để tái sử dụng.

Bạn đã nghe nói đến và tìm hiểu qua về công nghệ xử lý nước thải bằng màng lọc

MBR nhưng vẫn còn đang lo ngại vì

1. Màng phải được duy trì và bảo quản trong điều kiện môi trường đúng theo tiêu chuẩn

của nhà sản xuất.

2. Màng bị vỡ, đứt gãy,…

3. Màng dễ bị tắt nghẽn.

Thấu hiểu những khó khăn của các chủ đầu tư, với niềm đam mê, nhiệt huyết của những

kỹ sư yêu nghề, mong muốn tạo ra giá trị phụng sự cho xã hội, Công ty Cổ phần Giải

pháp Kỹ thuật Môi trường Tiến Phát (TPTECH) rất tự tin mang đến cho các nhà đầu tư,

chủ dự án một trong những giải pháp tối ưu nhất – Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

với Module màng sinh học POREFLON của Sumitomo – một trong bốn zaibatsu chi

phối kinh tế Nhật Bản.

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


TÌM

HIỂU.

Công nghệ xử lý nước thải trước đây

Công nghệ màng lọc MBR

Công nghệ màng lọc MBR được viết tắt từ cụm từ Membrane Bioreactor được

khái quát là sự kết hợp giữa vi sinh trong bể bùn hoạt tính lơ lửng và công nghệ

màng lọc sợi rỗng trong xử lý nước thải, hàm lượng bùn trong bể sinh học sẽ được

giữ lại thông qua cơ chế vi lọc của màng, nhờ kích thước nhỏ (µm) nên nước thải sau

khi ra khỏi màng có chất lượng rất tốt.

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


TÌM HIỂU.

TẠI SAO CÔNG NGHỆ MÀNG LỌC MBR ĐƯỢC XEM LÀ MỘT

GIẢI PHÁP TỐI ƯU?

TIẾT KIỆM DIỆN TÍCH THI CÔNG

Công nghệ trước đây

Không thể đáp ứng việc tăng

lưu lượng dòng chảy trong quá

trình mở rộng sản xuất.

Không đủ diện tích nếu muốn

mở rộng thêm hệ thống xử lý

nước thải để tăng công suất.

Công nghệ màng lọc MBR

Nhỏ gọn hơn so với quy trình thông

thường do khả năng sử dụng bùn hoạt

tính có nồng độ cao hơn.

Không yêu cầu bồn lắng vì bùn hoạt

tính được loại bỏ bởi màng.

TIẾT KIỆM NHÂN LỰC VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

Công nghệ trước đây

Kiểm soát bể lắng cặn tốn

nhiều công sức.

Yêu cầu nhân lực có chuyên

môn và kinh nghiệm.

Công nghệ màng lọc MBR

Loại bỏ việc sử dụng bể lắng do đó giải

phóng được nhân lực kiểm soát công việc

này.

TỐI ƯU CHẤT LƯỢNG NƯỚC SAU XỬ LÝ

Công nghệ trước đây

Không thể phù hợp hoàn toàn

với tiêu chuẩn xả thải hiện

hành.

Nước sau xử lý không phù

hợp để tái sử dụng

Công nghệ màng lọc MBR

Loại bỏ chất rắn, vi khuẩn và các chất lạ

khác ở mức độ cao, do đó cho phép sử

dụng nước đã qua xử lý làm nước tái chế

và nước phục vụ

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn



GIẢI PHÁP.

ỨNG DỤNG MODULE MÀNG SINH HỌC POREFLON

SUMITOMO VÀO CÔNG NGHỆ MÀNG LỌC MBR.

1. MODULE MÀNG ĐƯỢC THIẾT KẾ DẠNG SỢI RỖNG, LÀM TỪ NHỰA PTFE

(POLYTETRAFLUOROETHYLENE)

Độ bền & tuổi thọ cao

Độ xốp cao (~80%)

Vận hành ổn định

Cách nhiệt tốt

(Lên đến 200°C)

Kháng hóa chất tốt

Vận chuyển & lắp đặt

dễ dàng

Duy trì vận hành ổn định trong thời gian dài

Với độ rỗng vật liệu cao (phần trăm khoảng trống) trong

khoảng 75-85% giúp sợi màng có sức dai và hiếm khi bị

đứt/ vỡ.

Cấu trúc PTFE 2 lớp bao gồm 1 lớp ngoài (lọc) và 1 lớp hỗ

trợ mang lại khả năng chống bám bẩn vượt trội.

Màng có thể được làm sạch bằng kiềm hoặc axit đậm đặc,

đảm bảo phục hồi nhanh chóng hoạt động của hệ thống sau

khi làm sạch màng.

Sợi rỗng PTFE được xử lý giữ ẩm bằng phương pháp cố

định đại phân tử bám nước, màng lọc có thể vận chuyển

trong điều kiện khô ráo.

Vật liệu xốp làm bằng 100% PTFE

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


GIẢI

PHÁP.

*So sánh độ bền giữa POREFLON và các màng sợi rỗng khác

Độ bền

kéo (N/

sợi)

Độ dày

màng

(mm)

Đường

kính ngoài

màng

(mm)

Đường

kính trong

màng

(mm)

POREFLON 63 0.25 1.3 0.8

Các màng sợi

rỗng khác

10 0.25 1.3 0.8

*So sánh độ kháng hóa chất giữa POREFLON và các màng sợi rỗng khác

POREFLON

Các màng sợi

rỗng khác

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


GIẢI PHÁP.

Hình ảnh thực tế khi rửa màng sau 8 tháng sử dụng

<Màng được kéo lên chuẩn bị cho quá trình vệ sinh>

<Màng sau khi rửa CHỈ VỚI NƯỚC>

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


GIẢI

PHÁP.

*Chất lượng nước sau xử lý

<Hình ảnh thực tế tại nhà máy chế biến thực phẩm Anco - công suất 350m³/ngày>

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


GIẢI PHÁP.

2. GIẢM CHI PHÍ THI CÔNG VÀ VẬN HÀNH

Diện tích màng lớn trên mỗi khu vực sẽ giúp tiết kiệm đáng kể về năng lượng sục khí và

chỉ số khí thải CO2.

Cấu trúc chữ U được thiết kế dưới đáy sẽ

ngăn chặn sự tích tụ bùn hoạt tính và tạo ra

hiệu quả khuếch tán không khí.

3. ĐÁP ỨNG ĐỦ MỌI QUY CHUẨN THIẾT KẾ

Với hai kích cỡ module sẵn có là 12m²/ cây

và 6m²/cây, POREFLON Module dễ dàng

linh động phù hợp cho mọi bản vẽ thiết kế

trạm xử lý nước thải hoặc nâng cấp, cải tạo

hệ thống sẵn có mà không cần tốn thêm quá

nhiều chi phí thi công mở rộng diện tích.

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


ỨNG

DỤNG.

BẢNG THAM KHẢO CÁC HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN

Lưu ý:

(1), (2): Đây là các giá trị tham khảo & có thể thay đổi tùy thuộc vào chất lượng nước thải đầu vào.

(3): Chỉ số này có thể thay đổi tùy vào địa điểm lắp đặt hệ thống.

Công suất

tiêu chuẩn

(1)

(m³/

ngày) 50 100 200 400 800

Khu vực

màng (2)

(m²) 228 456 912 1824 3648

Vật liệu

màng

PTFE (Polytetrafluoroethylene)

Kích thước

lỗ màng

(μm) 0.1

Kích thước

hệ thống -

Rộng (3)

(m) 2.2 2.2 2.2 2.2

(bể màng) 2.2/ (thiết bị/

đơn vị) 2.2

Kích thước

hệ thống -

Dài (3)

(m) 5.5 6.5 7.0 8.0

(bể màng) 11.4/ (thiết bị/

đơn vị) 8.0

Kích thước

hệ thống -

Cao (3)

(m) 2.2 2.2 2.2 2.2

(bể màng) 2.2/ (thiết bị/

đơn vị) 2.2

Năng Lượng (kW) 3.3 6.0 9.3 18.7 31.1

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


HỖ TRỢ.

Với phương châm luôn cố gắng mang đến giải pháp và trải nghiệm tốt nhất cho khách

hàng, TPTECH cam kết hỗ trợ giải quyết các khó khăn của khách hàng xuyên suốt từ

quá trình tư vấn -> thi công -> lắp đặt -> vận hành & bảo trì.

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


CHỨNG

NHẬN.

TPTECH tự hào là nhà phân phối Module màng sinh học POREFLON của

SUMITOMO chính thức và duy nhất tại Việt Nam.

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn


BẠN ĐANG TÌM MỘT GIẢI PHÁP TỐT HƠN CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA BẠN?

HÃY LIÊN HỆ VỚI CÁC CHUYÊN GIA CỦA CHÚNG TÔI

(028) 3815 9027

www.tptechcorp.vn

salesadmin@tptechcorp.vn

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!