12.11.2013 Views

Sổ tay hướng dẫn sử dụng - General Imaging

Sổ tay hướng dẫn sử dụng - General Imaging

Sổ tay hướng dẫn sử dụng - General Imaging

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Sổ</strong> <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong><br />

imagination at work<br />

GE Máy ảnh số<br />

Dòng X : X500<br />

Bắt đầu<br />

Thao tác cơ bản<br />

Các nút chức năng của máy ảnh<br />

Phát lại<br />

Sử <strong>dụng</strong> menu<br />

Kết nối máy ảnh<br />

Phụ lục<br />

Vn


KHUYẾN CÁO<br />

Để máy không bị sốc điện hay cháy nổ, cần tránh để<br />

pin hay các linh kiện khác của máy tiếp xúc với nước<br />

mưa hay ẩm ướt.<br />

Đối với khách hàng tại Mỹ<br />

Tuân theo Tiêu chuẩn FCC<br />

DÀNH CHO GIA ĐÌNH HOẶC VĂN PHÒNG<br />

Tuyên bố của FCC<br />

Thiết bị này tuân thủ Điều 15 Quy định FCC. Hoạt<br />

động của thiết bị phải tuân theo 2 điều kiện<br />

(1) Thiết bị này không gây sóng nhiễu có hại, và (2)<br />

thiết bị này không chấp nhận bất kỳ sóng nhiễu nào,<br />

gồm cả các tác nhân gây nhiễu không mong muốn.<br />

Đối với khách hàng tại Châu Âu<br />

Dấu hiệu “CE” cho thấy sản phẩm này tuân<br />

thủ các quy định đảm bảo an toàn, sức khỏe,<br />

môi trường và bảo vệ khách hàng của Châu Âu. Các<br />

máy ảnh có dấu “CE” sẽ phân phối tại Châu Âu.<br />

Biểu tượng này [thùng rác gạch chéo WEEE<br />

Phụ lục IV] biểu thị thiết bị điện và điện tử phải<br />

được thu gom phân loại ở các quốc gia Châu<br />

Âu. Không vứt thiết bị chung với rác thải gia đình. Vui<br />

lòng loại bỏ sản phẩm này bằng hệ thống phân loại<br />

và tái chế tương ứng ở nước bạn.<br />

Tuyên bố về tính tuân thủ<br />

Tên Model:<br />

Thương hiệu:<br />

X500<br />

GE<br />

Đơn vị chịu trách nhiệm: Công ty <strong>General</strong> <strong>Imaging</strong><br />

Địa chỉ: 1411 W. 190th St., Suite 550,<br />

Gardena, CA 90248, USA<br />

Điện thoại: +1-800-730-6597<br />

(Bên ngoài nước Mỹ và Canada : +1-310-755-6857)<br />

Tuân thủ các Tiêu chuẩn sau:<br />

EMC: EN 55022:1998/A1:2000/A2:2003 Nhóm B<br />

EN 55024:1998/A1:2001/A2:2003<br />

EN 61000-3-2:2000/A1:2001<br />

EN 61000-3-3:1995/A1:2001<br />

theo điều khoản của Hướng <strong>dẫn</strong> EMC<br />

(89/336/EEC,2004/108/EEC)


KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN<br />

ii<br />

Lưu ý máy ảnh:<br />

Không đặt hoặc dùng máy ảnh ở những nơi sau:<br />

• Trong mưa, nơi quá ẩm ướt hoặc nhiều bụi.<br />

• Ở nơi máy ảnh có thể bị đặt dưới ánh nắng trực<br />

tiếp hoặc dưới nhiệt độ cao, chẳng hạn trong xe<br />

hơi đóng kín cửa vào mùa hè.<br />

• Ở nơi máy ảnh chịu từ trường lớn, chẳng hạngần<br />

động cơ, máy biến thế hoặc nam châm.<br />

Không đặt máy ảnh lên bề mặt ướt hay những nơi có<br />

nước hoặc cát chảy nhỏ giọt vốn có thể tiếp xúc với<br />

máy ảnh gây hư hỏng không thể <strong>sử</strong>a chữa.<br />

Nếu không dùng máy trong thời gian dài, nên tháo<br />

pin và thẻ nhớ ra và bảo quản nơi khô thoáng.<br />

Nếu bạn đột ngột mang máy ảnh từ một môi trường lạnh vào<br />

nơi ấm áp, hơi ẩm có thể đọng lại bên trong máy. Chúng tôi<br />

khuyên bạn hãy đợi một lúc trước khi bật máy ảnh.<br />

Nếu máy ảnh bị vào nước, hãy tắt máy đồng thời tháo<br />

pin và thẻ nhớ ra. Để máy khô ráo ít nhất 24 tiếng<br />

trước khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> lại.<br />

Nếu máy bị nóng quá mức khi đang <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> hoặc sạc<br />

pin, hãy ngắt kết nối giữa máy và bộ sạc và cẩn thận<br />

tháo pin ra.<br />

Lưu ý pin:<br />

Sử <strong>dụng</strong> pin không đúng cách có thể khiến máy ảnh<br />

bị rò rỉ, trở nên nóng, bắt lửa hoặc nổ. Hãy luôn tuân<br />

thủ các quy tắc an toàn sau.<br />

• Không đặt pin vào nước và cẩn thận đặc biệt để<br />

luôn giữ các cực pin khô ráo.<br />

• Không làm nóng hoặc ném pin vào lửa.<br />

• Không cố làm biến dạng, tháo rời hoặc <strong>sử</strong>a đổi pin.<br />

Để pin xa tầm <strong>tay</strong> trẻ sơ sinh và trẻ em.<br />

Ở môi trường lạnh, pin sẽ hoạt động kém hiệu quả và<br />

thời gian hoạt động giảm đáng kể.<br />

Lưu ý thẻ nhớ:<br />

Khi dùng thẻ nhớ mới hoặc khi khởi động thẻ nhớ từ<br />

PC, hãy đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh<br />

số trước khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>.<br />

Khi muốn chỉnh <strong>sử</strong>a dữ liệu hình ảnh, nên chép dữ<br />

liệu đó qua máy tính trước.<br />

Không thay đổi hoặc xóa tên tập tin hay thư mục của thẻ<br />

nhớ từ máy tính, vì việc này có thể khiến máy ảnh không<br />

thể nhận dạng hoặc không hiểu thư mục hay tập tin gốc.<br />

Ảnh chụp bởi máy ảnh được lưu ở thư mục tự tạo trong<br />

thẻ nhớ SD. Vui lòng không lưu ảnh chụp từ model máy<br />

khác, vì như vậy có thể làm cho máy ảnh của bạn không<br />

nhận dạng được hình ảnh khi xem lại. Vui lòng không để<br />

máy tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt như<br />

ẩm ướt hay nhiệt độ cao, điều này có thể làm giảm tuổi<br />

thọ của máy hay hư hỏng pin.<br />

Không tháo thẻ nhớ khi chưa tắt máy để tránh những<br />

hư hỏng có thể xảy ra cho thẻ nhớ.<br />

Không được tắt máy khi máy đang ghi chép hình ảnh<br />

để tránh cắt ngang quá trình ghi dữ liệu và gây hư<br />

hỏng hình ảnh.<br />

Chú ý canh vị trí đặt thẻ nhớ chính xác trước khi vào khe<br />

cắm. Không dùng lực mạnh đẩy thẻ nhớ vào khe cắm.


TRƯỚC KHI SỬ DỤNG<br />

Lời nói đầu<br />

Cám ơn quý vị đã <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> máy ảnh kỹ thuật số GE.<br />

Vui lòng đọc kỹ sổ <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> này và cất<br />

giữ cẩn thận để xem lại sau này.<br />

Bản quyền<br />

© Bản quyền 2011 của Công ty <strong>General</strong> <strong>Imaging</strong>. Bản<br />

quyền đã được bảo hộ.<br />

Không được chỉnh <strong>sử</strong>a, phân phối, sao chép, lưu trữ<br />

trong hệ thống phục hồi, hoặc biên dịch bất kỳ phần<br />

nào của sổ <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> này sang bất kỳ ngôn ngữ<br />

hay ngôn ngữ lập trình nào, dưới bất kỳ hình thức<br />

nào, với bất kỳ phương tiện nào khi không có sự phê<br />

duyệt chính thức của Công ty <strong>General</strong> <strong>Imaging</strong>.<br />

Thương hiệu<br />

Tất cả thương hiệu có trong sổ <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> này<br />

chỉ được <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> với mục đích nhận dạng và là tài<br />

sản của các đơn vị sở hữu liên quan.<br />

Thông tin về tính an toàn<br />

Trước khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>, vui lòng đọc kỹ các thông tin quan<br />

trọng sau:<br />

• Không tự tháo rời hay <strong>sử</strong>a chữa máy ảnh.<br />

• Không làm rơi hay va chạm vào máy. Xử lý không<br />

đúng cách có thể làm hư hỏng sản phẩm.<br />

• Tắt máy trước khi lắp hay tháo pin và thẻ nhớ.<br />

• Không chạm vào ống kính.<br />

• Không để máy ảnh tiếp xúc với môi trường khắc<br />

nghiệt như ẩm ướt, quá nóng hay quá lạnh, vì như<br />

vậy có thể rút ngắn tuổi thọ của máy hoặc làm hư<br />

hỏng pin.<br />

• Không <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> hay bảo quản máy ở nơi bụi, bẩn<br />

hay có cát, vì các bộ phận của máy có thể bị hư<br />

hỏng.<br />

• Không để ống kính tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng<br />

mặt trời quá lâu.<br />

• Tải tất cả hình ảnh và tháo pin ra khỏi máy nếu<br />

bạn không dùng máy trong thời gian dài.<br />

• Không lau máy bằng các chất tẩy gây mài mòn,<br />

chứa cồn hay dung môi. Sử <strong>dụng</strong> vải mềm ẩm lau<br />

nhẹ.


• Nếu máy ảnh bị vào nước, hãy tắt máy đồng thời<br />

tháo pin và thẻ nhớ ra. Để máy khô ráo ít nhất 24<br />

tiếng trước khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> lại.<br />

• Không được chạm vào ống kính.<br />

• Không được choàng dây đeo máy ảnh quanh cổ<br />

trẻ nhỏ.<br />

• Luôn cất máy ảnh trong túi chuyên <strong>dụng</strong> có lót đệm.<br />

• Khi đem máy từ môi trường lạnh sang môi trường<br />

ấm, tránh để hơi nước ngưng tụ bằng cách đặt<br />

máy ảnh ở khu vực mát mẻ trước rồi sau đó để<br />

máy ấm dần trên cho thích ứng từ từ với nhiệt độ<br />

phòng.<br />

• Luôn luôn đặt máy trên bề mặt vững chắc.<br />

Liên quan đến sổ <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> này<br />

Tài liệu này <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> cách <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> máy ảnh kỹ<br />

thuật số GE. Mọi nỗ lực đã được thực hiện để đảm<br />

bảo rằng tất cả thông tin trong sổ <strong>tay</strong> là chính xác, tuy<br />

nhiên, Công ty <strong>General</strong> <strong>Imaging</strong> có toàn quyền thay<br />

đổi mà không cần thông báo.<br />

Các ký hiệu dùng trong <strong>Sổ</strong> <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> này<br />

Trong sổ <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> này, những ký hiệu sau đây<br />

được <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> giúp bạn nhận diện thông tin nhanh<br />

chóng và dễ dàng.<br />

Thông tin cần biết.<br />

Khuyến cáo cần lưu ý khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> máy ảnh.


NỘI DUNG<br />

KHUYẾN CÁO<br />

KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN<br />

TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.....................1<br />

Lời nói đầu...........................................................1<br />

Bản quyền.....................................................1<br />

Thương hiệu..................................................1<br />

Thông tin về tính an toàn.....................................1<br />

Liên quan đến sổ <strong>tay</strong> <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> này....... 2<br />

Các ký hiệu dùng trong sổ <strong>tay</strong><br />

<strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> này .............................................2<br />

NỘI DUNG..........................................3<br />

SẴN SÀNG.........................................7<br />

Tháo bao bì..........................................................7<br />

Lắp Dây đeo vai và Nắp ống kính.................8<br />

Các góc nhìn của máy ảnh .................................9<br />

Lắp pin...............................................................12<br />

Bật và tắt máy....................................................14<br />

Cài đặt ngôn ngữ và ngày/giờ...........................14<br />

Cài đặt Ngôn ngữ........................................14<br />

Thay đổi Ngày/Giờ......................................15<br />

Sử <strong>dụng</strong> Xoay Chế độ.......................................16<br />

Giới thiệu về màn hình LCD..............................17<br />

Kính ngắm điện tử ............................................18<br />

VẬN HÀNH CƠ BẢN........................19<br />

Chụp ảnh ở Chế độ Tự động.............................19<br />

Sử <strong>dụng</strong> chức năng Zoom.................................19<br />

Bật Flash ...........................................................20<br />

Chụp hẹn giờ.....................................................21<br />

Chế độ Cận cảnh...............................................22<br />

EV (Giá trị phơi sáng)........................................22<br />

Nhận diện Khuôn mặt........................................23<br />

Nhận diện Nụ cười............................................24<br />

Nhận diện Nháy mắt..........................................24<br />

Ổn định..............................................................25<br />

Menu chức năng nâng cao ...............................26<br />

WB (Cân bằng trắng)..................................27


ISO..............................................................27<br />

Chất lượng..................................................28<br />

Kích thước...................................................28<br />

Màu sắc.......................................................29<br />

SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ.................30<br />

Hiển thị Màn hình LCD......................................30<br />

Màn hình chế độ chụp ảnh tĩnh ..................30<br />

Màn hình chế độ quay phim........................32<br />

Màn hình chế độ xem lại.............................33<br />

Chế độ Khung cảnh Tự động (ASCN)...............34<br />

Chế độ Phong cảnh.....................................34<br />

Chế độ Chân dung......................................34<br />

Chân dung Ban đêm...................................35<br />

Chân dung Ngược sáng..............................35<br />

Chế độ Phong cảnh Ban đêm.....................35<br />

Chế độ Cận cảnh........................................35<br />

Chế độ Tự động..........................................35<br />

Toàn cảnh..........................................................35<br />

Chế độ Khung cảnh (SCN)................................36<br />

Thể thao......................................................37<br />

Trong nhà....................................................37<br />

Tuyết...........................................................37<br />

Pháo hoa.....................................................37<br />

Viện bảo tàng..............................................37<br />

P.cảnh b.đêm...............................................37<br />

Trẻ em.........................................................37<br />

Lá................................................................38<br />

Hoàng hôn...................................................38<br />

Ly.................................................................38<br />

P.cảnh..........................................................38<br />

C.dung b.đêm..............................................38<br />

Bãi biển.......................................................38<br />

Tài liệu.........................................................38<br />

Hội họp........................................................38<br />

Giấy tờ.........................................................38<br />

Mắt cá..........................................................38<br />

Chụp ảnh chuyển động...............................38


Khung hình..................................................38<br />

Phác họa.....................................................38<br />

Chế độ Chân dung.............................................39<br />

Chỉnh sáng tự động theo chương trình.............39<br />

Ưu tiên tốc độ....................................................40<br />

Ưu tiên khẩu độ.................................................41<br />

Chế độ thủ công................................................41<br />

XEM LẠI............................................42<br />

Xem hình ảnh và video .....................................42<br />

Xem nhanh........................................................43<br />

Sử <strong>dụng</strong> chức năng zoom khi xem lại<br />

(chỉ với ảnh tĩnh)................................................44<br />

Sử <strong>dụng</strong> nút Xóa...............................................45<br />

SỬ DỤNG MENU.............................46<br />

Menu ảnh tĩnh....................................................46<br />

Chế độ AF (Chế độ Tự động Lấy nét).........47<br />

Tia hỗ trợ AF................................................47<br />

AF liên tục...................................................48<br />

Đo phơi sáng (Đo độ Phơi sáng)................48<br />

Chụp liên tiếp..............................................49<br />

Nhãn ngày...................................................50<br />

Xem lại nhanh.............................................50<br />

Zoom số......................................................51<br />

Menu Quay phim...............................................52<br />

AF liên tục...................................................53<br />

Đo phơi sáng (Đo độ Phơi sáng)................53<br />

Menu Xem lại.....................................................54<br />

Chế độ.........................................................54<br />

Bảo vệ.........................................................54<br />

Xóa..............................................................55<br />

DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số)....56<br />

Cắt ảnh........................................................57<br />

HDR-Độ nét tối sáng cao............................57<br />

Thay đổi Kích thước....................................58<br />

Xoay ảnh.....................................................58


Khử Mắt đỏ..................................................59<br />

Hiển thị cài đặt...................................................59<br />

Trình chiếu..................................................60<br />

Cài đặt Nền.................................................60<br />

Menu Cài đặt.....................................................63<br />

Chế độ...............................................................63<br />

Âm bíp.........................................................64<br />

Độ sáng màn hình LCD...............................64<br />

Tiết kiệm năng lượng..................................65<br />

Vùng............................................................65<br />

Ngày/Giờ.....................................................66<br />

Ngôn ngữ....................................................66<br />

Tệp/phần mềm...................................................66<br />

Định dạng bộ nhớ........................................66<br />

Đánh số tập tin............................................67<br />

Sao chép qua Thẻ nhớ (Sao chép từ<br />

bộ nhớ trong ra thẻ nhớ ngoài)...................67<br />

Khôi phục cài đặt.........................................68<br />

Phiên bản FW (Phiên bản Phần<br />

mềm Hệ thống)............................................68<br />

Truyền...............................................69<br />

Hệ video......................................................69<br />

Kết nối với máy tính...........................................70<br />

Cài đặt Chế độ USB....................................70<br />

Sao chép tập tin qua Máy tính.....................70<br />

Kết nối với máy in hỗ trợ PictBridge..................72<br />

Cài đặt Chế độ USB....................................72<br />

Kết nối máy ảnh với máy in.........................73<br />

Sử <strong>dụng</strong> Menu Pictbridge..................................74<br />

In kèm ngày.................................................74<br />

In không kèm ngày......................................75<br />

In chỉ mục....................................................76<br />

In DPOF......................................................77<br />

Thoát...........................................................77<br />

PHỤ LỤC..........................................78<br />

Thông số Kỹ thuật..............................................78<br />

Thông báo lỗi.....................................................82<br />

Xử lý sự cố........................................................84


SẴN SÀNG<br />

Tháo bao bì<br />

Sản phẩm gồm model máy ảnh mà bạn đã mua cùng những phụ kiện sau. Nếu thiếu hay có bất kỳ phụ kiện nào<br />

bị hư hỏng, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp.<br />

Pin kiềm cỡ AA<br />

Thẻ bảo hành<br />

Dây đeo vai<br />

Đĩa CD<br />

Cáp USB<br />

Nắp ống kính


Lắp dây đeo vai và nắp ống kính<br />

Lắp dây đeo vai<br />

Lắp nắp ống kính<br />

1<br />

1<br />

2<br />

3<br />

3<br />

2<br />

4


Các góc nhìn của máy ảnh<br />

Nhìn từ phía trước<br />

Nhìn từ phía sau<br />

2<br />

7<br />

1<br />

6<br />

3<br />

5<br />

8<br />

9<br />

10<br />

11<br />

12<br />

4<br />

17<br />

16<br />

13<br />

14<br />

15


Nhìn từ bên trái<br />

Nhìn từ bên phải<br />

20<br />

18<br />

19<br />

21<br />

Nhìn từ trên xuống<br />

Nhìn từ dưới lên<br />

27 28<br />

26<br />

25<br />

24<br />

23<br />

22<br />

29<br />

30<br />

ml<br />

10


1 Tia hỗ trợ AF/Báo giờ 11 Nút bù trừ phơi sáng 21 Loa<br />

2 Đèn Flash 12 Nút Menu 22 Cần chỉnh zoom<br />

3 Mic-rô 13 Nút xóa/Nút trên 23 Nút Chụp<br />

4 Ống kính 14 Nút cận cảnh/Nút phải 24 Nút nhận diện khuôn mặt<br />

5 Màn hình LCD 15 Nút chụp hẹn giờ/Nút dưới 25 Nút ổn định<br />

6 Kính ngắm điện tử 16 Nút flash/Nút trái 26 Khe lắp dây đeo vai<br />

7 Đèn báo Trạng thái 17 Nút OK 27 ON / OFF<br />

8<br />

Nút chuyển đổi khe ngắm điện<br />

tử/màn hình LCD<br />

18 Cổng nối USB/AV 28 Xoay Chế độ<br />

9 Nút Xem lại 19 Gờ giữ máy 29 Khe cắm Thẻ nhớ/Lắp pin<br />

10 disp 20 Nút bật flash 30 Điểm lắp Giá đỡ<br />

11


Lắp pin và Thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy)<br />

1. Mở nắp khe cắm pin.<br />

2. Lưu ý lắp pin đúng cực. Nhấn cạnh pin xuống phía<br />

dưới đáy như hình để khóa pin vào đúng vị trí.<br />

2<br />

1<br />

4<br />

3<br />

12


3. Lắp thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy) vào khe<br />

cắm thẻ nhớ như trong hình.<br />

4. Đóng nắp khe cắm pin.<br />

Khóa bảo<br />

vệ ghi<br />

Thẻ SD/SDHC tùy chọn không kèm theo máy.<br />

Nên dùng thẻ nhớ dung lượng từ 64MB đến<br />

16GB của các nhà sản xuất uy tín như SanDisk,<br />

Panasonic và Toshiba để lưu trữ dữ liệu tốt hơn.<br />

Để tháo thẻ SD/SDHC, mở khe cắm pin và ấn<br />

nhẹ thẻ xuống để thẻ nhả ra. Rút thẻ ra cẩn thận.<br />

13


Bật và tắt máy<br />

Nhấn ON/OFF để bật/tắt máy ảnh.<br />

Sau khi bật camera, cài đặt chế độ Tự động cho<br />

camera bằng cách vặn Nút xoay Chế độ ở phía trên<br />

cùng của camera (xem trang 16). Khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> camera<br />

lần đầu, trang cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện.<br />

Cài đặt ngôn ngữ và ngày/giờ<br />

Khi bật máy lần đầu tiên, menu Cài đặt Ngôn ngữ và<br />

Ngày/Giờ sẽ hiển thị. Thực hiện các thao tác sau đây<br />

để cài đặt các thông số:<br />

1. Nhấn ON/OFF để bật máy ảnh.<br />

2. Nhấn nút Trên/Dưới/Trái/Phải để lựa chọn các<br />

thiết lập.<br />

3. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

Cài đặt Ngôn ngữ<br />

1. Nhấn nút và dùng nút Trên/Dưới đểchuyển<br />

đổi giữa tính năng cài đặt cho máy, chọn menu<br />

Ngôn ngữ.<br />

2. Ở menu Cài đặt Cho máy 2, dùng nút Trên/Dưới<br />

để chọn Ngôn ngữ. Sau đó nhấn nút Phải để vào<br />

cài đặt.<br />

3. Sử <strong>dụng</strong> nút Trên/Dưới/Trái/Phải để chọn ngôn<br />

ngữ mong muốn.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

14


2. Nhấn Trái/Phải để chọn từng thông số và dùng<br />

nút Trên/Dưới để chỉnh giá trị.<br />

3. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

Thay đổi Ngày/Giờ<br />

1. Nhấn nút và dùng nút Lên/Xuống để chọn thẻ<br />

menu Cài đặt chung. Nhấn nút để vào menu<br />

Ngày/Giờ.<br />

15


Sử <strong>dụng</strong> Xoay Chế độ<br />

Máy ảnh GE có tính năng xoay chế độ thuận tiện cho phép bạn chuyển đổi giữa các chế độ khác nhau dễ dàng.<br />

Tất cả các chế độ có sẵn được liệt kê như sau:<br />

16<br />

Tên Chế độ<br />

CĐ t.động<br />

Chế độ ASCN<br />

Biểu<br />

tượng<br />

Chỉnh sáng tự động<br />

theo chương trình P<br />

Ưu tiên tốc độ S<br />

Ưu tiên khẩu độ A<br />

CĐ t.điều chỉnh<br />

C.dung<br />

CĐ t.cảnh<br />

CĐ q.phim<br />

CĐ p.cảnh<br />

Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ tự động.<br />

Mô tả<br />

Ở chế độ "ASCN", máy sẽ nhận diện thông minh các điều kiện khung cảnh khác<br />

nhau và sẽ tự động chọn thông số cài đặt thích hợp nhất.<br />

Chức năng này cho phép bạn chọn giá trị EV và máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh cả hai giá<br />

trị tốc độ và khẩu độ chụp.<br />

Chức năng này cho phép bạn chọn tốc độ chụp mong muốn, khi đó máy ảnh sẽ<br />

tự động điều chỉnh khẩu độ tương ứng để đảm bảo có độ phơi sáng thích hợp.<br />

Chức năng này cho phép bạn chọn khẩu độ mong muốn và máy ảnh sẽ tự động<br />

điều chỉnh tốc độ chụp tương ứng thích hợp.<br />

Để chụp ảnh tĩnh ở chế độ thủ công, ở chế độ này có thể thiết lập nhiều tính<br />

năng cho máy. (Chỉ nên <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> ở cấp độ nâng cao)<br />

Chuyển sang chế độ này để chụp ảnh chân dung trong điều kiện bình thường.<br />

Để chụp một loạt các bức ảnh và ghép chúng lại thành một ảnh toàn cảnh.<br />

Để quay video.<br />

Để <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> chế độ khung cảnh cài đặt sẵn khi chụp ảnh tĩnh. Có tất cả 20 kiểu<br />

khung cảnh.


Giới thiệu màn hình LCD<br />

Khi bật máy, màn hình LCD sẽ hiển thị nhiều biểu<br />

tượng cho biết tính năng và trạng thái hiện tại của<br />

máy. Để biết thêm về các biểu tượng được hiển thị,<br />

vui lòng xem“Hiển thị Màn hình LCD” trang 30.<br />

Lưu ý về màn hình LCD:<br />

Màn hình LCD được sản xuất bằng công nghệ cực kỳ<br />

chính xác, vì vậy hầu hết các điểm ảnh đều hoạt động<br />

hiệu quả. Tuy nhiên có thể có vài điểm nhỏ (đen,<br />

trắng, đỏ, xanh dương và xanh lá) luôn xuất hiện trên<br />

màn hình LCD. Điều này là bình thường trong quá<br />

trình sản xuất và hoạt động ghi chép không bị ảnh<br />

hưởng trên mọi phương diện.<br />

Tránh để màn hình LCD tiếp xúc trực tiếp với<br />

nước; lau hơi ẩm trên màn hình LCD bằng vải<br />

khô mềm.<br />

Nếu màn hình LCD bị hư hỏng, đặc biệt cẩn<br />

trọng với tinh thể lỏng trong màn hình. Khi xảy<br />

ra bất kỳ tình huống nào sau đây, hãy thực hiện<br />

ngay các thao tác mô tả bên dưới:<br />

• Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, lau vùng tiếp xúc<br />

bằng khăn, sau đó rửa sạch với xà phòng dưới<br />

dòng nước chảy.<br />

• Nếu tinh thể lỏng dính vào mắt, rửa mắt bằng nước<br />

sạch ít nhất 15 phút và sau đó đến cơ sở y tế.<br />

• Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc miệng bằng nước.<br />

Uống nhiều nước và nôn ra. Đến cơ sở y tế ngay<br />

lập tức.<br />

17


Kính ngắm điện tử<br />

Kính ngắm điện tử hiển thị các thông tin tương tự như<br />

màn hình LCD. ể chuyển đổi giữa màn hình LCD và<br />

kính ngắm điện tử, xin vui lòng nhấn nút . Khi lựa<br />

chọn EVF, màn hình LCD sẽ tự động tắt.<br />

LCD<br />

EVF/LCD<br />

nút chuyển đổi<br />

18


VẬN HÀNH CƠ BẢN<br />

Chụp ảnh ở Chế độ tự động<br />

Chế độ Tự động là chế độ chụp ảnh dễ <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong><br />

nhất. Khi bật chế độ này, máy sẽ tự động lựa chọn<br />

các thông số để cho hình ảnh đẹp nhất:<br />

Để bắt đầu chụp, thực hiện các bước sau:<br />

1. Nhấn ON/OFF để bật máy ảnh.<br />

2. Chuyển nút Xoay Chế độ sang chế độ Tự động<br />

( ).<br />

3. Ngắm đối tượng trên màn hình LCD và nhấn nhẹ<br />

nút Chụp để lấy nét đối tượng<br />

4. Màn hình LCD sẽ hiển thị khung lấy nét màu xanh<br />

sau khi lấy nét được đối tượng.<br />

5. Nhấn mạnh nút Chụp để chụp ảnh.<br />

Sử <strong>dụng</strong> chức năng Zoom<br />

Máy ảnh của bạn được trang bị hai chức năng zoom:<br />

zoom quang và zoom số. Nhấn nút Zoom của máy<br />

ảnh để phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng trong khi<br />

chụp ảnh.<br />

Cần chỉnh zoom<br />

Thước báo<br />

mức zoom<br />

(Xem "Zoom số"<br />

trang 51)<br />

Khi zoom quang đạt giá trị tối đa, nhả nút Zoom sau<br />

đó bấm một lần nữa để chuyển sang zoom số. Chỉ<br />

báo zoom được ẩn sau khi nhả nút Zoom. Màn hình<br />

hiển thị ( ) trạng thái zoom hiện tại.<br />

19


Bật Flash<br />

Đèn flash được <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> để chiếu sáng một chủ thể<br />

khi ánh sáng yếu hoặc để bổ sung thêm ánh sáng<br />

nhằm đạt được độ chiếu sáng tốt hơn cho chủ thể<br />

nhằm có được hình ảnh với bóng đổ rõ ràng.<br />

1. Để bật đèn flash, nhấn nút flash .<br />

2. Nhấn nút Trái để vào Menu chức năng của đèn<br />

flash.<br />

Flash: Tự động<br />

3. Nhấn nút Trái/Phải để chọn 1 trong 6 chế độ sau:<br />

• Flash: Tự động<br />

Tự động: Máy sẽ tự động chớp đèn flash<br />

dựa vào điều kiện ánh sáng lúc chụp.<br />

• Flash: Giảm mắt đỏ<br />

Máy sẽ chớp nhanh đèn flash trước khi chụp<br />

ảnh để khử mắt đỏ.<br />

• Flash: Luôn bật flash<br />

Làm cho đèn flash luôn bật lúc chụp.<br />

• Flash: Tắt flash<br />

Đèn flash tắt.<br />

• Flash: Màn trập chậm<br />

Tính năng này thích hợp cho các bức ảnh<br />

phong cảnh ban đêm gồm nhiều người. Nên<br />

<strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> giá đỡ ba chân khi chụp ở chế độ<br />

này.<br />

• Flash:Mắt đỏ + Đ.bộ chậm<br />

Sử <strong>dụng</strong> chế độ này để chụp ảnh đồng bộ<br />

chậm đồng thời khử mắt đỏ.<br />

20<br />

4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt và thoát khỏi tùy<br />

chọn.


Chụp hẹn giờ/Chụp liên tiếp<br />

Chức năng này giúp bạn hẹn giờ chụp tự động sau<br />

khi nhấn nút chụp. Bạn có các tùy chọn là chụp tự<br />

động sau 2 giây hoặc 10 giây kể từ khi nhấn nút chụp.<br />

1. Nhấn nút Dưới để vào menu Chụp hẹn giờ.<br />

• Hẹn giờ: Tắt.<br />

Tắt chế độ hẹn giờ chụp.<br />

3. Nhấn nút để xác nhận cài đặt và thoát khỏi<br />

menu.<br />

Hẹn giờ: Tắt.<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn 1 trong 3 chế độ sau:<br />

• Hẹn giờ: 2 giây.<br />

Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 2 giây.<br />

• Hẹn giờ: 10 giây.<br />

Máy chụp ảnh sau khi nhấn nút chụp 10 giây.<br />

21


Chế độ Macro<br />

Bạn có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> chế độ chụp cận cảnh để chụp<br />

các đối tượng nhỏ hoặc chụp gần. Chế độ này cho<br />

phép bạn <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> tính năng zoom khi ở gần đối<br />

tượng cần chụp.<br />

1. Nhấn nút Phải để vào Menu cận cảnh.<br />

EV (Giá trị phơi sáng)<br />

Điều chỉnh EV giúp người chụp ảnh tự điều chỉnh chế<br />

độ phơi sáng và do đó giúp họ kiểm soát khi điều kiện<br />

ánh sáng phức tạp. Chế độ này cho phép người chụp<br />

ảnh điều chỉnh ảnh cần chụp sáng hoặc tối theo ý<br />

mình.<br />

1. Nhấn nút để vào màn hình cài đặt độ phơi sáng.<br />

Cận cảnh Bật.<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn 1 trong 2 chế độ sau:<br />

• Cận cảnh Bật.<br />

Lấy nét đối tượng cách ống kính 5cm.<br />

• Cận cảnh Tắt.<br />

Tắt chế độ Cận cảnh.<br />

2. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh giá trị phơi sáng<br />

của ảnh, với biên độ từ EV -2.0 đến EV +2.0.<br />

3. Nhấn nút để xác nhận và thoát khỏi menu.<br />

22


Nhận diện Khuôn mặt<br />

Chế độ nhận diện và lấy nét khuôn mặt giúp cho hình<br />

ảnh sắc nét hơn. Nhận diện khuôn mặt là tính năng<br />

mặc định ở hầu hết các chế độ trừ khi người dùng tắt<br />

chế độ này. Ở Chế độ Toàn cảnh không thể kích hoạt<br />

tính năng nhận diện khuôn mặt.<br />

1. Giữ chắc máy ảnh, và <strong>hướng</strong> máy về đối tượng<br />

cần chụp. Khi máy nhận diện được khuôn mặt,<br />

màn hình sẽ hiển thị khung bao quanh khuôn mặt.<br />

2. Nhấn nhẹ nút Chụp để lấy nét đối tượng.<br />

3. Nhấn mạnh nút Chụp để chụp ảnh.<br />

4. Bấm nút Face Detection (Dò Tìm Khuôn Mặt) để<br />

đóng chức năng này.<br />

23


Nhận diện Nụ cười<br />

Với chức năng "Nhận diện Nụ cười" mới, bạn sẽ<br />

không bỏ lỡ một nụ cười nào vì máy sẽ tự động phát<br />

hiện và chụp ảnh khi đối tượng cười.<br />

1. Ở chế độ chụp ảnh, nhấn nút Nhận diện khuôn mặt<br />

cho đến khi màn hình LCD hiển thị biểu tượng .<br />

2. Hướng máy ảnh vào đối tượng và nhấn nhẹ nút<br />

chụp để lấy nét.<br />

3. Nhấn mạnh nút chụp để chụp ảnh, máy sẽ tự động<br />

chụp khi nhận diện được nụ cười.<br />

Nhận diện Nháy mắt<br />

Chức năng Nhận diện nhắm mắt hữu hiệu ở điều<br />

kiện thông thường. Khi chụp ảnh, nếu máy phát hiện<br />

có người nhắm mắt, màn hình sẽ hiển thị biểu tượng<br />

nhắm mắt để nhắc nhở.<br />

4. Bấm nút Face Detection (Dò Tìm Khuôn Mặt) để<br />

đóng chức năng này.<br />

24


Ổn định<br />

Ở Chế độ chụp ảnh, nhấn nút để giảm nhòe ảnh<br />

do rung <strong>tay</strong>. Màn hình LCD sẽ hiểu thị hoặc biểu<br />

tượng Ổn định liên tiếp hay Ổn định đơn.<br />

25


Menu chức năng nâng cao<br />

Menu Chức năng Nâng cao của camera bao gồm<br />

Kích cỡ ảnh, Chất lượng ảnh, Cân bằng trắng, Màu<br />

sắc ảnh và ISO. Các chức năng này hỗ trợ cho người<br />

dùng chuyên nghiệp khi chụp ảnh trong điều kiện ánh<br />

sáng phức tạp.<br />

Thiết lập chức nâng cao theo các bước sau:<br />

1. Kéo Menu Chức năng Nâng cao lên bằng cách<br />

nhấn nút.<br />

K.thước: In chất lượng cao<br />

K.thước: In chất lượng cao<br />

4. Nhấn Trái/Phải để chọn tùy chọn cần thiết lập,<br />

nhấn nút để xác nhận thiết lập và thoát khỏi<br />

giao diện.<br />

26<br />

2. Nhấn nút Xuống để vào màn hình chức năng nâng<br />

cao, nhấn Trái/Phải để chọn chức năng muốn cài<br />

đặt.<br />

3. Nhất nút Lên để vào giao diện cài đặt chức năng<br />

nâng cao.


WB (Cân bằng trắng)<br />

Cân bằng trắng cho phép người dùng điều chỉnh<br />

thang màu dưới các nguồn sáng khác nhau để có<br />

được màu sắc trung thực.<br />

Nhấn nút ch.ảnh để cài Cân b.trắng.<br />

WB: Thủ công<br />

ISO<br />

Chức năng ISO cho phép cài đặt độ nhạy sáng của<br />

cảm biến máy ảnh dựa vào độ sáng của khung cảnh.<br />

Giá trị ISO càng cao, chất lượng hình ảnh trong môi<br />

trường thiếu sáng càng được cải thiện. Ngược lại, khi<br />

chụp ảnh ở điều kiện sáng chói nên chỉnh giá trị ISO<br />

thấp hơn.<br />

Ảnh chụp với mức ISO cao sẽ bị nhiễu nhiều hơn ISO<br />

thấp.<br />

Các tùy chọn của Cân bằng trắng bao gồm:<br />

• WB: T. động<br />

• WB: Ban ngày<br />

• WB: Nhiều mây<br />

• WB: Sáng trắng<br />

• WB: Sáng trắng nhạt<br />

• WB: Sáng chói<br />

• WB: Thủ công (bấm nút Chụp để nhận diện<br />

WB)<br />

Các tùy chọn của ISO bao gồm tự động, 80, 100, 200,<br />

400, 800 , 1600 và 3200.<br />

Giá trị ISO có sẵn sẽ phụ thuộc vào các model.<br />

27


Chất lượng<br />

Cài đặt chất lượng ảnh để chỉnh hệ số nén ảnh. Ảnh<br />

chất lượng càng cao sẽ cho hình ảnh càng sắc nét<br />

nhưng chiếm càng nhiều không gian lưu trữ.<br />

Kích thước<br />

Cài đặt kích thước dựa vào độ phân giải theo số điểm<br />

ảnh. Một bức ảnh có độ phân giải cao cho phép in với<br />

kích thước lớn mà không bị vỡ hình.<br />

WB: Thủ công<br />

K.thước: In chất lượng cao<br />

Chất lượng ảnh có tất cả ba tùy chọn:<br />

• : CL: Cực nét<br />

• : CL: Nét<br />

Số lượng điểm ảnh càng cao, ảnh càng nét.<br />

Số lượng điểm ảnh càng thấp, càng lưu được<br />

nhiều ảnh trên thẻ nhớ.<br />

• : CL: Chuẩn<br />

28


Màu sắc<br />

Hiệu ứng màu sắc giúp thêm trực tiếp hiệu ứng nghệ<br />

thuật khi chụp ảnh. Bạn có thể thử nhiều sự phối hợp<br />

màu sắc khác nhau để thay đổi sắc thái hình ảnh của<br />

bạn.<br />

Màu sắc: Tự động<br />

Các tùy chọn màu bao gồm:<br />

• Màu sắc: Tự động<br />

• Màu sắc: Sống động<br />

• Màu sắc: Đen trắng<br />

• Màu sắc: Nâu đỏ<br />

29


SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ<br />

Hiển thị Màn hình LCD<br />

Màn hình chế độ chụp ảnh tĩnh<br />

Chế độ:<br />

P S A<br />

1 2 3 4 5 6 7 8<br />

1 Biểu tượng ở Chế độ Chụp ảnh<br />

CĐ t.động CĐ t.điều chỉnh<br />

Chế độ ASCN CĐ t.cảnh<br />

CĐ p.cảnh C.dung<br />

19<br />

18<br />

17<br />

16<br />

6<br />

9<br />

10<br />

11<br />

Chỉnh sáng<br />

tự động theo<br />

chương trình<br />

Ưu tiên khẩu<br />

độ<br />

Ưu tiên tốc độ<br />

15 14 13 12<br />

2 Chế độ AF<br />

20<br />

21<br />

22 23<br />

6<br />

24<br />

AF-đơn<br />

AF-đa<br />

3 Đo độ phơi sáng<br />

Điểm<br />

Trung tâm<br />

30<br />

Ai AE<br />

4 Kích thước ảnh


5 Chất lượng ảnh<br />

6 Số ảnh còn lại<br />

7 Thẻ nhớ ngoài/bộ nhớ trong<br />

8 Tình trạng pin<br />

9 Tỉ lệ WT (chỉ hiển thị khi zoom)<br />

10 Zoom<br />

11 Giá trị ISO (chỉ có ở Chế độ Thủ công P S A)<br />

12 Biểu đồ Histogram<br />

13 Bù trừ phơi sáng<br />

14 Tốc độ chụp<br />

15 Khẩu độ<br />

16 Khung lấy nét<br />

17 Ổn định<br />

18 Chụp liên tiếp<br />

19 Biểu tượng nhận diện khuôn mặt<br />

20 Màu sắc hình ảnh<br />

(chỉ có ở Chế độ Thủ công P S A)<br />

21 Cân bằng trắng<br />

(chỉ có ở Chế độ Thủ công P S A)<br />

22 Chế độ Cận cảnh<br />

23 Hẹn giờ<br />

2-giây<br />

10-giây<br />

24 Chế độ Đèn flash<br />

Flash: Tự động<br />

Flash: Giảm mắt đỏ<br />

Flash: Luôn bật flash<br />

Flash: Tắt flash<br />

Flash: Màn trập chậm<br />

Flash:Mắt đỏ + Đ.bộ chậm<br />

31


Màn hình chế độ quay phim<br />

Chế độ:<br />

4 Chất lượng video<br />

5 Chế độ Cận cảnh<br />

6 Hẹn giờ<br />

1<br />

2<br />

3<br />

4<br />

5<br />

6<br />

7<br />

8<br />

9<br />

10-giây<br />

13<br />

12<br />

1 Biểu tượng của chế độ quay phim<br />

2 AF trợ sáng liên tục<br />

3 Đo độ phơi sáng<br />

Điểm<br />

Trung tâm<br />

AiAE<br />

10<br />

11<br />

7 Thời lượng quay video còn lại<br />

8 Thẻ nhớ ngoài / bộ nhớ trong<br />

9 Tình trạng pin<br />

10 Tỷ lệ WT (chỉ hiển thị khi zoom)<br />

11 Zoom<br />

12 Ổn định<br />

13 Tình trạng Quay phim<br />

Tạm dừng quay phim<br />

Đang quay phim<br />

Để có hiệu quả tốt nhất nên <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> thẻ nhớ<br />

SD khi quay phim. Dung lượng thẻ nhớ tích<br />

hợp của máy có hạn và có thể gây rè cũng như<br />

nhiễu khi quay phim.<br />

Trong quá trình chụp, cả thu phóng quang và thu<br />

phóng lên đến 6x đều có sẵn.<br />

32


Màn hình Chế độ Xem lại<br />

Chế độ:<br />

1 2 3 4 5 6<br />

13<br />

12<br />

7<br />

8<br />

9<br />

1 Biểu tượng của Chế độ Xem lại<br />

2 Biểu tượng tập tin DPOF<br />

3 Tập tin bị khóa<br />

4 Mã số của ảnh<br />

5 Thẻ nhớ ngoài/bộ nhớ trong<br />

6 Tình trạng pin<br />

7 Zoom Ảnh<br />

8 Khu vực hiển thị hiện tại<br />

9 Vùng ảnh hưởng<br />

10 Dung lượng (ảnh này/tổng các ảnh)<br />

11 Ngày và giờ ghi<br />

12 OK:PLAY<br />

13 HDR<br />

11<br />

10<br />

33


Chế độ Khung cảnh Tự động (ASCN)<br />

Ở chế độ “ASCN” máy sẽ nhận diện thông minh các<br />

điều kiện khác nhau và tự động chọn thông số thích<br />

hợp nhất.<br />

Biểu<br />

tượng<br />

Tên Chế độ<br />

Biểu<br />

tượng<br />

Tên Chế độ<br />

Chế độ Phong<br />

cảnh<br />

Chế độ Phong<br />

cảnh Ban đêm<br />

Chế độ Chân<br />

dung<br />

Chân dung<br />

Ban đêm<br />

Chân dung<br />

Ngược sáng<br />

Chế độ Cận<br />

cảnh<br />

Chế độ Tự động<br />

2. Giữ vững máy và nhắm đối tượng cần chụp. Máy<br />

sẽ tự động xác định chế độ khung cảnh tối ưu.<br />

3. Nhấn nhẹ nút Chụp để lấy nét.<br />

4. Nhấn mạnh nút chụp để chụp ảnh.<br />

34<br />

Để <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> "ASCN"<br />

1. Để vào chế độ phong cảnh, xoay nút chuyển chế<br />

độ sang Chế độ phong cảnh. Màn hình chế độ<br />

phong cảnh sẽ hiển thị.<br />

Chế độ Phong cảnh<br />

Đối với chế độ phong cảnh, ASCN sẽ tự động điều<br />

chỉnh độ phơi sáng phù hợp với nền sau.<br />

Chế độ Chân dung<br />

Đối với chế độ chân dung, ASCN sẽ tự động điều<br />

chỉnh độ phơi sáng và màu da để cho hình ảnh sắc<br />

nét.


Chân dung Ban đêm<br />

Khi chụp chân dung vào ban đêm, hay trong điều kiện<br />

thiếu ánh sáng, ASCN sẽ tự động chỉnh độ phơi sáng<br />

cho người và cảnh đêm.<br />

Chân dung Ngược sáng<br />

Khi mặt trời hay các nguồn sáng khác nằm phía sau<br />

đối tượng, ASCN sẽ tự động chỉnh độ phơi sáng phía<br />

trước để cho hình ảnh sắc nét.<br />

Chế độ Phong cảnh Ban đêm<br />

Đối với phong cảnh ban đêm, ASCN sẽ tự động tăng<br />

giá trị ISO để phù hợp với điều kiện thiếu ánh sáng.<br />

Chế độ Cận cảnh<br />

Để chụp ảnh cận cảnh nhiều chi tiết, ASCN sẽ tự<br />

động bật chế độ Cận cảnh và tự động lấy nét.<br />

Chế độ Tự động<br />

Máy sẽ tự chỉnh độ phơi sáng và lấy nét để cho hình<br />

ảnh sắc nét.<br />

Toàn cảnh<br />

Chế độ Toàn cảnh cho phép bạn tạo một bức ảnh<br />

toàn cảnh. Máy ảnh sẽ tự động ghép ảnh toàn cảnh<br />

từ các ảnh riêng lẻ đã chụp.<br />

Thực hiện theo các bước sau để tạo một ảnh toàn<br />

cảnh:<br />

1. Chuyển sang Chế độ toàn cảnh.<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Trái/Phải để xác định <strong>hướng</strong> chụp<br />

ảnh, và sau 2 giây, sẽ có thể bắt đầu chụp chuỗi<br />

các ảnh toàn ảnh.<br />

3. Ngắm khung ảnh đầu tiên của ảnh toàn cảnh trên<br />

màn hình LCD và nhấn nút Chụp để chụp ảnh.<br />

4. Sau khi chụp bức ảnh đầu tiên, bên trái và bên<br />

phải màn hình LCD sẽ hiển thị hai khung mục tiêu.<br />

Quay máy ảnh và khung hình tròn trên màn hình<br />

sẽ dịch chuyển về phía khung hình vuông. Khi<br />

khung vuông và khung tròn trùng khớp và chuyển<br />

sang màu xanh lá cây, máy sẽ tự động chụp. Lặp<br />

lại thao tác này để chụp bức ảnh thứ 3 trong chuỗi<br />

ảnh toàn cảnh.<br />

35


Chế độ Khung cảnh Thủ công (SCN)<br />

Ở Chế độ Toàn cảnh không thể bật các chế độ<br />

Đèn Flash, Hẹn giờ, Cận cảnh và Bù trừ Phơi<br />

sáng.<br />

Ở chế độ Khung cảnh Thủ công, bạn có thể chọn<br />

đến 20 kiểu khung cảnh theo ý muốn. Chỉ cần chọn<br />

đúng kiểu khung cảnh cần chụp và máy sẽ tự động<br />

chỉnh các thông số tối ưu.<br />

Để vào chế độ phong cảnh, xoay nút chuyển chế độ<br />

sang Chế độ phong cảnh. Màn hình chế độ phong<br />

cảnh sẽ hiển thị.<br />

Không thể xóa ảnh cũng như chỉnh zoom cho<br />

đến khi chuỗi ảnh toàn cảnh được hoàn thành.<br />

Chế độ Toàn cảnh chỉ có thể ghép từ 2 đến tối<br />

đa là 3 ảnh.<br />

36


Chọn một khung cảnh bằng nút Trên/Dưới/Trái/Phải<br />

và nhấn nút .<br />

Biểu<br />

tượng<br />

Tên Chế độ<br />

Thể thao<br />

Biểu<br />

tượng<br />

Tên Chế độ<br />

Trong nhà<br />

Thể thao<br />

Chuyển nhanh các đ.tượng. Chụp ảnh sắc nét không<br />

bị nhòe.<br />

Trong nhà<br />

Đối với cảnh trong nhà. Giảm thiểu độ nhòe và cải<br />

thiện độ trung thực màu sắc.<br />

Tuyết<br />

Viện bảo tàng<br />

Trẻ em<br />

Hoàng hôn<br />

P.cảnh<br />

Bãi biển<br />

Hội họp<br />

Mắt cá<br />

Khung hình<br />

Pháo hoa<br />

P.cảnh b.đêm<br />

Lá<br />

Ly<br />

C.dung b.đêm<br />

Tài liệu<br />

Giấy tờ<br />

Chụp ảnh<br />

chuyển động<br />

Phác họa<br />

Tuyết<br />

Đối với cảnh tuyết, tái tạo phong cảnh trắng tự nhiên<br />

và rõ ràng.<br />

Pháo hoa<br />

Đối với cảnh pháo hoa ban đêm. Điều chỉnh tốc độ<br />

bấm máy chậm để ghi lại các hình ảnh rực rỡ.<br />

Viện bảo tàng<br />

Đối với khu vực viện bảo tàng hoặc nơi không dùng<br />

đèn flash.<br />

P.cảnh b.đêm<br />

Dùng cho cảnh ban đêm. Nên dùng giá ba chân.<br />

Trẻ em<br />

Dùng cho trẻ em và thú cưng. Nên tắt đèn flash để<br />

bảo vệ mắt.<br />

37


Lá<br />

Đối với cây cối. Chụp ảnh cây cỏ và hoa rực rỡ.<br />

Hoàng hôn<br />

Đối với cảnh hoàn hôn. Ghi lại các đối tượng dưới<br />

ánh nắng mặt trời chói chang.<br />

Ly<br />

Dùng cho các đ.tượng sau lớp kính trong suốt.<br />

P.cảnh<br />

Dùng cho p.cảnh. Tái tạo s.động màu xanh lam và<br />

xanh lục.<br />

C.dung b.đêm<br />

Đối với ảnh chân dung chụp vào ban đêm.<br />

Bãi biển<br />

Để chụp ảnh trong điều kiện nắng gắt.<br />

Tài liệu<br />

Để có bức ảnh rõ nét khi chụp văn bản tài liệu hay<br />

bảng trắng.<br />

Hội họp<br />

Để chụp ảnh đám đông hội họp trong nhà, cho bức<br />

ảnh chân thật sắc nét trong điều khiện ánh sáng<br />

không đồng nhất.<br />

Giấy tờ<br />

Để chụp các loại bằng cấp.<br />

Mắt cá<br />

Để tăng hiệu ứng mắt cá độc đáo. Hiệu ứng này giúp<br />

trải rộng vùng trung tâm để làm biến dạng hình ảnh<br />

như khi nhìn qua mắt cá.<br />

Chụp ảnh chuyển động<br />

Làm mờ phông nền của ảnh và nổi bật chuyển động<br />

của đối tượng chính.<br />

Khung hình<br />

Để ghép thêm khung hình cho ảnh chụp.<br />

Phác họa<br />

Cho hình ảnh với hiệu ứng nét vẽ phác họa bằng bút<br />

chì.<br />

38


Chế độ chân dung<br />

Ở Chế độ chân dung, máy được cài đặt độ phơi sáng<br />

mặc định để cho hình ảnh với màu da chân thật.<br />

1. Chuyển sang Chế độ chân dung ( ).<br />

2. Khi bật chế độ này, bạn có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> các tính<br />

năng khá như ổn định hình ảnh, nhận diện khuôn<br />

mặt và nhận diện nụ cười.<br />

Chỉnh sáng tự động theo chương trình P<br />

Khi chọn chế độ P (Chỉnh sáng tự động theo chương<br />

trình), bạn có thể điều chỉnh kết hợp các giá trị EV,<br />

tốc độ và khẩu độ chụp. Màn hình LCD sẽ hiển thị<br />

như sau:<br />

1. Vặn nút xoay chế độ ở góc trên cùng của camera<br />

sang vị trí P và nhấn nút để vào menu cài đặt<br />

Phơi sáng Tự động theo Chương trình.<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn phối hợp các giá trị<br />

EV, tốc độ và khẩu độ chụp cho cảnh cần chụp.<br />

39


Ưu tiên tốc độ S<br />

3. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh thông số.<br />

4. Nhấn nút để hoàn tất cài đặt và về màn hình<br />

chụp ảnh.<br />

Khi chọn chế độ S (Ưu tiên tốc độ), bạn có thể tự<br />

điều chỉnh tốc độ chụp ảnh và giá trị EV. Chụp với<br />

tốc độ nhanh sẽ cho hình ảnh đối tượng dịch chuyển<br />

nhanh sắc nét. Chụp với tốc độ chậm làm đối tượng<br />

chuyển động bị nhòe.<br />

1. Vặn nút xoay chế độ sang vị trí S và nhấn để<br />

vào menu cài đặt Ưu tiên Màn trập.<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn tính năng EV/tốc độ<br />

chụp.<br />

Điều chỉnh tốc độ chụp từ 30 đến 1/2000; khẩu<br />

độ từ 3.0 đến 7.9; giá trị EV từ +2.0 đến -2.0.<br />

Khi nhấn nhẹ nút chụp để lấy nét, giá trị khẩu<br />

độ và tốc độ chụp hiện tại sẽ hiển thị ở góc dưới<br />

bên trái màn hình.<br />

40<br />

3. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh thông số.<br />

4. Nhấn nút để hoàn tất cài đặt và về màn hình<br />

chụp ảnh.


Ưu tiên khẩu độ A<br />

Khi chọn chế độ A (Ưu tiên khẩu độ), bạn có thể tự<br />

điều chỉnh giá trị khẩu độ và EV. Chọn khẩu độ lớn sẽ<br />

cho hình ảnh với đối tượng chính rõ nét và phông nền<br />

mờ. Khẩu độ nhỏ sẽ cho hình ảnh với phông nền lẫn<br />

đối tượng chính sắc nét.<br />

1. Vặn nút xoay chế độ sang vị trí A và nhấn để<br />

vào menu cài đặt Ưu tiên Khẩu độ.<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn tính năng EV/khẩu độ.<br />

Chế độ thủ công<br />

Khi chọn chế độ M (thủ công), bạn có thể tự thiết lập<br />

giá trị khẩu độ và tốc độ chụp theo ý muốn.<br />

1. Vặn nút xoay chế độ sang vị trí M và nhấn để<br />

vào menu cài đặt Chế độ Thủ công.<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để chọn tính năng khẩu độ/tốc<br />

độ chụp.<br />

3. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh thông số.<br />

4. Nhấn nút để hoàn tất cài đặt và về màn hình<br />

chụp ảnh.<br />

3. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh thông số.<br />

4. Nhấn nút để hoàn tất cài đặt và về màn hình<br />

chụp ảnh.<br />

41


XEM LẠI<br />

Xem hình ảnh và video<br />

Để xem hình ảnh và đoạn video đã ghi trên màn hình<br />

LCD:<br />

1. Sau khi nhấn nút , ảnh hoặc video mới nhất sẽ<br />

hiển thị trên màn hình LCD.<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Trái/Phải để xem các hình ảnh hoặc<br />

đoạn video đã lưu trong bộ nhớ trong hay thẻ nhớ<br />

ngoài.<br />

3. Để xem đoạn video đã chọn, nhấn nút để vào<br />

chế độ xem lại phim.<br />

Trong khi xem lại video, màn hình sẽ hiển thị các nút<br />

điều chỉnh. Nhấn nút Trái/Phải và nhấn để xác nhận.<br />

1<br />

2<br />

3<br />

4<br />

5<br />

Các nút điều chỉnh.<br />

1 Quay lại khung hình<br />

đầu tiên và xem<br />

4 Quay lại khung<br />

hình đầu tiên<br />

2 Phát 5 Tua lui<br />

3 Tua tới 6 Tạm dừng<br />

6<br />

42


Khi xem phim, nhấn vào mũi tên Lên/Xuống để điều<br />

chỉnh âm lượng ; điều chỉnh tắt âm như hình<br />

.<br />

Xem nhanh<br />

Khi ở chế độ Phát lại, bấm một đầu nút Zoom ( ) để<br />

hiển thị các ảnh nhỏ của hình ảnh và video trên màn<br />

hình.<br />

W Thu Nhỏ T Phóng To<br />

1. Sử <strong>dụng</strong> nút Zoom để chuyển đổi giữa các kiểu<br />

hiển thị xem nhanh 3x3, 4x4 và theo thư mục<br />

ngày.<br />

2 Khi xem nhanh 3x3 và 4x4, <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> nút Trên/<br />

Dưới/Trái/Phải để chọn ảnh hay phim cần xem; khi<br />

xem Thư mục ngày, dùng nút Trên/Dưới để chọn<br />

Thư mục ngày.<br />

43


3. Ở màn hình xem theo Thư mục ngày, nhấn nút<br />

để xem dữ liệu ngày tháng.<br />

4. Sử <strong>dụng</strong> nút Trên/Dưới/Trái/Phải để chọn ảnh hay<br />

phim, nhấn nút để trở về kích cỡ ban đầu.<br />

Sử <strong>dụng</strong> chức năng zoom khi xem lại<br />

(chỉ với ảnh tĩnh)<br />

Các nút zoom cũng có thể được <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> trong khi<br />

xem lại ảnh. Bạn có thể phóng lo ảnh lên đến (2~8)<br />

lần.<br />

1. Nhấn nút để chuyển sang chế độ xem lại.<br />

2. Dùng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần phóng to.<br />

3. Bấm một đầu của nút Zoom ( ) để phóng to<br />

4. Sử <strong>dụng</strong> các nút Zoom để phóng to và thu nhỏ. Chỉ<br />

báo zoom và khung của toàn bộ ảnh sẽ hiển thị<br />

trên màn hình.<br />

Thư mục ngày hiển thị theo trình tự ngày tháng<br />

chụp.<br />

44<br />

Nếu biểu tượng xuất hiện trên màn hình<br />

LCD, tức là đoạn phim hiện đang phát.<br />

Nhấn nút để khôi phục lại kích thước hình<br />

ảnh ban đầu.<br />

5. Sử <strong>dụng</strong> 4 nút phương <strong>hướng</strong> để dịch chuyển sang<br />

các góc khác của ảnh.<br />

6. Nhấn nút để khôi phục kích thước ban đầu của<br />

ảnh.<br />

Không thể phóng to phim.


Sử <strong>dụng</strong> nút Xóa<br />

Ở Chế độ xem lại, nhấn nút Trên/Xóa để xóa ảnh<br />

hoặc video cần xóa.<br />

Để xóa hình ảnh hoặc video:<br />

1. Nhấn nút để chuyển sang chế độ xem lại.<br />

2 Chọn một ảnh hay video bạn muốn xóa bằng nút<br />

Trái/Phải.<br />

3. Sau khi nhấn nút Trên/Xóa, máy sẽ hiển thị màn<br />

hình xóa.<br />

4. Chọn Có hoặc Quay lại bằng nút Trên/Dưới và<br />

nhấn nút để xác nhận.<br />

Không thể phục hồi hình ảnh/đoạn video đã xóa.<br />

Xem <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> các kiểu xóa trang 55.<br />

Trở về<br />

Vn 45


SỬ DỤNG MENU<br />

Menu ảnh tĩnh<br />

46<br />

Chế độ:<br />

P S A<br />

Ở mỗi Chế độ Ảnh tĩnh bên trên, nhấn nút để vào<br />

menu Ảnh tĩnh.<br />

Để điều chỉnh từng tính năng:<br />

1. Ở menu Ảnh tĩnh, chuyển đổi giữa các trang Cài<br />

đặt Hình ảnh hoặc Cài đặt Cho máy khác nhau<br />

bằng nút Trái/Phải để chọn trang chức năng bạn<br />

muốn điều chỉnh và nhấn nút Dưới.<br />

Trọng tâm<br />

K.hạn chế<br />

2. Nhấn nút Trên/Dưới để lựa chọn tính năng.<br />

3. Nhấn nút Phải hoặc nút chức năng để vào<br />

menu phụ.<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 1<br />

Chế độ AF<br />

AF đơn<br />

AF kép<br />

4. Trong menu phụ nhấn nút Lên/Xuống để chọn<br />

thiết lập và nhấn nút chức năng để xác nhận<br />

thiết lập và thoát khỏi menu phụ. Nhấn nút để<br />

trở về menu.<br />

5. Sử <strong>dụng</strong> nút Trên/Dưới Trái/Phải để tiếp tục điều<br />

<strong>hướng</strong> trong Menu Hình ảnh để <strong>sử</strong>a đổi, hoặc<br />

nhấn nút menu để thoát.<br />

Sau khi chọn lựa một tính năng, bạn có thể<br />

nhấn nút Trên để quay lại menu Ảnh tĩnh cho<br />

các trang Cài đặt Hình ảnh hoặc Cài đặt Cho<br />

máy khác. Hoặc bạn có thể nhấn nút Dưới vài<br />

lần để chuyển đến trang menu cài đặt kế tiếp.<br />

Tham khảo các trang tiếp theo để tìm hiểu thêm về<br />

mỗi tính năng.


Chế độ AF (Chế độ Tự động Lấy nét)<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để điều chỉnh lấy nét cơ tự<br />

động khi chụp ảnh.<br />

Tia hỗ trợ AF<br />

Tùy chọn này có thể bật hoặc tắt đèn hỗ trợ lấy nét tự<br />

động (AF). Nó có thể tăng cường tập trung để bật đèn<br />

hỗ trợ lấy nét tự động (AF) trong điều kiện trời tối.<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 1<br />

Chế độ AF<br />

AF đơn<br />

AF kép<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 1<br />

Tắt<br />

Tia hỗ trợ AF<br />

Bật<br />

Có hai tùy chọn:<br />

• AF-đơn: Máy hiển thị khung lấy nét ở giữa màn<br />

hình LCD để lấy nét đối tượng.<br />

• AF-kép: Máy tự lấy nét đối tượng ở phạm vi mở<br />

rộng để tìm các điểm lấy nét.<br />

47


Lấy nét Tự động (AF) liên tục<br />

Sau khi bật chức năng AF liên tục, máy sẽ tự động<br />

lấy nét khi máy hay đối tượng dịch chuyển.<br />

Đo Phơi sáng (Đo độ Phơi sáng)<br />

Sử <strong>dụng</strong> thiết lập này để chọn kích thước "đích<br />

nhắm" của vùng quan sát của camera.<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 1<br />

Bật<br />

Tắt<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 1<br />

Đo độ ph.sáng<br />

Chấm<br />

Trọng tâm<br />

AiAE<br />

AF trợ sáng liên tục<br />

Có 3 kích thước "đích nhắm" để chọn:<br />

• Chấm Đo độ phơi sáng điểm nhắm đến một<br />

vùng nhỏ ở trung tâm vùng quan sát của<br />

camera.<br />

• Trọng tâm Đo độ phơi sáng trung tâm nhắm đến<br />

một vùng lớn hơn một chút ở trung tâm vùng<br />

quan sát của camera.<br />

• AiAE (Đo độ Phơi sáng Thông minh Nhân tạo)<br />

nhắm đến toàn bộ vùng quan sát của camera.<br />

48


Chụp liên tiếp<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để chụp ảnh liên tục. Ở chế<br />

độ này, bạn phải giữ nút Chụp liên tục để <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong><br />

chức năng này.<br />

Đèn flash không hoạt động ở chế độ này nhằm<br />

chụp ảnh nhanh.<br />

Có 5 tùy chọn:<br />

• Tắt: Tắt chức năng Chụp liên hoàn.<br />

• Chụp liên tiếp: Nhấn và giữ nút chụp, máy sẽ<br />

chụp liên tiếp cho đến khi bạn thả nút chụp ra<br />

hoặc khi thẻ nhớ đầy.<br />

• 3 ảnh: Chụp liên tiếp ba ảnh.<br />

• 3 ảnh (Cuối cùng): Chụp liên tiếp đến khi thả<br />

nút chụp ra nhưng máy chỉ lưu 3 bức ảnh cuối<br />

cùng.<br />

• Chụp chậm: Tự động chụp ảnh theo các khoảng<br />

thời gian định sẵn.<br />

49


Nhãn ngày<br />

Chèn ngày/giờ vào ảnh.<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 2<br />

Nhãn ngày<br />

Tắt<br />

Ngày<br />

Ngày / giờ<br />

Xem lại nhanh<br />

Tính năng này cho phép xem lại ảnh nhanh ngay sau<br />

khi chụp. Ảnh hiển thị trên màn hình theo khoảng thời<br />

gian định sẵn.<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 2<br />

Xem lại nhanh<br />

Tắt<br />

1 giây<br />

2 giây<br />

3 giây<br />

• Tắt<br />

• Ngày<br />

• Ngày / giờ<br />

Có bốn tùy chọn:<br />

• Tắt<br />

• 1 giây<br />

• 2 giây<br />

• 3 giây<br />

50


Zoom số<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để bật hoặc tắt chức năng<br />

zoom số. Khi tắt zoom số thì chỉ có zoom quang hoạt<br />

động.<br />

CÀI ĐẶT ẢNH 1<br />

Tắt<br />

Bật<br />

zoom số<br />

51


Menu Quay phim<br />

Chế độ:<br />

Ở mỗi Chế độ Quay phim nêu trên, nhấn nút<br />

đến menu Quay phim tương ứng.<br />

Để cài đặt mỗi tính năng:<br />

1. Ở menu Quay phim, chuyển đổi giữa các trang<br />

Cài đặt Phim hoặc Cài đặt Cho máy khác nhau<br />

bằng nút Trái/Phải để chọn trang với tính năng<br />

bạn muốn điều chỉnh và nhấn nút Dưới.<br />

để<br />

Cài đặt phim<br />

Đo độ ph.sáng<br />

Chấm<br />

Trọng tâm<br />

AiAE<br />

3. Nhấn nút Trên/Dưới để chọn một tùy chọn hoặc<br />

nhấn nút Trái hay để quay lại menu trước.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận và thoát.<br />

Tham khảo các trang tiếp theo để biết thêm thông tin<br />

về mỗi tính năng.<br />

52<br />

2. Nhấn nút Trên/Dưới để lựa chọn tính năng và<br />

nhấn nút Phải để vào menu chi tiết.


AF liên tục<br />

Sau khi bật tính năng AF liên tục, máy sẽ tự động lấy<br />

nét khi máy hay đối tượng dịch chuyển.<br />

Đo Phơi sáng (Đo độ Phơi sáng)<br />

Cài đặt chế độ phơi sáng ở các điều kiện ánh sáng<br />

khác nhau.<br />

Cài đặt phim<br />

AF trợ sáng liên tục<br />

Bật<br />

Tắt<br />

Cài đặt phim<br />

Đo độ ph.sáng<br />

Chấm<br />

Trọng tâm<br />

AiAE<br />

Có ba tùy chọn:<br />

• Chấm<br />

• Trọng tâm<br />

• AiAE (Đo độ Phơi sáng Thông minh Nhân tạo)<br />

53


Menu Xem lại<br />

Chế độ:<br />

Ở Menu Xem lại, nhấn nút<br />

để vào menu Xem lại.<br />

Bảo vệ<br />

Để tránh vô tình xóa ảnh hay video của bạn, <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong><br />

tính năng này để khóa một hoặc tất cả các file.<br />

54<br />

Tham khảo các phần tiếp theo để biết chi tiết về các<br />

tính năng khác nhau.<br />

Để khóa/mở khóa một ảnh hay video:<br />

1. Sử <strong>dụng</strong> nút mũi tên Lên/Xuống để lựa chọn Bảo<br />

vệ, nhấn hoặc nút Phải để vào menu phụ<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Lên/Xuống chọn một ảnh để khóa<br />

ảnh hoặc phim đã chọn; hoặc chọn Tất cả để bảo<br />

vệ tất cả ảnh và phim lưu trong bộ nhớ tích hợp/<br />

thẻ nhớ. Nhấn để xác nhận và vào giao diện<br />

bảo vệ ảnh/phim.


3. Nhấn nút và chọn Có để khóa. Khi khóa Một<br />

ảnh/video, có tùy chọn Mở khóa để mở khóa cho<br />

file đó nếu nó bị khóa. Dùng nút Trên/Dưới chọn<br />

Quay lại để trở về menu Xem lại.<br />

Xoá<br />

Có ba cách xóa tập tin:<br />

Sau khi chọn cài lại, tất cả các tính năng bảo vệ<br />

của dữ liệu đã được thiết lập là Bảo vệ trước đó<br />

sẽ bị hủy bỏ.<br />

• Xóa Một<br />

1. Trong Tùy chọn Delete (Xóa), chọn One (Một) và<br />

sau đó bấm nút .<br />

2. Nhấn nút Trái/Phải để xác định ảnh hay phim cần<br />

xóa. Nhấn nút Trên/Dưới và chọn có, rồi nhấn<br />

để xóa, hoặc nhấn "Trở về" để về menu trước.<br />

55


• Xóa tất cả<br />

1. Trong tùy chọn Delete (Xóa), chọn All (Tất cả) và<br />

sau đó bấm nút .<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Trên/Dưới và chọn Có để xóa tất cả,<br />

hoặc nhấn quay lại để trở về menu trước.<br />

DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số)<br />

DPOF cho phép bạn lưu lại các ảnh bạn muốn in và<br />

lưu chọn lựa của bạn vào thẻ nhớ, nhờ đó bạn có thể<br />

dễ dàng gởi thẻ nhớ đến tiệm rửa ảnh mà không cần<br />

nói trực tiếp với họ bạn muốn in ảnh nào.<br />

• Xóa theo thư mục ngày<br />

1. Ở tùy chọn Xóa, nhấn nút sau khi lựa Thư mục<br />

ngày.<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Trên/Dưới chọn Thư mục ngày cần<br />

xóa, nhấn để xác nhận, nhấn Lên/Xuống để<br />

chọn tập tin cần xóa (Có: đồng ý xóa, Trở về: về<br />

menu trước) và nhấn để xác nhận.<br />

Biểu tượng “ ” cho biết file đã bị khóa. Nếu<br />

muốn xóa file đã khóa cần phải mở khóa truớc.<br />

Xóa file sẽ làm khôi phục lại tính năng PDOF<br />

ban đầu<br />

56


Cắt ảnh<br />

Chức năng Cắt cho phép bạn cắt ảnh và lưu thành<br />

ảnh mới. Để cắt ảnh:<br />

1. Ở Chế độ Phát lại, nhấn nút menu để vào Menu<br />

Hình ảnh. Sau đó dùng nút Trái/Phải chọn thẻ “cài<br />

đặt phát lại 2”. Dùng nút Xuống, chọn Cắt và nhấn<br />

nút chức năng trên trang Cài Đặt Phát Lại 2<br />

của Menu Phát Lại.<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Trái/Phải để xác định ảnh muốn cắt<br />

và ảnh sẽ hiển thị trên màn hình LCD.<br />

3. Dùng nút zoom và nút điều <strong>hướng</strong> để điều chỉnh.<br />

HDR-Độ nét tối sáng cao<br />

Với chức năng HDR, ảnh được chụp với tính đồng<br />

nhất phơi sáng. Bằng cách tối ưu hóa chi tiết của<br />

phần sáng và phần tối của bức ảnh bị phơi sáng quá<br />

mức hoặc tương phản cao, bức ảnh sẽ trở nên sắc<br />

nét và có chiều sâu hơn.<br />

1. Chọn thiết lập HDR trong menu như đã mô tả<br />

trước đây.<br />

2. Bấm nút Trái và Phải để tìm ảnh bạn muốn tối<br />

ưu và sau đó chọn Xác nhận để thực hiện tối ưu<br />

HDR hoặc chọn Trở lại để trở lại menu Phát lại.<br />

4. Trình nhắc “Save Changes?” (Lưu Các Thay Đổi?)<br />

sẽ hiển thị sau khi bấm nút , chọn “O” để xác<br />

nhận những thay đổi và lưu ảnh, hoặc chọn “X” để<br />

hủy bỏ những thay đổi và trở về màn hình nhắc<br />

cắt xén.<br />

Không thể cắt ảnh một lần nữa khi ảnh đã được<br />

cắt thành 640x480.<br />

Trở về<br />

3. Sau khi chỉnh HDR, ảnh mới sẽ được lưu thành lại<br />

đồng thời ảnh cũ vẫn được lưu trong bộ nhớ.<br />

57


Thay đổi kích thước<br />

Tính năng này cho phép bạn thay đổi kích thước sang<br />

định dạng cụ thể và lưu thành ảnh mới.<br />

1. Chọn Thay đổi kích thước từ menu Xem lại theo<br />

các bước đã mô tả.<br />

Xoay ảnh<br />

Bạn có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> tính năng này để xoay ảnh.<br />

1. Chọn tính năng Xoay ảnh từ menu Xem lại theo<br />

các bước đã mô tả.<br />

2. Dùng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần xoay.<br />

3. Sử <strong>dụng</strong> nút Trên/Dưới để chọn <strong>hướng</strong> xoay ảnh<br />

hoặc nhấn nút Quay lại để về menu Xem lại.<br />

58<br />

2. Dùng nút Trái/Phải để chọn ảnh cần thay đổi kích<br />

thước.<br />

3. Dùng nút Trên/Dưới chọn định dạng (1024X768<br />

hoặc 640X480) để thay đổi kích thước ảnh hoặc<br />

nhấn nút Quay lại để hủy và trở về menu Xem lại.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

Việc thay đổi kích thước ảnh sẽ tạo ra một ảnh<br />

mới với kích thước đã chọn. Ảnh với kích thước<br />

cũ vẫn được lưu trong bộ nhớ.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

Không thể xoay được ảnh toàn cảnh và video.<br />

Tập tin đã xoay sẽ thay thế bản gốc.


Khử mắt đỏ<br />

Dùng chức năng này để xóa mắt đỏ của ảnh.<br />

1. Chọn Khử mắt đỏ trong menu Phát lại như được<br />

mô tả trước đây.<br />

2. Sử <strong>dụng</strong> nút Trái/Phải để chọn ảnh cần khử mắt<br />

đỏ.<br />

3. Dùng nút Trên/Dưới chọn Có để chỉnh <strong>sử</strong>a ảnh<br />

được chọn hoặc Quay lại để hủy và trở về menu<br />

Xem lại.<br />

Hiển thị cài đặt<br />

Chế độ:<br />

Bấm nút ở chế độ Phát lại để vào menu Hiển thị<br />

cài đặt.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

Hãy tham khảo các phần sau đây để biết chi tiết của<br />

mỗi thiết lập.<br />

Để có kết quả tối ưu, gương mặt của chủ thể<br />

phải tương đối lớn trên màn hình LCD, chủ thể<br />

phải nhìn thẳng vào camera và chức năng nhận<br />

diện mắt đỏ sẽ có thể hoạt động tốt.<br />

59


Trình chiếu<br />

Tính năng này cho phép bạn xem hình ảnh đã lưu<br />

dưới dạng trình chiếu.<br />

1. Chọn menu trình chiếu, nhấn nút phải để vào<br />

menu các tùy chọn.<br />

2. Nhấn nút Lên/Xuống để chọn hiệu ứng phát lại,<br />

thời lượng phát lại hoặc thời gian lặp lại, và nhấn<br />

hoặc nút Phải để vào cài đặt tùy chọn và điều<br />

chỉnh. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

Cài đặt Nền<br />

Sử <strong>dụng</strong> cài đặt này để chọn ảnh yêu thích làm nền.<br />

1. Bấm nút Xuống để chọn nền menu Cài đặt Nền.<br />

2. Bấm nút Phải và máy ảnh sẽ vào giao diện Cài đặt<br />

Nền.<br />

3. Dùng nút Trên/Dưới chọn Bắt đầu trình chiếu<br />

hoặc Hủy để quay về menu Xem lại.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận cài đặt.<br />

60


Menu Nền:<br />

Từ thẻ Cài Đặt Hiển Thị, dùng nút Lên/Xuống để chọn<br />

Cài Đặt Hình Nền, nhấn rồi nhấn nút Phải để vào<br />

phụ của hình nền. Nhấn nút Phải và chọn Người<br />

Dùng, Thiên Nhiên hoặc Lấp Lánh. Nhấn để xác<br />

nhận cài đặt.<br />

Trên Màn hình:<br />

Sử <strong>dụng</strong> nút UP/Down (Lên/Xuống) để chọn tùy chọn<br />

Welcome Wallpaper (Hình Nền Chào Mừng), bấm<br />

nút hoặc nút Right (Phải) để chọn hình nền chào<br />

mừng, bấm nút Left (Trái) để trở về trang cuối, và<br />

nhấn để thoát khỏi menu.<br />

• Người dùng<br />

• Tự nhiên<br />

• Nhấp nháy<br />

• Người dùng<br />

• GE Logo<br />

61


Khôi phục Cài đặt Nhà máy:<br />

Sử <strong>dụng</strong> nút Lên/Xuống để chọn Trở về về tùy chọn<br />

Mặc định, bấm nút hoặc nút Phải để chọn hay<br />

không chọn các cài đặt mặc định, bấm nút Trái để trở<br />

về trang cuối, và nhấn để thoát khỏi menu.<br />

• Có<br />

• Không<br />

62


Menu Cài đặt<br />

Chế độ:<br />

P S A<br />

Có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> menu Cài đặt cho máy ở tất cả các<br />

chế độ. Chọn các menu bằng cách nhấn vào nút<br />

và chuyển đổi giữa các menu bằng nút Trái/Phải.<br />

2. Chuyển đổi giữa các tính năng khác nhau bằng<br />

nút Trên/Dưới.<br />

3. Nhấn nút Phải để vào menu chi tiết.<br />

Sau khi chọn lựa một tính năng, bạn có thể<br />

nhấn nút Trên để trở về menu Cài đặt cho<br />

máy khác. Hoặc bạn có thể nhấn nút Dưới để<br />

chuyển sang trang menu kế tiếp.<br />

Tham khảo các trang tiếp theo để biết thêm chi tiết về<br />

từng tính năng.<br />

Để điều chỉnh các tính năng:<br />

1. Chọn trang menu có tính năng bạn muốn điều<br />

chỉnh và nhấn nút Dưới.<br />

63


Âm bíp<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để điều chỉnh âm bíp khi nhấn<br />

phím và thay đổi kiểu âm chụp ảnh, âm phím, âm hẹn<br />

giờ, và âm bật/tắt máy.<br />

Để thay đổi tính năng này:<br />

1. Ở menu Cài đặt chọn Âm bíp.<br />

2. Dùng nút Trên/Dưới di chuyển giữa các tính năng<br />

Âm lượng, Âm chụp ảnh, âm phím, âm hẹn giờ và<br />

âm bật tắt.<br />

Độ sáng màn hình LCD<br />

Tính năng này dùng để chỉnh độ sáng màn hình LCD.<br />

1. Chọn Độ sáng LCD từ menu Cài đặt theo các<br />

bước đã mô tả.<br />

2. Chọn Tự động hoặc điều chỉnh độ sáng màn hình<br />

bằng nút Trái/Phải, và nhấn để xác nhận.<br />

3. Nhấn nút Phải, nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh<br />

âm lượng và đổi kiểu chuông, và nhấn để xác<br />

nhận cài đặt.<br />

64


Tiết kiệm năng lượng<br />

Tính năng này cho phép tiết kiệm năng lượng và<br />

kéo dài tuổi thọ pin. Thực hiện các thao tác bên dưới<br />

để máy tự tắt màn hình LCD và tắt nguồn sau một<br />

khoảng thời gian không <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>.<br />

1. Chọn Tiết kiệm Năng lượng từ menu Cài đặt<br />

như đã mô tả trước đây.<br />

2. Nhấn nút Trên/Dưới để chọn tiết kiệm năng lượng<br />

cho màn hình và máy ảnh sau đó nhấn nút Phải.<br />

• LCD tắt :<br />

Bật, 30 giây, 1 phút, 2 phút.<br />

• Camera tắt:<br />

Bật, 3 phút, 5 phút, 10 phút.<br />

4. Nhấn nút để xác nhận.<br />

Vùng<br />

Vùng là chức năng hữu ích cho những chuyến đi<br />

nước ngoài. Tính năng này cho phép hiển thị giờ<br />

trong nước trên màn hình LCD khi bạn ở nước ngoài.<br />

1. Chọn Vùng từ menu Cài đặt như đã mô tả, khi đó<br />

màn hình giờ quốc tế sẽ hiển thị.<br />

2. Nhấn nút Trên/Dưới để chỉnh múi giờ trong nước<br />

( ) và múi giờ nước ngoài ( ).<br />

3. Dùng nút Trái/Phải để chọn thành phố gần với<br />

múi giờ cần cài đặt nhất. Nhấn để xác nhận.<br />

3. Nhấn nút Trên/Dưới để điều chỉnh mục đã chọn.<br />

Cả hai mục đều có các tùy chọn sau:<br />

65


Tệp/phần mềm<br />

Ngày/Giờ<br />

Xem “Cài đặt Ngày và Giờ” trang 15.<br />

Định dạng bộ nhớ<br />

Lưu ý: việc định dạng sẽ xóa toàn bộ dữ liệu ở thẻ<br />

nhớ ngoài và bộ nhớ trong, gồm cả file ảnh và phim<br />

đã khóa.<br />

Để <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> tính năng này:<br />

1. Chọn Định dạng bộ nhớ từ menu Cài đặt theo<br />

các bước đã mô tả.<br />

2. Dùng nút Trên/Dưới để chọn Có hoặc Không.<br />

Sau đó nhấn để xác nhận.<br />

Ngôn ngữ<br />

Xem “Cài đặt Ngôn ngữ” trang 14.<br />

66<br />

3. Chọn Có, camera sẽ định dạng các phương tiện<br />

truyền thông đã chọn.<br />

4. Nếu chưa lắp thẻ nhớ vào camera, định dạng bộ<br />

nhớ tích hợp; nếu đã lắp thẻ nhớ, chỉ có thẻ nhớ<br />

mới được định dạng.


Đánh số tập tin<br />

Sau khi chụp ảnh hay quay phim, máy sẽ tự lưu<br />

thành tập tin có đánh số. Bạn có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> tính<br />

năng này để chọn hoặc đánh số tiếp theo hoặc đánh<br />

số lại từ 1 và lưu tập tin vào thư mục mới trong thẻ<br />

nhớ. (Khi số lượng ảnh trong thẻ nhớ vượt quá 999,<br />

chức năng này sẽ bị vô hiệu).<br />

1. Chọn Tên File trong menu File và Phần mềm.<br />

2. Chọn các tùy chọn bằng nút Trên/Dưới và nhấn<br />

để xác nhận.<br />

Sao chép qua Thẻ nhớ (Sao chép từ bộ nhớ<br />

trong ra thẻ nhớ ngoài)<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để chép các tập tin từ bộ nhớ<br />

trong sang thẻ nhớ ngoài.<br />

1. Chọn Sao chép vào thẻ nhớ trong menu File và<br />

Phần mềm.<br />

2. Dùng nút Trên/Dưới để chọn Có hoặc Không.<br />

Sau đó nhấn để xác nhận.<br />

67


Khôi phục cài đặt<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để khôi phục lại các chế độ<br />

mặc định của máy.<br />

1. Chọn thiết lập Đặt lại trong menu File và Phần<br />

mềm.<br />

2. Dùng nút Trên/Dưới để chọn Có hoặc Không.<br />

Sau đó nhấn để xác nhận.<br />

Phiên bản FW (Phiên bản Phần mềm Hệ thống)<br />

Dùng chức năng này để xem phiên bản phần mềm hệ<br />

thống hiện hành.<br />

Chọn Phiên bản FW trong menu File và Phần mềm.<br />

Để cập nhật phiên bản phần mềm hệ thống<br />

mới nhất, bạn có thể vào trang web sau:<br />

http://www.ge.com/digitalcameras.<br />

68


Truyền<br />

Hệ video<br />

Dùng tính năng này để điều chỉnh hệ video NTSC<br />

hoặc PAL.<br />

1. Chọn Hệ thống Video trong menu Cài đặt Kết nối.<br />

2. Dùng nút Trên/Dưới để chọn NTSC hay PAL.<br />

Nhấn để xác nhận.<br />

Tín hiệu đầu ra video có thể điều chỉnh là NTSC hoặc<br />

PAL tùy theo tiêu chuẩn từng khu vực. Mỗi vùng sẽ có<br />

một hệ video tương ứng khác nhau.<br />

NTSC: Mỹ, Canada, Đài Loan, Nhật Bản, v.v...<br />

PAL:<br />

Châu Âu, Châu Á (trừ Đài Loan), Châu Đại<br />

dương, v.v...<br />

Chú ý: Đầu ra Tivi sẽ không hiển thị nếu chọn sai hệ<br />

video.<br />

69


Kết nối với máy tính<br />

Sử <strong>dụng</strong> Cáp USB và phần mềm ArcSoft (Đĩa CD)<br />

kèm theo máy để sao chép (truyền) hình ảnh qua máy<br />

tính.<br />

Cài đặt Chế độ USB<br />

Cổng USB của máy ảnh có thể kết nối với cả Máy<br />

tính và Máy in, những thao tác sau sẽ giúp thiết lập<br />

kết nối giữa máy ảnh với Máy tính.<br />

1. Vào menu cài đặt cho máy, dùng nút Trên/Dưới<br />

chọn Kết nối USB, sau đó nhấn nút Phải.<br />

2. Dùng nút Trên/Dưới để chọn Máy tính.<br />

3. Nhấn để xác nhận.<br />

Sao chép tập tin qua Máy tính<br />

Máy tính sẽ tự nhận diện máy ảnh như một ổ đĩa di<br />

động. Nhấp đôi vào biểu tượng Máy tính của tôi trên<br />

desktop để chọn ổ đĩa di động tương ứng và chép<br />

các thư mục và tập tin sang một địa chỉ trên máy tính,<br />

như vậy bạn có thể sao chép bất kỳ thư mục hoặc tập<br />

tin cụ thể nào.<br />

Bằng cách <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> cáp USB, bạn có thể chép các<br />

hình ảnh hay video đã ghi qua máy tính. Thực hiện<br />

các thao tác sau để kết nối máy ảnh với máy tính.<br />

1. Bật máy tính có cài phần mềm ArcSoft.<br />

2. Kiểm tra đảm bảo cả máy ảnh và máy tính đều bật.<br />

3. Nối một đầu của cáp USB với cổng USB/AV OUT<br />

của máy ảnh.<br />

4. Nối đầu kia của dây cáp với cổng USB trên máy<br />

tính.<br />

70


Hệ điều hành Windows (Windows 2000, Windows<br />

XP, Windows Vista, Windows 7.)<br />

Nhấp vào [Safety remove the hardware] và tháo<br />

đầu nối USB khi hiển thị menu như sau.<br />

5. Sau khi chép xong, ngắt kết nối.<br />

Máy tính MAC<br />

Kéo biểu tượng untitled vào Thùng rác. (“Untitled”)<br />

Nếu cài đặt kết nối USB với [Máy tính] :<br />

Tắt máy ảnh và tháo cáp USB.<br />

Nếu cài đặt kết nối USB với [Máy tính (PTP) ] :<br />

Ngắt kết nối máy ảnh với hệ thống như <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong><br />

bên dưới trước khi tắt máy ảnh và tháo cáp nối USB.<br />

71


Kết nối với máy in hỗ trợ PictBridge<br />

PictBridge giúp in ảnh trực tiếp từ thẻ<br />

nhớ của máy ảnh kỹ thuật số bằng máy<br />

in. Để biết máy in có hỗ trợ PictBridge<br />

không, hãy kiểm tra logo PictBridge trên<br />

vỏ máy hoặc xem <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>.<br />

Với chức năng PictBridge của máy ảnh, bạn có thể in<br />

trực tiếp hình ảnh bằng máy in hỗ trợ Pictbridge nhờ<br />

cáp USB mà không cần thông qua máy tính.<br />

Cài đặt Chế độ USB.<br />

Cổng USB của máy ảnh có thể kết nối với cả Máy<br />

tính và Máy in, những thao tác sau sẽ giúp thiết lập<br />

kết nối giữa máy ảnh với máy in.<br />

1. Vào menu cài đặt cho máy, dùng nút Trên/Dưới<br />

chọn Kết nối USB, sau đó nhấn nút Phải.<br />

2. Chọn Máy in bằng nút Trên/Dưới.<br />

3. Nhấn nút để xác nhận.<br />

Khi khởi động lại, máy sẽ sẽ tự động chuyển<br />

sang chế độ kết nối với máy tính<br />

72


Kết nối máy ảnh với máy in.<br />

1. Kiểm tra đảm bảo cả máy in và máy ảnh đều bật.<br />

2. Nối một đầu của Cáp USB với Cổng USB của máy<br />

ảnh<br />

3. Nối đầu kia của Cáp USB với Cổng USB của máy<br />

in.<br />

Nếu máy ảnh kết nối với máy in không hỗ trợ<br />

PictBridge, báo lỗi sau sẽ hiển thị trên màn hình LCD.<br />

Báo lỗi trên cũng hiển thị nếu cài đặt sai chế độ<br />

USB, trong trường hợp này bạn nên tháo cáp<br />

USB, kiểm tra chế độ USB, kiểm tra máy in có<br />

đang bật không và sau đó nối cáp USB lại.<br />

73


Sử <strong>dụng</strong> Menu PictBridge<br />

Sau khi cài đặt chế độ kết nối USB với Máy tính,<br />

menu PictBridge sẽ xuất hiện.<br />

In kèm ngày<br />

Khi cài ngày và giờ cho máy ảnh, tất cả ảnh bạn chụp<br />

sẽ được lưu kèm ngày. Làm theo các thao tác sau để<br />

in ảnh kèm ngày.<br />

1. Chọn In kèm ngày từ menu PictBridge. Màn hình<br />

sẽ hiển thị như sau.<br />

Chọn một tính năng bằng nút Trên/Dưới và nhấn nút<br />

Phải hoặc để vào mục đó.<br />

Tham khảo các phần sau để biết thêm chi tiết về mỗi<br />

tính năng.<br />

2. Dùng nút Trái/Phải để xem lướt các hình.<br />

74


3. Dùng nút Trên/Dưới để chọn số lượng bản in của<br />

ảnh hiện tại.<br />

4. Nhấn nút và màn hình sẽ hiển thị như sau.<br />

In không kèm ngày<br />

Sử <strong>dụng</strong> tính năng này để in hình không kèm ngày.<br />

1. Chọn In không kèm ngày ở menu PictBridge.<br />

Màn hình sẽ hiển thị như sau.<br />

Hủy<br />

5. Chọn Có để in hoặc thoát, sau đó nhấn nút<br />

một lần nữa.<br />

2. Dùng nút Trái/Phải để xem lướt các hình.<br />

3. Dùng nút Trên/Dưới để chọn số lượng bản in của<br />

ảnh hiện tại.<br />

4. Nhấn nút và màn hình sẽ hiển thị như sau.<br />

75


5. Chọn Có để in hoặc thoát, sau đó nhấn nút<br />

một lần nữa.<br />

2. Chọn Có để in hoặc thoát, sau đó nhấn nút<br />

một lần nữa.<br />

In chỉ mục<br />

Bạn có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> tính năng này để in mọi chỉ mục<br />

hiển thị tất cả hình ảnh hiện có trong máy bạn.<br />

1. Chọn In chỉ mục ở menu PictBridge. Màn hình<br />

sẽ hiển thị như sau.<br />

76


In DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số)<br />

Để in ảnh DPOF, bạn phải chọn ảnh đã cài đặt DPOF.<br />

Xem phần “DPOF” trang 56.<br />

1. Chọn In DPOF ở menu PictBridge. Màn hình sẽ<br />

hiển thị như sau.<br />

Thoát<br />

Để thoát menu PictBridge,chọn Exit. Máy sẽ hiển thị<br />

thông báo “Tháo cáp USB”.<br />

Tháo cáp USB khỏi máy ảnh và máy in.<br />

2. Chọn Có để in hoặc thoát, sau đó nhấn nút<br />

một lần nữa.<br />

77


PHỤ LỤC<br />

Thông số Kỹ thuật<br />

Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể được thay đổi mà không cần thông báo.<br />

Số điểm ảnh hiệu <strong>dụng</strong><br />

Cảm biến hình ảnh<br />

Ống kính<br />

Chống rung <strong>tay</strong><br />

Độ dài tiêu cự F=<br />

Tương đương phim 35mm<br />

Số F<br />

Cấu trúc<br />

Zoom quang<br />

Phạm vi lấy nét<br />

16.0 Megapixels<br />

16.5 Megapixels [1/2.3” (CCD)]<br />

4.9mm (Rộng) ~ 73.5mm (Xa)<br />

27mm (Rộng) ~ 405mm (Xa)<br />

F3.0 (Rộng) ~ F5.2 (Xa)<br />

14 yếu tố trong 11 nhóm<br />

15X<br />

Thường: (Rộng) 60cm ~ ∞ , (Xa) 200cm ~ ∞;<br />

Cận cảnh: (Rộng) 5cm ~ ∞, (Xa) 200cm ~ ∞<br />

OIS<br />

Zoom số Zoom số 6X (Zoom kết hợp: 90X)<br />

78


Số lượng<br />

điểm ảnh<br />

Nén ảnh<br />

Ảnh tĩnh<br />

Phim<br />

Hỗ trợ DCF, DPOF (P.bản 1.1)<br />

Định dạng<br />

tập tin<br />

Chế độ Chụp<br />

Ảnh tĩnh<br />

Phim<br />

Nhận diện Nụ cười<br />

Nhận diện Nháy mắt<br />

Nhận diện Khuôn mặt<br />

Khử mắt đỏ<br />

16MP, 12MP(16:9), 8MP, 5MP, 3MP, 2MP(16:9), 0.3MP<br />

640x480pixels: 30hình/giây/15hình/giây, 320x240pixels:<br />

30hình/giây/15hình/giây<br />

Cực nét, Nét, Thường<br />

Có<br />

Exif 2.2 (JPEG)<br />

Quick Time Motion JPEG, Âm thanh: G.711 [Monaural]<br />

Tự động, Thủ công, Khung cảnh tự động, Khung cảnh (Thể thao,<br />

Trong nhà, Tuyết, Pháo hoa, Bảo tàng, Phong cảnh ban đêm, Trẻ em,<br />

Lá, Bình minh, Kính, Phong cảnh, Chân dung ban đêm, Bãi biển, Tài<br />

liệu, Hội họp, Giấy tờ, Mắt cá, Chụp ảnh chuyển động, Khung hình,<br />

Phác họa), Chỉnh sáng tự động theo chương trình, Ưu tiên tốc độ,<br />

Ưu tiên khẩu độ, Chân dung, Toàn cảnh và Quay phim<br />

Có<br />

Có<br />

Có<br />

Có<br />

79


Chụp Toàn cảnh<br />

Màn hình LCD<br />

Có<br />

2.7 inch (230,400 pixels) LTPS (low-temperature polycrystalline<br />

silicon) TFT color LCD<br />

Độ nhạy sáng ISO Tự động, ISO 80/100/200/400/800/1600/3200<br />

Phương thức Lấy nét tự động AF<br />

Phương thức đo độ sáng<br />

Phương thức điều chỉnh độ phơi sáng<br />

Bù trừ Phơi sáng<br />

Tốc độ Chụp<br />

Chụp Liên tiếp<br />

Chế độ Xem lại<br />

Điều chỉnh Cân bằng Trắng<br />

AF-đơn, AF-đa (TTL 13-điểm), Tia hỗ trợ AF (Bật/Tắt)<br />

AE Thông minh Nhân tạo (AiAE), Bình quân Trung tâm, Điểm (Cố<br />

định ở giữa khung hình)<br />

Chương trình AE (Có thể khóa AE)<br />

±2 EV trong 1/3 bước<br />

4 ~ 1/2000 giây (Thủ công 30 giây)<br />

Xấp xỉ 1,39 hình/giây (Chế độ Lớn/Nét)<br />

Xem từng hình, Chỉ mục (xem nhanh 9/16 hình), Trình chiếu, Phim (có<br />

thể Xem chậm), Zoom (Xấp xỉ 2X~8X), Âm thanh, Hiển thị biểu đồ<br />

Tự động (AWB), Ánh sáng ban ngày, Nhiều mây, Sáng trắng, Sáng<br />

trắng nhạt CWF, Sáng chói, Thủ công<br />

80


Tự động/Khử mắt đỏ/Flash liên tục/Tắt flash/Đồng bộ chậm/Mắt<br />

Đèn flash trong (Phạm vi chụp) đỏ+Đồng bộ chậm<br />

Vùng chụp Rộng: Xấp xỉ 0,3m~7.0m / Xa: Xấp xỉ 1,2m~4,0m<br />

Dung lượng<br />

Bộ nhớ trong: 13.7MB<br />

Thẻ SD /SDHC (Hỗ trợ tới 16GB)<br />

Các tính năng khác<br />

PictBridge, Hỗ trợ ExifPrint, Hỗ trợ Đa ngôn ngữ<br />

Jack nối<br />

USB2.0/AV-OUT<br />

Năng lượng<br />

Pin kiềm AA 4X Pin AA NiMH [Bán riêng]<br />

Số lượng Ảnh chụp (Thời lượng pin)<br />

Pin kiềm AA: Xấp xỉ 300 ảnh (theo tiêu chuẩn CIPA)<br />

Pin AA NiMH: Xấp xỉ 500 ảnh (Tiêu chuẩn CIPA)<br />

Môi trường Hoạt động Nhiệt độ: 0 ~ 40 o C, Độ ẩm: 0 ~ 90%<br />

Kích thước (Dài x Cao x Dày)<br />

103mm x 74mm x 68 mm<br />

Trọng lượng<br />

Xấp xỉ 350g (Chỉ tính thân máy)<br />

81


Thông báo lỗi<br />

Thông báo<br />

Lỗi thẻ<br />

Thẻ đầy<br />

Lỗi ảnh<br />

Không có ảnh<br />

Lỗi ống kính<br />

Lỗi hệ thống<br />

Chống sao chép<br />

Nằm ngoài phạm vi<br />

• Thẻ nhớ chưa được định dạng.<br />

Giải thích<br />

• Thẻ nhớ đầy và không thể lưu thêm ảnh mới<br />

• Ảnh không được chụp đúng cách<br />

• Ảnh bị hư.<br />

• Không có ảnh trong thẻ nhớ ngoài hay bộ nhớ trong.<br />

• Ống kính bị kẹt và máy ảnh sẽ tự động tắt.<br />

• Gặp lỗi không mong muốn.<br />

• Công tắc chống sao chép trên thẻ nhớ được bật sang vị trí “KHÓA”.<br />

• Khi chụp ảnh ở Chế độ Toàn cảnh, <strong>hướng</strong> dịch chuyển sai hoặc góc<br />

dịch chuyển nằm ngoài phạm vi đã cài đặt.<br />

82


Thông báo<br />

Thẻ chưa định dạng, muốn định<br />

dạng thẻ?<br />

Không thể xóa ảnh này<br />

Chú ý! Máy đang ghi, vui lòng đợi.<br />

Chú ý!! Hết pin.<br />

Không thể xem tập tin này<br />

Lỗi kết nối<br />

Lỗi in<br />

Không thể in.<br />

Giải thích<br />

• Xác nhận xem bạn có muốn định dạng thẻ nhớ không<br />

• Ảnh hay phim bạn muốn xóa đã bị khóa.<br />

• Không được thực hiện thao tác khác khi đang ghi âm/quay phim.<br />

• Pin hết<br />

• Máy không nhận dạng được định dạng hình ảnh.<br />

• Máy không kết nối với máy in.<br />

• Có lỗi ở máy in hoặc máy ảnh.<br />

• Kiểm tra máy in có hết giấy hoặc hết mực không.<br />

• Kiểm tra máy in có bị kẹt giấy không.<br />

83


Xử lý sự cố<br />

Sự cố Nguyên nhân Giải pháp<br />

Không bật máy được<br />

• Hết pin.<br />

• Lắp pin không đúng.<br />

• Sạc pin hoặc thay bằng pin đã sạc đầy.<br />

• Lắp lại pin theo đúng cực.<br />

Máy tắt đột ngột • Hết pin. • Sạc pin hoặc thay bằng pin đã sạc đầy.<br />

Ảnh bị nhòe<br />

• Ống kính bẩn.<br />

• Hiển thị biểu tượng<br />

chụp.<br />

khi<br />

• Dùng vải mềm lau sạch ống kính.<br />

• Sử <strong>dụng</strong> chức năng Ổn định ảnh.<br />

Không lưu được ảnh, phim • Thẻ nhớ đầy. • Thay thẻ nhớ mới.<br />

Không chụp được ảnh khi<br />

nhấn nút chụp<br />

• Thẻ nhớ đầy.<br />

• Không đủ bộ nhớ trống để lưu<br />

tập tin.<br />

• Máy ở chế độ xem lại.<br />

• Xóa bớt hình ảnh không cần thiết.<br />

• Mở khóa thẻ nhớ.<br />

• Thay thẻ nhớ mới hoặc xóa bớt dữ liệu<br />

trong thẻ nhớ hiện dùng.<br />

• Xóa bớt hình ảnh không cần thiết.<br />

• Thẻ nhớ bị khóa.<br />

• Chuyển sang Chế độ chụp.<br />

84


Sự cố Nguyên nhân Giải pháp<br />

Không in được hình từ máy in<br />

đã kết nối<br />

Ghi vào thẻ nhớ với tốc độ<br />

chậm<br />

Không thể ghi vào thẻ nhớ<br />

Quá nhiều phim để xử lý<br />

Vượt quá số lượng thư mục tối<br />

đa thẻ nhớ cho phép<br />

• Máy ảnh không kết nối với máy<br />

in đúng cách.<br />

• Máy in không hỗ trợ PictBridge.<br />

• Máy in bị kẹt giấy.<br />

• Máy in hết giấy hoặc hết mực.<br />

• Khi ghi phim có định dạng HD<br />

trở lên vào thẻ nhớ Class 4 trở<br />

xuống, quá trình ghi có thể sẽ<br />

rất chậm.<br />

• Thẻ nhớ đang ở chế độ chống<br />

ghi chép.<br />

• Khi chụp ảnh hay quay phim,<br />

hiện tượng gián đoạn chống ghi<br />

chép của thẻ nhớ (chẳng hạn<br />

như do quá trình lưu trữ quá<br />

chậm, v.v...) khiến bạn không<br />

thể tiếp tục chụp ảnh hay quay<br />

phim.<br />

• Số lượng ảnh hay dữ liệu trong<br />

thẻ nhớ vượt quá dung lượng<br />

cho phép, do đó không thể<br />

hiển thị chế độ xem lại thư mục<br />

ngày.<br />

• Chọn "Có" đối với "Tập tin số"<br />

trong Menu (xem <strong>hướng</strong> <strong>dẫn</strong><br />

chi tiết ở trang 67).<br />

• Kiểm tra kết nối giữa máy in và máy ảnh.<br />

• Sử <strong>dụng</strong> máy in hỗ trợ PictBridge.<br />

• Thêm giấy cho máy in.<br />

• Nạp mực cho máy in.<br />

• Tháo giấy bị kẹt ra.<br />

• Vui lòng chọn HCSD hoặc chụp sau khi<br />

đã định dạng thẻ nhớ này.<br />

• Vui lòng thay thẻ nhớ.<br />

• Vui lòng chụp lại.<br />

• Xóa các tập tin không cần thiết.<br />

• Chuyển các tập tin trong thẻ nhớ sang<br />

vùng khác.<br />

• Chuyển các tập tin trong thẻ nhớ sang<br />

vùng khác.<br />

• Cài "Không" đối với "Tập tin số".<br />

85


http://www.ge.com/digitalcameras<br />

© 2011 <strong>General</strong> <strong>Imaging</strong> Company Printed in China

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!