19.11.2014 Views

HỆ TIÊU HÓA - Moodle YDS

HỆ TIÊU HÓA - Moodle YDS

HỆ TIÊU HÓA - Moodle YDS

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

BS.Nguyễn Trường Kỳ<br />

BM Giải Phẫu Học<br />

Đại học Y Dược TP.HCM<br />

Email: kynguyen@ump.edu.vn


MỤC TIÊU<br />

1. Trình bày được đặc điểm giải phẫu của ổ<br />

miệng<br />

2. Nêu lên được đặc điểm giải phẫu của hầu<br />

3. Nêu lên được đặc điểm giải phẫu thực<br />

quản<br />

4. Trình bày được đặc điểm giải phẫu dạ dày


ĐẠI CƯƠNG<br />

• Các thành phần của<br />

hệ tiêu hóa:<br />

Ống tiêu hóa<br />

Cơ quan tiêu hóa phụ


Ổ MIỆNG<br />

Ổ miệng được chia<br />

làm 2 bởi cung<br />

răng lợi:<br />

• Phía trong là ổ<br />

miệng chính<br />

• Phía ngoài là tiền<br />

đình miệng<br />

Thông với nhau<br />

qua 2 lỗ bên nằm<br />

sau răng cối cuối<br />

cùng.


KHẨU CÁI CỨNG<br />

Tuyến kc<br />

Nếp kc ngang<br />

Đg giữa kc<br />

ĐM kc lớn<br />

ĐM kc<br />

nhỏ<br />

• Gồm mỏm kc của<br />

x.hàm trên và mảnh<br />

ngang x.kc<br />

• Ở giữa có đường<br />

giữa kc, trước có nếp<br />

kc ngang.<br />

• Lớp niêm mạc có<br />

tuyến kc tiết nhầy<br />

• ĐM khẩu cái lớn là<br />

nhánh ĐM hàm trên,<br />

cho ra 2-3 nhánh<br />

khẩu cái nhỏ.


KHẨU CÁI MỀM<br />

Cơ căng<br />

màn kc<br />

Cơ nâng<br />

màn kc<br />

Cơ kc<br />

hầu<br />

Cơ<br />

kc<br />

lưỡi<br />

• Giữa có lưỡi gà kc<br />

• Hai bên có cung kc<br />

lưỡi ở trước và cung<br />

kc hầu ở sau, ở giữa có<br />

hố hạnh nhân chứa<br />

tuyến hạnh nhân kc.<br />

• Kc mềm có 5 cơ: cơ<br />

nâng màn kc, cơ căng<br />

màn kc, cơ lưỡi gà, cơ<br />

kc lưỡi và cơ kc hầu<br />

Cơ lưỡi gà


CÁC TUYẾN NƯỚC BỌT<br />

• Có 3 tuyến: mang tai,<br />

dưới lưỡi, dưới hàm<br />

• Tuyến mang tai là tuyến<br />

lớn nhất, mỗi tuyến có<br />

một ống tuyến đổ vào<br />

tiền đình miệng ngang<br />

mức răng cối trên 2.<br />

• Dây tk mặt và các nhánh<br />

đi xuyên qua tuyến<br />

mang tai, chia làm hai<br />

phần nông và sâu<br />

Tuyến dưới<br />

lưỡi<br />

Tuyến dưới<br />

hàm<br />

Tuyến mang tai


CÁC TUYẾN NƯỚC BỌT<br />

• Tuyến dưới lưỡi là tuyến<br />

nhỏ nhất<br />

• Nhiều ống dưới lưỡi đổ<br />

vào khoang miệng dọc 2<br />

bên hãm lưỡi<br />

• Tuyến dưới hàm nằm<br />

dọc theo đường hàm<br />

móng.<br />

• Ống tuyến dưới hàm đổ<br />

vào khoang miệng ở hai<br />

bên hãm lưỡi, ngay sau<br />

răng cửa<br />

Tuyến dưới<br />

lưỡi<br />

Tuyến dưới<br />

hàm<br />

Tuyến mang tai


RĂNG<br />

• Mỗi răng được cấu tạo : ở giữa<br />

là tủy răng, bên ngoài có 3 lớp<br />

mô canxi là ngà răng, men<br />

răng, chất xương răng<br />

• Mỗi răng gồm thân răng, chân<br />

răng, cổ răng. Thân răng được<br />

phủ bởi men răng, chân răng<br />

được phủ bởi chất xương<br />

răng.<br />

• Cổ răng nối liền thân răng và<br />

chân răng.<br />

• Buồng tủy răng gồm buồng<br />

thân răng và ống chân răng có<br />

lỗ đỉnh chân răng nơi bó mạch<br />

thần kinh chui vào buồng tủy


RĂNG<br />

• Răng gồm răng cửa, răng<br />

nanh, răng tiền cối và<br />

răng cối.<br />

• Răng sữa thường mọc từ<br />

6 th đến 30 th<br />

• Răng cửa hàm dưới mọc<br />

đầu tiên<br />

• 20 răng sữa theo ct: 2/12<br />

cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối


RĂNG<br />

• Răng vĩnh viễn<br />

thay thế răng sữa<br />

từ 6t đến 12t.<br />

• Có 32 răng vĩnh<br />

viễn theo ct: 2/2<br />

răng cửa + 1/1<br />

răng nanh + 2/2<br />

tiền cối + 3/3<br />

răng cối


LƯỠI<br />

• 2/3 trước là thân lưỡi, 1/3 sau<br />

là rễ lưỡi, ngăn cách nhau bởi<br />

rãnh chữ V gọi là rãnh tận<br />

cùng, đỉnh của rãnh có lỗ tịt<br />

• Mặt trên thân lưỡi có hàng<br />

trăm nhú. Các loại nhú: dạng<br />

chỉ, dạng nấm, dạng đài (lớn<br />

nhất), dạng lá làm tăng S tiếp<br />

xúc<br />

• Tất cả các loại nhú ( trừ dạng<br />

chỉ) đều có nụ vị giác<br />

• Rễ lưỡi có hạnh nhân lưỡi, là<br />

mô bạch huyết


LƯỠI<br />

Cơ dọc lưỡi trên<br />

Cơ dọc lưỡi dưới<br />

Cơ ngang lưỡi và<br />

cơ thẳng lưỡi<br />

• Mặt dưới lưỡi có hãm<br />

lưỡi ở giữa, nối thân lưỡi<br />

với sàn miệng<br />

• Lưỡi là một khối cơ : cơ<br />

nội tại và cơ ngoại lai.<br />

• Cơ nội tại nằm hoàn toàn<br />

trong lưỡi, tạo cử động<br />

tinh vi khi nói. Bao gồm<br />

cơ dọc lưỡi trên và dưới,<br />

cơ ngang lưỡi và cơ<br />

thẳng lưỡi<br />

• Các cơ đều là cơ chẵn trừ<br />

cơ dọc lưỡi trên


LƯỠI<br />

• Cơ ngoại lai: có nguyên ủy ở ngoài lưỡi, bám tận ở lưỡi.<br />

Tạo nên các cử động mạnh mẽ trong tiêu hóa thức ăn.<br />

• Cơ ngoại lai: cơ cằm lưỡi, cơ móng lưỡi, cơ trâm lưỡi, cơ<br />

sụn lưỡi<br />

Cơ trâm lưỡi<br />

Cơ móng lưỡi (đã cắt)<br />

Cơ cằm lưỡi<br />

Cơ sụn lưỡi


LƯỠI<br />

ĐM lưỡi sâu<br />

ĐM dưới lưỡi<br />

ĐM lưng lưỡi<br />

ĐM trên<br />

móng<br />

ĐM cảnh ngoài<br />

ĐM lưỡi<br />

• ĐM lưỡi là<br />

nhánh của ĐM<br />

cảnh ngoài<br />

• Hai nhánh tận là<br />

ĐM dưới lưỡi và<br />

ĐM lưỡi sâu<br />

• Hai nhánh bên là<br />

nhánh trên móng<br />

và nhánh lưng<br />

lưỡi


Tk hàm dưới<br />

Tk thiệt hầu<br />

tk lang thang<br />

Tk trung gian<br />

LƯỠI<br />

• 2/3 trước có Tk lưỡi (<br />

nhánh tk hàm dưới) làm<br />

nhiệm vụ cảm giác thân<br />

thể, thừng nhĩ (thuộc tk<br />

trung gian) có nhiệm vụ vị<br />

giác<br />

• 1/3 sau: nhánh lưỡi của tk<br />

thiệt hầu, nhánh lưỡi của<br />

tk mặt, nhánh thanh quản<br />

trong của tk lang thang<br />

• Dây tk hạ thiệt vđ tất cả<br />

các cơ của lưỡi


HẦU<br />

Phần mũi<br />

Phần miệng<br />

Phần thanh quản<br />

• Hầu là con đường<br />

chung của hô hấp<br />

và tiêu hóa<br />

• Hầu chia làm 3<br />

phần: phần mũi,<br />

phần miệng, phần<br />

thanh quản.


HẦU<br />

Cơ vòi hầu<br />

Cơ khít hầu trên<br />

Cơ khít hầu giữa<br />

Cơ trâm hầu<br />

Cơ khít hầu<br />

dưới<br />

• Lớp cơ vòng bên<br />

ngoài: 3 cặp cơ khít<br />

hầu trên, giữa, dưới<br />

• Lớp cơ dọc bên trong:<br />

2 cặp cơ trâm hầu, vòi<br />

hầu


Cơ nâng màn<br />

hầu<br />

Đm khẩu cái<br />

lên<br />

Tk thiệt hầu<br />

HẦU<br />

• Khe cơ khít hầu dưới và<br />

thực quản có tk quặt<br />

ngược thanh quản, đm<br />

thanh quản dưới<br />

• Khe cơ khít hầu dưới và cơ<br />

khít hầu giữa có nhánh<br />

trong tk thanh quản trên<br />

và mạch máu giáp trên<br />

• Khe cơ khít hầu giữa và cơ<br />

khít hẩu trên có cơ trâm<br />

hầu và tk thiệt hầu<br />

• Khe cơ khít hầu trên và<br />

nền sọ có vòi tai, cơ nâng<br />

màn hầu, động mạch khẩu<br />

cái lên<br />

Cơ trâm hầu


HẦU<br />

ĐM hầu lên<br />

ĐM khẩu cái lên<br />

Cung cấp máu chủ yếu<br />

vùng hầu thường là<br />

do:<br />

• ĐM hầu lên là nhánh<br />

của ĐM cảnh ngoài<br />

• ĐM khẩu cái lên là<br />

nhánh của ĐM mặt


Lỗ hầu vòi tai<br />

Gờ vòi<br />

HẦU<br />

PHẦN MŨI<br />

• Sau lỗ sau ổ mũi, trên<br />

mức khẩu cái mềm<br />

• Trần có hạnh nhân hầu<br />

Hạnh<br />

nhân<br />

hầu<br />

Ngách<br />

hầu<br />

• Thành bên có<br />

• lỗ hầu vòi tai<br />

• Nếp niêm mạc liên quan<br />

đến vòi tai: gờ vòi, gờ cơ<br />

nâng, nếp vòi hầu, ngách<br />

hầu<br />

• Quanh lỗ hầu vòi tai có<br />

hạnh nhân vòi (nhất là ở<br />

trẻ em)<br />

Nếp vòi hầu


HẦU<br />

PHẦN MIỆNG<br />

Cung kc lưỡi<br />

Hạnh nhân<br />

khẩu cái<br />

Cung kc hầu<br />

• Dưới mức khẩu cái mềm<br />

và sau mép trên nắp<br />

thanh môn<br />

• Hai cung khẩu cái lưỡi<br />

tạo nên eo khẩu hầu, là<br />

ranh giới giữa ổ miệng và<br />

khẩu hầu<br />

• Sau hai cung khẩu cái<br />

lưỡi là 2 cung khẩu cái<br />

hầu , ở giữa hai cung này<br />

là hạnh nhân khẩu cái


HẦU<br />

PHẦN MIỆNG<br />

• Khi giữ thức ăn và nước<br />

uống trong miệng thì eo<br />

khẩu hầu đóng lại do sự<br />

đè xuống của kc mềm, sự<br />

nâng lên của phần sau<br />

lưỡi, sự kéo vào giữa của<br />

cung kc lưỡi và cung kc<br />

hầuthở được khi nhai<br />

• Khi nuốt, eo khẩu hầu<br />

mở ra, kc nâng lên, thanh<br />

quản đóng lại, thức ăn đi<br />

vào thực quản ko thể<br />

thở và nuốt cùng lúc.


HẦU<br />

PHẦN THANH QUẢN<br />

• Từ mép trên nắp thanh<br />

môn đến đỉnh của thực<br />

quản ngang mức dsc 6<br />

• Thành trước liên hệ<br />

đến thanh quản,<br />

• Ở giữa là nắp thanh<br />

môn, lỗ thanh quản,<br />

thành sau thanh quản<br />

• Bên ngoài thanh quản<br />

là ngách hình lê và sụn<br />

giáp


THỰC QUẢN<br />

• Ống cơ sau khí quản<br />

• Đi xuống dưới qua<br />

trung thất, xuyên qua cơ<br />

hoành, đi xuống thêm 3-<br />

4 cm rồi nối với dạ dày ở<br />

lỗ tâm vị, ở đây có cơ<br />

thắt tâm vị, ngang mức<br />

đs ngực 10


THỰC QUẢN<br />

• Lớp cơ ngoài:<br />

• 1/3 trên là cơ vân<br />

• 1/3 giữa là cơ vân và cơ<br />

trơn<br />

• 1.3 dưới là cơ trơn<br />

Nuốt là quá trình<br />

chuyển tiếp từ tự chủ<br />

sang không tự chủ.<br />

• Chỉ có lớp thực quản<br />

bụng mới có phúc mạc<br />

bao phủ.


THỰC QUẢN<br />

• 3 chỗ hẹp của thực<br />

quản:<br />

• Ứng với sụn nhẫn<br />

• Ngang mức cung đmc<br />

và phế quản chính<br />

trái<br />

• Chỗ nối với tâm vị


THỰC QUẢN<br />

• ĐM TQ bắt nguồn<br />

từ ĐM chủ ngực,<br />

các ĐM phế quản,<br />

các nhánh lên của<br />

ĐM vị trái<br />

• TM TQ dẫn máu về<br />

TM đơn, TM bán<br />

đơn, các nhánh TQ<br />

của TM vị trái<br />

• TK chi phối TQ bắt<br />

nguồn từ TK lang<br />

thang và các thân<br />

giao cảm


DẠ DÀY<br />

• Dạ dày là phần giãn<br />

to nhất của ống tiêu<br />

hóa<br />

• Nối liền thực quản<br />

bụng với ruột non<br />

• Nằm ở thượng vị,<br />

rốn, hạ sườn trái


DẠ DÀY<br />

• Dạ dày chia làm 5<br />

phần:<br />

• Tâm vị<br />

• Đáy vị<br />

• Thân vị<br />

• Phần môn vị gồm<br />

hang môn vị và ống<br />

môn vị<br />

• Môn vị


DẠ DÀY<br />

• Lớp cơ của dạ dày được cấu<br />

tạo bởi 3 lớp cơ, từ ngoài<br />

vào trong là cơ dọc, cơ<br />

vòng, cơ chéo.<br />

• Cơ dọc liên tục các thớ cơ<br />

dọc của thực quản và tá<br />

tràng, dày nhất dọc theo bờ<br />

cong nhỏ.<br />

• Cơ vòng bao kín toàn thể<br />

dạ dày, đặc biệt dày ở môn<br />

vị tạo nên cơ thắt môn vị rất<br />

chắc.<br />

• Cơ chéo là một lớp không<br />

hoàn toàn, chạy vòng quanh<br />

đáy vị và đi chéo xuống dưới<br />

về phía bờ cong lớn


DẠ DÀY<br />

CƠ CHẾ CHỐNG TRÀO NGƯỢC<br />

Các yếu tố phụ bao gồm:<br />

• Các nếp niêm mạc hiện<br />

diện ở vùng nối dạ dày<br />

thực quản, niêm mạc nan<br />

hoa, góp phần tạo nên nút<br />

thắt ngăn chặn dịch và hơi.<br />

• Góc của lỗ tâm vị, một<br />

phần được hình thành bởi<br />

sự kéo của lớp cơ chéo của<br />

dạ dày và giúp hình thành<br />

tạo nên một cái van<br />

• Thực quản bụng được gia<br />

cố bên ngoài bởi một tấm<br />

mô liên kết mỡ ngay tại và<br />

dưới lỗ thực quản.


DẠ DÀY<br />

CƠ CHẾ CHỐNG TRÀO NGƯỢC<br />

Các yếu tố chính bao gồm:<br />

• Đó là sự co cơ trương lực của cơ<br />

trơn đặc biệt tại thành của đoạn<br />

dưới thực quản bụng và các sợi<br />

bao quanh tại trụ phải cơ<br />

hoành. Cùng nhau tạo nên áp<br />

lực hướng tâm có thể đo bằng<br />

điện cơ đồ và tạo nên một vùng<br />

áp lực cao hiệu quả<br />

• Ngang và dưới mức thực quản đi<br />

vào dạ dày, các sợi cơ vòng bên<br />

trên đỉnh của bờ cong nhỏ tạo<br />

nên “các sợi thắt”(clasp fibres) và<br />

tạo nên sự co cơ trương lực khá<br />

hằng định<br />

• Vì thực quản đi chéo vào dạ dày<br />

nên khi dạ dày căng phồng thì<br />

trương lục cơ của các sợi thắt<br />

cũng tăng theo, và chúng kéo<br />

mặt trước và mặt sau của dạ dày<br />

áp sát lại với nhau tại chổ nối<br />

thực quản dạ dày


DẠ DÀY<br />

MẠCH MÁU<br />

• ĐM vị trái có nguyên ủy từ ĐM<br />

thân tạng<br />

• ĐM vị phải có nguyên ủy từ ĐM<br />

gan riêng.Hai ĐM vị trái và ĐM vị<br />

phải nối với nhau dọc theo bờ<br />

cong nhỏ dạ dày.<br />

• ĐM vị mạc nối trái phát sinh từ<br />

ĐM lách trong rốn lách<br />

• ĐM vị mạc nối phải phát sinh từ<br />

ĐM vị tá tràng.Hai ĐM vị mạc nối<br />

phải và vị mạc nối trái chạy dọc<br />

theo bờ cong lớn của dạ dày và<br />

thông nối với nhau trong 75%<br />

trường hợp.<br />

• ĐM vị sau từ ĐM lách, đây là ĐM<br />

không hằng định và không phải<br />

lúc nào cũng có.


DẠ DÀY<br />

THẦN KINH<br />

• Tk X (P) và X (T) đi<br />

xuống 2 bên TQ <br />

đám rối TK TQ Tk<br />

X trước và sau<br />

• Mỗi thân chia làm 2<br />

nhánh<br />

• Thân trước cho nhánh<br />

gan và nhánh vị trước<br />

• Thân sau cho nhánh<br />

tạng và nhánh vị sau


TỰ LƯỢNG GIÁ<br />

Câu 1: Chọn câu đúng nhất:<br />

a) Hệ tiêu hóa gồm một ống tiêu hóa và các cơ quan tiêu<br />

hóa phụ<br />

b) Cơ quan tiêu hóa phụ bao gồm: răng, lưỡi, tuyến nước<br />

bọt, gan, tụy<br />

c) Hệ tiêu hóa tiêu hóa thức ăn bằng các quá trình cơ học và<br />

hóa học<br />

d) Mục đích của các hoạt động của hệ tiêu hóa là phá hủy<br />

các chất rắn, các phức hợp hóa học thành các phân tử<br />

hữu cơ nhỏ có thể hấp thu được<br />

e) Tất cả đều đúng


Câu 2: Chọn câu đúng nhất :<br />

a) Ổ miệng gồm tiền đình miệng và ổ miệng chính<br />

b) Tuyến nước bọt dưới lưỡi là tuyến nước bọt lớn<br />

nhất<br />

c) Tuyến nước bọt dưới hàm là tuyến nước bọt nhỏ<br />

nhất<br />

d) Các tuyến nước bọt tiết ra khoảng 100-150ml nước<br />

bot mỗi ngày<br />

e) Tất cả đều đúng


Câu 3: chọn câu đúng nhất, dạ dày được cấp máu bởi:<br />

a) Động mạch vị tá tràng, động mạch vị mạc nối phải, động<br />

mạch vị trái, động mạch tá tụy trên sau<br />

b) Động mạch tá tụy trên trước và động mạch tá tụy trên<br />

sau, động mạch vị mạc nối trái, động mạch vị mạc nối<br />

phải<br />

c) Động mạch vị trái, động mạch vị phải, động mạch vị mạc<br />

nối trái, động mạch vị mạc nối phải<br />

d) Động mạch tá tụy dưới trước và động mạch tá tụy dưới<br />

sau, động mạch vị tá tràng, động mạch vị mạc nối phải<br />

e) Tất cả đều đúng

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!