Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm38) Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catốt tăng thì A. động năngcủa các êlectron quang điện tăng B. động năng của các êlectron quang điện giảm C.dòng quang điện bão hòa tăng D. dòng quang điện bão hòa giảm39) Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát 2eV . Năng lượngphôtôn của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5 eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của cácêlectron quang điện trong hai lần chiếu là A. 1: 3 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1: 240) Trong quang phổ vạch của hyđro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng vớisự chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banmelà 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman làA. 0,5346 μm B. 0,7780 μm C. 0,1027 μm D. 0,3890 μm41) Một êlectron có vận tốc v không đổi bay vào một từ trường đều có cảm ững từ B . Khi v rvuông góc với B r thì quỹ đạo của êlectron là một đường tròn bán kính r . Gọi e và m lần lượtlà độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron, thì tỉ số e/m là A. B/ rv B. Brv C. v/ BrD. rv / B42) Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần sốánh sáng tương ứng với phôtôn đó B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đótới nguồn phát ra nó C. các phôtôn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằngnhau D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau43) Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêuphần trăm khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ? A. 79,4% B. 33,5% C.25% D. 60%44) Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết nănglượng liên kết riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra nănglượng làA. 0,33 MeV B. 1,45 MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV45) Hạt nhân 23892U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạothành bằng T. Động năng của hạt anpha A. hơi nhỏ hơn T/2 B. bằng T/ 2 C. hơi nhỏhơn T D. hơi lớn hơn T46) Một hạt nhân có số khối A, số prôton Z, năng lượng liên kết E lk . Khối lượng prôton và nơtrôn tương ứng là m p và m n, vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng của hạt nhân đó là A. Am n +Zm p – E lk /c 2 B. (A – Z)m n + Zm p – E lk /c 2 C. (A – Z)m n + Zm p + E lk /c 2 D. Am n + Zm p+ E lk /c 247) Hạt nhân 23492U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là14,15 MeV, lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng củahạt anpha làA. 13,72 MeV B. 12,91 MeV C. 13,91 MeV D. 12,79 MeV48) Hạt nhân He3 có A. 3n và 2p B. 2n và 3p C. 3 nuclon , trong đó có 2 n D. 3 nuclon ,trong đó có 2p49) Momen động lượng của vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. luôn không thayđổi B. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một momen ngoại lực khác không vào vật C.chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật D. thay đổi haykhông khi tác dụng một momen ngoại lực còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen ngoạilực50)Một mạch dao động điện từ tự do L = 0,1 H và C = 10μF. Tại thời điểm cường độ dòng điệnqua cuộn cảm là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ là 4V. cường độ dòng điện cực đại trong mạchlà A. 0,05 A B. 0,03 A C. 0,003 A D. 0,005AĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmA. phần chung cho tất cả các thí sinhCâu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn vớibiên độ A 1 (hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khốilượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v 0 bằng vận tốc cực đại của vật M ,đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếptục dao động điều hòa với biên độ A 2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạmlà k M v r0mA12A.A 22B. A13A 22C. A12A 23D. A11A 22Câu 2. Một con lắc lò xo có k = 200N/m, m = 0,5 kg, dao động điều hòa với biên độ 5cm.Tổng quãng đường vật đi được trong π/5 s đầu tiên là A. 60cm B. 20 cm C. 50 cmD. 40cmCâu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đitừ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúcvật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là 0, 2 3 m/s. Phương trình daođộng của vật làA. x = 10cos( 4 4 t - ) cm B. x = 10cos( t - ) cm3 6 3 3C. x = 10css( 3 3 t + ) cm D. x = 10cos( t - ) cm4 3 4 6Câu 4. Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiêntuần hoàn với tần số A. 2f B. f C. 0,5f D. 4fCâu 5. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cóbiên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phầnA. lệch pha π / 2 B. ngược pha C. lệch pha 2π /3 D . cùng phaCâu 6. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệtđộ 20 0 C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K - 1 . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến40 0 C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạyA. chậm 17,28 s B . nhanh 17,28 s C. chậm 8,64 s D . nhanh 8,64 sCâu 7. Một vật dao động điều hòa có đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thờigian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật làv(cm/s)10π5π0 0,1 t (s)-10πA. x = 1,2cos(25πt / 3 - 5π / 6) cm B. x = 1,2cos(25πt / 3 +5π / 6)cmC. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 6)cm D. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 2)cmCâu 8. Tại mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S 1 , S 2 có cùng biên độ daođộng theo phương thẳng đứng và đồng pha với nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước.Khoảng cách hai nguồn S 1 S 2 = 4 cm, bước sóng là 2mm, coi biên độ sóng không đổi. M là 1điểm trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là 3,25 cm và 6,75 cm. Tại M các phần tử chất lỏngA.đứng yên B.dao động mạnh nhất C.dao động cùng pha với S 1 S 2 D.dao động ngượcpha với S 1 S 2