11.07.2015 Views

B - Ra mắt hệ thống lưu trữ cng cộng Diendankienthuc.net

B - Ra mắt hệ thống lưu trữ cng cộng Diendankienthuc.net

B - Ra mắt hệ thống lưu trữ cng cộng Diendankienthuc.net

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng cóquan hệ 3 U R =3U L =1,5U C . Trong mạch cóA. dòng điện sớm pha 6 hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha 6 hơn điện áp haiđầu mạch.Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.C. dòng điện trễ pha 3 hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha 3 hơn điện áp haiđầu mạch.Câu 13: Có 3 ngôi sao màu đỏ, lam và vàng thì nhiệt độ củaA. sao màu vàng lớn nhất. B. sao màu đỏ lớn nhất.C. sao màu lam lớn nhât. D. cả ba sao như nhau.Câu 14: Với r 0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng N làA. 25r 0 . B. 36r 0 . C. 16r 0 . D. 4r 0 .Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trườngg= 2 =10m/s. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cmthì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:A. 2 s B. 2 2 sC. 2+ 2 s D. Đáp án2khác.Câu 16: Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.Câu 17: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khiđiện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thìđiện áp ở nhà máy điện làA. 18kV B. 2kV C. 54kV D. Đáp ánkhác.Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm,khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên mànnằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữaMN làA. 11 B. 15 C. 10 D. 9Câu 19: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể làA. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sánglục.Câu 20: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C 1thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C 2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m.Khi tụ C gồm tụ C 1 mắc nối tiếp với tụ C 2 thì bước sóng bắt được làA. 700m B. 500m C. 240m D. 100mCâu 21: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình daođộng tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 13 3 , lấy g=2 m/s. Chu kì dao động của vật làA. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. Đáp ánkhác.Câu 22: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồngngoại làA. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất.C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 32: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,4µm và 2 =0,6µm vào hai khecủa thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m,bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùngnhau trong vùng giao thoa làA. 3 B. 1 C. 4 D. 2Câu 33: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giátrị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuôngpha. Bước sóng làA. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cmCâu 34: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thìuAM 120 2cos(100 t)V và uMB 120 2cos(100 t ) V . Biểu thức3điện áp hai đầu AB là:A. uAB 120 2cos(100 t ) VB. uAB 240cos(100 t ) V46C. uAB 120 6cos(100 t ) VD. uAB 240cos(100 t ) V64Câu 35: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 24 0 C. Biếtthanh con lắc có hệ số nở dài 2.10 -5 K -1 , bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km,nhiệt độ là 20 0 C thì mỗi ngày đêm nó chạyA. chậm 14,256 s. B. chậm 7,344 s. C. nhanh 14,256 s. D. nhanh7,344 s.Câu 36: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L mộtlượng nhỏ thì:A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảmthuần tăng.Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.Khi thay đổi điện dung C thấy điện áp hiệu dụng U C giảm. giá trị U C lúc chưa thay đổi C có thể tínhtheo biểu thức là:A. UC2 2U URUL B. U2URC2 2U URUL C. UURGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.C2 2U R ZL D.Z2 2U R ZLUC2ZLCâu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1 =4cm thì vận tốc v1 40 3 cm / s ; khi vậtcó li độ x2 4 2cmthì vận tốc v2 40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳA. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s31,510Câu 39: Ở mạch điện xoay chiều L H; f 50Hzkhi C= F5 và310C= F 2,5 thì dòng điện qua mạch lệch pha nhau . Điện trở R bằng:3A. 50 B. 100 3 C. 100 D. Đáp ánkhác.Câu 40: Tia tử ngoại không có tác dụng sau:A. Quang điện. B. Sinh lí. C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoákhông khí.Câu 41: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, lấy 2 =10, điện tích cực đại của tụq 0 =6.10 -10 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10 -10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớnL


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm 7A. 3 310 A B. 6.10 -7 A7C. 3.10 AD. 2.10 -7 ACâu 42: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc banđầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.A. 10 B. 4 C. 6 D. 8Câu 43: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.10 8 m/s.C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng =hf.D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.Câu 44: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1 =0,4µm; 2 =0,52µm và 3 =0,6µm vào hai khe của thínghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảngcách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm làA. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm D. Đáp ánkhác.Câu 45: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tửhiđrô có tần số lần lượt là 24,5902.10 14 Hz; 4,5711.10 14 Hz và 1,5999.10 14 Hz. Năng lượng củaphôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman làA. 20,379 J B. 20,379 eV C. 12,737 eV D. Đáp ánkhác.Câu 46: Tia Laze không có đặc điểm sau:A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Công suất lớn. D. Cườngđộ lớn.Câu 47: Ở mạch điện xoay chiều R=80;310C F ;163uAM120 2cos(100 t ) V ; u AM lệch pha với i. Biểu thức điện áp hai63đầu mạch là:A. uAB 240 2cos(100 t ) VB. uAB 120 2cos(100 t ) V322C. uAB 240 2cos(100 t ) VD. uAB 120 2cos(100 t ) V23Câu 48: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u 3cos(25 x)sin(50 t)cm , trongđó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/sCâu 49: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộndây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có U AB =250V thì U AM =150V vàU MB =200V. Hộp kín X làA. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không. C. tụ điện. D. điện trởthuần.Câu 50: Chọn phát biểu sai :A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điệntrong.C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 2


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữahai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màncó 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắcđó là:A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µmCâu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thìA. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòngđiện tăng.C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm.Câu 4: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môitrường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi:A. = πA. B. = 2πA. C. = πA/2. D. = πA/4.Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) A mỗi giây đổi chiềuA. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lầnCâu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lầnvà giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm.Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mmCâu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện ápđặt vào hai đầu mạch thì:A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình trên mạchgiảm.C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khiA. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn.C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động:A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao độngđiều hoà.D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điềuhoà.Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 5 Hz là q 0 =6.10 -9 C. Khiđiện tích của tụ là q=3.10 -9 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:A.46 3 10 A B.4610 AC.46 2 10 A D.52 3 10 ACâu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Biểu thức tínhtốc độ chuyển động của vật ở li độ là:2 2 22 2 22 2 2A. v gl( ) B. v 2 gl( ) C. v gl( ) D.02 2 200Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.v 2 gl(3 2 )Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệmIâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạcho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ.D. không có bức xạ nào.0


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứcấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60,30,6 3 10L H;C F , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 12350Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 WCâu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 -8 m, tiết diện 0,4cm 2 , hệ số công suấtcủa mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệusuất truyền tải điện là:A. 93,75% B. 96,14% C. 92,28% D. 96,88%Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i 1 =I 0 cos(t+ 1 ) vài 2 =I 0 cos(t+ 2 ) có cùng trị tức thời 0,5I 0 , nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điệnđang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau:A. radB. 2 3 3 radC. Ngược pha D. Vuông phaCâu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thìthấy khi R=30 và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đóđạt cực đại thì giá trị R phải làA. 150 B. 24 C. 90 D. 60Câu 17: Với U R , U L , U C , u R , u L , u C là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R,cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua cácphần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:uRuLULURA. i B. i C. I D. I RZLZLRCâu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảmthay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ:A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến160nF.Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khecủa thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới mànlà 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mmCâu 21: Hệ thống phát thanh gồm:A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phátD. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trongthang sóng điện từ:A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4 0 dưới góc tới hẹp.Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng gócquang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:A. 0,015 rad. B. 0,015 0 . C. 0,24 rad. D. 0,24 0 .Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần4cm và 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đóA. cùng pha với nhau. B. lệch pha 3 . C. vuông pha với nhau. D. lệch pha .6Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếpthì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy racộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằngA. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50HzCâu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễuxạ, khúc xạ.C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ làsóng ngang.Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện cóA. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thờigian.C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D. cường độ biến thiên điều hoà theothời gian.Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cânbằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độx 2 3cmtheo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:5A. x 8cos( t ) cm B. x 4cos(2 t ) cm C. x 8cos( t ) cm D.366x 4cos(2 t ) cm6Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức os(120 i I )0c t A . Thời3điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:A. 120492409724113s B. s C. s D. Đáp án1440 1440 1440khác.Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao độngcùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trênmặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữaM và N là:A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường.Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s 2 ; hệ số ma sát giữavật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ.Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác.Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khiA. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmC. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. tần số riêng của mạch càng lớn.Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.2Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x Acos( t ) cm . Sau thời gian 7T 312 Tkể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:A. 307cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp ánkhác.Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóngđèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thờigian đèn sáng trong mỗi giây là:A. 1 2 s B. 1 3 s C. 2 3 s D. 1 4 sCâu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha U p và điện áp dây U dtrong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha.A. U d = 3 U p . B. U p = 3 U d .C. U d =U p . D. U d =3U p .Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồthị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:A. C=5pF B. C=5µFC. C=25nF D. Đáp án khác.Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từnguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theochiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thờiđiểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trìnht d u 3sin( ) cm . Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng6 24 6là:A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s.Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy441010khi C F và C F thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu2dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là4443.10103.10A. C F B. C FC. C F432D.42.10C F3Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cườngđộ âm.Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tảingười ta chọn cách:A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suấtnhỏ hơn.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmC. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điệntrở đường dây.Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sángA. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.C. có cùng tần số và biên độ.D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động củanóA. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm11,80%Câu 46: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai:A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốcthời gian.C. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc phụ thuộc vào cácđặc tính của hệ.Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC cóL thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng U LMax thì U C =200V. Giá trị U LMax làA. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp ánkhác.410Câu 48: Ở mạch điện R=100 3 ; C F . Khi đặt vào AB2một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u AB và u AM lệch pha 3 12nhau . Giá trị L là: A. L H B. L H C. L H D.3 3L HCâu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa haiđiểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt0,3mm và 2mm cóA. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần,cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và120V . Hộp kín X là:A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện.C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 31) Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hoà bị đứtthì các bóng đèn A. có độ sáng tăng B. có độ sáng không đổi C. có độ sáng giảm D.không sáng2) Ở trạng thái dừng, nguyên tử A không bức xạ và hấp thụ năng lượng B.có thể hấp thụvà bức xạ năng lượng C.không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng D.không hấp thụ,nhưng có thể bức xạ năng lượng3) Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặtphẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản.Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn A.quay ngược chiều chuyển động của người B. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmkhối lượng của người. C. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngượclại. D. quay cùng chiều chuyển động của người.4) Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quangphổ ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ liên tục. Nếu trên đường đicủa chùm ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi natri nung nóng thì trong quang phổ liêntục nói trên xuất hiệnA. . hai vạch tối nằm sát cạnh nhau B. hai vạch sáng trắng nằm sát cạnh nhau C. haivạch tối nằm khá xa nhau D. hai vạch sáng vàng nằm sát cạnh nhau5) Một ròng rọc có bán kính R, có momen quán tính I đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tácdụng bởi một lực không đổi F tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lựccản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được một khoảng thời gian Δt là A. 2FRΔt/IB. FRΔt/I C. 2FRΔtI D. FRΔtI6)Khi một chùm sáng đơn sắc hẹp song song truyền từ không khí vào nước thì A. tần sốtăng, bước sóng tăng B. tần số không đổi, bước sóng tăng C. tần số không đổi, bước sónggiảm D. tần số giảm, λ giảm7) Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?A. bóng đèn ống B. tia lửa điện C. hồ quang D. bóng đèn pin8)Chọn câu sai A. Mọi chất đều hấp thụ có chọn lọc ánh sáng. B. Những chất trong suốt vớimiền quang phổ nào thì hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền đó. C. Các vật trongsuốt không màu thì không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy. D. Thủy tinh không màuhấp thụ mạnh ánh sáng đỏ9)Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta thấy:A. Tại thời điểm t 1 , gia tốc của vật có giá trị dươngvB. Tại thời điểm t 4 , li độ của vật có giá trị dươngC. Tại thời điểm t 3 , li độ của vật có giá trị âmD. Tại thời điểm t 2 , gia tốc của vật có giá trị âm10)Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng0 t 1 t 2 t 3 t 4 tA. tần số B. bước sóng C. năng lượng D. cường độ âm11) Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoạiA. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần sốcủa ánh sáng đỏ C. Tia hồng ngoại có màu hồng D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khômột số nông sản12) Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phátra bức xạ thuộc vùng A. ánh sáng nhìn thấy B. hồng ngoại C. tử ngoại D. sóng vô tuyến13)Chọn câu sai . Khi một phôtôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiệntượng : A. Không có hiện tượng gì B. . Hiện tượng phát xạ tự phát của nguyên tử C.Hiện tượng phát xạ cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái kích thích và phôtôn có tần số phùhợp. D. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phôtôn có tầnsố phù hợp.14)Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electrôn quangđiệnA. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bước sóng của ánh sáng kíchthích, mà chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt. B. không phụ thuộc vàobản chất kim loại dùng làm catốt, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích vàcường độ của chùm sáng kích thích.C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóngcủa ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt D. không phụ thuộc vàobước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thíchvà bản chất kim loại dùng làm catốt.15)Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có tần số 10 Hz. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếpsợi dây duỗi thẳng là A. 0,1 (s) B. 0,05 (s) C. 0,025 (s) D. 0,075 (s)


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm16)Đối với máy phát điện xoay chiều có công suất lớn thì nó được cấu tạo sao cho A. stato làmột nam châm vĩnh cửu lớn B. stato là phần ứng và roto là phần cảm C. stato là phầncảm và roto là phần ứng D. roto là một nam châm điện lớn17)Bismut 83 Bi 210 210là chất phóng xạ. Hỏi bismut83Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni21084PoA. prôtôn B. nơtrôn C. pôzitrôn D. êlectrôn18)Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nógiảm từ L 1 đến L 2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quayđược một góc làA. 0,5Δt(L 1 – L 2 )/I B. 0,5Δt(L 1 + L 2 )/I C. Δt(L 1 – L 2 )/I D. Δt(L 1 + L 2 )/I19)Tìm tốc độ của hạt mezon để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coitốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 (m/s). A. 0.4.10 8 m/s B. 0.8.10 8 m/s C. 1,2.10 8 m/sD. 2,985.10 8 m/s20)Một ròng rọc có khối lượng không đáng kể, người ta treo hai quả nặng có khối lượng m 1 =2kg và m 2 = 3kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằmngang. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Giả thiết sợi dây không dãn và không trượt trênròng rọc. Gia tốc của các quả nặng là:A. a = 1m/s 2 B. a = 2m/s 2 C. a = 3m/s 2 D. a = 4m/s 221)Chiếu một chùm sáng có cường độ I 0 vào môi trường vật chất có bề dày d, có hệ số hấp thụ sao cho d = 0,693, sau khi đi qua chùm sáng có cường độ là A. I 0 /e B. I 0 /ln2 C. I 0 / 2D. I 0 ln222)Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến :A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giảiphóng một cặp electron và lỗ trống D. sự phát ra một photon khác23)Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l 1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz,con lắc đơn có chiều dài l 2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l 1 +l 2 có tần số dao động điều hoà là A. 0,875 Hz B. 1,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,25 Hz24)Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2.cos(10t) (cm). Trong thời gian 8(s), sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 60 B. 20 C. 80D. 4025)Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? A. Có tính định hướng cao B. không bịkhúc xạ khi đi qua lăng kính C. Có tính đơn sắc cao D. Có cường độ mạnh26)Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt: 9,1.10 -31 (kg) và -1,6.10 -19 (C); tốc độ ánhsáng trong chân không 3.10 8 (m/s). Tốc độ của một êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 10 5 Vlà:A. 0.4.10 8 m/s B. 0.8.10 8 m/s C. 1,2.10 8 m/s D. 1,6.10 8 m/s27)Chất phóng xạ pôlôni Po210 có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2(Ci) làA. 0,222 g B. 0,222 mg C. 0,444 g D. 0,444 mg28)Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = cos(2t +) (cm), x 2 = 3 .cos(2t - /2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x =2.cos(2t - 2/3) (cm)B. x = 4.cos(2t + /3) (cm) C. x = 2.cos(2t + /3) (cm) D. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm)29)Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µHvà một tụ điện có điện dung C 1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ =113 m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C 1 một tụ điện có điện dung C 2 = 60 pF. B.mắc nối tiếp với tụ C 1 một tụ điện có điện dung C 2 = 180 pF C. mắc nối tiếp với tụ C 1 mộttụ điện có điện dung C 2 = 60 pF.D. mắc song song với tụ C 1 một tụ điện có điện dung C 2 = 180 pF.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm30)Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạnquang điện của kim loại này là λ 0 . Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ 0 vào catốtcủa tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là A.0,6. A B. 5A/3 C. 1,5A D. 2A/331)Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Độngnăng của hạt bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khốilượng xấp xỉ bằng số khốiA. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%32)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếusáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên mànquan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người tađếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắcdùng trong thí nghiệm này làA. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm33)Nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V, nạp điện tụ điện có điện dung C = 10 μF, sauđó nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH để tạo thành mạch dao động. Cường độhiệu dụng dòng điện trong mạch bằng A. 1414 mA B. 300 mA C. 2000 mA D. 212mA34)Hạt mezon có năng lượng toàn phần 1 GeV, thời gian sống của hạt mezon nghỉ là 2,2 (s)và khối lượng nghỉ của nó là 1,88.10 -24 (kg). Xác định thời gian sống của hạt đó trong hệ quychiếu phòng thí nghiệm. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 (m/s). A. 23 s B. 21s C. 2,1 ns D. 2 ns35)Xét các loại tương tác của các hạt sơ cấp. Trong tương tác mạnh, hạt truyền tương tác(hạttrường) là A. gluôn và mêzôn ảo B. photon C. W và Z 0 D. gravitôn36)Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S 1 và S 2nằm trên mặt nước, dao động điều hoà cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặtnước (cách S 1 và S 2 lần lượt là 32 cm và 23 cm) có biên độ dao động cực đại. Giữa M vàđường trung trực thuộc mặt nước của đoạn S 1 S 2 có 5 gợn lồi. Sóng truyền trên mặt nước vớivận tốcA. 60cm/s B. 240 cm/s C. 120 cm/s D. 30 cm/s37)Coi tốc độ ánh sáng là 300000km/s. Một sao đôi trong chòm Đại Hùng phát bức xạ chàm(bước sóng 0,4340m). Quan sát cho thấy lúc về phía đỏ, lúc về phía tím và độ dịch cực đại là0,5A 0 . Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là: A. 17,25km/sB.16,6km/s C. 33,2km/s D. 34,5km/s38)Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt - 2π/3) (V), vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện gồmmột điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch cóbiểu thức i = 2cos(100πt - π/3) (A). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 70,7W B.141,4 W C. 122,4 W D. 99,9 W39)Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điệnxoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộnthứ cấp là A. 80 vòng B. 42 vòng C. 60 vòng D. 30 vòng40)Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và lần lượt là m D = 2,0136u, m T = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là m n =1,0087u; 1u = 931 (MeV/c 2 ); số Avogadro N A = 6,023.10 23 . Năng lượng toả ra khi 1 kmol heliđược tạo thành làA. 1,09. 10 25 MeV B. 1,74. 10 12 kJ C. 2,89. 10 -15 kJ D. 18,07 MeV41)Coi tốc độ ánh sáng là 300000km/s. Hằng số Hớp-bơn H = 1,7.10 -2 (m.s -1 /năm ánh sáng).Trong phòng thí nghiệm, một trong số các vạch của natri phát ra có bước sóng 590 nm. Tuynhiên, khi quan sát ánh sáng này được phát ra từ một thiên hà đặc biệt nào đó, vạch này đượcthấy có bước sóng 602 nm. Khoảng cách từ thiên hà ấy đến chúng ta là A. 359 tỉ năm ánhsáng B. 359 triệu năm ánh sáng C. 390 tỉ năm ánh sáng D. 3,59 tỉ năm ánh sáng


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm42)Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tếbào quang điện là 2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang điện khi tới anôt là2,909.10 6 m/s, khối lượng electron 9,1.10 -31 (kg), 1 eV = 1,6.10 -19 J. Hiệu điện thế giữa anôt (A)và catôt (K) của tế bào quang điện là A. U AK = - 24 V B. U AK = + 24 V C. U AK = - 22 VD. U AK = + 22 V43)Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 1/(mF) mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 502cos(100πt -3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,01 (s) là A. - 5 (A) B. +5 (A) C.+5 2 A D.- 5 2 A44)Chọn phương án SAI. Theo thuyết Big Bang, A. muốn tính tuổi của vũ trụ, ta phải lậpluận để đi ngược thời gian đến “điểm kì dị”, lúc tuổi và bán kính của vũ trụ là số không để làmmốc. B. "điểm kì dị" gọi là điểm zero Big Bang. C. tại điểm “điểm kì dị” các định luậtvật lí đã biết không áp dụng được. D. tại điểm “điểm kì dị” thuyết tương đối rộng có thể ápdụng được45)Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 .cos(100t + ) (A), ttính bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vàothời điểmA. 0,015 (s) B. 0,025 (s) C. 0,045 (s) D. 0,035 (s)46)Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ởtrạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theophương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trongkhoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s -2 . Vận tốc cực đại của vật trong quá trình daođộng là A.100 cm/s B.50 cm/s C.5 cm/s D. 10 cm/s947)Hạt có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân4Be đứng yên, gây ra phản ứng:94Be + n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động củahạt . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X.Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 18,3 MeV B. 0,5 MeV C. 8,3 MeV D.2,5 MeV48)Khối lượng của của Thiên Hà của chúng ta vào cỡ khoảng A. 200 tỉ khối lượng Mặt TrờiB. 20 tỉ khối lượng Mặt Trời D. 2000 tỉ khối lượng Mặt Trời C. 500 tỉ khối lượng MặtTrời49)Một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình: q =Q 0 cos(7000t + /3) (C). Thời điểm lần đầu tiên năng lượng điện trường trong tụ điện bằngnăng lượng từ trường trong cuộn dây là A. 1,496 s B. 7,48 s C. 112,2 s D. 74,8s50) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và vật nhỏ có khối lượng 250 (g), daođộng điều hoà với biên độ 6 (cm). Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 7/120 (s) vật điđược quãng đường dàiA. 9 cm B. 15cm C. 3 cm D. 14 cmĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 41)Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếuA. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảmC. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng2)Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liên tiếp độngnăng của vật bằng thế năng lò xo là A. T B. T/2 C. T/4 D. T/83)Chọn câu sai A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ chocon lắc.B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ.C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmD. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.4)Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc cógia tốc trọng trường 9,832 m/s 2 . Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s 2 .Hỏi trong một ngày đêm thì so với đồng hồ chuân nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biếtnhiệt độ không thay đổi.A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút5)Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) . Gia tốc của vật tại thờiđiểm t = 1/12 s là A. - 4 m/s 2 B. 2 m/s 2 C. 9,8 m/s 2 D. 10 m/s 26)Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điềuhoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s 2 thì nó có vận tốc 15 3cm/s. Biên độ dao động là A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm7)Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x 2= cos(10t + /6) (cm) . Vận tốc cực đại của vật là A. 5 cm/s B. 20 cm/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s8)Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lầnlượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cáchA 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm9)Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồnđiểm sẽA. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đếnnguồnC. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn D. không đổi10)Chọn câu sai. Quá trình truyền sóng là một quá trình A. truyền năng lượngB. truyền pha dao động C. truyền trạng thái dao động D. truyền vật chất dao động11)Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín , có bước sóng . Biết rằngnếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả Avà B)A. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 0,5 C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/) + 1B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 112)Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện.Khi đó A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B.tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng vàdung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D.điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớmpha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.13)Chọn câu sai khi nói về MPĐ xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha. A. Cảhai đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120 0 . B. Động cơkhông đồng bộ ba pha có rôto là một số khung dây dẫn kín C. Máy phát điện ba pha có rôtolà một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay. D. Động cơ không đồng bộba pha có ba cuộn dây của stato là phần ứng.14)Chọn câu sai. A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện B. MPĐmà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp. C. Trong MPĐ, các cuộn dây của phần cảm vàphần ứng đều được quấn trên lõi thép D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì namchâm phải là nam châm điện15)Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 W với hệ số côngsuất 0,8, điện áp hiệu dụng của lưới điện là 220 V. Cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ làA. 2,5 A B. 3 A C. 6 A D. 1,8 A16)Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điệnxoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ làA. 750 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút17)Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm 2 , được đặt trong một từ trường đều,cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từtrường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tốc độ góc làA. 78 rad/s B. 79 rad/s C. 80 rad/s D. 77 rad/s18)Đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/ (mF). Đặt vào haiđầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với2 giá trị của R là R 1 và R 2 thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R 1 .R 2 bằng A. 10 2 B. 100 2 C. 1000 2 D. 10000 219)Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụđiện có điện dung 0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmU 0 cos(100t - /4) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = 2 cos(100t - /12) (A).Gía trị của L làA. L = 0,4/ (H) B. L = 0,6/ (H) C. L = 1/ (H) D. L = 0,5/ (H)20)Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộndây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U 0 cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giátrị -2,75 2 (A). Gía trị của U 0 là A. 220 (V) B. 110 2 (V) C. 220 2 (V) D.440 2 (V)21)Tìm câu sai A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở cácđiểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểmlân cận.C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đườngcong hở.D. Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từtrường .22)Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn một chiều có suất điện động 10 V cung cấp chomạch một năng lượng 25 J bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứsau khoảng thời gian /4000 s lại bằng không. Độ tự cảm cuộn dây là A. L = 1 H; B. L = 0,125H; C. L = 0,25 H; D. L = 0,5 H23)Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 H và tụ điện có điện dung2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 C. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 , để duy trì daođộng trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng A. 36 mW B. 15,625 WC. 36 W D. 156,25 W24)Hai mạch dao động có các cuộn cảm L giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C 1 và C 2thì tần số dao động lần là 3 MHz và 4 MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắcC 1 nối tiếp C 2 với một cuộn cảm L là. A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz25)Chọn câu sai. A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tác dụng nổi bật nhấtcủa tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô vàsưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. D. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh26)Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thoả : A.Cùng tần số,cùng chu kỳ B.Cùng biên độ, cùng tần số C.Cùng pha, cùng biên độ D.Cùng tần số, độ lệchpha không đổi27)Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen A. tác dụng lên kính ảnh B. làbức xạ điện từ C. khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm D. gây ra phản ứngquang hóa28)Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch A. màu riêng biệt trên một nềntốiB. màu biến đổi liên tục C. tối trên nền quang phổ liên tục D. tối trên nền sáng29)Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 =0,4 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1 . Biết 0,38m 1 0,76 m. A. 0,6 m B. 8/15 m C. 7/15 m D. 0,65 m30)Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quangđiện ngoài. A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứtelectron.B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giớihạn.C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.D. cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.31) 1 phôtôn có năng lượng 1,79eV bay qua 2 nguyên tử có mức kích thích 1,79eV, nằm trêncùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng tháikích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôton tới. Câu sai làA. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 332)Chọn câu sai khi nói về các tiên đề của Bo.A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượngcàng cao thì càng kém bền vững.C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng caosang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n sang trạng thái dừng có nănglượng E m (E n > E m ) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng E n – E m .


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm33)Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng: A. tồn tại một thời gian dài hơn 10 -8 s sau khi tắt ánhsáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏhơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằngánh sáng Mặt Trời.34)Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.10 18 Hz. Cho h = 6,625.10 -34 Js, e = 1,6.10 -19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 16,4 kV B. 16,5 kV C. 16,6kV D. 16,7 V35)Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405 m vào bề mặt catốt của một tế bào quang điệntạo ra dòng quang điện trong mạch. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện nhờ một hiệu điệnthế hãm có giá trị 1,26 V. Cho h = 6,625.10 -34 Js, e = 1,6.10 -19 C. Công thoát của chất làm catốtlàA. 1,81 eV B. 1,82 eV C. 1,83 eV D. 1,80 eV36)Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt anpha. Chokhối lượng của các hạt: m O = 15,99491u; m = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c 2A. 10,32477 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32478 MeV D. 10,32479 MeV37)Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong một cái tượng gỗ lim bằng 0,9 độ phóng xạ củađồng vị này trong gỗ cây lim vừa mới chặt . Chu kì bán rã là 5570 năm. Tuổi của cái tượng ấylàA.1800 năm B.1793 năm C. 847 năm D.1678 năm338)Phản ứng hạt nhân: D + D 2He + n. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng nănglượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phảnứng là 3,25 MeV, 1uc 2 3= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân2He là A. 7,7187 MeV,B. 7,7188 MeV; C. 7,7189 MeV; D. 7,7186 MeV39)Chọn câu sai . Hiện tượng phóng xạ là A. quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóngxạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. phản ứng tỏa năng lượng C. trường hợp riêng củaphản ứng hạt nhânD. quá trình tuần hoàn có chu kỳ40)Nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.10 7 W, dùng năng lượng phân hạch củahạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200MeV. N A = 6,022.10 23 /mol . Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235nguyên chất làA. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kgPHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần IIPhần I. Theo chương trình cơ bản41)Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g= 2 l. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là A. 0,25 s B. 2 s C. 1 sD. 0,5 s42)Con lắc lò xo, khối lượng của vật là 1kg DĐĐH với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật cóvận tốc 0,25 m/s thì có gia tốc -6,25 3 m/s 2 . Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m B. 200 N/mC. 625 N/m D. 400 N/m43)Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trongkhoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. ( 3 - 1)A; B. A;C. A 3 , D. A.(2 - 2 )44)Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi cóphương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là A. 2 cm B. 2 3(cm) C. 4 (cm) D. 3 (cm)45)Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nốitiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từtrường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạchsau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ? A. không đổi B. ¼ C. 0,5 3 D.½46)Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Thờigian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện là A. 0,004 s B. 0,0025 s C.0,005 s D. 0,0075 s47)Chọn câu sai khi nói về HT quang dẫn A.là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫnkhi bị chiếu sáng. B.mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmtrở thành một electron dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D.Năng lượngcần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùngtử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.48)Hiệu suất của một laze A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. rất lớn so với 149)Thực chất của phóng xạ gamma là A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn B. dịchchuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử C. do tương tác giữaelectron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm D. do electron trong nguyên tử dao động bứcxạ ra dưới dạng sóng điện từ50)Cho phản ứng hạt nhân D + Li n + X. Động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4MeV; 0; 12 MeV và 6 MeV. A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu nănglượng 13 MeVC. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeVPhần II. Theo chương trình nâng cao51)Chọn câu sai khi nói về chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góclà một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0. C. Trong những khoảngthời gian bằng nhau,vật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động làmột hàm bậc nhất đối với thời gian.52)Momen quán tính của bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m 2 . Bánh xe quay với ωkhông đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Động năng của bánh xe là A. 9,1 J; B.24,42 KJ; C. 99 MJ, D. 22,25 KJ53)Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m 2 đối với trục của nó. Ròngrọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Bỏ qua mọi lực cản và lúcđầu ròng rọc đứng yên. Góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s là A. 1500 rad B.150 rad C. 750 rad D. 576 rad54)Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kimquay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12 B. 1/12 C. 16D. 1/2455)Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sángA. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. có thể tăng hoặc giảm56)Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụtrùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó B. màu sắc các vạchquang phổ thay đổi.C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phátxạ.57)Chọn câu sai khi nói về các sao.A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước và nhiệt độ không đổi trongmột thời gian dài. B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định. C. Sao biếnquang là sao có độ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.58)Giả thiết nào không đúng về các hạt quac ? A. Mỗi hạt quac đều có điện tích là phân sốcủa điện tích nguyên tố. B. Mỗi hạt quac đều có điện tích là bội số nguyên của điện tíchnguyên tố. C. Có 6 hạt quac cùng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng.D. Mỗi hađrôn đềutạo bởi một số hạt quac.59)Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không3.10 8 (m/s). Tốc độ của hạt là A. 2.10 8 m/s B. 2,5.10 8 m/s C. 2,6.10 8 m/s D.2,8.10 8 m/s60)Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậmhơn hai lần so với quan sát viên đứng trên mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v= 0,826c D. v = 0,866cĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 51) Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vậtbằng A. 12,3 m/s 2 B. 6,1 m/s 2 C. 3,1 m/s 2 D. 1,2 m/s 22) Một con lắc đơn chịu tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hàm số sin vớitần số f. Đồ thị nào mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f ?AAAA


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm3) Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo nhẹ, có độ cứng 40N/m. Đưa vậtlên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độtại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động , g = 10m/s 2 .Phương trình dao động của vật là A. x = 5 sin(10t) (cm) B. x = 10 cos (10t) (cm)C. x = 10 cos (10t + π) (cm) D. x = 5 cos (10t - π) (cm)4) Bảng sau đây cho các giá trị tương ứng của li độ x và gia tốc a của một vật dao động điềuhòax(mm) - 5 - 2,5 0 2 3a(mm/s 2 ) 20 10 0 - 8 - 12Chu kỳ dao động của vật tính theo giây làA. 1/π B. 2/ π C. π / 2 D. π5) Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổitheo thời gian A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B. biên độ , tần số, gia tốc C.biên độ , tần số, năng lượng toàn phần D. gia tốc, chu kỳ, lực6) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiềudương của trục tọa độ hướng xuống dưới . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi củalực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật ?TTTTxxxxO B O CO AD7) Hai sóng chạy có vận tốc 750m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thànhsóng dừng. Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6m. Tần số các sóng chạy bằngA. 100 Hz B. 125 Hz C. 250 Hz D. 500 Hz8) Một sóng ngang truyền từ trái sang phải trên một sợi dâyLi độ u của các điểm trên dây tại một thời điểm t nào đónhư hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sauthời điểm t đó một khoảng thời gian rất nhỏ lần lượt làA. giảm đi, giảm đi B. giảm đi, tăng lênC. tăng lên, giảm đi D. tăng lên, tăng lên9) Một sóng âm biên độ 0,2mm có cường độ âm bằng 3 W/m 2 . Sóng âm có cùng tần số sóng đónhưng biên độ bằng 0,4 mm thì sẽ có cường độ âm là A. 4,2 W/m 2 B. 6,0 W/m 2 C. 12 W/m 2D. 9,0 W/m 210) Hai xe ôtô A và B chuyển động ngược chiều nhau , tiến đến gần nhau. Xe A chuyển độngvới tốc độ 36km/h, xe B chuyển động với tốc độ 72km/h. Xe A phát ra một hồi còi có tần số1000 Hz . Cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số sóngâm xe B nhận được làA. 917 Hz B. 1091 Hz C. 1031 Hz D. 972 Hz11) Một sợi dây đã được kéo căng dài 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thíchđể tạo sóngdừng trên nó sao cho, ngoài hai điểm đầu thì chỉ có điểm chính giữa G của sợi dâylà nút sóng, A và B là hai điểm trên sợi dây, nằm hai bên điểm G và cách G một đoạn x (x < L)như nhau. Dao động tại các điểm A và B sẽ A. có biên độ bằng nhau và cùng pha B. cóbiên độ khác nhau và cùng phaC. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau D. có biên độ bằng nhau và ngượcpha nhauuP**Q x


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm12) Cho mạch điện hình vẽ . Cuộn dây cảm thuần cóđộ tự cảm 50mH, tụ điện có điện dung 1,41.10 – 4 F. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 120V, tần số f .A R M C N L BBiết hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B bằng 0. Tần số f bằngA. 10 Hz B. 60 Hz C. 180 Hz D. 200 Hz42,5.1013) Một điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung bằngF. Đặt vào haiđầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều 20V – 100 Hz, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạchlệch pha so với cường độ dòng điện một góc α với A. tanα = ¾ B. tanα = - 2/3 C. tanα =- 3/2 D.tanα = 2/314)Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h. Hỏi tốc độ của điểm M trên mộtnan hoa, cách trục một đoạn bằng nửa bán kính R ( R được tính từ tâm trục đến mép ngoàicủa lốp), tại thời điểm nan hoa đó đang nằm phía trên của trục và có phương thẳng đứng làbao nhiêu (so với mặt đất) ? Cho biết bánh xe lăn không trượt A. 7,5m/s B. 5m/s C.2,5m/s D. 10m/s15) Véc tơ gia tốc của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định A. luôn cóphương tiếp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều trùng với chiều quay B. luôn có phươngpháp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều hướng vào tâm quay C. có độ lớn không đổinếu vật quay nhanh dần đều D. có độ lớn không đổi nếu vật quay đều16) Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B , còn momen độnglượng của vật A bằng một nửa momen động lượng của vật B. Nếu momen quán tính của vật Abằng 1kgm 2 thì momen quán tính của vật B bằng A. 8 kgm 2 B. 4 kgm 2 C. 16 kgm 2D. 0,5 kgm 217) Một quả cầu đồng chất lăn không trượt. Nếu động năng chuyển động tịnh tiến của nó bằng50J thì động năng chuyển động quay bằng A. 125 J B. 50 J C. 20 J D. phụ thuộc vàobán kính quả cầu18) Một vật dao động điều hòa theo trục x. Vận tốc của vật lúc qua VTCB là 20π cm/s và giatốc cực đại của vật là 2m/s 2 , lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến điểm có li độ10 cm làA. 1/3 s B. 1/5 s C. 1/6 s D. ½ s19) Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = 4,2 sin ωt + 5,5 cos ωt (cm).Biên độ của dao động này là A. 9,7cm B. 7 cm C. 11,2 cm D. 1,3 cm20) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , độ cứng của lò xo là 20 N/m và khối lượng của vật treolà 100g, g = 9,8 m/s 2 . Kéo vật từ VTCB , theo phương thẳng đứng , xuống dưới , làm cho lògiãn thêm một đoạn 2 cm rồi buông nhẹ. Gía trị nhỏ nhất của lực tổng hợp tác dụng lên vật làA. 1N B. 0,2N C. 0,4N D. 0,6N21) Cho mạch điện hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần cóđộ tự cảm L thay đổi được, R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạchAB điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz . Thay đổi L, thấy khiL = L 1 và L = L 2 = L 1 / 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạchnhư nhau , nhưng cường độ dòng điện vuông pha nhau. Gía trị của L 1 và C lần lượt làA C M R N L B41 3.10A. ( H ) và ( F)B. 2 410( H ) và (F) C. 4 43.10( H ) và (F) D. 4 ( H ) và4 3 2410(F)322) Trong mạch RLC nối tiếp , khi có cộng hưởng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở vàgiữa hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 25V và 40V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmđiện và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là A. 25V, 40V B. 40V, 25V C. 15V, 40VD. 25V, 25V23) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạnmạch một điện áp xoay chiều cố định . Khi thay đổi giá trị của biến trở R người ta thấy côngsuất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau khi giá trị của biến trở bằng R 1 = 40Ω và R 2 = 90 Ω.Hỏi phải điều chỉnh biến trở đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạtgiá trị cực đại A. 65 Ω B. 60 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω24) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạnmạch một điện áp xoay chiều 160 V, điện áp hiệu dụng trên tụ là 160V. Điện áp xoay chiềutrên tụ lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộncảm bằng A. 120V B. 90V C. 80V D.40 3 V25) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là A. LI 2 B. LI 2 / 2C. 0 D.LI 2 / 426) Chọn câu đúng A. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba phamắc hình sao B. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắchình tam giác C. Chiều quay rôto của động cơ không đồng bộ ba pha không phụ thuộc vàothứ tự các dây pha được mắc vào D. Có thể dùng stato của máy phát điện xoay chiều bapha làm stato của động cơ không đồng bộ ba pha và ngược lại27) Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điÖn động hiệu dụng 220V, tần số 50Hz,phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại quamỗi vòng dây là 5mWb , số vòng mỗi cuộn dây là A. 50vòng B. 100 vòng C. 25 vòngD. 150 vòng28) Điện áp dùng trong gia đình là 220V. Đây là gía trị A. trung bình B. cực đại C. hiệudụng D. tức thời29) Hiện tượng nào sau đây gây ra dao động điện từ tự do trong mạch LC A. Hiện tượng từhóaB. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm30) Trong mạch dao động LC , dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa với tần số f. Nănglượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số bằng A. f B. 2f /3 C. 3f/ 2 D. 2f31) Một mạch dao động điện từ tự do, điện dung của tụ điện là 1pF. Biết điện áp cực đại trêntụ điện là 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA . Mạch này cộng hưởng vớisóng điện từ có bước sóng bằng A. 188,4m B. 18,84 m C. 60 m D. 600m32) Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng cómàu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánhsáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng33) Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong A. chân không B. nước C. thủy tinh D.không khí34) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sángmàu vàng thì A. khoảng vân sẽ tăng B. khoảng vân sẽ giảm C. khoảng vân vẫn như cũD. độ sáng các vân sẽ giảm35) Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10 – 7 m đến 7,5.10 – 7 m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoaánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m.Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trungtâm 3,6mm ?A. 0,5 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,66 μm36) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm,khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm.Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng A. 700nm B. 750nm C. 600 nm D. 650 nm37) Bản chất lượng tử của ánh sáng được chứng tỏ bởi A. hiện tượng giao thoa B. hiệntượng tán sắc C. hiện tượng phát êlectron do nung nóng D. hiệu ứng quang điện


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm38) Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catốt tăng thì A. động năngcủa các êlectron quang điện tăng B. động năng của các êlectron quang điện giảm C.dòng quang điện bão hòa tăng D. dòng quang điện bão hòa giảm39) Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát 2eV . Năng lượngphôtôn của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5 eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của cácêlectron quang điện trong hai lần chiếu là A. 1: 3 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1: 240) Trong quang phổ vạch của hyđro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng vớisự chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banmelà 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman làA. 0,5346 μm B. 0,7780 μm C. 0,1027 μm D. 0,3890 μm41) Một êlectron có vận tốc v không đổi bay vào một từ trường đều có cảm ững từ B . Khi v rvuông góc với B r thì quỹ đạo của êlectron là một đường tròn bán kính r . Gọi e và m lần lượtlà độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron, thì tỉ số e/m là A. B/ rv B. Brv C. v/ BrD. rv / B42) Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần sốánh sáng tương ứng với phôtôn đó B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đótới nguồn phát ra nó C. các phôtôn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằngnhau D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau43) Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêuphần trăm khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ? A. 79,4% B. 33,5% C.25% D. 60%44) Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết nănglượng liên kết riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra nănglượng làA. 0,33 MeV B. 1,45 MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV45) Hạt nhân 23892U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạothành bằng T. Động năng của hạt anpha A. hơi nhỏ hơn T/2 B. bằng T/ 2 C. hơi nhỏhơn T D. hơi lớn hơn T46) Một hạt nhân có số khối A, số prôton Z, năng lượng liên kết E lk . Khối lượng prôton và nơtrôn tương ứng là m p và m n, vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng của hạt nhân đó là A. Am n +Zm p – E lk /c 2 B. (A – Z)m n + Zm p – E lk /c 2 C. (A – Z)m n + Zm p + E lk /c 2 D. Am n + Zm p+ E lk /c 247) Hạt nhân 23492U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là14,15 MeV, lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng củahạt anpha làA. 13,72 MeV B. 12,91 MeV C. 13,91 MeV D. 12,79 MeV48) Hạt nhân He3 có A. 3n và 2p B. 2n và 3p C. 3 nuclon , trong đó có 2 n D. 3 nuclon ,trong đó có 2p49) Momen động lượng của vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. luôn không thayđổi B. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một momen ngoại lực khác không vào vật C.chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật D. thay đổi haykhông khi tác dụng một momen ngoại lực còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen ngoạilực50)Một mạch dao động điện từ tự do L = 0,1 H và C = 10μF. Tại thời điểm cường độ dòng điệnqua cuộn cảm là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ là 4V. cường độ dòng điện cực đại trong mạchlà A. 0,05 A B. 0,03 A C. 0,003 A D. 0,005AĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 6


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmA. phần chung cho tất cả các thí sinhCâu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn vớibiên độ A 1 (hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khốilượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v 0 bằng vận tốc cực đại của vật M ,đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếptục dao động điều hòa với biên độ A 2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạmlà k M v r0mA12A.A 22B. A13A 22C. A12A 23D. A11A 22Câu 2. Một con lắc lò xo có k = 200N/m, m = 0,5 kg, dao động điều hòa với biên độ 5cm.Tổng quãng đường vật đi được trong π/5 s đầu tiên là A. 60cm B. 20 cm C. 50 cmD. 40cmCâu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đitừ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúcvật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là 0, 2 3 m/s. Phương trình daođộng của vật làA. x = 10cos( 4 4 t - ) cm B. x = 10cos( t - ) cm3 6 3 3C. x = 10css( 3 3 t + ) cm D. x = 10cos( t - ) cm4 3 4 6Câu 4. Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiêntuần hoàn với tần số A. 2f B. f C. 0,5f D. 4fCâu 5. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cóbiên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phầnA. lệch pha π / 2 B. ngược pha C. lệch pha 2π /3 D . cùng phaCâu 6. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệtđộ 20 0 C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K - 1 . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến40 0 C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạyA. chậm 17,28 s B . nhanh 17,28 s C. chậm 8,64 s D . nhanh 8,64 sCâu 7. Một vật dao động điều hòa có đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thờigian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật làv(cm/s)10π5π0 0,1 t (s)-10πA. x = 1,2cos(25πt / 3 - 5π / 6) cm B. x = 1,2cos(25πt / 3 +5π / 6)cmC. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 6)cm D. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 2)cmCâu 8. Tại mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S 1 , S 2 có cùng biên độ daođộng theo phương thẳng đứng và đồng pha với nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước.Khoảng cách hai nguồn S 1 S 2 = 4 cm, bước sóng là 2mm, coi biên độ sóng không đổi. M là 1điểm trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là 3,25 cm và 6,75 cm. Tại M các phần tử chất lỏngA.đứng yên B.dao động mạnh nhất C.dao động cùng pha với S 1 S 2 D.dao động ngượcpha với S 1 S 2


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 9. Trên 1 dây dài có sóng truyền với vận tốc 10m/s. Phương trình dao động tạinguồn S làu = 5sin 100 πt (cm). Phương trình dao động tại M cách S một khoảng 4 cm làA. u = 5sin (100 πt + 2π) (cm) B. u = 5sin 100 πt (cm)C. u = 5cos (100 πt + 2π) (cm) D. u = 5sin (100 πt – 0,4 π )(cm)Câu 10. Tại 2 điểm A, B trong không khí cách nhau 0,4m, có 2 nguồn phát sóng âm kếthợp cùng pha, cùng biên độ, tần số là 800 Hz . Vận tốc âm trong không khí là 340 m/s, coi biênđộ sóng không đổi trong khoảng AB . Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là A. 2B. 1 C. 4 D. 3Câu 11. Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A,Bgiống nhau, đặt cách nhau 4 cm, bước sóng là 8 mm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn ABlàA. 15 B. 9 C. 13 D. 11Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100 πt – π / 2) (V) vào 2 đầu đoạn mạchkhông phân nhánh gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện . Điện áp hiệu dụng ở 2 đầuđiện trở là 100V , ở 2 đầu tụ điện là 100 3 V . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu mạch vàhiệu điện thế 2 đầu điện trở có độ lớn là A . 2π / 3 B . π / 6 C. π / 3 D. π / 4Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm . Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng / s thìcường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I . Nếu rôto quay với vận tốc góc2n vòng / s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. I B. 2I C. 3ID. I 3Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos 100 πt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLCkhông phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 60 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8/π (H). Khi cho điện dung của tụ tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có 1 giátrị cực đại bằngA. 410 V B. 400 V C. 420 V D. 380 VCâu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC khôngphân nhánh. Khi tần số góc là 100 π rad/s hoặc 25 π rad/s thì cường độ hiệu dụng của dòngđiện trong mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số gócphải bằngA. 60 π rad/s B. 55 π rad/s C. 45 π rad/s D. 50 π rad/sCâu 16. Một khung dây kim loại dẹt hình chữ nhật gồm N vòng dây, diện tích mỗi vònglà S được quay đều với tốc độ góc ω , quanh 1 trục cố định trong 1 từ trường đều có cảm ứngtừ B. Trục quay luôn vuông góc với phương của từ trường, là trục đối xứng của khung & nằmtrong mặt phẳng khung dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có biên độ bằngA. E 0 = NBS ω B. E 0 = NBS / ω C. E 0 = BSω / N D. NBS ω / 2Câu 17. Mạch điện gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp(hình vẽ), trong đó hai vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, điện áp 2 đầu mạch u = 200 cos(ωt+φ)(V) . BiếtωL = R ; 1 / ωc = 2R. Số chỉ của các vôn kế V 1 & V 2 lần lượt làA. 100 5 V; 100 5 V B. 100 3 V ; 100V R MV 2C. 100 5 V ; 100 V D. 100 3 V ; 100 3 V * * **A V C N L1B


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 18. Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang có cộng hưởng điện . Nếulàm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp 2 đầu mạch sẽA.trễ pha hơn cường độ dòng điện B. cùng pha với cường độ dòng điệnC. sớm pha hơn cường độ dòng điện D. trễ pha hay sớm pha hơn cường độ dòng điệnphụ thuộc L,CCâu 19. Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp của máy biến áp có giá trị hiệu dụng là 220V. Sốvòng dây của cuộn sơ cấp & cuộn thứ cấp tương ứng là 1100 vòng & 50 vòng. Mạch thứ cấpgồm điện trở thuần 8 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 2 & tụ điện mắc nối tiếp. Dòngđiện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032 A , bỏ qua hao phí của máy biến áp, độ lệch pha giữa điện áp & cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là A. B. C. hoặc - 2 3 4 4D. 6 hoặc - 6Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Câu 20. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độtự cảm L . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = U 0 cosωt (V) với ω thay đổi được. Cường độdòng điện lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch một góc π / 3 khiL 3R 3RLA. ω = B. ω = C. RL 3 D.RL3Câu 21. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể , điện dung của tụđiện thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C 1 thì tần số riêng của mạch là 60kHz; Khi điện dung của tụ điện có giá trị C 2 thì tần số riêng của mạch là 80 kHz . Nếu dùng tụcó điện dung C 1 ghép nối tiếp với tụ có điện dung C 2 thì tần số riêng của mạch là A. 100 kHzB. 90 kHz C. 110 kHz D. 120 kHzCâu 22. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể , cuộn cảm thuần củamạch có độ tự cảm 1 mH . Điện áp cực đại ở 2 đầu tụ điện là 25V . Cường độ dòng điện cựcđại trong mạch là 5 mA . Tụ điện có điện dung là A. 50 pF B. 20 pF C. 40 pF D.30 pFCâu 23. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể , cuộn cảm thuần củamạch có độ tự cảm không thay đổi và tụ điện có 2 bản phẳng song song cách nhau một khoảngcố định . Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đốidiện của 2 bản tụ phảiA. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lầnCâu 24. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể , đang thực hiện daođộng điện từ tự do với năng lượng dao động 10 - 6 J & tần số dao động 10 5 Hz , điện áp cực đạigiữa 2 bản tụ là 8 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch làA. 0,257A B. 0,157A C. 0,167A D. 0,175ACâu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắng cóbước sóng 0,4μm λ 0,76 μm; hai khe hẹp cách nhau 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳngchứa 2 khe đến màn là 2 m . Tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có các vân sáng của nhữngbức xạA. λ 1 = 0,40 μm và λ 2 = 0,60 μm B. λ 1 = 0,45 μm và λ 2 = 0,62 μmC. λ 1 = 0,47 μm và λ 2 = 0,64 μm D. λ 1 = 0,48 μm và λ 2 = 0,56 μmCâu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bướcsóng 0,5 μm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến mànlà 2 m . Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn làA. 25 B. 19 C. 23 D. 21Câu 27. Kết quả thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát ánh sáng trắngcho thấyA.vân trung tâm là vân sáng trắng, đó là sự tổng hợp của các vân sáng đơn sắc khác nhau nằmtrùng nhau B.vân sáng bậc 1 của các bức xạ khác nhau cho ta quang phổ có viền tím bên


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmngoài và viền đỏ bên trong C.các vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bề rộngbằng nhauD.càng xa vân trung tâm, vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bề rộng càng béCâu 28. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe hẹp song song cáchđều S tạo ra hệ vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe.Khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe & đến màn quan sát lần lượt là 0,3m &1,8m. Khi cho S dịch chuyển 2mm theo phương song song với mặt phẳng chứa 2 khe thì hệvân giao thoa trên màn sẽA. dịch 10 mm ngược chiều dịch chuyển của S B. dịch 10 mm cùng chiều dịch chuyển của SC. dịch 20 mm ngược chiều dịch chuyển của S D. dịch 20 mm cùng chiều dịch chuyển của SCâu 29. Quang phổ liên tục của 1 nguồn sángA. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. phụ thuộc vào nhiệt độ & bản chất của nguồnC. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn D.không phụ thuộc vào nhiệt độ & bản chất củanguồnCâu 30. Một đám nguyên tử hyđrô nhận năng lượng kích thích & e - chuyển từ quỹ đạoK lên quỹ đạo M . Khi chuyển về trạng thái cơ bản , nguyên tử H có thể phát ra bao nhiêuvạch quang phổ ? thuộc dãy nào ? A. hai vạch của dãy Laiman B. 2 vạch, trong đó cómột vạch của dãy Laiman & một vạch của dãy Banme C. hai vạch của dãy Banme D. 3vạch, trong đó có một vạch của dãy Banme & hai vạch của dãy LaimanCâu 31. e - của 1 nguyên tử H có mức năng lượng cơ bản là – 13,6 eV . Mức năng lượng13,6eVcao hơn và gần nhất là – 3,4 eV . Năng lượng của nguyên tử H ở mức thứ n là E n = - (2nvới n = 1,2,3,…).Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới nguyên tử chùm phôtôn có năng lượng 5,1 eV ?A. e - hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng trở về mức cơbản & bức xạ phôtôn có năng lượng 5,1 eVB. e - hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng hấp thụ thêm 1phôtôn nữa để chuyển lên mức – 3,4 eVC. e - hấp thụ một lúc 2 phôtôn để chuyển lên mức năng lượng - 3,4 eVD. e - không hấp thụ phôtônCâu 32. Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lậpvới các vật khác . Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có < 0 thì quả cầu nhiễm điện &đạt tới điện thế cực đại là 5,77V . Tính ? A.0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm D.3,1211 μmCâu 33. Trong quang phổ của nguyên tử H, dãy Pasen thuộc vùngA. hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tử ngoại D. hồng ngoại & ánh sáng nhìnthấyCâu 34. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, công thoát e - của kẽm lớn hơn củanatri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A.0,504 mm B. 0,504 μm C. 0,405 μmD. 0,405mmCâu 35. Trong phóng xạ anphaA.hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹB. hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹC. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹD. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹCâu 36. Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 2 D , 3 T , 4 He lần lượt là m 1 1 2 D =20,0024u ; m T = 0,0087u ; m He = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân D + 3 T 4 He + 1 n tỏa1 1 2 0hay thu bao nhiêu năng lượng?A. Tỏa 18,0614 eV B. Thu 18,0614 eV C. Thu 18,0614 MeV D. Tỏa 18,0614 MeV


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmCâu 37. Có 2 mẫu chất phóng xạ A & B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày& có số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát , tỉ số độ phóng xạ của 2HBmẫu là 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B làHAA. 199,5 ngày B. 199,8 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngàyCâu 38. Chọn câu sai A.Tia β - gồm các êlectrôn nên không thể phóng ra từ hạt nhânB. Tia β + gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectrôn và mang điện tích nguyên tố dươngC.Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia βCâu 39. Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A & B lần lượt là T 1 & T 2 . Biết T 1 = ½ . T 2. Ban đầu , hai khối chất A & B có số lượng hạt nhân như nhau . Sau thời gian t = 2T 1 tỉ số cáchạt nhân A & B còn lại là A. 1 / 3 B. 2 C. 1 / 2 D. 1Câu 40. Sau 10 ngày, số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3 / 4 so với lúc đầu.Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 6 ngày B. 4 ngày C. 3 ngày D. 5ngàyPhần riêng : Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau:I. Phần dành cho chương trình chuẩn41)Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định , một đầu gắn với hòn bi khốilượng m. Kéo vật ra khỏi VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad rồithả nhẹ. Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/500trọng lực tác dụng lên vật. Coi chu kỳ dao động là không đổi trong quá trình dao động và biênđộ dao động giảm đều trong từng nửa chu kỳ. Số lần vật đi qua VTCB kể từ lúc thả vật chođến khi vật dừng hẳn làA. 25 B. 50 C. 75 D. 10042)Một âm thoa có tần số 440 Hz ( phát âm la)đặt sát miệng một bình trụ đựng nước có mựcnước cách miệng bình sao cho âm thanh phát ra từ miệng bình là to nhất. Hỏi cần rót thêmvào bình một cột nước có chiều cao tối thiểu là bao nhiêu thì âm thanh trở nên nhỏ nhất ? vậntốc truyền âm trong không khí bằng 330m/s A. 18,75cm B. 17,85 cm C. 37,5 cm D.27,5 cm43)Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào haiđầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10V , tần số 50Hz thì điện áp hiệu dụngtrên cuộn dây và tụ điện đều có giá trị 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,01A . Gía trị của L và C làA. 3,18μF ; 1,59 H B. 1,59μF ; 0,75 H C. 4,45 μF ; 0,159 H D. 15,9 μF ; 0,45 H44) Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín củacuộn thứ cấpA. có dòng điện xoay chiều chạy qua B. có dòng điện một chiều chạy quaC. có dòng điện không đổi chạy qua D. không có dòng điện chạy qua45)Một con lắc lò xo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(ωt -2 )(cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của lực đàn3hồi của lò xo là 7/3 , lấy g = 10m/s 2 , π 2 = 10 ; Xác định ω ? A. 2π rad/s B. π rad/sC. 3π rad/s D. 4π rad/s46)Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai đầu cuộncảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộncảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA.. Cho L= 5 mH. Điện dung củarụ điện làA. 5 nF B. 10nF C. 15 nF D. 20nF47)Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ dẫn đếnA. sự giải phóng một êlectron tự do B. sự giải phóng một êlectron liên kết C. sự dichuyển của êlectron vào lỗ trống D. Sự phát ra một phôtôn khác*


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm48)Dây tóc bóng đèn điện công suất 75W sáng hơn dây bếp điện công suất 600W là doA. dây tóc bóng đèn có tiết diện nhỏ hơn nhiều lần so với tiết diện dây bếp điện B. dây tócbóng đèn phát ra bức xạ tử ngoại C. các êlectron phát xạ từ dây tóc bóng đèn nung ngóngđập vào thành thủy tinh của bóng đèn làm phát sáng D. dây tóc bóng đèn có nhiệt độ caophát sáng với các ánh sáng có bước sóng ngắn còn dây bếp điện chỉ phát các ánh sáng chủ yếuở vùng ánh sáng đỏ*49)Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ A và λ B . Số hạt nhân ban đầutrong 2 chất là N A và N B . Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau làAB NA1 NB1 NBAB NAA. ln B. ln C. ln D. ln N N N NA B BA B AGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.B A AA B B50)Pun xa là A. sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cựckỳ lớn, có thể hút cả các phôtôn ánh sáng không cho thoát ra ngoài B. hệ thống gồm các saovà các đám tinh vân C. sao phát sóng vô tuyến rất mạnh D. một thiên hà mới được hìnhthànhPhần dành cho chương trình nâng cao51)Chọn câu sai A. Momen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực xungquanh trục quay B. Khi cánh tay đòn có giá trị không đổi khác 0, lực tác dụng vào vật cànglớn thì momen lực càng lớn C. Momen lực luôn có dấu dương* D. Momen lực bằng 0 nếugiá của lực đi qua trục quay52)Phương trình nào dưới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian trongchuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định A. ω = 4 + 3t(rad/s)B. ω = 4 - 3t (rad/s) C. ω = - 3t + 3t 2 (rad/s) D. ω = - 2 - 3t 2 (rad/s)53)Một bánh xe có trục quay thẳng đứng cố định có momen quán tính 6kgm 2 đangđứng yên thì bị momen lực không đổi 30Nm tác dụng vào. Bỏ qua các lực cản. Để bánh xe đạttới tốc độ góc 20rad/s tính từ trạng thái nghỉ thì cần thời gian là A. 4s B. 2s C. 3s D. 5s54)Cho cơ hệ (hình vẽ) m 1 = 6kg, m 2 = 1kg được nối vớinhau bằng sợi dây không giãn , khối lượng không đáng kể, vắt quaCròng rọc cố định C, sợi dây không trượt trên bề mặt ròng rọc.Ròng rọc có bán kính r = 10cm và có thể quay không ma sát quanhm 2trục của nó, momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là2,5.10 – 3 kgm 2 . Mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngangmột góc α = 30 0 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng làμ = 0,1. Ban đầu các vật đứng yên, g = 10m/s 2 . Động năng αcủa ròng rọc ở thời điểm t = 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằngA. 158,04 J B. 153,82 J C. 185,32 J D. 183,52 J55)Cái thước có chiều dài 1m, được treo ở một đầu, dao động như một con lắc vật lý .1 2Biết momen quán tính của thước đối với trục đi qua một đầu của thanh I =3 ml , g = 9,8m/s2 ,π = 3,14. Chu kỳ dao động của thước bằng A. 1,64s B. 1,78s C. 2,24s D. 0,82s56)Một người ngồi trên tàu điện thổi cái kèn với tần số 440 Hz. Tàu chạy về hướng phíamột bức tường với vận tốc 20 m/s. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Người đónghe được âm phản xạ từ bức tường với tần số A. 440 Hz. B. 465 Hz. C. 470 Hz. D. 495Hz.57)Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nốitiếp với tụ điện có điện dung C. Gỉa sử điện trở thuần R của cuộn dây có thể thay đổi được , Lm 1


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm1không đổi. Đặt ω 0 = . Cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụngLCkhông đổi , có tần số ω bao nhiêu để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây không phụ thuộc vào R?A. ω = ω 0 B. ω = ω 0 2 C. ω = 2ω 0 D. ω = ω 0 / 258)Chọn câu sai A. Một chất phóng xạ không thể đồng thời phát ra tia anpha và tiabêtaB. Có thể làm thay đổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng nhiều biện pháp khác nhauC. Năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dưới dạng nhiệt D. Sự phân hạchvà sự phóng xạ là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng59)Hạt cơ bản μ có thời gian sống trung bình ( thời gian riêng) cỡ vài μs, được sinh ratrong thượng tầng khí quyển có thể bay đến mặt đất trước khi nó bị phân rã vì A. đối vớingười quan sát trên mặt đất , đồng hồ gắn với hạt μ chuyển động nhanh hơn đồng hồ gắn vớihạt μ đứng yên B. đối với người quan sát trên mặt đất , hạt μ chuyển động với vận tốc lớnhơn vận tốc ánh sáng C. thời gian sống của hạt μ trong không khí dai hơn so với trong chânkhông D. đối với người quan sát trên mặt đất , thời gian sống của hạt μ dài hơn nhiều so vớithời gian riêng60)Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: E n = -A, A là hằng số dương, n = 1,2,3, … Biết bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Lai man là2n0,1215 μm. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Pa sen làA. 1,8745 μm B. 0,8201 μm C. 1,1224 μm D. 1,4578 μmĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 7I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH1) Khi gắn quả nặng m 1 vào lò xo, nó dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = 1,2s. khi gắnquả nặng m 2 vào lò xo trên,nó dao động chu kỳ 1,6s. khi gắn đồng thời hai vật m 1 và m 2 thìchu kỳ dao động của chúng là A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4,0s2) Khi mắc vật m vào lò xo K 1 thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = 0,6s,khi mắcvật m vào lò xo K 2 thì vật dao động điều hòa vớichu kỳ T 2 =0,8s. Khi mắc m vào hệ hai lò xok 1 ,k 2 song song thì chu kỳ dao động của m là A. 0,48s B.0,70s C.1,0s D. 1,40s3) Con lắc đơn có chiều dài không đổi dao động điều hòa với chu kỳ phụ thuộc vàoA.Khối lượng quả nặng. B. trọng lượng quả nặng.C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng quả nặng D. khối lượng riêng của quả nặng.4) Một con lắc đơn có độ dài l 1 dao động với chu kỳ T 1 = 0,8s, con lắc đơn có độ dài l 2 dao động với chu kỳ T 2 = 0,6s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l 1 +l 2 là A. 0,7s B.0,8s C. 1,0sD.1,2s5) Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao độngđiều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t nhưtrước nó thực hiện 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25m B. 25cm C. 9mD. 9cm6) Chọn câu sai A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bứccó tấn số bằng của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao đôïng cưỡng bức không phụ thộc vàotần số lực cưỡng bức.7) Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳngngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,01, lấy g= 10m/s 2 . Sau mỗi lần vật chuyểnđộng qua vị trí cân bằng, biên độ dao động giảm một lượng A là: A. 0,1cm B. 0,1mm C.0,2cm D. 0,2mm


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm8) Trong thời gian 4 chu kì sóng truyền được quãng đường là 12m. Trên phươngtruyền sóng, khoảng giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là: A. 0,75m B. 1,5mC. 3m D. 2,25m9)Với một sóng cơ trên mặt nước, một điểm dao động điều hòa đang ở vị trí đỉnh củasóng. Những điểm dao động ngược pha với nó không có đặc điểm nào sau đây?A. đang ở vị trí cân bằng. B. đang có chiều đi xuống.C. đang có chiều đi lên. D. đang có vận tốc tức thời bằng 0.10)Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7s. Tần số củasóng này là:A. 0,25Hz B. 0,5Hz C. 1Hz D. 2Hz11) Trong ống thẳng dài 2m có 2 đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm cótần số f. Biết trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330m/s. Tấn sồ f làA. 165Hz B. 330Hz C. 495Hz D. 660Hz.12) Cho 1 mạch xoay chiều R, L C không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đođược điện áp 2 đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 40V, 40V và 80V. Điện áp 2 đầumạch và độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là:A.50V và B. 40V và C. 40 2 V và D. 40 2 V và 3 4 4 313) Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Biết điện áphiệu dụng ở hai đầu mỗi linh kiện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây sai ?21UA. Mạch có B. Mạch có U = U R C. Mạch có D. Mạch có U= 2 U LLCR14) Cho đoạn mạch xoay chiều 200V- 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần2cảm có hệ số tự cảm H, R = 100 , tụ điện có điện dung biến thiên . Khi mạch đang cócộng hưởng điện, điều chỉnh C đến giá trị nào để điện áp 2 đầu tụ đạt giá trị cực đại ?A. tăng 1,25 lần B. 2 lần C. 1,2 lần D. giảm 2 lần.15) Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. R=50 . Điệnáp 2 đầu đoạn mạch R,L sớm pha 4 so với cường độ dòng điện trong mạch và vuông pha vớiđiện áp 2 đầu đoạn mạch RC. Chọn câu sai A. Cảm kháng của cuộn dây là 50 B. Dungkháng của tụ là 50 C. Điện áp 2 đầu cả mạch vuông pha với điện áp 2 đầu tụ điện D.Điện áp 2 đầu tụ điện trễ pha 4 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch L,R16) Trong động cơ điện xoay chiều 3 pha, khi cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộnthứ nhất tại tâm của stato đạt giá trị cực đại B 0 thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộnthứ 2 và thứ 3 có độ lớn A. bằng nhau và bằng B 0 /2 B. bằng nhau và bằng02C. bằng nhau và bằng B 0D. B 2 = B 0 , B 3 = B 032 317) Nếu truyền tải điện năng bằng điện áp 6kV trên 1 đường dây thì tổn hao điện nănglà 50%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 12kV thì hao phí điện năng là:A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 10%18) Mạch R,L,C mắc nối tiếp có R=100 , L= 1 4 H, C= 10F. Cuộn dây thuần cảm.2Điện áp 2 đầu mạch là u=200 2 cos (100 t - /2) V. Biểu thức của điện áp giữa 2 đầu cuộndây u L có dạngB


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm2 A. u L =100cos(100t ) V B.u L =200cos(100 t ) V345 C. u L =200cos(100 t ) V D. u L =100cos(100t ) V4619) Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, có R= 50 , C=2.10 -4 / (F) , f=50Hz. Cuộn dâythuần cảm. Khi U l max thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là A. 1 H B. 12 H C. 2 HD. 3 HGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.20) Công suất hao phí trên đường dây tải có điện áp 500kV, điện trở 10 khi truyềnđi công suất 12000kW làA. 1736W B. 576W C.173,6W D. 5760W21) Cho mạch dao động điều hòa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều nàosau đây là không đúng? A. Điện áp trên tụ điện đạt cực đại. B. Cường độ dòng điện trongmạch đạt giá trị cực đại C. Năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại. D. Năng lượngđiện của mạch bằng năng lượng điện từ của mạch.22) Trong mạch dao động điện từ tự do, khi cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm có độ lớncực đại thì: A. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại. B. hiệu điện thế 2 bản của tụ điệnđạt giá trị cực đại. C. năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại. D. năng lượng từ củamạch đạt giá trị cực đại23) Chọn câu sai. A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. B. Tốc độtruyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. C. Tần số của một sóngđiện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loạivật liệu.24) Biết tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.10 8 m/s, chiết suất của nước là 4/3.Một sóng điện từ có tần số12MHz. Khi truyền trong nước nó có bước sóng là:A. 18,75m B. 37,5m C. 4,6875m D. 9,375m25)Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, độ rộng của vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộhệ thống vào chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng:iA.B. n.i C. i n 1n * D. in 126) Chọn câu sai A. Aùp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ. B. Điện áp giữa anôtvà catot trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng chục vạn vôn C. Tia Rơn-ghen có khả năngion hóa chất khí. D. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương27) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5 m. Tại vị trícách vân trung tâm 0,75mm ta được A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vântối thứ 2 D. vân tối thứ 3.28) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến manø là 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có1 0,4 m, 2 0,5m. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùngnhau trên màn của 2 bức xạ là:A. 3 B. 2 C. 1 D. 429)Đặc điểm của quang phổ liên tục làA. có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500mm. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sángC. nguồn phát sáng là chất khí. D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồnsáng.30) Giới hạn quang điện của kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó làA. 2,2J B. 3,52eV C. -3,52.10 -19 J D. 3,52.10 -19 J


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm31) Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0,489 m vào catot của tế bào quang điện. Biếtcông suất của chùm bức xạ kích thích chiếu vào catot là 20,35mW.Số photon đập vào mặt catot trong 1 giây là: A. 1,3.10 18 B. 5.10 16 C. 4,7.10 18 D. 10 1732) Bức xạ có bước sóng 0,42 m không gây được hiện tượng quang điện cho kim loạicó công thoát là: A. 2,96eV B. 1,2eV C. 2,1eV D. 1,5eV33) Ở nguyên tử hidro, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại?A. O B. N C.L D. P34) Thân thể con người ở nhiệt độ 37 0 C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơn-ghen D. Tia hồng ngoại35)Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bè mặt kimloại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. electron bị bắn ra khỏi kimloại khi kim loại bị đốt nóng. C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khichất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loạităng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.36) Một chất phóng xạ có khối lượng M 0 , chu kì bán rã T. Sau thời gian T=4T, thì0khối lượng bị phân rã là: A.mB.m 0C.15m 0 * D.31m 03216163237) Hạt nhân đơteri 2 1D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u v,của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là: 2A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV*38) Chất phóng xạ 22286Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm93,75%. Chu kì bán rã của 22286Rn là: A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày39) 24 Na là chất phóng xạ 11 với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có 1 lượng 2411Na , thìsau khoảng thời gian bao nhiêu khối lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?A. 7,5 h B. 15h C. 22,5 h D. 30 h235 20740) Trong dãy phân rã92X 82Ycó bao nhiêu hạt , - được phát ra?A. 3 ,7 B. 4 ,7 C. 4 ,8 D. 7 , 4 *II. PHÀN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)A. Theo chương trình chuẩn41) Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào đđiện trường đều. Trongtrường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ củanó khi không có điện trường? A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. C. Điện trường có phương ngang,chiều từ trái sang phải. D. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải.42) Treo quả nặng m vào lò xo thứ nhất, thì con lắc tương ứng dao động với chu kì0,24s. Nếu treo quả nặng đó vào lò xo thứ 2 thì con lắc tương ứng dao động với chu kì 0,32s.Nếu mắc song song 2 lò xo rồi gắn quả nặng m thì con lắc tương ứng dao động với chu kìA. 0,192s B. 0,56s C. 0,4s D. 0,08s43) Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng cóbước sóng 60m. Khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bướcsóng 80m. Khi mắc nối tiếp C 1 và C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:A. 48m B. 70m C. 100m D. 140m44) Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạngđiện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Sốvòng của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng d. 30 vòng45) Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trongquá trình truyền tải là H= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải lên đến 95% thì taphải:


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmA. tăng điện áp lên đến 4kV B.tăng điện áp lên đến 8kVC. giảm điện áp xuống còn 1kV D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV46) Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.10 4 Hz.Để mạch có tần số 10 4 Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị A. 40nF song song với tụ điệntrước. B. 120nF song song với tụ điện trước. C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước. D.120nF nối tiếp với tụ điện trước.47) Một chất phóng xạ ban đầu co 100g. Chu kì bán rã của nó là 10 ngày. Lượng chấtnày còn 25g sau thời gian là: A. 25 ngày B. 75 ngày C. 30 ngày D.20 ngày48) Đại lượng nào của chất phóng xạ không biến thiên cùng quy luật với các đại lượngcòn lại nêu sau đây A.số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. số mol chất phóng xạcòn lại.C. khối lượng của lượng chất còn lại. D. hằng số phóng xạ của lượng chất còn lại.49) Một lượng chất phóng xạ sau 10 ngày thì ¾ lượng chất phóng xạ bị phân rã. Saubao lâu thì khối lượng của nó còn 1/8 so với ban đầu? A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D.20 ngày50) Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường?A. Tia B Tia C. Tia D. Tia Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.B . Theo chương trình nângcao51) Tác dụng một mô men lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên mộtđường tròn, làm chất điểm chuyển động với gia tốc không đổi = 2,5rad/s 2 . Mômen quán tínhcủa chất điểm đối với trục quay qua tâm và vuông góc với đường tròn làA. 0,128kgm 2 B.0,2145kgm 2 C.0,315kgm 2 D. 0,412kgm 252) Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh mộttrục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nmkhông đổi, đĩa chuyển động quay quanh một trục với gia tốc góc 3rad/s 2 . khối lượng của đĩa làA. 960kg B. 240kg C.160kg D.80kg53) Một đĩa mài có mô men quán tính đối với trục quay của nó là 12kgm 2 . Đĩa chịu mộtmô men lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa làA. 20rad/s B. 36rad/s C. 44rad/s D.52rad/s54) Hai thanh có cùng khối lượng , thanh 1 có chiều dài bằng hai lần thanh 2 , trụcquay qua trung điểm và vuông góc với thanh thì tỉ số mô men quán tính của thanh 2 và thanh1 là :A. 1 4 * B. 1 C.2 D.42Câu 55: Một nguồn laze phát ra ánh sáng lục có bước sóng =0,5145 m và có công suấtP=0,5W. Góc mở của chùm sáng là = 5,2.10 -3 rad. Đường kính của chùm sáng sát mặt gươngbán mạ là D 0 = 200 m. Đường kính D của vệt sáng trên một màn ảnh đặt vuông góc với trụcchùm sáng, cách gương bán mạ d= 50cm là A. 1,4mm B. 2,8mm C. 3,6mm D.5,2mm56)Hành tinh nào sau đây trong hệ mặt trời có khối lượng lớn nhất?A. Hỏa Tinh B. Mộc Tinh C. Thổ Tinh D. Thiên Vương Tinh57) một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz,ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây làA. 79,8m/s B. 120m/s C. 240m/s D. 480m/s58) Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ ôtô đang chuyển động tiến ra ra bạn với vậntốc 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó nghe được âm có tần sốA. 969,69Hz B.970,59Hz C. 1030,30Hz D. 1031,25Hz59) Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA= 1m, có mứccường độ âm L A = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 10 - 12 W/m 2 . mức cường độ âm đótại điểm B cách N một khỏang NB= 10m là A. 70dB B. 7dB C. 80dB D. 90dB


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm60) Điện áp hai cực của một ống Rơnghen là 15 kV. Giả sử electron bật ra từ catot cóvận tốc ban đầu bằng không, thì bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát raA . 75,5.10 -12 m B. 82,8.10 -12 m C. 75,5.10 -12 m D. 82,8.10 -10 mĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 8PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):1) Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bứcA. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần sốcủa ngoại lựcC. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ daođộng tăng2) Vật dao động điều hòa có phương trình x A cos t . Thời gian ngắn nhất kể từA T T T 3Tlúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x là: A. B. C. D.2 6 8 3 4 3)Dao động tổng hợp của hai dao động: x1 5 2 cost (cm) và 4 x210cost 2 (cm) có phương trình: A. x 15 2 cos t (cm) B. 4 x 10 2 cost 4 (cm) C. x 15 2 cost 2 (cm) D. x 5 2 cos t 4 (cm)4) Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc đơn là 28(cm). Trong cùng thời gian, conlắc thứ nhất được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo củachúng là:A. l 1 = 64(cm), l 2 = 36(cm) B. l 1 = 36(cm), l 2 = 64(cm)C. l 1 = 24(cm), l 2 = 52(cm) D. l 1 = 52(cm), l 2 = 24(cm)5) Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x =3 2 (cm) theo chiều dương với gia tốc có độ lớn2 (cm/s 2 ). Phương trình dao động của con3lắc là:A. x = 6cos9t(cm) t B. x 6cos 3 4 (cm) t C. x 6cos 3 4 (cm) D. x 6cos 3t 3 (cm)6) Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được:A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao độngC. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc banđầu7) Con lắc đơn chiều dài 1(m), khối lượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad)tại nơi có g = 10(m/s 2 ). Ở li độ góc bằng 32 biên độ, con lắc có động năng: A. 625.10 –3 (J) B.625.10 –4 (J)C. 125.10 –3 (J) D. 125.10 –4 (J)


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm8) Gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy khỏang cáchgiữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8(m). Vận tốc âm trong thép là5000(m/s). Tần số âm phát ra bằng:A. 250(Hz) B. 500(Hz) C. 1300(Hz) D. 625(Hz)9) Chọn phát biểu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí B. Những vật liệu như bông, nhung,xốp truyền âm tốttrườngGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môiD. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường10) Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ởnguồn O là u 0 = acost. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa nguồn bằng 31 bướcsóng, ở thời điểm bằng 21 chu kỳ thì có độ dịch chuyển là 5(cm). Biên độ dao động bằng: A.5,8(cm) B. 7,7(cm) C. 10(cm) D. 8,5(cm)11) Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S 1 và S 2 . Phương trình dao động tại S 1 và S 2là: us u1 s cos 20 t (cm). Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M2cách S 1 đoạn d 1 = 5(cm) và cách S 2 đoạn d 2 = 8(cm) là: 13A. uM 2cos20t (cm) 6 B. uM 2cos20t 6 (cm)C. u M = 2cos(20t – 4,5)(cm) D. u M = 012) Điện áp cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6(V), điện dung của tụbằng 1(F). Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từtrường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 9.10 –6 (J) B. 18.10 –6 (J) C. 1,8.10 –6 (J)D. 0,9.10 –6 (J)13) Khung dao động của máy phát cao tần có L = 50(H) và có C biến đổi từ 60(pF)đến 240(pF). Dải bước sóng mà máy đó phát ra là: A. 60(m) đến 1240(m) B. 110(m) đến250(m)C. 30(m) đến 220(m) D. 103(m) đến 206(m)14) Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: A. giảm độ tự cảm LLcòn 2LB. giảm độ tự cảm L còn 4LC. giảm độ tự cảm L còn 16D. tăng điệndung C lên gấp 4 lần15) Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A. biến đổi không tuầnhoàn của điện tích trên tụ điện B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện CChuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường D. Chuyểnhóa giữa điện trường và từ trường16) Mạch như hình vẽ, C = 318(F), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, điện áp hai đầumạch u U 0 sin 100t(V), công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R 0 = 50().Cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 40() B. 100() C. 60() D. 80() R L C17) Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trởR = 40(). Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm10 3so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là: A. (F) B.43.100,127(H) C. 0,1(H) D. (F)418) Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V).Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u 155(V). Trong mộtchu kỳ thời gian đèn sáng là:1 2 4 5A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)10010030010019) Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, i 2cos100t 3 (A). Biểu thức u MB có dạng: A. uMB 200cos100t 3 (V) B. uMB 600cos100t 6 (V) C. uMB 200cos100t 6 (V) D. uMB 600cos100t 2 (V)L 2 (H); C = 31,8(F); R có giá trị xác định,20) Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000(KW). Dòng điện do nó phát ra sau khităng thế lên đến 110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(). Hiệu suấttruyền tải là:A. 90 B. 98 C. 97 D. 99,821) Vào cùng một thời điểmnào đó , hai dòng điện i 1 = I 0 cos (ωt + φ 1 ) và i 2 = I 0 cos (ωt+ φ 2 ) đều có cùng giá trị tức thời 0,5I 0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điệnđang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc A. / 6 B. 2 / 3 C. 5 / 6 D. 4 /322) Đoạn mạch như hình vẽ, u AB = 100 2 cos100t(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mởdòng điện qua mạch lệch pha 4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệuARMLCBdụng qua mạch khi K mở là:A. 2(A)R L CB. 1(A) ABC. 2 (A)D. 2 2 (A)K 23) Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i I0cos100t (A). Tại thời điểm 4 t = 0,06(s), cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điệnbằng:2A. 0,5(A) B. 1(A) C. (A) D. 2 (A)224) Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. R V , vôn kế (V 1 ) chỉ 80(V), vôn kế (V 2 ) chỉ100(V) và vôn kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch pha u AM với u AB là:A. 37VB. 53L MCABC. 90D. 45V 1 V 2


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm25) Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(m) đến0,76(m) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2(m) cómấy vân tối trùng nhau?A. 1 B. 2 C. 3 D. 426) Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào A. cường độ ánh sáng B.bước sóng ánh sángC. năng lượng ánh sáng D. tần số của ánh sáng27) Quang phổ liên tục được ứng dụng để A. đo cường độ ánh sáng B. xác địnhthành phần cấu tạo của các vật C. đo áp suất D. đo nhiệt độ28) Khi vận tốc của e - đập lên đối catot là 1,87.10 8 (m/s). Hiệu điện thế giữa anot vàcatot trong một ống Rơnghen là A. 10 3 (V) B. 10 4 (V) C. 10 5 (V) D. 10 6 (V)29) Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5(m), khoảng cách giữahai khe là 0,4.10 –3 (m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m). Xét một điểm M trên mànthuộc một nửa của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nóitrên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính '? A.0,36(m) B. 0,44(m) C. 0,37(m) D. 0,56(m)30) Khi chùm ánh sáng truyền qua một môi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì cườngđộ chùm sáng A. giảm theo hàm số mũ B. giảm theo độ dài đường đi tia sángC. phụ thuộc vào đường đi theo hàm số mũ D. giảm theo hàm mũ của độ dài đường đicủa tia sáng31) Một vật có khả năng phát quang ánh sáng có bước sóng 1 = 0,5(m), vật khôngthể hấp thụ ánh sáng có bước sóng 2 nào sau đây? A. 2 = 0,3(m) B. 2 = 0,4(m) C. 2 =0,48(m) D. 2 = 0,58(m)32) Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốtkhác. A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổiC. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều không đổi33) Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,2(m) vào một tấm kim loại cô lập, thì thấyquang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.10 6 (m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 2thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 3(V). Bước sóng 2 là: A. 0,19(m) B. 2,05(m) C.0,16(m) D. 2,53(m)34) Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch thứ nhất và thứ tư của dãy Banme cóbước sóng tương ứng là = 0,6563(m) và = 0,4102(m). Bước sóng của vạch thứ ba trongdãy Pasen là:A. 0,9863(m) B. 1,8263(m) C. 1,0982(m) D. 1,0939(m)35) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Nhữngnguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theotừng phần riêng biệt, đứt quãng B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là mộtphôtôn C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóngcủa ánh sáng D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, khôngphụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng13736) Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ xêdi 55 Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H 0 =3,3.10 9 (Bq). Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:A.1(g) B.1(mg) C. 10(g) D. 10(mg)37) Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượngđồng vị đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các số đo là 8(g) và 2(g). Tìm chu kỳ bánrã T của đồng vị đó:A. 2 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày138) Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian t kể từ lúc đầu, sốphần trăm nguyên tử phóng xạ còn lại là: A. 36,8 B. 73,6 C. 63,8 D. 26,4


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm39) Tương tác giữa các hadron, như tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân gọi là:A. tương tác điện từ B. tương tác hấp dẫn C. tương tác yếu D*. tương tácmạnh40) Câu nào sau đây sai ? A. Mặt Trời được cấu tạo thành hai phần là Quang cầu vàKhí quyển B. Sắc cầu và Nhật hoa là hai lớp của khí quyển Mặt Trời C. Nguồn gốc nănglượng bức xạ của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời D. NămMặt Trời tĩnh là năm mà Mặt Trời có nhiều vết đen nhấtPHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: Phần I hoặc Phần IIPhần I: Theo chương trình Chuẩn (10câu, từ câu 41 đến câu 50):41) Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cânA 2bằng đến điểm M có li độ x là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:2A. 1(s) B. 1,5(s) C.0,5(s) D. 2(s)42) Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. họa âmbậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tầnsố âm cơ bảnC. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 243) Mạch vào của một máy thu là một khung dao động gồm một cuộn dây và một tụđiện biến đổi. Điện dung của tụ điện này có thể thay đổi từ C 1 đến 81C 1 . Khung dao động nàycộng hưởng với bước sóng bằng 20(m) ứng với giá trị C 1 . Dải bước sóng mà máy thu được là:A. 20(m) đến 1,62(km) B. 20(m) đến 162(m) C. 20(m) đến 180(m) D. 20(m) đến18(km) 44) Điện áp giữa 2 bản tụ có biểu thức: u U0cos100t . Xác định thời điểm mà 3 cường độ dòng điện qua tụ điện bằng không: A.Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.1 k (s) với k N B.300 1001 k (s)300 50với k N1 k1 kC. (s) với k Z D. (s) với k Z300 100300 5045) Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.10 14 (Hz). Biết rằng bước sóng của nó trongnước là 0,5(m). Vận tốc của tia sáng này trong nước là: A. 2.10 6 (m/s) B. 2.10 7 (m/s) C.2.10 8 (m/s) D. 2.10 5 (m/s)46) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của chất bán dẫn tăng khi đượcchiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng C. điện trở của chất bándẫn giảm khi được chiếu sángD. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ47) Hãy xác định khoảng cách đến một thiên hà có tốc độ lùi xa lớn nhất bằng15000(km/s)?A. 8,31.10 18 (km) B. 8,31.10 19 (km) C. 8,31.10 20 (km) D. 8,31.10 21 (km)48) Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75 lần so với độ phóng xạ của 1khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Tuổicủa tượng gỗ bằng:A. 5600 năm B. 11200 năm C. 16800 năm D. 22400 năm49) Một động cơ điện xoay chiều công suất 1,5(kW) có hiệu suất 80%. Tính công cơhọc do động cơ sinh ra trong 30 phút? A. 2,16.10 4 (J) B. 2,16.10 5 (J) C. 2,16.10 6 (J)D. 2,16.10 7 (J)50) Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trícủa các vạch, người ta có thể kết luận về: A. cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmđến phát quang B. quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu C.các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chấtD. các nguyên tố hóa học cấu thành vật chấtPhần II: Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):51) Một đĩa đồng chất, khối lượng M = 100(g) bán kính R = 5(cm), quay quanh trụccủa đĩa với tốc độ không đổi là 3600(vòng/phút). Tác dụng vào đĩa một lực cản để làm cho đĩaquay chậm dần đều và ngừng hẳn sau 3 phút. Momen lực cản? A. 2,6. 10 –4 (Nm) B. –2,6. 10 –4 (Nm) C. 1,3. 10 –4 (Nm) D.–1,3.10 –4 (Nm)52) Một thanh cứng OA dài , khối lượng m phân bố đều có thể quay quanh trục nằm1 2ngang qua O. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I m, chu kỳ dao động3nhỏ của thanh được xác định bởi23gA. T 2B. T 2C. T 2D. T 2g3g2g53) Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợidây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treomột vật có khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát củaròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối vớitrục quay là2g3RGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.mR 2 và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc góc của ròng rọc khi vật được thả rơi là: A.2ggB. C. gR D.3R2R54) Hai ròng rọc A và B dạng đĩa tròn có khối lượng lần lượt m và 4m có bán kính1rA r B .3IA. B I 36 B. B I 18 C. B I 9 D. B 12IAIAIAIA55) Con lắc lò xo có k = 90(N/m) , m = 800(g) được đặt nằm ngang. Một viên đạn m 0 =100(g) bay với vận tốc v 0 = 18(m/s), dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và tần sốgóc dao động của con lắc là: A. 20(cm); 10(rad/s) B. 2(cm); 4(rad/s) C. 4(cm);25(rad/s) D.4(cm); 2(rad/s)56) Một người cảnh sát đứng ở bên đường phát 1 hồi còi có tần số 800(Hz) về phía 1 ôtô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được âm phản xạ có tần số650(Hz). Tốc độ của ô tô bằng:A. 30(m/s) B. 35(m/s) C. 20(m/s) D. 25(m/s)57) Khi mắc tụ C 1 vào mạch dao động thì mạch có f 1 = 30(kHz) khi thay tụ C 1 bằng tụC 2 thì mạch có f 2 = 40(kHz). Vậy khi mắc song song hai tụ C 1 , C 2 vào mạch thì mạch có f là:A. 70(kHz) B. 50(kHz) C. 24(kHz) D. 10(kHz)58) Tia X được sử dụng trong y học để chiếu điện là nhờ vào tính chất nào sau đây?A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh B. Tác dụng sinh lý mạnhC. Khả năng đâm xuyên D. Tất cả các tính chất trên59) Tính tốc độ lùi xa của sao Thiên Lang ở cách chúng ta 8,73 năm ánh sáng?A. 1,48(m/s) B. 0,148(m/s) C. 14,8(m/s) D. 148(m/s)60) Thời gian sống trung bình của hạt nhân mêzôn là 6.10 –6 (s) khi vận tốc của nó là0,95c. Tính thời gian sống trung bình của hạt nhân mêzôn đứng yên trong một hệ quy chiếuquán tínhA. 0,87.10 –6 (s) B. 1,87.10 –6 (s) C. 2,87.10 –6 (s) D. 3,87.10 –6 (s)


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 91)Catôt và anôt của tế bào quang điện có dạng phẳng, song song với nhau và cách nhau d =1cm. Rọi chùm bức xạ rất hẹp vào tâm của catôt và đặt hiệu điện thế U AK = 4,55V giữa anôt vàcatôt. Cho hiệu điện thế hãm là 0,3125 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anôt mà cácêlectron tới đập vào làA. 5mm B. 5,2mm C. 5,4mm D. 5,6mm2) Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Đồ thị dao động của nguồn âm.B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Tần số củanguồn âm3) Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngượcnhau: u 1 = u 0 cos(kx + ωt) và u 2 = u 0 cos(kx - ωt). Biểu thức biểu thị sóng dừng trên dây là A.u = 2u 0 sin(kx).cos(ωt). B. u = 2u 0 cos(kx).cos(ωt) C. u = u 0 sin(kx).cos(ωt). D. u = 2u 0 sin(kx -ωt).4) Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thìđộng năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian1/6 giây làA. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.5) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B.cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D.cường độ biến thiên theo thời gian.6) Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thayđổi từ 1 mH đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 16 pF đến 160 nF. B. 4 pF đến 16 pFC. 4 pF đến 400 pF.D. 400 pF đến 160 nF.7) Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây. A. Khoảng thời gian giữa hailần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền nănglượng. C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha D. Khoảngcách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.8) Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ,giao thoa. B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau C. Sóngđiện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng.9) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếpthì thấy khi f 1 = 40 Hz và f 2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảyra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 130 Hz. B. 27,7 Hz. C. 60 Hz D. 50Hz.10) Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần avà 3 a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A. vuông pha với nhau B.cùng pha với nhau. C. lệch pha 3 . D. lệch pha 6 .Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.11) Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện cóđiện dung 9 μF, lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dâycực đại đến lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại làA. 6.10 -4 s. B. 2.10 -4 s. C. 4.10 -4 s. D. 3.10 -3 s.12) Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môitrường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi A. = 2πA/3 B. = 2πA. C. =3πA/4.D. = 3πA/2.13) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độcứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmcm. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là A. ( )10 s . B. ( )15 s C. ( )5 s . D.( )30 s14) Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u 2cost x cm. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ lan 3 12 6 truyền sóng làA. 4 cm/s. B. 2 m/s. C. 400 cm/s D. 2 cm/s.15) Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.B.độ nhớt của môi trường càng lớn. C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sátcủa môi trường nhỏ16) Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạyqua cuộn dây biến thiên điều hoà A. khác tần số và cùng pha. B. cùng tần số vàngược pha. C. cùng tần số và vuông pha D. cùng tần số và cùng pha.17) Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu mộtbóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V.Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là A. 3 lần. B. 1/3 lần. C. 2 lần D.0,5 lần.18) Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trịcực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độcủa vật đạt giá trị cực đại.D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.19) Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêmA. 10,25 %. B. 5,75%. C. 2,25%. D. 25%.20) Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. trễ pha /2 so với li độ. B. cùngpha với so với li độ. C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha /2 so với vận tốc21) Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 4 0 dưới góc tới hẹp.Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng gócquang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là A. 0,015 0 . B. 0,24 0 C. 0,24 rad. D.0,015 rad.22) Chọn câu sai. A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạquang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.23) Đặt điện áp xoay chiều u =U 0 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó chỉ có R thay đổi được.Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạchbằngA. 0,71 B. 0,85. C. 1. D. 0,51.24) Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tiahồng ngoại làA. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. gây ion hoá các chất khí. C. khả năng đâm xuyên lớn.D. làm phát quang nhiều chất.25) Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thínghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m.Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm làA. 6 mm B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm.26) Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ 1 =640 nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmhai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vânsáng nói trên làA. 4. B. 6. C. 5. D. 7.27) Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng/s thì tần sốdòng điện f (Hz) do máy này phát ra tính bằng công thức A. f = 60np . B. f = np C. f = n p .6 0D. f = p n .Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.28) Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thìphảiA. giảm hiệu điện thế k lần. B. tăng hiệu điện thế k lần.*C. giảm hiệu điện thế k lần. D.tăng hiệu điện thế k lần.29) Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2 mm; D = 2,4 m. Người ta đo được khoảng cách từvân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5 mm.Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là A. 0,45 m. B. 7,50 m. C. 0,75 m. D.0,50 m.30) Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trongdãy Lai-man λ 1 = 0,1216μm và vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo Kcó λ 2 = 0,1026μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là A. 0,4385μm. B. 0,5837μm. C.0,6212μm. D. 0,6566μm.31)Hai cuộn dây (R 1 , L 1 ) và (R 2 , L 2 ) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiềucó giá trị hiệu dụng U. Gọi U 1 và U 2 là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điềukiện để U = U 1 + U 2 là A. L 1 .L 2 = R 1 .R 2 . B. L 1 + L 2 = R 1 + R 2 .L1C.R = L21R2D.L1R = L22R132) Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần nănglượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 6%. B. 3%. C. 94%. D. 9%.33) Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang?A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hồng. D. Đèn LED.34) Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoạiđể kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?A. Màu lam. B. Màu đỏ. C. Màu vàng D. Màu lục.35) Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là O = 0,6 m. Chiếu mộtchùm tia tử ngoại có bước sóng = 0,2 m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cựcđại của kim loại nói trên. A. 4,14 V B. 1,12 V. C. 3,02 V. D. 2,14 V.36) Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A 0 = 2,2eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điệnbão hoà người ta phải đặt vào Anôt và Catôt một hiệu điện thế hãm U h = 0,4 V. Cho e = 1,6.10 -19 C; h = 6,625.10 -34 Js; c = 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của Catôt và bước sóng bức xạ kíchthích là A. λ 0 = 0,650 μm; λ = 0,602 μm. B. λ 0 = 0,565 μm; λ = 0,602 μm. C. λ 0 = 0,650 μm; λ= 0,478 μm. D. λ 0 = 0,565 μm; λ = 0,478 μm.37) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòngquang điện không phụ thuộc vào A. Tần số của ánh sáng kích thích. B. Cường độ chùmsáng kích thích C. Bước sóng của ánh sáng kích thích.D. Bản chất kimloại làm catốt.


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm38) Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có Z L >Z C . Nếu tăng tần số dòngđiện thìA. cảm kháng giảm. B. cường độ hiệu dụng không đổi. C. độ lệch pha của điện áp so vớidòng điện tăng. D. dung kháng tăng.39) Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợpngười ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.A. Trạng thái O B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M.40) Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381 V,cường độ dòng I d = 20 A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêuthụ của động cơ làA. 3 520 W. B. 6 080 W. C. 10 560 W D. 18 240 W.41) Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắckhi thang máy đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dầnđều với gia tốc g/10, ta cóA. T' = T 1110 . B. T' = T 11 10. C. T' = T D. T' = T 99 1111 .42) Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương nhưnhau.Cường độ âm chuẩn I 0 =10 -12 W/m 2 . Tại điểm A cách S một đoạn R 1 = 1m , mức cườngđộ âm là L 1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R 2 = 10 m , mức cường độ âm là A. 70dB. B. Thiếu dữ kiện để xác định. C. 7 dB. D. 50 dB43) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số vândao động cực đại trên mặt nước là A. 13. B. 15. C. 12. D. 1144) Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Sikhi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. biên độ âm khácnhau. B. cường độ âm khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. âmsắc khác nhau.45) Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóngdừng trên dây với tần số bé nhất là f 1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trịf2f 2 . Tỉ sốf1bằngA. 4. B. 3 C. 6. D. 2.46) Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại A. đều gây rahiện tượng quang điện ngoài B. đều có tác dụng nhiệt. C. là các bức xạ không nhìn thấy.D. đều có bản chất là sóng điện từ.41047) Mạch điện (hình vẽ) có R=100; C F . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có2tần sốf = 50 Hz thì u AB và u AM lệch pha nhau 2 Giá trị L làGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.13A. L H * B. L H .32C. L H. D. L H .48) Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π 2 = 10, cho g = 10m/s 2 . Tần số daođộng của vật là A. 2,5Hz. B. 5,0Hz C. 4,5Hz. D. 2,0Hz.49) Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. B.tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuầnhoànD. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm50) Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có cùng A. tần số, biên độ và độ lệch phakhông đổi theo thời gian. B. tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. tần số vàbiên độ.D. biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 10I. Phần chung cho tất cả các thí sinh1) Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ.B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. trễ pha /2 so với li độ.2) Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phươngxtrình nào dưới đây là phương trình dao động của vậtA. x = Acos(2 t ) B. x = Asin(2 At )T2C. x = Acos tT2T2D. x = Asin tT23)Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thìA. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. động năng củavật lại trở về giá trị ban đầu. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.4) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x 3cos( t ) cm , pha dao2động của chất điểm tại thời điểm t = 1s làA. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).5) Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽA. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.6) Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dầntheo thời gian B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực C. Dao độngduy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động D. Cộng hưởng cóbiên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường7)Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s 2 . Kích thích cho vậtdao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật làA. 0,63s B. 0,87s C.1,28s D. 2,12s8) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lầnlượt là x 1 = 5sin(10t + /6) và x 2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật làA. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)C. x = 5 3 sin(10t - /6) D. x = 5 3 sin(10t + /3)9)Hai lò xo L 1 và L 2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L 1 thì chu kỳ dao động củavật là T 1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L 2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo vớinhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ daođộng của vật làA. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s10) Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m.Gọi 0x là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiềudương hướng lên. Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng E đ1 và E đ2của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x 1 = 3cm và x 2 = - 3cm làA. E đ1 = 0,18J và E đ2 = - 0,18J B. E đ1 = 0,18J và E đ2 = 0,18JC. E đ1 = 0,32J và E đ2 = 0,32J D. E đ1 = 0,64J và E đ2 = 0,64J0- At


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm11) Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2 ,chiều dài của dây treo con lắc là:A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.12) Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng 10g, điện tích q= 2.10 -7 C treo vào sợi dây mảnh cách điện không dãn có khối lượng không đáng kể (Gia tốctrọng trường g = 10m/s 2 ). Khi không có điện trường chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s.Đặt con lắc vào trong điện trường đều E = 10 4 V/m có phương thẳng đứng hướng xuống. Chukỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D.1,98s13) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liêntiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.C. một nửa bước sóng. D.một phần tư bước sóng.14) Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì A. nănglượng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần. C.năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 8lần.15) Một sợi dây đàn dài 1,2m được giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàndao động gây ra một sóng dừng lan truyền trên dây có bước sóng dài nhất là A. 0,3mB. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m16) Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào mộtbản rung với tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với Axem như một nút. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây lần lượt là A. = 0,30m; v =30m/B. = 0,30m; v = 60m/s C. = 0,60m; v = 60m/s D. = 0,80m; v = 80m/s17) Trên mặt chất lỏng yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa tại A với tần số60Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách A 30cm có phương trìnhdao động là u M = 2sin(t -15)cm, Điểm N cách A 120cm nằm trên cùng một phương truyềntừ A đến M có phương trình dao động làA. u N = sin(60t + 45)cm B. u N = 2 sin(60t - 45)cmC. u N = 2sin(120t + 60)cm D. u N = sin(120t - 60)cm18) Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S 1 , S 2 cách nhau 8cm đ−ợc gắn vμo đầucủa một cần rung dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầuS 1 , S 2 chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt n−ớc quan sát được một hệ vân giao thoa. Vậntốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được trong khoảng S 1 S 2 làA. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn19) Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp không đổi có giátrị U 0 thì công suất tiêu thụ trên R làA. P B. 2P C. 2 P D. 4P1020) Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C = F. Đặt vào hai đầu mạchmột điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của10 51mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của mạch là A. H B. H C. H D. 50 H21) Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi.Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cốđịnh U và R, điều chỉnh các thông số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạnmạch là.A. 200W B. 100W C. 100 2 W D. 400W


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm22) Biểu thức của điện áp ở hai đầu một cuộn dây và cường độ dòng điện chạy quacuộn dây là u 100 2 sin(1000t ) V và i 2sin(1000t ) A . Điện trở R và độ tự cảm của66cuộn dây là A. R = 50Ω; L = 50 3 H B. R = 25Ω; L = 0 ,087HC. R = 50 2; L = 50 6HD. R = 25 2; L = 0 ,195H23) Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điệntrở rất lớn đo điện áp ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ1 1 2cùng một giá trị. Hệ số công suất cos của mạch là A. B. C.D.4 2 23224) Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều cóvectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây cóbiểu thức = 2.10 -2 cos(720t + 6 )Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung làA. e = 14,4sin(720t - 3 )V B. e = -14,4sin(720t + 3 )VC. e = 144sin(720t - 6 )V D. e = 14,4sin(720t + 6 )VGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.25) Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I 0 lần lượt là cường độ tứcthời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng toả ra ở điện trở Rtrong thời gian t là A. Q = Ri 2 t B. Q = RI 0 2 t C. Q = RI 2 t D. Q = R 2 It26) Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có điện áp là u = 220 2 sin(100t)V.Đèn chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U đ 220gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là2 1 1 1A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s30030015020023 V. Khoảng thời27) Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 (H), tụ điện42.10có điện dung C = (F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độdòng điện trong mạch lệch pha so với điện hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là6100 50A. B. 100 3 C. 50 3 D. 33228) Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. 410 Tụ điện có điện dung C = F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện mộtđiện áp u = 200sin100t (V). Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.Giá trị của R và công suất mạch khi đó là400A. R = 100, P = 200W B. R = 200, P = W3C. R = 100, P = 100W D. R = 200, P = 100W


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm29) Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dâydẫn có điện trở tổng cộng là 4. Điện áp ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suấtcủa đường dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dâytải điện do toả nhiệt?A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%30) Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thayđổi được từ 20pF đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8H. Lấy 2 = 10. Máy có thể thuđược sóng điện từ có tần số trong khoảng A. 88kHz f 100kHz B. 88kHz f 2,8MHzC. 100kHz f 12,5MHz D. 2,8MHz f 12,5MHz31) Catot của tế bào quang điện cú cụng thoỏt ờlectrụn bằng 3,55eV. Người ta lần lượtchiếu vào catot này cỏc bức xạ cú bước súng 1 0,390mvà 2 0, 270m. Để dũng quangđiện hoàn toàn triệt tiờu cần đặt vào giữa catot và anot một điện ỏp cú giỏ trị nhỏ nhất bằng A.1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V32) Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm,khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bướcsóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vântrung tâm là A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm33) Chọn câu sai A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000 0 C phát ra tia tửngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh C. Tia tửngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen D. Tia tử ngoạicó tác dụng nhiệt34) Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏhơn giới hạn quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ nghịch vớicường độ chùm sáng kích thích. B. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. D. tăng tỉ lệ thuận với bình phươngcường độ chùm sáng kích thích.35) Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữahai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trênmàn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng làa. xa. xa.xa.DA. d = B. d = 2 C. d = D. d =D D 2 D x36) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, màn E đặt song song và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánhsáng đơn sắc có bước sóng = 0,48m. Trên màn E quan sát được các vân giao thoa trên mộtkhoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát được làA. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân37) Chiếu lần lượt hai bức xạ 1= 0,555m và 2= 0,377m vào catốt của một tế bàoquang điện thì thấy xảy ra hiện tượng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điệnthế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế hãm đối với bức xạ 2làA. 1,340V B. 0,352V C. 3,520V D. 1,410V38) Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electronbật ra từ Catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen màống có thể phát ra làA. 3,50.10 -9 m B. 7,13.10 -9 m C. 2,87.10 -10 m D. 8,28.10 -11 m39) Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức13,6E eV (n = 1,2,3....). Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có2nnăng lượng bằng A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.40) Chọn câu sai Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tiasáng màu là do A. Vận tốc của các tia màu trong lăng kính khác nhau B. Năng lượng


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmcủa các tia màu khác nhau C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bước sóngcủa các tia màu khác nhauII. Phần riêng (Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)A. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao41) Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc khôngđổi có độ lớn 3 rad/s 2 . Góc mà bánh xe quay được kể từ lúc hãm đến lúc dừng làA. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad42 Chọn câu phát biểu sai ? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn B. Mômen quán tính của vậtrắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay C. Mômenlực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật D. Mômen lực dươngtác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần43) Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc được treo cố định (Mặt phẳngngẫu lực vuông góc với trục quay) thì đại lượng nào của ròng rọc thay đổi?A. gia tốc góc B. tốc độ góc C. mômen quán tính D. khối lượng44) Một vận động viên trượt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân,khi người ấy dang hai tay ra thì A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômenđộng lượng tăng B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lượngkhông đổi C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lượng giảmD. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lượng không đổi45) Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặtphẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩabắt đầu quay tốc độ góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa làA. 0,25 kgm 2 B. 3,75 kgm 2 C. 7,50 kgm 2 D. 9,60 kgm 246) Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây xa Mặt Trời nhất ?A. Sao Kim B.Sao Hỏa C. Sao Thổ D. Trỏi Đất47) Vành đai tiểu hành tinh nằm giữa cặp hành tinh nào trong các cặp hành tinh sauA. Sao Hỏa và Trỏi Đất B. Sao Hỏa và Sao Mộc C. Sao Mộc và Sao Thổ D. Sao Kim vàTrái Đất48) Một vật rắn có khối lượng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dướitác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vậtđến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s 2 . Mômen quán tính của vật đối với trục quay làA. 0,05kgm 2 B. 0,25kgm 2 C. 0,50kgm 2 D. 1,25kgm 249) Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía người quan sát. Tiếngcòi xe có tần số 1000Hz, vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì người quan sát nghe đượcâm có tần số A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f =1064,50Hz.50) Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sángcó bước sóng 0,52m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánhsáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dungdịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang củadung dịch là A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%A. PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc ch­¬ng tr×nh chuÈn51) Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu làA 1 =8cm; A 2 =6cm; A 3 =4cm; A 4 =2cm và φ 1 =0; φ 2 = π /2; φ 3 = π ; φ 4 =3π /2. Biên độ và pha banđầu của dao động tổng hợp là33A. 4 2 cm; rad B. 4 2 cm; rad C. 4 3 cm; rad D. 4 3 cm; rad444452)Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệmIâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạcho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmA. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ.D. không có bức xạ nào 53) Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 sin 100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 310một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C Fmắc nối tiếp. Biết điện2áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R.Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:A. 720W B. 360W C. 240W D. không tính được vì chưa đủ điều kiện54) Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã củaB là:A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h55) Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây gần Mặt Trời nhất ? A. Sao KimB.Sao Hỏa C. Sao Thổ D. Trái Đất56) Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m0bằng:A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g57) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơitự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc đượcxác định theo công thức:lA. 2 1 l1 ggB.C.D. 2 g2g2 ll58) Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa vớitần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số:A.f B. 2f C. 1 f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian259) Hạt nhân 234 U đứng yên phân rã theo phương trình 234A92 92U ZX . Biết nănglượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng cáchạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng)A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV60) Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tảiđiện là: A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây C. tăng điện áp ở nơi truyền điD. chọn dây có điện trở suất lớnĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 111) Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = -0,5A đến vị trí có li độ x 2 = + 0,5A làA. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.2) Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nútsóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.A. 50Hz B. 25Hz C. 200Hz D. 100Hz3) Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trênAC với u AB = sin100t (V) và u BC = 3sin(100t - 2 ) (V). Biểu thức u AC là u 2sin 100t V 3 A.ACB. uAC 2 2 sin(100t) V


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm C. uAC 2 sin 100t VD. uAC 2sin 100t V 3 3 4) Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuầnR không thể bằng A. /6 B. 3/4 C. /4 D. /125)Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòngđiện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thutrong mạch là A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W6) Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay. B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90 o .C. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.D. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.7) Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảmcủa cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10.A. 200Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 25Hz.8) Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loạiA. sóng dài. B. sóng ngắn C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.9) Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng cógiao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn làA. 7 B. 9 C. 11 D. 1310)Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từA: Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôtC. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta11)Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W d = W t khi một vật dao động điều hoà là 0,05s.Tần số dao động của vật là: A. 2,5Hz B. 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz12) Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.13) Một nguồn sóng tại O có phương trình u 0 = acos(10 t) truyền theo phương Ox đến điểm Mcách O một đoạn x có phương trình u = acos (10 π t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng làA. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s14) Đặt điện áp u = 200 2cos 100t (V) vào hai đầu tụ điện C, thì cường độ dòng điện quamạch có biểu thức i = 2cos (100t + ) (A). Tìm .A. = 0. B. = . C. = /2 D. = - /215) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:A. Cùng tần số và cùng biên độ. B. Cùng pha và cùng biên độ.C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.16) Tính chất nào sau đây không phải của tia X:A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện.17) Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.18) Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độA. thấp hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 0 0 C. C. trên 100 0 C. D. trên 0 0 K.19) Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng = 400nm và ' =0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoáteletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10 -34 Js và c = 3.10 8 m/s.A. A = 3, 9750.10 -19 J. B. A = 1,9875.10 -19 J. C. A = 5,9625.10 -19 J. D. A = 2,385.10 -18 J.20) Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bàoquang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ I bh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượngquang điện. Cho h = 6,625.10 -34 Js ; c = 3.10 8 m/s, e = 1,6.10 -19 C.A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 0,425%21) Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóngxạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm722) Cho phản ứng hạt nhân: p 3Li 2 17,3MeV . Cho N A = 6,023.10 23 mol -1 . Khi tạothành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên làA. 13,02.10 23 MeV. B. 26,04.10 23 MeV. C. 8,68.10 23 MeV. D. 34,72.10 23 MeV.23) Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Pha dao động của vật khi nó qua vị trí x =2cm với vận tốc v = 0,04m/s là A. 3 rad B. 4 rad C. 6 rad D. 024) Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì nănglượng của vật sẽ A. tăng 3 lần. B. giảm 9 lần C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần.25) Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết m p =1,0073u; m = 4,0015u. và m Li = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng17,41MeV.C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.26) Hiện tượng quang điện trong là hiện tượngA. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loạibằng cách đốt nóng. C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.27) Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A 1 =8cm ; A 2 =6cm. Biên độ daođộng tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm28) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điệndung C = 16 F và trở thuần R. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Giá trị củaR để công suất của mạch đạt cực đại là A. R = 100 2 B. R = 100 C. R = 200 D. R =200 229) Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v 0max =v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết = 0,4μm . Bước sóng giới hạn của katôt làA. 0,42μm B. 0,45μm C . 0,48μm D. 0,51μm30) Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Công thoátelectron của kim loại làm catot là A = 2eV. Cho h = 6,625.10 -34 Js và c = 3.10 8 m/s. 1eV = 1,6.10 -19 J. Giátrị điện áp đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện làA. U AK - 1,1V. B. U AK - 1,2V. C. U AK - 1,4V. D. U AK 1,5V.31) Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trícân bằng thì A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằngnhau.C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, li độ khác nhau32)Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để giảm tốc độ quay của rô to người taA. giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. B. tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.C. giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.33) Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10 -27 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.Động lượng của hạt nhân làA. 2,4.10 -20 kg.m/s. B. 3,875.10 -20 kg.m/s C. 8,8.10 -20 kg.m/s. D. 7,75.10 -20 kg.m/s.34) Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặtphẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cmrồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn làA. s = 50m. B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.35) Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.D. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qualại với nhau.36)Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảngcách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng = 0,64m. Vân sángbậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhauA. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm37) Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định.Mạch điện được đặt dưới điện áp u = U2 sin wt. Với U không đổi và w cho trước. Khi điện áp hiệudụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L là1A. L = R 2 +2 2C w1B. L = 2CR 2 +2Cw1C. L = CR 2 +22CwD. L = CR 2 +38) Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánhsáng Mặt Trời chiếu vàoA. mặt nước. B. lá cây. C. mặt sân trường lát gạch. D. tấm kim loại không sơn.39) Ánh sáng không có tính chất sau:A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.40) Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra cóđộng năng K =61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng làA. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeVII- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )41) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp u = 100 2 cos 100t (V) thìdòng điện qua mạch là i = 2 cos 100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch làA. R = 200. B. R = 50. C. R = 100. D. R = 20.42) Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãngđường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật làA. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm43) Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biênđộ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hainhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát rabởi hai nhạc cụ khác nhau.44) Cho dòng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đocông suất của mạch thì thấy công suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm củacuộn dây là L = 1/ (H)A. C 3,14.10 -5 F. B. C 6,36.10 -5 F C. C 1,59.10 -5 F D. C 9,42.10 -5 F45) Hạt nhân 21084Po là chất phóng xạ . Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra cóA. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 protonvà 128 nơtron.46) Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến ápA. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.47) Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chấtphóng xạ là A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.48) Cho hai nguồn kết hợp S 1 , S 2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo racó bước sóng 2cm. Trên S 1 S 2 quan sát được số cực đại giao thoa là A. 9 B. 7 C. 5 D. 349) Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượngA. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.50) Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảngthời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt làA. l 1 = 100m, l 2 = 6,4m. B. l 1 = 64cm, l 2 = 100cm. C. l 1 = 1,00m, l 2 = 64cm. D. l 1 = 6,4cm, l 2 = 100cm.1Cw2


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmB- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.51)Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x 1 = A/2 theo chiều âm đến điểm N cóli độ x 2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật làA. 5Hz B. 10Hz C. 5 Hz D. 10 Hz52) Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L = 2/ H và C = 2.10 - 4 / F, nguồn cótần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f 12,5Hz C. f


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầm5)Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc banđầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k?A. 10 B. 4 C. 6 D.86) Con l¾c lß xo nhÑ cã k = 100 (N/m), mét ®Çu treo vµo mét ®iÓm cè ®Þnh, ®Çu kia treo métvËt nhá m = 100(g). LÊy g = 10(m/s 2 ). T¹i thêi ®iÓm t =0 ®­a vËt ®Õn vÞ trÝ lß xo bÞ nÐn 2(cm) råi thnhÑ cho vËt dao ®éng ®iÒu hoµ. Chän trôc Ox h­íng xuèng, gốc O trïng víi vÞ trÝ c©n b»ng cña vËtm th× ph­¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ:A. x = 3 sin (10 10 t - 2 ) cm C. x = 3 sin (10 10 t + 2 ) cmB. x = 2 sin 10 10 t cm D. x = 2 sin (10 10 t + 2 ) cmGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.7) HiÖn t­îng giao thoa sãng xy ra khi cã A.hai sãng chuyÓn ®éng ng­îc pha nhau.B.hai sãng xuÊt ph¸t tõ hai nguån dao ®éng cïng tÇn sè, cïng biªn ®é giao nhau.C.hai sãng dao ®éng cïng chiÒu, cïng pha gÆp nhau.D.hai sãng xuÊt ph¸t tõ 2 nguån dao ®éng cïng tÇn sè, cïng pha giao nhau.8) VËn tèc truyÒn sãng trong mét m«i tr­êng phô thuéc vµo A.biªn ®é cña sãng.B.c­êng ®é cña sãng. C.tÝnh chÊt cña m«i tr­êng. D.tÇn sè cña sãng.9) Mét thanh kim lo¹i dao ®éng víi tÇn sè 200Hz. Nã t¹o ra trong n­íc mét sãng ©m cã b­ícsãng 7,17m. VËn tèc truyÒn ©m trong n­íc lµ A.27,89m/s. B.1434m/s. C.1434cm/s.D.0,036m/s.10) Trªn mÆt tho¸ng cña mét chÊt láng yªn lÆng, ta g©y dao ®éng t¹i O cã biªn ®é 5cm, chukú 0,5(s). VËn tèc truyÒn sãng lµ 40cm/s. Coi biªn ®é sãng kh«ng ®æi. Chän gèc thêi gian lµ lócph©n tö vËt chÊt t¹i O ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d­¬ng. Ph­¬ng tr×nh dao ®éng t¹i M c¸ch Okhong 50cm lµA.u M =5 cos 4 t (cm). víi t < 1,25(s) B.u M =5cos (4 t-5,5 ) (m). víi t < 1,25(s)C.u M =5cos (4 t+5 ) (cm). víi t > 1,25(s) D.u M =5cos (4 t-5,5 ) (cm) víi t >1,25(s)11) C«ng thøc x¸c ®Þnh c«ng suÊt cña dßng ®iÖn xoay chiÒu lµA. P = UI B. P = UISin C. P = UICos D. P =R12) Mét m¸y biÕn áp cã sè vßng d©y cña cuén s¬ cÊp lín h¬n sè vßng d©y cña cuén thø cÊp.BiÕn áp nµy cã t¸c dông A. t¨ng c­êng ®é dßng ®iÖn, gim ®iÖn áp. B. gim c­êng ®é dßng ®iÖn,t¨ng ®iÖn ápC. t¨ng c­êng ®é dßng ®iÖn, t¨ng ®iÖn áp D. gim c­êng ®é dßng ®iÖn, gim ®iÖn áp13) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cã tụ điÖn, ®iÖn áp biến thiªn điều hoàA. cïng tần số và sớm pha 2 so với cường độ dßng điện trong mạch. B. cïng tần số và cïng phaU 2với cường độ dßng điện trong mạch.mạch.C. cïng tần số và trễ pha với cường độ dßng điện trongD. cïng tần số và trễ pha một gãc 2 với cường độ dßng điện trong mạch.14) U L , U R , U C lÇn l­ît lµ hiÖu ®iÖn thÕ 2 ®Çu L, R ,C trong m¹ch RLC nèi tiÕp. §é lÖch phaULUL UCUCUñgi÷a u vµ i lµ tan x¸c ®Þnh theo c«ng thøc A. B.C. D.UU U U U15) Mét ®iÖn trë thuÇn R=100, khi dïng dßng ®iÖn cã tÇn sè 50Hz. NÕu dïng dßng ®iÖn cãtÇn s« 100Hz th× ®iÖn trë sÏ A) Gim 2 lÇn B) T¨ng 2 lÇn C) Kh«ng ®æi D) Gim 1/2 lÇn7 10 316) M¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC kh«ng ph©n nh¸nh cã: R = 50; L = H; C = F.10 2§Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét điện áp xoay chiÒu cã tÇn sè 50 Hz th× tæng trë cña ®o¹n m¹chRññLC


Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmA. 50 . B. 50 2 . C. 50 3 . D. 50 5 17) Cho ®o¹n m¹ch410 xoay chiÒu gåm biÕn trë R m¾c nèi tiÕp víi mét tô cã ®iÖn dung C = F . §Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹chmét điện áp xoay chiÒu æn ®Þnh cã tÇn sè f = 50 Hz . Thay ®æi R ng­êi ta thÊy øng víi 2 gi¸ trÞ cña R lµ R 1 vµR 2 ; R 1 R 2 , th× c«ng suÊt cña m¹ch b»ng nhau. TÝch (R 1 . R 2 ) b»ngA. 10 B. 10 2 C. 10 3 D. 10 4218) Mét cuén d©y thuÇn cm, cã ®é tù cm L = H m¾c nèi tiÕp víi mét tô ®iền C = 31,8 F . BiÕtđiện áp gi÷a 2 ®Çu cuén d©y cã d¹ng u = 100cos (100t )(V). BiÓu thøc điện áp gi÷a 2 ®Çu tô ®iÖn lµ655A. u = 50cos ( 100t ) ( V) B.u = 50 cos ( 100t ) ( V)66C.u=100 cos (100t )(V) D)u=100 cos (100t )(V)3319) M¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh cã điện áp ë hai ®Çu ®o¹n m¹ch lµ u=200 2 sin100πt (V),gåm R = 100; L = 1 4 H; C = 10 Ftiªu thô c«ng suÊt A. 200W. B. 400W. C. 100W. D.50W.20) Mét ®o¹n m¹ch R, L, C m¾c nèi tiÕp cã R = 140 , L = 1H, C = 25 F. Dßng ®iÖn xoay chiÒu ®iqua m¹ch cã c­êng độ I = 0,5A vµ tÇn sè f = 50Hz. Th× tæng trë cña ®o¹n m¹ch vµ điện áp gi÷a hai ®Çu ®o¹nm¹ch lµA. 332 vµ 110V B. 233 vµ 117V. C. 233 vµ 220V. D. 323 vµ 117V.21) §iÖn tÝch cña tô trong m¹ch dao ®éng biÕn thiªn ®iÒu hoµ víi tÇn sè f. N¨ng l­îng tõ tr­êng cñam¹ch biÕn ®æi theo thêi gian A.tuÇn hoµn víi tÇn sè 2f. B.tuÇn hoµn víi tÇn sè f.C.tuÇn hoµn víi tÇn sè f/2. D.kh«ng ®æi.22) N¨ng l­îng cña sãng ®iÖn tõ tØ lÖ víi A.tÇn sè vµ biªn ®é sãng. B.vËn tèc truyÒn sãng.C.luü thõa bËc 4 cña tÇn sè. D.tÝnh ®µn håi cña m«i tr­êng.123) M¹ch chän sãng cña mét m¸y thu gåm cuén d©y cã ®é tù cm L= ( F), tô ®iÖn cã ®iÖn dung2C 0 =100(pF). M¹ch trªn cã thÓ thu ®­îc sãng ®iÖn tõ A. =6m, thuéc di sãng dµi.2B. = .10-16m,3thuéc di sãng cùc ng¾n. C. =1,5.10 16 m, thuéc di sãng cùc dµi D. =6m, thuéc di sãng cùc ng¾n.24) Mét m¹ch dao ®éng gåm tô C=4 F. Cuén d©y cã ®é tù cm L=0,9 mH. Bá qua ®iÖn trë thuÇn cñam¹ch, ®iÖn tÝch cùc ®¹i trªn tô lµ Q 0 =2 C. TÇn sè gãc vµ n¨ng l­îng cña m¹ch lµ:10 5A. rad/s; W=10 -7 J. B. 6.10 5 ra®/s; W=5.10 7 J.610 310 5C. rad/s; W=5.10 -7 J. D. rad/s; W=2.10 6 J.36625)Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra vớinguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W.C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại có công suất 11W.26) Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10 -8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có tần số lớn hơn tầnsố của ánh sáng kích thích.D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.31027) Ở mạch điện xoay chiều R 1 =60Ω; C F ; U AB =140V;62 2 2U MB =80V; f=50Hz; Z Z Z .AB ZM MBGenerated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmGiá trị R 2 và L là:0,80,60,60,8A. R 2 =80Ω; L H B. R 2 =80Ω; L H C. R 2 =60Ω; L H D. R 2 =60Ω; L H28) Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộcA. 1 vạch trong dãy Laiman. B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. D. 1 vạch trong dãy Banme.29) Chọn câu sai khi nói về mạch điện xoay chiều ba phaA. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.30) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha.Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm daođộng cực đại trên AB là A. 10 B. 7 C. 9 D. 1131) Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos( t)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệgiữa các điện áp hiệu dụng là U=2U L =U C thì A. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.3 6C. dòng điện sớm pha 6 hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha 3 hơn điện áp hai đầu mạch.32) Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thínghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giaothoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa làA. 3 B. 1 C. 4 D. 233) Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hzđến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng làA. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm34) Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thìuAM 120 2cos(100 t)V và uMB120 2cos(100 t ) V . Biểu thức3điện áp hai đầu AB là:A. uAB120 2cos(100 t ) VB. uAB 240cos(100 t ) V46C. uAB120 6cos(100 t ) VD. uAB 240cos(100 t ) V64Câu 35: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.C©u 36: Quang phæ liªn tôcA. phô thuéc vµo thµnh phÇn cÊu t¹o cña nguån s¸ng B. kh«ng phô thuéc vµo nhiÖt ®é cña nguån s¸ngC. do c¸c chÊt ch¸y cã tû khèi lín ph¸t ra D. nhËn biÕt ®­îc nhê mµu s¾c cña qung phæ.37) C¸c v¹ch trong d·y Laiman A. thuéc vïng hång ngo¹i. B. thuéc vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy ®­îc.C. thuéc vïng tö ngo¹i. D. mét phÇn n»m trong vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy, mét phÇn n»m trong vïng tö ngo¹i.38) Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng dïng 2 khe Y- ©ng, biÕt bÒ réng 2 khe lµ a=0,35mm, D=1,5mvµ b­íc sãng =0,7m. Khong v©n lµ A. 2mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 1,5mm.39) Trong thÝ nghiÖm giao thoa cña I©ng a = 2mm; D = 2 m; = 0,64m. MiÒn giao thoa cã bÒ réng12 mm. Sè v©n tèi quan s¸t ®­îc trªn mµn lµ A. 17. B. 18. C. 16. D. 1940) ChiÕu vµo mÆt bªn mét l¨ng kÝnh cã gãc chiÕt quang A = 60 0 mét chïm ¸nh s¸ng tr¾ng hÑp coi nhméttia s¸ng. BiÕt gãc lÖch cña tia s¸ng mµu vµng lµ cùc tiÓu. ChiÕt suÊt cña l¨ng kÝnh víi tia mµ vµng lµ n V =1,52 vµ mµu tÝm n t = 1,54. Gãc lã cña tia mµu tÝm lµ A. 51,2 0 . B.29,6 0 . C.30,4 0 . D.43,2 0.41) HiÖn t­îng quang ®iÖn lµ A. hiÖn t­îng ªlªctr«n bøt ra khái bÒ mÆt kim lo¹i khi cã ¸nh s¸ngthÝch hîp chiÕu vµo nã. B. hiÖn t­îng ªlªctr«n bøt ra khái bÒ mÆt kim lo¹i khi tÊm kim lo¹i bÞ nung nãng ®ÕnnhiÖt ®é rÊt cao. C. hiÖn t­îng ªlªctr«n bøt ra khái bÒ mÆt kim lo¹i khi tÊm kim lo¹i bÞ nhiÔm ®iÖn do tiÕp xóc


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Giáo viên Nguyễn Văn Giám sưu tầmvíi mét vËt ®· bÞ nhiÔm ®iÖn kh¸c. D.hiÖn t­îng ªlªctr«n bøt ra khái bÒ mÆt kim lo¹i do bÊt k× mét nguyªnnh©n nµo kh¸c.42) Khi hiÖn t­îng quang ®iÖn xy ra th× A. b­íc sãng cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch nhá h¬n b­íc sãng cña¸nh s¸ng giíi h¹n. B. dßng quang ®iÖn b·o hoµ lu«n tØ lÖ thuËn víi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a An«t vµ Cat«t.C. dßng quang ®iÖn b»ng kh«ng khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a An«t vµ Cat«t b»ng kh«ng.D. ®éng n¨ng ban ®Çu cña electr«n quang ®iÖn cµng lín khi c­êng ®é chïm s¸ng cµnglín.43) Giíi h¹n quang ®iÖn cña Na tri lµ 0,5 m c«ng tho¸t cña kÏm lín h¬n cña natri lµ 1,4 lÇn. Giíi h¹nquang ®iÖn cña kÏm lµ A. 0,7 m B. 0,36 m C. 0,9 m. D. 0,3 m.44) Catèt cña mét tÕ bµo quang ®iÖn lµm b»ng V«nfram cã c«ng tho¸t lµ 7,2.10 -19 J, b­íc sãng cña ¸nhs¸ng kÝch thÝch lµ 0,18m. §Ó triÖt tiªu hoµn toµn dßng quang ®iÖn phi ®Æt vµo hai ®Çu Anèt vµ Catèt mét hiÖu®iÖn thÕ h·m lµ A. 2,37V; B. 2,47V; C. 2,57V; D. 2,67V.45) ChiÕu mét chïm s¸ng tö ngo¹i cã b­íc sãng 0 ,25mvµo mét lµ Volfram cã c«ng tho¸t 4,5eV.BiÕt khèi l­îng ªlªctr«n lµ m e = 9,1.10 -31 kg. VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña c¸c elªctr«n quang ®iÖn khi b¾n rakhái mÆt lµ Vonfram lµ: A. 4,06.10 5 m/s; B. 3,72.10 5 m/s; C. 4,81.10 5 m/s; D. 1,24.10 6m/s.46) §ång vÞ cña mét nguyªn tö ®· cho kh¸c nguyªn tö ®ã vÒ A. sè h¹t n¬tr«n trong h¹t nh©n vµ sèelectron trªn quÜ ®¹o; B. sè h¹t pr«t«n trong h¹t nh©n vµ sè electron trªn c¸c quÜ ®¹o;C. sè h¹t n¬tr«n trong h¹t nh©n; D. sè electron trªn c¸c quÜ ®¹o.47) Sù phãng x¹ A. phô thuéc vµo nhiÖt ®é cña m«i tr­êng B. phô thuéc vµo ¸p suÊt cña m«i tr­êngC. phô thuéc vµo c nhiÖt ®é vµ ¸p suet D. xy ra trong mäi tr­êng hîp48) BiÕt chu kú b¸n r· cña P«l«ni lµ T= 138 ngµy. Khèi l­îng cña p«l«ni cã ®é phãng x¹ lµ 2 Ci lµA. 0,115mg. B. 0,422mg. C. 276mg. D. 383mg.49) Urani ph©n r· theo chuçi phãng x¹238 A92U Th Pa ZX . Trong ®ã:A. Z = 58; A = 234. B. Z = 92; A = 234.C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238.13150) Sè nguyªn tö N 0 cã trong m 0 =200g chÊt Ièt phãng x¹53I lµA. N 0 =9,19.10 21 ; B. N 0 =9,19.10 23 ; C. N 0 =9,19.10 24 ; D. N 0 =9,19.10 22Sưu tầm ngày 28 tháng 4 năm 2010

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!