31.07.2015 Views

Tài Liệu Biến Tần G120C - Công ty TNHH Nam Trung

Tài Liệu Biến Tần G120C - Công ty TNHH Nam Trung

Tài Liệu Biến Tần G120C - Công ty TNHH Nam Trung

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Tài</strong> <strong>Liệu</strong> <strong>Biến</strong> <strong>Tần</strong> <strong>G120C</strong>I. Giới thiệuchung về biến tần <strong>G120C</strong>:SINAMICS <strong>G120C</strong> có hàng loạt các biến tần để điều khiển tốc độ của động cơ ba pha.<strong>Biến</strong> tần có sẵn các loại như sau :


Các công cụ vận hành:Các công cụMã hàngBảng điều khiểnSTARTERKit kết nối máytính.Bộ điều khiển cơbản ESBOP-2 gắn trên biến tần.IOP gắn trên biến tần hoặc cầm tay.IOP cầm tay.IOP/BOP-2 gắn kit IP54/UL loại 12<strong>Công</strong> cụ vận hành bằng phần mềm trênmáy tính. Kết nối với biến tần qua cổngUSB.Bao gồm đĩa STARTER DVD và cápUSB.Dùng vận hành biến tần qua PROFIBUSbằng STARTER6SL3255-0AA00-4CA16SL3255-0AA00-4JA06SL3255-0AA00-4HA06SL3255-0AP00-0JA0STARTER trên đĩa DVD (mã số: 6SL3072-0AA00-0AG0) và nó có thể được tải về:(http://support.automation.siemens.com/WW/view/en/10804985/133100)6SL3255-0AA00-2CA06SW1700-5JA00-4AA0Tùy chọn thẻ nhớ dùng đểlưu hay cài đặt biến tần.Thẻ MMCThẻ SD6SL3254-0AM00-0AA06ES7954-8LB00-0AA0


II. Lắp Đặt :Kích thước, vị trí khoan và khoảng cách nhỏ nhất.Kích cỡ A: từ 0.55 kW đến 4 kW.Khoảng cách với thiếtbị khác [mm].Kích thước [mm]Vị trí khoan [mm]Kích cỡ B: từ 5.5 kW đến 7.5 kW.Khoảng cách với thiếtbị khác [mm].Kích thước [mm]Vị trí khoan [mm]


Kích cỡ C: từ 11 kW đến 18.5 kW.Khoảng cách với thiếtbị khác [mm].Kích thước [mm]Vị trí khoan [mm]Kết nối nguồn:


Kích thước biến tần( FS ) và dãi công suất.Tiêu chuẩncầu chìCầu chì loạiUL và cUL.Điện trở hãmcho hãm độngLọc đườngnguồn đầu vào.FSA 0.55 kW… 1.1kW3NA3801 (6 A) 10 A class J6SL3201-0BE14-3AA06SL3203-0CE13-2AA01.5 kW 3NA3803 (10A) 110 A class J2.2 kW 6SL3201-3.0 kW 3NA3805 (16 15 A class J0BE21-0AA04.0 kWA)6SL3203-0CE21-0AA0FSB 5.5 kW 3NA3807 (20A)7.5 kW 3NA3810 (25A)FSC 11.0 kW 3NA3817 (40A)15.0 kW 3NA3820 (50A)18.5 kW 3NA3822 (63A)20 A class J 6SL3201-0BE21-8AA025 A class J40 A class J 6SL3201-0BE23-8AA050 A class J60 A class J6SL3203-0CE21-8AA06SL3203-0CE23-8AA0


Giao diện người sử dụng:1: Khe cắm thẻ nhớ (MMC hoặc SD).2: Khe cắm của BOP-2 hoặc IOP.3: Khe cắm USB cho STARTER.4: Đèn trạng thái.5: <strong>Công</strong> tắc chuyển để xác định địa chỉ.Ví dụ :Địa chỉ =5.6: công tắc chuyển ngõ vào Analog.DòngÁp7: Phụ thuộc vào đường Bus.<strong>G120C</strong> USS/MB và <strong>G120C</strong> CANKết thúc đường bus<strong>G120C</strong> DP: không có chức năng này.8: Kết nối với lỗi.9:10: Giao diện Field bus


Sơ đồ đấu dây:1: Đấu dây dùng nguồn nội. Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng.2: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng.3: Đấu dây dùng nguồn nội. Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng.4: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài. Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng.Cấu hình ngõ vào và ra được đặt trước: ()<strong>Biến</strong> tần <strong>G120C</strong> có 22 ứng dụng đã cài đặt trước bao gồm:Ứng dụng 1(Macro 1): 2 tốc độ (TĐ) cố định.DI 0 : Mở/Tắt 1 quay phải.DI 1 : Mở/Tắt quay trái.DI 2 : xóa lổi.DI 4 : tốc độ thứ 3 ứng với P1003.DI 5 : tốc độ thứ 4 ứng với P1004.Khi DI 4 và DI 5 = mức cao thì tốc độ


TĐ = TĐ 3 + TĐ 4.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.Ứng dụng 2 (Macro 2): 2 tốc độ (TĐ) cố định kèm chức năng an toàn (STO).DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001)DI 1 : tốc độ 2 (P1002).DI 0 + DI 1 = mức cao thì tốc độTĐ = TĐ 1 + TĐ 2.DI 2 : xóa lổi.DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.Ứng dụng 3 (Macro 3): 4 tốc độ (TĐ) cố định.DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001).DI 1 : tốc độ 2 (P1002).DI 4 : tốc độ 3 (P1003).DI 5 : tốc độ 4 (P1004).Khi tắt cả các DI = mức cao thìTĐ = TĐ 1 + TĐ 2 + TĐ 3 + TĐ 4.DI 2 : xóa lổi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 4 (Macro 4): điều khiển bằng PROFIBUS DPDI 2 : xóa lổi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng 5 (Macro 5): điều khiển bằng PROFIBUS DP cung với STODI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.DI 2 : xóa lổi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng 7 (Macro 7):Khi DI 3 = mức thấp.DI 2 : xóa lổi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Khi DI 3 = mức cao.DI 0 : chạy tốc độ 1 (P1058).DI 1 : chạy tốc độ 2 (P1059).DI 2 : xóa lổi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 8 (Macro 8): tăng giảm tốc độ và chức năng STO.DI 0 : Mở/Tắt 1.DI 1 : tăng tốc độ.DI 2 : giảm tốc độ.DI 3 : xóa lổi.DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng 9 (Macro 9): tăng giảm tốc độ động cơ.DI 0 : Mở/Tắt 1.DI 1 : tăng tốc độ.DI 2 : giảm tốc độ.DI 3 : xóa lổi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng 13 (Macro 13): điều chỉnh tốc độ bằng ngõ vào tương tự cộng STO.DI 0 : Mở/Tắt 1.DI 1 : đảo chiều quay.DI 2 : xóa lổi.DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 14 (Macro 14): điều khiển bằng PROFIBUS DP hoặc tăng giảm tốc độ bằng DI 3.Khi DI 3 = mức thấp.DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.DI 2: xóa lỗi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Khi DI 3 = mức cao.DI 0 : Mở/Tắt 1.DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.DI 2: xóa lỗi.DI 4 : tăng tốc độ.DI 5 : giảm tốc độ.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng 15 (Macro 15):Điều khiển bằng ngõ vào tương tự khi DI 3 = mức thấp.DI 0 : Mở/Tắt 1.DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.DI 2: xóa lỗi.AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.


Điều khiển tăng giảm tốc độ khi DI 3 = mức cao.DI 0 : Mở/Tắt 1.DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.DI 2: xóa lỗi.DI 4 : tăng tốc độ.DI 5 : giảm tốc độ.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng điều khiển 2 hoặc 3 dây.Ứng dụng 12 (macro 12) Ứng dụng 17 (macro 17) Ứng dụng 18 (macro 18)Điều khiển 2 dây Chế độ 1 Chế độ 2 Chế độ 3DI 0 Mở/Tắt 1 Mở/tắt 1 phải Mở/tắt 1 phảiDI 1 Đảo chiều Mở/tắt 1 trái Mở/tắt 1 tráiDI 2: xóa lỗi.AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 19 ( macro 19) Ứng dụng 20 ( macro 20)Điều khiển 3 dây Chế độ 1 Chế độ 2DI 0 Cắt/tắt 1 Cắt/tắt 1DI 1 Chạy phải ChạyDI 2 Chạy trái Đảo chiềuDI 3: xóa lỗi.AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.Ứng dụng 21 (macro 21): điều khiển truyền thông theo chuẩn USS.DI 2: xóa lỗi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10VTheo tốc độ động cơ.P2020 : tốc độ truyền.P2022 : PZD.P2023 : PKW.Ứng dụng 22 (macro 22):P8622 : tốc độ truyền.DI 2: xóa lỗi.DO 0 : ngõ ra báo lỗi.DO 1 : ngõ ra cảnh báo.AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V


III. Cách vận hành:Cách vận hành cơ bản với BOP-2:Cách lắp đặt và tháo BOP-2 trên biến tần.Cách điều khiển và hiển thị các yếu tố của BOP-2.


Cấu trúc thanh trình đơn BOP-2.Thay đổi giá trị của các thông số:1 : tự do thay đổi các thông số.2 : vận hành cơ bản.Cách vận hành cơ bản:Cách cài đặt các thông số cơ bản trong thanh trình đon “SETUP”


Thanh trình đơnLưu ýCài đặt tất các thông số cho thanh “ SETUP ” trên BOP-2.Chọn chế độ điều khiển cho động cơ:VF LINVF QUADĐiều khiển V/f theo đường thẳng tuyến tính.Điều khiển V/f theo đường bình phương.SPD N EN Điều khiển tốc độ vòng kín ( vector control )2: tiêu chuẩn IEC hay NEMA1 : điện áp3: dòng điện4: <strong>Công</strong> suất tiêu chuẩn IEC(kW).5: công suất theo tiêu chuẩnNEMA (HP).6: tốc độ quay.Nên cài đặt ở RTIL ROT ( nhận dạng động cơ khi đứng yên và lúc chuyển động).Nếu động cơ không thể quay tự do. Ví dụ hệ thống cơ khí có giới hạn thì ta chonSTILL ( nhận dạng lúc đứng yên)Chọn cấu hình cho ngõ vào và ngõ ra theo ứng dụng có sẵn (Macro xx) sao cho phùhợp với ứng dụng của bạn.Tốc độ nhỏ nhất của động cơ.Thời gian tăng tốc của động cơ.Thời gian giảm tốc của động cơ.


Xác nhận hoàn thành quá trình vận hành cơ bản (P3900):NO → YES → OK.Cách chọn và thay đổi các thông số :Sử dụng BOP-2 để thay đổi những cài đặt trên biến tần bằng cách chọn thông số phù hợp và thay đổi giá trịcủa thông số đó. Giá trị của thông số được thay đổi trong “PARAMS” và “SETUP”.Chọn thông sốNếu thông số hiển thị trên màn hình , lúc nàybạn có 2 cách để thay đổi:Nếu giá trị của thông số hiển thị trên mànhình , lúc này bạn có 2 cách để thay đổi:Cách 1: Cách 2: Cách 1: Cách 2:Tăng hoặc giảm thôngsố bằng cách nhấnphím lên hoặc xuốngcho đến thông số bạncần.Nhấn và giữ phímOK hơn 2 giây sau đóthay đổi từng số mộttừ lớn đến bé củathông số đó.Tăng hoặc giảm giátrị của thông số bằngcách nhấn phím lênhoặc xuống cho đếngiá trị bạn cần.Nhấn và giữ phímOK hơn 2 giây sau đóthay đổi từng số mộttừ lớn đến bé của giátrị đó.Nhấn phím OK để xác nhận thông số.Nhấn phím OK để xác nhận giá trị đặt.


Cách thay đổi chức năng của ngõ vào và ngõ ra.Thiết bị đầu cuối. Thay đổi chức năng Ví dụ.Ngõ vào số.1: chọn thông số môtả chức năng của ngõvào “BI”.2: cài giá trị củathông số là trạng tháicủa của ngõ vàor0722.xChức năng: chọn ngõ vào DI 2 là Mở/tắtđộng cơ.Cài P0480 = r722.2.Cài đật chức năng xóa lỗi cho DI 1. CàiP3981= r722.1.Ngõ ra số.1: chọn thông số môtả chức năng của ngõra “BO”.2: chọn thông số ngõra P073x bằng giá trịthông số “BO”.Chức năng: ngõ ra DO 1 là tín hiệulỗi của biến tần.Ngõ vào tương tự.1: chọn thông số môtả chức năng của ngõvào tương tự “CI”.2: cài thông số nàythành giá trị của trạngthái của ngõ vàotương tự là r0755Chọn ngõ vào AI 0 là điểm đặt tốcđộ cho điều khiển PID.Dùng P0756[0] và công tắc chuyển trên biến tần để thayđổi ngõ vào tương tự là dòng hoặc áp.


Ngõ ra tương tự.1: chọn thông số môtả ngõ ra tương tự“CO”.2: cài thông số P0771của ngõ ra tương tựbằng giá trị của thôngsố “CO”.Cài đặt ngõ ra theo dòng cho AO0.Cài P0771 = r0027.Dùng P0776[0] để điều chỉnh ngõ vào tương tự là dòng hayáp.Chức năng tắt an toàn không có mô men “STO”:Chức năng này giống như chức năng của nút nhấn khẩn cấp.Cổng kết nối.Cài đặt các thông số sau cho chế độ STONgõ vào số P9761=… Nhập mật khẩu ( mặc định là 0)P9762=…P9763=…Nhập mật khẩu mới vào ( 0… FFFF FFFF)Xác định mật khẩu mới.P0010= 95 Vào vận hành của chức năng tắt an toàn.P9601= 1 STO được chọn bằng thiết bị đầu cuối.P9659= … Cài đặt bộ đếm thời gian kiểm tra ( 8h … 1năm). Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của tiêuchuẩn EN 954-1, ISO 13849-1 và IEC 61508kịp thời phát hiện lỗi , biến tần phải thườngxuyên kiểm tra an toàn của mạch điện ( giốngnút dừng khẩn cấp) để chắc chắn rằng chúngcòn hoạt động tốt.P9700=208 Sao chép các thông.P9701= 220 Xác nhận các thông.P0010 = 0Kết thúc quá trình cài đặt chức năng an toàn.


Cách lấy tập tin GSD:GSD là tập tin mô tả cho truyền thông PROFIBUS của biến tần . bạn có 2 cách lựa chọn cho GSD của biến tần.1: Bạn có thể tìm tập tin GSD trên mạng tại địa chỉ :(http://support.automation.siemens.com/WW/view/en/22339653/133100).2: tập tin GSD đã được lưu trữ trên trong biến tần. Bạn có thể chép tập tin GSD này sang thẻ nhớ trên biếntần khi cài đặt P0804 bằng 12. Dùng thẻ nhớ truyền tập tin GSD sang máy tính.


IV. Các thông số điều khiển của biến tần.Trong trường hợp nếu như các ứng dụng có sẵn không thể đáp ứng hết yêu cầu sử dụng ta có thể cài đặt theo yêucầu của ứng dụng thực tế bằng cách.Các thông số liên quan đến điều khiển bằng ngõ vào tương tự.Thông sốP0003 = 3P0010 = 1Đặc tính.Cấp độ truy cập là chuyên gia.P0010 = 0 : biến tần sẵn sàng.1 : vận hành nhanh.2 : vận hành khối công suất.3 : vận hành động cơ.5 : các ứng dụng về kỹ thuật cao.15 : cài đặt dữ liệu.29, 39 , 49 : chỉ dùng cho Siemens.30 : khôi phục lại các thông số ban đầu (reset).95 : vận hành chế độ tắt an toàn về mô men.P0756 Xác định ngõ vào loại gì :0 : ngõ vào tương tự là áp từ 0V … 10V.1 : ngõ vào tương tự là áp từ 2V … 10V.2 : ngõ vào tương tự là dòng 0mA … 20mA.3 : ngõ vào tương tự là dòng 4mA … 20mA.4 : ngõ vào tương tự lá áp từ -10V … 10V.8 : không kết nối với cảm biến.


P0757Điều chỉnh ngõ vào theo yêu các yêu cầu khác nhau:P0758P0759P0760Đối với ngõ vào loại áp từ -10V … 10V giá trị cài đặt để chạy nguồn đôi là:P0757 = -10V.P0758 = -100% : tốc độ tối đa quay hteo chiều ngược.P0759 = 10V.P0760 = 100% : tốc độ tối da quay theo chiều thuận.Đối với ngõ vào là dòng từ 4mA … 20mA.P0757 = 4mA.P0758 = -100% : tốc độ tối đa quay hteo chiều ngược.P0759 = 20mA.P0760 = 100% : tốc độ tối da quay theo chiều thuận.Ví dụ: ta cài đặt ngõ vào từ 6mA .. 12mA tương ứng với tốc độ động cơ theo chiều thuậnnghịch.P0757 = 6mA.P0758 = -100%.P0759 = 12mA.P0760 = 100%.


P0761Dùng để kiểm tra ngõ vào có bị lỗi hay dây bị đứt hay không.Chỉ áp dụng khi P0756 = 1 hoặc P0756 = 3.Mặc định là P0756 = 2 ( điều chỉnh từ 0 đến 20 ).Khi ngõ vào nhỏ hơn 2V ( 2mA) thì sẽ báo lỗi ngõ vào tương tự.P0771 Xác định ngõ ra tương tự dựa vào yếu tố nào .P0771 = r21 : dựa vào tốc độ.= r66 : tần số ra của biến tần.= r67 : dòng điện ngõ ra.= r72 : điện áp ngõ ra.P0776Xác định ngõ ra tương tự theo dòng hoặc áp.P0776 = 0 : ngõ ra dòng từ 0 … 20mA= 1 : ngõ ra là áp từ 0 … 10V.= 2 : ngõ ra la dòng từ 4mA … 20mA.P0777Điều chỉnh giá trị ngõ ra theo yêu cầu của ứng dụng:P0778P0779P0780Ta có thể thay đổi dãi ngõ ra tùy theo nhu cầu thực tế.Ví dụ : ta cài đặt tốc độ của động cơ từnhỏ nhất đến lớn nhất ứng với ngõ ratừ 6mA đến 12mA.P0777 = 0.P0778 = 6.P0779 = 100%.P0780 = 12.P0010 = 0Cho biến tần vào chế độ sẵn sàng để hoạt động.


Các thông số liên quan đến chức năng tắt mở biến tần:P0840Chức năng mở/tắt 1 (OFF1).Ví dụ: để chọn ngõ vào DI 0 là mở/tắt 1 cho biến tần.P0840 = r722.0.Hoặc có thể chon tắt mở theo chế độ diều khiển 2 hoặc 3 dây.P0840 = r3333.0.P0844, P0845 Chọn chức năng tắt động cơ với rotor quay tự do (OFF2).Ví dụ chọn ngõ vào DI 1 là OFF2.P0844 = r722.1.P0848, P0849 Chức năng dừng nhanh động cơ. Dừng động cơ theo thời gian giảm tốc được càiđặt ở P1135.Điều khiển biến tần chạy theo cộng tốc độ hay 15 cấp tốc độ:P1000Chọn nguồn điều khiển tốc độ cố định:P1000 = 0 : không dùng chức năng này.= 1 : dùng chức năng điện áp ảo.= 2 : đặt bằng ngõ vào tương tự.= 3 : điểm đặt tốc độ cố định.= 6 : điều khiên bằng truyền thông.= 7 : ngõ vào tương tự 2.Ta có thể chọn đồng thời điều khiển bằng cả 2 chức năng cùng lúc bằng cách kếthợp các kiểu điều khiển.Ví dụ ta chọn điều khiển bằng tốc độ cố định và ngõ vào tương tự ta cài đặt nhưsau.“2” : chức năng ngõ vào tương tự.


“3” : chức năng tốc độ cố định.Khi đó ta cài P1000 = 23.P1001Cài đặt tốc độ cố định thứ nhất đến tốc độ cố định thứ 15.....P1015P1016Chọn chế độ điều khiển tốc độ cố định.P1016 = 1 chế độ cộng tốc độ.= 2 chế độ theo mã nhị phân.P1020 Tốc độ cố định được chọn là bit 0.Ví dụ : ngõ vào DI 2 là bit 0P1020 = r722.2P1021 Tốc độ cố định được chọn là bit 1.P1022 Tốc độ cố định được chọn là bit 2.P1023 Tốc độ cố định được chọn là bit 3.P1055 Xác định ngõ vào là chức năng quay nhẹ thứ nhất (Jog 0)P1056 Xác định ngõ vào là chức năng quay nhẹ thứ hai (Jog 1)P1058 Tốc độ quay của Jog 0P1059 Tốc độ quay của Jog 1P1070 Chọn điểm đặt chính cho điều khiển biến tần.( ví dụ là ngõ vào tương tự r775)P1075Chọn điểm đặt thêm vào dùng khi điều khiển bằng 2 cách. ( ví dụ : ta thêm vàođiều khiển tốc độ cố định r1024. Lúc này ta vừa điều khiển bằng ngõ vào tương tự« P1070 = r755» và tốc độ cố định « P1075 = r1024 ».)


P1080P1082P1120P1121P1135Tốc độ nhỏ nhất.Tốc độ lớn nhất.Thời gian tăng tốc.Thời gian giảm tốc.Thời gian giảm tốc của OFF3.Chức năng điều khiển thắng của biến tần.P1215Cấu hình cho thắng giữ động cơ.P1215 = 0 : không sử dụng chức năng này.= 3 : sử dụng chức năng thắng giữ động cơ kết nối thông qua ngõ ra.P1216P1217P1230Thời gian để mở thắng trước khi cho động cơ chạy (ms).Thời gian kể từ khi động cơ giảm tốc xuống dưới 20v/phút thì sẽ đóng thắng dừngđộng cơ.Kích hoạt chức năng thắng bằng dòng DC.P1230 = 0 : không dùng chức năng này.= 1 : kích hoạt chức năng thắng DC.P1231P1233P1234Dòng điện cấp vào thể phanh động cơ (A).Thời gian phanh động cơ.Bắt đầu phanh động cơ ở tốc độ (v/phut).Ví dụ: P1234 = 200 V/phút.Bắt đầu phanh động cơ khi tốc độ giảm dưới 200 v/phút.Điều khiển V/f:


P1300Chế độ điều khiển vòng kín hay vòng hởP1300 = 0 : điều khiển theo dường thẳng tuyến tính.= 1 : điều khiển theo đường thẳng tuyến tính và FCC.= 2 : điều khiển theo đường cong bậc 2.= 3 : điều khiển theo các thông số đặc trương.= 4 : điều khiển theo dường thẳng tuyến tính và ECO.= 5 : điều khiển theo tần số xác định.= 6 : điều khiển theo tần số xác định và FCC.= 7 : điều khiển theo đường cong bậc 2 và ECO.= 19 : điều khiển theo điện áp đặt.= 20 : điều khiển theo tốc độ vòng hở ( điều khiển vector )P1310P1311P1312Điện áp cấp lúc bắt đầu duy trì vĩnh viễn.Điện áp cấp lúc bắt đầu tăng tốc.Điện áp cấp lúc bắt đầu.


P1320Xác định điểm đặt của tần số và điện áp trong điều khiển bằng lập trình.P1321P1322P1323P1324P1325P1326P1327Chức năng điều khiển bằng vector:Chọn P1300 = 20, sau khi chọn chế độ này biến tần sẽ cho cảnh báo A07991.Để khắc phục cảnh báo này ta cần làm theo cách sau:Trước tiên cần xác định thông số P1900 : tiêu chuẩn để đánh giá động cơ.Nếu P1900 = 1 đánh giá động cơ đứng yên và chuyển động.Nếu P1900 = 2 đánh giá động cơ khi đứng yên.Nếu P1900 = 3 đánh giá động cơ khi chuyển động.Sau khi đã xác định P1900 ta nhấn nútChuyển sang chế độ chạy tay.Nhấn nút chạy để đánh giá động cơ.Đợi cho đến khi nào biến tần tắt thì đã hoàn thành quá trình đánh giá động cơ.


Sau khi đánh giá xong mà biến tần vẫn còn cảnh báo thì ta ta tiếp tục đánhgiá khi động cơ chuyển động để hoàn thành quá trình.Nhấn nút chạy lần nữa.Đợi cho đến khi nào biến tần tắt thì kết thúc quá trình đánh giá. Quá trìnhnày diễn ra khoảng 1 phút.Chuyển sang chế độ tự động trở lại.Chú ý : khi tiến hành đánh giá động cơ cần đảm bảo rằng động cơ phải mát chưa sinh nhiệt trong quá trình hoạtđộng. Cần chú ý khi chọn cách đánh giá động cơ P1900, cách tốt nhất là đánh giá cả lúc tĩnh và lúc động nhưng khiđộng cơ chuyển động có giới hạn về mặt cơ khí thì chọn đánh giá lúc động cơ đứng yên.Các thông số liên quan đến điều khiển vecter.P1470P1472P1511P1520P1521P1530P1531Độ lợi P dùng điều khiển vector.Thời gian để điều chỉnh sai số. (thời gian I trong điều khiển PI).Cài đặt ngõ vào dùng để kích hoạt mô men thêm vào khi điều khiển vecter.Giới hạn trên của mô men [Nm].Giới hạn dưới của mô men [Nm].Giới hạn công suất của động cơ [Kw].Giới hạn năng lượng tái sinh [Kw].Các thông số điều chế xung và pha điện ápP1800 <strong>Tần</strong> số của xung điều chế :Điều chỉnh từ 2KHz đến 16KHz mặc định là 4KHz.P1820Đảo ngõ ra của biến tần.P1820 = 1 cho phép đảo pha.Chức năng này dùng để thay đổi chiều của động cơ mà không cần phải thay đổicác điểm đặt trước (các tốc độ cố định).

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!