11.03.2017 Views

HyperPlast Inside-V2- Trang Roi

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

GIÔÙI THIEÄU<br />

VỀ HANGSANG CORPORATION<br />

HANGSANG CORPORATION LÀ MỘT TẬP THỂ THỐNG NHẤT GỒM CÁC NHÀ KHOA HỌC VÀ<br />

CHUYÊN GIA ĐẾN TỪ MỸ, CANADA CHUYÊN NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI HÓA<br />

CHẤT & VẬT LIỆU MỚI PHỤC VỤ CHO NHIỀU NGÀNH CÔNG NGHIỆP KHÁC NHAU<br />

Với sự hiểu biết sâu sắc về hóa ứng dụng đặc biệt dùng trong bê tông & xi măng, Hang-<br />

Sang Corporation đã nghiên cứu thành công các loại phụ gia siêu dẻo thế hệ mới ứng<br />

dụng cho việc sản xuất bê tông và vữa với liều lượng cực thấp và mang tính kinh tế cao<br />

nhằm giúp khách hàng giảm chi phí sản xuất & gia tăng lợi nhuận<br />

TRỤ SỞ CHÍNH<br />

CHỊU TRÁCH NHIỆM THỊ TRƯỜNG<br />

KHU VỰC BẮC MỸ & CHÂU ÂU<br />

HANGSANG LLC<br />

1900 NW Corporate Blvd.,<br />

#201E, Boca Raton,Fl.,33431,<br />

USA<br />

CHỊU TRÁCH NHIỆM THỊ<br />

TRƯỜNGKHU VỰC CHÂU Á<br />

HANGSANG CORPORATION<br />

170 Trương Vĩnh Ký,<br />

Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh,<br />

Việt Nam<br />

VÙNG HOẠT ĐỘNG:<br />

HangSang Corporation thực hiện việc kinh doanh & sản xuất các sản phẩm chủ yếu ở thị<br />

trường các nước ở Bắc Mỹ (Mỹ, Canada ), Châu Âu ( Đức , Ý…), Châu Á (Trung Quốc , Đài<br />

Loan , Hàn Quốc , Nhật Bản, Việt Nam,…..)<br />

01


GIÔÙI THIEÄU CHUNG<br />

VEÀ SAÛN PHAÅM PHUÏ GIA SIEÂU DEÛO<br />

HYPERPLAST SERIES vaø<br />

PHUÏ GIA CUOÁN KHÍ HSAEVR<br />

DUØNG CHO BEÂ TOÂNG<br />

HangSang Corporation có năng lực sản xuất phối hợp với các đơn vị sản xuất<br />

phụ gia do HangSang Corporation cấp phép sản xuất lên đến 100 triệu lít phụ gia siêu<br />

dẻo cho các thị trường Châu Á, Châu và Bắc Mỹ.<br />

Tất cả các loại phụ gia siêu dẻo có<br />

tên thương mại HYPERPLAST Series<br />

được sản xuất bởi công ty HangSang<br />

Corporation hoặc theo giấy phép<br />

sản xuất của HangSang Corporation<br />

cấp cho các đơn vị sản xuất phụ<br />

gia siêu dẻo đều phù hợp tiêu chuẩn<br />

ASTM C 494 loại A , B , C , D , E , F, G<br />

THOÂNG SOÁ SAÛN PHAÅM<br />

PHUÏ GIA SIEÂU DEÛO TIEÂU BIEÅU<br />

HYPERPLAST-620B<br />

HYPERPLAST-620B là loại phụ gia siêu dẻo gốc polymer chất lượng cao dùng cho bê tông và vữa.<br />

Hyperplast 620B phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 494 loại F (giảm nước tầm cao) và loại G (giảm nước<br />

tầm cao & chậm ninh kết).<br />

02<br />

Màu<br />

: Màu vàng nhạt<br />

Dạng<br />

: Lỏng<br />

Tỉ trọng : 1.095 ± 0.01<br />

Độ nhớt : 150 ± 50 mPa*s<br />

Hàm lượng rắn : 40 ± 1%<br />

pH : 7 ± 1


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

ĐÓNG GÓI & LƯU TRỮ: Tank 1.100 Kgs<br />

ỨNG DỤNG<br />

Sản xuất bê tông trong xây dựng nhà cao tầng chọc trời & khối lượng lớn.<br />

Sản xuất bê tông tự đầm SCC có độ chảy cực cao.<br />

Sản xuất bê tông cường độ cao & bền vững cho các công trình xây dựng cầu, đường, sân bay,<br />

bến cảng.....<br />

Sản xuất bê tông cần độ phân tán cao & giữ sụt tốt.<br />

HYPERPLAST-700B<br />

HYPERPLAST-700B là loại phụ gia siêu dẻo gốc polymer chất lượng cao dùng cho bê tông và vữa.<br />

Hyperplast 700B phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 494 loại F (giảm nước tầm cao) và loại C (giảm nước<br />

tầm cao & ninh kết nhanh).<br />

Màu<br />

: Màu vàng nhạt<br />

Dạng<br />

: Lỏng<br />

Tỉ trọng : 1.095 ± 0.01<br />

Độ nhớt : 150 ± 50 mPa*s<br />

Hàm lượng rắn : 40 ± 1%<br />

pH : 7 ± 1<br />

ĐÓNG GÓI & LƯU TRỮ: Tank 1.100 Kgs<br />

ỨNG DỤNG<br />

Sản xuất bê tông trong xây dựng nhà cao tầng chọc trời & khối lượng lớn.<br />

Sản xuất bê tông tự đầm SCC có độ chảy cực cao<br />

Sản xuất bê tông cường độ cao & bền vững cho các công trình xây dựng cầu, đường, sân bay,<br />

bến cảng.....<br />

Sản xuất bê tông cần độ phân tán cao & giữ sụt tốt.<br />

i<br />

Tất cả các sản phẩm phụ gia cuốn khí có tên thương mại HSAEVR<br />

Series được sản xuất bởi công ty Hangsang Corporation hoặc<br />

theo giấy phép sản xuất của Hangsang Corporation cấp cho các đơn<br />

vị sản xuất phụ gia cuốn khí đều phù hợp tiêu chuẩn ASTM C260<br />

03


THOÂNG SOÁ PHUÏ GIA CUOÁN KHÍ TIEÂU BIEÅU<br />

HSAEVR là loại phụ gia cuốn khí được sử dụng trong tất cả các loại bê tông & vữa cần<br />

cuốn khí phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 260 , CRD C 13 & AASHTO M 154.<br />

LIỀU LƯỢNG SỦ DỤNG:<br />

Liều lượng sử dụng cuốn khí phải phù hợp với hàm lượng bọt khí theo yêu cầu, tính chất cement<br />

hoặc cốt liệu & các điều kiện khác. Thông thường liều lượng cuốn khí được sử dụng từ 20ml–100m<br />

trong 100 Kg cement.<br />

ƯU ĐIỂM:<br />

Giúp giảm sự phân tầng và tiết nước khi sử dụng nguyên liệu có cỡ hạt không phù hợp.<br />

Tăng độ bền.<br />

Cải thiện khả năng hóa dẻo & tăng khả năng làm việc.<br />

HSAEVR có thể được sử dụng phối hợp với các loại phụ gia hóa dẻo & siêu dẻo khác nhưng phải<br />

được trộn riêng rẽ vào cấp phối bê tông hoặc vữa<br />

PLAST-MM4 là loại phụ gia hóa dẻo gốc copolymer, chậm ninh kết, giảm nước, tiêu chuẩn chất lượng<br />

cao phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 494 loại A&D (giảm nước tiêu chuẩn và kéo dài thời gian ninh kết).<br />

PLAST-MM4 phù hợp cho các cấp phối bê tông có tỉ lệ W/C trung bình dùng sản xuất bê tông có<br />

cường độ thông thường.<br />

Màu : không màu hoặc vàng nhạt<br />

Dạng : Lỏng<br />

Tỉ trọng : 1.20 ± 0.02<br />

Độ nhớt : min. 30cPs - max. 300xPs<br />

Hàm lượng rắn : 40% ± 1<br />

pH : min. 8.5 - max. 11<br />

ỨNG DỤNG<br />

04<br />

Sản xuất bê tông thương phẩm trộn sẵn dân dụng.<br />

Sản xuất bê tông bơm cần duy trì phù hợp các biện pháp thi công mất nhiểu thời gian.<br />

Sản xuất bê tông đâm lăn RCC khối lớn.<br />

Sản xuất bê tông trộn sẵn kéo dài thời gian ninh kết trong thời tiết nhiệt đới mùa hè.


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

CÁC HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI PHỔ BIẾN<br />

Flexibag<br />

Phuy<br />

Bồn chứa<br />

SAÛN PHAÅM PHUÏ GIA<br />

KHOAÙNG HOAÏT TÍNH MUOÄI SILIC SF SI-HS4<br />

SF SI- HS4 là sản phẩm muội silic vô định hình có tính pozzolan chất lượng cao, là sản phẩm phụ<br />

đồng hành thu được từ lò hồ quang điện trong qui trình sản xuất hợp kim có nguyên tố silic<br />

hoặc hợp kim ferro-silic.<br />

SF SI- HS4 hòan toàn phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 1240, tiêu chuẩn AASHTO M307. Chất lượng<br />

của SF SI- HS4 được kiểm soát và giám sát trong suốt quá trình sản xuất đảm bảo phù hợp các yêu<br />

cầu về tiêu chuẩn.<br />

Màu<br />

: Xám<br />

Mất Khi Nung,% : max. 2<br />

Thể tích khối : min. 500kg/m 3 - max. 600kg/m 3<br />

Dạng<br />

: Bột<br />

pH : min. 8.5<br />

Hàm lượng SiO 2<br />

,% : min. 90<br />

Độ Ẩm ,% Khối Lượng : 0.4 ± 0.05<br />

ĐÓNG GÓI & LƯU TRỮ<br />

500Kgs/bao Jumbo<br />

ỨNG DỤNG<br />

Gia tăng tính bám dính, giảm tiết nước đối với bê tông tươi.<br />

Tăng cường độ tuổi sớm bê tông, gia tăng độ đàn hồi của bê tông nhà cao tầng, bê tông dầm<br />

hộp, tăng tính kháng mài mòn của bê tông sàn hoặc bê tông vỉa hè.<br />

Tăng độ kháng ăn mòn chloride, kháng hóa chất, chống xâm thực sulfate trong kết cấu bê tông<br />

Làm chất độn trong chất dẻo, polymer, vật liệu chịu lửa, gốm sứ, cao su.....<br />

LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG SF SI- HS4 TRONG CẤP PHỐI BÊ TÔNG<br />

Tùy theo yêu cầu của tính chất bê tông nên liều lượng sử dụng SF SI-HS4 có thể dao động<br />

từ min. 1.5% đến max. 5% so với hàm lượng xi măng trong cấp phối bê tông.<br />

05


HÖÔÙNG DAÃN SÖÛ DUÏNG<br />

LIEÀU LÖÔÏNG HÔÏP LYÙ CAÙC SAÛN PHAÅM<br />

TRONG CAÁP PHOÁI<br />

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LIỀU LƯỢNG PHỤ GIA PLAST-MM4 PHÙ HỢP<br />

LIỀU LƯỢNG PG/XM<br />

TỈ LỆ W/C ( NƯỚC/XIMĂNG)<br />

0.7 0.6 0.5<br />

0.45<br />

0.1 lít/100 kgs xi măng<br />

0.15 lít/100 kgs xi măng<br />

0.2 lít/100 kgs xi măng<br />

0.3 lít/100 kgs xi măng<br />

0.35 lít/100 kgs xi măng<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

I<br />

K<br />

0.4 lít/100 kgs xi măng H<br />

0.5 lít/100 kgs xi măng K<br />

H<br />

0.55 lít/100 kgs xi măng I<br />

0.6 lít/100 kgs xi măng L<br />

K<br />

0.7 lít/100 kgs xi măng C<br />

L<br />

0.8 lít/100 kgs xi măng L<br />

A : GIỮ SỤT TỐT TRONG 5H30'<br />

B : GIỮSỤT TỐT TRONG 6H30'<br />

C : GIỮ SỤT TỐT TRONG 4H<br />

D : GIỮ SỤT TỐT TRONG 5H<br />

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LIỀU LƯỢNG PHỤ GIA HYPERPLAST 150SC PHÙ HỢP<br />

TỈ LỆ W/C ( NƯỚC/XIMĂNG)<br />

LIỀU LƯỢNG PG/XM<br />

0.4 0.3 0.35 0.25 0.28 0.22 0.2<br />

0.1 lít/100 kgs xi măng<br />

0.15 lít/100 kgs xi măng<br />

0.2 lít/100 kgs xi măng B B<br />

E : GIỮ SỤT TỐT TRONG 5H30'<br />

F : GIỮ SỤT TỐT TRONG 6H30'<br />

G : GIỮ SỤT TỐT TRONG 7H30'<br />

H : GIỮ SỤT TỐT TRONG 1H30'<br />

I : GIỮ SỤT TỐT TRONG 2H<br />

K : GIỮ SỤT TỐT TRONG 2H30'<br />

L : GIỮ SỤT TỐT TRONG 3H30'<br />

0.3 lít/100 kgs xi măng E B C<br />

0.35 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.4 lít/100 kgs xi măng B<br />

0.5 lít/100 kgs xi măng E E<br />

0.55 lít/100 kgs xi măng E E<br />

0.6 lít/100 kgs xi măng E<br />

0.7 lít/100 kgs xi măng C B<br />

0.8 lít/100 kgs xi măng B<br />

0.9 lít/100 kgs xi măng B<br />

1 lít/100 kgs xi măng C<br />

A: GIỮ SỤT TỐT TRONG 90'<br />

B: GIỮSỤT TỐT TRONG 60'<br />

C: GIỮ SỤT TỐT TRONG 120'<br />

D: GIỮ SỤT TỐT TRONG 150'<br />

E: GIỮ SỤT TỐT TRONG 180'<br />

06<br />

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LIỀU LƯỢNG PHỤ GIA HYPERPLAST 620B PHÙ HỢP<br />

TỈ LỆ W/C (NƯỚC/XIMĂNG)<br />

LIỀU LƯỢNG PG/XM<br />

0.5 0.45 0.4 0.3 0.35 0.25 0.28<br />

0.1 lít/100 kgs xi măng A<br />

0.15 lít/100 kgs xi măng A<br />

0.2 lít/100 kgs xi măng E E C<br />

0.25 lít/100 kgs xi măng E C<br />

0.3 lít/100 kgs xi măng D B<br />

0.35 lít/100 kgs xi măng B C<br />

0.4 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.5 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.55 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.6 lít/100 kgs xi măng A C<br />

A : GIỮ SỤT TỐT TRONG 90'<br />

B : GIỮSỤT TỐT TRONG 60'<br />

C : GIỮ SỤT TỐT TRONG 120'<br />

D : GIỮ SỤT TỐT TRONG 150'<br />

E : GIỮ SỤT TỐT TRONG 180'


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

HÖÔÙNG DAÃN SÖÛ DUÏNG<br />

LIEÀU LÖÔÏNG HÔÏP LYÙ CAÙC SAÛN PHAÅM<br />

TRONG CAÁP PHOÁI<br />

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LIỀU LƯỢNG PHỤ GIA HYPERPLAST 650B PHÙ HỢP<br />

LIỀU LƯỢNG PG/XM<br />

TỈ LỆ W/C (NƯỚC/XIMĂNG)<br />

0.5 0.45 0.4 0.3 0.35 0.25 0.28 0.22<br />

0.1 lít/100 kgs xi măng A B<br />

0.15 lít/100 kgs xi măng B B<br />

0.2 lít/100 kgs xi măng C C A<br />

0.3 lít/100 kgs xi măng C B B<br />

0.35 lít/100 kgs xi măng C C<br />

0.4 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.5 lít/100 kgs xi măng C E<br />

0.55 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.6 lít/100 kgs xi măng D<br />

0.7 lít/100 kgs xi măng B<br />

A : GIỮ SỤT TỐT TRONG 90'<br />

B : GIỮSỤT TỐT TRONG 60'<br />

C : GIỮ SỤT TỐT TRONG 120'<br />

D : GIỮ SỤT TỐT TRONG 150'<br />

E : GIỮ SỤT TỐT TRONG 180'<br />

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LIỀU LƯỢNG PHỤ GIA HYPERPLAST 670B PHÙ HỢP<br />

TỈ LỆ W/C (NƯỚC/XIMĂNG)<br />

LIỀU LƯỢNG PG/XM<br />

0.5 0.45 0.4 0.3 0.35 0.25 0.28<br />

0.1 lít/100 kgs xi măng A<br />

0.15 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.2 lít/100 kgs xi măng C A B<br />

0.25 lít/100 kgs xi măng C<br />

0.3 lít/100 kgs xi măng E E B<br />

0.4 lít/100 kgs xi măng E A C<br />

0.5 lít/100 kgs xi măng C E<br />

0.6 lít/100 kgs xi măng D E A<br />

0.8 lít/100 kgs xi măng C C<br />

A : GIỮ SỤT TỐT TRONG 90'<br />

B : GIỮSỤT TỐT TRONG 60'<br />

C : GIỮ SỤT TỐT TRONG 120'<br />

D : GIỮ SỤT TỐT TRONG 150'<br />

E : GIỮ SỤT TỐT TRONG 180'<br />

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LIỀU LƯỢNG PHỤ GIA HYPERPLAST 700B PHÙ HỢP<br />

TỈ LỆ W/C ( NƯỚC/XIMĂNG)<br />

LIỀU LƯỢNG PG/XM<br />

0.4 0.3 0.35 0.25 0.28 0.22 0.2<br />

0.1 lít/100 kgs xi măng<br />

0.15 lít/100 kgs xi măng<br />

0.2 lít/100 kgs xi măng B B<br />

0.3 lít/100 kgs xi măng A B A<br />

0.35 lít/100 kgs xi măng C E<br />

0.4 lít/100 kgs xi măng E<br />

0.5 lít/100 kgs xi măng E E<br />

0.55 lít/100 kgs xi măng E E<br />

0.6 lít/100 kgs xi măng E<br />

0.7 lít/100 kgs xi măng E B<br />

0.8 lít/100 kgs xi măng B<br />

0.9 lít/100 kgs xi măng B<br />

1 lít/100 kgs xi măng C<br />

A : GIỮ SỤT TỐT TRONG 90'<br />

B : GIỮSỤT TỐT TRONG 60'<br />

C : GIỮ SỤT TỐT TRONG 120'<br />

D : GIỮ SỤT TỐT TRONG 150'<br />

E : GIỮ SỤT TỐT TRONG 180'<br />

07


CHÖÙNG NHAÄN CUÛA VIEÄN VAÄT LIEÄU XAÂY DÖÏNG –<br />

BOÄ CHỨNG XAÂY DÖÏNG NHẬN CỦA VEÀ VIỆN HAØM VẬT LIỆU LÖÔÏNG XÂY DỰNG ION – BỘ CHLORIDE<br />

XÂY DỰNG VÊ HÀM<br />

TRONG LƯỢNG SAÛN ION CHLORIDE PHAÅM TRONG PHUÏ SẢN GIA PHẨM HYPERPLAST- PHỤ GIA HYPERPLAST- 650B 650B &<br />

& HYPERPLAST- 700B.<br />

700B.<br />

08


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

Toàn bộ các sản phẩm phụ gia Hyperplast Series , HSAEVR , PLAST-MM4 đều có chứa hàm<br />

Toàn lượng<br />

bộ các<br />

ion sản<br />

chloride phẩm rất<br />

phụ thấp<br />

gia Hyperplast<br />

từ 10ppm<br />

Series<br />

(mười ,, phần<br />

HSAEVR triệu)<br />

,, PLAST-MM4 đến cao nhất<br />

đều có<br />

chỉ chứa là 50ppm<br />

hàm lượng<br />

(năm mươi<br />

ion phần chloride triệu) rất nên thấp rất từ an 10ppm toàn ( khi ( mười ứng phần dụng triệu) vào đến các cao loại nhất cấp chỉ phối là là 50ppm bê tông (năm dự ứng mươi lực phần<br />

trước (do<br />

triệu) khả nên năng rất ăn an mòn toàn cốt khi ứng thép dụng của phụ vào các gia loại Hyperplast cấp phối Series bê tông rất dự hạn ứng chế lực do trước hàm (do lượng khả năng<br />

ion<br />

ăn chloride mòn cốt cực thép thấp) của phụ gia Hyperplast Series rất hạn chế do hàm lượng ion chloride cực thấp)<br />

09


GIÔÙI THIEÄU PHUÏ GIA SIEÂU DEÛO<br />

ÑA CHÖÙC NAÊNG HYPERPLAST SERIES<br />

HYPERPLAST Series 620B, 650B, 670B, 700B là các loại phụ gia siêu dẻo gốc polymer<br />

chất lượng cao thế hệ mới dùng cho bê tông và vữa. Các sản phẩm HYPERPLAST Series<br />

được thiết kế với các mạch dài hơn trong đó lượng mole phân tử lớn hơn 130 moles<br />

(lượng mol phân tử của polymer thông thường là chỉ từ 10 đến 25 moles).<br />

Giản đồ cấu trúc phân tử phụ gia<br />

gốc polymer thông thường<br />

Nhóm chức carboxyl<br />

Giản đồ cấu trúc phân tử phụ gia HYPERPLAST SERIES<br />

SO SAÙNH SÖÏ HUÙT BAÙM (KHAÛ NAÊNG PHAÂN TAÙN)<br />

GIÖÕA PHUÏ GIA POLYMER THOÂNG THÖÔØNG VAØ<br />

HYPERPLAST SERIES ÑOÁI VÔÙI HAÏT XI MAÊNG<br />

Xi Măng<br />

Nước<br />

Nước<br />

Phụ gia gốc<br />

polymer<br />

thông thường<br />

HYPERPLAST<br />

SERIES<br />

Độ phân tán<br />

Xi Măng<br />

10<br />

Giản đồ mô tả sự hút bám của phân tử phụ gia gốc<br />

polymer thông thường đối với xi măng<br />

Giản đồ mô tả sự hút bám của phân tử phụ gia<br />

HYPERPLAST SERIES đối với xi măng<br />

Trong giản đồ 2 dễ dàng nhận biết được độ phân tán cao hơn nhiều của phụ gia HYPERPLAST<br />

SERIES so với phụ gia gốc polymer thông thường qua khoảng cách giữa các hạt xi măng với nhau


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

SO SAÙNH SÖÏ PHAÙT TRIEÅN NHIEÄT GIÖÕA PHUÏ GIA<br />

POLYMER THOÂNG THÖÔØNG VAØ<br />

HYPERPLAST SERIES ÑOÁI VÔÙI XI MAÊNG<br />

Nhiệt Độ, °C<br />

phụ gia gốc polycarboxylate thông thường<br />

Giản đồ mô tả sự so sánh về phát triển nhiệt của phụ gia gốc polycarboxylate thông thường<br />

và phụ gia HYPERPLAST SERIES đối với xi măng<br />

SO SAÙNH SÖÏ PHAÙT TRIEÅN CÖÔØNG ÑOÄ<br />

GIÖÕA PHUÏ GIA POLYMER THOÂNG THÖÔØNG VAØ<br />

HYPERPLAST SERIES ÑOÂI VÔÙI XI MAÊNG<br />

Cường Độ, MPa<br />

phụ gia gốc<br />

polycarboxylate<br />

thông thường<br />

Thời Gian, h<br />

Giản đồ mô tả sự so sánh về phát triển cường độ của phụ gia gốc polymer thông thường và<br />

phụ gia HYPERPLAST SERIES đối với bê tông<br />

11


QUI TRÌNH DÖÔÕNG HOÄ NHIEÄT HÔI NÖÔÙC COÏC BEÂ TOÂNG LY<br />

TAÂM SÖÛ DUÏNG PHUÏ GIA HYPERPLAST-700B®,<br />

HYPERPLAST-150SC VÔÙI CAÁP PHOÁI BEÂ TOÂNG KHOÂNG TRO BAY<br />

ƯU ĐIỂM CỦA PHỤ GIA HYPERPLAST-700B, HYPERPLAST-150SC:<br />

• Thể hiện khả năng giảm nước rất cao<br />

• Kích cường độ tuổi sớm của bê tông<br />

• Tối ưu hóa việc xoay vòng sản xuất cọc ly tâm nhờ giảm được tổng thời gian dưỡng hộ nhiệt<br />

hơi nước chỉ còn 4 tiếng 30 phút nhưng vẫn đạt mác thiết kế.<br />

• Hyperplast 700B rất phù hợp cho các cấp phối bê tông có tỉ lệ W/C (nước/ximăng) cực thấp.<br />

• Hyperplast 700B phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 494 loại F và loại C (giảm nước tầm cao, ninh kết nhanh)<br />

QUI TRÌNH DƯỠNG HỘ NHIỆT HƠI NƯỚC SỬ DỤNG HYPERPLAST-700B, HYPERPLAST-150SC:<br />

T°<br />

(Nhiệt Độ, °C)<br />

Trạng Thái 70°C<br />

Gia Nhiệt<br />

Làm mát<br />

40°C<br />

Gia Nhiệt<br />

t(thời gian,h)<br />

15 phút<br />

15 phút<br />

30 phút<br />

3 tiếng<br />

30 phút<br />

12


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

CÁC HÌNH ẢNH THAM KHẢO THÍ NGHIỆM TRỤ ĐIỆN LY TÂM 12M SỬ DỤNG PHỤ GIA<br />

HYPERPLAST 700B TẠI VIỆTNAM<br />

Sản phẩm phụ gia Hyperplast Series còn cải thiện tính đàn hồi và độ bên uốn của các loại bê<br />

tông, bê tông dự ứng lực trước , bê tông cốt thép các loại... Như vậy, khi sử dụng Hyperplast<br />

series trong sản xuất bê tông thì sẽ hạn chế tối đa việc nứt , vỡ bê tông do tải trọng hoặc ngoại<br />

lực tác động khi nâng hạ lên xuống, xếp dỡ , thi công....<br />

Hình ảnh thí nghiệm bên dưới là hình ảnh thí nghiệm trụ điện bê tông ly tâm dự ứng lực trước<br />

chiều dài 12m có sử dụng sản phẩm phụ gia Hyperplast 700B trong cấp phối. Trụ điện có sử<br />

dụng Hyperplast 700B trong cấp phối bê tông làm cải thiện độ bền uốn và tính đan hồi của bê<br />

tông rất nhiều nên bê tông của trụ điện không bị nứt vỡ khi kéo trụ đến hết giới hạn tối đa.<br />

13


SO SAÙNH SÖÏ KHAÙC BIEÄT VEÀ BEÀ MAËT BEÂ TOÂNG SÖÛ DUÏNG<br />

PHUÏ GIA SERIES CUÛA TRUÏ ÑIEÄN LY TAÂM DÖÏ ÖÙNG LÖÏC<br />

KHI THÍ NGHIEÄM ÑOÄ CHÒU KEÙO & CHÒU UOÁN<br />

BỀ MẶT TRỤ ĐIỆN LY TÂM 8.4M SỬ DỤNG PHỤ GIA<br />

HYPERPLAST 700B SAU KHI THÍ NGHIỆM ĐỘ CHỊU<br />

KÉO VỚI LỰC TỚI HẠN 4KN<br />

BỀ MẶT TRỤ ĐIỆN LY TÂM 8.4M SỬ DỤNG<br />

PHỤ GIA KHÁC THÍ NGHIỆM ĐỘ CHỊU KÉO<br />

VỚI LỰC TỚI HẠN 4KN<br />

CÁC HÌNH ẢNH SỬ DỤNG HYPERPLAST SERIES TẠI CÁC NHÀ MÁY SX CỌC BÊ TÔNG TẠI VN<br />

14


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

CAÙC DÖÏ AÙN<br />

ÑAÕ & ÑANG THAM GIA<br />

15


Dự án sửa chữa, cải tạo và mở rộng<br />

sân đỗ máy bay - CHK quôc tế<br />

Tân Sơn Nhất 2015<br />

CAÙC DÖÏ AÙN<br />

HANGSANG ÑAÕ & ÑANG THAM GIA<br />

CUNG CAÁP SAÛN PHAÅM<br />

Dự án xây dựng hệ thống đường lăn và<br />

mở rộng sân đỗ máy bay CHK quốc tế<br />

Phú Quốc 2016<br />

16


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

Dự Án Mở Rộng Sân Đỗ Máy Bay<br />

Phía Bắc Đường Lăn Song Song<br />

Đoạn Từ NS Đến E6 CHKQT Tân<br />

Sơn Nhất 2017<br />

Dự Án Mở Rộng<br />

Sân Đỗ Máy Bay<br />

Cảng Hàng Không<br />

QT Đà Nẵng 2017<br />

Dự Án Cải Tạo ,Tăng Cường<br />

Kết Cấu Đường CHC Cảng<br />

Hàng Không Quốc Tế<br />

Buôn Ma Thuột 2017<br />

17


Dự Án Mở Rộng<br />

Sân Đỗ Máy Bay<br />

Cảng Hàng Không<br />

Đồng Hới 2017<br />

Dự Án Mở Rộng<br />

Sân Đỗ Máy Bay<br />

Cảng Hàng Không<br />

Pleiku 2017<br />

VÀ<br />

CÁC DỰ ÁN<br />

KHÁC...<br />

18


<strong>HyperPlast</strong><br />

PHỤ GIA SIÊU DẺO<br />

HANGSANG ÑAÕ & ÑANG THAM GIA<br />

CUNG CAÁP SAÛN PHAÅM CHO<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Tổng Công Ty Xây Dựng Công Trình Hàng Không ACC - Hà Nội.<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Chi Nhánh Tổng Công Ty Xây Dựng Công Trình Hàng Không<br />

ACC tại TPHCM - Tân Bình, TPHCM.<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Chi Nhánh Tổng Công Ty Xây Dựng Công Trình Hàng Không<br />

ACC tại Đà Nẵng - Sân Bay Đà Nẵng.<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Công ty TNHH MTV Duy Vũ - TPHCM.<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Tổng Cty XD Công Trình Giao Thông 4 - Đống Đa, Hà Nội.<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Công Ty CP Vật Liệu Thế Giới Nhà - Biên Hòa, Đống Nai.<br />

Trạm trộn bê tông tươi của Công Ty CP 499 - Bình Tân, TPHCM.<br />

Nhà máy sản xuất cọc ly tâm của Công ty CP SX - XD Hưng Long Phước - KCN Hiệp Phước TPHCM.<br />

Nhà máy sản xuất cọc ly tâm và trụ điện của Công ty CP Cơ Khí Kiên GIang – Rạch Giá, Kiên Giang<br />

Nhà máy sản xuất trụ điện, cống và cọc ly tâm của Công ty CP Bê Tông Và Xây Lắp Điện –<br />

Pleiku, Gia Lai.<br />

Nhà máy sản xuất trụ điện của Công ty CP Điện Cơ - Q.11, TP.HCM.<br />

Nhà máy sản xuất cọc ván của Công ty CP Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức 1 - Tân Uyên, Bình Dương.<br />

Nhà máy sản xuất cọc ván của Công ty CP Bê Tông Thanh Tuấn - Bến Lức, Long An.<br />

Nhà máy sản xuất cọc ly tâm, trụ điện và cống của Công ty CP Bê Tông Ly Tâm Hậu Giang,<br />

Vị Thanh, Hậu Giang.<br />

Nhà máy sản xuất cọc ly tâm của Công ty TNHH Một Thành Viên An Hòa - BCC.<br />

Nhà máy sản xuất bê tông tươi của Doanh Nghiệp Tư Nhân Trung Liêm - Cao Lãnh Đồng Tháp.<br />

Các công ty khác ...<br />

19

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!