You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Các em học sinh thân mến!<br />
Google.com với các từ khóa “tài liệu, ôn thi THPT QG, bài tập hay và khó, chọn lọc, … môn<br />
Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh …”, chưa đến 1 phút các em sẽ nhận được hàng nghìn kết quả.<br />
Hay đơn giản hơn, lọc từ kho thư viện gần 700.000 bài tập với chức năng tìm kiếm và tra ID<br />
trên moon.vn các em cũng có thể có được bài tập, hay file tài liệu mình mong muốn.<br />
Thao tác dễ dàng, đơn giản mà lại có được quá nhiều kết quả; nhưng chính cái quá<br />
nhiều đó lại làm các em khó khăn trong việc chọn được tài liệu đúng với mình muốn, hay<br />
chỉ là một tài liệu chuẩn, có “độ tin cậy cao” mà không phải in ra, làm. Để rồi mất tiền, mất<br />
công, mất sức mà lại không ưng ý, bỏ đi. Bởi với sự phát triển của internet, ai cũng có thể dễ<br />
dàng upload hay download và không phải ai cũng upload tài liệu chất lượng, dẫn đến sự<br />
tràn lan, không kiểm soát và cuối cùng là bão hòa. Quá nhiều!.<br />
Moon.vn – trang luyện thi trực tuyến, với uy tín hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã,<br />
đang và tiếp tục xây dựng kho thư viện bài tập khổng lồ, đảm bảo về số lượng, chất lượng<br />
và “độ tin cậy cao”. Cùng với các giải pháp công nghệ giúp các em quản lí được kho học<br />
liệu của mình, tối ưu việc học.<br />
Tiếp nối thành công chung của các series – bộ tài liệu “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc<br />
Gia” trong chương trình lớn chia sẻ tài liệu, TEAM HÓA HỌC moon.vn xin giới thiệu đến<br />
các bạn học sinh series đặc biệt – tag lý thuyết bảng – một nội dung quan trọng trong<br />
chương trình ôn thi THPT Quốc Gia môn hóa. Series gồm có lịch sử của tag qua các kì thi do<br />
bộ giáo dục tổ chức, phương pháp giải và bình luận, sau đó là các bài tập vận dụng – tự rèn<br />
luyện thêm.<br />
Đây là phiên bản online, tối ưu và nâng cấp từ giải pháp moonbooks, thay vì gõ ID và<br />
tra cứu trên moon.vn, các em chỉ cần click vào dòng “bấm vào đây để xem đáp án chi tiết …“<br />
Ban biên tập bộ tài liệu xin gửi lời cảm ơn đến đội ngũ biên soạn gồm Thạc sĩ – Thầy<br />
Nguyễn Anh Tuấn (chủ biên), Thạc sĩ – Thầy Đỗ Bá Đại, cô Nguyễn Đăng Thị Quỳnh, anh<br />
Phạm Hùng Vương. Bên cạnh đó là giúp đỡ, hỗ trợ rất nhiều về chuyên môn của Tiến sĩ –<br />
Thầy Nguyễn Văn Hải, anh Trần Văn Hiền cùng đội ngũ smod hóa moon.vn.<br />
Mặc dù đã rất cố gắng và hết sức cẩn thận trong việc chọn lọc, biên tập, kiểm duyệt và<br />
viết lời giải, nhưng do tính khách quan và nhu cầu các bạn đọc nên tài liệu được biên tập<br />
trong thời gian có hạn, lỗi sai và sự thiếu sót là điều khó tránh khỏi. Rất mong nhận được sự<br />
đồng cảm của bạn đọc và nhóm chúng tôi thực sự hi vọng nhận được các ý kiến phản hồi,<br />
đóng góp của quý đọc giả mọi miền mọi lúc mọi nơi.<br />
Các bạn đã “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia”?<br />
Hãy đồng hành cùng chúng tôi – Moon.vn – Học để khẳng định mình.!
LÝ THUYẾT BẢNG<br />
Lý thuyết bảng là dạng câu hỏi lý thuyết ở mức độ vận dụng (mức độ 3) trong đề thi<br />
THPT Quốc Gia. Dấu hiệu nhận biết khá đơn giản là có một bảng kết quả ghi lại tính<br />
chất hay các kết quả, hiện tượng khi tiến hành các thí nghiệm, … Đây là dạng câu hỏi rất<br />
hay, tổng hợp nhiều kiến thức, yêu cầu thí sinh không chỉ nắm chắc lí thuyết và còn<br />
phải biết vận dụng, dùng tư duy, suy luận logic để tìm ra nhanh và đúng kết quả.<br />
Đương nhiên, đấy là mặt bằng chung, còn lại, khó hay dễ hay thế nào thì còn tùy thuộc<br />
vào từng năm, từng đề và đối với từng thí sinh nữa. Rõ hơn, hãy cùng “sẵn sàng cho kỳ<br />
thi THPT Quốc Gia” điểm lại lịch sử dạng câu hỏi lí thuyết bảng.!<br />
Kỳ thi THPT Quốc Gia bắt đầu từ năm 2015, năm đầu tiên thực hiện kỳ thi mới, đương nhiên tâm<br />
điểm và mọi chú ý sẽ đến từ đề minh họa mở màn của Bộ giáo dục. Tuy nhiên, đọc từ 1 đến 40 rồi từ 40<br />
lùi lại 1, các bạn sẽ không thấy sự xuất hiện của câu lý thuyết bảng đâu cả? Nhưng, đề thi chính thức<br />
năm 2015 lại có nhé.! Ở mã đề 357 chính là câu số 30, các bạn ấn vào ID câu hỏi dưới hoặc link xanh<br />
cuối bài để xem lời giải chi tiết và tham gia thảo luận nhé.!<br />
[ID = 405186]: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch<br />
nước: X, Y, Z, T và Q.<br />
Thuốc thử<br />
Quỳ tím<br />
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 ,<br />
đun nhẹ<br />
Cu(OH) 2 , lắc nhẹ<br />
Nước brom<br />
Chất<br />
X Y Z T Q<br />
không đổi<br />
màu<br />
không có kết<br />
tủa<br />
Cu(OH) 2<br />
không tan<br />
kết tủa trắng<br />
không đổi<br />
màu<br />
Ag↓<br />
dung dịch<br />
xanh lam<br />
không có<br />
kết tủa<br />
không đổi<br />
màu<br />
không có<br />
kết tủa<br />
dung dịch<br />
xanh lam<br />
không có<br />
kết tủa<br />
không đổi<br />
màu<br />
không có<br />
kết tủa<br />
Cu(OH) 2<br />
không tan<br />
không có<br />
kết tủa<br />
không đổi<br />
màu<br />
Ag↓<br />
Cu(OH) 2<br />
không tan<br />
không có<br />
kết tủa<br />
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br />
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.<br />
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.<br />
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.<br />
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 405186]<br />
Còn các năm trước đó thì sao? Như kết quả biên tập được thì các kì thi đại học các khối A, B các<br />
năm trước đó, chỉ duy nhất năm 2014, thi ĐH khối B có xuất hiện như sau:<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 3
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
[ID = 395385]: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol),<br />
C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />
Chất X Y Z T<br />
Nhiệt độ sôi ( o C) 182 184 – 6,7 – 33,4<br />
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. T là C 6 H 5 NH 2 . B. Y là C 6 H 5 OH. C. Z là CH 3 NH 2 . D. X là NH 3 .<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 395385]<br />
Có vẻ như đây là khởi đầu của dạng câu hỏi lý thuyết bảng chăng? Bởi từ đó, 2016 đến nay, lý<br />
thuyết bảng trở thành một câu hỏi không năm nào không có trong đề từ minh họa, thử nghiệm, tham<br />
khảo đến chính thức. Xin nhắc lại, năm nào cũng có và là câu hỏi ở mức độ vận dụng nhé.! Hãy cùng<br />
“sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia 2019” điểm lại:<br />
Năm 2016: Bộ không ra đề minh họa, đề chính thức có câu 49 mã 136.<br />
[ID = 599734]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Y Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />
T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 599734]<br />
Năm 2017: Trong đề minh họa, là câu số 36:<br />
[ID = 536958]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />
Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />
X, Y Cu(OH) 2 Dung dịch xanh lam<br />
Z Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.<br />
C. Anilin, etylamin, glucozơ, saccarozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 536958]<br />
4 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Năm 2017: Trong đề thử nghiệm, là câu số 33:<br />
[ID = 627543]: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />
X Tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />
Y<br />
Z<br />
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.<br />
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm<br />
tiếp dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng<br />
Tạo dung dịch màu xanh<br />
lam<br />
Tạo kết tủa Ag<br />
T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br />
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br />
C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br />
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 627543]<br />
Kỳ thi THPT Quốc Gia 2017 cũng có nhiều thay đổi lớn, ngoài môn Toán thi trắc nghiệm ra, còn<br />
là sự thay đổi về số lượng đề: 24 mã đề khác nhau được đảo từ 04 mã đề gốc. Và đương nhiên, lý thuyết<br />
bảng chúng ta đang nhắc đến rõ là mỗi mã đề có một câu với mức độ tương đương nhau rồi:<br />
Năm 2017: đề chính thức mã 201, là câu số 75:<br />
[ID = 578140]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578140]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 5
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Năm 2017: đề chính thức mã 202, là câu số 74:<br />
[ID = 635300]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag<br />
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />
Z Cu(OH) 2 Màu xanh lam<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Anilin, glucozơ, <strong>ly</strong>sin, etyl fomat. B. Glucozơ, <strong>ly</strong>sin, etyl fomat, anilin.<br />
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, <strong>ly</strong>sin. D. Etyl fomat, <strong>ly</strong>sin, glucozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 635300]<br />
Năm 2017: đề chính thức mã 203, là câu số 75:<br />
[ID = 616310]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Cu(OH) 2 Có màu tím<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.<br />
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 616310]<br />
Năm 2017: đề chính thức mã 204, là câu số 69:<br />
[ID = 697475]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ<br />
Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag<br />
Z Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
T Cu(OH) 2 Có màu tím<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.<br />
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br />
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.<br />
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 697475]<br />
6 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Năm 2018: đề tham khảo, là câu số 68:<br />
[ID = 628408]: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh<br />
X, Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa Ag<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Z Cu(OH) 2 Tạo dung dịch màu xanh lam<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Etyl fomat, <strong>ly</strong>sin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, <strong>ly</strong>sin, glucozơ, axit acrylic.<br />
C. Glucozơ, <strong>ly</strong>sin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 628408]<br />
Năm 2018: đề chính thức mã 201, là câu số 71:<br />
[ID = 672974]: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Chất Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Cu(OH) 2 Tạo hợp chất màu tím<br />
Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Tạo kết tủa Ag<br />
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. G<strong>ly</strong>-Ala-G<strong>ly</strong>, etyl fomat, anilin. B. G<strong>ly</strong>-Ala-G<strong>ly</strong>, anilin, etyl fomat.<br />
C. Etyl fomat, G<strong>ly</strong>-Ala-G<strong>ly</strong>, anilin. D. Anilin, etyl fomat, G<strong>ly</strong>-Ala-G<strong>ly</strong>.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 672974]<br />
Năm 2018: đề chính thức mã 202, là câu số 71:<br />
[ID = 672624]: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Chất Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />
Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Tạo kết tủa Ag<br />
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin.<br />
C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 672624]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 7
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Năm 2018: đề chính thức mã 203, là câu số 61:<br />
[ID = 673466]: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Chất Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Tạo kết tủa Ag<br />
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.<br />
C. Tinh bột, etyl fomat, anilin. D. Anilin, etyl fomat, tinh bột.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 673466]<br />
Năm 2018: đề chính thức mã 204, là câu số 71:<br />
[ID = 673122]: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Chất Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng<br />
Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Tạo kết tủa Ag<br />
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.<br />
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 673122]<br />
8 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
PHƯƠNG PHÁP GIẢI <br />
Yêu cầu đầu tiên là nắm chắc + vững các lý thuyết. Sau đó, để giải nhanh, chúng ta<br />
cần tư duy suy luận, loại trừ, biết dựa vào các hiện tượng, kết quả đặc biệt; cùng với<br />
đó là kết hợp quan sát liên tục 4 đáp án để đưa ra lựa chọn nhanh nhất có thể. Ở<br />
dạng này, không nhất thiết phải biết toàn bộ các hiện tượng hay kết quả, mà đôi lúc,<br />
với một chút xử lí “thông minh, linh hoạt” các bạn có thể chỉ cần dựa vào 1 hay 2 ô<br />
bảng mà mình biết để luận ra cực nhanh đáp án.! Thật vậy? Hãy tự mình tìm câu trả<br />
lời hay thảo luận cùng các bạn học khác qua các ID bài tập tương tự vận dụng dưới<br />
đây.! NHƯNG trước đó, hãy cùng “sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia” điểm qua<br />
một số hiện tượng hay kết quả thí nghiệm quan trọng, hay xuất hiện ở dạng lý<br />
thuyết bảng này.<br />
01. Thuốc thử giấy quỳ tím: là giấy có tẩm dung dịch etanol hoặc nước với chất màu tách từ rễ cây<br />
địa y (ngành thực vật cộng sinh giữa tảo và nấm) Roccella và Dendrographa, có màu gốc ban đầu là<br />
màu tím (nên còn được gọi là giấy quỳ tím), được sử dụng trong ngành hóa học để thử, kiểm nghiệm độ<br />
pH. Khi nhúng mảnh giấy quỳ vào dung dịch, nếu màu giấy quỳ giữ nguyên màu tím thì dung dịch đó<br />
trung tính, nếu ngả sang màu xanh thì dung dịch đó mang tính kiềm, nếu chuyển sang màu đỏ thì dung<br />
dịch đó mang tính axit.<br />
Thông qua các ví dụ trên, các bạn có thể tự mình lưu lại các trường hợp như sau:<br />
Không làm quỳ tím đổi màu: các ancol, phenol, anilin, các cacbohiđrat, các este như etyl fomat, vinyl<br />
axetat, các amino axit như G<strong>ly</strong>xin, Alanin, Valin, …<br />
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ (hoặc hồng): axit axetic, axit glutamic, …<br />
Làm quỳ tím chuyển màu xanh: NH 3 , các amin như metylamin, etylamin, … amino axit như Lysin,<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 9
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
02. Thuốc thử brom: brom là một halogen ở thể lỏng, màu nâu đỏ. Brom ít tan trong nước. Hơi brom<br />
rất độc. Trong hóa hữu cơ, brom có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp hữu cơ. Khả năng phản<br />
ứng của brom ở mỗi trạng thái, mỗi điều kiện lại cho những sản phẩm khác nhau.<br />
Ở chương trình THPT và phân dạng lý thuyết bảng ta chỉ xét một số trạng thái và phản ứng sau:<br />
Nước brom (brom trong dung môi nước):<br />
Trong dung dịch nước, một phần Br 2 tự oxi hóa khử sinh ra<br />
HBr và HBrO theo phản ứng sau đây:<br />
Br<br />
2<br />
+ H2O <br />
HBr + HBrO.<br />
Chính HBrO sinh ra sẽ đóng vai trò như một chất oxi hóa, oxi<br />
hóa các hợp chất có tính khử như chức –CHO sẽ bị oxi hóa<br />
thành axit cacboxylic tương ứng (phản ứng xảy ra ngay điều<br />
kiện thường):<br />
<br />
+ O<br />
CHO COOH<br />
Quen thuộc là phản ứng của glucozơ tác dụng với nước brom:<br />
Glucozơ<br />
Axit gluconic<br />
Phản ứng thế vào nhân benzen của phenol và anilin hoặc các dạng hợp chất C 6 H 5 -O-R. Brom phản<br />
ứng vừa đủ với phenol hoặc anilin ở điều kiện thường đều cho kết tủa trắng. Phản ứng này dùng để<br />
nhận biết phenol và anilin:<br />
10 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Đặc biệt, trong vấn đề đang xét, các em cần hiểu rõ và phân biệt được nước brom và dung dịch brom.<br />
Làm rõ vấn đề này, các em hãy đọc các phân tích sau của smod Trần Văn Hiền:<br />
• Khái niệm dung dịch chúng ta đã được học từ năm lớp 8, là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất<br />
tan. Brom là một halogen ở thể lỏng, đun nóng sẽ bay hơi (hơi brom), tan ít trong nước, tan tốt trong<br />
các dung môi hữu cơ như CCl4 (chú ý: dung dịch Br2/CCl4 được dùng nhiều trong hữu cơ).<br />
• Dung dịch brom trong nước (nước brom) có tính oxi hóa của HBrO, do đó oxi hóa được chức<br />
anđehit –CHO thành –COOH, còn trong dung môi CCl4 thì không chuyển được.<br />
Vậy ở chương trình phổ thông:<br />
– Khi nói "nước brom" tức là brom trong dung môi nước.<br />
– Khi nói "dung dịch brom" thì dung môi nước nay CCl4 đều được.<br />
Trong những trường hợp cần thiết thì phải ghi rõ dung môi để học sinh không hiểu nhầm.<br />
03. Thuốc thử dung dịch I2: là dung dịch có màu vàng, khi tương tác với hồ tinh bột sẽ tạo thành màu<br />
xanh tím đặc trưng → dùng để nhận biết hồ tinh bột.<br />
Giải thích: phân tử tinh bột có tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):<br />
→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp phụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím.<br />
04. Cu(OH)2: chú ý đây là một kết tủa màu xanh. Có khá nhiều tính chất và phản ứng với Cu(OH)2<br />
được sử dụng trong phần lý thuyết bảng này.! Phổ biến như:<br />
• a. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2: đây là tính chất của ancol đa chức, có ít nhất 2 nhóm OH liền kề, khi<br />
tác dụng với Cu(OH)2 sẽ hòa tan và tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng.<br />
Sơ đồ: 2X (ancol đa chức) + Cu(OH) 2 → phức tan + 2H 2 O.<br />
Các phản ứng của các chất thường gặp:<br />
• Phản ứng của etylen glicol:<br />
• Phản ứng của glixerol:<br />
Đồng(II) glixerat<br />
Dung dịch màu xanh lam<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 11
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
• Phản ứng của glucozơ và fructozơ:<br />
• Phản ứng của saccarozơ:<br />
• b. Phản màu biure Cu(OH)2: trong môi trường kiềm, các peptit (mạch hở) chứa từ 3 gốc amino axit trở<br />
lên có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. Các đipeptit không có tính chất này.<br />
Thường xuất hiện trong các ví dụ trên là các tripeptit như G<strong>ly</strong>-Ala-Val, ... hay lòng trắng trứng, protein,…<br />
05. Phản ứng với AgNO3/NH3: có 2 phản ứng quen thuộc mà ta biết ở chương trình THPT như sau:<br />
• phản ứng thế của ankin có liên kết ba đầu mạch (chứa –C≡CH).<br />
• phản ứng tráng bạc của anđehit.<br />
Ở dạng lý thuyết bảng chúng ta xét chủ yếu đến phản ứng tráng bạc và suy rộng ra ngoài anđehit là các<br />
chất chứa nhóm –CHO dạng RCHO như sau:<br />
• Với R là gốc ankyl thì đấy chính là trường hợp của các anđehit:<br />
Ví dụ: Anđehit axetic + AgNO 3 /NH 3 (t o )<br />
Ví dụ: Anđehit fomic + AgNO 3 /NH 3 (t o )<br />
Ví dụ: Anđehit oxalic + AgNO 3 /NH 3 (t o )<br />
• Với R là HO thì đây là HCOOH (axit fomic) axit cacboxylic duy nhất có khả năng tráng bạc:<br />
• Phức tạp hơn chút, R dạng R’O thì đây là dạng este: ankyl fomat.<br />
Ví dụ: Etyl fomat: 1HCOOC 2 H 5<br />
3 3<br />
AgNO /NH<br />
2Ag↓.<br />
12 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
• Phức tạp hơn nữa là trường hợp gốc R của glucozơ và fructozơ:<br />
Trường hợp của glucozơ được biểu diễn bằng sơ đồ phản ứng sau:<br />
Trường hợp của fructozơ đặc biệt hơn: trong môi trường kiềm của dung dịch amoniac, fructozơ chuyển<br />
hóa thành glucozơ và chính glucozơ có phản ứng tráng bạc:<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 13
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
BÀI TẬP VẬN DỤNG - TỰ RÈN LUYỆN THÊM <br />
Câu 1. Các hợp chất X, Y, Z (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O. Một<br />
số kết quả thí nghiệm với các chất trên được liệt kê ở bảng sau (Dấu – là không tác dụng).<br />
Thuốc thử<br />
Chất<br />
X Y Z<br />
Na H 2 – –<br />
AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , t o ) – Ag –<br />
Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. X là ancol an<strong>ly</strong>lic. B. Z là axit cacboxylic.<br />
C. Y là anđehit propionic. D. X có phản ứng cộng Br 2 .<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541516]<br />
Câu 2. Các hợp chất E, T, G (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Một<br />
số kết quả thí nghiệm với các chất trên được liệt kê ở bảng sau (Dấu – là kết quả chưa thí nghiệm).<br />
Thuốc thử<br />
Chất<br />
E T G<br />
NaHCO 3 – CO 2 –<br />
Na H 2 – –<br />
AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , t o ) Ag – –<br />
Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Công thức của E là HOCH 2 CHO. B. G là axit cacboxylic.<br />
C. Công thức của T là HCOOCH 3 . D. T có lực axit yếu hơn axit cacbonic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541517]<br />
Câu 3. Các dung dịch chứa từng chất riêng biệt: axit fomic, axit axetic, axit acrylic được kí hiệu ngẫu<br />
nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Y AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa trắng bạc<br />
Z Nước brom Mất màu nước brom<br />
Dung dịch chứa axit fomic, axit axetic, axit acrylic được kí hiệu tương ứng là<br />
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, Y, X.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541664]<br />
14 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 4. Một số kết quả thí nghiệm về hai hợp chất hữu cơ X, Y (mạch hở, có cùng công thức phân tử<br />
C 3 H 6 O 2 ) được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X, Y Na Giải phóng khí H 2<br />
X Dung dịch NaHCO 3 Giải phóng khí CO 2<br />
Y AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa trắng bạc<br />
Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. X là axit propionic. B. Y là hợp chất tạp chức.<br />
C. Y là anđehit no, hai chức. D. X tạo được liên kết hiđro với nước.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541685]<br />
Câu 5. Các dung dịch chứa từng chất riêng biệt: axit axetic, phenol (C 6 H 5 OH), anđehit axetic, ancol<br />
etylic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi<br />
lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Y AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa bạc<br />
X Nước Br 2 Tạo kết tủa trắng<br />
T NaHCO 3 Có bọt khí bay ra<br />
Dung dịch axit axetic, phenol, anđehit axetic, ancol etylic được kí hiệu tương ứng là<br />
A. T, X, Y, Z. B. X, Y, Z, T. C. Y, T, Z, X. D. T, Z, Y, X.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541753]<br />
Câu 6. Các dung dịch chứa từng chất riêng biệt: axit fomic, o-crezol, axit acrylic, glixerol được kí hiệu<br />
ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Z AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa trắng bạc<br />
T Nước Br 2 Tạo kết tủa trắng<br />
X Dung dịch NaHCO 3 Có bọt khí bay ra<br />
Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. T chứa axit fomic. B. Z chứa axit acrylic. C. X chứa o-crezol. D. Y chứa glixerol.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541757]<br />
Câu 7. Các chất HCOOH, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 CHO được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T với nhiệt<br />
độ sôi được ghi trong bảng sau:<br />
Chất X Y Z T<br />
Nhiệt độ sôi, o C 78 21 118 100<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Y là C 2 H 5 OH. B. T là HCOOH. C. X là CH 3 COOH. D. Z là CH 3 CHO.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541788]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 15
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 8. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C 2 H 5 OH, NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol),<br />
CH 3 COOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />
Chất X Y Z T<br />
Nhiệt độ sôi, o C 118 – 33 78 184<br />
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/L) 2,9 11,1 7,0 5,4<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. T là C 6 H 5 OH. B. Z là CH 3 COOH. C. Y là C 2 H 5 OH. D. X là NH 3 .<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 541789]<br />
Câu 9. Các hợp chất E, T, G (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Một<br />
số kết quả thí nghiệm với các chất trên với các thuốc thử được liệt kê ở bảng sau (dấu là có phản ứng,<br />
dấu là không tác dụng).<br />
Thuốc thử<br />
Chất<br />
E T G<br />
Dung dịch NaHCO 3 <br />
Na – +<br />
Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , t o ) <br />
Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. E là HOCH 2 CHO. B. G là axit axetic.<br />
C. T có lực axit yếu hơn axit cacbonic. D. E có nhiệt độ sôi thấp hơn T.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 565594]<br />
Câu 10. Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết<br />
quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X I 2 Có màu xanh tím<br />
Y Cu(OH) 2 Có màu xanh lam<br />
Z AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , t o ) Kết tủa Ag<br />
Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là<br />
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 567367]<br />
16 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 11. Các dung dịch: fructozơ, phenol, glixerol. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau<br />
(Dấu + là có phản ứng, dấu là không tác dụng).<br />
Thuốc thử<br />
Dung dịch<br />
E T G<br />
Nước Br 2 <br />
Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , t o ) <br />
Kí hiệu các dung dịch fructozơ, phenol, glixerol lần lượt là<br />
A. T, G, E. B. G, E, T. C. T, E, G. D. E, T, G.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 567369]<br />
Câu 12. Các chất saccarozơ, glucozơ, triolein, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Ở điều<br />
kiện thường, X và Y ở thể rắn, Z và T ở thể lỏng. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau<br />
Nhận xét đúng là<br />
Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng<br />
AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , đun nóng) X Kết tủa Ag<br />
Na kim loại Z Có bọt khí<br />
A. Y là saccarozơ. B. X là glixerol. C. T là glucozơ. D. Z là triolein.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 567380]<br />
Câu 13. Cho các chất rắn: tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z,<br />
T. Một kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau (dấu – là không phản ứng hoặc không hiện tượng).<br />
Chất Tính tan trong nước Tiếp xúc với quỳ tím ẩm Phản ứng tráng bạc<br />
X Dễ tan – –<br />
Y Dễ tan Quỳ tím hóa đỏ –<br />
Z Không tan – –<br />
T Dễ tan – Ag<br />
Các chất tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu tương ứng là<br />
A. X, T, Y, Z. B. Y, T, Z, X. C. Z, T, X, Y. D. T, X, Z, Y.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 567381]<br />
Câu 14. Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G và Q.<br />
Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.<br />
Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng<br />
AgNO 3 (NH 3 , đun nóng) Q Kết tủa trắng bạc<br />
Cu(OH) 2 (lắc nhẹ) E, Q Dung dịch xanh lam<br />
I 2 T Màu xanh tím<br />
Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu tương ứng là<br />
A. E, T, Q, G. B. T, E, G, Q. C. G, Q, E, T. D. Q, T, E, G.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 567411]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 17
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 15. Các chất sau: phenol (C 6 H 5 OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số<br />
tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:<br />
Chất X Y Z<br />
Nhiệt độ nóng chảy, o C 185 43 54-73<br />
Tính tan trong nước ở 25 o C Tan tốt Ít tan Không tan<br />
Nhận xét nào sau đây là sai?<br />
A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH) 2 . B. X có phản ứng với nước brom.<br />
C. Y tan nhiều trong nước nóng. D. Thủy phân Z thu được glixerol.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 567412]<br />
Câu 16. Các dung dịch axit glutamic, anilin, metylamin, g<strong>ly</strong>xin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một<br />
số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
Y Quỳ tím Không đổi màu<br />
T Phenolphtalein Chuyển màu hồng<br />
Kí hiệu các dung dịch axit glutamic, anilin, metylamin, g<strong>ly</strong>xin lần lượt là<br />
A. T, Y, X, Z. B. X, Y, Z, T. C. Y, Z, T, X. D. Z, X, T, Y.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 572747]<br />
Câu 17. Các dung dịch <strong>ly</strong>sin, anilin, alanin, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G, Q. Một số kết quả<br />
thí nghiệm được ghi ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
E AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , t o ) Kết tủa Ag<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
G Phenolphtalein Chuyển màu hồng<br />
Kí hiệu các dung dịch <strong>ly</strong>sin, anilin, alanin, glucozơ lần lượt là<br />
A. E, T, G, Q. B. G, T, Q, E. C. T, E, Q, G. D. Q, G, E, T.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 572749]<br />
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Axit glutamic, hồ tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
C. Axit glutamic, glucozơ, hồ tinh bột, anilin. D. Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, axit glutamic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578140]<br />
18 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag<br />
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />
Z Cu(OH) 2 Màu xanh lam<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Anilin, glucozơ, <strong>ly</strong>sin, etyl fomat. B. Glucozơ, <strong>ly</strong>sin, etyl fomat, anilin,.<br />
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, <strong>ly</strong>sin. D. Etyl fomat, <strong>ly</strong>sin, glucozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578141]<br />
Câu 20. Các dung dịch: <strong>ly</strong>sin, axit terephtalic, fructozơ và anilin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.<br />
Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
Z AgNO 3 (trong dung dịch NH 3 , t o ) Kết tủa Ag<br />
Y Phenolphtalein Chuyển màu hồng<br />
T Quỳ tím Chuyển màu đỏ<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
A. fructozơ, axit terephtalic, <strong>ly</strong>sin, anilin. B. anilin, axit terephtalic, fructozơ, <strong>ly</strong>sin.<br />
C. axit terephtalic, fructozơ, <strong>ly</strong>sin, anilin. D. anilin, <strong>ly</strong>sin, fructozơ, axit terephtalic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578162]<br />
Câu 21. Các chất rắn: phenol (C 6 H 5 OH), glucozơ, alanin, axit ađipic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z,<br />
T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Chất Tính tan trong nước (25 o C) Tiếp xúc với quỳ tím ẩm Phản ứng tráng bạc<br />
X<br />
Y<br />
Dễ tan<br />
Ít tan<br />
Z Dễ tan Ag<br />
T Dễ tan Đỏ<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. alanin, phenol, glucozơ, axit ađipic. B. alanin, axit ađipic, phenol, glucozơ.<br />
C. axit ađipic, phenol, alanin, glucozơ. D. glucozơ, alanin, phenol, axit ađipic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578165]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 19
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 22. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành thí nghiệm với dung dịch các chất X, Y, Z, T và Q.<br />
Thuốc thử<br />
Chất<br />
X Y Z T Q<br />
Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , t o ) Ag Ag<br />
Cu(OH) 2 , lắc nhẹ xanh lam xanh lam<br />
Nước brom<br />
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br />
trắng<br />
A. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.<br />
B. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.<br />
C. phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.<br />
D. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578196]<br />
Câu 23. Các chất: anilin, valin, glucozơ, triolein được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất,<br />
kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Chất Trạng thái (25 o C) + Nước brom + Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , t o )<br />
X Rắn Ag<br />
Y<br />
Z<br />
Rắn<br />
Lỏng<br />
T Lỏng trắng<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. glucozơ, triolein, valin, anilin. B. glucozơ, valin, triolein, anilin.<br />
C. triolein, valin, anilin, glucozơ. D. valin, anilin, glucozơ, triolein.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578198]<br />
Câu 24. Cho các chất: tristearin, anilin, etylen glicol, axit glutamic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.<br />
Một số tính chất vật lí ở 25 o C được ghi lại ở bảng sau.<br />
Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
Chất Trạng thái tồn tại Tính tan trong nước<br />
X Rắn Dễ tan<br />
Y Rắn Không tan<br />
Z Lỏng Ít tan<br />
T Lỏng Dễ tan<br />
A. Chất X làm đổi màu dung dịch phenolphtalein. B. Phân tử chất Y có chứa ba liên kết pi.<br />
C. Cho Z vào nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Trùng ngưng T với axit terephtalic tạo thành polime.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578230]<br />
20 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 25. Các dung dịch: axit glutamic, <strong>ly</strong>sin, anilin, Ala-Ala-Ala được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.<br />
Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Z Cu(OH) 2 (trong môi trường kiềm) Hợp chất màu tím<br />
Y Phenolphtalein Chuyển màu hồng<br />
T Quỳ tím Chuyển màu đỏ<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch axit glutamic, <strong>ly</strong>sin, anilin, Ala-Ala-Ala được kí hiệu lần lượt là<br />
A. X, Y, Z, T. B. T, Y, X, Z. C. Y, T, Z, X. D. Z, T, Y, X.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578252]<br />
Câu 26. Các dung dịch: axit ađipic, metyl metacrylat, Ala-G<strong>ly</strong>-Ala, protein được kí hiệu ngẫu nhiên là X,<br />
Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
T Cu(OH) 2 (trong môi trường kiềm) Hợp chất màu tím<br />
X Nước brom Mất màu da cam<br />
Z Quỳ tím Chuyển màu đỏ<br />
Y Đun nóng Đông tụ<br />
Các dung dịch axit ađipic, metyl metacrylat, Ala-G<strong>ly</strong>-Ala, protein được kí hiệu lần lượt là<br />
A. Z, X, T, Y. B. Y, T, Z, X. C. T, Y, X, Z. D. X, Y, Z, T.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578265]<br />
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Hồ tinh bột Có màu xanh tím<br />
Y Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 (NH 3 , đun nóng) Kết tủa Ag trắng sáng<br />
T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. iot, anilin, lòng trắng trứng, mật ong. B. iot, lòng trắng trứng, anilin, mật ong.<br />
C. iot, lòng trắng trứng, mật ong, anilin. D. lòng trắng trứng, iot, mật ong, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578266]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 21
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 28. Các chất: vinyl axetat, protein, triolein, tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số<br />
kết quả thí nghiệm với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
Dung dịch NaOH (loãng, dư, t o ); để nguội rồi<br />
thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4<br />
Dung dịch NaOH loãng (vừa đủ, t o ); thêm tiếp<br />
dung dịch gồm AgNO 3 và NH 3<br />
Cho vào nước, khuấy và đun nóng rồi để<br />
nguội; thêm tiếp dung dịch I 2 loãng<br />
Các chất: vinyl axetat, protein, triolein, tinh bột được kí hiệu tương ứng là<br />
Dung dịch xanh lam<br />
Tạo kết tủa Ag<br />
Có màu xanh tím<br />
A. X, T, Y, Z. B. Y, Z, T, X. C. Z, X, Y, T. D. T, X, Z, Y.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578284]<br />
Câu 29. Các chất: metylamoni nitrat, phenylamoni clorua, saccarozơ, tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là<br />
X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X<br />
Dung dịch axit vô cơ loãng, nóng; trung hòa<br />
axit dư rồi thêm tiếp AgNO 3 (trong NH 3 , t o ).<br />
Có kết tủa Ag<br />
Y Dung dịch NaOH, đun nóng Khí mùi khai<br />
Z<br />
Dung dịch NaOH loãng (vừa đủ); thêm tiếp<br />
nước brom<br />
Tạo kết tủa trắng<br />
T Hòa tan vào nước; thêm tiếp Cu(OH) 2 Có màu xanh lam<br />
Các chất metylamoni nitrat, phenylamoni clorua, saccarozơ, tinh bột được kí hiệu tương ứng là<br />
A. Z, X, T, Y. B. T, Z, Y, X. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T, X.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578311]<br />
Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Z Cu(OH) 2 Dung dịch màu xanh lam<br />
T Quỳ tím Chuyển màu hồng<br />
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol. B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.<br />
C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic. D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 578140]<br />
22 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh<br />
Y Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, <strong>ly</strong>sin. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 607937]<br />
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />
Y Nước brom Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa màu trắng<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag trắng sáng bám vào thành ống nghiệm<br />
T Cu(OH) 2 Dung dịch có màu xanh lam<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.<br />
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ. D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 609154]<br />
Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t o Kết tủa Ag trắng sáng<br />
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />
Z Nước brom Kết tủa trắng<br />
T Cu(OH) 2 ở điều kiện thường Dung dịch màu xanh lam<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, <strong>ly</strong>sin. B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 620034]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 23
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 34. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng<br />
Dung dịch NaHCO 3 X Có bọt khí<br />
Dung dịch<br />
AgNO 3 /NH 3 , t o<br />
Cu(OH) 2 trong môi<br />
trường kiềm<br />
X<br />
Y<br />
Z<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
Kết tủa trắng sáng<br />
Không hiện tượng<br />
Dung dịch xanh lam<br />
Dung dịch tím<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.<br />
C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 623546]<br />
Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , t o Kết tủa Ag<br />
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh<br />
Z Cu(OH) 2 , ở điều kiện thường Dung dịch màu xanh lam<br />
T Nước brom Kết tủa trắng<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol. B. etyl fomat, <strong>ly</strong>sin, saccarozơ, anilin.<br />
C. glucozơ, alanin, <strong>ly</strong>sin, phenol. D. axetilen, <strong>ly</strong>sin, glucozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 627156]<br />
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Thuốc thử<br />
Chất<br />
X Y Z T<br />
Dung dịch nước brom Dung dịch mất màu Kết tủa trắng Dung dịch mất màu<br />
Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.<br />
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 628127]<br />
24 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 37. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Thuốc thử<br />
Chất<br />
X Y Z T<br />
Quỳ tím Xanh Không đổi Không đổi Đỏ<br />
Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Không có kết tủa<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Anilin, g<strong>ly</strong>xin, metyl amin, axit glutamic. B. Metyl amin, anilin, g<strong>ly</strong>xin, axit glutamic.<br />
C. Axit glutamic, metyl amin, anilin, g<strong>ly</strong>xin. D. G<strong>ly</strong>xin, anilin, axit glutamic, metyl amin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 632523]<br />
Câu 38. X, Y, Z, T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả<br />
nghiên cứu một số tính chất được thể hiện ở bảng dưới đây?<br />
Mẫu thử Nhiệt độ sôi ( o C) Thuốc thử Hiện tượng<br />
X – 6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện<br />
Y 32,0 Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Kết tủa Ag trắng sáng<br />
Z 184,1 Nước brom Kết tủa trắng<br />
T 185,0 Quỳ tím ẩm Hóa xanh<br />
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là<br />
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin. B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.<br />
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin. D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 633142]<br />
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C 6 H 5 OH). Kết quả<br />
được ghi ở bảng sau:<br />
Thuốc thử X Y Z T<br />
Nước Br 2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (–)<br />
Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng (–) Kết tủa (–) Kết tủa<br />
(+): phản ứng<br />
(–): không phản ứng<br />
Dung dịch NaOH (–) (–) (+) (–)<br />
Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất<br />
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.<br />
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 633221]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 25
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở<br />
bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Nước brom Có kết tủa trắng<br />
Y, Z Cu(OH) 2 Tạo thành dung dịch màu xanh lam<br />
Y, T Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc<br />
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là<br />
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat. B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat.<br />
C. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat. D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 642290]<br />
Câu 41. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch I 2 Có màu xanh tím<br />
Y Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />
Z NaHCO 3 Có khí thoát ra<br />
T Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.<br />
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 644439]<br />
Câu 42. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Cu(OH) 2 Có màu tím<br />
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />
T Nước brom Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.<br />
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.<br />
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.<br />
D. Lòng trắng trứng, <strong>ly</strong>sin, saccarozơ, anđehit fomic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 645218]<br />
26 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 43. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X AgNO 3 /NH 3 Tạo kết tủa Ag<br />
Y Quỳ tím ẩm Chuyển màu xanh<br />
X, Z Nước Br 2 Mất màu<br />
Z, T Cu(OH) 2 Dung dịch xanh lam<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. glucozơ, glixerol, benzylamin, xiclohexen. B. glucozơ, benzylamin, glixerol, xiclohexen.<br />
C. glucozơ, benzylamin, xiclohexen, glixerol. D. benzylamin, glucozơ, glixerol, xiclohexen.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 653310]<br />
Câu 44. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:<br />
X Y Z T<br />
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu<br />
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất Dung dịch đồng nhất<br />
Dung dịch<br />
AgNO 3 /NH 3<br />
Không có<br />
kết tủa<br />
Không có<br />
kết tủa<br />
Có kết tủa<br />
Không có kết tủa<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.<br />
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 654284]<br />
Câu 45. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:<br />
Trạng thái<br />
Nhiệt độ sôi<br />
( o C)<br />
Nhiệt độ nóng<br />
chảy ( o C)<br />
Độ tan trong nước (g/100ml)<br />
20 o C 80 o C<br />
X Rắn 181,7 43 8,3 ∞<br />
Y Lỏng 184,1 – 6,3 3,0 6,4<br />
Z Lỏng 78,37 – 114 ∞ ∞<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Phenol, ancol etylic, anilin. B. Phenol, anilin, ancol etylic.<br />
C. Anilin, phenol, ancol etylic. D. Ancol etylic, anilin, phenol.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 654501]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 27
☆ Tag hóa học – Lý thuyết bảng<br />
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Câu 46. Các chất lỏng: ancol etylic, axit fomic, anđehit acrylic, etylen glicol được kí hiệu ngẫu nhiên là<br />
X, Y, Z, T. Tiến hành một số thí nghiệm và kết quả được ghi lại ở bảng sau:<br />
Thuốc thử<br />
Mẫu thử<br />
Dung dịch AgNO 3 trong<br />
NH 3 , đun nóng<br />
Cu(OH) 2 trong môi<br />
trường kiềm<br />
Quỳ tím<br />
X Y Z T<br />
Kết tủa Ag<br />
Tạo dung dịch có<br />
màu xanh lam<br />
Chuyển màu đỏ<br />
Nhận xét đúng là<br />
A. X là axit fomic. B. Y là anđehit acrylic. C. T là etylen glicol. D. Z là ancol etylic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 686979]<br />
Câu 47. Các chất rắn: phenol, glucozơ, g<strong>ly</strong>xin, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số<br />
kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X, Z, T Nước (ở 25 o C) Dễ tan<br />
T Quì tím ẩm Quì tím chuyển màu đỏ<br />
Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa Ag<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. phenol, glucozơ, g<strong>ly</strong>xin, axit oxalic. B. g<strong>ly</strong>xin, axit oxalic, phenol, glucozơ.<br />
C. axit oxalic, phenol, g<strong>ly</strong>xin, glucozơ. D. g<strong>ly</strong>xin, phenol, glucozơ, axit oxalic.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 649157]<br />
Câu 48. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T và Q. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng<br />
sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
Y, Z Cu(OH) 2 , lắc nhẹ Tạo dung dịch màu xanh lam<br />
X Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />
Y, Q Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Tạo kết tủa Ag<br />
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br />
A. Anilin, fructozơ, glixerol, axit fomic, metanol.<br />
B. Glixerol, fructozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.<br />
C. Phenol, fructozơ, glixerol, etanol, axit fomic.<br />
D. Saccarozơ, glucozơ, g<strong>ly</strong>xin, etanol, axetanđehit.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 649237]<br />
28 Tìm hiểu thêm bài tập tại tag: https://moon.vn/tag/o-<strong>bang</strong>-3
Moon.vn<br />
Học để khẳng định mình<br />
Bộ tài liệu: “Sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia“ – Series HÓA HỌC<br />
Câu 49. Các dung dịch: axit glutamic, anilin, etylamin, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T.<br />
Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
X, Y Quỳ tím Quì tím không đổi màu<br />
T Phenolphtalein Phenolphtalein chuyển màu hồng<br />
Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là<br />
A. T, Y, X, Z. B. X, Y, Z, T. C. Y, Z, T, X. D. Z, X, T, Y.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 649496]<br />
Câu 50. Các dung dịch: axit ađipic, poliisopren, Ala-Ala-Ala, lòng trắng trứng gà được kí hiệu ngẫu<br />
nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.<br />
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng<br />
T Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm Hợp chất màu tím<br />
X Dung dịch Br 2 Mất màu da cam của Br 2<br />
Y Đun nóng Đông tụ<br />
Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là<br />
A. Z, X, T, Y. B. Y, T, Z, X. C. T, Y, X, Z. D. X, Y, Z, T.<br />
[Bấm vào đây để xem lời giải chi tiết ID = 649421]<br />
Biên soạn: Ths. Nguyễn Anh Tuấn – Nguyễn Đăng Thị Quỳnh 29