Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 9) ( 21 đề ngày 15.03.2019 )
https://app.box.com/s/6cu6ip5q3xa2jbkvmbu522hafohg0igb
https://app.box.com/s/6cu6ip5q3xa2jbkvmbu522hafohg0igb
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Bộ</strong> ñề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong>, <strong>Lý</strong>, <strong>Hóa</strong><br />
- <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong> - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> (<strong>Lần</strong> 9)<br />
( <strong>21</strong> ñề <strong>ngày</strong> 15.03.<strong>2019</strong> )<br />
A. <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong> (7 ñề)<br />
56. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình -<br />
<strong>Lần</strong> 1 - có ma trận <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
57. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong> - THPT Chuyên Quốc học Huế -<br />
Huế - <strong>Lần</strong> 1 - có ma trận <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 06 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 07 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 08 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 09 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 10 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
B. <strong>Môn</strong> Lí (7 ñề)<br />
27. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - THPT Chuyên Chu Văn An - Hà Nội<br />
- <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
28. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - THPT Chuyên Chu Văn An - Hà Nội<br />
- <strong>Lần</strong> 2 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
29. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - THPT Chuyên Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 2 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
30. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - THPT Chuyên Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 3 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
31. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - THPT Chuyên Sư Phạm 1 - <strong>Lần</strong> 1 -<br />
có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
32. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - THPT Chuyên Bạc Liêu - <strong>Lần</strong> 1 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Luyện <strong>thi</strong> Tô Hoàng ñề số 04 - có <strong>lời</strong><br />
<strong>giải</strong><br />
C. <strong>Môn</strong> <strong>Hóa</strong> (7 ñề)<br />
53. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc - <strong>Lần</strong><br />
3-có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
54. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Liên các trường - Nghệ An -<br />
<strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
55. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Thanh Oai - Hà Nội - <strong>Lần</strong> 1<br />
- có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
56. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - Sở GD_ĐT Bạc Liêu - <strong>Lần</strong> 2 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
57. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - Sở GD_ĐT Tập Huấn - Bắc Ninh<br />
- <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
58. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - Chuyên Sư phạm Hà Nội - <strong>Lần</strong> 2 -<br />
có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 10-có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
<strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH<br />
THPT HOÀNG VĂN THỤ<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA<br />
NĂM HỌC 2018 -<strong>2019</strong><br />
TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12<br />
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />
Mã <strong>đề</strong> : 205<br />
Mục tiêu: Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình lần thứ nhất môn <strong>Toán</strong> bám<br />
rất sát <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> của BGD&ĐT. Phần kiến thức trọng tâm rơi vào lớp 12, bên cạnh đó là khối<br />
lượng không nhỏ kiến thức lớp 11. Với <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> này, ở mức độ khá, HS có thể dễ dàng được 7 điểm. Tuy<br />
nhiên, các câu hỏi cuối khá hóc búa và hiếm gặp, nhằm phân loại HS ở mức độ cao nhất có thể. Đề <strong>thi</strong><br />
này giúp các em HS định hướng được lượng kiến thức của mình và có chương trình ôn tập hợp lí cho<br />
giai đoạn <strong>nước</strong> rút này.<br />
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số <br />
2<br />
f x x 3 là<br />
3<br />
x<br />
3<br />
A. 3x<br />
C B. x 3x C C.<br />
3<br />
1<br />
1<br />
Câu 2: Tích phân <br />
2x 5 dx bằng<br />
0<br />
3<br />
x<br />
3x<br />
C D. x<br />
2<br />
2<br />
3<br />
C<br />
A. 1 ln<br />
7<br />
B. 1 5<br />
4<br />
ln<br />
C.<br />
2 5<br />
2 7<br />
35<br />
D. 1 log<br />
7<br />
2 5<br />
Câu 3: Cho số phức z 2 5. i Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:<br />
2;5<br />
2; 5<br />
A. 5; 2 <br />
B. 2;5 <br />
C. <br />
D. <br />
Câu 4: Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao<br />
nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo.<br />
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />
Câu 5: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1<br />
và<br />
<br />
u 2; 3;1<br />
là<br />
có vecto chỉ phương <br />
A.<br />
x<br />
22t<br />
<br />
y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
B.<br />
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho <br />
x<br />
22t<br />
x<br />
22t<br />
x<br />
22t<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
3 C. y<br />
3t<br />
D. y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
<br />
a<br />
1;2;3, b<br />
4;5;6. Tọa độ a<br />
b là<br />
A. 3;3;3 B. 2;5;9 C. 5;7;9 D. 4;10;18<br />
<br />
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x y 2z<br />
4 0.<br />
mặt phẳng (P) là<br />
<br />
n 1;1; 2<br />
A. <br />
Câu 8: Cho hàm số<br />
đây là đúng?<br />
<br />
B. n 1; 0; 2<br />
<br />
Một vecto pháp tuyến của<br />
C. n 1; 2; 4<br />
<br />
D. n 1; 1; 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
y f x<br />
liên tục trên R và có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Khẳng định nào sau<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x 1<br />
0 1 <br />
y 0 + 0 0 +<br />
y 0 <br />
3<br />
3<br />
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 bằng 1<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0<br />
D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị<br />
Câu 9: Cho hàm số f x có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
1;1<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
1;1<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; <br />
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1<br />
và 1; <br />
Câu 10: Phương trình log x 1<br />
2 có nghiệm là<br />
2<br />
A. x 3<br />
B. x 1<br />
C. x 3<br />
D. x 8<br />
M 1; 2<br />
Câu 11: Đồ thị hàm số nào đi qua điểm <br />
2x<br />
1<br />
3<br />
A. y <br />
B. y 2x x<br />
1<br />
x 2<br />
2<br />
x x<br />
1<br />
4 2<br />
C. y <br />
D. y x 2x<br />
2<br />
x 2<br />
1 7<br />
Câu 12: Cho một cấp số cộng u n là u1 , u2<br />
. Khi đó công sai d bằng<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 3 B. 6 C. 5 D. 3<br />
2<br />
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
<br />
<br />
y <br />
3 <br />
x<br />
B.<br />
<br />
y <br />
<br />
1 <br />
<br />
3 <br />
x<br />
C.<br />
2 x<br />
<br />
y <br />
e<br />
<br />
Câu 14: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 4 và <strong>chi</strong>ều cao h 4 2 là:<br />
D.<br />
<br />
y <br />
<br />
A. V 32<br />
B. V 32 2<br />
C. V 64 2<br />
D. V 128<br />
Câu 15: Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng 3 a , diện tích mặt đáy bằng<br />
3<br />
A. 12a B.<br />
3<br />
4a C.<br />
2<br />
4a D.<br />
12a<br />
2<br />
1 <br />
<br />
2 <br />
x<br />
2<br />
4a là:<br />
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC a 3. Cạnh bên<br />
SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc<br />
chóp S.<br />
ABCD bằng<br />
A.<br />
3a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
2a<br />
3<br />
3 2<br />
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 2<br />
3<br />
y x 2x<br />
bằng<br />
C.<br />
3<br />
3a D.<br />
5 4 3<br />
A. 6x 20x 4x<br />
B. 6x 20x 16x<br />
5 4 3<br />
5 3<br />
C. 6x<br />
16x<br />
D. 6x 20x 16x<br />
Câu 18: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số<br />
trung điểm I của đoạn thẳng MN là<br />
5 4 3<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 2 và<br />
2 6a<br />
3<br />
A. 1; 0 <br />
B. 0; 2 <br />
C. 2;0 <br />
D. 0;1<br />
<br />
Câu 19: Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong<br />
A.<br />
397<br />
S B.<br />
4<br />
937<br />
S C.<br />
12<br />
y<br />
3<br />
y x 12x<br />
343<br />
S D.<br />
12<br />
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm <br />
kính AB là<br />
và<br />
0<br />
30 . Thể tích khối<br />
3<br />
793<br />
S <br />
4<br />
2<br />
x<br />
4 . Tọa độ<br />
y<br />
2<br />
x là<br />
A 2;1;1 , B 0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
A. x1 y z1<br />
8<br />
B. x y z<br />
<br />
2 2<br />
1 1 2<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
C. x1 y z1<br />
8<br />
D. x y z<br />
<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho hàm số<br />
y x x<br />
2 2<br />
1 1 2<br />
4 2<br />
2 3 có giá trị cực tiểu lần lượt là<br />
1 2<br />
A. 7 B. 1 C. 3 D. – 1<br />
y , y . Khi đó y1 y2<br />
bằng<br />
Câu 22: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC a 3, cạnh<br />
<br />
<br />
SA 2 a, SA ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng ABCD . Giá trị tan<br />
bằng<br />
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 2<br />
Câu 23: Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là:<br />
A. 196 B. 48 C. 96 D. 60<br />
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 12iz<br />
6 3. i Phần thực của số phức z là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. – 3 B. 3 C. 0 D. 3i<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình x x <br />
4 |<br />
log 3 2 1 là<br />
A. S 0;3<br />
B. S 0; 2 3;7<br />
C. S 0;1 2;3<br />
D. S 1;<br />
<br />
Câu 26: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P :2x y 2z<br />
9 0,<br />
giữa hai mặt phẳng P,<br />
<br />
Q bằng<br />
0<br />
0<br />
A. 90 B. 30 C.<br />
Câu 27: Gọi z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình<br />
A z z z z bằng<br />
1 2 1 2<br />
1<br />
2<br />
Q: x y6 0. Góc<br />
0<br />
45 D.<br />
z<br />
2<br />
60<br />
2z2018 0. Khi đó giá trị biểu thức<br />
A. 2017 B. <strong>2019</strong> C. 2018 D. 2016<br />
3x<br />
7<br />
Câu 28: Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là<br />
x 2<br />
A. 2; 3<br />
B. 2;3<br />
C. 3; 2<br />
D. <br />
3; 2<br />
x 3<br />
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;5 bằng<br />
2x<br />
3<br />
A. 7 B. 8 C. 5 D. 2 8<br />
7<br />
7<br />
Câu 30: Cho alog32, b log35.<br />
Khi đó log60 bằng<br />
2ab1<br />
A.<br />
B. 2a<br />
b 1 C. 2a<br />
b 1 D. 2a<br />
b 1<br />
a<br />
b<br />
a<br />
b<br />
a<br />
b<br />
a<br />
b<br />
0<br />
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC 30 . SBC là tam giác<br />
<strong>đề</strong>u cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là:<br />
A. a 5<br />
B. 3 4 a C. 39a<br />
D. 1<br />
13<br />
13 a<br />
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC 2 3 a, BD 2 a,<br />
hai mặt<br />
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến<br />
a 3<br />
(SAB) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br />
4<br />
3<br />
3<br />
a 3<br />
a 3<br />
A.<br />
B.<br />
12<br />
3<br />
3 <br />
Câu 33: Biết rằng trên khoảng ; <br />
,<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C.<br />
hàm số<br />
3<br />
a 3<br />
18<br />
f<br />
x<br />
F x ax bx c 2x 3, a, b, c Z . Tổng S ab c bằng<br />
<br />
D.<br />
2<br />
20x<br />
30x<br />
7<br />
2x<br />
3<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 34: Cho hàm số<br />
1<br />
I xf . 2x dx<br />
0<br />
<br />
<br />
f x liên tục trên R và <br />
<br />
2<br />
0<br />
0<br />
3<br />
a 3<br />
16<br />
có một nguyên hàm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
f 2 16, f x dx<br />
4. Tính tích phân<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 13 B. 12 C. 20 D. 7<br />
Câu 35: Cho hàm số<br />
đúng?<br />
3 2<br />
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là<br />
A. a0, b0, c0, d 0<br />
B. a 0, b0, c0, d 0<br />
C. a 0, b0, c0, d 0<br />
D. a 0, b0, c0, d 0<br />
Câu 36: Số nghiệm của phương trình x 2<br />
log 4 3log x7 0 là<br />
2 2<br />
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />
1 3 2<br />
Câu 37: Cho hàm số y x mx 3m2x 5. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số<br />
3<br />
nghịch biến trên ;<br />
là ab ; . Khi đó a 3b<br />
bằng<br />
A. 5 B. 1 C. 6 D. – 1<br />
Câu 38: Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác<br />
suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn<br />
trúng là:<br />
A. 0,94 B. 0,8 C. 0,45 D. 0,75<br />
Câu 39: <strong>Có</strong> bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i<br />
2 và<br />
2<br />
z là số thuần ảo?<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng<br />
x1 y1 z2<br />
d1<br />
: <br />
3 2 1<br />
,<br />
x1 y1 z1<br />
d2<br />
: . Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3<br />
vuông góc với d<br />
1<br />
và cắt đường thẳng<br />
1 2 1<br />
d có phương trình là<br />
2<br />
1 2 3<br />
A.<br />
x y z <br />
<br />
1 1 1<br />
1 2 3<br />
C.<br />
x y z <br />
<br />
1 3 5<br />
1 2 3<br />
B.<br />
x y z <br />
<br />
1 3 3<br />
1 2 3<br />
D.<br />
x y z <br />
<br />
2 1 4<br />
Câu 41: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y x, y 1 đường thẳng x 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y 1<br />
bằng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 9 119<br />
B.<br />
2 6 C. 7 <strong>21</strong><br />
D.<br />
6 2 <br />
2 <br />
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.<br />
ABCD<br />
có thể tích bằng 1. Gọi M là điểm thỏa mãn BM BB và<br />
3<br />
N là trung điểm của DD’. Mặt phẳng (AMN) <strong>chi</strong>a hình hộp thành hai phần, thể tích phần có chứa<br />
điểm A’ bằng<br />
A. 67<br />
B. 4 C. 3 D. 181<br />
144<br />
9<br />
8<br />
432<br />
3 2<br />
Câu 43: Cho hàm số bậc ba y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số<br />
2<br />
x 4x4<br />
x1<br />
gx<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?<br />
2<br />
x <br />
f x<br />
f x<br />
<br />
A. 5 B. 2 C. 3 D. 6<br />
Câu 44: Cho hàm số y f x,<br />
f x<br />
biết hàm số f x có đạo hàm và hàm số y fx<br />
thị như hình vẽ. Đặt gx f x 1. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số gx đồng biến trên khoảng (3;4)<br />
B. Hàm số gx đồng biến trên khoảng (0;1)<br />
có đồ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng (4;6)<br />
D. Hàm số <br />
g x nghịch biến trên khoảng 2; <br />
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB BC a,<br />
3a<br />
2<br />
AD 2 a, SA , SA ABCD.<br />
M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N<br />
2<br />
đến mặt phẳng (MCD) bằng:<br />
a<br />
a<br />
A. B. C. 4 a<br />
D. 3 a<br />
3 4 3<br />
4<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x y z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
: 1 1 2 16 và điểm<br />
A 1; 2;3 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường<br />
tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:<br />
A. 32 B. 36 C. 38 D. 16<br />
3 2<br />
Câu 47: Cho hàm số f x mx 3mx 3m 2<br />
x 2 m<br />
trị nguyên của tham số m 10;10<br />
để hàm số g x f x<br />
với m là tham số thực. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá<br />
có 5 điểm cực trị<br />
A. 9 B. 7 C. 10 D. 11<br />
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 1; 2 , B3; 4; 2<br />
x<br />
24t<br />
<br />
d : y 6t<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
T ab c bằng<br />
. Điểm , , <br />
và đường thẳng<br />
I abc thuộc d là điểm thỏa mãn IA IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó<br />
A. 23<br />
43<br />
B. C. 65<br />
<strong>21</strong><br />
D. <br />
58<br />
58<br />
29<br />
58<br />
Câu 49: Cho hai số phức z1,<br />
z<br />
2<br />
thỏa mãn z1 3, z2 4, z1z2<br />
41. Xét số phức<br />
z1<br />
z abia, b R.<br />
Khi đó b bằng<br />
z<br />
2<br />
3<br />
A.<br />
8<br />
Câu 50: Cho hàm số<br />
f 0 1. Tích phân f <br />
1<br />
0<br />
B. 3 3<br />
8<br />
C.<br />
2<br />
4<br />
D.<br />
5<br />
4<br />
f x 2f x 1,<br />
x R và<br />
f x liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn <br />
x dx bằng<br />
3 1<br />
A.<br />
2<br />
2 e<br />
B. 3 1<br />
4 4e<br />
C. 1 1<br />
2<br />
4 4e<br />
D. 1 <br />
1<br />
2<br />
2 e<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 – A 2 – A 3 – B 4 – D 5 – D 6 – C 7 – A 8 – C 9 – B 10 - C<br />
11 – B 12 – D 13 – A 14 – C 15 – A 16 – A 17 – D 18 – B 19 – B 20 – B<br />
<strong>21</strong> – A 22 – C 23 – C 24 – C 25 – C 26 – C 27 – D 28 – B 29 – B 30 – B<br />
31 – C 32 – B 33 – C 34 – D 35 – D 36 – C 37 – B 38 – A 39 – C 40 – B<br />
41 – C 42 – D 43 – B 44 – B 45 – B 46 – C 47 – C 48 – D 49 – D 50 – B<br />
STT<br />
1<br />
Chuyên<br />
<strong>đề</strong><br />
Đơn vị kiến thức<br />
Đồ thị, BBT<br />
MA TRẬN<br />
Nhận<br />
biết<br />
C8<br />
C11<br />
Cấp độ câu hỏi<br />
Thông<br />
hiểu<br />
C35<br />
Vận<br />
dụng<br />
C44<br />
3 Đơn điệu C9 C37<br />
Hàm số<br />
4 Tương giao C18<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
2 Cực trị C<strong>21</strong> C47<br />
5 Min - max<br />
6 Tiệm cận C29 C43<br />
7 Bài toán thực tế<br />
8<br />
9<br />
10<br />
Mũ -<br />
logarit<br />
Hàm số mũ - logarit<br />
Biểu thức mũ -<br />
logarit<br />
Phương trình, bất<br />
phương trình mũ -<br />
logarit<br />
11 Bài toán thực tế<br />
C13<br />
C30<br />
C10 C25 C36<br />
12<br />
Nguyên hàm C1 C33<br />
13<br />
Nguyên<br />
Tích phân C2 C34 C50<br />
hàm –<br />
14<br />
Tích phân<br />
Ứng dụng tích phân C19 C41<br />
15 Bài toán thực tế<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
16<br />
Dạng hình học<br />
17 Số phức Dạng đại số C24 C39 C49<br />
18 PT phức C27<br />
19<br />
C3<br />
Đường thẳng C5 C40 C47<br />
20 Hình Oxyz Mặt phẳng C7 C26<br />
<strong>21</strong> Mặt cầu C20<br />
22 Mặt cầu C46<br />
23<br />
24<br />
Bài toán tọa độ<br />
điểm, vecto<br />
Bài toán về min,<br />
max<br />
Thể tích, tỉ số thể<br />
25<br />
C15 C16 C32 C42<br />
HHKG tích<br />
26 Khoảng cách, góc C22 C31 C45<br />
27<br />
Khối nón<br />
C6<br />
28 Khối tròn Khối trụ C14<br />
xoay<br />
Mặt cầu ngoại tiếp<br />
29<br />
khối đa diện<br />
C23<br />
30 Tổ hợp – Tổ hợp – chỉnh hợp C4<br />
31 xác suất Xác suất C38<br />
32<br />
CSC -<br />
CSN<br />
Xác định thành phần<br />
CSC - CSN<br />
33 PT - BPT Bài toán tham số<br />
C12<br />
34 Đạo hàm Đạo hàm hàm số C17<br />
Mức độ <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>: khá<br />
Đề <strong>thi</strong> gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.<br />
NHẬN XÉT ĐỀ<br />
Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 <strong>chi</strong>ếm 14%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức<br />
lớp 10. Cấu trúc tương tự <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> minh họa năm 2018-<strong>2019</strong>.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
23 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 6 câu VDC. Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng, tuy<br />
nhiên có sự phân hóa cao với nhiều câu VDC ở nhiều mảng kiến thức. Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh ở mức khá.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: A<br />
Phương pháp:<br />
n1<br />
n x<br />
xdx Cn1<br />
n 1<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
2 x<br />
x 3dx 3x C<br />
3<br />
Câu 2: A<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
dx ln<br />
x C<br />
x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 1<br />
1<br />
1 1 d2x<br />
5<br />
1 1 1 1 7<br />
dx ln 2x<br />
5 ln 7 ln 5 ln<br />
2x5 2<br />
2x5 2 2 2 2 5<br />
0 0<br />
Câu 3: B<br />
Phương pháp:<br />
z a bi, a,<br />
b R<br />
0<br />
Số phức có điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy là ab<br />
, <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là: (2;5)<br />
Câu 4: D<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng quy tắc nhân.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Học sinh đó có 3.2 = 6 cách lựa chọn 1 bộ quần áo.<br />
Câu 5: D<br />
Phương pháp:<br />
; ;<br />
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M x y z và có VTCP u<br />
abc<br />
, , <br />
x x0<br />
at<br />
<br />
y y0<br />
bt<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0 0 0<br />
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1<br />
và có VTCP u 2; 3;1<br />
x<br />
22t<br />
<br />
y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 6: C<br />
Phương pháp:<br />
<br />
<br />
là<br />
là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
u x1, y1,<br />
z1<br />
<br />
v x , y , z<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Tọa độ a<br />
b là (5;7;9)<br />
<br />
uv x x ; y y ; z z<br />
Câu 7: A<br />
Phương pháp:<br />
Mặt phẳng P: Ax By Cz D 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
1 2 1 2 1 2<br />
nhận n<br />
A; B;<br />
C<br />
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: n 1;1; 2<br />
Câu 8: C<br />
Phương pháp:<br />
Đánh giá dấu của<br />
<br />
<br />
<br />
là 1 VTPT.<br />
f x<br />
và chỉ ra cực đại, cực tiểu của hàm số y f x<br />
- Cực tiểu là điểm mà tại đó f xđổi dấu từ âm sang dương.<br />
- Cực đại là điểm mà tại đó f xđổi dấu từ dương sang âm.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hàm số đạt cực đại tại x 0.<br />
Câu 9: B<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào đồ thị hàm số xác định các khoảng đơn điệu của hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1<br />
là khẳng định sai.<br />
Câu 10: C<br />
Phương pháp:<br />
c<br />
log bcb<br />
a<br />
a<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
log x1 2 x1 2 x1 4 x<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
Câu 11: B<br />
Phương pháp:<br />
Thay tọa độ của điểm M vào các hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
22.1 11M<br />
1;2 thuộc đồ thị hàm số y x x<br />
Ta có: <br />
Câu 12: D<br />
Phương pháp:<br />
Số hạng tổng quát của CSC có số hạng đầu<br />
1<br />
3<br />
2 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
u và công sai d là: <br />
u u n d .<br />
n<br />
`<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 1<br />
Ta có: u2 u1d d d<br />
3<br />
2 2<br />
Câu 13: A<br />
Phương pháp:<br />
x<br />
y a a0, a 1<br />
Hàm số <br />
+) Nếu a 1 thì hàm số y<br />
+) Nếu 0a<br />
1 thì hàm số y<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Ta có: 0<br />
1 Hàm số<br />
3<br />
x<br />
a đồng biến trên R.<br />
x<br />
a nghịch biến trên R.<br />
<br />
<br />
y <br />
3 <br />
x<br />
đồng biến trên R.<br />
Câu 14: C<br />
Phương pháp:<br />
2<br />
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và <strong>chi</strong>ều cao h là: V r h<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 4 và <strong>chi</strong>ều cao h 4 2 là<br />
2 2<br />
V r h.4 .4 2 64 2<br />
Câu 15: A<br />
Phương pháp:<br />
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là S và <strong>chi</strong>ều cao h là: V S.<br />
h<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 3<br />
Thể tích của khối lăng trụ đó là: V S. h4 a .3a<br />
12a<br />
Câu 16: A<br />
Phương pháp:<br />
+) Gọi a’ là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của a trên mặt phẳng (P).<br />
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và a’.<br />
1<br />
+) Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và <strong>chi</strong>ều cao h là V Sh<br />
3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
0<br />
; 30<br />
Ta có: <br />
SA ABCD SD ABCD SDA<br />
<br />
SAD vuông tại A 0<br />
SA AD.tanSDA a 3.tan30 a<br />
Diện tích hình chữ nhật ABCD:<br />
S aa a<br />
ABCD<br />
2<br />
. 3 3<br />
1 1 3<br />
Thể tích khối chóp S.ABCD là: V SABCD. SA a 3. a<br />
a<br />
3 3 3<br />
Câu 17: D<br />
Phương pháp:<br />
Đạo hàm hàm hợp: <br />
<br />
<br />
f ux <br />
fux.<br />
ux<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 3<br />
3 2 2 2<br />
2. 3 2 2 . 3 2 4 23 5 4 4 6 4 8<br />
3<br />
<br />
<br />
5<br />
x<br />
4<br />
x<br />
3<br />
x <br />
5<br />
x<br />
4<br />
x<br />
3<br />
x<br />
y x x y x x x x x x x x<br />
2 3 10 8 6 20 16<br />
Câu 18: B<br />
Phương pháp:<br />
Giải phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. Tìm tọa độ giao điểm M và N. Tìm tọa<br />
độ trung điểm I của MN.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
4 2<br />
2<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2x<br />
2 và y x<br />
4 là<br />
4 2 2<br />
x 2x 2x<br />
4<br />
1 2<br />
2 <br />
x 2<br />
2<br />
<br />
4 2<br />
x x<br />
x x<br />
20 <br />
2<br />
<br />
<br />
x 2 y 2 M 2;2<br />
x 2 y 2 N<br />
2;2<br />
Tọa độ trung điểm I của MN là (0;2)<br />
Câu 19: B<br />
Phương pháp:<br />
<br />
<br />
x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x y g x<br />
thẳng x ax , b<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
được tính theo công thức <br />
<br />
Giải phương trình<br />
b<br />
<br />
S f x g x dx<br />
x<br />
0<br />
3 2 3 2<br />
x 12xx x x 12x0 <br />
<br />
<br />
x4<br />
<br />
x 3<br />
Diện tích S của hình phẳng (H): <br />
0 4<br />
3 2 3 2<br />
<br />
x 12xx dx x 12xx dx<br />
3 0<br />
0 4<br />
3 2 3 2<br />
12 12 <br />
x xx dx x xx dx<br />
3 0<br />
a<br />
, , trục hoành và hai đường<br />
4 4<br />
3 2 3 2<br />
S x 12x x dx x 12xx dx<br />
0 4<br />
1 4 2 1 3 1 4 2 1 3<br />
x 6x x x 6x x <br />
4 3 4 3 <br />
3 0<br />
3 3<br />
1 4 2 1 3 1 4 2 1 3<br />
937<br />
0 .3 6.3 .3 .4 6.4 .4 0<br />
<br />
4 3 4 3 12<br />
Câu 20: B<br />
Phương pháp:<br />
Phương trình mặt cầu có tâm I abc , , bán kính R là: x a yb zc<br />
R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tâm mặt cầu là trung điểm của AB, có tọa độ là: I <br />
1; 0;1<br />
Bán kính mặt cầu:<br />
R IA <br />
2 2 2<br />
1 1 0 2<br />
2 2<br />
2<br />
Phương trình mặt cầu đường kính AB là: x y z<br />
<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
Phương pháp:<br />
Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x<br />
0<br />
4 2 3<br />
y x 2x 3y4x 4 x, y0 <br />
<br />
x1<br />
<br />
x 1<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
1 1 2<br />
2 2 2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
x 1<br />
0 1 <br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hàm số<br />
y + 0 0 + 0 <br />
y 4 4<br />
y x x<br />
3 <br />
4 2<br />
2 3có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1 y2 y1 y2<br />
4, 3 7<br />
Chú ý: Cần phân biệt điểm cực đại và giá trị cực đại cũng như điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu của<br />
hàm số.<br />
Câu 22: C<br />
Phương pháp:<br />
Gọi a’ là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của a trên mặt phẳng (P).<br />
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và a’.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
ABCD là hình chữ nhật AC AB AD<br />
; <br />
2 2<br />
<br />
<br />
SA ABCD SC ABCD SCA SCA<br />
SA 2a<br />
tan<br />
1<br />
AC 2a<br />
Câu 23: C<br />
Phương pháp:<br />
3 2<br />
2 2<br />
a a a<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thể tích của khối nón có đường cao bằng h và bán kính đáy bằng r là:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
V <br />
3<br />
2<br />
r h<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Độ dài đường cao của khối nón:<br />
2 2 2 2<br />
<br />
h l r<br />
10 6 8<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
Thể tích của khối nón đó là: V 1 r h 1 .6 .8 96 <br />
3 3<br />
Câu 24: C<br />
Phương pháp:<br />
Giải phương trình phức cơ bản tìm số phức z .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
63i 63i12i<br />
612i3i6<br />
Ta có: 12iz 63i z z z 3i<br />
12i 12i 12i<br />
14<br />
Phần thưc của số phức z là 0.<br />
Câu 25: C<br />
Phương pháp:<br />
0a<br />
1<br />
loga<br />
f xb <br />
0 f x<br />
a<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
b<br />
<br />
2<br />
x x x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 1<br />
Ta có: log x 3x<strong>21</strong> x 1 x0;12;3<br />
1 2<br />
2<br />
x<br />
3 2 0 2<br />
<br />
1<br />
<br />
3x2<br />
<br />
2<br />
0<br />
x 3<br />
Tập nghiệm của bất phương trình là S 0;1 2;3<br />
Chú ý: HS cần chú ý ĐKXĐ của hàm logarit<br />
Câu 26: C<br />
Phương pháp:<br />
<br />
lần lượt là 2 VTPT của (P), (Q), khi đó cos P ; Q <br />
n , n<br />
1 2<br />
<br />
n , n<br />
1 2<br />
<br />
n n<br />
1 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
P:2x y2z9 0 có 1 VTPT là n <br />
1 2; 1; 2<br />
Q: x y6 0 có 1 VTPT là n<br />
<br />
2 1; 1; 0<br />
<br />
n1,<br />
n2<br />
2.1110 1<br />
cos P;<br />
Q<br />
P; Q<br />
45<br />
2 2 2 2 2<br />
n n 2 1 2 . 1 1 0<br />
2<br />
1 2<br />
Câu 27: D<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng định lý Vi-ét<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình<br />
z<br />
2<br />
<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
z1<br />
z2<br />
2<br />
2z2018 0<br />
<br />
zz<br />
1 2<br />
2018<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A z1z2 z1z2 2 2018 2016<br />
Câu 28: B<br />
Phương pháp:<br />
ax b<br />
cx d<br />
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y , ad bc0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3x<br />
7<br />
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là <br />
2;3<br />
x 2<br />
Câu 29: B<br />
Phương pháp:<br />
Để tìm GTNN, GTLN của hàm số f trên đoạn ab ; ta làm như sau:<br />
- Tìm các điểm<br />
1, 2,..., n<br />
có đạo hàm.<br />
f x , f x ,..., f x , f a , f b<br />
x x x thuộc khoảng , <br />
- Tính <br />
1 2<br />
n<br />
<br />
d a<br />
là <br />
; <br />
c c<br />
ab mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc không<br />
- So sánh các giá trị vừa tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của f trên<br />
ab ; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của f trên ab ; .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x 3 9<br />
x 3<br />
y y<br />
0, x 2<br />
2;5<br />
Hàm số y nghịch biến trên 2;5<br />
<br />
2x<br />
3 2x<br />
3<br />
2x<br />
3<br />
<br />
<br />
8<br />
min y y5<br />
2;5<br />
7<br />
Câu 30: B<br />
Phương pháp:<br />
logc<br />
b<br />
c<br />
log<br />
ab ,logab clogab<br />
(các biểu thức trên <strong>đề</strong>u xác định)<br />
logc<br />
a<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
log360 log32 log33log35 2log32 1log35 2a b1<br />
log 60 <br />
log310 log32 log35 log32 log35<br />
ab<br />
Câu 31: C<br />
Phương pháp:<br />
Đưa về dựng khoảng cách từ M đến (SAB) với M là trung điểm của BC.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AB.<br />
Kẻ MH SN,<br />
H<br />
SN<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tam giác SBC <strong>đề</strong>u, SM<br />
BC<br />
Mà ,<br />
<br />
SBC ABC SBC ABC BC SM ABC SM AB<br />
Ta có: MN//AC (do MN là đường trung bình của tam giác ABC) mà AB AC MN AB<br />
AB SMN AB MH<br />
Mà <br />
MH SN MH SAB d M; SAB MH d C; SAB 2MH<br />
(do M là trung điểm<br />
của BC)<br />
ABC vuông tại A có 0 0 a a<br />
ABC 30 AC BC.sin 30 MN<br />
<br />
2 4<br />
a 3<br />
SBC <strong>đề</strong>u, cạnh aSM<br />
<br />
2<br />
SMN vuông tại M, MH SN<br />
1 1 1 1 1 4 16 52 3<br />
MH<br />
a<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
MH SM MN a<br />
3 a<br />
3a a 3a<br />
52<br />
<br />
2 4<br />
<br />
<br />
3 3 39<br />
dC; SAB2.<br />
a a a<br />
52 13 13<br />
Câu 32: B<br />
Phương pháp:<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
Q<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
PQd<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có:<br />
SAC<br />
ABCD<br />
<br />
SBDABCD<br />
SO ABCD<br />
<br />
SACSBD<br />
SO<br />
Dựng OH AB, H AB, OK SH.<br />
19 |<br />
<br />
AB<br />
OH<br />
AB SOH AB OK<br />
AB<br />
SO<br />
Ta có: <br />
a 3<br />
OK SH OK SAB d O SAB OK<br />
<br />
4<br />
Mà ; <br />
1 1 1 1 1 4 a 3<br />
OAB vuông tạo O, OH AB OH<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
OH OA OB 3a a 3a<br />
2<br />
1 1 1 1 1 4 1<br />
SOH vuông tạo O, OK SH SO a<br />
2 2 2 2 2<br />
OK OS OH 3a<br />
OS<br />
3<br />
<br />
2<br />
a<br />
2<br />
16 4<br />
1 1<br />
2<br />
Diện tích hình thoi ABCD: SABCD<br />
AC. BD 2 3 a.2a<br />
2 3a<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thể tích của khối chóp SABCD . là<br />
Câu 33: D<br />
Phương pháp:<br />
1 1 2 1 3a<br />
VS . ABCD<br />
SABCD. SO .2 3 a . a<br />
3 3 2 a<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
f x có một nguyên hàm <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
20 |<br />
2<br />
<br />
F x ax bx c 2x<br />
3<br />
<br />
<br />
F x F x f x<br />
<br />
2<br />
2<br />
ax bx c<br />
2ax b 2x 3<br />
ax bx c<br />
Fx<br />
<br />
2axb<br />
2x3 <br />
2x3 2x3<br />
<br />
<br />
2<br />
5 3 6 3<br />
ax b a x b c<br />
<br />
2x<br />
3<br />
f x có một nguyên hàm <br />
S abc<br />
3<br />
Câu 34: D<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng công thức từng phần:<br />
<br />
<br />
F x F x f x , khi đó<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
a <br />
a<br />
a<br />
udv uv vdu<br />
5a<br />
20<br />
<br />
3b<br />
6a<br />
30<br />
<br />
3b<br />
c 7<br />
a<br />
4<br />
<br />
b<br />
2<br />
<br />
c<br />
1<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 1 1 1 1 1 1 1<br />
1<br />
I x f x dx xd f x x f x f x dx f f<br />
2 2 2 2 4<br />
x d x<br />
1<br />
. 2 2 . 2 2 2 2 2<br />
<br />
0 <br />
0 0 0 0<br />
2<br />
1 1<br />
f 2 f t dt<br />
2 4 (đặt t 2x<br />
0<br />
) = <br />
2<br />
1 1 1 1<br />
f 2 .16 .4 8 1 7<br />
2 4<br />
f x dx <br />
2 4<br />
Câu 35: D<br />
Phương pháp:<br />
Nhận biết dạng của đồ thị hàm số bậc ba.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:<br />
+) Khi x thì ya 0: Loại phương án C<br />
+) Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ âm d<br />
0: Loại phương án B<br />
3 2 2<br />
+) y ax bx cx d y<br />
3ax 2bx c<br />
Hàm số có 2 cực trị trái dấu ac<br />
0c<br />
0 (do a < 0): Loại phương án A<br />
Chọn phương án D.<br />
Câu 36: C<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
logablog aclog abc,log c b<br />
log<br />
a<br />
ab<br />
c<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
ĐKXĐ: x 0<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
Ta có: <br />
log 4x 3log x7 0 2 log x 6log x7 0<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1<br />
log x 1<br />
<br />
x <br />
x x <br />
<br />
x<br />
8<br />
1<br />
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x , x<br />
8<br />
2<br />
Câu 37: B<br />
Phương pháp:<br />
<strong>21</strong> |<br />
2<br />
2<br />
log2 2log2<br />
3 0 <br />
2<br />
log2<br />
x 3 <br />
Hàm số bậc ba nghịch biến trên ;<br />
khi và chỉ khi<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
y x 3 mx 2 3m2x5y<br />
x 2 2mx3m<br />
2<br />
3<br />
Hàm số bậc ba nghịch biến trên ;<br />
khi và chỉ khi<br />
a2, b1a3b<br />
1<br />
Câu 38: A<br />
Phương pháp:<br />
Áp dụng quy tắc cộng và nhân xác suất.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là:<br />
1 10,7 10,6 10,5 10,3.0,4.0,5<br />
0,94<br />
<br />
Câu 39: C<br />
Phương pháp:<br />
Gọi số phức đó là z a bi a b R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi số phức đó là z a bi a b R<br />
a 0<br />
<br />
0<br />
, , . Tìm điều kiện của ab ,<br />
, , . Ta có:<br />
2<br />
<br />
z i abi i a b <br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 1<br />
2<br />
2 2 a<br />
b<br />
là số thuần ảoa<br />
b<br />
0<br />
<br />
a b<br />
2 2 2<br />
z a bi a b 2abi<br />
+) a b.<br />
Thay vào (1): 2<br />
+) a b.<br />
Thay vào (1): 2<br />
10<br />
2<br />
m 3m202m1<br />
0<br />
2 2<br />
a a2 2 2a 4a20 a1b z 1<br />
i<br />
2 2<br />
a a2 22a 4a20a 1, b1z 1<br />
i<br />
Vậy, có 2 số phức z thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài.<br />
Câu 40: B<br />
Phương pháp:<br />
+) Gọi Bd2<br />
Tham số hóa tọa độ điểm B<br />
<br />
+) Đường thẳng d1 ABu . d<br />
0<br />
Tọa độ điểm B.<br />
1<br />
+) Viết phương trình <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x<br />
1t<br />
x 1 y1 z1<br />
<br />
d2<br />
: có PTTS là y<br />
1 2t<br />
1 2 1<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
Gọi giao điểm của và d<br />
2<br />
là B1 t;12 t; 1 t ABt;2t1; t4<br />
<br />
Đường thẳng d1 ABu . d<br />
0t.32t1 .2t4 1<br />
0 2t2 0 t<br />
1<br />
1<br />
<br />
AB 1; 3; 3<br />
là 1 VTCP của đường thẳng <br />
Phương trình :<br />
<br />
Câu 41: C<br />
Phương pháp:<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
1 3 3<br />
Gắn hệ trục tọa độ mới . Cho hai hàm số y f x,<br />
y g x<br />
thể tròn xoay giới hạn bởi hai đồ thị số y f x,<br />
y g x<br />
2 2<br />
quanh trục Ox là: <br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Đặt<br />
b<br />
<br />
V f x g x dx<br />
a<br />
X<br />
x 1<br />
Ta được hệ trục tọa độ OXY như hình vẽ:<br />
Y<br />
y 1<br />
Ta có: y x Y 1 X 1Y X 1<br />
1<br />
3 3<br />
2<br />
Thê tích cần tìm là <br />
11 <br />
22 1<br />
<br />
0 0<br />
liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích vật<br />
và hai đường thẳng x ay , bkhi quay<br />
V X dX X X dX<br />
3<br />
2<br />
X 2X X 1 X 1 6 <br />
<br />
1 4 9 32 4 7<br />
<br />
2 3<br />
<br />
2 3 3<br />
<br />
<br />
6<br />
Câu 42: D<br />
Phương pháp:<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
xz yt<br />
AM BN CP DQ <br />
x, y, z,<br />
t <br />
VABCD.MNPQ<br />
x yzt<br />
AA BB CC DD <br />
<br />
VABCD.<br />
ABCD 4<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của các hình bình hành ABCD, A’B’C’D’.<br />
Trong (BDD’B’), gọi I là giao điểm của OO’ và MN<br />
Trong (ACC’A’), gọi K là giao điểm của AI và CC’<br />
Trong (CDD’C’), gọi Q là giao điểm của NK và C’D’<br />
Trong (CBB’C’), gọi P là giao điểm của MK và C’B’<br />
Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (AMN) là ngũ giác AMPQN.<br />
xz yt<br />
AA<br />
BM 2 CK DN 1 <br />
Đặt x0, y , z,<br />
t <br />
VABCD.MNPQ<br />
x yzt<br />
AA BB 3 CC DD 2 <br />
<br />
VABCD.<br />
ABC D<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 2 7<br />
0 z<br />
z <br />
2 3 6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
23 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 7 1<br />
V<br />
0 <br />
ABCD.MNPQ<br />
x yzt<br />
3 6 2 7 7 7<br />
VABCDAMKN<br />
.<br />
VABCDABCD<br />
. <br />
1<br />
V<br />
4 4 12 12 12<br />
ABCD.<br />
ABC D<br />
V 1<br />
K . CQP<br />
<br />
; <br />
.<br />
K ABCD CQP<br />
3<br />
d S <br />
1<br />
Mà d<br />
d<br />
K; ABCD C;<br />
ABCD<br />
<br />
6<br />
<br />
do<br />
CK 7<br />
z và<br />
CC 6<br />
1 1 1<br />
S<br />
. S<br />
<br />
S<br />
4 3 24<br />
CQP C B D ABCD<br />
<br />
1 1<br />
CQ CK 1 1 1 1<br />
(do<br />
6 CQ CP CK <br />
;<br />
6 CP <br />
)<br />
DQ ND 1 3 CD 4 PB MB 1 2 BC 3<br />
2 3<br />
1 1 1 1 1<br />
VK . CQP<br />
d<br />
; . S . 2<br />
C ABCD ABCD d S<br />
C;<br />
ABCD<br />
ABCD V<br />
<br />
ABCD<br />
3 24 432 432 . ABCD <br />
432<br />
7 1 251<br />
Từ (1) (2) V ABCD . MPCQN<br />
<br />
12 432 432<br />
251 181<br />
Thể tích cần tìm là 1 432 432<br />
Câu 43: B<br />
Phương pháp:<br />
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x<br />
Nếu lim f x hoặc lim f x hoặc lim f x<br />
<br />
xa<br />
TCĐ của ĐTHS<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
xa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
xa<br />
f 1 2, f x f 2 0, f x f x f x 1<br />
0 1 2 3<br />
hoặc<br />
lim<br />
<br />
xa<br />
f<br />
x<br />
thì x a là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
24 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét hàm số<br />
<br />
2<br />
x 4x4 x1<br />
gx có TXĐ:<br />
2<br />
x <br />
f x<br />
f x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
xx 2 2<br />
2 xx2 xx3 xx3<br />
x<br />
1<br />
x<br />
1 <br />
x 0<br />
<br />
x<br />
1<br />
x 0<br />
x x0<br />
<br />
x x ,1 x 2 x<br />
f x<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
x1<br />
x<br />
x3<br />
f x<br />
1 x<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x x3<br />
2 2<br />
x 4x4 x1 x 4x4 x1<br />
lim gx lim ; lim gx lim<br />
<br />
x f x<br />
f x x f x<br />
f x<br />
<br />
đths<br />
<br />
g x<br />
<br />
Câu 44: B<br />
Phương pháp:<br />
Xét dấu của g<br />
<br />
<br />
2<br />
x x x<br />
4 4 1<br />
có 2 đường tiệm cận đứng.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x f x f x<br />
x<br />
dựa vào dấu của f x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
g x f x1 g<br />
x f<br />
x<br />
1<br />
<br />
Với x 0;1<br />
thì x11;2 , fx10, x0;1 g x 0, x<br />
0;1<br />
Câu 45: B<br />
Phương pháp:<br />
Gắn hệ trục tọa độ.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gắn hệ trục tọa độ: A<br />
O0; 0; 0 , B1; 0; 0 , C1;1; 0 , D0; 2; 0<br />
1 3 2 3 2<br />
M<br />
;0; , N<br />
0;0;<br />
<br />
2 4 4 <br />
<br />
<br />
<br />
3 2<br />
, S <br />
0;0;<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
2 2 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
25 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 3 2<br />
MC ;1; <br />
<br />
<br />
,<br />
2 4 <br />
<br />
<br />
<br />
CD 1;1; 0 ,<br />
<br />
<br />
<br />
lấy b 1;1; 0<br />
<br />
lấy a4MC<br />
2;4; 3 2<br />
1 <br />
. , 1;1; 2 ,<br />
3 2 <br />
Mặt phẳng (MCD) có 1 VTPT n<br />
a b<br />
<br />
<br />
1 x1 1 y1 2 z0 0 x y 2z2<br />
0<br />
3 2<br />
00 2. 2<br />
1<br />
4 1<br />
dN;<br />
MNC 2 <br />
112<br />
2 4<br />
Vây, khoảng cách từ N đến mặt phẳng (MCD) bằng: 1 4 a<br />
Câu 46: C<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
S: x1 2 y1 2 z2<br />
2<br />
16 có tâm 1; 1; 2<br />
<br />
đi qua 1;1; 0<br />
I và bán kính R 4<br />
C có phương trình là:<br />
Gọi M, N, P là các hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của I lên 3 mặt phẳng, r 1<br />
, r 2<br />
, r 3<br />
là bán kính của đường tròn<br />
giao tuyến tương ứng. Khi đó, A, I, P, N là 4 đỉnh của một hình hộp chữ nhật, ta có:<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
IM IP IN IA 0 3 1 10<br />
R 2 r 2 R 2 r 2 R 2 r 2 10 3.16 r 2 r 2 r 2 10 r 2 r 2 r<br />
2 38<br />
<br />
Tổng diện tích của ba hình tròn đó là S r r 2 r<br />
2<br />
<br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3<br />
Câu 47: C<br />
Phương pháp:<br />
g x f x<br />
<br />
1 2 3<br />
38<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hàm số: có 5 điểm cực trị f x 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
có 3 nghiệm phân biệt<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
26 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hàm số: gx f x<br />
có 5 điểm cực trị f x 0<br />
có 3 nghiệm phân biệt<br />
Xét mx 3 mx 2 m x m x mx 2 mx m <br />
3 3 2 2 0 1 2 2 0<br />
x<br />
1<br />
2<br />
mx 2mx m<br />
20 1<br />
0<br />
<br />
f x có 3 nghiệm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1<br />
m<br />
0 m<br />
0<br />
<br />
<br />
2<br />
0 2 0 0<br />
2<br />
<br />
m.1 2 m.1m2 0<br />
2 0<br />
2<br />
m m m m m<br />
Mà m m Z m <br />
Câu 48: D<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
10;10 , 1;2;3;...;10 : <strong>Có</strong> 10 giá trị của m thỏa mãn.<br />
x<br />
24t<br />
<br />
<br />
d : y 6t<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
<br />
A B AB<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
có 1 VTCP u 4; 6; 8<br />
1; 1; 2 , 3; 4; 2 2; 3; 4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
27 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
28 |<br />
<br />
Ta có: AB 2; 3; 4<br />
cùng phương với u 4; 6; 8<br />
Mà <br />
A 1; 1; 2 d AB/ / d A, B,<br />
d đồng phẳng<br />
<br />
* Xét mặt phẳng chứa AB và d : Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua ; <br />
là mặt phẳng qua A,<br />
vuông góc với d<br />
Khi đó, giao điểm H của với là trung điểm của AA’<br />
<br />
n 2; 3; 4<br />
A 1; 1; 2 có phương trình:<br />
có 1 VTPT đi qua <br />
<br />
2 x1 3 y1 4 z2 0 2x3y4z3<br />
0<br />
x24t<br />
<br />
Hd : y 6t<br />
<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
Giả sử H24 t; 6 t; 1<br />
8t<br />
11<br />
H<br />
22 4t36t418t3058t110t<br />
<br />
58<br />
Ta có: min<br />
A’B và <br />
36 33 15<br />
H ; ;<br />
<br />
<br />
29 29 29 <br />
IAIB IAIB AB IAIB AB khi và chỉ khi I trùng với I0 là giao điểm của<br />
36 1 65<br />
<br />
xI<br />
.2<br />
0 0<br />
29 2 <br />
xI<br />
<br />
29<br />
1<br />
33 1 <strong>21</strong><br />
AAB HI0<br />
AByI<br />
y<br />
0 I<br />
<br />
0<br />
2 29 2 58<br />
15 1 43<br />
zI<br />
. 4<br />
z<br />
0 I<br />
<br />
0<br />
29 2<br />
<br />
<br />
29<br />
HI0 là đường trung bình của tam giác . 3<br />
65 <strong>21</strong> 43<br />
I <br />
0 ; ; <br />
<br />
<br />
29 58 29 <br />
Vậy để IA IB đạt giá trị nhỏ nhất thì<br />
65 <strong>21</strong> 43 <br />
65 <strong>21</strong> 43 <strong>21</strong><br />
I<br />
; ; abc <br />
29 58 29 <br />
29 58 29 58<br />
Câu 49: D<br />
Phương pháp:<br />
+) Biểu diễn lượng giác của số phức<br />
z1 z1<br />
+) , z2<br />
0<br />
z2 z2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Cách 1: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1,<br />
z<br />
2<br />
Theo <strong>đề</strong> bài, ta có: OA 3, OB 4, AB 41 3 2 4 2 41 2<br />
cos<br />
AOB <br />
2.3.4 3<br />
z 3 cos isin z 4 cos AOB 4 cos isin<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
Đặt<br />
1 <br />
2<br />
AOB<br />
z 3cos <br />
i sin<br />
1<br />
3<br />
. cos i<br />
sin <br />
cos i<br />
sin <br />
z2<br />
4cos i<br />
sin<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
<br />
<br />
4 <br />
3 cos i.sin 3 . cos isin<br />
4<br />
<br />
4<br />
cos .cos sin .sin i sin .cos cos .sin<br />
<br />
3 3 2<br />
5<br />
b sin<br />
b 1<br />
<br />
4 4 3<br />
4<br />
Cách 2: Ta có:<br />
2<br />
z1 3 z1<br />
3<br />
<br />
<br />
z2 4 z2<br />
4<br />
z1 3, z2 4, z1z2<br />
41 <br />
<br />
z1<br />
z2 41 z1<br />
41<br />
<br />
1<br />
z2 4 <br />
<br />
<br />
z2<br />
4<br />
2<br />
<br />
2 2 3 2 2 9 2 9 2<br />
a b <br />
4 a b b a<br />
z<br />
<br />
16 16<br />
, , <br />
41 41 9 41<br />
a<br />
1 b<br />
a1 b a1<br />
a<br />
<br />
<br />
4 16 <br />
16 16<br />
<br />
<br />
1<br />
z a bi a b R 2 <br />
z2 2<br />
2 2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 5 5<br />
b b <br />
16 <br />
<br />
4<br />
<br />
1 1<br />
a a<br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
5<br />
Vậy b <br />
4<br />
Câu 50: B<br />
Phương pháp:<br />
f . g f . g<br />
f.<br />
g <br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
f x f x e f x e f x e e f x<br />
<br />
e<br />
Ta có: 2 1 .2 . <br />
2 x 2 x 2 x 2 x 2 x<br />
2 x<br />
<br />
2 x 2 x 1<br />
. . <br />
2 x<br />
e f x <br />
e dxe f x e C<br />
2<br />
2x<br />
1 1 2x<br />
1 2x<br />
1 e 1<br />
Mà f 011 C C e . f x e f x<br />
2x<br />
2 2 2 2 2e<br />
1 1 2x<br />
1<br />
1<br />
e 1 1 1 2x 1 1 2x 1 1 1<br />
3 1<br />
f xdx dx e dx x e<br />
2x<br />
2 2<br />
2e <br />
2 2 2 4 2 4e 4 4 4e<br />
0 0 0 0 <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
QUỐC HỌC HUẾ<br />
ĐỀ THI THAM KHẢO<br />
(Đề <strong>thi</strong> có 06 trang)<br />
KỲ THI THỬ THPT QUÓC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Mục tiêu: Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT chuyên Quốc Học Huế lần 1 bám khá sát <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong>, trong <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> xuất<br />
hiện một số câu hỏi hay và đặc biệt giúp các em cảm thấy hứng thú khi làm bài. Với <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> này nhằm giúp<br />
HS ôn luyện tốt cho kì <strong>thi</strong> sắp tới, tạo cho các em HS một tiền <strong>đề</strong> tốt, chuẩn bị tinh thần vững vàng. Đề <strong>thi</strong><br />
gồm chủ yếu kiến thức lớp 12, 11, không có kiến thức lớp 10, giúp HS ôn tập đúng trọng tâm. Kiến thức dàn<br />
trải ở tất cả các chương giúp HS có cái nhìn tổng quát về tất cả các kiến thức đã được học.<br />
x 4 <br />
Câu 1: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển <br />
2<br />
x <br />
18<br />
11 7<br />
18<br />
8 8<br />
18<br />
18<br />
với x 0<br />
9 9<br />
A. 2 C B. 2 C C. 2 C D. 2 C<br />
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. A' B ' C ' có AB 2 a, AA' a 3. Tính thể tích V của khối lăng<br />
trụ ABC. A' B ' C ' theo a?<br />
8 10<br />
18<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
3a<br />
A. V a<br />
B. V 3a<br />
C. V D. V <br />
4<br />
4<br />
x 3<br />
Câu 3: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-<strong>2019</strong>;<strong>2019</strong>] của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
2<br />
x x<br />
m<br />
đúng hai đường tiệm cận.<br />
A. 2007 B. 2010 C. 2009 D. 2008<br />
n<br />
2 n<br />
*<br />
Câu 4: Cho đa thức f x x a0 a1x a2x anx n N <br />
a 2 a ... na 49152 n.<br />
1 2<br />
n<br />
13 ... . Tìm hệ số a<br />
3<br />
biết rằng<br />
A. a3 945 B. a3<br />
252 C. a3<br />
5670 D. a3<br />
1512<br />
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
1 cos 3 3cos 2<br />
x x 5 cos x 3 2 m<br />
0<br />
3<br />
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 .<br />
3 1<br />
A. m<br />
B. 1 m<br />
3 C. 1 m 3 D.<br />
2 3 3 2<br />
3 2<br />
ax b<br />
y a 0<br />
có đồ thị như hình bên dưới.<br />
cx d<br />
Câu 6: Cho hàm số <br />
3<br />
3 1<br />
m<br />
<br />
2 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
có<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 |<br />
A. Hàm số<br />
B. Đồ thị hàm số<br />
C. Đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
có hai điểm cực trị trái dấu.<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
D. Tâm dối xứng của đồ thị hàm số<br />
có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
nằm bên trái trục tung.<br />
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng a và <strong>chi</strong>ều cao bằng a 2. Tính khoảng cách<br />
từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.<br />
a 5<br />
a 3<br />
2a<br />
5<br />
a 2<br />
A. d B. d C. d D. d <br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 8: Cho tích phân<br />
4<br />
32.<br />
Tính tích phân 2<br />
<br />
I f x dx<br />
0<br />
2<br />
J f x dx<br />
A. J = 32 B. J = 64 C. J = 8 D. J = 16<br />
x 2 x<br />
Câu 9: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e m me 2m<br />
có đúng<br />
1<br />
hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn .<br />
log e<br />
A. T = 28 B. T = 20 C. T = <strong>21</strong> D. T = 27<br />
2<br />
x 42<br />
khix 0<br />
2<br />
Câu 10: Cho hàm số f x x<br />
. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f x liên tục<br />
5<br />
2 a khi x = 0<br />
4<br />
tại x 0.<br />
A.<br />
3<br />
a B.<br />
4<br />
Câu 11: Tìm các giá trị cực đại của hàm số<br />
4<br />
a C.<br />
3<br />
3 9 1<br />
3 2<br />
y x x x<br />
0<br />
4<br />
a D.<br />
3<br />
A. 6 B. 3 C. -26 D. -20<br />
3<br />
a <br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0<br />
Câu 12: Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc BAC<br />
30 và BA = a.<br />
Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường<br />
thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng<br />
0<br />
60 . Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.<br />
3<br />
A. . a<br />
3<br />
32 3<br />
V B. . a<br />
3 4 3<br />
V C. . a<br />
3<br />
15 3<br />
V D. . a<br />
3<br />
V <br />
9<br />
27<br />
27<br />
27<br />
Câu 13: Cho tích phân<br />
2<br />
2.<br />
Tính tích phân <br />
<br />
<br />
I f x dx<br />
0<br />
2<br />
J 3f x 2 <br />
dx.<br />
A. J = 6 B. J = 2 C. J = 8 D. J = 4<br />
2 ax<br />
1<br />
<br />
Câu 14: Gọi Fx là nguyên hàm trên R của hàm số f x x e a<br />
0, sao cho F<br />
F(0) 1. Chọn<br />
a<br />
<br />
mệnh <strong>đề</strong> đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> sau.<br />
A. 0a<br />
1 B. a < -2 C. a 3<br />
D. 1 < a < 2<br />
Câu 15: Hình bát diện <strong>đề</strong>u thuộc loại khối đa diện <strong>đề</strong>u nào sau đây?<br />
A. {3;4} B. {3,3} C. {5,3} D. {4,3}<br />
Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x mx<br />
0<br />
đạt cực đại tại x 0.<br />
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 0<br />
Câu 17: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?<br />
x<br />
<br />
<br />
A. y B. 2<br />
<br />
y log x<br />
2x<br />
1<br />
C. y D. y log<br />
2<br />
x<br />
3 <br />
e<br />
4<br />
<br />
3<br />
Câu 18: Gọi lhr , , lần lượt là độ dài đường sinh, <strong>chi</strong>ều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính<br />
diện tích xung quanh S<br />
xq<br />
của hình nón đó theo lhr , , .<br />
A. S 2<br />
rl B. S<br />
xq<br />
xq<br />
2 x<br />
1 2<br />
r h C. Sxq<br />
rh D. Sxq<br />
rl<br />
3<br />
2<br />
x<br />
3x<br />
1<br />
1<br />
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <br />
2<br />
4<br />
A. S = [1;2] B. S ;1<br />
C. S = (1;2) D. S 2;<br />
<br />
3a<br />
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, AA' . Biết rằng hình <strong>chi</strong>ếu<br />
2<br />
vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng<br />
trụ đó theo a.<br />
3<br />
3<br />
3 3<br />
2a<br />
3a<br />
3<br />
A. V a . B. V C.<br />
D. V a<br />
2<br />
3<br />
4 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu <strong>21</strong>: Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong<br />
937<br />
A. S B.<br />
12<br />
Câu 22: Cho hàm số<br />
<br />
343<br />
S C.<br />
12<br />
793<br />
S D.<br />
4<br />
3<br />
y x 12x<br />
và<br />
S <br />
397<br />
4<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như bên dưới. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây Sai?<br />
x -1 1 + <br />
y '<br />
+ 0 - 0 +<br />
y 3 + <br />
- -1<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) B. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
;3<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; <br />
3<br />
4x<br />
Câu 23: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ<br />
x 2<br />
A. 9 5<br />
Câu 24: Cho hàm số<br />
giá trị lớn nhất của<br />
A. F <br />
3 34<br />
6 <br />
Câu 25: Cho hàm số<br />
B.<br />
5<br />
C. 5 9<br />
9<br />
D. -10<br />
2cos x 1<br />
sin x<br />
y<br />
7<br />
y <br />
3<br />
x<br />
Fx là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng<br />
2<br />
<br />
Fx trên khoảng <br />
B.<br />
<br />
0; là 3. Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> sau?<br />
2<br />
3<br />
F <br />
3 2<br />
C. F <br />
<br />
<br />
3<br />
3 <br />
f x có đạo hàm trên R là f x x x <br />
tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số y f x 2 3x m<br />
D.<br />
5<br />
F<br />
<br />
3<br />
3<br />
6 <br />
2<br />
0; . Biết rằng<br />
' 1 3 . <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của<br />
đồng biến trên khoảng (0;2)?<br />
A. 18 B. 17 C. 16 D. 20<br />
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D '. Biết tích của khoảng cách từ điểm<br />
2<br />
phẳng (D’AC) bằng <br />
<strong>đề</strong> đúng trong các mệnh <strong>đề</strong> sau.<br />
A. 20;30<br />
6a a 0 . Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' là<br />
k B. k (100;120) C. k (50;80) D. k (40;50)<br />
B ' và điểm D đến mặt<br />
ka 3 . Chọn mệnh<br />
Câu 27: Cho cấp số cộng u với số hạng đầu u<br />
1 6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu<br />
n<br />
tiên của cấp số cộng đó.<br />
A. S = 46 B. S = 308 C. S = 644 D. S = 280<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 28: Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu <strong>chi</strong>ều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán<br />
kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Tính bán kính đát r của hình trụ ban<br />
đầu.<br />
A. r = 15 B. r = 5 C. r = 10 D. r = 2<br />
y<br />
x x<br />
e<br />
y y<br />
Câu 29: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y e x e<br />
<br />
P log<br />
xy log x<br />
x<br />
A.<br />
2<br />
2<br />
y<br />
Câu 30: Tìm họ nguyên hàm của hàm số<br />
B. 2 2 C. 1 2 2<br />
2<br />
y x 3 .<br />
x<br />
2 x 1<br />
3 x<br />
x 3<br />
A. ln x C, C .<br />
B.<br />
3 ln3<br />
x<br />
e<br />
. . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
D. 1 2<br />
2<br />
3 x<br />
x 3<br />
ln x C,<br />
C<br />
3 ln3<br />
3<br />
3 x<br />
x x 1<br />
x 3 1<br />
C. 3 CC<br />
, D. CC<br />
, <br />
2<br />
2<br />
3 x<br />
3 ln3 x<br />
Câu 31: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân u biết rằng u1 u2 u3 168 và u4 u5 u6 <strong>21</strong>.<br />
n<br />
1344<br />
<strong>21</strong>7<br />
A. u1 24<br />
B. u1<br />
C. u1<br />
96 D. u1<br />
<br />
11<br />
3<br />
mx 1<br />
Câu 32: Cho hàm số y với tham số m 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
x 2m<br />
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?<br />
A. 2x y 0 B. y 2x<br />
C. x 2y<br />
0 D. x 2y<br />
0<br />
Câu 33: Tìm đạo hàm của hàm số<br />
2<br />
y <br />
2<br />
2<br />
3 x x<br />
x 2x<br />
A. y ' 3 ln3<br />
B.<br />
2<br />
x 2x<br />
3 2x<br />
2<br />
y ' <br />
ln 3<br />
2<br />
x 2x<br />
3<br />
C. y' 3 2x 2ln3<br />
D. y ' <br />
ln 3<br />
0<br />
Câu 34: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM<br />
45 và cạnh IM = a. Khi quay tam<br />
giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện<br />
tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.<br />
A. S<br />
2<br />
xq<br />
a 2 B.<br />
S<br />
2<br />
xq<br />
a C.<br />
S<br />
2<br />
x 2x<br />
<br />
2<br />
xq<br />
a 3 D.<br />
<br />
S<br />
xq<br />
2<br />
a<br />
<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 35: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, <strong>chi</strong>ều cao h 2. Tính thể tích V của khối nón.<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
2<br />
9<br />
2<br />
A. V B. V 3<br />
2 C. V D. V 9<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 36: Cho tập hợp <br />
S 1; 2;3; 4;5;6 . Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy<br />
từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3.<br />
Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.<br />
A. T = 11003984 B. T = 36011952 C. T = 12003984 D. T = 18005967<br />
Câu 37: Cho tích phân<br />
2<br />
ln x b<br />
dx a<br />
ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b 2<br />
x c<br />
c là<br />
1<br />
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P 2a3b<br />
c<br />
A. P = 6 B. P = -6 C. P = 5 D. P = 4<br />
1 3 2 2<br />
Câu 38: Cho hàm số y x 2mx m1x2m<br />
1 (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ<br />
3<br />
gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.<br />
A. 2 10<br />
B. 3 C. 2 3 D.<br />
9<br />
3<br />
Câu 39: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt<br />
xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.<br />
1<br />
2<br />
1<br />
A. P B. P C. P D. P = 1<br />
3<br />
9<br />
9<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình<br />
thang vuông tại A và B, có ABa, AD2 a, BC a.<br />
Biết rằng SA a 2. Tính thể tích V của khối chóp<br />
S.ABCD theo a.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 2<br />
2a<br />
2<br />
3<br />
a 2<br />
A. V B. V C. V 2a<br />
2 D. V <br />
2<br />
3<br />
6<br />
Câu 41: Cho <strong>chi</strong>ếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn<br />
bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. V 344963cm<br />
B. V 344964cm<br />
C. V 208347cm<br />
D. V 208346cm<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A' B ' C '. Gọi M, N, P, Q là các điểm thuộc các cạnh<br />
AM 1 BN 1 CP 1 C ' Q 1<br />
AA',<br />
BB ', CC', B'C' thỏa mãn , , , . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối tứ<br />
AA' 2 BB ' 3 CC ' 4 C ' B ' 5<br />
V1<br />
diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. A' B ' C '. Tính tỷ số .<br />
V<br />
7 |<br />
V1<br />
11<br />
A.<br />
V 30<br />
B. V1<br />
11<br />
V 45<br />
C. V1<br />
19<br />
V 45<br />
D. V1<br />
22<br />
V 45<br />
2<br />
2<br />
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2<br />
B 0; b a 0, b 0 . Viết phương trình đường thẳng d.<br />
điểm A(a;0) và <br />
x y<br />
x y<br />
x y<br />
x y<br />
A. d : 0 B. d : 1 C. d : 1 D. d : 0<br />
a b<br />
a b<br />
a b<br />
b a<br />
Câu 44: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số<br />
M m.<br />
A. M m2 2<br />
B. M m<strong>21</strong> 2<br />
C. M m<strong>21</strong> 2<br />
D. M m<br />
4<br />
Câu 45: Tính giới hạn<br />
3<br />
n 2n<br />
L lim .<br />
n n<br />
2<br />
3 2<br />
A. L B. L = 0 C.<br />
Câu 46: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình<br />
2<br />
2<br />
1<br />
L D. L <br />
3<br />
log x log x4 0. Tính T.<br />
2<br />
1 3<br />
3<br />
A. T = 4 B. T = -5 C. T = 84 D. T = 5<br />
2<br />
y x x<br />
4 4<br />
Câu 47: Tìm nghiệmcuủa phương trình sin x cos x<br />
0.<br />
<br />
<br />
A. x k , k B. x k<br />
, k<br />
4 2<br />
4<br />
<br />
<br />
C. x k2 , k D. x<br />
k , k<br />
4<br />
2<br />
Câu 48: Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình asin x bcos<br />
x c có nghiệm?<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c<br />
2<br />
<br />
Câu 49: Tìm tập xác định D của hàm số 4<br />
y x 1 .<br />
2<br />
4 . Tính tổng<br />
2 2 2<br />
A. D B. D = (-1;1) C. D \ 1;1<br />
D. D ; 1 1;<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 50: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1 B.<br />
y x x<br />
3 2<br />
2 6 1 C.<br />
y x x<br />
----------- HẾT ----------<br />
3 2<br />
3 1 D.<br />
1<br />
y x x<br />
3<br />
3 2<br />
<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-B 3-D 4-D 5-C 6-A 7-D 8-D 9-D 10-D<br />
11-A 12-B 13-B 14-A 15-A 16-D 17-C 18-D 19-C 20-C<br />
<strong>21</strong>-A 22-B 23-C 24-A 25-A 26-A 27-D 28-C 29-C 30-B<br />
31-C 32-C 33-C 34-A 35-C 36-B 37-D 38-D 39-B 40-D<br />
41-B 42-B 43-C 44-C 45-A 46-C 47-A 48-D 49-C 50-A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9 |<br />
STT<br />
1<br />
Chuyên<br />
<strong>đề</strong><br />
2 Cực trị<br />
Đơn vị kiến thức<br />
MA TRẬN<br />
Nhận<br />
biết<br />
Cấp độ câu hỏi<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
3 Đơn điệu C22 C25 2<br />
Hàm số<br />
4 Tương giao 0<br />
Tổng<br />
Đồ thị, BBT C50 C6 C5 3<br />
C11<br />
C16<br />
C38 3<br />
5 Min - max C44 1<br />
6 Tiệm cận C32 C3 2<br />
7 Bài toán thực tế 0<br />
8<br />
9<br />
10<br />
Mũ -<br />
logarit<br />
Hàm số mũ - logarit C17 C29 2<br />
Biểu thức mũ -<br />
logarit<br />
Phương trình, bất<br />
phương trình mũ -<br />
logarit<br />
C19<br />
C46<br />
0<br />
C9 3<br />
11 Bài toán thực tế 0<br />
12<br />
Nguyên hàm C30 C24 2<br />
Nguyên<br />
C8<br />
13 Tích phân<br />
C14 C37 4<br />
hàm –<br />
C13<br />
14 Tích phân Ứng dụng tích phân C<strong>21</strong> C41 2<br />
15 Bài toán thực tế 0<br />
16<br />
Dạng hình học 0<br />
17 Số phức Dạng đại số 0<br />
18 PT phức 0<br />
19<br />
Đường thẳng 0<br />
Hình Oxyz<br />
20 Mặt phẳng 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>21</strong> Mặt cầu C12 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
22<br />
23<br />
Bài toán tọa độ<br />
điểm, vecto<br />
Bài toán về min,<br />
max<br />
C15 1<br />
Thể tích, tỉ số thể<br />
C2 C20 C26<br />
24<br />
5<br />
HHKG tích<br />
C40 C42<br />
25 Khoảng cách C7 1<br />
26<br />
Khối nón<br />
C18<br />
C35<br />
C34 3<br />
27<br />
Khối tròn<br />
xoay<br />
Khối trụ C28 1<br />
28<br />
Mặt cầu ngoại tiếp<br />
khối đa diện<br />
0<br />
29<br />
Tổ hợp – chỉnh hợp C36 1<br />
Tổ hợp –<br />
30 Xác suất C39 1<br />
xác suất<br />
31 Nhị thức Newton C1 C4 2<br />
32<br />
CSC -<br />
CSN<br />
Xác định thành phần<br />
CSC - CSN<br />
C27 C31 2<br />
33 PT - BPT Bài toán tham số 0<br />
34<br />
Giới hạn C45 1<br />
35 số liên tuc – Hàm số liên tục C10 1<br />
36 Đạo hàm Tiếp tuyến C23 1<br />
37 Đạo hàm C33 1<br />
38<br />
39<br />
PP tọa độ<br />
trong mặt<br />
phẳng<br />
Lượng<br />
giác<br />
PT đường thẳng C43 1<br />
PT lượng giác C48 C47 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mức độ <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>: KHÁ<br />
NHẬN XÉT ĐỀ<br />
Đề <strong>thi</strong> gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.<br />
Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 <strong>chi</strong>ếm 24%, câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10 <strong>chi</strong>ếm 2%.<br />
Cấu trúc tương đối như <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> minh họa năm 2018-<strong>2019</strong>, <strong>thi</strong>ếu mảng kiến thức về số phức.<br />
23 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 2 câu VDC.<br />
Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng, chưa phân loại được học sinh ở mức VDC.<br />
Đề <strong>thi</strong> phân loại học sinh ở mức khá.<br />
Câu 1: B<br />
Phương pháp:<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
n k nk k<br />
Sử dụng công thức khai triển của nhị thức: a b<br />
C a b .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
n<br />
<br />
18 18<br />
x 4 x 4<br />
Ta có: C18 <br />
C18.4 . x<br />
2 x k0 2 x<br />
k0<br />
k 0<br />
18 18k<br />
k<br />
k k k 182k<br />
Số hạng không chứa x trong khai triển là số hạng thứ k với: 18 2k<br />
0<br />
k<br />
9<br />
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là: C<br />
n<br />
.2 .4 2 . C<br />
9 918 9 9 9<br />
18 18<br />
Câu 2: B<br />
Phương pháp:<br />
Áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ: V = B.h trong đó: V là thể tích lăng trụ, B là diện tích đáy của lăng<br />
trụ, h là <strong>chi</strong>ều cao của lăng trụ.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Diện tích tam giác <strong>đề</strong>u ABC có cạnh 2a là:<br />
2a 2 3<br />
2<br />
S ABC<br />
a<br />
4<br />
Thể tích lăng trụ là:<br />
V<br />
. ' ' '<br />
S .AA' a 3. a 3 3a<br />
ABC A B C<br />
ABC<br />
Câu 3: D<br />
Phương pháp:<br />
+) Đường thẳng x a<br />
3<br />
2 3<br />
được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số <br />
nghiệm của hx 0 mà không là nghiệm của g x 0.<br />
<br />
<br />
+) Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x<br />
3<br />
ĐK: <br />
.<br />
2<br />
x xm0<br />
x 3<br />
Ta có: lim 0 y 0<br />
là TCN của đồ thị hàm số.<br />
x<br />
2<br />
x xm<br />
g x<br />
y f x lim<br />
f<br />
x a<br />
x hoặc x a là<br />
h x <br />
y f x lim f x b.<br />
x<br />
Đồ thị hàm số chỉ có đúng 2 đường tiệm cận đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.<br />
pt x m<br />
2<br />
x 0 có nghiệm kép 3<br />
<br />
1<br />
14m<br />
0<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
m 12<br />
<br />
<br />
af<br />
. 3<br />
0 2<br />
3 3m<br />
0<br />
2<br />
3 3 0 m 12.<br />
Lại có: m <br />
[ <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong>];m Z m 13;14;...;<strong>2019</strong> .<br />
x hoặc có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 3<br />
x2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Như vậy có: 2008 giá trị m thỏa mãn bài toán.<br />
Câu 4: D<br />
Phương pháp:<br />
Đạo hàm hàm số<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
f<br />
<br />
x và chọn giá trị x phù hợp để tính giá trị biểu thức <strong>đề</strong> bài cho.<br />
n<br />
n<br />
<br />
k<br />
2<br />
Ta có: <br />
f x 13x C 3 x a a xa x ...<br />
a x<br />
k 0<br />
n<br />
k<br />
0 1 2<br />
n<br />
1 n1<br />
f ' x n 13x a 2 a x... na x .<br />
Chọn 1<br />
1 2<br />
n<br />
x ta có: 1 1 2<br />
n n <br />
4 65536 n8( tm)<br />
n<br />
f ' 1 3n 13x a 2 a ... na 49152n<br />
n1 3 .4 49152<br />
n1<br />
4 16384<br />
n<br />
a<br />
C<br />
.3 1512.<br />
3 3<br />
3 8<br />
Câu 5: C<br />
Phương pháp:<br />
Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
cos x t 0 t<br />
1 .<br />
Đặt <br />
Khi đó ta có phương trình:<br />
1<br />
3 5 3 2 0(*)<br />
2 2<br />
3 t t t m<br />
Phương trình bài cho có đúng 4 nghiệm thuộc 0; 2 phương (*) có 1 nghiệm t (0;1).<br />
1 3 2<br />
Xét hàm số f t t 3t 5t<br />
3<br />
3<br />
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t<br />
2 2 t<br />
1<br />
Ta có: f ' t t 6t5 f ' t 0t 6t<br />
50 <br />
t<br />
5<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
t 0 1<br />
' <br />
f t +<br />
<br />
f t 2<br />
<br />
3<br />
n<br />
n<br />
n<br />
và đường thẳng y = -2m.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
-3<br />
pt(*) có 1 nghiệm<br />
2 1 3<br />
32 m m<br />
.<br />
3 3 2<br />
Câu 6: A<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét các đường tiệm cận, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
ad bc<br />
Ta có: y ' .<br />
cx d<br />
2<br />
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên trái của trục<br />
d<br />
Oy x 0dc<br />
0.<br />
c<br />
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Ox y a 0 ac 0ad<br />
0.<br />
c<br />
ad bc<br />
Ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định y' 0 ad bc0 ad bc.<br />
cx d<br />
2<br />
b<br />
Lại có đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ y0 0 0bd<br />
0.<br />
d<br />
3 2 2<br />
Xét hàm số: y ax bx cxd y' 3ax 2 bx<br />
c.<br />
y ax bxc<br />
2<br />
' 0 3 2 0(*)<br />
Ta có ac 0 (*) có hai nghiệm phân biệt trái dấu.<br />
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị trái dấu.<br />
Câu 7: D<br />
Phương pháp:<br />
Xác định khoảng cách từ O đến 1 mặt bên của hình chóp và sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông<br />
để làm bài toán.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có: SO ( ABCD)<br />
Gọi M là trung điểm của BC .<br />
OM<br />
BC<br />
Kẻ: BC (SOM) BC<br />
OK<br />
(1)<br />
SO<br />
BC<br />
Mà OK SM (2) (cách dựng)<br />
Từ (1) và (2) OK<br />
( SBC)<br />
Hay OK d O;( SBC)<br />
<br />
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông cho tam giác<br />
1 1 1 1 1 9<br />
2 2 2 2 2 2<br />
OK SO OM 2a a<br />
2a<br />
4<br />
2<br />
2 2a<br />
a 2<br />
OK<br />
OK<br />
<br />
9 3<br />
Câu 8: A<br />
Phương pháp:<br />
15 |<br />
SOM ta có:<br />
b<br />
a<br />
<br />
a<br />
b<br />
Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để tính tích phân và sử dụng tính chất: <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Đặt 2x t dt 2dx<br />
x 02<br />
Đổi cận:<br />
t 04<br />
2 4 4<br />
<br />
<br />
J f 2x dx f t dt f x dx32.<br />
0 0 0<br />
f t dt f x dx<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9: D<br />
Phương pháp:<br />
x<br />
t e t 0,<br />
đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn t.<br />
+) Đặt <br />
+) Tìm điều kiện của ẩn t, sử dụng định lí Vi-ét.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
x 2 x 2x x 2<br />
e m m e m e me m m<br />
2 2 0<br />
x<br />
Đặt t e t<br />
<br />
Ta có<br />
0,<br />
phương trình trở thành t 2 2mtm 2 m 0 (*).<br />
1<br />
1<br />
x loge<br />
ln10<br />
<br />
x t e e e<br />
log e<br />
10.<br />
Bài toán trở thành tìm điều kiện để phương trình (*) có 2 nghiệm thỏa mãn 0 t1 t2<br />
10.<br />
2 2<br />
m<br />
0<br />
' m m m0<br />
<br />
<br />
0 m 10<br />
0 S 2m<br />
20<br />
<br />
<br />
<br />
m 1<br />
2<br />
<br />
<br />
Pm m0<br />
<br />
m 0<br />
t1 10t2 10<br />
0 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
m m10.2m100 0<br />
1m<br />
10<br />
<br />
1m<br />
10 <strong>21</strong><br />
41<br />
m <br />
<strong>21</strong><br />
41<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
2 m<br />
<br />
m<br />
<strong>21</strong>m100 0<br />
<br />
2<br />
<br />
<strong>21</strong><br />
41<br />
m<br />
<br />
2<br />
Kết hợp điều kiện m<br />
T<br />
<br />
Vậy tổng các phần tử của T bằng 27.<br />
Câu 10: D<br />
Phương pháp:<br />
Hàm số y f x<br />
2;3; 4;5;6;7 .<br />
liên tục tại x x f x f x f x <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
5<br />
Ta có: f 02 a<br />
.<br />
4<br />
2<br />
x 42<br />
lim f xlim lim<br />
x x x<br />
x0 x0 2<br />
x0 2 2<br />
lim lim .<br />
0 <br />
<br />
xx 0<br />
0 xx0<br />
2 2<br />
x 42 x 42<br />
42<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
x 44 1 1<br />
lim lim .<br />
x0 2 2<br />
x0<br />
2<br />
x x 42<br />
x 42<br />
4<br />
17 |<br />
<br />
<br />
5 1 3<br />
x0 f 0 lim f x 2 x a<br />
.<br />
x0<br />
4 4 4<br />
Hàm số liên tục tại <br />
Câu 11: A<br />
Phương pháp:<br />
Điểm x x0<br />
là điểm cực đại của hàm số y f x<br />
Giá trị cực đại là: y f x <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
0 0 .<br />
3 2 2<br />
y x x x y x x y x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f<br />
<br />
f '' x0<br />
0<br />
3 9 1 ' 3 6 9 '' 6 6<br />
y' x0<br />
0<br />
Gọi x x0<br />
là điểm cực đại của hàm số .<br />
y'' x0<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
' x0<br />
0<br />
.<br />
x<br />
2<br />
0<br />
1<br />
3x0 6x0<br />
90<br />
<br />
<br />
<br />
x0 3 x0<br />
1 yCD<br />
y( 1) 6.<br />
6x0<br />
60<br />
<br />
x0<br />
1<br />
Câu 12: B<br />
Phương pháp:<br />
Thể tích khối cầu có bán kính<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
4<br />
R V <br />
3<br />
3<br />
: .<br />
R<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có: SA = SB = SC hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của đỉnh S trên (ABC) là tâm đường tròn ngoại<br />
tiếp ABC.<br />
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABC SI ( ABC).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
O SI hay S, I, O thẳng hàng.<br />
Ta có: <br />
0<br />
SA;( ABC) ( SA; AI) SAI<br />
60<br />
Kẻ OM SA SMO SAI g g<br />
<br />
2 2<br />
SO SM SM. SA SA SA SA 3<br />
SO<br />
R.<br />
SA SI SI 2SI SA 3 3<br />
2<br />
2<br />
SA 3 SA 3 SA 3<br />
OI SI OI<br />
<br />
2 3 6<br />
2 2<br />
<br />
2 2 SA 3 SA 3<br />
SA<br />
IA R OI R<br />
3 6 <br />
2<br />
Với RABC là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.<br />
Áp dụng định lý hàm số sin trong<br />
ABC ta có:<br />
BC a<br />
2R 2 .<br />
0 ABC<br />
a RABC<br />
a<br />
sin A sin 30<br />
<br />
IAaSA2R 2 a.<br />
ABC<br />
SA 3 2a<br />
3<br />
R .<br />
3 3<br />
ABC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
19 |<br />
3<br />
3 a<br />
<br />
4 4 2 3 32 3<br />
a<br />
Vcau<br />
R 3 3 <br />
<br />
3 <br />
27<br />
Câu 13: B<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng tính chất của tích phân:<br />
<br />
<br />
<br />
f x g x dx f x dx g x dx<br />
<br />
<br />
<br />
k f x dx<br />
kf x dx<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
2<br />
J 3f x 2dx3 f x dx2<br />
dx3.22x<br />
642.<br />
0<br />
Ta có <br />
0 0 0<br />
Câu 14: A<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần hai lần để tìm F x .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có ax <br />
2 du<br />
2xdx<br />
u<br />
x <br />
Đặt<br />
ax<br />
<br />
ax<br />
e<br />
dv<br />
e dx v<br />
a<br />
2 2 ax<br />
f x x e F x x e dx<br />
ax<br />
2 e 2<br />
ax<br />
F( x) x . xe . dx C<br />
a<br />
a<br />
<br />
<br />
3<br />
.<br />
da<br />
dx<br />
ax ax ax<br />
a<br />
x 1<br />
Xét I1 xe . ax<br />
<br />
e ax e e<br />
dx.<br />
Đặt ax<br />
I<br />
ax e <br />
1<br />
x e dxC x C<br />
2<br />
db e dx b<br />
a a<br />
<br />
a a<br />
a<br />
e e e x e xe e<br />
<br />
a a<br />
a a a a a<br />
ax ax ax 2 ax ax ax<br />
2 2 2 2<br />
Fx<br />
x . x.<br />
2 C<br />
2 3<br />
2<br />
F(0) 1 1 và<br />
3<br />
a<br />
Theo bài ra ta có<br />
Câu 15: B<br />
Phương pháp:<br />
1 1<br />
e 2 e<br />
F 1 2<br />
a a 2e e 2e 2e e<br />
a a a 2 a 3 a 3 a 3 a 3 a 3<br />
<br />
e 2 2<br />
a<br />
a a a<br />
3<br />
3<br />
1 a e2 0,9.<br />
3 3 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sử dụng lí thuyết các khối đa diện.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hình bát diện <strong>đề</strong>u thuộc loại {3;4}.<br />
Câu 16: D<br />
Phương pháp:<br />
Điểm x x0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
là điểm cực đại của hàm số y f x<br />
y x x m y x<br />
2<br />
' 3 6 '' 6 6.<br />
x 0 là điểm cực đại của hàm số<br />
Câu 17: C<br />
Phương pháp:<br />
Hàm số y f x<br />
nghịch biến trên <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
+) Đáp án A: TXĐ: D = R.<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f x<br />
<br />
f '' x0<br />
0<br />
'<br />
0<br />
0<br />
.<br />
y'(0) 0 m0<br />
<br />
m 0.<br />
y''(0) 0 6.0 6 0m<br />
R f ' x 0x R và bằng 0 tại hữu hạn điểm.<br />
<br />
<br />
Ta có: a 1 y là hàm đồng biến trên R loại đáp án A.<br />
3 3 <br />
+) Đáp án B: TXĐ: D = R.<br />
2x<br />
Ta có: y' y' 0 x0<br />
hàm số có sự đổi dấu qua điểm x 0 loại đáp án B.<br />
2<br />
2x<br />
1 ln2<br />
+) Đáp án C: TXĐ: D = R.<br />
2 2<br />
Ta có: a 1 y <br />
e e<br />
x<br />
là hàm nghịch biến trên R chọn đáp án C.<br />
Câu 18: D.<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy , R <strong>chi</strong>ều cao h và đường sinh l: S Rl.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy , R <strong>chi</strong>ều cao h và đường sinh l: S Rl.<br />
Câu 19: C.<br />
Phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
xq<br />
xq<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giải bất phương trình<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
x 3x x 3x<br />
2<br />
1 1 1 1<br />
<br />
2 4 2 2<br />
a<br />
x<br />
a<br />
1<br />
<br />
x<br />
b<br />
b<br />
a<br />
<br />
. 0a<br />
1<br />
<br />
x b<br />
2 2<br />
x x x x x<br />
3 2 3 2 0 1 2.<br />
Câu 20: C<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và <strong>chi</strong>ều cao h là: V = Sh.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Diện tích tam giác <strong>đề</strong>u<br />
Ta có:<br />
a 3<br />
AH <br />
2<br />
2<br />
a 3<br />
ABC : SABC<br />
.<br />
4<br />
2 2<br />
2 9a 3a a 6<br />
AH ' AA'<br />
AH<br />
(định lý Py-ta-go).<br />
4 4 2<br />
2 3 3<br />
a 3 a 6 a 2 a<br />
VABC. A' B' C '<br />
SABC. A' H . .<br />
4 2 8 4 2<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
Phương pháp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>21</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng x a;x ba b<br />
hàm số y f x,<br />
y gx<br />
là: S f xgx dx.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số <strong>đề</strong> bài cho là:<br />
x<br />
0<br />
3 2 3 2<br />
x 12xx x x 12x0 <br />
<br />
<br />
x3<br />
<br />
x 4<br />
Khi đó ta có diện tích của hình (H) được tính bởi công thức:<br />
H<br />
4 0 4<br />
b<br />
<br />
a<br />
3 2 2 3 3 2<br />
12 12 12 <br />
S x xx dx x x x dx x xx dx<br />
3 3 0<br />
3 4 2 4 2 3<br />
x x 12x 0 x 12x x 4<br />
<br />
3 4 2 3 4 2 3 0<br />
99 160 937<br />
.<br />
4 3 12<br />
Câu 22: B<br />
Phương pháp<br />
Dựa vào BBT để xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên ; 1<br />
và 1; .<br />
Hàm số nghịch biến trên (-1;1).<br />
Câu 23: C<br />
Phương pháp<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
<br />
0<br />
<br />
a f ' x .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
TXĐ: D \{2}.<br />
Ta có:<br />
4. 2<br />
3 5<br />
<br />
x2 x2<br />
<br />
y ' <br />
.<br />
3 2<br />
7 <br />
Gọi M x0;<br />
là điểm thuộc đồ thị hàm số.<br />
3 <br />
tại điểm ; <br />
y f x<br />
và các đồ thị<br />
M x y thuộc đồ thị hàm số là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0<br />
x0 x0 x0<br />
M<br />
<br />
x0<br />
23 |<br />
7 3 4x<br />
7<br />
7 14 9 12 1 1; <br />
.<br />
3 2 3<br />
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại M là: a y <br />
Câu 24: A<br />
Phương pháp<br />
Sử dụng công thức: Fx<br />
f xdx F x<br />
f x<br />
Xác định hàm số<br />
<br />
<br />
; ' .<br />
F x và chọn đáp án đúng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
2cos x1 cos x 1<br />
F x dx 2<br />
dx dx<br />
2 2 2<br />
sin x<br />
<br />
sin x<br />
<br />
sin x<br />
d sinx<br />
2<br />
2<br />
cotx C cot xC.<br />
2<br />
sin x<br />
sinx<br />
<br />
2<br />
1 <br />
x<br />
k<br />
<br />
3<br />
2 <br />
x k2<br />
3<br />
<strong>Có</strong> F' x f x0 2cosx10cosx <br />
kZ<br />
<br />
<br />
x(0; ) x MaxFx 3 khi x .<br />
3 (0; )<br />
3<br />
F <br />
<br />
2 <br />
3 cot 3 3 3 2 3<br />
3 <br />
sin<br />
3<br />
C C C <br />
<br />
3<br />
2<br />
Fx cot x<br />
2 3<br />
sinx<br />
<br />
<br />
F<br />
4 3 3<br />
6<br />
<br />
2<br />
3<br />
F <br />
3 3<br />
<br />
<br />
F 3<br />
3 <br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
F 4<br />
3<br />
6 <br />
Câu 25: D<br />
5 5<br />
' 1 .<br />
9<br />
12 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp:<br />
Hàm số<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Bảng xét dấu<br />
y f x<br />
đồng biến trên ab f x x<br />
ab<br />
<br />
f ' x :<br />
; ' 0 ; .<br />
x -3 1 + <br />
' <br />
f x + 0 - 0 +<br />
Ta có: y f x 2 3 xm g x g' x2x3 f ' x 2 3x<br />
m<br />
Để hàm số<br />
y<br />
gx<br />
đồng biến trên <br />
(0;2) g' x 0 x (0;2) và bằng 0 tại hữu hạn điểm.<br />
2x3 0 x(0;2) g' x 0 x(0;2) f ' x 3xm 0 x<br />
(0;2)<br />
2<br />
Trên (0;2) ta có <br />
2<br />
x 3xm1 x(0;2)(1)<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x m 3 x (0;2)(2)<br />
<br />
2<br />
(1) h x x 3x1 mx(0; 2) m<br />
min h( x)<br />
Ta có<br />
<br />
[0;2]<br />
h' x 2x30 x(0;2)<br />
Hàm số đồng biến trên<br />
[0;2]<br />
<br />
(0;2) min h x h(0) 1 m1 m<br />
1<br />
<br />
2<br />
(2) k x x 3x3 mx(0;2) m<br />
max k( x)<br />
Ta có<br />
<br />
[0;2]<br />
k' x 2x30 x(0;2)<br />
Hàm số đồng biến trên<br />
(0;2) max kx ( ) k(2) 13 m 13 m<br />
13<br />
[0;2]<br />
m<br />
1<br />
. Kết hợp điều kiện <strong>đề</strong> bài 1m<br />
20 <strong>Có</strong> 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài<br />
m<br />
13<br />
toán.<br />
Câu 26: A<br />
Phương pháp<br />
d D; D'<br />
AC theo x.<br />
+) Gọi cạnh của hình lập phương là x, tính <br />
+) So sánh dD;( D' AC ) và dB';( D' AC ) , từ đó tính ';( ' ) <br />
+) Theo bài ra ta có: <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
d B D AC theo x.<br />
d D;( D' AC) . d B';( D' AC) 6 a , tìm x theo a và tính thể tích khối lập phương.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
24 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AC<br />
BD<br />
Gọi O AC BD ta có: AC ( ODD ').<br />
AC<br />
DD '<br />
Trong ( ODD ') kẻ OH OD ' H OD ' ta có:<br />
DH<br />
OD '<br />
DH( DAC ' ) d D'( DAC ' <br />
DH.<br />
DH<br />
AC<br />
Gọi cạnh của hình lập phương là x ta có<br />
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông<br />
x 2 . x<br />
DO.DD' 2 x 3<br />
DH .<br />
2 2 2<br />
DO DD ' x 3<br />
2<br />
x<br />
2<br />
Trong ( ' ')<br />
<br />
<br />
x 2<br />
DD ' x, OD .<br />
2<br />
DD'<br />
O ta có:<br />
BDD B gọi ' ' <br />
<br />
<br />
M BD OD BD D AC M ta có:<br />
d D ;(D'AC) 1 2 3<br />
DM OD dB';( D' AC) 2 dD;( D' AC) <br />
x .<br />
d B';( D' AC) B' M B' D' 2 3<br />
Theo bài ra ta có:<br />
2x<br />
3 x 3 2<br />
3 3 3<br />
2 2 2 2<br />
. 6a x 6a x9a x<br />
3 a.<br />
Do đó thể tích khối lập phương là 3 3<br />
Câu 27: D<br />
Phương pháp<br />
V 3a 27a k<br />
27 (20;30).<br />
Tổng của n số hạng đầu của CSC có số hạng đầu là u1 và công sai d:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
S<br />
n<br />
u n u <br />
nu<br />
<br />
2 2<br />
1 n<br />
2<br />
1<br />
(n 1)d .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
25 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có:<br />
S<br />
n<br />
2 u (n1)d 142.( 6) 13.4<br />
1<br />
14<br />
<br />
2 2<br />
Câu 28: C<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy, R <strong>chi</strong>ều cao h: Sx<br />
1<br />
2 rh.<br />
280.<br />
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều cao hV<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi bán kính và <strong>chi</strong>ều cao của hình trụ đã cho lần lượt là r, h.<br />
2 2<br />
Khi đó: V r h25<br />
r h 25. (*).<br />
Khi <strong>chi</strong>ều cao tăng lên 5 lần ta được <strong>chi</strong>ều cao mới là: 5h<br />
5<br />
Diện tích xung quanh của hình trụ mới là: Sxq<br />
2 .5hr 25 hr<br />
.<br />
2<br />
(*) r<br />
10.<br />
Câu 29: C<br />
Câu 30: B<br />
Phương pháp<br />
Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3 x<br />
2 1<br />
x 3<br />
Ta có: x<br />
x 3 dx ln x CC<br />
.<br />
x 3 ln3<br />
<br />
Câu 31: C<br />
Phương pháp<br />
Công thức tổng quát của CSN có số hạng đầu là u1 và công bội q u<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi số hạng đầu và công bội của CSN lần lượt là u , q . 1<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có hệ phương trình:<br />
<br />
u1u2 u3<br />
168<br />
<br />
u4 u5 u6<br />
<strong>21</strong><br />
2<br />
2<br />
u1 uq<br />
1<br />
uq<br />
1<br />
168 <br />
u1<br />
1qq<br />
168(1)<br />
<br />
<br />
3 4 5<br />
<br />
3 2<br />
<br />
uq<br />
1<br />
uq 1<br />
uq 1<br />
<strong>21</strong> <br />
uq<br />
1 1qq<br />
<strong>21</strong>(2)<br />
3 <strong>21</strong> 1 1<br />
Lây (2) <strong>chi</strong>a cho (1) ta được: q q <br />
168 8 2<br />
<br />
2<br />
: Rh.<br />
n 1<br />
:<br />
n<br />
uq <br />
1<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
26 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 1<br />
(1) u11 168 u1<br />
96.<br />
2 4<br />
Câu 32: C<br />
Phương pháp<br />
Xác định các đường tiệm cận của đồ thị từ đó suy ra giao điểm của các đường tiệm cận.<br />
Thay tọa độ điểm đó vào các đáp án và chọn đáp án đúng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: x 2m0 x 2m<br />
là TCĐ của đồ thị hàm số.<br />
mx 1<br />
lim m y m là TCN của đồ thị hàm số.<br />
x<br />
x<br />
2m<br />
I 2 mm ; là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số.<br />
27 |<br />
<br />
<br />
1<br />
Ta thấy yI xI xI 2yI<br />
0 I thuộc đường thẳng x 2y<br />
0.<br />
2<br />
Câu 33: C<br />
Phương pháp<br />
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm mũ và hàm hợp để làm bài toán.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x 2 2<br />
2 x 2 x 2<br />
x<br />
<br />
Ta có: y x<br />
<br />
' 3 ' 2 2 3 ln3.<br />
Câu 34: A<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy , R <strong>chi</strong>ều cao h và đường sinh l: Sx<br />
1<br />
Rl.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0<br />
Ta có OIM vuông tại I, IOM<br />
45<br />
OIM vuông cân tại I.<br />
Khi quay OIM , quang trục OI ta được hình nón có <strong>chi</strong>ều cao OI = a, bán kính đáy IM = a và đường sinh<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
l OM a<br />
2.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
S rl aa a<br />
28 |<br />
2<br />
x1<br />
. 2 2.<br />
Câu 35: B<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy và <strong>chi</strong>ều cao<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
Ta có: V 1 r h 1 .3 . 2 3 2.<br />
3 3<br />
Câu 36: B<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi số tự nhiên thỏa mãn là abcdef với abcde f <br />
, , , , , 1;2;3;4;5;6 .<br />
Do yêu cầu bài toán nên d e f 12, a b c 9<br />
; ; (3;4;5),(2;4;6),(1;5;6)<br />
<br />
def tương ứng.<br />
1<br />
h V <br />
3<br />
2<br />
: R h.<br />
hay ; ; (1;2;6),(1;3;5),(2;3;4)<br />
<br />
abc và<br />
Xét hai bộ (1; 2; 6) và (3;4;5) thì ta lập được 3!.3!= 36 số, trong đó các chữ số 1,2,6 có mặt ở hàng trăm<br />
Nghìn 36 : 3 =12 lần, hàng chục nghìn 12 lần, hàng nghìn 12 lần và các chữ số 3,4,5 cũng có mặt ở hàng<br />
trăm, chục, đơn vị 12 lần.<br />
Tổng các số trong trường hợp này là:<br />
5 4 3<br />
12. 12 6 .10 12. 12 6 .10 12. 12 6 .10<br />
<br />
2<br />
<br />
12.(34 5).10 12. 34 5 .10 12. 3 4 5 .1 12003984<br />
Tương tự ở hai cặp còn lại ta cũng có tổng các số bằng 12003984.<br />
Khi đó tổng các phần tử của M là 12003984.3 = 36011952<br />
Câu 37: D<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, ưu tiên đặt u ln x.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
ln xdx<br />
I dx<br />
2<br />
x<br />
1<br />
dx<br />
u ln x du <br />
<br />
x<br />
Đặt 1 ta có:<br />
dv<br />
dx 1<br />
2<br />
x<br />
v<br />
<br />
x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
2 2<br />
1<br />
dx 1 1 1 1 1 1<br />
I ln x. ln 2 ln 2 1 ln 2<br />
x<br />
<br />
x 2 x 2 2 2 2<br />
2<br />
1 1<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
b<br />
1<br />
<br />
c2 P2a3bc1324.<br />
1<br />
a<br />
<br />
2<br />
Câu 38: D<br />
Phương pháp:<br />
+) Lấy y <strong>chi</strong>a y’, phần dư chính là phương trình tiếp tuyến đi qua 2 điểm cực trị của hàm số.<br />
M x ; y đến đường thẳng d:axbyc 0 là<br />
+) Sử dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm <br />
ax0 by0<br />
c<br />
dM; d<br />
.<br />
2 2<br />
a b<br />
+) Xét hàm số và tìm GTLN của hàm số bằng cách lập BBT.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
TXĐ: D = R. Ta có y' x 4mxm<br />
1.<br />
Lấy y <strong>chi</strong>a cho y' ta được<br />
0 0<br />
1 2 8 2 2<br />
8 2<br />
y y x m m m x m m<br />
3 3 3 3 3<br />
3 3<br />
2 2<br />
' 1<br />
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là<br />
<br />
<br />
<br />
8 2 2<br />
8 2<br />
<br />
3 3 3<br />
3 3<br />
2 3<br />
m m x y m m <br />
<br />
<br />
<br />
1 0<br />
3 2<br />
8m 2m 2 x 3y 8m 2m 3 0( d)<br />
2<br />
8m<br />
2m3<br />
dO;<br />
d <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
8m<br />
2m<br />
2 9 m<br />
2 2<br />
Đặt t 8m 3m2t18m 2m<br />
3<br />
<br />
d O;<br />
d<br />
<br />
Xét hàm số<br />
BBT:<br />
<br />
<br />
t 1 2<br />
<br />
f t<br />
t<br />
2<br />
<br />
9<br />
<br />
t 1 2<br />
t<br />
2<br />
9<br />
ta có<br />
t<br />
<br />
<br />
m m<br />
2<br />
8 2 2<br />
8 2m2 99<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
8 2 2<br />
8 2<br />
1.<br />
3 3 3<br />
3 3<br />
2 2<br />
y m m x m m<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2( t1)( t 9) t1 .2 t 2t 16t18<br />
t<br />
1<br />
<br />
2 2 <br />
t <br />
f ' 0 .<br />
9<br />
2 2<br />
t<br />
10 t<br />
10<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t -10 1 + <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
29 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
f 't <br />
+ 0 - 0 +<br />
f t 10<br />
9<br />
30 |<br />
1 0<br />
max<br />
10<br />
d O; d .<br />
3<br />
Câu 39: B<br />
Phương pháp:<br />
+) Tính số phần tử của không gian mẫu.<br />
+) Gọi A là biến cố: "Hiệu số chấm xuất hiện trên các mặt của hai con súc sắc bằng 2". Tìm đẩy đủ các bộ số<br />
có hiệu bằng 2.<br />
+) Tính xác suất của biến cố A.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
Gieo đồng thời hai con súc sắc n6 36.<br />
Gọi A là biến cố: "Hiệu số chấm xuất hiện trên các mặt của hai con súc sắc bằng 2".<br />
Các bộ số có hiệu bằng 2 là (1;3); (2;4); (3;5); (4;6) n A 4.2! 8.<br />
8 2<br />
Vậy P(A) .<br />
36 9<br />
Câu 40: D<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V S h<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
AD BC. AB 2 a a. a 3a<br />
Ta có S<br />
ABCD<br />
<br />
2 2 2<br />
1 1<br />
2<br />
SABD<br />
AB. AD . a.2a<br />
a<br />
2 2<br />
2<br />
3 a<br />
2 2<br />
2 2<br />
SBCD SABCD SABD<br />
a a<br />
<br />
2 3<br />
1 1 a a 2<br />
ABCD<br />
VSABCD<br />
.<br />
SAS . . a 2. .<br />
3 3 2 6<br />
Câu 41: B<br />
Phương pháp:<br />
3 day.<br />
;<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tích thể tích khối tròn xoay.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gắn hệ trục tọa độ như sau :<br />
Ta có phương trình Elip : x40 y60<br />
<br />
<br />
2 2<br />
y<br />
60<br />
30 1<br />
<br />
<br />
31 |<br />
2 2<br />
2<br />
40<br />
<br />
2<br />
30<br />
1.<br />
x 40 <br />
2<br />
40 <br />
<br />
2<br />
3<br />
y <br />
4<br />
x<br />
2<br />
2<br />
60 40 40<br />
3<br />
y <br />
4<br />
x<br />
2<br />
2<br />
60 40 40<br />
(Do phần đồ thị được lấy nằm phía dưới đường thẳng y = 60)<br />
80<br />
2<br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
Khi đó ta có 60 40 40<br />
V <br />
x dx<br />
4<br />
<br />
0<br />
Sử dụng MTCT ta tính được V =<br />
Câu 42: B<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
+) Sử dụng công thức tính thể tích V1<br />
VMNPQ<br />
dM;( NPQ) . SNPQ,<br />
3<br />
3 3 1<br />
V2 VABC. A' B' C '<br />
VA . BCC ' B' . dA ;( BCC ' B ' . SBCC ' B'<br />
.<br />
2 2 3<br />
+) So sánh dM;( NPQ ) và dA;( BCC' B ') .<br />
So sánh diện tích S<br />
NPQ<br />
và S<br />
BCC ' B'<br />
từ đó suy ra tỉ lệ thể tích.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
V1<br />
VMNPQ<br />
d M;( NPQ) . SNPQ,<br />
3<br />
Ta có <br />
3 3 1<br />
V2 VABC. A' B' C '<br />
VA . BCC ' B' . dA ;( BCC ' B ') .S<br />
BCC ' B'<br />
.<br />
2 2 3<br />
Ta có: dM NPQ <br />
dA BCC B <br />
;( ) ;( ' ') .<br />
Đặt BC x, BB ' y ta có SBCC ' B'<br />
xy<br />
S<br />
BCPN<br />
y y<br />
. x<br />
BN<br />
CP. BC <br />
3 4 7<br />
<br />
<br />
xy<br />
2 2 24<br />
1 1 2 4 4<br />
SBNQ<br />
'<br />
B' N. B' Q . y.<br />
x<br />
xy<br />
2 2 3 5 15<br />
1 1 3 1 3<br />
SCPQ<br />
'<br />
C' PC . ' Q . y.<br />
x<br />
xy<br />
2 2 4 5 40<br />
7 4 3 11xy<br />
11<br />
SNPQ<br />
xy xy xy xy S<br />
24 15 40 30 30<br />
BCC ' B'<br />
V V 1 dA;( BCC' B') . 11 S <br />
11 dA;( BCC' B') .<br />
S<br />
3 30 90<br />
1 MNPQ BCC ' B' BCC ' B'<br />
V<br />
V<br />
BCC ' B'<br />
1<br />
<br />
2<br />
11<br />
dA;( BCC' B') .<br />
S<br />
90 11<br />
.<br />
31<br />
. d<br />
45<br />
A;( BCC' B') .<br />
SBCC ' B'<br />
2 3<br />
Câu 43: C<br />
Phương pháp:<br />
Viết phương trình đường thẳng dưới dạng phương trình đoạn chắn.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x y<br />
Phương trình đường thẳng d<br />
: 1.<br />
a b<br />
Câu 44: C<br />
Phương pháp:<br />
+) Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.<br />
+) Tính y ', <strong>giải</strong> phương trình y ' 0 xác định các nghiệm x .<br />
+) Tính các giá trị <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
y a , y b , y x<br />
i<br />
và kết luận GTLN, GTNN của hàm số.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
i<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
32 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐKXĐ: 2 x 2.<br />
Ta có<br />
x<br />
x<br />
0<br />
y x x x<br />
4 x<br />
4<br />
x x<br />
2<br />
' 1 0 4 2.<br />
2<br />
2 2<br />
Ta có y(2) 2; y( 2) 2; y M 2<br />
22 2 <br />
M m2 2 2 <strong>21</strong><br />
m<br />
2 2<br />
2 .<br />
Câu 45: A<br />
Phương pháp:<br />
Chia cả tử và mẫu cho n<br />
3 .<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
3<br />
1<br />
n 2n 2<br />
L lim lim n<br />
2<br />
3n<br />
n2<br />
3 1 2<br />
<br />
2 3<br />
n n n<br />
.<br />
Câu 46: C<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
Sử dụng công thức log n log a 0 a 1, b 0<br />
đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai của<br />
a<br />
n<br />
hàm số logarit.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
ĐK: x 0.<br />
2<br />
log x5log x4 0 log x 5log x4 0<br />
2<br />
1 3 3 3<br />
3<br />
4<br />
2<br />
log3<br />
x 4 x 3 81( tm)<br />
log3 x5log3 x4 0<br />
<br />
1<br />
log3<br />
x 1 x 3 3( tm)<br />
T<br />
813 84.<br />
Câu 47: A<br />
Phương pháp:<br />
Chuyển vế, lấy căn bậc bốn hai vế và <strong>giải</strong> phương trình lượng giác cơ bản.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
4<br />
Xét cos x0 pt sin x 0 (vô lý) cos x 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.<br />
4 4 4 4 sinx cosx<br />
sin xcos x0 sin xcos<br />
x <br />
sinx<br />
cosx<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
33 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
tanx 1<br />
k<br />
x k<br />
k<br />
.<br />
tanx 1 4 4 2<br />
4 4 sinx cosx<br />
Chú ý: sin xcos<br />
x và HS cần biết cách kết hợp nghiệm của phương trình lượng giác.<br />
sinx<br />
cosx<br />
Câu 48: D<br />
Phương pháp:<br />
Phương trình thuần nhất đối với sin và cos, dạng asin x bcos<br />
x c có nghiệm<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Phương trình thuần nhất đối với sin và cos, dạng asin x bcos<br />
x c có nghiệm<br />
Câu 49: C<br />
Phương pháp:<br />
n<br />
TXĐ của hàm số lũy y x phụ thuộc vào n như sau:<br />
n <br />
<br />
n <br />
D \{0}<br />
<br />
n <br />
D D 0;<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
2<br />
Do 4 nên hàm số xác định x 10 x<br />
1.<br />
Vậy TXĐ của hàm số là D <br />
\{ 1;1}.<br />
Câu 50: A<br />
Phương pháp:<br />
+) Dựa vào lim y xác định dấu của hệ số a và loại đáp án.<br />
x <br />
+) Dựa vào các điểm đồ thị hàm số đi qua để chọn đáp án đúng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có lim y a0<br />
Loại đáp án C và D.<br />
x<br />
Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 3)<br />
Loại đáp án B vì<br />
3 2<br />
2.2 6.2 1 7 3.<br />
a b c<br />
2 2 2 .<br />
a b c<br />
2 2 2 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
34 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
138<br />
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />
1<br />
log3<br />
2m1x<br />
xm<br />
2;3 .<br />
<br />
<br />
A. 1m<br />
2 B. 1m<br />
2 C. 1 m 2<br />
D. 1m<br />
2<br />
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z1i z 3i<br />
. Tính môđun nhỏ nhất của z i.<br />
A. 3 5<br />
10 . B. 4 5<br />
5 . C. 3 5<br />
5 . D. 7 5<br />
10 .<br />
Câu 3. Biết<br />
<br />
F x<br />
x<br />
8 x<br />
F x là một nguyên hàm của hàm số f x<br />
2<br />
x có nghiệm là<br />
thoả mãn<br />
<br />
xác định trên<br />
F 2 0. Khi đó phương trình<br />
A. x 0 . B. x 1 3. C. x 1. D. x 1.<br />
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?<br />
A. 3,1,5,9,14 . B. 5,2, 1, 4, 7 .<br />
C. 5 ,1, 1 , 1<br />
7 5 1 1<br />
, 3 . D. , , 2, , .<br />
3 3 3<br />
2 2 2 2<br />
Câu 5. Bất phương trình<br />
3 2<br />
2x 3x 6x16 4x<br />
2 3 có tập nghiệm là ab ; . Hỏi tổng a b có giá<br />
trị là bao nhiêu?<br />
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 .<br />
Câu 6. Cho hàm số y f( x)<br />
có đồ thị như hình vẽ:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đồ thị hàm số y f( x)<br />
có mấy điểm cực trị?<br />
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.<br />
Câu 7. <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a log3alog5alog 2a.log 3a.log5a<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 8. Cho hình lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u ABCD.<br />
A1B 1C1D 1<br />
cạnh đáy bằng 1 và <strong>chi</strong>ều cao bằng x . Tìm x để góc<br />
tạo bởi đường thẳng B1<br />
D và B1DC 1 đạt giá trị lớn nhất.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x 2 . B. x 1. C. x 0,5. D. x 2 .<br />
2x<br />
3<br />
Câu 9. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />
x 1<br />
A. x 1 và y 2 . B. x 1 và y 3 .<br />
C. x 2 và y 1. D. x 1 và y 2 .<br />
Câu 10. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 24i z 2i<br />
. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?<br />
A. z2 2i. B. z2 2i. C. z 2 2i. D. z2 2i.<br />
Câu 11. Cho số phức z 5 4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là<br />
A. 5; 4. B. 5; 4 . C. 5; 4<br />
. D. 5; 4.<br />
2x<br />
1<br />
Câu 12. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của<br />
x 2<br />
<br />
<br />
C tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ<br />
nhất. Khi đó tiếp tuyến của C tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng<br />
nào?<br />
A. 26; 27 . B. 29; 30 . C. 27; 28 . D. <br />
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng :2x<br />
3z<br />
2 0<br />
là vectơ pháp tuyến của ?<br />
<br />
A. n2 2;0; 3<br />
<br />
28; 29 .<br />
. Vectơ nào dưới đây<br />
. B. n3 2;2; 3. C. n1 2; 3;2<br />
. D. n4 2;3;2<br />
<br />
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 2<br />
và 4; 5;1<br />
thẳng MN .<br />
A. 7 . B. 7 . C. 41 . D. 49 .<br />
Câu 15. Cho hai điểm A 1; 2;1<br />
và B4;5; 2<br />
và mặt phẳng <br />
Đường thẳng AB cắt P tại điểm M . Tính tỷ số MB<br />
MA .<br />
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3.<br />
4<br />
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số <br />
3<br />
<br />
<br />
N . Tìm độ dài đoạn<br />
P có phương trình 3x4y5z6 0.<br />
f x x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?<br />
2<br />
A. F x3x 3x C. B. <br />
x<br />
.<br />
3<br />
4<br />
2<br />
F x 3x 2x C<br />
4 2<br />
4 2<br />
x x<br />
x 3x<br />
C. Fx 2x C. D. Fx 2x C.<br />
4 2<br />
4 2<br />
Câu 17. Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt<br />
hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng Pn ( ) 480 20n. Hỏi phải thả bao nhiêu cá<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?<br />
A. 12. B. 24. C. 6. D. 32.<br />
Câu 18. Cho hình chóp <strong>đề</strong>u SABCD, . đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên tạo với đáy góc 45.<br />
Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A.<br />
2<br />
2<br />
2 3a . B. <br />
3 1 a<br />
2<br />
. C. 3 1 a<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
. D.<br />
2<br />
4a .<br />
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
1 2<br />
d : x <br />
y <br />
z và mặt phẳng<br />
1 2 3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
P: x2y2z3 0. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến P<br />
<br />
bằng 2.<br />
A. M 1; 3; 5<br />
B. M .<br />
1; 5; 7 . C. M 2; 5; 8<br />
D. .<br />
2; 3; 1<br />
M .<br />
mx 4<br />
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y giảm trên khoảng <br />
x m ;1 ?<br />
A. 2m 2. B. 2m 2. C. 2m 1. D. 2m 1.<br />
log9 x log9 x log327<br />
Câu <strong>21</strong>. Biết phương trình 4 6.2 2 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó x<br />
1 2<br />
A. 90. B. 6642 . C.<br />
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:<br />
x bằng :<br />
2 2<br />
1 2<br />
82<br />
. D. 20 .<br />
6561<br />
y x m x<br />
4 2 2<br />
2 1 có ba điểm cực trị là ba<br />
đỉnh của một tam giác vuông cân.<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 0 .<br />
Câu 23. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường<br />
xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:<br />
2<br />
y 4x và đường thẳng x 4<br />
. Thể tích của khối tròn<br />
A. 4 B. 64 C. 16 D. 32<br />
Câu 24. Cho hình chóp S.<br />
ABC có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên<br />
SBC và đáy bằng 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />
ABC bằng bao nhiêu?<br />
A. 43 3<br />
43 4 a<br />
. B. . C. . D. 43 .<br />
12<br />
36<br />
16<br />
4<br />
Câu 25. Cho hàm số f liên tục trên thỏa f ( x) f( x) 2 2cos2x<br />
, với mọi x . Giá trị của tích<br />
phân<br />
<br />
2<br />
I f( x)<br />
dx là<br />
<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 2 . B. 7 . C. 7. D. 2.<br />
Câu 26. Gọi x1,<br />
x<br />
2<br />
là nghiệm của phương trình log<br />
x<br />
2 log16<br />
x 0 . Khi đó tích x1.<br />
x<br />
2<br />
bằng:<br />
A. 1 B. 1<br />
C. 2<br />
D. 2<br />
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />
cầu đường kính AB . .<br />
Oxyz cho hai điểm A 2;1;1 và <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
B 0; 1;1 . Viết phương trình mặt<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
A. x1 y z1<br />
8. B. x y z<br />
<br />
2 2<br />
1 1 2.<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
C. x1 y z1<br />
8. D. x y z<br />
<br />
Câu 28. Cắt khối lăng trụ MNP.<br />
M N P<br />
bởi các mặt phẳng <br />
2 2<br />
1 1 2.<br />
MNP<br />
và <br />
<br />
MNP ta được những khối đa diện<br />
nào?<br />
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.<br />
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.<br />
Câu 29. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f( x)<br />
liên tục trên đoạn [ ab ; ] , trục<br />
hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức<br />
b<br />
b<br />
A. S = pò f( x) dx.<br />
B. S =ò f( x) dx.<br />
C.<br />
a<br />
a<br />
b<br />
b<br />
2<br />
=ò ( ) . D. S =ò f( x) dx.<br />
a<br />
a<br />
S f x dx<br />
Câu 30. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm<br />
được một số không bắt đầu bởi 135.<br />
A. 59<br />
60 . B. 1 6 . C. 5 6 . D. 1<br />
60 .<br />
x 2 y3 z1<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Viết phương trình<br />
1 2 3<br />
đường thẳng d là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oyz .<br />
A.<br />
x<br />
0<br />
<br />
d : y 32t. B.<br />
<br />
z<br />
0<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
d<br />
: y 32t. C.<br />
<br />
z<br />
0<br />
x<br />
0<br />
x<br />
t<br />
<br />
<br />
d<br />
: y 32t. D. d<br />
: y 2t<br />
.<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
<br />
z<br />
0<br />
x<br />
<br />
Câu 32. Phương trình 3 2 có bao nhiêu nghiệm âm?<br />
9<br />
<br />
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.<br />
1 1<br />
x<br />
Câu 33. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số <br />
3 2<br />
điểm phân biệt là<br />
1 1<br />
A. m<br />
. B.<br />
2 2<br />
1<br />
0 m<br />
. C.<br />
2<br />
C : y 2x 3x 2m 1 cắt trục hoành tại ba<br />
1<br />
0 m . D. 1 m<br />
<br />
1 .<br />
2<br />
4 2<br />
x<br />
x<br />
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log25 1 .log42.5 2<br />
nghiệm x 1. ?<br />
A. m2;<br />
. B. 3;<br />
<br />
m . C. ( ;2]<br />
Câu 35. Cho phương trình sin 2018 x cos 2018 x 2sin 2020 x cos<br />
2020 x<br />
trình trong khoảng 0;2018 .<br />
2<br />
m . D. ;3<br />
m có<br />
m .<br />
. Tính tổng các nghiệm của phương<br />
1285<br />
<br />
A. . B. 643 2<br />
. C. 2<br />
1285<br />
<br />
642 . D. .<br />
2 <br />
4 <br />
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABCABC . có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a và AB vuông góc với BC . Thể tích<br />
của lăng trụ đã cho là.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
3<br />
a 6<br />
a 6<br />
A. . B. . C.<br />
12<br />
4<br />
2n<br />
3<br />
I lim<br />
2<br />
Câu 37. Tính 2 n 3 n 1 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
a 6<br />
. D.<br />
8<br />
3<br />
a 6<br />
.<br />
24<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. I 1. B. I . C. I 0 . D. I <br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38. Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây.<br />
x 1<br />
0 <br />
y – – +<br />
y<br />
1<br />
1<br />
0<br />
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.<br />
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.<br />
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0<br />
và <br />
0; .<br />
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br />
5<br />
2 x 2 1 Câu 39. Biết I d x 4 a ln2 b<br />
ln5 với ab , . Tính S a b.<br />
x<br />
1<br />
A. S 3. B. S 5. C. S 9 . D. S 11.<br />
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 2;1; 2<br />
đồng thời cắt các tia Ox ,<br />
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng là.<br />
A. x2yz1 0. B. 2x y2z1 0.<br />
C. 2x yz7 0. D. x 2yz6 0.<br />
Câu 41. Cho số phức z a bi<br />
ab , thỏa mãn : <br />
z 23i z 1 9i. Giá trị của ab 1 là :<br />
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.<br />
Câu 42. Khối chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay đổi. Thể<br />
tích lớn nhất của khối chóp SABCD . là:<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
a . B.<br />
4<br />
<br />
Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số 2<br />
A.<br />
D 1<br />
<br />
;2<br />
2<br />
<br />
B.<br />
3<br />
3<br />
a a 3a . C. . D. .<br />
2<br />
8<br />
8<br />
1<br />
D <br />
<br />
; <br />
2<br />
<br />
y 2x 1 .<br />
x<br />
Câu 44. Tập giá trị của hàm số ya ( a0; a 1) là:<br />
C.<br />
1<br />
<br />
D \ D.<br />
2<br />
1<br />
D <br />
<br />
; <br />
2<br />
<br />
A. B. [0; )<br />
C. \{0}<br />
D. (0; )<br />
Câu 45. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy O; R và O ; R<br />
, <strong>chi</strong>ều cao h<br />
3R. Đoạn thẳng AB có hai<br />
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 30. Thể<br />
tích tứ diện ABOO là:<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
R R 3R 3R A. . B. . C. . D. .<br />
4<br />
2<br />
2<br />
4<br />
Câu 46. Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và <strong>chi</strong>ều cao h . V được cho bởi công thức<br />
nào sau đây:<br />
2<br />
1 2<br />
4 2 2<br />
4 2<br />
A. V r h. B. V r h. C. V r h. D. V r h<br />
3<br />
3<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x 2 y2 z1<br />
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng :<br />
và mặt phẳng<br />
1 1 2<br />
: x yz1 0. Gọi d là đường thẳng nằm trên đồng thời cắt đường thẳng và trục Oz . Một<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
véctơ chỉ phương của d là:<br />
<br />
u 1; 2;1<br />
A. <br />
<br />
B. u 1;1; 2<br />
<br />
C. u 2; 1; 1<br />
<br />
D. u 1; 2; 3<br />
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABCABC . có AB 1, AC 2, AA 3<br />
và BAC 120. Gọi M , N lần lượt<br />
là các điểm trên cạnh BB , CC sao cho BM 3BM<br />
, CN 2CN<br />
. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt<br />
phẳng A'<br />
BN .<br />
A.<br />
9 3<br />
9 138<br />
. B. . C. 9 138<br />
3 138<br />
. D. .<br />
16 46 46<br />
184 46<br />
Câu 49. Gọi z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình z<br />
thức M | z1| |3 z1 z2<br />
| là:<br />
2<br />
2z6 0. Trong đó z<br />
1<br />
có phần ảo âm. Giá trị biểu<br />
A. 6 4 <strong>21</strong> B. 6 2 <strong>21</strong> C. 6 2 <strong>21</strong> D. 6<br />
4 <strong>21</strong><br />
x 1<br />
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y <br />
có đúng hai tiệm cận đứng.<br />
x 2 2 m1 xm<br />
2 2<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
3<br />
m . B. m ; m 1 .<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
m . D. m ; m 1; m 3 .<br />
2<br />
2<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
Mã <strong>đề</strong> [138]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
C A B B B D D B D C C C A A A D A B A D B B D A D<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
A D A D A C A B B A C C B B D C C C D A B B C C D<br />
Câu 1.C<br />
Hàm số xác định<br />
2m1x0 x2m1<br />
<br />
<br />
xm0<br />
xm<br />
D m;2m 1<br />
, với m 1.<br />
Suy ra, tập xác định của hàm số là <br />
Hàm số xác định trên <br />
Câu 2.A<br />
z x yi; x;<br />
y<br />
2;3 suy ra 2;3<br />
Gọi có điểm ; <br />
m<br />
2 m<br />
2<br />
D<br />
<br />
<br />
2m13 m1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
M xy biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết z1i z 3i<br />
suy ra M : 2x4y7 0.<br />
Ta có: zi xy 1i<br />
có điểm M x; y 1<br />
biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.<br />
<br />
<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2x4y70 2x4 y1 30 M:2x4y3 0.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có: <br />
3 3 5<br />
Vậy zi dO; , khi<br />
min 2 2<br />
2 4 10<br />
Câu 3.B<br />
2 2 2<br />
Đặt t 8x t 8x tdt xdx<br />
x<br />
2<br />
dx t C 8 x C<br />
2 .<br />
8 x<br />
<br />
tdt<br />
t<br />
3 8<br />
z i.<br />
10 5<br />
Vì F 2 0 nên C 2 . Ta có phương trình <br />
Câu 4.B<br />
Câu 5.B<br />
Điều kiện: 2 x 4. Xét<br />
<br />
<br />
3 2<br />
( ) 2 3 6 16 4<br />
2<br />
8 x 2 x x 1 3<br />
trên đoạn 2; 4<br />
f x x x x x<br />
2<br />
3 x x1 1<br />
<strong>Có</strong> f( x) 0, x2;4.<br />
3 2<br />
2x 3x 6x16<br />
2 4<br />
x<br />
Do đó hàm số đồng biến trên 2; 4 , bpt f ( x) f(1) 2 3 x 1.<br />
So với điều kiện, tập nghiệm của bpt là S [1; 4] ab<br />
5.<br />
Câu 6.D<br />
Theo định nghĩa cực trị<br />
<br />
Câu 7.D<br />
(*) log alog 2.log alog 2.log a<br />
log a.log 5.log a.log<br />
a<br />
2 3 2 5 2 2 3 5 5<br />
<br />
log a. 1log 2 log 2 log a.log 5.log a<br />
2<br />
2 3 5 2 3 5<br />
<br />
log a. 1log 2 log 2 log 5.log a 0<br />
2<br />
2 3 5 3 5<br />
<br />
<br />
.<br />
a<br />
1 log2<br />
a 0<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
1 log32 log52<br />
<br />
1 log log<br />
32 log52 log35.log5<br />
a 0<br />
<br />
<br />
5<br />
a <br />
<br />
<br />
log 5<br />
3<br />
5 a<br />
<br />
<br />
Câu 8.B<br />
A<br />
B<br />
B 1<br />
O<br />
I<br />
O 1<br />
H<br />
A 1 D 1<br />
D<br />
C<br />
C 1<br />
1log32log52<br />
<br />
log3<br />
5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi O , O<br />
1<br />
lần lượt là tâm hình vuông ABCD và ABCD;<br />
1 1 1 1<br />
I là trung điểm của OO<br />
1<br />
; H là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
vuông góc của I trên OC.<br />
1<br />
Ta có B1D1 OIH<br />
1 IH BD<br />
1 1<br />
mà IH OC<br />
1<br />
IH BDC<br />
1 1 . Suy ra góc tạo bởi đường thẳng B1<br />
D và<br />
B DC là IBH .<br />
<br />
1 1<br />
<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
B1<br />
D x 2 1 1 1<br />
Ta có BI<br />
1<br />
;<br />
2 2 2<br />
2 2 4IH OO 1<br />
x<br />
2 IH <br />
1<br />
OC x<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2 2x<br />
1<br />
x<br />
IH<br />
2<br />
Suy ra<br />
2 2 1 x<br />
tan<br />
<br />
x <br />
<br />
BI<br />
2 2 2<br />
1 x 2 2x 1 x 2<br />
2<br />
2 3 4 2 3 2<br />
1<br />
Do 2x<br />
1 3 x và x 2 3 x nên tan φ . Đẳng thức xảy ra khi x 1.<br />
3<br />
Câu 9.D<br />
2x<br />
3<br />
2x<br />
3<br />
Ta có lim<br />
và lim<br />
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1<br />
x1<br />
x 1<br />
x1<br />
x 1<br />
2x<br />
3<br />
lim 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2<br />
x<br />
x 1<br />
Câu 10.C<br />
zxyi x,<br />
y .<br />
Gọi <br />
Ta có <br />
8 |<br />
x24 y4 i x y2 x y x<br />
4<br />
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x y 4<br />
0<br />
Mặt khác<br />
2 2 2 2 2<br />
z x y x x x x x<br />
Hay 2<br />
Câu 11.C<br />
Câu 12.C<br />
8 16 2 8 16<br />
z 2 x2 8 2 2. Vậy<br />
2x<br />
1<br />
0 <br />
0<br />
<br />
x0<br />
2 <br />
0<br />
Gọi M x ; C, x<br />
2<br />
z x2 y 2. Vậy z 2<br />
2i<br />
min<br />
. Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng<br />
3<br />
2x<br />
1<br />
: y ( xx<br />
) <br />
( x 2) 2<br />
2x0<br />
2<br />
Giao điểm của với tiệm cận đứng là A2;<br />
.<br />
x0<br />
2 <br />
Giao điểm của với tiệm cận ngang là 2 2; 2<br />
0<br />
2 0<br />
0<br />
x0<br />
.<br />
B x .<br />
xA<br />
xB<br />
22x0 22x0<br />
<br />
Xét 2x0 2 2x0<br />
1<br />
M là trung điểm của AB .<br />
<br />
yA<br />
yB<br />
22. 2y0<br />
x0 2 x0<br />
2<br />
IAB vuông tại I nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB .<br />
2<br />
2 2 2 2x0<br />
1 2 9<br />
S R IM <br />
( x0 2) 2 ( x0 2) 6<br />
2<br />
x0 2 <br />
<br />
<br />
<br />
( x0<br />
2)<br />
<br />
<br />
ra S<br />
Dấu " " xảy ra khi<br />
0<br />
2 9 x0 32 y0<br />
32<br />
( x0 2)<br />
<br />
.<br />
2<br />
( x0 2) x0 32 y0<br />
32<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
cắt 2 trục tọa độ tại E 0; 2 3 4<br />
và 2 3 4; 0<br />
Với x0 3 2 : y x 2 3 4<br />
OEF<br />
1<br />
OEOF . 14 8 3 27,8564<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
F , suy<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Với x0 3 2 : y x 2 3 4<br />
cắt 2 trục tọa độ tại E 0; 2 3 4<br />
và 2 3 4; 0<br />
1<br />
SOEF<br />
OEOF . 14 8 3 0,1435<br />
2<br />
Câu 13.A<br />
Câu 14.A<br />
<br />
MN <br />
Ta có: 2; 6;3<br />
nên 2<br />
Câu 15.A<br />
<br />
Ta có AB <br />
3;3; 3 .<br />
2 2<br />
MN 2 6 3 7.<br />
x1t<br />
<br />
.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Phương trình đường thẳng AB là d: y 2 t t<br />
<br />
Gọi M là giao điểm của d và P , ta có hệ:<br />
x1t x1t t<br />
1<br />
y 2 t y 2 t x2<br />
M<br />
z 1t z 1t y<br />
3<br />
<br />
3x4y5z60 <br />
33t84t55t60 <br />
z<br />
0<br />
MB<br />
Ta có MA1; 1;1 , MB2; 2; 2<br />
MB2 MA.<br />
Vậy 2.<br />
MA <br />
Câu 16.D<br />
Sử dụng bảng nguyên hàm.<br />
Câu 17.A<br />
<br />
<br />
2;3;0 . .<br />
Sau một vụ, trung bình số cá trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ cân nặng:<br />
f( n) 480 40n0 n<br />
12<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
n 0 12 <br />
f n<br />
0 <br />
f 12<br />
f n<br />
<br />
F , suy ra<br />
f ( n) nP( n) 480n 20n<br />
2<br />
.<br />
Trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ, cần thả 12 con cá thì sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất.<br />
Câu 18.B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó SO ABCD<br />
.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Suy ra OB là hình <strong>chi</strong>ếu của SB trên ABCD nên góc giữa SB và ABCD là o<br />
SBO 45 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
o BO BO 2 2<br />
Ta có cos 45 SB a : a .<br />
o<br />
SB cos 45 2 2<br />
Suy ra SB SA SC SD a hay SAB, SBC, SCD,<br />
SDA là các tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a .<br />
Diện tích toàn phần của hình chóp SABCD . là.<br />
a 2 3 a 2 3 a 2 3 a<br />
2 3 2 2<br />
<br />
SAB <br />
SBC <br />
SCD <br />
SDA <br />
ABCD<br />
a 1 3a<br />
S S S S S S<br />
Câu 19.A<br />
Ta có: <br />
M t t t .<br />
M d nên ; 12 ; 23<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1 2 2 2<br />
t2 12t 2 23t 3 t 5<br />
dM P 2<br />
.<br />
3<br />
t 56 t<br />
1<br />
t 5 6<br />
<br />
56 .<br />
t t<br />
110<br />
Ta có t M<br />
<br />
Câu 20.D<br />
1 1; 3; 5 .<br />
Tập xác định D <br />
\ m<br />
. Ta có<br />
2<br />
m<br />
<br />
y <br />
.<br />
4 4 4 4<br />
<br />
m<br />
2<br />
4<br />
x m<br />
4 0<br />
y<br />
0, x;1 2m<br />
1<br />
1<br />
m<br />
Câu <strong>21</strong>.B<br />
Điều kiện: x 0.<br />
2log9 x log9<br />
x 3<br />
Ta có phương trình tương đương 2 6.2 2 0. (1)<br />
log9<br />
x<br />
Đặt t 2 , t 0<br />
. <br />
2 t<br />
2<br />
1 t<br />
6t80 <br />
t<br />
4<br />
log9<br />
x<br />
- Với t 2 2 2 log x 1 x 9.<br />
log9<br />
2<br />
- Với t 4 2 x 2 log x 2 x 81.<br />
9<br />
9<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là <br />
2 2<br />
Câu 22.B<br />
3 2<br />
y 4x 4m x<br />
2 2<br />
y 0 4x x m<br />
0<br />
<br />
Hàm số có 3 điểm cực trị m 0<br />
<br />
<br />
2<br />
. Để hàm số giảm trên khoảng ;1 <br />
S 9;81 x x 6642<br />
.<br />
1 2<br />
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A0;1 , Bm;1 m 4 , Cm;1<br />
m<br />
4<br />
<br />
Do tính chất đối xứng, ta có ABC cân tại đỉnh A .<br />
<br />
2 8 m<br />
0<br />
Vậy ABC chỉ có thể vuông cân tại đỉnh A AB. AC 0 m m<br />
0 .<br />
m<br />
1<br />
Kết hợp điều kiện ta có: m 1.<br />
Câu 23.D<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
Giao điểm của hai đường y<br />
2<br />
4x và x 4 là D(4; 4)<br />
và E (4; 4) . Phần phía trên Ox của đường y 4x có<br />
phương trình y 2<br />
Câu 24.A<br />
2<br />
x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là: V .(2 x ) dx 32 .<br />
S<br />
4<br />
0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
J<br />
A<br />
R<br />
B<br />
G<br />
3 3<br />
Ta có: AM , AG .<br />
2 3<br />
G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Dựng đường thẳng qua G và vuông góc mặt phẳng ( ABC ).<br />
Suy ra là trục đường tròn ngoại tiếp hình chóp S.<br />
ABC .<br />
Gọi J là trung điểm SA . Trong mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng SA và kẻ đường thẳng trung trực<br />
của đoạn SA cắt tại I . I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABC. .<br />
SBC , ABC SMA 60.<br />
<br />
<br />
<br />
Tam giác SAM vuông tại A : SA 3 3<br />
tan SMA SA<br />
. 3 .<br />
AM 2 2<br />
SA 3<br />
JA .<br />
2 4<br />
2 2 2 2 9 1 129<br />
IAG<br />
vuông tại J : R IA IG AG JA AG .<br />
16 3 12<br />
2 129 43<br />
S 4R<br />
4 . 144 12<br />
Câu 25.D<br />
Ta có<br />
Tính<br />
I<br />
<br />
<br />
2 0<br />
2<br />
<br />
I f ( x) dx f ( x) dx f ( x)<br />
dx<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
0<br />
f( x)<br />
dx. Đặt x t dxdt<br />
<br />
<br />
2<br />
0<br />
1<br />
I<br />
M<br />
C<br />
<br />
<br />
2 2<br />
.<br />
I f ( t) dt f ( x)<br />
dx<br />
0 0<br />
<br />
2 2 2 2<br />
.<br />
Thay vào, ta được <br />
I f( x) f( x) dx 2 1cos 2x 2 cos x dx2 cos xdx2<br />
0 0 0 0<br />
Câu 26.A<br />
Câu 27.D<br />
AB<br />
Theo <strong>đề</strong> ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I 1; 0;1<br />
của AB và bán kính R 2 .<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2<br />
2<br />
Nên phương trình mặt cầu là: x y z<br />
<br />
Câu 28.A<br />
1 1 2.<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
M<br />
N<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
P<br />
M'<br />
N'<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
.<br />
Cắt khối lăng trụ MNP.<br />
M N P<br />
bởi các mặt phẳng MNP<br />
<br />
và MNP<br />
ta được ba khối tứ diện là PMNP . ;<br />
PMNN . ; M.MNP. <br />
Câu 29.D<br />
Câu 30.A<br />
n .<br />
Số phần tử không gian mẫu là: 5!<br />
Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135”.<br />
Thì biến cố A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135 ”<br />
Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là 1.2.1 2 cách<br />
n A cách<br />
120 2 118<br />
nA<br />
Nên PA<br />
n<br />
118 59<br />
<br />
120 60<br />
Câu 31.C<br />
<br />
Do d Oyz u . i 0<br />
loại đáp án A,<br />
B. Lại có 0; 7; 5<br />
Câu 32.A<br />
d<br />
d Oyz M M d<br />
Phương trình tương đương với<br />
P'<br />
x x 2x<br />
3 1 1 1<br />
2 3. 2<br />
x <br />
3 9 3 3<br />
x<br />
1<br />
<br />
Đặt t <br />
3<br />
, t 0 . Phương trình trở thành t<br />
<br />
3t 2t 1<br />
2 t 2 3t20 .<br />
t<br />
2<br />
1<br />
<br />
● Với t 1, ta được 1 x 0.<br />
3<br />
<br />
x<br />
x<br />
1<br />
<br />
● Với t 2, ta được 2 x log1 2 log32 0 .<br />
3<br />
<br />
Vậy phương trình có một nghiệm âm.<br />
Câu 33.B<br />
Khảo sát hàm số <br />
4 2<br />
Yêu cầu bài toán<br />
Câu 34.B<br />
C : y 2x 2x<br />
1 tìm được y<br />
1<br />
3m1m . Vậy chọn<br />
3<br />
Với x<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
3<br />
CT<br />
1<br />
m .<br />
3<br />
1,<br />
y<br />
x 15 5log 5 1 log 51 2 hay t 2.<br />
3<br />
<br />
2<br />
.<br />
C§<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
t 2 <br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình có<br />
nghiệm t 2”.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét hàm số<br />
13 |<br />
f t t t t f t t t<br />
2<br />
() , 2, '() 2 10, 2<br />
Suy ra hàm số đồng biến với t 2.<br />
Khi đó phương trình có nghiệm khi 2m6m<br />
3.<br />
Vậy m 3 là các giá trị cần tìm.<br />
Câu 35.A<br />
Xét cos x = 0 , ta có 1+ 0 = 2.(1 + 0) . Vậy cos x = 0 không là nghiệm của phương trình.<br />
Chia cả 2 vế phương trình cho<br />
2020<br />
cos 0<br />
() 1 ( 1+ tan 2 x) tan 2018 x+ 1+ tan 2 x= 2( tan 2020 x+<br />
1)<br />
Đặt t<br />
1 1<br />
2 2<br />
cos x cos x<br />
2018 2020<br />
x ¹ , .tan x+ = 2( tan x+<br />
1)()<br />
1<br />
= tan x, phương trình trở thành ( 1+ t ) t + 1+ t = 2( 1+ t ) t + t + 1+ t = 2+<br />
2t<br />
2020 2018 2<br />
t + 1-t - t = 0 t 2018 ( t 2 ) ( t<br />
2<br />
)<br />
2 2018 2 2020 2018 2020 2 2020<br />
2018 2<br />
-1 - - 1 = 0 ( t -1)( t - 1)<br />
= 0<br />
é t = 1<br />
p<br />
p p<br />
tan x =1 x= + kp<br />
x= + k ( k Î ).<br />
ê<br />
ët<br />
=-1 4<br />
4 2<br />
k<br />
Do x 0;20180 2018<br />
0 k<br />
1284,<br />
k .<br />
4 2<br />
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0;2018 bằng<br />
<br />
1284.1285 1285<br />
<br />
.1285 12 ... 1284<br />
.1285 .<br />
4 2 4 4 2 <br />
Câu 36.C<br />
.<br />
Gọi I là trung điểm BC . Vì ABCA' B ' C ' là lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u nên.<br />
<br />
<br />
AI BB' C' C AI BC'<br />
.<br />
Lại có giả <strong>thi</strong>ết AC ' BC '<br />
Gọi H BI ' BC'<br />
.<br />
nên suy ra <br />
Ta có BHI đồng dạng CHB ' ' =><br />
Xét tam giác vuông<br />
Suy ra<br />
B ' BI có<br />
BC' AIB' BC' B'<br />
I .<br />
HI BI 1<br />
BH ' 2 HIBI ' 3HI.<br />
BH ' BC ' ' 2<br />
2 2<br />
2 2 BI a a 3<br />
BI HI. B ' I 3HI HI .<br />
3 12 2<br />
2 2<br />
<br />
2 2 a 3 a<br />
a 2<br />
BB ' B ' I BI<br />
<br />
<br />
2 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
f <br />
<br />
f 6<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
2 3 a 2 a 6<br />
Vậy V S ABC.BB' a .<br />
4 2<br />
<br />
8<br />
.<br />
Câu 37.C<br />
2 3<br />
<br />
2n 3<br />
2<br />
Ta có I lim lim n n<br />
2<br />
2n<br />
3n1<br />
3 1<br />
2 <br />
2<br />
n n<br />
0<br />
.<br />
Câu 38.B<br />
Đáp án A đúng vì có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 1, y 1.<br />
Đáp án B sai vì hàm số nghịch biến trên ; 1và <br />
1; 0<br />
Đáp án C sai vì đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.<br />
Đáp án D sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất.<br />
Câu 39.B<br />
x2. Khi x2<br />
Ta có x 2<br />
.<br />
2 x. Khi x 2<br />
2 5<br />
2 x2 1 2 x2 1<br />
Do đó I d x<br />
dx<br />
x<br />
.<br />
x<br />
<br />
1 2<br />
2 5<br />
x x<br />
<br />
2 2 1 2 2 1<br />
d x <br />
dx<br />
x<br />
x<br />
.<br />
1 2<br />
2 5<br />
5 3<br />
2 dx<br />
2 dx<br />
x x<br />
.<br />
1 2<br />
5ln x 2x 2 2x 5ln x<br />
5 .<br />
1 2<br />
48ln2 3ln5.<br />
a<br />
8<br />
<br />
b<br />
3<br />
S ab<br />
5.<br />
Câu 40.D<br />
Gọi Aa ;0;0<br />
, B0; b ;0<br />
và 0;0;<br />
<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng : 1.<br />
a b c<br />
Do M <br />
<br />
C c với a 0, b0, c 0 .<br />
nên 2 1 2 2 1 2 2 1 2<br />
1. Suy ra 1 3. 3 . . abc<br />
108 .<br />
a b c<br />
a b c a b c<br />
1 1<br />
Ta có: VABC<br />
abc .108 18 . Đẳng thức xảy ra khi a c6; b 3 .<br />
6 6<br />
x y z<br />
Vậy phương trình : 1 hay : x 2yz6 0.<br />
6 3 6<br />
Câu 41.C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
z a bi<br />
ab , . Vậy ta có <br />
Câu 42.C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a3b1 a2<br />
abi 23i abi 19i <br />
ab11<br />
3a3b9 b1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
S<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D<br />
A<br />
x<br />
O<br />
Khi SD thay đổi <strong>thi</strong> AC thay đổi. Đặt AC x .Gọi O AC<br />
BD.<br />
Vì SA SB SC nên chân đường cao SH trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC H BO.<br />
2 2 2 2 2<br />
2 x 4a x 4a x<br />
Ta có OB a <br />
<br />
.<br />
2<br />
4 2<br />
2 2 2 2<br />
1 1 4a x x 4a x<br />
SABC<br />
OB. AC x . <br />
.<br />
2 2 2 4<br />
aax .. a x a<br />
HB R <br />
4 4 4 <br />
4.<br />
4<br />
2 2<br />
S<br />
2 2 2 2<br />
ABC x a x a x .<br />
a a 3a x<br />
4a x 4a x<br />
4 2 2<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2 2<br />
SH SB BH a<br />
1 2 a 3a x x 4a x<br />
VS . ABCD<br />
2VS . ABC<br />
2. SH. SABC<br />
. .<br />
3 3<br />
2 2<br />
4a<br />
x 4<br />
<br />
<br />
2 2 2 3<br />
1 2 2 1 x 3a x a<br />
a x. 3a x a <br />
<br />
.<br />
3 3 2 2<br />
Câu 43.C<br />
1<br />
Điều kiện: 2x10 x . Chọn C<br />
2<br />
Câu 44.D<br />
Chọn D do tính chất của hàm mũ<br />
Câu 45.A<br />
Ta có hình vẽ như sau:<br />
.<br />
H<br />
2 2 2 2<br />
O<br />
h<br />
A'<br />
H<br />
.<br />
a a<br />
30°<br />
C<br />
a<br />
B<br />
h= 3R<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
O'<br />
R<br />
R<br />
B'<br />
A<br />
.<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ta có: OO ' BB ' nên AB , OO ' AB, BB ' ABB ' 30.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt V V OA ' B . O ' AB '.<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
Ta có: VOABO ' . ' AB' VBO . ' AB' VBOAAO . '<br />
V VBOA . ' AO<br />
VBOA . ' AO<br />
V .<br />
3<br />
3<br />
Mà<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d A',<br />
OBA IA'<br />
1<br />
1 nên VA'. OAB<br />
VO ' OAB<br />
V .<br />
d O',<br />
OBA IO'<br />
3<br />
Ta có OB'<br />
R , AB'<br />
R nên tam giác OAB ' ' <strong>đề</strong>u nên có diện tích bằng<br />
1 1 R 3 R<br />
Vậy ta có VOOAB<br />
'<br />
V 3R <br />
<br />
<br />
3 3 4 4<br />
Câu 46.B<br />
2 3<br />
Câu 47.B<br />
A d A A 2 t;2 t;1 2t<br />
.<br />
2<br />
R 3<br />
.<br />
4<br />
+ Gọi <br />
Vì Ad <br />
A<br />
2t2t12t10t 1 A1;1; 1<br />
.<br />
+ Gọi Bd Oz B0;0;<br />
b.<br />
Vì Bd Bb10b1 B0;0;1 .<br />
.<br />
<br />
<br />
Khi đó một VTCP của đường thẳng d là AB 1; 1; 2 1;1; 2<br />
. Vậy véctơ u 1;1; 2<br />
VTCP của đường thẳng d .<br />
Câu 48.C<br />
Ta có<br />
1 1 3 9<br />
SABM<br />
BM. AM . .3.1 .<br />
2 2 4 8<br />
Trong mặt phẳng ABC<br />
kẻ<br />
CH AB H AB CH<br />
ABM .<br />
<br />
Khi đó CH AC .sin BAC <br />
3 .<br />
2<br />
Xét tam giác vuông ABA : AB 2 2<br />
AB AA<br />
10 .<br />
2<br />
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC : BC<br />
2 2<br />
AB AC 2 AB. AC.cosBAC<br />
<br />
2 2 2<br />
Xét tam giác vuông BCN : BN BC CN<br />
11.<br />
2<br />
Xét tam giác vuông ACN : AN <br />
2 2<br />
AC CN<br />
5 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
BC <br />
7<br />
cũng là một<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Áp dụng hệ quả của định lí cosin cho tam giác ABN : AB <br />
2 BN 2 AN<br />
<br />
2 10 115 8<br />
cos NBA <br />
<br />
2. ABBN . 2. 10. 11 110<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
sin NBA <br />
23<br />
55<br />
1<br />
. .sin<br />
1 23 46<br />
S ABN ABBN NBA<br />
. 10. 11. .<br />
2<br />
2 55 2<br />
S<br />
ABM . CH <br />
<br />
9 138<br />
S<br />
ABN . dM, ABN S<br />
ABM . CH dM,<br />
ABN<br />
.<br />
S 184<br />
Mà <br />
Câu 49.C<br />
2<br />
2 60 1 50 1<br />
5<br />
2<br />
z z z z i<br />
z 1 5 i; z 1<br />
5i<br />
1 2<br />
1 1 2<br />
ABN<br />
<br />
M | z | |3 z z | 1 5i 24 5i<br />
6 84 62 <strong>21</strong><br />
Câu 50.D<br />
Đồ thị hàm số<br />
y <br />
x 2 m x m<br />
2<br />
phương trình <br />
x 1<br />
có đúng hai tiệm cận đứng<br />
2 1 2<br />
f x x m x m<br />
2 2 1 2 2 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1.<br />
2 2<br />
m<br />
m<br />
<br />
' 0<br />
<br />
1 2 0<br />
<br />
<br />
f m m<br />
<br />
1 0 2<br />
1 2 1 2 0<br />
3<br />
<br />
m <br />
2 3 0<br />
2<br />
m <br />
<br />
m 1<br />
2<br />
.<br />
m<br />
2m30<br />
m<br />
3<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
2<br />
Câu 1. Tính tích phân 2 ax b d<br />
x .<br />
1<br />
A. a b. B. 3a 2b. C. a 2b. D. 3a b.<br />
1<br />
Câu 2. Tính đạo hàm f x<br />
của hàm số f x log2<br />
3x 1<br />
với x .<br />
3<br />
3ln2<br />
1<br />
A. fx<br />
. B. fx<br />
.<br />
3x<br />
1<br />
3x<br />
1ln2<br />
3<br />
3<br />
C. fx<br />
. D. fx<br />
.<br />
3x<br />
1<br />
3x<br />
1 ln2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
157<br />
Câu 3. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm kích<br />
thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp<br />
là như nhau.<br />
A. Cạnh đáy bằng 1, <strong>chi</strong>ều cao bằng 2. B. Cạnh đáy bằng 4, <strong>chi</strong>ều cao bằng 3.<br />
C. Cạnh đáy bằng 2, <strong>chi</strong>ều cao bằng 1. D. Cạnh đáy bằng 3, <strong>chi</strong>ều cao bằng 4.<br />
Câu 4. Hàm số y f ( x)<br />
liên tục và có bảng biến <strong>thi</strong>ên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá<br />
trị lớn nhất của hàm số y f x<br />
1; 3 . Tìm mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
trên đoạn <br />
A. M f ( 1)<br />
. C. M f (2) . D. M f (0) .<br />
x 3 y1 z1<br />
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />
2 1 3<br />
góc của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u 2;1; 3<br />
u 2;0;0<br />
u 0;1;3<br />
u 0;1; 3<br />
.<br />
. B. M f 3<br />
A. . B. . C. . D. <br />
x 1<br />
Câu 6. Cho hàm số y ( C)<br />
. Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị<br />
x 2<br />
đến một tiếp tuyến của ( C ). Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 3. B. 6. C.<br />
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
2<br />
2<br />
. D. 5.<br />
x 1 y2 z1<br />
d :<br />
1 1 2<br />
, A 2;1; 4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
. Gọi<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3 3 3<br />
H abc ; ; là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T a b c .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 |<br />
<br />
<br />
A. T 13 . B. T 5 . C. T 8. D. T 62 .<br />
2<br />
Câu 8. Gọi z<br />
0<br />
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z<br />
6z5 0. Số phức iz<br />
0<br />
bằng<br />
A. 1 3<br />
2 2 i . B. 1 3<br />
2 2 i . C. 1 3<br />
2 2 i . D. 1 3<br />
2 2 i .<br />
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng<br />
x 2 y1<br />
z<br />
:<br />
1 1 2<br />
phẳng , có phương trình<br />
và vuông góc với mặt phẳng : x y 2z<br />
1 0<br />
<br />
A.<br />
x y1<br />
z<br />
. B.<br />
1 1 1<br />
Câu 10. Cho hàm số<br />
A.<br />
y<br />
x 1<br />
2 x<br />
x y1 z1<br />
. C.<br />
1 1 1<br />
. Khi đó giao tuyến của hai mặt<br />
x 2 y1<br />
z<br />
. D.<br />
1 5 2<br />
3; 4 là<br />
<br />
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn <br />
3<br />
. B. 4. C.<br />
2<br />
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x<br />
1<br />
x<br />
2<br />
.<br />
5<br />
D. 2.<br />
2<br />
2<br />
A. 2x 1d<br />
x xC. B. 2 1d <br />
2<br />
2<br />
C. 2 x 1d x 2 x 1<br />
C<br />
2<br />
. D. 2 1d <br />
<br />
Câu 12. Cho hàm số bậc 3: y f x có đồ thị như hình vẽ.<br />
Xét hàm số gx f f x<br />
<br />
. Trong các mệnh <strong>đề</strong> dưới đây:<br />
gx đồng biến trên ;0<br />
và 2; .<br />
hàm số<br />
<br />
<br />
1;1<br />
<br />
<br />
max g x 0 .<br />
g x có bốn điểm cực trị.<br />
phương trình g x 0 có ba nghiệm.<br />
x x x x C .<br />
x x x C .<br />
Số mệnh <strong>đề</strong> đúng là<br />
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .<br />
x 2 y1<br />
z<br />
.<br />
1 5 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 13. <strong>Có</strong> bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x 3 2018<br />
A. 2018 . B. 2020 . C. <strong>2019</strong> . D. 2017 .<br />
Câu 14. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là<br />
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .<br />
Câu 15. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt<br />
phẳng ABCD và SO a.<br />
Khoảng cách giữa SC và AB bằng<br />
A. 2 a 5<br />
5<br />
. B.<br />
a 5<br />
5<br />
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
. C. 2 a 3 . D.<br />
15<br />
x 1<br />
y<br />
x 2<br />
a 3<br />
15<br />
<br />
và các trục tọa độ bằng<br />
5<br />
A. 3ln 1<br />
2 B. 3<br />
2ln 1<br />
2 C. 3<br />
5ln 1<br />
2 D. 3<br />
3ln 1<br />
2 <br />
Câu 17. Một hình nón có <strong>chi</strong>ều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung quanh S xq<br />
của<br />
hình nón.<br />
A. S<br />
<br />
2<br />
xq<br />
a . B.<br />
S<br />
<br />
2<br />
xq<br />
2 a . C.<br />
S<br />
2<br />
xq<br />
3<br />
a . D.<br />
S<br />
.<br />
2<br />
xq<br />
2a<br />
.<br />
Câu 18. Cho hai số phức z1 2 3i, z2 4 5i. Số phức z z1 z2<br />
là<br />
A. z 2 2i. B. z 2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i.<br />
Câu 19. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 . Cạnh OA<br />
vuông góc với mặt phẳng OBC , OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h giữa<br />
hai đường thẳng AB và OM .<br />
a 15<br />
a 3<br />
a 3<br />
a 5<br />
A. h . B. h . C. h . D. h .<br />
5<br />
2<br />
15<br />
5<br />
2<br />
acb<br />
4ac<br />
0<br />
4 2<br />
Câu 20. Với điều kiện <br />
thì đồ thị hàm số y ax bx c cắt trục hoành tại mấy điểm?<br />
ab 0<br />
A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .<br />
Câu <strong>21</strong>. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
A.<br />
2000<br />
S . B. S 2008 . C.<br />
3<br />
, y 0 , x 10, x 10 .<br />
2<br />
y x 2x<br />
2008<br />
S . D. 2000 .<br />
3<br />
Câu 22. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua<br />
Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh <strong>đề</strong><br />
nào sau đây đúng ?<br />
A. w z. B. w z . C. w z . D. w z .<br />
Câu 23. Số giá trị nguyên của 10<br />
m để hàm số y ln x 2 mx 1<br />
0; là<br />
đồng biến trên <br />
A. 8 . B. 9. C. 10. D. 11.<br />
3 2<br />
Câu 24. Cho hàm số y x 3x 3mxm 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox<br />
có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 4 5 . B. 3 4 . C. 3 5 . D. 2 3 .<br />
Câu 25. ]Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A<br />
1; 2;1 , B2;3; 2<br />
thuộc đường thẳng<br />
x1 y z2<br />
d : . Tọa độ đỉnh D là.<br />
1 1 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
. Tâm I của hình thoi<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D .<br />
A. D 0;1; 2. B. D 2;1;0<br />
. C. D2; 1;0 . D. 0; 1; 2<br />
y f x<br />
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x<br />
Câu 26. Cho đồ thị hàm số<br />
dưới đây?<br />
đồng biến trên khoảng nào<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 2; 2. B. ;0. C. 0; 2 . D. <br />
Câu 27. Cho f , g là hai hàm liên tục trên <br />
3<br />
2f xgxdx6. Tính <br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
f x g x d<br />
x.<br />
1<br />
2; .<br />
1; 3 thỏa điều kiện <br />
<br />
A. 9. B. 6 . C. 8 . D. 7 .<br />
Câu 28. Nghiệm của phương trình 2 x 0 là<br />
8<br />
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 .<br />
4 2<br />
Câu 29. Hàm số yx 2x<br />
3 có bao nhiêu điểm cực trị?<br />
A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .<br />
2 1 1<br />
3<br />
f x 3g x dx10<br />
đồng thời<br />
x 2<br />
Câu 30. Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của C<br />
x 1<br />
đến một tiếp tuyến bất kỳ của C . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:<br />
A. 3 3. B. 2 2. C. 3. D. 2 .<br />
Câu 31. Cho hàm số<br />
<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1<br />
1<br />
.<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; <br />
.<br />
Câu 32. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt<br />
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
7 <strong>21</strong><br />
54<br />
3<br />
. B.<br />
a<br />
2<br />
7 <strong>21</strong><br />
162<br />
3<br />
. C.<br />
a<br />
7 <strong>21</strong><br />
<strong>21</strong>6<br />
3<br />
. D.<br />
a<br />
49 <strong>21</strong><br />
36<br />
x 3x2<br />
3 3<br />
Câu 33. Phương trình 2 4 có 2 nghiệm là x<br />
1<br />
; x<br />
2<br />
. Hãy tính giá trị của T x1 x2.<br />
A. T 27 . B. T 1. C. T 3. D. T 9 .<br />
Câu 34. Bất phương trình<br />
2<br />
x 6x8<br />
log2<br />
0<br />
4x<br />
1<br />
1 <br />
; ;<br />
4<br />
<br />
<br />
có tập nghiệm là T a b<br />
<br />
A. M 9 . B. M 10 . C. M 12. D. M 8 .<br />
Câu 35. Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x x mx m<br />
3<br />
.<br />
a<br />
. Hỏi M ab<br />
bằng<br />
3 3 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox<br />
có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là<br />
A. 2 3 . B. 4 5 . C. 3 4 . D. 3 5 .<br />
Câu 36. Mặt phẳng đi qua ba điểm A 0;0;2<br />
, B 1; 0; 0<br />
và 0;3;0<br />
C có phương trình là:<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.<br />
1 3 2<br />
1 3 2<br />
2 1 3<br />
2 1 3<br />
2017<br />
2017<br />
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a<br />
0 thỏa mãn<br />
1 1<br />
2 2<br />
<br />
a<br />
a<br />
<br />
2017 .<br />
a<br />
2 2 <br />
A. 0a 2017. B. 1a 2017. C. a 2017 . D. 0a 1.<br />
Câu 38. Tìm số phức z thỏa mãn z2<br />
z và z1 z i<br />
là số thực.<br />
A. z 2 i.<br />
B. z 1 2. i<br />
C. z 1 2. i<br />
D. z 1<br />
2. i<br />
Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn <strong>Hóa</strong> học loại giỏi và 13<br />
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết<br />
môn <strong>Hóa</strong> học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn <strong>Hóa</strong> học<br />
và Vật lí là<br />
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5.<br />
Câu 40. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u<br />
1<br />
, công sai d , n 2. ?<br />
u u n d<br />
u u n d .<br />
A.<br />
n<br />
<br />
1<br />
1<br />
. B.<br />
n 1 1<br />
C. u u n d<br />
u u d .<br />
n<br />
<br />
1<br />
1 . D.<br />
n 1<br />
Câu 41. Cho abc , , là các số thực sao cho phương trình<br />
1 2 3<br />
3 2<br />
z az bz c<br />
+ + + = 0 có ba nghiệm phức lần lượt là<br />
z = w+ 3; i z = w+ 9; i z = 2w- 4, trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị của P= a+ b+ c.<br />
.<br />
A. P = 36. B. P = 136. C. P = 208. D. P = 84 .<br />
Câu 42. Cho hàm số<br />
A. Hàm số y f x<br />
B. Hàm số y f x<br />
C. Hàm số y f x<br />
<br />
y f x<br />
đạt cực trị tại<br />
0<br />
đạt cực trị tại<br />
0<br />
. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
x thì f x 0 0 hoặc <br />
f x 0<br />
0 .<br />
x thì <br />
f x 0<br />
0 .<br />
đạt cực trị tại x<br />
0<br />
thì nó không có đạo hàm tại x<br />
0<br />
.<br />
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x<br />
0<br />
thì hàm số không có đạo hàm tại<br />
0<br />
Câu 43. Cho 1; 3; 2<br />
qua A , vuông góc với P .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
f x 0<br />
0 .<br />
x hoặc <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A và mặt phẳng P:2x y3z1 0. Viết phương trình tham số đường thẳng d đi<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x<br />
2<br />
t<br />
x<br />
12t<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1 3t. B. y<br />
3 t . C.<br />
<br />
z<br />
3 2t<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
x<br />
12t<br />
<br />
<br />
y<br />
3 t. D. y<br />
3 t.<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;1; 4<br />
và 1; 1; 2<br />
cầu S nhận AB làm đường kính là<br />
2 2<br />
2<br />
A. x1 y z1<br />
56. B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
4 2 6 14.<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
C. x1 y z1<br />
14. D. x y z<br />
<br />
2 2<br />
1 1 14.<br />
B . Phương trình mặt<br />
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a<br />
, AC = 4a<br />
, AD = 5a<br />
. Gọi M , N,<br />
P lần lượt là trọng tâm các tam<br />
giác DAB , DBC , DCA . Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.<br />
A.<br />
3<br />
120a<br />
V = . B.<br />
27<br />
3<br />
10a<br />
V = . C.<br />
4<br />
3<br />
80a<br />
V = . D.<br />
7<br />
3<br />
20a<br />
V = .<br />
27<br />
Câu 46. Cho hai điểm , B 0; 2;1<br />
, mặt phẳng P : x yz7 0. Đường thẳng d nằm trên <br />
mọi điểm của d cách <strong>đề</strong>u hai điểm A , B có phương trình là<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
x<br />
t<br />
<br />
A. y 7 3t<br />
. B. y 7 3t<br />
. C. 7 3<br />
z<br />
2t<br />
y<br />
t . D.<br />
z<br />
2t<br />
z<br />
2t<br />
Câu 47. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là<br />
A. 16. B. 26 . C. 8 . D. 24 .<br />
Câu 48. Tập xác định của hàm số y 2<br />
x 3<br />
là:<br />
x<br />
2t<br />
<br />
y 7 3t<br />
.<br />
z<br />
2t<br />
A. D 2;<br />
. B. D ;2. C. D ;2. D. \ 2<br />
D .<br />
P sao cho<br />
x 1<br />
Câu 49. Đồ thị C của hàm số y và đường thẳng d : y 2x 1 cắt nhau tại hai điểm A và B khi đó<br />
x 1<br />
độ dài đoạn AB bằng?<br />
A. 2 3. B. 2 2. C. 2 5. D. 5.<br />
3 2<br />
Câu 50. Cho hàm số y ax bx cx<br />
1 có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
x –∞ 0 x<br />
1<br />
x +∞<br />
2<br />
y 0 0 <br />
y<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. b 0, c 0 . B. b 0, c 0 . C. b 0, c 0 . D. b 0, c 0 .<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong> [157]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
D D C D D B D C A D B A C C A D B D A B C B C B C<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
C B A A D A A A B C A A B D A B D C C D A B B C B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1.D<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Ta có 2ax bdx ax bx 4a 2b a b3a b<br />
.<br />
1<br />
1<br />
Câu 2.D<br />
3<br />
Ta có: f x log2<br />
3x1<br />
fx<br />
.<br />
3x<br />
1ln2<br />
Câu 3.C<br />
Gọi x là cạnh của đáy hộp.<br />
h là <strong>chi</strong>ều cao của hộp.<br />
S x là diện tích phần hộp cần mạ.<br />
Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ tỉ lệ thuận với S.<br />
Ta có: Sx x 2 4xh1<br />
; V x 2 h4h 4/ x<br />
2<br />
2 .<br />
.<br />
2 16<br />
Từ và , ta có S x<br />
x .<br />
x<br />
Dựa vào BBT, ta có<br />
Câu 4.D<br />
Câu 5.D<br />
<br />
S x đạt GTNN khi x 2 .<br />
5 7<br />
Ta có d cắt mặt phẳng Oyz tại M M 0; ; <br />
<br />
<br />
2 2 , chọn A<br />
3;1;1 d và gọi B là hình <strong>chi</strong>ếu vuông<br />
góc của A lên mặt phẳng Oyz<br />
B0;1;1<br />
.<br />
3 9<br />
Lại có BM <br />
0; ; <br />
<br />
. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với vectơ <br />
BM<br />
2 2<br />
nên chọn đáp án<br />
B.<br />
Câu 6.B<br />
Ta có:<br />
3<br />
y' x x<br />
2<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
. Gọi I là giao của hai tiệm cận I 2;1<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
Gọi M x ; y M x ; C<br />
0 0 0<br />
x 1<br />
<br />
<br />
x0<br />
2 <br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<br />
<br />
<br />
Khi đó tiếp tuyến tại ; <br />
M x y có phương trình:<br />
0 0<br />
.<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
: y y'<br />
x xx y .<br />
<br />
0 0 0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
x<br />
y xx<br />
<br />
0<br />
2 0<br />
x 2<br />
x0<br />
2 x<br />
2 x<br />
2<br />
0<br />
Khi đó ta có: dI;<br />
<br />
<br />
<br />
d I;<br />
<br />
Áp dụng BĐT:<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
6<br />
6x0<br />
12<br />
.<br />
4<br />
x 2 9<br />
1<br />
3<br />
3x<br />
x 1<br />
. x y 0.<br />
2<br />
1<br />
x<br />
2 x<br />
2<br />
<br />
0 0<br />
2 2<br />
x<br />
0 0<br />
0<br />
0 0<br />
2 2<br />
x<br />
0 0<br />
0<br />
1<br />
2 2<br />
a b 2 ab a,<br />
b<br />
.<br />
3x<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
.<br />
9<br />
0<br />
<br />
x 2<br />
4 2 4 2<br />
Tacó: 9 x 2 2.3. x 2 9 x 2 6x<br />
2<br />
<br />
<br />
0 0 0 0<br />
6x<br />
12 6x<br />
12<br />
d I <br />
0 0<br />
; 6<br />
4 2<br />
x<br />
2 9 6x<br />
2<br />
0 0<br />
Vậy giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 6 .<br />
Câu 7.D<br />
4<br />
……..<br />
x<br />
1t<br />
<br />
.<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t t<br />
<br />
<br />
Hd H 1 t;2 t;1 2t<br />
.<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
Độ dài AH t t t t t t<br />
<br />
1 1 2 3 6 12 11 6 1 5 5.<br />
t <br />
Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi 1 H 2;3;3 .<br />
3 3 3<br />
Vậy a 2 , b 3 , c 3 a b c<br />
62 .<br />
Câu 8.C<br />
Ta có<br />
2<br />
2z<br />
6z<br />
5 0<br />
4z 12z100 2z3 1i z <br />
2 2 3<br />
2<br />
3 1 1 3<br />
z0 iiz0<br />
i.<br />
2 2 2 2<br />
Câu 9.A<br />
x 2 y1<br />
z<br />
:<br />
đi qua 2;1;0<br />
<br />
1 1 2<br />
<br />
: x y 2z<br />
1 0 vtpt : n 1;1;2<br />
<br />
có <br />
<br />
đi qua M<br />
:<br />
.<br />
vtpt u, n <br />
4; 4;041; 1;0<br />
<br />
<br />
Phương trình x<br />
y<br />
<br />
M và có vtcp : u 1;1; 2<br />
: 2 1 0<br />
x y1 0.<br />
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng , . Ta có:<br />
.<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
.<br />
i<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<br />
<br />
đi qua N 0; 1;0<br />
d<br />
:<br />
.<br />
vtcp n, n <br />
<br />
<br />
2;2; 2<strong>21</strong>;1; 1<br />
<br />
<br />
x y1<br />
z<br />
Phương trình d<br />
: .<br />
1 1 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10.D<br />
Câu 11.B<br />
2<br />
2 x 1d<br />
x x x C .<br />
Câu 12.A<br />
Ta có gx fx.<br />
ff x .<br />
Suy ra<br />
x<br />
f x<br />
0 x0; x2<br />
<br />
f f x<br />
0 f x<br />
f x<br />
g 0<br />
<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số g x f f x<br />
<br />
là<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số gx f f x<br />
x<br />
0; x<br />
2<br />
<br />
<br />
x 3<br />
.<br />
0; 2 <br />
<br />
xa3<br />
<br />
ta suy ra các mệnh <strong>đề</strong> , , đúng.<br />
Câu 13.C<br />
Trong khai triển nhị thức a b n<br />
thì số các số hạng là 1<br />
hạng.<br />
Câu 14.C<br />
Câu hỏi lí thuyết.<br />
Câu 15.A<br />
n nên trong khai triển 2018<br />
2x 3 có <strong>2019</strong> số<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,<br />
CD; H là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên SN .<br />
AB CD nên d AB,SC d AB,( SCD) d M ,( SCD) 2 d O,( SCD)<br />
<br />
Vì //<br />
CD<br />
SO<br />
Ta có CD ( SON)<br />
CD OH<br />
CD<br />
ON<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
CD<br />
OH<br />
Khi đó OH ( SCD) d O;( SCD) OH.<br />
OH<br />
SN<br />
1 1 1 1 1 5 a<br />
Tam giác SON vuông tại O nên OH<br />
2 2 2 2 2 2<br />
OH ON OS a<br />
a a<br />
<br />
5<br />
4<br />
2a<br />
5<br />
Vậy dAB,SC2OH<br />
.<br />
5<br />
Câu 16.D<br />
x 1<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y và trục hoành:<br />
x 2<br />
x 1<br />
0x<br />
2<br />
x 1.<br />
x 2<br />
x 1<br />
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các trục tọa độ bằng:<br />
x 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
0<br />
<br />
1<br />
x 1 d x <br />
x 2<br />
0<br />
<br />
1<br />
x 1 d x<br />
x 2<br />
0<br />
3<br />
1 d<br />
x 2 x <br />
x3ln x2<br />
0 1<br />
1<br />
Câu 17.B<br />
Gọi <strong>chi</strong>ều cao hình nón là h , bán kính đáy bằng a , ta có:<br />
2 2<br />
Độ dài đường sinh l ( a 3) a 2a.<br />
Do đó:<br />
Câu 18.D<br />
2<br />
xq<br />
..(2) 2<br />
.<br />
S rl a a a<br />
2<br />
13ln 3<br />
z z1z2 23i45i 2 2i.<br />
Câu 19.A<br />
Trong mặt phẳng OBC dựng hình bình hành OMBN , kẻ OI BN .<br />
N<br />
A<br />
O<br />
I<br />
H<br />
B<br />
M<br />
2<br />
13ln 3<br />
C<br />
3<br />
3ln 1.<br />
2<br />
Kẻ OH AI . Nhận xét OM // ABN nên khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM bằng khoảng<br />
cách giữa đường thẳng OM và mặt phẳng ABN , bằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABN . Suy ra<br />
<br />
<br />
h d O,<br />
ABN OH .<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tam giác OBI có OB a , o a 3<br />
BOM 60 nên OI .<br />
2<br />
1 1 1<br />
Tam giác AOI vuông tại O nên<br />
2 2 2<br />
OH OA OI<br />
1 1 4<br />
OH 2 3a 2 3a<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a 3<br />
OH<br />
.<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 20.B<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
Xét: acb<br />
ac<br />
2<br />
Vì acb<br />
ac<br />
2 2<br />
4 0 4 0 hay ac . 0.<br />
4 0<br />
2 4 2<br />
2<br />
ab c ac 0 vì ac ab c ac<br />
4 0<br />
b<br />
2<br />
4ac<br />
0.<br />
4 2<br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm: ax bx c<br />
0 .<br />
2<br />
2<br />
x t; t 0 .Phương trình theo t : at bt c<br />
0 .<br />
Đặt <br />
<br />
2<br />
b<br />
4ac0<br />
b<br />
Ta có: t1 t2<br />
0 Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.<br />
a<br />
c<br />
tt<br />
1. 2<br />
0<br />
a<br />
4 2<br />
4 2<br />
ax bx c<br />
0 có bốn nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số y ax bx c cắt trục hoành tại bốn<br />
điểm phân biệt.<br />
Câu <strong>21</strong>.C<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị<br />
Trên đoạn 10;10<br />
ta có<br />
2<br />
x 2x<br />
0, x 10;0<br />
x<br />
2<br />
và <br />
2x<br />
0, x<br />
0;2<br />
.<br />
Do đó<br />
10<br />
2<br />
S x 2x dx<br />
10<br />
Câu 22.B<br />
Gọi z x yi, ,<br />
2;10 .<br />
2<br />
y x 2x<br />
và y 0 là x<br />
0 2 10<br />
2 2 2<br />
<br />
x y M xy<br />
; <br />
x 2x dx x 2x dx x 2x dx<br />
10 0 2<br />
.<br />
2<br />
2x<br />
0<br />
N là điểm đối xứng của M qua Oy Nx;<br />
y<br />
<br />
2008<br />
.<br />
3<br />
x<br />
0<br />
.<br />
x<br />
2<br />
wx yi xyi z .<br />
Câu 23.C<br />
2x<br />
m<br />
Ta có y 0<br />
với mọi x <br />
2<br />
0; .<br />
x mx<br />
1<br />
2<br />
2<br />
Xét gx x mx 1 có m<br />
4.<br />
TH1: 02m<br />
2 khi đó gx0,<br />
x nên ta có 2x m 0, x<br />
0;<br />
<br />
Suy ra 0m<br />
2.<br />
m<br />
2<br />
TH2: 0 .<br />
m<br />
2<br />
2x<br />
m<br />
Nếu m 2 thì lim y m 2 nên không thỏa y 0 với mọi x <br />
x0<br />
2<br />
0; .<br />
x mx<br />
1<br />
Nếu m 2 thì 2xm 0 với mọi x0;<br />
và <br />
ra 2m<br />
10.<br />
Vậy ta có: 0m<br />
10 nên có 10 giá trị nguyên của m .<br />
Câu 24.B<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
g x có 2 nghiệm âm . Do đó g x 0 , x<br />
0;<br />
<br />
. Suy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có:<br />
;<br />
2<br />
y 3x 6x 3m<br />
2<br />
0 2 0.<br />
y x x m<br />
1 m ;<br />
hàm số có hai điểm cực trị <br />
0<br />
m<br />
1 . Mặt khác y 6x 6.<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
y 0 y 4m 3.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Do đó:<br />
m cần tìm thoả và điểm uốn nằm trên trục hoành<br />
m < 1 và 4m 30<br />
3<br />
m .<br />
4<br />
Câu 25.C<br />
<br />
<br />
Gọi I 1 t; t; 2 td. IAt; t2; t1 , IBt3; t3;<br />
t<br />
.<br />
<br />
2<br />
Do ABCD là hình thoi nên IA. IB 03t 9t 60t 2; t 1.<br />
Do C đối xứng A qua IvàD đối xứng B qua I nên:<br />
t 1 I 0;1;1 C 1;0;1 , D 2; 1;0 .<br />
+) <br />
+) t 2C3;2; 1 , D0;1; 2.<br />
Câu 26.C<br />
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y f x<br />
Câu 27.B<br />
đồng biến trên khoảng <br />
3<br />
3 3<br />
f x3gxdx10<br />
1 <br />
f xdx3 gxdx101<br />
1 1<br />
3<br />
3 3<br />
2f xgxdx6<br />
1 <br />
2 f xdx gxdx62<br />
1 1<br />
3 3<br />
Giải hệ 1 và 2 ta được <br />
0; 2 .<br />
f x d x 4; g x d x<br />
3<br />
2<br />
1 suy ra <br />
<br />
1<br />
1 <br />
<br />
Câu 28.A<br />
2x1 1<br />
2x1 3<br />
Ta có 2 0 2 2 x 1.<br />
8<br />
Câu 29.A<br />
Tập xác định của hàm số: D .<br />
3<br />
Đạo hàm: y 4x 4x; y 0 x 0.<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.<br />
Câu 30.D<br />
Tiệm cận đứng là x 1; tiệm cận ngang 1<br />
x 2 <br />
<br />
x0<br />
1<br />
<br />
0<br />
Gọi M x ; C; fx<br />
0 0<br />
x – ∞ 0 + ∞<br />
y' – 0 +<br />
+ ∞<br />
+ ∞<br />
y<br />
-3<br />
<br />
y nên 1; 1<br />
1<br />
x<br />
1 2<br />
I .<br />
2<br />
0 0 0<br />
2 0<br />
2 2<br />
0<br />
1 0<br />
1 0<br />
1 0<br />
1<br />
f x g x dx<br />
6.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nên phương trình tiếp tuyến của C là:<br />
x 2 1 1 x 4x<br />
2<br />
y xx x y 0<br />
.<br />
x x x x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
1 x0 4x0<br />
2<br />
1<br />
2 2 2<br />
x0 1 x0 1<br />
2 x0 1 x0<br />
1<br />
dI, 1 2 2 .<br />
4 4<br />
1<br />
x<br />
1 0<br />
1 2 x<br />
1 0<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
Câu 31.A<br />
13 |<br />
<br />
0<br />
<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 1<br />
.<br />
Câu 32.A<br />
Gọi H là trung điểm của AB , suy ra AH ABCD<br />
B<br />
S<br />
G<br />
H<br />
A<br />
O<br />
.<br />
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và O là tâm hình vuông ABCD .<br />
Từ G kẻ GI // HO suy ra GI là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và từ O kẻ OI // SH thì OI là<br />
trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .<br />
Ta có hai đường này cùng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau tại I .<br />
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />
ABCD .<br />
2 2 a <strong>21</strong><br />
R SI SG GI<br />
.<br />
6<br />
4 3 7 <strong>21</strong> 3<br />
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD là V R a .<br />
3 54<br />
Câu 33.A<br />
2<br />
x 3x2<br />
x<br />
0<br />
2<br />
Ta có 2 4 x 3x2 2 .<br />
x<br />
3<br />
3 3<br />
Vậy T x1 x2<br />
27 .<br />
Câu 34.B<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 6x8<br />
x 6x8 x 10x9<br />
Ta có log2<br />
0 1 <br />
0<br />
4x<br />
1<br />
4x<br />
1<br />
4x<br />
1<br />
2<br />
x<br />
10x9 0<br />
<br />
4x<br />
10<br />
1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
4<br />
.<br />
2<br />
<br />
x 10x<br />
9 0 <br />
<br />
x<br />
9<br />
<br />
4x<br />
10<br />
T <br />
<br />
1 ;1 9;<br />
4<br />
<br />
<br />
Nên <br />
Câu 35.C<br />
Ta có:<br />
;<br />
2<br />
y 3x 6x 3m<br />
M ab<br />
19 10.<br />
2<br />
y 0 x 2xm 0.<br />
I<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
C<br />
K<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
1 m ;<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị <br />
0<br />
m<br />
1. Mặt khác<br />
y 6x 6.<br />
y 0 x<br />
1<br />
y 4m 3.<br />
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là trục đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn<br />
phải nằm trên trục hoành.<br />
3<br />
Vậy 4m 30<br />
m .<br />
4<br />
Câu 36.A<br />
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng là<br />
x y z<br />
1.<br />
1 3 2<br />
Câu 37.A<br />
2017<br />
2017<br />
Ta có<br />
a 1 1<br />
2 2 <br />
<br />
a 2017 <br />
2 2 <br />
a 1 2017 1 <br />
2017log22 alog2 2<br />
a <br />
2017 <br />
2 2 <br />
a 1 2017 1 <br />
log22 log2 2<br />
a <br />
2017 <br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
a<br />
2017<br />
Xét hàm số<br />
Ta có<br />
a<br />
x 1 <br />
log2<br />
2<br />
<br />
x x<br />
x<br />
2 log24 1x<br />
log24 1<br />
y f x <br />
1.<br />
x x x<br />
<br />
<br />
x<br />
4 1<br />
' <br />
x<br />
ln 4 1 x x x<br />
1 x .x <br />
4 1 1 4 . ln4.x4 1ln4 1<br />
y <br />
0<br />
2 2 x<br />
ln2 x ln2 <br />
x 4 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x<br />
<br />
x x x x<br />
1 4 . ln4 4 1 ln 4 1<br />
<br />
y 0<br />
, x 0<br />
.<br />
ln2 <br />
x 4 1 <br />
Nên y f x là hàm giảm trên <br />
Do đó f a<br />
f 2017, 0<br />
<br />
Câu 38.B<br />
0; .<br />
a khi 0 a 2017.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Gọi z x iy với x,<br />
y ta có hệ phương trình<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
<br />
z2<br />
z <br />
x2<br />
y x y <br />
2 2 2<br />
x2<br />
y x y x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
z1z i<br />
x1iyxiyi<br />
x1iyxiyi x 1y 1<br />
xy 0<br />
x<br />
1<br />
<br />
y<br />
2<br />
Câu 39.D<br />
Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn <strong>Hóa</strong> học”.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AC a<br />
3 A B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn <strong>Hóa</strong> học hoặc Vật lí loại giỏi”.<br />
A B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn <strong>Hóa</strong> học và Vật lí”.<br />
20 .<br />
Ta có: nA<br />
B 0,5.40<br />
Mặt khác: nABnAnB<br />
nAB<br />
. <br />
nAB . nA nB n A B<br />
12 1320<br />
5 .<br />
Câu 40.A<br />
u u n d , n 2 .<br />
Công thức số hạng tổng quát : <br />
n<br />
1<br />
1<br />
Câu 41.B<br />
Ta có z1+ z2+ z3 =-a 4w+ 12i- 4=- a là số thực, suy ra w có phần ảo - 3i hay w= m- 3i.<br />
Khi đó z1= m; z2 = m+ 6 i; z3<br />
= 2m-6i- 4 mà z3;<br />
z<br />
2<br />
là liên hợp của nhau nên m= 2m-4 m= 4.<br />
Vậy<br />
1 2 3<br />
z = 4; z = 4 + 6 i; z = 4- 6i.<br />
Theo Viet ta có.<br />
ìz1+ z2+ z3<br />
=- a ì<br />
a =-12<br />
ï<br />
ízz 1 2+ zz<br />
2 3+ zz<br />
1 3= b ï<br />
íb=<br />
84 .<br />
ï zzz<br />
c 208<br />
1 2 3<br />
c<br />
ïî =- ïî ï =-<br />
P =- 12+ 84- 208 = 136 .<br />
Câu 42.D<br />
Câu 43.C<br />
Vì d đi qua A , vuông góc với <br />
* Vậy phương trình tham số của d là<br />
Câu 44.C<br />
P nên d có một vectơ chỉ phương là a 2; 1;3<br />
<br />
x<br />
12t<br />
<br />
y<br />
3 t.<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
Gọi I là trung điểm đoạn AB I 1; 0; 1<br />
Mặt cầu cần tìm có tâm I 1; 0; 1<br />
.<br />
2 2 2<br />
13 01 14 14.<br />
và bán kính R IA <br />
2 2<br />
2<br />
Ta có phương trình x y z<br />
<br />
Câu 45.D<br />
1 1 14.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có:<br />
VDMNP<br />
. DM DN DP æ2ö = . . = ç V DH DI DK çè3<br />
÷ ø<br />
DHIK .<br />
3<br />
8 8 1 2<br />
V = V = . . V = . V<br />
27 27 4 27<br />
D. MNP D. HIK D. ABC D.<br />
ABC<br />
1 1 1<br />
Ta có: VD.<br />
ABC = . SABC<br />
. SH . . . .sin .<br />
3<br />
= 1<br />
ABAC ADE . .<br />
3 2 £ 6 ABACDE£<br />
1<br />
. .<br />
6 ABACDE<br />
( DE là đường cao của hình chóp D.<br />
ABC )<br />
<br />
Dấu bằng xảy ra khi: DA = DE và BAC = 90<br />
11 1<br />
3<br />
Suy ra: ( VDABC<br />
. ) = . . AB. AC. DA= .3 a.4 a.5a=<br />
10a<br />
max<br />
32 6<br />
2 3 20 3<br />
Vây: VDMNP<br />
. = .10a = a<br />
27 27<br />
Câu 46.A<br />
<br />
3 5<br />
Ta có AB 3; 1; 0<br />
; I <br />
<br />
; ;1 là trung điểm của AB và A,<br />
B nằm ở hai phía của mặt phẳng <br />
2 2 P .<br />
Gọi là mặt phẳng trung trực của AB và <br />
P<br />
. Khi đó chính là đường thẳng thuộc mặt phẳng<br />
<br />
<br />
P và cách <strong>đề</strong>u hai điểm A,<br />
B .<br />
3 5<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua I <br />
<br />
; ;1 <br />
2 2 <br />
5 <br />
3x y 03x y70.<br />
2 2<br />
Khi đó d là đường giao tuyến của và P .<br />
<br />
d : ud<br />
n , n 1;3; 2 1; 3;2<br />
P <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và có véc tơ pháp tuyến AB 3; 1; 0<br />
Véctơ chỉ phương của<br />
, d đi qua 0;7;0<br />
x<br />
t<br />
<br />
Vậy d có phương trình tham số là: y<br />
7 3t<br />
(t là tham số).<br />
z<br />
2t<br />
Câu 47.B<br />
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.<br />
Vậy tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là 26 .<br />
A .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
là:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 48.B<br />
Ta có: 3 nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 0 x 2.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy tập xác định của hàm số là: D ;2.<br />
Câu 49.C<br />
Tập xác định<br />
D \1 .<br />
Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C là nghiệm của phương trình.<br />
x 1<br />
ìï 2x<br />
1 ï<br />
x ¹ 1 x<br />
0<br />
í 2<br />
<br />
x 1<br />
ï x - 2x<br />
= 0 .<br />
x 2<br />
ïî<br />
<br />
x0 A 0; 1 .<br />
Với <br />
Với x2 B2;3.<br />
Do đó AB <br />
2 2<br />
2 4 2 5.<br />
Câu 50.B<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy phương trình y ax bx c<br />
<br />
2<br />
b<br />
3ac0<br />
2b<br />
x1x2<br />
0<br />
và hệ số 0<br />
3a<br />
c<br />
x1. x2<br />
0<br />
a<br />
Từ đó suy ra c 0, b 0 .<br />
2<br />
3 2 0 có hai nghiệm phân biệt <strong>đề</strong>u dương.<br />
a do lim ax 3 bx 2 cx d <br />
x<br />
.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
130<br />
10 m . Người ta<br />
muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối <strong>thi</strong>ếu l của cây cầu biết:<br />
- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm<br />
O ;<br />
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;<br />
- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40 m và 20 m;<br />
- Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 40 m và 30 m.<br />
Câu 1. Một cái ao hình ABCDE , ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính <br />
A. l 15,7 m. B. l 17,7 m. C. l 25,7 m. D. l 27,7 m.<br />
Câu 2. Một công ty chuyên sản xuất thùng phi nhận được đơn đặt hàng với yêu cầu là thùng phi phải chứa<br />
3<br />
được 16 m<br />
mỗi <strong>chi</strong>ếc. Hỏi <strong>chi</strong>ếc thùng phải có kích thước như thế nào để sản suất ít tốn vật liệu nhất?<br />
A. R 4 m, h 4m<br />
. B. R 4 m, h 2m<br />
.<br />
C. R 3 m, h 4m. D. R 2 m, h 4m<br />
.<br />
2<br />
x x<br />
1<br />
Câu 3. Đường thẳng y4x 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y .<br />
x 1<br />
A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.<br />
Câu 4. Bạn A muốn làm một <strong>chi</strong>ếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác <strong>đề</strong>u<br />
ABC có cạnh bằng 90 cm . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu để tạo<br />
thành hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của <strong>chi</strong>ếc thùng mà bạn A có thể làm được là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Q<br />
P<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
91125 cm<br />
3<br />
2<br />
13500. 3 cm<br />
3<br />
<br />
A. . B. <br />
108000 3 cm<br />
3<br />
<br />
91125 cm<br />
3<br />
4<br />
C. . D. <br />
Câu 5. Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba <strong>chi</strong>ếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để có ít nhất một lá<br />
thư được bỏ đúng phong bì là<br />
A. 1 3 . B. 5 6 . C. 1 2 . D. 2 3 .<br />
Câu 6. Nếu ux và <br />
A. uv d uv vv d<br />
v x là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn ab ; . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng<br />
b<br />
b<br />
b b b<br />
b<br />
a . B. d d d<br />
a<br />
a<br />
a a a<br />
b b b<br />
b<br />
b<br />
<br />
b<br />
C. uvdx ud x. vdx<br />
<br />
a a a <br />
u v x u x v x.<br />
. D. udv uv vdu<br />
a .<br />
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số <br />
cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
.<br />
.<br />
a<br />
4 2<br />
y x m x m<br />
4 1 2 1 có 3 điểm<br />
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0.<br />
D. m 1.<br />
2<br />
2<br />
k<br />
Câu 8. Kí hiệu A<br />
n<br />
là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 k n<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
k n!<br />
k n!<br />
k n!<br />
k n!<br />
A. An<br />
<br />
B. An<br />
<br />
C. An<br />
<br />
D. An<br />
<br />
n<br />
k !<br />
k! n<br />
k !<br />
k! n<br />
k !<br />
n<br />
k !<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
dx<br />
a<br />
Câu 9. Giả sử ln với a , b là các số tự nhiên và phân số a tối giản. Khẳng định nào sau đây là<br />
x 3 b<br />
b<br />
1<br />
sai?<br />
2 2<br />
A. 3ab 12. B. a2b 13. C. ab 2. D. a b<br />
41.<br />
1 7<br />
x<br />
2<br />
Câu 10. Cho tích phân I dx<br />
, giả sử đặt t 1<br />
x . Tìm mệnh <strong>đề</strong> đúng.<br />
2<br />
5<br />
0 1<br />
x<br />
t<br />
1 3<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2<br />
4<br />
1<br />
t 1 1 t 1<br />
3 t 1<br />
A. I dt<br />
5<br />
2<br />
. B. I <br />
5 d t<br />
t<br />
. C. I dt<br />
4<br />
t<br />
2<br />
. D. I d<br />
4<br />
t<br />
2<br />
t .<br />
t<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 2;3; 4) , B(4; 3;3) . Tính độ dài đoạn<br />
thẳng AB .<br />
A. AB 9 . B. 11<br />
B<br />
M<br />
N<br />
<br />
3<br />
AB . C. 6; 6;7<br />
C<br />
<br />
AB . D. AB 7 .<br />
<br />
<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 12. Cho hàm số<br />
ax b<br />
y <br />
x 1<br />
có đồ thị như hình dưới.<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
y<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
A. 0 a b. B. b0<br />
a. C. 0 b a. D. ba 0.<br />
Câu 13. Thể tích V của khối chóp có <strong>chi</strong>ều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là<br />
1<br />
1<br />
A. V 3Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh.<br />
3<br />
2<br />
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1;1;1, 2;0;2<br />
C 1; 1; 0<br />
, 0;3;4<br />
<br />
3 |<br />
B ,<br />
D . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C,<br />
D sao cho<br />
AB AC AD<br />
4<br />
và tứ diện ABCD<br />
có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng BCD<br />
là<br />
AB AC AD<br />
A. 16x40y44z39 0 . B. 16x 40y44z39 0 .<br />
C. 16x40y44z39 0 . D. 16x 40y44z39 0 .<br />
Câu 15. Cho lăng trụ đứng ABC.<br />
ABC<br />
có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một<br />
góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.<br />
ABC<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
a<br />
3a<br />
a<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 16. Một cửa hàng bán bưởi, với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán<br />
được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5.000<br />
đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất,<br />
biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.<br />
A. 44.000đ. B. 43.000đ. C. 42.000đ. D. 41.000đ.<br />
x<br />
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = <strong>2019</strong> + 1 là<br />
A. ( 0; +¥ ) . B. é<br />
êë<br />
0; +¥ ). C. D = R. D. D = R \{}<br />
0 .<br />
x<br />
x1<br />
Câu 18. Biết bất phương trình log55 1 .log255 5<br />
1 có tập nghiệm là đoạn ; <br />
A. ab1 log5156<br />
. B. a b2 log5<br />
26 .<br />
C. ab2 log5156<br />
. D. a b2 log5156<br />
.<br />
Câu 19. Chọn khẳng định sai<br />
A. Hàm số y log x<br />
3<br />
O<br />
1<br />
= có tập xác định là D 0;<br />
<br />
x<br />
B. Hàm số y = e có tập xác định D <br />
C. Hàm số Hàm số y = logx<br />
có tập xác định là D .<br />
2<br />
1<br />
ab . Tính a b.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. Hàm số y = 2 x xác định trên .<br />
Câu 20. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 . Khi một bộ<br />
phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa.<br />
Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
2<br />
x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Pt là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong bộ phận của cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì Pt được<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
tính theo công thức: P t 100. 0,5 5750<br />
%<br />
<br />
t<br />
. Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người<br />
ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào<br />
sau đây nhât:<br />
A. 3574 năm. B. 4000 năm. C. 41776 năm. D. 6136 năm.<br />
log x 1 log mx 4x<br />
có nghiệm.<br />
Câu <strong>21</strong>. Số giá trị nguyên âm của m để phương trình <br />
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5.<br />
Câu 22. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?<br />
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 1 .<br />
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x)<br />
là hàm số đơn điệu trên khoảng ( ab ; ). Trong các khẳng định sau, khẳng định<br />
nào đúng?<br />
A. f '( x) ³ 0, " x Î ( a;<br />
b)<br />
. B. f '( x) £ 0, " x Î ( a;<br />
b)<br />
.<br />
C. f '( x) ¹ 0, " x Î ( a;<br />
b)<br />
. D. f '( x ) không đổi dấu trên ( ab ; ).<br />
Câu 24. Xác định phần ảo của số phức z 18 12i.<br />
A. 12. B. 12i . C. 12 . D. 18.<br />
u1<br />
2<br />
<br />
Câu 25. Cho dãy số un<br />
xác định bởi : 1<br />
. Chọn hệ thức đúng:<br />
u n 1<br />
. un<br />
10<br />
1 1<br />
A. un<br />
là cấp số nhân có công bội q . B. un<br />
( 2) .<br />
n1<br />
10<br />
10<br />
un1 1<br />
C. <br />
un<br />
u n<br />
n 2<br />
. D. u n un1. un1<br />
n 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
a a , a , a , b<br />
b, b , b khác 0 . Tích có hướng của a <br />
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai vector <br />
và b là c . Câu nào sau đây đúng?<br />
<br />
c a b a b , a b abb<br />
, ab a b<br />
<br />
c ab a b, a b ab , a b a b<br />
7<br />
1 2 3 1 2 3<br />
A. 2 3 3 2 3 1 1 1 2 2 1. B. cab 1 3a2b1, a2b3a3b2,<br />
a3b1ab<br />
1 3<br />
<br />
C. 1 3 3 1 2 2 1 2 3 2 2 3. D. ca3b1ab 1 3, ab<br />
1 2a2b1,<br />
a2b3a3b1<br />
z i, z2 4 5i. Số phức liên hợp của số phức w 2z z <br />
Câu 27. Cho các số phức<br />
1<br />
2 3<br />
<br />
7<br />
là<br />
A. w8 10i. B. w12 16i. C. w12 8i. D. w 28i.<br />
P x yz và đường<br />
1 2<br />
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng : 2 4 0<br />
x1 y z2<br />
thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông<br />
2 1 3<br />
góc với đường thẳng d là<br />
x 1 y1 z1<br />
A. . B.<br />
x 1 y 3 z 1<br />
.<br />
5 2 3<br />
5 1 3<br />
1 1 1<br />
C.<br />
x y z <br />
<br />
5 1 3<br />
. D. x 1 y 1 z 1<br />
.<br />
5 1 2<br />
Câu 29. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy<br />
r .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A.<br />
Sxq<br />
2<br />
r l. B.<br />
Sxq<br />
2<br />
2<br />
r l. C.<br />
xq<br />
S<br />
rl. D. S 2<br />
xq<br />
rl.<br />
Câu 30. Cho lăng trụ ABC.<br />
ABC<br />
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó CB song<br />
song với<br />
BC M<br />
ACM . C. AM . D. AN .<br />
A. . B. <br />
Câu 31. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số<br />
3<br />
y x x<br />
3 <strong>2019</strong> là điểm ?<br />
.<br />
.<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
N .<br />
A. Q 3; 2043. B. M 1; 2017 . C. P 0;<strong>2019</strong><br />
. D. 1; 20<strong>21</strong><br />
Câu 32. Chi phí về nhiên liệu của một tàu được <strong>chi</strong>a làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất không phụ thuộc<br />
vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của vận tốc, khi v<br />
10 km/<br />
h<br />
thì phần thứ hai bằng 30 ngàn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng <strong>chi</strong> phí nguyên liệu trên 1 km<br />
đường là nhỏ nhất?<br />
A. 15km/h. B. 20km/h. C. 25km/h. D. 10km/h.<br />
Câu 33. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3<br />
và bán kính R 3 là<br />
A. x1 2 y2 2 z3<br />
2<br />
9. B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
C. x y z<br />
<br />
1 2 3 3. D.<br />
2 2 2<br />
1 2 3 9.<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 4 6 5 0.<br />
<br />
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2j3k<br />
. Tọa độ của vectơ a là:<br />
A. 2; 1; 3 .<br />
B. 3; 2; 1 .<br />
C. 2; 3; 1 .<br />
D. <br />
1; 2; 3 .<br />
Câu 35. Cho hai số phức z1,<br />
z<br />
2<br />
thoả mãn z1 6, z2<br />
2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1<br />
và iz<br />
2<br />
. Biết<br />
MON 60.<br />
Tính<br />
2 2<br />
T z 9z<br />
.<br />
1 2<br />
A. T 18 . B. T 24 3 . C. T 36 2 . D. T 36 3 .<br />
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
<br />
x 0 1 <br />
y 0 || <br />
<br />
4<br />
y<br />
3<br />
<br />
A. max y 4 . B. y 4 . C. min y 3 . D. y 0 .<br />
<br />
CÐ<br />
Câu 37. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường S đi được của đoàn tàu là<br />
2 3<br />
một hàm số của thời gian t , hàm số đó là S 6t t . Thời điểm t mà tại đó vận tốc v của chuyển động đạt<br />
giá trị lớn nhất là:<br />
2<br />
4<br />
10<br />
t 6 s .<br />
A. t s . B. t s . C. t s . D. <br />
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1,<br />
d2lần lượt có phương trình<br />
x 2 y2 z3<br />
x 1 y2 z1<br />
d1<br />
: , d2<br />
: . Phương trình mặt phẳng cách <strong>đề</strong>u hai đường thẳng<br />
2 1 3 2 1 4<br />
d1,<br />
d<br />
2<br />
là<br />
A. 2x y3z3 0. B. 14x 4y8z3 0 .<br />
C. 7x2y4z<br />
0. D. 7x 2y4z3 0.<br />
x 1<br />
Câu 39. Cho hàm số y có đồ thị H . Số đường tiệm cận của H là?<br />
x 1<br />
5 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
CT<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x<br />
Câu 40. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2<br />
x<br />
0,1 0,01.<br />
A. ( 2;1) . B. ( ; 2) .<br />
C. (1; ) . D. ( ; 2) (1; ).<br />
Câu 41. Cho hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z<br />
0<br />
, z<br />
1<br />
khác 0 và thỏa mãn<br />
2 2<br />
đẳng thức z0 z1 z0z1. Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ)? Chọn phương án<br />
đúng và đầy đủ nhất.<br />
A. Cân tại O . B. Vuông cân tại O .<br />
C. Đều. D. Vuông tại O .<br />
Câu 42. Cho hàm số y f x<br />
f x nghịch biến trên các khoảng :<br />
có đồ thị . Khi đó <br />
A. 1; 0, 0;1 . B. ; 1<br />
, <br />
C. ; 1, 0;1 . D. 1; 0<br />
, 1; .<br />
<br />
1; .<br />
Câu 43. Cho 2<br />
1<br />
x1sin2xdx <br />
<br />
1<br />
a b<br />
0<br />
<br />
, với ab , là các số nguyên dương. Tính a 2b.<br />
A. 12. B. 8 . C. 10. D. 14.<br />
Câu 44. Trong tất cả các hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9. Tính thể tích V của<br />
khối chóp có thể tích lớn nhất.<br />
A. 144 2 . B. 144. C. 576 2 . D. 576.<br />
Câu 45. Tính môđun của số phức z4 3i.<br />
A. z 5 . B. z 25 . C. z 7 . D. z 7 .<br />
Câu 46. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E,<br />
F<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên SB,<br />
SD . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. SC AED . B. SC AFB . C. AC SBD . D. <br />
SC AEF .<br />
Câu 47. Một cổng chào có dạng hình Parabol <strong>chi</strong>ều cao 18 m , <strong>chi</strong>ều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời <strong>chi</strong>a hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có<br />
diện tích bằng nhau . Tỉ số AB<br />
CD bằng<br />
3<br />
1<br />
A. . B.<br />
1<br />
2 2<br />
2 . C. 4 5 . D. 1<br />
3<br />
2 .<br />
Câu 48. Gọi x<br />
1<br />
, x<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình<br />
x<br />
2<br />
1 2<br />
3x2 0. Tính giá trị của 3 x x<br />
A 3 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. A 27 . B. A 28 . C. A 12. D. A 9.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 2<br />
Câu 49. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số ( ) ( )<br />
y = 2x + 3 m - 1 x + 6 m - 2 x + 3 nghịch biến trên<br />
khoảng có độ dài lớn hơn 4 .<br />
A. m 7 . B. m 7 . D. m =- 1 .<br />
4<br />
Câu 50. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x trên đoạn 1; 3 bằng.<br />
x<br />
A. 20 . B. 6 . C. 65<br />
3 . D. 52 3 .<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
Mã <strong>đề</strong> [130]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
B D B B D B A A C A B D D D C C C C C A B D D C A<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
A B C C B B B A D D B A B B A C C A D A D D C A A<br />
Câu 1.B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
AOy<br />
Gán trục tọa độ Oxy sao cho cho đơn vị là 10.<br />
B<br />
Ox<br />
Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình C : x 4 2 y3<br />
2<br />
1 có tâm I 4;3<br />
2<br />
Bờ AB là một phần của Parabol P : y4 x ứng với x 0; 2<br />
<br />
M P<br />
Vậy bài toán trở thành tìm MN nhỏ nhất với .<br />
N C<br />
:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm N thì MN MI IM , vậy $MN$ nhỏ nhất khi<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
MN MI IM<br />
N ; M ; I thẳng hàng.<br />
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm N để $IN$ nhỏ nhất<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
N<br />
2<br />
P<br />
Nx;4<br />
x <br />
2 2<br />
IN 4x 1 x 2<br />
IN 2 4x 2<br />
1<br />
x<br />
2<br />
2<br />
2 4 2<br />
IN x x x <br />
8 17<br />
f x x x 8x<br />
17<br />
4 2<br />
3<br />
Xét trên 0; 2 f x 4x 2x<br />
8<br />
f x 0 x 1,3917 là nghiệm duy nhất và 1,3917 0;2<br />
Ta có f 1,3917<br />
7,68 ; f 0 17 ; f 2 13.<br />
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x trên <br />
0; 2 gần bằng $7,68$ khi x 1,3917<br />
Vậy minIN 7,68 2,77 IN 27,7 m MN IN IM<br />
27,7 10 17,7<br />
m.<br />
Câu 2.D<br />
2<br />
16<br />
Do thùng phi có dạng hình trụ nên: Vtru<br />
R h16 h<br />
,<br />
2<br />
1<br />
R<br />
Diện tích toàn phần của thùng phi là:<br />
2<br />
S 2R 2Rh2 R h<br />
R , 2<br />
Tp<br />
<br />
<br />
Thay vào ta được:<br />
16 16<br />
2 <br />
STp<br />
2R R 2<br />
2 R<br />
<br />
R<br />
R <br />
16 4<br />
3<br />
S' Tp<br />
2<br />
2R 2 2 R<br />
8<br />
R R<br />
4<br />
3<br />
S' Tp<br />
0 2 R 80 R 2<br />
R<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
Vậy để sản xuất thùng phi ít tốn vật liệu nhất thì R= 2 và <strong>chi</strong>ều cao là h = 4 .<br />
Câu 3.B<br />
D \ 1<br />
.<br />
Tập xác định: <br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d: y 4x<br />
1<br />
2<br />
x x <br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
2 x<br />
0<br />
Ta có 2<br />
x 4x0 <br />
x<br />
4<br />
Suy ra d và C có hai điểm chung.<br />
Câu 4.B<br />
1<br />
4 x 1 2<br />
x x1 4x1 x1 (2)<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
và đồ thị C<br />
x<br />
: y <br />
2<br />
x<br />
1<br />
x 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Q<br />
P<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9 |<br />
B<br />
Gọi I là trung điểm BC . Suy ra I là trung điểm MN . Đặt MN x, 0 x 90<br />
.<br />
Ta có: MQ<br />
AI<br />
BM<br />
BI<br />
MQ x <br />
M<br />
3 x<br />
90 ; gọi R là bán kính của trụ R .<br />
2<br />
2<br />
<br />
3 2<br />
Thể tích của khối trụ là: VT<br />
<br />
90 x x 90x<br />
<br />
Xét f x x 3 90x<br />
2<br />
<br />
2<br />
x 3 3<br />
<br />
2<br />
2 8<br />
3<br />
với 0 x 90.<br />
8<br />
3<br />
x 0<br />
f x 3x 2 180x, fx0<br />
<br />
8<br />
.<br />
x<br />
60<br />
Khi đó suy ra max f x f 60<br />
Câu 5.D<br />
x(0;90)<br />
13500. 3<br />
.<br />
<br />
n 6 .<br />
Số phần tử không gian mẫu là: 3!<br />
Gọi A là biến cố “<strong>Có</strong> ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì”.<br />
Ta xét các trường hợp sau:<br />
Nếu lá thứ nhất bỏ đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nhất 1 cách.<br />
Nếu lá thứ hai bỏ đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nhất 1 cách.<br />
Nếu lá thứ ba bỏ đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nhất 1 cách.<br />
Không thể có trường hợp hai lá thư bỏ đúng và một lá thư bỏ sai.<br />
<strong>Cả</strong> ba lá thư <strong>đề</strong>u được bỏ đúng có duy nhất 1 cách.<br />
n A 4 .<br />
n<br />
A<br />
Vậy xác suất để có ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì là: PA<br />
n<br />
Cách 2:<br />
Gọi B là biến cố “Không có lá thư nào được bỏ đúng phong bì”.<br />
nB 2 .<br />
<br />
P A 1PB<br />
1 n B 2 2<br />
1<br />
.<br />
n<br />
6 3<br />
Câu 6.B<br />
Câu 7.A<br />
3 2<br />
y 4x 8 m1 x4x x 2 m 1 .<br />
Ta có <br />
<br />
x<br />
0<br />
y 0<br />
<br />
nên hàm số có 3 điểm cực trị khi m 1.<br />
2<br />
x<br />
2m1<br />
Với đk m 1 đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là:<br />
2 2<br />
A 0; 2m 1 ,B 2 m 1 ; 4m 10m 5 ,B 2 m 1 ; 4m 10m 5 .<br />
<br />
<br />
<br />
I<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
N<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
2<br />
.<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có:<br />
<br />
2 1 16 1<br />
<br />
2 2<br />
AB AC m m<br />
BC<br />
2<br />
<br />
8 m 1<br />
Để 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác <strong>đề</strong>u thì:<br />
4<br />
4<br />
<br />
2 2 2<br />
AB AC BC AB AC BC m m m<br />
2 1 16 1 8 1<br />
m<br />
1<br />
1 8 1 3 0 <br />
3<br />
m 1<br />
2<br />
4<br />
8m1 3m10<br />
m <br />
m 3 <br />
3<br />
So sánh với điều kiện ta có: m 1 thỏa mãn.<br />
2<br />
[Phương pháp trắc nghiệm]<br />
3 3<br />
b<br />
Yêu cầu bài toán 308m1<br />
30m1<br />
8a<br />
2<br />
Câu 8.A<br />
<strong>Lý</strong> thuyết.<br />
Câu 9.C<br />
2<br />
dx<br />
2 5<br />
Ta có: ln x 3 ln<br />
.<br />
x 3 1 4<br />
1<br />
Câu 10.A<br />
2<br />
Ta có: t 1 x dt<br />
2xdx.<br />
Đổi cận: x 0 t<br />
1.<br />
x 1<br />
t<br />
2 .<br />
I <br />
1 7<br />
<br />
0 <br />
Câu 11.B<br />
x<br />
1<br />
x<br />
2<br />
<br />
5<br />
dx<br />
<br />
1 6<br />
<br />
0 <br />
xx .<br />
1<br />
x<br />
2<br />
<br />
5<br />
3<br />
3<br />
2<br />
1 t 1<br />
dx<br />
dt<br />
5<br />
2<br />
.<br />
t<br />
1<br />
3 3<br />
3<br />
<br />
<br />
Ta có độ dài đoạn thẳng AB là: AB AB 2<br />
Câu 12.D<br />
2 2<br />
6 6 7 1<strong>21</strong><br />
AB 11.<br />
Nhìn vào đồ thị ta thấy : Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y a và tiệm cận đứng x 1.Đồ thị cắt trục hoành<br />
b<br />
tại điểm có hoành độ x 1. Ta có :<br />
a<br />
Câu 13.D<br />
1<br />
Ta có V .3 Bh . Bh.<br />
3<br />
Câu 14.D<br />
a<br />
1<br />
1<br />
ba10.<br />
b<br />
1<br />
a<br />
AB AC AD <br />
3<br />
VABCD<br />
AB AC AD <br />
4<br />
Ta có<br />
AB AC AD <br />
<br />
<br />
.<br />
VAB CD<br />
AB AC AD 3 3<br />
<br />
<br />
AB AC AD 4<br />
Do đó thể tích của ABCD<br />
nhỏ nhất khi và chỉ khi .<br />
AB AC AD<br />
3<br />
3<br />
7 1 7<br />
Khi đó AB AB B<br />
; ;<br />
<br />
và BCD<br />
//<br />
BCD<br />
.<br />
4 4 4 4<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<br />
Mặt khác BC, BD <br />
4;10; 11.<br />
7 1 7<br />
Vậy BCD <br />
<br />
:4x 10y 11z 0<br />
4 4 4<br />
Câu 15.C<br />
16x40y44z39 0 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AB; ABC ABA60.<br />
Ta có AA ABC<br />
<br />
nên <br />
Suy ra: AA AB.tan60 a 3 .<br />
2 3<br />
a 3 3a<br />
Thể tích khối lăng trụ là V AA. SABC<br />
a<br />
3. .<br />
4 4<br />
Câu 16.C<br />
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi, ( x : đồng; 30.000 x 50.000 đồng).<br />
Ta có thể lập luận như sau:<br />
Giá 50.000 đồng thì bán được 40 quả bưởi<br />
Giảm giá 5.000 đồng thì bán được thêm 50 quả.<br />
Giảm giá 50.000 – x thì bán được thêm bao nhiêu quả?<br />
Theo quy tắc tam xuất số quả bán thêm được là:<br />
50 1<br />
50.000 x. 50.000<br />
x.<br />
5.000 100<br />
Do đó Số quả bưởi bán được tương ứng với giá bán x :<br />
40 1 50000 x 1 x<br />
540<br />
100 100<br />
Gọi Fx ( ) là hàm lợi nhuận thu được ( Fx ( ): đồng).<br />
Ta có:<br />
1 <br />
1 2<br />
F( x) x540 . x30.000 x 840x16.200.000<br />
100 <br />
100<br />
Bài toán trở thành tìm GTLN của<br />
1 2<br />
F( x) x 840x 16.200.000, Đk: 30.000 x 50.000 .<br />
100<br />
1<br />
F' x<br />
x840<br />
50<br />
1<br />
F' x0 x840 0 x 42.000<br />
50<br />
Vì hàm Fx liên tục trên 30.000 x 50.000 nên ta có:<br />
F 30.000<br />
0<br />
F 42.000<br />
1.440.000<br />
F 50.000<br />
800.000<br />
Vậy với 42.000 F x đạt GTLN.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x thì <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất thì giá bán thực tế của mỗi quả bưởi Đoan Hùng là 42.000<br />
đồng.<br />
Câu 17.C<br />
Câu 18.C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x<br />
x1<br />
x<br />
log55 1 .log255 5 1. Điều kiện: 5 1 x 0.<br />
x x 2 x<br />
PT<br />
5 5 <br />
5<br />
5<br />
x<br />
<br />
1<br />
log 5 1 . log 5 1 1 1 log 5 1 log 5 1 2 0 .<br />
2<br />
x 1 x<br />
26<br />
2 log55 11 5 1 5 log5 x<br />
log56<br />
.<br />
25 25<br />
26 <br />
ab<br />
; <br />
log<br />
5<br />
;log56<br />
25 <br />
. Vậy, ab2 log5<br />
156.<br />
Câu 19.C<br />
Câu 20.A<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
Lượng Cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ là 65% nên ta có:<br />
t<br />
t<br />
100. 0,5 5750 65 0,5 5750 0,65<br />
<br />
P t <br />
Log có số ½ hai vế ta được:<br />
t<br />
log 1<br />
0,65 t<br />
5750log 1<br />
0,65 3574<br />
5750<br />
2 2<br />
Câu <strong>21</strong>.B<br />
7<br />
x mx x. log x 1 2<br />
log mx 4x<br />
log 1 log 4<br />
x<br />
10<br />
<br />
6 1<br />
2<br />
x x mx<br />
1<br />
Đặt f x x 6<br />
x<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
7<br />
x<br />
1<br />
<br />
1 .<br />
x<br />
6 m<br />
x<br />
7 7<br />
. Ta có: fx1 , f<br />
2<br />
x 2<br />
1<br />
x<br />
x 10<br />
<br />
.<br />
x 1 2<br />
mx 4x<br />
1<br />
01 0<br />
x 1<br />
x<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có phương trình có nghiệm khi m 4 .<br />
m m<br />
1; m 2 ; m 3 .<br />
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa yêu cầu bài toán.<br />
Câu 22.D<br />
Theo tiên <strong>đề</strong> qua điểm O cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng .<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 23.D<br />
Câu 24.C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phần ảo của số phức z 18 12i<br />
là 12 .<br />
Câu 25.A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
un 1<br />
1<br />
1<br />
Ta có: nên u n là cấp số nhân có công bội q .<br />
un<br />
10<br />
10<br />
Câu 26.A<br />
a a a a a a <br />
Ta có: <br />
<br />
a; b <br />
2 3 ; 3 1 ; 1 2<br />
ab 2 3ab 3 2, ab<br />
3 1ab 1 3,<br />
ab<br />
1 2ab<br />
2 1.<br />
b2 b3 b3 b1 b1 b2<br />
<br />
Câu 27.B<br />
w268i 1<strong>21</strong>6iw12 16i.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có <br />
Câu 28.C<br />
Gọi A d<br />
A d<br />
P<br />
x1 y z2<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2yz40 <br />
z<br />
1<br />
u n ; u<br />
5; 1; 3<br />
Tọa độ A thỏa mãn hệ 2 1 3 y 1<br />
A1;1;1<br />
Do P<br />
và d<br />
Đường thẳng đi qua 1; 1; 1<br />
Câu 29.C<br />
Công thức.<br />
Câu 30.B<br />
nên nhận <br />
A nên có dạng<br />
P<br />
d<br />
A<br />
A'<br />
M<br />
Gọi I là trung điểm của AC . Ta có MI//<br />
BC<br />
Câu 31.B<br />
2<br />
Ta có y3x 3 y 6x.<br />
<br />
<br />
B<br />
B'<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
5 1 3<br />
.<br />
I<br />
.<br />
là một véctơ chỉ phương.<br />
C<br />
N<br />
C'<br />
và MI ACM . Do đó CB // AC M <br />
.<br />
x1 y<br />
1 60<br />
Khi đó y 0<br />
<br />
x1y<br />
160<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và hàm số đạt cực đại tại x 1.<br />
3<br />
Với x1 y2017 điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3x <strong>2019</strong> là M 1; 2017 .<br />
Câu 32.B<br />
Gọi / <br />
x km h là vận tốc của tàu. Thời gian tàu chạy quãng đường 1 km là 1 x .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là: 1 .480<br />
x<br />
.<br />
Khi vận tốc v 10 km/<br />
h thì <strong>chi</strong> phí cho quãng đường 1 km ở phần thứ hai là: 1 .30 3 .<br />
10<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x km h , gọi y <strong>chi</strong> phí cho quãng đường 1 km tại vận tốc x thì <strong>chi</strong> phí cho quãng đường 1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét tại vận tốc / <br />
km tại vận tốc x , ta có:<br />
y kx<br />
3 3<br />
Ta có: 3k10<br />
k . Suy ra<br />
3<br />
10<br />
3<br />
3<br />
3x<br />
y .<br />
1000<br />
Vậy tổng <strong>chi</strong> phí tiền nhiên liệu cho 1 km đường là:<br />
Bài toán trở thành tìm x để<br />
P x nhỏ nhất.<br />
<br />
P x<br />
2<br />
480 9x<br />
P'<br />
x<br />
<br />
2<br />
x 1000<br />
2<br />
480 9x<br />
P' x0 0 x 20<br />
2<br />
x 1000<br />
960 18x<br />
960 18.20<br />
P''( x) P''(20) 0<br />
3 3<br />
x 1000 20 1000<br />
Suy ra P x đạt GTNN tại x 20<br />
Vậy vận tốc của tàu x 20 km / h<br />
.<br />
Câu 33.A<br />
Mặt cầu có tâm I 1; 2;3<br />
và bán kính R 3 có phương trình là<br />
x1 2 y2 2 z3<br />
2<br />
9.<br />
Câu 34.D<br />
<br />
Ta có: ai2j3k<br />
a1; 2; 3<br />
.<br />
Câu 35.D<br />
2 2 2<br />
T z 9z z 3iz z 3 iz . z 3iz<br />
Ta có 2<br />
1 2 1 2<br />
1 2 1 2 1 2 1 2<br />
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 3iz<br />
2<br />
.<br />
Khi đó ta có<br />
<br />
z 3 iz . z 3 iz OM OP . OM OP<br />
<br />
3<br />
480 3x<br />
.<br />
x 1000<br />
<br />
PM .2OI 2 PM.<br />
OI .<br />
Do 3<br />
MON 60và OM OP<br />
6 nên MOP <strong>đề</strong>u suy ra PM 6 và OI 6. 3 3 .<br />
2<br />
Vậy T 2 PM. OI 2.6.3 3 36 3 .<br />
Câu 36.B<br />
Qua x 1có y’ đổi dấu từ + qua – nên hàm số đạt cực đại tại x 1<br />
Câu 37.A<br />
2<br />
Vận tốc v S' 12t3t<br />
2<br />
Hàm số v 3t 12t có v' 6t<br />
12<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy tại thời điểm t 2<br />
Câu 38.B<br />
14 |<br />
<br />
s thì vận tốc đạt giá trị lớn nhất.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
α)<br />
B<br />
A<br />
d 2<br />
d 1<br />
<br />
<br />
Ta có d<br />
1<br />
đi qua A 2; 2;3<br />
và có ud<br />
2;1;3<br />
, d<br />
1<br />
2<br />
đi qua 1; 2;1<br />
ud<br />
2; 1; 4<br />
2<br />
<br />
<br />
AB 1;1; 2 ; ud<br />
; u <br />
7; 2; 4<br />
1 d<br />
<br />
2<br />
;<br />
<br />
ud<br />
; u <br />
<br />
1 0<br />
1 d<br />
AB <br />
2<br />
nên d1,<br />
d<br />
2<br />
chéo nhau.<br />
<br />
Do cách <strong>đề</strong>u d1,<br />
d<br />
2<br />
nên song song với d1,<br />
d2<br />
n ud<br />
; u <br />
7; 2; 4<br />
1 d<br />
<br />
2<br />
<br />
có dạng 7x2y4zd<br />
0<br />
d 2 d 1 3<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết thì dA, <br />
<br />
dB,<br />
<br />
<br />
d<br />
<br />
69 69 2<br />
<br />
:14x4y8z3 0.<br />
Câu 39.B<br />
Đồ thị H có tiệm cận đứng là x 1.<br />
x 1<br />
Ta có lim y lim 1H<br />
có tiệm cận ngang là y 0.<br />
x<br />
x<br />
x 1<br />
Vậy số đường tiệm cận của H là 2<br />
Câu 40.A<br />
2<br />
x x<br />
2 2<br />
Ta có: 0,1 0,01 x x2 x x2 0 2 x 1.<br />
Câu 41.C<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết suy ra: OA z0<br />
, OB z1<br />
và AB z1 z0<br />
.<br />
Ta có:<br />
z z z z<br />
2 2 2 2<br />
z0 z0z1 z1 z0 z1 z0 z0z1 z1<br />
<br />
2 2<br />
0 1 0 1<br />
0 0.<br />
z z 0<br />
z z z z OA OB .<br />
3 3 3 3<br />
0 1 0 1 0 1<br />
B và có <br />
Xét 2 2 2<br />
z1z0 z0z12zz 0 1zz<br />
0 1 z1z0 z1 . z0<br />
2<br />
AB OAOB . AB OB.<br />
Vậy AB OB OA hay tam giác OAB là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
Câu 42.C<br />
ĐTHS trên khoảng có hướng đi xuống từ trái qua phải thì hàm số nghịch biến trên khoảng<br />
Câu 43.A<br />
<br />
<br />
2<br />
1 2 1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1sin2x dx<br />
x x<br />
cos2x<br />
2 2 <br />
0 0<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
1 1 1<br />
. <br />
cos 2.<br />
<br />
<br />
.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
1<br />
1 <br />
<br />
1.<br />
8 2 8 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy a 8, b2 a2b 12 .<br />
Câu 44.D<br />
Câu 45.A<br />
2<br />
Ta có: 4 3 2<br />
Câu 46.D<br />
16 |<br />
z 5 .<br />
BC SAB BC<br />
AE<br />
Lại có AE SB<br />
Suy ra AE SBC AE SC .<br />
Tương tự ta chứng minh được SC AF .<br />
Vậy SC AEF .<br />
Câu 47.D<br />
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.<br />
Ta có <br />
Phương trình Parabol có dạng<br />
P đi qua điểm có tọa độ <br />
2<br />
P:<br />
y 1 x .<br />
2<br />
AB x1<br />
Từ hình vẽ ta có: .<br />
CD x<br />
2<br />
D<br />
y ax .<br />
<br />
2<br />
F<br />
S<br />
6; 18 suy ra:<br />
Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và<br />
là<br />
x1<br />
1 2 1 2<br />
1<br />
<br />
1<br />
2 2<br />
0 <br />
A<br />
6<br />
C<br />
E<br />
x<br />
2 3<br />
1 1<br />
0<br />
3<br />
1<br />
<br />
1 x 1 2<br />
S 2 x x <br />
dx<br />
2 . x x<br />
x .<br />
<br />
2 3 2 3<br />
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng CD<br />
x2<br />
1 2 1 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
0 <br />
C<br />
y<br />
x<br />
O 1<br />
18<br />
B<br />
y <br />
3<br />
2<br />
<br />
1 x 1 2 2 3<br />
S 2 x x <br />
dx<br />
2 . x2x<br />
x2<br />
<br />
2 3 2 3<br />
0<br />
3 3 x1<br />
1 AB x1<br />
1<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra S2 2S1 x2 2x1<br />
. Vậy .<br />
3<br />
3<br />
x 2 CD x 2<br />
2<br />
x<br />
2<br />
B<br />
1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
D<br />
2<br />
2<br />
là<br />
x<br />
18m<br />
<br />
<br />
P .<br />
2 a<br />
1<br />
18 a. 6<br />
<br />
2<br />
đường thẳng<br />
1<br />
AB:<br />
y x<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
2<br />
1<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 48.C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương trình<br />
x<br />
2<br />
3x2 0 có hai nghiệm là x1 1; x2<br />
2 .<br />
1 2 1 3<br />
Do đó 3 x x<br />
A 3 3 3 12.<br />
Câu 49.A<br />
¢ = + - + - .<br />
Ta có y 6x 2 6( m 1) x 6( m 2)<br />
é x =-1<br />
y¢ = 0 ê x = 2 -m<br />
êë<br />
Hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 4 khi và chỉ khi<br />
é3- m > 4 ém<br />
4 3- m > 4 <br />
3 m 4 .<br />
ê - 7<br />
ë<br />
ë<br />
Câu 50.A<br />
Tập xác định: D \ 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
4 x 4<br />
x<br />
2<br />
1; 3<br />
2<br />
y' 1 ; y<br />
0 x 40 2 2<br />
<br />
x x x <strong>21</strong>; 3<br />
13<br />
f 1 5; f 2 4; f 3 .<br />
3<br />
max y 5; min y 4 max y.min y 20<br />
Ta có: <br />
Vậy<br />
1;3 1;3 1;3<br />
1;3<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
133<br />
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u SABCD . có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3. a Một hình nón có<br />
đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . Diện tích xung quanh của hình nón bằng<br />
2<br />
2<br />
3 2 a<br />
2<br />
2<br />
A. 3 2 a .<br />
B. .<br />
C. 6 a .<br />
D. 6 2 a .<br />
2<br />
3<br />
Câu 2. Tích phân x dx<br />
bằng<br />
8<br />
1<br />
A. 2 . B. 45<br />
4 . C. 47 25<br />
. D.<br />
4 4 .<br />
Câu 3. Bất phương trình<br />
2<br />
x 3x<br />
4 1<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2x10<br />
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?<br />
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3.<br />
Câu 4. Cho khối hộp ABCDABCD . có thể tích bằng a 3 . Biết tam giác A BD có diện tích bằng<br />
2 ,<br />
BDC bằng<br />
a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng <br />
a<br />
A. 3. a B. .<br />
2<br />
Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?<br />
A. y 2x 1. B.<br />
Câu 6. Cho hàm số y f x.<br />
nào dưới đây đúng?<br />
2<br />
yx<br />
1. C.<br />
C. a .<br />
D. 2. a<br />
2<br />
y x 1. D. y 2x<br />
1.<br />
Đồ thị của hàm số y f x<br />
như hình bên. Đặt gx x 3 f x<br />
A. g0 g1 g2 .<br />
B. g g g <br />
C. g2 g0 g 1 .<br />
D. g g g <br />
Câu 7. Một hình cầu có bán kính bằng<br />
2 1 0 .<br />
3. Thể tích của hình cầu bằng<br />
1 0 2 .<br />
A. 3 .<br />
B. 12 .<br />
C. 3 .<br />
D. 4 3 .<br />
3 . Mệnh <strong>đề</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 8. Trong không gian ,<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
điểm M trên trục Ox .<br />
3; 2; 5 .<br />
Oxyz cho điểm <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
M 3; 2;5 . Tìm tọa độ điểm M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />
A. M B. M 3; 0; 0 .<br />
C. M 0;2;0 .<br />
D. M <br />
Câu 9. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức<br />
M<br />
-3<br />
A. 2 3. i<br />
B. 3 2. i<br />
C. 2 3. i<br />
D. 3<br />
2. i<br />
2<br />
2020 2020<br />
Câu 10. Gọi z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình z z1 0. Tính P z1 z2 .<br />
A. P 1.<br />
B. P 1.<br />
C. P 0.<br />
D. P 2.<br />
Câu 11. Cho số phức zabi( a, b ) thỏa mãn 2z 5z 9<br />
14 i.<br />
Tính S a<br />
b.<br />
23 23<br />
A. S 1.<br />
B. S 1.<br />
C. S .<br />
D. S .<br />
3<br />
3<br />
Câu 12. Cho hàm số<br />
A.<br />
3 <br />
;3 <br />
2<br />
y x x<br />
. B. <br />
2<br />
3 . Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?<br />
0; 2 . C. 3 <br />
0; 2<br />
y<br />
O<br />
2<br />
x<br />
0;3 .<br />
. D. <br />
0;0;5 .<br />
1<br />
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức A log a<br />
với a 0 và a 1?<br />
2<br />
a<br />
1<br />
1<br />
A. A . B. A 2 . C. A 2 . D. A .<br />
2<br />
2<br />
Câu 14. Một <strong>đề</strong> trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm<br />
đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.<br />
Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?<br />
A.<br />
63<br />
16384 . B. 9<br />
10 . C. 9<br />
65536<br />
D.<br />
9<br />
20 .<br />
Câu 15. Tất cả giá trị của m để phương trình mx x 3 m<br />
1 có hai nghiệm thực phân biệt.<br />
A. m 0. B. 1 m<br />
3 . C. 1 1 <br />
m<br />
3 . D.<br />
2 2<br />
2 4<br />
2<br />
Câu 16. Số nghiệm của phương trình x<br />
x <br />
log 6 log 2 1 là<br />
3 3<br />
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .<br />
Câu 17. Trong không gian ,<br />
kính có phương trình là<br />
Oxyz cho hai điểm A3; 1; 2<br />
và <br />
A. x4 2 y1<br />
2 z<br />
2 9.<br />
B. <br />
C. x4 2 y1<br />
2 z<br />
2 36.<br />
D. <br />
Câu 18. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?<br />
1<br />
3<br />
0 m<br />
.<br />
4<br />
B 5;3; 2 . Mặt cầu nhận AB làm đường<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 2<br />
x 4 y1 z<br />
9.<br />
2 2 2<br />
x4 y1 z<br />
36.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. f ( xdx ) ʹ f( x)<br />
. B. f ( x) gx ( ) dx f( xdx ) gxdx ( ) với<br />
f( x), g( x ) liên tục trên .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C.<br />
1<br />
x<br />
xdx<br />
Cvới 1 . D. kf ( x) dx k f ( x)<br />
dx<br />
1<br />
Câu 19. Cho hàm số<br />
3<br />
f x có đạo hàm là f x x x 1 2<br />
x<br />
2<br />
A. ; 2 ; 0;<br />
. B. 2;0<br />
với k .<br />
. Khoảng nghịch biến của hàm số là<br />
.<br />
C. ; 2 ; 0;1. D. 2;0 ; 1;<br />
<br />
.<br />
Câu 20. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3 a . Biết tam giác SBD là tam giác <strong>đề</strong>u,<br />
thể tích khối chóp SABCD . bằng<br />
3<br />
3<br />
9a<br />
243 3a<br />
3<br />
3<br />
A. .<br />
B. . C. 9 a .<br />
D. 9 3 a .<br />
2<br />
4<br />
Câu <strong>21</strong>. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x z2 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến<br />
của P<br />
?<br />
<br />
A. n4 3; 0; 1 .<br />
<br />
2<br />
3; 1; 2 .<br />
B. n <br />
<br />
3<br />
3; 1;0 .<br />
C. n <br />
<br />
1<br />
1; 0; 1 .<br />
D. n <br />
<br />
Câu 22. Cho các số thực x,<br />
y thỏa mãn 2x 3 y3 4. Giá trị nhỏ nhất của x2 y 9 bằng<br />
17<br />
A. 6 . B. 3. C. 3 10<br />
1<br />
. D. <strong>21</strong><br />
2<br />
2<br />
2 .<br />
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABCABC . có cạnh đáy bằng 2 a ; O là trọng tâm tam giác ABC và<br />
2 6 a<br />
AO . Thể tích của khối lăng trụ ABCABC . bằng<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4a<br />
2a<br />
A. 2 a .<br />
B. .<br />
C. .<br />
3<br />
3<br />
Câu 24. Biết z<br />
0<br />
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z<br />
2<br />
D.<br />
a<br />
3<br />
4 .<br />
4z8 0. Trên mặt phẳng tọa độ,<br />
điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w z . 0 3<br />
5 i ?<br />
A. P4; 16 .<br />
B. M 2; 2<br />
C. N 16;4 .<br />
D. Q <br />
16; 4 .<br />
Câu 25. Ông Anh muốn mua một <strong>chi</strong>ếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và<br />
muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông<br />
Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?<br />
A. 913.5000đồng. B. 997.0000đồng C. 997.1000đồng. D. 913.7000đồng.<br />
3 1 3 4<br />
2.2 5 .5<br />
Câu 26. Giá trị của biểu thức K <br />
là<br />
3 2 0<br />
10 :10 (0, 25)<br />
A. 12. B. 15. C. 10 . D. 10.<br />
1<br />
f x<br />
Câu 27. Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số . Tìm họ nguyên hàm của hàm số<br />
2<br />
2<br />
2sin x<br />
cos x<br />
f x x<br />
tan .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
cos x 1<br />
sin x 2sin<br />
1<br />
f x tan xdx cot xC.<br />
2<br />
2<br />
A. f xtan xd x C.<br />
B.<br />
3 2<br />
<br />
x<br />
3<br />
f x tan xdx cot x<br />
C.<br />
2<br />
cos x 1<br />
f x tan xd x C.<br />
sin x 2sin x<br />
2<br />
C. D. <br />
3 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x 1<br />
Câu 28. Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi M;<br />
M <br />
x 1<br />
khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng xM<br />
yM<br />
.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
M x y là một điểm bất kỳ trên <br />
A. 2 2.<br />
B. 2 2 1.<br />
C. 1. D. 2<br />
2 2.<br />
Câu 29. Cho hàm số<br />
y f x<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .<br />
B. f 3 f <br />
2<br />
xác định và liên tục trên ;0<br />
và <br />
2; .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
D. Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />
C . Khi tổng<br />
0; có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên.<br />
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và P lần lượt có phương trình<br />
x2y2z1 0 và x2y2z1 0. Gọi S là tập hợp các điểm cách <strong>đề</strong>u hai mặt phẳng P và P<br />
.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?<br />
S là mặt phẳng có phương trình x 0.<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
S là mặt phẳng có phương trình 2y 2z1<br />
0.<br />
S là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x 0 và<br />
2y2z1<br />
0.<br />
D. S là hai mặt phẳng có phương trình x 0 và 2y 2z1<br />
0.<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét mặt cầu có phương trình<br />
2 2<br />
x 2ax y 2byzc 2<br />
0, với abc , , là các tham số và ab , không đồng thời bằng 0. Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
dưới đây đúng ?<br />
A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng Oxy<br />
.<br />
B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz .<br />
C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy .<br />
D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O .<br />
Câu 32. Cho hàm số y<br />
f( x ) có đạo hàm trên ab ; . Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Hàm số y<br />
f( x ) không đổi khi và chỉ khi f ( x) 0, xa;<br />
b .<br />
B. Hàm số ( )<br />
f ( x) 0, x<br />
a;<br />
b và f '( x) 0 tại hữu hạn giá trị<br />
<br />
<br />
x ab ; .<br />
C. Hàm số ( )<br />
D. Hàm số ( )<br />
x 0 3 <br />
y 0 <br />
2<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
y f x đồng biến khi và chỉ khi <br />
y f x nghịch biến khi và chỉ khi ( ) 0, ; <br />
y f x đồng biến khi và chỉ khi f ( x) 0, xa;<br />
b .<br />
2<br />
f x x a b .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
y<br />
x<br />
3<br />
3<br />
2<br />
mx<br />
2 nghịch biến trên .<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
m<br />
1<br />
A. m 0. B. . C.<br />
m<br />
0<br />
m<br />
1<br />
<br />
m<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
. D. 0m<br />
1.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?<br />
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.<br />
Câu 35. Cho tích phân<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
2<br />
I x cos xdx<br />
<br />
2 <br />
I x sin x<br />
0<br />
xsin xdx<br />
0<br />
và u x 2 ,dv cosxdx. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />
0<br />
. B.<br />
<br />
2 <br />
I x sin x<br />
0<br />
2 xsin xdx<br />
0<br />
. D.<br />
Câu 36. Cho <br />
<br />
2 <br />
I x sin x<br />
0<br />
2<br />
xsin xdx<br />
0<br />
<br />
2 <br />
I x sin x<br />
0<br />
xsin xdx<br />
0<br />
.<br />
z1 2m m 2 i và z2 3 4 mi,<br />
với m là số thực. Biết z1.<br />
z<br />
2<br />
là số thuần ảo. Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
dưới đây đúng ?<br />
0; 2 .<br />
2;5 .<br />
3;0 .<br />
m 5; 2 .<br />
A. m <br />
B. m <br />
C. m D. <br />
Câu 37. Cho biết ba số khác không abc , , theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng ?<br />
A.<br />
ac b 2 .<br />
B. ac 2. b C. a b 2. c D. bc 2. a .<br />
Câu 38. Cho hàm số<br />
<br />
4<br />
f<br />
<br />
x có đạo hàm liên tục trên đoạn<br />
<br />
0;<br />
4 <br />
<br />
<br />
sin 2 xf . xd x<br />
. Tích phân <br />
0<br />
1<br />
2<br />
<br />
4<br />
f x d x bằng<br />
0<br />
thỏa mãn f 0 0, <br />
<br />
4<br />
2<br />
f x <br />
dx<br />
2 và<br />
0<br />
1 A. .<br />
B. 1 1 .<br />
C. .<br />
D. 1 .<br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
x<br />
1<br />
<br />
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: y 2 3 t( t ). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ<br />
<br />
z<br />
5 t<br />
phương của d ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u4 1; 2; 5 .<br />
B. u1 1; 3; 1 .<br />
C. u3 1; 3; 1 .<br />
D. u2 0;3; 1 .<br />
2x<br />
1<br />
Câu 40. Hàm số y nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
x 2<br />
\ 2<br />
2;<br />
2; . D. .<br />
A. . B. . C. <br />
a<br />
Câu 41. Nếu 1<br />
74 3 7 4 3 thì<br />
A. a 1. B. a 1. C. a 0 . D. a 0 .<br />
<br />
<br />
Câu 42. Trong không gian , a 1;1; 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khẳng định nào dưới đây đúng ?<br />
0<br />
A. 60 .<br />
B.<br />
Oxyz cho <br />
0<br />
45 .<br />
C.<br />
và b 2;1;1 .<br />
Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2<br />
3<br />
x 4x<br />
3<br />
.<br />
Gọi là góc giữa hai vectơ a và b <br />
.<br />
0<br />
0<br />
120 .<br />
D. 90 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. D ;2 22 2; . B. 2 2;1 3;2 2<br />
Câu 44. Tìm m để phương trình cos 2x 2( m 1)sin x 2m<br />
1 0<br />
D .<br />
C. D 1; 3. D. D ;1 3;<br />
.<br />
có đúng 3 nghiệm x <br />
A. 0m<br />
1. B. 1m<br />
1 C. 0 m 1. D. 0m<br />
1.<br />
Câu 45. Hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 đồng biến trên khoảng<br />
A. ;1. B. 0; .<br />
C. 0;1 và 1; . D. 1; 0<br />
và <br />
1; .<br />
Câu 46. Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là<br />
A. <strong>21</strong>. B. 12 . C. 42 . D. 6 .<br />
3a<br />
Câu 47. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />
2<br />
điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD .<br />
A.<br />
2 a<br />
d .<br />
B.<br />
3<br />
3 a<br />
d .<br />
C.<br />
5<br />
3 a<br />
d .<br />
D.<br />
2<br />
3 a<br />
d .<br />
4<br />
2<br />
Câu 48. Xét các số nguyên dương ab , sao cho phương trình bln x aln x3 0 có hai nghiệm phân biệt<br />
x , x và phương trình<br />
1 2<br />
10<br />
xx<br />
xx<br />
<br />
1 2 3 4<br />
e<br />
2<br />
3log x alog x b 0<br />
ln log . Tính giá trị nhỏ nhất S<br />
min<br />
của S 5a<br />
3 b.<br />
0; .<br />
có hai nghiệm phân biệt x3,<br />
x<br />
4<br />
thỏa mãn<br />
A. Smin 102. B. Smin 101. C. Smin 96.<br />
D. Smin 99.<br />
Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABCABC . có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2. a Một hình trụ<br />
có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và ABC . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng<br />
2<br />
4 3 a<br />
2 3 a<br />
A. .<br />
B.<br />
3<br />
3<br />
Câu 50. Trong không gian ,<br />
2<br />
.<br />
C.<br />
2<br />
4 a .<br />
D.<br />
Oxyz cho hai điểm A 1; 2;1<br />
và <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
2 a .<br />
B 4;5; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng<br />
BM<br />
P:3x4y5z6 0 tại điểm M . Tính tỉ số .<br />
AM<br />
BM<br />
BM<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
AM AM C. BM 1 BM<br />
.<br />
D. 3.<br />
AM 4<br />
AM <br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong> [133]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
A B D C A B D B B B B C C A C B C D B C A C A A D<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
C B D B D B B A D C A A B D C D C D D D A A C A A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1.A<br />
AC<br />
2<br />
Hình nón đã cho có l SA3 a, r 2 a Sxq<br />
. rl . 3 2 a .<br />
2<br />
Câu 2.B<br />
8<br />
8<br />
3 3 3 45<br />
Ta có xdx x x .<br />
4<br />
1<br />
1<br />
4<br />
Câu 3.D<br />
Bất phương trình tương đương với<br />
2x<br />
3. Do x 0 nên 0 x 3.<br />
Mà x<br />
Câu 4.C<br />
<br />
nên x 1; 2;3<br />
x 2 3 x 4 102<br />
x<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
x 3x 4 10 2x<br />
2<br />
x x <br />
.Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
3<br />
1<br />
a<br />
VAABD<br />
VABCD.<br />
ABCD .<br />
6 6<br />
3VAABD<br />
a<br />
dA, ABD<br />
.<br />
S<br />
ABD 2<br />
dA, BDC 2 dA, ABD <br />
a.<br />
Câu 5.A<br />
Hàm số bậc nhất a 0 nên có đạo hàm y' f '( x) 0.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 6.B<br />
1<br />
0<br />
<br />
1<br />
2 3<br />
<br />
0<br />
<br />
3S 3 x f x dx x 3f x g 0 g 1 0 g 0 g 1 .<br />
1<br />
6 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2<br />
2 3<br />
3S2<br />
3<br />
fxx dx3f xx g0g20 g0<br />
g2 .<br />
0<br />
0<br />
Mà S1 S2<br />
nên g0g1 g0g2 g1 g2<br />
Vậy g g <br />
g <br />
8 |<br />
2 1 0 .<br />
Câu 7.D<br />
4 3 4<br />
V R 3 3<br />
4 3 .<br />
3 3<br />
Câu 8.B<br />
Vì M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của điểm M trên trục Ox nên M <br />
3; 2; 5 .<br />
Câu 9.B<br />
3 là phần thực, 2 là phần ảo nên điểm M biểu diễn số phức 3<br />
2. i<br />
Câu 10.B<br />
2 2<br />
Vì<br />
1<br />
z1 z110 z11 z1 z11 0<br />
z là nghiệm của phương trình nên <br />
z 1 z 1 z z .<br />
3 <strong>2019</strong> 2020<br />
1 1 1 1<br />
Vì<br />
2<br />
2 2<br />
z là nghiệm của phương trình nên z2 z2 z2 z2 z2<br />
<br />
z 1 z 1 z z .<br />
3 <strong>2019</strong> 2020<br />
2 2 2 2<br />
2020 2020<br />
Do đó P z z z z<br />
<br />
Câu 11.B<br />
1 2 1 2<br />
1.<br />
<br />
2z5z 914i 2 abi 5 abi 914i<br />
Vậy S 1.<br />
Câu 12.C<br />
D 0;3 .<br />
TXĐ : <br />
Ta có:<br />
3<br />
2x<br />
y ' <br />
2 3x<br />
x<br />
3<br />
y' 0 x .<br />
2<br />
Dựa vào BBT, ta chọn đáp án.<br />
Câu 13.C<br />
1<br />
2<br />
Ta có: Aloga<br />
log 2<br />
2 a<br />
a .<br />
a<br />
Câu 14.A<br />
2<br />
.<br />
2a5a 9 a3 <br />
.<br />
2b 5b14 b2<br />
Trong 8 câu còn lại, xác suất trả <strong>lời</strong> đúng mỗi câu là 1 4 ; xác suất trả <strong>lời</strong> sai mỗi câu là 3 4 .<br />
Xác suất để Anh được 9<br />
6 1 6 3 2 63<br />
C8<br />
( ) ( ) .<br />
4 4 16384<br />
Câu 15.C<br />
Điều kiện của phương trình mx x 3 m 1<br />
Với điều kiện đó 1<br />
mx<br />
<br />
Xét hàm số<br />
<br />
y f x<br />
10 1 1 0<br />
điểm bằng xác suất Anh trả <strong>lời</strong> đúng 6 câu trong 8 câu còn lại bằng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
1 x3 1 <br />
x 31<br />
x 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
với D 3;<br />
.<br />
1 là 3<br />
m <br />
x hay x3;<br />
<br />
x 31<br />
x 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trên D 3;<br />
, ta có fx<br />
<br />
2<br />
x 72 3<br />
x 14x37 0<br />
<br />
x 72 3<br />
5x2 x3<br />
<br />
2 x3 1<br />
, f x 0 2 x 3 5 x 4x 3 5<br />
x 2<br />
x<br />
2<br />
. Chỉ có giá trị x 7 2 3 thỏa.<br />
<br />
Dựa vào đồ thị ta thấy với 1 1 <br />
m<br />
3 thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x<br />
2 4<br />
hai điểm phân biệt. Vậy phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 1 <br />
m<br />
3 .<br />
2 4<br />
Câu 16.B<br />
ĐKXĐ: x 6 .<br />
2<br />
2<br />
log3x<br />
6log3 x2<br />
1<br />
log3x<br />
6log3 x2<br />
log33<br />
2<br />
2 2<br />
x<br />
0( L)<br />
log3x<br />
6log33x2<br />
x 63 x2<br />
x 3x<br />
0 <br />
x<br />
3( TM )<br />
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x 3 .<br />
Câu 17.C<br />
AB<br />
Gọi I là trung điểm AB I4;1;0 , R 3.<br />
2<br />
Do đó mặt cầu có phương trình x4 2 y1<br />
2 z<br />
2 36.<br />
Câu 18.D<br />
Công thức nguyên hàm<br />
Câu 19.B<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng <br />
2;0<br />
Câu 20.C<br />
f <br />
Ta có BD 3a 2 SB 3a 2 SA 3a<br />
<br />
1 1<br />
VSABCD<br />
.<br />
. SABCD. SA . 3 a .3a 9 a .<br />
3 3<br />
2 3<br />
Câu <strong>21</strong>.A<br />
Vectơ pháp tuyến của <br />
Câu 22.C<br />
f<br />
x 3 7<br />
2 3<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
4<br />
3; 0; 1 .<br />
P là n <br />
0<br />
1<br />
3<br />
4<br />
1<br />
2 0<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
x 31<br />
tại<br />
x 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Áp dụng BĐT<br />
B. C. S ta có:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2x<br />
3<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x y <br />
P x2 y9 y3 6<br />
2<br />
2<br />
4 1 <br />
2<br />
4 6 <br />
3 1 3 6<br />
<br />
10 10 10 10 <br />
<br />
2 1 2 6<br />
2x3 y3<br />
6.<br />
10 10 10 10<br />
<br />
2 7 3 10<br />
2x3 y3 <br />
10 10 2<br />
Câu 23.A<br />
2 2 2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
2a 3 2 2a 3 2 3a 2 3a<br />
SABC<br />
3 a , AO . , AA AO AO<br />
.<br />
4 3 2 3 3<br />
2 2 3a<br />
3<br />
Do đó VABC.<br />
ABC<br />
3 a . 2 a .<br />
3<br />
Câu 24.A<br />
2 z<br />
22i<br />
z 4z80 . Do đó z0 22iw22i 3 5i<br />
w4 16. i Do đó điểm biểu<br />
z<br />
2 2i<br />
P 4; 16 .<br />
diễn của w là <br />
Câu 25.D<br />
Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì S 0 nên:<br />
<br />
n 1r<br />
1<br />
A1r<br />
X<br />
0 và<br />
r<br />
<br />
n<br />
X<br />
n<br />
<br />
<br />
Nên số tiền ông Anh phải trả hàng tháng là:<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
A 1 r . r<br />
<br />
1r<br />
1<br />
24<br />
0,75 0,75<br />
200. 1 .<br />
100 100<br />
X <br />
<br />
913.7000<br />
đồng.<br />
24<br />
0,75 <br />
1<br />
1<br />
100 <br />
Câu 26.C<br />
3 1 3 4 2 1<br />
2.2 5 .5 2 5 9<br />
K 10<br />
.<br />
3 2 0 1<br />
10 :10 (0,25) 10 1<br />
1<br />
1<br />
10<br />
Câu 27.B<br />
1<br />
Đặt u tan xdu d x,dv f<br />
2<br />
xd xv<br />
f x.<br />
cos x<br />
f x cos x 1 3 2<br />
Do đó: f xtan xdxtan x. f x<br />
dxtan x. C cot xC.<br />
2 3 2<br />
cos x sin x 2sin x 2<br />
Câu 28.D<br />
2 <br />
2<br />
Ta có M a;1 C, dM, Ox 1 , dM, Oy<br />
a .<br />
a1<br />
a1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
M 1; 0 C d<br />
1. Do đó tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 1.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta thấy khi <br />
a<br />
1<br />
<br />
Từ đó: 2 1a<br />
0.<br />
1 1<br />
a 1<br />
Suy ra:<br />
2 2 2 2<br />
dM, OxdM, Oy 1 a a1 1a 22 1 a. 22 22.<br />
Dấu<br />
a1 a1 1a 1a<br />
2<br />
xảy ra khi 2 a 1 2<br />
" "<br />
<br />
1a 1a 2 a1<br />
2. Vậy xM<br />
yM<br />
2<br />
2 2.<br />
1<br />
a<br />
a 1<br />
2<br />
Câu 29.B<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy :<br />
Hàm số nghịch biến trên <br />
;0<br />
Mà 3; 2 ; 0 ; 3 2 f 3 f <br />
2<br />
Câu 30.D<br />
Lời <strong>giải</strong>: Gọi M xyz<br />
; ; S.<br />
Ta có <br />
, <br />
, <br />
d M P d M P<br />
x 2y2z1 x2y2z1<br />
<br />
3 3<br />
x2y2z1 x2y2z1 2y 2z10 <br />
<br />
.<br />
x 2y 2z 1 x 2y 2z 1<br />
<br />
x<br />
0<br />
Câu 31.B<br />
2<br />
Bán kính mặt cầu bằng a b<br />
2 ,<br />
O , Ox , , Oz, Oxy , Oyz , Oxz bằng<br />
khoảng cách từ tâm ; ; <br />
Oy <br />
, , , c a b Do đó R<br />
dI, Oz.<br />
2 2 2<br />
a b c 2 2<br />
b c 2 2<br />
a c 2 2<br />
a b , , , .<br />
Câu 32.B<br />
Nhớ lại định nghĩa.<br />
Câu 33.A<br />
3<br />
x 2<br />
2<br />
Hàm số y mx<br />
2 nghịch biến trên R y ' x 2mx0,<br />
x<br />
R<br />
3<br />
a<br />
10<br />
<br />
' 0<br />
2<br />
m<br />
m<br />
Câu 34.D<br />
0 0.<br />
Hình vẽ có 6 mặt bên và một mặt đáy nên có 7 mặt.<br />
Câu 35.C<br />
2<br />
Ta có: u x du 2xd x,dvcosxdxv<br />
sinx<br />
Suy ra:<br />
<br />
2 <br />
I x x<br />
0<br />
x x x<br />
0<br />
sin 2 sin d .<br />
Câu 36.A<br />
2<br />
Ta có z1. z2<br />
6m4mm2 8m 3m2 <br />
i.<br />
I abc của mặt cầu theo thứ tự đến<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do đó<br />
1.<br />
2<br />
m<br />
0<br />
6 4 2 0 <br />
1 . m <br />
2<br />
z z là số thuần ảo m mm<br />
<br />
Câu 37.A<br />
Tính chất cấp số nhân.<br />
Câu 38.B<br />
1<br />
u f x du f x d x,dvsin2xdxv<br />
cos2 x.<br />
2<br />
Đặt <br />
Do đó:<br />
<br />
<br />
1<br />
4<br />
f <br />
4 4<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
0 0 0<br />
<br />
sin 2 x. f x dx cos 2x<br />
cos 2 x. f<br />
x dx<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
4 4<br />
<br />
<br />
cos 2 x . f x dx1 2cos 2 x . f x dx2 f x 2cos 2 x.<br />
0 0<br />
f xsin 2 x C.<br />
Mà f 0<br />
0 nên <br />
<br />
4 4 4<br />
1 1<br />
f xdx<br />
sin2xdx cos2 x<br />
.<br />
2 2<br />
0 0 0<br />
Câu 39.D<br />
<br />
Vectơ chỉ phương của d là u2 0;3; 1 .<br />
Câu 40.C<br />
TXĐ: D \ 2 .<br />
Ta có<br />
y <br />
<br />
3<br />
x<br />
2 2<br />
0<br />
x<br />
D .<br />
Vậy hàm số nghịch biến trên <br />
Câu 41.D<br />
;2<br />
và <br />
C 0 f x sin2 x.<br />
2; .<br />
a<br />
a<br />
7 4 3 7 4 3 7 4 3 7 4 3<br />
1 1 1<br />
.<br />
Mà ta có 7 4 3 1<br />
a<br />
nên <br />
Câu 42.C<br />
<br />
ab . 1<br />
Ta có <br />
<br />
a . b 2<br />
Câu 43.D<br />
0<br />
cos 120 .<br />
Hàm số xác định<br />
1 1<br />
74 3 74 3 a11a 0.<br />
2<br />
x 4x30<br />
x ;1 3;<br />
<br />
Câu 44.D<br />
Ta có: cos 2x2( m1)sin x2m1 0<br />
<br />
<br />
2<br />
1 2sin x 2 m 1 sinx 2m<br />
1 0<br />
2<br />
sin xm1sinxm 0 1<br />
<br />
Đặt t sin x, ta có pt: t 2 ( m 1) t m 0<br />
<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*<br />
<br />
Để pt 1 có đúng ba nghiệm x 0;<br />
khi pt <br />
nghiệm t 0;1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* có hai nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 1 và một<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<br />
* TH1: t 1<br />
1sinx1 x k2<br />
m<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
t . Theo hệ thức Viet, ta có: t 1<br />
t 2<br />
m1với t 1<br />
1 nên t 2<br />
m, suy ra: 0m<br />
1<br />
* TH2: 0;1<br />
Câu 45.D<br />
3<br />
Ta có y 4x 4x.<br />
x<br />
0<br />
3<br />
y 04x 4x0 <br />
<br />
x1<br />
.<br />
<br />
x 1<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên.<br />
Vậy hàm số đồng biến trên <br />
Câu 46.A<br />
1; 0<br />
và <br />
1; .<br />
2<br />
Số cách 2 viên bi khác nhau trong hộp là C7 <strong>21</strong>.<br />
Câu 47.A<br />
Gọi H là trung điểm của AB .<br />
Kẻ HM vuông góc với BD M<br />
BD<br />
.<br />
Dựng HI SM khi đó d 2HI<br />
.<br />
Ta có:<br />
a 5<br />
HD SH a ,<br />
2<br />
1 a 2<br />
HM AC .<br />
4 4<br />
1 1 1 a 2a<br />
HI<br />
d<br />
<br />
2 2 2<br />
HI SH HM 3 3 .<br />
Câu 48.C<br />
Hai phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br />
a<br />
2<br />
<br />
12b<br />
0 * .<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
1 2 1 2<br />
log<br />
3 log<br />
4<br />
log 3 4<br />
.<br />
b<br />
b<br />
3 3<br />
10<br />
e a a<br />
Do đó: ln xx 1 2 log xx 3 4 10ln xx 1 2elog xx 3 410 e<br />
<br />
b 3 <br />
30<br />
b bmin<br />
12 .<br />
e<br />
2 360 360<br />
Khi đó * a a amin<br />
12<br />
e<br />
e<br />
.<br />
Ta có: ln x ln x ln x x và x x x x <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Vậy Smin 5.12 3.12 96.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 49.A<br />
2<br />
2 a 3 3a 3a 4 3<br />
a<br />
Hình trụ đã cho có r . , hl 2a Sxq<br />
2 . rl . 2 . .2 a .<br />
3 2 3 3 3<br />
Câu 50.A<br />
BM d B,<br />
P<br />
Ta có 2.<br />
AM d A,<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng<br />
A. 1<br />
n<br />
n<br />
un<br />
n. B. un<br />
. C. u 2<br />
n<br />
n n. D.<br />
3<br />
Câu 2. Cho hàm số <br />
3 2<br />
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br />
4<br />
y<br />
-1 0 2<br />
x<br />
u<br />
n<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
136<br />
2<br />
n .<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 .<br />
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .<br />
log 3x<br />
2 log 6 5x<br />
ab ; Hãy tính tổng<br />
Câu 3. Giải bất phương trình được tập nghiệm là <br />
2 2<br />
S a<br />
b<br />
8<br />
28<br />
11<br />
26<br />
A. S B. S C. S D. S <br />
5<br />
15<br />
5<br />
5<br />
2 x<br />
F x x ax b e <br />
2<br />
f x x 3x 6 e x .<br />
Câu 4. Cho hai hàm số và <br />
là một nguyên hàm của hàm số f x<br />
.<br />
Tìm a và b để F x <br />
A. a1, b 7 . B. a1, b 7 C. a1, b 7 . D. a1, b 7 .<br />
Câu 5. Gọi z1,<br />
z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z<br />
z2 0. Tính<br />
A. 8 3<br />
Câu 6. Cho hàm số<br />
nghiệm của phương trình<br />
B. 2 3<br />
<br />
<br />
C. 4 3<br />
2<br />
D.<br />
2 2<br />
1 z2<br />
z<br />
11<br />
<br />
9<br />
y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số<br />
3 f x 7 0.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 0. B. 4. C. 5 . D. 6.<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
C.<br />
y ' <br />
y ' <br />
<br />
<br />
2xln5<br />
x<br />
x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
2ln5<br />
5<br />
<br />
y log x 2 .<br />
. B.<br />
. D.<br />
2<br />
<br />
y ' <br />
y ' <br />
<br />
<br />
x<br />
x<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
<br />
2ln5<br />
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 3;0;0 ), B ( 0; 2;0 ), C ( 0;0;6)<br />
và D ( 1;1;1 ).<br />
Gọi D là<br />
đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến D là lớn nhất, hỏi D<br />
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?<br />
A. M ( 5;7;3 ).<br />
B. M ( 3; 4;3 ).<br />
C. M ( 7;13;5 ).<br />
D. M (-1;-<br />
2;1 ).<br />
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?<br />
A.<br />
1<br />
y x x<br />
3<br />
3 2<br />
1. B.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1. C.<br />
2x<br />
2<br />
y x x<br />
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y log x 2 x<br />
<br />
3 2<br />
3 1. D.<br />
2 2 .<br />
A. D ;02;<br />
<br />
B. D ;0 2;<br />
<br />
C. D 0;<br />
<br />
D. D ;0 2;<br />
<br />
.<br />
.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1.<br />
Câu 11. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , <strong>chi</strong>ều cao h 3 . Thể tích của khối nón là:<br />
A.<br />
4<br />
3<br />
3 . B.<br />
4<br />
3 . C. 4 3 . D.<br />
2<br />
3<br />
3 .<br />
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABCD có cạnh đáy bằng 2a , các mặt bên tạo với đáy một<br />
góc 60 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a<br />
25<br />
a<br />
32<br />
a<br />
8<br />
a<br />
A. S B. S . C. S . D. S .<br />
12<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P :3x2y2z5 0 và<br />
Q :4x5yz1 0. Các điểm A,<br />
B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và<br />
<br />
Q . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
v 8;11; 23<br />
k 4;5; 1<br />
u 8; 11; 23<br />
w 3; 2;2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. <br />
B. <br />
3 2<br />
C. <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. <br />
Câu 14. Cho hàm số y x 3x 6x 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có<br />
phương trình là<br />
A. y 3x 9. B. y 3x 3. C. y 3x 12. D. y 3x 6.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
x1<br />
31 4<br />
2 3<br />
A. S ;1<br />
B. S ;1<br />
C. S 1;<br />
D. S 1;<br />
<br />
Câu 16. Cho số phức z thoả mãn z34i 2,w 2z1 i.<br />
Khi đó w có giá trị lớn nhất là:<br />
A. 4 130 B. 2 130 C. 4 74 D. 16 74<br />
Câu 17. Phần ảo của số phức z i 2<br />
12 1<br />
A. 4 B. 4i<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 18. Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng<br />
25 o . Tìm 2 góc còn lại?<br />
A. 75 o ; 80 o . B. 60 o ; 95 o . C. 60 o ; 90 o . D. 65 o ; 90 o .<br />
Câu 19. Cho hàm số<br />
hình sau:<br />
xác định và liên tục trên khoảng <br />
y f x<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
; , có bảng biến <strong>thi</strong>ên như<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;<br />
B. Hàm số nghịch biến trên <br />
1; .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2. D. Hàm số nghịch biến trên ;1<br />
Câu 20. Đồ thị hàm số<br />
.<br />
2x<br />
3<br />
y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />
x 1<br />
A. x 1và<br />
y 3. B. x 1và<br />
y 2. C. x 1và y 2. D. x 2 và y 1.<br />
3 2<br />
Câu <strong>21</strong>. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x x 2x x 2 trên đoạn <br />
A.<br />
max y 2 B.<br />
0;2<br />
Câu 22. Biết <br />
4<br />
0<br />
50<br />
max y C.<br />
0;2<br />
27<br />
max y 1 D.<br />
0;2<br />
0;2 .<br />
max y 0<br />
0;2<br />
a<br />
I <br />
xln 2x1 dx ln 3 c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a b<br />
b<br />
là phân<br />
số tối giản. Tính S ab c.<br />
A. S 72 . B. S 68<br />
C. S 60 . D. S 17 .<br />
Câu 23. Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 15 m/<br />
s thì tăng vận tốc với gia tốc<br />
2 2<br />
4 / <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
at t tm s . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
lúc bắt đầu tăng vận tốc.<br />
A. 68,25 m. B. 70,25 m. C. 69,75 m. D. 67,25 m.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />
A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AA'<br />
và BC bằng<br />
a 3 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' tính theo a là:<br />
4<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2a<br />
3<br />
a 3<br />
a 3<br />
a 3<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
6<br />
3<br />
24<br />
12<br />
1 1 1 1 465<br />
Câu 25. Tìm n biết ...<br />
luôn đúng với mọi x 0, x 1.<br />
log x log x log x log x log x<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
2<br />
n 2<br />
A. n. B. n 30. C. n 31 D. n 31.<br />
f<br />
Câu 26. Cho hàm số<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
liên tục trên và thỏa mãn<br />
1<br />
<br />
5<br />
f<br />
<br />
x dx 9<br />
. Tính tích phân<br />
f 13x 9dx<br />
0<br />
:<br />
A. 27. B. 75. C. 15. D. <strong>21</strong>.<br />
1<br />
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2<br />
2<br />
y x m1 x 2m3x đồng<br />
3 3<br />
biến trên 1; <br />
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1. D. m 1<br />
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2x 2yz6 0. Tìm tọa độ<br />
điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến Pbằng 3.<br />
0;0;3<br />
M 0;0;3 , M 0;0; 15<br />
A. M <br />
B. <br />
C. M 0;0; 15<br />
D. M 0;0;<strong>21</strong><br />
u vớiu 1<br />
3; q= 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của <br />
Câu 29. Cho cấp số nhân n<br />
u<br />
n<br />
?<br />
A. Số hạng thứ 7. B. Không là số hạng của cấp số đã cho.<br />
C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 6.<br />
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y3z1 0. Một véctơ<br />
pháp tuyến của mặt phẳng Plà<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2; 1; 3<br />
B. n 4; 2;6<br />
C. n 2; 1;3<br />
D. n 2;1;3<br />
<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2; 2;0 .<br />
Viết phương trình mặt cầu<br />
tâm I bán kính R 4<br />
A. x2 y2<br />
2 z<br />
2 16<br />
B. <br />
C. x2 y2<br />
2 z<br />
2 4<br />
D. <br />
2 2 2<br />
x 2 y2 z<br />
16<br />
2 2 2<br />
x 2 y2 z<br />
4<br />
Câu 32. Cho hàm số y f( x)<br />
có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm<br />
số y f( x)<br />
, ( y f( x)<br />
liên tục trên R ). Xét hàm số<br />
2<br />
gx ( ) f( x 2) . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Hàm số gxnghịch ( ) biến trên ; 2. B. Hàm số gx ( ) đồng biến trên 2; .<br />
C. Hàm số gxnghịch ( ) biến trên 1; 0. D. Hàm số gx ( ) nghịch biến trên 0;2 .<br />
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của phương trình log6<br />
x5 x<br />
1<br />
A. S 2;3<br />
. B. S 2;3; 1<br />
. C. S 2; 6<br />
. D. 2;3;4<br />
S .<br />
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABCABC . có cạnh đáy bằng a và AB<br />
BC. Khi đó thể tích<br />
của khối lăng trụ trên sẽ là:<br />
3<br />
3<br />
3<br />
6a<br />
7a<br />
3<br />
6a<br />
A. V . B. V . C. V 6a<br />
. D. V .<br />
8<br />
8<br />
4<br />
5 x<br />
Câu 35. Số nghiệm thực của phương trình x 2017 0<br />
2<br />
x 2<br />
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />
Câu 36. Giả sử<br />
9<br />
f xdx<br />
37 và gxdx16. Khi đó, <br />
0<br />
0<br />
9<br />
9<br />
I 2f x 3 g( x) dx<br />
bằng:<br />
A. I 26 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 122 .<br />
Câu 37. Cho hình bát diện <strong>đề</strong>u cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.<br />
Tính S .<br />
A.<br />
2<br />
S 4 3a<br />
. B.<br />
2<br />
S 2 3a<br />
. C.<br />
0<br />
2<br />
S 3a<br />
. D.<br />
Câu 38. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
thẳng x a , x b . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
c<br />
A. d<br />
<br />
S f x x f x dx<br />
c<br />
a<br />
b<br />
. B. d<br />
C. d<br />
<br />
S f x x f x dx<br />
a<br />
b<br />
c<br />
c<br />
b<br />
S f x x.<br />
a<br />
2<br />
S 8a<br />
.<br />
<br />
y f x<br />
. D. S f xdx f xdx.<br />
c<br />
a<br />
b<br />
c<br />
, trục hoành, đường<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y2z3 0 và điểm<br />
I 1;1; 0<br />
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P là:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
6 |<br />
2 2 2 25<br />
A. x1 y1<br />
z . B. 1 1<br />
6<br />
2 2 2 25<br />
2 2 2 5<br />
x y z<br />
.<br />
6<br />
C. x1 y1<br />
z<br />
. D. 1 1<br />
Câu 40. Bất phương trình<br />
6<br />
3 2<br />
2x 3x 6x 16 4 x 2 3<br />
2 2 2 5<br />
x y z<br />
.<br />
6<br />
có tập nghiệm là ; <br />
có giá trị là bao nhiêu?<br />
A. 3 B. 2<br />
C. 4 D. 5<br />
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 ,<br />
1; 2; 3<br />
ab . Hỏi tổng a<br />
b<br />
A và đường thẳng<br />
x 1 y5<br />
z<br />
d : . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với<br />
2 2 1<br />
đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
u 2; 2; 1<br />
u 1; 7; 1<br />
u 1; 0; 2<br />
u 3; 4; 4<br />
.<br />
A. . B. . C. . D. <br />
2 2<br />
Câu 42. Cho đường tròn ( C): x y 4x6y5 0. Đường thẳng d đi qua A (3;2) và cắt ( C ) theo<br />
một dây cung ngắn nhất có phương trình là<br />
A. x y1 0. B. x y1 0. C. x y1 0. D. 2x y2 0.<br />
Câu 43. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có <strong>thi</strong>ết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là<br />
hình vuông. Tính thể tích khối trụ.<br />
A. 4 6<br />
. B. . C. 4 6<br />
6<br />
. D. .<br />
9<br />
9<br />
9<br />
12<br />
Câu 44. Đề <strong>thi</strong> trắc nghiệm môn <strong>Toán</strong> gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả <strong>lời</strong> trong đó chỉ<br />
có một phương án trả <strong>lời</strong> đúng. Mỗi câu trả <strong>lời</strong> đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên<br />
mỗi câu trả <strong>lời</strong> <strong>đề</strong>u chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:<br />
A.<br />
25 25<br />
25 1 3<br />
C 50 .<br />
<br />
4 4<br />
50<br />
4<br />
. B.<br />
25 25<br />
25 1 3<br />
C 50 .<br />
<br />
<br />
4 4<br />
25 3<br />
<br />
25 25<br />
1 3<br />
C.<br />
.<br />
<br />
. <br />
4<br />
. D.<br />
4<br />
.<br />
50<br />
4 4<br />
4<br />
b 16<br />
Câu 45. Cho a0, b 0 và a khác 1 thỏa mãn log a b ; log 2 a . Tính tổng a<br />
b.<br />
4 b<br />
A. 12 B. 10 C. 18 D. 16<br />
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y2z l và đường thẳng<br />
x y z1<br />
: .<br />
bằng<br />
1 2 1<br />
A. 120 B. 30 C. 60 D. 150 <br />
<br />
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng <br />
Câu 47. Cho hàm số<br />
trên khoảng nào dưới đây?<br />
f x có đạo hàm f ' xx1 2 x1 3<br />
2 x.<br />
. Hàm số f <br />
A. 1; 2 . B. 2; .<br />
C. 1;1 .<br />
D. <br />
Câu 48. Số hạng không chứa x trong khai triển<br />
A.<br />
5<br />
C 45 . B.<br />
1<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
30<br />
C 45 . C.<br />
45<br />
25<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
là:<br />
<br />
15<br />
C 45 . D.<br />
.<br />
15<br />
C 45 .<br />
; 1 .<br />
x đồng biến<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 49. Cho hàm số<br />
y f x<br />
nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
y f x<br />
xác định trên M và có đạo hàm 2<br />
f ' x x2 x 1 . Khẳng định<br />
A. Hàm số đồng biến trên 2; .<br />
B. Hàm số y f x<br />
đạt cực đại tại x 2.<br />
C. Hàm số y f xđạt cực đại tiểu x 1. D. Hàm số y f x<br />
nghịch biến trên <br />
<br />
2<br />
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn: (3 2 iz ) (2 i) 4<br />
i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z<br />
là:<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
Mã <strong>đề</strong> [136]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
C B C D C B B A C D A B C D B A D B C C D D C D B<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
D D A A B B C A A C A B A A D C B C B A B A D A D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1.C<br />
Vì un1 un<br />
2( n 1) 2n<br />
2 nên u n là CSC với công bội là 2.<br />
Câu 2.B<br />
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 . Do đó chọn<br />
Câu 3.C<br />
2<br />
<br />
x <br />
3x<br />
20<br />
3<br />
<br />
6 6<br />
log23x2log26 5x 6 5x 0 x 1 x<br />
.<br />
<br />
5 5<br />
3x<br />
2 6 5x<br />
<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
6 11<br />
a 1; b S .<br />
5 5<br />
Câu 4.D<br />
2<br />
x<br />
F x x 2 a xab e f x nên 2 a 3 và a b<br />
6<br />
Ta có <br />
Vậy a 1 và b 7 .<br />
Câu 5.C<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 1<br />
i 23<br />
3 z z 2 0 z <br />
6<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2;1 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 2<br />
2<br />
2 2 1i<br />
23 1i<br />
23<br />
<br />
1 23<br />
<br />
4<br />
z1 z2<br />
2<br />
<br />
<br />
6 6 6 6 3<br />
<br />
<br />
Câu 6.B<br />
7<br />
1<br />
7 <br />
f x <br />
3<br />
Ta có 3 f x 70 f x<br />
<br />
3 7<br />
f x<br />
2<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm.<br />
Câu 7.B<br />
u'<br />
Áp dụng công thức tính đạo hàm hàm số logarit log a u ' .<br />
uln<br />
a<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có:<br />
y ' <br />
2<br />
x 2' 2x<br />
<br />
2 2<br />
x<br />
2ln5<br />
x<br />
<br />
2ln5<br />
Chú ý khi <strong>giải</strong>: HS thường quên tính u ' dẫn đến chọn nhầm đáp án A.<br />
Câu 8.A<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng ABC là 1 2x3yz6 0.<br />
3 2 6<br />
D ABC . Gọi H , K,<br />
I lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A, BC , trên Δ .<br />
Dễ thấy <br />
Do Δ là đường thẳng đi qua D nên AH AD, BK BD,<br />
CI CD.<br />
Vậy để khoảng cách từ các điểm A, BC , đến Δ là lớn nhất thì Δ là đường thẳng đi qua D và vuông<br />
góc với <br />
M<br />
<br />
<br />
5;7;3 .<br />
ABC . Vậy phương trình đường thẳng Δ là y 1 3tt<br />
<br />
x12t<br />
<br />
. Kiểm tra ta thấy điểm<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Câu 9.C<br />
Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số a 0 . Nên loại A,<br />
B.<br />
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại x1 0 và x2 0 .<br />
+ Xét<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1.<br />
2<br />
x1<br />
0<br />
Ta có y 3x 6x0 . Loại<br />
x2<br />
2<br />
D.<br />
3 2<br />
+ Xét y x 3x<br />
1 .<br />
2<br />
x1<br />
0<br />
Ta có y 3x 6x0 .<br />
x2<br />
2<br />
Câu 10.D<br />
2<br />
Hàm số có nghĩa x 2x 0 x 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hoặc x 2<br />
Vậy tập xác định D của hàm số là D ;0 2;<br />
<br />
Câu 11.A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thể tích của khối nón là: V<br />
Câu 12.B<br />
Dựng OH<br />
1 2 4<br />
3<br />
r h .<br />
3 3<br />
CD lại có CD SO CD SHO SHO<br />
60<br />
.<br />
AD<br />
<br />
Ta có: OH a SO a tan 60 a<br />
3<br />
2<br />
2 2 2<br />
2<br />
SD SO OD 3a a 2 a 5<br />
2 2 2<br />
SA 5a 2 25<br />
a<br />
ÁP dung công thức <strong>giải</strong> nhanh ta có: RC SC<br />
4 R .<br />
2SO<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
Câu 13.C<br />
<br />
<br />
Ta có: P nP 3; 2; 2<br />
, Q nQ 4;5; 1<br />
.<br />
<br />
AB P<br />
<br />
AB nP<br />
Do nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là:<br />
<br />
AB Q<br />
<br />
AB nQ<br />
<br />
u nQ, nP<br />
<br />
8; 11; 23<br />
<br />
Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB// u 8; 11; 23<br />
.<br />
Câu 14.D<br />
M ab ; là điểm thuộc đồ thị hàm số có tiếp tuyến thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
Gọi <br />
2 2<br />
2<br />
Ta có <br />
Suy ra y1<br />
9 PTTT tại M 1;9là y 3 x1<br />
9y 3x<br />
6<br />
Câu 15.B<br />
y 3x 6x6 y a 3a 6a63 a1 33miny a 3 a 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
x<br />
Ta có <br />
1 1 2<br />
31 42 3 31 31 x 12 x 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy tập nghiệm s của bất phương trình là S <br />
;1<br />
Câu 16.A<br />
w1i<br />
x 1<br />
y1i<br />
Đặt w x yi z <br />
.<br />
2 2<br />
x7 y9i<br />
2 2 2 2<br />
z3 4i 2 2 x7 y9 4 x7 9<br />
16.<br />
2<br />
=>Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 7; 9<br />
bán kính R 4 .<br />
Khi đó w có giá trị lớn nhất là OI R<br />
4 130 .<br />
Câu 17.D<br />
2 2 2<br />
Ta có <br />
z 12i 124i 2i 24i4i 2<br />
4i<br />
Câu 18.B<br />
Ta có : u 1 u 2 u 3 180 2525d 252d 180 d 35.<br />
Vâỵ u2 60; u3<br />
95<br />
Câu 19.C<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 1<br />
suy ra hàm số cũng đồng biến trên<br />
<br />
<br />
; 2 .<br />
Câu 20.C<br />
Ta có<br />
Câu <strong>21</strong>.D<br />
lim y 2<br />
x<br />
tiệm cận ngang y 2 . ;<br />
lim y 2 x<br />
<br />
2<br />
f x 3x 4x<br />
1<br />
x<br />
1<br />
2<br />
f ' x03x 4x10 <br />
<br />
1<br />
x <br />
3<br />
lim y <br />
x1<br />
<br />
tiệm cận đứng x 1.<br />
lim y <br />
x1<br />
<br />
1<br />
50<br />
f 02; f ; f 1 2; f 20<br />
max f x<br />
f 2<br />
0<br />
3 27<br />
0;2<br />
Câu 22.D<br />
Đặt<br />
2<br />
du dx<br />
2 4 2<br />
<br />
4<br />
u ln 2x1 <br />
2x<br />
1<br />
x x<br />
I ln 2x 1<br />
dx<br />
2<br />
<br />
dv xdx x<br />
2<br />
<br />
<br />
0 2x<br />
1<br />
v <br />
0<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 4 4<br />
2 4 2<br />
4<br />
x x 1 1 x x 1 1 <br />
I ln 2x1 dx ln 2x 1 x ln 2x<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
2 4 42x<br />
1<br />
2 4 4 8 <br />
<br />
<br />
a<br />
63<br />
63 <br />
I ln 3 3 b 4 S abc<br />
70<br />
4 <br />
c<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0 0<br />
0 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Cách 2: PP hằng số<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt<br />
2<br />
<br />
du dx<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
u ln 2x1 <br />
2x<br />
1<br />
4x 1 2x1<br />
ln<br />
2 1<br />
I 2x1<br />
dx<br />
dv xdx x <br />
8<br />
<br />
2 12 1<br />
0 4<br />
0<br />
4 x x<br />
<br />
v<br />
<br />
2 8<br />
<br />
<br />
2<br />
a 63<br />
4 4<br />
63 x <br />
<br />
63 <br />
I ln 9 ln 3 3 b4 S abc<br />
70.<br />
8 4 0 4 <br />
c<br />
3<br />
Câu 23.C<br />
3<br />
2 t<br />
Ta có vt atdt <br />
t 4tdt 2 tCm / s<br />
3<br />
t 2<br />
Do khi bắt đầu tăng tốc v0 15 nên vt<br />
0 15 C 15 v<br />
t 2t<br />
15<br />
3<br />
Khi đó quãng đường đi được<br />
Câu 24.D<br />
3 3 t<br />
3 2 t<br />
4 2 3<br />
3<br />
<br />
.<br />
S v t dt <br />
15 2t dt 15 t 69,75m<br />
3 12 3 <br />
0<br />
0 0<br />
Gọi D là trung điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến , và K là chân đường cao kẻ từ H đến<br />
3<br />
AA’. Dễ thấy khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ D đến AA’ và bằng dH ,AA'<br />
.<br />
2<br />
2 3 3<br />
d H HK a a.<br />
3 4 6<br />
Ta có ,AA'<br />
<br />
2 2 3 3<br />
d H AD a a. Xét tam giác vuông AHA’ ta có:<br />
3 3 2 3<br />
Ta có ,AA'<br />
<br />
1 1 1<br />
AH ' HK AH '<br />
2 2<br />
12a 3a 3a.<br />
2 2<br />
3<br />
12<br />
3<br />
VABC. A' B' C '<br />
SA' B' C '<br />
A'<br />
H a .<br />
Chọn phương án<br />
D.<br />
1<br />
AH a.<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 25.B<br />
1 1 1 1<br />
2 3<br />
n<br />
Ta có ... logx2 logx2 logx2 ... log x2<br />
log x log x log x log n x<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
Câu 32.C<br />
12 |<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
2<br />
<br />
2 3 n<br />
465<br />
x x x<br />
log 2.2 .2 ...2 465log 2 log 2<br />
2 3 n<br />
n<br />
2.2 .2 ...2 12 3 ... n465 n1<br />
465<br />
2<br />
2 n<br />
30<br />
n n930 0 n<br />
30<br />
n<br />
31<br />
Câu 26.D<br />
2 2 2 2<br />
<br />
f 13x 9dx f 13x dx 9dx f 13x dx 18.<br />
0 0 0 0<br />
2 5 1 1<br />
1 1 1 1<br />
Đặt 13x t<br />
f 13 xdx f t dt f t dt f xdx<br />
.9 3<br />
3 <br />
3 3<br />
3<br />
2<br />
0<br />
<br />
f 13x 9dx<br />
<strong>21</strong>.<br />
<br />
0 1 5 5<br />
Câu 27.D<br />
2<br />
y x 2 m1 x2m<br />
3<br />
• Ta có <br />
• Hàm số đồng biến trên <br />
2<br />
• Đặt <br />
1; khi và chỉ khi <br />
x<br />
2x3<br />
x <br />
g x g x 10; x1;<br />
<br />
x 1 x 1<br />
• Do đó <br />
<br />
Câu 28.A<br />
1; <br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
max g x g 1 2 2m2 m<br />
1.<br />
Vì M thuộc tia Oz nên <br />
M 0;0; z M với zM<br />
0 .<br />
Vì khoảng cách từ M đến mặt phẳng Pbằng 3nên ta có<br />
z nên 0;0;3<br />
Vì 0<br />
M<br />
Câu 29.A<br />
M .<br />
n1<br />
n<br />
Ta có <br />
Câu 30.B<br />
1 n1<br />
n<br />
<br />
1<br />
. 192 3. 2 2 64 1 6 7 .<br />
u u q n n<br />
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />
Câu 31.B<br />
Ta có <br />
2 2 2 2<br />
<br />
S : x2 y2 z<br />
4 16.<br />
2<br />
x<br />
2x3<br />
y 0, x 1; 2 m<br />
.<br />
x 1<br />
Plà n 2;1; 3 . 4; 2;6<br />
P<br />
z<br />
M<br />
1<br />
2<br />
<br />
6 zM<br />
3<br />
3 .<br />
3 zM<br />
15<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
.<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3<br />
Từ đồ thị ta có f '( x) x 3x 2 . Do đó<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
x 1<br />
g'( x) 0 x0<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
x<br />
2<br />
Ta có g'( x) 0, x( 1;0) .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy gx ( ) đồng biến trên ( 1;0)<br />
Câu 33.A<br />
13 |<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 2 3 2<br />
g'( x) 2 xf '( x 2) 2 x(( x 2) 3( x 2) 2)<br />
Phương pháp: Cách <strong>giải</strong> phương trình b<br />
a f x b f x a a f x <br />
Cách <strong>giải</strong>: Điều kiện: x5 x<br />
00 x<br />
5<br />
log 0 1; 0<br />
x<br />
2<br />
log6<br />
x 5 x 1 x 5 x 6 x 5x6 0<br />
tm<br />
x<br />
3<br />
S 2;3 .<br />
2<br />
<br />
Vậy <br />
Câu 34.A<br />
<br />
Ta có AB. BCAB BB.<br />
BC CC<br />
2 a x<br />
2<br />
3<br />
a 3 a 2 a 6<br />
Vậy thể tích lăng trụ là V . .<br />
4 2 8<br />
Câu 35.C<br />
x<br />
2<br />
ĐK: .<br />
5 x<br />
Ta xét f x x 2017<br />
2<br />
x 2<br />
x 2<br />
<br />
4 2 2<br />
f<br />
x 05x x 2 x 2 20<br />
A<br />
A'<br />
x thì f x f x<br />
Xét với 2<br />
B'<br />
B<br />
C'<br />
1 2 2<br />
a 2<br />
0 x AA <br />
C<br />
x<br />
.<br />
2<br />
. <strong>Có</strong> <br />
<br />
4<br />
f x 5x<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
2 2<br />
0 0 không có nghiệm trong khoảng này.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2 x 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Với x 2 thì * có vế trai là đồng biến nên chỉ có tối đa một nghiệm tức là f x chỉ có tối đa 2<br />
nghệm.<br />
Mà f 1, 45 0; f 3 0; f 10<br />
0<br />
đúng 2 nghiệm.<br />
nên f x có nghiệm thuộc 1, 45;3 ; 3;10 từ đó 0<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
f x có<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 36.A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9 9 9 9 0<br />
.<br />
Ta có: <br />
Câu 37.B<br />
I 2f x 3 g( x) dx 2f x dx 3g x dx 2 f x dx3 g x dx<br />
26<br />
0 0 0 0 9<br />
Số mặt của bát diện <strong>đề</strong>u là 8; các mặt của bát diện <strong>đề</strong>u cạnh a là các tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a .<br />
1 a 3<br />
2<br />
S 8 a 2 3a<br />
.<br />
2 2<br />
Câu 38.A<br />
Dựa vào hình vẽ ta thấy: x ac<br />
; f x 0 và xcb<br />
; f x 0<br />
Do đó, ta có:<br />
Câu 39.A<br />
b<br />
d d <br />
S f x x<br />
a<br />
c<br />
b<br />
.<br />
f x x f x dx<br />
f xdx<br />
f xdx<br />
a<br />
c<br />
c<br />
.<br />
Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: r d I,<br />
P<br />
Vậy phương trình mặt cầu là: 1 1<br />
Câu 40.D<br />
Tập xác định: D = [2,4]<br />
Xét hàm số<br />
f<br />
x<br />
x<br />
<br />
3 2<br />
2 3 6 16<br />
x x x 4 x<br />
2<br />
6x<br />
6x<br />
6 1<br />
f ' 0<br />
2 4<br />
x<br />
3 2<br />
2x 3x 6x16<br />
Suy ra hàm số f đồng biến trên tập xác định.<br />
Ta nhận thấy phương trình<br />
2 2 2 25<br />
x y z .<br />
6<br />
3 2<br />
2x 3x 6x 16 4 x 2 3<br />
a<br />
5<br />
.<br />
6<br />
có một nghiệm x = 1.<br />
Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng .<br />
Do đó tổng a + b = 5.<br />
Câu 41.C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b<br />
c<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi P là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó P chứa .<br />
<br />
Mp P qua M 2; 2;1<br />
và có vectơ pháp tuyến n u 2; 2; 1<br />
P<br />
d<br />
nên có phương trình:<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
P:2x2yz9 0.<br />
Gọi ,<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
khi K<br />
15 |<br />
nên AK<br />
min<br />
H K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên P và . Khi đó: AK AH : const<br />
<br />
H . Đường thẳng AH đi qua A1, 2, 3<br />
và có vectơ chỉ phương u 2; 2; 1<br />
x<br />
12t<br />
<br />
AH có phương trình tham số: y<br />
2 2t.<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
H AH H 12 t;22 t; 3 t .<br />
<br />
<br />
<strong>21</strong> 2 22 2 3 9 0 2 3; 2; 1<br />
H P t t t t H .<br />
<br />
u HM 1; 0; 2 .<br />
Vậy <br />
Câu 42.B<br />
<br />
2 2<br />
f x; y x y 4x6y5.<br />
f (3;2) 941<strong>21</strong>2560.<br />
3; 2 C .<br />
Vậy A ở trong <br />
Dây cung MN ngắn nhất IH lớn nhất H A MN<br />
có phương trình: 1( x3) 1( y2) 0 x y1 0 .<br />
Câu 43.C<br />
Gọi bán kính đáy là R độ dài đường sinh là: 2R<br />
M<br />
A<br />
H<br />
I<br />
N<br />
.<br />
d<br />
nên<br />
có vectơ pháp tuyến là IA 1; 1<br />
2 2 2<br />
<br />
. Vậy d<br />
Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp<br />
2R 2 R.2R 6R 4<br />
R <br />
6<br />
3<br />
2 2 4<br />
6<br />
Thể tích khối trụ là: V R .2R<br />
2 <br />
<br />
.<br />
6 9<br />
Câu 44.B<br />
Học sinh đó làm đúng được 5 điểm khi làm được đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu, 25 câu còn lại<br />
làm sai.<br />
Xác suất để học sinh là đúng một câu bất kỳ là 1 4 , làm sai một câu là 3 . Do đó xác suất để học sinh<br />
4<br />
đó làm đúng 25 câu bất kỳ trong số 50 câu là<br />
Xác suất để hoạc sinh đó làm sai 25 câu còn lại là<br />
C 25 1<br />
50 .<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
Vậy xác suất để học sinh đó làm được đúng 5 điểm là:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
25<br />
25<br />
.<br />
.<br />
25 25<br />
25 1 3<br />
C 50 .<br />
<br />
<br />
4 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 45.A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
16<br />
2 b<br />
16<br />
• log2<br />
a a thay vào log<br />
b<br />
Câu 46.B<br />
<br />
n 1; 1; 2 , u 1; 2; 1<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
Suy ra <br />
122 1<br />
sin , <br />
, <br />
30<br />
6 6 2<br />
Câu 47.A<br />
Ta có bảng xét dấu của y .<br />
Từ bảng trên thì hàm số<br />
Câu 48.D<br />
45<br />
<br />
Ta có: 1 <br />
2<br />
x 2 xx<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
a<br />
f x đồng biến trên <br />
45<br />
b<br />
b ta được: b 16 a<br />
2.<br />
4<br />
<br />
1; 2 .<br />
k 45k 2 k 453k<br />
có số hạng tổng quát là: C x x C x <br />
<br />
k<br />
45 45 . 1 .<br />
Số hạng không chứa x tương ứng với 45 3k<br />
0 k<br />
15. Vậy số hạng không chứa x là: .<br />
Câu 49.A<br />
Ta lập bảng xét dấu của y '<br />
Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên 2; .<br />
Câu 50.D<br />
2<br />
Ta có (3 2 iz ) (2 i) 4<br />
i (3 2 iz ) 4 i2<br />
i 2<br />
1<br />
5i<br />
(3 2 iz ) 15i<br />
z z 1i<br />
<br />
3 2i<br />
phần thực của số phức z là a 1, phần ảo của số phức z là b 1.<br />
Vậy ab 0.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
k<br />
15<br />
C 45<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
CHU VĂN AN – HÀ NỘI<br />
_________________________________<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM<br />
NĂM HỌC 2018 − <strong>2019</strong><br />
Bài <strong>thi</strong>: Khoa học Tự nhiên; <strong>Môn</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có điện áp hiệu dụng là 200<br />
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn<br />
mạch là<br />
A. 50 Ω B. 25 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.<br />
Câu 2: Hai con lắc lò xo có khối lượng là m1, m2 cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là T1 =<br />
0,5 s và T2 = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m = m1 + m2, lò xo có độ cứng k là<br />
A. 1,5 s B. 0,75 s C. 1,12 s D. 0,87 s<br />
Câu 3: Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay<br />
chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:<br />
A. R, C, T B. L, C, T C. L, R, C, T D. R, L, T<br />
Câu 4: Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay <strong>chi</strong>ều có điện áp u = 220 2 cos(100πt) V. Đèn chỉ bật<br />
sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?<br />
A. 50 B. 120 C. 60 D. 100<br />
Câu 5: Sóng cơ truyền được trong các môi trường<br />
A. rắn, lỏng và khí. B. chân không, rắn và lỏng.<br />
C. lỏng, khí và chân không D. khí, chân không và rắn.<br />
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số.<br />
Pha dao động của chất điểm<br />
A. biến <strong>thi</strong>ên theo hàm bậc hai với thời gian B. không đổi theo thời gian<br />
C. biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời gian D. biến <strong>thi</strong>ên theo hàm bậc nhất của thời gian.<br />
Câu 7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F =<br />
F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?<br />
A. 2πf B. 1 C. 1 D. f<br />
f<br />
2f<br />
Câu 8: Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ.<br />
Hệ thức đúng là:<br />
T<br />
<br />
A. v2 T<br />
B. v = λT C. v D. v <br />
<br />
T<br />
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì<br />
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.<br />
Câu 10: Chọn phát biểu đúng<br />
A. Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.<br />
B. Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.<br />
C. Trong 1 s dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều có tần số 50 Hz đổi <strong>chi</strong>ều 50 lần.<br />
D. Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều có thể dùng để mạ điện.<br />
Câu 11: Đơn vị của cường độ âm là:<br />
A. Oát trên mét vuông (W/m 2 ). B. Ben (B).<br />
C. Jun trên mét vuông (J/m 2 ). D. Oát trên mét (W/m).<br />
Câu 12: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
4<br />
mA<br />
2<br />
mA<br />
mA<br />
mA<br />
A. W B. W C. W D. W <br />
2<br />
2<br />
2<br />
T<br />
T<br />
2T<br />
4T<br />
2<br />
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật<br />
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.<br />
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.<br />
0 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.<br />
D. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.<br />
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình<br />
dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn<br />
O1O2 bằng:<br />
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... ) B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )<br />
C. kλ(với k = 1, 2, 3... ) D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )<br />
Câu 15: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng <strong>chi</strong>ều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.<br />
C. véctơ gia tốc của vật đổi <strong>chi</strong>ều khi vật có li độ cực đại.<br />
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng <strong>chi</strong>ều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.<br />
Câu 16: Để đun sôi hai lít <strong>nước</strong> bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là<br />
A. ta đã dùng 1,8.10 6 J điện năng B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng.<br />
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng<br />
Câu 17: Một con lắc đơn <strong>chi</strong>ều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của<br />
con lắc được tính bằng công thức:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. T2 g<br />
1 <br />
B. T <br />
C. T 2 1 g<br />
D. T 2 g<br />
g<br />
2<br />
<br />
Câu 18: Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
A. ngược pha so với li độ. B. ngược pha với gia tốc.<br />
C. cùng pha so với gia tốc D. lệch pha 0,5π so với li độ.<br />
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có tần số 50 Hz. Biết điện<br />
trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) tụ điện có điện dung C = 1/5πm. Hệ số công suất của<br />
đoạn mạch này là<br />
A.<br />
1<br />
1<br />
B. 0,5 C.<br />
3<br />
2<br />
D. 1<br />
Câu 20: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?<br />
A. Biên độ và gia tốc. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng D. Biên độ và tần số.<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là<br />
2 1<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
R C 2<br />
<br />
<br />
2<br />
B. R <br />
C. R <br />
D. R <br />
C 2<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10 -4 /3π F.<br />
Dung kháng của tụ điện là<br />
A. 150 Ω B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 67 Ω<br />
Câu 23: Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác<br />
nhau về<br />
A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. cường độ âm.<br />
Câu 24: Con người có thể nghe được âm có tần số<br />
A. trên 2.10 4 Hz. B. từ 16 Hz đến 2.10 4 Hz. C. dưới 16 Hz. D. từ thấp đến cao.<br />
Câu 25: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên<br />
dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết<br />
quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:<br />
A. 16 m/s. B. 120 m/s. C. 12 m/s. D. 24 m/s.<br />
Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo<br />
bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Bước sóng là 2 cm. B. Tần số của sóng là 10 Hz.<br />
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. D. Biên độ của sóng là 4 cm.<br />
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều thì cường độ dòng điện trong mạch là i =<br />
I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng<br />
2 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. I0<br />
2<br />
I0<br />
I0<br />
B. C.<br />
2<br />
2<br />
D. 2I0<br />
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là<br />
A. 4π Hz. B. 4 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2 Hz.<br />
Câu 29: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm<br />
biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu<br />
thụ của đoạn mạch <strong>đề</strong>u bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax.<br />
Giá trị Pmaxlà<br />
A. 440 W B. 330 W C. 400 W D. 375W.<br />
Câu 30: Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 với<br />
biên độ 10 cm. Lấy π 2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 4 0 thì tốc độ của quả cầu là:<br />
A. 28,9 cm/s. B. 22,5 cm/s. C. 19,5 cm/s. D. 25,1 cm/s.<br />
Câu 31: Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ<br />
sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn<br />
lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền<br />
qua là:<br />
A. 26 cm. B. 23,6 cm. C. 19,7 cm D. 17 cm.<br />
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay<br />
<strong>chi</strong>ều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là<br />
i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
2 |<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
u <br />
R<br />
u <br />
L<br />
u uL<br />
uR<br />
B. uiRi L<br />
C. <br />
IR 0 I0L<br />
1<br />
D. i <br />
R<br />
2<br />
u<br />
L 2<br />
Câu 33: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u U 2 cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R,<br />
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến<br />
trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng<br />
không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:<br />
A. C2 2C1<br />
B. C2 2C1<br />
C. C2 0,5C1<br />
D. C2 = C1<br />
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,<br />
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x 3 2 theo <strong>chi</strong>ều âm của trục tọa<br />
độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:<br />
<br />
<br />
A. x 6cos10t cm<br />
B. x 6cos10t cm<br />
4 <br />
4 <br />
<br />
<br />
C. x 6 2cos5 2t<br />
cm<br />
D. x 6 2cos5 2t<br />
cm<br />
4 <br />
4 <br />
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 2cos(5t) cm và x2 =<br />
4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:<br />
A. 3,6 cm. B. 6,8 cm. C. 3,2 cm. D. 5,2 cm.<br />
Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp<br />
bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường.<br />
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng<br />
A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 0,1 A. D. 2 A.<br />
Câu 37: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức<br />
F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:<br />
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 8cm. D. 12 cm.<br />
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 =<br />
1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc<br />
v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:<br />
2<br />
2<br />
A. xv 12 3m /s<br />
B. xv 4<br />
3cm/s<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C.<br />
0 0<br />
2<br />
xv<br />
0 0<br />
4 3cm /s<br />
D.<br />
0 0<br />
2<br />
xv<br />
0 0<br />
12<br />
3cm /s<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 39: Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH và tụ điện có<br />
điện dung C = 2.10 −4 /πFC=2.10−4πF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u =<br />
200 2 (cos100πt) (V). Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A. uC<br />
100 2 cos100t V.<br />
B. uC<br />
200cos100t V.<br />
4 <br />
4 <br />
<br />
<br />
C. uC<br />
200cos100t V.<br />
D. uC<br />
100 2 cos100t V.<br />
4 <br />
4 <br />
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn kết hợp S1; S2 dao động với tần số 13 Hz và<br />
cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn <strong>21</strong> cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và<br />
đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là<br />
A. 46 cm/s. B. 28 cm/s. C. 40 cm/s. D. 26 cm/s.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: B<br />
+ Áp dụng điều kiện khi có cộng hưởng điện<br />
U<br />
+ Khi xảy ra cộng hưởng Z = R R 50<br />
I<br />
Câu 2: C<br />
2 2<br />
+ Ta có: T m mm1m2 T T1 T2<br />
1,12s<br />
Câu 3: B<br />
+ Sự sớm pha hay trễ pha giữa điện áp và dòng điện phụ thuộc vào L, C và T.<br />
Câu 4: D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
1-B 2-C 3-B 4-D 5-A 6-D 7-B 8-D 9-A 10-<br />
11-<br />
12-<br />
13-<br />
14-<br />
15-<br />
16-<br />
17-<br />
18-<br />
19-<br />
20-<br />
<strong>21</strong>-<br />
22-<br />
23-<br />
24-<br />
25-<br />
26-<br />
27-<br />
28-<br />
29-<br />
30-<br />
31-<br />
32-<br />
33-<br />
34-<br />
35-<br />
36-<br />
37-<br />
38-<br />
39-<br />
40-<br />
D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
u<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Áp dụng vòng tròn lượng giác trong dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
+ Chu kì của dòng điện T 0,02s t 50T 1s<br />
4 |<br />
2<br />
<br />
+ Trong mỗi chu kì có 2 lần đèn bật sáng → trong khoảng thời gian Δt có 100 lần đèn bật sáng.<br />
Câu 5: A<br />
+ Sóng cơ lan truyền được trong môi trường răn, lỏng, khí.<br />
Câu 6: D<br />
+ Pha dao động của chất điểm biến <strong>thi</strong>ên theo hàm bật nhất của thời gian<br />
Câu 7: B<br />
+ Chu kỳ dao động của vật là: 1 f<br />
Câu 8: D<br />
+ Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T: v = T<br />
<br />
Câu 9: A<br />
Áp dụng đặc điểm về pha trong mạch chỉ chứa tụ<br />
+ Trong đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn trễ pha hơn so với điện áp giữa hai<br />
đầu đoạn mạch<br />
Câu 10: B<br />
+ Dòng điện của tần số càng lớn thì dung kháng của tụ đối với dòng đó càng nhỏ → dòng điện đi qua dễ hơn<br />
Câu 11: A<br />
Câu 12: B<br />
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:<br />
2 2 2<br />
1 2 1 2 2 1 2<br />
2 2<br />
mA<br />
W kA m A m. A <br />
2<br />
2 2 2 T T<br />
Câu 13: A<br />
Câu 14: B<br />
Câu 15: C<br />
Câu 16: A<br />
+ Một số điện = 1 kWh điện năng. <strong>Có</strong> thể đổi từ kWh sang đơn vị J<br />
Câu 17: C<br />
+ Chu kỳ dao động của con lắc đơn T 2 <br />
g<br />
Câu 18: D<br />
+ Áp dụng mối liên hệ về pha của x,v,a trong dao động điều hòa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Trong dao động điều hòa, vận tốc và li độ vuông pha nhau, vận tốc và gia tốc vuông pha nhau, li độ và gia<br />
tốc ngược pha nhau.<br />
Câu 19: C<br />
R<br />
+ Áp dụng công thức tính hệ số công suất trong đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều cos <br />
Z<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ZL<br />
2fL 100<br />
<br />
2<br />
2<br />
R 50 1<br />
+ 1 Z R ZL<br />
ZC<br />
50 2 ;cos <br />
ZC<br />
50<br />
Z 50 2 2<br />
2fC<br />
Câu 20: C<br />
+ Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần liên tục nên biên độ cũng giảm dần liên tục<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Áp dụng công thức tính tổng trở của mạch điện<br />
5 |<br />
2 2<br />
Z R Z C<br />
2 2 2 1<br />
+ Tổng trở Z R ZC R <br />
2 C<br />
2<br />
Câu 22: A<br />
1 1<br />
+ ZC 150<br />
4<br />
C<br />
2.10<br />
3<br />
Câu 23: C<br />
Câu 24: B<br />
Câu 25: D<br />
+ Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20cm v f 120.20 2400cm / s 24m / s<br />
Câu 26: C<br />
+ Áp dụng công thức tính vận tốc truyền sóng trong sóng cơ học v = f .λ<br />
+ Phương trình tổng quát của một sóng cơ lan truyền trong môi trường là:<br />
d T 2d<br />
u Acost Acos2 .<br />
<br />
v T <br />
<br />
So sánh với phương trình : u 4cos20txcm A 4cm; 20rad/s;f 10Hz<br />
2<br />
2<br />
T 0,1s; 2cm v f. 10.2 20cm / s<br />
<br />
Câu 27: C<br />
Câu 28: D<br />
Câu 29: D<br />
2<br />
U.R0<br />
+ Áp dụng công thức công suất cực đại trong mạch kh R thay đổi Pmax <br />
2<br />
2<br />
R Z Z<br />
+ Với hai giá trị R1 và R2 thì mạch có cùng công suất:<br />
UR<br />
UR<br />
P P R R Z Z<br />
2 2<br />
1 2<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
L<br />
<br />
C<br />
R1 ZL ZC R2 ZL ZC<br />
Khi R= R0, công suât tiêu thụ cực đại tức là xảy ra cộng hưởng. R0 = |ZL - ZC|<br />
2<br />
R Z Z R R 15.60 900 R 30<br />
2<br />
0 L C 1 2 0<br />
2<br />
UR1<br />
1 2<br />
2<br />
R1 ZL ZC<br />
P 300W U 150V<br />
Câu 30: B<br />
2<br />
UR0<br />
max 2<br />
0 L C<br />
P<br />
375W<br />
2<br />
<br />
<br />
R Z Z<br />
<br />
+ Áp dụng công thức tính vận tốc của con lắc đơn v 2g<br />
coscos<br />
<br />
+ Vận tốc tại vị trí <br />
Câu 31: B<br />
0<br />
10 0 /<br />
0 0,1rad 5 43<br />
100<br />
<br />
v 2g cos cos v 22,5cm / s<br />
0<br />
<br />
0 L C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B<br />
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác trong sóng <strong>nước</strong><br />
+ Bước sóng λ= v/f = 6cm<br />
+ Hai phần tử A và B dao động lệch pha nhau là:<br />
6 |<br />
<br />
.2. d2 d1<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
x 2.9.sin 60 9 3 15,6 d 2315 15,6 23,6cm<br />
0<br />
Từ hình vẽ tính được: <br />
max<br />
Câu 32: C<br />
+ Áp dụng điều kiện vuông pha của uR và uL<br />
2 2<br />
2 2<br />
uR u <br />
L<br />
u <br />
R<br />
u <br />
L<br />
+ Vì hai dao động của uR và uL vuông pha nhau nên ta luôn có: 1 1<br />
2 2 <br />
UR0 UL0 I 0.R I 0.L.<br />
<br />
Câu 33: C<br />
+ Sử dụng giản đồ vecto trong dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
<br />
UL<br />
<br />
O<br />
UC<br />
+ Khi C = C1 thì điện áp trên hai đầu R không phụ thuộc R, chứng tỏ có cộng hưởng. UR = UAB → ZC1 = ZL<br />
+ Khi C = C2 thì điện áp trên hai đầu RL không phụ thuộc R, chứng tỏ ULR = UAB<br />
Ta có giản đồ vecto<br />
1<br />
Từ giản đồ thấy được UC2 = 2UL ZC2 2ZL 2ZC1 C2 C1<br />
2<br />
Câu 34: A<br />
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng trong dao động cơ<br />
+ Gốc thời gian là lúc vật có động năng bằng thế năng, tức là thế năng bằng 1 nửa cơ năng:<br />
A v 0<br />
60<br />
x A x. 2 3 2. 2 6cm; ; 10rad / s<br />
2<br />
4 A 6<br />
<br />
x 6.cos10t<br />
cm<br />
4 <br />
Câu 35: D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Vì hai dao động vuông pha:<br />
<br />
ULR<br />
<br />
<br />
I<br />
UAB<br />
2 2 2 2<br />
1 2<br />
max<br />
A A A 2 4,8 5,2cm<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 36: C<br />
P 24 N1 I2<br />
+ Cường độ dòng điện trong đèn là: I2 1A; 10I1<br />
0,1A<br />
U 24 N2 I1<br />
Câu 37: A<br />
2<br />
+ Ta có: F0<br />
m A A 10cm<br />
Câu 38: A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A<br />
v<br />
v max<br />
30<br />
v max<br />
+ Áp dụng đường tròn lượng giác trong dao động cơ<br />
+ Khoảng thời gian liên tiếp để vận tốc của vật bằng 0 là:<br />
4<br />
0,5T t<br />
2<br />
t1<br />
0,75s T 1,5s; rad / s<br />
3<br />
+ Tốc độ trung bình trong nữa chu kì:<br />
0<br />
x<br />
A<br />
2A<br />
v 16cm/s A 6cm<br />
t<br />
3 1<br />
xv<br />
0 0<br />
<br />
A A 12 3cm /s<br />
2 <br />
2<br />
+ Biểu diễn tương ứng trên đường tròn, ta được <br />
2<br />
13<br />
<br />
+ Giả sử rằng tại t = t1 vật đang ở vị trí biên dương → thời điểm t = 0 ứng với góc lùi t1<br />
2 <br />
6 6<br />
Câu 39: D<br />
+ Áp dụng số phức trong dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
+ Biểu diễn điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện dưới dạng số phức:<br />
u 200 20 0<br />
3<br />
uC ZC 50i 200135 uC<br />
200cos100t V<br />
Z 50 100 50 i 4 <br />
Câu 40: D<br />
+ Áp dụng điều kiện xuất hiện cực đại trong giao thoa sóng<br />
+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn cùng pha trung trực của S1S2 là cực đại ứng với k = 0<br />
+ M là cực đại, giữa M và trung trực S1S2 không còn cực đại nào khác → M là cực đại k = 1<br />
v<br />
→ Ta có d1d2 vd1 d2f<br />
= 26 cm/s<br />
f<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
CHU VĂN AN HÀ NỘI<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>2019</strong> LẦN 2<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ và tên thí sinh………………………………………………………<br />
Số báo danh…………………………………………………………….<br />
Mã <strong>đề</strong>: 001<br />
Câu 1: Trong một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ(với (0 < φ <<br />
0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó<br />
A. chỉ có cuộn cảm. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.<br />
C. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. D. gồm điện trở thuần và tụ.<br />
Câu 2: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng treen đường dây tải điện khi truyền tải điện<br />
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là<br />
A. tăng <strong>chi</strong>ều dài đường dây truyền tải. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.<br />
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm <strong>tiết</strong> diện dây truyền tải.<br />
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều. Cường độ dòng điện chạy<br />
qua đoạn mạch luôn cùng pha với<br />
A. điện áp giữa hai đầu tụ. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.<br />
C. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br />
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ<br />
dao động tổng hợp của hai dao động này là<br />
A.<br />
A<br />
A . B. A1 A2<br />
C.<br />
2 2<br />
1 2<br />
A<br />
A . D. A1 + A2.<br />
2 2<br />
1 2<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành<br />
2m thì tần số dao động của vật là<br />
f<br />
A. f . B. . C. 2 f. D. 2f .<br />
2<br />
Câu 6: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều là i = I0 cos (ωt + φ) A. Cường độ hiệu dụng của<br />
dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều đó là<br />
A.I = 2I0. B. I = 2 I0 . C. I = I2 0 . D. I<br />
I <br />
0<br />
2<br />
Câu 7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(πft) ( với F0 và f<br />
không đổi, t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là<br />
A. f . B. 2πf . C. πf . D. 0,5 f .<br />
Câu 8: Khi một songs cơ truyền từ không khí vào trong <strong>nước</strong> thì đại lượng nào sau đây không đổi?<br />
A. Tốc độ truyền sóng. B. Bước sóng. C. Biên độ sóng. D. Tần số sóng.<br />
Câu 9: Giao thoa ở mặt <strong>nước</strong> với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo<br />
phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt <strong>nước</strong> có bước sóng λ . Cực tiêu giao thoa nằm tại những điêm có hiệu<br />
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng<br />
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2.... B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....<br />
C. kλ với k = 0, ±1, ±2 D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2<br />
Câu 10: Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và Amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại<br />
của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và Amax là<br />
2vmax<br />
vmax<br />
vmax<br />
2vmax<br />
A. a<br />
max<br />
B. a<br />
max<br />
C. a<br />
max<br />
D. amax<br />
<br />
T<br />
T<br />
2 T<br />
T<br />
Câu 11: Một sợi dây căng ngang dang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa<br />
hai nút sóng liên tiếp là<br />
<br />
<br />
A. B. C. D. 2λ<br />
4 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 12: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào<br />
A. tần số sóng. B. bản chất môi trường truyền sóng.<br />
C. tần số và bản chất môi trường truyền sóng. D. bước sóng và tần số sóng.<br />
Câu 13: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br />
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br />
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.<br />
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 14: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua<br />
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.<br />
C. vị trí cân bằng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.<br />
<br />
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện thế u 220 2 cost V<br />
thì<br />
2 <br />
<br />
cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 2 cost A<br />
. Công suất tiêu thụ của mạch là<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 <br />
A. 220 B. 440 2 W. C. 440 W. D. 220 2 W.<br />
Câu 16: Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m 2 . khi cường độ âm tại một điểm là 10 -4 W/m 2 thì mức cường độ<br />
âm tại điểm đó bằng<br />
A. 80 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 50 dB<br />
Câu 17: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 100 cm. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg, dao động với biên độ<br />
góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Cơ năng toàn phần của con lắc là<br />
A. 0,05 J. B. 0,1 J. C. 0,07 J. D. 0,5 J.<br />
Câu 18: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng <strong>chi</strong>ều dài dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1,<br />
F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng , độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết<br />
m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m2 là<br />
A. 400 g. B. 720 g. C. 600 g. D. 480 g.<br />
Câu 19: Sóng cơ truyền trong không khí với cường độ đủ lơn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau<br />
đây<br />
A. có tần số 13 Hz. B. có chu kỳ 2.10 −6 s C. có chu kỳ 2 ms. D. có tần số 30000<br />
Hz.<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm gioa thoa sóng ở mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng<br />
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt <strong>nước</strong> có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng<br />
cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là<br />
A. 4 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.<br />
Câu <strong>21</strong>: Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu<br />
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V, 80 V. Giá trị<br />
của U0 bằng<br />
A. 50 2 V B. 30 2 V C. 30 V. D. 50 V.<br />
Câu 22: Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài l, dao động điều hòa Tần số dao động<br />
là<br />
1 g<br />
g<br />
g<br />
A.<br />
B. 2 C.<br />
D. 1<br />
2<br />
2<br />
g<br />
Câu 23: Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây D1 và D2 . Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào mạng điện áp xoay<br />
<strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 9 V. Khi mắc hai<br />
đầu cuộn D2 vào điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có<br />
giá trị là 4 V. Giá trị của U bằng<br />
A. 36 V. B. 9 V. C. 6 V. D. 2,5V<br />
Câu 24: Một dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng tỏa ra trên<br />
điện trở là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều là<br />
A. 3 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 3 A.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 25: Điều kiện đê xảy ra hiện tượng công hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo<br />
biêu thức nào sau đây ?<br />
2 1<br />
2 1<br />
1<br />
1<br />
A. B. f C. D. f <br />
LC<br />
2 LC<br />
LC<br />
2 LC<br />
Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều R, L, C nối tiếp có R = 10Ω, ZL = 10 Ω, ZC = 20 Ω . Cường độ dòng<br />
điện chạy qua đoạn mạch i = 2 2 cos (100πt) A. Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
A. u 40cos100t V<br />
B. u 40cos100t V<br />
4 <br />
2 <br />
<br />
<br />
C. u 40cos100t V<br />
D. u 40 2 cos100t V<br />
4 <br />
2 <br />
Câu 27: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tì<br />
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos (100πt ) A. Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V<br />
và đang tăng thì cường độ dòng điện là<br />
A. 1 A B. 3 A C. − 3 A D. −1 A<br />
Câu 28: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp<br />
thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần<br />
M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là<br />
A. 40 m. B. 200 m. C. 120,3 m. D. 80,6 m.<br />
Câu 29: Một sóng ngan truyền dọc trục Ox có phương trình u = 2cos (6πt – 4πx) cm trong đó t tính bằng giây,<br />
x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là<br />
A. 1,5 cm/s. B. 1,5 m/s. C. 15 m/s. D. 15 cm/s.<br />
u 120 2 sin 100 t V ; cuộn dây<br />
L R C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 30: Cho đoạn mạch như hình vẽ, <br />
thuần cảm;<br />
AB<br />
4<br />
10<br />
C F điện trở vôn kế rất lớn. Điều chỉnh L để số chỉ của vôn<br />
<br />
kế đạt giá trị cực đại và bằng 200 V. R có giá trị là<br />
A. 60 Ω. B. 150 Ω.<br />
C.100 Ω. D. 75 Ω<br />
Câu 31: Một đọan mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối<br />
tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện pá xoay <strong>chi</strong>ều u thì điện pá hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ<br />
2<br />
điện lần lượt là UR,UL,U C. Biết UL = 2UC = UR. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?<br />
3<br />
<br />
A. u nhanh pha hơn uR là B. u nhanh pha hơn uC là 2 <br />
6 3<br />
<br />
<br />
C. u chậm pha hơn uL là D. u chậm pha hơn uL là 6 3<br />
Câu 32: Một khung dây quay <strong>đề</strong>u trong từ truờng B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800<br />
vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 6<br />
. Từ thông<br />
cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động của cảm ứng xuất hiện trong khung là<br />
<br />
<br />
A. e 0,6cos60t V<br />
B. e 0,6cos30t V<br />
3 <br />
2 <br />
<br />
C. e 60 cos 30t V<br />
D. e 0,6cos60t V<br />
6 <br />
Câu 33: Hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách nguồn lần lượt là<br />
20cm và 22,5cm sóng dao động với biên độ nhỏ nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào.<br />
Vận tốc truyền sóng là<br />
A. 20m/s. B. 25m/s. C. 10m/s. D. 2,5m/s<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
v<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây,<br />
trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền tren dây với vận tốc 8<br />
m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là<br />
A. 0,075 s. B. 0,025 s. C. 0,05 s. D. 0,10 s.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng<br />
đứng, thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân<br />
bằng 1 cm, tỷ số giữa thế năng và dộng năng của hệ dao động là<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8<br />
2<br />
9<br />
3<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo nhẹ có<br />
độ cứng 10 N/m. Khi vật dang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo <strong>chi</strong>ều dương trên mặt bàn nhẵn<br />
cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường <strong>đề</strong>u trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng <strong>chi</strong>ều<br />
dương của trục tọa độ và có cường độ E = 10 4 V/m. Năng lượng dao động của con lắc sau khi xuât hiện điện<br />
trường là.<br />
A. 4.10 −3 J. B. 6.10 −3 J. C. 8.10 −3 J. D. 2.10 −3 J.<br />
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt<br />
là 0,4 và cm. Lây gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhât từ khi lực đàn hồi của lò xo<br />
có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiêu là<br />
A. 0,1s. B. 0,15s. C. 2 s. D. 0,2s.<br />
Câu 38: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là<br />
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 x<br />
1, v2<br />
theo thời gian t. Hai dao động của M2 và M1 lệch pha nhau<br />
<br />
A. B. 5 <br />
x 1<br />
6 6<br />
O<br />
C. 2 <br />
<br />
t<br />
D. v 2<br />
3<br />
3<br />
Câu 39: Tại một điểm trong không gian nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ 70 dB,<br />
âm phản xạ có mức cường độ 60 dB . Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là<br />
A. 70,41 dB B. 130 dB C. 70,14 dB D. 69,54 dB<br />
Câu 40: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì<br />
1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực<br />
đàn hồi ngược <strong>chi</strong>ều lực kéo về là<br />
A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
4<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
+ Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc nhỏ hơn 0, 5π→ mạch chứa tụ điện và điện trở thuần<br />
Câu 2: B<br />
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải người ta thường tăng điện áp ở trạm phát<br />
Câu 3: C<br />
+ Cường độ dòng điên trong mạch luôn cùng pha với điên áp hai đầu điên trở<br />
Câu 4: D<br />
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng pha A A1<br />
A2<br />
Câu 5: B<br />
1 k<br />
+ Tần số dao động của con lắc lò xo f tăng khối lượng lên gấp đôi thì tần số sẽ giảm còn<br />
2<br />
m<br />
f <br />
2<br />
Câu 6: B<br />
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng I 2I0<br />
Câu 7: C<br />
+ Tần số dao động cưỡng bức của vật là F = πf<br />
Câu 8: B<br />
+ Khi són cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi<br />
Câu 9: D<br />
/ f<br />
+ Với hai nguồn cùng pha, cực tiểu giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thõa mãn: d k 0,5<br />
Câu 10: A<br />
2vmax<br />
+ Hệ thức liên hệ giữa amax và vmax là: amax<br />
vmax<br />
<br />
T<br />
Câu 11: C<br />
+ Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng<br />
Câu 12: B<br />
+ Với sóng cơ học thì vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường<br />
Câu 13: C<br />
+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
1-D 2-B 3-C 4-D 5-B 6-B 7-C 8-B 9-D 10-<br />
11-<br />
12-<br />
13-<br />
14-<br />
15-<br />
16-<br />
17-<br />
18-<br />
19-<br />
20-<br />
<strong>21</strong>-<br />
22-<br />
23-<br />
24-<br />
25-<br />
26-<br />
27-<br />
28-<br />
29-<br />
30-<br />
31-<br />
32-<br />
33-<br />
34-<br />
35-<br />
36-<br />
37-<br />
38-<br />
39-<br />
40-<br />
A<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 14: A<br />
+ Với con lắc lò xo nằm ngang, vân tốc của vât sẽ bằng 0 khi con lắc chuyển động ra biên → vị trí lò xo có<br />
<strong>chi</strong>ều dài lớn nhất<br />
Câu 15: D<br />
<br />
<br />
+ Công suất tiêu thụ của mạch P UIcos 220.2.cos <br />
220 2 W<br />
4<br />
<br />
Câu 16: A<br />
4<br />
I 10<br />
+ Mức cường độ âm tại một điểm L 10log 10log 80dB<br />
12<br />
I0<br />
10<br />
Câu 17: A<br />
1 2 1<br />
2<br />
+ Cơ năng dao động của con lắc E mg 0<br />
.1.10.0,1 0,05J<br />
2 2<br />
Câu 18: B<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
+ Lực kéo về tác dụng lên con lắc đơn dao động điều hòa F m Với 2F2 3F1 m1 m2<br />
3<br />
Kết hợp với m1 m2 1,2kg m2<br />
0,72kg<br />
Câu 19: C<br />
+ Tai người có thể nghe được âm có chu kì 2 ms<br />
Câu 20: A<br />
+ Khoảng cách liên tiếp giữa hai cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn là một nửa bước sóng<br />
<br />
d 2cm<br />
2<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
2 2<br />
+ Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch <br />
Câu 22: A<br />
+ Tần số dao động của con lắc đơn<br />
Câu 23: C<br />
0 R L C<br />
5<br />
2 2<br />
U 2 U U U 2 30 120 80 50 2V<br />
1 g<br />
f <br />
2 <br />
9 N<br />
<br />
U<br />
N<br />
<br />
U<br />
N<br />
<br />
4 N<br />
1<br />
+ Áp dụng công thức máy biến áp cho hai trường hợp, ta có: U<br />
6V<br />
Câu 24: C<br />
2 Q 6000<br />
+ Nhiệt lượng tảo ra trên điện trở Q I Rt I <br />
Rt 25.120<br />
2 A<br />
Câu 25: D<br />
1<br />
+ Điều kiện để xảy ra cộng hưởng ở mạch RLC là: f <br />
2 LC<br />
Câu 26: A<br />
+ Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch: u i.Z 2 200 10 10 20i<br />
40 45<br />
Câu 27: C<br />
U0<br />
+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → khi u 50V<br />
2<br />
và đang tăng thì i <br />
3<br />
I0<br />
<br />
2<br />
3A<br />
Câu 28: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
2<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
L6L<br />
r<br />
20<br />
+ Ta có: 10 r 120,03m<br />
r 60<br />
Câu 29: B<br />
1 2<br />
+ Từ phương trình sóng, ta có 6rad / s T s; 4 0,5m<br />
3 <br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
→ Tốc độ truyền sóng v = T<br />
= 1,5 m/s<br />
Câu 30: D<br />
Dung kháng của tụ điện ZC = 100 Ω.<br />
+ Chỉ số của vôn kế cho biết hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa R và L.<br />
→ UVmax khi mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó<br />
U<br />
V max<br />
U R Z<br />
<br />
R<br />
2 2<br />
C<br />
2 2<br />
120 R 100<br />
200 R 75<br />
<br />
R<br />
Câu 31: C<br />
2 2 1<br />
UL<br />
<br />
<br />
3 UL<br />
UC<br />
1<br />
+ Để đơn giản ta chọn U<br />
3 3<br />
<br />
R<br />
1 tan <br />
1 UR<br />
1 3 6<br />
UL<br />
<br />
3<br />
<br />
→ u chậm pha hơn uL một góc 3<br />
Câu 32: A<br />
1800<br />
+ Tốc độ quay của khung dây 2f 2 . 60<br />
rad / s<br />
60<br />
<br />
→ Từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên theo quy luật 0,01cos60t Wb<br />
6 <br />
d<br />
<br />
→ Suất điện động xuât hiện trong khung e 0,6cos 60t V<br />
dt 3 <br />
Câu 33: D<br />
+ Với hai nguồn cùng pha, khi xảy ra giao thoa thì trung trực luôn là cực đại ứng với k = 0, M là một cực<br />
tiểu, giữa M với trung trực không có cực tiểu nào → M là cực tiểu ứng với k = -1.<br />
v AM BM 20 22,5<br />
Ta có AM BM k 0,5 k 0,5 v f 50 250cm / s<br />
f k 0,5 1<br />
0,5<br />
Câu 34: C<br />
<br />
+ Trên dây có hai điểm đứng yên → sóng dừng xảy ra trén dây với 3 bó sóng 3. 1,2m 0,8m<br />
2<br />
0,8<br />
+ Chu kì của sóng T 0,1s khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sơi dây duỗi thẳng là một<br />
v 8<br />
nửa chu kì 0,05 s<br />
Câu 35: A<br />
+ Kéo con lắc theo phương thẳng đứng cho lò xo giãn them 3 cm nữa rồi thả nhẹ → con lắc sẽ dao động với<br />
biên độ A = 3 cm.<br />
2 2<br />
t<br />
+ Vị trí cách vị trí cân bằng 1cm E x 1 1<br />
x 1 2 2 2 E d<br />
A x 3 1 8<br />
Câu 36: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
k 10<br />
+ Tần số góc dao động của con lắc lò xo: 10 rad / s<br />
m 0,1<br />
+ Dưới tác dụng của điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới O’ cách vị trí cân bằng cũ O<br />
6 4<br />
/ qE 20.10 .10<br />
một đoạn OO 2cm<br />
k 10<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
→ Biên độ dao động mới của con lắc<br />
1 1<br />
2 2<br />
+ Năng lượng dao động E kA 2 .10.0,04 2 8mJ<br />
Câu 37: B<br />
4 2 4<br />
4 2<br />
X<br />
+ Độ biến dạng ở lò xo tại VTCB: g 4cm<br />
0<br />
2<br />
/ / v <br />
2 20 3 <br />
A OO 2 4cm<br />
<br />
<br />
10 <br />
<br />
T <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhât tạ nếu gốc tọa độ được chọn tại vị trí cân băng, vị trí này tương<br />
ứng x <br />
0<br />
4cm vị trí lò xo không biến dạng, <strong>chi</strong>ều dương hướng xuống thì<br />
+ Lực đàn hồi có độ lớn cực đại tại vị trí biên dương.<br />
→ Khoảng thời gian ngắn nhất tương ứng là<br />
T T<br />
t<br />
= 0,15s<br />
4 8<br />
Câu 38: B<br />
+ Từ đồ thị, tại thời điểm t ta thấy rằng<br />
<br />
• Dao động x đang đi qua vị trí cân bằng theo <strong>chi</strong>ều âm → lúc này pha dao động của M1 là: r1<br />
<br />
2<br />
Chu kì của các dao động tương ứng với 12 đơn vị thời gian → pha dao động của M tại thời điểm t0 là<br />
t1<br />
1 <br />
t0<br />
t1<br />
2 2 <br />
T 2 12 3<br />
• Dao động v2 đang đi qua vị trí có giá trị bằng một nửa biên độ và tăng → pha của v2 tại thời điểm này<br />
<br />
<br />
là , mà pha dao động của v2 luôn sớm hơn pha dao động của x2 một góc pha của M2 và khi đó là<br />
3<br />
2<br />
5<br />
t0<br />
<br />
3 2 6<br />
5 7 5<br />
→ Vây độ lêch pha giữa hai dao động là <br />
3 6 6 6<br />
Câu 39: A<br />
I <br />
1<br />
7<br />
Âm tới L1 10log 70dB I1 10 .I0<br />
I0<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I<br />
<br />
2<br />
6<br />
Âm phản xạ L2 10log 60dB I2 10 .I0<br />
I0<br />
<br />
Tại điểm đó xảy ra sự giao thoa giữa âm tới và âm phản xạ có cùng tần dố nên ta có cường độ âm tổng hợp<br />
I I I<br />
7 6<br />
10 10 I<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
là: <br />
1 2 0<br />
I <br />
→ Mức cường độ âm tổng hơp là L 10log 70,41dB<br />
I0<br />
<br />
Câu 40: A<br />
t<br />
nén<br />
1<br />
nén nén<br />
+ Ta có: <br />
<br />
tdãn 2 dãn 2 nén<br />
2<br />
A<br />
→ nén<br />
x0<br />
<br />
3 2<br />
A<br />
+ Lực đàn hồi ngược <strong>chi</strong>ều với lực kéo về → Lò xo dãn và đang có li độ 0x<br />
2<br />
T T<br />
→ Thời gian mà lực đàn hồi ngược <strong>chi</strong>ều lực kéo về là: t 2. 0,2s<br />
12 6<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
BẮC NINH<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong> LẦN 2<br />
<strong>Môn</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ và tên thí sinh……………………………………<br />
Số báo danh................................................................<br />
Mã <strong>đề</strong>: 132<br />
Câu 1: Phương và <strong>chi</strong>ều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là<br />
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, <strong>chi</strong>ều ngược <strong>chi</strong>ều chuyển động<br />
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, <strong>chi</strong>ều cùng <strong>chi</strong>ều chuyển động<br />
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, <strong>chi</strong>ều cùng <strong>chi</strong>ều chuyển động<br />
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, <strong>chi</strong>ều ngược <strong>chi</strong>ều chuyển động<br />
Câu 2: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ) . Biểu thức<br />
của dòng điện trong mạch là<br />
A. i = ωQ0cos(ωt + φ) B. i = ωQ0cos(ωt + φ + π/2)<br />
C. i = ωQ0cos(ωt + φ – π/2) D. i = ωQ0sin(ωt + φ).<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?<br />
A. Sóng điện từ mang năng lượng<br />
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa<br />
C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ vuông góc với nhau và vuông góc với phương<br />
truyền sóng<br />
D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không<br />
Câu 4: <strong>Có</strong> hai điện tích điểm được giữ cố định q1 và q2 tương tác nhau bằng lực đẩy. Khẳng định nào sau đây là<br />
đúng?<br />
A. q1 > 0 và q2 < 0 B. q1.q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1 < 0 và q2 > 0.<br />
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?<br />
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian<br />
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian<br />
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh<br />
Câu 6: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 –16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh bằng 8 cm<br />
trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là<br />
A. E = 1,<strong>21</strong>78.10 -3 V/m B. E = 0,6089.10 -3 V/m<br />
C. E = 0,3515.10 -3 V/m D. E = 0,7031.10 -3 V/m<br />
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay <strong>chi</strong>ều chỉ có điện trở thuần?<br />
A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không<br />
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là U = I/R<br />
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + π/2) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i= I0sinωt<br />
(A)<br />
D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha<br />
Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa<br />
A. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật<br />
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi<br />
C. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật<br />
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng<br />
Câu 9: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6 N khi hai lực thành phần<br />
hợp với nhau một góc là<br />
A. 60 0 B. 30 0 C. 90 0 D. 120 0<br />
Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng <strong>nước</strong> với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt<br />
<strong>nước</strong> nằm trên đường trung trực của AB sẽ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. đứng yên không dao động B. dao động với biên độ lớn nhất<br />
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình D. dao động với biên độ bé nhất<br />
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối<br />
lượng m’=3m thì chu kì dao động của chúng<br />
A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 3 lần D. tăng lên 2 lần.<br />
Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là<br />
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó<br />
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó<br />
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh<br />
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó<br />
Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi<br />
trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức<br />
A. ƒ = v.λ. B. ƒ = 2πv/λ C. ƒ = v/λ D. ƒ = λ/v<br />
Câu 14: Máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số<br />
dòng điện xác định là<br />
A. f = np B. f = np/60 C. f = 60nπ D. f = 60np<br />
Câu 15: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan sát trên dây có<br />
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là<br />
A. λ= 80 cm B. λ= 20 cm C. λ= 13,3 cm. D. λ= 40cm.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Chiều của dòng điện được quy ước là <strong>chi</strong>ều chuyển dịch của các điện tích dương<br />
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện<br />
lượng chuyển qua <strong>tiết</strong> diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian<br />
C. Chiều của dòng điện được quy ước là <strong>chi</strong>ều chuyển dịch của các electron<br />
D. Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng<br />
Câu 17: Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và<br />
cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là<br />
A. 10,3 m. B. 103 m. C. 1030m D. 130m<br />
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân<br />
bằng theo <strong>chi</strong>ều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là<br />
A. x = 4cos(2πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm<br />
C. x = 4cos(πt + π/2) cm D. x = 4cos(πt - π/2) cm<br />
Câu 19: Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại điểm M cách<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
dây dẫn 10 cm có độ lớn là<br />
A. 4.10 –7 T B. 4.10 –6 T C. 2.10 –6 T D. 2.10 –8 T<br />
Câu 20: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ<br />
cấp với mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br />
A. 17V B. 24V C. 8,5V D. 12V<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho hai mạch dao động kín lí tưởng L1C1 và L2C2 đang có dao động<br />
điện điều hòa. Gọi d1,d2 là khoảng cách hai bản tụ khi đó C1 = m/d1 và C2 =<br />
B<br />
m/d2 (m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường<br />
(1)<br />
độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây.<br />
Xét đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình.<br />
O<br />
(đường 1 mạch L1C1, đường 2 mạch L2C2). Tỉ số d2/d1 gần bằng giá trị nào<br />
(2)<br />
sau đây<br />
E<br />
A. 27 B. 81 C. 1/27 D. 1/8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 22: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn<br />
âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), có một máy M đo mức<br />
cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức<br />
cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi;<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g=10 m/s 2 . Hiệu mức<br />
cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ<br />
A. 6,72 dB. B. 3,74 dB. C. 3,26 dB. D. 4,68 dB.<br />
2<br />
Câu 23: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u U 2 cos t;R L / C .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cho biết điện áp hiệu dụng URL 3URC<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là:<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
7<br />
7<br />
5<br />
5<br />
Câu 24: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức<br />
cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là<br />
A. SM = 112 m B. SM = <strong>21</strong>0 m C. SM = 42,9 m. D. SM = 141 m.<br />
Câu 25: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Vật có gia tốc không đổi là 0,5 m/s 2 .<br />
Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là<br />
A. 115875 J B. 110050 J C. 128400 J D. 15080 J<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m, khối lượng m = 40g. Hệ số<br />
ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2 . Đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng<br />
đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi <strong>chi</strong>ều lần thứ 2 là<br />
A. 31 cm B. 29cm C. 28cm D. 30cm<br />
Câu 27: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, có <strong>chi</strong>ều<br />
dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả<br />
nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là<br />
A. 8cm B. 20cm C. 18cm D. 16cm<br />
Câu 28: Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm, dưới ánh sáng của<br />
một đèn điện, khi chưa đổ <strong>nước</strong> vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Khi đổ<br />
<strong>nước</strong> vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết <strong>chi</strong>ết suất của <strong>nước</strong> là<br />
n = 4/3. Độ cao h là<br />
A. 16 cm. B. 12cm C. 18cm D. 14cm<br />
Câu 29: Một khung dây hình vuông cạnh a=6 cm, điện trở R=0,01 Ω được đặt trong từ trường <strong>đề</strong>u có cảm ứng<br />
từ B = 4.10 –3 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình vuông thành hình<br />
chữ nhật có <strong>chi</strong>ều dài gấp đôi <strong>chi</strong>ều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời gian kéo khung là<br />
A. 1,44.10 –4 C B. 1,6.10 –3 C. C. 1,6.10 –4 C D. 1,44.10 –3 C<br />
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện<br />
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng U và tần<br />
số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện<br />
và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức<br />
i 2 6 cos 100t / 4 A. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
<br />
<br />
bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:<br />
<br />
5<br />
<br />
A. i2<br />
2 3 cos100t A<br />
B. i 2<br />
2 2 cos100t (A)<br />
3 <br />
12 <br />
5<br />
<br />
<br />
C. i 2<br />
2 3 cos100t (A)<br />
D. i 2<br />
2 2 cos100t (A)<br />
12 <br />
3 <br />
Câu 31: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 10cos(ωt + φ1) cm<br />
và x2 = A2cos(ωt – π/2) cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là x = Acos(ωt – π/3) cm. Để vật dao động<br />
với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2 bằng bao nhiêu?<br />
A. 20cm B. 10 cm<br />
C. 10 3cm D. 12 cm<br />
3<br />
3<br />
Câu 32: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc<br />
ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 117 μs. Ăngten quay với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của<br />
đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc<br />
nhận lần này là 120 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ trung bình của máy<br />
bay là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 227 m/s. B. 226 m/s. C. 229 m/s. D. 225 m/s.<br />
Câu 33: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm<br />
tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng<br />
A. 4,36 %. B. 4,6 %. C. 10 %. D. 19 %.<br />
Câu 34: Trên mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn A và B cách nhau 20cm, có phương trình lần lượt là u1= 4cos(20πt +<br />
π/6)cm và u2 = 3cos(20πt + π/2)cm. Bước sóng lan truyền là λ = 3cm. Điểm M nằm trên đường tròn đường kính<br />
AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt <strong>nước</strong>. Khoảng cách từ M đến<br />
đường trung trực của AB là<br />
A. 2,4 cm. B. 0,02 cm. C. 1,5 cm. D. 0,35 cm.<br />
Câu 35: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ<br />
+ 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật cách<br />
kính<br />
A. từ 5 cm đến 8 cm B. từ 10 cm đến 40 cm C. từ 8 cm đến 10 cm D. từ 5 cm đến 10 cm<br />
Câu 36: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời<br />
x1 x2<br />
điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức <br />
x3<br />
2018. Tại thời điểm t, các vật cách<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
v1 v2 v3<br />
vị trí cân bằng của chúng lần lượt 6cm, 8cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất?<br />
A. 85cm B. 9cm C. 7,8cm D. 8,7cm<br />
Câu 37: Cho một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với<br />
một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là UAB = 200 V. Nguồn điện<br />
có tần số f = 50 Hz. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax thì cường độ dòng điện cực đại I0 = 2 A<br />
và i nhanh pha hơn uAB. Hộp X chứa<br />
A. tụ điện có C = 10 −5 /π B. tụ điện có C = 10 −4 /πF<br />
C. cuộn cảm có L = π/10H D. tụ điện có C = 10 −3 /πF<br />
Câu 38. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất<br />
điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo <strong>chi</strong>ều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N.<br />
Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong<br />
khoảng thời gian đó là<br />
A. 25 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 30 cm<br />
Câu 39: Cho mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện<br />
áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vôn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 55 V, 55 V<br />
và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 12<br />
D. 8<br />
10<br />
10<br />
17<br />
17<br />
Câu 40: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt <strong>nước</strong> với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại<br />
A, B có phương trình là uA = uB = Acos100πt mm. Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là v = 4<br />
m/s. Điểm M trên mặt <strong>nước</strong> thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’<br />
trên mặt <strong>nước</strong> gần A nhất mà phần tử <strong>nước</strong> tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng<br />
cách nhỏ nhất giữa M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 13,7 cm. B. 13,5 cm. C. 8,1 cm. D. 8,5 cm.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1-B 2-B 3-C 4-C 5-C 6-A 7-D 8-D 9-A 10-B<br />
11-D 12-B 13-C 14-B 15-D 16-B 17-B 18-D 19-C 20-D<br />
<strong>21</strong>-D 22-B 23-A 24-A 25-A 26-B 27-C 28-B 29-C 30-B<br />
31-C 32-D 33-C 34-B 35-A 36-D 37-B 38-D 39-D 40-C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: B<br />
+ Vec tơ vận tốc trong chuyển động trong có phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, <strong>chi</strong>ều<br />
ngược <strong>chi</strong>ều chuyển động.<br />
Câu 2: B<br />
/ <br />
+ i q Q0<br />
cos t<br />
<br />
2 <br />
Câu 3: C<br />
+ Sóng điện từ là sóng ngang nên đáp án C sai<br />
Câu 4: C<br />
+ Vì hai điện tích đẩy nhau nên chúng cùng dấu, vì vậy q1q2 > 0<br />
Câu 5: C<br />
+ Động năng và thế năng trong dao động tắt dần không phải là các đại lượng điều hòa<br />
Câu 6: A<br />
kq1<br />
4<br />
+ Cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại A là EB EC 7,03125.10 V / m<br />
2<br />
0,08<br />
+ Cường độ điện trường tổng hợp tại A là EA EB EC<br />
+ Về độ lớn:<br />
E E E 2E E cos60 1,<strong>21</strong>78.10 V / m<br />
2 2 0 3<br />
A B C B C<br />
Câu 7: D<br />
+ Mạch chỉ có điện trở thuần thì dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha<br />
Câu 8: D<br />
+ Khi vật tới VTCB thì tốc độ cực đại nên động năng cực đại. Khi đó cơ năng bằng thế năng<br />
Câu 9: A<br />
+ Độ lớn lực tổng hợp:<br />
F F F 2FF cos 34,6 20 20 2.20.20cos 60<br />
2 2 2 2 0<br />
1 2 1 2<br />
Câu 10: B<br />
+ Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng <strong>nước</strong> với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt<br />
<strong>nước</strong> nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ lớn nhất.<br />
Câu 11: D<br />
m<br />
+ Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T 2<br />
k<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Khi mắc thêm vật m’ = 3m thì chu kỳ mới: T' =<br />
Câu 12: B<br />
m 3m<br />
2 2T<br />
k<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên<br />
dòng điện đặt trong nó<br />
Câu 13: C<br />
v v<br />
+ Bước sóng f <br />
f <br />
Câu 14: B<br />
+ Máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng<br />
điện xác định là f = np/60<br />
Câu 15: D<br />
<br />
+ Trên dây xảy ra sóng dừng: k. 40cm<br />
2<br />
+ Vì trên dây có 2 bụng sóng nên k = 2 → λ = 40cm<br />
Câu 16: B<br />
+ Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
lượng chuyển qua <strong>tiết</strong> diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian<br />
Câu 17: B<br />
8<br />
+ Bước sóng mạch LC có thể bắt được: 2c LC 2 .3.10 . 30 .0,1n 103m<br />
Câu 18: D<br />
+ Tần số góc = 2π/T = π rad/s<br />
+ Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo <strong>chi</strong>ều dương thì pha ban đầu φ = - π/2<br />
+ Phương trình dao động: x = 4cos(πt - π/2) cm<br />
Câu 19: C<br />
7 I 7 1<br />
6<br />
+ <strong>Cả</strong>m ứng từ tại M: B 2.10 . 2.10 . 2.10 T<br />
r 0,1<br />
Câu 20: D<br />
U1 N1<br />
220 2200<br />
+ U2<br />
12V<br />
U2 N2 U2<br />
120<br />
Câu <strong>21</strong>: D<br />
2 2 U0<br />
L Ld<br />
+ Do CU0 LI0<br />
<br />
I C m<br />
+ Trường hợp mạch L1C1 thì Bmax 3Emax<br />
0<br />
U U kd L d kd L d k d 9L<br />
kI 3. d <br />
2 2<br />
0 0 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
0 1 2<br />
d1 I0<br />
3 m 3 m 9 mk<br />
+ Trường hợp mạch L2C2 thì Emax 3Bmax<br />
U U L d L d L<br />
3kI 3kd 3kd 9k d <br />
0 0 2 2 2 2 2 2 2<br />
0 2 2 2 2<br />
d2 I0<br />
m m 9mk<br />
+ Mà B1max 3B2max kI1max 3kI2max<br />
Câu 22: B<br />
L I 1 d 1 L 1<br />
<br />
L I 9 d 81 L 9<br />
2<br />
1 2max<br />
2 2<br />
.<br />
2<br />
2 1max 1 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
12m<br />
C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy<br />
+ M thu được âm không đổi khi nguồn âm đứng yên tại B<br />
+ Thời gian và quãng đường rơi từ A đến D và từ D đến B lần lượt là t1, h1 và t2, h2<br />
+ Ta có t1 - t2 = 1,528s<br />
1 2<br />
Và h1 – h2 = 11m mà h1 = gt1<br />
2<br />
1<br />
h 2<br />
1<br />
h2 g t1 t<br />
2<br />
t1<br />
1,79s<br />
2<br />
+ Thay vào ta được h1 = 16ml h2 = 5m<br />
2<br />
IB<br />
OA<br />
<br />
LB<br />
LA<br />
10lg 10lg 3,74dB<br />
IA<br />
OB<br />
<br />
Câu 23: A<br />
L<br />
C<br />
L C R L C<br />
U 3U U 2 U 2 3U 2 3U 2 2<br />
2 2<br />
+ Vì R Z Z U U U 1<br />
+ Ta có: <br />
→ Từ (1) và (2):<br />
RL RC R L R C<br />
U<br />
3<br />
2<br />
2 2 2 R<br />
L<br />
<br />
R C<br />
<br />
U 3U ;U<br />
2 2<br />
2 2 2 2 1 7UR<br />
<br />
R<br />
L<br />
<br />
C <br />
R<br />
<br />
R<br />
<br />
R<br />
<br />
U U U U U 3U U<br />
3<br />
U 3<br />
U 7<br />
R<br />
cos <br />
Câu 24: A<br />
+ Cường độ âm tại M là<br />
P<br />
IM I 2 0.10<br />
4R<br />
+ Khi S tiến lại gần M 62m thì cường độ âm tại M là:<br />
L<br />
B<br />
<br />
<br />
3<br />
P<br />
I <br />
I .10<br />
4<br />
R 62<br />
/ L0,7<br />
M 2 0<br />
+ Từ hai phương trình trên ta được R = 112m<br />
Câu 25: A<br />
+ Ta có: F P ma F mg ma 51500N<br />
1 2<br />
+ Quãng đường đi được: S at 2,25cm<br />
2<br />
+ Công của lực nâng: A Fs 115875J<br />
Câu 26: B<br />
+ Vec tơ gia tốc đổi <strong>chi</strong>ều lần 2 khi vậ đi qua VTCB lần thứ 2 kể từ khi thả.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
mg<br />
+ Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ A<br />
= 0,2cm<br />
k<br />
+ Vậy biên độ mới sau nửa chu kỳ là A1 = A - ΔA = 9,8cm<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Sau khi thả đến khi sang biên bên kia vật đi được quãng đường 2A1 = 19,6cm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Sau đó vật đi về VTCB, quãng đường đi được bằng biên độ mới là A1 - ΔA = 9,6cm<br />
+ Tổng quãng đường vật đi được là 19,6 + 9,6 = 29,2cm<br />
Câu 27: C<br />
+ Ta có 2T/3 = T/2 + T/6<br />
+ Quãng đường vật đi được trong thời gian T/2 luôn là 2S0<br />
+ Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/6 là S0 ứng với vật đi từ vị trí góc π/3 đến 2π/3<br />
Tổng quãng đường đi của vật là S = 3S0 = 3lα0 = 3.40.0,15 = 18cm<br />
Câu 28: B<br />
30 h<br />
3 30 h 4 4<br />
tan b 30 h 40 h<br />
4 b 3 3<br />
+ Từ hình vẽ: <br />
+ <br />
0 4<br />
h<br />
b<br />
sin i sin 90 sin r sin r 0,6 tan r 0,75<br />
3<br />
a<br />
+ tan r a h tan r 0,75h<br />
h<br />
+ Ta có:<br />
Câu 29: C<br />
+ Diện tích hình vuông S = a 2 = 0,6 2 = 3,6.10 -3 m 2<br />
/ 2a 4a<br />
3 2 3 2 6<br />
+ Diện tích hình chữ nhật: S . 3,2.10 m S 0,4.10 m B. s.cos0 1,6.10 Wb<br />
3 3<br />
E <br />
+ Suất điện động cảm ứng E I <br />
t R R. t<br />
<br />
4<br />
+ Điện lượng dịch chuyển trong khung: q I. t 1,6.10 C<br />
R<br />
Câu 30: B<br />
UC<br />
U<br />
2 2 2<br />
+ Khi C C<br />
1<br />
: UL Ur<br />
U<br />
2 2<br />
2<br />
U Ur UL UC<br />
<br />
r 2r 2r U0<br />
Nên Z<br />
L<br />
;ZC1 Z U0<br />
r.4 2<br />
3 3 3 2 6<br />
ZL ZC1<br />
<br />
+ Độ lệch pha giữa u và i khi này là tan <br />
R 6<br />
<br />
+ Vậy điện áp đặt vào hai đầu mạch điện : U r.4 2 cos9100t<br />
<br />
4 6<br />
2 2<br />
ZL<br />
r 4r<br />
+ Khi C = C2 thì UCmax<br />
ZC2<br />
Z 2r<br />
Z 3<br />
U0 4r 2 / ZL ZC2<br />
/ / 5<br />
I0 2 2; tan i<br />
<br />
Z 2r r 3 12<br />
Câu 31: C<br />
L<br />
<br />
i<br />
h<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
r<br />
a<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A1<br />
O<br />
/3<br />
O<br />
/3<br />
A1<br />
<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Biểu diễn dao động tổng hợp bằng giản đồ vec tơ như hình vẽ<br />
+ Theo định lí hàm số sin trong tam giác:<br />
A<br />
sin <br />
A<br />
<br />
sin 6<br />
1<br />
A 2A1<br />
sin <br />
+ Biên độ cực đại khi A = 2A1<br />
A A A 10 3cm<br />
2 2<br />
2 1<br />
<br />
Câu 32: D<br />
8 120 117<br />
6<br />
+ Quãng đường máy bay đi được là S 3.10 . .10 450m<br />
2<br />
+ Thời gian quay được một vòng của anten là thời gian mát bay đi → t = 2s<br />
S 450<br />
+ Vận tốc máy bay là: v 225m / s<br />
t 2<br />
Câu 33: C<br />
+ Năng lượng điện từ<br />
+ Vif <br />
2<br />
W 0,5CU 0<br />
W 1 0,19 W 0,81W U 0,9U<br />
/ /<br />
0 0<br />
+ Độ giảm hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 0,1 = 10%<br />
Câu 34: B<br />
+ Dao động tại M là tổng hợp dao động do hai nguồn truyền tới :<br />
2AM 2BM<br />
<br />
u1M<br />
4cos 20t ;u2M<br />
3cos 20t<br />
<br />
6 6 2 6 <br />
Câu 35: A<br />
+ Công thức thấu kính : 1 1 <br />
1<br />
/<br />
f d d<br />
+ Ngắm chừng ở cực cận thì<br />
A<br />
A2<br />
/<br />
/<br />
d f 10.10<br />
d 10cm d 5cm<br />
/<br />
d f 10 10<br />
A<br />
/<br />
d f 40.10<br />
/<br />
d f 40 10<br />
+ Ngắm chừng ở cực viễn thì d’ = -40cm d 8cm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Vậy phải đặt vật trước kính cách kính từ 5cm đến 8cm<br />
Câu 36: D<br />
/ / / 2 2 2 2 2<br />
2<br />
x x v v x v a<br />
A x <br />
x<br />
x A<br />
+ Xét đạo hàm sau: <br />
2 2 2 <br />
v v v A x<br />
A x<br />
2 2 2 2<br />
<br />
<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x1 x2<br />
x3<br />
+ Xét biểu thức: <br />
v v v<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 2 3<br />
+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:<br />
/ 2 / /<br />
/<br />
x1 x <br />
2<br />
x <br />
3<br />
x <br />
1<br />
x <br />
2<br />
x <br />
3<br />
<br />
v1 v2 v3 v1 v2 v3<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
A A A 10 10 10 625 1924<br />
x<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
A x<br />
<br />
A x<br />
<br />
A x<br />
<br />
10 6<br />
<br />
10 8<br />
<br />
10 x<br />
<br />
144<br />
<br />
25<br />
8,77 cm<br />
Câu 37: B<br />
+ Vì i nhanh pha hơn u nên hộp X có chứa tụ điện C<br />
2 2 2<br />
2 U R U R U<br />
+ Công suất của mạch: P I R <br />
2 2 2<br />
2<br />
Z R ZC<br />
ZC<br />
R R<br />
2<br />
Z C<br />
+ Để công suất mạch lớn nhất thì R nhỏ nhất R<br />
2<br />
ZC<br />
+ Áp dụng BĐT Cô si: R 2ZC<br />
R<br />
2<br />
Z C<br />
+ Vậy R min bằng 2ZCkhi R ZC<br />
R<br />
2 2 U 200<br />
+ Ta có: Z R ZC zC 2 ZC<br />
100<br />
I 2<br />
4<br />
1 1 10<br />
+ Mà ZC<br />
C F<br />
C<br />
2fC<br />
<br />
Câu 38: D<br />
+ Ta có ωN = 5ωM<br />
<br />
xM<br />
Acos Mt<br />
<br />
2 <br />
→ Phương trình dao động của hai chất điểm: <br />
→<br />
<br />
x<br />
N<br />
Acos 5Mt<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
xM x<br />
N<br />
cosMt 5Mt<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
Mt 5 <br />
Mt 2k <br />
2 2<br />
k<br />
→ <br />
→ t <br />
<br />
6<br />
<br />
Mt 5 <br />
Mt 2k <br />
M<br />
3M<br />
2 2<br />
<br />
+ Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất ứng với k = 0 → t , ứng với<br />
6 <br />
góc quét trên đường tròn M t <br />
<br />
6<br />
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng S = 0,5A = 10 → A = 20 cm.<br />
5<br />
+ Vật N ứng góc quét 5<br />
→ S N = 1,5A = 30 cm<br />
6<br />
Câu 39: D<br />
U 55V;U 220V<br />
+<br />
R C<br />
2 2 2<br />
+ U U 55 1<br />
r<br />
L<br />
M<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A<br />
30<br />
0<br />
<br />
0,5A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
x<br />
A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ 5 U 2 U 220 2 220 2<br />
2<br />
R<br />
L<br />
825 440<br />
r<br />
17<br />
L<br />
17<br />
UR Ur<br />
8<br />
Hệ số công suất cos <br />
U 17<br />
Câu 40: C<br />
→ Từ (1) và (2) ta được U V ;U V<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2v<br />
+ Bước sóng của sóng 8 cm.<br />
k 2 M<br />
<br />
+ Điểm điểm M trên trung trực của AB cùng pha với nguồn thì AM = M'<br />
kλ.<br />
<br />
AB<br />
Mặc khác AM → k ≥ 1,25 → k min = 2. Ta có AM = 16 cm.<br />
<br />
2<br />
A<br />
AB AB<br />
+ Số hypebol cực đại giao thoa k 2,5 k 2,5 .<br />
<br />
H B<br />
+ Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn thì:<br />
d2 d1<br />
k<br />
<br />
với n và k hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ.<br />
d2 d1<br />
n<br />
k 2 d2<br />
24<br />
Với k = 2→ → cm.<br />
n 4 d1<br />
8<br />
Áp dụng định lý hàm số cos trong các tam giác AMH và AM'B ta tìm được β – α ≈ 60 0 .<br />
2 2 0<br />
→ <br />
MM 8 16 2.8.16.cos 60 8 3 cm.<br />
k 1<br />
d2<br />
16<br />
Tương tự với k = 1 → → cm.<br />
n 3 d1<br />
8<br />
Áp dụng định lý hàm số cos trong các tam giác AMH và AM'B ta tìm được β – α ≈ 0,5 0 .<br />
2 2 0<br />
→ <br />
MM 8 16 2.8.16.cos 0,5 8,0 cm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TRƯỜNG THPT<br />
CHUYÊN BẮC NINH<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong> - LẦN 3<br />
<strong>Môn</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ và tên thí sinh……………………………………<br />
Số báo danh....................................................................<br />
1 |<br />
Mã <strong>đề</strong>: 005<br />
Câu 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh<br />
của vật tạo bởi thấu kính ngược <strong>chi</strong>ều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính.<br />
A. 20 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 40 cm<br />
Câu 2: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong<br />
vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:<br />
7 I<br />
2 7<br />
I<br />
7 I<br />
7 R<br />
A. B 2 .10 . B. B .10 C. B 2.10 . D. B 2 .10<br />
R<br />
R<br />
R<br />
I<br />
Câu 3: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y âng là a = 1mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Hai khe sáng được <strong>chi</strong>ếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,4µm và λ2.<br />
Trên màn quan sát, trong khoảng MN = 4,8mm đếm được 9 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau<br />
của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng λ2 bằng<br />
A. 0.48 µm B. 0,64 µm C. 0,6 µm D. 0,72 µm<br />
Câu 4: Một con lắc đơn <strong>chi</strong>ều dài dây 1m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động điều hòa với chu kì T = 2s.<br />
Lấy g = 9,81 m/s 2 . Khi tích điện cho vật một điện tích q và đặt con lắc vào trong một điện trường <strong>đề</strong>u có<br />
phương thẳng đứng hướng xuống dưới, có cường độ E = 9810 V/m thì chu kì dao động của con lắc T’ = 2T.<br />
Điện tích q bằng<br />
A. 0,75.10 -4 C. B. 0,75.10 -5 C. C. - 0,75.10 -4 C. D. - 0,75.10 -5 C.<br />
Câu 5: Với ɛ1, ɛ2 và ɛ3 lần lượt là năng lượng của phô tôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức<br />
xạ hồng ngoại thì<br />
A. ɛ1 > ɛ2 > ɛ3 B. ɛ2 > ɛ3 > ɛ1 C. ɛ2 > ɛ1 > ɛ3 D. ɛ3 > ɛ1 > ɛ2<br />
Câu 6: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn<br />
cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có<br />
bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung C bằng<br />
A. C0 B. 8C0 C. 4C0 D. 2C0<br />
Câu 7: Ba lò xo có cùng <strong>chi</strong>ều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treoo vào các điểm cố<br />
định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả<br />
nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1J, W2 = 0,2J và W2. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì<br />
W3 bằng<br />
A. 19,8 mJ. B. 24,6 mJ. C. 25 mJ. D. 0,85 mJ.<br />
Câu 8: Máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha kiểu cảm ứng có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực từ. Rô to quay với<br />
tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng.<br />
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 30Hz. D. 80 Hz<br />
Câu 9: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao khoa của Y – âng là:<br />
a<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A. i B. i C. i D. i <br />
D<br />
a<br />
2a<br />
a<br />
Câu 10: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do tại nơi có g = 9,8 m/s 2 . Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên, độ<br />
biến <strong>thi</strong>ên động lượng của vật bằng<br />
A. 10 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s<br />
Câu 11: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường <strong>đề</strong>u. Trong khoảng thời gian<br />
A. 0,2 V. B. 2 V. C. 0,8 V. D. 8 V.<br />
Câu 12: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường<br />
dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lí tưởng với hệ số biến áp là 30 thì đáp<br />
ứng được 20/<strong>21</strong> nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha với nhau. Muốn<br />
cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lí tưởng có hệ số biến áp là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 63. B. 58. C. 44. D. 53.<br />
Câu 13: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi.<br />
Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm<br />
B cách A 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ<br />
âm tại M là 50dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?<br />
A. 35. B. 25. C. 15. D. 33.<br />
Câu 14: Trong sách giáo khoa Vật lý 12, tia hồng ngoại phát hiện nhờ<br />
A. hiện tượng giao thoa. B. cặp nhiệt điện.<br />
C. bột huỳnh quang. D. hiện tượng quang điện.<br />
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây không dãn, nhẹ. Khi con lắc<br />
dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi<br />
được 2 cm kể từ VTCB là<br />
A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1,5s. D. 0,75s<br />
Câu 16: Một ngọn đèn có công suất 10W, phát ra ánh sáng đơn sắc 0,6 µm. Số photon mà đèn phát ra trong 1s<br />
là<br />
A. 1,2.10 19 hạt. B. 6.10 19 hạt. C. 4,5.10 19 hạt. D. 3.10 19 hạt.<br />
Câu 17: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở<br />
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L =2U0R = 2U0C, kết luận nào dưới đây về độ lệch<br />
pha giữa dòng điện i và hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch là đúng?<br />
A. u chậm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/3.<br />
C. u sớm pha hơn i một góc π/4. D. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.<br />
Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 8 m/s; 1eV = 1,6.10 19 J.<br />
Giới hạn quang điện của kim loại trên là<br />
A. 8,42.10 -26 m. B. 0,53 µm. C. 1,24 µm. D. 2,93 µm.<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton<br />
A. tác dụng vào hai vật khác nhau.<br />
B. không cần phải bằng nhau về độ lớn.<br />
C. tác dụng vào cùng một vật.<br />
D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.<br />
Câu 20: Điện tích điểm q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, M<br />
là trung điểm của AB. Độ lớn cường độ điện trường EA, EB, EM có mối liên hệ:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
1 1 1 <br />
1 1 1 1 <br />
2<br />
<br />
B. <br />
<br />
C<br />
E <br />
M<br />
EA E <br />
<br />
B <br />
E 2 <br />
M<br />
EA E <br />
<br />
B <br />
C. 1<br />
EA EB<br />
EM EA EB<br />
<br />
D. EM<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu <strong>21</strong>: Đòn bẩy AB dài 50 cm nhẹ, cứng như hình vẽ. Đầu A của<br />
đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30N. Khoảng cách từ đầu A<br />
đến trục quay O là 20 cm. Muốn đòn bẩy AB cân bằng thì đầu B<br />
của đòn bẩy phải treo vật có trọng lượng là<br />
A O B<br />
A. 15N. B. 30 N.<br />
C. 25 N. D. 20 N.<br />
Câu 22: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?<br />
A. Một <strong>chi</strong>ếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.<br />
B. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống.<br />
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.<br />
D. Một viên bị chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.<br />
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2mm,<br />
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760<br />
nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng bằng<br />
A. 1,14 mm. B. 0,76 mm. C. 1,52 mm. D. 0,38 mm.<br />
Câu 24: Đồ thị nào không phù hợp với quá trình đẳng áp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
P<br />
T<br />
P<br />
P<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 |<br />
O<br />
Hình 1<br />
T<br />
O<br />
Hình 2<br />
v<br />
O<br />
Hình 3<br />
T<br />
O<br />
Hình 4<br />
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4 D. Hình 2<br />
Câu 25: Đặt điện áp u = U 2cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở<br />
R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở<br />
3<br />
hai đầu cuộn cảm có giá trị đại U<br />
Lmax<br />
và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là<br />
2<br />
α ( 0 < α < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị ULmax và điện áp hai đầu đoạn<br />
mạch sơm pha so với cường độ dòng điện là 0,5 α. Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:<br />
1<br />
2<br />
A. 3 B.<br />
C. 2 D.<br />
3<br />
3<br />
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?<br />
A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.<br />
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.<br />
C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị <strong>chi</strong>ếu sáng.<br />
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.<br />
Câu 27: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số<br />
tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình vẽ, đường P(1) là đồ thị biểu P(W)<br />
diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai<br />
125<br />
P(1)<br />
đầu đoạn mạch điện áp u1 = U1cos(ω1t + φ1) với (U1, ω1 dương và không<br />
đổi; đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn 100 Y P(2)<br />
mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u2 = U2cos(ω2t + φ2)<br />
với (U2, ω2 dương và không đổi. Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau<br />
O<br />
đây?<br />
20 145 R( )<br />
A. 105W. B. 115W.<br />
C. 110W. D. 120W.<br />
Câu 28: Tần số f của dao động điện từ trong khung dao động LC thỏa mãn hệ thức nào sau đây:<br />
L<br />
1<br />
2<br />
A. f 2 LC B. f 2 C. f D. f <br />
C<br />
2 LC<br />
LC<br />
Câu 29: Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề<br />
nhau là<br />
A. 2 λ B. λ/4. C. λ/ 2. D. λ.<br />
Câu 30: Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 cơ năng<br />
toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu?<br />
A. 4m. B. 2m. C. 12m. D. 8m<br />
Câu 31: Sự cộng hưởng xảy ra khi<br />
A. lực cản của môi trường rất nhỏ.<br />
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.<br />
C. biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.<br />
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.<br />
Câu 32: Một đĩa cân M = 0,9 kg, gắn vào đầu trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m, đầu dưới của<br />
lò xo cố định. Thả vật nhỏ có m = 0,1 kg rơi xuống đĩa cân đến va chạm mềm với M đang đứng yên ở VTCB.<br />
Vận tốc của m ngay trước khi va chạm là 2 2m / s Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều<br />
hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy g = 10 m/s 2 . Biên độ dao động của hệ vật xấp xỉ<br />
bằng:<br />
A. 4 3cm B. 4cm C. 4,5cm D. 4 2cm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
v<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 33: Một sóng cơ đang truyền theo <strong>chi</strong>ều dương của trục Ox. Hình ảnh<br />
sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng u(mm)<br />
5<br />
này là<br />
A. 120 cm. B. 90 cm.<br />
C. 30 cm. D. 60 cm.<br />
O<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn<br />
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là<br />
A. ωLC = 1. B. ωLC = R. C. ω 2 LC = R. D. ω 2 LC = 1.<br />
Câu 35: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có <strong>chi</strong>ết suất n và góc tới i sao cho tia phản<br />
xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng?<br />
A. sini = n. B. tani = n. C. tani = 1/n. D. sini = 1/n.<br />
Câu A. 36: 1,95A. Cho mạch điên như hình B. 3,59 vẽ. A. Biết E = 7,8 V; r = 0,4Ω; R1 = R2 = R3 =<br />
3Ω; C. R4 2,79 = 6Ω. A. Bỏ qua điện trở D. của 2,17 dây A. nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có<br />
cường độ là<br />
5<br />
30<br />
,r<br />
R1<br />
R3<br />
R<br />
2<br />
R<br />
4<br />
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của<br />
vật. Tại vị trí vật có li độ x = 0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật dao động là<br />
A. 0,5 B. 0,75 C. 2/3 D. 0,25.<br />
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng<br />
λ1 = 704nm và λ2 = 440nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhau nhất<br />
có số vân sáng khác màu với vân trung tâm là<br />
A. 12. B. 10 C. 11. D. 13<br />
Câu 39: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối<br />
tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch được<br />
tính bằng:<br />
A.<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
R<br />
B.<br />
R<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
C.<br />
R<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
D.<br />
x(cm)<br />
2<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
Câu 40: Cho các kết luận sau về sóng âm<br />
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)<br />
(2)Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong các môi<br />
trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. Sóng âm không truyền được trong chân không.<br />
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to,<br />
âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.<br />
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan<br />
mật <strong>thi</strong>ết với đồ thị dao động âm.<br />
(5) Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng lượng.<br />
Số kết luận đúng là<br />
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-A 3-C 4-C 5-C 6-B 7-C 8-C 9-D 10-C<br />
11-A 12-A 13-D 14-B 15-D 16-D 17-C 18-B 19-A 20-C<br />
<strong>21</strong>-D 22-A 23-C 24-A 25-A 26-C 27-A 28-C 29-D 30-D<br />
31-B 32-A 33-B 34-D 35-B 36-A 37-B 38-C 39-B 40-A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: D<br />
+ Vì ảnh ngược <strong>chi</strong>ều với vật → hệ số phóng đại k < 0<br />
/ / /<br />
A B<br />
d<br />
/<br />
+ Ảnh cao gấp 3 lần nên ta có 3 k 3 d 3d<br />
AB<br />
d<br />
/ 2<br />
d.d 3d<br />
+ Thay vào công thức thấu kính ta được f 30 d 40cm<br />
/<br />
d d 4d<br />
Vậy vật AB cách thâu kính 40 cm<br />
Câu 2: A<br />
+ <strong>Cả</strong>m ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây được tính theo công thức B 2 .10 . R<br />
Câu 3: C<br />
MN<br />
<br />
+ Khoảng vân của bước sóng N1<br />
1 7<br />
i1<br />
<br />
+ Số vân sáng của bức xạ 1 trong khoảng MN là: N1 N2 9 3 N2 5 MN 4i2 i2<br />
1,2mm<br />
ia<br />
2<br />
1,2.1<br />
+ Do đó bước sóng 2<br />
0,6 m<br />
D 2<br />
Câu 4: C<br />
/<br />
T g / g<br />
2<br />
+ TA có: 2 g 2,4525<br />
/<br />
m / s <br />
T g 4<br />
+ Với T’ là chu kì dao động của con lắc đơn trong điện trường<br />
Nhận xét: g’ < g → g’ = g - a với a = qE<br />
m (1)<br />
Vì điện trường thẳng đứng hướng xuống nên q < 0<br />
qE ma 0,1.7,3575<br />
5<br />
Từ (1) suy ra a 7,3575 q 7,5.10 C<br />
m E 9810<br />
5 4<br />
+ Do đó q 7,5.10 <br />
<br />
0,75.10 C<br />
Câu 5: C<br />
+ Các bức xạ trên sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều giảm dần của tần số là tia tử ngoại, bức xạ màu vàng, bức xạ hồng<br />
ngoại<br />
+ Do đó, <strong>chi</strong>ều giảm dần năng lượng của photon các bức xạ đó là ɛ1 > ɛ2 > ɛ3<br />
Câu 6: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 I<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ Khi điện dung của tụ điện là Co ta có 1 2<br />
c LC0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Khi mắc song song tụ điện Co với tụ điện C ta có: 2c LC 2c LC C<br />
2<br />
C0 C C0<br />
C<br />
+ Ta có: 3 9C C C C 8C<br />
C<br />
C<br />
Câu 7: C<br />
1 0 0<br />
+ Độ biến dạng của ba con lắc lò xo tại vị trí cân bằng<br />
2 b 0<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
01<br />
02<br />
03<br />
mg <br />
k<br />
1<br />
mg <br />
k<br />
2<br />
mg <br />
k<br />
3<br />
mg 2<br />
2<br />
1 2 2W 2W 2Wk<br />
+ Ta cos: W kA k k <br />
2<br />
2 2<br />
2 A mg<br />
mg<br />
2W<br />
<br />
k <br />
+ Ban đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa nên<br />
biên độ dao động của ba con lắc lần lượt là<br />
2 2 2<br />
mg mg mg 1 2,5 3<br />
<br />
2W 2W 2W W W W<br />
+ Thay số vào ta tính được W3 = 0,025J = 25mJ<br />
Câu 8: C<br />
pn 6.300<br />
+ Tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là: f 30Hz<br />
60 60<br />
Câu 9: D<br />
D<br />
+ Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao khoa của Y - âng là: i <br />
a<br />
Câu 10: C<br />
+ Độ biến <strong>thi</strong>ên động lượng của vật Δp = F. Δt = mg. Δt = 1.9,8.0,5 = 4,9 kg.m/s<br />
Câu 11: A<br />
+ Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây được tính theo công thức:<br />
+ Theo <strong>đề</strong> bài ta có k3 = 2,5k1 + 3k2 nên: 2,5 3<br />
<br />
e<br />
C<br />
<br />
3<br />
0 4.10<br />
0, 2V<br />
t 0,02<br />
<br />
3 1 2 3 1 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 12: A<br />
+ Gọi công suất truyền tải của nhà máy là P, hao phí trên đường dây tải điện là AP. Khi tăng điện áp lên 2U<br />
thì công suất hao phí bây giờ là ΔP/4<br />
P P 20<br />
<br />
P<br />
+ Ta có hệ sau: P<br />
P<br />
<br />
P <strong>21</strong><br />
16<br />
4<br />
N1<br />
15U<br />
30 1<br />
N2 16U0<br />
+ Gọi điện áp cuộn thứ cấp máy hạ áp là U0: <br />
x 63<br />
/<br />
N1<br />
63U<br />
x <br />
/<br />
2<br />
<br />
N2 32U0<br />
Câu 13: D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
B<br />
M<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng:<br />
tan tan AB AM<br />
tan MOB tan <br />
<br />
1 tan .tan<br />
AB.AM<br />
d <br />
d<br />
Theo bất đẳng thức Cô si, góc MOB lớn nhất khi:<br />
d AB.AM 3 3cm<br />
<br />
2P<br />
L 10log I .4 OA n OA <br />
<br />
<br />
nP 2 OM<br />
<br />
LM 10log I<br />
2<br />
<br />
0 4 OM<br />
A 2<br />
2<br />
0<br />
<br />
LM<br />
LA<br />
10log<br />
+ Thay 2<br />
O<br />
OA d 27;OM d MA 3 3 4,5 vào công thức trên ta được:<br />
4<br />
n 27 4n<br />
10 10log 10 n 35<br />
2 189 14<br />
4<br />
Câu 14: B<br />
+ Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ cặp nhiệt điện.<br />
Câu 15: D<br />
+ Vì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm nên biên độ dao động A = 4 cm<br />
→ Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là t = T/4 = 0,75 s<br />
Câu 16: D<br />
hc P. 19<br />
+ Ta có: P N N. N 3.10 (hạt)<br />
hc<br />
Câu 17: C<br />
+ Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là φ, ta có:<br />
U0L U0C 2U0R U0R<br />
tan 1<br />
U0R<br />
U0R<br />
<br />
hay điện áp u sớm pha hơn i một góc π/4.<br />
4<br />
Câu 18: B<br />
hc hc<br />
+ Công thoát của kim loại được tính theo công thức: A 0<br />
<br />
A<br />
2 2 2 2 2 2 189<br />
<br />
<br />
d<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
7<br />
+ Thay số vào ta được: 0 5, 26.10 m 0,53<br />
19<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
A 2,36.1,6.10<br />
Câu 19: A<br />
+ Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton tác dụng vào hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá<br />
và ngược <strong>chi</strong>ều.<br />
Câu 20: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm được tính theo công<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
k Q<br />
thức: E r <br />
2<br />
r<br />
k Q<br />
E<br />
k Q k Q k Q<br />
Do đó ta tính được rA, rB, rC như sau: r A<br />
;r B<br />
;r M<br />
<br />
E E E <br />
A B M<br />
+ M là trung điểm của AB:<br />
1 k Q 1 k Q k Q 1 1 1 1 <br />
rM rA rB<br />
<br />
2 EM 2 EA EB<br />
E 2 E<br />
M<br />
E <br />
<br />
<br />
A B <br />
Câu <strong>21</strong>: D<br />
+ Trọng lượng của vật cần treo vào đầu B có trọng lượng là PB<br />
M M P .d P .d 30.20 P .30 P 20 N<br />
1 2 A A B B B B <br />
Theo quy tắc momen ta có:<br />
Câu 22: A<br />
+ Chuyển động không thể coi là chuyển động rơi tự do là một <strong>chi</strong>êc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đât vì<br />
khi đó lực cản của không khí tác dụng lên <strong>chi</strong>êc lá rât lớn.<br />
Câu 23: C<br />
+ Khoảng vân của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là:<br />
DD<br />
0,76.2 TD<br />
0,38.2<br />
id<br />
0,76mm;i<br />
T<br />
0,38mm<br />
a 2 a 2<br />
L 3i 2i 1,52 mm<br />
+ Vùng trùng nhau giữa quan phổ bậc 3 và bậc 2 là: <br />
Câu 24: A<br />
+ Trong quá trình đẳng áp, thể tích và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau.<br />
Đồ thị không phù hợp với quá trình đẳng áp là Hình 1<br />
Câu 25: A<br />
+ Theo định lý hàm số sin trong tam giác:<br />
UL<br />
O<br />
UC<br />
UR<br />
R<br />
+ Vì sin cos cos nst<br />
U<br />
2 2<br />
RC R Z<br />
U<br />
U<br />
U L<br />
sin sin<br />
sin <br />
cos<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
UL<br />
sin <br />
<br />
<br />
D<br />
U<br />
U<br />
<br />
sin <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
UR<br />
i<br />
URC<br />
T<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Do cosβ và U là các giá trị không đổi nên hiệu điện thế ULmax khi <br />
cách khác khi L = L1 thì ULmax → Ta có uRC vuông pha với u hai đầu đoạn mạch hình vẽ<br />
U U<br />
+ Từ hình vẽ U Lmax<br />
U ULmax<br />
cos<br />
sin <br />
cos<br />
<br />
+ Khi L L2<br />
thì ta có độ lệch pha giữa u và i là φ thì ta có:<br />
UL<br />
U sin <br />
sin cos sin cos<br />
UL<br />
U ULmax<br />
cos<br />
<br />
sin sin sin sin <br />
<br />
UL<br />
ULmax<br />
sin .sin sincos<br />
<br />
+ Mà sin cos U U sin .sin cos cos U cos <br />
<br />
9 |<br />
L Lmax Lmax<br />
3 3<br />
<br />
L<br />
<br />
Lmax<br />
<br />
Lmax<br />
<br />
Lmax<br />
<br />
2 2 3<br />
UR<br />
R 3 2 2 2 R<br />
sin cos 4R 3 R Z<br />
2 2<br />
C<br />
3<br />
URC<br />
R Z 2 ZC<br />
+ Theo <strong>đề</strong> bài ta có: U U ; U U cos 0,5 <br />
+ Mà <br />
C<br />
Câu 26: C<br />
+ Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị <strong>chi</strong>ếu sáng<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
sin 1 .Hay nói<br />
2<br />
Câu 27: A<br />
Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị thì khi R = R0 công suất của đoạn mạch<br />
2<br />
U<br />
R<br />
0<br />
ZL ZC R1R 2<br />
;Pmax<br />
<br />
2R0<br />
đạt giá trị cực đại, ta có<br />
2 2<br />
<br />
U1 U1<br />
P1max 125<br />
<br />
2<br />
<br />
2R01 2 20R U U2<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
2 2<br />
U<br />
125 U<br />
2<br />
U2<br />
1 29<br />
P2max<br />
Y <br />
<br />
2R<br />
02 2 145R<br />
2 2 2 2<br />
U<br />
1<br />
.20 U<br />
2.145 U2<br />
145 145R 20<br />
P1 P2 100 <br />
.<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
+ Mặt khác<br />
20 20R 145 145R U1<br />
20 20R 145<br />
U 2 5 20 2 20R 250 20R 20 2 20R 50 20R 20R 40 R 80 <br />
<br />
Suy ra 1<br />
2<br />
U2<br />
9<br />
<br />
2<br />
+ Thay vào (2) ta tìm được<br />
U1<br />
4<br />
Y 104,45 W<br />
sau đó thay vào (1) ta được <br />
Câu 28: C<br />
1<br />
+ Tần số f của dao động điện từ trong khung dao động LC là f <br />
2 LC<br />
Câu 29: D<br />
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau là một bước sóng λ<br />
Câu 30: D<br />
+ Cơ năng ban đầu của quả bóng là W0 = mgz0<br />
+ Cơ năng sau lần chạm đất đầu tiên là 2 W 2 mgz<br />
0<br />
<br />
0<br />
3 3<br />
+ Suy ra <strong>chi</strong>ều cao cực đại sau lần chạm đất đầu tiên là zmax = 2/3z0 = 8 m<br />
Câu 31: B<br />
+ Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ<br />
Câu 32: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng đối với vật M và m trước và sau va chạm ta được<br />
mv0<br />
0,1.2 2<br />
mv 0 m M v v 0,2 2 m / s 20 2 cm / s<br />
m M 0,10,9<br />
Mg<br />
+ Ban đầu, vật M đang ở vị trí mà lò xo bị nén một đoạn <br />
01<br />
<br />
k<br />
m<br />
Mg<br />
Sau khi va chạm với vật M thì vị trí cân bằng mới của hệ là vị trí mà lò xo bị nén một đoạn <br />
02<br />
<br />
k<br />
+ Ta có bảng sau:<br />
Trước va chạm<br />
Sau va chạm<br />
VTCB<br />
Mg<br />
/ m M<br />
O: <br />
01<br />
<br />
<br />
O : <br />
02<br />
g<br />
k<br />
<br />
k <br />
Tọa độ x 0<br />
/<br />
mg 0,1.10<br />
x <br />
01<br />
<br />
02<br />
0,04 4cm<br />
k 25<br />
Vận tốc v 0<br />
v 2 2cm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Áp dụng công thức độc lập với thời gian:<br />
10 |<br />
2 2<br />
/2 v 2 20 .2<br />
A x 4 4 3cm<br />
2<br />
25<br />
Câu 33: B<br />
+ Từ hình vẽ trên ta thấy rằng, sau khi sóng truyền đi được quãng đường 30<br />
cm thì nó lại trở về vị trí có li độ u = 2,5 cm nhưng <strong>chi</strong>ều chuyển động ngược<br />
lại<br />
2,5<br />
Ta có hình vẽ sau:<br />
Từ hình vẽ ta thấy rằng x 30cm 90cm<br />
3<br />
5<br />
Câu 34: D<br />
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng<br />
2<br />
hưởng, nghĩa là ZL<br />
ZC<br />
LC 1<br />
Câu 35: B<br />
S<br />
i<br />
I<br />
i<br />
r<br />
/<br />
R<br />
/<br />
S<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Áp dụng công thức của định luật KXAS ta có sini = nsinr (1)<br />
+ Do tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau nên ta có i’ + r = 900 nên i + r = 900 Suy ra sinr = cosi<br />
Thay vào công thức (1) ta được sini = ncosi hay tani = n<br />
Câu 36: A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Điện trở tương đương của mạch ngoài được tính theo công thức:<br />
R1 R<br />
2 R 2<br />
R<br />
4 3 33<br />
6<br />
R<br />
td<br />
3,6 <br />
R1 R<br />
2<br />
R3 R<br />
4<br />
3 3 3<br />
6<br />
E 7.8<br />
I 1,95A<br />
+ Cường độ dòng điện trong mạch chính là:<br />
R<br />
td<br />
r 3,6 0,4<br />
<br />
Câu 37: B<br />
1 2 2<br />
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa được tính theo công thức Wt<br />
m<br />
A<br />
2<br />
1 2 2<br />
Khi vật ở vị trí có li độ x = 0,5A thì thế năng của vật dao động điều hòa là Wt<br />
m<br />
x<br />
2<br />
Suy ra động năng của vật tại vị trí x = 0,5A là:<br />
1 2 2 1 2 2 1 2 2<br />
Wd<br />
W Wt<br />
m A m x 0,75. m<br />
A<br />
2 2 2<br />
Do đó, tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,75<br />
Câu 38: C<br />
+ Gọi M là vị trí trùng nhau của hai vân sáng<br />
k1 2<br />
440 5<br />
Ta có xM k1i1 k2i2 hay k11 k22<br />
<br />
k2 1<br />
704 8<br />
Như vậy vị trí của M là vị trí vân sáng bậc 5 của λ1 và là vị trí vân sáng bậc 8 của λ2<br />
Do đó, giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhau nhất có số vân sáng khác màu với vân<br />
trung tâm là 4 + 7 = 11 vân sáng<br />
Câu 39: B<br />
R R<br />
+ Hệ số công suất của đoạn mạch được tính theo công thức: cos <br />
Z 2<br />
R Z Z<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
Câu 40: A<br />
+ Các phát biểu đúng là<br />
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)<br />
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to,<br />
âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.<br />
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan<br />
mật <strong>thi</strong>ết với đồ thị dao động âm.<br />
Như vậy số phát biểu đúng là 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
L<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
SƯ PHẠM HÀ NỘI I<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong> - LẦN 1<br />
<strong>Môn</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên thí sinh…………………………………<br />
Số báo danh..............................................................<br />
Mã <strong>đề</strong>: 132<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng<br />
A. bước sóng B. một phần tư bước sóng<br />
C. nửa bước sóng D. hai lần bước sóng<br />
Câu 2: Âm có tần số 10Hz là<br />
A. hạ âm B. âm nghe được C. siêu âm D. tạp âm<br />
Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt<br />
điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ<br />
cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:<br />
U2 N1<br />
U2 N2<br />
U1 N2<br />
U1 N2<br />
A. B. C. D. <br />
U1 N2<br />
U1 N1<br />
U2 N1<br />
U2 N1<br />
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt – π/6) cm. Biên độ dao động bằng<br />
A. 5cm B. 4π cm C. – π/6 cm D. 4cm<br />
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có <strong>chi</strong>ết suất n1 sang môi trường trong suốt có <strong>chi</strong>ết suất n2<br />
(n2 < n1), góc tới giới hạn igh trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây?<br />
A. sinigh = n2/n1 B. tanigh = n2/n1 C. cosigh = n2/n1 D. cotigh = n2/n1<br />
Câu 6: Đường sức điện của điện trường <strong>đề</strong>u là những<br />
A. đường elip có cùng tiêu điểm B. đường thẳng song song cách <strong>đề</strong>u nhau<br />
C. đường tròn đồng tâm D. đường cong có hình dạng bất kỳ<br />
Câu 7: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt (A) có giá trị cực đại là:<br />
A. 2 2A B. 4 2A C. 2A D. 4A<br />
Câu 8: Trong mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời<br />
A. ngược pha so với dòng điện B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện<br />
C. cùng pha so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện<br />
Câu 9: Công thức tính tổng trở đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ<br />
điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là:<br />
2<br />
A. Z R Z Z 2<br />
2<br />
B. Z R Z Z 2<br />
2<br />
C. Z R Z Z 2<br />
1 |<br />
L<br />
C<br />
<br />
L<br />
<br />
C<br />
D. Z RZL ZC<br />
Câu 10: Sóng ngang là<br />
A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.<br />
B. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.<br />
C. sóng truyền theo phương ngang<br />
D. sóng truyền trên mặt chất lỏng.<br />
Câu 11: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A và tần số góc ω. Cơ năng của vật bằng:<br />
1 2 2<br />
A. m A<br />
2 B. 1 mA<br />
2 2 2<br />
1<br />
C. mA<br />
2 2<br />
1<br />
D. mA<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 12: Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vec tơ gia tốc luôn<br />
A. cùng <strong>chi</strong>ều vec tơ vận tốc B. hướng về vị trí cân bằng<br />
C. hướng về biên dương D. ngược <strong>chi</strong>ều với vec tơ vận tốc<br />
Câu 13: Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li<br />
độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là<br />
A. 200N B. -200N C. 2N D. -2N<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
L<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 14: Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ?<br />
A. độ cao B. tần số C. âm sắc D. độ to<br />
Câu 15: Cho dòng điện không đổi cường độ 3A chạy qua một ống dây dài 20cm, gồm 400 vòng dây. <strong>Cả</strong>m ứng<br />
từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng<br />
A. 3,77.10 -3 T B. 30,16.19 -3 T C. 7,54.10 -3 T D. 2,4.10 -3 T<br />
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số dóc 2 rad dọc theo trục Ox. Khi vật có li độ 2cm thì gia tốc của<br />
vật có giá trị là<br />
A. 8cm/s 2 B. -8cm/s 2 C. -4 cm/s 2 D. 4 cm/s 2<br />
Câu 17: Sóng cơ có bước sóng 5cm truyền đi với tốc độ 40cm/s. Sóng có tần số bằng<br />
A. 20Hz B. 200Hz C. 8Hz D. 12Hz<br />
Câu 18: đặt điện áp u = 80cos(ωt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i = 4cos(ωt -<br />
π/3) (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng<br />
A. π/4 rad B. π/2 rad C. 2π/3 rad D. π/3 rad<br />
Câu 19: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt + π/4) A. Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện<br />
có giá trị là:<br />
A. 2A B. 4A C. 2 2A D. 2A<br />
Câu 20: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(4πt<br />
– π/6) cm và x2 = 12cos(4πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 10cm B. 17cm C. 7cm D. 13cm<br />
Câu <strong>21</strong>: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 7Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là<br />
A. 120Hz B. 420Hz C. 350hz D. 280Hz<br />
Câu 22: Con lắc đơn <strong>chi</strong>ều dài 40cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 đang dao động nhỏ. Tần số<br />
góc của dao động là<br />
A. 0,5 rad/s B. 0,2 rad/s C. 2π/5 rad/s D. 5 rad/s<br />
Câu 23: Một khung dây quay <strong>đề</strong>u quanh trục Δ trong một từ trường <strong>đề</strong>u có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với<br />
trục quay Δ, với tốc độ góc ω = 25rad/s. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10WB. Suất điện động cực đại<br />
trong khung là<br />
A. 125V B. 25V C. 2,5V D. 250V<br />
Câu 24: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kỳ dao động<br />
của con lắc lò xo sẽ?<br />
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần<br />
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
u 200 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên<br />
hệ với nhau theo hệ thức 3UL = 8UR = 2U C. Điện áp hiệu dụng gữa hai đầu điện trở R là<br />
A. 120V B. 180V C. 145V D. 100V<br />
Câu 26: Một bóng đèn ghi (6V – 9W) mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 9V. Để đèn sáng bình thường<br />
thì điện trở trong r của nguồn điện phải bằng<br />
A. 4Ω B. 2Ω C. 0Ω D. 6Ω<br />
Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50Hz. Điểm M trên<br />
mặt chất lỏng cách S1và S2 lần lượt 12cm và 14,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và<br />
trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là<br />
A. 60cm/s B. 100cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s<br />
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó không kể hai đầu<br />
dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 f0 thì dây có sóng dừng với số bụng<br />
sóng trên dây là<br />
A. 8 B. 2 C. 4 D. 10<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04J. Lò xo có độ<br />
cứng 50N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là<br />
0,1s. Lấy g = 10m/s 2 , π 2 = 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng<br />
A. 2,5N B. 2N C. 6,5N D. 3,125N<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 30: Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay. Cần vặn núm<br />
xoay đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều cỡ 50mA?<br />
A. DCA200m<br />
B. ACA 200m<br />
C. DCA 20<br />
D. ACA 20<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4cm. Một điểm có biên độ 2cm<br />
cách bụng sóng gần nhất một khoảng là 1cm. Bước sóng bằng<br />
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 6cm<br />
Câu 32: Một vật đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian vật chuyển động nhanh<br />
dần là 0,3s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7s là 15cm. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 4cm B. 5cm C. 7,5cm D. 3cm<br />
Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N, P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường<br />
thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi,<br />
phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần<br />
lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là<br />
A. 38,3Db B. 42,5dB C. 38,8dB D. 41,1dB<br />
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có tụ<br />
điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp<br />
xoay <strong>chi</strong>ều có biểu thức u = 250cos(ωt + φ) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ<br />
của đoạn mạch AN. Biết điện áp uAN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai điểm MN bằng:<br />
A. 125 V<br />
B. 250 V<br />
C. 125 V<br />
D. 125 V<br />
2 2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 35: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ góc 9 0 tại nơi có gia tốc trọng trường<br />
g. Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì nó chịu<br />
thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, <strong>chi</strong>ều từ trên xuống dưới và có độ lớn F = 8P. Sau thời<br />
điểm đó con lắc sẽ<br />
A. dao động điều hòa với biên độ góc 3 0 B. dao động điều hòa với biên độ góc 9 0<br />
C. dao động điều hòa với chu kỳ 4T D. dao động điều hòa với chu kỳ 3T<br />
Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm<br />
điện trở R = 52Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6H và tụ điện có điện dung 126µF và một ampe kế lí<br />
tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ<br />
của ampe kế đạt giá trị cực đại, rô to của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây?<br />
A. 328 vòng/phút B. 650 vòng/phút C. 465 vòng/phút D. 528 vòng/phút<br />
Câu 37: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với<br />
2<br />
R L R<br />
2<br />
.Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt với<br />
2 C<br />
U0 không đổi, ω thay đổi được, Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi<br />
đó uMB lệch pha 0,4π rad so với uAB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200W. Điều chỉnh ω để công suất<br />
tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với<br />
A. 430W B. 450W C. 470W D. 410W<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch<br />
AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thì biểu diễn sự phụ<br />
thuộc theo thời gian của điện áp uAN (đường nét liền) và uMB (đường nét<br />
đứt). Biết 3ZL0 = 2ZC0 và hộp X gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối<br />
tiếp. Nhận xét đúng về hộp X là<br />
A. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,69<br />
B. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,82<br />
C. X gồm R và L, hệ số công suất là 0,82<br />
D. X gồm R và L, hệ số công suất 0,69<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 39: Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo hai phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị<br />
u A 3cos t . Tại<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là xM = Acos(ωt + φ1); <br />
4 |<br />
N 2<br />
<br />
thời điểm t1 vật M có li độ 1cm. Tại thời điểm t2 t1 vật N có li độ 2cm, Biết tại mọi thời điểm ta luôn có<br />
2 <br />
mối liên hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là xmvM + yNvN = 0. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t1 có<br />
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 3,1cm B. 1,2cm C. 6,2cm D. 2,5cm<br />
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, có<br />
phương trình u1 = 7cos(40πt – π/4)mm; u2 = 10cos(40πt – π/6)mm và u3 = 4cos(40πt +5π/6)mm đặt lần lượt tại<br />
A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A. AB = AC = 24cm; BC = 12cm. Tốc độ truyền sóng bằng 20cm/s. Coi<br />
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm có biên độ dao động<br />
13mm trên đoạn AI là<br />
A. 39 B. 41 C. 42 D. 40<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-A 3-A 4-A 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-A<br />
11-C 12-B 13-D 14-B 15-C 16-B 17-C 18-C 19-C 20-D<br />
<strong>21</strong>-C 22-D 23-D 24-B 25-A 26-B 27-C 28-A 29-C 30-B<br />
31-D 32-D 33-B 34-D 35-A 36-B 37-A 38-B 39-D 40-B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: C<br />
+ Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng<br />
Câu 2: A<br />
+ Âm có tần số dưới 16Hz là hạ âm. Âm có tần số 10Hz là hạ âm.<br />
Câu 3: A<br />
U1 N1<br />
+ Công thức máy biến áp: <br />
U2 N2<br />
Câu 4: A<br />
<br />
+ x 5cos4t A5cm<br />
6 <br />
Câu 5: A<br />
n<br />
2<br />
+ Góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là igh với sin igh<br />
<br />
n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 6: B<br />
+ Đường sức điện trường <strong>đề</strong>u là những đường thẳng song song và cách <strong>đề</strong>u nhau<br />
Câu 7: D<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Phương trình dòng điện i<br />
I cos t <br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
có I0 là cường độ dòng điện cực đại<br />
→ I0<br />
4A<br />
Câu 8: D<br />
+ Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời sớm pha π/2 so với dòng điện<br />
Câu 9: A<br />
Câu 10: A<br />
+ Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng<br />
Câu 11: C<br />
1 2 1 2 2<br />
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa W kA m<br />
A<br />
2 2<br />
Câu 12: B<br />
+ Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về phía vị trí cân bằng.<br />
Câu 13: D<br />
F kx 2 50.0,04 2 2 N<br />
+ <br />
Câu 14: B<br />
+ Tần số là đặc trưng vật lý của âm.<br />
Câu 15: C<br />
+ <strong>Cả</strong>m ứng từ tạo ra trong lòng ống dây:<br />
Câu 16: B<br />
NI 400.3<br />
<br />
<br />
0, 2<br />
7 7 3<br />
B 4 .10 . 4 .10 7,54.10 T<br />
+ Gia tốc của vật dao động điều hòa: a 2 x 2 2 .2<br />
8cm/s<br />
2<br />
<br />
Câu 17: C<br />
v 40<br />
+ Tần số của sóng f 8Hz<br />
5<br />
Câu 18: C<br />
<br />
2<br />
+ Độ lệch pha giữa u và i: u<br />
i<br />
<br />
rad<br />
3 3<br />
3<br />
Câu 19: C<br />
<br />
+ Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 0,04s là: i 4cos100t A 4cos100 .0,04 2 2A<br />
4 4<br />
Câu 20: D<br />
+ A <br />
2 2 2 2<br />
<br />
A1 A2 2A1A2cos 5 12 2.5.12cos 13cm<br />
6 3<br />
Câu <strong>21</strong>: C<br />
+ Tần số của họa âm thứ 5 là f5 = 5f0 = 5.70 = 350Hz<br />
Câu 22: D<br />
+ Tần số góc dao động của con lắc đơn: g 10 5rad/s<br />
<br />
0, 4<br />
Câu 23: D<br />
+ Suất điện động cực đại: E0 0<br />
25.10 250V<br />
Câu 24: B<br />
+ T 2 m<br />
→ Khi m giữ nguyên và k tăng gấp đôi thì chu kì T giảm<br />
k<br />
2 lần<br />
Câu 25: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Liên hệ giữa điện áp hai đầu mạch RLC với điện áp các phần tử U U 2 U U 2<br />
+ Vì 3UL 8UR 2UC UC 4U R; UL 8U<br />
R<br />
/ 3<br />
R L C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Ta có: <br />
Câu 26: B<br />
2<br />
2 2 2 8<br />
<br />
R L C R R R R<br />
U U U U U <br />
U 4U 200V U 120V<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
U 6<br />
P 9<br />
+ Điện trở của đèn: R 4<br />
<br />
P<br />
+ Cường độ dòng điện định mức của đèn: Idm<br />
1,5A<br />
U<br />
+ Cường độ dòng điện toàn mạch:<br />
E 9<br />
I <br />
Rr 4r<br />
+ Để đèn sáng bình thường thì I = Iđm nên r = 2<br />
Câu 27: C<br />
+ Tại điểm M xảy ra cực đại giao thoa: có d2 - d1 = kλ<br />
Giữa M và trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại nên k = 3<br />
Thay vào ta được 14,4 - 12 = 3λ → λ = 0,8cm<br />
Tốc độ truyền sóng v = λf = 0,8.50 = 40cm/s<br />
Câu 28: A<br />
+ Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:<br />
kv<br />
k 2 2f<br />
+ Với tần số f0 trên dây có 3 diêm không dao động trừ hai đâu dây nên<br />
Với tần số 2f0 thì:<br />
/<br />
kv v<br />
4f<br />
f<br />
<br />
/<br />
2 k 8<br />
0 0<br />
Vậy trên dây có 8 bụng sóng<br />
Câu 29: C<br />
A<br />
+ Cơ năng W = 0,5kA 2 = 0,5.50.A2 = 0,04J nên A = 4cm<br />
1 A<br />
+ Khi Wđ = 3Wt thì Wt<br />
W x <br />
4 2<br />
/3<br />
A<br />
4v v<br />
k 4<br />
2<br />
2f f<br />
0 0<br />
+ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng ứng với khi vật đi từ vị trí<br />
góc π/3 đến 2π/3<br />
Khi đó T/6 = 0,1s → T = 0,6s<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
Ta có: T 2 0,06s<br />
9cm<br />
g<br />
Lực đàn hồi cực đại Fmax = k (A + ) = 6,5N<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 30: B<br />
+ Khi sử dụng đồng hồ đa năng đo dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều thì cần xoay tới chế độ đo dòng xoay <strong>chi</strong>ều AC và<br />
chọn giới hạn đo phù hợp với dòng điện<br />
→ Để đo dòng xoay <strong>chi</strong>ều cỡ 50mA cần xoay núm xoay tới vị trí ACA 200m<br />
Câu 31: D<br />
+ Biên độ bụng sóng 2A = 4cm<br />
2 d 2 .1<br />
+ Điểm cách bụng gần nhất có biên độ 2cm: a 2A cos <br />
<br />
2 4. cos 6cm<br />
<br />
<br />
Câu 32: D<br />
+ Thời gian vật chuyển động nhanh dần trong một chu kỳ là T/2 = 0,3s → T = 0,6s<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có 0,7s = T + T/6<br />
Quãng đường vật đi được trong thời gian T luôn là 4A<br />
Trong thời gian T/6 quãng đường dài nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc π/3 tới 2π/3<br />
Quãng đường đi được dài nhất trong T/6 là A<br />
Vậy tổng quãng đường đi 4A + A = 15cm → A = 3cm<br />
Câu 33: B<br />
<br />
5<br />
P<br />
IM I<br />
0.10 2<br />
4 .OM<br />
+ Cường độ âm tại M và N lần lượt là <br />
ON OM. 10<br />
<br />
4 P<br />
IN I<br />
0.10 4 .ON<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
+ OP OM ON<br />
P IM<br />
IP<br />
L 2<br />
2 P<br />
42,5dB<br />
4 .OP 1 101<br />
Câu 34: D<br />
P 2P R rhayU U<br />
+<br />
MB N R r<br />
7 |<br />
<br />
U U U U 3U U<br />
+ 2 2 2<br />
+<br />
AN MB L C R L<br />
<br />
U U U<br />
tan .tan 1 . 1U U U 2U<br />
L C L<br />
2 2<br />
1 2 L C L R<br />
UR<br />
2UR<br />
2 1 2 2<br />
+ U 250 4U 2<br />
R<br />
UL UC<br />
2<br />
2 2 125<br />
Vậy UMN UL UR<br />
V<br />
2<br />
Câu 35: A<br />
+ Khi chịu thêm lực F cùng hướng trọng lực và F = 8P thì gia tốc trọng trường biểu kiến g’ = g + 8g = 9g<br />
0<br />
+ Khi qua VTCB ban đầu con lắc có vận tốc v<br />
2g<br />
1cos9<br />
<br />
/<br />
/<br />
+ Gọi biên độ dao động lúc sau là <br />
0<br />
ta có Thay vào ta được <br />
0<br />
= 30<br />
Câu 36: B<br />
E <br />
<br />
+ Dòng điện trong mạch: I <br />
Z 2<br />
R Z 2 R 2<br />
L<br />
ZC<br />
2 2L 1<br />
L<br />
<br />
2 2 4 2<br />
C C<br />
2<br />
R 2 2L 1<br />
/<br />
Đặt y L<br />
. Để<br />
2 2 4 2<br />
Imax thì ymin hay y 0<br />
C C<br />
2<br />
2R 4L 4 24L 2<br />
4<br />
+ Khi đó: 0 2R 135,9rad / s f <strong>21</strong>,63Hz<br />
3 3 2 5 <br />
2<br />
C C C C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Mà f np 2n n 10,815 vòng/s = 649 vòng/phút<br />
Câu 37: A<br />
max 2 2 2<br />
+ Hệ quả bài toán thay đổi để U : Z Z Z ; tan .tan 0,5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C C L 1 2<br />
tan <br />
1<br />
tan <br />
tan <br />
2<br />
1<br />
0,1059<br />
tan 1 2 tan 0,4<br />
1tan 1.tan2<br />
tan 2<br />
4,723<br />
ZC<br />
tan 2 ZC<br />
4,732R<br />
R<br />
tan1 0,1059 ZL<br />
4,6261R<br />
Vậy Z 1,0056R<br />
2 2<br />
2 UR U<br />
PAB I R 200W<br />
2 2<br />
Z 1,0056 R<br />
Ω thay đổi để Pmax thì xảy ra cộng hưởng<br />
2<br />
2 U<br />
+ Khi đó PAB<br />
I R 430W<br />
R<br />
Câu 38: B<br />
<br />
+ Vì uAN và uMB lệch pha khác 2 nên hộp X phải chứa R<br />
Z 1,5Z<br />
C0<br />
L0<br />
U 2U Z 2Z<br />
AN MB AN MB<br />
X<br />
+ Khi uMB cực đại thì uAN đạt 1 nửa giá trị cực đại nên uMB sớm pha so với uAN góc 3 chứa C<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
AN<br />
<br />
MB<br />
<br />
AN<br />
<br />
MB<br />
<br />
C<br />
<br />
C0<br />
<br />
L0<br />
<br />
C<br />
U 2U Z 2Z R Z Z 4R 4 Z Z<br />
→ Hệ số công suất<br />
Câu 39: B<br />
R<br />
cos 0,82<br />
Z<br />
+ Từ biểu thức x M<br />
v M<br />
y N<br />
v N<br />
0 . Đạo hàm 2 vế của biểu thức theo thời gian ta được<br />
<br />
v x a v u a 0 A x x A u y 0 x y 2A<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
M M M N N N M M M N N N M N<br />
Hệ thức này luôn đúng tại mọi thời điểm. Vì M,N dao động trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau nên<br />
2 2<br />
khoảng cách MN luôn là d x y A 2 const<br />
M<br />
N<br />
2<br />
Tại thời điểm t<br />
1<br />
:x<br />
11 y<br />
Mt Nt 1 2A 1<br />
Nhận thấy t2 = t1 +T/4 nên t1 và t2 là hai thời điểm vuông pha nhau. Chính vì vậy ta luôn có hệ thức độc lập<br />
2 2 2<br />
2<br />
y 2<br />
Nt 1 yNt<br />
2<br />
2A 1 2 <br />
A N<br />
A <br />
N<br />
A 3 A 3<br />
1 1A<br />
3<br />
<br />
Vậy khoảng cách giữa hai vật luôn là A 2 6 2, 449cm .<br />
Câu 40: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
24<br />
d<br />
/<br />
d<br />
M<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Bước sóng λ = v/f = 1cm<br />
Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M bât kỳ trên đoạn AI từ 2 nguồn B,C<br />
u<br />
BCM<br />
2d<br />
6cos40t trong đó d là khoảng cách từ B, C tới M<br />
6 <br />
Phương trình sóng tại M do nguồn A truyền đến:<br />
u<br />
AM<br />
2d<br />
7cos40t <br />
4 <br />
/<br />
B<br />
6<br />
I<br />
<br />
trong đó d’ là khoảng cách từ A đến M.<br />
<br />
Phương trình sóng do ba nguồn A, B, C truyền đến M là:<br />
/<br />
2d<br />
2d<br />
<br />
uM u BCM<br />
uAM<br />
6cos40t 7 cos40t<br />
<br />
6 4 <br />
+ Để biên độ dao động tại M là 13mm thì uBCM và uAM phải cùng pha với nhau<br />
/<br />
2d 2d<br />
/ 1<br />
k2d d k<br />
<br />
4 6 <br />
24<br />
Tại A: d = AB = 24cm; d’ = 0<br />
Tại I: d = BI = 6cm; d' = AI =<br />
540cm<br />
Số điêm dao động với biên độ 13mm trên đoạn AI băng số giá trị k nguyên thoả mãn:<br />
6 540 d d k 24 0 17,3 k 23,9 k 17, 16;....23<br />
24<br />
/ 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
BẠC LIÊU<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong> - LẦN 1<br />
<strong>Môn</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ và tên thí sinh………………………………………<br />
Số báo danh.....................................................................<br />
1 |<br />
Mã <strong>đề</strong>: 132<br />
Câu 1: Để đo cường độ xoay <strong>chi</strong>ều chạy qua mạch, người ta mắc một ampe kế lí tưởng nối với đoạn mạch cần<br />
đo. Khi đó, số <strong>chi</strong>̉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?<br />
A. Tức thời B. Trung bình C. Hiệu dụng D. Cực đại.<br />
Câu 2: Máy biến áp là một <strong>thi</strong>ết bị dùng để biến đổi<br />
A. Tần số của nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều B. Điện áp xoay <strong>chi</strong>ều mà không làm thay đổi tần số<br />
C. Điện áp và tần số dòng điện D. Điện áp và công suất của nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi<br />
A. Trễ pha 0,5π so với vận tốc B. Sớm pha 0,5π so với vận tốc<br />
C. Cùng pha với vận tốc D. Ngược pha với vận tốc<br />
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch <strong>chi</strong>̉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u=<br />
U0cos(ωt + φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là:<br />
U<br />
U<br />
0<br />
0<br />
2<br />
U0<br />
U0L<br />
A. B.<br />
C. D.<br />
L<br />
L<br />
2L<br />
2<br />
Câu 5: Một <strong>chi</strong>ếc điện thoại di động được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh kín đã hút hết<br />
không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0919888888 vẫn đang hoạt động bình thường và được cài nhạc chuông<br />
với âm lượng lớn nhất. Bạn A đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng điện thoại di động gọi số thuê bao<br />
0919888888 đó, khi đó bạn A sẽ nghe thấy thế nào?<br />
A. Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách<br />
vui lòng gọi lại sau”<br />
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường<br />
C. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông<br />
D. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường<br />
Câu 6: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm<br />
trên trục <strong>chi</strong>́nh của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà<br />
quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính.<br />
Khi P dao động theo phương vuông góc với trục <strong>chi</strong>́nh, biên độ 5 cm<br />
<strong>thi</strong>̀ P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc<br />
theo trục <strong>chi</strong>́nh của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm <strong>thi</strong>̀ P’<br />
có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:<br />
A. 1,25 m/s B. 2,25 m/s C. 1,5 m/s<br />
D. 1 m/s<br />
Câu 7: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động<br />
có tần số f = 100Hz ± 0,02%. Đàu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần<br />
nhất không dao động với kết quả d = 0,02m ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là:<br />
A. v =2m/s ± 0,016% B. v =4m/s ± 0,84% C. v =2m/s ± 0,84% D. v = 4m/s ± 0,016%<br />
Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: x=12cos(4πt + π2π2). Quãng đường vật đi<br />
được trong thời gian 2s đầu là:<br />
A. 180cm B. 140cm C. 120cm D. 192cm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 9: Khi đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở<br />
thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc mối tiếp <strong>thi</strong>̀ cường độ dòng hiện cực đại chạy qua mạch<br />
A. 0,5A B. 0,5 2A C. 2A D. 1A<br />
Câu 10: Trong mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều với tần số góc ω. Điện<br />
áp giữa hai bàn tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi<br />
2<br />
2<br />
1<br />
A. B. 2 LC 1<br />
C.<br />
1<br />
1<br />
D. 2 LC <br />
LC 2<br />
LC<br />
2<br />
Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br />
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha<br />
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha<br />
C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha<br />
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha<br />
Câu 12: Trong <strong>thi</strong>́ nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt<br />
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng <strong>thi</strong>̀ khoảng<br />
vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?<br />
ia<br />
a<br />
aD<br />
i<br />
A. B. i C. i D. <br />
D<br />
D<br />
aD<br />
Câu 13: Một dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm <strong>thi</strong>̀ vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí<br />
cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là:<br />
A. ± 2 cm B. ±16 cm C. ± 5 cm D. ± 4 cm<br />
Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 4.10 -4 H. Chu kì dao<br />
động của mạch là:<br />
A. 10 7 rad/s B. 2.10 -7 s C. 2π.10 -7 s D. 10 7 s<br />
Câu 15: Trong <strong>thi</strong>́ ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được<br />
khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là:<br />
A. 0,5mm B. 4mm C. 2mm D. 1mm<br />
Câu 16: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?<br />
A. Mạch tách sóng B. Anten phát C. Mạch khếch đại D. Mạch biếu điện<br />
Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường dều có cảm ứng từ B =<br />
5.10 -4 T, véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là 30 0 . Tính từ thông qua khung dây hình<br />
chữ nhật đó.<br />
A. 5.10 -7 Wb B. 6.10 -7 Wb C. 4.10 -7 Wb D. 3.10 -7 Wba<br />
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm mạch điện trở thuần R và cuộn<br />
2<br />
cảm thuần có độ tự cảm L một điẹn áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị cực đại U0 và U(V);i10<br />
A<br />
tần số góc luôn không đổi. Đồ <strong>thi</strong>̣ của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và U 0<br />
u<br />
cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như I 0<br />
t(s)<br />
O<br />
R<br />
hình vẽ. Tỉ số nhân giá trị nào dưới đây?<br />
i<br />
L<br />
U 0<br />
1<br />
/6 5 / 6<br />
A. 3 B.<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. 0,5 D. 2<br />
Câu 19: Một tụ điện có dung dịch kháng Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung dịch kháng thành<br />
một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay <strong>chi</strong>ều. Hệ số công suất của mạch là<br />
A.<br />
2<br />
3<br />
B.<br />
2<br />
2<br />
C. 1 2<br />
Câu 20: Hạt mang tải điện trong kim loại là:<br />
A. Electron và ion dương B. Ion dương và ion âm<br />
C. Electron, ion dương và ion âm D. Electron<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu <strong>21</strong>: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có<br />
phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π) (cm,s); x2 = 10cos(10t - π3π3) (cm, s). Giá trị của lực tổng hợp tác<br />
dụng lên vật cực đại là?<br />
A. 0,5 3 B. 5N C. 50 3 D. 5 3<br />
Câu 22: Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích<br />
cực đại trên tụ điện là 10 -9 . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 -6 <strong>thi</strong>̀ điện tích trên tụ điện là:<br />
A. 8.10 -10 C B. 6.10 -10 C C. 2.10 -10 C D. 4.10 -10 C<br />
Câu 23: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r <strong>thi</strong>̀ lực tương tác<br />
điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa 2điện tích là <strong>thi</strong>̀ lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn<br />
là<br />
A. F/9 B. 3F C. F/3 D. 9F<br />
Câu 24: Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường:<br />
A. Lỏng và khí B. Khí và rắn C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn và lỏng<br />
Câu 25: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m =100g, con lắc có thể<br />
dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và<br />
có độ lớn 20N trong thời gian 3.10 -3 s, sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của quả cầu là:<br />
A. 1cm B. 3cm C. 6cm D. 2cm<br />
Câu 26: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha<br />
theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất<br />
luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn<br />
dao động với biên độ cực đại là:<br />
A. 22 B. 17 C. 16 D. 18<br />
Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng cơ <strong>chi</strong>̉ xảy ra:<br />
A. Trong dao động cương bức B. Trong dao động điều hoà<br />
C. Trong dao động tắt dần D. Trong dao động tự do<br />
Câu 28: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng,<br />
bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ <strong>thi</strong>̣<br />
phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là<br />
đường nét liền, nguồn 2 là đường nét đứt), tỉ số công suất nguồn 1 và<br />
công suất nguồn 2 là<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 4 B. 2<br />
C. 0,25 D. 0,5<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
Câu 29: Mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω , Zc = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là<br />
A. Z = 110Ω B. Z = 2500Ω C. Z = 70Ω D. Z = 50Ω<br />
Câu 30: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị đại lượng nào sau đây<br />
A. Biên độ A B. Tần số góc ω C. Pha ban đầu φ D. Chu kì dao động T<br />
Câu 31: Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm<br />
cách dây 5 cm có độ lớn là<br />
A. 9,6.10 -5 T B. 2,4.10 -5 T C. 1,2.10 -5 T D. 4,8.10 -5 T<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 32: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = U0 cos(2πft) (U0, f không đổi) vào<br />
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ<br />
<strong>thi</strong>̣ biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 3<br />
R là?<br />
3<br />
A. 0,5 B. 0,87<br />
C. 0,59 D. 0,71 O<br />
mạch khi<br />
Câu 33: Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài l = 2m bị kẹp chặt một đầu, đầu còn lại dao động<br />
tự do là<br />
A. 8m B. 1m C. 2m D. 4m<br />
Câu 34: Một người dùng búa gõ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe<br />
được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được<br />
là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 4620m/s. Chiều dài thanh nhôm là:<br />
A. 34,25m B. 41,7m C. 4,17m D. 3,425m<br />
Câu 35: Trong một <strong>thi</strong>́ nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i.<br />
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là:<br />
A. 5i B. 4i C. 3i D. 6i<br />
Câu 36: Cho con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 (m/s 2 ). Chu kì dao<br />
động nhỏ của con lắc là:<br />
A. 2s B. 1s C. 4s D. 6,28s<br />
i 2 3 cos 100 t A , t tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là:<br />
Câu 37: Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều có biểu thức <br />
A. 6A B. 3 A C. 2A D. 2 3A<br />
Câu 38: Trong dao động điều hoà <strong>thi</strong>̀ li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật<br />
dạng sin có cùng<br />
A. Pha ban đầu B. Pha dao động C. Biên độ D. Tần số góc<br />
Câu 39: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A là:<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
mA<br />
mA<br />
4<br />
mA<br />
mA<br />
A. W B. W C. W D. W <br />
2<br />
2<br />
T<br />
2T<br />
2<br />
2<br />
T<br />
4T<br />
Câu 40: Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng phẳng<br />
nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục <strong>chi</strong>́nh). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180cm. Trong<br />
khoảng AB và màn <strong>chi</strong>̉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu<br />
kính là<br />
A. 60cm B. 22,5cm C. 45cm D. 90cm<br />
----------- HẾT ----------<br />
2<br />
2<br />
cos<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không giải thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1-C 2-B 3-B 4-C 5-C 6-D 7-B 8-D 9-C 10-B<br />
11-C 12-A 13-D 14-C 15-C 16-A 17-D 18-B 19-A 20-D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>21</strong>-A 22-A 23-D 24-C 25-B 26-A 27-A 28-B 29-D 30-C<br />
31-D 32-A 33-A 34-D 35-A 36-A 37-D 38-D 39-D 40-C<br />
4<br />
<br />
R <br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: C<br />
+ Ampe kế xoay <strong>chi</strong>ều <strong>chi</strong>̉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện.<br />
Câu 2: B<br />
+ Máy biến áp dùng để thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
Câu 3: B<br />
+ Gia tốc a = v’ nên biến đổi sớm pha π/2 so với vận tốc<br />
Câu 4: C<br />
U U0<br />
I <br />
Z 2<br />
L<br />
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch <strong>chi</strong>̉ chứa cuộn cảm thuần: a L<br />
Câu 5: C<br />
+ Vì bình thủy tinh hút hết không khí nên trở thành môi trường chân không. Sóng âm tkhoong truyền trong<br />
chân không. Vây nên điện thoại vẫn liên lạc được mà không nghe thấy nhạc chuông.<br />
Câu 6: D<br />
+ Hệ số phóng đại của thấu kính: k = 10/5 = 2<br />
+ Nếu P dao động biên độ 2,5cm <strong>thi</strong>̀ P’ dao động biên độ A = 2,5k = 5cm<br />
+ Tần số dao động của P bằng đúng tần số dao động của P’: T = 1/f = 0,2s<br />
4A 20<br />
100cm / s 1m / s<br />
+ Trong 1 chu kỳ tốc độ trung bình của vật: v = T 0,2<br />
Câu 7: B<br />
<br />
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất không dao động là d 0,04m<br />
2<br />
+ Tốc độ truyền sóng v .f 100.0,04 4m / s<br />
v<br />
f<br />
%v % %f 0,84%<br />
v f<br />
Câu 8: D<br />
2<br />
+ T 0,5s<br />
<br />
+ Trong thời gian 2s = 4T vật đi được quãng đường 4.4A = 16A = 12.16 = 192cm<br />
Câu 9: C<br />
1<br />
+ ZC<br />
120<br />
C<br />
+<br />
5 |<br />
Z R Z 150<br />
2 2<br />
C<br />
U 2<br />
+ Cường độ dòng điện cực đại: I0<br />
2A<br />
Z<br />
Câu 10: B<br />
+ Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch nên điện áp hai đầu mahcj cùng pha với i,<br />
mạch xảy ra cộng hưởng.<br />
Điều kiện xảy ra cộng hưởng: 2 LC = 1<br />
Câu 11: C<br />
+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động<br />
tại hai điểm đó cùng pha.<br />
Câu 12: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
D<br />
ia<br />
+ Khoảng vân i <br />
a D<br />
Câu 13: D<br />
2 2 2<br />
2 2 v 2 2 40 2 50<br />
+ A x A 3 A <br />
2 2 2<br />
<br />
A<br />
5cm<br />
+ Từ phương trình trên ta được: <br />
10rad / s<br />
2<br />
/ 2 30<br />
+ Vậy khi v3 30cm : A x3 x<br />
2 3<br />
4cm<br />
<br />
Câu 14: C<br />
2<br />
7<br />
+ Chu kì của mạch dao động LC : T 2 LC 2 .10 s<br />
<br />
Câu 15: C<br />
x 4i 4.0,5 2 mm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Vị trí vân sáng bậc 4 là: <br />
Câu 16: A<br />
+ Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng.<br />
Câu 17: D<br />
4 0<br />
+ Bscos 5.10 <br />
<br />
.0,03.0,04.cos60 3.10 7 Wb<br />
Câu 18: B<br />
<br />
+ Tại thời điểm t s pha của dòng điện <br />
i<br />
0<br />
6 <br />
/ 2<br />
+ Tại thời điểm t t pha của điện áp u<br />
<br />
3 <br />
2<br />
<br />
+ Độ lệch pha giữa u và I là: t . rad<br />
3<br />
3<br />
R R 1 1<br />
+ Vậy<br />
L Z L<br />
tan <br />
<br />
3<br />
Câu 19: A<br />
2 2<br />
Z R ZC<br />
R 2<br />
+ Mạch RC có tổng trở<br />
R 1 2<br />
cos <br />
+ Hệ số công suất của đoạn mạch: Z 2 2<br />
Câu 20: D<br />
+ Hạt tải điện trong kim loại là electron<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
+<br />
6 |<br />
A A A 2A A cos 75cm<br />
2 2<br />
1 2 1 2<br />
k<br />
2 N<br />
+ k m 10 <br />
m<br />
m<br />
+ Độ lớn lực tổng hợp cực đại: Fmax<br />
kA 0,5 3N<br />
Câu 22: A<br />
+<br />
2<br />
2<br />
6.10<br />
<br />
4 9 9<br />
<br />
i q i q q<br />
I q q q 10 . 10 10<br />
2 2 2 2 2<br />
8<br />
1 1 1 q 8.10 C<br />
2 2 2 2 2<br />
2 2<br />
0 0<br />
<br />
0 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 23: D<br />
k q1q<br />
2<br />
+ Lực tương tác điện giữa hai điện tích: F <br />
2<br />
r<br />
+ Khoảng cách giữa hai điện tích giảm đi 3 lần <strong>thi</strong>̀ lực tương tác tăng lên 9 lần.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 24: C<br />
+ Sóng dọc truyền được cả trong môi trường chất rắn, lỏng và khí.<br />
Câu 25: B<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Độ biến <strong>thi</strong>ên động lượng bằng xung của lực tác dụng: <br />
v v<br />
+ Biên độ dao động của quả câu: A 3cm<br />
<br />
2f<br />
<br />
Câu 26: A<br />
+ Tại điểm có cực đại giao thoa <strong>thi</strong>̀ d2 – d1 = kλ<br />
+ M gần O nhất dao động cực đại nên MA - MB = λ = 3cm<br />
+ Tìm số điểm cực đại trên AB: 15 k 15 5 k 5<br />
+ Trên AB có 11 điểm dao động cực đại tính cả A và B<br />
7 |<br />
F. t p p m v v mv v 0,6m / s<br />
2 1 0<br />
+ Vây trên đường tròn tâm O đường kính 20cm có số điểm luôn dao động cực đại là 22 điểm.<br />
Câu 27: A<br />
+ Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao<br />
Câu 28: B<br />
+ Ở cùng khoảng cách, cường độ âm do nguồn 1 gây ra gấp đôi cường độ âm do nguồn 2 gây ra.<br />
I1 2I2 P1 2P2<br />
Câu 29: D<br />
2 2<br />
Z R Z Z 30 60 20 50<br />
2 2<br />
+ <br />
L<br />
Câu 30: C<br />
+ Radian là đơn vị của pha dao động<br />
Câu 31: D<br />
+ Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra:<br />
Câu 32: A<br />
+ Hệ số công suất của mạch:<br />
+ Khi 2<br />
C<br />
2<br />
R 4 cos ZL<br />
ZC<br />
16<br />
2<br />
12<br />
0,05<br />
7 5<br />
B 2.10 . 4,8.10 T<br />
R R 1<br />
cos <br />
Z 2<br />
2 2<br />
R ZL ZC ZL ZC<br />
<br />
1<br />
2<br />
4 3<br />
4 3 1<br />
+ Khi R cos 3 <br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
4 3 16<br />
3 <br />
Câu 33: A<br />
+ Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định một đầu tự do: k. <br />
2 4<br />
+ Để buớc sóng lớn nhất <strong>thi</strong>̀ k 0 :<br />
<br />
4<br />
4<br />
8m<br />
Câu 34: B<br />
+ Gọi s là <strong>chi</strong>ều dài thanh nhôm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Thời gian âm thanh đi qua không khí tới tai người: t s<br />
+ Theo đề bài: t 1<br />
t 2<br />
0,12s s 41,7m<br />
2<br />
s<br />
6420<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 35: A<br />
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 tới vân sáng bậc 8 cùng 1 phía vân trung tâm là 5i<br />
Câu 36: A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+<br />
2<br />
T 2 2 g <br />
2s<br />
Câu 37: D<br />
+ Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều có cường độ: i 2 3 cos100 tA<br />
có cường độ cực đại I0<br />
Câu 38: D<br />
+ Trong dao động điều hòa <strong>thi</strong>̀ a = v’ = x’’ nên biến đổi điều hòa cùng tần số góc<br />
Câu 39: A<br />
2<br />
2<br />
2<br />
m A<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
<br />
2 2 T 4<br />
mA mA<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
+ Cơ năng dao động điều hòa: W m<br />
2<br />
A<br />
2 2T T<br />
Câu 40: C<br />
/<br />
1 1 1 d.d<br />
+ Áp dụng công thức thấu kính: f <br />
/ /<br />
f d d d d<br />
/<br />
d180<br />
d<br />
2<br />
+ Ta có: d d 180cm f d 180d 180f 0<br />
180<br />
+ Để <strong>chi</strong>̉ có 1 vị trí có ảnh rõ nét <strong>thi</strong>̀ phương trình bậc 2 <strong>chi</strong>̉ có 1 nghiệm duy nhất<br />
2 180<br />
0 180 4.180f f 45cm<br />
4<br />
2 3A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
LUYỆN THI TÔ HOÀNG<br />
ĐỀ SỐ 04<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />
Tên môn: VẬT LÝ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài l tại nơi có gia tốc trọng<br />
trường g là:<br />
k<br />
g<br />
m<br />
l<br />
A. T2 B. T2 . C. T2 . D. T 2 .<br />
m<br />
l<br />
k<br />
g<br />
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức<br />
đúng là?<br />
<br />
f<br />
A. v . B. v = λf. C. v = 2πλf. D. v .<br />
f<br />
v<br />
Câu 3: Trong máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì<br />
tần số của dòng điện phát ra là<br />
60<br />
np<br />
60n<br />
A. f . B. f = pn. C. f . D. f .<br />
np<br />
60<br />
p<br />
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện<br />
trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của i<br />
bằng<br />
A. 0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. – 0,75π.<br />
Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu<br />
của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là<br />
N <br />
2<br />
N1<br />
N2<br />
N2<br />
A. U2 U1 B. U2 U1<br />
C. U2 U1<br />
D. U2 U1<br />
N<br />
1 <br />
N<br />
2<br />
N<br />
1<br />
N<br />
1<br />
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện<br />
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.<br />
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.<br />
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện<br />
là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức<br />
A. I0 = 2ωq0.<br />
2<br />
q0<br />
B. I0 q0. C. I0<br />
<br />
D. I0 = ωq0.<br />
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng<br />
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h<br />
và tốc độ ánh sáng trong chân không c là<br />
hc<br />
A<br />
c<br />
hA<br />
A. 0<br />
. B. 0<br />
C. 0<br />
. D. 0<br />
.<br />
A<br />
hc<br />
hA<br />
c<br />
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?<br />
A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm.<br />
C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên.<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc<br />
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là<br />
A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.<br />
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là<br />
I0 = 10 -12 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là<br />
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB<br />
Câu 13: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới<br />
đây là đúng?<br />
A. λl > λv > λc > λch. B. λc > λl > λv > λch.<br />
1 |<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch.<br />
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước<br />
sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?<br />
A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.<br />
Câu 15: Hạt nhân 35<br />
17 C có<br />
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.<br />
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX 2AY 0,5AZ<br />
. Biết<br />
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt<br />
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là<br />
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.<br />
35 A 37<br />
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân<br />
17Cl <br />
ZX n <br />
18Ar<br />
. Trong đó hạt X có<br />
A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1.<br />
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và<br />
diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có <strong>chi</strong>ều dài như nhau thì độ tự<br />
cảm của ống dây thứ hai là<br />
A. L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L.<br />
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường <strong>đề</strong>u tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện<br />
tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.<br />
2 |<br />
B<br />
q 0<br />
<br />
v<br />
B<br />
q<br />
0<br />
<br />
v<br />
B<br />
q 0<br />
<br />
v<br />
B<br />
v<br />
<br />
q<br />
0<br />
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4<br />
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.<br />
Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng<br />
A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp.<br />
<br />
Câu <strong>21</strong>: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x 5cos2t<br />
<br />
3 <br />
(x tính bằng cm; t<br />
tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm<br />
A. 5<br />
12 s. B. 1 6 s. C. 2 s.<br />
3<br />
11<br />
D.<br />
12 s.<br />
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo<br />
gián tiếp. Kết quả đo chu kì và <strong>chi</strong>ều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ<br />
qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?<br />
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s 2 . B. g = 9,648 ± 0,031 m/s 2 .<br />
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s 2 . D. g = 9,544 ± 0,035 m/s 2 .<br />
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,<br />
cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆)<br />
song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách<br />
ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là<br />
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.<br />
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút<br />
sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm,<br />
tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:<br />
A. 30 3 cm/s. B. 60 3 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 cm/s.<br />
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và<br />
<br />
tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u 100 2 cos100t<br />
V. Thay đổi L để điện áp hai<br />
6 <br />
đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
A. i cos100t<br />
<br />
6<br />
A. B. i 2 cos <br />
100 t <br />
<br />
4<br />
A.<br />
<br />
<br />
C. i 2 cos100t<br />
A. D. <br />
6 i 2 cos 100 t A.<br />
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2 , quay <strong>đề</strong>u quanh trục<br />
đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường <strong>đề</strong>u có cảm ứng từ bằng 0,2 T.<br />
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là<br />
A. e = 48πsin(4πt + π) V. B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V.<br />
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V.<br />
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1<br />
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn<br />
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa<br />
hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là<br />
A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm<br />
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy <strong>nước</strong>. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt <strong>nước</strong> bể dưới góc tới i =<br />
30 0 . Biết <strong>chi</strong>ết suất của <strong>nước</strong> đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề<br />
rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:<br />
A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. <strong>21</strong>,16 mm. D. 19,64 mm.<br />
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi<br />
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt<br />
A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0.<br />
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng<br />
khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này<br />
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.<br />
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.<br />
Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn<br />
của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M<br />
của AB.<br />
A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.<br />
Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định<br />
trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái<br />
Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24<br />
11<br />
giờ; hằng số hấp dẫn G 6,67.10 N.m 2 /kg 2 . Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến<br />
các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?<br />
A. Từ kinh độ 79 0 20’ Đ đến kinh độ 79 0 20’ T. B. Từ kinh độ 83 0 20’ T đến kinh độ 83 0 20’ Đ.<br />
C. Từ kinh độ 85 0 20’ Đ đến kinh độ 85 0 20’ T. D. Từ kinh độ 81 0 20’ T đến kinh độ 81 0 20’ Đ.<br />
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai R L X<br />
đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch<br />
AB sớm pha 30 0 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, A M B<br />
điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 60 0 so với cường độ<br />
dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM<br />
lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch<br />
X là<br />
3<br />
A.<br />
2 . B. 1 2 . C. 1<br />
. D. 0.<br />
2<br />
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta<br />
đặt <strong>chi</strong>ếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt <strong>nước</strong>,<br />
tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt<br />
<strong>nước</strong> yên lặng và mức <strong>nước</strong> là h = 2,5 m. Cho <strong>chi</strong>ết suất của <strong>nước</strong><br />
là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không<br />
3 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:<br />
A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m.<br />
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo<br />
có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với<br />
vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B<br />
để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì<br />
tốc độ trung bình của vật B bằng<br />
A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm<br />
cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều<br />
0,1125 E<br />
t<br />
(J)<br />
hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu<br />
diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn<br />
hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo<br />
không biến dạng bằng.<br />
5<br />
A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s.<br />
C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s.<br />
Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm<br />
phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ<br />
âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ<br />
được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình<br />
vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất<br />
với giá trị?<br />
A. 82 dB. B. 84 dB.<br />
C. 86 dB. D. 88 dB.<br />
Câu 38: Đặt một điện áp u U 2 cos120 t<br />
<br />
L dB<br />
90<br />
82<br />
<br />
x(cm)<br />
5<br />
74 0 1 2<br />
log x<br />
V vào hai đầu R L,r<br />
C<br />
mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện<br />
A M N B<br />
có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều<br />
chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc<br />
vôn kế lí tưởng vào các điểm<br />
A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN =<br />
UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ<br />
điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?<br />
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.<br />
Câu 39: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế<br />
hiệu dụng ở hai cực của máy phát <strong>đề</strong>u không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số<br />
tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách<br />
xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2<br />
thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125<br />
máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai<br />
cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi<br />
rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.<br />
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66<br />
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển<br />
động tròn <strong>đề</strong>u và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm<br />
đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết<br />
8r0 rm rn 35r0<br />
. Giá trị rm – rn là<br />
A. 15r0. B. 12r0. C. 15r0. D. 12r0.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
----------- HẾT ----------<br />
A<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: D<br />
5 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-B 3-C 4-A 5-C 6-C 7-D 8-C 9-A 10-D<br />
11-B 12-A 13-D 14-D 15-A 16-A 17-A 18-B 19-D 20-D<br />
<strong>21</strong>-A 22-B 23-A 24-B 25-C 26-C 27-C 28-B 29-B 30-AB<br />
31-B 32-D 33-A 34-C 35-C 36-A 37-C 38-B 39-A 40B-<br />
+ Chu kì dao động của con lắc đơn<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
l<br />
T 2 .<br />
g<br />
Câu 2: B<br />
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f là v = λf.<br />
Câu 3: C<br />
pn<br />
+ Tần số của máy phát điện f .<br />
60<br />
Câu 4: A<br />
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → φi = 0,25π<br />
+ 0,5π = 0,75π.<br />
Câu 5: C<br />
N2<br />
+ Công thức máy biến áp U2 U1<br />
. N<br />
1<br />
Câu 6: C<br />
+ Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.<br />
Câu 7: D<br />
+ Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I0 và điện tích cực đại q0 trên bản tụ là : I0 = ωq0.<br />
Câu 8: C<br />
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của<br />
nguồn phát.<br />
Câu 9: A<br />
hc<br />
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A với hằng số h và c: 0<br />
.<br />
A<br />
Câu 10: D<br />
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện, không phải lực từ.<br />
Câu 11: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động vmax = ωA = 6π cm/s.<br />
Câu 12: A<br />
5<br />
I 10<br />
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I: L 10log 10log 70 dB.<br />
12<br />
I0<br />
10<br />
Câu 13: D<br />
+ Thứ tự đúng là λc > λv > λl > λch.<br />
Câu 14: D<br />
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm<br />
không thể gây ra hiện tượng phát quang.<br />
Câu 15: A<br />
+ Hạt nhân 35<br />
17C có 35 nucleon.<br />
Câu 16: A<br />
A + Để dễ so sánh, ta chuẩn hóa AY = 1 → X 2<br />
.<br />
AZ<br />
4<br />
Hạt nhân Z có năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân<br />
Y có năng lượng liên kết lớn nhất lại có số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất<br />
Vậy thứ tự đúng là Y, X và Z<br />
Câu 17: A<br />
35 3 1 37<br />
+ Phương trình phản ứng:<br />
17Cl <br />
1X <br />
0n <br />
18Ar<br />
→ Hạt nhân X có Z = 1 và A = 3.<br />
Câu 18: B<br />
6 |<br />
2<br />
7 N<br />
+ Độ tự cảm của ống dây L 4 .10 S .<br />
l<br />
→ Với N' = 2N và S' = 0,5S → L' = 2L.<br />
Câu 19: D<br />
+ Điện tích chuyển động tròn → lực Loren có <strong>chi</strong>ều hướng vào tâm quỹ đạo.<br />
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: <strong>Cả</strong>m ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, <strong>chi</strong>ều từ cổ tay đến ngón tay chỉ<br />
<strong>chi</strong>ều chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 90 0 chỉ<br />
<strong>chi</strong>ều của lực Lorenxo → Hình 4 là phù hợp.<br />
Câu 20: D<br />
+ Kính lúp có ghi 10× → G∞ = 10.<br />
Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25 cm.<br />
OCC<br />
→ G<br />
f<br />
→ f 0,25 0,025<br />
m → D = 40 dp.<br />
10<br />
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
+ Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng.<br />
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.<br />
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là<br />
5 5<br />
t T s<br />
12 12<br />
Câu 22: B<br />
+ Ta có T 2 l<br />
→ 2 l<br />
g 2 g<br />
2<br />
T<br />
9,64833 m/s 2<br />
l<br />
T<br />
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: g g<br />
2 <br />
0,0314 m/s 2<br />
l T <br />
150<br />
5<br />
2,5 5<br />
0<br />
(t )<br />
0<br />
x(cm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ghi kết quả: T 9,648 0,031 m/s 2<br />
Câu 23: A<br />
+ Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M<br />
phải nằm trên cực tiểu ứng với k = 0.<br />
→ d2 – d1 = (0 + 0,5)λ = 1 cm.<br />
Từ hình vẽ, ta có:<br />
2 2 2<br />
<br />
d1<br />
2 x<br />
2<br />
<br />
→<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
2 8 x 2 x 1<br />
d2<br />
2 8 x<br />
→ Giải phương trình trên ta thu được x = 3,44 cm.<br />
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 –<br />
3,44 = 0,56 cm.<br />
Câu 24: B<br />
Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng.<br />
→ Bước sóng trên dây : λ = 0,5l = 0,5.120 = 60 cm.<br />
+ M và N nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau<br />
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn có tỉ số :<br />
2ON 2 .10<br />
sin sin<br />
vN vN AN<br />
60<br />
3 → vN<br />
60 3 cm/s.<br />
vM<br />
60 AM<br />
2OM 2 .5<br />
sin sin<br />
60<br />
Câu 25: C<br />
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch UR = U =<br />
100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u.<br />
u 100 2 <br />
→ i cos100t 2 cos100t<br />
<br />
R 100 6 6 A.<br />
Câu 26: C<br />
Tần số góc chuyển động quay của khung dây ω = 2πn = 4π rad/s.<br />
+ Từ thông qua mạch<br />
4<br />
NBScos t 100.0,2.600.10 cos 4t<br />
Wb<br />
<br />
1,2<br />
d<br />
→ Suất điện động cảm ứng trong khung dây: e 4,8sin4t<br />
<br />
V.<br />
dt<br />
Câu 27: C<br />
D<br />
xM<br />
5<br />
a<br />
+ Ta có : <br />
→ 5D = 3,5(D + 0,75) → D = 1,75 m.<br />
D 0,75<br />
xM<br />
3,5<br />
<br />
a<br />
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm<br />
3 3<br />
D<br />
xa 5,25.10 .1.10<br />
xM<br />
5 → 0,6 μm.<br />
a 5D 5.1,75<br />
Câu 28: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
d 1<br />
k 0<br />
x<br />
M<br />
d 2<br />
<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng : sini = nsinr →<br />
sin i <br />
r<br />
arsin <br />
d<br />
nd<br />
<br />
<br />
sin i <br />
<br />
rt<br />
arsin <br />
nt<br />
<br />
+ Bề rộng quang phổ : L = h(tanrd – tanrt)<br />
→ Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được : L ≈ 22,83 mm.<br />
Câu 29: B<br />
+ Bán kính quỹ đạo M :<br />
2<br />
2 2<br />
r n r r r 5 3 r 16r<br />
→ <br />
M 0<br />
O M 0 0<br />
Câu 30: A<br />
+ Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng<br />
→ phản ứng này thu năng lượng :<br />
ΔE = Δuc 2 = 0,02.931,5 = 18,63 MeV.<br />
Câu 31: B<br />
1 rB EA<br />
36<br />
+ Ta có E → 2 . Ta chuẩn hóa r<br />
2<br />
rA = 1 → rB = 2.<br />
r E 9<br />
A<br />
B<br />
rB rA<br />
<strong>21</strong><br />
Với M là trung điểm của AB → rM<br />
rA<br />
1 1,5 .<br />
2 2<br />
→<br />
Câu 32: D<br />
2 2<br />
r <br />
A 1 <br />
EM<br />
EA<br />
36 16<br />
rM<br />
1,5<br />
<br />
<br />
<br />
V/m.<br />
+ Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển<br />
động bằng chu kì tự quay của Trái Đất<br />
v (R h)<br />
<br />
2<br />
Mm v → h = 35742871 m.<br />
Fdh G m (R h)<br />
2<br />
R h<br />
R<br />
+ Từ hình vẽ ta có: cos<br />
R h<br />
→ α = 81,30 .<br />
→ Từ kinh độ 81 0 20’ T đến kinh độ 81 0 20’ Đ .<br />
Câu 33: A<br />
+ Biễu diễn vecto các điện áp (giả sử X có tính dung kháng).<br />
+ Từ hình vẽ ta có U<br />
AM<br />
lệch pha 30 0 so với U → Áp dụng<br />
định lý hàm cos trong tam giác:<br />
2 2 0<br />
UX UAM U 2UAMUX<br />
cos30 100<br />
V.<br />
+ Dễ thấy rằng với các giá trị U = 200 V, UX = 100 V và<br />
U 100 3 V.<br />
AM<br />
→ U<br />
AM<br />
vuông pha với UX<br />
từ đó ta tìm được X chậm pha hơn i<br />
một góc 30 0<br />
→<br />
cos <br />
x<br />
3<br />
2<br />
O<br />
R<br />
h<br />
A<br />
R<br />
h<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
UAM<br />
0<br />
60<br />
30<br />
0<br />
UR<br />
0<br />
30<br />
U<br />
r d<br />
L d<br />
M<br />
UX<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: C<br />
+ Để người ở ngoài bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia<br />
sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm bè bị phản xạ toàn phần,<br />
không cho tia khúc xạ ra ngoài không khí.<br />
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường <strong>nước</strong> và không khí:<br />
n2<br />
3<br />
sin igh<br />
<br />
n 4<br />
1<br />
R<br />
min<br />
+ Từ hình vẽ, ta có tanigh<br />
→ Rmin = htanigh = 2,83 m.<br />
h<br />
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO<br />
Câu 35: C<br />
Để đơn giản, ta có thể <strong>chi</strong>a quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:<br />
Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A = 10 cm.<br />
k 40<br />
+ Tần số góc của dao động 10<br />
m m 0,10,3<br />
rad/s.<br />
1 2<br />
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng vmax = ωA = 10.10 = 100 cm/s.<br />
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u với vận tốc không đổi v = vmax = 100 cm/s. Vật A dao động điều<br />
k 40<br />
hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc 0<br />
20 rad/s.<br />
m 0,1<br />
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là<br />
đủ dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng <strong>đề</strong>u.<br />
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian<br />
T T0<br />
<br />
t 0,075<br />
s.<br />
4 4 2<br />
2<br />
→ Tốc độ trung bình của vật B:<br />
0<br />
T0<br />
<br />
vmax<br />
A 100. 10<br />
v 4 40<br />
tb<br />
75,8 cm/s.<br />
t 0,075<br />
Câu 36: A<br />
Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd = mgx → đường nét<br />
đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn.<br />
Edh = 0,5k(Δl0 – x) 2 → ứng với đường nét liền.<br />
+ Từ đồ thị, ta có: xmax = A = 5 cm; Edhmax = mgA ↔ 0,05 = m.10.0,05 → m = 0,1 kg.<br />
Edhmax = 0,5k(Δl + A) 2 ↔ 0,1125 = 0,5.k(0,025 + 0,05) 2 → k = 40 N/m.<br />
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x = Δl0 = 0,5A = 2,5 cm.<br />
3 3 40<br />
→ v v<br />
max<br />
.5 86,6 cm/s.<br />
2 2 0,1<br />
Câu 37: C<br />
+ Gọi x0 là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N.<br />
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức<br />
P<br />
P<br />
LN 10log 10log 20log<br />
2<br />
x x0<br />
.<br />
I 4<br />
x x<br />
I4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
0 0<br />
<br />
a<br />
0<br />
+ Khi logx = 1 → x = 10 m ; khi logx = 2 → x = 100 m. Từ đồ thị, ta có:<br />
1<br />
i gh<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
0 <br />
<br />
<br />
78 a 20log 100 x 100 x<br />
<br />
→ 10<br />
90 a 20log 10 x 10 x<br />
0<br />
0<br />
→ a = 78 + 20log(100 + 20,2) = 119,6 dB.<br />
→ Mức cường độ âm tại N khi x = 32 m là :<br />
LN = 119,6 – 20log(32 + 20,2) = 85,25 dB.<br />
Câu 38: B<br />
+ Từ giả thuyết bài toán ta có :<br />
9078<br />
0 20<br />
→ x0 = – 20,2 m.<br />
<br />
UAM<br />
U <br />
2 2 2<br />
R r Z<br />
MN<br />
L<br />
<br />
2 2<br />
ZL<br />
125 r<br />
<br />
2 2<br />
<br />
UNB<br />
2UAM<br />
→ ZC<br />
4R<br />
→ ZC<br />
250<br />
<br />
UNB<br />
U<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 <br />
ZC R r ZL ZC<br />
<br />
2 2 2<br />
250 125 r 125 r 250<br />
<br />
r 75<br />
→ Ω.<br />
ZL<br />
100<br />
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
L<br />
2<br />
<br />
R r Z<br />
ZC<br />
500<br />
Ω → C ≈ 5,3 μF.<br />
o<br />
ZL<br />
Câu 39: A<br />
+ Gọi P là công suất truyền tải, ΔP là hao phí trên dây và P0 là công suất tiêu thụ của một máy.<br />
→ Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm tăng áp: P = ΔP + nP0.<br />
+ Ta có ΔP = I 2 R → khi tăng áp lên k lần thì dòng điện giảm k lần → ΔP giảm k 2 lần:<br />
P<br />
P 120P0<br />
4<br />
P<br />
129P0<br />
→ <br />
→ .<br />
P<br />
P 36P<br />
P <br />
0<br />
125P <br />
0<br />
9<br />
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được n = 93.<br />
Câu 40: B<br />
+ Ta có lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với n 4 → lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ<br />
đạo tăng lên 2 lần<br />
+ Từ khoảng giá trị của bài toán<br />
0 m n 0<br />
r 2<br />
n n<br />
r 0<br />
2 2 n 2m<br />
2<br />
8r r r 35r 8 m n 35 8 5m 35 1,26 m 2,09<br />
vậy<br />
n 4<br />
<br />
m<br />
2<br />
→ r m<br />
r n<br />
12r 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
THPT LIỄN SƠN<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong> LẦN 3<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Cho các phát biểu sau:<br />
1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.<br />
2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.<br />
3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn <strong>đề</strong>u là các kim loại.<br />
4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng thô làm<br />
catot.<br />
5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp <strong>thi</strong>ếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.<br />
6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.<br />
7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />
Câu 2: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T <strong>đề</strong>u có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết rằng:<br />
- X, Y, Z <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.<br />
- Z, T <strong>đề</strong>u tác dụng được với NaOH<br />
- X tác dụng được với <strong>nước</strong>. Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là :<br />
A. 3, 4, 0, 2. B. 0, 2, 3, 4. C. 0, 4, 2, 3. D. 3, 2, 0, 4.<br />
Câu 3: Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin<br />
(có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là?<br />
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.<br />
Câu 4: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ),<br />
thu được C2H5OH và CO2. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 được 450 gam kết<br />
tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy có 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men là?<br />
A. 18,0%. B. 85,0%. C. 37,5%. D. 30,0%.<br />
Câu 5: Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?<br />
A. Ca. B. H2. C. O2. D. Cl2.<br />
Câu 6: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung<br />
dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp<br />
2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và<br />
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với:<br />
A. 36,5. B. 37,0. C. 32,5. D. 17,0.<br />
Câu 7: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho<br />
hỗn hợp E gồm peptit Ala–X–X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam<br />
muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp<br />
gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là?<br />
A. 29,10 gam. B. 14,55 gam. C. 26,10 gam. D. 12,30 gam.<br />
Câu 8: Chất béo là :<br />
A. trieste của axit béo và glixerol. B. là este của axit béo và ancol đa chức.<br />
C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O. D. trieste của axit hữu cơ và glixerol.<br />
Câu 9: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong <strong>nước</strong>.<br />
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.<br />
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.<br />
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là?<br />
A. đường kính. B. đường phèn. C. đường mía. D. mật ong.<br />
Câu 11: Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn<br />
30%) và hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít<br />
khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu<br />
được m gam các hợp chất có chức este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y<br />
tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là?<br />
A. 6,18. B. 6,32. C. 4,86. D. 2,78.<br />
Câu 12: Nhận xét nào sau không đúng?<br />
A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt.<br />
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.<br />
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.<br />
Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với <strong>nước</strong>?<br />
A. Ba. B. Be. C. Na. D. K.<br />
Câu 14: Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?<br />
A. NaHCO3. B. Fe2(SO4)3. C. (NH4)2SO4. D. AlCl3.<br />
Câu 15: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br />
A. C15H31COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5.<br />
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.<br />
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết π trong phân tử và H2 có tỉ<br />
khối so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp<br />
Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là:<br />
A. C2H2; 80%. B. C3H4; 80%. C. C3H4; 20%. D. C2H2; 20%.<br />
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn este A của axit hữu cơ đơn chức X và ancol đơn chức Y bằng dung dịch<br />
NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hoàn toàn dung dịch sau thủy phân. Phần hơi được dẫn qua bình đựng CaCl2<br />
khan dư. Sau khi làm khô, phần hơi còn lại cho qua bình đựng K dư thấy có khí Z bay ra và khối lượng<br />
bình đựng K tăng 6,2 gam. Dẫn khí Z qua CuO nung nóng dư sinh ra 6,4 gam Cu. Lượng este ban đầu tác<br />
dụng vừa đủ với 32 gam brom thu được sản phẩm chứa 65,04% brom về khối lượng. Tên gọi của A là?<br />
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat.<br />
C. vinyl axetat. D. vinyl fomat.<br />
Câu 18: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời <strong>giải</strong> phóng<br />
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?<br />
A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.<br />
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V lít dung<br />
dịch HNO3 1M, thu được 0,672 lít N2 ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 54,9 gam muối.<br />
Giá trị của V là:<br />
A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.<br />
Câu 20: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?<br />
A. Tristearin. B. Nilon-6. C. Saccarozơ. D. Anbumin.<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung<br />
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản<br />
ứng là?<br />
A. 0,65. B. 0,50. C. 0,70. D. 0,55.<br />
Câu 22: Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 41,25 gam este. Hiệu suất phản<br />
ứng este hoá là ?<br />
A. 31,25%. B. 75%. C. 62,5%. D. 62%.<br />
Câu 23: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.<br />
Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành<br />
nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là?<br />
A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2.<br />
Câu 24: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Phenol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Lysin.<br />
Câu 25: Etylaxetat có công thức hoá học là:<br />
A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2H5.<br />
C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 26: Cho các nhận định sau:<br />
(1): Phản ứng xà phòng hoá luôn sinh ra xà phòng.<br />
(2): Khi thuỷ phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.<br />
(3): Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />
(4): Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.<br />
Số nhận định không chính xác là:<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />
Câu 27: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit,<br />
tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn<br />
toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là:<br />
A. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28.<br />
Câu 28: Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân hình học. Công thức phân tử nào sau đây thỏa mãn X ?<br />
A. C4H10. B. C4H8. C. C3H6. D. C4H6.<br />
Câu 29: Dung dịch Y có chứa các ion: NH 4+ , NO 3- , SO4 2- . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y<br />
cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở<br />
đktc). Giá trị của V là:<br />
A. 1,87. B. 2,24. C. 1,49. D. 3,36.<br />
Câu 30: Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ.<br />
Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:<br />
X Y Z T<br />
Nước brôm ↓ Nhạt màu - -<br />
AgNO3/NH3, t° - ↓ - ↓<br />
Cu(OH)2/t° thường - - Xanh lam Xanh lam<br />
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:<br />
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ. B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.<br />
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ. D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.<br />
Câu 31: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.<br />
Câu 32: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa<br />
H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ<br />
khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam.<br />
Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có<br />
1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn.Cho các kết luận sau:<br />
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.<br />
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.<br />
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là 18,638 .<br />
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.<br />
(e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol.<br />
Số kết luận không đúng là?<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 33: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?<br />
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.<br />
Câu 34: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm<br />
được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là?<br />
A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%.<br />
Câu 35: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:<br />
A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 36: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp<br />
nào Fe không bị ăn mòn điện hóa?<br />
A. Fe và Zn. B. Fe và Pb. C. Fe và Cu. D. Fe và Ag.<br />
Câu 37: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không<br />
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí<br />
thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong<br />
<strong>nước</strong>, Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Tại thời điểm t giây, ion M 2+ chưa bị điện phân hết.<br />
B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.<br />
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.<br />
D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.<br />
Câu 38: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản<br />
ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là?<br />
A. 20,25 B. 19,05. C. 22,25. D. 19,45.<br />
Câu 39: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là?<br />
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.<br />
Câu 40: Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?<br />
A. Lysin. B. Anilin.<br />
C. axit glutamic. D. metylamoni clorua.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: A<br />
5 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-B 3-C 4-C 5-A 6-A 7-D 8-A 9-B 10-D<br />
11-C 12-D 13-B 14-A 15-D 16-C 17-A 18-C 19-D 20-C<br />
<strong>21</strong>-A 22-C 23-A 24-D 25-B 26-D 27-A 28-B 29-B 30-D<br />
31-B 32-D 33-D 34-C 35-C 36-A 37-B 38-B 39-C 40-B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
(1) Đúng<br />
(2) Đúng<br />
(3) Đúng<br />
(4) Sai, dùng vàng thổ làm anot<br />
(5) Sai. Tôn là Fe mạ Zn.<br />
(6) Đúng<br />
(7) Sai, dùng Na, K làm chất trao đổi nhiệt.<br />
Câu 2: B<br />
X tác dụng được với H2O và AgNO3/NH3 nên X là C2H2 (n = 0)<br />
Y tác dụng với AgNO3/NH3 -> Y là DHC-CHO (n = 2)<br />
Z tác dụng với AgNO3 và NaOH nên Z là OHC-COOH (n = 3)<br />
T tác dụng với NaOH nên I là (COOH)2 (n = 4)<br />
Câu 3: C<br />
Trừ C2H5OH, các chất còn lại <strong>đề</strong>u hòa tan được Cu(OH)2<br />
Câu 4: C<br />
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O<br />
4,5.............................4,5<br />
2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2<br />
3................................ 1,5<br />
Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + CO2 + H2O<br />
1,5......................1,5<br />
=> nCO2 tổng = 7,5 mol<br />
nC6H10O5 - 2,025.80%.1000/162 = 10<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C6H10O5 -> C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10................................................20<br />
-> H = 7,5/20 = 37,5%<br />
Câu 5: A<br />
Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất Ca.<br />
Câu 6: A<br />
Ban đầu: nCuCl2 = 0,15 và nHCl = 0,3<br />
Fe + Cu 2+ -> Fe 2+ + Cu<br />
x……………………x<br />
Fe + 2H + -> Fe 2+ + H2<br />
0,1..........................0,1<br />
m = 64x - 56(x +0,1) = -5,2<br />
-> x = 0,05<br />
Dung dịch X chứa Fe 2+ (0,15); Cu 2+ (0,1); Cl - (0,6) và H + dư (0,1)<br />
Thêm vào X một lượng nNaNO3 = 0,025<br />
3Fe 2+ + 4H + + NO 3- -> 3Fe 3+ + NO + 2H2O<br />
0,15......0,1......0,025<br />
0,075...0,1....0,025<br />
0,075......0........0<br />
m muối = mNa + mFe + mCu 2+ + mCl - = 36,675<br />
Câu 7: D<br />
Muối Z gồm:<br />
C3H6NO2Na: a mol<br />
CnH2nNO2Na: 2a mol<br />
CmH2m-1O2Na: b mol<br />
nNaOH = 3a + b = 0,45 (1)<br />
—> nNa2CO3 = 0,225 và nO (Z) = 0,9<br />
Đặt x, y là số mol CO2, H2O thu được khi đốt Z.<br />
44x + 18y = 50,75<br />
Bảo toàn O –> 2x + y + 0,225.3 = 0,9 + 1,125.2<br />
–> x = 0,775 và y = 0,925<br />
nCO2 = 3a + 2na + mb-0,225 = 0,775 (2)<br />
nH2O = 3a +2na + mb -b/2 = 0,925 (3)<br />
(2) - (3) -> b = 0,15 (1)-> a = 0,1<br />
Thể a, b vào (2)-> 4n + 3m = 14<br />
Do n 2, m 1 nên n = m = 2 là nghiệm duy nhất.<br />
Vây X là Gly và Y là CH3COOH<br />
Muối nhỏ nhất là CH3COONa mCH3COONa = 0,15.82 = 12,3<br />
Câu 8: A<br />
Câu 9: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(1) Sai, trừ đipeptit.<br />
(2) Sai, các muối amoni <strong>đề</strong>u tan tốt.<br />
(3) Đúng<br />
(4) Đúng: C7H13N3O4<br />
(5) Sai, chất rắn kết tình.<br />
Câu 10: D<br />
A. đường kính chính là phân tử saccarozo ở dạng phân tử nhỏ, có độ tinh khiết cao.<br />
B. đường phèn chính là được làm từ đường mía đường mía<br />
C. đường mía chứa nhiều saccarozo<br />
D. mật ong chứa thành phần chủ yếu là glucozo và fructozo<br />
Câu 11: C<br />
nCO2 = 0,35 và nH2O = 0,45 => Ancol no nO2 = 0,4<br />
Bảo toàn O–> nO(E) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 0,35<br />
->Số O = 0,35/0,2 = 1,75 -> Ancol đơn chức.<br />
-> nAxit = 0,05 và nAncol = 0,15 (Bấm hệ nE và nO)<br />
Đặt n, m là số của axit và ancol<br />
-> nCO2 = 0,05n +0,15m = 0,35<br />
-> n +3m = 7<br />
Do %C > 30% nên axit ít nhất 3C-> n 3 và m > 1<br />
-> n = 3 và m = 4/3 là nghiệm duy nhất<br />
E chứa CH2(COOH)2 (0,05), CH3OH (0,1) và C2H5OH (0,05)<br />
nCH3OH phản ứng = 0,1.30% = 0,03<br />
nC2H5OH phản ứng = 0,05.20% = 0,01<br />
Để lượng este lớn nhất thì mỗi ancol chỉ este hóa với 1 gốc COOH.<br />
-> nCH2(COOH)2 phản ứng = nH2O = nAncol = 0,04<br />
-> m este = m ancol + mCH2(COOH)2 - mH2O = 4,86<br />
Câu 12: D<br />
Chọn D vì xenlulozo không bị thủy phân trong môi trường kiềm<br />
Câu 13: B<br />
Ở điều kiện thường, kim loại Be không phản ứng với <strong>nước</strong>.<br />
Câu 14: A<br />
Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7<br />
Câu 15: D<br />
Công thức (C17H35COO)3C3H5 là công thức của chất béo<br />
Câu 16: C<br />
Bảo toàn khối lượng:<br />
mX = mY -> 9,6nX = 16nY -> nX/nY = 5/3<br />
Tự chọn nX = 5 và nY = 3<br />
-> nH2 phản ứng = nX - nY = 2<br />
Do MY = 16 nên Y có H2 dư -> Y gồm Ankan và H2 dư.<br />
CnH2n-2 + 2H2 -> CnH2n+2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1………….2………..1<br />
Vậy Y chứa Ankan (1 mol) và H2 dư (3 - 1 = 2 mol)<br />
-> mY = (14n+ 2) + 2.2 = 16.3<br />
->n=3 A là C3H4 (1/5 = 20%)<br />
Câu 17: A<br />
Z là H2: nH2 = nCu = 0,1<br />
—> nAncol = 2nH2 = 0,2 và mAncol = m tăng + mH2 = 6,4<br />
-> Mancol = 32: CH3OH<br />
A có dạng RCOOCH3 (0,2 mol)<br />
nBr2 = 0,2 – > Sản phẩm công Br2 có dạng RBr2COOCH3<br />
-> %Br = 160/(R+ <strong>21</strong>9) = 65,04%<br />
-> R = 27: CH2=CH<br />
-> A là metyl acrylat.<br />
Câu 18: C<br />
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời <strong>giải</strong> phóng những<br />
phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng trùng ngưng<br />
Câu 19: D<br />
nN2 = 0,03 và nNH4NO3 = x<br />
-> m muối = 7,5 + 62(0,03.10 + 8x) + 80x = 54,9<br />
-> x = 0,05<br />
-> nHNO3 = 12nN2 + 10nNH4NO3 = 0,86<br />
-> V = 0,86 lít<br />
Câu 20: C<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
nNaOH 2nGlu nHCl 0,65mol<br />
Câu 22: C<br />
nCH3COOH = 0,75<br />
nC2H5OH = 1,5<br />
nCH3COOC2H5 = 0,46875<br />
–> H=0,46875/0,75 = 62,5%<br />
Câu 23: A<br />
+Etilen thuộc họ anken và nó cũng là anken bé nhất.<br />
+Etilen có CTCT là H2C=CH2 ứng với CTPT C2H4.<br />
Câu 24: D<br />
Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Lysin.<br />
Câu 25: B<br />
Etylaxetat có công thức hoá học là: CH3COOC2H5.<br />
Câu 26: D<br />
Câu 27: A<br />
nGly = 1,08 và nAla = 0,48 —> nGly ; nAla = 9:4<br />
X+ 3Y-> [(Gly)9(Ala)4]k + 3H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt x, y là số mắt xích của X, Y (x, y nguyên dương và<br />
2) –> x+y=7<br />
Ta có: Min(x + 3y) = 11 và Max(x + 3y) = 17<br />
-> 11 13k 17 --> k = 1<br />
X + 3Y –> (Gly)9(Ala)4 + 3H2O<br />
…….... .....0,12.... ………..0,36<br />
Bảo toàn khối lượng --> m = 104,28<br />
Câu 28:B<br />
A. C4H10. <strong>Có</strong> k=0 =>anken => Không có đồng phân nào có đồng phân hình học<br />
B. C4H8. Gồm các đồng phân: CH2 CH C2H 5,CH3CH CHCH 3(cis trans)<br />
CH2 CCH3<br />
có 1 đồng phân thỏa mãn<br />
2<br />
C. C3H6. Chỉ có 1 đồng phân CH2 CHCH3<br />
=> Không có đồng phân nào có đồng phân hình học<br />
D. C4H6 gồm các đồng phân<br />
HC C C2H 5, CH3C CCH 3,CH2 C CHCH 3,CH2 CH CH CH2<br />
=> Không có đồng phân nào có đồng phân hình học<br />
Câu 29: B<br />
nSO4 2- = nBaSO4 = 0,05<br />
nNH 4+ = nNH3 = 0,2<br />
Bảo toàn điện tích -> nNO 3- = 0,1<br />
Cu dư và H + dư nên NO 3- hết, bảo toàn N -> nNO = nNO 3- = 0,1<br />
-> V = 2,24 lít<br />
Câu 30: D<br />
XBr 2<br />
=> loại A<br />
YBr 2<br />
nhạt màu => loại B<br />
0<br />
ZAgNO 3<br />
/NH<br />
3,t<br />
không phản ứng => chọn D<br />
Câu 31: B<br />
Kim loại vàng dẻo nhất trong tất cả các kim loại.<br />
Câu 32: D<br />
nSO4 2- = nBaSO4 = 0,605 mol<br />
nNH 4+ = nNH3 = 0,025 mol<br />
-> m kim loại trong X = 42,9 - 17(1,085 - 0,025) = 24,88<br />
Đặt a, b là số mol O và CO2 trong X . Đặt x là số mol H2.<br />
-> 16a +44b = 31,12 - 24,88 = 6,24 (1)<br />
nNO + nNO2 = 0,2-b-x<br />
Bảo toàn N: nKNO3 = nNO + nNO2 + nNH3<br />
-> KNO3 = 0,225-b-x<br />
Sau phản ứng với NaOH thu được phần dung dịch chửa K2SO4 và Na2SO4, bảo toàn điện tích:<br />
1,085 +0,225-b-x=0,605.2 (2)<br />
Bảo toàn H: 2nH2SO4 = 4nNH 4+ + 2nH2 + 2nH2O<br />
-> nH2O = 0,555 - X<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảo toàn khối lượng: 31,12 +0,605.98 + 101(0,225-b-x) = 24,88 + 39(0,225-b-x) + 0,025.18 +0,605.96<br />
+0,2.29,2+ 18(0,555 - x)(3)<br />
Giải hệ (1)(2)(3):<br />
a = 0,28<br />
b=0,04<br />
x = 0,06<br />
m = 24,88 +39(0,225-b-x) +0,025.18 + 0,605.96 = 88,285 -> Nhận định a) sai<br />
nKNO3 = 0,225 - 6 -x = 0,125 -> Nhận định b)<br />
sai %FeCO3 = 0,04.116/31,12 = 14,91% –> Nhận định c) sai<br />
nO = 4nFe3O4 + nFeCO3 -> nFe3O4 = 0,06 -> Nhận định d) sai<br />
->Chọn C<br />
Câu 33:<br />
Tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ polime <strong>thi</strong>ên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng<br />
phương pháp hóa học.<br />
Tơ nitron và Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp => loại C => chọn D<br />
Câu 34: C<br />
nBa(OH)2 = nBaCO3 max = 0,8<br />
Khi kết tủa bắt đầu bị hòa tan thì:<br />
nCO2 = 1,8 = nBaCO3 max + nKHCO3<br />
->KOH = KHCO3 = 1<br />
Tại điểm đang xét thì nBaCO3 bị hòa tan = 0,8 – 0,2 = 0,6<br />
-> CO2 = x = 1,8 +0,6 = 2,4<br />
mdd = mCO2 + 500 - mBaCO3 = 566,2<br />
Dung dịch lúc này chứa KHCO3 (1), Ba(HCO3)2 (0,6)<br />
-> C% tổng = 45,11%<br />
Câu 35: C<br />
Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:<br />
CH3COOC2H5.<br />
Câu 36: A<br />
Câu 37: B<br />
Tai anot:<br />
Sau giây --> nO2 = a<br />
Sau 2t giây-> nO2 = 2a<br />
-> nH2 = 2,5a - 2a = 0,5a<br />
Bảo toàn electron:<br />
2nM + 2nH2 = 4nO2<br />
--> nM = 4a -0,5a = 3,5a<br />
A sai. M bị khử hết khi ne = 2nM = 7a. Tại thời điểm đang xét ne = 4nO2 = 7,2a > 7a -> <strong>Có</strong> H2<br />
Câu 38: B<br />
Chỉ có Fe phản ứng với HCl: nFeCl2 = nH2 = 0,15 ---> FeCl2 = 19,05 gam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 39: C<br />
Những kim loại mạnh từ Li => Al trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại chỉ có thể được điều chế<br />
bằng phương pháp điện phân nóng chảy => chọn C<br />
Câu 40: B<br />
Chất hữu Anilin chỉ có tính bazơ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br />
THPT LIÊN TRƯỜNG<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong> LẦN 1<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?<br />
A. Zn. B. Al. C. Ag. D. Fe.<br />
Câu 42: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?<br />
A. Cu(OH)2. B. Zn(OH)2. C. NaHCO3. D. Al(OH)3.<br />
Câu 43: Polime nào sau đây trong thành phần nguyên tố chứa nitơ?<br />
A. Tơ nilon-7. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Cau su buna.<br />
Câu 44: Phản ứng của este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng<br />
A. Hiđro hóa. B. Xà phòng hóa. C. Tách <strong>nước</strong>. D. Este hóa.<br />
Câu 45: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?<br />
A. Xenlulozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.<br />
Câu 46: Kim loại Zn không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />
A. Na2CO3. B. AgNO3. C. FeCl2. D. CuSO4.<br />
Câu 47: Cho 200 gam dung dịch glucozơ 14,4% vào dung dịch AgNO3 dư, đun nóng, sau phản ứng thu<br />
được a gam Ag. Giá trị của a là<br />
A. 34,56. B. 42,12. C. 36,42. D. 30,66.<br />
Câu 48: Cặp ion cùng tồn tại trong dung dịch là<br />
A. Ba 2+ , SO4 2- . B. H + , OH - . C. Na + , NO 3- . D. Ca 2+ , CO3 2- .<br />
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất<br />
A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl.<br />
Câu 50: Hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.<br />
Câu 51: Chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là<br />
A. Glyxin. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.<br />
Câu 52: Công thức hóa học của kali hiđroxit là<br />
A. KOH. B. KCl. C. KHCO3. D. NaOH.<br />
Câu 53: Hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố C và H là<br />
A. Anđehit fomic. B. Metyl clorua. C. Anilin. D. Metan.<br />
Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính dẻo tốt nhất?<br />
A. Cu. B. Al. C. Au. D. Fe.<br />
Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 8,4 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư,<br />
sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là<br />
A. 11,76. B. 10,08. C. 8,96. D. 7,84.<br />
Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (ở đktc) bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X<br />
chứa<br />
A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaHCO3. D. Na2CO3.<br />
Câu 57: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH. Sau phản ứng<br />
thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 4,8. B. 5,2. C. 6,8. D. 3,2.<br />
Câu 58: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nitron, poli(vinyl clorua). Số polime được tổng<br />
hợp từ phản ứng trùng hợp là<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />
Câu 59: Cho các chất sau: axit axetic, glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, triolein, xenlulozơ, ancol<br />
etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là<br />
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Kim loại Mg có tính khử yếu hơn Fe.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.<br />
C. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.<br />
D. Ion Fe 3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Ag + .<br />
Câu 61: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là<br />
A. Na2O, ZnO. B. MgO, Fe2O3. C. Al2O3, CuO. D. Fe2O3, CuO.<br />
Câu 62: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: C2H2 + H2O → X; X + H2 dư → Y; Y + Axit glutamic (tỉ lệ 1 : 2,<br />
có xúc tác HCl dư) → Z. Nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. Chất Z có công thức phân tử C9H18O4NCl.<br />
B. Chất Y tham gia phản ứng tráng bạc, chất X tác dụng được với Na.<br />
C. Nhiệt độ sôi của chất X cao hơn chất Y.<br />
D. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng do có liên kết H liên phân tử.<br />
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen thu được 11,2 lít khí CO2 (các<br />
khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong X là<br />
A. 66,67%. B. 25%. C. 50%. D. 33,33%.<br />
Câu 64: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO- C6H4-COOH,<br />
p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?<br />
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.<br />
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />
Câu 65: Cho các nhận định sau<br />
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.<br />
(2) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u là chất rắn không màu, dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />
(3) Dung dịch axit acrylic làm hồng dung dịch phenolphtalein.<br />
(4) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.<br />
(5) Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.<br />
(6) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tripanmitin.<br />
(7) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.<br />
Số nhận định đúng là<br />
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />
Câu 66: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết<br />
thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam<br />
rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- . Giá trị của m là.<br />
A. 56,68. B. 54,54. C. 55,66. D. 56,34.<br />
Câu 67: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.<br />
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).<br />
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong <strong>nước</strong>.<br />
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.<br />
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong <strong>nước</strong> dư.<br />
(f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />
Câu 68: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:<br />
(1) X + NaOH dư → X1 + X2 + X3<br />
(2) X2 + H2 → X3<br />
(3) X1 + H2SO4 (loãng) → Y + Na2SO4.<br />
Phát biểu nào sau đây sai:<br />
A. X và X2 <strong>đề</strong>u làm mất màu <strong>nước</strong> brôm. B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được CH4.<br />
C. Trong phân tử X1 có liên kết ion. D. Nhiệt độ sôi của Y cao hơn các chất X2, X3.<br />
Câu 69: Cho các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; nilon–6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac.<br />
Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?<br />
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />
Câu 70: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4<br />
và NaCl cho tới khi <strong>nước</strong> bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí<br />
(đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị m là<br />
A. 5,97 hoặc 4,473. B. 11,94 hoặc 4,473.<br />
C. 5,97 hoặc 8,946. D. 11,94 hoặc 8,946.<br />
Câu 71: Năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Mg và Fe2(SO4)3; Cu và<br />
FeCl3; Ba và AlCl3; Fe và Fe(NO3)3; Na và Al. Số hỗn hợp khi hòa tan vào <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch là<br />
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:<br />
(1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3.<br />
(2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng.<br />
(3) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.<br />
(4) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.<br />
(5) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />
Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />
Câu 73: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (Biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần<br />
lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn<br />
thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O2 vừa đủ<br />
thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng<br />
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất<br />
(đktc) thoát ra, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E<br />
gần nhất với?<br />
A. 54%. B. 47%. C. 46,2%. D. 51%.<br />
Câu 74: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và<br />
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và<br />
0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào<br />
dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam<br />
chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa.<br />
Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m gần nhất với<br />
A. 64. B. 58. C. 85. D. 52.<br />
Câu 75: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối<br />
lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giá trị của x và y lần lượt là<br />
A. 0,1 và 0,12. B. 0,2 và 0,10. C. 0,1 và 0,24. D. 0,2 và 0,18.<br />
Câu 76: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong<br />
đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol<br />
O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua <strong>nước</strong> vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là<br />
A. 37,24. B. 33,24. C. 35,24. D. 29,24.<br />
Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt<br />
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm<br />
N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu đun nóng m gam Y với dung dịch NaOH dư, thu được a gam glixerol.<br />
Giá trị của a là<br />
A. 9,20. B. 7,36. C. 11,04. D. 12,88.<br />
Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và<br />
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa<br />
Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:<br />
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.<br />
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68.<br />
Câu 79: Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO-C6H4CH2OH (số mol p-<br />
HO-C6H4CH2OH = số mol axit acrylic + số mol axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với<br />
58,5 gam dung dịch NaOH 40% , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn và phần hơi có<br />
chứa chất hữu cơ <strong>chi</strong>ếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X cần 37,84256<br />
lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị gần nhất của m:<br />
A. 70. B. 68. C. 66. D. 73.<br />
Câu 80: Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M thì<br />
được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam<br />
kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồng thời thu được<br />
dung dịch Z có khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch z thu được lượng<br />
muối khan là:<br />
A. 33,86. B. 32,26. C. 30,24. D. 33,06.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
41-C 42-A 43-A 44-B 45-D 46-A 47-A 48-C 49-B 50-D<br />
51-A 52-A 53-D 54-C 55-B 56-A 57-C 58-B 59-B 60-A<br />
61-D 62-A 63-D 64-C 65-A 66-C 67-A 68-B 69-C 70-A<br />
71-A 72-C 73-B 74-A 75-A 76-C 77-B 78-B 79-A 80-D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 41: C<br />
Kim loại Ag không tan được trong dung dịch HCl vì HCl là axit không có tính oxi hóa, nên chỉ có gốc H +<br />
bị oxi hóa để tạo thành H2, nhưng Ag đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không oxi hóa được<br />
H + thành H2.<br />
Câu 42: A<br />
Chất Cu(OH)2 không phải là chất lưỡng tính vì có tính lưỡng tính yếu chỉ có phản ứng với kiềm đặc,<br />
nóng. Hay là 1 hidroxit<br />
Câu 43: A<br />
Polime Tơ nilon-7 trong thành phần nguyên tố chứa nitơ<br />
CH<br />
CH Cl <br />
B. Poli(vinyl clorua). <br />
C. Polietilen. Là CH<br />
CH<br />
<br />
<br />
2 2 n<br />
D. Cau su buna thành phần các ngueyen tố gồm: C, H và O<br />
Câu 44: B<br />
Phản ứng của este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng Xà phòng hóa.<br />
Câu 45: D<br />
Chất Fructozơ tham gia phản ứng thủy phân vì đường đơn.<br />
Câu 46: A<br />
Kim loại Zn không phản ứng được với dung dịch Na2CO3.<br />
Câu 47: A<br />
Câu 48: C<br />
Cặp ion cùng tồn tại trong dung dịch là Na + , NO 3- .<br />
Câu 49: B<br />
Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất KOH.<br />
Câu 50: D<br />
Hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương là CH3CHO.<br />
Câu 51: A<br />
Chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là Glyxin.<br />
Câu 52: A<br />
Công thức hóa học của kali hiđroxit là KOH.<br />
Câu 53: D<br />
Hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố C và H là Metan.<br />
Câu 54: C<br />
Kim loại Au có tính dẻo tốt nhất<br />
Câu 55: B<br />
5 |<br />
<br />
2 n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 56: A<br />
Câu 57: C<br />
HCOOC2H5 NaOH HCOONa C2H5OH<br />
n n 0,1mol<br />
6 |<br />
HCOOC2H5<br />
HCOONa<br />
m<br />
6,8g<br />
Câu 58: B<br />
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nitron, poli(vinyl clorua). Số polime được tổng hợp từ<br />
phản ứng trùng hợp là 3<br />
Câu 59: B<br />
Cho các chất sau: axit axetic, glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, triolein, xenlulozơ, ancol etylic. Số<br />
chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 4<br />
Câu 60: A<br />
Phát biểu sai: Kim loại Mg có tính khử yếu hơn Fe.<br />
Câu 61: D<br />
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2<br />
X nung nóng bị khử bởi H2 nên X là Fe2O3 và CuO:<br />
Fe2O3 + H2 -> 2Fe + 3H2O<br />
CuO + H2 -> Cu + H2O<br />
Câu 62: A<br />
C2H2 + H2O -> CH3CHO (X)<br />
CH3CHO + H2 - C2H5OH (Y)<br />
2C2H5OH + HOOC-C3H5(NH2)-COOH + HCl -> C2H5OOC-C3H5(NH3Cl)-COOC2H5 + 2H2O<br />
- Nhận xét, A đúng.<br />
Câu 63: D<br />
nCH4 = x và nC2H4 = y<br />
nX = x + y = 0,3<br />
nCO2 = x + 2y = 0,5<br />
-> x = 0,1 và y = 0,2<br />
--> %VCH4 = 33,3396.<br />
Câu 64: C<br />
(a) ---><strong>Có</strong> 1 trong các nhóm: OH- phenol, -COOH, - COO<br />
(b) –><strong>Có</strong> 2OH -> Chỉ có p-HO-CH2-C6H4-OH thỏa mãn.<br />
Câu 65: A<br />
(1) Đúng<br />
(2) Đúng<br />
(3) Sai, phenolphtalein không đổi màu trong axit.<br />
(4) Đúng<br />
(5) Sai, phenol có tính axit nhưng rất yếu.<br />
(6) Sai, thu được tristearin.<br />
(7) Sai, số mắt xích của chúng khác nhau.<br />
Câu 66: C<br />
nFe = 0,16; nNaNO3 = 0,08 và nH2SO4 = 0,18 -> nH+ = 0,36<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dễ thấy 3nNO max < 2nFe nên sản phẩm chỉ có Fe2+, trong đó nNO max = 0,08,<br />
3Fe + 8H+ + 2NO3--> 3Fe2+ + 2NO + 4H2O<br />
0,16....0,36....0,08<br />
0,12...0,32...0,08...........0,12<br />
0,04....0,04....0<br />
Fe + 2H+ -> Fe2+ + H2<br />
0,04...0,04<br />
0,02...0,04.......0,02<br />
0,02….0<br />
Trong dung dịch muối thu được chứa Fe2+ (0,14) và SO42-(0,18)<br />
-> Fe(OH)2 (0,14); BaSO4 (0,18) và Fe dư (0,02)<br />
---> m = 55,66<br />
Câu 67: A<br />
(a) Đúng: AgCl và Ag<br />
(b) Đúng Cu + H+ + NO3--> Cu2+ + NO + H2O<br />
(c) Sai<br />
(d) Sai, dung dịch chứa 3 muỗi CuCl2, FeCl2, FeCl3<br />
(e) Đúng, tạo NaAlO2<br />
(f) Sai, chỉ có BaSO4.<br />
Câu 68: B<br />
X: CH2=CH-OOC-COO-C2H5<br />
X1: (COONa)2<br />
X2: CH3CHO<br />
X3: C2H5OH Y: (COOH)2<br />
-> Phát biểu B sai. (COONa)2 + 2NaOH -> H2 + 2Na2CO3.<br />
Câu 69: C<br />
Các chất chứa nhóm – NH- CO- : tơ capron; nilon- 6,6; protein<br />
Câu 70: A<br />
TH1: Dung dịch sau điện phân có axit<br />
nAl2O3 = 1/150 -> nH+ = 0,04 -nO2 = 0,01<br />
n khí anot = nCl2 + nO2 = 0,02<br />
-> nC12 = 0,01 -> nNaCl = 0,02<br />
Dung dịch thu được chứa Na+ (0,02), H+ (0,04), bảo toàn điện tích<br />
-> SO42- (0,03)<br />
-> nCuSO4 = 0,03<br />
-> m= 5,97<br />
TH2: Dung dịch sau điện phân có OHnAl2O3<br />
= 1/150 -> OH = 1/75<br />
n khí anot = nCl2 = 0,02 => nNaCl = 0,04<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dung dịch thu được chứa Na+ (0,04), OH- (175), bảo toàn điện tích<br />
-> nSO42- = 1/75<br />
-> nCuSO4 = 1/75<br />
-> m= 4,473<br />
Câu 71: A<br />
(1) Mg + Fe2(SO4)3 -> MgSO4 + 2FeSO4<br />
(2) Cu + 2FeC13-> CuCl2 + 2FeC12 Cu du.<br />
(3) Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2<br />
3Ba(OH)2 + 2AlC13 —> 2Al(OH)3 + 3BaC12<br />
Al(OH)3 chưa bị hòa tan.<br />
(4) Fe + 2Fe(NO3)3 -> 3Fe(NO2)2 Fe du.<br />
(5) Na + Al + 2H2O-> NaAlO2 + 2H2<br />
Câu 72: C<br />
Các trường hợp có ăn mòn điện hóa khi có cặp điện cực tiếp xúc trực tiếp với nhau và cùng tiếp xúc với<br />
dung dịch điện li:<br />
(1) Cu-Ag<br />
(3) Fe-Cu<br />
(4) Fe-C<br />
Câu 73: B<br />
XN4O5 + 4NaOH -> Muối + H2O<br />
a..............4a...............a<br />
YN5O6 + NaOH -> Muối + H2O<br />
b................5b.............b<br />
Hê:<br />
m tăng = 40(4a + 5b) - 18(a + b) = 15,8<br />
nN2 = 2a + 2,5b = 0,22<br />
-> a = 0,06 và E = 0,04<br />
Đặt x, y là số mol Gly và Ala (Cũng là số mol 2 muối GlyNa và AlaNa tương ứng)<br />
-> nN = x + y = 2nN2 = 0,44<br />
2C2H4O2NNa -> Na2CO3 + 3CO2 + 4H2O<br />
2C3H6O2NNa -> Na2CO3 + 5CO2 + 6H2O<br />
---> mCO2 + mH2O = 44(1,5x + 2,5y) + 18(2x + 3y) = 56,04<br />
—> x = 0,25 và y = 0,18<br />
Đặt , v là số Gly có trong X và Y<br />
X là (Gly)-(Ala)4-<br />
Ylà (Gly)(Ala)5-v<br />
nGly=0,06 +0,04v = 0,26<br />
--> 3u + 2v = 13<br />
-> u = 3 và y = 2 (Loại nghiệm u = 1 và v = 5 vì lúc đó Y không có Ala, trái với <strong>đề</strong> bài)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
X là (Gly)3Ala (0,06 mol)<br />
Ylà (Gly)2(Ala)3 (0,04 mol)<br />
-> %Y = 46,94%<br />
Câu 74: A<br />
Khí gồm NO (0,01) và N2 (0,01)<br />
Bảo toàn khối lượng -> nH2O = 0,18<br />
Bảo toàn H-> nNH 4+ = 0,01<br />
Đế oxi hóa 744 gam hỗn hợp lên số oxi hóa tối đa cần nO = (9,6 -7,44)/16 = 0,135<br />
Bảo toàn electron: 0,135.2 = 3nNO + 10nN2 + 8nNH 4+ + nAg<br />
-> nAg = 0,06<br />
Bảo toàn Cl --> nAgCl = 0,4<br />
-> m = mAg + mAgCl = 63,88<br />
Câu 75: A<br />
Đoạn 1:<br />
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O<br />
0,1................0,1<br />
--> x = 0,1<br />
Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết thì kết tủa chỉ còn lại BaSO4<br />
nBaSO4 = x + 3y = 0,46 ---> y=0,12<br />
Câu 76: C<br />
nC3H4O = nCH4O -> Gộp thành C4H8O2<br />
C8H14O4 = C4H8O2 + C4H6O2<br />
–>X gồm C4H8O2 (a) và C4H6O2 (b)<br />
mX = 88a +86b = 19,16<br />
nO2 = 5a +4,5b = 1,05<br />
–> a = 0,12 và b = 0,1<br />
nCO2 = 4a + 4b = 0,88<br />
nH2O = 4a + 3b = 0,78<br />
Ca(OH)2 dư—> nCaCO3 = nCO2 = 0,88<br />
m = mCO2 + mH2O - mCaCO3 = -35,24<br />
–> Giảm 35,24<br />
Câu 77: B<br />
X = C2H3ON + ?CH2 +7CO2 + H2O<br />
Y =?CH2 + 3CO2 + H2<br />
Đặt nX = x và nY = y. Quy đổi Z thành C2H3ON (x), H2O (x), H2 (y), CH2 (z) và CO2<br />
nZ = x + y = 0,2<br />
nO2 = 2,25x + 0,5y + 1,5z = 2,59<br />
nH2O = 1,5x + x +y+z= 1,9<br />
--->x = 0,12; y = 0,08; z = 1,52<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nC3H5(OH)3 = nY = 0,08 -> mC3H5(OH)3 = 7,36<br />
Câu 78: B<br />
Do lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HC không dư. Trong phần 1 đặt a, b là số mol CO32- và HCO3đã<br />
phản ứng.<br />
---> nHCI = 2a + b = 0,12<br />
nCO2 = a + b = 0,075<br />
---> a = 0,045 và b = 0,03<br />
---> Tỉ lệ 3:2<br />
Khi đó phần 2 chứa nCO32- = 3x và nHCO3- = 2x<br />
H+ + CO32--> HCO3-<br />
3x.........3x..........3x<br />
H+ + HCO3--> CO2<br />
0,06......5x..........0,06<br />
—> nH+ = 3x + 0,06 = 0,12<br />
-> x = 0,02<br />
Vậy phần 2 chứa nCO32- = 0,06 và nHCO3- = 0,04<br />
->Z chứa nCO32- = 0,12 và nHCO3- = 0,08<br />
Bảo toàn điện tích ---> nNa+ = 0,32<br />
Bảo toàn C ---> nBaCO3 = nCO2 = nCO32- - HCO3= 0,12<br />
---> Quy đối hỗn hợp đầu thành Na (0,32), Ba (0,12), O (z mol)<br />
Bảo toàn electron: 0,32.1 + 0,12.2 = 2x + 2nH2 ---> z = 0,13<br />
-> m = mNa + mBa + mO = 25,88 gam<br />
Câu 79: A<br />
Các chất béo có k = 3<br />
Các axit cacboxylic có k = 2 và hợp chất thơm có k = 4 nhưng chúng lại có số mol bằng nhau nên k trung<br />
bình là 3.<br />
Trong phản ứng cháy:<br />
nX = (nH2O - nCO2)/(1-k) –> nCO2 = 1,4588<br />
Bảo toàn khối lượng -> mX = 28,2056<br />
--> MX = 35257/284<br />
Bảo toàn O–> nO = 0,5424<br />
Vậy trong 56,4112 gam X ban đầu thì nX = 0,4544 và nO = 0,4544.0,5424/0,2272 = 1,0848<br />
Đặt a, b, c lần lượt là số mol chất béo, axit acrylic, axit oxalic -> nHO-C6H4CH2OH = b + c<br />
nX = a +b+c+(b + c) = 0,4544 (1)<br />
nO = 6a + 2b + 4c + 2(b + c) = 1,0848 (2)<br />
Trong dung dịch NaOH có nNaOH = 0,585 và nH2O = 1,95 mol<br />
Phần hơi chứa C3H5(OH)3 (a mol) và H2O (b + 2c+ b+c+ 1,95 = 2b + 3c + 1,95 mol)<br />
->%C3H5(OH)3 = 92a/(92a + 18(2b + 3c + 1,95)) = 2,91696 (3)<br />
Giải hệ (1)(2)(3):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a = 0,0144<br />
b = 0,16<br />
c = 0,06<br />
-> mC3H5(OH)3 = 1,3248<br />
-> m phần hơi = 45,432<br />
Bảo toàn khối lượng ->m phần rắn = 69,4792<br />
Câu 80: D<br />
Đặt nFeCl3 = 0,8x và nCuCl2 = 0,6x<br />
Đặt a, b là số mol Mg, Fe ---> nX = a + b = 0,15 (1)<br />
Dung dịch Y chứa Mg2+ (a); CI- (3,6x) -> Fe2+ (1,8x – a)<br />
Bảo toàn kim loại:<br />
24a +56b+ 56.0,8x + 64.0,6x = 24a + 56(1,8x - a) + 7,52 (2)<br />
AgNO3 dư vào Y:<br />
m. = 143,5.3,6x + 108(1,8x - a) = 29,07 (3)<br />
(1)(2)(3) –> a = 0,06; b = 0,09; x = 0,05<br />
-> mX = 24a + 56b = 6,48<br />
m = mX - mNO = 4,98<br />
-> nNO=0,05<br />
Bảo toàn electron: 2a + 3b = 0,05.3 + 8nNH4+<br />
--> nNH4+ = 0,03<br />
m muối = mMg(NO3)2 + m Fe(NO3)3 + mNH4NO3 = 33,06<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 |<br />
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />
THPT THANH OAI<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong> LẦN 1<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Câu 41: Dung dịch nào có pH < 7?<br />
A. Dung dịch <strong>nước</strong> đường. B. Dung dịch <strong>nước</strong> cốt chanh.<br />
C. Dung dịch <strong>nước</strong> muối ăn. D. Dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong.<br />
Câu 42: Ở gần các lò nung vôi, không khí bị ô nhiễm bởi khí CO2 với nồng độ cao, làm cây cối, hoa màu<br />
thường không phát triển được. Nếu một tuần lò nung vôi sản xuất được 4,2 tấn vôi sống thì thể tích CO2<br />
(đktc) đã tạo ra ở phản ứng nhiệt phân CaCO3 (giả sử hiệu suất nung là 100%) là giá trị nào?<br />
A. 1792m 3 . B. 1120m 3 . C. 1344m 3 . D. 1680m 3 .<br />
Câu 43: (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là gì?<br />
A. Tristearoylglixerol. B. Tristearin.<br />
C. Glixerin tristearat. D. Tất cả các phương án <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 44: Axit có trong nọc độc của ong và kiến là:<br />
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. C6H5COOH.<br />
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Fe và Cu và 700ml HNO3 1M, thu được dung dịch X và m<br />
gam hỗn hợp khí Y (không còn sản phẩm khử khác). Cho 0,5 mol KOH vào dung dịch X thu được kết tủa<br />
Z và dung dịch E. Nung kết tủa Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16 gam chất rắn.<br />
Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn F. Nung chất rắn F đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam<br />
chất rắn. Giátrị của m gần nhất với giátrị nào sau đây?<br />
A. 11. B. 9. C. 10. D. 12.<br />
Câu 46: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch<br />
thu được chứa các chất tan là:<br />
A. K3PO4 và KOH. B. H3PO4 và KH2PO4.<br />
C. K3PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.<br />
Câu 47: Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với<br />
cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được<br />
biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả <strong>thi</strong>ết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quátrình điện phân.<br />
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:<br />
A. 1200. B. 3600. C. 1900. D. 3000.<br />
Câu 48: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở, có cùng số<br />
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X, thu được 101,64 gam CO2.<br />
Đun nóng 51,24 gam hỗn hợp X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este<br />
hóa bằng 60%). Giátrị của m gần nhất với giátrị nào sau đây?<br />
A. 25,1. B. 20,6. C. 28,5. D. 41,8.<br />
Câu 49: Cho các sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):<br />
(1) C6H8O4 + NaOH → X1 + X2 + X3<br />
(2) X1 + H2SO4 (loãng) → X4 + Na2SO4<br />
(3) X3 + O2 → X4<br />
(4) X2 + H2SO4 (loãng) → X5 + Na2SO4.<br />
Công thức cấu tạo của X5 là:<br />
A. HOOC-CH2-COOH. B. CH3-COOH.<br />
C. HO-CH2-CH2-COOH. D. HO-CH2-COOH.<br />
Câu 50: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên gọi là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 2,4-trimetylhexa-2,5-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.<br />
C. 3,5-trimetylhexa-1,4-đien. D. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien.<br />
Câu 51: Clorua vôi là hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, sát khuẩn. Công thức hóa học của clorua vôi<br />
là:<br />
A. Ca(ClO)2. B. CaOCl2. C. Ca(ClO3)2. D. CaCl2.<br />
Câu 52: Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc. Phát biểu<br />
nào sau đây không đúng?<br />
A. Khối lượng axit picric thu được tối đa là bằng 6,87 gam.<br />
B. Sản phẩm có tên gọi là 2,4,6-trinitrophenol.<br />
C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.<br />
D. Thí nghiệm tạo thành kết tủa vàng.<br />
Câu 53: Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo<br />
đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:<br />
A. 1:3. B. 3:1. C. 5:1. D. 1:5.<br />
Câu 54: Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau:<br />
Thí nghiệm trên đang chứng minh cho kết luận nào sau:<br />
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.<br />
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.<br />
C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.<br />
D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.<br />
Câu 55: Thủy phân 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y (hơn kém nhau 1 liên kết peptit) cần vừa<br />
đủ 120ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chỉ chứa muối của Gly, Ala và Val (muối của Gly <strong>chi</strong>ếm<br />
33,832% khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc), thu<br />
được tổng khối lượng CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất<br />
với giátrị nào sau đây?<br />
A. 45%. B. 50%. C. 60%. D. 55%.<br />
Câu 56: Cho 4,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn X<br />
gồm ba kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được 2,8 lít<br />
khí SO2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí, thu được 4,8<br />
gam oxit. Giả <strong>thi</strong>ết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe trong X là:<br />
A. 1,68 gam. B. 2,80 gam. C. 1,12 gam. D. 2,24 gam.<br />
Câu 57: Cấu hình electron thu gọn của ion Fe 2+ là?<br />
A. [Ar] 3 d 4 4s 2 . B. [Ar] 3 d 6 4s 2 . C. [Ar] 4 s 2 3d 4 . D. [Ar] 3 d 6 .<br />
Câu 58: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T.<br />
Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau:<br />
Thuốc <strong>thử</strong> Mẫu Thử Hiện tượng<br />
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Y Kết tủa trắng bạc<br />
Cu(OH)2 (lắc nhẹ) Y, T Dung dịch xanh lam<br />
Nước brom Z Kết tủa trắng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:<br />
A. Saccarozơ, alanin. Anilin, glucozơ. B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ.<br />
C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ. D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.<br />
Câu 59: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.<br />
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.<br />
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.<br />
(e) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.<br />
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.<br />
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:<br />
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.<br />
Câu 60: Một số người đeo bạc hay bị đen, người ta lý <strong>giải</strong> do trong tuyến mồ hôi của người đó hoặc môi<br />
trường người đó sống có chứa một chất tác dụng với bạc làm bạc chuyển sang màu đen. Vậy chất màu<br />
đen đó là?<br />
A. Ag2O. B. AgCl. C. Ag2S. D. AgCN.<br />
Câu 61: Este có mùi chuối chín là:<br />
A. Benzyl axetat. B. Etyl butirat.<br />
C. Etyl axetat. D. Isoamyl axetat.<br />
Câu 62: Muối ăn là hợp chất rất quan trọng đối với con người. Liên kết hóa học trong tinh thể muối ăn<br />
thuộc loại liên kết nào?<br />
A. Cộng hóa trị không cực. B. Hiđro.<br />
C. Ion. D. Cộng hóa trị có cực.<br />
Câu 63: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp axetilen và hiđro có khối lượng m gam qua ống sứ đựng bột niken nung<br />
nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12<br />
gam kết tủa. Hỗn hợp khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Y. Đốt cháy<br />
hoàn toàn Y, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giátrị của V là:<br />
A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60.<br />
Câu 64: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?<br />
A. 1,2-đibrom eten. B. 2,3-đimetyl butan.<br />
C. But-1-en. D. But-2-in.<br />
Câu 65: Một dung dịch gồm: Na + (0,01 mol); Ca 2+ (0,02 mol); HCO3 - (0,02 mol) và ion X (a mol).<br />
Ion X và giá trị của a là:<br />
A. CO3 2- và 0,03. B. Cl - và 0,01. C. NO3 - và 0,03. D. OH - và 0,03.<br />
Câu 66: Chia 200 gam dung dịch gồm glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: Tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag.<br />
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,52 gam Br2.<br />
Nồng độ phần trăm của fructozơ trong dung dịch ban đầu là:<br />
A. 3,96%. B. 1,62%. C. 4,50%. D. 3,24%.<br />
Câu 67: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công<br />
thức hóa học của diêm tiêu kali là:<br />
A. KNO3. B. K2CO3. C. KCl. D. K2SO4.<br />
Câu 68: Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl hiện tượng quan sát được là?<br />
A. Xuất hiện kết tủa đen. B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.<br />
C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.<br />
Câu 69: Trong số các tơ sau:<br />
Trong số các tơ sau:<br />
(a)sợi bông<br />
(b); tơ capron<br />
(c); tơ tằm<br />
(d); tơ visco<br />
(e); tơ axetat<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(f); nilon- 6,6<br />
(g); tơ nitron<br />
Số loại tơ tổng hợp là:<br />
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />
Câu 70: Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin<br />
mặt trời, ... Nguyên tố X là?<br />
A. Nitơ. B. Silic. C. Cacbon. D. Oxi.<br />
Câu 71: Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các<br />
nguyên tố?<br />
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế.<br />
C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi.<br />
Câu 72: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O2) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó, X là muối của một amino<br />
axit, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,20 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br />
được 0,03 mol hai khí (<strong>đề</strong>u là hợp chất hữu cơ đơn chức) và dung dịch chứa m gam muối.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 3,64. B. 2,67. C. 3,12. D. 2,79.<br />
Câu 73: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối.<br />
Công thức của X là :<br />
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2CH2CH2COOH.<br />
C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.<br />
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Mg cần vừa đủ 1,12 lít khí O2 (đktc). Để hòa tan hết sản<br />
phẩm thu được cần ít nhất m gam dung dịch hỗn hợp gồm HCl 7,3% và H2SO4 9,8%. Giátrị của m là:<br />
A. 100. B. 50. C. 25. D. 75.<br />
Câu 75: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Protein <strong>đề</strong>u là những polipeptit cao phân tử.<br />
B. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.<br />
C. Liên kết –CO–NH – nối hai đơn vị α–amino axit gọi là liên kết peptit.<br />
D. Protein <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />
Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.<br />
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.<br />
(c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại.<br />
(d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
(e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
(f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni).<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:<br />
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />
Câu 77: Cho 3,66 gam hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng với <strong>nước</strong> dư thu được dung dịch X và 0,896 lít<br />
H2 (đktc). Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 4,66. B. 1,56. C. 6,22. D. 5,44.<br />
Câu 78: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch<br />
NaOH nhưng không tác dụng được với Na?<br />
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 79: Kim loại nào là kim loại kiềm?<br />
A. Li. B. Mg. C. Be. D. Sr.<br />
Câu 80: Khi điện phân nóng chảy m gam một muối clorua, thu được 7,8 gam kim loại M ở catot và 7,28<br />
lít khí Cl2 (đktc) ở anot. Kim loại M là:<br />
A. Ca. B. Mg. C. K. D. Na.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
----------- HẾT ----------<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
41-B 42-D 43-D 44-A 45-C 46-D 47-C 48-A 49-D 50-B<br />
51-B 52-A 53-C 54-B 55-B 56-A 57-D 58-D 59-A 60-C<br />
61-D 62-C 63-A 64-A 65-C 66-D 67-A 68-C 69-C 70-B<br />
71-B 72-D 73-C 74-B 75-B 76-C 77-A 78-C 79-A 80-B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 41: B<br />
Dung dịch có pH < 7 là dung dịch <strong>nước</strong> cốt chanh<br />
Câu 42: D<br />
nCaO = 4200/56 = 75 kmol<br />
CaCO3----> CaO + CO2 -> nCO2 = 75 kmol<br />
-> VCO2 = 1680 m 3 .<br />
Câu 43: D<br />
(C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là Tristearoylglixerol. Tristearin. Glixerin tristearat.<br />
Câu 44: A<br />
Axit có trong nọc độc của ong và kiến là: HCOOH.<br />
Câu 45: C<br />
=>Lập hệ khối lượng kim loại (11,6 gam) và khối lượng 2 oxit kim loại (16 gam) tính được:<br />
nFe = 0,15 và nCu = 0,05<br />
=> Lập hệ tổng khối lượng chất rắn (KNO2 & KOH dư 41,05 gam và tổng số mol (0,5 mol, bằng KOH<br />
ban đầu) tính được:<br />
nKNO2 = 0,45 & KOH dư = 0,05<br />
nHNO3 = 0,7 Bảo toàn N—> nN thoát ra ở khí = 0,3 - 0,45 = 0,25<br />
Nhận thấy nKNO3 = nKNO2 < 3nFe + 2Cu<br />
=> Tạo ra cả muối Fe3+ (a) và Fe2+ (b) ---> HNO3 đã hết.<br />
nFe = a + b = 0,15<br />
nKNO2 = 3a + 2b + 2nCu = 0,45<br />
—> a = 0,05 và b = 0,1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phần khí Y quy đổi thành N (0,25) và O (u mol)<br />
Bảo toàn electron:<br />
3a + 2b + 2nCu +2u = 5nN ----> u = 0,4<br />
—> m khí = mN + mO = 9,9 gam<br />
Câu 46: D<br />
nH3PO4 = 2nP2O5 = 2a<br />
---->KOH/NH3PO4 = 1,5<br />
---> Phản ứng tạo K2HPO4 và KH2PO4.<br />
Câu 47: C<br />
Thời điểm bắt đầu điện phân thì pH = 2 => [H + ] = 0,01 => nH + = 0,002<br />
=>nHCl= 0,002<br />
<br />
Thời điểm t giây thì pH = 13 => OH 0,1 n <br />
<br />
<br />
0,02<br />
OH<br />
2<br />
<br />
Lúc này dung dịch chứa SO4<br />
0,008 ,OH 0,02 ,<br />
bảo toàn điện tích n 0,036<br />
Na<br />
n NaCl<br />
0,036<br />
Bảo toàn Cl nCl 2<br />
0,019<br />
ne<br />
0,0192 It / F<br />
t<br />
1900s<br />
Câu 48: A<br />
X gồm CnH2n+2O (a mol) và CnH2nO2 (b mol)<br />
mX = a(14n + 18) + b(14n +32) = 51,24 (1)<br />
nCO2 = na + nb = 2.31 (2)<br />
(1)-(2).14 ---> 18a + 32b = 18,9<br />
---> 18a + 18b < 18,9 < 32a +32b<br />
----> 0,59 < a+b < 1,05<br />
(2) --->2,2 < n < 3,9<br />
—> n = 3 là nghiệm duy nhất.<br />
(1)(2) –> a = 0,41 và b = 0,36<br />
X gồm C3H7OH (0,41) và C2H5COOH (0,36)<br />
---> C2H5COOC3H7 = 0,36.60% = 0,<strong>21</strong>6<br />
---> mC2H5COOC3H7 = 25,056 gam<br />
Câu 49: D<br />
C6H8O4 là CH3COO-CH2-COO-CH=CH2<br />
X1 là CH3COONa; X4 là CH3COOH<br />
X3 là CH3CHO<br />
X2 là HO-CH2-COONa;<br />
X5 là HO-CH2-COOH<br />
Câu 50: B<br />
Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên gọi là: 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.<br />
Câu 51: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Clorua vôi là hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, sát khuẩn. Công thức hóa học của clorua vôi là:<br />
CaOCl2.<br />
Câu 52: A<br />
HSOdac 2 4<br />
C H OH 3HNO 2, 4,6 NO C H OH 3H O<br />
7 |<br />
6 5 3 2 3 6 2 2<br />
0,01...............................................0,01<br />
m 0,01229 2,29gam<br />
axit picric<br />
Câu 53: C<br />
3C12 +6KOH-5KCI + KClO3 + 3H2O<br />
nCl (oxi hóa) : nCl (khử) = nHCl: nHClO3 = 5:1<br />
Câu 53: B<br />
Câu 55: B<br />
Quy đổi 13,68 gam A thành:<br />
C2H3ON:a mol<br />
CH2: b mol<br />
H2O: c mol<br />
mA = 57a + 14b + 18C = 13,68<br />
nO2 = 2,25a + 1,5b = 0,64125<br />
nN = a = (mA + mO2 - mCO2 - mH2O)/14 = 0,18<br />
--> a = 0,18; b = 0,1575; c = 0,0675<br />
Hỗn hợp muối tạo ra từ 13,68 gam A và KOH (0,18 mol) là Z<br />
Bảo toàn khối lượng ---> Z = 22,545<br />
-> Glyk = 0,0675<br />
Đặt x, y là số mol Alak và Valk<br />
nN = x + y +0,0675 = 0,18<br />
nC = 3x + 5y + 0,0675.2 = 2a + b<br />
-> x = 0,09; y = 0,0225<br />
->%Alak = 50,7%<br />
(Đề cho quá nhiều dữ kiện thừa, nó, nKOH không cần <strong>thi</strong>ết)<br />
Câu 56: A<br />
Đặt nMg = a, nFe phản ứng = b và nFe dư = c<br />
-> 24a + 56(b + c) = 4,88<br />
Bảo toàn electron: 2a + 2b + 3 = 0,125.2<br />
m oxit = 40a + 160b/2 = 48<br />
-> a = 0,04; b = 0,04; c = 0,03<br />
-> mFe trong X = 56 = 1,68 gam<br />
Câu 57: D<br />
Cấu hình electron thu gọn của nguyên tố sắt Z 26 :1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s<br />
2<br />
Fe Fe 2e<br />
2<br />
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d<br />
6 Ar 3d<br />
6<br />
Fe có cấu hình <br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 6 2 6 6 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 58: D<br />
Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả<br />
thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau:<br />
Thuốc <strong>thử</strong> Mẫu Thử Hiện tượng<br />
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Y Kết tủa trắng bạc<br />
Cu(OH)2 (lắc nhẹ) Y, T Dung dịch xanh lam<br />
Nước brom Z Kết tủa trắng<br />
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.<br />
Câu 59: A<br />
(a) NaOH + Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + Na2CO3 + H2O<br />
(b) HCl dư + NaAlO2 -> NaCl + AlCl3 + H2O<br />
(c) NH3 + H2O + AlCl3-> Al(OH)3 + NH4Cl<br />
(d) Fe2+ + H+ + MnO4--> Fe3+ + Mn2+ + H2O<br />
(e) H2S + CuSO4 -> CuS + H2SO4<br />
(g) Không phản ứng.<br />
Câu 60: C<br />
Một số người đeo bạc hay bị đen, người ta lý <strong>giải</strong> do trong tuyến mồ hôi của người đó hoặc môi trường<br />
người đó sống có chứa một chất tác dụng với bạc làm bạc chuyển sang màu đen. Vậy chất màu đen đó là<br />
Ag2S.<br />
Câu 61: D<br />
Este có mùi chuối chín là:<br />
Isoamyl axetat có công thức cấu tạo CH3CHCH3<br />
CH2 CH2 OOC CH3<br />
, do vật khối lượng<br />
phân tử là 130 hoặc do este này no đơn chức và có 7 cacbon (amyl=pentyl ~ 5c) nên có công thức<br />
CH<br />
7 14O<br />
2<br />
Câu 62: C<br />
Muối ăn là hợp chất rất quan trọng đối với con người. Liên kết hóa học trong tinh thể muối ăn thuộc loại<br />
liên kết Ion.<br />
Câu 63: A<br />
Khí Y gồm C2H2 dư, C2H4, C2H6 và H2 dư.<br />
nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,05<br />
nC2H4 = nBr2 = 0,1<br />
Khí Z chứa C2H6 (a mol) và H2 (b mol)<br />
nCO2 = 2a = 0,1<br />
nH2O = 3a + b = 0,25<br />
—> a = 0,05 và b = 0,1<br />
nC2H2 ban đầu = nC2H6 + nC2H4 + nC2H2 dư = 0,2<br />
nH2 ban đầu = 2nC2H6 + nC2H4 + nH2 dư = 0.3<br />
--> nx = 0,5 -> V = 11,2 lit<br />
Câu 64: A<br />
Chất 1,2-đibrom eten có đồng phân hình học<br />
Câu 65: C<br />
2<br />
Ion X không thể là OH ,CO 3<br />
do có phản ứng với các ion khác<br />
Chỉ còn đáp án A và B, <strong>đề</strong>u cùng ion điện tích -1 nên X sẽ là X <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảo toàn điện tích: n n 2n 2<br />
n<br />
9 |<br />
X Na <br />
Ca HCO 3<br />
nX<br />
0,010,0220,02<br />
0,03<br />
Câu 66: D<br />
nGlucozơ= nBr2 = 0,022<br />
nGlucozo + nFructozo = nAg/2 = 0,04<br />
---> nFructozo = 0,018<br />
----> C%Fructozo = 3,24%<br />
Câu 67: A<br />
Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa<br />
học của diêm tiêu kali là: KNO3.<br />
Câu 68: C<br />
Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl hiện tượng quan sát được là: Xuất hiện kết tủa trắng.<br />
AgNO3<br />
NaCl AgCl<br />
trắng NaNO3<br />
Câu 69: C<br />
Trong số các tơ sau:<br />
(a)sợi bông<br />
(b); tơ capron<br />
(c); tơ tằm<br />
(d); tơ visco<br />
(e); tơ axetat<br />
(f); nilon- 6,6<br />
(g); tơ nitron<br />
=>Số loại tơ tổng hợp là: 3.<br />
Câu 70: B<br />
Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin mặt trời,<br />
... Nguyên tố X là Silic.<br />
Câu 71: B<br />
Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng thế. luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố<br />
Câu 72: D<br />
X là NH2-CH2-COONH3-CH3 (x mol)<br />
Y là C2H5NH3NO3 (y mol)<br />
mE = 106x + 108y = 3,2<br />
n khí = x + y= 0,03<br />
—> x = 0,02 và y = 0,01<br />
Muối gồm GlyNa (0,02) và NaNO3 (0,01)<br />
—> m muối = 2,79<br />
Câu 73: C<br />
nNaOH = (4.85 -3,75)/22 = 0,05<br />
X dạng R(COOH)r (0,05/r mol)<br />
---> MX = R +45r = 3.75r/0,05<br />
---> R= 30r<br />
----> r =1, R = 30: NH2-CH2-COOH<br />
Câu 74: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nO2 = 0,05 -> nH2O = nO = 0,1<br />
nHCl = 0,002m và nH2SO4 = 0,001m<br />
Bảo toàn H: 0,002m + 2.0,001m = 0,1.2<br />
----> m= 50 gam<br />
Câu 75: B<br />
Câu 76: C<br />
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa -khử là:<br />
(c) C3H5(OH)3 + 3Na -> C3H5(ONa)3 + 1.5H2<br />
(e) C5H11O5-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O ----> C5H11O5-COONH4 + Ag + NH4NO3<br />
(f) (C17H33COO)3C3H5 + H2 ---> (C17H35COO)3C3H5.<br />
Câu 77: A<br />
nNa = a và nBa = b<br />
---> 23a + 137b = 3,66<br />
nH2 = 0,5a + b = 0,04<br />
—> a = 0,04 và b = 0,02<br />
nAl2(SO4)3 = 0,01<br />
nAl3+ = 0,02 và nOH- = 0,08 ---> Không còn Al(OH)3.<br />
nBa2+ = 0,02 và nSO42- = 0,03 ---> nBaSO4 = 0,02<br />
-> mBaSO4 = 4,66<br />
Câu 78: C<br />
Tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là các đồng phân este:<br />
HCOO-CH2-CH2-CH3<br />
HCOO-CH(CH3)2<br />
CH3-COO-CH2-CH3<br />
CH3-CH2-COO-CH3<br />
Câu 80: B<br />
nCl2 = 0,325<br />
Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:<br />
7,8x/M = 0,325.2----> M = 12x<br />
—> x = 2 và M = 24: M là Mg.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG THPT BẠC LIÊU KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I- NĂM <strong>2019</strong><br />
1 |<br />
(Đề gồm 4 trang)<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65;<br />
Sr=88; Ag=108; Ba=137.<br />
Câu 1: (NB): Cho các chất sau : metan, axetilen, etilen, vinylaxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu<br />
<strong>nước</strong> Brom là :<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 2: (TH): Tiến hành các thí nghiệm sau :<br />
(a) Cho Mg vào dung dịch FeCl2<br />
(b) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nóng và<br />
(c) Cho K vào dung dịch CuSO4<br />
(d) Cho Mg vào dung dịch HCl Số phản ứng có tạo thành kim loại là :<br />
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />
Câu 3: (TH): Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2g<br />
glyxerol và 91,8g muối. Giá trị của m là:<br />
A. 101 B. 85 C. 89 D. 93<br />
Câu 4: (TH): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc <strong>thử</strong> được cho ở bảng sau :<br />
Mẫu Thử Thuốc Thử Hiện tượng<br />
X Dung dịch I2 <strong>Có</strong> màu xanh tím<br />
Y Cu(OH)2 / OH - <strong>Có</strong> màu tím<br />
Z AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sáng<br />
T Nước Br2 Kết tủa trắng<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :<br />
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo<br />
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo<br />
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin<br />
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin<br />
Câu 5: (TH): Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau<br />
- Cho từng giọt dung dịch Brom vào X thì thu được dung dịch mất màu<br />
- Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag - Z có màu xanh tím khi nhỏ vào một vài<br />
giọt dung dịch Iod<br />
- X, Y, Z lần lượt là :<br />
A. Glucozo, Fructozo, Hồ tinh bột B. Glucozo, Fructozo, Saccarozo<br />
C. Glucozo, Saccarozo, Hồ tinh bột D. Fructozo, Glucozo,Tinh bột<br />
Câu 6: (NB): Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được Glyxerol :<br />
A. Tristearin B. Metyl fomat C. Metyl axetat D. Benzyl axetat<br />
Câu 7: (TH): Thực hiện các thí nghiệm sau :<br />
(1) Thả 1 viên Fe vào dung dịch HCl<br />
(2) Thả 1 viên Fe vào dung dịch CuSO4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(3) Thả 1 viên Fe vào dung dịch FeCl3<br />
(4) Nối 1 dây Cu với 1 dây Fe rồi để trong không khí ẩm<br />
(5) Đốt 1 dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2<br />
(6) Thả 1 viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng<br />
Trong các thí nghiệm trên, trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa học là :<br />
A. (1), (3), (4), (5) B. (2), (3), (4), (6) C. (2), (4), (6) D. (1), (3), (5)<br />
Câu 8: (NB): Tên gọi của CH3COOC2H5 là :<br />
A. etyl axetat B. metyl axetat C. benzyl axetat D. phenyl axetat<br />
Câu 9: (NB): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit :<br />
A. saccarozo B. Xenlulozo C. glucozo D. tinh bột<br />
Câu 10: (VD): Cho 15,6g hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với Na, thấy sinh ra 3,36<br />
lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của ancol là :<br />
A. C4H9OH, C5H11OH B. C3H7OH, C4H9OH<br />
C. CH3OH, C2H5OH D. C2H5OH, C3H7OH<br />
Câu 11: (TH): Cho 8,96 lít hỗn hợp khí etilen và etan (dktc) vào dung dịch Brom thì phản ứng vừa đủ với<br />
16g Brom. Thành phần phần trăm về thể tích mỗi khi trong hỗn hợp ban đầu là :<br />
A. 80% etilen và 20% etan B. 25% etilen và 75% etan .<br />
C. 60% etilen và 40% etan D. 30% etilen và 70% etan<br />
Câu 12: (NB): Chất nào sau đây thuộc chất điện ly mạnh :<br />
A. H2O B. NaCl C. CaCO3 D. CH3COOH<br />
Câu 13: (TH): Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp oxit gồm : CO, Fe2O3 ,ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.<br />
Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn còn lại :<br />
A. Fe, Zn, MgO. B. Fe, ZnO, MgO<br />
C. CO, Fe, ZnO, MgO. D. CO, FeO, ZnO, MgO<br />
Câu 14: (VD): Hòa tan 4g hỗn hợp gồm : ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H2<br />
(đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là :<br />
A. 0,56 B. 2,24 C. 1,12 D. 2,80<br />
Câu 15: (NB): Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit :<br />
A. H2NCH2COONH3CH2COOH B. H2NCH CONHCH2CONHCH2COOH<br />
C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH<br />
Câu 16: (NB): Trong phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito :<br />
A. Glucozo B. Saccarozo C. Metylamin D. Etyl axetat<br />
Câu 17: (NB): Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là :<br />
A. RO B. R2O C. RO2 D. R2O3<br />
Câu 18: (TH): Thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm là :<br />
A. Na, K, Li, Cs, Rb B. Li, Na, K, Rb, Cs C. Cs, Rb, K, Na, Li D. K, Na, Li, Rb, Cs<br />
Câu 19: (TH): Hãy cho biết quì tím có thể phân biệt được dãy dung dịch nào sau đây :<br />
A. Glyxin, Lysin, Axit glutamic B. Glyxin, Alanin, Lysin<br />
C. Alanin, Axit glutamic, Valin D. Glyxin, Valin, Axit glutamic<br />
Câu 20: (TH): Cho 1,17g một kim loại kiềm tác dụng với <strong>nước</strong> (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí<br />
hiđro (đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li=7, Na = 23, Rb = 85):<br />
A. Na B. Li C. Rb D. K<br />
Câu <strong>21</strong>: (NB): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ<br />
tổng hợp là :<br />
A. 3 B.2 C. 4. D. 5.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 22: (TH): Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm từ các chất ban đầu<br />
là MnO2 và dung dịch HCl đặc . Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có 1 phần khí<br />
HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch thì bình số (3), (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các<br />
phương án sau?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc B. KCl đặc và Cao khan<br />
C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2 D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc<br />
Câu 23: (TH): Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại :<br />
A. 1s 2 2s 2 2p B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />
Câu 24: (TH): Cho 1,335g một a-amino axit tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,8825g muối.<br />
Công thức của X là :<br />
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH<br />
C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH<br />
Câu 25: (NB): Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng :<br />
A. Zn B. A1 D. Ag C. Hg<br />
Câu 26: (NB): Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :<br />
A. Tơ nitron B. Poli(vinylaxetat) C. Nilon-6 D. polietilen<br />
Câu 27: (TH) : Ankan có 81,819% C về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là :<br />
A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10<br />
Câu 28: (TH): Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là :<br />
A. 4 B. 3 C. 5. D.2<br />
Câu 29: (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96g HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng<br />
(lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá<br />
trị của m là :<br />
A. 3,46 B. 5,04 C. 3,36 D. 3,92<br />
Câu 30: (NB): “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và<br />
khô để tiện cho việc bảo quản thực phẩm, Nước đá khô là :<br />
A. SO2 B. H2O C. CO D. CO2<br />
Câu 31: (TH): Hợp chất X là este no đơn chức mạch hở. Cho 9g X tác dụng với vừa đủ 200 ml dung dịch<br />
NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :<br />
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3<br />
Câu 32: (TH): Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí<br />
CO2 sinh ra vào <strong>nước</strong> vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là :<br />
A. 45,0g B. 22,5g C. 11,25g om D. 14,4g<br />
Câu 33: (TH): Cho mẫu <strong>nước</strong> cũng chứa các ion : Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3- . <strong>Hóa</strong> chất được dùng để làm mềm<br />
loại <strong>nước</strong> cứng này là :<br />
A. Na2CO3 B. NaCl C. HCI D. H2SO4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: (TH): Khối lượng của 1 đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của 1 đoạn mạch tơ nilon-6,6 là<br />
23052 dvC Số lượng mắt xích có trong đoạn mạch polietilen và nilon-6,6 là :<br />
A. 155 và 102 B. 250 và 102 C. 250 và 204 D. 145 và 204<br />
Câu 35: (VD): Cho 18,3g hỗn hợp gồm:Ba và Na vào 1 lit dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 45,5 B. 42,9 C. 40,5 D. 50,8<br />
Câu 36: (VDC): Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe (trong đó số mol Al : Mg : Fe = 5 :7: 8) tác<br />
dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng<br />
với dung dịch AgNO3 thu được 129,15g kết tủa AgCl. Giá trị của m là :<br />
A. 15,020 B. 13,518 C. 18,024 D. 12,016<br />
Câu 37: (VDC): Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm 2 peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung<br />
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt<br />
khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng CO2<br />
và H2O là 63,312g. Giá trị gần đúng nhất của m là :<br />
A. 34 B. 18 C. 28 D. 32<br />
Câu 38: (VD): Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lit khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M<br />
và Ba(OH)2 0,1M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />
A. 2,94g B. 1,97g C. 9,85g D. 7,88g<br />
Câu 39: (VD): Hỗn hợp M gồm 1 este no đơn chức mạch hở và 2 amin no đơn chức mạch hở X và Y là<br />
đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2, 5,04g H2O và 3,136<br />
lit khí CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của X là :<br />
A. 59 B. 31 C. 45 D.73<br />
Câu 40: (VD): Cho 20,5g hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch<br />
hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam<br />
chất tan. Giá trị của m là :<br />
A. 40,5 B. 33,3 C. 33,7 D. 46,1<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-D 3-C 4-C 5-A 6-A 7-D 8-A 9-A 10-D<br />
11-B 12-B 13-A 14-B 15-D 16-C 17-A 18-B 19-A 20-D<br />
<strong>21</strong>-A 22-D 23-C 24-C 25-C 26-C 27-B 28-D 29-D 30-D<br />
31-B 32-B 33-A 34-B 35-B 36-A 37-C 38-B 39-B 40-B<br />
Câu 1: C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp: Các chất có liên kết bôi kém bền hoặc có nhóm chứa nhóm chức andehit thì có pư với dd<br />
<strong>nước</strong> Br2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Axetilen (CH CH); Etilen (CH2=CH2); Vinylaxetilen (CH=C-CH=CH2); Stiren (C6H5CH=CH2) => có 4<br />
chất làm mất màu do <strong>nước</strong> Br2<br />
Câu 2: D<br />
Phương pháp: Tính chất hóa học kim loại sgk hóa 12 – trang 83<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
a) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fel<br />
b) CO + CuO<br />
5 |<br />
0<br />
t<br />
Cu + CO2<br />
c) K + H2O → KOH + 1/2 H2<br />
2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4<br />
d) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2<br />
> có 2 pư a,b tạo ra kim loại<br />
Câu 3: C<br />
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng: mchất béo + nNaOH = mmuối + mglixerol<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nGlycerin = 9,2 : 92 = 0,1 mol<br />
Phản ứng tổng quát : (RCOO)3C3H5 + 3NaOH + 3RCOONa + C3H5(OH)3<br />
Mol 0,3 0,1<br />
- Bảo toàn khối lượng : m + mNaOH = mMuối + mGlycerin<br />
=> m = 91,8 + 9,2 – 0,3.40 = 89g<br />
Câu 4: C<br />
Phương pháp: Tổng hợp tính chất hóa học hợp chất hữu cơ<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
+) X có phản ứng với Iod tạo màu xanh tím =>Hồ tinh bột<br />
+) Y+ Cu(OH)2/OH tạo màu tím => Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên hoặc protein => Y là lòng trắng<br />
trứng<br />
+)Z + AgNO3/NH3 kết tủa trắng =>Z có chứa gốc – CHO trong phân tử =>Z là glucozơ<br />
+T tạo kết tủa trắng với dd Br2 => T là anilin hoặc phenol<br />
Từ đáp án => C là phù hợp<br />
Câu 5: A<br />
Phương pháp: Tính chất hóa học của cacbohydrat trong sgk hóa 12 - trang 19 - 35<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
+) X làm mất màu <strong>nước</strong> Brom => X là Glucozo<br />
+) Y có phản ứng tráng bạc => Fructose<br />
+)Z + I2 -> màu xanh tím => Hồ tinh bột<br />
Câu 6: A<br />
Phương pháp: Tính chất hóa học chất béo<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Tristearin (C17H35COO)3CH3 + NaOH C17H35COONa + C3H5(OH)3 =>thu được glixerol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7: D<br />
Phương pháp:<br />
Điều kiện thỏa mãn ăn mòn điện hóa là :<br />
+) 2 điện cực khác bản chất (KL-KL, KL-PK, KL – hợp chất)<br />
+) 2 điện cực nối với nhau bằng dây dẫn hoặc tiếp xúc trực tiếp với nhau<br />
+) 2 điện cực cùng nhúng vào dung dịch điện ly<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: (1), (3), (5).<br />
Câu 8: A<br />
Phương pháp: Từ công thức hóa học dịch sang tên gọi của este<br />
Tên este RCOOR'= tên gốc R + tên gốc RCOO-+ at<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat<br />
Câu 9: A<br />
Phương pháp: Dựa vào sự phân loại cacbohiđrat sgk hóa 12 – trang 20<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Monosaccarit : Glucozo<br />
Đisaccarit: Saccarozo và mantozo<br />
Polysaccarit : Xenlulozo, Tinh bột<br />
Câu 10: D<br />
Phương pháp: Tính chất hóa học của ancol. Phương pháp trung bình<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi công thức trung bình của ancol: R OH<br />
n = 3,36:22,4 = 0,15(mol)<br />
H 2<br />
ROH + Na → R ONa+ 1 2 H2<br />
0,3 0,15 (mol)<br />
15,6<br />
M ROH<br />
52<br />
0,3<br />
R 17 52<br />
R 35<br />
Vì hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp<br />
CH<br />
2 5<br />
29 R35 CH<br />
3 7<br />
43<br />
Vậy 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH<br />
Câu 11: B<br />
Phương pháp: Chỉ có etilen pư với dd Br2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nC2H4 = nBr2 =? => VC2H4 = ?<br />
từ đó tính được thành phần phần trăm mỗi khi<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
6 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nkhí = 8,96 : 22,4 = 0,4 mol ; NBr2 = 16: 160 = 0,1 mol<br />
Chỉ có etilen mới có phản ứng với Br2<br />
Mol 0,1 0,1<br />
7 |<br />
C2H4 + Br2 → C2H4Br2<br />
=> %VC2H4 = (0,1: 0,4).100% = 0,25 = 25%<br />
=> %VC2H6 = 100% - 25% = 75%<br />
Câu 12: B<br />
Phương pháp:<br />
1. Chất điện li mạnh<br />
- Chất điện li mạnh là chất khi tan trong <strong>nước</strong>, các phân tử hoà tan <strong>đề</strong>u phân li ra ion.<br />
- Chất điện li mạnh gồm:<br />
+ Các axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4, HBr, HI, HClO4, HClO3...<br />
+ Các bazơ tan như: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...<br />
+ Hầu hết các muối.<br />
2. Chất điện li yếu<br />
- Chất điện li yếu là chất khi tan trong <strong>nước</strong> chỉ có một số phân tử hoà tan phân li thành ion, phần còn lại<br />
vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.<br />
- Các chất điện li yếu gồm:<br />
+ Các axit trung bình và yếu như: H2S, HCO3, H3PO4, HCOOH...<br />
+ Các bazơ không tan như: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
H2O, CH3COOH là chất điện li yếu NaCl là chất điện li mạng<br />
CaCO3 không tan trong <strong>nước</strong> nên không phải là chất điện li<br />
Câu 13: A<br />
Phương pháp: Các chất khử trung bình : CO, C, H2 chỉ khử được các oxit sau Al trong dãy điện hóa học<br />
về kim loại<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: H2 và CO chỉ khử được Fe2O3 và ZnO<br />
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O<br />
ZnO + H2 → Zn + H2O<br />
Các chất rắn gồm : Fe, Zn, MgO<br />
Chú ý: Cá thu được sau pư ở thể khí chứ không phải thể rắn<br />
Câu 14: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phương pháp: Phương pháp tăng giảm khối lượng<br />
Ta thấy sự chênh lệch khối lượng muối chính là sự chênh lệch của gốc Cl - và CO3 2-<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ACO3 + 2HCl → AC12 + CO2 + H2O<br />
8 |<br />
x x x<br />
BCO3 + 2HCl → BCl2 + CO2 + H2O<br />
y → y → y<br />
m muối clorua - mmuối cacbonat =(A+71)x+(B+71)y - (A +60)x - (B+60)<br />
=> 5,1 – 4 = 11(x + y)<br />
=> x + y = 0,1 mol<br />
=> nCO2 = x+y = 0,1 mol<br />
=> VCO2=0,1.22,4=2,24 lít<br />
Câu 15: D<br />
Phương pháp:<br />
Định nghĩa peptit :<br />
- Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị - aminoaxit được gọi là liên kết peptit.<br />
- Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc - aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Đipeptit có 1 liên kết CO-NH giữa 2 gốc - amino axit (COOH và NH3 gắn cùng vào 1 C)<br />
A. Loại vì không có nhóm CO-NH trong phân tử<br />
B. Loại vì là tripeptit<br />
C. Loại vì H2NCH2CH2CONHCH2COOH được tạo thành từ gốc B- aminoaxit H2NCH2CH2COOH và<br />
gốc - aminoaxit H2NCH2COOH<br />
D. Đúng vì H2NCH2CONHCH(CH3)COOH được tạo thành từ a- aminoaxit H2NCH2COOH và a-<br />
aminoaxit CH3CH(NH2)COOH<br />
Câu 16: C<br />
Phương pháp:<br />
Viết CTPT hoặc CTCT của các chất ra => từ đó nhận định được chất nào chứa nguyên tố nito.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Glucozo: C6H12O6<br />
Saccarozo: C12H22O11<br />
Metyl amin: CH3NH2 =>chứa nguyên tố nito<br />
Etyl axetat: CH3COOC2H5<br />
Câu 17: A<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào quy tắc lập hóa trị<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là: RO<br />
Câu 18: B<br />
Phương pháp:<br />
Sự biến đổi tính chất hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Trong 1 nhóm, từ trên xuống dưới, tính khử của các kim loại tăng dần, tốc độ hoạt động hóa học của các<br />
kim loại tăng dần.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Li < Na < K < Rb < Cs<br />
Câu 19: A<br />
Phương pháp:<br />
Tính chất hóa học của axit amin<br />
+) số nhóm COOH -NH2 => môi trường axit =>quỳ đổi đỏ<br />
+) số nhóm COOH = NH2 => môi trường trung tính => quỳ tím không đổi màu<br />
+) số nhóm COOH < NH2 => môi trường bazo => quỳ tím chuyển sang màu xanh<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- Gly, Ala, Val : 1 COOH, 1 NH2 => không làm quỳ tím chuyển màu<br />
- Axit Glutamic : 2 COOH , 1 NH2 => làm quỳ tím chuyển sang đỏ<br />
- Lysin : 2 NH2 , 1 COOH => làm quỳ tím chuyển sang màu xanh<br />
=> Bằng quì tím ta chỉ có thể phân biệt 3 chất trong 3 nhóm khác nhau<br />
Câu 20: D<br />
Phương pháp:<br />
Gọi kim loại kiềm là M, tính toán theo phương trình<br />
M + H2O → MOH + 0,5H2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
mH2 = 0,336 : 22,4 = 0,015 mol<br />
M + H2O MOH + 0,5H2<br />
Mol 0,03 0,015<br />
=> MM = 1,17 : 0,03 = 39 (g/mol) => M là Kali<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
Phương pháp:<br />
Ghi nhớ:<br />
Tơ <strong>thi</strong>ên nhiên: tơ tằm, bông, len, sợi...<br />
Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat<br />
Tơ nhân tạo: là các tơ còn lại<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- Tổng hợp : Capron, nilon-6,6 , nitron => có 3 loại<br />
- Bán tổng hợp : xenluloze axetat<br />
- Tự nhiên : bông, tơ tằm<br />
Câu 22: D<br />
Phương pháp: <strong>Lý</strong> thuyết điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm sgk hóa 10<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- Phản ứng: MnO2 + 4HCl= MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br />
=> khí Cl2 có lẫn HCl và H2O<br />
- Bình (3): NaOH bão hòa (NaOH + HCl = NaCl + H2O)<br />
- Bình (4): H2SO4 đặc (Hút <strong>nước</strong>)<br />
Câu 23: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phương pháp: Cấu hình của nguyên tử kim loại nếu lớp ngoài cùng có 1,2 hoặc 3e và elctron cuối cùng<br />
điền vào phân lớp s hoặc p<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- Nguyên tử kim loại không có quá 3 electron ở lớp ngoài cùng<br />
9 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 2s 2 2p 6 => 8e<br />
B. 3s 2 3p 5 => 7e<br />
C. 3s 1 => le<br />
D. 3s 2 3p 4 => 6e<br />
Câu 24: C<br />
Phương pháp:<br />
Gọi công thức của X là H2N-R-COOH<br />
H2N-R-COOH + HC1 C1H3N-R-COOH<br />
=> Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = m muối<br />
=> nHCl = ?<br />
Theo PTHH: nX= nHCl = ? => MX từ đó tìm được R<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi công thức của X là H2N-R-COOH<br />
H2N-R-COOH + HC1 C1H3N-R-COOH<br />
=> Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mmuối<br />
=> mHCl = 1,8825 – 1,335 = 0,5475g<br />
=> nHCl = 0,5475 : 36,5 = 0,015 mol<br />
=> nX = nHCl = 0,015 mol => MX = 1,335: 0,015 = 89g = R + 16 + 45<br />
=> R= 27 (C2H3)<br />
> X là : H2N - CH(CH3) - COOH<br />
Câu 25: C<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Hg là kim loại duy nhất ở thể lỏng ở đk thường<br />
Câu 26: C<br />
Phương pháp: Thế nào là pư trùng hợp, trùng ngưng sgk hóa 12 trang 62-63<br />
Ghi nhớ 1 số polime phổ biến thường gặp<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit a địpic và hexametylen địamin<br />
t<br />
H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH<br />
0 , p,<br />
xt<br />
(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + nH2O<br />
Các polime còn lại <strong>đề</strong>u được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
Câu 27: B<br />
Phương pháp:<br />
Đặt công thức của ankan là CnH2n+2 (n> 1)<br />
12n<br />
%C= .100% = 81,819% => n= 3<br />
14n 2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Công thức của ankan là CnH2n+2 ( n 1)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12n<br />
%C = . 100% = 81,819 => n=3<br />
14n 2<br />
=> CTPT của ankan là: C3H8<br />
Câu 28: D<br />
10 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp: Dựa vào cách viết các đồng phân của amino axit có<br />
+ Đồng phân về mạch cacbon<br />
+ Đồng phân về vị trí nhóm NH2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
<strong>Có</strong> 2 đồng phân: CH3 – CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-CH2COOH<br />
Câu 29: D<br />
Phương pháp:<br />
NHCOOC2H5 = 2,96 : 74 = 0,04 mol<br />
Tính toán theo phương trình: HCOOC2H5 + KOH + HCOOK+ C2H5OH<br />
mrắn = mHCOOK + mKOH dư = ?<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nHCOOC2H5 = 2,96 : 74 = 0,04 mol<br />
HCOOC2H3 + KOH → HCOOK + C2H5OH<br />
Mol 0,04 0,04 0,04<br />
Vì KOH dư 25% so với lượng phản ứng<br />
=> nKOH dư = 0,25.nKOH pư = 0,25. 0,04 = 0,01 mol<br />
- Chất rắn sau phản ứng gồm : 0,04 mol HCOOK và 0,01 mol KOH<br />
=> mrắn = mHCOOK + mKOH = 84.0,04 + 56.0,01 = 3,92g<br />
Câu 30: D<br />
Phương pháp: <strong>Lý</strong> thuyết về ứng dụng các chất hóa học trong đời sống<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
CO2 ở trạng thái rắn còn có tên gọi là <strong>nước</strong> đá khô<br />
Câu 31: B<br />
Phương pháp:<br />
Đặt công thức este đơn chức mạch hở là : CnH2nO2 ( n 2)<br />
+) CnH2nO2 + NaOH Muối + ancol<br />
Mol 0,15 0,15<br />
=> Meste = 9:0,15 = 60g/mol<br />
=> 14n+ 32 = 60<br />
=> n = 2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nNaOH = 0,75.0,2 = 0,15 mol<br />
Đặt công thức este đơn chức mạch hở là : CnH2nO2 (n 2)<br />
+) CnH2nO2 + NaOH Muối + ancol<br />
Mol 0,15 0,15<br />
=> Meste = 9: 0,15 = 60g/mol<br />
=> 14n +32 = 60<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
=> n = 2<br />
=> CT este: HCOOCH3<br />
Câu 32: B<br />
Phương pháp:<br />
Gọi nC6H12O6 = n mol => Thực tế = 0,8n mol<br />
C6H12O6 + 2C2H5OH + 2CO2<br />
0,80 Tus 1,6n (mol) BTNT “C”: nco2 = nCaCo3 =? (mol) Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi nc6H12O6 = n mol => nThực tế = 0,8n mol<br />
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2<br />
Mol 0,80 →1,6n -->1,6n<br />
12 |<br />
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O<br />
Mol 1,6n 1,6n<br />
nCaCO3 = 20 : 100 = 0,2 (mol)<br />
=> 1,6 n = 0,2<br />
=> n = 0,125 mol<br />
=> mC6H12O6 = 180.0,125 = 22,5g<br />
Câu 33: A<br />
Phương pháp: phương pháp làm mềm <strong>nước</strong> cứng tạm thời<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- Đây là <strong>nước</strong> cứng tạm thời vì chỉ có Mg2+, Ca2+, HCO3 mà không có Cl- , SO42-<br />
=> Phương pháp làm mềm <strong>nước</strong> cứng tạm thời là :<br />
+) Đun sôi<br />
+) Thêm Ca(OH)2 vừa đủ<br />
+) Thêm dung dịch muối PO43-, CO32-<br />
Câu 34: B<br />
Phương pháp:<br />
Tính hệ số mắt xích polime : Mpolime = n.Mmonome<br />
Ghi nhớ mỗi mắt xích monome của etilen là 28, của nilon -6,6 là 226<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- Polietilen (PE) : (-CH2-CH2-)n => MPE = 28n = 7000 => n = 250<br />
- Nilon -6,6 :[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH3)4-CO-] => MNilon = 226m = 23052 => m = 102<br />
Câu 35: B<br />
Phương pháp: Khi cho kim loại kiềm và kiềm thổ tác dụng với dd muối, thì kim loại sẽ pư với H2O trước<br />
tạo thành dung dịch bazo, sau đó dd bazo sẽ tác dụng với dd muối<br />
Viết PTHH, tính toán theo PTHH<br />
Lập hệ 2 ẩn 2 phương trình với khối lượng hỗn hợp kim loại và số mol khí H2 thoát ra<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol<br />
Gọi nBa =x; Na =y mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2<br />
X → x x<br />
+) Na + H2O → NaOH + 1/2 H2<br />
y y 0,5y<br />
<strong>Có</strong> : m = 137x + 23y = 18,3g<br />
và nH2 =x + 0,5y= 0,2<br />
=> x= 0,1 ; y = 0,2 mol<br />
nCuSO4 = 0,5.1 = 0,2<br />
+) Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2<br />
+) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2<br />
=>Chất rắn gồm 0,2 mol Cu(OH)2 và 0,1 mol BaSO4<br />
=> mrắn = 0,2.98 + 0,1.233 = 42,9g<br />
Câu 36: A<br />
Phương pháp:<br />
Bảo toàn nguyên tố Cl<br />
nAgCl = nCl- = 3nA1 + 2nMg + 2nFe<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Gọi số mol của các kim loại lần lượt là nAl : nMg : nFe = 5x : 7x : 8x .<br />
=> m= mAl + mFe + mMg = 27.5x + 56.8x + 24.7x = 751x (g)<br />
Các phản ứng :<br />
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2<br />
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2<br />
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />
=> nCl muối = 3nAlCl3 + 2nMgCl2 + 2nFeCl2 = 15x + 14x + 16x = 45x<br />
nFe 2+ = 8x<br />
Khi cho dung dịch A vào AgNO3 dư thì có pư:<br />
Cl - + Ag + → AgCl <br />
Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag<br />
=> mAgCl = 45x. 143,5= 129,15<br />
=> x=0,02 (mol)<br />
=> m= 751.0,02= 15,02 (g)<br />
Câu 37: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phương pháp:Bảo toàn nguyên tố<br />
nAgCl = nCl - = 3nAl +2nMg + 2nFe<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Vì sản phẩm là muối của Gly và Ala =>X, Y là peptit của Gly, Ala (các amino axit có 1 nhóm COOH và<br />
1 nhóm NH2)<br />
13 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
=> Công thức phân tử của peptit tạo từ amino axit CnH2n+1O2N là : CmH2mm-m-2Om+1Nm<br />
=> Số O = số N + 1<br />
=>X: CxHyOzN4 (tripeptit) và Y : CnHmO7N6 (Hexapeptit)<br />
- Phản ứng : X+ 4NaOH Muối + H2O.<br />
Y+ 6NaOH Muối + H2O<br />
=> nx + ny = nH2O = 0,14 mol<br />
- Bảo toàn Na : nNaOH = nMuối = 0,28 + 0,4 = 0,68 mol<br />
Gọi nx= a , ny = b<br />
=> nNaOH = 4a + 6b = 0,68 mol<br />
nA = a + b = 0,14 mol<br />
=> a = 0,08 ; b = 0,06 mol<br />
- Viết lại công thức của X: (Gly)u(Ala)4-u<br />
14 |<br />
Y: (Gly)v(Ala)6-v<br />
+) Bảo toàn Gly ; nGly = nGlyNa = nGly(X)+nGly(Y)<br />
=> 0,28 = 0,08u + 0,06V<br />
=> 14 = 4u + 3y<br />
=> u = v= 2<br />
=> X : (Gly)2(Ala)2 = C10H18O5N4<br />
và Y: (Gly) (Ala)4 =C16H28O7N6<br />
- Vì tỉ lệ số mol trong hỗn hợp A là không đổi<br />
=> ny : ny = 0,08 : 0,06 = 4 : 3<br />
- Trong m gam hỗn hợp A có 4c mol C10H18O5N4 ; 3c mol C16H28O7N6<br />
- Bảo toàn nguyên tố : nCO2 = nC(X) + nC(Y) = 10.4c + 16.3c<br />
nH2O = 0,5(nH(X) + nH(Y) = 0,5(18.4c + 28.3c)<br />
=> mCO2 + mH2O = 44.88c + 18.78c = 63,312<br />
=> c = 0,012 mol<br />
=> m = mx + my = 274.4.0,012 + 416.3.0,012 = 28,128g<br />
Câu 38: B<br />
Phương pháp:<br />
CO2 + Dung dịch kiềm<br />
nOH<br />
<br />
Xét tỉ lệ k =<br />
n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CO2<br />
Nếu; k 1 => chỉ tạo muối axit HCO3-;CO2 pư hết hoặc dư. Mọi tính toán theo OH-<br />
CO2 + OH- → HCO3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nếu: k 2 => chỉ tạo muối trung hòa CO3 2- , OH - phản ứng hết hoặc dư. Mọi tính toán theo CO2<br />
=>Chỉ có phản ứng : CO2 + 2OH- + CO3 2- + H2<br />
Nếu: 1 < k < 2 => tạo cả 2 muối, cả CO3 2- và OH- <strong>đề</strong>u pư hết<br />
CO2 + OH HCO3<br />
CO2 + 2OH - CO3 2- + H2O<br />
=> nCO32- = nOH- – nCO2 = ?<br />
Và nHCO3 = nCO2 = nCO3<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nCO2 = 1,792 : 22,4 = 0,08 mol<br />
nNaOH = 0,1.1 = 0,1 mol ; nBa(OH)2 = 0,1.0,1 = 0,01 mol<br />
=> nOH = nNaOH = nBa(OH)2 = 0,1 +0,01.2 = 0,12 mol<br />
nOH<br />
0,12<br />
Ta có: 1< <br />
1, 5 2<br />
Tạo 2 muối<br />
n 0,08<br />
CO2<br />
CO2 + OH HCO3-<br />
CO2 + 2OH → CO32- + H2O<br />
=> nCO32- = nOH- – nco2 = 0,12 – 0,08 = 0,04 mol > nBa2+ = 0,01 mol<br />
=> Kết tủa BaCO3: 0,01 (mol)<br />
=> m = 0,01. 197 = 1,97g<br />
Câu 39: B<br />
Phương pháp:<br />
Đặt công thức este no đơn chức mạch hở : CnH2nO2 (n> 2)<br />
- 2 amin no đơn chức mạch hở X Y có công thức trung bình là : CnH2n+3N (m > 1)<br />
Tính toán theo phản ứng :<br />
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O<br />
CmH2m+3N + (1,5n+ 0,75)O2 → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2<br />
<strong>Có</strong>: nH2O – nCO2 = 1,5namin (Vì khi đốt cháy este thì nCO2 = nH2O)<br />
=> namin = ? mol<br />
Số C trung bình = nCO2 : (namin + neste) = ?<br />
=> n, m =?<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nH2O = 5,04 : 18 = 0,28 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nCO2 = 3,136: 22,4 = 0,14 mol<br />
- Este no đơn chức mạch hở : CnH2nO2 (n 2)<br />
- 2 amin no đơn chức mạch hở X, Y có công thức trung bình là : CnH2n+3N (m > 1)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Phản ứng :<br />
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 = nCO2 + nH2O<br />
CmH2m+3N + (1,5n + 0,75)O2 → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2<br />
Ta thấy : nH2O = nCO2 = 1,5namin (Vì khi đốt cháy este thì nCO2 = nH2O)<br />
=> namin = 0,093 mol<br />
Số C trung bình = nCO2 : (namin + neste) = 0,175 :(neste + 0,093) < 0,175 : 0,093 = 1,875<br />
Mà n 2 => m < 1,875<br />
>Chắc chắn có amin CH3N (M= 31g)<br />
Câu 40: B<br />
Phương pháp: Tổng quát : ROOH + R'OH RCOOR' + H2O<br />
Mol 0, 4 0,4 0,4<br />
- Bảo toàn khối lượng : maxit + mBazo = mmuối + mH2O => mmuối = ?<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nNaOH = 0,5.0,3 = 0,15 mol ; NKOH = 0,5.0,5 = 0,25 mol nOH 0, 25 0, 25 0, 4( mol)<br />
=> Tổng quát : ROOH + ROH + RCOOR' + H2O<br />
Mol 0, 4 0,4 0,4<br />
- Bảo toàn khối lượng : maxit + mBazo = muối + mH2O<br />
=> Mmuối = 20,5 + 40.0,15 + 56.0,25 – 18.0,4 = 33,3g<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GDDT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong><br />
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHTN – <strong>Môn</strong>:<strong>Hóa</strong> học<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)<br />
Họ và tên thí sinh:.................................Số báo danh........<br />
Mã <strong>đề</strong> 208<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H=1; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; C1 = 35,5; K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64;<br />
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba= 137<br />
Câu 41: (TH): Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa<br />
trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là<br />
A. N2. B. CO2 C. CO. D. O2<br />
Câu 42: (NB): Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong <strong>nước</strong>. X là<br />
A. SO2. B. N2. C. NH3. D. H2S<br />
Câu 43: (TH): Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?<br />
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng.<br />
Câu 44: (NB): Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch<br />
A. NaCl. B. KC1. C. NaNO3. D. CaCl2.<br />
Câu 45: (NB): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức<br />
cấu tạo của X là<br />
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3.<br />
Câu 46: (TH): Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3(loãng), FeCl3, AgNO3, HCl.<br />
Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là<br />
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1<br />
Câu 47: (TH): Kim loại nào sau đây dẫn điện kém nhất trong các kim loại dưới đây?<br />
A. Au. B. A1. C. Ag D. Fe.<br />
Câu 48: (TH): Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?<br />
A. HC1. B. KC1. C. H2SO4 loãng. D. NaOH.<br />
Câu 49: (TH): Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao<br />
su trên là<br />
A. 1544. B. 1640. C. 1454. D. 1460.<br />
Câu 50: (NB): Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?<br />
A. HNO3. B. HC1. C. K3PO4 D. KBr.<br />
Câu 51: (NB): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là<br />
A. metyl axetat. B. propyl propionat. C. metyl propionat. D. propyl fomat.<br />
Câu 52: (NB): Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? 7 Cô<br />
o<br />
o<br />
t<br />
t<br />
A. 2P+5C12 2PCl5<br />
B. 2P+5O2 2P2O5<br />
o<br />
t<br />
C. P+5HNO3 —>H3PO4 +5NO2 +H2O D. 3Ca+2P Ca3P2<br />
Câu 53: (NB): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?<br />
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />
B. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.<br />
Câu 54: (TH): <strong>Bộ</strong> dụng cụ <strong>chi</strong>ết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hai chất X, Y tương ứng là<br />
A. axit axetic và <strong>nước</strong>. B. benzen và <strong>nước</strong>. C. benzen và phenol. D. <strong>nước</strong> và dầu ăn.<br />
Câu 55: (TH): Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công<br />
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?<br />
A. Chuối chín. B. Dứa chín. C. Hoa hồng. D. Hoa nhài.<br />
Câu 56: (TH): Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?<br />
o<br />
o<br />
t<br />
t<br />
A. NaHCO3 NaOH+CO3<br />
B. 2KNO3 2KNO2 +O2<br />
o<br />
o<br />
t<br />
t<br />
C. NH4Cl NH3 + HCI<br />
D. NH4NO2 N, +2H2O<br />
Câu 57: (NB): Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />
A. Cu 2+ B. Fe 2+ C. Ca 2+ D. Ni 2+<br />
Câu 58: (TH): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?<br />
A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nitrin. D. Sợi bông.<br />
Câu 59: (TH): Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,<br />
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là<br />
A. 4,6. B. 27,6. C. 9,2. D. 14,4<br />
Câu 60: (TH): Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch<br />
AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là<br />
A. glucozo, axit gluconic. B. fructozo, amoni gluconat.<br />
C. glucozo, amoni gluconat. D. glucozo, bạc.<br />
Câu 61: (VD): Từ 16,20 tấn xelulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất<br />
phản ứng tính theo xenlulozo là 90%). Giá trị của m là<br />
A. 25,46 B. 29,70. C. 33,00 D. 26,73.<br />
Câu 62: (VD): Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu<br />
được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là<br />
A. 32,30 gam. B. 15,85 gam. C. 31,70 gam. D. 16,15 gam.<br />
Câu 63: (NB): Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?<br />
A. Metylamin. B. Anilin. C. Alanin D. Etyl axetat.<br />
Câu 64: (NB): Saccarozo là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt<br />
nốt. Công thức phân tử của saccarozo là OKI<br />
A. C6H12O6. B. (C6H10O5) C. 12H22O11 D. C12H24O12.<br />
Câu 65: (TH): Cho các phát biểu sau:<br />
a) Thủy phân saccarozo trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozo<br />
b) Muối phenylamoni clorua không tan trong <strong>nước</strong>.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c) Trong phân tử pptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.<br />
d) Lực bazo của metylamin lớn hơn amoniac.<br />
e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S-S- giữa các mạch cao su không phân nhánh<br />
tạo thành mạch phân nhánh.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />
Câu 66: (VD): Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />
C8H14O4 + NaOH→ X1 + X2 + H2O<br />
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4<br />
X3 +X4 Nilon -6,6 + H2O<br />
Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.<br />
B. Các chất X2, X3 và X4 <strong>đề</strong>u có mạch cacbon phân nhánh<br />
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.<br />
D. Dung dịch X có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.<br />
Câu 67: (VDC): Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 (Số mol của<br />
Fe3O4 là 0,02 mol) trong 560 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X thì có<br />
0,76 mol AgNO3 tham gia phản ứng thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản<br />
ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N" trong các quá trình. Giá trị của m gần nhất với<br />
A. 110,8. B. 107,6. C. 115,2. D. 98,5.<br />
Câu 68: (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực, màng ngăn xốp).<br />
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng.<br />
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.<br />
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.<br />
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.<br />
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.<br />
Câu 69: (VDC): Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 (<strong>đề</strong>u mạch hở) và H. Dẫn X qua Ni nung nóng,<br />
sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm<br />
mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong<br />
dung dịch. Giá trị của x là<br />
A. 48. B. 60. C. 24. D. 30.<br />
Câu 70: (VD): Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M<br />
và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 6,0. B. 5,4 C. 6,2 D. 6,4.<br />
Câu 71: (VDC): Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra y<br />
mol CO2 và z mol H2O. Biết x=y-z và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của X là<br />
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />
Câu 72: (VDC): Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam<br />
hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là<br />
A. 5,96. B. 5,08. C. 5,28. D. 4,96.<br />
Câu 73: (VD): Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br />
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.<br />
(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.<br />
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.<br />
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.<br />
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là<br />
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />
Câu 74: (VDC): Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3<br />
(0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ<br />
lệ mol tương ứng 10:5:3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham<br />
gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm về khối lượng Mg trong E là<br />
A. 17,65% B. 26,28% C. 28,36% D. 29,41%<br />
Câu 75: (VD): <strong>Có</strong> 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi<br />
dung dịch vào 4 ống nghiệm và khí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung<br />
dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau:<br />
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.<br />
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.<br />
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. NaOH, HNO3, H2SO4. HCl. B. HNO3, NaOH, H2SO4, HCI.<br />
C. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4. D. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.<br />
Câu 76: (VD): Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn<br />
hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là<br />
A. b < a < 2B. B. a < B. C. a = B. D. a > 2B.<br />
Câu 77: (VDC): Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit<br />
cacboxylic hai chức (<strong>đề</strong>u no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời<br />
gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được<br />
18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH<br />
phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 19,82. B. 22,94. C. 17,50 D. 12,98.<br />
Câu 78: (VDC): Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (<strong>đề</strong>u mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4:3:2 có tổng<br />
số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M thu được 0,40 mol<br />
A1; 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 <strong>đề</strong>u có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho x gam M<br />
phản ứng vừa đủ với NaOH thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối này cần 32,816 lít O2<br />
(đktc) (biết sản phẩm cháy gồm Na2CO3, CO2, H2O và N2), Giá trị y gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 17,72. B. 47,95. C. 37,45. D. 56,18.<br />
Câu 79: (VD): Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được<br />
muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là<br />
A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.<br />
Câu 80: (VD): Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít<br />
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là<br />
A. 23,20 gam. B. 18,56 gam. C. 11,60 gam D. 27,84 gam.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
----------- HẾT ----------<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
41-B 42-C 43-C 44-D 45-A 46-A 47-D 48-B 49-A 50-A<br />
51-C 52-B 53-C 54-B 55-D 56-A 57-A 58-C 59-C 60-C<br />
61-D 62-C 63-A 64-C 65-D 66-C 67-B 68-B 69-D 70-C<br />
71-A 72-B 73-B 74-A 75-B 76-A 77-C 78-C 79-B 80-A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 41: B<br />
Phương pháp: Dựa vào hiện tượng quan sát được suy ra được khí X<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Khí X là khí CO2<br />
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H20<br />
Khi sục tiếp CO2 dư thì CO, sẽ hòa tan kết tủa CaCO3 theo pt<br />
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2<br />
Câu 42: C<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí được học về các khí<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Chất X là khí NH3<br />
Câu 43: C<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của Al sgk hóa 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Al thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.<br />
Chú ý: Al còn thụ động trong HNO3 đặc, nguội.<br />
Câu 44: D<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của Na2CO3 trong sgk hóa 12 trang 109<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Na2CO3 tác dụng được với CaCl2<br />
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl<br />
Câu 45: A<br />
Phương pháp: Từ sản phẩm RCOONa và R'OH suy ngược lại este có công thức RCOOR<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: CTCT của este là: CH3COOC2H5<br />
Câu 46: A<br />
Phương pháp: Tính chất hóa học của Cu sgk hóa 12 – trang 156<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Cu pư được với tất cả 3 dung dịch HNO3(loãng), FeCl3, AgNO3<br />
2Cu + 8HNO3 loãng + 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O<br />
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + FeCl2<br />
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chú ý: Trong dãy điện hóa Cu đứng trước Fe 3+ nên Cu đẩy được Fe 3+ ra khỏi dung dịch muối.<br />
Câu 47: D<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí chung của kim loại sgk hóa 12 trang 84<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Thứ tự dẫn điện: Ag > Au > Al > Fe => Fe là kim loại dẫn điện yếu nhất<br />
Câu 48: B<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của aminoaxit sgk hóa 12 trang 45<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Axit aminoaxit có nhóm –NH2 và –COOH trong phân tử nên pư được với HCl, H2SO4 loãng, NaOH.<br />
KHÔNG pư được với KCl<br />
Câu 49: A<br />
Phương pháp: Cao su <strong>thi</strong>ên nhiên là polime isopren<br />
Số mắt xích = phân tử khối trung bình : phân tử khối 1 mắt xích<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Cao su <strong>thi</strong>ên nhiên (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n => Mmắt xích = 68<br />
=> số mắt xích là: n = 105000 : 54 1544<br />
Câu 50: A<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của AgNO3<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: HNO3 không pư được với AgNO3<br />
Câu 51: C<br />
Phương pháp: viết PTHH, đọc tên sản phẩm este tạo thành<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: PTHH: CH3OH + CH3COOH + C2H5COOCH3 (metyl propionat) + H2O<br />
Câu 52: B<br />
Phương pháp: P thể hiện tính oxi hóa khi pư với chất khử, số oxi hóa của P sau pư giảm<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: P thể hiện tính oxi hóa khi pư với chất khử, số oxi hóa của P sau pư giảm<br />
6 |<br />
o<br />
0 o 2 3<br />
t<br />
3 2<br />
3Ca2P Ca P => Số oxi hóa của P giảm từ 0 xuống -3=> P thể hiện tính oxi hóa<br />
Câu 53: C<br />
Phương pháp: Viết phương trình hóa học xảy ra, nêu hiện tượng quan sát được.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: PTHH: Fe + CuSO4 (dd màu xanh) – FeSO4 + Cu (đỏ)<br />
Cu sinh ra bám vào thanh sắt => hiện tượng: Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.<br />
Câu 54: B<br />
Phương pháp: Phễu <strong>chi</strong>ết dùng để tách 2 chất lỏng không tan vào nhau.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Phễu <strong>chi</strong>ết dùng để tách 2 chất lỏng không tan vào nhau => X và Y là 2 chất lỏng không tan (1)<br />
Ta thấy X nổi bên trên Y =>X phải là chất lỏng nhẹ hơn Y (2)<br />
Từ lập luận (1) và (2) => X, Y tương ứng là benzen và <strong>nước</strong><br />
Câu 55: D<br />
Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí của este<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: isoamyl axetat (CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3) có mùi chuối chín<br />
etyl butirat (CH3CH2CH2COOC2H5) có mùi thơm của dứa<br />
Geranyl axetat (CH3COOC=H17) có mùi thơm của hoa hồng<br />
Benzyl axetat (CH3COOCH2C6H5) có mùi thơm của hoa nhài<br />
Câu 56: A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
A. Sai, sửa lại 2NaHCO3 Na2CO3 CO2 H<br />
2O<br />
o<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 57: A<br />
Phương pháp: Kim loại có tính khử càng yếu thì dạng cation của kim loại đó có tính khử càng mạnh<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh nhất<br />
Câu 58: C<br />
Phương pháp: Dựa vào sự phân loại của loại tơ<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Tơ axetat là tơ bán tổng hợp<br />
Tơ tằm, sợi bông là tơ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />
Tơ nitrin là tơ tổng hợp<br />
Câu 59: C<br />
Phương pháp: nC3H5(OH)3 = n(C17H35COO)3C3H5 =? => mglixerol = ?<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
PTHH: (C17H35COO)2CH3 + 3NaOH (C17H35COONa + C3H5(OH)3<br />
0,1 0,1 (mol)<br />
=> mC3H5(OH)3 = 0,1.92 = 9,2 (g)<br />
Câu 60: C<br />
Phương pháp: Dựa vào kiến thức về cacbohidrat<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Thủy phân tinh bột thu được glucozo (X)<br />
<br />
H , t<br />
(CH6O5)n +nH2O o<br />
nC6H12O6 (X: glucozo)<br />
HOCH2[CH2OH)4 CHO+ 2AgNO3 +3NH3 +H2O<br />
Câu 61: D<br />
Phương pháp: Vì %H = 90% => nGlu pư = nglu ban đầu. %H = ?<br />
7 |<br />
nxenlulozo trinitrat = nxenlulozo<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
t<br />
o<br />
HOCH<br />
2CH 2OH COOH<br />
4<br />
4<br />
<br />
Yamonigluconat<br />
+2Ag+ 2NH4NO3<br />
nxenlulozo = 16,2 : 162 = 0,1 (mol)<br />
Vì %H= 90% => nGlu pư = 0,1. 0,9 = 0,09 (mol)<br />
C6H4O2(OH)3 + 3HNO3 → C6H4O2(ONO2)3 + 3H2O<br />
0,09 0,09 (mol)<br />
=> mxenlulozo trinitrat = 0,09. 297 = 26,73 (g)<br />
Câu 62: C<br />
Phương pháp: BTNT H: nHCl = nH = 2nH2 = ?<br />
BTKL: mmuối = mKl + mCl - = ?<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
NH2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)<br />
BTNT H: n Cl - = nH = 2nH2 = 0,6 (mol) => nCl - = nHCl = 0,6 (mol)<br />
BTKL: mmuối = mKL + mCl- = 10,4 + 0,6. 35,5 = 31,7 (g)<br />
Câu 63: A<br />
Phương pháp: Dựa vào trạng thái của các chất chất<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Metylamin (CH3NH2) là chất khí ở điều kiện thường. Anilin, Etyl axetat ở thể lỏng ở đk thưởng Alanin<br />
ở thể rắn ở điều kiện thường<br />
Câu 64: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp: Dựa vào kiến thức về saccarozo<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Công thức phân tử của saccarozo là C2H2O<br />
Câu 65: D<br />
Phương pháp: Dựa vào kiến thức tổng hợp về hữu cơ Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
a) đúng<br />
b) sai, C6H5NH2Cl tan trong <strong>nước</strong><br />
c) đúng, H2N-CH2-CONHCH(CH3)CO-NH-CH2-COOH=> có 4 nguyên tử oxi<br />
d) đúng<br />
e) sai, Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S-S- giữa các mạch cao su không phân<br />
nhánh tạo thành mạng không gian<br />
=> có 3 phát biểu đúng em<br />
Câu 66: C<br />
8 |<br />
Phương pháp: suy luận, X3 là axit ađipic, X4 là hexametilen địamin, X1 là muối Na tương ứng của X3<br />
Từ đó lập luận tìm ra được X1<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
C3H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O (1)<br />
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (2)<br />
X3 +X4 → Nilon -6,6 + H2O (3)<br />
C8H14O4 có k=(8.2+2 – 14)/2 = 2<br />
Từ (2) suy ra X3 là axit<br />
Từ (3) suy ra X3 là axit ađipic HOOC-[CH2]4-COOH<br />
Suy ra X4 là hexametilen địamin H2N-CH2]6-NH2<br />
Từ (2) suy ra X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa<br />
Từ (1)=> CTCT phù hợp của C8H14O4 là HOOC-[CH2]4-COOC2H5 (tạp chức axit và este)<br />
Suy ra X là C2H5OH<br />
A. Sai vì nhiệt độ sôi C2H5OH < CH3COOH<br />
B. Sai vì X2, X3, X4 <strong>đề</strong>u mạch thẳng không phân nhánh<br />
C. đúng vì muối NaOOC-[CH2]4-COONa có nhiệt độ nóng chảy cao hơn HOOC-[CH2]4-COOH<br />
D. Sai, vì H2N-[CH2]6-NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh<br />
Câu 67: B<br />
Phương pháp:<br />
Bảo toàn nguyên tố N, C1, Ag<br />
Bảo toàn e.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
NHCl = 0,56.1 = 0,56 (mol); nNo = 0,448:22,4 = 0,02 (mol)<br />
nO = 4nFe3O4 = 4.0,02 = 0,08 (mol)<br />
NO3 - + 4H + + 3e → NO + 2H2O<br />
2H + + O2 - → H2O<br />
nH + = 4nNO + 2nO<br />
=> 0,56 = 4nNo + 2.0,08<br />
=> nno = 0,1 (mol)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9 |<br />
=> nNO thoát ra lúc đầu = 0,1 – 0,02 = 0,08 (mol)<br />
BTNT “N”: nFe(NO3)2 = 1/2nNO lúc đầu = 0,04 (mol)<br />
Đặt a,b là số mol Cu và FeCl2<br />
=> 64a + 127b + 180.0,04 + 0,02.233 = 28,4 (1)<br />
BTNT “Cl”: nAgCl = 2b + 0,56<br />
BTNT Ag: nAg+ = nAgCl + nAg => nAg = 0,76 – 2b<br />
Bảo toàn e:<br />
2nCu + nFeCl2 + nFe(NO3)2 + nFe3O4 = 3nNO tổng + nAg<br />
=> 2a + b + 0,04 +0,02 = 3.0,1 + (0,2 – 2b) (2)<br />
Từ (1) và (2)=> a = 0,1 và b =0,08<br />
=> nAgCl = 2b+ 0,56 = 0,72 (mol)<br />
nAg = 0,2-2b = 0,2-2.0,08 = 0,04 (mol)<br />
=> m = mAgCl + mAg = 0,72.143,5 + 0,04.108 = 107,64 (g)<br />
Câu 68: B<br />
Phương pháp: Viết các phản ứng hóa học xảy ra<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
(a) 2 NaCl + 2H2O dpmn 2NaOH+H2 +C12<br />
(b) FeO+HNO3 Fe(NO3)3 + NO +H2O<br />
(c) Si + 2NaOH+H2O Na2SiO3 +2H2<br />
d) NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 +CO2 +H2O<br />
(e) 9Fe(NO3)2 +6H2SO4 2Fe2(SO2)3 +5Fe(NO3)3+3NO +6H2O<br />
o<br />
t<br />
(g) 2 Fe+6H2SO4 dac Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O<br />
=> cả 6 phản ứng <strong>đề</strong>u thu được khí<br />
Câu 69: D<br />
Phương pháp: Sử dụng công thức trung bình, độ bất bão hòa k<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nY = 2,8 :22,4 = 0,125 (mol)<br />
nBr2 = 36 : 160 = 0,225 (mol)<br />
nBr<br />
0,225<br />
2<br />
Độ không no của Y là: k =18<br />
nY<br />
0,125<br />
Vì phản ứng giữa hỗn hợp hidrocacbon và H2 là pư hoàn toàn, Y có pư với dd Br2 =>Y còn<br />
hidrocacbon không no => H2 pư hết<br />
2x<br />
2<br />
k 1,8 x 3, 4<br />
Đặt công thức chung của Y là CxHy ta có: 2 <br />
y 5, 2<br />
M y 12x y 46<br />
<br />
<br />
Phản ứng cộng Họ không làm thay đổi số nguyên tử cacbon nên số cacbon trong X là 3,4<br />
=> Đặt công thức chung của hidrocacbon có trong X: C3,4H4<br />
C3,4H4 + 0,6H2 → C3,4H5,2<br />
0,125 0,0756 0,125 (mol)<br />
=> nx= 0,125 + 0,075 = 0,2 (mol)<br />
Ta có: 0,2 mol X chứa 0,125 mol C3, H4<br />
=> 0,125 mol X chứa 5/64 mol C3,4H4<br />
Xét X+ Br2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C3,4H4 + 2,4Br2 → C3,4H4Br4,8<br />
5/64 → 0,1875 (mol)<br />
=> mBr2 = 0,1875.160 = 30 (g) = x<br />
Câu 70: C<br />
Phương pháp: Bảo toàn electron, viết phương trình hóa học xảy ra.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nMg = 2,4 :24 = 0,1 (mol)<br />
nFeSO4 = 0,25.0,2 = 0,05 (mol); nCuCO4 = 0,25.0,3 = 0,075 (mol)<br />
Ta có: ne(Mg nhường)= 0,1.2 = 0,2 (mol)<br />
ne(nhận) = 0,05.2 + 0,075.2 = 0,25 (mol) > ne(Mg nhường)<br />
> Mg pư hết, muối dư<br />
Mg + Cu 2+ → Mg 2+ + Cu <br />
Mol 0,075 0,075 → 0,075<br />
Mg + Fe 2+ → Mg 2+ → Fel<br />
Mol (0,1-0,075) → 0,025 0,025<br />
=> mchất rắn = mcu + mFe = 0,075.64 + 0,025.56 = 6,2 (g)<br />
Câu 71: A<br />
Phương pháp:<br />
Do x=y-z=> X là este không no có 1 liên kết đôi C=C.<br />
Do bài toán dưới dạng tổng quát nên ta tự chọn lượng chất: x = 1 mol<br />
Tính được nO2<br />
BTNT “O”: 2nx + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => (1)<br />
Mà theo <strong>đề</strong> bài: neste = nCO2 - nH2O (2)<br />
Giải (1) và (2) được y và z<br />
=> CTPT của X và viết các CTCT phù hợp<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Do x=y-z=>X là este không no có 1 liên kết đôi C=C.<br />
Do bài toán dưới dạng tổng quát nên ta tự chọn lượng chất: x = 1 mol<br />
Vo2 = 100,8 (lít) => nO2 = 100,8 : 22,4 = 4,5 (mol)<br />
BTNT “O”: 2nx + 2no2 = 2nco2 + nH2O<br />
=> 2 + 2.4,5 = 2y +z (1)<br />
Mà theo <strong>đề</strong> bài: x=y-z= 1 (2)<br />
Giải (1) và (2) được y= 4 và z=3<br />
Vậy X có CTPT là C4H6O,<br />
Các CTCT thỏa mãn là:<br />
HCOOC=C-C (cis-trans)<br />
HCOOC-C=C HCOOC(C)=C<br />
C-COOC-C<br />
C=C-COO-C<br />
Vậy có 6 chất thỏa mãn điều kiện của X<br />
Câu 72: B<br />
Phương pháp: Do sau phản ứng thu được khí H2 và hỗn hợp KL (Mg dư và Cu) nên dung dịch Y<br />
không chứa NO3 - và Cu 2+<br />
=> Y chứa Mg 2+ (x mol); NH 4+ (y mol) và SO2 - (0,2 mol)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
11 |<br />
2<br />
Mg<br />
: x<br />
HSO 2 4<br />
:0,2 N2<br />
:0,02<br />
<br />
<br />
Mg<br />
<br />
Sơ đồ: <br />
2<br />
<br />
m g Mg X g ddY NH4<br />
: y<br />
<br />
Cu NO3 H<br />
2 2<br />
:0,03 Cu<br />
2<br />
SO4<br />
:0,2<br />
BTNT “N”: nCu(NO3)2 = nCu = (nNH4+ + 2nN2)/2 => nCu theo y<br />
Lập hệ 2 phương trình dựa vào các dữ kiện:<br />
BTĐT cho dd Y: 2nMg2+ + nNH4+= 2nSO42-<br />
BTe: 2nMg pu = 2nCu + 10nN2 + 2nH2 + 8nNH4+<br />
Giải hệ thu được x và y<br />
=> nCu => mMg dư => m = mMg ban đầu = mMg cư + mMg dư<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Đặt nN2 = a và nH2=b (mol)<br />
nX = nx = a + b = 1,12 : 22,4 = 0,05 (1)<br />
mX = ny.Mx => 28a + 2b = 0,05.6,2.2 (2)<br />
Giải (1) và (2) được: a = 0,02 và b = 0,03<br />
Do sau phản ứng thu được khí H2 và hỗn hợp KL (Mg dư và Cu) nên dung dịch Y không chứa NO3- và<br />
Cu 2+<br />
=>Y chứa Mg 2+ (x mol), NH 4+ (y mol) và SO4 2- (0,2 mol)<br />
Sơ đồ:<br />
2<br />
Mg<br />
: x<br />
HSO 2 4<br />
:0,2 N2<br />
:0,02<br />
<br />
<br />
Mg<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
m g Mg X g ddY NH4<br />
: y<br />
<br />
Cu NO3 H<br />
2 2<br />
:0,03 Cu<br />
2<br />
SO4<br />
:0,2<br />
BTNT “N”: nCu(NO3)2 = (nNH4+ + 2nN2)/2 = (y + 2.0,02)/2 = 0,5y + 0,02 (mol)<br />
=> nCu= 0,5y + 0,02<br />
BTĐT cho dd Y: 2nMg2+ + nNH4+ = 2nSO42- => 2x + y = 0,2.2 (3)<br />
BTe: 2nMg pu = 2ncu + 10nN2 + 2NH2 + 8nNH4+ => 2x = 2(0,5y+0,02) + 10.0,02 + 2.0,03 + 8y (4)<br />
Giải (3) và (4) thu được x=0,195 và y= 0,01<br />
=> nCu = 0,5y + 0,02 = 0,025 mol => mMg dư = 2 – 0,025.64 = 0,4 gam<br />
=> m= mMg ban đầu = mMg pư + mMg dư= 0,195.24 + 0,4 = 5,08 gam<br />
Câu 73: B<br />
Phương pháp:<br />
Viết PTHH từ đó xác định những thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
(1) Mg + Fe2(SO4)3 dư = MgSO4 + 2FeSO4=> không thu được kim loại<br />
(2) Zn + 2HCl dư – ZnCl2 + H2 =>không thu được kim loại<br />
(3) H2 dư + CuO + Cu + H2O => thu được kim loại Cu<br />
(4) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2<br />
CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4<br />
=> không thu được kim loại<br />
(5) Fe(NO3)2 + AgNO3 + Fe(NO3)3 + Ag => thu được kim loại Ag<br />
Vậy có 2 thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng là (3) và (5)<br />
Câu 74: A<br />
Phương pháp:<br />
Bảo toàn điện tích<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảo toàn nguyên tố<br />
Bảo toàn khối lượng<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
n khí = 8,064 : 22,4 = 0,36 mol<br />
Dựa vào tỉ lệ suy ra nNO= 0,2 mol; nH2 = 0,1 mol; nNO2 = 0,06 mol<br />
Sau khi cho Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa là Mg(OH)2 => nMg(OH)2 = 17,4: 58 = 0,3 mol<br />
BTNT “N”: nNH4+ = NHNO3 – nNo – NNO2 = 0,34 – 0,2 – 0,06 = 0,08<br />
nNaOH = 2nMg2+ + 4nA13+ + nNH4+=> 2,28 = 2.0,3 +4.nA13+ + 0,08<br />
=> nA13+ = 0,4 mol<br />
Đặt nKHSO4 = x mol<br />
3<br />
Al<br />
:0,4<br />
<br />
2<br />
Mg<br />
:0,3<br />
<br />
NaOH:2,28mol<br />
ddY NH 4<br />
: 0,08 17,4 g Mg OH<br />
: 0,3<br />
2<br />
<br />
K<br />
: x<br />
2<br />
SO4<br />
Al<br />
:0,4 NO<br />
:0,2<br />
HNO3<br />
:0,34 <br />
mgMg KhiH2<br />
:0,1<br />
KHSO4<br />
: x<br />
MgO<br />
<br />
<br />
<br />
NO2<br />
:0,06<br />
HO<br />
2<br />
BTĐT dd Y: 3nA13+ + 2nMg2+ + nNH4+ + nk+ = 2nSO42- => 0,4.3 +0,3.2 +0,08 +x= 2x => x= 1,88<br />
BTNT “H”: nH2O= (nHNO3 + n(HSO4 – 4nNH4+ - 2nH2)/2 = (0,34 + 1,88 – 0,08.4 – 0,1.2)/2 = 0,85 mol<br />
BTKL:<br />
m = m (ion trong Y) + mNO + mH2 + nNO2 + mH2O - mHNO3 – mKHSO4<br />
= 0,4.27 +0,3.24 +0,08.18 + 1,88.39 + 1,88.96 + 0,2.30 +0,1.2 + 0,06.46 +0,85.18 – 0,34.63 – 1,88.136<br />
= 20,4 (g)<br />
Đặt nMg = a và nMgO = b (mol)<br />
24a + 40b = 20,4 – 0,4.27 (1)<br />
a + b = nMg2+ = 0,3 (2)<br />
Giải hệ (1) và (2) được a= b = 0,15 mol<br />
=> %mMg = (0,15.24/20,4).100% = 17,65%<br />
Câu 75: B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
- 2 dung dịch tác dụng được với FeSO4: HNO3, NaOH (X, Y)<br />
- Dung dịch có pH thấp nhất (nồng độ H+ cao nhất) là H2SO4 =>Z là H2SO4<br />
-T là HC1<br />
- Y phản ứng được với T nên Y là NaOH<br />
12 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
=> X là HNO3<br />
Vậy: X: HNO3; Y: NaOH; Z: H2SO4; T: HCI<br />
Câu 76: A<br />
Phương pháp:<br />
Thu được 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 =>1< nOH-/nCO2 < 2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Thu được 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 =>1< nOH-/nCO2< 2<br />
Hay 1 < 2b/a < 2 => a < 2b < 2a => b < a < 2b<br />
Câu 77: C<br />
Phương pháp: Do các chất <strong>đề</strong>u no, mạch hở nên ta có thể quy đổi hỗn hợp X thành:<br />
HCOOH: a<br />
(COOH)2: b<br />
CH2: c<br />
CH3OH: d<br />
NKOH => (1)<br />
nCO2 => (2)<br />
n <br />
13 |<br />
<br />
<br />
H2O<br />
3<br />
mx => (4)<br />
Giải hệ 4 phương trình thu được a, b, c, d.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
HO<br />
2<br />
:0,43<br />
Ancol don chuc<br />
<br />
<br />
2 4 ,<br />
2<br />
2<br />
:0,43<br />
H SO dac t CO<br />
15,34<br />
<br />
o O<br />
<br />
g Axit don chuc <br />
<br />
Y HO<br />
2<br />
:0,4<br />
Axit 2chuc<br />
<br />
KOH:0,2<br />
<br />
m g muoi<br />
?<br />
Do các chất <strong>đề</strong>u no, mạch hở nên ta có thể quy đổi hỗn hợp X thành:<br />
HCOOH: a<br />
(COOH)2: b<br />
CH2: c<br />
CH3OH:d<br />
nKOH = a + 2b = 0,2 (1)<br />
nCO2 = a + 2b + c + d = 0,43 (2)<br />
nH2O = a + b + c + 2d = 0,13 +0,4 (3)<br />
mx = 46a + 90b + 14c + 32d = 15,34 (4)<br />
Giải hệ (1) (2) (3) (4)=> a = 0,06; b = 0,07; c = 0,06; d= 0,17<br />
Ta thấy c < d=> CH2 nằm trong axit, không nằm trong ancol (ancol là CH3OH)<br />
=>Muối gồm: HCOOK: 0,06 (COOK)2: 0,07 CH2: 0,06<br />
=> m = 0,06.84 +0,07.166 +0,06.14 = 17,5 gam<br />
Câu 78: C<br />
Phương pháp: nAl: NA2 : nA3 = 0,4 : 0,22 : 0,32 = 20 : 11 : 16<br />
- Gộp peptit:<br />
4X + 3Y + 2Z – X,YZ2 (có dạng [(A1)20(A2)11(A3)16] )k + 8H2O<br />
Peptit [(A1)2 (A2)(A3)16]k có số liên kết peptit là: 47k – 1<br />
- Chặn khoảng giá trị của số liên kết peptit để xác định kì<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
14 |<br />
- Giả sử số liên kết peptit của X, Y, Z lần lượt là x, y, z<br />
=> Số liên kết peptit trong peptit mới X4Y3Z2 là 4x + 3y + 2z+ 8<br />
+ Min: Khi x = 1; y =1; z = 10=> số liên kết min<br />
+ Max: Khi x = 10; y= 1; z = 1 => số liên kết max<br />
=> số lk min 47k - 1 < số lk max => k<br />
=> CTPT của peptit mới và số mol của nó<br />
=> nx, nY, nz=> npeptit<br />
- Do các amino axit <strong>đề</strong>u có dạng H2NCnH2nCOOH nên ta quy đổi hỗn hợp thành CONH, CH3, H2O<br />
(bằng số mol peptit)<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nAl: NA2 : nA3 = 0,4 : 0,22 : 0,32 = 20 : 11 : 16<br />
- Gộp peptit: 4X+ 3Y+ 2z + X4Y3Z2 (có dạng [(A1)20(A2)11(A3)16] )k + 8H2O<br />
Peptit [(A1)20(A2)11(A3)16] )k có số liên kết peptit là: 47k -1<br />
- Chặn khoảng giá trị của số liên kết peptit để xác định kì<br />
Giả sử số liên kết peptit của X, Y, Z lần lượt là x, y, z<br />
=> Số liên kết peptit trong peptit mới X4Y3Z2 là 4x + 3y + 2z+ 8<br />
+ Min: Khi x = 1; y = 1; z= 10 => số liên kết là 4.1 + 3.1+2.10 + 8 = 35<br />
+ Max: Khi x = 10; y= 1; z = 1 => số liên kết là 4.10 + 3.1 +2.1+ 8 = 53<br />
=> 35 47k 1553 => 0,766 k< 149 => k = 1<br />
=>(A1)20 (A2)11(A3)16 (số mol là 0,4/20 = 0,02 mol)<br />
4X + 3Y + 2Z → (A1)20(A2)11(A3)16 + 8H2O<br />
0,08 0,06 0,04 0,02 0,16<br />
=> n peptit = 0,08 + 0,06 + 0,04 = 0,18 mol<br />
- Do các amino axit <strong>đề</strong>u có dạng H2NCH2)COOH nên ta quy đổi hỗn hợp thành CONH, CH3, H2O<br />
(bằng số mol peptit)<br />
NCONH = nN = nAl + nA2 + nA3 = 0,4 + 0,22 +0,32 = 0,94 mol<br />
nH2O = n peptit = 0,18 mol<br />
=> MCH2 = mM – MCONH – mH2O = 78,1 - 0,94.43 – 0,18.18 = 34,44 (g)<br />
=> NCH2 = 2,46 mol<br />
NaCO3<br />
:0,47<br />
CONH<br />
:0,94 COONa<br />
:0,94<br />
CO2<br />
:0,94 2,46 0,47 2,93<br />
NaOH <br />
78,1 gM CH2 : 2,46 Muoi NH2 : 0,94 O2<br />
<br />
H<br />
2<br />
O : 0,94 2, 46 3, 4<br />
HO<br />
2<br />
:0,18 CH2<br />
:2,46 <br />
N2<br />
:0,47<br />
BTKL:m muối = 0,94+0,94.16+2,46.14=112,46 (g)<br />
BTKL:<br />
mO2 (đốt 112,46 g muối) = nNa2CO3 + mCO2 + mH2O+mN2 - m muối<br />
= 0,47.106 + 2,93.44 + 3,4.18 +0,47.28 – 112,46 = 140,64 (g)<br />
=> no2 = 4,395 mol<br />
Tỉ lệ: Đốt 112,46 gam muối cần 4,395 mol O2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
y gam 32,816/22,4 mol<br />
=> y = 37,487 (g) gần nhất với 37,45 gam<br />
Câu 79: B<br />
Phương pháp:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Este đơn chức nên ta có: n este = n ancol => M este => CTCT của este<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
NCH3OH = 3,68 : 32 = 0,115 mol ng = nCH3OH = 0,115 mol<br />
=> Mx = 10,12 : 0,115 = 88<br />
=> X là C4H8O2<br />
=>CTCT của X là C2H5COOCH3<br />
Câu 80: A<br />
Phương pháp: Tính được nH2<br />
Đặt nHCl=x mol<br />
BTNT “H”: NH20 = (nHCl – 2nH2)/2<br />
Fe<br />
FeCl2<br />
x 0, 2<br />
31,5 gX HCl: xH2 : 0,160,7 gY H2O:<br />
Fe3O4 FeCl3<br />
2<br />
BTKL: mx + mHCl = mH2 + mY + mH2O => x=> nH2O<br />
BTNT “O”: nFe3O4 = nH2O : 4 => mFe3O4<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nH2 = 0,1 mol<br />
Đặt nHCl =x mol<br />
BTNT “H”: nH2O = (nHCl – 2nH2)/2 = (x – 0,2)/2 (mol)<br />
Fe<br />
FeCl2<br />
x 0, 2<br />
31,5 gX HCl: xH2 : 0,160,7 gY H2O:<br />
Fe3O4 FeCl3<br />
2<br />
BTKL: mx + mHCl = mH2 + my + mH2O<br />
=> 31,6 + 16,5x = 0,1.2 + 60,7 + 18(x-0,2)/2 => x= 1<br />
=> nH2O = 0,4 mol<br />
BTNT “O”: nFe3O4 = nH2O : 4 = 0,1 mol<br />
=> mFe3O4 = 0,1.232 = 23,2 gam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG ĐHSP HÀNỘI<br />
THPT CHUYÊN<br />
(Đề <strong>thi</strong> có 04 trang)<br />
1 |<br />
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong>- LẦN2<br />
Bài <strong>thi</strong>: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong><br />
Họ, tên thí sinh:........................................................................................<br />
Số báo danh:……………………………………………………………<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> 222<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14; 0= 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg =<br />
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn=65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137, Br = 80.<br />
Câu 41: (NB): Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với<br />
dung dịch H2SO4 loãng là<br />
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 42: (NB): Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:<br />
A. Ca(HCO3)2 B. CaSO3 C. CaCO3 D. CaCl2<br />
Câu 43: (TH): Thành phần chính của phân đạm ure là<br />
A. Ca(HPO4)2 B. (NH4)2CO3 C. (NH2)2CO D. (NH4)2CO<br />
Câu 44 :(TH): Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế Họ bằng cách cho Zn vào dung dịch HCl<br />
loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?<br />
A. CuCl2 B. NaCl C. MgCl2 D. AlCl3<br />
Câu 45: (VD): Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng<br />
vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá<br />
trị của m là:<br />
A. 53,95 gam B. 22,35 gam C. 44,95 gam D. 22,60 gam<br />
Câu 46: (VD): Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được<br />
10,08 lít khí đktc. Phần tram về khối lượng A1 trong X là<br />
A. 20,24% B. 76,91% C. 58,70% D. 39,13%<br />
Câu 47: (TH): Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh<br />
năng lượng, chất trongdịch truyền có tác dụng trên là:<br />
A. glucozo B. fructozo C. saccarozo D. mantozo<br />
Câu 48: (TH): Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nuồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng<br />
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất<br />
A. glucozo và ancol etylic B. xà phòng và ancol etylic<br />
C. glucozo và glixerol D. xà phòng cà glixerol<br />
Câu 49: (NB): Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH2OH là<br />
A. pentan – 1-ol B. propan – 1 – 01<br />
C. pentan – 2 – ol D. propan – 2 – ol<br />
Câu 50: (TH): Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, <strong>chi</strong>ết<br />
chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là<br />
A. axit sunfuric đặc B. thuỷ ngân (II) sunfat C. bột sắt D. niken<br />
Câu 51: (NB): kim loại nào sau đây là kim loại kiềm<br />
A. Na B. Ca C. Al D. Fe<br />
Câu 52: (NB): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC<br />
A. CH2=CHCl B. CH2=CH2 C. CHCl = CHCl D. CH=CH<br />
Câu 53: (NB): Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Hidro hóa X thu được chất hữu cơ<br />
Y. Hai chất X,Y lần lượt là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. glucozo, sobitol B. saccarozơ, glucozo<br />
C. glucozo, axit gluconic D. frutozo, sobitol<br />
Câu 54: (NB): Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là sai<br />
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối vài chục nghìn đến vài triệu<br />
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố N<br />
C. Tất cả các protein <strong>đề</strong> tan trong <strong>nước</strong> tạo dung dịch keo<br />
D. Protein có phản ứng màu biure<br />
Câu 55: (NB): Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó khi X( không màu, không mùi, độc) X<br />
là khi nào sau đây?<br />
A. SO2 B. NO2 C. CO D. CO2<br />
Câu 56: (VD): Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />
A. 4,10 gam B. 1,64 gam C. 2,90 gam D. 4,28 gam<br />
Câu 57: (NB): Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh<br />
A. Amilozo B. Amilopectin C. Xenlulozo D. Polietilen<br />
Câu 58: (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng<br />
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử<br />
B. Ở điều kiện thường, các kim loại <strong>đề</strong>u có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của <strong>nước</strong><br />
C. Các kim loại <strong>đề</strong>u chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất<br />
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại <strong>đề</strong>u ở trạng thái rắn<br />
Câu 59: (VD): Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng với hoàn toàn lượng dư dung ịch AgNO3 trong<br />
NH3, thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của glucozo đã dùng là<br />
A. 0,20M B. 0,10M C. 0,02M D. 0,01M<br />
Câu 60: (VD): Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 đktc và<br />
1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là<br />
A. C3H9N B. C2H5N C. C4H11N D. C2H7N<br />
Câu 61: (VD): Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2<br />
đktc. Kim loại M là<br />
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe<br />
Câu 62: (VD): Cho 4,48 lít khí CO đktc phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau phản ứng hoàn toàn,<br />
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là<br />
A. 7,2 B. 3,2 C. 6,4 D. 5,6<br />
Câu 63: (NB): Ankin là những hidrocacbn không no, mạch hở, có công thức chung là:<br />
A. CnH2n-2 (n 2) B. CnH2n-6 ( n 6)<br />
C. CnH2n( n 2) D. CnH2n+2( n 1)<br />
Câu 64: (VD): Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa <strong>nước</strong> nóng, người ta thường dùng:<br />
A. <strong>nước</strong> vôi trong B. giấm ăn<br />
C. ancol etylic D. dung dịch muối ăn<br />
Câu 65: (VD): Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0, 1M,<br />
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung<br />
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị<br />
của m là:<br />
A. 0,56 B. 2,24 C. 2,800 D. 1,435<br />
Câu 66: (VD): Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được<br />
4,48 lít khí CO2 đktc, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi,<br />
thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 đktc. Khối lượng của Z là<br />
A. 92,1 gam B. 80,9 gam C. 84,5 gam D. 88,5 gam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 67: (TH): Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X ( CH4NO3) và đipeptit Y: C4H8N2O3. Cho E tác dụng với<br />
dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl đư, thu được khí T và chất<br />
hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây là sai:<br />
A. Chất Y là H2N- CH2-CONHCH2COOH B. Chất Q là H2NCH2COOH<br />
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2 D. Chất X là (NH4)2CO3<br />
Câu 68: (VD): Aminoaxit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dung<br />
dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3 M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung<br />
dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 6,38 B. 8,09 C. 10,43 D. 10,45<br />
Câu 69: (VD): Chất hữu có X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được<br />
0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Gía trị của a và m lần lượt là<br />
A. 0,1 và 16,6 B. 0,2 và 12,8 C. 0,1 và 13,4 D. 0,1 và 16,8<br />
Câu 70: (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được hỗn hợp<br />
khí X ( gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 29,84<br />
gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây<br />
A. NO và NO2 B. NO và H2 C. NO và N2O D. N2O và H2<br />
Câu 71: (VD): Hỗn hợp X gồm Mg(0,10 mol), A1(0,04 mol), Zn(0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch<br />
HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia<br />
phản ứng là<br />
A. 0,6200 mol B. 0,6975 mol C. 0,7750 mol D. 1,2400 mol<br />
Câu 72: (VD): Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y<br />
là đồng đẳng kế tiếp với MX < MY. Đốt cháy hoàn toàn một lượn M thu được N2, 5,04 gam H2O và 3,584<br />
lít CO2 đktc. Khối lượng phân tử của X là<br />
A. 31 B. 73 C. 45 D. 59<br />
Câu 73: (VD): Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng<br />
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 g kết tủa và dung dịch X. Thêm<br />
NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất cần tối <strong>thi</strong>ểu 100 ml dung dịch<br />
NaOH. Gía trị của m là<br />
A. 90,0 B. 75,6 C. 72,0 D. 64,8<br />
Câu 74: (VD): Hấp thu hoàn toàn 896 ml CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và<br />
NaOH 0,3M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thêm từ từ HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi xuất hiện<br />
khí thì hết V ml. Giá trị của V là<br />
A. 40 ml B. 80 ml C. 60 ml D. 120 ml<br />
Câu 75: (TH): Cho các nhận xét sau<br />
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho đất chua<br />
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng phần tram photpho<br />
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. CaSO4<br />
(d) Người ta dùng loại phân bón kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây<br />
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì chứa K2CO3<br />
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp Số phát biểu sai là<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 76: (VD): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm KCl và CuSO4 vào <strong>nước</strong>, thu được dung dịch Y. Điện<br />
phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp, đến khi H2O bị điện phân tại cả 2 điện cực thì dùng<br />
điện phân. Số mol khí ở anot thoát ra bằng 4 lần số mol khí thoát ra tại catot. Phần trăm khối lượng của<br />
CuSO4 trong X là<br />
A. 61,70% B. 34,93% C. 50,63% D. 44,61%<br />
Câu 77: (TH): Cho X, Y, Z, T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH NH3,<br />
C2H5NH2 và có các tính chất ghi trong bảng sau<br />
Chất X Y Z T<br />
3 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhiệt độ sôi 182,0 -33,4 16,6 184,0<br />
pH ( dung dịch nồn 8,8 11,1 11,9 5,4<br />
độ 0,1M).<br />
Nhận định nào sau đây là đúng<br />
A. Y là C6H5OH B. T là C6H5NH2 C. Z là C2H5NH2 D. X là NH3<br />
Câu 78: (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba, Al, BaO, Al2O3 vào <strong>nước</strong> dư thu được 0,896<br />
lít khí đktc và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện 4,032<br />
gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác nếu dẫn từ từ CO2 đến dư<br />
vào dung dịch Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 2,93 B. 7,09 C. 6,79 D. 5,99<br />
Câu 79: (VD): Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot than chì và hiệu suất phản ứng bằng 100%,<br />
cường độ dòng điện là 150000A trong thời gian t giờ thì thu được 252 gam Al tại catot. Giá trị t gần nhất<br />
Với giá trị nào<br />
A. 8 B. 5 C. 10 D. 6<br />
Câu 80: (VD): Đốt cháy hoàn toàn a g triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O2 thì thu được 3,42 mol CO2<br />
và 3,18 mol H2O. Mặt khác a g X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối. giá trị của b là<br />
A. 60,36 B. 57,12 C. 53,16 D. 54,84<br />
Câu 41:D<br />
Phương pháp:<br />
Viết PTHH<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
ĐÁP ÁN<br />
41-D 42-C 43-C 44-A 45-C 46-D 47-A 48-D 49-B 50-A<br />
51-A 52-A 53-A 54-B 55-C 56-B 57-B 58-A 59-B 60-D<br />
61-B 62-D 63-A 64-B 65-B 66-D 67-B 68-C 69-A 70-C<br />
71-C 72-A 73-D 74-B 75-C 76-D 77-C 78-D 79-B 80-D<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là Fe3O4, Na2CO3, Fe(OH)3<br />
Câu 42: C<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại cách đọc tên muối = tên kim loại + tên gốc axit<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Công thức của canxi cacbonat là CaCO3<br />
Câu 43: C<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại bài phân bón hóa học lớp 11<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Thành phần chính của đạm ure là (NH2)2CO<br />
Câu 44: A<br />
Phương pháp:<br />
Để phản ứng của Zn và HCl xảy ra nhanh hơn người ta sẽ thêm muối sao cho tạo ra kim loại mới<br />
--> xảy ra ăn mòn điện hóa họco phản ứng nhanh hơn<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Để phản ứng xảy ra nhanh hơn người ta thêm CuCl2 vào vì CuCl2 + Zn + Cu + ZnCl2<br />
tạo ra 2 kim loại là Zn và Cu tạo ra hiện tượng điện hóa học khi 2 kim loại này cũng tác dụng với<br />
dung dịch H + Zn phản ứng với H + nhanh hơn<br />
Câu 45: C<br />
Phương pháp:<br />
Coi hỗn hợp X gồm 15 gam Gly và x mol HCl<br />
nGly = 0,2 mol<br />
Viết PTHH của X + HCl<br />
H2N – CH2 – COOH + KOH → H2N. CH2 – COOK + H2O<br />
HC1 + KOH → KCl + H2O<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Coi hỗn hợp X gồm 15 gam Gly và x mol HCl<br />
nGly = 0,2 mol<br />
Khi cho X tác dụng với 0,5 mol KOH thì<br />
5 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
H2N – CH2 – COOH + KOH → H2N. CH2 – COOK + H2O<br />
HC1 + KOH → KCl + H2O<br />
nKOH = x + 0,2 = 0,5 x=0,3 mol<br />
→ mrắn = MH2N- CH2 - COOK + nKCl = 44,95<br />
Câu 46: D<br />
Phương pháp:<br />
Bảo toàn e<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ta có Al Al +3 + 3e<br />
Fe Fe +2 + 2e<br />
2H + +2e → H2<br />
Đặt nAl = x và nFe = y thì mX = 27x + 56y = 13,8<br />
Bảo toàn e có 3x + 2y = 2nH2 = 0,9<br />
x= 0,2 mol và y = 0,15 mol + %Al = 39,13%<br />
Câu 47: A<br />
Phương pháp:<br />
Để cơ thể có thể hồi phục tốt người ta sẽ truyền đường mà cơ thể hấp thụ dễ nhất<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Chất trong dịch truyền là glucozo vì glucozo là đường mà cơ thể có thể sản xuất trực tiếp thành năng lượng<br />
và hấp thụ dễ dàng<br />
Câu 48: D<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại các ứng dụng của chất béo<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Chất béo có dùng trong công nghiệp để sản xuất xà phòng và glixerol<br />
Câu 49: B<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại đọc tên của ancol : tên ancol = sổ chỉ nhánh – tên nhanh - tên mạch chính – vị trí nhóm OH - ol<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tên thay thế của ancol là propan – 1 – ol<br />
Câu 50: A<br />
6 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại phản ứng este hóa<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Etyl axetat CH3COOC2H5 là sản phẩn được tổng hợp từ CH3COOH và C2H5OH với xúc tác là H2SO4 đặc<br />
( phản ứng este hóa )<br />
Câu 51: A<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại kim loại kiềm sgk 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Kim loại kiềm là kim loại thuộc nhóm IA trong bản tuần hoàn gồm Li, Na, K, Cs<br />
Câu 52: A<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại bài polime SGK hóa 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
PVC là poli vinyl clorua được tạo thành từ phản ứn trùng hợp vinyl clorua CH2=CHCl<br />
Câu 53: A<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại bài glucozo sgk hóa 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ta có (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 ( glucozo - X)<br />
C6H12O6 + H2 → C6H14O6 ( sorbitol - Y)<br />
Câu 54: B<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại TCHH và TCVL của protein<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A đúng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B đúng vì protein là politpeptit tạo thành từ các a aminoaxit chứa N<br />
C sai<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D đúng<br />
Câu 55: C<br />
Phương pháp:<br />
Viết PTHH<br />
Xem lại TCVL của CO2 và CO<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Khi đốt cháy than đá C ta thu được hỗn hợp khí CO2 và CO <strong>đề</strong>u không màu không mùi. Nhưng X là một<br />
khí độc nên X là CO<br />
Câu 56: B<br />
Phương pháp:<br />
Tính theo PTHH<br />
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
neste = 0,05 mol và nNaOH = 0,02 mol<br />
PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH<br />
Bđ 0,05 0,02<br />
Sau 0,03 0 0,02<br />
phản ứng dị este nên rắn tạo thành chỉ có CH3COONa: 0,02 mol m =1,64<br />
Câu 57: B<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại bài polime sgk hóa 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Polime có cấu trúc phân nhánh là amylopectin<br />
Các polime còn lại có cấu trúc mạch thẳng<br />
Câu 58: A<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại TCHH và TCVL của kim loại sgk hóa 12<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A đúng B sai vì Li là kim loại nhẹ nhất có khối lượng riêng là 0,53g/cm 3 < <strong>nước</strong> là 1g/cm 3<br />
C sai vì kim loại có thể có nhiều hóa trị như Fe hóa trị II và III trong các hợp chất<br />
8 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D sai vì ở điều kiện thường thì Hg là chất lỏng<br />
Câu 59: B<br />
Phương pháp:<br />
Glucozo + 2Ag<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Glucozo + 2Ag<br />
Nên nGlucozo = 1 2<br />
Câu 60: D<br />
Phương pháp:<br />
X có CTPT là CnH2n+3N<br />
CnH2n+3N + O2 → nCO2 + 1/2 N2<br />
Tính theo PTHH<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
X có CTPT là CnH2n+3N<br />
C„H2n+3N + O2 → nCO2 + 12 N2<br />
Ta có nx = 2nN2 = 0,05.2=0,1mol<br />
nCO2 =nnx= n . 0,1 = 0,2<br />
+ n = 2<br />
→ X là C2H7N<br />
Câu 61: B<br />
Phương pháp:<br />
Bảo toàn e<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ta có M + Mn + n e<br />
2H +1 + 2e → H2<br />
Bảo toàn e có n.nM = 2 n<br />
Chọn n = 3 và M= 27(Al)<br />
Câu 62: D<br />
9 |<br />
nAg = 0,05 mol – CM[glucozo]=0,05 : 0,5 = 0,1M<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
H 2<br />
<br />
5,85<br />
n. 2.0,325 M 9n<br />
M <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp:<br />
CO + oxit kim loại + CO2<br />
Trong hỗn hợp khí sau phản ứng đặt nCO = x mol và nCO2 =y mol<br />
Bảo toàn C có x + y<br />
Tỉ khối hỗn hợp khí so với H2 là 20 nên lập được pt theo x và y<br />
x và y<br />
Bảo toàn khối lượng tính m<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
CO + oxit + kim loại + CO2<br />
Trong hỗn hợp khí sau phản ứng đặt nCO = x mol và nCO2 =y mol<br />
Bảo toàn C có x + y = 0,2 mol<br />
Tỉ khối hỗn hợp khí so với H2 là 20 nên<br />
x = 0,05 mol và y = 0,15 mol<br />
10 |<br />
28 x 44 y<br />
x y<br />
= 20.2 =40<br />
Bảo toàn khối lượng có mCO + maxit = m + m khí + 0,2.28 + 8 = m + 0,05.28 + 0, 15.44 m=5,6g<br />
Câu 63: A<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại bài ankin sgk hóa 11<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ankin có CTPT là CnH2n-2 với n> 2<br />
Câu 64: B<br />
Phương pháp:<br />
Trong ống đun <strong>nước</strong>, cặn thường là CaCO3<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Để làm sạch lớp cặn trong ống đun thường là CaCO3 người ta thường sử dụng giấm ăn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CaCO3 + 2 CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O<br />
Câu 65: B<br />
Phương pháp:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khi cho X vào dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3 và 0,02 mol Cu(NO3)2<br />
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag<br />
Cu(NO3)2 + Fe — Fe(NO3)2 + Cu<br />
Khi cho Zn vào thì<br />
nNO<br />
<br />
3<br />
nZn = 0,05 mol > Sau phản ứng này Zn còn dư<br />
2<br />
Bảo toàn khối lượng cho m kim loại trước và sau phản ứng<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Khi cho X vào dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3 và 0,02 mol Cu(NO3)2<br />
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag<br />
Cu(NO3)2 + Fe -> Fe(NO3)2 + Cu<br />
Khi cho Zn vào thì<br />
nNO<br />
0,03 0,02.2<br />
3<br />
nZn = 0,05 mol > 0,035 Sau phản ứng này Zn còn dư<br />
2 2<br />
nZn dư = 0,05 – 0,035 = 0,015 mol<br />
Ta có: m<br />
<br />
m m 2 m m m0,03.108 0,02.64 3,25 m<br />
7,77<br />
11 |<br />
kl bd Fe<br />
<br />
<br />
Cu Ag<br />
Zn<br />
Sau phản ứng có mkim loại = mrắn (1)+ Trắn (2)+ mZn(Y)= 3,84 + 3,895 +0,035.65 = 10,01<br />
Bảo toàn khối lượng có m +7,77 = 10,01<br />
→ m= 2,24 g<br />
Câu 66: D<br />
Phương pháp:<br />
RCO3 , MgCO3 thì CO2 + 2H+ + H2O + CO2<br />
Ta có nH2SO4 = nCO2 = nH2O = 0,2 mol<br />
Bảo toàn khối lượng có<br />
muối ban đầu + mH2SO4 = mmuối + mCO2 + mX + mH2O mX<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
X → Z + 0,5 mol CO2<br />
bảo toàn khối lượng mZ.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
115,3 gam RCO3 , MgCO3 thì CO3 2- + 2H+ H2O + CO2<br />
Ta có nH2SO4 = nCO2 = nH2O = 0,2 mol<br />
Bảo toàn khối lượng có<br />
muối ban đầu + mH2SO4 = muối + mCO2 + mx + mH2O<br />
X → Z + 0,5 mol CO2<br />
12 |<br />
→ 115,3 + 0,2.98 = 12 + mX + 0,2.44 +0,2.18 → mx = 110,5 g<br />
Bảo toàn khối lượng có mz = mx- mCO2 = 110,5 – 0,5.44 = 88,5g<br />
Câu 67: B<br />
Phương pháp:<br />
X là (NH4)2CO3<br />
Y là H2N – CH2 – CONH-CH2COOH<br />
Viết PTHH<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
X là (NH4)2CO3<br />
Y là HN – CH2 – CONH – CH2COOH<br />
Y+ NaOH + khí Z là NH3 : NaOH+ (NH4)2CO3 + Na2CO3 + NH3 + H2O<br />
E +HCl khí T là CO2 và chất hữu cơ Q là H3NC1 – CH - COOH<br />
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + H2O + CO2<br />
H2N – CH2 – CONH – CH2COOH + 2HCl +H2O → 2H3NC1 – CH2COOH<br />
B sai<br />
Câu 68: C<br />
Phương pháp: Coi dung dịch Y chứa (H2N)2C3H5COOH: 0,02 mol<br />
H2SO4: 0,02 mol<br />
HCl : 0,06 mol<br />
mmuối = mkim loại + m gốc axit<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Coi dung dịch Y chứa (H2N)2C3H5COOH: 0,02 mol<br />
H2SO4 : 0,02 mol<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
13 |<br />
HCl: 0,06 mol<br />
Y + 0,04 mol NaOH, 0,08 mol KOH nH+ = nOH- = 0,12 Phản ứng vừa đủ<br />
muối thu được có chứa (H2N)2C3H5COO- : 0,02 mol ; SO2: 0,02 mol; Cl - : 0,06 mol, K + : 0,08;<br />
Na + : 0,04 mmuối = 10,43<br />
Câu 69: A<br />
Phương pháp:<br />
Xét ancol Y có Y+ O2 0,2 mol CO2 + 0,3 mol H2O<br />
Y có nc : nH =2:6 Y là C2H6O hoặc Y là C2H6O2<br />
TH1: Y là C2H6O + X<br />
TH2 : Y là C2H6O2 hay C2H4(OH)2 X<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Xét ancol Y có Y+ O2 0,2 mol CO2 + 0,3 mol H2O<br />
Y có nc : nH = 2 : 6 Y là C2H6O hoặc Y là C2H6O2<br />
TH1: Y là C2H6O thì X là HOOC - COOC2H5<br />
ny = 0,1 mol → ng = 0,1 mol = a<br />
X + KOH → (COOK)2 : 0,1 mol → Mmuối = 166.0,1 =16,6 g<br />
TH2:Y là C2H6O, hay C2H4(OH)2 – không có CTCT thỏa mãn<br />
Câu 70: C<br />
Phương pháp:<br />
Al + 0,62 mol HNO3 Al(NO3)3 + khí X<br />
Nếu muối chỉ có mAl(NO3)3 = 27<br />
m .<strong>21</strong>3 =7,89m < 8m muối có cả NH4NO3<br />
Al(NO3)3 + 4NaOH → NaA1O2 + NaNO3 + 2H2O<br />
NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O<br />
nNaOH m nAl và nNH4NO3<br />
Đặt số oxi hóa trung bình của N trong khí là x<br />
Al → A1 +3 + 3e N +5 +8e → N -3<br />
N +5 + (5-x) e → N +X<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bảo toàn e có<br />
Bảo toàn N có<br />
x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Al + 0,62 mol HNO3 + Al(NO3)3 + khí X<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
m<br />
Nếu muối chỉ có mAl(NO3)3 = . <strong>21</strong>3=7,89m < 8m muối có cả NH4NO3<br />
27<br />
Al(NO3)3 + 4NaOH → NaA1O2 + NaNO3 + 2H2O<br />
NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O<br />
Ta có nNaOH = 0,646 =<br />
Câu 72: A<br />
14 |<br />
m 8m<br />
7,89m<br />
.4 m4,32 g Al: 0,16mol và NH4NO3: 0,006 mol<br />
27 80<br />
Al → A1 +3 + 3e N +5 +8e → N -3<br />
N +5 +(5-x) e N +X<br />
Bảo toàn e có 3.nAl = 8nNH4 + (5-x).N(x) = 0,48 = 8.0,006 + (5-x).nN(-x)<br />
Bảo toàn N có nN(+x) + 2nNH4NO3 + 3nAl = nHNO3 + nN(+x)= 0,62 – 2.0,000 – 3.0,16 = 0,128<br />
→ x = 1,625<br />
A sai vì cả 2 khí N <strong>đề</strong>u có số oxh > 1,625<br />
B sai vì tạo khí H2<br />
C đúng<br />
D sai vì cả 2 khí <strong>đề</strong>u có số oxh nhỏ hơn 1,625<br />
Câu 71: C<br />
Phương pháp:<br />
Ta có mdd tăng = mkim loại - mkhí 13,23 = 0,1.24 + 0,04.27 + 0,15.65<br />
- mkhí mkhí = 0<br />
→ sản phẩm khử là NH4NO3 pthh nHNO3<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ta có mdd tăng = mkim loại - mkhí + 13,23 = 0,1.24 + 0,04.27+0,15.65<br />
- mkhí mkhí = 0<br />
– sản phẩm khử là NH4NO3<br />
Ta có 10H + +8e +NO3 + NH 4+ + 3H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Có</strong> ne = 2nMg + 3nAl + 2nZn = 0,02 mol nH+ = 0,775 + nHNO3 = 0,775 mol<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp:<br />
nCO2 = 0,16 mol và nH2O = 0,28 mol<br />
CnH2nO2 → nCO2 + nH2O<br />
CmH2m+3N → mCO2 + 2 m 3 H2O<br />
2<br />
nH2O - nCO2 = n<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
. n<br />
? khoảng của m (n 2)<br />
2<br />
CmH2m3N CmH2m3N<br />
nCO2 = 0,16 mol và nH2O = 0,28 mol<br />
có M + O2 với M là CnH2nO2 và CmH2m+3N thì<br />
CH2nO2 → nCO2 + nH2O<br />
3m<br />
3<br />
CmH2m+3N → mCO2 + HO<br />
2<br />
2<br />
3<br />
nH2O - nCO2 = nC . 0,08 0,16/0,08 2<br />
mH2m 3N nC mH2m<br />
3N m <br />
<br />
<br />
2<br />
X là CH3NH2 – Mx= 31<br />
Câu 73: D<br />
Phương pháp:<br />
(C6H10O3), → 2nC2H6O+2nCO2<br />
Vì dung dịch thu được vừa tạo kết tủa vừa phản ứng với NaOH tạo kết tủa nên xảy ra 2 phản ứng<br />
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />
2CO2 + Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2<br />
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + H2O<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
(C6H10O5) 2nC6H5O+2nCO2<br />
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O<br />
2CO2 + Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + H2O<br />
nCO2 = nCaCO3 + nNaOH = 0,5 + 0,1 = 0,6 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
mminh bột (lt) = 0,3 162 = 48,6 g<br />
=> mtinh bột (tt)= mtinh bột (lt) : H%. 100% = 64,8 g<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 74: B<br />
Phương pháp:<br />
Tính theo PTHH tìm các chất có trong X<br />
Nếu X có chứa OH - , CO3 - hoặc CO3 - , HCO3 - thì phản ứng theo thứ tự sau<br />
OH <br />
Tại K có Cu +2 +2e → Cu<br />
16 |<br />
+ H + + H2O<br />
CO3 2- + H + + HCO3 <br />
HCO3- + H + H2O + CO2<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nCO2 = 0,04 mol<br />
nBa(OH)2 = 0,02 mol và nNaOH =0,06 mol => nOH- = 0,1<br />
CO2 + 2OH <br />
→ CO3 2- + H2O<br />
+ Phản ứng dư OH : Ba 2+ + CO3 2 BaCO3<br />
DD X chứa NaOH : 0,02 mol và Na2CO3 ; 0,02 mol<br />
X+HCl thì HCl + NaOH + NaCl + H2O<br />
HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl<br />
nHCl = 0,02 + 0,02 = 0,04 mol V = 0,04 : 0,5 = 0,08 lít = 80ml<br />
Câu 75: C<br />
Phương pháp:<br />
Xem lại phân bón hóa học sgk hóa 11<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
(a) Đúng vì muối amophot mang tính axit do NH4+ yếu<br />
(b) Sai vì độ dd của phân lân được tính bằng %P2O5<br />
(c) Sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2<br />
(d) Đúng<br />
(e) Đúng<br />
(f) Đúng<br />
Câu 76: D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phương pháp:<br />
Tại A có 2Cl - + Cl2 + 2e<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2H2O + 2e → 2OH- +H2<br />
nCuSO<br />
4<br />
Bảo toàn e và nCl2 = 4nH2 <br />
n<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Tại A có 2Cl- -> Cl2 + 2e<br />
Tại K có Cu +2 +2e → Cu<br />
2H2O + 2e → 2OH- +H2<br />
Ba → Ba +2 +2e<br />
Al → A1 +3 +3e<br />
O + 2e → O -2<br />
17 |<br />
KCl<br />
Bảo toàn e có 2nCl2 = 2nCu + 2nH2<br />
nCuSO<br />
3<br />
4<br />
Vì nCl2 = 4nH2 nên 2nC2 = 2nCu + 1/2nCl2 nCu<br />
3/4.<br />
nCl<br />
<br />
2<br />
n 8<br />
→ %CuSO4 =<br />
Câu 77: C<br />
Phương pháp:<br />
3.160<br />
.100%=44,61%<br />
3.160 8.74,5<br />
Xét về pH thì C6H5OH mang tính axit ( axit phenic) còn 3 chất còn lại mang tính bazo do mang nhóm<br />
NHM Chất nào mang gốc hidrocacbon hút e càng mạnh tính axit càng tăng nên xét về tính axit<br />
C6H5 >H> C2H5 Xét về nhiệt độ sôi: Chất nào khối lượng càng lớn nhiệt độ sôi càng cao<br />
ROH có nhiệt độ sôi lớn hơn RNH2, do tạo liên kết hidro bền hơn<br />
RNH2 và R’NH2 thì chất nào có gốc hidrocabon lớn hơn thì sôi lâu hơn<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
X có nhiệt độ sôi cao và pH > 7 nên X là C6H5NH2<br />
T có nhiệt độ sôi cao và pH < 7 nên T là C6H5OH<br />
Z có nhiệt độ sôi cao hơn Y nên Z là C2H5NH2 và Y là NH3<br />
Câu 78: D<br />
Phương pháp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Quy đổi X thành Ba: x mol; Al: y mol và 0 : z mol<br />
KCl<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2H + +2e → H2<br />
→ 2x + 3y – 2z (1)<br />
Y +CO2 thì Ba(AlO2)2 + CO2 +3H2O > BaCO3 + 2Al(OH)3<br />
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O<br />
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2<br />
Nếu CO2 dư thì nkết tủa = nAl(OH)3 →y(2)<br />
Khi CO2 : 0,054 mol thì nAl(OH)3 nBaCO3 nBa (3)<br />
(1), (2), (3) m<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Quy đổi X thành Ba: x mol; Al: y mol và O; z mol<br />
Ba → Ba +2 +2e<br />
Al → A1 +3 +3e<br />
O + 2e → O -2<br />
2H + +2e → H2<br />
→ 2x + 3y – 2z = 2.0,04 = 0,08 (1)<br />
Y+ CO2 thì Ba(AlO2)2 + CO2 +3H2O > BaCO3 + 2Al(OH)3<br />
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O<br />
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2<br />
Nếu CO2 dư thì nkết tủa = nAl(OH)3 = 3,12 : 78 = 0,04 mol nBa(AlO2)2 = 0,02 mol<br />
Bảo toàn Al : y = 0,04 mol( = nAl(OH)3) (2)<br />
Khi CO2 : 0,054 mol thì nAl(OH)3 = 0,04 mol BaCO3 = 0,006 mol< 1/2 nAl(OH)3<br />
phản ứng tạo tối đa BaCO3 rồi tan<br />
Bảo toàn C có nCO2 =nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2<br />
0,054 = 0,006 + 2nBa(HCO3)2 + nBa(HCO3)2 = 0,024 mol<br />
Bảo toàn Ba có x = nBaCO3 + nBa(HCO3)2 = 0,006 + 0,024 =0,03 mol(3)<br />
Từ (1) (2) và (3) z = 0,05 mol<br />
→ m = 5,99 g<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 79: B<br />
Phương pháp:<br />
Ta có tại A thì Al +3 +3e Al<br />
18 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I.<br />
t<br />
→ ne =<br />
96500<br />
(t đo theo s)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ta có tại A thì Al +3 +3e Al<br />
nAl = 9,33 kmol<br />
→ ne = 28000 = 150000. t<br />
t<br />
18013s<br />
5 giờ<br />
96500<br />
Câu 80: D<br />
Phương pháp:<br />
X + 4,83 mol O2 3,42 mol CO2 + 3,18 mol H2O<br />
Bảo toàn khối lượng có mX<br />
Bảo toàn O có n X<br />
X+ 3NaOH muối + glixerol<br />
Bảo toàn khối lượng có mmuối<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
X + 4,83 mol O2 → 3,42 mol CO2 + 3,18 mol H2O<br />
Bảo toàn khối lượng có mx = 3,42.44 + 3,18.18 – 4,83,32 = 53,16 gam<br />
Bảo toàn O có 6nx+4,83.2= 3,42.2+3,18 nx= 0,06<br />
X+ 3NaOH muối + glixerol<br />
Ta có nNaOH = 0,18 mol và nglixerol = 0,06 mol<br />
Bảo toàn khối lượng có mx + mNaOH = m muối + mglixerol 53,16 + 0, 18.40 = b + 0,06.92<br />
b = 54,84<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 |<br />
ĐỀ SỐ 10<br />
Câu 1: Những câu nào sau đây là không chính xác?<br />
Tên môn: HÓA HỌC 12<br />
A. Halogen là những nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn.<br />
B. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 5 nên các halogen thể hiện số oxi hóa -1 trong<br />
tất cả các hợp chất.<br />
C. Các halogen khá hoạt động hóa học nên không tồn tại ở trạng thái đơn chất trong tự nhiên.<br />
D. Các halogen khá gống nhau về tính chất hóa học.<br />
Câu 2: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là:<br />
A. polietilen (PE). B. poli (vinyl clorua) (PVC).<br />
C. nilon-6, 6. D. cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />
Câu 3: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm:<br />
Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. <strong>Có</strong> thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.<br />
B. Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.<br />
C. Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.<br />
D. <strong>Có</strong> thể thay thế NaCl rắn bằng dung dịch NaCl loãng để điều chế HCl.<br />
Câu 4: Trong các hợp chất, lưu huỳnh có các số oxi hóa đặc trưng là:<br />
A. -1, -2, +4. B. -2, +4, +6. C. 0, +4, +6. D. 0, -2, +6.<br />
Câu 5: Vinyl axetat là chất nào sau đây?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.<br />
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?<br />
A. CH3COOC2H5. B. (C17H33COO)3C3H5.<br />
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.<br />
Câu 7: Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ số mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc<br />
tác V2O5 thì thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Hiệu suất của phản ứng trên<br />
là (cho biết không khí có 20% O2 và 80% N2):<br />
A. 84%. B. 42%. C. 50%. D. 25%.<br />
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?<br />
A. Etylamin. B. Anilin. C. Protein. D. Glyxin.<br />
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học là:<br />
A. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O.<br />
B. Na2S2O3H2SO4 Na2SO4 S SO2 H2O.<br />
t<br />
C. 2O2 2H2S 2H 2O 3SO 2.<br />
D. FeCl2 H2S FeS 2HCl .<br />
0<br />
Câu 10: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br />
A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin.<br />
C. Dung dịch alanin. D. Dung dịch axit glutamic.<br />
Câu 11: Cho các chất: glyxerol, triolein, dung dịch glucozơ, lòng trắng trứng, metyl fomat,<br />
glixerol, ancol etylic, sobitol, axit fomic. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:<br />
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo.<br />
B. Tơ visco, xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.<br />
C. Cao su <strong>thi</strong>ên nhiên là polime của isoprene.<br />
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.<br />
Câu 13: Cho m gam triolen ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t 0 ) thu được<br />
(m+0,3) gam chất X. Nếu cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng , thu được a<br />
gam muối. Giá trị của a là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 |<br />
A. 45,6. B. 45,9. C. 48,3. D. 48,0.<br />
Câu 14: Cho các phản ứng sau:<br />
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây <strong>đề</strong>u chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận:<br />
A. 1, 3, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 2, 3, 4.<br />
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch<br />
Fe2(SO4)3 là :<br />
A. 3. B. 3. C. 4. D. 1.<br />
Câu 16: Cho các phát biểu:<br />
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.<br />
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vật có thành phần nguyên tố giống nhau.<br />
(3) <strong>Có</strong> thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động vật bằng <strong>nước</strong>.<br />
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi <strong>thi</strong>u.<br />
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.<br />
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 17: Cho các phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho.<br />
B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do frutozơ.<br />
C. Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccarozơ.<br />
D. Chất được dùng để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ.<br />
Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi đem toàn bộ sản phẩm thực hiện tráng<br />
gương thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />
A. 10,8. B. <strong>21</strong>,6. C. 32,4. D. 43,2.<br />
Câu 19: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Ala-Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 20: Cho các chất: glyxin, axit glutamic, ClH3NCH2COOH, Gly-Ala. Số chất tác dụng được<br />
với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho các phát biểu:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA <strong>đề</strong>u là kim loại,<br />
(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 |<br />
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu > Au > Al > Fe.<br />
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được Fe.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 22: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X<br />
và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX 100) và khí Z làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Khi Z là:<br />
A. Etylamin. B. amoniac. C. metylamin. D. khí cacbonic.<br />
Câu 29: Chất X đơn chức, chứa vòng benzene có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác<br />
dụng tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 30: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức, mạch hở, 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham<br />
gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. M gam X kết hợp vừa đủ<br />
với 0,35 gam H2. Giá trị của m là:<br />
5 |<br />
A. 4,95. B. 5,94. C. 6,93. D. 9,90.<br />
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 37,44 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch X chứa<br />
84,6 gam Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch không màu có<br />
khối lượng giảm so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là:<br />
A. Mg. B. Ca. C. K. D. Be.<br />
Câu 32: Nhận định nào sau đây sai?<br />
A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.<br />
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong <strong>nước</strong> dư.<br />
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.<br />
D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.<br />
Câu 33: Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng <strong>nước</strong> dư, thu<br />
được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn<br />
theo đồ thị sau:<br />
Giá trị của a là:<br />
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16.<br />
Câu 34: Tripeptit X (CXHYO5Nt) trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni<br />
của alpha-aminoaxit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E chứa X,Y, Z cần dùng 200ml dung dịch<br />
NaOH 1M, thu được một muối duy nhất và 2,688 lít khí(đktc) T (T có tỉ khối hơi so với H2
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 36: Nung hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín chứa không khí<br />
(gồm 20% thể tích khí O2 và 80% thể tích khí N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />
được chất rắn Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N2; 16,0% CO2;<br />
18,0% NO2 và còn lại là O2. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là:<br />
A. 39,2%. B. 23,9%. C. 16,1%. D. 31,6%.<br />
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO4;<br />
(2) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 có hòa tan vài giọt CuSO4;<br />
(3) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />
(4) Đốt cháy bột sắt trong oxi;<br />
(5) Ngâm một <strong>chi</strong>ếc đinh làm bằng thép vào dung dịch NaCl.<br />
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 20,22% khối lượng hỗn hợp.<br />
Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO<br />
và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m<br />
gam muối khan. Nung muối này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,92 gam<br />
chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là:<br />
A. 106. B. 103. C. 105. D. 107.<br />
Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />
8,75% về khối lượng, vào <strong>nước</strong> thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2 (đktc). Trộn<br />
200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được<br />
400ml dung dịch có pH=13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau<br />
đây?<br />
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.<br />
Câu 40: Trộn 7,56 gam bột Al vào m gam hỗn hợp rắn X chứ Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp<br />
Y. Nung Y trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn<br />
hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch NaOH dư không thấy khí thoát ra; đồng thời thu được 25,28<br />
gam hỗn hợp rắn không tan. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được<br />
dung dịch T chứa 149,24 gam muối và 1,344 lít khí N2O (đktc). Phần trắm khối lượng của CuO<br />
trong hỗn hợp rắn X là:<br />
A. 50,0%. B. 66,67%. C. 60,0%. D. 37,5%.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-A 3-D 4-B 5-B 6-C 7-A 8-D 9-D 10-B<br />
11-B 12-A 13-C 14-B 15-C 16-B 17-C 18-D 19-B 20-C<br />
<strong>21</strong>-A 22-C 23-C 24-B 25-C 26-B 27-A 28-C 29-B 30-A<br />
31-C 32-A 33-A 34-C 35-C 36-D 37-B 38-C 39-B 40-A<br />
Câu 1: B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Trong hợp chất F chỉ có số oxi hóa= -1 vì là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.<br />
Trong hợp chất Cl, Br, I có các số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.<br />
Do cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 5 nên các halogen thể hiện tính oxi hóa -1 trong tất<br />
cả các hợp chất là phát biểu đúng.<br />
Câu 2: A<br />
PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ lớn hơn 110 0 C, có tính trơ tương đối của ankan mạch<br />
dài, được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng, vật liệu cách điện,…<br />
Câu 3: D<br />
Phương pháp sunfat dùng để điều chế các axit dễ bay hơi có tính khử yếu hoặc không có tính<br />
khử như HF, HCl, HNO3 mà không điều chế được các axit HBr, HI vì:<br />
0<br />
250 C<br />
NaF(r¾n) H2SO 4( ®Æc ) NaHSO 4(r¾n) HF<br />
<br />
0<br />
250 C<br />
NaCl(r¾n) H2SO 4( ®Æc) NaHSO 4(r¾n) HCl<br />
<br />
0<br />
250 C<br />
NaNO 3(r¾n) H2SO 4( ®Æc) NaHSO 4(r¾n) HNO3<br />
<br />
2HBr H2SO 4( ®Æc) Br2 SO2 2H2O<br />
8HI H2SO 4( ®Æc) 4I2 H2S 4H2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phát biểu A, B đúng<br />
Đun nóng ống nghiệm để tăng tốc độ phản ứng, tức phản ứng xảy ra nhanh hơn. Phát biểu C<br />
đúng.<br />
Nếu dùng dung dịch NaCl loãng, khi đó nhỏ H2SO4 vào dung dịch NaCl loãng sẽ thu được dung<br />
dịch NaCl và H2SO4 loãng thì phản ứng không xảy ra vì HCl, H2SO4 <strong>đề</strong>u là các axit mạnh. Phát<br />
biểu D sai.<br />
Câu 4: B<br />
Số oxi hóa đặc trưng của lưu huỳnh trong hợp chất là: -2, +4, +6.<br />
Câu 5: B<br />
Vinyl axetat có công thức là: CH3COOCO=CH2.<br />
Câu 6: C<br />
C17H33COOH, C17H31COOH là các axit béo không no.<br />
Các chất béo (C17H33COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5 là các chất lỏng ở nhiệt độ thường<br />
CH3COOC2H5 là chất lỏng ở nhiệt độ thường.<br />
C17H35COOH là axit béo no<br />
Chất béo có công thức: (C17H35COO)3C3H5 là chất rắn ở nhiệt độ thường<br />
Câu 7: A<br />
nSO<br />
1 mol<br />
2<br />
<br />
Lấy số mol của A là 6 mol <br />
20<br />
nkk<br />
5 mol n O .5 1 mol<br />
<br />
2<br />
100<br />
MA<br />
dA/B<br />
0,93 0,93<br />
MB<br />
Phương trình hóa học:<br />
t0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
xt V O 3<br />
2 5<br />
2SO O 2SO<br />
nSO 2 (ban ®Çu) 1 <br />
2 2<br />
<br />
nO 2 (ban ®Çu) 1 2 1<br />
1<br />
1 1 <br />
0,5 nSO 2(ban ®Çu) nO 2(ban ®Çu)<br />
<br />
HiÖu suÊt tÝnh theo SO2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
9 |<br />
SO<br />
3<br />
SO 2,O2 t 0,xt<br />
<br />
<br />
SO 2<br />
d−,O<br />
2<br />
d−<br />
N2<br />
<br />
N<br />
<br />
2 <br />
A<br />
<br />
B<br />
BTKL MA nB n<br />
m B<br />
A mB n A.MA<br />
n B.MB<br />
0,93 nB<br />
5,58 mol<br />
M<br />
B n<br />
A n<br />
<br />
A<br />
n n n 0,42 mol<br />
O 2 (p−) A B<br />
Theo ph−¬ng tr×nh<br />
nSO 2(p−)<br />
2.nO 2(p−)<br />
2.0,42 0,84 mol<br />
nSO 2 (p−) 0,84<br />
H .100 .100 84%<br />
n 1<br />
Câu 8: D<br />
SO 2 (ban ®Çu)<br />
C2H5NH2 (etylamin), C6H5NH2 (anilin) thuộc loại amin.<br />
H2NCH2COOH (glyxin) thuộc loiaj amino axit.<br />
Câu 9: D<br />
FeS 2HCl FeCl2 H2S<br />
<br />
FeCl2 H2S kh«ng xy ra<br />
Câu 10: B<br />
Amino axit có số nhóm COOH=NH2 thì không làm chuyển màu quỳ tím.<br />
Amino axit có số nhóm COOH>NH2 thì làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.<br />
Amino axit có số nhóm COOH
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Axit hữu cơ, axit vô cơ. Thí dụ: 2CH3COOH+Cu(OH) 2 (CH3COO) 2Cu 2H2O<br />
Hợp chất có hai nhóm OH liền kề như C2H4(OH)2 (etilen glicol), C3H5(OH)3 (glixerol), C6H12O6<br />
(glucozơ) ,… Thí dụ: C3H 5(OH)<br />
3Cu(OH)<br />
2 dung dịch màu xanh lam.<br />
Từ tripeptit( hai liên kết peptit) trở lên phản ứng màu biure với Cu(OH)2 thu được dung dịch màu<br />
tím. Thí dụ:<br />
Gly Gly Ala Cu(OH)<br />
2 dung dịch màu tím<br />
<br />
tripeptit<br />
Lßng tr¾ng trøng Cu(OH) 2 dung dÞch mμu tÝm<br />
<br />
polipeptit<br />
Các chất có nhóm CHO tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng thu được kết tủa Cu2O màu đỏ gạch<br />
. Thí dụ :<br />
0<br />
t<br />
3 2 3 2 2<br />
CH CHO 2Cu(OH) CH COONa+Cu O 3H O<br />
Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường gồm: glixerol, dung dịch glucozơ, lòng trắng<br />
trứng, glixerol, sobitol, axit fomic.<br />
(C17H33COO)3C3H5 (triolen), C2H5OH (ancol etylic) không tác dụng với Cu(OH)2 kể cả khi đun<br />
nóng.<br />
HCOOCH3 (metyl fomat), C6H12O6 (glucozơ) co nhóm CHO nên tác dụng với Cu(OH)2 khi đun<br />
nóng thu được kết tủa đỏ gạch.<br />
Câu 12: A<br />
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo Phát biểu A sai.<br />
Câu 13: C<br />
*Xét giai đoạn triolen tác dụng với H2 dư (Ni,t 0 ):<br />
Phương trình phản ứng:<br />
17 33 3 3 5 <br />
0<br />
Ni,t<br />
2 <br />
<br />
17 35 3 3 5<br />
triolen<br />
X<br />
(C H COO) C H 3H (C H COO) C H<br />
<br />
BTKL<br />
m(C17H33COO) 3C3H m 5 H 2 (pø) m(C17H35COO) 3C3H5<br />
m2.n m0,3n 0,15 mol<br />
H 2(p−)<br />
H 2(pø)<br />
Theo ph−¬ng tr×nh<br />
nH 2 (p−)<br />
n(C 17H33COO) 3C3H<br />
0,05 mol<br />
5<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch KOH dư:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sơ đồ phản ứng: (C17H33COO) 3C3H5 KOH C17H35COOK C3H 5(OH)<br />
<br />
3<br />
0,05 mol X a gam muèi<br />
BT C17H35<br />
n 3.n 3.0,05 0,15 mol<br />
C17H35COOK<br />
C17H35COOK C17H33COO) 3C3H5<br />
a m 322.0,15 48,3 gam<br />
Câu 14: B<br />
Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều tăng nhiệt độ hay <strong>chi</strong>ều phản ứng tỏa nhiệt<br />
Khi giảm nhiệt độ, các cân bằng (2), (3) chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận.<br />
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều giảm áp suất Khi tắng áp suất, các cân<br />
bằng (2), (3) chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận.<br />
Câu 15: C<br />
Các chất tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 gồm : Na, Al, Cu, Fe.<br />
<br />
2Na 2H2O 2NaOH H2<br />
<br />
<br />
6NaOH Fe 2(SO 4) 3 2Fe(OH) 3 3Na2SO4<br />
2Al 3Fe 2(SO 4) 3 Al 2(SO 4) 36FeSO4<br />
<br />
2Al 3FeSO4 Al 2(SO 4) 33Fe<br />
Cu Fe2SO4 CuSO4 2FeSO4<br />
Fe Fe 2(SO 4) 3 3FeSO4<br />
Câu 16: B<br />
Các phát biểu đúng gồm: (1), (5), (6)<br />
Dầu mỡ bôi trơn máy móc là các hiđrocacbon (C, H), dầu mỡ động vật có thành phân chính là<br />
chất béo (C, H, O) Phát biểu (2) sai<br />
Dầu mỡ động vất không tan trong <strong>nước</strong> nên không thể rửa sạch bằng <strong>nước</strong> Phát biểu (3) sai.<br />
Cầu mỡ dộng vật để lâu trong không khí bị ôi <strong>thi</strong>u do nối đôi C=C của các gốc axit béo không no<br />
bị oxi hóa thành các peoxit, chất này thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu Phát<br />
biểu (4) sai.<br />
Câu 17: C<br />
Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là glucozơ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phát biểu C sai.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 18: D<br />
Số mol saccarozơ là: n C H O<br />
12 |<br />
12 22 11<br />
34,2<br />
0,1 mol<br />
342<br />
HO, 2 xt H<br />
AgNO/NH<br />
3 3<br />
Sơ đồ phản ứng: C12H22O11 2.C6H12O6<br />
4Ag <br />
n 4.n 4.0,1 0,4 mol m=108.0,4=43,2 gam.<br />
Ag C12H22O11<br />
Câu 19: B<br />
Các đipeptit chứa Gly là: Gly-Ala và Phe-Gly.<br />
Câu 20: C<br />
Các phương trình phản ứng:<br />
H2NCH2COOH NaOH H2NCH2COONa+H2O<br />
<br />
Glyxin<br />
H2NC3H 5(COOH) 2 2NaOH H2NCH 2(COONa) 2 2H2O<br />
<br />
axit glutamic<br />
ClH3NCH2COOH+2NaOH ClH3NCH2COONa NaCl 2H2O<br />
Gly Ala 2NaOH Gly Na Ala Na H2O<br />
<br />
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2 là axit glutamic, ClH3NCH2COOH , Gly-<br />
Ala<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
Nguyên tố H ở nhóm IA và nguyên tố B ở nhóm IIIA là phi kim Phát biểu (1) sai<br />
Thí dụ: Bán kính nguyên tử của kim loại Li và phi kim I lần lượt là 0,123 nm và 0,133nm <br />
Phát biểu (2) sai<br />
Tính dẫn điện Ag> Cu > Au > Al > Fe Phát biểu (3) đúng<br />
Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư: Mg 2FeCl3 MgCl2 2FeCl2<br />
Phát biểu (4) sai.<br />
Câu 22: C<br />
Số mol các chất là:<br />
2,24<br />
nCO<br />
0,1 mol<br />
<br />
2<br />
22,4<br />
<br />
3,69<br />
nHO 0,205 mol<br />
<br />
2<br />
18<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
13 |<br />
Este no,®¬n,hë+O2<br />
n<br />
A min no, ®¬n, hë +O2<br />
CnH2nO 2(este)<br />
O 2<br />
<br />
CO<br />
2 H<br />
2O N2<br />
Cm H2m3N(amin)<br />
<br />
0,1 mol 0,205 mol<br />
M<br />
n<br />
CO 2(este)<br />
H2O(este)<br />
1, 5.n n n<br />
a min H2O(a min) CO 2(a min)<br />
M(este no, ®¬n, hë vμ amin no, ®¬n, hë) +O2<br />
1, 5.namin nH2O(M) nCO 2(M)<br />
1,5.namin<br />
0,2050,1 namin<br />
0,07 mol<br />
n n 0,07.m 0,1 m 1,4 C 1,4 X : CH NH (metyla min)<br />
C(amin) CO2<br />
X 3 2<br />
Câu 23: C<br />
Số mol NaOH là: nNaOH<br />
0,25.1 0,25 mol<br />
Hai este đơn chức X, Y tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol đồng<br />
đẳng kế tiếp chứng tỏ X, Y tạo bởi một axit và hai ancol đồng đẳng kế tiếp<br />
Đặt công thức chung của X, Y là RCOOR'<br />
Phườn trinhg phản ứng:<br />
RCOOR' NaOH RCOONa R'OH<br />
0,25 0,25<br />
16,4<br />
n 0,15 mol M 65,6<br />
Este nhỏ là: HCOOCH3(X)<br />
RCOOR'<br />
RCOOR' 0,25<br />
Este lớn là: HCOOC2H5 (Y)<br />
HCOOCH 3(X) : a mol ab0,25 a 0,15 mol<br />
<br />
HCOOC2H 5(Y) : b mol<br />
60a 74b 16,4 b 0,1 mol<br />
60.0,15<br />
%m HCOOC2H<br />
.100 54,88%<br />
5<br />
16,4<br />
Câu 24: B<br />
0<br />
t<br />
E2NaOH2XH2<br />
O E có dạng: HO-COO-R-COOH<br />
Các công thức cấu tạo thỏa mãn E là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2-COOH<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HO-CH(CH3)-COO-CH(CH3)-COOH<br />
Phương trình phản ứng ở dạng tổng quát:<br />
0<br />
t<br />
HO R COO-R-ROOH+2NaOH 2HO R COONa+H2O<br />
Câu 25: C<br />
Xác định X: MX=51,5.2=103 X là: H2NCH2COOC2H5<br />
Số mol các chất là:<br />
10,3<br />
nX<br />
0,1 mol<br />
103<br />
<br />
nKOH<br />
0,2.1,40,28mol<br />
Coi X và KOH đồng thời tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau:<br />
H2NCH2COOC2H5 ClH3NCH2COOH<br />
<br />
<br />
0,1 mol HCl d− 0,1 mol C2H5OH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
KOH <br />
KCl <br />
HO<br />
2 <br />
0,28 mol 0,28 mol <br />
<br />
r¾nG<br />
m m m 115,5.0,174,5.0,28<br />
32,01 gam<br />
r¾n G ClH3NCH2COOH KCl<br />
Câu 26: B<br />
Lấy số mol mỗi chất là 1 mol<br />
*Đối với hỗn hợp Na và Zn:<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 <br />
2Na 2H O 2Na 2OH H (H O d− Na hÕt)<br />
Zn+2OH ZnO H<br />
<br />
Dung dịch thu được gồm Na ,ZnO2<br />
và có thể có OH<br />
-<br />
dư<br />
<br />
2.n 2 NÕu Zn chuyÓn hÕt vÒ ZnO2<br />
ZnO2<br />
<br />
n 2 n ZnO Zn 1 mol 2.n 1.n v« lÝ<br />
2 1.n 1 ZnO2<br />
Na<br />
<br />
Na <br />
<br />
Zn không chuyển hết về ZnO2<br />
Zn dư<br />
Hỗn hợp Na và Zn không tan hoàn toàn trong <strong>nước</strong> dư<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*Đối với hỗn hợp BaO và Al2O3:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
<br />
BaO H2O Ba 2OH (H2O<br />
dư BaO hết)<br />
Al2O3 2OH <br />
2AlO2 H2O<br />
Dung dịch thu được gồm:<br />
2<br />
<br />
Ba ,AlO 2 và có thể có OH<br />
-<br />
dư<br />
2.n 2<br />
2<br />
<br />
Ba<br />
<br />
2.n 1.n<br />
<br />
<br />
Al 2<br />
2O 3 chuyÓn hÕt vÒ AlO <br />
2 Ba AlO<br />
1.n 1.2 2<br />
2<br />
<br />
AlO2<br />
Dung dịch thu được gồm:<br />
2<br />
<br />
Ba ,AlO 2<br />
Al2O3<br />
hết<br />
Hỗn hợp BaO và Al2O3 tan hoàn toàn trong <strong>nước</strong> dư<br />
*Đối với hỗn hợp Na và ZnO:<br />
<br />
2Na 2H2O 2Na 2OH H2<br />
<br />
<br />
ZnO 2OH ZnO2 H2O<br />
1.nNa<br />
1 <br />
1.nNa<br />
2.nZnO<br />
ZnO dư<br />
2.nZnO<br />
2 <br />
Hỗn hợp Na và ZnO không tan hoàn toàn trong <strong>nước</strong> dư<br />
*Đối với hỗn hợp Na và Mg:<br />
2Na 2H2O 2NaOH H2<br />
<br />
Fe H2O<br />
không xảy ra<br />
Fe NaOH<br />
không xảy ra<br />
Hỗn hợp Na và Fe không tan hoàn toàn trong <strong>nước</strong> dư.<br />
Câu 27: A<br />
X tác dụng với Na2CO3 <strong>giải</strong> phóng CO2 X chứa chức axit X là CH3COOH:<br />
2CH3COOH+Na2CO3 2CH3COONa+CO2 H2O<br />
Y t¸c dông víi Na Y cã OH Y lμ HOCH2CHO<br />
Y tr¸ng b¹c Y cã CHO <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2HOCH CHO 2Na 2NaOCH CHO H<br />
<br />
2 2 2<br />
AgNO 3/NH3<br />
2 2 4<br />
HOCH CHO HOCH COONH 2Ag<br />
<br />
Z tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na Z là ese Z là HCOOCH3:<br />
HCOOCH3NaOH HCOONa CH3OH<br />
HCOOCH3 có nhóm CHO nên có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Phát biểu A đúng<br />
Nhiệt độ sôi của este nhỏ hơn axit Phát biểu B sai.<br />
HOCH2CHO (Y) chứa 2 loại nhóm chức (OH và CHO) nên Y là hợp chất tạp chức Phát biểu<br />
C sai<br />
Z là este nên tan ít trong <strong>nước</strong> Phát biểu D sai.<br />
Câu 28: C<br />
X NaOH khÝ Z X lμ muèi amoni X lμ CH3NH3HCO3<br />
X:C2H7NO3<br />
<br />
Phương trình phản ứng: CH3NH3HCO32NaOH Na2CO3CH3NH2 2H2O<br />
Y : Na2CO 3(MY<br />
106 100) tháa m·n<br />
<br />
Z:CH3NH 2 (metylamin)<br />
Câu 29: B<br />
X đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1 X là axit hoăc là este-ancol . Các<br />
đồng phân axit thỏa mãn X:<br />
Các đồng phân este-ancol thỏa mãn X:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn X.<br />
Câu 30: A<br />
*Xét giai đoạn 0,04 mol X tác dụng với AgNO3/NH3:<br />
10,8<br />
Số mol Ag thu được là: nAg<br />
0,1 mol<br />
108<br />
X cã CHO<br />
nCHO nX nCHO<br />
0,04 mol<br />
2.nCHO nAg 4.n CHO X cã HCHO<br />
<br />
0,08 0,1 0,16<br />
X gồm HCHO: a mol; RCHO: b mol. Ta có: nHCHO nRCHO nX<br />
a b 0,04 (I)<br />
AgNO 3/NH3<br />
Sơ đồ phản ứng tráng bạc: HCHO (NH 4) 2CO3 4Ag <br />
AgNO 3/NH3<br />
RCHO RCOONH4<br />
2Ag<br />
<br />
4.nHCHO 2.nRCHO nAg<br />
4a 2b 0,1 (2)<br />
(I),(II) a<br />
0,01 mol<br />
<br />
b<br />
0,03 mol<br />
mHCHO mRCHO 1,98 30.0,01 (R 29).0,03 1,98 R 27(CH2<br />
CH )<br />
RCHO : CH2 CH CHO hay C2H3CHO<br />
*Xét giai đoạn X tác dụng với H2:<br />
HCHO(k 1) H CH 2 3OH<br />
<br />
Sơ đồ phản ứng: <br />
C2H3CHO(k 2) C2H5CH2OH<br />
BT mol liªn kÕt pi<br />
1.nHCHO 2.nC2H3CHO nH2<br />
1,98 gam X<br />
n H 1.0,01 2.0,03 0,07 mol m 2 H 2.0,07 0,14 gam<br />
2<br />
m gam X<br />
mH<br />
0,35 gam<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
m 0,35<br />
m<br />
4,95 gam .<br />
1,98 0,14<br />
Câu 31: C<br />
Số mol Cu(NO3)2 là: n <br />
Cu NO 3 2<br />
84,6<br />
0,45 mol<br />
188<br />
Cu NO 3 hết<br />
2<br />
Dung dịch thu được không màu <br />
*Trường hợp 1: M không tác dụng với H2O<br />
mdd gim mCu mM<br />
64.0,45 37,44 8,64 7,62 v« lÝ<br />
*Trường hợp 2: M tác dụng với H2O<br />
Các phương trình phản ứng:<br />
n<br />
n<br />
MnH2OM nOH H2<br />
<br />
2<br />
x<br />
x <br />
2<br />
2<br />
<br />
Cu 2OH Cu(OH)<br />
2 <br />
0,45 0,9 0,45<br />
x<br />
mdd gim mCu(OH) m 2 H m 2 M 7,62 98.0,45 2. 37,44 x 0,96 mol>0,9 mol<br />
2<br />
tháa m·n<br />
BT E<br />
37,44 0,96<br />
n 1<br />
n.nM<br />
2.nH<br />
n. 2. M 39n<br />
2<br />
<br />
M 2 M 39(K)<br />
Câu 32: A<br />
Đối với hỗn hợp chất gồm Fe3O4 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư:<br />
Lấy số mol các chất là Fe3O4: 1 mol; Cu: 2 mol<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
HCl dư Fe3O4<br />
hết<br />
Fe O HCl FeCl FeCl H O<br />
3 4 2 3 2<br />
FeO.Fe2O3<br />
0 3 2 2<br />
CuFeCl3 CuCl2 FeCl2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
n<br />
19 |<br />
n<br />
Fe2O3 Fe3O4<br />
BT Fe(III)<br />
FeCl3 Fe2O3<br />
n 2.n 2.1 2 mol<br />
1.nFeCl 1.2 2 mol 3<br />
FeCl 3 hÕt<br />
2.nCu<br />
1.nFeCl<br />
Hỗn hợp không tan hết<br />
3<br />
2.nCu<br />
2.2 4 mol <br />
Cu : d−<br />
Phát biểu A sai.<br />
Hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong <strong>nước</strong> dư vì:<br />
Phát biểu B đúng.<br />
2Na 2H2O 2NaOh H2<br />
<br />
2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2<br />
<br />
Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng vì:<br />
Phát biểu C đúng<br />
CO2 2NaOH 2H2O Al(OH) 3 NaHCO<br />
<br />
3<br />
keo tr¾ng<br />
Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa vì:<br />
Phát biểu D đúng.<br />
Câu 33: A<br />
BaO H 2O Ba(OH) 2<br />
Ba(OH) 2 CuSO4 BaSO4 Cu(OH)<br />
2 <br />
Hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O dư:<br />
Ba 2H2O Ba(OH) 2 H2<br />
<br />
BaO H2O Ba(OH)<br />
2<br />
2Al Ba(OH) 2 2H2O Ba(AlO 2) 2 3H2<br />
<br />
Al2O3Ba(OH) 2 Ba(AlO 2) 2 H2O<br />
2 <br />
Dung dịch X gồm Ba ,AlO 2 ,OH . Dung dịch X tác dụng vứi dung dịch HCl:<br />
<br />
H OH H2O (1)<br />
<br />
H AlO2 H2OAl(OH) 3 (2)<br />
<br />
3<br />
3H Al(OH) 3 Al 3H2O (3)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét tại 0,12 mol HCl:<br />
Phương trình hóa học:<br />
20 |<br />
<br />
H OH H2O (1)<br />
n n 0,12 mol<br />
OH H<br />
Xét hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
0 0 <br />
2<br />
Ba , Al<br />
<br />
<br />
Ba <br />
<br />
x mol y mol<br />
0 x mol <br />
0<br />
H2O H<br />
<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
AlO 2 , OH 0,12 mol<br />
O y mol 0,12 mol<br />
z mol<br />
<br />
<br />
<br />
37,86 gam<br />
dd X<br />
mBa mAl mO<br />
37,86 137x 27y 16z 37,86(I)<br />
BT ®iÖn tÝch cho dd X<br />
2.n 2 1.n 1.n 2x y 0,12 (II)<br />
Ba AlO2<br />
OH<br />
BT mol electron<br />
2.nBa 3.nAl 2.nO 2.nH<br />
2x 3y 2z 1.0,12(III)<br />
2<br />
(I),(II),(II)<br />
x<br />
0,18 mol, y=0,24 mol, z=0,42 mol<br />
Xét giai đoạn dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl:<br />
Xét tại 0,63 mol HCl:<br />
Các phương trình hóa học:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
H OH H2O (1)<br />
<br />
H AlO2 H2OAl(OH) 3 (2)<br />
<br />
3<br />
3H Al(OH) 3 Al 3H2O (3)<br />
2 Ba <br />
<br />
2 3<br />
Ba ,Al <br />
0,18 mol <br />
0,18 mol <br />
HCl<br />
Al(OH)<br />
3 <br />
AlO 2 , OH <br />
0,63 mol Cl a mol<br />
<br />
0,24 mol 0,12 mol 0,63 mol <br />
<br />
<br />
dd X<br />
dd sau<br />
BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch sau<br />
2.n 2 3.n 3 1.n 2.0,18 3.n 3<br />
1.0,63<br />
Ba Al Cl Al<br />
n<br />
3<br />
0,09 mol<br />
Al<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BT Al<br />
2.n 3<br />
AlO<br />
n Al(OH)<br />
2 Al<br />
n 0,24 0,09 a a 0,15 mol<br />
3<br />
Cách khác:<br />
x y ra c (1), (2), (3)<br />
n n 4.n 3.n H OH AlO Al(OH) 0,63 0,12 4.0,24 3a<br />
2<br />
3<br />
a=0,15 mol<br />
Câu 34: C<br />
MT<br />
15,230T là NH3( M=17)<br />
Xác định X, Y, Z:<br />
Tetrapeptit X (CxHyO5N t) X có dạng CxHyN4O5<br />
X được hình thành từ các amino<br />
axit có 1NH2, 1 COOH<br />
16.5<br />
<br />
%m O .100 26,49 MX 302 89.4 18.3 X : (Ala) 4<br />
M<br />
<br />
X<br />
<br />
NaOH<br />
E 1 muèi X, Y ®Òu ®−îc h×nh thμnh tõ Z <br />
X:(Ala)<br />
4<br />
<br />
Y : H2NCH(CH 3)COONH4<br />
<br />
Z:Ala<br />
Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch NaOH:<br />
Số mol các chất là:<br />
<strong>21</strong> |<br />
nNaOH<br />
0,2.10,2 mol<br />
<br />
2,688<br />
nNH<br />
0,12 mol<br />
3<br />
22,4<br />
Đặt số mol các chất trong E là X: a mol; Y: b mol; Z: c mol<br />
302a 106b 89c 19,3 (1)<br />
Phương trình phản ứng:<br />
(Ala) 4 4NaOH 4Ala Na H2O<br />
a 4a<br />
H2NCH(CH 3)COONH4 NaOH Ala Na NH3 H2O<br />
b <br />
b b<br />
Ala+NaOH Ala-Na+H2O<br />
c c<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nNH b 0,12 mol (2)<br />
3<br />
nNaOH<br />
4a b c 0,2 mol (3)<br />
(1),(2),(3)<br />
a 0,01 mol; b=0,12 mol; c=0,04 mol<br />
Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch HCl dư:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
(Ala)<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
0,01 mol<br />
<br />
<br />
dd HCl d− Ala<br />
HCl<br />
Ala<br />
NH<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
NH 4Cl<br />
<br />
0,12 mol<br />
<br />
m gam muèi<br />
Ala <br />
0,04 mol <br />
<br />
E<br />
BT Ala<br />
n AlaHCl 4.n(Ala) n <br />
4 Ala NH n<br />
4 Ala 4.0,01 0,12 0,04 0,2 mol<br />
BT NH4<br />
nNH <br />
4Cl nAla NH n<br />
4 NH4Cl<br />
0,12 mol<br />
m=mAlaHCl<br />
mNH <br />
4Cl<br />
125,5.0,2 53,5.0,12 31,52 gam<br />
Câu 35: C<br />
Số mol HCl là: nHCl<br />
0,6.10,6 mol<br />
Kim loại không tan là Cu dư m Cu (dư) = 6,4 gam<br />
2<br />
2<br />
Cu dư Dung dịch Y gồm : Fe ,Cu và Cl vì:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
3 2 2<br />
Cu 2Fe Cu 2Fe<br />
Cu d− HO 2<br />
6,4 gam<br />
Fe,Cu<br />
<br />
<br />
2 2<br />
HCl Fe ,Cu <br />
AgNO 3 d− AgCl<br />
O<br />
<br />
<br />
0,6 mol <br />
Cl<br />
<br />
Ag<br />
<br />
m gam X<br />
<br />
dd Y<br />
102,3 gam<br />
mAgCl mAg mkÕt tña 143,5.0,6 mAg 102,3 mAg<br />
16,2 gam<br />
16,2<br />
nAg<br />
0,15 mol<br />
108<br />
Phản ứng tạo kết tủa Ag :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
n<br />
0,15 mol<br />
2<br />
Fe<br />
BT ®iÖn tÝch cho dd Y<br />
2 3<br />
Fe Ag Fe Ag<br />
<br />
0,15 0,15<br />
2.n 2.n 1.n 2.0,15 2.n 1.0,6<br />
n<br />
Phản ứng tạo H2O:<br />
nO(X)<br />
0,3 mol<br />
2<br />
Cu<br />
2 2 2<br />
Fe Cu Cl Cu<br />
0,15 mol<br />
2<br />
2H O H2O<br />
0,6 0,3<br />
m mFe mCu mO<br />
56.0,15 <br />
(4.0,15 <br />
6,4) 16.0,3 29,2 gam gần 29,1 gam nhất<br />
m<br />
m<br />
m<br />
Câu 36: D<br />
Lấy 1 mol hỗn hợp khí Y:<br />
nN <br />
2 (Y) 53,6%.nY<br />
53,6%.1 0,536 mol<br />
nCO <br />
2 (Y) 0,16 mol<br />
nNO (Y) 0,18 mol<br />
2<br />
nO (Y) 10,536 0,16 0,18 0,124 mol<br />
2<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
Fe<br />
Cu<br />
2<br />
<br />
FeCO<br />
3 <br />
<br />
0,16 mol<br />
N<br />
2 , CO<br />
2<br />
<br />
<br />
2 5 0 0<br />
<br />
3 2<br />
0,536 mol 0,16 mol<br />
t<br />
<br />
Fe(N O 2<br />
32 ) O (20%)<br />
Fe 2 O3 4<br />
<br />
5 N <br />
<br />
2(80%) NO<br />
2 , O<br />
2<br />
Fe(N O <br />
33 )<br />
kh«ng khÝ<br />
0,18 mol 0,124 mol<br />
<br />
<br />
Y<br />
<br />
<br />
X<br />
BT C<br />
nFeCO nCO nFeCO<br />
0,16 mol<br />
3 2 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nN (kh«ng khÝ) nN (Y) nN (kh«ng khÝ) 0,536 mol<br />
2 2 2<br />
O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
23 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nN 2 (kh«ng khÝ) 0,536<br />
nO <br />
2 (kh«ng khÝ)<br />
0,134 mol<br />
4 4<br />
nO (p− víi X) 0,134 0,124 0,01 mol<br />
24 |<br />
2<br />
BT mol electron<br />
1.nFeCO 1.nFe(NO ) 4.nO (pø) 1.nNO<br />
3 3 2 2 2<br />
1.0,16+1.nFe(NO ) 4.0,011.0,18 nFe(NO ) 0,06 mol<br />
3 2 3 2<br />
BT N<br />
2.nFe(NO ) 3.nFe(NO ) nNO 2.0,06 3.nFe(NO ) 0,18<br />
nFe(NO )<br />
3 2 3 3 2 3 3<br />
3 3<br />
0,02 mol<br />
mFe(NO 3)<br />
2<br />
%m Fe(NO <br />
3)<br />
.100<br />
2<br />
mFeCO mFe(NO ) mFe(NO )<br />
Câu 37: B<br />
3 3 2 3 3<br />
180.0,06<br />
= .100 31,58%<br />
116.0,16 180.0,06 242.0,02<br />
- Thí nghiệm (1);<br />
Phương trình hóa học : Fe CuSO4 FeSO4<br />
Cu<br />
Cu sinh ra bám vào thanh Fe, do đó hình thành cặp điện cực Fe-Cu nhúng trong dung dịch<br />
chất điện li<br />
Thí nghiệm (1) xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.<br />
- Thí nghiệm (2);<br />
Phương trình hóa học Fe CuSO4 FeSO4<br />
Cu<br />
Cu sinh ra bám vào thanh Fe, do đó hình thành cặp điện cực Fe-Cu nhúng trong dung dịch<br />
chất điện li<br />
Thí nghiệm (1) xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.<br />
- Thí nghiệm (3), (4) không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa vì không có cặp điện cực<br />
nhúng trong dung dịch chất điện li:<br />
- Thí nghiệm 4:<br />
Fe Fe 2(SO 4) 3 3FeSO4<br />
t<br />
3Fe 2O2 Fe3O4<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thép (Fe-C) tạo thành cặp cực nhúng trong dung dịch chất điện li (dung dịch NaCl)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thí nghiệm (4) xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.<br />
Câu 38: C<br />
20,22 5,12<br />
m O(X) .25,325,12 gam nO(X)<br />
0,32 mol<br />
100 16<br />
mAlFeMg<br />
25,32 5,12 20,2 gam<br />
Xác định số mol các khí:<br />
HNO3 dư Muối của sắt trong Y là<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
3, 584<br />
nNO<br />
nN <br />
2O<br />
<br />
22,4<br />
nNO<br />
0,14 mol<br />
<br />
<br />
<br />
3, 584<br />
n<br />
<br />
<br />
N2O<br />
0,02 mol<br />
30.nNO<br />
44.n N2O<br />
.(15,875.2)<br />
<br />
22,4<br />
3<br />
Fe<br />
2<br />
<br />
NO<br />
<br />
0,14 mol 2<br />
H<br />
<br />
2 O<br />
1<br />
<br />
<br />
N2<br />
O<br />
<br />
0,02 mol<br />
0 0 0 <br />
Al,Fe,Mg<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
3<br />
0 HNO <br />
3 d− Al(NO 33 )<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Al2 O<br />
3<br />
3<br />
O<br />
0,32 mol <br />
Fe(NO 33 ) <br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
t /kk NO 2,O2<br />
<br />
<br />
Fe2 O<br />
25,32 gam X<br />
2<br />
3 <br />
<br />
mAlFeMg<br />
20,2 gam <br />
Mg(NO 32 )<br />
NO,HO<br />
2<br />
2 2 <br />
MgO<br />
<br />
3<br />
<br />
NH <br />
4NO<br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
30,92 gam r¾n<br />
m gam muèi<br />
<br />
m m 30,92 20,2 m 30,92 m 10,72 gam<br />
AlFeMg 2 2 2<br />
<br />
O (r¾n) O (r¾n) O (r¾n)<br />
10,72<br />
m<br />
2<br />
0,67 mol<br />
O (r¾n) 16<br />
BT ®iÖn tÝch<br />
1.n 2.n ( ®iÖn tÝch d−¬ng kh«ng ®æi)<br />
<br />
2<br />
NO 3 (kim lo¹i) O (r¾n)<br />
n 2.0,67 1,34 mol<br />
<br />
NO 3 (kim lo¹i)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
25 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BT ®iÖn tÝch cho muèi kim lo¹i<br />
3.n 3.n 2.n 1.n<br />
3 3 2 <br />
Al Fe Mg NO 3 (kim lo¹i)<br />
3.n 3.n 2.n 1,34 mol<br />
3 3 2<br />
Al Fe Mg<br />
BT electron<br />
3.n 3.n 2.n 2.nO(X) 3.nNO 8.nN O 8.nNH NO<br />
3 3 2<br />
Al Fe Mg<br />
2 4 3<br />
1,34=2.0,32+3.0,14+8.0,02+8.nNH NO nNH NO 0,015 mol<br />
4 3 4 3<br />
m mAlFeMg<br />
m mNH <br />
NO 3 (kim lo¹i) 4NO<br />
20,2 2.1,34 80.0,015 104,48 gam<br />
3<br />
Giá trị của m gần 105 nhất.<br />
Câu 39: B<br />
Các phương trình phản ứng khi hòa tan X vào H2O:<br />
2Na 2H2O 2NaOH H2<br />
<br />
Na2O H2O 2NaOH<br />
2K 2H2O 2KOH H2<br />
<br />
K2OH2O2KOH<br />
Ba 2H2O Ba(OH) 2 H2<br />
<br />
BaO H2O Ba(OH)<br />
2<br />
Dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 hay gồm các ion<br />
Dung dịch Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4:<br />
<br />
H OH H2O<br />
2<br />
2<br />
SO4 Ba BaSO4<br />
<br />
Dung dihcj thu được sau phản ứng có pH=13 OH dư, H + hết<br />
2 Na ,K ,Ba và OH<br />
-<br />
Xét giai đoạn 200ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4:<br />
Số mol các chất và ion trong dung dịch hỗn hợp axit là:<br />
nHCl<br />
0,2.0,2 0,04 mol<br />
<br />
n 0,042.0,030,1 mol<br />
n H<br />
HSO 0,2.0,150,03 mol<br />
2 4<br />
Dung dịch sau phản ứng có pH=13 > 7 OH dư, H + hết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phương trình phản ứng:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
26 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
n<br />
0,1 mol<br />
OH (pu)<br />
Xác định số mol OH - dư:<br />
<br />
H OH H2O<br />
0,1 0,1<br />
14<br />
13 10 1<br />
pH13 [H ] dd sau 10 M [OH ] dd sau 10 M<br />
13<br />
10<br />
1<br />
n 0,4.10 0,04 mol n 0,04 mol<br />
OH (dd sau)<br />
OH (d−)<br />
Xác định số mol OH - dư:<br />
n n n 0,10,04 0,14 mol<br />
OH (200ml dd Y) OH (p−) OH (d−)<br />
Xét giai đoạn X tác dụng với H2O:<br />
Số mol H2 thu được là:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
n<br />
H 2<br />
1,568<br />
0,07 mol<br />
22,4<br />
2<br />
Na ,K ,Ba <br />
Na,K,Ba <br />
HO<br />
2 <br />
H<br />
OH<br />
2<br />
<br />
O<br />
<br />
0,28 mol<br />
0,07 mol<br />
<br />
m gam X<br />
<br />
400 ml dd Y<br />
BT ®iÖn tÝch dd Y<br />
1.n 1.n 2.n 2 1.n<br />
<br />
Na K Ba OH<br />
1.n 1.n 2.n 2<br />
0,28 mol<br />
Na K Ba<br />
BT electron<br />
1.nNa 1.nK 2.nBa 2.nO(X) 2.nH 0,28 2.n<br />
2<br />
O(X) 2.0,07<br />
nO(X)<br />
0,07 mol<br />
100<br />
m mX<br />
m O(X) . 12,8 gam gần 13 gam nhất<br />
8,75<br />
Câu 40: A<br />
Số mol các chất là:<br />
7,56<br />
nAl<br />
0,28 mol<br />
27<br />
<br />
<br />
1, 344<br />
nNO 0,06 mol<br />
2 22,4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
27 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét giai đoạn nung Y:<br />
Z tác dụng với NaOH không thu được khí Al hết Fe2O3 và CuO có thể dư:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
Al2O3<br />
<br />
CuO<br />
<br />
NaOH<br />
Fe,Cu<br />
<br />
Al Fe,Cu<br />
<br />
<br />
Fe<br />
m<br />
2O3 CuO d−, Fe2O3d−<br />
Al 7,56 gam CuO d−, Fe<br />
n 2O 3 d−<br />
<br />
Al 0,28 mol <br />
<br />
<br />
m gam X 25,28 gam r¾n kh«ng tan<br />
<br />
BT Al<br />
n Al 2.nAl2O 0,28 2.n 3 Al2O n 3 Al2O<br />
0,14 mol<br />
3<br />
BTKL<br />
m Al mX mAl2O m 3 r¾n kh«ng tan 7,56 m 102.0,14 25,28<br />
m=32 gam<br />
Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư:<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
0 3<br />
<br />
Al Al(NO 33 ) <br />
0,28 mol 3<br />
<br />
<br />
3 5 Fe(NO 1<br />
33 )<br />
<br />
<br />
FeO 2<br />
3 H N O 3 d− N O H<br />
2<br />
2O<br />
<br />
<br />
<br />
a mol <br />
Cu(NO 0,06 mol<br />
32 )<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
CuO NH b mol<br />
3NO3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Y<br />
149,24 gam muèi<br />
BT mol electron<br />
3.nAl 8.nN2O 8.nNH4NO 3.0,28 8.0,06 8.n<br />
3 NH4NO3<br />
nNH4NO<br />
0,045 mol<br />
3<br />
m m m m m<br />
Al(NO 3) 3 Fe(NO 3) 3 Cu(NO 3) 2 NH4NO3<br />
muèi<br />
<strong>21</strong>3.0,28 m m 80.0,045 149,24 m m 86 gam<br />
Fe(NO 3) 3 Cu(NO 3) 2 Fe(NO 3) 3 Cu(NO 3)<br />
2<br />
mFe2O<br />
m 3 CuO 32 160a 80b 32 a 0,1 mol<br />
<br />
mFe(NO 3) m 3 Cu(NO 3)<br />
8 242.2a 188.b 86 b 0,2 mol<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
mCuO<br />
80.0,2<br />
%m CuO(X) .100 .100 50%.<br />
mX<br />
32<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
28 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial