- Page 1: VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG 2 TS. Ph
- Page 5 and 6: 1. NHẮC LẠI VỀ CẢM ỨNG Đ
- Page 7 and 8: ĐỊNH LUẬT LENZ Dòng điện c
- Page 9 and 10: Luận điểm Maxwell I: Mọi t
- Page 11 and 12: 3. LUẬN ĐIỂM MAXWELL THỨ HAI
- Page 13 and 14: BIỂU THỨC DÒNG ĐIỆN DỊCH
- Page 15 and 16: DÒNG ĐIỆN TOÀN PHẦN • Dòn
- Page 17 and 18: BÀI TẬP VÍ DỤ 1 Một tụ đ
- Page 19 and 20: 4. TRƢỜNG ĐIỆN TỪ VÀ HỆ
- Page 21 and 22: HỆ PHƢƠNG TRÌNH MAXWELL DƢỚ
- Page 23 and 24: • E và vuông góc với nhau v
- Page 25 and 26: BÀI TẬP VÍ DỤ 3 Vecto cườn
- Page 27 and 28: E CÁCH 2: Sử dụng biểu th
- Page 29 and 30: BÀI TẬP VÍ DỤ 4 Mạch dao đ
- Page 31 and 32: A1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 2
- Page 33 and 34: v dx dt 2 d dt 0 A 0 sin 0 t
- Page 35 and 36: DAO ĐỘNG CƠ ĐIỀU HÒA CỦA
- Page 37 and 38: BÀI TẬP VÍ DỤ 2 Một thanh m
- Page 39 and 40: • Nếu vật dao động trong m
- Page 41 and 42: BÀI TẬP VÍ DỤ 3 Biết rằng
- Page 43 and 44: • Dao động cƣỡng bức: N
- Page 45 and 46: BÀI TẬP VÍ DỤ 4 Vật thực
- Page 47 and 48: • Quá trình lan truyền dao đ
- Page 49 and 50: CÁC ĐẶC TRƢNG CỦA SÓNG CƠ
- Page 51 and 52: BÀI TẬP VÍ DỤ 5 Một sóng c
- Page 53 and 54:
SÓNG ÂM • Sóng âm là một d
- Page 55 and 56:
HIỆU ỨNG DOPPLER Hiệu ứng D
- Page 57 and 58:
B3. SÓNG DỪNG 28
- Page 59 and 60:
• Sóng dừng là sự giao thoa
- Page 61 and 62:
B) Một đầu dây cố định,
- Page 63 and 64:
BÀI TẬP VÍ DỤ 7 Một sợi d
- Page 65 and 66:
1.1. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH
- Page 67 and 68:
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG ÁNH SÁNG
- Page 69 and 70:
NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT Khi hai
- Page 71 and 72:
• Xét 2 sóng phẳng cùng phư
- Page 73 and 74:
1.2. GIAO THOA VỚI 2 KHE YOUNG Ld
- Page 75 and 76:
1.3. GIAO THOA ÁNH SÁNG CHO BỞI
- Page 77 and 78:
• Nếu i thỏa mãn điều ki
- Page 79 and 80:
BÀI TẬP VÍ DỤ 1 Chiếu một
- Page 81 and 82:
• Nếu d thỏa mãn điều ki
- Page 83 and 84:
• Cực tiểu giao thoa (vân t
- Page 85 and 86:
• Cực tiểu giao thoa (vân t
- Page 87 and 88:
Cách 2: • Từ cạnh nêm đế
- Page 89 and 90:
n n , n a. 0 1 2 0 L L1 L2 SA
- Page 91 and 92:
n n n b. 1 0 2 0 0 L L1 L2 SA
- Page 93 and 94:
BÀI TẬP VÍ DỤ 3 Chiếu một
- Page 95:
• Hiện tượng các tia sáng
- Page 98 and 99:
2.1. NHIỄU XẠ SÓNG CẦU
- Page 100 and 101:
Đặc điểm của các đới c
- Page 102 and 103:
1. Giữa S và B không có màn c
- Page 104 and 105:
BÀI TẬP VÍ DỤ 4 Giữa nguồ
- Page 106 and 107:
2.2.1. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG QUA
- Page 109 and 110:
BÀI TẬP VÍ DỤ 5 Chiếu chùm
- Page 111 and 112:
Nhiễu xạ qua cách tử có 4 k
- Page 113 and 114:
Ứng dụng của cách tử phẳ
- Page 115 and 116:
NHIỄU XẠ CỦA TIA RƠNGHEN TR
- Page 117 and 118:
1. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA THUYẾT
- Page 119 and 120:
2. PHÉP BIẾN ĐỔI LORENTZ Gali
- Page 121 and 122:
BÀI TẬP VÍ DỤ 1 Hai hạt chu
- Page 123 and 124:
• Trong hệ K: gọi biến cố
- Page 125 and 126:
BÀI TẬP VÍ DỤ 2 Một tam gi
- Page 127 and 128:
BÀI TẬP VÍ DỤ 3 Đồng hồ
- Page 129 and 130:
4. ĐỘNG LỰC HỌC TƢƠNG Đ
- Page 131 and 132:
BÀI TẬP VÍ DỤ 4 Một electro
- Page 133 and 134:
1.1. BỨC XẠ NHIỆT • Bức x
- Page 135 and 136:
Hệ số hấp thụ toàn phần
- Page 137 and 138:
1.3. ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF • T
- Page 139 and 140:
PHỔ PHÁT XẠ CỦA VẬT ĐEN T
- Page 141 and 142:
3. THUYẾT LƢỢNG TỬ NĂNG LƢ
- Page 143 and 144:
GIẢI THÍCH HIỆU ỨNG QUANG Đ
- Page 145 and 146:
BÀI TẬP VÍ DỤ 2 Catot của t
- Page 147 and 148:
• Định luật bảo toàn năn
- Page 149 and 150:
CHƢƠNG 6 CƠ HỌC LƢỢNG TỬ
- Page 151 and 152:
1.2. THỰC NGHIỆM XÁC NHẬN GI
- Page 153 and 154:
BÀI TẬP VÍ DỤ 1 Một electro
- Page 155 and 156:
2. HỆ THỨC BẤT ĐỊNH HEISEN
- Page 157 and 158:
2.2. HỆ THỨC BẤT ĐỊNH Đ
- Page 159 and 160:
3. PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA
- Page 161 and 162:
3.2. ỨNG DỤNG CỦA PHƢƠNG TR
- Page 163 and 164:
• Năng lượng của hạt ch
- Page 165 and 166:
BÀI TẬP VÍ DỤ 3 Một vi hạ
- Page 167 and 168:
1. NGUYÊN TỬ HYDRO 1.1. PHƢƠNG
- Page 169 and 170:
1.2. PHỔ NGUYÊN TỬ HYDRO • K
- Page 171 and 172:
BÀI TẬP VÍ DỤ 1 Trong một p
- Page 173 and 174:
2.2. PHỔ NGUYÊN TỬ KIM LOẠI
- Page 175 and 176:
3.1. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRO
- Page 177 and 178:
BÀI TẬP VÍ DỤ 2 Trong nguyên
- Page 179 and 180:
HIỆU ỨNG ZEEMAN • Khi nguyên
- Page 181 and 182:
. Momen từ spin. • Ứng với
- Page 183 and 184:
CẤU TRÚC TẾ VI CỦA PHỔ NGU
- Page 185 and 186:
n Lớp l Phân lớp m Orbital m s
- Page 187 and 188:
CHƢƠNG 8 VẬT LÝ HẠT NHÂN 1.
- Page 189 and 190:
• Kích thước (bán kính) h
- Page 191 and 192:
1.2. LỰC HẠT NHÂN Lực hạt
- Page 193 and 194:
KHỐI LƢỢNG HẠT NHÂN VÀ NĂ
- Page 195 and 196:
2. HIỆN TƢỢNG PHÓNG XẠ 2.1.
- Page 197 and 198:
• Thực nghiệm chứng tỏ r
- Page 199 and 200:
BÀI TẬP VÍ DỤ 2 14 C 6 Cho ch
- Page 201 and 202:
3.2. NĂNG LƢỢNG HẠT NHÂN •
- Page 203 and 204:
3.2.2. Phản ứng nhiệt hạch:
- Page 205 and 206:
4. HẠT CƠ BẢN 4.1. CÁC TÍNH
- Page 207 and 208:
4.2. PHÂN LOẠI CÁC HẠT CƠ B
- Page 209 and 210:
HẠT QUARK • Hạt quark là nh
- Page 211 and 212:
. Baryon: là hạt nặng (m> m p
- Page 213 and 214:
Trường điện từ Luận đi
- Page 215 and 216:
Trường điện từ Luận đi
- Page 217 and 218:
Trường điện từ Luận đi
- Page 219 and 220:
Trường điện từ Luận đi
- Page 221 and 222:
Trường điện từ Luận đi
- Page 223 and 224:
Trường điện từ Luận đi
- Page 225 and 226:
Ví dụ: mật độ dòng điện
- Page 227 and 228:
Trường điện từ Luận đi
- Page 229 and 230:
Trường điện từ Sóng trư
- Page 231 and 232:
Trường điện từ Sóng điệ
- Page 233 and 234:
Ví dụ 2 Vector cường độ đ
- Page 235:
Trường điện từ Luận đi
- Page 238 and 239:
Ví dụ: Công suất Coi rằng m
- Page 240 and 241:
Trường điện từ Luận đi
- Page 242 and 243:
Năng lượng tđt Công suất t
- Page 244 and 245:
Chương 2: Dao động và sóng D
- Page 246 and 247:
Các ví dụ
- Page 248 and 249:
Dao động 1. Điều hòa Dao đ
- Page 250 and 251:
1. Dao động điều hòa
- Page 252 and 253:
1. Dao động điều hòa
- Page 254 and 255:
2. Dao động tắt dần
- Page 256 and 257:
3. Dao động cưỡng bức A max
- Page 258 and 259:
Tổng kết dao động Điều h
- Page 260 and 261:
1. Các loại sóng
- Page 262 and 263:
2. Các đặt trưng chung của s
- Page 264 and 265:
2. Các đặt trưng chung của s
- Page 266 and 267:
3. Sóng cơ và sóng âm Vận t
- Page 268 and 269:
3. Sóng cơ và sóng âm Năng l
- Page 270 and 271:
3. Sóng cơ và sóng âm: ví d
- Page 272 and 273:
4. Sóng điện từ Sóng điện
- Page 274 and 275:
Giao thoa ánh sáng 1. Các khái
- Page 276 and 277:
1. Các khái niệm
- Page 278 and 279:
1. Các khái niệm
- Page 280 and 281:
1. Các khái niệm
- Page 282 and 283:
1. Các khái niệm
- Page 284 and 285:
2. Giao thoa của sóng ánh sáng
- Page 286 and 287:
2. Giao thoa của sóng ánh sáng
- Page 288 and 289:
2. Giao thoa của sóng ánh sáng
- Page 290 and 291:
2. Giao thoa của sóng ánh sáng
- Page 292 and 293:
2. Giao thoa của sóng ánh sáng
- Page 294 and 295:
3. Giao thoa với hai khe Young
- Page 296 and 297:
3. Giao thoa với hai khe Youngệ
- Page 298 and 299:
3. Giao thoa với hai khe Young
- Page 300 and 301:
3. Giao thoa với hai khe Young
- Page 302 and 303:
4. Giao thoa trên màng mỏng
- Page 304 and 305:
4. Giao thoa trên màng mỏng
- Page 306 and 307:
4. Giao thoa trên màng mỏng Ch
- Page 308 and 309:
4. Giao thoa trên màng mỏng Đ
- Page 310 and 311:
4. Giao thoa trên màng mỏng: v
- Page 312 and 313:
4. Giao thoa trên màng mỏng 1)
- Page 314 and 315:
4. Giao thoa trên màng mỏng 2)
- Page 316 and 317:
4. Giao thoa trên màng mỏng 3)
- Page 318 and 319:
4. Giao thoa trên màng mỏng 4)
- Page 320 and 321:
Tổng kết giao thoa màng mỏng
- Page 322 and 323:
4d. Giao thoa với nêm
- Page 324 and 325:
4d. Giao thoa với nêm: nêm khô
- Page 326 and 327:
4d. Giao thoa với nêm: ví dụ
- Page 328 and 329:
4d. Giao thoa với nêm: ví dụ
- Page 331 and 332:
4e. Hệ vân tròn Newton
- Page 333 and 334:
4e. Hệ vân tròn Newton: ví d
- Page 335 and 336:
4e. Hệ vân tròn Newton: ví d
- Page 337 and 338:
Tổng kết giao thoa (1)
- Page 339 and 340:
Tổng kết giao thoa (3) Nếu l
- Page 341 and 342:
Tổng kết giao thoa (5) Nếu l
- Page 343 and 344:
1. Hiện tượng nhiễu xạ
- Page 345 and 346:
1. Hiện tượng nhiễu xạ L
- Page 347 and 348:
1. Hiện tượng nhiễu xạ L
- Page 349 and 350:
2. Nguyên lý Huygens
- Page 351 and 352:
3. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
- Page 353 and 354:
3. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
- Page 355 and 356:
3. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
- Page 357 and 358:
3. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
- Page 359 and 360:
Ví dụ nhiễu xạ qua lỗ trò
- Page 361 and 362:
4. Nhiễu xạ trên khe hẹp 4a.
- Page 363 and 364:
4. Nhiễu xạ trên khe hẹp
- Page 365 and 366:
4. Nhiễu xạ trên khe hẹp
- Page 367 and 368:
4. Nhiễu xạ trên khe hẹp
- Page 369 and 370:
Ví dụ Trên hình nhiễu xạ q
- Page 371 and 372:
5. Nhiễu xạ trên nhiều khe h
- Page 373 and 374:
5. Nhiễu xạ trên nhiều khe h
- Page 375 and 376:
3 khe
- Page 377 and 378:
5. Nhiễu xạ trên nhiều khe h
- Page 379 and 380:
6. Nhiễu xạ trên tia X 6a. Nhi
- Page 381 and 382:
6. Nhiễu xạ trên tia X
- Page 383 and 384:
1. Hai tiên đề
- Page 385 and 386:
2. Phép biến đổi Lorentz (1)
- Page 387 and 388:
2. Phép biến đổi Lorentz- v
- Page 389 and 390:
2. Phép biến đổi Lorentz- v
- Page 391 and 392:
2. Phép biến đổi Lorentz- v
- Page 393 and 394:
3a. Quan hệ nhân quả
- Page 395 and 396:
3a. Quan hệ nhân quả
- Page 397 and 398:
3b. Sự co ngắn thời gian và
- Page 399 and 400:
3b. Sự co ngắn thời gian và
- Page 401 and 402:
3b. Sự co ngắn thời gian và
- Page 403 and 404:
4a. Phương trình cơ bản
- Page 405 and 406:
4b. Động lượng và năng lư
- Page 407 and 408:
5.1 Bức xạ nhiệt
- Page 409 and 410:
5.1a Một số định nghĩa (1)
- Page 411 and 412:
5.1a Một số định nghĩa (4)
- Page 413 and 414:
5.1b Cá c định luật bức x
- Page 415 and 416:
5.1c Thuyết lượng tửvề b
- Page 417 and 418:
5.1c Thuyết lượng tửvề b
- Page 419 and 420:
5.1c Thuyết lượng tửvề b
- Page 421 and 422:
Ví dụ (2)
- Page 423 and 424:
5.2 Hiện tượng quang điện
- Page 425 and 426:
5.2b Thuyết photon của Einstein
- Page 427 and 428:
5.2d Đo hằng số plank và cô
- Page 429 and 430:
Ví dụ (2)
- Page 431 and 432:
5.3 Tá n xạ Compton
- Page 433 and 434:
5.3a Tá n xạ Compton (2)
- Page 435 and 436:
5.3c Chứng minh cô ng thức Com
- Page 437 and 438:
5.3c Chứng minh cô ng thức Com
- Page 439 and 440:
5.3d Tầng ozone bảo vệ trá i
- Page 441 and 442:
Ví dụ (1)
- Page 443 and 444:
Ví dụ (3)
- Page 445 and 446:
Tổng kết chương 5 (2) Bức x
- Page 447 and 448:
Tổng kết chương 5 (4) Tán x
- Page 449 and 450:
transitor
- Page 451 and 452:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 453 and 454:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 455 and 456:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 457 and 458:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 459 and 460:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 461 and 462:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 463 and 464:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 465 and 466:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 467 and 468:
6.1 Lưỡng tính sóng hạt củ
- Page 469 and 470:
6.2 Phương trình Schrodinger (1)
- Page 471 and 472:
6.2 Phương trình Schrodinger (3)
- Page 473 and 474:
6.2 Phương trình Schrodinger (5)
- Page 475 and 476:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 477 and 478:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 479 and 480:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 481 and 482:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 483 and 484:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 485 and 486:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 487 and 488:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 489 and 490:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 491 and 492:
6.3 Hạt trong giếng thế vô h
- Page 493 and 494:
6.4 Hệ thức bất định Heise
- Page 495 and 496:
6.4 Hệ thức bất định Heise
- Page 497 and 498:
6.4 Hệ thức bất định Heise
- Page 499 and 500:
6.4 Hệ thức bất định Heise
- Page 501 and 502:
Giếng thế Tổng kết chương
- Page 503 and 504:
Chương 7a: Nguyê n tử Hydro 7.
- Page 505 and 506:
7.2 Phương trình Schrodinger cho
- Page 507 and 508:
7.4 Hà m só ng electron (1)
- Page 509 and 510:
7.4 Hà m só ng electron (1)
- Page 511 and 512:
7.4 Hà m só ng electron (1)
- Page 513 and 514:
7.4 Hà m só ng electron (1)
- Page 515 and 516:
7.1 Phổ nguyê n tử Hydro (1)
- Page 517 and 518:
7.1 Phổ nguyê n tử Hydro (2) n
- Page 519 and 520:
7.4 Hà m só ng electron (2)
- Page 521 and 522:
7.4 Hà m só ng electron (4)
- Page 523 and 524:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 525 and 526:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 527 and 528:
7.4 Hà m só ng electron (5) n 1,
- Page 529 and 530:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 531 and 532:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 533 and 534:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 535 and 536:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 537 and 538:
L h l l 1 S s s 1 L z mh S z
- Page 539 and 540:
Nguyê n tử kim loại kiềm
- Page 541 and 542:
8a.1 Tính chất cơ bản của h
- Page 543 and 544:
8a.1 Tính chất cơ bản của h
- Page 545 and 546:
8a.1 Tính chất cơ bản của h
- Page 547 and 548:
8a.1 Tính chất cơ bản của h
- Page 549 and 550:
8a.1 Tính chất cơ bản của h
- Page 551 and 552:
8a.1 Tính chất cơ bản của h
- Page 553 and 554:
Chương 8a: Nguyên tử kiềm 8a
- Page 555 and 556:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (1
- Page 557 and 558:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (3
- Page 559 and 560:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (5
- Page 561 and 562:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (7
- Page 563 and 564:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (9
- Page 565 and 566:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (1
- Page 567:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (1
- Page 570 and 571:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (1
- Page 572 and 573:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (1
- Page 574 and 575:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (1
- Page 576 and 577:
8a.2 Hiện tượng phóng xạ (2
- Page 578 and 579:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (1)
- Page 580 and 581:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (3)
- Page 582 and 583:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (5)
- Page 584 and 585:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (7)
- Page 586 and 587:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (9)
- Page 588 and 589:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (11)
- Page 590 and 591:
8a.3 Phản ứng hạt nhân (12)
- Page 592 and 593:
8a.4 Năng lượng hạt nhân (1)
- Page 594 and 595:
8a.4 Năng lượng hạt nhân (3)
- Page 596 and 597:
8a.4 Năng lượng hạt nhân (5)
- Page 598 and 599:
Tổng kết chương 5 (3) Hiện
- Page 600 and 601:
Chương 8b: Hạt cơ bản 8b.1 C
- Page 602 and 603:
8b.1 Các hạt dưới nguyên t
- Page 604 and 605:
8b.1 Các hạt dưới nguyên t
- Page 606 and 607:
8b.1 Các hạt dưới nguyên t
- Page 608 and 609:
8b.1 Các hạt dưới nguyên t
- Page 610 and 611:
8b.2 Máy gia tốc và máy dò h
- Page 612 and 613:
Chương 8a: Nguyên tử kiềm 8b
- Page 614 and 615:
8b.3 Các hạt cơ bản (4)
- Page 616 and 617:
8b.3 Các hạt cơ bản (2)
- Page 618 and 619:
Tổng kết Elementary particles F