Bộ đề thi thử THPT QG 2018 Các môn TOÁN - LÍ - HÓA Các trường THPT Cả nước CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI (Lần 10) [DC17042018]
https://app.box.com/s/6u33qkkvnhjqvux2qf72dk4qqe01h3gs
https://app.box.com/s/6u33qkkvnhjqvux2qf72dk4qqe01h3gs
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong> <strong>Các</strong> <strong>môn</strong> <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong><br />
<strong>Các</strong> <strong>trường</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong> <strong>CÓ</strong> <strong>HƯỚNG</strong> <strong>DẪN</strong> <strong>GIẢI</strong><br />
(<strong>Lần</strong> <strong>10</strong>) [DC1704<strong>2018</strong>]<br />
T1- <strong>THPT</strong> Lục Ngạn 1- Bắc Giang- Đề <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 2- Có lời giải<br />
T2- <strong>THPT</strong> Đặng Thúc Hứa- Nghệ An- Đề <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 1- Có lời giải<br />
T3- <strong>THPT</strong> Thanh Chương 3- Nghệ An- Đề <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 1- Có lời giải<br />
T4- <strong>THPT</strong> chuyên Tiền Giang- Đề <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 1- Có lời giải<br />
T5- <strong>THPT</strong> chuyên Lê Khiết- Quảng Ngãi- Đề <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 1- Có lời giải<br />
L1- Đề chất lượng cao- Thi <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Cấu trúc của <strong>Bộ</strong>- Số 13- Có lời giải<br />
L2- Đề chất lượng cao- Thi <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Cấu trúc của <strong>Bộ</strong>- Số 14- Có lời giải<br />
L3- Đề chất lượng cao- Thi <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Cấu trúc của <strong>Bộ</strong>- Số 15- Có lời giải<br />
L4- Đề chất lượng cao- Thi <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Cấu trúc của <strong>Bộ</strong>- Số 16- Có lời giải<br />
L5- Đề chất lượng cao- Thi <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Cấu trúc của <strong>Bộ</strong>- Số 17- Có lời giải<br />
H1- Sở GD&ĐT Ninh Bình- Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Có lời giải<br />
H2- <strong>THPT</strong> chuyên Hưng Yên- Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 2- Có lời giải<br />
H3- <strong>THPT</strong> chuyên Biên Hòa- Hà Nam- Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 1- Có lời giải<br />
H4- <strong>THPT</strong> Yên Lạc 2- Vĩnh Phúc- Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- <strong>Lần</strong> 3- Có lời giải<br />
H5- <strong>THPT</strong> Cẩm Xuyên- Hà Tĩnh- Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong>- Có lời giải
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> LỤC NGẠN 1- BẮC GIANG- LẦN 2<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
2<br />
Câu 1: Cho parabol ( P ) : y = x + 2 và hai tiếp tuyến của ( P)<br />
tại các điểm M ( −1;3<br />
) và ( )<br />
hình phẳng giới hạn bởi ( )<br />
A. 9 4<br />
Câu 2: Hàm số<br />
P và hai tiếp tuyến đó bằng<br />
B. 13 4<br />
3 2<br />
y x 3x 4<br />
C. 7 4<br />
= + − nghịch biến trên khoảng nào sau đây?<br />
A. ( −∞; − 2)<br />
B. ( 0;+∞ )<br />
C. ( 2;0)<br />
Câu 3: Tìm mệnh <strong>đề</strong> sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau.<br />
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
B. Hàm số<br />
y<br />
x x 2<br />
= + bằng 4.<br />
y 2 2 −<br />
3 x<br />
= 2 − nghịch biến trên R<br />
C. Hàm số y log ( 2<br />
2<br />
x 1)<br />
= + đồng biến trên R<br />
D. Hàm số y log ( 2<br />
1<br />
x 1)<br />
= + đạt cực đại tại x = 0<br />
2<br />
D. 21<br />
4<br />
− D. R<br />
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A ( 1; 1;2 )<br />
tơ pháp tuyến = ( − )<br />
<br />
n 2;2; 1 . Phương trình của (P) là:<br />
N 2;6 . Diện tích<br />
− và có một véc<br />
A. 2x + 2y − z − 6 = 0 B. 2x + 2y − z + 2 = 0 C. 2x + 2y − z − 6 = 0 D. 2x + 2y − z − 2 = 0<br />
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình ( )<br />
log x − 3 + log x ≥ 2 là<br />
2 2<br />
A. ( 3;+∞ )<br />
B. [ 4;+∞ )<br />
C. ( −∞; −1] ∪ [ 4; +∞ ) D. ( 3;4 ]<br />
Câu 6: Lớp 12A2 có <strong>10</strong> học sinh giỏi, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự hội nghị<br />
‘’Đổi mới phương pháp dạy và học’’ của nhà <strong>trường</strong>. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một<br />
học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó <strong>đề</strong>u xứng đáng được đi dự đại hội như nhau.<br />
A. 2 5<br />
B. 1 3<br />
C. 2 3<br />
Câu 7: Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎛ x ⎞ log<br />
2<br />
x<br />
log2 x + y = log2 x + log2<br />
y<br />
B. log2<br />
⎜ ⎟ =<br />
⎝ y ⎠ log2<br />
y<br />
A. ( )<br />
D. 1 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C.<br />
2<br />
⎛ x ⎞<br />
2 =<br />
2 −<br />
2<br />
log ⎜ ⎟ 2log x log y<br />
⎝ y ⎠<br />
3 2<br />
Câu 8: Cho hàm số ( )<br />
để hàm số nghịch biến trên( −∞ ; +∞ ) ?<br />
log xy = log x.log y<br />
D. ( )<br />
2 2 2<br />
y = −x − mx + 4m + 9 x + 5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br />
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4<br />
Câu 9: Biết rằng ( )<br />
2<br />
∫ ln x + 1 dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c<br />
1<br />
A. S = 0<br />
B. S = 1<br />
C. S = 2<br />
D. S = − 2<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 3a.<br />
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng:<br />
A. 1 a<br />
2<br />
B. 3 a<br />
2<br />
C. 3 2 a<br />
2<br />
Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABCD.A 'B'C'D ' có đáy là hình thoi cạnh a, góc<br />
BAD = 60 ; AA ' = a 2.<br />
và( ABCD ) . Khi đó cosϕ bằng:<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
D. 3 3 a<br />
2<br />
M là trung điểm của AA’ . Gọi ϕ của góc giữa hai mặt phẳng (( B'MD )<br />
B.<br />
3<br />
4<br />
C.<br />
Câu 12: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được <strong>thi</strong>ết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ<br />
3<br />
<strong>10</strong>00cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao<br />
nhiêu tiền từ việc bán <strong>nước</strong> sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.<br />
A. 183.000đ. B. .180.000đ. C. 185.000đ. D. 190.000đ.<br />
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
3 2<br />
y x x 8x<br />
2<br />
3<br />
= − − trên [ 1;3 ]<br />
A. − 8<br />
B. − 6<br />
C. 176<br />
27<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
D. − 4<br />
Câu 14: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để<br />
khiêu vũ?<br />
A.<br />
C B.<br />
2<br />
38<br />
Câu 15: Cho hàm số<br />
2 1<br />
A C. C C D. C C<br />
2<br />
38<br />
4 2 4<br />
y 3x 2mx 2m m .<br />
20 18<br />
1 1<br />
20 18<br />
= − + + Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có<br />
ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. m = − 3<br />
B. m = 3<br />
C. m = 4<br />
D. m = − 4<br />
2<br />
Câu 16: Cho hàm số ( )<br />
y = log x − 2x . Tập nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là<br />
1<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. ( −∞ − 1)<br />
B. ( −∞ ;0)<br />
C. ( 1;+∞ )<br />
D. ( 2;+∞ )<br />
Câu 17: Cho hàm số f ( x)<br />
xác định trên<br />
của biểu thức f ( 1) f ( 3)<br />
− + bằng<br />
⎧1⎫<br />
\ ⎨ ⎬<br />
⎩3⎭<br />
3<br />
f ' x = ,f 0 = 1và<br />
3x −1<br />
R thỏa mãn ( ) ( )<br />
A. 5ln 2 + 3 B. 5ln 2 − 2 C. 5ln 2 + 4 D. 5ln 2 + 2<br />
x<br />
25 2 3 x 5 2x 7 0<br />
x<br />
Câu 18: Nghiệm của phương trình ( )<br />
⎛ 2 ⎞<br />
f ⎜ ⎟ = 2. Giá trị<br />
⎝ 3 ⎠<br />
− − + − = nằm trong khoảng nào sau đây?<br />
A. ( 5;<strong>10</strong> )<br />
B. ( 0;2 )<br />
C. ( 1;3 )<br />
D. ( 0;1 )<br />
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có lim f ( x)<br />
= 3 và ( )<br />
x→+∞<br />
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.<br />
lim f x = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
x→−∞<br />
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = − 3, y = 3<br />
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = − 3, x = 3<br />
2<br />
Câu 20: Cho ∫ f ( x)<br />
dx = 2 và ∫ g( x)<br />
dx = −1.<br />
Tính = ∫ ⎡⎣<br />
+ ( ) − ( )<br />
A.<br />
−1<br />
11<br />
I = B.<br />
2<br />
2<br />
−1<br />
7<br />
I = C.<br />
2<br />
2<br />
I x 2f x 3g x ⎤⎦<br />
dx<br />
−1<br />
17<br />
I = D.<br />
2<br />
5<br />
I =<br />
2<br />
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm<br />
( ) ( )<br />
A 3;1;2 ; B −1;1; − 2 và có tâm thuộc trục Oz là:<br />
A.<br />
2 2 2<br />
x y z 2y 11 0<br />
x − 1 + y + z = 11<br />
+ + − − = B. ( ) 2 2 2<br />
C. ( ) 2<br />
2 2<br />
x y 1 z 11<br />
+ − + = D.<br />
2 2 2<br />
x + y + z − 2z − <strong>10</strong> = 0<br />
Câu 22: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là<br />
A.<br />
1<br />
V = Bh B.<br />
2<br />
1<br />
V = Bh C. V = Bh<br />
D.<br />
3<br />
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( )<br />
P ?<br />
sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của( )<br />
<br />
A. n = ( 1;2; −3)<br />
Câu 24: Cho hàm số y f ( x)<br />
3 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
<br />
B. n = ( −1;2;3<br />
)<br />
<br />
C. n = ( 1;2;3 )<br />
= xác định và liên tục trên tập R và có đạo hàm<br />
f ' x = x x + 1 2 − x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?<br />
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2<br />
2<br />
V = Bh<br />
3<br />
P : x − 2y + 3z + 3 = 0 . Trong các véc tơ<br />
<br />
D. n = ( 1; −2;3)<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD = BC = 3, AC = BD = 4; AB = CD = 2 3. Thể tích tứ diện<br />
ABCD bằng:<br />
A.<br />
2740<br />
12<br />
B.<br />
2047<br />
12<br />
Câu 26: Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị ( )<br />
giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng<br />
C.<br />
2074<br />
12<br />
D.<br />
2470<br />
12<br />
4x − 9<br />
C : y = các điểm M<br />
1, M2<br />
để độ dài M1M2<br />
đạt<br />
x − 3<br />
A. 2 5 B. 2 2 C. 2 6 D. 3 2<br />
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số ( )<br />
2<br />
F x x x +<br />
f x = 3x + 2x + 5 là<br />
F x = x + x + C<br />
3 2 5<br />
3<br />
A. ( ) = + B. ( )<br />
3 2<br />
3 2<br />
C. F( x) = x + x + 5x + C<br />
D. ( )<br />
F x = x + x + C<br />
Câu 28: Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng:<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 5π a<br />
B. 16π a<br />
C. 9π a<br />
D. 15π<br />
a<br />
x x<br />
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 − 8.2 + 4 = 0 bằng bao nhiêu?<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 8<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
x + 3<br />
y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
x − 3<br />
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ;3)<br />
và ( 3;+∞ )<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ;3)<br />
và ( 3;+∞ )<br />
C. Hàm số nghịch biến trên R \{ 3}<br />
D. Hàm số đồng biến trên R \{ 3}<br />
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 3; AD = a 2.SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy SA = a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:<br />
A.<br />
5<br />
4<br />
B.<br />
<strong>10</strong><br />
4<br />
Câu 32: Tích phân = ( + )<br />
1<br />
0<br />
C.<br />
I ∫ 2x 1 dx có giá trị bằng:<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
<br />
a =<br />
<br />
<br />
3; −2; − 1 ,b = −2;0; −1 . Độ dài a + b là:<br />
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) ( )<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 2<br />
6<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D.<br />
7<br />
4<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 1;0;1 );B( 2;1;2 ) và mặt phẳng<br />
( P ) : x + 2y + 3z + 3 = 0. Phương trình mặt phẳng ( α)<br />
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng<br />
( P)<br />
là: _<br />
A. x + 2y − z + 6 = 0 B. x + 2y − 3z + 6 = 0 C. x − 2y + z − 2 = 0 D. x + 2y − 3z + 6 = 0<br />
Câu 35: Cho hàm số y f ( x)<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
x −∞ − 1<br />
0 1 +∞<br />
y' + + - +<br />
y +∞ − 2<br />
− 3<br />
3 −∞ −∞ −∞<br />
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br />
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = − 3và y = 3.<br />
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = − 1 và x = 1<br />
C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1<br />
2 2 2<br />
S : x − 1 + y − 2 + z + 3 = 9 là:<br />
Câu 36: Tâm I và bán kính R của mặt cầu ( ) ( ) ( ) ( )<br />
A. I( −1;2; − 3 );R = 3 B. I( −1; − 2;3 );R = 3 C. I( 1;2; − 3 );R = 3 D. ( )<br />
I 1; − 2;3 ;R = 3<br />
Câu 37: Phương trình 15 sinx + cos x = m, với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng:<br />
A. −4 ≤ m ≤ 4 B.<br />
⎡m ≥ 1<br />
⎢<br />
⎣m ≤ −1<br />
C. −1≤ m ≤ 1 D.<br />
⎡m ≥ 4<br />
⎢<br />
⎣m ≤ −4<br />
A 4;0;0 , B 0;4;0 ; C 0;0;4 . Bán kính mặt cầu<br />
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) ( ) ( )<br />
nội tiếp tứ diện OABC bằng:<br />
A.<br />
4<br />
6 + 2 3<br />
B.<br />
3<br />
6 + 2 3<br />
C.<br />
4<br />
3+<br />
3<br />
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) ( )<br />
D.<br />
5<br />
6 + 2 3<br />
A 2;0;0 ;M 1;1;1 . Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM<br />
cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng (P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ<br />
nhất bằng bao nhiêu?<br />
A. 2 6 B. 4 6 C. 3 6 D. 5 6<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm ( )<br />
trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:<br />
A. 6x − 4y + 3z − 12 = 0<br />
B. 6x − 4y + 3z + 1 = 0<br />
M 2; − 3;4 . Gọi A, B, C là hình chiếu của M<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. 6x − 4y + 3z − 1 = 0<br />
D. 6x − 4y + 3z + 12 = 0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 41: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá<br />
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ <strong>đề</strong>u có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ<br />
<strong>10</strong>0.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải<br />
cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng ?<br />
A. 2.225.000 đồng B. 2.250.000 đồng C. 2.200.000 đồng D. 2.<strong>10</strong>0.000 đồng<br />
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên R và thỏa mãn f ( 4 − x) = f ( x)<br />
. Biết ( )<br />
tích phân I ( )<br />
A.<br />
3<br />
= ∫ f x dx .<br />
1<br />
5<br />
I = B.<br />
2<br />
7<br />
I = C.<br />
2<br />
9<br />
I = D.<br />
2<br />
11<br />
I =<br />
2<br />
3<br />
∫ x.f x dx = 5. Tính<br />
Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng<br />
A. 3π B. 12π C. π D. 6π<br />
Câu 44: Cho dãy số ( )<br />
dãy số đã cho là biểu thức có dạng<br />
a + b + c có giá trị bằng ?<br />
u<br />
n<br />
được xác định bởi<br />
1 n n−1<br />
n<br />
a.2 bn c,<br />
u = 2;u = 2u + 3n −1.<br />
Công thức số hạng tổng quát của<br />
+ với a, b, c là các số nguyên, n ≥ 2, n ∈ N. Khi đó, tổng<br />
A. − 4<br />
B. 4 C. − 3<br />
D. 3<br />
Câu 45: Với n là số nguyên dương thỏa mãn<br />
⎛<br />
của biểu thức ⎜ x<br />
⎝<br />
3<br />
n<br />
2 ⎞<br />
+<br />
2 ⎟<br />
x ⎠ bằng<br />
C + C = 55. Hệ số của số hạng chứa<br />
1 2<br />
n n<br />
A. 8064 B. 3360 C. 8440 D. 6840<br />
1<br />
5<br />
x trong khai triển<br />
Câu 46: Có <strong>10</strong> quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống<br />
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả <strong>thi</strong> cao nhất của khối A trong kì <strong>thi</strong><br />
<strong>thử</strong> lần 2 của <strong>trường</strong> <strong>THPT</strong> Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại ?<br />
7 3<br />
6 4<br />
3 4<br />
A. C .C B. C .C C. C .C D. C<br />
15 9<br />
15 9<br />
Câu 47: Phương trình sin 2x = cos x có nghiệm là<br />
⎡ π kπ<br />
⎢<br />
x = +<br />
6 3<br />
⎢ π<br />
x = + k2π<br />
⎢⎣ 2<br />
15 9<br />
⎡ π kπ<br />
⎢<br />
x = +<br />
6 3<br />
⎢ π<br />
x = + k2π<br />
⎢⎣ 3<br />
A. ⎢ ( k ∈Z )<br />
B. ⎢ ( k ∈Z<br />
)<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
30<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
x = + k2π<br />
6<br />
⎢ π<br />
x = + k2π<br />
⎢⎣ 2<br />
⎡ π k2π<br />
⎢<br />
x = +<br />
6 3<br />
⎢ π<br />
x = + k2π<br />
⎢⎣ 2<br />
C. ⎢ ( k ∈Z )<br />
D. ⎢<br />
( k ∈Z<br />
)<br />
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên đoạn [ ]<br />
số y = f ( x ),<br />
trục hoành và hai đường thẳng ( )<br />
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức<br />
2<br />
A. ( )<br />
b<br />
V f x dx<br />
2 2<br />
= π∫ B. ( )<br />
a<br />
b<br />
V f x dx<br />
Câu 49: Nghiệm của phương trình ( )<br />
a<br />
a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm<br />
x = a, x = b a < b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi<br />
b<br />
2<br />
2<br />
= π ∫ C. V = π ∫ f ( x)<br />
dx D. ( )<br />
log x − 1 = 3là<br />
4<br />
a<br />
b<br />
V 2 f x dx<br />
= π∫<br />
A. x = 66<br />
B. x = 63<br />
C. x = 68<br />
D. x = 65<br />
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.A 'B'C'có độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao là h. Tính thể<br />
tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.<br />
2<br />
a h<br />
2<br />
a h<br />
π<br />
π<br />
2<br />
A. V = B. V = C. V = 3π a h D. V = π<br />
9<br />
3<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a<br />
2<br />
a h<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> LỤC NGẠN 1- BẮC GIANG- LẦN 2<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-C 3-C 4-B 5-B 6-D 7-C 8-C 9-A <strong>10</strong>-C<br />
11-A 12-A 13-B 14-D 15-B 16-B 17-A 18-B 19-A 20-C<br />
21-D 22-B 23-D 24-D 25-D 26-C 27-C 28-B 29-C 30-B<br />
31-B 32-C 33-B 34-C 35-D 36-C 37-A 38-A 39-B 40-A<br />
41-B 42-A 43-A 44-C 45-A 46-B 47-D 48-A 49-D 50-B<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
Câu 1: Đáp án A<br />
PT tiếp tuyến tại hai điểm M, N là<br />
PT hoành độ giao điểm là<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> LỤC NGẠN 1- BẮC GIANG- LẦN 2<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
⎧x = − 2x + 1<br />
⎨<br />
⎩y = 4x − 2<br />
⎧ + = − + = − =<br />
⎪<br />
⎨ ⎨<br />
⎪<br />
x =<br />
− 2x + 1 = 4x − 2 ⎪<br />
⎩<br />
⎩ 2<br />
2<br />
x 2 2x 1 ⎧x 1, x 2<br />
2<br />
⎪<br />
x + 2 = 4x − 2 ⇔ 1<br />
Suy ra diện tích hình phẳng cần tính là ( )<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
y ' = 3x + 6x = 3x x + 2 ⇒ y' < 0 ⇔ − 2 < x < 0<br />
2<br />
Ta có ( )<br />
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 2;0)<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
Phương trình của ( )<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
P là 2x + 2y − z + 2 = 0<br />
1<br />
2<br />
2 2<br />
9<br />
S = ∫ ( x + 2 − − 2x + 1 ) dx + ∫ ( x + 2 − ( 4x − 2)<br />
) dx =<br />
4<br />
−1<br />
⎧ x − 3 > 0<br />
⎧x > 3<br />
⎪ ⎧⎪<br />
x > 3 ⎧x > 3<br />
⎪<br />
BPT ⇔ ⎨x > 0 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ x 4 x 4 S 4;<br />
2<br />
⎨ ≥ ⇒ ≥ ⇒ = +∞<br />
⎪ ⎪⎩<br />
x ( x − 3)<br />
≥ 4 ⎩x − 3x − 4 ≥ 0 ⎪<br />
⎩<br />
log2<br />
⎡ ⎣( x − 3)<br />
x ⎤ ⎦ ≥ 2<br />
⎩x ≤ − 1<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Xác suất bằng<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Ta có<br />
C .C 1<br />
=<br />
C 2<br />
2 1<br />
6 4<br />
3<br />
<strong>10</strong><br />
2<br />
y ' = −3x − 2mx + 4m + 9<br />
2<br />
1<br />
2<br />
[ [ )<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
−∞ ; +∞ ⇔ ∆ ' = m + 3 4m + 9 ≤ 0 ⇔ −9 ≤ m ≤ − 3<br />
2<br />
Hàm số nghịch biến trên ( ) ( )<br />
Suy ra có 7 giá trị của m thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
⎧ 1<br />
2 2<br />
⎧ ⎪u = ln ( x + 1)<br />
⎪du = dx<br />
2 x<br />
Đặt ⎨ ⇒ ⎨ x + 1 ⇒ ln ( x + 1) dx = ⎡⎣ x ln ( x + 1)<br />
⎦⎤<br />
1=<br />
dx<br />
dv = dx<br />
∫ ∫<br />
⎪⎩ ⎪ x + 1<br />
v = x<br />
1 1<br />
⎩<br />
2<br />
2 ⎛ 1 ⎞<br />
2 2<br />
= ⎣⎡ x ln ( x + 1) ⎤⎦ − 1 dx x ln ( x 1) 1<br />
x ln ( x 1)<br />
1 ∫ ⎜ − ⎟ =<br />
1<br />
3ln 3 2ln 2 1<br />
x 1<br />
⎣⎡ + ⎤⎦ = ⎡⎣ − + ⎤⎦<br />
= − −<br />
1 ⎝ + ⎠<br />
⎧a = 3<br />
⎪<br />
⇒ ⎨b = −2 ⇒ S = 0<br />
⎪<br />
⎩c = − 1<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án C<br />
OA ⊥ OBC , dựng OH ⊥ BC ⇒ OH đoạn vuông góc chung của OA<br />
Ta có : ( )<br />
và BC<br />
Do đó d ( OA;BC)<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
3a 2<br />
= OH =<br />
2<br />
Gọi O là tâm hình thoi ABCD.<br />
Gọi Q = B’M ∩ AB ⇒ A là trung điểm của BQ<br />
Dựng AP ⊥ DQ , mặt khác AA ' ⊥ DQ ⇒ DQ ⊥ ( MPA)<br />
Giữa hai mặt phẳng ( B'MD)<br />
và ( )<br />
ABCD là MPA<br />
AB a<br />
Ta có: AP = BP = = (Do tam giác ABD <strong>đề</strong>u cạnh a)<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a 2 AP 3<br />
Lại có AM = ⇒ cosϕ = =<br />
2<br />
2 2<br />
AP + AM 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Độ dài trục lớn 2a = 28, trục bé 2b = 25 ⇒ a = 14;b = 12,5<br />
2 2<br />
x y<br />
Phương trình Elip là: + = 1<br />
2 2<br />
14 12,5<br />
Thể tích của quả dưa hấu chính là thể tích khối tròn xoay khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi Elip<br />
quay trục hoành.<br />
14 14 2<br />
2 2 3<br />
Ta có: V = π ∫ y dx = π ∫ 12,5 ⎜1− dx<br />
2 ⎟ = π( cm ) ⇒ T = .20 = 183 nghìn đồng<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Ta có<br />
−14 −14<br />
⎡x = 2<br />
= − − ⇒ = ⇔ ⎢<br />
⎢ x = −<br />
⎣ 3<br />
2<br />
y ' 3x 2x 8 y ' 0 4<br />
Suy ra ( ) ( ) ( )<br />
⎛<br />
⎝<br />
x ⎞ 8750 V<br />
14 ⎠ 3 <strong>10</strong>00<br />
y 1 = − 7, y 2 = − 12, y 3 = −6 ⇒ max y = − 6<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Ta có y ' = 12x 3 − 4mx = 4x ( 3x 2 − m)<br />
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ⇔ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt, suy ra m > 0<br />
[ 1;3]<br />
Suy ra tọa độ ba điểm cực trị là ( )<br />
4<br />
m m m<br />
Suy ra AB = AC = + ,BC = 2 ⇒ ∆ABC<br />
cân tại A.<br />
3 9 3<br />
Gọi<br />
2 2<br />
⎛<br />
4 m 4 m ⎞ ⎛ m 4 m ⎞<br />
A 0;2m + m ,B ⎜<br />
;m − + 2m ,C − ;m − + 2m<br />
3 3 ⎟ ⎜ 3 3 ⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
1 m 2 2 m<br />
H ∈ BC,BH = BC ⇒ BH = ⇒ AH = AB − BH =<br />
2 3 3<br />
2 2<br />
1 1 m m m + m<br />
Gọi SABC<br />
= AH.BC = . .2 = = 3 ⇒ m = 3<br />
2 2 3 3 3 3<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
2 ⎡x > 2<br />
⎢<br />
⎣x < 0<br />
Hàm số xác định ⇔ x − 2x > 0 ⇔ ⇒ D = ( −∞;0) ∪ ( 2; +∞)<br />
Ta có<br />
2 − 2x<br />
y ' = ⇒ y ' > 0 ⇔ 2 − 2x > 0 ⇔ x < 1<br />
x 2x ln 3<br />
2<br />
( − )<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Kết hợp với tập xác định, suy ra tập nghiệm của BPT y ' 0<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
2<br />
> là ( −∞ ;0)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có ( )<br />
Khi đó:<br />
3<br />
f x = ∫ dx = ln 3x − 1 + C<br />
3x −1<br />
⎧<br />
1<br />
f ( x) = ln ( 3x − 1)<br />
+ C1<br />
khi x ><br />
⎪<br />
3<br />
⎨<br />
⎪ 1<br />
f ( x) = ln ( 1− 3x)<br />
+ C2<br />
khi x <<br />
⎪⎩<br />
3<br />
⎛ 2 ⎞<br />
f ⎜ ⎟ = 2 ⇒ C2 = 1;C<br />
1 = 2 ⇒ f − 1 + f 3 = ln 4 + 1 + ln 8 + 2 = 5ln 2 + 3<br />
⎝ 3 ⎠<br />
Do f ( 0)<br />
= 1và ( ) ( )<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
2 2<br />
∆ ' = 3 − x − 2x − 7 = x − 4 ⇒ ∆ = x − 4<br />
Ta có ( ) ( ) ( )<br />
⎡<br />
⎢<br />
⎣<br />
= − − + ⎡ = −<br />
⎢<br />
= − + − ⎣ = −<br />
x<br />
x<br />
5 3 x x 4 5 7 2x<br />
x<br />
x<br />
Suy ra PT ⇔ ⇔ ⇒ 5 = 7 − 2x ⇔ 5 + 2x − 7 = 0 ( 1)<br />
x<br />
x<br />
5 3 x x 4 5 1<br />
Xét hàm số ( ) x<br />
x<br />
f x = 5 + 2x − 7,f '( x) = 5 ln 5 + 2 > 0, ∀x ∈ ⇒ f ( x)<br />
Suy ra (1) có nghiệm thì là nghiệm duy nhất<br />
Dễ thấy (1) có nghiệm x = 1⇒ PT ban đầu có nghiệm x = 1.<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
x 17<br />
= ∫ + ∫ − ∫ = + − − =<br />
2 2<br />
Ta có I xdx 2 f ( x) dx 3 g ( x) dx 2.2 3( 1)<br />
−1 −1 −1 −1<br />
Câu 21: Đáp án D<br />
R đồng biến trên R<br />
2 2<br />
Gọi tam của mặt cầu là I( 0;0; t)<br />
ta có: IA = IB ⇒ 9 + 1+ ( t − 2) = 1+ 1+ ( t + 2)<br />
( )<br />
⇔ t = 1⇒ I 0;0;1 ;R = IA = 11<br />
x + y + z + 1 = 11hay<br />
2 2<br />
Do đó PT mặt cầu là: ( ) 2<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
f '( x)<br />
đổi dấu 2 lần, suy ra hàm số y f ( x)<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
2 2 2<br />
x + y + z − 2z − <strong>10</strong> = 0<br />
= có 2 điểm cực trị.<br />
Giải bài toán với AD = BC = a,AC = BD = b;AB = CD = c<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dựng tứ diện A.PQR saocho B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh<br />
QR, RP, PQ.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PQ<br />
Ta có: AD = BC = mà D là trung điểm của PQ do đó AQ ⊥ AP.<br />
2<br />
1<br />
Chứng minh tương tự ta cũng có AQ ⊥ AR;AP ⊥ AR ⇒ VA.PQR<br />
= AP.AQ.AR<br />
6<br />
S = 1 S ⇒ V = 1 V =<br />
1 AP.AQ.AR<br />
4 4 24<br />
Do<br />
BCD PQR A.ABC A.PQR<br />
2 2 2 2 2<br />
⎧ ⎪AP + AQ = PQ = 4AD = 4a<br />
Mặt khác ⎨<br />
.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
⎪⎩ AQ + AR = 4c ;AR + AP = 4b<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
⎧ 2 2 2<br />
AP = 2 b + c − a<br />
⎪<br />
⎪<br />
2 2 2<br />
Từ đó suy ra ⎨AQ = 2 a + c − b<br />
⎪<br />
2 2 2<br />
⎪ AR = 2 a + b − c<br />
⎩<br />
1 2470<br />
= + − + − + − =<br />
6 2<br />
12<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
Do đó VABCD<br />
( a b c )( b c a )( a c b )<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
M , M có tọa độ M ( x ; y ),M ( x ; y )( x < 3 < x )<br />
Gọi<br />
1 2<br />
Đặt ( )<br />
1 1 1 2 2 2 1 2<br />
x1 = 3 − a, x 3 3<br />
2<br />
= 3+ b a,b > 0 ⇒ y1 = 4 − , y2<br />
= 4 +<br />
a b<br />
Suy ra ( ) ( )<br />
2<br />
2 2 ⎛ 3 3 ⎞ 36 36<br />
M1M2 = b + a + ⎜ + ⎟ ≥ 4ab + ≥ 2 4ab = 24 ⇒ M1M2<br />
= 2 6<br />
⎝ b a ⎠ ab ab<br />
⎧a<br />
= b<br />
⎪<br />
min M1M2<br />
= 2 6 ⇔ ⎨ 36 ⇒ a = b = 3<br />
⎪4ab<br />
=<br />
⎩ ab<br />
Suy ra ( )<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
1<br />
Chiều cao: h = l − r = 3a ⇒ V( N)<br />
= π r h = 16π<br />
a<br />
3<br />
Câu 29: Đáp án C<br />
x<br />
2<br />
x<br />
( ) ( )<br />
2 2 2 3<br />
( )( )<br />
( )<br />
( )<br />
⎡ x = log 4 + 2 3<br />
PT ⇔ 2 − 8 2 + 4 = 0 ⇔ ⇔<br />
x<br />
⎡ 2 = 4 + 2 3<br />
1<br />
⎢<br />
⎢<br />
x<br />
⎢ 2 4 2 3 ⎢<br />
⎣ = − x = log2<br />
4 − 2 3<br />
⇒ x1 + x2 = log ⎡<br />
2<br />
4 + 2 3 4 − 2 3 ⎤ = log2<br />
4 = 2<br />
⎣<br />
⎦<br />
⎢⎣<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hàm số có tạp xác định D = R \{ 3}<br />
Ta có<br />
6<br />
y ' = − > 0, ∀x ∈ D<br />
( x − 3) 2<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
=> Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;3)<br />
và ( 3;+∞ )<br />
Ta có: AC 2 2<br />
AC a 5 <strong>10</strong><br />
= AB + AD = a 5 ⇒ cosSCA = = =<br />
SC 2 2<br />
5a + 3a 4<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
1<br />
Ta có: ∫ ( ) ( )<br />
0<br />
2x + 1 dx = x + x = 2<br />
2 1<br />
0<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
<br />
a + b = 1; −2; −2 ⇒ a + b = 1+ 4 + 4 = 3<br />
( )<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
<br />
Ta có: AB( 1;1;1 ) n( )<br />
= ⎡AB;n ⎤<br />
( P) = ( 1; −2;1 ) ⇒ ( α)<br />
: x − 2y + z − 2 = 0<br />
α ⎣ ⎦<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
Do<br />
x→−∞<br />
lim y = ∞ ;lim y = ∞ nên x = ± 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
x→( −1)<br />
x→1<br />
lim y = 3; lim y = −3 ⇒ y = ± 3 là các đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
x→+∞<br />
Hàm số không xác định tại điểm x = 1 nên không thể đạt cực tiểu tại điểm x = 1<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
2<br />
Phương trình có nghiệm ⇔ 15 + 1 ≥ m ⇔ −4 ≤ m ≤ 4<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
1 32<br />
Ta có: VOABC<br />
= OA.OB.OC = . Tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh 4 2<br />
6 3<br />
1 r. S + S + S + S = V<br />
3<br />
Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp khối chóp khi đó ( )<br />
3V 32 4<br />
⇒ r = = =<br />
S<br />
( ) 2<br />
OAB<br />
+ SOAC + SOBC + SABC<br />
4 2 3 6 + 2 3<br />
8 + 8 + 8 +<br />
4<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
OAB OAC OBC ABC OABC<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gỉa sử B( 0;b;0 );C( 0;0;c )( b,c > 0 ),<br />
phương trình mặt phẳng ( )<br />
Do ( )<br />
1 1 1 1 1<br />
b c 2 2 ⎣ ⎦ 2<br />
ABC là x + y + z = 1<br />
2 b c<br />
2 2 2 2<br />
ABC qua điểm M ( 1;1;1 ) ⇒ + = .S<br />
ABC<br />
= ⎡AB;AC⎤<br />
= b c + 4( b + c )<br />
Mặt khác<br />
Vậy<br />
ABCmin<br />
bc<br />
2 = + ≥ ⇒ ≥ + ≥ =<br />
S = 4 6<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
2 2<br />
b c 2 bc bc 16;b c 2bc 32<br />
Ta có: A ( 2;0;0 );B( 0; − 3;0 );C( 0;0;4)<br />
Do đó PT đoạn chắn của mặt phẳng ( )<br />
Suy ra ( )<br />
ABC : 6x − 4y + 3z − 12 = 0<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
ABC là: x + y + z = 1<br />
2 −3 4<br />
Giả sử người đó tăng thêm giá thuê mỗi căn hộ <strong>10</strong>0000n đồng mỗi tháng thì số căn hộ cho thuê lad<br />
− Tổng số tiền người đó thu được trong 1 tháng là ( 2000000 + <strong>10</strong>0000n)( 50 − 2n) = f ( n)<br />
50 2n.<br />
Ta có ( ) ( )( )<br />
( 20 + n + 25 − n) 2<br />
f n = 200000 20 + n 25 − n ≤ 200000. = <strong>10</strong>1250000 đồng<br />
4<br />
Xảy ra khi 20 + n = 25 − n ⇔ n = 2,5 nên số tiền cho thuê 1 tháng là 2.250.000 đồng.<br />
Câu 42: Đáp án A<br />
Vì f ( 4 − x) = f ( x)<br />
không phụ thuộc x nên chọn f ( x)<br />
Chọn f ( x)<br />
= k mà ( )<br />
3 3 2<br />
3<br />
1 1 1<br />
= con st<br />
kx 5<br />
xf x dx = kxdx = = 4k = 5 ⇒ k =<br />
2 4<br />
∫ ∫<br />
Do đó ( ) ( )<br />
3 3<br />
5 5 5<br />
f x = → I = f x dx dx<br />
4<br />
∫ = =<br />
4<br />
∫<br />
2<br />
Câu 43: Đáp án A<br />
1 1<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp bằng 1 độ dài đường chéo của hình lập phương<br />
2<br />
2 2 2<br />
1 + 1 + 1 3<br />
2<br />
Suy ra bán kính mặt cầu là R = = .Vậy S = 4π R = 3π<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 44: Đáp án C<br />
u + 3n = 2 ⎣u + 3 n − 1 ⎦ + 5 ⇔ v = 2 ⇔ v + 5 = 2 v + 5 ⇔ h = 2h<br />
Ta có ⎡ ( ) ⎤<br />
( )<br />
n n−1 n n−1 n n−1 n n−1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Suy ra ( hn<br />
) là cấp số nhân với q 5<br />
Khi đó<br />
= và v1 = u1 + 3 = 5 ⇒ h1 = v1<br />
+ 5 = <strong>10</strong><br />
h = <strong>10</strong>.2 ⇒ v = <strong>10</strong>.2 − 5 ⇒ u = v − 3n = 5.2 − 3n − 5. Vậy a + b + c = − 3<br />
n−1 n−1 n<br />
n n n n<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
1 2<br />
n!<br />
n n −1<br />
Ta có Cn<br />
+ Cn<br />
= 55 ⇔ ± = 55 ⇔ n + = 55 → n = <strong>10</strong><br />
n − 2 !.2! 2<br />
( )<br />
( )<br />
n <strong>10</strong> k<br />
3 2 3 2 k 3 2<br />
k k 30−5k<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
x x k= 0 x k=<br />
0<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ <strong>10</strong>−k<br />
⎛ ⎞<br />
Xét khai triển ⎜ +<br />
2 ⎟ = ⎜ + =<br />
2 ⎟ ∑ ( ) ⎜ =<br />
2 ⎟ ∑<br />
Số hạng chứa<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
x x C . x . C .2 .x<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
5<br />
x ứng với 30 k 5 k 5<br />
30 quyển sách chia thành 15 bộ gồm :<br />
• 6 bộ giống nhau gồm 1 Toán- 1 Lý<br />
• 5 bộ giống nhau gồm 1 Lý – 1 Hóa<br />
• 4 bộ giống nhau goomg 1 Toán – 1 Hóa<br />
5 5<br />
− = ⇔ = .Vậy hệ số cần tìm là 2 .C = 8064<br />
6<br />
Chọn 6 học sinh trong 15 học sinh để trao bộ Toán- Lý có C cách<br />
5<br />
Chọn 5 học sinh trong 9 học sinh còn lại để trao bộ Lý- Hóa có C cách<br />
6 5<br />
Vậy 4 học sinh còn lại sẽ được nhận bộ Toán – Hóa. Vậy có C .C cách trao thưởng.<br />
Câu 47: Đáp án D<br />
15<br />
9<br />
15 9<br />
⎡ π<br />
π k2π<br />
2x = − x + k2π ⎡<br />
x =<br />
⎛ π ⎞<br />
⎢ 2 ⎢ 6 3<br />
Ta có sin 2x = cos x ⇔ sin 2x = sin ⎜ − x ⎟ ⇔ ⎢<br />
⇔ ⎢<br />
⎝ 2 ⎠ ⎢ ⎛ π ⎞<br />
π<br />
2x = π − x k2 ⎢<br />
⎜ − ⎟ + π x = + k2π<br />
⎣<br />
⎢ ⎝ 2 ⎠ ⎢⎣ 2<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
2<br />
Thể tích khối tròn xoay cần tính là ( )<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
Ta có ( )<br />
3<br />
4<br />
b<br />
V f x dx<br />
= π∫<br />
log x − 1 = 3 ⇔ x − 1 = 4 ⇔ x = 65<br />
Câu 50: Đáp án B<br />
a 3<br />
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R =<br />
3<br />
2<br />
⎛<br />
2 a 3 ⎞ πa h<br />
Vậy thể tích khối trụ cần tính là V = π R h = π . ⎜<br />
.h =<br />
3 ⎟<br />
⎝ ⎠ 3<br />
a<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>10</strong><br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
----- HẾT -----<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> ĐẶNG THÚC HỨA- NGHỆ AN- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh<br />
S cho bởi công thức<br />
xq<br />
S<br />
A.<br />
xq<br />
= 2π rl<br />
B. Sxq<br />
= π rl C. S<br />
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình<br />
4 < 2 +<br />
x x 1<br />
2<br />
xq<br />
= 2π r D.<br />
S<br />
xq<br />
= 4π<br />
r<br />
A. S = ( 1; +∞ ) B. S = ( −∞ ;1)<br />
C. S = ( 0;1)<br />
D. S = ( −∞ ; +∞ )<br />
x − 3<br />
Câu 3: Tính giới hạn L = lim<br />
x→3<br />
x + 3<br />
A. L = −∞ B. L = 0<br />
C. L = +∞ D. L = 1<br />
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) ( ) 2<br />
được cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S)?<br />
2 2<br />
S : x y 1 z 2.<br />
+ − + = Trong các điểm<br />
A. M(1;1;1) B. N( 0;1;0 ) C. P( 1;0;1 ) D. Q( 1;1;0 )<br />
Câu 5: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?<br />
x + 2<br />
A. y =<br />
2<br />
x + 1<br />
B.<br />
x + 2<br />
y =<br />
x + 1<br />
2<br />
x −1<br />
C. y =<br />
x + 2<br />
D.<br />
1<br />
y =<br />
x + 2<br />
Câu 6: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = R<br />
2<br />
2<br />
A. y = ln ( x − 1)<br />
B. y ln ( 1 x )<br />
Câu 7: Tìm phần ảo của số phức z, biết ( )<br />
= − C. y ln ( x 1) 2<br />
1+ i z = 3 − i<br />
= + D. y = ln ( x 2 + 1)<br />
A. 2 B. − 2<br />
C. 1 D. − 1<br />
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( ) ( )<br />
của đường thẳng AB là<br />
<br />
u −1;2;1<br />
A. ( )<br />
<br />
B. u ( 1;2; −1)<br />
<br />
C. u ( 2; −4;2)<br />
Câu 9: Cho x, y là các số thực tùy ý. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng<br />
x+<br />
y x y<br />
x−y x y<br />
xy x y<br />
e<br />
A. e = e + e B. e = e − e C. e = e .e D.<br />
e<br />
Câu <strong>10</strong>: Kí hiệu<br />
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử ( 1 k n)<br />
k<br />
n<br />
A 1;2;2 ,B 3;-2;0 . Một vectơ chỉ phương<br />
<br />
D. u ( 2;4; −2)<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
y<br />
= e<br />
x−y<br />
≤ ≤ . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
A<br />
k<br />
n<br />
=<br />
n!<br />
n k !<br />
( + )<br />
B.<br />
A<br />
k<br />
n<br />
n!<br />
=<br />
k! n k !<br />
( + )<br />
C.<br />
A<br />
k<br />
n<br />
n!<br />
=<br />
k! n k !<br />
( − )<br />
D.<br />
A<br />
k<br />
n<br />
=<br />
n!<br />
n k !<br />
( − )<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao<br />
nhiêu lần?<br />
A. 27 lần B. 9 lần C. 18 lần D. 3 lần<br />
Câu 12: Cho hàm số y f ( x)<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
x −∞ − 2<br />
0 1 +∞<br />
y' − 0 + + 0 −<br />
y +∞ 2 2<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1<br />
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1.<br />
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = − 2<br />
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y f ( x)<br />
Tìm số nghiệm của phương trình f ( x)<br />
A. 0 B. 1<br />
C. 2 D. 3<br />
1+<br />
x<br />
Câu 14: Tính tích phân I = ∫ dx<br />
x<br />
e<br />
1<br />
-1 −∞ −∞<br />
= có đồ thị như hình vẽ bên.<br />
= x<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
1<br />
I = 1+ B.<br />
e<br />
1<br />
I = 2 − C.<br />
e<br />
1<br />
I = 2 + D.<br />
e<br />
Câu 15: Hỏi điểm M(3; − 1)<br />
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây<br />
1<br />
I = 1−<br />
e<br />
A. z = − 1+ 3i B. z = 1− 3i C. z = 3 − i<br />
D. z = − 3 + i<br />
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt<br />
phẳng (Oyz)?<br />
A. z = y + z B. y − z = 0 C. y + z = 0 D. x = 0<br />
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x)<br />
xác định, liên tục trên R và có đạo hàm ( )<br />
f '( x)<br />
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng<br />
A. Hàm số y f ( x)<br />
= đồng biến trên khoảng ( − 2;0)<br />
B. Hàm số y = f ( x)<br />
nghịch biến trên khoảng ( 0;+∞ )<br />
C. Hàm số y = f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng ( −∞; − 3)<br />
− − .<br />
D. Hàm số y = f ( x)<br />
nghịch biến trên khoảng ( 3; 2)<br />
f ' x . Biết rằng hàm số<br />
Câu 18: Cho các giả <strong>thi</strong>ết sau đây. Giả <strong>thi</strong>ết nào kết luận đường thẳng a sống sống với mặt phẳng ( α )<br />
A. a / /b và b ⊂ ( α )<br />
B. a / / ( β ) và ( β) / / ( α )<br />
C. a / /b và b / / ( α )<br />
D. ( )<br />
a ∩ α = ∅<br />
A 1;2;2 ,B 3;-2;0 . Viết phương trình<br />
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( ) ( )<br />
mặt phẳng trung trực của đoạn AB<br />
A. x − 2y − 2z = 0 B. x − 2y − 2 − 1 = 0 C. x − 2y − z = 0 D. x − 2y + z − 3 = 0<br />
Câu 20: Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên<br />
thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 5<br />
54<br />
B. 8 9<br />
C. 4 9<br />
D. 13<br />
18<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 21: Cho hàm số f ( x)<br />
thỏa mãn đồng thời các điều kiện f '( x)<br />
= x + sin x và f ( 0)<br />
= 1. Tìm f ( x )<br />
2<br />
x<br />
2<br />
A. f ( x)<br />
= − cos x + 2<br />
B. ( )<br />
2<br />
x<br />
2<br />
C. f ( x)<br />
= + cos x<br />
D. f ( x)<br />
2<br />
x<br />
f x = − cos x − 2<br />
2<br />
Câu 22: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
2<br />
x 1<br />
= + cos x +<br />
2 2<br />
x<br />
y = e , y = 2, x = 0, x = 1.<br />
2<br />
A. S = 4ln 2 + e − 5 B. S = 4ln 2 + e − 6 C. S = e − 7 D. S = e − 3<br />
Câu 23: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn log2 a x,log<br />
2<br />
b y.<br />
A.<br />
P<br />
x y<br />
2 3<br />
= B.<br />
Câu 24: Cho hàm số y f ( x)<br />
P x y<br />
2 3<br />
= + C. P 6xy<br />
= có bảng xét dấu đạo hàm như sau<br />
= = Tính P = log ( 2 3<br />
2<br />
a b )<br />
= D. P = 2x + 3y<br />
x −∞ -1 0 1 +∞<br />
y’ - || - 0 + 0 -<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. min f<br />
( )<br />
( x) = f ( 0)<br />
B. min f<br />
( )<br />
( x) = f ( 1)<br />
C. min f<br />
( )<br />
( x) = f ( 0)<br />
D. min f<br />
( )<br />
( x) = f ( − 1)<br />
− 1; +∞<br />
0; +∞<br />
−1;1<br />
Câu 25: Đường cong ở hình bên là dạng của một đồ thị hàm số.<br />
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
y = −x − 4<br />
3 2<br />
y = x − 3x − 4<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
y = − x + 3x − 2<br />
3 2<br />
y = − x + 3x − 4<br />
−∞; −1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 26: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:<br />
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai,<br />
mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận<br />
sau 3 năm làm việc cho công ti.<br />
A. 83,7 (triệu đồng) B. 78,3 (triệu đồng)<br />
C. 73,8 (triệu đồng) D. 87,3 (triệu đồng)<br />
2<br />
n n+<br />
2<br />
Câu 27: Cho các số tự nhiên m n, thỏa mãn đồng thời các điều kiện C = 153 và C = C . Khi đó<br />
m + n bằng<br />
A. 25 B. 24 C. 26 D. 23<br />
x − 4 y − 1 z + 5 x − 2 y + 3 z<br />
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ∆<br />
1<br />
: = = và ∆<br />
2<br />
: = = .<br />
3 −2 −1<br />
1 3 1<br />
Giả sử M ∈ ∆1, N ∈ ∆<br />
2<br />
sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng ∆1<br />
và .<br />
<br />
∆2 Tính MN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M N 5; −5;<strong>10</strong><br />
MN 2; −2;<br />
4 MN 3; −3;<br />
6 MN 1; −1;<br />
2<br />
A. ( )<br />
B. ( )<br />
C. ( )<br />
m<br />
m<br />
D. ( )<br />
m<br />
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xác<br />
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 ° .<br />
A.<br />
a<br />
MN = B.<br />
2<br />
a 3<br />
MN = C.<br />
2<br />
a 3<br />
MN = D.<br />
3<br />
a<br />
MN = 4<br />
Câu 30: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng <strong>thi</strong>ết diện của vật<br />
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x )<br />
cạnh là 2 sinx<br />
A. V = 3<br />
B. V = 3π C. V = 2π 3 D. V = 2 3<br />
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 0;2; − 2)<br />
và B( 2;2; 4) .<br />
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Tính a + b + c<br />
2 2 2<br />
A. T = 8<br />
B. T = 2<br />
C. T = 6<br />
D. T = 14<br />
≤ π là một tam giác <strong>đề</strong>u<br />
− Giả sử I( a;b;c )<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ⊥ ( ABCD ), SA = x. Xác<br />
định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SDC) tạo với nhau một góc bằng 60°<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x = a 3 B. x = a<br />
C.<br />
a 3<br />
x = D.<br />
2<br />
a<br />
x =<br />
2<br />
x + 1 y z − 2<br />
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng<br />
2 1 1<br />
P : x + y − 2z + 5 = 0 và A( 1; − 1;2)<br />
. Đường thẳng ∆ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung<br />
( )<br />
điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của ∆ là:<br />
<br />
<br />
<br />
u 2;3;2<br />
u 1; −1;2<br />
u − 3;5;1<br />
A. ( )<br />
∆<br />
B. ( )<br />
3 2<br />
Câu 34: Cho hàm số ( )<br />
∆<br />
C. ( )<br />
∆<br />
<br />
D. u ( 4;5; −13)<br />
y = x + 3mx + m + 1 x + 1 có đồ thị (C). Biết rằng khi m = m0<br />
thì tiếp tuyến với<br />
đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0<br />
= − 1 đi qua A(1;3). Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. − 1< m0<br />
< 0 B. 0 < m0<br />
< 1 C. 1 < m0<br />
< 2 D. − 2 < m0<br />
< − 1<br />
Câu 35: Cho hàm số ( )<br />
f x có đạo hàm xác định, liên tục [0;1] đồng thời thỏa mãn các điều kiện<br />
2<br />
( ) = − và ⎡⎣ f '( x) ⎤⎦ = f ''( x ).<br />
Đặt T f ( 1) f ( 0)<br />
f 0 1<br />
= − hãy chọn khẳng định đúng?<br />
A. −2 ≤ T < − 1 B. −1≤ T < 0 C. 0 ≤ T < 1 D. 1 ≤ T < 2<br />
Câu 36: Gọi<br />
1 2 3<br />
3 2<br />
z ,z , z là các nghiệm của phương trình ( )<br />
Đặt P = z2 − z3<br />
hãy chọn khẳng định đúng?<br />
∆<br />
iz − 2z + 1− i z + i = 0. Biết z<br />
1<br />
là số thuần ảo.<br />
A. 4 < P < 5 B. 2 < P < 3 C. 3 < P < 4 D. 1 < P < 2<br />
2<br />
Câu 37: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x + log x + 1 = 1 bằng<br />
A.<br />
2<br />
−1−<br />
5<br />
2<br />
Câu 38: Biết rằng<br />
3 2<br />
2<br />
B. 1 C.<br />
2 2<br />
2<br />
1−<br />
5<br />
2<br />
D. 1 5<br />
x − x + 1 a − 4 b<br />
∫ dx = với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c<br />
x + x −1<br />
c<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. T = 31<br />
B. T = 29<br />
C. T = 33<br />
D. T = 27<br />
Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C'D ' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD′. Khoảng<br />
cách giữa hai đường thẳng CK và A’D′ bằng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. a 3<br />
3<br />
B. a 3<br />
2<br />
C. 2a 3<br />
3<br />
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
nhất?<br />
log<br />
D. a 3<br />
( mx)<br />
( + )<br />
5<br />
log5<br />
x 1 = 2<br />
A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2<br />
2<br />
⎧ ax + bx + c khi x ≥ 0<br />
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = ⎨<br />
.<br />
⎩ax − b −1 khi x
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />
Câu 45: Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác<br />
nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau<br />
A. 384 B. 120 C. 216 D. 600<br />
Câu 46: Cho hàm số ( )<br />
4 2<br />
của hàm số ( )<br />
f x = 8x + ax + b , trong đó a, b là các tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất<br />
f x trên đoạn [ − 1;1]<br />
bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng<br />
A. a < 0,b < 0 B. a > 0,b | > 0 C. a < 0, b > 0 D. a > 0,b < 0<br />
Câu 47: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD, AA<br />
1<br />
là một đường cao của tứ diện. Gọi I là trung điểm của AA<br />
1. Mặt<br />
phẳng (BCI) chia tứ diện đã cho thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai<br />
tứ diện đó.<br />
A.<br />
43<br />
51<br />
B. 1 2<br />
C. 1 4<br />
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn 5 z − i = z + 1− 3i + 3 z − 1+ i . Tìm giá trị lớn nhất M của z − 2+3i ?<br />
A.<br />
D.<br />
48<br />
153<br />
<strong>10</strong><br />
M = B. M = 1+ 3 C. M = 4 5 D. M = 9<br />
3<br />
A 0;2;2 , B 2;-2;0 . Gọi I 1<br />
( 1;1; − 1)<br />
và<br />
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( ) ( )<br />
I ( 3; 1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB.<br />
2<br />
Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của (S).<br />
A.<br />
219<br />
R = B. R = 2 2 C.<br />
3<br />
129<br />
R = D. R = 2 6<br />
3<br />
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn ( ) ( )<br />
1<br />
0<br />
( )<br />
2<br />
f x dx = .<br />
5<br />
∫ Tính tích phân I = ∫ ( )<br />
1<br />
0<br />
f x dx<br />
1<br />
2 9<br />
∫ ⎣ ⎦ và<br />
0<br />
f 1 = 1, ⎡f ' x ⎤ dx= 5<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
3<br />
I = B.<br />
5<br />
1<br />
I = C.<br />
4<br />
3<br />
I = D.<br />
4<br />
1<br />
I =<br />
5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> ĐẶNG THÚC HỨA- NGHỆ AN- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-B 3-B 4-C 5-C 6-D 7-B 8-A 9-D <strong>10</strong>-D<br />
11-A 12-A 13-D 14-B 15-C 16-B 17-D 18-B 19-D 20-A<br />
21-A 22-D 23-B 24-D 25-C 26-C 27-B 28-B 29-D 30-A<br />
31-B 32-A 33-B 34-B 35-B 36-A 37-C 38-D 39-C 40-C<br />
41-A 42-D 43-C 44-A 45-C 46-A 47-C 48-C 49-B 50-D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
( )<br />
BPT ⇔ 2x < x + 1 ⇔ x < 1⇒ S = −∞ ;1<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> ĐẶNG THÚC HỨA- NGHỆ AN- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
2<br />
Điểm nằm ngoài mặt cầu ( ) ( ) 2 2<br />
S : x + y − 1 + z = 2 tâm ( )<br />
Câu 5: Đáp án<br />
2<br />
x − 1<br />
2<br />
x −1<br />
lim = ∞ ⇒ đồ thị hàm số y =<br />
x→∞<br />
x + 2<br />
x + 2<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
3 − i<br />
1+ i z = 3 − i ⇒ z = = 1−<br />
2i<br />
1+<br />
i<br />
( )<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
<br />
AB = 2; −4; − 2 = −2 −1;2;1<br />
( ) ( )<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
y = f x = − 2x + 3x<br />
Từ đồ thị, suy ra hàm số ( )<br />
3 2<br />
⎡x = 0<br />
⎢<br />
3 2<br />
1<br />
Pt hoành độ giao điểm − 2x + 3x = x ⇔ ⎢x<br />
=<br />
⎢ 2<br />
⎢<br />
⎣x = 1<br />
không có tiệm cận ngang<br />
I 0;1;0 ,R = 2 thỏa mãn IM0<br />
> 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
e<br />
e<br />
1+ x ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 1<br />
I = ∫ dx = dx ln x 2<br />
x<br />
∫ ⎜ + ⎟ = ⎜ − + ⎟ = −<br />
x x x e<br />
2<br />
1 1 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 1<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
Dựa vào đồ thị hàm số ( )<br />
f ' x ta thấy<br />
+ )f '( x) > 0, ∀x ∈( −3; −2) ⇒ f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng ( −3; − 2)<br />
+ )f '( x) > 0, ∀x ∈( −3; −2) ⇒ f ( x)<br />
nghịch biến trên khoảng ( − 2; +∞ )<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
<br />
Ta có trung điểm của AB là I( 2;0;1 );AB = 2( 1; −2; −1)<br />
e<br />
Phương trình trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có n = ( 1; −2; −1)<br />
và đi qua ( )<br />
x − 2y − 2 − 1 = 0<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
Có 2 <strong>trường</strong> hợp sau:<br />
1 1<br />
+) 1 thẻ ghi số chẵn, 1 thẻ ghi số lẻ, suy ra có C C = 20 cách rút<br />
2<br />
+) 2 thẻ ghi số chẵn, suy ra có C = 6 cách rút<br />
20 + 6 13<br />
Suy ra xác suất bằng<br />
2 =<br />
C 18<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
9<br />
4<br />
4 5<br />
x<br />
Phương trình hoành độ giao điểm là e = 2 ⇒ x = ln 2<br />
ln 2 1<br />
∫ ∫<br />
x<br />
x<br />
Suy ra diện tích cần tính là S = e −1dx+ e − 1dx = 4ln 2 + e − 5<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
Ta có ( )<br />
0 ln 2<br />
P = log a b = log a + log b = 2log a + 3log b = 2x + 3y<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
Câu 25: Đáp án C<br />
2 3 2 3<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
I 2;0;1 là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
12<br />
4,5 + 4,5 + 0,3 + ... + 4,5 + 0,3.11 = 4,5 + 0,3.11+ 4,5 = 73,8 (triệu đồng)<br />
2<br />
Tổng tiền lương ( ) ( ) ( )<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Ta có<br />
2<br />
Cm<br />
= 153 ⇒ m = 18<br />
C = C ⇒ n = 18 − n + 2 ⇒ n = 8 ⇒ m + m = 26<br />
n n+<br />
2<br />
Suy ra ( )<br />
18 18<br />
Câu 27: Đáp án B<br />
Gọi M ( 4 + 3t;1− t; −5 − 2t ); N( 2 + u; − 3 + 3u;u)<br />
<br />
⇒ MN = − 2 + u − 3t; − 4 + 3u + t;u + 2t + 5<br />
<br />
( )<br />
Suy ra MN( 2; −2;<br />
4)<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
Gọi E là trung điểm cuả AC<br />
Khi đó NE / /AB SUY RA ( AB, MN)<br />
= ( NE,MN )<br />
⎡ ENM = 30 °<br />
Do đó ⎢<br />
. Lại có<br />
⎢ ENM <br />
⎣ = 150°<br />
ENM = 30° ⇒ NEM = 120°<br />
2 2<br />
Suy ra<br />
a 3<br />
MN = ME + NE − 2ME.NE.cosMEN =<br />
2<br />
Câu 29: Đáp án D<br />
Diện tích tam giác bằng: ( ) 2 3<br />
AB a a<br />
NE = = ,ME = nên tam giác MNE cân tại E suy ra<br />
2 2 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 sin x 3 sin x<br />
4 =<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Suy ra thể tích cần tìm là<br />
π<br />
π<br />
V = 3 sin xdx = − 3 cos x = 2 3<br />
∫<br />
0<br />
0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
<br />
Do ⎡OA;OB⎤ ⎣ ⎦<br />
= −4( 1;1;1 ) ⇒ ( OAB ) : x + y + z = 0<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
⎧<br />
2 2 2 2<br />
⎧ IO = IA a + b + c = a + b − 2 + c + 2<br />
⎧a = 2<br />
⎪ ⎪ 2 2 2<br />
2 2 2 ⎪<br />
Ta có ⎨IO = IB ⇒ ⎨a + b + c = ( a − 2) + ( b − 2) + ( c + 4)<br />
⇔ ⎨b = 0<br />
⎪<br />
I ( OAB<br />
⎪<br />
) a b c 0<br />
⎪<br />
⎩ ∈ + + = ⎩c = − 2<br />
⎪ ⎩<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
⎧AC ⊥ BD<br />
⎨ ⇒ BD ⊥ SAC ⇒ SC ⊥ BD<br />
⎩BD<br />
⊥ SA<br />
Do ( )<br />
Dựng OK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ ( BKD)<br />
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( )<br />
Ta có ( )<br />
SDC là BKD hoặc 180° − BKD <br />
2 2<br />
SB.BC a x + a<br />
BC ⊥ SAB ⇒ ∆ SBC vuông tại B có đường cao BK suy ra BK = = < a<br />
2 2 2 2<br />
SB + BC x + 2a<br />
OB<br />
TH1: BKD = 60° ⇒ BKO = 30° ⇒ BK = = a 2 (loại)<br />
sin 30°<br />
2 2<br />
<br />
OB a 2 a x + a<br />
TH2 : BKD = 120° ⇒ BKO = 60° ⇒ BK = = = ⇒ x = a<br />
sin 60° 2 2<br />
3 x + 2a<br />
Câu 32: Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi M ( − 1+ 2t;t;2 + t) ∈ ∆ ⇒ N( 2x − x ;2y − y ;2z − z )<br />
Suy ra N ( 3− 2t; −2 − t;2 − t ),<br />
do ( )<br />
A M A M A M<br />
N ∈ P ⇒ 3− 2t − 2 − t − 4 + 2t + 5 = 0 ⇒ t = 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
⇒ M( 3;2;4 ) ⇒ AM ( 2;3;2 ) = u ∆<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
y' = 3x + 6mx + m + 1⇒ y 1 = 4 − 5m; y − 1 = 2m − 1<br />
2<br />
Ta có ( ) ( )<br />
PTTT tại điểm cóa hoành độ x0<br />
1<br />
y = 4 − 5m x + 1 + 2m − 1<br />
= − là ( )( )<br />
1<br />
A 1;3 ⇒ 3 = 2 4 − 5m + 2m −1 ⇔ − 4 = −8m ⇔ m = m = 2<br />
Do tiếp tuyến qua ( ) ( ) 0<br />
Câu 34: Đáp án<br />
( )<br />
( ) ⎤<br />
2<br />
f '' x<br />
⎡⎣<br />
f '( x) ⎤⎦<br />
= f ''( x)<br />
⇒ = 1<br />
2<br />
⎡⎣<br />
f ' x ⎦<br />
Lấy nguyên hàm 2 vế ta có<br />
f ' 0 = −1⇒ C = 1<br />
Do ( )<br />
1 1<br />
( )<br />
−<br />
2<br />
( ) ⎤<br />
( )<br />
df ' x 1 −1<br />
= dx ⇔ = x + C ⇒ f '( x)<br />
=<br />
⎡f x<br />
f ' x x + C<br />
⎣ ⎦<br />
∫ ∫<br />
−1<br />
f ' x dx = dx ⇔ f 1 − f 0 = −ln 2<br />
x + 1<br />
∫ ∫<br />
Suy ra ( ) ( ) ( )<br />
0 0<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
3 2 3<br />
Đặt ( ) ( ) ( )<br />
z = bi ⇒ i bi − 2 bi + 1− i bi + i = 0 ⇔ b + 2b − b + bi + i = 0 ⇔ b = − 1<br />
1<br />
z = −i ⇒ iz − 2z + 1− i z + i = 0 ⇔ z + i iz − z + 1 = 0<br />
3 2 2<br />
Do đó<br />
1<br />
( ) ( )( )<br />
2<br />
− b + ∆ + b + ∆ ∆ 1 − 4i<br />
4<br />
P = z2 − z3<br />
= = = = 17<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
1<br />
Điều kiện: log2<br />
x + 1≥ 0 ⇒ x ≥<br />
2<br />
2a a i<br />
2 2<br />
⎧t 1 2<br />
t 1<br />
t= log2<br />
x≥−1 2<br />
⎪<br />
≤<br />
⎪⎧<br />
t ≤1<br />
⎪⎧ ≤<br />
⎯⎯⎯⎯→ t + t + 1 = 1 ⇔ ⎨<br />
2<br />
2 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />
2<br />
⎪( 1 t ) t 1 t 4 2t 2 t 0 t ( t + 1)( t − t − 1)<br />
= 0<br />
⎩<br />
− = + ⎪⎩ − − = ⎪⎩<br />
−1<br />
⎡log x 2<br />
2<br />
x = −1<br />
⎡ =<br />
⎡ t = −1 ⎡t = − 1; t = 0 ⎢<br />
⎢<br />
1−<br />
5 −1−<br />
5<br />
⎢<br />
1−<br />
5 ⎢<br />
2 2<br />
⇔ t 0 ⎢<br />
⎢<br />
⎢<br />
= ⇔ 1 5 ⇔ log2 x = ⇔ x = 2 ⇒ x1x 2x3<br />
= 2<br />
⎢ −<br />
2<br />
2<br />
t<br />
⎢<br />
⎢<br />
⎢<br />
=<br />
⎣ t − t − 1 = 0 ⎢⎣<br />
2 ⎢<br />
⎢ x = 1<br />
log2<br />
x = 0<br />
⎢⎣<br />
⎢<br />
⎣<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
Trang 15<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( − ) ( x + x −1)( x − x −1)<br />
x − x + 1 x − x 1<br />
dx = dx = dx = x − x − 1dx<br />
x + x − 1 x + x − 1 x + x −1<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 3<br />
∫ ∫ ∫ ∫<br />
2 2 2 2<br />
3<br />
2<br />
x 2 2 19 8 2 19 4 8<br />
⎛ ⎞ − −<br />
= ⎜ − ( x − 1)<br />
⎟ = = ⇒ a = 19;b = 8,c = 6 ⇒ T = 33<br />
⎝ 2 3 ⎠ 6 6<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
2<br />
Chọn hệ trục với D( 0;0;0 ),A( a;0;0 ),A '( a;0;a ),K 0;0; ,C( 0;a;0)<br />
2<br />
⎛ a ⎞ a<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⎣ ⎦ 2<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
a ⎞<br />
⎟<br />
2 ⎠<br />
Khi đó DA '( a;0;a ),KC 0;a; − ⇒ ⎡DA ', KC⎤<br />
= ( 2; −1; −2)<br />
Phương trình mặt phẳng qua C (chứa CK) và sống sống với DA’ là ( )<br />
a<br />
= =<br />
3<br />
Khi đó d( CK;A 'D) d ( D; ( P)<br />
)<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
( mx )<br />
( )<br />
( ) = ( + )<br />
log5<br />
⎧⎪ log x 1<br />
5<br />
mx 2log5<br />
x 1 ⎧⎪<br />
> −<br />
= 2 ⇔ ⎨<br />
⇔ ⎨<br />
log5<br />
x + 1 ⎪⎩<br />
x > −1<br />
⎪⎩<br />
mx = x + 1<br />
Do x 0<br />
( )<br />
= không phải nghiệm của phương trình ⇒ PT ⇔⇔ ⎨ ( x + 1)<br />
2<br />
P : 2x − y − 2z + a = 0<br />
⎧x > −1<br />
⎪<br />
2<br />
⎪m<br />
= = g x<br />
⎩ x<br />
( x + 1) 2<br />
1<br />
Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số g( x)<br />
= = x + + 2 trên ( −1;0 ) ∪ ( 0; +∞ )<br />
x<br />
x<br />
( )<br />
x -1 0 1 +∞<br />
y' 0<br />
y 0 +∞ +∞<br />
−∞ 2<br />
Suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi m < 0<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
( ) ( )<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
f x − f 0 ax + bx<br />
+ + +<br />
x→0 x→0 x→0<br />
( )<br />
lim = lim = lim ax + b = b<br />
x − 0 x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Và<br />
( ) − ( )<br />
f x f 0 ax<br />
lim = lim = lim a = a<br />
x − 0 x<br />
− + +<br />
x→0 x→0 x→0<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
f x − f 0 f x − f 0<br />
Yêu cầu bài toán ⇔ lim = lim ⇔ a = b<br />
x→0 + x − 0 x→0<br />
−<br />
x − 0<br />
lim f x = lim f x ⇔ 1 = −b −1⇒ b = −2 ⇒ a = −2 ⇒ T = − 6<br />
Mà ( ) ( )<br />
+ −<br />
x→0 x→0<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
VC.ABB 1A = 1 d C; ABB 28<br />
1 1A 1<br />
.S<br />
ABB1A<br />
=<br />
1<br />
3 3<br />
Ta có ( ( ))<br />
3 3 28<br />
Mà VABC.A 1B1C<br />
= V<br />
1 C.ABB1A<br />
= . = 14<br />
1<br />
2 2 3<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
3 2<br />
cos3x − cos 2x + m cos x = 1 ⇔ 4cos x − 3cos x − 2cos x + 1+ m cos x = 1<br />
( )<br />
3 2<br />
⇔ 4cos x − 2cos x + m − 3 cos x = 0 ⇔ ⎢<br />
2<br />
4cos x 2cos x m 3 0 2<br />
π<br />
Giải (1), ta có cos x = 0 ⇔ x = + kπ mà<br />
2<br />
2<br />
Giải (2), ta có t = cos x ∈( − 1;1)<br />
khi đó ( ) ( )<br />
Yêu cầu bài toán ( 2)<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
⎡cos x 1<br />
⎢⎣<br />
− + − =<br />
⎛ π ⎞ ⎧π 3π⎫<br />
x ∈⎜<br />
− ;2π⎟<br />
⇒ x = ⎨ ; ⎬<br />
⎝ 2 ⎠ ⎩2 2 ⎭<br />
2 ⇔ f t = 4t − 2t + m − 3 = 0<br />
⎛ π ⎞<br />
⇔ có 5 nghiệm khác nhau thuộc khoảng ⎜ − ;2π⎟<br />
⎝ 2 ⎠ , khác ⎧π<br />
3π<br />
⎫<br />
⎨ ; ⎬<br />
⎩ 2 2 ⎭<br />
⇔ f t = 0 có 2 nghiệm phân biệt t 1<br />
, t 2<br />
thỏa mãn − 1 < t<br />
2<br />
< 0 < t1<br />
< 1<br />
1− 13 − 4m 1+ 13 − 4m<br />
⇔ − 1< < 0 < < 1 ⇔ 1< m < 3<br />
4 4<br />
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm<br />
Câu 43: Đáp án C<br />
⎡ x = 0; x = 2<br />
⎡f '( x)<br />
= 0 ⎢<br />
y = f ⎣⎡ f x ⎦⎤ ⇒ y ' = f ' x .f ' ⎣⎡ f x ⎦⎤ = 0 ⇔ ⎢ ⇔ ⎢f ( x)<br />
= 0<br />
⎢⎣<br />
f ' ⎡⎣ f ( x)<br />
⎤⎦ = 0 ⎢<br />
⎣f ( x)<br />
= 2<br />
Ta có ( ) ( ) ( )<br />
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng:<br />
Phương trình ( )<br />
Phương trình f ( x)<br />
2<br />
f x = 0 có 1 nghiệm kép x = 0 , 1 nghiệm đơn x = 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
= có 1 nghiệm đơn x = x0<br />
> 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
Khi đó, có thể coi = ( − )( − ) ⇒ hàm số y f f ( x)<br />
y' x x 2 x x 0<br />
= ⎡⎣<br />
⎤⎦ có 4 điểm cực trị<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
Xếp một hàng thành 6 ô đánh số từ 1 đển 6 như hình bên:<br />
Số các chữ số gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số đã cho là 5.5! = 600 số.<br />
Ta tìm số các số mà hai chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau:<br />
• Chữ số 0 và 5 cạnh nhau tại ô số 1 và 2 có 1.4! = 24 số.<br />
2;3 , 3;4 , 4;5 , 5;6 có 4.2! .4! = 192 số.<br />
• Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau tại các ô ( ) ( ) ( ) ( )<br />
Vậy có tất cả 24 + 192 = 216 số mà chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau.<br />
Do đó , số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 600 − 216 = 384 số<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
( )<br />
4 2<br />
⎧ ⎪g x = 8x + ax + b<br />
2<br />
Xét ⎨<br />
⇒ k ( x) = g ( x) − h ( x) = ( a + 8)<br />
x + b −1<br />
4 2<br />
⎪⎩ h ( x)<br />
= 8x − 8x + 1<br />
Giả <strong>thi</strong>ết, ta có max g<br />
[ ]<br />
( x) = 1⇒ g ( x) ≤1, ∀x[ −1;1] ⇒ g( x) ∈[ − 1;1]<br />
−1;1<br />
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />
k −1 ≤ 0,k ⎜ − ⎟ ≥ 0, k 0 ≤ 0,k ⎜ ⎟ ≥ 0,k 1 ≤ 0<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
Khi đó ( ) ( ) ( )<br />
Suy ra k ( x)<br />
= 0 có 4 nghiệm trên đoạn [ − 1;1]<br />
mà k(x) là đa thức bậc 2 ( )<br />
Vậy a = − 8, b = 1<br />
Câu 46: Đáp án A<br />
Chuẩn hóa AB = 1. Gọi M là trung điểm của BC, P = IM ∩ AD<br />
ĐẶT<br />
AP<br />
x .<br />
AD<br />
= Ta có ( )<br />
⇒ k x ≡ 0<br />
1 1 ⎛ 1 ⎞<br />
2OM + OD = 0 ⇔ AO = 2AM + AD ⇒ AI = ⎜ 2AM + AP ⎟<br />
3 6 ⎝ x ⎠<br />
Ba điểm M, I, P thẳng hàng nên 2 + 1 = 1 ⇔ x =<br />
1<br />
6 6x 4<br />
Áp dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện R =<br />
Với r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy, l là độ dài bên và h là chiều cao<br />
Khi đó<br />
86 <strong>10</strong>2 R 43<br />
R ,R<br />
16 16 R 51<br />
P.BCD<br />
P.BCD<br />
=<br />
P.ABC<br />
= ⎯⎯→ =<br />
P.ABC<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
1 2 3 4 5 6<br />
( ) ( )<br />
2 2 2 2<br />
r + l + h . r − l + h<br />
2h<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
GỌI A( −1;3 ),B( 1; −1 ),C( 0;1)<br />
⇒ C là trung điểm AB<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 2<br />
2 MA + MB AB<br />
2 2 2<br />
MC MA MB 2MC <strong>10</strong><br />
2 4<br />
⇒ = − ⇔ + = + với M ( z) = ( x; y)<br />
2 2 2 2 2<br />
Ta có ( )( ) ( )<br />
5MC = MA + 3MB ≤ 1 + 3 MA + MB = <strong>10</strong> 2MC + <strong>10</strong> ⇔ MC ≤ 2 5<br />
z + 2 − 3i = z − 1+ − 2 + 4i ≤ z − 1 + − 2 + 4i = MC + 2 5 ≤ 4 5<br />
Khi đó ( )<br />
Câu 48: Đáp án C<br />
⎧x = 1+<br />
5t<br />
<br />
⎡I1A;I1B⎤ ⎪<br />
⎣ ⎦<br />
= <strong>10</strong>;4;2 / / 5;2;1 ⇒ d<br />
1<br />
: ⎨y = 1+<br />
2t là trục đường tròn tâm I 1<br />
, đi qua A, B<br />
⎪<br />
⎩z = − 1 + t<br />
Ta có ( ) ( )<br />
⎧x = 3 + t<br />
<br />
⎡I2A;I2B⎤ ⎪<br />
⎣ ⎦<br />
= 2; −4;<strong>10</strong> / / 1; −2;5 ⇒ d<br />
2<br />
: ⎨y = 1−<br />
2t là trục đường tròn tâm I<br />
2, đi qua A, B<br />
⎪<br />
⎩z = 1 + 5t<br />
Lại có ( ) ( )<br />
⎛ 8 5 2 ⎞<br />
Tâm mặt cầu (S) chứa cả 2 đường tròn có tâm I ⎜ ; ; − ⎟<br />
⎝ 3 3 3 ⎠ là giao điểm của d<br />
1,d<br />
2<br />
2 2 2<br />
⎛ 8 ⎞ ⎛ 5 ⎞ ⎛ 2 ⎞ 129<br />
Bán kính mặt cầu cần tìm là R = IA = ⎜ ⎟ + ⎜ − 2⎟ + ⎜ − − 2⎟<br />
=<br />
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ 3<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
Đặt<br />
2<br />
t x t x dx 2tdt<br />
= ⇒ = ⇒ = và<br />
⎧x = 0 ⇒ t = 0<br />
⎨<br />
⎩x = 1 ⇒ t = 1<br />
1 1 1 1<br />
2 1<br />
f x dx = 2tf t dt = 2 x.f x dx = ⇔ x.f x dx =<br />
5 5<br />
∫ ∫ ∫ ∫<br />
Khi đó ( ) ( ) ( ) ( )<br />
0 0 0 0<br />
( )<br />
⎧ du = f ' x dx<br />
2<br />
1<br />
⎧⎪ u = f ( x)<br />
⎪<br />
1 x .f ( x)<br />
1<br />
Đặt<br />
( )<br />
1 ( ) 1<br />
2 2 3<br />
⎨ ⇔ ⎨<br />
2<br />
x ⇒ ∫ x.f x dx = − x .f ' x dx x .f '( x)<br />
dx<br />
dv xdx v<br />
2 2<br />
∫ ⇒ ∫ =<br />
⎪ ⎩ = ⎪ =<br />
5<br />
0 0 0 0<br />
⎩ 2<br />
1 1 1 1<br />
2 2 2 4 9 6 1 2<br />
∫ ∫ ∫ ∫<br />
2 2<br />
Xét ⎡ ( ) ⎤ ⎡ ( ) ⎤<br />
( )<br />
⎣f ' x + kx ⎦ dx = ⎣f ' x ⎦ dx + 2k x f ' x dx + k x dx = + k + k = 0 ⇔ k = −3<br />
4 5 5<br />
0 0 0 0<br />
2 2 3<br />
Do đó f '( x) − 3x = 0 ⇔ f '( x) = 3x ⇒ f ( x) = ∫ f '( x)<br />
dx = x + C mà ( )<br />
Vậy ( )<br />
1 4<br />
1<br />
3 3<br />
x 1<br />
f x = x ⎯⎯→ I = ∫ x dx = =<br />
4 4<br />
Câu 50: Đáp án D<br />
0 0<br />
f 1 = 1⇒ C = 0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
----- HẾT -----<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
Câu 1: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là<br />
A.<br />
V<br />
2<br />
= π r h B.<br />
V<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> THANH CHƯƠNG 3- NGHỆ AN- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
2<br />
= 2π r h C.<br />
V<br />
1<br />
6<br />
2<br />
= π r h D.<br />
1<br />
V = π<br />
3<br />
Câu 2: Tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD. Côsin góc giữa AM và BD là:<br />
A.<br />
3<br />
6<br />
B.<br />
2<br />
3<br />
Câu 3: Phương trình cot3x = cotx có mấy nghiệm thuộc ( 0;<strong>10</strong>π ] ?<br />
A. 9 B. 20 C. 19 D. <strong>10</strong><br />
Câu 4:<br />
2x + 1<br />
lim x −<br />
bằng 1<br />
x→−∞<br />
A. − 1<br />
B. 1 C. 2 D. − 2<br />
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( )<br />
( ) ( − )<br />
A 2;1;3 ,B 1; 2;1<br />
C.<br />
3<br />
3<br />
⎧x = − 1+<br />
t<br />
⎪<br />
và song song với đường thẳng d : ⎨y<br />
= 2t<br />
⎪<br />
⎩z = − 3 − 2t<br />
A. 2x + y + 3z + 19 = 0<br />
B. <strong>10</strong>x − 4y + z − 19 = 0<br />
C. 2x + y + 3z − 19 = 0<br />
D. <strong>10</strong>x − 4y + z + 19 = 0<br />
D.<br />
2<br />
6<br />
2<br />
r h<br />
P đi qua hai điểm<br />
Câu 6: Giải phương trình log2 x.log3 x + x.log3 x + 3 = log2 x + 3log3<br />
x + x. Ta có tổng các nghiệm là<br />
A. 35 B. 9 C. 5 D. <strong>10</strong><br />
Câu 7: Cho số phức u = 3+ 4i . Nếu z<br />
A.<br />
⎡z = 4 + i<br />
⎢<br />
⎣z = − 4 − i<br />
B.<br />
2<br />
⎡z = 1+<br />
2i<br />
⎢<br />
⎣z = 2 − i<br />
= u thì ta có<br />
C.<br />
⎡z = 2 + i<br />
⎢<br />
⎣z = − 2 − i<br />
Câu 8: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?<br />
A.<br />
1<br />
1<br />
y = B. y =<br />
4<br />
x<br />
x + 1<br />
1<br />
C. y =<br />
2<br />
x + 1<br />
D.<br />
⎡z = 1+<br />
i<br />
⎢<br />
⎣z = 1 − i<br />
1<br />
D. y =<br />
2<br />
x + x + 1<br />
Câu 9: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
xung quanh S<br />
xq<br />
của hình trụ (T) là<br />
A. Sxq<br />
= π Rl B. Sxq<br />
= π Rh C. Sxq<br />
= 2π Rl D.<br />
Sxq<br />
= π<br />
2<br />
R h<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu <strong>10</strong>: Hàm số y f ( x)<br />
= (có đồ thị như hình vẽ)<br />
là hàm số nào trong 4 hàm số sau?<br />
2<br />
A. y ( x 2) 2<br />
2<br />
= + − 1 B. ( ) 2<br />
C.<br />
4 2<br />
y x 4x 3<br />
= − + + D.<br />
y = x − 2 − 1<br />
4 2<br />
y = − x + 2x + 3<br />
Câu 11: Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất<br />
được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?<br />
A. 500 x 1,006( triệu đồng) B. ( ) 12<br />
500. 1,06 (triệu đồng)<br />
C. 500( 1+ 12.0,006) 12<br />
(triệu đồng) D. ( ) 12<br />
500 1,006 (triệu đồng)<br />
Câu 12: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I( 1;2;3 ) đi qua điểm ( )<br />
A 1;1;2 có pt là:<br />
2 2 2<br />
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2)<br />
= 2<br />
B. ( ) ( ) ( )<br />
2 2 2<br />
x − 1 + y − 2 + z − 3 = 2<br />
2 2 2<br />
C. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 3)<br />
= 2 D. ( ) ( ) ( )<br />
Câu 13: Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A ( 2;6; 3)<br />
2 2 2<br />
x − 1 + y − 1 + z − 2 = 2<br />
− và song song với (Oyz).<br />
A. x = 2<br />
B. x + z = 12 C. y = 6<br />
D. z = − 3<br />
4 2<br />
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x − 2x + 5 trên đoạn [ − 2;2]<br />
A. max f<br />
[ ]<br />
( x)<br />
= 14 B. max f<br />
[ ]<br />
( x)<br />
= 13 C. max f<br />
[ ]<br />
( x)<br />
= − 4 D.<br />
[ ]<br />
( )<br />
−2;2<br />
−2;2<br />
2 1<br />
Câu 15: Nếu log x = log a − log b thì x bằng<br />
3 5<br />
A.<br />
2 −1<br />
3 5<br />
a b<br />
3<br />
1<br />
−2;2<br />
max f x = 23<br />
−2;2<br />
2 5<br />
2 5<br />
B. a b C. a b − 2<br />
D. a b −<br />
2<br />
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x 1)( x 3x 2)<br />
3<br />
1<br />
= − − + và trụchoành là<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
f x = e − e −<br />
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số ( )<br />
x x<br />
x x<br />
A. f ( x) dx e e −<br />
x −x<br />
∫ = + + C<br />
B. ∫ ( )<br />
f x dx = e − e + C<br />
x x<br />
C. f ( x) dx e e −<br />
x −x<br />
∫ = − − + C<br />
D. ∫ ( )<br />
3x x 2<br />
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 3 ≤ 3 + là<br />
f x dx = − e + e + C<br />
A. ( −∞ ;1)<br />
B. [ 1;+∞ )<br />
C. ( −∞ ;1]<br />
D. ( 0;1 ]<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 19: Khối đa diện bên dưới có bao nhiêu đỉnh?<br />
A. 9 B. 3 C. 11 D. 12<br />
3<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 20: Một tổ có 20 học sinh. Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi lao động là<br />
A.<br />
C B.<br />
4<br />
20<br />
Câu 21: Cho hàm số y f ( x)<br />
A C.<br />
4<br />
20<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
20<br />
4 D.<br />
x −∞ − 1<br />
0 1 +∞<br />
y' - 0 + 0 - 0 +<br />
y +∞ 5<br />
2<br />
Hàm số y f ( x)<br />
0 0<br />
= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. ( −∞ ;0)<br />
B. ( 0;1 )<br />
C. ( − 1;1)<br />
D. ( 1;+∞ )<br />
Câu 22: Khối 12 có 9 học sinh giỏi, khối 11 có <strong>10</strong> học sinh giỏi, khối <strong>10</strong> có 3 học sinh giỏi. Chọn ngẫu<br />
nhiên 2 học sinh trong số đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn cùng khối.<br />
A. 2<br />
11<br />
B. 4<br />
11<br />
Câu 23: Cho hàm số y f ( x)<br />
C. 3<br />
11<br />
= có đồ thị như hình bên.<br />
Tìm mệnh <strong>đề</strong> sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau.<br />
A. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( x ; x )<br />
B. f; ( x) > 0, ∀x ∈ ( x ;b)<br />
2<br />
1 2<br />
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng ( a; x )<br />
D. ( ) < ∀ ∈ ( )<br />
f ' x 0, x a; x 2<br />
2<br />
20<br />
D. 5<br />
11<br />
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, hình chiếu vuông góc S lên đáy trùng với<br />
trung điểm BC và góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABC theo a là:<br />
A.<br />
3a<br />
24<br />
3<br />
B.<br />
3a<br />
8<br />
3<br />
Câu 25: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;0; − 1)<br />
và có vectơ chỉ phương ( )<br />
trình tham số của đường thẳng ∆ là:<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
D.<br />
4<br />
+∞<br />
3<br />
3a<br />
4<br />
<br />
a = 4; −6;2<br />
. Phương<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
⎧x = 2 + 2t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= − 3t<br />
⎪<br />
⎩z = − 1 + t<br />
B.<br />
⎧x = − 2 + 4t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= − 6t<br />
⎪<br />
⎩z = 1 + 2t<br />
C.<br />
⎧x = 4 + 2t<br />
⎪<br />
⎨y = − 6 − 3t<br />
⎪<br />
⎩z = 1 + t<br />
D.<br />
⎧x = − 2 + 2t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= − 3t<br />
⎪<br />
⎩x = 1 + t<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
lb2<br />
2x<br />
Câu 26: Tính I = ∫ e dx<br />
A.<br />
0<br />
1<br />
I = B. I = 1<br />
C.<br />
2<br />
1<br />
I = D.<br />
8<br />
Câu 27: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x)<br />
liên tục trên đoạn [ ]<br />
3<br />
I =<br />
2<br />
bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức<br />
b<br />
A. S = ∫<br />
⎡<br />
⎣<br />
f ( x) − g ( x)<br />
⎤<br />
⎦<br />
dx<br />
B. = ∫ ⎡⎣<br />
( ) − ( )<br />
a<br />
b<br />
b<br />
S f x g x ⎤⎦<br />
dx<br />
C. S = ∫ ⎡⎣<br />
f ( x) − g ( x)<br />
⎤⎦<br />
dx<br />
D. = ∫ ( ) − ( )<br />
a<br />
a<br />
b<br />
S f x g x dx<br />
a<br />
a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn<br />
Câu 28: Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được <strong>thi</strong>ết diện là một tam giác <strong>đề</strong>u cạnh<br />
bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.<br />
A.<br />
3 a<br />
3<br />
π B.<br />
2 3πa<br />
9<br />
Câu 29: Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là<br />
A. − 3<br />
Câu 30: Số hạng chứa<br />
A.<br />
37 31<br />
40<br />
3<br />
C.<br />
3πa<br />
24<br />
B. − 3i<br />
C. 2 D. 3<br />
31<br />
x trong khai triển<br />
⎛ 1 ⎞<br />
⎜ x +<br />
2 ⎟<br />
⎝ x ⎠<br />
31 31<br />
2 31<br />
C x B. C x C. C x D. C x<br />
Câu 31: Cho dãy số ( )<br />
u<br />
đó<br />
<strong>2018</strong><br />
bằng<br />
40<br />
u<br />
n<br />
thỏa mãn log u1 2 log u1 2log u8 2log u<strong>10</strong><br />
40<br />
là<br />
40<br />
3<br />
D.<br />
+ − + − = và<br />
2000<br />
2008<br />
<strong>2018</strong><br />
A. <strong>10</strong> B. <strong>10</strong> C. <strong>10</strong> D. <strong>10</strong><br />
Câu 32: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số<br />
Giá trị của m là<br />
2<br />
y x 2x m 4<br />
3πa<br />
8<br />
3<br />
4 31<br />
40<br />
2017<br />
= + + − trên đoạn [ 2;1]<br />
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3<br />
*<br />
u<br />
n 1<br />
<strong>10</strong>u<br />
n<br />
, n .<br />
+ = ∀ ∈ N Khi<br />
− đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
Câu 33: Cho hình lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u ABCD.A<br />
1B1C1D 1<br />
cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
góc tạo bởi đường thẳng<br />
1<br />
B D và ( )<br />
B D C đạt giá trị lớn nhất.<br />
1 1<br />
A. x = 1<br />
B. x = 0,5<br />
C. x = 2<br />
D. x = 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+<br />
Câu 34: Cho ( ) ( ) ( )<br />
là<br />
4 4 m 1 2 2 m<br />
f x m 1 x 2 .m 4 x 4 16,m .<br />
= + + − − + + ∈ R Số cực trị của hàm số ( )<br />
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7<br />
x y −1 z − 2<br />
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thăng ∆ : = = và mặt<br />
1 1 −1<br />
phẳng ( )<br />
P : x 2y 2z 4 0.<br />
với đường thẳng ∆ là<br />
+ + − = Phương trình đường thăng d nằm trong ( )<br />
⎧x = − 3 + t<br />
⎪<br />
⎨ = − ∈<br />
⎪<br />
⎩z = 1 − t<br />
⎧x<br />
= 3t<br />
⎪<br />
⎨ = + ∈<br />
⎪<br />
⎩z = 2 + 2t<br />
A. d : y 1 2t ( t R )<br />
B. d : y 2 t ( t R )<br />
⎧x = −2 − 4t<br />
⎪<br />
⎨ = − + ∈<br />
⎪<br />
⎩z = 4 − t<br />
⎧x = −1−<br />
t<br />
⎪<br />
⎨ = − ∈<br />
⎪<br />
⎩z = 3 − 2t<br />
C. d : y 1 3t ( t R )<br />
D. d : y 3 3t ( t R )<br />
y = f x − 1<br />
P sao cho d cắt và vuông góc<br />
Câu 36: Cho hai số phức z; ω thỏa mãn z − 1 = z + 3 − 2i ; ω = z + m + i với m ∈ R là tham số. Giá trị<br />
của m để ta luôn có ω ≥ 2 5 là<br />
A.<br />
⎡m ≥ 7<br />
⎢<br />
⎣m ≤ 3<br />
B.<br />
⎡m ≥ 7<br />
⎢<br />
⎣m ≤ −3<br />
C. −3 ≤ m < 7 D. 3 ≤ m ≤ 7<br />
3<br />
f ' x = ;f 0 = 1<br />
x + 1<br />
Câu 37: Cho hàm số f ( x)<br />
xác định trên R \{ −1}<br />
thỏa mãn ( ) ( )<br />
Giá trị f ( 3)<br />
− bằng<br />
A. 1+ 2ln 2 B. 1− ln 2<br />
C. 1 D. 2 + ln 2<br />
f 1 + f − 2 = 2.<br />
và ( ) ( )<br />
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) lần lượt có<br />
x + 3 y z + 1<br />
d : = = ; S : x + y + z − 2x + 4y + 2z − 18 = 0.<br />
−1 2 2<br />
phương trình là: ( )<br />
2 2 2<br />
điểmM, N thì độ dài đoạn MN là:<br />
A.<br />
30<br />
MN = B.<br />
3<br />
π<br />
20<br />
MN = C.<br />
3<br />
1−<br />
x tan x π − a<br />
∫ Z là. Tính P = a + b<br />
Câu 39: Biết dx = ln ( a;b ∈ )<br />
2<br />
2π<br />
x cos x + x π − b<br />
3<br />
16<br />
MN = D. MN = 8<br />
3<br />
A. P = 2<br />
B. P = − 4<br />
C. P = 4<br />
D. P = − 2<br />
Câu 40: Cho số phức z a bi( a,b )<br />
= + ∈ R thỏa mãn ( )( )<br />
Biết d cắt (S) tại hai<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
z + 1+ i z − i + 3i = 9 và z > 2. Tính P = a + b<br />
A. − 3<br />
B. − 1<br />
C. 1 D. 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 41: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y = x − 3x có đồ thị ( C)<br />
và điểm A( 0;a ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực<br />
của a để có đúng hai tiếp tuyến của ( C ) đi qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 1 B. − 1<br />
C. 0 D. 3<br />
Câu 42: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol<br />
đường tròn có phương trình<br />
y 4 x<br />
trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng<br />
A. 2 π + 5 3<br />
3<br />
C. 4 π + 3<br />
3<br />
B. 4 π + 5 3<br />
3<br />
D. 2 π + 3<br />
3<br />
2<br />
= − với 2 x 2<br />
3<br />
28x<br />
y<br />
2<br />
= 3x và nửa<br />
− ≤ ≤ (phần tô đậm<br />
3<br />
Câu 43: Tìm m để hàm số f ( x) = −x − mx + nghịch biến ( 0;+∞ )<br />
A.<br />
15<br />
m ≤ − B.<br />
4<br />
15<br />
− ≤ m ≤ 0 C.<br />
4<br />
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình<br />
biệt.<br />
7<br />
15<br />
m ≥ − D.<br />
4<br />
2 2<br />
x x + 1<br />
A. 4 B. 12 C. 9 D. 3<br />
15<br />
− < m ≤ 0<br />
4<br />
4 − 3.2 + m − 3 = 0 có 4 nghiệm phân<br />
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD các cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy<br />
bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S<br />
xq<br />
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình<br />
vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD<br />
A. S<br />
xq<br />
2<br />
a 6<br />
π<br />
= B. S<br />
12<br />
xq<br />
2<br />
a 3<br />
π<br />
= C. S<br />
12<br />
xq<br />
2<br />
a 3<br />
π<br />
= D. S<br />
6<br />
xq<br />
π<br />
=<br />
2<br />
a 6<br />
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng<br />
cách giữa hai đường thẳng CK và A’ D.<br />
A. 4a<br />
3<br />
B. a 3<br />
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x)<br />
. Hàm số y f '( x)<br />
C. 2a<br />
3<br />
= có đồ thị như hình vẽ.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. 3a 4<br />
6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Hàm số y f ( x )<br />
= có bao nhiêu khoảng nghịch biến.<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x)( x −1)<br />
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( )<br />
f x x − 1 = m có số nghiệm lớn nhất<br />
A. ( − 0;6;0)<br />
B. ( −0;7; − 0;6)<br />
C. ( 0;0;6 )<br />
D. ( 0;6;0;7 )<br />
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A( 0;0; −3 ), B( 2;0; −1)<br />
và mp ( )<br />
nhiêu điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho ABC <strong>đề</strong>u.<br />
A. vố số B. 1 C. 3 D. 2<br />
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có đạo hàm liên tục trên khoảng ( )<br />
2<br />
( ) + ( + ) ( ) = ( ) > ∀ > và ( )<br />
f ' x 2x 3 f x 0,f x 0, x 0<br />
( ) ( ) ( )<br />
P = 1+ f 1 + f 2 + ... + f 2017<br />
A. 6059<br />
4038<br />
B. 6055<br />
4038<br />
0;+∞ biết<br />
1<br />
f 1 = . Tính giá trị của<br />
6<br />
C. 6053<br />
4038<br />
--- HẾT ---<br />
P : 3x − 8y + 7z − 1 = 0. Có bao<br />
D. 6047<br />
4038<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> THANH CHƯƠNG 3- NGHỆ AN- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-A 3-D 4-C 5-B 6-C 7-C 8-A 9-C <strong>10</strong>-B<br />
11-D 12-B 13-A 14-B 15-A 16-C 17-A 18-C 19-D 20-A<br />
21-B 22-B 23-D 24-B 25-A 26-D 27-D 28-C 29-A 30-A<br />
31-A 32-D 33-A 34-A 35-C 36-B 37-C 38-B 39-C 40-C<br />
41-A 42-D 43-C 44-D 45-D 46-B 47-B 48-A 49-D 50-B<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
Gọi N là trung điểm của CD.<br />
Khi đó MN / /BD ⇒ cos ( AM;BD <br />
) = cos AM;MN <br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> THANH CHƯƠNG 3- NGHỆ AN- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
( )<br />
a 3 a<br />
Mặt khác AM 2 + MN 2 − AN 2 3<br />
AM = AN = ;MN = ⇒ cos AMN = =<br />
2 2 2.AM.MN 6<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
ĐK:<br />
⎧sin 3x ≠ 0 kπ<br />
⎨ ⇔ x ≠<br />
⎩sinx ≠ 0 3<br />
Khi đó: PT ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x ± k ( k ∈Z )<br />
⎧ π<br />
0 < k ≤ <strong>10</strong> π<br />
⎪ 2<br />
x ∈ 0;<strong>10</strong>π ⇒ ⎨<br />
⇔ k = 1;3;5;7;9;11;13;15;17;19<br />
⎪ π<br />
x ≠<br />
⎪⎩ 3<br />
( ] { }<br />
Suy ra PT đã cho có <strong>10</strong> nghiệm thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
π<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ta có<br />
1<br />
2 +<br />
2x + 1<br />
lim = lim x = 2<br />
x −1<br />
x→−∞<br />
1<br />
1−<br />
x<br />
x→−∞<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
<br />
u −1; −3; −2<br />
⇒<br />
Ta có: ( )<br />
AB<br />
Suy ra ( )<br />
P :<strong>10</strong>x − 4y + z − 19 = 0<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Điều kiện x > 0<br />
<br />
⎣ AB d ⎦<br />
VTPT của mặt phẳng cần tìm là: n = ⎡u ;u ⎤ = ( <strong>10</strong>; −4;1)<br />
( ) ( ) ( ) ( )( )<br />
PT ⇔ log x log x − 1 + x log x −1 − 3 log x − 1 = 0 ⇔ log x − 1 log x + x − 3 = 0<br />
2 3 3 3 3 2<br />
⎡log x 3<br />
3<br />
x − 1 = 0 ⎡ =<br />
⇔ ⎢<br />
⇔ ⎢<br />
⎣log2<br />
x + x − 3 = 0 ⎣f x log2<br />
x x 3 0 1<br />
( ) = + − = ( )<br />
1<br />
= + > ∀ > ⇒ đồng biến với x > 0<br />
x ln 2<br />
Ta có f '( x) 1 0, x 0 f ( x)<br />
Suy ra (1) có nghiệm thì là nghiệm duy nhất, dễ thấy (1) có nghiệm x = 2<br />
⎧x1<br />
= 3<br />
Suy ra ⎨ ⇒ x1 + x<br />
2<br />
= 5.<br />
⎩x2<br />
= 2<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
⎧<br />
⎧<br />
z = a + bi a,b ∈ ⇒ z = a − b + 2abi = 3 + 4i ⇒ ⎨ ⇔ ⎨<br />
⎩2ab = 4 ⎩ab = 2<br />
Đặt ( R )<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 a − b = 3 a − b = 3<br />
⎧ 2<br />
⎡ ⎧a = 2<br />
2<br />
b = ⎧ 2<br />
⎧a = 4 ⎢⎨<br />
⎪ 3 ⎪b = ⎪ ⎩b = 1 ⎡z = 2 + i<br />
⇒ 3<br />
⎢<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇒ ⎨ 2 ⇒ ⇒<br />
2 4 4 2 b ⎢ ⎢<br />
⎪ = a = −2<br />
z = −2 − i<br />
a − = 3 ⎪a 3a 4 0 ⎪ ⎧ ⎣<br />
2 ⎩ − − = ⎩ a ⎢<br />
⎪⎩ a<br />
⎨<br />
⎢⎩ ⎣ b = −2<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án B<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Ta có: R = IA = 2<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
<br />
n = i = 1;0;0 ⇒ P : x = 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Oyz<br />
( ) ( )<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 2 ⎡x = 0<br />
f ' x = 4x − 4x = 4x x −1 ⇒ f ' x = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = ± 1<br />
Ta có ( ) ( ) ( )<br />
Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
[ −2;2]<br />
( )<br />
f − 2 = f 2 = 13,f 1 = f − 1 = 4,f 0 = 5 ⇒ max f x = 13<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
2<br />
2 1 2 1<br />
−<br />
3 5 3 5<br />
Ta có log x = log a − log b<br />
3<br />
a<br />
= log ⇒ x = a b<br />
1<br />
5<br />
b<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
2 ⎡x = 1<br />
x −1 x − 3x + 2 = 0 ⇔ x −1 x − 2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = 2<br />
2<br />
PT hoành độ giao điểm là ( )( ) ( ) ( )<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
( ]<br />
BPT ⇔ 3x ≤ x + 2 ⇔ x ≤1⇒ S = −∞ ;1<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Xác suất bằng<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
C + C + C 4<br />
=<br />
C 11<br />
2 2 2<br />
9 <strong>10</strong> 3<br />
2<br />
22<br />
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy<br />
+) Hàm số nghịch biến trong khoảng ( a; x )<br />
+) f '( x) > 0, ∀x ∈ ( x ;b)<br />
+) f '( x) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; x2 )( f '( x1<br />
) = 0)<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
2<br />
2<br />
a 3 a 3 3a<br />
Diện tích đáy S = ;SH = AH tan 60 = . 3 =<br />
4 2 2<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(với H là trung điểm của BC và SAH = 60<br />
)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
1 a 3<br />
Suy ra V = S.h =<br />
3 8<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
1<br />
a = 2; −3;1<br />
2<br />
( )<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
ln 2<br />
ln 2<br />
2x<br />
= = =<br />
1 1 3<br />
I e d 2x e<br />
2<br />
∫<br />
2 2<br />
2x<br />
Ta có ( )<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
0 0<br />
a<br />
a 3 1 2 3π<br />
Cạnh đáy của nón r = ; chiều cao h = ⇒ V = π r h =<br />
2<br />
2 3 24<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
40 k<br />
k 40 k k 40−3k<br />
40 40<br />
⎛ 1 ⎞ − ⎛ 1 ⎞<br />
Ta có ⎜ x + C<br />
2 ⎟ = ∑ 40x ⎜ C<br />
2 ⎟ = ∑ 40x<br />
⎝ x ⎠ k= 0 ⎝ x ⎠ k=<br />
0<br />
Số hạng chứa<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
x ⇔ 40 − 3k = 31 ⇔ k = 3 ⇒ a = C x<br />
31 3 31<br />
3 40<br />
7 9<br />
Dễ thấy u<br />
n<br />
là cấp số nhân với q = <strong>10</strong>. Ta có: u = <strong>10</strong> u ;u = <strong>10</strong> u<br />
8 1 <strong>10</strong> 1<br />
7 9<br />
Do đó PT ⇔ log + − 2 + log u − 2log<strong>10</strong> u = 2log<strong>10</strong> u<br />
u1<br />
1 1 1<br />
⇔ log u + −2 − log u − 14 = 18 + 2log u ⇔ −16 − log u = log u + 18<br />
1 1 1 1 1<br />
−<br />
Giải PT ta được log u = −17 ⇔ u = <strong>10</strong> ⇒ u = <strong>10</strong> u = <strong>10</strong><br />
Câu 32: Đáp án D<br />
17 2017 2000<br />
1 1 <strong>2018</strong> 1<br />
( ) 2<br />
2<br />
y = x + 2x + m − 4 = x + 1 + m − 5<br />
2<br />
Ta có ⎡( x + 1) + m − 5⎤<br />
∈[ m − 5;m −1]<br />
⎣<br />
Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
⎧m − 5 < 0<br />
⎪<br />
⎨m − 1 > 0 ⇔ m = 3<br />
⎪<br />
⎩5 − m = m − 1<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
⎦<br />
= + + − trên đoạn [ 2;1]<br />
2<br />
y x 2x m 4<br />
3<br />
− đạt giá trị nhỏ nhất khi<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chọn hệ truch tọa độ với A ( 0;0;0 );B( 1;0;0 );C( 1;1;0 );D( 0;1;0 );A<br />
( 0;0; x )<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khi đó B ( 1;0; x );D<br />
( 0;1; x )<br />
1 1<br />
<br />
1 1 1 1 ⎣ 1 1 1 ⎦<br />
x 1<br />
( 1 1 1 ) = cos( u;n)<br />
= =<br />
2 2<br />
x + 2. 2x + 1 ⎛ 2 2 ⎞<br />
⎜ 2x + 5 + x<br />
2 ⎟<br />
⎝<br />
⎠<br />
Ta có: u = B D( −1;1; − x );B D = ( −1;1;0 );B C ( −;1; −x) ⇒ n = ⎡B D ;B C⎤<br />
− ( x; x; −1)<br />
Khi đó sin B D; ( B D C)<br />
Do<br />
2 1<br />
+ ≥ ⇒ ϕ ≤ dấu bằng xảy ra ⇔ x = 1<br />
x 3<br />
2<br />
2x 4 sin<br />
2<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
Ta có: ( ) ( ( ) )<br />
( ) −1 ⎤⎦<br />
.f '( x)<br />
2<br />
( )<br />
⎡f ( x)<br />
−1⎤<br />
2 ⎡f x<br />
y = f x −1 ⇒ y = f x −1 ⇒ y ' =<br />
⎣<br />
*<br />
4 4 m 1 2 2 m<br />
f x m 1 x 2 .m 4 x 4 16<br />
= + + − − + + có 3 điểm cực trị (vì ab 0<br />
+<br />
Do ( ) ( ) ( )<br />
nghiệm phân biệt.<br />
+<br />
Do ( ) ( ) ( )<br />
4 4 m 1 2 2 m<br />
f x = 1 ⇔ m + 1 x − 2 .m + 4 x + 4 + 15 = 0<br />
⎣<br />
( )<br />
Trang 13<br />
⎦<br />
< ) nên ( )<br />
4 4 m 2 m 4 2 2 2 m 4 2<br />
⇔ m x − 2.2 .m + 4 + x − 4x + 15 = m x − 2 + x − 4x + 15 = 0 vô nghiệm<br />
Do đó (*) có 3 nghiệm phân biệt.<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
<br />
⎣<br />
∆ P ⎦<br />
Ta có: ∆ ∩ ( P) = M( −2; −1;4<br />
) ⇒ d qua M và có VTCP u = ⎡u ;n ⎤<br />
( )<br />
= ( −4;3; −1)<br />
⎧x = −2 − 4t<br />
⎪<br />
⎨ = − + ∈<br />
⎪<br />
⎩z = 4 − t<br />
Vậy d : y 1 3t ( t R )<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Ta có: z = w − m − i ⇒ w − m −1− i = w + 3 − m − 3i<br />
Tập hợp điểmM biểu diễn w là trung trực của A ( m 1;1 );B( m 3;3)<br />
điểm I( m −1;2<br />
) và có ( )<br />
Đặt ( )<br />
<br />
n 4; −2 ⇒ d : 2x − y − 2m + 4 = 0<br />
<br />
f ' x = 0 có 3<br />
+ − nên là đường thẳng d qua trung<br />
z = a + bi a;b ∈ R ; Do ω ≥ 2 5 nên M nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R = 2 5<br />
2m − 4 ⎡m ≥ 7<br />
⇒ d ( O; ( d)<br />
) ≥ R ⇔ ≥ 2 5 ⇔ ⎢<br />
5<br />
⎣m ≤ −3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
∫<br />
Ta có ( )<br />
f ' x dx = 3ln x + 1+<br />
C<br />
Hàm số gián đoạn tại điểm x = − 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nếu x > −1⇒ f ( x) = 3ln ( x + 1)<br />
+ C mà f ( 0)<br />
= 1⇒ C = 1<br />
Vậy f ( x) = 3ln ( x + 1)<br />
+ 1khi x > − 1<br />
Tương tự f ( x) = 3ln x ( −x − 1) + C2<br />
khi x < − 1<br />
f 1 + f − 2 = 2 ⇒ 3ln 2 + 1+ C = 2 ⇒ C = 1−<br />
3ln 2<br />
Do ( ) ( ) 2 2<br />
Suy ra ( )<br />
f − 3 = 3ln 2 + 1− 3ln 2 = 1<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Ta có: ( S)<br />
có tâm ( )<br />
Gọi H ( 3 t;2t; 1 2t)<br />
I 1; −2; − 1 ,R = 24<br />
− − − + là hình chiếu của I trên d<br />
<br />
<br />
4<br />
IH −4 − t;2t + 2;2t .u<br />
d<br />
− 1;2;2 = 0 ⇔ 4 + t + 4t + 4 + 4t = 0 ⇔ t = −<br />
9<br />
Ta có: ( ) ( )<br />
2 39 2 2 20<br />
Suy ra IH = ⇒ MN = 2 R − IH =<br />
3 3<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Ta có<br />
cos x − x sin x<br />
1−<br />
x tan x<br />
= cos x =<br />
cos x − x sin x<br />
( )<br />
2 2<br />
x cos x + x x cos x + x x cos x x cos x + 1<br />
Đặt t = x cos x ⇒ dt = cos x − x sin x<br />
Đổi cận suy ra<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
−π<br />
dt t π − 3<br />
I = ∫ = ln = ln ⇒ a = 3;b = 1<br />
t t + 1 t + 1 π −1<br />
1<br />
−<br />
3<br />
( )<br />
−π<br />
1<br />
−<br />
3<br />
Đặt ⎡( ) ( ) ⎤ ( )<br />
z = a + bi ⇒ ⎣ a + 1 + b + 1 i⎦<br />
a − bi − i = 9 − 3i<br />
2<br />
( ) ( ) ( ) ( )( )<br />
⇔ a a + 1 + b + 1 + a b + 1 i − a + 1 b + 1 i = 9 − 3i<br />
2<br />
⎪⎧ b = 2 ⎡a = 0;b = 2<br />
⇔ a ( a + 1) + ( b + 1) − ( b + 1)<br />
i = 9 − 3i ⇔ ⎨ ⇔<br />
a ( a 1)<br />
0<br />
⎢<br />
⎩⎪<br />
+ = ⎣a = − 1;b = 2<br />
Do z > 2 ⇒ a = − 1;b = 2 ⇒ a + b = 1<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
Phương trình đường thẳng đi qua A( 0;a ) , có hệ số góc k là y = kx + a ( d)<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vì ( d)<br />
tiếp xúc với ( C)<br />
3 2<br />
( ) ( )<br />
⎧⎪<br />
x − 3x ' = kx + a '<br />
⇒ ⎨<br />
3 2<br />
⎪⎩ x − 3x = kx + a<br />
(2 ĐT tiếp xúc nhau ⇔ f ' = g ';f = g )<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
⎧ ⎪k = 3x − 6x<br />
⇔ ⎨<br />
⇔ − = − + ⇔ = − + =<br />
3 2<br />
⎪⎩ x − 3x = kx + a<br />
Yêu cầu bài toán a f ( x)<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
( ) ( )<br />
3 2 2 3 2<br />
x 3x 3x 6x x a a 2x 3x f x<br />
⎡a = 0<br />
⇔ = có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ⎢<br />
⎣a = 1<br />
Hoành độ giao điểm của (P) và ( C) là nghiệm của<br />
Khi đó, diện tích cần tính là<br />
Câu 43: Đáp án C<br />
Ta có ( ) ( )<br />
2 2 ⎡x = −1<br />
3x = 4 − x ⇔ ⎢<br />
⎣x = 1<br />
1 1<br />
⎛<br />
2 2<br />
⎞ 2π + 3<br />
H = 2 x ⎜∫ 4 − x dx − ∫ 3x ⎟ =<br />
⎝<br />
3<br />
0 0 ⎠<br />
3 3 2 3<br />
f x = −x − mx + ⇒ f ' x = −3x − m − ; ∀ x > 0<br />
7 8<br />
28x<br />
4x<br />
2<br />
Hàm số nghịch biến trên ( 0; +∞) ⇔ f '( x) ≤ 0 ⇔ −m ≤ 3 x + ; ∀ x > 0 (*)<br />
Lại có<br />
Vậy ( )<br />
2 2 2 2 2<br />
4<br />
2<br />
5<br />
2<br />
8 8 ⎜ ⎟ 8 ⎨<br />
8<br />
1 x x x x 1 ⎛ x ⎞ 1 5 ⎧ 1 ⎫ 5<br />
x + = + + + + ≥ 5 . = ⇒ min x + ⎬ =<br />
4x 4 4 4 4 4x ⎝ 4 ⎠ 4x 4 ⎩ 4x ⎭ 4<br />
⎧ 1 ⎫ 15 15<br />
⇔ − ≤ + = ⇒ ≥ −<br />
⎩ 4x ⎭ 4 4<br />
2<br />
* m 3.min ⎨x m<br />
( 0; +∞)<br />
8 ⎬<br />
Câu 44: Đáp án D<br />
Đặt<br />
x 2<br />
2<br />
= ≥ khi đó phương trình tương đương với: t − 6t + m − 3 = 0 (*)<br />
t 2 1,<br />
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt (*)<br />
'<br />
2<br />
( ) ( 3) ( m 3)<br />
0<br />
*<br />
12 m 0<br />
⎪<br />
( 1 ) ( 2 )<br />
1 2<br />
⎪<br />
( t 1 ).( t 1) 0<br />
1 2 ( 1 2 )<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
1<br />
4x<br />
8<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠<br />
⇔ có 2 nghiệm dương phân biệt lớn hơn 1.<br />
⎧∆ = − − − > ⎧ − ><br />
⎪<br />
⎧m < 12<br />
⇔ ⎨ − + − > ⇔ ⎨ + = > ⇔ ⎨ ⎯⎯⎯→ =<br />
⎪<br />
⎩m > 8<br />
t t t t 1 0<br />
1<br />
− − + + ><br />
2<br />
− ><br />
⎪⎩<br />
⎩<br />
{ }<br />
m∈Z<br />
t 1 t 1 0 t t 6 0 m 9;<strong>10</strong>;11<br />
Câu 45: Đáp án D<br />
Gọi O là tâm hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ ( ABCD)<br />
SA;<br />
<br />
ABCD SA;OA <br />
<br />
<br />
⇒ = = SAO = 30 ⇒ SO = OA.tan 30 =<br />
( )<br />
( )<br />
a 6<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
a 6 a πa 6<br />
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là Sxq<br />
= 2π Rl = 2 π . =<br />
6 2 6<br />
Câu 46: Đáp án B<br />
6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz, với D( 0;0;0 ),A ( 1;0;0 ),C( 0;1;0 ) ( a = 1)<br />
Khi đó D' ( 0;0;1 ), A '( 1;0;1 ) ⇒ Trung điểm K của DD’ là<br />
1<br />
Đường thẳng CK có u ⎛ ⎞<br />
( CK)<br />
= ⎜ 0; −1; ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
<br />
u = −1;0; −1<br />
Trang 16<br />
⎛ 1 ⎞<br />
K ⎜0;0; ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
và đi qua điểm C( 0;1;0 )<br />
Đường thẳng A’D có<br />
( ) ( ) và đi qua điểm D( 0;0;0 )<br />
Vậy d( CK;A 'D)<br />
Câu 47: Đáp án B<br />
A'D<br />
<br />
CD. ⎡CK;A 'D⎤<br />
⎣ ⎦ 1 a<br />
= = =<br />
⎡CK;A 'D⎤<br />
3 3<br />
⎣ ⎦<br />
2 2<br />
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )<br />
g x = f x ⇒ g ' x = 2x.f ' x ; ∀x<br />
∈ R<br />
⎡ ⎧⎪<br />
x < 0 ⎡ ⎧⎪<br />
x < 0<br />
⎢⎨ 2 2<br />
f '( x<br />
1 x 0<br />
) 0<br />
⎢⎨ ⎡− < <<br />
⎢⎪⎩ ><br />
⎢⎪⎩ x ∈( −1;1) ∪ ( 4; +∞)<br />
g ' x < 0 ⇔ x.f ' x < 0 ⇔<br />
⎢<br />
⎢ ⇔ ⎢ ⇔ x < −2<br />
x 0 x 0<br />
⎢<br />
⎢⎧⎪ ><br />
⎢⎧⎪<br />
><br />
⎢ 1 < x < 2<br />
⎢⎨<br />
2<br />
2<br />
f '( x ) 0 ⎢⎨<br />
⎣<br />
x ∈( −∞; −1) ∪( 1;4<br />
⎢⎩ ⎪ < ⎣⎪⎩<br />
)<br />
⎣<br />
2<br />
Xét ( ) ( )<br />
Vậy hàm số đã cho có 3 khoảng nghịch biến.<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
− ≥ ⇔ ≥ khi đó f ( x) x − 1 = m ⇔ m = f ( x ).( x − 1) ( 1)<br />
TH1: Với x 1 0 x 1,<br />
Dựa vào đồ thị ( C)<br />
trên khoảng [ )<br />
TH2: Với x 1 0 x 1,<br />
1; +∞ , để (1) có 2 nghiệm ⇔ − 0,6 < m ≤ 0<br />
− < ⇔ < khi đó f ( x) x − 1 = m ⇔ − m = f ( x ).( x − 1) ( 2)<br />
Dựa vào đồ thị ( C)<br />
trên khoảng ( ; 1)<br />
Kết hợp 2 TH, ta thấy 0,6 m 0 m ( 0,6;0)<br />
phương trình có 4 nghiệm).<br />
Câu 49: Đáp án D<br />
−∞ − để (1) có 3 nghiệm ⇔ 0 ≤ − m < 0,7 ⇔ 0 ≪ m > −0,7<br />
− < < ⇔ ∈ − thì phương trình có tối đa 5 nghiệm ( m = 0 loại vì<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là ( α ) : x + z + 1 = 0<br />
Vì tam giác ABC <strong>đề</strong>u ⇒ C∈( α)<br />
mà ( )<br />
Mặt khác<br />
2<br />
BC = AB ⇔ BC = 8 suy ra<br />
⎧ xC<br />
3<br />
⎧xC + zC + 1 = 0 ⎪yC<br />
= − −<br />
C∈ P ⇒ ⎨<br />
⇔ ⎨ 2 4<br />
⎩3xC − 8yC + 7zC<br />
− 1 = 0<br />
⎩<br />
⎪ zC<br />
= −xC<br />
−1<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎡ 11+<br />
2 46<br />
2 xC<br />
2 xC<br />
11<br />
⎢ = −<br />
⎛ ⎞ 2<br />
18<br />
xC<br />
+ ⎜ − − ⎟ + xC<br />
= 8 ⇒ ⎢<br />
⎝ 2 4 ⎠ ⎢ 11−<br />
2 46<br />
⎢xC<br />
= −<br />
⎣ 18<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy có 2 điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Câu 50: Đáp án B<br />
2<br />
Ta có ( ) ( ) ( )<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
f ' x<br />
f ' x<br />
f ' x + 2x + 3 f x = 0 ⇔ − = 2x + 3 ⇔ − = 2x + 3 dx<br />
∫ ∫<br />
2 2<br />
f x f x<br />
( )<br />
d( f ( x)<br />
)<br />
2 1 2<br />
1<br />
∫ x 3x C x 3x C f<br />
2<br />
( x)<br />
mà<br />
2<br />
( )<br />
f ( x) f ( x)<br />
x + 3x + C<br />
⇔ − = + + ⇔ = + + ⇔ =<br />
1 1 1 1 1 1 1<br />
= = − ⇒ = − = −<br />
+ + + +<br />
Khi đó f ( x) f ( 1 ) ;...;f ( 2017)<br />
2<br />
x 3x 2 x 1 x 2 2 3 <strong>2018</strong> 2019<br />
1 1 1 1 1 1 6055<br />
Vậy P = 1 + − + − + ... + − =<br />
2 3 3 4 <strong>2018</strong> 2019 4038<br />
----- HẾT -----<br />
1<br />
f 1 = ⇒ C = 2<br />
6<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x − z + 1 = 0. Véctơ pháp tuyến<br />
của mặt phẳng (P) có tọa độ là<br />
A. ( 3;0; − 1)<br />
B. ( 3; − 1;1)<br />
C. ( 3; − 1;0 ) D. ( − 3;1;1 )<br />
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, ( )<br />
của khối chóp S.ABCD theo a.<br />
A.<br />
3<br />
V a 2<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
a 2<br />
= B. V = C. V = D. V =<br />
6<br />
3<br />
Câu 3: Cho hàm số<br />
= − + Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là<br />
3<br />
y x 3x 2.<br />
A. ( − 2;0 ).<br />
B. ( − 1;4 ).<br />
C. ( 0;1 ). D. ( )<br />
y = x − 1 là<br />
Câu 4: Tập xác định của hàm số ( ) 1 5<br />
SA ⊥ ABCD ,SB = a 3. Tính thể tích V<br />
1;0 .<br />
A. ( 1; +∞ ).<br />
B. [ 1; +∞ ).<br />
C. ( 0; +∞ ).<br />
D. R { }<br />
( )( )<br />
2 − 3i 4 − i<br />
Câu 5: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z =<br />
.<br />
3 + 2i<br />
3<br />
a 3<br />
\ 1 .<br />
A. ( −1; − 4 ).<br />
B. ( 1;4 ). C. ( 1; − 4 ).<br />
D. ( − )<br />
Câu 6: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
A<br />
7. B. C<br />
7. C. 7. D. 7! .<br />
3!<br />
Câu 7: Tìm đạo hàm y’ của hàm số y = sinx + cos x.<br />
3<br />
1;4 .<br />
A. y ' = 2cos x. B. y ' = 2sin x C. y ' = sinx − cos x. D. y ' = cos x − sinx.<br />
Câu 8: Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu thức nào sau đây<br />
dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón ?<br />
A. Sxq<br />
= π rl B. Sxq<br />
= 2π rl C. Sxq<br />
= π rh. D. Sxq<br />
= 2π<br />
h<br />
Câu 9: Cho hai hàm số ( ) ( )<br />
f x ,g x liên tục trên R . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
∫ ∫ ∫ C.<br />
∫ ⎡⎣<br />
f ( x) − g ( x) ⎤⎦<br />
dx = ∫ f ( x) dx − ∫ g ( x)<br />
dx. D. ∫ k.f ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx, ( k ∈ R ) .<br />
∫ ⎣f x g x ⎦ dx ∫ f x dx ∫ g x dx. B. f ( x ).g ( x) dx = f ( x) dx. g ( x)<br />
dx.<br />
A. ⎡ ( ) + ( ) ⎤ = ( ) + ( )<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu <strong>10</strong>: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?<br />
A. cos x = − 1. B. cos x = 1. C. tanx=0. D. cot x = 1.<br />
Câu 11: Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)<br />
2<br />
3<br />
2 1<br />
3 3<br />
1 1<br />
2 x 2<br />
A. F( x)<br />
= x x. B. F( x)<br />
= x x + . C. F( x ) = + . D. ( )<br />
Câu 12: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau đây, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng ?<br />
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.<br />
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.<br />
= x và F( 1)<br />
= 11.<br />
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.<br />
2 5<br />
F x = x x − .<br />
3 3<br />
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.<br />
Câu 13: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
3x + 2<br />
y = .<br />
x + 1<br />
A. x = − 1.<br />
B. y = 3.<br />
C. y = 2.<br />
D. x = 3.<br />
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA = 3k − i. Tìm tọa độ điểm A.<br />
A. ( 3;0; − 1)<br />
B. ( − 1;0;3 ) C. ( − 1;3;0 ) D. ( 3; − 1;0 )<br />
Câu 15: Cho hàm số y f ( x)<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
= có đồ thị như hình bên.<br />
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.<br />
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.<br />
D. Hàm số có ba cực trị.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
y = − x + 1.<br />
4 2<br />
y = − x + 2x + 1.<br />
4 2<br />
y = −x − 2x + 1.<br />
4 2<br />
y = − x + 2x − 1.<br />
Câu 17: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br />
A. ( ) x<br />
y = 3 . B.<br />
x<br />
⎛ 1 ⎞<br />
y = ⎜ ⎟ .<br />
⎝ 2 ⎠<br />
C. ( ) x<br />
y = 2 . D.<br />
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?<br />
A.<br />
3<br />
y x x 5.<br />
= + − B.<br />
4 3<br />
y x 3x 4.<br />
= + + C.<br />
Câu 19: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình<br />
2<br />
y x 1.<br />
= + D.<br />
x x x<br />
4.9 − 13.6 + 9.4 = 0.<br />
x<br />
⎛ 1 ⎞<br />
y = ⎜ ⎟ .<br />
⎝ 3 ⎠<br />
2x −1<br />
y = .<br />
x + 2<br />
13<br />
1<br />
A. T = 2.<br />
B. T = 3.<br />
C. T = .<br />
D. T = .<br />
4<br />
4<br />
Câu 20: Tìm tập giá trị T của hàm số y = x − 3 + 5 − x.<br />
A. T = ( 3;5 ).<br />
B. [ ]<br />
T = 3;5 . C. T = ⎡ 2;2 ⎤ ⎣ ⎦<br />
. D. T = ⎡0; 2 ⎤ ⎣ ⎦<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M ( 1;2;3 ); N( 2; − 3;1 );P( 3;1;2 ).<br />
Tìm tọa độ điểm Q<br />
sao cho MNPQ là hình bình hành.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Q( 2; − 6;4)<br />
B. Q( 4; − 4;0)<br />
C. Q( 2;6;4 ) D. Q( −4; − 4;0)<br />
Câu 22: Cho hàm số ( )<br />
điểm x = 0.<br />
⎧3x + a −1 khi x ≤ 0<br />
⎪<br />
f x = ⎨ 1+ 2x −1 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại<br />
⎪ khi x > 0<br />
⎩ x<br />
A. a = 1.<br />
B. a = 3.<br />
C. a = 2.<br />
D. a = 4.<br />
Câu 23: Hàm số<br />
y x 3x<br />
3 2<br />
= − nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. ( − 1;1 ).<br />
B. ( −∞ ;1).<br />
C. ( 2; +∞ ).<br />
D. ( )<br />
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo<br />
<strong>thi</strong>ết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng<br />
A.<br />
3<br />
2a B.<br />
Câu 25: ] Cho cấp số cộng ( )<br />
cộng là<br />
A.<br />
20<br />
3<br />
π a<br />
C.<br />
u<br />
n<br />
có<br />
5 20<br />
2 a<br />
3<br />
π D.<br />
0;2 .<br />
3<br />
2 a 3<br />
u = − 15,u = 60. Tổng S<br />
20<br />
của 20 số hạng đầu tiên của cấp số<br />
S = 600. B. S20<br />
= 60. C. S20<br />
= 250. D. S20<br />
= 500.<br />
Câu 26: Cho hàm số y f ( x)<br />
= liên tục trên .<br />
A. I = 2.<br />
B. I = 1.<br />
C.<br />
2<br />
∫ x.f x dx = 2, hãy tính I = ∫ f ( x)<br />
dx.<br />
2<br />
R Biết ( )<br />
Câu 27: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )<br />
điểm M ( 2;3; − 5)<br />
xuống các trục Ox,Oy,Oz.<br />
0<br />
1<br />
I = .<br />
D. I = 4.<br />
2<br />
A. 15x −<strong>10</strong>y − 6z − 30 = 0<br />
B. 15x −<strong>10</strong>y − 6z + 30 = 0<br />
C. 15x + <strong>10</strong>y − 6z + 30 = 0<br />
D. 15x + <strong>10</strong>y − 6z − 30 = 0<br />
π<br />
α qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của<br />
2<br />
Câu 28: Gọi z<br />
1,z 2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình 2z − 3z + 4 = 0. Tính<br />
1 1<br />
w = + + i.z1z 2.<br />
z z<br />
A.<br />
1 2<br />
3<br />
w = − + 2i. B.<br />
4<br />
a<br />
x<br />
3<br />
w = + 2i. C.<br />
4<br />
3<br />
w = 2 + i. D.<br />
2<br />
Câu 29: Cho F( x) = ( ln x + b)<br />
là một nguyên hàm của hàm số ( )<br />
2<br />
S = a + b<br />
4<br />
0<br />
3<br />
w = + 2i.<br />
2<br />
A. S = − 2.<br />
B. S = 1.<br />
C. S = 2.<br />
D. S = 0.<br />
1+<br />
ln x<br />
f x = , trong đó a, b ∈Z . Tính<br />
x<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v = ( 3;3)<br />
và đường tròn ( )<br />
Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào ?<br />
2 2<br />
A. ( C' ) : ( x − 4) + ( y − 1)<br />
= 4<br />
B. ( ) ( ) ( )<br />
2 2<br />
2 2<br />
C. ( C' ) : ( x + 4) + ( y + 1)<br />
= 9<br />
D. ( )<br />
C : x + y − 2x + 4y − 4 = 0.<br />
2 2<br />
C' : x − 4 + y − 1 = 9<br />
C' : x + y + 8x + 2y − 4 = 0<br />
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Chỉ ra mệnh <strong>đề</strong> sai trong các mệnh <strong>đề</strong><br />
sau:<br />
A. Ba mặt phẳng (ABC),(ABD),(ACD) đôi một vuông góc<br />
B. Tam giác BCD vuông<br />
C. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD) là trực tâm tam giác BCD<br />
D. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc<br />
Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( 2;1;1 ) và mặt phẳng ( )<br />
của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là<br />
2 2 2<br />
A. ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 1)<br />
= 9<br />
B. ( ) ( ) ( )<br />
P : 2x − y + 2z + 1 = 0. Phương trình<br />
2 2 2<br />
x − 2 + y − 1 + z − 1 = 2<br />
2 2 2<br />
C. ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 1)<br />
= 4<br />
D. ( ) ( ) ( )<br />
Câu 33: Cho số phức z a bi( a,b )<br />
2 2 2<br />
x − 2 + y − 1 + z − 1 = 36<br />
= + ∈ R thỏa mãn z + 1+ 3i − z i = 0. Tính S = a + 3b.<br />
7<br />
7<br />
A. S = B. S = − 5<br />
C. S = 5<br />
D. S = −<br />
3<br />
3<br />
Câu 34: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số<br />
2 2<br />
y x x 3<br />
= − và đường thẳng y = 2.<br />
A. n = 8<br />
B. n = 2<br />
C. n = 6<br />
D. n = 4<br />
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số<br />
mx + 4<br />
y =<br />
x + m<br />
;1 .<br />
và đường thẳng ( −∞ )<br />
A. − 2 < m < − 1 B. − 2 < m < 2 C. −2 ≤ m ≤ 1 D. − 2 < m ≤ − 1<br />
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( ) x<br />
x 1;64 .<br />
nghiêm đúng với mọi giá trị ∈ ( )<br />
4 log x + log x + m ≥ 0<br />
2 2<br />
A. m ≤ 0<br />
B. m ≥ 0<br />
C. m < 0<br />
D. m > 0<br />
Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />
A. 11 6<br />
B. 61<br />
3<br />
C. 343<br />
162<br />
2 1 4<br />
y = x , y = − x + và trục hoành.<br />
3 3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. 39 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( 2;0;0 );B( 0;3;0 );C( 0;0;4 ). Gọi H là<br />
trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH.<br />
A.<br />
⎧x<br />
= 4t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= 3t<br />
⎪<br />
⎩z<br />
= − 2t<br />
B.<br />
⎧x<br />
= 3t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= 4t<br />
⎪ ⎩z<br />
= 2t<br />
C.<br />
⎧x<br />
= 6t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= 4t<br />
⎪<br />
⎩z<br />
= 3t<br />
D.<br />
⎧x<br />
= 4t<br />
⎪<br />
⎨y<br />
= 3t<br />
⎪ ⎩z<br />
= 2t<br />
Câu 39: Môt sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào<br />
ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao<br />
nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop ?<br />
A. 16 tháng B. 14 tháng C. 15 tháng D. 17 tháng<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S<br />
trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a,BD = a <strong>10</strong>. Góc giữa hai mặt<br />
0<br />
phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.<br />
A.<br />
3<br />
3 30a<br />
V = B.<br />
8<br />
3<br />
30a<br />
V = C.<br />
4<br />
3<br />
30a<br />
V = D. V =<br />
12<br />
Câu 41: Một xe ôtô sau khi chờ đến hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tóc tăng liên tục được<br />
biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau <strong>10</strong> s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất<br />
50 m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng<br />
đường bao nhiêu mét ?<br />
A. <strong>10</strong>0 m.<br />
3<br />
B. 1<strong>10</strong>0 m.<br />
3<br />
C. 1400 m.<br />
3<br />
D. 300m.<br />
Câu 42: Cho tam giác SOA vuông tại O, có MN//SO với M, N lần lượt<br />
nằm trên<br />
cạnh SA,OA như hình vẽ bên. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh<br />
SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O,<br />
bán kính R = OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A.<br />
h<br />
MN = . B.<br />
2<br />
h<br />
MN = 3.<br />
30a<br />
8<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C.<br />
h<br />
MN = . D.<br />
4<br />
h<br />
MN = .<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 43: Biết số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3− 4i = 5 và biểu thức<br />
lớn nhất. Tính z .<br />
A. z = 5 2. B. z = 50<br />
C. z = <strong>10</strong>. D. z = 5 2.<br />
2 2<br />
P = z + 2 − z − i đạt giá trị<br />
X 1,2,3,4,5,6,7,8,9 .<br />
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập hợp = { }<br />
Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6.<br />
A.<br />
4 .<br />
27<br />
B. 9 .<br />
28<br />
C. 9 .<br />
28<br />
D. 4 .<br />
9<br />
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt<br />
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của khối cầu<br />
ngoại tiếp khối chóp S.CMN.<br />
A.<br />
a 29<br />
R = . B.<br />
8<br />
a 93<br />
R = . C.<br />
12<br />
a 37<br />
R = . D.<br />
6<br />
5a 3<br />
R = .<br />
12<br />
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a,<br />
SA vuông góc với mặt đáy (ABCD, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, CD. Tính cosin<br />
của góc giữa đường thẳng MN và (SAC).<br />
A.<br />
2 .<br />
5<br />
B.<br />
55 .<br />
<strong>10</strong><br />
C. 3 5 .<br />
<strong>10</strong><br />
Câu 47: Phương trình 2log ( cot x) = log ( cos x)<br />
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( π )<br />
3 2<br />
A. <strong>2018</strong> nghiệm. B. <strong>10</strong>08 nghiệm. C. 2017 nghiệm. D. <strong>10</strong>09 nghiệm.<br />
D.<br />
1 .<br />
5<br />
0;<strong>2018</strong> ?<br />
4 4 2<br />
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin x + cos x + cos 4x = m có bốn nghiệm phân<br />
⎡ π π⎤<br />
biệt thuộc đoạn<br />
⎢<br />
− ; .<br />
⎣ 4 4 ⎥<br />
⎦<br />
A.<br />
47<br />
m ≤ hoặc 64<br />
47<br />
m ≤ .<br />
64<br />
B. 47 < m <<br />
3 .<br />
64 2<br />
C. 47 m 3 .<br />
64 < ≤ 2<br />
D. 47 ≤ m ≤<br />
3 .<br />
64 2<br />
Câu 49: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC<br />
và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện,<br />
trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A.<br />
3<br />
11 2a .<br />
216<br />
B.<br />
3<br />
7 2a .<br />
216<br />
C.<br />
3<br />
2a .<br />
8<br />
D.<br />
3<br />
13 2a .<br />
216<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 50: Cho hàm số y f ( x)<br />
hàm số y f '( x ).<br />
= có đạo hàm liên tục trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của<br />
2<br />
= Xét hàm số ( ) ( )<br />
g x = f x − 3 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai ?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( − )<br />
1;0 .<br />
B. Hàm số g( x ) nghịch biến trên ( −∞ − )<br />
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( )<br />
1;2 .<br />
D. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( +∞ )<br />
2; .<br />
; 1 .<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-C 3-D 4-A 5-A 6-B 7-D 8-A 9-B <strong>10</strong>-C<br />
11-B 12-C 13-B 14-B 15-C 16-B 17-D 18-A 19-A 20-C<br />
21-C 22-C 23-D 24-C 25-C 26-D 27-D 28-B 29-B 30-B<br />
31-B 32-C 33-B 34-C 35-D 36-B 37-A 38-C 39-A 40-D<br />
41-A 42-B 43-D 44-A 45-B 46-B 47-D 48-C 49-A 50-C<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
Câu 1: Đáp án A.<br />
Câu 2: Đáp án C.<br />
2 2 2<br />
Ta có: V = SB − AB = a 2;S = a .<br />
3<br />
1 a 2<br />
Do đó V = SA.S<br />
ABCD<br />
= .<br />
3 3<br />
Câu 3: Đáp án D.<br />
Ta có<br />
Mặt khác<br />
ABCD<br />
2<br />
y ' = 3x − 3 ⇒ y ' = 0 ⇔ x = ± 1.<br />
Câu 4: Đáp án A.<br />
( ) =<br />
( − )<br />
⎧⎪ y" 1 6<br />
y" = 6x ⇒ ⎨<br />
⇒<br />
⎪⎩ y" 1 = −6<br />
Hàm số xác định ⇔ − > ⇔ > ⇒ = ( +∞ )<br />
Câu 5: Đáp án A.<br />
( )( )<br />
2 − 3i 4 − i<br />
Ta có z = = −1−<br />
4i.<br />
3+<br />
2i<br />
Câu 6: Đáp án B.<br />
Câu 7: Đáp án D.<br />
Câu 8: Đáp án A.<br />
Câu 9: Đáp án B.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án C.<br />
Câu 11: Đáp án B.<br />
Ta có ( )<br />
2<br />
F x = ∫ xdx = x x + C.<br />
3<br />
x 1 0 x 1 D 1; .<br />
Mặt khác ( ) ( )<br />
Câu 12: Đáp án C.<br />
Câu 13: Đáp án B.<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN TIỀN GIANG- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
1;0 .<br />
Tọa độ cực tiểu của đồ thị hàm số là ( )<br />
F 1 = 1⇒ 2 + C = 1 ⇔ C = 1 ⇒ F x = 2 x x +<br />
1 .<br />
3 3 3 3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 14: Đáp án B.<br />
Câu 15: Đáp án C.<br />
Câu 16: Đáp án B.<br />
Câu 17: Đáp án D.<br />
Câu 18: Đáp án A.<br />
Câu 19: Đáp án A.<br />
PT<br />
x<br />
⎡ ⎛ 3 ⎞ =<br />
2x<br />
x ⎢⎜ ⎟ 1<br />
⎛ 3 ⎞ ⎛ 3 ⎞ 2 x 0<br />
4 13 9 0 ⎢⎝ ⎠ ⎡ =<br />
⇔ ⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ + = ⇔ ⇒ T 2.<br />
x<br />
2 2<br />
⎢ ⇒ =<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎢<br />
3 ⎣x = 2<br />
⎢<br />
⎛ ⎞<br />
⎜ ⎟ = 1<br />
⎢⎝ ⎣ 2 ⎠<br />
Câu 20: Đáp án C.<br />
D 3;5 .<br />
Hàm số có tập xác định = [ ]<br />
Ta có<br />
1 1<br />
y ' = − ⇒ y ' = 0 ⇔ 5 − x = x − 3 ⇔ x = 4.<br />
2 x − 3 2 5 − x<br />
y 3 = 2, y 4 = 2, y 5 = 2 ⇒ T = ⎡ 2;2 ⎤ ⎣ ⎦<br />
.<br />
Suy ra ( ) ( ) ( )<br />
Câu 21: Đáp án C.<br />
<br />
MN QP 1; 5; 2 Q 2;6;4 .<br />
Do MNPQ là hình bình hành nên = = ( − − ) ⇒ ( )<br />
Câu 22: Đáp án C.<br />
Ta có ( )<br />
( 1+ 2x − 1)( 1+ 2x + 1)<br />
x ( 1+ 2x + 1)<br />
1+ 2x −1 2<br />
lim f x = lim = lim = lim = 1.<br />
x 1+ 2x + 1<br />
+ + + +<br />
x→0 x→0 x→0 x→0<br />
Mặt khác ( ) ( ) ( )<br />
lim f x = lim 3x + a − 1 = a − 1,f 0 = a − 1.<br />
−<br />
−<br />
x→0 x→0<br />
x = 0 ⇔ lim f x = f 0 = lim f x ⇔ a − 1 = 1 ⇔ a = 2.<br />
Hàm số lien tục tại điểm ( ) ( ) ( )<br />
Câu 23: Đáp án D.<br />
2<br />
Ta có ( )<br />
− +<br />
x→0 x→0<br />
y ' = 3x − 6x = 3x x − 2 ⇒ y ' < 0 ⇔ 0 < x < 2.<br />
0;2 .<br />
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( )<br />
Câu 24: Đáp án C.<br />
2 3<br />
Bán kính đáy r = a, chiều cao h = 2a ⇒ V = π r h = 2π<br />
a .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 25: Đáp án C.<br />
Gọi số hạng đầu và công sai của CSC ( u<br />
n ) là u<br />
1,d, ta có<br />
Trang 11<br />
u1 + 4d = − 15 ⎧u1<br />
= −35 .<br />
⎧<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩u1<br />
+ 19d = 60 ⎩d = 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
20<br />
S20<br />
= − 35 + 60 = 250.<br />
2<br />
Suy ra ( )<br />
Câu 26: Đáp án D.<br />
2 4 4<br />
⎧x = 0 → t = 0 1<br />
t = x ⇒ dt = 2xdx, ⎨ ⇒ x.f x dx = f t dt ⇒ f x dx = 4 ⇒ I = 4.<br />
⎩x = 2 → t = 4 2<br />
0 0 0<br />
2 2<br />
Đặt ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( )<br />
Câu 27: Đáp án D.<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn là: x + y + z = 1 hay 15x + <strong>10</strong>y − 6z − 30 = 0.<br />
2 3 −5<br />
Câu 28: Đáp án B.<br />
⎧ 3 ⎪ z + z = 1 1 z + z<br />
3 3<br />
⎨ ⇒ w = + + i.z1z 2<br />
= + i z1z2<br />
= + 2i = + 2i.<br />
⎪ z1 z2 z1z2<br />
2.2 4<br />
⎩z1z2<br />
= 2<br />
1 2 1 2<br />
Ta có 2<br />
( )<br />
Câu 29: Đáp án B.<br />
⎧ 1<br />
⎧u = 1+ ln x du = dx<br />
⎪<br />
⎪<br />
x<br />
1+<br />
ln x 1 1<br />
⎨ 1 ⇒ ⎨ ⇒ F x = dx = − 1+ ln x + dx<br />
dv = dx 1 x x x<br />
2<br />
⎩<br />
⎪<br />
x<br />
⎪ v = −<br />
⎪⎩ x<br />
∫ 2 ∫ 2<br />
( )<br />
Đặt ( ) ( )<br />
1<br />
⎧a = −1<br />
⇒ F( x) = − ( ln x + 2)<br />
+ C ⇒ ⎨ ⇒ S = 1.<br />
x<br />
⎩b = 2<br />
Câu 30: Đáp án B.<br />
2 2<br />
Đường tròn ( C ) : x + y − 2x + 4y − 4 = 0 có tâm I( 1; 2)<br />
Gọi I’ là tâm đường tròn ( C' ) ⇒ II' = v = ( 3;3) ⇒ I( 4;1)<br />
2 2<br />
Do đó ( ) ( ) ( )<br />
<br />
C' : x − 4 + y − 1 = 9.<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
Câu 32: Đáp án C.<br />
<br />
− bán kính R = 3.<br />
Bán kính mặt cầu là: ( ( )) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
Câu 33: Đáp án B.<br />
Đặt z a bi( a;b )<br />
2 2 2<br />
R = d S; P = 2 ⇒ S : x − 2 + y − 1 + z − 1 = 4.<br />
2 2<br />
⎧⎪ a = −1<br />
= + ∈ R ta có: a + 1+ bi + 3i − a + b i = 0 ⇔ ⎨<br />
⎪ ⎩b + 3 = a + b<br />
a 1 ⎧a = −1<br />
⎧⎪ = −<br />
⎪<br />
⎨ ⇔ ⎨ 4 ⇒ S = −5.<br />
2<br />
⎪⎩<br />
b + 3 = b + 1 ⎪b<br />
= −<br />
⎩ 3<br />
2 2<br />
= − 1 1<br />
1 ln x C<br />
x<br />
+ − x<br />
+<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: Đáp án C.<br />
Phương trình hoành dộ giao điểm là<br />
⎡<br />
2 2<br />
⎢ x = 1; x = 2<br />
⎢<br />
⎢ 3 + 17<br />
x<br />
⎢ 2<br />
⎢<br />
⎢ 2 3 − 12<br />
x = < 0 loai<br />
⎢⎣ 2<br />
2<br />
⇔ = ⇒<br />
Câu 35: Đáp án D.<br />
{ }<br />
( )<br />
2<br />
m − 4<br />
D = R \ − m ; y ' =<br />
x + m<br />
Hàm số nghịch biến trên ( )<br />
Câu 36: Đáp án B.<br />
( )<br />
⎡ − =<br />
− = ⇔ − = ⇔ ⎢<br />
⎣<br />
2 2 4 2<br />
x x 3 2 x 3x 2<br />
PT có 6 nghiệm.<br />
2<br />
⎧m − 4 < 0<br />
−∞;1 ⇔ ⎨ ⇔ − 2 < m ≤ −1.<br />
⎩ − m ≥ 1<br />
2<br />
⎛ 1 ⎞<br />
4 log2 x + log2 x + m ≥ 0 ⇔ 4⎜<br />
log2 x ⎟ + log2<br />
x ≥ −m<br />
⎝ 2 ⎠<br />
= với x ∈( 1;64 ) ⇒ t ∈ ( 0;6)<br />
Đặt t log2<br />
x,<br />
2<br />
Khi đó bài toán trở thành ( ) ( ( )) ( 0;6)<br />
Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra 0 ≥ −m ⇔ m ≥ 0.<br />
Câu 37: Đáp án A.<br />
Vì diện tích của 3 đường nên ta cần vẽ hình:<br />
PT hoành độ giao điểm giữa 2 đường<br />
⎡x = 1<br />
1 4<br />
= − + ⇔ ⎢<br />
4<br />
3 3 ⎢ x = −<br />
⎣ 3<br />
2<br />
x x .<br />
2<br />
( )<br />
f t = t + t ≥ −m ∀t ∈ 0;6 ⇔ Min f t ≥ − m<br />
1 4<br />
2 1 4<br />
y = x , y = − x + là<br />
3 3<br />
2 ⎛ x 4 ⎞ 11<br />
Dựa vào hình vẽ ta có: S = ∫ x dx + ∫ ⎜ − + ⎟dx = .<br />
⎝ 3 3 ⎠ 6<br />
Câu 38: Đáp án C.<br />
0 1<br />
4 2<br />
x 3x 2<br />
4 2<br />
x − 3x = −2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Do H là trực tâm tam giác ABC suy ra được H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) (học<br />
sinh tự chứng minh).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x y z <br />
OH ABC : 1 uOH<br />
6;4;3 . Do đó<br />
2 3 4<br />
Khi đó ⊥ ( ) + + = ⇒ = ( )<br />
⎧x<br />
= 6t<br />
⎪<br />
OH : ⎨y = 4t.<br />
⎪<br />
⎩z<br />
= 3t<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 39: Đáp án A.<br />
Gọi n là số tháng ít nhất sinh viên đó cần gửi.<br />
n n−1<br />
Ta có tổng số tiền cả gốc lẫn lãi sau n tháng là: 750( 1+ r) + 750( 1+ r ) + ...750( 1+<br />
r)<br />
n<br />
( )<br />
( )<br />
1− 1+<br />
r<br />
= 750( 1+ r)<br />
≥12,5.<br />
Với r = 0,72%, sử dụng máy tính CASIO suy ra n<br />
min<br />
= 16.<br />
1− 1+<br />
r<br />
Câu 40: Đáp án D.<br />
Dựng HK ⊥ BD, do SH ⊥ BD nên ta có:<br />
( SKH)<br />
⊥ BD ⇒ Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 0<br />
SKH = 60 .<br />
Lại có: AD = BD − AB = 3a, HK = d ( A;BD)<br />
2 2 1<br />
0 3a 3<br />
Do đó SH = HK tan 60 = .<br />
2 <strong>10</strong><br />
3<br />
1 AD + BC a 30<br />
Vậy V = .AB.SH = .<br />
3 2 8<br />
Câu 41: Đáp án A.<br />
Gọi (P):<br />
2<br />
y ax bx c<br />
= + + là phương trình parabol.<br />
Vì (P) đi qua gốc O và đỉnh ( )<br />
Suy ra phương trình (P) là<br />
Câu 42: Đáp án B.<br />
2<br />
1 AB.AD 3a<br />
= = .<br />
2 BD 2 <strong>10</strong><br />
⎧ b ⎧ 1<br />
⎪c = 0; − = <strong>10</strong> ⎪a<br />
= −<br />
I <strong>10</strong>;50 ⇒ ⎨ 2a ⇔ ⎨ 2 .<br />
⎩<br />
⎪<strong>10</strong>0a + <strong>10</strong>b + c = 50 ⎩<br />
⎪ b = <strong>10</strong>;c = 0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
⎛ 1 2 ⎞ <strong>10</strong>00<br />
= − + Vậy S = x <strong>10</strong>x dx m.<br />
2<br />
∫ ⎜ − + ⎟ =<br />
⎝ 2 ⎠ 3<br />
2<br />
y x <strong>10</strong>x.<br />
<strong>10</strong><br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khi quay hình vẽ quanh trục SO sẽ tạo nên khối trụ nội tiếp hình nón.<br />
Suy ra <strong>thi</strong>ết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật MNPQ.<br />
Theo định lí Talet, ta có<br />
Trang 15<br />
( − x)<br />
IM SI OA.SI R h<br />
= ⇒ IM = = .<br />
OA SO SO h<br />
2<br />
πR<br />
2<br />
V R h .IM .OI h x x.<br />
2<br />
h<br />
2 2<br />
Thể tích khối trụ là = π = π = ( − )<br />
( ) ( ) 3<br />
1 2 1 ⎡2x + h − x + h − x ⎤ 4h<br />
Theo AM − GM, ta được .2x.( h − x ) ≤ ⎢<br />
⎥ = .<br />
2 2 ⎣ 3 ⎦ 27<br />
2<br />
4πR h<br />
Vậy V ≤ . Dấu “=” xảy ra khi<br />
27<br />
Câu 43: Đáp án D.<br />
Đặt z x yi<br />
h h<br />
2x = h − x ⇔ x = ⇒ MN = .<br />
3 3<br />
= + ( x, y ∈ R ) ⇒ Tập hợp các điểm M là đường tròn (C) có tâm ( )<br />
2<br />
2 2<br />
Ta có P = z + 2 − z − i = x + 2 + yi − x + ( y − 1) i = ( x + 2) + y − x − ( y − 1)<br />
2 2 2 2 2<br />
= + + + − − + − = + + → ∆ + + − =<br />
2 2 2 2<br />
x y 4x 4 x y 2y 1 4x 2y 3 : 4x 2y 3 P 0.<br />
Ta cần tìm P sao cho đương thẳng ( ∆ ) và đường tròn (C) có điểm chung ( ( ))<br />
4.3 + 2.4 + 3 − P<br />
⇔ ≤ 5 ⇔ 23 − P ≤<strong>10</strong> ⇔ −<strong>10</strong> ≤ 23− P ≤ <strong>10</strong> ⇔ 13 ≤ P ≤ 33.<br />
2 2<br />
4 + 2<br />
( )<br />
I 3;4 , bán kính R = 5.<br />
⇔ d I; ∆ ≤ R.<br />
⎪⎧ 4x + 2y − 30 = 0 ⎧x = 5<br />
Do đó max P = 33. Dấu “=” xảy ra ⇔ ⎨ 2 2<br />
⇔ ⎨ . Vậy z = 5 2.<br />
⎪⎩ ( x − 3) + ( y − 4)<br />
= 5 ⎩y = − 5<br />
Câu 44: Đáp án A.<br />
{ }<br />
⎧⎪ d = 2,4,6,8<br />
Gọi số cần tìm có dạng abcd, vì chia hết cho 6 ⇒ ⎨ .<br />
⎪⎩ a + b + c + d : 3<br />
Khi đó, chọn d có 4 cách chọn, b và c <strong>đề</strong>u có 9 cách chọn (từ 1 → 9 ).<br />
+ + + thì a { 3,6,9}<br />
• Nếu a b c d : 3<br />
+ + + dư 1 thì a { 2,5,8}<br />
• Nếu a b c d : 3<br />
+ + + dư 2 thì a { 1,4,7}<br />
• Nếu a b c d : 3<br />
= ⇒ có 3 cách chọn a.<br />
= ⇒ có 3 cách chọn a.<br />
= ⇒ có 3 cách chọn a.<br />
Suy ra a chỉ có 3 cách chọn ⇒ có 4.9.9.3 = 972 số chia hết cho 6.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy xác suất cần tính là P = 972 =<br />
4 .<br />
4<br />
9 27<br />
Câu 45: Đáp án B.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, với O là trung điểm của AD.<br />
a 1 M 1;0;0 ,<br />
Chọn = ⇒ ( )<br />
⎛ 1 1 ⎞<br />
N ⎜ ; ;0 ⎟,<br />
⎝ 2 2 ⎠<br />
Phương trình đường thẳng qua E, song song với Oz là ( )<br />
Gọi I là tâm mặt cầu cần tìm ( )<br />
⎛ 3 ⎞ ⎛ 3 1 ⎞<br />
S ⎜<br />
0;0; ⇒ 2 ⎟<br />
Trung điểm của MN là E ⎜ ; ;0 ⎟.<br />
⎝ ⎠<br />
⎝ 4 4 ⎠<br />
⎛ 3 1 ⎞<br />
⇒ I∈ d ⇒ I ⎜ ; ;m ⎟<br />
⎝ 4 4 ⎠<br />
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 3 1 3 ⎞<br />
Suy ra IM = ⎜ ; − ; − m ⎟;<br />
SI = ; ;m .<br />
⎝ 4 4 ⎠<br />
⎜<br />
−<br />
4 4 2 ⎟<br />
⎝<br />
⎠<br />
2 1 ⎛ 3 ⎞ 5 5 3<br />
Mà SI = IM = R ⇒ m + = m m .<br />
8 ⎜<br />
− + ⇒ =<br />
2 ⎟<br />
⎝ ⎠ 8 12<br />
2 1 93 a 93<br />
Vậy R = IM = m + = = .<br />
8 12 12<br />
Câu 46: Đáp án B.<br />
2<br />
⎧4x = 3<br />
⎪<br />
d : ⎨4y = 1.<br />
⎪<br />
⎩z<br />
= t<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dễ thấy ⊥ ( ) ⇒ ( ( )) = ( )<br />
CD SAC cos MN; SAC sin MN;CD .<br />
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ MH ⊥ ( ABCD)<br />
2 2 a <strong>10</strong><br />
Tam giác MHN vuông tại H, có MN = MH + HN = .<br />
2<br />
2 2 a 6<br />
Tam giác MHC vuông tại H, có MC = MH + HC = .<br />
2<br />
Tam giác MNC, có MN 2 + NC 2 − MC 2 3 5<br />
cosMNC = = .<br />
2.MN.NC <strong>10</strong><br />
Vậy ( ( )) <br />
2 55<br />
cos MN; SAC = sin MNC = 1− cos MNC = .<br />
<strong>10</strong><br />
Câu 47: Đáp án D.<br />
⎧cot x > 0<br />
Điều kiện: ⎨ .<br />
⎩cos x > 0<br />
2log cot x = log cos x ⇔ log cot x = log cos x = t<br />
2<br />
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )<br />
3 2 3 2<br />
2<br />
2 t ⎧ cos x t t<br />
t<br />
⎪⎧ cot x = 3 ⎪ = 3<br />
2<br />
4 t t t t ⎛ 4 ⎞ t<br />
Suy ra ⎨ ⇔ 1 cos x<br />
3 4 12 3 0 4 1 0.<br />
2 t<br />
⎨ − ⇒ = ⇔ + − = ⇔<br />
t<br />
⎜ ⎟ + − =<br />
⎪⎩ cos x = 4 ⎪ 2 t<br />
1−<br />
4 ⎝ 3 ⎠<br />
⎩cos x = 4<br />
Xét hàm số ( )<br />
t<br />
⎛ 4 ⎞ t<br />
f t = + 4 −1<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
trên ,<br />
R có ( )<br />
⇒ f ( t)<br />
là hàm số đồng biến trên R mà ( )<br />
t<br />
⎛ 4 ⎞ 4 t<br />
f ' t = .ln + 4 .ln 4 > 0; ∀t ∈ R .<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 3 ⎠ 3<br />
Kết hợp với điều kiện ( )<br />
k<br />
Câu 48: Đáp án C.<br />
1 π<br />
f − 1 = 0 ⇒ t = −1⇒ cos x = ⇒ x = + k2 π .<br />
2 3<br />
1<br />
∈<br />
x ∈ 0;<strong>2018</strong>π ⇒ − < k < <strong>10</strong>08,83 ⎯⎯⎯→<br />
Z Có <strong>10</strong>09 nghiệm.<br />
6<br />
4 4 3 1<br />
Ta có sin x + cos x = + cos4x, khi đó phương trình đã cho trở thành:<br />
4 4<br />
2 1 3<br />
2<br />
cos 4x + cos 4x + = m ⇔ 4cos 4x + cos4x + 3 = 4m (*).<br />
4 4<br />
Đặt t = cos4x mà 4x ∈[ −π; π] ⇒ t ∈[ − 1;0 ],<br />
khi đó (*) ⇔ = + +<br />
2<br />
Xét hàm số f ( t) = 4t + t + 3 trên [ − 1;0 ],<br />
có ( )<br />
Tính f ( − 1)<br />
= 6;<br />
⎛ 1 ⎞ 47<br />
f ⎜ − ⎟ = ;<br />
⎝ 8 ⎠ 16<br />
2<br />
4m 4t t 3<br />
1<br />
f ' t = 8t + 1 = 0 ⇔ t = − .<br />
8<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
47<br />
f ( 0) = 3 → minf ( t ) = ;max f ( t)<br />
= 6.<br />
16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Để phương trình đa cho có 4 nghiệm thuộc<br />
⎡ π π⎤<br />
47 47 3<br />
⎢<br />
− ; ⇔ < 4m ≤ 6 ⇔ < m ≤ .<br />
⎣ 4 4 ⎥<br />
⎦ 16 64 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 49: Đáp án A.<br />
Nối ME ∩ AD = Q, NE ∩ CD = P ⇒ mp( MNE)<br />
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện gồm<br />
PQD.NMB và khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích A.<br />
Dễ thấy P,Q lần lượt là trọng tâm của ∆BCE, ∆ ABE.<br />
1 1 S<br />
Gọi S là diện tích ∆BCD ⇒ S∆ PDE<br />
= S∆ CDE<br />
= S<br />
∆NBE<br />
= .<br />
3 3 3<br />
⎧<br />
h<br />
d ( M; ( BCD)<br />
) =<br />
⎪<br />
2<br />
Họi h là chiều cao của tứ diện ABCD ⇒ ⎨ .<br />
⎪ h<br />
d ( Q; ( BCD)<br />
) =<br />
⎪⎩<br />
3<br />
1 S.h S.h<br />
V<br />
M.BNE<br />
= .d M; BCD .S<br />
∆BNE = ;V<br />
QPDE<br />
= .<br />
3 6 27<br />
Khi đó ( ( ))<br />
3<br />
Suy ra VPQD.MNB = V 7 S.h 7 11 11 2<br />
M.BNE<br />
− V<br />
Q.PDE<br />
= . = VABCD ⇒ V = VABCD<br />
= a .<br />
18 3 18 18 216<br />
Câu 50: Đáp án C.<br />
2 2 2<br />
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )<br />
g ' x = x − 3 '.f x − 3 = 2x.f ' x − 3 , ∀x ∈ R .<br />
⎡ ⎪⎧ x > 0 ⎡ ⎧x > 0<br />
⎢⎨ 2<br />
f ' 2<br />
( x 3)<br />
0<br />
⎢⎨<br />
⎢⎪⎩<br />
− ><br />
⎢⎩x − 3 > − 2 ⎡x > 1<br />
g ' x > 0 ⇔ x.f ' x − 3 > 0 ⇔ ⎢<br />
⇔ .<br />
x 0<br />
⎢<br />
⇔ ⎢<br />
⎢⎪⎧ < x < 0 − 1< x < 0<br />
⎢<br />
⎧ ⎣<br />
⎢⎨<br />
2<br />
⎨ 2<br />
f '( x 3)<br />
0 ⎢<br />
⎪ − < ⎣⎩x − 3 < −2<br />
⎢⎩ ⎣<br />
2<br />
Khi đó ( ) ( )<br />
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1;0 ) và ( +∞ )<br />
1; .<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN LÊ KHIẾT- QUẢNG NGÃI- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
x + 1 y −1 z − 2<br />
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = .<br />
3 −2 1<br />
thẳng d có một VTCP là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a = 1; −1; −2<br />
a = −1;1;2<br />
a = 3;2;1<br />
a = 3; −2;1<br />
A. ( )<br />
B. ( )<br />
C. ( )<br />
D. ( )<br />
Đường<br />
2<br />
Câu 2: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π a và bán kính đáy bằng 2a. Độ dài đường sinh của<br />
hình trụ đã cho bằng<br />
A. a B. 2a C. 3a D. 4a<br />
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số ( )<br />
f x = 2 x + 3x là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
3x<br />
4 3x 3 3x<br />
A. 2x x + + C B. x x + + C C. x x + + C D.<br />
2<br />
3 2 2 2<br />
Câu 4: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là<br />
2<br />
A. V = π R h B. V = π Rh C. V = 2π Rh D. V =<br />
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên đoạn [ a;b ]; và f ( x) 0, x [ a;b ].<br />
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ),<br />
trục hoành và 2 đường thẳng ( )<br />
tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức<br />
b<br />
2<br />
2<br />
A. ∫ f ( x ) dx B. π∫ f ( x ) dx C. π ⎡⎣<br />
f ( x)<br />
a<br />
Câu 6: Cho hàm số y f ( x)<br />
b<br />
a<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
2<br />
3x<br />
4x x + + C<br />
2<br />
2<br />
R h<br />
> ∀ ∈ Gọi D là hình phẳng giới<br />
x = a, x = b a < b . Thể tích của vật thể<br />
b<br />
b<br />
2<br />
2<br />
∫ ⎤⎦<br />
dx D. ∫ ⎡⎣<br />
f ( x)<br />
⎤⎦<br />
a<br />
a<br />
x −∞ − 2<br />
0 − 2<br />
+∞<br />
y' − 0 + 0 − 1 0 +<br />
y +∞ 5<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hàm số y f ( x)<br />
= đạt cực đại tại<br />
− 1<br />
− 1<br />
dx<br />
+∞<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x = − 2 B. x = − 1<br />
C. x = 2<br />
D. x = 0<br />
Câu 7: Cho hàm số y f ( x)<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
x −∞ 0 2 +∞<br />
y' − 0 + 0 −<br />
y +∞ 5<br />
Hàm số y f ( x)<br />
1 −∞<br />
= đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br />
A. ( 1;3 )<br />
B. ( 0;1 )<br />
C. ( − 5;1)<br />
D. ( 1;7 )<br />
Câu 8: Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là<br />
A.<br />
A B. 5! C.<br />
5<br />
20<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
5<br />
20 D.<br />
2<br />
= − Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính M + m<br />
y x 4 x<br />
A. 2 B. 4 C. − 2<br />
D. 0<br />
Câu <strong>10</strong>: Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng abc với a < b < c và a, b, c thuộc tập hợp { 0;1;2;3 ;4;5;6}<br />
A. 2<strong>10</strong> B. 20 C. 120 D. 35<br />
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình<br />
điểm ( )<br />
C<br />
5<br />
20<br />
+ + = và<br />
2 2 2<br />
x y z 9<br />
M 1;-1;1 . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có<br />
phương trình là:<br />
A. x − y + z − 1 = 0 B. 2x − y − 3z = 0 C. x − y + z − 3 = 0 D. x + y + z − 1 = 0<br />
Câu 12: Cho số phức ( )( )<br />
z = 1+ 2i 5 − i ,z có phần thực là<br />
A. 5 B. 7 C. 3 D. 9<br />
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm ( ) ( )<br />
và vuông góc với mặt phẳng ( )<br />
P : x + 3y − 2z − 1 = 0 có phương trình là<br />
A 2;1;0 ,B 1;-1;3 . Mặt phẳng qua AB<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 5x − y + z − 9 = 0 B. −5x − y + z + 11 = 0 C. 5x + y − z + 11 = 0 D. − 5x + y + z + 9 = 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M ( 1;1;1 ), N ( 1;0;-2 ),P( 0;1;-1 ). Gọi<br />
( )<br />
0 0 0<br />
G x ; y ;z là trực tâm tam giác MNP. Tính x0 + z0<br />
A. − 5<br />
B. 5 2<br />
C.<br />
13<br />
− D. 0<br />
7<br />
Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a, B'D ' = a 3.<br />
Góc giữa CC’ và mặt đáy là 60 ° , trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng<br />
ABCD. Tính thể tích của hình hộp<br />
A.<br />
3 a<br />
3<br />
4<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 5<br />
8<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
8<br />
= và số phức ( )<br />
w = 1+ i z. Tìm w<br />
A. <strong>10</strong> B. 2 + 5 C. 5 D. 2 5<br />
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng<br />
−<br />
A. y =<br />
x + 2<br />
2<br />
x 1<br />
D.<br />
3a<br />
8<br />
B. y = ln x<br />
C. y = tan x D. y =<br />
2 8 3 5<br />
Câu 18: Trong các số phức: ( 1 i ) ,( 1 i ) ,( 1 i ) ,( 1 i)<br />
3<br />
1<br />
x<br />
e −<br />
+ + + + số phức nào là số thực?<br />
A. ( 1+ i) 3<br />
B. ( 1+ i) 8<br />
C. ( 1+ i) 2<br />
D. ( 1+<br />
i) 5<br />
Câu 19: Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ<br />
lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số <strong>nước</strong> ta có bao nhiêu<br />
triệu người, chọn đáp án gần nhất<br />
A. <strong>10</strong>4 triệu người. B. <strong>10</strong>0 triệu người. C. <strong>10</strong>2 triệu người. D. 98 triệu người<br />
Câu 20: Tính lim ln x<br />
x → 1 x − 1<br />
A. 0 B. 1 C. +∞ D. −∞<br />
Câu 21: Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng<br />
A.<br />
C.<br />
c d ln a c<br />
a = b ⇔ ln b<br />
= d<br />
B. c d ln a d<br />
a = b ⇔ =<br />
ln b c<br />
c d a d<br />
a b ln ⎛ ⎞<br />
= ⇔ ⎜ ⎟ =<br />
⎝ b ⎠ c<br />
Câu 22: Biết rằng<br />
e<br />
2<br />
x ln xdx ae b,a,b .<br />
∫ = + ∈Q Tính a + b<br />
1<br />
c d a c<br />
D. a b ln ⎛ ⎞<br />
= ⇔ ⎜ ⎟ =<br />
⎝ b ⎠ d<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 0 B. <strong>10</strong> C. 1 4<br />
D. 1 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A( 2;1;3 ). Mặt phẳng (P) đi qua A và song<br />
song với mặt phẳng ( )<br />
Q : x + 2y + 3z + 2 = 0 có phương trình là<br />
A. x + 2y + 3z − 9 = 0 B. x + 2y + 3z − 13 = 0 C. x + 2y + 3z + 5 = 0 D. x + 2y + 3z + 13 = 0<br />
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA = 2a và<br />
( )<br />
SA ⊥ ABCD . Gọi α là góc giữa 2 đường thẳng SC và BD. Khi đó, cosα bằng<br />
A.<br />
5<br />
− B. 0 C.<br />
5<br />
Câu 25: Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số<br />
của hình (H) bằng<br />
A. 7 6<br />
B.<br />
9<br />
− C. 3 2<br />
2<br />
5<br />
5<br />
y<br />
D. 1 2 0<br />
2<br />
= x và y x 2.<br />
D. 9 2<br />
= + Diện tích<br />
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB = CD = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên<br />
SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.<br />
16 2πa<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
16πa<br />
B.<br />
3<br />
Câu 27: Cho hàm số y f ( x)<br />
3<br />
16 2πa<br />
C.<br />
6<br />
= liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết<br />
3<br />
D.<br />
32 2πa<br />
3<br />
1<br />
1<br />
f ( x)<br />
∫ x dx = 1. Tính ∫ ( )<br />
−1<br />
1+<br />
e<br />
A. 1 B. 2 C. 4 D. 1 2<br />
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC <strong>đề</strong>u cạnh ( )<br />
mặt phẳng (SAB).<br />
3<br />
−1<br />
f x dx<br />
a 2<br />
a, SA ⊥ ABC , SA = . Tính góc giữa SC và<br />
2<br />
A. 45° B. 60° C. 90° D. 30°<br />
Câu 29: Cho dãy số ( )<br />
u với<br />
n<br />
⎧u1<br />
= 1<br />
1 1 1<br />
⎨<br />
. Gọi S<br />
n<br />
= + + ,,, + . Tính limS<br />
n<br />
⎩u n+<br />
1<br />
= un<br />
+ 2,n ≥1<br />
u1u 2<br />
u2u3 u<br />
nu n + 1<br />
1<br />
1<br />
A. limSn<br />
= 1 B. limSn<br />
= C. limSn<br />
= 0 D. limSn<br />
=<br />
6<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Câu 30: Cho ( ) ( ) 20<br />
P x = 1+ 3x + x . Khai triển P(x) thành đa thức ta được<br />
( )<br />
2 40<br />
P x = a + a x + a x + ... + a x . Tính S = a1 + 2a<br />
2<br />
+ ... + 40a<br />
40<br />
0 1 2 40<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
19<br />
S = − 20.5 B.<br />
21<br />
S = 20.5 C.<br />
19<br />
S = 20.5 D.<br />
20<br />
S = 20.5<br />
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính<br />
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’<br />
A. a 2<br />
7<br />
B. a 4<br />
C.<br />
2 a<br />
7<br />
D. a 2<br />
x x x x<br />
Câu 32: Phương trình 3.2 + 4.3 + 5.4 = 6.5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?<br />
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1<br />
Câu 33: Cho hàm số y f ( x)<br />
= liên tục trên có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
x −∞ -1 3 +∞<br />
y' + 0 - 0 +<br />
y 4 +∞<br />
−∞ − 2<br />
Biết f ( 0)<br />
< 0, phương trình f ( x ) f ( 0)<br />
= có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có đồ thị y f '( x)<br />
= cắt trục Ox tại 3 điểm có<br />
hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây là đúng<br />
A. f ( a) > f ( b) > f ( c)<br />
B. f ( c) > f ( b) > f ( a)<br />
C. f ( c) > f ( a) > f ( b)<br />
D. f ( b) > f ( a) > f ( c)<br />
x x<br />
Câu 35: Gọi x<br />
1, x<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình 2 = 3 Tính x1 + x<br />
2<br />
A. log3<br />
2 B. 5 C. 0 D. log2<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng<br />
x − 2 y − 2 z + 1 x −1 y z<br />
d<br />
1<br />
: = = ;d<br />
2<br />
: = = . Viết phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi d<br />
1,d<br />
2<br />
1 1 −1 −1 −1 2<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x − 1 y z = = B. x − 1 y z x + 1 y z<br />
= = C. = =<br />
2 3 − 3 1 1 1<br />
2 −3 3<br />
4 2<br />
Câu 37: Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số y ax bx c, ( a 0)<br />
vẽ?<br />
A. a > 0, b < 0<br />
B. a < 0,b > 0<br />
C. a < 0,b > 0<br />
D. a > 0,b > 0<br />
D. x + 1 y z = =<br />
1 1 1<br />
= + + ≠ có đồ thị dạng như hình<br />
Câu 38: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường<br />
tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD<br />
bằng<br />
A.<br />
π<br />
27<br />
3<br />
4 a 3<br />
B.<br />
π<br />
24<br />
3<br />
a 3<br />
Câu 39: Xét số phức z thỏa mãn ( )<br />
C.<br />
π<br />
216<br />
3<br />
23 a 3<br />
D.<br />
π<br />
217<br />
3<br />
20 a 3<br />
<strong>10</strong><br />
1+ 2i z = − 2 + i. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
z<br />
A. 3 z 2<br />
2 < < B. z > 2<br />
C. z < 1<br />
2<br />
D. 1 < z <<br />
3<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 40: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x + y − z = 2. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
= + + − − − + + + + − − + đạt tại ( )<br />
2 2 2 2 2 2<br />
A x y z 2x 2y 2z 3 x y z 4x 2y 5<br />
x<br />
0; y<br />
0;z 0<br />
. Tính x0 + y0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 3 2<br />
B. 4 C. 3 D. 5 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 41: Một con quạ đang khát <strong>nước</strong>, nó tìm thấy một cái lọ có <strong>nước</strong> nhưng cổ lọ lại cao không thò mỏ<br />
vào uống được. Nó nghĩ ra một cách, nó gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để <strong>nước</strong> dâng lên mà<br />
tha hồ uống. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên để có thể uống <strong>nước</strong>? Biết rằng mỗi viên bi<br />
có bán kính là 3 (đvđd) và không thấm <strong>nước</strong>, cái lọ có hình dáng là một khối tròn xoay với đường sinh<br />
4<br />
là một hàm đa thức bậc ba, mực <strong>nước</strong> bạn đầu trong lọ ở vị trí mà mặt thoáng tạo thành hình tròn có bán<br />
kính lớn nhất R = 3, mực <strong>nước</strong> quạ có thể uống là vị trí mà hình tròn có bán kính nhỏ nhất r = 1 và<br />
khoảng cách giữa 2 mặt này bằng 2, được minh họa như hình vẽ sau:<br />
A. 17 B. 16 C. 15 D. 18<br />
Câu 42: Cho hàm số ( )<br />
f x có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn<br />
4 2 2<br />
3<br />
⎡⎣ f ( x) ⎤⎦ ⎡⎣ f '( x) ⎤⎦ ( x + 1) = 1 + ⎡⎣ f ( x)<br />
⎤⎦ và ( )<br />
đúng trong các khẳng định sau:<br />
f x > 0 với x [ 0 ;1],<br />
∀ ∈ biết ( )<br />
f 0 = 2. Hãy chọn khẳng định<br />
3<br />
A. f ( 1)<br />
2<br />
2 < < B. ( ) 7 5<br />
3 < f 1 < C. f ( 1)<br />
3<br />
2 2 < < D. ( ) 5<br />
2 < f 1 <<br />
2<br />
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số<br />
ngang?<br />
3x− mx + 1<br />
2<br />
x− ( <strong>2018</strong>− m)<br />
x + 1<br />
A. 2016 B. 2019 C. 2019 D. <strong>2018</strong><br />
Câu 44: Rút gọn tổng sau S = C + C + C + ... + C<br />
2 5 8 <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
2<br />
y = e<br />
có 2 tiệm cận<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>2018</strong><br />
2019<br />
2019<br />
<strong>2018</strong><br />
2 −1<br />
2 + 1<br />
2 −1<br />
2 + 1<br />
A. S = B. S = C. S = D. S =<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số<br />
4<br />
y = sin x + cos 2x + m bằng 2. Số phần tử của S là<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A B (3; 2;6), (0;1;0) − và mặt cầu<br />
2 2 2<br />
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 3)<br />
= 25. Mặt phẳng ( )<br />
P : ax by cz 2 0<br />
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c<br />
+ + − = đi qua A, B và cắt ( )<br />
A. T = 5<br />
B. T = 3<br />
C. T = 2<br />
D. T = 4<br />
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i + z − 2 + i = 4 5. Tính GTLN của P = z − 4 + 4i<br />
A. max P = 4 5 B. max P = 7 5 C. max P = 5 5 D. max P = 6 5<br />
S theo<br />
Câu 48: Một khối nón có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng<br />
2<br />
3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60° chia khối nón thành hai phần. Tính thể<br />
tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).<br />
A.<br />
3<br />
4,36cm B.<br />
3<br />
5,37cm C.<br />
3<br />
5, 61cm D.<br />
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
2<br />
sin 2x + cos2x + sin x + cosx − cos x + m − m = 0 có nghiệm thực?<br />
A. 9 B. 2 C. 3 D. 5<br />
Câu 50: Cho hàm số y f ( x)<br />
4,53cm<br />
= liên tục trên R \{1;2 } và có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
x −∞ 1 2 2 +∞<br />
y' + + 0 - +<br />
y +∞ 4 +∞<br />
−∞ −∞ −∞ − 1<br />
sin x<br />
Phương trình ( )<br />
f 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm trên<br />
⎡ 5π⎤<br />
⎢<br />
0;<br />
⎣ 6 ⎥<br />
⎦<br />
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
--- HẾT ---<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN LÊ KHIẾT- QUẢNG NGÃI- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-A 3-B 4-A 5-C 6-D 7-B 8-D 9-D <strong>10</strong>-B<br />
11-C 12-B 13-A 14-C 15-B 16-A 17-D 18-B 19-D 20-B<br />
21-B 22-D 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-A 29-D 30-D<br />
31-A 32-D 33-C 34-C 35-A 36-A 37-A 38-C 39-D 40-D<br />
41-B 42-C 43-B 44-A 45-A 46-B 47-A 48-A 49-C 50-A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>TOÁN</strong><br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
x − x0 y − y0 z − z0<br />
Đường thẳng d :<br />
a b c<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN LÊ KHIẾT- QUẢNG NGÃI- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
= = có 1 VTCP là u = ( a;b;c)<br />
<strong>Các</strong>h giải: Đường thẳng d có 1 VTCP là u = ( 3; −2;1)<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq<br />
= 2π Rl trong đó: R : bán kính đáy, l : độ dài đường<br />
sinh.<br />
2<br />
<strong>Các</strong>h giải: S = 2πRl ⇔ 4π a = 2 π.2al ⇔ l = a<br />
xq<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
( ) ( )<br />
∫<br />
α+ 1<br />
α x<br />
x dx = + C<br />
α + 1<br />
∫ ∫ ∫ ∫<br />
3<br />
1 2 2 2<br />
f x dx =<br />
x x 4 3x<br />
2<br />
2 x + 3x dx = 2 x dx + 3 xdx2. + 3 + C = x x +<br />
3 2 3 2<br />
+ C<br />
2<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
2<br />
Phương pháp: Thể tích khối trụ: V = Bh = π R h, trong đó: B: diện tích đáy, h: chiều cao, R: bán kính<br />
đáy.<br />
tru<br />
2<br />
<strong>Các</strong>h giải: V = Bh = πR h, trong đó: B: diện tích đáy, h: chiều cao, R: bán kính đáy.<br />
tru<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Phương pháp: Dựa vào công thức ứng dụng tích phân để tính thể tích vật tròn xoay.<br />
<strong>Các</strong>h giải: ( )<br />
b<br />
∫<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
V = π ⎡⎣<br />
f x ⎤⎦<br />
dx<br />
a<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên, tìm điểm mà f '( x)<br />
= 0 hoặc f '( x ) không xác định.<br />
Đánh giá giá trị của f '( x ), và chỉ ra cực đại, cực tiểu của hàm số y f x( ) :<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cực tiểu là điểm mà tại đó f '( x)<br />
đổi dấu từ âm sang dương.<br />
- Cực đại là điểm mà tại đó ( )<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
f ' x đổi dấu từ dương sang âm.<br />
Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy: Hàm số y f ( x)<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
= đạt cực đại tại x = 0<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
đồng biến (nghịch biến) trên (a;b) khi và chỉ khi f '( x) 0( f '( x)<br />
0) x ( a;b)<br />
f '( x)<br />
= 0 tại hữu hạn điểm.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
≥ ≤ ∀ ∈ và<br />
Quan sát bảng biến <strong>thi</strong>ên, ta thấy: hàm số y = f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng (0;2). Do ( 0;1) ⊂ ( 0;2)<br />
Hàm số y f ( x)<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
= đồng biến trên khoảng (0;1)<br />
Số tập con gồm 5 phần tử của 1 tập hợp gồm 20 phần tử là một tổ hợp chập 5 của 20.<br />
<strong>Các</strong>h giải: Số tập con gồm 5 phần tử của M là C<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Phương pháp: Sử dụng phương pháp hàm số, tìm GTLN, GTNN của y = f ( x)<br />
trên [ a;b ]<br />
Bước 1: Tính f '( x ) giải phương trình f '( x)<br />
= 0, tìm các nghiệm x ∈ [ a;b]<br />
Bước 2: Tính các giá trị f ( a );f ( b );f ( x )<br />
i<br />
5<br />
20<br />
Bước 3: So sánh và kết luận max f<br />
[ ]<br />
( x) = max{ f ( a );f ( b );f ( x<br />
i )};min f<br />
[ ]<br />
( x) = min{ f ( a );f ( b );f ( xi<br />
)}<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
a;b<br />
[ ]<br />
2<br />
y = x 4 − x .TXD : D = − 2;2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a;b<br />
⇒<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
−2x x 4 − 2x<br />
y ' 1 4 x x. 4 x<br />
2 4 − x 4 − x 4 − x<br />
2 2<br />
2 2<br />
= − + = − − =<br />
2 2 2<br />
[ ]<br />
2<br />
y ' = 0 ⇔ 4 − 2x = 0 ⇔ x = ± 2 ∈ −2;2<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
y − 2 = 0; y 2 = 0; y 2 = 2; y − 2 = −2<br />
Vậy<br />
[ − 2;2] [ − 2;2]<br />
min y = − 2 = m ⇔ x = − 2;max y = 2 = M ⇔ x = 2<br />
⇒ M + m = 0<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án B<br />
Phương pháp:<br />
Khi chọn bất kì bộ 3 số từ các số của tập số đã cho, ta luôn sắp xếp 3 số đó theo thứ tự từ bé đến lớn bằng<br />
duy nhất một cách.<br />
Nếu trong 3 số đã chọn, tồn tại số 0 thì do a < b < c nên a = 0 : Loại.<br />
Vậy, số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài bằng số cách chọn bất kì 3 số trong tập số { 1;2;3;4 ;5;6}.<br />
<strong>Các</strong>h giải: Số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài bằng số cách chọn bất kì 3 số trong tập số<br />
3<br />
{ 1;2;3; 4;5;6} và bằng C = 20<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Phương pháp:<br />
Kiểm tra M nằm trong hay ngoài mặt cầu.<br />
6<br />
Để giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường<br />
tròn đó là nhỏ nhất d( O; ( P)<br />
)<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
2 2 2<br />
x y z 9<br />
+ + = có tâm ( )<br />
⇔ = OI là lớn nhất ⇔ M ≡ I<br />
O 0;0;0 .<br />
Nhận xét: Dễ dàng kiểm tra điểm M nằm trong (S), do đó, mọi mặt phẳng<br />
đi qua M luôn cắt (S) với giao tuyến là 1 đường tròn.<br />
Để giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường tròn đó là nhỏ nhất.<br />
( ( ))<br />
⇔ d O; P = OI là lớn nhất.<br />
Mà IO ≤ OM( Vì OI ⊥ IM)<br />
⇒ IO lớn nhất khi M trùng I hay OM vuông góc với (P)<br />
<br />
Vậy, (P) là mặt phẳng qua M và có VTPT là OM( 1; −1 ;1).<br />
1 x − 1 -1 y + 1 +1. z −1 =0 ⇔ x − y + z − 3 = 0<br />
Phương trình mặt phẳng (P) là: ( ) ( ) ( )<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Phương pháp: Số phức z = a + bi( a,b ∈ R ) có phần thực là a, phần ảo là b.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
2<br />
z = ( 1+ 2i)( 5 − i) = 5 − i + <strong>10</strong>i − 2i = 5 − i + <strong>10</strong>i + 2 = 7 + 9i có phần thực là 7.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 13: Đáp án<br />
<br />
Phương pháp: Cho u<br />
1,u<br />
2 là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng ( α ), khi đó n = ⎡u 1,u<br />
⎤ ⎣ 2 ⎦<br />
là một vectơ<br />
pháp tuyến của ( α )<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
Gọi mặt phẳng cần tìm là ( α )<br />
( )<br />
P : x + 3y − 2z − 1 = 0 có một VTPT n( )( 1;3;-2 ) u<br />
1.<br />
( ) ( α)<br />
AB ⊂ α ⇒ n ⊥ AB = ( 1;-2;3)<br />
Khi đó, ( α)<br />
có một vectơ pháp tuyến là: n = ⎡u ,u ⎤ = ( 5; −1;1)<br />
Phương trình ( α) : 5x − y + z − 9 = 0<br />
Câu 14: Đáp án<br />
P<br />
<br />
<br />
⎣ 1 2 ⎦<br />
⎧G<br />
∈ MNP<br />
⎪ <br />
Phương pháp: G là trực tâm tam giác MNP ⇔ ⎨MG.NP = 0<br />
⎪ <br />
⎪⎩<br />
PG.MN = 0<br />
G x ; y ;z là trực tâm tam giác MNP<br />
<strong>Các</strong>h giải: ( )<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
MN =<br />
1; 1;1<br />
( 0; −1; −3 ), NP ( − )<br />
<br />
⎣ ⎦<br />
= Vì ( α) ⊥ ( P) ⇒ n( )<br />
⊥ n<br />
α ( P)<br />
( )<br />
( MNP)<br />
⎧G<br />
∈<br />
⎪ <br />
⇔ ⎨MG.NP = 0<br />
⎪ <br />
⎪⎩<br />
PG.MN = 0<br />
Mặt phẳng (MNP) có một VTPT n = ⎡MN, NP⎤<br />
= ( 2;3; −1)<br />
Phương trình (MNP): 2x + 3y − z − 4 = 0<br />
( ) ∈ ( MN ) ⇔ + − z − 4 = ( )<br />
G x<br />
0; y<br />
0;z0 P 2x0 3y0<br />
0<br />
0 1<br />
<br />
<br />
<br />
MG x0 −1; y0 −1;z 0<br />
−1 ⇒ G. = x0 −1 − 1 + y0 − 1 .1+ z0 − 1 .1 = 0 ⇔ x0 + y0 + z0<br />
− 1 = 0<br />
<br />
<br />
PG x − 0; y − 1;z + 1 ⇒ PG. MN = x − 0 .0 + y −1 . − 1 + z + 1 . − 3 = 0 ⇔ y + 3z + 2 = 0 3<br />
( ) M NP ( )( ) ( ) ( ) ( 2)<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
0 0 0 0 0 0 0 0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧ −5<br />
⎪<br />
x0<br />
=<br />
⎧2x0 + 3y0 − z0<br />
− 4 = 0 7<br />
⎪<br />
⎪ <strong>10</strong> 13<br />
Từ (1),(2),(3), suy ra ⎨x0 + y0 + z0<br />
− 1 = 0 ⇔ ⎨y0 = ⇒ x0 + z0<br />
= −<br />
⎪<br />
7 7<br />
y0 + 3z0<br />
+ 2 = 0<br />
⎪<br />
⎩<br />
⎪ 8<br />
⎪z0<br />
= −<br />
⎩ 7<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
Thể tích hình hộp V=Bh, trong đó:<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
B: diện tích đáy,<br />
h: chiều cao<br />
AA ',ABCD = CC',ABCD = 60°<br />
Do AA’ / / CC’ nên ( ) ( )<br />
⊥ ( ) ∈( )<br />
( ( ))<br />
A 'H ABCD ,H ABCD<br />
⇒ AA ', ABCD = A 'AH = 60°<br />
Hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = a, BD=B'D'=a 3<br />
Tam giác OAB vuông tại O:<br />
2<br />
⎛<br />
2 2 2 2 a 3 ⎞ a<br />
OA = AB − OB = a − ⎜<br />
2 ⎟<br />
=<br />
⎝ ⎠ 4<br />
a a<br />
⇒ OA = ⇒ AH = ;AC = a<br />
2 4<br />
2<br />
1 1 a 3<br />
Diện tích hình thoi ABCD: SABCD<br />
= AC.BD = a.a 3 =<br />
2 2 2<br />
Tam giác A’AH vuông tại H:<br />
Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’:<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
2<br />
A 'H A 'H a 3<br />
tan A 'SH = ⇔ tan 60° = ⇔ A 'H =<br />
AH a<br />
4<br />
4<br />
a 3 a 3 3a<br />
V = S<br />
ABCD.A 'H = . =<br />
2 2 8<br />
2 3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phương pháp: Cho z<br />
1,z 2<br />
là hai số phức bất kì, khi đó z<br />
1.z2 = z<br />
1<br />
. z2<br />
2 2<br />
<strong>Các</strong>h giải: Ta có: w = ( 1+ i) z ⇒ w = ( 1+ i) z = 1+ i . z = 1 + 1 5 = <strong>10</strong><br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 17: Đáp án<br />
Phương pháp: Tìm TCĐ của đồ thị hàm số (nếu có) của từng đáp án.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
2<br />
x −1<br />
y = có một tiệm cận đứng là x 2.<br />
x + 2<br />
= −<br />
y = ln x có một tiệm cận đứng là x = 0<br />
π<br />
y = tan x có vô số tiệm cận đứng là x = + k π, k ∈Z<br />
2<br />
1<br />
x<br />
e −<br />
y = không có tiệm cận đứng, vì:<br />
+) TXD: D = ( 0; +∞ )<br />
+)<br />
+<br />
x→0<br />
1<br />
−<br />
x<br />
lim e = 0<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
1+ i = 1+ 2i + i = 1+ 2i − 1 = 2i<br />
Phương pháp: Sử dụng ( ) 2 2<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
( )<br />
2<br />
1+ i = 2i<br />
8 2<br />
4<br />
4<br />
( ) ⎡( ) ⎤ ( )<br />
1+ i = 1+ i = 2i = 16<br />
⎣ ⎦<br />
3 2<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
1+ i = 1+ i 1+ i = 2i 1+ i = 2i − 2<br />
2<br />
5 2 2<br />
( ) ⎡( ) ⎤ ( ) ( ) ( )<br />
1+ i = 1+ i 1+ i = 2i 1+ i = − 4i + 4<br />
⎣ ⎦<br />
Như vậy, chỉ có số phức ( 1 i) 8<br />
Câu 19: Đáp án<br />
+ là số thực<br />
Phương pháp: Công thức A = M ( 1+<br />
r% ) n<br />
Với:<br />
A là số người sau năm thứ n,<br />
n<br />
M là số người ban đầu,<br />
n là thời gian gửi tiền (năm),<br />
r là tỉ lệ tăng dân số (%)<br />
n<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Các</strong>h giải: Từ 1/2017 đến năm 2020 có số năm là: 3 năm<br />
Dân số Việt Nam đến năm 2020:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( ) ( )<br />
3 3<br />
A3 = M 1+ r% = 94,970,597. 1 +1,03% ≈ 97,935,519 ≈ 98<br />
riệu (người)<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
ln ( x + 1)<br />
Phương pháp: lim = 1<br />
x→0<br />
x<br />
(( ) )<br />
ln x ln x − 1 + 1<br />
<strong>Các</strong>h giải: lim = lim = 1<br />
x→1 x −1 x→1<br />
x −1<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
c<br />
Phương pháp: log b = clog b( a, b > 0,a ≠ 0)<br />
a<br />
a<br />
c d c d ln a d<br />
<strong>Các</strong>h giải: a = b ⇔ ln a = ln b ⇔ cln a = d ln b ⇔ =<br />
ln b c<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
Phương pháp: Công thức từng phần:<br />
⎧ dx<br />
du =<br />
⎧u = ln x ⎪<br />
x<br />
<strong>Các</strong>h giải: Đặt ⎨ ⇔ ⎨ 2<br />
⎩dv = xdx ⎪ x<br />
v =<br />
⎪⎩ 2<br />
b<br />
b<br />
∫ =<br />
b<br />
−<br />
a ∫<br />
a<br />
a<br />
2<br />
e e<br />
2 2 2<br />
udv uv vdu<br />
x 1 e ⎛ e 1 ⎞ e + 1<br />
⇒ I = .ln x − xdx<br />
2 2<br />
∫ = − ⎜ − ⎟ =<br />
2 4 4 4<br />
1 1 ⎝ ⎠<br />
1 1<br />
⇒ a = b = ⇒ a + b =<br />
4 2<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
x 2y + 3 + 2 = 0 ⇒ P : x + 2y + 3z + m, m ≠ 2<br />
Phương pháp: ( P ) / / ( Q ) : + z ( )<br />
Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (P) và tìm hằng số m<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
( P ) / / ( Q ) : + z ( )<br />
x 2y + 3 + 2 = 0 ⇒ P : x + 2y + 3z + m, m ≠ 2<br />
P / /A 2;1;3 ∈ P ⇒ 2 + 2. 1+ 3.3 + 2 = 0 ⇒ m = −13<br />
(thỏa mãn)<br />
Mà ( ) ( ) ( )<br />
( ) x 2y<br />
⇒ P : + + 3z − 13 = 0<br />
Câu 24: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Xác định góc giữa hai đường thẳng: Cho a, b là hai đường thẳng bất kì, đường thẳng<br />
a '/ /a ⇒ ( a;b) = ( a ';b)<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
Gọi O, M lần lượt là tâm của hình chữ nhật ABCD và trung điểm của SA<br />
⇒ MO là đường trung bình của tam giác SAC<br />
⇒ MO//SC<br />
⇒<br />
( BD,SC ) = ( BD,MO)<br />
+) ABCD là hình chữ nhật<br />
( ) 2<br />
⇒ = = + = + =<br />
2 2 2<br />
AC BD AB AD a 2a a 5<br />
BD a 5<br />
⇒ OA = OB = =<br />
2 2<br />
SA 2a<br />
+) M là trung điểm SA ⇒ MA = = = a<br />
2 2<br />
2 2 2 2<br />
Tam giác MAB vuông tại A ⇒ MB = MA + AB = a + a = a 2<br />
⎛<br />
2 2 2 a 5 ⎞ 3a<br />
Tam giác MAO vuông tại A ⇒ MO = MA + OA = a + ⎜<br />
=<br />
2 ⎟<br />
⎝ ⎠ 2<br />
+) Xét tam giác MBO:<br />
2<br />
( a 2 )<br />
2<br />
⎛ 3a ⎞ ⎛ a 5 ⎞<br />
2<br />
2 2 2 ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ −<br />
MO + OB − MB ⎝ 2 ⎠ 2<br />
5<br />
cos MOB = =<br />
⎝ ⎠<br />
= > 0 ⇒ MOB = 90°<br />
2MO.OB 3a a 5 5<br />
2. .<br />
2 2<br />
( ) ( )<br />
⇒ MOB = MO;BD ⇒ cos SC;BD =<br />
Câu 25: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
Diện tích hình phẳng tạo bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ), y g ( x)<br />
b<br />
∫<br />
a<br />
( ) ( )<br />
S = f x − g x dx<br />
5<br />
5<br />
2<br />
= = và các đường thẳng x = a, x = b,a < b<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Các</strong>h giải: Phương trình hoành độ giao điểm của<br />
y<br />
2<br />
= x và y = x + 2<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 ⎡x = −1<br />
x = x + 2 ⇔ x − x − 2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = 2<br />
Diện tích hình (H):<br />
2 2 2<br />
2 2 2 ⎛ 1 3 1 2<br />
⎞<br />
S = x − x − 2 dx = x − x − 2dx = − x − x − 2 dx = ⎜ x − x − 2x ⎟<br />
⎝ 3 2 ⎠<br />
∫ ( ) ∫ ∫ ( )<br />
−1 −1 −1 −1<br />
⎛ 1 3 1 2 ⎞ ⎛ 1 3 1 2 ⎞ 9<br />
= ⎜ 2 − 2 − 2.2⎟ + ⎜ ( −1) − ( −1) − 2( − 1)<br />
⎟ =<br />
⎝ 3 2 ⎠ ⎝ 3 2 ⎠ 2<br />
Câu 26: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp hình chóp<br />
- Xác định tâm O đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.<br />
- Vẽ đường thẳng (d) qua O và vuông góc đáy.<br />
- Vẽ mặt phẳng trung trực của một cạnh bên bất kì cắt (d) tại I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp cần tìm và<br />
bán kính R = IA = IB = IC = …<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
ABCD là hình thang cân ⇒ ABCD là tứ giác nội tiếp ⇒ Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD trùng với<br />
đường tròn ngoại tiếp hình thang ABCD.<br />
Gọi I là trung điểm AD. Do AB = CD = BC = a, AD = 2a, ta dễ dàng chứng minh được I là tâm đường<br />
tròn ngoại tiếp ABCD ⇒ I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.<br />
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, SA.<br />
⇒ MI, MN là các đường trung bình của tam giác SAD<br />
⇒ MI//SA, MN//AD<br />
Mà SA ⊥ ( ABCD)<br />
( ABCD)<br />
⎧⎪ MI ⊥<br />
⇒ ⎨<br />
⎪⎩ MN ⊥ SA<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⇒ MB=MC=MD=MA,MN là trung trực của SA<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⇒ MB=MC=MD=MS =<br />
( MA)<br />
⇒ M là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
2 2<br />
SD SA + AD 2a + 2a<br />
Bán kính R = MS = = = = a 2<br />
2 2 2<br />
3<br />
3<br />
4 4 8 a 2<br />
π<br />
= π = π =<br />
3 3 3<br />
3<br />
Thể tích mặt cầu: V R ( a 2 )<br />
Câu 27: Đáp án<br />
Phương pháp: Đặt t = − x<br />
( )<br />
1<br />
f x<br />
<strong>Các</strong>h giải: I = ∫ dx = 1 1<br />
x<br />
1+<br />
e<br />
−1<br />
Đặt t = −x ⇒ dt = − dx.<br />
⎧x = −1⇒ t = 1<br />
Đổi cận ⎨<br />
⎩x = 1 ⇒ t = − 1<br />
Khi đó:<br />
( )<br />
−<br />
−<br />
( ) ( − ) ( )<br />
f x f t f t<br />
I = dx = − dt = − dt<br />
1 1 1<br />
∫ x<br />
−t<br />
t<br />
1+ e<br />
∫<br />
1+<br />
e<br />
∫ (do ( )<br />
1+<br />
e<br />
−1 1 1<br />
t<br />
x<br />
( ) e f ( x)<br />
−1 t<br />
1<br />
e f t<br />
= − ∫ dt =<br />
1+ e<br />
∫<br />
1+<br />
e<br />
t<br />
1 −1<br />
Từ (1), (2), suy ra<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
x<br />
( )<br />
1 x<br />
e f x<br />
dt ⇒ ∫ x dt = 1 2<br />
1+<br />
e<br />
−1<br />
e<br />
( )<br />
f x là hàm chẵn)<br />
1 x<br />
1 x<br />
1 x<br />
1<br />
e f ( x) e f ( x) ( e + 1) f ( x)<br />
∫ x ∫ = ⇔ ⇔<br />
x ∫ x ∫<br />
−1 −1 −1 −1<br />
( )<br />
dt+ dt 2 dx=2 f x dx=2<br />
1+ e 1+ e 1+<br />
e<br />
- Xác định góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P):<br />
Bước 1: Xác định giao điểm I của AB và (P)<br />
Bước 2: Từ B hạ BH vuông góc với (P)<br />
Bước 3: Nối IH ⇒ Góc HIB là góc tạo bởi AB và (P).<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
Gọi D là trung điểm của AB.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tam giác ABC <strong>đề</strong>u ⇒ CD ⊥ AB<br />
Mà CD ⊥ SA do SA ⊥ ( ABC)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( ) ( ( )) ( )<br />
⇒ CD ⊥ SAB ⇒ SC, SAB = SC,SD = CSD<br />
Tam giác ABC <strong>đề</strong>u, cạnh a, M là trung điểm AB<br />
a a 3<br />
⇒ AD = ,CD =<br />
2 2<br />
2 2<br />
⎛<br />
2 2 a 2 ⎞ ⎛ a ⎞ a 3<br />
Tam giác ADS vuông tại A ⇒ SD = SA + AD = ⎜<br />
+ =<br />
2 ⎟ ⎜ ⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ 2 ⎠ 2<br />
a 3<br />
DC<br />
⇒ tan DSC = = 2 = 1⇒ DSC = 45° ⇒<br />
SD a 3<br />
SC; SAB = 45°<br />
2<br />
Tam giác SDC vuông tại D ( ( ))<br />
Câu 29: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
u :<br />
+) Dãy số ( )<br />
n<br />
⎧u1<br />
= 1<br />
⎨<br />
là dãy cấp số cộng, với u1<br />
= 1 công sai d = 2<br />
⎩u n+<br />
1<br />
= un<br />
+ 2,n ≥1<br />
u = u + n −1 d,n ≥ 1<br />
Số hạng tổng quát của dãy ( )<br />
u :<br />
+) Dãy số ( )<br />
<strong>Các</strong>h giải<br />
Dãy số ( )<br />
n 1<br />
n<br />
n n−1<br />
⎧u1 = 1 1 1 u<br />
k+<br />
1<br />
− u<br />
k<br />
1 ⎛ 1 1 ⎞<br />
⎨ ⇒ = = ⎜ − ⎟<br />
u = u + 2,n ≥1 u u 2 u u 2 u u<br />
⎩ n+ 1 n k k+ 1 k k+ 1 ⎝ k k+<br />
1 ⎠<br />
⎧u1<br />
= 1<br />
u<br />
n<br />
: ⎨<br />
là dãy cấp số cộng, với u1<br />
= 1 công sai d = 2<br />
⎩u n+<br />
1<br />
= un<br />
+ 2,n ≥1<br />
( ) ( )<br />
⇒ u = u + n − 1 d = 1+ n − 1 .2 = 2n −1<br />
1 1 1 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞<br />
S<br />
n<br />
= + + ... + = ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ + ... + ⎜ − ⎟ = ⎜ − ⎟<br />
u1u 2<br />
u2u3 u<br />
nun+ 1<br />
2 ⎝ u1 u<br />
2 ⎠ 2 ⎝ u2 u3 ⎠ 2 ⎝ u<br />
n<br />
u<br />
n+ 1 ⎠ 2 ⎝ u1 u<br />
n+<br />
1 ⎠<br />
1 ⎛1 1 ⎞ n<br />
= ⎜ − ⎟ =<br />
2 ⎝1 1+ 2n ⎠ 1+<br />
2n<br />
Câu 30: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
Công thức nhị thức Newton ( )<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
n 0 n 1 n−1 n n<br />
n<br />
i n−i i<br />
n n n n<br />
i=<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x + y = C x + C x y + ... + C y = ∑ C x y<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 40<br />
( ) = + + + +<br />
P x a a x a x ... a x .<br />
0 1 2 40<br />
39<br />
( ) = + + +<br />
P ' x a a x ... a x .<br />
1 2 40<br />
20 19<br />
Ta có P( x) = ( 1+ 3x + x 2 ) ⇒ P '( x) = 20( 1+ 3x + x 2<br />
) ( 3 + 2x)<br />
19<br />
( ) ( ) ( )<br />
⇒ 20 1+ 3x + x 3 + 2x = P ' x = a + a x + ... + a x<br />
Cho x =1<br />
19<br />
( ) ( )<br />
2 39<br />
1 2 40<br />
⇒ 20 1+ 3+ 1 3 + 2.1 = a + a + ... + 40a<br />
a + a + ... + a = 20.5<br />
1 2 40<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
Phương pháp:<br />
20<br />
1 2 40<br />
⇒ S = 20.5<br />
- Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.<br />
- Công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:<br />
Cho ∆ có VTCP u và qua M;<br />
( )<br />
d ∆; ∆ ' =<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
<br />
⎡u.v ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
.MM '<br />
<br />
⎡u.v⎤<br />
⎣ ⎦<br />
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó:<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
A ' 0;0;0 , B' 0;a;0 ,C' a;a;0 , D' a;0;0<br />
20<br />
∆ ' có VTCP v và qua M’<br />
⎛ a ⎞<br />
A ( 0;0;a ), B( 0;a;a ),C( a;a;a ), D( a;0;a ),M<br />
⎜ ;a;a ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⎛ a ⎞<br />
Đường thẳng AM có VTCP u = AM = ⎜ ;a;0 ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
<br />
v = DB' = −a;a; −a<br />
và qua A( 0;0;a )<br />
Đường thẳng DB’ có VTCP ( ) và qua D ( a;0;a )<br />
<br />
AD = (a;0;0)<br />
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’: d ( AM;DB' )<br />
Ta có:<br />
<br />
⎡u.v ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
.AD<br />
= <br />
⎡u.v⎤<br />
⎣ ⎦<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 u.v .AD<br />
− a .a + .0 + 0<br />
<br />
3<br />
⎛<br />
2<br />
⎞<br />
⎡ ⎤<br />
⎣ ⎦<br />
2 2<br />
u.v<br />
⎦ ⎜ a ; ; ⎟ d( AM;DB' ) <br />
4 4<br />
⎝<br />
⎠<br />
⎡u.v⎤<br />
4 a 9a<br />
2<br />
⎡ ⎤<br />
a 3a a a 2<br />
⎣<br />
= − ⇒ = = = =<br />
2 2 7 7<br />
⎣ ⎦ a + + a<br />
4 4 2<br />
Vây, khoảng cách giữa AM và DB’ là a 2<br />
7<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Phương pháp: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, đánh giá số nghiệm của phương trình<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
x x x<br />
x x x x ⎛ 2 ⎞ ⎛ 3 ⎞ ⎛ 4 ⎞<br />
3.2 + 4.3 + 5.4 = 6.5 ⇔ 3. + 4. + 5. = 6<br />
x x x<br />
⎛ 2 ⎞ ⎛ 3 ⎞ ⎛ 4 ⎞<br />
⇔ 3. ⎜ ⎟ + 4. ⎜ ⎟ + 5. ⎜ ⎟ − 6 = 0 *<br />
⎝ 5 ⎠ ⎝ 5 ⎠ ⎝ 5 ⎠<br />
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />
⎝ 5 ⎠ ⎝ 5 ⎠ ⎝ 5 ⎠<br />
( )<br />
x x x<br />
⎛ 2 ⎞ ⎛ 3 ⎞ ⎛ 4 ⎞<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
= 3. ⎜ ⎟ + 4. ⎜ ⎟ + 5. ⎜ ⎟ − 6<br />
⎝ 5 ⎠ ⎝ 5 ⎠ ⎝ 5 ⎠<br />
nghiệm trên R(1)<br />
22<br />
55<br />
suy ra: phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm thực<br />
a<br />
3a<br />
nghịch biến trên ( )<br />
R ⇒ f x = 0 có nhiều nhất 1<br />
Ta có: f ( 0) = 6,f ( 2) = − ⇒ f ( 0 ).f ( 2) < 0 ⇒ f ( x)<br />
= 0 có ít nhất 1 nghiệm x (0;2) ( 2)<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
∈ Từ (1), (2)<br />
Phương pháp: Từ BBT của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />
suy ra BBT của đồ thị hàm số y f ( x ),<br />
của phương trình f ( x ) = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = f ( 0)<br />
<strong>Các</strong>h giải: Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm số y = f ( x)<br />
ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm số f ( x ) f ( 0)<br />
x −∞ -3 0 3 +∞<br />
y' - 0 + - 0 +<br />
y +∞ ( )<br />
f 0 +∞<br />
-2 -2<br />
Suy ra, phương trình f ( x ) = f ( 0)<br />
có 3 nghiệm.<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
= số nghiệm<br />
= như sau:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 22<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp:<br />
+) f '( x) > 0∀x ∈( a;b) ⇒ y = f ( x)<br />
đồng biến trên (a;b).<br />
+) f '( x) < 0∀x ∈( a;b) ⇒ y = f ( x)<br />
nghịch biến trên (a;b).<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
Quan sát đồ thị của hàm số y f '( x)<br />
= , ta thấy:<br />
+) f '( x) > 0, ∀x ∈( a;b) ⇒ y = f ( x)<br />
đồng biến trên ( a;b)<br />
⇒ f ( a) > f ( b)<br />
+) f '( x) < 0, ∀x ∈( b;c) ⇒ y = f ( x)<br />
nghịch biến trên ( b;c)<br />
⇒ f ( b) < f ( c)<br />
Như vậy, f ( a) > f ( b ),f ( c) > f ( b)<br />
Đối chiếu với 4 phương án, ta thấy chỉ có phương án C thỏa mãn.<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
Phương pháp: Logarit hai vế, đưa về phương trình bậc hai một ẩn.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
2 2<br />
x x x x 2 2<br />
⎡x = 0<br />
2 = 3 ⇔ log3 2 = log3 3 ⇔ x = x log3 2 ⇔ x − x log3<br />
2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = log3<br />
2<br />
x + x = log 2<br />
1 2 3<br />
Câu 36: Đáp án<br />
Phương pháp: Xác định đường phân giác của góc tạo bởi hai<br />
thẳng cắt nhau a và b trong không gian:<br />
<br />
- Lấy hai vectơ u, v lần lượt là các VTCP của đường thẳng a,<br />
<br />
( u, v có cùng độ dài).<br />
- Tìm giao điểm M của a và b.<br />
<br />
- Phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng a và b là đường thẳng qua M và có VTCP là u + v + hoặc<br />
<br />
u − v<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
⎧x = 2 + t1<br />
x − 2 y − 2 z + 1 ⎪<br />
d<br />
1<br />
: = = ⇔ d<br />
1<br />
: ⎨y = 2 + 2t1<br />
1 1 −1<br />
⎪<br />
⎩z = − 1 − t1<br />
⎧x = 1−<br />
t<br />
x −1 y z ⎪<br />
d<br />
2<br />
: = = ⇔ d<br />
2<br />
: ⎨y = −t<br />
2<br />
−1 −1 2 ⎪<br />
⎩z<br />
= 2t<br />
2<br />
2<br />
đường<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 23<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tìm giao điểm M của d<br />
1,d 2<br />
:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧2 + t1 = 1−<br />
t<br />
2<br />
⎪ ⎧t = −1<br />
⎨ +<br />
1 = −<br />
2 ⇔ ⎨ ⇒<br />
⎪ t<br />
2<br />
= 0<br />
1 t1 2t<br />
⎩<br />
⎩ − − =<br />
2<br />
1<br />
Giải hệ phương trình 2 2t t M ( 1;0;0 )<br />
<br />
<br />
d<br />
1<br />
có 1 VTCP là u1 = ( 1;2; − 1 ),( u1<br />
= 6 )<br />
<br />
<br />
d<br />
2<br />
có 1 VTCP là u<br />
2<br />
= ( −1; − 1;2 ),( u<br />
2<br />
= 6 )<br />
( − ) + ( − ) + ( − )<br />
1. 1 2. 1 1 .2 <br />
cos( u<br />
1, u2 ) = < 0 ⇒ ( u<br />
1, u2<br />
) > 90°<br />
6<br />
Suy ra, đường phân giác góc nhọn tạo bởi 1 2 d d, có 1 VTCP là u − u = ( 2;3; −3)<br />
Phương trình đường phân giác cần tìm là x − 1 y z = =<br />
2 3 − 3<br />
<br />
<br />
1 2<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Phương pháp: Quan sát đồ thị hàm số và đánh giá dấu của các hệ số a, b.<br />
4 2<br />
<strong>Các</strong>h giải: Đồ thị hàm số y ax bx c, ( a 0)<br />
= + + ≠ có lim = +∞ ⇒ a > 0<br />
x →−∞<br />
( )<br />
4 2 3 2<br />
y = ax + bx + c ⇒ y ' = 4ax + 3bx = 2x 2ax + b<br />
⎡x = 0<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢<br />
b<br />
x = −<br />
⎣ 2a<br />
b<br />
(C) có ba cực trị ⇔ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ − > 0 ⇔ b < 0 vì a > 0<br />
2a<br />
Vậy a > 0,b < 0<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 24<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Phương pháp: Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng<br />
AD bằng thể tích hình cầu đường kính AD trừ đi thể tích hình nón tạo bởi khi quay tam giác ABC quanh<br />
trục AD.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
*) Tính thể tích hình cầu đường kính AD:<br />
2 2 a 3 a 3<br />
Tam giác ABC <strong>đề</strong>u, cạnh a ⇒ OA = AH = =<br />
3 3 2 3<br />
V<br />
3<br />
3<br />
4 3 4 ⎛ a 3 ⎞ 4πa 3<br />
cau<br />
= π OA = π ⎜ ⎟ =<br />
3 3 ⎜ 3 ⎟<br />
⎝ ⎠ 27<br />
*) Tính thể tích hình nón (H) tạo bởi khi quay tam giác ABC quanh trục AH:<br />
a 3<br />
BC a<br />
Hình nón (H) có đường cao AH = , bán kính đáy HB = =<br />
2<br />
2 2<br />
2 3<br />
2 ⎛ ⎞ π<br />
Vnon<br />
= S<br />
day.h = π HB .AH = π . =<br />
*) Tính V<br />
1 1 1 a a 3 a 3<br />
⎜ ⎟<br />
3 3 3 ⎝ 2 ⎠ 2 24<br />
V = V − V =<br />
cau<br />
non<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
Phương pháp:<br />
3<br />
23 a 3<br />
π<br />
216<br />
Chuyển vế, lấy mođun hai vế.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
<strong>10</strong> <strong>10</strong><br />
1+ 2i z = − 2 + i ⇔ 1+ 2i z + 2 − i =<br />
z<br />
z<br />
( ) ( )<br />
<strong>10</strong> 2 2 <strong>10</strong><br />
( z 2)( 2 z 1) i ( z 2) ( 2 z 1)<br />
⇔ + − = ⇔ + − =<br />
z<br />
z<br />
2 2 4 2<br />
⇔ z + 4 z + 4 + 4 z − 4 z + 1 = ⇔ 5 z + 5 z − <strong>10</strong> = 0 ⇔ z = 1 ;<br />
2<br />
⎜ ⎟<br />
Câu 40: Đáp án<br />
2<br />
<strong>10</strong> ⎛ 1 3 ⎞<br />
z<br />
⎝ 2 2 ⎠<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp: Chuyến sang hệ trục tọa độ trong không gian.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
2 2 2 2 2 2<br />
A = x + y + z − 2x − 2y − 2z + 3 + x + y + z − 4x − 2y + 5<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
2 2 2 2 2 2<br />
= x − 1 + y − 1 + z − 1 + x − 2 + y − 1 + z<br />
S x; y;z ∈ P : x y z 2.<br />
Lấy ( ) ( )<br />
+ − = bất kì, M ( 1;1;1 ), N( 2;1;0 )<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
2 2 2 2 2 2<br />
A = x − 1 + y − 1 + z − 1 + x − 2 + y − 1 + z = SM + SN<br />
Ta thấy ( 1+ 1−1− 2)( 2 + 1− 0 − 2)<br />
< 0 ⇒ M, N N nằm khác phía so với mặt phẳng ( )<br />
Ta có: SM+SN ≥ MN<br />
( ) min<br />
SM+SN ≥ MN ⇔ S, M, N<br />
Khi đó, S là giao điểm của MN và (P).<br />
<br />
MN = 1;0; −1<br />
*) Xác định tọa độ của S: ( )<br />
Phương trình đường thẳng MN:<br />
( )<br />
S∈ MN ⇒ S 1+ t;1;1 − t<br />
⎧x = 1+<br />
t<br />
⎪<br />
⎨y = 1<br />
⎪<br />
⎩z = 1 − t<br />
1 ⎛ 3 1 ⎞<br />
S∈( P) ⇒ ( 1+ t) + 1− ( 1− t)<br />
= 2 ⇔ 1+ 2t = 2 ⇔ t = ⇒ S ⎜ ;1; ⎟<br />
2 ⎝ 2 2 ⎠<br />
Vậy, biểu thức A đạt GTNN tại ⎛ 3 1 5<br />
⎜ ;1; ⎞ ⎟ ⇒ x + 0<br />
y = 0<br />
⎝ 2 2 ⎠<br />
2<br />
Câu 41: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
- Gắn hệ trục tọa độ Oxy, xác định phương trình hàm số bậc ba.<br />
P : x + y − z = 2.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 26<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Ứng dụng tích phân vào tính thể tích.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.<br />
y = ax + bx + cx + d C ,a ≠ 0<br />
3 2<br />
Gọi phương trình của đường sinh là: ( )<br />
Theo <strong>đề</strong> bài, ta có: (C) có điểm cực đại ( 0;3 ), điểm cực tiểu là ( 2;1 )<br />
⎧⎪ 3 = d<br />
⇒ ⎨<br />
⎪⎩ 1 = 8a + 4b + 2c + 3( 2)<br />
c 0( 3)<br />
2<br />
⎧⎪ =<br />
y ' = 3ax + 2bx + c ⇒ ⎨<br />
⎪⎩ 12a + 4b + c = 0 4<br />
( )<br />
⎧ 1<br />
⎪<br />
a =<br />
2<br />
⎪<br />
⎪ 3 1 3<br />
⇒ ⎨b = − ⇒ C : x − x + 3<br />
⎪<br />
2 2 2<br />
⎪c = 0<br />
⎪<br />
⎩d = 3<br />
Từ (1),(2),(3) và (4) ( )<br />
3 2<br />
2<br />
⎛ 1 3 3 2 ⎞ 314π<br />
Thể tích đã cho vào: V = π∫<br />
⎜ x − x + 3⎟dx<br />
=<br />
⎝ 2 2 ⎠ 35<br />
Thể tích 1 viên bi là V<br />
314π<br />
Cần số viên bi: 35 ≈16<br />
(viên).<br />
9π<br />
16<br />
Câu 42: Đáp án<br />
bi<br />
0<br />
4 4 3 ⎛ 3 ⎞<br />
r<br />
9 π<br />
= π<br />
bi<br />
= π ⎜ ⎟ =<br />
3 3 ⎝ 4 ⎠ 16<br />
Phương pháp: f ( x) u '( x) dx = f ( x) d ( u ( x)<br />
)<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
∫ ∫<br />
Xét phương trình: ⎡f ( x) ⎤ 4 ⎡f '( x) ⎤ 2 ( x 2 + 1) = 1+<br />
⎡f ( x) ⎤<br />
3<br />
( 1)<br />
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />
Đặt g( x) = 1+ ⎡f ( x) ⎤ 3 ⇒ g '( x) = 3⎡f ( x ) ⎤<br />
2<br />
.f '( x)<br />
⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />
( ) ( ) ( )<br />
2 4 2<br />
⇒ ⎡⎣ g ' x ⎤⎦ = 9 ⎡⎣ f x ⎤⎦ . ⎡⎣ f ' x ⎤⎦<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 27<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
Khi đó ⎡ ( ) ⎤ ( ) ( )<br />
( )<br />
( )<br />
1 ⎡g ' x 9<br />
g ' x x 1 g x<br />
⎣ ⎤⎦<br />
⎣ ⎦ + = ⇔ = 2<br />
2<br />
9 g x x + 1<br />
Vì f ( x ) có đạo hàm không âm trên [0;1] và ( )<br />
hàm không âm trên [0;1] và ( )<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
g ' x 3<br />
2 ⇔ = ∀x ∈ 0;1<br />
2<br />
g x x + 1<br />
( )<br />
( )<br />
g x > 0 với ∀x ∈ [ 0 ;1].<br />
[ ]<br />
( ( ))<br />
g ( x)<br />
2<br />
( )<br />
f x > 0 với x [ 0 ;1].<br />
∀ ∈ nên g( x) 1 f ( x) 3<br />
2 2 0<br />
2<br />
0 0 0 0 0<br />
= + ⎡⎣<br />
⎤⎦ 1 1 1 1 1<br />
g ' x 3 d g x 3<br />
1<br />
3<br />
⇔ ∫ dx = ∫ dx ⇔ ∫ = ∫ dx ⇔ 2 g ( x)<br />
= ∫ dx<br />
g x x + 1 x + 1 x + 1<br />
Đặt<br />
⎛ x ⎞ dt dx<br />
= + + ⇒ + ⇔ =<br />
⎝ x + 1 ⎠ t x + 1<br />
2<br />
t x x 1 dt ⎜1 ⎟dx<br />
2 2<br />
(đổi cận: x = 0 → t = 1, x = 1→ t = 1+<br />
2)<br />
1 1+<br />
2<br />
∫<br />
2<br />
0 1<br />
( )<br />
3 dt<br />
1+<br />
2<br />
dx = 3 ∫ = 3ln t = 3ln 1+<br />
2<br />
1<br />
x + 1 t<br />
1<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
⇒ 2 g x = 3ln 1+ 2 ⇔ 2 g 1 − 2 g 0 = 3ln 1+ 2 ⇔ 2 g 1 − 2 9 = 3ln 1+<br />
2<br />
0<br />
( )<br />
( )<br />
2<br />
2<br />
⎛ 3ln 1+ 2 + 6 ⎞<br />
⇔ g( 1)<br />
= ⎜<br />
⎟ do g 0 = 1+ f 0 = 1+ 2 = 9<br />
⎜ 2 ⎟<br />
⎝<br />
⎠<br />
3 3<br />
( ( ) ⎡⎣<br />
( ) ⎤⎦<br />
)<br />
⎛ 3ln 1+ 2 + 6 ⎞<br />
3<br />
5<br />
⇒ ⎜<br />
⎟ = 1+ ⎡f ( 1) ⎤ ⇔ f ( 1) ≈ 2,61⇒ < f ( 1)<br />
< 3<br />
⎜ 2 ⎟ ⎣ ⎦<br />
2<br />
⎝<br />
⎠<br />
Câu 43: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
Đồ thị của hàm số y = f ( x)<br />
có hai tiệm cận ngang ⇔ Tập xác định của y f ( x)<br />
( )<br />
⎧ lim f x<br />
⎪x→+∞<br />
và dương vô cực và ∃a,b ∈ R ,a ≠ b : ⎨<br />
lim f x ⎪⎩ x→−∞<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
y = e<br />
3x− mx + 1<br />
2<br />
x− ( <strong>2018</strong>− m)<br />
x + 1<br />
2<br />
⎧ ⎪mx + 1 ≥ 0<br />
Điều kiện xác định: ⎨<br />
2<br />
⎪⎩ ( <strong>2018</strong> − m)<br />
x + 1 ≥ 0<br />
2<br />
( )<br />
= a<br />
= b<br />
cũng có đạo<br />
= chứa khoảng âm vô cực<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 28<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đồ thị hàm số<br />
dương vô cực.<br />
3x− mx + 1<br />
2<br />
x− ( <strong>2018</strong>− m)<br />
x + 1<br />
2<br />
y = e<br />
có 2 tiệm cận ngang ⇒ Tập xác định D phải chứa khoảng âm vô cực và<br />
⎧m ≥ 0<br />
⇒ ⎨<br />
⇒ 0 ≤ m ≤ <strong>2018</strong><br />
⎩<strong>2018</strong> − m ≥ 0<br />
1<br />
3− m+<br />
2<br />
2<br />
x<br />
3x− mx + 1<br />
1 3−<br />
m<br />
2<br />
1− ( )<br />
( <strong>2018</strong>− m<br />
x <strong>2018</strong> m x 1<br />
) +<br />
− − + 2<br />
x<br />
1− <strong>2018</strong>−m<br />
+ ) lim y = lim e = lim e = lim e = a<br />
x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞<br />
Ta tìm m để tồn tại giá trị của a ∈ R<br />
TH1:1 − <strong>2018</strong> − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2017. Khi đó<br />
TH2 :1− <strong>2018</strong> − m = 0 ⇔ m = 2017. Khi đó<br />
3−<br />
m 3−<br />
m<br />
1− <strong>2018</strong>−m 1− <strong>2018</strong>−m<br />
lim e = e = a ∈ R<br />
x<br />
→+∞<br />
3−<br />
m<br />
1−<br />
<strong>2018</strong>−m<br />
lim e = a = 0 ∈ R<br />
x<br />
→+∞<br />
1<br />
3+ m+<br />
2<br />
2<br />
x<br />
3x− mx + 1<br />
1 3+<br />
m<br />
2<br />
1+ ( )<br />
( <strong>2018</strong>− m<br />
x <strong>2018</strong> m x 1<br />
) +<br />
− − + 2<br />
x<br />
1+ <strong>2018</strong>−m<br />
x→−∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞<br />
[ ]<br />
+ ) lim y = lim e = lim e = lim e = b ∈ R , ∀m ∈ 0;<strong>2018</strong><br />
+) Giải phương trình:<br />
e<br />
3− m 3+<br />
m<br />
1− <strong>2018</strong>− m 1+ <strong>2018</strong>−m<br />
3 − m 3 + m<br />
= e ⇔ =<br />
1− <strong>2018</strong> − m 1+ <strong>2018</strong> − m<br />
( 3 m )( 1 <strong>2018</strong> m ) ( 3 m )( 1 <strong>2018</strong> m )<br />
⇔ − + − = + − −<br />
9081<br />
m = ∈ 0;<strong>2018</strong><br />
5<br />
[ ]<br />
3− m 3+<br />
m<br />
1− <strong>2018</strong>− m 1+ <strong>2018</strong>−m<br />
e e m<br />
9081<br />
⇒ = ⇔ =<br />
5<br />
Vậy, với mọi số nguyên [ ]<br />
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 2019 số.<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
A = C + C + ... + C<br />
0 3 2016<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
B = C + C + ... + C<br />
1 4 2017<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
C = C + C + ... + C<br />
2 5 <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
Ta có kết quả sau A<strong>2018</strong> = C<strong>2018</strong> = B<strong>2018</strong><br />
− 1<br />
2<br />
3x− mx + 1<br />
⎧9081⎫<br />
m ∈ 0;<strong>2018</strong> \ ⎨ ⎬,<br />
⎩ 5 ⎭ hàm số 2<br />
x− ( <strong>2018</strong>− m)<br />
x + 1<br />
y = e<br />
luôn có 2 tiệm cận ngang.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 29<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(Có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học, tổng quát<br />
A = C = B − 1;A = C = B 5 − 1)<br />
6k+ 2 6k+ 2 6k+ 2 6k+ 5 6k+ 5 6k+<br />
2<br />
Mặt khác ta có<br />
A + B + C = C + C + ... + C<br />
0 1 <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
( )<br />
<strong>2018</strong> <strong>2018</strong><br />
1+ 1 = 2<br />
( )<br />
<strong>2018</strong><br />
⇒ S + S + 1 + S = 2 ⇒ S =<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
<strong>2018</strong><br />
2 −1<br />
3<br />
( ) 2<br />
4 4 2 2 4<br />
y = sin x + cos 2x + m = sin x + 1− 2sin x + m = sin x − 1 + m = cos x + m<br />
4 4 4<br />
+) Nếu m ≥ 0 thì cos x + m ≥ 0, ∀x ⇒ y = cos x + m = cos x + m ≥ m, ∀ x<br />
min y = 2 ⇒ m = 2<br />
4 4<br />
+) Nếu m < 0 thì cos x + m = 0 ⇒ cos x = − m có nghiệm<br />
⇒ = + ≥ ∀<br />
4<br />
y cos x m 0, x<br />
min y = 0 ≠ 2 ⇒ Không có giá trị của m để hàm số có GTNN bằng 2.<br />
Vậy S { 2}<br />
= ⇒ Tổng só phần tử của S bằng 2.<br />
Câu 46: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
- Đưa phương trình mặt phẳng (P) về dạng chỉ còn 1 tham số.<br />
( )<br />
- (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất d I; ( P)<br />
cầu (S).<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
( ) ( )<br />
⇔ max, trong đó: I là tâm mặt<br />
⎧3a − 2b + 6c − 2 = 0 ⎧b = 2<br />
A ( 3; −2;6 ), B( 0;1;0 ) ∈ ( P ) : ax + by + cz − 2 = 0 ⇒ ⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩b − 2 = 0 ⎩a = 2 − 2c<br />
⇒ P : 2 − 2c x + 2y + cz − 2 = 0<br />
2 2 2<br />
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 3)<br />
= 25 có tâm ( )<br />
I 1;2;3 và bán kính R = 5<br />
( )<br />
- (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất d I; ( P)<br />
cầu (S).<br />
( )<br />
Ta có d I; ( P)<br />
( )<br />
2 − 2c .1+ 2.2 + c.3 − 2<br />
2<br />
c + 4 c + 8c + 16<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
5c − 8c + 8<br />
= = =<br />
2 − 2c + 2 + c 5c − 8c + 8<br />
( )<br />
⇔ max, trong đó: I là tâm mặt<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 30<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ta tìm giá trị lớn nhất của<br />
Ta có:<br />
2<br />
c + 8c + 16<br />
2<br />
5c 8c 8<br />
2<br />
− + . Gọi m là giá trị của c + 8c + 16<br />
2<br />
5c − 8c + 8<br />
với c nào đó.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
c + 8c + 16 2 2 2<br />
m = ⇔ c + 8c + 16 = m 5c − 8c + 8 ⇔ c 1− 5m + 8 1+ m c + 16 − 8m = 0 *<br />
2<br />
5c − 8c + 8<br />
( ) ( )( )<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
2 2 2 2<br />
∆ ' = 4 + 4m − 1− 5m 16 − 8m = 16 + 32m + 16m − 16 + 8m + 80m − 40m = − 24m + 120m<br />
nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 5<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
c + 8c + 16 ⎛ c + 8c + 16 ⎞ − 4 1+ m − 4 1+<br />
5<br />
⇒ 0 ≤ ≤ 5 ⇒ max = 5 ⇔ c = = = 1<br />
2 2<br />
5c − 8c + 8 ⎜ 5c 8c 8 ⎟<br />
⎝<br />
− +<br />
⎠<br />
1− 5m 1−<br />
5.5<br />
Khi đó T = a + b + c = 2 − 2c + 2 + c = 4 − 1 = 3<br />
Câu 47: Đáp án A<br />
Cho số phức z x yi ( x, y ),S( x, y)<br />
= + ∈ R là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa độ Oxy <br />
2 2 2 2<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
z − 2 + 3i + z − 2 + i = 4 5 ⇔ x − 2 + y + 3 + x + 2 + y + 1 = 4 5 1<br />
Lấy các điểm A ( 2; −3 ),B( −2; − 1)<br />
Phương trình ( )<br />
⇒ Tập hợp các điểm S là đường elip (E) có tiêu điểm<br />
( ) ( )<br />
1 ⇔ SA + SB = 4 5<br />
A 2; −3 ,B −2; −1<br />
và có độ dài trục lớn là 2a = 4 5 ⇒ a = 2 5<br />
Lấy M ( 4; 4)<br />
<br />
⎪⎧ AB = 2MA<br />
- . Dễ dàng kiểm tra được ⎨<br />
⎪⎩ MA + MB = 4 = 2a<br />
Suy ra, M là một đỉnh và nằm trên trục lớn của elip (E).<br />
AB ⇒ I 0; − 2 , N là điểm đối xứng của M qua I.<br />
Gọi I là trung điểm ( )<br />
Khi đó, với mọi điểm ( )<br />
S∈ E :SM ≤ MN = 2a = 4 5<br />
SMmax<br />
= 4 5 khi và chỉ khi S trùng N Pmax<br />
4 5<br />
S ≡ N −4;0 ⇒ z = − 4<br />
⇔ = khi và chỉ khi ( )<br />
Câu 48: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
- Xác định góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng.<br />
- Lập tỉ lệ thể tích thông qua tỉ lệ diện tích đáy và tỉ lệ chiều cao.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(*) có<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 31<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét hình nón (H) thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài, có một <strong>thi</strong>ết diện qua trục là tam giác SAB.<br />
Ta có: SAB cân tại S và là tam giác vuông cân⇒ ∆ SAB vuông cân tại đỉnh S.<br />
SA 3 2<br />
Gọi O là trung điểm của AB ⇒ SO = OA = OB = = = 3( cm)<br />
Thể tích hình nón (H):<br />
2 2<br />
V SO. .OA .3. .3 9<br />
2 2<br />
1 1<br />
= π = π = π<br />
3 3<br />
Gọi (P) là một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 ° , <strong>thi</strong>ết diện của (P) với mặt đáy là tam<br />
giác cân SMN.<br />
Gọi I là trung điểm của MN (hiển nhiên I không trùng O), suy ra IO ⊥ MN<br />
Mà SO ⊥ MN<br />
( )<br />
( O) ( ) ( )<br />
⇒ MN ⊥ SI ⇒ P , ABI = OIS = 60°<br />
SO SO 3<br />
Tam giác SIO vuông tại O ⇒ IO<br />
= = = =<br />
tan SIO<br />
tan 60°<br />
3<br />
Gọi V<br />
0<br />
là thể tích của phần nhỏ hơn. Ta có:<br />
*) Tính diện tích đáy của phần có thể tích nhỏ hơn:<br />
3cm<br />
1 S h<br />
V S S<br />
V 1<br />
Sh<br />
S S<br />
3<br />
0<br />
0 0 0<br />
= 3 = ⇒ V0<br />
= V<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 32<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
Diện tích hình tròn S = π OA = π 3 = 9π<br />
3<br />
2<br />
S0 = 2S1<br />
= 2 9 − x d<br />
∫<br />
3<br />
Đặt x = 3sin t ⇒ dx<br />
= 3cost dt<br />
Đổi cận:<br />
1<br />
x = 3 → t = arcsin<br />
3<br />
π<br />
x = 3 → t =<br />
2<br />
x<br />
π π π π<br />
3 2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
1+ cos 2t ⎛ 9 ⎞<br />
0<br />
= ∫ − x=2 ∫ − = ∫ = ∫<br />
= ⎜ + ⎟<br />
1 1 1 2 2<br />
1<br />
3<br />
⎝ ⎠<br />
arcsin arcsin arcsin<br />
arcsin<br />
3 3 3<br />
3<br />
9π 1 9 ⎛ 1 ⎞<br />
9arcsin sin 2arcsin<br />
2 3 2 ⎝ 3 ⎠<br />
9π 1 9 ⎛ 1 ⎞<br />
− 9arcsin − sin 2arcsin<br />
S0<br />
2 3 2<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
S 9π<br />
9π 1 9 ⎛ 1 ⎞<br />
− 9arcsin − sin 2arcsin<br />
S0<br />
2 3 2<br />
⎜ ⎟<br />
3<br />
3<br />
V0<br />
V. 9 π. ⎝ ⎠<br />
≈ 4,36 cm<br />
S<br />
S 2 9 x d 9 9sin t.3cos tdt 18 cos tdt 18 dt 9t sin 2t<br />
= − − ⎜ ⎟<br />
⇒ =<br />
⇒ = =<br />
9π<br />
( )<br />
Câu 49: Đáp án<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, đánh giá số nghiệm của phương trình.<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 33<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
sin 2x + sin x +<br />
2<br />
cos2x + cosx − cos x + m − m = 0<br />
⇔ sin 2x − 2 + + sin x + − + − =<br />
2 2<br />
cos x 1 cosx cos x m m 0<br />
⇔ sin 2x + + sin x + = 2 + + +<br />
2 2<br />
1 cosx cos x cos x m m<br />
2 2 2<br />
⇔ sin x + cosx + sin x + cosx = 2cos x + cos x + m + m 1<br />
y = f t = t + t, t ≥ 0, ta có<br />
Xét hàm số ( )<br />
2<br />
( )<br />
y ' = f ' t = 2t + 1 > 0, ∀t ≥ 0<br />
⇒ y = f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng [ 0;+∞ )<br />
( ) ( ) ( )<br />
2 2<br />
1 ⇔ f sin x + cosx = f cos x + m ⇔ sin x + cosx = cos x + m ⇔ 1+<br />
2sin x cos x = 2cos<br />
2 x + m<br />
⎛ π ⎞<br />
⇔ m = sin 2x − cos2x ⇔ m = 2 sin ⎜ 2x<br />
− ⎟ 2<br />
⎝ 4 ⎠<br />
mà 1 sin ⎛ π<br />
2x<br />
⎞ 1, x 2 2 si n ⎛ π<br />
− ≤ ⎜ − ⎟ ≤ ∀ ⇔ − ≤ ⎜ 2x<br />
−<br />
⎞<br />
⎟ ≤ 2, ∀x<br />
⎝ 4 ⎠<br />
⎝ 4 ⎠<br />
⇒ Để phương trình (2) có nghiệm thì m ∈ ⎡−<br />
2; 2 ⎤ ⎣ ⎦<br />
{ }<br />
m ∈ Z ⇒ m ∈ −1;0;1<br />
( )<br />
Vậy, có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài.<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
sin x<br />
*) Phương trình ( )<br />
* Xét hàm số ( )<br />
sin<br />
sin x<br />
y ' = 2 .cosx<br />
f 2 = 3 có nghiệm trên<br />
y = g x = 2 x trên<br />
π<br />
y ' = 0 ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + k π,k<br />
∈ Z<br />
2<br />
Mà<br />
⎡ 5π⎤<br />
π<br />
x ∈ ⎢0; ⇒ x =<br />
6 ⎥<br />
⎣ ⎦ 2<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x 0<br />
⎡ 5π⎤ ⎢0; ⇔ 6 ⎥<br />
⎣ ⎦<br />
( )<br />
⎡ 5π⎤ sin x ⎡ 5π⎤<br />
⎢0; ⇔ 2 ≤ 4, x ∈ 0;<br />
6 ⎥ ⎢ 6 ⎥<br />
⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />
π 5π<br />
2<br />
6<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
y’ + 0 -<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 34<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
y 2<br />
1 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ π⎤<br />
+) Nếu x ∈ ⎢ 0; 2 ⎥<br />
Nghiệm khác 2<br />
π )<br />
+) Nếu<br />
⎣ ⎦ điệu tăng từ 1 đến 2: Phương trình sinx<br />
( )<br />
⎡ 5π⎤<br />
x ∈ ⎢ 0; 6 ⎥<br />
⎣ ⎦ thì sinx<br />
trên đoạn này ( Nghiệm khác 2<br />
π )<br />
Vậy, trên<br />
⎡ 5π⎤<br />
⎢0; 6 ⎥<br />
f 2 = 3 có 2 nghiệm phân biệt trên đoạn này (<br />
sinx<br />
2 đơn điệu giảm từ 2 xuống 2 : Phương trình ( )<br />
⎣ ⎦ phương trình sinx<br />
( )<br />
f 2 = 3 có tất cả 3 nghiệm<br />
----- HẾT -----<br />
f 2 = 3 có 1 nghiệm duy nhất<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 35<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 13<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu<br />
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều<br />
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là<br />
A. ω 2 LC = R B. ω2 LC = 1 . C. ω LC = R . D. ω LC = 1.<br />
Câu 2. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của<br />
đèn LED dựa trên hiện tượng<br />
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang.<br />
C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.<br />
Câu 3. Hạt nhân 12 6C được tạo thành bởi các hạt<br />
A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron.<br />
C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.<br />
Câu 4. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt <strong>nước</strong> của một bể bơi. Chùm sáng<br />
này đi vào trong <strong>nước</strong> tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng<br />
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.<br />
Câu 5.. Điện tích điểm là<br />
A. vật có kích thước rất nhỏ.<br />
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.<br />
C. vật chứa rất ít điện tích.<br />
D. điểm phát ra điện tích.<br />
Câu 6. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là<br />
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.<br />
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.<br />
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.<br />
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện<br />
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất của<br />
đoạn mạch là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
R<br />
R + (Z − Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
. B.<br />
R + (Z − Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
R<br />
.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C.<br />
R + (Z + Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
R<br />
. D.<br />
R<br />
R + (Z + Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
.<br />
Câu 8. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có<br />
bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là<br />
A. 0,40 µm. B. 0,20 µm. C. 0,25 µm. D. 0,<strong>10</strong> µm.<br />
Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 , ϕ 1<br />
vàA 2 , ϕ 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức<br />
A cosϕ<br />
+ A cosϕ<br />
A1 sinϕ1 + A2 sinϕ2<br />
. B. tanϕ<br />
=<br />
.<br />
A sinϕ<br />
+ A sinϕ<br />
A cosϕ<br />
− A cosϕ<br />
1 1 2 2<br />
A. tanϕ<br />
=<br />
1 1 2 2<br />
1 1 2 2<br />
C. tanϕ<br />
=<br />
1 1 2 2<br />
1 1 2 2<br />
A sinϕ<br />
+ A sinϕ<br />
A1 sinϕ1 − A2 sinϕ2<br />
. D. tanϕ<br />
=<br />
A cosϕ<br />
+ A cosϕ<br />
A cosϕ<br />
+ A cosϕ<br />
1 1 2 2<br />
Câu <strong>10</strong>. Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện<br />
trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức<br />
A. nr. B. mr. C. m.nr. D. mr/n.<br />
Câu 11. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát<br />
ra không thể là ánh sáng<br />
A. màu đỏ. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu lục.<br />
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi <strong>trường</strong>. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng<br />
cách giữa hai phần tử môi <strong>trường</strong><br />
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.<br />
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.<br />
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.<br />
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.<br />
Câu 13. Tia α là dòng các hạt nhân<br />
A. 2 1 H . B. 3 1 H . C. 4 2 H . D. 3 2 H<br />
Câu 14. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách<br />
giữa hai nút liên tiếp là<br />
A. 4<br />
λ . B. 2λ . C. λ . D. 2<br />
λ .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?<br />
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;<br />
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu;<br />
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).<br />
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.<br />
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi<br />
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.<br />
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.<br />
Câu 17. <strong>Các</strong> đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ <strong>trường</strong> sao cho<br />
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ <strong>trường</strong> tại điểm đó.<br />
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ <strong>trường</strong> tại điểm đó.<br />
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ <strong>trường</strong> một góc không đổi.<br />
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ <strong>trường</strong> một góc không đổi.<br />
⎛ π ⎞<br />
Câu 18. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos⎜<strong>10</strong>0π t − ⎟ (V) (t tính bắng s).<br />
⎝ 4 ⎠<br />
Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là<br />
A. -220 V. B. 1<strong>10</strong> 2 V. C. 220 V. D. - 1<strong>10</strong> 2 V.<br />
Câu 19. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng<br />
lượng phôtôn giảm dần là<br />
A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.<br />
B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.<br />
C. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.<br />
D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,<br />
Câu 20. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì<br />
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.<br />
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.<br />
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br />
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br />
Câu 21. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện <strong>trường</strong> và cảm ứng từ tại<br />
M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B 0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B 0 thì cường<br />
độ điện <strong>trường</strong> tại đó có độ lớn là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 0,5E 0 . B.E 0 . C. 2E 0 . D. 0,25E 0 .<br />
Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân: 4 He + 14 N → 1 H + X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là<br />
2 7 1<br />
A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17.<br />
Trang 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 23. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 µm. Lấy h = 6,625.<strong>10</strong> -34 J.s; c = 3.<strong>10</strong> 8 m/s và 1<br />
eV = 1,6.<strong>10</strong> -19 J. Năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng<br />
kích hoạt) của chất đó là<br />
A. 0,66.<strong>10</strong> -3 eV. B.1,056.<strong>10</strong> -25 eV. C. 0,66 eV. D. 2,2.<strong>10</strong> -19 eV<br />
Câu 24. Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?<br />
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất<br />
phù hợp với chức năng đã chọn;<br />
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn;<br />
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ;<br />
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.<br />
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Biết khoảng<br />
cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,<br />
hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7<br />
mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là<br />
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.<br />
Câu 26. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một<br />
môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi<br />
<strong>trường</strong> này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685.<br />
Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là<br />
A. vàng, lam và tím. B. đỏ, vàng và lam.<br />
C. lam và vàng. D. lam và tím.<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng <strong>10</strong>0 N/m đang dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc<br />
của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W 0 là<br />
A. 0,4 J. B. 0,5 J. C. 0,3 J. D. 0,2 J.<br />
Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn tích điện q có cùng khối lượng m. Khi<br />
không có điện <strong>trường</strong> chúng dao động điều hòa với chu kì T 1 =T 2 . Khi cả hai con lắc đặt trong điện <strong>trường</strong><br />
<strong>đề</strong>u có vectơ cường độ điện <strong>trường</strong> thẳng đứng hướng xuống dưới thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44<br />
lần, con lắc đơn dao động với chu kì T=5/6s. Chu kì của con lắc lò xo trong điện <strong>trường</strong> là<br />
A. 1s. B. 0,5s. C. 1,2s. D. 2s.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 29. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi <strong>trường</strong><br />
không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi<br />
cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách<br />
từ S đến M lúc đầu là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m.<br />
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 12 4<br />
6C<br />
+ γ → 3<br />
2He<br />
. Biết khối lượng của 12 C và 4 6 2He lần lượt là 11,9970 u và<br />
4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra<br />
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7 MeV. B. 6 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV.<br />
Câu 31: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một<br />
năng lượng 1 µ J từ nguồn<br />
điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những<br />
khoảng thời gian như nhau<br />
1µ s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự<br />
cảm của cuộn dây ?<br />
34 35 32 30<br />
A.<br />
2 µ H . B.<br />
2 µ H . C.<br />
2 µ H . D.<br />
2 µ H .<br />
π<br />
π<br />
π<br />
π<br />
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây<br />
của phần ứng có giá trị e l , e 2 và e 3 . Ở thời điểm mà e 1 = 30 V thì│e 2 - e 3 │= 30 V. Giá trị cực đại của e 1 là<br />
C. 40,2 V. B. 51,9V. C. 34,6 V. D. 45,1 V.<br />
Câu 33. Cho rằng một hạt nhân urani 235 U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy N 92 A =<br />
6,02.<strong>10</strong> 23 mol -1 , 1 eV = 1,6.<strong>10</strong> -19 J và khối lượng mol của urani 235 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi<br />
2 g urani 235 U phân hạch hết là<br />
92<br />
A. 9,6.<strong>10</strong> <strong>10</strong> J. B. <strong>10</strong>,3.<strong>10</strong> 23 J. C. 16,4.<strong>10</strong> 23 J. D. 16,4.<strong>10</strong> <strong>10</strong> J.<br />
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm<br />
2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi<br />
(so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. 7%. B. 4%. C. <strong>10</strong>%. D. 8%.<br />
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng<br />
m 1 về quỹ đạo dừng m 2 thì bán kính giảm 27 r o (r o là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng<br />
thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 60r 0 . B. 50r 0 . C. 40r 0 . C. 30r 0<br />
Câu 36. Một khung dây được đặt cố định trong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác<br />
định. Trong thời gian 0,2 s từ <strong>trường</strong> giảm <strong>đề</strong>u về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất<br />
điện động với độ lớn <strong>10</strong>0 mV. Nếu từ <strong>trường</strong> giảm <strong>đề</strong>u về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động<br />
trong thời gian đó là<br />
A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV.<br />
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp<br />
xoay chiều có giá trị cực đại U 0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và<br />
R<br />
cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số nhận giá trị<br />
ωL<br />
nào dưới đây?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
92<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
1<br />
. B. 0,5. C. 2 . D. 3 .<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m<br />
treo vào điểm T cố định.<br />
T<br />
Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải<br />
đến A rồi thả nhẹ. Mỗi<br />
khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B<br />
thì dây vướng vào đinh<br />
nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC<br />
D α<br />
1 α<br />
1<br />
(được minh họa bằng<br />
0<br />
hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 = 4 . α<br />
Bỏ qua mọi ma sát. Lấy<br />
1<br />
2 2<br />
C<br />
A<br />
g = π (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc là<br />
A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s.<br />
Câu 39.Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4µV/K có điện trở trong r =<br />
1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào <strong>nước</strong> đá đang tan, đầu<br />
kia vào hơi <strong>nước</strong> đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là<br />
A. 0,162mA. B. 0,324mA. C. 0,5mA. D. 0,081mA.<br />
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.<br />
Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ<br />
số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện<br />
áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên<br />
A. 1,33 lần. B. 1,38 lần. C. 1,41 lần. D. 1,46 lần.<br />
B<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 13<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1.B 6.B 11.B 16.D 21.A 26.D 31.C 36.A<br />
2.A 7.A 12.B 17.B 22.A 27.D 32.C 37.A<br />
3.B 8.A 13.C 18.C 23.C 28.A 33.A 38.B<br />
4.C 9.C 14.D 19.B 24.D 29.B 34.D 39.A<br />
5.B <strong>10</strong>D 15.B 20.C 25.A 30.B 35.C 40.B<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Cường độ hiệu dụng chạy trong mạch<br />
( )<br />
2<br />
R Z<br />
L<br />
ZC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 13<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
U U<br />
1<br />
I = = = ⇔ Z = Z ⇔ = ⇒ LC =<br />
Z<br />
2<br />
+ −<br />
LC<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
2<br />
max<br />
L C<br />
ω ω 1<br />
Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao.<br />
Nguyên tắc hoạt động của điện - phát quang.<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Hạt nhân 12 C được tạo thành bởi các hạt prôtôn và nơtron.<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
6<br />
Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt <strong>nước</strong> của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào<br />
trong <strong>nước</strong> tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng.<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
Điện tích điểm là điện tích coi như tập trung tại một điểm.<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ tần số<br />
âm với sóng điện từ tần số cao.<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch cos ϕ =<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
R<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
( ) 2<br />
2<br />
R + ZL<br />
− ZC<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Điều kiện để xảy ra hiệnt ượng quang điện là λ ≤ λ<br />
0<br />
. Do đó với bức xạ λ = 0, 4µ m > λ0<br />
⇒ không xảy ra<br />
hiện tượng quang điện.<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức<br />
A1 sinϕ1 + A2 sinϕ2<br />
tanϕ<br />
=<br />
A cosϕ<br />
+ A cos<br />
1 1 2 2<br />
(Công thức này khá quen thuộc, có ở sách giáo khoa cơ bản lẫn nâng cao).<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />
Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong<br />
mr<br />
của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức rb<br />
=<br />
n<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
*Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ lớn hơn ánh sáng kích thích. Nhận thấy bước<br />
sóng màu tím nhỏ hơn màu chàm, nên khi chiếu chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh<br />
quang thì chất đó không thể phát ra màu tím được.<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi <strong>trường</strong>. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa<br />
hai phần tử môi <strong>trường</strong> gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Tia α là dòng các hạt nhân 4 2 H<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai<br />
nút liên tiếp là 2<br />
λ .<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có<br />
1 ⎧⎪<br />
f ↑<br />
D = → ⎨ => Đáp án B sai.<br />
f ⎪⎩ D ↓<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động<br />
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi lò xo có chiều dài cực đại.<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
<strong>Các</strong> đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ <strong>trường</strong> sao cho tiếp tuyến tại mọi điểm<br />
trùng với hướng của từ <strong>trường</strong> tại điểm đó.<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
⎛<br />
−3<br />
π ⎞<br />
u<br />
−3<br />
= 220 2 cos <strong>10</strong>0 .5.<strong>10</strong> − = 220<br />
( = 5.<strong>10</strong> )<br />
⎜ π<br />
t s<br />
⎟ V<br />
⎝<br />
4 ⎠<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng<br />
phôtôn giảm dần là tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì chùm tia sáng ló ra khỏi thấu<br />
kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ..<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
*Trong sóng điện từ thì dao động của điện <strong>trường</strong> và của từ <strong>trường</strong> tại một điểm luôn đồng pha với nhau.<br />
( ) ( ) 0,5 E( t)<br />
B t E t B<br />
B E B E<br />
0<br />
= ⇔ = ⇒ E( )<br />
= 0,5<br />
t<br />
0 0 0 0<br />
Câu 22: Đáp án A<br />
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn số proton<br />
⎧4 + 14 = 1+ AX ⎧AX = 17<br />
NX = AX −ZX<br />
⎨<br />
⇒ ⎨ ⎯⎯⎯⎯⎯→ N<br />
X<br />
= 9<br />
⎩2 + 7 = 1+ Z<br />
X ⎩Z<br />
X<br />
= 8<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
E<br />
0<br />
*Năng lượng kích hoạt (là năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn)<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
−34 8<br />
hc 6,625.<strong>10</strong> .3.<strong>10</strong><br />
A eV eV<br />
( ) = = ≈ 0,6607( )<br />
0 −19 −6 −19<br />
λ0.1,6.<strong>10</strong> 1,88.<strong>10</strong> .1,6.<strong>10</strong><br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
Ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin là điểu không cần khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện<br />
số.<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
−6<br />
λD<br />
0,6.<strong>10</strong> .2 −3<br />
Khoảng vân i = = = 2.<strong>10</strong> m = 2mm<br />
−3<br />
a 0,6.<strong>10</strong><br />
x ≤ ki ≤ x ⇔ −5,9 ≤ ki ≤ 9,7 ⇒ −2,95 ≤ k ≤ 4,85 => Có 7 giá trị của k<br />
M<br />
N<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
n2<br />
1<br />
Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là i ≥ i gh<br />
với sin igh<br />
= =<br />
n n<br />
Đỏ Vàng Lam Tím<br />
i gh (góc giới hạn) 37,49 0 37,12 0 36,6 0 36,4 0<br />
* Điều kiện để thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí (tức xảy ra phản xạ toàn phần) là i ≥ i gh<br />
.<br />
Tia lam và tia tím không ló ra không khí.<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
Từ đồ thị ta có khi<br />
⎧x<br />
⎨<br />
⎩x<br />
= −4<br />
→W<br />
1 d 1 W d 1=<br />
W t 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
1 2 2 1<br />
2<br />
= 8 →Wt<br />
2<br />
⎯⎯⎯⎯→ A − x = x ⇒ A = x + x = 80cm ⇒ A = 4 5<br />
−<br />
( ) 2<br />
1 2 1 .<strong>10</strong>0. 4 5.<strong>10</strong><br />
2 0, 4<br />
⎧<br />
W = kA = = J<br />
⎪ 2 2<br />
⎨<br />
⎪ W 0, 4<br />
W = W → W0<br />
= = = 0, 2J<br />
⎪⎩ d t<br />
2 2<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
Cần lưu ý: Chu kì của con lắc lo xo (CLLX) chỉ phụ thuộc vào độ cứng k và khối lượng m. Do đó khi<br />
đặt vào trong điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u thì chu kì CLLX không thay đổi. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào<br />
gia tốc trọng <strong>trường</strong> nơi treo con lắc.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
∆l ∆l g′<br />
∆l<br />
T = T′<br />
⇔ π = π ⇒ = =<br />
1 1<br />
01 02 02<br />
2 2 1, 44<br />
g g′ g ∆l01<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Chu kì dao động của con lắc đơn khi có điện <strong>trường</strong> là<br />
2 ′ T .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 T g′ g′<br />
5<br />
T T T′<br />
s<br />
2<br />
~ → = ⇒<br />
2<br />
=<br />
2<br />
= . 1,44 = 1<br />
g T′<br />
2<br />
g g 6<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
*Áp dụng công thức hiệu hai mức cường độ âm<br />
r<br />
r<br />
L L r m<br />
M1<br />
M<br />
M<br />
− = 20lg ⇒ 6 = 20lg ⇒ ≈120,2856<br />
2 M1<br />
M<br />
rM<br />
r − 60<br />
2<br />
M<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có năng lượng tối <strong>thi</strong>ểu thỏa mãn<br />
( ) ( )<br />
ε = 3m − m 931,5 = 3.4,0015 − 11,9970 .931,5 = 6,98625 MeV<br />
Y<br />
α<br />
C<br />
T T 5T<br />
5 2π<br />
5π<br />
∆ t = + = = . = .<strong>10</strong><br />
7<br />
6 4 12 12 2.<strong>10</strong> 12<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Hướng dẫn<br />
T<br />
4<br />
1 4.<strong>10</strong><br />
−6<br />
WL<br />
= WC<br />
→ = µ s ⇒ T = s<br />
−7<br />
2 2 −5<br />
1 2 2W<br />
T = 2π<br />
LC 2π<br />
T U 3,2.<strong>10</strong><br />
W = CU ⇒ C = ⎯⎯⎯⎯→ T = 2WL ⇒ L = = H<br />
2 2 2<br />
2 U U 8π<br />
W π<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
Giả sử ở thời điểm t nào đó ta có như trên VTLG<br />
Giả sử suất điện động xuất hiện trong khung dây có dạng<br />
⎧<br />
⎪ e1 = E0<br />
cosωt<br />
( 1)<br />
⎪<br />
⎪ ⎛ 2π<br />
⎞<br />
e = E cos ωt<br />
+<br />
⎪ ⎝ 3 ⎠<br />
⎪ ⎛ 2π<br />
⎞<br />
e = E cos ωt<br />
−<br />
⎩ ⎝ 3 ⎠<br />
⎨ 2 0 ⎜ ⎟<br />
⎪ 3 0 ⎜ ⎟<br />
s<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧ ⎛ 2π<br />
⎞<br />
e2 = E0<br />
cos⎜ωt<br />
+ ⎟<br />
⎪ ⎝ 3 ⎠ e2 − e3<br />
=± 30 ⎧ ⎛ 2π<br />
⎞ ⎛ 2π<br />
⎞⎫<br />
⎨ ⎯⎯⎯⎯→ E0<br />
⎨cos⎜ωt + ⎟ − cos⎜ωt<br />
− ⎟⎬<br />
= ± 30 ( 2)<br />
Áp dụng công thức<br />
⎪ ⎛ 2π<br />
⎞ ⎩ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠⎭<br />
e3 = E0<br />
cos⎜ωt<br />
−<br />
⎪ ⎟<br />
⎩ ⎝ 3 ⎠<br />
a + b a − b<br />
toán học cos a − cosb<br />
= −2sin sin<br />
2 2<br />
2π<br />
Phương trình (2) được viết lại: − 2E0<br />
sinω<br />
t sin = ± 30 . Kết hợp với (1) ta có<br />
3<br />
⎧<br />
2π<br />
2 2<br />
⎪− 2E0 sinωt sin = ± 30 ⎪⎧<br />
E0 sinωt = ± <strong>10</strong> 3 ⎛ E0 ⎞ ⎛ E0<br />
⎞<br />
⎨ 3 ⇔ ⎨ ⇒ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1 ⇒ E<br />
0<br />
= 20 3 ≈ 34,6V<br />
⎪<br />
30<br />
0<br />
cos 30 <strong>10</strong> 3<br />
1<br />
=<br />
0<br />
cos = 30 ⎪⎩<br />
E t = ⎝ ± ⎠ ⎝ ⎠<br />
⎩e E ωt<br />
ω<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
*Số hạt nhân Urani trong 2g:<br />
m 2<br />
N = N<br />
A<br />
= .6,02.<strong>10</strong> = 5,1234.<strong>10</strong><br />
µ 235<br />
*Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1kg 235 U là<br />
92<br />
( ) ( )<br />
24 11<br />
Q N E MeV J<br />
= . ∆ ≈1,02468 ≈1,639.<strong>10</strong><br />
Câu 34: Đáp án D<br />
23 21<br />
*Trường hợp 1: Sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Ta có:<br />
⎧A<br />
⎪<br />
⎨A<br />
⎪<br />
⎩<br />
= 0,98A<br />
1 2<br />
2 2<br />
4<br />
2<br />
= 0,98A<br />
⇒ = 1− = 1− 0,98 = 0,0776 ≈ 7,76%<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
0,98 A<br />
W −W A<br />
W A<br />
.<br />
Chọn D.<br />
*Trường hợp 2: Sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với biên độ ban đầu.<br />
2<br />
⎧A1 = 0,98A W −W2 A2<br />
4<br />
⎨ ⇒ = 1− = 1− 0,96 = 0,0784 = 7,84% => Chọn D.<br />
2<br />
⎩A2<br />
= 0,96A W A<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
*Động năng tăng thêm 300% tức tăng gấp 4 lần, ta có:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
W v W + 300% W v<br />
Wd<br />
= mv ⇒ W ~ v → = ⇔ = = 4<br />
2<br />
2 2<br />
2 2 d 2 2 d1 d1<br />
2<br />
d<br />
2 2<br />
Wd<br />
1<br />
v1 Wd<br />
1<br />
v1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
*Mặt khác khi electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì lực Cu-lông đóng vai trò là lực hướng<br />
tâm. Khi đó ta có<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
2<br />
mv kq 2 1 v2 r1<br />
1<br />
r 36r<br />
r r r<br />
= ⇒ v ~ → = = ⎯⎯⎯⎯→<br />
2 2<br />
⎨<br />
r r r v1 r2<br />
4<br />
⎩r2 = 9r0<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
1− 2 = 27 ⎧<br />
0 1<br />
=<br />
0<br />
Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định bởi<br />
Theo <strong>đề</strong> ta có B 1 =B 0 còn B 2 = 0<br />
0 cu 2 1 1<br />
cu cu 2 cu1<br />
∆t Ecu1 ∆t2 ∆t2<br />
E<br />
cu<br />
( − B )<br />
∆Φ S B<br />
= =<br />
∆t t − t<br />
B . S E ∆t ∆t<br />
0, 2<br />
E = → = ⇒ E = . E = .<strong>10</strong>0 = 40mV<br />
0,5<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
5π π 2π<br />
∆ t = t2 − t1<br />
= − = = T<br />
6ω 6ω ω 3<br />
*Từ VTLG :<br />
u<br />
U<br />
π<br />
ϕ ϕ ϕ ϕ<br />
2 3<br />
Z<br />
R<br />
0<br />
L<br />
1<br />
= ⇒ =<br />
u<br />
−<br />
i<br />
= ⇒ tan = = 3<br />
R<br />
→ =<br />
Lω<br />
1<br />
3<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
l<br />
⎧<br />
2 1<br />
2<br />
1<br />
2 1,92 1,6 3<br />
=<br />
⎪T = l = = s<br />
g π<br />
T = 2π<br />
⎯⎯⎯→ T = 2 l → ⎨<br />
g ⎪⎩<br />
T2 = 2 l2<br />
= 2 ( 1,92 − 1, 28)<br />
= 1,6 s<br />
Chọn gốc thế năng tại O. Cơ năng bảo toàn tại A và C.<br />
( ) ( ( ))<br />
0 1 1 2 0<br />
2 1<br />
2 1<br />
mgTO 1− cosα = mg TO −TDcosα − DC cos α + α ⇒ α = 5,66°<br />
⎛ T1 T1 α1 T ⎞<br />
2<br />
T = 2tAC = 2( tAO + tOB + tBC<br />
) = 2⎜<br />
+ arcsin + ⎟ = 2,61s<br />
⎝ 4 2π<br />
α0<br />
6 ⎠<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chú ý: Ở biểu thức tính chu kì thì khi bấm máy tính phải đổi về đơn vị rad.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
α12 α1 + α2<br />
Giải thích thêm: Vị trí cân bằng tại O. Vật đi từ B đến C với li độ góc α = 4° = = mất hết<br />
2 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
T<br />
2<br />
thời gian . (Giá trị thời gian đặc biệt và khá quen thuộc ở các dạng toán trước).<br />
6<br />
Chú ý: Chọn chiều dương là chiều từ trái sáng phải. Đi theo chiều OA là chiều dương, đi theo chiều OC<br />
là chiều âm. Máy tính để ở chế độ rad.<br />
Câu 39: Đáp án A<br />
( T T )<br />
⎧ξ<br />
= αT<br />
−<br />
⎪<br />
⎨ ξ<br />
⎪I<br />
=<br />
⎩ R + r<br />
2 1<br />
Câu 40: Đáp án B<br />
Từ giản đồ vectơ ta có<br />
( − )<br />
−6<br />
( T −T<br />
) 32,3.<strong>10</strong> ( <strong>10</strong>0 − 0)<br />
αT<br />
⇒ I = = = 1,62.<strong>10</strong><br />
R + r<br />
19 + 1<br />
2 1 −4<br />
Ut<br />
U<br />
P<br />
= ⇔ Ut sinϕt = U<br />
p<br />
sinϕ ⇔ UtI cos ϕt.tanϕt = U<br />
pI<br />
cos ϕ<br />
p.tanϕ<br />
p<br />
sinϕ sin ϕ ϕ<br />
t<br />
Pt<br />
2 1<br />
H = cos ϕ = P<br />
2<br />
1 tan<br />
2<br />
tan = tan ⎯⎯⎯→<br />
p<br />
tan = tan ⎯⎯⎯⎯⎯→ + ϕ<br />
t<br />
ϕt p<br />
ϕ ϕt<br />
ϕ cos ϕ = +<br />
P P H<br />
( − )<br />
( − )<br />
RP 1<br />
t<br />
RPt U H H cos ϕ<br />
H = 1− →1 − = → =<br />
.<br />
H. U cos U cos . H U 1 H H cos<br />
2 2<br />
2 1 1<br />
1<br />
H<br />
2 2 2 2 2 2<br />
ϕ ϕ<br />
1 2 2<br />
ϕ2<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
2 2<br />
2 2<br />
U 1<br />
2 1 1 cos 1<br />
1<br />
1 1 1<br />
2<br />
tan<br />
hay<br />
− H H ϕ<br />
. − H H<br />
= =<br />
.<br />
+ H ϕt<br />
U 1− H H cos ϕ 1− H H 1+<br />
H tan ϕ<br />
2 2 2 2<br />
1 2 2 2 2 2 1<br />
*Áp dụng công thức:<br />
t<br />
A<br />
1<br />
2 2<br />
1 H tan ϕ<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( )<br />
( − )<br />
( ϕt<br />
)<br />
( ϕ )<br />
( )<br />
( − )<br />
( )<br />
( )<br />
1 ⎡1 .tan ⎤ 1 0,8 0,8 ⎡1 0,9.0,75 ⎤ 137<br />
⎝ ⎠ 1<br />
⎣ ⎦<br />
1 0,9 0,9<br />
⎣ ⎦<br />
72<br />
2 2 2<br />
⎛U<br />
⎞ − H<br />
2<br />
1<br />
H1 + H<br />
2<br />
− +<br />
⎜ ⎟ = . ⎢ .<br />
2 ⎥ = ⎢<br />
2 ⎥ =<br />
U1 H2 H2 ⎢1 + H1.tan t ⎥ ⎢1+<br />
0,8.0,75 ⎥<br />
U<br />
U<br />
2<br />
⇒ ≈ 1,3794<br />
1<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1. Đặt điện áp u U cos( 2 t)( 0)<br />
cuộn cảm lúc này là<br />
A. ωL. B.<br />
0<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 14<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
= ω ω > vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. <strong>Cả</strong>m kháng của<br />
1<br />
2Lω . C. 2ωL. D. 1<br />
Lω .<br />
Câu 2. Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe<br />
kế với pin để tạo thành mạch kín vì<br />
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn<br />
miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.<br />
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.<br />
C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.<br />
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.<br />
Câu 3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra<br />
A. tia anpha. B. bức xạ gamma.<br />
C. tia X. D. ánh sáng màu lục.<br />
Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng<br />
là E K = − 144E, E L = − 36E, E M = − 16E, E N = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ<br />
trạng thái dừng có năng lượng E M về trạng thái dừng có năng lượng E K thì phát ra một phôtôn có năng<br />
lượng<br />
A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E.<br />
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000 o C thì thanh vonfam phát ra<br />
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.<br />
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.<br />
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.<br />
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.<br />
Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây<br />
của máy thì sẽ là một chùm song song?<br />
A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.<br />
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.<br />
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.<br />
Câu 7.<br />
Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Chọn D.<br />
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện<br />
trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc<br />
A. 2 π 3π π π . B. . C. . D. .<br />
3<br />
4<br />
2 3<br />
Câu 9. Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron<br />
chuyển qua một tiết diện thẳng là<br />
A. <strong>10</strong> 19 electron. B. 6.<strong>10</strong> 20 electron.<br />
C. <strong>10</strong> -19 electron. D. 60 electron.<br />
Câu <strong>10</strong>. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ<br />
lệch pha của chúng bằng<br />
π π<br />
π<br />
A. + k với k ∈Z . B. + k2 π với k ∈Z .<br />
2 4<br />
2<br />
C. π + k2π với k ∈Z . D.<br />
kπ<br />
π + với k ∈Z .<br />
4<br />
Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động<br />
âm có cùng tần số là<br />
A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa.<br />
Câu 12. Ở mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có<br />
bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng<br />
λ<br />
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,... ). B. k (với k = 0, ± 1, ± 2,... ).<br />
2<br />
1<br />
C.<br />
⎛ k<br />
⎞ λ<br />
⎛ 1 ⎞<br />
⎜ +<br />
2<br />
⎟ (với k = 0, ± 1, ± 2,... ). D. k<br />
⎝ ⎠ 2<br />
⎜ + λ<br />
2<br />
⎟ (với k = 0, ± 1, ± 2,... ).<br />
⎝ ⎠<br />
Câu 13. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng<br />
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.<br />
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.<br />
Câu 14. <strong>Các</strong> hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 1 1 H và 2 1<br />
235 239<br />
H . B.<br />
92<br />
U và<br />
94 Pu .<br />
C. 235<br />
92 U và 2 1 H . D. 1 239<br />
1H và<br />
94 Pu .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 15. Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là<br />
A. Kích thước. B. Hình dáng.<br />
C. Nguyên tắc hoạt động. D. Số lượng các cực.<br />
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?<br />
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.<br />
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.<br />
Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 µm. Lấy c = 3.<strong>10</strong>8 m/s. Hiện tượng quang<br />
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là<br />
A. 1,452.<strong>10</strong> 14 Hz. B. 1,596.<strong>10</strong> 14 Hz.<br />
C. 1,875.<strong>10</strong> 14 Hz. D. 1,956.<strong>10</strong> 14 Hz.<br />
Câu 18. <strong>Các</strong> chiến sĩ công an huấn luyện chó<br />
chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này<br />
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được.<br />
nghiệp vụ thường sử dụng<br />
phát ra âm, đó là<br />
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng<br />
đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu<br />
A. vàng. B. lam. C. đỏ. D. chàm.<br />
Câu 20. Gọi A và V M lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa;<br />
Q 0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ đỉện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao<br />
VM<br />
động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức<br />
A<br />
I0<br />
A.<br />
Q . B. 2<br />
Q0<br />
2<br />
Q0I 0<br />
. C. . D. I0Q 0<br />
.<br />
I<br />
0<br />
Câu 21 . Trong <strong>trường</strong> hợp nào sau đây ta có một tụ điện?<br />
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.<br />
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong <strong>nước</strong> nguyên chất.<br />
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.<br />
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.<br />
Câu 22. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là<br />
−U<br />
N<br />
A. I = E E<br />
. B. I = . C.<br />
R − r R + r<br />
N<br />
N<br />
E<br />
I =<br />
R<br />
0<br />
2<br />
N −<br />
r<br />
.D.<br />
I<br />
2<br />
E<br />
=<br />
R<br />
Câu 23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và<br />
êlectron của nguyên tử này là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.<br />
N<br />
−<br />
.<br />
r<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt <strong>nước</strong> những gợn lồi và gợn lõm là<br />
những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai<br />
gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau<br />
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.<br />
Câu 25. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ<br />
cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện<br />
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br />
A. 240 V. B. 60 V. C. 360 V. D. 40 V .<br />
Câu 26. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh<br />
sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm),<br />
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là <strong>10</strong>0 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm).<br />
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng<br />
A. 0,60 ± 0,02 (µm). B. 0,50 ± 0,02 (µm).<br />
C. 0,60 ± 0,01 (µm). D. 0,50 ± 0,01 (µm).<br />
Câu 27. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua<br />
tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.<strong>10</strong>–19 C và m e = 9,1.<strong>10</strong> –31 kg. Tốc độ của êlectron<br />
khi đến anôt (đối catôt) bằng<br />
A. 4,4.<strong>10</strong> 6 m/s. B. 6,22.<strong>10</strong> 7 m/s. C. 6,22.<strong>10</strong> 6 m/s. D. 4,4.<strong>10</strong> 7 m/s.<br />
Câu 28. Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π 6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian<br />
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −3√3 cm là<br />
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.<br />
Câu 29. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ <strong>10</strong> cm đến <strong>10</strong>0 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự -<br />
<strong>10</strong>0 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ<br />
A. <strong>10</strong>0/9 cm đến vô cùng. B. <strong>10</strong>0/9 cm đến <strong>10</strong>0 cm.<br />
C. <strong>10</strong>0/11 cm đến vô cùng. D. <strong>10</strong>0/11 cm đến <strong>10</strong>0 cm.<br />
Câu 30. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br />
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi <strong>trường</strong> trong suốt.<br />
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi <strong>trường</strong> trong suốt.<br />
C. ánh sáng bị hắt lại môi <strong>trường</strong> cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi <strong>trường</strong> trong suốt.<br />
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi <strong>trường</strong> trong suốt.<br />
Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào <strong>nước</strong> thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết<br />
chiết suất của <strong>nước</strong> đối với ánh sáng này là 4 3 . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì<br />
bước sóng của nó<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 32. Một sóng ngang<br />
sợi dây dài. Hình vẽ bên là<br />
u(cm)<br />
1<br />
M<br />
O<br />
-1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
N<br />
Trang 4<br />
12 24<br />
x(cm)<br />
hình sin truyền trên một<br />
hình dạng của một đoạn<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử<br />
M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,35 cm. D. 8,05 cm.<br />
Câu 33. Cho khối lượng của hạt nhân 4 2<br />
He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u.<br />
Lấy 1 u = 1,66.<strong>10</strong> –27 kg; c = 3.<strong>10</strong> 8 m/s; N A = 6,02.<strong>10</strong>23 mol –1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol<br />
4<br />
He từ các nuclôn là<br />
2<br />
A. 2,74.<strong>10</strong> 6 J. B. 2,74.<strong>10</strong> 12 J. C. 1,71.<strong>10</strong> 6 J. D. 1,71.<strong>10</strong> 12 J.<br />
Câu 34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện <strong>trường</strong> và<br />
cảm ứng từ tại M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B 0 . Thời điểm t = t 0 , cường độ<br />
điện <strong>trường</strong> tại M có độ lớn bằng 0,5E 0 . Đến thời điểm t = t 0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là<br />
2B0<br />
A.<br />
2<br />
2B0<br />
3B0<br />
3B0<br />
. B. . C. . D. .<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 35. Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u với cảm ứng từ<br />
B = <strong>10</strong> -5 T theo quỹ đạo tròn mà hính chiếu của electron lên một đường kính sẽ dao động điều<br />
hòa với biên độ A = <strong>10</strong> cm. Cho khối lượng electron là 9,1.<strong>10</strong> -31 kg và điện tích của electron là –<br />
1,6.<strong>10</strong> -19 C. Vận tốc của electron có độ lớn là<br />
A. 3,52.<strong>10</strong> 6 m/s B. 3,52.<strong>10</strong> 5 m/s<br />
C. 1,76.<strong>10</strong> 5 m/s D. 1,76.<strong>10</strong> 6 m/s<br />
Câu 36. Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích<br />
= 58, hóa trị 2,<br />
D = 8,9.<strong>10</strong> 3 kg/m 3 . Sau 30 phút bề dày của lớp kền là<br />
điện phân có cường độ<br />
A. 1,5mA. B. 2mA. C. 2,5mA. D. 3mA.<br />
40cm 2 bằng điện phân. Biết Ni<br />
0,03mm. Dòng điện qua bình<br />
Câu 37. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự<br />
cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì<br />
hệ số tự cảm cảm của ống dây là L 0 . Mắc cuộn cảm L 0 với tụ điện để tạo thành mạch dao động điện từ lí<br />
tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là <strong>10</strong> V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA.<br />
Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là<br />
A. 600 m. B. 188,5 m. C. 60 m. D. 18.85 m.<br />
Câu 38. Cho đoạn mạch có R, L,<br />
trị điện dung C thay đổi được.<br />
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu<br />
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự<br />
dụng U C giữa hai bản tụ điện và<br />
theo giá trị của điện dung C. Giá<br />
nào sau đây?<br />
A. 40 V. B. 35 V. C. 50 V. D. 45 V<br />
C mắc nối tiếp, trong đó giá<br />
Điện áp xoay chiều đặt vào<br />
dụng U và tần số f không đổi.<br />
phụ thuộc của điện áp hiệu<br />
tổng trở Z của đoạn mạch<br />
trị của U gần nhất với giá trị<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện<br />
dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi<br />
B<br />
ξ, r<br />
Đ<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C 0 của tụ điện. Ở thời<br />
điểm t 0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và u R .<br />
Giá trị u R bằng<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V.<br />
Câu 40. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng đừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa<br />
hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây<br />
dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại<br />
bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 14<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1.C 6.D 11.D 16.B 21.B 26.B 31.D 36.B<br />
2.A 7.D 12.A 17.B 22.B 27.B 32.B 37.D<br />
3.D 8.A 13.D 18.B 23.B 28.A 33.B 38.A<br />
4.B 9.B 14.B 19.D 24.A 29.A 34.D 39.C<br />
5.D <strong>10</strong>.C 15.C 20.A 25.D 30.A 35.A 40.A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1: Đáp án C<br />
= cos 2ω ⇒ ω = 2ω<br />
Từ biểu thức u U ( t)<br />
(<br />
0<br />
0 0<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 14<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
ω là tần số dao động của mạch điện, ω là một hằng số nào đó).<br />
<strong>Cả</strong>m kháng Z = Lω0 = L.2ω<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
L<br />
Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để<br />
tạo thành mạch kín vì điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng<br />
đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra ánh sáng màu<br />
lục. Vì ánh sáng màu lục có bước sóng lớn hơn bước sóng tử ngoại.<br />
Chú ý: Bước sóng của ánh sáng kích thích bao giờ cũng nhỏ hơn ánh sáng phát quang (Định luật Stốc).<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
( )<br />
ε = E − E = −16E − − 144E = 128E<br />
M<br />
K<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
Khi bị nung nóng đến 3000 o C thì thanh vonfam phát ra tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua ống chuẩn trực của máy thì<br />
sẽ là một chùm song song.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba<br />
cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 π<br />
120<br />
3 ↔ °<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
⎧q = I. t It 1,6.60<br />
⎨ ⇒ q = It = N. e ⇒ N = = = 6.<strong>10</strong><br />
=<br />
19<br />
⎩q N. e e 1,6.<strong>10</strong> −<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án C<br />
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha<br />
của chúng bằng số lẻ lần của π. Tức là ( k )<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
20<br />
∆ ϕ = 2 + 1 π = 2kπ + π .<br />
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có<br />
cùng tần số là loa<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng kλ .<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
Nhiên liệu của phản ứng phân hạch là 235 239<br />
92<br />
U và Pu . 94<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là nguyên tắc hoạt động.<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
Hiện tượng quang - phát quang.nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c<br />
14<br />
f = =1,596.<strong>10</strong> Hz<br />
λ<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
Chó và dơi và cá heo nghe được siêu âm.<br />
Rắn, voi và hươu cao cổ giao tiếp bằng sóng hạ<br />
công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử<br />
ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là<br />
được sóng siêu âm).<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
λD<br />
Vị trí vân sáng được xác định x = k ⇒ x ~ λ<br />
a<br />
âm. *Do đó các chiến sĩ<br />
dụng chiếc còi như hình<br />
sóng siêu âm (Vì chó nghe<br />
Bước sóng màu chàm nhỏ nhất trong các bước sóng mà người ta thí nghiệm nên vân sáng gần vân trung<br />
tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu chàm.<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
⎧ VM<br />
⎡m / s ⎤ ⎡1⎤<br />
ω = =<br />
⎢ ⎥<br />
=<br />
⎣ ⎦<br />
⎢<br />
⎣<br />
⎥<br />
⎪ A m s ⎦<br />
⎨<br />
⎪ I0<br />
⎡ A ⎤ ⎡1⎤<br />
ω = =<br />
⎢ =<br />
⎪<br />
0 ⎣ . ⎥<br />
⎦<br />
⎢<br />
⎣<br />
⎥<br />
⎩ Q A s s ⎦<br />
Bình luận: Hẳn rằng bài toán này các em dễ dàng chọn được đáp án nhanh chóng vì chỉ cần liên<br />
hệ giữa cơ và điện.<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong <strong>nước</strong> nguyên chất. Lớp điện môi bây giờ là <strong>nước</strong><br />
nguyên chất.<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
ξ<br />
Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là I = .<br />
R + r<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
N<br />
Hạt Anpha có 4 nuclôn và 2 proton, số proton bằng số electrôn (Điện tích thì trái dấu nhau).Do đó Tổng<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là 6.<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
40<br />
Bước sóng chính bằng hai gơn lồi liên tiếp: = v<br />
λ = 2<br />
20<br />
= cm .<br />
f<br />
*Do tính chất đối xứng hai gợn lồi liên<br />
đường kính chênh lệch nhau 2λ = 4cm .<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
120 1800<br />
1<br />
=<br />
2<br />
+ 1200 ⎧ 1<br />
= 1800 =<br />
U2<br />
600<br />
⎧N N N<br />
⎨<br />
⇒ ⎨ ⎯⎯⎯⎯→ U2<br />
= 40V<br />
⎩N1 + N2 = 2400 ⎩N2<br />
= 600<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
ia<br />
D<br />
0,5.<strong>10</strong> .<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong>0.<strong>10</strong><br />
−3 −3<br />
−7<br />
λ = = = 0,5.<strong>10</strong> = 0,5µ<br />
−2<br />
m<br />
tiếp (tính từ cần rung) có<br />
∆λ<br />
∆i ∆a ∆D ⎛ ∆i ∆a ∆D<br />
⎞ ⎛ 0,01 0,01 1 ⎞<br />
= + + ⇒ ∆ λ = λ ⎜ + + ⎟ = 0,5⎜ + + = 0,02<br />
0,5 1 <strong>10</strong>0<br />
⎟ Chú ý: Sai số tương<br />
λ i a D ⎝ i a D ⎠ ⎝ ⎠<br />
đối của bước sóng có cùng đơn vị với bước sóng. Ta không quan tâm đến đơn vị của các hệ thức ∆i ….<br />
i<br />
Câu 27: Đáp án B<br />
Sử dụng Định lý biến <strong>thi</strong>ên động năng<br />
Hình 1. <strong>Các</strong>h tạo ra tia X bằng ống Cu-lit-giơ<br />
1 2 e U 2.1,6.<strong>10</strong> .11.<strong>10</strong><br />
W W e U m v e U v<br />
−19 3<br />
2<br />
d 2<br />
−<br />
d1 = ⇔<br />
e<br />
= ⇒ = =<br />
−31<br />
0 2 me<br />
9,1.<strong>10</strong><br />
7<br />
⇒ v ≈ 6,22.<strong>10</strong> /<br />
m s<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
1<br />
= 3 = A<br />
A<br />
x → x<br />
2<br />
= − 3 2 = −<br />
2 2<br />
Từ VTLG ta thu được thời gian cần tìm là<br />
T T<br />
∆ t = + ⎯⎯⎯→ ∆ t = s<br />
2 12 24<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
T = 0,2s<br />
7<br />
Ta có khi ngắm chừng ở cực viễn d’ = -<strong>10</strong>0 cm; f = - <strong>10</strong>0 cm, nên d = ∞;<br />
Khi ngắm chừng ở cực cận d’ = -<strong>10</strong> cm, f = - <strong>10</strong>0 cm<br />
( − ) ( − )<br />
d′<br />
f <strong>10</strong> . <strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />
d = = = . Như vậy, mắt có thể nhìn được vật từ <strong>10</strong>0/9 cm đến ∞.<br />
d′ − f − <strong>10</strong> + <strong>10</strong>0 9<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách<br />
giữa hai môi <strong>trường</strong> trong suốt.<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
c nthuy tinh vnuoc<br />
4<br />
n = ⇒ = = 1,35 ⇒ nthuy tinh<br />
= nnuoc.1,35 = .1,35 = 1,8<br />
v n v<br />
3<br />
λ<br />
thuytinh<br />
nuoc<br />
thuy tinh<br />
λkhong khi<br />
λkhong khi<br />
= ⇒ = nthuy tinh<br />
=1,8<br />
n λ<br />
thuy tinh<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
thuytinh<br />
Từ đồ thị ta thấy λ = 24cm<br />
*Từ VTLG dễ thấy M và N dao động lệch pha nhau<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ϕ<br />
2π<br />
3<br />
2π<br />
x<br />
λ<br />
MN λ=<br />
24cm<br />
∆ = = ⎯⎯⎯⎯→ xMN<br />
=<br />
8 cm<br />
*Khoảng cách M và N theo phương Ou được tính bởi<br />
Trang 12<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
∆ϕ<br />
π<br />
∆ u = uM<br />
− uN<br />
= 2 a.sin = 2.1.sin = 3 cm<br />
2 3<br />
Khoảng cách lớn nhất giữa M và N được tính (Xem hình vẽ).<br />
d u x<br />
( ) 2<br />
3 8 8,185 cm<br />
2 2 2<br />
= ∆ +<br />
MN<br />
= + ≈<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
( ) ⎤ ( 2.1,0073 2.1,0087 4,0015)<br />
∆ E = ∆ mc = ⎡<br />
⎣Zm + A − Z m − m ⎦ c = + − uc<br />
2 2 2<br />
p n He<br />
( ) 2<br />
∆ E = 0,0305uc<br />
= 0,0305.1,66.<strong>10</strong> . 3.<strong>10</strong><br />
Bấm = ( −)<br />
2 −27 8<br />
SHIFT để lưu vào biến A<br />
. . 1.6,02.<strong>10</strong><br />
23<br />
Q = N∆ E = n N<br />
A<br />
N<br />
A<br />
= .<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
A<br />
ALPHA )<br />
= 2,74.<strong>10</strong><br />
Trong sóng điện từ thì E và B luôn dao động cùng pha nhau.<br />
Tại t 0<br />
→ E = 0,5E 0<br />
⇒ B = 0,5B<br />
0<br />
t = t0 + 0,25T ⇒ t − t<br />
0<br />
= T => Hai thời điểm vuông pha.<br />
4<br />
2 2 2 2 2 0<br />
3<br />
⇒ +<br />
0<br />
=<br />
0<br />
⇔ +<br />
0<br />
=<br />
0<br />
⇒ = B<br />
2<br />
2<br />
Do đó, B ( t ) B ( t ) B B ( t) ( 0,5B ) B B ( t )<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
* Khi electron bay vào tong từ <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u thì lực Loren đómg vai trò là lực hướng tâm giữ cho<br />
electron chuyển động tròn <strong>đề</strong><br />
Khi đó:<br />
2 2<br />
mv<br />
R=<br />
2 A mv<br />
q B.2A<br />
5<br />
= v q B ⎯⎯⎯→ = v q B ⇒ v = ≈ 3,52.<strong>10</strong> m / s<br />
R 2A m<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Khối lượng bám vào catôt: m = DV = D. S.<br />
h (h là bề dày).<br />
1 A m. F. n D.S.h.F.n<br />
m = . . It ⇒ I = = ≈ 2mA<br />
F n At . At .<br />
12<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
J<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 37: Đáp án D<br />
Công thức tính hệ số tự cảm của ống dây có chiều dài l và tiết diện của ống là S. Số vòng dây là N.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
N S 1 L l<br />
1<br />
L = 4 π.<strong>10</strong> . → L ~ → = ⇒ L = L = L . = 0,1.<strong>10</strong> H = 0,1mH<br />
Từ công thức tính năng<br />
lượng:<br />
2<br />
−7 2 1<br />
−3<br />
2 0 1<br />
l l L1 l2<br />
2<br />
−<br />
( 3 −<br />
0,1.<strong>10</strong> )( <strong>10</strong><br />
3<br />
) 2<br />
1 1<br />
LI<br />
W = LI = CU ⇒ C = = = F<br />
2 2 <strong>10</strong><br />
2<br />
2 2 0<br />
−12<br />
0 0<br />
<strong>10</strong><br />
2 2<br />
U<br />
0<br />
Bước sóng mạch thu được:<br />
λ = = π = π<br />
=<br />
8 −3 −12<br />
c. T c.2 LC 3.<strong>10</strong> .2 0,1.<strong>10</strong> .<strong>10</strong> 18,85m<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
Khi C1 = 0,75 chuẩn hóa Z<br />
1<br />
= 1. (Chú ý:<br />
C<br />
Z C<br />
1<br />
~<br />
C )<br />
Bảng chuẩn hóa<br />
C C 1 =0,75 C 2 = 2,5=<strong>10</strong>/3C 1 C 3 =<br />
3,25= 13 /3)C 1<br />
C 4 =3,75=5C 1<br />
Z C 1 3/<strong>10</strong> 3/13 1/5<br />
⎡ ZC 2 ZC 2<br />
+ ZC<br />
4<br />
3 /<strong>10</strong> + 1/ 5 1<br />
⎢ ⇒ Z2 = Z4<br />
⇒ ZL<br />
= = =<br />
⎣ZC<br />
4<br />
2 2 4<br />
<strong>Các</strong>h 1. Gọi Z L0 là giá trị để U Cmax khi đó<br />
2 2 2 2<br />
8 3 R + ZL<br />
3 R + 0,25 2 1<br />
max<br />
= 2 =<br />
1<br />
⇒<br />
C max<br />
=<br />
C1<br />
= ⇔ = ⇒ =<br />
ZL<br />
C C Z Z R<br />
3 8 8 0,25 32<br />
C1 C1 C1<br />
−<br />
( ) ( )<br />
2 2 1<br />
2<br />
+<br />
L<br />
−<br />
C1<br />
+ −<br />
U Z R Z Z 32 0, 25 1 25 38<br />
= = = = ≈ 38,53V<br />
U Z Z<br />
1 4<br />
<strong>Các</strong>h 2. Áp dụng công thức Độc với hai giá trị của C cho cùng U C<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ZC1<br />
= 1<br />
⎢ U<br />
U<br />
3 ⇒ UC1 = UC3<br />
= ⇔ 50 = ⇒ U ≈ 38,53V<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
⎢ ZC3<br />
=<br />
2Z<br />
L<br />
2.1/ 4<br />
⎣ 14<br />
1−<br />
1−<br />
Z<br />
3<br />
C1 + ZC3<br />
1+<br />
14<br />
<strong>Các</strong>h giải 1:<br />
Ta có: u = U<br />
0<br />
= 84,5V<br />
u<br />
u<br />
L<br />
C<br />
RL<br />
RL<br />
ZL<br />
30 25 169<br />
= = = ⇒ ZC<br />
= Z<br />
Z 202,8 169 25<br />
C<br />
L<br />
chuẩn hóa<br />
( ) 2<br />
169<br />
ZL<br />
= 1⇒ Z<br />
C<br />
=<br />
25<br />
+ −<br />
Z = ⇒ R = ⇒ U = U = U = 202,8<br />
2 2<br />
2<br />
R + Z 12 R Z<br />
L<br />
Z<br />
L<br />
C 12<br />
C 0 0RL 2 2<br />
0RL<br />
Z<br />
L<br />
5 R + Z<br />
L<br />
5<br />
2 2<br />
⎛ u ⎞ ⎛ ⎞<br />
L<br />
+ uRL<br />
u<br />
Khi C để U Cmax nên U ⊥ U RL ⇒ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1<br />
⎝ U0RL<br />
⎠ ⎝ U0<br />
⎠<br />
2 2<br />
⎛ 30 + uR<br />
⎞ ⎛ 30 + 202,8 + uR<br />
⎞<br />
⇒ ⎜ + = 1⇒ = 30<br />
84,5<br />
⎟ ⎜<br />
202,8<br />
⎟ uR<br />
V<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
<strong>Các</strong>h giải 2. (<strong>Các</strong>h hiện đại. Dành cho học sinh giỏi).<br />
uL ZL 25 Z<br />
L<br />
25<br />
Ta có: uRL<br />
= U0RL<br />
= 84,5V = = ⇒ =<br />
u Z 169 Z 169<br />
Khi C thay đổi để U Cmax thì:<br />
U<br />
max<br />
C<br />
C C C<br />
U U U<br />
ZL<br />
12<br />
= = = ⇒ sinϕ0<br />
= cosϕRL<br />
= 1− =<br />
Z sinϕ0<br />
cosϕRL<br />
ZC<br />
13<br />
L<br />
1−<br />
Z<br />
C<br />
12 U<br />
cosϕ<br />
= = ⎯⎯⎯⎯→ U = 78V ⎯⎯⎯⎯⎯→ U = 32,5V<br />
2 2<br />
R U0 RL = 84,5<br />
UL = U0 RL −U<br />
0 R<br />
RL 0R 0L<br />
13 U<br />
0RL<br />
2 2 2<br />
2<br />
⎛ u ⎞ ⎛ u ⎞ ⎛ u ⎞ ⎛ 30 ⎞<br />
u ⊥ u ⇒ + = 1 ⇔ + = 1⇒ u = 30V<br />
R L R<br />
R L ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />
0 0<br />
78<br />
⎜<br />
32,5<br />
⎟<br />
R<br />
⎝ U<br />
R ⎠ ⎝U<br />
L ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Các</strong>h giải 3.<br />
Ta có: U<br />
0<br />
= 84,5V . Khi C thay đổi để U Cmax thì ta có<br />
RL<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧<br />
⎪<br />
U 2 ( )<br />
2<br />
0LU 0C = U<br />
0RL 1 ⎧ U0LU<br />
0C<br />
= 84,5<br />
⎪ 2 2 2<br />
⎪<br />
2 2 2<br />
⎧U<br />
⎨U 0RL = U0R + U0L ⇒ ⎨U 0R + U0L<br />
= 84,5 ⇒ ⎨<br />
⎪<br />
⎪<br />
0<br />
0<br />
= 6,76<br />
⎩U<br />
⎩<br />
C<br />
0L<br />
⎪ U<br />
C<br />
ZC u U U<br />
C<br />
= =<br />
⎪<br />
⎩U 0L ZL uL<br />
2<br />
2<br />
⎛ uR<br />
⎞ ⎛ 30 ⎞<br />
⎜ ⎟ + = 1 ⇒ = 30<br />
78<br />
⎜<br />
32,5<br />
⎟ uR<br />
V<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
0L<br />
0R<br />
= 32,5V<br />
= 78V<br />
Chú ý: Công thức (1) suy ra từ đi theo hai hướng tư duy như sau:<br />
*Học sinh giỏi: Dùng giản đồ. Khi C thay đổi để U Cmax thì ∆AMB vuông tại A.<br />
suy ra ngay<br />
U U = U . (không cần nhớ công thức)<br />
2<br />
0L 0C 0RL<br />
*Học sinh khá: Nhớ công thức khi C thay đổi để U Cmax thì ta có<br />
R + Z<br />
Z Z Z R Z U U U<br />
2 2<br />
L<br />
2 2 2<br />
C<br />
= ⇒<br />
L C<br />
= +<br />
L<br />
⇔<br />
0L 0C =<br />
0RL<br />
ZL<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
Từ hình vẽ ta có ( )<br />
λ<br />
80 65 cm 30<br />
2 = − ⇒ λ = cm<br />
λ<br />
λ 0< x< 0,5kλ − 80 λ<br />
4<br />
Mặt khác l = k = 80 + 2x ⎯⎯⎯→ 0 < ≤ ⇔ 5,3 < k < 6,3<br />
2 2 4<br />
→ k = 6 ⇒ Trên dây có đúng 6 bó sóng.<br />
λ 30 AM<br />
1<br />
l = k. = 6. = 90cm = 80 + 2x ⇒ x = 5cm → Ab<br />
= = cm<br />
2 2 2π<br />
x<br />
sin<br />
3<br />
λ<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
2 π.<br />
Ab<br />
.2 π. f 2π<br />
Ab<br />
δ = = =<br />
3<br />
= 0,12<br />
v λ 30<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chú ý: Hai điểm cùng pha phải nằm trên cùng bó chẵn hoặc bó lẻ.<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 15<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?<br />
A. Bức xạ nhìn thấy. B. Bức xạ gamma.<br />
C. Bức xạ tử ngoại. D. Bức xạ hồng ngoại.<br />
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng<br />
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.<br />
Câu 3. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn <strong>10</strong> -4 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện<br />
môi bằng 2 thì chúng<br />
A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.<br />
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.<br />
Câu 4: Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:<br />
(1) phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,<br />
(2) phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của hiện tượng phóng xạ,<br />
(3) tia phóng xạ γ được dùng để chữa bệnh còi xương,<br />
(4) tia phóng xạ α có bản chất là dòng hạt nhân 4 2 He ,<br />
(5) độ phóng xạ của một chất không phụ thuộc vào điều kiện môi <strong>trường</strong> xung quanh.<br />
<strong>Các</strong> kết luận đúng là<br />
A. (1), (4) và (5). B. (1), (2) và (4). C. (3) và (5). D. (2) và (3).<br />
Câu 5. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng<br />
là:<br />
A. Proton mang điện tích là + 1,6.<strong>10</strong> -19 C.<br />
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.<br />
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.<br />
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của<br />
ánh sáng này được xác định bởi<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
c λ<br />
λ<br />
ε = . B. ε = . C.<br />
h<br />
hc<br />
h λ<br />
ε = . D.<br />
c<br />
hc . ε = λ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
27 30<br />
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân α +<br />
13Al →<br />
15P + n. Biết khối lượng của các hạt nhân là m(α)=4,00150u;<br />
m(Al)=26,97435u; m(P)=29,97005u; m(n)=1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào<br />
là bao nhiêu?<br />
A. Tỏa ra 2,67MeV. B. Thu vào 2,67MeV.<br />
C. Tỏa ra 2,67.<strong>10</strong> -13 J. D. Thu vào 2,67.<strong>10</strong> -13 J.<br />
Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của<br />
mạch xác định bởi<br />
A.<br />
1 1<br />
ω = . B. ω = . C. ω = LC. D. ω = LC.<br />
LC<br />
LC<br />
Câu 9: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều<br />
chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết<br />
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.<br />
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.<br />
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.<br />
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.<br />
Câu <strong>10</strong>: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng.<br />
Đó là các phản ứng<br />
A. phóng xạ. B. hóa học. C. phân hạch. D. nhiệt hạch.<br />
Câu 11. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là<br />
A. các đường sức của cùng một điện <strong>trường</strong> có thể cắt nhau.<br />
B. các đường sức của điện <strong>trường</strong> tĩnh là đường không khép kín.<br />
C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện <strong>trường</strong> tại điểm đó.<br />
D. các đường sức là các đường có hướng.<br />
Câu 12. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0 . Biết chiết suất của bản<br />
mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của<br />
chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là<br />
A. 0,146cm. B. 0,0146m. C. 0,0146cm. D. 0,292cm<br />
Câu 13: Trong số 5 <strong>thi</strong>ết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy <strong>thi</strong>ết<br />
bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 1 <strong>thi</strong>ết bị. B. 2 <strong>thi</strong>ết bị. C. 3 <strong>thi</strong>ết bị. D. 4 <strong>thi</strong>ết bị.<br />
Câu 14: Một bức xạ đơn sắc truyền trong <strong>nước</strong> có tần số là <strong>10</strong> 15 Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của <strong>nước</strong> là<br />
n =1,33. Đây là một bức xạ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. hồng ngoại B. nhìn thấy. C. tử ngoại. D. Rơn-ghen.<br />
Câu 15. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 o . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng<br />
thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc<br />
α 0 . Giá trị của α 0 bằng<br />
A. 7,1 o . B. <strong>10</strong> o . C. 3,5 o . D. 2,5 o .<br />
π<br />
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = <strong>10</strong> cos( π t + )cm . Tần số góc của vật là<br />
2<br />
A. 0,5(rad/s). B. 2(rad/s). C. 0,5π(rad/s). D. π(rad/s).<br />
Câu 17: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi<br />
A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng.<br />
C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.<br />
Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ<br />
bằng<br />
−19<br />
A. 5,52.<strong>10</strong> J.<br />
−19<br />
C. 3,45.<strong>10</strong> J.<br />
Câu 19: Đơn vị đo của cường độ âm là<br />
−25<br />
B. 5,52.<strong>10</strong> J.<br />
−25<br />
D. 3,45.<strong>10</strong> J.<br />
A. dB (<strong>đề</strong>-xi ben). B. W.m 2 . C. B (ben) D. W/m 2 .<br />
Câu 20: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại<br />
lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của<br />
vật theo đồ thị có dạng một<br />
phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là<br />
đại lượng nào trong số các<br />
đại lượng sau?<br />
A. Vận tốc của vật. B. Động năng của vật.<br />
C. Thế năng của vật. D. Gia tốc của vật.<br />
Câu 21. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát<br />
nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là<br />
A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT.<br />
Câu 22: Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động<br />
A. tự do. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần.<br />
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây<br />
phải thỏa mãn điều kiện<br />
1 λ<br />
λ<br />
A. l = (k + ) với k=0,1,2,…. B. l = k với k=1,2,3,….<br />
2 4<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. l k 4<br />
λ<br />
= với k=1,2,3,…. D.<br />
1 λ<br />
l = (k + ) với k=0,1,2,….<br />
2 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. <strong>Cả</strong>m ứng từ của từ <strong>trường</strong> trong cuộn cảm và<br />
cường độ điện <strong>trường</strong> của điện <strong>trường</strong> trong tụ điện biến <strong>thi</strong>ên điều hòa cùng tần số và<br />
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2.<br />
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4.<br />
Câu 25: Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin<br />
thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử<br />
điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn<br />
diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp<br />
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.<br />
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với Z C >Z L .<br />
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với Z C
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 31:). Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 1<strong>10</strong>V trong khi ở Việt Nam ta là<br />
220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về <strong>nước</strong> ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng<br />
số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là<br />
A. 1600 vòng. B. 1200 vòng. C. 800 vòng. D. 1800 vòng.<br />
Câu 32: Một điện tích q = <strong>10</strong> -8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam <strong>đề</strong>u ABC cạnh a =<br />
20cm đặt trong điện <strong>trường</strong> <strong>đề</strong>u E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai<br />
điểm AB là<br />
A. – <strong>10</strong> V. B. <strong>10</strong> V. C. -300 V. D. 300V.<br />
Câu 33: Trên mặt <strong>nước</strong> nằm ngang có hai nguồn sóng S 1 , S 2 dao động theo phương thẳng đứng với<br />
phương trình u 1 = u 2 = 5cos(20πt+π)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt<br />
<strong>nước</strong> là 20cm/s. Một điểm M trên mặt <strong>nước</strong> cách S 1 đoạn 16cm và cách S 2 đoạn 20cm. Điểm M thuộc<br />
đường<br />
A. cực tiểu thứ 3. B. cực đại bậc 3.<br />
C. cực tiểu thứ 2. D. cực đại bậc 2.<br />
Câu 34: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập<br />
được bảng số liệu như sau:<br />
Trong đó a là<br />
giữa hai khe<br />
a(mm) D(m) L(mm) λ(µm)<br />
khoảng cách 0,<strong>10</strong> 0,60 18<br />
chứa hai khe<br />
ảnh và L là<br />
0,15 0,75 14<br />
giữa 5 vân<br />
Bạn hãy tính<br />
0,20 0,80 11<br />
bình của bước sóng ánh sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này.<br />
A. 0,71µm. B. 0,69µm. C. 0,70µm. D. 0,75µm.<br />
Trang 5<br />
khoảng cách<br />
hẹp, D là<br />
từ mặt phẳng<br />
hẹp đến màn<br />
khoảng cách<br />
sáng liên tiếp.<br />
giá trị trung<br />
Câu 35: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.<strong>10</strong> -<strong>10</strong> m, để tăng độ cứng của<br />
tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ∆U =<br />
3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là<br />
A. 1,625.<strong>10</strong> -<strong>10</strong> m. B. 2,25.<strong>10</strong> -<strong>10</strong> m. C. 6,25.<strong>10</strong> -<strong>10</strong> m D. 1,25.<strong>10</strong> -<strong>10</strong> m.<br />
Câu 36: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự <strong>10</strong> cm, theo phương vuông<br />
góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để<br />
thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên<br />
trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình<br />
dao động của S' là<br />
A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).<br />
C. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt -3π/4)<br />
(cm).<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện ξ ,r động ξ = 12<br />
V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V<br />
và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì R 0 phải có giá trị<br />
bằng<br />
R 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 0,5R. B. R.<br />
C. 2R. D. 0.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri 9 4<br />
Be đứng yên. Hai hạt sinh<br />
ra là Hêli 4 2He và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một<br />
năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó.<br />
Động năng của hạt X bằng<br />
A. 4,05MeV. B. 1,65MeV. C. 1,35MeV. D. 3,45MeV.<br />
Câu 39: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh<br />
mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. U(<strong>10</strong>V) Đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá 5 trị của biến thế nguồn,<br />
đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện<br />
2,2<br />
bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 5 Ω. B. <strong>10</strong> Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω.<br />
−3<br />
1 <strong>10</strong><br />
I(A)<br />
Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = O H , C = 2 3 F và R = 560 3Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt<br />
π 4π<br />
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(<strong>10</strong>0πt)V. Năng lượng từ <strong>trường</strong><br />
trong cuộn dây tại thời điểm t=2017s xấp xỉ bằng<br />
A. 0,48J. B. 0,64J. C. 0,16J. D. 0,32J.<br />
1,9<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 15<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1.D 6.D 11.A 16.D 21.C 26.A 31.A 36.C<br />
2.A 7.B 12.C 17.A 22.C 27.B 32.C 37.A<br />
3.B 8.A 13.B 18.A 23.B 28.B 33.D 38.D<br />
4.A 9.A 14.C 19.D 24.B 29.D 34.D 39.B<br />
5.C <strong>10</strong>.D 15.A 20.B 25.A 30.A 35.D 40.A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1: Đáp án D<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 15<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ bức xạ hồng ngoại<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Hai điện tích trái dấu thì chúng đẩy nhau.<br />
−<br />
( <strong>10</strong> 4 / 3) 2<br />
q1q2 9<br />
F = k = 9.<strong>10</strong> . = 5N<br />
2<br />
ε r<br />
2.1<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Số phát biểu đúng là (1), (4) và (5).<br />
*Phát biểu (2) sai bởi vì phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của tia X.<br />
*Phóng xạ γ không dùng để trị bệnh còi xương.<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số<br />
electron quay xung quanh nguyên tử là sai.<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
*Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi ε = hf = hc<br />
λ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Năng lượng của phản ứng hạt nhân được xác định bởi<br />
( ) ( 4,00150 26,97435 29,97005 1,00867 )<br />
∆ E = m − m c = + − − uc<br />
truoc<br />
sau<br />
2 2<br />
⇒ ∆ E = − 2,76MeV < 0=> phản ứng thu năng lượng.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Trang 9<br />
931,5MeV<br />
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.<br />
1<br />
Tần số góc riêng của mạch xác định bởi ω =<br />
LC<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua.<br />
Số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở .<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />
Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các<br />
phản ứng nhiệt hạch. Điều này có nghĩa nó tạo ra năng lượng bằng tổng hợp hạt nhân của hạt nhân<br />
hydro thành heli. Quan sát (Hình 1).<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
Hình 1. Quá trình phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi mặt trời<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là các đường sức của cùng<br />
một điện <strong>trường</strong> có thể cắt nhau là sai.<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧sin 60 ⎧ ⎛ sin 60 ⎞<br />
= 1,732 arcsin<br />
( )<br />
sin rt<br />
= ⎜<br />
1,732<br />
⎟ → SHIFT RCL − → A<br />
⎪ rt<br />
⎪ ⎝ ⎠<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎪sin 60<br />
= 1,7 ⎪ ⎛ sin 60 ⎞<br />
rd<br />
= arcsin → ..., →<br />
⎪ sin ⎪ ⎜<br />
1,7<br />
⎟ SHIFT RCL B<br />
⎩ rd<br />
⎩ ⎝ ⎠<br />
( tan tan ) 2. ( tan tan )<br />
HI = e r − r = B − A → = SHIFT RCL Hyp → C<br />
d<br />
t<br />
d = C.sin 30 ° = C .cos 60° → = (Màn hình hiển thị).<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Có hai <strong>thi</strong>ết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ đó là quạt điện và máy biến<br />
áp.<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
*Ta có bước sóng của bức xạ khi truyền trong chân không và trong <strong>nước</strong> liên hệ với nhau qua biểu thức<br />
λ<br />
λ = ck<br />
mt<br />
.<br />
n<br />
c<br />
3.<strong>10</strong><br />
8<br />
−7 −6<br />
λ<br />
mt<br />
= = = 3.<strong>10</strong> m = 0,3.<strong>10</strong> µ m => Thuộc vùng tử ngoại.<br />
15<br />
fmt<br />
<strong>10</strong><br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Vì α0 = 5° < <strong>10</strong>° → Nên cơ năng của con lắc được tính gần đúng.<br />
Cơ năng trước và sau bị vướng đinh được bảo toàn<br />
2 l 2<br />
Wtruoc<br />
= Wsau<br />
⇔ 0,5mglα = 0,5 mg. . α0 ⇒ α0<br />
= α 2 = 5 2 ≈ 7,1°<br />
2<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tần số góc của vật là π(rad/s).<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Công thoát<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
−34 8<br />
hc 6,625.<strong>10</strong> .3.<strong>10</strong><br />
A = = = 5,52.<strong>10</strong><br />
−6<br />
λ 0,36.<strong>10</strong><br />
0<br />
Đơn vị đo của cường độ âm là W/m 2 . Đơn vị này suy ra từ công thức tính cường độ âm<br />
I<br />
[ W ]<br />
P<br />
π R<br />
⎣m<br />
⎦<br />
= =<br />
2 2<br />
4 ⎡ ⎤<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
−19<br />
*Từ đồ thị ta thấy đại lượng Y phụ thuộc vào li độ x theo một đường parabol. Do đó Y chỉ có thể là thế<br />
năng và động năng. Tuy nhiên khi li độ x = 0 động năng của vật đạt cực đại và bằng cơ năng nên<br />
1<br />
= =<br />
2<br />
2<br />
Y Wd<br />
kA .<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
−7<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ của ống dây được xác định B = 4 π .<strong>10</strong> . . I ( 1)<br />
Trong đó: N là số vòng dây.<br />
l là chiều dài của ống dây.<br />
N 1 ( 1)<br />
−7 1 −7 20<br />
−3<br />
l = N. d ⇒ = ⎯⎯→ B = 4 π.<strong>10</strong> . . I = 4 π.<strong>10</strong> . = 8 π .<strong>10</strong> T<br />
−3<br />
l d d<br />
0,5.2.<strong>10</strong><br />
Chú ý: d là đường kính của dây dẫn.<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức.<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
J<br />
*Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ . Chiều dài l của dây phải là số<br />
nguyên lần nữa bước sóng tức là l = k λ với k=1,2,3,….<br />
2<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
N<br />
l<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do u và i dao động vuông pha nên E trong tụ và B trong cuộn cảm dao động vuông pha với nhau.<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
*Từ đồ thị ta có đường (1) sớm pha hơn đường (2) tức là hiệu điện thế hai đầu hộp X sớm pha hơn cường<br />
độ dòng điện.<br />
Đáp án A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm thì u luôn sớm pha hơn i.<br />
Như vậy đáp án A thỏa mãn.<br />
Chú ý:<br />
Đáp án B và C thì u và i sẽ vuông pha.<br />
Đáp án D. i sẽ sớm pha hơn so với i<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
Năng lượng nghỉ của bạn học sinh đó được xác định bởi<br />
( ) 2<br />
2 8 18<br />
E m c J<br />
=<br />
0<br />
= 50. 3.<strong>10</strong> = 4,5.<strong>10</strong><br />
Câu 27: Đáp án B<br />
⎧Z<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪Z<br />
⎩<br />
L<br />
C<br />
= Lω<br />
= <strong>10</strong>0Ω<br />
Z<br />
L<br />
− ZC<br />
<strong>10</strong>0 − 40 1 π<br />
1 ⇒ tanϕ<br />
= = = ⇒ ϕ =<br />
= = 40Ω<br />
R 60 3 3 6<br />
Cω<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
Hình 2. Minh họa vệ tinh chuyển động quanh Trái Đất (Mặt cắt khi<br />
nhìn từ cực Bắc)<br />
*Quá trình truyền sóng từ A đến B thông qua vệ tinh C.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì thời gian lớn nhất truyền sóng từ A đến<br />
B là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
( ) 2 2<br />
R + h − R<br />
2d<br />
2<br />
t = = = 0,28s<br />
c c<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 29: Đáp án D<br />
Bấm SHIFT Mode 4 (Để cài chế độ rad).<br />
Bấm Mode 2 SHIFT Mode ∇ 3 2 (Để cài chế độ tính toán dạng phức).<br />
⎛ π ⎞<br />
ud = U0∠ϕu − ( −ZCi) .( I0∠ ϕ<br />
i ) = 120 2 + 200i<br />
⎜ 0,6∠ − ⎟ = 252,12 ∠0, 42<br />
<br />
⎝ 6 ⎠<br />
<br />
U<br />
d<br />
u<br />
uC<br />
U0d 252,12<br />
= = = 178,3 V<br />
2 2<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
*Trên màn có 3 vân sáng trùng nhau tức là có 3<br />
U0d<br />
phổ chồng lấn.<br />
Như vậy vân bậc k của bức xạ nhỏ nhất trùng với vân bậc k − 2 của bức<br />
xạ λ. Do đó ta có<br />
λ D min<br />
λ<br />
k = ( k − 2)<br />
D ⇒ λ = k λ<br />
a a k − 2<br />
λ<br />
kλ<br />
λ<br />
min<br />
min<br />
≤ ≤<br />
max<br />
⇒ k ≥<br />
k − 2<br />
λ<br />
2λmax<br />
λ − λ<br />
max<br />
2.0,75<br />
k ≥ = 4,29 ⇒ k<br />
min<br />
= 5<br />
0,75 − 0,4<br />
min<br />
min<br />
Như vậy từ phổ bậc k − 2 = 3bắt đầu có sự chồng lấn của 3 bức xạ . Khoảng cách nhỏ nhất từ vị trí<br />
trùng gần O nhất đến vân trung tâm là OM.<br />
λ D<br />
=<br />
min<br />
=<br />
min<br />
= 3,2.<strong>10</strong> −<br />
a<br />
min<br />
3<br />
OM x k mm<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
U1 = N1 ⇒ 220<br />
1<br />
220<br />
1<br />
1<br />
1600<br />
1<strong>10</strong> = N<br />
−<br />
⇔ 1<strong>10</strong> = N<br />
2400 −<br />
⇒ N<br />
U N N N N<br />
=<br />
2 2 1 1<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
Xét điện tích đi từ B đến A. Hình chiếu của vectơ dịch chuyển lên phương của E là BI.<br />
BC<br />
d = BI = = <strong>10</strong>cm = 0,1m<br />
2<br />
U V V E d V U V<br />
3<br />
BA<br />
=<br />
B<br />
−<br />
A<br />
= . = 3.<strong>10</strong> .0,1 = 300 ⇒<br />
AB<br />
= −300<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
v<br />
d2M<br />
− d1M<br />
20 −16<br />
λ = = 2cm ⇒ k = = = 2 ⇒ Cực đại bậc 2.<br />
f<br />
λ 2<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
a1 + a2 + a3 0,1+ 0,15 + 0, 2<br />
a = = = 0,15mm<br />
3 3<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D1 + D2 + D3 0,6 + 0,75 + 0,8<br />
D = = = 0,72mm<br />
3 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
L1 + L2 + L3 18 + 14 + 11<br />
L = = = 14,33 mm<br />
3 3<br />
= λ D ⇔ L .<br />
0,75<br />
4 = λ D ⇒ = L a<br />
i<br />
λ<br />
4<br />
≈ µ m<br />
a a D<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
Từ công thức<br />
⎧ hc<br />
e U =<br />
min<br />
⎪ λ1<br />
⎛ 1 1 ⎞<br />
⎨ ⇒ e ∆ U = hc⎜ −<br />
min min ⎟<br />
⎪ hc<br />
2 1<br />
( + ∆ ) =<br />
⎝ λ λ<br />
e U U<br />
⎠<br />
min<br />
⎪⎩<br />
λ2<br />
1,6.<strong>10</strong> .3.3.<strong>10</strong> = 6,625.<strong>10</strong><br />
⎛<br />
.3.<strong>10</strong><br />
1<br />
−<br />
1 ⎞<br />
⇒ λ = 1,25.<strong>10</strong><br />
⎝<br />
⎠<br />
−19 3 −34 8 min −<strong>10</strong><br />
⎜ min −<strong>10</strong><br />
⎟ 2<br />
λ2<br />
1,875.<strong>10</strong><br />
Câu 36: Đáp án C<br />
f = <strong>10</strong>cm > 0 thấu kính dùng trong bài là thấu kính hội tụ. Ảnh hứng được trên màn chính là ảnh thật.<br />
40 .<strong>10</strong><br />
d. f 3 d′<br />
40<br />
d′ = = = 40cm → k = − = − = − 3 < 0 (Ảnh ngược chiều với vật).<br />
d − f 40 40<br />
−<strong>10</strong> d<br />
3<br />
3<br />
A ′ A<br />
3 ′ 12cm 12cos ⎛ π<br />
k = ⇔ = ⇒ A′ = → x′<br />
= − ⎜5π<br />
t +<br />
⎞<br />
⎟ cm<br />
A 4 ⎝ 4 ⎠<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Đèn sáng bình thường khi hiệu điện thế (HĐT) hai đầu đèn bằng HĐT định mức và cường độ chạy qua<br />
đèn bằng cường độ định mức chạy qua đèn.<br />
( )<br />
Udm<br />
6 12<br />
U<br />
d<br />
= U<br />
dm<br />
= 6V và Id = Idm = = ; I = Id1 + Id 2<br />
= 2. Id<br />
= ( 1)<br />
R R R<br />
R<br />
Điện trở tương đương của hai đèn là Rd<br />
= = 0,5R<br />
2<br />
ξ<br />
( 1)<br />
12 12<br />
I = ⎯⎯→ = ⇒ R = 0,5R<br />
R + R + r R 0,5R + R + 0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
d<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
0 0<br />
m<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
*Phương trình phản ứng hạt nhân<br />
p + Be → He + X<br />
1 9 4 6<br />
1 4 2 3<br />
<br />
p = p + p ⎯⎯⎯→ p + p = p ⎯⎯⎯⎯→ m K + m K = m K<br />
<br />
p 2<br />
p ⊥ pα<br />
2 2 2 p = 2Km<br />
X p X p p X X<br />
α α α α<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*Theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có<br />
∆ E + K = K + K α<br />
= 3 + 4,5 = 7,5<br />
p<br />
X<br />
⎧4,5 + 4Kα<br />
= 6K X ⎧K<br />
X<br />
= 3,45MeV<br />
⇒ ⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩K<br />
X<br />
+ Kα<br />
= 7,5 ⎩Kα<br />
= 4,05MeV<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
Qua 3 lần đo học sinh sẽ vẽ được 3 chấm trên đồ thị. Nhận thấy chấm thứ 3 ứng với I = 5A và U<br />
=5.<strong>10</strong>V nằm trên đường Vôn – Ampe.<br />
Do đó<br />
= U 5.<strong>10</strong><br />
R = <strong>10</strong><br />
I 5<br />
= Ω<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
⎧Z<br />
⎨<br />
⎩Z<br />
L<br />
C<br />
= <strong>10</strong>0Ω<br />
240<br />
π<br />
⇒ i = = 2∠ −<br />
= 40Ω 60 3 + <strong>10</strong>0 − 40 i 6<br />
( )<br />
⎛ π ⎞ 1 2 1 1<br />
2 ⎛ π ⎞<br />
i = 2 cos⎜<strong>10</strong>0 πt − ⎟ ⇒ Wt<br />
= Li = . . 2 cos ⎜<strong>10</strong>0 π.2017 − ⎟ ≈ 0, 48J<br />
⎝ 6 ⎠ 2 2 π ⎝ 6 ⎠<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 16<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của từ <strong>trường</strong> lên dòng điện.<br />
C. hiện tượng quang điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.<br />
Câu 2. Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?<br />
A. Li độ và vận tốc. B. Gia tốc với vận tốc.<br />
C. Li độ và gia tốc. D. Gia tốc lực kéo về.<br />
Câu 3: <strong>Bộ</strong> phận của mắt giống như thấu kính là<br />
A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh.<br />
C. thủy tinh thể. D. giác mạc.<br />
Câu 4. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì<br />
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br />
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.<br />
C. động cơ <strong>đề</strong> sẽ rất nhanh hỏng.<br />
D. hỏng nút khởi động.<br />
Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc<br />
là hiện tượng<br />
A. phản xạ ánh sáng. B. phản xạ toàn phần.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.<br />
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω;<br />
R = 13 Ω, R A = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75<br />
là<br />
A. 21,3 V. B. <strong>10</strong>,5 V.<br />
C. 12 V. D. 11,25 V.<br />
Câu 6.<br />
A. Suất điện động của nguồn<br />
Câu 7: Biết bán kính Bo là r 0 = 5,3.<strong>10</strong> −11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng<br />
A. 47,4.<strong>10</strong> −11 m. B. 132,5.<strong>10</strong> −11 m. C. 84,8.<strong>10</strong> −11 m D. 21,2.<strong>10</strong> −11 m.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 8. Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác<br />
cao?<br />
A. Khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì;<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ;<br />
C. Khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh;<br />
D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu.<br />
Câu 9. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là<br />
A. gương phẳng. B. gương cầu.<br />
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần<br />
và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần<br />
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện<br />
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần<br />
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần<br />
Câu 11. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong<br />
không khí là<br />
A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ;<br />
B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ;<br />
C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau;<br />
D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.<br />
Câu 12: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc<br />
độ truyền sóng trên dây là <strong>10</strong> m/s. Số bụng sóng trên dây là<br />
A. 9. B. 8. C. 6. D. <strong>10</strong>.<br />
Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự<br />
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta<br />
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng<br />
A. 4C. B. 3C. C. 2C. D. C .<br />
Câu 14: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm,<br />
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn<br />
sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng<br />
A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 4 mm. D. 1 mm.<br />
Câu 15: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?<br />
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.<br />
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Tia γ không mang điện.<br />
D. Tia γ không phải là sóng điện từ .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và<br />
điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của<br />
đoạn mạch<br />
bằng<br />
A. R 2 . B. R 3 . C. 2R. D. R.<br />
Câu 17: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ 0<br />
thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng<br />
là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)<br />
c<br />
λ0<br />
c<br />
A. λ<br />
0<br />
> . B. f < cλ 0<br />
. C. f < . D. f < .<br />
f<br />
c<br />
λ<br />
Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng<br />
xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là<br />
N0<br />
A.<br />
4 . B. N0<br />
8 . C. 3N0<br />
4 . D. 7N0<br />
8 .<br />
Câu 19: Công của lực điện không phụ thuộc vào<br />
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.<br />
B. cường độ của điện <strong>trường</strong>.<br />
C. hình dạng của đường đi.<br />
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.<br />
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện<br />
là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là<br />
I0<br />
I0<br />
2πQ0<br />
Q0<br />
A. f = . B. f = . f = . D. f = .<br />
Q<br />
2 π Q<br />
I<br />
I<br />
0<br />
0<br />
0<br />
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần<br />
số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay<br />
đổi được. Khi điện dung C = C 1 và C = C 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C =<br />
C 1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 30 0 , khi C = C 2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch<br />
trễ pha hơn i một góc 75 0 . Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U Cmax ,<br />
đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. U Cmax gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 175 V. B. 215 V. C. 185 V. D. 195 V.<br />
Câu 22. Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo <strong>đề</strong>u<br />
cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là<br />
A. d = (1345 ± 2) mm. B. d = (1,345 ± 0,001) m.<br />
C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 23. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3<br />
λ ( λ là bước sóng), sóng<br />
có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử ở thời điểm t 1 , hai điểm M, N có li độ lần lượt<br />
0<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
là u M =3cm và u N =-3cm. Ở thời điểm t 2 liền ngay sau đó có u M =+A. Hãy xác định biên độ A và thời điểm<br />
t 2 ?<br />
11T<br />
11T<br />
= = + . B. A = 6 cm,<br />
t2 = t1<br />
+ .<br />
12<br />
12<br />
A. A 2 3 cm,<br />
t2 t1<br />
T<br />
T<br />
= = + . D. A = 2 3 cm,<br />
t2 = t1<br />
+ .<br />
6<br />
6<br />
C. A 6 cm,<br />
t2 t1<br />
Câu 24. Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa<br />
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò<br />
xo có giá trị lần lượt là <strong>10</strong>N và 6N..Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho<br />
g = π 2 = <strong>10</strong> m/s 2<br />
A. 0,168s B. 0,084s C. 0,232s D. 0,316s.<br />
Câu 25.Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm,<br />
t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là.<br />
A. -2,5 cm. B. -5,0 cm. C. 5,0 cm. D. 2,5 cm.<br />
Câu 26. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng<br />
A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm<br />
C. cường độ âm D. tần số.<br />
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì<br />
dung kháng của tụ điện ỉà zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br />
A.<br />
R − Z C<br />
2 2<br />
R<br />
. B.<br />
R<br />
R<br />
− Z<br />
2 2<br />
C<br />
. C.<br />
R + Z C<br />
R<br />
2 2<br />
. D.<br />
R<br />
R<br />
+ Z<br />
2 2<br />
C<br />
Câu 28: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng E m sang quỹ đạo<br />
dừng có mức năng lượng E n thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m<br />
và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo<br />
A. K sang L. B. K sang N. C. N sang K. D. L sang K.<br />
Câu 29. Chiếu từ <strong>nước</strong> ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia<br />
ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi <strong>trường</strong>. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló<br />
ra ngoài không khí có màu<br />
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng.<br />
Câu 30. Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. x (cm) Đồ thị biểu diễn li<br />
độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết<br />
A 1<br />
rằng t 2 − t 1 = 5/16 s. Khi thế năng vật một là 25 mJ thì động năng vật hai<br />
là 119 mJ. Khi động năng vật hai là 38 mJ thì thế năng vật một 1,5là<br />
A. 88 mJ. B. 98 mJ.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. 60 mJ. D. 72 mJ.<br />
A 2<br />
.<br />
t 1<br />
t 2<br />
t (s)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎛ π ⎞<br />
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U0<br />
cos⎜<br />
ω t +<br />
12<br />
⎟ (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn<br />
⎝ ⎠<br />
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R = ZL = 3ZC<br />
. Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ điện đạt<br />
cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hao đầu đoạn mạch lúc này là<br />
A. 120V. B. 60 13V . C. 60V. D. 40V<br />
Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp<br />
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R 1 = 76 Ω thì công suất tiêu<br />
thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P 0 , khi R = R 2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất<br />
là 2P 0 . Giá trị của R 2 bằng<br />
A. 12,4 Ω . B. 60,8 Ω . C. 45,6 Ω . D. 15,2 Ω.<br />
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai<br />
khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố<br />
định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là<br />
0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng<br />
A. 0,65 µm. B. 0,75 µm . C. 0,45 µm . D. 0,54 µm.<br />
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s 2 . Khi chất điểm<br />
đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s 2 thì tốc độ của nó là 40 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm<br />
là<br />
A. 20 cm . B. 8 cm . C. <strong>10</strong> cm . D. 16 cm.<br />
Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5µ<br />
F<br />
2<br />
. Nếu mạch có điện trở thuần <strong>10</strong> − Ω , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai<br />
bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng<br />
A. 72 mW. B. 72 µ W . C. 36 µ W . D. 36 mW.<br />
Câu 36: Tại mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng<br />
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt <strong>nước</strong>. Sóng truyền trên mặt <strong>nước</strong> với bước sóng 1,2<br />
cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt <strong>nước</strong>,<br />
cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên<br />
By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm<br />
dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là<br />
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.<br />
Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha<br />
nhau, có biên độ tương ứng là A 1 và A 2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và<br />
lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α 1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của<br />
dao động thứ hai tăng lên lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao<br />
động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α 2 , với α 1 + α 2 =<br />
π/2. Giá trị ban đầu của biên độ A 2 là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 4 cm. B. 13 cm . C. 9 cm. D. 6 cm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 2 4 1<br />
Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp Heli Li H → 2( He) n<br />
3 + 1 2 + 0<br />
+ 15,1 MeV, nếu có 2g He được tổng hợp<br />
thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg <strong>nước</strong> từ 0 0 C? Lấy nhiệt dung riêng của <strong>nước</strong> 4200<br />
J<br />
kg.K<br />
A. 9,95.<strong>10</strong> 5 kg . B. 27,6.<strong>10</strong> 6 kg. C. 86,6.<strong>10</strong> 4 kg . D. 7,75.<strong>10</strong> 5 kg .<br />
Câu 39: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau<br />
và vật nặng có khối lượng tương ứng m 1 , m 2 , m 3 . <strong>Lần</strong> lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một<br />
đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật<br />
m 1 , m 2 có độ lớn lần lượt là v 1 = 20 cm/s, v 2 = <strong>10</strong> cm/s. Biết m 3 = 9m 1 + 4m 2 , độ lớn vận tốc cực đại của<br />
vật m 3 bằng<br />
A.<br />
3max<br />
v = 9 m / s.<br />
B. v3max<br />
= 5 m / s.<br />
C.<br />
3max<br />
v = <strong>10</strong>m / s.<br />
D. v3max<br />
= 4 m / s.<br />
Câu 40: Trong môi <strong>trường</strong> đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M,<br />
N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công<br />
suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ<br />
bằng<br />
A. 80,2 dB. B. 50 dB . C. 65,8 dB. D. 54,4 dB.<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 16<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1.A 6.C 11.D 16.C 21.C 26.B 31.A 36.D<br />
2.C 7.C 12.A 17.A 22.B 27.D 32.D 37.A<br />
3.C 8.D 13.B 18.B 23.A 28.D 33.B 38.C<br />
4.A 9.C 14.D 19.C 24.A 29.A 34.A 39.D<br />
5.C <strong>10</strong>.D 15.D 20.B 25.B 30.A 35.B 40.D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1: Đáp án A<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 16<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
a<br />
ω<br />
2<br />
= − x ⇒<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
Li độ và gia tốc ngược pha nhau.<br />
<strong>Bộ</strong> phận của mắt giống như thấu kính là thủy tinh thể.<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì dòng đoản mạch<br />
kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện<br />
tượng tán sắc ánh sáng.<br />
Lưu ý: hiện tượng tán sắc ánh sáng được nhà bác học Niu-Tơn làm thí nghiệm.<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
ξ<br />
I = ⇒ ξ = I ( RA<br />
+ R + r) = 0,75( 1+ 13 + 2)<br />
= 12V<br />
R + R + r<br />
A<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Với quỹ đạo dừng N tương ứng<br />
n = 4 ⇒ r = n r = 4 .5,3.<strong>10</strong> = 84,8.<strong>10</strong> m<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
2 2 −11 −11<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao là<br />
hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu.<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là cáp dẫn sáng trong nội soi.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />
*Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ<br />
điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không<br />
khí là chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
λ v<br />
*Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây cố định khi chiều dài sợi dây thỏa mãn l = k = k<br />
2 2 f<br />
k là số bó sóng).<br />
λ<br />
−2 <strong>10</strong><br />
Áp dụng công thức l = k ⇔ 90.<strong>10</strong> = k ⇒ k = 9 ( 9 bó = 9 bụng).<br />
2 2.50<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Bước sóng λ = 2 π LC → λ ~<br />
C<br />
Lưu ý: số bó = số bụng = số<br />
nút -1<br />
*Gọi C là điện dung của tụ lúc đầu, C’’ (gọi là điện dung bộ) là điện dung của tụ sau khi ghép.<br />
λ " C " 50 C "<br />
= ⇔ = ⇒ C " = 4 C ⇒ C " > C ⇒ C " = C + C′<br />
(mắc song song)<br />
λ C 25 C<br />
C′ = C" − C = 4C − C = 3C<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
−6<br />
λD<br />
0,5.<strong>10</strong> .2 −3<br />
Khoảng vân i = = = 2.<strong>10</strong> m = 2mm<br />
−3<br />
a 0,5.<strong>10</strong><br />
(Với<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
i<br />
*Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau được tính bởi 1<br />
2 = mm .<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Tia γ là sóng điện từ có tần số rất lớn, tần số chỉ bé hơn tia gama.<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
R R R<br />
cosϕ<br />
= ⇒ Z = = = 2R<br />
Z cosϕ<br />
π<br />
cos 3<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi và chỉ khi<br />
c<br />
λ =<br />
f c c<br />
λ ≤ λ0 ⎯⎯⎯→ ≤ λ0<br />
⇒ f ≥<br />
f<br />
λ<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
Số hạt chưa phân rã tức là số hạt nhân còn lại<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
0<br />
t<br />
−3T<br />
−<br />
N<br />
T T 0<br />
0.2 0.2<br />
N = N = N =<br />
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi mà chỉ phục thuộc vào điểm đầu và<br />
điểm cuối.<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
ω<br />
I f =<br />
0<br />
I<br />
2π<br />
0<br />
I0 = ωQ0<br />
⇒ ω = ⎯⎯⎯→ f =<br />
Q<br />
2π<br />
Q<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
0 0<br />
⎧ U<br />
R<br />
U =<br />
⎪ cosϕ<br />
U U 2U<br />
⎨<br />
U<br />
⎪ ϕ<br />
ϕ0<br />
=<br />
⎪⎩ 2<br />
0 max<br />
R<br />
R<br />
⇒<br />
C<br />
= = = ≈<br />
sin<br />
1<br />
+ ϕ − ϕ<br />
2<br />
0<br />
−cosϕ0 sinϕ0 −sin 2ϕ<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
*Kết quả 5 lần đo <strong>đề</strong>u cho kêt quả d = 1,345 m =1345 mm;<br />
185V<br />
8<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sai số ∆ d = 1mm<br />
Do đó kết quả đo được viết là d = (1345 ± 1) mm = (1,345 ± 0,001) m.<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
*Độ lệch pha của M so với N:<br />
2 π. MN 2π<br />
∆ ϕM / N<br />
= =<br />
λ 3<br />
*Sóng truyền từ N đến M chứng tỏ N sớm pha hơn M nên N quay trước M<br />
⎧ A 3<br />
uM<br />
( t1<br />
) = = 3 → A = 2 3cm<br />
⎪ 2<br />
⎨<br />
⎪ T 11T<br />
t2 = t1 + ∆ t = t1 + T − = t1<br />
+<br />
⎪⎩<br />
2 12<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Trong một chu kì lò xo có nén chứng tỏ A > ∆l<br />
0<br />
( )<br />
( )<br />
⎧ ⎪ F max<br />
= k ∆ l 0<br />
+ A ∆ 0 = 4 max<br />
4 + <strong>10</strong><br />
⎨<br />
⎯⎯⎯⎯→ F l cm<br />
= A = ⇒ A = 16cm<br />
⎪⎩ Fmin = k A − ∆l<br />
F<br />
0<br />
min<br />
A − 4 6<br />
g<br />
2 ∆l<br />
ω = = → = ≈<br />
∆l<br />
ω A<br />
0<br />
0<br />
5π<br />
tn<br />
arccos 0,168<br />
s<br />
Chú ý: Lực kéo lớn nhất khi vật ở vị trí thấp nhất (tức là vị trí lò xo giãn nhiều nhất). Lực nén lớn nhất<br />
khi vật ở vị trí cao nhất (tức là lò xo bị nén nhiều nhất).<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
t=<br />
3s<br />
( π π ) ( π π )<br />
u = 5cos 8 t − 0,04 x ⎯⎯⎯→ u = 5cos 8 .3 − 0,04 .25 = − 5cm<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
x=<br />
25cm<br />
*Để phân biệt hai âm khác nhau người dựa vào đồ thị dao động âm. (Đồ<br />
thị dao động âm là một đặc trưng vật lý của âm gắn liến với âm sắc).<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*Do đó Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng đồ thị dao động âm. Hay nói cách khác<br />
là hai âm này không thể cùng âm sắc.<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch :<br />
R R<br />
cos ϕ = =<br />
Z R Z<br />
2 2<br />
+ C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân được tính bằng công thức<br />
e<br />
1 F n n<br />
F = k ⎯⎯⎯→ F ~ ⇒ = = 16 ⇒ = 2 ⇒ nm<br />
= 2n<br />
r n F n n<br />
2<br />
4<br />
2<br />
r~<br />
n n m m<br />
2 4 4<br />
m n n<br />
⎧nm = 2nn ⎧nn<br />
= 1→<br />
K<br />
⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />
như vậy electrôn đã di chuyển từ L sang K.<br />
⎩nm + nn < 6 ⎩nm<br />
= 2 → L<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
*Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi <strong>trường</strong> có chiết suất lớn sáng môi<br />
n2<br />
1<br />
<strong>trường</strong> có chiết suất kém và sin igh<br />
= =<br />
n n .<br />
1<br />
*Nếu: sin i = tia sáng đi là là giữa hai mặt phân cách<br />
n<br />
1<br />
* Nếu: sin i > tia sáng bị phản xạ toàn phần<br />
n<br />
1<br />
*Nếu: sin i < tia sáng bị khúc xạ ra ngoài<br />
n<br />
Ta có:<br />
1 1 1 1 1<br />
> > sin i > ><br />
ndo nvang nluc nlam ntim<br />
<br />
khuc xa<br />
1<br />
phan xa<br />
Chỉ có tia màu đỏ và màu vàng bị khúc xạ ra khỏi mặt <strong>nước</strong> (ló ra không khí).<br />
T T<br />
+ = 1,5s ⇒ T = 2s ⇒ ω = π rad/s<br />
2 4<br />
5π ∆ϕ A A 2 ∆ϕ 2 5π<br />
∆ϕ= ω ( t − t ) = → cos = ⇒ = cos = cos<br />
16 2 2 32<br />
2<br />
1 1<br />
2 1 2<br />
A2 A2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bấm = SHIFT RCL ( −)<br />
để lưu vào biến A.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
W<br />
W<br />
A<br />
= = A<br />
2<br />
1 1<br />
2<br />
2<br />
A2<br />
Wt<br />
A<br />
1<br />
và = = A<br />
W A<br />
t2<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
⎧<br />
Wt<br />
25 25<br />
1<br />
⎪Wt = 25mJ ⇒ W<br />
1 t<br />
= = ⇒ W<br />
2 2<br />
= Wt + W 119<br />
2 d<br />
= +<br />
2<br />
⎪<br />
A A A<br />
⎨<br />
⎪<br />
25 ⎛ 25 ⎞<br />
W = 38 → =<br />
2 2 2<br />
− = + 119 − 38 → = ⎜ + 81⎟<br />
= 88<br />
⎪<br />
d<br />
mJ Wt W Wd2 Wt<br />
A<br />
1<br />
⎩<br />
A 81mJ<br />
⎝ A ⎠<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
⎧⎪ uL = U<br />
0L cosωt uL<br />
U<br />
0L<br />
Z<br />
L<br />
Chọn ⎨<br />
⇒ = − = − = −3 ⇒ uL<br />
= −3u<br />
⎪⎩ uC = U<br />
0C cos( ωt −π<br />
) uC U<br />
0C ZC<br />
uR<br />
⊥uC<br />
u = U<br />
0<br />
= 60V ⎯⎯⎯→ u = 0 ⇒ u = u + u + u<br />
C R R L C<br />
u = 0 + − 3u + u = − 2u = −120V ⇒ u = 120V<br />
C C C<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
⎧ U<br />
P R r Z<br />
⎪<br />
⎨<br />
⎪ P = ↔ R + r = Z<br />
⎪<br />
⎩ +<br />
2<br />
2 2 2<br />
R max<br />
= ↔<br />
1<br />
= +<br />
LC<br />
2( R1 + r)<br />
2 2<br />
2<br />
1 2<br />
U<br />
2 2<br />
max ( 2 ) LC<br />
2( R2<br />
r)<br />
( R + r ) ( R + r)<br />
2<br />
( ) ( 1)<br />
⇒ R = r + R + r<br />
2 2<br />
U U<br />
P = 2P ⇔ = 2. ⇒ 2 R + r = R + r 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
max R max 2 1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
Từ<br />
( ) ( )<br />
( 2) ( 1)<br />
2<br />
2 2<br />
r R1 2R2 R1 R1 2R2 R1 R<br />
2<br />
⎯⎯→ = − ⎯⎯→ = − + −<br />
2 2<br />
2<br />
thay số 76 = ( 76 − 2R ) + ( 76 − R )<br />
2 2<br />
(Để giải phương trình trên ta tiến hành giải bằng máy tính Casio FX-570VN).<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dùng chức năng SHIFT SOLVE thu được hai nghiệm R<br />
2<br />
= 15, 2Ω<br />
và R<br />
2<br />
= 76Ω<br />
(Loại vì trùng R 1 )<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chú ý:<br />
⎧P<br />
⎨<br />
⎩P<br />
= P<br />
R max 0<br />
= 2P<br />
max 0<br />
⇒ P = 2P<br />
max<br />
R max<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
λ<br />
i = D (Khi D tăng thì i tăng). Nói cách khác sau khi D tăng thì khoảng vân dãn ra, vị trí M không thay<br />
a<br />
đổi.<br />
x<br />
M<br />
⎧ λD<br />
4,5 = 4. ⇒ λD<br />
= 1,125<br />
λD<br />
⎪ 1<br />
= k → ⎨<br />
⇒ 4,5 = 2,5. 1,125 + 900<br />
a ⎪ λ ( D + 900)<br />
4,5 = 2,5.<br />
⎪⎩<br />
1<br />
λ 7,5.<strong>10</strong> mm 0,75µ<br />
m<br />
FX −570VN<br />
−4<br />
⎯⎯⎯⎯→ = =<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
2 2 2<br />
⎝ max ⎠ ⎝ max ⎠ ⎝ max ⎠<br />
2<br />
( λ)<br />
⎛ a ⎞ ⎛ v ⎞ ⎛ 160 ⎞ ⎛ 40 3 ⎞<br />
a ⊥ v ⇒ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1 ⇔ ⎜ ⎟ + = 1⇒ max<br />
= 80 /<br />
⎝ 320 ⎠<br />
⎜ ⎟<br />
v cm s<br />
a v v<br />
⎧⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
ω<br />
⇒ = = 20cm<br />
v<br />
2<br />
max<br />
= A vmax<br />
A<br />
a<br />
2<br />
max<br />
= ω A a<br />
max<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
⎧1 2 1 2 2 C 2<br />
LI0 = CU<br />
0<br />
⇒ I0 = U<br />
0<br />
⎪2 2<br />
L<br />
⎨<br />
−6 2<br />
⎪ 1 2 1 C 2 1 −2 5.<strong>10</strong> .12<br />
−6<br />
P = RI0 = R. U<br />
0<br />
= .<strong>10</strong> . = 72.<strong>10</strong> W<br />
−3<br />
⎪⎩ cc<br />
2 2 L 2 50.<strong>10</strong><br />
Câu 36: Đáp án D<br />
∆AMC đồng dạng với ∆BDM suy ra<br />
2<br />
1 1 2 2 2 48<br />
S∆ MCD<br />
= MC. MD = 6 + AC . 8 +<br />
2 2<br />
AC<br />
( )<br />
6 BD 48<br />
= ⇒ BD =<br />
CA 8 AC<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Bấm Mode 7 và nhập hàm<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( )<br />
F X<br />
1 48<br />
2<br />
X<br />
2 2 2<br />
= 6 + X . 8 +<br />
⎧Start<br />
= 1<br />
⎪<br />
Chọn ⎨End<br />
= <strong>10</strong> , bấm = thu được bảng bên phải<br />
⎪<br />
⎩Step<br />
= 1<br />
Dễ thấy ( ) min<br />
2<br />
2<br />
F X khi AC = X = 6 cm ⇒ BD = 8cm<br />
Điều kiện vân cực đại:<br />
AC − BC AD − BD<br />
< k < ⇒ − 7,69 < k < 6,77<br />
λ<br />
λ<br />
=> Có 14 giá trị thả mãn<br />
Chú ý:<br />
⎧ CA<br />
MC =<br />
⎪ sinα<br />
1 1 CA DB CA.<br />
DB<br />
⎨<br />
⇒ S∆<br />
MCD<br />
= MC. MD = . . =<br />
⎪ DB<br />
2 2 sinα cosα sin 2α<br />
MD =<br />
⎪⎩ cosα<br />
⎧DB<br />
= 8cm<br />
( S ) min<br />
sin 2α 1 2α 90 α 45<br />
⇒<br />
∆SMD<br />
⇔ = ⇒ = ° ⇒ = ° ⇒ ⎨<br />
⎩CA<br />
= 6cm<br />
Bình luận: Thay vì đạo hàm hay dùng bất đẳng thứcCô Si thì các em học sinh có thể dùng máy tính cầm<br />
tay để tìm giá trị nhỏ nhất rất nhanh chóng.<br />
*<strong>Các</strong>h dùng bất đẳng thức Côsi<br />
1 1 2 2 2 48<br />
S∆ MCD<br />
= MC. MD = 6 + AC . 8 +<br />
2 2<br />
≥4608<br />
2<br />
2<br />
AC . (Đặt AC =<br />
X →biến số).<br />
1 82944 2 82944<br />
2<br />
= 2304 + 2304 + + 64X ⇒<br />
2<br />
( S∆<br />
MCD ) ⇔ = 64X ⇒ X<br />
min<br />
2<br />
min<br />
= 6 Như vậy với cách làm<br />
2<br />
X<br />
X<br />
này thì các em cũng có thể tìm được giá trị của AC = 6 để cho diện tích tam giác MCD nhỏ nhất.<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Từ giản đồ ta có: A′ 1<br />
= A<br />
2<br />
. Dựa vào tam giác vuông AM 2 B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ta có<br />
A + 15A = 16 ⇒ A = 4 cm .<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
Năng lượng toàn phần do 2g He sinh ra:<br />
1 1 m 1 2<br />
He<br />
23 −13 11<br />
Q1<br />
= N∆ E = . . N<br />
A. ∆ E = . .6,023.<strong>10</strong> .15,1.1,6.<strong>10</strong> = 3,637.<strong>10</strong> J<br />
k k AHe<br />
2 3<br />
sôi cho <strong>nước</strong>: Q = mc ( t −t<br />
)<br />
2 2 1<br />
Nếu dùng nhiệt lượng này để đun sôi cho <strong>nước</strong> thì:<br />
Q<br />
3,637.<strong>10</strong><br />
11<br />
4<br />
Q = 1<br />
Q = 2<br />
mc ( t − 2<br />
t1<br />
) ⇒ m = 86,6.<strong>10</strong><br />
( 2<br />
−<br />
1 ) = 4200. ( <strong>10</strong>0 − 0)<br />
= kg<br />
c t t<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
k 1<br />
*Tốc độ cực đại khi đi qua VTCB là: vmax = Aω<br />
= A ⇒ m ~ − 2<br />
m v<br />
Từ biểu thức<br />
⇒ 1 = 9 4<br />
2<br />
4m/s<br />
20 + <strong>10</strong><br />
⇒ v<br />
v<br />
=<br />
2 2 2<br />
3<br />
m = 9m + 4m ⇔ v = 9v + 4v<br />
= 9.20 + 4.<strong>10</strong><br />
−2 −2 −2 −2 −2<br />
3 1 2 3 1 2<br />
Bình luận: Phương pháp ở trên người ta gọi là phương pháp thuận nghịch.<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
max<br />
( )<br />
Nhiệt lượng dùng để đun<br />
*Mức cường độ âm lớn nhất khi khoảng cách nhỏ nhất, dựng OH ⊥ NM , khi đó mức cường độ âm lớn<br />
nhất trên đoạn MN chính là mức cường độ âm nghe được tại H.<br />
*Áp dụng hệ thức lượng trong tam giá vuông OMN ta có<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 1 1 OM . ON<br />
= + ⇒ OH = = 48cm<br />
2 2 2<br />
OH OM ON<br />
2 2<br />
OM + ON<br />
OM<br />
80<br />
L − L = <strong>10</strong>log ⇔ L − 50 = <strong>10</strong>log<br />
OH<br />
48<br />
2 2<br />
H M 2 H<br />
2<br />
⇒ L = 54, 4dB<br />
H<br />
Chú ý: Khoảng cách càng nhỏ thì mức cường độ âm nghe càng lớn<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 17<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng <strong>trường</strong> g. Chu kì dao<br />
động riêng của con lắc đơn là<br />
A. 1 g<br />
.<br />
2π l<br />
g<br />
B. 2π .<br />
l<br />
C. 1 l<br />
.<br />
2π g<br />
l<br />
D. 2π .<br />
g<br />
Câu 2. Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực<br />
hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên<br />
chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã<br />
A. Giảm 8 lần . B. tăng 8 lần . C. tăng 4 lần . D. Giảm 4 lần<br />
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động?<br />
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.<br />
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện<br />
<strong>trường</strong> và độ lớn điện tích dịch chuyển.<br />
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.<br />
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.<br />
Câu 4: Hai bạn Châu và Quý đứng cách nhau 32m cùng nghe được âm có một nguồn âm O phát ra có<br />
mức cường độ âm 50dB. Biết rằng Châu cách nguồn O một khoảng 22,62m. Châu đi về phía Quý đến khi<br />
khoảng cách hai người giảm một nửa thì người Châu nghe được âm có mức cường độ âm xấp xỉ bằng<br />
A. 56,80dB. B. 53,01dB. C. 56,02dB. D. 56,<strong>10</strong>dB.<br />
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?<br />
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào <strong>nước</strong>.<br />
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào <strong>nước</strong>.<br />
C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào <strong>nước</strong>.<br />
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào <strong>nước</strong>.<br />
Câu 6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Định hướng cao. B. Kết hợp cao.<br />
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7: Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?<br />
A. <strong>Cả</strong> số prôtôn, số nơtron và số nuclôn. B. Số prôtôn và số nuclôn.<br />
C. Chỉ số prôtôn. D. Chỉ số nuclôn.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8: Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là<br />
A. sóng cực ngắn. B. sóng trung.<br />
C. sóng ngắn. D. sóng dài.<br />
Câu 9: NaCl và KOH <strong>đề</strong>u là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì<br />
A. Na + và K + là cation. B. Na + và OH - là cation.<br />
C. Na + và Cl - là cation. D. OH - và Cl - là cation.<br />
Câu <strong>10</strong>: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?<br />
A. Hiện tượng quang - phát quang. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện<br />
trong. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.<br />
Câu 11: Tia X được phát ra khi<br />
A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.<br />
B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn.<br />
C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn.<br />
D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn.<br />
Câu 12: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của<br />
A. thời gian. B. công suất. C. công. D. lực.<br />
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hidro là r 0 . Khi<br />
êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là<br />
A. 25r 0 . B. 16r 0 . C. 5r 0 . D. 4r 0 .<br />
Câu 14. <strong>Các</strong>h sửa các tật nào sau đây là không đúng?<br />
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.<br />
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.<br />
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là<br />
kính phân kì.<br />
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là<br />
kính hội tụ.<br />
Câu 15: Sóng cơ có tần số 160 kHz là<br />
A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. nhạc âm.<br />
Câu 16: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở<br />
cửa, bật tắt đèn, vòi <strong>nước</strong>,... thực hiện bằng cách dùng<br />
A. tia laze. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 17. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. I(A) ống dây có thể tích<br />
500 (cm 3 ). ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng<br />
5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
O 0,05<br />
t(s)<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình bên . Suất điện động tự cảm<br />
trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là<br />
A. 0,25V. B. 5V.<br />
C. <strong>10</strong>0V. D. <strong>10</strong>V.<br />
Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20<br />
V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị<br />
công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất<br />
tiêu thụ cực đại trên mạch là<br />
A. <strong>10</strong> W. B. 20 W.<br />
C. 30 W. D. 40 W.<br />
Câu 19: Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?<br />
A. Biên độ. B. Động năng. C. Tốc độ. D. Thế năng.<br />
Câu 20. Một bể chứa <strong>nước</strong> có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực <strong>nước</strong> trong bể là<br />
60cm, chiết suất của <strong>nước</strong> là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ<br />
dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là<br />
A. 11,5cm. B. 34,6cm. C. 51,3cm. D. 85,9cm.<br />
Câu 21. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong<br />
A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ.<br />
Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây trong <strong>trường</strong> hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là<br />
A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng.<br />
Câu 23. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn<br />
mạch R, C nối tiếp . Kết quả đo được là :U R = 14 ± 1,0 (V); U C = 48 ± 1,0 (V). Điện áp hai đầu đoạn<br />
mạch là<br />
A. U = 50 ± 2,0 (V). B. U = 50 ±1,0 (V).<br />
C. U = 50 ± 1,2 (V); D. U = 50 ± 1,4 (V).<br />
Câu 24: Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là quang phổ<br />
A. vạch phát xạ. B. liên tục. C. vạch hấp thụ. D. đám hấp thụ.<br />
*Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhay thì rất khác nhau (mỗi nguyên tố hóa học có các quang<br />
phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó).<br />
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút,<br />
động cơ sinh ra công cơ học là<br />
A. 2,70.<strong>10</strong> 6 J. B. 3,6.<strong>10</strong> 4 J. C. 2,16.<strong>10</strong> 6 J. D. 4,50.<strong>10</strong> 4 J.<br />
Câu 26: Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 µ m thì phát ra<br />
ánh sáng màu lục có bước sóng 0,52 µ m. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh<br />
sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 . Tỉ số giữa công suất của chùm bức xạ kích thích<br />
8<br />
và công suất của chùm sáng phát quang là<br />
P(W)<br />
O 2 12,5<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
R(<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 16. B. 1 .<br />
16<br />
C. 1 .<br />
4<br />
D. 4.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 27. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn<br />
bán kính R = 6cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện.<br />
trên dây có cường độ 4 A và chiều được minh họa bằng mũi<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn<br />
A. 7,3.<strong>10</strong> -5 T. B. 6,6.<strong>10</strong> -5 T. C. 5,5.<strong>10</strong> -5 T. D. 2,86.<strong>10</strong> -5 T.<br />
là<br />
thành vòng tròn<br />
Dòng điện chạy<br />
tên như hình bên.<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm. Khi<br />
chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng λ = 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92 mm.<br />
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là<br />
A. 1,2 m. B. 2,4 m. C. 1,8 m. D. 3,6 m.<br />
Câu 29: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B<br />
= 2cos(40 π t) cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên<br />
độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là<br />
A. 16 cm/s. B. 36 cm/s. C. 32 cm/s. D. 18 cm/s.<br />
Câu 30: Tổng hợp 4 2 6 4 4<br />
2He từ phản ứng phản ứng nhiệt hạch<br />
1H +<br />
3Li →<br />
2He +<br />
2He.<br />
Mỗi phản ứng tỏa năng<br />
lượng 22,4 MeV. Cho số Avô-ga-đrô N A = 6,02.<strong>10</strong> 23 mol -1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,25<br />
mol 4 2He là<br />
A. 3,37.<strong>10</strong> 24 MeV. B. 1,69.<strong>10</strong> 24 MeV.<br />
C. 1,35.<strong>10</strong> 25 MeV. D. 6,74.<strong>10</strong> 24 MeV.<br />
Câu 31: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào <strong>nước</strong> thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết<br />
suất của thủy tinh, <strong>nước</strong> đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và 4 . Bước sóng của ánh sáng này trong<br />
3<br />
<strong>nước</strong> là<br />
A. 700 nm. B. 750 nm. C. 400 nm. D. 450 nm.<br />
Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự<br />
phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của<br />
một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối<br />
2<br />
lượng vật nặng là 400 g. Lấy π = <strong>10</strong>. Biên<br />
độ dao động là<br />
A. 2,5 cm. B. 1 cm.<br />
C. 4 cm. D. 2 cm.<br />
Câu 33: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm<br />
L<br />
xác định bước sóng của<br />
chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15<br />
mm và khoảng cách từ hai<br />
khe đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối<br />
được đánh dấu trên tờ giấy<br />
trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí<br />
nghiệm là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 656 nm. B. 525 nm. C. 747 nm. D. 571 nm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có<br />
điện dung C. Cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại trên một bản tụ điện lần lượt là 0,075 A và<br />
3.<strong>10</strong> -7 C. Giá trị C là<br />
A. 8 pF. B. 2 pF. C. 8 nF. D. 2 nF.<br />
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20<br />
và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha 6<br />
π so với điện áp tức thời hai đầu<br />
mạch. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của<br />
mạch X là<br />
A.<br />
1<br />
L = H. B.<br />
5 π<br />
3<br />
1<br />
L = H. C. C = F. D.<br />
5 π 6000π<br />
1<br />
C = F.<br />
2000π<br />
Câu 36: Áp dụng phương pháp C14 để xác định tuổi của một tượng cổ bằng gỗ. Người ta xác định 75%<br />
số hạt nhân C14 trong gỗ đã bị phân rã so với khi mới cây mới chết. Chu chì bán rã của C14 là 5730 năm.<br />
Tuổi của tượng cổ là<br />
A. 22920 năm. B. 11460 năm. C. 7640 năm. D. 2378 năm.<br />
Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng <strong>10</strong>0 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào<br />
vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây<br />
mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một<br />
đoạn <strong>10</strong> cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia<br />
tốc trọng <strong>trường</strong> g = <strong>10</strong> m/s 2 . Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại<br />
lần đầu tiên là<br />
A. 21,6 cm. B. 20,0 cm. C. 19,1 cm. D. 22,5 cm.<br />
Câu 38: Đặt điện áp<br />
R<br />
A M L,r C<br />
B<br />
u = U 2cos(50π t) V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở<br />
R = 80 Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh<br />
1<br />
C = F thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất<br />
4800π<br />
tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 155 V. B. 300 V. C. 2<strong>10</strong> V. D. 185 V.<br />
Câu 39:. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi<br />
1<br />
dây duỗi thẳng liên tiếp là s. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, điểm M<br />
200<br />
nằm giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B<br />
1<br />
không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần tử tại M là s. Biết vị trí cân bằng của<br />
150<br />
điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 120 m/s.<br />
Câu 40: Đặt điện áp u = U 0 cos( ω<br />
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />
C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br />
Trang 5<br />
3 Ω<br />
t) (U 0 , ω không đổi) vào<br />
trở R, tụ điện có điện dung<br />
L thay đổi. Hình vẽ bên là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U L giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos ϕ<br />
của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 220 V. B. 240 V. C. 185 V. D. 160 V.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 17<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1.D 6.D 11.D 16.D 21.B 26.A 31.D 36.B<br />
2.A 7.D 12.C 17.A 22.D 27.C 32.D 37.C<br />
3.C 8.C 13.A 18.B 23.C 28.A 33.A 38.D<br />
4.B 9.A 14.C 19.A 24.A 29.B 34.C 39.B<br />
5.D <strong>10</strong>.D 15.B 20.D 25.C 30.B 35.D 40.D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN VẬT <strong>LÍ</strong><br />
Câu 1: Đáp án D<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QG</strong> <strong>2018</strong><br />
ĐỀ THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ SỐ 17<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng <strong>trường</strong> g. Chu kì dao động riêng<br />
l<br />
của con lắc đơn là T = 2π .<br />
g<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
*Khi electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng<br />
<br />
tâm giữ cho electron chuyển động tròn <strong>đề</strong>u. F ht = F d<br />
*Bán kính Bo trên các quỹ đạo: r = n r<br />
Với<br />
R = r0 = 5,3.<strong>10</strong> −11 m .<br />
n<br />
2<br />
0<br />
1 1 1<br />
⇒ ω ⎯⎯⎯→ ω ⇒ ω<br />
R n n<br />
2<br />
2 R=<br />
n r 0 2<br />
~ ~ ~<br />
3 6 3<br />
2<br />
mv q<br />
q<br />
Fht<br />
= Fd<br />
⇔ = k.<br />
⇔ mR = k<br />
R R R<br />
2 2<br />
e<br />
2 e<br />
ω<br />
2 2<br />
Quỹ đạo L ứng với n = 2. Qũy đạo N ứng với N ứng với n = 4<br />
ωN<br />
n ⎛ 2 ⎞ 1<br />
⇒ = = ⎜ ⎟ = . Giảm 8 lần.<br />
ω n ⎝ 4 ⎠ 8<br />
L<br />
3<br />
L<br />
3<br />
N<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
3<br />
Đơn vị của suất điện động là Vôn (V). Đáp án C sai.<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
*Lúc đầu Châu đứng tại điểm A và và Qúy<br />
được âm có mức cường độ âm là<br />
cân tại O.<br />
đứng tại điểm B cùng nghe<br />
L = L = 5B ⇒ ∆OAB<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*Lúc sau Châu bắt đầu di chuyển đến M (M<br />
là trung điểm của đoạn<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
AB).<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
OA ⎛ 22,62 ⎞<br />
LM<br />
= LA<br />
+ 2log = 5 + 2log = 5,301B<br />
OM ⎜<br />
2 2<br />
22,62 −16<br />
⎟<br />
⎝<br />
⎠<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào <strong>nước</strong> sẽ gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Tia laze không có đặc điểm là có công suất lớn.<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Trong phản ứng hạt nhân thì số hạt nuclôn được bảo toàn. (Số hạt luôn nhận giá trị dương).<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
*Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là sóng ngắn.<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
NaCl và KOH <strong>đề</strong>u là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì Na + và K + là cation.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
Tia X được phát ra chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn.<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị đo công của dòng điện.<br />
5 5<br />
Chú ý: 1 kW. h = 36.<strong>10</strong> W. s = 36.<strong>10</strong> J<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
Quỹ đạo K ứng với n = 1. Qũy đạo O ứng với n = 5.<br />
r n r r r r<br />
2 2 = 0<br />
= = 5 ⎯⎯⎯→ r K r<br />
O k k O<br />
= 25<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lưu ý về mắt lão. Mắt lão có khả năng điều tiết giảm do cơ mắt yếu và thể thủy tinh trở nên cứng. Do đó<br />
điểm cực cận dịch xa ra mắt.<br />
Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là phân kì nửa dưới là kính<br />
hội tụ. Đáp án C sai.<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Sóng cơ có tần số 160 kHz = 160000Hz sóng siêu âm.<br />
Chú ý: Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng 16Hz-20000Hz.<br />
Hạ âm có tần số thấp hơn 16Hz và siêu âm có tần số cao hơn 20000Hz.<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt<br />
đèn, vòi <strong>nước</strong>,... thực hiện bằng cách dùng tia hồng ngoại.<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
Hệ số tự cảm của ống dây được xác định<br />
N N V<br />
L = µ .4 π .<strong>10</strong> . . S ⎯⎯⎯→ L = µ .4 π .<strong>10</strong> . . = µ .4 π .<strong>10</strong> n V<br />
Thay số:<br />
2 2<br />
−7 V = S.<br />
l<br />
−7 −7 2<br />
N<br />
l n=<br />
l<br />
l l<br />
7 2 7 2 6 4<br />
L = µ .4 π.<strong>10</strong> − .n V = 1.4 π.<strong>10</strong> − .2000 .500.<strong>10</strong> − = 8 π .<strong>10</strong><br />
− H<br />
∆i<br />
i − i<br />
5 − 0<br />
ξtc<br />
= = = π<br />
=<br />
∆t t − t 0,05 − 0<br />
2 1<br />
−4<br />
L. L. 8 .<strong>10</strong> . 0, 25V<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
2 1<br />
Từ đồ thị ta thấy hai giá trị của biến trở R=R 1 hoặc R=R 2 cho cùng công suất là P 0 .<br />
ξ ξ ξ ξ<br />
P = R I = R = = ⇔ R = r ⇒ P = =<br />
( R + r)<br />
⎛ ⎞<br />
4r<br />
4R<br />
⎜ r ⎟<br />
⎜ R + ⎟<br />
⎜<br />
R<br />
⎟<br />
⎝ ≥2<br />
r ⎠<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
. . max<br />
2 2<br />
max<br />
1<br />
ξ<br />
P = R. I = R. ⇔ P. R + 2 rP − . R+ Pr = 0<br />
2<br />
2 2 2<br />
( ξ<br />
2<br />
)<br />
a 2<br />
( +<br />
x<br />
) x c<br />
R r<br />
b<br />
( )<br />
Mặt khác ta lại có<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Áp dụng định lý Vi-et:<br />
c<br />
x . x = ↔ R . R = r ⇒ r = R R<br />
a<br />
2<br />
1 2 1 2 1 2<br />
(2).<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Từ (1) và (2) ta có<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
P<br />
max<br />
2 2 2 2<br />
= ξ 20<br />
20<br />
4 = ξ<br />
4 = ξ<br />
4 = 4 2.12,5<br />
= W<br />
r R R R<br />
*Một chất điểm dao động tắt dần thì biên độ giảm liên tục theo thời gian.<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
⎧ sin i<br />
⎛ sin i ⎞<br />
= n ⇒ r = arcsin ⎜ ⎟<br />
⎪sin<br />
r<br />
⎝ n ⎠<br />
⎨<br />
⎪ ⎛ ⎛ sin i ⎞⎞<br />
d = l tan r = l tan ⎜arcsin<br />
⎪ ⎜ ⎟⎟<br />
⎩<br />
⎝ ⎝ n ⎠⎠<br />
1 2<br />
⎧ ⎛ ⎛ sin 60 ⎞⎞<br />
⎪d<br />
= 60 tan ⎜arcsin ⎜ ⎟ 51,3cm<br />
4 / 3<br />
⎟ =<br />
⎨ ⎝ ⎝ ⎠⎠<br />
⇒ d + s = 85,9 cm<br />
⎪ ⎩s = ( h − l)<br />
tan 60 = 34,6cm<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
Ở đâu có từ <strong>trường</strong> biến đổi thì sẽ có dòng Fu cô. Trong các vật trên, vật nào cũng dùng điện xoay chiều<br />
cả suy ra sản sinh từ <strong>trường</strong> biến đổi suy ra sinh ra dòng Fu cô. Tuy nhiên, sự gây ra dòng Fu cô ở lò vi<br />
sóng là mờ nhạt nhất vì dòng điện xoay chiều đi vào lò vi sóng sớm được biến đổi thành điện một chiều<br />
để nuôi mạch tạo sóng trong đó, nên hầu như không gây ra dòng điện Fu-cô<br />
Quạt điện có môtơ điện và dòng điện Fu cô sinh ra nhiều ở lõi sắt của mô tơ.<br />
Nồi cơm điện cho dòng điện xoay chiều đi thẳng vào các cuộn dây có điện trở lớn để tạo nhiều nhiệt.<br />
Bếp từ là ví dụ rõ ràng nhất của ứng dụng dòng điện Fu cô<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
Sóng truyền trên một sợi dây trong <strong>trường</strong> hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 2<br />
Từ biểu thức U = U + U ⎯⎯⎯→ dao ham 2 U. U′ = 2 U . U ′ + 2 U . U ′ ( 1)<br />
R C R R C C<br />
U<br />
R∆ U<br />
R<br />
+ UC∆ UC<br />
14.1+<br />
48.1<br />
→U. ∆ U = U<br />
R∆ U<br />
R<br />
+ UC∆UC<br />
⇒ ∆ U = = = 1,24<br />
U<br />
50<br />
Trang 11<br />
Do đó: U = 50 ± 1,2 ( V )<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Các</strong>h tính sai số của một biểu thức bất kì<br />
*Biểu thức có dạng tích và thương.<br />
.<br />
P = X Y<br />
Z<br />
P′ X ′ Z′<br />
Bước 1: Lấy ln hai vế ta được ln P = ln X + lnY − ln Z ⇔ = −<br />
P X Z<br />
Bước 2: Thay x′ = ∆x và đổi dấu âm thành dương.<br />
∆P ∆X ∆Y ∆Z ⎛ ∆X ∆Y ∆Z<br />
⎞<br />
= + + ⇒ ∆ P = P ⎜ + + ⎟<br />
P X Y Z ⎝ X Y Z ⎠<br />
*Biểu thức có chứa dạng mũ dưới dạng tổng hoặc hiệu thì bước đầu tiên ta tiến hành đạo hàm hai vế để<br />
hạ thấp số mũ. Sau đó thực hiện các bước như trên.<br />
Câu 24: Đáp án A<br />
Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là quang phổ vạch phát xạ.<br />
Chú ý: Quang phổ vạch do các chất khi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.<br />
*Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhay thì rất khác nhau (mỗi nguyên tố hóa học có các quang<br />
phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó).<br />
Câu 25: Đáp án C<br />
P<br />
P<br />
P<br />
1,5.<strong>10</strong><br />
i<br />
i<br />
Ai<br />
= Pt i<br />
6<br />
H = ⇔ 80% = ⇒ P = 1200 ⎯⎯⎯→ = 1200.30.60 = 2.16.<strong>10</strong><br />
3 i<br />
W Ai<br />
J<br />
Câu 26: Đáp án A<br />
hc<br />
Nkt.<br />
= hc<br />
0,52<br />
. ⇒ Pkt = λkt = N λ<br />
kt pq<br />
P N<br />
. = 8. 16<br />
λ P hc<br />
.<br />
0,26<br />
=<br />
pq N<br />
N<br />
pq<br />
λkt<br />
pq<br />
λ<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra tại tâm là<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ do dây dẫn tròn gây ra tại tâm là<br />
pq<br />
B<br />
B<br />
−7<br />
1<br />
= 2.<strong>10</strong> .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I<br />
R<br />
I<br />
= 2 π.<strong>10</strong> . = π B<br />
R<br />
−7<br />
2 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*Áp dụng quy tắc nắm tay phải và nguyên lý chồng chất từ <strong>trường</strong> ta tính được cảm ứng từ tại tâm O là<br />
( )<br />
5<br />
B = B2 + B1 = B1 π + 1 = 5,5.<strong>10</strong> − T .<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
*Hai vân sáng bậc 3 cách nhau tức là hai vân đó đối xứng qua vân trung tâm<br />
−9<br />
λD<br />
−3<br />
400.<strong>10</strong> D<br />
Do đó ta có ∆ x = 2.3. ⇔ 1,92.<strong>10</strong> = 6. ⇒ D = 1, 2m<br />
−3<br />
a<br />
1,5.<strong>10</strong><br />
Câu 29: Đáp án B<br />
Có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là<br />
7,2 cm khi đó ta có<br />
λ<br />
AB = = ⇒ = ⎯⎯⎯→ v = m<br />
2<br />
f = 20<br />
8 7, 2 λ 1,8 36 / s<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
Sản phẩm thu được là 2 hạt (k = 2) He.<br />
1 1 1<br />
k k 2<br />
23 24<br />
Q = . N. ∆ E = . n. N<br />
A∆ E = .0,25.6,02.<strong>10</strong> .22,4 ≈1,69.<strong>10</strong><br />
MeV<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
c v=<br />
λ f c const 1<br />
n = ⎯⎯⎯→ n = ⎯⎯⎯→ n ~ 1<br />
v<br />
λ f<br />
λ<br />
( )<br />
9<br />
−9 ( 1)<br />
λn<br />
− 50.<strong>10</strong> 4 / 3<br />
−7<br />
ntt > nn ⇒ λtt < λn ⇒ λtt = λn<br />
− 50.<strong>10</strong> ⎯⎯→ = = 4,5.<strong>10</strong> m hay λ = 450nm<br />
.<br />
λ 1,5<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
*Dựa vào đồ thị ta có thế năng đàn hồi cực đại đến thời điểm gần nhất thế năng đàn hồi cực tiểu tương<br />
ứng là<br />
⎧T<br />
−3<br />
= ( 15 − 5 ).<strong>10</strong> ⇒ T = 0,04s<br />
⇒ ω = 50π<br />
rad/s<br />
⎪ 4<br />
⎨<br />
max 1 2 1 2 2 1<br />
2<br />
⎪ 2<br />
W = W = kA = mω<br />
A ⇔ 2 = .0,4.( 50 π ) . A ⇒ A = 0,02m = 2cm<br />
⎪⎩ dh<br />
2 2 2<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
n<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Từ hình vẽ ta có<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
−3<br />
L λD<br />
14.<strong>10</strong> λ.0,8<br />
4i = L ⇒ i = = ⇔ = ⇒ λ ≈ 0,656nm<br />
−3<br />
4 a 4 0,15.<strong>10</strong><br />
Câu 34: Đáp án C<br />
−7<br />
( 3.<strong>10</strong> ) 2<br />
1<br />
ω=<br />
2<br />
LC<br />
1 I0 Q0<br />
−9<br />
I0 = ω Q0 ⎯⎯⎯⎯→ = ⇒ C = = = 8.<strong>10</strong> F = 8nF<br />
2 −3<br />
LC Q0 I0. L 0,075 .2.<strong>10</strong><br />
Câu 35: Đáp án D<br />
*Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch nên mạch chứa<br />
đoạn RC mà không chứa RL.<br />
⎛ π ⎞ −ZC<br />
1 −ZC<br />
1<br />
tan ⎜ − ⎟ = ⇔ − = ⇒ ZC<br />
= 20Ω ⇒ C = F<br />
⎝ 6 ⎠ R 3 20 3<br />
2000π<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Áp dụng công thức số hạt nhân bị phân rã<br />
⎛ ⎞ ∆N<br />
⎛ ⎞<br />
∆ N = N − ⇔ = − ⇔ = − ⇒ t =<br />
t<br />
t<br />
t<br />
−<br />
−<br />
−<br />
T<br />
T<br />
5730<br />
0 ⎜1 2 ⎟ ⎜1 2 ⎟ 75% 1 2 11460<br />
⎝ ⎠ N0<br />
⎝ ⎠<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
Độ dãn của lò xo tại VTCB O1 khi treo hai vật A và B.<br />
( mA<br />
+ mB<br />
) g A1<br />
∆ l = O1M<br />
= = 5cm =<br />
k<br />
2<br />
Giai đoạn 1: Khi kéo vật B xuống 1 đoạn <strong>10</strong>cm (Vật<br />
nhẹ thì vật A dao động với biên độ A 1 =<strong>10</strong>cm<br />
Giai đoạn 2: Khi vật A đến vị trí M tức là<br />
A A1 ω1<br />
3<br />
xM<br />
( O1<br />
) = −∆ l = − ⇒ vM<br />
= = 50 6<br />
2 2<br />
thì lực đàn hồi thôi tác dụng, sợi dây bị<br />
chùng xuống, vật B xem như được ném lên<br />
năm.<br />
A đến vị trí I) rồi buông<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
với vận tốc ban đầu v M .<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lúc này vật A dao động điều hòa với VTCB là O 2 cao hơn O 1 một đoạn là<br />
mB<br />
g<br />
x0 = O1O 2<br />
= = 2,5cm; xM<br />
( O2<br />
) = 2,5cm<br />
k<br />
Biên độ dao động của vật A lúc này là<br />
( 50 6 ) 2<br />
v<br />
A = + = 2,5 + = 2,5 7 cm<br />
2<br />
2<br />
2 M<br />
2<br />
xM<br />
2<br />
ω2<br />
2<br />
20<br />
Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên, tức là tại vị trí P<br />
(biên âm) là<br />
d = IO2 + O2 P = <strong>10</strong><br />
<br />
+ 2,5 + 2,5 7 = 19,1 cm<br />
A1 + x0<br />
A1 + x0<br />
k<br />
k<br />
Chú ý: ω1 = = <strong>10</strong> 2 rad/s; ω<br />
2<br />
= = 20 rad/s<br />
m + m m<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
A B A<br />
2<br />
2<br />
r + ( Z<br />
L<br />
− ZC<br />
)<br />
( R + r) + ( Z − Z )<br />
U = Z . I = U = min ⇔ Z = Z = 96Ω<br />
MB MB 2 2<br />
L C<br />
L C<br />
( + r) ( )<br />
U. r U.<br />
r<br />
⇒ U<br />
72 80<br />
min MB<br />
= ⇔ = 72 ⇒ U =<br />
1<br />
R + r 80 + r r<br />
*Khi nối tắt C thì công suất lúc này là<br />
( )<br />
( + r)<br />
2<br />
72 80<br />
2<br />
U<br />
2<br />
P = ( R + r) . ⇔ 184,32 = ( 80 + r)<br />
. r 2<br />
( R + r ) + Z + r +<br />
2 2 2 2<br />
L<br />
80 96<br />
Để giải phương trình (2) ta sử dụng chức năng SHIFT – SOLVE của máy tính cầm tay. Nhập<br />
2<br />
( 80 + X ) 72 ( 80 + r )<br />
2<br />
X ( + r ) +<br />
184,32 = .<br />
80 96<br />
với đáp án D nhất.<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
( )<br />
, bấm SHIFT SOLVE thu được<br />
*Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là<br />
( 1)<br />
X = r = 48Ω ⎯⎯→ U = 192V gần<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
T 1 1<br />
∆ t = = ⇒ T = s<br />
2 200 <strong>10</strong>0<br />
*Gọi A b là biên độ tại bụng. Khi đó biên độ của B là A = A<br />
*Điểm M và B trên cùng 1 bó nên chúng dao động cùng pha nhau.<br />
v A A<br />
v A A<br />
M M B max<br />
Do đó: = ⇔ v = v . ≤ v ( 1)<br />
B M M<br />
B B M<br />
1<br />
max<br />
2T<br />
vM<br />
3 ( 1)<br />
AB<br />
2<br />
M<br />
AM<br />
∆ t1<br />
= s = ⇒ v ≤ ⎯⎯→ =<br />
150 3 2 3<br />
hình vẽ.<br />
Mặt khác điểm M cách nút A một khoảng là 5cm nên<br />
2 π.5 3 2 π.5<br />
λ = vT<br />
AM<br />
= AB<br />
.sin ⇔ = sin ⇒ λ = 30cm ⎯⎯⎯→ v = 30 m / s<br />
λ 2 λ<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
<strong>Các</strong>h 1: Đại số.<br />
Từ đồ thị ta có U<br />
max<br />
L<br />
= 200V<br />
ZL0 = ZC<br />
⇒ cosϕ = 1chuẩn hóa ZL0 = 1⇒ Z<br />
C<br />
= 1<br />
Khi<br />
2 2<br />
⎧ R + ZC<br />
2<br />
⎪ZL1<br />
= ⇔ k = R + 1<br />
max ⎪ Z<br />
U<br />
C<br />
25<br />
L<br />
ZL<br />
1<br />
= kZL0<br />
⎯⎯⎯→ ⎨<br />
⇒ k =<br />
R<br />
⎪ cosϕ<br />
= = 0,8<br />
16<br />
L1<br />
( k 1)<br />
⎪ 2<br />
R + −<br />
⎩<br />
max U0 U0<br />
U<br />
L<br />
= ⇔ 200 = ⇒ U0<br />
= 120 2V ≈170V<br />
ZC<br />
16<br />
2 1−<br />
2 1−<br />
Z<br />
25<br />
<strong>Các</strong>h 2: Dùng công thức Độc<br />
2<br />
B<br />
Trang 16<br />
b<br />
(Thời gian 2T/3 tương ứng góc quét được tô đậm như<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
max U<br />
U<br />
U<br />
L<br />
= ⇔ 200 = ⇒ U = 120V ⇒ U0<br />
= 120 2V ≈170V<br />
sinϕ<br />
sin arccos 0,8<br />
0<br />
( )<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1: Axetilen (C 2 H 2 ) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?<br />
A. Aren. B. Anken. C. Ankin. D. Ankan.<br />
Câu 2: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau<br />
để khử độc thủy ngân?<br />
A. <strong>Bộ</strong>t lưu huỳnh. B. Nước. C. <strong>Bộ</strong>t sắt. D. <strong>Bộ</strong>t than.<br />
Câu 3: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có<br />
hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là<br />
A. axit fomic. B. phenol. C. etanal. D. ancol etylic.<br />
Câu 4: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Ala–Gly là<br />
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là chất điện li trong <strong>nước</strong>?<br />
A. HCl. B. CH 3 COOH. C. C 6 H 12 O 6 (glucozơ). D. NaOH.<br />
Câu 6: Chất nào dưới đây không tan trong <strong>nước</strong>?<br />
A. GLyxin. B. Saccarozơ. C. Etylamin. D. Tristearin.<br />
Câu 7: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br />
A. KHSO 4 . B. Na 2 CO 3 . C. AlCl 3 . D. Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Câu 8: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép?<br />
A. KCl. B. (NH 4 ) 2 SO 4 . C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. KNO 3 .<br />
Câu 9: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:<br />
A. teflon. B. tơ nilon-6,6. C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).<br />
Câu <strong>10</strong>: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây?<br />
A. Sn. B. Zn. C. Ag. D. Cr.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 11: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện<br />
tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả<br />
hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.<br />
C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.<br />
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.<br />
Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 30 ml<br />
NaOH 1M. Giá trị của m là:<br />
A. 18,0. B. 24,6. C. 2,04. D. 1,80.<br />
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là<br />
A. có sủi bọt khí không màu thoát ra.<br />
B. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.<br />
C. không có hiện tượng gì.<br />
D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.<br />
Câu 14: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc <strong>thử</strong>. Thuốc <strong>thử</strong><br />
đó là:<br />
A. dung dịch HCl B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. kim loại natri.<br />
Câu 15: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,1M. Cô cạn dung dịch<br />
thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
A. 18,75 gam. B. 16,75 gam. C. 13,95 gam. D. 19,55 gam.<br />
Câu 16: Cho dãy các chất sau: CO 2 , CO, SiO 2 , NaHCO 3 , NH 4 Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung<br />
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe x O y , nung nóng. Sau khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so<br />
với hiđro là 20,4. Giá trị của m là<br />
A. 65,6. B. 72,0. C. 70,4. D. 66,5.<br />
Câu 18: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ<br />
5,824 lít O 2 (đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 3,9. B. 11,7. C. 15,6. D. 7,8.<br />
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />
A. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.<br />
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.<br />
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.<br />
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 20: Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH 3 (1), NaOH (2), Ba(OH) 2 (3), KNO 3 (4). Dung<br />
dịch có pH lớn nhất là:<br />
A. Ba(OH) 2 . B. NaOH. C. KNO 3 . D. NH 3 .<br />
Trang 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 21: Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) và phenol (C 6 H 5 OH) <strong>đề</strong>u có phản ứng với<br />
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br 2 .<br />
Câu 22: Este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 thỏa mãn các điều kiện sau:<br />
Tên gọi của X là<br />
X + H O ⎯⎯⎯⎯→ Y + Y<br />
t ° ,H 2 SO 4<br />
2 1 2<br />
Y + O ⎯⎯⎯→ Y + H O<br />
xt,t°<br />
1 2 2 2<br />
A. metyl propionat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. n-propyl fomat.<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Tinh bột dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.<br />
C. Xenlulozơ tan trong <strong>nước</strong> Svayde.<br />
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
Câu 24: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 , vai trò của NaNO 3 trong phản<br />
ứng là:<br />
A. môi <strong>trường</strong>. B. chất oxi hóa. C. chất xúc tác. D. chất khử.<br />
Câu 25: Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa<br />
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được<br />
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. HCOOCH=CHCH 3 .<br />
C. CH 2 =CHCOOCH 3 . D. HCOOCH 2 CH=CH 2 .<br />
Câu 26: Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình<br />
A. cô cạn ở nhiệt cao. B. hiđro hóa (xúc tác Ni).<br />
C. xà phòng hóa. D. làm lạnh.<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 27: Cho các chất: glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomanđehit, glucozơ, saccarozơ.<br />
Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thích hợp) là:<br />
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
H2SO4<br />
dac,170° C<br />
Ni,t°<br />
X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Y + Z Y + 2H2<br />
⎯⎯⎯→ ancol isobutylic<br />
t°<br />
dd NH 3 ,t°<br />
X + CuO ⎯⎯→ T + E + Z T + 4AgNO3<br />
⎯⎯⎯⎯→ F + G + 4Ag<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH 3 CH(OH)CH 2 CHO. B. HOCH 2 CH(CH 3 )CHO.<br />
C. OHC–CH(CH 3 )CHO. D. (CH 3 ) 2 C(OH)CHO.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 29: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng<br />
nào sau đây?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
H2SO4<br />
dac,170°<br />
C<br />
A. C 2 H 5 OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 (k) + H 2 O.<br />
B. NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 (k) + H 2 O.<br />
C. CH 3 COONa + HCl → CH 3 COOH + NaCl.<br />
D. C 2 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 2 H 5 NH 2 (k) + NaCl + H 2 O.<br />
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
+ 3<br />
( )<br />
C H O glucozo ⎯⎯→ X ⎯⎯→ Y ⎯⎯→ T ⎯⎯⎯⎯→ C H O<br />
CH COOH<br />
6 12 6 6 <strong>10</strong> 4<br />
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?<br />
A. Chất X không tan trong <strong>nước</strong>.<br />
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.<br />
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO 3 tạo khí CO 2 .<br />
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.<br />
Câu 31: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 3 H 12 N 2 O 3 . Khi cho X với dung dịch NaOH thu được<br />
một muối vô cơ và hỗn hợp 2 khí <strong>đề</strong>u có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân thỏa mãn tính<br />
chất của X là:<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO 3 0,80M, phản ứng kết thúc thu<br />
được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO 3 ban<br />
đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị<br />
của V là:<br />
A. 167,50. B. 230,00. C. 156,25. D. 173,75.<br />
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khối lượng của X lớn hơn 20)<br />
được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G<br />
chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml<br />
dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 82,6. B. 83,2. C. 82,1. D. 83,5.<br />
Câu 34: Cho các phát biểu sau:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.<br />
(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t o ) thu được sobitol.<br />
(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.<br />
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi <strong>trường</strong> bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.<br />
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2.<br />
(6)Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 35: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (<strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở). Thủy<br />
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một<br />
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được<br />
0,05 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là:<br />
A. 23,34%. B. 87,38%. C. 56,34%. D. 62,44%.<br />
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO 2 ,<br />
0,125 mol H 2 O và 0,336 lít khí N 2 (ở đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:<br />
A. 3,64. B. 2,48. C. 4,25. D. 3,22.<br />
Câu 37: X, Y là 2 axit cacboxylic <strong>đề</strong>u mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi<br />
X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu<br />
được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối<br />
lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng<br />
0,7 mol O 2 , thu được CO 2 , Na 2 CO 3 và 0,4 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:<br />
A. 50,82%. B. 8,88%. C. 13,90%. D. 26,40%.<br />
Câu 38: Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa<br />
16,88 gam chất tan. X tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:<br />
A. 300. B. 280. C. 320. D. 240.<br />
Câu 39: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 , Cu, Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl<br />
thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO 3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO 3 , kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO<br />
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với:<br />
A. 84. B. 80. C. 82. D. 86.<br />
Câu 40: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol<br />
bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau <strong>đề</strong>u thu được CO 2 với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và H 2 O với tỉ lệ<br />
mol tương ứng là 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--- HẾT ---<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
1-C 2-A 3-D 4-A 5-C 6-D 7-D 8-C 9-B <strong>10</strong>-A<br />
11-C 12-D 13-B 14-B 15-C 16-B 17-C 18-D 19-A 20-A<br />
21-D 22-C 23-A 24-B 25-B 26-B 27-C 28-B 29-A 30-D<br />
31-C 32-D 33-C 34-A 35-B 36-D 37-A 38-B 39-C 40-D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
Dùng bột lưu huỳnh vì 2 chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường:<br />
Hg + S → HgS || HgS là chất rắn, có thể dễ dàng quét dọn được<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
A. Teflon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:<br />
nF 2 C=CF 2<br />
xt,t ° ,p<br />
⎯⎯⎯→ (-CF 2 -CF 2 -) n .<br />
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:<br />
nH 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 + nHOOC(CH 2 ) 4 COOH<br />
C. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:<br />
nCH 2 =C(CH 3 )COOCH 3<br />
xt,t ° ,p<br />
⎯⎯⎯→ [-HN(CH 2 ) 6 NHOC(CH 2 ) 4 CO-] n + 2nH 2 O.<br />
xt,t ° ,p<br />
⎯⎯⎯→ [-CH 2 -C(CH 3 )(COOCH 3 )-] n .<br />
D. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:<br />
nCH 2 =CHCl<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án A<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
xt,t ° ,p<br />
⎯⎯⎯→ [-CH 2 -CH(Cl)-] n .<br />
<strong>Cả</strong> 2 chất <strong>đề</strong>u phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1 ⇒ n X = n NaOH = 0,03 mol.<br />
Mặt khác, cả 2 <strong>đề</strong>u có M = 60 ⇒ m = 0,03 × 60 = 1,8(g)<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 thì xảy ra phản ứng theo thứ tự:<br />
NaOH + Ba(HCO 3 ) 2 → BaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O || NaOH + NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
Trang 8<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
Chọn B vì dùng quỳ tím thì các dung dịch:<br />
– Glyxin: không làm quỳ tím đổi màu.<br />
– Axit axetic: làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
– Etylamin: làm quỳ tím hóa xanh.<br />
||⇒ nhận biết được cả 3 dung dịch.<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
n Fe = 0,15 mol; n H + = 0,2 mol || Fe + 2H + → Fe 2+ + H 2 ↑ ⇒ Fe dư ⇒ n Fe phản ứng = 0,1 mol<br />
||⇒ m muối khan = m Fe phản ứng + m Cl + m SO4 = 0,1 × 56 + 0,1 × 35,5 + 0,05 × 96 = 13,95(g) ⇒ chọn C.<br />
Ps: nếu không so sánh Fe và H + mà mặc định cho Fe hết thì sẽ chọn đáp án sai!.<br />
Cụ thể: m muối khan = m Fe + m Cl + m SO4 = 8,4 + 0,1 × 35,5 + 0,05 × 96 = 16,75(g)<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
<strong>Các</strong> chất thỏa mãn là CO 2 , NaHCO 3 và NH 4 Cl ⇒ chọn B.<br />
Chú ý: SiO 2 chỉ phản ứng với dung NaOH đặc nóng hoặc NaOH nóng chảy.<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
Đặt n CO = x; n CO2 = y ⇒ n khí = x + y = 0,5 mol || m khí = 28x + 44y = 0,5 × 20,4 × 2.<br />
||⇒ giải hệ cho: x = 0,1 mol; y = 0,4 mol. Lại có: CO + [O] → CO 2 ⇒ n O mất đi = n CO2 = 0,4 mol.<br />
► m = m Y + m O mất đi = 64 + 0,4 × 16 = 70,4(g)<br />
Câu 18: Đáp án D<br />
Metyl fomat là C 2 H 4 O 2 || Glucozơ hay fructozơ là C 6 H 12 O 6 = 3C 2 H 4 O 2 .<br />
||⇒ quy X về C 2 H 4 O 2 . Phương trình cháy: C 2 H 4 O 2 + 2O 2 → 2CO 2 + 2H 2 O.<br />
⇒ n C2H4O2 = n O2 ÷ 2 = 0,13 mol ⇒ m = 0,13 × 60 = 7,8(g)<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Chọn A vì ăn mòn điện hóa phát sinh dòng điện.<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
GIẢ SỬ các dung dịch có cùng nồng độ mol là 1M.<br />
Dung dịch có pH lớn nhất khi có [OH – ] lớn nhất.<br />
(1) NH 3 + H 2 O ⇄ NH 4 + + OH – ⇒ [OH – ] < [NH 3 ] = 1M.<br />
(2) NaOH → Na + + OH – ⇒ [OH – ] = [NaOH] = 1M.<br />
(3) Ba(OH) 2 → Ba 2+ + 2OH – ⇒ [OH – ] = 2.[Ba(OH) 2 ] = 2M.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(4) KNO 3 → K + + NO 3 – ⇒ không có OH – .<br />
||⇒ Ba(OH) 2 có pH lớn nhất<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 21: Đáp án D<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Nhìn phương trình dưới ⇒ số C/Y 1 = số C/Y 2 ⇒ Y 1 và Y 2 <strong>đề</strong>u có 2C.<br />
||⇒ X là CH 3 COOC 2 H 5 hay etyl axetat<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
Chọn A vì tinh bột không tan trong <strong>nước</strong> lạnh và bị trương lên trong <strong>nước</strong> nóng.<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
► 3Cu + 4H 2 SO 4 + 2NaNO 3 → 3CuSO 4 + Na 2 SO 4 + 2NO + 4H 2 O.<br />
(hay phương trình ion rút gọn là: 3Cu + 8H + + 2NO 3 – → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O).<br />
||⇒ Khi đó, vai trò của các chất là:<br />
– Cu: chất khử (Cu → Cu 2+ + 2e).<br />
– NaNO 3 : chất oxi hóa (N +5 (NO 3 – ) + 3e → N +2 (NO)).<br />
– H 2 SO 4 : cung cấp môi <strong>trường</strong> axit.<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
X chứa 2[O] ⇒ X là este đơn chức || Lại có:<br />
X (a mol)<br />
NaOH<br />
AgNO 3 / NH3<br />
⎯⎯⎯→ Y<br />
t°<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→ Ag↓ (4a mol).<br />
⇒ cả 2 sản phâm thủy phân X <strong>đề</strong>u tráng gương được<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
Phản ứng hidro hóa được dùng trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dâu)<br />
thành mỡ rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sãn xuất xà phòng<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
<strong>Các</strong> chất thỏa mãn là glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic, fomanđehit, glucozơ và saccarozơ<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
– X có phản ứng tách H 2 O ⇒ chứa OH ⇒ loại C.<br />
– X → Y → CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH ⇒ X có nhánh ⇒ loại A.<br />
Nhìn mạch C ⇒ loại D<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
– Sản phẩm chứa chất khí (Y) ⇒ loại C.<br />
– Thu Y bằng phương pháp đẩy H 2 O ⇒ Y ít tan hoặc không tan trong H 2 O.<br />
⇒ loại B và D vì tan tốt trong H 2 O<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
► Sơ đồ chuyển hóa hoàn chỉnh:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C 6 H 12 O 6 (glucozơ)<br />
OO) 2 C 2 H 4 .<br />
H2SO4<br />
+KMnO 4 /H2O<br />
+CH3COOH<br />
⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 5 OH ⎯⎯⎯→ C 2 H 4 ⎯⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 (OH) 2 ⎯⎯⎯⎯→ (CH 3 C<br />
enzim<br />
30− 35°<br />
C<br />
► Phương trình phản ứng:<br />
– C 6 H 12 O 6 (glucozơ)<br />
170°<br />
C<br />
xt,t ° ,p<br />
⎯⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH (X) + 2CO 2 ↑.<br />
H2SO4<br />
– C 2 H 5 OH (X) ⎯⎯⎯→ C 2 H 4 (Y) + H 2 O.<br />
170°<br />
C<br />
– 3C 2 H 4 (Y) + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3C 2 H 4 (OH) 2 (T) + 2KOH + 2MnO 2 ↓.<br />
– C 2 H 4 (OH) 2 (T) + 2CH 3 COOH (H 2 SO 4 đặc , t o ) ⇄ (CH 3 COO) 2 C 2 H 4 (C 6 H <strong>10</strong> O 4 ) + 2H 2 O.<br />
► Xét các đáp án:<br />
A. Sai vì C 2 H 5 OH tan tốt trong H 2 O.<br />
B. Sai vì chứa nhiều gốc OH hơn nên C 2 H 4 (OH) 2 có nhiệt độ sôi cao hơn C 2 H 5 OH.<br />
C. Sai vì C 2 H 4 không phản ứng được với KHCO 3 .<br />
D. Đúng vì chứa 2 gốc OH kề nhau<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Chỉ có 1 đồng phân thỏa mãn là (C 2 H 5 NH 3 )(NH 4 )CO 3<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Bảo toàn khối lượng: m dung dịch tăng = m Mg – m X ⇒ m X = 3,6 – 3,04 = 0,56(g).<br />
⇒ M X = 0,56 ÷ 0,02 = 28 (N 2 ) || Chú ý: "hòa tan hoàn toàn" ⇒ Mg hết.<br />
► Bảo toàn electron: 2n Mg = <strong>10</strong>n N2 + 8n NH4NO3 ⇒ n NH4NO3 = 0,0125 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: ∑n NO3<br />
–<br />
/Y = 0,4 – 0,02 × 2 – 0,0125 = 0,3475 mol.<br />
||⇒ Bảo toàn nguyên tố Natri: n NaOH = n NaNO3 = 0,3475 mol ⇒ V = 173,75 ml<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
Đặt n Gly-Na = x; n Ala-Na = y ||⇒ n HCl = 2x + 2y = 0,72 mol ⇒ x + y = 0,36 mol.<br />
● Bảo toàn nguyên tố Natri: n NaOH = n NaCl = x + y = 0,36 mol<br />
⇒ m muối = 0,36 × 58,5 + 111,5x + 125,5y = 63,72(g) ||► Giải hệ cho: x = y = 0,18 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m E + m NaOH = m G + m H2O ⇒ n E = n H2O = 0,12 mol.<br />
⇒ n X = n Y = 0,12 ÷ 2 = 0,06 mol || Lại có: m = 0,18 × 97 + 0,18 × 111 – 12,24 = 25,2(g).<br />
m X > 20(g) ⇒ m Y < 25,2 – 20 = 5,2(g) ⇒ M Y < 5,2 ÷ 0,06 = 86,67 ⇒ Y là Glyxin.<br />
► %m X = <strong>10</strong>0% – %m Y = <strong>10</strong>0% – 0,06 × 75 ÷ 25,2 × <strong>10</strong>0% = 82,14%<br />
Câu 34: Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(1) Đúng.<br />
(2) Sai, hidro hóa hoặc khử hoàn toàn.<br />
(3) Đúng.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(4) Sai vì phải este no, đơn chức, mạch hở.<br />
(5) Sai vì số nguyên tử N là 3 (do Lys chứa 2 gốc NH 2 ).<br />
(6) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.<br />
⇒ chỉ có (1) và (3) đúng<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
|| Do các chất <strong>đề</strong>u đơn chức ⇒ muối có dạng RCOONa với số mol là 0,1.<br />
Bảo toàn nguyên tố Cacbon ⇒ số H/muối = 0,05 × 2 ÷ 0,1 = 1 ⇒ R là H.<br />
► Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m muối + m ancol + m H2O ⇒ n H2O = 0,01 mol.<br />
⇒ n axit = 0,01 mol ⇒ n este = 0,09 mol ⇒ n ancol > n este = 0,09 mol.<br />
||⇒ M ancol < 3,2 ÷ 0,09 = 35,56 ⇒ ancol là CH 3 OH ⇒ este là HCOOCH 3 .<br />
► %m este = 0,09 × 60 ÷ 6,18 × <strong>10</strong>0% = 87,38%<br />
Câu 36: Đáp án D<br />
► Amin đơn chức ⇒ n X = n N = 2n N2 = 0,03 mol.<br />
Mặt khác: m X = m C + m H + m N = 1,75(g).<br />
n H2SO4 = n N ÷ 2 = 0,015 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
||⇒ a = 1,75 + 0,015 × 98 = 3,22(g)<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
► Dễ thấy Z là ancol 2 chức ⇒ n Z = n H2 = 0,26 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
m Z = m bình tăng + m H2 = 19,24 + 0,26 × 2 = 19,76(g) ⇒ M Z = 19,76 ÷ 0,26 = 76 (C 3 H 8 O 2 ).<br />
● Do T mạch hở ⇒ X và Y là axit đơn chức ⇒ n muối X = n muối Y = n NaOH ÷ 2 = 0,2 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Natri: n Na2CO3 = 0,2 mol. Bảo toàn nguyên tố Oxi: n CO2 = 0,6 mol.<br />
► Gọi số C trong gốc hidrocacbon của 2 muối là x và y (x ≠ y; x, y ∈ N).<br />
||⇒ 0,2x + 0,2y = 0,2 + 0,6. Giải phương trình nghiệm nguyên: x = 0; y = 2.<br />
⇒ 1 muối là HCOONa. Bảo toàn nguyên tố Hidro: H muối còn lại = 3 ⇒ CH 2 =CHCOONa.<br />
● Bảo toàn khối lượng: m H2O = 2,7(g) ⇒ ∑n X,Y = n H2O = 0,15 mol ⇒ n T = 0,125 mol.<br />
T là (HCOO)(C 2 H 3 COO)C 3 H 6 ||► %m T = 0,125 × 158 ÷ 38,86 × <strong>10</strong>0% = 50,82%<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
► GIẢ SỬ NaOH không dư ⇒ chất tan có thể là Glu-Na hoặc Glu-Na 2 hoặc cả 2.<br />
– Với chất tan là Glu-Na thì m chất tan = 0,2 × 169 = 33,8(g).<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
– Với chất tan là Glu-Na 2 thì m chất tan = 0,1 × 191 = 19,1(g).<br />
||⇒ 19,1(g) ≤ m chất tan ≤ 33,8(g) ⇒ vô lí!. ⇒ NaOH dư. Đặt n Glu-Na2 = x; n NaOH dư = y.<br />
n NaOH = 2x + y = 0,2 mol; m chất tan = 191x + 40y = 16,88(g) ||⇒ x = 0,08 mol; y = 0,04 mol.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
n HCl = 3n Glu-Na2 + n NaOH dư = 0,28 mol ||⇒ V = 280 ml<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Do Y tác dụng AgNO 3 sinh ra NO ⇒ trong Y có chứa H + và NO 3 – hết.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4H + + NO 3 – + 3e → NO + 2H 2 O ⇒ ở phản ứng đầu, n H + = 0,4 – 0,02 × 4 = 0,32 mol.<br />
⇒ n NO3 – = 0,32 ÷ 4 = 0,08 mol ⇒ n Fe(NO3)2 = 0,04 mol.<br />
Đặt n FeCl2 = x mol; n Cu = y mol. m X = 127x + 64y + 0,04 × 180 = 23,76 gam.<br />
Bảo toàn nguyên tố Clo : n AgCl = 2x + 0,4 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Ag : n Ag = 0,58 – (2x + 0,4) = 0,18 – 2x mol.<br />
Bảo toàn electron cả quá trình : n FeCl2 + 2n Cu + n Fe(NO3)2 = n Ag + 3 / 4 n H + .<br />
⇒ x + 2y + 0,04 = 0,18 – 2x + 3 / 4 × 0,4 ⇒ giải: x = 0,08 mol; y = 0,1 mol.<br />
⇒ n Ag = 0,02 mol; n AgCl = 0,56 mol ⇒ m = 0,02 × <strong>10</strong>8 + 0,56 × 143,5 = 82,52 gam.<br />
<strong>Các</strong>h khác: n NO = n H + ÷ 4 = 0,4 ÷ 4 = 0,1 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n NO3 – = 0,04 × 2 + 0,58 – 0,1 = 0,56 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Fe: n Fe 3+ = x + 0,04 mol.<br />
Bảo toàn điện tích: (x + 0,04) × 3 + 2y = 0,56 mol ⇒ x và y<br />
⇒ giải tương tự như cách trên!<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
► Đặt CT chung cho X và Y là C 2a H b O c và C 3a H 2b O d (a, b, c, d ∈ N*).<br />
Giả sử có 1 gam mỗi chất ⇒ n CO2(X) : n CO2(Y) =<br />
2a 3a 2<br />
:<br />
=<br />
24a + b + 16c 36a + 2b + 16d 3<br />
⇒ 12a + b = 16c – 16d > 0 ⇒ c > d || X và Y <strong>đề</strong>u đơn chức ⇒ c = 2 và d = 1.<br />
||⇒ 12a + b = 16. Giải phương trình nghiệm nguyên cho: a = 1 và b = 4.<br />
⇒ X là C 2 H 4 O 2 và Y là C 3 H 8 O. ||► Gồm các đồng phân đơn chức sau:<br />
– X: HCOOCH 3 , CH 3 COOH ⇒ có 2 đồng phân đơn chức.<br />
– Y: CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 CH(OH)CH 3 , C 2 H 5 OCH 3 ⇒ có 3 đồng phân đơn chức.<br />
||⇒ tổng số cặp chất X, Y thỏa mãn là 2 × 3 = 6 cặp<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN HƯNG YÊN- LẦN 2<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?<br />
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ lapsan.<br />
Câu 2: Este metyl acrylat có công thức là<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. HCOOCH 3 . C. CH 2 =CHCOOCH 3 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.<br />
Câu 4: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở có dạng nào sau đây?<br />
A. R b (COO) ab R' a . B. C n H 2n O 2 . C. RCOOR'. D. C n H 2n-2 O 2 .<br />
Câu 5: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?<br />
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. C. Polipropen. D. nilon-6,6.<br />
Câu 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại<br />
muối clorua kim loại?<br />
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag.<br />
Câu 7: Trong phản ứng : Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:<br />
A. Ion Cu 2+ bị khử thành Cu. B. Ion Ag + bị oxi hóa thành Ag.<br />
C. Cu bị khử thành ion Cu 2+ . D. Ion Ag + bị khử thành Ag.<br />
Câu 8: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và<br />
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />
A. Giấm ăn. B. Xút. C. Nước vôi. D. Xôđa.<br />
Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch <strong>nước</strong> của chất nào sau đây?<br />
A. H 2 SO 4 . B. NaOH. C. NaCl. D. NH 3 .<br />
Câu <strong>10</strong>: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị<br />
thủy phân thành<br />
A. CO 2 và H 2 O. B. NH 3 , CO 2 , H 2 O.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. axit béo và glixerol. D. axit cacboxylic và glixerol.<br />
Câu 11: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:<br />
A. W, Hg. B. Au, W. C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 12: Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng?<br />
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.<br />
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.<br />
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.<br />
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.<br />
D. Tinh bột tan tốt trong <strong>nước</strong> lạnh.<br />
Câu 14: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al 2 O 3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
thu được chất rắn gồm<br />
A. Cu, Al 2 O 3 , Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al 2 O 3 , MgO. D. Cu, Mg, Al.<br />
Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C 4 H 11 N là<br />
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.<br />
Câu 16: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:<br />
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.<br />
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.<br />
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.<br />
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.<br />
Câu 17: Một tấm kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung<br />
dịch nào?<br />
A. Dung dịch ZnSO 4 dư. B. Dung dịch CuSO 4 dư.<br />
C. Dung dịch FeSO 4 dư. D. Dung dịch FeCl 3 .<br />
Câu 18: So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ<br />
nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là<br />
A. không so sánh được. B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.<br />
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn. D. bằng nhau.<br />
Câu 19: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO 4 . Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim<br />
loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?<br />
A. CuSO 4 hết, FeSO 4 hết, Mg hết.<br />
B. CuSO 4 hết, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. CuSO 4 dư, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.<br />
D. CuSO 4 hết, FeSO 4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 20: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?<br />
A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Glu, Lys. D. Val, Lys, Ala.<br />
Câu 21: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?<br />
A. Pb, Sn, Ni, Zn. B. Ni, Sn, Zn, Pb. C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.<br />
Câu 22: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong <strong>nước</strong> tiểu, người ta có thể dùng thuốc <strong>thử</strong> nào<br />
trong các thuốc <strong>thử</strong> sau đây?<br />
A. Nước vôi trong. B. Giấm.<br />
C. Giấy đo H. D. dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />
Câu 23: Este X có công thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Cho 16 gam X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch<br />
NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />
A. CH 3 COOCH 2 CH 2 OCOC 2 H 5 . B. HCOOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3 .<br />
C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 2 OCOCH 3 . D. C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 CH 2 OOCH 3 .<br />
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được<br />
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
A. 40,0 gam. B. 50,0 gam. C. 55,5 gam. D. 45,5 gam.<br />
Câu 25: X là trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả các<br />
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 60 gam kết tủa. Chất X có công thức là<br />
A. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . B. (HCOO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 17 H 33 COO)C 3 H 5 .<br />
III. Vận dụng<br />
Câu 26: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z,<br />
T<br />
Chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic. B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.<br />
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin. D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.<br />
Câu 27: Cho các nhận xét sau:<br />
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.<br />
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ <strong>đề</strong>u cho cùng một loại monosaccarit.<br />
(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.<br />
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.<br />
Trang 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I 2 cho màu xanh tím.<br />
(7) Saccarozơ là nguyên để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng<br />
ruột phích.<br />
Số nhận xét đúng là<br />
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.<br />
Câu 28: X là tetrapeptit có công thức Gly–Ala–Val–Gly; Y là tripeptit có công thức Gly–Val–Ala. Đun<br />
m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 155,44. B. 167,38. C. 212,12. D. 150,88.<br />
Câu 29: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH) 2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và<br />
Ba(OH) 2 xmol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam<br />
kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775<br />
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO 4 <strong>đề</strong>u sinh ra kết tủa trắng, các<br />
phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là<br />
A. 0,075 và 0,<strong>10</strong>0. B. 0,050 và 0,<strong>10</strong>0. C. 0,<strong>10</strong>0 và 0,075. D. 0,<strong>10</strong>0 và 0,050.<br />
Câu 30: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất<br />
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa<br />
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là<br />
A. 20%. B. 80%. C. <strong>10</strong>%. D. 90%.<br />
Câu 31: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3+ , 0,2 mol Mg 2+ , 0,2 mol NO 3 – , x mol Cl – , y mol Cu 2+ .<br />
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.<br />
– Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 20,40 gam. B. 25,30 gam. C. 26,40 gam. D. 21,05 gam.<br />
Câu 32: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 8 N 2 O 3 . Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 mL dung<br />
dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z<br />
thu được khối lượng chất rắn là m gam. Giá trị của m là<br />
A. 3,05. B. 5,50. C. 4,50. D. 4,15.<br />
Câu 33: Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br 2 trong CCl 4 . Hỏi tỉ lệ butađien<br />
và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?<br />
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 1 : 3.<br />
Câu 34: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, <strong>đề</strong>u được tạo thành từ các amino axit có dạng<br />
H 2 NC m H n COOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam<br />
muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2 , H 2 O,<br />
N 2 ) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm<br />
21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 30,0. B. 27,5. C. 32,5. D. 35,0.<br />
Câu 35: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim<br />
loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B ( gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung<br />
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn<br />
T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />
Nồng độ % của Fe(NO 3 ) 3 trong X là:<br />
A. 12,20%. B. 13,56%. C. 40,69%. D. 20,20%.<br />
Câu 36: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO 4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn.Cho toàn bộ<br />
lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan<br />
hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO 2 (đktc). % khối lượng<br />
Mg trong X là:<br />
A. 28,15%. B. 39,13%. C. 52,17%. D. 46,15%.<br />
Câu 37: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức –OH, –<br />
CHO, –COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12<br />
lít CO 2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư<br />
dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất<br />
trong X là<br />
A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 20%.<br />
Câu 38: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe x O y trong điều<br />
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn <strong>đề</strong>u hỗn hợp Y rồi chia thành hai phần:<br />
– Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, đun nóng<br />
thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất).<br />
– Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H 2 và còn lại<br />
2,52 gam chất rắn.<br />
Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là<br />
A. Fe 3 O 4 và 28,98. B. Fe 3 O 4 và 19,32. C. FeO và 19,32. D. Fe 2 O 3 và 28,98.<br />
Câu 39: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung<br />
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư vào<br />
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:<br />
A. 0,50. B. 0,55. C. 0,65. D. 0,70.<br />
Câu 40: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2 SO 4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được<br />
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo<br />
thành trong dung dịch là<br />
A. 40y. B. 80x. C. 80y. D. 160x.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
--- HẾT ---<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN HƯNG YÊN- LẦN 2<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-C 3-A 4-B 5-B 6-C 7-D 8-A 9-A <strong>10</strong>-C<br />
11-A 12-A 13-D 14-C 15-B 16-D 17-D 18-A 19-D 20-A<br />
21-A 22-D 23-A 24-C 25-B 26-B 27-C 28-A 29-B 30-D<br />
31-A 32-D 33-B 34-C 35-B 36-B 37-C 38-B 39-C 40-A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN HƯNG YÊN- LẦN 2<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
Chọn B vì cao su buna là (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n còn chứa π C=C .<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Loại B và D vì không tác dụng được với HCl.<br />
– Xét A: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 || 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 ⇒ loại.<br />
– Xét C: Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 || Zn + Cl 2 → ZnCl 2<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
"Khử cho, O nhận" ⇒ Cu là chất khử, Ag + là chất oxi hóa.<br />
||⇒ Cu bị oxi hóa thành Cu 2+ , Ag + bị khử thành Ag<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Dùng giấm ăn (chứa chủ yếu CH 3 COOH) vì sẽ tạo muối amoni với các amin.<br />
⇒ tan tốt trong H 2 O nên dễ bị rửa trôi<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
Chọn A vì 2C 2 H 5 NH 2 + H 2 SO 4 → (C 2 H 5 NH 3 ) 2 SO 4 .<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án C<br />
Enzim có vai trò xúc tác phản ứng thủy phân chất béo tương tự H + ⇒ tạo axit béo và glixerol<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
– Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W.<br />
– Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os.<br />
– Kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
D sai vì tinh bột không tan trong <strong>nước</strong> lạnh ⇒ chọn D.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ps: tinh bột trương lên trong <strong>nước</strong> nóng ⇒ tinh bột không tan trong H 2 O.<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
CO chỉ khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.<br />
||⇒ chỉ có CuO bị khử thành Cu<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
► <strong>Các</strong>h 1: – Bậc 1: CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 , CH 3 CH 2 CH(NH 2 )CH 3 ,<br />
CH 3 CH(CH 3 )CH 2 NH 2 , CH 3 C(CH 3 )(NH 2 )CH 3 .<br />
– Bậc 2: 4 = 3 + 1 (2 đồng phân) = 2 + 2 (1 đồng phân).<br />
– Bậc 3: 4 = 2 + 1 + 1 (1 đồng phân).<br />
||⇒ tổng cộng có 8 đồng phân amin.<br />
► <strong>Các</strong>h 2: áp dụng công thức: 2 n–1 (n < 5) ⇒ có 8 đồng phân<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
► Muốn rửa lớp Fe tạp chất thì phải dùng dung dịch tác dụng được với Fe<br />
nhưng không sinh ra kim loại khác (tức tạp chất mới).<br />
– Loại A và C vì Fe không tác dụng được.<br />
– Loại B vì sinh ra Cu bám lên tấm kim loại.<br />
⇒ chọn D vì Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2 ⇒ không sinh ra tạp chất mới.<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
l<br />
► R = ρ . với R là điện trở, S là tiết diện ngang, l là chiều dài của khối vật dẫn, ρ là điện trở suất của<br />
S<br />
chất.<br />
Do không cho chiều dài của 2 dây ⇒ không thể so sánh được độ dẫn điện ⇒ chọn A.<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
Ta có: Mg2+ / Mg > Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu ⇒ A gồm Fe và Cu, B gồm MgSO 4 và FeSO 4 ⇒ chọn D.<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
Chọn D vì glucozơ có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
n X = 0,1 mol; n NaOH = 0,2 mol ⇒ n NaOH ÷ n X = 2 : 1.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
||⇒ X là este 2 chức. Bảo toàn khối lượng: m Y = 6,2(g).<br />
n Y = 0,1n (với n là số gốc ancol Y) ⇒ M Y = 62n ⇒ n = 1; M = 62.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⇒ Y là C 2 H 4 (OH) 2 || Nhìn các đáp án ⇒ chọn A.<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
Bảo toàn nguyên tố Hidro và Clo: n Cl – = n HCl = 2n H2 = 1 mol.<br />
||⇒ m muối khan = m kim loại + m Cl – = 20 + 1 × 35,5 = 55,5(g)<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
X làm quỳ tím hóa xanh<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
(2) Sai vì cả 2 <strong>đề</strong>u tráng gương được (cho cùng 1 hiện tượng).<br />
(3) Sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />
⇒ còn lại <strong>đề</strong>u đúng<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
Đặt n X = 4x ⇒ n Y = 3x ⇒ n KOH = 4 × 4x + 3 × 3x = 25x mol<br />
n H2O = ∑n peptit = 7x. Bảo toàn khối lượng:<br />
302 × 4x + 245 × 3x + 56 × 25x = 257,36 + 18 × 7x ||⇒ x = 0,08 mol.<br />
► m = 302 × 4x + 245 × 3x = 155,44(g)<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
M hoặc N + KHSO 4 → ↓ trắng ⇒ có chứa Ba 2+ ⇒ CO 3 2– không đủ kết tủa hết Ba 2+ .<br />
Mặt khác: n CO2 > n BaCO3 ở cả 2 thí nghiệm ⇒ sinh cả HCO 3 – và CO 3 2– .<br />
► Khi đó ta có công thức: n CO3 2– = n OH – – n CO2 . ||⇒ áp dụng:<br />
⎧0,01 = 0,2x + 0,4y − 0,04 ⎧x = 0,05<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎩0,0075 = 0,2y + 0, 4x − 0,0325 ⎩y = 0,1<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
Glucozơ → 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 ||⇒ n C2H5OH = 1 × 2 × 0,8 = 1,6 mol.<br />
⇒ 0,1a gam chứa 0,16 mol C 2 H 5 OH || Lên men giấm: C 2 H 5 OH<br />
n CH3COOH = n NaOH = 0,72 × 0,2 = 0,144 mol ||⇒ H = 90%<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
● Bảo toàn nguyên tố Clo: x = n AgCl = 86,1 ÷ 143,5 = 0,6 mol.<br />
Bảo toàn điện tích: y = (0,2 + 0,6 – 0,1 × 3 – 0,2 × 2) ÷ 2 = 0,05 mol.<br />
► NaOH + X → ghép ion. Ghép 0,2 mol NaNO 3 và 0,6 mol NaCl<br />
⎯⎯⎯→ CH 3 COOH.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
men<br />
giam<br />
||⇒ dư 0,05 mol Na + ghép với AlO 2 – ⇒ còn 0,05 mol Al cho Al(OH) 3 .<br />
► Kết tủa gồm 0,05 mol Al(OH) 3 ; 0,2 mol Mg(OH) 2 ; 0,05 mol Cu(OH) 2 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
||⇒ m ↓ = 0,05 × 78 + 0,2 × 58 + 0,05 × 98 = 20,4(g)<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
X là C 2 H 5 NH 3 NO 3 || n X = 0,03 mol; n KOH = 0,05 mol ⇒ KOH dư.<br />
► Rắn gồm 0,03 mol KNO 3 và (0,05 – 0,03 = 0,02) mol KOH dư.<br />
||⇒ m = 0,03 × <strong>10</strong>1 + 0,02 × 56 = 4,15(g)<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
Cao su buna-S có dạng [-CH 2 CH=CHCH 2 -CH 2 CH(C 6 H 5 )] n .<br />
||⇒ dù trùng hợp theo tỉ lệ nào thì Br 2 chỉ cộng vào gốc butađien.<br />
⇒ n butađien = n Br2 ≈ 0,022 mol ⇒ n stiren = (5,688 – 0,022 × 54) ÷ <strong>10</strong>4 = 0,043 mol.<br />
► n butađien ÷ n stiren = 0,022 ÷ 0,043 ≈ 1 : 2<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
Quy X về C 2 H 3 NO, CH 2 và H 2 O. Đặt n C2H3NO = x; n CH2 = y.<br />
► Muối gồm x mol C 2 H 4 NO 2 K và y mol CH 2 ⇒ m muối = 113x + 14y = 8,19(g).<br />
n O2 = 2,25x + 1,5y = 0,1875 mol ||⇒ giải hệ có: x = 0,07 mol; y = 0,02 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: n BaCO3 = 0,07 × 2 + 0,02 = 0,16 mol<br />
||⇒ m = 31,52(g) ⇒ chọn C. (Ps: |30 – 31,52| > |32,5 – 31,52| ⇒ gần C hơn).<br />
Câu 35: Đáp án B<br />
► Giả sử KOH không dư ||⇒ n KNO2 = n KOH = 0,5 mol ⇒ m rắn ≥ m KNO2 = 42,5(g)<br />
⇒ vô lí!. ⇒ KOH dư. Đặt n KNO3 = x; n KOH dư = y. Bảo toàn nguyên tố Kali: x + y = 0,5.<br />
Rắn gồm KNO 2 và KOH dư ⇒ 85x + 56y = 41,05 ||⇒ giải hệ có: x = 0,45 mol; y = 0,05 mol.<br />
● Đặt n Fe = a; n Cu = b ⇒ m A = 56a + 64b = 11,6(g) || 16(g) rắn gồm Fe 2 O 3 và CuO.<br />
⇒ 160.0,5a + 80b = 16 ||⇒ giải hệ có: a = 0,15 mol; b = 0,05 mol.<br />
n HNO3 = 0,7 mol; n NO3<br />
–<br />
/X = n KNO3 = 0,45 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n N/B = 0,25 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2O = 0,35 mol. Bảo toàn nguyên tố Oxi: n O/B = 0,4 mol.<br />
||⇒ Bảo toàn khối lượng: m X = 11,6 + 87,5 – 0,25 × 14 – 0,4 × 16 = 89,2(g).<br />
► n NO3<br />
–<br />
/X < 3n Fe + 2n Cu ⇒ X gồm muối Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 và Cu(NO 3 ) 2 .<br />
Giải hệ có: n Fe(NO3)3 = 0,05 mol ||⇒ C% Fe(NO3)3 = 0,05 × 242 ÷ 89,2 × <strong>10</strong>0% = 13,56%<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
Bảo toàn khối lượng: m O2 = 50,56 – 46,72 = 3,84(g) ⇒ n O2 = 0,12 mol.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
● Đặt n Mg = x; n Fe = y. Bảo toàn electron: 2x + 3y = 0,12 × 4 + 0,06 × 2.<br />
Bảo toàn khối lượng: m X = 13,04 – 0,12 × 32 = 24x + 56y ||⇒ giải hệ có:<br />
x = 0,15 mol; y = 0,1 mol ⇒ %m Mg = 39,13%<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 37: Đáp án C<br />
n X trong 1 phần = 0,05 mol || Xét phần 1: n CO2 = 0,05 mol.<br />
||⇒ C tb = 0,05 ÷ 0,05 = 1 ⇒ X gồm các chất có cùng 1 C.<br />
► X gồm CH 3 OH, HCHO, HCOOH với số mol x, y, z.<br />
n X = x + y + z = 0,05 mol; n H2 = 0,5x + 0,5z = 0,02 mol.<br />
n Ag = 4y + 2z = 0,08 mol ||⇒ giải hệ có: x = z = 0,02 mol; y = 0,01 mol.<br />
► Chất có PTK lớn nhất là HCOOH ⇒ %n HCOOH = 40%<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
Nhiệt phân hoàn toàn X ⇒ Y gồm Fe, Al 2 O 3 và Al dư.<br />
► Xét phần 2: n Al = n H2 ÷ 1,5 = 0,01 mol; n Fe = 0,045 mol<br />
⇒ n e cho TỐI ĐA = 0,01 × 3 + 0,045 × 3 = 0,165 mol.<br />
||⇒ phần 1 gấp 0,165 × 3 ÷ 0,165 = 3 lần phần 2.<br />
► Xét phần 1: chứa 0,03 mol Al; 0,135 mol Fe.<br />
||⇒ n Al2O3 = (14,49 – 0,03 × 27 – 0,135 × 56) ÷ <strong>10</strong>2 = 0,06 mol.<br />
⇒ n O = 0,18 mol ⇒ x : y = 0,135 ÷ 0,18 = 3 : 4 ⇒ Fe 3 O 4 .<br />
● m = 4 3<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
× 14,49 = 19,32(g)<br />
Quy quá trình về: 0,15 mol Glu + 0,35 mol HCl + NaOH dư.<br />
||⇒ n NaOH phản ứng = 2n Glu + n HCl = 0,65 mol<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
► Chọn x = 2 mol ⇒ y = 5 mol. Do chỉ chứa muối nên H 2 SO 4 hết.<br />
Dễ thấy sản phẩm khử không thể là H 2 ! || Fe "tan hoàn toàn"<br />
⇒ 2 × 2 ≤ n e ≤ 2 × 3 ⇒ 4 ≤ n e ≤ 6 mol. Lại có:<br />
( )<br />
( )<br />
( )<br />
2−<br />
⎧ 2H2SO4 + 2e → SO2 + SO4 + H2O ⇒ ne<br />
= 5 mol<br />
⎪<br />
2−<br />
⎨4H2SO4 + 6e → S + 3SO<br />
4<br />
+ 4H2O ⇒ ne<br />
= 7,5 mol<br />
⎪<br />
2−<br />
⎪⎩ 5H2SO4 + 8e → H2S + 4SO4 + 4H2O ⇒ ne<br />
= 8 mol<br />
⇒ sản phẩm khử là SO 2 ⇒ n SO4 2– = 2,5 mol ||⇒ giải hệ có:<br />
► n Fe 2+ = n Fe 3+ = 1 mol ⇒ n Fe2(SO4)3 = 0,5 mol<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⇒ m Fe2(SO4)3 = 200(g) = 40y<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
----- HẾT -----<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
I. Nhận biết<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN BIÊN HÒA- HÀ NAM- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân hình học. Công thức phân tử nào sau đây thỏa mãn X ?<br />
A. C 4 H 6 . B. C 4 H 8 . C. C 4 H <strong>10</strong> . D. C 3 H 6 .<br />
Câu 2: Chất nào sau có mùi thơm của chuối chín?<br />
A. Isoamyl axetat. B. Toluen. C. Ancol etylic. D. Cumen.<br />
Câu 3: Dung dịch chất nào sau trong H 2 O có pH < 7?<br />
A. Lysin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin.<br />
Câu 4: Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO 3 tạo CO 2 , vừa làm mất màu dung dịch<br />
Br 2 ?<br />
A. Axit axetic. B. Axit butiric. C. Axit acrylic. D. Axit benzoic.<br />
Câu 5: Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?<br />
A. Axit axetic. B. Anilin. C. Phenol. D. Etyl axetat.<br />
Câu 6: Chất nào sau không làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom?<br />
A. Etilen. B. Axetilen. C. Phenol. D. Toluen.<br />
Câu 7: Dung dịch chất nào sau không hòa tan được Cu(OH) 2<br />
A. NH 3 . B. HNO 3 . C. HCl. D. NaCl.<br />
Câu 8: Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Nhựa poli(vinyl-clorua). B. Sợi olon.<br />
C. Sợi lapsan. D. Cao su buna.<br />
Câu 9: Phân lân là phân bón chứa<br />
A. Nitơ. B. Cacbon. C. Photpho. D. Clo.<br />
Câu <strong>10</strong>: Chất nào sau khi cho vào dung dịch NaOH không tạo được chất khí?<br />
A. Si. B. Mg. C. K. D. Na.<br />
Câu 11: Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO 3 . D. Dung dịch NaNO 3 .<br />
Câu 12: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, khí X bị chuyển<br />
màu khi để trong không khí. Khí X là:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. NO. B. H 2 . C. NO 2 . D. O 2 .<br />
Câu 13: Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?<br />
A. Al(OH) 3 . B. Si. C. K 2 CO 3 . D. BaCO 3 .<br />
Câu 14: Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO 2 ?<br />
A. HNO 3 . B. HF. C. HCl. D. HBr.<br />
Câu 15: Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?<br />
A. Thạch cao. B. Ancol etylic. C. Benzen. D. Metan.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol Zn và 0,2 mol Al phản ứng vừa đủ với 0,45 mol hỗn hợp Y gồm khí<br />
Cl 2 và O 2 , thu được x gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của O 2 trong Y và giá trị của x tương ứng là<br />
A. 18,39% và 51. B. 21,11% và 56. C. 13,26% và 46. D. 24,32% và 64.<br />
Câu 17: Cho rất từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, K 2 CO 3 0,4M<br />
đến phản ứng hoàn toàn, thu được x lít khí ở đktc.<br />
Giá trị của x là:<br />
A. 0,448. B. 2,24. C. 0,336. D. 1,12.<br />
Câu 18: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl 2 , ZnCl 2 và CuCl 2 đến khi các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối lượng không<br />
đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y gồm:<br />
A. Fe 2 O 3 , CuO. B. Fe 2 O 3 , ZnO, CuO. C. FeO, CuO. D. FeO, CuO, ZnO.<br />
Câu 19: Este X đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH<br />
1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn<br />
khan. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 . B. CH 2 =CHCOOCH 2 CH 3 .<br />
C. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . D. CH 3 COOCH=CHCH 3 .<br />
Câu 20: Trong công nghiệp HNO 3 được điều chế bằng cách<br />
A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO 3 .<br />
B. cho O 2 phản ứng với khí NH 3 .<br />
C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO 2 và O 2 vào H 2 O.<br />
D. hấp thụ khí N 2 và H 2 O.<br />
Câu 21: Cho 0,1 mol ancol etylic vào một bình chứa 0,2 mol axit axetic có H 2 SO 4 (đặc) làm xúc tác. Đun<br />
nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80% thu được x gam este. Giá trị của x<br />
là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 8,80. B. 6,24. C. 7,04. D. 5,12.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 22: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7 H 8 O, phản ứng với Na tạo H 2 nhưng không phản ứng<br />
với dung dịch NaOH. Tên gọi của X là:<br />
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Etyl axetat. D. Ancol benzylic.<br />
Câu 23: Dãy các ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. Ba 2+ , HSO 4 – , Cu 2+ , NO 3 – . B. Mg 2+ , Cu 2+ , Cl – , NO 3 – .<br />
C. Ba 2+ , HCO 3 – , NO 3 – , Mg 2+ . D. Ag + , F – , Na + , K + .<br />
Câu 24: Dung dịch nào sau có [H + ] = 0,1M ?<br />
A. Dung dịch KOH 0,1M. B. Dung dịch HCl 0,1M.<br />
C. Dung dịch HF 0,1M. D. Dung dịch Ca(OH) 2 0,1M.<br />
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X tạo ra số mol <strong>nước</strong><br />
đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng<br />
dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />
A. 27 gam. B. 54 gam. C. 81 gam. D. <strong>10</strong>8 gam.<br />
Câu 26: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7 H 8 O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối.<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với X?<br />
A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit.<br />
B. Chất X làm mất màu dung dịch Br 2 .<br />
C. Chất X tan tốt trong H 2 O.<br />
D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi.<br />
Câu 27: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol<br />
HCOOC 2 H 5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 là:<br />
A. 5,4 gam. B. <strong>10</strong>,8 gam. C. 6,48 gam. D. 21,6 gam.<br />
Câu 28: Nhận xét nào sau không đúng?<br />
A. Glucozơ tan tốt trong H 2 O và có vị ngọt.<br />
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.<br />
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.<br />
III. Vận dụng – Vận dụng cao<br />
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau:<br />
CaC ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z<br />
+ H2O + H2 + H2O<br />
2 xt Pd/PbCO3 xt H2SO4<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tên gọi của X và Z lần lượt là<br />
A. Axetilen và ancol etylic. B. Etan và etanal.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Axetilen và etylen glicol. D. Etilen và ancol etylic.<br />
Câu 30: Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn<br />
hợp X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X<br />
trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y.<br />
Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là<br />
A. Na. B. Li. C. Cs. D. K.<br />
Câu 31: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 0,3 mol hỗn<br />
hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M; NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối.<br />
Giá trị của x là<br />
A. 33,5. B. 38,6. C. 28,7. D. 21,4.<br />
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V lít dung<br />
dịch HNO 3 1M, thu được 0,672 lít N 2 ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 54,9 gam muối.<br />
Giá trị của V là:<br />
A. 0,65. B. 0,72. C. 0,70. D. 0,86.<br />
Câu 33: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B và este C được tạo ra từ A và B (tất cả <strong>đề</strong>u no, đơn<br />
chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần 0,18 mol O 2 , sinh ra 0,14 mol CO 2 . Cho m gam P vào<br />
500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 3,26 gam<br />
chất rắn khan Y. Người ta cho thêm bột CaO và 0,2 gam NaOH (rắn) vào 3,26 gam chất rắn Y rồi nung<br />
trong bình kín không có khí, thu được m gam chất khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của<br />
m gần nhất với giá trị nào sau?<br />
A. 1,05. B. 0,85. C. 0,48. D. 0,41.<br />
Câu 34: Có các nhận xét sau:<br />
(1) Khí NH 3 làm xanh quỳ tím ẩm.<br />
(2) Phân đạm là phân bón chứa nitơ.<br />
(3) Dung dịch HNO 3 đặc, nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.<br />
(4) Khí NO 2 được tạo ra khi nung nóng KNO 3 (rắn) trên ngọn lửa đèn cồn.<br />
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 35: Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn<br />
0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O 2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ F<br />
qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8<br />
gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp E là<br />
A. 44,03%. B. 26,67%. C. 34,36%. D. 46,12%.<br />
Câu 36: Điện phân dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2<br />
chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho<br />
tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy<br />
nhất của N +5 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 11,48. B. 15,08. C. <strong>10</strong>,24. D. 13,64.<br />
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,4M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn<br />
sự phụ thuộc kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giá trị của V gần nhất là<br />
A. 1,20. B. 1,<strong>10</strong>. C. 0,85. D. 1,25.<br />
Câu 38: Đơn chất X điều kiện thường ở trạng thái rắn, được sử dụng làm bút chì. Cho X phản ứng với<br />
O 2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O 2 thu được<br />
khí Z là một khí không màu, không mùi và rất độc. <strong>Các</strong> chất X, Y và Z lần lượt là:<br />
A. Cl 2 , Cl 2 O và ClO 2 . B. C, CO và CO 2 . C. C, CO 2 và CO. D. S, SO 2 và SO 3 .<br />
Câu 39: X là peptit có dạng C x H y O z N 6 ; Y là peptit có dạng C n H m O 6 N t (X, Y <strong>đề</strong>u được tạo bởi các<br />
aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH). Để phản ứng vừa đủ với 32,76 gam hỗn<br />
hợp E (thành phần gồm X và Y) cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />
32,76 gam E, toàn bộ sản phẩm cháy(gồm CO 2 , H 2 O và N 2 ) được dẫn vào <strong>nước</strong> vôi trong dư đến phản<br />
ứng hoàn toàn, thu được 123,0 gam kết tủa; và khối lượng dung dịch thay đổi a gam so với trước phản<br />
ứng. Sự thay đổi của a là:<br />
A. tăng 49,44. B. giảm 94,56. C. tăng 94,56. D. giảm 49,44.<br />
Câu 40: Có các nhận xét sau:<br />
(1) <strong>Cả</strong> anilin và phenol <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch Br 2 tạo kết tủa.<br />
(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β-1,4-glicozit.<br />
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
(4) Axit acrylic có khả năng tham gia màu dung dịch Br 2 .<br />
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
--- HẾT ---<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN BIÊN HÒA- HÀ NAM- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-A 3-C 4-C 5-B 6-D 7-D 8-C 9-C <strong>10</strong>-B<br />
11-C 12-A 13-D 14-B 15-A 16-A 17-A 18-A 19-C 20-C<br />
21-C 22-D 23-A 24-B 25-D 26-B 27-B 28-D 29-A 30-D<br />
31-B 32-D 33-D 34-C 35-A 36-A 37-B 38-C 39-D 40-B<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
A. Gồm các đồng phân: HC≡C-C 2 H 5 , CH 3 C≡CCH 3 ,<br />
CH 2 =C=CHCH 3 , CH 2 =CH-CH=CH 2 .<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CHUYÊN BIÊN HÒA- HÀ NAM- LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
||⇒ không có đồng phân nào có đồng phân hình học ⇒ loại.<br />
B. Gồm các đồng phân: CH 2 =CH-C 2 H 5 , CH 3 CH=CHCH 3 (cis-trans),<br />
CH 2 =C(CH 3 ) 2 ⇒ có 1 đồng phân thỏa mãn ⇒ chọn B.<br />
C. k = 0 ⇒ ankan ⇒ không có đồng phân hình học ⇒ loại.<br />
D. Chỉ có 1 đồng phân CH 2 =CHCH 3 ⇒ không có đồng phân hình học ⇒ loại.<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
A, B và D <strong>đề</strong>u có pH > 7<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
A, B và D loại vì không làm mất màu dung dịch Br 2<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Sợi lapsan được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng etilen glicol và axit terephtalic.<br />
nHOC 2 H 4 OH + nHOOCC 6 H 4 COOH<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án B<br />
A. Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + H 2 ↑.<br />
B. Mg + NaOH → không phản ứng ⇒ chọn B.<br />
C. 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 ↑.<br />
D. 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑.<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
xt,t ° ,p<br />
⎯⎯⎯→ [-OC 2 H 4 OOCC 6 H 4 COO-] n + 2nH 2 O<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Cu là kim loại có tính khử trung bình nên sản phẩm khử thường là NO.<br />
|| Mặt khác, sản phẩm khử khí của HNO 3 không màu, bị chuyển màu trong không khí chỉ có NO.<br />
NO không màu nhưng trong không khí bị hóa nâu do: NO + 1 / 2 → NO 2 (màu nâu)<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
Chọn B vì SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O.<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Chọn A vì thạch cao là CaSO 4 là hợp chất vô cơ.<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
► Đặt n Cl2 = a; n O2 = b ⇒ n Y = a + b = 0,45 mol.<br />
Bảo toàn electron: 2a + 4b = 0,3 × 2 + 0,2 × 3 ||⇒ giải hệ cho:<br />
a = 0,3 mol; b = 0,15 mol ⇒ %m O2 = 18,39%.<br />
● Bảo toàn khối lượng: x = 51(g)<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
n H + = 0,2 mol; n OH – = 0,1 mol; n CO3 2– = 0,08 mol.<br />
► Cho từ từ H + nên phản ứng xảy ra theo thứ tự:<br />
H + + OH – → H 2 O || H + + CO 3 2– → HCO 3 – || H + + HCO 3 – → CO 2 + H 2 O.<br />
⇒ n CO2 = n H + – n OH – – n CO3 2– = 0,02 mol ||⇒ x = 0,448 lít<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
⎧FeCl2<br />
⎫<br />
⎪ ⎪<br />
⎨ZnCl2<br />
⎬ + NaOH DƯ → ↓ X<br />
⎧ ⎪Fe( OH)<br />
⎫ 2 ⎪ Fe2O<br />
t°<br />
3<br />
⎨ ⎬ Y ⎧ ⎫<br />
⎯⎯→<br />
kk ⎨ ⎬ .<br />
⎪CuCl<br />
⎪<br />
⎪⎩<br />
Cu ( OH )<br />
2 ⎪⎭<br />
⎩ CuO ⎭<br />
⎩ 2 ⎭<br />
(Zn(OH) 2 tan trong NaOH dư) ||⇒ Y chứa Fe 2 O 3 và CuO<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
M X = <strong>10</strong>0 ⇒ X là C 5 H 8 O 2 || n X = 0,2 mol ⇒ KOH dư<br />
⇒ n ancol = n X = 0,2 mol. Bảo toàn khối lượng: m ancol = 20 + 0,3 × 56 – 28 = 8,8(g)<br />
||⇒ M ancol = 44 (CH 2 =CH-OH) ⇒ X là C 2 H 5 COOCH=CH 2 ⇒ chọn C.<br />
Ps: CH 2 =CH-OH không bền bị "hỗ biến" trở thành CH 3 CHO.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
n axit > n ancol ⇒ hiệu suất tính theo ancol.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⇒ n este = 0,1 × 0,8 = 0,08 mol ⇒ x = 0,08 × 88 = 7,04(g)<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
Chọn A vì HSO 4 – điện li hoàn toàn ra SO 4 2– : HSO 4 – → H + + SO 4 2– .<br />
Ion sunfat (SO 4 2– ) sẽ tạo kết tủa không tan trong H + , NO 3 – : Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 .<br />
Ps: HCO 3 – điện li ra rất ít ion CO 3 2– ⇒ không đủ để tạo kết tủa BaCO 3 ⇒ loại C.<br />
► Chú ý: AgF tan được trong H 2 O.<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
– Loại A và D vì không có H + .<br />
– Xét đáp án C: HF ⇄ H + + F – ⇒ [H + ] < [HF] = 0,1M ⇒ loại.<br />
⇒ chọn B: HCl → H + + Cl – ⇒ [H + ] = [HCl] = 0,1M.<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
Đốt X cho n H2O = n X ⇒ các chất trong X <strong>đề</strong>u có 2H.<br />
⇒ X gồm HCHO và (CHO) 2 (do các chất <strong>đề</strong>u no).<br />
Mặt khác, cả 2 chất <strong>đề</strong>u tráng bạc theo tỉ lệ 1 : 4.<br />
► n Ag = 4n X = 1 mol ⇒ m = <strong>10</strong>8(g)<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
k = 4 || X + NaOH → muối ⇒ X là đồng đẳng của phenol (⇒ chọn B).<br />
⇒ CTCT của X là CH 3 -C 6 H 4 -OH (⇒ loại B và C).<br />
Oxi hóa X bởi CuO thu được CH 3 -C 6 H 3 =O (xeton) ⇒ loại A.<br />
Câu 27: Đáp án B<br />
n Ag tối đa = 4n HCHO + 2n HCOOC2H5 = 0,1 mol ⇒ m Ag = <strong>10</strong>,8(g)<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
Chọn D vì xenlulozơ không bị thủy phân trong môi <strong>trường</strong> kiềm.<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
– CaC 2 + H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 (X).<br />
Pd/PbCO3<br />
– C 2 H 2 (X) + H 2 ⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4 (Y).<br />
H2SO4<br />
– C 2 H 4 + H 2 O ⎯⎯⎯→ C 2 H 5 OH (Z).<br />
t°<br />
t°<br />
||⇒ X là axetilen và Y là ancol etylic ⇒ chọn A.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
► Bảo toàn nguyên tố Clo: n MCl = n AgCl – n HCl = 0,52 – 0,5 = 0,02 mol.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
► Nung X chỉ có MHCO 3 bị phân hủy: 2MHCO 3<br />
t°<br />
⎯⎯→ M 2 CO 3 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
Khối lượng giảm do thay 2HCO – 3 ⇄ 1CO 2– 20, 29 −18,74<br />
3 ||⇒ n MHCO3 = 2 × = 0,05 mol.<br />
2× 61−<br />
60<br />
► Bảo toàn nguyên tố C: n M2CO3 = n CO2 – n MHCO3 = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol.<br />
||⇒ m X = 0,1 × (2M + 60) + 0,05 × (M + 61) + 0,02 × (M + 35,5) = 20,29(g)<br />
⇒ M = 39 ⇒ M là Kali (K)<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
Dễ tính được n CH3COOC6H5 = 0,1 mol; n CH3COOH = 0,2 mol.<br />
► Tác dụng vừa đủ ⇒ ∑n OH = 2n CH3COOC6H5 + n CH3COOH = 0,4 mol.<br />
||⇒ n KOH = 0,15 mol; n NaOH = 0,25 mol<br />
n H2O = n CH3COOC6H5 + n CH3COOH = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol.<br />
► Bảo toàn khối lượng: x = m X + m KOH + m NaOH – m H2O = 38,6(g)<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
Đặt n NH4NO3 = x ||⇒ ∑n NO3/muối KL = n e = (8x + 0,3) mol.<br />
||⇒ m muối = m KL + m NO3/muối KL + m NH4NO3 = 7,5 + 62 × (8x + 0,3) + 80x = 54,9(g).<br />
⇒ x = 0,05 mol ⇒ n HNO3 = <strong>10</strong>n NH4NO3 + 12n N2 = 0,86 mol ⇒ V = 0,86 lít<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
► Đặt CT chung của A là C n H 2n+2 O (n ≥ 1), B và C là C m H 2m O 2 (m > 1).<br />
||⇒ Phương trình cháy:<br />
( )<br />
⎧⎪ CnH2n+ 2O + 1,5nO<br />
2<br />
→ nCO2 + n + 1 H2O<br />
⎨<br />
⎪⎩ CmH2mO2 + ( 1,5m −1)<br />
O2 → mCO2 + mH2O<br />
⇒ ∑n B,C = 1,5.∑n CO2 – ∑n O2 = 0,03 mol ⇒ Q gồm 0,03 mol muối và 0,02 mol NaOH dư.<br />
► n NaOH = 0,02 + 0,005 = 0,025 mol || RCOONa + NaOH<br />
⎯⎯⎯→ RH + Na 2 CO 3 .<br />
⇒ muối dư, NaOH. Thêm 0,005 mol NaOH ⇄ 0,2 gam NaOH vào để đủ. Bảo toàn khối lượng:<br />
||⇒ m = (3,26 + 0,2 + 0,2 – 0,03 × <strong>10</strong>6) × 0,025 ÷ 0,03 = 0,4(g)<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
(3) Sai vì HNO 3 đặc, nóng không oxi hóa được CuO mà chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.<br />
(4) Sai vì nung nóng KNO 3 rắn chỉ thu được khí O 2 : 2KNO 3<br />
⇒ chỉ có (1) và (2) đúng<br />
CaO<br />
t°<br />
t°<br />
⎯⎯→ 2KNO 2 + O 2 ↑.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
► Đặt n CO2 = x; n H2O = y ⇒ m bình tăng = m CO2 + m H2O = 44x + 18y = 20,8(g).<br />
Bảo toàn nguyên tố Oxi: 2n O2 = 2n CO2 + n H2O ⇒ 2x + y = 2 × 0,5 ||⇒ giải hệ có:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x = 0,35 mol; y = 0,3 mol ||► Đặt n amin = a; n ankin = b ⇒ n E = a + b = 0,15 mol.<br />
Tương quan đốt: n CO2 – n H2O = 0,05 = – 1,5a + b ||⇒ giải hệ cho: a = 0,04 mol; b = 0,11 mol.<br />
► Đặt số Cacbon của amin và ankin lần lượt là m và n (m ≥ 3, n >2) ⇒ 0,04m + 0,11n = 0,35<br />
⇒ m = 3 ⇒ amin là C 3 H 9 N || m E = m C + m H + m N = 5,36(g).<br />
||⇒ %m amin = 0,04 × 59 ÷ 5,36 × <strong>10</strong>0% = 44,03%<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
► Xét phản ứng điện phân: 4AgNO 3 + 2H 2 O → 4Ag↓ + O 2 ↑ + 4HNO 3 .<br />
Đặt n O2 = x ⇒ n Ag = 4x ⇒ m dung dịch giảm = <strong>10</strong>8 × 4x + 32x = 9,28(g)<br />
||⇒ x = 0,02 mol ⇒ Dung dịch X chứa AgNO 3 và HNO 3 <strong>đề</strong>u 0,08 mol.<br />
► Xét phản ứng Fe + dung dịch X: n Fe = 0,05 mol. Ta có:<br />
4H + + NO 3 – + 3e → NO + 2H 2 O || Ag + + e → Ag↓ ⇒ n e = 0,14 mol.<br />
● Do n e : n Fe = 2,8 ⇒ Fe tan hết. Lại có: n NO3 – = n e = 0,14 mol.<br />
||⇒ m muối = m Fe + m NO3 = 2,8 + 0,14 × 62 = 11,48(g)<br />
Câu 37: Đáp án B<br />
► Tại V lít Ba(OH) 2 : kết tủa chỉ có BaSO 4 ⇒ n BaSO4 = 0,3 mol.<br />
Bảo toàn gốc SO 4 : n Al2(SO4)3 = 0,1 mol. Do ↓ chỉ có BaSO 4 ⇒ Al(OH) 3 bị hòa tan hết.<br />
||⇒ n OH – = 4n Al 3+ = 0,1 × 2 × 4 = 0,8 mol ⇒ V = 0,8 ÷ 2 ÷ 0,4 = 1M<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
– X là Cacbon (C).<br />
– C (X) + O 2<br />
– CO 2 (Y) + C<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
t°<br />
⎯⎯→ CO 2 (Y).<br />
t°<br />
⎯⎯→ 2CO (Z)<br />
► Quy E về C 2 H 3 NO, CH 2 và H 2 O ⇒ n C2H3NO = n NaOH = 0,48 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: ∑n C/E = n ↓ = 1,23 mol ⇒ n CH2 = 1,23 – 0,48 × 2 = 0,27 mol.<br />
||⇒ n H2O = (32,76 – 0,48 × 57 – 0,27 × 14) ÷ 18 = 0,09 mol.<br />
● Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2O sản phẩm = 0,48 × 1,5 + 0,27 + 0,09 = 1,08 mol.<br />
||⇒ a = m ↓ – (m CO2 + m H2O ) = 123 – (1,23 × 44 + 1,08 × 18) = 49,44(g) > 0 ⇒ giảm<br />
Câu 40: Đáp án B<br />
(1) Đúng.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(2) Sai, là liên kết α-1,4-glicozit.<br />
(3) Sai vì không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(4) Đúng vì chứa π C=C .<br />
⇒ (1) và (4) đúng<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1: Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 3<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
A. H 2 N[CH 2 ] 5 COOH. B. HOOC[CH 2 ] 4 COOH và HO[CH 2 ] 2 OH.<br />
C. HOOC[CH 2 ] 4 COOH và H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 . D. HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH.<br />
Câu 2: Este nào nào sau đây có mùi chuối chín ?<br />
A. Benzyl axeat. B. Vinyl axetat. C. isoamyl valerat. D. Isoamyl axetat.<br />
Câu 3: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOO-CH 3 . C. CH 2 =CHCOOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH=CH 2 .<br />
Câu 4: Benzyl axetat có công thức cấu tạo là<br />
A. C 6 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . C. HCOOC 2 H 5 . D. CH 2 =CHCOOC 6 H 5 .<br />
Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.<br />
Câu 6: Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, dung dịch nào đẫn điện kém nhất ?<br />
A. CH 3 COOH. B. CH 3 COONa. C. NaOH. D. HCl<br />
Câu 7: Axit ađipic có công thức là:<br />
A. HOOC-COOH. B. CH 3 CH(OH)CH 2 COOH.<br />
C. HOOC[CH 2 ] 4 COOH. D. HCOOH.<br />
Câu 8: Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là<br />
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 9: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:<br />
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac.<br />
C. Etylamin, amoniac, phenylamin. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu <strong>10</strong>: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lít khí O 2 ,<br />
thu được V 2 lít khí CO 2 và a mol H 2 O. <strong>Các</strong> khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các<br />
giá trị V 1 , V 2 , a là<br />
A. V 1 = 2V 2 – 11,2a. B. V 1 = 2V 2 + 11,2a. C. V 1 = V 2 – 22,4a. D. V 1 = V 2 + 22,4a.<br />
Trang 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là<br />
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />
Câu 12: Dãy gồm các dung dịch <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.<br />
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Glucozơ, glixerol, axit fomic.<br />
Câu 13: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl 2 , FeCl 3 , HCl có lẫn CuCl 2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một<br />
thanh Fe nguyên chất. Số <strong>trường</strong> hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với<br />
CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm <strong>nước</strong> và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5.<br />
Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 64,8 gam Ag.<br />
Giá trị của m là<br />
A. <strong>10</strong>,1. B. 14,7. C. 18,9. D. 9,80.<br />
Câu 15: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol<br />
(C 6 H 5 OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.<br />
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.<br />
D. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.<br />
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với <strong>10</strong>0 ml dung dịch KOH 1M (vừa<br />
đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là<br />
A. etyl axetat. B. etyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl fomat.<br />
Câu 18: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH 3 và 5 mol O 2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 900 0 C, thấy có 90% NH 3 bị<br />
oxi hóa. Lượng O 2 còn dư là:<br />
A. 2,75 mol. B. 3,50 mol. C. 1,00 mol. D. 2,50 mol.<br />
Câu 19: Cho khí NH 3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al 2 O 3 , PbO nung nóng. Số phản ứng xảy<br />
ra là:<br />
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 20: Để loại tạp chất là hơi <strong>nước</strong> có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Dung dịch NH 3 . B. Dung dịch H 2 SO 4 đặc.<br />
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH đặc.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng là<br />
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 22: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?<br />
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO 3 ) 2 . B. Điện phân dung dịch MgSO 4 .<br />
C. Điện phân nóng chảy MgCl 2 . D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl 2 .<br />
Câu 23: Cho 3,36 (lít) khí CO 2 vào 200 ml dung dịch NaOH xM và Na 2 CO 3 0,4M thu được dung dịch X<br />
chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?<br />
A. 0,50M. B. 0,70M. C. 0,75M. D. 0,65M.<br />
Câu 24: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng<br />
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là<br />
A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 23,76.<br />
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng <strong>đề</strong>u thu được một dẫn<br />
xuất monoclo?<br />
A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan. B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.<br />
C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan. D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan.<br />
Câu 26: Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 vào <strong>nước</strong> dư thu được dung dịch X. Sục<br />
khí CO 2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
Giá trị của x là<br />
A. 2,75. B. 2,50. C. 3,00. D. 3,25.<br />
Câu 27: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình<br />
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên<br />
men là 75% thì giá trị của m là<br />
A. 48. B. 30 C. 60 D. 58<br />
III. Vận dụng – Vận dụng cao<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 28: Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino axit có dạng<br />
H 2 NC m H 2m COOH), este Y (C n H 2n – 12 O 6 ) và hai axit không no Z, T (Y, Z, T có cùng số mol). Đun nóng<br />
24,64 gam hỗn hợp E với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
glixerol và a gam hỗn hợp rắn M chỉ chứa 4 muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24,64 gam hỗn hợp E<br />
cần vừa đủ 1,12 mol O 2 , thu được 0,96 mol CO 2 . Giá trị của a gần nhất là<br />
A. 37,76 gam. B. 41,90 gam. C. 43,80 gam. D. 49,50 gam.<br />
Câu 29: Amino axit X có công thức H 2 NC x H y (COOH) 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch<br />
H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M,<br />
thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là:<br />
A. <strong>10</strong>,687%. B. <strong>10</strong>,526%. C. 11,966%. D. 9,524%.<br />
Câu 30: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 , thu được<br />
250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được<br />
3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được<br />
49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là<br />
A. 0,<strong>10</strong>0. B. 0,125. C. 0,050. D. 0,300.<br />
Câu 31: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 trong dung dịch chứa 1,08 mol<br />
NaHSO 4 và 0,32 mol HNO 3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có<br />
khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cho<br />
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,<br />
thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al 2 O 3 có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị<br />
nào sau đây?<br />
A. 11,0%. B. 13,0%. C. 12,0%. D. 20,0%.<br />
Câu 32: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO 2 có số mol bằng số mol O 2 đã<br />
phản ứng. Biết rằng X, Y (M X < M Y ) là hai este <strong>đề</strong>u mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm<br />
chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400<br />
ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua<br />
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42<br />
mol O 2 . Tổng số nguyên tử có trong Y là<br />
A. 19. B. 20. C. 22. D. 21.<br />
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl.<br />
(b) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.<br />
(c) Sục khí SO 2 đến dư vào dung dịch NaOH.<br />
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.<br />
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H 2 O dư.<br />
(f) Cho Al vào dung dịch HNO 3 loãng (không có khí thoát ra).<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />
Câu 34: Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:<br />
X + 4NaOH<br />
t°<br />
⎯⎯→ Y + Z + T + 2NaCl + H 2 O.<br />
Trang 4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Y + 2AgNO 3 +3NH 3 + H 2 O → C 2 H 4 NO 4 Na +2Ag + 2NH 4 NO 3 .<br />
Z+ HCl → C 3 H 6 O 3 + NaCl.<br />
T+ ½.O 2<br />
t°<br />
⎯⎯→ C 2 H 4 O 2 .<br />
Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH 3 CH 2 COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH 2 . B. CH 3 CH(Cl)COOCH 2 COOC(Cl)=CH 2 .<br />
C. CH 3 CH(Cl)COOCH(Cl)COOC 2 H 3 . D. HOCH 2 COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH 3 .<br />
Câu 35: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.<br />
(3) <strong>Các</strong> amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt.<br />
(4) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.<br />
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2 .<br />
(6) Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />
(7) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức là (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />
Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C 5 H 16 O 3 N 2 ) và chất B (C 4 H 12 O 4 N 2 ) tác dụng với dung dịch NaOH vừa<br />
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối<br />
D và E (M D < M E ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so<br />
với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là<br />
A. 4,24. B. 3,18. C. 5,36. D. 8,04.<br />
Câu 37: Điện phân <strong>10</strong>0 ml dung dịch gồm CuSO 4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu<br />
suất điện phân <strong>10</strong>0%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong <strong>nước</strong> và sự bay hơi của <strong>nước</strong>) với cường độ dòng<br />
điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195 gam so<br />
với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là<br />
A. 0,45. B. 0,60. C. 0,50. D. 0,40.<br />
Câu 38: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian<br />
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt<br />
vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 4,80 gam. B. 4,32 gam. C. 4,64 gam. D. 5,28 gam.<br />
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác<br />
dụng với <strong>nước</strong> (dư) thu được chất rắn Y và 2 mol lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2 SO 4 loãng (dư)<br />
thu được 0,5 mol lit khí. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol của Fe và Al trong X tương<br />
ứng là:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 1:2. B. 5:8. C. 5:16. D. 16:5.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 40: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z ) <strong>đề</strong>u có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các<br />
nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó n X = 4(n Y + n Z ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu<br />
được 13,2 gam CO 2 . Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3 0,1M. Cho m gam<br />
T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm<br />
khối lượng của X trong hỗn hợp T là<br />
A. 32,54%. B. 47,90%. C. 79,16%. D. 74,52%.<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 3<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-D 3-A 4-B 5-A 6-A 7-C 8-A 9-A <strong>10</strong>-A<br />
11-D 12-C 13-C 14-D 15-C 16-C 17-A 18-A 19-B 20-B<br />
21-C 22-C 23-A 24-B 25-D 26-D 27-A 28-B 29-B 30-B<br />
31-B 32-D 33-B 34-C 35-D 36-D 37-B 38-C 39-B 40-D<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Mùi este cần nhớ:<br />
– Benzyl axetat: mùi hoa nhài.<br />
– Isoamyl axetat: mùi chuối chín.<br />
– Etyl butirat và estyl propionat: mùi dứa.<br />
– Geranyl axetat: mùi hoa hồng.<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
Độ dẫn điện/dẫn nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 3<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
Tổng nồng độ mol các ion càng lớn thì dung dịch dẫn điện càng tốt và ngược lại.<br />
Xét các đáp án, GIẢ SỬ nồng độ các dung dịch <strong>đề</strong>u là 1 mol/lít.<br />
A. CH 3 COOH ⇄ CH 3 COO – + H + ⇒ ∑[ion] < 2M.<br />
B. CH 3 COONa → CH 3 COO – + Na + ⇒ ∑[ion] = 2M.<br />
C. NaOH → Na + + OH – ⇒ ∑[ion] = 2M.<br />
D. HCl → H + + Cl – ⇒ ∑[ion] = 2M.<br />
||⇒ CH 3 COOH dẫn điện kém nhất<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
– <strong>Các</strong> nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin.<br />
– Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin.<br />
– Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án A<br />
V2<br />
● Ancol no, mạch hở ⇒ n X = n H2O – n CO2 = a − .<br />
22,4<br />
Bảo toàn nguyên tố Oxi: 2n ancol + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O .<br />
⎛ V ⎞ 2V 2V<br />
2× ⎜a − a<br />
22,4<br />
⎟ + = + ⇒ V 1 = 2V 2 – 11,2a<br />
⎝ ⎠ 22,4 22,4<br />
||⇒<br />
2 1 2<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
<strong>Các</strong> đồng phân amin bậc I là CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 , CH 3 CH 2 CH(NH 2 )CH 3 ,<br />
CH 3 CH(CH 3 )CH 2 NH 2 , CH 3 C(CH 3 )(NH 2 )CH 3<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
A và D loại vì glixerol.<br />
B loại vì saccarozơ<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />
- <strong>Các</strong> điện cực phải khác nhau về bản chất.<br />
- <strong>Các</strong> điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.<br />
- <strong>Các</strong> điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />
● Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
● Ban đầu Fe bị ăn mòn hóa học: Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu.<br />
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
● Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2 .<br />
● Do H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Fe tác dụng với Cu 2+ trước: Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu.<br />
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học.<br />
⇒ có 2 <strong>trường</strong> hợp thỏa<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
► RCH 2 OH + CuO<br />
t°<br />
⎯⎯→ RCHO + Cu↓ + H 2 O ||⇒ n anđehit = n H2O .<br />
M Y = 29 ⇒ M anđehit = 29 × 2 – 18 = 40 ⇒ 2 anđehit là HCHO và CH 3 CHO.<br />
● Dùng sơ đồ đường chéo ⇒ n HCHO : n CH3CHO = 2 : 5 = 2x : 5x.<br />
||⇒ n Ag = 4 × 2x + 2 × 5x = 0,6 mol ⇒ x = 1 / 30 mol.<br />
► m = 2 / 30 × 32 + 5 / 30 × 46 = 9,8(g)<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
Chỉ có natri axetat và metylamin không thỏa ⇒ chọn C.<br />
● Axit axetic: CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O.<br />
● Phenylamoni clorua: C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O.<br />
● Glyxin: H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O.<br />
● Phenol: C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
Chọn C vì trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit.<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
n X = n Y = n KOH = 0,1 mol ⇒ M X = 88 (C 4 H 8 O 2 ).<br />
M Y = 46 (C 2 H 5 OH) ⇒ X là CH 3 COOC 2 H 5<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
4NH 3 + 5O 2<br />
⎯⎯⎯→ 4NO + 6H 2 O || n NH3 phản ứng = 2 × 0,9 = 1,8 mol.<br />
Pt<br />
900°<br />
C<br />
⇒ n O2 phản ứng = 1,8 × 5 ÷ 4 = 2,25 mol ⇒ n O2 dư = 2,75 mol<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
NH 3 chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.<br />
⇒ NH 3 chỉ phản ứng với FeO, CuO và PbO<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
Chọn B vì H 2 SO 4 đặc háo <strong>nước</strong> và không tác dụng với CO.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
<strong>Các</strong> kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
phải đứng trước H trong dãy điện hóa.<br />
||⇒ các kim loại thỏa mãn là Al và Fe<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Kim loại kiềm, kiềm thổ và Al được điều chế bằng cách<br />
điện phân nóng chảy oxit, hidroxit và muối clorua tương ứng<br />
Câu 23: Đáp án A<br />
Do thu được hỗn hợp muối ⇒ X chứa cả Na 2 CO 3 và NaHCO 3 với số mol a và b.<br />
⇒ ∑n C = a + b = n CO2 + n Na2CO3 = 0,23 mol || m muối = <strong>10</strong>6a + 84b = 19,98(g).<br />
► Giải hệ cho: a = 0,03 mol; b = 0,2 mol. Bảo toàn nguyên tố Natri:<br />
n NaOH = 0,03 × 2 + 0,2 – 0,08 × 2 = 0,1 mol ||⇒ x = 0,1 ÷ 0,2 = 0,05M<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat xảy ra như sau:<br />
biết hiệu suất = 90% → m = 16,2 ÷ 162 × 0,9 × 297 = 26,73 tấn.<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
Đồ thị biểu diễn quá trình của 3 phản ứng lần lượt như sau:<br />
• (1): CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + H 2 O (dùng 0 → a mol CO 2 ).<br />
⇒ tại điểm 0,4a cho biết: n CO2 = n BaCO3 ⇒ 0,4a = 0,5 → a = 1,25 mol.<br />
• (2): CO 2 + NaOH → NaHCO 3 (từ điểm mol CO 2 là a → 2a).<br />
• (3): CO 2 + BaCO 3 + H 2 O → Ba(HCO 3 ) 2 (từ điểm mol CO 2 là 2a → 3a).<br />
⇒ tại điểm x mol CO 2 cho biết: x = 3a – 0,5 = 3 × 1,25 – 0,5 = 3,25 mol.<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 (dư) → CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />
có 0,4 mol kết tủa CaCO 3 → n CO2 = 0,4 mol.<br />
lên men rượu:<br />
C H O ⎯⎯⎯→ 2C H OH + 2CO ↑<br />
enzim<br />
6 12 6 30°<br />
C 2 5 2<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
với hiệu suất 75% → m glucozơ cần dùng = 0,4 ÷ 2 ÷ 0,75 × 180 = 48 gam.<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
► Dễ thấy k Y = 7 = 3π C=O + 4π C=C || Mặt khác, M chứa 4 muối.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
||⇒ Y là este của Z, T và glixerol ⇒ chia 4π C=C = 2 × 1π C=C + 1 × 2π C=C .<br />
Không mất tính tổng quát, giả sử Z chứa 1π C=C và T chứa 2π C=C .<br />
⇒ Y chứa 2 gốc Z và 1 gốc T. Đặt n Y = t mol ⇒ n Z = n T = t mol.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
► Quy E về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O, CH 2 =CHCOOH, HC≡CCOOH, C 3 H 8 O 3 .<br />
⇒ n CH2=CHCOOH = 3t mol; n HC≡CCOOH = 2t mol; n C3H8O3 = t mol.<br />
● Đặt n C2H3NO = x; n CH2 = y; n H2O = z ||⇒ m E = 57x + 14y + 18z + 448t = 24,64(g).<br />
n KOH = x + 5t = 0,35 mol; n O2 = 2,25x + 1,5y + 17,5t = 1,12 mol.<br />
n CO2 = 2x + y + 18t = 0,96 mol ||⇒ giải hệ cho: x = 0,3 mol; y = 0,18 mol<br />
z = 0,03 mol; t = 0,01 mol || M gồm C 2 H 4 NO 2 K, CH 2 =CHCOOK, HC≡CCOOK và CH 2 .<br />
► a = 0,3 × 113 + 0,01 × 3 × 1<strong>10</strong> + 0,01 × 2 × <strong>10</strong>8 + 0,18 × 14 = 41,88(g) ⇒ chọn B.<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
► Quy quá trình về: X + H 2 SO 4 + (NaOH + KOH) vừa đủ.<br />
⇒ n H2O = ∑n OH = 2n X + 2n H2SO4 = 0,4 mol ||⇒ 0,1 mol NaOH và 0,3 mol KOH.<br />
Bảo roán khối lượng: m X = 36,7 + 0,4 × 18 – 0,1 × 40 – 0,3 × 56 – 0,1 × 98 = 13,3(g)<br />
||⇒ %m N = 0,1 × 14 ÷ 13,3 × <strong>10</strong>0% = <strong>10</strong>,526%<br />
Câu 30: Đáp án B<br />
► Xét TN1: đặt n CO3<br />
2–<br />
phản ứng = a; n HCO3<br />
–<br />
phản ứng = b.<br />
⇒ n CO2 = a + b = 0,15 mol; n HCl phản ứng = 2a + b = 0,1875 mol<br />
||⇒ giải hệ có: a = 0,0375 mol; b = 0,1125 mol ⇒ n CO3<br />
2–<br />
/X : n HCO3<br />
–<br />
/X = a : b = 1 : 3.<br />
► Xét TN2: ∑n C/X = n ↓ = 0,25 mol ⇒ 250 ml X chứa 0,5 mol C.<br />
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: y = 0,5 – 0,25 = 0,25 mol.<br />
● Chia 0,5 mol C thành 0,125 mol CO 3 2– và 0,375 mol HCO 3 – .<br />
Bảo toàn điện tích: n K + = 0,625 mol. Bảo toàn nguyên tố Kali:<br />
x = 0,625 – 0,25 × 2 = 0,125 mol<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
Z chắc chắn phải chứa CO 2 . Lại có M Z = 44 = M CO2 ⇒ khí còn lại cũng có M = 44.<br />
⇒ Khí còn lại là N 2 O || NaOH + Y → ↓ rồi nung ⇒ chỉ có MgO ⇒ n Mg 2+ = 0,34 mol.<br />
► Ta có sơ đồ sau:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2+<br />
⎧Mg : 0,34⎫<br />
⎪<br />
3+<br />
⎪<br />
⎧Mg<br />
⎫ ⎪Al<br />
⎪<br />
Na :1,08<br />
⎪ ⎪ ⎪ ⎪<br />
⎨ ⎬ ⎨ ⎬ ⎨ ⎬ ⎨ ⎬<br />
⎪ ⎪ ⎩<br />
⎭ ⎪ ⎪ <br />
⎪MgCO<br />
−<br />
0,12<br />
⎩<br />
⎪ ⎪<br />
3<br />
NO<br />
⎪<br />
⎭<br />
⎪<br />
3<br />
⎪<br />
15,84( g)<br />
2−<br />
⎩<br />
⎪SO 4<br />
:1,08 ⎭<br />
⎪<br />
<br />
+<br />
Al ⎧NaHSO 4<br />
:1,08⎫ ⎧N2O⎫<br />
+ → + +<br />
+<br />
H<br />
2 O<br />
Al2O3 HNO<br />
3<br />
: 0,32 NH<br />
CO<br />
4 ⎩ 2 ⎭<br />
149,16( g)<br />
Bảo toàn khối lượng: m H2O = 11,16(g) ⇒ n H2O = 0,62 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro:<br />
⇒ n NH4 + = (1,08 + 0,32 - 0,62 × 2) ÷ 4 = 0,04 mol || Đặt n Al 3+ = x; n NO3 – = y<br />
⇒ m muối = 27x + 62y + 137,4 = 149,16(g) || Bảo toàn điện tích: 3x - y = 0,36 mol.<br />
► Giải hệ có: x = 0,16 mol; y = 0,12 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n N2O = 0,08 mol.<br />
⇒ n MgCO3 = n CO2 = 0,04 mol. Bảo toàn nguyên tố Mg: n Mg = 0,32 mol.<br />
● ∑n H + = <strong>10</strong>n NH4 + + <strong>10</strong>n N2O + 2n O + 2n CO3 ⇒ n O = 0,06 mol<br />
⇒ n Al2O3 = 0,02 mol ||⇒ %m Al2O3 = 0,02 × <strong>10</strong>2 ÷ 15,84 × <strong>10</strong>0% = 12,88%<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
► Bảo toàn gốc OH: n OH/ancol = n KOH = 0,4 mol || -OH + Na → -ONa + 1 / 2 H 2 ↑.<br />
⇒ n H2 = n OH ÷ 2 = 0,2 mol. Bảo toàn khối lượng: m F = 15,2 + 0,2 × 2 = 15,6(g).<br />
● Bảo toàn khối lượng: m muối = 30,24 + 0,4 × 56 – 15,6 = 37,04(g). Bảo toàn nguyên tố Kali:<br />
n COOK = n KOH = 0,4 mol; n K2CO3 = 0,2 mol. Đặt n CO2 = x; n H2O = y. Bảo toàn nguyên tố Oxi:<br />
0,4 × 2 + 0,42 × 2 = 0,2 × 3 + 2x + y || Bảo toàn khối lượng: 37,04 + 0,42 × 32 = 0,2 × 138 + 44x + 18y.<br />
► Giải hệ có: x = 0,52 mol; y = 0 mol ⇒ muối không chứa H ⇒ muối phải là của axit 2 chức.<br />
⇒ X và Y là este 2 chức ⇒ n X = 0,12 mol; n Y = 0,08 mol. Đặt số C trong gốc axit của X và Y là a và b.<br />
0,12a + 0,08b = 0,2 + 0,52. Giải phương trình nghiệm nguyên: a = 2 và b = 6<br />
||⇒ 2 muối là (COOK) 2 và KOOCC≡C-C≡CCOOK ||● Mặt khác, đốt X hay Y <strong>đề</strong>u cho n CO2 = n O2<br />
⇒ có dạng cacbohidrat C n (H 2 O) m ||● Lại có: X và Y <strong>đề</strong>u là este 2 chức ⇒ m = 4 ⇒ X và Y <strong>đề</strong>u chứa 8H.<br />
Do X và Y mạch hở ⇒ 2 ancol <strong>đề</strong>u đơn chức ⇒ n F = n OH = 0,4 mol ⇒ M F = 39 ⇒ chứa CH 3 OH.<br />
► X là CH 3 OOCCOOC 2 H 5 và Y là CH 3 OOCC≡C-C≡CCOOC 2 H 5 ⇒ Y chứa 21 nguyên tử<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
(a) Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O ⇒ chứa 2 muối là FeCl 3 và FeCl 2 .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(b) 3Fe 3 O 4 + 28HNO 3 dư → 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 14H 2 O ⇒ chứa 1 muối Fe(NO 3 ) 3 .<br />
(c) NaOH + SO 2 dư → NaHSO 3 ⇒ chứa 1 muối NaHSO 3 .<br />
(d) Fe + 2FeCl 3 dư → 3FeCl 2 ⇒ chứa 2 muối là FeCl 2 và FeCl 3 dư.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(e) Cu + 2FeCl 3 → CuCl 2 + 2FeCl 2 ⇒ chứa 2 muối là CuCl 2 và FeCl 2 .<br />
(f) Do không có khí thoát ra ⇒ sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NH 4 NO 3 .<br />
8Al + 30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 + 3NH 4 NO 3 + 9H 2 O ⇒ chứa 2 muối là Al(NO 3 ) 3 và NH 4 NO 3 .<br />
||⇒ chỉ có (b) và (c) không thỏa<br />
Câu 34: Đáp án C<br />
● Dễ thấy T là CH 3 CHO (CH 3 CHO + O 2<br />
t°<br />
⎯⎯→ CH 3 COOH).<br />
● Z + HCl theo tỉ lệ 1 : 1 ⇒ Z chứa 1 COOH ⇒ Z là HOC 2 H 4 COONa.<br />
(HOC 2 H 4 COONa + HCl → HOC 2 H 4 COOH + NaCl).<br />
● Y + AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag↓ theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ chứa 1 CHO<br />
|| Mặt khác, sản phẩm của phản ứng tráng bạc chứa Na ⇒ Y là OHC-COONa.<br />
(OHC-COONa + 2AgNO 3 + 3NH 3<br />
● X + 4NaOH → 2NaCl ⇒ X chứa 2 gốc este và 2 gốc clo<br />
||⇒ X là ClC 2 H 4 COOCH(Cl)COOCH=CH 2<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
(1) Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.<br />
(2) Sai, anilin là chất lỏng ở điều kiện thường.<br />
(3) Đúng.<br />
t°<br />
⎯⎯→ NH 4 OOCCOONa + 2Ag↓ + 2NH 4 NO 3 ).<br />
(4) Đúng vì sữa có thành phần chính là protein. Do chanh chứa axit citric<br />
nên khi cho vào thì làm biến tính protein ⇒ protein bị đông tụ lại tạo kết tủa.<br />
(5) Đúng vì triolein chứa π C=C .<br />
(6) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.<br />
(7) Sai vì khác nhau hệ số mắt xích n.<br />
⇒ (3), (4), (5) đúng<br />
Câu 36: Đáp án D<br />
M Z = 36,6 ⇒ Z gồm CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 với số mol x và y.<br />
● n Z = x + y = 0,2 mol; m Z = 31x + 45y = 0,2 × 36,6 ||⇒ giải hệ có:<br />
x = 0,12 mol; y = 0,08 mol ||⇒ A là (C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 và B là (COOH 3 NCH 3 ) 2<br />
⇒ Y gồm 0,04 mol Na 2 CO 3 (D) và 0,06 mol (COONa) 2 (E).<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
► m E = 0,06 × 134 = 8,04(g)<br />
Câu 37: Đáp án B<br />
n e = 0,15 mol; n Cl – = 0,2 mol ||⇒ Cl – chưa bị điện phân hết ⇒ n Cl2 = 0,075 mol.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
► Ghép sản phẩm, dễ thấy ghép 0,075 mol CuCl 2 thì m giảm = <strong>10</strong>,125(g) > 9,195(g) ⇒ vô lí!.<br />
⇒ sản phẩm gồm CuCl 2 và HCl với số mol x và y ⇒ n Cl = 2x + y = 0,15 mol.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
m giảm = 135x + 36,5y = 9,195(g) ||⇒ giải hệ có: x = 0,06 mol; y = 0,03 mol.<br />
● Do catot đã có điện phân H 2 O ⇒ a = 0,06 ÷ 0,1 = 0,6M<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
► Ta có: Mg2+ / Mg > Cu2+ / Cu > Ag+ / Ag || X chứa 2 muối.<br />
||⇒ X gồm Mg(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 . Tăng giảm khối lượng:<br />
9,36 −8, 4<br />
n Fe phản ứng = = 0,12 mol < n Fe ban đầu ⇒ Fe dư, Cu 2+ hết.<br />
64 − 56<br />
⇒ n Cu(NO3)2 = 0,12 mol. Bảo toàn gốc NO 3 : n Mg(NO3)2 = 0,18 mol.<br />
► Bỏ qua gốc NO 3 (do được bảo toàn), bảo toàn khối lượng gốc kim loại:<br />
||⇒ m = 0,18 × 24 + 0,12 × 64 + 19,44 – 0,1 × <strong>10</strong>8 – 0,25 × 64 = 4,64(g)<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
► Đặt n Al = x; n Fe = y ⇒ n Na = 2x ||⇒ Al tan hết ⇒ Y chỉ có Fe.<br />
Bảo toàn electron: n Na + 3n Al = 2n H2 ⇒ 2x + 3.x = 2 × 2 ⇒ x = 0,8 mol.<br />
n Fe = n H2 = 0,5 mol ||► n Fe : n Al = 0,5 : 0,8 = 5 : 8<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
n CO2 = 0,3 mol; n COOH = n KHCO3 = 0,04 mol; n CHO = n Ag ÷ 2 = 0,26 mol.<br />
► Dễ thấy ∑n C = n COOH + n CHO ⇒ không có C ngoài nhóm chức CHO và COOH.<br />
||⇒ X là (CHO) 2 , Y là OHC-COOH và Z là (COOH) 2 với số mol x, y và z.<br />
gt: x = 4.(y + z) || n CHO = 2x + y = 0,26 mol; n COOH = y + 2z = 0,04 mol.<br />
► Giải hệ có: x = 0,12 mol; y = 0,02 mol; z = 0,01 mol ||⇒ %m X = 74,52%<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
I. Nhận biết<br />
Câu 1: Chất khí ở điều kiện thường là<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CẨM XUYÊN- HÀ TĨNH<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
A. ancol metylic. B. metylamin. C. anilin. D. glixin.<br />
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại este?<br />
A. C 2 H 5 OH B. CH 3 COONH 3 CH 3 C. CH 3 COONa D. CH 3 COOCH=CH 2<br />
Câu 3: Kim loại phản ứng được với H 2 O ở điều kiện thường là<br />
A. Na. B. Be. C. Al. D. Cu.<br />
Câu 4: Công thức phân tử của glyxin là<br />
A. C 2 H 7 O 2 N B. C 3 H 7 O 2 N C. C 2 H 5 O 2 N D. C 3 H 9 O 2 N<br />
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom là<br />
A. fructozơ. B. vinyl axetat. C. tristearin. D. metylamin.<br />
Câu 6: Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?<br />
A. Triolein. B. Sacarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.<br />
Câu 7: Polime thuộc loại polime nhân tạo là<br />
A. Polietilen B. Tơ visco C. Tơ nilon-6 D. Tơ tằm<br />
Câu 8: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi <strong>trường</strong> kiềm nóng?<br />
A. Saccarozo B. Phenyl axetat C. tripanmitin D. Gly-ala<br />
Câu 9: Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl 3 , không phản ứng được với dung dịch HCl. Vậy kim<br />
loại X là<br />
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag<br />
Câu <strong>10</strong>: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là<br />
A. phenylamoni clorua. B. anilin. C. glucozơ. D. benzylamin.<br />
II. Thông hiểu<br />
Câu 11: Thí nghiệm không tạo ra chất khí là<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 B. Cho NaHCO 3 vào dung dịch HCl<br />
C. Cho NaHCO 3 vào dung dịch NaOH D. Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng<br />
A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu 2+ thành Cu.<br />
B. <strong>Bộ</strong>t nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.<br />
C. <strong>Các</strong> kim loại Na, K, Ba <strong>đề</strong>u phản ứng với <strong>nước</strong> ở điều kiện thường.<br />
D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo <strong>đề</strong>u tạo thành một loại muối.<br />
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?<br />
A. Anilin B. Alanin C. Phenylamoni clorua D. Metylamin<br />
Câu 14: Cho 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 20% thu được dung dịch<br />
A và 5,6 lít (đktc). Khối lượng dung dịch A là<br />
A. 130 gam B. 130,3 gam C. 130,6 gam D. 130,4 gam<br />
Câu 15: Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X<br />
là<br />
A. Gly-Gly B. Vinyl axetat C. Triolein D. Gly-Ala<br />
Câu 16: Chất X có công thức C 5 H <strong>10</strong> O 2 , đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối<br />
bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 17: Phản ứng nào sau đây viết đúng?<br />
A. 2Fe + 6HCl → FeCl 3 + 3H 2 B. Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />
C. FeCl 3 + Ag → AgCl + FeCl 2 D. 3Cu + 2FeCl 3 → 3CuCl 2 + 2Fe<br />
Câu 18: Số đồng phân amino axit của C 3 H 7 O 2 N là<br />
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />
Câu 19: Chất X có công thức C 3 H 9 O 2 N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí làm xanh<br />
quỳ ẩm, có tỷ khối so với H 2 nhỏ hơn 16. Số công thức cấu tạo có thể có của X là<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Câu 20: Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Zn, Cu lần lượt phản ứng với dung dịch AgNO 3 . Số <strong>trường</strong> hợp<br />
phản ứng tạo ra kim loại là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 21: Chọn phát biểu đúng.<br />
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi <strong>trường</strong> kiềm thu được ancol.<br />
B. Công thức phân tử của tristearin là C 57 H <strong>10</strong>8 O 6<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi <strong>trường</strong> kiềm là phản ứng một chiều.<br />
D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />
Câu 22: Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. nhóm VIIA, chu kỳ 4. B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.<br />
C. nhóm VB, chu kỳ 4. D. nhóm VA, chu kì 4.<br />
Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri. B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H 2 O.<br />
C. Ở anot sinh ra khí H 2 . D. Ở catot xảy ra sự khử <strong>nước</strong>.<br />
Câu 24: Đun nóng 8,76 gam Gly–Ala với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung<br />
dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của<br />
m là<br />
A. 36,96. B. 37,01. C. 37,02. D. 36,90.<br />
Câu 25: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?<br />
A. Ancol benzylic B. Anilin C. Phenol D. Alanin<br />
III. Vận dụng – Vận dụng cao<br />
Câu 26: Cho các phát biểu sau<br />
(1) Có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 <strong>đề</strong> phân biệt fructozơ và glucozơ.<br />
(2) Hiđro hóa glucozơ hoặc fructozơ <strong>đề</strong>u thu được sobitol.<br />
(3) Tinh bột là chất bột màu trắng, vô định hình không tan trong <strong>nước</strong> lạnh.<br />
(4) Tơ vicso, tơ xenlulozơ triaxetat <strong>đề</strong>u là tơ nhân tạo.<br />
(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất vải sợi.<br />
Tổng số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 27: Cho các phát biểu sau.<br />
(1) Este no đơn hở khi thủy phân <strong>đề</strong>u thu được ancol.<br />
(2) Phenyl axetat phản ứng với NaOH đun nóng tạo ra hỗn hợp hai muối.<br />
(3) Phản ứng của saccarozơ với Cu(OH) 2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử.<br />
(4) Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh hữu cơ.<br />
(5) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />
Câu 28: Cho các phát biểu sau<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nó.<br />
(1) <strong>Các</strong> kim loại Fe, Ni, Zn <strong>đề</strong>u có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của<br />
(2) Trong dung dịch Na, Fe <strong>đề</strong>u khử được AgNO 3 thành Ag.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(3) Cho Fe vào dung dịch FeCl 3 dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.<br />
(4) Hỗn hợp Na và Al có thể tan hoàn toàn trong <strong>nước</strong>.<br />
(5) Tính oxi hóa của Ag + > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ .<br />
Tổng số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành<br />
phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành<br />
phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là<br />
A. 75% B. 25% C. 62,5% D. 37,5%<br />
Câu 30: Cho m 1 gam Al vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 0,3M và AgNO 3 0,3M. Sau khi các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m 2 gam X tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m 1 và m 2 lần lượt là<br />
A. 1,08 và 5,43. B. 0,54 và 5,16. C. 8,<strong>10</strong> và 5,43. D. 1,08 và 5,16.<br />
Câu 31: Một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH có C% = 11,666%. Sau phản ứng thu<br />
được dung dịch Y, cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H 2 O với khối lượng là 86,6 gam. Còn lại chất rắn Z với<br />
khối lượng là 23 gam. Số công thức cấu tạo của este là:<br />
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />
Câu 32: Este X có công thức phân tử dạng C n H 2n – 2 O 2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp<br />
thụ hoàn toàn vào dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH) 2 thì thấy dung dịch <strong>nước</strong> vôi<br />
trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng<br />
tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?<br />
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.<br />
B. Tên của este X là vinyl axetat.<br />
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.<br />
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.<br />
Câu 33: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch<br />
NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun<br />
nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là<br />
A. Axit propionic. B. Axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. Axit axetic.<br />
Câu 34: Cho các phát biểu sau<br />
(1) Hiđrocacbon không no làm mất màu dung dịch brom.<br />
(2) Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(3) Ancol benzylic thuộc loại ancol thơm.<br />
(4) Phenol và ancol benzylic <strong>đề</strong>u phản ứng với Na.<br />
(5) Axit fomic và este của nó <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng tráng gương.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />
Câu 35: Cho các phát biểu sau<br />
(1) Amino axit là những chất kết tinh, không màu, dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />
(2) Công thức phân tử của axit glutamic là C 5 H 9 NO 4 .<br />
(3) Tất cả peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />
(4) Axit ađipic và hexametylen là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6.<br />
(5) Amin là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm NH 2 .<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 36: Hỗn hợp E gồm chất X (C 4 H 12 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối của axit hữu cơ đa chức,<br />
Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được<br />
0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 5,08 B. 4,68 C. 6,25 D. 3,46<br />
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A<br />
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2 O có tỉ khối đối với H 2 là 19,2<br />
và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl<br />
dư thu được 0,112 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của t là<br />
A. 2895,<strong>10</strong> B. 2219,40 C. 2267,75 D. 2316,00<br />
Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (<strong>đề</strong>u hở và <strong>đề</strong>u tạo bởi Gly và Ala). Đun<br />
nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9)<br />
gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na 2 CO 3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào<br />
bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc).<br />
Phần trăm khối lượng của Y trong A là<br />
A. 46,94% B. 64,63% C. 69,05% D. 44,08%<br />
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa<br />
0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe 3+ và<br />
1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H 2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy<br />
xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là<br />
A. 22,18% B. 25,75% C. 15,92% D. 26,32%<br />
Câu 40: X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y <strong>đề</strong>u đơn chức, Z<br />
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F<br />
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol <strong>đề</strong>u no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ<br />
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu<br />
được CO 2 ; 0,39 mol H 2 O và 0,13 mol Na 2 CO 3 . Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ<br />
nhất trong E là:<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 3,84% B. 3,92% C. 3,96% D. 3,78%<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--- HẾT ---<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CẨM XUYÊN- HÀ TĨNH<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-D 3-A 4-C 5-B 6-A 7-B 8-A 9-C <strong>10</strong>-A<br />
11-C 12-D 13-B 14-B 15-D 16-A 17-B 18-A 19-D 20-C<br />
21-C 22-B 23-D 24-C 25-C 26-D 27-D 28-C 29-B 30-A<br />
31-D 32-C 33-C 34-D 35-D 36-A 37-D 38-A 39-B 40-A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỘ ĐỀ <strong>2018</strong><br />
MÔN <strong>HÓA</strong> HỌC<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
Chọn A vì triolein là chất béo (triglixerit).<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
– A và C là polime tổng hợp ⇒ loại.<br />
– D là polime tự nhiên (có nguồn gốc protein) ⇒ loại.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
► Ta có dãy điện hóa:<br />
Mg2+ / Mg > Fe2+ / Fe > H+ / H2 > Cu2+ / Cu > Fe3+ / Fe 2+ > Ag+ / Ag .<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> <strong>2018</strong><br />
<strong>THPT</strong> CẨM XUYÊN- HÀ TĨNH<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
LỜI <strong>GIẢI</strong> CHI TIẾT<br />
||⇒ để thỏa yêu cầu <strong>đề</strong> bài thì phải nằm giữa cặp H+ / H2 và Fe3+ / Fe 2+ .<br />
⇒ X là Đồng (Cu)<br />
Câu <strong>10</strong>: Đáp án A<br />
Phenylamoni clorua là C 6 H 5 NH 3 Cl ⇒ tác dụng được với NaOH:<br />
C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
A. – Đầu tiên: Ba + 2HO → Ba(OH) 2 + H 2 ↑.<br />
– Sau đó: Ba(OH) 2 + CuSO 4 → BaSO 4 ↓ + Cu(OH) 2 ↓.<br />
||⇒ thu được khí H 2 ⇒ loại.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O ||⇒ thu được khí CO 2 ⇒ loại.<br />
C. NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + HO ||⇒ không thu được khí ⇒ chọn C.<br />
D. Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑ ||⇒ thu được khí H 2 ⇒ loại.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
Chọn D vì: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑ || 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 ⇒ thu được 2 loại muối.<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
A. Loại vì không phản ứng với NaOH: C 6 H 5 NH 2 + HCl → C 6 H 5 NH 3 Cl<br />
B. Thỏa mãn vì:<br />
( ) + → ( )<br />
( ) ( )<br />
⎧⎪ H<br />
2NCH CH3 COOH HCl ClH3NCH CH3<br />
COOH<br />
⎨<br />
⎪⎩ H<br />
2NCH CH3 COOH + NaOH → H2NCH CH3 COONa + H<br />
2O<br />
C. Loại vì không phản ứng với HCl: C 6 H 5 NH 3 Cl + NaOH → C 6 H 5 NH 2 + NaCl + H 2 O<br />
D. Loại vì không phản ứng với NaOH: CH 3 NH 2 + HCl → CHNH 3 Cl<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2SO4 = n H2 = 0,25 mol<br />
⇒ m dung dịch H2SO4 = 0,25 × 98 ÷ 0,2 = 122,5(g).<br />
Bảo toàn khối lượng: m dung dịch A = 8,3 + 122,5 – 0,25 × 2 = 130,3(g)<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
A. Gly-Gly + 2NaOH → 2Gly-Na + H 2 O ⇒ thu được 1 muối.<br />
B. CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO ⇒ thu được 1 muối.<br />
C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 ⇒ thu được 1 muối.<br />
D. Gly-Ala + 2NaOH → Gly-Na + Ala-Na + H 2 O ⇒ thu được 2 muối.<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
M ancol = 32 ⇒ ancol là CH 3 OH ⇒ các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là:<br />
CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 3 và CH 3 CH(CH 3 )COOCH 3<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
A. Sai, phương trình đúng: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑.<br />
B. Đúng ⇒ chọn B.<br />
C. Sai, phương trình đúng: FeCl 3 + Ag → không phản ứng.<br />
D. Sai, phương trình đúng: Cu + 2FeCl 3 → CuCl 2 + 2FeCl 2 .<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Có 2 đồng phân amino axit là H 2 NCH 2 CH 2 COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOH ⇒ chọn A.<br />
Câu 19: Đáp án D<br />
M khí < 16 × 2 = 32 ⇒ khí có thể là CH 3 NH 2 hoặc NH 3 .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
||⇒ các đồng phân thỏa mãn là: C 2 H 5 COONH 4 và CH 3 COOH 3 NCH 3<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Chỉ có Na không thỏa mãn ⇒ chọn C.<br />
Trang 9<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
A. Sai vì CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 CHO ⇒ thu được anđehit.<br />
B. Sai vì tristearin là (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 hay C 57 H 1<strong>10</strong> O 6 .<br />
C. Đúng: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 ⇒ chọn C.<br />
D. Sai vì ở điều kiện thường triolein là chất lỏng, không tan trong <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
► Cấu hình electron của M: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 2 .<br />
– Electron cuối cùng điền vào phân lớp d ⇒ thuộc phân nhóm B.<br />
– Lớp ngoài cùng là lớp N (n = 4) ⇒ thuộc chu kì 4.<br />
– Electron hóa trị = 5 + 2 = 7 ⇒ thuộc nhóm VII.<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
Do ion Na + không bị điện phân trong dung dịch ⇒ tại catot chỉ xảy ra sự khử H 2 O<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
n Gly-Ala = 0,06 mol; n NaOH = 0,3 mol ||► Quy đổi quá trình về:<br />
Gly-Ala + NaOH + H 2 SO 4 vừa đủ ⇒ n H2SO4 = n Gly-Ala + n NaOH ÷ 2 = 0,21 mol.<br />
Lại có: Gly-Ala + 1H + + 1H 2 O → 2 Cation || NaOH + H + → Na + + H 2 O<br />
⇒ n H2O = n NaOH – n Gly-Ala = 0,24 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
||⇒ m = 8,76 + 0,3 × 40 + 0,21 × 98 – 0,24 × 18 = 37,02(g)<br />
Câu 25: Đáp án C<br />
A. Loại vì không phản ứng với cả 2 chất.<br />
B. Loại vì không phản ứng với NaOH: C 6 H 5 NH 2 + 3Br 2 → C 6 H 2 Br 3 NH 2 ↓ + 3HBr.<br />
⎧C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H<br />
2O<br />
C. Thỏa mãn vì: ⎨<br />
⇒ chọn C.<br />
⎩C6H5OH + 3Br2 → C6H 2Br3OH + 3HBr<br />
D. Loại vì không phản ứng với dung dịch Br 2 : H 2 NCH(CH 3 )COOH + NaOH → H 2 NCH(CH 3 )COONa +<br />
H 2 O.<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
(1) Sai vì cả 2 <strong>đề</strong>u có khả năng tráng bạc.<br />
(2) Đúng.<br />
(3) Đúng.<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(4) Đúng.<br />
(5) Sai vì được dùng để sản xuất thuốc súng.<br />
||⇒ chỉ có (1) và (5) sai<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
(1) Đúng.<br />
(2) Đúng vì: CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />
(3) Sai vì không có sự thay đổi số oxi hóa.<br />
(4) Đúng.<br />
(5) Đúng.<br />
||⇒ chỉ có (3) sai<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
(1) Đúng vì các kim loại sau Al trong dãy điện hóa <strong>đề</strong>u có thể điều chế bằng phương pháp điện phân<br />
dung dịch.<br />
(2) Sai vì Na không khử được AgNO 3 do tác dụng với H 2 O trước.<br />
(3) Đúng vì: Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2 ||⇒ dung dịch chứa 2 muối là FeCl 2 và FeCl 3 dư.<br />
(4) Đúng vì nếu với tỉ lệ thích hợp thì: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑ || 2NaOH + 2Al + 2H 2 O →<br />
2NaAlO 2 + 3H 2 ↑.<br />
(5) Đúng.<br />
||⇒ chỉ có (2) sai<br />
Câu 29: Đáp án B<br />
Đặt m tơ tằm = x; m lông cừu = y ⇒ m hỗn hợp = a + b = 200(g).<br />
m glyxin = 0,436x + 0,066y = 31,7(g) ||⇒ giải hệ cho: x = 50(g); y = 150(g).<br />
► %m tơ tằm = 50 ÷ 200 × <strong>10</strong>0% = 25%<br />
Câu 30: Đáp án A<br />
|| Do X tác dụng được với HCl ⇒ Al dư. Bảo toàn electron: n Al dư = 0,01 mol.<br />
Bảo toàn gốc NO 3 : n NO3<br />
–<br />
/dung dịch sau = 0,09 mol. Bảo toàn điện tích: n Al 3+ = 0,03 mol.<br />
► Bảo toàn nguyên tố Al: m 1 = 27 × (0,03 + 0,01) = 1,08(g). Lại có:<br />
X gồm 0,03 mol Cu; 0,03 mol Ag và 0,01 mol Al dư ||⇒ m 2 = 5,43(g) ⇒ chọn A.<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
► Cô cạn Y chỉ thu được H 2 O ⇒ X là este của phenol. Đặt n X = x.<br />
⇒ n KOH = 2x mol; n H2O sản phẩm = x mol ⇒ m H2O/dung dịch KOH = 848x.<br />
||⇒ ∑m H2O = 848x + 18x = 86,6(g) ⇒ x = 0,1 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />
m X = 23 + 0,1 × 18 – 0,2 × 56 = 13,6(g) ⇒ M X = 136 ⇒ X là C 8 H 8 O 2 .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
► <strong>Các</strong> CTCT thỏa mãn là CH 3 COOC 6 H 5 và o, m, p – CH 3 C 6 H 4 OOCH<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
► Dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong bị vẩn đục ⇒ có kết tủa ⇒ n CO2 ≤ n OH – = 1,848 mol.<br />
||⇒ n ≤ 1,848 ÷ 0,42 = 4,4 ⇒ n = 3 hoặc n = 4. Với n = 3 ⇒ X là HCOOCH=CH 2 .<br />
⇒ loại vì thủy phân trong NaOH thu được 2 sản phẩm <strong>đề</strong>u tham gia phản ứng tráng gương.<br />
⇒ n = 4 ⇒ công thức cấu tạo duy nhất thỏa mãn của X là CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />
A. Sai vì có thể điều chế từ ancol và axit tương ứng là CH 2 =CHCOOH và CH 3 OH.<br />
B. Sai vì tên của este X là metyl acrylat.<br />
C. Đúng ⇒ chọn C.<br />
D. Sai vì %m O/X = 32 ÷ 86 × <strong>10</strong>0% = 37,21%.<br />
Câu 33: Đáp án C<br />
► Nhìn 4 đáp án ⇒ X đơn chức và không tráng gương được<br />
⇒ n HCOOH = n Ag ÷ 2 = 0,01 mol ⇒ n X = 0,015 – 0,01 = 0,005 mol.<br />
0,89 − 0,01×<br />
46<br />
||⇒ M X = = 86 ⇒ X là C 3 H 5 COOH<br />
0,005<br />
Câu 34: Đáp án D<br />
(1) Đúng vì chứa π C=C .<br />
(2) Đúng vì gốc metyl đẩy electron làm giảm tính axit của CH 3 COOH.<br />
(3) Đúng vì chứa OH liên kêt với C no thuộc mạch nhánh của vòng benzen.<br />
(4) Đúng vì <strong>đề</strong>u chứa H linh động ở nhóm OH.<br />
(5) Đúng vì <strong>đề</strong>u có dạng OHC-O-? ⇒ chứa nhóm chức CHO ⇒ tráng gương được.<br />
||⇒ cả 5 ý <strong>đề</strong>u đúng<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
(1) Đúng.<br />
(2) Đúng, axit glutamic là HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH hay C 5 H 9 NO 4 .<br />
(3) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.<br />
(4) Sai vì nguyên liệu là axit ađipic và hexametylenđiamin.<br />
(5) Sai, chẳng hạn như amin bậc II như CH 3 NHCH 3 không chứa NH 2 .<br />
||⇒ chỉ có (1) và (2) đúng<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
TH 1 : X là C 2 H 4 (COONH 4 ) 2 và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*n NH3 = 0,02 mol và n CH3NH2 = 0,06 mol ⇒ n X = 0,01 mol và n Y = 0,03 mol.<br />
⇒ m<br />
E<br />
= 0,01× 152 + 0,03× 124 = 5,24gam < 5,52 gam ⇒ loại.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*n NH3 = 0,06 mol và n CH3NH2 = 0,02 mol ⇒ n X = 0,03 mol và n Y = 0,01 mol.<br />
⇒ m<br />
E<br />
= 0,03× 152 + 0,01× 124 = 5,8gam >5,52 gam ⇒ loại.<br />
TH 2 : X là CH 2 (COONH 4 )(COOCH 3 NH 3 ) và Y là (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />
*n NH3 = 0,02 mol và n CH3NH2 = 0,06 mol ⇒ n X = n Y = 0,02 mol.<br />
⇒ m = 0,02× 152 + 0,02× 124 = 5,52 gam ⇒ nhận.<br />
E<br />
⇒ muối gồm 0,02 mol CH 2 (COONa) 2 và 0,02 mol Na 2 CO 3 .<br />
⇒ m = 0,02× 148 + 0,02× <strong>10</strong>6 = 5,08 gam.<br />
*n NH3 = 0,06 mol và n CH3NH2 = 0,02 mol ⇒ loại.<br />
Câu 37: Đáp án D<br />
Đặt n NO = x; n N2O = y ⇒ n Z = x + y = 0,005 mol; m Z = 30x + 44y = 0,005 × 19,2 × 2.<br />
||⇒ giải hệ có: x = 0,002 mol; y = 0,003 mol || n Mg dư = n H2 = 0,005 mol<br />
⇒ n Ag = (0,336 – 0,005 × 24) ÷ <strong>10</strong>8 = 0,002 mol. Đặt n Mg phản ứng = a. Bảo toàn electron:<br />
2n Mg phản ứng = 3n NO + 8n N2O + 8n NH4NO3 + n Ag ⇒ n NH4NO3 = (0,25a – 0,004) mol<br />
||⇒ m muối = 148a + 80.(0,25a – 0,004) = 3,04(g) ⇒ a = 0,02 mol. Lại có:<br />
► n e = n H + = n HNO3 = 4n NO + <strong>10</strong>n N2O + <strong>10</strong>n NH4NO3 = 0,048 mol ⇒ t = 2316(s)<br />
Câu 38: Đáp án A<br />
► Quy A về C 2 H 3 NO, CH 2 và H 2 O ⇒ n C2H3NO = 2n N2 = 0,22 mol.<br />
Muối gồm C 2 H 4 NO 2 Na và CH 2 ⇒ m bình tăng = m CO2 + m H2O = 28,02(g).<br />
28,02 + 0,11×<br />
44<br />
||⇒ n H2O = = 0,52 mol ⇒ n CH2 = 0,52 – 0,22 × 2 = 0,09 mol.<br />
44 + 18<br />
n NaOH = n C2H3NO = 0,22 mol. Bảo toàn khối lượng: m H2O = 0,9(g) ⇒ n H2O = 0,05 mol.<br />
► Đặt n X = x; n Y = y ⇒ n H2O = n A = x + y = 0,05 mol.; n C2H3NO = 4x + 5y = 0,22 mol.<br />
||⇒ giải hệ cho: x = 0,03 mol; y = 0,02 mol. Do X và Y chỉ tạo bởi Gly và Ala.<br />
⇒ n Ala = 0,09 mol. Gọi số gốc Ala trong X và Y là m và n (m, n ∈ N*).<br />
⇒ n Ala = 0,03m + 0,02n = 0,09 mol. Giải phương trình nghiệm nguyên cho: m = 1 và n = 3.<br />
► Y là Gly 2 Ala 3 ||⇒ %m Y = 0,02 × 345 ÷ 14,7 × <strong>10</strong>0% = 46,94%<br />
Câu 39: Đáp án B<br />
► Đặt n H2 = x; n NO = y ⇒ n Z = x + y = 0,085 mol; m Z = 2x + 30y = 1,57(g).<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
||⇒ giải hệ cho: x = 0,035 mol; y = 0,05 mol. Bảo toàn khối lượng: m H2O = 4,5(g).<br />
⇒ n H2O = 0,25 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro: n NH4 + = 0,01 mol.<br />
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n Fe(NO3)2 = 0,03 mol || n HNO3 = 2n O + 2n H2 + 4n NO + <strong>10</strong>n NH4<br />
+<br />
Trang 13<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
⇒ n O = 0,12 mol ⇒ n Fe3O4 = 0,03 mol. Bảo toàn nguyên tố Fe: n Fe<br />
2+<br />
/Y = 0,12 mol.<br />
► Đặt n Cu = a; n Mg = b. Bảo toàn điện tích trong Y: 2a + 2b + 0,12 × 2 + 0,01 = 0,61.<br />
Kết tủa gồm Cu(OH) 2 , Mg(OH) 2 và Fe(OH) 2 ⇒ m ↓ = 98a + 58b + 0,12 × 90 = 24,44(g).<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
||⇒ giải hệ cho: a = 0,08 mol; b = 0,1 mol ⇒ %m Cu/X = 25,75%<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
Bảo toàn nguyên tố Natri và gốc OH: n OH/ancol = n NaOH = 2n Na2CO3 = 0,26 mol.<br />
► Xử lí dữ kiện ancol: -OH + Na → -ONa + 1 / 2 H 2 ↑ ||⇒ n H2 = n OH ÷ 2 = 0,13 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m ancol = m bình tăng + m H2 = 8,1 + 0,13 × 2 = 8,36(g).<br />
► GIẢ SỬ 2 ancol có cùng số chức ⇒ <strong>đề</strong>u đơn chức (vì chỉ có 1 este 2 chức)<br />
⇒ n ancol = 0,26 mol ⇒ M ancol = 8,36 ÷ 0,26 = 32,15 ⇒ phải chứa CH 3 OH ⇒ vô lí!. ⇒ loại.<br />
||⇒ hỗn hợp gồm ancol đơn chức và 2 chức ⇒ có dạng C n H 2n+2 O và C n H 2n+2 O 2 (n ≥ 2).<br />
● Đặt số mol 2 ancol lần lượt là a và b ⇒ n OH = a + 2b = 0,26 mol.<br />
m ancol = a(14n + 18) + b(14n + 34) = 8,36(g) ⇒ (a + b)(14n + 2) + 16(a + 2b) = 8,36(g)<br />
4,2<br />
⇒ a + b = > 0,5a + b = 0,5(a + 2b) = 0,13 ⇒ n ≤ 2,16 ⇒ n = 2.<br />
14n + 2<br />
► Với n = 2 ||⇒ giải hệ cho: a = 0,02 mol và b = 0,12 mol.<br />
<strong>Các</strong> este <strong>đề</strong>u mạch hở ⇒ axit <strong>đề</strong>u đơn chức ⇒ số mol mỗi muối là 0,13 mol.<br />
Bảo toàn khối lượng: m F = 21,32(g) ⇒ M muối = 82 ⇒ F chứa HCOONa.<br />
||⇒ M muối còn lại = (21,32 – 0,13 × 68) ÷ 0,13 = 96 ⇒ muối còn lại là C 2 H 5 COONa.<br />
► Ghép axit và ancol ⇒ X và Y là HCOOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 5 , Z là HCOOC 2 H 4 OOCC 2 H 5 .<br />
⇒ HCOOC 2 H 5 là este có PTK nhỏ nhất với 0,01 mol ||⇒ %m HCOOC2 H5 = 3,84%<br />
----- HẾT -----<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial