- Page 1 and 2: CHU VĂN BIÊN GIÁO VIÊN CHƢƠNG
- Page 3 and 4: Bài toán liên quan đến hệ c
- Page 5: v S 1,5 A 9A t T T 2T 4 12 Câu
- Page 9 and 10: v v A 3 A S 2 2 5( 3 1) t T T 1
- Page 11 and 12: Vì a 2 x nên gia t c luôn hư
- Page 13 and 14: Dao động của con lắc lò xo
- Page 15 and 16: T T t 0,4s 0,3 0,1 S max 3A
- Page 17 and 18: Câu 5: (ĐH ‒ 2013): Một vật
- Page 19 and 20: Hai s i dây song song thì x2 x1
- Page 21 and 22: Th i gian và qu ng đư ng đi đ
- Page 23 and 24: Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU
- Page 25 and 26: shift cos x A 1 A A A 3 2) Nế
- Page 27 and 28: Câu 7: Một dao động điều h
- Page 29 and 30: Ví dụ 2: Một vật dao động
- Page 31 and 32: Ví dụ 5: Một chất điểm đ
- Page 33 and 34: x1 0 3 x1 0x2 A T 2 vmax 3 t v
- Page 35 and 36: Bước 2: Thay vào phương trìn
- Page 37 and 38: 2 a a1 x1 ? a x a a2 x2 ?
- Page 39 and 40: Ví dụ 4: Một con l c lò xo da
- Page 41 and 42: 1 Wd W 3 Quay về li độ Wt 2W
- Page 43 and 44: Cách 3: Chỉ dùng VTLG để x c
- Page 45 and 46: 2 1005.2 t 3 3016(s) . 2 3 4t
- Page 47 and 48: t 4 T T T T T 23T 12 4 4 4 8
- Page 49 and 50: 5 2 5t k.2 t k 0 k 0,1,2.
- Page 51 and 52: Smax 2Asin 2 t Smin 2A1co
- Page 53 and 54: Kinh nghiệm: Kết quả bài to
- Page 55 and 56: 1.2. Trường hợp T T t ' t '
- Page 57 and 58:
Khi kết th c qu ng đư ng, vật
- Page 59 and 60:
2 1 Qu ng đư ng đi đư c từ t
- Page 61 and 62:
Qu ng đư ng đi đư c: S = 3.4A
- Page 63 and 64:
Hƣớng dẫn: Cách 1: Từ ph
- Page 65 and 66:
Câu 6: Một vật dao động đi
- Page 67 and 68:
Ví dụ 10: Một vật nhỏ dao
- Page 69 and 70:
Ví dụ 13: Một chất điểm d
- Page 71 and 72:
Ví dụ 17: Một vật dao độn
- Page 73 and 74:
Th i gian ng n nhất đi từ x 0
- Page 75 and 76:
S 4A Sthªm 6,5A 6,5A 19,5 A 3
- Page 77 and 78:
Phần III: BÀI TOÁN LIÊN QUAN
- Page 79 and 80:
Ví dụ 4: (ĐH - 2010) Một ch
- Page 81 and 82:
Ví dụ 8: Môt con l c lò xo g
- Page 83 and 84:
Ví dụ 10: Một vật dao độn
- Page 85 and 86:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 87 and 88:
Ví dụ 1: Một vật dao động
- Page 89 and 90:
Trang 89 http://dethithpt.com - Web
- Page 91 and 92:
Ví dụ 2: Một lò xo có độ
- Page 93 and 94:
Ví dụ 1: ( Đ-2011) Một con l
- Page 95 and 96:
2 2 20 rad / s k m 40 N / m
- Page 97 and 98:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
- Page 99 and 100:
1 x1 1 t 2t 2. arccos 2. arccos
- Page 101 and 102:
Ví dụ 6: Một vật dao động
- Page 103 and 104:
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D
- Page 105 and 106:
Ví dụ 2: Hai đ u A và của l
- Page 107 and 108:
A. 22 cm B. 4 cm. C. 6,25 cm. D. 2
- Page 109 and 110:
* Nếu một vật có kh i lư ng
- Page 111 and 112:
k Loø xo 1 neùn 2cm 1 Tại VTCB:
- Page 113 and 114:
hòa theo phương ngang Trong qu t
- Page 115 and 116:
Lời giải k mg 10 / ; 0 1
- Page 117 and 118:
Chú ý: Khi vật có t c độ b
- Page 119 and 120:
+ cao nhất lò xo dãn nhiều nh
- Page 121 and 122:
k g 10 rad / s m l 0 2. Bài
- Page 123 and 124:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 125 and 126:
vật dao động điều hòa theo
- Page 127 and 128:
1. Kích thích dao động bằng
- Page 129 and 130:
Ví dụ 4: Một con l c lò xo, l
- Page 131 and 132:
k 50 10 2 rad / s x0 4cm m M 0,
- Page 133 and 134:
1 1 1 1 1 1 A 2 2 2 2 2 2 1 2 kA k
- Page 135 and 136:
+ Mu n đế không bị nhấc lê
- Page 137 and 138:
Ví dụ 5: Con l c lò xo có đ
- Page 139 and 140:
* Nếu th i gian tác dụng giai
- Page 141 and 142:
Ví dụ 3: Một con l c lò xo n
- Page 143 and 144:
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI V
- Page 145 and 146:
mv 0 0,5 / m M Vận t c của hệ
- Page 147 and 148:
2mv0 V 0,4 40 cm / s m M m M
- Page 149 and 150:
2 v m m k 2 2 1 2 2 2 2 2 Ngay trư
- Page 151 and 152:
Li độ và tốc độ của hệ
- Page 153 and 154:
Ví dụ 2: Một lò xo nhẹ, h
- Page 155 and 156:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Hƣớn
- Page 157 and 158:
Ví dụ 2: Một con l c lò xo da
- Page 159 and 160:
m m 0,3 0,1 A x1 x0 A x1 2 1
- Page 161 and 162:
cân bằng cung cấp cho 2 vật
- Page 163 and 164:
Ví dụ 2: Một con l c đơn, tr
- Page 165 and 166:
Ví dụ 8: Một con l c đơn dao
- Page 167 and 168:
đơn dao động điều hoà, t
- Page 169 and 170:
A. 1 3 s B. 1 s C. 3 s. D. 3 2s 2 H
- Page 171 and 172:
Nếu max nhỏ thì 1 2 1 2 1
- Page 173 and 174:
2) Nếu con l c dao động đi qu
- Page 175 and 176:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 177 and 178:
Chú ý: Dao động của con lắ
- Page 179 and 180:
Nếu con l c đơn đang đứng y
- Page 181 and 182:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 183 and 184:
2m mv 0 0 m M V V v m M 2
- Page 185 and 186:
+ Con l c đơn di chuyển trên T
- Page 187 and 188:
+ Nếu ngoại lực F gây ra m
- Page 189 and 190:
qE Gia t c t ng q 0 a g m 2 4
- Page 191 and 192:
Ví dụ 6: Một đồng hồ qu l
- Page 193 and 194:
+ Khi chưa có F dao động của
- Page 195 and 196:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 197 and 198:
Vì T T r E r E r QE g g E 7 1 r
- Page 199 and 200:
A. gi m 33,3%. B. t ng 33,3% C. t n
- Page 201 and 202:
thêm lực quán tính: F ma , đ
- Page 203 and 204:
d n đều lên trên với gia t c
- Page 205 and 206:
Ví dụ 4: Một con l c đơn có
- Page 207 and 208:
54 0 rồi buông nhẹ cho con l c
- Page 209 and 210:
T 1 , khi xe chuyển động nhanh
- Page 211 and 212:
l T 2 1,849 s g Chú ý: Nếu v
- Page 213 and 214:
mgA mgA mgl mgl W W a a 2 2 1 2 2 2
- Page 215 and 216:
cho m 2 chuyển động chậm d n
- Page 217 and 218:
ơ n ng l c đ u: W mgH mgl 1 cos
- Page 219 and 220:
ơ n ng l c đ u: W mgH mgl 1 cos
- Page 221 and 222:
CHƢƠNG 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN
- Page 223 and 224:
2 k g 0 2 f0 T m l 0 + Vẽ đ
- Page 225 and 226:
Ví dụ 3: Một con l c lò xo c
- Page 227 and 228:
+ Tổng số dao động thực hi
- Page 229 and 230:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 231 and 232:
Để tìm t c độ cực đại t
- Page 233 and 234:
Ví dụ 2: (ĐH‒2010)Một con l
- Page 235 and 236:
Ví dụ 6: Một con l c lò xo đ
- Page 237 and 238:
FC mg xI 0,02cm k k FC mg A1/
- Page 239 and 240:
FC mg 0,02.0,2.10 A1/2 2 2 2. 0
- Page 241 and 242:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
- Page 243 and 244:
FC mg 0,1.1.10 A1/2 2xI 2 2 2
- Page 245 and 246:
Cách 2: Xem I là tâm dao động
- Page 247 and 248:
Tiếp theo thì I’ là t m dao
- Page 249 and 250:
m 2 2 2 2 1 m2 V kA 1.0,1 .22 20.
- Page 251 and 252:
2 2 T I 2 T c độ cực đại: v
- Page 253 and 254:
2 2 kA mv 0 2 2 mgA A 2 2 0,1 A
- Page 255 and 256:
c n của không khí lên con l c
- Page 257 and 258:
mg l A A max l mg max 1000.0,1 N
- Page 259 and 260:
n A. 0,97 .100% B. 0,97 2 n .100%
- Page 261 and 262:
l l t 8T 8.2 16 16,057 s g 9,8 m
- Page 263 and 264:
* Trƣờng hợp 2: Quá trình cu
- Page 265 and 266:
x cost A cos A cos sin t A sin A
- Page 267 and 268:
Ví dụ 4: Một vật thực hi
- Page 269 and 270:
Baám SHIFT seõ ñöôïc A 2 1
- Page 271 and 272:
4 5 5 5arctan 3 4 4 3 6 6 Ví d
- Page 273 and 274:
x1 5cost x2 5sint 5cost
- Page 275 and 276:
2 2 2 2 Với A x x 20 cm; A
- Page 277 and 278:
5 3 shift ( ) 5 shift ( ) (Màn
- Page 279 and 280:
2 2 2 4.3 4 A2 2.4A2 cos A2 2
- Page 281 and 282:
2 1 2 1 ? 2 1 2 ? ? 2 Ví
- Page 283 and 284:
A1 sin 1 A2 sin 2 3 A2max 2( c
- Page 285 and 286:
có thể xem như đó là “bi
- Page 287 and 288:
dö 1 t nT t soá laàn dö 2
- Page 289 and 290:
2 2 2 A A1 A2 2A1 A2cos 2 2 2
- Page 291 and 292:
Cách 2: Áp dụng công thức: c
- Page 293 and 294:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 295 and 296:
A x x A x x A x x A
- Page 297 and 298:
Cách 2: Dùng vòng tròn lư ng g
- Page 299 and 300:
Gọi t là các th i điểm mà h
- Page 301 and 302:
5t x1 Acos 6 2 hàm cos:
- Page 303 and 304:
Ví dụ 7: Hai chất điểm cùn
- Page 305 and 306:
Chú ý: Giả sử ở thời đi
- Page 307 and 308:
Ph n gạch chéo là ph n âm và
- Page 309 and 310:
Câu 7: Chọn câu phát biểu sa
- Page 311 and 312:
lên A. Khi vật ở vị trí bi
- Page 313 and 314:
C. V c tơ gia t c của vật luô
- Page 315 and 316:
A. 4 A B. 8 A A C. 2 2 Câu 46: (Đ
- Page 317 and 318:
đư ng lớn nhất và nhỏ nh
- Page 319 and 320:
A. -1,4. B. -7. C. 7. D. 1,4. Câu
- Page 321 and 322:
Câu 87: Phát biểu nào sau đ y
- Page 323 and 324:
Câu 101: Trong một mạch dao đ
- Page 325 and 326:
Câu 113: Con l c đơn đư c treo
- Page 327 and 328:
D. h p của sức c ng d y treo v
- Page 329 and 330:
Câu 139: (CĐ 2007): Một con l c
- Page 331 and 332:
dây. B. không tồn tại vị tr
- Page 333 and 334:
Câu 161: Qu nặng của đồng h
- Page 335 and 336:
Câu 172: Tìm kết luận sai. M
- Page 337 and 338:
C. qu ng đư ng của vật đi đ
- Page 339 and 340:
t c rơi tự do là g. Khi viên b
- Page 341 and 342:
A. Chiều dài tự nhiên của l
- Page 343 and 344:
D. động n ng của vật nặng
- Page 345 and 346:
Câu 230: Hai con l c làm bằng h
- Page 347 and 348:
C. pha ban đ u của ngoại lực
- Page 349 and 350:
D. tác dụng ngoại lực vào v
- Page 351 and 352:
B. iên độ của dao động cư
- Page 353 and 354:
Câu 280: Hai chất điểm dao đ
- Page 355 and 356:
2 C. không dao động điều ho
- Page 357 and 358:
CÁC CÂU HỎI ĐỊNH LƢỢNG DA
- Page 359 and 360:
Wmax A A 3 Wd v x 4 2 2 T 5
- Page 361 and 362:
Thời điểm gần nhất vật c
- Page 363 and 364:
1 A Wt Wd W x 2 2 2012 502 4
- Page 365 and 366:
A. 83,62 cm/s. B. 209,44 cm/s. C. 1
- Page 367 and 368:
2 T t . T 4 2 S BO OC
- Page 369 and 370:
W WtN WdN 2 WdM 0,5WM A1 9
- Page 371 and 372:
Va chạm là hoàn toàn đàn h
- Page 373 and 374:
10 3 5 S x S2 13,9 cm 2 3 Câ
- Page 375 and 376:
Do đó, cơ năng còn lại: 2 2
- Page 377 and 378:
có t c độ 20 3 cm/s. Khi vật
- Page 379 and 380:
A3 A 3.2x I 6,8 cm Câu 50: M
- Page 381 and 382:
A. 10 cm. B. 5 3 cm . C. 13,3 cm. D
- Page 383 and 384:
m 1 m V 2 1.0,1 .22 20. m1 m2 g
- Page 385 and 386:
1 1 m m 1 1 T T1 T2 s 2
- Page 387 and 388:
T 1 2 t 1,95s 0,05 1,9 19 S A
- Page 389 and 390:
gian bao quanh có hướng dọc t
- Page 391 and 392:
nhanh d n đều trên đư ng nằ
- Page 393 and 394:
Hƣớng dẫn: 0 ' ' 1 ' 1 0 0 1 1
- Page 395 and 396:
Câu 84: Một đồng hồ qu l c
- Page 397 and 398:
a s 2 tt atp att aht 2 v a ht
- Page 399 and 400:
Rcb mg 3 2cos0 Rcb mg 2mg 1
- Page 401 and 402:
A. 1,25 cm. B. 0,6 cm. C. 1,6 cm. D
- Page 403 and 404:
Câu 100: Một con l c lò xo gồ
- Page 405 and 406:
Tốc TB sau một chu kì của da
- Page 407 and 408:
Câu 109: Một vật tham gia đ
- Page 409 and 410:
Trang 409 http://dethithpt.com - We
- Page 411 and 412:
MỤC LỤC GIẢI NHANH ĐIỆN XO
- Page 413 and 414:
1 ZC1 400 ; C 1 3 100 L 300 L (H)
- Page 415 and 416:
Câu 8: ĐH- : Đ t iện p o hiề
- Page 417 and 418:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 419 and 420:
Câu 7: ĐH- : Đ t iện p o hiề
- Page 421 and 422:
Câu 12: ĐH- : Đ t một iện p
- Page 423 and 424:
Nguồn xoay chiều: ZL L 40( )
- Page 425 and 426:
Câu 9: ĐH - ; Đ t iện p u U0 c
- Page 427 and 428:
Cách 1: Theo bài ra: P P 120P 1
- Page 429 and 430:
2 2 U0 220 2 Z R (Z Z ) 100 2( )
- Page 431 and 432:
U 25 7 V 0 Câu 9: ĐH - 3 : Đ t
- Page 433 and 434:
UR2 3UR1 3a URL2 3URL1 I2 3I1
- Page 435 and 436:
NBS NBS L E I 2 L 2 Z 2 2 2 1
- Page 437 and 438:
A. 345 B. 484 C. 457 D. 274 Hƣớn
- Page 439 and 440:
Bƣớc 5: Chờ cho các chữ s
- Page 441 and 442:
f(Hz) U Z L 120 2 2 0,5a Z C I ho c
- Page 443 and 444:
Chủ đề 1. MẠCH ĐIỆN BÀI
- Page 445 and 446:
A. 7,2 A B. 8,1 A C. 10,8 A D. 9,0
- Page 447 and 448:
2 2 i1 u1 2 360.6 1 1 2 2 2 2 I0
- Page 449 and 450:
Ví dụ 7: Đồ thị biểu di
- Page 451 and 452:
1 1 Z C 50 4 C 2.10 100 u
- Page 453 and 454:
3 t 1006.0,02 20,135(s) 200 4) T
- Page 455 and 456:
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI
- Page 457 and 458:
A. 3 5 s vaø s 200 600 B. Hƣớng
- Page 459 and 460:
T Lần 1 mà u 0,5U0 theo chiều
- Page 461 and 462:
12043 A. t (s) B. 12000 Hƣớng d
- Page 463 and 464:
Cách 2: Khi i 2(A) v ng giảm th
- Page 465 and 466:
Cách 2: Viết lại biểu thức
- Page 467 and 468:
A. 0,168 lít B. 0,224 lít C. 0,11
- Page 469 and 470:
Cƣờng ộ hiệu dụng, công s
- Page 471 and 472:
D. trễ ph hơn ƣờng ộ ng i
- Page 473 and 474:
â Độ lệch pha củ trên là
- Page 475 and 476:
và C lần lƣợt là 60V, 120V v
- Page 477 and 478:
C. trễ ph hơn ng iện là π/12
- Page 479 and 480:
I 0 U U U U Z R Z Z 0 0R 0C 0MN
- Page 481 and 482:
1 ZL L 60 ; ZC 140 C U R 80 .2R
- Page 483 and 484:
u1 Chỉ u 1 cùng pha với i nên
- Page 485 and 486:
Z Z Z Z * tan 0 tan R R L C L
- Page 487 and 488:
Ví dụ 1: : Đ t một iện áp
- Page 489 and 490:
uCL 220cos100 t V 12 Ví dụ
- Page 491 and 492:
Lời giải Z ωL 100 L 1
- Page 493 and 494:
π u 30 3 cos100πt V 3 Chọ
- Page 495 and 496:
4 A. R 25 , L 2,5 / H , C 10 /
- Page 497 and 498:
C. 125 2 và /2 D. 125 2 và /2
- Page 499 and 500:
cuộn dây là i ,6 os ( t - / 6 )
- Page 501 and 502:
Để 0 1 1 125 . thì
- Page 503 and 504:
trên L là uL U0 2 cost 3 bằ
- Page 505 and 506:
A. 100 3 (V). B. 200 (V). C. 100 (V
- Page 507 and 508:
Ví dụ 15: Mạch xoay chiều R
- Page 509 and 510:
V iện áp giữ h i ầu oạn m
- Page 511 and 512:
ZL tan1 2 R 1 2 1 2 3 3 I1 I2
- Page 513 and 514:
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG
- Page 515 and 516:
ZL ZC tan tan ZL ZC R 3 50
- Page 517 and 518:
1 cos sin cos cos 6 2 1 1 3
- Page 519 and 520:
Ví dụ 14: Một mạ h iện xoa
- Page 521 and 522:
2 2 2 2 U U R 200 .2R P I R R 4
- Page 523 and 524:
A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D
- Page 525 and 526:
Ví dụ 2: Đ t v o h i ầu cuộ
- Page 527 and 528:
Ví dụ 6: Mạch gồm iện tr
- Page 529 and 530:
a và b (Xem hình b) . Ta thấy k
- Page 531 and 532:
Phương pháp véc tơ buộc ch
- Page 533 and 534:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 535 and 536:
U r r 10 I Chú ý: Nếu cho
- Page 537 and 538:
xuống. + Nối A với B th vé t
- Page 539 and 540:
U R r r R 75 I Ví dụ 4: (
- Page 541 and 542:
Ví dụ 8: (GIẢN ĐỒ Lr-C Đ t
- Page 543 and 544:
2 A. H . 1 B. H . 2 C. H Hƣ
- Page 545 and 546:
dây có giá trị hiệu dụng l
- Page 547 and 548:
AB gồm h i oạn mạch AM và MB
- Page 549 and 550:
ầu iện trở, h i ầu cuộn
- Page 551 and 552:
Ví dụ 26: (GIẢN ĐỒ R-rL-C
- Page 553 and 554:
Kinh nghiệm: Nếu tam giác ANB
- Page 555 and 556:
AN NE sina 0,6 UR MB.sina 120(
- Page 557 and 558:
ằng 5,5 A nhƣng ối với P th
- Page 559 and 560:
Cách 3: Phương pháp gỉan đ
- Page 561 and 562:
giữ h i iểm AM và giữ h i i
- Page 563 and 564:
Ta thấy: P2 9P1 I2 3I1 Z 3Z
- Page 565 and 566:
2 2 2 180 U U 8 U 60( V ) Các
- Page 567 and 568:
Vì AM 2 = 3AM 1 nên I 2 = 3I 1 .
- Page 569 and 570:
Trang 160 http://dethithpt.com - We
- Page 571 and 572:
Ví dụ 3: ĐH-2011) Một oạn m
- Page 573 and 574:
Chú ý: Nếu phần tử nào b
- Page 575 and 576:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 577 and 578:
i1 I0cos 100 t u u /12
- Page 579 and 580:
12 12 R ZL U R U L 96( V ) 2
- Page 581 and 582:
2 2 Ucd r ZL 1000 3 UC ZC 200(
- Page 583 and 584:
C. 25 6 còn Y chứa tụ iện i
- Page 585 and 586:
i I0 cost Z 2) uRC U01 cos( t RC
- Page 587 and 588:
với hiệu iện thế h i ầu o
- Page 589 and 590:
Lời giải u U0 cos100t
- Page 591 and 592:
Theo bài ra u 70V v ng tăng nên
- Page 593 and 594:
U U 2 0 60 2 V Chọn B Ví dụ
- Page 595 and 596:
Chẳng hạn uR vuông pha với u
- Page 597 and 598:
2 2 2 2 u AM u 64 36 MB
- Page 599 and 600:
A. u 50cost 5 /12V B. u 50cos t
- Page 601 and 602:
luôn lệch pha nhau /2. Khi 1
- Page 603 and 604:
lƣợng gi ể t m ể U Lmax khi
- Page 605 and 606:
U P 2 2 2 R R ZL ZC 0, theo
- Page 607 and 608:
Lời giải 2 2 1 U 100 2 100 max
- Page 609 and 610:
Ví dụ 9: Cho mạ h iện xoay c
- Page 611 and 612:
Ví dụ 14: Một mạ h iện AB
- Page 613 and 614:
Khi u 40 2cos 100t V 4 12 4
- Page 615 and 616:
ZL ZC * Khi R R0 thì Pmax ZL Z
- Page 617 and 618:
P R 2 I R 2 U R R r Z Z 2 2 L
- Page 619 and 620:
C. P 1 = 40 W; P 2 = 50 W. D. P 1 =
- Page 621 and 622:
2 U R R1 PRmax 2R1r PRmax R2
- Page 623 and 624:
P U U I R R max 2 2 2 2 2 2 2 R
- Page 625 and 626:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 627 and 628:
R Z U IZ U R Z Z Z Z Z 2 2 L 2 2 R
- Page 629 and 630:
A. L = 0,15/ (H). B. L H Hƣớng
- Page 631 and 632:
A. 200 V. B. 100 V. C. 100 2 V D. 1
- Page 633 and 634:
1 2 fL 1 200 3 4 2 fC 100 10 tan
- Page 635 and 636:
2 2 2 2 L C r Z Z U r 0 U LrC IZ
- Page 637 and 638:
* f f1 60 Hz cos1 1 ZL ZC
- Page 639 and 640:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
- Page 641 and 642:
f 50 Hz thì UC 135 so với iện
- Page 643 and 644:
ZL 1 ZL2 ZC 2 1 0 khi Z 1
- Page 645 and 646:
ZL 1 ZL2 I1 I2 Z1 Z2 ZC 200
- Page 647 and 648:
3 100 L 300 L H Ví dụ 2: M
- Page 649 and 650:
Z Z P P Z Z Z 1,5Z 2 C1 C2 1
- Page 651 and 652:
theo Z C . Dựa vào đồ thị t
- Page 653 and 654:
hiệu dụng trong mạch khi 1
- Page 655 and 656:
Ví dụ 5: Đoạn mạ h RLC t ƣ
- Page 657 and 658:
Kết hợp với L R Z R ; Z R
- Page 659 and 660:
2 P2 P1 P0 Pmax 2 P 3 13 Pmax
- Page 661 and 662:
Khi 1 ho c 2 th ƣờng ộ ng
- Page 663 and 664:
U L U R ZL R U U R U L UC
- Page 665 and 666:
2 R ZL ZC UZ U R tan Z L C U U
- Page 667 and 668:
A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V).
- Page 669 and 670:
U Áp dụng công thức: U L sin
- Page 671 and 672:
2 2 2 2 U R Z Lmax C R R .3 2
- Page 673 and 674:
Ví dụ 16: Đ t iện áp xoay ch
- Page 675 and 676:
Đoạn MB gồm iện trở thuầ
- Page 677 and 678:
2 2 2 2 U R ZC R ZC Khi L thay ®
- Page 679 and 680:
2 2 UR P I R Z 2 2 C ZL R ZL ZC
- Page 681 and 682:
Ví dụ 9: Một cuộn dây mắc
- Page 683 and 684:
UC 200 sin 73, 2 V cos 6
- Page 685 and 686:
U R R 40 arctan arctan U Z
- Page 687 and 688:
U C = 40V và u C trễ hơn u l α
- Page 689 and 690:
2 2 1 ZC 1 ZC ZC U 1 cos 2
- Page 691 and 692:
1) Khi L thay đổi: U * RL max U
- Page 693 and 694:
Ví dụ 3: Đ t iện áp xoay chi
- Page 695 and 696:
* Khi L = L 2 thì U Lmax và Ví d
- Page 697 and 698:
U MB 50 ZC 100 I 0,5 Z 100 L1
- Page 699 and 700:
U U RC RC 2 2 U 1 cos 2 2 20 tan
- Page 701 and 702:
U „C tồ‟ Z Z 100 1000
- Page 703 and 704:
C R L l¯m cho UC max l¯m cho U R
- Page 705 and 706:
Nếu cho R và C thì ta thay 2 R
- Page 707 and 708:
* Khi R 30, th ổi f: U U C1 C 2
- Page 709 and 710:
ổi ƣợ Th ổi , thấy rằng
- Page 711 and 712:
Cách 1: 2 1 * Khi 1 thì U L
- Page 713 and 714:
* Khi UCmax chuẩn hóa: (Lúc nà
- Page 715 and 716:
Khi f th ổi thì cos cos cos C L
- Page 717 and 718:
Ví dụ 5: Đ t iện áp u U 2 c
- Page 719 and 720:
ZL n * Khi f fL thì U Lmax chu
- Page 721 and 722:
2 L 5 2 R C 1 1 ZLZC R 0,6 n
- Page 723 and 724:
Vậy, U RC max khi và chỉ khi T
- Page 725 and 726:
0,1 C mF. Gọi RL và RC lần
- Page 727 and 728:
Nhận xét: U U 1) RLmax RC max U
- Page 729 and 730:
2 1 p 1 1 cos 2 p 1 1 0,9 p 1 p
- Page 731 and 732:
A. 350 V B. 280 V C. 450 V D. 300 V
- Page 733 and 734:
Với 1 RL p 1 1 2 RC 2 2 R
- Page 735 and 736:
MN chứ iện trở thuần R v o
- Page 737 and 738:
1 . 1 2 LC Nếu cho thêm 2 2
- Page 739 and 740:
* 2 U U 2 U R I , P I R Z 2 2
- Page 741 and 742:
U L UZL U I. Z L 2 2 2 1 1 L
- Page 743 and 744:
* x càng gần x thì U C càng l
- Page 745 and 746:
6,25Z C1 2 2 Z Z Z L C1 L Z L 3Z
- Page 747 and 748:
R R 1 th ng iện trễ pha một
- Page 749 and 750:
CHỦ ĐỀ 2: MÁY PHÁT ĐIỆN B
- Page 751 and 752:
nawmg trong m t phẳng khung dây
- Page 753 and 754:
f f np n 25 vòng / s p E E N 2
- Page 755 and 756:
E3 f3 E3 80 E3 320V E E f f
- Page 757 and 758:
Ví dụ 17: (ĐH-2010) Nối hai c
- Page 759 and 760:
2 2 ZC R 2 ZL (2). 2 3 Từ
- Page 761 and 762:
xE 2x 2 Đ t n xn1 I max 2 2
- Page 763 and 764:
U U d U P 3 U U U I1 , I2 , I3
- Page 765 and 766:
ph t r v o 3 ng èn giống hệt n
- Page 767 and 768:
Công suất tiêu thụ iện: P P
- Page 769 and 770:
3 P 6,6 3.10 P 3UIcos I I 20
- Page 771 and 772:
* Động cơ 1 pha: 2 UIcos P1
- Page 773 and 774:
V và sớm pha so với của nó
- Page 775 and 776:
* Lú ầu, ộng ơ hoạt ộng
- Page 777 and 778:
Ví dụ 23: ĐH - 2012) Một ộn
- Page 779 and 780:
A. 300 V B. 200 2 V C. 300 2 V D. 1
- Page 781 and 782:
N2 U2 U 2 .U1 100(V) I2 0,5(A)
- Page 783 and 784:
P m.n.P U2 nUd 2 d P d I2 mId
- Page 785 and 786:
cuộn sơ ấp) và nối bc với
- Page 787 and 788:
Ví dụ 21: Cuộn sơ ấp của
- Page 789 and 790:
U1 N1 100 N2 U1 N1 n U N U1 N
- Page 791 and 792:
2 3 2 P 1000.10 6 P R .301 0,12
- Page 793 and 794:
A. 12% B. 75% C. 24% D. 4,8% Hƣớ
- Page 795 and 796:
A. 24 kV B. 54 kV C. 16 kV D. 18 kV
- Page 797 and 798:
a) PR 2 2 2 PR 1 H2 U2 cos U 1 U
- Page 799 and 800:
Ví dụ 22: Điện áp hiệu d
- Page 801 and 802:
Ví dụ 26: Một ƣờng dây d
- Page 803 and 804:
A. 20 kW. B. 200 kW. C. 2 MW. D. 20
- Page 805 and 806:
l ,4 A, n khi h i ầu dây tại N
- Page 807 and 808:
A. 2 1 2 R . C B. 2 1 2 R
- Page 809 and 810:
A. R 3 L B. L 3R C. R 3 L D. L 3
- Page 811 and 812:
U0 C. i cost . L 2 U0 D. i
- Page 813 and 814:
B. hiệu iện thế hiệu dụng
- Page 815 and 816:
iện thế xoay chiều ịnh u U
- Page 817 and 818:
Câu 57: Một mạ h iện xoay ch
- Page 819 and 820:
B. Vôn kế cho biết giá trị
- Page 821 and 822:
C. iện áp giữ h i ầu tụ i
- Page 823 and 824:
Câu 88: D ng iện (xoay chiều)
- Page 825 and 826:
Câu 98: (CĐ 2009 : Đ t iện áp
- Page 827 and 828:
Câu 107: Một mạ h iện xoay c
- Page 829 and 830:
A. Điện áp tức thời trên o
- Page 831 and 832:
Câu 130: Gọi N 1 là số vòng
- Page 833 and 834:
C. Biên ộ của suất iện ộ
- Page 835 and 836:
A. giảm h o phí iện năng trê
- Page 837 and 838:
Trang 428 http://dethithpt.com - We
- Page 839 and 840:
R r 2 cos 0,96 1 2 2 2 R
- Page 841 and 842:
Câu 6: Đ t iện p o hiều gi tr
- Page 843 and 844:
A. 125 V B. 45 V. C. 75 V D. 90 V H
- Page 845 and 846:
u U cost; u U cos R 0R L 0L t ;u
- Page 847 and 848:
Câu 16: Mạ h iện o hiều nố
- Page 849 and 850:
2 3 Z Z 6 6 R 6 2 2 U U
- Page 851 and 852:
C. 1/ 3 A và sớm pha /6 so vớ
- Page 853 and 854:
thời trên AN v trên oạn AB l
- Page 855 and 856:
4 V v ng iện trong mạ h trễ p
- Page 857 and 858:
p hiệu ụng giữ h i iểm M v
- Page 859 and 860:
Câu 39: Đ t iện p o hiều u U
- Page 861 and 862:
góc 6 so với hiệu iện thế
- Page 863 and 864:
trị R ủ iến trở Với L 2L
- Page 865 and 866:
Càng gần ỉnh I càng lớn Z
- Page 867 and 868:
u 100 6 cos100t V 3 C. MA Hƣ
- Page 869 and 870:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
- Page 871 and 872:
U 2 2 2 P I R r R r max 2 2 2
- Page 873 and 874:
C. tụ iện D. cuộn cảm thu
- Page 875 and 876:
2 2 U U R r R r 1 R r 2 P
- Page 877 and 878:
50R ZC2 7 R R cos 0,14 2 R Z
- Page 879 and 880:
2 2 2 1 2 1 1 P P I I R
- Page 881 and 882:
f np 25Hz 2f 50 1 E Z L 1
- Page 883 and 884:
C. 2 2 n 2 0 0,5 n1 n2 D. n 0
- Page 885 and 886:
U1 U' 1 60 U2 . U2U' 2 U2U' 2 U
- Page 887 and 888:
U 11000(V) Câu 98: Một dây d
- Page 889 and 890:
tăng lên o nhiêu lần ể giả
- Page 891 and 892:
R 2 2 cos Z Z L C R f np 2
- Page 893 and 894:
MỤC LỤC GIẢI NHANH SÓNG CƠ,
- Page 895 and 896:
v 20 0,5m 50 cm. Vì hai đầ
- Page 897 and 898:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 899 and 900:
A. Tia hồng ngoại c ng có th
- Page 901 and 902:
hiđrô chuyển từ quỹ đạo
- Page 903 and 904:
Đặt A X 2A Y 0,5A Z a thì E
- Page 905 and 906:
ln 2 ln 2 . t .0,5T N T T 0 0 0 N
- Page 907 and 908:
AB 10 40cm 0,4m 4 T T AC
- Page 909 and 910:
Câu 10: (ĐH-2011) Trong ạch dao
- Page 911 and 912:
Câu 16: (ĐH - 2011): Trong th ngh
- Page 913 and 914:
Từ công th c 2 r n r 0 suy ra n
- Page 915 and 916:
ln 2 t1 NPb N 1 T Po e .4 1
- Page 917 and 918:
Câu 4: (ĐH - 2012) Hai điể M,
- Page 919 and 920:
Câu 8: (ĐH-2012) Tại H Nội,
- Page 921 and 922:
Câu 13: (ĐH-2012) Chi u iên từ
- Page 923 and 924:
i 0,6i MN 10i 6i N s 6 1 7 Ta
- Page 925 and 926:
Câu 24: (ĐH-2012) Phóng ạ v ph
- Page 927 and 928:
Câu 2: (ĐH - 2013): Trong ột th
- Page 929 and 930:
k cm 7,5 4,5 0,5 2 10 8
- Page 931 and 932:
Với vệ tinh địa t nh (đ ng
- Page 933 and 934:
Câu 18: (ĐH - 2013): Gọi ε D n
- Page 935 and 936:
Câu 26: (ĐH - 2013): Ban đầu
- Page 937 and 938:
5. NĂM 2014 Sóng cơ học (7 câ
- Page 939 and 940:
Câu 6: (ĐH-2014) Trên ột sợi
- Page 941 and 942:
Q LI Q Q Q Q W L 9 4 I03 4
- Page 943 and 944:
Tần số của tia hồng ngoại
- Page 945 and 946:
mv m m v p v n m v m p n v
- Page 947 and 948:
Ví dụ 3: Trong ôi trư ng đ n
- Page 949 and 950:
MN 65,75 65 0,75 . Từ hình v
- Page 951 and 952:
Ví dụ 10: Sóng ngang có chu k
- Page 953 and 954:
Bước sóng v/f 10cm. Ta thấy
- Page 955 and 956:
Th i gian M đi đ n vị trí cân
- Page 957 and 958:
Giả sử sóng truyền qua M r
- Page 959 and 960:
Chọn A. Ví dụ 19: Có hai đi
- Page 961 and 962:
Ví dụ 21: Một sóng hình sin
- Page 963 and 964:
Khoảng cách giữa m đỉnh só
- Page 965 and 966:
v 2 T v v v A A max T max
- Page 967 and 968:
phương truyền sóng c ch nhau 0
- Page 969 and 970:
Cách 1: C c điể dao động cù
- Page 971 and 972:
Ví dụ 12: Một nguồn sóng O
- Page 973 and 974:
0 : li ñoä döông u Acost u 1
- Page 975 and 976:
uM acost * Li độ ở cùng mộ
- Page 977 and 978:
2d u a cos t 4cos 2 3 N
- Page 979 and 980:
u max 15 cm. Khoảng cách xa nh
- Page 981 and 982:
A. M 2 và M 3 dao động cùng ph
- Page 983 and 984:
Trên dây hai đầu cố định
- Page 985 and 986:
v f f min 2n 1 f n v v l 4 2n
- Page 987 and 988:
phải thay đổi tần số rung
- Page 989 and 990:
1) Nếu đầu A là nút đầu c
- Page 991 and 992:
N u chọn gốc tọa độ trùng
- Page 993 and 994:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 995 and 996:
A. -1. B. 1. C. 3. D. 3. Hƣớng
- Page 997 and 998:
Ta tính: 2MN NP 60 cm NP và
- Page 999 and 1000:
A. 140 cm. B. 180 cm. C. 90 cm. D.
- Page 1001 and 1002:
Ví dụ 21: Trên một sợi dây
- Page 1003 and 1004:
Ví dụ 25: Một sợi dây đ n
- Page 1005 and 1006:
2 d1 u1 a1 cost u1M a1M cost
- Page 1007 and 1008:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 1009 and 1010:
2 2 1 .2x 0 Từ x 0
- Page 1011 and 1012:
Cách 2: Khi hai nguồn đồng b
- Page 1013 and 1014:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 1015 and 1016:
cực đại th nhất d1 d2 , c
- Page 1017 and 1018:
có n 1 đoạn ở giữa bằng n
- Page 1019 and 1020:
Ví dụ 1: Hai nguồn phát sóng
- Page 1021 and 1022:
u 5cos 40 t 1 (mm) và u 5cos40t
- Page 1023 and 1024:
AB 1 2 AB Sè cùc ®³i : k C
- Page 1025 and 1026:
Sè cùc ®³i : 1, 5 k 1, 5 k
- Page 1027 and 1028:
, MA MB 2 1 20 28 28 0 kM
- Page 1029 and 1030:
Ví dụ 15: Ở mặt thoáng ch
- Page 1031 and 1032:
2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN V
- Page 1033 and 1034:
xmin Cực tiểu 4 OB x m
- Page 1035 and 1036:
Ví dụ 5: Trên bề mặt nướ
- Page 1037 and 1038:
2 §iªu kiÖn cùc ®³i : 2 1
- Page 1039 and 1040:
2 2 * Cực tiểu gần B nhất
- Page 1041 and 1042:
A. 28,91 cm. B. 2,42 cm. C. 0,99 cm
- Page 1043 and 1044:
Q dao động với biên độ c
- Page 1045 and 1046:
2 2 2 AB 2 AB z OC z O
- Page 1047 and 1048:
(với n là số nguyên lớn nh
- Page 1049 and 1050:
Hai nguồn k t hợp cùng pha, đ
- Page 1051 and 1052:
2 2 AB MB MB 7 2 MB 0, 72 cm 2 M
- Page 1053 and 1054:
Ví dụ 4: Trong hiện tượng g
- Page 1055 and 1056:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 1057 and 1058:
2 1 d1 d2 2 1 d1 d2 uM 2a co
- Page 1059 and 1060:
Ví dụ 3: Trên bề mặt chất
- Page 1061 and 1062:
Ví dụ 7: Tại hai điểm A và
- Page 1063 and 1064:
Ví dụ 11: Trên mặt nước, h
- Page 1065 and 1066:
2 d1 d2 k x k 2 8 4
- Page 1067 and 1068:
Nếu AB / là một số nguyên
- Page 1069 and 1070:
Ví dụ 8: Ở mặt chất lỏng
- Page 1071 and 1072:
động cùng pha với S 1. 3) Tr
- Page 1073 and 1074:
điều kiện 2 2 OA d CA OA O
- Page 1075 and 1076:
2 2 2 2 AO MO AO 0,5 12 9 12 0,5 6
- Page 1077 and 1078:
1376 1376 3,3 ts tk v 1376 m
- Page 1079 and 1080:
Giai đoạn 2: Hòn đ chạ v o
- Page 1081 and 1082:
I ' 10 I L ' L 1 B L ' L 10 dB
- Page 1083 and 1084:
Ví dụ 3: Một nguồn âm phát
- Page 1085 and 1086:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 1087 and 1088:
Ví dụ 14 (ĐH-2010): Ba điểm
- Page 1089 and 1090:
v Tần số â cơ bản là f 1
- Page 1091 and 1092:
v 340 0,5m f 680 l n lm
- Page 1093 and 1094:
Liên hệ giữa các giá trị c
- Page 1095 and 1096:
Ví dụ 7: Một mạch dao độn
- Page 1097 and 1098:
Ví dụ 3: Cho mạch dao động
- Page 1099 and 1100:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 1101 and 1102:
Vì q, i vuông pha nên: 2 2 2 2
- Page 1103 and 1104:
9 trong mạch dao động th nhấ
- Page 1105 and 1106:
I0 Q0 U0 WL WC i ; q ; u 2 2
- Page 1107 and 1108:
Chú ý: Đặt điện áp xoay ch
- Page 1109 and 1110:
t 150 s n ng ượng điện trư
- Page 1111 and 1112:
Th i gian ngắn nhất để đi
- Page 1113 and 1114:
Ví dụ 13: Một mạch dao độ
- Page 1115 and 1116:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
- Page 1117 and 1118:
v o hai đầu cuộn cảm. Sau kh
- Page 1119 and 1120:
Lần 2: Nạp n ng ượng cho cu
- Page 1121 and 1122:
Vì q trễ pha hơn i nên 2
- Page 1123 and 1124:
Ví dụ 6: Trong mạch dao độn
- Page 1125 and 1126:
x Asin t A cos t ; x Asin t A
- Page 1127 and 1128:
đang bằng 3 lần n ng ượng t
- Page 1129 and 1130:
CU 4 A. CU 0 B. 2CU 0 C. 0,5CU 0 0
- Page 1131 and 1132:
A. f 1 30 kHz B. f 1 Hƣớng dẫ
- Page 1133 and 1134:
C ntC CC 3.1,5 C C 3 1,5 1
- Page 1135 and 1136:
1 2 1 2 W C W 1 C1 1 C1 C2 C1
- Page 1137 and 1138:
A. 0,2 11 B. Hƣớng dẫn: Chọn
- Page 1139 and 1140:
tích cực đại trên một bả
- Page 1141 and 1142:
Khi vừa cắt ra khỏi nguồn t
- Page 1143 and 1144:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B.
- Page 1145 and 1146:
B. Trong quá trình lan truyền
- Page 1147 and 1148:
Ví dụ 8: Trong thông tin liên
- Page 1149 and 1150:
2 3 11 24 24.60.60 6,67.10 .6.10 4
- Page 1151 and 1152:
giữa hai bản tụ và S là di
- Page 1153 and 1154:
2) Nếu bộ tụ cấu tạo gồ
- Page 1155 and 1156:
4 t 2 2 8 6 .10 3L1 7. 2
- Page 1157 and 1158:
Ví dụ 4: Mạch chọn sóng c
- Page 1159 and 1160:
Áp dụng: CC1 1 C 30 0 C
- Page 1161 and 1162:
C , C C thì bộ tụ ghép song
- Page 1163 and 1164:
A. 0,25 (pF). B. 0,5 (pF). C. 10 (p
- Page 1165 and 1166:
8 6 .10 6 1 12 2 87,67.10 ( rad
- Page 1167 and 1168:
Ví dụ 4: Chi t suất của mộ
- Page 1169 and 1170:
1 1 1 1 1 1 1 . n n n n n n n
- Page 1171 and 1172:
+ Áp dụng công th c ng k nh: Si
- Page 1173 and 1174:
Với tia tím thì v t 8 c 3.10
- Page 1175 and 1176:
đối với tia đỏ và tia tím
- Page 1177 and 1178:
Ví dụ : Chi u một tia sáng tr
- Page 1179 and 1180:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D.
- Page 1181 and 1182:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A.
- Page 1183 and 1184:
Ví dụ 11: Trong thí nghiệm I-
- Page 1185 and 1186:
D xM 4 a k ' 1 k ' 8. D 4.2
- Page 1187 and 1188:
+ Tại M là vân sáng và tại
- Page 1189 and 1190:
Số vân tối trên đoạn MP: M
- Page 1191 and 1192:
* Tại A là vân sáng và tại
- Page 1193 and 1194:
i 0,64 mm 2 Ví dụ 5: Một ngu
- Page 1195 and 1196:
1 vaïch truøng 5 1 4 vaân sa
- Page 1197 and 1198:
Soá vaïch saùng 12 8 4 16 Ví
- Page 1199 and 1200:
D a * Vân sáng trùng vân tối:
- Page 1201 and 1202:
) Vân tối trùng nhau Cách 1: i
- Page 1203 and 1204:
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm gia
- Page 1205 and 1206:
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm gia
- Page 1207 and 1208:
i 1,5 15 i 1,1 11 1 Cách 1: i 1
- Page 1209 and 1210:
Về mặt phương ph p ta i i 2 1
- Page 1211 and 1212:
A. 20 B. 5 C. 25 D. 30 Hƣớng d
- Page 1213 and 1214:
k i 1 2 2 b b 1 vaân saùng
- Page 1215 and 1216:
Chú ý: Nếu giữa hai vân sán
- Page 1217 and 1218:
6,25 a 7,1875 a 7 số vân đ
- Page 1219 and 1220:
1 (Ở trên ta đ quy đồng các
- Page 1221 and 1222:
Chú ý: Tại O là nơi trùng nh
- Page 1223 and 1224:
k 0,54 4 28 k 28 1 1 1D 2D 3D k
- Page 1225 and 1226:
vân sáng trung tâm có hai vị
- Page 1227 and 1228:
2) Hỏi tại điểm M trên màn
- Page 1229 and 1230:
0,6m ;0,4 m Ví dụ 8: Trong thí
- Page 1231 and 1232:
xM 4i 4ni' 6,5i' Chọn C Ví d
- Page 1233 and 1234:
A. -5 mm. B. + 4 mm. C. +8 mm. D. -
- Page 1235 and 1236:
Ví dụ 8: Thí nghiệm giao thoa
- Page 1237 and 1238:
theo quy luật u 1,5cos3 t mm (t
- Page 1239 and 1240:
A. x = 0,88 mm B. x = 1,32 mm C. x
- Page 1241 and 1242:
Chọn A D a Khoảng vân: i 2mm
- Page 1243 and 1244:
i 0,15.10 i 0,15mm f 0,0
- Page 1245 and 1246:
đi, chi u sáng 2 khe bằng nh s
- Page 1247 and 1248:
C. Quang phổ liên tục của ng
- Page 1249 and 1250:
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngo
- Page 1251 and 1252:
A i i r r 1 2 1 2 2 D A min A
- Page 1253 and 1254:
Ví dụ 1: Giả sử làm thí ng
- Page 1255 and 1256:
Ví dụ 3 (CĐ - 2008): Trong châ
- Page 1257 and 1258:
Ví dụ 9: Ánh s ng đơn sắc v
- Page 1259 and 1260:
A. Mất dần election và trở t
- Page 1261 and 1262:
2 hc mv0 1 hc A A eU h Uh A1
- Page 1263 and 1264:
mv mv 2 2 U 2 2 N 0max e U NM
- Page 1265 and 1266:
hf A e V V 3V max max 1 Ví d
- Page 1267 and 1268:
Ví dụ 2: Cho chum hẹp c c e ec
- Page 1269 and 1270:
+ Phân tích chuyển động thà
- Page 1271 and 1272:
+ Chọn hệ trục tọa độ vu
- Page 1273 and 1274:
Ví dụ 1: Hai bản cực A,B c
- Page 1275 and 1276:
U U 1 1 U 2 U 2 A. R 2 d . B. R 2
- Page 1277 and 1278:
Ví dụ 3: Một bộ pin quang đ
- Page 1279 and 1280:
Ví dụ 4: (ĐH-2012) Theo mẫu n
- Page 1281 and 1282:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 1283 and 1284:
A. Không hấp thụ phôtôn nào
- Page 1285 and 1286:
thích. Th i gian tồn tại ở t
- Page 1287 and 1288:
ΔU = 500V Bi t độ lớn điện
- Page 1289 and 1290:
catot Cho điện tích và khối
- Page 1291 and 1292:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 1293 and 1294:
A. 10% B. 60% C. 4% D. 2% Hƣớng
- Page 1295 and 1296:
thép: = 270 kJ kg Điểm nóng c
- Page 1297 and 1298:
không và hằng số P ng ần ư
- Page 1299 and 1300:
Ví dụ 6: Bi t số Avôgađrô 6
- Page 1301 and 1302:
m0 m 1,25m W m m c 0,25m c 2
- Page 1303 and 1304:
m 27m 60 27 m m 0,548u p n Co
- Page 1305 and 1306:
2,22 2 1,11 MeV / nuclon 1H 2
- Page 1307 and 1308:
năng lượng nghỉ và động n
- Page 1309 and 1310:
16 4 8O 4. 2He E mO m c u
- Page 1311 and 1312:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 1313 and 1314:
+ N u cho bi t W W C C b b thì c
- Page 1315 and 1316:
2 mv C C WC 2 m 2 WD mv D D m
- Page 1317 and 1318:
Áp dụng định luật bảo to
- Page 1319 and 1320:
Với mỗi bài toán cụ thể,
- Page 1321 and 1322:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 1323 and 1324:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án Ch
- Page 1325 and 1326:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
- Page 1327 and 1328:
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Hƣ
- Page 1329 and 1330:
gian t1 thì có 87,75% số hạt
- Page 1331 and 1332:
ln 2 ln 2 m t 365 0 3 1 T T
- Page 1333 and 1334:
Ví dụ 1: Hạt nhân 24 Na phân
- Page 1335 and 1336:
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
- Page 1337 and 1338:
A. 58. B. 15. C. 40. D. 156. Hƣớ
- Page 1339 and 1340:
Độ phóng xạ ở th i điểm
- Page 1341 and 1342:
Ví dụ 2: L c đầu, một ngu
- Page 1343 and 1344:
Ví dụ 1: Hiện nay trong quặn
- Page 1345 and 1346:
Ví dụ 2: Phân tích một tư
- Page 1347 and 1348:
Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuy
- Page 1349 and 1350:
Ví dụ 7: Hạt nhân U234 đ ng
- Page 1351 and 1352:
23 2 m =4,0015u;m =209,9828u;m =205
- Page 1353 and 1354:
Ví dụ 15: Hạt có khối ư
- Page 1355 and 1356:
động nhà máy tiêu thụ một
- Page 1357 and 1358:
3) Năng lƣợng nhiệt hạch a)
- Page 1359 and 1360:
0,01 Pt 10 .2.10 .9.10 1 year 100 m
- Page 1361 and 1362:
A. lan truyền theo phương nằm
- Page 1363 and 1364:
A. chu kì của sóng. B. tốc đ
- Page 1365 and 1366:
B. dao động tại một vị tr
- Page 1367 and 1368:
Câu 44: Một sợi dây đ n hồ
- Page 1369 and 1370:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 58: (C
- Page 1371 and 1372:
Câu 69: Giao thoa giữa hai ngu
- Page 1373 and 1374:
Câu 82: Tại hai điểm A và B
- Page 1375 and 1376:
D. có âm sắc phụ thuộc vào
- Page 1377 and 1378:
Câu 105: Giữ nguyên công suấ
- Page 1379 and 1380:
C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 121
- Page 1381 and 1382:
B. Trong khoảng không gian giữ
- Page 1383 and 1384:
Câu 143: Dao động điện từ
- Page 1385 and 1386:
A. điện trư ng xoáy. B. từ t
- Page 1387 and 1388:
C. Tại mọi th i điểm tổng
- Page 1389 and 1390:
Câu 181: (ĐH - CĐ 2010): Một m
- Page 1391 and 1392:
C. Một từ trư ng bi n thiên t
- Page 1393 and 1394:
D. Tại mọi th i điểm, tổng
- Page 1395 and 1396:
Câu 213: (CĐ 2009): Trong mạch
- Page 1397 and 1398:
Câu 222: (CĐ-2011): Trong mạch
- Page 1399 and 1400:
D. ngten ph t ra sóng điện từ
- Page 1401 and 1402:
C. n ng ượng sóng điện từ
- Page 1403 and 1404:
D. Sóng điện từ có thể tru
- Page 1405 and 1406:
C. có hai thành phần điện tr
- Page 1407 and 1408:
D. Do khi bật công tắc điện
- Page 1409 and 1410:
Câu 298: Trong truyền thông b
- Page 1411 and 1412:
khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi th
- Page 1413 and 1414:
Ánh s ng đơn sắc dùng trong t
- Page 1415 and 1416:
C. để chụp ảnh bề mặt Tr
- Page 1417 and 1418:
A. 0,35 m B. 0,50 m C. 0,60 m D. 0,
- Page 1419 and 1420:
Câu 356: (ÐỀ ĐẠI HỌC - 200
- Page 1421 and 1422:
Câu 368: (Đề ĐH - CĐ năm 201
- Page 1423 and 1424:
D. nhỏ hơn động n ng của h
- Page 1425 and 1426:
A. phản ng hạt nhân thu n ng
- Page 1427 and 1428:
Câu 405: Chọn phương n SAI khi
- Page 1429 and 1430:
C. n ng ượng toàn phần của
- Page 1431 and 1432:
C. N ng ượng của mỗi phản