06.05.2018 Views

BỘ CÂU HỎI - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ LỚP 11 - NĂM HỌC 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN) - TỔ KHTN - THPT (BIÊN SOẠN)

https://app.box.com/s/3vgwy9m6rw1eliadgmvbtgfwo53qvipw

https://app.box.com/s/3vgwy9m6rw1eliadgmvbtgfwo53qvipw

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Bộ câu hỏi - Bài tập trắc nghiệm ôn tập Hóa hữu cơ lớp <strong>11</strong>- Năm học <strong>2017</strong>-<strong>2018</strong> (có đáp án)<br />

Câu 76: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O<br />

trong 900 ml O 2 , thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi<br />

ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH<br />

dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện<br />

nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là:<br />

A. C 3 H 6 O. B. C 3 H 8 O 2 . C. C 3 H 8 O. D. C 3 H 6 O 2 .<br />

Câu 77: Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO 2 ; 0,9<br />

gam H 2 O và <strong>11</strong>2 ml N 2 đo ở 0 o C và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam<br />

chất Z ở 127 o C và 1,64 atm người ta thu được 0,4 lít khí chất Z. CTPT<br />

của X là:<br />

A. C 2 H 5 ON. B. C 6 H 5 ON 2 . C. C 2 H 5 O 2 N. D. C 2 H 6 O 2 N.<br />

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10<br />

thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được<br />

chỉ gồm CO 2 và H 2 O với mCO 2 : mH 2 O = 44 : 9. Biết M A < 150. A có<br />

công thức phân tử là:<br />

A. C 4 H 6 O. B. C 8 H 8 O. C. C 8 H 8 . D. C 2 H 2 .<br />

Câu 79: Cho 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon vào<br />

900 ml oxi (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là 1,4<br />

lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800 ml hỗn hợp, người ta cho lội<br />

qua dung dịch KOH thấy còn 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở<br />

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của chất hữu cơ là:<br />

A. C 3 H 8 . B. C 2 H 4 . C. C 2 H 2 . D. C 2 H 6 .<br />

Câu 80: Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua<br />

các bình đựng CaCl 2 khan và KOH dư. Thấy bình đựng CaCl 2 tăng<br />

thêm 0,194 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác nếu<br />

đốt cháy 0,186 gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N 2 (ở đktc). Biết<br />

rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của<br />

hợp chất X là:<br />

A. C 6 H 6 N 2 . B. C 6 H 7 N. C. C 6 H 9 N. D. C 5 H 7 N.<br />

Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra<br />

0,22 gam CO 2 , 0,09 gam H 2 O. Mặt khác khi xác định clo trong hợp<br />

chất đó bằng dung dịch AgNO 3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ<br />

khối hơi của hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của<br />

hợp chất là:<br />

A. CH 3 Cl. B. C 2 H 5 Cl. C. CH 2 Cl 2 . D. C 2 H 4 Cl 2 .<br />

Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318<br />

gam CO 2 và 0,2714 gam H 2 O. Đun nóng 0,3682 gam chất A với vôi<br />

A<br />

C<br />

C<br />

D<br />

B<br />

C<br />

tôi xút để chuyển tất cả nitơ trong A thành amoniac, rồi dẫn khí NH 3<br />

vào 20 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5 M. Để trung hoà axit còn dư sau khi<br />

tác dụng với NH 3 cần dùng 7,7 ml dung dịch NaOH 1M. Biết M A = 60.<br />

Công thức phân tử của A là:<br />

A. CH 4 ON 2 . B. C 2 H 7 N. C. C 3 H 9 N. D. CH 4 ON.<br />

Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616<br />

lít O 2 . Sau thí nghiệm thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm : CO 2 , N 2 và<br />

hơi H 2 O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H 2 O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợp khí Z<br />

(có tỉ khối hơi với H 2 là 20,4). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc.<br />

Công thức phân tử X là:<br />

A. C 2 H 5 ON. B. C 2 H 5 O 2 N. C. C 2 H 7 O 2 N. D. A hoặc C.<br />

Câu 84: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4<br />

gam oxi. X có công thức là:<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 . B. C 3 H 6 (OH) 2 . C. C 2 H 4 (OH) 2 . D. C 4 H 8 (OH) 2 .<br />

Câu 85: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80<br />

lít khí CO 2 ; 2,80 lít N 2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H 2 O.<br />

CTPT của X là:<br />

A. C 4 H 9 N. B. C 3 H 7 N. C. C 2 H 7 N. D. C 3 H 9 N.<br />

Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí<br />

vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2 , 12,6 gam H 2 O và 69,44 lít N 2 (đktc).<br />

Giả thiết không khí chỉ gồm N 2 và O 2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích<br />

không khí. X có công thức là:<br />

A. C 2 H 5 NH 2 . B. C 3 H 7 NH 2 . C. CH 3 NH 2 . D. C 4 H 9 NH 2 .<br />

Câu 87: Trong một bình kín chứa hơi este no đơn chức hở A và một<br />

lượng O 2 gấp đôi lượng O 2 cần thiết để đốt cháy hết A ở nhiệt độ<br />

140 o C và áp suất 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa về nhiệt độ<br />

ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. A có công thức phân<br />

tử là:<br />

A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 5 H 10 O 2 .<br />

Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần<br />

dùng 10,08 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO 2 ,<br />

H 2 O và N 2 ) qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng<br />

bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có<br />

thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 5 O 2 N. B. C 3 H 5 O 2 N. C. C 3 H 7 O 2 N. D. C 2 H 7 O 2 N.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

A<br />

D<br />

C<br />

D<br />

A<br />

B<br />

C<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!