Các dạng bài tập hay lạ khó DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG TÍNH CHẤT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ có lời giải
https://app.box.com/s/ewjxrqh6pb1y53mmyhrxzb5hbmgvkxhe
https://app.box.com/s/ewjxrqh6pb1y53mmyhrxzb5hbmgvkxhe
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Câu 45.<br />
Từ các công thức i D / a và i L/10<br />
suy ra:<br />
3 3<br />
La 8.10 .1,2.10<br />
<br />
6<br />
La<br />
<br />
10D<br />
<br />
0,6.10 ( m)<br />
10D<br />
10.1,6<br />
Chọn B<br />
<br />
a D 0,16 0,03 0,05 <br />
7,63%<br />
<br />
L a D 8 1,2 1,6<br />
<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 17. HIỆN TƯỢNG QUANG <strong>ĐIỆN</strong><br />
Câu 1. Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một<br />
ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn <strong>có</strong> năng lượng<br />
19<br />
9,9.10 (J)<br />
vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catôt thì <strong>có</strong> 86<br />
electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 A thì <strong>có</strong><br />
bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?<br />
A. 74%. B. 81%. C. 26%. D. 19%.<br />
Câu 2. Một nguồn sáng <strong>có</strong> công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng <strong>có</strong> bước sóng 0,6<br />
m toả ra<br />
đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn<br />
sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi <strong>có</strong> ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt<br />
trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng<br />
34<br />
6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không<br />
8<br />
3.10<br />
m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.<br />
A. 470 km. B. 274 km. C. 220 m. D. 269 km.<br />
Câu 3. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc <strong>có</strong> tần số<br />
15<br />
2,924.10 (Hz) qua một khối khí hiđrô ở<br />
nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ <strong>có</strong> ba vạch<br />
ứng với các tần số<br />
A.<br />
15<br />
2,924.10 (Hz);<br />
15<br />
0,4671.10 Hz. B.<br />
15<br />
2,4669.10 (Hz) và f chưa biết. Tính f.<br />
15<br />
0,4571.10 Hz. C.<br />
15<br />
0,4576.10 Hz. D.<br />
15<br />
0,4581.10 Hz.<br />
Câu 4. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định<br />
bởi công thức<br />
2<br />
En<br />
13,6 / n (eV) (với 1, 2,3,...<br />
n ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô<br />
chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn <strong>có</strong> bước sóng <br />
1.<br />
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn <strong>có</strong><br />
bước sóng <br />
2<br />
. Mối liên hệ giữa hai bước sóng <br />
1<br />
và <br />
2<br />
là:<br />
A. 2 1<br />
25 36 .<br />
B. 62 5 1.<br />
C. 2562 675 1.<br />
D. 6752 256 1.<br />
Câu 5. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện<br />
tích êlectron, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là<br />
19<br />
1,6.10 C,