31.01.2019 Views

BD.HSG.TP 17-18 LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ (THCS)

https://app.box.com/s/d6wkeqnmepo484an087hmryf8m1xv5qm

https://app.box.com/s/d6wkeqnmepo484an087hmryf8m1xv5qm

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>BD</strong>.<strong>HSG</strong>.<strong>TP</strong> <strong>17</strong>-<strong>18</strong> -16- LÝ https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

THUYẾT HÓA HỮU <strong>CƠ</strong> (<strong>THCS</strong>)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- C 2 H 4 O 2 có 3 đồng phân: CH 3 -COOH (axit axetic) ; H-COO-CH 3 (fomiat metyl); CH 2 (OH)-CHO (anđehit hiđroxit axetic)<br />

6. ỨNG DỤNG:<br />

- Chế tạo phẩm nhuộm, thuốc diệt cỏ, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, chất dẻo…<br />

- Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 2– 6%.<br />

7. ĐIỀU CHẾ AXIT AXETIC CH 3 COOH VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ AXIT AXETIC:<br />

Điều chế axit axetic:<br />

a) Cho Natri axetat tác dụng với H 2 SO 4 đặc (PTN)<br />

t<br />

2CH 3 COONa + H 2 SO o<br />

4đặc ⎯⎯→ 2CH 3 COOH + Na 2 SO 4<br />

b) Phương pháp lên men giấm (độ rượu ≤ 10 o ): C 2 H 5 OH + O mengiaám<br />

2 o<br />

25−30 C<br />

axit<br />

c) Thủy phân este: CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O ⎯⎯→ o CH 3 COOH + C 2 H 5 OH<br />

d) Sản xuất từ Etylen và từ Butan :<br />

+ Sản xuất từ Etylen theo sơ đồ C 2 H 4 → C 2 H 4 O → CH 3 COOH<br />

2C 2 H 4 + O 2<br />

+ Từ n-Butan: 2C 4 H 10 + 5O 2<br />

o<br />

t<br />

xt<br />

e) Oxi hóa anđehit: CH 3 CHO + ½ O 2<br />

t<br />

⎯⎯→ 2C 2 H 4 O (anđênhit axetic); 2C 2 H 4 O + O o<br />

2 ⎯⎯→ 2CH 3 COOH<br />

o<br />

t<br />

xt<br />

⎯⎯→ 4CH 3 COOH + 2H 2 O<br />

o<br />

xt , t<br />

⎯⎯→ CH 3 COOH<br />

f) Thủy phân dẫn xuất tri halogen: CH 3 CCl 3 + 3KOH → CH 3 COOH + 3KCl + H 2 O<br />

g) Cho metanol (rượu metylic) CH 3 OH tác dụng với CO: CH 3 OH + CO → CH 3 COOH (pp.cacbonyl hóa<br />

metanol)<br />

Điều chế các sản phẩm của axit axetic:<br />

H<br />

a) Điều chế Etyl Axetat CH 3 COOC 2 H 5 : CH 3 COOH + C 2 H 5 OH<br />

2SO4<br />

ñaëc<br />

⎯⎯⎯⎯→ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O<br />

b) Điều chế muối axetat như CH 3 COONa: CH 3 COOH + Na → CH 3 OONa + ½ H 2 ↑<br />

2CH 3 COOH + Na 2 O → 2CH 3 OONa + H 2 O ;<br />

c) Điều chế chất dẻo P.V.A. (Polivinyl axetat): CH 3 COOH<br />

o<br />

t<br />

t<br />

CH 3 COOH + NaOH ⎯⎯→ CH 3 OONa + H 2 O ...<br />

---o0o---<br />

o<br />

t<br />

xt<br />

o<br />

t<br />

xt<br />

t , xt, p<br />

⎯⎯→ CH=CH(OCO-CH 3 ) ⎯⎯⎯→ PVA<br />

III. CHẤT BÉO:<br />

1. Định nghĩa:<br />

* Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol C 3 H 5 (OH) 3 với các axit béo R–COOH, có công thức chung là<br />

(R-COO) 3 C 3 H 5 .<br />

- CT của glixerol là: CH 2 – CH – CH 2 hay: C 3 H 5 (OH) 3 (rượu 3 lần rượu)<br />

| | |<br />

OH OH OH<br />

- Axit béo là các axit hữu cơ, có CT chung là R–COOH.<br />

- Một số axit béo thường gặp là: C <strong>17</strong> H 35 -COOH (axit stêaric); C <strong>17</strong> H 33 -COOH (axit olêic);<br />

C 15 H 31 -COOH (axit panmitic).<br />

2. Thành phần cấu tạo:<br />

Một số chất béo thường gặp là: (C <strong>17</strong> H 35 -COO) 3 C 3 H 5 (tristêarin); (C <strong>17</strong> H 33 -COO) 3 C 3 H 5 (triloêin);<br />

(C 15 H 31 -COO) 3 C 3 H 5 (tripanmitin).<br />

3. Tính chất hóa học của chất béo:<br />

a) Phản ứng thủy phân: Khi đun chất béo với nước, có axit vô cơ (HCl, H 2 SO 4 loãng) làm xúc tác, chất<br />

béo tác dụng với nước tạo ra glixerol C 3 H 5 (OH) 3 và các axit béo R–COOH:<br />

Ví dụ:<br />

(R-COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O<br />

o<br />

t<br />

axit<br />

⎯⎯→ C 3 H 5 (OH) 3 + 3R-COOH<br />

Chất béo Glixerol Axit béo<br />

(C <strong>17</strong> H 35 -COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O<br />

o<br />

t<br />

axit<br />

⎯⎯→ C 3 H 5 (OH) 3 + 3C <strong>17</strong> H 35 -COOH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

TriStêarin Glixerol Axit Stêaric<br />

CH 3 -COOC 2 H 5 + 3H 2 O<br />

o<br />

t<br />

axit<br />

⎯⎯→ C 2 H 5 OH + CH 3 -COOH<br />

Etyl axetat Rượu etylic Axit axetic<br />

b) Phản ứng xà phòng hóa ( pư thủy phân trong môi trường kiềm): Khi đun chất béo với dung dịch kiềm,<br />

chất béo cũng bị thủy phân tạo ra glixerol và muối của các axit béo:<br />

(R-COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ C 3 H 5 (OH) 3 + 3R-COONa<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

o<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!