Hệ thống mỏ hàn - Khoa Kỹ thuật Biển - Trường Đại Học Thủy Lợi
Hệ thống mỏ hàn - Khoa Kỹ thuật Biển - Trường Đại Học Thủy Lợi
Hệ thống mỏ hàn - Khoa Kỹ thuật Biển - Trường Đại Học Thủy Lợi
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Trường</strong> Trư ng <strong>Đại</strong> học <strong>Thủy</strong> Th <strong>Lợi</strong><br />
<strong>Khoa</strong> <strong>Kỹ</strong> <strong>thuật</strong> thu biển bi<br />
Chương 13<br />
HỆ THỐNG MỎ HÀN<br />
Phạm Thu Hương
Nội dung<br />
• Khái Kh niệm ni về hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Những Nh ng nhân tố ảnh nh hưởng hư ng đến hiệu hi quả qu của hệ <strong>thống</strong> th ng<br />
<strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Mối quan hệ và ứng ng xử của hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Phân loại lo <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Cấu tạo <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển bi vật liệu li đá<br />
• Thiết Thi kế hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Ví dụ thiết thi kế hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> cho vùng ng Hải Hậu –<br />
Nam Định nh
Khái niệm về <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Mỏ <strong>hàn</strong> là loại lo công trình tr nh để chỉnh ch nh trị tr một<br />
đoạn đo sông hay một đoạn đo bờ biển bi<br />
• Chức Ch năng: năng:<br />
giảm gi lưu tốc dòng chảy ch<br />
giảm gi vận chuyển chuy bùn cát dọc bờ<br />
Tạo vùng ng nước nư tĩnh nh hoặc ho xoáy xo nhẹ nh để giữ gi bùn cát<br />
lại gây bồi cho vùng ng bờ, , bãi bị xói<br />
Che chắn ch cho bờ khi sóng ng xiên truyền truy tới<br />
Giảm Gi lực xung kích ch của sóng ng tác dụng ng vào bờ<br />
Hướng Hư ng dòng chảy ch ven bờ đi lệch ch ra xa gây xói bờ
OCEAN<br />
BEACH<br />
Groyne<br />
Adjusted<br />
shoreline<br />
Direction of Net Long-shore Transport<br />
OCEAN<br />
Hình dạng đường bờ<br />
BEACH<br />
Original<br />
Shoreline<br />
Groyne<br />
Adjusted<br />
shoreline<br />
Direction of Net Long-shore Transport<br />
Groyne<br />
Adjusted<br />
shoreline<br />
Original<br />
Shoreline<br />
Groyne<br />
Adjusted<br />
shoreline
<strong>Hệ</strong> <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> sông ở Hà Lan
<strong>Hệ</strong> <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển
The groyne field in Poole Bay, Southbourne, England
Nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả<br />
của hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Các yếu tố ảnh nh hưởng hư ng: : sóng ng, , dòng chảy ch ven bờ, ,<br />
điều đi kiện ki địa kỹ <strong>thuật</strong> thu của nền móng ng, , môi trường trư ng<br />
nước nư biển… bi<br />
• Sự tương tác giữa gi hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> với vách ch bờ, ,<br />
bãi biển bi<br />
Xác định nh bằng ng quan trắc, tr , mô hình nh vật lý và mô<br />
hình nh toán to học.
Mối quan hệ và ứng xử<br />
của hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Qui luật lu diễn di biến bi bồi xói bên trong hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: :<br />
thượng thư ng lưu bồi lắng ng, , hạ lưu xói lở
• Hiện Hi tượng tư ng chảy ch lượn, lư , chảy ch xoáy, xo , tách ch xa bờ khu vực<br />
giữa gi 2 <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>
• Bồi lắng ng và xói lở khu vực giữa gi các <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
θ = 30 o –55 o<br />
θ = 90 o
• Các tác động ng tiêu cực do hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> gây ra<br />
Giải phápkhắc<br />
phục:<br />
kết hợp nuôi bãi<br />
Thiếu hụt hàmlượng<br />
cát vận chuyển về hạ<br />
du<br />
xói lở hạ lưu hệ<br />
<strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>
• Theo vật liệu: li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ: : cọc gỗ và màn chắn ch gỗ<br />
• Ưu điểm: đi : Không gây hố xói lớn ở đầu <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>, , bồi<br />
lắng ng bùn cát phân bố tương đối đều trên mặt bằng ng; ;<br />
cho phép ph nước nư chảy ch xuyên qua.<br />
• Chỉ Ch dùng ng ở vùng ng bãi nông.<br />
nông
Mỏ <strong>hàn</strong> cọc gỗ
Mỏ <strong>hàn</strong> màn chắn ch bằng ng gỗ<br />
• Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ kiểu mànchắn không cho phép nước chảy xuyên qua<br />
thân <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>, có tác dụng che chắn, giảm tácđộng của sóng và<br />
dòng chảy caohơn<br />
• Nhược điểm: <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> bằng gỗ là dễ bị mục; trong điều kiện chịu<br />
tác động của nhiệt độ, gió, mưa, môi trường nước biển dao<br />
động, vi sinh vật... tuổi thọ của kết cấu bằng vật liệu gỗ bị hạn<br />
chế, vì vậy phải dùng đến kỹ <strong>thuật</strong> xử lý gỗ trước khiđưa vàosử<br />
dụng.<br />
• sử dụng khi khu vực xâydựng không có nguồn cung cấp đá<br />
nhưng nguồn vật liệu gỗ dồi dào và giá t<strong>hàn</strong>h rẻ hơn khi so sánh<br />
với cácphương án khác
• Theo vật liệu: li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ: : cọc gỗ và màn chắn ch gỗ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng đá hộc, , đá tảng ng
Mỏ <strong>hàn</strong> đá xếp ở<br />
Cần Giờ Gi (TPHCM)<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> đá đổ ở Mỹ
• Ưu điểm: đi<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> đá<br />
- Nguồn cung cấp đá hộc rất dồi dào và phong phú.<br />
- có độ bền cao, chịu được môi trường nước biển mặn và các tác<br />
động mạnh của sóng, gió, nhiệt độ...<br />
- Kết cấu tổng thể của <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> bằng đá hộc, đá tảng lớn, rọ đá<br />
thuộc loại mềm dẻo, linh hoạt, cho phép chuyển dịch phù hợp với<br />
biến dạng nền mà không gây ra hư hỏng và phá hoại kết cấu <strong>mỏ</strong><br />
<strong>hàn</strong> (do <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển thường đặt trên nền bồi tích, có nhiều lớp<br />
đất yếu, dễ bị lún, dễ bị xói lở) đặc điểm nổi bật, rất quan trọng<br />
của loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> này<br />
- Dễ sửa chữa, tôn cao, mở rộng<br />
- Tận dụng vật liệu đá sẵn cóở các địa phương giá t<strong>hàn</strong>h xây<br />
dựng thấp
Mỏ <strong>hàn</strong> đá<br />
• Nhược Như điểm: đi<br />
- Với kết cấu đá rời, khi cá thể các viên đá bị sóng và dòng chảy tác<br />
động làm chuyển dịch ra khỏi <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> sẽ ảnh hưởng đến ổn định<br />
của cácviênđá lâncận. Sự phá hoại của <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> có thể bắt đầu<br />
từ sự mất ổn định của cácviênđá cáthể.<br />
- Khó khăn về khai thác, vận chuyển vàphương tiện thi công cũng<br />
như giá t<strong>hàn</strong>h cao khi dùng đá tảng kích thước lớn việc sử<br />
dụng đá tảng bị hạn chế<br />
- Đối với kết cấu rọđá, độ bền vàổn định của khối đá trong rọ cũng<br />
như của cả khối đá của thân <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> phụ thuộc vàođộ bền của<br />
lưới thép bọc của cácrọđá.<br />
(Nếu dùng các loại dây thép các bon thường tráng nhựa, hoặc mạ kẽm<br />
thì khả năng chống han rỉ trong môi trường nước biển mặn cũng chỉ có<br />
thời hạn nhất định. Còn nếu dùng dây thép không rỉ chịu được nước biển<br />
mặn thì giá t<strong>hàn</strong>h xây dựng sẽ rất đắt)
• Theo vật liệu: li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ: : cọc gỗ và màn chắn ch gỗ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng đá hộc, , đá tảng ng<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng bê tông, tông,<br />
bê tông cốt thép<br />
th
Mỏ <strong>hàn</strong> bê tông<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bê tông ở Hòa Duân – TT Huế<br />
• Ưu điểm: cho phép đúc tại chỗ các tấm và khối có kích thước<br />
lớn đủ mức đảm bảo ổn định dưới tác động lớn của sóng và<br />
dòng chảy<br />
• Nhược điểm: Khi làm <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển bằng bê tông, cần sử dụng<br />
các loại xi măng bền sun phát, hoặc phụ gia chống xâm thực bởi<br />
nước biển mặn, đảm bảo tuổi thọ của bê tông.
Mỏ <strong>hàn</strong> bê tông cốt thép th<br />
Mỏ <strong>hàn</strong>bêtôngcốt thépở California – Mỹ<br />
Kết cấu <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> bê tông cốt thép, kiểu bản chắn, không cho<br />
nước chảy xuyên qua thuộc loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> kết cấu cứng, được<br />
dùng khi vùng xây dựng có sóng rất lớn và dòng chảy ven bờ<br />
lưu tốc lớn, nguồn vật liệu đá hộc, đá tảng khan hiếm, có yêu<br />
cầu cao về mỹ <strong>thuật</strong> cho cảnh quan và du lịch
Mỏ <strong>hàn</strong> bê tông cốt thép th kiểu ki thùng th ng chìm ch<br />
Đối với <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển loại lớn, có thể sử dụng các thùng chìm<br />
bằng bê tông cốt thép, bên trong xếp đá, bao đất, hoặc bao<br />
cát, thi công theo phương pháp đánh chìm trong nước
• Theo vật liệu: li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ: : cọc gỗ và màn chắn ch gỗ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng đá hộc, , đá tảng ng<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng bê tông, tông,<br />
bê tông cốt thép th<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> sử dụng ng ống ng buy bê tông cốt thép, th , bên trong xếp<br />
đá hộc, , túi đất hoặc ho túi cát.
Mỏ <strong>hàn</strong> ống ng buy bê tông cốt thép th<br />
Ưu điểm:<br />
- Ống buy trụ tròn, chứa đá hộc hoặc túi đất, túi cát, tạo t<strong>hàn</strong>h<br />
kết cấu khối lớn chiụ được tác động lớn của sóng và dòng<br />
chảy.<br />
- Phát huy khả năng chịu lực của vật liệu bền vững trong<br />
nước biển khi dùng xi măng bền sun phát.<br />
- Đối với đất nền loại cát, có thể thi công chôn ống buy theo<br />
phương pháp hạ giếng chìm trong nước mà không cần đê<br />
quây hạ thấp giá t<strong>hàn</strong>h xây dựng.<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> ống buy bê tông cốt thépbên<br />
trong bỏ đáhộc ở Hà Tĩnh
• Theo vật liệu: li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ: : cọc gỗ và màn chắn ch gỗ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng đá hộc, , đá tảng ng<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng bê tông, tông,<br />
bê tông cốt thép th<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> sử dụng ng ống ng buy bê tông cốt thép, th , bên trong xếp<br />
đá hộc, , túi đất hoặc ho túi cát.<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> có lớp phủ ph ngoài ngo bằng ng bê tông nhựa nh đường đư ng
Mỏ <strong>hàn</strong> phủ ph bê tông nhựa nh đường đư ng<br />
• Ưu điểm: bền trong môi trường nước biển, dễ sửa chữa, dễ<br />
thích ứng khi lõi trong bị biến dạng lún ở mức độ nhất định<br />
• Nhược điểm: giá t<strong>hàn</strong>h cao.<br />
Mỏ <strong>hàn</strong>bêtôngnhựa đường ở Hà Lan
• Theo vật liệu: li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Mỏ <strong>hàn</strong> gỗ: : cọc gỗ và màn chắn ch gỗ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng đá hộc, , đá tảng ng<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> bằng ng bê tông, tông,<br />
bê tông cốt thép th<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> sử dụng ng ống ng buy bê tông cốt thép, th , bên trong xếp<br />
đá hộc, , túi đất hoặc ho túi cát.<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> có lớp phủ ph ngoài ngo bằng ng bê tông nhựa nh đường đư ng<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> sử dụng ng cừ thép<br />
th
Mỏ <strong>hàn</strong> cừ thép th<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> cừ thép kết hợp<br />
cọc vànẹp gỗởMỹ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> màn cừ thép ở Mỹ
• Theo vật liệu li<br />
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Theo điều đi kiện ki cho phép ph nước nư chảy ch xuyên qua <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Cho phép ph nước nư chảy ch xuyên qua: <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> cọc gỗ, , cọc bê tông<br />
Hạn chế ch nước nư chảy ch xuyên qua: <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> đá đổ, , đá xếp, , rọ đá, , đá tảng ng<br />
khối kh lớn, , các khối kh và tấm bê tông… tông<br />
Không cho phép ph nước nư chảy ch xuyên qua: <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> kiểu ki tấm chắn, ch ,<br />
thùng th ng chìm, ch , ống ng buy…<br />
buy
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Theo vật liệu li<br />
• Theo điều đi kiện ki cho phép ph nước nư chảy ch xuyên qua <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Theo hình nh dạng ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> trên mặt bằng ng
Mỏ <strong>hàn</strong> chữ T - Nam Định
Phân loại <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Theo vật liệu li<br />
• Theo điều đi kiện ki cho phép ph nước nư chảy ch xuyên qua <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Theo hình nh dạng ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> trên mặt bằng ng<br />
• Theo cao trình tr nh so với mặt nước: nư<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> ngập ng dưới dư nước nư<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> nhô trên mặt nước<br />
nư
Cấu tạo <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển dùngvật liệu đá<br />
• Các bộ phận ph của <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: :<br />
Gốc: : Nơi <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> tiếp ti xúc với bờ cần lượn lư cong và nối<br />
tiếp ti vững ng chắc ch với vách ch bờ<br />
Thân: Thân:<br />
giữa gi gốc và mũi chiều chi dài đủ lớn để cản sóng ng và<br />
lái dòng ven bờ xa vách ch bờ<br />
Mũi (còn còn gọi là đầu): ): phần ph xa bờ nhất, nh , chịu ch tác động ng lớn<br />
nhất nh của sóng ng và dòng chảy ch dễ bị hư hỏng ng, , cần được đư<br />
bảo vệ kiên cố
Cấu tạo <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> biển dùngvật liệu đá<br />
• Các bộ phận ph của <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Kết cấu <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> vật liệu li đá
Mặt cắt ngang <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> đá đổ, đá lát khan<br />
Mặt cắt ngang <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> kết hợp
Mỏ <strong>hàn</strong> đá đổ<br />
Mỏ <strong>hàn</strong> đá đổ kết<br />
hợp đóng cọc
1. Vị trí tr hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: :<br />
Thiết kế hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
- Tại vị trí tr đương bờ biển bi chuyển chuy hướng hư ng<br />
- Hạ lưu của đê chắn ch sóng ng cho cảng ng<br />
- Thượng Thư ng lưu luồng lu ng giao thông thủy, th , nơi cửa sông bị bồi lắng ng<br />
- Nơi cần giảm gi xói nhưng vẫn đảm bảo kiểm ki soát so được đư xói hạ lưu<br />
- Dọc theo bờ cửa sông, sông,<br />
nơi thủy th triều tri có cường cư ng độ mạnh nh<br />
- Tại nơi bờ biển bi bị xói<br />
Tránh Tr nh thiết thi kế ở những nh ng vị trí: tr<br />
• Có biên độ triều tri lớn<br />
• Vận chuyển chuy bùn cát ngang bờ chiếm chi ưu thế th<br />
• Kết cấu quá qu dài hoặc ho không thấm th<br />
• Dòng rút mạnh nh
2. Phương của <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>:<br />
Thiết kế hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
- Mỏ <strong>hàn</strong> thường thư ng vuông góc với đường đư ng bờ<br />
- Bờ biển bi chịu ch một hướng hư ng sóng ng chính ch nh, , <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> nên vuông góc với<br />
phương sóng ng vỡ (<strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> xiên góc có thể th giảm gi dòng rút)
Thiết kế hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
3. Cao trình tr nh đỉnh nh gốc <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>:<br />
Zđp = Zp + Hs<br />
Zđp : Chiều Chi cao đỉnh nh gốc <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> ứng ng với tần suất su thiết thi kế p%<br />
Zp : Mực nước nư biển bi cao thiết thi kế ứng ng với tần suất su thiết thi kế p%<br />
Hs : Chiều Chi cao sóng ng thiết thi kế<br />
4. Chiều Chi dài <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: không được đư quá qu ngắn, ng , xác định nh theo nguyên<br />
tắc vươn ra tới dải sóng ng vỡ. . Mỏ <strong>hàn</strong> càng ng dài, , xói hạ lưu càng ng<br />
lớn. . Vì thế th cần cân nhắc nh kỹ trong quá qu trình tr nh thiết thi kế.<br />
5. Khoảng Kho ng cách ch giữa gi các <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: (2 ÷ 3) chiều chi dài <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>
Thiết kế hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
Một số lưu ý khi thiết thi kế hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>:<br />
- Nên kết hợp <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> với nuôi bãi giảm gi xói hạ lưu<br />
- Chiều Chi dài hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> nên ngắn ng dần về phía ph hạ lưu, lưu,<br />
tạo<br />
t<strong>hàn</strong>h th nh góc khoảng kho ng 6o giảm gi xói hạ lưu<br />
- Có thể th thiết thi kế <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> chữ ch T giảm gi dòng rút
10 qui tắc khithiết kế <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
1. Nếu vận chuyển chuy bùn cát ngang bờ là chủ ch yếu cần xem xét bài toán to<br />
thiết thi kế đập chắn ch sóng ng trước trư<br />
2. Giữ Gi cân bằng ng tổng ng lượng lư ng bùn cát dọc bờ và ngang bờ<br />
3. Tránh Tr nh gây xói lở vùng ng lân cận, , cần có giải gi pháp ph thay thế th trong thiết thi<br />
kế<br />
4. Chiều Chi rộng ng bãi min, đủ bảo vệ khu vực nghiên cứu khỏi kh tác động ng<br />
của bão<br />
5. Khoảng Kho ng cách ch các <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> = (2 – 3) chiều chi dài <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
6. Sử dụng ng các mô hình nh toán to hiện hi đại để dự đoán đo sự thay đổi đường đư ng<br />
bờ khi thiết thi kế <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> (GENESIS)<br />
7. Sử dụng ng mô hình nh toán to để xác định nh chiều chi rộng ng bãi khi có bão<br />
(SBEACH)<br />
8. Sử dụng ng hình nh thức th chuyển chuy cát và loại lo <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> cho phép ph thấm th<br />
9. Xem xét phương án rút ngắn ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> cuối cu cùng ng để giảm gi tác động ng<br />
tới hạ lưu<br />
10. Công bố kết quả qu t<strong>hàn</strong>h th nh công cũng ng như thất th bại sau khi xây dựng ng<br />
công trình tr nh
Ví dụ: Thiết kế hệ <strong>thống</strong> <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong> kết hợp<br />
nuôi bãi cho vùng Hải Hậu –Nam Định<br />
• Đặc điểm đi tự nhiên vùng ng Nam Định nh:<br />
- Nam Định nh có đường đư ng bờ biển bi dài khoảng kho ng 72km, với 4 cửa sông: sông:<br />
cửa Ba Lạt (sông sông Hồng ng), ), cửa Hà Lạn (sông sông Sô), Sô),<br />
cửa Lạch ch<br />
Giang (sông sông Ninh Cơ) Cơ)<br />
và cửa Đáy (sông sông Đáy)<br />
- <strong>Hệ</strong> <strong>thống</strong> th ng đê biển bi (dài khoảng kho ng 48km) chịu ch tác động ng mạnh nh mẽ<br />
của sóng ng , thủy th triều tri và bão. bão.<br />
Một phần ph hệ <strong>thống</strong> th ng đê bị phá ph hoại ho<br />
nặng ng nề. . Vì thế th người ngư ta đã xây dựng ng một hệ <strong>thống</strong> th ng đê thứ th 2 lùi<br />
vào phía ph đất liền li khoảng kho ng 200m ở khu vực Hải Hậu.<br />
• Khu vực nghiên cứu: : bờ biển bi dài 27,42 km từ Hải Đông đến Hải<br />
Thịnh Th nh (gi giữa 2 cửa sông Hà Lạn và Lạch ch Giang) Giang)
Mô hình toán UNIBEST<br />
Mô hình toán UNIBEST gồm 2 phần:<br />
• UNIBEST-TC : mô hình tính vận chuyển bùn cát ngang bờ<br />
do tác động của sóng, gió và thủy triều gây nên sự biến đổi<br />
đường bờ.<br />
• UNIBEST-CL+: mô tả diễn biến đường bờ do chênh lệch<br />
gradient lượng bùn cát vận chuyển dọc bờ biển.<br />
UNIBEST-CL+ gồm có 2 modules:<br />
- LT module (Longshore Transport module): tính dòng chảy<br />
ven bờ do sóng và thủy triều gây ra và vận chuyển bùn cát<br />
dọc bờ cho đường bờ biển thẳng.<br />
- CL module (CoastLine module): mô tả sự biến đổi đường<br />
bờ do chênh lệch gradient lượng bùn cát dọc bờ.<br />
Sử dụng mô hình UNIBEST-CL+ để mô phỏng sự biến đổi<br />
đường bờ biển Hải Hậu –Nam Định
Điều kiện biêncủa bài toán<br />
• Khu vực nghiên cứu: : đường đư ng bờ biển bi dài 24 km từ Hải Đông<br />
đến Hải Thịnh Th nh<br />
• Pháp Ph tuyến tuy của đường đư ng bờ biển bi tạo t<strong>hàn</strong>h th nh góc 132 o so với<br />
hướng hư ng Bắc<br />
• Hướng Hư ng sóng ng: :<br />
- Phía Ph cửa sông Ba Lạt, , hướng hư ng sóng ng từ 90 o – 224 o<br />
- Phía Ph cửa sông Lạch ch Giang, Giang,<br />
hướng hư ng sóng ng từ 44 o – 180<br />
180 o<br />
(số liệu li đo sóng ng quan trắc tr tại trạm tr Văn lý: lý:<br />
hướng hư ng sóng ng dao<br />
động ng từ 44 o – 224 o )
Lựa chọn giải pháp<br />
• Lượng Lư ng bùn cát mất đi 175 000 m 3 / năm<br />
• Khu vực Hải Lý đến Hải Chính Ch nh có tỷ lệ xói là 3.0<br />
m/năm m/ năm<br />
• Các vùng ng khác kh có tỷ lệ xói trung bình nh 1.0 m/năm m/ năm<br />
Bài toán to đặt ra: ra:<br />
khu vực Hải Lý (2km) không còn xói<br />
lở, , ở hạ lưu khu vực bảo vệ tỷ lệ xói < 1m /năm / năm<br />
Giải Gi pháp: ph : Mỏ <strong>hàn</strong> kết hợp với nuôi bãi
• <strong>Hệ</strong> <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>:<br />
- Vị trí tr hệ <strong>thống</strong> th ng <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: : 2km bờ biển bi tại Hải Lý<br />
- Chiều Chi cao <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
- Chiều Chi dài <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: : 60, 80, 100, 150, 200m<br />
- Khoảng Kho ng cách ch giữa gi các <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: : 2, 2.5 và 3 lần chiều chi dài<br />
• Nuôi bãi: bãi:<br />
- Vị trí: tr : ngay phía ph hạ<br />
lưu khu vực bảo vệ<br />
- Phân bố đều<br />
OCEAN<br />
BEACH<br />
Direction of Net Long-shore Transport<br />
Groyne Adjusted shoreline<br />
Original Shoreline<br />
Groyne Adjusted shoreline
Sự thay đổi đường bờ<br />
sau khi có công trình
N o N o of<br />
groynes<br />
Groyne<br />
length<br />
(m)<br />
Kếtquả tính toán<br />
Total length<br />
(m)<br />
Structure<br />
Volume<br />
(m 3 )<br />
Volume of Stone<br />
(m 3 )<br />
Volume of Sand<br />
(m 3 )<br />
1 2 300 600 4500 5400 107.35<br />
2 3 200 600 4500 5400 94.0<br />
3 3 200 600 4500 5400 99.0<br />
4 3 150 450 3375 4050 89.0<br />
5 4 150 600 4500 5400 86.0<br />
6 5 100 500 3750 4500 96.0<br />
7 6 100 600 4500 5400 106.0<br />
8 6 80 480 3600 4320 93.0<br />
9 8 80 640 4800 5760 94.0<br />
10 8 60 480 3600 4320 86.0
Phương án lựa chọn<br />
• <strong>Hệ</strong> <strong>thống</strong> th ng 8 <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong><br />
• Chiều Chi dài <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: : 60m<br />
• Khoảng Kho ng cách ch giữa gi các <strong>mỏ</strong> <strong>hàn</strong>: : 180m<br />
• Tổng ng khối kh lượng lư ng cát nuôi bãi: bãi:<br />
86m 3 /năm năm
N o N o of<br />
groynes<br />
Groyne<br />
length<br />
(m)<br />
Total length<br />
(m)<br />
Groynes<br />
spacing<br />
(m)<br />
Max. erosion<br />
rate at<br />
lee side<br />
(m/year)<br />
Volume of<br />
sand<br />
(Km 3 /m/<br />
yr)<br />
Life time<br />
(years)<br />
1 2 300 600 750 13.50 107.35 24<br />
2 3 200 600 400 11.43 94.0 17.2<br />
3 3 200 600 500 12.48 99.0 19.5<br />
4 3 150 450 450 10.45 89.0 15.5<br />
5 4 150 600 450 10.25 86.0 15.5<br />
6 5 100 500 300 9.86 96.0 16<br />
7 6 100 600 250 9.96 106.0 16<br />
8 6 80 480 240 8.80 93.0 15<br />
9 8 80 640 200 9.40 94.0 15<br />
10 8 60 480 180 7.98 86.0 15