- Page 1 and 2: ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH CAO BẰN
- Page 3 and 4: UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH CAO BẰN
- Page 5 and 6: Vùng 1 40.000 30.000 21.0003 Loạ
- Page 7: Số lượng đường phố để
- Page 11 and 12: - Các vị trí của thửa đấ
- Page 13 and 14: + Áp dụng chiều sâu từ ranh
- Page 15 and 16: c) Cách áp dụng vị trí- Vị
- Page 17 and 18: DANH MỤC CÁC XÃ LOẠI 3Tổng
- Page 19 and 20: 6 - Xã Tân Việt 12 - Xã Mông
- Page 21 and 22: 3. Bảng giá đất trồng cây
- Page 23 and 24: - Toàn bộ đường phố Lý T
- Page 25 and 26: * Xác định vị trí cụ thể
- Page 27 and 28: 10 đến hết đường mà xe ô
- Page 29 and 30: - Đoạn đường từ ngã ba c
- Page 31 and 32: - Từ nhà ông Nguyễn Bá Thiê
- Page 33 and 34: IV - PHƯỜNG SÔNG BẰNG1. Phân
- Page 35 and 36: - Từ ngã ba có đường rẽ x
- Page 37 and 38: 1.3 Đường loại VIII:- Đoạn
- Page 39 and 40: + Vị trí 3: Đoạn đường t
- Page 41 and 42: 1.4 Đường loại VII:- Đoạn
- Page 43 and 44: - Đoạn đường từ Quốc l
- Page 45 and 46: - Đoạn đường từ địa gi
- Page 47 and 48: 3. Bảng giá đất trồng cây
- Page 49 and 50: 1.2 Đường phố loại II. Gồ
- Page 51 and 52: + Vị trí 1: Các vị trí đấ
- Page 53 and 54: a) Khu vực 1: Các vị trí đ
- Page 55 and 56: + Vị trí 2: Các vị trí đấ
- Page 57 and 58: + Vị trí 1: Các vị trí đấ
- Page 59 and 60:
) Khu vực 3: Các vị trí đấ
- Page 61 and 62:
PHỤ LỤC SỐ 3GIÁ ĐẤT NĂM
- Page 63 and 64:
6. Bảng giá đất nuôi trồng
- Page 65 and 66:
- Đoạn từ Trạm cấp nước
- Page 67 and 68:
a) Vùng 1: Đất nông nghiệp t
- Page 69 and 70:
- Từ đường 203 theo đường
- Page 71 and 72:
- Đoạn đường theo đường
- Page 73 and 74:
+ Vị trí 1: Các vị trí đấ
- Page 75 and 76:
+ Vị trí 1: Các vị trí đấ
- Page 77 and 78:
a) Vùng 2: Đất nông nghiệp t
- Page 79 and 80:
Khu vực 3:+ Vị trí 1: Các v
- Page 81 and 82:
PHỤ LỤC SỐ 4GIÁ ĐẤT NĂM
- Page 83 and 84:
1 Loại 1 (Thị trấn ) 7.500 4.
- Page 85 and 86:
* Xác định vị trí cụ thể
- Page 87 and 88:
+ Vị trí 2: Đất mặt tiền
- Page 89 and 90:
- Từ trụ sở UBND xã theo đ
- Page 91 and 92:
c) Khu vực 3:+ Vị trí 2: Đấ
- Page 93 and 94:
PHỤ LỤC SỐ 5GIÁ ĐẤT NĂM
- Page 95 and 96:
3 Loại 3 4.000 2.600 1.2006. Bả
- Page 97 and 98:
+ Đoạn đường từ tiếp gi
- Page 99 and 100:
1.1 Phân loại khu vực và vị
- Page 101 and 102:
6.1 Phân loại khu vực và vị
- Page 103 and 104:
+Vị trí 1:- Các vị trí đấ
- Page 105 and 106:
PHỤ LỤC SỐ 6GIÁ ĐẤT NĂM
- Page 107 and 108:
TT 1 2 31Loại 1( Thị Trấn )V
- Page 109 and 110:
6. Bảng giá đất nuôi trồng
- Page 111 and 112:
+Vị trí 3: Vị trí đất mặ
- Page 113 and 114:
- Đường vào Trường Phổ th
- Page 115 and 116:
- Từ điểm tiếp giáp xã Xu
- Page 117 and 118:
+ Vị trí 1: Vị trí đất m
- Page 119 and 120:
PHỤ LỤC SỐ 7GIÁ ĐẤT 2008
- Page 121 and 122:
1 (Thị trấn) Vùng 2 32.000 28.
- Page 123 and 124:
+ Vị trí 2: Các vị trí đấ
- Page 125 and 126:
xã;2.2 Phân vùng đất nông ng
- Page 127 and 128:
Khê);- Từ ngã ba rẽ Nộc Cu,
- Page 129 and 130:
- Từ ranh giới giữa xã Khâm
- Page 131 and 132:
- Từ đầu cầu Nà Răn, theo
- Page 133 and 134:
được;- Từ ngã ba trụ sở
- Page 135 and 136:
PHỤ LỤC SỐ 9GIÁ ĐẤT 2009
- Page 137 and 138:
TT1 Loại 1 (Thị trấn ) 7.500
- Page 139 and 140:
- Đất có mặt tiền thuộc
- Page 141 and 142:
a) Vị trí 1: Các vị trí đ
- Page 143 and 144:
Tổng.- Đất có mặt tiền c
- Page 145 and 146:
) Khu vực 3:+ Vị trí 3:- Đấ
- Page 147 and 148:
- Từ nhà ông Lưu Bá Đàn (x
- Page 149 and 150:
+ Vị trí 3: Đất tại các x
- Page 151 and 152:
+ Vị trí 1: Đất nông nghiệ
- Page 153 and 154:
+ Đối với đất nông nghiệ
- Page 155 and 156:
Số Loại xã VùngTT1 2 3Vùng 1
- Page 157 and 158:
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào tr
- Page 159 and 160:
- Từ ngã ba đường rẽ cầu
- Page 161 and 162:
- Từ đường 203 rẽ vào Bả
- Page 163 and 164:
- Từ ngã ba đến km 1 đườn
- Page 165 and 166:
sở xã.a) Khu vực 1:Từ ngã b
- Page 167 and 168:
) Vùng 3. Các khu đất nông ng
- Page 169 and 170:
- Cách xác định vị trí đ
- Page 171 and 172:
Số Loại xã VùngTT1 2 3Vùng 1
- Page 173 and 174:
+ Vị trí 1: Các vị trí đấ
- Page 175 and 176:
- Đoạn đường từ đầu c
- Page 177 and 178:
) Vùng 3: Các khu đất nông ng
- Page 179 and 180:
6. Xã Vân Trình6. Phân loại k
- Page 181 and 182:
- Đoạn đường từ trụ sở
- Page 183 and 184:
) Khu vực 2: Đoạn đường th
- Page 185 and 186:
2.1 Phân loại khu vực và vị
- Page 187 and 188:
PHỤ LỤC SỐ 12GIÁ ĐẤT NĂM
- Page 189 and 190:
3 Loại 3 4.000 2.600 1.2006. Bả
- Page 191 and 192:
d) Vị trí 4: Các vị trí còn
- Page 193 and 194:
+ Từ ngã ba QL3 cũ rẽ vào l
- Page 195 and 196:
2.1 Phân loại khu vực và vị
- Page 197 and 198:
) Khu vực 2:- Đoạn đường n
- Page 199 and 200:
PHỤ LỤC SỐ 13GIÁ ĐẤT NĂM
- Page 201 and 202:
Vùng 1 32.000 28.000 20.0002 Loạ
- Page 203 and 204:
c) Vị trí 3: Các vị trí đ
- Page 205 and 206:
a) Vùng 2: Đất nông nghiệp t
- Page 207 and 208:
9.1 Phân loại khu vực và vị
- Page 209:
c) Vùng 3: Các khu đất nông n