31.07.2015 Views

DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ... - DiaOcOnline

DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ... - DiaOcOnline

DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ... - DiaOcOnline

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> <strong>THÀNH</strong> <strong>PHỐ</strong> VŨNG TÀU(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)A) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊĐVT: 1.000 đồng/m 2 .Đơn giá đất ởLoại HệSttTên đườngvị trí 1 (sau khiđường sốđã có hệ số)1 Ba Cu 1 1.33 16,0002 Bà Huyện Thanh Quan 3 4,320Bà Triệu3- Đoạn từ Lê Lợi đến Yên Bái 3 4,320- Đoạn từ Yên Bái đến Ba Cu 4 2,625- Đoạn từ Lê Lợi đến Lê Ngọc Hân 4 2,6254 Bắc Sơn (phường 11) 4 2,6255 Bạch Đằng 2 7,2006 Bến Đò (phường 9) 4 2,6257 Bến Nôm (phường 10) 4 2,6258Bình Giã- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Hẻm 442 BìnhGiã2 7,200- Đoạn từ hẻm 442 Bình Giã đến Đường 30/4 3 4,3209 Cao Bá Quát (phường 10) 4 2,62510 Cao Thắng 2 7,20011 Chi Lăng (phường 12) 4 2,62512 Chu Mạnh Trinh 3 4,32013 Cô Bắc 3 4,32014Cô Giang (t ừ Lê Lợi đến Lê Ngọc Hân đếnTriệu Việt Vương)3 4,32015 Dã Tượng (phường Thắng Tam) 3 4,32016 Đào Duy Từ (phường Thắng Tam) 3 4,32017 Đinh Tiên Hoàng 2 7,20018Đồ Chiểu- Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai 1 1.33 16,000


- Đoạn từ Lê Lai đến hẻm 114 3 4,32019 Đô Lương (phường 11, 12) 4 2,62520Đoạn cuối Quốc lộ 51B (từ Lê Hồng Phong đếnNguyễn An Ninh)1 12,00021 Đoàn Thị Điểm 3 4,32022 Đội Cấn (phường 8) 2 7,20023 Đống Đa (phường 9 + phường 10) 4 2,62524 Đồng Khởi 2 7,20025Đường 3/2- Đoạn từ vòng xoay liệt sỹ đến Nguyễn AnNinh1 12,000- Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến Phước Thắng 3 4,320Đường 30/4- Đoạn từ Ngã 4 Giếng nước đến Ẹo Ông Từ 2 7,200- Đoạn từ Ẹo Ông Từ đến cơ sở Trung Tín (cầu26 Cây Khế cũ)3 4,320- Đoạn từ cơ sở Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)đến Hoa Lư4 2,625- Đoạn từ Hoa Lư đến cầu Cỏ May 3 4,320Đường bờ kè Rạch Bến Đình (t ừ dự án nhà ở27 Đại An đến hết phần đất giao Công ty Phát triển 3 4,320Nhà)Đường lên biệt thự đồi sứ- Đoạn từ Trần Phú đến Nhà số 12/6A 2 7,20028- Đoạn từ Trần Phú đến nhánh đường lên Biệt3 4,320thự Đồi Sứ29 Dương Vân Nga (phường 10) 4 2,62530 Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến 4 2,62531Đường ven biển Hải Đăng (từ Đ ường 3/2 đếncầu Cửa Lấp)3 4,32032 Hạ Long 1 12,000Hải Đăng- Đoạn từ Hạ Long đến số 5 (Nhà nghỉ Long Ancũ)3 4,32033 - Đoạn từ Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) đến đènHải Đăng4 2,625- Đoạn từ Ngã 3 đến Tượng Chúa 4 2,625- Hẻm Hải Đăng 4 2,625


34 Hải Thượng Lãn Ông 4 2,62535Hai tuyến đường nốí từ đường Bình Giã vào khuchợ Rạch Dừa (từ B ình Giã đến khu chợ Rạch 4 2,625Dừa)36 Hàn Mặc Tử (phường 7) 3 4,32037 Hàn Thuyên (phường 10) 4 2,62538 Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu 3 4,32039Hẻm 492 - đường 30/4 (nối từ đường 30/4 đếnKhu chợ Rạch Dừa)4 2,62540Hẻm 524 - đường 30/4 (nối từ đường 30/4 đếnkhu chợ Rạch Dừa)4 2,62541 Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều 4 2,62542 Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh 4 2,62543Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái (từ Phạm HồngThái đến Ngô Đức Kế)2 7,20044 Hồ Quý Ly 3 4,32045 Hồ Tri Tân (phường 10) 4 2,62546 Hồ Xuân Hương 3 4,32047 Hoa Lư (phường 12) 4 2,62548 Hoàng Diệu 1 12,00049 Hoàng Hoa Thám (phường 2, 3) 1 12,00050 Hoàng Văn Thụ (phường 7) 2 7,20051 Hoàng Việt, phường 6 (Phước Lâm Tự cũ) 4 2,62552 Hùng Vương 2 7,20053 Huyền Trân Công Chúa 2 7,20054 Huỳnh Khương An 3 4,32055 Huỳnh Khương Ninh 3 4,32056 Kha Vạn Cân (phường 7) 3 4,32057 Kim Đồng (phường 10) 4 2,62558 Ký Con 3 4,32059 Kỳ Đồng 4 2,62560 La Văn Cầu 2 7,20061Lạc Long Quân (từ Võ Thị Sáu đến hết phần đấtgiao Công ty Phát triển Nhà)3 4,32062 Lê Hoàn (phường 10) 4 2,62563 Lê Hồng Phong (từ Lê Lợi đến Thuỳ Vân) 1 12,00064Lê Lai- Đoạn từ Lê Quý Đôn đến Thống Nhất 2 7,200


- Đoạn từ Thống Nhất đến Trương Công Định 3 4,32065 Lê Lợi 1 12,00066Lê Ngọc Hân- Đoạn từ Trần Phú đến Thủ Khoa Huân 1 12,000- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Bà Triệu 3 4,32067 Lê Phụng Hiểu 3 4,32068 Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến Bình Giã) 3 4,32069Lê Quý Đôn- Đoạn từ Quang Trung đến ngã 5 Lê Quý Đôn- Lê Lợi - Thủ Khoa Huân1 12,000- Đoạn còn lại 2 7,20070 Lê Thánh Tông 4 2,62571 Lê Thị Riêng 4 2,625Lê Văn Lộc- Đoạn từ Đường 30/4 đến Lê Thị Riêng 3 4,32072- Đoạn từ Lê Thị Riêng đến bờ kè rạch Bến4 2,625Đình73 Lê Văn Tám 2 7,20074 Lương Thế Vinh 3 4,32075 Lương Văn Can 3 4,32076 Lưu Chí Hiếu (phường 9, phường 10) 4 2,62577 Lưu Hữu Phước (phường 10) 4 2,62578 Lý Thái Tổ 4 2,625Lý Thường Kiệt- Đoạn từ Nguyễn Trường Tộ đến Phạm Ngũ79 Lão2 7,200- Đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn 1 1.33 16,000- Đoạn từ Lê Quý Đôn đến Bà Triệu 2 7,200Lý Tự Trọng80- Đoạn từ Lê Lợi đến Lê Lai 1 12,000- Đoạn từ Lê Lai đến hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng 2 7,200- Đoạn còn lại 3 4,32081 Mạc Đĩnh Chi 3 4,32082 Mai Thúc Loan (phường 10) 4 2,62583 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1 12,00084Ngô Đức Kế- Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến Cao Thắng 2 7,200- Đoạn từ Cao Thắng đến Pasteur 3 4,320


- Đoạn còn lại 4 2,62585 Ngô Quyền (phường 10) 4 2,62586 Ngô Văn Huyền 2 7,20087 Ngư Phủ 4 2,62588 Nguyễn Bửu (phường Thắng Tam) 3 4,32089 Nguyễn An Ninh 1 12,00090 Nguyễn Bảo (Tự do cũ) 4 2,62591 Nguyễn Bỉnh Khiêm 2 7,20092 Nguyễn Chí Thanh 2 7,20093 Nguyễn Công Trứ 4 2,62594 Nguyễn Cư Trinh 3 4,320Nguyễn Du- Đoạn từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo 1 12,00095- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trương Công2 7,200Định96 Nguyễn Đức Thụy (phường 10) 4 2,62597 Nguyễn Gia Thiều (phường 12) 4 2,62598 Nguyễn Hiền 4 2,62599 Nguyễn Hới (phường 8) 3 4,320100Nguyễn Hữu Cảnh- Đoạn từ đường 30/4 đến Trường Tiểu học ChíLinh3 4,320- Đoạn còn lại 4 2,625101 Nguyễn Hữu Cầu 2 7,200102 Nguyễn Kim 3 4,320103 Nguyễn Lương Bằng 3 4,320104 Nguyễn Thái Bình 3 4,320105 Nguyễn Thái Học (phường 7) 1 12,000Nguyễn Thiện Thuật106- Đoạn từ Lê Quang Định đến Nguyễn HữuCảnh3 4,320- Đoạn còn lại 4 2,625107 Nguyễn Trãi 1 12,000Nguyễn Tri Phương- Đoạn từ Ngô Đức Kế đến Nhà số 40 và số 31 1 12,000108- Đoạn từ Nhà số 40 và số 31 đến Trương Công3 4,320Định109 Nguyễn Trung Trực 3 4,320


110 Nguyễn Trường Tộ 2 7,200111 Nguyễn Văn Cừ 2 7,200112 Nguyễn Văn Trỗi 1 1.33 16,000113 Nơ Trang Long (phường 10) 3 4,320114 Pasteur 2 7,200115 Phạm Cự Lạng (phường 10) 4 2,625116 Phạm Hồng Thái 2 7,200117 Phạm Ngọc Thạch 2 7,200118 Phạm Ngũ Lão 3 4,320Phạm Thế Hiển119- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Xô ViếtNghệ Tĩnh3 4,320- Đoạn còn lại 4 2,625120 Phạm Văn Dinh 4 2,625121 Phạm Văn Nghị (Quân Cảng cũ) 4 2,625122 Phan Bội Châu 2 7,200Phan Chu Trinh- Đoạn từ Thùy Vân đến Võ Thị Sáu 1 12,000123- Đoạn từ Ngã 3 Võ Thị Sáu đến Đinh Tiên2 7,200Hoàng124 Phan Đăng Lưu 2 7,200125 Phan Đình Phùng 1 12,000126 Phan Kế Bính 3 4,320127 Phan Văn Trị 2 7,200128 Phó Đức Chính 2 7,200129 Phùng Khắc Khoan 2 7,200130 Phước Thắng (phường 12) 4 2,625131 Quang Trung 1 12,000132 Sương Nguyệt Ánh 4 2,625133 Tản Đà (Hai Bà Trưng cũ) 4 2,625134 Tăng Bạt Hổ 4 2,625135 Thắng Nhì 4 2,625136 Thi Sách 1 12,000137Thống Nhất- Đoạn từ Quang Trung đến Lê Lai 1 12,000- Đoạn từ Lê Lai đến Trương Công Định 2 7,200138 Thủ Khoa Huân 1 12,000139 Thùy Vân (phường 2, phường 8) 1 12,000


140 Tiền Cảng (hẻm Quân Cảng cũ) 4 2,625141 Tô Hiến Thành 3 4,320142 Tôn Đản (phường 10) 4 2,625143 Tôn Thất Thuyết 4 2,625144 Tôn Thất Tùng 2 7,200145 Trần Anh Tông 4 2,625146 Trần Bình Trọng 3 4,320147 Trần Cao Vân 3 4,320148 Trần Đồng 2 7,200149 Trần Hưng Đạo 1 1.33 16,000150 Trần Nguyên Đán 4 2,625151 Trần Nguyên Hãn 2 7,200Trần Phú (phường 1, phường 5)152- Đoạn từ Quang Trung đến Nhà số 46 TrầnPhú1 12,000- Đoạn còn lại 2 7,200153 Trần Quốc Toản 4 2,625154 Trần Quý Cáp 2 7,200155 Trần Xuân Độ 4 2,625156 Triệu Việt Vương 3 4,320157 Trịnh Hoài Đức (phường 7) 2 7,200158 Trưng Nhị 1 1.33 16,000159 Trưng Trắc 1 1.33 16,000Trương Công Định- Đoạn từ Ngã 3 Hạ Long Quang Trung đến Ngã160 52 7,200- Đoạn từ Ngã 5 đến Nguyễn An Ninh 1 12,000- Đoạn còn lại 3 4,320161 Trương Hán Siêu (phường 10) 4 2,625162 Trương Ngọc (phường Thắng Tam) 3 4,320163 Trương Văn Bang (phường 7) 1 12,000164 Trương Vĩnh Ký 1 12,000165 Tú Xương 3 4,320166 Tuệ Tĩnh (phường 10) 4 2,625Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có167 cùng độ rộng với hẻm 524 (từ nằm giữa hẻm 4 2,625524 và đường Bình Giã đến khu chợ Rạch Dừa)168 Văn Cao (phường 2) 4 2,625


Vi Ba169- Đoạn từ Lê Lợi đến Ngã 3 Vi Ba 3 4,320- Đoạn từ Ngã 3 Vi Ba đến hẻm 105 Lê Lợi 3 4,320- Đoạn còn lại 4 2,625170 Võ Đình Thành (phường Thắng Tam) 3 4,320171 Võ Thị Sáu 2 7,200172 Võ Văn Tần 4 2,625173 Xô Viết Nghệ Tĩnh 2 7,200174 Yên Bái 3 4,320175 Yên Đổ 4 2,625176 Yersin 2 7,200Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình177Trọng- Đường trải nhựa rộng 7m 3 4,320- Đường trải nhựa rộng 5m 4 2,625Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khutái định cư Bến Đình, dự án khu nhà ở SaoMai,178 Tecapro, Decoimex, Đại An- Đường trải nhựa rộng 7m 3 4,320- Đường trải nhựa rộng 5m 4 2,625Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ,179phường 12 bao gồm:- 21 lô đất có diện tích 2.600m 2 . 3 4,320- 23 lô đất có diện tích 2.762,5m 2 . 4 2,625Các tuyến đường thuộc khu nhà ở phía Tây180đường 51B phường 10:- Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch. 3 4,320- Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch. 4 2,625181Đường từ biệt thự 14,15 song song với đườngVõ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển 2 7,200Nhà xây dựng.Những tuyến đường chưa có tên trong khu trungtâm thương mại phường 7 (từ Ngô Đức Kế đến 2 7,200182Nguyễn Thái Học)Những tuyến đường chưa có tên trong khu trungtâm thương mại phường 7 (từ Nguyễn Thái Họcđến Trương Văn Bang)2 7,200


183Đường Ông Ích Khiêm (nối từ dự án nhà ở ĐạiAn đến hết phần đất giao cho Công ty Phát triển 3 4,320Nhà)Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự184Phương Nam4 2,625Đường D4 (ph ường 10) (từ đ ường N1 đến hết185đường nhựa)3 4,320Đường D5 (ph ường 10) (từ đ ường 3/2 đến hết186đường nhựa)3 4,320NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> NỐI VUÔNG GÓC <strong>ĐƯỜNG</strong> 30/4 KHU BẾN ĐÌNHĐường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kèRạch Bến Đình:- Đoạn đã trải nhưạ rộng 7m nằm trong dự án1 nhà ở của Công ty Tecapro3 4,320- Đoạn chưa trải nhựa nối từ đường 30/4 đếnđường Trần Cao Vân (bên cạnh nhà máy ren ống 4 2,625Vietubes)Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè2 Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở 3 4,320Đại An )3Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kèRạch Bến Đình (bên cạnh Công ty Xây dựng và4,320Phát triển Đô thị tỉnh)NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, <strong>THÀNH</strong><strong>PHỐ</strong> VŨNG TÀU1 Trần Huy Liệu 3 4,3202 Trần Khánh Dư 3 4,3203 Trần Khắc Chung 3 4,3204Con đường hình chữ U (phần kéo dài của đườngTrần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với 3 4,320đường Trần Huy Liệu)5 Hẻm: số 01, 04 Trần Khắc Chung 4 2,6256 Hẻm: số 03, 05 Trần Khắc Chung 4 2,625NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10,<strong>THÀNH</strong> <strong>PHỐ</strong> VŨNG TÀUCác tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm1 Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phânlô số CHL/QH-03/C, bao gồm:


- Những tuyến đường có lòng đường trải nhựarộng 10,5m.- Những tuyến đường có lòng đường trải nhựarộng 5-7m.Các tuyến đường trong khu trung tâm Chí Linhtheo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô sốCHL/QH-03/C bao gồm:- Đường Nguyễn Hữu Cảnh: đoạn từ đường 3/2đến hết phần đường thi công hoàn chỉnh ( khu2 A8).- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự ánvề hướng đường 30/4.- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất:A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13 A ,B13 B , C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1CÁC TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> ĐƯỢC BỔ SUNGCác tuyến đường thuộc khu tái định cư 199 lô1 phường 10: các tuyến đường có lòng đường trảinhựa rộng 5 mCác tuyến đường thuộc khu tái định cư 4,1 haphường 10- Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa2rộng từ 5-7 m- Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớnhơn 7 mCác tuyến đường 51B thuộc địa bàn các phường3 10, 11, 12 đoạn từ vòng xoay đường 3/2 thuộcphường 12 tới đường Bình Giã P10Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châuphường 2- Các tuyến đường có lòng đường trải nhựarộng từ 5-7 m- Đường trục chính có lòng đường trải nhựa4rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tớiPhan Chu Trinh- Tuyến đường vuông góc với tuyến trục chínhnối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan ChuTrinh có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7,5 m3 4,3204 2,6253 1.25 5,4004 2,6254 2,6254 2,6254 2,6254 2,6253 0.75 3,2404 2,6253 1.25 5,4003 4,320


5Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường9- 3 con đường vuông góc với đường Lương ThếVinh (t ừ Lương Thế Vinh đến đường rải nhựasát tường rào sân bay phường 9) là hẻm 17, 25,59 Lương Thế Vinh- Con đường song song với đường Lương ThếVinh và sát với tường rào sân bay (Vuông gócvới đường Nguyễn Lương Bằng và Nguyễn VănCừ)3 4,3203 4,320


B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNStt Tên đường Khu vực Vị tríHệsốĐơn giá đất ở vị trí 1(sau khi đã có hệ số)1 Bến Điệp 1 3 9602 Cồn Bần 1 3 9603 Đông Hồ Mang Cá 1 3 9604 Đường thôn 2 Bến Đá 1 3 9605 Đường thôn 4 1 3 9606 Đường thôn 5 1 3 9607 Đường thôn 6 1 3 9608 Đường thôn 7 1 3 9609 Hẻm số 3 thôn 5 1 3 96010 Láng Cát – Long Sơn 1 2 1,20011 Liên thôn 1 - Rạch Lùa 1 3 96012 Liên thôn 4-6 1 3 96013 Liên thôn 5-8 1 3 96014 Liên thôn Bến Điệp 1 3 96015 Ông Hưng 1 3 96016 Số 2 thôn 5 1 3 96017 Số 2 thôn 6 1 3 96018 Tây Hồ Mang Cá 1 3 96019 Trục chính 1 2 1,20020Ba đường hẻm thuộc khudân cư thôn 4 1 396021 Khu vực Gò Găng 3 1 252Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 quy định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 252.000đồng/m 2 .


<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> THỊ XÃ BÀ RỊA(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaSttỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)A) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊTên đườngLoạiđườngĐVT: 1.000 đồng/m 2 .HệsốĐơn giá đất ở vịtrí 1 (sau khi đãcó hệ số)1 Bắc Nam cánh đồng Mắt Mèo 3 0.75 2,250Bạch Đằng- Đoạn từ vòng xoay Chi Lăng đến đườngNguyễn Hữu Thọ 1 8,4002- Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đườngLê Duẩn 2 5,040- Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường PhạmVăn Đồng 2 0.8 4,032- Đoạn từ vòng xoay Chi Lăng đến đườngNguyễn Huệ 2 5,0403Cách Mạng Tháng Tám- Đoạn từ cầu Long Hương đến Tôn ĐứcThắng 1 8,400- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến cầu Thủ Lựu 1 8,400- Đoạn từ cầu Long Hương đến Mũi Tàu 2 5,040- Đoạn từ cầu Thủ Lựu đến giáp Long Điền 2 5,040Chi Lăng (từ Nguyễn Đình Chiểu đến NguyễnThanh Đằng)4- Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến NguyễnThanh Đằng 3 3,000- Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến NguyễnHuệ 3 0.7 2,1005 Dương Bạch Mai 1 8,400Hai Bà Trưng (từ Lê Thành Duy đến Nguyễn6 Thanh Đằng) 2 5,0407 Hồ Tri Tân (từ (bên hông trường C.III)) 3 3,000


8Hoàng Diệu (từ Cầu NM N ước đến HùngVương) 3 3,0009Hoàng Hoa Thám- Đoạn từ Hùng Vương đến Nguyễn VănNguyễn 3 0.7 2,100- Đoạn từ Nguyễn Văn Nguyễn đến Lê HữuTrác 4 0.8 1,44010 Hoàng Việt 4 1,80011 Huệ Đăng 2 5,040Hùng Vương- Đoạn từ Ngã 4 Xóm Cát đến Phạm NgọcThạch 2 5,04012 - Đoạn từ Phạm Ngọc Thạch đến Ngã 5Hoàng Diệu 3 3,000- Đoạn từ ngã 5 Hoàng Diệu đến đường vàoNM rác 3 0.8 2,40013 Huỳnh Ngọc Hay 2 5,04014Huỳnh Tấn Phát (từ Đ ường 27/4 đến hếtđường nhựa) 3 3,00015 Huỳnh Tịnh Của 1 8,40016 Lê Duẩn 2 0.8 4,03217 Lê Lai 2 5,040Lê Lợi18- Đoạn từ Chi Lăng đến Huỳnh Ngọc Hay 2 5,040- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Hay đến Điện BiênPhủ 3 3,000Lê Quý Đôn- Đoạn từ Huỳnh Tịnh Của đến Dương Bạch19Mai 1 8,400- Đoạn từ Dương Bạch Mai đến NguyễnThanh Đằng 1 8,400- Đoạn từ Nguyễn Thanh Đằng đến Chi Lăng 2 5,040Lê Thành Duy- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến cầu Sông20Dinh 3 3,000- Đoạn từ Nguyễn Thanh Đằng đến NguyễnHữu Thọ 2 5,040- Đoạn từ Hai Bà Trưng đến Trương Vĩnh Ký 3 3,000


21Lê Văn Duyệt (từ Nguyễn Văn Cừ đến Khuphố 5) 4 0.5 900Lý Thường Kiệt22- Đoạn từ Dương Bạch Mai đến NguyễnThanh Đằng 1 8,400- Đoạn từ Nguyễn Thanh Đằng đến Chi Lăng 2 5,04023 Lý Tự Trọng 2 5,04024Ngô Gia Tự (từ Nguyễn Thanh Đằng đếnNguyễn Hữu Thọ) 2 5,04025 Ngô Đức Kế 3 0.7 2,10026Nguyễn An Ninh (từ Nguyễn Hữu Cảnh đếnTrương Phúc Phan) 3 0.75 2,25027 Nguyễn Cư Trinh 3 0.75 2,25028 Nguyễn Du 2 5,04029Nguyễn Hữu Cảnh (từ Quốc lộ 51 đến Suối LồỒ) 3 0.75 2,250Nguyễn Hữu Thọ- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Cách Mạng Tháng308 1 8,400- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến NguyễnVăn Linh 2 5,040- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Hùng Vương 3 3,00031 Nguyễn Huệ 2 5,04032Nguyễn Mạnh Hùng (từ Nguyễn Văn Cừ đếnKhu phố 2) 3 0.7 2,10033Nguyễn Đình Chiểu (từ Quốc lộ 51 đến đường27/4) 2 5,04034Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ)- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Điện Biên Phủ 2 5,040- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hùng Vương 3 3,00035Nguyễn Thanh Đằng- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Quốc lộ51 1 8,400- Đoạn từ Ngã 4 Xóm Cát đến Cách MạngTháng 8 1 8,40036 Nguyễn Thành Châu 3 3,00037 Nguyễn Thái Bình 3 0.7 2,10038 Nguyễn Thị Định 3 0.7 2,100


39 Nguyễn Trãi 2 5,040Nguyễn Văn Cừ40- Đoạn từ Quốc lộ 55 đến chợ Long Toàn(cống) 2 5,040- Đoạn từ Chợ Long Toàn đến Võ Thị Sáu 2 0.7 3,52841Nguyễn Văn Hưởng (từ Trần H ưng Đạo đếnChu Văn An) 4 0.8 1,44042Nguyễn Văn Linh- Đoạn từ Nguyễn Thanh Đằng đến NguyễnTất Thành 3 3,000- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Nguyễn ThịĐịnh 3 0.7 2,10043 Nguyễn Văn Trỗi 3 3,00044 Đặng Nguyên Cẩn 3 0.7 2,100Điện Biên Phủ- Đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến Nguyễn45Thanh Đằng 2 5,040- Đoạn từ Nguyễn Thanh Đằng đến NguyễnTất Thành 3 3,000- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Khu phố 2 3 0.7 2,10046 Đông Tây cánh đồng Mắt Mèo 3 0.75 2,25047 Đông Tây Giáo Sứ Dũng Lạc 3 0.8 2,40048 Đường 30 (từ Quốc lộ 51 đến đường số 11) 4 0.8 1,44049 Phân lô Long Kiên 4 1,800Đường số 14 (từ Quốc lộ 51 đến đường số 255051(chợ Kim Hải)) 4 0.8 1,440Đường 27/4- Đoạn từ Nhà Tròn đến Điện Biên Phủ 1 8,400- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Phạm NgọcThạch 2 5,040- Đoạn từ Phạm Ngọc Thạch đến Cầu Nhàmáy nước 3 3,000- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Hai BàTrưng 2 5,040- Đoạn từ Hai Bà Trưng đến Chi Lăng 3 0.8 2,40052 Đường số 22 (bên hông chợ Kim Dinh) 4 1,80053 Phạm Hữu Chí 2 5,04054 Phạm Ngọc Thạch 3 3,000


55 Phạm Thiều 4 0.5 90056 Phạm Văn Bạch 4 0.5 90057Phạm Văn Đồng (từ Trường Chinh đến CáchMạng Tháng 8) 3 3,00058Phan Đăng Lưu (t ừ cầu Điện Biên Phủ đếnNguyễn Hữu Cảnh) 3 3,00059Phan Văn Trị (số 5 cũ)- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường số 25 4 1,800- Đoạn từ đường số 25 đến đường số 13 4 0.5 900Quốc lộ 51- Đoạn từ cầu Cỏ May đến Trạm thu phí 3 3,000- Đoạn từ trạm thu phí đến Nguyễn Hữu Thọ 2 0.8 4,03260- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Cầu SôngDinh 2 5,040- Đoạn từ cầu Sông Dinh đến Ngã 3 HỏaTáng 3 3,000- Đoạn từ Ngã 3 Hỏa Táng đến Giáp TânThành 3 3,00061Rạch Gầm - Xoài Mút (t ừ Quốc lộ 51 đếnĐường số 25) 4 0.8 1,44062Tỉnh lộ 44 (từ v òng xoay Long Toàn đếnVũng Vằn) 3 3,00063 Tạ Quang Bửu 3 0.7 2,10064Tôn Đức Thắng (từ Cách Mạng Tháng 8 đếnTrần Hưng Đạo) 3 3,00065 Trần Chánh Chiếu 4 0.5 900Trần Hưng Đạo- Đoạn từ Ngã 4 Xóm Cát đến Nguyễn TấtThành 3 3,00066 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến NguyễnVăn Cừ 3 0.7 2,100- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngã 5 LongĐiền 4 1,80067Trần Phú (từ Trần Hưng Đạo đến hết địa phậnphường Long Tâm) 4 1,80068 Trần Quang Diệu 3 0.7 2,10069 Trần Xuân Độ (P. Phước Trung) 3 3,000


70Trịnh Đình Thảo (từ đường số 3 đến đường số5) 4 1,80071Trương Hán Siêu (t ừ Nguyễn Văn Cừ đếnranh Bộ đội Biên phòng) 3 0.7 2,10072 Trương Vĩnh Ký 2 5,04073 Trương Phúc Phan 3 0.75 2,250Trường Chinh (vành đai tỉnh)74- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Phạm VănĐồng 2 0.8 4,032- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Tỉnh lộ 44A 3 3,00075 Tuệ Tĩnh 4 0.5 90076 Ung Văn Khiêm 4 0.5 90077Võ Ngọc Chấn (từ Cách Mạng Tháng 8 đếnNguyễn An Ninh) 3 0.75 2,25078Võ Thị Sáu (từ Hùng Vương đến Trần HưngĐạo) 3 3,00079 Võ Văn Tần 4 0.5 90080Các đường xương (tr ải nhựa) còn lại thuộcP.Long Toàn 4 0.8 1,44081Nguyễn Thị Minh Khai (từ Tôn Đức Thắngđến Lê Duẩn) 4 0.8 2,40082Hoàng Văn Thái (t ừ Tôn Đức Thắng đến LêDuẩn) 3 0.8 2,40083 Nguyễn Lương Bằng 3 0.7 2,10084Đường A1 (từ Nguyễn Thị Minh Khai đến hếtđường nhựa) 3 0.7 2,10085Đường A2 (từ Nguyễn Văn Linh đến hếtđường nhựa) 3 0.6 1,80086Đường A3 (từ Nguyễn L ương Bằng đến hếtđường nhựa) 3 0.6 1,80087Đường A4 (từ Nguyễn L ương Bằng đến hếtđường nhựa) 3 0.6 1,80088Đường A5 (từ Nguyễn L ương Bằng đến hếtđường nhựa) 3 0.6 1,800NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> KHU GÒ CÁT1 Cao Triều Phát 4 0.7 1,2602 Chu Văn An


- Đoạn từ Nguyễn Phúc Chu đến Nguyễn Văn4Nguyễn0.6 1,080- Đoạn từ Nguyễn Trọng Quân đến Lê Hữu4Trác0.6 1,0803 Hà Huy Giáp 4 0.7 1,260Kha Vạn Cân (từ Nguyễn Văn Hưởng đến Lê44 Hữu Trác)0.6 1,080Lê Hữu Trác5- Đoạn từ Thích Thiện Chiếu đến Cao Triều4Phát0.6 1,080- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Chu Văn An 4 0.6 1,0806 Lê Long Vân 4 0.7 1,2607 Lê Văn Hưu 4 0.7 1,260Lê Văn Lương (t ừ Nguyễn Văn Hưởng đến48 Phan Bội Châu)0.6 1,080Lưu Hữu Phước (từ Nguyễn Văn Nguyễn đến49 Lê Hữu Trác)0.6 1,080Nguyễn Hữu Huân (từ Nguyễn Văn Nguyễn410 đến Lê Hữu Trác)0.6 1,08011 Nguyễn Hữu Tiến 4 0.7 1,260Nguyễn Phúc Chu- Đoạn từ quy hoạch số 11 đến Hoàng Hoa412 Thám0.6 1,080- Đoạn từ Nguyễn Hữu Huân đến Chu Văn4An0.6 1,080Nguyễn Trọng Quân (từ Hoàng Hoa Thám đến413 Nguyễn Hữu Huân)0.6 1,08014 Nguyễn Văn Nguyễn 4 0.7 1,260Đường C115- Đoạn từ Nguyễn Phúc Chu đến Nguyễn Văn4Nguyễn0.6 1,080- Đoạn từ Nguyễn Hữu Tiến đến Lê Hữu Trác 4 0.6 1,08016 Ðường C2 (từ đường C1 đến Cao Triều Phát) 4 0.6 1,080Đường C3 (từ đường C1 đến Hoàng Hoa417 Thám)0.7 1,260Phan Bội Châu18 - Đoạn từ Thích Thiện Chiếu đến Cao Triều4Phát0.6 1,080


- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Chu Văn An 4 0.6 1,08019 Thích Thiện Chiếu 4 0.7 1,260Trịnh Hoài Đức (từ Nguyễn Văn H ưởng đến420 Nguyễn Trọng Quân)0.6 1,080Lý Nam Đế (từ Phạm Phú Thứ đến Lê Hữu421 Trác)0.6 1,080Đường GD1 (từ khu tái định cư Gò Cát 6 đến422 Trọn đường (trải nhựa)0.6 1,080Đường GD2 (từ khu tái định cư Gò Cát 6 đến423 Trọn đường (trải nhựa)0.6 1,080Đường GD3 (từ khu tái định cư Gò Cát 6 đến424 Trọn đường (trải nhựa)0.6 1,080Đường GN2- Đoạn từ Phan Bội Châu đến đường quy425 hoạch số 40.6 1,080- Đoạn từ Nguyễn Văn Hưởng đến Phan Bội4Châu0.7 1,260Đường GN3- Đoạn từ Lê Hữu Trác đến đường quy hoạch264số 40.6 1,080- Đoạn từ Lê Hữu Trác đến Nguyễn Hữu Tiến 4 0.7 1,260NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20Huỳnh Khương An (B2) (t ừ Đường 27/4 đến31 Phạm Ngọc Thạch)0.7 2,100Lưu Chí Hiếu (B1) (từ Đ ường 27/4 đến32 Đường A1)0.7 2,100Đường A1 (từ Nguyễn Văn Trỗi đ ến Huỳnh43 Khương An)1,800Đường B4 (từ H ùng Vương đến Huỳnh34 Khương An)0.7 2,100Đường B5 (từ Đường A3 đến Huỳnh Khương45 An)0.83 1,5006 Đường A2, A3, A4, B3 4 1,800NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁTNguyễn Khánh Toàn (t ừ Nguyễn Tất Thành41 đến Nguyễn Thị Thập)0.83 1,500Thái Văn Lung (t ừ Nguyễn Tất Thành đến42 Nguyễn Văn Hưởng)1,800


Nguyễn Văn Thoại (từ Nguyễn Tất Thành đến43 Trần Huy Liệu)0.83 1,500Ngô Quyền (từ Thái Văn Lung đến Nguyễn44 Văn Thoại)0.75 1,350Đặng Thai Mai (từ Thái Văn Lung đến45 Nguyễn Văn Thoại)0.75 1,350Trần Huy Liệu (từ Thái Văn Lung đến Nguyễn46 Khánh Toàn)0.6 1,080Đường QH TP 1 (từ Đặng Thai Mai đến Trần47 Huy Liệu)0.75 1,350Đường QH TP 2 (từ Trần Huy Liệu đến hết48 tuyến)0.6 1,080Đường QH TP 3 (từ Trần Huy Liệu đến hết49 tuyến)0.6 1,080Bùi Thị Xuân (từ Trần Huy Liệu đến Nguyễn410 Thị Thập)0.6 1,080NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2Nguyễn Thái Học (từ Ho àng Hoa Thám đến41 Võ Trường Toản)0.6 1,080Nguyễn Trung Trực (từ Lý Nam Đế đến V õ42 Trường Toản)0.5 9003 Đường A1 (từ Trần Phú đến đường B6) 4 0.5 9004 Đường A2 (từ Trần Phú đến Phạm Phú Thứ) 4 0.5 9005 Đường A3 (từ Phạm Hùng đến đường B2) 4 0.5 9006 Đường A4 (từ Ông Ích Khiêm đến Trần Phú) 4 0.5 900Đường A5(từ Nguyễn Thái Học đến Đường47 B7)0.5 900Đường A6 (từ Nguyễn Thái Học đến Đ ường48 B7)0.5 900Đường B1 (từ Ho àng Hoa Thám đến Đường49 B3)0.5 90010 Đường B2 (từ Lý Nam Đế đến Kha Vạn Cân) 4 0.5 90011 Đường B3 (từ Lý Nam Đế đến Kha Vạn Cân) 4 0.5 900Đường B4 (từ Ho àng Hoa Thám đến đường412 A2)0.5 900Đường B5 (từ Hoàng Hoa Thám đến Kha Vạn413 Cân)0.5 900


Đường B6 (từ Ho àng Hoa Thám đến đường414 A2)0.5 900Đường B7 (từ Nguyễn Thái Học đến Kha Vạn415 Cân)0.5 900Ông Ích Khiêm (từ Hoàng Hoa Thám đến Võ416 Trường Toản)0.5 900Phạm Phú Thứ (từ Ho àng Hoa Thám đến417 đường A5)0.5 900Võ Trường Toản (từ Ông Ích Khiêm đến Trần418 Phú)0.5 900CÁC TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> ĐƯỢC BỔ SUNGKha Vạn Cân (t ừ đường Phạm Hùng đến1 đường Trần Phú) 4 0.6 1,0802 Lương Thế Vinh 4 0.7 1,260Đinh Tiên Hoàng (t ừ đường Võ Thị Sáu đến3 hết đường nhựa)4 0.5 9004 Lý Nam Đế (khu Long Toàn 2) 4 0.6 1,0805Trương Hán Siêu- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đườngPhạm Thiều 3 0.5 1,500- Đoạn từ đường Phạm Thiều đến đường TrầnChánh Chiếu4 0.5 900Lê Văn Duyệt (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến6 đường Trần Chánh Chiếu)4 0.5 900Điện Biên Phủ (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến7 hết đường đất)4 0.5 900Nguyễn Mạnh Hùng (t ừ đường Nguyễn Văn8 Cừ đến giáp đường mòn)4 0.5 900Hà Huy Tập (từ đ ường Cách Mạng Tháng 89 đến đường Điện Biên Phủ)4 1,800Nguyễn Bình 4- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến10 đường Nguyễn Văn Linh 3 0.8 2,400- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đếnđường N73 0.7 2,100Võ Ngọc Chấn (từ đ ường Nguyễn An Ninh11 đến đường Phan Đăng Lưu)4 1,800


121314151617Đường vào Nhà máy Điện Bà Rịa (từ đ ườngQuốc lộ 51 đến hết đường nhựa)Nguyễn Khuyến (từ đ ường Nguyễn An Ninhđến Cầu Đình Long Hương)Tô Nguyệt Đình (t ừ đường Quốc lộ 51 đếnđường Nguyễn An Ninh)Trương Định (từ đ ường 27/4 đến xưởng cưa1/5)Chi Lăng (t ừ đường Nguyễn Đình Chiểu đếnđường Nguyễn Huệ)Tố Hữu (hẻm đình Phước Lễ - từ đường CáchMạng Tháng 8 đến đường Bạch Đằng)4 1,8004 0.8 1,4404 0.5 9004 0.5 9003 0.7 2,1004 1,800B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNStt1234Tên đườngKhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1 (saukhi đã có hệsố)Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) (từsuối Lồ Ồ đến đường Phước Tân)1 1 1,875Hương lộ 2- Đoạn từ Ngã 5 Long Điền đến chùa LongQuang1 4 960- Đoạn từ chùa Long Quang đến đường số 19 1 3 1,200- Đoạn từ đường số 19 đến đường số 1 1 2 1,500- Đoạn từ đường số 1 đến đường số 10 - ấp1 3 1,200Bắc 2Hương lộ 3- Đoạn từ Hương lộ 2 đến đường số 10 1 3 1,200- Đoạn từ Đường số 10 đến Tỉnh lộ 52 1 2 1,500- Đoạn từ Tỉnh lộ 52 đến đường số 12 1 4 960Hương lộ 8- Đoạn từ Tỉnh lộ 52 đến đường số 1 1 3 1,200- Đoạn từ đường số 1 đến Ngã 5 Long Điền 1 4 960


Stt5678Tên đườngKhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1 (saukhi đã có hệsố)Hùng Vương (x ã Hòa Long) (t ừ Đường vàonhà máy rác đến ngã 3 Hòa Long)1 1 1.2 2,250Phước Tân - Châu Pha (từ cầu Nhà máy nướcđến giáp Châu Pha)1 1 1,875Quốc lộ 56- Đoạn từ Ngã 3 Hòa Long đến đường số 24 1 1 1,875- Đoạn từ Đường số 24 đến đường số 3 1 2 1,500- Đoạn từ Đường số 3 đến giáp Châu Đức 1 3 1,200Tỉnh lộ 52- Đoạn từ ngã 4 Hòa Long đến đường số 9 1 1 1,875- Đoạn từ đường số 9 đến Hương Lộ 8 1 2 1,500- Đoạn từ Hương Lộ 8 đến đường số 9 1 1 1,875- Đoạn từ đường số 6 đến đường số 11 1 3 1,200- Đoạn từ đường số 11 đến giáp Long Tân 1 4 960Trần Phú (từ Ng ã 3 Hòa Long đến hết địa9 phận xã Hòa Long)1 1 1,87510 Hương lộ 2 (đoạn còn lại) 2 1 768Các tuyến đường giao thông nông thôn đã11 được trải nhựa, có chiều rộng từ 4m trở lên2 1 768Các tuyến đường còn lại chưa được xác định ở12 khu vực 1, khu vực 2 nêu trên3 1 315Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 qui định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 252.000đồng/m 2 .


<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> HUYỆN TÂN <strong>THÀNH</strong>(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)A) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊĐVT: 1.000 đồng/m 2 .SttTên đườngĐơn giá đất ở vịLoại Hệtrí 1 (sau khi đãđường sốcó hệ số)1 Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ ) 1 4,4802 Hoàng Diệu (quy hoạch số 3) 3 1,6003Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) (từ Quốc lộ51đến khu công nghiệp Phú Mỹ 1)3 1,6004Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) (từ Quốc lộ51)3 1,6005 Lê Duẩn (quy hoạch số 26) 3 1,6006Lê Lợi (quy hoạch số 12) (từ Quốc lộ 51 đếnhết tuyến về phía Tây)3 1,6007 Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) 3 1,6008 Ngô Quyền (quy hoạch số 1) 3 1,6009 Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) 3 1,60010Nguyễn Cư Trinh (quy ho ạch số 4 cũ) (từQuốc lộ 51 đến hết tuyến)3 1,60011 Nguyễn Du (quy hoạch E) 3 1,60012 Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) 2 2,70013Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) (từ Quốc lộ 51đến hết tuyến về phía Tây)3 1,60014Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng BàRịa Serece cũ) (từ Quốc lộ 51 đến ngã 3 Nhà 2 2,700máy thép Vinakyoei)15 Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) 3 1,60016 Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) 3 1,600


17Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) (từQuốc lộ 51 đến Khu tái định cư 25ha Vạn 3 1,600Hạnh)18 Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) 3 1,60019Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)(từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến)2 2,70020Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) (từ Quốc lộ 51đến hết tuyến)3 1,60021Trần Hưng Đạo (vào khu công nghiệp Phú MỹI) (t ừ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp 2 2,700Phú Mỹ 1)22 Trần Hưng Đạo (quy hoạch số 46) 2 2,70023Trường Chinh (đường 81) (từ Quốc lộ 51 đếnGiáp xã Tóc Tiên)3 1,60024Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) (từQuốc lộ 51 đến hết tuyến)3 1,60025Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) (từ Quốc lộ51 đến hết tuyến)3 1,60026Nguyễn Tất Thành (t ừ Quốc lộ 51 đến hếttuyến)3 1,60027Những tuyến đường nội bộ và đường viềnkhác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ2 2,70028Những tuyến đường giao thông được trảinhựa, có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lêntrong đô thị còn lại chưa được xác định ở trênđược áp dụng mức giá tương đương vị trí 3đường loại 23 700B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNStt1Tên đườngQuốc lộ 51: xã Mỹ Xuân, Tân Phước,Phước Hòa, Hội BàiKhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đất ở vịtrí 1 (sau khi đãcó hệ số)


- Đoạn 200m kể từ ranh thị trấn Phú Mỹ 1 1 2 3,000- Đoạn từ sau 200m đến 400m kể từ ranh1 1thị trấn Phú Mỹ1.52,250- Các đoạn còn lại 1 1 1,5002 Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) 1 1 1.8 2,7003 Đường 965 1 2 1,2004 Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha 1 4 7685Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha (từđường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến đường 1 3 960Phước Tân - Châu Pha)6Đường Hội Bài – Tóc Tiên- Đoạn thuộc Quốc lộ 51 (chiều dài 3km) 1 3 960- Đoạn còn lại 1 4 7687Đường Láng Cát – Long Sơn (từ Quốc lộ 51đến giáp ranh xã Long Sơn)1 2 1,2008Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao (huyện TânThành)1 2 1,2009Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên (Phước Hội -Tóc Tiên) (t ừ Quốc lộ 51 đến đường Hắc 2 1 614Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha)10Đường Phước Tân – Châu Pha- Đoạn giáp ranh thị xã Bà Rịa 300m trở vềhuyện Tân Thành1 1 1,500- Đoạn còn lại 1 2 1,20011Đường Sông Xoài – Cù Bị (từ đ ường MỹXuân-Ngãi Giao đến đường Cù Bị)2 1 61412Đường tập đoàn 7 Phước Bình (từ Quốc lộ51 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao)1 4 76813Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (thuộc x ã TócTiên)1 3 96014Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1(từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp 1 3 960Mỹ Xuân B1)15Các tuyến đường giao thông nông thôn cònlại chưa được xác định ở trên, đường đượctrải nhựa, có chiều rộng từ 4 m trở lên2 1 614


1617181920212223Các tuyến đường giao thông còn lại chưađược xác định ở các vị trí, khu vực trên đãđược trải nhựa, có chiều rộng từ 3 m đếndưới 4 mCác tuyến đường giao thông đá cấp phối cóđiểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 nhưng chưađược xác định vị trí, khu vực, có chiều rộngtừ 8m trở lênCác tuyến đường giao thông đá cấp phốichưa được xác định vị trí, khu vực, có chiềurộng từ 6m đến 8mCác tuyến đường giao thông đá cấp phốicòn lại, có chiều rộng từ dưới 6mĐường sỏi đỏ do Ủy ban nhân dân huyện,xã quản lý có chiều rộng 8m trở lên (50mđầu)Đường sỏi đỏ do Ủy ban nhân dân huyện,xã quản lý có chiều rộng từ 6m đến dưới 8mtrở lên (50m đầu)Các tuyến đường giao thông còn lại do Ủyban nhân dân huyện, xã quản lý (50m đầu)Đối với đất giáp ranh giữa thị trấn Phú Mỹvà các xã khác giá đất được tính: đoạn200m kể từ ranh thị trấn Phú Mỹ nhân hệ số2; đoạn từ 200 - 400m kể từ ranh thị trấnPhú Mỹ nhân hệ số 1,52 2 4922 2 4922 3 3942 4 3152 3 3942 4 3153 1 252Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 quy định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 202.000đồng/m 2 .


<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> HUYỆN CHÂU ĐỨC(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)Stt1234A) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊTên đườngLoạiđườngĐVT: 1.000 đồng/m 2 .HệsốĐơn giá đất ởvị trí 1 (sau khiđã có hệ số)Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)- Đoạn từ Âu Cơ đến quy hoạch số 11 1 3,360- Đoạn từ quy hoạch số 11 đến giáp ranh xãBình Ba2 2,025- Đoạn từ Âu Cơ đến giáp ranh xã Bàu Chinh 2 2,025Lê Hồng Phong (đường số 8 cũ)- Đoạn từ cầu Suối Lúp đến cầu Bình Giã 1 3,360- Đoạn từ cầu Suối Lúp đến giáp ranh xã Láng3 1,200LớnLê Lợi (đường số 16 cũ)- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lý Thường Kiệt 1 3,360- Đoạn từ Âu Cơ đến Lê Hồng Phong 2 2,025- Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Trãi 2 2,025Hoàng Hoa Thám (đường số 9 cũ)- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Lợi 1 3,360- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Quyền 2 2,025- Đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương 2 2,0255Ngô Quyền (đ ường số 14 cũ): từ Lê HồngPhong đến Lý Thường Kiệt1 3,3606Trần Hưng Đạo (đ ường số 17 cũ): từ Âu Cơđến Nguyễn Trãi2 2,0257 Bình Giã (đường số 3 cũ) 2 2,025


8 Nguyễn Chí Thanh (đường số 4 cũ) 2 2,0259Trần Phú (đ ường số 5 cũ): từ Lạc Long Quânđến Hùng Vương2 2,02510Lý Thường Kiệt (đường số 10 cũ): từ Lạc LongQuân đến Hùng Vương2 2,02511Nguyễn Văn Trỗi (đường số 6 cũ): từ Lạc LongQuân đến Hùng Vương2 2,02512 Lê Lai (đường số 13 cũ) 2 2,02513 Điện Biên Phủ (đường số 2 cũ) 2 2,02514 Đinh Tiên Hoàng 3 1,20015 Đường 9B: từ Ngô Quyền đến Lê Lai 3 1,20016Những trục đường đối diện với khu chợ vàtrong Khu Trung tâm thương mại1 3,36017Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn NgãiGiao), đoạn từ Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông 4 1.3 975trường Bình Ba18Đường giáp ranh xã Bình Ba (thu ộc địa phậnthị trấn Ngãi Giao), đoạn từ Quốc lộ 56 đến lô 4 1.3 975cao su Nông trường Bình Ba19Phùng Hưng (đường số 14A cũ): từ Lê Lai đếnNgô Quyền3 1,20020 Nguyễn Du (đường số 9A cũ) 3 1,20021 Âu Cơ (từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương) 3 1,20022 Trần Quốc Toản (từ Lê Lai đến Ngô Quyền) 3 1,20023Lạc Long Quân (đoạn từ Trần H ưng Đạo đếnNguyễn Văn Trỗi và đoạn từ Trần Quốc Toảnđến Nguyễn Trãi)3 1,200B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNSttTên đườngKhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1(sau khi đãcó hệ số)


1234Quốc lộ 56:- Đoạn từ đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấnNgãi Giao đến đường vào chợ mới Bình Ba1 1 1,500- Đoạn từ đường vào chợ mới Bình Ba đến ngã 3đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn (đư ờng Đá 1 2 1,200Bạc - Suối Rao -Xuân Sơn cũ)- Đoạn từ ngã 3 đường Bình Ba - Đá Bạc - XuânSơn đến hết ranh Trường Ngô Quyền1 1 1,500- Đoạn từ ranh Trường Ngô Quyền đến đường vàoấp Sông Cầu1 2 1,200- Đoạn từ đường vào ấp Sông Cầu đến đường số 19xã Nghĩa Thành1 1 1,500- Đoạn từ đường số 19 xã Nghĩa Thành đến giápranh Thị xã Bà Rịa1 2 1,200- Đoạn từ ngã 3 đường Cùng (đư ờng Huyện Đỏ)đến hết ranh nhà thờ Kim Long1 1 1,500- Đoạn từ ranh Nhà thờ Kim Long đến ngã bađường Kim Long - Láng Lớn1 1 1.35 2,025- Đoạn từ ngã 3 đường Kim Long - Láng Lớn đếnđầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường Cao su Xà 1 1 1,500Bang- Đoạn từ đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trườngCao su Xà Bang đến giáp ranh tỉnh Đồng Nai1 2 1,200Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (Tỉnh lộMỹ Xuân – Ngãi Giao cũ)- Đoạn từ Hồ Núi Nhan đến ngã 3 đường SuốiNghệ – Láng Lớn1 2 1,200- Đoạn từ ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn đếngiáp ranh huyện Tân Thành1 1 1,500- Đoạn từ cầu Bình Giã đến đường 765 1 1 1,500- Đoạn từ đường 765 đến Trường Trung học Phổthông Xuân Sơn1 2 1,200- Đoạn từ Trường Trung học Phổ thông Xuân Sơnđến giáp ranh huyện Xuyên Mộc.1 1 1,500Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành: đoạn sau1 3 960mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vàoĐường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn NgãiGiao (thuộc xã Bàu Chinh)1 3 960


567891011121314151617Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao(thuộc xã Bình Ba)1 3 960Đường Kim Long – Láng Lớn- Đoạn sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 đến đầulô cao su Nông trường cao su Châu Thành2 1 614- Đoạn từ đầu lô cao su Nông trường Cao su ChâuThành đến đường Xà Bang – Láng Lớn2 2 492Đường Xà Bang – Láng Lớn- Đoạn sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 đếnđường Ngãi Giao – Cù Bị2 1 614- Đoạn từ đường Ngãi Giao, Cù Bị đến cầu Suối Đá 2 2 492- Đoạn từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - NgãiGiao - Hòa Bình2 1 614Đường vào Bàu Sen (đư ờng Xà Bang – QuảngThành cũ): đoạn sau mét thứ 250 tính từ Quốc lộ 56 2 2 492đến Bàu SenĐường Cây Da - Liên Sơn: đoạn sau mét thứ 200tính từ Quốc lộ 56 đến ấp Liên Sơn, xã Xà Bang2 2 492Đường vào ấp Tam Long: đoạn sau mét thứ 250tính từ Quốc lộ 56 đến ấp Tam Long, xã Kim Long2 2 492Đường vào ấp Hậu Cần: đoạn sau mét thứ 250 tínhtừ Quốc lộ 56 đến ấp Hậu Cần, xã Quảng Thành2 2 492Đường vào thôn Quảng Long: đoạn sau mét thứ 250tính từ Quốc lộ 56 đến thôn Quảng Long, xã Kim 2 2 492LongĐường Kim Long - Cầu Sắt: đoạn sau mét thứ 250tính từ Quốc lộL 56 đến Cầu Sắt, xã Kim Long2 2 492Đường Thạch Long - khu 3: đoạn sau mét thứ 250tính từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng 2 2 492ThànhĐường Lạc Long - Hưng Long: đoạn sau mét thứ250 tính từ Quốc lộ 56 đến thôn Hưng Long, xã 2 2 492Kim LongĐường Kim Long – Quảng Thành- Đoạn sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 đến đầulô cao su Nông trường Cao su Xà Bang2 1 614- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Đồng Nai 2 2 492Đường Tân Hoà - Tân Xuân: đoạn sau mét thứ 250tính từ Quốc lộ 56 đến ấp Tân Xuân, xã Bàu Chinh2 2 492


18Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh: đoạn sau mét thứ250 tính từ Quốc lộ 56 đến đường Bình Giã - Ngãi 2 2 492Giao - Quảng Thành19Đường vào xã Cù Bị: đoạn sau mét thứ 200 tính từQuốc lộ 56 đến Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã 2 2 492Cù Bị20 Đường Ngãi Giao – Cù Bị 2 2 492Đường 765: đoạn sau mét thứ 250 (mỗi bên) tính từ21đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình trở vào2 2 492Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân: đoạn sau22 mét thứ 250 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - 2 2 492Hòa Bình đến giáp ranh huyện Đất Đỏ23Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành :Đoạn sau mét thứ 250 tính từ đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình đến đường Kim Long -2 2 492Quảng Thành24Các tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã BìnhBa: đoạn sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vàocác tuyến đường tiếp giáp Quốc lộ 56 và các tuyến2 1 614đường còn lại25Các tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã BìnhGiã và xã Bình Trung: đoạn sau mét thứ 250 (mỗibên) tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa 2 2 492Bình trở vào tiếp giáp với đường Mỹ Xuân - NgãiGiao - Hòa Bình và các tuyến đường còn lại26Các tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã XuânSơn và xã Sơn Bình: đoạn sau mét thứ 250 (mỗibên) tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa2 2 492Bình trở vào và các tuyến đường còn lạiĐường liên tổ 45 ấp Bình Mỹ, xã Bình Ba: đoạn sau27mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vào2 2 492Đường vào Xóm Tre: đoạn sau mét thứ 200 tính từ28Quốc lộ 56 đến Xóm Tre, xã Suối Nghệ2 2 492Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn- Đoạn sau mét thứ 200 tính từ đường Mỹ Xuân –29Ngãi Giao - Hòa Bình đến cuối lô cao su Nông 2 1 614trường cao su Bình Ba thuộc xã Xuân Sơn.- Đoạn từ cuối rừng Sao đến đập tràn hồ Suối Giàu(địa phận xã Suối Rao)2 1 614


3031323334353637383940- Đoạn từ ngã ba đường Xuân Sơn - Đá Bạc đếncầu Đá Bạc (địa phận xã Đá Bạc)- Đoạn sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 đến cầuđá Bạc và các đoạn còn lạiĐường 21, xã Nghĩa Thành: đoạn sau mét thứ 200tính từ Quốc lộ 56 trở vàoĐường Suối Nghệ – Mụ Bân: đoạn sau mét thứ 150tính từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành trởvàoĐường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn: đoạn saumét thứ 150 tính từ đường liên xã Suối Nghệ -Nghĩa Thành trở vào và sau mét thứ 200 tính từđường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình trở vàoĐường vào ấp Quảng Thành 2, xã Nghĩa Thành:đoạn sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 vào ấpQuảng Thành 2Đường Quảng Phú – Phước An: đoạn sau mét thứ200 tính từ Quốc lộ 56 trở vàoĐường vào ấp Sông Cầu, xã Nghĩa Thành: đoạn saumét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 vào ấp Sông CầuĐường số 19, xã Nghĩa Thành: đoạn sau mét thứ200 tính từ Quốc lộ 56 trở vàoĐường Xóm lưới, xã Nghĩa Thành: đoạn sau métthứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vàoĐường vào thác Sông Ray: đoạn sau mét thứ 200tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đếnthác Sông RayĐường số 31 xã Nghĩa Thành: đoạn sau mét thứ150 tính từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thànhtrở vàoCác tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã SuốiNghệ và xã Nghĩa Thành: đoạn sau mét thứ 150m(mỗi bên) tính từ đường liên xã Suối Nghệ - NghĩaThành trở vào và các tuyến đường còn lại2 1 6142 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 4922 2 492


41Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưađược xác định ở trên, đã được láng nhựa, có chiềurộng từ 4m trở lên (trư ờng hợp hai đầu của cáctuyến đường này tiếp giáp với các tuyến đường có2 2 492tên trong danh mục thì được xác định theo tuyếnđường gần nhất)42Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưađược xác định ở trên, đã được láng nhựa, có chiềurộng từ 3m đến dưới 4m. (trường hợp hai đầu củacác tuyến đường này tiếp giáp với các tuyến đường2 3 394có tên trong danh mục thì được xác định theo tuyếnđường gần nhất)Tuyến đường thuộc xã Sơn Bình:43 Đường Gò Thùng 2 3 39444 Đường Suối Đá 2 3 39445 Đường khu A lô 200 2 3 39446 Đường Nghĩa địa Sơn Lập - Tân Lập 2 3 39447 Đường Sơn Thành 2 3 39448 Đường Nghĩa địa Tân Bình 2 3 39449 Đường ông Phóng 2 3 39450 Đường Phúc Lãm 2 3 39451 Đường Xuân Trường 2 3 394Tuyến Xuân Sơn – Đá Bạc (từ đ ường liên huyệnMỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình (đoạn từ đường52765 đến Trường Phổ thông Trung học Xuân Sơn)nối dài đến đường Bình Ba – Đá Bạc – Xuân Sơn2 1 614(đoạn từ cầu Đá Bạc thuộc địa phận xã Đá Bạc đếnngã 3 đường Xuân Sơn – Đá Bạc))53Tuyến Đá Bạc - Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc:đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 (đầu từ Tỉnh lộ52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc vàxã Long Phước) đến Trường Quân sự tỉnh (ranhgiới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước))2 2 492Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.


Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 quy định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 202.000đồng/m 2 .<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> HUYỆN ĐẤT ĐỎ(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)A) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊĐVT: 1.000 đồng/m 2 .SttA12345Tên đườngThị trấn Đất ĐỏQuốc lộ 55: đoạn từ Khu vực ngã 4 đường hôngtrường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàngChính sách đến ngã 5 cây xăng Công DũngQuốc lộ55: đoạn từ cầu Đất Đỏ đến Khu vực ngã 4đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hôngNgân hàng chính sáchQuốc lộ55: Ngã 5 cây xăng Công Dũng đến CốngDầu (suối Bà Tùng)Tỉnh lộ 52: từ Xí nghiệp đá Puzolan (ng ã 3 Gò BàBỉnh, phía đối diện được chiếu thẳng qua dọc theoranh giới thử 798 tờ bản đồ số 5 thị trấn Đất Đỏ năm2006 đến sát chân núi Đất) đến ngã 4 nhà thờ Đất ĐỏTỉnh lộ 52: từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ đến ngã 4 BàMuônLoạiđườngHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1(sau khi đãcó hệ số)2 1,5752 0.8 1,2602 0.8 1,2602 0.8 1,2602 1,575


6Tỉnh lộ 52: từ ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hànhchính đến giáp xã Phước Hội2 0.8 1,2607Tỉnh lộ 52: từ Cầu Bà Sản đến Xí nghiệp đá Puzolan(ngã 3 Gò Bà Bỉnh, phía đối diện được chiếu thẳngqua dọc theo ranh giới thử 798 tờ bản đồ số 5 thị trấn3 0.9 850Đất Đỏ năm 2006 đến sát chân núi Đất)8 Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ 2 0.8 1,2609Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa(Quốc lộ55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (giáp Tỉnh 3 0.9 850lộ 52)10Đường từ ngã ba Ngân hàng Chính sách (Quốc lộ 55)đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)3 0.9 85011Đường từ ngã 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3nhà máy Bà Nhị3 0.9 85012 Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi 3 0.9 85013Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng đến (Quốc lộ 55)đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)3 0.9 85014Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hếtnhà thờ3 0.9 85015Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ôngKiềm3 0.9 85016Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đếnngã 4 Bà Đối3 0.9 85017Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đếnQuán Mai Quế3 0.9 85018Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đếnngã 4 Bà Đối3 0.6 56519Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đếnngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây3 0.6 56520Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòngqua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng 3 0.6 565(Quốc lộ 55)21Đường từ ngã 3 trường học Phước Thới (Quốc lộ 55)đến giếng Bà Mụ3 0.6 56522Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Qu ốc lộ 55) đếnngã 3 nhà ông Phụng3 0.6 56523Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhàông Phụng3 0.6 565


24Các tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quảnlý3 0.5 47225 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý 3 0.34 320B Thị trấn Phước Hải1Đường trung tâm: từ trung tâm văn hoá qua khu phốPhước An3 0.9 850Đường ven biển:- Đoạn từ mũi Kỳ Vân đến ngã 3 Trường Trung học2 Cơ sở Phước Hải2 1,575- Đoạn từ ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hảiđến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)2 1,5753Đường EC từ chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấnPhước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng3 0.9 8504Đường Long Phù: tuyến từ nhà Bà Tư Hường (Tỉnhlộ 44A) đến ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng)3 0.9 8505Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đếncổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương3 0.9 850602 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chínhPhước Hải2 0.8 1,2607Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía3 0.6 5658Các tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quảnlý3 0.5 4729 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý 3 0.34 3201003 tuyến đường dọc và 06 tuyến đường ngang củakhu dân cư 21ha Hải Tân3 0.9 85011 Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà 3 0.6 56512Đoạn đường từ ngã 3 Hàng Dương đến Công ty ĐạiThành3 0.6 565B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNSttTên đườngKhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1(sau khi đãcó hệ số)


1234567891011121314151617Quốc lộ 55: đoạn từ Cống Dầu đến cầu Trọng(giáp huyện Xuyên Mộc)Đường ven biển: đoạn từ ngã 3 quán Hương đếncầu Sa (giáp xã Lộc An)Đường ven biển đoạn từ cầu Sa đến cầu SôngRay (xã Lộc An)Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường venbiển (đường Phước Hội đi Lộc An)Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giápđường ven biểnĐường từ ngã 3 trạm xá Lộc An đến cầu ôngHemĐường từ cầu ông Hem đến giáp Quốc lộ 55(Phước Hội - Láng Dài - Phước Long Thọ)Tỉnh lộ 44A: đoạn từ cầu Bà Mía đến giáp Tỉnhlộ 52 (ngã ba Ủy ban nhân dân xã Phước Hội)Tỉnh lộ 52: đoạn từ cầu Bà Sản đến Bưng LongTân (Trường Trung học Cơ sở Long Tân)Tỉnh lộ 52: đoạn từ Bưng Long Tân qua khu dâncư Ủy ban nhân dân xã Long Tân đến cầu KhánhVân (hết xã Long Tân)Tỉnh lộ 44B: đoạn từ ngã 3 Ủy ban nhân dân xãPhước Hội đến ngã 3 Bàu SắnTỉnh lộ 44B: đoạn từ ngã 3 Bàu Sắn đến giáp xãTam Phước (Huyện Long Điền)Đường trung tâm Long Mỹ từ Tỉnh lộ 44B quaỦy ban nhân dân xã (T ỉnh lộ 44A) đến ngã 3ông Quang HổĐường từ ngã 3 Ông Chiếm (Tỉnh lộ 44A) đếnỦy ban nhân dân xã Long Mỹ và giáp đườngvành đai trung tâm xãCác tuyến đường chưa xác định, đã được trảinhựa do huyện, xã quản lýCác tuyến đường chưa xác định, đã được nângcấp cấp phối do huyện, xã quản lýĐoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 PhướcHội đến giáp Cống Cầu làng (giáp th ị trấn ĐấtĐỏ)1 3 7201 3 7201 3 7201 3 7201 3 7201 3 7202 1 4611 3 7202 1 4611 3 7201 3 7202 1 4611 3 7201 3 7202 2 3692 3 2951 3 720


Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 qui định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 151.000đồng/m 2 .<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> HUYỆN LONG ĐIỀN(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)SttA) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊTên đườngĐVT: 1.000 đồng/m 2 .LoạiđườngHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1(sau khi đãcó hệ số)A Thị trấn Long Điền1Bùi Công Minh (t ừ ngã 4 Ngân Hàng đến MiễuCây Quéo)1 3,3602Mạc Thanh Đạm (từ đ ường bao Công Viên đếnNgã 5 Long Điền)1 3,3603Võ Thị Sáu- Từ Miễu ông Hổ đến Ngã 3 Bàu ông Dân 1 3,360- Từ ngã 3 Bàu ông Dân đến Cây xăng Bàu Thành 2 2,0254 Trần Xuân Độ (đường Bắc – Nam giai đoạn 1) 1 3,3605 Nguyễn Văn Trỗi (đường Bắc - Nam giai đoạn 2) 1 3,360Viền quanh chợ mới Long Điền- Từ đường Mạc Thanh Đạm đến đường quy6 hoạch số 91 3,360- Từ cổng sau chợ mới Long Điền đến đường quyhoạch số 91 3,360


- Từ đường Dương Bạch Mai đến hết dãy phố ChợMới1 3,3607Dương Bạch Mai (từ ng ã 5 Long Điền đến Câyxăng Bàu Thành)2 2,0258Ngô Gia Tự (từ ng ã 3 bàu ông Dân đến NguyễnVăn Trỗi)3 1,2009Hương lộ 10 (từ ng ã 5 Long Điền đến Trại huấnluyện chó Long Toàn)3 1.25 1,50010Cao Văn Ngọc (từ đ ường Bùi Công Minh đếnPhạm Hồng Thái)3 1,20011 Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương 3 1,20012 Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún 3 1,20013 Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền 3 1,20014Phạm Hồng Thái (b ên hông Ủy ban nhân dânhuyện đến đường Nguyễn Văn Trỗi)3 1,20015 Phạm Hữu Chí 3 1,20016 Phan Đăng Lưu 3 1,20017Quốc lộ 55 (từ vòng xoay Vũng Vằn đến giáp ranhxã An Ngãi)3 1,20018Quy hoạch số 2 (từ đoạn tiếp nối đ ường Võ ThịSáu đến đường Mạc Thanh Đạm)3 1,20019Quy hoạch số 7 (từ đ ường Trần Xuân Độ đếnđường Mạc Thanh Đạm)3 1,20020Quy hoạch số 8 (từ đoạn tiếp nối đ ường Võ ThịSáu đến Mạc Thanh Đạm)3 1,20021Quy hoạch số 9 (từ đ ường quy hoạch số 7 đếnđường Dương Bạch Mai)3 1,20022Tỉnh lộ 44A (từ V òng xoay Vũng Vằn đến giápranh xã An Ngãi)2 2,02523Tỉnh lộ 44B (từ Ngã 3 bàu ông Dân đến giáp ranhxã An Ngãi)3 1,20024 Trần Hưng Đạo 3 1,20025Đường quy hoạch số 11 (từ đ ường Mạc ThanhĐạm đến đường quy hoạch số 14)3 1,20026Đường quy hoạch số 12 (từ đ ường Mạc ThanhĐạm đến đường quy hoạch số 14)3 1,20027Đường quy hoạch số 13 (từ đ ường Mạc ThanhĐạm đến đường quy hoạch số 14)3 1,200


28 Hồ Tri Tân 3 1,20029Đường nội bộ khu tái định cư Bắc Nam (đoạn tiếpgiáp đường Trần Xuân Độ đến đường quy hoạch 3 0.5 600số 8 (bắt đầu từ lô B35 đến hết lô B1))30Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (MiễuCây Quéo)3 0.5 600B Thị trấn Long Hải1Đường trung tâm thị trấn Long Hải (từ Ng ã 3 LòVôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải)1 3,3602 Đường viền quanh chợ mới Long Hải 1 3,3603 Đoạn ngã 3 Long Hải đến Dinh Cô 1 3,360Đường quy hoạch số 2- Đoạn từ đường thị trấn Long Hải đến đường4 Tỉnh lộ 44A (giai đoạn 2)2 2,025- Đoạn từ đường Tỉnh lộ 44A (giai đoạn 2) đếncuối tuyến quy hoạch số 23 1,200Đường quy hoạch số 4- Đoạn từ đường thị trấn Long Hải đến đường5 Tỉnh lộ 44A (giai đoạn 2)2 2,025- Đoạn từ đường Tỉnh lộ 44A (giai đoạn 2) đếncuối tuyến quy hoạch số 43 1,200Đường quy hoạch số 3- Đoạn nằm giữa đường trung tâm thị trấn và6 Đường Tỉnh lộ 44A (giai đoạn 2)2 2,025- Đoạn từ đường Tỉnh lộ 44A giai đoạn 2 đến cuốituyến về hướng núi3 1,200Đường Tỉnh lộ 44A (giai đoạn 2) (từ giáp ranh xã7 Phước Hưng đến giáp ranh thị trấn Phước Hải 2 2,025(huyện Đất Đỏ))8 Đường nội bộ khu tái định cư số 1 3 0.5 600B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNStt1 Tỉnh lộ 44BTên đườngKhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đất ởvị trí 1 (saukhi đã có hệsố)


- Đoạn từ ngã 3 Bàu ông Dân đến Cống BàSáu1 3 960- Đoạn từ cống Bà Sáu đến giáp xã Long Mỹ 1 4 7682Bùi Công Minh (từ ngã 3 Chợ Bến (địa phậnxã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long 1 1 1,500Điền)3Quốc lộ 55 (từ giáp ranh thị trấn Long Điềnđến Cầu Đất Đỏ)1 3 9604Phan Đăng Lưu (qua x ã An Ngãi) (t ừ đườngVõ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường 1 4 768Bùi Công Minh)5Hương lộ 14 (từ Ủy ban nhân dân x ã TamPhước đến Chợ Bến - An Ngãi)2 1 6146Đường Ngã ba Lò Vôi (từ giáp ranh TT.LongHải đến Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng)1 1 1.5 2,2507Tỉnh lộ 44A- Đoạn thuộc xã Phước Hưng 1 1 1.5 2,250- Đoạn thuộc xã An Ngãi 1 1 1,5008Đường Võ Thị Sáu (từ Ng ã 3 Bàu ông Dânđến Cây xăng Đông Nam)1 2 1,2009Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trúCao Văn Ngọc2 2 49210Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giápQuốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long 2 1 614Điền)11Đường từ ngã 3 Lò Vôi đến cảng Phước Tỉnh(khu vực Phước Hưng - Phước Tỉnh)1 1 1,50012Đường từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến cầu CửaLấp1 1 1,50013 Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh 1 3 96014 Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu 1 4 76815Đường Tỉnh lộ 44A – giai đoạn 2 (đoạn thuộcxã Phước Hưng)1 1 1,500Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.


Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 qui định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 202.000đồng/m 2 .<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> HUYỆN XUYÊN MỘC(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaSttỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)A) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC ĐÔ THỊTên đườngĐVT: 1.000 đồng/m 2 .LoạiđườngHệsốĐơn giáđất ở vị trí1 (sau khiđã có hệ số)1Quốc lộ 55 (đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửucó vỉa hè)1 3,3602 Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu 2 2,0253 Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang 2 2,0254 Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 1 3,360Đường Xuyên Phước Cơ:- Đoạn từ ngã ba bến xe đến giao đường 27/4,có vỉa5 hè1 0.75 2,250- Đoạn từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấnPhước Bửu2 2,025Đường Huỳnh Minh Thạnh:- Đoạn 1: giáp Quốc lộ 55 đến điểm giáp đường27/41 3,3606 - Đoạn 2: giáp đường 27/4 đến giáp đường HùngVương3 1,200- Đoạn 3: giáp đường Hùng Vương đến giáp đườngxuyên Phước Cơ4 750- Đoạn 4: đoạn vào trường Huỳnh Minh Thạnh(đoạn có vỉa hè)2 0.75 1,520- Đoạn 5: đoạn còn lại (đá xô bồ) 4 750


7891011121314151617181920Đường Võ Thị Sáu (Điểm đầu Quốc lộ 55, điểmcuối ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu, xã PhướcTân)2 2,025Đường Tôn Thất Tùng (Đi ểm đầu đường Quốc lộ55, điểm cuối đường Bình Giã)2 0.75 1,520Đường Nguyễn Văn Linh (Điểm đầu đường Quốc lộ55, điểm cuối đường 27/4)2 0.75 1,520Đường Trần Phú:- Đoạn 1: đoạn đường nhựa có vỉa hè 2 2,025- Đoạn 2: đoạn đường còn lại (đá xô bồ) 4 750Đường Phạm Văn Đồng (Điểm đầu Quốc lộ 55,điểm cuối giáp đường Bình Giã)2 2,025Đoạn giao Quốc lộ 55 và đường 27/4 (bên hông Chicục thuế huyện: điểm đầu Quốc lộ 55, điểm cuối 2 0.75 1,520đường 27/4)Đường Nguyễn Minh Khanh (điểm đầu Quốc lộ 55,điểm cuối đường 27/4)2 0.75 1,520Đường Trần Văn Trà (đi ểm đầu Quốc lộ 55, điểmcuối đường 27/4)2 0.75 1,520Đường Tôn Đức Thắng (điểm đầu Quốc lộ 55, điểm2 0.75 1,520cuối đường 27/4)Đoạn đường từ đường 27/4 đến giáp đường đoạnđường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (b ênhông quán Nguyễn)Đoạn đường từ Huỳnh Minh Thạnh đến giáp đườngbên hông quán Nguyễn.Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn PhướcBửu:- Đoạn 1: giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệmcơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu đến cửahàng Thanh Hoa- Đoạn 2: từ Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) đếnhết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bảnđồ số 31 (đoạn đ ường từ Huỳnh Minh Thạnh đếngiáp đường bên hông quán Nguyễn)Đường Bình Giã: (điểm đầu Quốc lộ 55, điểm cuốigiáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc)Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sauỦy ban nhân dân huyện)2 0.75 1,5202 0.75 1,5202 2,0252 2,0252 0.75 1,5202 0.75 1,520


21Đường Trần Hưng Đạo: (điểm đầu Quốc lộ 55, điểmcuối đường 27/4)2 0.75 1,52022Đường Hùng Vương:- Đoạn có vỉa hè 2 2,02523 Đường Lý Tự Trọng: đoạn có trải nhựa 2 2,02524Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ6m trở lên.2 2,02525Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏhơn 6m.2 0.75 1,52026Đường Nguyễn Huệ (điểm đầu Quốc lộ 55, điểmcuối đường 27/4 – Đường đá xô bồ)3 1,20027Đường Lê Lợi (điểm đầu Quốc lộ 55, điểm cuốiđường 27/4 - đường đá xô bồ)3 1,20028Đường Hoàng Việt (điểm đầu đường Bình Giã, điểmcuối hết đường đá xô bô - Đường đá xô bồ)3 1,20029Đường Bạch Mai (điểm đầu đường Bình Giã, điểmcuối đường Phạm Văn Đồng - đường đá xô bồ)3 1,20030Đường vành đai thị trấn Phước Bửu: đoạn từ giápđường Huỳnh Minh Thạnh đến khu tái định cư thị 2 0.75 1,520trấn Phước Bửu31Các tuyến đường còn lại chưa xác định ở trên đượcnhà nước đầu tư xây dựng, do huyện, thị trấn quảnlý4 750B) NHỮNG TUYẾN <strong>ĐƯỜNG</strong> THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔNStt1Tên đườngQuốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, BôngTrang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận.a) Đoạn thuộc xã Phước Thuận:- Đoạn 1: giáp ranh với thị trấn Phước Bửu (từđầu thửa đất số 14&90, tờ bản đồ số 03 đến hếtthửa đất số 74&110, tờ bản đồ số 03)KhuvựcVịtríHệsốĐơn giá đấtở vị trí 1(sau khi đãcó hệ số)1 1 1.35 2,025


- Đoạn 2: từ thửa đất số 248 và 111, tờ bản đồsố 03 đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 06 – 1 2 1,200đầu cầu Dài- Đoạn 3: từ đầu thửa đất số 48, tờ bản đồ số 06đến hết thửa đất số 150&325, tờ bản đồ số 5 – 1 1 1,500đầu cầu Trọngb) Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:- Đoạn 1: từ ranh giới thị trấn Phước Bửu đếnngã ba đường giao thông nông thôn (từ đầu thửađất số 1715, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số2356&1957, tờ bản đồ số 10) và đoạn từ đầu1 1 1,500thửa đất số 2264&2269, tờ bản đồ số 10 đến hếtthửa đất số 5478&5506, tờ bản đồ số 7)- Đoạn 2: từ đầu thửa đất số 2326&1958, tờ bảnđồ số 10 đến hết thửa số 2268&2262, tờ bản đồ 1 2 1,200số 10)- Đoạn Quốc lộ 55 mới:+ Đoạn giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến hếtthửa đất số 109& 1453 tờ bản đồ 121 1 1,500+ Đoạn còn lại 1 2 1,200- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ) 1 3 960c) Đoạn thuộc xã Bông Trang:- Đoạn 1: từ thửa đất số 1119&1275 đến thửa1156&1225 tờ bản đồ số 8.1 1 1,500- Đoạn 2: từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ bản1 3 960đồ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )- Đoạn 3: các đoạn còn lại 1 2 1,200d) Đoạn thuộc xã Bưng Riềng- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướngvề Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu700m (từ đầu thửa đất số 659&406, tờ bản đồ số21&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ bản đồsố 21)1 1 1,500- Đoạn 2: đoạn giáp thửa 276 tờ bản đồ 26 đếngiáp ranh giới xã Bình Châu1 3 960- Đoạn 3: đoạn còn lại 1 2 1,200e) Đoạn thuộc xã Bình Châu:- Đoạn 1: đoạn từ cầu Suối Muồng đến cầu SuốiĐá 11 1 1,500


2345- Đoạn 2: từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cáchTrạm kiểm lâm 200m (cách 200m về h ướng 1 3 960Bưng Riềng)- Đoạn 3: đoạn còn lại 1 2 1,200Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu SuốiRáng1 2 1,200Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóngBình Châu1 3 960Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các x ã XuyênMộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)a) Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã (từ đầu thửa đất số5315& 5318, tờ bản đồ số 7 đến hết thửa đất số 1 1 1,5001161&1162, tờ bản đồ số 2- Đoạn 2: từ đường giao thông nôn thôn đếnCầu 1 giáp xã Hòa Hội (từ đầu thửa đất1159&1160 đến hết thửa 1100&1101 tờ bản đồ1 2 1,200số 2)b) Đoạn thuộc xã Hòa Hội- Đoạn 1: đoạn từ Trường Mẫu giáo trung tâmđến nhà thờ (từ đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 1 1 1,500đến hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 17)- Đoạn 2: các đoạn còn lại 1 2 1,200c) Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:- Đoạn 1: đoạn từ Trường Trần Đại Nghĩa đếnngã ba Bàu Ma (từ đầu thửa đất số 23, tờ bản đồ31 đến hết thửa đất số 217, tờ bản đồ 24)- Đoạn 2: đoạn từ đường Tư Thắng đến trườngTrần Đại Nghĩa (từ đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ38 đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ 31)1 1 1,5001 2 1,200- Đoạn 3: đoạn còn lại 1 3 960Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các x ã PhướcThuân, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, BàuLâm, Tân Lâm)a) Đoạn xã Phước Thuận- Đoạn 1: đoạn có vỉa hè từ giáp đường Quốc lộ55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 1 1 1.5 2,25027/4 thị trấn Phước Bửu


- Đoạn 2: đoạn từ đường 27/4 đến hết ranh giớithị trấn Phước Bửu1 1 1.35 2,025- Đoạn 3: các đoạn còn lại 1 1 1,500b) Đoạn thuộc xã Phước Tân- Đoạn 1: đoạn giáp ranh thị trấn Phước Bửuthuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)1 1 1.35 2,025- Đoạn 2: từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửađất số 2 tờ bản đồsố 11 1 1,500- Đoạn 3: các đoạn còn lại 1 2 1,200c) Đoạn thuộc xã Hòa Bình- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã (điểm đầu: từ đầuthửa đất số 105&160, tờ bản đồ số 11 đến điểm 1 1 1,500cuối hết thửa đất số 488&219, tờ bản đồ số 08)- Đoạn 2: các đoạn còn lại 1 2 1,200d) Đoạn thuộc xã Hòa Hưng- Đoạn 1: từ đầu thửa đất số 335, tờ 12 đến hếtthửa đất số 10, tờ 101 1 1,500- Đoạn 2: các đoạn còn lại 1 2 1,200e) Đoạn thuộc xã Bàu Lâm- Đoạn 1: từ đầu thửa đất số 697, tờ 71 đến hết1 1 1,500thửa đất số 11, tờ 71- Đoạn 2: các đoạn còn lại 1 2 1,200g) Đoạn thuộc xã Tân Lâm- Đoạn 1: đoạn từ đường giao thông nông thôngấp Suối Lê đến đường giao thông nông thôngTân Lâm - Hòa Hiệp (từ đầu thửa đất số 519, tờ57 đến hết thửa đất số 302, tờ 42)1 1 1,500- Đoạn 2: các đoạn còn lại 1 2 1,2006Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáphuyện Châu Đức)1 1 1,5007 Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly 1 1 1,5008 Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc 1 1 1,5009Đoạn đi Hồ Cốc:- Đoạn 1: đoạn giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khubảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu1 1 1,50010- Đoạn 2: đoạn còn lại 1 3 960Đường từ ngã ba Láng Găng đến Bến Lội BìnhChâu:


1112131415- Đoạn 1: đoạn từ ngã ba Láng Găng đến giaođường ven biển (ngay chợ Bình Châu)1 1 1,500- Đoạn 2: đoạn từ nga ba chợ cũ đến Bến Lội 1 1 1,500Đường ven biển:- Đoạn 1: đoạn từ cầu Lộc An đến ngã tư HồTràm1 2 1,200- Đoạn 2: đoạn từ ngã ba khu du lịch Hồng Phúcđến hết khu du lịch Ngân Hiệp1 3 960- Đoạn 3: đoạn từ ngã tư Hồ Tràm xã PhướcThuận đến hết thửa đất số 41 tờ bản đồ số 38 xãBình Châu (qua hàng rào chắn của khu bảo tồn1 3 960thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu)- Đoạn 4: đoạn hết thửa đất số 41 tờ bản đồ số38 xã Bình Châu đến hết thửa đất số 7 tờ bản đồsố 43 và thửa đất số 7 tờ bản đồ số 47, gồm 02loại:- Loại 1: đoạn có vỉa hè 1 1 1,500- Loại 2: đoạn chưa có vỉa hè 1 2 1,200- Đoạn 5: đoạn từ thửa đất số 2&3 tờ bản đồ số43 đến cầu Suối Đá 21 3 960- Đoạn 6: đoạn từ cầu Suối Đá 2 đến giáp Quốclộ 551 2 1,200Đường bên hông chợ Bình Châu (từ đầu thửa đấtsố 28& 246 tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 1 2 1,20057&293 tờ bản đồ số 56)Đường Chuông Quýt - Gò Cát:- Đoạn 1: từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số296&247 tờ bản đồ số 101 3 960- Đoạn 2: từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 151 4 768- Đoạn 3: từ thửa đất số 476&452 tờ bản đồ số15 đến thửa đất 374&390 tờ bản đồ 161 3 960- Đoạn 4: từ thửa 376&388 tờ bản đồ 16 đếngiao với đường nhựa1 4 768Các tuyến đường giao thông nông thôn có trảinhựa, rộng 6m trở lên (theo thiết kế)1 3 960Các tuyến đường giao thông nông thôn có trảinhựa từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)1 4 768


16171819Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ,sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiềurộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)2 1 614Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ,sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiềurộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết2 2 492kế)Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lạichưa xác định ở những tuyến đường trên dohuyện, xã quản lý:- Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 2 3 394- Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 2 4 315Các tuyến đường còn lại chưa được xác định ởnhững tuyến đường trên do huyện, xã quản lý3 1 252Ghi chú:Đơn giá đất ở vị trí 1 (50m đầu) có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ sốđối với các vị trí còn lại.Riêng đất ở khu vực nông thôn sau vị trí 2 khu vực 3 bằng giá ở tại nôngthôn thuộc điều 6 qui định ban hành kèm theo quyết định bảng giá các loại đất doỦy ban nhân dân tỉnh ban hành là: 202.000đồng/m 2 .


<strong>DANH</strong> <strong>MỤC</strong> <strong>ĐƯỜNG</strong> <strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> HUYỆN CÔN ĐẢO(Kèm theo Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 củaỦy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)SttTên đườngLoạiđườngĐVT: 1.000 đồng/m 2 .HệsốĐơn giá đất ởvị trí 1 (saukhi đã có hệsố)1 Đường nội bộ quy hoạch khu trung tâm 2 1,6202 Hà Huy Giáp 1 2,2503 Hồ Thanh Tòng 1 2,2504 Hồ Văn Mịch 2 1,6205 Hoàng Phi Yến 2 1,6206 Hoàng Quốc Việt 1 2,2507 Huỳnh Thúc Kháng 2 1,6208 Lê Duẩn 1 2,2509 Lê Đức Thọ 2 1,62010 Lê Hồng Phong 1 2,25011 Lê Văn Việt 2 1,62012 Lương Thế Trân 1 2,25013 Ngô Gia Tự 1 2,25014 Nguyễn An Ninh 1 2,25015 Nguyễn Đức Thuận 1 2,25016 Nguyễn Duy Trinh 1 2,25017 Nguyễn Huệ 1 2,25018 Nguyễn Thị Minh Khai 1 2,25019 Nguyễn Văn Linh 1 2,25020Nguyễn Văn Cừ- Đoạn từ Công viên Võ Thị Sáu đến Lò Vôi 1 2,250- Đoạn từ Lò Vôi đến Tam Lộ 2 1,62021 Phạm Hùng 1 2,250


22 Phạm Quốc Sắc 1 2,25023 Phạm Văn Đồng 1 2,25024 Phan Chu Trinh 2 1,62025 Tạ Uyên 2 0.75 1,21526 Tô Hiệu 1 2,25027 Tôn Đức Thắng 1 2,25028 Trần Huy Liệu 1 2,25029 Trần Phú 1 2,25030 Vũ Văn Hiếu 1 2,25031Võ Thị Sáu- Đoạn từ Nguyễn Huệ đến Đài tiếp hình 1 2,250- Đoạn còn lại 2 1,62032Đường Bến Đầm- Đoạn từ ngã 3 An Hải đến Bãi Nhát 2 0.75 1,215- Đoạn còn lại 2 1,620Đường Cỏ Ống- Đoạn từ cầu Suối Ớt Cỏ Ống đến sân bay Côn2Sơn1,62033 - Các đoạn còn lại của tuyến đường+ 50m đầu tính từ lộ giới hợp pháp của thửađất 270+ Sau mét thứ 50 của vị trí 1 135

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!