31.07.2015 Views

BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN ... - DiaOcOnline

BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN ... - DiaOcOnline

BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN ... - DiaOcOnline

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>BẢNG</strong> <strong>GIÁ</strong> <strong>ĐẤT</strong><strong>TRÊN</strong> <strong>ĐỊA</strong> <strong>BÀN</strong> <strong>HUYỆN</strong> <strong>THOẠI</strong> <strong>SƠN</strong>(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2010/QĐ-UBNDngày 21 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)A. <strong>ĐẤT</strong> Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:Ao).I. Giới hạn đô thị:1. Thị trấn Phú Hòa:- Đông Bắc giáp Mương Ranh - rạch Bờ Ao: từ cầu Phú Hòa đến chùa Khánh Hòa (rạch Bờ- Đông Nam giáp đường Vành đai: từ cầu Xã Đội về hướng xã Vĩnh Chánh 500 mét và vềhướng xã Phú Thuận 300 mét.- Tây Bắc giáp Tỉnh lộ 943 - ranh Mỹ Hòa (lấy vào sâu 300 mét) - sông Rạch Giá - LongXuyên.- Tây Nam theo quy hoạch đến năm 2020: từ sông Rạch Giá - Long Xuyên (vựa cát TuyếtHùng) đến Tỉnh lộ 943 đến kênh Mặc Cần Dện (nhà ông Ngô Văn Mạnh).2. Thị trấn Óc Eo:- Đông giáp kênh Ba Thê mới (từ cầu Ba Thê 5 đến cầu Treo kênh Vành đai núi).- Tây giáp kênh Vành đai (từ kênh Ba Thê mới - cầu sắt Núi nhỏ Tỉnh lộ 943 đến kênh Vànhđai núi).- Nam giáp kênh Vành đai núi.- Bắc giáp kênh Ba Thê mới (từ cầu Ba Thê 5 đến cầu sắt Núi nhỏ Tỉnh lộ 943).3. Thị trấn Núi Sập:- Đông giáp kênh Vành đai núi.- Tây giáp sông Rạch Giá - Long Xuyên.- Nam giáp kênh Vành đai núi theo trục đường Lâm Thanh Hồng đến hết thị trấn, đườngNguyễn Huệ nối dài đến cầu trường học.- Bắc giáp kênh Cống Vong - trục 943 (cầu Cống Vong - kênh F) mở rộng đến kênh 600 mét.II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:1. Thị trấn Phú Hòa:Đơn vị tính: 1000 đồng/m 2SốLoại Giá đấtTên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . .TTđường vị trí 1I ĐƯỜNG LOẠI 11 Tỉnh lộ 943 Cầu Phú Hòa - hết ranh cây xăng Tân Anh 1 35002 Đường số 3 KDC Phú Hữu Đường số 7 - ranh hết đường nhựa 1 20003 Đường số 4 KDC Phú Hữu Tỉnh lộ 943 - ranh hết đường nhựa 1 20004 Đường số 7 KDC Phú Hữu Đường số 2 - đường số 5 1 2000II ĐƯỜNG LOẠI 25 Đường số 1 KDC Công nghiệpTỉnh lộ 943 - đường số 7 KDC. CN 2 1.800Đường số 7 - đường số 4 KDC. CN 2 1.5006 Đường số 2 KDC Công nghiệp Đường số 4 - đường số 7 KDC. CN 2 1.5007 Đường số 7 KDC Công nghiệp Đường số 1 - đường số 2 - hết đường nhựa 2 1.5008 Dân cư khu vực chợ mới Tỉnh lộ 943 - ranh Mặc Cần Dện 2 1.500Ranh Mỹ Hòa - cầu Phú Hòa 2 1.5009 Tỉnh lộ 943Ranh cây xăng Tân Anh - cầu MươngTrâu2 1.50010 Đường số 4 KDC Công nghiệp Hết tuyến đường 2 1.20011 Đường số 1 KDC Phú Hữu Tỉnh lộ 943 - hết đường bê tông 2 1.50012 Đường số 2 KDC Phú Hữu Tỉnh lộ 943 - hết đường nhựa 2 1.20013 Đường số 5 KDC Phú Hữu Tỉnh lộ 943 - ranh hết đường nhựa 2 1.20014 Đường số 6 KDC Phú Hữu Tỉnh lộ 943 - ranh hết đường nhựa 2 1.20015 Đường số 1 KDC Bến xe Tỉnh lộ 943 - hết cầu bê tông đi Vĩnh Chánh 2 1.20016 Khu DC chợ cũ (nhà trẻ) Tỉnh lộ 943 - rạch Mặc Cần Dện 2 1.200


SốLoại Giá đấtTên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . .TTđường vị trí 117 Đường đi UBND thị trấn Tỉnh lộ 943 - cầu Mặc Cần Dện 2 1.20018 Đường nội bộ KDC Công ty Sao Mai (giai đoạn 1) 2 1.20019 Đường nội bộ KDC Công ty Sao Mai (giai đoạn 2) 2 1.20020 Đường số 7 KDC Công nghiệpĐường số 1 - hết đường nhựa về hướngNúi Sập2 1.20021 Đường số 8 KDC Công nghiệp Hết tuyến đường 2 1.20022Đường đi Trường Nguyễn Tỉnh lộ 943 - Nhà máy An Giang 7 - bến2 1.20023III2425KhuyếnĐường bê tông cặp rạch MặcCần Dện<strong>ĐẤT</strong> Ở VEN ĐÔNhựa 3.5m liên xã cặp kênhRạch Giá - Long XuyênNhựa 3.5m liên xã (kênh MặcCần Dện - rạch Bờ Ao)Cảng KCNNhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - hếtranh đất ở của ông Ngô Văn MạnhBến cảng KCN - cầu sắtMương TrâuTheo quy hoạch trung tâm (cách trungtâm xã 150 mét vào phía trong và theotrục lộ 500 mét sang mỗi bên )2 1.200Ven đô 400Ven đô 8002. Thị Trấn Óc EoSốTTTên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . .I ĐƯỜNG LOẠI 1Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Đơn vị tính: 1000 đồng/m 2Loại Giá đấtđường vị trí 11 Khu vực chợ mới Tỉnh lộ 943 - kênh Ba Thê 1 6.0002 Khu vực chợ cũ Dốc chợ (phía trên) - Tỉnh lộ 943 1 4.0003 Tỉnh lộ 943 Cầu Ba thê 5 - Trại cây Minh Nhựt 1 4.0004 Đường ngang chợ cũ số 1 Nhà bà Nhường - nhà ông Phước 1 2.5005 Đường ngang chợ cũ số 2 Nhà bà Huệ - nhà bà Hiên 1 2.0006 Đường ngang số 1Tỉnh lộ 943 (Tư Vốn) - kênh Ba Thê (B.Nga)1 2.5007 Đường ngang số 2 Tỉnh lộ 943 - kênh Ba Thê 1 2.5008 KDC bến xe đường số 1 Từ đường 943 - kênh Ba Thê 1 2.4009 Tỉnh lộ 943 Trại cây Minh Nhựt - cầu sắt Núi Nhỏ 1 2.00010 Tỉnh lộ 943 Ranh Vọng Đông - cầu Ba Thê 5 1 2.000II ĐƯỜNG LOẠI 211 KDC bến xe đường số 2 Từ đường 943 - kênh Ba Thê 2 1.50012 Đường ngang Vành đaiRanh cư xá giáo viên - hết ranh đất nhàông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)2 1.500III ĐƯỜNG LOẠI 313 Đường ngang Vành đaiĐình Phan Thanh Giản - ranh Cư xá giáoviên3 1.00014 Đường ngang chợ cũ số 3 Nhà ông Ba - hết đường 3 1.00015 Đường ngang chợ cũ số 4 Nhà ông Hồng - bà Huế 3 1.000Khu vực chợ cũ (các đường Dốc chợ phía trên - đường ngang163 800còn lại)Vành đaiRanh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)17 Đường ngang Vành đai3 1.000- Tỉnh lộ 943 (Bệnh viện khu vực Óc Eo)18Đường Vành đai(vòng núi)Tỉnh lộ 943 (Đường ra cầu Treo -Trườngquân sự )3 80021 Đường đi Núi Tượng Từ Tỉnh lộ 943 - cầu Núi Tượng 3 90022 Đường làng dân tộc số 1 Đường ngang Vành đai - trường Mẫu Giáo 3 60023 Đường làng dân tộc số 1 Trường Mẫu Giáo - ranh nhà văn hóa 3 40024 Các hẻm ngang rộng ≥ 4mTỉnh lộ 943 vào 200m (cầu Ba Thê 5 đếnTrại cây Minh Nhựt)3 750


SốTTTên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . .LoạiđườngGiá đấtvị trí 125 Các hẻm ngang rộng ≥ 4mĐoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 đếnTrại cây Minh Nhựt)3 50026 Các hẻm ngang rộng < 4mTỉnh lộ 943 vào 200m (cầu Ba Thê 5 -đường ngang Vành đai đến Trại cây Minh 3 450Nhựt)27 Các hẻm ngang rộng < 4mĐoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 -đường ngang Vành đai đến Trại cây Minh 3 400Nhựt)28 Đường làng dân tộc số 2Từ ngã 3 đường làng dân tộc số 1 (DanhPhong) - cuối lộ bê tông3 50027 Đường ra cầu Treo Từ đường Vành đai (vòng núi) - cầu Treo 3 30028 Đường lên Sân Tiên Tỉnh lộ 943 - Đường làng dân tộc số 2 3 5003 . Thị Trấn Núi Sập:Đơn vị tính: 1000 đồng/m 2SốLoại Giá đấtTên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . .TTđường vị trí 1I ĐƯỜNG LOẠI 11 Hùng Vương Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng 1 5.0002 Nguyễn HuệCầu Cống Vong - Lê Thánh Tôn 1 4.000Lê Thánh Tôn - cầu Thoại Giang 1 3.0003 Lý Tự Trọng Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu 1 4.0004 Tôn Đức Thắng Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi 1 4.0005Dãy phố sau nhà lồng chợThoại Sơn (sân chợ)Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu 1 4.000Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng 1 3.5006 Lê Hồng Phong7 Nguyễn Văn TrỗiLý Tự Trọng - đường N6 1 4.000Đường N6 - Nguyễn Văn Trỗi 1 3.500Nguyễn Thị Minh Khai - Trần NguyênHãn - Lê Thánh Tôn1 3.0008 Thoại Ngọc Hầu Lê Thánh Tôn - Lê Lợi 1 2.7009 Võ Thị SáuNguyễn Huệ - Lý Tự Trọng 1 3.000Đường N6 - Nguyễn Văn Trỗi 1 2.50010Đường N6 (KDC Nam CốngVong)Đường N1 - Võ Thị Sáu 1 2.00011 Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi 1 2.50012 Trưng Vương Nguyễn Huệ - UBND huyện Thoại Sơn 1 2.00013 Trần Quốc Toản Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng 1 2.00014 Lý Thường Kiệt Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi 1 2.50015 Lâm Thanh HồngCầu Thoại Giang - đường Núi Bà KênhE1 2.00016 Lê Thánh TônNguyễn Huệ - Trần Nguyên Hãn -Nguyễn Văn Trỗi1 2.500II ĐƯỜNG LOẠI 217Đường N3 (KDC Nam CốngVong)Đường N6 - đường N4 2 1.80018Đường N4 (KDC Nam CốngVong)Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu 2 1.80019 Ngô Quyền Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu 2 1.50020Đường N1 (KDC Nam CốngVong)Nguyễn Văn Trỗi - đường N6 2 1.50021 Đường Núi Bà Kênh E Lâm Thanh Hồng - Thoại Ngọc Hầu 2 1.800Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốLoại Giá đấtTên đường phố Giới hạn từ . . . đến . . .TTđường vị trí 122 Tỉnh lộ 943 Cầu Cống Vong - cầu kênh F 2 1.80023 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi - hết KDC Bắc Núi Lớn 2 1.800III ĐƯỜNG LOẠI 3Dân cư theo đường chính và nhà lồng24 Dân cư Tây Sơnchợ3 1.000Dân cư theo các trục đường còn lại 3 60025 Nguyễn Thị Minh Khai Hết KDC Bắc Núi Lớn - Nguyễn Trãi 3 1.00026 Lê Lợi Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Trãi 3 1.00027 Nguyễn Du Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu 3 1.00028 Lê Lai Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo 3 1.00029 Nguyễn Trãi Lê Lợi - Thoại Ngọc Hầu 3 1.00030 Đường ngang KDC Tây Sơn Lâm Thanh Hồng - KDC Tây Sơn 3 1.00031 Nguyễn Huệ Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn 3 80032 Trần Nguyên Hãn Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai 3 80033 Lâm Thanh Hồng (nối dài)Đường núi Bà kênh E - bãi rác thị trấnNúi Sập3 80034 Cống Cô (nhỏ) Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu 3 60035 Đường số 1 (KDC Bắc Sơn) Kênh Vành đai - hết đường Bê Tông 3 80036 Đường số 2 (KDC Bắc Sơn) Đường số 4 - Đường số 6 3 60037 Đường số 3 (KDC Bắc Sơn) Đường số 4 - Đường số 6 3 60039 Đường số 4 (KDC Bắc Sơn)Tiếp giáp với các đường số 1, 2, 3 vàđường tiếp giáp vườn hoa3 60040 Đường số 6 (KDC Bắc Sơn) Tiếp giáp với các đường số 1, 2, 3 3 60041Các đường còn lại (KDC BắcSơn)Trong khu dân cư 3 400IV KHU DÂN CƯ VÙNG VEN ĐÔ42 Tuyến lộ bê tông liên xãTừ trường B Tây Sơn - kênh D (kênhRạch Giá LX)Ven đô 50043 Cống Đường Trâu Nguyễn Huệ - Núi Bà kênh E Ven đô 30044 Tuyến Lâm Thanh Hồng (nối dài) Từ Bãi rác - kênh ranh Cần Thơ Ven đô 30045 Tuyến kênh F lộ nhựa 2m Từ 100 mét vào 200 mét Ven đô 30046 Tuyến kênh F lộ nhựa 2m Từ 300 mét - kênh ranh Cần Thơ Ven đô 25047 Tuyến kênh D Từ đường liên xã - kênh ranh Cần Thơ Ven đô 20048 Lộ Đập Đá Từ cầu Đập Đá - kênh F Ven đô 20049 Các đường còn lại Ven đô 100B. <strong>GIÁ</strong> <strong>ĐẤT</strong> Ở NÔNG THÔN:SốTT1. Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:Tên xã,thị trấnLoại đường Giới hạn từ . . . đến . . .Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Đơn vị tính: đồng/m 2Giá đấtvị trí 11 Phú ThuậnNhựa 3,5m liên xã(kênh Đòn Dong)Nhà ông Nhiên - cây Xăng Phú Thuận 750.0002 Vĩnh ChánhNhựa 3,5m liên xãKênh Thanh Niên - Trụ sở Ban ấp Tây Bình(kênh Mặc Cần DệnBLớn)400.0003 Vĩnh KhánhNhựa 3,5 liên xã(kênh Bốn Tổng)Bưu Điện - UBND xã 500.0004 Vĩnh Trạch Tỉnh lộ 943Lộ tẻ ông Cường - Văn phòng ấp TrungBình Tiến400.0005 Vĩnh Phú Nhựa 3,5m liên xã Đình Vĩnh Phú - hết ranh đất nhà ông Chu 500.000


SốTTTên xã,thị trấnLoại đường Giới hạn từ . . . đến . . .(kênh Ba Dầu)Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Giá đấtvị trí 16 Định Thành Tỉnh lộ 943 Cách trụ sở UBND xã 600 mét về mỗi bên 600.0007 Định MỹNhựa 3,5m liên xãKênh Cả Răng - hết Cây xăng Khưu Minh(kênh Rạch Giá -ĐiềnLong Xuyên)650.0008 Thoại Giang Tỉnh lộ 943 Cách UBND xã 500m về mỗi bên 400.000Đường bê tông 3mét (kênh Rạch Giá Từ nhà ông Huỳnh Văn Thôi - trung tâm xã 500.0009 Bình Thành10 Vọng Đông- Long Xuyên)Đường bê tông 3mét (kênh Rạch Giá- Long Xuyên)Từ trung tâm xã - nhà ông Quách VănHoàng500.000Tỉnh lộ 943 Bưu điện Vọng Đông - cầu Ba Thê 2 650.000Tỉnh lộ 943Cầu Vọng Đông - hết Quỹ Tín Dụng VọngĐông1.500.000Hai bên nhà lồngchợTỉnh lộ 943 - Đường hậu chợ 1.500.000Đường hậu chợ Kênh Kiên Hảo - giáp Núi Chóc 1.000.00011 Vọng Thê Tỉnh lộ 943 Cầu Mướp Văn - Cầu số 2 450.000Nhựa 3,5m liên xãKênh Hai Trân - Mương 3/2 1.100.000(kênh Mướp Văn)12 Tây PhúĐường đất kênhTừ nhà ông Nhơn - kênh Hai Trân 800.000Hậu ChợBê tông 3m liên xãKênh Mỹ Phú Đông - hết ranh đất nhà ông13 Mỹ Phú Đông (kênh Núi Chóc -300.000HòaNăng Gù)14 An Bình Lộ 15 Cầu An Bình 4 - Cầu Núi Trọi 300.000SốTTb) Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:Tên xã,thị trấn1 Phú Thuận2 Vĩnh Chánh3 Vĩnh KhánhTên chợ Loại đường Giới hạn từ…. đến…Đơn vị tính: đồng/m 2Giá đất vịtrí 1Trung tâm Chợ (tiếp giáp nhà lồngBê tông 2m800.000chợ (đường số 1, số 4, số 5)Kênh ĐàoCác đường còn lại trong chợBê tông 2m500.000(đường số 2, 3)Hòa Tây B Nội chợ Cặp 2 bên nhà lồng chợ 1.300.000Chợ cũ Các đường trong khu vực chợ 500.000Chợ mớiKhu vực 2 bên nhà lồng trungtâm chợ thuận lợi kinh doanh1.000.000Khu vực trung tâm chợ khôngthuận lợi kinh doanh650.000Cặp lộ nhựa từ kênh T5 - tổ y tế 1.000.000Chợ TâyTiếp giáp nhà lồng chợ thuận lợiBình Ckinh doanh700.000Các đường còn lại trong chợ 500.000Bê tông 3m liênxãTừ nhà ông Phi - nhà ông Xuyên 2.200.000Bê tông (kênh Bốn Tổng) - nhàGiáp lô AChợ cũông Đàng700.000Giáp lô BBê tông (kênh Bốn Tổng) - nhàông Kiệt1.500.000Giáp lô C Nhà ông Xuyên - nhà ông Tùng 800.000Khu vực mở Đường đất (kênhrộng Đòn Dong)Nhà ông Thanh - kênh Hậu 1.600.000


SốTTTên xã,thị trấn4 Vĩnh TrạchTên chợ Loại đường Giới hạn từ…. đến…Vĩnh Trạch(Vĩnh Trung)Tây Bình(Ba Bần)Vĩnh Trạch 1(Chợ Tây Cò)5 Vĩnh Phú Trung Phú 26 Định Thành7 Định MỹKênh HChợ cũKênh FTrườngTiền8 Bình Thành Bình Thành9 Vọng Thê Tân ThànhBảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Giá đất vịtrí 1Đường đất (kênh Kênh Đòn Dong - hết đất nhà bàHậu)Kiều1.200.000Nhựa 3m liên xã Ranh nhà ông Tuấn - cầu Đình 850.000Hai bên nhà lồng Nhựa liên xã 3m - bê tông nộichợchợ 3m800.000Các đường còn lại trong chợ 500.000Hai bên nhà lồng chợ 500.000Các đường còn lại trong chợ 300.000Hai bên nhà lồng chợ 500.000Tỉnh lộ 943Cầu kênh Bốn Tổng - Cây xăngVân Sơn600.000Các đường còn lại trong chợ 300.000Bê tông 2mHẻm sát nhà ông Sơn - kênh ranhLàng1.000.000Đường Tiếp giápnhà lồng chợKênh ba Dầu - kênh ranh Làng 1.000.000Đường KhuVành đai chợTừ nhà ông Dừng - nhà ông Dẫn 700.000Bê tông Các đường còn lại trong chợ 700.000Tỉnh lộ 943Cầu kênh H - mương cặp nhàthầy giáo Giang1.000.000Tiếp giáp nhàlồng chợTỉnh lộ 943 - Mương Lộ 800.000Cặp đường đan Từ tỉnh lộ 943 - cống tròn Mươngkênh HChợ700.000Mương Chợ Đường đan - vào 50 mét 600.000Liên xã Đường nhựa 3.5m 600.000Cặp nhà lồngchợKhu vực chợ 500.000Dãy sau chợ Hẻm sau chợ 450.000Cặp nhà lồngchợKhu vực chợ 1.300.000Sau nhà lồng chợ Hẻm sau chợ 800.000Nhựa 3,5m liên xãCầu Thoại Hà 2 - cầu Trường(kênh Rạch Giá -TiềnLong Xuyên)800Giáp nhà lồng chợNhựa 3.5m kênh Rạch Giá - Longxuyên - Đường số 6700Các đường còn lại trong chợ 500Đường đất Tiếp giáp nhà lồng chợ 1.000Từ cây xăng Thanh Nhã - trungĐường bê tông 3m700tâm chợ(kênh Rạch Giá -Từ trung tâm chợ - nhà ÔngLong Xuyên)700Trương Phến NhỏTừ trung tâm chợ - đất ôngĐường Đất (kênhNguyễn Văn Đực chạy dọc theo 200Ba Thê cũ)tuyến kênh Ba Thê cũĐường liên xã Cầu Mướp Văn - cầu Tân Hiệp 900Nội chợ Các đường trong chợ 500Tỉnh lộ 943 Cầu Núi Nhỏ - cầu Mướp Văn 45010 Tây Phú Tây Phú Nội chợ Cặp 2 bên nhà lồng chợ 1.500Mỹ Phú Bê tông 3m liên Kênh Mỹ Phú Đông - hết nhà ông11 Mỹ Phú Đông900Đông xãMáchHai bên nhà lồng Bê tông liên xã 3m - Bê tông nội 900


SốTTTên xã,thị trấn12 An BìnhTên chợ Loại đường Giới hạn từ…. đến…Sơn Hiệpchợchợ 2mGiá đất vịtrí 1Các đường còn lại 500Đường số 6 Đường số 1 - Đường số 3 700Đường số 1 Đường số 7 - Đường số 8 700Đường số 2 Đường số 6 - Đường số 7 1.000Đường số 7 Đường số 1 - Đường số 3 750Đường số 8 Đường số 1 - Đường số 4 580Đường số 3 Đường số 9 - Đường số 7 700Đường số 4 Đường số 9 - Đường số 7 4502. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:a) Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:Đơn vị tính: đồng/m 2Số Tên xã,Giá đất vịTên đườngGiới hạn từ…. đến…TT thị trấntrí 11 Phú Thuận Quốc lộ 80 Ranh xã Vĩnh Trinh - ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ) 1.000.0002 Vĩnh Trạch Tỉnh lộ 9433 Định Thành Tỉnh lộ 9434 Vĩnh Khánh Tỉnh lộ 9435 Thoại Giang Tỉnh lộ 9436 Vọng ĐôngĐoạn từ cầu Mương Trâu về mương Thầy Ban 500.000Mương Thầy Ban - Lộ tẻ ông Cường 300.000Văn phòng ấp TBT - cầu kênh 4 Tổng 300.000Cây xăng Vân Sơn - ranh Định Thành 300.000Từ ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - cầu kênh F (trừtrung tâm xã, chợ kênh H và chợ kênh F)300.000Cầu kênh 4 Tổng - bê tông 3m (đường vào VĩnhKhánh)600.000Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - ranhĐịnh Thành300.000Từ cầu Thoại Giang về hướng UBND xã Thoại Giang500m500.000Cách cầu Thoại Giang 500m - ranh quy hoạch trungtâm xã400.000Ranh quy hoạch trung tâm xã - Cầu Ba Thê 1 350.000Tỉnh lộ 943 Cầu Ba Thê 1 - cầu Vọng Đông 300.000Tỉnh lộ 943Cầu Ba Thê 2 - cách ranh Óc Eo 500 m (không tínhđoạn KDC vượt lũ Sơn Lập)350.000Tỉnh lộ 943 Cách ranh Óc Eo 500m - Cầu Ba Thê 4 400.0007 Vọng Thê Tỉnh lộ 943 Cầu số 2 - ranh Tri Tôn 250.000SốTTb) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:Đơn vị tính: đồng/m 2Tên xã, Tên đường,Giới hạn từ… đến…thị trấntên kênh1 Phú Thuận2 Vĩnh ChánhNhựa 3,5m liên xã (kênhĐòn Dong)Đường đất (kênh ĐònDong)Đường đất (kênh CáiSắn)Nhựa 3,5m liên xã (kênhĐòn Dong)Đường đất liên xã (kênhĐòn Dong)Giá đất vịtrí 1- Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh - ranhMỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạnTTHC xã) 300.000- Bờ phía Bắc từ kênh Xã Đội - kênh XángMớiRanh Mỹ Thạnh - kênh Xáng Mới 90.000Ranh xã Vĩnh Trinh - ranh xã Thạnh Mỹ(Cần Thơ)100.000Ranh xã Phú Thuận - ranh xã Vĩnh Khánh 300.000Ranh xã Phú Thuận - ranh xã Vĩnh Khánh 200.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xã,thị trấn3 Vĩnh Khánh4 Vĩnh Trạch5 Vĩnh Phú6 Định Thành7 Định Mỹ8 Thoại Giang9 Bình Thành10 Vọng ĐôngTên đường,tên kênhNhựa 3,5m liên xã (kênhĐòn Dong)Đường đất liên xã (kênhĐòn Dong)Bê tông 2m liên xã (kênhĐòn Dong)Đường đất (kênh ĐònDong)Nhựa, bê tông 3m liênxã (kênh Rạch Giá -Long Xuyên)Nhựa 3m liên xã (kênhRạch Giá - Long Xuyên)Nhựa 3m liên xã (lộ ôngCường)Nhựa 3,5m liên xã (kênhRạch Giá - LX)Bê tông 3,5m liên xã(kênh Núi Chóc - NăngGù)Đường đất (kênh NúiChóc - Năng Gù)Bê tông, nhựa 3m trởlên cặp kênh Rạch Giá- Long XuyênGiới hạn từ… đến…Giá đất vịtrí 1Ranh xã Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng 300.000Ranh xã Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng 200.000Kênh Bốn Tổng - kênh H 300.000Kênh Hậu giáp chợ - kênh H 200.000Rạch Mương Trâu - nhà ông Tuấn (chợ ấpVĩnh Trung)250.000Cầu Đình - cầu kênh Bốn Tổng nhỏ 250.000Mương Xẻo Chiết - hết đường dẫn cầu BaBần800.000Cầu Ba Bần - cầu ông Đốc 250.000Tỉnh lộ - kênh Rạch Giá - Long Xuyên 150.000Ranh Định Mỹ - cầu Ba Bần 300.000Ranh Mỹ Phú Đông - giáp huyện ChâuThành250.000Ranh Mỹ Phú Đông - giáp huyện ChâuThành150.000Từ cầu Lặc Dục - cầu Ông Đốc (trừ khuvực chợ Định Thành)300.000Từ cầu Lặc Dục - cầu kênh F 500.000Lộ tẻ Định Thành Tỉnh lộ 943 - kênh Rạch Giá - Long Xuyên 200.000Ranh Vĩnh Phú - kênh Thốt NốtNhựa 3,5m liên xã (kênh(Đình Định Mỹ)400.000Rạch Giá - Long Xuyên) Kênh Thốt Nốt (Đình Định Mỹ) - Cầu ThoạiHà 2350.000Nhựa 3,5mCầu Trường Tiền - Kênh Cả Răng 400.000(kênh Rạch Giá - Long Cây xăng Khưu Minh Điền - kênh MỹXuyên)Giang450.000Ranh Định Mỹ - ranh đất nhà ông ĐoànBê tông 3m liên xã300.000Thành Ngoai(kênh Rạch Giá - LongRanh đất nhà ông Đoàn Thành Ngoai - cầuXuyên)400.000Thoại Giang - ranh Bình ThànhTừ rang Thoại Giang - cây Xăng Thanh400.000NhãĐường bê tông 3mTừ nhà ông Trương Phến Nhỏ - nhà Ông(kênh Rạch Giá - Long400.000Huỳnh Văn ThôiXuyên)Từ nhà ông Quách Văn Hoàng - giáp ranh400.000với Kiên Giang (kênh Xã Diễu)Đường bê tông 2m(kênh Rạch Giá - LongXuyên)Đường bê tông 2m(kênh Kiên Hảo)Bê tông 3m liên xã(kênh Núi Chóc - NăngGù)Đ- )Nhựa 3,5m liên xã(kênh Kiên Hảo)Từ ranh Núi Sập - giáp với Kiên Giang(cống Bà Tà)Từ ranh Vọng Đông - giáp Ranh Với KiênGiang (kênh Xã Diễu )400.000200.000- 160.000Kênh Ba Thê Núi Sập - kênh Vọng Đông 2 70.000Kênh Ba Thê Núi Sập - kênh Ba Thê cũ 200.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xã,thị trấn11 Vọng Thê12 Tây Phú13Mỹ PhúĐôngTên đường,tên kênhNhựa 3,5m (kênhMướp Văn)Nhựa 3,5m liên xã(kênh Mướp Văn)Bê tông 2m (cặp kênhMướp Văn)Bê tông 3m liên xã(kênh Núi Chóc - NăngGù)Đường đất (kênh NúiChóc - Năng Gù)Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Giới hạn từ… đến…Giá đất vịtrí 1Ranh Mỹ Hiệp Sơn - kênh Mướp Văn 300.000Cầu Tân Hiệp - ranh An Bình 250.000Kênh 3/2 - giáp Khu dân cư vượt lũ ấp PhúHòa450.000Kênh Phú Tuyến 2 - ranh huyện ChâuThành280.000Kênh Trường Tiền - nhà ông Hòa 250.000Nhà ông Mách - ranh Trường cấp 2 MỹPhú Đông400.000Ranh Trường cấp 2 Mỹ Phú Đông - cầuNgã Năm250.000Cầu Ngã Năm - cầu Mỹ Giang 250.000Kênh Trường Tiền - nhà ông Bông 150.000Nhà ông Lước - kênh Vọng Đông 2 150.000Cầu ranh Vọng Thê - Trường Tiểu Học BNhựa 3,5m liên xãAn Bình (điểm chính)300.00014 An Bình(kênh Mướp Văn) Trường Tiểu Học B An Bình (điểm chính) -cầu Hai Trân500.000Bê tông 2m liên xã(kênh Mướp Văn)Cầu ranh Vọng Thê - cầu ranh Tây Phú 200.00015 TT. Óc Eo Kênh Kiên Hảo Ranh Vọng Đông - ranh Kiên Giang 200.000SốTTc) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:Đơn vị tính: đồng/m 2Tên xã,thị trấn1 Phú Thuận2 TT. Phú Hoà3 Vĩnh ChánhTên đườngNhựa 3,5m liên xã(rạch Bờ Ao)Bê tông 3m liên xã(rạch Bờ Ao)Đường đất(rạch Bờ Ao)Nhựa 3,5m liên xã(kênh Xáng Mới)Đường đất(kênh Xáng Mới)Bê tông 2m liên xã(kênh Xã Đội)Đường đất(kênh Thầy Giáo)Nhựa 3,5m liên xã(kênh Phú Tây)Đường đất(kênh Phú Tây)Đường đất(kênh Ông Đốc)Bê tông 2m (kênh XãĐội)Bê tông 3m liên xãrạch Bờ Ao)Bê tông 2m liên xã(rạch Bờ Ao)Nhựa 3,5m liên xã(kênh Mặc Cần Dệnlớn)Giới hạn từ…. đến…Giá đất vịtrí 1Ranh Phú Hòa - kênh Xáng Mới 200.000Ranh Phú Hoà - ranh Mỹ Thạnh, LongXuyênKênh Xáng Mới - ranh Mỹ Thạnh (LongXuyên)120.000120.000Rạch Bờ Ao - kênh Đòn Dong 200.000Rạch Bờ Ao - kênh Đòn Dong 90.000Ranh Phú Hòa - kênh Đòn Dong 100.000Ngã 3 Thầy Giáo - kênh Đòn Dong 90.000Kênh Đòn Dong - kênh Cái Sắn 100.000Kênh Đòn Dong - kênh Cái Sắn 90.000Ranh Vĩnh Chánh - kênh Đòn Dong 90.000Kênh Mặc Cần Dện - ranh Phú Thuận 200.000Kênh Mặc Cần Dện - ranh Phú Thuận 300.000Kênh Mặc Cần Dện - ranh Phú Thuận 200.000Từ ranh Phú Hoà - cầu ngang nhà ông Phí 400.000Từ cầu ngang nhà ông Phí - kênh ThanhNiên180.000Từ trụ sở ban ấp mới Tây Bình B - ranhVĩnh Khánh (không tính khu vực chợ Tây180.000


SốTTTên xã,thị trấn4 Vĩnh Khánh5 Vĩnh Trạch6 Vĩnh PhúTên đườngGiới hạn từ…. đến…Bình B)Giá đất vịtrí 1Bê tông 2m liên xã(kênh Mặc Cần Dện Từ cầu Đình - hết đường bê tông 120.000nhỏ)Đường đất (kênh MặcCần Dện nhỏ)Từ cầu Đình - hết đường bê tông 80.000Bê tông 2m (kênhThanh Niên)Từ cầu sắt kênh Hậu 1 - kênh Đòn Dong 80.000Đường đất (kênhThanh Niên)Cầu sắt kênh Hậu 1 - kênh Đòn Dong 80.000Đường đất (kênh Xã Đội) Từ ranh Phú Hòa - kênh Đòn Dong 80.000Đường đất kênh NôngDânTừ cầu 2A - kênh Đòn Dong 80.000Đường đất kênh T5 Cầu Kênh T5 - ranh Cần Thơ 80.000Đường đất kênh T7 Cầu kênh T7 - ranh Cần Thơ 80.000Bê tông 3m liên xã(kênh Bốn Tổng)Tỉnh lộ 943 - Bưu Điện 300.000Đường đất liên xã Từ ranh Vĩnh Trạch - ngang UBND xã (nhà(kênh Bốn Tổng)ông Đức)200.000Bê tông 3m liên xã(kênh Bốn Tổng)Từ KDC vượt lũ - kênh ranh Cần Thơ 250.000Đường đất liên xã(kênh Bốn Tổng)K.đòn Dong - ranh Cần Thơ 150.000Bê tông 3m liên xã (k.Mặc Cần Dện lớn)Từ ranh Vĩnh Chánh - cầu Xẻo Lách 200.000Bê tông 2m (kênh H) Từ kênh Đòn Dong - kênh ranh Cần Thơ 100.000Đường nhựa 2m (kênhH)Từ Đòn Dong - ranh Định Thành 100.000Bê tông 3m liên xã (lộThanh Niên)Tỉnh lộ 943 - kênh Mặc Cần Dện 150.000Bê tông 3m liên xã(kênh Bốn Tổng)Ranh Vĩnh Khánh - mương Xẻo Chiết 170.000Đường đất Ranh Vĩnh Khánh - cầu Bốn Tổng nhỏ 150.000(kênh Bốn Tổng)Nhà ông Sum - nhà Bà Diệu 150.000Đường đất (rạch Cái100.000Vồn, Bà Cả)Kênh Rạch Giá - kênh Bốn TổngĐường nhựa 2m (rạch150.000Cái Vồn, Bà Cả)Nhựa 2m (kênh MặcCần Dện)Cầu Xẻo Lách - ranh Phú Hòa 150.000Nhựa 3,5m liên xã Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Khu dân cư(kênh Ba Dầu)Ba Dong300.000Đường đất (kênh BaDầu)Đoạn từ nhà ông Dừng - cầu Ba Dong 200.000- Kênh Xẻo Sâu (ranh Định Mỹ - kênh BaDầu)Bê tông 2m (kênh Xẻo- Kênh Vĩnh Tây (KDC Ba Dong - kênh NúiSâu, Vĩnh Tây, RanhChóc Năng Gù)Làng)- Kênh Ranh Làng (kênh Ba Dầu - kênh150.000Núi Chóc Năng Gù)Đường đất (kênh XẻoSâu, Vĩnh Tây, ranhLàng, Trường Tiền,kênh T15)- Kênh Xẻo Sâu(ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu)- Kênh Vĩnh Tây (kênh Ba Dầu - ranh xãTây Phú)- Kênh ranh Làng (kênh Núi Chóc Năng Gù- ranh Tây Phú)100.000100.000100.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xã,thị trấn7 Định Thành8 Định Mỹ9 Bình Thành10 Tây Phú11Mỹ PhúĐôngTên đườngGiới hạn từ…. đến…Giá đất vịtrí 1- Cầu Ba Dong - Cầu T15 100.000- Kênh Trường Tiền (kênh Xẻo Sâu - ranhxã Tây Phú)100.000Kênh H lộ nhựa 2mTừ tỉnh lộ 943 - kênh Rạch Giá - LongXuyên (1880 m)250.000Từ cầu sông quanh ngoài (tiếp giáp kênhKênh H (đường bê Rạch Giá - Long Xuyên) đến giáp ranhtông 2m liên xã) Vĩnh Khánh, Cần Thơ (không tính đoạn200.000chợ kênh H)Kênh GTừ cầu kênh G (tiếp giáp kênh Rạch Giá -Long Xuyên) - kênh ranh Cần Thơ150.000Kênh FTừ cầu kênh F - ranh Cần Thơ, Thị trấnNúi Sập150.000Kênh Trục Tỉnh lộ 943 - giáp Vĩnh Khánh 150.000Đường đất(kênh Mỹ Giang)Kênh ấp chiến lược - ranh Mỹ Phú Đông 90.000Đường đất(kênh Phèn Đứng)Kênh ấp chiến lược - ranh Mỹ Phú Đông 90.000Nhựa 2m(kênh Định Mỹ 2)Kênh ấp chiến lược - ranh Mỹ Phú Đông 120.000Bê tông 2m(kênh Định Mỹ 1)Kênh ấp chiến lược - ranh Mỹ Phú Đông 120.000Đường đất(kênh Trường Tiền cũ)Ngã 3 Trường Tiền cũ - ranh xã Vĩnh Phú 90.000Đường đất(kênh Đồng Chòi)Kênh ấp chiến lược - ranh xã Vĩnh Phú 90.000Bê tông 2m(kênh Thốt Nốt)Kênh ấp Chiến lược - ranh xã Vĩnh Phú 120.000Đường đất kênh BaThướcKênh ấp Chiến lược - Kênh Định Mỹ 1 90.000Đường đất bờ Nam Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp(kênh Thoại Giang II)ranh với Vọng Đông120.000Đường Bê tông 2m bờ Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênhNam (kênh Ba Thê cũ)Kiên Hảo150.000Đường đất Bờ Bắc Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênh(kênh Ba Thê cũ)Kiên Hảo120.000Đường Bê tông 2m bờTừ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênhNam (kênh ThoạiKiên HảoGiang III)150.000Đường đất bờ Bắc (kênh Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênhThoại Giang III)Kiên Hảo120.000Đường đất bờ Bắc Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênh(kênh Xã Diễu)Kiên Hảo120.000Đường đất bờ Nam Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến giáp(kênh D)ranh với Cần Thơ120.000Đường bê tông 3m hai Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giápbờ (kênh C)ranh với Cần Thơ150.000Đường bê tông 3m hai Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giápbờ (kênh B)ranh với Cần Thơ150.000Ranh Làng Kênh Mướp Văn - xã Vĩnh Phú 100.000Vĩnh Tây Kênh Mướp Văn - xã Vĩnh Phú 100.000Trường Tiền Kênh Mướp Văn - xã Vĩnh Phú 100.000Hai Trân Kênh Mướp Văn - xã Mỹ Phú Đông 100.000Bê tông 2m liên xã Ranh Định Mỹ - ranh An Bình (không tính80.000(kênh Hai Trân)đoạn khu dân cư vượt lũ)Đường đất liên xãRanh Định Mỹ - ranh Tây Phú 70.000(kênh Hai Trân)Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xã,thị trấn12 An Bình13Thoại Giang14 Vọng ĐôngTên đườngGiới hạn từ…. đến…Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Giá đất vịtrí 1Đường đất (kênh NúpLê)Cầu Ngã Năm - kênh Mỹ Giang 70.000Đường đất(kênh Mỹ Giang)Cầu Mỹ Giang - kênh ranh Định Mỹ 70.000Đường đất(kênh Vọng Đông 2)Nhà ông 5 Hồng - kênh ranh An Bình 70.000Đường đất kênh Kênh Núi Chóc Năng Gù-ranh An Bình (trừVọng Đông 1KDC Tân Đông )70.000Kênh Vọng Đông 1 Kênh Núi Chóc Năng Gù - giáp ranh đất(KDC Tân Đông)Ông Võ Công Khanh150.000Đường đất kênhTrường TiềnRanh Định Mỹ - ranh Tây Phú 100.000Đường đất kênh ĐịnhMỹ 2Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranh Định Mỹ 70.000Lộ 15 Cầu ranh Vọng Đông - cầu Treo An Bình 4 200.000Đường Kênh Núi Trọi Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi 180.000Vành đai Núi Trọi Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi 180.000Bê tông 2m liên xã(kênh Núi Trọi)Cầu sắt Núi Trọi - cầu Treo 2000 150.000Bê tông 2m liên xã(kênh Mỹ Phú Đông)Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông 150.000Đường nhựa 2m (tiếpgiáp kênh Ba Thê Mới)Nhà máy Kim Hương - ranh Vọng Đông 200.000Đường nhựa 2m (tiếp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - ranh Vọnggiáp kênh Mỹ Giang)Đông150.000Đường đất (tiếp giáp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - ranh Vọngkênh Thoại Giang 1)Đông80.000Đường đất (tiếp giáp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - ranh Vọngkênh Thoại Giang 2)Đông80.000Lộ 15 (bê tông 3m liênxã kênh Ba Thê – Núi Kênh Ba Thê Núi Sập - ra 250.000Chọi)Ranh Thoại Giang - Cầu treo đi Mỹ Phú150.000Đông-Cầu treo đi Mỹ Phú Đông - ranh Óc Eo 70.000Kênh Thoại Giang I Kiên Hảo - ranh Thoại Giang 70.000Kênh Thoại Giang II Kiên Hảo - ranh Thoại Giang 70.000Kênh Ba Thê Cũ Ranh Óc Eo - ranh Bình Thành 70.000Kênh Vọng Đông 2 Núi Chóc Năng Gù - ranh An Bình 70.000Kênh Mỹ Giang Núi Chóc Năng Gù - ranh Thoại Giang 70.00015 TT. Óc Eo Các kênh cấp 2 Kênh Vành đai - kênh Kiên hảo 110.000Đường đất kênh BaKênh Mướp Văn - ranh Óc Eo 100.000Thê mới16 Vọng ThêĐường đất kênh HuệKênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn 100.000Đứcd) Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:Đơn vị tính: đồng/m 2SốTên khu dân cư Loại đường Giới hạn từ … đến Giá đấtTT1 Phú Thuận Kênh Đào Các đường trong KDC 250.000KDC vượt lũ Các đường trongCác đường trong KDC 420.000Trung TâmKDC2 Vĩnh ChánhKDC vượt lũ Các đường trongCác đường trong KDC 250.000Tây Bình CKDC3 Vĩnh Khánh KDC vượt lũ Các đường trong KDC 450.000


SốTT4 Vĩnh Trạch5 Vĩnh Phú6 Định Thành7 Thoại Giang8 Vọng Đông9 Tây PhúTên khu dân cư Loại đường Giới hạn từ … đến Giá đấtBốn TổngKDC vượt lũTây BìnhKDCTrung Phú 3KDCHòa ThànhKDCBắc ThạnhKDCSơn LậpKDCPhú HòaNhựa 3m liên xã Cầu Ba Bần - Bến đò ông Mọi 800.000Bê tông 3m Các dãy còn lại trong KDC 450.000Bê tông 1mCác đường tiếp giáp nhà lồngchợ700.000Bê tông 1mCác đường còn lại trong khuvực chợ và KDC300.000Hết tuyến đường 450.000Các đường trong KDC 600.000Tỉnh lộ 943Từ VP. ấp Sơn Lập - nhà bàKim Em600.000Các đường trong KDC 180.000Bê tông 3m liên xãRanh Khu dân cư - ranhhuyện Châu Thành500.000Nội khu dân cư Các đường còn lại trong KDC 350.00010 Mỹ Phú Đông Tân Phú Các đường trong KDC 500.00011 An BìnhKDCPhú HiệpCác đường trong KDC 470.000SốTTe) Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện:1 Vĩnh PhúĐơn vị tính: đồng/m 2Tên khu dân cư Loại đường Giới hạn từ …… đến Giá đấtTrung Phú 4Trung tâm2 Vĩnh Chánh Đông AnBê tông 2m (kênh NúiChóc Năng Gù - kênhranh Làng)Đường đấtBê tông 3m liên xã(kênh Ba Dầu)Đường đấtCác đường trong khudân cưNhà ông Năm Núi – nhàông BéCác đường còn lại trongkhu dân cưCông an xã - ranh nhàông CẩnCác đường còn lại trongkhu dân cưBê tông 3m liên xã - hếtkhu dân cư1.000.000500.0001500.0003. Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:Đơn vị tính: đồng/m 2Số TT Tên xã, thị trấn Giá đất250.000180.0001 Phú Thuận 80.0002 TT. Phú Hòa 100.0003 Vĩnh Chánh 60.0004 Vĩnh Khánh 60.0005 Vĩnh Trạch 60.0006 Vĩnh Phú 60.0007 Định Thành 80.0008 Định Mỹ 80.0009 Thoại Giang 60.00010 Bình Thành 60.00011 Vọng Đông 60.00012 TT. Óc Eo 100.00013 Vọng Thê 60.00014 Tây Phú 60.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


Số TT Tên xã, thị trấn Giá đất15 Mỹ Phú Đông 60.00016 An Bình 60.000C. <strong>ĐẤT</strong> NÔNG NGHIỆP:1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:a) Trong giới hạn đô thị:Đơn vị tính: đồng/m 2Số TT Tên thị trấn Giới hạn từ…..đến… Giá đất1 TT. Phú Hòa Trong giới hạn đô thị 80.0002 TT. Núi Sập Trong giới hạn đô thị 50.0003 TT.Óc Eo Trong giới hạn đô thị 50.000b) Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:Đơn vị tính: đồng/m 2Số Tên xã, Tên đường,Giá đấtGiới hạn từ ….đến….TT thị trấn tên kênhVị trí 1 Vị trí 21 Phú Thuận Quốc lộ 80 Ranh Vĩnh Chánh - ranh Mỹ Thạnh 40.000 32.0002 Vĩnh Trạch Tỉnh lộ 943 Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành 60.000 48.0003 Vĩnh Khánh Tỉnh lộ 943 Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch 40.000 32.0004 Định Thành Tỉnh lộ 943Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - ranh NúiSập50.000 40.0005 Thoại Giang Tỉnh lộ 943 Cầu Thoại Giang - ranh Vọng Đông 40.000 32.0006 Vọng Đông Tỉnh lộ 943 Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo 35.000 28.0007 Vọng Thê Tỉnh lộ 943 Ranh Óc Eo - ranh Tân Tuyến 31.000 19.000c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):Đơn vị tính: đồng/m 2Số Tên xã,Tên đường,Giá đấtGiới hạn từ ….đến….TT thị trấntên kênhVị trí 1 Vị trí 21 Phú ThuậnKênh Đòn DongRanh xã Vĩnh Chánh - ranhxã Mỹ Thạnh40.000 32.000Kênh Cái SắnRanh xã Vĩnh Trinh - ranh xãThạnh Mỹ (Cần Thơ)35.000 28.0002 Vĩnh Chánh Kênh Đòn DongRanh Phú Thuận - ranh VĩnhKhánh45.000 36.0003 Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong Ranh Vĩnh Chánh - kênh H 40.000 32.0004 Vĩnh TrạchNhựa, bê tông 3m (kênhRanh Định Thành - ranh PhúRạch Giá – LongHòaXuyên)40.000 32.0005 Vĩnh PhúBê tông 3m liên xãRanh Định Mỹ - cầu Ba Bần 30.000 24.0006 Định Thành7 Định Mỹ8 Thoại Giang9 Bình Thành(kênh Rạch Giá – LX)Tiếp giáp kênh cấp 1(Núi Chóc - Năng Gù)Nhựa, bê tông 3m liênxã (kênh Rạch Giá -Long Xuyên)Nhựa 3,5m liên xã(kênh Rạch Giá – LongXuyên)Kênh Rạch Giá - LongXuyênĐường bê tông 3m(kênh Rạch Giá - LongXuyên)Đường bê tông 2m(kênh Rạch Giá - LongXuyên)Ranh Mỹ Phú Đông - giáphuyện Châu Thành32.000 26.000Kênh Ông Đốc - kênh F 40.000 32.000Ranh Vĩnh Phú - cầu MỹGiangRanh Định Mỹ - ranh BìnhThànhTừ ranh Thoại Giang đếngiáp ranh với Kiên Giang(kênh Xã Diễu)Từ ranh Núi Sập - giáp ranhvới Kiên Giang (Cống Bà Tà)37.000 30.00040.000 32.00035.000 28.00035.000 28.00010 Vọng Đông Kênh Ba Thê Núi Sập - kênh 35.000 28.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xã,thị trấnTên đường,tên kênhKênh Núi Chóc - NăngGù11 Vọng Thê Kênh Mướp Văn12 Tây Phú13 Mỹ Phú Đông14 An BìnhNhựa 3,5m liên xã(kênh Mướp Văn)Bê tông 2m liên xã(kênh Mướp Văn)Kênh Núi Chóc - NăngGùNhựa 3,5m liên xã(kênh Mướp Văn)15 TT. Óc Eo Kênh Kiên Hảo16 TT Núi SậpSố TTBê tông liên xã(kênh Rạch Giá - LongXuyên)Giới hạn từ ….đến….Ba Thê cũRanh Mỹ Hiệp Sơn - ranh AnBìnhRanh Vọng Thê - ranh ChâuThànhRanh Vọng Thê - ranh ChâuThànhRanh Vĩnh Phú - ranh VọngĐôngRanh Vọng Thê - ranh TâyPhúRanh Vọng Đông - ranh KiênGiangTừ trường B Tây Sơn - kênhD (kênh Rạch Giá LongXuyên)Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011-Giá đấtVị trí 1 Vị trí 235.000 28.00031.000 25.00035.000 28.00033.000 26.00035.000 28.00033.000 26.00040.000 32.00035.000 28.000d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):Đơn vị tính: đồng/m 2Tên xã,thị trấn1 Phú Thuận234TT. PhúHòaVĩnhChánhVĩnhKhánh5 Vĩnh TrạchTên đường,Giá đấtGiới hạn từ ….đến….tên kênhVị trí 1 Vị trí 2Rạch Bờ AoRanh Phú Hòa - ranh MỹThạnh (Long Xuyên)35.000 28.000Kênh Xáng Mới Rạch Bờ Ao - kênh Đòn Dong 35.000 28.000Kênh Xã ĐộiRanh Phú Hòa - kênh ĐònDong35.000 28.000Kênh Thầy GiáoNgã 3 Thầy Giáo - kênh ĐònDong30.000 24.000Kênh Phú TâyKênh Đòn Dong - kênh CáiSắn35.000 28.000Đường đất (kênh Ranh Vĩnh Chánh - kênh ĐònÔng Đốc)Dong30.000 24.000Kênh Xã Đội Rạch Bờ Ao - ranh Phú Thuận 30.000 24.000Kênh Mặc Cần Dện Ranh Vĩnh Chánh - rạch Bờ Ao 30.000 24.000Rạch Bờ AoKênh Rạch Giá - Long Xuyên -ranh Phú Thuận30.000 24.000Kênh Xã Đội Ranh Phú Hòa - kênh Đòn Dong 40.000 32.000Kênh T5 Từ cầu kênh T5 - hết kênh 40.000 32.000Kênh 7Từ cầu kênh T7 - ranh VĩnhThạnh - Cần Thơ40.000 32.000Kênh Nông Dân Từ cầu 2A - kênh Đòn Dong 35.000 28.000Kênh Mặc Cần Dện Ranh Phú Hòa - ranh VĩnhlớnKhánh40.000 32.000Kênh Mặc Cần Dện Cầu Đình - ngã 3 rạch ôngnhỏThiên35.000 28.000Kênh Bốn Tổng Tỉnh lộ 943 - ranh Cần Thơ 36.000 29.000Kênh HRanh Định Thành - ranh CầnThơ35.000 28.000Kênh TrụcRanh Định Thành - kênh ĐònDong28.000 22.000Kênh Cây CòngKênh Đòn Dong - kênh CầnThơ28.000 22.000Nhựa, 2m (kênh MặcCần Dện)Ranh Phú Hòa - rạch Xẻo Lách 35.000 28.000


Số TTTên xã, Tên đường,Giá đấtGiới hạn từ ….đến….thị trấn tên kênhVị trí 1 Vị trí 2Đường đấtKênh Bốn Tổng - kênh Mặc(kênh Mười Cai)Cần Dện35.000 28.000Nhựa 2m (rạch Cái Kênh Bốn Tổng - kênh MườiVồn, Bà Cả)Cai35.000 28.000Nhựa 3mNhà ông Điển - hết ranh đất bà(lộ ông Cường)Hạnh50.000 40.000Đất bà An - kênh Mười Cai 40.000 32.000Nhựa 3,5m(lộ Thanh Niên)Kênh Mười Cai - kênh Mặc35.000 28.000Cần DệnĐường đất, bê tông Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -3m (kênh 4 Tổng)kênh Mặc Cần Dện35.000 28.000Đường đấtKênh Rạch Giá - Long Xuyên -(kênh Tràm Chích)kênh Bốn Tổng30.000 24.000Đường đấtKênh Rạch Giá Long Xuyên -(kênh Chín Nhiều)kênh Bốn Tổng30.000 24.000Đường đất (kênh Kênh Rạch Giá Long Xuyên -Nguyễn Hữu Tư)mương Xéo Chiếc30.000 24.000Đường đấtKênh Rạch Giá - Long Xuyên -(mương Xéo Chiếc)ranh Định Thành30.000 24.000Đường đất (rạch Trà Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -Luộc)Tỉnh lộ 94330.000 24.0006 Vĩnh Phú Kênh Ranh LàngKênh Núi Chóc Năng Gù - ranhTây Phú30.000 24.000Kênh Vĩnh TâyKênh Ba Dầu - ranh xã TâyPhú30.000 24.000Kênh Ba DầuKênh Rạch Giá - Long Xuyên -kênh Vĩnh Tây30.000 24.000Kênh Trường TiềnKênh Xẻo Sâu - ranh xã TâyPhú30.000 24.000Kênh Xẻo Sâu Ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu 30.000 24.0007Kênh F, G, H, kênh Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -ĐịnhTrục và lộ tẻ Định giáp Tỉnh lộ 943, ranh xã VĩnhThànhThànhKhánh, ranh tỉnh Cần Thơ37.000 30.000Kênh Mỹ GiangCầu Mỹ Giang - ranh Mỹ PhúĐông32.000 26.000Kênh Phèn ĐứngCầu Phèn Đứng - kênhĐịnh Mỹ 229.000 23.000Kênh Định Mỹ 2Cầu Định Mỹ 2 - ranhMỹ Phú Đông32.000 26.0008 Định MỹCầu Trường Tiền - ranhKênh Định Mỹ 1Mỹ Phú Đông32.000 26.000Kênh Trường Tiền Ngã 3 Trường Tiền - ranh VĩnhCũPhú29.000 23.000Kênh Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt - ranh Vĩnh Phú 28.000 22.00091011TT. NúiSậpThoạiGiangBìnhThànhKênh Ba ThướcKênh F, kênh VòngNúi, kênh E, kênh D,kênh RanhKênh Ba Thê mớiTiếp giáp các kênhcấp 2Đường Bê tông 2mhai bờ (kênh ThoạiGiang III)Đường đất bờ Nam(kênh Thoại Giang II)Kênh ấp Chiến Lược- ranhVĩnh PhúKênh Rạch Giá - Long Xuyên -ranh Cần ThơKênh Rạch giá - Long Xuyên -ranh Vọng ĐôngKênh Rạch Giá - Long Xuyên -ranh Vọng ĐôngTừ kênh Rạch Giá - LongXuyên - kênh Kiên HảoTừ kênh Rạch Giá - LongXuyên - giáp ranh với VọngBảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 201125.000 20.00030.000 24.00045.000 36.00040.000 32.00028.000 22.00028.000 22.000


Số TT12Tên xã,thị trấnVọngĐông13 TT. Óc Eo14 Vọng Thê15 Tây Phú16Mỹ PhúĐông17 An BìnhTên đường,tên kênhĐường đất bờ Bắc(kênh Xã Diễu)Đường Bê tông 2mhai bờ (kênh Ba Thêcũ)Đường đất bờ Nam(kênh Ba Thê cũ)Giới hạn từ ….đến….ĐôngTừ kênh Rạch Giá - LongXuyên - kênh Kiên HảoCách mương ấp Chiến lượcgiáp chợ 200m - kênh Kiên HảoCách mương ấp Chiến lượcgiáp chợ 200m - kênh RạchGiá - Long XuyênTừ ranh Vọng Đông - giáp ranhvới Kiên GiangTừ kênh Rạch Giá - LongXuyên - giáp ranh Cần ThơTừ kênh Rạch Giá - LongGiá đấtVị trí 1 Vị trí 228.000 22.00028.000 22.00050.000 40.000Đường đất bờ Tây(kênh Kiên Hảo)28.000 22.000Đường đất bờ Nam(kênh D)28.000 22.000Đường bê tông 3mhai bờ (kênh C) Xuyên - giáp ranh Cần Thơ28.000 22.000Đường bê tông 3m Từ kênh Rạch Giá - Long(kênh B)Xuyên - giáp ranh với Cần Thơ28.000 22.000Lộ 15 (bê tông 3m-liên xã kênh Ba Thê -30.000 24.000Núi Chọi)- Ranh Thoại Giang - ranh VọngThê35.000 28.000Kênh Thoại Giang I Kiên Hảo - ranh Thoại Giang 35.000 28.000Kênh Thoại Giang II Kiên Hảo - ranh Thoại Giang 35.000 28.000Kênh Ba Thê Cũ Ranh Óc Eo - ranh Bình Thành 35.000 28.000Kênh Vọng Đông 2Núi Chóc Năng Gù - ranh AnBình35.000 28.000Kênh Mỹ GiangNúi Chóc Năng Gù - ranhThoại Giang35.000 28.000Kênh Lê Sứ (từ cầu treo Gò Cây Thị) 40.000 32.000Kênh vành Đai - 40.000 32.000Các kênh cấp 2 còn Kênh Vành đai - kênh Kiên30.000 24.000lạiHảoKênh Huệ Đức Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn 27.000 22.000Kênh Ba Thê mới Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo 27.000 22.000Ranh huyện Tri Tôn - ranh xãTiếp giáp các kênhMỹ Phú Đông & ranh xã Vĩnhcấp II trong toàn xãPhú30.000 24.000Kênh Trường Tiền Ranh Định Mỹ - ranh Tây Phú 30.000 24.000Kênh hai TrânKênh Núi Chóc Năng Gù - AnBình30.000 24.000Kênh Mỹ Phú Đôngranh Định Mỹ - kênh Núi Chócnăng Gù30.000 24.000Kênh Vọng Đông 1Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranhAn Bình30.000 24.000Kênh Định Mỹ 2Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranhĐịnh Mỹ30.000 24.000Kênh Núp LêKênh Núi Chóc Năng Gù -kênh Mỹ Giang30.000 24.000Kênh Vọng Đông 2Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranhAn Bình30.000 24.000Kênh Mỹ GiangKênh Núi Chóc Năng Gù - ranh30.000 24.000Tiếp giáp các kênhcấp II trong toàn xãĐịnh MỹRanh huyện Tri Tôn - ranh xãMỹ Phú Đông30.000 24.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


e) Khu vực còn lại:Đơn vị tính: đồng/m 2Số TT Tên xã, thị trấn Tên đường, tên kênh Giá đất1 Phú Thuận Khu vực còn lại 21.0002 TT. Phú Hòa Khu vực còn lại 21.0003 Vĩnh ChánhTiếp giáp kênh cấp III 30.000Khu vực còn lại 20.0004 Vĩnh Khánh Khu vực còn lại 18.0005 Vĩnh Trạch Khu vực còn lại 18.0006 Vĩnh PhúTiếp giáp kênh cấp III 20.000Khu vực còn lại 18.0007 Định Thành Khu vực còn lại 25.0008 Định MỹTiếp giáp kênh cấp III 20.000Khu vực còn lại 18.0009 TT. Núi Sập Khu vực còn lại 21.00010 Thoại GiangTiếp giáp kênh cấp III 30.000Khu vực còn lại 20.00011 Bình Thành Khu vực còn lại 18.00012 Vọng ĐôngTiếp giáp kênh cấp III 20.000Khu vực còn lại 18.00013 TT. Óc Eo Khu vực còn lại 21.00014 Vọng ThêTiếp giáp kênh cấp III 22.000Khu vực còn lại 18.00015 Tây PhúTiếp giáp kênh cấp III 21.000Khu vực còn lại 17.00016 Mỹ Phú ĐôngTiếp giáp kênh cấp III 20.000Khu vực còn lại 17.00017 An BìnhTiếp giáp kênh cấp III 20.000Khu vực còn lại 17.0002. Đất trồng cây lâu năm:a) Trong giới hạn đô thị:Đơn vị tính: đồng/m 2Số TT Tên xã Giới hạn từ ….đến…. Giá đất1 TT. Phú Hòa Trong giới hạn đô thị 90.0002 TT.Núi Sập Trong giới hạn đô thị 70.0003 TT.Óc Eo Trong giới hạn đô thị 100.000SốTTb) Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:Tên xãTên đường,tên kênhGiới hạn từ …….đến…….Đơn vị tính: đồng/m 2Giá đấtVị trí 1 Vị trí 21 Phú Thuận Quốc lộ 80 Ranh Vĩnh Chánh - ranh Mỹ Thạnh 60.000 48.0002 Vĩnh Trạch Tỉnh lộ 943 Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành 70.000 56.0003 Vĩnh Khánh Tỉnh lộ 943 Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch 50.000 40.0004 Định Thành Tỉnh lộ 943Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - ranhNúi Sập60.000 48.0005 Thoại Giang Tỉnh lộ 943 Cầu Thoại Giang - ranh Vọng Đông 70.000 56.0006 Vọng Đông Tỉnh lộ 943 Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo 40.000 32.0007 Vọng Thê Tỉnh lộ 943 Ranh Óc Eo - ranh Tân Tuyến 35.000 28.000SốTTc) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):Đơn vị tính: đồng/m 2Tên đường, tênGiá đấtTên xãGiới hạn từ …….đến…….kênhVị trí 1 Vị trí 2Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xãTên đường, tênkênhGiới hạn từ …….đến…….Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011Giá đấtVị trí 1 Vị trí 21 Phú ThuậnKênh Đòn DongRanh Vĩnh Chánh - ranhMỹ Thạnh50.000 40.000Kênh Cái SắnRanh xã Vĩnh Trinh - ranh xãThạnh Mỹ (Cần Thơ)50.000 40.0002 Vĩnh ChánhBê tông 3m liên xã Ranh xã Phú Thuận - ranh xã(kênh Đòn Dong)Vĩnh Khánh.80.000 64.000Đường đất liên xã Ranh xã Phú Thuận - ranh xã(kênh Đòn Dong)Vĩnh Khánh60.000 48.0003 Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong Ranh Vĩnh Chánh - kênh H 70.000 56.0004 Vĩnh TrạchNhựa, bê tông 3mRạch Mương Trâu - cầu ông(kênh Rạch Giá -ĐốcLong Xuyên)70.000 56.0005 Vĩnh Phú6 Định Thành7 Định Mỹ8 Thoại Giang9 Bình ThànhNhựa 3,5m liên xã(kênh Rạch Giá -Long Xuyên)Kênh Núi Chóc -Năng GùNhựa, bê tông 3mliên xã (kênh RạchGiá - Long Xuyên)Nhựa 3,5m liên xã(kênh Rạch Giá -Long Xuyên)Kênh Rạch Giá -Long XuyênBê tông 3m (kênhRạch Giá - LongXuyên)Bê tông 3m (kênhRạch Giá - LongXuyên)Ranh Định Mỹ - cầu Ba Bần 60.000 48.000Ranh Mỹ Phú Đông - giáp huyệnChâu Thành40.000 32.000Kênh Ông Đốc - kênh F 60.000 48.000Ranh Vĩnh Phú - ranh ThoạiGiangRanh Định Mỹ - ranh BìnhThànhTừ ranh Thoại Giang - giáp ranhvới Kiên Giang(kênh Xã Diễu)Từ ranh Núi Sập - giáp ranh vớiKiên Giang (cống Bà Tà)50.000 40.00060.000 48.00055.000 44.00055.000 44.00010 Vọng ĐôngKênh Ba Thê Núi Sập - kênh BaThê cũ40.000 32.000Kênh Núi Chóc - Kênh Ba Thê Núi Sập - ranh MNăng Gù40.000 32.00011 Vọng Thê Kênh Mướp Văn Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình 35.000 28.00012 Tây PhúNhựa 3,5m liên xã Ranh Vọng Thê - ranh Châu(kênh Mướp Văn)Thành38.000 30.00013 Mỹ Phú ĐôngKênh Núi Chóc - Ranh Vĩnh Phú - ranh VọngNăng GùĐông40.000 32.00014 An BìnhNhựa 3,5m liên xã(kênh Mướp Văn)Ranh Vọng Thê - ranh Tây Phú 40.000 32.00015 Óc Eo Kênh Kiên Hảo16 TT. Núi SậpBê tông liên xã (RạchGiá - LX)Ranh Vọng Đông - ranh KiênGiangTrường B Tây Sơn - kênh D(kênh Rạch Giá Long Xuyên)45.000 36.00060.000 48.000d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):Đơn vị tính: đồng/m 2SốTên đường, tênGiá đấtTên xãGiới hạn từ …….đến…….TTkênhVị trí 1 Vị trí 2Rạch Bờ Ao Ranh Phú Hòa - ranh Mỹ Thạnh 40.000 32.000Kênh Xáng Mới Rạch Bờ Ao - kênh Đòn Dong 40.000 32.000Kênh Xã Đội Ranh Phú Hòa - kênh Đòn Dong 40.000 32.0001 Phú Thuận Kênh Thầy GiáoNgã ba Thầy Giáo - kênh ĐònDong40.000 32.000Kênh Phú Tây Kênh Đòn Dong - kênh Cái Sắn 40.000 32.000Đường đấtRanh Vĩnh Chánh - kênh Đòn(kênh Ông Đốc)Dong40.000 32.000


SốTTTên xã2 TT. Phú Hòa3 Vĩnh Chánh4 Vĩnh Khánh5 Vĩnh Trạch6 Vĩnh Phú7 Định Thành8 Định MỹTên đường, tênGiá đấtGiới hạn từ …….đến…….kênhVị trí 1 Vị trí 2Kênh Xã Đội Rạch Bờ Ao - ranh Phú Thuận 36.000 29.000Kênh Mặc Cần Dện Ranh Vĩnh Chánh - rạch Bờ Ao 36.000 29.000Rạch Bờ AoKênh Rạch Giá Long Xuyên -ranh Phú Thuận36.000 29.000Bê tông 2m (kênh Từ cầu Đình - hết đường bêMặc Cần Dện nhỏ)tông45.000 36.000Đường đất (kênh Từ cầu Đình - hết đường bêMặc Cần Dện nhỏ)tông45.000 36.000Bê tông 2m (kênh Từ cầu sắt kênh Hậu 1 - kênhThanh Niên)Đòn Dong45.000 36.000Đường đất (kênh Thanh Niên) 45.000 36.000Đường đất (kênh Xã Từ ranh Phú Hòa - kênh ĐònĐội)Dong40.000 32.000Đường đất kênhNông DânTừ cầu 2A - kênh Đòn Dong 40.000 32.000Đường đất kênh T5 Cầu Kênh T5 40.000 32.000Đường đất kênh T7 Cầu kênh T7 - ranh Cần Thơ 40.000 32.000Kênh Mặc Cần Dện Ranh Phú Hoà - ranh VĩnhlớnKhánh45.000 36.000Kênh 4 Tổng Tỉnh lộ 943 - ranh Cần Thơ 40.000 32.000Kênh H Ranh Định Thành - ranh Cần Thơ 30.000 24.000Kênh TrụcRanh Định Thành - kênh ĐònDong30.000 24.000Kênh Cây Còng Kênh Đòn Dong - kênh Cần Thơ 30.000 24.000Nhựa, 2m (kênh MặcCần Dện)Kênh Mười Cai - cầu Xẻo Lách 50.000 40.000Đường đất (kênh Kênh Bốn Tổng - kênh MặcMười Cai)Cần Dện36.000 29.000Đường đất (rạch CáiVồn, Bà Cả)Kênh Bốn Tổng - kênh Mười Cai 40.000 32.000Nhựa 3mNhà ông Điển - hết ranh đất bà(lộ ông Cường)Hạnh60.000 48.000Bê tông 3m Đất bà An - kênh Mười Cai 50.000 40.000Bê tông 3mKênh Mười Cai - kênh Mặc Cần(lộ Thanh Niên)Dện36.000 29.000Đường đất, bê tông Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -3m (kênh Bốn Tổng) kênh Mặc Cần Dện55.000 44.000Kênh Ranh LàngKênh Núi Chóc Năng Gù - ranhTây Phú49.000 39.000Kênh Vĩnh Tây Kênh Ba Dầu - ranh xã Tây Phú 30.000 24.000Kênh Ba DầuKênh Rạch Giá Long Xuyên -kênh Vĩnh Tây45.000 36.000Kênh Trường Tiền Kênh Xẻo Sâu - ranh xã Tây Phú 35.000 28.000Kênh Xẻo Sâu Ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu 30.000 24.000Kênh F, G, H, kênh Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -Trục và lộ tẻ Định giáp Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh 45.000 36.000ThànhKhánh, ranh tỉnh Cần ThơĐường đất (kênh Mỹ Kênh ấp Chiến lược - ranh MỹGiang )Phú Đông36.000 29.000Đường đất (kênh Kênh ấp Chiến lược - ranh MỹPhèn Đứng)Phú Đông36.000 29.000Bê tông 2m (kênh Kênh ấp Chiến lược - ranh MỹĐịnh Mỹ 2)Phú Đông36.000 29.000Bê tông 2m (kênh Kênh ấp Chiến lược - ranh MỹĐịnh Mỹ 1)Phú Đông36.000 29.000Đường đất (kênh Ngã 3 Trường Tiền cũ - ranh xãTrường Tiền cũ )Vĩnh Phú36 .000 29.000Đường đất (kênh Kênh ấp Chiến lược - ranh xã 36 .000 29.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xã9 TT. Núi Sập10 Thoại Giang11 Bình Thành11 Bình Thành12 Vọng Đông13 TT. Óc Eo14 Vọng Thê15 Tây Phú16 Mỹ PhúĐôngTên đường, tênGiá đấtGiới hạn từ …….đến…….kênhVị trí 1 Vị trí 2Đồng Chòi)Vĩnh PhúBê tông 2m (kênh Kênh ấp Chiến lược - ranh xãThốt Nốt)Vĩnh Phú36.000 29.000Đường đấtKênh ấp Chiến Lược -(Kênh Ba Thước)kênh Định Mỹ 125.000 20.000Kênh F, kênh VòngKênh Rạch Giá - Long Xuyên -Núi, kênh E, kênh D,ranh Cần Thơkênh Ranh40.000 32.000Tiếp giáp các kênh Kênh Rạch Giá - Long Xuyên -cấp 2ranh Vọng Đông50.000 40.000Đường Bê tông 2mTừ kênh Rạch Giá - Long Xuyênhai bờ (kênh Ba Thê- kênh Kiên Hảocũ)55.000 44.000Đường Bê tông 2mTừ kênh Rạch Giá - Long Xuyênhai bờ (kênh Thoại- kênh Kiên HảoGiang III)55.000 44.000Đường đất bờ Bắc Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên(kênh Xã Diễu)- kênh Kiên Hảo55.000 44.000Đường đất bờ Tây Từ ranh Vọng Đông - giáp ranh(kênh Kiên Hảo) với Kiên Giang (kênh Xã Diễu)55.000 44.000Đường đất bờ Nam Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên(kênh Thoại Giang II) - giáp ranh với Vọng Đông55.000 44.000Đường đất bờ Nam Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên(kênh D)- giáp ranh với Cần Thơ55.000 44.000Bê tông 3m hai bờ Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên(kênh C)- giáp ranh Cần Thơ55.000 44.000Bê tông 3m hai bờ Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên(kênh B)- giáp ranh với Cần Thơ55.000 44.000Lộ 15 (bê tông 3m-liên xã kênh Ba Thê -40.000 32.000Núi Chọi)- Ranh Thoại Giang - ranh VọngThê35.000 28.000Kênh Thoại Giang I Kiên Hảo - ranh Thoại Giang 35.000 28.000Kênh Thoại Giang II Kiên Hảo - ranh Thoại Giang 35.000 28.000Kênh Ba Thê Cũ Ranh Óc Eo - ranh Bình Thành 35.000 28.000Kênh VọngNúi Chóc Năng Gù - ranhĐông 2An Bình35.000 28.000Kênh Mỹ GiangNúi Chóc Năng Gù - ranh ThoạiGiang35.000 28.000Kênh Lê Sứ ( từ cầu treo Gò Cây Thị) 40.000 28.000Kênh vành Đai - 40.000 28.000Các kênh cấp 2 cònlạiKênh Vành đai - kênh Kiên Hảo 36.000 29.000Kênh Huệ Đức Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn 30.000 24.000Kênh Ba Thê mới Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo 30.000 24.000Bê tông 2m (kênh Ranh Vọng Thê - ranh ChâuMướp Văn)Thành32.000 26.000Kênh Trường Tiền Ranh Định Mỹ - ranh Tây Phú 35.000 28.000Kênh hai TrânKênh Núi Chóc Năng Gù - AnBình35.000 28.000Kênh Mỹ Phú ĐôngRanh Định Mỹ - kênh Núi Chócnăng Gù35.000 28.000Kênh Vọng Đông 1Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranhAn Bình35.000 28.000Kênh Định Mỹ 2Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranhĐịnh Mỹ35.000 28.000Kênh Núp LêKênh Núi Chóc Năng Gù - kênhMỹ Giang35.000 28.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011


SốTTTên xãTên đường, tênkênhGiới hạn từ …….đến…….Giá đấtVị trí 1 Vị trí 2Kênh Vọng Đông 2Kênh Núi Chóc Năng Gù - ranhAn Bình35.000 28.000Kênh Mỹ GiangKênh Núi Chóc Năng Gù - ranhĐịnh Mỹ35.000 28.000Kênh Trường Tiền Ranh Định Mỹ - ranh Tây Phú 35.000 28.000Tiếp giáp các kênh cấp II trongtoàn xã35.000 28.000e) Khu vực còn lại:Đơn vị tính: đồng/m 2Số TT Tên xã Tên đường, tên kênh Giá đất1 Phú Thuận Khu vực còn lại 30.0002 TT. Phú Hòa Khu vực còn lại 30.0003 Vĩnh Chánh Khu vực còn lại 27.0004 Vĩnh Khánh Khu vực còn lại 27.0005 Vĩnh Trạch Khu vực còn lại 27.0006 Vĩnh Phú Khu vực còn lại 21.0007 Định Thành Khu vực còn lại 27.0008 Định Mỹ Khu vực còn lại 21.0009 TT. Núi Sập Khu vực còn lại 30.00010 Thoại GiangTiếp giáp kênh cấp III 35.000Khu vực còn lại 24.00011 Bình Thành Khu vực còn lại 24.00012 Vọng Đông Khu vực còn lại 24.00013 TT. Óc Eo Khu vực còn lại 30.000Tiếp giáp kênh cấp III 25.00014 Vọng ThêKhu vực còn lại 21.00015 Tây Phú Khu vực còn lại 20.00016 Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 20.00017 An Bình Khu vực còn lại 18.000Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn năm 2011

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!