23.05.2019 Views

LỚP 12 - ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - TÁCH TỪ ĐỀ THI THỬ NĂM 2018

https://app.box.com/s/kgk390gfqz2vatcjx81z8yyrky4z76si

https://app.box.com/s/kgk390gfqz2vatcjx81z8yyrky4z76si

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Câu 1:( GV NGUYỄN NGỌC ANH <strong>2018</strong>) Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện,<br />

dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là<br />

do trong tinh thể kim loại có<br />

A. các electron lớp ngoài cùng. B. các electron hóa trị.<br />

C. các electron tự do. D. cấu trúc tinh thể.<br />

.<br />

Câu 2:( GV NGUYỄN NGỌC ANH <strong>2018</strong>) Tính chất nào không phải là tính chất vật lý<br />

chung của kim loại?<br />

A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.<br />

Câu 1 Đáp án C<br />

Câu 2: Đáp án A


Câu 1: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Kim loại tác dụng với khí Cl 2 và dung dịch HCl<br />

tạo cùng loài muối là<br />

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.<br />

Câu 2: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Cho 1,05 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2<br />

chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl<br />

(dư), thoát ra 0,672 lít khi H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó<br />

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.<br />

Câu 3: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch<br />

chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là<br />

A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.<br />

Câu 4: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Hỗn hợp X gồm S và Br 2 tác dụng vừa đủ với<br />

9,75 gam Zn thu được 20,95 gam chất rắn. Khối lượng của S trong X có giá trị là<br />

A. 3,2 gam. B. 1,6 gam. C. 4,8 gam. D. 0,8 gam.<br />

Câu 5: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư.<br />

(2) Đốt bột Fe trong O 2 dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch<br />

HCl.<br />

(3) Nhúng nhanh Fe trong dung dịch HNO 3 loãng.<br />

(4) Nhúng nhanh Mg trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(5) Thổi khí H 2 S đến dư vào dung dịch FeCL 3 .<br />

(6) Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí Cl 2 , hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước<br />

cất.<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe(II) là<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 6: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc, nóng thu được SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO 2 này hấp<br />

thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 21,42 gam hỗn<br />

hợp muối. Kim loại M là<br />

A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.<br />

Câu 7: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện<br />

hóa như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là<br />

A. Fe và dung dịch AgNO 3 . B. Cu và dung dịch FeCl 3 .<br />

C. Dung dịch Fe(NO 3 ) 3 và AgNO 3 . D. Fe và dung dịch CuCl 2 .


Câu 8: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II<br />

trong 200 mL dung dịch H 2 SO 4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 mL dung<br />

dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là<br />

A. Magie. B. Canxi. C. Bari. D. Beri.<br />

Câu 9: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch<br />

HNO 3 đặc, nguội?<br />

A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.<br />

Câu 10: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG <strong>2018</strong> ) Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Tính dẫn điện của kim lại bạc tốt hơn kim loại đồng.<br />

B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.<br />

C. Từ P và HNO 3 đặc, nóng có thể điều chế được H 3 PO 4 .<br />

D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

Câu 1: Đáp án B.<br />

Cu, Ag không cảm ứng với dung dịch HCl<br />

Phương trình hóa học<br />

Mg + Cl 2 MgCl 2 2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3<br />

Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 ↑ Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 ↑<br />

Câu 2: Đáp án B.<br />

Gọi công thức chung của hai kim loại là X<br />

X 2HCl XCl H <br />

2 2<br />

0,672 1,05<br />

n 0,03mol n n 0,03mol M<br />

H<br />

X 35<br />

2 X H2<br />

22,4 0,03<br />

Mà hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA → 2 kim loại đó là Ca và Mg<br />

Câu 3: Đáp án C.<br />

2,24<br />

n 0,04mol ; n 0,1.0,2 0,02mol ; n<br />

Fe AgNO3 CuNO3 <br />

0,5.0,2 0,1mol<br />

56<br />

2<br />

<br />

2<br />

Fe 2Ag Fe 2Ag<br />

<br />

0,01←0,02 → 0,02<br />

2<br />

2<br />

Fe Cu Fe Cu <br />

0,03 < 0,1 → 0,03<br />

→ m rắn = m Ag + m cu =0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (g)<br />

Câu 4: Đáp án A.


n x mol<br />

9,75<br />

<br />

S<br />

2x 2y .2<br />

x 0,1<br />

65<br />

<br />

n y mol<br />

Br<br />

y 0,05<br />

2<br />

32x 160y 20,95 9,75 11,2 <br />

<br />

m 0,1.32 3,2 gam<br />

Câu 5: Đáp án D.<br />

S<br />

(1) Fe + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 dư → Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />

(2) 3Fe + 2O 2 → Fe 3 O 4<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

(3) Fe + 4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

Fe dư + 2Fe(NO 3 ) 3 → 3 Fe(NO 3 ) 2<br />

(4) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3 →MgSO 4 + 2FeSO 4<br />

Mg dư + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe<br />

(5) H 2 S + 2FeCl 3 → 2FeCl 2 + 2HCl + S<br />

(6) 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3<br />

Fe dư + 2FeCl 3 → 3FeCl 2<br />

→ Sau khi kết thúc thí nghiệm (3) (6) chỉ thu được muối Fe(II)<br />

Câu 6: Đáp án D.<br />

K SO : x mol<br />

2 3<br />

SO KOH <br />

2 <br />

KHSO : y mol<br />

3<br />

Ta có hệ phương trình<br />

2x y 0,24 x 0,09<br />

n 0,09 0,06 0,15 mol<br />

SO<br />

158x + <strong>12</strong>0y = 21,42 y 0,06<br />

2<br />

<br />

<br />

Gọi hóa trị của kim loại M là n<br />

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có<br />

Vậy kim loại M là Cu<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

Fe + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

Cu + 2FeCl 3 → 2FeCl 2 + CuCl 2<br />

Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu<br />

Fe 3+ không tác dụng được với Ag +<br />

Câu 8: Đáp án A<br />

M + H 2 SO 4 → MSO 4 + H 2<br />

1<br />

2KOH + H 2 SO 4 → K 2 SO 4 + 2H 2 O<br />

n 0,08 mol n 0,04 mol<br />

Mà<br />

KOH H SO 2<br />

2 4 <br />

2<br />

9,6.n<br />

M n 2<br />

0,15.2 32 <br />

M n M 64<br />

1, 44<br />

nH2SO 0, 2.0,5 0,1 mol n<br />

4 H2SO4<br />

1<br />

0,1 0,04 0,06 mol M 24<br />

0,06<br />

M là Magie


Câu 9: Đáp án D<br />

Al, Cr và Fe bị thụ động (không phản ứng) với dung dịch HNO 3 đặc nguội và H 2 SO 4<br />

đặc nguội.<br />

Câu 10: Đáp án B<br />

A đúng (SGK <strong>12</strong> nâng cao – trang 107)<br />

B sai vì khi cho CaO vào bình đựng khí HCl có lẫn hơi nước thì xảy ra các phản ứng<br />

CaO + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O<br />

CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />

C đúng vì: P +5HNO 3 → H 3 PO 4 + 5NO 2 + H 2 O<br />

D đúng (SGK <strong>12</strong> cơ bản – trang 148)


Câu 1: (GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Nhận xét nào dưới đây là không đúng?<br />

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.<br />

B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn<br />

mòn hóa học.<br />

C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.<br />

D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H 2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở<br />

nhiệt độ cao.<br />

Câu 2 : (GV VŨ KHẮC NGỌC) Trong số các kim loại: Cu, Ag, Al, Fe, Au. Kim loại có tính<br />

dẫn điện kém nhất là<br />

A. Cu B. Al C. Au D. Fe.<br />

Câu 3: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại<br />

nhóm IIA không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ<br />

A. có tính khử khác nhau B. có bán kính nguyên tử khác nhau<br />

C. có năng lượng ion hóa khác nhau D. có kiểu mạng tinh thể khác nhau<br />

Câu 4:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp<br />

nhiệt luyện trong công nghiệp là<br />

A. Na, Fe, Sn, Pb B. Ni, Zn, Fe, Cu C. Cu, Fe, Pb, Mg D. Al, Fe, Cu, Ni<br />

Câu 5:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại kiềm: 11 Na, 19 K, 37 Rb, 55 Cs.<br />

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong dãy trên là<br />

A. Cs. B. Rb. C. Na. D. K.<br />

Câu 6:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch<br />

CuSO 4 là<br />

A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Zn C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni<br />

Câu 7:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Cho các kim loại sau: Al, Zn, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim<br />

loại có thể tan được trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 8:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Dãy nào dưới đây gồm các kim loại đều bị thụ động<br />

hóa trong HNO 3 đặc, nguội?<br />

A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Cu, Cr . D. Al, Fe, Cr.<br />

Câu 9:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với<br />

H 2 O ở nhiệt độ thường là;<br />

A. Mg, Al, K B. Ag, Mg, Al, Zn C. K, Na, Cu D. Ag, Al, Li, Fe, Zn<br />

Câu 10:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại<br />

kiềm?<br />

A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns 1<br />

B. Kim loại kiềm oxi hoá H 2 O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H 2<br />

C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối<br />

D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy<br />

Câu 11:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại<br />

như sau:<br />

(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng<br />

(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại


(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể<br />

(4) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion<br />

dương kim loại và lớp electron tự do<br />

Số phát biểu đúng là<br />

Câu <strong>12</strong>:( GV VŨ KHẮC NGỌC <strong>2018</strong>) Cho các nhận xét sau về kim loại:<br />

(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

(2) Tính chất vật lí chung của các kim loại đều do các electron tự do gây ra.<br />

(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với<br />

dung dịch HCl.<br />

(4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện<br />

thường.<br />

(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao.<br />

(6) Trong vỏ Trái Đất, sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />

Câu 1: Đáp án là D.<br />

MgO và Al 2 O 3 không bị khử bởi CO hay H 2 ở nhiệt độ cao. Để điều chế Mg và Al người ta<br />

điện phân nóng chảy MgCl 2 và Al 2 O 3 (xúc tác criolit).<br />

Câu 2: Đáp án D.<br />

Câu 3: Đáp án D.<br />

Câu 4: Đáp án B.<br />

Các kim loại trung bình và yếu có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.<br />

Câu 5: Đáp án A.<br />

Câu 6 Đáp án B.<br />

Ag; Hg không phản ứng với dung dịch CuSO 4 .<br />

Câu 7: Đáp án B.<br />

Kim loại có thể tan trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là: Al; Zn.<br />

Câu 8 Đáp án D.<br />

Câu 9: Đáp án B.<br />

Các kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là: Li; Na; K; Rb; Cs; Ca; Sr; Ba.<br />

Câu 10: Đáp án B.<br />

Kim<br />

loại kiềm khử H 2 O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H 2<br />

Câu 11: Đáp án D.<br />

Phát biểu đung là: (1); (2); (3); (4).<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu <strong>12</strong>: Đáp án B.<br />

Nhận xét đúng là: (1); (2); (4).<br />

(3) Al là kim loại, không có tính chất lưỡng tính.<br />

(5) Al được sản xuất trong thùng điện phân.<br />

(6) Kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất là Al; F đứng vị trí thứ 2.


Câu 1 ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?<br />

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim<br />

B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng<br />

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim<br />

D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao<br />

Câu 2: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?<br />

A. Fe 3+ . B. Al 3+ . C. Ag + . D. Cu 2+ .<br />

Câu 3: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng<br />

rộng rãi trong đời sống. X là<br />

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.<br />

Câu 4: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính<br />

dẫn điện từ trái sang phải là<br />

A. Fe, Cu, Al, Ag B. Cu, Fe, Al, Ag C. Ag, Cu, Al, Fe D. Fe, Al, Cu, Ag<br />

Câu 5: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br />

A. Al B. Li C. Ba D. Cr<br />

Câu 6: : (GV LÊ PHẠM THÀNH) Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, không<br />

rõ nguồn gốc là bị nhiễm độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân<br />

tay. Trong số các kim loại đã biết M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Kim loại M là<br />

A. Hg B. Pb C. Li D. Cs<br />

Câu 7: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.<br />

B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.<br />

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.<br />

D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

Câu 8: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhận định sau:<br />

(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính<br />

ánh kim.<br />

(2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.<br />

(3) Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm IA chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.<br />

(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.<br />

(5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 9: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kết luận nào sau đây là không đúng ?


A. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư<br />

B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca 2+ , Mg 2+<br />

C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại<br />

D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử<br />

Câu 10: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, dung<br />

dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO 3 đặc nguội<br />

A. Zn B. Fe C. Cr D. Al<br />

Câu 11: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />

A. Cr B. W C. Hg D. Fe<br />

Câu <strong>12</strong>: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các kim loại sau: Na, Mg, K, Ca. Kim loại phản ứng<br />

với nước mạnh nhất là<br />

A. Na B. K C. Ca D. Mg<br />

Câu 13: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các ion kim loại: Al 3+ , Ag + , Fe 2+ , Cu 2+ , ion nào có<br />

tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. Al 3+ B. Ag + C. Cu 2+ D. Fe 2+<br />

Câu 14: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 và<br />

AgNO 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa hai muối. Hai muối đó<br />

là<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 B. Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2<br />

C. Zn(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 2 D. AgNO 3 và Fe(NO 3 ) 3<br />

Câu 15: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3 phương<br />

pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch?<br />

A. Mg B. Al C. Cu D. K<br />

Câu16: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />

A. Al 3+ , PO<br />

3– 4 , Cl – , Ba 2+ B. K + , Ba 2+ , OH – , Cl –<br />

C. Ca 2+ , Cl – , Na + , CO<br />

2– 3 D. Na + , K + , OH – , HCO<br />

– 3<br />

Câu 17: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương<br />

pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau<br />

A. Al B. Cu C. Na D. Mg<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

Kim loại có những tính chất vật lí chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh<br />

kim


Câu 2: Đáp án B<br />

Thứ tự xuất hiện các ion trong dãy điện hóa: Al 3+ ; Cu 2+ ; Fe 3+ ; Ag + .<br />

→ Al 3+ có tính oxi hóa yếu nhấtThứ tự xuất hiện các ion trong dãy điện hóa: Al 3+ ; Cu 2+ ; Fe 3+ ; Ag + .<br />

→ Al 3+ có tính oxi hóa yếu nhất<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

Al là một kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. Nhôm có khá nhiều ứng<br />

dụng trong đời sống. Ví dụ dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ, dùng<br />

làm khung cửa, trang trí nội thất, dùng làm dây cáp điện thay thế cho đồng là kim loại đắt<br />

tiền, dùng làm thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu, hàn gắn đường ray..<br />

Câu4: Đáp án D<br />

Những kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau chủ yếu là do mật độ electron tự do<br />

của chúng không giống nhau. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe..<br />

Câu 5: Đáp án B<br />

Sáu nguyên tố hóa học đứng sau các nguyên tố khí hiếm là Li, Na, K, Rb, Cs, F<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

+ Trong nhóm IIA: Be và Mg có mạng tinh thể lục phương; Ca và Sr có mạng tinh thể lập<br />

phương tâm diện; Ba có mạng lập phương tâm khối.<br />

+ Be(OH) 2 , Mg(OH) 2 kết tủa.<br />

+ Trong nhóm IA, tính khử tăng dần từ Li đến Cs<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

Các nhận định: 1, 2, 4.<br />

Hidro cũng là một nguyên tố nhóm IA, trong trường hợp hidrua kim loại thì số oxi hóa của<br />

hidro là -1.<br />

Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại<br />

Câu 10: Đáp án D<br />

Al, Cr, Fe thụ động trong HNO 3 đặc nguội nhưng Al tan được trong NaOH<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất nên được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt (đèn Edison).<br />

Câu <strong>12</strong>: Đáp án B<br />

Tính khử của kim loại kiềm mạnh hơn và trong nhóm IA càng lên tính khử càng tăng, phản ứng<br />

với nước càng mãnh liệt


Câu 13: Đáp án B<br />

Tính oxi hóa: Ag + > Cu 2+ > Fe 2+ > Al 3+ .<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

Thứ tự xuất hiện trong dãy điện hóa của các cặp oxi hóa khử: Zn 2+ /Zn; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu;<br />

Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag.<br />

Tính oxi hóa: Ag + > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Zn 2+ . → Dung dịch chứa 2 muối<br />

→ chứa 2 cation kim loại → Zn 2+ và Fe 2+<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

- Phương pháp thủy luyện: điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au....<br />

- Phương pháp nhiệt luyện: điều chế những kim loại có tính khử trung bình và yếu như Zn,<br />

Fe, Sn, Pb, Cu....<br />

- Phương pháp điện phân:<br />

+ Điện phân chất điện li nóng chảy (muối, bazo, oxit) để điều chế những kim loại có tính khử<br />

mạnh. như K, Na, Ca, Al<br />

+ Điện phân dd chất điện li (dd muối) : điều chế những kim loại có tính khử yếu và trung<br />

bình như Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Hg, Ag...<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch khi:<br />

+) Có cả ion dương và ion âm<br />

+) Các ion không phản ứng với nhau<br />

Nên nhóm ion thỏa mãn: K + , Ba 2+ , OH - , Cl -<br />

Các cặp khác không thỏa mãn vì:<br />

+) Ba 2+ + PO<br />

3- 4 → Ba 3 (PO 4 ) 2<br />

+) OH - + HCO<br />

- 3 → CO<br />

2- 3 + H 2 O<br />

+) Ca 2+ + CO<br />

2- 3 → CaCO 3<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

Cu thỏa mãn yêu cầu đề bài. Còn Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân<br />

nóng chảy hợp chất của chúng.<br />

Lưu ý:<br />

- Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim<br />

loại có độ hoạt động hóa họcthấp như Au, Ag, Hg, Cu…<br />

- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim<br />

loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb, Cu,…


- Phương pháp điện phân được dùng để điều chế hầu hết các kim loại, từ những kim loại có<br />

độ hoạt động hóa học cao đến trung bình và thấp.


Câu 1(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước<br />

dư ở điều kiện thường?<br />

A. Ca, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Na, K, Be. D. Cs, Mg, K.<br />

Câu 2(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là<br />

A. oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các ion kim loại.<br />

C. khử các ion kim loại. D. khử các kim loại.<br />

Câu 3(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính<br />

khử tăng dần từ trái sang phải là:<br />

A. Al,Mg,Fe B. Fe,Mg,Al C. Fe,Al,Mg. D. Mg,Fe,Al.<br />

Câu 4(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Chọn nhận xét sai<br />

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.<br />

B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO 3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.<br />

C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.<br />

D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.<br />

Câu 5(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính<br />

oxi hóa là<br />

A.<br />

2 2 2 3<br />

Zn , Fe , H , Cu , Fe , Ag<br />

<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Ag , Fe , H , Cu , Fe , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Ag , Fe , Cu , H , Fe , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Fe , Ag , Fe , H , Cu , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Câu 6(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện<br />

của chúng giảm dần theo thứ tự<br />

A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Ag, Cu, Au, Al, Fe<br />

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al, Au<br />

Câu 7(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước<br />

ở nhiệt độ thường?<br />

A. Fe, Pb, Zn, Hg B. K, Na, Mg, Ag C. K, Na, Ba, Ca D. Li, Ca, Ba, Cu<br />

Câu 8(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe<br />

là ?<br />

A. Zn 2 +,Cu 2 +,Ag+ B. Fe 3 +,Cu 2 +,Ag+ C. Cr 2 +,Cu 2 +,Ag+ D. Cr 2 +,Au 3 +,Fe 3


Câu 9(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Tính chất vật lí của kim loại không do các<br />

electron tự do quyết định là<br />

A. Ánh kim. B. Tính dẫn nhiệt.<br />

C. Tính dẫn điện D. Khối lượng riêng<br />

.<br />

Câu 10(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch<br />

NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO 3 đặc nguội<br />

A. Zn B. Fe C. Cr D. Al<br />

Câu 11(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />

A. Cr B. W C. Hg D. Fe<br />

Câu <strong>12</strong>(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Trong các kim loại sau: Na, Mg, K, Ca. Kim loại<br />

phản ứng với nước mạnh nhất là<br />

A. Na B. K C. Ca D. Mg<br />

Câu 13(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Trong các ion kim loại: Al 3+ , Ag + , Fe 2+ , Cu 2+ , ion<br />

nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. Al 3+ B. Ag + C. Cu 2+ D. Fe 2+<br />

Câu 14(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp<br />

Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa hai muối.<br />

Hai muối đó là<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 B. Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2<br />

C. Zn(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 2 D. AgNO 3 và Fe(NO 3 ) 3<br />

Câu 15(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3<br />

phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch?<br />

A. Mg B. Al C. Cu D. K<br />

Câu16(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch<br />

là<br />

A. Al 3+ , PO<br />

3– 4 , Cl – , Ba 2+ B. K + , Ba 2+ , OH – , Cl –<br />

C. Ca 2+ , Cl – , Na + , CO<br />

2– 3 D. Na + , K + , OH – , HCO<br />

– 3<br />

Câu 17(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các<br />

phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim<br />

loại sau<br />

A. Al B. Cu C. Na D. Mg


Câu 18(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn<br />

điện của chúng giảm dần theo thứ tự<br />

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au<br />

Câu 19(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính<br />

chất của sắt ?<br />

A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn B. Kim loại nặng, khó nóng chảy<br />

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt D. Có tính nhiễm từ<br />

Câu 20(GV NGUYỄN MINH TUẤN <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy<br />

thấp nhất?<br />

A. Pb B. Au C. W D. Hg<br />

Câu 1 Đáp án B<br />

Câu 2 Đáp án C<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

Fe,Al,Mg.<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

Trong Fe ; Al ; Ag ; Au thì Fe là kim loại dẫn điện kém nhất<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

Ag , Fe , Cu , H , Fe , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Câu 6: Đáp án B<br />

Ag, Cu, Au, Al, Fe<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

K, Na, Ba, Ca<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

Khối lượng riêng<br />

Fe ,Cu<br />

, Ag<br />

3 2 <br />

Câu 10: Đáp án D<br />

Al, Cr, Fe thụ động trong HNO 3 đặc nguội nhưng Al tan được trong NaOH<br />

Câu 11: Đáp án B<br />

W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất nên được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt (đèn Edison).<br />

Câu <strong>12</strong>: Đáp án B<br />

Tính khử của kim loại kiềm mạnh hơn và trong nhóm IA càng lên tính khử càng tăng, phản ứng<br />

với nước càng mãnh liệt<br />

Câu 13: Đáp án B


Tính oxi hóa: Ag + > Cu 2+ > Fe 2+ > Al 3+ .<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

Thứ tự xuất hiện trong dãy điện hóa của các cặp oxi hóa khử: Zn 2+ /Zn; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu;<br />

Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag.<br />

Tính oxi hóa: Ag + > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Zn 2+ . → Dung dịch chứa 2 muối<br />

→ chứa 2 cation kim loại → Zn 2+ và Fe 2+<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

- Phương pháp thủy luyện: điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au....<br />

- Phương pháp nhiệt luyện: điều chế những kim loại có tính khử trung bình và yếu như Zn,<br />

Fe, Sn, Pb, Cu....<br />

- Phương pháp điện phân:<br />

+ Điện phân chất điện li nóng chảy (muối, bazo, oxit) để điều chế những kim loại có tính khử<br />

mạnh. như K, Na, Ca, Al<br />

+ Điện phân dd chất điện li (dd muối) : điều chế những kim loại có tính khử yếu và trung<br />

bình như Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Hg, Ag...<br />

Câu 16: Đáp án B<br />

Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch khi:<br />

+) Có cả ion dương và ion âm<br />

+) Các ion không phản ứng với nhau<br />

Nên nhóm ion thỏa mãn: K + , Ba 2+ , OH - , Cl -<br />

Các cặp khác không thỏa mãn vì:<br />

+) Ba 2+ + PO<br />

3- 4 → Ba 3 (PO 4 ) 2<br />

+) OH - + HCO<br />

- 3 → CO<br />

2- 3 + H 2 O<br />

+) Ca 2+ + CO<br />

2- 3 → CaCO 3<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

Cu thỏa mãn yêu cầu đề bài. Còn Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân<br />

nóng chảy hợp chất của chúng.<br />

Lưu ý:<br />

- Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim<br />

loại có độ hoạt động hóa họcthấp như Au, Ag, Hg, Cu…<br />

- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim<br />

loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb, Cu,…<br />

- Phương pháp điện phân được dùng để điều chế hầu hết các kim loại, từ những kim loại có<br />

độ hoạt động hóa học cao đến trung bình và thấp.


Câu 18: Đáp án A<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

Câu 20 Đáp án D<br />

Hg là kim loại duy nhất ở thể lỏng ở điều kiện thường nên có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.


Câu 1: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) : (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Kim loại có<br />

nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất trong tất cả các kim loại lần lượt là<br />

A. W và K. B. Fe và Li. C. Cr và K. D. W và Hg.<br />

Câu 2: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện<br />

hóa thì trong quá trình ăn mòn<br />

A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa B. Sắt đóng vai trò là catot<br />

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa<br />

Câu 3: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính<br />

khử tăng dần từ trái sang phải là:<br />

A. Al,Mg,Fe B. Fe,Mg,Al C. Fe,Al,Mg. D. Mg,Fe,Al.<br />

Câu 4: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Chọn nhận xét sai<br />

A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.<br />

B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO 3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.<br />

C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.<br />

D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.<br />

Câu 5: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi<br />

hóa là<br />

A.<br />

2 2 2 3<br />

Zn , Fe , H , Cu , Fe , Ag<br />

<br />

B.<br />

C.<br />

D.<br />

Ag , Fe , H , Cu , Fe , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Ag , Fe , Cu , H , Fe , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Fe , Ag , Fe , H , Cu , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Câu 6: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện<br />

của chúng giảm dần theo thứ tự<br />

A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Ag, Cu, Au, Al, Fe<br />

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al, Au<br />

Câu 7: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở<br />

nhiệt độ thường?<br />

A. Fe, Pb, Zn, Hg B. K, Na, Mg, Ag C. K, Na, Ba, Ca D. Li, Ca, Ba, Cu<br />

Câu 8: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?<br />

A. Zn 2 +,Cu 2 +,Ag+ B. Fe 3 +,Cu 2 +,Ag+ C. Cr 2 +,Cu 2 +,Ag+ D. Cr 2 +,Au 3 +,Fe 3


Câu 9: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Tính chất vật lí của kim loại không do các electron<br />

tự do quyết định là<br />

A. Ánh kim. B. Tính dẫn nhiệt.<br />

C. Tính dẫn điện D. Khối lượng riêng<br />

.<br />

Câu 10: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Phát biểu không đúng là:<br />

A. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua<br />

của chúng<br />

B. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối<br />

C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2<br />

D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs<br />

Câu 11: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) M là kim loại. Phương trình sau đây:<br />

Mn++ne→M biểu diễn<br />

A. Nguyên tắc điều chế kim loại B. Sự oxi hóa của ion kim loại<br />

C. Sự khử của kim loại D. Tính chất hóa học chung của kim loạ<br />

Câu <strong>12</strong>: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào<br />

quang điện ?<br />

A. Ba B. Na C. Li D. Cs<br />

Câu 13: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Cho các chất sau:<br />

CH 3 COOCH 3 ,HCOOCH 3 ,HCOOC 6 H 5 ,CH 3 COOC 2 H 5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là<br />

A. HCOOCH 3 B. HCOOC 6 H 5 C. CH 3 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 14: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại<br />

mềm nhất trong dãy là.<br />

A. Li B. Mg C. K D. Cr<br />

Câu 15: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở<br />

nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là<br />

A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K D. Be, Na, Ca<br />

C âu 16: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của<br />

nó:<br />

1; Các kim loại nhẹ hơn H 2 Ođều tan tốt vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />

2; Độ dẫn điện của Cu lớn hơn của Al.<br />

3; Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ.<br />

4; Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.<br />

Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 17: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Phát biểu không đúng là<br />

A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe 2+ ,H + ,Cu 2+ ,Ag +<br />

B. Fe 2+ oxi hoá được Cu<br />

C. Fe khử được Cu 2+ trong dung dịch<br />

D. Fe 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu 2+<br />

Câu 18: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung<br />

dịch axit H 2 SO 4 loãng?<br />

A. Mg B. Fe C. Cu D. Na<br />

Câu 19: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Cho dãy các cation kim loại: Ca 2+ ,Cu 2+ ,Na + ,Zn 2+<br />

.Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy<br />

A. Cu 2+ B. Zn 2+ C. Na + D. Ca 2+<br />

Câu 20: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là<br />

A. Thủy ngân B. Đồng C. Bạc D. Vàng<br />

Câu 21: (GV TRẦN HOÀNG PHI <strong>2018</strong>) Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim<br />

loại kiềm:<br />

<br />

1 1s 2s 2p , 2 1s 2s 2p , 3 1s 2s 2p , 4 1s 2s 2p 3s , 5 1s 2s 2p 3s 3p<br />

2 2 1 2 2 6 2 2 4 2 2 6 1 2 2 6 2 6<br />

A. 2, 5 B. 3, 5 C. 1, 4 D. 1, 2<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

W và Hg.<br />

Câu 2: Đáp án C<br />

Kẽm đóng vai trò anot và bị khử<br />

Zn −2e → Zn 2+<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

Fe,Al,Mg.<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

Trong Fe ; Al ; Ag ; Au thì Fe là kim loại dẫn điện kém nhất<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

Ag , Fe , Cu , H , Fe , Zn<br />

3 2 2 2 <br />

Câu 6: Đáp án B<br />

.


Ag, Cu, Au, Al, Fe<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

K, Na, Ba, Ca<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

Khối lượng riêng<br />

Fe ,Cu<br />

, Ag<br />

3 2 <br />

Câu 10: Đáp án C<br />

Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

Phương trình sau đây: M n+ +ne→M biểu diễn sự khử của ion kim loại thành kim loại tự do.<br />

Câu <strong>12</strong>: Đáp án D<br />

Cs<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:<br />

- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì<br />

nhiệt độ sôi càng cao.<br />

- Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có<br />

nhiệt độ sôi cao hơn.<br />

- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.<br />

Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối<br />

xấp xỉ nhau:<br />

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy<br />

Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH 3<br />

Câu 14: Đáp án A<br />

Li<br />

Câu 15: Đáp án C<br />

Na, Ba, K<br />

Câu 16: Đáp án C<br />

Tất cả các ý đều đúng<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

Fe 2+ oxi hoá được Cu.<br />

Câu 18: Đáp án C


Cu đứng sau H 2 SO 4 nên không phản ứng với dung dịch axit loãng<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

Tính oxi hóa giảm dần theo dãy:<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

Thủy ngân Tnc<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

39C<br />

Cấu hình (2) , (5) là của ion Na + và K +<br />

2 2 2 <br />

Cu Zn Ca Na


Câu 1: (Sở giáo dục và đào tao Hà Nội ) Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch<br />

HNO 3 đặc nguội ?<br />

A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al.<br />

Câu 1: Đáp án B<br />

Chú ý: Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO 3 đặc nguội<br />

Câu 2: (Sở giáo dục và đào tao Hà Nội ) Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí<br />

chung của kim loại?<br />

A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.<br />

Đáp án B<br />

Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim<br />

=> không có tính cứng<br />

Câu 3: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Nam Định) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />

A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính<br />

bazo.<br />

Chọn đáp án C<br />

Kim loại thường có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng.<br />

⇒ Trong các phản ứng hóa học kim loại thường cho e.<br />

⇒ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 4: : (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Nam Định)Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước<br />

ở nhiệt độ thường?<br />

A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.<br />

Chọn đáp án C<br />

+ Các kim loại kiềm tan tốt trong nước ở điều kiện thường.<br />

+ Tính khử các nguyên tố thuộc nhóm I A tăng dần từ Li → Cs ⇒ Chọn C


Câu 5: : (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Nam Định)Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với<br />

lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?<br />

A. 3s 1 . B. 2s 2 2p 6 . C. 3s 2 3p 3 . D. 4s 2 4p 5 .<br />

Chọn đáp án A<br />

Kim loại thường có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng ⇒ Chọn A<br />

Câu 6: : (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Nam Định)Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong<br />

nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung<br />

dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng.<br />

Các kim loại X, Y và Z tương ứng là<br />

A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg,<br />

Alvà Au.<br />

. Chọn đáp án A<br />

Câu 7(Sở giáo dục và đào tao tỉnh Thái Bình) Trong các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.<br />

(2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H2S.<br />

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.<br />

(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng<br />

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2<br />

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl 3<br />

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.<br />

Chọn đáp án A<br />

(1) SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />

(2) SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />

(3) 2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O


(4) CaOCl 2 + 2HCl đặc → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

(5) Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2<br />

(6) 2Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2<br />

(7) NH 4 Cl + NaNO 2 → NaCl + N 2 + 2H 2 O<br />

(8) 2Cu(NO 3 ) 2 + 2H 2 O → 2Cu + 4HNO 3 + O 2<br />

(9) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 || 3NaOH + FeCl 3 → Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />

(10) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3dư → MgSO 4 + 2FeSO 4<br />

⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa ⇒ chọn A.<br />

Câu 8: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Thái Bình) Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M<br />

và Cu(NO 3 ) 2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A<br />

trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột<br />

Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất<br />

của N +5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là<br />

A. 29,4 gam. B. 25,2 gam. C. 16,8 gam. D. 19,6<br />

gam.<br />

Chọn đáp án B<br />

It<br />

- Ta có ne trao ®æi<br />

0,44 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau:<br />

96500<br />

Tại anot<br />

2<br />

Cu 2e Cu<br />

0,15 0,3 0,15<br />

2H O 2e 2OH H<br />

<br />

2 2<br />

0,08<br />

0,04<br />

Tại catot<br />

<br />

2Cl Cl 2e<br />

2<br />

x<br />

2x<br />

H O 4H 4e O<br />

<br />

2 2<br />

4y <br />

y<br />

nCl n<br />

2 O<br />

0,15 <br />

2 nCl<br />

0,08 mol n 2<br />

NaCl<br />

0,16 mol<br />

<br />

2nCl 4n Cu<br />

2 O<br />

0,44 n<br />

2 O<br />

0,07 mol n<br />

2<br />

NO3<br />

<br />

0,2 mol<br />

<br />

2<br />

<br />

<br />

<br />

- Dung dịch sau điện phân chứa Na 0,16 mol , NO 0,4 mol và<br />

3<br />

H <br />

BTDT<br />

+ Xét dung dịch sau điện phân có: n n n 0,24 mol<br />

- Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch trên thì:<br />

<br />

3<br />

H NO Na


3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

0,24 mol<br />

<br />

0,4 mol<br />

0,09 mol<br />

+ Theo đề ta có: m m m<br />

<br />

m 0,8m 0,09.56 m 25,2 g<br />

Fe<br />

r¾n kh«ng tan<br />

Fe bÞ hßa tan<br />

Câu 9: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Tây Ninh) Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử<br />

kim loại?<br />

A. [Ne]3s 2 3p 5 . B. [Ne]3s 2 3p 4 . C. 1s 1 . D.<br />

[Ne]3s 2 3p 1 .<br />

. Chọn đáp án D<br />

Nguyên tử kim loại chứa ≤ 3e lớp ngoài cùng (trừ H và He).<br />

⇒ chỉ có D chứa 3e lớp ngoài cùng ⇒ chọn D.<br />

Câu 10: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Tây Ninh) Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu<br />

. Chọn đáp án A<br />

Tính dẻo: Au > Ag > Cu > Al > Fe<br />

Tính dẫn điện/nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

⇒ chọn A.<br />

Câu 11: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Tây Ninh) Cho dãy các ion: Fe 2+ , Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ . Trong<br />

cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là<br />

A. Fe 2+ . B. Sn 2+ . C. Cu 2+ . D. Ni 2+ .<br />

Chọn đáp án C<br />

Fe2+<br />

/ Fe > Ni2+ / Ni > Sn2+ / Sn > Cu2+ / Cu ⇒ ion Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh nhất ⇒ chọn C.<br />

Câu <strong>12</strong>: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Bắc Ninh) Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở<br />

nhiệt độ thường?<br />

A. K. B. Ag. C. Fe. D. Cu.<br />

Chọn đáp án A


+ Những kim loại phổ biến thường gặp và có khả năng tác dụng mãnh liệt với nước ở điều<br />

kiện thường đó là.<br />

Li, K, Ba, Ca, Na với mẹo đọc là (Lí Ka Bài Ca Nào?)<br />

Câu 13 : (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Bắc Ninh) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa<br />

mạnh nhất?<br />

A. Ag + . B. Cu 2+ . C. Zn 2+ . D. Ca 2+ .<br />

Chọn đáp án A<br />

Ta có dãy điện hóa.<br />

Theo dãy điện hóa thì tính oxh của các ion kim loại trong dãy tăng dần ⇒ Chọn A<br />

Câu 14: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Bắc Ninh) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt<br />

nhất là<br />

A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.<br />

Chọn đáp án B<br />

+ Thực nghiệm cho thấy tính dẫn điện của các kim loại giảm dần<br />

theo thứ tự từ Ag > Cu > Au > Al > Fe ⇒ Chọn B<br />

Câu 15: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Bắc Ninh) Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính<br />

khử mạnh nhất là<br />

A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Fe.<br />

Chọn đáp án C<br />

Theo dãy hoạt động hóa học các kim loại ta có tính khử của Mg > Fe > Cu > Ag<br />

Câu 16: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Bình Thuận) Cho các ion sau: Al 3+ , Fe 2+ , Cu 2+ , Ag + , Ca 2+ .<br />

Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là<br />

A. Ca 2+ , Al 3+ , Fe 2+ ,Cu 2+ , Ag + . B. Ca 2+ , Fe 2+ , Al 3+ , Cu 2+ , Ag + .<br />

C. Cu 2+ , Ag + , Fe 2+ , Al 3+ , Ca 2+ . D. Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ , Al 3+ , Ca 2+ .<br />

Chọn đáp án D<br />

Ta có: Ca2+ / Ca > Al3+ / Al > Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Ag+ / Ag .<br />

⇒ tính oxi hóa: Ag + > Cu 2+ > Fe 2+ > Al 3+ > Ca 2+ ⇒ chọn D.


Câu 17: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Bình Thuận) . Cho cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 . Dãy nào<br />

sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?<br />

A. Li + , Br – , Ne. B. Na + , Cl – , Ar. C. Na + , F – , Ne. D. K + , Cl – ,<br />

Ar.<br />

Chọn đáp án C<br />

1s 2 2s 2 2p 6 ⇒ số electron là 10.<br />

A loại vì Li + chứa 2e và Br – chứa 36e.<br />

B loại vì Cl – và Ar chứa 18e.<br />

D loại vì tất cả đều chứa 18e.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 18: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Cần Thơ) Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái<br />

lỏng là<br />

A. Au. B. Hg. C. Cu. D. W.<br />

. Chọn đáp án B<br />

Câu 19: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Cần Thơ) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,<br />

nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?<br />

A. Ga (Z = 31): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 1 . B. B (Z = 5): 1s 2 2s 2 2p.<br />

C. Li (Z = 3): 1s 2 2s 1 . D. Al (Z=13): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 .<br />

. Chọn đáp án D<br />

A. Ga có 4 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 4.<br />

B. B có 2 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 2.<br />

C. Li có 2 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 2.<br />

D. Al có 3 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 3.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 20: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Đà Nẵng) Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng<br />

có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:<br />

3 2 2<br />

2 2<br />

(1) X 2Y X 2Y và (2) Y X <br />

Y X . Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Y 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ . B. X khử được ion Y 2+ .<br />

C. Y 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ . D. X có tính khử mạnh hơn Y.<br />

Chọn đáp án C


Dựa vào sơ đồ phản ứng (1) và (2) ta có:<br />

+ Tính khử của Y > X > Y 2+ .<br />

+ Tính oxi hóa của Y 3+ > X 2+ > Y 2+ .<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 21: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Hưng Yên)Cấu hình electron của ion R 2+ là<br />

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc<br />

A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.<br />

Chọn đáp án B<br />

Cấu hình e của R 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 .<br />

⇒ Cấu hình e của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 .<br />

⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIII B ⇒ Chọn B<br />

Câu 22: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Hưng Yên)Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của<br />

nguyên tử Mg (Z = <strong>12</strong>) là<br />

A. 1s 3 2s 2 2p 6 3s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 D.<br />

1s 2 2s 3 2p 6 3s 2<br />

. Chọn đáp án C<br />

Cấu hình e của R 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 .<br />

⇒ Cấu hình e của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 .<br />

⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIII B ⇒ Chọn B<br />

Câu 23: (Sở giáo dục và đào tao tỉnh Hưng Yên) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở<br />

nhiệt độ thường là:<br />

A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba,<br />

K.<br />

Chọn đáp án D<br />

+ Dãy các kim loại tác dụng với H 2 O ở điều kiện thường là:<br />

Li, K, Ba, Ca, Na ⇒ Chọn D<br />

Câu 24: (Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?<br />

A. Ag. B. Cu. C. Cu. D. Al.


Đáp án D


Câu 1: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại<br />

không phải do các electron tự do gây ra ?<br />

A. Ánh kim. B. Tính dẻo.<br />

C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt.<br />

Câu 2 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:<br />

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.<br />

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.<br />

C. Các điện cực phải khác nhau .<br />

D. Cả ba điều kiện trên<br />

Câu 3 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt<br />

độ thường là<br />

A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.<br />

Câu 4 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :<br />

1) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 2) 1s 2 2s 2 2p 1 3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

4) 1s 2 2s 2 2p 5 5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 6) 1s 2<br />

Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?<br />

Bao gồm 1, 3, 5<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 5 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây không tan trong nước?<br />

A. Na. B. K. C. Be. D. Ba.<br />

Câu 6 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Phương pháp không dùng để điều chế kim loại<br />

là:<br />

A. Phương pháp nhiệt luyện. B. Phương pháp thuỷ luyện.<br />

C. Phương pháp điện luyện. D. Phương pháp phong luyện.<br />

Câu 7 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt<br />

độ thường?<br />

A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.<br />

Câu 8 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />

A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử.<br />

Câu 9: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với<br />

lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?<br />

A. 4s 2 4p 5 . B. 3s 2 3p 3 . C. 2s 2 2p 6 . D. 3s 1 .


Câu 10 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim<br />

loại có độ cứng cao nhất lần lượt là<br />

A. Ag và W B. Ag và Cr C. Al và Cu D. Cu và Cr<br />

Câu 11: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng<br />

của môi trường xung quanh, được gọi chung là<br />

A. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi<br />

chung là<br />

B. sự ăn mòn kim loại.<br />

C. sự ăn mòn hóa học.<br />

D. sự khử kim loại.<br />

Câu <strong>12</strong>: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp<br />

oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn 2+ /Zn; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ / Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag.<br />

Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe 2+ trong dung dịch là<br />

A. Ag, Fe 3+ . B. Zn, Ag + . C. Ag, Cu 2+ . D. Zn, Cu 2+ .<br />

Câu 13 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại : Fe, Na, K, Ca. Số kim<br />

loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là :<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Câu 14 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại có những tính chất vật lý chung nào<br />

sau đây?<br />

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.<br />

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.<br />

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.<br />

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.<br />

Câu 15 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Tính chất hoá học chung của kim loại là<br />

A. tính khử B. tính dễ nhận electron<br />

C. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại<br />

Câu 16 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử<br />

mạnh nhất là<br />

A. K. B. Ag. C. Ca. D. Fe.<br />

Câu 17 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm<br />

IA là<br />

A. R 2 O 3 . B. RO 2 . C. R 2 O. D. RO.


Câu 18: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn<br />

điện của chúng giảm dần theo thứ tự<br />

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au<br />

Câu 19: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính<br />

chất của sắt ?<br />

A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn B. Kim loại nặng, khó nóng chảy<br />

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt D. Có tính nhiễm từ<br />

Câu 20 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy<br />

thấp nhất?<br />

A. Pb B. Au C. W D. Hg<br />

Câu 21: (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:<br />

Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.<br />

B. Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ .<br />

C. Ion Fe 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu 2+ .<br />

D. Ion Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe 2+<br />

Câu 22(NB): (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính<br />

chất vật lý chung của kim loại:<br />

A. Tính ánh kim. B Tính cứng.<br />

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D Tính dẻo.<br />

Câu 23 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Tính chất nào không phải là tính chất vật lý<br />

chung của kim loại?<br />

A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.<br />

Câu 24 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy<br />

luyện, nhiệt luyện và điện phân?<br />

A. Mg B. Na C. Al D. Cu<br />

Câu 25 (GV PHẠM THANH TÙNG <strong>2018</strong>) Kim loại cứng nhất là:<br />

A. Al. B. Ba. C. Cr. D. Pb.<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

Câu 2 Đáp án D<br />

Câu 3 Đáp án C<br />

Câu 4 Đáp án B<br />

Câu 5 Đáp án C


Các kim loại nhóm IA và IIA đều tan trong nước, ngoại trừ Be và Mg.<br />

Câu 6 Đáp án D<br />

Câu 7 Đáp án C<br />

Câu 8 Đáp án D<br />

Câu 9: Đáp án D<br />

Theo cấu hình e: kim loại là các nguyên tố thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng (trừ H,<br />

He, B).<br />

Câu 10 Đáp án B<br />

Câu 11: Đáp án A<br />

Câu <strong>12</strong>: Đáp án B<br />

Câu 13 Đáp án C<br />

Các kim loại Na, K, Ca<br />

Câu 14 Đáp án B<br />

Câu 15 Đáp án A<br />

Câu 16 Đáp án A<br />

Câu 17 Đáp án C<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

Câu 20 Đáp án D<br />

Hg là kim loại duy nhất ở thể lỏng ở điều kiện thường nên có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

Câu 22 Đáp án B<br />

Câu 23 Đáp án A<br />

Câu 24 Đáp án D<br />

Câu 25 Đáp án C


Câu 1(<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1 Megabook năm <strong>2018</strong>):Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?<br />

A. Điện phân CaCl 2 nóng chảy B. Cho kim loại Zn vào dung dịch<br />

NaOH<br />

C. Cho AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . D. Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HI<br />

CaCl Ca Cl<br />

®iÖn ph©n nãng chy<br />

2 2<br />

A. Zn + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + H 2<br />

B. AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />

C. 8HI + Fe 3 O 4 → 4H 2 O + I 2 + 3FeI 2<br />

Thí nghiệm B xảy ra sự oxy hóa kim loại.<br />

=> Chọn đáp án B.<br />

Câu 2: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1 Megabook năm <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính<br />

khử tăng dần (từ trái sang phải) là<br />

A. Mg, K, Fe, Cu B. Cu, Fe, K, Mg C. K, Mg, Fe, Cu D. Cu, Fe,<br />

Mg, K<br />

Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần: Cu, Fe, Mg, K.<br />

=> Chọn đáp án D.<br />

Câu 3: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3 Megabook năm <strong>2018</strong>) Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 .<br />

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.<br />

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.<br />

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 xảy ra phản ứng:<br />

3Cu 8HNO 3Cu(NO ) 2NO 4H O<br />

3 3 2 2<br />

Cu 2Fe(NO ) Cu(NO ) 2Fe(NO )<br />

Cu bị ăn mòn hóa học.<br />

3 3 3 2 3 2<br />

A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô thì không xảy ra hiện tượng ăn mòn.


B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl xảy ra ăn mòn hóa học:<br />

Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2<br />

C. Cho thanh sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 ban đấu xảy ra phản ứng:<br />

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu<br />

Xuất hiện 2 điện cực: Fe đóng vai trò anot, Cu đóng vai trò catot.<br />

Tại catot: 2H + + 2e → H 2<br />

Tại anot: Fe → Fe 2+ + 2e<br />

Fe bị ăn mòn điện hóa.<br />

=> Chọn đáp án D.<br />

Câu 4: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần.<br />

(2) Hợp kim Na-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không.<br />

(3) Trong quá trình điện phân Al 2 O 3 nóng chảy, cực dương được bố trí là một tấm than chì<br />

nguyên chất được bố trí ở đáy thùng.<br />

(4) Dựa vào thành phần hóa học và tính chất cơ học, người ta chia thép thành 2 loại là thép mềm<br />

và thép cứng. Thép mềm là thép có chứa không quá 1% C.<br />

(5) Trong quả gấc có chứa nhiều vitamin A.<br />

Số phát biểu sai là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Sai. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm tăng<br />

dần.<br />

(1) Sai. Hợp kim Al-Li là hợp kim của nhôm với lithi thông thường bao gồm cả đồng và ziriconi.<br />

Khi lithi là một kim loại nguyên tố có tỷ trọng rất thấp, thì nếu bổ sung vào nhôm sẽ cho<br />

hợp kim có tỷ trọng thấp hơn nhôm nguyên tố. Nếu bổ sung vào hợp kim một lượng 1% lithi thì<br />

sẽ làm cho hợp kim Al-Li nhẹ đi 3% và tăng độ cứng lên 5%. Hợp kim Al-Li rất quan trọng và<br />

được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp vũ trụ, do lợi thế vế trọng lượng riêng. Hiện tại hợp<br />

kim này đang được sử dụng cho ngành hàng không và các dự án máy bay lên thẳng.<br />

(Dethithpt.com)


(2) Sai. Trong quá trinh điện phân Al 2 O 3 nóng chảy, cực dương được bố trí là nhiều tấm than chì<br />

có thể chuyển động theo phương thẳng đứng.<br />

(3) Sai. Thép mềm là thép có chứa không quá 0,1% C.<br />

(4) Sai. Trong quả gấc có chứa nhiều tiến tố của vitamin A.<br />

=> Chọn đáp án D.<br />

Câu 5: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3 Megabook năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí nghiệm:<br />

(1) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />

(2) Cho NaNO 3 vào dung dịch NH 4 Cl đến bão hòa, đun nóng.<br />

(3) Cho FeS vào dung dịch HCl/t°.<br />

(4) Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

(5) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl đặc.<br />

(6) Dung dịch NH 4 NO 3 vào dung dịch NaOH.<br />

(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO 4 .<br />

Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là:<br />

A. 3 B. 7 C. 5 D. 6<br />

Fe H2SO4 FeSO4 H2<br />

<br />

(1) NaNO2 NH4Cl N2 2H2O NaCl<br />

(2) FeS 2HCl FeCl2 H2S<br />

<br />

(3) 2AlCl3 3Na<br />

2CO3 3H2O 2Al(OH)<br />

3<br />

3CO2<br />

6NaCl<br />

(4) 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O<br />

(5) NH4NO3 NaOH NaNO3 NH3 H2O<br />

(6) Zn 2NaHSO4 ZnSO4 Na<br />

2SO4 H2<br />

<br />

=> Chọn đáp án B.


Câu 6: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3 Megabook năm <strong>2018</strong>) Trong các ion sau: Zn 2+ , Cu 2+ , Fe 2+ , Fe 3+ . Ion có tính<br />

oxi hóa mạnh nhất là<br />

A. Fe 3+ . B. Zn 2+ . C. Cu 2+ . D. Fe 2+ .<br />

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa: Zn 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ , Fe 3+ .<br />

Vậy ion có tính oxi hóa mạnh nhất là Fe 3+ .<br />

=> Chọn đáp án A.<br />

Câu 7: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.<br />

(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung<br />

dịch.<br />

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.<br />

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl 3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Sai. Oxit của kim loại kiềm không bị khử bởi CO.<br />

(1) Sai. Mg không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch.<br />

(2) Sai. K không khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.<br />

(3) Đúng. Cu + 2FeCl 3 → CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

3 muối thu được là CuCl 2 , FeCl 2 và FeCl 3 dư.<br />

=> Chọn đáp án B.<br />

Câu 8: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3 Megabook năm <strong>2018</strong>) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là<br />

A. Os. B. Ag. C. Ba. D. PB.<br />

Os có khối lượng riêng là 22,7 g/cm 3 , nặng nhất trong tất cả các nguyên tố.<br />

=> Chọn đáp án A.<br />

Câu 9: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4 Megabook năm <strong>2018</strong>)<br />

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là


A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t 0 ) B. điện phân các hợp chất của kim<br />

loại.<br />

tử.<br />

C. khử ion kim loại thành nguyên tử. D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên<br />

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.<br />

=> Chọn đáp án C.<br />

Câu 10: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4 Megabook năm <strong>2018</strong>)Tính chất hóa học chung của kim loại là tính<br />

A. axit B. oxi hóa C. khử D. bazơ<br />

Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.<br />

=> Chọn đáp án C.<br />

Câu 11: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5 Megabook năm <strong>2018</strong>) Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường.<br />

B. Nhôm và sắt đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.<br />

C. Ở điều kiện thường, nhôm và đông đều là kim loại có tính dẻo cao.<br />

D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn mangan.<br />

Chọn đáp án C<br />

A sai. Mg là kim loại kiềm thổ nhưng không khử nước được ở nhiệt độ thường.<br />

B sai. Sắt là kim loại nặng.<br />

C đúng.<br />

D sai. Cr đứng sau Mn trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại nên có tính khử yếu hơn<br />

Mn.<br />

Câu <strong>12</strong>: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:


(a) Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử.<br />

(b) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl 3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.<br />

(c) Các kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.<br />

(d) Các hợp kim có tính bền hóa học và cơ học cao được dùng trong công nghiệp dầu mỏ.<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. (a), (c), (d). B. (b), (c), (d). C. (a), (c). D. (a), (b),<br />

(c).<br />

Chọn đáp án A.<br />

Đúng.<br />

(a) Sai. Phản ứng xảy ra:<br />

Ni + 2FeCl 3 → NiCl 2 + 2FeCl 2<br />

Ni + 2HCl → NiCl 2 + H 2<br />

(b) Đúng.<br />

(c) Đúng.<br />

Câu 13: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các nhận định sau:<br />

(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh<br />

kim.<br />

(2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.<br />

(3) Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm IA chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.<br />

(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.<br />

(5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội. Số nhận định đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Đúng.<br />

(1) Đúng. Trong các phản ứng, các kim loại bớt e để chuyển thành DẠNG oxi hóa.<br />

(2) Sai. H thuộc nhóm IA có thể có số oxi hóa 1.


(3) Đúng.<br />

(4) Sai. Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />

Câu 14: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6 Megabook năm <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường<br />

(1) Cho bột nhôm vào bình đựng brom lỏng.<br />

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(3) Cho dung dịch Mg(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

(4) Cho Cr 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng.<br />

(5) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch KHSO 4 .<br />

(6) Cho CrO 3 vào ancol etylic.<br />

(7) Cho Cr(OH) 3 vào dung dịch HCl loãng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Chọn đáp án D.<br />

2A1 + 3Br 2 → 2AlBr 3 .<br />

(1) Không xảy ra phản ứng.<br />

(2) 3Fe 2+ + 4H + + NO <br />

3<br />

→ 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

(3) Không xảy ra phản ứng.<br />

(4) BaCl 2 + KHSO 4 → BaSO 4 + KCl + HCl<br />

(5) C 2 H 5 OH + 4CrO 3 → 2Cr 2 O 3 + 2CO 2 + 3H 2 O<br />

(6) Cr(OH) 3 + 3HC1 → CrCl 3 + 3H 2 O<br />

Câu 15: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6 Megabook năm <strong>2018</strong>) Trong các phát biểu sau về hợp kim, có bao nhiêu<br />

phát biểu không đúng:<br />

1. Là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.<br />

2. Dẫn điện tốt hơn kim loại cơ bản tham gia tạo thành hợp kim.<br />

3. Có tính chất vật lý tương tự như của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.<br />

4. Tính chất hóa học của hợp kim khác nhiều so với các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.


5. Hầu hết các hợp kim đều khó bị ăn mòn hơn kim loại tinh khiết.<br />

6. Gang trắng chứa nhiều cacbon, silic. Gang trắng rất cứng và giòn, dùng để luyện thép.<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Đúng.<br />

Đặc tính sản phẩm hợp kim giống kim loại thông thường khác với đặc tính của kim loại hợp<br />

thành, đôi khi còn khác hẳn. (Dethithpt.com)<br />

Hợp kim luôn cho ta những đặc tính vượt trội so với kim loại nguyên chất hợp thành. Ví dụ, thép<br />

(hợp kim của sắt) có độ bền vượt trội so với kim loại hợp thành của nó là sắt. Đặc tính vật lý của<br />

hợp kim không khác nhiều kim loại được hợp kim hoá, như mật độ, độ kháng cự, tính điện và hệ<br />

số dẫn nhiệt, những các đặc tính cơ khí của hợp kim lại có sự khác một cách rõ rệt, như độ bền<br />

kéo, độ bền cắt, độ cứng, khả năng chống ăn mòn...<br />

=> (2), (3) sai.<br />

(4) sai. Tính chất hóa học của hợp kim là tổng hợp tính chất của từng thành phần tạo thành.<br />

(5) sai. Hợp kim dễ bị ăn mòn điện hóa hơn kim loại tinh khiết, kim loại hoạt động hóa học mạnh<br />

hơn sẽ bị ăn mòn trước.<br />

(6) sai. Gang xám chứa nhiều cacbon và silic.<br />

Câu 16: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6 Megabook năm <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho bột Cu vào dung dịch NaNO 3 và HCl.<br />

(2) Cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Mg(HCO 3 ) 2 .<br />

(3) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(4) Cho bột Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. Số thí nghiệm thấy khí thoát ra là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

. Chọn đáp án A.<br />

3Cu 2NO 8H 3Cu 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

(1) Ca(OH)<br />

2<br />

Mg(HCO<br />

3) 2<br />

MgCO3 CaCO3 2H2O<br />

(2) 3Na<br />

2CO3 Fe<br />

2(SO 4) 3<br />

3H2O 3Na<br />

2SO4 2Fe(OH)<br />

3<br />

3CO2


(3) Không xảy ra phản ứng/<br />

Câu 17: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7 Megabook năm <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhiệt phân AgNO 3 .<br />

(b) Nung FeS 2 trong không khí<br />

(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . (d) Nhiệt phân Mg(NO 3 ) 2 .<br />

(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 (dư)<br />

(h) Nung Ag 2 S trong không khí.<br />

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư)<br />

(i) Cho Ba vào dung dịch CuCl 2 (dư)<br />

Sỏ thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Chọn đáp án A.<br />

0<br />

2AgNO 2Ag 2NO O<br />

t<br />

3 2 2<br />

(a)<br />

0<br />

4FeS 11O 2Fe O 8SO<br />

t<br />

2 2 2 3 2<br />

Mg Fe SO 2FeSO MgSO<br />

(b) <br />

2 4 3<br />

4 4<br />

Mg FeSO4 MgSO4<br />

Fe<br />

(c)<br />

0<br />

2Mg(NO ) 2MgO 4NO O<br />

t<br />

3 2 2 2<br />

(d) Fe CuSO4 FeSO4<br />

Cu<br />

(g) Zn 2FeCl3 ZnCl2 2FeCl2<br />

Zn FeCl2 ZnCl2<br />

Fe<br />

(h)<br />

Ag S O 2Ag SO<br />

0<br />

t<br />

2 2 2<br />

(i) Ba 2H2O Ba(OH)<br />

2<br />

H2<br />

Ba(OH)<br />

2<br />

CuCl2 BaCl2 Cu(OH)<br />

2<br />

Các thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là: (a), (c), (e), (h).<br />

Câu 18: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:


(a) Nhòm và crom đều phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.<br />

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al 2 O 3 bền vững bảo vệ.<br />

(d) Theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm<br />

dần.<br />

(e) Trong công nghiệp, gang được sản xuất từ quặng manhetit.<br />

(f) Hợp chất crom (VI) như CrO 3 , K 2 Cr 2 O 3 có tính khử rất mạnh. Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Chọn đáp án C.<br />

Đúng. Nhôm và crom phản ứng với clo theo phương trình tổng quát như sau:<br />

t<br />

2M + 3Cl 2 2MCl 3<br />

0<br />

(a) Sai. Mg không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

(b) Đúng. (Dethithpt.com)<br />

(c) Sai. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của kim loại kiếm thổ biến đổi không theo một chiều.<br />

Vì các nguyên tố có cấu trúc tinh thể khác nhau Be, Mg, Ca <br />

có mạng lưới lục phương ; Ca <br />

và Sr có mạng lưới lập phương tâm diện; Ba lập phương tâm khối.<br />

(d) Đúng.<br />

(e) Sai. Hợp chất crom (VI) như CrO 3 , K 2 Cr 2 O 7 có tính oxi hóa rất mạnh.<br />

Câu 19: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các thí nghiệm sau<br />

(a) Cho 1 mol NaHCO 3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.<br />

(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO 3 trong dung dịch.<br />

(c) Cho 1 mol C 6 H 5 OOC-CH 3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung<br />

dịch.<br />

(d) Cho 1 mol ClH 3 NCH 2 COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.<br />

(e) Cho 1 mol Fe 3 O 4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư.<br />

(f) Cho 2 mol CO 2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.


(g) Cho 14 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol K 2 Cr 2 O 7 .<br />

Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Chọn đáp án C.<br />

2NaHCO3 2KOH Na<br />

2CO3 K2CO3 2H2O<br />

Dung dịch chứa: Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 .<br />

(a) Fe 2AgNO3 Fe(NO<br />

3) 2<br />

2Ag<br />

AgNO3 Fe(NO<br />

3) 2<br />

Ag Fe(NO<br />

3)<br />

3<br />

Dung dịch chứa: Fe(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(b) C6H5OOC CH3 2NaOH C6H5ONa CH3COONa H2O<br />

Dung dịch chứa: C6H5ONa,CH3COONa, NaOH .<br />

(c) ClH3NCH2COOH 2NaOH H2NCH2COONa NaCl 2H2O<br />

Dung dịch chứa: H2NCH2COONa, NaCl .<br />

(d) Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O<br />

2FeCl3 Cu CuCl2 2FeCl2<br />

Dung dịch chứa: FeCl 2 , CuCl 2 , HCl.<br />

(e) CO2 2NaOH Na<br />

2CO3 H2O<br />

CO2 Na<br />

2CO3 H2O 2NaHCO3<br />

(f) 14HCl K2Cr2O 7<br />

2CrCl3 2KCl 3Cl2 7H2O<br />

Dung dịch chứa: CrCl 3 , KCl.<br />

Các thí nghiệm sau khi kết thúc chỉ chứa 2 chất tan là: (a), (b), (d), (f), (g).<br />

Câu 20: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9 Megabook năm <strong>2018</strong>) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.


Chọn đáp án A.<br />

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là Ag.<br />

Câu 21: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9 Megabook năm <strong>2018</strong>) Tính chất vật lí của kim loại không do các electron<br />

tự do quyết định là<br />

A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim.<br />

C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Chỉ có khối lượng riêng của kim loại không do các electron tự do quyết định mà phụ thuộc và<br />

mạng lưới tinh thể và bán kính của kim loại.<br />

Câu 22; (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10 Megabook năm <strong>2018</strong>)Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim<br />

loại thuộc loại<br />

A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng trao đổi.<br />

C. phản ứng oxi hoá - khử. D. phản ứng phân hủy.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại oxi hóa – khử.<br />

Câu 23: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10 Megabook năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng<br />

cách dùng co khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?<br />

A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Fe.<br />

Chọn đáp án D.<br />

Kim loại Fe có thể được điều chế bằng cách dùng CO khử oxit kim loại tương ứng.<br />

Câu 24: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các phản ứng sau:<br />

0<br />

t<br />

(1) Kim loại (X) + Cl 2 (Y)<br />

(2) (Y) + dd KOH dư → muối (Z) + muối (T) + H 2 O.<br />

Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?<br />

A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu<br />

Chọn đáp án A.


Kim loại X có thể là Al.<br />

(1)<br />

2Al 3Cl 2AlCl<br />

0<br />

t<br />

2 3<br />

(2) Al(OH)<br />

3<br />

KOH KAlO<br />

2<br />

2H2O<br />

Câu 25: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11 Megabook năm <strong>2018</strong>) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.<br />

Chọn đáp án A.<br />

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là Ag.<br />

Câu 26: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11 Megabook năm <strong>2018</strong>) Nhóm các kim loại đều có thể được điểu chế bằng<br />

phương pháp thủy luyện là<br />

A. Ba, Au. B. Al, Cr. C. Mg, Cu. D. Cu, Ag.<br />

Chọn đáp án D.<br />

Nhóm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là: Cu, Ag.<br />

Câu 27: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>12</strong> Megabook năm <strong>2018</strong>) Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có<br />

tính khử mạnh nhất là<br />

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Dựa vào dãy điện hóa, tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:<br />

Mg > Al > Fe > Cu<br />

=> Kim loại có tính khử mạnh nhất là Mg.<br />

Câu 28: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ <strong>12</strong> Megabook năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.<br />

(b) Điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ).<br />

(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.


(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 4 ) 2 và NaHSO 4 .<br />

Số thí nghiệm thu được chất khí là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Chọn đáp án A.<br />

®pnc<br />

a) 2NaCl 2Na Cl2<br />

<br />

CuSO H O Cu 1 O H SO<br />

2<br />

b)<br />

4 2 2 2 4<br />

1<br />

K H O KOH H 2<br />

c)<br />

2 2<br />

d) Fe CuSO4 FeSO4<br />

Cu<br />

e) Không xảy ra phản ứng<br />

g)<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O<br />

2<br />

3 2<br />

=> Có 4 thí nghiệm sinh chất khí<br />

Câu 29: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 13 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 ,<br />

KHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO 3 là:<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Chọn đáp án A.<br />

Có 3 dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO 3 : HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 .<br />

HNO 3 + NaHCO 3 → NaNO 3 + H 2 CO 3<br />

Ca(OH) 2 + 2NaHCO 3 → CaCO 3 + 2H 2 O + Na 2 CO 3<br />

2NaHCO 3 + 2KHSO 4 → 2H 2 O + Na 2 SO 4 + K 2 SO 4 + 2CO 2<br />

Câu 30: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 13 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại<br />

trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Chọn đáp án D.


Các kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là: Mg, Fe.<br />

Câu 31: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 14 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính<br />

khử mạnh nhất là<br />

A. Al B. Na. C. Mg. D. Fe.<br />

Chọn đáp án B.<br />

Thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại: Na, Mg, Al, Fe.<br />

Câu 32: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 14 Megabook năm <strong>2018</strong>) Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi)<br />

tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát<br />

ra 13,44 lít H 2 (đktc). Kim loại M là<br />

A. Mg B. Ca C. Fe D. Al<br />

Chọn đáp án D.<br />

3,36 13,44<br />

nO<br />

0,15 mol,n<br />

2 H<br />

0,6 mol<br />

2<br />

22,4 22,4<br />

16,2<br />

n.n 4n 2n n. 4.0,15 2.0,6 M 9n<br />

2 2<br />

M<br />

BT e<br />

<br />

M<br />

<br />

O<br />

<br />

H<br />

<br />

n 3,M 27<br />

(Al)<br />

Câu 33: (<strong>ĐỀ</strong> SỐ 14 Megabook năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.<br />

(b) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột MgO nung nóng.<br />

(c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 dư.<br />

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO 4 .<br />

(e) Đốt FeS 2 trong không khí.<br />

(f) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với các điện cực trơ<br />

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Chọn đáp án A.


Mg Fe<br />

2(SO 4) 3<br />

MgSO4 2FeSO4<br />

(a) Không xảy ra phản ứng.<br />

(b) AgNO3 Fe(NO<br />

3) 2<br />

Ag Fe(NO<br />

3)<br />

3<br />

(c) 2Na 2H2O 2NaOH H2<br />

2NaOH MgSO4 Mg(OH)<br />

2<br />

Na<br />

2SO4<br />

(d)<br />

0<br />

4FeS 11O 2Fe O 8SO<br />

t<br />

2 2 2 3 2<br />

(e) 2Cu(NO<br />

3) 2<br />

2H2O 2Cu 4HNO3 O2<br />

Có 4 thí nghiệm không tạo kim loại.


Câu 1 (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa<br />

trong dung dịch HNO 3<br />

đặc, nguội?<br />

A. Cr B. Zn C. Mg D. Cu<br />

Đáp án A<br />

Các kim loại Fe, Al và Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3<br />

đặc, nguội và H2SO4<br />

đặc,<br />

nguội<br />

Câu 2: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho các phản ứng hóa học sau:<br />

1 NH4 SO<br />

4<br />

BaCl<br />

2<br />

; 2 CuSO<br />

4<br />

Ba NO<br />

<br />

2 3 2<br />

3 Na<br />

2SO 4<br />

BaCl<br />

2<br />

; 4 H2SO 4<br />

BaSO<br />

3<br />

<br />

5 NH SO Ba OH ; 6 Fe SO Ba NO<br />

<br />

<br />

<br />

4 2 4 2 2 4 3 3 2<br />

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là<br />

A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).<br />

Đáp án A<br />

(1) Phương trình phân tử: <br />

NH SO BaCl 2NH Cl Ba SO <br />

4 2 4 2 4 4<br />

(2) Phương trình ion đầy đủ :<br />

2NH SO Ba 2Cl 2NH 2Cl Ba SO <br />

2 2 <br />

4 4 4 4<br />

Câu 3: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Trong có thí nghiệm sau :<br />

(1) Cho SiO 2<br />

tác dụng với axit HF.<br />

(2) Cho khí SO2<br />

tác dụng với khí H2S.<br />

(3) Cho khí NH 3<br />

tác dụng với CuO đun nóng.<br />

(4) Cho CaOCl 2<br />

tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

(6) Cho khí O 3<br />

tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2<br />

đun nóng.<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 4 B. 7 C. 6 D. 5


Đáp án A<br />

Câu 4: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>)<br />

không tan trong<br />

đặc nguội?<br />

HNO 3<br />

Cặp kim loại nào sau đây đều<br />

A. Fe và Cr. B. Fe và Cu. C. Sn và Cr. D. Pb và Cu.<br />

Đáp án A<br />

Trừ Au, Pt không tan trong<br />

HNO 3<br />

đặc, nguội.<br />

dù đặc, nóng thì các kim loại Al, Fe và Cr bị thụ động trong<br />

HNO 3<br />

Cau 5: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Sau bài thực hành hóa học, trong<br />

một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion<br />

hóa chất này, có thể dùng<br />

2<br />

2<br />

Hg , Pb ,...<br />

để xử lý sơ bộ trước khi thải<br />

A. HNO 3<br />

B. giấm ăn C. etanol D. nước vôi trong<br />

Đáp án D<br />

Chọn D vì các ion trên tạo kết tủa với<br />

Ca OH 2<br />

và lọc kết tủa được.<br />

Câu 6: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Oxit nào sau đây tác dụng với dung<br />

dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?<br />

A. Al2O3<br />

B. Fe3O4<br />

C. CaO D. Na<br />

2O<br />

Đáp án B<br />

A.Al O 6HCl 2AlCl 3H O<br />

2 3 3 2<br />

B.Fe O 8HCl 2FeCl FeCl 4H O<br />

3 4 3 2 2<br />

C.CaO 2HCl CaCl H O<br />

2 2<br />

D.Na O 2HCl 2NaCl H O<br />

2 2<br />

Câu 7: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe NO 3 2<br />

(b) Cho dung dịch<br />

Na3PO4<br />

vào dung dịch AgNO<br />

3.<br />

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.<br />

(d) Cho Si vào bình chứa khí F<br />

2.<br />

(g) Cho<br />

P2O<br />

5<br />

vào dung dịch NaOH.<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Đáp án B<br />

<br />

2<br />

a :Fe NO Fe 2NO HCl H Cl<br />

<br />

3 2<br />

3<br />

2 3<br />

=>xảy ra phản ứng: 3Fe 4H NO 3Fe NO 2H O<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

b Na PO 3AgNO 3NaNO Ag PO <br />

3 4 3 3 3 4<br />

c Si 2NaOH H O Na SiO 2H <br />

d Si 2F SiF<br />

2 4<br />

2 2 3 2<br />

g P O 6NaOH 2Na PO 3H O<br />

2 5 2 4 2<br />

( Hoặc P2O 5<br />

4NaOH 2Na<br />

2PO4 H2O<br />

3 2<br />

P2O 5<br />

2NaOH H2O 2NaH2PO4<br />

tùy tỉ lệ )<br />

=>cả 5 ý đều thỏa mãn.<br />

Câu 8: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch FeCl2<br />

tác dụng với dung dịch AgNO3<br />

dư .<br />

(b) Nhiệt phân<br />

(c) Đốt cháy<br />

(d) Sục khí<br />

trong không khí.<br />

NaNO 3<br />

trong không khí.<br />

NH 3<br />

CO2<br />

vào dung dịch Na<br />

2SiO 3.<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Đáp án B<br />

<br />

a FeCl 3AgNO Fe NO 2AgCl Ag<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2 3du 3 3<br />

<br />

t<br />

3 2 2<br />

b 2NaNO 2NaNO O <br />

<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

c 4NH 3O 2N 6H O<br />

d CO H O Na SiO Na CO H SiO <br />

2 2 2 3 2 3 2 3<br />

=>chỉ có (d) không sinh ra đơn chất.<br />

Câu 9: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Trong các kim loại sau, kim loại nào<br />

mềm nhất?<br />

A. Fe B. Mg C. Cu D. Cs<br />

Đáp án D


Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W<br />

Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os<br />

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr<br />

Câu 10: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho sơ đồ phản ứng sau<br />

R+2HCL (loãng) RCl<br />

2<br />

H<br />

2.<br />

<br />

<br />

o<br />

t<br />

2<br />

<br />

3<br />

2R 3Cl 2RCl<br />

o<br />

t<br />

2<br />

<br />

2<br />

<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

R OH O 2R O 4H O<br />

Kim loại R<br />

A. Fe B. Al C. Mg D. Cu<br />

Đáp án A<br />

Nhìn 2 phương trình đầu<br />

R<br />

có 2 hóa trị II và III<br />

Câu 11: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Tính chất hoá học đặc trưng của<br />

kim loại là<br />

A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit<br />

Đáp án C<br />

Câu <strong>12</strong>: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch<br />

AgNO 3<br />

vào dung dịch HCl.<br />

(b) Cho<br />

Al2O3<br />

vào dung dịch HCl loãng dư.<br />

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng, dư.<br />

(d) Cho<br />

2<br />

Ba OH vào dung dịch KHCO<br />

3.<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Đáp án B<br />

Câu 13: (Đề chuẩn 6 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho kim loại M tác dụng với Cl 2<br />

thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho<br />

muối Y tác dụng với Cl 2 lại thu được muối X. Kim loại M là


A. Fe B. Al C. Mg D. Ba<br />

Đáp án A<br />

Câu 14: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>)Kim loại nào sau đây có tính khử<br />

yếu hơn Mg?<br />

A. Na B. Ca C. K D.Fe<br />

Đáp án D<br />

Câu 15: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>)Phương trình hoá học nào sau đây<br />

được viết sai?<br />

A. Mg 2HCl MgCl H<br />

B. Al OH 3HCl AlCl 3H O<br />

3 2<br />

2 2<br />

<br />

<br />

C. Fe2O3 6HNO3 2Fe NO3 3H2O<br />

D. 2Cr 6HCl 2CrCl3 3H2<br />

Đáp án D<br />

Chọn D, phương trình đúng là: Cr 2HCl CrCl2 H2<br />

<br />

3<br />

Câu 16: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>)Hòa tan hoàn toàn<br />

kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7, 28 lít khí H2<br />

(đktc). Kim loại M là<br />

A. Mg B. Al C. Zn D. Fe<br />

Đáp án C<br />

Gọi n là hóa trị của M. Bảo toàn electron: <br />

<br />

<br />

n x n 2n n 0,65 n mol<br />

M H2<br />

M<br />

MM<br />

21,<strong>12</strong>5 0,65 n 65n 2 n 2 và MM<br />

65 M là Kẽm (Zn).<br />

Câu 17: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho các thí nghiệm sau:<br />

2<br />

<br />

<br />

2 2<br />

<br />

<br />

<br />

a Ca OH dd NaHCO b FeCl ddNa S <br />

3 2 2<br />

c Ba OH dd NH SO d H S dd AgNO <br />

4 4 2 3<br />

e CO dd Na AlO g NH dd AlCl <br />

2 2 3 3<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Đáp án C<br />

<br />

3<br />

<br />

3<br />

<br />

2 3<br />

<br />

2<br />

a Ca OH 2NaHCO CaCO Na CO 2H O<br />

2<br />

Ca OH 2<br />

2<br />

3 3 2<br />

( nếu dư thì : Ca OH NaHCO CaCO NaOH H O )<br />

3<br />

21,<strong>12</strong>5 gam bột


FeCl2 Na<br />

2S FeS 2NaCl<br />

<br />

2 2<br />

d<br />

H2S 2AgNO3 Ag<br />

2S 2HNO3<br />

eCO Na AlO H O NaHCO AlOH<br />

<br />

c Ba OH NH SO Ba SO 2NH 2H O<br />

4 4 4 3 2<br />

<br />

2 2 2 3 3<br />

g 3NH AlCl 3H O Al OH 3NH Cl<br />

3 3 2 3<br />

4<br />

tất cả đều thỏa mãn => chọn C.<br />

Câu 18: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Nung 32 gam một muối vô cơ<br />

X (chứa oxi) đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp Y và 6,08 gam một hợp chất rắn Z<br />

không tan trong nước. Hấp thụ toàn bộ Y vào 400 gam dung dịch KOH 3,36%, thu được dung<br />

dịch chứa một muối vô cơ duy nhất có nồng độ 5,69%. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là<br />

A. 72,0%. B. 71,3% C. 59,5% D. 60,5%<br />

Đáp án A<br />

Giả sử sản phảm khí hấp thụ vào dung dịch KOH sinh ra muối<br />

X<br />

KXX (X <br />

là gốc axit tạo muối)<br />

KOH<br />

Bảo toàn nguyên tố K n mol<br />

KxX<br />

n 400.3,36 0,24<br />

x 100.56x x<br />

n<br />

KxX<br />

gam <br />

0,24 39x X<br />

<br />

x<br />

Khối lượng hỗn hợp khí 32 6,08 25,92gam<br />

Khối lượng dung dịch muối 25,92 400 425,92gam<br />

<br />

<br />

0, 24 39x X<br />

C% .100% 5,69% X 62x, khi x 1<br />

X 62NO <br />

3 <br />

425,92x<br />

Vậy trong sản phẩm cókhí<br />

NO<br />

2,O2<br />

và muối ban đầu là nitrát<br />

Khi nhiệt phân muối nitrát thì sản phẩm rắn là muối nitrit hoặc oxit kim loại hoặc kim loại<br />

Theo giả thiết chất rắn không tan trong nước<br />

Sơ đồ nhiệt phân muối<br />

<br />

M NO M O NO O m n<br />

3 n 2 m 2 2<br />

<br />

đó là oxit,


Bảo toàn nguyên tố N: n n n 0, 24mol<br />

NO3<br />

n muối M<br />

M2Om<br />

NO2<br />

0, 24 0,<strong>12</strong> 6,08 6,08n 1,92m<br />

n n M <br />

n n 2M 16m 0, 24<br />

KOH<br />

n m 3;M 52Cr<br />

muối nitrat là Cr NO 3 3<br />

Có m muối khan 0,08 238 19,04 32gam muối có kết tinh nước<br />

Gọi công thức muối là<br />

<br />

Cr NO<br />

<br />

.aH O : 0,08mol nặng 32 gam<br />

3 3 2<br />

ngậm 0,72molH2O a 0,72 : 0,08 9 muối A là Cr NO<br />

.9H O<br />

18,16<br />

%m<br />

OtrongA<br />

.100% 72%<br />

400<br />

3 3 2<br />

Câu 19: (Đề nâng cao 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Tính chất hóa học đặc trưng của<br />

các kim loại là<br />

A. Tính bazơ B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính axit<br />

Đáp án C<br />

Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn nhiệt, dẫn điện, ánh kim<br />

Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử<br />

Câu 20: (Đề nâng cao 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một<br />

kim loại R bằng dung dịch H 2 SO 4 , thu được khí SO 2 . Cho toàn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào<br />

400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 33,4 gam chất tan. Mặt khác, hòa tan<br />

hoàn toàn 19,6 gam kim loại R vào 160 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho X tác<br />

dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 57,8. B. 45,92. C. 54,6. D. 83,72<br />

Đáp án A<br />

TH1: chất tan gồm Na<br />

2SO3<br />

và NaHSO3<br />

, đặt<br />

n x;, n y<br />

Na2SO3 NaHSO3<br />

Bảo toàn nguyên tố Natri:<br />

n 2n n 2x y 0, 4mol<br />

NaOH Na2SO3 NaHSO3<br />

m chất tan<br />

<strong>12</strong>6x 104y 33, 4g ||<br />

giải hệ có: x 0,1mol; y 0,2mol<br />

Bảo toàn nguyên tố Lưu huỳnh:<br />

nSO 2<br />

0,2 0,1 0,3mol.


Đặt hóa trị của R là n<br />

56n<br />

<br />

R<br />

<br />

SO<br />

<br />

2 R<br />

<br />

R<br />

<br />

3<br />

Bảo toàn electron: n n 2n n 0,6 : n M 11, 2 : 0,6 : n<br />

|| n 3;M<br />

R<br />

56g / mol R<br />

Xét thí nghiệm 2:<br />

là sắt (Fe)<br />

nFe<br />

0,11mol;n<br />

HCl<br />

0,32mol X chứa 0,11 mol FeCl2<br />

Bảo toàn nguyên tố Clo:<br />

n n 0,32mol<br />

AgCl<br />

HCl<br />

2 3<br />

Fe Ag Fe Ag<br />

<br />

và 0,1 mol<br />

HCl<br />

Kết tủa gồm<br />

<br />

0,32molAgCl;0,11molAg m 57,8 g<br />

TH2: chất tan NaOH dư và<br />

Na<br />

2CO3<br />

<br />

loại<br />

Câu 21: (Đề nâng cao 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Chất nào sau đây có tính lưỡng<br />

tính?<br />

A. NaCl B. HCl C. NaOH D. Zn OH 2<br />

Đáp án D<br />

A. NaCl trung tính<br />

B. HCl có tính axit<br />

C. NaOH có tính bazơ<br />

D. Zn OH 2<br />

có tính lưỡng tính.<br />

Câu 22: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>)Trong các kim loại sau, kim loại<br />

nào mềm nhất?<br />

A. Fe B. Mg C. Cu D. Cs<br />

Đáp án D<br />

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W<br />

Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os<br />

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr


Câu 23: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>)Có các phát biểu sau:<br />

(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO<br />

3.<br />

<br />

(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr<br />

2<br />

.<br />

(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.<br />

Na SO .Al SO .24H O.<br />

(d) Ph n chua có công thức <br />

(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

2 4 2 4 3 2<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Đáp án B<br />

(a) Đúng<br />

(b) Đúng<br />

o<br />

t<br />

Cr 2HCl CrCl H <br />

2 2<br />

(c) Đúng 2Al 3Cl2 2AlCl3<br />

K SO .Al SO .24H O.<br />

(d) Sai, công thức phèn chua là <br />

2 4 2 4 3 2<br />

(e) Sai, Crom (VI) oxit hay<br />

CrO 3<br />

là oxit axit<br />

Câu 24: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn<br />

hợp X gồm<br />

Al, Zn, FeO, Cu NO 3 2<br />

cần dùng hết<br />

430 ml dung dịch H2SO4<br />

1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2<br />

, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu<br />

được<br />

56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 25 B. 18 C. 20 D. 22<br />

Đáp án C<br />

-Khi cho 21,5gam X tác dụng với 0, 43mol H2SO4<br />

thì:<br />

m 98n 30n 2n m<br />

0,26mol<br />

18<br />

2n 2n 2n<br />

n n<br />

n 0,02mol n 0,04 mol<br />

4 2<br />

BTKL<br />

X H2SO4 NO H2<br />

Z<br />

nH2O<br />

<br />

<br />

BTKL<br />

H2SO4 H2O H NO<br />

2 NH4<br />

<br />

NH<br />

Cu<br />

4<br />

NO3<br />

<br />

<br />

2<br />

2nH2SO 10n 4n<br />

4 NO<br />

2n<br />

NH<br />

H<br />

4<br />

2<br />

-Ta có nOtrong X<br />

nFeO<br />

0,08mol<br />

2


2nAl 2n<br />

Zn<br />

3n<br />

NO<br />

2nH 8n <br />

<br />

0,6<br />

2 NH4<br />

nAl<br />

0,16mol<br />

<br />

<br />

27nAl 65n<br />

Zn<br />

mX 72nFeO 188nCu -Xét hỗn hợp X ta có:<br />

NO3 <br />

8,22 n<br />

Zn<br />

0,06mol<br />

<br />

<br />

2<br />

27.0,16<br />

%Al .100 20,09<br />

21,5<br />

Câu 25: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cách pha loãng axit<br />

nào sau đây đúng?<br />

H2SO4<br />

đặc<br />

A. Rót từ từ và khuấy nhẹ. B. Rót từ từ và khuấy nhẹ<br />

C. Rót và không khuấy. D. Rót mạnh và khuấy<br />

Đáp án B<br />

Để pha loãng H2SO4<br />

đặc ta đổ từ từ H2SO4<br />

đặc lên đũa thủy tinh và khuấy nhẹ => chọn B<br />

Quá trình pha loãng vào nước tỏa nhiệt mạnh nên tuyệt đối không làm ngược lại vì sẽ gây hiện<br />

tượng sốc nhiệt làm bắn<br />

H2SO4<br />

đặc lên -> gây nguy hiểm cho người làm thí nghiệm.<br />

P/s: Ngoài ra đây cũng là thí nghiệm để phản ứng damage lại những bạn thích trào lưu “ Tại sao<br />

tớ đổ cậu mà cậu không đổ tớ “ ?<br />

Câu 26: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.<br />

(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp<br />

NaNO<br />

3<br />

và H2SO4<br />

(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.<br />

(loãng).<br />

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl 3<br />

, thu được dung dịch chứa ba muối.<br />

(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.<br />

(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO<br />

3.


Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Đáp án D<br />

K, Na, Ba, Ca là những kim loại phản ứng mạnh với H2O<br />

=> (a) đúng<br />

2<br />

3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O (b) đúng<br />

3 2<br />

Màng oxit của Cr và Al rất bền vững trong khối khí và nước => (c) đúng<br />

Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2<br />

( FeCl3<br />

dư ) => 3 muối => (d) đúng<br />

Hòa tan 1 Al cần 1 OH => Tỉ lệ 1: 0,5 là cũng đủ rồi => (e) đúng.<br />

Vì tính oxi hóa quá mạnh nên lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với<br />

=> (g) đúng.<br />

CrO 3<br />

Câu 27: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho một mẩu hợp kim (Zn – Mg –<br />

Ag) vào dung dịch CuCl 2<br />

, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm:<br />

A. Zn, Mg, Ag. B. Mg, Ag, Cu. C. Zn, Mg, Cu. D. Zn, Ag, Cu.<br />

Đáp án D<br />

Giải:<br />

Mg<br />

<br />

Zn Cu <br />

Ag<br />

Mg Zn Cu Ag<br />

2<br />

2<br />

2<br />

gt: “thu được hỗn hợp 3 kim loại” gồm Ag, Cu và Zn chọn D.<br />

Câu 28: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cho các câu phát biểu sau:<br />

(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.<br />

(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.<br />

(3) Tất cả các nguyên tố nhóm A đều là các kim loại điển hình.<br />

6 2<br />

(4) Cấu hình electron của sắt (Z = 26) là: Ar3d 4s .<br />

(5) Nguyên tố nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIB của bảng tuần hoàn.<br />

Những phát biểu đúng là:<br />

A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5).<br />

Đáp án C<br />

(3) Sai vì còn gồm các phi kim.


(5) Sai vì Al thuộc nhóm IIIA.<br />

chọn C<br />

Câu 29: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Cặp chất không xảy ra phản ứng<br />

hoá học là<br />

A. Cu + dung dịch . B. Fe + dung dịch HCl.<br />

FeCl 3<br />

C. Fe + dung dịch FeCl3<br />

. D. Ag + dung dịch FeCl2<br />

.<br />

Đáp án D<br />

D không phản ứng vì Fe 2 <br />

<br />

<br />

Ag<br />

chọn D.<br />

Fe Ag<br />

Câu 30: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt<br />

các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?<br />

A. Nước. B. Dung dịch H2SO4<br />

loãng.<br />

C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.<br />

Đáp án B<br />

Trích mẫu thử. Cho lần lượt các mẫu thử vào dung dịch H2SO4<br />

.<br />

- Mẫu thử sủi bọt khí không màu đồng thời xuất hiện ↓ trắng là Ba<br />

- Mẫu thử chỉ sủi bọt khí không màu là Mg, Zn và Fe.<br />

Cho tiếp Ba dư vào rồi lọc bỏ kết tủa → thu được dung dịch chỉ chứa Ba(OH) 2<br />

.<br />

Lấy dung dịch này cho từ từ đến dư vào các dung dịch sản phẩm phía trên:<br />

- Dung dịch cho ↓ trắng dung dịch là MgSO4<br />

mẫu thử là Mg.<br />

- Dung dịch cho ↓ xanh trắng dung dịch là FeSO4<br />

mẫu thử là Fe.<br />

- Dung dịch cho ↓ keo trắng rồi tan dung dịch là ZnSO4<br />

mẫu thử là Zn.<br />

chọn B.<br />

Câu 31: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Trong các kim loại sau, kim loại<br />

nào dẫn điện kém nhất?


A. Fe B. Ag C. Al D. Cu<br />

Đáp án A<br />

b.Dẫn điện<br />

Kim loại có khả năng dẫn điện nhờ sự chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác động<br />

của điện trường.<br />

Do có tính dẫn điện nên các kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện. Lưu ý không sử dụng dây<br />

dẫn điện trần hoặc đã bị hỏng lớp nhựa bọc cách điện để tránh bị điện giật hoặc cháy do chập<br />

điện. Các kim loại có tính dẫn điện hàng đầu là Ag Cu Au Al Fe.<br />

Câu 32: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ<br />

nóng chảy cao nhất?<br />

A. Cr B. Mn C. W D. Hg<br />

Đáp án C<br />

Câu 33: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch<br />

(b) Sục khí<br />

(c) Cho<br />

HCl vào dung dịch Fe NO ;<br />

CO2<br />

vào dung dịch Ca OH 2<br />

;<br />

Si vào dung dịch<br />

KOH;<br />

d Cho P2O 5<br />

tác dụng với H2O;<br />

(e) Đốt nóng dây<br />

(f) Đốt cháy<br />

Mg trong khí CO<br />

2;<br />

trong không khí.<br />

NH 3<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Đáp án D<br />

Câu 34: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ).<br />

(b) Điện phân dung dịch<br />

(điện cực trơ).<br />

CuSO 4<br />

3 2


(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl<br />

3.<br />

(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3<br />

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.<br />

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu NO3 2<br />

và HCl.<br />

Số thí nghiệm thu được chất khí là<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Đáp án A


Câu 1 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -<strong>2018</strong>) Dãy các kim loại nào sau đây<br />

tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?<br />

A. Ca, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Na, K, Be. D. Cs, Mg, K.<br />

Câu 2 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -<strong>2018</strong>) Nguyên tắc chung để điều chế<br />

kim loại là<br />

A. oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các ion kim loại.<br />

C. khử các ion kim loại. D. khử các kim loại.<br />

Câu 3 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -<strong>2018</strong>) Ion kim loại nào sau đây có<br />

tính oxi hóa yếu nhất?<br />

A. Fe 3+ B. Al 3+ C. Ag + . D. Cu 2+<br />

Câu 4 (Chuyên Bắc Giang - <strong>2018</strong>)Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.<br />

Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự:<br />

A. Fe < Al < Ag < Cu < Au. B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.<br />

C. Cu < Fe < Al < Au < Ag. D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.<br />

Câu 5. (Chuyên Bắc Giang -– <strong>2018</strong>)Cho các kim loại: Be, Ba, Li, Na, Mg, Sr. Số kim loại<br />

có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 6. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – <strong>2018</strong>) Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl,<br />

NaCl, CuCl 2 , FeCl 3 . Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là<br />

2 3 2 <br />

A. Cu Fe Fe H H O<br />

B.<br />

3 2 2<br />

Fe Cu H Fe H2O<br />

2 3 <br />

C. Cu Fe H Na H O<br />

D.<br />

3 2 <br />

Fe Cu H Na H2O<br />

2<br />

2<br />

Câu 7 (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – <strong>2018</strong>) Trong số các kim loại sau,<br />

kim loại cứng nhất là<br />

A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu.<br />

Câu 8Chuyên Thái Bình - Lần2-<strong>2018</strong>). Kim loại nào sau đây nhẹ nhất:<br />

A. Mg. B. Na. C. Li. D. Al.<br />

Câu 9Chuyên Thái Bình - Lần2-<strong>2018</strong>) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />

A. tính oxi hóa. B. tính axit. C. tính khử. D. tính<br />

bazo.<br />

Câu 10 (Chuyên Thái Bình - Lần2-<strong>2018</strong>)Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong<br />

số các ion: Al 3+ ; Fe 2 ; Fe 3+ ; Ag + .


A. A1 3+ . B. Fe 2+ . C. Fe 3+ . D. Ag + .<br />

Câu 11. (Chuyên Thái Bình - Lần2-<strong>2018</strong>)Cho dãy các kim loại: K; Zn; Ag; Al; Fe. số kim<br />

loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO 4 là:<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu <strong>12</strong> (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-<strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp<br />

nhất?<br />

A. Pb B. Au C. W D. Hg<br />

Câu 13 (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -<strong>2018</strong>)Dãy các kim loại nào sau đây được điều<br />

chế bằng phương pháp nhiệt luyện?<br />

A. Na, Mg, Fe. B. Ni, Fe, Pb. C. Zn, Al, Cu. D. K,<br />

Mg, Cu.<br />

Câu 14Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -<strong>2018</strong>) Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại<br />

được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?<br />

A. Cu, Fe, Al, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Al.<br />

C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Fe, Al, Ag, Cu.<br />

Câu 15 (Chuyên Hạ Long - Lần 1-<strong>2018</strong>) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />

A. Cu. B. Au. C. W. D. Cr.<br />

Câu 16 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN <strong>2018</strong>) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức,<br />

có tác dụng bảo vệ sức khỏe là<br />

A. đồng. B. sắt tây. C. bạc. D. sắt.<br />

Câu 17 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số<br />

kim loại trong dãy tác dụng với H 2 O tạo dung dịch bazơ là:<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 18: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN <strong>2018</strong>) Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.<br />

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.<br />

D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.<br />

Câu 19 (Chuyên Trần Phú - Lần 1-<strong>2018</strong>) Muốn bảo quản kimloại kiềm người ta ngâm<br />

chúng trong


A. dầu hỏa. B. xút. C. ancol. D.<br />

nước cất.<br />

Câu 20: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ <strong>2018</strong>) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây<br />

phản ứng với nước?<br />

A. Ba. B. Zn. C. Be. D. Fe.<br />

Câu 21 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM <strong>2018</strong>) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau<br />

đây không phản ứng với nước?<br />

A. Ba. B. Be. C. Na. D. K.<br />

Câu 22: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM <strong>2018</strong>) Trong các ion sau: Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ , Au 3+ ,<br />

ion có tính oxi hóa mạnh nhất là<br />

A. Fe 2+ . B. Cu 2+ . C. Ag + . D. Au 3+ .<br />

.<br />

Câu 23 (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây là kim loại mềm<br />

nhất trong tất cả các kim loại?<br />

A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.<br />

Câu 24: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN <strong>2018</strong>) Trong số các kim loại sau, cặp kim loại<br />

nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:<br />

A. W, Hg. B. Au, W. C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.<br />

Câu 25: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN <strong>2018</strong>) Tính chất vật lý của kim loại nào dưới<br />

đây không đúng?<br />

A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.<br />

C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.<br />

Câu 26: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN <strong>2018</strong>) Những tính chất vật lý chung của kim<br />

loại là:<br />

A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.<br />

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.<br />

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.<br />

Câu 27: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN <strong>2018</strong>) So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn<br />

bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm<br />

một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là<br />

A. không so sánh được. B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.


C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn. D. bằng nhau.<br />

Câu 28: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN <strong>2018</strong>) Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại<br />

theo thứ tự tính khử tăng dần?<br />

A. Pb, Sn, Ni, Zn. B. Ni, Sn, Zn, Pb. C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.<br />

Câu 29 ( Chuyên Hà Giang <strong>2018</strong> ) Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng<br />

2s 2 2p 6 là<br />

A. K + . B. Na + . C. Rb + . D. Li + .<br />

Câu 30 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM <strong>2018</strong>) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất<br />

có ký hiệu hóa học là:<br />

A. Hg. B. W. C. Os. D. Cr.<br />

Câu 31: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM <strong>2018</strong>) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây<br />

chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?<br />

A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.<br />

Câu 32 (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN <strong>2018</strong>) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất<br />

là<br />

A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li.<br />

Câu 33 (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN <strong>2018</strong>) Kim loại nào dưới đây không tan<br />

trong nước ở điều kiện thường?<br />

A. K. B. Al. C. Na. D. Ca.<br />

Câu 34: ( Chuyên Hưng Yên <strong>2018</strong> ) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?<br />

A. Cu B. Mg C. Fe D. Al<br />

Câu 35 ( Chuyên Hùng Vương <strong>2018</strong> ) Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận<br />

định đúng?<br />

(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;<br />

(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;<br />

(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;<br />

(4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất;<br />

(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;<br />

(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4


Câu 36 ( Chuyên Hùng Vương <strong>2018</strong> ) Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật<br />

tự nào sau đây?<br />

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.<br />

C. Ag, Cu, Al, Au, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.<br />

Câu 37: ( Chuyên Hùng Vương <strong>2018</strong> ) Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe<br />

– C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe<br />

đều bị ăn mòn trước là<br />

A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).<br />

Câu 38 ( Chuyên Trần Phú <strong>2018</strong> ) Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO 3 đặc, nguội<br />

là:<br />

A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.<br />

Câu 39: ( Chuyên Trần Phú <strong>2018</strong> ) Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại<br />

có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là<br />

A. Al. B. Au. C. Ag. D. Cu.<br />

Câu 40 ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-<strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại<br />

trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />

A. Na. B. Fe. C. Al. D. W<br />

Câu 41 (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - <strong>2018</strong>) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là<br />

A. Hg. B. Al. C. Cs. D. Li.<br />

Câu 42: (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - <strong>2018</strong>) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất<br />

vật lí chung của kim loại?<br />

A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện<br />

Câu 43 (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - <strong>2018</strong>) Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính<br />

khử yếu nhất :<br />

A. Al B. Mg C. Ag D. Fe<br />

Câu 44 (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt<br />

độ thường là:<br />

A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K<br />

Câu 45 (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - <strong>2018</strong>) Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch<br />

HCl và Cl 2 đều cùng tạo một muối :<br />

A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg C. Na, Mg, Cu D. Na, Al, Zn


Câu 46 (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - <strong>2018</strong>) Kim loại nhẹ nhất :<br />

A. K B. Na C. Li D. Cs<br />

Câu 47: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - <strong>2018</strong>) Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong<br />

bảng tuần hoàn?<br />

A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Mg.<br />

Câu 48: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp gồm Fe(NO 3 ) 2 và Al 2 O 3 vào<br />

dung dịch H 2 SO 4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được<br />

kết tủa Y. Kết tủa Y có<br />

A. Fe(OH) 2 và Al(OH) 3 . B. Fe(OH) 3<br />

C. Fe(OH) 3 và Al(OH) 3. D. Fe(OH) 2.<br />

Câu 49: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim<br />

loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là<br />

A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.<br />

Câu 50: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - <strong>2018</strong>) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc<br />

trực tiếp với nhau: Fe và Al; Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại<br />

trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 51 (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - <strong>2018</strong>) Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn<br />

nhất là<br />

A. W. B. Fe. C. Al. D. Cr.<br />

Câu 52: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây không phản ứng<br />

với dung dịch H 2 SO 4 loãng?<br />

A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.<br />

Câu 53 (Chuyên Vinh – lần 3 - <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?<br />

A. Na. B. Ag. C. Hg. D. Mg.<br />

Câu 54 (Chuyên Vinh – lần 3 - <strong>2018</strong>) Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa<br />

đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là<br />

A. Cu. B. Fe. C. K. D. Ca.<br />

Câu 1 Đáp án B<br />

Câu 2 Đáp án C<br />

Câu 3 Đáp án B


Câu 4 Chọn đáp án B<br />

Câu 5. Chọn đáp án B<br />

Câu 6. Chọn đáp án B<br />

Câu 7 Chọn đáp án C<br />

Câu 8 Chọn đáp án C<br />

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W.<br />

Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os.<br />

Kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr.<br />

⇒ chọn C.<br />

Câu 9 Chọn đáp án C<br />

Kim loại thường có 1 2 3 electron ở lớp ngoài cùng + độ âm điện bé.<br />

⇒ Rất dễ nhường e ⇒ Thể hiện tính khử ⇒ Chọn C<br />

Câu 10 Chọn đáp án D<br />

Do Al3+ / Al > Fe2+ / Fe > Fe3+ / Fe<br />

2+<br />

> Ag+ / Ag ⇒ tính oxi hóa: Ag + > Fe 3+ > Fe 2+ > Al 3+ ⇒ chọn D.<br />

Câu 11. Chọn đáp án A<br />

Các kim loại thỏa mãn là Zn, Al và Fe ⇒ chọn A.<br />

Câu <strong>12</strong> Chọn đáp án D<br />

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W.<br />

Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os.<br />

Kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr.<br />

⇒ chọn D.<br />

Câu 13 Chọn đáp án B<br />

Câu 14 Chọn đáp án C<br />

Câu 15 Chọn đáp án B<br />

+ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Wolfram thường dùng để làm dây tóc bóng đèn<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 16 Đáp án C<br />

Khi đeo đồ bạc trên người ngoài việc làm đẹp thì bạc còn có tác dụng để tránh gió, bạc còn<br />

có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch<br />

Câu 17 Đáp án D<br />

Ở điều kiện thường những kim loại Li, K, Ba, Ca và Na có thể tác dụng mãnh liệt với H 2 O<br />

tạo dung dịch bazo. [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]<br />

⇒ Chọn Na, Ca và K


Câu 18: Đáp án C<br />

Kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag)<br />

Câu 19 Chọn đáp án A<br />

Để tránh kim loại kiềm pứ với các tác nhân oxh trong không khí.<br />

⇒ Ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa để cách li ⇒ Chọn A<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

Câu 21 Đáp án B<br />

Câu 22: Đáp án D<br />

Ta có: Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Ag+ / Ag > Au3+ / Au .<br />

||⇒ tính oxi hóa: Au 3+ > Ag + > Cu 2+ > Fe 2+<br />

Câu 23 Đáp án A<br />

Câu 24: Đáp án A<br />

– Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W.<br />

– Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os.<br />

– Kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr.<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

Câu 26: Đáp án D<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

l<br />

► R . với R là điện trở, S là tiết diện ngang, l là chiều dài của khối vật dẫn, là điện<br />

S<br />

trở suất của chất.<br />

Do không cho chiều dài của 2 dây ⇒ không thể so sánh được độ dẫn điện ⇒ chọn A.<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

Câu 29 Đáp án B<br />

Câu 30 Đáp án B<br />

Câu 31: Đáp án C<br />

Câu 32 Đáp án D<br />

Câu 33 Đáp án B<br />

Câu 34: Đáp án B<br />

Câu 35 Đáp án B<br />

(1) S. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg<br />

(2) Đ<br />

(3) S. Kim loại kiềm không phải là những kim loại nặng.


(4) Đ<br />

(5) Đ<br />

(6) S. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.<br />

Câu 36 Đáp án A<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

Gồm có (1) (3) (4).<br />

Câu 38 Đáp án D<br />

Câu 39: Đáp án C<br />

Câu 40 Đáp án D<br />

Nhiệt độ nóng chảy của kim loại theo thứ tự: W > Fe > Al > Na<br />

Vậy W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất<br />

Câu 41 Đáp án D<br />

Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất<br />

Câu 42: Đáp án C<br />

Câu 43 Đáp án C<br />

Dựa vào dãy điện hóa kim loại. Từ trái sang phải, tính khử của kim loại giảm dần.<br />

Câu 44 Đáp án D<br />

Câu 45 Đáp án D<br />

Fe : Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />

Fe + 1,5Cl 2 → FeCl 3<br />

Cu : Không phản ứng với HCl<br />

Câu 46 Đáp án C<br />

Câu 47: Đáp án D<br />

Câu 48: Đáp án B<br />

Fe( NO 3 ) 2 và Al 2 O 3 + H 2 SO 4 loãng dư => dd X gồm Fe 3+ , Al 3+ , SO<br />

2- 4 , H +<br />

Dd X + KOH dư => chỉ thu được kết tủa là Fe(OH) 3 ↓ vì Al(OH) 3 là hiđroxit lưỡng tính nên<br />

tan trong KOH dư<br />

Câu 49: Đáp án C<br />

Độ dẻo của các kim loại giảm dần theo thứu tự: Au > Cu > Al > Fe<br />

Câu 50: Đáp án D<br />

Kim loại có tính khử mạnh hơn bị phá hủy trước.<br />

Câu 51 Đáp án D<br />

Gồm có: Fe-Cu, Fe-Sn, Fe-Ni.


Câu 52: Đáp án C<br />

Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tác dụng được với H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 53 Đáp án C<br />

Tất cả các kim loại chỉ có kim loại Hg ở thể lỏng ở điều kiện thường<br />

Câu 54 Đáp án A<br />

n HCl = 0,1.2 = 0,2 (mol)<br />

M(OH) n + nHCl → MCl n + nH 2 O<br />

0,2/n ← 0,2 (mol)<br />

Ta có:<br />

Vậy n = 2 thì M = 64 (Cu)


Câu 1: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Nhận xét nào sau đây là đúng<br />

Đáp án C<br />

A. Các nguyên tố nhóm IA đều là các kim loại kiềm.<br />

B. Các kim loại nhóm IIA đều là phản ứng được với nước.<br />

C. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.<br />

D. Khi kim loại bị biến dạng là do các lớp electron mất đi.<br />

Câu 2: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.<br />

(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.<br />

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.<br />

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối. Số phát biểu đúng là<br />

Đáp án B<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Phát biểu đúng là (4)<br />

Câu 3: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các<br />

electron tự do gây ra?<br />

Đáp án C<br />

A. ánh kim. B. tính dẻo.<br />

C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.<br />

Câu 4: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau<br />

đây gây bệnh loãng xương?<br />

A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.<br />

Đáp án C<br />

Câu 5: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần<br />

tính khử là:<br />

A. Zn, Cu, K. B. Cu, K, Zn. C. K, Cu, Zn. D. K, Zn, Cu.<br />

Đáp án D<br />

Câu 6: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?


A. NaHCO 3 B. Al 2 O 3 C. Zn(OH) 2 D. Al<br />

Đáp án D<br />

Câu 7: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

1) Trộn dung dịch NaHCO 3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO 3 ) 2<br />

2) Trộn dung dịch NaHSO 4 với dung dịch BaCl 2<br />

3) Sục khí CO 2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K 2 CO 3 , thêm CaCl 2 vào dung dịch<br />

tạo thành rồi đun nóng<br />

4) Nhỏ từ từ tới dư CH 3 COOH vào dung dịch NaAlO 2<br />

5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng<br />

với dung dịch AgNO 3 .<br />

6) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C 6 H 5 NH 3 Cl<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Đáp án D<br />

Các thí nghiệm thu được là: 1; 2; 3; 5<br />

Câu 8: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4 2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al 2 O 3 nung nóng<br />

3) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột Fe 2 O 3 đốt nóng 4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư<br />

5) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 và HCl<br />

6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư<br />

7) Điện phân NaCl nóng chảy<br />

8) Nhiệt phân AgNO 3<br />

Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Đáp án A<br />

Các thí nghiệm thu được là: 3; 5; 6; 7; 8<br />

Câu 9: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br />

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO 3


B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.<br />

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4 .<br />

Đáp án C<br />

Câu 10: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim<br />

loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ ,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim<br />

loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?<br />

A. NaCl. B. Ca(OH) 2 . C. HCl. D. KOH.<br />

Đáp án B<br />

Câu 11: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện<br />

tốt nhất :<br />

A. Cu B. Fe C. Al D. Au<br />

Đáp án A<br />

Định hướng tư duy giải<br />

Thứ tự dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al > Fe<br />

Câu <strong>12</strong>: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(2) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

(3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl 2 .<br />

(5) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch CuCl 2 .<br />

(6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.<br />

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.<br />

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Đáp án C<br />

Định hướng tư duy giải:<br />

(1) Na + H 2 O → NaOH + ½ H 2 .<br />

(2) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Ag + Fe(NO 3 ) 3<br />

(4) Fe + CuCl 2 →FeCl 2 + Cu


(6) H 2 O bị điện phân ở catot: H 2 O + 2e → H 2 + 2OH -<br />

Câu 13: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?<br />

Đáp án A<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.<br />

Câu 14: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.<br />

(b) Cho Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng dư.<br />

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.<br />

(d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch KHCO 3 .<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Đáp án D<br />

Các thí nghiệm thu được chất rắn là: a; c; d<br />

Câu 15: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại<br />

cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là?<br />

A. MgO. B. Fe 2 O 3 . C. CuO. D. Fe 3 O 4 .<br />

Đáp án C<br />

Câu 16: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ<br />

được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?<br />

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.<br />

Đáp án C<br />

Câu 17: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:<br />

(1). Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.<br />

(2). Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H 2 SO 4 (loãng).<br />

(3). Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.<br />

(4). Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl 3 , thu được dung dịch chứa ba muối.<br />

(5). Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.<br />

(6). Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

Đáp án D<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

Câu 18: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong<br />

nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là


A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.<br />

Đáp án A<br />

Câu 19: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?<br />

A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.<br />

Đáp án B<br />

Câu 20: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?<br />

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO 3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl.<br />

B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng.<br />

C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.<br />

D. Đổ dung dịch BaCl 2 vào dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Đáp án C<br />

Câu 21: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO 3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu<br />

tím.<br />

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.<br />

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.<br />

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.<br />

Đáp án A<br />

Câu 22: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được dung<br />

dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?<br />

A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.<br />

Đáp án D<br />

Câu 23: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhât?<br />

A. Ca 2+ . B. Ag + . C. Fe 2+ . D. Zn 2+ .<br />

Đáp án B<br />

Câu 24: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1). Đốt dây Mg trong không khí.<br />

(2). Súc khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(3). Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(4). Cho Br 2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO 2 và NaOH.<br />

(5). Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .


(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.<br />

(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Đáp án A<br />

Câu 25: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?<br />

0<br />

t<br />

A. CaCO 3 <br />

B. Cu + HCl (đặc)<br />

0<br />

t<br />

<br />

0<br />

t<br />

C. Fe + HCl <br />

D. Cu + H 2 SO 4 (đặc) <br />

Đáp án C<br />

Câu 26: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 , FeCl 3 ,<br />

AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Đáp án B<br />

Câu 27: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các chất sau: Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 ,<br />

Pb(OH) 2 , NaHCO 3 , Al, Zn. Trong các chất trên tổng số chất lưỡng tính là :<br />

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Đáp án B<br />

Định hướng tư duy giải<br />

Các chất lưỡng tính bao gồm : Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 , NaHCO 3 .<br />

Mở rộng thêm:<br />

Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,..<br />

và các chất lưỡng tính<br />

Chất lưỡng tính:<br />

+ Là oxit và hidroxit: Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , ZnO, Zn(OH) 2 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 ; Cu(OH) 2 Cr(OH) 3 và<br />

Cr 2 O 3 .<br />

+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H + của các chất điện li trung bình và yếu<br />

( HCO 3- , HPO 4<br />

2-<br />

, H 2 PO 4<br />

-<br />

HS - …)<br />

( chú ý : HSO 4<br />

-<br />

có tính axit do đây là chất điện li mạnh)<br />

+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính<br />

bazơ ( (NH 4 ) 2 CO 3 …)<br />

+ Là các amino axit,…


Chất có tính axit:<br />

+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al 3+ , Cu 2+ , NH 4+ ....), ion âm của chất điện li mạnh có<br />

chứa H có khả năng phân li ra H + (HSO 4- )<br />

Chất có tính bazơ:<br />

Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H + )của các axit trung bình và yếu : CO 3<br />

2-<br />

,<br />

S 2- , …<br />

Chất trung tính:<br />

Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl - , Na + , SO 4<br />

2-<br />

,..<br />

Câu 28: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Khi không có không khí, hai kim loại nào sau<br />

đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo cùng tỉ lệ số mol?<br />

A. Na và Mg. B. Fe và Al. C. Na và Zn. D. Fe và Mg.<br />

Đáp án D<br />

Câu 29: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Thứ tự dẫn điện của các kim loại: Ag > Au > Cu > Al > Fe<br />

(2) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi các electron tự do trong tinh thể kim loại.<br />

(3) Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đốt nóng) sẽ thu được muối FeCl 2 .<br />

(4) Các kim loại khi tác dụng với S đều cần phải đun nóng.<br />

(5) HNO 3 , H 2 SO 4 (đặc, nguội) làm thụ động hóa Al, Fe, Cr.<br />

(6) Vàng tây là hợp kim của Au, Ag và Cu.<br />

(7) AgNO 3 dư phản ứng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2 thu được kết tủa.<br />

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng có khí thoát ra.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Đáp án C<br />

Định hướng tư duy giải<br />

Các phát biểu đúng là: 2 – 5 – 6 – 7 – 8<br />

(1). Sai Thứ tự dẫn điện của các kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe.<br />

(3). Sai Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đốt nóng) sẽ thu được muối FeCl 3 .<br />

(4). Sai vì Hg có thể tác dụng với S ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 30: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các cation: Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , H + . thứ tự tăng<br />

dần tính oxi hóa là:<br />

A. H + < Fe 3+ < Cu 2+ < Ag + B. Ag + < Cu 2+ < Fe 3+ < H + .<br />

C. H + < Cu 2+ < Fe 3+ < Ag + . D. Ag + < Fe 3+ < Cu 2+ < H + .<br />

Đáp án C


Câu 31: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho 4,8 gam kim loại X tác dụng với HCl dư<br />

được 4,48 lít H 2 (đktc). X là<br />

A. Fe B. Mg C. Cu. D. Ca<br />

Đáp án B<br />

Định hướng tư duy giải<br />

4,8<br />

Ta có: nH<br />

0,2 M<br />

2<br />

X<br />

24 Mg<br />

0,2<br />

Câu 32: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các chất: NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl;<br />

AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO, NaHSO 4 . Số chất lưỡng tính là<br />

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Đáp án C<br />

Định hướng giải<br />

Các chất lưỡng tính là: NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; CH 3 COONH 4 ; Al 2 O 3 ; ZnO<br />

Mở rộng thêm:<br />

Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,..<br />

và các chất lưỡng tính<br />

Chất lưỡng tính:<br />

+ Là oxit và hidroxit: Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , ZnO, Zn(OH) 2 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 ; Cu(OH) 2 Cr(OH) 3 và<br />

Cr 2 O 3 .<br />

+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H + của các chất điện li trung bình và yếu<br />

( HCO 3- , HPO 4<br />

2-<br />

, H 2 PO 4<br />

-<br />

HS - …)<br />

( chú ý : HSO 4<br />

-<br />

có tính axit do đây là chất điện li mạnh)<br />

+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính<br />

bazơ ( (NH 4 ) 2 CO 3 …)<br />

+ Là các amino axit,…<br />

Chất có tính axit:<br />

+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al 3+ , Cu 2+ , NH 4+ ....), ion âm của chất điện li mạnh có<br />

chứa H có khả năng phân li ra H + (HSO 4- )<br />

Chất có tính bazơ:<br />

Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H + )của các axit trung bình và yếu : CO 3<br />

2-<br />

,<br />

S 2- , …


Chất trung tính:<br />

Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl - , Na + , SO 4<br />

2-<br />

,..<br />

Chú ý : Al không phải chất lưỡng tính. Mặc dù Al có tác dụng với HCl là NaOH. Rất<br />

nhiều bạn học sinh hay bị nhầm chỗ này.<br />

Câu 33: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X<br />

bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào<br />

sau đây?<br />

A. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 . B. Al 4 C 3 +<strong>12</strong> HCl 4AlCl 3 +<br />

3CH 4 .<br />

C. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O. D. NH 4 Cl + NaOH NH 3 + H 2 O + NaCl.<br />

Đáp án D<br />

Câu 34: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các nhận định sau:<br />

(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H 2 .<br />

(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.<br />

(3) Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.<br />

(4) Phèn chua có công thức là Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối<br />

crom (VI).<br />

(6). Các nguyên tố có 1e; 2e hoặc 3e ở lớp ngoài cùng (trừ Hidro và Bo) đều là kim loại.<br />

Số nhận định đúng là.<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Đáp án B<br />

Định hướng tư duy giải<br />

(1). Đúng theo tính chất của kim loại kiềm và kiềm thổ (Ca; Ba; Sr)


(2). Sai vì ở nhiệt độ cao Mg + H 2 O → MgO + H 2 .<br />

(3). Sai tạo dung dịch có màu vàng<br />

2 2<br />

4 2 7 2<br />

2CrO 2H Cr O H O<br />

(mµu vµng ) (mµu da cam)<br />

(4). Sai phèn chua có công thức là K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

(5). Đúng<br />

3 2 <br />

2 4 2<br />

2Cr 3Br 16OH 2CrO 6Br 8H O<br />

(6). Sai vì có He là khí hiếm.<br />

Câu 35: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.<br />

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.<br />

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.<br />

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.<br />

Đáp án B<br />

Câu 36: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số<br />

kim loại trong dãy không tác dụng với H 2 O tạo thành dung dịch bazơ là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Đáp án A<br />

Câu 37: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng<br />

vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?<br />

A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al 2 O 3 .<br />

Đáp án B<br />

Định hướng tư duy giải<br />

6 14,25<br />

n M 24 Mg<br />

M 16 M 71<br />

BTNT.M<br />

<br />

M<br />

Câu 38: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các chất sau: NH 4 Cl, Al(OH) 3 , ZnCl 2 ,<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , Al 2 O 3 , KHSO 4 . Số chất là chất lưỡng tính là:<br />

A. 5. B. 4 C. 2 D. 3<br />

Đáp án B<br />

Định hướng tư duy giải<br />

Số chất là chất lưỡng tính là: Al(OH) 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , Al 2 O 3<br />

Mở rộng thêm:<br />

Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,..<br />

và các chất lưỡng tính


Chất lưỡng tính:<br />

+ Là oxit và hidroxit: Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , ZnO, Zn(OH) 2 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 ; Cu(OH) 2 Cr(OH) 3 và<br />

Cr 2 O 3 .<br />

+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H + của các chất điện li trung bình và yếu<br />

( HCO 3- , HPO 4<br />

2-<br />

, H 2 PO 4<br />

-<br />

HS - …)<br />

( chú ý : HSO 4<br />

-<br />

có tính axit do đây là chất điện li mạnh)<br />

+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính<br />

bazơ ( (NH 4 ) 2 CO 3 …)<br />

+ Là các amino axit,…<br />

Chất có tính axit:<br />

+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al 3+ , Cu 2+ , NH 4+ ....), ion âm của chất điện li mạnh có<br />

chứa H có khả năng phân li ra H + (HSO 4- )<br />

Chất có tính bazơ:<br />

Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H + )của các axit trung bình và yếu : CO 3<br />

2-<br />

,<br />

S 2- , …<br />

Chất trung tính:<br />

Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl - , Na + , SO 4<br />

2-<br />

,..<br />

Chú ý :1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng<br />

tính.<br />

Câu 39: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau :<br />

(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh thẫm.<br />

(2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH) 2 .<br />

(3).Từ các chất CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.<br />

(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.<br />

(5) Hỗn hợp Fe 3 O 4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.<br />

(6) Hỗn hợp Al 2 O 3 và K 2 O có thể tan hết trong nước.<br />

(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.<br />

(8) FeCl 3 chỉ có tính oxi hóa.<br />

(9) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO 3 ) 2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa nhưng<br />

Fe(NO 3 ) 3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />

(10) Chất mà tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện thì chất đó là chất điện li.


Số phát biểu đúng là :<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Đáp án B<br />

Câu 40: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 loãng.<br />

(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.<br />

(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br 2 trong CCl 4 .<br />

(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng.<br />

(5) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.<br />

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.<br />

(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng<br />

(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:<br />

A. 8. B. Đáp án khác. C. 7. D. 9.<br />

Đáp án C<br />

Định hướng tư duy giải<br />

Các phản ứng oxi hóa khử là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8.<br />

(1) 3C2H4 2KMnO4 4H2O 3C2H6O2 2MnO2<br />

2KOH<br />

(2)<br />

t<br />

0<br />

2 5 3 2<br />

C H OH CuO CH CHO Cu H O<br />

(3) CH CH Br CH Br CH Br<br />

2 2 2 2 2<br />

(4) <br />

RCHO 2 Ag NH3 <br />

<br />

OH RCOONH<br />

2 <br />

4 2Ag 3NH3 H2O<br />

(5) <br />

2FeO 4H SO Fe SO SO 4H O<br />

2 4 ñ 2 4 3 2 2<br />

(6)<br />

2 3<br />

3 2<br />

3Fe NO 4H 3Fe NO 2H O


(7) FeS 2HCl FeCl H S<br />

2 2<br />

(8) Si 2NaOH H2O Na2SiO3 2H2<br />

<br />

(9) Không xảy ra phản ứng.<br />

(10) Không xảy ra phản ứng.<br />

Câu 41: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO 3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu<br />

tím.<br />

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.<br />

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.<br />

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.<br />

Đáp án A<br />

Câu 42: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim<br />

loại?<br />

A. Điện phân CaCl 2 nóng chảy.<br />

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.<br />

C. Cho AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

D. Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HI.<br />

Đáp án B<br />

Câu 43: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng<br />

hóa học?<br />

A. Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl 2 .<br />

B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.<br />

C. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2 .<br />

D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 .


Đáp án B<br />

Câu 44: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều<br />

tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là<br />

A. Mg, K, Fe, Cu. B. Cu, Fe, K, Mg.<br />

C. K, Mg, Fe, Cu. D. Cu, Fe, Mg, K.<br />

Đáp án D<br />

Câu 45: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có<br />

lớp màng oxit bảo vệ.<br />

B. Hợp chất NaHCO 3 bị phân hủy khi nung nóng.<br />

C. Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 (hoặc Na[Al(OH) 4 ]) thu được kết tủa màu<br />

nâu đỏ.<br />

D. Cho dung dịch CrCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.<br />

Đáp án C<br />

Câu 46: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các phát biểu sau:<br />

(1). Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa đen.<br />

(2). Tách nước (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170 0 C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn<br />

hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.<br />

(3). Với các chất NaNO 3 , Al, Zn, Al 2 O 3 , ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.<br />

(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H 2 S bằng cách cho S tác dụng với H 2 .<br />

(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 66 0 C.<br />

(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.<br />

(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.<br />

(8). CH 3 COOCH=CH 2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.<br />

(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Đáp án A<br />

Định hướng tư giải<br />

(01). Sai vì thu được S màu vàng.<br />

(02). Sai ví dụ (HO-CH 2 ) 3 -C-CH 2 -OH.<br />

(03). Sai cả 5 chất đều có thể tan được.<br />

(04). Sai trong công nghiệp người ta không sản xuất H 2 S.<br />

(05). Đúng theo tính chất của phenol (SGK lớp 11)<br />

(06). Đúng theo tính chất của phenol (SGK lớp 11).


(07). Sai ví dụ CH 3 OH không thể tách cho anken.<br />

(08). Đúng vì có thể tác dụng với O 2 và H 2<br />

(09). Đúng theo tính chất của este (SGK lớp <strong>12</strong>).<br />

(10). Đúng theo tính chất của peptit (SGK lớp <strong>12</strong>).<br />

Câu 47: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam<br />

trong dung dịch HCl, sau khi thu được 2,24 lít khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại đã giảm đi<br />

7,5% so với ban đầu. X là kim loại nào trong các kim loại sau?<br />

A. Ca B. Mg C. Al D. Fe<br />

Đáp án B<br />

Câu 48: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là<br />

A. Cu B.Na C. Hg D. Fe<br />

Đáp án C<br />

Câu 49: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Phát biểu nào sau đây khi so sánh 3 kim loại<br />

Mg, Al, Cr là đúng?<br />

A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.<br />

B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.<br />

C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.<br />

D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.<br />

Đáp án B<br />

Định hướng tư duy giải<br />

Đáp án B đúng, các đáp án còn lại đều sai ở các điểm sau đây:<br />

- Cr ở nhóm VIB trong bảng tuần hoàn.<br />

- Al phản ứng với HCl theo tỷ lệ 1:3 trong khi Mg và Cr theo tỷ lệ 1:2.<br />

- Tính khử giảm theo thứ tự Mg, Al, Cr.<br />

Câu 50(Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>): Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất<br />

là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy<br />

ra hiện tượng nào sau đây?<br />

A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.<br />

B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.<br />

C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.<br />

D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn .<br />

Đáp án D<br />

Câu 51(Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>): Cho các phát biểu sau:<br />

(1). Các hợp sắt Fe 3+ chỉ có tính oxi hóa.<br />

(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.


(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác<br />

H 2 SO 4 đặc, 170 0 C) thì luôn thu được anken.<br />

(4). Các chất Zn, Al 2 O 3 , NaHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 là các chất lưỡng tính.<br />

(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.<br />

(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br 2 .<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Đáp án A<br />

Định hướng tư duy giải<br />

(1). → Sai. Ví dụ như FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 3 vẫn có tính khử.<br />

(2). → Sai. Ví dụ H 3 PO 3 là axit hai nấc.<br />

(3). → Sai. Ví dụ như (CH 3 ) 3 – C – CH 2 – OH<br />

(4). → Sai. Al, Zn không phải chất lưỡng tính<br />

(5). → Sai. Dầu máy là các hidrocacbon còn dầu ăn là este.<br />

(6). → Đúng. Vì Glu có nhóm – CHO còn fruc thì không có.<br />

Câu 52: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng<br />

phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:<br />

A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag,<br />

Au.<br />

Đáp án A<br />

Câu 53: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung<br />

dịch HCl loãng là:<br />

A. KNO 3 , CaCO 3 , Fe(OH) 3 . B. FeS, BaSO 4 , KOH.<br />

C. AgNO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CuS. D. Mg(HCO 3 ) 2 , HCOONa, CuO.<br />

Đáp án D<br />

Câu 54: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl 2 và AlCl 3 .<br />

(d) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2 .<br />

(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(e) Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dd Ca(OH) 2 .<br />

(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] .


(f) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHSO 4 .<br />

(g) Đổ dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaAlO 2 .<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là<br />

Đáp án D<br />

a, b, d, f, g<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.<br />

Câu 55: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 ,<br />

FeCl 3 , AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện<br />

hoá là<br />

Đáp án A<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 56: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều<br />

có tính lưỡng tính?<br />

Đáp án B<br />

A. Cr(OH) 3 , Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 . B. Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Pb(OH) 2 .<br />

C. Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Mg(OH) 2 . D. Cr(OH) 3 , Pb(OH) 2 , Mg(OH) 2 .<br />

Câu 57: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là<br />

A. Cl 2 + Ca(OH) 2 CaOCl 2 + H 2 O.<br />

B. Fe 2 O 3 + 6HNO 3 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2 O.<br />

o<br />

C. 2KMnO 4 <br />

t K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .<br />

D. 2NaOH + Cl 2 NaCl + NaClO + H 2 O.<br />

Đáp án B.<br />

Câu 58: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Kim loại được con người dùng phổ biến để chế<br />

tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là<br />

Đáp án A.<br />

A. bạc. B. sắt. C. sắt tây. D. đồng.


Câu 59: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số C 2 trong H 2 SO 4 (đn) 170 o C luôn thu được<br />

anken tương ứng.<br />

(2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.<br />

(3) Trong các muối sau FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Fe 2 O 3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi<br />

hóa trong các phản ứng hóa học.<br />

(4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0.<br />

(5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O,N…<br />

(6) Axit HNO 3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử.<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 1 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Đáp án A.<br />

Định hướng trả lời<br />

(1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số C 2 trong H 2 SO 4 (đn) 170 o C luôn thu được<br />

anken tương ứng.<br />

Sai.Vì các ancol dạng<br />

2<br />

R C CH OH<br />

3<br />

chỉ có thể tách cho ete.<br />

(2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.<br />

Sai.Người ta điều chế Clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.<br />

(3) Trong các muối sau FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Fe 2 O 3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi<br />

hóa trong các phản ứng hóa học.<br />

Sai.Có 1 là Fe 2 O 3 các chất còn lại đều có khả năng thể hiện tính oxi hóa và khử.<br />

(4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0.<br />

Sai.Ví dụ C(CH 3 ) 4 thì C ở trung tâm có số oxi hóa là 0.<br />

(5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O,N…<br />

Sai.Ví dụ CCl 4 là hợp chất hữu cơ<br />

(6) Axit HNO 3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử.<br />

Đúng.Tính oxi hóa <br />

Cu 4HNO Cu NO 2NO 2H O<br />

3 3 2<br />

2 2


Tính khử : 4HNO3 O2 4NO2 2H2O<br />

Câu 60: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ<br />

thường ?<br />

A. Cu B. Fe C. Pt D. Ag<br />

Đáp án B.<br />

Câu 61: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Cho các phát biểu sau:<br />

(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.<br />

(b). Cho Cl 2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl 2 .<br />

(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br 2 .<br />

(d). Nước chứa nhiều HCO 3<br />

-<br />

là nước cứng tạm thời.<br />

Tổng số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Đáp án A.<br />

Định hướng tư duy giải<br />

(a). Sai vì H 2 O mới là chất oxi hóa.<br />

(b). Sai vì luôn thu được muối FeCl 3 . Chú ý phản ứng Fe + Fe 3+ chỉ xảy ra trong dung dịch.<br />

(c). Đúng. Vì các chất béo lỏng có chứa liên kết pi không bền ở mạch các bon.<br />

(d). Sai vì phải chứa Ca 2+ và Mg 2+ mới là nước cứng.<br />

Câu 62: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho 4 dung dịch: H 2 SO 4 loãng, AgNO 3 , CuSO 4 ,<br />

AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là<br />

A. NaNO 3 . B. BaCl 2 . C. KOH. D. NH 3 .<br />

Đáp án A.<br />

Câu 63: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Trong số các kim loại : vàng, bạc, đồng, nhôm<br />

thì kim loại dẫn điện tốt nhất là :<br />

A. Đồng B. Vàng C. Bạc D. Nhôm<br />

Đáp án C.<br />

Câu 64: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch<br />

HCl đậm đặc?<br />

Đáp án A.<br />

A. Ag B. Cr C. Fe D. Al<br />

Câu 65: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch<br />

HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng?<br />

Đáp án D.<br />

A. Fe 3 O 4 B. Cr 2 O 3 C. MgO D. Al 2 O 3<br />

Câu 66: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Phản ứng nào sau đây không xảy ra:


Đáp án D<br />

0<br />

t<br />

A. MgCO 3 MgO + CO 2<br />

t<br />

B. CO 2 + C 2CO<br />

t<br />

C. 2CO + O 2 2CO 2<br />

0<br />

0<br />

t<br />

D. Na 2 CO 3 Na 2 O + CO 2<br />

0<br />

Câu 67: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>) Cho các chất sau: NaHCO 3 , Al, (NH 4 ) 2 CO 3 ,<br />

Al 2 O 3 , ZnO, Sn(OH) 2 , Cr(OH) 3 , Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:<br />

Đáp án C.<br />

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6<br />

Câu 68: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nung quặng đolomit.<br />

(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 đặc.<br />

(3) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc, đun nhẹ.<br />

(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 HCO 3 , đun nhẹ.<br />

(5) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng.<br />

(6) Cho Si vào dung dịch KOH.<br />

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là<br />

Đáp án A.<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Câu 69(Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>): Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?<br />

Đáp án B.<br />

A. Na B. Fe C. K D. Ca<br />

Câu 70: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng<br />

vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?<br />

Đáp án B.<br />

A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al 2 O 3 .


Định hướng tư duy giải<br />

6 14,25<br />

n M 24 Mg<br />

M 16 M 71<br />

BTNT.M<br />

<br />

M<br />

Câu 71: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất<br />

khí là<br />

A. Cho NH 4 Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.<br />

B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

C. Cho CaC 2 vào H 2 O.<br />

D. Cho CuO vào dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

Đáp án D.<br />

Câu 72: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa<br />

mạnh nhất?<br />

A. Ca 2+ . B. Ag + . C. Cu 2+ . D. Zn 2+ .<br />

Đáp án B.<br />

Câu 73: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl,<br />

(NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, CH 3 COONH 4 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng<br />

tính là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Đáp án A.<br />

Câu 74: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ<br />

thường ?<br />

A. Cu B. Fe C. Pt D. Ag<br />

Đáp án B.<br />

Câu 75: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch<br />

CuSO 4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất<br />

A. Na B. Fe C. Ba D. Zn<br />

Đáp án C.<br />

Câu 76: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm <strong>2018</strong>)Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện,<br />

dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do<br />

trong tinh thể kim loại có<br />

A. các electron lớp ngoài cùng.<br />

B. các electron hóa trị.<br />

C. các electron tự do.<br />

D. cấu trúc tinh thể.<br />

Đáp án C.


Câu 1: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3);<br />

Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H 2 SO 4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn<br />

mòn điện hóa là<br />

A. 2, 3, 4. B. 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.<br />

Câu 2: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Cho 4,69g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch<br />

HCl thấy thoát ra 2,464 lít H 2 ở đktC. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là:<br />

A. 10,68 B. 10,74 C. <strong>12</strong>,72 D. <strong>12</strong>,5<br />

Câu 3: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Điện phân nóng chảy 23,4g muối clorua của 1 kim loại kiềm<br />

R thu được 4,48 lít khí (đktc) ở anot. R là:<br />

A. Li. B. NA. C. K. D. RB.<br />

Câu 4: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 , sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim<br />

loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3 . B. Fe(NO 3 ) 3 và Cu(NO 3 ) 2 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 3 và AgNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 5: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung<br />

dịch chứa y mol HNO 3 , tỉ lệ x : y = 1 : 3. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ<br />

chứa các ion M 2+ , N 3+ , NO 3- , trong đó số mol ion NO<br />

- 3 gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại.<br />

Khí Z là<br />

A. NO 2 . B. NO. C. N 2 . D. N 2 O.<br />

Câu 6: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có<br />

màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện<br />

phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 8,7. B. 18,9. C. 7,3. D. 13,1.<br />

Câu 7: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Chất nào sau đây không dẫn điện được?<br />

A. KCl rắn, khan. B. CaCl 2 nóng chảy.<br />

C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.<br />

Câu 8: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính<br />

khử mạnh nhất?<br />

A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.


Câu 9: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Để bảo vệ vỏ tàu biển người tA thường dùng phương pháp<br />

nào sAu đây?<br />

A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Dùng chất chống ăn mòn.<br />

C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu. D. Gắn các lá Zn lên vỏ tàu.<br />

Câu 10: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Trong các muối sAu, muối nào dễ bị nhiệt phân?<br />

A. LiCl. B. NANO 3 . C. KHCO 3 . D. KBr.<br />

Câu 11: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Phương trình phản ứng nào sau đây sai?<br />

t<br />

A. Fe + H 2 SO 4 đặc FeSO 4 + H 2<br />

o<br />

o<br />

t<br />

B. Cu + 2H 2 SO 4 đặc CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />

o<br />

t<br />

C. 2Al +6H 2 SO 4 đặc Al 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

D. Zn + H 2 SO 4 loãng ZnSO 4 + H 2<br />

Câu <strong>12</strong>: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân dung dịch chứA 0,2 mol FeCl 3 ; 0,1 mol CuCl 2<br />

và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong thời giAn <strong>12</strong> giờ.<br />

Khi dừng điện phân thì khối lượng cAtot tăng:<br />

A. 7,8g. B. 6,4g. C. 9,2g. D. 11,2g.<br />

Câu 13: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng<br />

đèn. Nguyên nhân là do:<br />

A. W là kim loại rất dẻo. B. W là kim loại nhẹ và bền.<br />

C. W có khả năng dẫn điện tốt. D. W có nhiệt độ nóng chảy rất cao.<br />

Câu 14: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào<br />

sau đây xảy ra ở cực dương (anot)?<br />

A. Ion Br - bị oxi hóA. B. Ion Br - bị khử. C. Ion K + bị oxi hóA. D. Ion K + bị khử.<br />

Câu 15: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 8,6g hỗn hợp gồm Cu, Cr, Al nung nóng trong oxi dư<br />

đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,8g hỗn hợp X. Để tác dụng hết với các chất có trong<br />

X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là<br />

A. 0,25. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1.<br />

Câu 16: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy<br />

ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn?<br />

A. Fe – Sn. B. Fe – Zn. C. Fe – Cu. D. Fe – PB.


Câu 17: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung<br />

của kim loại?<br />

A. Tác dụng với dung dịch muối. B. Tác dụng với bazơ.<br />

C. Tác dụng với phi kim. D. Tác dụng với axit.<br />

Câu 18: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng mà<br />

không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội là<br />

A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.<br />

Câu 19: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong<br />

oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể<br />

tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.<br />

A. 400 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 750 ml.<br />

Câu 20: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có<br />

màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện<br />

phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 8,7. B. 18,9. C. 7,3. D. 13,1.<br />

Câu 21: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Đốt cháy 6,72g kim loại M với oxi dư thu được 8,4g oxit.<br />

Nếu cho 5,04g M tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO ở đktc là<br />

A. 1,176 lít. B. 2,016 lít. C. 2,24 lít. D. 1,344 lít.<br />

Câu 22: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 , Fe và các oxit của sắt trong đó<br />

O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết <strong>12</strong>,98g X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO 3 1M<br />

thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :<br />

1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 46,888. B. 51,242. C. 60,272. D. 62,<strong>12</strong>4.<br />

Câu 23: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 là<br />

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.<br />

Câu 24: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HNO 3 , phản ứng xong<br />

thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là:<br />

A. HNO 3 . B. Fe(NO 3 ) 3 . C. Cu(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 2 .


Câu 25: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung<br />

dịch HNO 3 loãng, dư thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này<br />

phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 4,15. B. 4,5. C. 6,95. D. 8,3.<br />

Câu 26: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe 2+ /Fe; Fe 3+ /Fe; Ag + /Ag;<br />

Cu 2+ /Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:<br />

A. Ag + /Ag; Fe 3+/ Fe 2+ ; Cu 2+ /Cu; Fe 2+ /Fe. B. Cu 2+ /Cu; Fe 2+ /Fe; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag.<br />

C. Fe 3+ /Fe 2+ ; Fe 2+ /Fe; Ag + /Ag; Cu 2+ /Cu. D. Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag.<br />

Câu 27: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO 4 trong một thời<br />

gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8g. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch<br />

H 2 S dư, thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 ban đầu là<br />

A. 0,5M. B. 1M. C. 1,<strong>12</strong>5M. D. 2M.<br />

Câu 28: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 33,9g hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết<br />

trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn<br />

hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N 2 O và H 2 . Hỗn hợp khí B có tỉ<br />

khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 240. B. 300. C. 3<strong>12</strong>. D. 308.<br />

Câu 29: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch<br />

HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là<br />

A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.<br />

Câu 30: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho các phương trình ion rút gọn sau:<br />

a) Cu 2+ + Fe Fe 2+ + Cu b) Cu + 2Fe 3+ 2Fe 2+ + Cu 2+ c) Fe 2+ + Mg Mg 2+<br />

+ Fe<br />

Nhận xét đúng là<br />

A. Tính khử của Mg > Fe > Fe 2+ > Cu. B. Tính khử của Mg ><br />

Fe 2+ > Cu > Fe.<br />

C. Tính oxi hóa của Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ > Mg 2+ . D. Tính oxi hóa của Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ ><br />

Mg 2+ .<br />

Câu 31: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?<br />

A. Natri cháy trong không khí. B. Kẽm trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo. D. Thép để trong không khí ẩm.


Câu 32: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Nếu ta thực hiện hoàn toàn các quá trình hóa học và điện<br />

hóa học sau đây:<br />

a) NaOH tác dụng với dung dịch HCl. b) NaOH tác dụng với<br />

dung dịch CuCl 2 .<br />

c) Phân hủy NaHCO 3 bằng nhiệt. d) Điện phân NaOH nóng chảy.<br />

e) Điện phân dung dịch NaOH. g) Điện phân NaCl nóng chảy.<br />

Số trường hợp ion Na + có tồn tại là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 33: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác<br />

nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?<br />

A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếC. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng.<br />

Câu 34: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:<br />

A. khử oxit bằng khí CO.<br />

B. điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hiđroxit của chúng.<br />

C. điện phân dung dịch muối halogen.<br />

D. cho Al tác dụng với dung dịch muối.<br />

Câu 35: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung<br />

dịch HCl dư thu được V lít H 2 ở đktC. Giá trị của V là:<br />

A. 3,36. B. 4,48. C. 1,<strong>12</strong>. D. 2,24.<br />

Câu 36: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung<br />

dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại?<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 dư. B. MgSO 4 dư. C. Fe(NO 3 ) 2 dư. D. FeCl 3 dư.<br />

Câu 37: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng<br />

của tính khử?<br />

A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg.<br />

Câu 38: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô.<br />

(2) Thép cacbon để trong không khí ẩm.<br />

(3) Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl.<br />

(4) Nhúng thanh đồng trong dung dịch HNO 3 loãng.


(5) Nhúng thanh kẽm trong dung dịch AgNO 3 .<br />

(6) Nhúng thanh đồng trong dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 39: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hết 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO 3<br />

tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . Thành phần % khối lượng của hợp kim<br />

là<br />

A. 50% Cu và 50% Ag. B. 64% Cu và 36 % Ag.<br />

C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40% Ag.<br />

Câu 40: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là<br />

A. vàng. B. vonfram. C. nhôm. D. thủy ngân.<br />

Câu 41: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. Ca 2+ B. Ag + C. Cu 2+ D. Zn 2+<br />

Câu 42: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác<br />

nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?<br />

A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếC. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng.<br />

Câu 43: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho phản ứng: NaCrO 2 + Br 2 + NaOH Na 2 CrO 4 +<br />

NaBr + H 2 O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO 2 là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 44: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng<br />

độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam<br />

so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được <strong>12</strong>,4 gam kim loại. Giá trị của x là<br />

A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25.<br />

Câu 45: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do<br />

các electron tự do gây ra?<br />

A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.<br />

Câu 46: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho các ion sau: Ni 2+ , Zn 2+ , Ag + , Sn 2+ , Pb 2+ . Ion có tính<br />

oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là:<br />

A. Pb 2+ và Ni 2+ . B. Ag + và Zn 2+ . C. Ni 2+ và Sn 2+ . D. Pb 2+ và Zn 2+ .


Câu 47: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân dung dịch CuSO 4 với cường độ I = 10A trong<br />

thời gian t, ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất<br />

điện phân bằng 100%. Thời gian điện phân t là<br />

A. 7 phút 20 giây. B. 3 phút 13 giây. C. 6 phút 26 giây. D. 5<br />

phút <strong>12</strong> giây.<br />

Câu 48: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối<br />

sau: MgCl 2 , NaCl, Cu(NO 3 ) 2 , AlCl 3 , ZnCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 . Niken sẽ khử được các muối<br />

A. AlCl 3 , ZnCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 . B. AlCl 3 , MgCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 .<br />

C. MgCl 2 , NaCl, Cu(NO 3 ) 2 . D. Cu(NO 3 ) 2 , Pb(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 49: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Cho dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với Cu được FeSO 4 và<br />

CuSO 4 . Cho dung dịch CuSO 4 tác dụng với Fe được FeSO 4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta<br />

thấy tính oxi hóa của ion kim loại giảm dần theo dãy sau:<br />

A. Cu 2+ ; Fe 3+ ; Fe 2+ . B. Fe 3+ ; Cu 2+ ; Fe 2+ . C. Cu 2+ ; Fe 2+ ; Fe 3+ . D. Fe 2+ ; Cu 2+ ; Fe 3+ .<br />

Câu 50: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt thanh thép–cacbon trong bình khí clo.<br />

(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO 4 .<br />

(3) Hợp kim đồng thau (Cu–Zn) để trong không khí ẩm.<br />

(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm.<br />

Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?<br />

A. 2, 3, 4. B. 3, 4. C. 4. D. 1, 3, 4.<br />

Câu 51: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung<br />

dịch X có chứa:<br />

A. HCl, FeCl 2 , FeCl 3 . B. HCl, FeCl 3 , CuCl 2 .<br />

C. HCl, CuCl 2 . D. HCl, CuCl 2 , FeCl 2 .<br />

Câu 52: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Chia hỗn hợp X gồm K, Al, Fe thành hai phần bằng nhau.<br />

Cho phần 1 vào dung dịch KOH dư thu được 0,784 lít khí H 2 (đktc).<br />

Cho phần 2 vào một lượng dư H 2 O, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại<br />

Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl dư, thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng (tính<br />

theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là<br />

A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40.


C. 0,78; 1,08; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,<strong>12</strong>.<br />

Câu 53: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO 3<br />

đặc nguội là<br />

A. Fe, Cr, Al. B. Cr, Pb, Mn. C. Al, Ag, PB. D. Ag, Pt, Au.<br />

Câu 54: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp Al 2 O 3 , ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng<br />

khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất<br />

A. Al 2 O 3 , FeO, Zn, MgO. B. Al 2 O 3 , Fe, Zn, MgO.<br />

C. Al, Fe, Zn, MgO. D. Al, Fe, Zn, Mg.<br />

Câu 55: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M<br />

bằng dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và thu được 5,24g muối khan.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 1,25. B. 1,52. C. 2,52. D. 3,52.<br />

Câu 56: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 5,2g hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch H 2 SO 4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng của dung dịch<br />

Y là<br />

A. 152g. B. 146,7g. C. 175,2g. D. 151,9g.<br />

Câu 57: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Nung nóng một ống sứ chứa 36,1g hỗn hợp gồm MgO,<br />

CuO, ZnO và Fe 2 O 3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 28,1g chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là<br />

A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 8,4 lít.<br />

Câu 58: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 7,68g hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2g Cu. Khối lượng của Fe 2 O 3 ban đầu là<br />

A. 2,3g. B. 3,2g. C. 4,48g. D. 4,42g.<br />

Câu 59: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, FeO,<br />

Fe 2 O 3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Oxit kim loại<br />

trong X là<br />

A. MgO. B. CuO. C. FeO. D. Fe 2 O 3 .<br />

Câu 60: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 , sau một thời gian<br />

quan sát thấy:<br />

A. thanh sắt có màu trắng hơi xám và dung dịch màu xanh nhạt.<br />

B. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch màu xanh nhạt dần.


C. thanh sắt có màu vàng và dung dịch có màu xanh nhạt.<br />

D. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh đậm.<br />

Câu 61: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 0,05M. Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là<br />

A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68. D. 0,64.<br />

Câu 62: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ)<br />

trong thời gian 10 phút 30 giây với cường độ dòng điện I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu<br />

suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là<br />

A. 2,16. B. 1,544. C. 0,432. D. 1,41.<br />

Câu 63: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 25,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn<br />

bằng dung dịch HNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z<br />

(gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4g. Cô cạn dung dịch Y thu được <strong>12</strong>2,3g hỗn<br />

hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 1,81 mol. B. 1,95 mol. C. 1,8 mol. D. 1,91 mol.<br />

Câu 64: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?<br />

A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl 3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.<br />

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO 3 thấy hình thành dung dịch màu xanh<br />

nhạt.<br />

C. Thêm Fe(OH) 3 màu nâu đỏ vào dung dịch H 2 SO 4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.<br />

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.<br />

Câu 65: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) So sánh nào dưới đây không đúng?<br />

A. Fe(OH) 2 và Cr(OH) 2 đều là bazơ và là chất khử.<br />

B. Al(OH) 3 và Cr(OH) 3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

C. H 2 SO 4 và H 2 CrO 4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.<br />

D. BaSO 4 và BaCrO 4 đều là những chất không tan trong nướC.<br />

Câu 66: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn<br />

bằng dung dịch HNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z<br />

(gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được <strong>12</strong>2,3<br />

gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng.<br />

A. 0,4 mol B. 1,9 mol. C. 1,4 mol. D. 1,5 mol.


Câu 67: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O 2 ,<br />

thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa<br />

đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với<br />

dungd ịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là<br />

A. <strong>12</strong>6,28. B. <strong>12</strong>8,44. C. 130,6. D. 43,20.<br />

Câu 68: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:<br />

A. Al 2 O 3 . B. MgO. C. KOH. D. CuO.<br />

Câu 69: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối<br />

Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?<br />

A. Fe. B. Cu, Fe. C. Cu. D. Ag.<br />

Câu 70: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 18,536g hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với oxi<br />

dư thu được 28,168g hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 18,536g hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu<br />

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 55,86. B. 93,184. C. 102,816. D. 74,522.<br />

Câu 71: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Điện phân 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M và NaNO 3 0,1M<br />

cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại bám trên catot<br />

và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là<br />

A. 1,08g và 1,<strong>12</strong> lít. B. 3,38g và 0,224 lít.<br />

C. 1,08g và 0,056 lít. D. 1,31g và 0,1<strong>12</strong> lít.<br />

Câu 72: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học:<br />

A. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóA.<br />

B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều.<br />

C. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện.<br />

D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa họC.<br />

Câu 73: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 5g bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng<br />

xong thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 64%. B. 54%. C. 51%. D. 27%.<br />

Câu 74: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung<br />

dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng


Cu thoát ra là<br />

A. 0,64 gam. B. 1,28 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.<br />

Câu 75: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hỗn hợp X gồm CuSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , MgSO 4 , trong X oxi<br />

chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8g hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung<br />

dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủA. Giá trị của m là<br />

A. 46,6. B. 55,9. C. 57,6. D. 61.<br />

Câu 76: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ<br />

trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu<br />

được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13g Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết<br />

thúc thu được 14,9g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của t<br />

là<br />

A. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 3,0.<br />

Câu 77: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 3 kim loại Al, Fe và Cu vào 2 lít dung dịch HNO 3<br />

phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N 2 và NO 2 có tỉ khối hơi so với He bằng<br />

9,25. Nồng độ mol/lít của HNO 3 trong dung dịch ban đầu là:<br />

A. 0,28M. B. 1,2M. C. 1,4M. D. 1,7M.<br />

Câu 78: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Dung dịch X có chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 có cùng nồng<br />

độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho<br />

tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng<br />

0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối ban đầu là<br />

A. 0,30M. B. 0,40M. C. 0,42M. D. 0,45M.<br />

Câu 79: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 29g hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với<br />

950 ml dung dịch HNO 3 1,5M thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X<br />

(đktc) gồm NO và N 2 O. Tỉ khối của X so với H 2 là 16,4. Giá trị của m là:<br />

A. 91. B. 97,2. C. 98,2. D. 98,75.<br />

Câu 80: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136g dung dịch<br />

HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,<strong>12</strong> mol khí NO duy nhất. Cô<br />

cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là<br />

A. CA. B. Mg. C. Zn. D. Cu.


Câu 81: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho 86g hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , FeO, Fe(NO 3 ) 2 và Mg tan<br />

hết trong 1540 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối<br />

trung hòa) và 0,04 mol N 2 . Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH<br />

phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28g (kim loại Fe<br />

sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05<br />

mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu<br />

gam oxit?<br />

A. 82. B. 88. C. 81. D. 84.<br />

Câu 82: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl<br />

vừa đủ thu được 7,84 lít khí X (đktc); dung dịch Z và 2,54 gam chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô<br />

cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là<br />

A. 19,025 gam. B. 31,45 gam. C. 33,99 gam. D. 56,3 gam.<br />

Câu 83: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho hỗn hợp Al 2 O 3 , ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng<br />

khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất<br />

A. Al 2 O 3 , FeO, Zn, MgO. B. Al 2 O 3 , Fe, Zn, MgO.<br />

C. Al, Fe, Zn, MgO. D. Al, Fe, Zn, Mg.<br />

Câu 84: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Tiến hành bốn thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 .<br />

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 .<br />

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.<br />

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 85: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO 3 ) 2 , HCl, FeCl 3 ,<br />

AgNO 3 , Mg(NO 3 ) 2 , NiSO 4 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp<br />

xuất hiện ăn mòn hóa học là:<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 86: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe 2 O 3 bằng<br />

dung dịch HNO 3 đặc, dư, thu được dung dịch B và V lít NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.<br />

Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí


đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là<br />

A. 44,8. B. 33,6. C. 22,4. D. 11,2.<br />

Câu 87: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm<br />

25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời<br />

gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y<br />

trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí<br />

NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 9,0. B. 9,5. C. 8,0. D. 8,5.<br />

Câu 88: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?<br />

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.<br />

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.<br />

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.<br />

Câu 89: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?<br />

A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl 3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.<br />

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO 3 thấy hình thành dung dịch màu xanh<br />

nhạt.<br />

C. Thêm Fe(OH) 3 màu nâu đỏ vào dung dịch H 2 SO 4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.<br />

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.<br />

Câu 90: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong<br />

dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô<br />

cạn dung dịch X thu được 39,6g muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 0,11. B. 11,2. C. 11. D. 11,1.<br />

Câu 91: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>)Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 0,2M và<br />

HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (đktc). Cho 800 ml dung<br />

dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Cho AgNO 3<br />

dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủA. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18g hỗn hợp<br />

chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là<br />

A. 60. B. 58,14. C. 51,66. D. 54,9.


Câu 92: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với<br />

nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch<br />

axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:<br />

A. 2. B. 4 C. 1 D. 3<br />

Câu 93: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn tạp chất bột<br />

nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp này trong lượng dư dung dịch muối X. X là dung dịch:<br />

A. Al(NO 3 ) 3 . B. Cu(NO 3 ) 2 . C. AgNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 94: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần<br />

bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2<br />

cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có<br />

trong hỗn hợp là<br />

A. 8,5%. B. 13,5%. C. 17%. D. 28%.<br />

Câu 95: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg – Cu bằng axit<br />

HNO 3 , sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO 2 (ở đktc, ngoài ra không<br />

còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H 2 bằng 19. Thành phần của Mg trong<br />

hợp kim là<br />

A. 22,77%. B. 72,72%. C. 27,27%. D. 50,00%<br />

Câu 96: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Dung dịch X chứa các ion sau: Al 3+ , Cu 2+ , SO<br />

2- 4 và NO 3- .<br />

Để kết tủa hết ion SO<br />

2- 4 có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl 2 1M. Cho 500<br />

ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủA. Làm bay hơi hết<br />

nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO<br />

- 3<br />

trong dung dịch X là<br />

A. 0,3M. B. 0,6M. C. 0,2M. D. 0,4M.<br />

Câu 97: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3 O 4 bằng<br />

dung dịch chứa 0,5 mol H 2 SO 4 và 2,5 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,5 mol<br />

NO và a mol NO 2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng<br />

nhau:<br />

- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M, thu được 26,75 gam một chất kết tủA.<br />

- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủA.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 20,21. B. 159,3. C. 206,2. D. 101,05.


Câu 98: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp<br />

một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2<br />

điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể<br />

hòa tan tối đa 3,2g CuO. Giá trị của m là<br />

A. 11,94. B. 9,6. C. 5,97. D. 6,4.<br />

Câu 99: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Kết luận nào sau đây không đúng?<br />

A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn<br />

món hóa họC.<br />

B. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóA.<br />

C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.<br />

D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong<br />

không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trướC.<br />

Câu 100: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Câu nào đúng trong các câu sau: Trong ăn mòn điện hóa<br />

học, xảy ra<br />

A. sự oxi hóa ở cực dương. B. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.<br />

C. sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.<br />

Câu 101: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Trên các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những<br />

lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các<br />

phương pháp sau đây:<br />

A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Phương pháp bảo vệ bề mặt.<br />

C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hóA.<br />

Câu 102: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm sau: nhúng một thanh Fe vào<br />

dung dịch CuCl 2 ; nhúng một thanh Zn vào dung dịch FeCl 3 ; nhúng một thanh Fe vào dung dịch<br />

AgNO 3 ; nhúng một thanh Zn vào dung dịch HCl có lẫn CuCl 2 . Số trường hợp xuất hiện ăn mòn<br />

điện hóa là:<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 103: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại R vào dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 30,4g muối khan. Tên gọi của R là<br />

A. sắt. B. canxi. C. magie. D. kẽm.


Câu 104: (Thầy Tòng Văn Sinh <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiêm sau: Nối một thanh Zn với một<br />

thanh Fe rồi để trong không khí ẩm (1); thả một viên Fe vào dung dịch CuSO 4 (2), thả một viên<br />

Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO 4 và H 2 SO 4 loãng (3); thả một viên Fe vào dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng (4); thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng (5). Số<br />

thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là:<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


Câu 1:<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Zn bị ăn mòn điện hóa Zn đứng trước Chọn D.<br />

Câu 2:<br />

Xét sơ đồ: Kim loại + 2HCl Muối clorua + H 2<br />

Ta có nH 2 = 2,464/22,4 = 0,11 mol nHCl = 0,22 mol<br />

Bảo toàn khối lượng, ta rút ra được:<br />

m muối = m kim loại + mHCl – mH 2 = 4,69 + 36,5.0,22 – 2.0,11 = <strong>12</strong>,5g Chọn D<br />

Cách khác: Sử dụng công thức tính nhanh:<br />

m muối clorua = m kim loại + 71nH 2 = 4,69 + 71.0,11 = <strong>12</strong>,5 Chọn D<br />

Câu 3:<br />

Ta có nCl 2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol<br />

2RCl<br />

đpnc<br />

<br />

2R + Cl 2 ↑<br />

0,4 mol ← 0,2 mol<br />

RCl = 23,4/0,4 = 58,5 R = 58,5 – 35,5 = 23 R là Na Chọn B.<br />

Câu 4:<br />

2 kim loại là Ag và Cu 2 muối là Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 còn dư Chọn D.<br />

Câu 5:<br />

x : y = 1 : 3 y = 3x<br />

Số mol ion NO<br />

- 3 gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại nNO<br />

- 3 (muối) = 2,5x = n e<br />

nN trong sản phẩm khử = 3x – 2,5x = 0,5x<br />

Số e do1 N +5 nhận tạo sản phẩm khử = 2,5x/0,5x = 5 Chọn C.<br />

Câu 6:<br />

n e = I.t/96500 = 2,68.2.3600/96500 = 0,2<br />

Catot: 2H 2 O + 2e 2OH - + H 2<br />

Anot: 2Cl - Cl 2 + 2e<br />

0,2 → 0,2 → 0,1<br />

0,1 ← 0,2<br />

Mg 2+ + 2OH - Mg(OH) 2<br />

mdd giảm = mH 2 + mCl 2 + mMg(OH) 2 = 0,1.2 + 0,1.71 + 0,1.58 = 13,1g Chọn D.<br />

Câu 7:


Các dung dịch Axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối trong nước hoặc muối nóng chảy, kiềm<br />

nóng chảy dẫn được điện Chọn A.<br />

Câu 8:<br />

Chọn C vì Al > Fe > Cu > Ag.<br />

Câu 9:<br />

Chọn D: phương pháp điện hóA: dùng kim loại mạnh hơn để bảo vệ kim loại yếu hơn.<br />

Câu 10:<br />

o<br />

t<br />

2KHCO 3 K 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O Chọn C<br />

Câu 11:<br />

Chọn A vì: 2Fe +6H 2 SO 4 đặc<br />

Câu <strong>12</strong>:<br />

<br />

<br />

<br />

o<br />

t<br />

<br />

3<br />

2<br />

Fe Fe : 0,2<br />

2<br />

Cu Cu : (0,1)<br />

It<br />

<br />

<br />

ne<br />

0,6 <br />

<br />

H H : (0,15)<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

F <br />

<br />

0,6 0,2 0,1.2 0,15<br />

<br />

2<br />

0,1.64 0,025.56 7,8<br />

m = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8g Chọn A.<br />

Câu 13:<br />

Chọn D: 3410 o C.<br />

Câu 14:<br />

2<br />

Fe Fe : ( 0,025)<br />

Ở cực âm (catot): 2H 2 O + 2e 2OH - + H 2<br />

Ở cực dương (anot): 2Br - Br 2 + 2e Chọn A.<br />

Câu 15:<br />

mO = 11,8 – 8,6 = 3,2g<br />

Oxit + 2HCl<br />

<br />

Muối + H 2 O<br />

nO = 0,2 = nH 2 O nHCl = 0,4 V HCl = 0,2 lít Chọn C.<br />

Câu 16:<br />

Chọn B vì Zn mạnh hơn, đóng vai trò cực âm và bị oxi hóa Zn bị ăn mòn.<br />

Câu 17:<br />

Chọn B.<br />

Câu 18:


Chọn B: Fe, Al thụ động với H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

Câu 19:<br />

mO = 22,3 – 14,3 = 8g nO = 0,5 = nH 2 O nHCl = 0,5.2 = 1 V = ½ = 0,5 lít Chọn C.<br />

Câu 20:<br />

n e = I.t/96500 = 2,68.2.3600/96500 = 0,2<br />

Catot: 2H 2 O + 2e 2OH - + H 2<br />

Anot: 2Cl - Cl 2 + 2e<br />

0,2 → 0,2 → 0,1<br />

0,1 ← 0,2<br />

Mg 2+ + 2OH - Mg(OH) 2<br />

Câu 21:<br />

mO = 8,4 – 6,72 = 1,68g (0,105 mol)<br />

6,72g M cần 0,105 mol O 5,04g M cần 0,07875<br />

Ta có 2nO = 3nNO nNO = 0,0525 V NO = 1,176 lít Chọn A.<br />

Câu 22:<br />

Qui đổi X thành Al, Fe và O<br />

mO = <strong>12</strong>,98.18,49% = 2,4g nO = 0,15<br />

nHNO 3 = 0,6275; nNO = nN 2 = 0,01<br />

nHNO 3 = 2nO + 4nNO + <strong>12</strong>nN 2 + 10nNH 4 NO 3 nNH 4 NO 3 = 0,01675<br />

nNO 3 trong muối kim loại = 2nO + 3nNO + 10nN 2 + 8nNH 4 NO 3 = 0,564<br />

m = m kim loại + mNO 3 tạo muối kim loại + mNH 4 NO 3 = 46,888 Chọn A.<br />

Câu 23:<br />

Fe 3+ tác dụng được với kim loại trước Ag Chọn C.<br />

Câu 24:<br />

Fe tạo Fe 3+ . Nếu Cu có phản ứng sẽ tạo được 2 muối. Nhưng đề cho chỉ có 1 chất tan nghĩa là Cu<br />

chưa hề tác dụng. Dung dịch A không thể là Fe 3+ vì Fe 3+ tác dụng được với Cu<br />

Dung dịch A phải là Fe 2+ do Fe + 2Fe 3+ 3Fe 2+ Chọn D.<br />

Câu 25:<br />

Gọi x = nAl, y = nFe<br />

Khi tác dụng với HNO 3 loãng, dư


Bảo toàn n e 3nAl + 3nFe = 3nNO x + y = 0,1 (1)<br />

Khi cho tác dụng với dung dịch HCl dư<br />

Bảo toàn n e 3nAl + 2nFe = 2nH 2 3x + 2y = 0,25 (2)<br />

Từ (1), (2) x = y = 0,05<br />

Vậy m = (27 + 56).0,05 = 4,15g Chọn A.<br />

Câu 26:<br />

Chọn D.<br />

Câu 27:<br />

CuSO 4 + H 2 O<br />

®pdd<br />

Cu↓ + ½ O 2 ↑ + H 2 SO 4<br />

Đặt nCuSO 4 điện phân = x mCu + mO 2 = 8 64x + 32.0,5x = 8 x = 0,1<br />

CuSO 4 dư + H 2 S CuS↓ + H 2 SO 4<br />

nCuSO 4 dư = nCuS = 0,1<br />

Vậy nCuSO 4 bđ = 0,2 C M = 1M Chọn B.<br />

Câu 28:<br />

x = nN2O x + y = 0,2 x = 0,15<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

y = nH2<br />

44x + 2y = 8,375.4.0,2 y = 0,05<br />

nZn = a nMg = 2a 65a + 24.2a = 33,9 a = 0,3<br />

Bảo toàn n e 2nZn + 2nMg = 8nN 2 O + 2nH 2 + 8nNH 4+ nNH 4<br />

+<br />

= 0,0625<br />

Bảo toàn N nNaNO 3 = 2nN 2 O + nNH 4<br />

+<br />

= 0,3625<br />

nH + = 10nN 2 O + 2nH 2 + 10nNH 4<br />

+<br />

= 2,225 nNaHSO 4 = 2,225<br />

Bảo toàn H nNaHSO 4 = 2nH 2 + 4nNH 4<br />

+<br />

+ 2nH 2 O nH 2 O = 0,9375<br />

Bảo toàn khối lượng m muối = m kim loại + mNaNO 3 + mNaHSO 4 – mB – mH 2 O<br />

= 33,9 + 0,3625.85 + 2,225.<strong>12</strong>0 – 0,2.8,375.4 – 0,93 75.18 = 308,1375g Chọn D.<br />

Câu 29:<br />

Chọn A vì Fe, Al, Cr thụ động với HNO 3 đặc nguội nhưng đứng trước H trong dãy điện hóa nên<br />

phản ứng được với axit HCl.<br />

Câu 30:<br />

Chọn D.


Câu 31:<br />

Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện:<br />

Điều kiện 1: Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại và 1 phi kim)<br />

Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp).<br />

Điều kiện 3: cùng được nhúng vào dung dịch chất điện li.<br />

Chọn D.<br />

Câu 32:<br />

Chọn B gồm a, b, c, e.<br />

Câu 33:<br />

Sắt tráng thiếc; sắt tráng niken; sắt tráng đồng thì sắt bị ăn mòn trước còn sắt tráng kẽm thì kẽm<br />

bị ăn mòn trước Chọn A.<br />

Câu 34:<br />

Chọn B.<br />

Câu 35:<br />

nH 2 = nFe = 0,1 V = 2,24 Chọn D.<br />

Câu 36:<br />

Chọn A vì Fe + Cu 2+<br />

Câu 37:<br />

Chọn D.<br />

Câu 38:<br />

Chọn C, gồm (2) và (5).<br />

Câu 39:<br />

<br />

Fe 2+ + Cu.<br />

64x 108y 6 x<br />

0,06<br />

Gọi x = nCu, y = nAg <br />

<br />

188x 170y 14,68 y<br />

0,02<br />

Chọn B.<br />

Câu 40:<br />

Chọn D.<br />

Kim loại tồn tại ở trạng thái rắn (trừ Hg). Hg có t o nc = – 39 o C<br />

Câu 41:<br />

Tính oxi hóa của Ca 2+ < Zn 2+ < Cu 2+ < Ag + Chọn B.<br />

Câu 42:<br />

%mCu = 0,06.64 .100% 64%<br />

6


Sắt tráng thiếc; sắt tráng niken; sắt tráng đồng thì sắt bị ăn mòn trước còn sắt tráng kẽm thì kẽm<br />

bị ăn mòn trước Chọn A.<br />

Câu 43:<br />

2NaCrO 2 + 3Br 2 + 8NaOH 2Na 2 CrO 4 + 6NaBr + 4H 2 O Chọn B.<br />

Câu 44:<br />

Do dung dịch vẫn còn màu xanh nên CuSO 4 còn dư. Gọi a = nCuSO 4pư , nFe = 0,3 mol<br />

®pdd<br />

CuSO 4 + H 2 O Cu↓ + H 2 SO 4 + ½ O 2<br />

a → a → a → 0,5a<br />

Bảo toàn khối lượng, ta có mdd CuSO 4 – mdd H 2 SO 4 = mCu + mO 2<br />

8 = 64a + 32.0,5a a = 0,1<br />

Vậy dung dịch Y chứa H 2 SO 4 và CuSO 4còn dư<br />

Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2<br />

0,1 ← 0,1<br />

Fe + CuSO 4còn dư<br />

b → b<br />

<br />

→ b<br />

FeSO 4 + Cu<br />

mà mCu + mFe dư = <strong>12</strong>,4 64b + 56.(0,3 – 0,1 – b) = <strong>12</strong>,4 b = 0,15<br />

nCuSO 4bđ = a + b = 0,25 x = 0,25/0,2 = 1,25 Chọn D.<br />

Câu 45:<br />

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim do các electron tự do gây ra còn tính cứng phụ<br />

thuộc vào độ bền của liên kết kim loại và cấu trúc kiểu mạng tinh thể. Chọn C.<br />

Câu 46:<br />

Chọn B: Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion có tính oxi hóa càng yếu.<br />

Câu 47:<br />

Ở anot xảy ra sự oxi hóa nước: 2H 2 O<br />

nO 2 = 0,01 n e = 0,04<br />

<br />

4H + + O 2 + 4e<br />

Mà n e = I.t/96500 t = 0,04.96500/10 = 386 giây = 6 phút 26 giây Chọn C.<br />

Câu 48:<br />

Cu, Pb đứng sau Ni nên bị Ni đẩy ra khỏi dung dịch muối Cu 2+ và Pb 2+ Chọn D.<br />

Câu 49:<br />

Chọn B.


Câu 50:<br />

Chú ý: Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện:<br />

Điều kiện 1: Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại và 1 phi kim).<br />

Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp).<br />

Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện li.<br />

(1) Đốt thanh thép–cacbon trong bình khí clo. Không thỏa mãn điều kiện 3<br />

(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO 4 . Thỏa mãn<br />

(3) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) đểtrong không khí ẩm. Thỏa mãn<br />

(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm. Thỏa mãn<br />

Chọn A.<br />

Câu 51:<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl<br />

FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

Cu + 2FeCl 3 CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

Do có chất rắn Y Cu còn dư FeCl 3 đã hết Chọn D.<br />

Câu 52:<br />

Đặt x = nK, y = nAl, z = nFe trong 1 phần.<br />

Phần 1 cho vào KOH dư thì K và Al đã phản ứng hết.<br />

Bảo toàn n e nK + 3nAl = 2nH 2 x + 3y = 2.0,035 = 0,07 (1)<br />

Phần 2 + H 2 O<br />

<br />

Hỗn hợp kim loại (Fe và Al còn dư)<br />

nAl pư = nK = nKAlO 2 = x nAl còn dư = y – x<br />

Bảo toàn n e x + 3x = 2.0,02 x = 0,01 (2)<br />

Y + HCl 0,25 mol H 2<br />

3(y – x) + 2z = 0,25.2 (3)<br />

x = 0,01 mK = 0,39g<br />

<br />

Giải (1), (2), (3) y = 0,02 mAl = 0,54g Chọn A.<br />

z = 0,01 <br />

mFe = 0,56g<br />

Câu 53:<br />

Chọn A.<br />

Câu 54:<br />

CO khử được oxit của kim loại sau Al ở nhiệt độ cao Chọn B.


Câu 55:<br />

Khối lượng muối = m kim loại + 62.ne = mkim loại + 62.3nNO 5,24 = m + 62.3.0,02 m =<br />

1,52 Chọn B.<br />

Câu 56:<br />

nH 2 SO 4 = nH 2 = 0,15 mdd H 2 SO 4 = 0,15.98/10% = 147g<br />

Bảo toàn khối lượng mdd Y = 5,2 + 147 – 0,15.2 = 151,9g Chọn D.<br />

Câu 57:<br />

mO = 36,1 – 28,1 = 8g nO = 0,5 = nX V X = 11,2 lít Chọn B.<br />

Câu 58:<br />

mFe 2 O 3 + mCu phản ứng = 7,68 – 3,2 = 4,48g<br />

Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H 2 O; Cu + 2FeCl 3 CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

x → 2x x ← 2x<br />

160x + 64x = 4,48 x = 0,02 mFe 2 O 3 = 0,02.160 = 3,2g Chọn B.<br />

Câu 59:<br />

Chọn A vì CO khử oxit của kim loại đứng sau Al.<br />

Câu 60:<br />

Chọn B.<br />

Câu 61:<br />

nFe = 0,04; nCu 2+ = 0,01<br />

Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu<br />

m = mCu + mFe dư = 0,01.64 + 0,03.56 = 2,32 Chọn B.<br />

Câu 62:<br />

I.t 2.(10.60 30)<br />

nAg + = 0,004 < ne<br />

0,013 mAg = 0,004.108 = 0,432g Chọn C.<br />

96500 96500<br />

Câu 63:<br />

x = nNO x + y = 0,2<br />

x = y = 0,1<br />

y = nN O 30x + 44y = 7,4<br />

2<br />

m muối = m kim loại + 62n e + mNH 4 NO 3 <strong>12</strong>2,3 = 25,3 + 62(0,1.3 + 0,1.8 + 8nNH 4 NO 3 ) +<br />

80nNH 4 NO 3<br />

<br />

nNH 4 NO 3 = 0,05 nHNO 3 = 4nNO + 10nN 2 O + 10nNH 4 NO 3 = 1,9 Chọn D.<br />

Câu 64:


Chọn B vì Fe + 3AgNO 3 dư<br />

Câu 65:<br />

Fe(NO 3 ) 3 (màu vàng) + 3Ag.<br />

Chọn B vì chúng không có tính oxi hóa, khử.<br />

Câu 67:<br />

x = nNO x + y = 0,2<br />

x = y = 0,1<br />

y = nN2O 30x + 44y = 7,4<br />

<br />

Đặt a = nNH 4 NO 3 <strong>12</strong>2,3 = 25,3 + 62(0,1.3 + 0,1.8 + 8a) + 80a a = 0,05<br />

nHNO 3 = n e + nN trong SPK = (0,1.3 + 0,1.8 + 8.0,05) + (0,1 + 0,1.2 + 0,05.2) = 1,9<br />

Chọn B.<br />

Câu 68:<br />

23,68 16,64<br />

16<br />

-<br />

nO (1) = 0, 44 nCl = 2nO 0,88<br />

24 23,68<br />

16<br />

2+<br />

nO (2) = 0,02 nFe = 0,04<br />

Fe 2+ + Ag + Fe 3+ +Ag<br />

Cl - + Ag + AgCl<br />

m = 0,04.108 + 0,88.143,5 = 130,6 Chọn C.<br />

Câu 69:<br />

Chọn A: Al 2 O 3 + 2NaOH 2NaAlO 2 + H 2 O.<br />

<br />

Câu 70:<br />

Chọn A: Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu; Fe + 2Ag + Fe 2+ + 2Ag; 2Fe 3+ + Fe 3Fe 2+ .<br />

Câu 71:<br />

mO = 28,168 – 18,536 = 9,632g nO = 0,602 n e = 1,204<br />

m = 18,536 + 62.1,204 = 93,184 Chọn B.<br />

Câu 72:<br />

Catot: Ag + + 1e<br />

Ag<br />

0,01 → 0,01 → 0,01<br />

Anot: 4H 2 O 4H + + O 2 + 4e<br />

0,0025 ← 0,01<br />

mAg = 0,01.108 = 1,08g và thể tích O 2 là 0,0025.22,4 = 0,056 lít Chọn C.


Câu 73:<br />

Chọn C.<br />

Câu 74:<br />

Bảo toàn n e 3nAl = 2nH 2 nAl = 0,1 %mAl = 0,1.27.100%/5 = 54% Chọn B.<br />

Câu 75:<br />

2Al + 3Cu 2+ 2Al 3+ + 3Cu<br />

x → 1,5x<br />

Ta có ∆m = mCu – mAl 46,38 – 45 = 64.1,5x – 27x x = 0,02<br />

mCu = 64.1,5.0,02 = 1,92g Chọn C.<br />

Câu 76:<br />

mO = 26,8.47,76% = <strong>12</strong>,8g nO = 0,8 nSO<br />

2- 4 = 0,2 mSO<br />

2- 4 = 19,2g m kim loại = 26,8<br />

– 19,2 = 7,6g<br />

CuSO4<br />

<br />

Fe<br />

<br />

MgSO<br />

Ba(OH) 2<br />

SO<br />

<br />

2 4 3<br />

4<br />

BaSO4<br />

Cu(OH)<br />

2<br />

<br />

Fe(<br />

OH)<br />

3<br />

Mg(OH)<br />

2<br />

<br />

m = mBaSO 4 + mCu(OH) 2 + mFe(OH) 3 + mMg(OH) 2 = mBaSO 4 + m kim loại + mOH -<br />

Lưu ý: nOH - = 2nSO<br />

2- 4 = 0,4 m = 0,2.233 + 7,6 + 0,4.17 = 61 Chọn D.<br />

Câu 77:<br />

Ta có nAgNO 3 = 0,15 mol<br />

Do sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên Fe còn dư và trong dung dịch Y phải có AgNO 3<br />

còn dư.<br />

Gọi x = nAgNO 3bị điện phân<br />

Vì Fe dư nên tạo ra Fe 2+ chứ không có Fe 3+<br />

®pdd<br />

4AgNO 3 + 2H 2 O 4Ag + 4HNO 3 + O 2<br />

x<br />

→ x<br />

3Fe + 8HNO 3 3Fe(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />

0,375x ← x<br />

Fe + 2AgNO 3 Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

(0,075 – 0,5x) ← (0,15 – x) → 0,15 – x<br />

Mà m hỗn hợp kim loại = mAg + mFe còn dư = 14,9g


108(0,15 – x) + 13– 56(0,375x + 0,075 – 0,5x) = 14,9 x = 0,1 nAg = 0,1 mol.<br />

I.t<br />

Mà nAg = t = = 2 giờ Chọn C.<br />

nF 0,1.1.96500 7201s <br />

1,34<br />

Câu 78:<br />

x<br />

y 0,08<br />

Gọi x = nN 2 , y = nNO 2 <br />

28x<br />

46y<br />

x y 0,04<br />

<br />

9, 25.4<br />

0,08<br />

Bảo toàn nguyên tố N nHNO 3 = nNO 3<br />

- tạo muối + 2nN 2 + nNO 2<br />

nHNO 3 = (10nN 2 + nNO 2 ) + 2nN 2 + nNO 2 = 0,56 C M của HNO 3 = 0,56/2 = 0,28M <br />

Chọn A.<br />

Câu 79:<br />

Y gồm 3 kim loại: Ag, Cu, Fe dư.<br />

Khi cho Y + HCl nFe dư = nH 2 = 0,035 nFe phản ứng = 0,05 – 0,035 = 0,015<br />

Đặt [Ag + ] = [Cu 2+ ] = x<br />

Bảo toàn n e nAg + + 2nCu 2+ = 2nFe phản ứng + 3nAl<br />

0,1x + 0,1.2x = 2.0,015 + 3.0,03 x = 0,4 Chọn B.<br />

Câu 80:<br />

nHNO 3 = 1,5.0,95 = 1,425<br />

x<br />

y 0,25<br />

<br />

x<br />

0,2<br />

Gọi x = nNO, y = nN 2 O 30x<br />

44y<br />

<br />

<br />

16,4.2 y<br />

0,05<br />

0,25<br />

Cách 1:<br />

4H + + NO 3<br />

-<br />

+ 3e NO + 2H 2 O<br />

0,8 ← 0,6 ← 0,2<br />

10H + + 2NO 3<br />

-<br />

+ 8e N 2 O + 5H 2 O<br />

0,5 ← 0,4 ← 0,05<br />

Do nH + = 0,8 + 0,5 = 1,3 < nHNO 3 Phải có thêm sản phẩm khử NH 4 NO 3<br />

10H + + NO 3<br />

-<br />

+ 8e NH 4<br />

+<br />

+ 3H 2 O<br />

0,<strong>12</strong>5 → 0,1 → 0,0<strong>12</strong>5


m muối = m kim loại + 62.n e nhận + mNH 4 NO 3 = 29 + 62.(0,6 + 0,4 + 0,1) + 0,0<strong>12</strong>5.80 = 98,2g <br />

Chọn C.<br />

Cách 2:<br />

Do (3nNO + 8nN 2 O) + nNO + 2nN 2 O = 1,3 < nHNO 3 Phải có thêm sản phẩm khử NH 4 NO 3<br />

8nNH 4 NO 3 + 2nNH 4 NO 3 = 1,425 – 1,3 nNH 4 NO 3 = 0,0<strong>12</strong>5<br />

m muối = m kim loại + 62.(3nNO + 8nN 2 O + 8nNH 4 NO 3 ) + 80.nNH 4 NO 3<br />

= 29 + 62(3.0.2 + 8.0,05 + 8.0,0<strong>12</strong>5) + 80.0,0<strong>12</strong>5 = 98,2g Chọn C.<br />

Câu 81:<br />

nHNO 3 = 0,68; nNO = 0,<strong>12</strong><br />

nHNO 3 = 4nNO+ 10nNH 4 NO 3 nNH 4 NO 3 = 0,02 n e = 3nNO + 8nNH 4 NO 3 = 0,52<br />

m muối = m kim loại + 62n e + mNH 4 NO 3 2,5m + 8,49 = m + 62.0,52 + 80.0,02 m = 16,9<br />

Bảo toàn n e 16,9 .n 0,52 M = 32,5n Chọn C.<br />

M n = 2<br />

<br />

M = 65<br />

Câu 82:<br />

nH + = <strong>12</strong>nN 2 + 10nNH<br />

+ 4 + 2nO (oxit) nNH<br />

+ 4 = 0,05<br />

Trong dung dịch Y có a mol Mg 2+ ; b mol Fe 3+ ; c mol Fe 2+<br />

nKOH = 2a + 3b + 2c + nNH 4 + = 3,15 2a + 3b + 2c = 3,1 (1)<br />

Sau khi tác dụng với KOH thì phần dung dịch chứa 3,15 mol K + ; 1,54 mol SO 4<br />

2-<br />

và nNO 3<br />

-<br />

= 0,07<br />

Bảo toàn N nNO<br />

- 3 ban đầu = 2nN 2 + nNH<br />

+ 4 + nNO<br />

- 3 (trong Y) = 0,2<br />

mX = 24a + 56(b + c) + 62.0,2 + 1,05.16 = 86 (2)<br />

Bảo toàn n e 3nAl phản ứng = 3nFe 3+ + 2nFe 2+ nAl phản ứng = b + 2c/3<br />

m tăng = 56(b + c) – 27(b + 2c/3) = 28 (3)<br />

(1), (2), (3) a = 0,15; b = 0,9; c = 0,05<br />

Oxit thu được gồm MgO (0,15 mol) và Fe 2 O 3 (0,95/2 = 0,475) m = 0,15.40 + 0,475.160 = 82<br />

Chọn A.<br />

Câu 83:<br />

2HCl H 2<br />

nCl = 2nH 2 = 2.0,35 = 0,7<br />

m muối = (9,14 – 2,54) + 0,7.35,5 = 31,45g Chọn B.<br />

Câu 82:


CO khử được oxit của kim loại sau Al ở nhiệt độ cao Chọn B.<br />

Câu 84:<br />

Chọn D, gồm TN2 và TN4.<br />

Câu 85:<br />

Chọn A: Cu(NO 3 ) 2 , HCl, FeCl 3 , AgNO 3 , NiSO 4 .<br />

Câu 86:<br />

28g chất rắn gồm MgO và Fe 2 O 3 mO trong MgO = 28 – 20 = 8g nMg = mO = 0,5<br />

Bảo toàn n e nNO 2 = 2nMg = 1 V = 22,4 Chọn C.<br />

Câu 87:<br />

x mol CO BT C: x + y = 0,06<br />

Trong Z chứa x = y = 0,03<br />

y mol CO2<br />

28x + 44y = 18.2.0,06<br />

mO = 0,25m; m kim loại = 0,75m<br />

-2<br />

O + 2e O<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Cu Cu + 2e 0,25m<br />

m<br />

<br />

( 0,03) (<br />

<br />

CO CO<br />

2<br />

+ 2e<br />

<br />

0,06)<br />

<br />

16<br />

32<br />

+5<br />

<br />

<br />

0,03 0,06 N + 3e NO<br />

<br />

0,<strong>12</strong> 0,04<br />

3+<br />

Al Al + 3e<br />

0,03 0,06<br />

3+<br />

Fe Fe + 3e <br />

+<br />

O + 2e + 2H H2O<br />

2+<br />

<br />

Bảo toàn n e n e do kim loại nhường + 0,06 = 0,06 + m/32 – 0,06 + 0,<strong>12</strong><br />

n e do kim loại nhường = m/32 + 0,06<br />

Ta có 3,08m = 0,75m + 62.(m/32 + 0,06) m = 9,48 Chọn B.<br />

Câu 88:<br />

Kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. Những tính chất vật lí chung này do<br />

các electron tự do gây rA. Chọn B.<br />

Câu 89:<br />

Chọn B vì Fe + 3AgNO 3 dư<br />

Câu 90:<br />

nH 2 = 0,4 nHCl = 0,8 = nCl<br />

Fe(NO 3 ) 3 (màu vàng) + 3Ag.<br />

BTKL mA = m muối – mCl = 39,6 – 0,8.35,5 = 11,2g Chọn B.<br />

Câu 91:


Dung dịch X + HCl tạo NO Trong X có NO<br />

- 3 nhưng không còn H +<br />

nH + ban đầu = 4nNO = 0,28<br />

Dung dịch X chứa a mol Fe 2+ ; b mol Fe 3+ ; 0,08 mol Na + ; 0,28 mol Cl - và 0,08 – 0,07 = 0,01 mol<br />

NO 3<br />

-<br />

Bảo toàn điện tích 2a + 3b + 0,08 = 0,28 + 0,01 2a + 3b = 0,21 (1)<br />

m rắn = 56a + 56b + 23.0,08 + 0,28.35,5 + 0,01.62 = 18 (2)<br />

(1), (2) a = 0,09; b = 0,01<br />

Khi cho 0,08 mol HCl vào X:<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

0,03 ← 0,04 ← 0,01 ← 0,03 ← 0,01<br />

Vậy Y chứa 0,06 mol Fe 2+ ; 0,04 mol Fe 3+ ; 0,36 mol Cl - ; 0,04 mol H + và 0,08 mol Na +<br />

Thêm AgNO 3 dư vào Y thì<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

0,03 ← 0,04<br />

Fe 2+ + Ag + Fe 3+ + Ag; Cl - + Ag + AgCl<br />

0,03 → 0,03 0,36 → 0,36<br />

m = mAg + mAgCl = 0,03.108 + 0,36.143,5 = 54,9 Chọn D.<br />

Câu 92:<br />

Fe bị phá hủy trước khi Fe mạnh hơn Chọn D: Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni.<br />

Câu 93:<br />

Chọn B: 2Al + 3Cu 2+ 2Al 3+ + 3Cu; Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu<br />

Lọc dung dịch thu được Cu tinh khiết.<br />

Câu 94:<br />

x = nAl 27x + 56y + 64z = 10 x = 0,1<br />

<br />

y = nFe 3x + 2y = 0,25.2 y = 0,1<br />

z = nCu 3x 0,15.2 <br />

<br />

z = 0,0265625<br />

0,0265625.64.100<br />

%mCu 17%<br />

10<br />

Chọn C.<br />

Câu 95:


nNO = x x + y = 0,2<br />

x = y = 0,1<br />

nNO<br />

2<br />

= y 30x + 46y = 0,2.19.2<br />

<br />

nMg = a 24a + 64b = 8,8<br />

<br />

a = b = 0,1 %mMg = 27,27% Chọn C.<br />

nCu = b 2a + 2b = 0,1.3 + 0,1<br />

Câu 96:<br />

Ta qui đổi số liệu về hết 500 ml dung dịch X.<br />

nSO 4<br />

2-<br />

= nBa 2+ = 0,05.2 = 0,1<br />

Cu(OH) 2 tạo phức tan với NH 3 nAl 3+ = nAl(OH) 3 ↓ = 0,1<br />

Bảo toàn điện tích 2nCu 2+ + 3nAl 3+ = nNO<br />

- 3 + 2nSO<br />

2- 4<br />

2nCu 2+ - nNO 3<br />

-<br />

= - 0,1 (1)<br />

Bảo toàn khối lượng 64nCu 2+ + 62nNO<br />

- 3 = 37,3 – 0,1.27 – 0,1.96 = 25 (2)<br />

2+<br />

nCu = 0,1<br />

- 0,3<br />

Từ (1), (2) <br />

[NO Chọn B.<br />

-<br />

3<br />

] = 0,6M <br />

nNO 0,5<br />

3<br />

= 0,3<br />

Câu 97:<br />

Đặt x = nFe, y = nO 56x + 16y = 51,2 (1)<br />

Ta tính tổng cộng cả 2 phần<br />

Fe<br />

x<br />

<br />

Fe +3 + 3e<br />

→ x → 3x<br />

O + 2e + 2H + H 2 O<br />

y → 2y → 2y<br />

4H + + NO 3<br />

-<br />

+ 3e<br />

<br />

2 ← 0,5 ← 1,5 ← 0,5<br />

2H + + NO 3<br />

-<br />

+ e<br />

<br />

2a ← a ← a→ a<br />

NO + 2H 2 O<br />

NO 2 + H 2 O<br />

Ta có nH + phản ứng = 2y + 2 + 2a nH + dư = 3,5 – (2y + 2 + 2a) = 1,5 – 2y – 2a<br />

nOH - = nH + 26,75.2<br />

<br />

+ 3nFe(OH) 3 0,5.2.2 1,5 – 2y – 2a 3. 2y + 2a = 1 (2)<br />

107<br />

Bảo toàn n e 3x = 2y + 1,5 + a 3x – 2y – a = 1,5 (3)


x = 0,8<br />

<br />

Giải (1), (2), (3) y = 0,4 mFe(OH) 3 + mBaSO 4 = 0,8.107 + 0,5.233 = 202,1g<br />

z = 0,1<br />

m = 202,1/2 = 101,05 Chọn D.<br />

Câu 98:<br />

nCuO = 0,04; n↑ = 0,04<br />

CuO + 2H + Cu 2+ + H 2 O<br />

0,04 → 0,08<br />

Cu 2+ + 2e<br />

Catot<br />

Anot<br />

Cu 2Cl - Cl 2 + 2e<br />

0,04 ← (0,04 – 0,02) → 0,04<br />

2H 2 O<br />

<br />

Bảo toàn n e 2nCu = 0,04 + 0,08 nCu = 0,06<br />

4H + + O 2 + 4e<br />

0,08 → 0,02 → 0,08<br />

m = mCuSO 4 + mNaCl = 0,06.160 + 0,04.58,5 = 11,94 Chọn A.<br />

Câu 99:<br />

Chọn D vì trong sắt tây, Fe đóng vai trò là cực âm và bị ăn mòn trướC.<br />

Câu 100:<br />

Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra sự oxi hóa ở anot và sự khử ở catot Chọn B.<br />

Câu 101:<br />

Phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để làm “vật hi sinh” bảo vệ cho kim loại có<br />

tính khử yếu hơn gọi là phương pháp điện hóa Chọn D.<br />

Câu 102:<br />

Chọn B.<br />

Câu 103:<br />

R RSO 4<br />

mSO 4 = 30,4 – 11,2 = 19,2 nR = nSO 4 = 19,2/96 = 0,2 R = 11,2/0,2 = 56 Chọn A.<br />

Câu 104:<br />

Điều kiện để có ăn mòn điện hóa là phải có 2 cực – tiếp xúc – trong dung dịch chất điện li<br />

Chọn A gồm (1), (2), (5).


Câu 1: (THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh năm 2017-<strong>2018</strong>) Trường hợp nào sau đây không<br />

xảy ra phản ứng?<br />

a AgNO3<br />

NaCl<br />

b NaOH NH4Cl<br />

c KNO3 Na<br />

2SO4<br />

<br />

d NaOH Cu NO 3 2<br />

A. (b) B. (c) C. (d) D. (a)<br />

Đáp án là B<br />

Giải thích: a, AgNO 3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO 3<br />

b, NaOH + NH 4 Cl → NaCl + NH 3 ↑ + H 2 O<br />

d, 2NaOH + Cu(OH) 2 →↑ 2NaCl + CuCl 2<br />

Câu 2: (THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh năm 2017-<strong>2018</strong>) Cho dung dịch<br />

Ba HCO 3 2<br />

lần<br />

lượt vào các dung dịch: CuSO<br />

4, NaOH, NaHSO4<br />

,<br />

K CO , Ca OH<br />

, H SO , HNO , MgCl , HCl, Ca NO<br />

<br />

2 3 2 2 4 3<br />

2 3 2<br />

ra là:<br />

A. 8 B. 9 C. 6 D. 7<br />

: Đáp án là A<br />

. Số trường hợp có phản ứng xảy<br />

Các dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3) 2 : CuSO 4 , NaOH,NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 ,<br />

HNO 3 , HCl<br />

Câu 3: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Thí nghiệm nào sau<br />

đây không xảy ra phản ứng hóa học?<br />

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 B. Cho kim loại Mg vào dung<br />

dịch HNO 3<br />

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4 D. Cho kim loại Ag vào dung<br />

dịch HCl<br />

Chọn đáp án D<br />

Các phản ứng hóa học xảy ra:


• Fe + Fe 2 (SO 4 ) 2 → 3FeSO 4 (dãy điện hóa: Fe2+ / Fe < (α) Fe3+ / Fe 2+).<br />

• Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H 2 O.<br />

• Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu trong dãy<br />

điện hóa), Ag đứng sau H + /axit trong dãy điện hóa nên Ag không phản ứng với<br />

HCl<br />

⇒ Chọn đáp án D<br />

Câu 4: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) H 2 SO 4 loãng có thể<br />

tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?<br />

A. Zn(OH) 2 , CaCO 3 , CuS, Al, Fe 2 O 3 B. Fe 3 O 4 , BaCl 2 , NaCl, Al,<br />

Cu(OH) 2<br />

C. Fe(OH) 2 , Na 2 CO 3 , Fe, CuO, NH 3 D. CaCO 3 , Cu, Al(OH) 3 , MgO,<br />

Zn<br />

Chọn đáp án C<br />

H 2 SO 4 không tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.<br />

Dãy các chất ở đáp án C đều phản ứng được với axit H 2 SO 4 loãng:<br />

• H 2 SO 4 + Fe(OH) 2 → FeSO 4 + 2H 2 O<br />

• H 2 SO 4 + Na 2 CO 3 → Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />

• H 2 SO 4 + Fe → FeSO 4 + H 2 ↑<br />

• H 2 SO 4 + CuO → CuSO 4 + H 2 O<br />

• H 2 SO 4 + NH 3 → (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

||⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu 5: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Phản ứng nào<br />

sau đây không xảy ra?<br />

A. HCl + KOH B. CaCO 3 + H 2 SO 4 (loãng)


C. KCl + NaOH D. FeCl 2 + NaOH<br />

Chọn đáp án C<br />

• HCl + KOH → KCl + H 2 O<br />

• CaCO 3 + H 2 SO 4 → CaSO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.!<br />

• FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + 2NaCl.<br />

⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu 6: (THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các<br />

thí nghiệm sau:<br />

(1) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

(2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3<br />

(3) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3<br />

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 SiO 3<br />

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4<br />

Chọn đáp án C<br />

Các thí nghiệm xảy ra các phản ứng:<br />

• (1). CO 2 + Ca(OH) 2 (dư) → CaCO 3 ↓ + H 2 O<br />

• (2). 3NH 3 + AlCl 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + 3NH 4 Cl<br />

• (3). CO 2 + 2NaAlO 2 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + Na 2 CO 3 .<br />

• (4). 3AgNO 3 + FeCl 3 → 3AgCl↓ + Fe(NO 3 ) 3 .


• (5). 2HCl + K 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 ↓ + 2KCl<br />

• (6). (NH 2 ) 2 CO + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + 2NH 3 .<br />

||⇒ cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa ⇒ chọn đáp án A.<br />

Câu 7: (THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Dãy kim loại phản ứng<br />

được với dung dịch HCl là:<br />

A. Hg, Ca, Fe B. Au, Pt, Al C. Na, Zn, Mg D. Cu,<br />

Zn, K<br />

Chọn đáp án C<br />

Nhớ lại dãy điện hóa.!<br />

Các kim loại Hg, Au, Pt, Cu đứng sau H axit trong dãy điện hóa<br />

⇒ không phản ứng được với HCl → loại các đáp án A, B, D.<br />

Các kim loại Na, Zn, Mg đều đứng trước (H axit ) → thỏa mãn → chọn đáp án C.<br />

Câu 8: (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí<br />

nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2<br />

(2) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3<br />

(3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3<br />

(4) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

(5) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3<br />

(6) Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch chứa CaCl 2 và MgSO 4<br />

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Chọn đáp án A


Câu 9: (THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm <strong>2018</strong>)Phản ứng<br />

nào sau đây không đúng?<br />

A. 2NaNO t 0<br />

0<br />

3 2NaNO 2 + O 2 B. 2Cu(NO 3 ) 2 <br />

t 2CuO +<br />

2NO 2 + O 2<br />

C. 2AgNO t 0<br />

0<br />

3 2Ag + 2NO 2 + O 2 D. 2Fe(NO 3 ) 2 <br />

t 2FeO +<br />

2NO 2 + O 2<br />

. Chọn đáp án D<br />

Câu 10: (THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Tiến hành các thí<br />

nghiệm sau:<br />

(a) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.<br />

(c) Cho KMnO 4 vào dung dịch HCl dư.<br />

(d) Cho hỗn hợp Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl dư.<br />

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO 3<br />

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.<br />

Số thí nghiệm thu được hai muối là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Chọn đáp án C<br />

Các phản ứng hóa học xảy ra:<br />

• (a) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O. (→ thỏa mãn).<br />

• (b) 2CO 2 + 3NaOH → 1Na 2 CO 3 + 1NaHCO 3 + 1H 2 O. (→ thỏa mãn).<br />

• (c) 2KMnO 4 + 16HCl → 2MnCl 2 + 2KCl + 5Cl 2 + 8H 2 O. (→ thỏa mãn).<br />

• (d) Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O. (→ thỏa mãn)<br />

• (e) CuO + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O (→ không thỏa mãn.!).


• (g) 2KHS + 2NaOH → Na 2 S + K 2 S + 2H 2 O.<br />

⇒ có 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được 2 muối → chọn đáp án C.<br />

Câu 11: (THPT Yên lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Chất nào dưới đây có<br />

pH < 7?<br />

A. KNO 3 B. NH 4 Cl C. KCl D.<br />

K 2 CO 3<br />

Chọn đáp án B<br />

• các muối KNO 3 , KCl có môi trường trung tính, pH = 7.<br />

• muối K 2 CO 3 có môi trường bazo, pH > 7.<br />

• muối NH 4 Cl có môi trường axit, pH < 7.<br />

⇒ đáp án cần chọn theo yêu cầu là B.<br />

Câu <strong>12</strong>: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Trường hợp<br />

nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?<br />

A. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeSO 4 B. Cho Fe vào dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng nguội<br />

C. Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 D. Sục khí H 2 S vào dung dịch<br />

CuSO 4<br />

Chọn đáp án C<br />

Câu 13: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Dãy nào sau đây chỉ<br />

gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung<br />

dịch AgNO 3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn. B. An, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al,<br />

Fe, CuO.<br />

Chọn đáp án A<br />

Câu 14: (THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí<br />

nghiệm sau:


(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.<br />

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.<br />

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:<br />

A. 2. B. 1. C. 4 D. 3<br />

Chọn đáp án B<br />

Câu 15: (THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Cho 6,48 gam một kim<br />

loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H 2 (đktc). Kim loại đó<br />

là:<br />

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.<br />

Chọn đáp án A<br />

Giả sử kim loại đó là M có hóa trị n.<br />

Phản ứng: M nHCl MCln 1/ 2nH2<br />

<br />

n 0,36 mol n 0,72 n<br />

HCl<br />

M<br />

mol.<br />

<br />

<br />

M 6, 48 0,72 n 9n ứng với n 3<br />

→ M = 27 là kim loại Al → chọn đáp án A.<br />

Câu 16: (THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại:<br />

K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:<br />

A. 3. B. 2 C. 1 D. 4<br />

Chọn đáp án A<br />

Câu 17: (THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Dãy gồm các kim loại<br />

đều tác dụng được với dung dịch HCl là:


A. Cu, Fe, Al. B. Al, Pb, Ag. C. Fe, Mg, Cu. D. Fe,<br />

Al, Mg.<br />

Chọn đáp án D<br />

Câu 18: (THPT Khoái Châu - Hưng Yên - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>)Một mẫu nước<br />

mưa có pH = 4,82. Môi trường của mẫu nước đó là:<br />

A. trung tính. B. bazơ. C. axit. D. không<br />

xác định được.<br />

Chọn đáp án C<br />

pH = 4,82 < 7 ⇒ mẫu nước mưa có môi trường axit ⇒ Chọn C<br />

Câu 19: (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Cho các kim<br />

loại sau: Cu, Al, Ag, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại trên là<br />

A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.<br />

Chọn đáp án B<br />

Câu 20: (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm <strong>2018</strong>)Chất nào sau đây là<br />

muối trung hòa?<br />

A. NaHCO 3 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. NaH 2 PO 4 D.<br />

KHSO 4<br />

Chọn đáp án B<br />

Câu 21: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Kim loại dẫn điện tốt<br />

nhất là<br />

A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.<br />

Chọn đáp án B<br />

+ Kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag) ⇒ Chọn B<br />

Câu 22: (THPT Tân Châu - Tây Ninh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các ion: Fe 2+ ,<br />

Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ ...Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


A. Sn 2+ . B. Ni 2+ . C. Cu 2+ . D. Fe 2+ .<br />

Chọn đáp án C<br />

+ Ta có dãy điện hóa:<br />

+ Dãy điện hóa được xếp theo chiều tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 23: (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Các dung<br />

dịch sau đây có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?<br />

A.H 2 SO 4 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 . C. Ca(OH) 2 .<br />

D.NH 4 NO 3 .<br />

Chọn đáp án B<br />

Dung dịch có nồng độ các ion càng cao thì độ dẫn điện càng cao.<br />

Giả sử có nồng độ mol các dung dịch là 1M.<br />

A. H 2 SO 4 → 2H + + SO 4<br />

2–<br />

⇒ ∑C M ion = 3M.<br />

B. Al 2 (SO 4 ) 3 → 2Al 3+ + 3SO 4<br />

2–<br />

⇒ ∑C M ion = 5M.<br />

C. Ca(OH) 2 → Ca 2+ + 2OH – ⇒ ∑C M ion = 3M.<br />

D. NH 4 NO 3 → NH 4<br />

+<br />

+ NO 3<br />

–<br />

⇒ ∑C M ion = 2M.<br />

⇒ dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 dẫn điện tốt nhất ⇒ chọn B.<br />

Câu 24: (THPT Nghi Lộc 4 - Nghệ An - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Tiến hành các thí<br />

nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaAlO 2 .


(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO 4 .<br />

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO 3 .<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 4. B.6 C. 5 D. 3.<br />

. Chọn đáp án C<br />

(a) Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 ↓ + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

(b) 2KI + 2FeCl 3 → 2FeCl 2 + 2KCl + I 2 ↓<br />

(c) CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → Al(OH) 3 ↓ + NaHCO 3<br />

(d) Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → CuSO 4 + 2FeSO 4<br />

(e) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 || 2NaOH + CuSO 4 → Cu(OH) 2 ↓ + Na 2 SO 4<br />

(g) HCl + AgNO 3 → AgCl↓ + HNO 3<br />

⇒ chỉ có (d) sai ⇒ chọn C.<br />

Câu 25: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Cho các cặp dung<br />

dịch sau: (1) Na 2 CO 3 và AlCl 3 ; (2) NaNO 3 và FeCl 2 ; (3) HCl và Fe(NO 3 ) 2 ; (4)<br />

NaHCO 3 và BaCl 2 ; (5) NaHCO 3 và NaHSO 4 . Số cặp xảy ra phản ứng trộn các chất<br />

trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là<br />

A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp.<br />

Chọn đáp án B<br />

Có tất cả 3 cặp đó là cặp (1), (3), và (5).<br />

● Cặp 1: Na2CO 3 và AlCl 3 .<br />

3Na 2 CO 3 + 2AlCl 3 + 3H 2 O → 2Al(OH) 3 ↓ + 3CO 2 ↑ + 6NaCl<br />

● Cặp 3: HCl và Fe(NO 3 ) 2 .<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO 3<br />

–<br />

→ 3Fe 3+ + NO↑ + 2H 2 O


● Cặp 5: NaHCO 3 và NaHSO 4 .<br />

NaHCO 3 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 26: (THPT Tân Yên Số 1 - Bắc Giang - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Dãy các kim loại<br />

được xếp theo chiều giảm dần tính khử là<br />

A. K, Ag, Fe. B. Ag, K, Fe. C. Fe, Ag, K. D. K, Fe,<br />

Ag.<br />

Chọn đáp án D<br />

Câu 27: (THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Cho các cấu hình electron<br />

sau<br />

(a) [Ne]3s 1 (b) [Ar]4s 2 (c) 1s 2 2s 1 (d) [Ne]3s 2 3p 1<br />

Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20 Ca, 3 Li,<br />

13Al, 11 Na)<br />

A. Ca, Na, Li, Al. B. Na, Li, Al, Ca. C. Na, Ca, Li, Al. D. Li,<br />

Na, Al, Ca.<br />

Chọn đáp án C<br />

Nhận thấy:<br />

+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11 Na ⇒ Loại A và D.<br />

+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20 Ca ⇒ Loại B.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 28: (THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Các tính chất vật lý<br />

chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi<br />

A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. C. bán kính nguyên tử. D.<br />

electron tự do.<br />

Chọn đáp án B


Ta có dãy điện hóa:<br />

⇒ Thứ tự giảm dần tính oxi hóa là Cu 2+ > Fe 2+ > Al 3+ ⇒ Chọn B<br />

Câu 29: (THPT Di Linh - Lâm Đồng - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Dãy gồm các ion kim<br />

loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:<br />

A. Al 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ . B. Cu 2+ , Fe 2+ , Al 3+ .<br />

C. Cu 2+ , A1 3+ , Fe 2+ . D. Fe 2+ , Cu 2 , Al 3+ .<br />

Chọn đáp án B<br />

Loại A vì Cu không tác dụng H 2 SO 4 .<br />

+ Loại C vì Au không tác dụng với cả 2 chất.<br />

+ Loại D vì có Cu<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 30: (THPT Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Trong các thí<br />

nghiệm sau:<br />

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.<br />

(2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.<br />

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.<br />

(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Chọn đáp án C<br />

(a) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF: SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />

(b) Cho SO 2 tác dụng với H 2 S: SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />

(c) Cho NH 3 tác dụng với CuO: 2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O<br />

(d) Cho CaOCl 2 tác dụng với HCl đặc: CaOCl 2 + 2HCl đ → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

(e) Cho Si tác dụng với NaOH: Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 .<br />

(f) Cho O 3 tác dụng với Ag: O 3 + 2Ag → Ag 2 O + O 2 .<br />

(g) Cho NH 4 Cl tác dụng với NaNO 2 đun nóng: NH 4 Cl + NaNO 2 → NaCl + N 2 +<br />

2H 2 O.<br />

Vậy số đơn chất được tạo thành là: 6<br />

Câu 31: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>)Trong các kim<br />

loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?<br />

A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe.<br />

Chọn đáp án C<br />

Theo dãy hoạt động hóa học của các kim loại thì tính khử giảm dần.<br />

⇒ Tính khử giảm dần từ Mg > Al > Fe > Ag.<br />

Câu 32: (THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí<br />

nghiệm sau:<br />

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.<br />

(2) Cho bột Zn vào luợng du dung dịch HCl.<br />

(3) Dần khí H 2 du qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng<br />

(4) Cho Ba vào luợng du dung dịch CuSO 4 .<br />

(5) Cho dd Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu đuợc kim loại là<br />

A. 5. B. 2 C. 4. D. 3.<br />

Chọn đáp án B<br />

Thí nghiệm thu được kim loại là (3) và (5) ⇒ Chọn B<br />

______________________________<br />

0<br />

(3) CuO + CO <br />

t Cu + CO 2<br />

(5) Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag↓<br />

Câu 33: (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Cho các phản ứng<br />

hóa học sau:<br />

(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 → (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 → (4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →<br />

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là<br />

A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6).<br />

C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (5), (6).<br />

. Chọn đáp án A<br />

Ta có phương trình ion thu gọn của các phản ứng là:<br />

(1) Ba 2+ + SO 4<br />

2–<br />

→ BaSO 4 ↓.<br />

(2) Ba 2+ + SO 4<br />

2–<br />

→ BaSO 4 ↓.<br />

(3) Ba 2+ + SO 4<br />

2–<br />

→ BaSO 4 ↓.<br />

(4) BaSO 3 + 2H + + SO 4<br />

2–<br />

→ BaSO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O<br />

(5) Ba 2+ + 2OH – + 2NH 4<br />

+<br />

+ SO 4<br />

2–<br />

→ BaSO 4 + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O<br />

(6) Ba 2+ + SO 4<br />

2–<br />

→ BaSO 4 ↓.


⇒ Chọn A<br />

Câu 34: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>) Cho các hợp kim<br />

sau: Al - Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch<br />

axit H 2 SO 4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là<br />

A. (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (3) và (4).<br />

Đáp án A<br />

Để Zn bị an mòn điện hóa thì kim loại tạo hợp kim với Zn phải có tính khử yếu<br />

hơn Zn<br />

Câu 35: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>) Trong các kim<br />

loại vàng, bạc, đồng nhôm. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?<br />

A. Đồng. B. vàng. C. Nhôm. D. Bạc.<br />

Đáp án D<br />

+ Thực nghiệm cho thấy tính dẫn điện của các kim loại giảm dần<br />

theo thứ tự từ Ag > Cu > Au > Al > Fe<br />

Câu 36: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>) Dãy gồm các<br />

kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là<br />

A. Zn, Mg, Cu. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Cu, Mg, Zn.<br />

Đáp án C<br />

Dựa vào dãy hoạt động hóa học của các kim loại ta có:<br />

Tính khử của Cu < Zn < Mg<br />

Câu 37: (Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>)Tiến hành các thí<br />

nghiệm sau<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 dư.<br />

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.<br />

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.<br />

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.


Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là<br />

A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (2) D. (1) và (4).<br />

Đáp án D<br />

(1) Zn + 2AgNO 3 → Zn(NO 3 ) 2 + 2Ag ⇒ Chọn.<br />

(2) Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3FeSO 4 .<br />

(3) 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2<br />

2NaOH + CuSO 4 → Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />

<br />

(4) CuO +CO <br />

t Cu + CO 2 ⇒ Chọn.<br />

Câu 38: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Trường hợp nào sau<br />

đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?<br />

A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. B. Đốt bột sắt trong<br />

khí clo.<br />

C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. Để đoạn dây thép<br />

trong không khí ẩm.<br />

Đáp án D<br />

Đáp án D là ăn mòn điện hóa học vì 2 điện cực là Fe là C tiếp xúc trực tiếp với<br />

dung dịch chất điện li là không khí ẩm.<br />

Câu 39: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Phương trình hóa<br />

học nào sau đây là sai?<br />

<br />

A. NH 4 Cl <br />

t NH 3 + HCl. B. NH 4 HCO 3 <br />

t<br />

NH 3 + CO 2 + H 2 O.<br />

<br />

C. 2AgNO 3 <br />

t Ag + 2NO 2 + O 2 . D. NH 4 NO 3 <br />

t<br />

NH 3 + HNO 3 .<br />

Đáp án D<br />

Vì NH 4 NO 3<br />

<br />

<br />

t<br />

N 2 O + 2H 2 O ⇒ D sai<br />

Câu 40: (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí<br />

nghiệm sau :<br />

(1) Dung dịch Al(NO 3 ) 3 + dung dịch NaOH dư.


(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

(3) Dung dịch NH 4 Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.<br />

(4) Dung dịch NaHCO 3 + dung dịch HCl.<br />

Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Đáp án A<br />

Ta có các phản ứng:<br />

Al(NO 3 ) 3 + 3NaOH → Al(OH) 3 + NaNO 3 .<br />

Sau đó: Al(OH) 3 + NaOH → Na[Al(OH) 4 )]<br />

Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 ↑ + H 2 O.<br />

NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

Câu 41: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm <strong>2018</strong>)Phương trình<br />

hóa học nào sau đây sai?<br />

A. 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 . B. Fe + ZnSO 4 → FeSO 4 + Zn.<br />

t<br />

C. H2 + CuO Cu + H 2 O. D. Cu + 2FeCl 3(dung dịch) → CuCl 2 + 2FeCl 2 .<br />

Đáp án B<br />

Câu 42: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm <strong>2018</strong>)Kim loại nào<br />

sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?<br />

A. Hg. B. Au. C. W. D. Pb.<br />

Đáp án A<br />

Câu 43: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm <strong>2018</strong>) Kim loại nào<br />

sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?<br />

A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al.<br />

: Đáp án D


Vì Al đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.<br />

⇒ Al có thể tác dụng được với dung dịch HCl<br />

Câu 44: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm <strong>2018</strong>)Cho các phản<br />

ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)<br />

(1) CuO + H 2 → Cu + H 2 O; (2) CuCl 2 → Cu + Cl 2 ;<br />

2Fe.<br />

(3) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu; (4) 3CO + Fe 2 O 3 → 3CO 2 +<br />

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Đáp án D<br />

Câu 45: (THPT Hoàng Hoa Thám - TP Hồ Chí Minh năm <strong>2018</strong>)Tiến hành các<br />

thí nghiệm sau:<br />

(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO 3 .<br />

(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.<br />

(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.<br />

(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.<br />

(5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.<br />

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Đáp án D<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa gồm: (1), (4) và (5)<br />

Câu 46: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>)Để bảo vệ ống thép (dẫn<br />

nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt<br />

ngoài của ống thép những khối kim loại.


A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn.<br />

Đáp án D<br />

Câu 47: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>)Cho dãy các ion kim loại:<br />

K + , Ag + , Fe 2+ , Cu 2+ . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là<br />

A. Cu 2+ . B. Ag + . C. K + . D. Fe 2+ .<br />

Đáp án B<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe<br />

Hg<br />

2 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2<br />

2<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2<br />

Cu Fe<br />

Hg<br />

…<br />

2 3<br />

Ag Pt Au<br />

….<br />

Ag Pt Au<br />

<br />

Từ dãy điện hóa dễ thấy ion Ag + có tính oxi hóa mạnh nhất<br />

Câu 48: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>)Nhận xét nào sau đây sai?<br />

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang<br />

tinh thể kim loại gây ra.<br />

B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài<br />

cùng.<br />

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.<br />

D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.<br />

Đáp án C<br />

Câu 49: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>)Thực hiện các thí nghiệm<br />

sau:<br />

(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.<br />

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H 2 SO 4 (đặc).<br />

(c) Sục khí Cl 2 vào dd NaHCO 3 .<br />

(d) Sục khí CO 2 vào dd Ca(OH) 2 (dư).


(e) Sục khí CO 2 vào dd KMnO 4 .<br />

(g) Cho dd KHSO 4 vào dd NaHCO 3 .<br />

(h) Cho PbS vào dd HCl (loãng).<br />

(i) Cho Na 2 SO 3 vào dd H 2 SO 4 (dư), đun nóng.<br />

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.<br />

Đáp án A<br />

a. nung NH 4 NO 3<br />

NH 4 NO 3 => N 2 O + 2H 2 O<br />

b. đun nóng nacl tinh thể với dd H 2 SO 4đặc<br />

2NaCl +H 2 SO 4 => Na 2 SO 4 + 2HCl<br />

c.sục khí Cl 2 vào dd NaHCO 3<br />

Cl 2 + 2NaHCO 3 => 2NaCl + 2CO 2 + 1/2O 2 + H 2 O<br />

d. sục khí co 2 vào dd Ca(OH) 2 dư<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 => CaCO 3 + H 2 O<br />

e. sục SO 2 vào dd KMnO 4<br />

5 SO 2 + 2 KMnO 4 + 2 H 2 O => K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 2 H 2 SO 4<br />

g. cho dd KHSO 4 vào dd NaHCO 3<br />

KHSO 4 + NaHCO 3 => K 2 SO 4 + Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />

h. cho PbS vào dd HCl loãng : không phản ứng.<br />

i. cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 dư đun nóng<br />

Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 => Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2


Câu 50: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>)Cho các phản ứng hóa học<br />

sau:<br />

(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 → (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 → (4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →<br />

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là<br />

A. (1), (2), (3), (6). B. (2), (3), (4), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (5), (6).<br />

Đáp án A<br />

Câu 51: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>)Phản ứng giữa<br />

cặp chất nào sau đây có sinh ra chất kết tủa?<br />

A. Fe(OH) 3 + dung dịch HNO 3 loãng. B. Na + dung dịch CuSO 4 .<br />

C. Dung dịch KHCO 3 + dung dịch KOH. D. Fe 3 O 4 + dung dịch<br />

HCl.<br />

Đáp án B<br />

Chọn B vì đầu tiên: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑<br />

Sau đó: CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 ↓ + Na 2 SO 4<br />

Câu 52: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Phản ứng nào<br />

sau đây không xảy ra?<br />

A. Fe + dung dịch CuSO 4 . B. Fe + H 2 SO 4 đặc, nguội .<br />

C. Cu + dung dịch Fe(NO 3 ) 3 . D. K + H 2 O.<br />

Đáp án B<br />

+ Các kim loại Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO 3 đặc nguội và dung<br />

dịch H 2 SO 4 đặc nguội ⇒ Chọn B<br />

Câu 53: (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các<br />

kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với<br />

dung dịch HCl là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

Đáp án B<br />

Kim loại tác dụng với HCl gồm: Fe, Mg, Al, Na và Zn<br />

Câu 54: (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho dung dịch các chất<br />

sau: NaCl (X 1 ), Na 2 CO 3 (X 2 ), NH 4 Cl (X 3 ), CH 3 COONa(X 4 ), AlCl 3 (X 5 ). Những<br />

dung dịch có pH > 7 là<br />

A. X 2 , X 1 B. X 2 , X 4 . C. X 3 , X 4 D. X 1 , X 5<br />

Đáp án B<br />

: ● NaCl (X 1 ): NaCl → Na + + Cl – || Na + và Cl – đều trung tính.<br />

||⇒ NaCl trung tính ⇒ cho dung dịch có pH = 7 ⇒ không thỏa.<br />

● Na 2 CO 3 (X 2 ): Na 2 CO 3 → 2Na + + CO 3<br />

2–<br />

|| Na + trung tính.<br />

CO 3<br />

2–<br />

+ H 2 O ⇄ HCO 3<br />

–<br />

+ OH – ⇒ CO 3<br />

2–<br />

có tính bazơ.<br />

||⇒ Na 2 CO 3 có tính bazơ ⇒ cho dung dịch có pH > 7 ⇒ thỏa mãn.<br />

● NH 4 Cl (X 3 ): NH 4 Cl → NH 4<br />

+<br />

+ Cl – || Cl – trung tính.<br />

NH 4<br />

+<br />

+ H 2 O ⇄ NH 3 + H 3 O + ⇒ NH 4<br />

+<br />

có tính axit.<br />

||⇒ NH 4 Cl có tính axit ⇒ cho dung dịch có pH < 7 ⇒ không thỏa.<br />

● CH 3 COONa (X 4 ): CH 3 COONa → CH 3 COO – + Na + || Na + trung tính.<br />

CH 3 COO – + H 2 O ⇄ CH 3 COOH + OH – ⇒ CH 3 COO – có tính bazơ.<br />

||⇒ CH 3 COONa có tính bazơ ⇒ cho dung dịch có pH > 7 ⇒ thỏa mãn.<br />

● AlCl 3 (X 5 ): AlCl 3 → Al 3+ + 3Cl – || Cl – trung tính.<br />

Al 3+ + H 2 O ⇄ Al(OH) 2+ + H + ⇒ Al 3+ có tính axit.<br />

||⇒ AlCl 3 có tính axit ⇒ cho dung dịch có pH < 7 ⇒ không thỏa.<br />

⇒ X 2 và X 4 thỏa mãn (Dethithpt.com)


Câu 55: (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim loại Fe,<br />

Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl<br />

là:<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

Đáp án B<br />

Các kim loại thỏa mãn là Fe, Mg, Al, Na và Ba ⇒ chọn B.<br />

Câu 56: (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Thực hiện các thí nghiệm<br />

sau:<br />

(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội.<br />

(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl 2 .<br />

(4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Đáp án D<br />

(1) Thỏa mãn: ban đầu Fe bị ăn mòn hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu↓.<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn<br />

hóa học.<br />

(2) Không thỏa vì Al bị thụ động trong HNO 3 đặc, nguội.<br />

t<br />

(3) Thỏa mãn vì Mg + Cl 2 MgCl 2 .<br />

(4) Thỏa mãn vì Fe bị ăn mòn điện hóa.<br />

⇒ chỉ có (2) không thỏa ⇒ chọn D. (Dethithpt.com)<br />

Chú ý: đề yêu cầu ăn mòn kim loại chứ không phải ăn mòn điện hóa.<br />

(ăn mòn kim loại = ăn mòn hóa học + ăn mòn điện hóa)!.


Câu 57: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Dãy các kim loại<br />

đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là<br />

A. Ca, Zn, Cu. B. Li, Ag, Sn. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Cu, Ag.<br />

Đáp án D<br />

Các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa đều thỏa mãn<br />

Câu 58: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Ion M + có cấu hình<br />

electron ở trạng thái cơ bản là 1s 2 2s 2 2p 6 . Nguyên tố M là<br />

A. O (Z=8). B. Na (Z=11). C. Mg (Z=<strong>12</strong>). D. Ne (Z=10).<br />

Đáp án B (Dethithpt.com)<br />

Cấu hình e của M + : 1s 2 2s 2 2p 6 ⇒ Cấu hình e của M: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 (Z = 11)<br />

Câu 59: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1 năm <strong>2018</strong>)Trong các chất sau:<br />

Al, Fe, Ag, Zn. Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl loãng ở điều kiện<br />

thường?<br />

A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al.<br />

Đáp án B<br />

Các kim loại không tác dụng với HCl loãng ở điều kiện thường đứng sau H trong<br />

dãy điện hóa.<br />

Đặc biệt: Cr đứng trước H trong dãy điện hóa nhưng chỉ tác dụng ở nhiệt độ cao<br />

do màng oxit bền.<br />

Câu 60: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Phát biểu nào sau<br />

đây là sai?<br />

A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.<br />

B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.<br />

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi<br />

kim.<br />

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn<br />

thấy được.


Đáp án B<br />

B sai, ví dụ Sn (Z = 50): [Kr]4 10 5s 2 5p 2 ⇒ có 4 e lớp ngoài cùng ⇒ chọn B.<br />

Câu 61: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các thí<br />

nghiệm sau<br />

(a) Cho lá Al vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng.<br />

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl 2 .<br />

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 loãng.<br />

(d) Cho lá Zn vào dung dịch CuCl 2 .<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Đáp án D<br />

► Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.<br />

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.<br />

- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.<br />

► Xét các trường hợp đề bài: (Dethithpt.com)<br />

(a) Do H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Al tác dụng với Cu 2+ trước: 2Al + 3CuSO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 +<br />

3Cu.<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Al ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn<br />

hóa học.<br />

t<br />

(b) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: 2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3 .<br />

(c) Do Fe2+ / Fe > Cu2+ / Cu > Fe3+ / Fe<br />

2+<br />

⇒ chỉ bị ăn mòn hóa học:<br />

3Cu + 8H + + 2NO 3<br />

–<br />

→ 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O || Cu + 2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Fe 2+ .<br />

(d) Ban đầu Zn bị ăn mòn hóa học: Zn + FeCl 2 → ZnCl 2 + Fe.


Fe sinh ra bám trực tiếp lên Zn ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn<br />

hóa học.<br />

⇒ (a) với (d) xảy ra ăn mòn điện hóa<br />

Câu 62: (THPT Kim Thành - Hải Dương - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho các phản ứng<br />

hóa học sau<br />

(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 → (2) Al 2 (SO 4 ) 3 + Ba(OH) 2 →<br />

(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 → (4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →<br />

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là<br />

A. (1), (6). B. (3), (4), (5). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5).<br />

Đáp án A<br />

Câu 63: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm <strong>2018</strong>) Kim loại dẫn điện tốt<br />

nhất là<br />

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.<br />

: Đáp án A<br />

Độ dẫn điện/dẫn nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe<br />

Câu 64: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm <strong>2018</strong>) Có 4 dung dịch riêng<br />

biệt: HCl, CuCl 2 , FeCl 3 , HCl có lẫn CuCl 2 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe<br />

nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Đáp án C<br />

Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:<br />

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất. (Dethithpt.com)<br />

- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.<br />

- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.


● Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑.<br />

● Ban đầu Fe bị ăn mòn hóa học: Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu.<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn<br />

hóa học.<br />

● Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl 3 → 3FeCl 2 .<br />

● Do H+ / H2 > Cu2+ / Cu ⇒ Fe tác dụng với Cu 2+ trước: Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu.<br />

Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn<br />

hóa học.<br />

⇒ có 2 trường hợp thỏa<br />

Câu 65: (THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm <strong>2018</strong>) Cho dãy các kim<br />

loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

: Đáp án C<br />

Các kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

phải đứng trước H trong dãy điện hóa. (Dethithpt.com)<br />

||⇒ các kim loại thỏa mãn là Al và Fe<br />

Câu 66: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - Năm <strong>2018</strong>) Nhận xét nào sau<br />

đây không đúng<br />

A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu 2+ thành Cu.<br />

B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.<br />

C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.<br />

D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại<br />

muối.<br />

Đáp án D


Chọn D vì: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑ || 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 ⇒ thu được 2 loại<br />

muối.<br />

Câu 67: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - Năm <strong>2018</strong>)Cho các kim loại Na, Fe,<br />

Mg, Zn, Cu lần lượt phản ứng với dung dịch AgNO 3 . Số trường hợp phản ứng tạo<br />

ra kim loại là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Đáp án C<br />

Chỉ có Na không thỏa mãn ⇒ chọn C. (Dethithpt.com)<br />

Câu 68: (THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh - Năm <strong>2018</strong>)Kim loại M có số hiệu<br />

nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là<br />

A. nhóm VIIA, chu kỳ 4. B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.<br />

C. nhóm VB, chu kỳ 4. D. nhóm VA, chu kì 4.<br />

Đáp án B<br />

► Cấu hình electron của M: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 2 .<br />

– Electron cuối cùng điền vào phân lớp d ⇒ thuộc phân nhóm B.<br />

– Lớp ngoài cùng là lớp N (n = 4) ⇒ thuộc chu kì 4.<br />

– Electron hóa trị = 5 + 2 = 7 ⇒ thuộc nhóm VII.<br />

Câu 69: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Cho các kim<br />

loại sau: Cu, Zn, Ag, Al và Fe. Số kim loại tác dụng được với dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Đáp án B<br />

Các kim loại tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng đứng trước H trong dãy<br />

điện hóa.<br />

⇒ các kim loại thỏa mãn là Zn, Al và Fe


Câu 70: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Cho các nhận<br />

xét sau:<br />

(1) Al và Cr đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.<br />

tủa.<br />

(2) Dẫn khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thì cuối cùng thu được kết<br />

(3) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.<br />

(4) Thêm NaOH vào dung dịch FeCl 2 thì thu được kết tủa màu trắng xanh.<br />

(5) Để phân biệt Al và Al 2 O 3 ta có thể dùng dung dịch NaOH.<br />

Số nhận xét không đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

phản ứng = ∆n = n X – n Y = 0,2 mol ||► H = 0,2 ÷ 0,5 × 100% = 40%<br />

Đáp án A<br />

(1) Sai vì Cr không tác dụng được với dung dịch NaOH.<br />

(2) Sai vì CO 2 dư thì Ca(OH) 2 + 2CO 2 → Ca(HCO 3 ) 2 ⇒ không thu được ↓.<br />

(3) Sai vì kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.<br />

(4) Đúng vì: FeCl 2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH) 2 ↓ (trắng xanh).<br />

<br />

2Al 2NaOH 2H 2O 2NaAlO2 3H<br />

2<br />

<br />

(5) Đúng vì: <br />

Al2O3 2NaOH 2NaAlO2 H<br />

2O<br />

⇒ sủi bọt khí không màu là Al, còn lại là Al 2 O 3 .<br />

||⇒ (1), (2) và (3) sai ⇒ chọn A. (Dethithpt.com)<br />

Câu 71: (THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong>) Tiến hành các<br />

thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .


(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .<br />

(c) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.<br />

(d) Cho Na vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 dư.<br />

(e) Nhiệt phân tinh thể NH 4 NO 2 .<br />

(g) Cho Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư.<br />

(h) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Đáp án D<br />

(a) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓.<br />

(b) 2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl 3 . (Dethithpt.com)<br />

(c) CO + MgO → không phản ứng.<br />

(d) Ban đầu: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑<br />

Sau đó: 2NaOH + Cu(NO 3 ) 2 → Cu(OH) 2 ↓ + 2NaNO 3 .<br />

t<br />

(e) NH 4 NO 2 N 2 ↑ + 2H 2 O.<br />

t<br />

(g) Cu + 2H 2 SO 4 đặc CuSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />

(h) 2NaCl + 2H 2 O <br />

dpdd 2NaOH + H 2 ↑ + Cl 2 ↑.<br />

cmn<br />

||⇒ (a), (d), (e) và (h) thỏa mãn<br />

Câu 72: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An năm <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây được<br />

điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy:<br />

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.<br />

Đáp án D<br />

Câu 73: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An năm <strong>2018</strong>) Tiến hành phản ứng khử oxit<br />

X thành kim loại bằng khí H 2 dư theo sơ đồ hình vẽ:


Oxit X không thể là<br />

A. CuO. B. Al 2 O 3 . C. PbO. D. FeO.<br />

Đáp án B<br />

Câu 74: (THPT Đô Lương 1 - Nghệ An năm <strong>2018</strong>)Khi để lâu trong không khí ẩm<br />

một vật bằng sắt tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra<br />

quá trình<br />

A. Zn bị ăn mòn hóa học. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.<br />

C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Zn bị ăn mòn điện hóa.<br />

Đáp án D<br />

Câu 75: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm <strong>2018</strong>)Cấu hình electron nào<br />

sau đây là của nguyên tử kim loại?<br />

A. 1s 1 . B. [Ne]3s 2 3p 4 . C. [Ne]3s 2 3p 5 . D. [Ne]3s 2 3p 1 .<br />

Đáp án D<br />

Câu 76: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 3 năm <strong>2018</strong>) Dung dịch chất nào<br />

dưới đây có pH > 7?<br />

A. KClO 4 . B. Na 3 PO 4 . C. NaNO 3 . D. NH 4 Cl.<br />

Đáp án B<br />

Câu 77: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1)Kim loại có độ cứng lớn nhất<br />

là:<br />

A. crom. B. kim cương. C. đồng. D. sắt.<br />

Đáp án A


Câu 78: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1)Ion kim loại X khi vào cơ thể<br />

vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con<br />

người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát<br />

triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng<br />

đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống<br />

nhiều lần. Kim loại X ở đây là:<br />

A. Đồng. B. Magie. C. Chì. D. Sắt.<br />

Đáp án C<br />

Câu 79; (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1)Cho dãy các kim loại: K, Mg,<br />

Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Đáp án C<br />

Câu 80: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1)Tiến hành các thí nghiệm sau<br />

đây:<br />

(a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl 3 .<br />

(c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa.<br />

(d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric.<br />

(e) Để sắt tây tiếp xúc với nước tự nhiên.<br />

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

Đáp án D<br />

TN xảy ra ăn mòn điện hóa gồm (a), (c), (d) và (e)<br />

Câu 81: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1)Cho các phát biểu sau:<br />

(1). K 2 Cr 2 O 7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.<br />

(2). Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỷ lệ.


(3). CrO 3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh,<br />

photpho,...<br />

(4). Cr 2 O 3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />

(5). Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br />

(6). Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.<br />

Tổng số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Đáp án A<br />

(1) đúng<br />

(2) Sai , Cr tác dụng HCL tỉ lệ 1 :2<br />

(3)Đúng theo SGK<br />

(4) Đúng theo SGK<br />

(5) Sai , Crom (VI) chỉ có tính oxh<br />

(6) Đúng theo SGK<br />

Câu 82: (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - Lần 1)Thực hiện các thí nghiệm<br />

sau:<br />

(1) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

(2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3<br />

(3) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

(4) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3<br />

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K 2 SiO 3<br />

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH) 2<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.


Đáp án C<br />

Ta có các kết tủa ở các TN là:<br />

(1) → CaCO 3 || (2) → Al(OH) 3 || (3) → Al(OH) 3<br />

(4) → AgCl || (5) → H 2 SiO 3 || (6) → CaCO 3 .<br />

⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

Ure có CTPT (NH 2 ) 2 CO.<br />

Đầu tiên: (NH 2 ) 2 CO + 2H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Sau đó: (NH 4 ) 2 CO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + 2NH 3 + 2H 2 O.<br />

Câu 83: (THPT Liên trường - Nghệ An - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau đây<br />

tan được trong dung dịch HCl dư?<br />

A. Al. B. Cu. C. Hg. D. Ag.<br />

Đáp án A<br />

Câu 84: (THPT Liên trường - Nghệ An - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho các chất sau<br />

đây: Ca(HCO 3 ) 2 , Al, Na 2 CO 3 , Al 2 O 3 , AlCl 3 . Số chất có tính lưỡng tính là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Đáp án D<br />

Số chất có tính lưỡng tính gồm Ca(HCO 3 ) 2 và Al 2 O 3<br />

Câu 85: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Cấu hình electron lớp<br />

ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là<br />

A. ns 2 . B. ns 1 . C. ns 2 np 1 . D. (n – 1)d x ns y .<br />

Đáp án B<br />

Câu 86: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 2 năm <strong>2018</strong>)Những tính chất vật lí<br />

chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?<br />

A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.


C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. D. Tính chất của kim<br />

loại.<br />

Đáp án C<br />

Câu 87: (THPT Nguyễn Khuyến năm <strong>2018</strong>) Phản ứng nào sau đây dùng để điều<br />

chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?<br />

dpdd<br />

A. 4AgNO3 2H2O 4Ag O2 4HNO3<br />

B. Fe CuSO4 FeSO4<br />

Cu<br />

C. Mg H2SO4 MgSO4 H2<br />

t<br />

D. CuO H Cu H O<br />

Đáp án B<br />

2 2<br />

Câu 88: (THPT Nguyễn Khuyến năm <strong>2018</strong>) Hợp chất X (hay còn gọi là<br />

corindon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kỹ thuật<br />

chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade….Hợp chất X là<br />

A. Fe 3 O 4 . B. Na 3 AlF 6 . C. Al 2 O 3 . D. AlCl 3 .<br />

Đáp án C<br />

Câu 89: (THPT Nguyễn Khuyến năm <strong>2018</strong>) Cho các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho CaCO 3 vào dung dịch CH 3 COOH dư.<br />

(b) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ tương ứng 1 : 1) vào H 2 O dư.<br />

(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.<br />

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.<br />

(e) Cho Ba(HCO 3 ) 2 vào dung dịch NaHSO 4 dư.<br />

Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Đáp án D<br />

Số thí nghiệm có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn gồm:


(a) và (b) ⇒ Chọn D.<br />

Loại (c) vì Ag không pứ với HCl.<br />

Loại (d) vì tạo ra kết tủa Cu(OH) 2 màu xanh lam.<br />

Loại (e) vì tạo ra kết tủa BaSO 4 màu trắng.<br />

Câu 90: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An năm <strong>2018</strong>) Kim loại nào vừa tan<br />

trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?<br />

A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Al.<br />

Đáp án D<br />

Câu 91: (THPT Phan Đăng Lưu - Nghệ An năm <strong>2018</strong>)Cho Al đến dư vào dung<br />

dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 , Ag(NO 3 ) 3 , Mg(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 thì thứ tự các ion<br />

kim loại bị khử lần lượt là<br />

A. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ . B. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Mg 2+ .<br />

C. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Mg 2+ . D. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Mg 2+ .<br />

Đáp án A<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu<br />

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu<br />

2 2 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2<br />

2<br />

Fe Hg Ag Pt Au<br />

3 2 2 3<br />

2<br />

Fe Hg Ag Pt Au<br />

⇒ Thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là Ag + → Fe 3+ → Cu 2+ → Fe 2+ ⇒ Chọn<br />

A.<br />

____________________________________________________________<br />

Có thể loại 3 đáp án B C D và Chọn A luôn vì Al không tác dụng với Mg 2+ .<br />

Câu 92: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau năm <strong>2018</strong>)Dung dịch có pH > 7 tác<br />

dụng được với dung dịch K 2 SO 4 tạo kết tủa là<br />

A. NaOH. B. H 2 SO 4 . C. Ba(OH) 2 . D. BaCl 2 .


Đáp án C<br />

Câu 93: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau năm <strong>2018</strong>)Cho một số nhận định về<br />

nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:<br />

(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh;<br />

(b) do hoạt động của núi lửa;<br />

(c) do khí thải công nghiệp.<br />

Các nhận định đúng là<br />

A. (b) và (c). B. (a) và (b). C. (a) và (c). D. Tất cả đều đúng.<br />

Đáp án A<br />

Câu 94: (THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau năm <strong>2018</strong>) Có 4 dung dịch riêng biệt:<br />

HCl, FeCl 2 , AgNO 3 , CuSO 4 . Nhúng vào dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số<br />

trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Đáp án D<br />

Câu 95: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc năm <strong>2018</strong>)Dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?<br />

A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.<br />

Đáp án C<br />

Câu 96: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc năm <strong>2018</strong>)Muối nào dưới đây<br />

là muối axit?<br />

A. CuCl 2 . B. Na 3 PO 4 . C. KHCO 3 . D. AgNO 3 .<br />

Đáp án C<br />

Câu 97: (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc năm <strong>2018</strong>) Kim loại M có <strong>12</strong><br />

electron. Cấu hình electron của M 2+ là<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s 2 2p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 .<br />

Đáp án A


Câu 98: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Kim loại được gắn<br />

vào vỏ tàu biển bằng thép (phần ngoài ngâm dưới nước) nhằm bảo vệ vỏ tàu biển<br />

không bị ăn mòn là<br />

A. Cu. B. Ni. C. Zn. D. Sn.<br />

Đáp án C<br />

Câu 99: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Nước cứng là nước<br />

có chứa nhiều các ion nào sau đây?<br />

A. Na + , K + . B. Ca 2+ , Mg 2+ . C. HCO 3– , Cl – . D. SO 4<br />

2–<br />

, Cl – .<br />

Đáp án B<br />

Câu 100: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Cho các phản ứng<br />

sau:<br />

t<br />

<br />

2<br />

t ,xt<br />

<br />

800C<br />

<br />

t<br />

<br />

<br />

1 Cu NO 2 NH NO<br />

t<br />

3 4 2<br />

<br />

3 NH O 4 NH Cl<br />

t<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

3<br />

<br />

2<br />

<br />

5 NH Cl 6 NH CuO<br />

t<br />

4<br />

<br />

3<br />

<br />

Các phản ứng đều tạo khí N 2 là<br />

A. (1),(2), (5). B. (2), (4), (6). C. (3), (5), (6). D. (1), (3), (4).<br />

Đáp án B<br />

t<br />

(1) 2Cu(NO₃)₂ 2CuO + 4NO₂↑ + O₂↑<br />

t<br />

(2) NH₄NO₂ N₂↑ + 2H₂O<br />

xt,t<br />

(3) 4NH₃ + 5O₂ 4NO↑ + 6H₂O<br />

t<br />

(4) 2NH₃ + 3Cl₂ N₂↑ + 6HCl (nếu NH₃ dư thì NH₃ + HCl → NH₄Cl)<br />

t<br />

(5) NH₄Cl NH₃↑ + HCl↑<br />

t<br />

(6) 2NH₃ + 3CuO N₂↑ + 3Cu + 3H₂O<br />

Câu 101: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - Lần 2 năm <strong>2018</strong>) Dãy gồm các ion<br />

được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:<br />

A. K + , Cu 2+ , Al 3+ . B. K + , Al 3+ , Cu 2+ . C. Al 3+ , Cu 2+ , K + . D. Cu 2+ , Al 3+ , K + .


Đáp án D<br />

Câu 102: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho phản ứng<br />

sau: (1) KMnO 4 + HCl đăc̣, nóng; (2) SO 2 + dung dịch KMnO 4 ; (3) Cl 2 + dung<br />

dịch NaOH; (4) H 2 SO 4 đăc̣, nóng + NaCl; (5)Fe 3 O 4 + dung dịch HNO 3 loãng,<br />

nóng; (6) C 6 H 5 CH 3 + Cl 2 (Fe, t o ); (7) CH 3 COOH và C 2 H 5 OH (H 2 SO 4 đăc̣). Hãy cho<br />

biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuôc̣ loaị phản ứng oxi hóa - khử ?<br />

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Đáp án D<br />

Phản ứng oxi hóa – khử gồm (1) (2) (3) (5) và (6)<br />

Câu 103: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Dãy các kim<br />

loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của<br />

chúng là:<br />

A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.<br />

Đáp án B<br />

Loại A C D vì chứa lần lượt Ba, Al và Mg chỉ có thể được điều chế bằng phương<br />

pháp điện phân nóng chảy<br />

Câu 104: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Có 4 dung<br />

dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl 2 , (c) FeCl 3 , (d) HCl có lẫn CuCl 2 . Nhúng vào<br />

mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện<br />

hoá là<br />

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2<br />

Đáp án D<br />

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa gồm (b) và (d)<br />

Câu 105: (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Dãy nào sau<br />

đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với<br />

dung dịch AgNO 3 ?<br />

A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.<br />

Đáp án A


Câu 106: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>) Cho các kim loại: Al, Zn,<br />

Fe, Cu, Ag, Na. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Đáp án C<br />

Câu 107: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>) Kim loại kiềm có cấu hình e<br />

lớp ngoài cùng là<br />

A. ns 2 np 5 . B. ns 2 . C. ns 1 . D. ns 2 np 3 .<br />

Đáp án C<br />

Câu 108: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa năm <strong>2018</strong>) Kim loại có cấu trúc mạng<br />

tinh thể lập phương tâm khối là<br />

A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg.<br />

Đáp án A<br />

Câu 109: (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - Lần 1 năm <strong>2018</strong>) Kim loại nào sau<br />

đây có tính khử yếu nhất?<br />

A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.<br />

Đáp án D<br />

Câu 110: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội - lần 1 năm <strong>2018</strong>) Trong các<br />

kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?<br />

A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Mg.<br />

Đáp án D<br />

Câu 111: (THPT QG trường Chu Văn An - Hà Nội - lần 1 năm <strong>2018</strong>) Cho các phát<br />

biểu sau:<br />

(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.<br />

(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.<br />

(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời.<br />

(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.


(e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO 2 trong ông nghiệm thoát ra môi<br />

trường.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />

Đáp án D<br />

(a) Đ<br />

(c) Đ<br />

(b) Đ<br />

(d) S. Al tạo muối Al 3+ còn Cr tạo muối Cr 2+ => tỉ lệ khác nhau<br />

(e) Đ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!