08.06.2017 Views

BỘ ĐỀ THI DỰA THEO MA TRẬN KỲ THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HOÁ HỌC CÁC TRƯỜNG THPT - SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYcmJfN3lremQ4bXc/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYcmJfN3lremQ4bXc/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

PHẦN 1: <strong>ĐỀ</strong> GIÁO VIÊN SOẠN ÔN TẬP<br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN <strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TN</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>DỰA</strong> <strong>THEO</strong> <strong>MA</strong> <strong>TRẬN</strong><br />

Môn: <strong>KHOA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>TỰ</strong> <strong>NHIÊN</strong> – <strong>HOÁ</strong> <strong>HỌC</strong><br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 01<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

GV: VÕ THỊ <strong>MA</strong>I HƢƠNG<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; S = 32; Br<br />

= 80; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Ag = 108.<br />

Mức độ: NHẬN BIẾT--------------------------------------------------------------------------------------<br />

Câu 1: Thủy phân chất A thu được axit axetic và glixerol. Chất A là<br />

A. Xà phòng. B. Este đơn chứC. C. chất béo. D. Este đa chứC.<br />

Câu 2: Điểm khác nhau giữa glucozơ và Fructozơ là?<br />

A. Công thức phân tử. B. Tính tan. C. Tính oxi hóA. D. Công thức cấu tạo.<br />

Câu 3: Chất nào sau đây là peptit?<br />

A. HCOOH 3 N–CH 2 –CH 3 . B. H 2 N–CH 2 –CH 2 –CO-NH-CH 2 –CH 2 –COOH.<br />

C..H 2 N-CH 2 COOH 4 N<br />

D. H 2 N–CH(CH 3 )–CO-NH–CH(CH 3 )–COOH.<br />

Câu 4: Ở điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là<br />

A. Glyxin. B. Anilin. C. Etanamin. D. Alanin.<br />

Câu 5: (–NH-[CH 2 ] 5 -CO–) n tên gọi là<br />

A. Tơ Nitron. B. Tơ Nilon 6,6. C. Polienantamit. D. Policaproamit.<br />

Câu 6: Crom (Z=24) thuộc loại nguyên tố gì?<br />

A. s. B. p. C. D. D. f.<br />

Câu 7: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng riêng giảm dần là:<br />

A. Fe>Al> NA. B. Al>Na>Fe. C. Al>Fe>NA. D. Na> Al>Fe.<br />

Câu 8: Tên gọi nào sau đây không phải là phương pháp điều chế kim loại?<br />

A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện . C. Điện phân. D. Trao đổi ion.<br />

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng?<br />

A. Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + H 2 O. B. Al 2 O 3 + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + H 2 .<br />

C. BaO + H 2 SO 4 → BaSO 4 + H 2 O. D. NaAlO 2 + HCl → NaCl + AlCl 3 + H 2 O<br />

Câu 10: Kim loại không tan trong nước là<br />

A. Mg. B. CA. C. BA. D. Sr.<br />

Câu 11: Cấu hình electron của Crom (Z=24) là<br />

A. [Ar] 3d 4 4s 2 . B. [Ar] 3d 5 4s 1 . C. [Ar]4s 2 3d 4 . D. [Ar]4s 1 3d 5 .<br />

Mức độ: THÔNG HIỂU ---------------------------------------------------------------------------------<br />

Câu 12: Thủy phân este X có C<strong>TP</strong>T C 4 H 6 O 2 không thu được ancol. Số CTCT phù hợp với X là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Saccarozơ thuộc loại hợp chất disaccarit .<br />

B. Tinh bột, saccarozơ, Xenlulozơ có phản ứng thủy phân.<br />

C. Có thể nhận biết xenlulozơ và tinh bột bằng dd I 2 .<br />

D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.<br />

Câu 14: Thuốc thừ để nhận biết glucozơ và fructozơ là<br />

A. Dd AgNO 3 /NH 3 ,t o B. dd Br 2 . C. Cu(OH) 2 . D. NA.<br />

Câu 15: Cho các chất sau: C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NHCH 3 , NH 3 . Chất có tính bazơ yếu nhất là<br />

A. C 6 H 5 NH 2 . B. CH 3 NH 2 . C. C 2 H 5 NHCH 3 . D. NH 3 .<br />

Câu 16: Chất tác dụng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím là<br />

A. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH.<br />

B. H 2 N-[CH 2 ] 2 -CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH.<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH<br />

D. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 ) 2 -COOH.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

1<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch muối ăn NaCl?<br />

A. Ở anot xảy ra quá trình oxi hóa nướC. B. Ở anot xảy ra quá trình oxi hóa Cl - .<br />

C. Ở catot xảy ra quá trình khử Na + . D. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa nướC.<br />

Câu 18: Sự giống nhau giữa ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là?<br />

A. Kim loại có tính khử mạnh hơn là cực âm. B. Anot luôn xảy ra quá trình oxi hóA.<br />

C. Đều có sự nhường nhận electron. D. Có sự tham gia của không khí ẩm.<br />

Câu 19: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?<br />

A. Al 2 O 3 . B. NaHCO 3 . C. Al. D. Al(OH) 3 .<br />

Câu 20: Kết quả thí nghiệm khí cho từ từ tới dư dd Ba(OH) 2 vào 3 dung dịch X, Y, Z như sau:<br />

Dung dịch Thuốc thử<br />

X<br />

Xuất hiện kết tủa trắng, đồng thời có khí mùi khai<br />

Y<br />

Xuất hiện kết tủa trắng không tan.<br />

Z<br />

Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tới hết.<br />

Ba dung dịch X, Y, Z lần lượt là<br />

A. NH 4 Cl, MgNO 3 , Al(NO 3 ) 3 . B. NH 4 NO 3 , MgSO 4 , AlCl 3 .<br />

C. (NH 4 ) 2 SO 4 , MgCl 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. (NH 4 ) 2 SO 4 , MgCl 2 , Al(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 21: Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. H 2 SO 4 đặc nguội. B. AlCl 3 . C. Mg(NO 3 ) 2 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Câu 22: Tính thể tích dd K 2 Cr 2 O 7 1M cần dung để điều chế lượng Cl 2 tác dụng vừa đủ với 8,4<br />

gam sắt.<br />

A. 75 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 225 ml.<br />

Câu 23: Câu phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Các chất sử dụng làm ma túy đều có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.<br />

B. Heroin là tên 1 loại ma túy tổng hợp có chứa Amphetanin.<br />

C. Ma túy có thể được điều chế từ nhựa cây thuốc phiện, lá cây cocA.<br />

D. Alcohol (rượu), Nicotin (trong thuốc lá), Cafein (trong cà phê) là một loại ma túy dạng nhẹ.<br />

Mức độ: VẬN DỤNG THẤP ----------------------------------------------------------------------------<br />

---------------<br />

Câu 24: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa chất hữu cơ X đơn chức, no với dd NaOH thu được<br />

muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam Z thu được lượng CO 2 nhiều hơn lượng nước là<br />

1,8 gam. Mặt khác nung 0,1 mol muối Y với vôi tôi, xút thu được 1,6 gam khí T. Công thức của<br />

X là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 3 H 7 . D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 25: Công thức tổng quát của este không no (chứa 1 liên kết ) 2 chức là<br />

A. C n H 2n-2 O 4 . B. C n H 2n-4 O 2 . C. C n H 2n-4 O 4 . D. C n H 2n O 4 .<br />

Câu 26: Dãy chất nào được xếp theo chiều nhiệt độ nóng chảy tăng dần?<br />

A. Triolein, Tripanmitin, Tristearin. B. Triolein, Tristearin, Tripanmitin.<br />

C. Tristearin, Tripanmitin, Triolein. D. Tripanmitin, Triolein, Tristearin.<br />

Câu 27: Cần lấy bao nhiêu kg gạo chứa 85% tinh bột để điều chế được 100 lít dung dịch rượu 40 o<br />

biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của cả quá trình là 85%.<br />

A. 77,99 B. 121,86 C. 86,66 D. 66,29.<br />

Câu 28: Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với dd KOH thu được dd chứa 11,3 gam muối.<br />

Lượng muối trên tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam dd HCl 15%<br />

A. 12,2. B. 24,3. C. 36,5. D. 48,6.<br />

Câu 29: Phân tử khối trung bình của thủy tinh hữu cơ Plexiglas là 5.10 6 . Xác định số mắt xích<br />

trong phân tử Plexiglas trên.<br />

A. 10.000 B. 1.000. C. 5.000. D. 50.000.<br />

Câu 30: So sánh nào sau đây đúng?<br />

A. Tính khử: Fe 2+ >Ag B. Tính khử: Fe >Cr.<br />

C. Tính oxi hóa: Cu 2+ >Fe 3+ D. Tính oxi hóa: Al 3+ >Cr 3+ .<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: Vật dụng nào sau đây trong đời sống để trong môi trường không khí ẩm nhưng không<br />

xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?<br />

A. Vỏ tàu biển bằng thép B. Cửa ra vào bằng nhôm.<br />

C. Hàng rào bằng sắt D. Khuôn đúc bằng gang.<br />

Câu 32: Hòa tan hỗn hợp gồm 13,7 gam Ba và m gam Al trong nước dư thu được V lít khí đktc<br />

và dd chỉ chứa 1 chất tan duy nhất. Giá trị của V là<br />

A. 4,48. B. 5,6. C. 6,72. D. 8,96.<br />

Câu 33: Nếu sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dd chứa 3,11g hỗn hợp Canxi hidroxit và Canxi<br />

alumimnat thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,34 gam kết tủA. Vậy để thu được<br />

lượng kết tủa lớn nhất thì cần dùng bao nhiêu lít khí CO 2 (đktc)?<br />

A. 1,568. B. 0,896. C. 1,12. D. 1,792.<br />

Câu 34: Nhúng thanh Al nặng 100 gam vào dung dịch AgNO 3 dư, sau một thời gian lấy thanh Al<br />

ra sấy khô đem cân lại thì thanh Al lúc này nặng 105,94 gam. Số mol AgNO 3 đã phản ứng là<br />

A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,06 mol.<br />

Câu 35: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe 3 O 4 (không có không khí) đến phản ứng hòan toàn.<br />

Chia đôi chất rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần<br />

còn lại hòa tan trong dd HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban<br />

đầu là bao nhiêu?<br />

A. 27gam Al và 69,6 gam Fe 3 O 4 . B. 36 gam Al và 139,2 gam Fe 3 O 4 .<br />

C. 54 gam Al và 139,2gam Fe 3 O 4 . D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe 3 O 4 .<br />

Mức độ: VẬN DỤNG CAO -----------------------------------------------------------------------------<br />

Câu 36: Cho m gam este A tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 1M thu được 10,8 gam hỗn hợp<br />

muối. Tên của A là?<br />

A. Metylaxetat. B. Phenylfomat C. Metylacrylat. D. Phenylaxetat.<br />

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơtrong<br />

2,24 lít khí O 2 (đktc) được 0,1875 mol hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hh Y qua dd Ca(OH) 2 thu<br />

được 9g kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 3,333 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. m<br />

gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 2,47 gam. B. 2,66 gam. C. 2,69 gam. D. 2,78 gam.<br />

Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3 ) 2 và MgCl 2 vào nước được dd Y. Điện phân<br />

dung dịch Y sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng thêm 0,96 gam đồng thời thu được 500<br />

ml có pH=13. m gần nhất với giá trị nào sau đây:<br />

A. 8,82. B. 5,57. C. 6,65. D. 7,33.<br />

Câu 39: Al đang dần được thay thế Cu trong việc sử dụng làm lõi dây cáp điện vì:<br />

(a) Nhôm rẻ hơn đồng nên hiệu quả về mặt kinh tế<br />

(b) Khả năng dẫn điện của nhôm gần tương đương đồng khi đồng bi lẫn tạp chất<br />

(c) Khối lượng riêng của Al nhỏ hơn đồng<br />

(d) Nhôm có màu trắng bạc, đẹp hơn đồng.<br />

(e) Nhôm có lớp oxit bền bảo vệ nên không tác dụng với các chất trong môi trường.<br />

Các ý phát biểu đúng là:<br />

A. a, b, C. B. b, c, e. C. a,b,e. D. c, d, e.<br />

Câu 40: Có các nguồn năng lượng sau: (1) Năng lượng gió, (2) năng lượng hóa thạch, (3) năng<br />

lượng mặt trời, (4) năng lượng hạt nhân, (5) năng lượng địa nhiệt. Nguồn năng lượng sạch là:<br />

A. 1,3,4,5 . B. 1,3,5. C. 1,2,3,5 D. 2,3,4<br />

---------- HẾT ----------<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> & <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>. <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 02<br />

GV: NGUYỄN THỊ XUÂN TÂM<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TN</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

3<br />

Câu 1: Cấu hình của ion Fe 26<br />

là<br />

A. [Ar]3d 6 4s 2 . B. [Ar]3d 6 4s 1 . C. [Ar]3d 6 . D. [Ar]3d 5 .<br />

Câu 2: Từ axetylen và axit clohiric có thể điều chế polime nào sau đây?<br />

A. PE. B. PVC. C. PS. D. PVA.<br />

Câu 3: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:<br />

2 2<br />

2CrO 2H <br />

Cr O H O<br />

4 2 7 2<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.<br />

2<br />

B. Ion CrO bền trong môi trường axit.<br />

4<br />

2<br />

C. Ion Cr2O 7<br />

bền trong môi trường bazơ.<br />

D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.<br />

Câu 4: Thạch cao dùng để đúc tượng là<br />

A. thạch cao sống. B. thạch cao nung. C. thạch cao khan. D. thạch cao tự nhiên.<br />

Câu 5: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có C<strong>TP</strong>T C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 sinh ra Ag là:<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 6: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông<br />

báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo<br />

thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các<br />

sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm<br />

bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon–6. Công thức một đoạn<br />

mạch của tơ nilon–6 là<br />

A. (–CH 2 –CH=CH–CH 2 –) n . B. (–NH–[CH 2 ] 6 -CO–) n .<br />

C. (–NH–[CH 2 ] 6 –NH–CO–[CH 2 ] 4 –CO–) n . D. (–NH–[CH 2 ] 5 –CO–) n .<br />

Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút<br />

thuốc là. Cứ 6,5 giây có một người chết vì thuốc lá. Việt Nam đứng trong top 4 quốc gia có tỷ lệ<br />

hút thuốc lá nhiều nhất thế giới. Mỗi năm, tại Việt Nam có khoảng hơn 20.000 ca mắc mới và<br />

17.000 người tử vong do ung thư phổi. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là<br />

A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.<br />

Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng<br />

là<br />

A. xuất hiện kết tủa màu vàng. B. xuất hiện kết tủa màu xanh.<br />

C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa màu tím.<br />

Câu 9: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra cùng một loại phức đồng;<br />

(2) Amilopectin có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit;<br />

(3) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh d tan trong nước<br />

và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam;<br />

(4) Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi,<br />

gốc α–glucozơ ở C 1 , gốc –fructozơ ở C 4 ( C 1 –O–C 4 );<br />

Số câu phát biểu không đúng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 10: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh<br />

bột là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

4<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. (C 6 H 12 O 6 ) n . B. (C 12 H 22 O 11 ) n . C. (C 6 H 10 O 5 ) n . D. (C 12 H 24 O 12 ) n .<br />

Câu 11: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra<br />

A. sự khử ion Cl – . B. sự oxi hoá ion Cl – . C. sự oxi hoá ion Na + .<br />

D. sự khử ion Na + .<br />

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có thêm vài giọt dung dịch<br />

CuSO 4 .<br />

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 .<br />

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 13: Tiến hành phản ứng nhiệt phân chất rắn X, sinh ra khí Y theo sơ đồ hình vẽ:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Chất rắn X<br />

Chất rắn X là<br />

A. KNO 3 . B. KClO 3 . C. Na 2 CO 3 . D. NaHCO 3 .<br />

Câu 14: Khi dẫn CO 2 vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (hoặc NaAlO 2 ) và NH 3 vào dung dịch AlCl 3 từ<br />

từ đến dư, đều thấy:<br />

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.<br />

B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan.<br />

C. Có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần.<br />

D. Không có hiện tượng gì xảy rA.<br />

Câu 15: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi được ở bảng sau:<br />

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với dung dịch brom Kết tủa trắng<br />

Y Đun nóng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac Kết tủa Ag trắng sáng<br />

Z Tác dụng với đồng (II) hiđroxit Dung dịch có màu xanh lam<br />

T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Dung dịch có màu xanh tím<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Anilin, saccarozơ, fructozơ, hồ tinh bột.<br />

B. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.<br />

C. Phenol, fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.<br />

D. Anilin, glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.<br />

Câu 16: Este etyl fomat có công thức là<br />

A. CH 3 COOCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 . C. HCOOCH=CH 2 . D. HCOOCH 3 .<br />

Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br />

A. Vàng. B. BạC. C. Đồng. D. Nhôm.<br />

Câu 18: Cho Na vào dung dịch CuCl 2 hiện tượng quan sát được là<br />

A. sủi bọt khí. B. xuất hiện kết tủa xanh lam.<br />

C. xuất hiện kết tủa xanh lục D. sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam.<br />

Câu 19: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt<br />

nhất?<br />

A. Hematit đỏ. B. Hematit nâu. C. Manhetit. D. Pirit sắt.<br />

Câu 20: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:<br />

A. C 15 H 31 COONa và etanol. B. C 17 H 35 COOH và glixerol.<br />

5<br />

Bông<br />

Khí Y<br />

Dung dịch Ca(OH) 2<br />

vẩn đục<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. C 15 H 31 COOH và glixerol. D. C 17 H 35 COONa và glixerol.<br />

Câu 21: Cho dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO 4 . Cho dung<br />

dịch CuSO 4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO 4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi<br />

hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây?<br />

A. Cu 2+ ; Fe 3+ ; Fe 2+ . B. Fe 3+ ; Cu 2+ ; Fe 2+ . C. Cu 2+ ; Fe 2+ ; Fe 3+ . D. Fe 2+ ; Cu 2+ ; Fe 3+ .<br />

Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.<br />

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.<br />

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.<br />

D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 23: Paracetamol (acetaminophen) là thuốc giảm đau, hạ số hữu hiệu có thể thay thế asparin.<br />

Nếu dùng Paracetamol với rượu sẻ gây nguy hại cho gan. Nhưng một nghiên cứu mới đây ở Mỹ<br />

cho thấy, dùng Paracetamol với caffeine (chất có nhiều trong cà phê) cũng có thể làm tổn thương<br />

gan. Paracetamol có công thức như hình vẽ bên:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Vậy phần trăm khối lượng của nitơ trong Paracetamol là<br />

A. 9,27%. B. 9,39%. C. 10,21%. D. 8,27%.<br />

Câu 24: Đun nóng 14,64 gam este X (C 7 H 6 O 2 ) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn<br />

dung dịch thu được lượng muối khan là<br />

A. 22,08 gam. B. 28,08 gam. C. 24,24 gam. D. 25,82 gam.<br />

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (ở<br />

đktc). Công thức phân tử của amin là<br />

A. C 2 H 5 NH 2 . B. CH 3 NH 2 . C. C 4 H 9 NH 2 . D. C 3 H 7 NH 2 .<br />

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.<br />

Câu 27: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối<br />

thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là<br />

A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.<br />

Câu 28: Cho 4,2 gam este no, đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,76 gam<br />

muối natri. Công thức cấu tạo của E là<br />

A. CH 3 COOCH 3 . B. HCOOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 2 H 5 .<br />

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được<br />

500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H 2 (ở đktc). Kim loại M là<br />

A. CA. B. BA. C. K. D. NA.<br />

Câu 30: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là<br />

A. 8,2 gam. B. 10,5 gam. C. 12,3 gam. D. 10,2 gam.<br />

Câu 31: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH<br />

đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X<br />

bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam nhôm. Phần trăm theo khối lượng của Cr 2 O 3<br />

trong hỗn hợp X là<br />

A. 50,76%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.<br />

Câu 32: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O 2 . Mặt<br />

khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được m gam Ag.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 43,20 gam. B. 25,92 gam. C. 34,56 gam. D. 30,24 gam.<br />

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH<br />

thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O 2 (ở đktc) và thu được 64,8 gam H 2 O.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8.<br />

Câu 34: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là<br />

A. 47,40. B. 34,44. C. 12,96. D. 30,18.<br />

Câu 35: Hòa tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X<br />

(điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy<br />

nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí<br />

thu được ở cả 2 điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của m là<br />

A. 4,788. B. 4,48. C. 1,68. D. 3,920.<br />

Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 thu được kết<br />

tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH) 2 như đồ thị:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Tổng giá trị (x + y) bằng<br />

A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2.<br />

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic<br />

(phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit<br />

không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn<br />

toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam<br />

Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (ở đktc) và khối lượng bình tăng 2,48<br />

gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO 2 và 3,96 gam H 2 O. Phần<br />

trăm khối lượng của este không no trong hỗn hợp X là<br />

A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.<br />

Câu 38: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3 O 4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối<br />

lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn<br />

hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO 3 thu được dung dịch Z chỉ<br />

có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn<br />

khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối<br />

lượng của T gần nhất với<br />

A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam.<br />

Câu 39: Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các –amino axit no; Z là este thuần<br />

chức của glyxerol và 2 axit thuộc cùng dãy đồng đẳng axit acryliC. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol<br />

hỗn hợp E chứa X, Y, Z (tỉ lệ mol tương ứng 1:2:5), dẫn sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 qua<br />

bình đựng nước vôi trong dư thu được 196,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng bình tăng 112,52<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

7<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,688 lít (ở đktc). Mặt khác đun nóng 64,86 gam E bằng<br />

dung dịch NaOH vừa đủ thu được lượng muối là<br />

A. 67,74 gam. B. 83,25 gam. C. 78,24 gam. D. 93,75 gam.<br />

Câu 40: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3 ) 2 tan hoàn toàn trong dung dịch<br />

chứa 0,725 mol H 2 SO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ<br />

chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (ở đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí<br />

hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với hiđro là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn<br />

hợp X có thể nhận giá trị nào sau đây?<br />

A. 25%. B. 15%. C. 40%. D. 30%.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

–––HẾT–––<br />

Mức độ<br />

Câu<br />

Cực d (trung bình–yếu) 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 16, 17, 20, 22.<br />

D (trung bình–khá) 3, 5, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 21, 23, 25, 26, 27, 28, 29,<br />

30, 31.<br />

Khó (Khá–giỏi) 24, 32, 34, 35, 36.<br />

Cực khó (giỏi) 33, 37, 38, 39, 40.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

8<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> & <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>. <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 03<br />

GV: HUỲNH THỊ <strong>MA</strong>I<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TN</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

NHẬN BIẾT<br />

1. Este CH 2 =CHCOOCH 3 có tên gọi là<br />

A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.<br />

2. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Saccarozơ là nguyên liệu thủy phân thành glucozơ dùng để tráng ruột phích.<br />

B. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, d tan trong nướC.<br />

C. Tinh bột là chất rắn, màu trắng, vô định hình.<br />

D. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng công thức (C 6 H 10 O 5 ) n nên là đồng phân của nhau.<br />

3. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các - amino axit.<br />

B. Có thề nhận biết Gly – Ala với Ala – Gly – Gly bằng Ca(OH) 2 .<br />

C. Tetrapeptit có 4 liên kết peptit trong phân tử.<br />

D. Có 3 tripeptit khác nhau tạo từ 3 aminoaxit khác nhau.<br />

4. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?<br />

A.Nilon – 6 B. Poli (phenol fomandehit ) C. Xenlulozơ trinitrat D. Caosu Isopren.<br />

5. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn<br />

A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.<br />

C. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.<br />

6. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:<br />

A. Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Al 3+ > Mg 2+ B. Mg 2+ > Al 3+ > Fe 2+ > Fe 3+ > Cu 2+<br />

C. Al 3+ > Mg 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ > Cu 2+ D. Fe 3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al 3+ > Mg 2+<br />

7. Cho 16,8 gam bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 1M, kết thúc phản ứng thu được<br />

dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y thu được là<br />

A. 12,8. B. 19,2. C. 18,4. D. 15,2.<br />

8. Cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào sau đây biểu di n không đúng?<br />

A. Cr (Z=24): [Ar] 3d 5 4s 1 B. Al (Z=13): [Ne] 3s 2 3p 1<br />

C. Cr 3+ (Z=24): [Ar] 3d 4 D. Fe 3+ (Z=26): [Ar] 3d 5<br />

9. Dãy các kim loại nào sau đây đều tan trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?<br />

A. Mg, Cu, Al. B. Cr, Sr, NA. C. Cs, Sr, BA. D. Al, Ca, Sr.<br />

10. Có các phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch MgCl 2 thu được Mg; (2) Tất cảc các kim loại<br />

nhóm IIA đều d tan trong nước; (3) Al 2 O 3 không tan trong nước; (4) Tất cả các nguyên tố<br />

nhóm IA đều là kim loại kiềm; (5) Al tác dụng với clo tạo thành AlCl 3 . Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

11. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. CrO 3 phản ứng được với trong dung dịch NaOH.<br />

B. Ion Fe 3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 5 .<br />

C. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.<br />

D. Phèn chua có công thức là Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3. 24H 2 O.<br />

THÔNG HIỂU<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

9<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

12. Cho dãy các chất: phenyl axetat, benzyl fomat, vinyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat, etyl<br />

fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng không sinh ra<br />

ancol là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

13. Lấy 10 kg nếp chứa 70% tinh bột lên men rượu. Thể tích cồn 45 0 thu được là bao nhiêu biết<br />

hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 64% , phản ứng lên men đạt 50% và khối lượng riêng của<br />

ancol etylic là 0,8 g/ml.<br />

A. 3,18 lít. B. 0,72 lít. C.4,96 lít. D. 3,53 lít.<br />

14. Muốn sản xuất 89,1 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch<br />

HNO 3 99,67% (d=1,52) cần dùng là<br />

A. 37,30 lít. B. 56,13 lít. C. 41,58 lít. D. 44,45 lít.<br />

15. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là<br />

A. Phenylamin, amoniac, đimetyl amin, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac,<br />

đimetyl amin.<br />

C. Etylamin, phenylamin, đimetyl amin, amoniaC. D. Phenylamin, amoniac, etylamin,<br />

đimetyl amin.<br />

16. Pentapeptit tạo từ 3 - amino axit no chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2 có C<strong>TP</strong>T tổng<br />

quát là<br />

A.C n H 2n+5 N 5 O 5 . B.C n H 2n-3 N 5 O 5 . C. C n H 2n-3 N 5 O 6 . D.C n H 2n+3 N 5 O 6 .<br />

17. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch<br />

Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là<br />

A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).<br />

18. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng<br />

kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 27,12. B. 34,10. C. 30,00. D. 35,00.<br />

19. Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và CaCO 3 bằng dung dịch HCl dư, thu<br />

được V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br />

A. 1,79 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60<br />

n↓<br />

20. Thí nghiệm nào sau đây có sơ đồ như sau:<br />

A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO 2 và NaOH.<br />

B. Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 .<br />

C. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và HCl.<br />

D. Sục từ từ khí NH 3 vào dung dịch hỗn hợp AlCl 3 và ZnCl 2<br />

21. Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95% Fe<br />

(Biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%)<br />

A. 1,537 tấn B. 1,457 tấn C. 1,587 tấn D. 1,623 tấn<br />

22. Hoà tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác<br />

dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , MgSO 4 ,<br />

AlCl 3 , KNO 3 , Al?<br />

10<br />

n X<br />

(x: chất cho từ từ vào)<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.<br />

23. Hiện tượng mưa axit là do không khí ô nhi m bởi các khí sau:<br />

A. Cl 2 , CH 4 , SO 2 . B. CO, CO 2 , NO. C. HCl, CO, CH 4 . D. NO, NO 2 , SO 2 .<br />

VẬN DỤNG THẤP<br />

24. Biết 7,04 gam este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 1 M tạo ra 2 chất hữu cơ<br />

A và B. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam B thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam H 2 O. Sản phẩm<br />

oxi hóa B có khả năng tham gia phản ứng tráng bạC. CTCT của A, B là<br />

A. HCOONa, CH 3 CHOHCH 3. B. CH 3 CH 2 COONa, CH 3 OH.<br />

C. HCOONa, CH 3 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 COONa,CH 3 CH 2 OH.<br />

25. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết<br />

thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là<br />

29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.<br />

26. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 6 mol. Mặt<br />

khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a là<br />

A. 0,30. B. 0,18. C. 0,20. D. 0,15.<br />

27. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm glucozơ, metyl fomat và ancol etylic thì thu được<br />

9,856 lít CO 2 (đkc) và 8,46 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là<br />

A. 10,8%. B. 11,7%. C. 17,6%. D. 10,1%.<br />

28. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch<br />

NaOH 0,5M, được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 160 ml dung dịch HCl 0,5M, thu<br />

được dung dịch chứa 8,48 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là<br />

A. Valin. B. Axit glutamiC. C. Alanin. . D. Lysin.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

29. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH 4 15 <br />

%<br />

C 2 H 2 95 <br />

%<br />

CH 2 =CHCl<br />

90 <br />

%<br />

PVC<br />

Thể tích (m 3 ) khí thiên nhiên (đktc) cần dùng để điều chế ra 1 tấn PVC là (biết CH 4 chiếm 95%<br />

về thể tích )<br />

A. 1414 B. 5883,24 C. 5589,08 D. 615,144<br />

30. Nung 26,85 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cu, Al, Zn và Fe trong oxi, sau một thời gian<br />

thu được 31,65 gam rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch H 2 SO 4 (đặc nóng, dư) thu<br />

được dung dịch Z (chứa 89,25 gam muối) và V lít SO 2 (duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 7,84. B. 6,72. C. 10,08. D. 8,96.<br />

31. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được<br />

7 gam hỗn hợp rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung<br />

dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 5,76. B. 6,40. C. 3,84. D. 3,20.<br />

32. Cho m gam muối Mg vào dung dịch HNO 3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít<br />

N 2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau<br />

đây?<br />

A. 4,8. B. 1,2. C. 2,4. D. 3,6.<br />

33. Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2 từ từ vào dung dịch chứa z mol<br />

AlCl 3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu được m (mol) kết<br />

tủA. Giá trị của m là<br />

A. 4z - x - 2y. B. 4z - x – y. C. 2z - x - 2y. D. 2z - x – y.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

11<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

34. Hòa tan hoàn toàn 3,12 gam mẫu quặng sunfua của sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nóng thu<br />

được dung dịch X và 8,064 lít khí NO 2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào X thì<br />

thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là<br />

A. 13,695. B. 8,595. C. 10,485. D. 16,903.<br />

35. Cho sắt tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư, tạo ra dung dịch X. Biết rằng 50 ml dung<br />

dịch X tác dụng vừa đủ với 100 ml KMnO 4 0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong X là<br />

A. 2M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 1M.<br />

VẬN DỤNG CAO<br />

36. Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 , thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở<br />

đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Thêm từ từ đến dư dung dịch<br />

KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68.<br />

37. Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa<br />

chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O 2 , thu được<br />

0,5 mol hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch<br />

KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là<br />

A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam.<br />

38. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO 3 ) 2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời<br />

gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và O 2 . Hòa tan hoàn toàn X<br />

bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và<br />

0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H 2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần<br />

giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.<br />

39. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br />

CĐDĐ không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian 2t<br />

thì tổng thề tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%,<br />

các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,2. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3.<br />

40. Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X<br />

cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol<br />

tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích<br />

2,464 lít (đktc). Tỉ lệ số mol Gly : Val trong peptit X, Y là<br />

A. 1:2. B. 1:3. C. 2:3. D. 1:1.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> & <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>. <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 04<br />

GV: TRẦN THANH TUẤN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TN</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 1: Este tham gia phản ứng tráng gương là<br />

A. axit fomiC. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. axit axetiC.<br />

Câu 2: Đun nóng este CH 3 COOCH=CH 2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.<br />

Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam CH 3 COOCH 3 bằng một lượng dung dịch KOH vừa<br />

đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 19,68. B. 3,4. C. 23,52. D. 14,4.<br />

Câu 4:Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức đồng phân, có chứa vòng benzen. Đốt cháy 1,7 gam este<br />

X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol n CO2 : n H2O = 2:1. Mặt khác đun<br />

nóng 40,8 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có tối đa 0,6<br />

mol NaOH phản ứng tạo ra dung dịch Y, khối lượng các muối của axit cacboxylic có trong dung<br />

dịch Y là 23,2 gam. Khối lượng của muối axit cacboxylic có phân tử khối bé hơn gần nhất với<br />

A. 7,2 gam. B. 9,8 gam. C. 9,2 gam. D. 6,3 gam.<br />

Câu 5: Este đơn chức (X) mạch hở có 37,21% oxi (theo khối lượng). Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam (X) bằng dung dịch NaOH loãng dư được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 216m<br />

43<br />

gam Ag kết tủA. Số công<br />

thức cấu tạo (X) thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 1. B. 3 C. 2. D. 4.<br />

Câu 6: Axit cacboxylic X hai chức (M X > 90), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < M Z ).<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 4,48 lít khí O 2 (đktc), thu được 3,92<br />

lít khí CO 2 (đktc) và 4,05 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp trên là<br />

A. 21,49%. B. 29,90%. C. 31,94%. D. 48,60%.<br />

Câu 7: Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là<br />

A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.<br />

Câu 8: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?<br />

A. Glucozơ. B. Tristearin. C. Protein. D. Tinh bột.<br />

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là:<br />

A. 8. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 10: Trong các dung dịch: CH 3 –CH 2 –NH 2 , H 2 N–CH 2 –COOH, H 2 N–CH 2 –CH(NH 2 )–COOH,<br />

HOOC–CH 2 CH 2 –CH(NH 2 )–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 11: Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1<br />

nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A)<br />

là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 10. B. 7. C. 6. D. 3.<br />

Câu: 12: (A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 2 H 9 N 3 O 6 có khả năng tác dụng với dung<br />

dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH.<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất<br />

với:<br />

A. 26 B. 30 C. 29 D. 23<br />

Câu 13: Có m gam hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, đa chức,<br />

mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được CO 2 , 9,5 mol H 2 O và N 2 . Mặt khác m gam X<br />

có khả năng phản ứng tối đa với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Giá trị m là<br />

A. 221. B. 207. C. 263. D. 193.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

13<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 14: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?<br />

A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.<br />

Câu 15: Kim loại duy nhất là chất lỏng ở điều kiện thường là<br />

A. Hg. B. Be. C. Cs. D. Sn.<br />

Câu 16: Chất tan trong dung dịch NaOH giải phóng khí là<br />

A. Al. B. Al(OH) 3 . C. Al 2 O 3 . D. Fe.<br />

Câu 17: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất là?<br />

A. Ag + . B. Fe 2+ . C. Cu 2+ . D. Ca 2+ .<br />

Câu 18: Cho phản ứng: Cu + HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O. Trong phương trình hóa học trên<br />

khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của HNO 3 là<br />

A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.<br />

Câu 19: Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng<br />

với nước tạo dung dịch bazơ là<br />

A. 6. B. 5 C. 4. D. 3.<br />

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al trong khí oxi dư, thu được m gam Al 2 O 3 . Giá trị của m là<br />

A. 10,2. B. 20,4. C. 40,8. D. 16.<br />

Câu 21: Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ thì ở anot thu được<br />

A. khí oxi. B. Khí hiđro. C. Kim loại Cu. D. khí SO 2 .<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu<br />

được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 5,6. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.<br />

Câu 23. Trộn 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch<br />

(X). Cho 0,12 mol Ba kim loại vào dung dịch (X), lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi<br />

được 15,0 gam chất rắn. Giá nhỏ nhất của V là<br />

A. 100. B. 180. C. 150. D. 200.<br />

Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch (A) chứa HCl 0,01 mol và AlCl 3 x<br />

mol<br />

- Nếu cho 0,13 mol NaOH, thu được a mol kết tủa<br />

- Nếu cho 0,17 mol NaOH, cũng thu được a mol kết tủA. Giá trị của x và a là<br />

A. 0,04; 0,05 B. 0,05; 0,04 C. 0,04, 0,045 D. 0,05; 0,045<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH) 2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 : 3. Cho m gam X<br />

vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H 2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO 2 (đktc) vào a lít<br />

dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủA. Giá trị của m là<br />

A. 119,50. B. 95,60. C. 105,16. D. 114,72.<br />

Câu 26: Sắt từ oxit có công thức hóa học là<br />

A. Fe 3 O 4 . B. Fe 2 O 4 C. FeO D. Fe 2 O 3 .<br />

Câu 27: Chất không tan trong dung dịch NaOH đặc nóng là<br />

A. Cr. B. Al C. Cr 2 O 3 D. Cr(OH) 3 .<br />

Câu 28: Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là<br />

A. Fe 2 O 3 . B. Fe(OH) 3 . C. FeCl 2 . D. FeCl 3 .<br />

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe trong 900 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch<br />

X (chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol) và khí H 2 . Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X,<br />

thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và a gam kết tủA. Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị a là<br />

A. 27,45. B. 25,83. C. 30,69. D. 32,31.<br />

Câu 30: Đun nóng 5,42 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2 O 3 (trong điều kiện không có O 2 , phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dd HCl (loãng, nóng),<br />

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,456 lít H 2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một<br />

lượng dư dd NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:<br />

A. 0,06 mol. B. 0,095 mol. C. 0,11 mol. D. 0,085 mol.<br />

Câu 31: Dung dịch khi phản ứng với dung dịch NaOH (dư) không thu được kết tủa là.<br />

A. CuCl 2 B. FeCl 3 C. CrCl 3 . D. MgCl 2 .<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

14<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 32: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút<br />

thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là<br />

A. Aspirin B. Cafein. C. Moocphin. D. Nicotin<br />

Câu 33: Dd A gồm các chất tan: FeCl 3 , AlCl 3 , FeCl 2 , CuCl 2 . Số chất t/d với khí H 2 S tạo ra kết tủa là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 34: Chia m gam hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

với H 2 O dư thu được V 3 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với NaOH dư thu được 2V 3<br />

lít khí. Phần 3<br />

cho tác dụng với HCl dư thu được 4V lít khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần<br />

3<br />

% theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là:<br />

A. 7,42% B. 20,32% C. 72,26% D. 84,32%<br />

Câu 35: Có 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp HCl x mol/lít và H 2 SO 4 y mol/lít. Cho 100 ml<br />

dung dịch A tác dụng với 100 ml dung dịch NaAlO 2 2M thu được 11,7 gam kết tủA. Mặt khác,<br />

cho 100 ml dd A tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 17,475 gam kết tủA. Tỷ lệ x : y là<br />

A. 8 : 3. B. 3 : 4. C. 3 : 5. D. 4 : 3.<br />

2+ 2+<br />

Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Mg , Cu , NO 3<br />

, Cl có khối lượng m gam. Cho dung dịch<br />

X phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô<br />

cạn dung dịch được (m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn được 1,008 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là<br />

A. 3,070. B. 4,204. C. 4,604. D. 4,820.<br />

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chứC. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư<br />

thu được 0,8a mol Ag. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2<br />

muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 129m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên<br />

220<br />

tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:<br />

A. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH. B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH.<br />

C. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. D. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH.<br />

Câu 38: X là este đơn chức mạch hở (trong X, oxi chiếm 37,21% theo khối lượng). Nếu thủy<br />

phân este X thì sản phẩm thu được có khả năng tráng bạC. Số este X thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Câu 39: Có các nhận định sau đây:<br />

1) Amilozơ chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ, còn xenlulozơ chỉ được tạo nên từ các<br />

mắt xích β -glucozơ.<br />

2) Trong dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, glyxerol đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho<br />

dung dịch màu xanh lam.<br />

3) Trong môi trường kiềm, đun nóng, Cu(OH) 2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch.<br />

4) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.<br />

5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.<br />

6) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 40: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế<br />

tiếp (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 2,268 lít O 2 (đktc) thu được H 2 O, N 2<br />

và 1,12 lít CO 2 (đktc). Chất Y là<br />

A. N-metyletanamin. B. butan-1-amin. C. etanamin. D. propan-1-amin.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

15<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> & <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>. <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 05<br />

GV: NGUYỄN QUÝ LAN CHI<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TN</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

NHẬN BIẾT<br />

Câu 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi của X là:<br />

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.<br />

Câu 2. Công thức của xenlulozo là :<br />

A. [C 6 H 7 O 2 (OH) 5 ]n B. [C 5 H 7 O 2 (OH) 3 ]n C. [C 6 H 5 O(OH) 5 ]n D. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ]n<br />

Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?<br />

A. [Ar] 4s 2 3d 6 . B. [Ar]3d 6 4s 2 . C. [Ar]3d 8 . D. [Ar]3d 7 4s 1 .<br />

Câu 4. Chất tác dụng với H 2 tạo thành sobitol là<br />

A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột<br />

Câu 5. Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt<br />

nhất lần lượt là:<br />

A. Crom, bạc. B. Sắt, nhôm. C. Sắt, bạc. D. Crom, đồng.<br />

Câu 6. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?<br />

A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.<br />

Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung<br />

dịch KOH?<br />

A. AlCl 3 và Al 2 (SO 4 ) 3 B. Al(NO 3 ) 3 và Al(OH) 3 C. Al 2 (SO 4 ) 3 và Al 2 O 3 D. Al(OH) 3 và Al 2 O 3<br />

Câu 8. Để phân biệt dung dịch AlCl 3<br />

và dung dịch MgCl 2<br />

, người ta dùng adung dịch<br />

A. K 2<br />

SO 4<br />

. B. KOH. C. KNO 3<br />

. D. KCl.<br />

Câu 9. Công thức của triolein là :<br />

A. (CH 3 [CH 2 ] 16 COO) 3 C 3 H 5 B. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 5 COO) 3 C 3 H 5<br />

C. (CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COO) 3 C 3 H 5 D. (CH 3 [CH 2 ] 14 COO) 3 C 3 H 5<br />

Câu 10. Dd chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br />

A. Glyxin B. Phenylamin C. lysin D. Alanin<br />

Câu 11. Cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 sẽ<br />

A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra<br />

C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng .<br />

THÔNG HIỂU<br />

Câu 12. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của :<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol<br />

C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin<br />

Câu 13. Cho các phát biểu sau:<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

16<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

(α) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .<br />

(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon<br />

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.<br />

(d) Trong khí quyển , nồng độ NO 2 và SO 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa<br />

axit<br />

Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:<br />

A.2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 14. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử<br />

C 5 H 13 N?<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về aminoaxit?<br />

A. Aminoaxit là HCHC đa chức vì có nhiều nhóm chức trong ptử.<br />

B. Các aminoaxit đều không làm dd quì tim đổi màu.<br />

C. Aminoaxit là HCHC tạp chức chứa đồng thời nhóm cacboxyl và amino trong phân tử.<br />

D. Hợp chất H 2 NCH 2 COOH 3 NCH 3 là este của glyxin<br />

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?<br />

A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử<br />

B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.<br />

C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.<br />

D. Bán kính nguyên tử<br />

Câu 17. Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.<br />

Câu 18. Sản phẩm thu được khi điện phân dd KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là<br />

A. KOH, O 2 và HCl B. KOH, H 2 và Cl 2<br />

C. K và Cl 2 D. K, H 2 và Cl 2<br />

Câu 19. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?<br />

A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.<br />

C. Kim loại kẽm trong dd HCl D. Kim loại sắt trong dd HNO 3 loãng<br />

Câu 20. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm<br />

alanine và glyxin?<br />

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.<br />

Câu 21. Cho 24,72 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu<br />

được 30 gam muối khan. Công thức của X là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. H 2 NC 3 H 6 COOH. C. H 2 NC 4 H 8 COOH. D. H 2 NC 2 H 4 COOH.<br />

Câu 22. Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al 2 O 3 tan hoàn toàn trong dd H 2 SO 4 loãng, thu<br />

được dd chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al 2 O 3 trong X là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%<br />

Câu 23. Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Fe không tan trong dd H 2 SO 4 đặc, nguội<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

17<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

B. Dd FeCl 3 pư được với Fe<br />

C. Trong các pư hóa học, ion Fe 2+ chỉ thể hiện tính khử<br />

D. Fe pư với dd HCl tạo muối sắt (II)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

VẬN DỤNG THẤP<br />

Câu 24. Este X có C<strong>TP</strong>T C 4 H 8 O 2 . Cho 2,2 gam X vào 20 gam dd NaOH 8% đun nóng, sau khi<br />

pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. CTCT của<br />

X là:<br />

A. HCOOCH(CH 3 ) 2 B. CH 3 COOCH 2 CH 3 C. CH 3 CH 2 COOCH 3 D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3<br />

Câu 25. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất pư bằng 90%). Hấp thụ<br />

hoàn toàn lượng khí CO 2 sinh ra vào dd Ca(OH) 2 dư, thu được 15 gam kết tủA. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 15 B. 18,5 C. 45 D. 7,5<br />

Câu 26. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi<br />

hóa như sau: Fe 2+ /Fe, Cu 2+ /Cu, Fe 3+ /Fe 2+ . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Cu 2+ oxi hóa được Fe 2+ thành Fe 3+ . B. Fe 3+ oxi hóa được Cu thành Cu 2+ .<br />

C. Cu khử được Fe 3+ thành Fe. D. Fe 2+ oxi hóa được Cu thành Cu 2+ .<br />

Câu 27. Thể tích dd NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dd Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M để thu được lượng kết<br />

tủa lớn nhất là<br />

A. 210 ml B. 90 ml C. 180 ml D. 60 ml<br />

Câu 28. Thủy phân m kg tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất thành 86,25 lít<br />

ancol etylic 40 o (hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%), khối lượng riêng của<br />

C 2 H 5 OH nguyên chất = 0,8g/ml . Giá trị của m là :<br />

A.60,75 B. 38,88 C. 68,04 D.58,32<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(α) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.<br />

(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.<br />

(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6<br />

(d) Trong các pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóA.<br />

(e) Khi pư với khí Cl 2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).<br />

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:<br />

A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)<br />

Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí<br />

(đktc). Mặt khác cho luồng khí CO dư qua m gam hỗn hợp X thì thu được 22,4 gam sắt.<br />

Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:<br />

A. 75% B. 18,9% C. 50% D. 41,18%<br />

Câu 31. Một loại cao su lưu hóa chứa 2% S . Cứ khoảng x mắt xích isopren có 1 cầu nối<br />

điisunfua –S-S- ( biết S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su ) . Giá trị<br />

của x :<br />

A . 46 B . 48 C . 50 D . 51<br />

Câu 32. Cho m 1 g Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO 3 ) 2 0,3M và AgNO 3 0,3M . sau khi các pư xảy<br />

ra hàon toàn thu được m 2 gam chất rắn X . nếu cho m 2 g X tác dụng lượng dư dd HCl<br />

thu được 0,336 lít khí (đktc) . Giá trị m 1 , m 2 lần lượt là :<br />

A. 8,1 và 5,43 B. 1,08 và 5,43 C . 0,54 và 5,16 D . 1,08 và 5,16<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

18<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của BA. Cho<br />

m gam X vào nước dư đến pư hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H 2 (đktc) và 0,54 gam<br />

chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 5,27 B. 3,81 C. 3,45 D. 3,9<br />

Câu 34. Hoà tan hỗn hợp gồm: K 2 O, BaO, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và<br />

chất rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được kết tủa là<br />

A. Fe(OH) 3 B. K 2 CO 3 C. Al(OH) 3 D. BaCO 3<br />

Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau<br />

(α) Sục khí Cl 2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường<br />

(b) Cho Fe 3 O 4 vào dd HCl loãng (dư).<br />

(c) Cho Fe 3 O 4 vào dd H 2 SO 4 đặc, nóng (dư).<br />

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 (có số mol bằng nhau) vào dd H 2 SO 4 loãng (dư).<br />

Trong các thí nghiệm trên, sau pư, số thí nghiệm tạo ra hai muối là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Vận dụng cao<br />

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H 2 O hơn kém nhau 6 mol.<br />

Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dd Br 2 1M. Giá trị của a là<br />

A. 0,20 B. 0,15 C. 0,30 D. 0,18<br />

Câu 37. Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2 H 8 N 2 O 4 ) và chất Z (C 4 H 8 N 2 O 3 ); trong đó, Y là muối của axit<br />

đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng,<br />

thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, thu được m gam<br />

chất hữu cơ. Giá trị của m là<br />

A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.<br />

Câu 38. Hai este X, Y có cùng C<strong>TP</strong>T C 8 H 8 O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam<br />

hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH pư tối đa là<br />

0,06 mol, thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có<br />

phân tử khối lớn hơn trong Z là<br />

A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.<br />

Câu 39. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2 O 3 ; 0,04 mol FeO và a<br />

mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y<br />

thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH<br />

0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít<br />

khí H 2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2 O 3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm<br />

khối lượng Cr 2 O 3 đã phản ứng là<br />

A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67%<br />

Câu 40. Điện phân dd hỗn hợp CuSO 4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không<br />

đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu<br />

được dd Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dd Y hòa tan tối đa<br />

0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dd. Giá<br />

trị của t là<br />

A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

19<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> & <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>. <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 06<br />

GV: NGUYỄN THỊ KIM HOA<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> <strong>TN</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Hóa học<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

1. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:<br />

A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.<br />

2. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?<br />

A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.<br />

3. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn<br />

A. Fe. B. K. C. NA. D. CA.<br />

4. Nhận định nào sau đây sai?<br />

A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO 4 . B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl 3 .<br />

C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl 2 . D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl 3 .<br />

clo<br />

Fe<br />

NaOH<br />

5. Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe A B C . Công thức của C<br />

là<br />

A. Fe(OH) 2 B. Fe(OH) 3 C. Fe 2 O 3 D. NaCl<br />

6. Cho dãy các chất: FeCl 2 , CuSO 4 , BaCl 2 , KNO 3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung<br />

dịch NaOH là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

7. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là<br />

A. Fe. B. Fe 2 O 3 . C. FeCl 2 . D. FeO.<br />

8. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2<br />

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag<br />

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:<br />

A. Ag + , Fe 3+ , Fe 2+ . B. Ag + , Fe 2+ , Fe 3+ . C. Fe 2+ , Fe 3+ , Ag + . D. Fe 2+ , Ag + , Fe 3+<br />

9. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra<br />

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+ . B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu 2+ .<br />

C. sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.<br />

10. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu;<br />

Fe 3+ /Fe 2+ . Cặp chất không phản ứng với nhau là<br />

A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2.<br />

C. Fe và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.<br />

11. Este có C<strong>TP</strong>T C 2 H 4 O 2 có tên gọi nào sau đây :<br />

A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat<br />

12. Đun nóng este CH 3 COOCH=CH 2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu<br />

được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.<br />

13. Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu<br />

được là<br />

A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO.<br />

C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH<br />

14. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết<br />

với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

20<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.<br />

15. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại<br />

trieste (chất béo) thu được tối đa là<br />

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

16. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là:<br />

A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ<br />

17. Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ?<br />

A. Dung dịch I 2 B. AgNO 3 /NH 3 C. Cu(OH) 2 /NaOH D. Dung dịch nước brom<br />

18. Glucozơ không có tính chất nào sau đây?<br />

A. Khử bằng H 2 /Ni, t o B. Tham gia phản ứng thủy phân<br />

C. lên men tạo ancol etylic D. Oxi hoá bằng AgNO 3 /NH 3 .<br />

19. Nhà máy rượu biai sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế<br />

1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là:<br />

A. 5430. B. 5432. C. 5031. D. 5060.<br />

20. Trong các amin sau (X) CH 3 CH(NH 2 )CH 3 ; (Y)H 2 NCH 2 CH 2 -NH 2 ;(Z) CH 3 CH 2 CH 2 -NH-<br />

CH 3 .Chọn amin bậc 1 và gọi tên amin này<br />

A.X:isopropyl amin và Y :etan-1,2-điamin B. Chỉ có X:propylamin<br />

C.Chỉ có Z: metyt propyl amin<br />

D.Chỉ có Y: 1,2-điaminopropan.<br />

21. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br 2 , H 2 (Ni,t0), O 2 , dd HCl , dd NaOH , dd<br />

CH 3 COOH. Số pứ xảy ra là :<br />

A.3 B.4 C.5 D.6<br />

22. Cho các chất: X: H 2 N-CH 2 -COOH Y : CH 3 -NH-CH 2 CH 3 Z:C 6 H 5 -CH(NH 2 )-COOH T:CH 3 -<br />

CH 2 -COOH G: HOOC-CH 2 CH(NH 2 )-COOH P:H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

Những chất thuộc loại aminoaxit là<br />

A.X,Z,T,P B.X,Y,Z,T C.X,Z,G,P D.X,Y,G,P<br />

23. C 4 H 9 O 2 N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

24. X là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X<br />

phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là :<br />

A. NH2-CH2-COOH B.CH 3 -CH(NH 2 )-COOH<br />

C. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH D.CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

25. Phát biểu không đúng là<br />

A.Đipeptit Gly-Ala ( mạch hở) có 2 liên kết peptit.<br />

B.Dung dịch Etylamin làm hồng phenolphtalein.<br />

C.Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC<br />

D.Sự đông tụ và kết tủa của protein xảy ra khi cho axit , bazo hoặc 1 số muối vào du dịch<br />

protein.<br />

26. Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

A. C 2 H 5 COO-CH=CH 2 . B. CH 2 =CH-COO-C 2 H 5 .<br />

C CH 3 COO-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH-COO-CH 3 .<br />

27. Da nhân tạo(PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên mêtan CH4 .Nếu hiệu suất của toàn bộ<br />

quá trình là 20% thì muốn điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích mêtan là :<br />

A. 3500m 3 B. 3560m 3 C. 3584m 3 D. 5500m 3<br />

28. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất<br />

trong dãy có tính chất lưỡng tính là:<br />

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />

29. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,<br />

Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

30. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?<br />

A. Zn, Al 2 O 3 , Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al 2 O 3 , Al D. Fe, Al 2 O 3 , Mg<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

21<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

31. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn<br />

A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá<br />

C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá D. sắt đóng vai trò catot và ion H + bị oxi hoá<br />

32. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2 O 3 (trong điều kiện không có không khí) đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml<br />

dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H 2 (ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.<br />

33. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung<br />

dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M thu được kết tủa Y. Để<br />

thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là<br />

A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.<br />

34. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu<br />

được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là<br />

A. hỗn hợp gồm Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 . B. hỗn hợp gồm BaSO 4 và Fe 2 O 3 .<br />

C. hỗn hợp gồm BaSO 4 và FeO. D. Fe 2 O 3 .<br />

35. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt<br />

nhôm?<br />

A. Al tác dụng với Fe 3 O 4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.<br />

C. Al tác dụng với Fe 2 O 3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

36. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ 2-<br />

, HCO 3 , Cl - , SO 2- 4 .Chất được dùng để<br />

làm mềm mẫu nước cứng trên là<br />

A. Na 2 CO 3 . B. HCl. C. H 2 SO 4 . D. NaHCO 3 .<br />

37. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây , trường hợp nào không có phản ứng của Ca với<br />

nước ?<br />

A. dung dịch CuSO 4 vừa đủ B. dung dịch HCl vừa đủ<br />

C. dung dịch NaOH vừa đủ D. H 2 O<br />

38. Nhận xét nào sau đây không đúng<br />

A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh<br />

B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba<br />

C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì<br />

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ<br />

39. Hấp thụ hết 0,672 lít CO 2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M. Thêm tiếp<br />

0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?<br />

A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g<br />

40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)<br />

những tấm kim loại<br />

A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

22<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN <strong>CÁC</strong> <strong>ĐỀ</strong> ÔN TẬP<br />

CỦA GIÁO VIÊN TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN HIỀN<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1:<br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2:<br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3:<br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4:<br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5:<br />

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6:<br />

1D 2D 3D 4C 5D 6C 7A 8D 9B 10A<br />

11B 12C 13D 14B 15A 16C 17B 18C 19C 20D<br />

21D 22ª 23D 24C 25C 26A 27ª 28D 29D 30A<br />

31B 32D 33A 34D 35C 36B 37C 38C 39A 40B<br />

1D 2B 3D 4B 5B 6D 7A 8A 9C 10C<br />

11D 12B 13D 14B 15D 16B 17B 18D 19C 20D<br />

21B 22B 23ª 24A 25B 26C 27C 28B 29B 30D<br />

31D 32D 33A 34A 35B 36A 37C 38B 39C 40C<br />

1D 2D 3ª 4D 5D 6B 7C 8C 9C 10A<br />

11D 12A 13D 14A 15D 16C 17B 18C 19B 20B<br />

21C 22D 23D 24C 25A 26D 27A 28ª 29B 30ª<br />

31D 32C 33A 34A 35D 36B 37C 38B 39ª 40D<br />

1C 2B 3C 4A 5A 6ª 7C 8A 9C 10B<br />

11C 12C 13A 14A 15A 16A 17A 18C 19D 20 A<br />

21A 22A 23A 24B 25A 26A 27A 28C 29A 30 A<br />

31C 32D 33C 34B 35A 36B 37C 38D 39C 40C<br />

1B 2D 3B 4B 5A 6D 7D 8B 9C 10A<br />

11ª 12D 13C 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20D<br />

21B 22C 23C 24 25A 26B 27C 28A 29B 30D<br />

31A 32B 33C 34C 35B 36B 37 38A 39D 40<br />

1B 2D 3ª 4 5B 6ª 7B 8C 9A 10D<br />

11 12B 13A 14 15A 16B 17C 18B 19C 20D<br />

21C 22D 23 24B 25A 26C 27C 28D 29B 30D<br />

31C 32D 33B 34B 35D 36A 37B 38D 39B 40B<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

23<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

PHẦN 2: <strong>ĐỀ</strong> ÔN TẬP TỪ <strong>CÁC</strong> CỤM – <strong>TP</strong>. HCM<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>SỞ</strong> GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <strong>TP</strong> HCM<br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> AN LẠC<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học<br />

Thời gian làm bài: 50’, không kể thời gian phát đề<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 07<br />

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………………..………..<br />

Số báo danh:…………………..…………………………<br />

Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, P=15, Cl=35.5, S=32, Br=80, Na=23, K=39, Ca=40,<br />

Mg=24, Al=27, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137, Pb=207.<br />

NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU<br />

Câu 1: Phát biểu đúng là:<br />

A. Phân tử amilozơ không phân nhánh, còn phân tử amilopectin phân nhánh.<br />

B. Phân tử amilozơ và phân tử amilopectin đều không phân nhánh.<br />

C. Phân tử amilozơ và phân tử amilopectin đều phân nhánh.<br />

D. Phân tử amilozơ phân nhánh, còn phân tử amilopectin không phân nhánh.<br />

Câu 2 Cho các hợp chất sau: vinyl clorua, stiren, axit -aminocaproic, buta-1,3-đien, acrilonitrin.<br />

Số chất thể tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 3: X là chất rắn kết tinh, có vị ngọt, tan nhiều trong nướC. Khi thuỷ phân X thu được 2 chất<br />

đồng phân Y và Z. Hiđro hoá hoàn toàn Y và Z thì ta thu được<br />

A. glucozơ B. fructozơ C. sobitol D. saccarozơ<br />

Câu 4: Cho 4 hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T tác dụng lần lượt với Cu(OH) 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 ,<br />

dung dịch Brom ta thu được kết quả như sau:<br />

X Y Z T Dấu +: có phản ứng.<br />

Cu(OH) 2 + + + - Dấu - : không phản ứng<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 - + + -<br />

Dung dịch Brom - - + -<br />

X, Y, Z, T lần lƣợt là:<br />

A. Fructozơ, glucozơ, sobitol, tinh bột.<br />

B. Sobitol, fructozơ, glucozơ, tinh bột.<br />

C. Glucozơ, sobitol, tinh bột, fructozơ.<br />

D. Tinh bột, glucozơ, sobitol, fructozơ.<br />

Câu 5: Kim loại kẽm bị ăn mòn điện hóa trong thí nghiệm nào sau đây ?<br />

A. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch CuSO 4<br />

B. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch HNO 3<br />

C. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch NaOH<br />

D. Bỏ miếng kẽm vào dung dịch KCl<br />

Câu 6: Hòa tan sắt vào 80 ml dung dịch HNO 3 loãng 0,5M thấy bay ra khí không màu hóa nâu<br />

trong không khí (sản phẩm khử duy nhất) .Khối lượng sắt tối đa có thể tan trong dung dịch HNO 3<br />

trên là:<br />

A. 0,84 gam B. 0,56 gam C. 2,24 gam D. 1,12 gam.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

24<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 5,2 gam isoamyl axetat trong dung dịch NaOH loãng nóng dư thu<br />

được a gam ancol. Giá trị của a là :<br />

A. 2,80 gam B. 1,84 gam C. 3,28 gam D. 3,52gam.<br />

Câu 8: Công thức cấu tạo của glyxeryl tripanmitat là:<br />

A. C 3 H 5 (OCOC 15 H 31 ) 3 B. C 3 H 5 (OCOC 17 H 31 ) 3<br />

C. C 3 H 7 (OCOC 15 H 31 ) 3 D. C 3 H 5 (OCOC 17 H 33 ) 3<br />

Câu 9: Cho các nguyên tố sau: Na, K, Mg, Ca, Al, Fe, Cr, Ba. Số lượng các nguyên tố s, p, d lần<br />

lượt là:<br />

A. 2,3,3 B. 3,2,3 C. 5,1,2 D. 4,3,1<br />

Câu 10: Cho các chất rắn: Na 2 O, FeO, CaO, CrO, Al 2 O 3 , Cr 2 O 3 , CrO 3 . Số chất tan trong nước là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 11: Ngâm một thanh bằng sắt trong dung dịch X, sau một thời gian ta thấy khối lượng thanh<br />

sắt giảm và dung dịch có màu xanh nhạt . Dung dịch X là:<br />

A. AgNO 3 B. CuCl 2 C. FeCl 3 D. ZnCl 2<br />

Câu 12: Hóa chất được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy công nghiệp hiện nay để xử lý các<br />

khí thải công nghiệp một cách tiện lợi, kinh tế và hiệu quả là:<br />

A. NH 3 B. Ca(OH) 2 C. Nước tinh khiết D. Than hoạt tính<br />

Câu 13: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở bậc I là:<br />

A. C n H 2n7 NH 2 . B. (C n H 2n+1 ) 2 NH. C. C n H 2n1 NH 2 . D. C n H 2n+1 NH 2 .<br />

Câu 14: Tetrapeptit là hợp chất:<br />

A. Trong phân tử có bốn liên kết peptit, bốn gốc -amino axit.<br />

B. Có bốn gốc amino axit liên kết nhau bằng bốn liên kết peptit.<br />

C. Có bốn gốc amino axit liên kết nhau bằng ba liên kết peptit.<br />

D. Có ba gốc amino axit liên kết nhau bằng bốn liên kết peptit.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 15: Cho sơ đồ: Glyxin → X → Y. Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:<br />

A. ClH 3 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -COONa.<br />

B. ClH 3 N-CH 2 -COONa, ClH 3 N-CH 2 -COOH.<br />

C. ClH 2 N-CH 2 -COONa, H 2 N-CH 2 -COOH.<br />

D. H 2 N-CH 2 -COONa, ClH 3 N-CH 2 -COONa.<br />

Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: C 2 H 5 NH 2 (X 1 ), CH 3 COOH (X 2 ),<br />

NH 2 CH 2 COOH (X 3 ), CH 3 NH 2 (X 4 ). Thứ tự tăng dần pH là:<br />

A. X 2 < X 1 < X 3 < X 4 . B. X 3 < X 2 < X 1 < X 4 .<br />

C. X 2 < X 3 < X 4 < X 1 . D. X 4 < X 2 < X 3 < X 1 .<br />

Câu 17: Sắt tác dụng vừa đủ với 300 gam dd HCl 3,65%. Hãy tính nồng độ phần trăm của muối<br />

sắt trong dd sau phản ứng?<br />

A. 6,35 % B. 5,42% C. 5,32% D. 6,18 %.<br />

Câu 18: Lấy 1 lượng dd HCl vừa đủ làm tan hết 0,1 mol Fe, thu được dung dịch X. Trộn 300ml<br />

dd AgNO 3 1M với X thu được m gam chất rắn. Tính m?<br />

A. 21,45 gam. B. 10,80 gam. C. 39,50 gam. D. 28,70 gam.<br />

Câu 19: Kim loại nào sau đây, khi lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch HNO 3 loãng,<br />

HCl loãng, FeCl 3 , thu được cùng một loại muối:<br />

A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn<br />

Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại gốm Al, Fe phản ứng với dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 .<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hai muối là:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

25<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Al(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 B. Fe(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2<br />

C. AgNO 3 , Al(NO 3 ) 3 D. Fe(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2<br />

Câu 21: Cho các chất : Be, Ba, NaCl , K, Na 2 O, Mg(OH) 2 , MgCl 2 , Al, Al 2 O 3 .Số chất tan được<br />

trong nước ở nhiệt độ thường:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 22: Cho 4,6g kim loại Na vào 20g dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ phần trăm của dd<br />

thu được?<br />

A. 40,98% B. 32,52% C. 32,78% D. 40,65%<br />

Câu 23: Dùng chất nào có thể phân biệt được các kim loại sau: Na, Be, Al.<br />

A. dd H 2 SO 4. B. dd HCl C. dd NaOH D. H 2 O<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

VẬN DỤNG THẤP<br />

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,16g chất béo không no X ( X được tạo bởi 2 gốc axit no và 1 gốc<br />

axit không no có 1 liên kết C=C) thì cần 8,4 lít khí oxi (đkc). Cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn<br />

toàn vào nước vôi trong dư thì thu được m(g) kết tủa. Tính m?<br />

A. 32,2g B. 20,75g C. 18,05g D. 26,5g<br />

Câu 25: Clo hóa m(g) PVC thu được tơ clorin. Đốt cháy hoàn toàn tơ clorin thu được , rồi cho sp<br />

tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3 dư thì thu được 14,35g kết tủa. Tính m? (Biết khi clo hóa, thì<br />

cứ 1 mắc xích phân tử PVC kết hợp với 1 phân tử clo).<br />

A. 6,25g B. 4,85g C. 9,7g D. 3,125g<br />

Câu 26: Cho 14 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 0,4M và<br />

AgNO 3 0,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 23,6g B. 29,0g C. 38,8g D. 45,2g<br />

Câu 27: Cho 2,88 gam Mg tác dụng với 400ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thu được dung dịch X và không thấy khí thoát rA. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần<br />

dùng để tác dụng hết các chất trong dung dịch X là<br />

A. 0,27 lít. B. 0,34 lít. C. 0,24 lít. D. 0,37 lít.<br />

Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thành dung dịch Y.<br />

Thủy phân hoàn toàn dung dịch Y rồi lấy dung dịch sau thủy phân thực hiện phản ứng tráng gương<br />

hoàn toàn thu được 30,24 gam kim loại Ag. Mặt khác dung dịch Y làm mất màu vừa hết 120 ml<br />

dung dịch nước brôm 0,5M. Giá trị của m là:<br />

A. 36,54 gam B. 65,52 gam C. 24,48 gam D. 43,02 gam.<br />

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một amin no hai chức mạch hở và một anken cần<br />

vừa đủ 30,8 lít không khí. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm khí và hơi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

thấy tạo ra m gam kết tủa và có 25,088 lít khí không bị hấp thụ (các thể tích đo ở điều kiện tiêu<br />

chuẩn). Giá trị của m là:<br />

A. 17 gam B. 27,5 gam C. 25,5 gam D. 18,3 gam<br />

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Ba. Chia X thành ba phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho X tác dụng với nước dư thu được 0,08 mol hiđro.<br />

- Phần 2: Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,14 mol hiđro.<br />

- Phần 3: Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol hiđro.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Al, Mg, Ba trong mỗi phần của hỗn hợp X lần lượt là:<br />

A. 0,02; 0,06; 0,08 B. 0,04; 0,06; 0,08 C. 0,09; 0,04; 0,02 D. 0,08; 0,06; 0,02<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

26<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 31: Để sản xuất 8,1 tấn nhôm (quá trình sản xuất hao hụt 5%) cần dùng m tấn quặng boxit<br />

chứa 60% Al 2 O 3 . Giá trị của m là:<br />

A. 24,2 tấn B. 26,8 tấn C. 8,7 tấn D. 16,1 tấn<br />

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Fe 3 O 4 và Fe (tỉ lệ số mol là 2:3) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung<br />

dịch HCl a% thu được 57,15 gam một muối clorua duy nhất. Tính phần trăm dung dịch muối thu<br />

được?<br />

A. 31,49% B. 31,47% C. 32,19% D. 32,14%<br />

Câu 33: Từ m gam quặng cromit (FeO.Cr 2 O 3 ) người ta điều chế được m 1 gam hợp kim ferocrom<br />

(crom chiếm 60% về khối lượng). Hòa tan m 1 gam hợp kim này trong hỗn hợp (HNO 3 ,HCl)<br />

dư thì thu được 3,808 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất).<br />

Tính m 1 ?<br />

A. 9,1 gam B. 14,7 gam C. 22,1 gam D. 10,4 gam<br />

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn este có C<strong>TP</strong>T là C 4 H 8 O 2 , thu được m gam axit, oxi hóa hết ancol thu<br />

được, cần dùng 4 gam CuO đun nóng. Đem sản phẩm oxi hóa ancol tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 thu<br />

được 21,6 gam Ag. Tìm m và CTCT của ancol?<br />

A. 3,7 gam và CH 3 OH B. 7,4 gam và CH 3 - OH<br />

C. 4,6 gam CH 3 - CH 2 – CH 2 OH D. 4,6 gam và (CH 3 ) 2 - CH(OH)<br />

Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn a gam este no, thu được muối hữu cơ và 10,12 gam ancol etyliC.<br />

Đem đun hết muối hữu cơ với vôi tôi xút, thu được b gam muối Na 2 CO 3 và 1,76 gam một hydro<br />

cacbon, mà khi tác dụng để tạo sản phẩm thế mono clo thấy cần dùng 2,464 lít khí Clo (đktc). Hãy<br />

tính a, b?<br />

A. a= 19,14 gam, b= 11,66 gam B. a= 19,14 gam, b= 23,32 gam<br />

C. a= 17,60 gam, b= 23,32 gam D. a= 17,60 gam, b= 11,66 gam<br />

VẬN DỤNG CAO:<br />

Câu 36: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ X (chỉ có nhóm chức este) tác dụng với V ml dung dịch<br />

NaOH 1M thu được dung dịch Y trong đó có một muối mononatri. Cô cạn dung dịch Y thu được<br />

30,4 gam hỗn hợp chất rắn Z. Thêm CaO vào hỗn hợp chất rắn Z rồi đun nóng thấy khối lượng<br />

giảm 9,2 gam (phẩn ứng vừa đủ). Xác định công thức phân tử và khối lượng X.<br />

A. C 3 H 4 O 2 và m = 7,2 g B. C 6 H 14 O 2 và m = 11,8 g<br />

C. C 6 H 8 O 4 và m = 14,4 g D. C 16 H 40 O 2 và m =26,4 g<br />

Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 vào dung dich hỗn hợp gồm x mol NaAlO 2 và y mol<br />

Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu di n bằng đồ thị sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Giá trị của x và y lần lượt là:<br />

A. 0,6 và 0,3 B. 0,6 và 0,4 C. 0,3 và 0,3 D. 0,4 và 0,6<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

27<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 38: Lấy m gam một aminoaxit thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn với CH 3 OH có mặt<br />

HCl dư thu được chất hữu cơ A. Cho toàn bộ chất hữu cơ A thu được tác dụng vừa đủ với 180ml<br />

dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,42 gam chất rắn khan và hỗn<br />

hợp khí và hơi B . Oxi hóa hết B bằng CuO đun nóng rồi đem sản phẩm thu được thực hiện phản<br />

ứng tráng gương hoàn toàn được 25,92 gam bạc kim loại . Giá trị của m là :<br />

A. 11,46g B. 9,3g C. 7,08g D. 8,76g<br />

Câu 39: Cho tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong V 1 ml dung dịch HNO 3<br />

2M, thu được V 2 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch<br />

Y, cần 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối<br />

lượng không đổi được 64,06 gam chất rắn Z. Giá trị của V 1 và V 2 lần lượt là:<br />

A. 580 ml và 6,72 lít. B. 580 ml và 13,44 lít. C. 290 ml và 13,44 lít. D. 290 ml và 6,72 lít.<br />

Câu 40: Đem dung dịch A chứa Cu(NO 3 ) 2 và FeSO 4 thực hiện hai thí nghiệm sau :<br />

Thí nghiệm 1 : Cho m 1 (g) NaCl vào dung dịch A thu được dung dịch A 1 . Điện phân bằng điện<br />

cực trơ có vách ngăn dung dịch A 1 , khi ở catốt thoát ra 0,56 lít khí và ở anốt thoát ra 2,688 lít khí,<br />

dung dịch thu được tác dụng vưà đủ với 0,27g kim loại Al.<br />

Thí nghiệm 2 : Nếu cho m 2 (g) NaCl vào cùng lượng dung dịch A thu được dung dịch A 2 . Điện<br />

phân bằng điện cực trơ có vách ngăn dung dịch A 2 , khi catốt bắt đầu xuất hiện khí thì ngưng điện<br />

phân. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng hoàn toàn với 4,8g kim loại Cu thì xuất hiện khí<br />

không màu X hóa nâu ngoài không khí. Thêm tiếp 100ml dd HCl 0,6M thì khí X tiếp tục thoát ra,<br />

Cu tan hết và phản ứng xảy ra vừa đủ. Tính m 1 và m 2 . Biết thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn.<br />

A. 14,04g và 5,265g B. 14,04g và 16,38g<br />

C. 12,87g và 4,095g D. 12,87g và 14,04g<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Hết<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

28<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

PHẦN ĐÁP ÁN<br />

NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU<br />

Câu 1: A Câu 2: D. Câu 3: C. Câu 4: B<br />

Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: A<br />

Câu 9: C Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: D<br />

Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: C<br />

Câu 17: D Câu 18: C Câu 19: D Câu 20: A<br />

Câu 21: D<br />

Câu 22: A<br />

Câu 23: D<br />

VẬN DỤNG THẤP<br />

Câu 24: A<br />

Câu 25: D<br />

Câu 26: C<br />

Hướng dẫn giải:<br />

n AgNO3 = 0,6.0,5 = 0,3 (mol), n Cu(NO3)2 = 0,4.0,5 = 0,2 (mol), n Fe = 14/56 = 0,25 (mol)<br />

Fe + 2Ag + Fe 2+ + 2Ag<br />

0,15 0,3 0,3<br />

Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu<br />

0,1 0,1 0,1<br />

Vậy Cu(NO 3 ) 2 dư, Fe hết => Chất rắn sau phản ứng gồm Ag, Cu.<br />

m = 0,3.108 + 0,1.64 = 38,8 (gam) Đáp án C<br />

_Đáp án A: HS không nắm vững thứ tự dãy điện hóa, thứ tự phản ứng oxi hóa –khử<br />

Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu<br />

0,2 0,2 0,2<br />

Fe + 2Ag + Fe 2+ + 2Ag<br />

0,05 0,1 0,05 0,1<br />

m rắn = 0,1.108 + 0,2.64 = 23,6 (gam).<br />

_Đáp án B: tiếp theo đáp án A, HS cho Ag + dư tiếp tục tác dụng với Fe 2+<br />

Ag + dư 0,3 – 0,1 = 0,2 (mol)<br />

Fe 2+ + Ag + Fe 3+ + Ag<br />

0,05 0,05<br />

m rắn = 0,2.64 + (0,1 + 0,05).108 = 29 (gam)<br />

_Đáp án D: HS không để ý đến Cu(NO 3 ) 2 còn dư<br />

m = 0,3.108 + 0,2.64 = 45,2 (gam)<br />

Câu 27: D<br />

Hướng dẫn giải:<br />

n Mg = 2,88 : 24 = 0,12 (mol)<br />

n HNO 3 = 0,4.1 = 0,4 (mol)<br />

Sau phản ứng không có khí thoát ra sản phẩm khử là NH 4 NO 3 .<br />

4Mg + 10HNO 3 4Mg(NO 3 ) 2 + NH 4 NO 3 + 3H 2 O<br />

0,12 0,3 0,12 0,03<br />

n HNO 3 dư = 0,1 (mol)<br />

H + + OH - H 2 O<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

29<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,1 0,1<br />

Mg 2+ + 2OH - Mg(OH) 2<br />

0,12 0,24<br />

NH + 4 + OH - NH 3 + H 2 O<br />

0,03 0,03<br />

n NaOH = 0,37 (mol) V NaOH = 0,37 (lít) Đáp án D<br />

Đáp án A: HS quên H + còn dư n NaOH = 0,27 (mol) V NaOH = 0,27 (lít).<br />

Đáp án B: HS quên NH 4 NO 3 tác dụng với NaOH n NaOH = 0,34 (mol) V NaOH = 0,34 (lít).<br />

Đáp án C: HS chỉ cho Mg(NO 3 ) 2 tác dụng với NaOH<br />

n NaOH = 0,24 (mol) V NaOH = 0,24 (lít).<br />

Câu 28: C<br />

Câu 29: A<br />

Câu 30: D<br />

Hướng dẫn giải:<br />

Gọi x, y, z lần lượt là số mol Al, Mg, Ba trong 1 phần.<br />

Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />

2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />

2Al + 2OH - + 2H 2 O 2AlO - 2 + 3H 2<br />

Ta có hệ phương trình<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

x = 0,08<br />

{ { y = 0,06 Đáp án D<br />

Đáp án B: HS quên phản ứng Al tác dụng với Ba(OH) 2<br />

Đáp án C: HS quên phản ứng Ba tác dụng với H 2 O trong dung dịch NaOH ở phần 2<br />

Câu 31: B<br />

Hướng dẫn giải: 2Al 2 O đpnc<br />

3 → 4Al + 3O 2<br />

Khối lượng quặng boxit: m =<br />

8,1 102 2<br />

4 27<br />

100<br />

95<br />

100<br />

Đáp án A: HS nhầm lẫn trong tính toán hiệu suất<br />

Khối lượng quặng boxit: m =<br />

8,1 102 2<br />

4 27<br />

95<br />

100<br />

60<br />

100<br />

60<br />

= 26,8 (tấn) Đáp án B<br />

= 24,2 (tấn).<br />

Đáp án C: HS nhầm lẫn trong tính hàm lượng quặng boxit và hiệu suất<br />

Khối lượng quặng boxit: m =<br />

8,1 102 2<br />

4 27<br />

95<br />

100<br />

60<br />

100<br />

= 8,7 (tấn).<br />

Đáp án D: HS chỉ mới tính tới khối lượng Al 2 O 3 , không để ý tới quặng boxit chứa 60%Al 2 O 3 .<br />

Khối lượng quặng boxit: m =<br />

8,1 102 2<br />

4 27<br />

100<br />

95<br />

= 16,1 (tấn).<br />

Câu 32: A<br />

Hướng dẫn giải: n FeCl2 = m/M = 57,15/ 127 = 0,45 mol n Fe = 0,45 mol<br />

Fe 3 O 4 : Fe = 2:3 = 2a:3a ∑n Fe trong hh = 6a+3a = 9a = 0,45 a = 0,05 mol<br />

n Fe3O4 = 0,1 mol và n Fe = 0,15 mol m hh = 0,1x232 + 0,15x56 = 31,6 gam<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

0,1 0,1 0,2<br />

2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2<br />

0,2 0,1 0,3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

30<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,05 0,05 0.05<br />

m dd sau pư = 31,6 + 150 – (0,05x2) = 181,5 gam<br />

C% = (57,15x100)/181,5 = 31,49% => Đáp án A.<br />

_Nếu HS khi tính khối lượng dung dịch sau phản ứng quên trừ khối lượng khí hidro:<br />

m dd sau pư = 31,6 + 150 = 181,6 gam<br />

C% = (57,15x100)/181,6 = 31,47% => Đáp án B.<br />

_Nếu HS quên thứ tự phản ứng thì:<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

2a 2a 4a<br />

Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />

3a 3a 3a<br />

m muối clorua = m FeCl2 + m FeCl3 = (2a+3a).127 + 4A. 162,5 = 57,15<br />

a = 0,044 mol n Fe3O4 = 0,088 mol và n Fe = 0,132 mol<br />

m hh = 0,088x232 + 0,132x56 = 27,8 gam<br />

m dd sau pư = 27,8 + 150 – (0,132x2) = 177,5 gam<br />

C% = (57,15x100)/177,5 = 32,19% => Đáp án C.<br />

Nếu HS khi tính khối lượng dung dịch sau phản ứng quên trừ khối lượng khí hidro:<br />

m dd sau pư = 27,8 + 150 = 177,8 gam<br />

C% = (57,15x100)/177,8 = 32,14% => Đáp án D.<br />

Câu 33: A<br />

Hướng dẫn giải:<br />

m Fe = 0,4m 1 --> n Fe = 0,4m 1 /56<br />

m Cr = 0,6m 1 --> n Cr = 0,6m 1 /52 ∑n e cho = 3(0,4m 1 /56 + 0,6m 1 /52)<br />

n NO = V/22,4 = 0,17 mol e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol<br />

3(0,4m 1 /56 + 0,6m 1 /52) = 0,51<br />

m 1 = 9,1 gam => Đáp án A.<br />

_Nếu HS coi quặng fero-crom chỉ có Cr và chất khác(KL khác) không tác dụng hỗn hợp (HNO 3 ,<br />

HCl).<br />

TH1: Cr Cr 3+<br />

m Cr = 0,6m 1 --> n Cr = 0,6m 1 /52 n e cho = 3(0,6m 1 /52)<br />

n NO = V/22,4 = 0,17 mol ∑ e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol<br />

3(0,6m 1 /52) = 0,51<br />

m 1 = 14,7 gam => Đáp án: B<br />

TH2: Cr Cr 2+<br />

m Cr = 0,6m 1 --> n Cr = 0,6m 1 /52 n e cho = 2(0,6m 1 /52)<br />

n NO = V/22,4 = 0,17 mol ∑ e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol<br />

2(0,6m 1 /52) = 0,51<br />

m 1 = 22,1 gam => Đáp án: C<br />

_ HS xem như phản ứng hỗn hợp (HNO 3 , HCl) thì Fe Fe 2+ và Cr Cr 3+ thì:<br />

m Fe = 0,4m 1 --> n Fe = 0,4m 1 /56<br />

m Cr = 0,6m 1 --> n Cr = 0,6m 1 /52 ∑n e cho = 2(0,4m 1 /56) + 3(0,6m 1 /52)<br />

n NO = V/22,4 = 0,17 mol e nhận = 3 x 0,17 = 0,51 mol<br />

2(0,4m 1 /56) + 3(0,6m 1 /52) = 0,51<br />

m 1 = 10,4 gam => Đáp án D.<br />

Câu 34: A<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

31<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 35: C<br />

VẬN DỤNG CAO:<br />

Câu 36: C<br />

HƢỚNG DẪN.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

RCOONa + NaOH RH + Na2CO3<br />

m Na2CO3 = 30,4 – 9,2 = 21,2 g n Na2CO3 = 0,2 mol<br />

Vì phản ứng vừa đủ n RCOONa = n NaOH = n Na2CO3 = n RH = 0,2 mol<br />

M RCOONa = (30,4-0,2.40)/0,2 = 112 g/mol M -R = 45 g/mol<br />

-R là -C 2 H 4 (OH) muối Y là HOC 2 H 4 COONa X là este vòng.<br />

C<strong>TP</strong>T X: C 3 H 4 O 2 m X = 7,2 gam đáp án A.<br />

Đáp án này loại vì tỉ lệ số mol este: NaOH là 1:2<br />

RCOONa + NaOH RH + Na2CO3<br />

m Na2CO3 = 30,4 – 9,2 = 21,2 g n Na2CO3 = 0,2 mol<br />

Vì phản ứng vừa đủ n RCOONa = n NaOH = n Na2CO3 = n RH = 0,2 mol<br />

M RCOONa = (30,4-0,2.40)/0,2 = 112 g/mol M -R = 45 g/mol<br />

-R là -C 2 H 4 (OH) muối Y là HOC 2 H 4 COONa X là este vòng.<br />

nNaOH phản ứng este = 0,2 mol và neste = 0,1 mol mol este: NaOH là 1:2<br />

este vòng 2 chức C<strong>TP</strong>T X: C 6 H 8 O 4 và m X = 14,4 g (đáp án C: đáp án đúng)<br />

RCOONa + NaOH RH + Na2CO3<br />

m Na2CO3 = 30,4 – 9,2 = 21,2 g n Na2CO3 = 0,2 mol<br />

Vì phản ứng vừa đủ n RCOONa = n NaOH = n Na2CO3 = n RH = 0,2 mol<br />

M RCOONa = (30,4-0,2.40)/0,2 = 112 g/mol M -R = 45 g/mol<br />

-R là –C 3 H 9 muối Y là: C 3 H 9 COONa<br />

m giảm = m ancol = 9,2 gam M R’OH = 9,2/0.2 = 46 g/mol R’OH là C 2 H 5 OH<br />

X là C 3 H 9 COOC 2 H 5 C<strong>TP</strong>T X: C 6 H 14 O 2 và m X = 11,8 g đáp án B<br />

Nếu HS áp dụng DDLBTKL:<br />

X + NaOH RCOONa + R’OH<br />

0,1mol 0,1mol (30,4 – 9,2)g 9,2g<br />

M R’OH = 9,2/0,1 = 92 g/mol R’OH là C 5 H 15 OH<br />

M RCOONa = (30,4-9,2)/0,1 = 212 g/mol RCOONa là C 10 H 25 COONa<br />

C<strong>TP</strong>T X: C 16 H 40 O 2 và mX =26,4 g đáp án : D<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Câu 37: D<br />

Hướng dẫn giải: AlO - 2 x mol và OH - 2y mol; Ba 2+ : y mol<br />

Dựa vào đồ thị<br />

* Số mol H 2 SO 4 : 0,45 mol và m = 93,3 gam n H<br />

+= (mol); n - = 0,45 (mol)<br />

SO4<br />

H + + OH - H 2 O<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

32<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

2y 2 y<br />

Ba 2+ + SO 2- 4 BaSO 4 <br />

y <br />

y<br />

AlO - 2 + H + + H 2 O Al(OH) 3 <br />

0,9-2y 0,9-2y<br />

m = 78(0,9-2y) + 233y = 93,3 y = 0,3<br />

* Số mol H 2 SO 4 : 0,65 mol và m = 93,3 gam n H<br />

+= (mol); n - = 0,65 (mol)<br />

SO4<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

m BaSO4<br />

= 0,3. 233 = 69,9 (gam) m Al(OH)3<br />

= 93,3 – 69,9 = 23,4 (gam) n Al(OH)3<br />

= 0,3 (mol)<br />

H + + OH - H 2 O<br />

2y 2y<br />

AlO - 2 + H + + H 2 O Al(OH) 3 <br />

x x <br />

x<br />

Al(OH) 3 + 3H + Al 3+ + 3H 2 O<br />

n H<br />

+= n<br />

AlO2<br />

- n Al(OH)3 n OH<br />

-= 4x - 3.0,3 + 0,6 = 0, (mol) Đáp án D.<br />

Câu 38: C<br />

Hướng dẫn giải:<br />

n Ag = 0,24 mol → n ancol = 0,06 mol<br />

n NaOH = 0,18 mol ; n CH3OH : n NaOH = 1: 3.<br />

→ A có 1nhóm COOCH 3 và 2 nhóm -NH 3 Cl => Aminoaxit có công thức: R(NH 2 ) 2 (COOH)<br />

PT: R(NH 2 ) 2 (COOH) + CH 3 OH + 2HCl → R(NH 2 HCl ) 2 (COOCH 3 ) + H 2 O<br />

R(NH 2 HCl ) 2 (COOCH 3 ) + 3NaOH →R(NH 2 ) 2 (COONa)+2NaCl +2H 2 O +CH 3 OH<br />

m A = 15,42 + m CH3OH + m H2O - m NaOH<br />

= 15,42 +0,06.32 + 0,06.2.18 -0,18.40 = 12,3 gam<br />

m = 12,3 + 0,06.18-0,06.32-0,06.2.36,5 = 7,08 gam => Đáp án C.<br />

_Phương án nhiễu A:<br />

n Ag = 0,24 mol<br />

→ n ancol = 0,06 mol<br />

n NaOH = 0,18 mol<br />

n CH3OH : n NaOH = 1:3<br />

→ A có 1nhóm COOCH 3 và 2 nhóm -NH 3 Cl => Aminoaxit có công thức : R(NH 2 ) 2 (COOH)<br />

m A = 15,42 + m CH 3 OH + mH 2 O - m NaOH<br />

= 15,42 +0,06x32 +0,06x2x18 -0,18x40 = 12,3 gam<br />

m = 12,3 + 0,06.18-0,06.32= 11,46 gam (Áp dụng ĐLBTKL sai không trừ thêm HCl )<br />

_Phương án nhiễu B:<br />

n Ag = 0,24 mol<br />

→ n ancol = 0,06 mol<br />

n NaOH = 0,18 mol ; n CH3OH : n NaOH = 1: 3<br />

→ A có 1nhóm COOCH 3 và 2 nhóm -NH 3 Cl<br />

aminoaxit có công thức : R(NH 2 ) 2 (COOH)<br />

m A = 15,42 + m CH 3 OH - m NaOH<br />

= 15,42 +0,06x32 -0,18x40 = 10,14 gam ( Áp dụng ĐLBTKL sai không tính nước )<br />

m = 10,14 + 0,06x18-0,06x32= 9,3 gam (Áp dụng ĐLBTKL sai không trừ thêm HCl )<br />

_Phương án nhiễu D:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

33<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

n Ag = 0,24 mol<br />

→ n ancol = 0,06 mol<br />

n NaOH = 0,18 mol ; n CH3OH :n NaOH = 1:3<br />

→ A có 1nhóm COOCH 3 và 2 nhóm -NH 3 Cl => Aminoaxit có công thức : R(NH 2 ) 2 (COOH)<br />

→ Chọn lysin và thử khối lượng thấy chẵn (8,76 : 146 = 0,06 mol = n CH 3 OH - hợp lý )<br />

Câu 39: B<br />

Hướng dẫn giải: Ta có x mol FeS và y mol FeS 2<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe và S<br />

Fe 2 O 3 : 0,5(x + y) mol và BaSO 4 : (x + 2y) mol<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

{<br />

( ) ( )<br />

{<br />

Áp dụng định luật bảo toàn electron<br />

FeS Fe +3 + S +6 + 9e<br />

0,1 0,9<br />

FeS 2 Fe +3 + 2S +6 + 15e<br />

0,06 0,9<br />

-<br />

NO 3 + 4H + + 3e NO + 2H 2 O<br />

3a a<br />

3a = 0,9 + 0,9 = 1,8 a = 0,6 (mol) V 2 = 0,6.22,4 = 13, 44 (lít)<br />

Dung dịch Y gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 dư<br />

H + + OH - H 2 O (1)<br />

Fe 3+ + 3OH - Fe(OH) 3 (2)<br />

( ) - ( )<br />

( )<br />

- ( )<br />

- ( )<br />

-= x + 2y = 0,22 (mol) - = 0,16.3 – 0,22.2 = 0,04 (mol)<br />

- + n NO + = 0,04 + 0,6 + 0,52 = 1,16 (mol).<br />

V 1 = 1,16 : 2 = 0,58 (lít) = 580 ml<br />

Câu 40: C<br />

Hướng dẫn giải:<br />

Khi cho m 1 vào , quá trình điện phân là:<br />

2NaCl + Cu(NO 3 ) 2 Cu + Cl 2 + 2NaNO 3<br />

2x x 2x mol<br />

2NaCl + FeSO 4 → Fe + Na 2 SO 4 + Cl 2<br />

2y<br />

y mol<br />

2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + Cl 2 + H 2 (3)<br />

0,01 0,01 0,005 0,005 mol<br />

Al tác dụng với dd sau khi điện phân :<br />

2Al +2NaOH + H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2<br />

0,01 0,01 mol<br />

=> khí ở catốt : H 2 = 0,025 mol , mà H 2 ở pt (3) là 0,005mol<br />

=> Điện phân hết NaCl, chuyển sang điện phân nước<br />

2H 2 O 2H 2 + O 2<br />

0,02 0,01 mol<br />

=> khí ở anốt là : O 2 và Cl 2 => x+y = 0,12-0,01-0,005=0,105mol<br />

Khi cho m 2 vào , để hòa tan được Cu thì quá trình điện phân là :<br />

2NaCl + Cu(NO 3 ) 2 Cu + Cl 2 + 2NaNO 3<br />

34<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2x x 2x mol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

2NaCl + FeSO 4 Fe + Na 2 SO 4 + Cl 2<br />

2z<br />

z mol<br />

FeSO 4 + H 2 O Fe + H 2 SO 4 + 1/2O 2<br />

t<br />

t<br />

Cu tác dụng với dd sau khi điện phân :<br />

Cu – 2e -> Cu 2+<br />

0,075 0,15mol<br />

4H + + NO - 3 + 3e NO + 2H 2 O<br />

0,2 0,05 0,015mol ( Định luật bảo toàn e )<br />

Thêm 0,06mol HCl thì có khí thoát ra tiếp => H + thiếu 0,06<br />

=> H + trong dd thu được sau điện phân = 0,2-0,06=0,14 => t= 0,07 mol<br />

2x = 0,05mol =>y =0,08mol<br />

mà z + t = y => z=0,01 mol.<br />

=> m 1 =(2x + 2y +0,01 ) .58,5 = 12,87g<br />

=> m 2 = (2x+2z).58,5=4,095g => Đáp án C.<br />

*Đáp án nhiễu :<br />

_Đáp án A : Khi cho m 1 vào , Hs quên khi điện phân nước ở anốt có thêm O 2<br />

=> x+y = 0,12 – 0,005 = 0,115 mol<br />

Khi cho m 2 vào , để hòa tan được Cu thì quá trình điện phân là :<br />

2NaCl + Cu(NO 3 ) 2 Cu + Cl 2 + 2NaNO 3<br />

2x x 2x mol<br />

2NaCl + FeSO 4 Fe + Na 2 SO 4 + Cl 2<br />

2z<br />

z mol<br />

FeSO 4 + H 2 O Fe + H 2 SO 4 + 1/2O 2<br />

t<br />

t<br />

Cu tác dụng với dd sau khi điện phân :<br />

Cu – 2e -> Cu 2+<br />

0,075 0,15mol<br />

4H + + NO - 3 + 3e NO + 2H 2 O<br />

0,2 0,05 0,015mol ( Định luật bảo toàn e )<br />

Thêm 0,06mol HCl thì có khí thoát ra tiếp => H + thiếu 0,06<br />

=> H + trong dd thu được sau điện phân = 0,2-0,06=0,14 => t= 0,07 mol<br />

2x = 0,05mol =>y =0,09mol<br />

mà z + t = y => z=0,02 mol.<br />

=> m 1 =(2x + 2y +0,01 ) .58,5 = 14,04g<br />

=> m 2 = (2x+2z).58,5=5,265g<br />

_Đáp án B : Tương tự như dáp án A nhưng khi tính m 2 , Hs tính m 2 là NaCl ở 4 pt<br />

=> m 2 = (2x +2y + 2z +0,01).58,5= 16,38g<br />

_Đáp án D : Tương tự đáp án C, nhưng Hs tính m 2 là NaCl ở 4 pt<br />

=> m 2 = (2x +2y + 2z +0,01).58,5= 14,04<br />

Hết<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

35<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <strong>TP</strong>. HCM<br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> NGUYỄN TẤT THÀNH<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 08<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> ÔN <strong>THI</strong> <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 – <strong>2017</strong><br />

Câu 1: Chất béo là:<br />

A. trieste của glixerol và axit béo.<br />

B. trieste của glixerol và axit.<br />

C. triglixerit, sáp, stearit, phopholipit...<br />

D. sản phẩm giữa axit và ancol.<br />

Câu 2: Este có CTCT CH 3 OOCC 2 H 5 sau đây có tên là gì?<br />

A. Etylaxetat B. Etylpropionat C. Metylaxetat D. Metylaxetat<br />

Câu 3: Este có C<strong>TP</strong>T C 5 H 10 O 2 có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 4 B. 6 C. 7 D. 9<br />

Câu 4: Khi thủy phân este của ancol không bền trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được là:<br />

A. axit và ancol B. axit và andehit C. muối và ancol D. muối và andehit<br />

Câu 5: Dùng phương pháp nào sau đây để điều chế este của an col không bền?<br />

A. cho axit tác dụng với ancol<br />

B. cho axit tác dụng với ankin<br />

C. cho axit tác dụng với phenol<br />

D. cho axit tác dụng với andehit<br />

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3),<br />

thu được thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều<br />

kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y.<br />

Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 6,66. B. 10,56. C. 7,20. D. 8,88.<br />

Câu 7: chọn đúng nhất khi nói về ứng dụng của glucoz:<br />

A. làm chất dinh dưỡng, thuốc tăng lực cho người già, tráng ruột phích.<br />

B. làm chất dinh dưỡng, pha chế thuốc, làm đồ hộp.<br />

C. làm thuốc tăng lực cho người già, làm giấy.<br />

D. kéo sợi, sản xuất bánh kẹo, làm thuốc súng.<br />

Câu 8: Tính chất nào sau đây của glucoz là đúng nhất?<br />

A. Có phản ứng tráng gương, tác dụng Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam.<br />

B. Có phản ứng thủy phân, tác dụng Cu(OH) 2 , đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.<br />

C. Có phản ứng este hóa với HNO 3 , phản ứng thủy phân.<br />

D. Nhỏ iot vào thấy có màu xanh tím, có phản ứng tráng gương.<br />

Câu 9: Tính chất nào sau đây của fructoz là đúng nhất?<br />

A. Có phản ứng thủy phân, tác dụng Cu(OH) 2 , đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.<br />

B. Có phản ứng tráng gương, tác dụng Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam.<br />

C. Có phản ứng este hóa với HNO 3 , phản ứng thủy phân.<br />

D. Nhỏ iot vào thấy có màu xanh tím, có phản ứng tráng gương.<br />

Câu 10: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết saccaroz, glucoz, hồ tinh bột?<br />

A. CuO B. I 2 C. Cu(OH) 2 D. CuSO 4<br />

Câu 11: Tính chất nào sau đây của amin là đúng nhất?<br />

A. Có tính baz B. Có tính axit C. Có tính lưỡng tính<br />

D. Có tính oxi hóa<br />

Câu 12: Tính chất nào sau đây của amin là đúng nhất?<br />

A. Có tính baz B. Có tính axit C. Có tính lưỡng tính<br />

D. Có tính oxi hóa<br />

Câu 13: Chọn câu đúng nhất khi so sánh lực baz giữa các chất sau:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

36<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. NH 3 < CH 3 NH 2 < C 6 H 5 NH 2 < C 2 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 2 < C 6 H 5 NH 2 <<br />

C 2 H 5 NH 2 < NH 3<br />

C. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < C 2 H 5 NH 2 D. C 6 H 5 NH 2 < C 2 H 5 NH 2 < NH 3 <<br />

CH 3 NH 2<br />

Câu 14: Sơ đồ nào sau đây là đúng nhất?<br />

A. Glixin + NaOH H 2 NCH 2 CH 2 COONa + H 2 O<br />

B. Alanin + NaOH H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />

C. Glixin + NaOH H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />

D. Alanin + NaOH H 3 NCH 2 CH 2 COONa + H 2 O<br />

Câu 15: Cho 3,75 gam glixin vào 600 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cần<br />

thêm vào dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với các chất trong dung<br />

dịch X?<br />

A. 0,075 1ít B. 0,22 lít C. 0,02 lít D. 0,2 lít<br />

Câu 16: (X) là một hexapeptit được cấu tạo bởi amino axit có dạng H 2 N – C n H 2n – COOH (Y) có<br />

tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ là 61,33%. Thủy phân hết m gam (X) trong môi trường<br />

axit thu được 30,3 gam pentapeptit; 19,8 gam đipeptit và 37,5 gam (Y). Giá trị của m gần giá trị<br />

nào nhất?<br />

A. 77 B. 69 C. 84 D. 100<br />

Câu 17: Chọn dãy chất nào sau đây đều là chất dẻo?<br />

A. poli eitlen, poli (vinylclorua), poli (metylmetacrylat)<br />

B. poli eitlen, poli (vinylclorua), poli (butadien)<br />

C. poli (vinylclorua), poli (metylmetacrylat), poli (phenol – fomandehit)<br />

D. poli (metylmetacrylat), poli eitlen, poli (butadien)<br />

Câu 18: Người ta dùng phương pháp trùng ngưng để điều chế polime nào sau đây?<br />

A. tơ capron B. poli eitlen C. poli (vinylclorua) D. Tơ enang<br />

Câu 19: Những nguyên tố kim loại điển hình nằm ở :<br />

A. Tất cả phân nhóm phụ. B. Tất cả phân nhóm chính.<br />

C. Góc trái, phía dưới bảng . D. Góc phải, phía trên bảng.<br />

Câu 20: Giữa hai cặp oxi hóa khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:<br />

A. Chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất.<br />

B. Chất khử mạnh nhất sẽ oxi hóa chất oxi hóa mạnh nhất.<br />

C. Chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử yếu nhất.<br />

D. Chất khử mạnh nhất sẽ khử chất oxi hóa yếu nhất<br />

Câu 21: Để điều chế kim loại người ta dùng phương pháp:<br />

A. Điện phân, thủy luyện, nhiệt luyện.<br />

B. Điện phân, thủy phân, nhiệt luyện.<br />

C. Điện phân, thủy luyện, nhiệt phân.<br />

D. Điện phân, thủy phân, nhiệt phân.<br />

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:<br />

A. Người ta điều chế các kim loại Fe , Al , Cu bằng phương pháp điện phân nóng chảy.<br />

B. Người ta điều chế các kim loại Zn , Mg , Ca bằng phương pháp điện phân dung dịch.<br />

C. Người ta điều chế các kim loại Fe , Zn , Cu bằng phương pháp nhiệt luyện.<br />

D. Người ta điều chế các kim loại Ba , Cr , Pb bằng phương pháp thủy luyện.<br />

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có xảy ra?<br />

A. Cu + FeCl 2 B. Cu + FeCl 3 C. Ag + FeCl 3<br />

D. Ag + FeCl 2<br />

Câu 24: Cho 3,25 gam một kim loại R hóa trị 2 vào dung dịch H 2 SO 4 dư, cô cạn dung dịch thu<br />

được 8,05 gam một muối khan. Kim loại R là:<br />

A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg<br />

Câu 25: Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại (X) gồm Fe và Zn vào dung dịch HCl dư thu được dung<br />

dịch (Y) và 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Zn<br />

lần lượt là:<br />

37 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 91,8% và 8,2% B. 46,28% và 53,72% C. 53,72% và 46,28%<br />

D. 8,2% và 91,8%<br />

Câu 26: Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch CuSO 4 . Sau phản ứng thấy khối lượng thanh kẽm<br />

giảm 0,1 gam. Lấy thanh kẽm sau phản ứng cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được<br />

0,3 mol khí NO 2 . Khối lượng thanh kẽm ban đầu là<br />

A. 13,00 gam. B. 9,75 gam. C. 6,50 gam. D. 39,00 gam.<br />

Câu 27: Chọn hiện tượng đúng nhất khi cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3 .<br />

A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đền cực đại, kết tủa tan dần.<br />

B. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần.<br />

C. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đền cực đại, kết tủa không tan.<br />

D. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan.<br />

Câu 28: Cho Na vào dung dịch CuSO 4 . Hiện tượng nào sau đây là chính xác nhất?<br />

A. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu xanh.<br />

B. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.<br />

C. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.<br />

D. Viên Na tan dần, sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.<br />

Câu 29: Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết các chất rắn sau: Fe, Al, Al 2 O 3<br />

A. H 2 O B. NaOH C. H 2 SO 4 D. HCl<br />

Câu 30: Cho 4,25 gam hỗn hợp gồm Na và K vào nước thu được dung dịch (A) và 1,68 lít khí ở<br />

đktC. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br />

A. 2,3 gam và 1,95 gam B. 1,95 gam và 2,3 gam<br />

C. 1,15 gam và 3,1 gam D. 3,1 gam và 1,15 gam<br />

Câu 31: Cho 1,35 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu<br />

được 0,42 lít khí N 2 O ở đktC. Kim loại R là:<br />

A. Fe B. Cu C. Zn D. Al<br />

Câu 32: Cho 4,48 lít CO 2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và<br />

Ba(OH) 2 0,2 M thu được m gam kết tủA. Tính m<br />

A. 9,85 gam B. 15,2 gam C. 19,7 gam D. 20,4 gam<br />

Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2 ,<br />

kết quả thí nghiệm được biểu di n trên đồ thị sau<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

0,5<br />

n CaCO 3<br />

0 0,5 1,4 n<br />

CO2<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 4 : 5. B. 4 : 3. C. 5 : 4. D. 2 : 3.<br />

Câu 34: Nguyên tắc sản xuất gang là:<br />

A. khử dần quặng sắt oxit trong lò cao.<br />

B. khử dần quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br />

C. Làm giảm hàm lượng C, Si, S, Mn...trong gang.<br />

D. Làm giảm hàm lượng C, Si, S, Mn...trong gang bằng cách oxi hóa các tạp chất đó bằng oxit.<br />

Câu 35: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:<br />

A. Sắt có tính khử, sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, sắt (III) có tính oxi hóA.<br />

B. Sắt có tính oxi hóa, sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, sắt (III) có tính khử.<br />

C. Sắt có tính khử, sắt (II) có tính khử, sắt (III) có tính oxi hóA.<br />

D. Sắt có tính khử, sắt (II) có tính oxi hóa, sắt (III) có tính oxi hóA.<br />

Câu 36: Cho 3,92 gam sắt vào 400ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được dung dịch (A). Tính nồng<br />

độ mol các chất trong dung dịch (A). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

38<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 0,25M B. Fe(NO 3 ) 3 0,25M và Fe(NO 3 ) 2 0,05M<br />

C. Fe(NO 3 ) 3 0,25M D. Fe(NO 3 ) 3 0,025M và Fe(NO 3 ) 2 0,15M<br />

Câu 37: Cho Fe vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và HNO 3 1M. Thu được 2,24 lít khí<br />

không màu hóa nâu trong không khí. Tính khối lượng sắt cần dùng?<br />

A. 11,2 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam<br />

Câu 38: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí<br />

hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là<br />

A. FeO B. Fe 3 O 4 C. CuO D. Fe 2 O 3<br />

Câu 39: Cho 2,236 gam hỗn hợp A dạng bột gồm Fe và Fe 3 O 4 tan hoàn toàn trong 100ml dung<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

dịch HNO 3 có nồng độ x mol/l, thì thấy có 246,4 ml khí NO (đktc) thoát rA. Sau phản ứng còn lại<br />

0,448 gam kim loại. Trị số của x là:<br />

A. 0,50M B. 0,68M C. 0,40M D. 0,72M<br />

Câu 40: Hành động nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường sống xung quanh tA.<br />

A. Đốt than, củi... B. Phân loại rác C. Hút thuốc D. Sử dụng thiết bị<br />

lạnh<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

39<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

ĐÁP ÁN<br />

Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: B<br />

Câu 6: B<br />

Giải tóm tắt câu 6:<br />

C<strong>TP</strong>T este đơn chức là C n H 2n+2 – 2k O 2 với k 2 và n 3<br />

C n H 2n+2 – 2k O 2 + (3n – k – 1)/2 O 2 n CO 2 + (n + 1 – k ) H 2 O<br />

Theo giả thuyết ta có 7n = 9n – 3k – 3<br />

2n = 3k +3<br />

k 1 2<br />

n 3<br />

Nhận<br />

4,5<br />

Loại<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

C<strong>TP</strong>T của X là C 3 H 6 O 2<br />

CTCT có thể có của X là HCOOC 2 H 5 hoặc CH 3 COOCH 3<br />

Nếu X là HCOOC 2 H 5<br />

HCOOC 2 H 5 + KOH HCOOK + C 2 H 5 OH<br />

a<br />

a mol<br />

Áp dụng ĐLBTKH ta có: 74a + 7,84 = 12,88 + 46a a = 0,18 m = 13,32 (loại)<br />

Vậy X là CH 3 COOCH 3<br />

CH 3 COOCH 3 + KOH CH 3 COOK + CH 3 OH<br />

a<br />

a mol<br />

Áp dụng ĐLBTKH ta có: 74a + 7,84 = 12,88 + 32a a = 0,12 m = 8,88 đáp án D<br />

Câu 7: A<br />

Câu 8: A<br />

Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: C Câu 13: C<br />

Câu 14: C<br />

Câu 15: B<br />

Câu 16: A<br />

Giải tóm tắt câu 16:<br />

Theo giả thiết ta có (32x100)/M + (14x100)/M = 61,33 M = 75 (g/mol)<br />

(Y) là Gly (a mol)<br />

Số mol của pentapeptit = 0,1 mol<br />

Số mol của đipeptit = 0,15 mol<br />

Số mol của Gly = 0,5 mol<br />

Bảo toàn gốc Gly, ta có: 6 a = 0,1 x 5 + 0,15 x 2 + 0,5<br />

a = 1,3/6 m = 1,3/6 x 360 = 78 gam đáp án A<br />

Câu 17: A Câu 18: D Câu 19: C Câu 20: A Câu 21: A<br />

Câu 22: D Câu 23: B Câu 24: A Câu 25: Câu 26: B<br />

Câu 27: C Câu 28: A Câu 29: B Câu 30: A Câu 31: D<br />

Câu 32: A Câu 33: A Câu 34: B Câu 35: A Câu 36:<br />

Câu 37: C Câu 38: D Câu 39: B Câu 40: B<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

40<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>. <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

<strong>THPT</strong> ĐA PHƢỚC<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 09<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

BÀI: <strong>KHOA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>TỰ</strong> <strong>NHIÊN</strong> – <strong>MÔN</strong>: HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Mã đề: 332<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br />

40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là<br />

A. C n H 2n O 2 B. C n H 2n+2 O 2 C. C n H 2n-2 O 2 D. C n H 2n O 4<br />

Câu 2. Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có<br />

công thức phân tử C 2 H 3 O 2 NA. Công thức của X là<br />

A. HCOOC 3 H 7 . B. C 2 H 5 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 3 H 5 .<br />

Câu 3. Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo<br />

A. axit fomic B. axit axetic C. axit acryliC. D. axit oleiC.<br />

Câu 4. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic<br />

A. HCOOCH=CH-CH 3 + NaOH<br />

0<br />

t<br />

B. HCOOC 6 H 5 + NaOH<br />

0<br />

41<br />

0<br />

t<br />

<br />

t<br />

t<br />

C. CH 2 =C(CH 3 )COOH + NaOH D. HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH <br />

Câu 5. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 , trong phân tử chỉ chứa một<br />

loại nhóm chứC. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu<br />

cơ Y. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong Y là<br />

A. 42,105% B. 51,613% C. 34,783% D. 26,67%<br />

Câu 6. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; Z là ancol<br />

no, hai chức; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y,<br />

Z, T cần dùng 2,41 mol O 2 , thu được 27,36 gam nướC. Hidro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần<br />

dùng 0,65 mol H 2 (xúc tác Ni, t 0 ) thu được hỗn hợp F. Đun nóng toàn bộ F cần dùng 400 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,9 gam muối. Phần trăm khối lượng<br />

của T có trong hỗn hợp E là.<br />

A. 51,44% B. 52,23% C. 42,87% D. 51,97%.<br />

Câu 7. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, sản phẩm cuối cung thu được là?<br />

A. saccarozơ B. amilozơ C. glucozơ D. fructozơ<br />

Câu 8. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Có bao nhiêu chất trong dãy<br />

tham gia phản ứng tráng bạc?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 9. Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.10 6 , biết rằng chiều dài mỗi mắc xích<br />

C 6 H 10 O 5 khoảng 5.10 -7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là<br />

A. 3,0.10 -2 (mm) B. 4,5.10<br />

-2 (mm) C. 4,5.10<br />

-1 (mm) D. 3,0.10<br />

-1 (mm)<br />

Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.<br />

Câu 11. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có tỉ lệ mol 6 : 2 : 1. Đun nóng 33,225 gam X với<br />

dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 48,175 gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và<br />

valin. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na 2 CO 3 và 2,2 mol hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Phần<br />

trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất là.<br />

A. 21,14% B. 18,43% C. 14,22% D. 16,93%<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

0


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 12. Dung dịch anilin (C 6 H 5 NH 2 ) không phản ứng được với chất nào sau đây<br />

A. NaOH B. Br 2 C. HCl D. HCOOH<br />

Câu 13. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.<br />

B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.<br />

C. X có chứa 4 liên kết peptit.<br />

D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.<br />

Câu 14. Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. HOOC-CH 2 -CH(NH 2 )COOH. B. C 2 H 5 NH 2 .<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )COOH. D. H 2 N-[CH 2 ] 4 -CH(NH 2 )COOH.<br />

Câu 15. Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:<br />

Mẫu thử Thuốc thử<br />

Hiện tƣợng<br />

X Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam<br />

Y Nước brom Mất màu dung dịch Br 2<br />

Z Quỳ tím Hóa xanh<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.<br />

C. saccarozơ, glucozơ, anilin. D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin<br />

Câu 16. Cho 3,00 gam dung dịch H 2 N-CH 2 -COOH tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn<br />

dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

A. 4,46 gam. B. 4,38 gam. C. 3,78 gam. D. 5,84 gam.<br />

Câu 17. Tên gọi của polime có công thức (-CH 2 -CH 2 -)n là<br />

A. polivinyl cloruA. B. polietilen.<br />

C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.<br />

Câu 18. Cho sơ đồ:<br />

H 35%<br />

H 80%<br />

H 60%<br />

H 80%<br />

xenlulozơ C 6 H 12 O 6<br />

2C 2 H 5 OH C 4 H 6<br />

Cao su buna<br />

Khối lượng gỗ chứa 50% xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là?<br />

A. 24,797 tấn B. 12,4 tấn C. 44,64 tấn D. 22,32 tấn<br />

Câu 19. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?<br />

A. Pb(NO 3 ) 2 . B. Cu(NO 3 ) 2 . C. Fe(NO 3 ) 2 . D. Ni(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 20. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là<br />

A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.<br />

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau<br />

(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO 3<br />

(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng<br />

(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH<br />

(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl<br />

(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm<br />

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Câu 22. Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl 3 ;<br />

(2) H 2 S vào dung dịch CuSO 4 ;<br />

(3) HI vào dung dịch FeCl 3 ;<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

42<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

(4) Dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 ;<br />

(5) Dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;<br />

(6) CuS vào dung dịch HCl.<br />

Số cặp chất phản ứng được với nhau là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 23. Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là<br />

A. Li. B. Cr. C. Cu. D. CA.<br />

Câu 24. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với<br />

cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:<br />

Thời gian Khối lƣơng catot Anot<br />

Khối lƣợng dung dịch<br />

(s)<br />

tăng<br />

giảm<br />

3088 m (gam) Thu được khí Cl 2 duy nhất 10,80 (gam)<br />

6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)<br />

T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)<br />

Giá trị của t là<br />

A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây<br />

Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và<br />

Cu(NO 3 ) 2 3a mol/l, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc,<br />

nóng (dư), thu được 5,60 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của a là<br />

A. 0,20. B. 0,40. C. 0,60. D. 0,80.<br />

Câu 26. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2<br />

O 3<br />

nung nóng đến khi<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.<br />

Câu 27. Hỗn hợp X chứa Na 2 O, NH 4 Cl, NaHCO 3 và BaCl 2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.<br />

Cho hỗn hợp X vào H 2 O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:<br />

A. NaCl, NaOH, BaCl 2 B. NaCl, NaOH<br />

C. NaCl, NaHCO 3 , NH 4 Cl, BaCl 2 D. NaCl.<br />

Câu 28. Thành phần chính của quặng boxit là<br />

A. FeCO 3 B. Fe 3 O 4 C. Al 2 O 3 .2H 2 O D. FeS 2<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.<br />

(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.<br />

(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.<br />

(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được Fe.<br />

Số phát biểu luôn đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 30. Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,03M thu được chất rắn có khối<br />

lượng là<br />

A. 2,205 B. 2,565 C. 2,409 D. 2,259<br />

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO 3 và<br />

0,04 mol CaCl 2 , sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị<br />

của m là<br />

A. 1,72 B. 1,56 C. 1,66 D. 1,43<br />

Câu 32. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

43<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

là<br />

A. đá vôi B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. boxit<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2 O 3 và MgCO 3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối<br />

lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO 3 , kết<br />

thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam<br />

và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 , N 2 O, H 2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH<br />

dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là :<br />

A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12<br />

Câu 34. Oxit nào sau đây là oxit axit<br />

A. CrO B. Al 2 O 3 C. CrO 3 D. Fe 2 O 3<br />

Câu 35. Nhiệt phân sắt (II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được<br />

A. Fe 3 O 4 B. FeO C. Fe 2 O 3 D. Fe<br />

Câu 36. Bạc có lẫn các tạp chất Fe, Cu. Để làm sạch bạc, hoá chất cần dùng là<br />

A. HNO 3 B. HCl C. Fe(NO 3 ) 2 D. Fe(NO 3 ) 3<br />

Câu 37. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)<br />

A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.<br />

B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.<br />

C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) cloruA.<br />

D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.<br />

Câu 38. Cho hỗn hợp H gồm Fe 2 O 3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch<br />

X chứa 40,36 gam chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 vào<br />

dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết<br />

NO là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của m là<br />

A. 113,44 gam B. 91,84 gam. C. 107,7 gam. D. 110,2 gam.<br />

Câu 39. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl 2 (đkc) thì khối lượng K 2 Cr 2 O 7 tối thiểu cần phải lấy<br />

để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là<br />

A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g<br />

Câu 40. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả<br />

về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ<br />

em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhi m độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng<br />

đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim<br />

loại X ở đây là<br />

A. Đồng. B. Magie. C. Chì. D. Sắt.<br />

----------------------HẾT-------------------------<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

44<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

ĐÁP ÁN<br />

1A 2C 3D 4D 5C 6ª 7C 8B 9B 10D<br />

11B 12A 13B 14C 15D 16 17B 18C 19B 20C<br />

21C 22B 23 24A 25B 26D 27D 28C 29B 30C<br />

31C 32B 33C 34C 35C 36D 37D 38D 39D 40.C<br />

5. Giải<br />

X thủy phân ra muối và chất hữu cơ Y → X là este.<br />

C<strong>TP</strong>T (X): C 8 H 14 O 4 , X chỉ có 1 loại nhóm chức → X là este 2 chứC.<br />

n X = 0,25 (mol).<br />

TH1: X có dạng (RCOO) 2 R’.<br />

(RCOO) 2 R’ + 2NaOH → 2RCOONa + R’(OH) 2 .<br />

M muối = 81 (g/mol) → R = 14 → R’ = 58 (loại).<br />

TH2: X có dạng R(COOR’) 2<br />

R(COOR’) 2 + 2NaOH → R(COONa) 2 + 2R’OH.<br />

M muối = 162 (g/mol) → R = 28 → R’ = 29.<br />

Vậy Y là C 2 H 5 OH → %m O = 34,783%<br />

TH3: R 1 COOR 2 COOR’. Giải tương tự → loại.<br />

6. A. Giải<br />

Số mol CO 2 =2,17<br />

Qui đổi tương đối F : C n H 2n O 2 ( x mol); C m H 2m+2 O 2 (y mol)<br />

x=0,4; 14nx+54x=41,9; nx+my=2,17; 1,5nx+1,5my-x-0,5y=2,41+0,65*0,5=2,735<br />

=>x=0,4; n=3,625; y=0,24; m=3<br />

Độ bất bảo hoà axit = 0,65:0,4+1=2,625<br />

=>C 3 H 6-2k O 2 (0,15); C 4 H 8-2k’ O 2 (0,25)<br />

k ' 1,625 0,15<br />

=>k’+0,6k=2,6=>k’=2 và k=1<br />

1,625 k 0,25<br />

=>C 3 H 4 O 2 (0,15); C 4 H 4 O 2 (0,25)<br />

Số mol T=(0,15*2+0,25*2+0,24*4-27,36:18):2=0,12<br />

0,12196 100<br />

% T 51,443<br />

45,72<br />

9. B. Giải<br />

M mach xenlulozo 2<br />

nmac xich 92592 lmach xenlulozo¬ nmac xichdmac xich 0,046( mm) 4,5.10 ( mm )<br />

162<br />

11. B Giải<br />

- Gọi A, B và C là ba peptit có tỉ lệ số mol tương<br />

- Quy đổi hỗn hợp muối X thành C 2 H 3 ONNa (a mol), –CH 2 (b mol) và H 2 O (c mol)<br />

- Cho X tác dụng với NaOH thu được hỗn hợp muối Y gồm C 2 H 4 O 2 NNa (a mol) và –CH 2 (b<br />

mol).<br />

- Xét hỗn hợp muối Y ta có :<br />

97nC2 H4O 14<br />

2NNa nCH m 2 Y 97a 14b 48,175 a<br />

0,475<br />

<br />

nCO n 2,2 (1,5 ) (2 ) 0,5 2,2 3 0,15<br />

2 H2O nN a b a b b b n<br />

2<br />

Ala nVal<br />

<br />

mX 57nC 14<br />

2H3ON nCH<br />

2<br />

→ nX<br />

nH 0,225<br />

2O<br />

mol<br />

18<br />

Suy ra n A = 0,15 mol, n B = 0,05 mol và n C = 0,025 mol<br />

nC2H 3ON<br />

- Xét hỗn hợp X ta có kmx<br />

2,11. Vậy trong X có chứa đipeptit<br />

n<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

X<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

45<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

+ Nhận thấy nA nVal nAla<br />

(vì nA 3nVal nVal<br />

0,15 ) nên A là đipeptit và chỉ chứa mắc xích<br />

nC2H 3ON<br />

2nA<br />

Gly. - Xét hỗn hợp hai peptit B và C có : k(mx cua B,C) <br />

2,33<br />

, vậy B hoặc C là<br />

nB<br />

nC<br />

đipeptit.<br />

nC2H 3ON 2nA 2nB<br />

- Giả sử B là đipeptit thì ta có : So mac xich cua C= 3 C là tripeptit<br />

nC<br />

- Giả sử B là GlyAla thì<br />

nCH<br />

n<br />

2 GlyAla 0,15 0,05<br />

so nhom -CH 2 trong C = 4 C là<br />

nC<br />

0,025<br />

GlyAlaVal.<br />

0,02.245<br />

- Theo yêu cầu đề bài ta có % GlyAlaVal ( C)<br />

.100 18,43<br />

48,175<br />

18. Giải<br />

m gỗ = 1/54.162.100/35.100/80.100/80.100/60.100/80.100/50=44,64 tấn<br />

24. A. 8878 giây<br />

- Gọi a là số mol của NaCl. Quá trình điện phân xảy ra như sau:<br />

Thời gian (s) Tại catot Tại anot<br />

t = 3088 Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → 2e + Cl 2<br />

n e = 2x<br />

x 2x x<br />

2x 2x x<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → 2e + Cl 2<br />

t = 6176 0,16 0,32 0,16<br />

a 0,5a<br />

n e = 4x =<br />

2H 2 O → 4e + 4H + + O 2<br />

0,32<br />

0,32 - a 0,08 -<br />

0,25a<br />

Cu 2+ + 2e → Cu<br />

2Cl - → 2e + Cl 2<br />

0,2 0,4 0,2<br />

0,2 0,2 0,1<br />

t = ?<br />

2H 2 O + 2e → 2OH - + H 2 2H 2 O → 4e + 4H + + O 2<br />

2y<br />

y 2a (0,4 + 2y) - 0,2 → 0,5y +<br />

0,05<br />

- Tại thời điểm t = 3088 có: mdd giam 64nCu 71n Cl2<br />

135x 10,8 x 0,06 mol<br />

- Tại thời điểm t = 6176 (s) có: mdd giam 64nCu 71n Cl 32n 2 O2<br />

18,3 a 0,2 mol<br />

- Tại thời điểm t (s) có: mdd giam 64nCu 71n Cl 32n 2<br />

2 O n<br />

2 H2<br />

22,04 y 0,03 mol<br />

0,46<br />

ne(trao doi) 2nCu 2nH<br />

2.0,2 2.0,03 0,46 mol t .3088 8878( s)<br />

2<br />

0,16<br />

25.B. Giải<br />

Xét các đáp án B, C, D a ≥ 0,4 m (Ag + Cu) max ≥ 108.0,2+64.0,6 = 60g>31,2 gam.<br />

Vậy rắn Y gồm Ag và Cu.<br />

m Y = 108.n Ag + 64.n Cu = 31,2.<br />

BT electron: n Ag + 2n Cu = 2.n SO2 = 0,5.<br />

n Ag = 0,2 mol, n Cu = 0,15 mol.<br />

a = 0,2/0,5 = 0,4M<br />

26.D. Giải<br />

nO/CuO=9,1-8,3=0,8 gam nO=nCuO=0,05 molmCuO=4 gam.<br />

30.C Giải<br />

n Ba(OH)2 = 0,01 mol ; n Al2(SO4)3 = 0,003 mol.<br />

n BaSO4 = n SO4 = 0,009 mol.<br />

n Al(OH)3 = 4n Al3+ - n OH- = 0,004 mol.<br />

m A = m Al(OH)3 + m BaSO4 = 2,409 gam.<br />

31. C.<br />

n OH- = 2n H2 = 0,08 mol.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

46<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

HCO - 3 + OH - CO 2- 3 + H 2 O.<br />

0,08 0,08 0,08<br />

Ca 2+ + CO 2- 3 CaCO 3<br />

0,07 0,07 0,07<br />

n Ca = 0,07 – 0,04 = 0,03 mol.<br />

n Na = n OH- - 2n Ca = 0,02 mol.<br />

m = 1,66 gam.<br />

33. C.<br />

0,25157.19,08<br />

- Theo đề bài ta có : nO( trong X) 0,3mol<br />

16<br />

- Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : 2<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

n nMg ( OH ) 0,34 mol<br />

BTDT<br />

3n 3 2 2<br />

Al<br />

n <br />

NH<br />

2n 2 0,64 0,2<br />

4 SO<br />

n <br />

4 Na<br />

n <br />

Mg<br />

n Al mol<br />

- Xét dung dịch Y có <br />

<br />

27n 18 96 2 23 24 2 6,12 nNH<br />

0,04 mol<br />

Al n <br />

NH<br />

mY<br />

n <br />

4 SO<br />

n <br />

4 Na<br />

n <br />

<br />

Mg<br />

4<br />

<br />

- Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có<br />

BT: C<br />

mX 24nMg 27nAl 16nO<br />

nMgCO<br />

n 0,06<br />

3 C mol<br />

12<br />

- Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al 2 O 3 , Mg và MgCO 3 có : n n 2<br />

n mol<br />

Mg Mg MgCO 3<br />

0,28<br />

BT: O nO( trong X ) 3nMgCO<br />

3<br />

nAl 0,04<br />

2O mol n<br />

3 Al n 3<br />

Al<br />

2nAl 0,12<br />

2O<br />

mol<br />

3<br />

<br />

3<br />

nCO<br />

n<br />

2 N2O<br />

2y<br />

- Xét hỗn hợp khí Z ta có : nN 2 2 0,06 n<br />

2O y nCO y <br />

2 H y mol<br />

2<br />

nH<br />

y<br />

2<br />

- Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO 3<br />

có:<br />

BT: H<br />

nNaHSO n 4 2<br />

4 HNO n<br />

3<br />

<br />

NH<br />

nH<br />

4<br />

2<br />

nHO 0,5x y 0,58<br />

2<br />

2<br />

BTKL<br />

m 63nHNO 120n 18<br />

3 NaHSO m<br />

4 Y mZ nH2O<br />

19,08 63x 120.1,32 171,36 90y 18(0,5 x y 0,58) 54x 72y 4,32(1)<br />

BT:<br />

N<br />

2n n n 2(2 y 0,06) 0,04 x x 4 y 0,08(2)<br />

N2O<br />

<br />

NH HNO<br />

4<br />

3<br />

- Giải hệ (1) và (2) ta được : x 0,16 và y = 0,06<br />

38. D.<br />

Giải<br />

ddX chứa: Fe 2+ , Cu 2+ , H + , Cl - . Rắn là Cu dư.<br />

n H+ dư = 4.n NO = 0,04 mol.<br />

n Fe2O3 = n Cu pứ n Fe2+ = 2.n Cu2+ .<br />

Kết hợp BT<strong>ĐT</strong> và m chất tan n Fe2O3 = n Cu pứ = 0,1 mol.<br />

BTe: n Ag + 3n NO = n FeCl2 n Ag = 0,17 mol.<br />

B<strong>TN</strong>T Cl: n AgCl = n HCl = 6n Fe2O3 + n HCl dư = 0,64 mol.<br />

m = m Ag + m AgCl = 110,2 gam<br />

39. D. n K2Cr2O7 =0,3.2/6=0,1 mol m=29,4 gam.<br />

40. C.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Mg<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

47<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> & <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>.HCM<br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> BÌNH TÂN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 10<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> 2016 – <strong>2017</strong><br />

Môn: HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm).<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 1 Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P,<br />

C, C 2 H 5 OH…bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là :<br />

A. P. B. Fe 2 O 3 . C. CrO 3 . D. Cu.<br />

Câu 2: Cho dãy các chất sau :Cu, Al, Ca(OH) 2 , FeCl 3 , HCl. Số chất trong dãy tác dụng được với<br />

dung dịch Fe(NO 3 ) 2 là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 3: Tripanmitin có công thức là<br />

A. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Câu 4: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ<br />

cả 3 α-amino axit ?<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 2<br />

Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?<br />

A. O 2 , dung dịch NaOH, dung dịch NH 3 , CuSO 4<br />

B. S, Cr 2 O 3 , dung dịch HNO 3 loãng, HNO 3 đặc nóng<br />

C. Br 2 , CuO, dung dịch HCl, HNO 3 đặc nguội<br />

D. Cl 2 , Fe 2 O 3 , dung dịch H 2 SO 4 loãng, H 2 SO 4 đặc nguội<br />

Câu 6: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-diol, etylen glicoi, anbumin (lòng trắng<br />

trứng), axit axetat, glucozơ, anđehit axetic, Gly - Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ<br />

thường là:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 7: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:<br />

A. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 NHCH 3<br />

B. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , C 2 H 5 NH 2<br />

C. NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , CH 3 NHCH 3<br />

D. NH 3 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 NHC 2 H 5 , CH 3 NHCH 3<br />

Câu 8: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với<br />

dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Hai kim loại đó là:<br />

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr(88) D. Sr và Ba<br />

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />

A. CaSO 4 .2H 2 O dùng để bó bột khi gãy xương.<br />

B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hóA.<br />

C. CaCO 3 tan trong H 2 O có CO 2 .<br />

D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.<br />

Câu 10: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 , có thể dùng dung<br />

dịch :<br />

A. HCl. B. Na 2 SO 4 . C. NaOH. D. HNO 3 .<br />

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0 gam H 2 O.<br />

Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 D. C 5 H 10 O 2<br />

Câu 12: Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để<br />

nhận biết các dung dịch này là:<br />

A. Quỳ tím B. dd AgNO 3 /NH 3<br />

C.CuO D. Quỳ tím, AgNO 3 /NH 3 , Cu(OH) 2<br />

Câu 13. Tiến hành các thí nghiệm sau :<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

48<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4<br />

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng<br />

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là<br />

A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4)<br />

Câu 14: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO 3 /NH 3 , vừa tác dụng với NaOH nhưng<br />

không làm quỳ tím đổi màu. X là<br />

A. axit fomic B. etyl axetat C. metyl fomat D. axit axetic<br />

Câu 15: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH 2 NH 2 CH 2 COOH và CH 3 CHNH 2 COOH tác dụng với V<br />

ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml<br />

dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml<br />

Câu 16: Số đồng phân của este mạch hở có công thức C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong dung dịch<br />

NaOH, đun nóng thu được ancol là?<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 17: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :<br />

A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC)<br />

C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên<br />

Câu 18: Cho các chất sau: CH 3 COOCH 3 (1), HCOOC 2 H 5 (2), CH 3 CHO (3), CH 3 COOH (4). Chất<br />

nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH 3 COONa?<br />

A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 1, 4 D. 4<br />

Câu 19: Cho các chất sau: FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeS, FeS 2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung<br />

dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là<br />

A. FeS 2 . B. FeS. C. FeCO 3 . D. Fe 3 O 4 .<br />

t 0 0<br />

dö, t<br />

<br />

Fe<br />

NO X Y T Fe NO . Các chất X và<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa : <br />

3 2 3 3<br />

T lần lượt là<br />

A. FeO và HNO 3 B. FeO và KNO 3 .<br />

C. Fe 2 O 3 và Cu(NO 3 ) 2 . D. Fe 2 O 3 và AgNO 3 .<br />

Câu 21: Cho dãy các oxit: MgO; Al 2 O 3 ; CrO 3 ; ZnO; Cr 2 O 3 . Số oxit có tính chất lưỡng tĩnh là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?<br />

A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dd phức đồng màu xanh lam.<br />

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.<br />

C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì không có nhóm –CHO.D.<br />

Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm - CHO.<br />

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%,<br />

thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ<br />

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 6,48g B. 2,592g C. 0,648g D. 1,296g<br />

Câu 24: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 .<br />

Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.<br />

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0<br />

Câu 25: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?<br />

A. Cu 2+ , Mg 2+ , Pb 2+ B. Cu 2+ , Ag + , Na + C. Sn 2+ , Pb 2+ , Cu 2+ D. Pb 2+ , Ag + , Al 3+<br />

Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; amilozơ; triolein; glyxylalanylvalin.<br />

Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân là:<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

49<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 27: Trong các phát biểu sau :<br />

(a) dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.<br />

(d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.<br />

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.<br />

(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 28: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:<br />

A. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng<br />

B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ<br />

C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền<br />

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.<br />

Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.<br />

(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.<br />

(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.<br />

(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được Fe.<br />

Số phát biểu luôn đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 4 C 2 H 2 C 2 H 3 Cl PVC<br />

Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V(l) khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V<br />

là? (biết CH 4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).<br />

A. 358400 B. 448000 C. 286700 D. 224000<br />

Câu 31: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:<br />

A. 5,40 B. 5,60 C. 3,36 D. 5,32<br />

Câu 32. Một hỗn hợp X gồm Al , Mg , Fe , Zn có khối lượng 22 gam. Hòa tan X trong axit HNO 3<br />

loãng có dư thu được 0,224 lít khí N 2 O duy nhất (đktc) . Tổng khối lượng muối khan thu được và<br />

thể tích dung dịch HNO 3 2M đã dùng là<br />

A. 26,96 gam và 0,05 lít B. 33,9 gam và 0,2 lít C. 29,7 gam và 0,4 lít D. 40,6 gam và 0,2 lít<br />

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m 1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m 2<br />

gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit<br />

cacboxylic đơn chứC. Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4<br />

mol H 2 O. Giá trị của m 1 là<br />

A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6<br />

Câu 34: Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α - amino axit no, mạch hở đều chứa 1 nhóm -<br />

NH 2 . Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau:<br />

X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H 2 O<br />

Đốt cháy hoàn toàn 56,4 gam X thu được hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O và N 2 trong đó tổng khối lượng<br />

của CO 2 và H 2 O là 119,6 gam. Mặt khác đun nóng 0,12 mol X với dung dịch HCl dư thu được m<br />

gam muối. Giá trị của m là:<br />

A. 128,22 B. 134,24 C. 132,22 D. 142,236<br />

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn<br />

hợp HNO 3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung<br />

dịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản<br />

phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng. Giá trị của m là<br />

A. 29,24 B. 30,05 C. 28,70 D. 34,10<br />

50<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 36: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 ,KHCO 3 , NaNO 3 , NH 4 NO 3 . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào<br />

từng dung dịch, thu được kết quả sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

X Y Z T<br />

Chất<br />

Dung dịch<br />

Không có hiện Kết tủa trắng,<br />

Kết tủa trắng Khí mùi khai<br />

Ca(OH)2<br />

tượng có khí mùi khai<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. X là dung dịch NaNO 3 . B. T là dung dịch (NH 4 ) 2 CO 3<br />

C. Y là dung dịch KHCO 3 D. Z là dung dịch NH 4 NO 3 .<br />

Câu 37: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn<br />

lại 20,4 gam chất rắn không tA. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là<br />

A. 40,8%. B. 40%. C. 20.4%. D. 53,6%.<br />

Câu 38: Cho các phản ứng sau:<br />

(1)BaCO 3 + dung dịch H 2 SO 4 ;<br />

(2)Dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch FeCl 2 ;<br />

(3)Dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2 ;<br />

(4)Dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2 ;<br />

(5)Dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2 ;<br />

(6)Dung dịch Na 2 S + dung dịch CuSO 4 .<br />

Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 và K 2 O trong nước dư thu được<br />

dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên<br />

theo đồ thị (hình vẽ).<br />

Thuốc thử<br />

Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 18,24. B. 20,38 C. 17,94 D. 19,08<br />

Câu 40: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3 , Fe 2 O 3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2<br />

mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H 2 (tỉ khối so cới H 2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu<br />

được hỗn hợp rắn X 1 và khí Y 1 . Cho khí Y 1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 7 gam<br />

kết tủa và 0,06 mol khí Y 2 (tỉ khối so với H 2 bằng 7,5). Hòa tan X 1 , bằng dung dịch HNO 3 (đặc,<br />

nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là<br />

sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Nếu cho X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư) thì thu<br />

được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe 2 O 3 trong X là<br />

A. 32%. B. 48% C. 16%. D. 40%.<br />

………………………………………………………………………………………………<br />

……..<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

51<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Đáp án<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 1 .C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: B<br />

Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: B Câu 9: C Câu 10: C<br />

Câu 11: D Câu 12: D Câu 13. B Câu 14C Câu 15: A<br />

Câu 16: A Câu 17: A Câu 18: C Câu 19: D Câu 20: D<br />

Câu 21: B Câu 22: C Câu 23: B Câu 24: B Câu 25: C<br />

Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: B Câu 29: A Câu 30. B<br />

Câu 31: A Câu 32. A Câu 33: D<br />

Đốt cháy Y thu được CO 2 và H 2 O<br />

=> n C : n H = 0,3 : 0,8 = 3 : 8<br />

Mặt khác X mạch hở + NaOH → Y + 2 muối hữu cơ<br />

=> Y là ancol 2 chứC. Và Y không phản ứng với Cu(OH) 2<br />

=> Y không có 2 nhóm OH kề nhau<br />

Y : HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH.<br />

=> n Y = n CO2 : 3 = 0,1 mol => n NaOH = 2n Y = 0,2 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m NaOH = m Y + m muối<br />

=> m X = 14,6g<br />

Câu 34: A<br />

X + 11NaOH 3A + 4B + 5H 2 O<br />

⇒ Chứng tỏ B có 2 nhóm –COOH, A có 1 nhóm –COOH<br />

Đặt CTTQ của A là C n H 2n+1 NO 2 , của B là C m H 2m-1 NO 4<br />

⇒ X =3 C n H 2n+1 NO 2 +4 C m H 2m-1 NO 4 -6H 2 O=C 2n+4m H 6n+8m-13 N 7 O 16<br />

56,4<br />

Có nX<br />

<br />

mol<br />

14.(3n 4m) 342<br />

<br />

mCO m<br />

2 H2O 44. 3n 4m 18. 3n 4m 6,5 <br />

.n<br />

X<br />

119,6gam<br />

56,4<br />

62.(3n 4m) 117 . 119,6 3n 4m 26<br />

14.(3n 4m) 342<br />

<br />

n 2 (A là H 2 NCH 2 COOH), m = 5 (B là H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 )<br />

0,12 mol X + HCl dư → m gam muối<br />

⇒ m = m muối của A + m muối của B = 111,5.3.0,12 + 183,5.4.0,12 = 128,22 gam<br />

Câu 35: B<br />

n Fe = 0,05 mol ; n Cu = 0,025 mol<br />

n H+ = 0,25 mol ; n NO3 = 0,05 ; n Cl = 0,2 mol<br />

Fe + 4H + + NO - 3 → Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Mol 0,05 →0,2 → 0,05 → 0,05<br />

Cu + 2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

Mol 0,025 → 0,05 → 0,05<br />

X gồm : 0,05 mol Fe 2+ ; 0,025 mol Cu 2+ ; 0,05 mol H + ; 0,2 mol Cl -<br />

Khi cho AgNO 3 dư vào X :<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO - 3 → 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Mol 0,0375 ← 0,05<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag<br />

Mol 0,0125 → 0,0125<br />

Ag + + Cl - → AgCl<br />

Mol 0,2 → 0,2<br />

Vậy kết tủa gồm : 0,0125 mol Ag và 0,2 mol AgCl.<br />

=> m = 30,05g<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

52<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 36: B<br />

Câu 37: D<br />

Chất rắn không tan là Cu Cu pö<br />

<br />

Fe3O4<br />

<br />

64n 232n 29,6gam<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Cu pö<br />

Fe3O4<br />

m m 50 20,4 29,6gam<br />

1 50 232.0,1<br />

nCu pö<br />

nFeCl n<br />

3 Fe3O n<br />

4 Fe3O 0,1mol %m<br />

4<br />

Cu<br />

.100% 53,6%<br />

2 50<br />

Câu 38: A<br />

Câu 39: D<br />

Câu 40: D<br />

F e : a mol<br />

<br />

20g X: FeC O<br />

3<br />

: b mol 56a 116b 160c 20 (1)<br />

<br />

Fe 2O 3: c mol<br />

<br />

<br />

CO 2<br />

: b mol<br />

<br />

3a b<br />

X H2SO4<br />

0,225 mol khí 3a b b 0,225 (2)<br />

SO<br />

2<br />

2<br />

: mol<br />

2<br />

n CO<br />

nH 0,2mol <br />

2<br />

nCO<br />

0,05mol<br />

Y: <br />

<br />

<br />

28n n<br />

CO<br />

2nH<br />

2.4,25.0,2 1,7g<br />

H<br />

0,15mol<br />

2<br />

2<br />

CO2<br />

0,07mol<br />

<br />

Y:<br />

1 CO<br />

<br />

nCO nH 0,06mol n<br />

2<br />

<br />

CO<br />

0,03mol<br />

0,06 mol Y2<br />

: <br />

H n<br />

2<br />

28nCO 2nH<br />

2.7,5.0,06 0,9g H<br />

0,03mol<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2<br />

nCO<br />

phaûn öùng<br />

0,05 0,03 0,02mol<br />

<br />

<br />

nH<br />

0,15 0,03 0,12mol<br />

2 phaûn öùng<br />

B<strong>TN</strong>T C<br />

CO2<br />

b 0,05 0,07 0,03 b 0,05<br />

mol<br />

X1HNO3 0,62<br />

mol khí <br />

BTe<br />

NO<br />

2<br />

:3a b 2.0,02 2.0,12 3a b 0,28<br />

mol<br />

<br />

b 0,05 3a b 0,28 0,62 (3)<br />

a 0,09<br />

160.0,05<br />

Từ (1), (2), (3) suy ra: b 0,06 %m<br />

Fe<br />

2O<br />

.100% 40%<br />

3<br />

<br />

20<br />

c 0,05<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

53<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƢỜNG <strong>THPT</strong> TÂY THẠNH<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 11<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>2017</strong><br />

<strong>MÔN</strong> HÓA <strong>HỌC</strong><br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi cho miếng nhôm vào dung dịch KOH dư là<br />

A. miếng nhôm tan dần và có sủi bọt khí<br />

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư<br />

C. xuất hiện kết tủa keo trắng, tan trong kiềm dư<br />

D. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa keo trắng<br />

Câu 2: Chất có trong thuốc trị đau dạ dày, thuốc muối, bột nở,… có công thức là<br />

A. Na 2 CO 3 B. NaHCO 3 C. NH 4 HCO 3 D. NaCl<br />

Câu 3: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 4: Policaproamit, poliacrilonitrin, poli(hexametylen ađipamit) là những polime có ứng<br />

dụng làm<br />

A. chất dẻo. B. cao su. C. tơ sợi. D. keo dán.<br />

Câu 5: Cho các kim loại Na, Fe, Cu và Mg. Thứ tự sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần<br />

tính khử nào sau đây là đúng?<br />

A. Cu, Fe, Mg, Na. B. Na, Fe, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe, Cu. D. Mg, Na, Cu, Fe.<br />

Câu 6: A là chất rắn kết tinh không màu tan tốt trong nước. A không làm mất màu nước brom,<br />

không tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 12a mol CO 2 . A là<br />

A. saccarozơ. B. mantozơ C. glucozơ. D. fructozơ.<br />

Câu 7: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là<br />

A. Sắt. B. Vàng. C. BạC. D. Đồng.<br />

Câu 8: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch<br />

HCl loãng, lấy dư là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 9: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được<br />

kết quả sau:<br />

- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO 4 , Na 2 CO 3 và AgNO 3 .<br />

- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO 3 ) 2 , HNO 3 .<br />

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?<br />

A. BaCl 2 . B. CuSO 4 . C. Mg(NO 3 ) 2 D. FeCl 2 .<br />

Câu 10: Khi làm thí nghiệm với H 2 SO 4 đặc nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế khí SO 2<br />

thoát ra gây ô nhi m môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch<br />

A. muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol<br />

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 (axetilen) C 2 H 3 Cl PVC.<br />

Hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 60%. Từ 1344 lít khí axetilen (đktc) có thể điều chế bao nhiêu kg<br />

PVC?<br />

A. 3,75 kg B. 1,50 kg C. 6,25 kg D. 2,25 kg<br />

Câu 12: Este X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol etylic và natri axetat. Công<br />

thức phân tử của X là<br />

A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 5 H 10 O 2 .<br />

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không đúng ?<br />

A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3KOH dư <br />

o<br />

3C 17 H 35 COOK + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

B. HCOOC 6 H 5 + NaOH dư <br />

o<br />

HCOONa + C 6 H 5 OH.<br />

t<br />

C. CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH dư <br />

o<br />

CH 3 COONa + CH 3 -CHO.<br />

Ni,t<br />

D. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 dư o<br />

(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn a gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch<br />

sau phản ứng thu được 18 gam xà phòng. Giá trị của a là<br />

A. 16,68 gam. B. 17,24 gam. C. 17,44 gam. D. 16,48 gam.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

54<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: DEP (dietyl phtalat: C 6 H 4 (COOC 2 H 5 ) 2 ) được sử dụng trong y học để trị ghẻ ngứa;<br />

phòng và trị ngứa do côn trùng đốt (muỗi, mạt, ve, bọ chét), vắt và đỉA. Cho DEP tác dụng với<br />

dung dịch NaOH dư (đun nóng nhẹ) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch<br />

X. Trong X không chứa<br />

A. C 6 H 4 (COONa) 2 . B. C 2 H 5 OH. C. NaOH. D. CH 2 OH-CH 2 OH.<br />

Câu 16: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48<br />

lít khí (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 5,84 B. 7,3 C. 6,15 D. 3,65<br />

Câu 17: Ngâm một thanh nhôm vào dung dịch CuSO 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy<br />

thanh nhôm ra rửa sạch, sấy khô và cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 27,6 gam. Khối<br />

lượng nhôm đã tham gia phản ứng là<br />

A. 16,20 gam B. 20,25 gam C. 4,59 gam D. 10,80 gam<br />

Câu 18: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là<br />

A. benzylamin B. hexylamin C. phenylamin D. hexametylenđiamin<br />

Câu 19: Cho 5,58 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,106<br />

gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 1 B. 4 C. 2 D. 8<br />

Câu 20: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chứC. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa<br />

đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là<br />

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8<br />

Câu 21: Peptit X có công thức:<br />

H 2 N - CH 2 - CO - NH - CH(CH 3 ) - CO - NH-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH. Khi thủy phân hoàn<br />

toàn 1 mol peptit X trong môi trường axit thu được:<br />

A. 3 mol glyxin và 1 mol alanin B. 1 mol glyxin và 3 mol alanin<br />

C. 2 mol glyxin và 2 mol alanin D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin<br />

Câu 22: Cho dãy các chất: CH 3 – NH 2 ; NH 3 ; C 6 H 5 NH 2 (anilin); NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ<br />

nhất trong dãy là<br />

A. C6H5NH 2 B. NH 3<br />

C. CH3 NH2<br />

D. NaOH<br />

Câu 23: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết<br />

tủa trắng?<br />

A. FeCl 3<br />

B. AlCl 3<br />

C. Ca(HCO 3) 2 D. H2SO<br />

4<br />

Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung<br />

dịch HCl?<br />

A. Cr(OH) 3 B. Cr 2 O 3 C. CrCl 3<br />

D. NaCrO 2<br />

Câu 25: Cho các thí nghiệm sau:<br />

- Ngâm một thanh nhôm vào cốc dung dịch NaOH.<br />

- Cho một miếng Zn vào cốc đựng giấm ăn.<br />

- Lấy một mảnh sắt tây cho vào cốc dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư.<br />

- Cho lá sắt vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 .<br />

- Cho một lá sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl 3 .<br />

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 26: Hòa tan hết 38,6 gam hỗn hợp gồm sắt và kim loại M (đứng trước Hidro) trong dung<br />

dịch HCl lấy dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn có thoát ra 14,56 lít khí H 2 (đkc). Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng cẩn thận, khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là<br />

A. 48,75 gam B. 84,75 gam C. 74,85 gam D. 78,45 gam<br />

Câu 27: Dầu ăn có chứa chất béo không no. Chất béo không no tốt cho sức khỏe hơn chất béo no.<br />

Chất béo không no làm nước brom chuyển từ màu cam sang không màu. Nhân viên kiểm nghiệm<br />

tại công ty dầu ăn X muốn so sánh lượng chất béo không no trong dầu ăn của công ty mình và của<br />

4 công ty A, B, C, D khác. Thí nghiệm được thực hiện với cùng một lượng dầu ăn. Kết quả thí<br />

nghiệm như sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

55<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nhà sản xuất<br />

Số giọt nước brom tham gia phản ứng<br />

Lần 1 Lần 2 Lần 3<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

X 14 13 16<br />

A 25 17 27<br />

B 17 18 16<br />

C 5 6 4<br />

D 10 9 7<br />

Kết luận không đúng là<br />

A. Dầu ăn của công ty C chứa lượng chất béo không no thấp nhất.<br />

B. Dầu ăn của công ty A chứa lượng chất béo không no nhiều nhất và tốt nhất cho sức khỏe.<br />

C. Thí nghiệm lần 2 của dầu ăn công ty A cần phải thực hiện lại vì chênh lệch quá nhiều so với<br />

thí nghiệm lần 1 và thí nghiệm lần 3.<br />

D. Dầu ăn của công ty X đứng thứ 2 về lượng chất béo không no so với các công ty kháC.<br />

Câu 28: Cho các phát biểu:<br />

(1). Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên gọi là đường nho. Trong máu người khỏe mạnh<br />

nồng độ glucozơ là 1%.<br />

(2). Saccarozơ là hợp chất hữu cơ đa chức chứa 8 nhóm –OH.<br />

(3). Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, có thể dùng dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

(4). Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit thu được cùng một sản<br />

phẩm.<br />

(5). Công thức phân tử của xenlulozơ trinitrat là (C 6 H 7 O 11 N 3 ) n .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 29: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ mì (củ sắn) thì thấy chuyển từ màu trắng sang<br />

màu xanh. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt thân cây mì lại không thấy chuyển màu. Chọn<br />

phát biểu đúng<br />

A. Lát cắt củ chứa nhiều tinh bột, lát cắt thân chứa nhiều xenlulozơ.<br />

B. Lát cắt củ chứa nhiều xenlulozơ, lát cắt thân chứa nhiều tinh bột.<br />

C. Lát cắt củ chứa nhiều glucozơ, lát cắt thân chứa nhiều xenlulozơ.<br />

D. Lát cắt củ chứa nhiều saccarozơ, lát cắt thân chứa nhiều tinh bột.<br />

Câu 30: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được hỗn hợp X. Chia hỗn<br />

hợp X thành hai phần:<br />

Phần 1: làm mất màu vừa hết 200 gam dung dịch Br 2 nồng độ 4,8%.<br />

Phần 2: cho phản ứng tráng gương hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag.<br />

Vậy hiệu suất của phản ứng thủy phân là<br />

A. 80% B. 60% C. 70% D. 75%<br />

Câu 31: Cho phản ứng: X HNO3 Fe(NO 3) 3 NO H2O<br />

.<br />

Có thể có bao nhiêu hợp chất X trong các chất sau: FeO; Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 ; Fe(OH) 2 ; Fe(OH) 3 ; Fe;<br />

FeCO 3 thỏa mãn phản ứng trên?<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 32: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp A gồm CuSO 4 x mol/lít và NaCl 1 mol/lít với<br />

điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu<br />

suất phản ứng 100% và giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Sau khi kết thúc điện phân<br />

thu được dung dịch B có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của x<br />

là<br />

A. 0,3M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,4M<br />

Câu 33: Cho 98,28 gam bột kim loại R phản ứng với oxi, sau một thời gian thu được 107,88<br />

gam chất rắn X. Cho chất rắn X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,4288 lít<br />

(đktc) khí không màu. Kim loại R là<br />

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

56<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 34: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch<br />

chứa 0,12 mol Fe(NO 3 ) 3 . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96<br />

Câu 35: Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Al(NO 3 ) 3 và CuO thu được hỗn hợp rắn X.<br />

Cho rắn X vào nước rất dư, thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và rắn Z. Dẫn luồng khí<br />

CO đến dư qua rắn Z, nung nóng, thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong T có<br />

chứa:<br />

A. 1 hợp chất và 2 đơn chất B. 2 hợp chất và 1 đơn chất<br />

C. 2 đơn chất D. 3 đơn chất<br />

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3 .<br />

Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất<br />

khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp<br />

muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol<br />

Câu 37: Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A, B (M A < M B ) tác dụng vừa đủ với<br />

100 gam dung dịch NaOH thì thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được chất rắn<br />

Z và 98,9 gam hỗn hợp hơi T. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Z thì thu được 4,24 gam Na 2 CO 3 ,<br />

2,24 lít khí CO 2 (đo ở đkc) và hơi nướC. Số đồng phân cấu tạo của B là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 38: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl 3 và FeCl 3 , kết<br />

quả thí nghiệm được biểu di n trên đồ thị sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Khi x = 0,66 thì giá trị của m (gam) là<br />

A. 12,14 B. 14,80 C. 11,79 D. 12,66<br />

Câu 39: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp Mg, MgO, Fe, Fe 2 O 3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và<br />

0,05 mol NaNO 3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam<br />

muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 14,5. Cho dung<br />

dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung<br />

dịch AgNO 3 (dư) thu được m gam kết tủA. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 63,88 gam B. 58,48 gam C. 64,96 gam D. 95,2 gam<br />

Câu 40: X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Hỗn hợp Y<br />

gồm các peptit mạch hở X Gly,X X Gly,X X X Gly có tỷ lệ mol tương ứng theo thứ tự<br />

trên là 1:2:3. Cho 146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH<br />

1,5M vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Để đốt 0,1 mol hỗn<br />

hợp Y cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 39,20 lít B. 42,56 lít C. 38,08 lít D. 40,32 lít<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

57<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN VÀ <strong>CÁC</strong>H GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG CAO<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />

ĐA A B D C A A C A A C D C B C D A D D C A<br />

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

ĐA C A C A D B D D A A C C D B C D C D A D<br />

HD Câu 36:<br />

M<br />

Z<br />

= 37 2 hợp chất khí không màu phải là NO và N 2 O Số mol NO = 0,1 ; Số mol N 2 O =<br />

0,1<br />

Đề: 25,3g X (Mg, Al, Zn) + HNO 3 122,3 g Muối (M x+ , NH + 4 và NO - 3 ) + 7,4g (NO, N 2 O) +<br />

H 2 O<br />

Gọi a là số mol HNO 3 phản ứng; b là số mol NH + 4 .<br />

BT H số mol H 2 O = (a – 4b)/2; BT N Số mol NO - 3 (trong muối) = a – b – 0,3<br />

Giải hệ: 25,3 + 63a = 122,3 + 7,4 + 9(a – 4b) a = 1,9 ; b = 0,05<br />

25,3 + 18b + 62(a – b – 0,3) = 122,3 Chọn D<br />

HD Câu 37: n Na2CO3 = 0,04 mol n NaOH = 0,08 mol > 0,07 Có 1 Este của phenol<br />

Số mol Este của phenol = Số mol H 2 O = 0,01; số mol este thường là 0,06<br />

Hơi T gồm: nước và ancol (0,06 mol). m H2O = 100 - 0,08*40 + 0,01*18 = 96,98 gam.<br />

M Ancol = 32 CH 3 OH. Ta có: số C = (0,04 + 0,1 + 0,06)/0,07 = 2,86 có A: HCOOCH 3 .<br />

Đặt công thức phân tử của B: C a H b O 2 . Bảo toàn nguyên tố C: 0,06*2 + 0,01*a = 0,2 a = 8.<br />

C<strong>TP</strong>T B: C 8 H 8 O 2 . B có 4 đồng phân este của phenol. Chọn C<br />

HD Câu 38: Gọi a là số mol Al 3+ , b là số mol Fe 3+<br />

Khi max 3a + 3b = 0,6 . Khi Al(OH) 3 tan hết 4a + 3b = 0,74 a= 0,14; b = 0,06.<br />

Khi x= 0,66 Al(OH) 3 tan một phần Số mol tan = 0,06 m = (0,14-0,06).78 + 0,06.107 =<br />

12,66<br />

HD Câu 39:<br />

Quy đổi hỗn hợp gồm x mol Mg, y mol Fe, z mol O 24x 56y 16x 7,44g (1)<br />

+<br />

D tính số mol NO = số mol N 2 = 0,01. BTKL Số mol H 2 O = 0,18. BTH Sô mol NH 4<br />

= 0,01<br />

BTO z = 0,07. Mặt khác: rắn sau khi nung Y là MgO và Fe 2 O 3 x + 2y = 0,24 (2)<br />

Giải hệ: x= 0,1; y = 0,07<br />

Số mol Ag = (0,07*3 + 0,1*2 – 0,07*2 – 0,01*3 + 0,01*10 + 0,01*8) = 0,06 mol<br />

Số mol AgCl = 0,4 m = 0,06*108 + 143,5*0,4 = 63,88g. Chọn A<br />

HD Câu 40:<br />

Gọi x,2x,3x lần lượt là số mol X Gly,X X Gly,X X X Gly .<br />

Tổng số mol OH - phản ứng = 20x = 2,5V ( V là thể tích dd kiềm) V = 8x.<br />

Số mol H 2 O = số mol hỗn hợp Y = 6x. BTKL 146,88 + 56.12x + 40.8x = 217,6 + 18.6x x=<br />

0,08<br />

0,08.(X + 57) + 0,16.(2X + 39) + 0,24. (3X + 21) = 146,88 X = 117 (C 5 H 11 O 2 N)<br />

Đốt 0,48 mol Y cần 8,64 mol O 2 ( lượng O 2 bằng đốt hỗn hợp gồm( X: 1,12 mol và Gly: 0,48 ))<br />

Đốt 0,1 mol Y cần (0,1 * 8,64)/0,48 = 1,8 mol O 2 V = 40,32 lít Chọn D<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

58<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong> <strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong>.HCM<br />

<strong>THPT</strong> TƢ THỤC<br />

TRƢƠNG VĨNH KÝ<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Môn: <strong>KHOA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>TỰ</strong> <strong>NHIÊN</strong> – HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 12<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr<br />

= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba=137.<br />

Câu 1: Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X có<br />

công thức cấu tạo CH 3 CH 2 COOC 2 H 5 .Tên gọi của X là<br />

A. propyl axetat B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl propionat.<br />

Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br />

A. C 17 H 35 COONa và glixerol. C. C 15 H 31 COOH và glixerol.<br />

B. C 17 H 35 COOH và glixerol. D. C 15 H 31 COONa và etanol.<br />

Câu 3: Ứng với C<strong>TP</strong>T C 5 H 10 O 2 có bao nhiêu đồng phân este có khả năng tham gia tráng bạc?<br />

A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.<br />

Câu 4 : Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 53,33 % khối lượng. Xà phòng<br />

hóa hoàn toàn 15 g (X) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng, thu được m g muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 14,6. B. 13,6. C.16,4 . D. 17.<br />

Câu 5: Cho các chất: Triolein, axit acrylic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun<br />

nóng, dd Br 2 . Số lượng phản ứng đã xảy ra là<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 6: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br />

NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam<br />

hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung<br />

dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là<br />

A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.<br />

Câu 7 : Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ:<br />

A. Tráng gương, tráng ruột phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic<br />

C. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực D. Nguyên liệu sản xuất PVC<br />

Câu 8: Cho m gam fructozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t 0 , hiệu suất 75%) thu được 27,3 gam<br />

sobitol. Giá trị của m là:<br />

A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.<br />

Câu 9: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3);<br />

phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị<br />

thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:<br />

A. (2), (3), (4) và (5) B. (3), (4), (5) và (6)<br />

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (6)<br />

Câu 10: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần<br />

bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp đủ CO 2 cho phản ứng quang hợp?<br />

A.1382716 lít B.1382600 lít. C.1402666,7 lít D.1382766 lít.<br />

Câu 11: Amin bậc 2 có C<strong>TP</strong>T là C 2 H 7 N có tên gọi là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

59<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. etylmetylamin B. metylamin C. đimetylamin D. trimetylamin<br />

Câu 12: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam<br />

X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,6 gam muối<br />

khan. Công thức của X là<br />

A. H 2 NC 3 H 6 COOH B. H 2 NCH 2 COOH<br />

C. H 2 NC 2 H 4 COOH D. H 2 NC 4 H 8 COOH<br />

Câu 13: Số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N lần lượt là:<br />

A. 3, 2, 1 B. 4, 3, 1 C. 3, 3, 1 D. 4, 2, 1<br />

Câu 14: Peptit có công thức cấu tạo như sau: H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-<br />

CHCH(CH 3 ) 2 -COOH<br />

Tên gọi đúng của peptit trên là:<br />

A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly–Ala–Gly. D. Gly-Val-AlA.<br />

Câu 15: Cho 3 dung dịch cùng nồng độ mol là: H 2 N-CH 2 -COOH (1), CH 3 COOH (2) ,<br />

CH 3 [CH 2 ] 2 NH 2 (3) . Thứ tự tăng dần pH của 3 dung dịch là:<br />

A. (1) ; (2) ; (3) B. (2) ; (3) ; (1) C. (3) ; (1) ; (2) D. (2) ; (1) ; (3)<br />

Câu 16: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH + 4 , Mg 2+ , Fe 2+ , Fe 3+ ,<br />

Al 3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể<br />

nhận biết tối đa được mấy dung dịch?<br />

A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.<br />

Câu 17: Tơ visco, tơ axetat<br />

A. thuộc loại tơ tổng hợp. B. thuộc loại tơ polieste.<br />

C. Thuộc loại tơ amit. D. Thuộc loại bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo).<br />

Câu 18: Chất dẽo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

(hs 15%)<br />

(hs 95%)<br />

(hs 90%)<br />

CH 4<br />

CH CH CH 2 =CHCl PVC<br />

Biết CH 4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên. Để điều chế 1 tấn PVC thể tích khí thiên<br />

nhiên (đktc) phải dùng là<br />

A. 754,5 m 3 . B. 5030 m 3 . C. 5588 m 3 . D. 5883 m 3 .<br />

Câu 19: Cho các kim loại: Cu, Fe, Cr, Al, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D.5.<br />

Câu 20: Cho cấu hình nguyên tử của một số nguyên tố sau:<br />

(X) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 (Y) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 (Z) 1s 2 2s 2 (T) 1s 2 2s 2 2p 2<br />

(U) 1s 2 2s 2 2p 6 (V) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1<br />

Có bao nhiêu kim loại trong số những nguyên tử nêu trên?<br />

A. 1 B.2. C.3. D.4.<br />

Câu 21: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện<br />

và điện phân dung dịch?<br />

A. K B. Al C. Mg D. Cu<br />

Câu 22: Cho 11,7 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H 2<br />

(đktc). Thành phần % khối lượng Al và Mg lần lượt là<br />

A.69,23%; 30,77%. B. 34,60%; 65,40%. C. 38,46%; 61,54%. D. 51,92%; 40,08%.<br />

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng<br />

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

60<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3<br />

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;<br />

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 1 B. C. 4 D. 2<br />

Câu 24: Đốt cháy 3,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 4,78 gam hỗn<br />

hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của V là<br />

A. 480 B. 160 C. 240 D. 360<br />

Câu 25: Để làm sạch một loại Ag có lẫn tạp chất là Cu và Fe, lượng Ag thu được có khối lượng<br />

không đổi phải dung dung dịch nào sau đây.<br />

A. AgNO 3 . B. CuSO 4 . C. FeSO 4. D. Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

Câu 26: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCl n , thu được 0,896 lit Cl 2 (đktc). Kim loại M<br />

là<br />

A. Na B. Ca C. K D. Mg<br />

Câu 27: Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch chứa CuSO 4 0,25M và FeSO 4 0,30M. Khối lượng<br />

chất rắn thu được sau phản ứng<br />

A.30g. B. 32,5g. C. 22g. D. 16g.<br />

Câu 28: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử kim loại kiềm là:<br />

A. ns 1 . B. ns 2 np 1 . C. ns 2 np 5 . D. ns 2 .<br />

Câu 29: Phương pháp sản xuất Al là<br />

A. khử ion Al 3+ thành nguyên tử Al B. điện phân nóng chảy muối Al.<br />

C. điện phân Al 2 O 3 nóng chảy D. dung H 2 để khử Al 2 O 3 .<br />

Câu 30: Cho dãy các chất: Cr 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Na 2 CO 3 , Al(OH) 3, NaHCO 3 , Al 2 O 3 . Số chất trong<br />

dãy có tính lưỡng tính là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 31: 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch V lit NaOH 0,5 M( vừa đủ),<br />

thoát ra 3,36 lit khí (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1 lit. B. 0,6 lit.<br />

C. 0,8 lit. D. 1,2 lit.<br />

Câu 32: Khi cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa các chất rắn Al 2 O 3 , FeO, CuO,<br />

MgO, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm<br />

A. Al 2 O 3 , FeO, CuO, Mg. B. Al 2 O 3 , Fe, Cu, MgO.<br />

C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.<br />

Câu 33: Cho dung dịch X chứa AlCl 3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 71,75 gam kết tủA.<br />

- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu di n trên<br />

đồ thị sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

61<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Giá trị của x là<br />

A. 0,33. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,57.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 34: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và<br />

sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?<br />

A. CaCO 3 + H 2 O + CO 2 Ca (HCO 3 ) 2 B. Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 + H 2 O + CO 2<br />

C. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + H 2 O + CO 2 D. CaCO 3 <br />

t CaO + CO 2<br />

Câu 35: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác?<br />

A. Tính dẻo và d rèn B. Dẫn điện và nhiệt tốt<br />

C. Có tính nhi m từ D. Là kim loại nặng<br />

Câu 36: Khử hoàn toàn 18g bột oxit sắt bằng khí H 2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 4,5g<br />

hơi nướC. Công thức của oxit sắt là<br />

A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Fe(OH) 2<br />

Câu 37: Giữa các ion CrO 2– 4 và ion Cr 2 O 2– 7 có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau: Cr 2 O 2– 7 +<br />

H 2 O <br />

2CrO 2–<br />

4 + 2H + . Nếu thêm OH - vào thì sẽ có hiện tượng:<br />

A. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng.<br />

B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu.<br />

C. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam.<br />

D. dung dịch từ màu da cam chuyển thành không màu.<br />

Câu 38: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe 3 O 4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn.<br />

Chia đôi chất rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí<br />

(đktc), phần còn lại hòa tan trong dung dịch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất<br />

trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 27gam Al và 69,6 gam Fe 3 O 4 B. 54 gam Al và 139,2gam Fe 3 O 4 .<br />

C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe 3 O 4 . D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe 3 O 4 .<br />

Câu 39: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch<br />

HNO 3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc)<br />

một chất khí thoát rA. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 5,592 gam kết<br />

tủA. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 là NO. Giá trị của m là:<br />

A. 9,760 B. 9,120 C. 11,712 D. 11,256<br />

Câu 40: Một mẫu khí thải có chứa CO 2 , NO 2 , N 2 và SO 2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư.<br />

Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

62<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN HÓA 12<br />

1D 2A 3C 4D 5B 6C 7D 8B 9D 10A<br />

11C 12B 13B 14B 15D 16D 17D 18D 19B 20C<br />

21D 22A 23A 24B 25D 26C 27A 28A 29C 30B<br />

31A 32B 33B 34B 35C 36A 37A 38B 39D 40D<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 6: n X = 0,3 < n NaOH = 0,4 trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)<br />

(A) : RCOOC6H 4R ' nA nB 0,3 nA<br />

0,1 nH2O<br />

nA<br />

0,1<br />

Với <br />

(B) : R1COOCH CHR 2 2nA nB 0,4 nB 0,2 nY nB<br />

0,2<br />

- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R 2 CH 2 CHO: 0,2 mol) luôn thu được nCO<br />

n<br />

2 2<br />

nCO2<br />

44nCO 18n 2 H2O 24,8 nCO<br />

0,4 mol mà<br />

2<br />

CY 2: Y là CH3CHO<br />

0,2<br />

BTKL<br />

m X m muối + m Y + m HO 2<br />

– m NaOH = 32,2 (g)<br />

Câu 33 : Giải : AlCl 3 (a mol), HCl(b mol) , n AgCl =0,5 ta có 3a+b=0,5(1)<br />

*nNaOH= 0,14 và nNaOH= x thì n Al(OH) 3 =0,2a<br />

0,14= b + 3x0,2a(2) từ (1) và (2) a=0,15, b=0,05<br />

*x=b+4a-0,2a= 0,62<br />

Câu 39: nBaSO<br />

nSX<br />

0,024mol<br />

4<br />

n 0,084mol n n n 0,516 mol<br />

NO NO HNO3<br />

NO<br />

BT: O<br />

<br />

3<br />

n 3n n 3n 4n 2<br />

0,072 mol<br />

BT: H<br />

H O HNO NO NO SO<br />

2 3 3 4<br />

nHdu nHNO 2nH O 0,456mol<br />

3 2<br />

3n Fe 2nCu 6nS 3n NO 0,252mol nFe<br />

0,024mol<br />

- Qui hỗn hợp X về Fe, Cu, S thì <br />

<br />

56n Fe 64nCu<br />

32nS<br />

3,264 nCu<br />

0,018mol<br />

Vì hòa tan tối đa Fe nên Fe chuyển thành Fe 2+ . Các quá trình oxi hóa khử:<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O ; Fe Cu Fe Cu ; Fe 2Fe 3Fe<br />

Fe<br />

3 2<br />

n 0,375n n 0,5n 0,201 mol m 11,256 (g)<br />

2 3<br />

H Cu Fe<br />

Fe<br />

3 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

H O<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

63<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>THPT</strong> HÙNG VƢƠNG<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 13<br />

Câu 1: Để hòa tan hết 23,2g Fe 3 O 4 cần tối thiểu V(ml) dd H 2 SO 4 0,5M. Tính V?<br />

A. 800ml B. 400ml C. 200ml D. 100ml<br />

Câu 2: Thủy phân không hòa tan pentapeptit: Gly – Ala – Gly – Val – Gly thì tối đa thu được bao<br />

nhiêu dipeptit khác nhau.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 3 : Câu 5 kim loại là Mg, Al, Fe, Ag. Ba Nếu chỉ dùng thêm dd H 2 SO 4 loãng thì có thể nhận<br />

biết được các kim loại.<br />

A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag<br />

Câu 4: Cho cấu hình clection 1s 2 2s 2 2p 6 . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và iôn có cấu hình<br />

electron như trên?<br />

A. K + , Cl - , Ar B. Li + , Br, Ne C. Na + , Cl, Ar D. Na + , F - , Ne<br />

Câu 5: Cho phương trình: aX + b Y(NO 3 ) a a X (NO 3 ) b + bY biết dd X(NO 3 ) b có màu xanh.<br />

Hai kim loại X, Y lần lượt là<br />

A. Cu, Ag B. Cu, Fe C. Ag, Cu D. Mg, Fe<br />

Câu 6: Khi trùng ngưng 13,1g axit aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư<br />

người ta thu được mg polime và 1,44g H 2 O. Giá trị m?<br />

A. 10,41g B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43<br />

Câu 7: 1 mol -amino axit X tác dụng vừa kết với 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là<br />

28,287%. CTCT của X là:<br />

A. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH<br />

C. H 2 N-CH 2 -COOH D. H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 8. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H 9 NO 2 . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ<br />

với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm<br />

giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn<br />

dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :<br />

A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6.<br />

Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và – NH 2 trong phân tử),<br />

trong đó tỉ lệ m O : m N = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dd<br />

HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dần toàn<br />

bộ sản phẩm cháy (CO 2 , H 2 O và N 2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:<br />

A. 13 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 10 gam.<br />

Câu 10: Ngâm một là Fe vào dd axit HCl có hiện tượng sủi bột H 2 . Bọt khí sẽ sủi ra nhanh và<br />

nhiều hơn khi thêm vào dd một ít chất nào?<br />

A. H 2 O B. CuSO 4 C. HCl D. ZnCl 2<br />

Câu 11: Cho các dd: AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , NaCl, NaBr. Cho từng cặp muối tác dụng với nhau, số pứ<br />

xảy ra<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 12: Hỗn hợp Cu, Fe 2 O 3 tan hết dd H 2 SO 4 loãng, đủ, sau phản ứng thu dd X có chứa hai chất<br />

tan<br />

A. Fe 2 (SO 4 ) 3 , CuSO 4 B. FeSO 4 , CuSO 4<br />

C. Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeSO 4 D. FeSO 4 , H 2 SO 4<br />

Câu 13: Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân<br />

tử clo. Sau khi lưu hóa, thu được một polime chứa 66,77% clo ( về khối lượng). Giá trị của k là :<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 14: Những vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?<br />

A.Tơ visco , tơ tằm, cao su buna .<br />

B.Tơ visco , tơ tằm , phim ảnh<br />

C.Cao su isopren, tơ visco, nilon-6 . D.Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

64<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Từ 3 -amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 16: Tơ visco không thuộc loại:<br />

A.Tơ hóa học B.Tơ tổng hợp C.Tơ bán tổng hợp D.Tơ nhân tạo<br />

Câu 17: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dụng dịch HNO 3 dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được 0,896 lít NO (đkc) và dd X.Khối lượng muối khan khi làm bay hơi dung dịch X là :<br />

A.13,32 gam B.6,52 gam C.8,88 gam D.13,92 gam<br />

Câu 18: Những chất nào sau đây dùng làm chất dẽo: Polistyren (1), PVC (2), Nhựa<br />

phenolfomandehit (3), Cao su (4), tơ capron (5), thủy tính hữu cơ (6)<br />

A. 1,2,3,6 B. 1,2,4,5 C. 3,4,5,6 D. 1,3,4,6<br />

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai:<br />

A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit<br />

B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân<br />

C. Trong phân tử dipeptit mạch hở có hai liên kết peptit<br />

D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm<br />

Câu 20: A là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH 2 , 1 nhóm -COOH cho 30,2g A tác dụng<br />

với dd NaOH dư ta thu được 34,6g muối. A có CTCT là:<br />

A. CH 3 -CH(NH 2 )-CH 2 -COOH B. C 6 H 5 -CH(NH 2 )-COOH<br />

C. C 6 H 11 -CH(NH 2 )-COOH D. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 21. Tripeptit là hợp chất<br />

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.<br />

B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.<br />

C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.<br />

D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.<br />

Câu 22. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm<br />

28,48 gam Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–AlA. Giá trị của m là :<br />

A. 81,54 B. 66,44 C. 111,74 D. 90,6.<br />

Câu 23: Cho Na vào dd CuSO 4 . Hiện tượng nào đúng<br />

A. Có khí H 2 bay lên B. Có H 2 bay ra và kim loại màu đỏ<br />

C. Có kim loại Cu màu đỏ D. Có H 2 bay lên và kết tủa màu xanh<br />

Câu 24: Glixin phản ứng được tất cả các chất trong dãy nào<br />

A. Ag, HCl, NaOH, K 2 CO 3 B. C 2 H 5 OH, HCl, K 2 CO 3 , NaOH<br />

C. H 2 SO 4 , CH 3 OH, Na 2 SO4 D. C 2 H 5 OH, HCl, K 2 SO 4 , NaOH<br />

Câu 25. Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là :<br />

A. Tristearin, glyxin, metyl axetat B. Alanin, metyl axetat, etylamin<br />

C. Etyl fomat, axit axetic, anilin D. Glyxin, triolein, anilin.<br />

Câu 26: Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?<br />

A. Những mẫu giấy quí tím vào dd propylamin thấy quì tím chuyển màu xanh<br />

B. Phản ứng giữa dd metylamin đậm đặc và dd HCl đậm đặc tạo khói trắng<br />

C. Nhỏ vài giọt nước Br 2 vào ống nghiệm đựng dd alanin có kết tủa trắng<br />

D. Cho tripeptit Gly-Ala-Gly tác dụng Cu(OH) 2 tạo sản phẩm màu tím<br />

Câu 27: Hỗn hợp A gồm Al, Fe tác dụng dd H NO 3 , sau phản ứng thu dd B, khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất), kim loại Fe dư. Chất tan có trong dd B là:<br />

A. Al(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 B. Al(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 , HNO 3<br />

C. Al(NO 3 ) 3 , Fe (NO 3 ) 3 D. Al(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 3 , HNO 3<br />

Câu 28: Cho khí H 2 qua 16g CuO đun nóng, sau phản ứng 13,44g rắn. Hiệu suất phản ứng khử<br />

CuO thành Cu là:<br />

A. 40% B. 80% C. 60% D. 50%<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

65<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn mg 3 amin (C,H.N) bằng lượng không khí vừa đủ, thu 26,4g CO 2 ,<br />

18,9g H 2 O và 104,16lN 2 (đkc), giá trị m?<br />

A. 27g B. 20,25g C. 6,75g D. 13,5g<br />

Câu 30: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2<br />

H 8<br />

O 3<br />

N 2<br />

tác dụng với dung dịch NaOH, thu<br />

được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là<br />

A. 68. B. 46 C. 85. D. 45<br />

Câu 31 : Cho 1mol Al kim loại lần lượt vào các dung dịch axit sau, axit nào tạo ra thể tích khí lớn<br />

nhất trong cùng điều kiện?<br />

A. H 2 SO 4 đặc nóng ( tạo SO 2 ) B. HNO 3 đặc nóng ( tạo NO 2 )<br />

C. HCl D. H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 32: Cho 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch AgNO 3 0,7M. Tính khối lượng Ag thu được<br />

A. 32,4 gam B. 37,8 gam C. 54 gam D. 16,8 gam<br />

Câu33: Cho mg hỗn hợp Al. Mg hòa tan hết vào dd HCl, sau phản ứng thu dd muối X, 8,96lH 2<br />

(đkc). Cô cạn dd X thu 45,25g muối ngậm nước trong đó H 2 O chiếm 20% về khối lượng. Tính<br />

m(g)<br />

A. 7,8g B. 7g C. 6,5g D. 8,5g<br />

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 24,4g gồm FeCl 2 và NaCl (tỉ lệ số mol theo thứ tự 1:2) vào lượng dự<br />

H 2 O, thu dd X. Thêm dd AgNO 3 dư vào ddX, phản ứng hoàn toàn, thu mg chất rắn. m?<br />

A. 57,4 B. 10,8 C. 68,2 D. 78,4<br />

Câu 35: ăn mòn vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm,cực dương xảy ra quá trình<br />

A. Fe Fe 2+ + 2c B. Fe Fe 3+ + 3e<br />

C. 2H 2 O + O 2 + 4e 4OH - D. 2H + + 2e H 2<br />

Câu 36: Từ CaCO 3 làm thế nào điều chế được Ca?<br />

A. Hoà tan trong HCl dư , cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy<br />

B. Nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn CO đi qua<br />

C. Hoà tan trong HCl dư rồi điện phân dung dịch<br />

D. Điện phân nóng chảy CaCO 3<br />

Câu 37: Cho 14,91g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dd HNO 3 loãng, dư thu 5,376l NO (đkc) duy nhất và<br />

mg muối khan mg ?<br />

A. 50,59 B. 60,25 C. 55,95 D. 59,55<br />

Câu 38: Tìm phát biểu đúng<br />

A. Kim loại chỉ tham gia phản ứng trao dồi<br />

B. Nguyên tắc chung điều chế kim loại là khử iôn dương kim loại thành kim loại<br />

C. Iôn Zn 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu 2+<br />

D. Chất oxi hóa gặp chất khử đều xảy ra phản ứng oxi hóa – khử<br />

Câu 39: Cho 11,2g Fe vào dd HNO 3 dư, thu Vl hỗn hợp khí X gồm NO, NO 2 với Mx = 38. Tính<br />

Vl?<br />

A. 22,4 B. 11,2 C. 6,72 D. 5,6<br />

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn oxit kim loại MO bằng dd H 2 SO 4 20% (vừa đủ) thu dd muối có nồng<br />

độ 22,64%. Công thức MO?<br />

A. MgO B. CuO C. ZnO D. BaO<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

ĐÁP ÁN :<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

1A 2B 3D 4D 5A 6B 7A 8C 9A 10B 11A 12B 13A 14B<br />

15D 16B 17D 18A 19C 20B 21D 22A 23D 24B 25A 26C 27A 28B<br />

29D 30D 31B 32B 33A 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40A<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

66<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Trƣờng <strong>THPT</strong> Chuyên Lê Hồng Phong<br />

Tổ: Hóa học<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 14<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>MÔN</strong> HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.<br />

Câu 2: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 vào nước, thu được 150 ml dung<br />

dịch Y. Thêm H 2 SO 4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng<br />

dung dịch KmnO 4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO 4<br />

trong hỗn hợp X là<br />

A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%.<br />

Câu 3: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử<br />

C 3 H 9 O 2 N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 4: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, natri axetat. Số chất<br />

phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H 3 .<br />

Kim loại M là<br />

A. Mg. B. CA. C. BA. D. Sr.<br />

Câu 6: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH<br />

(phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiệt độ sôi ( o C) 182 184 6,7 33,4<br />

pH (dung dịch nồng độ 6,48 7,82 10,81 10,12<br />

0,001M)<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Z là CH 3 NH 2 . B. T là C 6 H 5 NH 2 . C. Y là C 6 H 5 OH. D. X là NH 3 .<br />

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 .<br />

Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là<br />

A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxyliC.<br />

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất<br />

là<br />

A. NA. B. Al. C. Fe. D. W.<br />

Câu 10: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. CH 3 COOH. C. NH 3 . D. CH 3 NH 2 .<br />

Câu 11: Cho dãy các chất: H 2 NCH 2 COOH, C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOCH 3 , CH 3 COOH. Số<br />

chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 12: Polivinyl clorua có công thức là<br />

A. ( CH 2<br />

CHCl ) n<br />

. B. ( CH 2<br />

CH 2<br />

) n<br />

. C. ( CH 2<br />

CHF ) n<br />

. D. ( CH 2<br />

CHBr ) n<br />

.<br />

Câu 13: Để phân biệt dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 và dung dịch FeCl 2 người ta dùng lượng dư dung dịch<br />

A. NaNO 3 . B. KNO 3 . C. K 2 SO 4 . D. NaOH.<br />

Câu 14: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số<br />

gam muối khan thu được là<br />

A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam.<br />

Câu 15: Khi điện phân dung dịch CuCl 2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực<br />

âm) là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

67<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 2Cl → Cl 2 + 2e. B. Cl 2 + 2e → 2Cl .<br />

C. Cu → Cu 2+ + 2e. D. Cu 2+ + 2e → Cu.<br />

Câu 16: Bình Kíp là một dụng cụ đã được sử dụng một cách rộng rãi<br />

trong các phòng thí nghiệm để điều chế khí cacbon đioxit nguyên<br />

HCl<br />

CO 2<br />

chất trước khi bị thay thế bởi các xylanh khí (được biểu di n ở<br />

B<br />

hình bên). Khi mở khóa B, khí sinh ra được dẫn tiếp vào hai lọ<br />

khác, lọ thứ nhất đựng nước và lọ thứ hai đựng axit sunfuric đậm<br />

đặC. Sau khi thông qua các lọ này, thu được chất khí tương đối<br />

CaCO 3<br />

HCl<br />

nguyên chất. Xét những phát biểu sau.<br />

(a) H 2 O hòa tan HCl (k). (b) H 2 SO 4 hấp thụ các vết CaCl 2<br />

.<br />

H 2<br />

O H 2<br />

SO 4<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

(c) Hỗn hợp khí ở khóa B chứa CO 2 và H 2 O. (d) H 2 SO 4 loại H 2 O.<br />

Những phát biểu đúng là:<br />

A. (a) và (d) B. (b) và (c) C. (a), (b) và (c) D. (a), (c) và (d)<br />

Câu 17: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe 2 O 3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện<br />

không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là<br />

A. 2,70 gam. B. 8,10 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam.<br />

Câu 18: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:<br />

2Al(OH) 3 + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O<br />

Al(OH) 3 + KOH KAlO 2 + 2H 2 O<br />

Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất<br />

A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.<br />

C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính.<br />

Câu 19: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 . B.CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH=CH 2 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 20: Cho dãy các chất: CH 3 OH, CH 3 COOH, CH 3 CHO, C 6 H 5 OH, CH 4 . Số chất trong dãy tác<br />

dụng được với Na sinh ra H 2 là<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 21: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH,<br />

khối lượng muối tạo thành là<br />

A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.<br />

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 ; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 ; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.<br />

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là<br />

A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).<br />

Câu 23: Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 (dung<br />

dịch [Ag(NH 3 ) 2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là<br />

A. 2,16 gam. B. 1,08 gam. C. 4,32 gam. D. 0,54 gam.<br />

Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung<br />

dịch HCl là<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 25: Cho 17,8 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu<br />

được 0,4 mol khí H 2 . Khối lượng của Mg và Zn trong 17,8 gam hỗn hợp trên lần lượt là<br />

A. 3,66 gam và 14,2 gam. B. 7,2 gam và 10,6 gam.<br />

C. 2,4 gam và 15,4 gam. D. 4,8 gam và 13,0 gam.<br />

Câu 26: Anilin có công thức là<br />

A. CH 3 OH. B. C 6 H 5 OH. C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 COOH.<br />

Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl 3 → 2FeCl 2 + CuCl 2 chứng tỏ<br />

A. ion Fe 2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe 3+ .<br />

B. ion Fe 3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu 2+ .<br />

68<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. ion Fe 3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe 2+ .<br />

D. ion Fe 3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu 2+ .<br />

Câu 28: Các số oxi hoá đặc trưng của sắt là ?<br />

A. +2, +3. B. +2, +4, +6. C. +2, +4. D. +3, +4.<br />

Câu 29: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

A. Na + , K + . B. Ca 2+ , Mg 2+ . C. HCO 3 , Cl . D. SO 2 4 , Cl .<br />

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá:<br />

t<br />

Fe(NO 3 ) 3 o<br />

o<br />

CO d­,t<br />

X Y<br />

+FeCl3<br />

Z<br />

+T<br />

Fe(NO 3 ) 3<br />

Các chất X và T lần lượt là<br />

A. FeO và NaNO 3 . C. Fe 2 O 3 và Cu(NO 3 ) 2 .<br />

B. FeO và AgNO 3 . D. Fe 2 O 3 và AgNO 3 .<br />

Câu 31: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic<br />

(hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được<br />

hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình<br />

lên men giấm là<br />

A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%.<br />

Câu 32: Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số<br />

mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N 2 (đo<br />

trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì<br />

thu được 10,752 lít CO 2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là<br />

A. H-COOH và HOOC-COOH. B. CH 3 -COOH và HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH.<br />

C. CH 2 -CH 2 -COOH và HOOC-COOH. D. CH 3 -COOH và HOOC-CH 2 -COOH.<br />

Câu 33: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và<br />

oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư).<br />

Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dd HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư<br />

vào dd Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là<br />

A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.<br />

Câu 34: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit<br />

Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit,<br />

trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là<br />

A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4.<br />

Câu 35: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì lượng<br />

NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số<br />

đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.<br />

Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3<br />

0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là<br />

A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.<br />

Câu 37: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6 H 5 OH). Số chất<br />

trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 38: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào V ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M; sau khi các<br />

phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủA. Giá trị của V là<br />

A. 300. B. 75. C. 200. D. 150.<br />

Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại<br />

axit béo. Hai loại axit béo đó là<br />

A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH. B. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH.<br />

C. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH.<br />

Câu 40: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl<br />

bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

69<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

70<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> (đáp án và hƣớng dẫn chọn)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15<br />

C A C D C A C C D A C A D A D<br />

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30<br />

A A D B C B B C A D C B A B D<br />

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

A D C C C D C D D C<br />

Câu 2: Chọn A. số mol KMnO 4 = 0,003<br />

5Fe 2+ + MnO 4 + 8H+ 5Fe 3+ + Mn 2+ + 4H 2 O<br />

Theo PTHH: số mol Fe 2+ = 0,0157,5 = 0,1125<br />

lượng FeSO 4 = 0,1125152 = 17,1 gam trong 25 gam chiếm 68,4% Câu 31: Chọn B.<br />

(1) SiO 2 + 4HF SiF 4 + 2H 2 O. (2) SO 2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O.<br />

t<br />

(3) 2NH 3 + 3CuO o<br />

N 2 + 3Cu + 3H 2 O. (4) CaOCl 2 + HCl CaCl 2 + HClO.<br />

(5) Si + 2NaOH + H 2 O Na 2 SiO 3 + 2H 2 . (6) O 3 + 2Ag Ag 2 O + O 2 .<br />

Câu 3: Chọn C. (1) C 2 H 5 COOH + NH 3 (2) CH 3 COOH + CH 3 NH 2 <br />

(3) H-COOH + CH 3 CH 2 NH 3 (4) H-COOH + CH 3 NHCH 3 <br />

Câu 22: Chọn B. là các <strong>TN</strong> (1) và (4)<br />

Câu 31: Chọn A<br />

C 6 H 12 O 6 → 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 C 2 H 5 OH + O 2 → CH 3 COOH + H 2 O<br />

1 2 0,8 = 1,6 mol 0,16 0,16<br />

CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O<br />

0,144 0,144<br />

Hiệu suất lên men giấm =<br />

0,144<br />

100%<br />

0,16<br />

= 90%<br />

Câu 32: Chọn D. Theo gt, Y là axit no hai chứC.<br />

Dạng chung của X là C n H 2n O 2 và Y là C m H 2m2 O 4 ; số mol là a và B.<br />

Số mol X = a + b = 0,2 (i) và CO 2 thu được = an + bm = 0,48 (ii)<br />

Khối lượng hỗn hợp = (14n+32)a + (14m+62)b = 15,52 (iii)<br />

Ghép (i) với (ii) và (iii) cho a + 2b = 0,28 (iv).<br />

Ghép (i) với (iv) cho a = 0,12 và b = 0,08; Thay a, b vào (ii) được 3n + 2m = 12<br />

PT có cặp nghiệm nguyên duy nhất là n = 2 và m = 3<br />

Câu 33: Chọn C. số mol Mg = 0,08 ; Fe = 0,08; HCl = 0,24<br />

HCl dùng để hoà tan oxit KL số mol H 2 O = 1/2HCl = 0,12<br />

số mol O 2 trong hỗn hợp ban đầu = 0,06<br />

Các quá trình nhường và thu e: Mg Mg 2+ + 2e ; Fe Fe 3+ + 3e ;<br />

O 2 + 4e 2O 2 ; Cl 2 + 2e 2Cl ; Ag + + e Ag ;<br />

Trong đó có: Fe 3+ + Ag + Fe 2+ + Ag và Ag + + Cl AgCl<br />

Đặt số mol Cl 2 = a và Ag = b ta có: (0,082) + (0,083) = (0,064) + 2a + b<br />

2a + b = 0,16 (I) 143,5 (0,24 + 2a) + 108b = 56,69<br />

287a + 108b = 22,25 (II); Kết hợp (I) và (II) cho a = 0,07 ; b = 0,02<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

%V Cl 2<br />

=<br />

0,07<br />

0,07+0,06<br />

= 0,53846 53,85%<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 34: Chọn C. Số mol Gly = 0,4 ; Ala = 0,32.<br />

X có (2Ala + 2Gly + 2Val); Y có (1Ala + 2Gly + 1Glu)<br />

M X = [(892)+(752)+(1172)](185)= 472 ; M Y = [89 + (752)+ 147] (183) = 332<br />

M Y = [89 + (752)+ 147] (183) = 332<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

71<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Coi số mol X là a và Y là b ta có: 2a + b = 0,32 (I) ; 2a + 2b = 0,4 (II);<br />

Ghép (I), (II) cho a = 0,12 ; b = 0,08 m = (0,12472)+(0,08 332) = 83,2 gam<br />

Câu 35: Chọn C. Số mol NaOH = 0,3 tỉ lệ este : NaOH = 1 : 2 este phenyl<br />

Este có dạng RCOOC 6 H 5 + 2NaOH RCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

0,15 0,3 0,15 0,15<br />

[(R+67) + 116]0,15 = 29,7 R = 15 CH 3 Este X là CH 3 COOC 6 H 5<br />

Thỏa mãn các đồng phân có tính chất trên gồm<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

CH 3<br />

COO<br />

H<br />

CH 3<br />

COO H COO CH 3<br />

Câu 36: Chọn D. CO 2 <br />

3<br />

+ H + <br />

→ HCO 3<br />

0,02 0,02 0,02 (còn 0,03 0,02 = 0,01 mol HCl)<br />

HCO 3<br />

+ H + → CO 2 ↑ + H 2 O<br />

0,01 0,01 0,01<br />

Câu 37: Chọn C. Ba chất là stiren, anilin và phenol<br />

Câu 38: Chọn D. số mol Ba(OH)2 = 0,05<br />

3Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 2Al(OH) 3 + 3BaSO 4 <br />

3a a 2a 3a<br />

4Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 Ba[Al(OH) 4 ] 2 + 3BaSO 4 <br />

4b b 3b<br />

Hệ PT: 3a + 4b = 0,05 (I) và 78 2a + 233(3a + 3b) = 12,045 (II)<br />

Ghép (I) và (II) cho a= 0,01; b= 0,005 V= 0,015 : 0,1 = 0,15 lít hay 150 ml<br />

Câu 39: Chọn D. số mol lipit = glixerol = 0,5 M lipit = 888<br />

H<br />

COO<br />

khối lượng 3 gốc R = 88841(344)= 715 số C của gốc R =<br />

CH 3<br />

715<br />

3 14<br />

17<br />

(17143) = 714 714 + 2 1 = 715 có 2 gốc C 17 H 35 và 1 gốc C 17 H 33 <br />

Câu 40: Chọn C. Số mol e trao đổi = I t =<br />

29650<br />

= 0,2<br />

F<br />

96500<br />

2NaCl + CuSO 4 → Cu + Cl 2 ↑ + Na 2 SO 4 (1)<br />

0,12 0,06 0,06 0,06<br />

Do còn dư CuSO 4 nên phản ứng tiếp<br />

2CuSO 4 + 2H 2 O → 2Cu + O 2 ↑ + 2H 2 SO 4 (2) khí ở anot là Cl 2 và O 2 .<br />

2Cl Cl 2 + 2e và 2O 2 O 2 + 4e<br />

0,06 0,12 0,02 (0,20,12) V khí = 22,4 (0,02+0,06) = 1,792 lít<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

72<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>THPT</strong> DIÊN <strong>HỒ</strong>NG<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 15<br />

KÌ <strong>THI</strong> TRUNG <strong>HỌC</strong> PHỔ THÔNG <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>2017</strong><br />

Môn: HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />

Mã đề: 03-DIEN HONG<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:……………………………<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br />

Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.<br />

Câu 1: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là<br />

A +2, +4. B +3, +6.<br />

C +2, +6. D +2, +3.<br />

Câu 2: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:<br />

(1) Ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ .<br />

(2) Các anion NO - 3 , PO 3- 2-<br />

4 , SO 4 ở nồng độ cao.<br />

(3) Thuốc bảo vệ thực vật.<br />

(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).<br />

Những nhóm tác nhân đều gây ô nhi m nguồn nước là<br />

A (2), (3), (4). B (1), (3), (4).<br />

C (1), (2), (3). D (1), (2), (4).<br />

Câu 3: Cho kim loại M phản ứng với Cl 2 , thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung<br />

dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl 2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại<br />

M là<br />

A Fe.<br />

C Zn.<br />

B Al.<br />

D Mg.<br />

Câu 4: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X<br />

phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 38,1gam muối. Công thức của X<br />

là<br />

A H 2 N-[CH 2 ] 4 -COOH.<br />

C H 2 N-[CH 2 ] 2 -COOH.<br />

B H 2 N-[CH 2 ] 3 -COOH.<br />

D H 2 N-CH 2 -COOH.<br />

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 43,8 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam<br />

muối. Giá trị của m là<br />

A 45,2. B 48,6.<br />

C 60,5. D 62,4.<br />

Câu 6: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất<br />

mới là<br />

A este.<br />

C amino axit.<br />

B lipit.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

D amin.<br />

Câu 7: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,6 gam MCl n , thu được 0,08 mol Cl 2 . Kim<br />

loại M là<br />

A CA.<br />

B NA.<br />

C Mg. D K.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

73<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , thu được x mol NO 2 (là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của x là<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

A 0,225 B 0,45.<br />

C 0,325. D 0,65.<br />

Câu 9: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val–Gly–Ala là<br />

A 5. B 4.<br />

C 3. D 2.<br />

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng)<br />

A ns 1 . B ns 2 np 2 .<br />

C ns 2 . D ns 2 np 1 .<br />

Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />

Chất Thuốc thử Hiện tượng<br />

X Dung dịch I 2 Có màu<br />

Y<br />

Cu(OH) 2 trong môi trường<br />

xanh Có màu tím tím<br />

Z kiềm Dung dịch AgNO 3 trong NH 3<br />

Kết tủa Ag<br />

T dư, Nước đun Brnóng<br />

2<br />

trắng Kết tủa sáng<br />

trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.<br />

B hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.<br />

C lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.<br />

D hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />

Câu 12: Khi cho Cu(OH) 2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu<br />

A tím.<br />

C vàng.<br />

B xanh thẫm.<br />

D đen.<br />

Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?<br />

A C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , NH 3 . B CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , NH 3 .<br />

C CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 NH 2 . D NH 3 , C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 .<br />

Câu 14: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá<br />

học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng<br />

A thuỷ phân.<br />

C oxi hoá.<br />

B polime hoá.<br />

D khử.<br />

Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo CH 3 CH 2 COOCH 3 . Tên gọi của X là<br />

A metyl axetat.<br />

C propyl axetat.<br />

B etyl axetat.<br />

D metyl propionat.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Câu 16: Cho dãy các chất : H 2 NCH 2 COOH, C 2 H 5 NH 2 , Al 2 O 3 , AlCl 3 , Al(OH) 3 . Số chất trong<br />

dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là<br />

A 2. B 4.<br />

C 5. D 3.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

74<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

A Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.<br />

B Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.<br />

C Phèn chua được dùng để làm trong nước đụC.<br />

D Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.<br />

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Số hiệu nguyên tử của<br />

X là<br />

A 13. B 14.<br />

C 27. D 15.<br />

Câu 19: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?<br />

A Glucozơ<br />

C Glucozơ + H 2 /Ni , t o .<br />

Glucozơ + AgNO 3 /NH 3 .<br />

men<br />

etanol. B Glucozơ + Cu(OH) 2 .<br />

Câu 20: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm<br />

gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất<br />

trên của X là<br />

A 3. B 1.<br />

C 4. D 2.<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp 3 este đều no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít<br />

O 2 (đktc), thu được 11,16 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Giá trị của V là<br />

A 4,256. B 5,376.<br />

C 4,704. D 5,206.<br />

Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm 2<br />

aminoaxit (đều no, mạch hở, phân tử có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 2<br />

aminoaxit trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O 2 , chỉ thu được N 2 , H 2 O và 0,11 mol CO 2 . Giá trị<br />

của m là<br />

A 4,18. B 3,17.<br />

C 3,89. D 3.52.<br />

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần<br />

2,52 lít O 2 (đktc), thu được 1,8 gam nướC. Giá trị của m là<br />

A 3,60. B 3,15.<br />

C 5,25. D 6,20.<br />

Câu 24: Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây?<br />

A Bảo quản trong khí amoniaC.<br />

C Ngâm trong nướC.<br />

B Ngâm trong rượu.<br />

D Ngâm trong dầu hỏA.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Câu 25: Có 5 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 , FeCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung<br />

dịch một thanh Zn. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là<br />

A 2. B 4.<br />

C 1. D 3.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

D<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

75<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 26: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động<br />

tự nhiên?<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

A CaO + CO 2 → CaCO 3 . B Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 ↓ + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

C CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 D CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường<br />

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.<br />

(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO 4 .<br />

(3) Cho Na vào nướC.<br />

(4) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch CaCl 2 .<br />

(5) Cho Cu vào dung dịch HCl.<br />

(6) Điện phân muối KCl nóng chảy với điện cực trơ.<br />

Số thí nghiệm tạo ra chất khí sau phản ứng là<br />

A 3. B 5.<br />

C 2. D 4.<br />

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO 3 , thu được V lít<br />

(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2 ) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của<br />

X so với H 2 bằng 19. Giá trị của V là<br />

A 4,48. B 5,60. C 2,24. D 3,36.<br />

Câu 29: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có<br />

A O 2 . B Al 2 O 3 . C Al(OH) 3 . D Al.<br />

Câu 30: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn<br />

hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của V là<br />

A 480. B 320. C 160. D 240.<br />

Câu 31: Cho a mol Ba vào dung dịch có chứa a mol Al 2 (SO 4 ) 3 hiện tượng xảy ra là<br />

A Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.<br />

B Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủA.<br />

C Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.<br />

D Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan hoàn toàn.<br />

Câu 32: Hòa tan hết 2,7 gam Al trong 350 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho<br />

375 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết<br />

tủA. Giá trị của m là<br />

A 5,39. B 5,85. C 5,78. D 5,56.<br />

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn polime X chỉ thu được CO 2 và hơi nước với tỉ lệ mol là 1 : 1. Vậy<br />

polime X là<br />

A poli(metyl metacrylat).<br />

C polibutađien.<br />

76<br />

B polietilen.<br />

D poli(vinyl clorua).<br />

Câu 34: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 (nung nóng),<br />

thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam<br />

kết tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

A 2,48. B 3,75. C 3,88. D 3,92.<br />

asmt<br />

Câu 35: Phương trình: 6nCO 2 + 5nH 2 O (C<br />

Clorofin 6 H 10 O 5 ) n + 6nO 2 , là phản ứng hoá học<br />

chính của quá trình nào sau đây?<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A Quá trình quang hợp.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

C Quá trình hô hấp.<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

B Quá trình trùng hợp.<br />

D Quá trình trùng ngưng.<br />

Câu 36: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X Tác dụng với 300 ml<br />

dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau Phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công<br />

thức cấu tạo của X là<br />

A CH 3 -CH 2 COOCH=CH 2 . B CH 2 =CH-COOCH 2 CH 3 .<br />

C CH 2 =CH-CH 2 COOCH 3 . D CH 3 COOCH=CH-CH 3 .<br />

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />

dd X<br />

dd Y<br />

dd Z<br />

NaOH Fe(OH) 2 2(SO 4 ) 3 BaSO 4 . Các dung dịch X, Y, Z lần lượt<br />

là<br />

A FeCl 2 , H 2 SO 4 (loãng), Ba(NO 3 ) 2 . B FeCl 3 , H 2 SO 4 (đặc, nóng), BaCl 2 .<br />

C FeCl 2 , H 2 SO 4 (đặc, nóng), BaCl 2 . D FeCl 3 , H 2 SO 4 (đặc, nóng), Ba(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 38: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam<br />

chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng<br />

muối khan thu được sau phản ứng là<br />

A 6,3 gam. B 6,5 gam. C 4,2 gam. D 5,8 gam.<br />

Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và<br />

H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ<br />

dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn<br />

nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m<br />

gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A 32,3. B 27,4. C 38,6. D 46,3.<br />

Câu 40: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch<br />

chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />

dung dịch Y (không chứa ion NH + 4 ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N 2 O. Cho dung dịch<br />

AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng<br />

thời thu được 133,84 gam kết tủA. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong X lần lượt là 3 : 2 :<br />

1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với<br />

Ðáp án :<br />

A 46%. B 48%. C 54%. D 58%.<br />

1. D 2. C 3. A 4. C 5. D 6. D 7. A<br />

8. D 9. B 10. C 11. D 12. A 13. C 14. C<br />

15. D 16. D 17. D 18. A 19. C 20. A 21. C<br />

22. B 23. B 24. D 25. A 26. B 27. A 28. B<br />

29. B 30. B 31. B 32. B 33. B 34. D 35. A<br />

36. A 37. C 38. A 39. C 40. C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

77<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong>-<strong>ĐT</strong> THÀNH PHỐ <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong><br />

Trƣờng THCS-<strong>THPT</strong> HÒA BÌNH<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 16<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

<strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 – <strong>2017</strong><br />

Môn: HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Thời gian làm bài : 50 phút<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Cho biết: C=12,H=16,H=1,A=27,Fe=56,Na=23,K=39,Rb=87,Mg=24,Cu=64,Ba=137,Cl=35,5,N=14,<br />

S=32,Zn=65, Ca=40,Li=7<br />

Câu 1: Cr 3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng?<br />

A. 3d 3 B. 3d 5 C. 3d 4 4s 2 D. 3d 5 4s 1<br />

Câu 2: Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với :<br />

A. Mg(OH) 2 B. NaCl C. Cu(OH) 2 D. KCl<br />

Câu 3: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu<br />

tạo của X là :<br />

A. C 2 H 5 COOC 2 H 5 B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 COOCH 3<br />

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lit CO 2 (dktc) và 8,1g H 2 O. Công<br />

thức phân tử của X là :<br />

A. C 5 H 10 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 2 H 4 O 2<br />

Câu 5: Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí :<br />

A. Anilin B. Glycin C. Metylamin D. etanol<br />

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96<br />

lit khí H 2 (dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :<br />

A. 22,4 B. 28,4 C. 36,2 D. 22,0<br />

Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :<br />

A. 18 B. 9 C. 4,5 D. 8,1<br />

Câu 8: Ở điều kiện thích hợp , 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat :<br />

A. CH 3 COOH và CH 3 OH B. HCOOH và CH 3 OH<br />

C. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH D. HCOOH và C 2 H 5 OH<br />

Câu 9: Cho dãy các kim loại : Cu , Al , Fe , Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là :<br />

A. Au B. Al C. Fe D. Cu<br />

Câu 10: Cho 6,72g Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO 3 3,2M , thu được dung dịch X và khí<br />

NO ( sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng muối<br />

trong dung dịch X là :<br />

A. 25,32g B. 24,20g C. 29,04g D. 21,60<br />

Câu 11: Cho dãy chất : Glucozo , saccarozo , xenlulozo , tinh bột. Số chất trong dãy không tham<br />

gia phản ứng thủy phân là :<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 12: Chất X là 1 bazo mạnh được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất<br />

clorua vôi (CaOCl 2 ) , vật liệu xây dựng. Công thức của X là :<br />

A. Ba(OH) 2 B. KOH C. NaOH D. Ca(OH) 2<br />

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư sau phản ứng<br />

thu được 2,24 lit khí H 2 (dktc) . Khối lượng Fe trong m gam X là :<br />

A. 16,8g B. 5,6g C. 2,8g D. 11,2g<br />

Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH 3 . Tên gọi của X là :<br />

A. metyl axetat B. etyl fomat C. metyl fomat D. etyl axetat<br />

Câu 15: Đê tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe,Cu,Ag . Cần dùng dư dung dịch :<br />

A. HCl B. NaOH C. Fe 2 (SO 4 ) 3 D. HNO 3<br />

Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z= 19) là :<br />

A. 4s 1 B. 2s 1 C. 3d 1 D. 3s 1<br />

Câu 17: Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng :<br />

A. nước vôi B. phèn chua C. giấm ăn D. muối ăn<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

78<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 18: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :<br />

A. Tơ nitron B. Tơ tằm C. Tơ lapsan D. Tơ vinilon<br />

Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo :<br />

A. Anilin, amoniac, metylamin B. Amoniac , etylamin , anilin<br />

C. Etylamin , anilin , amoniac D. Anilin , metylamin , amoniac<br />

Câu 20: Cho dãy các chất sau : H 2 NCH(CH 3 )COOH ; C 6 H 5 OH(phenol) ; CH 3 COOC 2 H 5 ;<br />

C 2 H 5 OH ; CH 3 NH 3 Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 21: Cho các hợp kim : Fe-Cu ; Fe-C ; Zn-Fe ; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim<br />

mà Fe bị ăn mòn điện hóa là :<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 22: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng :<br />

A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam<br />

B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.<br />

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu<br />

D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam<br />

Câu 23: Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước , dẫn dầu , dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,<br />

người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại :<br />

A. Cu B. Ag C. Zn D. Pb<br />

Câu 24: Trong công nghiệp , một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất :<br />

A. Xà phòng và ancol etylic B. glucozo và ancol etylic<br />

C. glucozo và glixerol D. xà phòng và glixerol<br />

Câu 25: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua , lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu<br />

trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :<br />

A. FeCl 3 B. FeCl 2 C. CrCl 3 D. MgCl 2<br />

Câu 26: Điện phân 400 m dung dịch CuSO 4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g<br />

kim loại thì thể tích khí thu được (dktc) là :<br />

A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 0,56 lit D. 4,48 lit<br />

Câu 27:Nước thải công nghiệp chưa qua xử lí thường chứa các ion kim loại nặng như :<br />

Cu 2+ ;Fe 3+ ;Hg 2+ ;Pb 2+ ….Để xử lí sơ bộ nước thải, có thể dùng hóa chất nào sau đây?<br />

A.HNO 3 B.Ca(OH) 2 C. NaCl D.H 2 SO 4<br />

Câu 28: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch<br />

X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được<br />

m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , giá trị của m là :<br />

A. 29,69g B. 17,19g C. 28,89g D. 31,31g<br />

Câu 29: Cho dãy kim loại : Na , Ba , Al , K , Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư<br />

dung dịch FeCl 3 có tạo kết tủa là :<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu<br />

được 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g Zn vào dung dịch Y,<br />

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. giá trị của m là :<br />

A. 5,12g B. 3,84g C. 5,76g D. 6,40g<br />

Câu 31: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung<br />

dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác<br />

dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) g muối. Giá trị của m<br />

là :<br />

A. 112,2 B. 171,0 C. 165,6 D. 123,8<br />

Câu 32: Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành 2 phần bằng nhau :<br />

- Phần 1 : cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 g không tan<br />

- Phần 2 : Luyện thêm 4g Al thì được hợp kim X trong đó hàm lượng % của Zn trong Y giảm<br />

33,33% so với X.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

79<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch<br />

NaOH một thời gian thì thể tích khí H 2 vượt quá 6 lit (dktc)<br />

A. 16,67% B. 50% C. 25% D. 37,5%<br />

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4<br />

20% loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO 4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ %<br />

của ZnSO 4 trong dung dịch Y là :<br />

A. 10,21% B. 15,22% C. 18,21% D. 15,16%<br />

Câu 34: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 lần lượt<br />

tác dụng với Na , NaOH , NaHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7<br />

Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 1 muối của axit hữu cơ và 1 rượu . Cho toàn bộ lượng rượu<br />

thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lit khí H 2 (dktc). Hỗn hợp X là :<br />

A. 1 axit và 1 este B. Đáp án khác C. 1 axit và 1 rượu D. 1 este và 1 rượu<br />

Câu 36: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 ; 0,1 mol CuCl 2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ,<br />

màng ngăn xốp) với I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã tăng :<br />

A. 6,4g B. 11,2g C. 9,2g D. 7,8g<br />

Câu 37: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO 3 0,1M thu được<br />

dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra<br />

thì hết V ml . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là :<br />

A. 160 B. 40 C. 60 D. 80<br />

Câu 38: Cho 20,4g hỗn hợp X gồm Al , Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08<br />

lit H 2 . Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl 2 . Tính thành phần % về khối<br />

lượng của Al trong hỗn hợp X ( biết khí thu được đều đo ở dktc)<br />

A. 33,09% B. 26,47% C. 19,85% D. 13,24%<br />

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa H 2 SO 4 và HNO 3 , thu được dung dịch X và 1,12 lit<br />

khí NO. Thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4 dư vào bình thu được 0,448 lit khí NO và dung dịch Y. Biết<br />

trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa<br />

tan vừa hết 2,08g Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N +5 ). Biết các phản ứng đều xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 3,92 B. 4,06 C. 2,40 D. 4,20<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3,92g Fe ; 16g Fe 2 O 3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều<br />

kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau :<br />

-Phần 1 : tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4x mol H 2<br />

-Phần 2 : phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được x mol H 2<br />

(Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn ). Giá trị của m là :<br />

A. 5,40 B. 3,51 C. 4,05 D. 7,02<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

80<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 1: Đáp án : C Câu 2: Đáp án : C Câu 3: Đáp án : C<br />

Do este phản ứng tạo ancol etylic nên gọi CT của X là : RCOOC 2 H 5<br />

=> 9,6g chất rắn khan gồm : 0,1 mol RCOONa và 0,035 mol NaOH<br />

=> 0,1.(R + 67) + 0,035.40 = 9,6 => R = 15(CH 3 ) =>Este CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 4: Đáp án : B<br />

n CO2 = 0,45 mol = n H2O = > este no đơn chức mạch hở<br />

=> Số C (X) = 3 ; số H(X) = 6 =>Este là C 3 H 6 O 2<br />

Câu 5: Đáp án : C<br />

Câu 6: Đáp án : C<br />

Bảo toàn nguyên tố : 2n H2 = n HCl = 0,8 mol = n Cl(muối) => m muối = m KL + m Cl = 36,2g<br />

Câu 7: Đáp án : B<br />

Glucozo 2Ag<br />

=> n Glucozo = ½ n Ag = 0,05 mol => m = 9g<br />

Câu 8: Đáp án : A Câu 9: Đáp án : D Câu 10: Đáp án : A<br />

Câu 11: Đáp án : B<br />

Chỉ có Glucozo không tham gia phản ứng thủy phân<br />

Câu 12: Đáp án : D<br />

Câu 13: Đáp án : B<br />

Chỉ có Fe phản ứng với axit => n Fe =n H2 = 0,1 mol => m Fe = 5,6g<br />

Câu 14: Đáp án : C<br />

Câu 15: Đáp án : C<br />

Fe + 2Fe 3+ 3Fe 2+<br />

Cu + 2Fe 3+ Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

Câu 16: Đáp án : A Câu 17: Đáp án : A Câu 18: Đáp án : B<br />

Câu 19: Đáp án : A<br />

Nhóm C 6 H 5 - hút e làm giảm lực bazo ;gốc hydrocacbon no đẩy e làm tăng lực bazo<br />

Câu 20: Đáp án : D Chỉ có C 2 H 5 OH không phản ứng<br />

Câu 21: Đáp án : B<br />

Khi Fe là điện cực anot (cặp với kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa có tính khử mạnh hơn)thì sẽ<br />

bị ăn mòn điện hóa<br />

Gồm : Zn-Fe ; Mg-Fe<br />

Câu 22: Đáp án : B Al + H 2 O + KOH KAlO 2 + ½ H 2<br />

Câu 23: Đáp án : C<br />

Ta cần tạo ra 1 pin điện mà Fe là catot để không bị oxi hóa<br />

=> Ghép cặp với kim loại có thế khử cao hơn (Zn)<br />

Câu 24: Đáp án : D Câu 25: Đáp án : B<br />

Lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh sau đó hóa đỏ<br />

=> Chỉ có thể là Fe(OH) 2 Fe(OH) 3<br />

=> Muối ban đầu là FeCl 2<br />

Câu 26: Đáp án : B<br />

Catot : Cu 2+ + 2e Cu<br />

Anot : 2H 2 O 4H + + O 2 + 4e<br />

Bảo toàn e : 2n Cu = 4n O2 => n O2 = 0,05 mol<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

81<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

=> V O2 = 1,12 lit<br />

Câu 27: Đáp án : B<br />

Câu 28: Đáp án : A<br />

n Glutamic = 0,09 mol ; n HCl = 0,2 mol ; n NaOH = 0,4 mol<br />

HOOC-[CH 2 ] 2 -CH(NH 2 )-COOH + HCl<br />

HOOC-[CH 2 ] 2 -CH(NH 2 )-COOH + 2NaOH<br />

=> Sau phản ứng có 0,09 mol NaOOC-[CH 2 ] 2 -CH(NH 2 )-COONa ; 0,2 mol NaCl ; 0,02 mol NaOH<br />

=> m rắn khan = 29,69g<br />

Câu 29: Đáp án : C<br />

Các kim loại : Na , Ba , K<br />

Câu 30: Đáp án : D<br />

Ta thấy n NO3 = 0,08 mol < n Zn = 0,09 mol => Zn dư và muối trong dung dịch sau cùng là 0,04 mol<br />

Zn(NO 3 ) 2<br />

Bảo toàn khối lượng : m Zn + m Y = m dd cuối + m rắn cuối<br />

=> m Y = 0,04.189 + 10,53 – 5,85 = 12,24g<br />

Bảo toàn khối lượng : m Cu + m dd AgNO3 = m X + m Y<br />

=> m Cu = m = 7,76 + 12,24– 0,08.170 = 6,4g<br />

Câu 31: Đáp án : A<br />

X + NaOH : COOH + NaOH COONa + H 2 O<br />

=> n COOH (23 – 1) = (n Ala + 2n Glutamic ).22 = 30,8 (*)<br />

X + HCl : NH 2 + HCl NH 3 Cl<br />

=> 36,5.n NH2 = 36,5.(n Ala + n Glutamic ) = 36,5 => n Ala =0,6 ; n Glutamic = 0,4 mol => m = 112,2g<br />

Câu 32: Đáp án : A<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 33: Đáp án : A<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Câu 34: Đáp án : C<br />

C 3 H 6 O 2 đơn chức mạch hở có thể là :<br />

C 2 H 5 COOH ; CH 3 COOCH 3 ; HCOOC 2 H 5<br />

Este có thể phản ứng được với NaOH.<br />

Axit phản ứng được với cả Na . NaOH và NaHCO 3<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

82<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 35: Đáp án : B<br />

n ancol = 2n H2 = 0,5 mol > n NaOH = 0,3 mol => X phải có 1 ancol và chất còn lại có thể là este hoặc axit<br />

Câu 36: Đáp án : D<br />

Catot :<br />

Fe 3+ + 1e Fe 2+<br />

Cu 2+ + 2e Cu<br />

2H + + 2e H 2<br />

Fe 2+ + 2e Fe<br />

, n e trao đổi = 0,6 mol<br />

=> Theo thứ tự trên thì sau phản ứng có : 0,1 mol Cu và 0,025 mol Fe<br />

=> m tăng = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 g<br />

Câu 37: Đáp án : D<br />

n Ba(OH)2 = 0,02 mol ; n NaHCO3 = 0,03 mol<br />

Ba(OH) 2 + 2NaHCO 3 BaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

Ba(OH) 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaOH<br />

Sau phản ứng dung dịch có : 0,01 mol NaOH ; 0,01 mol Na 2 CO 3<br />

Khi thêm từ từ HCl đến khi có khí thoát ra<br />

OH - + H + H 2 O<br />

CO 2- -<br />

3 + H HCO 3<br />

=> n HCl = 0,25V = n OH + n CO3 = 0,02 mol => V = 0,08 lit = 80 ml<br />

Câu 38: Đáp án : D<br />

Gọi số mol Al ; Zn ; Fe lần lượt là x ; y ; z<br />

=> 27x + 65y + 56z = 20,4 (1) Và 1,5x + y + z = n H2 = 0,45 (2)<br />

Xét 0,2 mol X có lượng chất gấp t lần 20,4g X => t(x + y +z) = 0,2 mol (3)<br />

Lại có : Bảo toàn e : 2n Cl2 = (3x + 2y + 3z)t = 0,55 (4)<br />

Từ (1),(2),(3),(4) => x = y = 0,1 ; z = 0,2 => %m Al(X) = 13,24%<br />

Câu 39: Đáp án : B<br />

Do Y hòa tan 0,0325 mol Cu<br />

Bảo toàn e cả quá trình ta có :<br />

2n Fe + 2n Cu = 3n NO(1) + 3n NO(2) => m = 4,06g<br />

Câu 41: Đáp án : D<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

83<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>SỞ</strong> GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />

<strong>KỲ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong><br />

THÀNH PHỐ <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> 2016 – <strong>2017</strong><br />

TRƢỜNG THCS – <strong>THPT</strong> TÂN PHÚ <strong>MÔN</strong> HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP 12<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>CHÍ</strong>NH THỨC<br />

Thời gian làm bài: 50 phút<br />

Ngày kiểm tra: / /<strong>2017</strong><br />

(đề trắc nghiệm 40 câu)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Họ, tên thí sinh:........................................................<br />

Số báo danh: ............................................................<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;<br />

Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5;<br />

Ag = 108; Cs = 133.<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 17<br />

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br />

A. Vàng. B. BạC. C. Đồng. D. Nhôm.<br />

Câu 2: Vinyl axetat có công thức là<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOCH 3 .<br />

Câu 3: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy<br />

thuộc loại monosaccarit là<br />

A. 4 B. 1. C. 2 D. 3<br />

Câu 4: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư<br />

dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HNO 3 . B. Dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .<br />

C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.<br />

Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?<br />

A. glyxin. B. alanin. C. metylamin. D. axit axetiC.<br />

Câu 6: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C 6 H 5 NH 2 (1); C 2 H 5 NH 2 (2); (C 2 H 5 ) 2 NH (3); NaOH (4);<br />

NH 3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:<br />

A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 5 < 1 < 2 < 4


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

3. Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng phương pháp đun nóng<br />

4. Có thể dùng dung dịch Ca(OH) 2 với lượng vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời<br />

Số mệnh đề đúng là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 13: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C 7 H 9 N là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 14: Cho các phát biểu sau<br />

(a) Khí CO 2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br />

(b) Khí SO 2 gây ra hiện tượng mưa axit.<br />

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl 3 và CF 2 Cl 2 ) phá hủy tầng ozon.<br />

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1<br />

Câu 15: Phát biểu không đúng là<br />

A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol<br />

B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ<br />

C. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu<br />

D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.<br />

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):<br />

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) cloruA.<br />

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.<br />

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) cloruA.<br />

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:<br />

A. 16,68 gam. B. 17,80 gam. C. 18,38 D. 18,24 gam.<br />

Câu 18: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl<br />

axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung<br />

dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.<br />

Câu 19: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%,<br />

sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol.<br />

Công thức của X là:<br />

A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOCH=CH 2<br />

Câu 20: Cho các quá trình sau:<br />

1. Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2<br />

2. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

4. Dẫn khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2<br />

5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3<br />

6. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH<br />

Số quá trình không thu được kết tủa là<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.<br />

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).<br />

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư).<br />

4) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

85 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

(5) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư).<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 22: Cho hỗn hợp Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa:<br />

A. HCl, FeCl 2 , FeCl 3 B. HCl, FeCl 3 , CuCl 2 C. HCl, CuCl 2 D. HCl, CuCl 2 , FeCl 2 .<br />

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br />

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 đun nóng, tạo ra fructozơ.<br />

D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.<br />

Câu 24: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi<br />

hóa như sau: Fe 2+ /Fe, Cu 2+ /Cu, Fe 3+ /Fe 2+ . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Cu 2+ oxi hóa được Fe 2+ thành Fe 3+ . B. Fe 3+ oxi hóa được Cu thành Cu 2+ .<br />

C. Cu khử được Fe 3+ thành Fe. D. Fe 2+ oxi hóa được Cu thành Cu 2+ .<br />

Câu 25: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng<br />

phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia<br />

phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là<br />

A. HCOOC 4 H 9 và CH 3 COOC 3 H 7 B. C 2 H 5 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5<br />

C. C 2 H 5 COOC 2 H 5 và C 3 H 7 COOCH 3 D. CH 3 COOC 2 H 5 và HCOOC 3 H 7<br />

Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, d tan trong nướC.<br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.<br />

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh lam.<br />

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ<br />

thu được một loại monosaccarit duy nhất.<br />

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được Ag.<br />

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H 2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa<br />

một chất tan. Sục CO 2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?<br />

A. 10,4 gam B. 15,6 gam C. 3,9 gam D. 7,8 gam<br />

Câu 28: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron<br />

là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là<br />

A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 114. D. 113 và 152.<br />

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch<br />

NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là<br />

A. (NH 2 ) 2 C 4 H 7 COOH. B. NH 2 C 3 H 6 COOH.<br />

C. NH 2 C 3 H 5 (COOH) 2 . D. NH 2 C 2 H 4 COOH.<br />

Câu 30: Cho 3,36 lit khí CO 2 (đktc) tác dụng với dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH) 2<br />

0,12M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là<br />

A. 1,97 B. 2,55 C. 4,925 D. 3,94<br />

Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm ba oxit sắt có khối lượng m gam vào dung dịch HCl dư. Cô cạn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

dung dịch thu được 17,1 gam muối khan. Nếu cho hỗn hợp X trên vào ống sứ đun nóng rồi cho<br />

luồng khí CO dư đi qua thì thu được 10 gam Fe. Giá trị của m là<br />

A. 11,6 g B. 13,6 g C. 14,4 g D. 12,2 g<br />

Câu 32: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 tạo ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol<br />

NO 2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

86<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 0,56 g B. 1,12 g C. 1,68 g D. 2,24 g<br />

Câu 33: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng<br />

kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là<br />

29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 2<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Câu 34: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,02 mol HCO 3<br />

và a mol ion X (bỏ<br />

qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là<br />

A. NO 2<br />

3<br />

và 0,03. B. CO và 0,03. C. Cl và 0,01. D. OH và 0,03.<br />

3<br />

Câu 35: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư,<br />

thu được 0,04 mol NO 2 (Sản phẩm khử duy nhất N +5 ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của<br />

m là:<br />

A. 2,62. B. 4,08 C. 5,28 D. 3,42<br />

Câu 36: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu<br />

được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác<br />

dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì lượng Ag thu được là<br />

A. 0,12 mol B. 0,06 mol. C. 0,095 mol D. 0,090 mol<br />

Câu 37: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với<br />

dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2. B. 6,4. C. 9,6. D. 12,8.<br />

Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.<br />

- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Cho phần 2 vào một lượng dư H 2 O, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam hỗn hợp<br />

kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc).<br />

Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:<br />

A. 0,78; 1,08; 0,56. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 1,40. D. 0,39; 0,54; 0,56.<br />

Câu 39: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H 2 O → 2Y + Z (trong đó Y và<br />

Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O 2 (đktc), thu được 2,64 gam CO 2 ; 1,26 gam H 2 O và 224 ml khí N 2<br />

(đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là<br />

A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamiC. D. lysin.<br />

Câu 40: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và<br />

Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa<br />

tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư<br />

vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là<br />

A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%.<br />

----------- HẾT ----------<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

87<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

ĐÁP ÁN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

1 B<br />

2 A<br />

3 C<br />

4 C<br />

5 C<br />

6 D<br />

7 A<br />

8 D<br />

9 C<br />

10 A<br />

11 B<br />

12 C<br />

13 A<br />

14 B<br />

15 D<br />

16 D<br />

17 A<br />

18 C<br />

19 C<br />

20 D<br />

21 D<br />

22 D<br />

23 A<br />

24 B<br />

25 B<br />

26 A<br />

27 D<br />

28 D<br />

29 B<br />

30 D<br />

31 A<br />

32 C<br />

33 B<br />

34 A<br />

35 C<br />

36 C<br />

37 D<br />

38 D<br />

39 A<br />

40 B<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

88<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GD</strong><strong>ĐT</strong> <strong>TP</strong> <strong>HỒ</strong> <strong>CHÍ</strong> <strong>MINH</strong> <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>THPT</strong> <strong>QUỐC</strong> <strong>GIA</strong> <strong>2017</strong><br />

TRƢỜNG THCS – <strong>THPT</strong> <strong>HỒ</strong>NG ĐỨC <strong>MÔN</strong>: HÓA <strong>HỌC</strong> 12<br />

----------------------------------<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ SỐ 18<br />

Thời gian: 50 phút<br />

(không kể thời gian phát đề)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

(Đề có 40 câu)<br />

Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; S=32; Na=23; K=39; Fe=56; Ag=108; Al=27;<br />

Cu=64; Zn=65; Ca=40; Mg=24; Li=7; Rb=85,5; Cr=52;<br />

Câu 1) Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm với điện cực trơ thấy khối lượng<br />

catot tăng 6,9 gam và có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Xác định công thức muối clorua đêm<br />

điện phân?<br />

A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl<br />

Câu 2) Trong những vật liệu dưới đây, vật liệu nào có thể gây ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện<br />

hoá khi để vật liệu trong không khí ẩm:<br />

A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl B. Gang (hợp kim của Fe – C)<br />

C. Tôn ( Fe tráng Zn) D. Sắt nguyên chất tác dụng với clo ở t o cao<br />

Câu 3) Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. tơ nitron B. tơ Nilon-6,6. C. nhựa PVC D. cao su buna<br />

Câu 4) Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố<br />

nào dưới đây?<br />

A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. Sắt. D. Photpho<br />

Câu 5) Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe 3 O 4 và CuO nung nóng đến phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra sục vào bình đựng nước vôi<br />

trong dư thu được 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng của hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu là :<br />

A. 3,22 gam. B. 4,2 gam. C. 3,92 gam. D. 3,12 gam.<br />

Câu 6) Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit:<br />

A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H 2 .<br />

B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Glucozơ phản ứng với dung dịch NaCl<br />

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

Câu 7) Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho<br />

dung dịch X tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ<br />

trong hỗn hợp ban đầu là:<br />

A. C. 3,24 gam B. D. 2,16 gam C. A. 2,7 gam D. B. 3,42 gam<br />

Câu 8) Dung dịch etylamin không tác dụng được với dung dịch nào dưới đây:<br />

A. HCl B. FeCl 3 . C. CH 3 COOH D. NaOH<br />

Câu 9) Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO 4 0,4M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất<br />

màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là:<br />

A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 0,112 gam.<br />

Câu 10) Hiện tượng trái đất nóng dần lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào gây nên?<br />

A. Khí Hidrosunfua B. Khí hidroclorua C. Khí Cacbonic D. Khí Clo<br />

Câu 11) Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ:<br />

A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột<br />

Câu 12) Ứng dụng nào dưới đây không phải là của phèn chua?<br />

A. Làm trong nước. B. Làm chất cầm màu trong công nghiệp<br />

nhuộm.<br />

C. Khử trùng nước. D. Thuộc da.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

89<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 13) Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl loãng dư thu được 11,2 lít<br />

khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

A. 90 gam B. 81gam C. 91gam D. 45,5 gam<br />

Câu 14) Kim loại nào dẫn điện tốt nhất là:<br />

A. Fe B. Al C. Cu D. Ag<br />

Câu 15) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.<br />

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết<br />

peptit.<br />

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.<br />

Câu 16) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3);<br />

phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị<br />

thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:<br />

A. (1), (3), (4) và (6). B. (1), (3), (4) và (5). C. (1), (2), (3) và (4). D. (3), (4), (5) và<br />

(6).<br />

Câu 17) Mô tả ứng dụng của polime dưới đây là không đúng?<br />

A. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.<br />

B. Nilon-6,6 dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện...<br />

C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.<br />

D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.<br />

Câu 18) Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?<br />

A. CH 3 COOCH 2 CH 3 B. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . C. C 3 H 7 COOCH 3 . D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />

Câu 19) Thạch cao nung được dùng trong bó bột gãy xương, công thức nào dưới đây của thạch<br />

cao nung?<br />

A. CaSO 4 .2H 2 O B. CaCO 3 . C. CaSO 4 .H 2 O D. CaSO 4 .<br />

Câu 20) Có các phát biểu sau :<br />

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3<br />

(2) CrO 3 là oxit axit<br />

(3) Cr là kim loại có tính chất lưỡng tính<br />

(4) Muối CrCl 3 vừa thể hiện tính oxihóa, vừa thể hiện tính khử<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3)<br />

Câu 21) Muối nào dưới đây được sử dụng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh ?<br />

A. Na 2 CO 3 . B. CaCl 2 . C. MgSO 4 . D. NaCl<br />

Câu 22) Thuỷ phân este X công thức phân tử C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2<br />

chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 23. Tên của X là:<br />

A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl axetat<br />

Câu 23) Cấu hình electron nào sau đây của Fe 3+ : (cho số hiệu nguyên tử của Fe là 26)<br />

A. [Ar]3d 6 4s 2 . B. [Ar]3d 6 . C. [Ar]3d 3 . D. [Ar]3d 5 .<br />

Câu 24) Các phương pháp nào dưới đây dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?<br />

(a) Dùng dung dịch HCl<br />

(b) Dùng dung dịch Ca(OH) 2 vừa đủ<br />

(c) Dùng dung dịch Na 2 SO 4 . (d) Dùng dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

(e) Đun sôi nước cứng.<br />

Số phương pháp đúng là:<br />

A. 3. B. 1 C. 4 D. 2.<br />

Câu 25) Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH<br />

1M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. CTCT este là:<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. HCOOCH 3 . C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOC 2 H 5 .<br />

Câu 26) Dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường tạo bazo là:<br />

A. Mg, Pb B. Ba, Na, Fe, Ca C. K, Na, Ca, Ba D. Zn, Fe<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

90<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 27) Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl 3 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn được dung<br />

dịch X, 1,56 gam kết tủa Y và khí Z. Thổi CO 2 dư vào dung dịch X lại thấy xuất hiện thêm kết<br />

tủa. Khối lượng Na ban đầu là:<br />

A. 2,07 gam B. 4,14 gam C. 1,14 gam D. 4,41 gam<br />

Câu 28) Hydro hóa hoàn toàn 26,58g chất béo X có C<strong>TP</strong>T C 57 H 106 O 6 cần dùng V lít H 2 (đktc).<br />

Giá trị của V là:<br />

A. 0,672 lít B. 3,36 lít C. 2,016 lít D. 1,344 lít<br />

Câu 29) Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên?<br />

A. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O B. 5Zn + 12HNO 3 → 5Zn(NO 3 ) 2 + N 2 +<br />

6H 2 O<br />

C. Al 4 C 3 + 12H 2 O→ 4Al(OH) 3 + 3CH 4 . D. Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 .<br />

Câu 30) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được<br />

3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%.<br />

Công thức của X là:<br />

A. H 2 NC 2 H 3 (COOH) 2 . B. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 . C. H 2 NC 3 H 6 COOH. D.<br />

(H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH.<br />

Câu 31) Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối:<br />

(1) Cu + 2Ag + Cu 2+ + 2Ag; (2) Fe + Zn 2+ Zn+ Fe 2+ ; (3) Al + 3Na + Al 3+ + 3Na; (4) Fe +<br />

2Fe 3+ 3Fe 2+ ; (5) Fe 2+ + Ag + Fe 3+ + Ag; (6) 3Mg + 2Al 3+ 3Mg 2+ + 2Al. Chọn ra những<br />

phương trình viết đúng:<br />

A. (1), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (1), (4), (5) D. (1), (6)<br />

Câu 32) Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam<br />

chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn vào 75 ml dung dịch NaOH 1M,<br />

khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:<br />

A. 6,3 gam. B. 15,9 gam. C. 7,95 gam. D. 3,975 gam.<br />

Câu 33) Cho các phát biểu sau:<br />

a) Chất béo thuộc loại trieste.<br />

b) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo<br />

c) Protein đơn giản chỉ chứa các - amino axit<br />

d) Saccarozo phản ứng cộng H 2 cho Sobitol<br />

e) Anilin phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối tan<br />

f) Vật liệu composite có thành phần chính là polime<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.<br />

Câu 34) Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . E + NaOH X + Y, biết rằng Y làm<br />

mất màu dung dịch Br 2 . Vậy:<br />

A. Y là muối, X là anđehit. B. Y là muối, X là ancol chưa no.<br />

C. Y là ancol, X là muối của axit chưa no. D. Y là ancol, X là muối axit cacboxylic no<br />

Câu 35) Khi đốt dây sắt có khối lượng m gam trong khí clo dư tạo ra m 1 gam muối; cũng cho m<br />

gam sắt đó tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra m 2 gam muối. Vậy kết quả nào dưới đây đúng?<br />

A. m 1 >m 2 . B. m 1


www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Thuốc thử X Y Z T<br />

Cu(OH) 2<br />

Không hiện Dung dịch Dung dịch Không hiện<br />

tượng xanh lam xanh lam tượng<br />

Dd AgNO 3 /NH 3 , t 0 C Kết tủa trắng Kết tủa Ag Không hiện Không hiện<br />

tượng tượng<br />

Dd HCl<br />

Không hiện Không hiện Không hiện Kết tủa keo<br />

tượng tượng tượng trắng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Natri clorua; saccarozo; glucozơ; nhôm clorua<br />

B. Natri sunfat; lòng trắng trứng; glucozơ; natri aluminat.<br />

C. Natri clorua; glucozơ; saccarozơ; natri aluminat<br />

D. Natri sunfat; glucozo; lòng trắng trứng; nhôm clorua<br />

Câu 37) Hoà tan hoàn toàn 22,7 gam hỗn hợp Al, Fe 3 O 4 , Fe trong dung dịch HNO 3 đặc nóng thu<br />

được dung dịch X và 17,92 lít khí NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cho từ từ dung dịch<br />

NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa không đổi thì thu được 32,1 gam kết tủa. Khối<br />

lượng Al trong hỗn hợp đầu là:<br />

A. 6,75 gam. B. 4,05 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.<br />

Câu 38) Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch<br />

HNO 3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 O và<br />

N 2 , tỉ khối của Z so với H 2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi<br />

thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 110,50. B. 154,12. C. 75,86 D. 151,72.<br />

Câu 39) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A được tạo ra bởi các amino axit có 1<br />

nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng cần dùng. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên<br />

kết peptit của peptit A là:<br />

A. 5 B. 8 C. 14 D. 4<br />

Câu 40) Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam<br />

X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7)<br />

gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 24,625. Cô<br />

cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là:<br />

A. CH 3 -COOCH=CH-CH 3 và CH 3 -COO-C(CH 3 )=CH 2 .<br />

B. C 2 H 5 -COO-CH=CH 2 và CH 3 -COO-CH=CH-CH 3 .<br />

C. HCOO-CH=CH 2 và C 2 H 5 COO-CH=CH-CH 3 .<br />

D. HCOO-CH=CH-CH 3 và CH 3 -COO-CH=CH 2 .<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

ĐÁP ÁN - MÃ <strong>ĐỀ</strong> 728<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />

A x x<br />

B x x x x X x<br />

C X x x x<br />

D x X x x x x x x<br />

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />

A x x x x x x x<br />

B x x x x<br />

C X x x<br />

D x x x x x x<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

92<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!