20.06.2017 Views

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HÓA ỨNG DỤNG THỰC TẾ & BỘ ĐỀ TỰ LUYỆN HÓA HỮU CƠ 8-9-10

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYX0M0YmxYVzVqTmc/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYX0M0YmxYVzVqTmc/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Tr−êng thpt hËu léc 2 «n thi thpt quèc gia h÷u c¬<br />

A. 19,8 gam. B. 20,8 gam. C. 16,4 gam. D. 8,0 gam.<br />

Câu 12: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3 COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH ( tỉ lệ mol 3<br />

: 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng. Khối lượng của<br />

este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)<br />

A. 11,4345 gam B. <strong>10</strong>,89 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam<br />

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2 H 8 N 2 O 4 . Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M<br />

thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn<br />

khan. Giá trị của m là<br />

A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4<br />

Câu 14: Tripeptit X có công thức sau C 8 H 15 O 4 N 3 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch<br />

NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 31,9 gam B. 35,9 gam C. 28,6 gam D. 22,2 gam<br />

Câu 15: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội<br />

vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều<br />

kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. (Biết phản<br />

ứng chỉ xẩy ra theo hướng tạo thành sản phẩm chính). Giá trị của C% là:<br />

A. 1,043% B. 1,305% C. 1,407% D. 1,208%<br />

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, thu được hỗn hợp khí và hơi (hỗn hợp A). Cho<br />

toàn bộ A lần lượt lội qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc dư, rồi cho qua bình hai đựng nước vôi dư. Kết quả thí nghiệm<br />

cho thấy khối lượng bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 xuất hiện 8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu oxi hóa m gam hỗn hợp<br />

hai ancol trên bằng CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, rồi lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì thu được muối của axit hữu cơ và 2,16 gam Ag. Tên 2 ancol là<br />

A. Metylic và allylic B. Metanol và etanol<br />

C. Etanol và propan-2-ol D. etylic và n-propylic<br />

Câu 17: Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm<br />

axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO 3 (dư) trong amoniac thu được<br />

24,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.<br />

Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 43,2g<br />

Ag. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và<br />

8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:<br />

A. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH<br />

C. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH<br />

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên<br />

kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO 2 (đktc) và y mol H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x,<br />

y và V là<br />

A. V = 28 ( 30 )<br />

55 x − y . B. V = 28 ( 30 )<br />

55 x + y . C. V = 28 ( 62 )<br />

95 x − y D. V = 28 ( 62 )<br />

95 x + y .<br />

Câu 20: X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên<br />

tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi<br />

so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H 2 (đktc). Giá trị<br />

của V là<br />

A. 13,44. B. 22,4. C. 11,2. D. 5,6.<br />

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với <strong>10</strong>0 ml dung dịch KOH<br />

0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau<br />

đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam.<br />

Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là<br />

A. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3 . B. HCOOH và HCOOC 2 H 5 .<br />

C. HCOOH và HCOOC 3 H 7 . D. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm HCOOH, C 2 H 5 OH và CH 3 COOH, sau phản ứng thu<br />

được 2,20 gam CO 2 và 1,08 gam H 2 O. Nếu nhỏ từ từ dung dịch Na 2 CO 3 0,50M vào 0,30 mol hỗn hợp X, đến<br />

khi không có khí thoát ra thì thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị V là<br />

A. 4,48. B. 2,24. C. 0,448. D. 0,224.<br />

6<br />

ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!