17.11.2017 Views

Tuyển tập 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học Các trường THPT Cả nước Có lời giải chi tiết [DC17112017]

LINK BOX: https://app.box.com/s/ci9pbs7gf4d77bxwh0wel8nowcjnspdo LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1rp_7pc2qH735wOXMDgpBv4k6DB8AQ3UP/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/ci9pbs7gf4d77bxwh0wel8nowcjnspdo
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1rp_7pc2qH735wOXMDgpBv4k6DB8AQ3UP/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> ĐOÀN THƯỢNG<br />

Trang 1<br />

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2017-<strong>2018</strong><br />

Môn: HOÁ HỌC 12<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90 phút<br />

(không tính thời <strong>gia</strong>n <strong>gia</strong>o <strong>đề</strong>)<br />

Số câu của <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>: 50 câu:<br />

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32 ;<br />

Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = <strong>10</strong>8<br />

Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 265,2 gam chất béo (X) bằng dung dịch KOH thu được<br />

288gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của X là<br />

A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin). B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein).<br />

C. tristearoyl glixerol (hay tristearin). D. trioleoyl glixerol (hay triolein).<br />

Câu 2: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là<br />

A.<br />

2 5<br />

C H OH B. H − CHO C. CH3COOH D. CH3OH<br />

Câu 3: X là sản phẩm sinh ra khi cho fructozơ tác dụng với H<br />

2<br />

. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp Y gồm: ancol metylic, glixerol và X thu được 5,6 lít khí CO<br />

2<br />

(đktc). Cũng m gam<br />

Y trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H<br />

2<br />

(đktc). Giá trị của V là<br />

A. 4,48 B. 2,80 C. 3,36 D. 5,60<br />

Câu 4: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là<br />

A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. axit gluconic<br />

Câu 5: Đun nóng 7,8 gam hỗn hợp X gồm: Y, Z (hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau<br />

trong dãy đồng đẳng, MY < MZ) với H2SO 4<br />

đặc ở 140° đến phản ứng hoàn toàn, thu được<br />

m gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam <strong>nước</strong>. Công thức phân tử của Z là<br />

C H OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. CH3OH<br />

A.<br />

2 5<br />

Câu 6: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2H 4; C2H5OH; CH3OH . Tổng số sơ đồ dạng<br />

X → Y → Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên<br />

là<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 7: Cho 6,6 gam một andehit đơn chức (X) vào AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

(dư) đun nóng đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Tên của X là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. andehit axetic B. andehit fomic. C. C. andehit acrylic. D. propanal<br />

Câu 8: Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 333 B. 173 C. 329 D. 331<br />

Câu 9: Sắp xếp các chất sau theo <strong>chi</strong>ều tăng dần nhiệt độ sôi:<br />

( 1) C3H7COOH ( 2) CH3COOC2H 5 ( ) 2 5 2 2<br />

3 C H CH CH OH<br />

A. ( 1 ),( 2 ),( 3 ) B. ( 2 ),( 3 ),( 1 ) C. ( 1 ),( 3 ),( 2 ) D. ( 3 ),( 2 ),( 1 )<br />

Câu <strong>10</strong>: Hỗn hợp Y gồm: metyl axetat, metyl fomat, axit axetic, đimetyl oxalat. m gam Y<br />

phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

m gam Y cần dùng V lít oxi (đktc), thu được 26,88 lít CO<br />

2<br />

(ở đktc) và 21,6 gam H2O . Giá<br />

trị của V là<br />

A. 33,6 B. 30,24 C. 60,48 D. 43,68<br />

Câu 11: Đồng phân của fructozơ là<br />

A. xenlulozơ B. glucozơ C. Amilozơ D. saccarozơ<br />

Câu 12: Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,5517. Công<br />

thức phân tử của X là<br />

C H O B. CH2O 2<br />

C. C3H6O 2<br />

D. C4H8O<br />

2<br />

A.<br />

2 4 2<br />

Câu 13: Tách <strong>nước</strong> từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là<br />

A. đibutyl ete B. butan C. but-2-en D. but-1-en<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam 1 este G thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua <strong>nước</strong><br />

vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17 gam.<br />

Mặt khác, lấy 8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến pư hoàn toàn thu được dung<br />

dịch Y. Cô cạn Y thu được 19,4 gam chất rắn khan. Tên của G là<br />

A. metyl acrylat B. etyl axetat C. metyl metacrylat D. đimetyl oxalat<br />

Câu 15: Trong các phát biểu sau:<br />

(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.<br />

(b) Phenol tạo phức với ( ) 2<br />

Cu OH thành dung dịch có màu xanh lam<br />

(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.<br />

(d) Phenol là một ancol thơm.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 16: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:<br />

( 1) CH3COOH ( 2) C2H3<br />

− COOH ( 3) H2O ( )<br />

A. ( 1) < ( 2) < ( 3) < ( 4)<br />

B. ( 4) < ( 3) < ( 2) < ( 1)<br />

4 Phenol<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. ( 3) < ( 4) < ( 1) < ( 2)<br />

D. ( 1) < ( 2) < ( 4) < ( 3)<br />

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo<br />

B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.<br />

C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.<br />

D. Lipit là chất béo.<br />

Câu 18: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O<br />

2<br />

ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn<br />

hợp X gồm: anđehit, axit, ancol dư và <strong>nước</strong>. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít<br />

H (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là<br />

2<br />

A. 25% B. 75% C. 50% D. 33%<br />

Câu 19: Một chất X có công thức phân tử C4H<strong>10</strong>O . Cho CuO nung nóng vào dung dịch của<br />

X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?<br />

A. butan-2-ol B. metylproppan-1-ol C. metylproppan-2-ol D. ancol butylic<br />

Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là<br />

A.<br />

n 2n 2<br />

Trang 3<br />

C H<br />

+<br />

O, n ≥ 2 B. CnH2nO 2, n ≥ 2 C. CnH2nO 2, n ≥ 1 D. CnH2nO, n ≥ 2<br />

Cu OH<br />

Câu 21: m gam axit gluconic hòa tan tối đa 5,88 gam ( ) 2<br />

. Giá trị của m là<br />

A. 21,6 B. 11,76 C. 5,88 D. 23,52<br />

Câu 22: Chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O 2<br />

. Cho 7,4 gam X vào dung dịch<br />

NaOH vừa đủ, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,8 gam chất<br />

rắn khan. Công thức của X là<br />

HCOOC H B. CH3CH2COOH C. CH3COOCH 3<br />

D. HOC2H4CHO<br />

A.<br />

2 5<br />

Câu 23: Thuốc <strong>thử</strong> phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ,<br />

fructozơ là<br />

A. <strong>nước</strong><br />

2<br />

Br B. Cu ( OH ) 2<br />

( ⎤ )<br />

C. CuO D. ⎡ ( )<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH3 hay ⎣Ag NH3 OH<br />

2 ⎦<br />

Câu 24: Phenol là chất rắn, không màu, ít tan trong <strong>nước</strong> lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó<br />

bị oxi hóa thành màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và<br />

phẩm nhuộm. Công thức của phenol là<br />

C H OH B. C6H5CH2OH C.<br />

6 5<br />

A.<br />

2 5<br />

C H OH D. C H ( OH )<br />

3 5 3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 25: Cho 17,8 gam tristearin vào dung dịch NaOH dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,<br />

cô cạn dung dịch thu được a gam xà phòng khan. Giá trị của a là<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 19,18 B. 6,12 C. 1,84 D. 18,36<br />

Câu 26: Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5)<br />

axeton. Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 27: Số este ứng với công thức phân tử C4H8O 2<br />

là<br />

A. 6 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam một este X thu được 1,344 lít CO<br />

2<br />

(ở đktc) và 1,08<br />

gam <strong>nước</strong>. Khi đun nóng m gam X với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được<br />

41m/44 gam muối. Công thức cấu tạo của X là<br />

A.<br />

3 3<br />

Trang 4<br />

CH COO-CH B. H − COO − CH2C2H5<br />

CH COO − C H<br />

D. C2H5COO<br />

− CH3<br />

C.<br />

3 2 5<br />

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol no, mạch hở (X) cần vừa đủ 17,92 lít khí O<br />

2<br />

(ở đktc). Mặt khác, X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Tên của X là<br />

A. glixerol. B. ancol isopropylic C. propan-1,2-điol D. propan-1,3-điol.<br />

Câu 30: Foocmon (hay còn gọi là fomalin) là dung dịch đậm đặc (37- 40%) của anđehit<br />

fomic. Nó được dùng để ngâm xác động thực vật do tiêu diệt vi khuẩn gây thối rữa. Anđehit<br />

fomic cũng được sinh ra khi đốt nhiên liệu hóa thạch như rơm, dạ, ...nên ngày xưa người ta<br />

thường treo hành, tỏi, các đồ tre nứa,... trên mái bếp. Công thức của anđehit fomic là<br />

C H OH B. CH3COOH C. H − CHO D. CH3OH<br />

A.<br />

2 5<br />

Câu 31: X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit đơn chức, mạch hở có một liên kết đôi<br />

trong gốc hidrocacbon (MX < MY). Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X. T là este<br />

hai chức tạo bởi cả X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm: X, Y, Z, T cần<br />

vừa đủ 13,216 lít khí O<br />

2<br />

(đktc), thu được khí CO<br />

2<br />

và 9,36 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 5,58 gam E<br />

tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br<br />

2<br />

. Cho 11,16 gam E phản ứng hoàn toàn với<br />

dung dịch KOH dư thu được a gam muối. Giá trị của a là<br />

A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam<br />

Câu 32: Metyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo là<br />

C H COOCH B. CH3COOCH 3<br />

C. HCOOCH<br />

3<br />

D. HCOOC2H<br />

5<br />

A.<br />

2 5 3<br />

Câu 33: Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?<br />

A. Chất rắn, không màu, tan trong <strong>nước</strong> và có vị ngọt.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Là hợp chất tạp chức<br />

C. Còn có tên gọi là đường mật ong.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. <strong>Có</strong> 0,1% về khối lượng trong máu người.<br />

Câu 34: Để nấu rượu, người ta lên men từ tinh bột. Một cơ sở sản xuất như sau:<br />

Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất H%. Lượng CO<br />

2<br />

sinh ra được<br />

hấp thụ hoàn toàn vào <strong>nước</strong> vôi trong, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ<br />

dung dịch NaOH 1M vào X đến khi thu được kết tủa cực đại hết <strong>10</strong>0 ml.<br />

Giá trị của H gần nhất với<br />

A. 46,7% B. 53,5% C. 64,2% D. 73,5%<br />

Câu 35: Giấm ăn là dung dịch chứa từ 3-5% khối lượng của chất X có công thức<br />

CH COOH . Tên của X là<br />

3<br />

A. etanol B. axit lactic C. axit axetic D. andehit axetic<br />

Câu 36: Lên men rượu glucozơ tạo thành ancol X và khí Y. Dẫn toàn bộ Y lội từ từ qua <strong>nước</strong><br />

vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men là 60%, khối lượng của X thu<br />

được là<br />

A. 13,8 gam B. 23,0 gam C. 8,28 gam D. 45,0 gam<br />

Câu 37: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc nổ<br />

không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 33,00 B. 29,70 C. 25,46 D. 26,73<br />

Câu 38: Trong các phát biểu sau:<br />

(1) Saccarozơ tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

(2) Hiđro hóa hoàn toàn fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br />

(3) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />

C H O .<br />

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức ( )<br />

6 <strong>10</strong> 5 n<br />

(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được dung dịch chứa một dạng vòng duy nhất là<br />

α − glucozơ<br />

Số phát biểu không đúng là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 39: Chia hỗn hợp X gồm: ancol etylic và axit axetic (số mol ancol nhiều hơn số mol<br />

axit) thành 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1: cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H<br />

2<br />

(đktc).<br />

Phần 2: đun nóng với H2SO 4<br />

đặc (Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%), thu được 4,4 gam<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

este.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số mol ancol và axit trong hỗn hợp X lần lượt là<br />

A. 0,4 và 0,1 B. 0,5 và 0,2 C. 0,5 và 0,1 D. 0,8 và 0,2<br />

Câu 40: Thủy phân m gam Saccarozơ trong môi <strong>trường</strong> axit với hiệu suất 80% thu được<br />

dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam<br />

( ) 2<br />

Cu OH<br />

. Giá trị của m gần nhất với<br />

A. 76,95 B. 61,46 C. 49,24 D. 68,54<br />

Câu 41: Cho 3,84 gam một ancol đơn chức vào bình chứa Na dư thu được 6,48 gam muối và<br />

V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,688 B. 3,36 C. 1,344 D. 2,24<br />

Câu 42: Chia 29,2 gam hỗn hợp G gồm 2 anđehit đơn chức (trong cùng dãy đồng đẳng, hơn<br />

kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử) thành 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO<br />

3<br />

dư trong NH<br />

3<br />

đun nóng, thu được 86,4 gam Ag.<br />

Phần 2: Cho vào <strong>nước</strong> brom vừa đủ thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng KOH thu được<br />

dung dịch chứa a gam muối khan.<br />

Giá trị của a là<br />

A. <strong>10</strong>2,2 B. 22,4 C. 117,6 D. 30,8<br />

Câu 43: Este no, đơn chức, mạch hở (X) có %mC bằng 54,545%. Công thức phân tử của X<br />

là<br />

A.<br />

3 6 2<br />

C H O B. C4H8O 2<br />

C. C5H<strong>10</strong>O 2<br />

D. C2H4O<br />

2<br />

Câu 44: Thủy phân hỗn hợp G gồm 3 este đơn chức mạch hở thu được hỗn hợp X gồm 3 axit<br />

cacboxylic (1 axit no và 2 axit không no <strong>đề</strong>u có 2 liên kết pi trong phân tử). Lấy m gam X tác<br />

dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M,thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam X trong oxi dư và hấp thụ từ từ hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch NaOH<br />

dư thấy khối lượng dung dịch tăng lên 40,08 gam so với dung dịch NaOH ban đầu. Tổng khối<br />

lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là<br />

A. 18,96 gam B. 12,06 gam C. 15,36 gam D. 9,96 gam<br />

Câu 45: X là hỗn hợp gồm: H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử <strong>đề</strong>u<br />

có số nguyên tử C nhỏ hơn 4). Tỉ khối của X so với H<br />

2<br />

là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xúc tác<br />

Ni) sau một thời <strong>gia</strong>n thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Lấy toàn bộ ancol<br />

trong Y cho tác dụng với Na (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 11,2 B. 13,44 C. 5,6 D. 22,4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 46: Thủy phân một triglixerit (X) chỉ thu được hỗn hợp Y gồm: X, glixerol và hỗn hợp 2<br />

axit béo (axit oleic và một axit no (Z)). Mặt khác, 26,58 gam X làm mất màu vừa đủ dung<br />

dịch chứa 9,6 gam Br<br />

2<br />

. Tên của Z là<br />

A. axit linolenic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic<br />

Câu 47: Trong các chất sau:<br />

(1) Sobitol (2) glucozơ (3) fructozơ (4) metyl metacrylat<br />

(5) tripanmitin (6) triolein (7) phenol<br />

Số chất có thể làm mất màu <strong>nước</strong> brom là<br />

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 48: Thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm, đun nóng gọi là<br />

A. xà phòng hóa B. hidro hóa C. tráng bạc. D. hiđrat hoá<br />

Câu 49: Cho 2,22 gam một axit đơn chức (X) vào dung dịch NaHCO<br />

3<br />

dư thu được 0,672 lít<br />

khí (ởđktc). Công thức của X là<br />

A.<br />

2 3<br />

Trang 7<br />

C H COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. CH3COOH<br />

Câu 50: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2<br />

< 5 ) vào<br />

dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có <strong>nước</strong>, phần rắn<br />

khan Y còn lại có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng<br />

hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na<br />

2CO 3<br />

và hỗn hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp thụ hoàn toàn<br />

vào <strong>nước</strong> vôi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối lượng tăng lên so với ban<br />

đầu là 3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữa. Cho X vào <strong>nước</strong> brom vừa đủ thu<br />

được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số<br />

công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

MA TRẬN ĐỀ THI<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chuyên <strong>đề</strong> Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng<br />

Lý Bài Dễ Trung Khó Nhận Thông Vận Vận<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Đại cương về<br />

kim loại<br />

2. Kim loại kiềm,<br />

kiềm thổ, nhôm và<br />

hợp chất<br />

3. Bài <strong>tập</strong> về sắt,<br />

một số kim loại<br />

nhóm B và hợp<br />

chất<br />

4. Tổng hợp hóa<br />

<strong>học</strong> vô cơ<br />

Trang 8<br />

thuyết <strong>tập</strong> bình biết hiểu dụng dụng<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

5. Este, lipit 6 7 8 4 1 3 6 3 1 13<br />

6. Ancol,phenol,<br />

andehit,axit<br />

4 <strong>10</strong> 7 7 0 3 6 5 0 14<br />

7. Cacbonhidrat 5 5 5 5 0 3 4 3 0 <strong>10</strong><br />

8. Polime, vật liệu<br />

polime<br />

9. Tổng hợp nội<br />

dung kiến thức<br />

hóa <strong>học</strong> hữu cơ<br />

<strong>10</strong>. <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> với<br />

vấn <strong>đề</strong> phát triển<br />

kinh tế, xã hội,<br />

môi <strong>trường</strong><br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

5 5 4 3 3 2 3 3 2 <strong>10</strong><br />

3 0 3 0 0 3 0 0 0 3<br />

Tổng câu 23 27 27 19 4 14 19 14 3 50<br />

ĐÁP ÁN<br />

1-D 2-D 3-B 4-B 5-A 6-D 7-A 8-D 9-B <strong>10</strong>-B<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11-C 12-D 13-A 14-B 15-B 16-C 17-B 18-A 19-C 20-B<br />

21-B 22-A 23-A 24-C 25-D 26-A 27-D 28-C 29-C 30-C<br />

cao<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

31-A 32-B 33-C 34-C 35-C 36-A 37-D 38-A 39-D 40-D<br />

41-C 42-C 43-B 44-B 45-A 46-C 47-D 48-A 49-C 50-C<br />

Câu 1: Đáp án là D<br />

+,Gọi : n = x ( mol) → n KOH = 3x ( mol )<br />

Trang 9<br />

C3H5 ( OH ) 3<br />

( )<br />

( RCOO) C H + 3KOH → 3RCOOK + C H OH<br />

3 3 5 3 5 3<br />

+, Bảo toàn khối lượng :<br />

265,2 + 3x.56 = 288 + 92x<br />

=> x = 0,3 ( mol )<br />

n RCOOK = 3x = 0,9 (mol)<br />

R+ 83 = 288/0,9 = 320<br />

R = 237 ( C 17 H 33 - : triolein)<br />

Câu 2 : Đáp án là D<br />

Công thức metanol : CH 3 OH<br />

Câu 3 : Đáp án là B<br />

Fructozo + H2 -> sobitol : C 6 H 8 (OH) 6 (X)<br />

(Y) : CH 3 OH , C 3 H 5 (OH) 3<br />

Nhận thấy , trong X và Y , <strong>đề</strong>u có n OH- = n C =0,25 (mol)<br />

Khi Y tác dụng với Na dư , ta có : n<br />

=> V = 2,8 l<br />

Câu 4: Đáp án là B<br />

Câu 5 : Đáp án là A<br />

Bảo toàn khối lượng : m ete = m ancol – m<br />

Ta có : n ete =<br />

H 2<br />

=1/2 n OH- = 0, 125 (mol)<br />

H 2O<br />

n<br />

H 2O<br />

= 1,8 / 18 = 0,1 (mol)<br />

= 7,8-1,8 =6 (g)<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

M ete = 6/0,1 = 60 => R +16 + R’ =60 => R+R’ =44<br />

R =15 (CH 3 ) ; R’= 29 (C 2 H 5 )<br />

Z : C 2 H 5 => Đáp án A<br />

Câu 6 : Đáp án là D<br />

Đặt X ( C 2 H 4 ), Y(C 2 H 5 OH), Z(CH 3 CHO)<br />

+<br />

H<br />

X → Y : C H + H O ⎯⎯→ 0 C H OH<br />

2 4 2 t 2 5<br />

t<br />

Y → Z : C H OH + CuO ⎯⎯→ CH CHO + Cu + H O<br />

0<br />

2 5 3 2<br />

1 HCl<br />

X → Z : C2H 4<br />

+ O2 ⎯⎯⎯→ CH3CHO<br />

2<br />

170<br />

Y → X : C H OH ⎯⎯⎯→ C H + H O<br />

Câu 7: Đáp án là A<br />

0<br />

2 5 +<br />

H 2 4 2<br />

+ Giả sử : andehit X là HCHO<br />

Ta có : HCHO → 4Ag<br />

0, 075 ← 0.3 ( mol)<br />

M HCHO = 6,6/0,075 = 88 #30 -> Loại<br />

+, Gọi công thức X : RCHO → 2Ag<br />

0,15 ← 0,3 (mol)<br />

M RCHO = 6,6/0,15=44 → CH 3 CHO ( andehit axetic)<br />

Câu 8 : Đáp án là C<br />

Cho phenol vào dung dịch Br 2 thu được chất rắn X: 2,4,6-tribromphenol ( kết tủa trắng )<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

<strong>10</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

M x = 331 => Đáp án C<br />

Câu 9 : Đáp án là B<br />

T 0 s axit > t 0 s ancol> t 0 s este<br />

Câu <strong>10</strong> : Đáp án là B<br />

Câu 11: Đáp án là B<br />

Câu 12 : Đáp án là C<br />

d X/29 = 2,5517 -> M X = 2,5517.29 = 73,9993 ≈ 74<br />

Vậy công thức phân tử của X là C 3 H 6 O 2<br />

Câu 13: Đáp án là D<br />

Quy tắc Zai-xep : Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với h ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh<br />

để tạo thành liên kết C=C .<br />

Câu 14: Đáp án là A<br />

m dung dịch giảm =m kết tủa - m (CO2+H2O)<br />

⇒ 17 = 40-<br />

m<br />

CO2 + H2O<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒<br />

m +<br />

= 23<br />

CO2 H 2O<br />

Trang<br />

11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n kết tủa =<br />

n = 0,4<br />

CO2<br />

⇒ m = 17,6 ⇒ m = 5, 4 ⇒ n = 0,3<br />

CO2 H2O H 2O<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Gọi CTCT là RCOOR’<br />

có RCOOR’ + O 2 → CO 2 +H 2 O<br />

m + m − m 23 −8,6<br />

= = = 0,45<br />

32<br />

CO2 H2O este<br />

⇒ nO<br />

2<br />

M<br />

O2<br />

Bảo toàn oxi ⇒<br />

n este<br />

⇒ M este =86 ⇒ CTPT C 4 H 6 O 2<br />

<strong>Có</strong> n<br />

'<br />

= 0,1 ⇒ n = 0,1<br />

RCOOR<br />

m rắn =m KOH dư + m muối<br />

0, 4.2 + 0,3 − 0, 45.2<br />

= = 0,1<br />

2<br />

RCOOK<br />

⇒ m muối =19,4-(0,25-0,1).56=11 M muối =1<strong>10</strong><br />

⇒ M RCOO =1<strong>10</strong>-39=71 R là CH 2 =CH-<br />

⇒ X là CH 2 =CHCOOCH 3<br />

⇒ X là Metyl acrylat<br />

Câu 15: Đáp án là B<br />

- Phenol có nhóm –OH nên tác dụng được với Na<br />

- Phenol có –C6H5 nhóm hút e nên thể hiện tính axit, khi tác dụng vơi bazơ mạnh như<br />

NaOH xảy ra phản ứng<br />

⇒ Nên a đúng<br />

- Phenol có phản ứng thế đặc trung với Br 2 suy ra c đúng<br />

- Phenol không là ancol thơm và không phản ứng với Cu(OH) 2<br />

Câu 16: Đáp án là C<br />

- Trong các chất đã cho ta có:<br />

+H 2 O trung hòa, không có tính ãit<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Phenol do có nhóm hút e lên có tính axit yếu<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang<br />

+ 2 axit C 2 H 3 COOH và CH 3 COOH, axit C 2 H 3 COOH có mạch chính dài hơn nên tính<br />

axit mạnh hơn CH 3 COOH<br />

Câu 17: Đáp án B<br />

Chất béo là Trieste của glixerol với các axit béo<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

C 2 H 5 OH + O → CH 3 CHO + H 2 O<br />

a a a<br />

C 2 H 5 OH + 2O → CH 3 COOH + H 2 O<br />

b b b<br />

n dư = c<br />

C H OH<br />

2 5<br />

n ban đầu = 4.6:46=0.1<br />

C H OH<br />

2 5<br />

⇒ a+b+c=0.1<br />

Mà n O =a+2b= 6.6 − 4.6 = 0.125<br />

16<br />

n<br />

b c a + b<br />

H 2<br />

= + + = 0.075<br />

2 2 2<br />

=><br />

⎡a = 0,025<br />

⎢<br />

b = 0,05<br />

⎢<br />

⎢ ⎣c = 0,025<br />

⇒ H%=0.025:0.1x <strong>10</strong>0%=25%<br />

Câu 19: Đáp án là C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phản ứng với CuO<br />

- <strong>Các</strong> ancol bậc 1; bậc 2 phản ứng ở nhiệt độ cao sản phẩm là Cu màu đỏ.<br />

13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- <strong>Các</strong> dung dịch axit (hợp chất có nhóm chức axit) tạo dung dịch muối đồng màu xanh.<br />

Nên C không thể phản ứng với CuO<br />

Câu 20 : Đáp án là B<br />

Câu 21: Đáp án là B<br />

Axit Gluconic: HOCH 2 (CHOH) 4 COOH<br />

Do axit Gloconic có 1 nhóm –COOH nên phản ứng với Cu(OH) 2 theo tỉ lệ 1:1<br />

n<br />

( ) ( )<br />

HOCH2 CHOH COOH Cu OH<br />

4 2<br />

⇒ ( )<br />

HOCH2 CHOH COOH<br />

4<br />

5.88<br />

= n = = 0.06<br />

98<br />

m = 0,06.196 = 11,76<br />

Câu 22 : Đáp án là A<br />

7,4<br />

n<br />

X<br />

= = 0,1<br />

74<br />

Chất rắn khan sau phản ứng là muối n muối = n = 0.1<br />

M muối<br />

6.8<br />

= = 68<br />

0.1<br />

⇒ Muối là cần tìm :HCOONa<br />

⇒ công thức X : HCOOC 2 H 5<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

X<br />

Glucozơ có nhóm –CHO còn Fructozơ thì không nên phản ứng với Br2 là phản ứng đặc trưng<br />

để phân biệt 2 chất này.<br />

HOCH 2 -(CHOH) 4 -CHO + Br 2 + H 2 O →HOCH 2 -(CHOH) 4 -COOH +2HBr<br />

Câu 24: Đáp án là C<br />

Câu 25: Đáp án là D<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Có</strong> PTPU:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH -> 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />

17,8<br />

3n( 17 35 )<br />

= n 3. 3.0,02 0,06<br />

C H COO C<br />

3 3H5<br />

C17 H35COONa<br />

= = =<br />

890<br />

m = 0,06.306 = 18,36<br />

C17 H35COONa<br />

Câu 26: Đáp án là A<br />

<strong>Các</strong> chất gồm<br />

C 2 H 5 OH+O 2<br />

CH 3 OH+CO<br />

CH 3 CHO+ 1 2 O 2<br />

Bổ sung:<br />

Trang<br />

15<br />

men <strong>gia</strong>m<br />

⎯⎯⎯⎯→ CH 3 COOH+H 2 O<br />

o<br />

t , xt<br />

⎯⎯⎯→ CH 3 COOH<br />

o<br />

t , xt<br />

⎯⎯⎯→ CH 3 COOH<br />

<strong>Có</strong> 9 chất : CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COONa, C 2 H 4 , C 4 H <strong>10</strong> , CH 3 CN, CH 3 CCl 3 ,<br />

HCOOCCl 2 CH 3<br />

Phản ứng<br />

CH 3 OH+CO →CH 3 COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)<br />

C 2 H 5 OH+O2 →CH 3 COOH+H 2 O (ĐK : men giấm)<br />

CH 3 CHO+ 1 2 O 2 →CH 3 COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)<br />

CH 3 COONa+HCl →CH 3 COOH+NaCl<br />

C 2 H 4 +O 2 → CH 3 COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)<br />

C 4 H <strong>10</strong> + 5 2 O 2 →2CH 3 COOH+H 2 O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)<br />

CH 3 CN+2H 2 O → CH 3 COOH+NH 3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)<br />

CH 3 CCl 3 +3NaOH →CH 3 COOH+3NaCl+H 2 O (ĐK : nhiệt độ)<br />

HCOOCCl 2 CH 3 +3NaOH →HCOONa+CH 3 COOH+2NaCl+H 2 O<br />

Câu 27: Đáp án là D<br />

C 4 H 8 O 2 ⎯⎯→ HCOOC 3 H 6 : 3 công thức của C 3 H 6 -C=C-C, |<br />

− C = C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

C<br />

,<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ց<br />

Câu 28: Đáp án là C<br />

CH 3 COOC 2 H 4 : 1 công thức: -C=C<br />

<strong>Có</strong> số mol CO 2 =H 2 O= 0,06 ⎯⎯→ este no đơn chức mạch hở C n H 2n O 2<br />

m O = m este – m<br />

− m<br />

CO2 H2O<br />

= 0,48 (g)<br />

=> n O = 0,03 => n este = 0,015 (mol)<br />

n=<br />

n / n este = 4 => C 4 H 8 O 2<br />

CO 2<br />

RCOOR ’ +NaOH<br />

⎯⎯→ RCOONa +R ’ OH<br />

m 41m/44 (mol)<br />

=> (R+44+23)/M este = 41/44 => R=15<br />

Do đó CT: CH 3 COOC 2 H 5<br />

Câu 29: Đáp án là C<br />

n ancol =0,2<br />

n<br />

O 2<br />

= 0,8 mol<br />

ancol no mạch hở CTPT: C n H 2n+2 O x<br />

C n H 2n+2 O x + 3 n + 1 − x<br />

O 2 ⎯⎯→ nCO 2 + (n+1) H 2 O<br />

2<br />

0,2 0,8 (mol)<br />

=> 3 n + 1 − x = 4. Nhìn đáp án => n= 3 => x= 2<br />

2<br />

Ancol hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dd màu xanh<br />

=> Ancol có 2 nhóm -OH kề nhau => đáp án C<br />

Câu 30: Đáp án là C<br />

Câu 31: Đáp án là A<br />

Đốt cháy hoàn toàn 11,16g E thu được 0,47 mol CO 2 và 0,52 mol H 2 O<br />

=> Trong E phải có 1 hợp chất no, không có nối đôi<br />

=> Acol Z là ancol no, 2 chức mạch hở<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Gọi CT chung của X Y là C n H 2n-2 O 2 (n>=3) (hợp chất A)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Z là: C m H 2m+2 O 2 (n>=3)<br />

vì tạo este 2 chức với X và Y<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

đôi<br />

T là C t H 2t-6 O 4<br />

Gọi số mol A Z T trong 11,16g E lần lượt là A Z T mol<br />

n<br />

• 5,58 g E làm mất màu 0,02 mol Br 2<br />

=><br />

A 2T<br />

+ = 0,02 A+ 2T = 0,04 (1)<br />

2 2<br />

• Đốt cháy 11, 16g E<br />

− n = Z- A- 3T= 0,05<br />

H2O<br />

CO2<br />

=> Z – T = 0,09 (2)<br />

Bảo toàn O: 2A + 2Z + 4T = 0,47.2 + 0,52 – 0,59.2= 0,28<br />

(1) => Z=0,1<br />

(2) => T= 0,01 => A= 0,02<br />

nCO<br />

0,47<br />

2<br />

Số C trung bình trong E = = = 3,61<br />

n 0,13<br />

=> m = 3 => ancol C 3 H 8 O 2<br />

Dựa vào tang giảm khối lượng<br />

E<br />

=> Lượng muối = 11,16 – 76.0,1 + 0,02.38 + 0,01.(39.2- 42)= 4,68g<br />

Câu 32: Đáp án là B<br />

Metyl: - CH 3<br />

Axetat: CH 3 COO-<br />

Câu 33: Đáp án là C<br />

Đường mật ong là fructose<br />

Câu 34: Đáp án là D<br />

-(C 6 H <strong>10</strong> O 5 )- n ⎯⎯→ C 6 H 12 ⎯⎯→ 2 C 2 H 5 OH + 2 CO 2<br />

0,35 0,35 0,7 0,7<br />

CO 2 ⎯⎯→ CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2<br />

0,5 0,1<br />

vì tạo bởi ancol no và 2 acid không no 1 nối<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH ⎯⎯→ CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O (1)<br />

0,1 0,1<br />

=><br />

n<br />

CO 2<br />

= 0,7 mol<br />

=> H = 0,35.162 = 75% đáp án D<br />

75,6<br />

• Bài toán dễ nhầm ở pt (1) lượng NaOH ít nhất đảm bảo cho kết tủa max chỉ cần tỉ lệ<br />

1:1<br />

Câu 35: Đáp án là C<br />

Câu 36: Đáp án là A<br />

C 6 H 12 O 6 ⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />

CO 2 ⎯⎯→ CaCO 3<br />

0,3 0,3 (mol)<br />

0,3 0,3 (mol)<br />

m ancol = 0,3.46 = 13,8g<br />

Câu 37: Đáp án là D<br />

-(C 6 H <strong>10</strong> O 5 )- n ⎯⎯→ [C6H7O2(ONO2)3] n<br />

297n<br />

m= 32,4.0,5. .0,9 = 26,73 ( tấn)<br />

162n<br />

Câu 38: Đáp án là A<br />

(1) Sai<br />

(2) Đúng<br />

(3) đúng<br />

(4) sai<br />

(5) sai<br />

Câu 39: Đáp án là D<br />

Gọi số mol ancol và acid trong 1 phần X lần lượt là x, y mol ( x>y)<br />

• tác dụng với Na<br />

=> x+y= 0,5<br />

x y<br />

n<br />

H 2<br />

= + = 0,25<br />

2 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

18<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• este hóa CH 3 COOC 2 H 5<br />

m este = y.0,5.88=4,4<br />

=> y=0,1 => x=0,4<br />

=> số mol ancol, acid trong X lần lượt là 0, 8 và 0,2 mol<br />

Câu 40: Đáp án là D<br />

Ta có gọi mol Saccarozơ ban đầu là x mol<br />

H=80% nên n saccarozơ phản ứng = n glu =n fruc = 0.8x mol<br />

Trung hòa bằng NaOH được Y. Y tác dụng với Cu(OH) 2 với tỉ lệ 2:1<br />

Số mol Cu(OH)2 là 0.18 mol => 0.8x +0.8x+0.2x=0.18.2 => x= 0.2<br />

Vậy m saccarozơ = 68.4 g<br />

Câu 41: Đáp án là C<br />

R-OH + Na ⎯⎯→ R-ONa + 1 2 H 2<br />

Ta có m muối = m rượu + n Na phản ứng . 22 => n Na phản ứng = 0.12 mol<br />

Suy ra<br />

n = 0.06 mol => V= 1,344 lít<br />

H 2<br />

Câu 42: Đáp án là C<br />

Ta có: Xét trong phần 1: m andehit =14.6g n Ag =0.8 mol<br />

Giả sử andehit khác HCHO thì R= 7,5 => loại<br />

Nên ta có andehit là HCHO và C 2 H 5 CHO số mol lần lượt là a và b<br />

Ta có hệ 4a +2b= 0.8 và 30a + 58b = 14.6<br />

Suy ra a=0.1 và b=0.2<br />

Xét phần 2: hỗn hợp 2 andehit cho vào Br 2 thu được X gồm 0.8 mol HBr và 0.2 mol<br />

C 2 H5COOH<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Dung dịch sau khi tác dụng với KOH là KBr và C 2 H 5 COOK<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

19<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Suy ra m= 117.6g<br />

Câu 43: Đáp án là B<br />

Đặt công thức C n H 2n O 2 ta có phương trình<br />

54.545.(14n+16.2) = 12.n.<strong>10</strong>0 => n= 4 => C 4 H 8 O 2<br />

Câu 44: Đáp án là B<br />

Ta có n NaOH = 0,3= n axit = n este suy ra n O trong axit = 0,3.2 = 0.6 mol<br />

Và ta có m axit = m muối – 22.0,3= 18.96g<br />

Đốt cháy X thu được sản phẩm cho vào bình NaOH :<br />

Thu được m khối lượng bình tăng = m<br />

+ m = 40.08g<br />

CO2 H2O<br />

Suy ra số mol O2 phản ứng là=( 40.08-18.96) /32=0.66 mol (bảo toàn khối lượng)<br />

Bảo toàn O: ta suy ra được<br />

Ta có n axit không no =<br />

n -<br />

CO 2<br />

n<br />

n = 0.69 và<br />

CO 2<br />

H 2O<br />

=0.15 mol<br />

n =0.54<br />

H 2O<br />

Số H trung bình trong hỗn hợp axit = 0.54*2/0.3 = 3.6 ( mà axit k nó có số H ít nhất là 4 nên<br />

axit no là HCOOH) => m axit không no = 18.96- 0.15*46 = 12.06g<br />

Câu 45 : Đáp án là A<br />

Hỗn hợp X: H 2 và C n H 2n O<br />

M trước = 18.8 => m trước =37.6g<br />

2 mol X nhiệt độ, xúc tác Ni sau một thời <strong>gia</strong>n M sau= 9.4*4=37.6<br />

Ta có m trước = m sau => 37.6= 37.6*(2 - n H2 phản ứng ) =><br />

mol<br />

Nên V<br />

H 2<br />

sinh ra=0.5*22.4= 11.2 lit<br />

Câu 46: Đáp án là C<br />

Giả sử triglixerit có 2 ax oleic và 1 ax Z =><br />

n phản ứng = n rượu trong Y =2*<br />

H 2<br />

nBr 2<br />

phản ứng= n oleic =2 n este => n este =0.03<br />

n sinh ra = 1<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

20<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ta có m X= 26.58g nên M X = 886<br />

Suy ra M Z = 284 => Z là axit stearic => ý C<br />

Nếu X gồm 1 ax oleic và 2 axit Z thì số mol của X = số mol của Br2 = 0.06 mol<br />

Suy ra M X = 443 => M Z =33 (loại)<br />

Câu 47: Đáp án là D<br />

Số chất làm mất màu <strong>nước</strong> brôm là 2,4,6,7<br />

Câu 48: Đáp án là A<br />

Thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm nóng là phản ứng xà phòng hóa<br />

Câu 49: Đáp án đúng là C<br />

Ta có n<br />

CO 2<br />

= 0.03 = n X mà m X = 2.22 nên suy ra M X= 74 => đáp án C<br />

Câu 50: Đáp án là C<br />

Ta có m X =13.8 , M X <br />

n = 0.15 => n NaOH =0.3 và Z<br />

Na2CO3<br />

Z + Ca(OH) 2 ta có phương trình: m tăng thêm + m kết tủa 1= 28.7 g = m<br />

+ m<br />

CO2 H2O<br />

Tổng mol 2 lần kết tủa là 0.55 = số mol của CO 2 => n C trong X = 0.55+0.15=0.7 mol<br />

Suy ra mol H 2 O = 0.25 mol<br />

Ta có phương trình X + NaOH ⎯⎯→ Y + H2O<br />

Bảo toàn khối lượng<br />

n<br />

H2O<br />

= 0.2 mol<br />

Bảo toàn H ta có n H trong X = 0.2*2+ 0.25*2 – 0.3= 0.6 mol<br />

Suy ra ta tính được n O trong X =( 18.96-0.6-0.7*12) /16= 0.3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Suy ra công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử của X là C 7 H 6 O 3<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

21<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Do X tác dụng với Br 2 ra % Br=51.282% ứng với công thức C 7 H 4 O 3 Br 2<br />

X có 4 π trong phân tử và tác dụng với 3 mol NaOH nên X là este của HCOOH với<br />

C 6 H 4 (OH) 2<br />

Suy ra công thức cấu tạo X được 2 cái ( OH ở vị trí octo hoặc para vì chỉ tác dụng được với 2<br />

Br 2 )<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang<br />

22<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD&ĐT BẮC NINH<br />

Trường <strong>THPT</strong> Thuận Thành số 1<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM<br />

Môn: <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> 12<br />

Năm <strong>học</strong>: 2017-<strong>2018</strong><br />

Lần 1<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 50 phút;<br />

(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm):<br />

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64 ;<br />

Zn = 65; Ag = <strong>10</strong>8; Mn = 55; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137<br />

Câu 1: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:<br />

A.<br />

n 2n 2<br />

C H O B. CnH2n + 2O2<br />

C. CnH2n + 1O2<br />

D. CnH2n − 2O2<br />

Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br />

( a) AgNO3<br />

+ NaCl<br />

( b) NaOH +<br />

4<br />

NH Cl<br />

( c) KNO3 + Na<br />

2SO4<br />

( ) + ( )<br />

d NaOH Cu NO 3 2<br />

A. (b) B. (c) C. (d) D. (a)<br />

Câu 3: Hiện nay "<strong>nước</strong> đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản<br />

hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh <strong>học</strong>, dùng làm<br />

sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao<br />

khí nào sau đây?<br />

A. O<br />

2<br />

B. CO<br />

2<br />

C. N<br />

2<br />

D. SO<br />

2<br />

Câu 4: Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?<br />

A.<br />

2 2<br />

N , CO B. N<br />

2, O<br />

2<br />

C. CO<br />

2, O<br />

2<br />

D. O<br />

2, NH<br />

3<br />

Câu 5: Cho 0,<strong>10</strong> mol ancol A phản ứng với kim loại Na dư thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Số lượng<br />

nhóm chức ancol trong A là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit mạch hở X thì thu được số mol <strong>nước</strong> bằng số mol CO<br />

2<br />

. X<br />

thuộc dãy đồng đẳng nào?<br />

A. anđehit no, hai chức<br />

B. anđehit no, đơn chức.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.<br />

D. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Chia hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng hết với Na thu<br />

được 2,24 lít H<br />

2<br />

(đktc). Phần 2 trung hòa vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:<br />

A. 0,2 lít B. 2 lít C. 0,5 lít D. 0,1 lít<br />

Câu 8: <strong>Có</strong> bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng hiđro bằng 13,514%?<br />

A. 4 B. 2 C. 8 D. 6<br />

Câu 9: Cho 3,36 lít<br />

2<br />

lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:<br />

CO ở đktc vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và ( ) 2<br />

A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 14,775 gam D. 1,97 gam<br />

Câu <strong>10</strong>: Chất nào sau đây không tác dụng với <strong>nước</strong> brom?<br />

A. Propan B. Etilen C. Stiren D. Axetulen<br />

Ba OH<br />

Câu 11: Trộn lẫn V ml dung dịch (gồm NaOH và ( ) 2<br />

HCl 0,02 M và H2SO 4<br />

0,005M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Ba OH 0,5M. Khối<br />

) có pH = 12 với V ml dung dịch gồm<br />

Câu 12: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O 3<br />

và Fe3O 4<br />

phản ứng hết với dung dịch HNO<br />

3<br />

loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44<br />

gam muối khan. Giá trị của V là<br />

A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít.<br />

Câu 13: Ancol etylic và phenol <strong>đề</strong>u có phản ứng với<br />

A. CH3COOH B. Na C. Nước brom D. NaOH<br />

Câu 14: Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) có số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X qua<br />

dung dịch brom (dư). Số mol brom tham <strong>gia</strong> phản ứng là:<br />

A. 3x B. 1,5x C. 2x D. x<br />

Câu 15: Dung dịch trong <strong>nước</strong> của chất nào sau đây có môi <strong>trường</strong> axit:<br />

A. CH3COONa B. NaOH C. NaCl D. H<br />

2SO<br />

4<br />

Câu 16: Nhiệt phân muối ( )<br />

A. ( )<br />

2 2<br />

Cu NO thu được sản phẩm là<br />

3 2<br />

Cu NO và O<br />

2<br />

B. CuO, NO và O<br />

2<br />

C. CuO, NO<br />

2<br />

và O<br />

2<br />

D. Cu, NO<br />

2<br />

và O<br />

2<br />

Câu 17: Hoà tan 4,32 gam kim loại đồng (Cu) bằng dung dịch HNO<br />

3<br />

loãng, dư thu được V lít khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là<br />

A. 0,504 B. 2,016 C. 1,512 D. 1,008<br />

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

thu được 13,44 lít khí CO<br />

2<br />

(đktc) và 15,3 gam <strong>nước</strong>. Công thức phân tử của hai ancol là:<br />

A. CH4O, C2H5O B. C2H6O, C3H8O C. C3H8O, C4H<strong>10</strong>O D. C4H<strong>10</strong>O, C5H12O<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 19: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H<br />

2<br />

là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO<br />

2<br />

và H2O thu được là:<br />

A. 18,60 gam B. 20,40 gam C. 18,96 gam D. 16,80 gam<br />

Câu 20: Một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 29 và có mạch cacbon phân nhánh. Tên gọi của<br />

ankan là:<br />

A. isopentan. B. Butan C. neopentan. D. isobutan.<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được 8,4 lít khí CO<br />

2<br />

ở đktc và 5,4 gam <strong>nước</strong>.<br />

Xác định CTPT của X là:<br />

A.<br />

4 6<br />

C H B. C5H 6<br />

C. C4H 8<br />

D. C5H<br />

8<br />

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O<br />

2<br />

(ở đktc), thu<br />

được 0,45 mol CO<br />

2<br />

và 0,2 mol H2O . Giá trị của V là:<br />

A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 13,44<br />

Câu 23: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được:<br />

A. HCOOH B. CH3COOH C. CH3CH2OH D. CH3OH<br />

Câu 24: Đốt cháy 4,4 gam hỗn hợp CH<br />

4, C2H 4, C3H 6, C4H <strong>10</strong><br />

cần a mol O<br />

2<br />

thu được b mol CO<br />

2<br />

và<br />

7,2 gam H2O . Giá trị a, b lần lượt là<br />

A. 0,5 và 0,3 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,8 D. 0,5 và 0,4<br />

Câu 25: Cho dung dịch ( 3 ) 2<br />

Ba HCO lần lượt vào các dung dịch: CuSO<br />

4, NaOH, NaHSO<br />

4<br />

,<br />

( ) ( )<br />

K CO , Ca OH , H SO , HNO , MgCl , HCl, Ca NO . Số <strong>trường</strong> hợp có phản ứng xảy ra là:<br />

2 3 2 2 4 3<br />

2 3 2<br />

A. 8 B. 9 C. 6 D. 7<br />

FeO + HNO → Fe NO + NO + H O .<br />

Câu 26: Cho phản ứng: ( )<br />

3 3 3<br />

2<br />

Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO<br />

3<br />

đóng vai trò là chất oxi hóa:<br />

A. 4 B. 8 C. <strong>10</strong> D. 1<br />

Câu 27: Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

, biết khi hiđro hóa hoàn<br />

toàn X thu được butan. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 28: Dung dịch X gồm Na<br />

2CO 3, K<br />

2CO 3, NaHCO<br />

3<br />

. Chia X thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tác dụng với <strong>nước</strong> vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.<br />

- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO<br />

2<br />

ở đktc. Giá trị của V là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29: Trong số các chất sau đây: toluen, isopren, benzen, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic,<br />

axit acrylic, stiren, o-xilen, đimetylaxetilen. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom?<br />

A. 8 B. 7 C. 9 D. 6<br />

Câu 30: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H<strong>10</strong>O , chứa vòng benzen, tác dụng được với<br />

Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

Câu 31: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH , 2) C2H5OH , 3) C2H 2<br />

, 4) CH3COONa ,<br />

5) HCOOCH = CH2<br />

, 6) CH3COONH 4<br />

, 7) C2H 4<br />

. Dãy gồm các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u được tạo ra từ<br />

CH3CHO bằng một phương trình hóa <strong>học</strong> là:<br />

A. 1, 2, 4, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 2, 3, 5, 7<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO<br />

2<br />

và H2O theo tỷ lệ mol là 3:4. Số ancol thỏa mãn<br />

điều kiện trên của X là:<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

Câu 33: Dung dịch X chứa 0,02 mol<br />

3<br />

Al + ; 0,04 mol<br />

2<br />

Mg + ; 0,04 mol<br />

3<br />

NO − ; x mol Cl − 2<br />

và y mol Cu + .<br />

Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO<br />

3<br />

dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung<br />

dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 3,30 B. 4,86 C. 4,08 D. 5,06<br />

Câu 34: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit<br />

không no <strong>đề</strong>u có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH<br />

2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy<br />

bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit<br />

cacboxylic không no trong m gam X là<br />

A. 18,96 gam B. 9,96 gam C. 15,36 gam1 D. 12,06 gam<br />

Câu 35: Xét sơ đồ điều chế CH<br />

4<br />

trong phòng thí nghiệm.<br />

Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là:<br />

A.<br />

2 3<br />

CaO, Ca(OH) , CH COONa B. Ca(OH)<br />

2, KOH, CH3COONa<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. CaO, NaOH, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COOH<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí<br />

CO2 (đktc) và a gam <strong>nước</strong>. Biểu thức liên hệ giữa m, a, V là:<br />

V<br />

V<br />

A. m = 2a<br />

− B. m = 2a<br />

− C.<br />

11,2<br />

22,4<br />

V<br />

m = a − D. m = a −<br />

5,6<br />

Câu 37: <strong>Các</strong> phản ứng xảy ra khi thổi từ từ CO<br />

2<br />

đến dư vào cốc chứa dung dịch hỗn hợp NaOH,<br />

( ) 2<br />

Ca OH .<br />

( ) 2<br />

+ →<br />

2 3<br />

+<br />

2<br />

1 CO 2NaOH Na CO H O<br />

( ) ( ) 2<br />

2 CO + Ca OH → CaCO + H O<br />

2 3 2<br />

( 3 ) CO2 + Na<br />

2CO3 + H2O → 2NaHCO3<br />

( 4 ) CO + CaCO + H O → Ca ( HCO )<br />

2 3 2<br />

3 2<br />

Thứ tự các phản ứng hóa <strong>học</strong> xảy ra là:<br />

A. 2, 1, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 2, 1, 4, 3 D. 1, 2, 3, 4<br />

Câu 38: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ<br />

chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H<br />

2<br />

(xt: Ni, to).<br />

- Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M<br />

- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO<br />

2<br />

.<br />

- Phần 4 tác dụng với dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam<br />

Ag. Giá trị của m là<br />

A. 8,64 B. 17,28 C. 12,96 D. <strong>10</strong>,8<br />

Câu 39: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC − C ≡ C − CHO ,<br />

OHC − C ≡ C − COOH ; Y là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư<br />

dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO<br />

3<br />

dư thì thu<br />

được 0,07 mol CO<br />

2<br />

. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O<br />

2<br />

thu<br />

được 0,785 mol CO<br />

2<br />

. Giá trị của m là:<br />

A. 6,0 B. 4,6 C. 8,8 D. 7,4<br />

Câu 40: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO<br />

3<br />

, thu được<br />

dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N<br />

2<br />

và H<br />

2<br />

. Khí Y có tỉ khối so<br />

với H<br />

2<br />

bằng 11,4. Giá trị của m là:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 16,085 B. 14,485 C. 18,300 D. 18,035<br />

V<br />

11,2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MA TRẬN ĐỀ THI<br />

Chuyên <strong>đề</strong> Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng<br />

Lý<br />

thuyết<br />

Bài<br />

<strong>tập</strong><br />

Dễ Trung<br />

bình<br />

Khó<br />

Nhận<br />

biết<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng<br />

1. Sự điện li 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

2. Nitơ – Photpho<br />

– Cacbon –Silic<br />

Phân bón hóa <strong>học</strong><br />

3. Đại cương hóa<br />

hữu cơ và<br />

hidrocacbon<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

4 6 6 3 1 1 5 3 1 <strong>10</strong><br />

4. Ancol – Phenol 1 4 3 2 0 2 1 2 0 5<br />

5. Anđehit – Axit<br />

cacboxylic<br />

3 5 4 1 3 2 2 1 3 8<br />

6. Este – Lipit 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

7. Cacbohiđrat 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

8. Amin – Amino<br />

Axit<br />

9. Peptit –<br />

Protein<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

<strong>10</strong>. Polime 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

11. Đại cương<br />

kim loại<br />

12. Kim loại kiềm<br />

kim loại kiềm thổ<br />

nhôm<br />

13. Sắt – Crom và<br />

hợp chất<br />

14. Phân biệt một<br />

số loại chất vô cơ<br />

15. <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> và<br />

vấn <strong>đề</strong> phát triển<br />

kinh tế - xã hội –<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

0 2 0 1 1 0 0 1 1 2<br />

1 1 0 1 1 0 1 1 0 2<br />

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 0 0 1 0 0 1 0 0 1<br />

cao<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

môi <strong>trường</strong><br />

16. Tổng hợp các<br />

vấn <strong>đề</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong><br />

Hữu Cơ<br />

17. Tổng hợp các<br />

vấn <strong>đề</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong><br />

Vô Cơ<br />

6 2 3 4 1 3 3 1 1 8<br />

2 2 2 2 0 1 2 1 0 4<br />

Tổng câu 18 22 18 15 7 9 15 <strong>10</strong> 6 40<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1-A 2-B 3-B 4-B 5-C 6-B 7-D 8-A 9-B <strong>10</strong>-A<br />

11-C 12-D 13-B 14-C 15-D 16-C 17-D 18-B 19-C 20-D<br />

21-D 22-A 23-C 24-A 25-A 26-D 27-B 28-B 29-A 30-A<br />

31-A 32-D 33-C 34-D 35-C 36-A 37-A 38-C 39-C 40-D<br />

Câu 1: Đáp án là A<br />

Câu 2: Đáp án là B<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Giải thích: a, AgNO 3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO 3<br />

Câu 3: Đáp án là B<br />

Câu 4: Đáp án là B<br />

Câu 5: Đáp án là C<br />

3,36<br />

n<br />

H 2<br />

= = 0,15 (mol)<br />

22,4<br />

→<br />

OH<br />

b, NaOH + NH 4 Cl → NaCl + NH 3 ↑ + H 2 O<br />

d, 2NaOH + Cu(OH) 2 →↑ 2NaCl + CuCl 2<br />

n − = 2 n = 0,3 (mol)<br />

H 2<br />

0,3<br />

→ số nhóm chức trong ancol = = 3<br />

0,1<br />

Câu 6: Đáp án là B<br />

n<br />

= n → k = 1<br />

H2O<br />

CO2<br />

→ andehit no, đơn chức, mạch hở<br />

Câu 7 : Đáp án là D<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n<br />

H 2<br />

=<br />

2,24<br />

22,4<br />

= 0,1 (mol)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ n -COOH = 0,1.2 = 0,2 (mol)<br />

→ n NaOH = n- OH = n -COOH = 0,2 (mol)<br />

→ V =<br />

Câu 8: Đáp án là A<br />

0,2<br />

= 0,1 (lít)<br />

2<br />

Đặt CTPT của ancol là C n H 2n+2 O<br />

2n<br />

+ 2<br />

→ %m H = = 0,13514<br />

14n<br />

+ 18<br />

→ n = 4 → C 4 H <strong>10</strong> O<br />

→ có 4 ancol<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />

CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH<br />

CH 3 CH 2 CH(OH)CH 2 CH 3 C(OH)CH 3<br />

Câu 9: Đáp án là B<br />

3,36<br />

n<br />

CO 2<br />

= = 0,15 (mol) , n OH- = 0,4 (mol) → n OH- > 2 n CO2 → OH - dư<br />

22,4<br />

CO 2 + 2OH - → CO 3<br />

2-<br />

+ H 2 O<br />

0,15 0,3 0,3 (mol)<br />

<strong>Có</strong> : n 2 + = 0,5.0,2 = 0,1 (mol)<br />

→<br />

n<br />

Ba<br />

BaCO 3<br />

Câu <strong>10</strong>: Đáp án là A<br />

↓ = 0,1 mol → m ↓ = 0,1.197 = 19,7 (gam)<br />

Propan: CH 3 CH 2 CH 3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 11: Đáp án là C<br />

Chọn V=1 lít<br />

CH 3<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n + = 2. n + n = 2.0,005 + 0,02 = 0,03( mol)<br />

H<br />

H2SO4<br />

HCl<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

12<br />

14 log(<strong>10</strong> ) 2<br />

pOH = − =<br />

=> n = 0,01( mol)<br />

−<br />

OH<br />

+ −<br />

H + OH → H O<br />

0.03 0.01<br />

=> (dư) =0.02 mol<br />

n<br />

H +<br />

V tổng =2 lít<br />

0,02<br />

=> pH = − log = 2<br />

2<br />

2<br />

M<br />

Sai lầm thường gặp là lấy V= 1lít thay vì V tổng là 2 lít<br />

Câu 12: Đáp án là D<br />

Quy hỗn hợp về Fe và O<br />

n<br />

Fe( NO) 3<br />

n O<br />

n NO<br />

77, 44<br />

= = 0,32( mol)<br />

= n Fe (bảo toàn nguyên tố)<br />

56 + 62.3<br />

22,82 − 0,32.56<br />

= = 0,3 mol (bảo toàn khối lượng)<br />

16<br />

0,32.3 − 0,3.2<br />

= = 0,12 mol (bảo toàn e)<br />

3<br />

=> V = 0,12.22, 4 = 2,688 lít<br />

NO<br />

Câu 13: Đáp án là B<br />

Chú ý annol ko tác dụng với NaOH<br />

Câu 14: Đáp án là C<br />

Ankadien và ankin <strong>đề</strong>u có công thức tổng quát là CnH 2n<br />

− 2<br />

và 1 mol X <strong>đề</strong>u tác dụng với 2 mol brom<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 15: Đáp án là D<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang <strong>10</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 16: Đáp án là C<br />

Khi nhiệt phân: 2 Cu(NO) 3<br />

→ 2CuO + 4NO2 + O2<br />

Câu 17: Đáp án là D<br />

n Cu =4,32:64=0,0675 mol<br />

n NO = 0,0675 × 2 =0,045 mol (bảo toàn e)<br />

3<br />

->V NO =0,045×22,4=1.008 lít<br />

Câu 18: Đáp án là B<br />

n =0.6 mol < n =0.85 mol<br />

CO 2<br />

H2O<br />

->2 anol no đơn chức kế tiếp và n<br />

ancol<br />

=0,85-0,6=0,25 mol<br />

C =0,6:0,25=2,4-> C2H5OH , C3H 7OH<br />

Câu 19: Đáp án là C<br />

Quy hỗn hợp về C3H<br />

6,<br />

C3H8<br />

lần lượt có số mol là a, b<br />

=> Ta có hệ:<br />

⎧a<br />

+ b = 0,1<br />

⎨<br />

⎩42a+ 44 b = 0,1.(21, 2.2)<br />

=> a=0.08mol , b=0,02 mol<br />

=><br />

n = 0,3( mol), n = 0,32( mol)<br />

CO2 H2O<br />

=> m=18,96g<br />

Câu 20: Đáp án là D<br />

An kan: C n H 2n+2<br />

14n+2=58 => n=4 và có nhánh => D<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 21: Đáp án là D<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n = 0,375 mol<br />

n<br />

CO2<br />

H2O<br />

= 0,3 mol<br />

nC<br />

5<br />

C H<br />

n = 8<br />

=><br />

H<br />

5 8<br />

Câu 22: Đáp án là A<br />

n<br />

O2<br />

2. nCO<br />

+ n<br />

2 H2O<br />

= = 0,4mol<br />

(bảo toàn nguyên tố oxi)<br />

2<br />

=> V =8,96 lít<br />

CO 2<br />

Câu 23: Đáp án là C<br />

Câu 24: Đáp án là A<br />

Quy hỗn hợp ban đầu thành nguyên tố C và H<br />

n<br />

H<br />

n C<br />

n<br />

O2<br />

= 2. n = 2.0,4 = 0,8 mol (bảo toàn nguyên tố H)<br />

H2O<br />

4, 4 − 0,8<br />

= = 0,3mol => n<br />

12<br />

2nCO<br />

+ n<br />

2 H2O<br />

= = 0,5mol<br />

2<br />

Câu 25: Đáp án là A<br />

CO 2<br />

=0,3 mol<br />

<strong>Các</strong> dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3) 2 : CuSO 4 , NaOH,NaHSO 4 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HNO 3 ,<br />

HCl<br />

Câu 26: Đáp án là D<br />

4H + NO + 3e → NO + H O<br />

+ −<br />

3 2<br />

Câu 27: Đáp án là B<br />

C-C-C≡C<br />

C≡C-C≡C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C=C-C≡C<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 28: Đáp án là B<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

= 0, 2 = n ( bảo toàn nguyên tố c)<br />

CaCO3 CO2<br />

Câu 29: Đáp án là A<br />

<strong>Các</strong> chất làm mất màu brom: toluene, isopren, benzen, propilen,propanal, phenol, ancol anlylic, axit<br />

acrylic, stiren, đimetylaxetic<br />

Câu 30: Đáp án là A<br />

C 8 H <strong>10</strong> O có nhân benzene,tác dụng Na ko tác dụng NaOH<br />

=> có 1 nhóm OH ko gắn vào vòng cacbon<br />

C 6 H 5 -CH 2 -CH 2 -OH CH 3 - C 6 H 4 -CH 2 -OH (có 3 đồng phân o,m p)<br />

C H − CH − OH<br />

6 5 2<br />

|<br />

CH<br />

3<br />

Câu 31: Đáp án là A<br />

PTHH: (1) CH 3 CHO + Br 2 + H 2 O → CH 3 COOH + 2HBr<br />

Câu 32: Đáp án D<br />

n<br />

H2O<br />

CO2<br />

(2) CH 3 CHO + H 2 → C 2 H 5 OH<br />

(4) CH 3 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → CH 3 COONa + Cu 2 O + 3H 2 O<br />

(6) CH 3 CHO + AgNO 3 / NH 3 → CH 3 COONH 4 + NH 4 NO 3 + Ag<br />

> n =>X là ancol no,hở =>CTPT có dạng: C n H 2n+2 O m (n≥m)<br />

n : n = 3:8nên ancol có CTTQ là: (C 3 H 8 O m )k<br />

C<br />

H<br />

TH thõa mãn là: k=1 và m=1;2;3. Như vậy: có 5 công thức thõa mãn <strong>đề</strong> ra.<br />

Câu 33: Đáp án là C<br />

n AgCl =0.12 (mol)<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BTĐT: 3n 3 + 2n 2 + 2n 2 = n + n<br />

+ + + − −<br />

Al Mg Cu NO3<br />

Cl<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> n 0,01<br />

Cu 2 + = (mol)<br />

Khi cho NaOH 0.17 (mol) vào dd X thì:<br />

Dung dịch cuối cùng chứa: Cl − :0.12(mol)<br />

=><br />

n − =0.01(mol) => n<br />

AlO 2<br />

NO − : 0.04(mol)<br />

3<br />

Na + :0.17(mol)<br />

Al ( OH ) 3<br />

=0.01(mol)<br />

Kết tủa gồm: Al(OH) 3 :0.01(mol), Cu(OH) 2 :0.01(mol), Mg(OH) 2 :0.04(mol)<br />

Câu 34: Đáp án là D<br />

=> m = 4.08 (g)<br />

Ta có: n NaOH = 0.3 (mol)<br />

m dd tăng = m<br />

BTKL: =><br />

CO2 H2O<br />

=>m X =25.56-0.3.(23-1)= 18.96 (g)<br />

+ m = 44a + 18b= 40,08(g) (1)<br />

m = 40.08-18.96=21.12 (g) =><br />

O 2<br />

n<br />

O 2<br />

=0,66 (mol)<br />

1 1<br />

BTNT: n-COOH<br />

+ nO = n 0,96( )<br />

2 CO<br />

+ n<br />

2 H2O<br />

=> a + b = mol (2)<br />

2 2<br />

Từ (1),(2) => a=0.69 (mol)<br />

b=0.54 (mol)<br />

=> n axit không no = 0.69-0.54= 0.15 (mol)<br />

n axit no = 0.15 (mol)<br />

Số nguyên tử H trung bình =3.6 nên 1 axit phải là HCOOH: 0.15 (mol)<br />

Vậy,khối lượng của axit không no = 18.96- 0.15.46= 12.06 (g)<br />

Câu 35: Đáp án C<br />

PTHH: CH 3 COONa + NaOH (có mặt CaO) → CH 4 +Na 2 CO 3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Ta có:<br />

V<br />

n<br />

CO 2<br />

= (mol)<br />

22,4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 15<br />

a<br />

n<br />

H2O<br />

= (mol)<br />

18<br />

<strong>Các</strong> ancol <strong>đề</strong>u no,đơn chức,mạch hở nên:<br />

BTNT:<br />

1 1 15V<br />

nO = n ( )<br />

2 CO<br />

+ n<br />

2 H2O − nancol<br />

= mol<br />

2 2 22,4<br />

V<br />

=> m = mCO + m (g)<br />

2 H2O − mO<br />

= a −<br />

2<br />

5,6<br />

Câu 37: Đáp án là A<br />

Câu 38: Đáp án là C<br />

a V<br />

nancol = nH2O − nCO<br />

= − (mol)<br />

2<br />

18 22, 4<br />

-P1: Tác dụng vừa đủ với: 0.04 (mol) H 2 =>n -CHO = 0,04 (mol)<br />

-P2: Tác dụng vừa đủ 0.04 (mol) NaOH<br />

=>n -COOH = 0.04 (mol)<br />

-P3: Đốt cháy hoàn toàn thu được 0.08 (mol) CO 2 = n -CHO + n -COOH nên nguyên tử C chỉ có mặt<br />

trong 2 gốc chức -CHO và –COOH<br />

Vậy,5 chất trên chỉ có thể là: HCHO: 0.01 (mol)<br />

HCOOH: 0.01 (mol)<br />

HOC-CHO: 0.01 (mol)<br />

HOOC-COOH: 0.01 (mol)<br />

HOC-COOH: 0.01 (mol)<br />

=>nAg= 4n HCHO + 2n HCOOH + 4n HOC-CHO + 2n HOC-COOH = 0.12 (mol)<br />

=>m= 12,96 (g)<br />

Câu 39: Đáp án là C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

-Ta có: n Ag = 0,12 (mol)<br />

=>n -CHO = 0.11 (mol)<br />

-Khi cho X tác dụng với NaHCO 3 thu được 0.07 (mol) CO 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

=>n -COOH = 0,07 (mol)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

-Nhận thấy: các chất <strong>đề</strong>u có 2 nguyên tử H và chỉ có mặt trong 2 gốc chức –CHO và –COOH nên:<br />

n H =n -CHO + n -COOH = 0,18 (mol)<br />

-Coi hh X gồm: -CHO: m(g)<br />

-BTKL: m X + m Y + m O2 =<br />

-COOH: m(g)<br />

-C≡C: b (mol)<br />

m<br />

=>n X =0,09 (mol)<br />

CO2 H2O<br />

và n H2O : a (mol) khi đốt hoàn toàn X và Y<br />

+ m => 2m+ 32.0,805= 44.0,785+ 18a (1)<br />

-m X = m -CHO + m -COOH + m C≡C =>m=0,11.29+ 0,07.45+ 24b (2)<br />

-n C(X) = 2b+0,18 (mol)=<br />

H 2 O này là không đổi nên:<br />

m<br />

− m = 2b+ 0,09 (mol). Khi đốt hhX hoặc cả X và Y thì lượng CO 2 -<br />

CO2 H2O<br />

2b+0,09= 0,785a (3)<br />

Từ (1),(2),(3) => a=0.49 (mol), b=0,<strong>10</strong>25 (mol), m=8.8(g)<br />

Câu 40: Đáp án là D<br />

Ta có: n e cho = 2n Mg = 0,145.2=0,29 (mol)<br />

Bảo toàn e: =><br />

n<br />

NH 4<br />

+ = 0.01 (mol)<br />

Theo gt, H + -<br />

dư nên NO 3 hết => n<br />

K + = n NO3- =<br />

n<br />

− +<br />

Cl H<br />

n + n + = 0,05 (mol)<br />

2 N 2 NH4<br />

= n phản ứng= 12 n + <strong>10</strong> n + 2 n =0,35 (mol)<br />

N<br />

+<br />

2 NH H<br />

4<br />

2<br />

Vậy: m = m + m + m + m 2 =18.035(g)<br />

+ − + +<br />

K Cl NH4<br />

Mg<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

Trang 1<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <strong>thi</strong> có 04 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC <strong>THPT</strong>-NĂM HỌC 2017-<strong>2018</strong><br />

LẦN 2<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 40 phút.<br />

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40.<br />

Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết<br />

chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O 4<br />

(tỉ lệ mol 1:1) trong điều kiện không khí, sau khí các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X . Rắn X chứa<br />

A.<br />

2 3<br />

Al O và Fe B. Al<br />

O , Fe O , Fe C. Al O , Al,<br />

Fe D. 2 3 3 4 2 3<br />

Al2O3 , Fe3O4<br />

, Al,<br />

Fe<br />

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

( )<br />

1 Cho bột Fe vào dung dịch CuCl . 2<br />

( )<br />

2 Điện phân dung dịch CuSO<br />

4<br />

bằng điện cực trơ.<br />

( )<br />

3 Điện phân nóng chảy Al O . 2 3<br />

( )<br />

4 Nhiệt phân hỗn hợp gồm Al và Fe2O 3<br />

(tỉ lệ mol 2 :1 ).<br />

( )<br />

5 Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ đựng CuO .<br />

( )<br />

6 Cho K vào dung dịch CuSO<br />

4<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số <strong>trường</strong> hợp thu được đơn chất là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai?<br />

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.<br />

B. Trong công nghiệp có thê chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.<br />

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.<br />

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br − bị oxi hóa ở cự anot.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Giống như kim loại kiềm các nguyên tố kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ<br />

thường.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Kim loại chỉ có tính khử, nên ion của kim loại chỉ có tính oxi hóa.<br />

D. Khi hòa tan các muối ( )<br />

Trang 2<br />

Ca HCO , 3<br />

MgSO ,<br />

2 4<br />

CaCl<br />

2<br />

vào <strong>nước</strong> ta được <strong>nước</strong> vĩnh cửu.<br />

Fe, FeO, Fe O , Fe O , Fe OH , Fe OH , FeS, FeS ,<br />

Câu 6: Trong số các chất ( ) ( )<br />

( )<br />

FeCO , FeSO , Fe SO . Số chất phù hợp với sơ đồ là<br />

3 4 2 4 3<br />

X + H SO đặc nóng → Fe ( SO ) + SO + H O là<br />

2 4<br />

2 4 3 2 2<br />

2 3 3 4 2<br />

3<br />

2<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O 4<br />

trong H<br />

2SO 4<br />

loãng dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X<br />

lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag,<br />

dung dịch KMnO4, Na2CO3 , AgNO3 , KNO<br />

3.<br />

Số <strong>trường</strong> hợp<br />

xảy ra phản ứng là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Phản ứng giữa axit với ancol khi có H<br />

2SO 4<br />

đặc là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi <strong>trường</strong> axit là phản ứng<br />

thuận nghịch.<br />

C H OH<br />

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được ( ) 2<br />

2 4<br />

.<br />

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.<br />

Câu 9: Cho các este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl<br />

benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H<br />

2SO<br />

4<br />

đặc làm xúc tác) là<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu <strong>10</strong>: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH , sau đó cô cạn dung dịch thu<br />

được chất rắn Y và chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO<br />

3<br />

trong NH<br />

3<br />

thu được chất<br />

hữu cơ T . Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y . Chất X có thể là<br />

A. CHCOOCH = CH − CH3<br />

B. HCOOCH = CH<br />

2<br />

C. CH3COOCH<br />

CH<br />

2<br />

= D. HCOOCH<br />

3<br />

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?<br />

Cr NO<br />

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ( ) 3<br />

Cu NO<br />

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch ( ) 2<br />

C. Thổi CO<br />

2<br />

đến dư vào dung dịch<br />

2<br />

D. Thổi CO<br />

2<br />

đến dư vào dung dịch Ca ( OH ) 2<br />

.<br />

3<br />

.<br />

3<br />

.<br />

Na ⎡<br />

⎣Al OH ⎤<br />

⎦ ).<br />

NaAlO (hoặc ( ) 4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 12: Este X có đặc điểm sau:<br />

- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;<br />

- Thủy phân X trong môi <strong>trường</strong> axit được Y ( tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương) và chất Z (có số<br />

nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X 0.<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Đun Z với dung dịch H<br />

2SO4<br />

đặc ở 170 thu được anken.<br />

B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />

C. Chất Y tan vô hạn trong <strong>nước</strong>.<br />

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phảm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H<br />

2O<br />

.<br />

Câu 13: Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH , AgNO3 , NaNO<br />

3.<br />

Nếu chỉ dùng thêm thuốc <strong>thử</strong><br />

duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã<br />

cho ở trên?<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

( )<br />

1 Sục khí Cl<br />

2<br />

vào dung dịch FeCl . 2<br />

( 2 ) Cho ( ) 3<br />

Fe OH vào dung dịch HCl .<br />

( 3 ) Cho dung dịch ( )<br />

( )<br />

Fe NO vào dung dịch AgNO . 3<br />

3 2<br />

4 Cho FeO vào dung dịch HNO . 3<br />

( )<br />

5 Đốt cháy dây sắt dư trong khí Cl . 2<br />

( )<br />

6 Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S trong khí trơ.<br />

( )<br />

7 Cho Fe2O 3<br />

vào dung dịch H SO . 2 4<br />

Fe III là<br />

Số thí nghiệm thu được muối ( )<br />

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 15: Cho các kim loại Li, K, Al, Fe, Ba . Số kim loại tan được trong dung dịch FeCl<br />

3<br />

ở điều<br />

kiện thường?<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 16: Cho các phát biểu sau:<br />

( )<br />

a Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.<br />

( b ) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( c ) Anđehit tác dụng với H<br />

2<br />

dư có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1.<br />

( d ) Phenol ít tan trong <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl .<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng?<br />

A. Chất rắn chứa<br />

B. Chất rắn chứa<br />

C. Chất rắn chứa<br />

Trang 4<br />

2 3<br />

Mg , Cr , Cl<br />

+ + − có thể tan hết trong <strong>nước</strong>.<br />

2<br />

Ag , Cu và Cl<br />

+ + − không thể tan hết trong dung dịch NaOH .<br />

2<br />

Ag , Cu và Cl<br />

D. Dung dịch chứa các ion<br />

+ + − có thể tan hết trong dung dịch amoniac.<br />

+ + −<br />

Na , K , Cl và PO<br />

− có môi <strong>trường</strong> trung tính.<br />

Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm các chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, có số nguyên tử C nhỏ<br />

hơn 4 (chỉ chứa C, H,<br />

O ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol A với tỉ lệ các chất trong A thay đổi,<br />

nhận thấy luôn thu được<br />

H2O<br />

3<br />

4<br />

nO<br />

2 3<br />

= . Chất có phân tử khối bé nhất trong A <strong>chi</strong>ếm 50% về số mol<br />

n 2<br />

của A . Phần trăm khối lượng chất có phân tử khối lớn thứ 2 trong A gần nhất với<br />

A. 44,62% B. 55,38% C. 23,95% D. 47,36%<br />

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31, 2 gam hỗn hợp X chứa một số ancol thu được 28,8 gam H<br />

2<br />

O . Cho<br />

lượng X trên tác dụng với Na dư thu được 11, 2 lít H<br />

2<br />

(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />

0,3mol hỗn hợp X thu được m gamCO 2<br />

. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 21 B. 44 C. 32 D. 16<br />

Câu 20: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:<br />

Khi cho <strong>nước</strong> vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung<br />

dịch Br<br />

2<br />

nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là<br />

A. CH COONa<br />

B. 3<br />

CaC<br />

2<br />

C. CaO D. Al4C<br />

3<br />

Câu 21: Cho dãy các chất sau: Na2HPO4 , CuO, HNO3 , Al, Cr2O 3, KNO3 , FeCl3, ZnCl<br />

2.<br />

Số chất<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 22: Cho <strong>10</strong>0 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K sau phản ứng thu được<br />

41,664 lít khí H<br />

2<br />

ở đktc. Nồng độ % của dung dịch axit fomic là<br />

A. 42,78% B. 71,12% C. 54, 28% D. 85,56%<br />

Câu 23: Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe , ,<br />

2O3 FeO CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng<br />

Trang 5<br />

thu được m gam chất rắn và 1,344 lít khí CO<br />

2<br />

ở đktc. Giá trị của m là<br />

A. 2,96 B. 5,60 C. 4,88 D. 6,56<br />

Câu 24: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức<br />

CH = CH − CHO Số đồng phân của X là<br />

2<br />

.<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 25: Phân lân có tác dụng là<br />

A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to.<br />

B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ.<br />

C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây.<br />

D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây.<br />

Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO,<br />

Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu<br />

được dung dich A và V lít khí H<br />

2<br />

. Cho dung dich AgNO<br />

3<br />

dư vào dung dich A thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 91,84 B. 45,92 C. 40,18 D. 83,36<br />

H SO M Cu NO M Fe NO 1M .<br />

Câu 27: Cho m gam Fe vào <strong>10</strong>0 ml dung dich gồm 1 , ( ) 1 , ( )<br />

2 4 3 2<br />

3 3<br />

Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO<br />

2<br />

(sản<br />

phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là<br />

A. 20 B. 15 C. <strong>10</strong> D. 5<br />

Câu 28: Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC − COOH . Đốt cháy m gam X thu<br />

được a gam CO . Mặt khác nếu cùng lượng X trên tác dụng với 2<br />

NaHCO<br />

3<br />

thu được 2, 24 lít<br />

(đktc) khí CO . Nếu cho m gam X tác dụng với 2<br />

AgNO3 / NH<br />

3<br />

thì thu được 43, 2 gam tủa. Giá trị<br />

của a là<br />

A. 13, 2 B. 26, 4 C. <strong>10</strong>,0 D. 39,6<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm một anken X và H<br />

2<br />

có tỉ lệ mol 2 :1. Dẫn hỗn hợp khí A qua<br />

Ni nung nóng thu được hỗn hợp B . B có tỉ khối so với He là12. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn<br />

hợp B cho sản phẩm cháy qua 128 gam dung dịch H 98%,<br />

2SO 4<br />

sau phản ứng nồng độ axit còn<br />

46,12%. Thể tích của hỗn hợp khí B là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 47, 29lít B. 94,58lít C. 85,12lít D. 80,64lít<br />

( HOOC CH COOH )<br />

Câu 30: Hỗn hợp E gồm glucoza, axit ađipic [ ]<br />

− − và hai axit cacboxylic<br />

đơn chức, mạch hở <strong>đề</strong>u chứa 5 nguyên tố cacbon trong phân tử. Chia 0,9 mol E thành 3 phần<br />

bằng nhau:<br />

- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich <strong>nước</strong> vôi trong<br />

dư thì khối lượng bình tăng 96, 26 gam.<br />

- Phần 2: Tham <strong>gia</strong> phản ứng với dung dịch Br<br />

2<br />

thì số mol Br<br />

2<br />

phản ứng tối đa là 0, 43 mol .<br />

- Phần 3: Phản ứng với NaOH dư thì thu được 26, 22 gam muối.<br />

Phần trăm khối lượng của axit ađipic trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 24% B. 18% C. 30% D. 36%<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 4<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 7<br />

Đáp án<br />

1-C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-B 7-C 8-B 9-C <strong>10</strong>-C<br />

11-C 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-D 18-B 19-A 20-B<br />

21-A 22-C 23-A 24-B 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-B<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat, natri<br />

panmitat. Do do chât béo có thể được tạo thành từ 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat, hoặc 1 gốc oleat<br />

và 2 gốc panmitat, chỉ thay đổi về trật tự các gốc. Vậy số cấu tạo có thể là:<br />

C17 H33COO 17 33<br />

C17 H33COO 15 31<br />

C15H 31COO 17 33<br />

Đáp án là 4 cấu tạo<br />

Câu 2: Đáp án B<br />

Ta có :<br />

+ 3<br />

Al Al 3e<br />

→ + và<br />

( )<br />

C H COO C15H 31COO C15H 31COO<br />

C H COO C15H 31COO C17 H33COO<br />

C H COO C17 H33COO C15H 31COO<br />

Fe3 + 8e → 3Fe<br />

+ 8/3 0<br />

necho<br />

= 3 mol ,3necho<br />

= 8mol > 3 mol.<br />

⇒ Al hết và Fe3O 4<br />

dư.Vậy chất rắn gồm Fe, A l2O3 và Fe3O4<br />

dư.<br />

Câu 3: Đáp án A<br />

dpdd<br />

( 1) Fe + CuCl2 → FeCl2<br />

+ Cu<br />

( )<br />

2 2CuSO + 2H O ⎯⎯⎯→ 2Cu + 2H SO + O<br />

4 2 2 4 2<br />

dpnc,<br />

mn<br />

3+ 3+<br />

( 3) 2Al O ⎯⎯⎯→ 4Al + 3O<br />

( 4) Al Al 3 e; Fe ( 3 x)<br />

( 5)<br />

2 3 2<br />

Fe<br />

0<br />

t<br />

+ ⎯⎯→ + ( )<br />

2<br />

CO CuO Cu CO<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

+ x<br />

→ + + − →<br />

( − )<br />

2 mol 6 mol 2 mol 2 3 x mol<br />

Áp dụng BT: ( )<br />

e : 2 3 − x = 6 → x = 0<br />

→ sản phẩm là Fe : Al + Fe2O3 → Al2O3<br />

+ Fe<br />

6 2K + 2H O → 2KOH<br />

+<br />

2<br />

( ) ⎞<br />

⎟<br />

( ) ⎟<br />

⎟<br />

( ) ⎠<br />

( )<br />

⎛C6H12O6<br />

a mol<br />

⎜<br />

H<br />

2<br />

↑ ⎜C6H<strong>10</strong>O4<br />

b mol<br />

⎜<br />

⎝C5H<strong>10</strong>−2kO2<br />

c mol<br />

2KOH + CuSO → Cu OH ↓ + K SO<br />

4 2 2 4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A . Công thức chung C H<br />

2 2 2<br />

O<br />

Trang 8<br />

+ −<br />

⇒ Số nguyên tử H 2( n 1 k )<br />

n n k x<br />

= + − luôn là số chẵn ⇒ A đúng<br />

B . Chất béo không no có nguồn gốc thực vật ở đkt ở thể lỏng, chất béo tạo bởi axit béo no, ở đkt ở<br />

0<br />

t<br />

thể rắn. Ví dụ: ( COO) ( COO)<br />

C H C H + H ⎯⎯→ C H C H ⇒ Đáp án B đúng<br />

17 33 3 3 5 2 17 35 3 3 5<br />

C . Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol ⇒ Đáp án C<br />

sai.<br />

D . Trong este không có liên kết hiđro, trong ancol có liên kết hidro ⇒ nhiệt độ sôi của ancol cao<br />

hơn của este ⇒ D đúng<br />

Câu 5: Đáp án A<br />

B − sai vì: Mg không tác dụng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường<br />

C − sai vì<br />

2<br />

Fe +<br />

vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử<br />

D − sai vì khi hòa tan các muối trên vào <strong>nước</strong> ta thu được <strong>nước</strong> cứng toàn phần<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

( , , , ( ) , , , ) ( )<br />

Fe FeO Fe O Fe OH FeS FeS FeSO + H SO ñaëc noùng → Fe SO + SO + H O<br />

3 4 2 2 4 2 4 2 4 3 2 2<br />

Vậy sẽ có 7 chất thỏa mãn.<br />

Câu 7: Đáp án C<br />

+ → ( ) + + ⇒ Dung dịch X gồm FeSO , Fe ( SO )<br />

Fe O H SO Fe SO FeSO H O<br />

3 4 2 4 2 4 3 4 2<br />

.<br />

( ) ( )<br />

1 Cu : Cu + Fe SO → CuSO + 2FeSO<br />

2 4 3<br />

4 4<br />

( ) ( )<br />

4 2 4 3<br />

2 KMnO : 2KMnO + <strong>10</strong>FeSO + 18H SO → K SO + 5Fe SO + 2MnSO + 18H O<br />

4 4 4 2 4 2 4 2 4 3<br />

4 2<br />

( 3 ) 2 3<br />

:<br />

2 4<br />

+<br />

2 3<br />

→<br />

2 4<br />

+<br />

2<br />

+<br />

2<br />

Na CO H SO Na CO Na SO CO H O<br />

( ) ( )<br />

Na CO + Fe SO → Fe OH + CO + H O + Na SO<br />

2 3 2 4 3 3 2 2 2 4<br />

( )<br />

2 3<br />

4 AgNO : NO + Fe + 4H → Fe + NO + 2H O<br />

− + + +<br />

3 3 2<br />

( )<br />

2 3<br />

5 KNO : NO + Fe + 4H → Fe + NO + 2H O<br />

− + + +<br />

3 3 2<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

A. Sai vì đây là phản ứng thuận nghịch<br />

B. Đúng đây là phản ứng nghịch của phản ứng este hóa.<br />

C. Sai khi thủy phân chất béo tạo glixerol.<br />

D. Sai vì thủy phân este có thể tạo anđehit, xetol hoặc muối của phenol.<br />

Câu 9: Đáp án C<br />

Vì Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với cacbon no do vậy hợp chất<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vinyl axetat ( CH COOCH CH )<br />

3 2<br />

= được điều chế từ axit và axetilen, tương tự vinyl benzoate<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( C H COOCH = CH ) được điều chế từ axit và ankin. Phenyl axetat ( )<br />

6 5 2 ;<br />

chế từ anhidrit ( CH CO)<br />

Trang 9<br />

CH COOC H được điều<br />

3<br />

2<br />

O và phenol.<br />

3 6 5<br />

Chỉ có 3 este etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol.<br />

Câu <strong>10</strong>: Đáp án C<br />

Thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm thu. Cô cạn dung dịch thu được Chất rắn Y là muối.<br />

Chất hữu cơ Z có khả năng tác dụng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc tạo ra T ⇒ do vậy CTTQ este<br />

là<br />

1<br />

− − = − => loại D . T KOH<br />

R COO CH CH R<br />

là bằng nhau. Vậy đáp án là: CH .<br />

3COOCH<br />

= CH 2<br />

Câu 11: Đáp án C<br />

+ sinh raY do vậy số nguyên tử C trong Y và T<br />

A . Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ( )<br />

hiđroxit lưỡng tính<br />

( )<br />

3<br />

( ) ( )<br />

3NaOH + Cr NO → Cr OH + 3NaNO<br />

3 3 3<br />

3<br />

Cr OH + NaOH → NaCrO + H O<br />

2 2<br />

B . Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu ( NO )<br />

C . Thổi CO<br />

2<br />

đến dư vào dung dịch<br />

2<br />

( ) 3<br />

Al OH<br />

Cr NO → Không có kết tủa do ( ) 3<br />

3 2<br />

3 3 .<br />

→ Không xảy ra phản ứng<br />

⎡<br />

⎣<br />

NaAlO (hoặc Na Al ( OH ) 4<br />

( )<br />

CO + H O + NaAlO → NaHCO + Al OH<br />

2 2 2 3 3<br />

D . Thổi<br />

2<br />

CaCO<br />

3<br />

CO đến dư vào dung dịch ( ) 2<br />

.<br />

( )<br />

CO + Ca OH → CaCO + H O<br />

2 2<br />

3 2<br />

( )<br />

CO + CaCO + H O → Ca HCO<br />

2 3 2 3 3<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

Cr OH là<br />

⎤<br />

⎦ ). → Xuất hiện kết tủa<br />

Ca OH → Không có kết tủa do CO2<br />

có khả năng hòa tan<br />

- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H<br />

2O có số mol bằng nhau → X là este no đơn chức mạch<br />

hở<br />

- Thủy phân X trong môi <strong>trường</strong> axit được Y (tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương)<br />

→ Y là : HCOOH<br />

.Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong<br />

X → Z là CH OH → X là : HCOOCH<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

3 3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A . Đun Z với dung dịch H<br />

2SO 4<br />

đặc ở 170 C thu được anken → Sai vì từ C2H5OH mới tạo ra<br />

anken<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B . Chất X thuộc loại este no, đơn chức → Đúng<br />

C . Chất Y tan vô hạn trong <strong>nước</strong> → Đúng: axit HCOOH , CH3COOH, C2H 5COOH<br />

tan vô hạn<br />

trong <strong>nước</strong><br />

D . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2mol<br />

H2O → Đúng<br />

C H O → 2CO + 2H O<br />

2 4 2 2 2<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

- Cho Cu kim loại vào 5 dd trên nhận biết được HNO<br />

3<br />

(có khí màu nâu đỏ), AgNO<br />

3<br />

(kết tủa bạc)<br />

- Cho dung dịch thu được sau khi cho Cu vào AgNO<br />

3<br />

vào 3 dung dịch còn lại HCl (sau một thời<br />

<strong>gia</strong>n có khí màu nâu), NaOH (kết tủa xanh dương), NaNO<br />

3<br />

(không hiện tượng)<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

( 1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3<br />

( 2) ( ) + 3 →<br />

3<br />

+ 3<br />

2<br />

Trang <strong>10</strong><br />

Fe OH HCl FeCl H O<br />

( 3) Fe( NO ) + AgNO → Fe( NO ) + Ag ( 4) 4<br />

( )<br />

3 2 3 3 3<br />

3<br />

Fe + HNO → Fe NO + NO + H O<br />

3 3 3<br />

2<br />

( 5) Fe + Cl2 → FeCl3<br />

( ) ( )<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

Kim loại<br />

Li<br />

K<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

<strong>Các</strong> ion Na , K , Cl<br />

Li + H O → LiOH + 1/ 2H<br />

7 Fe O + 3H SO → Fe SO + 3H O<br />

2 2<br />

2 3 2 4 2 4 3 2<br />

Phản ứng<br />

( )<br />

3LiOH + FeCl → Fe OH + 3LiCl<br />

3 3<br />

K + H O → KOH + 1/ 2H<br />

2 2<br />

( )<br />

3KOH + FeCl → Fe OH + 3KCl<br />

3 3<br />

Al Al + 3FeCl<br />

→ AlCl + 3FeCl<br />

3 3 2<br />

Neáu Al dö : 2Al + 3FeCl<br />

→ 3Fe<br />

+ 2AlCl<br />

Fe Fe + 2FeCl3 → 3FeC2<br />

2 3<br />

Ba Ba + H<br />

2O → Ba ( OH ) + H<br />

2 2<br />

3Ba ( OH ) + 2FeCl → BaCl + 2Fe( OH )<br />

+ + −<br />

môi <strong>trường</strong> kiềm.<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

không thủy phân, chỉ có<br />

2 3 2<br />

3<br />

PO −<br />

3<br />

4<br />

thủy phân tạo ra HO − . Do đó dung dịch có<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C H O + x + y / 4 − z / 2 O → xCO + y / 2H O<br />

Từ phương trình cháy: ( ) 2 2 2<br />

( ) ( )<br />

x y z<br />

⇒ x + y / 4 − z / 2 / y / 2 = 3 / 2 ⇔ 2x = y + z (đk: y chẵn, nguyên)<br />

⇒ * Với x = 1⇒ y = 2; z = 0 (loại)<br />

* Với x = 2 ⇒ y = 2; z = 2 ⇒ CTPT C H O ( OHC − CHO)<br />

2 2 2<br />

*Với x = 3 ⇒ y = 4; z = 2 ⇒ CTPT C3H 4O2<br />

, vì là hợp chất no ⇒ CTCT : OHC − CH<br />

2<br />

− CHO<br />

( ) ( )<br />

% M OHC − CH − CHO = 72 / 72 + 58 *<strong>10</strong>0 = 55,38%<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

2<br />

+ 31, 2gam ⇒ n = n = 2n = 1mol<br />

; n = 2nH 2O = 3.2 mol<br />

o OH H2<br />

BTKL ⇒ n = 1 mol ⇒ soá C = soá H ⇒ ancol coù k = 0<br />

C trong HCHC<br />

⇒ n = n − n =<br />

X H2O CO2<br />

0,6<br />

+ ⇒ 0,3 mol X thì n = 0,5 mol ⇒ m = 22gam<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

CO2 CO2<br />

H<br />

Chất rắn là CaC<br />

2<br />

vì khi cho H<br />

2O vào CaC<br />

2<br />

phản ứng tạo C 2<br />

H 2<br />

. Khí C2H 2<br />

đi qua dd Br<br />

2<br />

phản<br />

ứng làm mất màu dd Br<br />

2<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

C H + Br → CHBr - CHBr<br />

2 2 2 2<br />

( )<br />

CaC + H O → C H + Ca OH<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

CuO KNO không tác dụng. Cr2O 3<br />

tác dụng kiềm đặc)<br />

( ,<br />

3<br />

Na HPO + NaOH → Na PO + H O<br />

2 4 3 4 2<br />

HNO + NaOH → NaNO + H O<br />

3 3 2<br />

2 Al + 2 NaOH + 2 H O → 2 NaAlO + 3H<br />

3<br />

2<br />

( )<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

( )<br />

( )<br />

FeCl + 3 NaOH → Fe OH + 3NaCl<br />

ZnCl + 2 NaOH → Zn OH + 2NaCl<br />

Zn OH + 2 NaOH → Na ZnO + 2H O<br />

Câu 22: Đáp án C<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2 2 2<br />

x,<br />

y lần lượt là số mol của HCHO và H<br />

2O , ta có hệ<br />

x + y = 2*41,664 / 22, 4 x = 1,18<br />

46 x + 18 y = <strong>10</strong>0 y = 2,54<br />

C % = 1,18*46*<strong>10</strong>0 /<strong>10</strong>0 = 54, 28%<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nCO = 0,06<br />

2<br />

nCO = mol<br />

BTKL : 3,92 + 0,06.28 = m + 0,06.44 → m = 2,92<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

M<br />

HC<br />

= 56 ⇒ X là C H ⇒ có 3 đồng phân cấu tạo và đồng phân hình <strong>học</strong> ⇒ 4 đồng phân<br />

Câu 25: Đáp án A<br />

Phân lân có tác dụng là:<br />

4 8<br />

Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat. Phân lân cần <strong>thi</strong>ết cho cây trồng<br />

ở thời kỳ sinh trưởng do thúc đảy các quá trình sinh hóa,trao đổi chất và năng lượng ở thực vật, có<br />

tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ hoặc quả to<br />

A . Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. → đúng:<br />

B . Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. →Sai,đây là tác dụng của phân<br />

đạm<br />

C . Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. →Sai,đây là tác dụng của<br />

phân kali<br />

D . Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây. → Sai,đây là tác dụng của phân kali<br />

Câu 26: Đáp án A<br />

M<br />

MgO<br />

= M =<br />

Ca<br />

40<br />

Quy về hỗn hợp có MgO hoặcCa : n = 12,8 : 40 = 0,32 ( mol)<br />

− + −<br />

n = 2 n = 0,32.2 = 0,64 = nCl = n . Ag + Cl → AgCl<br />

m<br />

MgO<br />

HCl MgO AgCl<br />

AgCl<br />

( ) ( g )<br />

= 0,64 . <strong>10</strong>8 + 35,5 = 91,84<br />

Câu 27: Đáp án C<br />

0,2 *1 + 0,1*2 + 0,1*1<br />

2 0,2<br />

2<br />

Bảo toàn e ta có mol của Fe phản ứng là: n = = ( mol)<br />

- Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm Fe dư và Cu<br />

( )<br />

⇒ m − 0,2*56 + 0,1*64 = 0,52 m => m = <strong>10</strong> => Đáp án C.<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

⎧CHO<br />

⎨<br />

⎩COOH<br />

Quy hỗn hợp thành + O → CO ( )<br />

2 2 1<br />

Fe<br />

. Ta có:<br />

1CHO<br />

2Ag<br />

1COOH<br />

NaHCO 1CO<br />

3<br />

2<br />

→ và ⎯⎯⎯⎯→ ⇒ ∑ nCO = n<br />

2 CHO<br />

+ nCOOH<br />

⇒ mCO<br />

= 0,3*44 = 13,2 gam<br />

2<br />

0,2 0,<br />

4 0,1 0, 1<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29: Đáp án A<br />

<strong>Các</strong>h 1: A = { C H :2 a mol, H : a mol}<br />

Trang 13<br />

n<br />

2n<br />

2<br />

Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H<br />

2SO 4<br />

là<br />

( )<br />

H O → 128.0,98 = 128 + m .0,4612 → m = 143,9 → n = 8.<br />

2 H 2O H 2O H 2O<br />

Toàn bộ hiđro trong A đã đi vào H O → na + a = ( )<br />

2<br />

2 8 1<br />

Bảo toàn khối lượng : m = m ↔ 28na + 2 a = n .12.4 ( 2)<br />

Chia ( 2) ( 1)<br />

cho ta được :<br />

A B B<br />

n<br />

B<br />

14n<br />

1 14n<br />

1<br />

= + ↔ V = 22,4.<br />

+<br />

6n<br />

+ 3 6n<br />

+ 3<br />

n 2 3 4<br />

V 43,306 45,86 47, 29 (chọn đáp án A )<br />

<strong>Các</strong>h 2: Do M = 48 ⇒ Trong hỗn hợp phải có ankan có C > 3. Mà hỗn hợp A ở thể khí ⇒ A<br />

B<br />

là hỗn hợp của C H v H ( nC H nH )<br />

4 8 2 4 8 2<br />

ankan<br />

à : = 2 :1 . Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H<br />

2SO<br />

4<br />

( )<br />

( ) ( )<br />

H O → 128.0,98 = 128 + m .0,4612 → m = 143,9 → n = 8. ⇒ 8x + x = 8<br />

2 H 20 H 2O H 2O<br />

⇒ x = 8 / 9 mol ⇒ m = 56*2x + 2* x = 304 / 3 gam . ⇒ m = m<br />

3<br />

⇒ VB<br />

= *22,4 = 47,29 ( l)<br />

V<br />

48<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

A A B<br />

B<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

⎛C6H12O6<br />

a mol ⎞<br />

⎜<br />

⎟<br />

Hỗn hợp E gồm: ⎜C6H<strong>10</strong>O4<br />

b mol ⎟ ⇒ Ta có hệ:<br />

⎜<br />

⎟<br />

⎝C5H<strong>10</strong>−2kO2<br />

c mol ⎠<br />

* Tổng mol hỗn hợp trong mỗi phần: a + b + c = 0,3 ( 1)<br />

* Tổng mol pi phản ứng : a + kc = 0,43 ( 2)<br />

* Tổng mol CO = ( a + b + c) ( mol ) và tổng mol H O = ( a + b + c − ) ( mol)<br />

2<br />

6 6 5<br />

6a + 6b + 5 c *44 + ⎣6a + 5c + 5 − k * c⎤⎦<br />

*18 = 96,26<br />

⇒ Phương trình: ( ) ⎡ ( )<br />

( )<br />

⇒ 390a<br />

+ 354b<br />

+ 3<strong>10</strong> = <strong>10</strong>4 3<br />

* Tổng khối lượng muối: m m m 26, 22<br />

⎛ a<br />

⎜<br />

⎜b<br />

⎜<br />

⎝ c<br />

=<br />

=<br />

=<br />

0,11<br />

0,05<br />

0,14<br />

( mol )<br />

( mol )<br />

( mol )<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎟<br />

⎟<br />

⎠<br />

ax it NaOH H2O<br />

2<br />

6 5 5 0,43 .<br />

+ − = ⇒ 2a + 190b + 124c<br />

= 27,08 ( 4)<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

0,05*146*<strong>10</strong>0<br />

⇒ % m = = 17,9%<br />

682<br />

0,05*146 + 0,11*180 + 0,14* 7<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <strong>thi</strong> có 04 trang)<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC <strong>THPT</strong>-NĂM HỌC 2017-<strong>2018</strong><br />

LẦN 3<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 40 phút.<br />

Câu 1: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?<br />

A.<br />

4<br />

KMnO B. ( ) 2<br />

Ca CH C. AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

D. Br<br />

2<br />

Câu 2: Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H<br />

2<br />

.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 0,46. B. 0,92. C. 1,38. D. 20,608.<br />

Câu 3: Một thể tích hơi ancol X tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích hơi hiđro ở cùng điều kiện<br />

nhiệt độ, áp suất. Mặt khác ancol X làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của ancol X<br />

là<br />

A.<br />

3 6 3<br />

C H O . B. C3H6O. C. C2H6O. D. C2H6O 2.<br />

Câu 4: <strong>Có</strong> 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có<br />

thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:<br />

A. Quỳ tím, CuO. B. Quỳ tím, Na.<br />

C. Quỳ tím, dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

. D. Dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

, CuO.<br />

Câu 5: Áp dụng quy tắc Mac- côp - nhi - côp vào<br />

A. Phản ứng cộng của Br2<br />

với anken đối xứng.<br />

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.<br />

C. Phản ứng trùng hợp của anken.<br />

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br />

Câu 6: Cho 3-metylbutan-2-ol tách <strong>nước</strong> ở điều kiện thích hợp, rồi lấy anken thu được tác dụng với<br />

<strong>nước</strong> (xúc tác axit) thì thu được ancol (rượu) X. <strong>Các</strong> sản phẩm <strong>đề</strong>u là sản phẩm chính. Tên gọi của<br />

X là<br />

A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.<br />

Câu 7: Cho các phản ứng:<br />

(1)<br />

(2)<br />

t°<br />

A + 2NaOH ⎯⎯→ 2C + B<br />

CaO,t°<br />

B + 2NaOH ⎯⎯⎯→ H2 + 2Na<br />

2CO3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H2SO 4 ,dac,140°<br />

C<br />

(3) 2C ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ D + H O<br />

2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Biết tỉ khối hơi của D so với H<br />

2<br />

bằng 23. Nhận xét không đúng là<br />

A. A có phân tử khối là 118 đvC B. C có 6 nguyên tử H trong phân tử<br />

C. A có 6 nguyên tử H trong phân tử D. C là ancol no đơn chức.<br />

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam P2O 5<br />

vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau phản ứng thu được<br />

dung dịch chỉ chứa 2,<strong>10</strong>34m gam muối. Tỉ lệ mol của P 2<br />

O 5<br />

và NaOH là<br />

A. 0,214. B. 0,286. C. 0,429. D. 0,143.<br />

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứ C,H,O và một loại nhóm chức). Cho 5,8 gam X tác<br />

dụngvới dung dịch AgNO<br />

3<br />

trong NH<br />

3<br />

tạo ra 43,2 g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hidro hóa<br />

hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Phân tử khối của X là<br />

A. 58. B. 72. C. 86. D. <strong>10</strong>0.<br />

Câu <strong>10</strong>: Nicotin có trong thuốc lá là một hợp chất rất độc có thể gây ra ung thư phổi . Đốt cháy<br />

16,2 gamnicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam CO<br />

2<br />

, 12,6 gam <strong>nước</strong> và 2,24 lít N<br />

2<br />

(đktc). Cho<br />

85 < Mnicotin < 230 . Công thức phân tử của nicotin là<br />

A.C5H7NO. B. C5H7NO2. C. C<strong>10</strong>H14N2. D. C<strong>10</strong>H14N3.<br />

A.<br />

5 7<br />

C H NO. B. C5H7NO 2. C. C<strong>10</strong>H14N 2. D. C<strong>10</strong>H14N 3.<br />

Câu 11: Axetilen (tên hệ thống: etin) là hợp chất hóa <strong>học</strong> với công thức C2H 2. Nó là một<br />

hydrocarbon và là alkin đơn giản nhất. Chất khí không màu này được sử dụng rộng rãi làm nhiên<br />

liệu và tổng hợp các hợp chất khác. Nó không ổn định ở dạng tinh khiết và do đó thường được để<br />

trong một dung dịch. Axetilen tinh khiết không mùi, nhưng loại phổ biến trên thị <strong>trường</strong> thường có<br />

mùi do tạp chất. Chất này thuộc loại<br />

A. Ankan. B. Anken . C. Ankin D. Ankadien.<br />

Câu 12: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO<br />

3<br />

trong<br />

NH<br />

3<br />

, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với<br />

2<br />

H dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol<br />

X phản ứng hết với 0,25 mol H<br />

2<br />

. Công thức chung của các chất thuộc dãy đồng đẳng của X là<br />

A. C H ( CHO) ( n ≥ 0 ).<br />

B. ( )( )<br />

n 2n 2<br />

C H CHO n 0 .<br />

n 2n+ 1<br />

≥<br />

C. CnH2n− 1 ( CHO)( n ≥ 2 ).<br />

D.<br />

n 2n−3<br />

( )( ≥ )<br />

C H CHO n 2 .<br />

Câu 13: M là <strong>tập</strong> hợp các chất hữu cơ no, mạch hở thuần chức không tác dụng được với<br />

( )<br />

H2<br />

Ni, t ° . Đốt cháy 1 mol M với tỉ lệ các chất bất kì <strong>đề</strong>u cần 2 mol O<br />

2, sản phẩm thu được có<br />

tổng khối lượng là m gam chỉ gồm H2O và CO<br />

2<br />

. Đem m gam H2O và CO<br />

2<br />

này sục vào dung<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dịch <strong>nước</strong> vôi trong dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch giảm<br />

gam. Nếu ∆ m = <strong>10</strong>0 gam thì m gần nhất với giá trị nào ?<br />

A. 141. B. 142. C. 143. D. 144.<br />

Câu 14: Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho<br />

8,75 gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được 2,52 lít H<br />

2<br />

(đktc). Mặt khác 14 gam X hòa tan<br />

hết 0,98 gam ( ) 2<br />

A.<br />

2 5<br />

Trang 3<br />

Cu OH<br />

. Công thức phân tử của hai ancol trong X là<br />

C H OH và C3H7OH . B. C3H7OH và C4H9OH .<br />

C.<br />

4 9<br />

C H OH và C5H11OH . D. CH3OH và C2H5OH .<br />

Câu 15: Thí nghiệm dưới đây dung để điều chế :<br />

A. HNO<br />

3<br />

. B. N2O . C. NO . D. NH4NO 3<br />

.<br />

Câu 16: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được C2H 2<br />

và CH<br />

4<br />

?<br />

A. dung dịch<br />

3<br />

AgNO . B. dung dịch ( ) 2<br />

Ca OH .C. dung dịch NaOH D. dung dịch Br<br />

2<br />

.<br />

Câu 17: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam<br />

hỗn hợp trên cần vừa đủ 11,48 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung<br />

Ca OH dư thu được 42,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là<br />

dịch ( ) 2<br />

A. CH3CHO . B. HCHO . C. C2H3CHO . D. C2H5CHO .<br />

Câu 18: Cho các phát biểu sau<br />

(a) Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất <strong>thi</strong>ết phải chứa cacbon.<br />

(b) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.<br />

(c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không tuân theo 1 hướng xác định.<br />

(d) Liên kết hóa <strong>học</strong> chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 19: Cho 38 gam hỗn hợp gồm Na<br />

2CO 3<br />

và NaHCO<br />

3<br />

tác dụng với dung dịch HCl sinh ra 8,96<br />

lít CO<br />

2<br />

(đktc). Vậy khối lượng Na<br />

2CO 3<br />

trong hỗn hợp là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 21,2 gam. B. 16,0 gam. C. <strong>10</strong>,6 gam. D. 5,3 gam.<br />

∆ m<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu<br />

được 15,68 lít khí CO<br />

2<br />

(đktc) và 18 gam H2O . Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam<br />

( ) 2<br />

Cu OH<br />

Trang 4<br />

. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là<br />

A. 23% B. 46% C. 16% D. 8%<br />

Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon Y, Z (<strong>đề</strong>u mạch hở, cùng số nguyên tử hiđro, M<br />

Z<br />

> MY<br />

).<br />

Biết 11,2 lít X (đktc) có thể cộng tối đa 17,92 lít H<br />

2<br />

(đktc) cho ra hỗn hợp Y có khối lượng là 19,2<br />

gam. Công thức phân tử của A, B là<br />

A.<br />

2 6 3 6<br />

C H ,C H . B. C3H 6,C4H 6. C. C2H 4,C3H 4. D. C3H 4,C4H 4.<br />

Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh<br />

A. HCl. B. HNO<br />

3. C. HF. D. H2SO 4.<br />

Câu 23: Oxi hóa 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín,<br />

biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam <strong>nước</strong> vào bình được dung dịch X. Nồng<br />

độ % anđehit fomic trong dung dịch X là:<br />

A. 58,87% B. 38,09% C. 42, 40% D. 36%<br />

Câu 24: Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O<br />

2<br />

thu được m gam hỗn hợp X. Đốt<br />

cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO<br />

2<br />

và H2O có<br />

Xác định giá trị của m?<br />

A. 31,0. B. 77,5. C. 12,4. D. 6,2.<br />

Câu 25: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Phenol tan tốt trong ete.<br />

(b) Fomon được dung để ngâm xác động vật , tẩy uế , diệt trùng .<br />

d = 15,5.<br />

(c) So với các hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C trong phân tử , nhiệt độ nóng chảy của anđehit<br />

cao hơn .<br />

(d) Etanol được dung để thay xăng trong động cơ đốt trong .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 26: Nung 40,3 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, FeO, Fe2 O<br />

3, MgO trong CO dư , sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 13,44 lít khí CO<br />

2<br />

. Khối lượng kim loại trong Y<br />

là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 29,7. B. 30,7. C. 31,7. D. 32,7.<br />

Y<br />

H2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Hợp chất A có công thức phân tử C7H6O 2<br />

, tan ít trong <strong>nước</strong> nhưng tan tốt trong dung dịch<br />

NaOH tạo thành muối B (công thức C7H5O2Na ). B tác dụng với <strong>nước</strong> brom tạo ra hợp chất D,<br />

trong phân tử D chứa 64% Br về khối lượng. Khử 6,1 gam hợp chất A bằng hidro (xúc tác Pt) ở<br />

20° C thu được 5,4 gam hợp chất thơm G. Tính hiệu suất của phản ứng tạo ra G.<br />

A. 81,7% B. 87,1% C. 78,1% D. 71,8%<br />

Câu 28: Chia 7,168 (lít) X (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (A), một anken (B) và một ankin (C)<br />

thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 4,44<br />

gam và có 27,2 gam brom đã tham <strong>gia</strong> phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí ra khỏi bình brom rồi hấp<br />

Ba OH<br />

thụ sản phẩm cháy vào dung dịch ( ) 2<br />

dư thì thu được 5,91 gam kết tủa. Phần 2 cho qua dung<br />

dịch AgNO<br />

3<br />

dư trong NH<br />

3<br />

thấy thể tích hỗn hợp giảm 25% và thu được 2,94 gam kết tủa. Ankan<br />

A là<br />

A. Metan. B. Etan . C. Propan D. Butan.<br />

Câu 29: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) <strong>đề</strong>u no, mạch<br />

hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O<br />

2<br />

(đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung<br />

dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu<br />

được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. <strong>Các</strong> phản ứng đạt hiệu suất<br />

<strong>10</strong>0%. CTPT có thể có của ancol là.<br />

A.<br />

5 11<br />

C H OH . B. C3H7OH . C. C2H5OH . D. C4H9OH .<br />

Câu 30: Hỗn hợp M gồm este X, anđehit Y và ancol Z (<strong>đề</strong>u no, mạch hở, không phân nhánh). Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,18 mol M cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được 7,38 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác, hiđro hóa<br />

hoàn toàn 0,18 mol M, thu được 14,9 gam hỗn hợp N, dẫn toàn bộ N qua bình đựng Na dư thì có<br />

3,696 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 21% B. 31% C. 25% D. 35%<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án<br />

1-C 2-D 3-B 4-C 5-D 6-B 7-B 8-A 9-A <strong>10</strong>-C<br />

11-C 12-C 13-C 14-D 15-A 16-D 17-A 18-A 19-A 20-A<br />

21-C 22-C 23-B 24-C 25-D 26-B 27-B 28-C 29-C 30-B<br />

Câu 1: Đáp án C<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Nhớ: Nguyên tắc làm sạch là chất cần làm sạch không tác dụng với đối tượng dùng để làm sạch<br />

chất<br />

A và C Loại vì dung dịch KMnO4<br />

và dung dịch Br<br />

2<br />

có thể phản ứng với cả hai chất là etilen và<br />

axetilen nên không còn etilen nữa.<br />

Ca OH<br />

B. Loại vì dung dịch ( ) 2<br />

làm sạch.<br />

không phản ứng được với cả hai chất trên nên không có tác dụng<br />

C. Chỉ có axetilen phản ứng với AgNO<br />

3<br />

/ NH3<br />

tạo ra kết tủa màu vàng nên ta thu được etilen<br />

tinh khiết.<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

ne tanol<br />

= 2n H<br />

→ m etanol = 0,224.2.46 = 20,608<br />

gam<br />

Câu 3: Đáp án B<br />

2<br />

Ancol X tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích hơi → X là ancol đơn chức ( Loại A và D)<br />

X làm mất màu dung dịch brom nên loại C.<br />

Câu 4: Đáp án C<br />

Thuốc <strong>thử</strong> Dung dịch CH3CHO Dung dịch CH3COOH<br />

Quỳ tím Không hiện tượng <strong>Hóa</strong> đỏ <strong>Hóa</strong> đỏ<br />

Dung<br />

dịch<br />

Dung dịch HCOOH<br />

AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3 Đã nhận biết Còn lại Kết tủa Ag<br />

Câu 5: Đáp án D<br />

Nhớ: Quy tắc: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết bội, nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử<br />

Cacbon bậc thấp hơn, còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử Cacbon<br />

bậc cao hơn.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( ) ( ) H 2 SO 4<br />

( )<br />

CH CHCH OH CH ⎯⎯⎯→ CH C = CHCH + H O<br />

3 2 3 170°<br />

3 2<br />

3 2<br />

2 4<br />

( ) = + ⎯⎯⎯→<br />

H SO<br />

( ) ( )<br />

CH C CHCH HOH CH C OH CH CH<br />

3 2 3 3 2<br />

2 3<br />

Câu 7: Đáp án B<br />

( )<br />

M = 46 ⇒ C : CH OH;B : COONa ⇒ A : CH OOC − COOCH<br />

D 3 2<br />

3 3<br />

Câu 8: Đáp án A<br />

+ NaOH<br />

P<br />

2 O5 → 2H2PO4 ⎯⎯⎯→ muoi<br />

0,7mol + H<br />

2<br />

O<br />

<br />

m<br />

mol<br />

m<br />

2 mol<br />

142 142<br />

2,<strong>10</strong>34gam<br />

0,7<br />

m n 0,15<br />

2 .98 40.0,7 2,<strong>10</strong>34m 18.0,7 m 21,3 0,214<br />

142 n 0,7<br />

BTKL<br />

P2O<br />

5<br />

⎯⎯⎯→ + = + ⇒ = ⇒ = =<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

X: anđehit<br />

2<br />

+<br />

( ) ( ) ( )<br />

H Na BT _ Na<br />

R CHO ⎯⎯→ R CH<br />

x 2OH ⎯⎯⎯→ R CH<br />

x 0,2<br />

2ONa ⎯⎯⎯→ 0,1x = 0,2 ⇒ x = 2<br />

x<br />

<br />

0,1 0,1 0,1<br />

( ) →<br />

<br />

⇒ = ⇒ ( )<br />

R CHO 4Ag M 58 CHO<br />

<br />

0,1<br />

2 2<br />

0,4<br />

Câu <strong>10</strong>: Đáp án C<br />

+ O 2<br />

Ni cot in ⎯⎯⎯→ CO<br />

2 + H<br />

2 O + N<br />

2<br />

12,6gam 1mol 0,7mol 0,1mol<br />

⇒ m + m + m = 12.1+ 2.0,7 + 28.0,1 = 12,6 ⇒ trong nicotin không có oxi<br />

C H N<br />

Đặt công thức của nicotin: C H N ⇒ x : y : z = 1:1,4 : 0,2 = 5 : 7 :1⇒<br />

( C H N)<br />

NaOH<br />

x y z 5 7 k<br />

85 < M = 81k < 230 ⇒ 1,05 < k < 2,83 ⇒ k = 2 ⇒ C H N<br />

nicotin <strong>10</strong> 14 2<br />

Câu 11: Đáp án C<br />

C H thuộc loại ankin.<br />

2 2<br />

Câu 12: Đáp án C<br />

* nAg = 0,5. Nhận thấy nAg = 2nX → X đơn chức.<br />

*<br />

x<br />

= → thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung C H CHO( n 2)<br />

k 2 X<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

n 2n−1<br />

≥<br />

* Nhận xét để đốt cháy hoàn toàn 1mol M với tỉ lệ các chất bất kì <strong>đề</strong>u cần 2mol O<br />

2<br />

thì khi đem đốt<br />

cháy 1mol mỗi chất trong M cũng phải thỏa mãn số mol O<br />

2<br />

cần là 2mol. ( <strong>Có</strong> thể chứng minh được<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

qua phương trình phản ứng).<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

y z<br />

* Gọi công thức của X là một chất trong M là CxH yO z<br />

:1mol → x + + = 2 → 4x − 2z = 8 − y (*)<br />

4 2<br />

* Do M là <strong>tập</strong> hợp các hợp chất hữu cơ no, thuần chức và không phản ứng với H ( )<br />

Trang 8<br />

2<br />

Ni, t° nên các<br />

hợp chất trong M chỉ có thể là các chức ancol, ete, este, axit. ( không xét anhydrit ngoài chương<br />

trình, nếu xét thì cũng loại được)<br />

* Nếu X là ancol hoặc ete và X no<br />

dễ thấy không có giá trị nào của x, z thỏa mãn.<br />

* Nếu X là este hoặc axit và X no<br />

Như vậy các hợp chất trong M phải có số H là<br />

* Gọi số mol CO2<br />

Câu 14: Đáp án<br />

2x + 2 − y<br />

→ k = = 0 → y = 2x + 2 thay vào (*) ta có 3x − z = 3<br />

2<br />

2x + 2 − y z<br />

→ k = = → 2x − z = y − 2 thay vào (*) ta được y = 4.<br />

2 2<br />

4 → n = 2.<br />

H2O<br />

17<br />

= a mol ta có. <strong>10</strong>0a − ( 44a + 18.2)<br />

= <strong>10</strong>0 → a = → m = 142,85<br />

7<br />

* Tính toán trong 8,75 gam; nH2<br />

= 0,1125<br />

* nGlyxerol<br />

M<br />

*<br />

tb hai ancol<br />

Câu 15: Đáp án<br />

Phương trình:<br />

Câu 16: Đáp án<br />

0,98 8,75<br />

2 . = 0,0125 → n hai ancol 0,1125.2 0,0125.3 0,1875<br />

98 14 = − =<br />

8,75 − 0,0125.92<br />

= = 40,53 → Hai ancol là CH3OH và C2H5OH<br />

0,1875<br />

NaNO + H SO ⎯⎯→ NaHSO + HNO<br />

C2H 2<br />

làm mất màu dung dịch Br<br />

2<br />

Câu 17: Đáp án<br />

t°<br />

3 2 4 4 3<br />

8,6<br />

→ M trung bình = 49,14 mà andehit crcylic có M 56 49,14<br />

0175 = ><br />

→ M < 49,14 → X là anđêhit no đơn → nandehitacrylic0, 425 − 0,35 = 0,075mol → m = 4, 2gam<br />

X<br />

→ mX<br />

= 8,6 − 4, 2 = 4, 4gam mà<br />

X<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

(a) Đúng<br />

(b) Sai → độ bất bão hòa k = 2 → không thể chứa vòng benzen<br />

(c) Sai → Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm<br />

4,4<br />

n = 0,175 − 0,075 = 0,1mol → MX<br />

= = 44 → X là CH3CHO<br />

0,1<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(d) Đúng<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

⎧ Na<br />

2CO 3<br />

: a<br />

HCl<br />

38gam ⎨<br />

⎯⎯→ CO<br />

2<br />

: 0,4mol<br />

⎩NaHCO 3<br />

: b<br />

Nhận thấy có 2 phản ứng xảy ra<br />

CO + H → CO + H O<br />

a<br />

2− +<br />

3 2 2<br />

→ a<br />

HCO + H → CO + H O<br />

b<br />

− +<br />

3 2 2<br />

→ b<br />

⎧ a + b = 0, 4<br />

Hệ phương trình ⎨<br />

→ a = b = 0,2 → mNa2CO<br />

= 21,2gam<br />

3<br />

⎩<strong>10</strong>6a + 84b = 38<br />

Câu 20: Đáp án A<br />

Trong 80 gam hỗn hợp thì có 0,3 mol glixerol.<br />

CH OH,C H OH và ( )<br />

Gọi số mol<br />

3 2 5<br />

lượng) → x + y + z = 0,3mol<br />

x + 2y + 3z = 0,7<br />

C H OH lần lượt là x, y, z ( trong hỗn hợp chưa biết khối<br />

3 5 3<br />

0,6.92 92z<br />

=<br />

(do tỉ lệ phần trăm glixerol trong hỗn hợp là như nhau)<br />

80 32x + 46y + 92z<br />

→ x = 0,05; y = 0,1 và z = 0,15<br />

0,1.46<br />

%C2H5OH = <strong>10</strong>0 = 23%<br />

0,05.32 + 0,1.46 + 0,15.92<br />

<strong>Các</strong>h 2:<br />

7<br />

nCO = 0,7;n<br />

2 H2O = 1,0 ⇒ nancol = 0,3 ⇒ n<br />

tb<br />

= ; nglixerol<br />

= 0,6<br />

3<br />

32x + 46y = 80 − 0,6.92 = 24,8<br />

( ) 7<br />

x + 2y + 0,3.0,6 = x + y + 0,6 . 3<br />

⇒ x = 0,2; y = 0,4<br />

0, 4.46.<strong>10</strong>0<br />

%C2H5OH = = 23%<br />

80<br />

Câu 21: Đáp án C<br />

0,8<br />

kTB<br />

= = 1,6;0;1 ≤1,6 ≤ 2 ⇒ Loại A,D<br />

0,5<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CnH2nxmol;C mH2m−<br />

2ymol<br />

⎧x + 2y = 0,8<br />

⎨<br />

⎩ y + y = 0,5<br />

Trang <strong>10</strong><br />

⇒ x = 0, 2; y = 0,3<br />

0, 2.M + 0,3M = 19, 2 + 0,8.2 ⇒ M = 28;M = 40 ⇒ C. C2H 4,C3H<br />

4<br />

Y Z Y Z<br />

Câu 22: Đáp án C<br />

Câu 23: Đáp án B<br />

CH3OH + 1 O2 → HCHO + H2O<br />

2<br />

1,6 0,8<br />

⎛1,6.30<br />

⎞<br />

C%HCHO = ⎜ + 0,8.32 + 36,4 ⎟.<strong>10</strong>0 = 38,09%<br />

⎝ 2.32<br />

⎠<br />

Câu 24: Đáp án C<br />

⎧44nCO2 + 18nH2O = 0, 4.15,2.2<br />

⎨<br />

⎩ nCO2 + nH2O = 0, 4<br />

m = 0, 2.44 + 0,2,18 = 12,4<br />

Câu 25: Đáp án D<br />

Câu 26: Đáp án B<br />

BTNT( O)<br />

⎯⎯⎯⎯→ n = n = n = 0,6mol<br />

O( X) pu COpu CO2<br />

⇒ nCO = 0,2;nH O = 0,2<br />

( ) ( )<br />

2 2<br />

BTKL<br />

⎯⎯⎯→ mKL = mOxit − m = 40,3 − n .16 < 40,3 − 0,6.16 = 30,7 ⇒ Chọn B<br />

O X O X<br />

Bẫy: Nhầm lẫn ở chỗ có thể nghĩ toàn bộ O (X) đã đi hết về CO<br />

2<br />

. Do MgO không bị khử nên vẫn<br />

còn một lượng oxi nhất định trong Y.<br />

Câu 27: Đáp án B<br />

Dựa vào đặc tính tan và ở chất A có 1 H mất đi thay bằng 1 Na tạo B, dựa vào đặc điểm phản ứng<br />

của B. ⇒ A có 1–OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.<br />

⇒ A là HO − C6H4<br />

− CHO ⇒ G là HO − C6H4 − CH2<br />

− OH.<br />

5,4.122<br />

H% = .<strong>10</strong>0% = 87,1% ⇒ chọn B.<br />

124.6,1<br />

Bình luận: Nếu phải tìm B, thì B có dạng: HO − C6H 4<br />

|<br />

x<br />

Brx<br />

− COOH.<br />

Câu 28: Đáp án C<br />

Đề sai!!! Chỗ giảm 25% phải chỉnh là 12,5% mới ra đáp án C.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hướng dẫn <strong>giải</strong><br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- <strong>Có</strong> ngay: mol ankin = mol giảm = 0,16.0,125 = 0,02 mol.<br />

- Bảo toàn mol pi tìm được mol anken = 0,17 – 0,02.2 = 0,13 mol. Suy ra mol ankan = 0,01.<br />

- Khí thoát ra khỏi bình Br<br />

2<br />

chính là ankan, bảo toàn nguyên tố C được cacbon = 3 ⇒ chọn C.<br />

Bình luận: Với <strong>đề</strong> bài hỏi như trên sẽ thừa 2 dữ kiện đó là khối lượng bình tăng và khối lượng kết<br />

tủa. Để khai thác tối ưu có thể điều chỉnh thêm rằng tính % khối lượng của ankan? (Theo Thầy<br />

Nguyễn Xuân Toản).<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

*nO : 0,28;nNaOH : 0,13;nCH : 0,015<br />

2 4<br />

Trường hợp 1: NaOH dư sau khi nung với<br />

⎧<br />

A : 0,009<br />

⎪<br />

⎧CH2 ( COOH ) : 0,015<br />

2<br />

CaO → ⎨B : CH2 ( COOH ) : 0,006 →<br />

2 ⎨<br />

⎪ ⎩ CnH2n+<br />

2<br />

O : 0,027<br />

⎪<br />

⎩<br />

D : 0,009<br />

0, 28.4 − 0,015.8<br />

+ BT.e : n = = 6,17 → Hai ancol là C<br />

6<br />

và C<br />

7<br />

(không có trong đáp án)<br />

0,027.6<br />

Trường hợp 2: NaOH hết sau khi phản ứng với CaO:<br />

( ) ( ) + →<br />

2<br />

+<br />

2 3<br />

R COONa x 2NaOH RH 2Na CO<br />

2<br />

+ Ta có: 0,13 − 2x = 0,015.2 → x = 0,05<br />

⎧A : 0,03<br />

⎪<br />

H ( )<br />

2O:0,06 ⎧ CH2COOH : 0,05<br />

2<br />

+ Hỗn hợp X ⎨B : 0,02 ⎯⎯⎯⎯→ ⎨ → 0,05.8 + 0,09.6n = 0,28.4 BT.e<br />

⎪ CnH2n+<br />

2O : 0,09<br />

C : 0,03 ⎩<br />

⎩<br />

→ n = 1,33<br />

+ Hai ancol là: CH3OH và C 2<br />

H 5<br />

OH → Chọn C.<br />

1<strong>10</strong><br />

+ Giá trị m = 0,05.<strong>10</strong>4 + 0,09. − 0,06.18 = 7,42gam<br />

3<br />

( )<br />

Nếu trực tiếp <strong>giải</strong> số mol ancol sẽ được CH3OH:0,06 và C2H5OH:0,03. Nên có hai <strong>trường</strong> hợp:<br />

+ Ancol: CH3OH:0,03và este: CH3OOC-CH 2-COOC2H 5:0,03.<br />

Hoặc + Ancol:<br />

2 5<br />

Câu 30: Đáp án B<br />

*<br />

2 2<br />

CH COOCH :0,03.<br />

C H OH:0,03 và este: ( )<br />

2 3 2<br />

nH O : 0,41;nH : 0,165.Đặt nOH : a;nCHO : b;nCOO : c và nCO<br />

2<br />

: d<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ a + b = 0,33 ⎧a = 0,15<br />

a b 2c 2d 0,41 0,45.2( BT.O ⎪ + + − = − ) ⎪b = 0,18<br />

* Ta có hệ: ⎨<br />

→ ⎨<br />

⎪ 0,18 = 0,41− d + b + c ⎪c = 0,08<br />

⎪<br />

⎩ 7,38 + 44d − 0,45.32 + 2b = 14,9 ⎪<br />

⎩d = 0,49<br />

0,15 0,18 0,08<br />

* Biện luận số nhóm chức: + + = 0,18 → k1 = 3;k<br />

2<br />

= 2<br />

k k k<br />

1 2 3<br />

( )<br />

⎧ COOCH<br />

3<br />

: 0,04<br />

2<br />

⎪<br />

* Nhận thấy: 0,15 + 0,18 + 0,08.2 = 0,49 → ⎨ ( CHO ) : 0,09 → %( COOCH3<br />

) = 32,46% (chọn<br />

2 2<br />

⎪<br />

⎩ C3H5 ( OH ) : 0,05<br />

3<br />

B)<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL<br />

Trang 1<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

(Đề <strong>thi</strong> có 04 trang)<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG<br />

HÓA HỌC <strong>THPT</strong>-NĂM HỌC 2017-<strong>2018</strong><br />

LẦN 4<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 40 phút.<br />

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40. C<br />

âu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH<br />

4Cl,<br />

NaHCO3 và BaCl<br />

2<br />

có số mol mỗi chất <strong>đề</strong>u bằng nhau. Cho<br />

hỗn hợp vào H<br />

2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:<br />

A. NaCl, NaOH , BaCl<br />

2<br />

B. NaCl,<br />

NaOH<br />

C. NaCl, NaHCO3 , NH4Cl,<br />

BaCl<br />

2<br />

D. NaCl<br />

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hidrocacbon C4H 6<br />

không tạo kết tủa vàng nhạt với dung<br />

dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

là:<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 3: Từ khí <strong>thi</strong>ên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butadien<br />

theo sơ đồ: CH<br />

4<br />

→ C2H 2<br />

→ C4H 4<br />

→ C4H 6<br />

→ polibutađien.<br />

Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần<br />

bao nhiêu m 3 khí <strong>thi</strong>ên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%?<br />

A.<br />

3<br />

2865,993m B.<br />

3<br />

793,904m C.<br />

Câu 4: <strong>Có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có của C5H11 Br ?<br />

3<br />

3175,61m D.<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 5: Cho các phát biểu sau:<br />

( )<br />

960,624m<br />

a phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzene hút e của nhóm<br />

nhóm − C2H5<br />

là nhóm đẩy e vào nhóm − OH .<br />

( )<br />

3<br />

− OH , trong khi<br />

b phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với<br />

dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng.<br />

( )<br />

c tính axit của phenol yếu hơn H<br />

2CO 3<br />

, vì khi sục khí CO<br />

2<br />

vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu<br />

được C6H5OH kết tủa.<br />

( )<br />

d phenol trong <strong>nước</strong> cho môi <strong>trường</strong> axit làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

( e ) phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường và ít tan trong etanol.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 6: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, Cu,<br />

Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra<br />

2<br />

( )<br />

<strong>10</strong>,08 lít H đktc . Khối lượng muối thu được có thể là :<br />

A. 49,15 B. 55,55 C. 57, 45 D. 59,55<br />

Câu 7: Cho m gam methanol tác dụng với Na dư thu được 0,1 gam H<br />

2<br />

. Giá trị của m là :<br />

A. 3, 2 B. 6, 4 C. 9,6 D. 12,8<br />

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH<br />

4<br />

rồi cho lượng CO<br />

2<br />

sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung<br />

Ca OH , thu được 40 gam kết tủa và dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH 1M vào X ,<br />

dịch ( ) 2<br />

thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối <strong>thi</strong>ểu 200ml NaOH . Giá trị của<br />

m là :<br />

A. 9,6 B. 12,8 C. 14, 4 D. 16<br />

Câu 9: Cho các phát biểu sau:<br />

( )<br />

a <strong>Các</strong> anken <strong>đề</strong>u nhẹ hơn <strong>nước</strong> và tan trong <strong>nước</strong>.<br />

( )<br />

b Nhiệt độ nóng chảy của các anken tăng dần theo <strong>chi</strong>ều tăng của phân tử khối.<br />

( )<br />

c <strong>Các</strong> ankin có nhiệt độ sôi cao hơn các anken tương ứng.<br />

( )<br />

d Ở điều kiện thường, năm ankan đầu dãy đồng đẳng là những chất khí.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu <strong>10</strong>: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là K2CO3 và M<br />

2CO 3<br />

vào dung dịch HCl dư,<br />

11,2 lít khí đktc và dung dịch Y . Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi<br />

thu được ( )<br />

thu được 29,8 gam muối khan. Giá trị của m là :<br />

A. 55,6 B. 54, 4 C. 54,6 D. 56, 4<br />

Câu 11: Câu nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1 .<br />

B. anđehit bị dung dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

oxi hóa tạo thành muối của axit cacboxylic.<br />

C. dung dịch fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ trong khoảng37 − 40%.<br />

D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3<br />

dư <strong>đề</strong>u thu được 2 mol Ag .<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 12: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H 8<br />

có mấy chất tác dụng được với dung dịch<br />

AgNO<br />

3<br />

trong NH<br />

3<br />

?<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 13: Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3 − CH = CH − CH<br />

2OH là:<br />

A. but − 2 − en −1− ol B. but − 2 − en − 4 − ol C. bu tan−1− ol D. bu t− 2 − en<br />

Câu 14: Cho hình vẽ sau:<br />

Hình vẽ trên thể hiện tính chất vật lí nào của anomiac?<br />

A. là chất khí không màu B. nhẹ hơn không khí<br />

C. tan nhiều trong <strong>nước</strong> D. có mùi khai<br />

Câu 15: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được 2 chất hữu cơ X và Y . Tiến hành oxi hóa X và Y<br />

bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc <strong>thử</strong> sau:<br />

( )<br />

a dung dịch<br />

3<br />

/<br />

3<br />

Trang 3<br />

AgNO NH . ( )<br />

( c ) H ( Ni t )<br />

( )<br />

2 , o<br />

b <strong>nước</strong> brom.<br />

d quỳ tím.<br />

Số thuốc <strong>thử</strong> dùng để phân biệt E và F đựng trong 2 lọ mất nhãn khác nhau là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 16: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaO,<br />

NaHCO3 và NH<br />

4Cl có cùng số mol vào <strong>nước</strong> phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa chất tan là:<br />

A. NaCl B. Na CO và NaCl C. 2 3<br />

NaCl và CaCl<br />

2<br />

D. NaCl và NH<br />

4Cl<br />

CH3COOCH 2<br />

C6H5 C6H5 : phenyl . Tên gọi của X là:<br />

Câu 17: Etse X có công thức cấu tạo − ( − )<br />

A. metyl benzoat. B. phenyl axetat. C. benzyl axetat D. phenyl axetic.<br />

Câu 18: Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic?<br />

A. oxi hóa butan. B. cho methanol tác dụng với cacbon oxit<br />

C. lên men giấm. D. oxi hóa anđehit axetic.<br />

Câu 19: Cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện có đủ):<br />

Na, NaOH , C H OH, CH = CHCOOH , C H OH ( phenol)<br />

. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

xảy ra?<br />

2 5 2 6 5<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7<br />

Câu 20: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết<br />

với 4,6 gam Na được 12, 25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol:<br />

A.<br />

3 2 5<br />

CH OH và C H OH B. C2H5OH và C3H 7OH<br />

C.<br />

3 5 4 7<br />

C H OH và C H OH D. C3H 7OH và C4H9OH<br />

Câu 21: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư<br />

AgNO / NH thu được 118,8 gam kết tủa Ag . Khối lượng metanal trong hỗn hợp là:<br />

3 3<br />

A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gam<br />

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy<br />

m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14, 27 gam chất rắn và<br />

2<br />

( )<br />

0,336 lít H đktc . Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600ml <strong>nước</strong> brom 0,05M . CTPT của 2<br />

axit là:<br />

A. C H O và C H O B. C H O và C H O C. C H O và C H O D. C H O và C H O<br />

3 2 2 4 4 2 3 6 2 4 8 2 3 4 2 4 6 2<br />

6 2 5 8<br />

4 2<br />

Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch AgNO<br />

3<br />

trong NH<br />

3<br />

thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với<br />

0, 46 mol H . Giá trị của a là:<br />

2<br />

A. 0,34 B. 0,32 C. 0, 46 D. 0, 22<br />

Câu 24: Để trung hòa 300 gam dung dịch 7, 4% của một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng<br />

200ml dung dịch NaOH 1,5 M . Công thức phân tử của X là:<br />

A.<br />

3 4 2<br />

C H O B. C3H 6O 2<br />

C. C3H 4O D. C4H8O<br />

Câu 25: Đun nóng 12 gam axit axetic với 12 gam ancol etylic trong môi <strong>trường</strong> axit, hiệu suất phản<br />

ứng 75%. Khối lượng este thu được là:<br />

A. 12,3 gam B. 17,6 gam C. 13, 2 gam D. 17, 2 gam<br />

CH OH C H OH CH CHCOOCH CH CHCOO C H<br />

Câu 26: Hỗn hợp E chứa ; ; 2 = ; ( = )<br />

3 3 7 3 2 2 2 4<br />

(trong đó CH3OH và C3H 7OH có số mol bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam e cần dùng 9,744 lít O<br />

2<br />

(đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch ( ) 2<br />

Giá trị gần nhất của m là:<br />

Ca OH dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam .<br />

A. 16 gam B. 14 gam C. 15 gam D. 12 gam<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức tác dụng Na dư thu được<br />

5,04 lít khí ( đktc)<br />

. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với ( ) 2<br />

ancol là:<br />

A.<br />

4 9<br />

0,05 mol Cu OH . Công thức<br />

C H OH B. C2H5OH C. C3H 7OH D. CH3OH<br />

Câu 28: Nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn m1 gam C4H <strong>10</strong><br />

thu được hỗn hợp X X gồm<br />

C2H 4, C2H6, C3H 6,<br />

CH<br />

4<br />

. Hấp thu từ từ X vào bình chứa dung dịch<br />

4<br />

KMnO thấy khối lượng<br />

bình tăng lên m gam . Đốt cháy hết hỗn hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch 2<br />

KMnO<br />

4<br />

thu được<br />

( )<br />

5,6 lít CO2<br />

đktc và<br />

2<br />

8,1 gam H O . Giá trị của ( m m )<br />

+ gần nhất với:<br />

1 2<br />

A. 18,5 B. 19,5 C. 20,5 D. 21,5 2<br />

Câu 29: Hỗn hợp E chứa este X ( CnH 2n<br />

− 6O4<br />

) và este Y ( CmH 2m<br />

4O6<br />

)<br />

Hidro hóa hoàn toàn 41,7 gam E cần dùng ( )<br />

2<br />

−<br />

<strong>đề</strong>u mạch hở và thuần chức.<br />

0,18 mol H Ni / t . Đốt cháy hết 41,7 gam E thu<br />

được18,9 gam H<br />

2O . Mặt khác nếu đun nóng 0,18 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được<br />

hỗn hợp chứa muối của axit đơn chức có khối lượng m gam . Giá trị của m là:<br />

A. 16,835 B. 22,5 C. 43, 2 D. 57,6<br />

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amino axit no, mạch hở <strong>đề</strong>u chứa 1 nhóm<br />

− NH 2 bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm chảy vào bình đựng dung dịch H<br />

2SO 4<br />

đặc dư<br />

thì khối lượng bình tăng 1, 26 gam và có 2, 24 lít hỗn hợp khí Y thoát ra. Biết độ tan của N<br />

2<br />

trong<br />

<strong>nước</strong> không đáng kể, m gam X có thể phản ứng với tối đa 0,05 mol NaOH Giá trị của m gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây:<br />

A. 3 B. 3,5 C. 4,0 D. 4,5<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

o<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 6<br />

Đáp án<br />

1-D 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-A 8-B 9-B <strong>10</strong>-D<br />

11-D 12-D 13-A 14-C 15-A 16-A 17-C 18-B 19-A 20-B<br />

21-A 22-C 23-D 24-B 25-C 26-B 27-A 28-B 29-C 30-A<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

Giả sử có 1 mol mỗi chất, Phương trình minh họa:<br />

Na O + H O ---- > 2NaOH<br />

2 2<br />

NH Cl + NaOH ---- > NaCl + NH + H O<br />

4 3 2<br />

NaHCO + NaOH ---- > Na CO + H O<br />

3 2 3 2<br />

BaCl + Na CO -- -- > 2NaCl + BaCO<br />

2 2 3 3<br />

Vậy, dung dịch sau phản ứng chỉ còn lại NaCl .<br />

Câu 2: Đáp án D<br />

<strong>Có</strong> 3 đồng phân thỏa mãn là:<br />

CH − C ≡ C − CH ; CH = C = CH − CH ; CH = CH − CH = CH<br />

3 3 2 3 2<br />

Câu 3: Đáp án C<br />

Xét toàn bộ quá trình: nCH ---- > ( C H )<br />

4<br />

4 4 6 n<br />

<strong>10</strong>00 <strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />

3<br />

Thể tích khí <strong>thi</strong>ên nhiên cần dùng là: V = x 4 x x x 22, 4 = 3175,616 m .<br />

54 55 95<br />

Câu 4: Đáp án D<br />

Nhận xét gốc Ankyl C5H 11<br />

-có 8 đồng phân, suy ra C5H11Br cũng có 8 đồng phân.<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

Câu đúng là ( a) ; ( b) và ( c )<br />

( )<br />

d Sai vì phenol là axit yếu không làm đổi màu quỳ tím.<br />

( )<br />

e Sai vì phenol tan tốt trong etanol.<br />

Câu 6: Đáp án A<br />

nH mol m gam<br />

= 0,45 ⇒ = 0,45.2.35,5 = 31,95<br />

2 Cl−trongmuoái<br />

Khối lượng muối<br />

= m + m < 23,6 + 31,95 = 55,55 (Trong hỗn hợp kim loại Cu không<br />

Kim loaïi<br />

goác Cl−<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

phản ứng). Vậy chỉ có đáp án A phù hợp<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Đáp án A<br />

nH<br />

2<br />

= 0,05mol<br />

Phương trình: CH3OH + Na − − > CH 1<br />

3ONa + H<br />

2<br />

2<br />

Từ phương trình, suy ra : n<br />

tan<br />

= 0,1 mol ⇒ m = 3,2 gam<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

O2 2<br />

3<br />

Sơ đồ hóa: CH ⎯⎯⎯→ +<br />

CO ⎯⎯⎯⎯→<br />

+<br />

Trang 7<br />

Me<br />

ol<br />

Ca( OH )<br />

CaCO ( 0,4mol)<br />

0,2 mol NaOH<br />

Ca( HCO ) x mol ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ CaCO ( )<br />

4 2<br />

3 2<br />

3 max<br />

* Để lượng kết tủa cực đại thì sản phẩm phải là NaHCO<br />

3<br />

Phương trình: ( ) 2<br />

Suy ra, ( ) 2<br />

Ca HCO + NaOH − − > CaCO + NaHCO + H O<br />

3 3 3 2<br />

nCa HCO3 = nNaOH = 0,2 mol<br />

nCH = nCO = nCaCO + 2. nCa HCO = 0,8 ⇒ m = 12,8 gam<br />

* Bảo toàn nguyên tổ C , ta có: ( )<br />

Câu 9: Đáp án B<br />

Phát biểu đúng là ( b) và ( c )<br />

( )<br />

a Sai vì anken không tan trong <strong>nước</strong>.<br />

( )<br />

d Sai vì C1 − C4<br />

là chất khí còn từ C<br />

5<br />

là chất lỏng<br />

Câu <strong>10</strong>: Đáp án D<br />

2− +<br />

Phương trình: CO + 2H − − > CO + H O<br />

3 2 2<br />

4 2 3 3 2<br />

2 1 1 35,5 29.8<br />

+ −<br />

⇒ nH = nCO = mol ⇒ nCl = mol ⇒ m = gam ><br />

phaûn öùng 2<br />

Cl−<br />

trong muoái<br />

Chứng tỏ<br />

2 3<br />

M CO là muối ( ) 2<br />

NH<br />

4<br />

CO<br />

3<br />

sinh ra muối<br />

4<br />

1<br />

⇒ nK2CO3<br />

= nKCl = 0, 2 mol BTNT K<br />

2<br />

( )<br />

( ) ( )<br />

4 2 3<br />

0,5 0,2 0,3<br />

NH Cl bay hơi khi cô cạn ở nhiệt độ cao<br />

⇒ n NH CO = − = mol BTNT C ⇒ m = 0,2. 138 + 0,3. 96 = 56, 4 gam.<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

Câu D sai vì HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH<br />

3<br />

thu được 4 mol Ag .<br />

Câu 12: Đáp án D<br />

C5H 8<br />

tác dụng được với dung dịch<br />

3<br />

/<br />

3<br />

C ≡ C − : luôn cố định<br />

C − C − C − : Ankyl này có 2 đồng phân<br />

Vậy có 2 đồng phân thỏa mãn.<br />

AgNO NH phải có dạng: C ≡ C − C − C − C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 13: Đáp án A<br />

Câu 14: Đáp án C<br />

Câu 15: Đáp án A<br />

C H OH và CH CH OH CH Khi bị oxi hóa 2<br />

Khi hidrat propen sẽ thu được 2 sản phẩm là ( )<br />

chất này thu được C2H5CHO và CH3COCH<br />

3<br />

C H CHO và CH COCH là: ( )<br />

Thuốc <strong>thử</strong> nhận biết<br />

2 5 3 3<br />

( ) 2<br />

3 7 3 3<br />

a Dung dịch<br />

3<br />

/<br />

3<br />

Cu OH ở nhiệt độ thường vì dùng 2 thuốc <strong>thử</strong> này Xeton không phản ứng.<br />

Câu 16: Đáp án A<br />

Giả sử có 1 mol mỗi chất, khi tan hoàn toàn vào trong <strong>nước</strong> ta thu được:<br />

mol Ca mol OH mol Na mol NH mol Cl<br />

2+ − + + −<br />

1 ; 2 ; 1 ; 1<br />

4<br />

; 1<br />

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:<br />

OH + HCO − − > CO + H O<br />

−<br />

3 3 2<br />

− +<br />

+<br />

4<br />

− − ><br />

3<br />

+<br />

2<br />

2+ 2−<br />

+<br />

3<br />

− − ><br />

3<br />

OH NH NH H O<br />

Ca CO CaCO<br />

Vậy chỉ còn lại ion Na + và ion Cl −<br />

Câu 17: Đáp án C<br />

Câu 18: Đáp án B<br />

trong dung dịch.<br />

Phương trình phản ứng: CH3OH + CO − − − xt, t − − > CH3COOH<br />

Câu 19: Đáp án A<br />

<strong>Các</strong> cặp chất phản ứng:<br />

AgNO NH hoặc ( d )<br />

( Na + C2H5OH ); ( Na + CH<br />

2<br />

= CH − COOH ); ( Na + C6H5OH<br />

);<br />

( NaOH + CH = CH − C ) ( NaOH + C H OH ) ( C H OH + CH = CH − C )<br />

Câu 20: Đáp án B<br />

1<br />

ROH − −Na − − > H<br />

2<br />

OOH ; ; OOH .<br />

2 6 5 2 5 2<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng: mH<br />

2<br />

= 7,8 + 4.6 − 12,25 = 0,15 gam<br />

7,8<br />

⇒ nH<br />

2<br />

= 0,075 mol ⇒ MtbAncol<br />

= = 52 ⇒ C3H 5OH<br />

và C4H7OH<br />

0,075<br />

Câu 21: Đáp án A<br />

Gọi x,<br />

y lần lượt là số mol của HC<br />

HO và CH3 CHO.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧30x<br />

+ 44y<br />

= 12,6<br />

Ta có hệ phương trình: ⎨<br />

⎩4x<br />

+ 2y<br />

= 1,1<br />

⇒ x = 0, 2 mol; y = 0,15 mol ⇒ mHCHO = 0,2.30 = 6 gam.<br />

Câu 22: Đáp án C<br />

Bảo toàn khối lượng: m = 14, 27 + 0,01.2 − 12 = 2,3 gam<br />

Phương trình: R COOH----> 1 H<br />

2<br />

2<br />

− nX mol MtbAx<br />

it<br />

⇒ = 0,03 ⇒ = 76,67<br />

* Do X phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ 1:1 nên hỗn hợp X chứa 2 axit có dạng là<br />

C H<br />

n<br />

−<br />

O ⇒ n = 3.33 ⇒ Gồm 2 axit đồng đẳng kế tiếp nhau là C3H 4O2 và C4H6O<br />

2<br />

2n<br />

2 2<br />

Câu 23: Đáp án D<br />

<strong>Các</strong>h 1. Đặt số mol của etien là vinylaxetilen lần lượt là x và y ta có hệ phương trình:<br />

⎧x + 3y = 0, 46 ⎧x<br />

= 0,1<br />

⎨<br />

⇔ ⎨ ⇔ a = x + y = 0,22 mol<br />

⎩y = n = 0,12<br />

↓ ⎩y<br />

= 0,12<br />

<strong>Các</strong>h 2. nC4H<br />

4<br />

= n (Kết tủa) = 0.12 mol<br />

Bảo toàn liên kết pi ta có: nC2H 4<br />

+ 3.0,12 = 0, 46 ⇒ nC2H 4<br />

= 0,1 mol ⇒ a = 0,12 + 0,1 = 0,22 mol<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

R − COOH+NaOH---->R-COONa+H 2<br />

O ⇒ nR − COOH=nNaOH=0,3 mol<br />

* mR COOH=2,22 gam<br />

⇒ Mtb = 2,22 = 74 g / mol ⇒ C H O<br />

0,3<br />

−<br />

3 3 2<br />

Câu 25: Đáp án C<br />

nCH COOH = 0,2 mol; nC H OH = 0,26 mol ⇒ Tính theo nCH COOH<br />

3<br />

3 2 5<br />

mEs te<br />

= 88 x 0,2 x 0,75 = 13.2 gam<br />

Câu 26: <strong>Các</strong>h 1.<br />

nCH OH = nC H OH nên gộp thành C2H6 O.<br />

Vậy trong E chứa C2H6O, C4H6O2,<br />

C8H<br />

`<strong>10</strong>O 4<br />

→ các<br />

3 3 7<br />

chất <strong>đề</strong>u có n = 2 n .<br />

C<br />

O<br />

Đặt a,<br />

b là số mol của CO2 và H<br />

2<br />

O → n = a, nH = 2 b, n = a / 2<br />

m = 12a + 2b + 8a<br />

= 7,86.<br />

E<br />

C<br />

Bảo toàn O : a / 2 + 0, 435.2 = 2a + b → a = 0,36, b = 0,33 → m dung dịch giảm 14,22 gam<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Các</strong>h 2. Xét công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp E gồm:<br />

O<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CH OH và C H OH cùng số mol ⇒ C4H12O2<br />

*<br />

3 3 7<br />

* C4H6O<br />

2<br />

* C8H<strong>10</strong>O<br />

4<br />

Nhận thấy, nC = 2nO<br />

trong E .<br />

Qui đổi hỗn hợp E thành: 2 x mol C; x mol O;<br />

y mol H<br />

Ta có hệ phương trình sau:<br />

⇒ x = 0,18 mol; y = 0,66 mol<br />

Trang <strong>10</strong><br />

( ∑ )<br />

⎧ 2 x.12 + 16x + y = 7,86 m E<br />

⎪<br />

⎨ y<br />

⎪x + 0, 435.2 = 2 x.2<br />

+ TBTNT O<br />

⎩<br />

2<br />

( )<br />

2 3<br />

( )<br />

⇒ nCO = nC = 2x = 0,36 mol BTNT C ⇒ nCaCO = 0,36 mol<br />

1<br />

⇒ nH<br />

2O = nH = 0,5y = 0.33 mol BTNT H<br />

2<br />

( )<br />

( ) ( )<br />

m = m − mCO + mH O = 0,36.<strong>10</strong>0 − 0,36.44 + 0,33.18 = 14,22 gam<br />

dung dòch <strong>gia</strong>ûm keát tuûa<br />

2 2<br />

Câu 27: Đáp án A<br />

Gọi x là số mol của ancol đơn chức R − OH<br />

Nhận thấy chỉ có Glyxerol mới tác dụng với ( ) 2<br />

1<br />

Phương trình : OH − − > H<br />

2<br />

2<br />

3.0,1 + .0.5 = 0.225 ⇒ x = 0,15 mol<br />

Ta có: ( x)<br />

Cu OH theo tỉ lệ 2 :1 ⇒ n = 0,1 mol<br />

Glyxerol<br />

11,1<br />

⇒ mR − OH = 20,3 − 0,1.92 = 11,1 ⇒ M<br />

R−OH = = 74 g / mol ⇒ C4H9OH<br />

0,15<br />

Câu 28: Đáp án B<br />

<strong>Các</strong>h 1.<br />

n = 0, 25; n = 0, 45 → m + m = 0,25.12 + 0,45.2 = 3,9 gam;<br />

CO2 H2O CH4 C2H6<br />

→ n + n = 0,45 − 0,25 = 0,2 → n = 0, 2 mol → m = 58.0,2 = 11,6 g<br />

CH4 C2H6 C4H<strong>10</strong><br />

1<br />

Bảo toàn khối lượng : m = m + m + m → m = 11,6 − 3,9 = 7,7 → m + m = 19,3<br />

<strong>Các</strong>h 2. Phương trình phản ứng cracking:<br />

C H − − − xt,<br />

t − − > CH + C H<br />

<br />

4 <strong>10</strong> 4 3 6<br />

C H − − − − xt,<br />

t − − > C H + C H<br />

<br />

4 <strong>10</strong> 2 6 2 4<br />

⇒ nC H = nC H ; nCH = nC H<br />

2 6 2 4 4 3 6<br />

1 2 CH4 C2H6<br />

2 1 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

* Hỗn hợp khí Y gồm: CH ( x mol) và C H ( y mol )<br />

4 2 6<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪ x + 2y = 0, 25 BTNT C<br />

Ta có hệ phương trình: ⎨<br />

⎪⎩ 4x + 6y = 0,9 BTNT H<br />

⇒ x = 0,15 mol; y = 0,05 mol ⇒ m2 = 7,7 gam; m1<br />

= 11,6 gam<br />

⇒ m + m = 19,3 gam.<br />

1 2<br />

Câu 29: Đáp án C<br />

CH COO C H và HCOO C H<br />

Từ công thức X ta suy ra chất đầu dãy là ( ) ( )<br />

2 2 4 4 3 3 6<br />

Qui đổi hỗn hợp E thành: C H O ( x mol) ; C H O ( y mol) và CH ( z mol )<br />

8 <strong>10</strong> 4 6 8 6 2<br />

⎧ 170x + 176y + 14z<br />

= 41,7<br />

⎪<br />

Lập hệ phương trình: ⎨2x<br />

= 0,18 ( BT LK π )<br />

⎪<br />

<strong>10</strong>x + 8y + 2z = 2,1( BTNT H )<br />

⇒ x = 0,09 mol; y = 0,15 mol; z = 0<br />

⎩<br />

3<br />

* mmuoi = . ( mE + mKOH − mEtilenglycol − m<br />

Glyxerol<br />

)<br />

4<br />

Trong đó: m = 41,7 gam; m = ( 2.0,09 + 3.0,15).56 = 35,28 gam ; m = 0,09. ( 28 + 17.2)<br />

E KOH Etilenglycol<br />

= 5,58 gam; m = 0,15.92 = 13,8 gam ⇒ m = 43,2 gam .<br />

Glyxerol<br />

Câu 30: Đáp án A<br />

* Khối lượng bình tăng khi dẫn sản phẩm khí qua bình đựng dung dịch H<br />

2SO 4<br />

đặc nóng chính là<br />

khối lượng H<br />

2O bị hấp thụ. ⇒ nH<br />

2<br />

O = 0,07 mol.<br />

* Hỗn khí Y gồm khí CO .<br />

2<br />

và N<br />

2<br />

muoái<br />

⎧x mol H<br />

2N − CnH 2n<br />

− COOH<br />

* Qui đổi hỗn hợp X gồm: ⎨<br />

⎩y mol − COOH<br />

Lập hệ phương trình:<br />

( 2 + 2 + 1) = 0,14 ( )<br />

⎧x n BTNT H<br />

⎪<br />

⎨x n y x n BTNT C N<br />

⎪<br />

⎪⎩<br />

x + y = n = nOH<br />

−<br />

⇒ x = 0,02 mol; nx = 0,04 mol; y = 0,03 mol<br />

( + 1) + + = 0,1 ( ∑ Y<br />

; & )<br />

0, 05 ( − COOH<br />

)<br />

⇒ Hỗn hợp X gồm: 0,02 mol H<br />

2N − C2H 4<br />

− COOH<br />

và 0,03<br />

mol − COOH<br />

⇒ m = 0,02.89 + 0,03.45 = 3,13 gam.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> CHUYÊN BẮC NINH<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />

Trang 1<br />

ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> QUỐC GIA<br />

NĂM 2017 LẦN 1<br />

Bài <strong>thi</strong>: Khoa <strong>học</strong> tự nhiên; Môn: HÓA HỌC<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài:50 phút; không kể thời <strong>gia</strong>n<br />

phát <strong>đề</strong><br />

H = 1;C = 12; N = 14;O = 16; Na = 23;Mg = 24;Al = 27;P = 31;S = 32;Cl = 35,5;K = 39;Ca = 40;Fe = 56<br />

Cu = 64;Br = 80;Ag = <strong>10</strong>8;Ba = 137.<br />

Câu 1: Cho các tính chất sau:<br />

1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch Br<br />

2<br />

3. Nhẹ hơn <strong>nước</strong><br />

4. Không tan trong <strong>nước</strong> 5. Tan trong xăng 6. Phản ứng thủy phân<br />

7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H2<br />

vào gốc rượu<br />

Những tính chất không đúng của lipit là:<br />

A. 2,5,7 B. 7,8 C. 3,6,8 D. 2,7,8<br />

Câu 2: <strong>Có</strong> các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các<br />

chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo:<br />

A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4<br />

Câu 3: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO<br />

3<br />

và 0,1 mol K2CO 3<br />

vào dung dịch chứa<br />

0,3 mol HCl. Thể tích CO2<br />

thu được là:<br />

A. 3,361 B. 5,041 C. 4,481 D. 6,721<br />

Câu 4: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:<br />

A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric<br />

B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666<br />

C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT<br />

D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac<br />

HNO , NaCl,K SO ,Ca OH , NaHSO ,Mg NO . Dãy gồm các<br />

Câu 5: Trong các dung dịch: ( ) ( )<br />

chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch Ba ( HCO )<br />

A. ( ) ( )<br />

3 2 4 3 2<br />

3 2 4 2 4 3 2<br />

HNO ,Ca OH , NaHSO ,Mg NO . B. HNO<br />

3, NaCl,K<br />

2SO<br />

4<br />

C. HNO ,Ca ( OH ) , NaHSO ,K SO D. NaCl,K SO ,Ca ( OH )<br />

3 2<br />

4 2 4<br />

3 2<br />

là:<br />

2 4 2<br />

Câu 6: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba ( OH) 2<br />

0,05M. Dung dịch Y gồm ( )<br />

Al SO 0,4M và<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 4 3<br />

H2SO 4<br />

xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x có giá trị là:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 0,2M B. 0,2M;0,6M C. 0,2M;0,4M D. 0,2M;0,5M<br />

Câu 7: X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO3<br />

→ x mol CO<br />

2<br />

; m gam<br />

+<br />

2<br />

→ mol<br />

2<br />

X O x<br />

Trang 2<br />

CO . Công thức cấu tạo của X là:<br />

A. CH3COOH B.<br />

3 2<br />

CH CH COOH C. ( )<br />

CH C H COOH D. HOOC − COOH<br />

3 6 3 2<br />

Câu 8: Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:<br />

A.<br />

C.<br />

NH ; Na ;Cl ;OH<br />

+ + − −<br />

4<br />

Na ;Fe<br />

;H ; NO<br />

+ 2+ + −<br />

3<br />

B.<br />

D.<br />

Fe<br />

Ba<br />

; NH ; NO ;Cl<br />

2+ + − −<br />

4 3<br />

;K ;OH ;CO<br />

2+ + − 2−<br />

Câu 9: Cho các dung dịch: Na<br />

2CO 3;KCl;CH3COONa;NH4Cl; NaHSO<br />

4;C6H5ONa . <strong>Các</strong> dung dịch<br />

có pH > 7 là:<br />

A.<br />

2 3 6 5 3<br />

Na CO ;C H ONa;CH COONa B. NH4Cl;CH3COONa; NaHSO<br />

4<br />

C.<br />

2 3 4<br />

Na CO ; NH Cl;KCl D. KCl;C6H5ONa;CH3COONa<br />

Câu <strong>10</strong>: Phát biểu đúng là:<br />

A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid<br />

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3<br />

đặc dư thu được 26,88<br />

lit NO<br />

2<br />

(dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:<br />

A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg<br />

Câu 12: Công thức phân tử của propilen là:<br />

A.<br />

3 6<br />

C H B. C3H 4<br />

C. C3H 2<br />

D. C2H<br />

2<br />

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II<br />

bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO<br />

2<br />

(dktc). Cô cạn dung dịch A thu<br />

được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975<br />

Câu 14: <strong>Có</strong> 5 chất bột trắng đựng trong 5 lo riêng biệt: NaCl; Na<br />

2SO 4; Na<br />

2CO 3;BaCO 3;BaSO 4<br />

.<br />

Chỉ dùng <strong>nước</strong> và CO<br />

2<br />

có thể nhận biết được mấy chất:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 15: Khi cho ( ) 2<br />

Ba OH dư vào dung dịch chứa FeCl<br />

2;CuSO 4;AlCl3<br />

thu được kết tủa. Nung kết<br />

tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:<br />

A. FeO;Cu O;BaSO<br />

4<br />

B. Fe2O 3;Cu O;Al2 O3<br />

C. FeO;Cu O;Al2 O<br />

3<br />

D. Fe2O 3;Cu O;BaSO<br />

4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 16: Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:<br />

3<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Không khí chứa: 78%N<br />

2;16%O 2;3%CO 2;1%SO 2;1%CO<br />

B. Không khí chứa: 78%N<br />

2;20%O 2;2%CH4<br />

bụi và CO<br />

2<br />

C. Không khí chứa: 78%N<br />

2;18%O 2;4%CO 2;SO2<br />

và HCl<br />

D. Không khí chứa: 78%N<br />

2;21%O 2;1%CO 2;H2O;H<br />

2<br />

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

a) Dung dịch đậm đặc của Na<br />

2SiO 3<br />

và K2SiO 3<br />

là thủy tinh lỏng<br />

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô<br />

c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy<br />

d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp<br />

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất<br />

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì<br />

Trang 3<br />

độ dẫn điện giảm<br />

A. a, c, d, f B. a, c, d, e C. b, c, e D. b, e, f<br />

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O<br />

2<br />

. Công thức của rượu no là:<br />

A.<br />

3 8 3<br />

C H O B. C4H<strong>10</strong>O 2<br />

C. C3H8O 2<br />

D. C2H6O<br />

2<br />

Câu 19: Để <strong>đề</strong> phòng bị nhiễm độc CO , người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính<br />

C. Đồng (II) oxit và Magie oxit D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit<br />

Câu 20: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4<br />

có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm<br />

cách nào dưới đây:<br />

A. Cho dung dịch H2SO 4<br />

đặc nóng tác dụng với quặng apatit<br />

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO<br />

3<br />

đặc nóng<br />

C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với <strong>nước</strong><br />

D. Cho dung dịch H2SO4<br />

đặc nóng tác dụng với quặng photphrit<br />

Câu 21: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M<br />

hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng:<br />

A. C H − CH( NH ) − COOH<br />

B. CH CH( NH )<br />

6 5 2<br />

C. NH − R − ( COOH)<br />

D. ( )<br />

2 2<br />

3 2<br />

2 2<br />

COOH<br />

NH − R − COOH<br />

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit<br />

H (dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,<strong>10</strong><br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 23: Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp CuO,FeO,Fe3O4, AlO<br />

3<br />

và MgO . Nung nóng, sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là:<br />

A.<br />

2 3<br />

Cu,Fe,Al O , MgO<br />

Trang 4<br />

B. Al, MgO và C<br />

C. Cu,Fe,Al và MgO D. Cu,Al, Mg<br />

C H NH X ;CH NH X ; NH CH COOH X ;<br />

Câu 24: Cho dung dịch các chất sau: ( ) ( ) ( )<br />

6 5 2 1 3 2 2 2 2 3<br />

( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />

HOOCCH CH NH COOH X ; NH CH CH NH COOH X . Những dung dịch làm<br />

quỳ tím hóa xanh là:<br />

A.<br />

3 4<br />

2 2 2 4 2 2 4<br />

2 5<br />

X ,X B. X<br />

2,X 5<br />

C. X<br />

2,X 4<br />

D. X<br />

1,X<br />

5<br />

Câu 25: Phát biểu không đúng là:<br />

A. <strong>Các</strong> peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />

B. Phân tử có 2 nhóm −CO − NH − được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit<br />

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />

D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các α -amino axit được gọi là peptit<br />

Câu 26: Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây:<br />

A. NaOH B. Br<br />

2<br />

C. HCl D. Na<br />

Fe,FeO,Fe OH , Fe OH ,Fe O ,Fe O ,Fe NO ,Fe NO ,<br />

Câu 27: Cho từng chất: ( ) ( ) ( ) ( )<br />

( )<br />

4 2 4 3<br />

3<br />

2 3 3 4 2 3 3 2 3 3<br />

FeSO , Fe SO ,FeCO lần lượt vào phản ứng với HNO3<br />

đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại<br />

phản ứng oxit hóa khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />

Câu 28: <strong>Có</strong> mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với<br />

HCl và NaOH<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 29: Thành phần chính của quặng dolomite là:<br />

A.<br />

3 2 3<br />

MgCO .Na CO B. CaCO<br />

3.Mg CO<br />

3<br />

C. CaCO<br />

3.Na 2CO 3<br />

D. FeCO<br />

3.Na 2CO<br />

3<br />

Câu 30: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( <strong>đề</strong>u no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn<br />

11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn<br />

dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO<br />

2<br />

.<br />

Phần trăm số mol ancol trong T là:<br />

A. 5,75% B. 17,98% C. <strong>10</strong>,00% D. 32,00%<br />

Câu 31: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2<br />

thu được 0,04 mol CO<br />

2<br />

. Công thức phân tử của Z là:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. C3H 6<br />

B. CH<br />

4<br />

C. C2H 4<br />

D. C2H<br />

6<br />

Câu 32: 2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H,O( M M 82)<br />

X<br />

< < . <strong>Cả</strong> X và Y <strong>đề</strong>u có phản ứng<br />

tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3<br />

thu được CO<br />

2<br />

. Tỉ khối hơi của Y so với X là:<br />

A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57<br />

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO<br />

2<br />

, H2O và N<br />

2<br />

. Dẫn Y<br />

vào bình đựng dung dịch H2SO4<br />

đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác<br />

dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là:<br />

A. 46 B. 48 C. 42 D. 40<br />

Câu 34: Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit, và H2O ,<br />

ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3<br />

thì thu được 1,3441 CO<br />

2<br />

(dktc). Nếu cho<br />

hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO / NH3<br />

dư thì khối lượng Ag thu được là:<br />

A. 21,60 B. 45,90 C. 56,16 D. 34,50<br />

Câu 35: Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4<br />

mol X cần dùng vừa đủ 1.03 mol O<br />

2<br />

. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO<br />

2<br />

và 0,06 mol<br />

N . Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:<br />

2<br />

A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7%<br />

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung<br />

dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được<br />

17,6g CO2<br />

và <strong>10</strong>,8g H2O . Công thức phân tử của X là:<br />

A.<br />

4 5 4 2<br />

C H O NNa B. C5H9O4N C. C5H7O4NNa 2<br />

D. C3H6O4N<br />

Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y ( C H O N ) và peptit Z ( C H O N )<br />

Y<br />

9 17 4 3<br />

11 20 5 4<br />

dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin valin; trong<br />

đó muối của valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là:<br />

A. 24,24 B. 27,12 C. 25,32 D. 28,20<br />

Câu 38: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3<br />

với m gam Cu rồi thêm tiếp <strong>10</strong>0ml dung dịch<br />

H SO loãng dư. Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lil khí NO .<br />

2 4<br />

Giá trị của m và V là:<br />

A. <strong>10</strong>,88g và 2,6881 B. 6,4g và 2,241 C. <strong>10</strong>,88g và 1,7921 D. 3,2g và 0,35841<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cần<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại ( Mg,Al, Zn)<br />

trong dung dịch HNO3<br />

loãng vừa đủ thu được<br />

dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan<br />

(trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi<br />

thu được 19,2g chất rắn. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 65. B. 70. C. 75. D. 80<br />

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2<br />

trong HNO<br />

3<br />

dư được 21,054l NO<br />

2<br />

(dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch ( ) 2<br />

đổi thu được khối lượng chất rắn:<br />

Trang 6<br />

Ba OH<br />

dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không<br />

A. 30,29g B. 39,05g C. 35,09g D. 36,71g<br />

Đáp án<br />

1-D 2-A 3-B 4-A 5-C 6-B 7-D 8-B 9-A <strong>10</strong>-A<br />

11-D 12-A 13-C 14-D 15-C 16-D 17-D 18-A 19-D 20-C<br />

21-D 22-A 23-A 24-B 25-B 26-C 27-D 28-A 29-B 30-C<br />

31-B 32-B 33-C 34-C 35-B 36-C 37-A 38-C 39-B 40-C<br />

Câu 1: Đáp án D<br />

Câu 2: Đáp án A<br />

Câu 3: Đáp án B<br />

LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />

(*) Phương pháp: Muối Cacbonat, Hidrocacbonat+ H +<br />

2<br />

-TH: Nếu cho từ từ muối ( CO − 3<br />

: x mol và HCO − 3<br />

: y mol) vào dung dịch axit<br />

⇒ Do ban đầu H +<br />

CO + 2H → CO + H O<br />

2− +<br />

3 2 2<br />

HCO + H → CO + H O<br />

− +<br />

3 2 2<br />

⇒ n : n = x : y<br />

CO3pu<br />

HCO3pu<br />

rất dư so với muối nên 2 muối <strong>đề</strong>u phản ứng đồng thời<br />

-Lời <strong>giải</strong>: n : n = 0, 2 : 0,1 = 2x : x<br />

KHCO3 K2CO3<br />

CO + 2H → CO + H O<br />

2− +<br />

3 2 2<br />

x 2x x<br />

HCO + H → CO + H O<br />

− +<br />

3 2 2<br />

2x 2x 2x<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ nHCl<br />

= 4x = 0,3 ⇒ x = 0,075mol ⇒ VCO 2<br />

= 22, 4.3x = 5,04lit<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 4: Đáp án A<br />

Câu 5: Đáp án C<br />

Câu 6: Đáp án B<br />

(*) Phương pháp: Bài toán muối nhôm, kẽm tác dụng với dd kiềm<br />

3<br />

Trường hợp: cho biết nAl<br />

+ = a và nOH − = b , tính số mol kết tủa:<br />

+ Với muối nhôm. <strong>Các</strong> phản ứng xảy ra:<br />

Trang 7<br />

( )<br />

3+ −<br />

Al 3OH Al OH<br />

3<br />

+ → (1)<br />

−<br />

( ) ⎡ ( )<br />

Al OH + OH → Al OH ⎤<br />

−<br />

⎣ ⎦ (2)<br />

Phương pháp:<br />

3 4<br />

Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:<br />

+Nếu b 3<br />

nAl OH<br />

a ≤ thì kết tủa chưa bị hòa tan và ( ) 3<br />

b<br />

+Nếu 3 < < 4 thì kết tủa bị hòa tan 1 phần<br />

a<br />

( )<br />

3+ −<br />

Al 3OH Al OH<br />

3<br />

+ → (1)<br />

Mol a →3a →a<br />

−<br />

( ) ⎡ ( )<br />

Al OH + OH → Al OH ⎤<br />

−<br />

⎣ ⎦ (2)<br />

Mol b − 3a b − 3a<br />

( ) 3<br />

3 4<br />

nAl OH = 4a − b<br />

Nếu b 4<br />

a ≥ thì kết tủa bị hòa tan hoàn toàn<br />

-Lời <strong>giải</strong>: n = 0,3mol;n 2 = 0,05mol<br />

OH<br />

3+ +<br />

Al<br />

H<br />

+<br />

Ba<br />

SO 4<br />

( )<br />

n = 0,08mol;n = 0,2x;n = 0,12 + 0,1x<br />

n > n ⇒ n = n = 0,05mol<br />

Vì<br />

SO<br />

2+ 2<br />

4 Ba BaSO<br />

+<br />

4 Ba<br />

m kết tủa = m + m 3<br />

( )<br />

⇒ n<br />

( )<br />

= 0,06mol < n +<br />

nOH<br />

− pứ với 3<br />

BaSO4 Al OH Al OH<br />

3 3<br />

Al<br />

+ = 0,3 − 0, 2x<br />

Al<br />

b<br />

=<br />

3<br />

3<br />

(*) TH : Al + dư ⇒ 3n<br />

( )<br />

= n 3+<br />

⇒ 0,18 = 0,3 − 0,2x ⇒ x = 0,6M<br />

1<br />

(*)<br />

2<br />

Al OH<br />

3<br />

TH : OH − hòa tan 1 phần ( ) 3<br />

( )<br />

3<br />

Al OH<br />

3<br />

+<br />

Al<br />

OH<br />

Al<br />

Al OH<br />

⇒ n = 4n − n ⇒ 0,06 = 4.0,08 − ( 0,3 − 0, 2x)<br />

⇒ x = 0,2M<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: Đáp án D<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

n<br />

CO2<br />

= nCOOH<br />

(Phản ứng với<br />

3<br />

NaHCO )<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n<br />

CO2<br />

n<br />

=<br />

C( X)<br />

( phản ứng cháy)<br />

COOH C( X)<br />

Câu 8: Đáp án B<br />

Câu 9: Đáp án A<br />

Câu <strong>10</strong>: Đáp án A<br />

Câu 11: Đáp án D<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn electron<br />

n<br />

n<br />

⇒ = ⇒ X là ( ) 2<br />

COOH hoặc HCOOH<br />

-Lời <strong>giải</strong>: Bảo toàn e : 2n<br />

M<br />

= 2n<br />

NO<br />

= 1,2mol ⇒ n<br />

M<br />

= 0,6mol ⇒ MM<br />

= 24g ⇒ Magie<br />

Câu 12: Đáp án A<br />

Câu 13: Đáp án C<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời <strong>giải</strong>:<br />

TQ : CO + 2HCl → 2Cl + CO + H O<br />

3 2 2<br />

Mol 0,09 ← 0,045 → 0,045<br />

2<br />

Bảo toàn khối lượng: mCacbonat + mHCl<br />

= m Muối Clorua + mCO<br />

+ m<br />

2 H2O<br />

⇒ m = 21,495g<br />

Câu 14: Đáp án D<br />

- Hòa vào <strong>nước</strong>: - (1) Tan: NaCl, Na<br />

2CO 3, Na<br />

2SO<br />

4<br />

- Sục<br />

2<br />

- (2) Tủa: BaCO<br />

3,BaSO<br />

4<br />

CO vào nhóm (2) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO → Ba ( HCO )<br />

-Đổ dung dịch ( )<br />

- Sục<br />

2<br />

3 2<br />

- Tủa còn nguyên: BaSO<br />

4<br />

Ba HCO vừa tạo được vào các bình nhóm (1)<br />

3 3 2<br />

- (3) Tủa: Na CO ( BaCO ); Na SO ( BaSO )<br />

- Tan: NaCl<br />

2 3 3 2 4 4<br />

CO vào nhóm (3) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO → Ba ( HCO ) ( Na CO )<br />

Câu 15: Đáp án D<br />

Câu 16: Đáp án D<br />

Câu 17: Đáp án D<br />

- Tủa còn nguyên: BaSO ( Na SO )<br />

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô<br />

⇒ Sai. Vì có phản ứng: 2Mg + SiO2<br />

(cát) → 2MgO + Si<br />

3 3 2 2 3<br />

4 2 4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất<br />

⇒ Sai. Vì Kim cương có cấu trúc nguyên tử<br />

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ<br />

dẫn điện giảm ⇒ Sai. Vì Silic càng tăng nhiệt thì tính dẫn điện sẽ tăng<br />

Câu 18: Đáp án A<br />

CTTQ: ( ) ( )<br />

Trang 9<br />

CnH2n+ 2Om + 1,5n + 0,5 − 0,5m O2 → nCO2 + n + 1 H2O<br />

Mol 1 3,5<br />

⇒ 1,5n + 0,5 − 0,5m = 3,5 ⇒ 3n − m = 6 ⇒ n = m = 3 ⇒ C3H8O3<br />

Câu 19: Đáp án D<br />

Dựa vào cơ chế phản ứng: MxOy + CO → xM + yCO2<br />

CO không độc so với CO<br />

2<br />

Câu 20: Đáp án C<br />

Câu 21: Đáp án D<br />

(*) Phương pháp : Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazo<br />

CTTQ: ( ) ( )<br />

NH R COOH . Tìm x,y, R?<br />

2 x y<br />

Tác dụng dd axit HCl : ( NH ) R ( COOH) + HCl → ( ClNH ) R ( COOH)<br />

2 x y 3 x y<br />

Tác dụng với dd NaOH : ( ) ( ) ( ) ( )<br />

-Lời <strong>giải</strong>: n = n = 0,02mol<br />

COOH<br />

NH2<br />

NaOH<br />

HCl<br />

n = n = 0,01mol<br />

n<br />

A<br />

NH R COOH + yNaOH → NH R COONa + yH O<br />

2 x y 2 x y 2<br />

= 0,01mol ⇒ Trong 1 nhóm A có 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH<br />

2<br />

Câu 22: Đáp án<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời <strong>giải</strong>:<br />

TQ : M + 2HCl → MCl + H<br />

2 2<br />

Mol 0,3 ← 0,15<br />

Bảo toàn khối lượng: mM + mHCl<br />

= m Muối + m H<br />

⇒ m<br />

2 muối =16,3g<br />

Câu 23: Đáp án A<br />

Chỉ có oxit kim loại đứng sau Al mới bị khử bởi các tác nhân trung bình ( CO,C,H ....)<br />

Câu 24: Đáp án B<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 25: Đáp án B<br />

2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 nhóm CO − NH thì gọi là tripeptit<br />

Câu 26: Đáp án C<br />

Câu 27: Đáp án D<br />

Ngoại trừ: Fe( OH ) ,Fe O ,Fe( NO ) và Fe ( SO )<br />

Câu 28: Đáp án A<br />

3 2 3 3 3<br />

C H COONH ;CH COONH CH<br />

2 5 4 3 3 3<br />

( )<br />

HCOONH C H ;HCOONH CH<br />

Câu 29: Đáp án B<br />

Câu 30: Đáp án C<br />

3 2 5 2 3 2<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời <strong>giải</strong>: TQ: este: CnH2n 1COOCmH<br />

2m 1<br />

+ +<br />

2 4 3<br />

Gọi số mol este ; axit; ancol trong T lần lượt là a; b; c ⇒ m Muối = m = 0,18mol<br />

CnH2n+ 1COONa+ n + 0,5 O2 → 0,5Na<br />

2CO3 + n + 0,5 CO2 + n + 0,5 H2O<br />

Muối khan: ( ) ( ) ( )<br />

NaOH<br />

Mol 0,18 0,09<br />

( )<br />

⇒ 0,18 n + 0,5 = 0,09 ⇒ n = 0 ⇒ HCOONa<br />

Bảo toàn khối lượng mT + mNaOH<br />

= m Muối + mancol<br />

+ m<br />

2<br />

⇒ 11,16 + 40.0,18 = 0,18.68 + 5,76 + m H O<br />

⇒ n = n = 0,02mol ⇒ n = n − n = 0,16mol<br />

H2O axit este NaOH axit<br />

⇒ n ancol sau pứ = a + c = 0,16 + c > 0,16 ⇒ M 5,76<br />

ancol<br />

< = 36 ⇒ CH3OH<br />

0,16<br />

⇒ a + c = 0,18mol ⇒ c = 0,02mol<br />

Câu 31: Đáp án B<br />

( )<br />

CnH2n+ 2O + 1,5nO<br />

2<br />

→ nCO2 + n + 1 H2O<br />

( )<br />

C H + x + 0,25y O → xCO + 0,5yH O<br />

x y 2 2 2<br />

n = 0,07mol;n = 0,04mol<br />

O2 CO2<br />

Với ancol: n = 1,5n<br />

O2 CO2<br />

2<br />

ancol<br />

H O<br />

0,02<br />

⇒ % n = = <strong>10</strong>%<br />

( 0,02 + 0,16 + 0,02)<br />

Đề bài: n > 1,5n ⇒ Khi đốt cháy hidrocacbon: n > 1,5n<br />

( )<br />

O2 CO2<br />

⇒ x + 0, 25y > 1,5x ⇒ y > 2x ⇒ Hidrocacbon là ankan<br />

O2 CO2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang <strong>10</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trang 11<br />

( ) ( )<br />

CnH + 2m 2<br />

1,5m + 0,5 O → 2<br />

mCO + + 2<br />

m + 1 H2O<br />

⇒ n − n = 0,5n ⇒ n = 0,02mol<br />

O2 CO2<br />

Ankan Ankan<br />

n = n = 0,04 mol > n = (Số C). n<br />

Ankan<br />

C CO2<br />

C(Ankan)<br />

⇒ Số C / Ankan < 2 ⇒ CH4<br />

Câu 32: Đáp án B<br />

X, Y <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng bạc và NaHCO<br />

3<br />

⇒ X : HCOOH;Y : OHC − COOH<br />

Câu 33: Đáp án C<br />

(*) Phương pháp: bài <strong>tập</strong> đốt cháy amino axit<br />

CTTQ: +Amino axit no, có 1 nhóm amino NH<br />

2<br />

2 m 2m<br />

1 nhóm cacboxyl COOH<br />

NH − C H − COOH hoặc CnH2n 1O2N<br />

+Amino axit: CxHyOzNt<br />

m = m + m + m + m<br />

C H O N + O → CO + H O + N<br />

aa C H O/aa N<br />

x y z t 2 2 2 2<br />

BTNT oxi: m + 2.n = 2.n + n<br />

O/aa O2 CO2 H2O<br />

Lời <strong>giải</strong>: H2SO4<br />

hấp thụ H2O ⇒ nH O<br />

= 0,82mol<br />

<strong>Các</strong> chất trong X <strong>đề</strong>u có 1N⇒ n = 0,5n = 0,1mol<br />

Số<br />

Số<br />

C = n : n = 3,3<br />

CO2<br />

H = 2n : n = 8,2<br />

H2O<br />

X<br />

X<br />

N2<br />

Số O = x ⇒ số liên kết pi = k = 0,5x ⇒ Số<br />

⇒ x = 1,4 . Vậy X là C3,3H8,2O1,4<br />

N<br />

⇒ 0, 2mol X có mX<br />

= 16,84g<br />

Xét 29,47g X ( n = 1,75.0,2 = 0,35mol)<br />

Với<br />

HCl<br />

X<br />

X<br />

n = n = 0,35mol ⇒ m muối = 42,245g<br />

Câu 34: Đáp án C<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng<br />

-Lời <strong>giải</strong>:<br />

[ ]<br />

RCH OH + O → RCHO + H O<br />

2 2<br />

2<br />

X<br />

+<br />

CO2 Y H2O N2<br />

Y<br />

⇒ d = 1,61<br />

X<br />

⇒ n = n − n − n = 0,66mol<br />

2O<br />

2x<br />

H = 2C + 2 + N − = 3,3.2 + 1− = 8,2<br />

2 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Mol x → x → x<br />

Trang 12<br />

[ ]<br />

RCH OH + 2 O → RCOOH + H O<br />

2 2<br />

Mol y → 2y → y<br />

n = n = y = 0,06mol<br />

CO2<br />

COOH<br />

BTKL: mX mancolbd mO<br />

n bđ ( )<br />

ancol<br />

− = pứ ⇒ nO<br />

pứ = 0,22mol = x + 2y ⇒ x = 0,1mol<br />

> x + y = 0,16mol ⇒ Mancol < 6, 4 : 0,16 = 40g ⇒ CH3OH<br />

n 4n 2n 4x 2y 0,52mol<br />

⇒<br />

Ag<br />

=<br />

HCHO<br />

+<br />

HCOOH<br />

= + = .<br />

Ag<br />

Câu 35: Đáp án D<br />

(*) Phương pháp: bài <strong>tập</strong> đốt cháy amino axit<br />

m = 56,16g<br />

CTTQ: +Amino axit no, có 1 nhóm amino NH<br />

2<br />

1 nhóm cacboxyl COOH<br />

NH2 − CmH2m<br />

− COOH hoặc CnH2n 1O2N<br />

+Amino axit: CxHyOzNt<br />

m = m + m + m + m<br />

C H O N + O → CO + H O + N<br />

aa C H O/aa N<br />

x y z t 2 2 2 2<br />

BTNT oxi: m + 2.n = 2.n + n<br />

O/aa O2 CO2 H2O<br />

Lời <strong>giải</strong>: na min<br />

= 0,12mol;n<br />

X<br />

= 0,4mol<br />

Bảo toàn oxi: 2n = 2n + n ⇒ n = 0.94mol<br />

O2 CO2 H2O H2O<br />

C H N;C H ;C H<br />

TQ:<br />

n 2n+ 3 m 2m+<br />

2 t 2t<br />

⇒ n − n = 1,5n + n ⇒ nankan = 0,2mol ⇒ nanken<br />

= 0,08mol<br />

H 2 O CO2<br />

a min ankan<br />

Bảo toàn C: 0,12n + 0,2m + 0,08t = 0,56<br />

⇒ n = m = 1; t = 3 ⇒ CH5N;CH 4;C3H6<br />

Câu 36: Đáp án C<br />

+ Ancol Y:<br />

n<br />

> n ⇒ ancol no, mạch hở<br />

H2O<br />

CO2<br />

CO2 H2O C H<br />

⇒ %m = 32,6%<br />

n : 2n = n : n = 0,4 : 0,12 = 1: 3 ⇒ C2H6On<br />

⇒ n = n − n = 0,2mol<br />

n 0, 4mol 2n<br />

hc<br />

Y<br />

C3H6<br />

= = ⇒ CTCT thỏa mãn C H N( COOC H )<br />

⇒ Muối X là: ( )<br />

Câu 37: Đáp án A<br />

3 7 2<br />

3 7 2 5 2<br />

C H N COONa hay C 3<br />

H 7<br />

O 4<br />

NNa 2<br />

(*) Phương pháp : bài toán thủy phân peptit:<br />

+<br />

Y H2O CO2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ −<br />

(*) Thủy phân trong H2O( H ,OH )<br />

( )<br />

A + x −1 H O → x.A<br />

x 2<br />

- Số pt H2O = số lk peptit<br />

- BTKL:<br />

Trang 13<br />

m + m = m ban đầu<br />

peptit H2O aa<br />

→ α − aa ban đầu<br />

(*) Thủy phân trong MT axit ( HCl ) : ( )<br />

- số pt HCl = số nguyên tử N/peptit<br />

= x<br />

- BTKL:<br />

m + m + m = m muối<br />

peptit H2O HCl<br />

(*) Thủy phân trong MT bazo: OH<br />

A<br />

-s ố pt H2O = số H<br />

x<br />

+ xOH → muối + H2O<br />

axit/Ax<br />

- BTKL: mpeptit + mbazo<br />

= m muối + H2O<br />

- Lời <strong>giải</strong>:<br />

n .x n<br />

H2O<br />

=<br />

OH (pứ)<br />

Vì Valin có 5C. Mà Y có 9C và là tripeptit<br />

A + x − 1 H O + xHCl → muối clorua<br />

x 2<br />

⇒ có 2 <strong>trường</strong> hợp của Y: Val-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala<br />

Vì Z có 11C và là tetrapepti ⇒ có 2 <strong>trường</strong> hợp của Z: Val-Gly-Gly-Gly hoặc Ala-Ala-Ala-Gly<br />

Vì muối thu được gồm cả Gly, Ala và Val<br />

⇒ cặp Y-Z phù hợp là : ( Val − Gly + Ala − Gly)<br />

hoặc ( Ala + Val − Gly )<br />

( )<br />

2 3<br />

+ )TH<br />

1<br />

: Val − Gly2 + Ala<br />

3<br />

− Gly<br />

Y Val Z<br />

( )<br />

3 3<br />

⇒ n = n = 0,08mol ⇒ n = 0,02mol<br />

+ )TH<br />

2<br />

: Ala<br />

3<br />

+ Val − Gly3<br />

Z Val Y<br />

Câu 38: Đáp án C<br />

n<br />

AgNO 3<br />

= 0,08mol<br />

+ 2+<br />

Cu 2Ag Cu Ag<br />

+ → +<br />

Mol 0,04 ← 0,08 → 0,08<br />

m = 9, 28g = m + m ⇒ n = 0,01mol<br />

KL Ag Cu Cu<br />

2+ −<br />

Sau phản ứng với axit có Cu ⇒ NO 3<br />

hết<br />

⇒ n = n = 0,08mol ⇒ n = 0 mol (Loại) ⇒ m = 24.24g<br />

3Cu + 8H + 2NO → 3Cu + 2NO + 4H O<br />

+ − 2+<br />

du<br />

3 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Mol 0,12 ← 0,08 → 0,08<br />

⇒ m = <strong>10</strong>,88g;V = 1,792 l<br />

Cu<br />

NO<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 39: Đáp án B<br />

(*) Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn khối lượng<br />

- Lời <strong>giải</strong>: Vì KL + HNO3<br />

không có khí thoát ra ⇒ sản phẩm khử là NH4NO<br />

3<br />

2M NO → M O + 2nNO + 0,5nO<br />

TQ: ( )<br />

n<br />

3 n 2 n 2 2<br />

NH NO → N O + 2H O<br />

4 3 2 2<br />

( ) = 0,61364m /16( mol)<br />

O X<br />

1<br />

n<br />

NO<br />

= n<br />

3 etd<br />

+ n<br />

NH4NO = n = 0,61364 / 48 mol<br />

3 O X<br />

3<br />

Ta có : n<br />

O 2<br />

etd<br />

NH4NO3<br />

( ) ( )<br />

= 8n ; n = 0,61364m / 54 = n = 4n ;n − 0,61364 m/ 432<br />

etd NO2 O2 NH4NO3<br />

( )<br />

⇒ n = 0,61364m / 216 mol<br />

Bảo toàn khối lượng m − m = m + m + m<br />

X ran NH4NO3 NO2 O2<br />

⇒ m − 19,2 = 80.0,61364m / 432 + 46.0,61364m / 54 + 32.0.61364m / 216 ⇒ m = 70, 4g<br />

Câu 40: Đáp án C<br />

Phương pháp: Bảo toàn e, Bảo toàn nguyên tố , Qui đổi<br />

-Lời <strong>giải</strong>: Qui hỗn hợp X về : x mol Fe và y mol S<br />

Bảo toàn e: 3n + 6n = n ⇒ 3x + 6y = 0,96mol<br />

Fe S NO 2<br />

Và 56x + 32y = 7,52g = m ⇒ x = 0,06; y = 0,13mol<br />

X<br />

Chất rắn cuối cùng là Fe2O 3<br />

: 0,03mol và BaSO<br />

4<br />

: 0,13mol (Bảo toàn nguyên tố ) ⇒ m = 35,09g<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Nhận biết<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1. Công thức phân tử của propilen là:<br />

A. C 3 H 6 B. C 3 H 4 C. C 3 H 2 D. C 2 H 2<br />

Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là:<br />

A. MgCO 3 .Na 2 CO 3 B. CaCO 3 .MgCO 3 C. CaCO 3 .Na 2 CO 3 D. FeCO 3 .Na 2 CO 3<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 3. <strong>Có</strong> các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những chất<br />

trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?<br />

A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (3), (4)<br />

Câu 4. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO 3 và 0,1 mol K 2 CO 3 vào dung dịch chứa 0,3<br />

mol HCl. Thể tích khí CO 2 (ở đktc) thu được là<br />

A. 3,36 lít B. 5,04 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít<br />

Câu 5. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất<br />

A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric<br />

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666<br />

C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT<br />

D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D<br />

Câu 6. X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO 3 → x mol CO 2 ; m gam X + O 2<br />

→ x mol CO 2 . Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 3 COOH B. CH 3 CH 2 COOH C. CH 3 C 6 H 3 (COOH) 2 D. HOOC-COOH<br />

Câu 7. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?<br />

A. NH 4 + ; Na + ; Cl − ; OH − B. Fe 2+ ; NH 4 + ; NO 3 − ; Cl −<br />

C. Na + ; Fe 2+ ; H + ; NO 3<br />

−<br />

D. Ba 2+ ; K + ; OH − ; CO 3<br />

2−<br />

Câu 8. Cho các dung dịch: Na 2 CO 3 , KCl, CH 3 COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4 , C 6 H 5 Ona. <strong>Các</strong> dung dịch có pH<br />

> 7 là:<br />

A. Na 2 CO 3 , C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa B. NH 4 Cl, CH 3 COONa, NaHSO 4<br />

C. Na 2 CO 3 , NH 4 Cl, KCl D. KCl, C 6 H 5 ONa, CH 3 COONa<br />

Câu 9. Cho phát biểu đúng là<br />

A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc tơ poliamit<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

Câu <strong>10</strong>. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO 3 đặc, dư thu được 26,88<br />

lít NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg<br />

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II<br />

bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m<br />

gam muối khan. Giá trị của m là:<br />

A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975<br />

Câu 12. Khi cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa FeCl 2 , CuSO 4 , AlCl 3 thu được kết tủa. Nung kết tủa<br />

trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:<br />

A. FeO . CuO, BaSO 4 B. Fe 2 O 3 , CuO, Al 2 O 3 C. FeO, CuO, Al 2 O 3 D. Fe 2 O 3 , CuO, BaSO 4<br />

Câu 13. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?<br />

A. Không khí chứa 78% N 2 , 16% O 2 , 3% CO 2 , 1% SO 2 , 1% CO<br />

B. Không khí chứa 78% N 2 , 20% O 2 , 2% CH 4 bụi và CO 2<br />

C. Không khí chứa 78% N 2 , 18% O 2 , 4% CO 2 , SO 2 , HCl<br />

D. Không khí chứa 78% N 2 , 21% O 2 , 1% CO 2 , H 2 O, H 2<br />

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O 2 . Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 3 H 8 O 3 B. C 4 H <strong>10</strong> O 2 C. C 3 H 8 O 2 D. C 2 H 6 O 2<br />

Câu 15. Để <strong>đề</strong> phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:<br />

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính<br />

C. Đồng (II) oxit và magie oxit D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit<br />

Câu 16. Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3 PO 4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách<br />

nào dưới đây?<br />

A. Cho dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit<br />

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng<br />

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với <strong>nước</strong><br />

D. Cho dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit<br />

Câu 17. Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc<br />

50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng<br />

A. C 6 H 5 -CH(NH 2 )-COOH B. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

C. H 2 N-R-(COOH) 2 D. (H 2 N) 2 -R-COOH<br />

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc)<br />

khí H 2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là:<br />

A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,<strong>10</strong><br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 19. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe 3 O 4 , Al 2 O 3 và MgO, nung nóng. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:<br />

A. Cu, Fe, Al 2 O 3 và MgO B. Al, MgO và Cu<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu, Al và Mg<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 20. Cho dung dịch các chất sau: C 6 H 5 NH 2 (X 1 ); CH 3 NH 2 (X 2 ); H 2 NCH 2 COOH (X 3 );<br />

HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH (X 4 ); H 2 N(CH 2 ) 4 CH(NH 2 )COOH (X 5 ). Những dung dịch làm xanh quỳ<br />

tím là:<br />

A. X 3 , X 4 B. X 2 , X 5 C. X 2 , X 1 D. X 1 , X 5<br />

Câu 21. Phát biểu không đúng là?<br />

A. <strong>Các</strong> peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit<br />

B. Phân tử có hai nhóm −CO−NH− được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.<br />

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định<br />

D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.<br />

Câu 22. Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. NaOH B. Br 2 C. HCl D. Na<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 23. Cho các tính chất sau:<br />

(1) chất lỏng hoặc chất rắn; (2) tác dụng với dung dịch Br 2<br />

(3) nhẹ hơn <strong>nước</strong> (4) không tan trong <strong>nước</strong><br />

(5) tan trong xăng (6) phản ứng thủy phân<br />

(7) tác dụng với kim loại kiềm (8) cộng H 2 vào gốc rượu<br />

Những tính chất không đúng cho lipit là<br />

A. (2), (5), (7) B. (7), (8) C. (3), (6), (8) D. (2), (7), (8)<br />

Câu 24. Trong các dung dịch: HNO 3 , NaCl, K 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , NaHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 . Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u<br />

tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là:<br />

A. HNO 3 , Ca(OH) 2 , NaHSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 B. HNO 3 , NaCl, K 2 SO 4<br />

C. HNO 3 , Ca(OH) 2 , NaHSO 4 , K 2 SO 4 D. NaCl, K 2 SO 4 , Ca(OH) 2<br />

Câu 25. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,4M và H 2 SO 4<br />

xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 0,2M B. 0,2M; 0,6M C. 0,2M; 0,4M D. 0,2M; 0,5M<br />

Câu 26. <strong>Có</strong> 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 . Chỉ<br />

dùng <strong>nước</strong> và khí CO 2 có thể phân biệt được số chất là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 27. <strong>Các</strong> phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

(a) Dung dịch đậm đặc của NaSiO 3 và K 2 SiO 3 được gọi là thủy tinh lỏng<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(b) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô<br />

(c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy<br />

(d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất<br />

(f) Silic tinh thể có tính bán dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn<br />

điện giảm<br />

A. (a), (c), (d), (f) B. (a), (c), (d), (e) C. (b), (c), (e) D. (b), (e), (f)<br />

Câu 28. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 . Fe 2 (SO 4 ) 3 ,<br />

FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:<br />

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />

Câu 29. <strong>Có</strong> mấy hợp chất có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung<br />

dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH<br />

A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất<br />

Câu 30. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (<strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn<br />

toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol. Cô<br />

cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol<br />

CO 2 . Phần trăm số mol của ancol có trong T là:<br />

A. 5,75% B. 17,98% C. <strong>10</strong>,00% D. 32,00%<br />

Câu 31. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn<br />

toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O 2 , thu được 0,04 mol CO 2 . Công thức phân tử của Z là:<br />

A. C 3 H 6 B. CH 4 C. C 2 H 4 D. C 2 H 6<br />

Câu 32. Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < M Y < 82). <strong>Cả</strong> X và Y <strong>đề</strong>u có<br />

khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc và <strong>đề</strong>u phản ứng được với dung dịch NaHCO 3 sinh ra khí CO 2 . Tỉ<br />

khối hơi của Y so với X có giá trị là<br />

A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy<br />

hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn Y qua bình đựng<br />

dung dịch H 2 SO 4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác<br />

dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 46 B. 48 C. 42 D. 40<br />

Câu 34. Oxi hóa 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, <strong>nước</strong> và ancol<br />

dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO 3 thì thu được 1,344 lít CO 2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X<br />

tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được là<br />

A. 21,60 gam B. 45,90 gam C. 56,16 gam D. 34,50 gam<br />

Câu 35. Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn<br />

0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO 2 và 0,06 mol N 2 .<br />

Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7%<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C 9 H 17 O 4 N bằng lượng vừa đủ dung dịch<br />

NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam<br />

CO 2 và <strong>10</strong>,8 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là:<br />

A. C 4 H 5 O 4 NNa 2 B. C 5 H 9 O 4 N C. C 5 H 7 O 4 NNa 2 D. C 3 H 6 O 4 N<br />

Câu 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C 9 H 17 O 4 N 3 ) và peptit (C 11 H 20 O 5 N 4 ) cần dùng 320 ml<br />

dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin<br />

có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m là<br />

A. 24,24 gam B. 27,12 gam C. 25,32 gam D. 28,20 gam<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO 3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp <strong>10</strong>0ml dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phả nứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại<br />

và V lít khí NO (đktc), giá trị của m và V là:<br />

A. <strong>10</strong>,88 gam và 2,688 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít<br />

C. <strong>10</strong>,88 gam và 1,792 lít D. 3,2 gam và 0,3584 lít<br />

Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ thu được dung<br />

dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi<br />

<strong>chi</strong>ếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2<br />

gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 65 B. 70 C. 75 D. 80<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS 2 trong HNO 3 dư được 21,504 lít khí<br />

NO 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng<br />

không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:<br />

A. 30,29 gam B. 30,05 gam C. 35,09 gam D. 36,71 gam<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1. Chọn đáp án A<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

propilen là anken có công thức cấu tạo: CH 3 −CH=CH 2 ứng với công thức phân tử là C 3 H 6 . Chọn đáp án A.<br />

Câu 2. Chọn đáp án B<br />

như ta biết: MgCO 3 là quặng magiezit; CaCO 3 là quặng canxixit<br />

còn gộp lại: CaCO 3 .MgCO 3 gọi là quặng đolomit. Chọn đáp án B.<br />

Câu 3. Chọn đáp án A<br />

Thủy phân tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u chỉ cho glucozơ:<br />

⇒ Chọn đáp án A.<br />

Câu 4. Chọn đáp án B<br />

Nhỏ từ từ đến lúc vừa hết 0,3 mol HCl thì thấy đã dùng 2x mol KHCO 3 và x mol K 2 CO 3<br />

Phản ứng: KHCO 3 + HCl → KCl + CO 2 + H 2 O || K 2 CO 3 + 2HCl → 2KCl + CO 2 + H 2 O<br />

⇒ 2x + 2 × x = ∑n HCl phản ứng = 0,3 mol ⇒ x = 0,075 mol<br />

⇒ ∑n CO2 = 3x = 0,225 mol ⇒ V CO2 = 0,225 × 22,4 = 5,04 lít. Chọn B.<br />

Câu 5. Chọn đáp án A<br />

• thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C 6 H 6 Cl 6 .<br />

• thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C 7 H 5 N 3 O 6 .<br />

• nhựa poli (vinyl clorua) −(CH 2 -CH(Cl)−) n −<br />

⇒ 3 chất này không sản xuất được từ phenol ⇒ loại B, C, D.<br />

Ôn lại các ứng dụng của phenol:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ Chọn đáp án A.<br />

Câu 6. Chọn đáp án D<br />

• phản ứng với NaHCO 3 : −COOH + NaHCO 3 → −COONa + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

m gam X sinh x mol CO 2 ⇒ ∑n chức COOH trong X = n CO2 ↑ = x mol.<br />

• phản ứng đốt cháy m gam X + O 2 ― t 0<br />

→ x mol CO 2 + ? mol H 2 O.<br />

⇒ ∑n C trong X = x mol. || kết hợp trên có n C trong X = n chức COOH trong X<br />

Nghĩa là ngoài C trong nhóm COOH ra, X không có C ở đâu khác nữa<br />

→ thỏa mãn chỉ có 2 axit cacboxylic là HCOOH và (COOH) 2 .<br />

⇒ quan sát 4 đáp án → ta chọn đáp án D.<br />

Câu 7. Chọn đáp án B<br />

<strong>Các</strong> ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch nếu giữa chúng không xảy ra phản ứng!<br />

• xét đáp án A. NH 4 + + OH − → NH 3 ↑ + H 2 O || ⇒ không thỏa mãn<br />

• xét đáp án C. 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 − → 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O ||⇒ không thỏa mãn.<br />

• xét đáp án D. Ba 2+ + CO 3 2− → BaCO 3 ↓ ||⇒ không thỏa mãn.<br />

chỉ có đáp án B thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn B.<br />

Câu 8. Chọn đáp án A<br />

Phân tích môi <strong>trường</strong> các muối thông qua các ion tạo thành nó như sau:<br />

• các ion Na + , K + , Cl − , SO 4 2− <strong>đề</strong>u có môi <strong>trường</strong> trung tính, pH = 7.<br />

• các ion CO 3 2− ; CH 3 COO − ; C 6 H 5 O − có môi <strong>trường</strong> bazơ, pH > 7.<br />

• các ion: NH 4 + ; H + ; các ion kim loại TB yếu như Cu 2+ , Zn 2+ , … có môi <strong>trường</strong> axit, pH < 7.<br />

Theo đó, dãy dung dịch các chất có pH > 7 gồm: Na 2 CO 3 , C 6 H 5 Ona, CH 3 COONa. Chọn A.<br />

Câu 9. Chọn đáp án A<br />

Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản<br />

xuất tơ nitron (olon) theo phản ứng:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp<br />

Câu <strong>10</strong>. Chọn đáp án D<br />

Phản ứng: M + 4HNO 3 → M(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O<br />

n NO2 = 1,2 mol ⇒ n M = 1/2 n NO2 = 0,6 mol.<br />

⇒ M = 14,4 ÷ 0,6 = 24 → là kim loại Mg → chọn đáp án D.<br />

Câu 11. Chọn đáp án C<br />

• muối cacbonat kim loại hóa trị II: MCO 3 + 2HCl → MCl 2 +CO 2 ↑ + H 2 O<br />

• muối cacbonat kim loại hóa trị I: N 2 CO 3 + 2HCl → 2NCl + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

từ tỉ lệ phản ứng có: ∑n HCl = 2∑n CO2 ↑ = 0,09 mol.<br />

m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO 3 2− bằng 2 gốc Cl.<br />

⇒ tăng giảm khối lượng có: m = m muối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam.<br />

⇒ Chọn đáp án C.<br />

Câu 12. Chọn đáp án D<br />

dùng Ba(OH) 2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng:<br />

• Ba(OH) 2 + FeCl 2 → Fe(OH) 2 ↓ + BaCl 2<br />

• Ba(OH) 2 + CuSO 4 → BaSO 4 ↓ + Cu(OH) 2 ↓.<br />

• 4Ba(OH) 2 + 2AlCl 3 → Ba(AlO 2 ) 2 + 3BaCl 2 + 4H 2 O<br />

⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH) 2 ; Cu(OH) 2 và BaSO 4 .<br />

Nung các kết tủa trong không khí: BaSO 4 ― t0 → BaSO 4 .<br />

4Fe(OH) 2 + O 2 ― t0 → 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O || Cu(OH) 2 ― t0 → CuO + H 2 O<br />

⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe 2 O 3 ; CuO và BaSO 4 . Chọn D.<br />

Câu 13. Chọn đáp án D<br />

Câu 14. Chọn đáp án A<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

rượu no X có công thức phân tử dạng C n H 2n + 2 O m .<br />

3n + 1−<br />

m<br />

CnH2n+<br />

2Om + O2 ⎯⎯→ nCO2 + n + 1 H2O<br />

.<br />

2<br />

♦ <strong>giải</strong> đốt: t 0<br />

C<br />

( )<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

giả <strong>thi</strong>ết cho: 1 mol X cần 3,5 mol O 2 ⇒ 3n + 1 − m = 7 ⇔ 3n − m = 6.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

điều kiện m, n nguyên dương, m ≤ n ⇒ nghiệm duy nhất: n = 3; m = 3.<br />

ứng với công thức của rượu X là C 3 H 5 (OH) 3 : glixerol. Chọn đáp án A.<br />

Câu 15. Chọn đáp án B<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

cần chú ý là trong công nghiệp và yêu cầu độ tinh khiết cao.<br />

<strong>Các</strong>h A hoặc B, D <strong>đề</strong>u thu được H 3 PO 4 nhưng không tinh khiết và có chất lượng thấp.<br />

Thực tế trong CN, có hai hướng:<br />

• phương pháp ướt: Ca 5 (PO 4 ) 3 X + 5H 2 SO 4 + <strong>10</strong>H 2 O → 3H 3 PO 4 + 5CaSO 4 + 2H 2 O + HX<br />

(Ca 5 (PO 4 ) 3 X là các quặng khoáng vật có trong <strong>thi</strong>ên nhiên như apatit, photphorit).<br />

• phương pháp nhiệt: P + O 2 ― t0 → P 2 O 5 sau P 2 O 5 + H 2 O → H 3 PO 4 .<br />

phương pháp ướt thì kinh tế, thương mại hơn, phương pháp nhiệt thì đắt hơn nhưng cần <strong>thi</strong>ết, dùng sản<br />

xuất một sản phẩm tinh khiết được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm.<br />

Tóm lại chọn đáp án C.<br />

Câu 17. Chọn đáp án D<br />

0,01 mol A + 0,02 mol HCl ⇒ A có 2 nhóm amino NH 2 .<br />

0,01 mol A + 0,01 mol NaOH ⇒ A có 1 nhóm cacboxyl COOH.<br />

⇒ A có dạng (H 2 N) 2 RCOOH. Chọn đáp án D.<br />

Câu 18. Chọn đáp án A<br />

Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 ↑ || Zn + 2HCl → ZnCl 2 +H 2 ↑.<br />

n H2 ↑ = 0,15 mol ⇒ n Cl − trong muối = 2n H2 = 0,3 mol.<br />

||→ m = m muối = m kim loại + m Cl − = 5,65 + 0,3 × 35,5 = 16,3 gam. Chọn A.<br />

Câu 19. Chọn đáp án A<br />

CO không khử được oxit các kim loại kiềm, kiềm thổ và Al.<br />

CO khử được oxit các kim loại hoạt động trung bình yếu như Cu, Fe về kim loại:<br />

Cu + FeO → Fe + CO 2 ↑ || CO + Fe 3 O 4 → Fe + CO 2 .<br />

CO + CuO → Cu + CO 2 ↑. Theo các phân tích trên ⇒ hỗn hợp rắn thu được gồm:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

các kim loại Cu, Fe và 2 oxit không phản ứng MgO và Al 2 O 3 . Chọn A.<br />

Câu 20. Chọn đáp án B<br />

trong 2 amin X 1 ; X 2 thì anilin C 6 H 5 NH 2 không làm quỳ đổi màu;<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

metylamin CH 3 NH 2 làm quỳ tím đổi màu xanh → thỏa mãn.!<br />

còn lại là các amino axit, để làm quỳ tìm chuyển sang màu xanh<br />

⇒ số nhóm −COOH < số nhóm −NH 2 → thỏa mãn là: H 2 N[CH 2 ] 4 CH(NH 2 )COOH (X 5 )<br />

Theo đó, chọn đáp án B.<br />

Câu 21. Chọn đáp án B<br />

các phát biểu A, C, D <strong>đề</strong>u đúng theo định nghĩa.<br />

B sai vì phân tử đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit ⇒ chỉ chứa 1 nhóm CO−NH mà thôi.<br />

Câu 22. Chọn đáp án C<br />

Phenol có các phản ứng sau:<br />

phenol không phản ứng với axit clohiđric: HCl → chọn đáp án C.<br />

Câu 23. Chọn đáp án D<br />

Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … nói chung lipit thuộc loại phức tạp,<br />

chúng ta không <strong>học</strong> kĩ ở <strong>THPT</strong><br />

→ việc <strong>đề</strong> ra xuất hiện câu này là hơi khó hiểu? đúng hơn nên hỏi về CHẤT BÉO!<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tham khảo kiến thức SGK ⇒ các tính chất không đúng cho lipit gồm ý:<br />

(2): do TH chất béo no thì không thể phản ứng được với Br 2<br />

(7): chức COO este không phản ứng được với KIM LOẠI KIỀM<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(các bạn đừng nhầm và sai sang dung dịch kiềm nhé!)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(8): gốc rượu ở đây là glixerol, sẵn no nên không + H 2 được<br />

Theo đó, chọn đáp án D.<br />

Câu 24. Chọn đáp án C<br />

Dãy các chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với Ba(HCO 3 ) 2 là:<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + 2HNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + BaCO 3 ↓ + 2H 2 O<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 → BaSO 4 ↓ + Na 2 SO 4 + 2H 2 O + 2CO 2 ↑<br />

• Ba(HCO 3 ) 2 + K 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2KHCO 3 .<br />

→ chọn đáp án C.<br />

Câu 25. Chọn đáp án B<br />

Quan tâm: 1 lít dung dịch X có: ∑n OH = 0,3 mol; n Ba<br />

2+ = 0,05 mol.<br />

0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al + và (0,12 + 0,1x) mol SO 4 2− và 0,2x mol H + .<br />

có n SO4<br />

2− > n Ba<br />

2+ nên tủa BaSO 4 tính theo số mol Ba 2+ là 0,05 mol.<br />

⇒ 16,33 gam kết tủa có 0,05 mol BaSO 4 ⇒ còn lại là 0,06 mol Al(OH) 3 ↓ có 2TH:<br />

♦ TH 1 : OH − trung hòa H + , sau đó tạo đúng 0,06 mol Al(OH) 3 rồi hết:<br />

H + + OH − → H 2 O || 3OH − + Al 3+ → Al(OH) 3 ↓.<br />

⇒ ∑n OH − = n H + + 3n Al 3+ ⇒ n H + = 0,2x = 0,12 mol ⇒ x = 0,6M.<br />

♦ TH 2 : OH − trung hòa H + , sau đó tạo max kết tủa 0,08 mol rồi tiếp tục hòa tan 0,02 mol:<br />

H + + OH − → H 2 O || 3OH − + Al 3+ → Al(OH) 3 ↓ || OH − + Al(OH) 3 → [Al(OH) 4 ] −<br />

⇒ ∑n OH − = 0,2x + (0,08 × 3 + 0,02) = 0,3 mol ⇒ x = 0,2M.<br />

Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn đáp án B.<br />

Câu 26. Chọn đáp án D<br />

dẫn 5 bột rắn vào <strong>nước</strong>, khuấy <strong>đề</strong>u ⇒ có 2 chất rắn không tan là BaCO 3 và BaSO 4 ;<br />

còn lại 3 chất NaCl, Na 2 CO 3 ; Na 2 SO 4 tan tạo các dung dịch không màu.<br />

dẫn CO 2 đến dư vào ống nghiệm BaCO 3 và BaSO 4 thì ống BaCO 3 tan dần <strong>đề</strong>u hết:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ba(HCO 3 ) 2 || còn BaSO 4 không tan ⇒ nhận biết được 2 chất này.<br />

lấy bình chứa Ba(HCO 3 ) 2 vào NaCl, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 thì NaCl không hiện tượng;<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Na 2 CO 3 tạo kết tủa BaCO 3 ↓ và Na 2 SO 4 tạo kết tủa BaSO 4 ↓.<br />

dùng lại cách trên ta nhận biết được 2 chất BaCO 3 và BaSO 4 như trên → ok.!<br />

Theo đó, cả 5 chất <strong>đề</strong>u có thể nhận biết được → chọn đáp án D.<br />

Câu 27. Chọn đáp án D<br />

<strong>Các</strong> phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn lại:<br />

• (b) sai vì: Mg + SiO 2 → MgO + Si ||→ phản ứng cháy mạnh hơn.<br />

• (e) sai vì kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử ≠ phân tử.<br />

• (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ không phải giảm.!<br />

Theo đó, đáp án cần chọn là D.<br />

Câu 28. Chọn đáp án D<br />

để xảy ra phản ứng oxi hóa, số oxi hóa của Fe trong các chất hay hợp chất trong dãy < +3 là thỏa mãn,<br />

chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH) 2 , Fe 3 O 4 ; Fe(NO 3 ) 2 ; FeSO 4 , FeCO 3 .<br />

⇒ có 7 TH thỏa mãn. Chọn đáp án D.<br />

Câu 29. Chọn đáp án A<br />

để thỏa mãn C 3 mà có 9H ⇒ hợp chất là muối amoni của axit cacboxylic.<br />

thỏa mãn gồm: C 2 H 5 COONH 4 ; CH 3 COONH 3 CH 3 ;<br />

HCOONH 3 CH 2 CH 3 và HCOONH 2 (CH 3 ) 2 . Chọn đáp án A.<br />

Câu 30. Chọn đáp án C<br />

Bảo toàn nguyên tố Natri → n Na2 CO 3<br />

= 0,09 mol.<br />

Este và axit đơn → n muối = n NaOH = 0,18 mol.<br />

∑n C = n Na2 CO 3<br />

+ n CO2 = 0,09 + 0,09 = 0,18 mol → muối chứa 1 C.<br />

⇒ muối là HCOONa: 0,18 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

n H2 O = (11,16 + 0,18 × 40 − 5,76 − 0,18 × 68) ÷ 18 = 0,02 mol = n axit<br />

→ n este = 0,18 – 0,02 = 0,16 mol. Do ancol sau phản ứng gồm trong cả este và ancol tự do<br />

⇒ sau phản ứng, số mol ancol > 0,16 mol ⇒ M ancol < 5,76 ÷ 0,16 = 36<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ ancol là CH 3 OH → số mol ancol sau phản ứng là 0,18 mol.<br />

⇒ số mol ancol trong T là 0,18 – 0,16 = 0,02 mol<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ %n ancol/T = 0,02 ÷ (0,02 + 0,16 + 0,02) × <strong>10</strong>0% = <strong>10</strong>%.<br />

Câu 31. Chọn đáp án B<br />

Gọi số mol hai ancol X, Y là x mol và số mol hiđrocacbon Z là y mol.<br />

♦ đốt M + 0,07 mol O 2 ― t0 → 0,04 mol CO 2 + ? mol H 2 O.<br />

hiđrocacbon không có Oxi, hai ancol <strong>đề</strong>u đơn chức có 1 Oxi ⇒ n O trong M = x mol.<br />

⇒ Bảo toàn nguyên tố Oxi có n H2 O = x + 0,07 × 2 – 0,04 × 2 = x + 0,06 mol.<br />

Tương quan đốt: ∑n H2 O - ∑n CO2 = (x + 0,06) – 0,04 = x + 0,02<br />

ancol no, đơn chức, mạch hở ⇒ hiđrocacbon phải là ankan và n ankan = 0,02 mol.<br />

⇒ số C hđc Z phải < 2 vì nếu ≥ 2 thì n CO2 ≥ 2 × 0,02 = 0,04 mol rồi.<br />

⇒ Hiđrocacbon Z chỉ có 1C → ứng với chất là CH 4 : khí metan. Chọn B.<br />

Câu 32. Chọn đáp án B<br />

<strong>Có</strong> phản ứng tráng bạc thì có 2 <strong>trường</strong> hợp: HCOO…. hoặc …CHO.<br />

Phản ứng với NaHCO 3 sinh khí CO 2 chỉ có …COOH.<br />

Dễ thấy 2 chất đầu tiên thỏa là HCOOH và OHC-COOH.<br />

Đối với OHC-COOH thì không thể gắn thêm C để tạo chất mới vì khi đó M > 82.<br />

⇒ X là HCOOH và Y là OHC−COOH ⇒ d Y/X = 74 ÷ 46 = 1,61.<br />

Câu 33. Chọn đáp án C<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ → n H2 = 0,2 ÷ 2 = 0,1 mol.<br />

H 2 SO 4 chỉ hấp thụ H 2 O → khối lượng bình tăng là khối lượng <strong>nước</strong>.<br />

⇒ n H2 O = 14,76 ÷ 18 = 0,82 mol → n CO2 = 1,58 – 0,82 – 0,1 = 0,66 mol.<br />

Gọi công thức trung bình của X là C x H y O z N t .<br />

⇒ số C là 0,66 ÷ 0,2 = 3,3; số H là 0,82 × 2 ÷ 0,2 = 8,2; số N là 1.<br />

⇒ C 3,3 H 8,2 O z N → độ bất bão hòa = (2 × 3,3 + 2 + 1 – 8,2) ÷ 2 = z ÷ 2<br />

→ z = 1,4 ⇒ X: C 3,3 H 8,2 O 1,4 N ⇒ m X = 0,2 × 84,2 = 16,84 (g).<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ Thí nghiệm 2 dùng gấp thí nghiệm 1 là 29,47 ÷ 16,84 = 1,75 lần.<br />

→ n HCl phản ứng = nhận xét = 0,2 × 1,75 = 0,35 mol. Bảo toàn khối lượng:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

m = 29,47 + 0,35 × 36,5 = 42,245 gam.<br />

Câu 34. Chọn đáp án C<br />

gọi ancol đơn chức dạng RCH 2 OH, các phản ứng xảy ra:<br />

• RCH 2 OH + [O] → RCOH + H 2 O || • RCH 2 OH + 2[O] → RCOOH + H 2 O.<br />

||→ BTKL có m [O] = 9,92 – 6,4 = 3,52 gam ⇒ n [O] = 0,22 mol.<br />

phản ứng với NaHCO 3 : RCOOH + NaHCO 3 → RCOONa + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

có 0,06 mol CO 2 ↑ ⇒ n RCOOH = 0,06 mol ⇒ [O] cần để tạo axit là 0,12 mol<br />

⇒ lượng cần cho tạo anđehit còn lại 0,1 mol ⇒ n RCHO = 0,1 mol.<br />

9,92 gam X còn có cả ancol dư ⇒ M ancol = 0,64 ÷ (0,1 + 0,0,6 + n ancol dư ) < 40<br />

⇒ chỉ còn ancol metylic CH 3 OH (M = 32) thỏa mãn.<br />

Theo đó, quan tâm X chứa 0,1 mol HCHO và 0,06 mol HCOOH. Phản ứng:<br />

⇒ ∑n Ag↓ = 4n HCHO + 2n HCOOH = 0,52 mol ⇒ m Ag↓ = 0,52 × <strong>10</strong>8 = 56,16 gam.<br />

Chọn đáp án C.<br />

Câu 35. Chọn đáp án D<br />

Bảo toàn nguyên tố Nitơ: n amin = 2n N2 = 0,12 mol.<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi: n H2 O = 1,03 × 2 – 0,45 × 2 = 0,94 mol.<br />

Ta có: n H2 O – n CO2 = 1,5n amin + n ankan ⇒ n ankan = 0,2 mol ⇒ n anken = 0,08 mol.<br />

Gọi số C trong amin, ankan và anken lần lượt là a, b và c (a, b ≥ 1; c ≥ 2).<br />

⇒ 0,12a + 0,2b + 0,08c = 0,56 ⇒ a = b = 1; c = 3.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ X gồm CH 5 N: 0,12 mol; CH 4 : 0,2 mol; C 3 H 6 : 0,08 mol.<br />

⇒ %m anken = 0,08 × 42 ÷ (0,12 × 31 + 0,2 × 16 + 0,08 × 42) × <strong>10</strong>0% = 32,68%.<br />

Câu 36. Chọn đáp án C<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

n CO2 = 0,4 mol < n H2 O = 0,6 mol ⇒ Y là ancol no, mạch hở.<br />

và n Y = n H2 O – n CO2 = 0,6 – 0,4 = 0,2 mol ⇒ C Y 0,4 ÷ 0,2 = 2.<br />

Lại có 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C 9 H 17 O 4 N ⇔ 0,1 mol = ½n ancol Y<br />

⇒ Y là ancol đơn chức và hợp chất hữu cơ chứa 2 nhóm chức este.!<br />

ancol C 2 Y là C 2 H 5 OH → cấu tạo hợp chất hữu cơ là H 2 NC 3 H 5 (COOC 2 H 5 ) 2 .<br />

⇒ muối X là H 2 NC 3 H 5 (COONa) 2 ⇔ CTPT C 5 H 7 O 4 NNa 2 .<br />

Câu 37. Chọn đáp án A<br />

Y và Z chứa lần lượt 3 và 4 Nitơ || Thủy phần X thu được Gly, Ala, Val.<br />

⇒ Y là tripeptit và Z là tetrapeptit <strong>đề</strong>u có dạng (Gly) x (Ala) y (Val) z .<br />

Với Y: 2x + 3y + 5z = 9 và x + y + z = 3 ⇒ (x; y; z) = (2; 0; 1) ; (0; 3; 0)<br />

⇒ Y là (Gly) 2 Val hoặc Ala-Ala-Ala.<br />

Với Z: 2x + 3y + 5z = 11 và x + y + z = 4 ⇒ (x; y; z) = (3; 0; 1) ; (1; 3; 0)<br />

⇒ Z là (Gly) 3 Val hoặc Gly(Ala) 3 .<br />

Để thu được cả 3 loại gốc amino axit thì có 2 <strong>trường</strong> hợp:<br />

• TH 1 : Y là (Gly) 2 Val và Z là Gly(Ala) 3 .<br />

⇒ n Y = n Val-K = 12,4 ÷ 155 = 0,08 mol ⇒ n Z = (0,32 – 0,08 × 3) ÷ 4 = 0,02 mol.<br />

⇒ m = 0,08 × 231 + 0,02 × 288 = 24,24 gam.<br />

• TH 2 : Y là (Ala) 3 và Z là (Gly) 3 Val ⇒ <strong>giải</strong> và cho kết quả tương tự TH 1 !<br />

Câu 38. Chọn đáp án C<br />

n AgNO3 = 0,08 mol ⇒ m Ag = 0,08 × <strong>10</strong>8 = 8,64 gam < 9,28 gam<br />

⇒ Cu dư, NO 3 − hết ⇒ n NO = n AgNO3 = 0,08 mol ⇒ V = 1,792 lít.<br />

Bảo toàn electron: 2n Cu phản ứng = 3n NO + n Ag ⇒ n Cu phản ứng = 0,16 mol.<br />

m Cu dư = 9,28 – 8,64 = 0,64 gam ⇒ m = 0,16 × 64 + 0,64 = <strong>10</strong>,88 gam.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 39. Chọn đáp án B<br />

Mg, Al, Zn phản ứng với HNO 3 không cho sản phẩm khử khí.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ sản phẩm khử duy nhất là NH 4 NO 3 .!<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ Muối khan gồm Mg(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 ) 3 , Zn(NO 3 ) 2 và NH 4 NO 3 .<br />

nhiệt phân muối: R(NO 3 ) n → R 2 O n + NO 2 + O 2 ||⇒ là thay 2 gốc NO 3 bằng 1O trong muối ()<br />

Nhiệt phân muối amoni nitrat: NH 4 NO 3 → N 2 O + 2H 2 O ||⇒ không thu được rắn.!<br />

Đặt: n NH4 NO 3<br />

= a mol ⇒ n gốc NO3 trong KL = n e cho = n e nhận = 8n NH4 NO 3<br />

= 8a mol.<br />

⇒ ∑n NO3 trong muối amoni + kim loại = a + 8a = 9a mol ⇒ ∑n O trong muối trong X = 27a mol<br />

mà oxi <strong>chi</strong>ếm 61,364% về khối lượng ⇒ m = 27a × 32 ÷ 0,61364 = 704a (gam).<br />

lại có m NH4 NO 3<br />

= 80a (gam) ⇒ m muối nitrat kim loại = 624a (gam).<br />

Ở () dùng tăng giảm khối lượng ta có: 624a + (4a × 16 – 8a × 62) = 19,2 gam<br />

<strong>giải</strong> ra a = 0,1 mol thay lại có m = 704a = 70,4 gam. Chọn đáp án B.<br />

Câu 40. Chọn đáp án C<br />

Quy X về Fe và S với số mol lần lượt là x và y mol.<br />

Ta có: m X = 56x + 32y = 7,52 gam || Bảo toàn e: 3x + 6y = n NO2 = 0,96 mol.<br />

||⇒ <strong>giải</strong> hệ được: x = 0,06 mol; y = 0,13 mol.<br />

Cho Ba(OH) 2 dư vào Y thì kết tủa là BaSO 4 : 0,13 mol và Fe(OH) 3 : 0,06 mol.<br />

Nung kết tủa thì rắn gồm 0,13 mol BaSO 4 và 0,03 mol Fe 2 O 3 .<br />

⇒ khối lượng chất rắn là m = 0,13 × 233 + 0,03 × 160 = 35,09 gam.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Nhận biết<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1. Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là<br />

A. H 2 B. H 2 O C. Cl 2 D. HCl<br />

Câu 2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?<br />

A. NaHCO 3 B. Na 2 CO 3 C. Zn 3 P 2 D. ZnCl 2<br />

Câu 3. Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?<br />

A. Trimetylamin B. Metylamin C. Etylamin D. Anilin<br />

Câu 4. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?<br />

A. Phenylamin B. Metylamin C. Propylamin D. Etylamin<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 5. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa.<br />

Chất X là<br />

A. AlCl 3 B. CaCO 3 C. BaCl 2 D. Ca(HCO 3 ) 2<br />

Câu 6. Dãy gồm các dung dịch <strong>đề</strong>u hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng là<br />

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ và amilozơ<br />

C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ<br />

Câu 7. Este nào thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit thu được hỗn hợp 2 chất <strong>đề</strong>u tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng<br />

bạc?<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. HCOOCH 2 CH=CH 2 C. CH 3 COOCH=CH 2 D. HCOOCH=CHCH 3<br />

Câu 8. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là<br />

A. đồng (II) oxit và magie oxit B. đồng (II) oxit và than hoạt tính<br />

C. đồng (II) oxit và mangan oxit D. than hoạt tính<br />

Câu 9. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO 3 đặc nguội là<br />

A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg<br />

Câu <strong>10</strong>. Trộn lẫn <strong>10</strong>0 ml dung dịch KOH 0,2M với <strong>10</strong>0 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH<br />

của dung dịch X là<br />

A. 12,7 B. 2 C. 12 D. 7<br />

Câu 11. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là<br />

A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam anđehit X thu được 5,4 gam H 2 O và 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Công<br />

thức phân tử của X là<br />

A. C 4 H 8 O B. C 3 H 6 O C. C 2 H 4 O D. C 4 H 6 O 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 13. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình<br />

lên men tạo thành ancol etylic là<br />

A. 50% B. 70% C. 60% D. 80%<br />

Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa <strong>học</strong>?<br />

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO 3<br />

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4 D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl<br />

Câu 15. Cho CH 3 COOCH 3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là<br />

A. CH 3 COONa và CH 3 COOH B. CH 3 COONa và CH 3 OH<br />

C. CH 3 COOH và CH 3 ONa D. CH 3 OH và CH 3 COOH<br />

Câu 16. Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam <strong>nước</strong>. C% của dung<br />

dịch axit thu được là<br />

A. 11,36% B. 20,8% C. 24,5% D. 22,7%<br />

Câu 17. Một <strong>học</strong> sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết<br />

quả sau:<br />

- X <strong>đề</strong>u có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

- X <strong>đề</strong>u không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO 3 .<br />

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 B. Dung dịch MgCl 2<br />

C. Dung dịch KOH D. Dung dịch AgNO 3<br />

Câu 18. Trong công nghiệp người ta điều chế H 3 PO 4 bằng những hóa chất nào sau đây?<br />

A. Ca 3 (PO 4 ) 2 và H 2 SO 4 loãng B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và H 2 SO 4 đặc<br />

C. Ca 3 (PO 4 ) 2 và H 2 SO 4 đặc D. P 2 O 5 và H 2 O<br />

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp<br />

Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là<br />

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3<br />

Câu 20. Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u tác dụng với dung dịch NaOH là<br />

A. glixerol, glyxin, anilin B. etanol, fructozơ, metylamin<br />

C. metyl axetat, glucozơ, etanol D. metyl axetat, phenol, axit axetic<br />

Câu 21. Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất có khả<br />

năng tham <strong>gia</strong> phản ứng trùng hợp.<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Vận dụng<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO 2 và a mol H 2 O. Mặt khác, thủy phân X<br />

trong môi <strong>trường</strong> axit được chất Y (tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương), chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng<br />

số nguyên tử cacbon trong Y). X có thể là<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. este không no, hai chức một liên kết đôi B. este không no, đơn chức, hai liên kết đôi<br />

C. este không no, hai chức có hai liên kết đôi D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi<br />

Câu 23. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:<strong>10</strong>. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br />

hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối<br />

với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là<br />

A. C 3 H 8 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D. C 3 H 4<br />

Câu 24. Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:<br />

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:<br />

A. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO B. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH<br />

C. CH 3 CHO, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH<br />

Câu 25. Cho dãy các chất: Ca(HCO 3 ) 2 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnSO 4 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 . Số chất trong dãy<br />

có tính chất lưỡng tính là<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 26. Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam NaOH<br />

phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O 2 (đktc). Giá trị của m<br />

là<br />

A. 26,28 B. 43,80 C. 58,40 D. 29,20<br />

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (<strong>đề</strong>u no, đa chức, mạch hở, có cùng số<br />

nhóm −OH) cần vừa đủ V lít khí O 2 , thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H 2 O (các thể tích khí đo ở<br />

đktc). Giá trị của V là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4,48 B. 14,56 C. 11,20 D. 15,68<br />

Câu 28. Cho các muối: (1) NaHCO 3 , (2) K 2 HPO 4 , (3) Na 2 HPO 3 , (4) NH 4 HS, (5) KHSO 4 . Số muối có thể<br />

tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 29. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO 4 đặc, nóng (giả <strong>thi</strong>ết SO 2 là sản phẩm khử<br />

duy nhất của S +6 ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là<br />

A. 18,24 gam B. 21,12 gam C. 20,16 gam D. 24 gam<br />

Câu 30. Khi sục từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH) 2 ,<br />

kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

0,2<br />

Giá trị của x, y, z lần lượt là<br />

n BaCO3<br />

0,6<br />

0<br />

z 1,6<br />

A. 0,60; 0,40 và 1,50 B. 0,30; 0,60 và 1,40<br />

C. 0,30; 0,30 và 1,20 D. 0,20; 0,60 và 1,25<br />

Câu 31. H 2 SO 4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?<br />

A. Zn(OH) 2 , CaCO 3 , CuS, Al, Fe 2 O 3 B. Fe 3 O 4 , BaCl 2 , NaCl, Al, Cu(OH) 2<br />

C. Fe(OH) 2 , Na 2 CO 3 , Fe, CuO, NH 3 D. CaCO 3 , Cu, Al(OH) 3 , MgO, Zn<br />

Câu 32. Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO 3 60% (D = 1,15 g/mL) thu được 59,4 gam xenlulozơ<br />

trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO 3 đã tham <strong>gia</strong> phản ứng là<br />

A. 20,29 mL B. 54,78 mL C. 60,87 mL D. 18,26 mL<br />

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam hỗn hợp Fe và FeO vào V (ml) dung dịch HNO 3 0,5M. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch B và 3813 ml khí không màu (duy nhất) hóa nâu ngoài<br />

không khí, thể tích khí đo ở nhiệt độ 27°C, áp suất 1atm. Thể tích V (ml) của dung dịch HNO 3 cần dùng<br />

là?<br />

A. 9<strong>10</strong> ml B. 1812 ml C. 990 ml D. 1300 ml<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH với H 2 SO 4 đặc ở 140°C thu được 2,7 gam<br />

<strong>nước</strong>. Oxi hóa m gam X thành anđehit, rồi lấy toàn bộ lượng anđehit thu được cho tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 (dư) thấy tạo thành 86,4 gam Ag. <strong>Các</strong> phản ứng xảy ra với hiệu suất <strong>10</strong>0%. Phần trăm<br />

khối lượng của C 2 H 5 OH trong X là<br />

n CO2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 37,1% B. 62,9% C. 74,2% D. 25,8%<br />

Câu 35. Khi cho C 6 H 14 tác dụng với clo <strong>chi</strong>ếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử<br />

Clo. Tên của ankan trên là<br />

A. 3-metylpentan B. hexan C. 2-metylpentan D. 2,3-đimetylbutan<br />

Câu 36. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) <strong>Các</strong> chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH, NaHCO 3 <strong>đề</strong>u có khả năng phản ứng với HCOOH.<br />

(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen của phenol (C 6 H 5 OH) dễ hơn của benzen (C 6 H 6 ).<br />

(c) Oxi hóa không toàn toàn etilen là phương pháp hiệu đại để sản xuất anđehit axetic.<br />

(d) Phenol (C 6 H 5 OH) tan ít trong etanol.<br />

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 37. Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO 3 3,4M khuấy <strong>đề</strong>u<br />

thoát ra một khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất), trong dung dịch còn dư<br />

một kim loại chưa tan hết. Cho tiếp từ từ dung dịch H 2 SO 4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi<br />

kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44ml, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X,<br />

lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B nặng 31,2 gam.<br />

2−<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l các ion SO 4 và NO 3− trong dung dịch X.<br />

A. 0,900 M và 1,600 M B. 0,902 M và 1,640 M<br />

C. 0,904 M và 1,460 M D. 0,120 M và 0,020 M<br />

Câu 38. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO 3 , Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu<br />

được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến<br />

khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

thì thu được <strong>10</strong> gam kết tủa. Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung dịch D và<br />

1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam<br />

sản phẩm rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng các thể tích khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn).<br />

A. 5,4 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 18 gam<br />

Câu 39. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai<br />

chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (<strong>đề</strong>u mạch hở) cần dùng<br />

<strong>10</strong>,864 lít O 2 (đktc) thu được 7,56 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa<br />

0,09 mol Br 2 . Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi<br />

sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá<br />

trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 7,00 B. 8,50 C. 9,00 D. <strong>10</strong>,50<br />

Câu 40. X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y <strong>đề</strong>u mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X,<br />

Y thu được x mol CO 2 và y mol H 2 O với x = y + 0,52. Mặt khác đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml<br />

dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol <strong>đề</strong>u no. Dẫn toàn bộ F qua<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số phân tử H (hiđro) có trong este Y<br />

là<br />

A. <strong>10</strong> B. 8 C. 14 D. 12<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1. Chọn đáp án D<br />

HC≡CH + X → CH 2 =CHCl<br />

Dùng phép trừ bảo toàn nguyên tố có ngay X = HCl<br />

||→ chọn đáp án D.<br />

Câu 2. Chọn đáp án C<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Zn 3 P 2 được dùng làm thuộc diệt chuột. Khi chuột uống <strong>nước</strong> vào thì Zn 3 P 2 bị thủy phân theo phương<br />

trình: Zn 3 P 2 + 6H 2 O → 3Zn(OH) 2 + 2PH 3 .<br />

càng uống <strong>nước</strong>, chuột càng khát <strong>nước</strong> và càng sinh ra nhiều phốt phin rất độc sẽ giết chết chuột → chọn<br />

đáp án C.<br />

Câu 3. Chọn đáp án D<br />

có 4 amin là chất khí ở nhiệt độ thường gồm: metylamin: CH 3 NH 2 ;<br />

etylamin: C 2 H 5 NH 2 ; đimetylamin: CH 3 NHCH 3 và trimetylamin (CH 3 ) 3 N.<br />

anilin: C 6 H 5 NH 2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường ⇒ chọn đáp án D.<br />

Câu 4. Chọn đáp án A<br />

Cấu tạo các amin: phenylamin: C 6 H 5 NH 2 ; metylamin: CH 3 NH 2 ;<br />

propylamin: CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 ; etylamin: CH 3 CH 2 NH 2 .<br />

⇒ anilin (phenylamin) là amin thơm, có chứa vòng benzen → chọn đáp án A.<br />

Câu 5. Chọn đáp án D<br />

Ca(HCO 3 ) 2 là chất lưỡng tính:<br />

• Cu(HCO 3 ) 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O<br />

• Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → 2CaCO 3 ↓ + 2H 2 O<br />

Vậy chất X là Ca(HCO 3 ) 2 . Chọn đáp án D.<br />

Câu 6. Chọn đáp án D<br />

Tinh bột và xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ dung dịch các chất thỏa mãn là: glucozơ, fructozơ, saccarozơ → chọn đáp án D.<br />

Câu 7. Chọn đáp án D<br />

Este HCOOCH=CHCH 3 thủy phân cho 2 chất <strong>đề</strong>u tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc:<br />

HCOOCH=CHCH 3 + H 2 O ⇋ HCOOH + CH 3 CH 2 COH (môi <strong>trường</strong> axit).<br />

C 2 H 5 CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O → C 2 H 5 COONH 4 + 2Ag↓ + 2NH 4 NO 3 .<br />

||⇒ chọn đáp án D.<br />

Câu 8. Chọn đáp án D<br />

Cu(OH) 2 , MgO hay Mn 2 O 5 <strong>đề</strong>u không có tác dụng hấp thụ CO.<br />

Chỉ có than hoạt tính có tác dụng hấp thụ CO, dùng làm mặt nạ chống độc<br />

⇒ chọn đáp án D.<br />

Câu 9. Chọn đáp án B<br />

Một số kim loại hoạt động vừa như Al, Cr, Mn, Fe bị thụ động hóa trong H 2 SO 4 và HNO 3 đặc nguội<br />

(nhiệt độ thấp), tạo trên bề mặt kim loại một lớp màng oxit đặc biệt, bền với axit và ngăn cản hoặc ngừng<br />

hẳn sự tiếp diễn của phản ứng.<br />

||⇒ chọn đáp án B.<br />

Câu <strong>10</strong>. Chọn đáp án A<br />

Phản ứng: KOH + HCl → KCl + H 2 O<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Có</strong> n KOH = 0,02 mol; n HCl = 0,01 mol<br />

⇒ sau phản ứng thu được 200 ml dung dịch X gồm 0,01 mol KCl<br />

và 0,01 mol KOH → dung dịch X có môi <strong>trường</strong> bazơ.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

pH = 14 + log([OH − ]) = 14 + log(0,01 ÷ 0,2) = 12,7 → chọn đáp án A.<br />

Câu 11. Chọn đáp án A<br />

Cu không phản ứng với dung dịch HCl, chỉ có Zn mới phản ứng:<br />

Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 ↑ ||⇒ n Zn = n H2 = 0,2 mol<br />

⇒ m = m Cu = 15 – m Zn = 15 – 0,2 × 65 = 2,0 gam. Chọn đáp án A.<br />

Câu 12. Chọn đáp án B<br />

♦ đốt 5,8 gam anđehit X + O 2 ― t0 → 0,3 mol CO 2 + 0,3 mol H 2 O<br />

Tương quan: n CO2 = n H2 O ⇒ anđehit là no, đơn chức, mạch hở dạng C n H 2n O.<br />

<strong>Có</strong> m anđehit = m C + m H + m O ⇒ m O = 1,6 gam ⇒ n anđehit = n O = 0,1 mol<br />

⇒ n = n CO2 : n anđehit = 0,3 : 0,1 = 3 ⇒ CTPT của anđehit là C 3 H 6 O. Chọn B<br />

Câu 13. Chọn đáp án C<br />

Phản ứng lên men:<br />

Giả <strong>thi</strong>ết cho: m glucozơ ban đầu = 300 gam; n C2 H 5 OH = 9,2 ÷ 46 = 2,0 mol.<br />

Từ tỉ lệ phương trình phản ứng ⇒ n glucozơ phản ứng = ½n C2 H 5 OH = 1,0 mol<br />

⇒ m glucozơ phàn ứng = 1 × 180 = 180 gam ⇒ hiệu suất phản ứng lên men bằng:<br />

H% = m glucozơ phản ứng ÷ m glucozơ ban đầu × <strong>10</strong>0% = 60%. Chọn đáp án C.<br />

Câu 14. Chọn đáp án D<br />

<strong>Các</strong> phản ứng hóa <strong>học</strong> xảy ra:<br />

• Fe + Fe 2 (SO 4 ) 2 → 3FeSO 4 (dãy điện hóa: Fe2+ / Fe < (α) Fe3+ / Fe 2+).<br />

• Mg + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + (N; O) (sản phẩm khử) + H 2 O.<br />

• Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu (kim loại đẩy muối, Zn đứng trước Cu trong dãy điện hóa), Ag đứng sau<br />

H + /axit trong dãy điện hóa nên Ag không phản ứng với HCl<br />

⇒ Chọn đáp án D<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 15. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm:<br />

CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ Chọn đáp án B.<br />

Câu 16. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng đốt cháy trong Oxi dư: 4P + 5O 2 → 2P 2 O 5 .<br />

Sau đó hòa tan vào <strong>nước</strong>: P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 .<br />

n P = 15,5 ÷ 31 = 0,5 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố P có n H3 PO 4<br />

= 0,5 mol;<br />

và n P2 O 5<br />

= 0,25 mol ⇒ m P2 O 5<br />

= 0,25 × 142 = 35,5 gam.<br />

||⇒ m dung dịch axit = 200 + 35,5 = 235,5 gam<br />

⇒ C% = 0,5 × 98 ÷ 235,5 × <strong>10</strong>0% ≈ 20,8%. Chọn đáp án B.<br />

Câu 17. Chọn đáp án B<br />

Ba(HCO 3 ) 2 là muối có tính lưỡng tính ⇒ tác dụng dc với cả HCl, HNO 3 → loại A.<br />

AgNO 3 + HCl → AgCl↓ + HNO 3 ||⇒ loại đáp án D.<br />

KOH không phản ứng dc với NaOH và Na 2 CO 3 → loại đáp án C.<br />

chỉ có đáp án B thỏa mãn mà thôi. <strong>Các</strong> phản ứng xảy ra:<br />

MgCl 2 + 2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl || MgCl 2 + Na 2 CO 3 → MgCO 3 ↓ + 2NaCl.<br />

MgCl 2 không phản ứng với dung dịch HCl, HNO 3 . Theo đó, chọn đáp án B.<br />

Câu 18. Chọn đáp án C<br />

Công nghiệp cần nguồn nguyên liệu từ <strong>thi</strong>ên nhiên, nhiều và rẻ<br />

⇒ quặng apatit hay photphorit chứa Ca 3 (PO 4 ) 2 , điều chế H 3 PO 4 thông qua phản ứng:<br />

Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 → 3CaSO 4 + 2H 3 PO 4 .<br />

Cần chú ý điều kiện H 2 SO 4 phải đặc nóng ⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu 19. Chọn đáp án B<br />

X là amin no, mạch hở ⇒ có dạng C n H 2n + 2 + m N m :<br />

♦ đốt:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

theo giả <strong>thi</strong>ết đốt 0,1 mol X thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 + H 2 O và N 2<br />

⇒ đốt 1 mol X → 5 mol Y gồm n mol CO 2 + (n + 1 + ½m) mol H 2 O và ½m mol N 2<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ có 2n + m + 1 = 5 ⇔ 2n + m = 4 ||⇒ ứng với cặp nghiệm n = 1, m = 2.<br />

Vậy, X là CH 2 (NH 2 ) 2 . có 4,6 gam X ⇔ n X = 4,6 ÷ 46 = 0,1 mol.<br />

phản ứng: CH 2 (NH 2 ) 2 + 2HCl → CH 2 (NH 3 Cl) 2 .<br />

⇒ n HCl phản ứng = 2n X = 0,2 mol → chọn đáp án B.<br />

Câu 20. Chọn đáp án D<br />

Glixerol (C 3 H 5 (OH) 3 ); anilin (C 6 H 5 NH 2 ); etanol (C 2 H 5 OH)<br />

Đều không phản ứng được với dung dịch NaOH → loại các đáp án A, B, C.<br />

• metyl axetat là este: CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />

• phenol: C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

||⇒ chọn đáp án D.<br />

Câu 21. Chọn đáp án C<br />

<strong>Các</strong> chất có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng trùng hợp gồm:<br />

• isopren:<br />

• stiren:<br />

• etilen:<br />

xiclohexan: C 6 H 12 là vòng no 6 cạnh, xenlulozơ sẵn là polime<br />

Theo đó, có 3 trong 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án C.<br />

Câu 22. Chọn đáp án C<br />

<strong>Có</strong> hai khả năng xảy ra:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

• nếu Y là HCOOH ⇒ Z có 1C chỉ có thể là ancol metylic CH 3 OH ⇒ X là HCOOCH 3<br />

Đốt X cho cùng số mol CO 2 và H 2 O ⇒ không thỏa mãn.!<br />

• Y là anđehit. hãy để ý yêu cầu X có thể là<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

→ đây là dạng bài nhiều nghiệm X thỏa mãn ⇒ để <strong>giải</strong> nhanh, hãy dùng 4 đáp án:<br />

A. este không no, hai chức một liên kết đôi: không thỏa mãn vì để Y là anđehit thì ngoài 2π C=O còn cần<br />

2π C=C liên kết trực tiếp với COO.<br />

B. este không no, đơn chức, hai liên kết đôi → ví dụ: CH 2 =CHCOOC=CHCH 3 .<br />

ứng với CTPT là C 6 H 8 O 2 đốt 1 mol cho 6 mol CO 2 + 4 mol H 2 O → không thỏa mãn.<br />

D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi → ví dụ: CH 3 COOCH=CH 2<br />

ứng với CTPT C 4 H 6 O 2 đốt 1 mol cho 4 mol CO 2 + 3 mol H 2 O → không thỏa mãn.<br />

C. este không no, hai chức có hai liên kết đôi → ví dụ: C 2 H 4 (COOC=CH 2 ) 2<br />

ứng với CTPT C 8 H 8 O 4 đốt 1 mol cho 8 mol CO 2 + 4 mol H 2 O → thỏa mãn.<br />

theo đó, trong 4 đáp án ta chọn đáp án C.<br />

p/s: câu hỏi có vấn <strong>đề</strong> ở khái niệm “nối đôi”. Cần chú ý: C=O và C=C <strong>đề</strong>u là nối đôi nên như 4 đáp án<br />

là đang hiểu nối đôi là liên kết đôi C=C mà không tính C=O.<br />

Tuy nhiên, để đảm bảo tính khách quan và bản quyền nên <strong>đề</strong> nhập lên không sửa và thay đổi, các em<br />

lưu ý.!<br />

Câu 23. Chọn đáp án C<br />

Đốt 1 mol C x H 2y + <strong>10</strong> mol O 2 ―t 0 → x mol CO 2 + y mol H 2 O + ? mol O 2 dư.<br />

Bảo toàn nguyên tố O có n O2 dư = (<strong>10</strong> – x – 0,5y) mol.<br />

H 2 SO 4 đặc hấp thụ H 2 O ⇒ hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và O 2 dư.<br />

d Z/H2 = 19 → M Z = 38 ⇒ n CO2 : n O2 dư = (38 – 32) ÷ (44 – 38) = 1 : 1<br />

⇒ x = <strong>10</strong> – x – 0,5y ⇒ 4x + 2y = 20 ||⇒ x = 4; y = 8.<br />

Vậy, công thức phân tử của X là C 4 H 8 . Chọn đáp án C.<br />

Câu 24. Chọn đáp án B<br />

<strong>Các</strong> chất cùng số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự:<br />

anđehit < ancol < axit cacboxylic (<strong>giải</strong> thích: chủ yếu dựa vào lực liên kết hiđro: anđehit không có liên kết<br />

hiđro liên phân tử, axit có lực liên kết hiđro mạnh hơn ancol)<br />

Từ đồ thị, thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: A < B < C.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ A là CH 3 CHO, B là C 2 H 5 OH và C là CH 3 COOH. Chọn đáp án B.<br />

Câu 25. Chọn đáp án D<br />

• Ca(HCO 3 ) 2 là muối lưỡng tính (HCO 3 − là ion lưỡng tính).<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• NH 4 + có tính axit, CO 3 − có tính bazơ ⇒ (NH 4 ) 2 CO 3 là muối lưỡng tính.<br />

• Al(OH) 3 và Zn(OH) 2 là hai hiđroxit lưỡng tính.<br />

Còn lại, NH 4 Cl, ZnSO 4 là 2 muối có môi <strong>trường</strong> axit. Chọn đáp án D.<br />

Câu 26. Chọn đáp án D<br />

♦ thủy phân 21,9 gam X (đơn chức) cần 0,3 mol NaOH.<br />

<strong>Có</strong> n X = n NaOH = 0,3 mol ⇒ M X = 21,9 ÷ 0,3 = 73 → không thỏa mãn.!<br />

??? À, este của phenol: RCOOC 6 H 4 R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C 6 H 4 ONa + H 2 O.<br />

⇒ n X = ½n NaOH = 0,15 mol ⇒ M X = 21,9 ÷ 0,15 = 146 ⇒ R + R’ = 26 = H + HC≡C.<br />

Yêu cầu chỉ liên quan đến đốt nên ta cũng chỉ quan tâm đến CTPT của X là C 9 H 6 O 2 .<br />

♦ <strong>giải</strong> đốt C 9 H 6 O 2 + 9,5O 2<br />

―t 0 → 9CO 2 + 3H 2 O.<br />

<strong>Có</strong> n O2 = 42,56 ÷ 22,4 = 1,9 mol ⇒ n X = n O2 ÷ 9,5 = 0,2 mol<br />

⇒ m = 0,2 × 146 = 29,2 gam. Chọn đáp án D.<br />

Câu 27. Chọn đáp án B<br />

Hỗn hợp X gồm 2 ancol <strong>đề</strong>u no, đa chức, mạch hở ⇒ X có dạng C n H 2n + 2 O m .<br />

♦ <strong>giải</strong> đốt C n H 2n + 2 O m + O 2 ―t 0 → 0,5 mol CO 2 + 0,7 mol H 2 O.<br />

Tương quan đốt có n X = ∑n H2 O - ∑n CO2 = 0,2 mol.<br />

⇒ n = ∑n CO2 : n X = 0,5 ÷ 0,2 = 2,5. X là hỗn hợp ancol đa chức nên m ≥ 2.<br />

trong ancol, ta luôn có số O ≤ số C ⇒ m < 2,5 → m = 2. Vậy có:<br />

♦ đốt 0,2 mol C 2,5 H 7 O 2 + O 2 → 0,5 mol CO 2 + 0,7 mol H 2 O.<br />

⇒ bảo toàn nguyên tố Oxi có: n O2 cần đốt = (0,5 × 2 + 0,7 – 0,2 × 2) ÷ 2 = 0,65 mol.<br />

⇒ V = 0,65 × 22,4 = 14,56 lít. Chọn đáp án B.<br />

Câu 28. Chọn đáp án C<br />

♦ <strong>giải</strong> theo ý của người ra <strong>đề</strong>: bazơ tương ứng với muối<br />

mà người ra <strong>đề</strong> muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

• (1) NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O.<br />

• (2) K 2 HPO 4 + KOH → K 3 PO 4 + H 2 O.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• (3) Na 2 HPO 3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.<br />

• (4) NH 4 HS + NH 4 OH → (NH 4 ) 2 S + H 2 O<br />

• (5) KHSO 4 + KOH → K 2 SO 4 + H 2 O<br />

⇒ có 4 muối thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án C.<br />

Câu 29. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng: 2Fe + 6H 2 SO 4 → 1Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ + 6H 2 O.<br />

n Fe = 0,12 mol; n H2 SO 4<br />

= 0,3 mol ⇒ từ tỉ lệ phản ứng → Fe dư, H 2 SO 4 hết.<br />

Fe dư 0,02 mol → xảy ra phản ứng: Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3FeSO 4 .<br />

Theo đó, muối thu được gồm 0,06 mol FeSO 4 và 0,03 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

⇒ m muối = 0,06 × 152 + 0,03 × 400 = 21,12 gam. Chọn đáp án B.<br />

Câu 30. Chọn đáp án B<br />

Quá trình đầu tiên là phản ứng: Ba(OH) 2 + CO 2 → BaCO 3 ↓ + H 2 O<br />

Đến khi Ba(OH) 2 hết, kết tủa là cực đại ⇒ y = n Ba(OH)2 = 0,6 mol.<br />

Sau đó là quá trình: NaOH + CO 2 → NaHCO 3 || KOH + CO 2 → KHCO 3 .<br />

Kết tủa không thay đổi, sau đó: CO 2 + BaCO 3 → Ba(HCO 3 ) 2<br />

Kết tủa bị hòa tan cho đến hết 1,6 mol = ∑n CO2 = n NaOH + n KOH + 2n Ba(OH)2<br />

⇒ x = 1,6 – 0,1 – 0,6 × 2 = 0,3 mol.<br />

Xét tại điểm z, đang xảy ra quá trình hòa tan BaCO 3 ,<br />

NẾU thêm 0,2 mol CO 2 nữa sẽ hòa tan hết BaCO 3<br />

⇒ x + 0,2 = 1,6 mol → z = 1,4 mol. Vậy x = 0,3; x = 0,6 và z = 1,4. Chọn đáp án B.<br />

Câu 31. Chọn đáp án C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

H 2 SO 4 không tác dụng được với CuS, NaCl, Cu → loại A, B, D.<br />

Dãy các chất ở đáp án C <strong>đề</strong>u phản ứng được với axit H 2 SO 4 loãng:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• H 2 SO 4 + Fe(OH) 2 → FeSO 4 + 2H 2 O<br />

• H 2 SO 4 + Na 2 CO 3 → Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />

• H 2 SO 4 + Fe → FeSO 4 + H 2 ↑<br />

• H 2 SO 4 + CuO → CuSO 4 + H 2 O<br />

• H 2 SO 4 + NH 3 → (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

||⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu 32. Chọn đáp án C<br />

Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat (thuốc súng không khói):<br />

n xenlulozơ trinitrat = 59,4 ÷ 297 = 0,2 mol, hiệu suất phản ứng 90%<br />

⇒ n HNO3 cần = 0,2 × 3 ÷ 0,9 = 2/3 mol<br />

⇒ V HNO3 60% (d = 1,15 g/mL) = 2/3 × 63 ÷ 0,6 ÷ 1,15 ≈ 60,87 mL. Chọn C.<br />

Câu 33. Chọn đáp án D<br />

pV = nRT với p = 1atm; V = 3,813 lít; R = 0,082; T = 273 + 27 = 300K.<br />

khí hóa nâu ngoài không khí là NO ⇒ thay số có n NO = 0,155 mol.<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Fe sẽ lên Fe 3+ trong muối Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Bảo toàn electron có: 3n Fe + n FeO = 3n NO = 0,465 mol.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lại có: m Fe + m FeO = 9,48 gam ||⇒ <strong>giải</strong> n Fe = 0,15 mol; n FeO = 0,015 mol.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

||⇒ ∑n Fe(NO3 ) 3<br />

= 0,165 mol ⇒ bảo toàn N có ∑n HNO3 cần = 0,65 mol.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ V HNO3 = 0,65 ÷ 0,5 = 1,3 lít ⇋ 1300 mL. Chọn đáp án D.<br />

Câu 34. Chọn đáp án C<br />

Gọi số mol CH 3 OH là x mol; C 2 H 5 OH là y mol.<br />

♦ phản ứng tách <strong>nước</strong>:<br />

⇒ n ancol = 2n H2 O = 2 × 2,7 ÷ 18 = 0,3 mol ⇒ x + y = 0,3.<br />

⇒ ∑n Ag↓ = 4n HCHO + 2n CH3 CHO = 0,8 mol ⇒ 4x + 2y = 0,8.<br />

Giải hệ được x = 0,1 mol và y = 0,2 mol ⇒ m CH3 OH = 3,2 gam; m C2 H 5 OH = 9,2 gam.<br />

⇒ %m C2 H 5 OH trong X = 9,2 ÷ (9,2 + 3,2) × <strong>10</strong>0% ≈ 74,2%. Chọn đáp án C.<br />

Câu 35. Chọn đáp án C<br />

C 6 H 14 + Cl 2 ― 1:1, ánh sáng → C 6 H 13 Cl + HCl<br />

♦ Yêu cầu: cần tìm đồng phân có 5 nhóm nguyên tử H trong công thức cấu tạo vì khi thế một nhóm<br />

nguyên tử H ở mỗi nhóm này sẽ tạo ra một sản phẩm thế monoclo. Phân tích:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quan sát → đồng phân thỏa mãn là 2-metylpentan → chọn đáp án C.<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

• HCOOH + CH 3 NH 2 → HCOONH 3 C 3 || HCOOH + NaHCO 3 → HCOONa + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

HCOOH + C 2 H 5 OH ⇋ HCOOC 2 H 5 + H 2 O (phản ứng este hóa) ⇒ phát biểu (a) đúng.<br />

• Nhóm OH phenol có ảnh hưởng đến vòng benzen, làm cho khả năng thế các nguyên tử H ở vị trí –ortho<br />

và –para trở nên dễ dàng hơn so với benzen<br />

⇒ rõ hơn với benzen: cần Br 2 khan, t o C, xt Fe, thế khó khăn từng H;<br />

còn phenol: Br 2 /H 2 O, nhiệt độ thường, thế dễ dàng cả ba nguyên tử H → (b) đúng.<br />

• (c) đúng: Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại sản xuất axetanđehit:<br />

• (d) sai! Cùng ôn lại tính chất vật lí của phenol qua sơ đồ sau:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy, có 3 phát biểu đúng ⇒ chọn đáp án A.<br />

Câu 37. Chọn đáp án B<br />

Đọc quá trình, tổng hợp lại bằng sơ đồ:<br />

Bảo toàn nguyên tố H có n H2 O = 0,56 mol → ghép cụm có n NO = 0,28 mol.<br />

Bảo toàn N có n NO3 − trong X = 0,4 mol và bảo toàn S có n SO4<br />

2−<br />

= 0,22 mol.<br />

Dung dịch X có thể tích 200 mL + 44 mL = 244 mL. Công thức: C M = n ÷ V<br />

⇒ [SO 4 2− ] = 0,22 ÷ 0,244 = 0,902M và [NO 3 − ] = 0,4 ÷ 0,244 = 1,640M.<br />

⇒ chọn đáp án B.<br />

Câu 38. Chọn đáp án B<br />

Chia, tách nhỏ từng bài <strong>tập</strong>, quá trình ra để <strong>giải</strong>:<br />

♦ chỉ có Al + NaOH → NaAlO 2 + 3/2H 2 /uparrow || n NaOH = n H2 = 0,12 mol<br />

⇒ chứng tử sau phản ứng NaOH còn dư 0,04 mol và ∑n Al trong A = 0,08 mol.<br />

Khí B như ta biết gồm CO 2 (sinh ra do FeCO 3 ) và H 2 (do Fe)<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>10</strong> gam kết tủa là 0,1 mol CaCO 3 ⇒ có 0,1 mol CO 2 ⇒ n FeCO3 = 0,1 mol.<br />

Rắn R ra chắc chắn có Cu và có thể là còn dư kim loại Fe. Vậy phần trong dung dịch?<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

À, gồm: 0,08 mol AlCl 3 ; 0,12 mol NaCl + ??? mol FeCl 2 . Mà ∑n HCl = n HCl = 0,74 mol<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ bảo toàn Cl có ngay n FeCl2 = 0,19 mol; sinh ra do 0,1 mol FeCO 3 ⇒ còn 0,09 nữa do Fe.<br />

Vậy m R = m Cu , Fe lọc ra = 20 – m Al – m FeCO3 – m Fe phản ứng = 1,2 gam.<br />

R gồm Cu, Fe là các kim loại hoạt động TB yếu nên + HNO 3 sinh NO hoặc NO 2 .<br />

ở đây dùng HNO 3 đặc nên khí duy nhất sinh ra là NO 2 || n NO2 = 0,05 mol<br />

⇒ bảo toàn electron có 3n Fe + 2n Cu = n NO2 = 0,05 mol mà m Fe + Cu = 1,2 gam<br />

⇒ <strong>giải</strong> ra n Fe = n Cu = 0,01 mol. Đọc tiếp quá trình cuối<br />

⇒ m gam sản phẩm gồm 0,01 mol CuO và 0,05 mol Fe 2 O 3 ⇒ m = 1,6 gam → chọn đáp án B.<br />

Câu 39. Chọn đáp án B<br />

♦ bớt H 2 O () quy este về axit và ancol. Quan sát lại toàn bộ giả <strong>thi</strong>ết:<br />

Quan sát:<br />

X, Y thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic nên nhận xét n X, Y = n Br2 phản ứng = 0,09 mol.<br />

bài toàn đốt E đủ 3 giả <strong>thi</strong>ết ⇒ <strong>giải</strong> ra số mol C, số mol H 2 , số mol O như trên.<br />

||⇒ tương quan đốt có: ∑n CO2 - ∑n H2 O = n axit + n H2O () = 0,15 mol.<br />

Lại có bảo toàn O: n ancol X, Y + 4n axit – n H2 O () = 0,59 ⇒ 4n axit – n H2 O () = 0,5 mol.<br />

Giải hệ được n axit = 0,13 mol và n H2 O () = 0,02 mol.<br />

⇒ C trung bình X, Y, Z = 0,57 ÷ (0,13 + 0,09) ≈ 2,59 ⇒ Z là (COOH) 2 .<br />

||⇒ BTKL trong E có m ancol X, Y = 17,12 + 0,02 × 18 – 0,13 × 90 = 5,78 gam.<br />

♦ chú ý một chút ở quy đổi: 1 este + 2H 2 O → 1 axit + 2 ancol đơn<br />

Cộng axit và ancol trong E vào 2 vế, chuyển <strong>nước</strong> qua bên kia là cách ta quy đổi<br />

⇒ n E = ∑n ancol quy đổi + ∑n axit quy đổi – n H2 O () = 0,2 mol.<br />

Dùng 0,3 mol E là gấp 1,5 lần tất cả các lượng trên ⇒ KOH dư → phần chất lỏng là các ancol 0,135 mol<br />

các ancol nặng 8,67 gam ⇒ m bình tăng = 8,67 – 0,135 = 8,535 gam. Chọn B.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 40. Chọn đáp án A<br />

♦ thủy phân: 21,2 gam E + 0,24 mol KOH → muối duy nhất + hh 2 ancol <strong>đề</strong>u no, mạch hở.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Có</strong> ∑n COO trong E = ∑n OH trong 2 ancol = n KOH = 0,24 mol.<br />

Phản ứng: OH + Na → ONa + ½H 2 ↑ ||⇒ n H2 ↑ = 0,12 mol<br />

||⇒ m hai ancol = m bình Na tăng + m H2 ↑ = 8,48 + 0,12 × 2 = 8,72 gam.<br />

BTKL phản ứng thủy phân có m muối = 21,2 + 0,24 × 56 – 8,72 = 25,92 gam.<br />

vì X là este đơn chức ⇒ muối duy nhất là muối của axit đơn ⇒ M muối = 25,92 ÷ 0,24 = <strong>10</strong>8 ứng với<br />

CTCT của muối là HC≡C−COOK.<br />

♦ đốt cháy 21,2 gam E + O 2 ―t 0 → x mol CO 2 + y mol H 2 O<br />

<strong>Có</strong> ∑n O trong E = 2∑n COO trong E = 0,48 mol ⇒ m E = 12x + 2y + 0,48 × 16<br />

Lại có x = y + 0,52 ||⇒ <strong>giải</strong> hệ được x = 1,04 mol và y = 0,52 mol.<br />

Gọi trong 21,2 gam E gồm a mol HC≡CCOOC n H 2n + 1 và b mol (HC≡CCOO) 2 C m H 2m .<br />

Tương quan đốt có: ∑n CO2 - ∑n H2 O = 2a + 5a = 0,52 mol.<br />

Lại có ∑n COO trong E = a + 2b = 0,24 mol ||⇒ <strong>giải</strong> a = 0,16 mol; b = 0,04 mol.<br />

Bảo toàn C có: 0,16 × (3 + n) + 0,04 × (6 + m) = 1,04 ⇒ 4n + m = 8.<br />

⇒ ứng với m = 4; n = 1 ⇒ X là HC≡CCOOCH 3 và Y là (HC≡CCOO) 2 C 4 H 8 .<br />

Vậy tổng số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là <strong>10</strong>. Chọn đáp án A.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Nhận biết<br />

Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm <strong>2018</strong><br />

Câu 1. Khi thủy phân chất béo trong môi <strong>trường</strong> kiềm thì thu được muối của axit béo và<br />

A. phenol B. glixerol C. ancol đơn chức D. este đơn chức<br />

Câu 2. Anilin có công thức là<br />

A. C 6 H 5 OH B. CH 3 OH C. CH 3 COOH D. C 6 H 5 NH 2<br />

Câu 3. Chất tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương là<br />

A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ<br />

Câu 4. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br />

A. C 17 H 35 COOH và glixerol B. C 15 H 31 COOH và glixerol<br />

C. C 15 H 31 COONa và etanol D. C 17 H 35 COONa và glixerol<br />

Câu 5. Este etyl fomiat có công thức là<br />

A. HCOOCH=CH 2 B. CH 3 COOCH 3 C. HCOOCH 3 D. HCOOC 2 H<br />

Câu 6. Chất X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. HO-C 2 H 4 -CHO B. CH 3 COOCH 3 C. C 2 H 5 COOH D. HCOOC 2 H 5<br />

Câu 7. Propyl fomat được điều chế từ<br />

A. axit axetic và ancol propylic B. axit fomic và ancol propylic<br />

C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic<br />

Câu 8. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có<br />

A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit<br />

Câu 9. Hai chất đồng phân của nhau là<br />

A. saccarozơ và glucozơ B. fructozơ và mantozơ<br />

C. fructozơ và glucozơ D. glucozơ và mantozơ<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu <strong>10</strong>. Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:<br />

1. Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa).<br />

2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin).<br />

3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn.<br />

Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.<br />

A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. 1 và 2<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 11. Cho sơ đồ chuyể hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là<br />

A. glucozơ, etyl axetat B. glucozơ, anđehit axetic<br />

C. glucozơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđehit axetic<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 12. Công thức phân tử của một anđehit có <strong>10</strong>,345% nguyên tử H theo khối lượng là<br />

A. HCHO B. CH 3 CHO C. C 2 H 5 CHO D. C 3 H 7 CHO<br />

Câu 13. Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe 3 O 4 ; Fe 2 O 3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta<br />

thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO 2 . Giá trị của m là<br />

A. 44,8 gam B. 40,8 gam C. 4,8 gam D. 48,0 gam<br />

Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />

A. 16,68 gam B. 17,80 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam<br />

Câu 15. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham <strong>gia</strong> phản ứng xà<br />

phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. <strong>Có</strong> bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với<br />

X?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 16. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam<br />

glucozơ rồi cho khí CO 2 thu được hấp thụ vào <strong>nước</strong> vôi trong dư thì lượng kết thu được là<br />

A. 60 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam<br />

Câu 17. <strong>Có</strong> bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?<br />

A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất<br />

Câu 18. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n là<br />

A. <strong>10</strong>000 B. 8000 C. 9000 D. 7000<br />

Câu 19. Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5.<br />

Công thức cấu tạo của A là<br />

A. H 2 NCH 2 CH(NH 2 )COOCH 3 B. H 2 NCH 2 COOCH 3<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH D. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3<br />

Câu 20. Thể tích N 2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH 4 NO 2 là<br />

A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 4,48 lít<br />

Câu 21. Hợp chất Y có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất<br />

Z có công thức C 3 H 5 O 2 Na. Công thức cấu tạo của Y là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 B. HCOOC 3 H 7 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. C 2 H 5 COOC 2 H 5<br />

Câu 22. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới<br />

trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br />

A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%<br />

Câu 23. Dãy gồm các chất và thuốc <strong>đề</strong>u có thể gây nghiện cho con người là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. penixilin, paradol, cocain B. heroin, seduxen, erythromixin<br />

C. cocain, seduxen, cafein D. ampixilin, erythromixin, cafein<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với <strong>10</strong>0ml dung dịch NaOH 1,3M<br />

(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là<br />

A. Etyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl axetat<br />

Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 (dư) thì khối lượng<br />

Ag tối đa thu được là<br />

A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. <strong>10</strong>,8 gam D. 21,6 gam<br />

Câu 26. X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là:<br />

A. C 4 H 8 (OH) 2 B. C 2 H 4 (OH) 2 C. C 3 H 6 (OH) 2 D. C 3 H 5 (OH) 3<br />

Câu 27. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng<br />

vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là<br />

A. 16,825 gam B. 20,180 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam<br />

Câu 28. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,<br />

khối lượng muố thu được là<br />

A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam<br />

Câu 29. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 30. Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. CTPT<br />

của X là:<br />

A. C 2 H 6 B. C 2 H 4 C. C 2 H 2 D. CH 2 O<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO 2 . Công thức phân<br />

tử của axit đó là:<br />

A. C 6 H 14 O 4 B. C 6 H 12 O 4 C. C 6 H <strong>10</strong> O 4 D. C 6 H 8 O 4<br />

Câu 32. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?<br />

A. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH<br />

B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CH 2 COOH<br />

C. H 2 NCH(CH 3 )CONHCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH<br />

D. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH<br />

Câu 33. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (có mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu<br />

cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:<br />

A. propyl fomat B. ancol etylic C. metyl propionat D. etyl axetat<br />

Câu 34. Cho phản ứng: Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Hệ số của HNO 3 trong phương trình khi<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

cân bằng là<br />

A. 4 B. 12 C. <strong>10</strong> D. 6<br />

Câu 35. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. CH 3 COOH B. CH 3 CHO C. CH 3 NH 2 D. H 2 NCH 2 COOH<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 36. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được<br />

Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là<br />

A. 3 B. 5 C. 1 D. 4<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 37. Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3 COOH (1), HCOOCH 3 (2),<br />

CH 3 CH 2 COOH (3), CH 3 COOCH 3 (4), CH 3 CH 2 CH 2 OH (5)<br />

A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4) B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)<br />

C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)<br />

Câu 38. Cgo glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH thì tạo ra bao<br />

nhiêu loại chất béo<br />

A. 17 B. 6 C. 16 D. 18<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung dịch<br />

HNO 3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N 2 ,<br />

N 2 O, NO, NO 2 (trong đó số mol của N 2 O và NO 2 bằng nhau) có tỉ khối đối với H 2 là 14,5. Phần trăm về<br />

khối lượng của Mg trong X là<br />

A. 62,55 B. 90,58 C. 37,45 D. 9,42<br />

Câu 40. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng số<br />

nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br />

gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 11,16<br />

gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br />

trên tác dụng với KOH dư là:<br />

A. 5,04 gam B. 5,44 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1. Chọn đáp án B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Phản ứng tổng quát: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 OH (glixerol).<br />

→ thủy phân chất béo trong môi <strong>trường</strong> (phản ứng xà phòng hóa) được dùng để điều chế xà phòng (muối<br />

của axit béo) và glixerol trong công nghiệp.<br />

⇒ chọn đáp án B.<br />

Câu 2. Chọn đáp án D<br />

• C 6 H 5 OH: phenol || • CH 3 OH: ancol metylic.<br />

• CH 3 COOH: axit axetic || • C 6 H 5 NH 2 : anilin (amin thơm).<br />

⇒ chọn đáp án D.<br />

Câu 3. Chọn đáp án D<br />

Trong môi <strong>trường</strong> bazơ, fructozơ có thể chuyể hóa thành glucozơ và tham <strong>gia</strong> được phản ứng tráng bạc<br />

(+AgNO 3 /NH 3 ):<br />

⇒ Chọn đáp án D.<br />

Câu 4. Chọn đáp án D<br />

Xà phòng hóa tristearin là phản ứng thủy phân trong môi <strong>trường</strong> kiềm:<br />

• (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

⇒ sản phẩm thu được là C 17 H 35 COONa và glixerol → chọn đáp án D.<br />

Câu 5. Chọn đáp án D<br />

Etyl fomiat được điều chế từ axit fomic và ancol etylic<br />

<strong>Có</strong> công thức là: HCOOC 2 H 5 → chọn đáp án D.<br />

Câu 6. Chọn đáp án B<br />

X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , axit axetic là CH 3 COOH có 2C<br />

⇒ ancol tạo X có 1C là ancol metylic CH 3 OH ⇒ cấu tạo X là CH 3 COOCH 3<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

→ chọn đáp án B.<br />

Câu 7. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng: HCOOH + CH 3 CH 2 CH 2 OH → HCOOCH 2 CH 2 CH 3 + H 2 O.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic. Chọn B.<br />

Câu 8. Chọn đáp án A<br />

Câu 9. Chọn đáp án C<br />

mantozơ thuộc phần chương trình giảm tải.!<br />

Glucozơ và fructozơ có cùng công thức phân tử C 6 H 12 O 6<br />

→ chúng là đồng phân của nhau ⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu <strong>10</strong>. Chọn đáp án A<br />

• lí do 3 không đúng, dễ loại trừ nhất.<br />

• lí do 2. Ta có thể điều chế dễ dàng chất béo rắn, chất béo lỏng<br />

Không cần <strong>gia</strong>i đoạn trung <strong>gia</strong>n hiđro hóa để làm gì cả.! 2 cũng không đúng.<br />

• lí do 1. Như ta biết dầu mỡ bị ôi <strong>thi</strong>u khi để lâu ngày trong không khí do xảy ra phản ứng oxi hóa ở nối<br />

đôi C=C → gây ra hiện tượng ôi <strong>thi</strong>u. → hợp lí.!<br />

Theo đó, ta chọn đáp án A.<br />

Câu 11. Chọn đáp án C<br />

<strong>Các</strong> phản ứng xảy ra như sau:<br />

• thủy phân:<br />

• lên men rượu:<br />

• lên men giấm: C 2 H 5 OH + O 2 ― men giấm → CH 3 COOH + H 2 O.<br />

Theo đó, X là glucozơ và Y là ancol etylic ⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu 12. Chọn đáp án C<br />

Quan sát 4 đáp án ⇒ anđehit cần tìm dạng C n H 2n O.<br />

⇒ %m H = 2n ÷ (14n + 16) = 0,<strong>10</strong>345 ⇒ <strong>giải</strong> ra n = 3<br />

→ công thức phân tử là C 3 H 6 O → cấu tạo: C 2 H 5 CHO. Chọn C.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 13. Chọn đáp án A<br />

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO 2 .<br />

có n CO = n CO2 = 0,3 mol ⇒ BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn đáp án A.<br />

Câu 14. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng: (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3RCOONa + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

<strong>Có</strong> n glixerol = n NaOH ÷ 3 = 0,02 mol ⇒ áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:<br />

m xà phòng = m muối = 17,24 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 17,80 gam. Chọn B.<br />

Câu 15. Chọn đáp án B<br />

M X = <strong>10</strong>0 → chỉ có este X thỏa mãn là C 5 H 8 O 2 .<br />

Thủy phân X cho anđehit → liên kết π nằm ở gốc ancol, este dạng …COOCH=C…<br />

⇒ <strong>Các</strong> công thức cấu tạo thỏa mãn gồm: HCOOCH=CHCH 2 CH 3 (1);<br />

HCOOC=C(CH 3 )CH 3 (2); CH 3 COOCH=CHCH 3 ; C 2 H 5 COOC=CH 2 (4).<br />

⇒ Chọn đáp án B.<br />

Câu 16. Chọn đáp án D<br />

Glucozơ có công thức: C 6 H 12 O 6 . Phản ứng tráng bạc:<br />

<strong>Có</strong> n Ag↓ = 86,4 ÷ <strong>10</strong>8 = 0,8 mol ⇒ n glucozơ = ½n Ag↓ = 0,4 mol.<br />

• lên men rượu:<br />

<strong>Có</strong> n CO2 sinh ra = 2n glucozơ = 0,8 mol.<br />

Phản ứng: CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />

⇒ m kết tủa = m CaCO3 = 0,8 × <strong>10</strong>0 = 80 gam. Chọn đáp án D.<br />

Câu 17. Chọn đáp án C<br />

Bài <strong>học</strong>:<br />

Khi thay đổi trật tự các gốc α-amino axit sẽ tạo ra các peptit đồng phân cấu tạo của nhau. Như bạn có thể<br />

thấy từ phần cấu tạo, Gly-Ala và Ala-Gly là đồng phân:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nếu phân tử chứa k gốc α-amino axit khác nhau thì sẽ có k! cách sắp khác nhau của các gốc, dẫn tới có k!<br />

đồng phân cấu tạo.<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Theo toán <strong>học</strong>, đó là chỉnh hợp chập k của k phần tử:<br />

k k! k! k!<br />

Ak<br />

= = = = k!<br />

k k ! 0! 1<br />

( − )<br />

Vận dụng: <strong>Có</strong> 3! = 6 tripeptit được tạo thành đồng thời từ 3 gốc Gly, Ala và Val, đó là:<br />

⇒ chọn đáp án C.<br />

Câu 18. Chọn đáp án A<br />

Mỗi mắt xích C 6 H <strong>10</strong> O 5 có M = 162 ⇒ ứng với PTK 1.620.000 có<br />

Số mắt xích = n = 1.620.000 ÷ 162 = <strong>10</strong>.000 → chọn đáp án A.<br />

Câu 19. Chọn đáp án B<br />

d A/H2 = 44,5 ⇒ M A = 89 ⇒ CTPT của A là C 3 H 7 NO 2 .<br />

mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic<br />

⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn của A là H 2 NCH 2 COOCH 3<br />

→ chọn đáp án B.<br />

Câu 20. Chọn đáp án C<br />

Phản ứng nhiệt phân: NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2 O.<br />

<strong>Có</strong> 40 gam NH 4 NO 2 ⇔ 0,625 mol ⇒ n N2 = n NH4 NO 2<br />

= 0,625 mol<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇒ V N2 = 0,625 × 22,4 = 14,0 lít. Chọn đáp án C.<br />

p/s: mẹo nhỏ để nhớ sản phẩm nhiệt phân muối: NH 4 NO 2 = N 2 .2H 2 O<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

còn muối amoni nitrat NH 4 NO 3 = N 2 O.2H 2 O → N 2 O + 2H 2 O.<br />

Câu 21. Chọn đáp án C<br />

Phản ứng: C 4 H 8 O 2 + NaOH → C 3 H 5 O 2 Na + ?<br />

Bảo toàn nguyên tố C, H, O, Na thấy ngay ? là CH 4 O là ancol metylic CH 3 OH.<br />

⇒ cấu tạo của Y là C 2 H 5 COOCH 3 (metyl propionat) → chọn C.<br />

Câu 22. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇋ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O.<br />

Giả <strong>thi</strong>ết cho: n CH3 COOH = 0,2 mol; n C2 H 5 OH = 0,3 mol; n este = 0,125 mol.<br />

<strong>Có</strong>: 0,2 mol axit < 0,3 mol ancol ⇒ axit “ít dư” hơn so với ancol.<br />

⇒ hiệu suất phản ứng tính theo axit, H = 0,125 ÷ 0,2 = 62,5%. Chọn B.<br />

Câu 23. Chọn đáp án C<br />

• paradol là thuốc giảm đau đầu, hạ sốt, không gây nghiện.<br />

• ampixilin, erythromixin là các thuốc kháng sinh, dùng phổ thông, không nghiện.!<br />

⇒ loại các đáp án A, B, D. → chọn nhóm chất C.<br />

Câu 24. Chọn đáp án D<br />

X là este nơ, đơn chức, mạch hở → có dạng C n H 2n O 2 và được tạo từ axit cacboxylic và ancol <strong>đề</strong>u non đơn<br />

chức, mạch hở.<br />

♦ Thủy phân: 11,44 gam X + 0,13 mol NaOH → muối + 5,98 gam ancol Y.<br />

⇒ M Y = 5,98 ÷ 0,13 = 46 = 29 + 17 → cho biết ancol Y là C 2 H 5 OH.<br />

M X = 11,44 ÷ 0,13 = 88 = 15 + 44 + 29 ⇒ cấu tạo X là CH 3 COOC 2 H 5<br />

tương ứng với tên gọi: etyl axetat → chọn đáp án D.<br />

Câu 25. Chọn đáp án B<br />

Phản ứng tráng bạc:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Có</strong> n glucozơ = 27 ÷ 180 = 0,15 mol → n Ag↓ = 0,3 mol<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ m Ag↓ thu được = 0,3 × <strong>10</strong>8 = 32,4 gam. Chọn đáp án B.<br />

Câu 26. Chọn đáp án B<br />

Ancol X no, mạch hở dạng C n H 2n + 2 O m với m, n nguyên dương và m ≤ n.<br />

♦ <strong>giải</strong> đốt:<br />

Để cho: nhận xét = 0,05 mol; n O2 = 4 ÷ 32 = 0,125 mol ⇒<br />

⇒ 3n – m = 4; kết hợp điều kiện m, n nguyên và m ≤ n có m = n = 2<br />

tương ứng với ancol X thỏa mãn là C 2 H 4 (OH) 2 . Chọn đáp án B.<br />

Câu 27. Chọn đáp án A<br />

Phản ứng: −NH 2 + HCl → −NH 3 Cl || 15 gam X + 0,05 mol HCl → muối.<br />

||⇒ bảo toàn khối lượng có m muối = 15 + 0,05 × 36,5 = 16,825 gam. Chọn A.<br />

Câu 28. Chọn đáp án D<br />

Phản ứng: H 2 NCH 2 COOH + HCl → ClH 3 NCH 2 COOH.<br />

n H2 NCH 2 COOH = 0,1 mol ⇒ m muối = 0,1 × (75 + 36,5) = 11,15 gam. Chọn D.<br />

Câu 29. Chọn đáp án A<br />

<strong>Có</strong> 2 đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />

HCOOC 2 H 5 (etyl fomat) và CH 3 COOCH 3 (metyl axetat).<br />

Chọn đáp án A.<br />

Câu 30. Chọn đáp án C<br />

26 = 12 × 2 + 2 ⇒ X là C 2 H 2 ứng với cấu tạo HC≡CH (axetilen).<br />

Chọn đáp án C.<br />

Câu 31. Chọn đáp án C<br />

Đốt 0,2 mol axit thu được 1,2 mol CO 2 ||⇒ số C axit = 1,2 ÷ 0,2 = 6.<br />

Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có dạng C n H 2n – 2 O 4 , thay n = 6 vào<br />

⇒ công thức phân tử của axit cần tìm là C 6 H <strong>10</strong> O 4 . Chọn C.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 32. Chọn đáp án A<br />

<strong>Các</strong> bạn dùng vạch thẳng đứng phân <strong>chi</strong>a các liên kết CO−NH để phân tích:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇒ chỉ có chất A thỏa mãn đipeptit → chọn A.<br />

Câu 33. Chọn đáp án D<br />

E là etyl axetat: CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

♦ thủy phân: CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O ―xt,t 0 → CH 3 COOH + C 2 H 5 OH.<br />

• lên men giấm: C 2 H 5 OH + O 2 ― men giấm → CH 3 COOH + H 2 O.<br />

(phương pháp cổ xưa dùng để sản xuất giấm ăn).<br />

Theo đó, đáp án D đúng.<br />

Câu 34. Chọn đáp án A<br />

Cân bằng: Fe + 4HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O.<br />

⇒ Hệ số của HNO 3 trong phương trình khi cân bằng là 4. Chọn A.<br />

Câu 35. Chọn đáp án D<br />

Glyxin: H 2 NCH 2 COOH là chất lưỡng tính, tác dụng được với cả axit và bazơ:<br />

⇒ chọn đáp án D.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

♦ 1 : ancol đa chức, có 2 nhóm OH liền kề có thể hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức đồng:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

•<br />

•<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TH xenlulozơ là polime, không hòa tan được Cu(OH) 2 .!<br />

♦ 2 : tránh quên axit cacboxylic cũng có thể hòa tan được Cu(OH) 2 :<br />

• 2CH 3 COOH + Cu(OH) 2 → (CH 3 COO) 2 Cu + H 2 O.<br />

Theo đó, có 3 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn A.<br />

Câu 37. Chọn đáp án B<br />

Este không có liên kết hiđro liên phân tử nên có nhiệt độ thấp nhất dãy.<br />

M HCOOCH3 < M CH3 COOCH 3<br />

⇒ t 0 s HCOOCH 3<br />

< t 0 s CH 3 COOCH 3<br />

.<br />

Lực liên kết hiđro liên phân tử của axit cacboxylic mạnh hơn ancol → t 0 s ancol < t 0 s axit;<br />

lại có trong axit; M CH3 COOH < M C2 H 5 COOH || ⇒ t 0 s C3 H 7 OH < t 0 s CH 3 COOH < t 0 s C 2 H 5 COOH.<br />

Theo đó, thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Chọn B.<br />

Câu 38. Chọn đáp án B<br />

<strong>Các</strong> loại chất béo có thể tạo ra từ phản ứng gồm:<br />

Tổng có 6 chất ⇒ Chọn đáp án B.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 39. Chọn đáp án C<br />

n H2 O = n NO2 ⇒ ghép khí: N 2 O + NO 2 = N 2 O 3 = 3NO ⇒ quy A về N 2 và NO.<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đặt n N2 = x mol; n NO = y mol ⇒ x + y = 0,1 mol và m hh khí = 28x + 30y = 0,1 × 14,5 × 2<br />

⇒ <strong>giải</strong> ra: x = y = 0,05 mol. Hai kim loại Mg, Zn → chú ý có muối amoni!<br />

Ta có: n HNO3 = <strong>10</strong>n NH4 + + 12n N2 + 4n NO ⇒ n NH4 + = 0,04 mol.<br />

Gọi số mol Mg là a và Zn là b ⇒ 24a + 65b = 19,225;<br />

Lại theo bảo toàn electron: 2a + 2b = 0,04 × 8 + 0,05 × <strong>10</strong> + 0,05 × 3<br />

||⇒ <strong>giải</strong> ra: a = 0,3 mol; b = 0,185 mol ⇒ %m Mg = 0,3 × 24 ÷ 19,225 × <strong>10</strong>0% = 37,45%<br />

Câu 40. Chọn đáp án D<br />

Đốt 11,16 gam E + 0,59 gam O 2 → ? CO 2 + 0,52 mol H 2 O.<br />

⇒ Bảo toàn khối lượng có: n CO2 = 0,47 < n H2 O → Z là ancol no, 2 chức.<br />

Quy đổi E về hỗn hợp gồm: CH 2 =CHCOOH, C 2 H 4 (OH) 2 , CH 2 , H 2 O.<br />

n CH2 =CHCOOH = n Br2 = 0,04 mol. Đặt n C2 H 4 (OH) 2<br />

= x mol; n CH2 = y mol; n H2 O = z mol.<br />

Ta có: m E = 0,04 × 72 + 62x + 14y + 18z = 11,16 gam;<br />

Bảo toàn cacbon: 0,04 × 3 + 2x + y = 0,47 và bảo toàn H: 0,04 × 2 + 3x + y + z = 0,52.<br />

⇒ Giải hệ được: x = 0,11 mol; y = 0,13 mol; z = −0,02 mol.<br />

Do Z cùng số C với X nên Z phải có ít nhất 3C ⇒ ghép vừa đủ 1 CH 2 cho Z.<br />

Z là C 3 H 6 (OH) 2 và còn dư 0,13 – 0,11 = 0,02 mol CH 2 cho axit.<br />

⇒ muối gồm CH 2 =CHCOOK: 0,04 mol; C 2 : 0,02 mol<br />

⇒ m = m muối = 0,04 × 1<strong>10</strong> + 0,02 × 14 = 4,68 gam.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />

Trường <strong>THPT</strong> Hàn Thuyên<br />

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />

ĐỀ THI THỬ <strong>THPT</strong> QUỐC GIA KHỐI 12 - LẦN 1<br />

NĂM HỌC 2017 - <strong>2018</strong><br />

Môn: HÓA HỌC<br />

Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 50 phút; không kể thời <strong>gia</strong>n phát <strong>đề</strong><br />

(40 câu trắc nghiệm)<br />

H = 1;C = 12; N 14; O = 16; Na 23; Mg = 24; AI = 27; S = 32; C1 35,5; K = 39; Ca =40; Mn = 55;<br />

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = <strong>10</strong>8; Ba = 137<br />

Câu 1: Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO<br />

3<br />

tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O . Tỉ lệ số<br />

phân tử HNO<br />

3<br />

tạo muối với số phân từ HNO<br />

3<br />

đóng vai trò oxi hóa là?<br />

A. 1:6 B. 8:3 C. 4:1 D. 5:1<br />

Câu 2: Cacbohidrat X có đặc điểm:<br />

- Bị phân hủy trong môi <strong>trường</strong> axit<br />

- Thuột loại polisaccarit<br />

- Phân tử gồm gốc glucozơ<br />

Cacbohidrat X là :<br />

A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ<br />

Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0.12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu dược dung dịch X. pH<br />

dung dịch X là?<br />

A. 7 B. 2 C. <strong>10</strong> D. 1<br />

Câu 4: Anken X có công thức cấu tạo ( )<br />

CH − CH − C CH = CH − CH . Tên cùa X là?<br />

3 2 3 3<br />

A. iso hexan B. 2-etỵlbut-2-en C. 3-metylpent-2-en D. 3-metylpent-3-cn<br />

Câu 5: Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol ( H2SO 4<br />

đặc xúc tác) đến khi phán ứng đạt trạng thái<br />

cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị của m là?<br />

A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 13,2 gam D. 9,9 gam<br />

Câu 6: Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm ( ) 2<br />

hình bên (số liệu được tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?<br />

Ca OH và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 0.<strong>10</strong> B. 0.11 C. 0.13 D. 0.12<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 7: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt<br />

85%. Khối lượng ancol thu được là?<br />

A.485,85kg B. 458,58kg C. 398,8kg D. 389,79kg<br />

Câu 8: Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất<br />

trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 9: Cho các phàn ứng sau:<br />

( )<br />

0<br />

t<br />

1 X + 2NaOH ⎯⎯→ 2Y + H O<br />

( ) Y HCl loãng Z<br />

2 + ⎯⎯→ + NaCl<br />

2<br />

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O 5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì<br />

khối lượng muối rắn thu được là?<br />

A. 18 gam B. 16,58 gam C. 15,58 gam D. 20 gam<br />

Câu <strong>10</strong>: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không<br />

no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:<br />

A. CnH2n 2O2<br />

−<br />

B. CnH 2nO 2<br />

C. CnH2n + 2O2<br />

D. CnH2n + 1O2<br />

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo băng dung dich NaOH để điều chế xà phòng thu được<br />

9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo <strong>chi</strong>ếm 60% khối lượng xà phòng thu được là?<br />

A. 153 gam B. 58,92 gam C. 55,08gam D. 91,8 gam<br />

Câu 12: Axit HCOOH không tác dụng được với?<br />

A. Dung dịch KOH B. Dung dịch Na<br />

2CO<br />

3<br />

C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

Câu 13: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozo với lượng dư AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

đến khi phản ứng<br />

hoàn toàn dược <strong>10</strong>,8 gam Ag. Giá trị của m là?<br />

A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. <strong>10</strong>,8 gam<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hồn hợp gồm một andehit và một ancol <strong>đề</strong>u mạch hở cần nhiều<br />

hơn 0,27 mol O<br />

2<br />

thu được 0.25 mol CO<br />

2<br />

và 0,19 mol H2O . Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với<br />

dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn<br />

8. Giá trì lớn nhất của m là?<br />

A. 48,87 gam B. 56,68 gam C.40,02 gam D. 52,42 gam<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO<br />

3<br />

, khuấy <strong>đề</strong>u thu được<br />

V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vàọ dung dịch<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

X rồi cô cạn. nung đến khối lượng không đổi thu được 34.88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?<br />

A. 3,584 lít B. 2,688 lít C. 1,792 lít D. 5,376 lít<br />

Câu 16: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,<br />

stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom?<br />

A. <strong>10</strong> B. 9 C. 11 D. 8<br />

Câu 17: Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO<br />

3<br />

là?<br />

A. Ag, NO,O<br />

2<br />

B. Ag2O, NO<br />

2, O<br />

2<br />

C. Ag, NO<br />

2,O 2<br />

D. Ag2O, NO,O<br />

2<br />

Câu 18: Số este có công thức phân tử C5H<strong>10</strong>O 2<br />

có khá năng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc là?<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 19: Chất nào là monosaccarit?<br />

A. amylozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Xelulozo<br />

Câu 20: Este nào sau đây có mùi chuối chín?<br />

A. Etyl format B. Benzyl exetat C. Isoamyl exetat D. Etyl butirat<br />

Câu 21: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở<br />

4 8<br />

bao nhiêu sản phẩm cộng?<br />

+ 0<br />

C H tác dụng với H2O( H , t )<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 6<br />

thu được tối đa<br />

Câu 22: đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hàn<br />

toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?<br />

A.<br />

2 5 3<br />

C H COOCH B. CH3COOC2H 5<br />

C. C2H3COOC2H 5<br />

D. C2H5COOC2H<br />

5<br />

Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?<br />

A. Propan-l-ol B. Phenol C. Đimetyl xeton D. Exit etanoic<br />

Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16<br />

gam H2O . Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?<br />

A. 27,92% B. 75% C. 72,08% D. 25%<br />

Câu 25: Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với 1 lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O 4<br />

nung<br />

nóng . Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?<br />

A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,56 lít<br />

Câu 26: Etyl axetat không tác dụng với ?<br />

A.<br />

Ba OH<br />

0<br />

O<br />

2, t B. dung bich ( ) 2<br />

C. H2O (xúc tác<br />

2 4<br />

0<br />

H SO loãng đun nóng) D. H2<br />

( Ni, t )<br />

đun nóng<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 27: Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời <strong>gia</strong>n được 8,56 gam hỗn hợp X gồm<br />

andehit và axit cacboxylic cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO<br />

3<br />

/ NH<br />

3<br />

đun nóng được m gam<br />

Ag. Giá trị của m là?<br />

A. 51,48 gam B. 17,28 gam C. 51,84 gam D. 34,56 gam<br />

Câu 28: Khi cho chất béo phản ứng với dung dich Br<br />

2<br />

thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br<br />

2<br />

, đốt<br />

cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO<br />

2<br />

(đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />

?<br />

A. V = 22,4( b + 3a ) B. V = 22, 4( b + 7a)<br />

C. V = 22,4( 4a − b)<br />

D. V = 22,4( b + 6a)<br />

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử ). Đem đốt<br />

cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O<br />

2<br />

. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa<br />

đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hoàn toàn<br />

hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O<br />

2<br />

. Phần trăm khối lượng của este có phản ứng lơn hơn khối<br />

lượng X là?<br />

A. 47,<strong>10</strong>4% B. 40,<strong>10</strong>7% C. 38,208% D. 58,893%<br />

Câu 30: CO<br />

2<br />

không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?<br />

A. NaOH B. O<br />

2<br />

C. CaO D. Mg<br />

Câu 31: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là<br />

42,86%. Trong các mệnh dề sau:<br />

(I)<br />

(II)<br />

(III)<br />

(IV)<br />

(V)<br />

(VI)<br />

Trang 4<br />

Y tan nhiều trong <strong>nước</strong><br />

Y có thể điều chế trực tiếp từ phán ứng của X với hơi <strong>nước</strong> nóng<br />

Từ axit fomic có thể điều chế được Y<br />

Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic<br />

Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa không khí<br />

Hiđroxit cua X có tính axit mạnh hơn Axit silixic só<br />

Số mệnh <strong>đề</strong> đúng khi nói về X và Y là?<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH<br />

4, C3H 4, C4H 6<br />

thu được 3.136 lít CO<br />

2<br />

(đktc) và 2.16<br />

gam H2O . Thể tích khi oxi (đktc) đã tham <strong>gia</strong> phản ứng là?<br />

A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.<br />

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO<br />

3<br />

đặc nóng, dư thu được 3,92 lít<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

NO<br />

2<br />

(ở dktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?<br />

A. Pb B. Fe C. Cu D. Mg<br />

Câu 34: Trường hợp nào sau đày không xảy ra phàn ứng khi trộn các dung dịch với nhau?<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. AgNO3<br />

+ HCl B. NaOH FeCl3<br />

Ca OH<br />

+ C. ( ) 4<br />

Câu 35: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?<br />

2<br />

+ NH Cl D. NaNO3 + K<br />

2SO4<br />

A. ZnO và K<br />

2O . B. Fe2O3 và MgO. C. FeO và CuO. D. Al2O 3<br />

và ZnO<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H8O 3<br />

(glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O . Cho m gam X<br />

tác dụng vời Na dư thu được 3,36 lít H<br />

2<br />

(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam<br />

H O . Biết trong X glixerol <strong>chi</strong>ếm 25% về số moi. Giá trị của m gần nhất với?<br />

2<br />

A. 11 gam B. <strong>10</strong> gam C. 12 gam D. 13 gam<br />

Câu 37: Thành phân hóa <strong>học</strong> cua supcphotphat kép là?<br />

A.<br />

3<br />

Ca H PO và CaSO<br />

4<br />

KNO B. ( )<br />

2 4 2<br />

C. ( NH ) CO D. Ca ( H PO )<br />

2 2<br />

2 4 2<br />

Câu 38: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,2 gam<br />

muối. Công thức phân tử của X là?<br />

A.<br />

2 4 2<br />

C H O B. C3H4O 2<br />

C. C3H6O 2<br />

D. CH2O<br />

2<br />

Câu 39: Cho dung dịch Ba ( HCO<br />

3 ) 2<br />

lần lượt vào các dung dịch ( )<br />

( ) 2<br />

Ca NO<br />

, NaHCO ,CH CO , CH COOH . Số <strong>trường</strong> hợp có xảy ra phản ứng là?<br />

3 3 2 3 3<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?<br />

NaHSO , Ca OH , H SO ,<br />

A. Quì tím B. Kim loại Na. C. Kim loại Cu. D. Nước brom.<br />

4 2 2 4<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MA TRẬN ĐỀ THI<br />

Chuyên <strong>đề</strong> Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng<br />

1. Đại cương về<br />

kim loại<br />

2. Kim loại kiềm,<br />

kiềm thổ, nhôm và<br />

hợp chất<br />

3. Bài <strong>tập</strong> về sắt,<br />

một số kim loại<br />

nhóm B và hợp<br />

chất<br />

4. Tổng hợp hóa<br />

<strong>học</strong> vô cơ<br />

Lý<br />

thuyết<br />

Bài<br />

<strong>tập</strong><br />

Dễ Trung<br />

bình<br />

Khó<br />

Nhận<br />

biết<br />

Thông<br />

hiểu<br />

Vận<br />

dụng<br />

Vận<br />

dụng<br />

cao<br />

2 1 1 1 1 2<br />

2 4 2 2 1 2 3 1 6<br />

2 2 2 2 2 1 1 4<br />

7 2 1 7 1 1 5 2 1 9<br />

5. Este,lipit 2 3 1 2 1 2 2 5<br />

6. Amin, amino<br />

axit, protein<br />

3 2 2 2 1 2 1 1 1 5<br />

7. Cacbonhidrat 1 1 1 1<br />

8. Polime, vật liệu<br />

polime<br />

9. Tổng hợp nội<br />

dung kiến thức<br />

hóa <strong>học</strong> hữu cơ<br />

<strong>10</strong>. <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> với<br />

vấn <strong>đề</strong> phát triển<br />

kinh tế, xã hội,<br />

môi <strong>trường</strong><br />

1 1 1 1<br />

3 3 1 4 1 1 1 3 1 6<br />

1 11 1 1<br />

Tổng câu 21 19 11 21 8 11 1 14 5<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

----ĐÁP ÁN----<br />

1-C 2-A 3-B 4-C 5-B 6-A 7-B 8-D 9-A <strong>10</strong>-A<br />

11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-D 17-C 18-B 19-B 20-C<br />

21-C 22-B 23-C 24-A 25-C 26-D 27-C 28-D 29-D 30-B<br />

31-A 32-D 33-C 34-D 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D<br />

Câu 1: Đáp án là C<br />

Ta có PTPƯ:<br />

8Al +30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 +3N 2 O + 15H 2 O<br />

Số phân tử HNO 3 môi <strong>trường</strong> là 8x3=24<br />

Sô phân tử HNO 3 oxi hóa là 6<br />

→Tỉ lệ 4:1<br />

Câu 2: Đáp án là A<br />

Cacbonhidrat cần tìm là polisaccarit nên loại B<br />

----GIẢI CHI TIẾT----<br />

Trong số các chất còn lại chỉ có xenlulozo thỏa mãn điều kiện có nhiều gốc<br />

Câu 3: Đáp án là B<br />

n HCl =0,006 mol<br />

n NaOH =0,005 mol<br />

thực hiện phản ứng trung hòa HCl dư 0,001 mol<br />

V dd =0,1(l)<br />

→C M =0.01 →pH=-log(0,01)=2<br />

Câu 4: Đáp án là C<br />

Câu 5: Đáp án là B<br />

PTPƯ: CH 3 COOH +C 2 H 5 OH→CH 3 COOC 2 H 5<br />

Số mol axit 0,1 Số mol ancol 0,15<br />

→n este =0,1x75%=0,075 mol<br />

m este =6,6<br />

Câu 6: Đáp án là A<br />

Quan sát đồ thị ta thấy số mol CO 2 =0,15 thì kết tủa max<br />

→số mol Ca(OH) 2 =số mol CaCO 3 max =0,15 mol<br />

Khi số mol CO 2 =0,45 thì bắt đầu hòa tan kết tủa<br />

Khi số mol CO 2 =0,5 thì số mol CaCO 3 bị hòa tan là 0,5-0,45=0,05 mol<br />

→số mol CaCO 3 còn lại là x=0,15-0,05=0,1<br />

Câu 7: Đáp án là B<br />

glucozo<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

m tinh bột = <strong>10</strong>00x95%=950kg n tinh bột =950/162<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(C 6 H <strong>10</strong> O 5 ) n → C 6 H <strong>10</strong> O 6 →2C 2 H 5 OH<br />

→n ancol =(950/162)x2x85%<br />

→m ancol = n ancol x46=458,58kg<br />

Câu 8: Đáp án là D<br />

<strong>Các</strong> chất tạo ra ancol khi phản ứng với NaOH là mety axetat, etyl fomat, tripanmitin<br />

Câu 9: Đáp án là A<br />

X + 2NaOH → 2Y + H 2 O<br />

→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit<br />

X là HO-CH 2 -COO-CH 2 -COOH<br />

Y là HO-CH 2 -COONa<br />

Z là HO-CH 2 -COOH có n Z =0,15 mol<br />

HO-CH 2 -COOH + 2Na → NaO-CH 2 -COONa + H 2<br />

m muối = 18g<br />

Câu <strong>10</strong>: Đáp án là A<br />

Công thức SGK<br />

Câu 11: Đáp án là A<br />

n NaOH = 2n Glixerol = 0,3 mol<br />

Bảo toàn khối lượng: m chất béo + m NaOH - m Glixerol = m muối = 91,8 g<br />

⇒ m xà phòng = 153 g<br />

Câu 12: Đáp án là C<br />

Nhớ lại t/c của HCOOH<br />

Câu 13: Đáp án là B<br />

C 6 H 12 O 6 - 2Ag n Ag = 0.1 -> nC 6 h 12 O 6 = 0,05 -m= 9 gam<br />

Câu 14: Đáp án là A<br />

Bảo toàn O n =0,28 mol<br />

O 2<br />

Bảo toàn kl - m X = 5,46 gam -> M X =42<br />

Vậy phải có HCHO or CH3OH<br />

TH1:<br />

Andehyt: HCHO a mol<br />

Ancol : CxHyOz b mol<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Do y n X =a+b=0,13<br />

n<br />

H 2O<br />

= a+2b= 0,19<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

=> a=0,07 và b= 0,06 mol<br />

=> m X =0,07.30 +0,06.(12x+20)=5,46 ->x=3<br />

Kết tủa gồm Ag(4a) và CAg=C-CH2OH (b)<br />

-> m kết tủa= 40,02<br />

+ khi y=6 => a=0,1 b=0,03<br />

- x =5 ancol là C 6 H 5 O z<br />

nO=0,1.1+0,3.z < 0,15 => z=1<br />

Ancol là CH=C-CH=CH-CH 2 OH(b)<br />

=> m kết tủa = 48,78 gam<br />

TH2: làm tương tự ( th loại)<br />

Câu 15: Đáp án là A<br />

n CuO =0,12 mol<br />

n NaOH =a mol<br />

n NaOH ban đâu = a+b=0,4 (*)<br />

m Z = 80.0,12+40a+69b=34,88 (**)<br />

n = b mol<br />

NaNO 2<br />

Từ (*) và (**) a=0,32 mol b=0,08 mol<br />

Bảo toàn N n N =<br />

Đặt nO trong khí = x<br />

n - n<br />

HNO 3<br />

NaNO 2<br />

=0,16 mol<br />

Bảo toàn electron 0,12.2+2x=0,16.5 x=0,28<br />

Vậy khí chứa N(0,16) và O(0,28)<br />

Nếu khí là NO và NO 2 thì n=0,16 V=3,584<br />

Câu 16: Đáp án là D<br />

Câu 17: Đáp án là C<br />

Câu 18: Đáp án là B<br />

Este có phản ứng tráng bạc thì có gốc HCOO-<br />

<strong>Có</strong> 4 chất thỏa mã: HCOOHCH 2 CH 2 CH 2 CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 ; HCOOCH 2 CH(CH 3 ) 2 ;<br />

HCOOC(CH 3 ) 4 .<br />

Câu 19: Đáp án là B<br />

Monosaccarit là chất không bị thủy phân<br />

Câu 20: Đáp án là C<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 21: Đáp án là C<br />

Khi cho C 4 H 8 mạch hở tác dụng với H 2 O thì các sản phẩm thu được là:<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1. HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3<br />

Trang 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3<br />

3. HO-CH 2 -CH(CH3)-CH 3<br />

4. CH 2 -C(CH3)-CH 3<br />

Chọn C<br />

OH<br />

Câu 22: Đáp án là B<br />

Gọi CTTQ của este là R-COO-R’<br />

Khi cho este tác dụng với NaOH tạo ra ancol etylic nên R’ là C 2 H 5 -<br />

Theo <strong>đề</strong> bài: n NaOH = C M .V = 2.0,135 = 0,27 mol<br />

Và n este = 0,2 mol mà este đơn chức nên NaOH dư và có mặt trong chất rắn khan sau phản ứng, chất<br />

rắn còn lại là muối RCOONa.<br />

Ta có: n NaOH dư = 0,27 - 0,2 = 0,07 mol<br />

m NaOH dư = 0,07.40 = 2,8 g<br />

m RCOONa = 19,2 – 2,8 = 16,4 g<br />

Mà n RCOONa = 0,2 mol M RCOONa = 16,4/0,2 = 82 g/mol<br />

R = 15 = CH 3 -<br />

Vậy CT của X là: CH 3 -COO-C 2 H 5<br />

Chọn B<br />

Câu 23: Đáp án là C<br />

Theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần thì : Axit >Ancol>Xeton<br />

Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là Đimetyl xeton<br />

Chọn C<br />

Câu 24: Đáp án là A<br />

CT của 3 chất lần lượt là: CH 3 COOC 2 H 3 , CH 3 COOCH 3 , HCOOC 2 H 5<br />

Nhận thấy cả 3 chất <strong>đề</strong>u có 6H trong phân tử nên dùng bảo toàn H<br />

Theo <strong>đề</strong> bài: n H2O = 2,16/18 = 0,12 mol<br />

Bảo toàn H: 6n X = 2n H2O<br />

n X = 0,04 mol M X = 3,08/0,04 = 77 g/mol<br />

Do CH 3 COOCH 3 và HCOOC 2 H 5 có cùng phân tử khối là 74 nên coi như 2 chất là một<br />

Dùng pp đường chéo: 86 3<br />

n C4H6O2 / n C3H6O2 = 1/3<br />

M X = 77<br />

77 9<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n C4H6O2 = 0,01 mol và n C3H6O2 = 0,03 mol (vì tổng mol 3 chất là 0,04 mol )<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang <strong>10</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

% m C4H6O2 = 0,01.86 .<strong>10</strong>0%<br />

3,08<br />

= 27,92%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Chọn A<br />

Câu 25: Đáp án là C<br />

Vì Cu không phản ứng với CO nên trước và sau phản ứng khối lượng không thay đổi, nên khối lượng<br />

giảm 0,32 g là do biến đổi từ Fe 3 O 4 thành Fe<br />

PTHH: Fe 3 O 4 + 4CO 4CO 2 + 3Fe<br />

x mol<br />

Vậy: 232x – 3x.56 = 0,32<br />

x = 0,005 mol<br />

3x mol<br />

n CO = 0,005.4 = 0,02 mol V CO = 0,02.22,4 = 0,448 l<br />

Chọn C<br />

Câu 26: Đáp án là D<br />

Lời <strong>giải</strong>: Este no không có phản ứng với H 2 (Ni, t 0 )<br />

Câu 27: Đáp án là C<br />

PTHH: HCHO + 1/2O 2 HCOOH<br />

Theo ĐLBTKL: m HCHO + m O2 = m HCOOH<br />

m O2 = 8,56 - 6 = 2,56 g<br />

n O2 = 2,56/32 = 0,08 mol<br />

n HCHO p/ứ = 0,16 mol và n HCOOH = 0,16 mol n Ag tạo ra = 0,32 mol<br />

Theo <strong>đề</strong> bài: n HCHO = 6/30 = 0,2 mol<br />

n HCHO dư = 0,2 - 0,16 = 0,04 mol n Ag tạo ra = 0,16 mol<br />

n Ag tổng = 0,32 + 0,16 = 0,48 mol m Ag tổng = 0,48.<strong>10</strong>8 = 51,84 g<br />

Chọn C<br />

Câu 28: Đáp án là D<br />

Vì 1 mol chất béo X phản ứng tối đa 4 mol Br 2 nên trong phân tử có 7 liên kết pi ( tính cả 3 liên kết pi<br />

trong chức –COO- )<br />

Nên với phần đốt cháy thì: n CO2 – n H20 = (7-1)n X<br />

n CO2 = b +6a V CO2 = 22,4.(b + 6a) l<br />

Chọn D<br />

Câu 29: Đáp án là D<br />

Phản ứng đốt cháy muối:<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

R COONa + O 2 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />

0,07 mol 5,6 l 0,035 mol x mol y mol<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BTKL: m muối + m O2 = m Na2CO3 + m CO2 + m H2O<br />

7,06 + 5,6.32/22,4 = 0,035.<strong>10</strong>6 + 44x + 18y (1)<br />

BT oxy: 2.0,07 + 2.0,25 = 3.0,035 + 2x + y (2)<br />

Từ (1) và (2) x = 0,215 mol và y = 0,<strong>10</strong>5 mol<br />

Vậy trong 2 muối:<br />

1 muối có 3C và 1 muối có 4C<br />

0,215 + 0,035 25<br />

C = =<br />

0,07 7<br />

Dùng phương pháp đường chéo sẽ có: n( muối 3C) = 0,03 mol và n(muối 4C) = 0,04 mol<br />

Tính được:<br />

2.0,<strong>10</strong>5<br />

H = = 3<br />

0,07<br />

Mà số H trong muối thì lẻ nên cả 2 muối trong phân tử <strong>đề</strong>u có 3H<br />

Nên công thức của 2 este có thể viết là: C 2 H 3 COOC n H 2n+1 và C 3 H 3 COOC n H 2n+1 ( vì thủy phân trong<br />

NaOH tạo ra 1 ancol no đơn chức )<br />

PT đốt cháy etse:<br />

C 2 H 3 COOC n H 2n+1 + O 2 (3+n)CO 2 + (n+2)H 2 O<br />

C 3 H 3 COOC n H 2n+1 + O 2 (4+n)CO 2 + (n+2)H 2 O<br />

Theo phương trình: n CO2 = 0,03.(3 + n) + 0,04.(4 + n) = 0,25 + 0,07n<br />

n H2O = 0,03.(2 + n) + 0,04.(2 + n) = 0,14 + 0,07n<br />

toàn Oxy: 0,07.2 + 2.0,46 = 2.( 0,25 + 0,07n) + 0,14 + 0,07n<br />

n = 2<br />

Vậy CT của 2 este là: C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 3 H 3 COOC 2 H 5<br />

% m C3H3COOC2H5 =<br />

Chọn D<br />

Câu 30: Đáp án là B<br />

CO 2 không phản ứng với O 2<br />

Câu 31: Đáp án là A<br />

Gọi công thức của Y là XO:<br />

0,04.112<br />

0,04.112 + 0,03.<strong>10</strong>0 = 59,893<br />

Vì X <strong>chi</strong>ếm 42,86% khối lượng oxit nên ta có :<br />

X= 12 ( C )<br />

Vậy Y là CO<br />

I. Y tan nhiều trong <strong>nước</strong> ( sai)<br />

II.<br />

%<br />

X 42,86<br />

=<br />

X + 16 <strong>10</strong>0<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Y có thể điều chế trực tiếp từ X qua hơi <strong>nước</strong> nóng ( đúng)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III.<br />

IV.<br />

( đúng)<br />

C + H 2 O<br />

0<br />

≈1250 C<br />

⎯⎯⎯⎯→ ←⎯⎯ ⎯ CO + H 2<br />

Từ axit foocmic có thể điều chế được Y ( đúng)<br />

H2SO4 HCOOH ( dac ), t<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ o<br />

CO + H 2 O<br />

Từ Y bằng 1 phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic<br />

CO + CH 3 OH ⎯⎯→ CH 3 COOH<br />

V. Y là 1 chất khí không màu không mùi không vị, có tác dụng điêu hòa không khí( sai)<br />

VI.<br />

Câu 32: Đáp án là D<br />

⎧CH<br />

4<br />

⎪<br />

+ O2<br />

⎨C3H 4<br />

⎯⎯⎯→ CO2 + H<br />

2O<br />

⎪<br />

⎩C4H6<br />

Hidroxit của X có tính axit mạnh hơn axitt silixic( SAI)<br />

Ta có: n<br />

CO 2<br />

= 3,136 =0,14 mol<br />

22,4<br />

2,16<br />

n<br />

H2O<br />

= =0,12 mol<br />

18<br />

bảo toàn nguyên tố O ta có : n o ( trong O 2 ) =<br />

<br />

<br />

0, 4<br />

n<br />

O<br />

= = 0,2 mol<br />

2<br />

2<br />

V = 0, 2.22, 4 = 4, 48 lít<br />

O2<br />

Câu 33: Đáp án là C<br />

n NO = 3,92/22,4=0,175 mol<br />

M ⎯⎯→ M n+ + ne<br />

5,6<br />

M<br />

⎯⎯→<br />

5,6n<br />

M<br />

+ = 0,4 mol<br />

2n<br />

CO<br />

n<br />

2 H 2 O<br />

NO 3 - + 2H + + 1e ⎯⎯→ NO + 2H 2 O<br />

0,175 ⎯⎯→ 0,175<br />

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có:<br />

5,6n<br />

M<br />

chọn n = 1 => M= 32( loại)<br />

Chọn n= 2 => M= 64( Cu)<br />

Chọn n= 3 => M= 96( loại)<br />

= 0,175<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 34: Đáp án là D<br />

A. AgNO 3 + HCl ⎯⎯→ AgCl + HNO 3<br />

B. 3NaOH + FeCl 3 ⎯⎯→ Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />

C. Ca(OH) 2 + 2NH 4 Cl ⎯⎯→ CaCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O<br />

D. NaNO 3 + K 2 SO 4 ⎯⎯→ không phản ứng<br />

Câu 35: Đáp án là C<br />

FeO + CO<br />

CuO + CO<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe + CO 2<br />

0<br />

t<br />

Câu 36: Đáp án là A<br />

Quy đổi hỗn hợp X thành<br />

C 3 H 8 O : a mol<br />

H 2<br />

CH 2<br />

: b mol<br />

H 2 O : 3a mol<br />

⎯⎯→ Cu + CO 2<br />

n = 1,5a + 0,5 . 3a = 0,15<br />

a= 0,05<br />

n = 4a + b + 3a = 0,63 => b= 0,28<br />

H 2 0<br />

m X = 92a + 14b + 18.3a = 11,22 gam ( gần nhất với giá trị 11g )<br />

Câu 37: Đáp án là D<br />

Câu 38: Đáp án là A<br />

Gọi X là RCOOH<br />

RCOOH + NaOH ⎯⎯→ RCOONa + H 2 O<br />

6<br />

R + 45<br />

Số mol X= số mol RCOONa nên<br />

6 8,2<br />

=<br />

R + 45 R + 67<br />

=> R = 15( CH 3 )<br />

X là CH 3 COOH hay C 2 H 4 O 2<br />

Câu 39: Đáp án là B<br />

8,2<br />

R + 67<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaHSO 4 ⎯⎯→ BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 ⎯⎯→ BaCO 3 + CaCO 3 + H 2 O<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + H 2 SO 4 ⎯⎯→ BaSO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ KHÔNG PHẢN ỨNG<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + NaHCO 3 ⎯⎯→ KHÔNG PHẢN ỨNG<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 ⎯⎯→ BaCO 3 + 2NaHCO 3<br />

Ba(HCO 3 ) 2 + 2CH 3 COOH ⎯⎯→ Ba(CH 3 COO) 2 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />

Câu 40: Đáp án là D<br />

C 2 H 5 OH+ Br 2 ⎯⎯→ không phản ứng<br />

C 6 H 5 OH + 3Br 2 ⎯⎯→ C 6 H 3 OBr 3 ↓ + 3HBr<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!