11.01.2018 Views

Nguyên hàm - Tích phân - Số phức - 60 CÂU TRẮC NGHIỆM + ĐÁP ÁN

LINK BOX: https://app.box.com/s/p1znzymrxhchturo83gwmn5hpkd5085y LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IKzk18Sk2dOZLYsiQqG5tAdTOXCDRLvR/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/p1znzymrxhchturo83gwmn5hpkd5085y
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IKzk18Sk2dOZLYsiQqG5tAdTOXCDRLvR/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 1: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x)<br />

= 2x + 1<br />

NGUYÊN HÀM<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

f x dx = 1 2x + 1 + C<br />

4<br />

A. ∫ f ( x) dx = ( 2x + 1) 2<br />

+ C<br />

B. ∫ ( ) ( ) 2<br />

1<br />

2<br />

C. ∫ f ( x) dx = ( 2x + 1) 2<br />

+ C<br />

D. ( ) ( ) 2<br />

Câu 2: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x)<br />

x<br />

4<br />

= ln 4x<br />

∫<br />

f x dx = 2 2x + 1 + C<br />

x<br />

f x dx = ln 4x − 1 + C<br />

2<br />

A. ∫ f ( x) dx = ( ln 4x − 1)<br />

+ C<br />

B. ∫ ( ) ( )<br />

C. ∫ f ( x) dx = x ( ln 4x − 1)<br />

+ C<br />

D. ∫ ( ) ( )<br />

Câu 3: Một nguyên <strong>hàm</strong> của ( ) ( ) 1 x<br />

f x = 2x − 1 e là:<br />

f x dx = 2x ln 4x − 1 + C<br />

1<br />

x<br />

A. xe B.( ) 1<br />

1<br />

2 x<br />

2<br />

x − 1 e C. x e x<br />

D. e<br />

Câu 4: Tìm họ nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) = cos ( 2x + 3)<br />

A. ∫ f ( x) dx = − sin ( 2x + 3)<br />

+ C<br />

B. ( ) ( )<br />

∫<br />

1<br />

x<br />

1<br />

f x dx = − sin 2x + 3 + C<br />

2<br />

1<br />

f x dx = sin 2x + 3 + C<br />

2<br />

C. ∫ f ( x) dx = sin ( 2x + 3)<br />

+ C<br />

D. ( ) ( )<br />

Câu 5: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

2x<br />

A. ( )<br />

y<br />

2x<br />

= x.e là:<br />

1 1 e x − 2 + C<br />

2x ⎛ 1 ⎞<br />

B. e ⎜ x − ⎟ + C<br />

2<br />

2 ⎝ 2 ⎠<br />

∫<br />

⎛ ⎞<br />

2e x − 2 + C D. 2e ⎜ x − ⎟ + C<br />

⎝ 2 ⎠<br />

2x<br />

C. ( )<br />

Câu 6: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) = 3 x + 1( x > − 1)<br />

3<br />

4<br />

4<br />

f x dx = x + 1 + C<br />

3<br />

A. f ( x) dx ( x 1) 4 3<br />

∫ = + + C<br />

B. ( ) ( ) 4 3<br />

∫<br />

2<br />

3<br />

3<br />

f x dx = − x + 1 + C<br />

2<br />

C. f ( x) dx ( x 1) 2 3<br />

∫ = − + + C<br />

D. ( ) ( ) 2 3<br />

∫<br />

Câu 7: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số sau: f ( x) =<br />

2<br />

1<br />

2<br />

x + 2<br />

x + 4x − 5<br />

2<br />

2<br />

A. ∫ f ( x) dx = ln x + 4x − 5 + C<br />

B. ∫ ( )<br />

C. ( )<br />

2<br />

f x dx = ln x + 4x − 5 + C<br />

2x 1<br />

2<br />

∫ f x dx = 2ln x + 4x − 5 + C<br />

D. ∫ f ( x) dx = ln ( x + 4x − 5)<br />

+ C<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

2x + 3<br />

Câu 8: Họ nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số ∫ dx là:<br />

2<br />

2x − x −1<br />

2 2<br />

2 5<br />

A. = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C<br />

B. = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 5<br />

1 5<br />

C. = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C<br />

D. = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C<br />

3 3<br />

3 3<br />

Câu 9: Họ nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

dx<br />

I = ∫ 2x − 1 + 4<br />

là:<br />

A. 4ln ( 2x − 1 + 4)<br />

+ C<br />

B. ( )<br />

2x − 1 + 4ln 2x − 1 + 4 + C<br />

C. 2x −1 − 4ln ( 2x − 1 + 2)<br />

+ C<br />

D. ( )<br />

Câu 10: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y f ( x)<br />

A. I x ln x C<br />

= =<br />

2x<br />

e<br />

+ là:<br />

x<br />

e 1<br />

2x −1 − 4ln 2x − 1 + 4 + C<br />

x<br />

x<br />

= + + B. ( )<br />

C. I x ln x C<br />

I = e + 1− ln e + 1 + C<br />

x x<br />

= − + D. ( )<br />

x −1<br />

Câu 11: Họ các nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y = là:<br />

2<br />

x<br />

1<br />

1<br />

A. ln x − + C B. ln x + + C C. e<br />

x<br />

x<br />

Câu 12: Nếu F( x)<br />

( x + )<br />

1 dx<br />

= ∫ thì<br />

2<br />

x + 2x + 3<br />

1<br />

F x ln x 2x 3 C<br />

2<br />

2<br />

A. ( ) ( )<br />

I = e + ln e + 1 + C<br />

1<br />

+ + C D. ln x + + C<br />

x<br />

x<br />

x 1<br />

= + + + B. ( )<br />

1<br />

2<br />

2<br />

F x = x + 2x + 3 + C<br />

x + 1<br />

F x = ln + C<br />

x + 2x + 3<br />

2<br />

C. F( x) = x + 2x + 3 + C<br />

D. ( )<br />

2<br />

Câu 13: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) cos ( 5x 2)<br />

1<br />

5<br />

= − là:<br />

F x = 5sin 5x − 2 + C<br />

A. F( x) = sin ( 5x − 2)<br />

+ C<br />

B. ( ) ( )<br />

1<br />

5<br />

F x = −5sin 5x − 2 + C<br />

C. F( x) = − sin ( 5x − 2)<br />

+ C<br />

D. ( ) ( )<br />

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?<br />

1<br />

A. ∫ 0dx = C (C là hằng số). B. ∫ dx = ln x + C (C là hằng số).<br />

x<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

α+ 1<br />

α x<br />

C. ∫ x dx = + C (C là hằng số). D. dx = x + C<br />

α + 1<br />

∫ (C là hằng số).<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 15: Cho <strong>hàm</strong> số f ( x)<br />

4<br />

2x + 3<br />

= . Chọn phương án đúng:<br />

2<br />

x<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3<br />

2x 3<br />

A. ∫ f ( x)<br />

dx = − + C<br />

B. ∫ ( )<br />

3 x<br />

C. ∫ f ( x)<br />

dx = 2x − + C<br />

D. ( )<br />

3 3<br />

x<br />

∫<br />

3<br />

2x 3<br />

f x dx = + + C<br />

3 x<br />

3<br />

2x 3<br />

f x dx = + + C<br />

3 2x<br />

1<br />

Câu 16: Biết F(x) là nguyên <strong>hàm</strong> của f (x) = và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng<br />

x − 1<br />

3<br />

A. ln B. 1 2 2<br />

2x 3<br />

Câu 17. Họ các nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) e +<br />

C. ln 2 D. ln2 + 1<br />

= là :<br />

1<br />

f x dx = e + C<br />

3<br />

2x 3<br />

A. f ( x) dx 2e +<br />

2x+<br />

3<br />

∫ = + C<br />

B. ∫ ( )<br />

1<br />

f x dx = e + C<br />

2<br />

2x 3<br />

C. f ( x) dx e +<br />

2x+<br />

3<br />

∫ = + C<br />

D. ( )<br />

Câu 18. Một nguyên <strong>hàm</strong> F(x) của <strong>hàm</strong> số<br />

f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy là:<br />

2 2 3<br />

A. - cos5x+ x x+ x-1<br />

5 3 5<br />

2 2 3<br />

C. - cos5x+ x x+ x+1<br />

5 3 5<br />

2 2 3<br />

B. - cos5x+ x x+ x<br />

5 3 5<br />

2 2 3<br />

D. - cos5x+ x x+ x+2<br />

5 3 5<br />

1<br />

Câu 19: Cho F (x)<br />

= ∫ ( + sin x)<br />

dx và F ( 0) = −1, ta có F(x) bằng:<br />

x + 1<br />

∫<br />

3<br />

f(x)=2sin5x+ x+ sao cho đồ thị của hai <strong>hàm</strong> số F(x),<br />

5<br />

A. F ( x)<br />

= ln x + 1 − cos x −1<br />

B. F( x)<br />

= ln( x + 1) − cos x<br />

C. F ( x)<br />

= ln x + 1 − cos x − 3 D. F ( x)<br />

= ln x + 1 − cos x<br />

Câu 20. Tính nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> sau<br />

A.<br />

1<br />

∫ x ln(ln x)<br />

xln x d = + C B.<br />

1 1<br />

C. ∫ dx<br />

= + C D.<br />

xln<br />

x ln x<br />

∫<br />

∫<br />

1<br />

f ( x)<br />

=<br />

xln x<br />

1<br />

x ln ln x<br />

xln x d = + C<br />

1 1<br />

dx<br />

= − + C<br />

xln x ln x<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

1<br />

f x = x − x + 4x − 2 là<br />

2<br />

Câu 21: Họ các nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số ( )<br />

3 2<br />

3<br />

= − 2 + 2 − 2 +<br />

2<br />

1 1<br />

F x = x − x + 2x − 2x + C .<br />

8 3<br />

4 3 2<br />

4 3 2<br />

A. F ( x ) x x x x C . B. ( )<br />

3<br />

= − 2 + 4 +<br />

2<br />

1 1<br />

F x = x − x + 2x + C .<br />

8 3<br />

2<br />

4 3 2<br />

C. F ( x ) x x C . D. ( )<br />

2<br />

Câu 22: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y = cos x sin x là<br />

A.<br />

1<br />

3<br />

3<br />

cos x + C B.<br />

Câu 23: Giá trị m để <strong>hàm</strong> số<br />

2<br />

f ( x)<br />

= 3x + 10x − 4 là<br />

1<br />

cos x C C. cos<br />

3<br />

1<br />

− x + C D.<br />

3<br />

3<br />

3<br />

− +<br />

3<br />

sin x<br />

+ C<br />

3 2<br />

F( x) = mx + ( 3m + 2)<br />

x − 4x + 3 là một nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

A. m = 3<br />

B. m = 0<br />

C. m = 1<br />

D. m = 2<br />

2 3<br />

Câu 24. Họ các nguyên<strong>hàm</strong>của<strong>hàm</strong>số y = x + − 2 x là:<br />

x<br />

3<br />

3<br />

x 4 3 x 4<br />

A. + 3ln x − x + C B. + 3ln x −<br />

3 3 . 3 3<br />

3<br />

x 4 3<br />

C. + 3ln x − x + C<br />

3 3 .<br />

Câu 25. Nếu ∫ f ( x)dx<br />

= ln 4 x + C thì f(x) bằng :<br />

x<br />

3<br />

.<br />

3<br />

x 4 3<br />

D. − 3ln x − x + C<br />

3 3 .<br />

ln 3 3<br />

x 4ln x<br />

1<br />

4<br />

A. ; B. ; C. ; D.<br />

2<br />

4<br />

x<br />

x ln x<br />

1+ x<br />

2<br />

Câu 26: Nếu∫ x dx = f ( x)<br />

và f(0) = 0 thì<br />

A. f ( x) = 2x<br />

B. f ( x) = − 2x<br />

C.<br />

Câu 27: Cho<br />

A.<br />

1 3<br />

f ( x)<br />

= x D.<br />

3<br />

2 ln x<br />

F( x)<br />

= ∫ dx và F(1) = 1, khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

x<br />

2<br />

F( x) = ln x B.<br />

2<br />

F( x) = ln ( x + 1) C.<br />

Câu 28: Nếu f ( x) = ∫ sin 2 xdx và f(0) = 1thì f(x) bằng<br />

A. 3 − cos2 x<br />

2<br />

Câu 29: Biết F( x) = ∫ sin x dx; F(0) = 1 khi đó<br />

F( x) = 1+ ln( x ) D.<br />

2<br />

1<br />

f ( x)<br />

= x<br />

3<br />

2<br />

F( x) = 1+<br />

ln<br />

cos2x<br />

B. 1− C. 2 − cos2x D. cos2x<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. F( x) = cos x B. F( x) = − cos x C. F( x) = 1− cos x D. F( x) = 2 − cos x<br />

2<br />

x<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 30: Cho g( x) = 6x<br />

+ 6 ;<br />

3 2<br />

F( x) = x + 3x<br />

là một nguyên <strong>hàm</strong> của f(x), khi đó<br />

A. g( x) = f ( x)<br />

B. g( x) = f ′( x)<br />

C. g( x) = f ′′( x)<br />

D. g( x) = f ′′′( x)<br />

1<br />

Câu 31. <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y = là:<br />

2 x<br />

x<br />

A. .<br />

2<br />

Câu 32. <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

B. x .<br />

C. 2 x .<br />

D.<br />

y<br />

2x<br />

= e là<br />

1 2 x<br />

2 x<br />

2x<br />

1<br />

A. e B. e C. 2xe − 2<br />

D. 2e<br />

x<br />

2<br />

π<br />

Câu 33. Biết f ( x)<br />

dx = 2 cos x + tan x + C (C là hằng số, x ≠ + kπ<br />

, k∈<br />

Ζ ). Khi đó f(x)<br />

2<br />

∫<br />

được xác định bởi:<br />

A.<br />

1<br />

1<br />

− 2 sin x + B. 2sin<br />

x − 2. C. 2 sin x + ln cos x D. − 2 sin x + ln cos x<br />

2<br />

2<br />

cos x cos x<br />

Câu 34: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số ( )<br />

2<br />

A.<br />

2 2<br />

f x = x x − 1 là<br />

1<br />

∫ f ( x) dx = ( x −1) x − 1 + C . B.<br />

2 2 2<br />

∫ f ( x) dx = ( x −1) x − 1 + C .<br />

3<br />

3<br />

1 2<br />

1 2<br />

C. ∫ f ( x) dx = − x − 1 + C . D. ( ) 1<br />

3<br />

∫ f x dx = x − + C .<br />

2<br />

x − 2<br />

Câu 35: F(x) là một nguyên <strong>hàm</strong> của y = . Nếu F(-1)=3 thì F(X) bằng:<br />

3<br />

x<br />

1 1<br />

A. 3<br />

2<br />

x<br />

+ x<br />

+ B. 1 1<br />

3<br />

x<br />

− x<br />

− C. − 1 1<br />

1<br />

2<br />

x<br />

− x<br />

+ D. − 1 1<br />

1<br />

2<br />

x<br />

+ x<br />

+ 2<br />

Câu 36: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> F(x) của <strong>hàm</strong> số f(x) = cos 3 π 1<br />

x thỏa F( ) = - 2 3<br />

A. sinx - 1 3 sin3 x - 1 3<br />

B. sinx - 1 3 sin3 x<br />

C. sinx - 1 3 sin3 x - 2 D. sinx - 1 3 sin3 x – 1<br />

3<br />

Câu 37. Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) = 5x<br />

+ 1 ?<br />

3<br />

4<br />

A. ∫ f ( x) dx = 3 5x + 1( 5x + 1)<br />

+ C B. ∫ ( ) 3 5 1( 5 1)<br />

3<br />

3<br />

C. f ( x) dx = 5x + 1 + C<br />

20<br />

2 .<br />

x<br />

3<br />

f x dx = x + x + + C<br />

20<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

f x dx = x + x + + C<br />

20<br />

∫ D. ∫ ( ) 3 5 1( 5 1) 2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 38: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> F(x) của <strong>hàm</strong> số f( x)<br />

= x + sin x thỏa mãn F(0) = 19 là<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2<br />

2<br />

x<br />

x<br />

A. F( x) = − cos x + .<br />

B. F( x) = − cosx<br />

+ + 2.<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

x<br />

x<br />

C. F( x) = cosx<br />

+ + 20.<br />

D. F( x) = − cosx<br />

+ + 20.,<br />

2<br />

2<br />

Câu 39: Tính<br />

∫<br />

2<br />

( ) x<br />

x<br />

x + x e<br />

x dx<br />

x + e −<br />

x<br />

A. F(x) = xe + 1+ ln xe + 1 + C.<br />

B. F(x) = xe − ln xe + 1 + C.<br />

x<br />

−x<br />

C. F(x) = xe + 1− ln xe + 1 + C.<br />

D. F(x) = e + 1+ ln xe + 1 + C.<br />

Câu 40: Tính<br />

A.<br />

C.<br />

∫<br />

x<br />

x<br />

dx<br />

+ 2 − x + 1<br />

2 2<br />

3 3<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

F( x) = ( x + 2) + ( x + 1) + C<br />

B.<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 2 2 2<br />

1 1<br />

F( x) = ( x + 2) + ( x + 1) + C<br />

D.<br />

3 3<br />

x − x<br />

Câu 41: Hàm số F( x)<br />

= e + e + x là một nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số:<br />

−x<br />

x<br />

A. f ( x) = − e + e + 1<br />

B.<br />

C.<br />

1<br />

f ( x)<br />

e e x<br />

2<br />

x<br />

x<br />

x<br />

x<br />

3 3<br />

2 2 2 2<br />

1 1<br />

F( x) = ( x + 2) − ( x + 1) + C<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 2 2 2<br />

2 2<br />

F( x) = ( x + 2) − ( x + 1) + C<br />

3 3<br />

x −x<br />

1<br />

f ( x)<br />

= e + e + x<br />

2<br />

−x<br />

x 2<br />

−x<br />

x<br />

= − + + D. ( ) 1<br />

Câu 42: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của các <strong>hàm</strong> số<br />

A.<br />

B.<br />

∫<br />

∫<br />

2 5<br />

f ( x) dx = 5ln x − x + C<br />

5<br />

2 5<br />

f ( x) dx = − 5ln x − x + C....<br />

5<br />

5<br />

f ( x)<br />

= +<br />

x<br />

Câu 43. Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số: y = ∫ x 4x + 7dx<br />

.<br />

1 ⎡ 2 5 2<br />

3<br />

A. ( 4 7) 2 7 ( 4 7)<br />

⎤<br />

x + − ⋅ x + 2 + C<br />

20 ⎣<br />

⎢ 5 3 ⎥<br />

⎦<br />

1 ⎡ 2 5 2<br />

3<br />

C. ( 4 7) 2 7 ( 4 7)<br />

⎤<br />

x + − ⋅ x + 2 + C<br />

14 ⎣<br />

⎢ 5 3 ⎥<br />

⎦<br />

C.<br />

D.<br />

x<br />

∫<br />

∫<br />

f x = e + e +<br />

3<br />

2<br />

( ) = − 5ln + +<br />

5<br />

2 5<br />

f ( x) dx = 5ln x + x + C...<br />

5<br />

5<br />

f x dx x x C<br />

1 ⎡1 5 7<br />

3<br />

B. ( 4 7) 2 ( 4 7)<br />

⎤<br />

x x 2 C<br />

8 ⎢<br />

+ − + +<br />

⎣5 3 ⎥<br />

⎦<br />

1 ⎡ 2 5 2<br />

3<br />

D. ( 4 7) 2 7 ( 4 7)<br />

⎤<br />

x x 2 C<br />

16 ⎢ + − ⋅ + +<br />

⎣ 5 3 ⎥<br />

⎦<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 44. <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong><br />

A.<br />

C<br />

1− x<br />

dx<br />

∫ có kết quả là:<br />

1− x<br />

C. −2 1− x + C<br />

D.<br />

Câu 45: <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

1<br />

A. ∫ ln<br />

ln dx =<br />

x x<br />

x + C B.<br />

Câu 46: Họ nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

1<br />

f ( x)<br />

=<br />

x ln x<br />

1<br />

ln<br />

ln dx = −<br />

x x<br />

x + C<br />

B. C 1<br />

− x<br />

2<br />

1− x + C<br />

1<br />

∫<br />

ln dx =<br />

x x<br />

x + C D.<br />

∫ C. ln ( ln )<br />

dx<br />

I = ∫ ⋅<br />

2x<br />

− 1 + 4<br />

A. 2x −1 − 2 ln ( 2x − 1 + 4)<br />

+ C B. 2 1 ( 2 1 4)<br />

x − − ln x − + + C<br />

C. 2x −1 − 4 ln ( 2x − 1 + 4)<br />

+ C D. 2 2 1 ( 2 1 4)<br />

Câu 47 : Họ nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

A.<br />

x − − ln x − + + C<br />

2x<br />

+ 3<br />

∫ dx<br />

2<br />

2x<br />

− x −1<br />

2 5<br />

2 5<br />

ln 2x + 1 + ln x − 1 + C B. − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C<br />

3 3<br />

3 3<br />

C. 2 ln 2 1 5<br />

1 5<br />

x + − ln x − 1 + C D. − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C<br />

3 3<br />

3 3<br />

Câu 48 :<br />

A.<br />

Câu 49<br />

:<br />

2<br />

sin x<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> ∫ 4 dx bằng<br />

cos<br />

x<br />

1 tan<br />

3<br />

3<br />

3<br />

x + C<br />

B. tan x + C C. 3 tan x + C D.<br />

3<br />

1<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> ∫ dx<br />

1+<br />

x<br />

bằng<br />

2A.<br />

x − 2ln | x + 1| + C B. 2ln | x + 1| + C C. 2 x + C<br />

D.<br />

x<br />

Câu 50: Cho I = f ( x)<br />

= ∫ xe dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=?<br />

x x<br />

x x<br />

A. I = xe + e + 2016 B. I = xe − e + 2016<br />

C. = x x<br />

x x<br />

I xe + e + 2014 D. I = xe − e + 2014<br />

Câu 51: Hàm số y =<br />

sin x<br />

1 + cos x<br />

có nguyên <strong>hàm</strong> là <strong>hàm</strong> số:<br />

A. ln 1+ cos x + C<br />

B ln (1 + cos x) + C<br />

x<br />

x<br />

C. ln cos + C D. 2.ln cos + C<br />

2<br />

2<br />

là:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

∫<br />

1 1<br />

dx = + C<br />

x ln x ln x<br />

1 tan x + C<br />

3<br />

2 x − 2ln | x + 1 | + C<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

2<br />

Câu 52.<br />

∫ cos<br />

xdx bằng:<br />

A. 1 ⎛ sin 2 x ⎞ 1<br />

⎜ x + ⎟ + C B. ( 2 x + sin 2 x)<br />

+ C<br />

4 ⎝ 2 ⎠ 4<br />

1<br />

C. ( sin 2 )<br />

4 x + x + C D. 1<br />

− ( 2 x + sin 2 x)<br />

+ C<br />

4<br />

ln x<br />

Câu 53.<br />

∫ dx<br />

x<br />

2<br />

x<br />

2<br />

1<br />

A.ln ln x + C B. ( ln x − 1)<br />

+ C C. ln<br />

2 x<br />

x + C D. ln + C<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3 4<br />

Câu 54. x x + 1dx<br />

∫<br />

A.<br />

2 4<br />

( 1 + x ) 1<br />

4<br />

+ x + C B.<br />

( )<br />

1 1<br />

4 4<br />

+ x 1 + x + C<br />

3<br />

6<br />

3<br />

3<br />

x<br />

2x<br />

C. + C D. + C<br />

4<br />

4<br />

2 1+<br />

x 1+<br />

x<br />

x<br />

Câu 55. Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) = .<br />

x + 1<br />

A.<br />

C.<br />

( x + 1) 3<br />

( ) 5<br />

∫<br />

1 ⎛ 1 1 1 ⎞<br />

= ⎜ . − ⎟ + C.<br />

⎝ 4 x + 1 3 ⎠<br />

B.<br />

x<br />

∫ dx = . − + C.<br />

5 6 ⎜ ⎟ D.<br />

( x + 1) ( x + 1)<br />

1 ⎛ 1 1 1 ⎞<br />

⎝ 4 x + 1 3 ⎠<br />

1<br />

+ x<br />

Câu 56: Tìm họ nguyên làm của f ( x) =<br />

3 5<br />

1 1<br />

2 2<br />

x<br />

∫<br />

x<br />

∫<br />

x<br />

1 ⎛ 1 x 1 ⎞<br />

dx = ⎜ . − ⎟ + C.<br />

⎝ 4 x + 1 3 ⎠<br />

( x + 1) ( x + 1)<br />

( x + 1) ( x + 1)<br />

có dạng:<br />

5 5<br />

5 3<br />

1 ⎛ 1 1 1 ⎞<br />

dx = ⎜ . − ⎟ + C.<br />

⎝ 4 x + 1 3 ⎠<br />

1 1<br />

− − x + x + + C<br />

2 2<br />

2<br />

A. ln x ln<br />

2<br />

( x 1)<br />

C<br />

x + + + + B. 2<br />

ln ln<br />

2<br />

( 1)<br />

x<br />

1 1<br />

2x<br />

2<br />

1 1<br />

x x C<br />

2x − − 2<br />

+ +<br />

2<br />

2<br />

C. − − ln x − ln<br />

2<br />

( x + 1)<br />

+ C<br />

D. ln ln<br />

2<br />

( 1)<br />

Câu 57: Tìm<br />

∫<br />

x<br />

2 sin xdx<br />

A. − x 2 .cos x + 2( xsin x − cos x)<br />

+ C B. 2 .cos 2( sin cos )<br />

x x + x x + x + C<br />

C. x 2 .cos x − 2( xsin x + cos x)<br />

+ C<br />

D. 2 .cos 2( sin cos )<br />

− x x + x x + x + C<br />

Câu 58: Cho a > 0 và a ≠ 1. C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

x x<br />

A. ∫ a dx = a .ln a + C<br />

B.<br />

C.<br />

a 2 x dx a 2x<br />

∫ = + C<br />

D.<br />

∫<br />

∫<br />

2x<br />

a dx<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2x<br />

a<br />

= + C<br />

2ln a<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 x 2 x<br />

a dx = a .ln a + C<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

x( x + 2)<br />

Câu 59: Hàm số nào sau đây không là nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x)<br />

= ?<br />

2<br />

( x + 1)<br />

A.<br />

x<br />

F( x)<br />

=<br />

2<br />

+ x −1<br />

x + 1<br />

B.<br />

x<br />

F( x)<br />

=<br />

2<br />

− x −1<br />

x + 1<br />

C.<br />

x<br />

F( x)<br />

=<br />

Câu <strong>60</strong>: Một nguyên <strong>hàm</strong> F(x) của <strong>hàm</strong> số ( )<br />

3 2<br />

4 3<br />

x x 1 1<br />

A/ F( x)<br />

= 2 − 3 + x + .cos 2x + B/ ( )<br />

4 3 2 2<br />

4 3<br />

x x 1 1<br />

C/ F( x)<br />

= 2 − 3 − x + .cos2x + D/ ( )<br />

4 3 2 2<br />

Câu 61: Họ các nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y = x + là:<br />

1 − x<br />

2<br />

+ x + 1<br />

x + 1<br />

D.<br />

2<br />

x<br />

F( x)<br />

=<br />

x + 1<br />

f x = 2x − 3x + 1− sin 2x khi F(0)=1 là:<br />

3 2 14<br />

4 3<br />

x x 1 1<br />

F x = 2 + 3 + x + .cos 2x +<br />

4 3 2 2<br />

4 3<br />

x x 1 1<br />

F x = 2 − 3 + x + .cos 2x −<br />

4 3 2 2<br />

5 3 5<br />

A. 14 ln 1<br />

3 x + − x + C<br />

B. − 3 3 5<br />

14 ln 1<br />

5 x + − x + C<br />

3 3 5<br />

C. 14 ln 1<br />

5 x − − x + C<br />

D. 3 3 5<br />

14 ln 1<br />

5 x + − x + C<br />

1<br />

Câu 62: Cho F(x) là một nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y = − và F(0)=1. Khi đó F(x) là:<br />

2<br />

cos<br />

x<br />

A. –tanx B. 1-tanx C. 1+tanx D. tanx-1<br />

x(2 + x)<br />

Câu 62:Hàm số nào sau đây không là một nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số y =<br />

2<br />

( x + 1)<br />

x<br />

A. y =<br />

2<br />

− x −1<br />

x + 1<br />

x<br />

B. y =<br />

2<br />

+ x + 1<br />

x + 1<br />

Câu 63. <strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> F(x) của <strong>hàm</strong> số f ( x)<br />

2<br />

x<br />

x<br />

C. y = D. y =<br />

x + 1<br />

3<br />

sin x<br />

= là:<br />

4<br />

cos x<br />

1 1<br />

A. C<br />

3<br />

3cos x<br />

− cos x<br />

+ B. − 1 1<br />

C<br />

3cos<br />

3 x<br />

− cos x<br />

+<br />

1 1<br />

C. C<br />

3<br />

3cos x<br />

+ cos x<br />

+ D. 1 1<br />

− + C<br />

3cos<br />

3 x cos<br />

2 x<br />

2<br />

Câu 64: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) = (2x<br />

− 3)<br />

3<br />

(2x<br />

− 3)<br />

A. ∫ f ( x)<br />

dx = + C<br />

B.<br />

3<br />

3<br />

(2x<br />

− 3)<br />

C. ∫ f ( x)<br />

dx = + C<br />

D.<br />

6<br />

∫<br />

∫<br />

( ) = (2 − 3) +<br />

3<br />

f x dx x C<br />

3<br />

(2x<br />

− 3)<br />

f ( x)<br />

dx = + C<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

+ x −1<br />

x + 1<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 65: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x) = 3sin 3x − cos3x<br />

A. ∫ f ( x) dx = cos3x − sin 3x + C<br />

B. ∫ f ( x) dx = cos3x + sin 3x + C<br />

1<br />

C. ∫ f ( x) dx = − cos3x − sin 3x + C D.<br />

3<br />

x<br />

Câu 66: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f ( x)<br />

= e − e −<br />

∫<br />

x<br />

1 1<br />

f ( x) dx = − cos3x − sin 3x + C<br />

3 3<br />

x x<br />

A. f ( x)<br />

dx e e −<br />

x − x<br />

∫ = + + C<br />

B. ∫ f ( x)<br />

dx = − e + e + C<br />

x x<br />

C. f ( x)<br />

dx e e −<br />

x −x<br />

∫ = − + C<br />

D. ∫ f ( x)<br />

dx = −e − e + C<br />

Câu 67: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> F( x ) của <strong>hàm</strong> số f ( x) = 3x<br />

+ 4<br />

1 38<br />

2 16<br />

A. F( x) = 3x<br />

+ 4 + B. F( x) = (3x + 4) 3x<br />

+ 4 +<br />

3 3<br />

3 3<br />

2 56<br />

2 8<br />

C. F( x) = (3x + 4) 3x<br />

+ 4 + D. F( x) = (3x + 4) 3x<br />

+ 4 +<br />

9 9<br />

3 3<br />

Câu 68: Tìm nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số<br />

3<br />

x<br />

f ( x)<br />

=<br />

4<br />

x + 1<br />

4<br />

3x<br />

A. ∫ f ( x)<br />

dx = + C<br />

B.<br />

4<br />

2x<br />

+ 6<br />

3 4<br />

C. ∫ f ( x ) dx = x ln( x + 1) + C<br />

D.<br />

Câu 69: Tính nguyên <strong>hàm</strong><br />

∫<br />

(2x<br />

−1)<br />

3x<br />

e dx<br />

3x<br />

3x<br />

3 x (2x −1) e 2e<br />

A. ∫ (2x − 1) e dx = − + C B.<br />

3 9<br />

3x<br />

1 2 3x<br />

C. ∫ (2 x − 1) e dx = ( )<br />

3<br />

x − x e + C<br />

D.<br />

ln x<br />

Câu 70: ∫ dx bằng:<br />

x<br />

A. ( ) 3 2 + B. ( ) 3<br />

2 ln x C<br />

2 ln x<br />

3<br />

∫<br />

∫<br />

∫<br />

∫<br />

f x dx = x + + C<br />

4<br />

( ) ln( 1)<br />

1 4<br />

f ( x) dx = ln( x + 1) + C<br />

4<br />

3x<br />

3x<br />

3 x (2x −1) e 2e<br />

(2x − 1) e dx = − + C<br />

3 3<br />

(2 − 1) = ( − ) +<br />

3x<br />

2 3x<br />

x e dx x x e C<br />

1<br />

+ C C. + C D. 3 ( ln x)3<br />

2 ln x 2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ C<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

TÍCH PHÂN<br />

Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A.<br />

π<br />

π<br />

2<br />

x<br />

sin dx = sinxdx<br />

2<br />

∫ ∫ B. ∫ ( )<br />

0 0<br />

C. ( )<br />

0 0<br />

1<br />

0<br />

x<br />

1+ x dx = 0<br />

1 1<br />

2007<br />

2<br />

∫ sin 1− x dx = ∫ sin xdx<br />

D. ∫ x ( 1+ x)<br />

dx =<br />

2009<br />

2<br />

sin x<br />

Câu 2: Tính tích <strong>phân</strong> = ∫ ( + )<br />

π<br />

I x e cos x.dx<br />

0<br />

π<br />

π<br />

π<br />

π<br />

A. I = + e − 2 B. I = + e C. I = − e D. I = + e + 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 3: Tính tích <strong>phân</strong> = ∫ ( + )<br />

1<br />

I x ln 1 x dx<br />

0<br />

193<br />

1<br />

3 3<br />

A. I = B. I = ln 2 − C. I = ln 3− 1 D. I = ln 3 −<br />

1000<br />

2<br />

2 2<br />

Câu 4: Tìm f ( 9 ) , biết rằng f ( t) dt = x cos( πx)<br />

1<br />

6<br />

2<br />

x<br />

∫<br />

0<br />

1<br />

6<br />

A. f ( 9)<br />

= − B. f ( 9)<br />

= C. f ( 9)<br />

= − D. f ( 9)<br />

⎛ 1 ⎞<br />

Câu 5: Tính tích <strong>phân</strong> I = ∫ ⎜ x + ⎟ln xdx<br />

⎝ x ⎠<br />

e<br />

1<br />

1<br />

−1<br />

1<br />

9<br />

1<br />

=<br />

9<br />

2<br />

2<br />

2<br />

e<br />

e − 3<br />

3<br />

e + 3<br />

A. I = B. I = C. I = D. I =<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

2<br />

2<br />

Câu 6: <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> I = ∫ x .ln xdx có giá trị bằng:<br />

1<br />

7<br />

A. 8ln 2 − B. 8 ln 2 − 7 C. 24ln 2 − 7 D. 8 ln 2 −<br />

7<br />

3<br />

3 9<br />

3 3<br />

2 2<br />

Câu 7: Tính tích <strong>phân</strong> I = ∫ sin x.cos xdx<br />

π<br />

4<br />

0<br />

π<br />

π<br />

π<br />

π<br />

A. I = B. I = C. I = D. I =<br />

16<br />

32<br />

64<br />

128<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

ln3<br />

x<br />

Câu 8: Tính tích <strong>phân</strong> I = ∫ xe dx<br />

0<br />

A. I = 3ln 3− 3 B. I = 3ln 3− 2 C. I = 2 − 3ln 3 D. I = 3−<br />

3ln 3<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 9: Cho F(x) là nguyên <strong>hàm</strong> của <strong>hàm</strong> số f(x) trên [ a;b ] . Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

b<br />

A. ∫ f ( x) dx = F( b) − F( a)<br />

B. ∫ f ( x) dx ≠ ∫ ( )<br />

a<br />

a<br />

b<br />

a<br />

b<br />

a<br />

f t dt<br />

C. ∫ f ( x)<br />

dx = 0<br />

D. f ( x) dx = − ( )<br />

a<br />

Câu 10: Tính tích <strong>phân</strong><br />

1<br />

( )<br />

e<br />

sin ln x<br />

∫ dx có giá trị là:<br />

x<br />

b<br />

∫ ∫<br />

a<br />

a<br />

b<br />

f x dx<br />

A.1− cos1<br />

B. 2 − cos 2<br />

C. cos2 D. cos1<br />

a<br />

2a<br />

x−1<br />

7 −13<br />

Câu 11: Cho tích <strong>phân</strong> I = ∫ 7 .ln 7dx = . Khi đó, giá trị của a bằng:<br />

42<br />

0<br />

A. a = 1<br />

B. a = 2<br />

C. a = 3<br />

D. a = 4<br />

Câu 12: Cho<br />

A. 5 2<br />

Câu 13: Cho ( )<br />

5<br />

∫<br />

2<br />

m<br />

∫<br />

0<br />

dx<br />

x = ln a . Tìm a<br />

B. 2 C. 5 D. 2 5<br />

2x + 6 dx = 7 . Tìm m<br />

A. m = 1 hoặc m = 7<br />

B. m = 1 hoặc m = − 7<br />

C. m = −1hoặc m = 7<br />

D. m = −1hoặc m = − 7<br />

Câu 14: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?<br />

C.<br />

b b b<br />

A. ∫[f (x) + g(x)]dx = ∫ f (x)dx + ∫ g(x)dx B.<br />

a a a<br />

b b b<br />

∫ f (x)g(x)dx = ∫ f (x)dx. ∫ g(x)dx D.<br />

a a a<br />

Câu 15.Cho<br />

π<br />

a<br />

0<br />

b<br />

∫<br />

a<br />

b b b<br />

∫ ∫ ∫<br />

[f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx<br />

a a a<br />

kf (x)dx = k f (x)dx<br />

cos2x 1<br />

I = ∫ dx = ln 3. Giá trị của a là:<br />

1+<br />

2sin 2x 4<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 6<br />

2<br />

Câu 16. Giá trị của tích <strong>phân</strong> I = ∫ x x + 1dx là.<br />

1<br />

0<br />

1<br />

1<br />

A. I = (2 2 −1)<br />

B. I = (2 2 + 1)<br />

3<br />

3<br />

1<br />

1<br />

C. I = − (2 2 −1)<br />

D. I = (2 − 2 2)<br />

3<br />

3<br />

b<br />

∫<br />

a<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 17. Giá trị của tích <strong>phân</strong><br />

π<br />

2<br />

∫<br />

I = xsin<br />

xdx là<br />

0<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. -1 B.<br />

d<br />

π π<br />

C. 1 D. − + 1<br />

2<br />

2<br />

Câu 18. Nếu ∫ f ( x) dx = 5 , ∫ f ( x) dx = 2 , với a < d < b thì ∫ f ( x)<br />

dx bằng:<br />

a<br />

A. −2<br />

B. 3 C. 8 D. 0<br />

Câu 19: Cho ( )<br />

f x liên tục trên đoạn [ 0 10]<br />

∫<br />

d<br />

b<br />

2 10<br />

; thỏa mãn<br />

Khi đó giá trị của P = f ( x)d x + f ( x)dx là<br />

∫<br />

0 6<br />

∫<br />

b<br />

a<br />

10 6<br />

∫<br />

f ( x)d x = 7; f ( x)dx<br />

= 3<br />

0 2<br />

A. 10 B. 4 C. 3 D. - 4<br />

Câu 20. Cho<br />

3<br />

∫ f ( x) dx = −2<br />

,<br />

1<br />

3<br />

∫<br />

5<br />

f ( x) dx = −3<br />

. Khi đó<br />

5<br />

∫ f ( x)<br />

dx có giá trị là:<br />

A. 1 B. 5 C. -1 D. -5<br />

Câu 21: Nếu u = u(x), v = v(x) là hai <strong>hàm</strong> số có đạo <strong>hàm</strong> liên tục trên đoạn [ ; ]<br />

sau đây là khẳng định đúng ?<br />

b<br />

b<br />

a<br />

A. u. dv = u. v − v.<br />

du<br />

a<br />

b<br />

∫ ∫ B. ∫ . = . − .<br />

a ∫<br />

b<br />

b<br />

a<br />

C. u. dv = u. v − u.<br />

du<br />

a<br />

a<br />

b<br />

a<br />

1<br />

b<br />

a<br />

u dv u v v dv<br />

b<br />

∫ ∫ D. ∫ u. dv = u. v | a −∫ v.<br />

du .<br />

Câu 22: Cho<br />

1<br />

∫ f ( x) dx = 2 ,<br />

0<br />

2<br />

∫<br />

1<br />

f ( x) dx = 4 , khi đó<br />

2<br />

0<br />

b<br />

a<br />

∫ f (2 x)<br />

dx bằng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 6<br />

Câu 23:<br />

A.<br />

b<br />

∫<br />

a<br />

xdx bằng<br />

1 (<br />

2 2 )<br />

2 a − b B.<br />

1 (b 2 2<br />

a )<br />

− − C.<br />

2<br />

Câu 24: Cho <strong>hàm</strong> số f(x) có đồ thị như hình dưới:<br />

-1<br />

y<br />

O 1<br />

2<br />

3<br />

x<br />

1 (<br />

2 2 )<br />

b<br />

− 2 a − b D. b - a<br />

a<br />

b<br />

b<br />

a<br />

a b . Khẳng định nào<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong các tích <strong>phân</strong> sau tích <strong>phân</strong> nào có giá trị lớn nhất?<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A.<br />

3<br />

∫ f ( x ) dx B.<br />

−1<br />

3<br />

∫ f ( x ) dx C.<br />

−1<br />

3<br />

∫ f ( x)<br />

dx D.<br />

2<br />

3<br />

∫<br />

0<br />

f ( x)<br />

dx<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

π π<br />

Câu 25: Cho 0 < a < ;0 < b < , khi đó:<br />

2 2<br />

A.<br />

C.<br />

b<br />

b<br />

1<br />

∫ dx = tan b − tan a<br />

B.<br />

2<br />

∫<br />

a<br />

cos x<br />

a<br />

b<br />

1 1 1<br />

b<br />

∫ dx = −<br />

D.<br />

2<br />

cos cos a cos b<br />

∫<br />

a<br />

x<br />

a<br />

1<br />

cos<br />

2<br />

dx = tan a − tan b<br />

x<br />

1 dx = 1 −<br />

1<br />

2<br />

cos x cos b cos a<br />

Câu 26: Phương trình ln( x + 1) = t có nghiệm dương duy nhất x = f ( t), ∀ t > 0 thì<br />

A. ln 3 B. 2 − ln 3<br />

C. 8 + ln 3<br />

D. - ln 3<br />

Câu 27. Cho tích <strong>phân</strong> I=∫<br />

A. I =<br />

2<br />

a x<br />

a x 2<br />

B. I =<br />

1<br />

ln a<br />

b<br />

1<br />

dx (a dương, a khác 1). Khẳng định nào sau đây đúng?<br />

2<br />

a x ln a<br />

C.<br />

1<br />

x−1<br />

2<br />

x . a<br />

D.<br />

1<br />

+ 1<br />

a x<br />

x +1<br />

Câu 28. Cho ∫ f ( x)<br />

dx = 2 và∫ g( x)<br />

dx = −3<br />

. <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong>∫ ( f ( x)<br />

− 2g(<br />

x))<br />

dx bằng.<br />

a<br />

b<br />

a<br />

A. -4 B. 4 C. 6 D. 8<br />

3 2<br />

Câu 29. Giá trị của m để có đẳng thức ∫ ( 4x<br />

+ 3x<br />

) dx = m 4 + 8 là:<br />

A 0 B. 1 C. 2D.3<br />

π<br />

a<br />

cos 2x 1<br />

Câu 30: Cho I = ∫ dx = ln 3 . Tìm giá trị của a là:<br />

1+<br />

2sin 2x 4<br />

0<br />

m<br />

0<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 6<br />

Câu 31. Giá trị của<br />

A.<br />

8<br />

π<br />

Câu 32. Tìm m biết<br />

π<br />

4<br />

∫ x . c os2xdx<br />

là :<br />

0<br />

m<br />

∫<br />

0<br />

π 1<br />

B. +<br />

8 4 C. π 1 -<br />

4 4 D. π 1 -<br />

8 4<br />

(2x<br />

+ 5) dx = 6<br />

A. m = 1 , m = 6 B. m = -1 , m = - 6<br />

C. m = 1, m = -6 D. m = -1 , m = 6<br />

b<br />

a<br />

ln3<br />

2<br />

∫ f ( t)<br />

dt bằng<br />

0<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

1<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 33. Giá trị của<br />

A. 2<br />

π B. 3<br />

π<br />

Câu 34. Giá trị của<br />

A. 2<br />

π B. 4<br />

π C. 3<br />

π D. 8<br />

π<br />

Câu 35. Cho<br />

5<br />

0<br />

4<br />

1<br />

∫ dx là :<br />

2<br />

0 64 − x<br />

π π<br />

C. D. 4 6<br />

1<br />

∫ dx là :<br />

4<br />

x<br />

1 + x<br />

0<br />

∫ f ( x) dx = 3 ,<br />

7<br />

∫ f ( u) du = 10 Tính<br />

0<br />

7<br />

∫<br />

5<br />

f ( t)<br />

dt<br />

A. 3 B. 13 C. 7D. không tính được<br />

Câu 36. Cho f(x) =<br />

A. 17 −1B.<br />

2<br />

4<br />

x + 1 khi đó<br />

17 −1<br />

17 C.<br />

2 2 D. 8<br />

5<br />

∫ f ′( x ). f ( x ) dx bằng<br />

Câu 37. Cho ∫ f ( x)<br />

dx = 10 . Khi đó ⎡2 4 f ( x)<br />

⎤<br />

∫ ⎣<br />

−<br />

⎦<br />

dx<br />

bằng:<br />

2<br />

0<br />

2<br />

5<br />

A. 32. B.34. C. 36. D. 40.<br />

Câu 38. Giá trị nào của b để ∫ ( 2x<br />

− 6)<br />

dx<br />

= 0 ?<br />

b<br />

1<br />

A. b = 0 hoặc b = 3 . B. b = 0 hoặc b = 1<br />

C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 .<br />

Câu 39. Tính tích <strong>phân</strong><br />

2<br />

2 3<br />

I x x 1dx<br />

= ∫ + .<br />

0<br />

A. 16 . B. 16<br />

− . C. 52 . D. 52<br />

− .<br />

9 9<br />

9 9<br />

Câu 40.Cho<br />

e<br />

1+<br />

3 ln x<br />

I = ∫ dx<br />

và t = 1+ 3 ln x .<br />

x<br />

1<br />

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br />

A.<br />

2<br />

2<br />

I = td t.<br />

3<br />

∫ B.<br />

1<br />

2<br />

2 2<br />

I t t<br />

= d .<br />

3<br />

∫ C.<br />

1<br />

2<br />

3<br />

2<br />

I = t . D.<br />

9<br />

1<br />

14<br />

I = .<br />

9<br />

Câu 41: Biết f ( x ) là <strong>hàm</strong> số liên tục trên R và ∫ f ( x) dx = 9 . Tính ∫ ( )<br />

9<br />

0<br />

3<br />

0<br />

f 3x dx .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

A. ∫ f ( 3x)<br />

dx = 3 B. ∫ f ( 3x)<br />

dx = 4 C. ∫ f ( 3x)<br />

dx = 2 D. ∫ ( )<br />

0<br />

0<br />

0<br />

0<br />

f 3x dx = 1<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 42: Biết 0 < a < 1. Tính tích <strong>phân</strong><br />

A.<br />

I = − a + a − B.<br />

2<br />

Câu 43: Cho<br />

2 1<br />

x<br />

I<br />

4<br />

2<br />

x tan xdx<br />

π<br />

ln b<br />

0<br />

1<br />

I = ∫ x − a dx<br />

.<br />

1<br />

I = − a C.<br />

2<br />

0<br />

I = a − a + D. I = 1 − a<br />

2<br />

2 1<br />

2<br />

π<br />

= ∫ = − − khi đó tổng a + b bằng<br />

a 32<br />

A. 4 B. 8 C. 10 D. 6<br />

Câu 44: Cho tích <strong>phân</strong><br />

Chọn đáp án đúng:<br />

( x)<br />

∫ ln sin ⎛ 3 ⎞<br />

π . Tính A = log a + log b<br />

⎝ ⎠<br />

3 6<br />

π<br />

3<br />

I = π dx = a ln b<br />

2 −<br />

3<br />

6<br />

cos x ⎜<br />

4 ⎟<br />

A. −3 B. 2 C. −1 D. 1<br />

Câu 45. Cho tích <strong>phân</strong><br />

Chọn đáp án đúng:<br />

2<br />

π<br />

2<br />

I = x.sin<br />

xdx = aπ<br />

+ b<br />

0<br />

∫ . Tính A = a − b<br />

A. 7 B. 10 C. 6 D. 2<br />

Câu 46: Cho<br />

dx ⎡ a b<br />

I = ∫ = ∫ ⎢ +<br />

⎢⎣<br />

( )<br />

2<br />

2x − x −1 x − 1 c 2x<br />

+ 1<br />

Khi đó ( )( )<br />

P a b ab b a a b c<br />

⎤<br />

⎥dx<br />

⎥⎦<br />

= 5 2 + 2 − 6 − 4 − 4 2 + .<br />

3 bằng:<br />

A. 1 B. 3 2<br />

Câu 47. Tính tích <strong>phân</strong><br />

A. 2 3<br />

( + 1)<br />

C. 3 D. 0<br />

2<br />

1<br />

∫ ln . Khi đó 2<br />

2<br />

1 x x<br />

I = dt = a + b<br />

3<br />

Câu 48:Tính tích <strong>phân</strong> ( sin ) π<br />

B.<br />

A. 3 B. 1 3<br />

Câu 49:Tính tích <strong>phân</strong><br />

π<br />

0<br />

S = a + b bằng:<br />

2<br />

− C. 1 D. − 1<br />

3<br />

∫ x x + x dx = a + bπ<br />

. Tính tích ab :<br />

2<br />

1<br />

C. 6 D. 2 3<br />

I = ∫ (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b . Tính sin<br />

( a + )<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<br />

b π<br />

A. 1 B. -1 C. 0 D. 1 2<br />

Câu 50: Với a < 0 . <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong><br />

2x<br />

∫ 1<br />

dx có giá trị là:<br />

a<br />

2<br />

2<br />

( a − x )<br />

:<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

a + 1<br />

A.<br />

a −1<br />

2<br />

a + 1<br />

B.<br />

a a −1<br />

( )<br />

a + 1<br />

C.<br />

a 1−<br />

a<br />

( )<br />

D. 1 a<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 51: Cho<br />

∫<br />

1 3 x<br />

0<br />

e<br />

e −1<br />

e dx = . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

b<br />

A. a = − b B. a < b C. a > b D. a = b<br />

5<br />

dx<br />

Câu 52: Biết I = ∫ x 3x<br />

+ 1<br />

được kết quả I = a ln 3 + b ln 5<br />

2 2<br />

. Giá trị 2a + ab + b là:<br />

1<br />

A. 8 B. 7 C. 3 D. 9<br />

Câu 53: Biết<br />

2<br />

∫ ln xdx = a ln 2 + b với a,<br />

b ∈ Q . Khi đó tổng a + b bằng<br />

1<br />

A. 1 B. -1 C. 2 D. -2<br />

Câu 54. Đổi biến tích <strong>phân</strong><br />

A.<br />

π<br />

6<br />

Câu 55. Cho I=<br />

0<br />

I =<br />

∫ dt<br />

B.<br />

π<br />

2<br />

Cho các mệnh đề sau :<br />

∫<br />

0<br />

dx<br />

∫<br />

1<br />

2<br />

0 4 − x<br />

thành:<br />

π<br />

6<br />

(2x<br />

−1−<br />

sinx) dx . Biết<br />

6<br />

dt<br />

∫ tdt<br />

C. ∫ D.<br />

t<br />

0<br />

2<br />

π π<br />

I = − −1<br />

a b<br />

(1) a = 2b (2) a + b = 5 (3) a +3b=10 (4) 2a + b = 10<br />

Các phát biểu đúng<br />

Câu 56. Cho<br />

A. (1),(2),(3) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(4) D. (1);(3);(4)<br />

1 3<br />

x dx 1<br />

I = ∫ =<br />

4 ln b Chọn phát biểu đúng<br />

x + 1 a<br />

0<br />

A. a:b=2:1 B. a+b=3 C. a-b=1 D. Tất cả đều đúng<br />

Câu 57. Tìm các số ,<br />

1<br />

a b để <strong>hàm</strong> số f ( x) = asinπ<br />

x + b thỏa mãn: f ( 1)<br />

= 2 và ( )<br />

π<br />

0<br />

π<br />

3<br />

∫<br />

0<br />

dt<br />

∫ f x dx = 4?<br />

0<br />

π<br />

π<br />

A. a = π , b = 2 B. a = − π , b = 2 C. a = , b = 2 D. a = − , b = 2<br />

2<br />

2<br />

2<br />

Câu 58. Kết quả tích <strong>phân</strong> ( ( ))<br />

∫ 2 x + ln x + 1 dx = 3ln 3+<br />

b . Giá trị 3 b<br />

0<br />

+ là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 7<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 59. <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong><br />

2<br />

I = ∫ x dx có kết quả là<br />

−1<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 2<br />

B. 3 2<br />

C. 5 2<br />

D. 7 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu <strong>60</strong>. Cho tích <strong>phân</strong> = ( + 1)( x − 3)<br />

đây đúng?<br />

1<br />

I ∫ x e dx . Kết quả tích <strong>phân</strong> này dạng I = e − a . Đáp án nào sau<br />

0<br />

9<br />

9<br />

9<br />

8<br />

A. a = B. a = C. a = D. a =<br />

2<br />

4<br />

5<br />

3<br />

1. Tính diện tích hình phẳng<br />

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN<br />

- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y = f (x)<br />

liên tục trên [a; b] , trục<br />

hoành và hai đường thẳng<br />

x = a , x = b được tính theo công thức:<br />

b<br />

S = ∫ f ( x)<br />

dx<br />

- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y = f ( x)<br />

và <strong>hàm</strong> số y = g( x)<br />

2. Thể tích khối tròn xoay<br />

b<br />

∫<br />

a<br />

S = f ( x) − g(x) dx<br />

a<br />

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y = f (x)<br />

liên tục trên [a; b] , trục hoành và hai đường thẳng<br />

x= a, x= b khi quay quanh trục Ox tạo nên 1 khối tròn xoay. Thể tích V được tính theo công thức:<br />

b<br />

V = π∫<br />

f 2 ( x)<br />

dx<br />

a<br />

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y = f ( x)<br />

và <strong>hàm</strong> số y = g( x)<br />

và hai đường thẳng x= a, x= b<br />

khi quay quanh trục Ox tạo nên 1 khối tròn xoay. Thể tích V được tính theo công thức:<br />

b<br />

V π<br />

2<br />

f ( x) 2<br />

g ( x)<br />

dx<br />

∫<br />

= −<br />

Tương tự, khi cho quay quanh OyV = π ∫ f 2 (y) dy<br />

b<br />

a<br />

a<br />

BÀI TẬP:<br />

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y = f (x)<br />

liên tục trên [a; b] , trục<br />

hoành và hai đường thẳng<br />

b<br />

2<br />

A. S = ∫ f ( x)<br />

dx B. S = ∫ ( f ( x))<br />

dx<br />

a<br />

b<br />

2<br />

C. S = ∫ f ( x)<br />

dx D. S = π ∫ ( f ( x))<br />

dx<br />

a<br />

b<br />

a<br />

b<br />

a<br />

x = a , x = b được tính theo công thức nào sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y f(x) , trục hoành, đường thẳng<br />

x = a, x = b (như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?<br />

b<br />

A. S = ∫ f ( x)<br />

dx<br />

B. = ( ) + ( )<br />

a<br />

c<br />

C. = − ( ) + ( )<br />

S f x dx f x dx<br />

a<br />

b<br />

c<br />

c<br />

S f x dx f x dx<br />

a<br />

b<br />

∫ ∫<br />

∫ ∫ D. = ∫ ( ) + ∫ ( )<br />

c<br />

S f x dx f x dx<br />

Câu 3: Cho hai <strong>hàm</strong> số y = f ( x)<br />

và y = f ( x)<br />

liên tục trên đoạn [ ]<br />

1<br />

hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hai <strong>hàm</strong> số đó và hai đường thẳng x = a; x = b .<br />

b<br />

A. S = ∫ ⎡⎣<br />

f1 ( x) − f2<br />

( x)<br />

⎤⎦<br />

dx<br />

B. = ∫ ⎡⎣<br />

2 ( ) −<br />

1 ( )<br />

a<br />

b<br />

2<br />

a<br />

c<br />

b<br />

b<br />

a<br />

c<br />

S f x f x ⎤⎦<br />

dx<br />

C. S = ∫ f1 ( x) − f2<br />

( x)<br />

dx<br />

D. = ∫ ⎡⎣<br />

1 ( ) −<br />

2 ( )<br />

a<br />

Câu 4: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường<br />

b<br />

S f x f x ⎤⎦<br />

dx<br />

a<br />

a;b . Viết công thức tính diện tích<br />

x<br />

x = 0; y = e ; x = 1<br />

A. e − 1<br />

B. 1 e<br />

1<br />

2 + 2<br />

C. 3 e − 1<br />

D. 2e − 3<br />

2 2<br />

Câu 5: Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng<br />

V của khối tròn xoay được tạo thành<br />

3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích<br />

7<br />

7<br />

A. V = 2π B. V = π C. V = π D. V = π<br />

4<br />

8<br />

Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

A. 1<br />

16<br />

B. 1<br />

12<br />

C. 1 8<br />

Câu 7: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

3<br />

y x x<br />

= − và đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

D. 1 4<br />

x<br />

y e 4x<br />

2<br />

y = x − x<br />

= − + , trục hoành và hai đường<br />

thẳng x = 1; x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục<br />

hoành.<br />

2<br />

2<br />

A. V = 6 − e + e B. V 6 e e<br />

2<br />

= − − C. V = π( 6 − e − e)<br />

D. V = π( 6 − e 2 + e)<br />

Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

quả đúng:<br />

x + 1<br />

y = và các trục tọa độ. Chọn kết<br />

x − 2<br />

3<br />

A. 2ln 1<br />

2 − B. 3<br />

5ln 1<br />

2 − C. 3<br />

3ln 1<br />

2 − D. 5<br />

3ln 1<br />

2 −<br />

Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

A. 5 B. 4 C. 8 D. 10<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2 2<br />

y = − x + 2x + 1; y = 2x − 4x + 1.<br />

y<br />

y =f (x)<br />

O a c b x<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng:<br />

π ⎛ 3 ⎞<br />

A. ⎜ 4ln −1⎟<br />

6 ⎝ 2 ⎠<br />

π ⎛ 3 ⎞<br />

B. ⎜ 6ln −1⎟<br />

4 ⎝ 2 ⎠<br />

1<br />

y = , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh<br />

1+ 4 − 3x<br />

π ⎛ 3 ⎞<br />

C. ⎜9ln −1⎟<br />

6 ⎝ 2 ⎠<br />

π ⎛ 3 ⎞<br />

D. ⎜ 6ln −1⎟<br />

9 ⎝ 2 ⎠<br />

Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

4 2<br />

y x 3x 1<br />

= + + và trục hoành.<br />

A. 11 5<br />

B. 10<br />

15<br />

Câu 12: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số y = 3 x − x và đường thẳng<br />

C. 9 5<br />

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.<br />

A. 57 5<br />

B. 13 2<br />

C. 25<br />

4<br />

Câu 13: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol<br />

y 2 x<br />

D. 8 5<br />

D. 56<br />

5<br />

2<br />

= − và đường thẳng y x<br />

A. 9 4 (đvdt) B. 9 (đvdt) C. 9(đvdt) D. 18 (đvdt)<br />

2<br />

Câu 14: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.<br />

y 2x x<br />

= − bằng:<br />

1<br />

y = x .<br />

2<br />

2<br />

= − và Ox. Tính thể tích V của khối<br />

16π<br />

136π<br />

16<br />

136<br />

A. V = B. V = C. V = D. V =<br />

15 15<br />

15<br />

15<br />

Câu 15: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi hai parabol ( )<br />

d : y = 5x + 3 là:<br />

A. 32 3<br />

B. 22<br />

3<br />

2<br />

P : y x 3x<br />

C. 9 D. 49<br />

3<br />

= + và đường thẳng<br />

Câu 16: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường<br />

π<br />

y = tan x, y = 0, x = 0, x = quay quanh trục Ox tạo thành là:<br />

3<br />

π<br />

π<br />

π B. ( 3 3 − π ) C. ( 3 3 1)<br />

A. 3<br />

3<br />

3<br />

π<br />

− D.<br />

y e 1 x<br />

Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( )<br />

( 3 −1)<br />

= + và = ( x + )<br />

A. e 1<br />

4 − B. e 1<br />

2 + C. e 1<br />

4 + D. e 1<br />

2 −<br />

3<br />

y e 1 x<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 18: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x, y = − x và x = 4 . Thể tích của khối tròn<br />

xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

41π<br />

40π<br />

38π<br />

41π<br />

A. V = B. V = C. V = D. V =<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2<br />

Câu 19: Kíhiệu(H)làhìnhphẳnggiớihạnbởiđồthị<strong>hàm</strong>số y = 2x – x 2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn<br />

xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.<br />

A. 16π<br />

15<br />

B. 17π<br />

15<br />

C. 18π<br />

15<br />

D. 19π<br />

15<br />

3<br />

Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3.<br />

A. 1 4<br />

B. 20 C. 30 D. 40<br />

3<br />

Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3.<br />

A. 1 4<br />

B. 20 C. 30 D. 40<br />

Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giói hạn bởi các đường sau quay quanh trục ox:<br />

2<br />

y 1 x ;y 0<br />

= − = là:<br />

A. 16<br />

15<br />

π B. π C. 30 D. π<br />

15 16<br />

Câu 23. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br />

x<br />

y = , y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục ox là:<br />

4<br />

A. 6 π B. 21 π<br />

16<br />

C. 12 π D. 8 π<br />

Câu 24:Gọi (H) là hình phẳng năm giữa hai đồ thị các <strong>hàm</strong> số:<br />

có diện tích bằng:<br />

= − và g ( x)<br />

3<br />

f ( x) x 3x<br />

A.8 B. 12 C. 32 D. 40<br />

Câu 25:Gọi D là miền giới hạn bởi ( )<br />

2<br />

(D) xung quanh trục Oy<br />

A. 12 π<br />

13<br />

B. 8 π<br />

3<br />

= x khi đó (H)<br />

P : y = 2x − x và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay<br />

C. 2 π<br />

9<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

π<br />

D. 15<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 26: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn như hình vẽ:<br />

y<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 28<br />

3<br />

4<br />

0 x<br />

- 2 2<br />

B. 25<br />

3<br />

C. 22<br />

3<br />

D. 26 3<br />

Câu 27: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức<br />

b<br />

A. S = f ( x) dx + f ( x)<br />

dx<br />

a<br />

c<br />

∫ ∫ B. = ∫ ( ) − ∫ ( )<br />

c<br />

b<br />

c<br />

S f x dx f x dx<br />

C. S = ∫ f ( x)<br />

dx<br />

D. S = ∫ f ( x)<br />

dx<br />

a<br />

Câu 28: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong><br />

số<br />

y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e xung quanh trục hoành.<br />

5 3 2 5 3 2 5 3 2<br />

A. V = − . e − B. V = . e − C. V = π ⎛<br />

⎜ . e −<br />

⎞<br />

⎟<br />

27 25 27 29 ⎝ 29 27 ⎠ D. 5 3 2<br />

V = π ⎛<br />

⎜ . e −<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎝ 27 27 ⎠<br />

Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <strong>hàm</strong> số<br />

hai đường thẳng x = 0, x = π<br />

A. 2 2 B. 4<br />

π<br />

Câu 30: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị của <strong>hàm</strong> số<br />

b<br />

c<br />

a<br />

b<br />

a<br />

y = cos x và đồ thị <strong>hàm</strong> số y = sin x . Và<br />

C. − 2 2<br />

D. 0.<br />

y = ln x tại giao điểm của đồ thị đó với trục Ox.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Diện tích của hình tam giác tạo bởi hai trục tọa độ và đường thẳng d được xác định bởi tích <strong>phân</strong>:<br />

1<br />

A. ∫ ln xdx<br />

B.<br />

0<br />

1<br />

0<br />

ln x dx<br />

x<br />

1<br />

∫ C. ∫ ( x −1)<br />

dx D. ∫ ( − )<br />

0<br />

1<br />

0<br />

1 x dx<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

SỐ PHỨC<br />

I. LÝ THUYẾT:<br />

1.Định nghĩa:<br />

Tập hợp các số <strong>phức</strong> kí hiệu là C = {a + b i / a, b∈ R và i 2 = –1}. Ta có R ⊂ C .<br />

<strong>Số</strong> <strong>phức</strong> có phần ảo bằng 0 là một số thực: z = a + 0. i = a∈ R ⊂ C<br />

<strong>Số</strong> <strong>phức</strong> có phần thực bằng 0 là một số ảo (thuần ảo): z = 0.a + bi = bi . Đặc biệt i = 0 + 1. i<br />

<strong>Số</strong> 0 = 0 + 0.i vừa là số thực vừa là số ảo.<br />

2. Tính chất :<br />

Cho số <strong>phức</strong> z = a + bi<br />

<strong>Số</strong> <strong>phức</strong> liên hợp của z là z = a − bi<br />

z = a + bi ⇔ z = a - bi<br />

*Chú ý: * z là số thực ⇔ z = z * z là số ảo ⇔ z = − z * z = z<br />

2 2<br />

• Môđun của số <strong>phức</strong> z: z = a + bi = a + b ....<br />

* Chú ý: * z = z * z = z.z *<br />

Cho hai số <strong>phức</strong> z = a + b i và z’ = a’ + b’i .<br />

z ' z '. z z '. z<br />

z z.<br />

z z<br />

3. Dạng lượng giác của số <strong>phức</strong><br />

Xét số <strong>phức</strong> z = a + bi≠ 0 (a, b ∈ R)<br />

= = hay = = +<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

Gọi r là môđun của z và ϕ là một acgumen của z.<br />

Ta có: a = rcosϕ , b = rsinϕ<br />

z<br />

z ' a ' + b ' i a. a ' + b. b ' a. b '- b. b ' i<br />

z a + bi a + b a + b<br />

z = r(cosϕ +isinϕ), trong đó r > 0, được gọi là dạng lượng giác của số <strong>phức</strong> z ≠ 0.<br />

z = a + bi (a, b ∈ R) gọi là dạng đại số của z.<br />

Nếu z = r(cosϕ +isinϕ)và z' = r’(cosϕ’ +isinϕ’) (r ≥ 0, r’ ≥ 0) thì:<br />

z ' r '<br />

= [ cos( ϕ ' − ϕ) + isin( ϕ ' − ϕ)<br />

] khi r > 0.<br />

z r<br />

z.z’ = r.r[cos(ϕ +ϕ’) +isin(ϕ +ϕ’)]<br />

- Công thức Moivre. [z = r(cosϕ +isinϕ)] n = r n (cos nϕ +isin nϕ)<br />

- Căn bậc hai của số <strong>phức</strong> dưới dạng lượng giác.<br />

Cho số <strong>phức</strong> z = r(cosϕ +isinϕ) (r>0)<br />

⎛ ϕ ϕ ⎞<br />

Khi đó z có hai căn bậc hai là: r ⎜cos + isin ⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠<br />

⎛ ϕ ϕ ⎞ ⎛ ⎛ ϕ ⎞ ⎛ ϕ ⎞⎞<br />

và - r ⎜cos + isin ⎟ = r ⎜ cos⎜ + π ⎟ + isin ⎜ + π ⎟⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠ ⎝ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠⎠<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

=<br />

z<br />

2<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 1: Cho hai số <strong>phức</strong> z1 = 1+ 2i;z<br />

2<br />

= 2 − 3i . Tổng của hai số <strong>phức</strong> là<br />

A.3 − i<br />

B.3 + i<br />

C.3− 5i<br />

D.3+<br />

5i<br />

Câu 2: Cho hai số <strong>phức</strong> z = a + bi và z ' = a ' + b'i . Điều kiện giữa a,b,a’,b’ để z.z ' là một số thực là:<br />

A. aa ' + bb' = 0 B. aa ' − bb' = 0 C. ab' + a'b = 0 D. ab' − a'b = 0<br />

⎧⎪ z + z = 10<br />

Câu 3: Tìm phần thực, phần ảo của các số <strong>phức</strong> z, biết: ⎨<br />

⎪⎩ z = 13<br />

A. Phần thực bằng 5; phần ảo bẳng 12 hoặc bằng -12.<br />

B. Phần thực bằng 5; phần ảo bẳng 11 hoặc bằng -12.<br />

C. Phần thực bằng 5; phần ảo bẳng 14 hoặc bằng -12.<br />

D. Phần thực bằng 5; phần ảo bẳng 12 hoặc bằng -1.<br />

Câu 4: Cho số <strong>phức</strong> z = −1− 2 6i . Tìm phần thực và phần ảo của số <strong>phức</strong> z .<br />

A. Phần thực bằng − 1 và phần ảo bằng − 2 6i<br />

B. Phần thực bằng − 1 và phần ảo bằng 2 6<br />

C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 6<br />

D. Phần thực bằng − 1 và phần ảo bằng 2 6i<br />

Câu 5: Cho số <strong>phức</strong> z = −1− 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số <strong>phức</strong> z<br />

A. Phần thực bằng − 1 và phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng − 1 và phần ảo bằng 3i<br />

C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i .<br />

Câu 6: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn ( )<br />

z + 2 + i z = 3+ 5i . Tính môđun của số <strong>phức</strong> z<br />

A. z = 13 B. z = 5<br />

C. z = 13<br />

D. z = 5<br />

Câu 7: Cho số <strong>phức</strong> z 1 4( i 3)<br />

= − + . Tìm phần thực và phần ảo của số <strong>phức</strong> z .<br />

A. Phần thực bằng − 11 và phần ảo bằng 4i B. Phần thực bằng − 11 và phần ảo bằng 4<br />

C. Phần thực bằng − 11 và phần ảo bằng − 4i D. Phần thực bằng − 11 và phần ảo bằng − 4<br />

Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br />

A. <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng <strong>phức</strong> Oxy.<br />

B. <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> z = a + bi có môđun là<br />

a + b<br />

⎧a = 0<br />

C. <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> z = a + bi = 0 ⇔ ⎨<br />

⎩b = 0<br />

D. <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> z = a + bi có số <strong>phức</strong> đối z' = a−<br />

bi<br />

Câu 9: Môđun của số <strong>phức</strong><br />

z =<br />

( 1+ i)( 2 − i)<br />

1+<br />

2i<br />

A. 2 B. 3 C. 2 D. 3<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

là:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

2<br />

Câu 10: Phần ảo của số <strong>phức</strong> z biết z = ( 2 + i ) .( 1− 2i)<br />

là:<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 B. − 2<br />

C. 5 D. 3<br />

Câu 11: Cho số <strong>phức</strong><br />

1<br />

z = 1− i . Tính số <strong>phức</strong> w = iz + 3z .<br />

3<br />

8<br />

10<br />

8<br />

10<br />

A. w = B. w = C. w = + i D. w = + i<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

Câu 12: Cho hai số <strong>phức</strong> z = a+ bi và z' = a' + b'i . <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> z.z’ có phần thực là:<br />

A. a+ a'<br />

B. aa' C. aa' − bb'<br />

D. 2bb'<br />

z = 2 + 3i<br />

Câu 13: Phần thực của số <strong>phức</strong> ( ) 2<br />

A. -7 B. 6 2 C. 2 D. 3<br />

Câu 14: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa ( ) ( )( ) 2<br />

z 1− 2i = 3 + 4i 2 − i . Khi đó, số <strong>phức</strong> z là:<br />

A. z = 25<br />

B. z = 5i<br />

C. z = 25 + 50i D. z = 5+<br />

10i<br />

Câu 15: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn ( ) 2<br />

1+ 2i z + z = 4i − 20 . Mô đun của z là:<br />

A. z = 3<br />

B. z = 4<br />

C. z = 5<br />

D. z = 6<br />

Câu 16: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn ( )<br />

1+ i .z = 14 − 2i . Tính tổng phần thực và phần ảo của z .<br />

A. − 2<br />

B. 14 C. 2 D. -14<br />

Câu 17: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn ( )<br />

A. − 2<br />

B.<br />

26<br />

13<br />

1− 3i z + 1+ i = − z . Môđun của số <strong>phức</strong> w = 13z + 2i có giá trị ?<br />

4<br />

C. 10 D. −<br />

13<br />

Câu 18: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn điều kiện z − 2z = 3+ 4i . Phát biếu nào sau đây là sai?<br />

A. z có phần thực là -3 B. <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

C. z có phần ảo là 4 3<br />

D. z có môđun bằng<br />

4<br />

z + i có môđun bằng<br />

3<br />

Câu 19. <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> z = 3 − 4 i<br />

bằng:<br />

4 − i<br />

A.<br />

16 13<br />

17 − 17 i<br />

16 11<br />

B.<br />

15 − 15 i C. 9 4<br />

5 − 5 i<br />

D. 9 23<br />

25 − 25 i<br />

Câu 20: Cho số <strong>phức</strong> z = 3 − 2i . <strong>Số</strong> <strong>phức</strong> liên hợp z của z có phần ảo là:<br />

A. 2 B. 2i C. − 2<br />

D. − 2i<br />

Câu 21: Thu gọn số <strong>phức</strong> z = i + ( 2 − 4i) − ( 3 − 2i)<br />

ta được:<br />

A. z = 1+ 2i B. z = −1− 2i C. z = 5 + 3i D. z = −1−<br />

i<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

97<br />

3<br />

97<br />

3<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A( 1; −2)<br />

là điểm biểu diễn của số <strong>phức</strong> nào trong các số sau:<br />

A. z = 1+ 2i B. z = −1− 2i C. z = 1− 2i D. z = − 2 + i<br />

Câu 23: Trên tập số <strong>phức</strong>. Nghiệm của phương trình iz + 2 − i = 0 là:<br />

A. z = 1− 2i B. z = 2 + i C. z = 1+ 2i D. z = 4 − 3i<br />

Câu 24: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn: z + z = 2 − 8i . Tìm số <strong>phức</strong> liên hợp của z.<br />

A. − 15 + 8i<br />

B. − 15 + 6i<br />

C. − 15 + 2i<br />

D. − 15 + 7i<br />

Câu 25: Cho số <strong>phức</strong> z = 2 − 3i . Tìm số <strong>phức</strong><br />

z + i<br />

w = z −1<br />

7 1<br />

4 2<br />

2 4<br />

A. w = − 1+ i B. w = − − i C. w = + i D. w = − i<br />

5 5<br />

5 5<br />

5 5<br />

3 + 2i 1−<br />

i<br />

Câu 26: Thu gọn số <strong>phức</strong> z = + ta được:<br />

1− i 3 + 2i<br />

23 61<br />

23 63<br />

15 55<br />

2 6<br />

A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i<br />

26 26<br />

26 26<br />

26 26<br />

13 13<br />

Câu 27: Nếu z = 2i + 3 thì z z bằng:<br />

A. 5 + 6i − 2i B. 5 + 12i<br />

11<br />

13<br />

Câu 28: <strong>Số</strong> nào trong các số <strong>phức</strong> sau là số thực<br />

C. 5 − 12i<br />

13<br />

A.( 3 + i) − ( 3 − i)<br />

B.( 2 + i 5) + ( 1−<br />

2i 5)<br />

C. ( 1 i 3)( 1 i 3)<br />

+ − D.<br />

2 + i<br />

2 − i<br />

D. 3 − 4i<br />

7<br />

2<br />

Câu 29: Tìm số <strong>phức</strong> z biết z.z = 29,z = −21− 20i , phần ảo z là một số thực âm.<br />

A. z = −2 − 5i B. z = 2 − 5i C. z = 5 − 2i D. z = −5 − 2i<br />

Câu 30: Gọi<br />

1 2<br />

phần ảo âm. Tính z1 + z2<br />

A.<br />

1 2<br />

z ,z là hai nghiệm của phương trình <strong>phức</strong> z ( 1)<br />

4<br />

z −200<br />

+ = quy ước z 2 là số <strong>phức</strong> có<br />

−<br />

2<br />

z 1 7i<br />

z + z = 5 + 4 2 B. z1 + z2<br />

= 1 C. z1 + z2<br />

= 17 D. z1 + z2<br />

= 105<br />

Câu 31: Biết điểm M( 1; 2)<br />

<strong>phức</strong><br />

w iz z<br />

2<br />

= − .<br />

− biểu diễn số <strong>phức</strong> z trong mặt phẳng tọa độ <strong>phức</strong>. Tính môđun của số<br />

A. 26 B. 25 C. 24 D. 23<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 32: Cho số <strong>phức</strong> z x yi<br />

số <strong>phức</strong> w = 6( z + iz )<br />

3x − 2 + 2y + 1 i = x + 1 − y − 5 i . Tìm<br />

= + , biết rằng x, y ∈ R thỏa ( ) ( ) ( ) ( )<br />

A. w = 17 + 17i B. w = 17 + i C. w = 1− i<br />

D. w = 1+<br />

17i<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 33: Cho số <strong>phức</strong> z = 1+ i . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số <strong>phức</strong> w = 3z + 2i .<br />

2 2<br />

A. Tập hợp các điểm biểu diễn số <strong>phức</strong> w nằm trên đường tròn có phương trình ( ) ( )<br />

B. Điểm biểu diễn số <strong>phức</strong> w là điểm có tọa độ ( −3; − 1)<br />

C. Điểm biểu diễn số <strong>phức</strong> w là điểm có tọa độ ( 3; − 1)<br />

x − 3 + y + 1 = 1<br />

2 2<br />

D. Tập hợp các điểm biểu diễn số <strong>phức</strong> w nằm trên đường tròn có phương trình ( ) ( )<br />

Câu 34: Cho phương trình <strong>phức</strong><br />

z<br />

3<br />

= z . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm ?<br />

A. 1 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. 5 nghiệm<br />

x + 3 + y + 1 = 1<br />

Câu 35: Trong hình dưới, điểm nào trong các điểm A, B, C, D biểu diễn cho số <strong>phức</strong> có môđun bằng<br />

2 2 .<br />

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D<br />

Câu 36: Tính a<br />

b<br />

+ biết rằng a, b là các số thực thỏa mãn a + bi = ( 1+<br />

3i ) 2017<br />

672<br />

671<br />

A. a + b = ( 1+ 3 ).8<br />

B. a + b = ( 1+<br />

3 ).8<br />

672<br />

671<br />

C. a + b = ( 3 − 1 ).8<br />

D. a + b = ( 3 − 1 ).8<br />

⎧ z − 1<br />

= 1<br />

⎪ z − i<br />

Câu 37: Tìm số <strong>phức</strong> z biết số <strong>phức</strong> z thỏa: ⎨<br />

⎪ z − 3i<br />

= 1<br />

⎪ ⎩ z + i<br />

A. z = 1+ i<br />

B. z = 1− i<br />

C. z = −1− i D. z = − 1+<br />

i<br />

Câu 38: Tập hợp các nghiệm <strong>phức</strong> của phương trình<br />

2 2<br />

z z 0<br />

+ = là:<br />

A. Tập hợp mọi số ảo B.{ ± i;0}<br />

C.{ − i;0}<br />

D.{ 0 }<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 39: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn z ( 2 7i)<br />

<strong>phức</strong> thì nó cách gốc tọa độ khoảng bằng bao nhiêu ?<br />

1+<br />

i<br />

= + − . Hỏi khi biểu diễn số <strong>phức</strong> này trên mặt phẳng<br />

i<br />

A. 9 B. 65 C. 8 D. 63<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 40: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa z = 3. Biết rằng tập hợp số <strong>phức</strong> w = z + i là một đường tròn. Tìm tâm<br />

của đường tròn đó.<br />

A. I( 0;1 )<br />

B. I( 0; − 1)<br />

C. I( − 1;0 )<br />

D. I( 1;0 )<br />

Câu 41: Kí hiệu z<br />

1,z 2,z 3,z 4<br />

là bốn nghiệm <strong>phức</strong> của phương trình<br />

P = z + z + z + z .<br />

1 2 3 4<br />

4 2<br />

z z 6 0<br />

− − = . Tính tổng<br />

A. P = 2( 2 + 3)<br />

B. P = ( 2 + 3)<br />

C. P = 3( 2 + 3)<br />

D. P = 4( 2 + 3)<br />

Câu 42: Cho các số <strong>phức</strong> z thỏa mãn z 2<br />

= và số <strong>phức</strong> w thỏa mãn ( )<br />

iw = 3− 4i z + 2i . Biết rằng tập<br />

hợp các điểm biểu diễn các số <strong>phức</strong> w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.<br />

A. r = 5<br />

B. r = 10<br />

C. r = 14<br />

D. r = 20<br />

Câu 43: Cho các số <strong>phức</strong> z1 = 1− 2i,z2<br />

= 1− 3i . Tính mô-đun của số <strong>phức</strong> z1 + z2<br />

z + z = 5 B. z1 + z2<br />

= 26 C. z1 + z2<br />

= 29 D. z1 + z2<br />

= 23<br />

A.<br />

1 2<br />

Câu 44: Cho số <strong>phức</strong> z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng <strong>phức</strong> là đường tròn<br />

( )<br />

2 2<br />

C : x + y − 25 = 0 . Tính mô-đun của số <strong>phức</strong> z.<br />

A. z = 3<br />

B. z = 5<br />

C. z = 2<br />

D. z = 25<br />

Câu 45: Cho các số <strong>phức</strong> z<br />

1,z 2,z 3,z 4<br />

có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng <strong>phức</strong> là A, B, C, D (như<br />

hình bên). Tính P = z1 + z2 + z3 + z4<br />

A. P = 2<br />

B. P = 5<br />

C. P = 17<br />

D. P = 3<br />

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số <strong>phức</strong> z thỏa mãn ( )<br />

đường tròn, đường tròn đó có phương trình là:<br />

2 2<br />

2 2<br />

A. x + y + 2x + 2y − 1 = 0<br />

B. x + y + 2y − 1 = 0<br />

2 2<br />

2 2<br />

C. x + y + 2x − 1 = 0<br />

D. x + y + 2x + 1 = 0<br />

z − i = 1+ i z là một<br />

Câu 47: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số <strong>phức</strong> z thỏa mãn z − 1+ i = 2 là:<br />

A. Đường tròn tâm I( − 1;1)<br />

, bán kính 2 B. Đường tròn tâm I( 1; 1)<br />

C. Đường tròn tâm I( 1; − 1)<br />

, bán kính 4 D. Đường thẳng x + y = 2 .<br />

− , bán kính 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 48: Cho số <strong>phức</strong> z thỏa mãn iz + 2 − i = 0 . Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt<br />

phẳng tọa độ Oxy đến điểm M( 3; − 4)<br />

.<br />

A. 2 5 B. 13 C. 2 10 D. 2 2<br />

Câu 49: Cho phương trình<br />

+ + = . Gọi z<br />

1<br />

và z<br />

2<br />

là hai nghiệm <strong>phức</strong> của phương trình đã cho.<br />

2<br />

z 2z 10 0<br />

2 2<br />

Khi đó giá trị biểu thức A = z + z bằng:<br />

1 2<br />

A. 4 10 B. 20 C.3 10 D. 10<br />

Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số <strong>phức</strong> z thỏa mãn điều kiện<br />

( )<br />

− 2 + i z − 1 = 5 . Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />

A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số <strong>phức</strong> z là đường tròn tâm I( 1; − 2)<br />

B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số <strong>phức</strong> z là đường tròn có bán kính R = 5<br />

C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số <strong>phức</strong> z là đường tròn có đường kính bằng 10<br />

D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số <strong>phức</strong> z là hình tròn có bán kính R = 5<br />

Câu 51: Trong mặt phẳng <strong>phức</strong> A( 4;1 ),B( 1;3 ),C( 6;0)<br />

Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số <strong>phức</strong> nào sau đây?<br />

− − lần lượt biểu diễn các số <strong>phức</strong> z<br />

1,z 2, z<br />

3<br />

.<br />

4<br />

4<br />

4<br />

4<br />

A. 3 + i<br />

B. − 3+ i<br />

C. 3 − i<br />

D. −3−<br />

i<br />

3<br />

3<br />

3<br />

3<br />

z<br />

Câu 52: Tập hợp các nghiệm của phương trình z = z + i<br />

là:<br />

A.{ 0;1− i}<br />

B.{ 0 }<br />

C.{ 1− i}<br />

D.{ 0;1 }<br />

Câu 53: Trong mặt phẳng <strong>phức</strong>, tập hợp các điểm M biểu diễn số <strong>phức</strong> z biết z = z − 3+ 4i là:<br />

2 2<br />

x y<br />

A. Elip + = 1<br />

B. Parabol y<br />

4 2<br />

C. Đường tròn<br />

2 2<br />

x y 4 0<br />

2<br />

= 4x<br />

+ − = D. Đường thẳng 6x + 8y − 25 = 0<br />

Câu 54: Gọi z<br />

1,z 2<br />

là hai nghiệm <strong>phức</strong> của phương trình<br />

z + z − z z là:<br />

1 2 1 2<br />

− + = . Giá trị của biểu thức<br />

2<br />

2z 3z 7 0<br />

A. 2 B. 5 C. − 2 D. − 5<br />

Câu 55: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số <strong>phức</strong> Z thoả mãn điều kiện:<br />

2 z − i = z − z + 2i là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một đường Elip. D. Một đường Parabol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>Nguyên</strong> <strong>hàm</strong> - <strong>Tích</strong> <strong>phân</strong> – <strong>Số</strong> <strong>phức</strong><br />

Câu 56. Cho số <strong>phức</strong> z = a + a 2 i với a ∈ R. Khi đó điểm biểu diễn của số <strong>phức</strong> liên hợp của z nằm<br />

trên:<br />

A. Đường thẳng y = 2x B. Đường thẳng y = -x + 1<br />

C. Parabol y = x 2 D. Parabol y = -x 2<br />

y<br />

y<br />

y<br />

3i<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

x<br />

x<br />

x<br />

-2 O 2<br />

O<br />

-2 O 2<br />

-3i<br />

(Hình 1)<br />

(Hình 2)<br />

(Hình 3)<br />

Câu 57. Trong C, phương trình (2 - i) z - 4 = 0 có nghiệm là:<br />

A. z = 8 4<br />

5 − 5 i B. z = 4 8<br />

5 − 5 i C. z = 2 3<br />

5 + 5 i D. z = 7 3<br />

5 − 5 i<br />

Câu 58. Trong C, phương trình z 4 - 6z 2 + 25 = 0 có nghiệm là:<br />

A. z = ± i<br />

B. z = ± i; z = ± i 5 C. z = ± i 5 D. Vô nghiệm<br />

Câu 59: Cho các số <strong>phức</strong> z thoả mãn zi − ( 2 + i)<br />

= 2 . Tìm số <strong>phức</strong> z để z đạt giá trị lớn nhất.<br />

5 + 2 5 2( 5 + 2 5)<br />

5 + 2 5 2( 5 + 2 5)<br />

A. z = − i<br />

B. z = + i<br />

5 5<br />

5 5<br />

5 + 2 5 2( 5 − 2 5)<br />

5 + 2 5 2( 5 − 2 5)<br />

C. z = − i<br />

D. z = + i<br />

5 5<br />

5 5<br />

3 − i<br />

Câu <strong>60</strong>: <strong>Số</strong> nào sau đây là căn bậc 2 của<br />

1+<br />

i 3<br />

− 1 1<br />

A. +<br />

2 2 i<br />

− 3 1 B. +<br />

2 2 i<br />

− 1 3 C. +<br />

2 2 i<br />

−1 1 D. −<br />

2 2 i<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

x<br />

Skype : daykemquynhon@hotmail.com<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!