19.01.2018 Views

Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa Các trường THPT Cả nước Có lời giải chi tiết (Lần 7) [DC19012018]

https://drive.google.com/file/d/18e-lIi0NnMPBv69aEHdPt6DGxwIs5Myn/view?usp=sharing

https://drive.google.com/file/d/18e-lIi0NnMPBv69aEHdPt6DGxwIs5Myn/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>gia</strong> <strong>2018</strong> <strong>môn</strong> <strong>Hóa</strong><br />

<strong>Các</strong> <strong>trường</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong> <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

(<strong>Lần</strong> 7) [DC1901<strong>2018</strong>]<br />

1#<br />

2#<br />

3#<br />

4#<br />

5#<br />

6#<br />

7#<br />

8#<br />

9#<br />

10#<br />

65. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Di Linh<br />

- Lâm Đồng - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

66. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Hàn Thuyên<br />

tỉnh Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

67. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chu Văn An -<br />

Hà Nội - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

68. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - Sở GD&ĐT Đà Nẵng -<br />

<strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

69. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - Sở GD &ĐT Tỉnh<br />

Hưng Yên - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

70. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chuyên Hạ<br />

Long - Quảng Ninh - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

71. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chuyên Lương<br />

Văn Tụy - Ninh Bình - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

72. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chuyên Trần<br />

Phú - Hải Phòng - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

73. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Lương Tài Số 2<br />

- Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 2 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

74. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Hậu Lộc 2 -<br />

Thanh <strong>Hóa</strong> - <strong>Lần</strong> 1 - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>


66. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Di Linh - Lâm Đồng - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Trong các chất sau, chất nào làm amin bậc 2?<br />

A. CH 3 NHCH 3 . B. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 .<br />

C. H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 . D. C 6 H 5 NH 2 .<br />

Câu 2. Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và<br />

A. etylen glicol. B. phenol. C. ancol etylic. D. glixerol.<br />

Câu 3. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là<br />

A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.<br />

Câu 4. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl 2 tạo cùng loại muối clorua là<br />

A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.<br />

Câu 5. Công thức phân tử của saccarozơ là<br />

A. C 12 H 21 O 11 . B. (C 6 H 10 O 5 ) 12 . C. C 12 H 22 O 11 . D. C 6 H 12 O 6 .<br />

Câu 6. Tơ visco thuộc loại tơ?<br />

A. Poliamit. B. Polieste. C. Thiên nhiên. D. Bán tổng hợp.<br />

Câu 7. Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép phần ngâm trong <strong>nước</strong> biển, người ta gắn thêm kim loại M vào vỏ<br />

tàu. Kim loại M có thể là<br />

A. Fe. B. Pb. C. Cu. D. Zn.<br />

Câu 8. Công thức của alanin là<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.<br />

C. CH 3 CH(NH 2 )COOH. D. ClH 3 NCH 2 COOH.<br />

Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn (polime) đồng thời <strong>giải</strong> phóng<br />

các phân tử nhỏ (thí dụ H 2 O) là phản ứng<br />

A. tổng hợp. B. trùng hợp. C. trung hòa. D. trùng ngưng.<br />

Câu 10. Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOCH 3 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 CH 2 COOCH 3 .<br />

Câu 11. Thuốc <strong>thử</strong> dùng để nhận biết hồ tinh bột là<br />

A. Na. B. Cu(OH) 2 . C. AgNO 3 /NH 3 . D. dung dịch I 2 .<br />

Câu 12. Chất thuộc loại polisaccarit là<br />

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ.<br />

Câu 13. Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,... người bán thường cho thêm vài giọt dung dịch không<br />

màu, có mùi thơm được gọi là dầu chuối. Dầu chuối có tên hóa học là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat. C. glixerol. D. etyl axetat.<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 14. Cho phản ứng:<br />

Ni,t<br />

X H2<br />

Sobitol<br />

0<br />

+ ⎯⎯⎯→ . Chất X có thể là<br />

A. saccarozơ B. glixerol C. glucozơ D. axit gluconic


Câu 16. Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là<br />

A. 3. B. 1. C. 2 D. 4.<br />

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, tan tốt trong <strong>nước</strong>.<br />

B. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.<br />

C. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.<br />

D. Tripeptit (mạch hở) có chứa 2 liên kết peptit.<br />

Câu 18. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ . Trường<br />

hợp không xảy ra phản ứng hóa học khi cho các chất sau tác dụng với nhau là<br />

A. Cu và dung dịch FeCl 3 . B. Fe và dung dịch FeCl 3 .<br />

C. Cu và dung dịch FeCl 2 . D. Fe và dung dịch FeCl 2 .<br />

Câu 19. Để phân biệt dung dịch glucozo và saccarozơ ta dùng dung dịch<br />

A. AgNO 3 /NH 3 . B HCl C. NaCl. D. NaOH.<br />

Câu 20. <strong>Các</strong> tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu<br />

bởi<br />

A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. C. bán kính nguyên tử. D. electron tự do.<br />

Câu 21. Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:<br />

A. Al 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ . B. Cu 2+ , Fe 2+ , Al 3+ .<br />

C. Cu 2+ , A1 3+ , Fe 2+ . D. Fe 2+ , Cu 2 , Al 3+ .<br />

Câu 22. Cặp kim loại vừa tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa tác dụng được với dung dịch<br />

AgNO 3 là<br />

A. Zn, Cu. B. Zn, Mg. C. Mg, Au. D. Mg, Cu.<br />

Câu 23. Tính bazơ của các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là<br />

A. (CH 3 ) 2 NH, CH 3 NH 2 , NH 3 ,C 6 H 5 NH 2 . B. NH 3 , CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, C 6 H 5 NH 2 .<br />

C. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH. D. CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, NH 3 . C 6 H 5 NH 2 .<br />

Câu 24. Chất hữu cơ X có các đặc điểm sau: chất lỏng, không màu, không làm đổi màu dung dịch<br />

phenolphtalein, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức<br />

cấu tạo của X có thể là<br />

A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOOCH 3 . D. HCOONa.<br />

Câu 25. Chất không phản ứng với glucozơ là<br />

A. NaOH. B. AgNO 3 /NH 3 . C. Cu(OH) 2 . D. H 2 .<br />

Câu 26. Kim loại X dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường. Kim loại Y có nhiệt độ nóng chảy cao, dùng làm<br />

dây tóc bóng đèn. Kim loại X, Y lần lượt là:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. Ag, W. B. Cu, W. C. Ag, Cr. D. Au, W.<br />

Câu 27. Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.<br />

Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y là<br />

A. amilozơ. B. amilopectin. C. glucozo. D. saccarozơ.<br />

Câu 28. Cho các chất sau: triolein, tripanmitin, etyl axetat, axit axetic. Số chất tham <strong>gia</strong> phản ứng xà phòng<br />

hóa là


Câu 29. Nhóm gồm các chất <strong>đề</strong>u tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam trong suốt là:<br />

A. glixerol, fomandehit, fructozơ, saccarozơ. B. glixerol, glucozo, fructozơ, xenlulozo.<br />

C. saccarozơ, glixerol, fructozơ, glucozo. D. etanol, fructozơ, glucozo, saccarozơ.<br />

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl (COOH) và 1<br />

nhóm amino (NH 2 ) thu được 3a mol CO 2 . Nếu cho 31,15 gam X tác dụng với dung dịch KOH (dư) thì kết<br />

thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 45,44. B. 44,50. C. 44,80. D. 44,25.<br />

Câu 31. Để điều chế 1 tấn nilon-6 cần m tấn axit ɛ-aminocaproic (H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH). Biết hiệu suất của<br />

quá trình là 90%, giá trị của m gần đúng là<br />

A. 1,043. B. 1,828. C. 1,288. D. 1,403.<br />

Câu 32. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp gồm etyl fomat và metyl axetat bằng dung dịch KOH<br />

1,8M (đun nóng). Thể tích (ml) dung dịch KOH tối <strong>thi</strong>ểu cần dùng là<br />

A. 500. B. 400. C. 300. D. 200.<br />

Câu 33. Thủy phân 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất 95%, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 (dư). Khối lượng Ag tạo thành sau khi phản ứng kết thúc là<br />

A. 43,20 gam. B. 41,04 gam. C. 61,56 gam. D. 20,52 gam.<br />

Câu 34. Để thu được 460 ml ancol etylic 50° người ta đã cho lên men một lượng m gam gạo nếp. Giả sử tỉ lệ<br />

tinh bột trong gạo nếp là 80%, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml và hiệu suất quá trình lên men là<br />

50%. Giá trị của m là<br />

A. 810. B. 760. C. 520. D. 430.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 35. Cho các chất: alanin, anilin saccarozơ, glucozo chưa dán nhãn được kí hiệu bằng các chữa cái X, Y,<br />

Z, T. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

Y Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

Y, T Cu(OH) 2 lắc nhẹ Dung dịch xanh lam<br />

Z Nướcbrom Kết tủa trắng<br />

<strong>Các</strong> chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. anilin, alanin, saccaroza, glucoza. B. saccarozơ, anilin, glucozơ, alanin.<br />

C. alanin, glucoza, saccarozơ, anilin. D. alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.<br />

Câu 36. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe, Zn-Fe, Sn-Fe, Fe-C. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp<br />

kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là<br />

A. 3. B. 2 C. 4. D. 1<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 37. Số tripeptit (chứa đồng thời các gốc của X, Y, Z) được tạo thành từ 3 hợp chất α-amino axit X, Y, Z<br />

là<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.<br />

Câu 38. Cho X là pentapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly và Y là tripeptit Gly-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 3 loại amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 26,7 gam alanin. Giá trị


Câu 39. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2 ,<br />

N 2 O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của hỗn hợp khí X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là<br />

A. 18,90. B. 17,28. C. 19,44. D. 21,60.<br />

Câu 40. Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y được tạo bởi một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy<br />

đồng đẳng (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đktc) thu được 5,6 lít CO 2<br />

(đktc) và 4,5 gam H 2 O. Công thức cấu tạo của este X và giá trị của m lần lượt là<br />

A. HCOOC 2 H 5 và 9,5. B. HCOOCH 3 và 6,7.<br />

C. HCOOCH 3 và 7,6. D. CH 3 COOCH 3 và 6,7.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


Câu 1. Chọn đáp án A<br />

Amin bậc?<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

⇒ chọn đáp án A. Amin bậc II là CH 3 NHCH 3 .<br />

Câu 2. Chọn đáp án D<br />

Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo.<br />

⇒ Thực hiện pứ xà phòng hóa thu được muối natri của axit béo và glyxerol.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 3. Chọn đáp án B<br />

+ Protein được tạo nên từ các α–amino axit.<br />

⇒ Thủy phân hoàn toàn protein sẽ thu được các α–amino axit.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 4. Chọn đáp án B<br />

+ Loại Cu và Ag vì k tác dụng với HCl.<br />

+ Loại Fe vì phản ứng HCl → FeCl 2 và phản ứng với Cl 2 → FeCl 3 .<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 5. Chọn đáp án C<br />

Saccarozo là 1 đisaccarit có CTPT là C 12 H 22 O 11 ⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

Chú ý cẩn thận chọn nhầm đáp án A.<br />

Câu 6. Chọn đáp án D<br />

Phân loại tơ?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


⇒ Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. Chọn đáp án D. ♠.<br />

Câu 7. Chọn đáp án D<br />

Để hạn chế sự ăn mòn con thuyền đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới<br />

<strong>nước</strong>) những tấm kim loại của Zn, vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe đóng vai trò là cực âm ( kim loại bị ăn<br />

mòn thay sắt), nhưng tốc độ ăn mòn của kẽm tương đối nhỏ và giá thành không quá cao → vỏ tàu được<br />

bảo vệ trong thời <strong>gia</strong>n dài.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 8. Chọn đáp án C<br />

Phản ứng: C H O + H ⎯⎯→<br />

Ni<br />

0 C H O ( Sobitol)<br />

6 12 6 2 t 6 14 6<br />

⇒ X có thể là glucozơ. Chọn đáp án C. ♣.<br />

Câu 9. Chọn đáp án C<br />

Anilin là 1 α–amino axit có CTPT là C 2 H 5 O 2 N<br />

Và CTCT là CH 3 CH(NH 2 )COOH ⇒ Chọn C<br />

Câu 10. Chọn đáp án D<br />

Để tác dụng với HCl thì kim loại phải đứng trước H<br />

trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại.<br />

⇒ <strong>Có</strong> 2 kim loại thỏa mãn yêu cầu đó là Mg và Al ⇒ Chọn D<br />

Câu 11. Chọn đáp án D<br />

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn (polime)<br />

đồng thời <strong>giải</strong> phóng các phân tử nhỏ (thí dụ H 2 O) là phản ứng ⇒ Chọn D<br />

Câu 12. Chọn đáp án C<br />

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tên R' + Tên RCOO + at<br />

⇒ Metyl axetat có công thức hóa học là CH 3 COOCH 3<br />

⇒ CTPT là của metyl axetat là C 3 H 6 O 2 . ⇒ Chọn C<br />

Câu 13. Chọn đáp án C<br />

+ Ứng với CTPT C 3 H 6 O 2 thì có 2 đồng phân este là:


Câu 14. Chọn đáp án D<br />

+ Để nhận biết hồ tinh bột người ta dùng dung dịch I 2 .<br />

Ngược lại để nhận biết dung dịch I 2 người ta có thể dùng hồ tinh bột.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 15. Chọn đáp án C<br />

Chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure ⇒ C sai.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

⇒ Cu không thể tác dụng với Fe 2+ ⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn đáp án D<br />

Phân loại cacbohiđrat?<br />

⇒ thuộc loại polisaccarit là xenlulozơ. Chọn đáp án D. ♣.<br />

Câu 18. Chọn đáp án A<br />

Saccarozơ không phản ứng với AgNO 3 trong NH 3 .<br />

• Glucozơ có phản ứng tạo kết tủa Ag. (phản ứng tráng bạc):<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ dùng AgNO 3 /NH 3 có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ. Chọn A. ♥.<br />

Câu 19. Chọn đáp án D<br />

• Kim loại có khả năng dẫn điện nhờ sự chuyển dời có hướng<br />

của các electron tự do dưới tác động của điện <strong>trường</strong>.<br />

• <strong>Các</strong> electron tự do ở vị trí kim loại tiếp xúc nhiệt sẽ có động năng lớn,


làm vị trí mới nóng dần lên → tính dẫn nhiệt.<br />

• Electron tự do trong tinh thể kim loại có khả năng phản xạ<br />

hầu hết ánh sáng <strong>chi</strong>ếu vào, làm cho bề mặt các kim loại thường<br />

có vẻ sáng lấp lánh, gọi là ánh kim. ⇒ chọn đáp án D. ♠.<br />

Câu 20. Chọn đáp án B<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

⇒ Thứ tự giảm dần tính oxi hóa là Cu 2+ > Fe 2+ > Al 3+ ⇒ Chọn B<br />

Câu 21. Chọn đáp án B<br />

Loại A vì Cu không tác dụng H 2 SO 4 .<br />

+ Loại C vì Au không tác dụng với cả 2 chất.<br />

+ Loại D vì có Cu<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 22. Chọn đáp án D<br />

Y có phản ứng tráng gương ⇒ Loại A và B.<br />

T có thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam ⇒ Loại C<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 23. Chọn đáp án A<br />

Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước.<br />

⇒ Số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là: Cu-Fe, Sn-Fe và Fe-C.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 24. Chọn đáp án A<br />

Tên gọi của dầu chuối là isoamyl axetat ⇒ Chọn A<br />

CH 3 COO–CH 2 –CH 2 –CH(CH 3 ) 2 : Isoamyl axetat<br />

Câu 25. Chọn đáp án A<br />

so sánh tính bazơ?<br />

2. Quy luật biến đổi lực bazơ<br />

Amin no<br />

Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ mạnh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường tính<br />

bazơ:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc omojt:


Amin thơm<br />

Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm<br />

suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, yếu hơn amoniac:<br />

⇒ (CH 3 ) 2 NH > CH 3 NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 NH 2 . Chọn đáp án A. ♥.<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

Nhận thấy X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na<br />

⇒ X có thể là 1 este. Dựa vào 4 đáp án ⇒ Chọn C<br />

Câu 27. Chọn đáp án B<br />

Số tripeptit tạo từ 3 α–amino axit là 3! = 3×2×1 = 6 ⇒ Chọn B<br />

______________________________<br />

X–Y–Z || X–Z–Y<br />

Y–X–Z || Y–Z–X<br />

Z–X–Y || Z–Y–X<br />

Câu 28. Chọn đáp án A<br />

+ Glucozo có 1 nhóm –CHO ⇒ có thể pứ tráng gương.<br />

+ Glucozo có 5 nhóm OH kề nhau ⇒ Hòa tan Cu(OH) 2 .<br />

+ Glucozo có nhóm –CHO ⇒ <strong>Có</strong> thể + H 2 tạo sobitol.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 29. Chọn đáp án A<br />

Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag).<br />

Kim loại có t o nc cao nhất là Wolfram (W).<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 30. Chọn đáp án B<br />

Polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh<br />

⇒ Y là amilopectin ⇒ Chọn B<br />

Câu 31. Chọn đáp án A<br />

Để có phản ứng xà phòng hóa với NaOH ta cần chất đó là este.<br />

+ Nhận thấy trong 4 chất thì có 3 chất là este ⇒ Chọn A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 32. Chọn đáp án C<br />

:+ Loại A vì có fomanđehit.<br />

+ Loại B vì có xenlulozo.<br />

+ Loại D vì có etanol.<br />

⇒ Chọn C


Đốt cháy a mol amino axit X → 3a mol CO 2 .<br />

⇒ Phân tử của X có 3 cacbon.<br />

⇒ CTPT của X là C 3 H 7 O 2 N ⇒ n X = 31,15 ÷ 89 = 0,35<br />

⇒ m Muối = 0,35 × (89 + 39 – 1) = 44,45 ⇒ Chọn B<br />

Câu 34. Chọn đáp án A<br />

Quy về 1 phân tử để thuận tiện cho việc tính toán:<br />

⇒ <strong>Có</strong> phản ứng: H 2 N–[CH 2 ] 5 –COOH → (–HN–[CH 2 ] 5 –CO–) + H 2 O<br />

⇒ n Tơ nilon–6 =<br />

1<br />

113 ⇒ n H2N–[CH2]5–COOH =<br />

1<br />

113.0,9<br />

1.131<br />

⇒ n H2N–[CH2]5–COOH = ≈ 1,288 tấn ⇒ Chọn A<br />

113.0,9<br />

Câu 35. Chọn đáp án A<br />

Nhận thấy etyl fomat và metyl axetat có cùng CTPT là C 3 H 6 O 2<br />

⇒ n Hỗn hợp este = n KOH = 66,6 ÷ 74 = 0,9 mol ⇒ C M KOH = 0,9 ÷ 1,8 = 0,5 lít = 500 ml<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 36. Chọn đáp án B<br />

Ta có n Ag = 4n Saccarozo bị thủy phân = 34,2 × 0,95 × 4 = 0,38 mol<br />

342<br />

⇒ m Ag = 0,38 × 108 = 41,04 gam ⇒ Chọn B<br />

Câu 37. Chọn đáp án B<br />

Đặt n Ala–Gly–Ala–Val–Gly = a và n Gly–Ala–Gly = b.<br />

⇒ PT theo n Alyxin : 2a + 2b = 0,4 (1)<br />

⇒ PT theo n Alanin = 2a + b = 0,3 (2)<br />

⇒ Giải hệ tính đc a = b = 0,1 mol<br />

⇒ m = 0,1 × (445 – 18×4 + 239 – 18×2) = 57,6 gam<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 38. Chọn đáp án A<br />

Vdd<br />

C2H5OH<br />

- Ta có: n = = 4 mol → n = = 4 mol ⇒ m = 1,25m = 810 ( g)<br />

C H OH<br />

2 5<br />

Câu 39. Chọn đáp án D<br />

M X = 18×2 = 36 ⇒ m X = 8,64 gam.<br />

0<br />

d .D<br />

n<br />

100.46 2.50%<br />

⇒ Lập hệ pt có: n N2O = n N2 = 0,12 mol.<br />

tinh bét nÕp tinh bét<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Đặt n Al = x mol ⇒ Bảo toàn e có: 3n Al = 8n NH4NO3 + 10n N2 + 8n N2O<br />

3x −10*0,12 − 8*0,12<br />

⇒ n<br />

NH4NO<br />

= = 0,375x − 0,27<br />

3<br />

8<br />

⇒ m Muối = m Al(NO3)3 + m NH4NO3 = 213x + 80×(0,375x – 0,27) = 243x – 21,6.<br />

+ Vì m Muối = 8m Al ⇒ 243x – 21,6 = 8×27x ⇒ x = 0,8 mol


Câu 40. Chọn đáp án B<br />

♦ Giải đốt T + 0,45 mol O 2 ––– to –→ 0,4 mol CO 2 + 0,4 mol H 2 O.<br />

cùng axit, 2 ancol đồng đẳng kế tiếp, n CO2 = n H2O<br />

||→ hai este no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.<br />

► bảo toàn O có 2n T + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n T = 0,15 mol<br />

||→ số C trung bình hỗn hợp T = n CO2 : n T = 0,4 ÷ 0,15 = 8/3 ≈ 2,67<br />

||→ hai este là C 2 (HCOOCH 3 ) và C 3 (HCOOC 2 H 5 ).<br />

||→ Yêu cầu: CTCT của este có phân tử khối lớn hơn trong T là HCOOC 2 H 5 .<br />

este etyl fomat → chọn đáp án B. ♦.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


84. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Hàn Thuyên tỉnh Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn<br />

hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br />

A. KNO 3 và Na 2 CO 3 B. Ba(NO 3 ) 2 và Na 2 CO 3<br />

C. Ba(NO 3 ) 2 và K 2 SO 4 D. Na 2 SO 4 và BaCl 2<br />

Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo?<br />

A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic<br />

Câu 3. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />

A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường B. H 2 (xúc tác Ni, t°)<br />

C. <strong>nước</strong> Br 2 D. dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t°<br />

Câu 4. <strong>Hóa</strong> chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía?<br />

A. Vôi sữa B. Khí sunfuro C. Khí cacbonic D. Phèn chua<br />

Câu 5. Thủy phân este Z trong môi <strong>trường</strong> axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < M Y ). Bằng một<br />

phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là<br />

A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. metyl axetat<br />

Câu 6. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng<br />

với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO 3 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t°. Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 7. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?<br />

A. CO 2 B. CO C. CH 4 D. N 2<br />

Câu 8. Hai chất đồng phân của nhau là<br />

A. amilozơ và amilopectin B. xenlulozơ và tinh bột<br />

C. saccarozơ và glucozơ D. fructozơ và glucozơ<br />

Câu 9. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có<br />

A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol<br />

Câu 10. Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam<br />

glixerol. Giá trị của m là<br />

A. 9,2 B. 14,4 C. 4,6 D. 27,6<br />

Câu 11. Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2 .<br />

A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 12. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại trieste<br />

được tạo ra tối đa là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 là


A. Ag 2 O, NO 2 , O 2 B. Ag, NO 2 , O 2 C. Ag 2 O, NO, O 2 D. Ag, NO, O 2<br />

Câu 14. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M<br />

và NaHCO 3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là<br />

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030<br />

Câu 15. Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO 3 tạo thành<br />

khí Y; cho tinh thể KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. <strong>Các</strong> khí X, Y và Z lần lượt là<br />

A. SO 2 , O 2 và Cl 2 B. Cl 2 , O 2 và H 2 S C. H 2 , O 2 và Cl 2 D. H 2 , NO 2 và CI 2<br />

Câu 16. <strong>Có</strong> thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H 2 SO 4 (loãng) bằng một thuốc <strong>thử</strong> là<br />

A. giấy quỳ tím B. BaCO 3 C. Al D Zn<br />

Câu 17. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />

A. 1,80gam B. 2,25gam C. 1,82gam D. 1,44gam<br />

Câu 18. <strong>Có</strong> thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí<br />

A. NH 3 , SO 2 , CO, Cl 2 B. N 2 , Cl 2 , O 2 , CO 2 , H 2<br />

C. N 2 , NO 2 , CO 2 , CH 4 , H 2 D. N 2 , NO 2 , CO 2 , CH 4 , H 2<br />

Câu 19. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là<br />

A. 116 B. 144 C. 102 D. 130<br />

Câu 20. <strong>Có</strong> 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào<br />

4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa<br />

thu được là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 21. Trong các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF.<br />

(2) Cho khí SO 2 tác dụng với khí H 2 S.<br />

(3) Cho khí NH 3 tác dụng với CuO đun nóng.<br />

(4) Cho CaOCl 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.<br />

(6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag.<br />

(7) Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaNO 2 đun nóng<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 22. Một phân tử saccarozơ có<br />

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ<br />

C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ<br />

D. hai gốc α-glucozơ<br />

Câu 23. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


A. SO 2 và NO 2 B. CH 4 và NH 3 C. CO và CH 4 D. CO và CO 2<br />

Câu 24. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với<br />

dung dịch HNO 3 đặc, nóng là<br />

A. 8 B. 10 C. 11 D. 9<br />

Câu 25. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:<br />

(a) 2C + Ca → CaC 2 . (b) C + 2H 2 → CH 4 .<br />

(c) C + CO 2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al 4 C 3 .<br />

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng<br />

A. (a) B. (b) C. (c) D. (d)<br />

Câu 26. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với <strong>nước</strong> Br 2 ?<br />

A. CH 3 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 CH 2 COOH<br />

C. CH 2 =CHCOOH D. CH 3 COOCH 3<br />

Câu 27. Để điều chế 53,46 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%<br />

(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là<br />

A. 36 B. 60 C. 24 D. 40<br />

Câu 28. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Xenluloza B. Glucozơ C. Saccaroza D. Amilozơ<br />

Câu 29. Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O 2 . Mặt khác đun<br />

nóng 24,48 gam X trong môi <strong>trường</strong> axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y<br />

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, thu được m gam Ag. <strong>Các</strong> phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Giá trị của m là<br />

A. 43,20 gam B. 25,92 gam C. 34,56 gam D. 30,24 gam<br />

Câu 30. Đun nóng 14,64 gam este X (C 7 H 6 O 2 ) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch<br />

thu được lượng muối khan là<br />

A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam<br />

Câu 31. Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản<br />

ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam<br />

muối khan. Kim loại M là<br />

A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu<br />

Câu 32. Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam hỗn hợp<br />

X tác dụng với dd AgNO 3 trong <strong>nước</strong> amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m<br />

gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 11,648 lít CO 2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m<br />

gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O 2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m+ m’) là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 94,28 B 88,24 C. 96,14 D. 86,42<br />

Câu 33. X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozo; fructozo; glixerol; phenol. Thực hiện các<br />

thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:


Chất Y Z X T<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun<br />

nhẹ<br />

Xuất hiện kết tủa bạc<br />

trắng<br />

Xuất hiện kết tủa bạc<br />

trắng<br />

Nước Br 2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa<br />

trắng<br />

<strong>Các</strong> dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là.<br />

A. fructoza, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozo<br />

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol<br />

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este <strong>đề</strong>u đon chức, mạch hở bằng lượng oxi<br />

vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol<br />

H 2 (xúc tác, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 15,60 B. 15,46 C. 13,36 D. 15,45<br />

Câu 35. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi <strong>trường</strong> axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ<br />

mol tương ứng 1:2. Khối lượng phân tử của X là<br />

A. 886 B. 890 C. 884 D. 888<br />

Câu 36. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO 2 có số mol bằng số mol O 2 đã<br />

phản ứng. Biết rằng X, Y (M X < M Y ) là hai este <strong>đề</strong>u mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm<br />

chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400<br />

ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua<br />

bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42<br />

mol O 2 . Tổng số nguyên tử có trong Y là<br />

A. 21 B. 20 C. 22 D. 19<br />

Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol<br />

B. Xenlulozo tan tốt trong <strong>nước</strong> và etanol<br />

C. Saccarozơ có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc<br />

D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 , đun nóng, tạo ra fructozơ<br />

Câu 38. Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá<br />

trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thu<br />

được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn<br />

nhất thì cần tối <strong>thi</strong>ểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là<br />

A. 75,6 gam B. 64,8 gam C. 84,0 gam D. 59,4 gam<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 39. Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2 SO 4 0,1M. Cô cạn dung dịch<br />

thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

A. 18,75 gam B. 16,75 gam C. 19,55 gam D. 13,95 gam


Câu 40. <strong>Có</strong> bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H 2 SO 4 1M, (2) HCl 1M; (3) KNO 3 1M và<br />

(4)HNO 3 1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào,<br />

đun nhẹ, thu được V lít khí NO (đktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất?<br />

A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (2), (3) và (4)<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


Câu 1. Chọn đáp án B<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Ta có dung dịch Y làm quỳ tím hóa xanh nên loại đáp án C, D vì K 2 SO 4 và BaCl 2 không làm đổi màu<br />

quỳ tím. Trộn dung dịch X và Y lại với nhau thu được kết tủa nên loại A, chọn B.<br />

PTHH: Ba(NO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 → BaCO 3 ↓ + 2NaNO 3<br />

Câu 2. Chọn đáp án C<br />

Axit Stearic là axit béo, có công thức là C 17 H 35 COOH.<br />

Chú ý: Axit béo là axit đơn chức, có mạch C không phân nhánh và số nguyên tử C chẵn (C 12 → C 24 ).<br />

Câu 3. Chọn đáp án C<br />

Fructozo không phản ứng được với <strong>nước</strong> Brom.<br />

Chú ý: Fructozơ có tính chất của 1 ancol đa chức nên nó tác dụng được với dung dịch Cu(OH) 2 , có<br />

tính chất của xeton nên tác dụng với H 2 tạo thành Sobitol. Mặc dù nó không có nhóm –CHO nhưng<br />

vẫn có phản ứng tráng gương và tác dụng với Cu(OH) 2 / OH – , t 0 vì trong môi <strong>trường</strong> bazơ tồn tại cân<br />

bằng:<br />

Câu 4. Chọn đáp án D<br />

−<br />

OH<br />

⇀<br />

Fructozo↽<br />

Glucozo<br />

Trong quá trình sản xuất mía từ saccarozơ không dung đến phèn chua. Người ta dung vôi sữa để loại<br />

bỏ tạp chất, dùng khí cabonic để lọc bỏ CaCO 3 , dùng khí sunfurơ để tẩy màu.<br />

Câu 5. Chọn đáp án A<br />

Phân tích: Thủy phân este Z trong môi <strong>trường</strong> axit thu được 2 chất hữu cơ X, Y trong đó M X < M Y<br />

nên Y là axit hữu cơ, còn X là ancol hoặc anđehit, xeton. Bằng 1 phản ứng có thể chuyển hóa X thành<br />

Y vậy ta có:<br />

A.<br />

+<br />

H<br />

⎯⎯→<br />

3 2 3 3 2<br />

+<br />

3<br />

CH CH COOCH ←⎯⎯ CH CH COOH CH OH<br />

Từ CH 3 OH không thể chuyển hóa thành CH 3 CH 2 COOH bằng 1 phản ứng.<br />

B.<br />

+<br />

H<br />

⎯⎯→<br />

3 2 3 3<br />

+<br />

2 5<br />

CH COOCH CH ←⎯⎯ CH COOH C H OH<br />

C H OH + O ⎯⎯⎯⎯→ CH COOH + H O<br />

C.<br />

men <strong>gia</strong>m<br />

2 5 2 3 2<br />

+<br />

H<br />

3<br />

= ⎯⎯→<br />

2 3<br />

+<br />

3<br />

+<br />

2<br />

CH COOCH CH ←⎯⎯ CH COOH CH CHO H O<br />

1<br />

2+<br />

Mn<br />

CH3CHO + O2 ⎯⎯⎯→ 0 CH<br />

t<br />

3COOH<br />

2<br />

D.<br />

+<br />

H<br />

⎯⎯→<br />

3 3 3<br />

+<br />

3<br />

CH COOCH ←⎯⎯ CH COOH CH OH<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

CH OH + CO ⎯⎯→ CH COOH<br />

t<br />

3 3<br />

Câu 6. Chọn đáp án C<br />

0


<strong>Các</strong> đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 là CH 3 COOH, HCOOCH 3 ,<br />

CH 3 COOH là axit nên có thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO 3 , AgNO 3 /NH 3 .<br />

1<br />

CH3COOH + Na → CH3COONa + H2<br />

; CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O<br />

;<br />

2<br />

CH COOH + NaHCO → CH COONa + CO + H O ; CH3COOH + NH3 → CH3COONH4<br />

3 3 3 2 2<br />

HCOOCH có phản ứng tráng bạc và NaOH.<br />

3<br />

Chú ý: Nhiều em sẽ không chọn được đáp án vì đồng phân của C 2 H 4 O 2 còn có OH-CH 2 -CHO. Nhưng<br />

các em quên rằng OH-CH 2 -CHO là tạp chức trong khi <strong>đề</strong> bài yêu cầu là đơn chức. Hoặc là các em sẽ<br />

quên 1 chú ý quan trọng là các axit trừ HCOOH sẽ không tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương nhưng sẽ<br />

xảy ra phản ứng axit với bazơ.<br />

Câu 7. Chọn đáp án A<br />

Chất khí được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày là CO 2 . Vì CO 2 có<br />

khả năng dập tắt đám cháy và nó điều chế được NaHCO 3 là chất làm giảm đau dạ dày.<br />

Câu 8. Chọn đáp án D<br />

Hai chất là đồng phân của nhau là Glucozơ và Fructozơ, <strong>đề</strong>u có công thức là C 6 H 12 O 6 .<br />

Chú ý: Nhiều em sẽ chọn nhầm phương án B là xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì cùng<br />

có công thức là (C 6 H 10 O 5 ) n nhưng quên mất rằng chỉ số n khác nhau.<br />

Câu 9. Chọn đáp án D<br />

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có nhóm ancol.<br />

Câu 10. Chọn đáp án A<br />

( C H COO) C H + 3NaOH→ 3C H COONa + C H ( OH)<br />

17 35 3 3 5 17 35 3 5 3<br />

0,1<br />

Ta có: n = n = 0,1 mol → m = 0,1.92 = 9,2( g)<br />

Câu 11. Chọn đáp án D<br />

→<br />

glixerol tristearin glixerol<br />

0,1<br />

Ở điều kiện thường xenlulozơ không hòa tan được Cu(OH) 2 .<br />

Câu 12. Chọn đáp án C<br />

Số trieste được tạo thành khi cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là 6<br />

( ) ( ) ( )<br />

C H COO C H ; C H COO C H ; C H COO,C H COO,C H COO C H ;<br />

17 35 3 3 5 15 31 3 3 5 17 35 17 35 15 31 3 5<br />

( ) ( )<br />

C H COO,C H COO,C H COO C H ; C H COO,C H COO,C H COO C H ;<br />

17 35 15 31 17 35 3 5 15 31 15 31 17 35 3 5<br />

( )<br />

C H COO,C H COO,C H COO C H .<br />

15 31 17 35 15 31 3 5<br />

Câu 13. Chọn đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 :<br />

Câu 14. Chọn đáp án C<br />

0<br />

1<br />

AgNO ⎯⎯→ Ag + NO + O 2<br />

t<br />

3 2 2<br />

Nhỏ từ từ 0,03 mol HCl vào 0,02 mol Na 2 CO 3 và 0,02 mol NaHCO 3 thì trước tiên có phản ứng:


H + CO →HCO<br />

0,02←<br />

0,02 → 0,02<br />

+ 2− −<br />

3 3<br />

2 2<br />

( 1)<br />

( )<br />

+ −<br />

H + HCO 3<br />

→ CO + H O 2<br />

0,01 0,04<br />

0,01<br />

Từ (1) suy ra:<br />

n = n = 0,02 mol → n = 0,03 − 0,02 = 0,01 mol;n = 0,02 + 0,02 = 0,04 .<br />

2<br />

( ) HCl( con lai)<br />

+ − −<br />

3 3<br />

H 1 CO HCO<br />

Từ (2) suy ra sau phản ứng (2) HCO − 3<br />

dư, H + hết nên n = n = 0,01 mol<br />

Câu 15. Chọn đáp án C<br />

2 4 4 2<br />

( )<br />

Fe + H SO → FeSO + H ↑ X<br />

0<br />

Nhiệt phân KNO 3 : KNO ⎯⎯→ t KNO + O ↑ ( Y)<br />

1<br />

2<br />

3 2 2<br />

KMnO4 + 8HCld → KCl + MnCl 5<br />

2<br />

+ Cl2 ↑ ( Z)<br />

+ 4H2O<br />

2<br />

Vậy các khí X, Y, Z lần lượt là H 2 , O 2 , Cl 2 .<br />

Câu 16. Chọn đáp án B<br />

Ta cho BaCO 3 lần lượt vào các dung dịch KOH, HCl, H 2 SO 4 ta thấy hiện tượng sau:<br />

Mẫu nào vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa xuất hiện thì đó là mẫu H 2 SO 4 :<br />

CO<br />

2<br />

HCl<br />

BaCO + H SO → BaSO ↓ + CO ↑ + H O<br />

3 2 4 4 2 2<br />

Mẫu nào chỉ có khí thoát ra thì mẫu đó là HCl: BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 ↑ + H2O<br />

Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là mẫu KOH.<br />

Câu 17. Chọn đáp án B<br />

( ) ( )<br />

OH − CH − ⎣⎡ OH − CH −⎤ ⎦ CHO + H → OH − CH − ⎣⎡ OH − CH −⎤⎦ CH OH (Sobitol)<br />

2 4 2 2 4 2<br />

1,82<br />

⇒ nGlucozo<br />

= nsobitol<br />

= = 0,01 mol .<br />

182<br />

0,01.180<br />

80% =<br />

Với hiệu suất 80% thì lượng Glucozơ cần dùng là: 2,25( g)<br />

Câu 18. Chọn đáp án D<br />

Chú ý: Để làm khô các khí thì các khí đó không phải ứng với chất cần dùng. Vậy ở đây ta có thể dùng<br />

NaOH để làm khô các khí mà không phản ứng với NaOH.<br />

A. Loại vì có SO 2 , Cl 2 tác dụng được với NaOH<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

B. Loại vì có CO 2 , Cl 2 tác dụng được với NaOH<br />

C. Loại vì có CO 2 , NO 2 tác dụng được với NaOH<br />

Câu 19. Chọn đáp án D


Este Isoamyl axetat có công thức là: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 ↔ C 7 H 14 O 2<br />

Câu 20. Chọn đáp án D<br />

Cho KOH dư lần lượt vào các chất sau, sau đó lại thêm NH 3 dư vào, ta có PTHH<br />

1. CuCl 2 ( )<br />

KOH + CuCl → Cu OH ↓ + 2KCl<br />

2 2<br />

( ) ⎡ ( ) ⎤( )<br />

Cu OH + 4NH → ⎣ Cu NH ⎦ OH<br />

2 3 3 4<br />

2<br />

2. ZnCl 2 ( )<br />

KOH + ZnCl → Zn OH ↓ + 2KCl<br />

2 2<br />

( ) ⎡ ( ) ⎤ ( )<br />

Zn OH + 4NH → ⎣ Zn NH ⎦ OH<br />

2 3 3 4<br />

2<br />

3. FeCl 3 ( )<br />

KOH + FeCl → Fe OH ↓ + 3KCl<br />

3 3<br />

4. AlCl 3 ( )<br />

KOH + AlCl → Al OH ↓ + 3KCl<br />

3 3<br />

( ) 2 2<br />

KOH + Al OH → KAlO + 2H O<br />

Vậy cuối cùng chỉ có FeCl 3 là tạo kết tủa.<br />

Câu 21. Chọn đáp án C<br />

3<br />

(a) Cho SiO 2 tác dụng với axit HF: SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O<br />

(b) Cho SO 2 tác dụng với H 2 S: SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />

(c) Cho NH 3 tác dụng với CuO: 2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O<br />

(d) Cho CaOCl 2 tác dụng với HCl đặc: CaOCl 2 + 2HCl đ → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />

(e) Cho Si tác dụng với NaOH: Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 .<br />

(f) Cho O 3 tác dụng với Ag: O 3 + 2Ag → Ag 2 O + O 2 .<br />

(g) Cho NH 4 Cl tác dụng với NaNO 2 đun nóng: NH 4 Cl + NaNO 2 → NaCl + N 2 + 2H 2 O.<br />

Vậy số đơn chất được tạo thành là: 6<br />

Câu 22. Chọn đáp án B<br />

Một phân tử saccarozơ có 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ liên kết với nhau.<br />

Câu 23. Chọn đáp án A<br />

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: SO 2 và NO 2<br />

Câu 24. Chọn đáp án B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

( )<br />

Cu + 4HNO → Cu NO + 2NO + 2H O<br />

3 du<br />

3 2<br />

2 2<br />

Tổng hệ số tất cả các chất trong phương trình là: 1 + 4 + 1 + 2 + 2 = 10<br />

Câu 25. Chọn đáp án C


Tính khử của Cacbon là sự tăng số oxi hóa của Cacbon<br />

(a)<br />

0 1<br />

2C+ Ca → Ca C − 2<br />

→ loại<br />

(b) 0 −<br />

C+ 2H ⎯⎯→ CH<br />

4<br />

→ loại<br />

2 4<br />

(c) 0 + 4 + 2<br />

2<br />

(d)<br />

C+ CO ⎯⎯→ CO → Chọn<br />

0 4<br />

3C+ 4Al → Al C −<br />

→ loại<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

4 3<br />

Chất vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với Br 2 thì đó là este hoặc axit không no. Vậy<br />

đó chính là CH 2 =CH-COOH.<br />

Câu 27. Chọn đáp án D<br />

2 4<br />

( ) 3nHNO ⎯⎯⎯→<br />

H SO<br />

( )<br />

⎣<br />

⎡C6H7O2 OH<br />

3 ⎦<br />

⎤ +<br />

n<br />

3 ⎣<br />

⎡C6H7O2 ONO2<br />

3nH<br />

3 ⎦<br />

⎤ +<br />

n 2O<br />

540 ← 180 mol<br />

53460<br />

n<br />

xenlulozo trinitrat<br />

= = 180 mol. Vì hiệu suất là 60% nên số mol HNO 3 cần dùng là:<br />

297<br />

180 .3 = 900 mol → m = 900.63 = 56700g → m = 56700 = 60000g<br />

HNO<br />

3<br />

60% 94,5%<br />

m 60000<br />

⇒ = ⇒ = = = =<br />

D 1,5<br />

dd<br />

mdd<br />

V.D V 40000ml 40 l<br />

Câu 28. Chọn đáp án C<br />

Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là Saccarozơ.<br />

Chú ý: Nhóm đisaccarit là những chất khi thủy phân thu được 2 monosaccarit gồm Saccarozơ và<br />

Mantozơ.<br />

Câu 29. Chọn đáp án D<br />

Gọi số mol Glucozơ và Saccarozơ lần lượt là x, y mol<br />

C H O + 6O → 6CO + 6H O;C H O + 12O → 12CO + 11H O<br />

6 12 6 2 2 2 12 22 11 2 2 2<br />

⎧ m = 180x + 342y = 24,48 ⎧x = 0,06<br />

⎨<br />

⇒<br />

nO 2<br />

6x 12y 0,84<br />

⎨<br />

⎩<br />

= + = ⎩y = 0,04<br />

Khi thủy phân X chỉ có Saccarozơ bị thủy phân:<br />

Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ<br />

0,04 → 0,04 → 0,04<br />

Sau khi thủy phân: nglucozo<br />

= 0,06 + 0,04 = 0,1;n<br />

fructozo<br />

= 0,04<br />

Ta có:<br />

AgNO<br />

Glucozo 3 /NH3<br />

AgNO<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→ 2Ag Fructozơ 3 /NH3<br />

⎯⎯⎯⎯⎯→<br />

dd<br />

( )<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2Ag


0,1 → 0,2 0,04 → 0,08<br />

Suy ra tổng số mol Ag là: 0,2 + 0,08 = 0,28 mol ⇒ m Ag = 0,28.108 = 30,24 g<br />

Câu 30. Chọn đáp án A<br />

n 14,64 120.8%<br />

X<br />

= = 0,12 mol;nNaOH<br />

= = 0,24 . Vì X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 và X có CT là<br />

122 40<br />

C H O nên X có dạng HCOOC 6 H 5 .<br />

7 6 2<br />

HCOOC H + 2NaOH→ HCOONa + C H ONa + H O<br />

Vậy<br />

6 5 6 5 2<br />

0,12 0,24 → 0,12 0,12<br />

m = m + m = 0,12.68 + 0,12.116 = 22,08 g<br />

HCOONa<br />

Câu 31. Chọn đáp án C<br />

C H ONa<br />

6 5<br />

⎧ n+<br />

0,56 − 2x<br />

⎪<br />

M :<br />

n<br />

⎪ −<br />

M + HNO<br />

3<br />

: 0,68 ⇒ ⎨NO 3<br />

: 0,56 − x + NO : 0,12 + H2O<br />

⎪ +<br />

⎪<br />

NH<br />

4<br />

: x<br />

⎪⎩<br />

136.31,5%<br />

n<br />

HNO 3<br />

= = 0,68 mol . Gọi số mol NH + 4<br />

là x mol<br />

63<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố N ta có:<br />

n = n + n + n → n = 0,68 − 0,12 − x = 0,56 − x<br />

HNO<br />

NO<br />

− + −<br />

3 NO3 NH4 NO3<br />

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch X ta có:<br />

n+<br />

M → M + ne<br />

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có:<br />

0,56 − 2x<br />

n.n n+ + n + = n − → n n+<br />

=<br />

M NH4 NO3<br />

M<br />

n<br />

0,56 − 2x .n = 0,12.3 + 8x → x = 0,02<br />

n<br />

m = m + m + m = m + 0,56 − 0,02 .62 + 0,02.18 = 2,5m + 8,49 ⇒ m = 16,9g<br />

Ta có: −<br />

− ( )<br />

X M NO NH<br />

3 4<br />

0,52 0,52 M 65<br />

Ta có: nM<br />

= ⇒ m<br />

M<br />

= .M = 16,9 ⇒ = ⇒ M : Zn .<br />

n n n 2<br />

Câu 32. Chọn đáp án B<br />

Hỗn hợp X ta có thể quy đổi về CHO, COOH và C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


⎧CHO : 0,2<br />

⎪COOH : 0,52<br />

⎨<br />

+ O<br />

2 : 2,68 ⇒ CO<br />

2 : 3,12 + H<br />

2 O : 0,36 + 6b 1<br />

⎪C : a<br />

⎪<br />

⎩C6H12O 6<br />

: b<br />

Ta có:<br />

1 1 43,2 11,648<br />

n = 2n → n = n = . = 0,2;n = n = n = = 0,52<br />

( )<br />

CHO Ag CHO Ag COOH NaHCO CO<br />

Gọi số mol C và C6H12O 6<br />

lần lượt là a, b mol.<br />

3 2<br />

2 2 108 22,4<br />

Sau khi thêm m’ gam C 6 H 12 O 6 vào m gam X rồi đốt cháy ta có:<br />

614,64<br />

n n<br />

CO2 1 BaCO 3<br />

3,12 0,2 0,52 a 6b a 6b 2,4 2<br />

197<br />

( )<br />

= = = = + + + ⇒ + = ( )<br />

Áp dụng định luật bảo toàn H vào (1), ta có:<br />

1 60,032<br />

n<br />

H ( )<br />

2O = nCOH + nCOOH + 6b = 0,36 + 6b;n<br />

O2( 1)<br />

= = 2,68<br />

2 22,4<br />

Từ (1) ta có: n<br />

( )<br />

= n<br />

( )<br />

− n<br />

CO X CO 1 CO ( C H O )<br />

= 3,12 − 6b;n<br />

H O( X)<br />

= 0,36<br />

2 2 2 6 12 6<br />

2<br />

Ta có X <strong>đề</strong>u có dạng C4H2O n<br />

nên khi đốt cháy sẽ cho tỉ lệ mol CO<br />

2<br />

: H2O = 4 :1.<br />

⇒ 3,12 − 6b = 0,36.4 ⇒ b = 0,28. Từ (2) suy ra a = 0,72<br />

Vậy m + m' = 0,2.29 + 0,52.45 + 0,72.12 + 0,28.180 = 88,24 g.<br />

Câu 33. Chọn đáp án A<br />

Y vừa có phản ứng tráng bạc vừa làm nhạt màu <strong>nước</strong> Brom vậy Y là Glucozơ.<br />

Z vừa không tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc, vừa không làm nhạt màu <strong>nước</strong> Brom vậy Z là Glixerol.<br />

T không tham <strong>gia</strong> tráng bạc nhưng khi tác dụng với <strong>nước</strong> Brom lại xuất hiện kết tủa trắng, vậy T là<br />

Phenol.<br />

X có tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng với dung dịch Brom, vậy X là Fructozơ.<br />

Câu 34. Chọn đáp án A<br />

Đốt cháy 10,58g hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở ta có:<br />

n<br />

CO 2<br />

= 0,4 mol .<br />

Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 10,58 g hỗn hợp X cần 0,07 mol H 2 . Vậy 0,07 mol H 2 chính là số mol<br />

liên kết π trong mạch Cacbon của 3 este.<br />

⇒ n − n = 0,07 ⇒ n = 0,4 − 0,07 = 0,33 .<br />

CO H O H O<br />

2 2 2<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt cháy ta có:<br />

m + m = m + m ⇒ m = 0,4.44 + 0,33.18 − 10,58 = 12,96 g<br />

X O CO H O O<br />

2 2 2 2<br />

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O ta có:<br />

0,4<br />

2n<br />

X<br />

+ 2nO = 2n<br />

2 CO<br />

+ n<br />

2 H2O ⇒ n<br />

X<br />

= 0,16 mol ⇒ nC<br />

= = 2,5<br />

0,16<br />

⇒ n = 0,405<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Vậy phải có 1 este có 2C. Vậy este đó phải là HCOOCH<br />

3<br />

.<br />

O 2


Theo <strong>đề</strong> bài ta thấy thủy phân Y trong NaOH chỉ thu được 1 ancol duy nhất, vậy ancol đó là CH 3 OH.<br />

Vậy CT trung bình của 3 este sau khi hidro hóa là RCOOCH3<br />

( Y ) .<br />

mY = mX + mH 2<br />

= 10,58 + 0,07.2 = 10,72g<br />

RCOOCH<br />

0,16<br />

+ NaOH → CH<br />

3<br />

RCOONa +<br />

3OH<br />

→<br />

0,25 → 0,16<br />

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:<br />

m + m = m + m ⇒ m = 10,72 + 0,25.40 − 0,16.32 = 15,6g<br />

Y NaOH CH OH<br />

Câu 35. Chọn đáp án D<br />

3<br />

Axit oleic là: C 17 H 33 COOH, axit stearic là C 17 H 35 COOH<br />

Khi thủy phân chất béo X thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol 1:2 nên trong X có 1 nhóm<br />

RCOO C H .<br />

C 17 H 33 COO – và 2 nhóm C 17 H 35 COO–. Chất béo luôn có dạng ( ) 3 5<br />

281+ 2.283 + 41 = 888<br />

Vậy khối lượng phân tử X là: ( )<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

hỗn hợp A gồm X, Y dạng C?(H2O)?? (đốt có nO2 cần đốt = nCO2).<br />

cần chú ý nchức ancol –OH = nKOH = 0,4 mol ||→ mancol = 15,2 + 0,4 ÷ 2 × 2 = 15,6 gam.<br />

♦ Thủy phân: 30,24 gam A + 0,4 mol KOH → 2 muối D + 15,6 gam 2 ancol B<br />

||→ mmuối D = 37,04 gam (theo BTKL). Giải đốt D: đủ giả <strong>thi</strong>ết → ok.!<br />

Đốt 37,04 gam muối D cần 0,42 mol O2 → 0,2 mol K2CO3 + x mol CO2 + y mol H2O.<br />

bảo toàn O + bảo toàn khối lượng ||→ đủ <strong>giải</strong> ra x = 0,52 mol và y = 0 mol.<br />

► Ngôn ngữ: X, Y không phân nhánh ||→ có không quá 2 chức, este không phải là vòng (*)<br />

kết hợp y = 0 cho biết muối không chứa nguyên tố H<br />

||→ 2 muối <strong>đề</strong>u 2 chức dạng C???(COOH)2 (với ??? phải chẵn)<br />

Lại biết tỉ lệ số mol X, Y là 1,5 ||→ nX = 0,12 mol và nY = 0,08 mol.<br />

số Caxit tạo X = m; số Caxit tạo Y = n (m, n nguyên dương và chẵn)<br />

||→ nghiệm nguyên: 0,12m + 0,08n = ∑nC trong muối = 0,72 mol ⇄ 3m + 2n = 18<br />

||→ duy nhất cặp chẵn m = 2; n = 6 thỏa mãn ||→ axit tạo X là (COOH)2 và Y là C4(COOH)2.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Mặt khác: X, Y dạng C?(H2O)4; gốc axit không chứa H → ∑gốc ancol có 8H.<br />

Lại có ở (*) cho biết hai ancol phải là đơn chức nên nB = 0,4 mol; MB = 15,6 ÷ Ans = 39<br />

||→ có ancol là CH3OH; gốc ancol này có 3C → còn 5C trong gốc ancol còn lại → là C2H5<br />

3


Vậy đã rõ: X là H3C-OOC-COOC2H5 và Y là H3C-OOC-C≡C-C≡C-COOC2H5.<br />

ĐỌc yêu cầu, xem lại Y có CTPT C9H8O4 ||→ ∑số nguyên tử = 21. Chọn A. ♥.<br />

Câu 37. Chọn đáp án A<br />

B. Sai vì Xenlulozơ không tan trong <strong>nước</strong>, không tan trong các dung môi hữu cơ.<br />

C. Sai vì Saccarozơ không có khản năng tráng bạc.<br />

D. Sai vì khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 , đun nóng tạo ra glucozơ.<br />

Câu 38. Chọn đáp án A<br />

Phân tích: Khi cho hấp thụ CO 2 vào Ca(OH) 2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào X lại<br />

thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong X có Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

( ) ( ) ( )<br />

CO + Ca OH → CaCO + H O;2CO + Ca OH → Ca HCO<br />

2 2 3 2 2 2 3 2<br />

Để thu được kết tủa lớn nhất khi cho NaOH vào X ta có PTHH:<br />

( )<br />

NaOH + Ca HCO → CaCO + NaHCO + H O<br />

3 2<br />

3 3 2<br />

50<br />

n<br />

( 3 )<br />

= n<br />

Ca HCO NaOH<br />

= 0,1 mol,nCaCO<br />

= = 0,5<br />

2<br />

3<br />

100<br />

∑<br />

⇒ n = 2n + n = 0,1.2 + 0,5 = 0,7<br />

CO<br />

Từ (1) suy ra:<br />

( )<br />

Ca HCO<br />

CaCO<br />

2 3 2<br />

3<br />

1<br />

n<br />

tinh bot<br />

= nCO 2<br />

= 0,35 mol.<br />

2<br />

Vì hiệu suất của quá trình là 75% nên ta có khối lượng tinh bột cần dùng là: 0,35.162 75,6g<br />

75% =<br />

Câu 39. Chọn đáp án D<br />

8,4<br />

n<br />

Fe<br />

= = 0,15,n<br />

HCl<br />

= 0,5.0,2 = 0,1,n<br />

H2SO = 0,05 ⇒ n + = 0,1+ 0,05.2 = 0,2 mol<br />

4<br />

H<br />

56<br />

+ 2+<br />

Fe + 2H → Fe + H 2<br />

0,15 0,2 0,1<br />

Vậy sau phản ứng Fe dư, H + 1<br />

hết. → n 2+ = n + = 0,1 mol<br />

Fe<br />

H<br />

2<br />

Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ gồm Fe 2+ , Cl – 2<br />

, SO −<br />

Vậy khối lượng muối khan là: 0,1.56 + 0,1.35,5 + 0,05.96 = 13,95g<br />

Câu 40. Chọn đáp án B<br />

Phân tích: Đặt<br />

n = n = n = n = 1 mol<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

H SO HCl KNO HNO<br />

2 4 3 3<br />

4


- Xét <strong>trường</strong> hợp trộn H2SO 4<br />

(1) với HCl (2) và KNO 3 (3):<br />

BĐ<br />

SPƯ<br />

3Cu + 8H + 2NO ⎯⎯→ 3Cu + 2NO+<br />

4H O<br />

+ − 2+<br />

3 2<br />

3 1 0,75<br />

0 0,25<br />

- Xét <strong>trường</strong> hợp trộn H 2 SO 4 (1) với HCl (2) và HNO 3 (4):<br />

BĐ<br />

SPƯ<br />

3Cu + 8H + 2NO ⎯⎯→ 3Cu + 2NO+<br />

4H O<br />

+ − 2+<br />

3 2<br />

4 1 1<br />

0 0<br />

- Xét <strong>trường</strong> hợp trộn H 2 SO 4 (1) với KNO 3 (3) và HNO 3 (4):<br />

BĐ<br />

SPƯ<br />

3Cu + 8H + 2NO ⎯⎯→ 3Cu + 2NO+<br />

4H O<br />

+ − 2+<br />

3 2<br />

3 2 0,75<br />

0 1,75<br />

- Xét <strong>trường</strong> hợp trộn HCl (2) với KNO 3 (3) và HNO 3 (4):<br />

BĐ<br />

SPƯ<br />

3Cu + 8H + 2NO ⎯⎯→ 3Cu + 2NO + 4H O<br />

+ − 2+<br />

3 2<br />

2 2 0,125<br />

0 1,875<br />

∑<br />

⎧ n + = 3<br />

H<br />

⎪<br />

⇒ ⎨<br />

⎪∑n − = 1<br />

NO3<br />

⎩<br />

∑<br />

⎧ n + = 4<br />

H<br />

⎪<br />

⇒ ⎨<br />

⎪∑n − = 1<br />

NO3<br />

⎩<br />

∑<br />

⎧ n + = 3<br />

H<br />

⎪<br />

⇒ ⎨<br />

⎪∑n − = 2<br />

NO3<br />

⎩<br />

∑<br />

⎧ n + = 2<br />

H<br />

⎪<br />

⇒ ⎨<br />

⎪∑n − = 2<br />

NO3<br />

⎩<br />

Vậy khi trộn H 2 SO 4 (1) với HCl (2) và HNO 3 (4) ta sẽ thu được thể tích NO là lớn nhất nếu cho hỗn<br />

hợp tác dụng với Cu.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


67. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chu Văn An - Hà Nội - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?<br />

A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg<br />

Câu 2. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (CH 3 ) 3 COH và (CH 3 ) 3 CNH 2 B. (CH 3 ) 2 NH và CH 3 CH 2 OH.<br />

C. (CH 3 ) 2 NH và (CH 3 ) 2 CHOH. D. (CH 3 ) 2 CHOH và (CH 3 ) 2 CHNH 2 .<br />

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.<br />

B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.<br />

C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.<br />

D. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

Câu 4. Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch<br />

NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là<br />

A. 100. B. 150. C. 500. D. 50.<br />

Câu 5. Cho 500 ml dung dịch glucozơ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ,<br />

thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của X là<br />

A. 0,20. B. 0,10. C. 0,01. D.0,02.<br />

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N 2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa<br />

đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br />

A. 200. B. 50. C. 150. D. 100.<br />

Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?<br />

A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.<br />

Câu 8. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là<br />

A. Fe và dung dịch FeCl 3 . B. Fe và dung dịch HCl.<br />

C. Cu và dung dịch FeCl 3 . D. Cu và dung dịch FeCl 2 .<br />

Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. Poli (phenol-fomanđehit). B. Poli (metyl metacrylat).<br />

C. Poli (vinyl clorua). D. Polietilen.<br />

Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết<br />

peptit trong phân tử X là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 11. Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?<br />

A. Saccarozơ. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Anilin.<br />

Câu 12. Amino axit nào sau đây phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2?


A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin.<br />

Câu 13. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?<br />

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.<br />

Câu 14. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?<br />

A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. HCOOH. C. HCOOCH 3 . D. CH 3 COOCH 3 .<br />

Câu 15. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?<br />

A. Glucozơ. B. Anilin. C. Alanin. D. Metyl amin.<br />

Câu 16. Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là<br />

A. 11,50. B.9,20. C. 7,36. D.7,20.<br />

Câu 17. Dung dịch không có màu phản ứng màu biure là<br />

A. Gly - Val. B. Gly - Ala - Val - Gly.<br />

C. anbumin (lòng trắng trứng). D. Gly-Ala-Val.<br />

Câu 18. Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong <strong>nước</strong> và là thành phần chính tạo<br />

nên màng tế bào thực vật.... Chất X là<br />

A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.<br />

Câu 19. Tên gọi của este có công thức CH 3 COOCH 3 là:<br />

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.<br />

Câu 20. Chất không có phản ứng thủy phân là<br />

A. etyl axetat. B. glixerol. C. Gly-Ala. D. saccarozơ.<br />

Câu 21. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là<br />

A. 20000. B. 17000. C. 18000. D. 15000.<br />

Câu 22. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất là<br />

A. ancol etylic. B. glucozơ. C. xà phòng. D. etylen glicol.<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 23. Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?<br />

A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.<br />

Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin <strong>đề</strong>u tan nhiều trong <strong>nước</strong>.<br />

B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br />

C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi.<br />

D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyên màu xanh.<br />

Câu 25. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2<br />

trong môi <strong>trường</strong> kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 26. Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


A. 18,0. B. 16,8. C. 16,0. D. 11,2.<br />

Câu 27. Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,<br />

thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , thu được 4a mol Ag.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. HCOO-CH=CH-CH 3 . B. CH 2 =CH-COO-CH 3 .<br />

C. CH 3 COO-CHCH 2 . D. HCOO-CH 2 -CH=CH 2 .<br />

Câu 28. Peptit X (C 8 H 15 O 4 N 3 ) mạch hở, tạo bởi từ các aminoaxit dạng NH 2 -R-COOH. Thủy phân hoàn<br />

toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng là<br />

A. 31,9 gam. B. 44,4 gam. C. 73,6 gam. D. 71,8 gam.<br />

Câu 29. Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl IM, thu đuợc dung dịch X. Cho X tác<br />

dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất<br />

rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 37,59. B. 29,19. C. 36,87. D. 31,27.<br />

Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu<br />

thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala<br />

nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là<br />

A. Ala và Val. B. Gly và Gly. C. Ala và Gly. D. Gly và Val.<br />

Câu 31. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch<br />

HNO 3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần<br />

lượt là<br />

A. AgNO 3 và FeCl 3 . B. AgNO 3 và Fe(NO 3 ) 2 .<br />

C. AgNO 3 và FeCl 2 . D. Na 2 CO 3 và BaCl 2 .<br />

Câu 32. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:<br />

(C 6 H 10 O 5 ) n<br />

xt<br />

⎯⎯→ C 6 H 12 O 6<br />

xt<br />

⎯⎯→ C 2 H 5 OH.<br />

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất<br />

của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là:<br />

A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600. D. 10,800.<br />

Câu 33. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu<br />

được 2,16 gam H 2 O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:<br />

A. 72,08%. B. 25,00%. C. 27,92%. D. 75,00%.<br />

Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg<br />

xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit<br />

nitric). Giá trị của m là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 21. B. 10. C. 42. D. 30.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:


Thuốc <strong>thử</strong> Mẫu <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

Dung dịch NaHCO 3 X <strong>Có</strong> bọt khí<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t 0<br />

Cu(OH) 2 /OH –<br />

<strong>Các</strong> chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

X<br />

Y<br />

Z<br />

Y<br />

Z<br />

T<br />

Kết tủa Ag trắng sáng<br />

Không hiện tượng<br />

Dung dịch xanh lam<br />

Dung dịch tím<br />

A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.<br />

C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.<br />

Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ). Chất X là muối của axit hữu cơ đa<br />

chức, chất Y là muối của axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br />

được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là<br />

A. 2,54. B. 3,46. C. 2,26. D. 2,40.<br />

Câu 37. Hỗn hợp E gồm các este <strong>đề</strong>u có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol<br />

hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu đuợc dung dịch X và 3,18<br />

gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ luợng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H 2 ở đktc. Cô<br />

cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 11,46. B. 11,78. C. 12,18. D. 13,70.<br />

Câu 38. Hỗn hợp X gồm một số amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192:77.<br />

Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn<br />

toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O 2 (đktc) thu được N 2 , H 2 O và 27,28 gam CO 2 . Giá trị của V là<br />

A. 16,464. B. 16,686. C. 16,576. D. 17,472.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H 2 (xúc tác<br />

Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn<br />

hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm<br />

hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít CO 2 (đktc). Phần trăm<br />

khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 66. B. 33. C. 55. D.44.<br />

Câu 40. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 , thu được<br />

chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư), thu<br />

được 6,384 lít khí SO 2 (sản phẩm khử của S +6 , ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T.<br />

Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


A. 60,87%. B. 79,13%. C. 70,00%. D. 28,00%.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án C<br />

+ Vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.<br />

⇒ Cu không tác dụng với H 2 SO 4 loãng ⇒ Chọn C<br />

Câu 2. Chọn đáp án C<br />

● Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH.<br />

● Bậc của amin bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.<br />

A. Ancol bậc 3 và amin bậc 1 ⇒ loại. || B. Ancol bậc 1 và amin bậc 2 ⇒ loại.<br />

C. Ancol bậc 2 và amin bậc 2 ⇒ nhận || D. Ancol bậc 2 và amin bậc 1 ⇒ loại.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 3. Chọn đáp án A<br />

+ Trong thành phần của mật ong có chứa nhiều fructozo:<br />

Cụ thể là fructozo <strong>chi</strong>ếm khoảng 40% ⇒ Chọn A<br />

Câu 4. Chọn đáp án D<br />

+ Vì axit axetic và metyl fomat có cùng CTPT là C 2 H 6 O 2 .<br />

⇒ n Hỗn hợp = 3 ÷ 60 = 0,05 mol ⇒ n NaOH pứ = 0,05 mol<br />

⇒ V NaOH cần dùng = 0,05 = 0,05 lít = 50 ml ⇒ Chọn D<br />

1<br />

Câu 5. Chọn đáp án B<br />

+ Vì 1 Glucozo trang gương ⇒ 2 Ag<br />

⇒ Ta có n Glucozo = n Ag ÷ 2 = 0,1 ÷ 2 = 0,05 mol<br />

⇒ C M Glucozo = 0,05 = 0,1 M ⇒ Chọn B<br />

0,5<br />

Câu 6. Chọn đáp án D<br />

Ta có n HCl pứ = n N = 2n N2 = 0,05 × 2 = 0,1 mol.<br />

⇒ V HCl = 0,1 ÷ 1 = 0,1 lít = 100 ml ⇒ Chọn D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 7. Chọn đáp án B<br />

+ Nhóm phenyl của anilin làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ<br />

⇒ Giảm lực bazơ của anilin ⇒ Anilin không làm đổi màu quỳ tím.


⇒ Chọn B<br />

Câu 8. Chọn đáp án D<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

⇒ Cu không tác dụng với dung dịch muối Fe 2+ ⇒ Chọn D<br />

Câu 9. Chọn đáp án A<br />

+ Nhận thấy poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua) và polietilen được điều chế bằng phản ứng<br />

trùng hợp.<br />

+ Poli(phenol-fomanđehit) điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ⇒ Chọn A<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit ⇒ ∑ n α–amino axit = 3+1 = 4.<br />

⇒ Peptit đã thủy phân là tetrapeptit<br />

⇒ Số liên kết peptit có trong X = 4 – 1 = 3 ⇒ Chọn B<br />

Câu 11. Chọn đáp án D<br />

Ở nhiệt độ thường.<br />

● Saccarozo là chất rắn kết tinh không màu.<br />

● Tristearin là chất rắn.<br />

● Glyxin là chất rắn kết tinh.<br />

● Anilin là chất lỏng không màu.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 12. Chọn đáp án B<br />

Amino axit + HCl theo tỉ lệ 1:2 ⇒ Trong CTCT có 2 nhóm –NH 2 .<br />

● Lysin: H 2 N–(CH 2 ) 4 –CH(NH 2 )–COOH ⇒ Chọn B<br />

Câu 13. Chọn đáp án D<br />

NHỚ và nên NHỚ theo hệ thống. ví dụ ở đây là tên gọi:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

• Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho. fructozơ có nhiều trong mật ong.<br />

• saccarozơ là đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt, ....; mantozơ là đường mạch nha....<br />

Tương tự, muốn nhớ độ ngọt ta cũng thống kê ra là ok hết.


Tóm lại ở bài <strong>tập</strong> này đáp án cần chọn là D. ♠.<br />

Câu 14. Chọn đáp án C<br />

Tráng bạc nhưng không tác dụng với natri<br />

⇒ <strong>Có</strong> nhóm chức –CHO và không có nhóm chức –COOH và –OH.<br />

+ Dựa vào 4 đáp án ⇒ chất thỏa mãn là HCOOCH 3 ⇒ Chọn C<br />

Câu 15. Chọn đáp án C<br />

Tráng bạc nhưng không tác dụng với natri<br />

⇒ <strong>Có</strong> nhóm chức –CHO và không có nhóm chức –COOH và –OH.<br />

+ Dựa vào 4 đáp án ⇒ chất thỏa mãn là HCOOCH 3 ⇒ Chọn C<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

Cứ 0,1 mol chất béo thủy phân hoàn toàn → 0,1 mol glixerol.<br />

⇒ Với hiệu suất 80% ⇒ m Glixerol = 0,1 × 0,8 × 92 = 7,36 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn đáp án A<br />

+ Đipeptit k có phản ứng màu biure ⇒ Chọn A<br />

Câu 18. Chọn đáp án C<br />

+ Đipeptit k có phản ứng màu biure ⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn đáp án B<br />

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:<br />

Tên R' + Tên RCOO + at<br />

⇒ Tên gọi của CH 3 COOCH 3 là metyl axetat. ⇒ Chọn B<br />

Câu 20. Chọn đáp án B<br />

Glixerol là ancol ⇒ không có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn B<br />

Câu 21. Chọn đáp án D<br />

Polietilen có dạng –(–CH 2 –CH 2 )– n .<br />

⇒ Hệ số polime hóa = n = 420000 = 15000.<br />

28<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 22. Chọn đáp án C


Description:<br />

D:\drive\Dropbox\Typing\20171115.<br />

Hoa <strong>2018</strong>\Đề <strong>thi</strong> cu ối học kì I <strong>THPT</strong><br />

Chu Văn An - Hà Nội - Năm<br />

<strong>2018</strong>_files\latex(3).php<br />

Polietilen có dạng –(–CH 2 –CH 2 )– n .<br />

⇒ Hệ số polime hóa = n = = 15000.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 23. Chọn đáp án A<br />

● Poli(vinyl clorua) chứa các nguyên tố là C, H và Cl.<br />

● Poliacrilonitrin chứa các nguyên tố là C, H và N.<br />

● Nilon-6,6 chứa các nguyên tố C, H, O và N.<br />

● Nilon–6 chứa các nguyên tố C, H, O và N.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 24. Chọn đáp án B<br />

● Phân tử khối càng lớn ⇒ độ tan giảm A sai.<br />

● Metyl amin có mùi khai ⇒ C sai.<br />

● Alanin có gốc –C 6 H 5 hút e làm giảm mật độ electron trên nguyên tử nitơ<br />

⇒ Tính bazo của alanin rất yếu ⇒ k đủ mạnh để làm quỳ tím đổi màu ⇒ D sai.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 25. Chọn đáp án B<br />

<strong>Các</strong> chất phản ứng với Cu(OH) 2 /OH – cho dung dịch màu xanh lam phải có tính chất của poliancol.<br />

⇒ <strong>Các</strong> chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ ⇒ chọn B.<br />

Chú ý: Val-Gly-Ala có phản ứng màu biure nhưng tạo dung dịch phức chất màu tím.<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

0,725m gam hỗn hợp kim loại ||→ rõ có mỗi 2 kim loại là Fe và Cu rồi.<br />

Phản ứng hoàn toàn, Fe còn dư → chứng tỏ trong dung dịch chỉ có Fe 2+ .<br />

Oh.! đọc ra luôn từ anion là 0,15 mol FeSO 4 và 0,1 mol FeCl 2 .<br />

♦ BTKL kim loại có ngay: m + 0,15 × 64 = (0,15 + 0,1) × 56 + 0,725m<br />

||→ <strong>giải</strong> ra m = 16,0 gam. Chọn đáp án C. ♣.<br />

Câu 27. Chọn đáp án A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ a mol Este sau khi thủy phân cho sản phẩm tráng gương ⇒ n Ag = 4a<br />

⇒ Este có dạng HCOOCH=CH–R và thủy phân sinh ra ancol kém bền ⇒ hổ biến ⇒ andehit.<br />

⇒ Với CTPT C 4 H 6 O 2 để thỏa mãn <strong>đề</strong> bài thì este chỉ có thể là HCOOCH=CH-CH 3 ⇒ Chọn A


Câu 28. Chọn đáp án D<br />

Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol peptit X ⇒ n H2O tạo thành = 0,2 mol.<br />

+ Bảo toàn khối lượng ta có: m Chất rắn = 0,2×217 + 0,8×40 – 0,2×18 = 71,8 gam<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 29. Chọn đáp án C<br />

+<br />

Ta có ∑n (COOH + H ) = 2n Axit glutamic + n HCl = 0,38 mol.<br />

+ n KOH = 0,48 mol > ∑n (COOH + H<br />

+<br />

) = 0,38 ⇒ n H2O tạo thành = 0,38 mol.<br />

+ Bảo toàn khối lượng ta có: m Chất rắn = 5,88 + 0,3×36,5 + 0,48×56 – 0,38×18 = 36,87 gam.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 30. Chọn đáp án D<br />

Nhận xét: Bài toán tương tự như trò chơi ghép hình trong không <strong>gia</strong>n một <strong>chi</strong>ều. Xuất phát từ Gly-<br />

Gly-Ala với hai mảnh ghép còn lại là Gly và Val.<br />

⎪⎧ 1 cã Ala − Gly ⎯⎯→<br />

⎨<br />

⎪⎩ 2 kh«ng cã Val-Gly ⎯⎯→<br />

Đáp án D<br />

Câu 31. Chọn đáp án C<br />

GhÐp Gly sau Ala: Gly-Gly-Ala-Gly<br />

GhÐp Val sau Gly:Gly-Gly-Ala-Gly-Val<br />

Hòa tan Z vào HNO 3 dư vẫn có chất rắn T không tan ⇒ T là AgCl<br />

⇒ Z gồm Ag và AgCl.<br />

⇒ Chọn A vì: FeCl 2 + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + 2AgCl↓<br />

Sau đó: Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 32. Chọn đáp án D<br />

<strong>Các</strong> phản ứng hóa học xảy ra:<br />

[ ] 0<br />

C H O + nH O ⎯⎯→ nC H O<br />

axit<br />

6 10 5 n 2 t 6 12 6<br />

glucozo<br />

C H O ⎯⎯⎯→ 2C H OH + 2CO ↑<br />

enzim<br />

6 12 6 30°<br />

C 2 5 2<br />

Ta có V Rượu nguyên chất = 10 × 0,46 = 4,6 lít.<br />

⇒ m Rượu = V × D = 4,6 × 0.8 = 3,68 kg ⇒ n C2H5OH = 0,08 kmol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ n Tinh bột = 0,08 ÷ 2 ÷ 0,8 = 0,05 mol ⇒ m Tinh bột = 8,1 kg<br />

⇒ m Gạo = 8,1 ÷ 0,75 = 10,8 kg<br />

⇒ Chọn D


Câu 33. Chọn đáp án B<br />

Chú ý metyl axetat và etyl fomat <strong>đề</strong>u có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 ; còn vinyl axetat là C 4 H 6 O 2 .<br />

♦ <strong>Các</strong>h 1: gọi số mol C 3 H 6 O 2 ; C 4 H 6 O 2 tương ứng là x mol và y mol thì có hệ:<br />

Khối lượng hỗn hợp X: m X = 74x + 86y = 3,08 gam || ∑n H2O = 0,12 mol = 3x + 3y.<br />

Giải hệ được x = 0,03 mol và y = 0,01 mol<br />

||→ Yêu cầu %số mol vinyl axetat trong X = 0,01 ÷ (0,01 + 0,03) = 25%. ⇒ Chọn B ♦.<br />

♦ <strong>Các</strong>h 2: "tinh tế" hơn: quan sát quy 3,08 gam X gồm C * (n C * đại diện cho số mol C 4 H 6 O 2 ) + C 3 H 6 O 2<br />

Từ số mol H 2 O là 0,12 mol đọc ra có 0,04 mol C 3 H 6 O 2 → n C * = 0,01 mol ||→ tương tự đọc ra yêu cầu.<br />

Câu 34. Chọn đáp án A<br />

Ta có: n C7H7O2(NO3)3 =<br />

⇒ n HNO3 =<br />

29,7*10<br />

297<br />

3<br />

= 100<br />

3n<br />

C H O ( NO ) 3*100 10<br />

= =<br />

0,9 0,9 3<br />

6 7 2 3 3<br />

3<br />

10 *63 21000 g<br />

⇒ m HNO3 = ( )<br />

⇒ Chọn A<br />

3<br />

Câu 35. Chọn đáp án D<br />

= = 21(kg)<br />

+ X vừa phản ứng với NaHCO 3 vừa tráng gương<br />

⇒ X là HCOOH ⇒ Loại A và C.<br />

3<br />

+ T có phản ứng màu biure ⇒ T chắc chắn k phải đipeptit ⇒ Loại B ⇒ Chọn D<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

từ giả <strong>thi</strong>ết ⇒ ứng với mỗi chất X, Y có 2 cấu tạo thỏa mãn:<br />

gọi n X = x mol; n Y = y mol ⇒ 138x + 124y = m E = 2,62 gam.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

dù là TH nào thì luôn có 2x + 2y = ∑n khí = 0,04 mol ⇒ <strong>giải</strong>: x = 0,01; y = 0,01 mol.<br />

hai khí tổng 0,04 mol, tỉ lệ 1 : 3 ⇒ 1 khí có 0,01 mol và 1 khí có 0,03 mol.<br />

⇒ <strong>Có</strong> 2 dặp X, Y thỏa mãn là:


● 0,01 mol H 4 NOOC–COONH 3 CH 3 và 0,01 mol (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 .<br />

⇒ m Muối gồm 0,01 mol (COONa) 2 và 0,01 mol Na 2 CO 3 ⇒ m = 2,4 gam.<br />

● 0,01 mol CH 2 (COONH 4 ) 2 và 0,01 mol H 4 N–CO 3 –NH 3 C 2 H 5 .<br />

⇒ m Muối gồm 0,01 mol CH 2 (COONa) 2 và 0,01 mol Na 2 CO 3 ⇒ m = 2,54 gam.<br />

⇒ Giá trị lớn nhất của m = 2,54 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 37. Chọn đáp án D<br />

Vì tạo ra hỗn hợp ancol ⇒ hỗn hợp ancol chỉ có thể là CH 3 OH và C 6 H 5 CH 2 OH.<br />

+ Đặt n H3OH = a và n C6H5CH2OH = b<br />

⇒ <strong>Có</strong> hệ:<br />

⎧32a + 108b = 3,18 ⎪⎧<br />

n<br />

CH3OH<br />

: 0,015<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎩a + b = 0,02×<br />

2 ⎪⎩<br />

n<br />

C6H5CH2OH<br />

: 0,025<br />

+ Vì n hỗn hợp este = 0,08 nhưng n Hỗn hợp ancol = 0,04 ⇒ <strong>Có</strong> (0,08 – 0,04) = 0,04 mol Este tạo chức phenol.<br />

⇒ n H2O = 0,04 mol ⇒ n NaOH pứ = 0,04 + 0,04×2 = 0,12 mol.<br />

Nhìn lại toàn bộ bài toán bằng sơ đồ:<br />

Este + KOH → ChÊt r¾n + Ancol + H O<br />

2<br />

10,88g 6,72g m 3,18<br />

0,72<br />

+ Rõ ràng là bảo toàn khối lượng rồi. Tính m thôi.<br />

m Chất rắn = 10,88 + 6,72 – 3,18 – 0,72 = 13,7 gam ⇒ Chọn D<br />

______________________________<br />

Chú ý:: Cẩn thận nhầm lẫn giữa NaOH và KOH.<br />

NaOH ⇒ Đáp án B ⇒ Sai.<br />

Câu 38. Chọn đáp án A<br />

có n O ÷ n N = 24 ÷ 11 ||→ X dạng C n H m N 11 O 24 ; X + HCl là phản ứng của –NH 2 + HCl → –NH 3 Cl.<br />

n HCl = 0,22 mol ||→ n X = 0,02 mol. Đốt X → 0,62 mol CO 2 ||→ n = 31.<br />

19,62 gam X, n X = 0,02 mol → M X = 981 → m = 71 → n H2O = 0,71 mol.<br />

Bảo toàn O có n O2 = 0,735 mol ||→ V = 16,464 lít. Chọn A. ♥.<br />

P/s: bài này khá giống câu amino axit trong <strong>đề</strong> ĐH khối A - 2012.<br />

Câu 39. Chọn đáp án B<br />

+ Vì n Hỗn hợp este = 0,055 mol mà n KOH pứ vừa đủ = 0,065 > 0,055 ⇒ <strong>Có</strong> este đa chức.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Nhưng vì ancol đơn chức + axit không phân nhánh ⇒ <strong>Có</strong> este 2 chức.<br />

+ Đặt n Este đơn chức = a và n Este 2 chức = b ta có hệ.


⎧a + b = 0,055 ⎧a = 0,045<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎩a + 2b = 0,065 ⎩b = 0,01<br />

Đốt 0,1 mol X cần 0,5 mol O 2 ⇒ Đốt 0,055 mol X cần 0,275 mol.<br />

⇒ Đốt 0,055 mol Y cần n O2 = 0,275 + 0,045 = 0,2975 mol.<br />

2<br />

Ta có n O/Y = 2n KOH = 0,065×2 = 0,13 mol.<br />

+ Khi đốt Y tạo ra n CO2 = a mol và n H2O = b mol.<br />

⇒ Bảo toàn oxi có: 2a + b = 0,13 + 2nO 2 = 0,725 (1)<br />

Ta có: n CO2 – n H2O = n Este no 2 chức = a – b = 0,01 (2)<br />

+ Giải hệ (1) và (2) ta có n CO2 = 0,245 và n H2O = 0,235 mol.<br />

⇒ m Y = m C + m H + m O = 0,245×12 + 0,235×2 + 0,13×16 = 5,49.<br />

⇒ Bảo toàn khối lượng ta có: m Muối = 5,49 + 0,065×56 – 3,41 = 5,72 gam.<br />

+ Gọi 2 muối có dạng:<br />

⎧⎪ RCOOK : 0,045<br />

⎨<br />

⎪⎩ R '( COOK ) 2<br />

: 0,01<br />

⇒ 0,045×(R+83) + 0,01×(R'+166) = 5,72 ⇔ 9R + 2R' = 65<br />

+ Giải phương trình nghiệm nguyên ⇒ R = 1 và R' = 28<br />

⇒ Muối có phân tử khối lớn hơn là (C 2 H 4 )(COOK) 2<br />

%m (C2H4)(COOK)2 = 0,0,1.194 × 100 ≈ 33,92% ⇒ Chọn B<br />

5,72<br />

Câu 40. Chọn đáp án A<br />

Nhận thấy 9,2 gam oxit > 8,4 gam X → nên Ag + , Cu 2+ phản ứng hết<br />

⎧Cu<br />

⎧Mg : x mol Cu( NO ) ( 3 )<br />

0<br />

3 ⎪ ⎪⎧<br />

Mg NO : x mol<br />

2<br />

2<br />

MgO : x<br />

NaOH,t ⎧ mol<br />

9,2 gam ⎨ ⎯⎯⎯⎯→ Y Ag Z 8,4<br />

AgNO ⎨ + ⎨ ⎯⎯⎯⎯→ ⎨<br />

3<br />

⎩Fe:y + z mol ⎪ Fe ( NO<br />

3 ) : y mol<br />

Fe<br />

2<br />

2O 3<br />

: y / 2 mol<br />

Fe ⎪⎩<br />

⎩<br />

⎩ du<br />

Gọi số mol Fe tham <strong>gia</strong> phản ứng là y mol, số mol Fe dư là x mol → n O2 pư để tạo thành Fe2O3 = y 4 mol<br />

Ta có<br />

( )<br />

⎧ 24x + 56 y + z = 9,2<br />

⎧x = 0,15<br />

⎪<br />

y<br />

⎪<br />

⎨2x + 3. ( y + z ) = .4 + 0,285.2 → ⎨y = 0,03<br />

⎪ 4<br />

⎪ z = 0,07<br />

⎪40x + 80y = 8,4<br />

⎩<br />

⎩<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

( )<br />

56. 0,03 + 0,07<br />

% Fe =<br />

9,2<br />

. 100% ≈ 60,87%. ⇒ Chọn A


68. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - Sở GD&ĐT Đà Nẵng - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Polime nào sau đây là polime <strong>thi</strong>ên nhiên?<br />

A. Polietilen. B. Cao su isopren. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.<br />

Câu 2. Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH) 2<br />

là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 3. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ<br />

thường, không làm mất màu <strong>nước</strong> brom. X là<br />

A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.<br />

Câu 4. Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là<br />

A. polistiren. B. polibutađien. C. cao su buna-N. D. cao su buna-S.<br />

Câu 5. Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dd NaOH 10% và vài giọt dung dịch<br />

CuSO 4 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện<br />

A. kết tủa màu vàng. B. dung dịch không màu.<br />

C. hợp chất màu tím. D. dung dịch màu xanh lam.<br />

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. H 2 N(CH 2 ) 4 CH(NH 2 )COOH.<br />

C. HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH. D. H 2 NCH(CH 3 )COOH.<br />

Câu 7. Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là<br />

A. C 4 H 8 O 2 . B. C 4 H 10 O 2 . C. C 2 H 4 O 2 . D. C 3 H 6 O 2 .<br />

Câu 8. Chất nào sau đây không có phản ứng với thủy phân?<br />

A. Fructozơ. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.<br />

Câu 9. Amin nào sau đây là amin bậc 3?<br />

A. (C 6 H 5 ) 2 NH. B. (CH 3 ) 2 CHNH 2 . C. (CH 3 ) 3 N. D. (CH 3 ) 3 CNH 2 .<br />

Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />

A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.<br />

Câu 11. Thủy phân đến cùng protein thu được<br />

A. glucozơ. B. α-amino axit. C. axit béo. D. chất béo.<br />

Câu 12. Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là<br />

A. glucozơ. B. fructozơ. C. amilozo. D. saccarozơ.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 13. Cho các chất sau: NH 3 , CH 3 CH 2 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , H 2 NCH 2 COOH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là<br />

A. C 6 H 5 NH 2 . B. CH 3 CH 2 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH. D. NH 3 .<br />

Câu 14. Nhận định nào sau đây về amino axit không đúng?<br />

A. Tương đối dễ tan trong <strong>nước</strong>. B. <strong>Có</strong> tính chất lưỡng tính.


C. Ở điều kiện thường là chất rắn. D. Dễ bay hơi.<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 15. Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?<br />

A. Cao su Buna. B. Poli (vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.<br />

Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.<br />

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.<br />

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.<br />

D. <strong>Các</strong> protein <strong>đề</strong>u dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.<br />

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.<br />

C. Chất béo tan tốt trong <strong>nước</strong> và trong dung dịch axit clohidric.<br />

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.<br />

Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. <strong>Các</strong> amin <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch HCl. B. <strong>Các</strong> amin <strong>đề</strong>u tan tốt trong <strong>nước</strong>.<br />

C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn. D. <strong>Các</strong> amin <strong>đề</strong>u làm quỳ tím hóa xanh.<br />

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.<br />

B. Phản ứng thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.<br />

C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.<br />

D. Phản ứng thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />

Câu 20. Số đồng phân este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là<br />

A. 3. B. 6 C. 4 D. 5.<br />

Câu 21. Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng<br />

không <strong>gia</strong>n là<br />

A. 1. B. 2 C. 3 D. 4.<br />

Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng chất?<br />

A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.<br />

B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.<br />

C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.<br />

D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 23. Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:<br />

(1)<br />

X 2Y X 2Y<br />

3+ 2+ 2+<br />

+ → + và (2)<br />

2+ 2+<br />

Y X Y X<br />

+ → + . Kết luận nào sau đây đúng?<br />

A. Y 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ . B. X khử được ion Y 2+ .


C. Y 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X 2+ . D. X có tính khử mạnh hơn Y.<br />

Câu 24. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam<br />

glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO 2 tạo thành vào <strong>nước</strong> vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là<br />

A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 60 gam.<br />

Câu 25. Cho 0,2 mol α-amino axit X (có dạng H 2 NRCOOH) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu<br />

được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là<br />

A. 89. B. 75. C. 117. D. 146.<br />

Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) cần dùng vừa đủ<br />

400 ml dung dịch chứa hai axit HCl 0,6M và H 2 SO 4 0,45M. Giá tri của m là<br />

A.7,68. B. 10,08. C. 9,12. D. 11,52.<br />

Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH thu được 18,77 gam<br />

muối. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 17,81 gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 18,36. B. 17,25. C. 17,65. D. 36,58.<br />

Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M,<br />

thu được hỗn hợp gồm hai muối của axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư,<br />

thu được 3,36 lít H 2 (đktc). X gồm<br />

A. một este và một ancol. B. hai este.<br />

C. một axit và một ancol. D. một axit và một este.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 29. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br />

(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung<br />

dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 165,6. B. 123,8. C. 171,0. D. 112,2.<br />

Câu 30. Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu<br />

được 12,6 gam <strong>nước</strong>, số nguyên tử oxi có trong một phân tử X là<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án C<br />

Polietilen, cao su isopren và tơ nilon–6,6 là các polime tổng hợp.<br />

+ Tơ tằm là polime <strong>thi</strong>ên nhiên ⇒ Chọn C<br />

Câu 2. Chọn đáp án B<br />

Trong các chất đã cho, chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 gồm:<br />

Glucozo, fructozo và saccarozo ⇒ Chọn B<br />

Câu 3. Chọn đáp án D<br />

+ <strong>Có</strong> vị ngọt ⇒ Loại B và C.<br />

+ Không làm mất màu <strong>nước</strong> brom ⇒ Loại A.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 4. Chọn đáp án D<br />

+ Đồng trùng hợp buta– 1,3– đien và Stiren tạo Cao su buna–S ⇒ Chọn D<br />

Câu 5. Chọn đáp án C<br />

+ Đồng trùng hợp buta– 1,3– đien và Stiren tạo Cao su buna–S ⇒ Chọn D<br />

Câu 6. Chọn đáp án C<br />

+ Glyxin và alanin có số nhóm –NH 2 = số nhóm –COOH<br />

⇒ Không đổi màu quỳ tím.<br />

+ Lysin có 2 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH ⇒ Làm quỳ hóa xanh.<br />

+ Giải thích tương tự ⇒ Axit glutamic làm quỳ hóa hồng.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 7. Chọn đáp án D<br />

phản ứng: CH 3 COOH + CH 3 OH ⇄ CH 3 COOCH 3 + H 2 O.<br />

⇒ Este tạo thành có CTPT là C 3 H 6 O 2 ⇒ Chọn D<br />

Câu 8. Chọn đáp án A<br />

+ Vì fructozo là 1 monosaccarit ⇒ Không có phản ứng thủy phân.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 9. Chọn đáp án C<br />

Amin bậc?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


⇒ Amin bậc 3 là (CH 3 ) 3 N ⇒ Chọn C<br />

Câu 10. Chọn đáp án C<br />

+ Bài học phân loại các hợp chất gluxit:<br />

⇒ Saccarozo và mantozo thuộc loại đisaccarit ⇒ Chọn C<br />

P/s: Cần chú ý chương trình <strong>thi</strong> 2017-<strong>2018</strong>, Mantozơ thuộc phần giảm tải.!<br />

Câu 11. Chọn đáp án B<br />

Ví các protein được cấu thành từ các α–amino axit nên<br />

Khi thủy phân đến cùng protein ta sẽ thu được các α-amino axit.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 12. Chọn đáp án A<br />

Con người cần Glucozơ để cung cấp năng lượng cho các quá trình.<br />

Lượng glucozơ trong máu người bình thường, khoẻ mạnh giữ ổn định là 0,1%.<br />

Những bệnh nhân trong quá trình hồi phục, hoặc chưa thể tự ăn uống, bên cạnh việc truyền đạm còn<br />

cần truyền đường glucozơ.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Ngoài ra, khi đi thăm người ốm, ta nên chọn mua nho chín, do trong nho chín có nhiều glucozơ.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 13. Chọn đáp án B


Xem bài học:<br />

+ Tương tự ta có CH 3 –CH 2 – đẩy e mạnh hơn CH 3 –.<br />

⇒ Chất có lực bazo mạnh nhất trong 4 chất đã cho là CH 3 CH 2 NH 2 ⇒ Chọn B<br />

Câu 14. Chọn đáp án D<br />

Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh và khó bay hơi.<br />

+ Ví dụ tóc, móng tay là những ví dụ điển hình ⇒ Chọn D<br />

Câu 15. Chọn đáp án D<br />

Thành phân nguyên tố của:<br />

+ Caosu buna gồm C và H.<br />

+ Poli(vinyl clorua) gồm C, H và Cl.<br />

+ Tơ visco gồm C, H và O.<br />

+ Tơ nilon-6,6 gồm C, H, O và N.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ A sai vì không phải α–amino axit.<br />

+ B sai vì peptit có thể được tạo từ 1 loại α–amino axit.<br />

+ D sai vì móng tay, tóc cũng là 1 loại protein và chúng k tan trong <strong>nước</strong>.


⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn đáp án B<br />

+ Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo no. ⇒ A Sai.<br />

+ Chất béo không tan trong <strong>nước</strong> ⇒ C sai.<br />

+ Hidro hóa dầu thực vật lỏng → Chất béo rắn ⇒ D sai.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 18. Chọn đáp án A<br />

+ Phân tử khối càng lớn ⇒ độ tan càng giảm ⇒ B sai.<br />

+ CTTP của amin đơn chức là C n H 2n+3–2k N (k = π + vòng)<br />

⇒ Số nguyên tử H của amin đơn chức luôn lẻ ⇒ C sai.<br />

+ Anilin không làm đổi màu quỳ tím ⇒ D sai.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn đáp án B<br />

+ Phản ứng thủy phân este trong môi <strong>trường</strong> kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 20. Chọn đáp án C<br />

+ Số đồng phân este có CTPT C 4 H 8 O 2 gồm:<br />

HCOOCH 2 CH 2 CH 3 . || HCOOCH(CH 3 ) 2 .<br />

CH 3 COOCH 2 CH 3 . || CH 3 CH 2 COOCH 2 .<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 21. Chọn đáp án A<br />

Poliisopren, zenlulozo và amilozo/ Tinh bột : Mạch không phân nhánh.<br />

+ Amilopectin/ Tinh bột : Mạch phân nhánh<br />

+ Cao su lưu hóa: Cấu trúc mạng không <strong>gia</strong>n.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 22. Chọn đáp án A<br />

+ Vì poli(vinyl clorua) không tác dụng với HCl.<br />

⇒ Không thể tạo thành hỗn hợp đồng nhất.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 23. Chọn đáp án C<br />

Dựa vào sơ đồ phản ứng (1) và (2) ta có:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Tính khử của Y > X > Y 2+ .<br />

+ Tính oxi hóa của Y 3+ > X 2+ > Y 2+ .<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 24. Chọn đáp án B


+ Ta có n Glucozo = n Ag ÷ 2 = 0,2 mol.<br />

+ Phản ứng lên men rượu: C 6 H 12 O 6 → 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 .<br />

⇒ n CO2 = 2n Glucozo = 0,2×2 = 0,4 mol<br />

⇒ n CaCO3 = n CO2 = 0,4 mol. ⇒ m↓ = m CaCO3 = 0,4 × 100 = 40 gam.<br />

⇒ Chọn B.<br />

Câu 25. Chọn đáp án A<br />

X có dạng H 2 NRCOOH<br />

⇒ Sau khi phản ứng với NaOH tạo thành → H 2 NRCOONa.<br />

⇒ M H2NRCOONa = 22,2 ÷ 0,2 = 111 ⇒ R = 14<br />

⇒ M H2NRCOOH = 16 + 14 + 45 = 89 ⇒ Chọn A<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

+ Đặt n Mg = 3a và n MgO = 2a ta có sơ đồ:<br />

2+<br />

⎧Mg<br />

: 5a<br />

⎧Mg : 3a ⎧HCl : 0,24 ⎪<br />

−<br />

⎨ + ⎨ → ⎨Cl : 0,24 + H2O : 2a<br />

⎩MgO : 2a ⎩H2SO 4<br />

: 0,18 ⎪ 2−<br />

⎩ SO<br />

4<br />

: 0,18<br />

+ Áp dụng bảo toàn điện tích ⇒ 5a×2 = 0,24 + 0,18×2 ⇔ a = 0,06.<br />

⇒ m = 0,06×3×24 + 0,06×2×40 = 9,12 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 27. Chọn đáp án B<br />

Ta có (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3KOH (Hoặc NaOH) → 3RCOOK (Hoặc Na) + C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

+ Đặt n Chất béo = a.<br />

+ Với KOH ⇒ Sự chênh lệch giữa m Muối và m Chất béo = a×(39×3 – 12×3 – 5) = 76a<br />

+ Với NaOH ⇒ Sự chênh lệch giữa m Muối và m Chất béo = a×(23×3 – 12×3 – 5) = 28a<br />

⇒ 76a – 28a = 18,77 – 17,81 ⇔ n Chất béo = a = 0,02 mol.<br />

+ Xét phản ứng của chất béo và KOH<br />

Ta có: n KOH pứ = 0,02×3 = 0,06 mol và n Glixerol tạo thành = 0,02 mol.<br />

⇒ Bảo toàn khối lượng ta có m = 18,77 + 0,02×92 – 0,06×56 = 17,25 gam ⇒ Chọn B<br />

Câu 28. Chọn đáp án D<br />

Vì n H2 = 0,15 → n Ancol đơn chức = 2n H2 = 0,3<br />

Ta thấy n ancol < n KOH → có 1 chất trong X khi phản ứng với KOH không sinh ra ancol.<br />

→ X gồm 1 este và 1 axit ⇒ Chọn D<br />

Câu 29. Chọn đáp án D<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

: + Đặt n Alanin = a và n Axit glutamic = b mol.<br />

+ Sau khi phản ứng với NaOH dư ⇒ 22a + 22×2b = 30,8 gam (1)<br />

+ Sau khi phản ứng với HCl dư ⇒ 36,5a + 36,5b = 36,5 gam (2)


+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ n Alanin = 0,6 và n Axit glutamic = 0,5 mol.<br />

⇒ m = 0,6×89 + 0,4×147 = 112,2 ⇒ Chọn D<br />

Câu 30. Chọn đáp án A<br />

+ Thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glixin<br />

⇒ Peptit chỉ được cấu tạo từ glyxin:<br />

⇒ X có dạng: [(C 2 H 5 O 2 N) n – (H 2 O) (n–1) ] ⇔ C 2n H 3n+2 O n+1 N n<br />

+ Biết n H2O = 0,7 mol ⇒ Bảo toàn H ta có: 0,1×(3n+2) = 2×0,7<br />

⇒ n = 4 ⇒ Số nguyên tử oxi trong X = (n+1) = 5 ⇒ Chọn A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


69. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - Sở GD & ĐT Tỉnh Hưng Yên - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Cấu hình electron của ion R 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,<br />

nguyên tố R thuộc<br />

A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.<br />

Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là<br />

A. 1s 3 2s 2 2p 6 3s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 D. 1s 2 2s 3 2p 6 3s 2<br />

Câu 3. Dãy gồm các chất có thể tham <strong>gia</strong> phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?<br />

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin. B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.<br />

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala. D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.<br />

Câu 4. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may trong phòng thí nghiệm nhiệt kế thủy ngân bị vỡ<br />

thì dùng chất nào trong các chất sau để thu hồi thủy ngân?<br />

A. Nước. B. Bột sắt. C. Bột than. D. Bột lưu huỳnh.<br />

Câu 5. Dãy gồm các kim loại <strong>đề</strong>u phản ứng với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường là:<br />

A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.<br />

Câu 6. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br />

A. Metyl format. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat.<br />

Câu 7. Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh là do chuối xanh có chứa<br />

A. glucozơ. B. tinh bột C. xenlulozơ. D. saccarozơ.<br />

Câu 8. Kim loại nhẹ nhất là<br />

A. Na. B. K C. Cs. D. Li<br />

Câu 9. Tripeptit là hợp chất<br />

A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.<br />

B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.<br />

C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.<br />

D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.<br />

Câu 10. Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?<br />

A. Axit axetic. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.<br />

Câu 11. Hợp chất CH 3 CH 2 NH 2 có tên gọi là<br />

A. etylamin. B. metanamin. C. đimetylamin. D. metylamin.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 12. Etyl axetat có công thức hóa học là<br />

A. HCOOCH 3 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOC 2 H 5 .<br />

II. Thông hiểu


Câu 13. Cho 14 gam bột sắt vào 150ml dung dịch CuCl 2 2M và khuấy <strong>đề</strong>u, đến khi phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 16,4. B.22,0. C. 19,2. D. 16,0.<br />

Câu 14. Cho 0,02 mol CH 3 COOC 6 H 5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng. Sau phản ứng hoàn<br />

toàn đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là<br />

A.2,84. B. 3,96. C. 1,64. D. 4,36<br />

Câu 15. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 8,20. B. 8,56. C. 10,40. D. 3,28.<br />

Câu 16. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?<br />

A. H 2 /Ni, t°; AgNO 3 /NH 3 . B. H 2 SO 4 loãng nóng; H 2 /Ni,t°.<br />

C. Cu(OH) 2 ; H 2 SO 4 loãng nóng. D. Cu(OH) 2 ; AgNO 3 /NH 3 .<br />

Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản<br />

phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là<br />

A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. isopropyl fomat. D. metyl propionat.<br />

Câu 18. Dãy chất nào sau đây <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch HCl?<br />

A. C 2 H 5 NH 2 ; H 2 NCH 2 COOH; H 2 NCH(CH 3 )CO-NHCH 2 COOH.<br />

B. C 2 H 5 NH 2 ; ClH 3 NCH 2 COOH; NH 2 CH 2 CO-NHCH 2 COOH.<br />

C. CH 3 NH 2 ; ClH 3 NCH 2 COOH; NH 2 CH(CH 3 )CO-NHCH 2 COOH.<br />

D. C 2 H 5 NH 2 ; CH 3 COOH; NH 2 CH(CH 3 )CO-NHCH 2 COOH.<br />

Câu 19. Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Hai muối trong X là<br />

A. Fe(NO 3 ) 2 và AgNO 3 . B. Mg(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 2 .<br />

C. Fe(NO 3 ) 3 và Mg(NO 3 ) 2 . D. AgNO 3 và Mg(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.<br />

B. Tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì<br />

không.<br />

C. <strong>Các</strong> polime <strong>đề</strong>u không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.<br />

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi <strong>trường</strong> axit và kiềm.<br />

Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. ancol etylic và anđehit axetic. B. glucozơ và anđehit axetic.<br />

C. glucozơ và etyl axetat. D. glucozơ và ancol etylic.<br />

Câu 23. Dãy sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều giảm dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là


A. Fe, Au, Cu, Ag. B. Au, Fe, Ag, Cu.<br />

C. Ag, Cu, Au, Fe. D. Ag, Au, Cu, Fe.<br />

Câu 24. Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất (điều kiện có đủ): NaOH; CH 3 OH; HCl; Na 2 SO 4 ;<br />

H 2 NCH 2 COOH; H 2 SO 4 . Số <strong>trường</strong> hợp có phản ứng xảy ra là<br />

A. 6 B. 3. C. 5 D. 4.<br />

Câu 25. Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là<br />

A. CH≡CH. B. CH 2 =CH-CH 3 .<br />

C. CH 2 =CH-CH=CH 2 . D. CH 2 =CH 2 .<br />

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở A bằng oxi vừa đủ, thu được 0,75 mol hỗn<br />

hợp B gồm khí và hơi. Cho 9,2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là<br />

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.<br />

Câu 27. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được<br />

hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 72. B. 96. C. 54. D. 144.<br />

Câu 28. Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli<br />

(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là<br />

A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.<br />

Câu 29. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí<br />

CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản<br />

ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là<br />

A. isopropyl exetat. B. eyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl propionat.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 30. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.<br />

(b) Anilin là một bazơ,dung dịch của nó làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.<br />

(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch brom.<br />

(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.<br />

(e) Dung dịch saccarozơ có khả năng làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 31. Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Triolein có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.<br />

(b) Chất béo nhẹ hơn <strong>nước</strong>, không tan trong <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi <strong>trường</strong> axit là phản ứng thuận nghịch.<br />

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.<br />

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.<br />

(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.<br />

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.<br />

(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.<br />

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.<br />

(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6. B. 4. C. 5 D. 3.<br />

Câu 33. Hỗn hợp gồm ba peptit <strong>đề</strong>u mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m<br />

gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit<br />

trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là<br />

A. 18,29. B. 18,47. C. 18,83. D. 19,19.<br />

Câu 34. Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu<br />

được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 45,075. B. 57,625. C. 48,875. D. 44,425.<br />

Câu 35. X là một α-minoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 . Từ 3m gam X điều chế được m 1<br />

gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit. Đốt cháy m 1 gam đipeptit thu được 1,35 mol<br />

H 2 O. Đốt cháy m 2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 11,25. B. 22,50. C. 13,35. D. 26,70.<br />

Câu 36. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với<br />

lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H 2 . Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98<br />

gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 dư để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể<br />

tích khí O 2 (đktc) đã phản ứng là<br />

A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít.<br />

Câu 37. Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời <strong>gia</strong>n<br />

thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,672 lít khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO 3 đã phản ứng là<br />

A. 0,16. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,14.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (M X < 100; trong phân tử X có số liên kết π<br />

nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng<br />

điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7 M thu được dung dịch Y. Cô<br />

cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Trong các phát biểu sau:


(1) Giá trị của m là 10,56.<br />

(2) Tên gọi của X là etyl fomat.<br />

(3) Khối lượng muối thu được là 11,76 gam.<br />

(4) Số đồng phân đơn chức cùng công thức phân tử với X là 6.<br />

(5) Khối lượng ancol có trong dung dịch Y là 5,52 gam.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.<br />

Câu 39. X, Y, Z (M X < M Y < M Z ) là ba peptit mạch hở, được tạo từ các α-aminoaxit như glyxin, alanin,<br />

valin; trong đó 3(M X + M Z ) = 7M Y . Hỗn hợp T chứa X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 2 : 1. Đốt cháy<br />

hết 56,56 gam T trong oxi vừa đủ, thu được n CO2 : n H2O = 48 : 47. Mặt khác, đun nóng hoàn toàn 56,56<br />

gam T trong 400 ml dung dịch KOH 2M vừa đủ, thu được 3 muối. Thủy phân hoàn toàn Z trong dung<br />

dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được a gam muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ a : b là<br />

A. 0,799. B. 0,843. C. 0,874. D. 0,698.<br />

Câu 40. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), <strong>đề</strong>u tạo bởi glyxin và<br />

alanin. Đun nóng 0,7 mol T trọng lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được<br />

dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn X mol X hoặc y mol Y thì <strong>đề</strong>u thu được<br />

cùng số mol CO 2 . Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y <strong>đề</strong>u có số liên<br />

kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là<br />

A. 399,4. B. 396,6. C. 340,8. D. 409,2.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án B<br />

Cấu hình e của R 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 .<br />

⇒ Cấu hình e của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 .<br />

⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIII B ⇒ Chọn B<br />

Câu 2. Chọn đáp án C<br />

Cấu hình e của R 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 .<br />

⇒ Cấu hình e của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 .<br />

⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIII B ⇒ Chọn B<br />

Câu 3. Chọn đáp án B<br />

Cấu hình e của R 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 .<br />

⇒ Cấu hình e của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 .<br />

⇒ R thuộc chu kì 4 và thuộc PNP VIII B ⇒ Chọn B<br />

Câu 4. Chọn đáp án D<br />

Ở điều kiện thường thủy ngân có thể tác dụng với S.<br />

Hg (độc) + S → HgS (không độc)<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 5. Chọn đáp án D<br />

+ Dãy các kim loại tác dụng với H 2 O ở điều kiện thường là:<br />

Li, K, Ba, Ca, Na ⇒ Chọn D<br />

Câu 6. Chọn đáp án B<br />

+ Dãy các kim loại tác dụng với H 2 O ở điều kiện thường là:<br />

Li, K, Ba, Ca, Na ⇒ Chọn D<br />

Câu 7. Chọn đáp án B<br />

+ Vì trong chuối xanh có tinh bột ⇒ Làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 8. Chọn đáp án D<br />

Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (0,53g/cm 3 ).<br />

⇒ Li là kim loại nhẹ nhất ⇒ Chọn D<br />

Câu 9. Chọn đáp án B<br />

Trong cấu tạo của của tripeptit được tạo ra từ 3 gốc α–amino axit và có (3 – 1) = 2 liên kết peptit.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 10. Chọn đáp án D<br />

Trong cấu tạo của của tripeptit được tạo ra từ 3 gốc α–amino axit và có (3 – 1) = 2 liên kết peptit.<br />

⇒ Chọn B


Câu 11. Chọn đáp án A<br />

Trong cấu tạo của của tripeptit được tạo ra từ 3 gốc α–amino axit và có (3 – 1) = 2 liên kết peptit.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 12. Chọn đáp án B<br />

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:<br />

Tên R' + Tên RCOO + at<br />

⇒ Etyl axetat có CTCT là CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ Chọn B<br />

Câu 13. Chọn đáp án D<br />

Ta có n Fe = 0,25 mol và n CuCl2 = 0,3 mol.<br />

+ Phương trình phản ứng: Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu.<br />

⇒ Fe tan hết và m Chất rắn = m Cu = 0,25 mol<br />

⇒ m Chất rắn = 0,25 × 64 = 16 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 14. Chọn đáp án D<br />

Ta có phản ứng:<br />

CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH → CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />

Vì n CH3COOC6H5 = 0,02 mol, n NaOh = 0,05 ⇒ tính theo CH 3 COOC 6 H 5 .<br />

⇒ n H2O = 0,02 mol.<br />

+ Bảo toàn khối lượng ta có: m Chất rắn = 0,02×136 + 0,05×40 – 0,02×18 = 4,36 gam.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 15. Chọn đáp án D<br />

Ta có: n CH3COOC2H5 = 0,1 mol > n NaOH = 0,04 mol.<br />

⇒ m Chất rắn = n CH3COONa = 0,04 mol.<br />

⇒ m CH3COONa = 0,04 × (15 + 44 + 23) = 3,28 gam<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

+ Saccarozo không tác dụng H 2 ⇒ Loại A và B.<br />

+ Saccarozo trong CTCT k có nhóm andehit ⇒ Không có phản ứng tráng gương.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn đáp án A<br />

+ Este E C 4 H 8 O 2 có dạng RCOOR'.<br />

Để từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất thì E có dạng CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

<strong>Các</strong> phương trình:<br />

CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O ⇀ ↽ CH 3 COOH (Y) +C 2 H 5 OH(X).<br />

C 2 H 5 OH (X) + O 2<br />

0<br />

⎯⎯⎯⎯→ CH 3 COOH (Y) + H 2 O.<br />

t<br />

men <strong>gia</strong>m


⇒ Chọn A<br />

Câu 18. Chọn đáp án A<br />

+ Loại B và C vì có ClH 3 NCH 2 COOH.<br />

+ Loại D vì có C 2 H 5 NH 2 .<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn đáp án C<br />

có 3 đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N gồm:<br />

⇒ Chọn C.<br />

Câu 20. Chọn đáp án B<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

+ Theo dãy điện hóa ta có:<br />

+ 2 muối lấy từ trước về sau lần lượt là: Mg(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 2 .<br />

+ Nếu hỏi 2 kim loại ⇒ Lấy từ sau về trước là: Ag và Fe.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 21. Chọn đáp án D<br />

D sai vì len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và bị thủy phân bởi môi <strong>trường</strong> axit và kiềm.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 22. Chọn đáp án D<br />

<strong>Các</strong> phản ứng xảy ra như sau:<br />

C H O + nH O ⎯⎯→ nC H O<br />

• thủy phân: [ ] 0<br />

• lên men rượu:<br />

axit<br />

6 10 5 n 2 t 6 12 6<br />

glucozo<br />

• lên men giấm: C 2 H 5 OH + O 2<br />

C H O ⎯⎯⎯→ 2C H OH + 2CO ↑<br />

enzim<br />

6 12 6 30°<br />

C 2 5 2<br />

⎯⎯⎯→ CH 3 COOH + H 2 O.<br />

men<br />

<strong>gia</strong>m<br />

Theo đó, X là glucozơ và Y là ancol etylic ⇒ Chọn D.<br />

Câu 23. Chọn đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Chiều giảm của tính dẫn điện và dẫn nhiệt của các kim loại là:<br />

Ag > Cu > Au > Al > Fe ⇒ Chọn C<br />

Câu 24. Chọn đáp án C


+ Số chất tác dụng với alanin CH 3 –CH(NH 2 )–COOH gồm:<br />

NaOH, CH 3 OH, HCl; H 2 NCH 2 COOH và H 2 SO 4 . ⇒ Chọn C<br />

Câu 25. Chọn đáp án D<br />

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen:<br />

nCH 2 =CH 2<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

0<br />

t ,xt,p<br />

⎯⎯⎯→ -(-CH 2 -CH 2 -) n -<br />

+ Giả sử amin no có a nguyên tử N, ta có công thức chung của amin là C n H 2n+2+a N a .<br />

Pt: C n H 2n+2+a N a → nCO 2 + (n+1+ a 2 )H 2O + a 2 N 2<br />

Ta có: cứ 0,15 mol amin cháy tạo ra 0,75 mol sản phẩm.<br />

Cứ 1 mol amin cháy tạo ra: n + (n + 1 + a:2) + (a:2) = 2n + a = 0,75 ÷ 0,15= 5<br />

Giải phương trình nghiệm nguyên ⇒ 2n+a = 4 (đk: n ≥ 1, a ≥ 1) ⇒ a = 2, n = 1.<br />

Công thức của amin là CH 6 N 2 . Amin phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:2 nên<br />

n HCl phản ứng = 9,2 = 0,4 mol.<br />

46,2<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 27. Chọn đáp án B<br />

n CO2 = n CaCO3 = 80 : 100 = 0,8 mol<br />

C 6 H 12 O 6<br />

⎯⎯⎯⎯→ 2 C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />

enzim<br />

30− 35°<br />

C<br />

→ n C6H12O6 = 0,8 : 2 = 0,4 mol.<br />

Mà H = 75% → n C6H12O6 = 0,4 : 75% = 8/15 mol<br />

→ m Glucozo = 8/15 x 180 = 96 gam ⇒ Chọn B<br />

Câu 28. Chọn đáp án B<br />

Để có phản ứng trùng hợp thì monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.<br />

⇒ Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp gồm:<br />

+ Polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, cao su buna–S và poli(metyl metacrylat).<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 29. Chọn đáp án D<br />

<strong>Có</strong> nCO2 = nC(X)= 0,2mol, nH2O = 0,2 mol → = nH(X) = 2nH2O = 0,4 mol<br />

Thấy mC(X)+ mH(X) = 0,2.12 +0,4


→ nX = 0,5nO(X) = 0,05 mol→ số C trong X là 0,2: 0,05 = 4. X có công thức là C4H8O2<br />

Khi thủy phân este no đơn chức thì nX = nRCOONa = 0,05 mol.<br />

→ MRCOONa = 4,8 : 0,05 = 96 ( C2H5COONa) →<br />

→ X có công thức là C2H5COOCH3: metyl propionat. ⇒ Chọn D


⇔ m Chất rắn = 0,1×89 + 0,15×147 + 0,3×40 + 0,55×36,5 – 0,3×18 = 57,625 gam.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 35. Chọn đáp án C<br />

t<br />

Ta có 3m gam X C n H 2n+1 NO 2 → m 1 gam C 2n H 4n N 2 O 0<br />

3 ⎯⎯→ 1,35 mol H 2 O<br />

3m gam C n H 2n+1 NO 2 → 3m 2 gam C 3n H 6n-1 N 3 O 4<br />

Luôn có khi đốt đipeptit thu được n CO2 = n H2O = 1,35 mol<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→3.0,425 mol H 2 O<br />

Vì lượng CO 2 không đổi nên khi đốt tripeptit cũng cho số mol CO 2 là 1,35 mol<br />

→ n tripeptit = 2. ( n CO2 - n H2O ) = 0,15 mol<br />

→ n X = 0,15. 3 = 0,45 mol → n = 1,35 : 0,45 = 3<br />

→ m= 0,15. 89= 13,35 gam. ⇒ Chọn C<br />

Câu 36. Chọn đáp án B<br />

Gọi số mol mol mỗi kim loại là x mol<br />

Khi cho X tác dụng HCl hình thành ZnCl 2 : x mol, CrCl 2 : x mol, SnCl 2 : x mol → 136x + 123x + 190x<br />

= 8,98 → x = 0,02 mol<br />

Khi cho X phản ứng với O 2 hình thành ZnO, Cr 2 O 3 , SnO 2<br />

0,02.2 + 0,02.3 + 0,02.4<br />

Bảo toàn electron ta có n O2 pứ = = 0,045 mol → V = 1,008 lít.<br />

4<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 37. Chọn đáp án C<br />

+ Ta có: n HNO3 = 2n O/Oxit + 4n NO<br />

2,71−<br />

2,23<br />

⇔ n HNO3 pứ = × 2 + 0,03 × 4 = 0,18 mol ⇒ Chọn C<br />

16<br />

Câu 38. Chọn đáp án C<br />

• Gọi công thức X là C x H y O 2<br />

⎛ y ⎞<br />

y<br />

CxHyO2 + ⎜ x + −1⎟O2 → xCO2 + H2O<br />

⎝ 4 ⎠<br />

2<br />

nCO<br />

4 y<br />

2<br />

⎛ ⎞<br />

= ⇔ 5x = 4⎜<br />

x + −1⎟<br />

⇔ y + 12 = 0 1<br />

n 5 ⎝ 4 ⎠<br />

O<br />

2<br />

TH1: Nếu X có 1 liên kết π → y = 2x<br />

Từ (1) => x = 3 => y = 6<br />

TH2: Nếu X có 2 liên kết π → y = 2x - 2<br />

Từ (1) => x = 4,5 (loại)<br />

→ X là C 3 H 6 O 2 ⇒ 2 đồng phân là HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 .<br />

( )<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


n<br />

KOH pu<br />

12,88 − 0,14.56<br />

=<br />

R + 44 −17<br />

+ R = 1 → n KOH pu = 0,18 > n KOH = 0,14 ⇒ loại.<br />

+ R = 15 → n KOH pu = 0,12 mol ⇒ Thỏa mãn.<br />

______________________________<br />

+ Giá trị của m = 0,12 × 74 = 8,88 ⇒ (1) sai.<br />

+ R = 15 ⇒ CH 3 COOCH 3 ⇒ X là metyl axetat ⇒ (2) sai.<br />

+ m Muối = m CH3COOK = 0,12 × (15 + 44 + 39) = 11,76 ⇒ (3) đúng.<br />

+ C 3 H 6 O 2 có 3 đp đơn chức là 3 HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 và C 2 H 5 COOH ⇒ (4) sai.<br />

+ Khối lượng ancol có trong dung dịch Y = 0,12 × 32 = 3,84 gam ⇒ (5) sai.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 39. Chọn đáp án C<br />

Quy hỗn hợp thành C n H 2n–1 ON và H 2 O ta có sơ đồ:<br />

⎧CnH2n−1ON : 0,8 ⎧CO 2<br />

: 0,8n<br />

⎨<br />

+ O2<br />

→ ⎨<br />

⎩H2O : a ⎩H2O : 0,8n − 0,4 + a<br />

<br />

56,56g<br />

+ Ta có hệ theo m hỗn hợp và tỉ lệ CO 2 và H 2 O là:<br />

( )<br />

⎧ 0,8× 14n + 29 + 18a = 56,56<br />

⎪<br />

⎧n = 2,4<br />

⎨ 0,8n 48 ⇔ ⎨<br />

⎪<br />

= ⎩a = 0,36<br />

⎩0,8n − 0,4 + a 47<br />

⇒ N trung bình = 0,8 ÷ 0,36 = 20/9 ≈ 2,22. Mà M X bé nhất ⇒ X là đipeptit.<br />

+ Từ tỉ lệ mol ⇒ n X = 0,24 mol, n Y = 0,08 mol và n Z = 0,04 mol.<br />

● Giả sử X là Gly–Gly<br />

⇒ Ta có hệ<br />

⎪⎧ 0,08× MY + 0,04× MZ = 56,56 − 0,24 × 132 ⎧MY<br />

= 174<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎪⎩<br />

3× ( 132 + MZ ) = 7× MY ⎩MZ<br />

= 274<br />

Bảo toàn gốc α–amino axit ta có: 0,24×2 + 0,08×a + 0,04×b = 0,8<br />

⇔ 2a + b = 8.<br />

+ Vì M Y = 174 ⇒ Y chỉ có thể là đipeptit ⇒ a = 2 ⇒ b = 4.<br />

⇒ Y Chỉ có thể tạo ra từ 1 Gly và 1 Val.<br />

+ Vì Z chỉ tạo từ 2 α–amino axit và Z là tetrapeptit ⇒ Z tạo từ 2 gốc Gly và 2 Gốc Ala<br />

Vì số gốc Gly/ Z = số gốc Ala/ Z ⇒ m Muối A ÷ m Muối B = 97<br />

111 ≈ 0,874.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Điều giả sử đúng ⇒ Chọn C<br />

Câu 40. Chọn đáp án B


Tổng số nguyên tử Oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y <strong>đề</strong>u có số liên kết peptit không<br />

nhỏ hơn 4 → T gồm pentapeptit :x mol và hexapetit :y mol<br />

Ta có hệ<br />

⎧x + y = 0,7 ⎧x = 0,4<br />

⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩5x + 6y = 3,8 ⎩y = 0,3<br />

Đốt cháy 0,4 mol X ( Gly) n (Ala) 5-n hoặc 0,3 mol Y ( Gly) m (Ala) 6-m <strong>đề</strong>u thu được cùng mol CO 2<br />

→ 0,4. ( 2n + 3. (5-n) ) = 0,3. ( 2m + 3.(6-m)) → 8n + 60 -12n = 6m + 54 - 9m → 60-4n = 54-3m<br />

→4n-3m = 6<br />

Với n = 3 , m = 2→ ( Gly) 3 (Ala) 2 : 0,4 mol và ( Gly) 2 (Ala) 4 : 0,3 mol<br />

Muối thu được gồm NH 2 -CH 2 COONa : 0,4.3 + 0,3.2 = 1,8 mol và NH 2 -CH(CH 3 )-COONa: 0,4.2 + 0,3.<br />

4 = 2 mol<br />

→ m = 396,6 gam. ⇒ Chọn B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


70. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1 lít<br />

khí cacbonic. A là<br />

A. anđehit benzonic. B. etanal. C. metanal. D. anđehit acrylic.<br />

Câu 2. Mỗi gốc C 6 H 10 O 5 của xenlulozơ có số nhóm OH là<br />

A. 5. B. 3 C. 2. D. 4<br />

Câu 3. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />

A. Cu. B. Au. C. W. D. Cr.<br />

Câu 4. Polime có cấu trúc mạng lưới không <strong>gia</strong>n là<br />

A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin.<br />

Câu 5. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?<br />

A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ.<br />

Câu 6. Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là<br />

A. 8. B. 10. C. 4. D. 6<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 7. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với khí Cl 2<br />

theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện <strong>chi</strong>ếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.<br />

Tên của X là<br />

A. neopentan. B. 2,3-đimetylbutan. C. pentan. D. 3-metylpentan.<br />

Câu 8. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong<br />

Y lần lượt là<br />

A. Cu(NO 3 ) 2 ; AgNO 3 và Cu; Ag. B. Fe(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3 và Cu; Ag.<br />

C. Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 và Ag; Cu. D. Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 và Cu; Fe.<br />

Câu 9. Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH 3 COONa, CH 3 COONa, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH,<br />

glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?<br />

A. 5. B. 4. C.3 D. 6.<br />

Câu 10. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử C m H n O 4 N. Mối quan hệ giữa n với m là<br />

A. n = 2m+1. B. n = 2m-1. C. n = 2m. D. n = 2m-2.<br />

Câu 11. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 thỏa mãn các tính chất: tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH, tác dụng được với dung dịch Na 2 CO 3 , làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> brom. Vậy công<br />

thức của X là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. CH 2 =CHOOCH. B. HOCCH 2 CHO. C. CH 3 COCHO. D. HOOCCH=CH 2 .<br />

Câu 12. Khi tách <strong>nước</strong> từ một hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 10 O tạo thành anken là đồng phân của<br />

nhau (tính cả đồng phân hình học). Tên thông thường của X là


A. ancol sec-butylic. B. ancol isobutylic. C. ancol butylic. D. ancol tert-butylic.<br />

Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH) 2 1M với 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M thu được<br />

dung dịch Z. Nhúng băng giấy quỳ tím vào dung dịch Z. Băng giấy có màu:<br />

A. không màu. B. tím. C. xanh. D. đỏ.<br />

Câu 14. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất<br />

trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là<br />

A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.<br />

Câu 15. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại<br />

tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?<br />

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.<br />

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.<br />

Câu 16. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,2M vào 30 ml<br />

dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được số mol CO 2 là<br />

A. 0,015. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,020.<br />

Câu 17. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu (ancol) etylic 40°.<br />

Biết rượu (ancol) etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao<br />

hụt mất 10%. Giá trị của V là<br />

A. 3194,4 ml. B. 2785,0 ml. C. 2300,0 ml. D. 2875,0 ml.<br />

Câu 18. Hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 4 và C 4 H 6 trong đó CH 4 và C 4 H 6 có cùng số mol. Đốt cháy X mol hỗn<br />

hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng<br />

dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là<br />

A. 20 gam. B. 14 gam. C. 10 gam. D. 25 gam.<br />

Câu 19. Lấy m gam một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl<br />

1M thì thu được hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là<br />

A. 7,3 gam. B. 8,2 gam. C. 16,4 gam. D. 14,6 gam.<br />

Câu 20. X, Y, Z, T là 4 anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, trong đó M T = 2,4M X . Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối<br />

lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiẻu gam?<br />

A. Giảm 30 gam. B. Tăng 18,6 gam. C. Tăng 13,2 gam. D. Giảm 11,4 gam.<br />

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1 mol valin.<br />

Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly- Ala và<br />

tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là<br />

A. Val, Ala. B. Gly, Val. C. Ala, Val. D. Val, Gly.<br />

Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được muối A, từ A sản xuất được 30,4 gam xà phòng chứa 75% muối. Giá trị của m là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 22,1. B. 21,5. C. 21,8. D. 22,4.<br />

Câu 23. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 (R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố<br />

phóng xạ) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ


chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đỗi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO 2 (đktc).<br />

Khối lượng của Z là:<br />

A. 80,9 gam. B. 84,5 gam. C. 88,5 gam. D. 92,1 gam.<br />

Câu 24. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào <strong>nước</strong> được dung dịch X.<br />

Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu<br />

được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức<br />

của hai axit đó là<br />

A. CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH. B. HCOOH, C 3 H 7 COOH.<br />

C. HCOOH, C 2 H 5 COOH. D. CH 3 COOH, C 3 H 7 COOH.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 25. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Amoniac lỏng đuợc dùng làm chất làm lạnh trong <strong>thi</strong>ết bị lạnh.<br />

(2) Để làm khô khí NH 3 có lẫn hơi <strong>nước</strong>, cho khí NH 3 đi qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc.<br />

(3) Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH 3 , quỳ tím chuyển thành màu đỏ.<br />

(4) Nitơ lỏng đuợc dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.<br />

Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

(1) C 4 H 6 O 2 (M) + NaOH<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ A + B.<br />

(2) B + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O ⎯⎯→ F + Ag + NH 4 NO 3 .<br />

(3) F + NaOH ⎯⎯→ A + NH 3 + H 2 O.<br />

Chất M là<br />

A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 . C. HCOOC(CH 3 )=CH 2 . D. HCOOCH=CHCH 3 .<br />

Câu 27. Khi cho Zn dư vào cốc đựng dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí A gồm N 2 O và N 2 .<br />

Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH dư vào cốc lại thấy <strong>giải</strong> phóng hỗn hợp khí B. Hỗn<br />

hợp khí B gồm:<br />

A. H 2 ,NO 2 . B. H 2 ,NH 3 . C. N 2 ,N 2 O. D. NO,NO 2 .<br />

Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với dung dịch<br />

Ca(OH) 2 vừa đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là<br />

A. 3m = 11b-10a. B. 9m = 20a - 11b. C. 3m = 22b-19a. D. 8m = 19a- 11b.<br />

Câu 29. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

(a) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong <strong>nước</strong>.<br />

(b) Tinh bột và xenlulozơ <strong>đề</strong>u là polisaccarit.<br />

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi <strong>trường</strong> axit chỉ thu được một<br />

loại monosaccarit duy nhất.<br />

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được Ag.<br />

(g) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u tác dụng với H 2 (xúc tác Xi, đun nóng) tạo sobitol.<br />

(h) Trong tinh bột amilozo thường <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ cao hơn amilopectin.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6. B. 5. C. 4 D. 3.<br />

Câu 30. Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+ , SO 4 2– , NH 4 + , Cl – . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:<br />

- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam<br />

kết tủa.<br />

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa.<br />

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có <strong>nước</strong> bay<br />

hơi).<br />

A. 7,04 gam. B. 7,46 gam. C. 3,52 gam. D. 3,73 gam.<br />

Câu 31. Oxi hóa 0,12 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một<br />

anđehit, ancol dư và <strong>nước</strong>. Ngưng tụ toàn bộ X rồi <strong>chi</strong>a làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng<br />

hết với K dư, thu được 0,756 lít khí H 2 (đktc). Phần hai cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu<br />

được 14,58 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là<br />

A. 40,00%. B. 31,25%. C. 62,50%. D. 50,00%.<br />

Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 Cl → PVC. Theo sơ đồ trên từ 448 m 3 khí <strong>thi</strong>ên<br />

nhiên (ở đktc) thì tổng hợp được m kg PVC. Giá trị của m là (biết CH 4 <strong>chi</strong>ếm 80% thể tích khí <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

và hiệu suất của cả quá trình là 50%)<br />

A. 250. B. 300. C. 500. D. 360.<br />

Câu 33. Cho m 1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 0,3M và AgNO 3 0,3M. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đuợc m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m 2 gam X tác dụng với luợng du dung dịch<br />

HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m 1 và m 2 lần lượt là<br />

A. 1,08 và 5,43. B. 1,08 và 5,16. C. 0,54 và 5,16. D. 8,10 và 5,43.<br />

Câu 34. Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng<br />

đẳng của glyxin (M Z >75) cần đúng 1,09 mol O 2 , thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và<br />

0,02 mol khí N 2 . Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản<br />

ứng. Giá trị của m là<br />

A. 34,760. B. 38,792. C. 31,880. D. 34,312.<br />

Câu 35. Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản<br />

ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khi NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam<br />

muối khan. Kim loại M là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Al.


Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất X (có công thức phân tử trùng công thức đơn giản) ta chỉ<br />

thu được những thể tích bằng nhau của khí CO 2 và hơi <strong>nước</strong> và bằng 0,672 lít (đktc). Cho 0,74 gam X vào<br />

100 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,03 g/ml), đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt<br />

độ từ từ cho bay hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta thu được<br />

chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (m Z = 99,32 gam). Khối lượng chất rắn Y và công thức của X là<br />

A. 4,42 gam; CH 3 COOCH 3 . B. 4,24 gam; HCOOC 2 H 5 .<br />

C. 4,24 gam; CH 3 COOH. D. 4,42 gam; C 2 H 5 COOH.<br />

Câu 37. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P 2 O 5 , phân kali clorua sản<br />

xuất từ quặng xinvinit (NaCl, KCl) thường chỉ ứng với 50% K 2 O. Hàm lượng (%) của canxi<br />

đihiđrophotphat và của kali clorua trong các phân bón lần lượt là<br />

A. 65,29 và 72,96. B. 72,96 và 65,96.<br />

C. 79,62 và 20,38. D. 65,92 và 79,26.<br />

Câu 38. Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH thu<br />

được lần lượt a và b gam muối. Giá trị của (a + b) là<br />

A. 126,16. B. 104,26. C. 164,08. D. 90,48.<br />

Câu 39. Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (M X < M Y ) . Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một<br />

lượng dư dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp ancol đơn chức B có khối lượng phân tử hơn<br />

kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy m gam N thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9 gam<br />

H 2 O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là<br />

A. 66,67%; 33,33%. B. 59,2%; 40,8%. C. 50%; 50%. D. 40,8%; 59,2%.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X chứa Cu, Mg, Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,61<br />

mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe 3+ và 1,904 lít<br />

hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H 2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện<br />

24,44 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:<br />

A. 25,75%. B. 15,92%. C. 26,32%. D. 22,18%.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án B<br />

+ Thể tích và khối lượng bằng nhảu ⇒ Phân tử khối bằng nhau.<br />

⇒ andehit đơn chức có phân tử khối = 44.<br />

⇒ M RCHO = 44 ⇒ R = 15.<br />

⇒ Andehit A là CH 3 CHO (Etanal) ⇒ Chọn B<br />

Câu 2. Chọn đáp án A<br />

+ Xenlulozơ có CTPT là (C 6 H 10 O 5 ) n Hay còn được viết dưới dạng [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n .<br />

⇒ Mỗi gốc C 6 H 10 O 5 của xenlulozơ có 3 nhóm (OH) ⇒ Chọn B<br />

Câu 3. Chọn đáp án B<br />

+ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Wolfram thường dùng để làm dây tóc bóng đèn ⇒ Chọn<br />

C<br />

Câu 4. Chọn đáp án C<br />

+ Mạng không <strong>gia</strong>n gồm có: Cao su lưu hóa và nhựa bakelit.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 5. Chọn đáp án D<br />

+ Trong thành phần của mật ong có chứa:<br />

~ 40% fructozo và ~ 30% glucozo ⇒ Chọn C<br />

Câu 6. Chọn đáp án D<br />

+ Vinyl axetat có CTCT là CH 3 COOCH=CH 2<br />

⇒ CTPT là C 4 H 6 O 2 ⇒ Chọn D<br />

Câu 7. Chọn đáp án B<br />

gọi công thức phân tử của ankan là C n H 2n+2<br />

⇒ %m H = 2n + 2 × 100 = 16,28 ⇔ n = 6<br />

14n + 2<br />

⇒ Ankan X là C 6 H 14 .<br />

+ Vì phản ứng với Cl 2 theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo tối đa 2 đồng phân.<br />

⇒ CTCT của X là CH 3 –CH(CH 3 )–CH(CH 3 )–CH 3 (2,3-đimetylbutan)<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 8. Chọn đáp án C<br />

Ta có dãy điện hóa:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Theo dãy điện hóa ta có:<br />

+ 2 muối lấy từ trước về sau lần lượt là: Fe(NO 3 ) 2 và Cu(NO 3 ) 2 .


+ 2 kim loại lấy từ sau về trước là: Ag và Cu.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 9. Chọn đáp án D<br />

: + Chất điện li ⇒ có khả năng dẫn điện.<br />

⇒ Chọn NaCl, NaOH, HCl, CH 3 COONa, CH 3 COOH và phenyl amoniclorua (C 6 H 5 NH 3 Cl).<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

Amino axit no có CTTQ là: C m H 2m+2–2k+tO2k O t .<br />

+ Vì k = 2 và t = 1 ⇒ CTTQ là C m H 2m–1 O 4 N.<br />

⇒ n = 2m – 1 ⇒ Chọn B<br />

Câu 11. Chọn đáp án D<br />

+ Để phản ứng với Na 2 CO 3 ⇒ X là 1 axit<br />

⇒ X chỉ có thể có CTCT là CH 2 =CH–COOH (Axit acrylic) ⇒ Chọn D<br />

Câu 12. Chọn đáp án A<br />

Ancol C 4 H 9 OH tạch <strong>nước</strong> để có đồng phân hình học.<br />

⇒ CTCT của X phải là CH 3 –CH 2 –CH(CH 3 )–OH.<br />

⇒ Tên thông thường của X là ancol sec-butylic ⇒ Chọn A<br />

Câu 13. Chọn đáp án C<br />

Ta có: n Ba(OH)2 = 0,1 mol ⇒ n OH – = 0,2 mol.<br />

+ n HCl = 0,1 mol ⇒ n H + = 0,1 mol.<br />

+ Nhận thấy n OH – > n H + ⇒ n OH – dư.<br />

⇒ Dung dịch Z làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Chọn C<br />

Câu 14. Chọn đáp án A<br />

Ta có: n Ba(OH)2 = 0,1 mol ⇒ n OH – = 0,2 mol.<br />

+ n HCl = 0,1 mol ⇒ n H + = 0,1 mol.<br />

+ Nhận thấy n OH – > n H + ⇒ n OH – dư.<br />

⇒ Dung dịch Z làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Chọn C<br />

Câu 15. Chọn đáp án A<br />

Tơ tằm là tơ tự nhiên.<br />

Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang là tơ tổng hợp.<br />

Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp hay còn gọi là tơ nhân tạo.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 16. Chọn đáp án D<br />

Vì n NaHCO3 = n Na2CO3 ⇒ n – HCO3 = n 2– CO3 .<br />

– 2–<br />

+ Đặt n HCO3 pứ = n CO3 pứ = a mol.


– 2–<br />

⇒ n HCO3 pứ × 1 + n CO3 pứ × 2 = n HCl ⇔ 3a = 0,03 ⇔ a = 0,01<br />

– 2–<br />

⇒ n CO2 = n HCO3 pứ + n CO3 pứ = a + a = 0,02 mol ⇒ Chọn D<br />

Câu 17. Chọn đáp án D<br />

Phương trình phản ứng:<br />

C 6 H 12 O 6<br />

+ Ta có n Glucozo =<br />

LMR<br />

⎯⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 .<br />

2,5.0,8.1000 100<br />

= mol.<br />

180 9<br />

⇒ n C2H5OH = 100 × 2 × 0,9 = 20 mol.<br />

9<br />

⇒ m C2H5OH = 20 × 46= 920<br />

⇒ V C2H5OH nguyên chất = 920 ÷ 0,8 = 1150 ml<br />

⇒ V Dung dịch rượu = 1150 ÷ 0,4 = 2875 ml ⇒ Chọn D<br />

Câu 18. Chọn đáp án A<br />

+ Vì n CH4 = n C4H6 ⇒ Quy đổi thành 1 phân tử C 5 H 10 ⇔ (CH 2 ) 5<br />

+ Còn C 2 H 4 = (CH 2 ) 2 .<br />

⇒ Quy đổi toàn bộ hỗn hợp thành CH 2 .<br />

+ Đốt cháy: CH 2 + O 2<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ CO 2 + H 2 O.<br />

+ Gọi n CH2 = a ⇒ n CO2 = n H2O = a.<br />

⇒ m Giảm = m CaCO3 – m CO2 – m H2O = 100a – 44a – 16a = 7,6<br />

⇒ a = 0,2 ⇒ m↓ = m CaCO3 = 0,2 × 100 = 20 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn đáp án D<br />

Đipeptit + 2HCl ⇒ Sản phẩm.<br />

⇒ n Đipeptit = n HCl ÷ 2 = 0,1 mol.<br />

⇒ m Đipeptit = 0,1 × (76 + 89 – 18) = 14,6 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 20. Chọn đáp án D<br />

Vì andehit no đơn chức mạch hở ⇒ CTTQ là C n H 2n O.<br />

⇒ Gọi X có CTPT là C n H 2n O ⇒ M X = 14n+16.<br />

⇒ M T = 14n + 16 + 14×3.<br />

+ Mà M T = 2,4×M X ⇔ 14n + 16 + 14×3 = 2,4 × (14n + 16) n = 1<br />

⇒ X là HCHO ⇒ Z là C 2 H 5 CHO.<br />

+ Đốt 0,1 mol C 2 H 5 CHO ⇒ n CO2 = n H2O = 0,3 mol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ m Giảm = m CaCO3 – m CO2 – m H2O = 0,3×100 – 0,3×(44+18) = 11,4 gam.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 21. Chọn đáp án B


• Thủy phân 1 mol pentapeptit X → 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin → X có 3 mắt xích Gly,<br />

1 mắt xích Ala, 1 mắt xích Val<br />

• Ta có Ala-Gly và Gly-Gly-Val → Ala-Gly-Gly-Val<br />

<strong>Có</strong> Gly-Ala, vừa tìm được Ala-Gly-Gly-Val và X có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala, 1 mắt xích Val.<br />

⇒ Gly-Ala-Gly-Gly-Val → Đầu N là Gly, đầu C là Val<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 22. Chọn đáp án A<br />

(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 53 .<br />

+ Ta có m C17H33COONa = 30,4 ×0,75 = 22,8 gam ⇒ n C17H33COONa = 0,075 mol.<br />

⇒ n NaOH pứ = 0,075 mol và n C3H5(OH)3 = 0,025 mol.<br />

⇒ BTKL ta có m = 22,8 + 0,025×92 – 0,075×40 = 22,1 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 23. Chọn đáp án C<br />

(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH → 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 53 .<br />

+ Ta có m C17H33COONa = 30,4 ×0,75 = 22,8 gam ⇒ n C17H33COONa = 0,075 mol.<br />

⇒ n NaOH pứ = 0,075 mol và n C3H5(OH)3 = 0,025 mol.<br />

⇒ BTKL ta có m = 22,8 + 0,025×92 – 0,075×40 = 22,1 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 24. Chọn đáp án B<br />

Do tác dụng được với Ag 2 O/NH 3 tạo kết tủa nên chắc chắn có HCOOH.<br />

n Ag = 0,2 ⇒ n HCOOH = 0,1 ⇒ m HCOOH = 4,6 gam.<br />

m RCOOH = 13,4 – 8,8 gam.<br />

n RCOOH = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol ⇒ M RCOOH = 88<br />

⇒ C 3 H 7 COOH ⇒ Chọn B<br />

Câu 25. Chọn đáp án D<br />

(2) Sai vì NH 3 có thể tác dụng H 2 SO 4 ⇒ mất khí cần làm khô.<br />

(3) Sai vì NH 3 làm quỳ ẩm hóa xanh.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 26. Chọn đáp án A<br />

Ta có các phương trình phản ứng:<br />

CH 3 COOCH=CH 2 (M) + NaOH → CH 3 COONa (A) + CH 3 CHO (B)<br />

CH 3 CHO (B) + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O → CH 3 COONH 4 (F) + 2Ag + 2NH 4 NO 3<br />

CH 3 COONH 4 (F) + NaOH → CH 3 COONa (A) + NH 3 + H 2 O.<br />

⇒ Chọn A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 27. Chọn đáp án B<br />

+ Dung dịch sau phản ứng + NaOH có hỗn hợp khí.<br />

⇒ Chắc chắn có muối NH 4 NO 3 ⇒ NH 4 NO 3 + NaOH → NaNO 3 + NH 3 ↑ + H 2 O


+ Vì Zn dư ⇒ Zn + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + H 2 ↑ ⇒ Chọn B<br />

Câu 28. Chọn đáp án C<br />

Gọi công thức chung của axit là RCOOH<br />

RCOOH + NaOH → RCOONa + H O<br />

♦<br />

2<br />

Tăng giảm khối lượng:<br />

n<br />

OH<br />

−<br />

a − m<br />

= n<br />

NaOH<br />

=<br />

23 −1<br />

2RCOOH + Ca OH → COO R + 2H O<br />

♦ ( ) ( ) 2<br />

2 2<br />

Tăng giảm khối lượng: nCa( OH) 2<br />

b − m<br />

=<br />

40 − 2<br />

Số mol OH – cần dùng là như nhau: a − m 2 b −<br />

= m ⇔ 3m = 22b −19a<br />

23 −1 40 − 2<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 29. Chọn đáp án C<br />

(d) Sai vì saccarozo được tạo từ 1 phân tử glucozo và 1 phân tử fructozo<br />

⇒ thu được 2 loại monosaccarit khi thủy phân.<br />

(g) Sai vì saccarozo không có phản ứng + H 2 .<br />

(h) Sai vì amilozo có tỉ lệ thấp hơn amilopectin.<br />

⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

● Thành phần amilozo và amilopectin của 1 số loại tinh bột:<br />

+ Gạo chứa 18,5% amilozo và 81,5% amilopectin.<br />

+ Nếp chứa 0,3 amilozo và 99,7% amilopectin. (Nếp rất dẻo là vì vậy).<br />

+ Bắp chứa 24% amilozo và 76% amilopectin.<br />

+ Đậu xanh chứa 54% amilozo và 46% amilopectin.<br />

+ Khoai tây chứa 20% amilozo và 80% amilopectin.<br />

+ Khoai lang chứa 19% amilozo và 81% amilopectin.<br />

Câu 30. Chọn đáp án B<br />

• ddX chứa các ion: Fe 3+ , SO 4 2- , NH 4 + , Cl - . Chia dd thành hai phần bằng nhau<br />

- P1 + NaOH → 0,03 mol NH 3 + 0,01 mol Fe(OH) 3 ↓<br />

- P2 + BaCl 2 dư → 0,02 mol BaSO 4<br />

• Dung dịch X sau khi <strong>chi</strong>a thành hai phần bằng nhau: n + NH4 = 0,03 mol; n 3+ Fe = 0,01 mol; n 2- SO4 = 0,02<br />

mol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Theo BTĐT: n - Cl = 0,03 + 0,01 x 3 - 0,02 x 2 = 0,02 mol.<br />

m X = 2 x (0,02 x 35,5 + 0,03 x 18 + 0,01 x 56 + 0,02 x 96) = 7,46 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 31. Chọn đáp án C


⎧axit<br />

+ H2O<br />

⎪<br />

Ta có ancol → ⎨andehit + H2O<br />

⎪<br />

⎩ancol du<br />

+ Phần 1: 2n Axit + n Andehit + n Ancol dư = n Axit + n Ancol = 2n H2<br />

+ Phần 2: Nếu ancol là CH 3 OH: cả axit và andehit <strong>đề</strong>u có phản ứng<br />

0,09 − 0,005.2<br />

⇒ n Andehit = = 0,02 mol.<br />

4<br />

+ Phần trăm ancol bị oxi hóa = 0,005 + 0,02 = 62,5%<br />

0,04<br />

+ Nếu ancol không phải CH3OH.<br />

n Andehit = 0,09 = 0,045 > 0,04 ⇒ Loại.<br />

2<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 32. Chọn đáp án A<br />

Bảo toàn nguyên tố ta có: 2CH 4<br />

⇒ n PVC = n CH4 ÷ 2 × 0,5 × 0,8 = 4 kmol<br />

⇒ m PVC = 4×62,5 = 250 kg ⇒ Chọn A<br />

Câu 33. Chọn đáp án A<br />

H=<br />

50<br />

⎯⎯⎯→ C 2 H 3 Cl.<br />

Chất rắn X có thể có Al, Cu và chắc chắn có Ag.<br />

Cho X vào HCl mà tạo khí thì trong X chắc chắn có Al (do Cu và Ag không phản ứng với HCl).<br />

Do có Al nên Cu2+ và Ag+ phản ứng hết.<br />

Số mol Al ban đầu:<br />

2n + + n + 2n<br />

= = ⇒ =<br />

3<br />

Ag H 2<br />

Al 1<br />

2<br />

Cu<br />

n 0,04 m 1,08<br />

0,015.2<br />

m2<br />

= 27. + 0,03.64 + 0,03.108 = 5,43<br />

3<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 34. Chọn đáp án B<br />

đốt 25,56 gam H + 1,09 mol O 2 → 48.CO 2 + 49H 2 O + 0,02 mol N 2<br />

||→ <strong>giải</strong> n CO2 = 0,96 mol và n H2O = 0,98 mol; n amino axit = 2n N2 = 0,04 mol.<br />

bảo toàn O có ∑n O trong H = 0,72 mol, este đơn chức → ∑n este = 0,32 mol.<br />

có C trung bình = 0,96 ÷ 0,36 = 2,666 mà C Z ≥ 3 → có 1 este là C 2 → là HCOOCH 3 .<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

||→ ancol duy nhất là CH 3 OH, n ancol = n este = 0,28 mol.<br />

Phản ứng: H + KOH → (muối + KOH dư) + ancol + H 2 O.<br />

Xem nào: m H = 25,56 gam; ∑n KOH = 0,36 × 1,2 = 0,432 mol;<br />

m ancol = 0,32 × 32 = 10,24 gam; n H2O = n amino axit = 0,04 mol.


||→ BTKL có m rắn yêu cầu = 25,56 + 0,432 × 56 – 0,04 × 18 – 10,24 = 38,792 gam. Chọn B. ♦.<br />

Một bài <strong>tập</strong> khá hay.! Đọc yêu cầu → phân tích.! Đừng cố tìm este là gì, amino axit là gì khi không<br />

thể. tư duy cần linh hoạt và <strong>tập</strong> trung vào yêu cầu để hướng các giả <strong>thi</strong>ết về đó.!<br />

Câu 35. Chọn đáp án A<br />

NO không nói spk duy nhất, đáp án có Mg, Ca, Zn ||→ "mùi" của NH 4 NO 3 .<br />

có n HNO3 = 0,68 mol = 4n NO + 10n NH4NO3 (theo bảo toàn electron mở rộng).<br />

||→ đúng là có muối amoni và n NH4NO3 = 0,02 mol.<br />

♦ bảo toàn nguyên tố N có ∑n NO3<br />

–<br />

trong muối kim loại = 0,52 mol<br />

||→ m muối = x + 0,52 × 62 + 0,02 × 80 = 2,5x + 8,49 ||→ <strong>giải</strong> x = 16,9 gam.<br />

<strong>chi</strong>a tỉ lệ: x ÷ ∑n NO3<br />

–<br />

trong muối kim loại = 16,9 ÷ 0,52 = 65 ÷ 2<br />

số 65 và số 2 cho ta biết đó là kim loại Zn (hóa trị 2, M = 65) ||→ chọn A. ♥.<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

Ta có: n CO2 = n H2O = 0,03 mol<br />

⇒ n C = 0,03 và n H = 0,06 mol<br />

⇒ m C + m H = 0,42 < 0,74 gam ⇒ m O/X = 0,32 gam ⇒ n O/X = 0,02 mol.<br />

⇒ n C : n H : n O = 0,03 : 0,06 :0,02 = 3 : 6 : 2<br />

+ Vì công thức nguyên của X ≡ CTPT là C 3 H 6 O 2 .<br />

+ Ta có n X = 0,74 : 74 = 0,01 mol.<br />

⇒ n NaOH pứ = 0,01 mol ⇒ n NaOH dư = 0,09 mol.<br />

+ Bảo toàn khối lượng ta có: m Chất rắn = 0,74 + 1,03×100 – 99,32 = 4,42 gam.<br />

⇒ m Muối/Y = 4,42 – 0,09×40 = 0,82 gam.<br />

⇒ M Muối = 0,82 ÷ 0,01 = 82 ⇔ M RCOONa = 82 ⇔ R = 15<br />

⇒ Muối đó là CH 3 COONa ⇒ X là CH 3 COOCH 3 .<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 37. Chọn đáp án D<br />

Giả sử có 100 gam phân supephotphat kép.<br />

⇒ m P2O5 = 40 gam ⇒ n P2O5 ≈ 0,263 mol<br />

+ Bảo toàn nguyên tố P ta có: Ca(H 2 PO 4 ) 2 → P 2 O 5<br />

⇒ n Ca(H2PO4)2 = 20/71 mol ⇒ m Ca(H2PO4)2 ≈ 65,92 gam.<br />

⇒ %m Ca(H2PO4)2/Phân bón = 65,92<br />

100 = 65,92%<br />

+ Tương tự ta tính được %m KCl/Phân bón = 79,26%<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 38. Chọn đáp án C


Nhận thấy hỗn hợp M có dạng Gly-Ala-(Lys) x → công thức phân tử trung bình của M là C 5+6x H 10 +<br />

12xN 2+2x O 3+x<br />

%m O =<br />

16. ( 3 + x)<br />

( + ) + + + ( + ) + ( + )<br />

12. 5 6x 10 12x 16. 3 x 14. 2 2x<br />

Gly-Ala-(Lys) 1,5 + 5HCl + 2,5H 2 O → muối<br />

= 0,213018 → x ≈ 1,5<br />

m muối pứ với HCl = a = 0,16. ( 75 + 89 + 146.1,5 - 2,5. 18) + 0,16.5. 36,5 + 0,16.2,5. 18 = 90,48 gam.<br />

m muối pứ với NaOH = b = 0,16 × (75 + 89 + 146×1,5 + 22×3,5) = 73,6 gam<br />

⇒ a + b = 90,48 + 73,6 = 164,08 gam.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 39. Chọn đáp án B<br />

Xét hỗn hợp 2 ancol đơn chức B ta có:<br />

n hỗn hợp ancol = n H2O – n CO2 = 0,15 mol.<br />

⇒ C trung bình = n CO2 ÷ n hỗn hợp ancol = 2,33<br />

⇒ 2 ancol là C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.<br />

+ Đặt n C2H5OH = a và n C3H7OH = b<br />

⇒ Ta có hệ 2 phương trình<br />

+ Hỗn hợp A ban đầu gồm có:<br />

⎧a + b = 0,15 ⎧⎪<br />

nC2H5OH<br />

= 0,1<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎩2a + 3b = 0,35 ⎪⎩<br />

nC3H7OH<br />

= 0,05<br />

⎧⎪ n<br />

RCOOC2H<br />

= 0,1<br />

5<br />

⎨<br />

n = 0,05<br />

⎪⎩ R 'COOC3H<br />

<br />

7<br />

12,5g<br />

⇒ 0,1 × (R + 44 + 29) + 0,05 × (R' + 44 + 43) = 12,5<br />

⇔ 2R + R' = 17 ⇒<br />

⇒ Hỗn hợp A gồm:<br />

⎧R = 1<br />

⎨<br />

⎩R ' = 15<br />

⎧⎪ n<br />

HCOOC2H<br />

= 0,1<br />

5<br />

⎨<br />

⎪⎩<br />

nCH3COOC3H<br />

= 0,05<br />

7<br />

⇒ %m HCOOC2H5 = 0,1.74<br />

12,5 × 100 = 59,2% ⇒ %m CH3COOC3H7 = 40,8%<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 40. Chọn đáp án A<br />

Theo dữ kiên <strong>đề</strong> bài → NO : 0,05 và H 2 : 0,035 mol<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bảo toàn khối lượng → m + 0,61. 36,5 = m + 16,195 + 1,57 +m H2O → n H2O =0,25 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố H → n + NH4 = ( 0,61- 0,25. 2- 0,035.2) : 4 = 0,01 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố N → n Fe(NO3)2 = ( 0,01 + 0,05) :2 = 0,03 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố O → n Fe3O4 = (0,25 + 0,05- 0,03. 6) : 4 = 0,03 mol


Dung dịch muối chứa Cu 2+ : x mol , Mg 2+ : y mol, Fe 2+ : 0,12, NH + 4 : 0,01 mol, Cl - : 0,61<br />

Bảo toàn điện tích → 2x + 2y + 0,12.2 + 0,01 =0,61<br />

Khi cho NaOH tạo kết tủa Cu(OH) 2 : x mol, Mg(OH) 2 : y mol, Fe(OH) 2 : 0,12 mol<br />

→ 98x + 58y + 90. 0,12 = 24,44<br />

Giải hệ x= 0,08 và y= 0,1<br />

0,08.64<br />

% Cu =<br />

.100%=25,75%. ⇒ Chọn A<br />

0,08.64 + 0,1.24 + 0,03.180 + 0,03.231<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


71. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình -<br />

<strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?<br />

A. Na, Mg, Fe. B. Ni, Fe, Pb. C. Zn, Al, Cu. D. K, Mg, Cu.<br />

Câu 2. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả <strong>thi</strong>ết chúng cùng nồng độ mol/L)?<br />

A. NaOH. B. CH 3 COOH. C.HCl. D. CH 3 COONa.<br />

Câu 3. Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?<br />

A. Chất béo. B. Sáp. C. Glixerol. D. Photpholipit.<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 4. Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I 2 /CCl 4 ; (2) H 2 /Ni,t°; (3) NaOH, t°; (4) Cu(OH): Số<br />

phản ứng xảy ra là<br />

A. 2. B. 4. C. 1 D. 3.<br />

Câu 5. Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?<br />

A. NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH < C 6 H 5 NH 2 . B. (CH 3 ) 2 NH < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NH 2 .<br />

C. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. D. CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 .<br />

Câu 6. Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tăng dần về tính dẫn điện?<br />

A. Cu, Fe, Al, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Al.<br />

C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Fe, Al, Ag, Cu.<br />

Câu 7. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na 2 CO 3 và 0,1 mol NaHCO 3 vào 100,0 ml dung dịch<br />

HCl 2M. Tính thể tích khí CO 2 thoát ra (đktc)?<br />

A. 2,80 lít. B. 2,24 lít. C. 3,92 lít. D. 3,36 lít.<br />

Câu 8. Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO 3 ) 3 trong dung<br />

dịch?<br />

A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.<br />

Câu 9. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:<br />

(1) AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 → Fe(NO 3 ) 3 + Ag↓<br />

(2) Mn + 2HCl → MnCl 2 + H 2 ↑<br />

Dãy các ion được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tăng dần tính oxi hóa là:<br />

A. Ag + , Mn 2+ , H + , Fe 3+ . B. Mn 2+ , H + , Ag + , Fe 3+ .<br />

C. Mn 2+ , H + , Fe 3+ , Ag + . D. Ag + , Fe 3+ , H + , Mn 2+ .<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 10. Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung<br />

dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản<br />

ứng là<br />

A. 0,65. B. 0,55. C. 0,50. D. 0,70.


Câu 11. Dãy các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u là các chất không điện ly?<br />

A. H 2 O, HClO, CH 3 COOH, Mg(OH) 2 . B. CH 3 COOH, NaOH, HCl và Ba(OH) 2 .<br />

C. NaOH, NaCl, CaCO 3 và HNO 3 . D. C 2 H 5 OH, C 6 H 12 O 6 và CH 3 CHO.<br />

Câu 12. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là<br />

A. 1,80 gam. B. 2,25 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.<br />

Câu 13. Chất X có CTPT là C n H 2n O 2 . Đốt cháy hoàn toàn X cần 1,25V lít O 2 thu được V lít CO 2 (thể tích<br />

khí đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của X là:<br />

A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 5 H 10 O 2 . D. C 4 H 8 O 2 .<br />

Câu 14. Dung dịch X có chứa Al 3+ 0,1 mol; Fe 2+ 0,15 mol; Na + 0,2 mol; SO 2– 4 a mol và Cl – b mol. Cô cạn<br />

dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là<br />

A. 0,25 và 0,3. B. 0,15 và 0,5. C. 0,30 và 0,2. D. 0,20 và 0,4.<br />

Câu 15. Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là<br />

C 4 H 16 O 4 N 2 S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?<br />

A. 8. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl 2 cho cùng một muối?<br />

A. Cu, Fe, Zn. B. Na, Al, Zn. C. Na, Mg, Cu. D. Ni, Fe, Mg.<br />

Câu 17. Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH 3 COOH; (3) Mg(OH) 2 + HNO 3 ;<br />

(4) Ba(OH) 2 + HNO 3 ; (5) NaOH + H 2 SO 4 ; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu<br />

gọn là: H + + OH – → H 2 O?<br />

A. 5. B. 2 C. 4. D. 3.<br />

Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.<br />

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.<br />

C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.<br />

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.<br />

Câu 19. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các<br />

polime tổng hợp là<br />

A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.<br />

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.<br />

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .<br />

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. Saccarozơ làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />

Câu 21. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch<br />

glucozơ phản ứng với


A. Cu(OH) 2 Ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng,<br />

C. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng. D. kim loại Na.<br />

Câu 22. Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ<br />

tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là<br />

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.<br />

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.<br />

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.<br />

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.<br />

Câu 23. Cho các ion sau: SO 2– 4 , Na + , K + , Cu 2+ , Cl – , NO – 3 . Dãy các ion nào không bị điện phân trong<br />

dung dịch?<br />

A. SO 4 2– ; Na + , K + , Cu 2+ . B. K + , Cu 2+ , Cl – , NO 3 – .<br />

C. SO 4 2– , Na + , K + , Cl – . D. SO 4 2– , Na + , K + , NO 3 – .<br />

Câu 24. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ <strong>đề</strong>u có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng<br />

A. hòa tan Cu(OH) 2 . B. thủy phân. C. tráng gương. D. trùng ngưng.<br />

Câu 25. Cho các dung dịch: NH 3 , NaOH, Ba(OH) 2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH 1 , pH 2<br />

và pH 3 . Sự sắp xếp nào đúng?<br />

A. pH 1 < pH 2 < pH 3 . B. pH 3 < pH 2 < pH 1 .<br />

C. pH 3 < pH 1 < pH 2 . D. pH 1 < pH 2 < pH 3 .<br />

Câu 26. Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH 3 Cl.<br />

Trong Y, clo <strong>chi</strong>ếm 24,74% về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

Câu 27. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl 2 và MSO 4 là<br />

21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là<br />

A. 33,02%. B. 15,60%. C. 18,53%. D. 28,74%.<br />

Câu 28. Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO 3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có<br />

chất nào sau đây?<br />

A. NO. B. NH 4 NO 3 . C. NO 2 . D. N 2 O 5 .<br />

Câu 29. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là<br />

A. 5 B.4 C. 2. D. 6.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 30. Cho hỗn hợp K 2 CO 3 và NaHCO 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 thu được kết tủa<br />

X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml.<br />

Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 7,88 gam. B. 11,28 gam. C. 9,85 gam. D. 3,94 gam.<br />

Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng


X Dung dịch I 2 <strong>Có</strong> màu xanh tím<br />

Y Cu(OH) 2 trong môi <strong>trường</strong> kiềm <strong>Có</strong> màu tím<br />

Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng<br />

T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.<br />

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />

Câu 32. Cho các ion sau:<br />

khả năng nhận proton?<br />

CO<br />

− − − − − −<br />

,CH COO ,HSO ,Cl , NO ,S ,HCO<br />

− . Hãy cho biết có bao nhiêu ion có<br />

2 2<br />

3 3 4 3 3<br />

A. 5. B. 6. C. 4 D. 3.<br />

Câu 33. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là<br />

CH 3 OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y trùng ngưng với<br />

một điamin thu được nilon-6,6.<br />

A. C 4 H 6 O 4 . B. C 1 OH 18 O 4 . C. C 6 H 10 O 4 . D. C 8 H 14 O 4 .<br />

Câu 34. Cho 11,2 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và Cu(NO 3 ) 2 1M, sau phản ứng hoàn<br />

toàn thấy ra V lít khí NO (đktc) và có m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị<br />

của m và V tương ứng là<br />

A. 3,2 gam và 2,24 lít. B. 6,4 gam và 2,24 lít.<br />

C. 4,8 gam và 4,48 lít. D. 8,0 gam và 3,36 lít.<br />

Câu 35. Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)<br />

polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân<br />

nhánh là<br />

A. 7. B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 36. Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:<br />

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;<br />

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;<br />

(3) phản ứng với Cu(OH) 2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;<br />

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;<br />

(5) có phản ứng tráng gương;<br />

(6) thủy phân trong môi <strong>trường</strong> axit thu được glucozơ và fructozơ.<br />

Những tính chất đúng với saccarozơ là<br />

A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (4), (5).<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).<br />

Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) thanh Zn nhúng vào dd H 2 SO 4 loãng;


(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H 2 SO 4 loãng;<br />

(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl;<br />

(4) thanh Fe tráng <strong>thi</strong>ếc nhúng vào dd H 2 SO 4 loãng;<br />

(5) thanh Fe tráng <strong>thi</strong>ếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H 2 SO 4 loãng;<br />

(6) miếng gang đốt trong khí O 2 dư;<br />

(7) miếng gang để trong không khí ẩm.<br />

Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 38. PVC được điều chế trong <strong>thi</strong>ên nhiên theo sơ đồ sau:<br />

CH ⎯⎯⎯→ C H ⎯⎯⎯→ CH = CHCl ⎯⎯⎯→ PVC<br />

hs 15<br />

% hs 95% hs 90%<br />

4 2 2 2<br />

Thể tích khí <strong>thi</strong>ên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

chứa 95% metan theo thể tích, (hs là hiệu suất)<br />

A. 6154 m 3 B. 1414 m 3 . C. 2915 m 3 . D. 5883 m 3 .<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ<br />

với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi <strong>nước</strong> và 44,4 gam<br />

hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2 CO 3 ; 56,1 gam CO 2 và 14,85<br />

gam H 2 O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H 2 SO 4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp<br />

chất T (chứa C, H, O và M X < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng<br />

A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.<br />

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (<strong>đề</strong>u mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Tổng số liên kết<br />

peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 19,05 gam X, thu được 0,11 mol X 1 ; 0,16 mol<br />

X 2 và 0,2 mol X 3 . Biết X 1 , X 2 , X 3 <strong>đề</strong>u có dạng H 2 NC n H 2n COOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

cần 32,816 lít O 2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 30. B. 31. C. 26. D. 28.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án B<br />

Câu 2. Chọn đáp án B<br />

Vì CH 3 COOH là chất điện li yếu.<br />

⇒ CH 3 COOH dẫn điện kém nhất trong 4 chất ⇒ Chọn B<br />

Câu 3. Chọn đáp án C<br />

+ Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit và photphorit.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 4. Chọn đáp án D<br />

Câu 5. Chọn đáp án C<br />

Câu 6. Chọn đáp án C<br />

Câu 7. Chọn đáp án A<br />

Câu 8. Chọn đáp án C<br />

Câu 9. Chọn đáp án C<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

Câu 11. Chọn đáp án D<br />

Câu 12. Chọn đáp án B<br />

Ta có phản ứng:<br />

C 6 H 12 O 6 + H 2 → H 6 H 14 O 6<br />

n Sobitol = n Glucozo = 1,82 = 0,01 mol<br />

182<br />

⇒ m Glucozo = 0,01 × 1,8 ÷ 0,8 = 2,25 gam ⇒ Chọn B<br />

Câu 13. Chọn đáp án D<br />

Câu 14. Chọn đáp án C<br />

Câu 15. Chọn đáp án C<br />

Câu 16. Chọn đáp án B<br />

Loại Cu vì không tác dụng với HCl.<br />

+ Loại Fe vì tác dụng HCl → FeCl 2 , tác dụng Cl 2<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 17. Chọn đáp án D<br />

Loại (2) vì CH 3 COOH là chất điện li yếu.<br />

+ Lại (3) vì Mg(OH) 2 là chất rắn.<br />

⇒ Chọn D<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ FeCl 3 .<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 18. Chọn đáp án D<br />

Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H/ NH3 bị thay thế bằng gốc hiđrocacbon.


⇒ Chọn D<br />

Câu 19. Chọn đáp án A<br />

⇒ chọn đáp án A. ♥.<br />

Câu 20. Chọn đáp án B<br />

+ Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

+ Saccarozơ không làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

+ Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, không xoắn.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 21. Chọn đáp án A<br />

+ Để chứng minh glucozo có tính chất của poli ancol ⇒ Hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung<br />

dịch xanh lam ⇒ Chọn A.<br />

Câu 22. Chọn đáp án B<br />

Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi màu xanh.<br />

Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím đổi sang màu đỏ.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 23. Chọn đáp án D<br />

Vì các ion Cu 2+ và Cl – bị điện phân ⇒ Loại A, B và C ⇒ Chọn D<br />

Câu 24. Chọn đáp án B<br />

+ Saccarozo thuộc loại đisaccarit.<br />

+ Xenlulozo và tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

⇒ <strong>Cả</strong> 3 chất <strong>đề</strong>u có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn B<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


Câu 25. Chọn đáp án D<br />

Vì cùng nồng độ mol.<br />

⇒ Nồng độ OH – tăng dần từ NH 3 → NaOH → Ba(OH) 2<br />

⇒ pH tăng dần theo thứ tự: pH1 < pH2 < pH3 ⇒ Chọn D<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (2), (5) và (7) ⇒ Chọn C<br />

__________________<br />

+ Loại (3) vì Cu và Ag <strong>đề</strong>u không tác dụng với HCl.<br />

+ Loại (4) vì <strong>thi</strong>ếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe)<br />

⇒ Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li.<br />

+ Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly.<br />

Câu 27. Chọn đáp án B<br />

+ Xem n Hỗn hợp 2 muối = 1 mol.<br />

+ Đặt n MCl2 = a ⇒ n MSO4 = (1 – a)<br />

a × M + ( 1− a)<br />

× M<br />

( ) ( ) ( )<br />

⇒ %mM<br />

= × 100 = 21,1<br />

a × M + 71 + 1− a × M + 96<br />

100×<br />

M<br />

⇔ = 21,1 *<br />

M + 96 − 71a<br />

( )<br />

Mà ta luôn có: 0 < a < 1. Từ (*) ⇒ 18,9 < M < 25,7 ⇒ M = 24 (Mg)<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Thế vào (*) ta tìm được a = 0,25 mol.<br />

⇒ Hỗn hợp ban đầu chứa: n MgCl2 = 0,25 mol và n MgSO4 = 0,75 mol.<br />

⇒ %m Cl/hỗn hợp =<br />

0,25.71.100<br />

0,25.95 + 0,75.120<br />

≈ 15,6%


⇒ Chọn B<br />

Câu 28. Chọn đáp án D<br />

Kim loại tác dụng với HNO 3 có thể tạo thành<br />

NO 2 , NO, N 2 O, N 2 và NH 4 NO 3 ⇒ Chọn D<br />

Câu 29. Chọn đáp án B<br />

có 4 đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 gồm:<br />

⇒ chọn đáp án B. ♦.<br />

Câu 30. Chọn đáp án A<br />

Hỗn hợp K 2 CO 3 và NaHCO 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) + Ba(HCO 3 ) 2 → ↓X + ddY.<br />

Thêm 0,28 mol HCl vào bình.<br />

Y + 0,2 mol NaOH.<br />

• Đặt n K2CO3 = n NaHCO3 = x mol; n Ba(HCO3)2 = y mol.<br />

ddY + 0,2 mol NaOH → n HCO3 - = 0,2 mol → x + 2y = 0,2 (*).<br />

Bình + 0,28 mol HCl → 2x + (x + 2y) = 0,28 (**).<br />

Từ (*), (**) → x = 0,04 mol; y = 0,08 mol → m BaCO3 = 0,04 x 197 = 7,88 gam.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 31. Chọn đáp án D<br />

+ Làm dung dịch I 2 chuyển xanh tím ⇒ X là Hồ tình bột ⇒ Loại B.<br />

+ Tạo màu tím với Cu(OH) 2 /OH – .<br />

⇒ Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng ⇒ Loại A.<br />

+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại C.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 32. Chọn đáp án D<br />

Câu 33. Chọn đáp án D<br />

Câu 34. Chọn đáp án B<br />

Câu 35. Chọn đáp án A<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

+ Loại (4) vì saccarozo không có mạch hở.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Loại (5) vì saccarozo không có nhóm chức andehit ⇒ không tráng gương.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 37. Chọn đáp án C


Thí nghiệm xảy ra ăn mọn điện hóa là (2), (5) và (7) ⇒ Chọn C<br />

______________________________<br />

+ Loại (3) vì Cu và Ag <strong>đề</strong>u không tác dụng với HCl.<br />

+ Loại (4) vì <strong>thi</strong>ếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe)<br />

⇒ Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li.<br />

+ Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly.<br />

Câu 38. Chọn đáp án D<br />

Ta có hiệu suất tổng = 0,9 × 0,95 × 0,15 = 0,12825.<br />

+ Bảo toàn nguyên tố cacbon ta có: 2CH 4 → CH 2 =CHCl.<br />

+ Ta có m PVC = 1000 kg ⇒ n PVC = 16 kmol.<br />

⇒ n CH4 cần dùng = 16 × 2 ÷ 0,12825 ≈ 249,51 kmol.<br />

⇒ V Khí <strong>thi</strong>ên nhiên cần dùng = (249,51 ÷ 0,95) × 22,4 ≈ 5883m 3 .<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 39. Chọn đáp án A<br />

Ta có Na 2 CO 3 = 0,225 mol ⇒ n NaOH = 0,45 mol.<br />

n CO2 = 1,275 mol và n H2O = 0,825 mol.<br />

Bảo toàn khối lượng ⇒ m X = 29,1 gam.<br />

+ Ta có m H2O có trong dung dịch NaOH ban đầu = 162 gam.<br />

⇒ n H2O được tạo thêm = 0,15 mol.<br />

+ Ta có n C/X = n CO2 + n Na2CO3 = 1,5 mol.<br />

n H = 2×0,15 + 0,825×2 – 0,45 = 1,5 mol<br />

M X = 194 ⇒ CTPT của X là C 10 H 10 O 4 .<br />

Mà X + 3NaOH → Z + H 2 O<br />

Và Z + H 2 SO 4 → 2 axitcacboxylic + T<br />

⇒ X có dạng HCOO–C 6 H 4 –CH 2 –OOC–CH 3<br />

⇒ T có dạng HO–C 6 H 4 –CH 2 OH ⇒ T có 8 nguyên tử hiđro.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 40. Chọn đáp án C<br />

X gồm ba peptit A a , B b , C c với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4.<br />

Biến đổi: 2A a + 3B b + 4C c → 1(A a ) 2 (B b ) 3 (C c ) 4 + 8H 2 O.<br />

1(A a ) 2 (B b ) 3 (C c ) 4 + ?H 2 O → 11k.X 1 + 16k.X 2 + 20k.X 3 (k nguyên).<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ 2a + 3b + 4c = 47k. Lại có (a – 1) + (b – 1) + (c – 1) = 12 ⇔ a + b + c = 15<br />

⇒ 2a + 3b + 4c < 4(a + b + c) = 60 ⇒ 47k < 60 ⇒ k = 1 là giá trị thỏa mãn.<br />

Vậy: X gồm [2A + 3B + 4C] + 38H 2 O → 11X 1 + 16X 2 + 20X 3<br />

<strong>Các</strong>h 1: Biến đổi peptit – quy về đipeptit <strong>giải</strong> đốt cháy kết hợp thủy phân


iến đổi: 2A + 3B + 4C + 14,5H 2 O → 23,5E (đipeptit dạng C n H 2n N 2 O 3 ).<br />

biến 39,05 gam X → 0,235 mol E 2 cần thêm 0,145 mol H 2 O ⇒ m E2 = 41,66 gam.<br />

⇒ n CO2 = n H2O = (41,66 – 0,235 × 76) ÷ 14 = 1,7 mol.<br />

⇒ bảo toàn nguyên tố O có n O2 cần đốt = (1,7 × 3 – 0,235 × 3) ÷ 2 = 2,1975 mol<br />

☆ lập tỉ lệ có m = (32,816 ÷ 22,4) ÷ 2,9175 × 39,05 ≈ 26,03. → Chọn đáp án A. ♥.<br />

<strong>Các</strong>h 2: tham khảo: tranduchoanghuy<br />

Quy X về C 2 H 3 NO, CH 2 , H 2 O ⇒ n C2H3NO = 0,11 + 0,16 + 0,2 = 0,47 mol.<br />

n H2O = 0,02 + 0,03 + 0,04 = 0,09 mol ⇒ n CH2 = 0,76 mol.<br />

⇒ đốt 39,05 gam X cần 2,25 × 0,47 + 1,5 × 0,76 = 2,1975 mol O 2<br />

⇒ m = 39,05 × 1,465 ÷ 2,1975 = 26,03 gam → done.!<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


72. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Khi cho kim loại tác dụng với HNO 3 thì không thể tạo ra hợp chất<br />

A. N 2 O 5 . B. NH 4 NO 3 . C. NO 2 . D. NO.<br />

Câu 2. Trên nhãn chai cồn y tế ghi "cồn 70°". <strong>Các</strong>h ghi đó có ý nghĩa là<br />

A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.<br />

B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.<br />

C. cồn này sôi ở 70°C.<br />

D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.<br />

Câu 3. Chất có phản ứng màu biure là<br />

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. protein. D. chất béo.<br />

Câu 4. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng<br />

truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để<br />

chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:<br />

A. Poli (metyl metacrylat). B. poli acrilonitrin.<br />

C. poli (etylen terephtalat). D. poli (hexametylen ađipamit).<br />

Câu 5. Hợp chất nào dưới đây không thể tham <strong>gia</strong> phản ứng trùng hợp?<br />

A. Axit ɛ-aminocaproic. B. Caprolactam. C. Buta-1,3-đien. D. Metyl metacrylat.<br />

Câu 6. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,<br />

cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là<br />

A. C 6 H 1206 . B. C 6 H 10 O 5 . C. CH 3 COOH. D. C 12 H 22 O 11 .<br />

Câu 7. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có<br />

A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức axit.<br />

C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.<br />

Câu 8. Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại<br />

A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al<br />

Câu 9. Muốn bảo quản kim<br />

loại kiềm người ta ngâm chúng trong<br />

A. dầu hỏa. B. xút. C. ancol. D. <strong>nước</strong> cất.<br />

Câu 10. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là<br />

A. CH 3 NH 2 . B. CH 3 COOH.<br />

C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 OH.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 11. Cho CH 3 CH 2 CHO phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được<br />

A. CH 3 CH 2 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH. C. CH 3 COOH. D. CH 3 OH.<br />

Câu 12. Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là<br />

A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.


II. Thông hiểu<br />

Câu 13. Cho các nhận định sau:<br />

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.<br />

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức màu tím.<br />

(4) <strong>Các</strong> α-aminoaxit <strong>đề</strong>u có tính lưỡng tính.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.<br />

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng<br />

vừa đủ 37,632 lít khí O 2 (đktc) thu được CO 2 và H 2 O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH) 2<br />

dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:<br />

A. 260,04. B. 287,62. C. 330,96. D. 220,64.<br />

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích<br />

khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức<br />

phân tử của X là<br />

A. C 3 H 8 O 2 . B. C 3 H 4 O. C. C 3 H 8 O 3 . D. C 3 H 8 O.<br />

Câu 16. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng<br />

đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có<br />

trong X là:<br />

A. 4,6 gam. B. 7,4 gam. C. 6,0 gam. D. 3,0 gam.<br />

Câu 17. Để nhận biết ion NH 4 + trong dung dịch, thuốc <strong>thử</strong> cần dùng là<br />

A. dung dịch NaNO 3 . B. dung dịch NaOH.<br />

C. dung dịch NH 3 . D. dung dịch H 2 SO 4 .<br />

Câu 18. Phát biểu không đúng là:<br />

A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />

B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.<br />

C. Chất béo không tan trong <strong>nước</strong>, nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.<br />

Câu 19. Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. <strong>Các</strong> quá trình<br />

xảy ra tại các điện cực là<br />

A. anot: Fe → Fe 2+ + 2e và catot: O 2 + 2H 2 O + 4e → 4OH – .<br />

B. anot: Zn → Zn 2+ + 2e và catot: Fe 2+ + 2e → Fe.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C. anot: Fe → Fe 2+ + 2e và catot: 2H + + 2e → H 2 .<br />

D. anot: Zn → Zn 2+ + 2e và catot: O 2 + 2H 2 O + 4e → 4OH – .<br />

Câu 20. Phát biểu nào sau đâỵ đúng?


A. Tất cả các amin <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.<br />

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin <strong>đề</strong>u tan nhiều trong <strong>nước</strong>.<br />

C. <strong>Các</strong> amin <strong>đề</strong>u không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.<br />

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br />

Câu 21. Axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) không tham <strong>gia</strong> phản ứng với<br />

A. H 2 (xúc tác). B. dung dịch Br 2 . C. NaNO 3 . D. Na 2 CO 3 .<br />

Câu 22. Cho hỗn hợp 2 amino axit no chức một chức -COOH và một chức -NH 2 tác dụng với 110 ml<br />

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140 ml dung<br />

dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là<br />

A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3.<br />

Câu 23. Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng<br />

A. CaCO 3 . B. Cu(OH) 2 Ở điều kiện thường.<br />

C. Dung dịch NH 3 . D. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 .<br />

Câu 24. Phát biểu không đúng là<br />

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.<br />

B. Phèn chua được dùng để làm trong <strong>nước</strong>.<br />

C. Nước chứa nhiều HCO 3 là <strong>nước</strong> cứng tạm thời.<br />

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp nhất.<br />

Câu 25. Để loại bỏ khí CO 2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO 2 , ta dẫn hỗn hợp khí qua<br />

A. dung dịch Ca(OH) 2 . B. dung dịch HCl.<br />

C. Dung dịch NaCl. D. dung dịch H 2 O.<br />

Câu 26. Cho rắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuCl 2 . Sau khi phản ứng xong đuợc hỗn hợp rắn Y<br />

và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa T. Vậy rắn Y có thể<br />

gồm:<br />

A. Zn, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.<br />

C. Fe, Cu. D. Zn, Cu.<br />

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn<br />

hợp khí gồm:<br />

A. C 2 H 2 và H 2 . B. CH 4 và C 2 H 6 .<br />

C. CH 4 và H 2 . D. C 2 H 2 và CH 4 .<br />

Câu 28. Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là<br />

A. toluen, buta-1,2-đien, propin. B. etilen, axetilen, butađien.<br />

C. benzen, toluen, stiren. D. benzen, etilen, axetilen.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 29. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là<br />

A. CH 3 COOH. B. C 6 H 5 NH 2 . C. C 2 H 5 OH. D. HCOOCH 3 .<br />

III. Vận dụng


Câu 30. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H 2 SO 4 1M, Fe(NO 3 ) 3 0,5M và CuSO 4<br />

0,25M. Khuấy <strong>đề</strong>u cho đến khi phản ứng kết thúc thoát ra khí NO và 0,75m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 32. B. 56. C. 33,6. D. 43,2.<br />

Câu 31. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):<br />

( )<br />

X C H O + 2NaOH ⎯⎯→ Y + Z + T + H O<br />

4 6 4 2<br />

( )<br />

T + 4AgNO + 6NH + 2H O ⎯⎯→ NH CO + 4Ag ↓ + 4NH NO<br />

3 3 2 4 2 3 4 3<br />

Z + HCl ⎯⎯→ CH O + NaCl<br />

2 2<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.<br />

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu <strong>nước</strong> brom.<br />

C. Y có phân tử khối là 68.<br />

D. T là axit fomic.<br />

Câu 32. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH 4 ; 0,09 mol C 2 H 2 và 0,2 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác<br />

Ni thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy khối lượng dung dịch brom tăng<br />

0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỉ khối của Z đối với H 2 là 8. Thể tích của hỗn hợp Z (đktc) là:<br />

A. 5,6 lít. B. 5,824 lít. C. 6,048 lít. D. 5,376 lít.<br />

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe 3 O 4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ),<br />

kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl 2 vào X, được dung<br />

dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi <strong>nước</strong> bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối<br />

lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:<br />

A. 54,80 gam. B. 60,64 gam. C. 73,92 gam. D. 68,24 gam.<br />

Câu 34. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O 2 , thu được 0,525 mol CO 2 và 0,525 mol <strong>nước</strong>. Cho một lượng Y bằng<br />

lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, sau phản<br />

ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là<br />

A. 32,4. B. 16,2. C. 64,8. D. 21,6.<br />

Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng:<br />

Xenlulozo ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯→ T<br />

Công thức của T là<br />

+ H2O men r−îu men giÊm<br />

+ Y<br />

+ 0<br />

H ,t<br />

A. CH 3 COOH. B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOH. D. C 2 H 5 COOCH 3 .<br />

Câu 36. Dung dịch E chứa các ion: Ca 2+ , Na + , HCO – 3 , Cl – trong đó số mol của Cl – gấp đôi số mol của ion<br />

Na + . Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa<br />

dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi<br />

đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 11,84. B. 8,79. C. 7,52. D. 7,09.


Câu 37. Trong các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch H 2 SO 4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .<br />

(2) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 .<br />

(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO 3 .<br />

(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO 4 .<br />

(5) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

(6) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 .<br />

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:<br />

A. 5. B. 4 C. 2. D. 3.<br />

Câu 38. Sục từ từ đến dư CO 2 vào một cốc đụng dung dịch Ca(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn<br />

trên đồ thị. Nếu sục 0,85 mol CO 2 vào dung dịch thì lượng kết tủa thu được là<br />

A. 35 gam. B. 40 gam. C. 45 gam. D. 55 gam.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn và ZnO với tỉ lệ tương ứng 4:3 vào dung dịch chứa 1,62<br />

mol HCl và 0,19 mol NaNO 3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí<br />

Z gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu được trong không khí, tỉ khối của Z đối với He bằng 6,1. Cô<br />

cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 103,01. B. 99,70. C. 103,55. D. 107,92.<br />

Câu 40. Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u<br />

được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176<br />

lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O vàN 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thủy<br />

phân hoàn hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a:b là:<br />

A. 1:1. B. 1:2 C.2:l. D. 2:3<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án A<br />

Kim loại tác dụng với HNO 3 có thể tạo thành<br />

NO 2 , NO, N 2 O, N 2 và NH 4 NO 3 ⇒ Chọn A<br />

Câu 2. Chọn đáp án A<br />

+ Độ rượu là số ml rượu Etylic nguyên chất có trong 100 ml hỗn hợp rượu etylic với <strong>nước</strong>.<br />

⇒ Cồn 70 o là cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 3. Chọn đáp án C<br />

Tripeptit trở lên sẽ có pứ màu biure ⇒ Chọn C<br />

Câu 4. Chọn đáp án A<br />

Poli (metyl metacrylat) – Thủy tinh plexiglas<br />

⎧ §Æc tÝnh: chÊt r¾n trong suèt, cøng, bÒn nhiÖt, cho ~90% ¸nh s¸ng truyÒn qua<br />

⇒ ⎨<br />

⎩ øng dông: chÕ t¹o kÝnh m¸y bay, « t«, kÝnh x©y dùng, kÝnh bo hiÓm,...<br />

Câu 5. Chọn đáp án A<br />

+ Vì axit ε-aminocaproic trong ctct k có liên kết π và vòng kém bền.<br />

⇒ Axit ε-aminocaproic không đủ điều kiện để tham <strong>gia</strong> phản ứng trùng hợp.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 6. Chọn đáp án A<br />

+ Bài học phân loại các hợp chất gluxit:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


⇒ Chọn A<br />

p/s: cần chú ý chương trình <strong>thi</strong> 2017-<strong>2018</strong>, Mantozơ thuộc phần giảm tải.!<br />

Câu 7. Chọn đáp án C<br />

Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có nhóm chức ancol.<br />

Ví dụ như glucozo và fructozo có 5 nhóm OH, saccarozo có 8 nhóm OH<br />

Mỗi mắt xích của xenlulozo hay tinh bột <strong>đề</strong>u có 3 nhóm OH.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 8. Chọn đáp án D<br />

Quặng boxit có thành phần chính là Al 2 O 3 .2H 2 O dùng để điều chế kim loại nhôm<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 9. Chọn đáp án A<br />

Để tránh kim loại kiềm pứ với các tác nhân oxh trong không khí.<br />

⇒ Ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa để cách li ⇒ Chọn A<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

Dung dịch CH 3 COOH là 1 dung dịch có tính axit.<br />

CH 3 COOH ⇌ CH 3 COO – + H + .<br />

⇒ Dung dịch CH 3 COOH có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ (hồng).<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 11. Chọn đáp án B<br />

Ta có phản ứng: CH 3 CH 2 CHO + H 2<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 12. Chọn đáp án D<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ CH 3 CH 2 CH 2 OH.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Những kim loại mạnh từ Li → Al trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại chỉ có thể được điều<br />

chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ⇒ Chọn D


Câu 13. Chọn đáp án C<br />

(2) Sai vì CTPT của axit oxalic là C 2 H 2 O 4 ⇒ Khi đốt cho n CO2 > nH 2 O<br />

(3) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 14. Chọn đáp án C<br />

Vì các hợp chất thuộc cacbohidrat có dạng C n (H 2 O) m<br />

⇒ Khi đốt cháy các hợp chất cacbohidrat thì n O2 pứ = ∑n C = 1,68 mol.<br />

⇒ n BaCO3 = n C = 1,68⇒ m BaCO3 = 330,96 gam.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 15. Chọn đáp án D<br />

n H2O > n CO2 ⇒ ancol X là ancol no, mạch hở dạng C n H 2n + 2 O m .<br />

theo giả <strong>thi</strong>ết, giả sử n CO2 = 3 mol ⇒ n H2O = 4 mol và n O2 cần = 4,5 mol.<br />

Phản ứng: C n H 2n + 2 O m + 4,5 mol O 2 → 3 mol CO 2 + 4 mol H 2 O.<br />

Tương quan đốt: n X = n H2O – n CO2 = 1 mol ⇒ n = n CO2 : n X = 3.<br />

Bảo toàn nguyên tố Oxi có n O trong X = 3 × 2 + 4 – 2 × 4,5 = 1 mol ⇒ m = 1.<br />

Vậy, công thức phân tử của X là C 3 H 8 O. Chọn đáp án D. ♠.<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

+ gọi công thức chung của 2 axit là: RCOOH.<br />

⇒ Phản ứng: 2RCOOH + 2Na → 2RCOONa + H 2<br />

Ta có n RCOOH = n RCOONa<br />

13,4 17,8<br />

⇔ =<br />

R + 45 R + 44 + 23<br />

⇒ R = 22 ⇒ 2 axit đó là CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH.<br />

+ Đặt n CH3COOH = a và n C2H5COOH = b<br />

⇒ Ta có hệ<br />

⎧60a + 74b = 13,4 ⎧⎪<br />

nCH3COOH<br />

= 0,1<br />

⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⎩82a + 96a = 17,8 ⎪⎩<br />

nC2H5COOH<br />

= 0,1<br />

⇒ m CH3COOH = 6 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn đáp án B<br />

Ta có phản ứng: NH 4 + + OH – → NH 3 ↑ (mùi khai) + H 2 O<br />

⇒ Chọn dung dịch kiềm ⇒ Chọn B<br />

Câu 18. Chọn đáp án B<br />

Dẫu ăn là chất béo ⇒ Thành phần chứa C, H và O.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Dầu bôi trơn máy là các hiđrocacbon cao phân tử ⇒ Thành phần gồm C và H.<br />

⇒ B sai ⇒ Chọn B<br />

Câu 19. Chọn đáp án D


Zn là kim loại mạnh hơn ⇒ đóng vai trò là cực âm (anot)<br />

⇒ Zn → Zn 2+ + 2e.<br />

Ở cực dương (catot) xảy ra quá trình khử: O 2 + 2H 2 O + 4e → 4OH – .<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 20. Chọn đáp án D<br />

A sai vì anilin không làm quỳ tím đổi màu.<br />

B sai vì phân tử khối càng lớn thì độ tan càng giảm.<br />

C sai vì tất cả các amin <strong>đề</strong>u độc<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 21. Chọn đáp án C<br />

+ Axit acrylic (CH 2 =CHCOOH) có liên kết đôi C=C ⇒ <strong>Có</strong> thể pứ H 2 và B 2 .<br />

+ LÀ 1 axit ⇒ có thể tác dụng với Na 2 CO 3 hoặc NaHCO 3 ⇒ Chọn C<br />

Câu 22. Chọn đáp án A<br />

Vì 2 amino axit chỉ chứa một chức –COOH và một chức –NH 2 .<br />

⇒ n Hỗn hợp amino axit = n COOH .<br />

Ta có: n COOH + n H + = n OH<br />

–<br />

⇒ n COOH = 0,14×3 – 0,11×2 = 0,2 = n Hỗn hợp amino axit .<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 23. Chọn đáp án D<br />

Vì HCOOH có nhóm chức andehit và CH 3 COOH không có nhóm chức andehit.<br />

⇒ Sử dụng pứ tráng gương để nhận biết ⇒ Chọn D<br />

Câu 24. Chọn đáp án C<br />

Nước cứng tạm thời chứa Ca 2+ , Mg 2+ và HCO 3<br />

–<br />

⇒ C sai ⇒ Chọn C<br />

Câu 25. Chọn đáp án A<br />

Vì CO và oxi trung tính và CO 2 là 1 oxit axit.<br />

⇒ Giải pháp tối ưu là tác dụng với 1 dung dịch bazo.<br />

⇒ Chọn Ca(OH) 2 vì giá thành rẻ ⇒ Chọn A<br />

Câu 26. Chọn đáp án C<br />

Vì NaOH dư ⇒ Al(OH) 3 và Zn(OH) 2 sẽ bị tan hết. Nhưng vẫn có kết tủa???<br />

⇒ Chắc chắn Fe đã pứ ⇒ Al và Zn chắc chắn đã pứ hết.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Chất rắn k thể có Al và Zn ⇒ Loại A, B và C ⇒ Chọn C<br />

Câu 27. Chọn đáp án D<br />

Phương trình phản ứng hóa học:<br />

CaC 2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 ↑


Al 4 C 3 + 12H 2 O → 4Af(OH) 3 + 3CH 4 ↑<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 28. Chọn đáp án B<br />

Ở nhiệt độ thường.<br />

Loại A vì có toluen không phản ứng.<br />

Loại C vì có benzen và toluen không phản ứng.<br />

Loại D vì có benzen không phản ứng.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 29. Chọn đáp án D<br />

+ Vì este không tạo liên kết hiđro ⇒ liên kết giữa các phân tử este kém bền ⇒ dễ bay hơi ⇒ t o s thấp<br />

nhất ⇒ Chọn D<br />

Câu 30. Chọn đáp án D<br />

Hỗn hợp kim loại ⇒ không thể có muối Fe 3+ . Sơ đồ ta có:<br />

+<br />

⎧H : 0,4<br />

⎪<br />

3+ 2+<br />

⎪Fe : 0,1 ⎧ Fe : a + 0,1<br />

⎪ 2+ ⎪<br />

−<br />

⎧Cu : 0,05<br />

Fe + ⎨Cu : 0,05 → ⎨NO 3<br />

: 0,2 + NO<br />

+ ⎨<br />

a ⎪<br />

2<br />

0,1 Fe : m 56a<br />

−<br />

−<br />

NO<br />

3<br />

: 0,3<br />

⎪ ⎩ −<br />

⎪ ⎩ SO<br />

4<br />

: 0,2<br />

⎪ 2−<br />

⎩SO 4<br />

: 0,25<br />

⇒ m Cu + m Fedư = m – 0,25m = 0,75m.<br />

⇒ 0,05×64 + (m–56a)×56 = 0,25m (*)<br />

+ Áp dụng định luật bảo toàn e cho cả quá trình ta có:<br />

2n Fepứ = n Fe 3+ + 2n Cu + 3n NO .<br />

⇒ n Fepứ = 0,25 mol ⇒ m Fepứ = 56a = 14 gam<br />

+ Thế vào (*) ⇒ m = 43,2 gam ⇒ Chọn D<br />

Câu 31. Chọn đáp án B<br />

Từ phương trình phản ứng số 2. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.<br />

⇒ T có CTPT là CH 2 O ⇒ T là HCHO.<br />

+ Từ phương trình phản ứng số 3. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.<br />

⇒ Z có CTPT là CHO 2 Na ⇒ Z là HCOONa.<br />

⇒ X chỉ có thể có 1 CTCT thỏa mãn đó là HCOO–CH 2 –OOCCH 3<br />

Vậy: A sai vì X chứa 2 chức este.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

C sai vì M Y = M CH3COONa = 82.<br />

D sai vì T là andehit fomic.<br />

⇒ Chọn B


Câu 32. Chọn đáp án C<br />

Ta có:mX=0,15.16+ 0,09.26+0,2.2=5,14gam<br />

+ Theo ĐLBTKlg: m X = m Y + m Z ⇒ m Z = m X – m Y = 5,14 – 0,82 = 4,32 gam.<br />

+ Mà: dZ/H 2 = 8 ⇒ M Y = 16/<br />

⇒ n Z = m Z ÷ M Z = 4,32 ÷ 16 = 0,27 mol<br />

⇒Thể tích của hh Z: V = 0,27 × 22,4 = 6,048 lít<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 33. Chọn đáp án D<br />

Quy đổi hỗn hợp ban đầu: ta có:<br />

⎧FeCl 3<br />

: 0,4x<br />

⎧Fe3O 4<br />

:1,2x ⎧⎪ ( FeO)<br />

CuO : x<br />

3<br />

⎪<br />

⎨ ⇔ ⎨ + HCl → ⎨FeCl 2<br />

: 3,2x<br />

⎩Cu : x ⎩⎪<br />

Fe3O 4<br />

: 0,2x<br />

⎪<br />

⎩CuCl 2<br />

: x<br />

+ Thêm 0,08 mol MgCl 2 ⇒ Ta có dung dịch Y gồm:<br />

⎧FeCl 3<br />

: 0,4x<br />

⎪FeCl 2<br />

: 3,2x<br />

⎨<br />

⎪CuCl 2<br />

: x<br />

⎪<br />

⎩MgCl 2<br />

: 0,08<br />

⎧Fe : 3,6x<br />

⎪<br />

Cu : x<br />

⎪<br />

Mg OH : 0,08<br />

⎪<br />

⎪<br />

Cl : 4,8x + 0,08<br />

+ Sau khi điện phân đến khi anot có khí thoát ra ⇒ <strong>Có</strong> 3 kết tủa và 2 khí gồm: ⎨ ( ) 2<br />

Chú ý: phản ứng điện phân của MgCl 2 và H 2 O.<br />

MgCl 2 + 2H 2 O<br />

dpdd<br />

⎯⎯⎯→ Mg(OH) 2 ↓ + Cl 2 ↑ + H 2 ↑<br />

⇒ 3,6.56x + 64x + 0,08.58 + (4,8x + 0,08).71x + 0,08.2 = 71,12 ⇔ x = 0,1.<br />

⇒ m Muối/Y = 0,4×0,1×162,5 + 3,2×0,1×127 + 0,1×135 + 7,6 = 68,24 gam<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 34. Chọn đáp án B<br />

2<br />

⎪⎩ H<br />

2<br />

: 0,08 <br />

71,12g<br />

Nhận thấy CO 2 bằng số mol H 2 O nên một anđehit, một axit cacboxylic và một este <strong>đề</strong>u no đơn chức,<br />

mạch hở<br />

Gọi số mol andehit là a, tổng số mol axit và este là b<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⎧a + b = 0,2 ⎧a = 0,075<br />

Ta có hệ ⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩a + 2b = 0,525.2 + 0,525 − 0,625.2 ⎩b = 0,125<br />

+ Gọi số cacbon trong andehit là x và trong Z và T là y ta có:


0,075x + 0,125y = 0,525 ⇔ 3x + 5y = 21<br />

+ Giải phương trình nghiệm nguyên ⇒ x = 2 và y = 3.<br />

+ Vì x = 2 ⇒ andehit là CH 3 CHO: 0,075 mol.<br />

⇒ m Ag = 2n CH3CHO × 108 = 0,075 × 2 × 108 = 16,2 gam.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 35. Chọn đáp án B<br />

Ta có các phản ứng:<br />

+ H2O<br />

C 6 H 10 O 5 + H 2 O ⎯⎯⎯→ C 6 H 12 O 6 (X)<br />

C 6 H 12 O 6 (X)<br />

2C 2 H 5 OH (Y) + O 2<br />

0<br />

t ,H +<br />

LMR<br />

⎯⎯⎯→ C 2 H 5 OH (Y) + 2CO 2<br />

LMG<br />

⎯⎯⎯→ 2CH 3 COOH (Z) + H 2 O<br />

2CH 3 COOH (Z) + C 2 H 5 OH (Y) ⇌ CH 3 COOC 2 H 5 (T) + H 2 O<br />

⇒ T là CH 3 COOC 2 H 5 ⇒ Chọn B<br />

Câu 36. Chọn đáp án A<br />

Nhận thấy lượng kết tủa thu được khi cho vào nào NaOH nhỏ hơn khi cho X vào Ca(OH) 2 → n Ca 2+ <<br />

n HCO3<br />

–<br />

Trong phần 1 → n Ca 2+ = 4 : 100 = 0,04 mol<br />

Trong phần 2 → n HCO3 - = 5 : 100 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn điện tích ⇒ 2n Ca 2+ + n Na + = n Cl – + n HCO3<br />

–<br />

⇔ 0,04×2 + a = 2a + 0,08 (Đặt n Na + = a ⇒ n Cl – = 2a) ⇔ a = 0,03.<br />

Khi đun sôi thu được muối chứa Na + : 0,03 mol, Ca 2+ : 0,04 mol, Cl - : 0,06 mol, CO 3 2- : 0,025 mol<br />

→ m = 2 × (0,03.23 + 0,04.40 + 0,06.35,5 + 0,025.60) = 11,84 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 37. Chọn đáp án B<br />

Ta có các phản ứng:<br />

(1) H 2 SO 4 + Ba(HCO 3 ) 2 → BaSO 4 ↓ + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O.<br />

(2) Na 2 CO 3 + AlCl 3 + H 2 O → NaCl + Al(OH) 3 ↓ + CO 2 ↑<br />

(3) Ba + 2H 2 O + 2NaHSO 3 → BaSO 3 ↓ + Na 2 SO 3 + H 2 ↑ + 2H 2 O<br />

(4) Mg + 2NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MgSO 4 + H 2 ↑.<br />

(5) Ca(OH) 2 + 2NaHCO 3 → CaCO 3 ↑ + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

(6) 2Na + 2H 2 O + CuSO 4 → Na 2 SO 4 + Cu(OH) 2 ↓ + H 2 ↑.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 38. Chọn đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Ta có giá trị a = 0,3 mol.<br />

Tại thời điểm n CO2 = 1 mol trong dung dịch vẫn có n CaCO3 = 0,3 mol.<br />

⇒ Bảo toàn C ⇒ n Ca(HCO3)2 = (1 – 0,3) ÷ 2 = 0,35 mol.


⇒ ∑n Ca(OH)2 = 0,3 + 0,35 = 0,75 mol.<br />

+ Nếu sục 0,85 mol CO 2 vào 0,75 mol Ca(OH) 2 .<br />

⇒ n CaCO3 = ∑n( – OH ) – n CO2 = 0,75 × 2 – 0,85 = 0,45 mol.<br />

⇒ m CaCO3 = 0,45 × 100 = 45 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 39. Chọn đáp án D<br />

Hỗn hợp Z chắc chắn có NO. M Z = 24,4 ⇒ <strong>Có</strong> H 2 .<br />

⇒ Sơ đồ đường chéo ⇒ n NO : n H2 = 4 : 1<br />

+ Đặt n NH4 = c ta có sơ đồ:<br />

2+<br />

⎧Zn<br />

: 7a<br />

⎪<br />

+<br />

⎧Zn : 4a ⎧HCl :1,62 ⎪Na : 0,19 ⎧NO : 4b<br />

⎨ + ⎨ → ⎨ + H2O<br />

+<br />

⎨ +<br />

⎩ZnO : 3a ⎩NaNO 3<br />

: 0,19 ⎪NH H<br />

4<br />

: c ⎩ 2<br />

: b<br />

⎪⎩ −<br />

Cl :1,62<br />

+ Phương trình bảo toàn điện tích: 4n Zn = 8n NH4 + + 3n NO + 2n H2<br />

⇔ 8a = 8c + 4b×3 + b×2 ⇔ 8a – 14b – 8c = 0 (1).<br />

+ Phương trình bảo toàn điện tích: 2n Zn 2+ + n Na + + n NH4 + = n Cl<br />

–<br />

⇔ 14a + 0,19 + c = 1,62 ⇔ 14a + c = 1,43 (2).<br />

+ Phương trình bảo toàn nitơ: n NH4 + + n NO ub> = n NaNO3<br />

⇔ c×1 + 4b×1 = 0,19 ⇔ 4b + c = 0,19 (3)<br />

+ Giải hệ (1) (2) và (3) ⇒ a = 0,1 và c = 0,03<br />

⇒ m Muối = 7×0,1×65 + 0,19×23 + 0,03×18 + 1,62×35,5 = 107,92 gam.<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 40. Chọn đáp án A<br />

► <strong>Các</strong>h 1: Quy về đốt đipeptit E 2 dạng C n H 2n N 2 O 3 cần 0,99 mol O 2 và 0,11 mol N 2<br />

||→ bảo toàn O → n CO2 = n H2O = (0,11 × 3 + 0,99 × 2) ÷ 3 = 0,77 mol<br />

số C trung bình các α-amino axit = 0,77 ÷ 0,11 ÷ 2 = 3,5 || sơ đồ đường chéo → Gly = Val tức a : b = 1 : 1.<br />

p/s: <strong>đề</strong> thừa rất nhiều giả <strong>thi</strong>ết → hãy nghĩ đến những câu hỏi phức tạp hơn, vận dụng hết các giả <strong>thi</strong>ết:<br />

kiểu X, Y là gì? ....<br />

► <strong>Các</strong>h 2:<br />

Bài này dựa trên tính chất số mol Oxi phản ứng khi đốt cháy 1 peptit cũng bằng số mol Oxi phản ứng<br />

với aa khi thủy phân peptit đó<br />

n = 0,99,n = 0,11<br />

O<br />

N<br />

2 2<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

O2<br />

+ + → ⎯⎯⎯→<br />

X Y xH O<br />

2<br />

⎧C2H5O2N : a CO<br />

2<br />

: 2a 5b<br />

+ ⎧ +<br />

⎨<br />

⎨<br />

⎩C5H11O2N : b ⎩H2O : 2,5a + 5,5b


⎧⎪ a + b = 2n<br />

N<br />

= 0,22<br />

2<br />

→ ⎨<br />

⎪⎩<br />

nO<br />

= 2,25a + 6,75a = 0,99<br />

2<br />

⎧a = 0,11<br />

→ ⎨<br />

⎩b = 0,11<br />

→ a : b = 1<br />

→ A<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


73. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - <strong>Lần</strong> 2<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br />

A. C 15 H 31 COOCH 3 . B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .<br />

C. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 . D. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 .<br />

Câu 2. "Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi <strong>trường</strong> lạnh và khô rất<br />

tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là<br />

A. CO rắn. B. CO 2 rắn.<br />

C. H 2 O rắn. D. SO 2 rắn.<br />

Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết<br />

peptit trong phân tử X là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 4. Nếu cho dung dịch CuSO 4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu<br />

A. nâu đỏ. B. vàng nhạt. C. trắng. D. xanh lam.<br />

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc polime <strong>thi</strong>ên nhiên?<br />

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Poli (vinyl clorua). D. Xenlulozơ.<br />

Câu 6. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.<br />

Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành<br />

nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là<br />

A. C 2 H 4 . B. C 2 H 2 . C. CH 4 . D. C 2 H 6 .<br />

Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br />

A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Glucozơ. D. Anilin.<br />

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH 3 COOCH 3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng.<br />

Giá trị của V là<br />

A. 90. B. 180. C. 120. D. 60.<br />

Câu 9. Xà phòng hóa CH 3 COOC 2 H 5 trong dd KOH đun nóng, thu được muối có công thức là<br />

A. C 2 H 5 OK. B. HCOOK. C. CH 3 COOK. D. C 2 H 5 COOK.<br />

Câu 10. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />

thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là<br />

A. 48,6%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 54,0%.<br />

Câu 11. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?<br />

A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 12. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?<br />

A. Poli (vinyl clorua). B. Nilon-6,6.<br />

C. Poli (etylen terephtalat). D. Polisaccarit.


Câu 13. <strong>Các</strong> dung dịch NaCl, NaOH, NH 3 , Ba(OH) 2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là<br />

A. NaCl. B. Ba(OH) 2 . C. NaOH. D. NH 3 .<br />

Câu 14. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có<br />

hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là<br />

A. phenol. B. etanal. C. axit fomic. D. ancoletylic.<br />

Câu 15. Hợp chất NH 2 CH 2 COOH có tên gọi là<br />

A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin.<br />

Câu 16. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 4,48.<br />

Câu 17. Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?<br />

A. Natri phenolat. B. Amoni cacbonat. C. Phenol. D. Natri etylat.<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 18. Cho 0,87 gam anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 3,24<br />

gam Ag. Nếu cho 11,6 gam anđehit đó tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni) nung nóng thì V H2 tham <strong>gia</strong> là<br />

A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.<br />

Câu 19. Thiết bị như hình vẽ dưới đây:<br />

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm sau:<br />

A. Điều chế NH 3 từ NH 4 Cl. B. Điều chế O 2 từ NaNO 3 .<br />

C. Điều chế O 2 từ KMnO 4 . D. Điều chế N 2 từ NH 4 NO 2 .<br />

Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K 2 O vào 70,6 gam <strong>nước</strong>, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.<br />

Giá trị của X là<br />

A. 16. B. 14. C. 22. D. 18.<br />

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được Ag.<br />

B. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).<br />

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.<br />

D. Xenlulozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u thuộc loại đisaccarit.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 22. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào<br />

dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />

A. 50,0%. B. 80,0%. C. 75,0%. D. 62,5%.


Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4 , C 2 H 6 và C 3 H 8 thu được V lít khí CO 2<br />

(đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 4,48. B. 6,72. C. 5,60. D. 2,24.<br />

Câu 24. Phản ứng giữa FeCO 3 và dung dịch HNO 3 loãng tạo ra:<br />

A. khí CO 2 , NO. B. khí NO, NO 2 . C. khí NO 2 , CO 2 . D. khí N 2 , CO 2 .<br />

Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?<br />

A. H 2 NCH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH.<br />

C. H[HNCH 2 CH 2 CO] 2 OH. D. H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH.<br />

Câu 26. Cho dung dịch A chứa 1 mol CH 3 COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,8 mol C 2 H 5 OH, hiệu<br />

suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng của este thu được là<br />

A. 70,40g. B. 56,32g. C. 88,00g. D. 65,32g.<br />

Câu 27. Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được<br />

2,24 lít H 2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 trong X là<br />

A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%.<br />

Câu 28. Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số<br />

chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 29. Dung dịch Ba(OH) 2 0,005M có pH bằng<br />

A. 3. B. 2. C. 11. D. 12<br />

Câu 30. Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl IM, cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng thu được 23,365 gam chất rắn khan. Kim loại M là<br />

A. Zn. B. Al. C. Na. D. Ba.<br />

III. Vận dụng<br />

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32<br />

lít khí O 2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO 2 và 9,0 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat<br />

trong X là<br />

A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80.<br />

Câu 32. Sục CO 2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH) 2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C% của<br />

chất tan trong dung dịch sau phản ứng?<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


A. 30,45%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 45,30%.<br />

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (<strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở) và 2<br />

hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O 2 , tạo ra 0,2 mol H 2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br 2<br />

dư thì số mol Br 2 phản ứng tối đa là<br />

A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08.<br />

Câu 34. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH) 2 1,5M vào 100 ml dung dịch Y gồm<br />

H 2 SO 4 1M và ZnSO 4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 78,05. B. 89,70 C. 79,80. D. 19,80.<br />

Câu 35. Cho các nhận định sau:<br />

(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn nhất chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.<br />

(4) <strong>Các</strong> ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.<br />

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />

(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.<br />

Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.<br />

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.<br />

C. H 2 NCH(CH 3 )COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng.<br />

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br />

Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.<br />

(2) Cho bột Zn vào luợng du dung dịch HCl.<br />

(3) Dần khí H 2 du qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng


(4) Cho Ba vào luợng du dung dịch CuSO 4 .<br />

(5) Cho dd Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 .<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu đuợc kim loại là<br />

A. 5. B. 2 C. 4. D. 3.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 38. Hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl loãng dư thấy còn lại<br />

6,4 gam Cu không tan. Mặt khác hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung dịch HNO 3<br />

31,5% (dùng dư) thu được dung dịch Y. Cho 600 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết<br />

tủa, cô cạn dung dịch <strong>nước</strong> lọc, sau đó nung tới khối lượng không đôi thu được 78,16 gam rắn khan. Nồng<br />

độ C% của Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch Y có giá trị gần nhất với<br />

A. 11,60%. B. 11,65%. C. 11,70%. D. 11,55%.<br />

Câu 39. Dung dịch X gồm NaOH x mol/lit và Ba(OH) 2 y mol/lit và dung dịch Y gồm NaOH y mol/lit và<br />

Ba(OH) 2 x mol/lit. Hấp thụ hết 0,04 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch A và 1,97 gam<br />

kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch B và 1,4775<br />

gam kết tủa. Biết hai dung dịch A và B phản ứng với dung dịch KHSO 4 <strong>đề</strong>u sinh ra kết tủa trắng, các phản<br />

ứng <strong>đề</strong>u sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là?<br />

A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.<br />

Câu 40. X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có<br />

tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml<br />

dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc<br />

cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là<br />

A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án B<br />

Chất béo là trieste của glixerol với axit béo ⇒ Chọn B \1 Câu 2. Chọn đáp án B<br />

"Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi <strong>trường</strong> lạnh khô rất tiện<br />

cho việc bảo quản thực phẩm mà nhất là các loại hạt giống tốt.<br />

Thành phần của "<strong>nước</strong> đá khô" là CO 2 rắn ⇒ Chọn B \1 Câu 3. Chọn đáp án B<br />

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit ⇒ ∑ n α–amino axit = 3+1 = 4.<br />

⇒ Peptit đã thủy phân là tetrapeptit<br />

⇒ Số liên kết peptit có trong X = 4 – 1 = 3 ⇒ Chọn B \1 Câu 4. Chọn đáp án D<br />

Vì CuSO 4 + 2NaOH → Cu(OH) 2 ↓xanh lam + Na 2 SO 4<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 5. Chọn đáp án D<br />

Tơ nilon-6,6, tơ nitron và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp.<br />

+ Xenlulozo là polime <strong>thi</strong>ên nhiên ⇒ Chọn D \1 Câu 6. Chọn đáp án A<br />

+ Etilen thuộc họ anken và nó cũng là anken bé nhất.<br />

+ Etilen có CTCT là H 2 C=CH 2 ứng với CTPT C 2 H 4 ⇒ Chọn A \1 Câu 7. Chọn đáp án B<br />

Nhận thấy glucozo và glyxin không làm đổi màu quỳ tím.<br />

+ Còn anilin tuy là 1 amin nhưng có gốc –C 6 H 5 là 1 gốc hút e<br />

⇒ Làm giảm mật độ điện tích âm trên trên tử nito.<br />

⇒ LÀm <strong>chi</strong> anilin có tính bazo rất yếu ⇒ k đủ làm quỳ hóa xanh.<br />

⇒ Chọn B<br />

CH 3 NH 2 + H 2 O ⇌ CH 3 NH 3 + + OH – \1Câu 8. Chọn đáp án A<br />

Ta có n NaOH pứ = n CH3COOCH3 = 3,33 ÷ 74 = 0,045 mol<br />

⇒ V NaOH = 0,045 ÷ 0,5 = 0,09 lít = 90ml ⇒ Chọn A \1 Câu 9. Chọn đáp án C<br />

Ta có phản ứng:<br />

CH 3 COOC 2 H 5 + KOH → CH 3 COOK + C 2 H 5 OH.<br />

⇒ Chọn C \1 Câu 10. Chọn đáp án D<br />

Nhận thấy chỉ có Al tác dụng được với HCl.<br />

+ Bảo toàn e ⇒ n Al = 2 × n H2 ÷ 3 = 0,1 mol ⇒ m Al = 2,7 gam<br />

⇒ %m Al/hỗn hợp = 2,7<br />

5 × 100 = 54% ⇒ Chọn D \1 Câu 11. Chọn đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Theo dãy hoạt động hóa học của các kim loại thì tính khử giảm dần.<br />

⇒ Tính khử giảm dần từ Mg > Al > Fe > Ag.<br />

⇒ Chọn C \1 Câu 12. Chọn đáp án A


+ Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.<br />

+ Tơ nilon-6,6, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

+ Polisaccarit như xenlulozo và tinh bột là polime <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

⇒ Chọn A \1 Câu 13. Chọn đáp án B<br />

pH lớn nhất ⇒ nồng độ OH – lớn nhất ⇒ Chỉ có thể là NaOH hoặc Ba(OH) 2 .<br />

+ Vì cùng nồng độ ⇒ Chọn Ba(OH) 2 .<br />

Vì Ba(OH) 2<br />

®iÖn li<br />

⎯⎯⎯→ Ba 2+ + 2OH –<br />

⇒ Chọn B \1 Câu 14. Chọn đáp án D<br />

+ Etanol có CTCT CH 3 CH 2 OH ứng với CTPT là C 2 H 6 O<br />

+ Etanol còn có tên gọi khác là ancol etylic ⇒ Chọn D \1 Câu 15. Chọn đáp án B<br />

NH 2 CH 2 COOH là 1 α–amino axit<br />

+ Nó còn có tên thông thường là glyxin ⇒ Chọn B \1 Câu 16. Chọn đáp án A<br />

Ta có phản ứng: CuO + CO<br />

⇒ n CO pứ = n CuO = 32 ÷ 80 = 0,4 mol.<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Cu + CO 2<br />

⇒ V CO = 0,4 × 22,4 = 8,96 lít ⇒ Chọn A \1 Câu 17. Chọn đáp án C<br />

Phenol là 1 axit yếu ⇒ không tác dụng với axit axetic ⇒ Chọn C.<br />

______________________________<br />

C 6 H 5 ONa + CH 3 COOH → C 6 H 5 OH↓ + CH 3 COONa.<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 2CH 3 COOH → 2CH 3 COONH 4 + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />

C 2 H 5 ONa + CH 3 COOH ⇌ CH 3 COONa + C 2 H 5 OH. \1 Câu 18. Chọn đáp án C<br />

Giả sử andehit không phải HCHO.<br />

⇒ RCHO → 2Ag (R ≠ H)<br />

⇒ n Andehit = n Ag ÷ 2 = 0,015 mol ⇒ M Andehit = 0,87 ÷ 0,015 = 58.<br />

⇒ R = 29 ⇒ Andehit là C 2 H 5 CHO. (Điều giả sử là đúng)<br />

Từ 11,6 gam C 2 H 5 CHO ⇒ n C2H5CHO = 11,6 ÷ 0,2 mol.<br />

⇒ n H2 pứ = n C2H5CHO = 0,2 mol ⇒ V H2 = 4,48 lít.<br />

⇒ Chọn C \1 Câu 19. Chọn đáp án A<br />

Vì NH 3 tan nhiều trong <strong>nước</strong>.<br />

⇒ Không thể thu được NH 3 bằng phương pháp đẩy <strong>nước</strong>.<br />

⇒ Chọn A \1 Câu 20. Chọn đáp án B<br />

K 2 O + H 2 O → 2KOH<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Ta có n K2O = 0,1 mol ⇒ n KOH = 0,2 mol.<br />

⇒ m KOH = 11,2 gam.


⇒ C% KOH =<br />

11,2<br />

9,4 70,6 +<br />

× 100 = 14%.<br />

⇒ Chọn B \1 Câu 21. Chọn đáp án D<br />

Xenlulozo có công thức tổng quát là (C 6 H 10 O 5 ) n phân tử khối > 2 triệu đvc.<br />

⇒ Xenlulozo thuộc loại polisaccarit ⇒ D sai ⇒ Chọn D \1 Câu 22. Chọn đáp án C<br />

Phản ứng lên men rượuL<br />

C 6 H 12 O 6<br />

LMR<br />

⎯⎯⎯→ 2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />

+ Vì NaOH dư ⇒ Tạo muối Na 2 CO 3 .<br />

⇒ ∑n CO2 = n Na2CO3 = 318 ÷ 106 = 3 mol.<br />

⇒ n Glucozo đã pứ = 3 ÷ 2 = 1,5 mol<br />

⇒ H = 1,5.180 × 100 = 75% ⇒ Chọn C \1 Câu 23. Chọn đáp án B<br />

360<br />

Đốt hỗn hợp các ankan ta luôn có: n CO2 – n H2O = n Hỗn hợp ankan<br />

⇔ n CO2 = n H2O – n Hỗn hợp ankan = 0,4 – 0,1 = 0,3 mol.<br />

⇒ V CO2 = 6,72 lít ⇒ Chọn B \1 Câu 24. Chọn đáp án A<br />

Vì có gốc cacbonat ⇒ có khí CO 2 ⇒ Loại B.<br />

+ Vì HNO 3 loãng ⇒ khả năng cao tạo NO.<br />

⇒ Chọn A \1 Câu 25. Chọn đáp án D<br />

Chú ý: peptit chỉ chứa gốc α-amino axit<br />

⇒ Chọn D.<br />

______________________________<br />

P/s: H 2 NCH 2 CONHCH 2 CONHCH 2 COOH là tripeptit.<br />

Câu 26. Chọn đáp án B<br />

Ta có pứ: CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇌ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O.<br />

+ Ta có n Este = 0,8 × 0,8 = 0,64 mol.<br />

⇒ m Este = 0,64×88 = 56,32 gam ⇒ Chọn B \1 Câu 27. Chọn đáp án C<br />

Vì HCl dư ⇒ 18 gam chất rắn không tan chính là Cu, ta có sơ đồ:<br />

⎧Fe3O 4<br />

: a ⎧FeCl 2<br />

: 3a<br />

⎪<br />

⎪<br />

32g ⎨Cu : b + HCl → ⎨CuCl 2<br />

: b + H<br />

2 + H2O<br />

⎪<br />

0,1<br />

Mg : c<br />

⎪ ⎩<br />

⎩ MgCl<br />

2<br />

: c<br />

+ Vì còn kim loại Cu ⇒ trong dung dịch không có Fe 3+ .<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Vì 1 phân tử Fe 3 O 4 + HCl → 2 Fe 3+ ⇒ Hòa tan được 1 Cu.<br />

⇒ n Fe3O4 = n Cu pứ


⎧232a + 64b + 24c = 32<br />

⎪<br />

⇒ Ta có hệ phương trình ⎨ − 2a + 2b + 2c = 0,2<br />

⎪<br />

⎩a<br />

= b<br />

+ Giải hệ ⇒ n Fe3O4 = a = 0,1 mol ⇒ m Fe3O4 = 23,2 gam.<br />

%m Fe3O4/hỗn hợp = 23,2<br />

50 × = 46,4% ⇒ Chọn C \1 Câu 28. Chọn đáp án C<br />

Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là<br />

Metyl fomat, valin, metylamoni axetat, Gly–Ala–Gly ⇒ Chọn C \1 Câu 29. Chọn đáp án D<br />

C M Ba(OH)2 = 0,005M ⇒ C M OH – = 0,005 × 2 = 0,01M<br />

⇒ pOH = 2 ⇒ pH = 14 – 2 = 12 ⇒ Chọn D \1 Câu 30. Chọn đáp án D<br />

Nhận thấy m M + m Cl – = 22,855 < 23,365.<br />

⇒ Trong dung dịch có OH – ⇒ m OH – = 0,51 gam.<br />

⇒ n OH – = 0,03 mol.<br />

⇒ ∑n e cho = ∑n e nhận = n OH – + n Cl – = 0,2 + 0,03 = 0,23 mol.<br />

⇒ Gọi hóa trị của M là n ⇒ N = 15,755<br />

0,23 × n = 68,5n<br />

⇒ M = 137 ứng với n = 2 ⇒ Chọn D \1 Câu 31. Chọn đáp án A<br />

CTPT của 3 chất lần lượt là C 6 H 12 O 6 , C 2 H 4 O 2 và C 3 H 4 O 2 .<br />

+ Nhận thấy C 6 H 12 O 6 và C 2 H 4 O 2 có cùng công thức nguyên là CH 2 O.<br />

⇒ Quy đổi hỗn hợp thành<br />

⎧CH2O : a<br />

⎨<br />

⎩C3H4O 2<br />

: b<br />

⎧a + 3b = 0,55 ⎧a = 0,4<br />

⇒ Ta có hệ phương trình ⎨<br />

⇔ ⎨ .<br />

⎩a + 2b = 0,5 ⎩b = 0,05<br />

0,05.72<br />

⇒ %m C3H4O2 =<br />

× 100 ≈ 32,08%<br />

0,05.72 + 0,4.30<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 32. Chọn đáp án A<br />

Vì ↓ cực đại = 0,8 mol ⇒ n Ca(OH)2 = 0,8 mol và ∑n CO2 = 1,2 mol.<br />

+ Từ đồ ⇒ sau khi cho 1,2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,8 mol Ca(OH) 2 ta có:<br />

n CaCO3 = 1,2 – 0,8 = 0,4 mol.<br />

⇒ Bảo toàn canxi ⇒ n Ca(HCO3)2 = 0,8 – 0,4 = 0,4 mol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ m Dung dịch sau phản ứng = 1,2×44 + 200 – 0,4×100 = 212,8 gam.<br />

⇒ C% Ca(HCO3)2 = 0,4.162<br />

212,8 ≈ 30,45% ⇒ Chọn A \1 Câu 33. Chọn đáp án D


Đặt CTTQ của là C x H y O z ta cớ pứ cháy:<br />

C x H y O z + (x + 0,25y – 0,5z)O 2 → xCO 2 + 0,5yH 2 O.<br />

PT theo nH 2 O ⇒ n H2O = 0,1×0,5y = 0,2 ⇒ y = 4.<br />

PT theo n O2 ⇒ n O2 = 0,1×(x + 0,25y – 0,5z) = 0,28<br />

⇒ x – 0,5z = 1,8<br />

+ Ta có độ bất bão hòa của X = k = (2x + 2 – y) ÷ 2<br />

⇒ Số liên π giữa cacbon và cacbon = (2x + 2 – y) ÷ 2 – z÷2 = x – 0,5z = 0,8<br />

⇒ n Br2 pứ = 0,1 × 0,8 = 0,08 mol ⇒ Chọn D \1 Câu 34. Chọn đáp án B<br />

● Ta có: n 2+ Ba = 0,3 mol và ∑n 2– SO4 = 0,35 mol.<br />

⇒ n BaSO4 = 0,3 mol ⇒ m BaSO4 = 0,3 × 233 = 69,9 gam.<br />

● Ta có ∑n OH – = 0,8 mol. và n Zn 2+ = 0,25 mol.<br />

⇒ n Zn(OH)2 = 4n Zn 2+ – ∑n OH – = 0,2 mol.<br />

⇒ m Zn(OH)2 = 0,2 × 99 = 19,8 gam.<br />

⇒ Tổng khối lượng kết tủa = 69,9 + 19,8 = 89,7 gam ⇒ Chọn B \1 Câu 35. Chọn đáp án A<br />

Chỉ có ý (5) sai. Vì axit glutamic mới là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 36. Chọn đáp án B<br />

Tơ visco là tơ bán tổng hợp ⇒ B sai ⇒ Chọn B \1 Câu 37. Chọn đáp án B<br />

Thí nghiệm thu được kim loại là (3) và (5) ⇒ Chọn B<br />

______________________________<br />

(3) CuO + CO<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ Cu + CO 2<br />

(5) Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag↓ \1 Câu 38. Chọn đáp án B<br />

TN1: Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

2FeCl 3 + Cu → CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

Vì Cu còn dư 0,1 mol nên sau phản ứng chứa FeCl 2 : 3a mol, CuCl 2 : a mol → a. 232 + 64. ( a + 0,1)=<br />

24,16 → a = 0,06 mol<br />

Vậy X gồm Cu: 0,16 mol và Fe 3 O 4 : 0,06 mol<br />

⎧Cu : 0,16<br />

0<br />

HNO3<br />

NaOH t<br />

TN2: 24,26 g ⎨<br />

⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ dd ⎯⎯→ 78,16 gam chất rắn<br />

1,2 mol 1,2 mol<br />

⎩Fe3O 4<br />

: 0,06<br />

+ Nhận thấy nếu chất rắn chỉ chứa NaNO 2 : 0,12 mol thì m chất rắn = 0,12. 69 > 78,16 gam.<br />

⇒ Chất rắn chứa đồng thời NaNO 2 : x mol và NaOH : y mol<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⎧x + y = 1,2 ⎧x = 1,04<br />

Ta có hệ ⎨<br />

→ ⎨<br />

⎩69x + 40y = 78,16 ⎩y = 0,16<br />

Giả sử sản phẩm khử chứa N và O


Bảo toàn nguyên tố N → n N = 1,2 - 1,04 = 0,16 mol<br />

Bảo toàn electron → 2n Cu + n Fe3O4 = 5n N - 2n O → n O = 0,21 mol<br />

Bảo toàn khối lượng → m dd = 24,16 + 240 - 0,16.14 - 0,21. 16 = 258,56 gam<br />

%Cu(NO 3 ) 2 = 0,16.188<br />

258,56 . 100% = 11,63%. ⇒ Chọn B \1 Câu 39. Chọn đáp án B<br />

Ta có: 1 mol dung dịch X chứa x+2y mol OH -<br />

+ Ta có 1 mol dung dịch Y chứa y+2x mol OH -<br />

+ Vì khi cho SO 4 2- vào vẫn còn kết tủa nên lượng kết tủa tính trong bài hoàn toàn tính theo CO 3<br />

2-<br />

+ Hấp thụ hết 0,04 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa<br />

⇒ n OH – = 0,2×(x+2y)<br />

0,04 − 0,01<br />

⇒ n BaCO3 = 0,01, n Ba(HCO3)2 = = 0,015 mol<br />

2<br />

⇒ n OH – = 0,01×2 + 0,015×2 = 0,05 mol.<br />

⇒ x + 2y = 0,25.<br />

+ Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch B và 1,4775 gam<br />

kết tủa.<br />

n BaCO3 = 0,0075 ⇒ n HCO3 – = 0,0325 – 0,0075 = 0,025.<br />

⇒ n OH – = 0,2×(2x + y) = 0,025 + 0,0075×2 = 0,04 → 2x + y = 0,2.<br />

⇒ x = 0,05 và y = 0,1 ⇒ Chọn B \1 Câu 40. Chọn đáp án A<br />

21,62 gam E (este <strong>đề</strong>u đơn chức) + vừa đủ 0,3 mol NaOH ||→ n COO trong E = 0,3 mol<br />

♦ <strong>giải</strong> đốt 21,62 gam E (0,3 mol) + O 2 ––– to –→ x mol CO 2 + y mol H 2 O.<br />

(CO 2 + H 2 O) + Ca(OH) 2 dư có ∆m dung dịch giảm = 56x – 18y = 34,5 gam.<br />

Lại có m E = 12x + 2y + 0,3 × 32 = 21,62 gam ||→ <strong>giải</strong> x = 0,87 mol và y = 0,79 mol.<br />

||→ tương quan ∑n CO2 – ∑n H2O = n Y + Z = 0,08 mol → n X = 0,22 mol.<br />

chú ý: Y, Z không no và thủy phân cho ancol nên số C Y, Z ≥ 4.<br />

Chặn số C trung bình của X < (0,87 – 0,08 × 4) ÷ 0,22 = 2,5 → số C X = 2 hay X là HCOOCH 3 .<br />

♦ Biện luận: hai ancol đồng đẳng nên ancol còn lại là C 2 H 5 OH.<br />

Thủy phân E chỉ cho 2 muối mà 1 muối là HCOONa (no rồi)<br />

||→ 1 muối còn lại phải là không no 1 C=C là gốc axit của Y và Z.<br />

nghĩa là Y là C n H 2n – 1 COOCH 3 và Z là C n H 2n – 1 COOC 2 H 5 (Y, Z đồng đẳng kế tiếp)<br />

Đơn giản, tính lại số C trung bình Y, Z = (0,87 – 0,22 × 2) ÷ 0,08 = 5,375<br />

||→ số C Y = 5 và số C Z = 6. tuy nhiên, đọc kĩ yêu cầu bài <strong>tập</strong><br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

||→ chỉ quan tâm muối lớn trong F là 0,08 mol C 3 H 5 COONa ⇄ m yêu cầu = 8,64 gam. Chọn A. ♥.


74. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong>QG năm <strong>2018</strong> - Môn <strong>Hóa</strong> Học - <strong>THPT</strong> Hậu Lộc 2 - Thanh <strong>Hóa</strong> - <strong>Lần</strong> 1<br />

I. Nhận biết<br />

Câu 1. Chất không tham <strong>gia</strong> phản ứng thủy phân là<br />

A. saccarozơ. B. protein. C. tinh bột. D. glucozơ.<br />

Câu 2. Chất có tính lưỡng tính là<br />

A. NaOH. B. NaHCO 3 . C. KNO 3 . D. NaCl.<br />

Câu 3. Chất không phải axit béo là<br />

A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.<br />

Câu 4. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là<br />

A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5.<br />

Câu 5. Vinyl axetat có công thức là<br />

A. C 2 H 5 COOCH 3 . B.HCOOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOCH=CH 2 .<br />

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.<br />

Câu 7. Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy<br />

A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra.<br />

C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.<br />

Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh<br />

A. CH 3 COOH. B. H 2 O. C. C 2 H 5 OH. D. NaCl.<br />

Câu 9. Kim loại sắt không có phản ứng được với dung dịch<br />

A. H 2 SO 4 loãng. B. HNO 3 loãng.<br />

C. HNO 3 đặc, nguội. D. H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

Câu 10. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH<br />

1M. Giá trị của V là<br />

A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.<br />

II. Thông hiểu<br />

Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH 3 COOC 2 H 5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được<br />

dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 12. Cho dãy các chất: CH 3 COOCH 3 , C 2 H 5 OH, H 2 NCH 2 COOH, CH 3 NH 2 . Số chất trong dãy phản<br />

ứng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


Câu 13. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng<br />

được với Cu(OH) 2 . Ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là<br />

A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 14. Nhiệt phân hỗn hợp gồm NH 4 NO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 đến phản ứng hoàn toàn thì chất<br />

rắn thu được sau phản ứng là<br />

A. CuO, Ag 2 O, FeO. B. CuO, Ag, Fe 2 O 3 .<br />

C. Cu, Ag, FeO. D. CuO, Ag, FeO.<br />

Câu 15. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2 , O 2 , N 2 và H 2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là<br />

A. H 2 . B. CO 2 . C. N 2 . D. O 2 .<br />

Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 5,00. B. 19,70. C. 10,00. D. 1,97.<br />

Câu 17. Chất X có M = 60 phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3 . X là<br />

A. axit fomic. B. metyl fomat. C. axit axetic. D. ancol propylic.<br />

Câu 18. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng<br />

phân cấu tạo X là<br />

A. 8. B. 7. C. 5 D. 4.<br />

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lần lượt<br />

cho qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc, dư thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và<br />

bình 2 tăng 4,4 gam. Hai hiđrocacbon đó là<br />

A. C 4 H 8 ; C 5 H 10 . B. C 3 H 8 ; C 4 H 10 . C. C 2 H 6 ; C 3 H 8 . D. C 2 H 4 ; C 3 H 6 .<br />

Câu 20. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là<br />

A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol.<br />

C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.<br />

Câu 21. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).<br />

<strong>Các</strong> chất có khả năng tham <strong>gia</strong> phản ứng trùng hợp tạo polime là<br />

A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5).<br />

C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).<br />

Câu 22. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng<br />

làm mất màu <strong>nước</strong> brom là<br />

A. 4 B. 3. C. 5 D. 2.<br />

Câu 23. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3 PO 4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình<br />

là 80%)<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 100 lít. B. 80 lít. C. 40 lít. D. 60 lít.<br />

Câu 24. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg<br />

xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là<br />

A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít.


III. Vận dụng<br />

Câu 25. Cho các phát biểu sau về phenol<br />

(a) Phenol tan nhiều trong <strong>nước</strong> lạnh.<br />

(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong <strong>nước</strong> không làm đổi màu quỳ tím.<br />

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.<br />

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.<br />

(e) Cho <strong>nước</strong> brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 2. C. 3 D. 4.<br />

Câu 26. Cho các phản ứng hóa học sau:<br />

(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 → (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 → (4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →<br />

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />

<strong>Các</strong> phản ứng <strong>đề</strong>u có cùng một phương trình ion thu gọn là<br />

A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6).<br />

C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (5), (6).<br />

Câu 27. Cho các chất sau: ClH 3 NCH 2 COOH; CH 3 COOC(Cl 2 )CH 3 ; HCOOC 6 H 5 ; C 6 H 5 COOCH 3 ; C 6 H 5 Cl;<br />

CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl; HOC 6 H 4 CH 2 OH; CH 3 CCl 3 ; HCOOC 6 H 4 Cl. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất khí tác dụng với<br />

NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7<br />

Câu 28. Cho dãy các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (C 2 H 5 ) 2 NH (4), NH 3 (5). Dãy các<br />

chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br />

A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).<br />

C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).<br />

Câu 29. Trong các phát biểu sau:<br />

(1) Trong NH 3 và NH 4 + , nitơ <strong>đề</strong>u có số oxi hóa –3.<br />

(2) Trong NH 3 và NH 4 + , nitơ <strong>đề</strong>u có cộng hóa trị 3.<br />

(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />

(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH 4 NO 2 .<br />

(5) Kim cương là tinh thể phân tử.<br />

(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Số phát biểu không đúng là<br />

A. 2. B. 4 C. 3 D. 1.


Câu 30. Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch X. Thêm 400 ml<br />

dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng<br />

không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản ứng với Cu là<br />

A. 0,56 mol. B. 0,4 mol. C. 0,58 mol. D. 0,48 mol.<br />

Câu 31. Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc <strong>thử</strong> được ghi dưới bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X Dung dịch I 2 <strong>Có</strong> màu xanh tím<br />

Y Cu(OH); trong môi <strong>trường</strong> kiềm <strong>Có</strong> màu tím<br />

Z<br />

Dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng Kết tủa Ag trắng<br />

T Nước Br 2 Kết tủa trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, alinin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.<br />

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />

Câu 32. Cho các phát biểu sau<br />

(1) Glucozơ có phản ứng thủy phân tạo ancol etylic.<br />

(2) Mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit.<br />

(3) Mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch <strong>nước</strong> Br 2 .<br />

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.<br />

(5) Mantozơ và fructozơ có khả năng tham <strong>gia</strong> tráng gương.<br />

<strong>Các</strong> phát biểu không đúng là<br />

A. (3) (4). B. (2) (5). C. (1) (3) (4). D. (3), (4) (5)<br />

Câu 33. Cho hỗn hợp K 2 CO 3 và NaHCO 3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 thu được kết tủa<br />

X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml.<br />

Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là<br />

A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.<br />

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O 2 , thu được H 2 O<br />

và 12,32 lít CO 2 . Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được 12,32 lít H 2 . <strong>Các</strong> thể tích khí <strong>đề</strong>u đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với<br />

A. 12,31. B. 15,11. C. 17,91. D. 8,95.<br />

Câu 35. Cho từ từ X mol khí CO 2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm<br />

được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com


Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%.<br />

IV. Vận dụng cao<br />

Câu 36. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 (trong đó Al <strong>chi</strong>ếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn<br />

trong dung dịch Y gồm H 2 SO 4 và NaNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn<br />

hợp khí T (trong đó T có 0,015 mol H 2 ). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là<br />

0,935 mol. Giá trị của m gần với<br />

A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5.<br />

Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (M X < M Y ); T là este hai chức tạo bởi X, Y<br />

và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ<br />

O 2 , thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 3,24 gam <strong>nước</strong>. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác<br />

dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là<br />

A. 10,54 gam B. 14,04 gam. C. 12,78 gam. D. 13,66 gam.<br />

Câu 38. Cho m gam dung dịch Na 2 CO 3 21,2% vào 120 gam dung dịch B gồm XCl 2 và YCl 3 (tỉ lệ mol 1:2,<br />

X và Y là hai kim loại nhóm A) thu được dung dịch D, khí E và 12 gam kết tủa. Tiếp tục cho 200 gam<br />

dung dịch AgNO 3 40,5% vào dung dịch D thì thu được dung dịch G chỉ chứa muối nitrat, trong đó nồng<br />

độ của NaNO 3 là 9,884%. (Dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất). Nồng độ % của XCl 2 là<br />

A. 3,958%. B. 7,917%. C. 11,125%. D. 5,563%.<br />

Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C x H y O z N 4 ) và Y (C n H m O 7 N t ) với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt<br />

khác đốt cháy m gam A trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , trong đó tổng khối lượng của<br />

CO 2 và H 2 O là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với<br />

A. 28. B. 34. C. 32. D. 18.<br />

Câu 40. <strong>Có</strong> 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH + 4 , CO 2– 3 và SO 2– 4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với<br />

lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung<br />

dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu<br />

được 8,96 lít khí NH 3 . <strong>Các</strong> phản ứng hoàn toàn, thể tích khí <strong>đề</strong>u đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300<br />

ml X là<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 47,6 gam. D. 119,0 gam.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

Câu 1. Chọn đáp án D<br />

Vì glucozo là monosaccarit ⇒ KHÔNG có pứ thủy phân ⇒ Chọn D<br />

Câu 2. Chọn đáp án B<br />

Vì NaHCO3 có thể tác dụng với axit và bazo<br />

⇒ NaHCO 3 là chất có tính lưỡng tính ⇒ Chọn B<br />

______________________________<br />

NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O<br />

NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

Câu 3. Chọn đáp án A<br />

Nhận thấy axit panmitic, axit stearic và axit oleic là các axit béo. Ngoài ra còn có axit linoleic...<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 4. Chọn đáp án A<br />

Vì dung dịch HCl dư ⇒ Zn tan hết và còn lại m gam rắn đó là m Cu .<br />

+ Mà n Zn = n H2 = 0,2 mol ⇒ m Zn = 0,2 × 65 = 13 gam<br />

⇒ m Cu = 15 – 13 = 2 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 5. Chọn đáp án D<br />

Giả sử este có CTCT RCOOR'<br />

Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")<br />

⇒ R' của este vinyl axetat là -CH=CH 2 ; RCOO của este là CH 3 COO<br />

⇒ Công thức của vinyl axetat là CH 3 COOCH=CH 2 ⇒ Chọn D.<br />

Câu 6. Chọn đáp án B<br />

Bảo toàn e ta có 3n Al = 3n NO ⇒ n Al = n NO = 0,1 mol<br />

⇒ V NO = 0,1 × 22,4 = 2,24 lít ⇒ Chọn B<br />

Câu 7. Chọn đáp án C<br />

Ta có: Na 2 CO 3 + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 ↓ trắng + 2NaHCO 3<br />

⇒ Hiện tượng là có kết tủa trắng xuất hiện ⇒ Chọn C<br />

Câu 8. Chọn đáp án D<br />

Vì NaCl là muối được tạo từ kim loại điển hình và phi kim điểm hình.<br />

⇒ Nacl là chất điện li mạnh ⇒ Chọn D<br />

Câu 9. Chọn đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Fe, Al và Cr bị thụ động trong axit H 2 SO 4 đặc nguội hoặc HNO 3 đặc nguôi.<br />

do có màng oxit bền vững bao bọc xunh quanh ⇒ Chọn C<br />

Câu 10. Chọn đáp án B<br />

Vì glyxin có 1 nhóm –COOH ⇒ n Glyxin = n NaOH = 0,1 mol.


⇒ V NaOH = 0,1 ÷ 1 = 0,1 lít = 100 ml ⇒ Chọn B<br />

Câu 11. Chọn đáp án D<br />

Ta có n CH3C2H5 = 0,2 mol<br />

⇒ n Muối = n CH3COONa ⇒ m Muối = 0,2 × (15 + 44 + 23) = 16,4<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 12. Chọn đáp án D<br />

<strong>Các</strong> chất phản ứng được với NaOH là: CH 3 COOCH 3 và H 2 NCH 2 COOH. ⇒ Chọn D<br />

______________________________<br />

CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + CH 3 OH<br />

H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O<br />

Câu 13. Chọn đáp án B<br />

Những chất hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam là:<br />

Glucozo, saccarozo và glixerol vì chúng có nhiều nhóm chức ancol kề nhau.<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 14. Chọn đáp án B<br />

Ta có các phản ứng khi nhiệt phân như sau:<br />

NH 4 NO 3 → N 2 O↑ + 2H 2 O↑ (hơi <strong>nước</strong>)<br />

2AgNO 3 → 2Ag + 2NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

4Fe(NO 3 ) 2 → 2Fe 2 O 3 + 8NO 2 ↑ + O 2 ↑<br />

2Cu(NO 3 ) 2 → 2CuO +4NO 2 ↑ + O 2 ↑ → 2KNO 2 + O 2 ↑<br />

⇒ Chất rắn còn lại có Fe 2 O 3 , CuO và Ag<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 15. Chọn đáp án B<br />

Oxit axit tác dụng được với dung dịch bazo.<br />

+ CO 2 + NaOH → NaHCO 3<br />

+ NaHCO 3 + OH – ⇒ Na 2 CO 3<br />

⇒ Chọn B<br />

Câu 16. Chọn đáp án C<br />

Vì Ca(OH) 2 dư ⇒ n CaCO3 = n CO2 = 0,1 mol<br />

⇒ m CaCO3 = 0,1 × 100 = 10 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 17. Chọn đáp án C<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Để phản ứng được với Na, NaOH và đặc biệt là NaHCO 3 ⇒ X phải là 1 axit.<br />

⇒ Loại B và D. Xét A và C thấy loại đáp án A vì M HCOOH = 46 ⇒ Loại A<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 18. Chọn đáp án A


BTKL ⇒ m HCl = 15 – 10 = 5 gam.<br />

⇒ n Amin đơn chức = n HCl =<br />

5<br />

36,5 mol.<br />

⇒ M Amin = 10.36,5 = 73 ⇒ M CxHyN = 73<br />

5<br />

+ Giải phương trình nghiệm nguyên ⇒ x = 4 và y = 11<br />

⇒ Amin đó là C 4 H 11 N<br />

⇒ <strong>Có</strong> 8 đồng phân là:<br />

1) CH 3 –CH 2 –CH 2 –CH 2 –NH 2 || 2) CH 3 –CH 2 –CH(NH 2 )–CH 3<br />

3) CH 3 –CH(CH 3 )–CH 2 –NH 2 || 4) CH 3 –C(NH 2 )(CH 3 )–CH 3<br />

5) CH 3 –NH–CH 2 –CH 2 –CH 3 || 6) CH 3 –CH 2 –NH–CH 2 –CH 2<br />

7) CH 3 –CH(CH 3 )–NH–CH 3 || 8) (CH 3 ) 2 (C 2 H 5 )N<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 19. Chọn đáp án C<br />

Bình 1 tăng 2,52 ⇒ n H2O = 0,14 mol.<br />

+ Bình 2 tăng 4,4 gam ⇒ n CO2 = 0,1 mol.<br />

+ Nhận thấy n H2O > n CO2 ⇒ 2 C x H y thuộc dãy đồng đẳng của ankan.<br />

⇒ n Hỗn hợp ankan = 0,14 – 0,1 = 0,04 mol<br />

⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,04 = 2,5 ⇒ Chọn C<br />

Câu 20. Chọn đáp án A<br />

Bình 1 tăng 2,52 ⇒ n H2O = 0,14 mol.<br />

+ Bình 2 tăng 4,4 gam ⇒ n CO2 = 0,1 mol.<br />

+ Nhận thấy n H2O > n CO2 ⇒ 2 C x H y thuộc dãy đồng đẳng của ankan.<br />

⇒ n Hỗn hợp ankan = 0,14 – 0,1 = 0,04 mol<br />

⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,04 = 2,5 ⇒ Chọn C<br />

Câu 21. Chọn đáp án C<br />

Để có phản ứng trùng hợp thì chất ban đầu phải thỏa mãn:<br />

Trong CTCT phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.<br />

⇒ <strong>Các</strong> chất có thể trùng hợp là:<br />

(1) Caprolactam: Vì có vòng kèm bền.<br />

(3) Acrilonitrin và (5) vinyl axetat: Vì có liên kết đôi.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 22. Chọn đáp án B<br />

Những chất có thể tác dụng với <strong>nước</strong> brom ⇒ nhạt màu đó là:<br />

Stiren, anilin và phenol ⇒ Chọn B


Câu 23. Chọn đáp án B<br />

Ta có 6,2 kg = 6200 g<br />

+ Ta có 1P → 1H 3 PO 4 .<br />

⇒ n H3PO4 = n P × 0,8 = 6200 × 0,8 ÷ 31 = 160 mol.<br />

⇒ V H3PO4 = 160 ÷ 2 = 80 lít ⇒ Chọn B<br />

Câu 24. Chọn đáp án D<br />

⇒ V HNO3 = 59,4 ÷ 297 × 3 × 63 ÷ 0,63 ÷ 1,4 = 42,86 lít. Chọn B. ♦.<br />

Câu 25. Chọn đáp án D<br />

Chỉ có ý (a) sai vì phenol ít tan trong <strong>nước</strong> lạnh. ⇒ Chọn D<br />

Câu 26. Chọn đáp án A<br />

Ta có phương trình ion thu gọn của các phản ứng là:<br />

(1) Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 ↓.<br />

(2) Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 ↓.<br />

(3) Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 ↓.<br />

(4) BaSO 3 + 2H + + SO 4 2– → BaSO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O<br />

(5) Ba 2+ + 2OH – + 2NH 4 + + SO 4 2– → BaSO 4 + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O<br />

(6) Ba 2+ + SO 4 2– → BaSO 4 ↓.<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 27. Chọn đáp án C<br />

Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:<br />

ClH 3 NCH 2 COOH + 2NaOH → H 2 NCH 2 COONa + NaCl + 2H 2 O.<br />

CH 3 COOC(Cl 2 )CH 3 + 3NaOH → 2CH 3 COONa + 2NaCl + H 2 O.<br />

HCOOC 6 H 5 + 2NaOH → HCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O.<br />

C 6 H 5 COOCH 3 + NaOH → C 6 H 5 COONa + CH 3 OH.<br />

C 6 H 5 Cl + 2NaOH → C 6 H 5 ONa + NaCl + H 2 O.<br />

CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl + 2NaOH → CH 3 COONa + NaCl + C 2 H 4 (OH) 2 .<br />

HOC 6 H 4 CH 2 OH + NaOH → NaOC 6 H 4 CH 2 OH + H 2 O.<br />

CH 3 CCl 3 + 4NaOH → CH 3 COONa + 3NaCl + 2H 2 O.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

HCOOC 6 H 4 Cl + 4NaOH → HCOONa + C 6 H 4 (ONa) 2 + NaCl + 2H 2 O.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 28. Chọn đáp án D<br />

Xem bài học:


⇒ Thứ tự đúng: (4), (2), (5), (1), (3). Chọn D. ♠.<br />

Câu 29. Chọn đáp án C<br />

Những phát biểu sai là:<br />

(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH 4 NO 3 .<br />

(5) Kim cương là tinh thể nguyên tử.<br />

(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K 2 O.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 30. Chọn đáp án A<br />

Giả sử toàn bộ Na → NaNO 3 ⇒ nhiệt phân tạo thành NaNO 2<br />

⇒ m NaNO2 = 0,4 × 69 = 27,6 > 26,44 ⇒ <strong>Có</strong> NaOH dư.<br />

+ Đặt n NaNO2 = a và n NaOHdư = b<br />

⇒ Ta có hệ:<br />

⎧a + b = 0,4 ⎧a = 0,36<br />

⎨<br />

⇒ ⎨<br />

⎩69a + 40b = 26,44 ⎩b = 0,04<br />

+ Nhận thấy n HNO3 = 0,6 mol nhưng n NO3 – = 0,36 mol<br />

⇒ n N bay ra theo khí = 0,6 – 0,36 = 0,24 mol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Ta có n HNO3 pứ = n N/Cu(NO3)2 + n N bay ra theo khí = 2n Cu + 0,24 = 0,56 mol<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 31. Chọn đáp án D<br />

+ X làm xanh dung dịch I 2


⇒ X là Hồ tinh bột ⇒ Loại A.<br />

+ Y có pứ màu biure + dựa vào các đáp án<br />

⇒ Y là lòng trắng trứng (protein) ⇒ Loại B.<br />

+ Z có pứ tráng bạc + dựa vào đáp án<br />

⇒ Z là glucozo ⇒ Loại C<br />

⇒ Chọn D<br />

Câu 32. Chọn đáp án C<br />

(1) sai vì glucozo không có phản ứng thủy phân.<br />

(3) sai vì fructozo không làm mất màu dung dịch brom.<br />

(4) sai vì số mắt xích khác nhau ⇒ không phải đồng phân.<br />

⇒ Chọn C<br />

Câu 33. Chọn đáp án B<br />

Đặt n K2CO3 = n NaHCO3 = a và n Ba(HCO3)2 = b.<br />

+ Phương tình theo n HCl ⇒ a + 2a + 2b = 0,28 3a + 2b = 0,28 (1).<br />

+ Phương tình theo NaOH ⇒ a + 2b = 0,2 (2)<br />

⇒ Giải hệ (1) và (2) ⇒ n K2CO3 = 0,04 và n Ba(HCO3)2 = 0,08<br />

⇒ n BaCO3 = 0,04 ⇒ m↓ = 7,88 gam ⇒ Chọn B<br />

Câu 34. Chọn đáp án B<br />

+ Xét 0,5 mol X ⇒ ∑n OH – = 2n H2<br />

⇒ Với 0,25 mol X ⇒ ∑n OH – = 0,55 mol. ⇒ n O/X = 0,55 mol.<br />

⇒ Nhận thấy n CO2 = n O = 0,55 mol<br />

Vì số C = số Oxi ⇒ các ancol phải là các ancol no.<br />

⇒ n Ancol = n H2O – n CO2<br />

⇒ n H2O = 0,25 + 0,55 = 0,8 mol<br />

⇒ Bảo toàn O ⇒ n O2 = (0,55×2 + 0,8 – 0,55) ÷ 2 = 0,675 mol<br />

⇒ V O2 = 0,675 × 22,4 = 15,12 lít ⇒ Chọn B<br />

Câu 35. Chọn đáp án C<br />

Đặt n KOH = a và n Ba(OH)2 = b<br />

+ Tại thời điểm n CO2 = 1,8 mol dung dịch chứa KHCO 3 và BaCO 3 .<br />

+ Mà n BaCO3 = 0,8 mol ⇒ n KHCO3 = 1,8 – 0,8 = 1 mol.<br />

⇒ Tại thời điểm còn 0,2 mol BaCO 3 thì dung dịch chứa:<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

n Ba(HCO3)2 = 0,8 – 0,2 = 0,6 mol và n KHCO3 = 1 mol.<br />

⇒ Bảo toàn cacbon ⇒ ∑n CO2 = ∑n CO2 = 0,2 +<br />

0,6×2 + 1 = 2,4 mol.<br />

⇒ m dung dịch sau pứ = m CO2 + 500 – m BaCO3


⇔ m dung dịch sau pứ = 2,4×44 + 500 – 0,2×197 = 566,2 gam.<br />

⇒ ∑C% (KHCO3 + Ba(HCO3)2) =<br />

Câu 36. Chọn đáp án D<br />

1.100 + 0,6.259<br />

566,2<br />

≈ 45,11% ⇒ Chọn C<br />

3+<br />

⎧Al : 0,23 mol<br />

⎪<br />

+<br />

⎧Al : 0,17 mol<br />

⎪Na : x mol<br />

gam ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ T + dd Z ⎯⎯⎯→ mol BaSO4<br />

↓<br />

⎩A l2O 3<br />

: 0,03 mol ⎪NH 4<br />

: y mol<br />

⎪⎩<br />

SO<br />

H2SO 4:0,4<br />

mol<br />

BaCl2<br />

7,65 X ⎨<br />

khi 0,4<br />

NaNO 3:0,095<br />

mol<br />

⎨<br />

+<br />

Do khí T chỉ chứa H 2 → NO 3 - phản ứng hết → muối Z là muối SO 4 2- .<br />

Khi cho Z phản ứng với NaOH tạo dung dịch chứa Na 2 SO 4 : 0,4 mol và NaAlO 2 : 0,23 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố Na → x + 0,935 = 0,4.2 + 0,23 → x = 0,095 mol<br />

Bảo toàn điện tích trong Z → y = 0,4.2 - 0,23.3 - 0,095 = 0,015 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố H → n H2O =( 0,4.2 - 4. 0,015- 2. 0,015 ) : 2= 0,355 mol<br />

Bảo toàn khối lượng :<br />

m khí = 7,65 + 0,095. 85 + 0,4. 98 - 0,23. 27 - 0,015. 18 - 0,4. 96 - 0,095. 23 - 0,355. 18 = 1,47 gam.<br />

Đáp án D.<br />

Câu 37. Chọn đáp án C<br />

Ta có n CO2 = 0,25 mol, n H2O = 0,18 mol và n Ag = 0,12 mol.<br />

+ Vì E có pứ trắng bạc ⇒ E chứa<br />

⎧<br />

⎪<br />

⎨<br />

⎪<br />

⎩<br />

( )<br />

( )<br />

( )<br />

+ PT theo n Ag là: x + z = 0,06 mol (1)<br />

X HCOOH : x<br />

Y C H<br />

Z C H<br />

O : y<br />

m 2m−2k 2<br />

O : z<br />

n 2n−2k−2 4<br />

2−<br />

4<br />

với k = ∑π /Gốc hidrocacbon<br />

+ Theo BTKL ta có: m E = m C + m H + m O ⇒ m O = 3,52 gam ⇒ n O = 0,22 mol.<br />

⇒ PT bảo toàn oxi ta có:2x + 2y + 4z = 0,22 mol (2)<br />

+ Từ (1) và (2) ⇒ y + z = 0,05 mol.<br />

+ Vì n CO2 – n H2O = 0,07 ⇒ ky + z = 0,07<br />

⇔ 0,05k + z = 0,07 ⇒ k = 1 và z = 0,02 mol.<br />

⇒ x = 0,04 mol và y = 0,03 mol.<br />

⇒∑n CO2 = 0,04×1 + 0,03×m + 0,02×n = 0,25 mol.<br />

⇔ 3m + 2n = 21. Giải pt nghiệm nghuyên ⇒ n = 3 và m = 6.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ Y là CH 2 =CH–COOH và T là HCOO–CH 2 –CH 2 –OOC–CH=CH 2 .


⎧HCOOK : 0,06<br />

⎪<br />

⇒ Chất rắn thu được gồm có: ⎨CH2<br />

= CH − COOK : 0,05<br />

⎪<br />

⎩KOH du<br />

: 0,04<br />

⇒ m Rắn = 0,06×84 + 0,05×110 + 0,04×56 = 12,78 gam ⇒ Chọn C<br />

Câu 38. Chọn đáp án A<br />

Phản ứng tạo khí E và Y là kim loại nhóm A.<br />

⇒ Y là Al. D chỉ chứa 1 chất tan ⇒ D chứa NaCl.<br />

+ Từ tỷ lệ mol 1:2 ⇒ Đặt n XCl2 = a và n AlCl3 = 2a<br />

⇒ Trong dung dịch D có ∑n – Cl = 8a và n Na2CO3 = 4a mol.<br />

+ G chỉ chứa muối nitrat ⇒ NaCl (D) pứ hết, tạo n AgCl↓ = 8a mol và n NaNO3 = 8a mol.<br />

+ Kết tủa 12 gam<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

n<br />

XCO<br />

: a ⎧<br />

3 ⎪12 = X + 60 a + 78,2a<br />

⎨ ⇒ ⎨<br />

⎪<br />

n<br />

Al( OH)<br />

: 2a<br />

⎩<br />

⎪BTNT ⇒ nCO 3 ⎩<br />

2:3a<br />

+ BTKL: m dd G = m dd Na2CO3 + m dd B + m dd AgNO3 – m kết tủa – m CO2 .<br />

8a × 85 9,884<br />

⇒ = ⇒ a = 0,05 mol .<br />

100<br />

4a × 106× + 120 + 200 −12 − 143,5a × 8a − 44×<br />

3a<br />

100<br />

21,2<br />

⇒ X = 24 ⇒ X là Mg ⇒ C% MgCl2 = 0,05.95.100 = 3,985%<br />

120<br />

⇒ Chọn A<br />

Câu 39. Chọn đáp án A<br />

Vì X là tetrapeptit và Y là Hexapeptit.<br />

⇒ Đặt công thức peptit X là: C 4n H 8n-2 N 4 O 5 = x mol và Y là C 6n H 12n-4 N 6 O 7 = y mol<br />

⇒ x + y = 0,14 và 4x + 6y = 0,68 ⇒ x = 0,08 và y = 0,06.<br />

+ Đặt X có dạng: (Ala) a (Gly) (4-a) và Y có dạng: (Ala) b (Gly) (6-b) ⇒ 4a + 3b = 20<br />

+ Vì a ≤ 4 và b ≤ 6 nên ⇒ Chỉ có cặp a = 2, b = 4 thỏa mãn yêu cầu.<br />

Do đó X có 2Ala và 2Gly; Y có 4Ala và 2Gly<br />

+ Giả sử X là: AlaAlaGlyGly ⇒ CTPT của X là C 10 H 18 O 5 N 4 .<br />

+ Giả sử Y là: AlaAlaAlaAlaGlyGly ⇒ CTPT của Y là C 16 H 28 O 7 N 6<br />

Ta có:<br />

n<br />

X<br />

0,08 4<br />

= =<br />

n 0,06 3<br />

Y<br />

+ Từ tỉ lệ đó ta đặt n X = 4a và n Y = 3a ⇒ a = 0,012 mol.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

⇒ m = 0,048 × 274 + 0,036 × 416 = 28,128 gam ⇒ Chọn A<br />

Câu 40. Chọn đáp án A<br />

Chú ý tỉ lệ dung dich X trong mỗi phản ứng


Gọi số mol ion Na + , NH + 4 , CO 2- 3 và SO 2- 4 trong 100ml lần lượt a, b, c, d mol<br />

Khi cho X tác dụng với HCl chỉ có CO 2- 3 tham <strong>gia</strong> phản ứng → c = 0,1 mol<br />

Khi cho X tác dụng với BaCl 2 thu được BaCO 3 và BaSO 4 → 0,1.197 + d.233= 43 → d = 0,1 mol<br />

Khi cho X tác dụng lượng dư dung dịch NaOH chỉ có NH + 4 tham <strong>gia</strong> phản ứng → b = 0,2 mol<br />

Bảo toàn điện tích trong dung dịch X → a = 2. 0,1 + 2. 0,1 -0,2 = 0,2 mol<br />

Vậy trong 300ml dung dịch X gồm 0,6 mol Na + , 0,6 mol NH 4 + , 0,3 mol CO 3 2- và 0,3 mol SO 4<br />

2-<br />

→ m = 0,6.23 + 0,6. 18 + 0,3. 60 + 0,3. 96= 71,4 gam.<br />

Đáp án A.<br />

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!