Giáo án Hóa học - Lớp 10 Cơ bản - HỌC KỲ I - Bùi Xuân Đông - THPT Tân Lâm (2017)
LINK BOX: https://app.box.com/s/ioxcikpjs8zqh18v581oom9oqykkgmj1 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1v48--LXeCECLlQPk-JBlhWRNywi5MD28/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ioxcikpjs8zqh18v581oom9oqykkgmj1
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1v48--LXeCECLlQPk-JBlhWRNywi5MD28/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn:28/08/<strong>2017</strong><br />
Tiết 01<br />
ÔN TẬP<br />
TÍNH CHẤT HÓA <strong>HỌC</strong> CỦA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ ĐÃ <strong>HỌC</strong><br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />
2. Kỹ năng: Viết phản ứng củng cốvề tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />
3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>; hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan;<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động luyện tập<br />
1.Tính chất hóa <strong>học</strong> các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
GV: Hợp chất vô cơ được chia thành mấy 1. Oxit<br />
loại lớn? Cho ví dụ mỗi loại?<br />
- Là hợp chất của O với 1 nguyên tố khác.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
- Tên oxit = Tên nguyên tố (hoá trị) + Oxit<br />
GV: Oxit là gì? Phân loại? Cho VD minh - Phân loại:<br />
hoạ?<br />
+ OB: là oxit có bazơ tương ứng.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
+ OA: là oxit có axit tương ứng.<br />
- Tính chất:<br />
+ OB mạnh + nước → B tương ứng.<br />
+ OB mạnh + OA → M.<br />
+ OB + A → M + nước.<br />
+ OA + nước → A tương ứng.<br />
+ OA + B tan → M + nước<br />
2. Bazơ.<br />
- Là hợp chất của KL với nhóm –OH.<br />
GV: Bazơ là gì? Phân loại? Cho VD - Tên bazơ = Tên KL + Hiđroxit.<br />
minh hoạ?<br />
- Phân loại theo tính tan:<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
+ Bazơ tan: bazơ của Li, K, Na, Ba, Ca.<br />
+ Bazơ không tan: bazơ của các KL còn lại.<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong> chung:<br />
+ dung dịch B làm quỳ tím → xanh,<br />
+ dung dịch B làm phenolphtalein → hồng.<br />
+ B tan + OA → M + nước.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV: Axit là gì? Cho VD minh hoạ? Đọc<br />
tên chúng?<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Muối là gì? Cho VD minh hoạ? Đọc<br />
tên chúng? Phân loại?<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
2. Các công thức tính to<strong>án</strong> quan trọng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />
GV: Hướng dẫn HS nhớ lại các công<br />
thức tính to<strong>án</strong> quan trọng trong hóa <strong>học</strong><br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
+ B + A → M + nước.<br />
+ B tan + dd M → M mới + B mới.<br />
(sản phẩm phải có kết tủa hoặc bay hơi.)<br />
+ B không tan bị nhiệt phân.<br />
3. Axit.<br />
- Là hợp chất của H liên kết với gốc axit.<br />
- Tên axit:<br />
+ Tên axit không oxi = Axit + tên phi<br />
kim + hidric.<br />
+ Tên axit có oxi = Axit + tên phi kim +<br />
đuôi “IC” hoặc đuôi “Ơ”.<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
+ đổi màu quỳ tím → hồng.<br />
+ tác dụng với KL trước H → muối + H 2<br />
+ tác dụng với OB → muối + nước.<br />
+ tác dụng với bazơ → muối + nước.<br />
+ tác dụng với muối → muối mới + axit<br />
mới.<br />
4. Muối.<br />
- Là hợp chất tạo nên bởi KL liên kết với<br />
gốc axit.<br />
- Tên muối = tên KL + tên gốc axit.<br />
- Phân loại:<br />
+ Muối tan:<br />
+ Muối không tan và ít tan.<br />
- Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />
+ M tan + M tan → M mới + M mới.<br />
+ M tan + M tan → 2 M mới.<br />
+ M + A → M mới + M mới<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Mol và các đại lượng liên quan:<br />
m V<br />
n = , n =<br />
M 22, 4<br />
Nồng độ dung dịch:<br />
mct<br />
C% = .<strong>10</strong>0<br />
mdd<br />
n<br />
C V<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về tính chất hóa <strong>học</strong><br />
chung của oxit, axit, bazo, muối.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
M<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 04/09/<strong>2017</strong><br />
Tiết 02<br />
ÔN TẬP<br />
TÍNH CHẤT HÓA <strong>HỌC</strong> CỦA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ ĐÃ <strong>HỌC</strong><br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />
2. Kỹ năng: Viết phản ứng củng cố về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />
3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan;<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động luyện tập, củng cố<br />
1. Tính chất hóa <strong>học</strong> của Axit<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
GV: Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập<br />
trong phiếu <strong>học</strong> tập (II. Bài tập 2)<br />
1. HCl + CuO –<br />
1. 2 HCl + CuO → CuCl2 + H<br />
2O;<br />
2. HCl + Na 2 O –<br />
2. 2 HCl + Na2O → NaCl + H<br />
2O;<br />
3. HCl + K 2 O –<br />
3. 2 HCl + K2O → KCl + H<br />
2O;<br />
4. HCl + MgO –<br />
4. 2 HCl + MgO → MgCl2 + H<br />
2O;<br />
5. HCl + ZnO –<br />
5. 2 HCl + ZnO → ZnCl2 + H<br />
2O;<br />
6. HCl + FeO –<br />
7. HCl + CaO –<br />
6. 2 HCl + FeO → FeCl2 + H<br />
2O;<br />
8. HCl + BaO –<br />
7. 2 HCl + CaO → CaCl2 + H<br />
2O;<br />
9. HCl + Al 2 O 3 –<br />
8. 2 HCl + BaO → BaCl2 + H<br />
2O;<br />
<strong>10</strong>. HCl + Fe 2 O 3 –<br />
9. 6 HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3 H<br />
2O;<br />
11. HCl + Fe 3 O 4 –<br />
<strong>10</strong>. 6 HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3 H<br />
2O;<br />
12. H 2 SO 4 + CuO –<br />
11. 8 HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O<br />
13. H 2 SO 4 + Na 2 O –<br />
12. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O;<br />
14. H 2 SO 4 + K 2 O –<br />
15. H 2 SO 4 + MgO –<br />
13. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O;<br />
16. H 2 SO 4 + ZnO –<br />
14. H2SO4 + K2O → K2SO4 + H2O;<br />
17. H 2 SO 4 + FeO –<br />
15. H<br />
18. H 2 SO 4 + CaO –<br />
2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O;<br />
19. H 2 SO 4 + BaO –<br />
16. H2SO4 + ZnO → MgSO4 + H2O;<br />
20. H 2 SO 4 + Al 2 O 3 –<br />
17. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O<br />
21. H 2 SO 4 + Fe 2 O 3 –<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
22. H 2 SO 4 + Fe 3 O 4 –<br />
23. HNO 3 + CuO –<br />
24. HNO 3 + Na 2 O –<br />
25. HNO 3 + Fe 2 O 3 –<br />
26. HNO 3 + Fe 3 O 4 –<br />
27. H 3 PO 4 + Na 2 O –<br />
28. H 3 PO 4 + K 2 O –<br />
29. H 3 PO 4 + CaO –<br />
30. H 3 PO 4 + BaO –<br />
31. HCl + Cu(OH) 2 –<br />
32. HCl + NaOH –<br />
33. HCl + KOH –<br />
34. HCl + Mg(OH) 2 –<br />
35. HCl + Ba(OH) 2 –<br />
36. H 3 PO 4 + Ba(OH) 2 –<br />
37. H 3 PO 4 + Al(OH) 3 –<br />
38. HCl + AgNO 3 –<br />
39. HCl + Na 2 CO 3 –<br />
40. HCl + CaCO 3 –<br />
41. H 2 SO 4 + BaCl 2 –<br />
42. H 2 SO 4 + PbCl 2 –<br />
43. HNO 3 + NaCO 3 –<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
2. Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> về hóa <strong>học</strong><br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />
GV: yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:<br />
BT: Cho 200ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M<br />
tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch<br />
NaOH 1M.<br />
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.<br />
b, Tính khối lượng các chất sau phản<br />
ứng.<br />
c, Tính nồng độ mol các chất trong dung<br />
dịch sau phản ứng.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
2 4<br />
( )<br />
38. 2HCl + Cu OH → CuCl + H O<br />
2<br />
( )<br />
( )<br />
2<br />
( )<br />
2<br />
( )<br />
3<br />
( )<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
39. HCl + NaOH → NaCl + H O<br />
40. HCl + KOH → KCl + H O<br />
41. 2HCl + Mg OH → MgCl + H O<br />
2<br />
2 2<br />
42. 2HCl<br />
+ Zn OH → ZnCl + H O<br />
2 2<br />
43. 2HCl + Fe OH → FeCl + H O<br />
44. 6HCl<br />
+ Fe OH<br />
2 2<br />
3 2<br />
45. 2HCl + Ca OH → CaCl + H O<br />
48.<br />
H SO<br />
→ FeCl + H O<br />
2 2<br />
Cu OH CuSO H O<br />
+ ( ) →<br />
4<br />
+<br />
2<br />
49. H SO + 2NaOH → Na SO + 2H O<br />
2 4 2 4 2<br />
50. H SO + 2KOH → K SO + 2H O<br />
2 4 2 4 2<br />
HCl + AgNO → AgCl + HNO<br />
2 4 2<br />
2<br />
3 3<br />
2 HCl + Na CO → 2NaCl + CO + H O<br />
2 3 2 2<br />
2 HCl + CaCO → CaCl + CO + H O<br />
H SO<br />
+<br />
BaCl<br />
3 2 2 2<br />
→ BaSO + H O<br />
4 2<br />
2 HNO + Na CO → 2NaNO + CO + H O<br />
3 2 3 3 2 2<br />
2 HNO + CaCO → Ca( NO ) + CO<br />
+ H O<br />
3 3 3 2 2 2<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Ta có:<br />
n = 0, 2.0,5 = 0,1mol<br />
H2SO4<br />
nNaOH<br />
= 0, 25.1 = 0, 25mol<br />
Phương trình phản ứng:<br />
H SO + 2NaOH → Na SO + 2H O<br />
2 4 2 4 2<br />
0,1 0,2 0,1<br />
Do đó:<br />
n = 0,25 − 0,1 = 0,15mol → m = 40.0,15 = 6g<br />
NaOH d<br />
m<br />
C<br />
C<br />
Na2SO<br />
4<br />
MNaOH d<br />
MH2SO<br />
4<br />
= 0,1.142 = 14,2g<br />
0,15 1<br />
= = M<br />
0,45 3<br />
0,1 2<br />
= = M<br />
0,45 9<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về tính chất hóa <strong>học</strong><br />
chung của oxit, axit, bazo, muối.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
NaOH d<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 03<br />
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />
Ngày soạn: 11/09/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Biết được :<br />
− Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm;<br />
Kích thước, khối lượng của nguyên tử.<br />
− Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.<br />
− Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.<br />
2. Kĩ năng:<br />
− So s<strong>án</strong>h khối lượng của electron với proton và nơtron.<br />
− So s<strong>án</strong>h kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử.<br />
3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />
sinh<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động: Nguyên tử được tạo nên từ những loại hạt nào? Chúng ta<br />
đã <strong>học</strong> ở lớp 8. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về điện tích, khối lượng, kích<br />
thước của chúng.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử<br />
Mục tiêu: Biết sự tìm ra e, hạt nhân nguyên tử, p, n, đặc điểm của từng loại hạt.<br />
GV: Trình chiếu mô phỏng thí nghiệm I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />
tìm ra e, hạt nhân.<br />
- Yêu cầu HS nhận xét:<br />
Tia âm cực di chuyển như thế nào<br />
khi chưa có từ trường và sau khi có<br />
từ trường? Vì sao lại như vậy?<br />
Khi có từ trường, tia âm cực thay<br />
đổi như thế nào? Điều đó chứng tỏ<br />
được điều gì?<br />
Sự di chuyển của các hạt α chứng tỏ<br />
được điều gì?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
Hoạt động 2: Kích thước và khối lượng của nguyên tử<br />
Mục tiêu: Biết sự chênh lệch kích thước giữa hạt nhân và nguyên tử và so s<strong>án</strong>h,<br />
Biết đơn vị đo kích thước nguyên tử, đơn vị đo khối lượng nguyên tử<br />
II/ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG<br />
CỦA NGUYÊN TỬ:<br />
Kích thước nguyên tử:<br />
GV thông tin<br />
Người ta biểu thị kích thước nguyên tử<br />
- Nguyên tử H có b<strong>án</strong> kính khoảng bằng:<br />
0,053nm Đường kính khoảng + 1nm(nanomet)= <strong>10</strong> - 9 m<br />
0,1nm, đường kính hạt nhân nguyên tử + 1A 0 (angstrom)= <strong>10</strong> -<strong>10</strong> m<br />
nhỏ hơn nhiều, khoảng <strong>10</strong> -5 nm. Nguyên tử có kích thước rất lớn so với<br />
−1<br />
Em hãy xem đường kính nguyên tố và<br />
<strong>10</strong> nm<br />
hạt nhân chênh lệch nhau như thế nào?<br />
kích thước hạt nhân ( = <strong>10</strong>.000 lần).<br />
− 5<br />
<strong>10</strong> nm<br />
d e,p ≈ <strong>10</strong> -8 nm.<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
Khối lượng nguyên tử:<br />
GV thông tin, yêu cầu HS nghiên cứu - Do khối lượng thật của 1 nguyên tử quá<br />
<strong>bản</strong>g 1/8<br />
bé, người ta dùng đơn vị khối lượng<br />
nguyên tử u (đvC).<br />
1 1 12 1,6605. <strong>10</strong> <br />
ê ử ạ â <br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Củng cố kiến thức về cấu tạo của nguyên tử<br />
BT 1: Tính khối lượng của nguyên tử X 1.<br />
có 17p, 18n và 17e.<br />
ê ử <br />
BT 3: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />
của nguyên tố X là 115. Trong đó số hạt 2.<br />
mang điện nhiều hơn số hạt không S = 2 p + n = 115⎫<br />
⎧ p = 35<br />
mang điện là 25. Xác định các loại hạt<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
H = 2 p − n = 25 ⎭ ⎩n<br />
= 45<br />
của nguyên tố đó.<br />
BT 4: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />
của một nguyên tố là 155. Số hạt mang<br />
3.<br />
điện nhiều hơn số hạt không mang điện<br />
S = 2 p + n = 155⎫<br />
⎧ p = 47<br />
là 33 hạt. Xác định các loại hạt của<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
H = 2 p − n = 33<br />
nguyên tố đó.<br />
⎭ ⎩n<br />
= 61<br />
BT 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của<br />
một nguyên tố là 13. Xác định các loại<br />
hạt của nguyên tố đó.<br />
4.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎧ p = e = 4<br />
⇒ 3,4 ≤ p ≤ 4,3 ⇒ ⎨<br />
⎩n<br />
= 5<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về nguyên tử thông qua<br />
sơ đồ tư duy.<br />
- Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: m<br />
S = 2 p + n = 13 ⇒ n = S − 2 p<br />
n S − 2 p S S<br />
1 ≤ ≤1,82 ⇒1 ≤ ≤1,82<br />
⇒ ≤ p ≤<br />
p<br />
p<br />
3,82 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 04, 05<br />
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ<br />
Ngày soạn: 18/09/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Biết được :<br />
Điện tích hạt nhân và mối quan hệ giữa điện tích hạt nhân với số proton, số electron.<br />
Số khối, so s<strong>án</strong>h sự giống và khác nhau giữa KLNT và số khối.<br />
Định nghĩa về nguyên tố hoá <strong>học</strong> và ý nghĩa của biễu diễn nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
2. Kĩ năng:<br />
− Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, nguyên tử khối,…<br />
3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />
sinh<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
- Tính khối lượng của nguyên tử Clo, biết nguyên tử Clo có 17p, 18n và 17e?<br />
- So s<strong>án</strong>h với khối lượng của Clo mà em đã <strong>học</strong> ở chương trình lớp 8?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1: Điện tích hạt nhân<br />
GV: Hướng dẫn HS cùng giải BT:<br />
Nếu nguyên tử đó có Z proton thì Điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e<br />
nguyên tử đó có điện tích của hạt nhân<br />
là bao nhiêu? Và số e của nguyên tử đó<br />
là bao nhiêu?<br />
Ví dụ:Điện tích hạt nhân (Z) nguyên tử<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
Oxi là +8 thì hạt nhân nguyên tử O có 8p<br />
GV: Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa và lớp vỏ của nó có 8e.<br />
điện tích hạt nhân với số p, số e<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Yêu cầu HS thiết lập mối liên hệ<br />
giữa số p và số n.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
GV: Hướng dẫn HS so s<strong>án</strong>h giữa số<br />
Hoạt động 2: Số khối<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
* Số khối (A):<br />
A = Z + N = p + n.<br />
Ví dụ:<br />
Trong nguyên tử Clo có 17p và 18n thì<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
khối và KLNT.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
A = 17 + 18 = 35.<br />
* Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số<br />
khối (A) là những đặc trưng của hạt<br />
nhân, cũng chính là đặc trưng của<br />
nguyên tử.<br />
Ví dụ:<br />
Cho nguyên tử O có Z = 8 và A = 17.<br />
Hãy xác định số p, n, e.<br />
Ta có:<br />
Z = số p = số e = 8<br />
A = Z + N → N = A – Z = 17 – 8 = 9<br />
Hoạt động 3: Nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu các vấn đề Nguyên tố hoá <strong>học</strong>: SGK<br />
- Định nghĩa về nguyên tố hoá <strong>học</strong>. Số hiệu nguyên tử: SGK<br />
- Số hiệu nguyên tử.<br />
Kí hiệu nguyên tố hoá <strong>học</strong>:<br />
- Cách biểu diễn nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
A<br />
GV: Bổ sung<br />
GV: Dựa vào cách biểu diễn nguyên tố<br />
hoá <strong>học</strong>, ta có thể tính to<strong>án</strong> ra được các<br />
thông tin có liên quan đến nguyên tử.<br />
GV: yêu cầu HS làm 1 số ví dụ.<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
Z<br />
X<br />
Ví dụ: Hãy xác định các thông tin có<br />
liên quan đến nguyên tử :<br />
17 35 3 63<br />
O,<br />
Cl,<br />
H Cu<br />
8 17 1<br />
,<br />
29<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
*<br />
Ta có :<br />
A = 17<br />
*<br />
Ta có :<br />
A = 35<br />
*<br />
Ta có :<br />
A = 3<br />
*<br />
17<br />
8<br />
Z = p = e = 8<br />
35<br />
17<br />
Z = p = e = 17<br />
3<br />
1<br />
Z = p = e = 1<br />
63<br />
29<br />
A = Z + N ⇒ N<br />
A = Z + N ⇒ N<br />
A = Z + N ⇒ N<br />
Ta có :<br />
Z = p = e = 29<br />
A = 63<br />
= A − Z<br />
= A − Z<br />
= A − Z<br />
= 17 − 8 = 9<br />
= 35 −17<br />
= 18<br />
= 3 −1<br />
= 2<br />
vì A = Z + N ⇒ N = A − Z = 63 − 29 = 34<br />
Hoạt động 4: Đồng vị<br />
GV: Đưa ra ví dụ về các đồng vị của H. * VD: SGK<br />
- Yêu cầu HS xác định số p, n của mỗi * Nhận xét:<br />
đồng vị ?<br />
- Các nguyên tử có cùng số p nên có<br />
- Nhận xét các nguyên tử H này có cùng ĐTHN và chúng thuộc cùng một<br />
thành phần cấu tạo giống và khác nhau nguyên tố hoá <strong>học</strong> .<br />
như thế nào ?<br />
- Chúng có khối lượng khác nhau vì hạt<br />
Vậy đồng vị là gì ?<br />
nhân có số n khác nhau.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
* Định nghĩa: SGK<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
Hoạt động 5: Nguyên tử khối trung bình<br />
.GV:<br />
* VD: SGK<br />
- Tại sao cần phải tính nguyên tử khối<br />
trung bình và cách tính như thế nào?<br />
- Hướng dẫn HS hoàn thành VD trong<br />
x1. A1 + x2. A2<br />
+ ...<br />
* Tổng quát : A =<br />
SGK , từ đó rút ra công thức tổng quát.<br />
x1 + x2<br />
+ ...<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Củng cố kiến thức về hạt nhân nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối trung bình<br />
BT 1: Tính khối lượng của nguyên tử X 1. ê ử <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
vì<br />
vì<br />
vì<br />
O<br />
Cl<br />
H<br />
Cu<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
có 17p, 18n và 17e.<br />
BT 3: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />
của nguyên tố X là 115. Trong đó số hạt<br />
mang điện nhiều hơn số hạt không<br />
mang điện là 25. Xác định các loại hạt<br />
của nguyên tố đó.<br />
BT 4: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />
của một nguyên tố là 155. Số hạt mang<br />
điện nhiều hơn số hạt không mang điện<br />
là 33 hạt. Xác định các loại hạt của<br />
nguyên tố đó.<br />
BT 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của<br />
một nguyên tố là 13. Xác định các loại<br />
hạt của nguyên tố đó.<br />
Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số<br />
hạt p,n,e bằng 40. Trong đó tổng số hạt<br />
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không<br />
mang điện là 12 hạt. Số khối của<br />
nguyên tử X là?<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
3.<br />
S = 2 p + n = 115⎫<br />
⎧ p = 35<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
H = 2 p − n = 25 ⎭ ⎩n<br />
= 45<br />
4.<br />
S = 2 p + n = 155⎫<br />
⎧ p = 47<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
H = 2 p − n = 33 ⎭ ⎩n<br />
= 61<br />
6.<br />
S = 2 p + n = 13 ⇒ n = S − 2 p<br />
n S − 2 p S S<br />
1 ≤ ≤1,82 ⇒ 1 ≤ ≤ 1,82 ⇒ ≤ p ≤<br />
p<br />
p<br />
3,82 3<br />
⎧ p = e = 4<br />
⇒ 3, 4 ≤ p ≤ 4,3 ⇒ ⎨<br />
⎩n<br />
= 5<br />
24.<br />
S = 2 p + n = 40 ⎫ ⎧ p = 13<br />
⎬ ⇒ ⎨ ⇒ A = 27<br />
H = 2 p − n = 12⎭<br />
⎩n<br />
= 14<br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về hạt nhân nguyên tử<br />
thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 06<br />
LUYỆN TẬP<br />
Ngày soạn: 25/09/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về cấu tạo nguyên tử<br />
2. Kĩ năng:<br />
− Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, nguyên tử khối,…<br />
3. Thái độ: Kích thích sự ự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư t duy của <strong>học</strong><br />
sinh<br />
4. Định hướng các năng ng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ ệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử<br />
Kiểm tra hệ thống kiến<br />
thức của <strong>học</strong> sinh bằng<br />
sơ đồ tư duy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV: Yêu cầu HS làm 1 sốố bài tập để<br />
luyện tập, củng cố kiến thức<br />
Câu <strong>10</strong>: Nguyên tố Cu có nguyên tử<br />
khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X<br />
và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng.tử<br />
đồng vị X = 0,37 số ng.tử đồng vị Y.<br />
Vậy số khối của X và Y lần lượt l là?<br />
Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị<br />
11 B (x 1 %) và <strong>10</strong> B (x 2 %), nguyên tử t khối<br />
trung bình của Bo là <strong>10</strong>,8. Giá trị của<br />
x 1 % là?<br />
Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng<br />
vị<br />
16 ° (x%) ,<br />
17 O(y%) ,<br />
18 O(4%),<br />
nguyên tử khối trung bình của Oxi là<br />
16,14. Phần trăm đồng vị 16 O v à 17 O<br />
lần lượt là?<br />
Câu 21: Nguyên tố X có 3 đồng vị A 1<br />
X<br />
(79%), A 2X(<strong>10</strong>%), A 3X X (11%). Biết tổng<br />
số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử<br />
lượng trung bình của 3 đồng vị là<br />
24,32. Mặt khác số n của đồng vị thứ 2<br />
nhiều hơn số n đồng vị ị 1 là l 1 đơn vị .<br />
A 1 , A 2 , A 3 lần lượt là?<br />
Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X 1<br />
<strong>10</strong>.<br />
Ta có:<br />
A1 + A2<br />
= 128 ⎫ A1 . x + A2<br />
. y ⎪<br />
⎧<br />
A1<br />
= 65<br />
A = = 63,54<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
x + y ⎪<br />
⎩<br />
A2<br />
= 63<br />
x = 0,37 y<br />
⎪<br />
⎭<br />
13.<br />
Ta có:<br />
x1 + x2<br />
= <strong>10</strong>0 ⎫<br />
⎪ ⎧<br />
x<br />
11. x1 + <strong>10</strong>. x2<br />
⎬<br />
⇒ ⎨<br />
A = = <strong>10</strong>,8<br />
<strong>10</strong>0<br />
⎪ ⎩x<br />
⎭<br />
17.<br />
Ta có:<br />
x + x = <strong>10</strong>0 − 4 = 96<br />
1 2<br />
16. x1 + 17. x2<br />
+ 18.4 16,14<br />
A = =<br />
<strong>10</strong>0<br />
21.<br />
Ta có:<br />
A + A + A = 75<br />
1 2 3<br />
A .79 + A .<strong>10</strong> + A .11<br />
A<br />
<strong>10</strong>0<br />
A − A = 1<br />
34.<br />
1 2 3<br />
= =<br />
2 1<br />
1<br />
2<br />
= 80<br />
= 20<br />
⎫<br />
⎪ ⎧x1<br />
= 90<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
⎪ ⎩x2<br />
= 6<br />
⎭<br />
⎫<br />
⎧A1<br />
= 24<br />
⎪ ⎪<br />
24,32⎬<br />
⇒ ⎨A<br />
2<br />
= 25<br />
⎪ ⎪<br />
⎩A3<br />
= 26<br />
⎪⎭<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
và X 2 . Đồng vị X 1 có tổng số hạt là 18.<br />
Đồng vị X 2 có tổng số ố hạt là 20. Biết<br />
rằng % các đồng vị bằng nhau và các<br />
loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.<br />
Nguyên tử khối trung bình của X là?<br />
Ta có:<br />
X :<br />
12.50 + 14.50<br />
x1 = x2<br />
= 50% → AX<br />
= =<br />
13<br />
<strong>10</strong>0<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại l các kiến thức có liên quan về ề hạt nhân nguyên tử<br />
thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: m Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
1<br />
S = 2 p + n = 18<br />
1 1<br />
18<br />
p = e = n1 = = 6 → A1<br />
= 12<br />
3<br />
X :<br />
2<br />
S = 2 p + n = 20 → n = 8 → A<br />
=<br />
14<br />
2 2 2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
X<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 07<br />
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
Ngày soạn: 25/09/<strong>2017</strong><br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Biết được :<br />
- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo<br />
những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử.<br />
- Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một<br />
lớp (K, L, M, N).<br />
- Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân lớp<br />
có mức năng lượng bằng nhau.<br />
- Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.<br />
2. Kĩ năng: Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p,<br />
d) trong một lớp.<br />
3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />
sinh<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực hợp tác;<br />
- Năng lực trình bày;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU:<br />
- Phương pháp hoạt động nhóm, đàm thoại;<br />
- Kỹ thuật công đoạn.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
- Trong nguyên tử, e chuyển động như thế nào? Cấu tạo của lớp vỏ có đặc điểm ra<br />
sao?<br />
- Các e được sắp xếp theo nguyên tắc nào?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề<br />
GV: Yêu cầu HS tự tìm hiểu các vấn đề theo nhóm (sử dựng KT công đoạn)<br />
N1: Theo quan điểm cũ và ngày nay, các e trong nguyên tử chuyển động như thế<br />
nào? Các e ở trạng thái cơ <strong>bản</strong>, được xắp xếp theo nguyên tắc nào?<br />
N2: Tìm hiểu các đặc điểm cơ <strong>bản</strong> về lớp e (Các e như thế nào thì được xếp vào 1<br />
lớp? Có bao nhiêu lớp e? Kí hiệu lớp e ntn?)<br />
N3: Tìm hiểu các đặc điểm cơ <strong>bản</strong> về phân lớp e (Các e như thế nào thì được xếp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
vào 1 phân lớp? Có bao nhiêu lớp phân e? Kí hiệu phân lớp e ntn? Số phân lớp e<br />
trong từng lớp e?)<br />
N4: Hoàn thành <strong>bản</strong>g tính sau:<br />
<strong>Lớp</strong> K (n = 1) L (n = 2 M (n = 3)<br />
Phân lớp<br />
Số e tối đa trong<br />
phân lớp<br />
Số e tối đa trong<br />
lớp<br />
Sự phân bố e<br />
trên các phân lớp<br />
HS: hoạt động nhóm<br />
GV: Nhận xét và hướng dẫn<br />
Hoạt động 2: Sự chuyển động e trong nguyên tử<br />
GV: Yêu cầu HS<br />
trình bày theo<br />
nhóm<br />
HS: Đại diện nhóm<br />
1 trình bày, các<br />
nhóm khác góp ý<br />
tiếp.<br />
GV: Nhận xét và<br />
bổ sung<br />
Hoạt động 3: <strong>Lớp</strong> e<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV: Yêu cầu HS<br />
trình bày theo<br />
nhóm<br />
HS: Đại diện nhóm<br />
1 trình bày, các<br />
nhóm khác góp ý<br />
tiếp.<br />
GV: Nhận xét và<br />
bổ sung<br />
GV: Yêu cầu HS<br />
trình bày theo<br />
nhóm<br />
HS: Đại diện nhóm<br />
1 trình bày, các<br />
nhóm khác góp ý<br />
tiếp.<br />
GV: Nhận xét và<br />
bổ sung<br />
Hoạt động 4: Phân lớp e<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 5: Số e tối đa trên phân lớp, lớp e<br />
GV: Yêu cầu HS <strong>Lớp</strong> K (n = 1) L (n = 2 M (n = 3)<br />
trình bày theo Phân lớp<br />
nhóm<br />
HS: Đại diện<br />
Số e tối đa<br />
trong phân<br />
nhóm 1 trình bày, lớp<br />
các nhóm khác Số e tối đa<br />
góp ý tiếp.<br />
trong lớp<br />
GV: Nhận xét và Sự phân bố e<br />
bổ sung<br />
trên các<br />
phân lớp<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập trong<br />
phiếu <strong>học</strong> tập để củng cố kiến thức<br />
Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt<br />
là 52 và số khối là 35.<br />
87.<br />
Ta có:<br />
a, Số hiệu nguyên tử của X là? S = 2 p + n = 52⎫<br />
⎧ p = Z = 17<br />
b, X có bao nhiêu lớp e và số e lớp<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
A = p + n = 35 ⎭ ⎩n<br />
= 18<br />
ngoài cùng là bao nhiêu?<br />
X có 3 lớp e và số e lớp ngoài cùng là<br />
Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt<br />
7e<br />
là 34 và số khối là 23. Số lớp e và số 94.<br />
e lớp ngoài cùng là?<br />
Ta có:<br />
S = 2 p + n = 34⎫<br />
⎧ p = Z = 11<br />
⎬ ⇒ ⎨<br />
A = p + n = 23 ⎭ ⎩n<br />
= 12<br />
Bài 131: Cho nguyên tử R có e ở<br />
X có 3 lớp e và số e lớp ngoài cùng là<br />
phân lớp p bằng <strong>10</strong>. Vậy số hiệu<br />
1e<br />
nguyên tử của R bằng bao nhiêu?<br />
131.<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
Vì R có <strong>10</strong> e ở phân lớp p nên R có:<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
2e ở lớp 1s<br />
2e ở phân lớp 2s<br />
6e ở phân lớp 2p<br />
2e ở phân lớp 3s<br />
4e ở phân lớp 3p<br />
Z R = 16.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về cấu tạo vỏ nguyên tử<br />
thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tiết 08, 09<br />
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
Ngày soạn: 30/09/<strong>2017</strong><br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức:<br />
- Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.<br />
- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 20<br />
nguyên tố đầu tiên.<br />
- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng:<br />
+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns 2 np 6 );<br />
+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron);<br />
+ Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng;<br />
+ Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
- Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính chất hoá <strong>học</strong><br />
cơ <strong>bản</strong> (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương ứng.<br />
3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />
sinh<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực trình bày;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU:Phương pháp hoạt động nhóm, đàm thoại;<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động: Yêu cầu HS làm 2 bài tập<br />
Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối là 35.X có bao nhiêu lớp e và số<br />
e lớp ngoài cùng là bao nhiêu?<br />
Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34 và số hạt mang điện nhiều hơn hạt không<br />
mang điện là <strong>10</strong>. Xác định số lớp e và số e lớp ngoài cùng của X?<br />
Sự sắp xếp các e trong vỏ nguyên tử các nguyên tố như thế nào?Cấu hình e của<br />
nguyên tử là gì? Cách viết cấu hình e của nguyên tửĐặc điểm của lớp e ngoài cùng có<br />
ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa <strong>học</strong> của các nguyên tử?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề<br />
GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu tài liệu để tìm hiểu các vấn đề<br />
- Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử được sắp xếp như thế nào?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Các e trong nguyên tử ở TTCB, được sắp xếp như thế nào?<br />
- Quy ước cách viết cấu hình e của nguyên tử?<br />
- Các bước viết cấu hình e của nguyên tử?<br />
- Như thế nào là nguyên tố s, nguyên tố p, nguyên tố d, nguyên tố f?<br />
- Đặc điểm của lớp e ngoài cùng.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
Hoạt động 2: Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử<br />
GV:<br />
- Các e trong nguyên tử ở TTCB lần<br />
- Thứ tự các mức năng lượng trong lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp<br />
nguyên tử được sắp xếp như thế nào? đến cao.<br />
- Các e trong nguyên tử ở TTCB, được - Thứ tự sắp xếp các phân lớp:<br />
sắp xếp như thế nào?<br />
1s2s2p3s3p4s3d4p5s…<br />
* Hướng dẫn HS tìm hiểu thứ tự các<br />
mức năng lượng trong nguyên tử<br />
Hoạt động 3: Cấu hình e của nguyên tử<br />
GV:<br />
1. Quy ước cấu hình e:<br />
- Quy ước cách viết cấu hình e? - Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số<br />
- Các bước viết cấu hình e?<br />
(1, 2, 3…)<br />
- Phân lớp được ghi bằng chữ thường (s,<br />
p, d, f)<br />
- Số e trên mỗi phân lớp được ghi bằng<br />
dạng chỉ số (s 2 , p 3 , d <strong>10</strong> ,…)<br />
2. Các bước viết cấu hình e:<br />
- Xác định số e của nguyên tử.<br />
- Viết sự phân bố các e vào các phân<br />
lớp theo thứ tự phân mức năng lượng.<br />
- Sắp xếp sự phân bố e theo thứ tự các<br />
lớp e<br />
* Ví dụ:<br />
Z = 3: 1s 2 2s 1<br />
[He] 2s 1<br />
Z = 13: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 3 3p 1<br />
[Ne] 3s 3 3p 1<br />
Z = 23: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 4s 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
[Ar]3d 3 4s 2<br />
- Như thế nào là nguyên tố s, nguyên tố 3.<br />
p, nguyên tố d, nguyên tố f?<br />
+ Nguyên tố s là những nguyên tố mà<br />
- Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />
lớp s.<br />
+ Nguyên tố p là những nguyên tố mà<br />
nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />
lớp p.<br />
+ Nguyên tố d là những nguyên tố mà<br />
nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />
lớp d.<br />
+ Nguyên tố f là những nguyên tố mà<br />
nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />
lớp f.<br />
Hoạt động 4: Đặc điểm của e lớp ngoài cùng<br />
- Đặc điểm của e ở lớp ngoài cùng? + <strong>Lớp</strong> ngoài cùng có nhiều nhất là 8e<br />
(ns 2 np 6 );<br />
+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí<br />
hiếm có 8 e (riêng He có 2 e);<br />
+ Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1,<br />
2, 3 electron ở lớp ngoài cùng (có xu<br />
hướng nhường e);<br />
+ Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5,<br />
6, 7 electron ở lớp ngoài cùng (có xu<br />
hướng nhận e).<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập rèn luyện H: 1s<br />
2<br />
cách viết cấu hình e của nguyên tửcó Z He: 1s<br />
2 1<br />
từ 1 đến 30.<br />
Li: 1s<br />
2s<br />
2 2<br />
Be: 1s<br />
2s<br />
2 2 1<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
B: 1s 2s 2 p<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
2 2 2<br />
C: 1s 2s 2 p<br />
- Cấu hình e của Cu, Cr.<br />
2 2 3<br />
N: 1s 2s 2 p<br />
- Cấu hình bão hòa, b<strong>án</strong> bão hòa.<br />
1s 2s 2 p<br />
2 2 4<br />
O:<br />
2 2 5<br />
F: 1s 2s 2 p<br />
2 2 6<br />
Ne: 1s 2s 2 p<br />
2 2 6 1<br />
Na: 1s 2s 2 p 3s<br />
2 2 6 2<br />
Mg: 1s 2s 2 p 3s<br />
2 2 6 2 1<br />
Al: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 6 2 2<br />
Si: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
2 2 6 2 3<br />
P: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
2 2 6 2 4<br />
S: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 6 2 5<br />
Cl: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
2 2 6 2 6<br />
Ar: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
2 2 6 2 6 1<br />
K: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />
2 2 6 2 6 2<br />
Ca: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />
2 2 6 2 6 1 2<br />
Sc: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 2 2<br />
Ti: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 3 2<br />
V: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 5 1<br />
Cr: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 5 2<br />
Mn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 6 2<br />
Fe: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 7 2<br />
Co: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 8 2<br />
Ni: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 1<br />
Cu: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 2<br />
Zn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về cấu hình e thông qua<br />
sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết <strong>10</strong>, 11<br />
Ngày soạn: 09/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tên bài: LUYỆN TẬP – CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ<br />
A/MỤC TIÊU:<br />
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững:<br />
-Vỏ nguyên tử gồm các lớp và phân lớp electron.<br />
-Các mức năng lượng của lớp, phân lớp. Số e tối đa trong một lớp, một phân lớp.<br />
-Cấu hình e của nguyên tử.<br />
2.Kỹ năng:<br />
-Viết được cấu hình e của các nguyên tố.<br />
-Từ đó suy ra được tính chất tiêu biểu của nguyên tố .<br />
3.Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />
B/CHUẨN BỊ:<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập<br />
2.Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ bài tập ở nhà.<br />
C/PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , nêu vấn đề.<br />
D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />
* Hoạt động luyện tập<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
GV:Yêu cầu hs thảo luận các vấn đề?<br />
1. Những e nào thì được xếp vào cùng<br />
một lớp, phân lớp ?<br />
2. Số e tối đa trong 1 lớp là bao<br />
nhiêu?Nếu cho n = 1, 2, 3, 4.<br />
3. Số e tối đa trong một phân lớp là bao<br />
nhiêu? Cho VD?<br />
4. Mức năng lượng của các lớp và phân<br />
lớp được sắp xếp theo chiều tăng dần<br />
mức năng lượng?<br />
5. Nêu quy tắc viết cấu hình e nguyên<br />
tử của một nguyên tố ?<br />
6. Thế nào là nguyên tố s,p,d,f ?<br />
7. Cho biết ý nghĩa của cấu hình e?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
Hoạt động 2<br />
Luyện tập, củng cố<br />
GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập trong * Viết cấu hình e:<br />
1<br />
vở bài tập<br />
H: 1s 1 e lớp ngoài cùng KL<br />
2<br />
BT ngoài:<br />
He: 1s 2 e lớp ngoài cùng KH<br />
2 1<br />
- Viết cấu hình e của các nguyên tử có Li: 1s<br />
2s 1 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2<br />
Z từ 1 đến 30.<br />
Be: 1s<br />
2s 1 e lớp ngoài cùng KL<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Xác định số e lớp ngoài cùng, từ đó<br />
dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của nguyên<br />
tử đó.<br />
2 2 1<br />
B: 1s 2s 2 p 3 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 2<br />
C: 1s 2s 2 p 4 e lớp ngoài cùng AK<br />
2 2 3<br />
N: 1s 2s 2 p 5 e lớp ngoài cùng PK<br />
2 2 4<br />
O: 1s 2s 2 p 6 e lớp ngoài cùng PK<br />
2 2 5<br />
F: 1s 2s 2 p 7 e lớp ngoài cùng PK<br />
2 2 6<br />
Ne: 1s 2s 2 p<br />
8 e lớp ngoài cùng KH<br />
2 2 6 1<br />
Na: 1s 2s 2 p 3s<br />
1 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2<br />
Mg: 1s 2s 2 p 3s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 1<br />
Al: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
3 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 2<br />
Si: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
4 e lớp ngoài cùng AK<br />
2 2 6 2 3<br />
P: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
5 e lớp ngoài cùng PK<br />
2 2 6 2 4<br />
S: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
6 e lớp ngoài cùng PK<br />
2 2 6 2 5<br />
Cl: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
7 e lớp ngoài cùng PK<br />
2 2 6 2 6<br />
Ar: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
8 e lớp ngoài cùng KH<br />
2 2 6 2 6 1<br />
K: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />
1 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 2<br />
Ca: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 1 2<br />
Sc: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 2 2<br />
Ti: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 3 2<br />
V: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 5 1<br />
Cr: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
1 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 5 2<br />
Mn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 6 2<br />
Fe: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 7 2<br />
Co: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ni:<br />
2 2 6 2 6 8 2<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 55: Nguyên tử S (Z=16) nhận<br />
thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của<br />
nó là?<br />
Câu 56: Nguyên tử Na (Z=11) bị mất<br />
đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó<br />
là?<br />
Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố R có<br />
4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số<br />
hiệu nguyên tử của nguyên tố R là?<br />
Câu 62: Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
4s 1 là của nguyên tử nào?<br />
Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có<br />
3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số<br />
hiệu nguyên tử của nguyên tố R là?<br />
Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố R có<br />
phân lớp ngoài cùng là 3d 1 . Vậy số<br />
hiệu nguyên tử của nguyên tố R là?<br />
Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố A<br />
và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p.<br />
Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng<br />
hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu<br />
nguyên tử của A và B lần lượt là?<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 1<br />
Cu: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 2<br />
Zn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
2 e lớp ngoài cùng KL<br />
55.<br />
2 2 6 2 4<br />
S: 1s 2s 2 p 3s 3p 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3p<br />
6<br />
56.<br />
2 2 6 1<br />
Na: 1s 2s 2 p 3s 1s 2 2s 2 2 p<br />
6<br />
61.<br />
2 2 6 2 6 1<br />
1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />
62.<br />
Z = 19 K<br />
64.<br />
2 2 6 2 1<br />
1s 2s 2 p 3s 3p Z = 13 Al<br />
68.<br />
2 2 6 2 6 1 2<br />
1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s Z = 21 Sc<br />
72.<br />
Ta có:<br />
, đề ó hâ ớ à ù à 2<br />
<br />
ố ở hâ ớ à ù ủ , à 3 <br />
Số e ở phân lớp 2p của A là 1 và số e<br />
ở phân lớp 2p của B là 2 (hoặc ngược lại)<br />
Do đó, cấu hình e của<br />
2 2 1<br />
A:1s 2s 2p<br />
2 2 2<br />
B:1s 2s 2 p<br />
<strong>10</strong>0.<br />
2 2 6 2 6 6 2<br />
1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s Z = 26 Fe<br />
Câu <strong>10</strong>0: Nguyên tử của nguyên tố A<br />
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là<br />
3d 6 . Số hiệu nguyên tử của A là ?<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Tiết <strong>10</strong>: Hoàn thành xong phần BT 1 (viết cấu hình e), hướng dẫn HS làm tiếp các<br />
bài tập còn lại ở nhà;<br />
- Tiết 11: Hệ thống các kiến thức có liên quan thông qua các sơ đồ tư duy trong<br />
phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết theo đề cương.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Kiến thức:<br />
1. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích<br />
âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử.<br />
2. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.<br />
3. Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.<br />
4. Điện tích hạt nhân và mối quan hệ giữa điện tích hạt nhân với số proton, số<br />
electron.<br />
5. Số khối, so s<strong>án</strong>h sự giống và khác nhau giữa KLNT và số khối.<br />
6. Định nghĩa về nguyên tố hoá <strong>học</strong> và ý nghĩa của biễu diễn nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
7. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo<br />
những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử.<br />
8. Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào<br />
một lớp (K, L, M, N).<br />
9. Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân<br />
lớp có mức năng lượng bằng nhau.<br />
<strong>10</strong>. Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp?<br />
11. Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.<br />
12. Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 30<br />
nguyên tố đầu tiên.<br />
13 Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng:<br />
+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns 2 np 6 );<br />
+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron);<br />
+ Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng;<br />
+ Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br />
II. Kĩ năng:<br />
1. Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, số khối, nguyên tử<br />
khối trung bình, …<br />
2. Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong<br />
một lớp.<br />
3. Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />
4. Dựa vào cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử xu hướng nhường/nhận e<br />
tính chất hoá <strong>học</strong> cơ <strong>bản</strong> (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương<br />
ứng.<br />
5. Xác định nguyên tố hóa <strong>học</strong> dựa vào phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 12<br />
Ngày soạn: 09/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tên bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
A/ MỤC TIÊU:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Củng cố kiến thức đã <strong>học</strong> về cấu tạo nguyên tử, hạt nhân, đồng vị, cấu hình e,…<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện các kỹ năng tính to<strong>án</strong> và giải các bài tập có liên quan đến tính số hạt, số<br />
khối, nguyên tử khối trung bình, …<br />
- Rèn luyện kỹ năng viết cấu hình e, xác định số e lớp ngoài cùng và dự đo<strong>án</strong> tính<br />
chất của nguyên tố,…<br />
- Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> các chất theo phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />
3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />
B/ CHUẨN BỊ:<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra (có ma trận, <strong>bản</strong>g mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn<br />
tập đã triển khai trước <strong>học</strong> sinh.<br />
2. Học sinh: Ôn tập ở nhà.<br />
C/ PHƯƠNG PHÁP:<br />
D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />
MÔN HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong> CƠ BẢN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Biết Hiểu Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng<br />
cộng<br />
- Tính số hạt<br />
Cấu tạo<br />
nguyên tử<br />
của nguyên<br />
tử biết S và H<br />
(hay A)<br />
Điểm 1 1<br />
- Tìm tỉ lệ của<br />
- Tính số - Tính<br />
các đồng vị<br />
hạt dựa nguyên tử<br />
Hạt nhân<br />
khi biết<br />
vào ký khối trung<br />
nguyên tử<br />
nguyên tử<br />
hiệu hóa bình của các<br />
khối trung<br />
<strong>học</strong> đồng vị<br />
bình.<br />
Điểm 1 1 1 3<br />
- Xác định số - Viết cấu<br />
- Đặc<br />
lớp e, số e lớp hình e của<br />
- Viết cấu<br />
Vỏ nguyên điểm e lớp<br />
ngoài cùng; nguyên tử khi<br />
hình e của<br />
tử ngoài<br />
- Dự đo<strong>án</strong> tính trao đổi e và<br />
nguyên tử<br />
cùng<br />
chất của xác định điện<br />
nguyên tố. tích của ion.<br />
Điểm 1 1,25 0,75 0,5 4<br />
- Xác định - Tính khối<br />
kim loại dựa lượng (hoặc<br />
Xác định<br />
vào nguyên tử C% các chất)<br />
nguyên tố<br />
khối (tính theo dung dịch thu<br />
kim loại<br />
phương trình được sau phản<br />
phản ứng) ứng.<br />
Điểm 1 1 2<br />
Tổng cộng 2 3,25 2,75 1,5 <strong>10</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />
TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />
Thời gian: 45 phút<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
Câu 1 (1 điểm):<br />
Cho nguyên tử có ký hiệu:<br />
<br />
. Tính số n trong nguyên tử đó.<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
Nêu các đặc điểm của lớp e ngoài cùng.<br />
Câu 3 (1 điểm):<br />
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11 B (x 1 %) và <strong>10</strong> B (x 2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo<br />
là <strong>10</strong>,8. Tính x 1 và x 2 .<br />
Câu 4 (0,5 điểm):<br />
Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16 O (90%) , 17 O (6%) và 18 O. Tính nguyên tử khối<br />
trung bình của O.<br />
Câu 5 (0,75 điểm):<br />
Cho nguyên tử X có Z = 13.<br />
a. Viết cấu hình e của X;<br />
b. Viết cấu hình e của X khi nó mất đi 3e (biết rằng, nguyên tử sẽ mất e từ lớp ngoài<br />
cùng). Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />
Câu 6 (0,75 điểm):<br />
Cho nguyên tử Y có Z = 16.<br />
a. Viết cấu hình e của X;<br />
b. Viết cấu hình e của X khi nó nhận thêm2e. Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />
Câu 7 (3 điểm):<br />
Cho nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt là 115 và số hạt mang điện nhiều hơn<br />
số hạt không mang điện là 25 hạt.<br />
a. Tính số p, n, e và số khối của nguyên tử đó.<br />
b. Viết cấu hình e của B<br />
c. Xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng của B.<br />
d. Nguyên tố B thuộc nguyên tố nào? Vì sao?<br />
e. Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của B? Vì sao?<br />
Câu 8 (2 điểm):<br />
Cho <strong>10</strong>0g MCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 22,4 lít CO 2<br />
(đktc).<br />
a. Xác định M.<br />
b. Tính khối lượng dung dịch thu được khi cho 15g M tan trong 94g nước và nồng độ<br />
C% của chất trong dung dịch thu được.<br />
------------Hết--------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />
TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />
Thời gian: 45 phút<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
Câu 1 (1 điểm):<br />
<br />
Cho nguyên tử có ký hiệu: . Tính số n trong nguyên tử đó.<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
Nêu các đặc điểm của lớp e ngoài cùng.<br />
Câu 3 (1 điểm):<br />
Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị<br />
<br />
(3%) và . Tính số khối của đồng vị<br />
thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là <strong>10</strong>7,88u.<br />
Câu 4 (0,5 điểm):<br />
Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16 O (84%), 17 O (8%) và 18 O. Tính nguyên tử khối<br />
trung bình của O.<br />
Câu 5 (0,75 điểm):<br />
Cho nguyên tử X có Z = 19.<br />
a. Viết cấu hình e của X;<br />
b. Viết cấu hình e của X khi nó mất đi 1e (biết rằng, nguyên tử sẽ mất e từ lớp ngoài<br />
cùng). Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />
Câu 6 (0,75 điểm):<br />
Cho nguyên tử Y có Z = 7.<br />
a. Viết cấu hình e của X;<br />
b. Viết cấu hình e của X khi nó nhận thêm 3e. Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />
Câu 7 (3 điểm):<br />
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35.<br />
a. Tính số p, n, e và số khối của nguyên tử đó.<br />
b. Viết cấu hình e của B<br />
c. Xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng của B.<br />
d. Nguyên tố B thuộc nguyên tố nào? Vì sao?<br />
e. Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của B? Vì sao?<br />
Câu 8 (2 điểm):<br />
Cho <strong>10</strong>,6g M 2 CO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO 2 (đktc).<br />
a. Xác định M.<br />
b. Tính C% các chất trong dung dịch thu được khi cho 17,25g M tan trong 94g nước<br />
và nồng độ C% của chất trong dung dịch thu được.<br />
------------Hết--------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM<br />
TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />
Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Điểm<br />
Câu 1: N = A – Z = 17 – 6 = 11<br />
1 điểm<br />
Câu 2<br />
- Số e ngoài cùng của mỗi nguyên tử tối đa là 8e (trừ He chỉ có 2e);<br />
- Nguyên tử có 8e ngoài cùng (2e đối với He) là những nguyên tố khí<br />
hiếm, có cấu hình bền vững;<br />
- Nguyên tử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường e là<br />
những nguyên tố kim loại;<br />
- Nguyên tử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhận e là<br />
những nguyên tố phi kim;<br />
- Nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường hoặc nhận e<br />
là những nguyên tố á kim.<br />
⎧x1 + x2<br />
= <strong>10</strong>0<br />
⎪<br />
⎧x1<br />
= 80<br />
Câu 3: Ta có: ⎨ 11x1 + <strong>10</strong>x<br />
⇒<br />
2<br />
⎨<br />
1 điểm<br />
⎪A<br />
= = <strong>10</strong>,8 ⎩x2<br />
= 20<br />
⎩ <strong>10</strong>0<br />
Câu 4 (0,5 điểm):<br />
16x1 + 17x2 + 18x3<br />
16.90 + 17.6 + 18.4<br />
Ta có: x3 = <strong>10</strong>0 − x1 − x2<br />
= 4% A= = = 16,14 0,5 điểm<br />
<strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />
Câu 5 (0,75 điểm):<br />
X (Z = 13)<br />
a. Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />
0,5 điểm<br />
b. Cấu hình e của X khi mất đi 3e: 1s 2 2s 2 2p 6 . Điện tích: 3+ 0,25 điểm<br />
Câu 6 (0,75 điểm):<br />
Y (Z = 16)<br />
a. Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />
0,5 điểm<br />
b. Cấu hình e của Y khi nhận thêm 2e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 Điện tích: 2- 0,25 điểm<br />
Câu 7 (3 điểm):<br />
⎧S = 2 p + n = 115 ⎧ p = 35 ⎧ p = e = 35<br />
Ta có: ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />
1 điểm<br />
⎩H = 2 p − n = 25 ⎩n = 45 ⎩A = p + n = 80<br />
Cấu hình e của B: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 5<br />
1 điểm<br />
B có 4 lớp e và có 7e ở lớp ngoài cùng B thuộc nguyên tố p, vì có e<br />
0,5 điểm<br />
cuối cùng phân bố vào phân lớp p<br />
B có 7e lớp ngoài cùng nên có xu hướng nhận thêm 1e B có tính<br />
phi kim.<br />
0,5 điểm<br />
Câu 8 (2 điểm):<br />
a)<br />
<strong>10</strong>0 22, 4<br />
Ta có: nMCO<br />
= mol; n 1<br />
3 CO<br />
= = mol<br />
2<br />
M + 60 22, 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,2 điểm/ý<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H<br />
2O<br />
Phương trình phản ứng:<br />
1 1<br />
<strong>10</strong>0<br />
Do đó: nMCO<br />
= = 1→ M = 40(Ca)<br />
3<br />
M + 60<br />
b)<br />
15 3<br />
Ta có: nM<br />
= = mol<br />
40 8<br />
Ca + 2 H<br />
2O → Ca( OH )<br />
2<br />
+ H<br />
2<br />
Phương trình phản ứng: 3 3 3<br />
8 8 8<br />
Do đó:<br />
3<br />
mdd<br />
= mCa + mH 2O − mH<br />
= 15 + 94 − 2. = <strong>10</strong>4,25g<br />
2<br />
8<br />
3 mCa ( OH ) 27,75<br />
2<br />
mCa ( OH )<br />
= 74. = 27,75 g ⇒ C<br />
2 %<br />
= .<strong>10</strong>0 = .<strong>10</strong>0 = 26,62<br />
Ca (OH)<br />
8 2<br />
mdd<br />
<strong>10</strong>4, 25<br />
------------Hết--------------<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />
TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />
Thời gian: 45 phút<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
Điểm<br />
Câu 1: N = A – Z = 35 – 17 = 18<br />
1 điểm<br />
Câu 2<br />
- Số e ngoài cùng của mỗi nguyên tử tối đa là 8e (trừ He chỉ có 2e);<br />
- Nguyên tử có 8e ngoài cùng (2e đối với He) là những nguyên tố khí<br />
hiếm, có cấu hình bền vững;<br />
- Nguyên tử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường e là<br />
những nguyên tố kim loại;<br />
- Nguyên tử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhận e là<br />
những nguyên tố phi kim;<br />
- Nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường hoặc nhận e<br />
là những nguyên tố á kim.<br />
⎧x1 + x2 = <strong>10</strong>0 → x2<br />
= <strong>10</strong>0 − 3 = 97<br />
⎪<br />
Câu 3: Ta có: ⎨ <strong>10</strong>4.3 + A2<br />
.97<br />
⇒ A2<br />
= <strong>10</strong>8<br />
1 điểm<br />
⎪A<br />
= = <strong>10</strong>7,88<br />
⎩ <strong>10</strong>0<br />
Câu 4:<br />
16x1 + 17x2 + 18x3<br />
16.84 + 17.8 + 18.8<br />
Ta có: x3 = <strong>10</strong>0 − x1 − x2<br />
= 8% A= = = 16,24 0,5 điểm<br />
<strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />
Câu 5:<br />
X (Z = 19)<br />
a. Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1<br />
0,5 điểm<br />
b. Cấu hình e của X khi mất đi 3e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Điện tích: 1+ 0,25 điểm<br />
Câu 6:<br />
Y (Z = 7)<br />
a. Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 3<br />
0,5 điểm<br />
b. Cấu hình e của Y khi nhận thêm 2e: 1s 2 2s 2 2p 6 Điện tích: 3- 0,25 điểm<br />
⎧S = 2 p + n = 52 ⎧ p = 17<br />
Câu 7: Ta có: ⎨<br />
⇒ ⎨ ⇒ { p = e = 17<br />
1 điểm<br />
⎩A = p + n = 35 ⎩n<br />
= 18<br />
Cấu hình e của B: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
1 điểm<br />
B có 3 lớp e và có 7e ở lớp ngoài cùng B thuộc nguyên tố p, vì có e<br />
0,5 điểm<br />
cuối cùng phân bố vào phân lớp p<br />
B có 7e lớp ngoài cùng nên có xu hướng nhận thêm 1e B có tính<br />
phi kim.<br />
0,5 điểm<br />
Câu 8:<br />
<strong>10</strong>,6 22, 4<br />
a) Ta có: nM ; 1<br />
2CO<br />
= mol n<br />
3 CO<br />
= = mol<br />
2<br />
2M<br />
+ 60 22, 4<br />
M<br />
2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H<br />
2O<br />
Phương trình phản ứng:<br />
0,1 0,1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,2 điểm/ý<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>10</strong>,6<br />
Do đó: nM 0,1 23(Na)<br />
2CO<br />
= = → M =<br />
3<br />
2M<br />
+ 60<br />
b)<br />
17, 25<br />
Ta có: nM<br />
= = 0,75mol<br />
23<br />
2Na + 2H 2O → 2NaOH + H<br />
2<br />
Phương trình phản ứng:<br />
0,75 0,75 0,375<br />
Do đó:<br />
m = m + m − m = 17, 25 + 94 − 2.0,375 = 1<strong>10</strong>,5g<br />
dd<br />
Na H2O H2<br />
mNaOH<br />
30<br />
mNaOH<br />
= 40.0,75 = 30 g ⇒ C%<br />
= .<strong>10</strong>0 = .<strong>10</strong>0 = 27,15<br />
Na OH<br />
mdd<br />
1<strong>10</strong>,5<br />
------------Hết--------------<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 13<br />
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN<br />
Ngày soạn: 15/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Học sinh biết<br />
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá <strong>học</strong> vào <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
- Cấu tạo của <strong>bản</strong>g tuần hoàn .<br />
2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng: Dựa vào các dữ liệu ghi trong ô và vị trí của ô trong<br />
<strong>bản</strong>g HTTH để suy ra được thành phần cấu tạocủa nguyên tử của nguyên tố nằm<br />
trong ô.<br />
3. Thái độ: Học sinh thấy được sự biến đổi một cách tuần hoàn cấu tạo nguyên tử của<br />
các nguyên tố là cơ sở sắp xếp các nguyên tố trong HTTH.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
- Giới thiệu sơ qua lịch sử hình thành của <strong>bản</strong>g HTTH các nguyên tố hóa <strong>học</strong>.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />
GV: yêu cầu HS nêu nguyên tắc để sắp - Các nguyên tố được xếp theo chiều<br />
xếp các nguyên tố trong <strong>bản</strong>g HTTH. tăng của điện tích hạt nhân.<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
- Các nguyên tố có cùng số lớp e trong<br />
GV: Giải thích cho HS biết như thế nào nguyên tử được xếp thành một hàng.<br />
gọi là electron hóa trị<br />
- Các nguyên tố có số e ngoài cùng bằng<br />
nhau được xếo thành một cột<br />
2. Ô nguyên tố<br />
GV: yêu cầu HS cho biết khi nhìn vào<br />
1 ô trong <strong>bản</strong>g HTTH thì sẽ biết được<br />
những thông tin gì?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GV: hãy xác định những thông tin mà<br />
em biết khi nhìn vào ô số 14, 9, 24, 35.<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
.GV:Yêu cầu HS quan sát <strong>bản</strong>g HTTH<br />
để nhận xét về:<br />
- Điện tích hạt nhân các nguyên tố<br />
trong một hàng được sắp xếp như thế<br />
nào ?<br />
- Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố<br />
trong một hàng có giống nhau không ?<br />
- Số thứ tự của hàng như thế nào so với<br />
số lớp e ?<br />
- Những nguyên tố nào là kim loại, phi<br />
kim, khí hiếm ?<br />
- Định nghĩa thế nào là chu kì?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
3. Chu kỳ<br />
Trong <strong>bản</strong>g tuần hoàn:<br />
STT ô = Z = số p = số e<br />
* Chu kì là dãy các nguyên tố mà<br />
nguyên tử của chúng có cùng số lớp e và<br />
được xếp theo chiều điện tích hạt nhân<br />
tăng dần.<br />
- STT chu kì = Số lớp e trong nguyên<br />
tử<br />
- Chu kì thường bắt đầu bằng một kim<br />
loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm<br />
(Trừ chu kì 1 và 7)<br />
* Bảng HTTH gồm có 7 chu kì:<br />
- Các chu kì 1, 2, 3: các chu kì nhỏ.<br />
Chu kì 1: Gồm 2 nguyên tố là hiđro<br />
Chu kì 2: Gồm 8 nguyên tố<br />
Chu kì 3: Gồm 8 nguyên tố<br />
- Các chu kì 4, 5, 6, 7: các chu kì lớn.<br />
Chu kì 4: Gồm 18 nguyên tố<br />
Chu kì 5: Cùng gồm 18 nguyên tố<br />
Chu kì 6: Gồm 32 nguyên tố<br />
Chu kì 7: Chưa đầy đủ.<br />
4. Nhóm<br />
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để * Nhóm là tập hợp những nguyên tố có<br />
trả lời hệ thống câu hỏi:<br />
cùng số e hóa trị nên có tính chất hoá<br />
- Những nguyên tố như thế nào thì <strong>học</strong> tương tự nhau – được xếp vào 1 cột.<br />
được xếp thành 1 cột?<br />
* Phân loại:<br />
- Vì sao lại có cột thì kí hiệu là IA, IB? - Nhóm A gồm các nguyên tố s và p.<br />
- Vì sao đều có cùng cấu hình e ngoài - Nhóm B gồm các nguyên tố d và f.<br />
cùng là 4s 1 nhưng K lại xếp vào cột IA * STT nhóm A = Số e hóa trị nguyên tố<br />
còn Cu thì lại xếp vào cột IB?<br />
- Muốn xác định STT của nhóm A thì<br />
ta xác định yếu tố nào?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Củng cố kiến thức về Bảng HTTH các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />
BT:Xác định Z, cấu hình e và dự đo<strong>án</strong> a) X có ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA<br />
tính chất hoá <strong>học</strong> của các nguyên tố: • Z = 35.<br />
a) X có ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA. • Cấu hình e:<br />
b) Y có ô số 53, chu kì 5, nhóm VIA.<br />
2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 2 5<br />
1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s 4 p<br />
c) Z có ô số 24, chu kì 4, nhóm VIIB. • Là nguyên tố phi kim.<br />
d) T có ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. b) Y có ô số 53, chu kì 5, nhóm VIA<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
e) M có ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
• Z = 53.<br />
Xe 5s 5p<br />
• Cấu hình e: [ ]<br />
2 4<br />
• Là nguyên tố phi kim.<br />
c) Z có ô số 24, chu kì 4, nhóm VIIB<br />
• Z = 24.<br />
2 2 6 2 4 5 1<br />
• Cấu hình e: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
• Là nguyên tố kim loại.<br />
d) T có ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA<br />
• Z = 18.<br />
2 2 6 2 6<br />
• Cấu hình e: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
• Là nguyên tố khí hiếm.<br />
e) M có ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB<br />
• Z = 26.<br />
2 2 6 2 6 6 2<br />
• Cấu hình e: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />
• Là nguyên tố kim loại.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức có liên quan về <strong>bản</strong>g HTTH thông qua sơ đồ tư duy.<br />
- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Định<br />
luật tuần hoàn Mendeleep theo sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 22/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />
Tiết 14, 15<br />
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN TỬ<br />
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ <strong>HỌC</strong>.<br />
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ <strong>HỌC</strong>.<br />
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN.<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức:<br />
- Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố hoá <strong>học</strong> có sự biến đổi tuần hoàn.<br />
- Số e lớp ngoài cùng quyết định tính chất hoá <strong>học</strong> của các nguyên tố thuộcnhóm A.<br />
- Thế nào là tính kim loại, phi kim. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Từ vị trí của nguyên tố trong một nhóm A suy ra được số e hóa trị của nó và dự<br />
đo<strong>án</strong> tính chất của nó.<br />
- Giải thích sự biến đổi tuần hoàn tínhchất các nguyên tố .<br />
3.Thái độ: Học sinh thấy được sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các<br />
nguyên tố .<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
TIẾT 14<br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
BT1: Xác định:<br />
*Vị trí của nguyên tố X (Z = 19),Y (Z = 25) ở trang <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
BT2: Viết cấu hình e của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố<br />
GV:<br />
* Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử<br />
+ Giới thiệu <strong>bản</strong>g cấu hình e lớp các nguyên tố biến đổi một cách tuần hoàn.<br />
ngoài cùng của nguyên tử các - Bắt đầu chu kỳ: ns 1<br />
nguyên tố nhóm A và yêu cầu HS - Kết thúc chu kỳ: ns 2 np 6<br />
quan sát, nhận xét?<br />
* Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình e lớp<br />
+ Số e lớp ngoài cùng biến đổi ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố<br />
tuần hoàn thì tính chất của các chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần<br />
nguyên tố thay đổi như thế nào? hoàn tính chất của các nguyên tố<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
2. Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố nhóm A<br />
GV:<br />
- Em có nhận xét gì về số e lớp<br />
ngoài cùng của nguyên tử các<br />
nguyên tố trong cùng một nhóm A<br />
?<br />
- Em thấy có sự liên quan gì giữa<br />
STT của mỗi một nhóm A và số e<br />
lớp ngoài cùng đồng thời là số e<br />
hóa trị trong nguyên tử của các<br />
nguyên tố trong nhóm?<br />
- Hãy cho biết số e hóa trị của các<br />
nguyên tố trong cùng một nhóm A<br />
nằm trên các phân lớp nào ?<br />
* Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một<br />
nhóm A có cùng số e lớp ngoài cùng tức là<br />
có cùng số e hóa trị.Chính sự giống nhau về<br />
cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử là<br />
nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất<br />
của các nguyên tố trong cùng một nhóm A.<br />
* STT nhóm A = số e hóa trị nguyên tử.<br />
* Các e hóa trị của các nguyên tố thuộc hai<br />
nhóm IA và IIA là electron s các nguyên tố<br />
đó là các nguyên tố s.Các electron hóa trị<br />
của các nhóm A tiếp theo là các electron s<br />
và p, các nguyên tố đó là nguyên tố p (trừ<br />
He)<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
3. Tính kim loại, tính phi kim<br />
GV:Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu<br />
để xác định:<br />
* Tính kim loại là tính chất của 1 nguyên tố<br />
mà nguyên tử của nó dể mất e để trở thành<br />
- Tính kim loại, tính phi kim? ion dương.<br />
- Sự biến đổi tính kim loại, tính<br />
phi kim trong chu kỳ, nhóm A?<br />
Nguyên tử càng dể mất e thì tính kim<br />
loại càng mạnh.<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV hướng dẫn HS tự giải thích.<br />
* Tính phi kim là tính chất của 1 nguyên tố<br />
mà nguyên tử của nó dể nhận e để trở thành<br />
ion âm.<br />
Nguyên tử càng dể thu e thì tính phi kim<br />
càng mạnh.<br />
* Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của<br />
ĐTHN, tính kim loại của các nguyên tố yếu<br />
dần, đồng thời tính phi kim mạnh dần.<br />
* Trong 1 nhóm A theo chiều tăng của<br />
ĐTHN, tính kim loại của các nguyên tố<br />
mạnh dần, đồng thời tính phi kim yếu dần.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />
Bài 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của:<br />
a) Tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca;<br />
b) Tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl;<br />
c) Tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S.<br />
d) Độ âm điện: F, O, Na, Ca, S, N.<br />
* HD:<br />
a) Tính kim loại: Al
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d) Độ âm điện: Ca
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d) Giảm dần của tính kim loại: F, O, Na, S, N.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
4. Độ âm điện<br />
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu<br />
để xác định:<br />
* Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng<br />
- Khái niệm về độ âm điện. cho khả năng hút e của nguyên tử đó khi<br />
- Độ âm điện liên quan đến tính<br />
kim loại, phi kim như thế nào?<br />
hình thành liên kết hoá <strong>học</strong> .<br />
* Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải<br />
- Quy luật biến đổi độ âm điện<br />
theo chu kì và theo nhóm A?<br />
theo chiều tăng của ĐTHN, giá trị độ âm<br />
điện của các nguyên tử tăng dần.<br />
- Quy luật biến đổi độ âm điện có<br />
phù hay không với quy luật biến<br />
đổi tính kim loại, tính phi kim?<br />
* Trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống<br />
dưới theo chiều tăng của ĐTHN, giá trị độ<br />
âm điện của các nguyên tử giảm dần.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
- Quy luật biến đổi độ âm điện phù hợp với<br />
quy luật biến đổi tính kim loại , tính phi<br />
kim.<br />
5. <strong>Hóa</strong> trị của các nguyên tố<br />
GV: Yêu câu HS nghiên cứu tài liệu<br />
để xác định hóa trị của các nguyên<br />
tố trong hợp chất với oxi và trong<br />
hợp chất với hidro thay đổi NTN ?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: Kết luận và tổng quát.<br />
* Trong một chu kì (đối với các nguyên tố<br />
thuộc nhóm A) khi đi từ trái sang phải theo<br />
chiều tăng của ĐTHN hóa trị của các<br />
nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng lần<br />
lượt từ 1 đến 7, còn hóa trị của các phi kim<br />
trong hợp chất với hidro giảm từ 4 đến 1.<br />
* Chú ý: <strong>Hóa</strong> trị cao nhất = STT nhóm.<br />
CT<br />
oxit<br />
cao<br />
nhất<br />
CT<br />
hc<br />
với<br />
H<br />
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA<br />
R 2 O RO R 2 O 3 RO 2 R 2 O 5 RO 3 R 2 O 7<br />
RH RH 2 RH 3 RH 4 RH 3 RH 2 RH<br />
6. Oxit và hidroxit của các nguyên tố nhóm A<br />
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu<br />
và nhận xét về sự biến đổi tính axit * Trong một chu kì(đối với các nguyên tố<br />
và tính bazơ của các ôxit và thuộc nhóm A) khi đi từ trái sang phải theo<br />
hidroxit tương ứng của các nguyên chiều tăng của ĐTHN tính bazơ của các oxit<br />
tố thuộc nhóm A trong một chu kì ? và hidroxit tương ứng yếu dần, đồng thời<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
tính axit của chúng mạnh dần.<br />
GV: Kết luận và tổng quát<br />
7. Định luật tuần hoàn (1869)<br />
GV: Khi sắp xếp các nguyên tố * Tính chất của các nguyên tố và đơn chất,<br />
theo chiều tăng của ĐTHN có các cũng như thành phần và tính chất của các<br />
tính chất nào biến đổi tuần hoàn ? hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN<br />
GV: Nhận xét và bổ sung. nguyên tử .<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />
Câu 5: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH 4 . Oxit cao nhất của nó chứa<br />
46,67%Y về khối lượng. Nguyên tố Y là?<br />
* HD:<br />
Vì CT của Y với H là YH4 Y thuộc nhóm IVA CT oxit cao nhất là YO2.<br />
Ta có:<br />
Cách 1:<br />
% <br />
46,67<br />
→ 28 ( à )<br />
% 16.2 53,33<br />
Cách 2:<br />
<br />
% . <strong>10</strong>0 46,67 → 28 ( à )<br />
16.2<br />
Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3 . Trong hợp chất với hiđro có<br />
5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là?<br />
* HD:<br />
Vì CT oxit cao nhất là RO3 R thuộc nhóm VIA CT hợp chất với H là H2R.<br />
Ta có:<br />
% 2 . <strong>10</strong>0 5,88 → 32 ( à )<br />
2<br />
Câu 20: Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong <strong>bản</strong>g tuàn hoàn. Hợp chất X của<br />
Y với hiđro có 94,12%Y về khối lượng. Công thức của X là?<br />
* HD:<br />
Vì Y thuộc nhóm VIA CT hợp chất với H là H2Y<br />
Ta có:<br />
% <br />
94,12<br />
→ 32 ( à )<br />
% 2 5,88<br />
Câu 48: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Biết % về khối<br />
lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là?<br />
* HD<br />
Vì CT của X với H là XH3 X thuộc nhóm VA CT oxit cao nhất là X2O5.<br />
Ta có:<br />
% <br />
2 43,66<br />
→ 31 ( à )<br />
% 16.5 56,34<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
Tiết 14:<br />
- Ôn lại các kiến thức có liên quan về biến đổi cấu hình e trong chu kỳ, biến đổi<br />
tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim.<br />
- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 15:<br />
- Ôn lại các kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình e, tính chất, công thức<br />
hóa <strong>học</strong> thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Ý nghĩa<br />
của Định luật tuần hoàn theo sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />
(Hãy xác định mối quan hệ giữa Vị trí nguyên tố trong HTTH, cấu hình e và tính<br />
chất)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 16<br />
Ngày soạn: 01/11/<strong>2017</strong><br />
Ý NGHĨA CỦA BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA <strong>HỌC</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về <strong>bản</strong>g tuần hoàn và định luật tuần hoàn.<br />
2. Kĩ năng: Giải được các bài tập liên quan đến <strong>bản</strong>g tuần hoàn: Quan hệ giữa vị trí<br />
và cấu tạo, quan hệ giữa vị trí và tính chất.<br />
3. Thái độ: Học sinh tích cực vận dụng kiến thức.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
Biết vị trí của một nguyên tố trong <strong>bản</strong>g tuần hoàn có thể suy ra cấu tạo nguyên tử<br />
của nguyên tố đó được không? Biết vị trí của một nguyên tố trong HTTH có thể suy<br />
ra những tính chất hoá <strong>học</strong> cơ <strong>bản</strong> nào của nguyên tố đó? Hãy lấy ví dụ minh chứng.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1. Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố trong <strong>bản</strong>g HTTH, cấu tạo nguyên tử<br />
và tính chất của nguyên tố.<br />
GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập 1.<br />
Ví dụ 1: Biết nguyên tố X có số thứ tự là - STT của X là 13 → Z = số p = số e = 13<br />
13, thuộc chu kì 3 và nhóm IIIA. Hãy suy - Chu kì 3 → X có 3 lớp e.<br />
ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố này - Nhóm IIIA → X có 3 e ở lớp ngoài cùng<br />
và dự đo<strong>án</strong> những tính chất của nguyên → X là nguyên tố phi kim.<br />
tố X?<br />
<strong>Hóa</strong> trị cao nhất của X là III<br />
CT oxit cao nhất là: X 2 O 3 .<br />
CT hợp chất với H là: XH 3 .<br />
Ví dụ 2: Biết cấu hình e nguyên tử của 2.<br />
một nguyên tố Y là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . Hãy - Tổng số e là 17 → Z = 17 → ô số 17.<br />
xác định vị trí của nguyên tố trong - Có 3 lớp e → Y ở chu kì 3.<br />
HTTH và dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên - Nguyên tố p → Y thuộc nhóm A.<br />
tố Y?<br />
- Có 7e ở lớp ngoài cùng → Y thuộc<br />
nhóm VIIA → Y là nguyên tố phi kim.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
- <strong>Hóa</strong> trị cao nhất của Y là: VII<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
- CT oxit cao nhất là Y 2 O 7 .<br />
- CT hợp chất với H là YH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS thiết lập<br />
sơ đồ quan hệ giữa vị trí, cấu hình và tính<br />
chất của nguyên tố.<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
Vị trí của nguyên tố<br />
trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />
- STT của nguyên tố<br />
- STT của chu kì<br />
- STT của nhóm<br />
2. So s<strong>án</strong>h tính chất hoá <strong>học</strong> của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận<br />
GV: Để so s<strong>án</strong>h tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />
một nguyên tố với các nguyên tố lân cận<br />
thì dựa vào cơ sở nào ?<br />
* Qui luật biến đổi tính chất:<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
-Trong một chu kì<br />
GV: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập. -Trong một nhóm<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
Ví dụ: So s<strong>án</strong>h tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />
P(Z=15) với Si(Z=14) và S(Z=16) với<br />
N(Z=7) và As(Z=33)<br />
Tính PK:<br />
As < Si < P < S < N<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />
Bài 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của:<br />
a) Tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca;<br />
b) Tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl;<br />
c) Tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S.<br />
d) Độ âm điện: F, O, Na, Ca, S, N.<br />
* HD:<br />
a) Tính kim loại: Al < Mg < Na < Ca < K;<br />
b) Tính phi kim: P < S < N < O < Cl < F;<br />
c) Tính phi kim: K < Mg < Al < S < N < Cl < F.<br />
d) Độ âm điện: Ca < Na < S < N < O < F.<br />
Câu 13: Cấu hình e của X, Y, Z lần lượt là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 , 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 ,<br />
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là?<br />
X là Na, Y là K, Z là Al<br />
Al < Na < K<br />
Câu 16: Ion M 3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Nguyên tố M là?<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
Cấu tạo<br />
nguyên tử<br />
- Số p, số e<br />
- Số lớp e<br />
- Số e lớp<br />
ngoài cùng<br />
Tính chất của<br />
nguyên tố.<br />
- Tính KL – PK.<br />
- <strong>Hóa</strong> trị cao nhất<br />
- CT oxit cao nhất<br />
- CT hợp chất với H<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HD:<br />
Ion M 3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6<br />
M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 1<br />
M là Al<br />
Câu 36: Các anion đơn nguyên tử X – , Y 2– ,R 2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18,<br />
34. Dãy sắp xếp X, Y, R theo thứ tự giảm dần của tính phi kim là?<br />
HD:<br />
Điện tích hạt nhân của X là 18 ( X là Ar)<br />
của Y là 16 ( Y là S)<br />
của R là 32 ( R là Ge).<br />
Do đó, theo thứ tự giảm dần của tính phi kim: S > Ge > Ar.<br />
Bài 2: Cho nguyên tố X có Z= 16:<br />
a) Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X (ô, nhóm, chu kì)<br />
b) Nêu tính chất cơ <strong>bản</strong> của X:<br />
+ Kim loại hay phi kim<br />
+ Hoá trị cao nhất với oxi, hoá trị với hiđro<br />
+ Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hiđro<br />
+ Công thức hiđroxit.<br />
+ Tính axit-bazơ của oxit, hiđroxit<br />
HD:<br />
* Z = 16<br />
Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 .<br />
⎧X có Z = 16<br />
⎪<br />
Vì ⎨X có3lop e → X ở ô nguyên tố số 16, chu kì 3 và nhóm 6A<br />
⎪<br />
⎩X có 6e ngoài cùng<br />
• X là nguyên tố phi kim.<br />
• <strong>Hóa</strong> trị cao nhất là VI.<br />
• CT oxit bậc cao nhất là: XO 3 .<br />
• CT hợp chất với H là: XH 2 .<br />
• Oxit và hidroxit có tính axit.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình e, tính chất, công thức<br />
hóa <strong>học</strong> thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 05/11/<strong>2017</strong><br />
Tiết thứ 17<br />
Tên bài: LUYỆN TẬP<br />
BẢNG HTTH, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN<br />
CẤU HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững và củng cố:<br />
- Cấu tạo của <strong>bản</strong>g tuần hoàn.<br />
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố, tính kim loại,<br />
tính phi kim, độ âm điện và hóa trị.<br />
- Định luật tuần hoàn.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Có kĩ năng sử dụng <strong>bản</strong>g tuần hoàn: từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo<br />
nguyên tử và ngược lại.<br />
3. Thái độ:Học sinh tích cực vận dụng kiến thức.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
GV: hướng dẫn HS tự ôn lại những 1. Cấu tạo <strong>bản</strong>g HTTH:<br />
kiến thức cần nhớ về <strong>bản</strong>g HTTH * Nguyên tắc sắp xếp:<br />
HS: hoạt động cá nhân<br />
* Ô nguyên tố:<br />
GV: nhận xét và bổ sung<br />
* Chu kì:<br />
* Nhóm:<br />
2. Sự biến đổi tuần hoàn:<br />
a) Biến đổi tuần hoàn về cấu hình<br />
b) Biến đổi tuần hoàn về tính chất<br />
2. Luyện tập – Củng cố<br />
GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập<br />
* BT 1: Chọn những phát biểu đúng<br />
A. Trong <strong>bản</strong>g HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của Z.<br />
B. Trong chu kì, STT chu kì bằng số e hóa trị của nguyên tố<br />
C. Nguyên tử của nguyên tố trong cùng 1 chu kì có số e hóa trị bằng nhau.<br />
D. Chu kì bắt đầu là kim loại kiềm và kết thúc là khí hiếm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
E. Các nguyên tố có e cuối cùng phân bố trên phân lớp d, f thuộc nhóm A<br />
F. STT nhóm A = số e hóa trị của nguyên tố<br />
G. Các nguyên tố có từ 1 – 3 e ngoài cùng là nguyên tố kim loại.<br />
* BT 2:Một nguyên tố X ở ô số 14 thuộc chu kì 3, nhóm IVA.<br />
a) Viết cấu hình e của X<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên tố X.<br />
2 2 6 2 2<br />
1s 2s 2 p 3s 3p ⇒ pk<br />
* BT 3: Nguyên tố X (thuộc nhóm A), có cấu hình e lớp ngoài cùng của<br />
nguyên tử là 3s 2 .<br />
a) Hãy viết cấu hình e nguyên tử của X<br />
b) Hãy xác định vị trí của X trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />
c) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của X.<br />
HD:<br />
12 → ô hứ 12<br />
2 2 6 2<br />
1s 2s 2 p 3s → 3 ớ 3 → h ỳ 3<br />
2 à ù ở → <br />
2 2 6 2 1<br />
* BT 4: Nguyên tố X có cấu hình e trong nguyên tử: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />
a) Xác định Z, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của X<br />
b) Xác định vị trí của X trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />
c) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của X.<br />
HD:<br />
13 → ô hứ 13<br />
2 2 6 2 1<br />
1s 2s 2 p 3s 3p 3 ớ 3 → h ỳ 3<br />
3 à ù ở → <br />
* BT 5: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần:<br />
a) Na, K, Ca, Al, Mg, C, P<br />
b) O, C, Li, Al, F<br />
HD:<br />
K, Ca, Na, Mg, Al, C, P<br />
Li, Al, C,O, F<br />
HS : hoạt động cá nhân.<br />
GV : hướng dẫn HS làm<br />
IV. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập tiếp trong vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn: 05/11/<strong>2017</strong><br />
Tiết thứ 18<br />
Tên bài: LUYỆN TẬP<br />
BẢNG HTTH, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN<br />
CẤU HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững và củng cố:<br />
- Cấu tạo của <strong>bản</strong>g tuần hoàn.<br />
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố , tính kim loại<br />
, tính phi kim, độ âm điện và hóa trị.<br />
- Định luật tuần hoàn.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Có kĩ năng sử dụng <strong>bản</strong>g tuần hoàn: từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo<br />
nguyên tử và ngược lại.<br />
3. Thái độ:Học sinh tích cực vận dụng kiến thức.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: Yêu cầu HS làm 1 số BT.<br />
* BT 1: Nguyên tố R ở nhóm VIIA, có CT oxit bậc cao nhất là R2O 7<br />
, trong đó % R =<br />
38,79%. Xác định R.<br />
HD:<br />
Cách 1:<br />
Ta có:<br />
2R<br />
%<br />
R<br />
= .<strong>10</strong>0 = 38,79<br />
2R<br />
+ 16.7<br />
⇒ 200R<br />
= 77,58R<br />
+ 4344, 48<br />
⇒ R = 35,5<br />
Vậy R là nguyên tố Clo.<br />
Cách 2:<br />
Ta có:<br />
% = 38,79 ⇒ % = 61, 21%<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
R<br />
O<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nên :<br />
%<br />
R<br />
2R<br />
38,79<br />
= = ⇒ R = 35,5<br />
%<br />
O<br />
16.7 61,21%<br />
Vậy R là nguyên tố Clo.<br />
* BT 6: Nguyên tố R ở nhóm VA, có CT hợp chất với H là RH 3 ,với % R = 91,176%.<br />
Xác định R.<br />
HD:<br />
Ta có:<br />
%<br />
R<br />
= 91,176 ⇒ %<br />
H<br />
= 8,824%<br />
Nên :<br />
%<br />
R<br />
R 91,176%<br />
= = ⇒ R = 31<br />
%<br />
H<br />
1.3 8,824%<br />
Vậy R là nguyên tố P.<br />
* BT 7: Cho CT oxit bậc cao nhất của nguyên tố R là R 2 O, trong hợp chất với H, % H<br />
= 2,5%. Xác định R.<br />
HD:<br />
Vì CT oxit bậc cao nhất của R là R 2 O<br />
R thuộc nhóm IA<br />
CT hợp chất với H là RH<br />
Ta có:<br />
%<br />
H<br />
= 2,5% ⇒ %<br />
R<br />
= 97,5%<br />
Do đó :<br />
%<br />
R<br />
R 97,5%<br />
= = ⇒ R = 39<br />
%<br />
H<br />
1 2,5%<br />
Vậy R là nguyên tố K<br />
* BT 9: Cho 1,17g kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 336ml khí H 2 . Xác<br />
định kim loại kiềm.<br />
HD:<br />
336<br />
Ta có: nH<br />
= = 0,015mol<br />
2<br />
<strong>10</strong>00.22,4<br />
PTPU:<br />
2R + 2H O → 2ROH + H<br />
2 2<br />
0,03 0,015<br />
Do đó:<br />
1,17<br />
nR<br />
= = 0,03 ⇒ R = 39<br />
R<br />
Vậy R là K<br />
IV. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
- Hệ thống câu hỏi để chuẩn bị cho chương Liên kết hóa <strong>học</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CÂU HỎI CHUẨN BỊ CHƯƠNG: LIÊN KẾT HÓA <strong>HỌC</strong><br />
Câu 1: Vì sao nguyên tử nguyên tố (trừ khí hiếm) có xu hướng liên kết với nhau tạo<br />
thành phân tử hoặc tinh thể?<br />
Câu 2: Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong <strong>bản</strong>g sau<br />
Nguyên tử Hạt mang điện Biểu diễn quá trình<br />
Cấu hình e<br />
Cấu hình e nhường/nhận e<br />
Li 1s 2 2s 1 Li + 1s 2 Li Li + +1e<br />
N 1s 2 2s 2 2p 3 N 3- 1s 2 2s 2 2p 6 N + 3e N 3-<br />
H<br />
Na<br />
Ca<br />
Al<br />
F<br />
O<br />
S<br />
Cl<br />
Câu 3: Khái niệm về ion, cation, anion.Hiện tượng xảy ra khi cho anion và cation<br />
đến gần nhau? <strong>bản</strong> chất của liên kết ion.<br />
Câu 5: Ngoài cách nhường/nhận e, các nguyên tử có thể làm cách nào để đạt cấu<br />
hình bền vững của khí hiếm?<br />
Câu 6: Nghiên cứu tài liệu và hoàn thành các thông tin trong <strong>bản</strong>g sau<br />
Chất<br />
Số e cần để<br />
Biểu diễn công<br />
Nguyên<br />
nguyên tử Biểu diễn công<br />
Cấu hình e<br />
thức cấu tạo<br />
tử tạo<br />
đạt cấu thức e khi 2<br />
ngoài cùng<br />
khi 2 nguyên<br />
nên<br />
hình bền nguyên tử đó<br />
của nguyên tử<br />
tử đó dùng<br />
chất<br />
vững của dùng chung e<br />
chung e<br />
khí hiếm<br />
H 2<br />
O 2<br />
N 2<br />
HCl<br />
H 2 O<br />
CO 2<br />
NH 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7: Khái niệm liên kết cộng hóa trị, phân loại liên kết cộng hóa trị.<br />
Câu 8: So s<strong>án</strong>h liên kết ion với liên kết cộng hóa trị<br />
Câu 9: Mối quan hệ giữa độ âm điện với liên kết hóa <strong>học</strong><br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
PHIẾU <strong>HỌC</strong> TẬP<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 3:<br />
Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương<br />
ứng<br />
Li Li + ; Na Na + ; Mg Mg 2+ .<br />
Al Al 3+ ; Cl Cl - ; S S 2- .<br />
Bài 4:<br />
Hãy giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau đây:<br />
a) Na và O (tạo thành Na 2 O);<br />
b) Mg và F (tạo thành MgF 2 );<br />
c) Na và S(tạo thành Na 2 S)<br />
Bài 5:<br />
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử F là 2s 2 2p 5 và của nguyên tử Ca là<br />
4s 2 .<br />
a) Viết cấu hình electron của ion Ca 2+ và F - .<br />
b) Biểu diễn quá trình hình thành ion Ca 2+ , F - từ Ca, F.<br />
c) Dự đo<strong>án</strong> về kiểu liên kết giữa Canxi với Flo trong muối Canxi florua.<br />
Bài 6:<br />
Cation R+ có cấu hình eletron ở lớp ngoài cùng là 2p 6 .<br />
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của R.<br />
b) Xác định vị trí của R trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
c) Xác định về kiểu liên kết giữa nguyên tử R với Br (có cấu hình electron ngoài cùng<br />
là 3s 2 3p 5 )<br />
Bài 7:<br />
Cho các nguyên tử: 8 O, 17 Cl, 19 K.Những nguyên tử nào liên kết với nhau bằng liên kết<br />
ion ? Viết sơ đồ và phương trình tạo thành hợp chất đó.<br />
Bài 8:<br />
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 , nguyên tử của nguyên<br />
tố Y có cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 5 . Liên kết hoá <strong>học</strong> giữa nguyên tử X và nguyên tử Y<br />
thuộc loại liên kết<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 19<br />
LIÊN KẾT ION<br />
Ngày soạn: 15/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: Học sinh biết<br />
- Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau<br />
- Sự tạo thành ion, ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử.<br />
- Định nghĩa liên kết ion.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Viết cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể<br />
- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể<br />
3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong>.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
Yêu cầu HS tham gia trò chơi ô chữ hệ thống kiến thức có liên quan đã <strong>học</strong><br />
dẫn dắt vào bài <strong>học</strong>.<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1. Sự tạo thành ion, cation, anion<br />
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để trả lời câu<br />
hỏi<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung, kết luận về Ion.<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1<br />
* Ion: (SGK)<br />
* Cation (Ion dương): (SGK)<br />
* Anion (Ion âm): (SGK)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung, hình thành kiến thức về<br />
ion dương (cation)<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 để củng cố kiến thức<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung, trình chiếu mô phỏng<br />
quá trình hình thành các ion đó.<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung, hình thành kiến thức về<br />
ion âm (anion)<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 để củng cố kiến thức<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung, trình chiếu mô phỏng<br />
quá trình hình thành các ion đó.<br />
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử<br />
GV : HS nghiên cứu tài liệu để làm bài số 5 - Ion đơn nguyên tử là các ion<br />
tạo nên từ một nguyên tử.<br />
- Ion đa nguyên tử là các ion<br />
tạo nên từ hai hay nhiều<br />
nguyên tử (nhóm nguyên tử).<br />
Ví dụ:<br />
-Ion đơn nguyên tử : Mg 2+ ,<br />
Al 3+ , Cl - ,...<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
-Ion đa nguyên tử: SO 2- 4 ,<br />
GV : Nhận xét và bổ sung.<br />
NH + 4 , NO - 3 ,...<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Sự tạo thành liên kết ion<br />
GV : Trình chiếu thí nghiệm và yêu cầu HS:<br />
Quá trình hình thành phân tử<br />
NaCl:<br />
+<br />
⎧⎪<br />
Na → Na + 1e<br />
⎨<br />
−<br />
⎪⎩ Cl + 1e → Cl<br />
⇒ 2Na + Cl2<br />
→ 2NaCl<br />
Vậy: Liên kết ion là liên kết<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
được tạo thành bởi lực hút tĩnh<br />
GV: Nhận xét, hướng dẫn, bổ sung và kết luận kiến điện giữa các ion mang điện<br />
thức.<br />
tích trái dấu.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
GV: Yêu cầu HS là 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HD:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HD:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HD:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HD:<br />
HS: Hoạt động theo nhóm và cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức có liên quan thông qua sơ đồ tư duy.<br />
- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Liên kết<br />
cộng hóa trị theo sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 20<br />
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ<br />
Ngày soạn: 13/11/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức:Học sinh biết:<br />
• Sự tạo thành LKCHT trong đơn chất, hợp chất. Khái niệm về LKCHT.<br />
• Tính chất của các chất có LKCHT.<br />
• Phân biệt được sự khác nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.<br />
• Biết cách phân biệt hợp chất có liên kết cộng hóa trị và hợp chất có liên kết<br />
ion.<br />
2. Kĩ năng: HS vận dụng: Viết CTCT của các hợp chất có LKCHT.<br />
3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong>.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
Thế nào là liên kết ion? Cho ví dụ ? Hợp chất ion có những tính chất nào?<br />
Vấn đề: Ngoài cách nhường và nhận e, nguyên tử có thể dùng cách nào để tạo liên<br />
kết nhằm đạt cấu hình bền vững của khí hiếm?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1. Sự hình thành phân tử Hidro(H 2 )<br />
GV: Yêu cầu HS:Viết cấu hình e của H và Cấu hình electron: H(Z=1): 1s 1 .<br />
muốn đạt tới cấu hình e bền vững như khí<br />
hiếm thì nguyên tử H còn thiếu mấy e? Và<br />
làm cách nào?<br />
CTe CTCT<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
Liên kết tạo thành do 1 cặp e<br />
GV: Nhận xét và bổ sung (Hình thành đặc chung gọi là liên kết đơn.<br />
điểm công thức e, CTCT, liên kết đơn)<br />
Sự hình thành phân tử Nitơ(N 2 )<br />
GV: Yêu cầu HS:Viết cấu hình e của N và<br />
muốn đạt tới cấu hình e bền vững như khí<br />
hiếm thì nguyên tử N còn thiếu mấy e? Và<br />
làm cách nào?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung (Hình thành khái<br />
Cấu hình e: N(Z=7): 1s 2 2s 2 2p 3 ;<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CTe CTCT<br />
liên kết tạo thành do 3 cặp e chung<br />
gọi là liên kết ba là liên kết bền<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
niệm liên kết ba)<br />
3. Định nghĩa về LKCHT<br />
GV hướng dẫn HS thảo luận:<br />
Liên kết CHT là liên kết được tạo nên<br />
+ Liên kết trong phân tử H 2 , N 2 là liên kết giữa hai nguyên tử bằng một hay<br />
CHT. Vậy liên kết CHT là gì?<br />
nhiều cặp e chung.<br />
+ Thế nào là liên kết đơn, liên kết ba?<br />
+ Thế nào là LKCHT không cực?<br />
HS: hoạt động nhóm.<br />
Liên kết CHT không cực là LKCHT<br />
trong đó các cặp e chung không bị<br />
hút lệch về phía nguyên tử nào.<br />
4. Sự hình thành phân tử Hiđro clorua (HCl)<br />
GV:<br />
+ Nguyên tử H, Cl còn thiếu bao nhiêu e để<br />
có lớp vỏ bền?<br />
Cấu hình electron:<br />
H(Z=1): 1s 1<br />
Cl(Z=17): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
+ Để có lớp vỏ bền giống với khí hiếm gần<br />
nhất thì liên kết trong phân tử HCl được tạo<br />
thành như thế nào?<br />
CTe CTCT<br />
+ LK CHT phân cực là gì?<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
- LKCHT có cực hay LKCHT phân<br />
cực là LKCHT trong đó cặp e chung<br />
bị lệch về phía nguyên tử có độ âm<br />
điện lớn hơn.<br />
Chú ý:Viết cặp e chung lệch về phía<br />
nguyên tử có độ âm điện lớn hơn<br />
Ví dụ: H :Cl<br />
5. Sự hình thành phân tử khí Cacbon đioxit (CO 2 ) (có cấu tạo phẳng)<br />
GV: Nguyên tử C có 4e lớp ngoài cùng,<br />
nguyên tử O có 6e ở lớp ngoài cùng. Trình<br />
bày sự góp chung e giữa các nguyên tử để tạo<br />
Cấu hình electron:<br />
C(Z=6):1s 2 2s 2 2p 2<br />
O(Z=8): 1s 2 2s 2 2p 4<br />
thành phân tử CO 2 , sao cho nguyên tử C, O<br />
đều có cấu hình electron bền vững của khí<br />
hiếm với 8e ở lớp ngoài cùng?<br />
CTe CTCT<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung bổ sung: theo CT e,<br />
mỗi nguyên tử đều có 8e ở lớp ngoài cùng<br />
nên phân tử CO 2 bền vững. Phân tử CO 2 có 2<br />
LK đôi. Liên kết giữa nguyên tử O và<br />
nguyên tử C là phân cực nhưng phân tử CO 2<br />
có cấu tạo phẳng nên phân tử này không bị<br />
phân cực.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức có liên quan: Khái niệm các liên kết, cách viết CT e và<br />
CTCT.<br />
- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Liên kết<br />
cộng hóa trị theo sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 21<br />
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ<br />
Ngày soạn: 13/11/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức:<br />
- Tính chất chung của các chất có LKCHT.<br />
- Quan hệ giữa LKCHT không cực, LKCHT có cực và liên kết ion.<br />
- Mối liên hệ giữa độ âm điện của 2 nguyên tố và <strong>bản</strong> chất liên kết hoá <strong>học</strong> giữa 2<br />
nguyên tố đó trong hợp chất.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Dự đo<strong>án</strong> được kiểu liên kết hoá <strong>học</strong> có thể có trong phân tử gồm 2 nguyên tử khi<br />
biết hiệu độ âm điện của chúng.<br />
3.Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong>.<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động: Viết CT e và CTCT của các phân tử sau:<br />
HS1: N 2 , CH 4 , HCl, SO 2 . HS2: Cl 2 , CO 2 , NH 3 , SO 3 .<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Liên kết phối trí<br />
GV: Từ những CTCT đã viết, yêu cầu • Để thỏa mãn “qui tắc bát tử”, ta giải<br />
HS xác định số e xung quanh mỗi nguyên thích theo liên kết phối trí.<br />
tử.<br />
• Liên kết phối trí là LKCHT trong đó<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
có 1 nguyên tử còn dư 1 hay nhiều cặp<br />
GV: Hướng dẫn cách viết CTCT cho HS e sẽ nhường cho 1 nguyên tử còn thiếu<br />
biết: thõa mãn 2 vấn đề:<br />
1 cặp e.<br />
<strong>Hóa</strong> trị của nguyên tố<br />
• Kí hiệu: →<br />
Số e xung quanh → qui tắc bát tử • Ví dụ:<br />
GV: Vậy những CTCT trên, có những<br />
CTCT nào thõa mãn cả 2 yếu tố trên?<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Đối với những CTCT không theo<br />
“qui tắc bát tử” thì ta có 1 loại liên kết<br />
mới → liên kết phối trí.<br />
GV: Hướng dẫn HS hình thành khái<br />
niệm, cách viết liên kết phối trí.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị<br />
GV đặt vấn đề, HS thảo luận trả lời:<br />
+ Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị có<br />
thể tồn tại những trạng thái nào?<br />
+ Các chất như thế nào thì dễ hoà tan vào<br />
nhau?<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
- Có thể tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn,<br />
lỏng, khí.<br />
- Các chất có <strong>bản</strong> chất liên kết giống nhau<br />
thì dễ hoà tan vào nhau.<br />
- Nói chung, các chất có liên kết CHT<br />
không cực không dẫn điện.<br />
Độ âm điện và liên kết hoá <strong>học</strong><br />
GV đặt vấn đề, HS thảo luận nhóm:<br />
- So s<strong>án</strong>h rút ra sự giống nhau và khác<br />
nhau giữa liên kết CHT không cực, liên<br />
kết CHT có cực và liên kết ion?<br />
HS: Hoạt động nhóm.<br />
1. Quan hệ giứa LKCHT không cực,<br />
LKCHT có cực và liên kết ion:<br />
- Giống nhau: đều có cặp electron chung<br />
- Khác nhau:<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
Lk CHT Lk CHT<br />
không cực có cực<br />
Lk ion<br />
cặp e cặp e<br />
cặp e<br />
chung chung<br />
chung ở<br />
GV:Yêu cầu HS tìm hiểu và cho biết<br />
lệch về 1 chuyển về<br />
giữa 2<br />
dùng cách nào để phân biệt một cách<br />
phía của 1 1 nguyên<br />
nguyên tử<br />
tương đối các loại liên kết hoá <strong>học</strong>?<br />
nguyên tử tử<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
2. Hiệu độ âm điện và liên kết hoá <strong>học</strong><br />
GV: Ứng dụng làm bài tập.<br />
Hiệu độ âm điện Loại liên kết<br />
0,0 đến < 0,4 - LK CHT không cực<br />
0,4 đến 1,7 liên kết ion.<br />
• HCl:<br />
3,16 – 2,20 = 0,96<br />
mà 0,4
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />
* BT 1: Xác định loại liên kết ở trong<br />
những hợp chất sau: H 2 S, Na 2 CO 3 , FeS,<br />
AlCl 3 , CaC 2 , Al 2 O 3 , NH 3 , P 2 O 5 .<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
BT 2: Viết CTCT của các hợp chất sau<br />
(ưu tiên viết theo “qui tắc bát tử”): N 2 O 5 ,<br />
HNO 3 , P 2 O 5 , H 3 PO 4 , H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , ...<br />
NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
* BT 1:<br />
• H 2 S: LKCHT có cực<br />
• Na 2 CO 3 :<br />
C - O: LKCHT có cực<br />
Na - CO 3 : liên kết ion<br />
• FeS: liên kết ion<br />
• AlCl 3 : liên kết ion<br />
• CaC 2 : liên kết ion<br />
• Al 2 O 3 : liên kết ion<br />
• NH 3 : LKCHT có cực<br />
• P 2 O 5 : LKCHT có cực<br />
* BT 2:<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Ôn lại các kiến thức có liên quan về liên kết hóa <strong>học</strong> theo sơ đồ tư duy.<br />
- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm bài tập về Liên kết hóa <strong>học</strong> trong vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết thứ: 22, 23<br />
Tên bài: LUYỆN TẬP - LIÊN KẾT HÓA <strong>HỌC</strong><br />
Ngày soạn: 19/11/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững: Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị<br />
2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng:<br />
- Viết CTCT các chất, biểu diễn quá trình hình thành cation, anion.<br />
- Dùng hiệu số đô âm điện để phân loại một cách tương đối các loại liên kết hóa <strong>học</strong>.<br />
3.Thái độ: Học sinh tích cực chủ động trong <strong>học</strong> tập<br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />
II. PPDH VÀ KTDH: Đàm thoại và nêu vấn đề.<br />
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1.<strong>Giáo</strong> viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.<br />
2.Học sinh: Xem trước bài ở nhà.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
BT1: Viết các quá trình nhường/nhận e (và cấu hình e ngoài cùng) của các nguyên tử<br />
(Na, Cl, Mg, Al, S, O, K, Ca, Fe, Cu, Ag) để hình thành nên các ion.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
* HD:<br />
Na → Na + + 1e;<br />
[Ne]3s 1 [Ne]<br />
Cl + 1e → Cl -<br />
[Ne]3s 2 3p 5 [Ar]<br />
Mg → Mg 2+ + 2e ;<br />
[Ne]3s 2 [Ne]<br />
S + 2e → S 2-<br />
[Ne]3s 2 3p 4 [Ar]<br />
Al → Al 3+ +3e;<br />
[Ne]3s 2 3p 1 [Ne]<br />
O + 2e → O 2-<br />
2s 2 2p 4 [Ne]<br />
K→K + + 1e;<br />
[Ar]4s 1 [Ar]<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ca→Ca 2+ + 2e;<br />
[Ar]4s 2 [Ar]<br />
Fe→Fe 2+ + 2e;<br />
3d 6 4s 2 3d 6<br />
Fe→Fe 3+ + 3e;<br />
3d 6 4s 2 3d 5<br />
Fe 2+ →Fe 3+ + 1e;<br />
3d 6 3d 5<br />
Cu→Cu 2+ + 2e;<br />
3d 5 4s 1 3d 4<br />
Ag→Ag + + 1e;<br />
3d <strong>10</strong> 4s 1 3d <strong>10</strong><br />
BT2: Hoàn thành các thông tin vào <strong>bản</strong>g để hệ thống kiến thức.<br />
So s<strong>án</strong>h Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion<br />
Mục đích<br />
Cách hình thành liên kết<br />
Thường tạo nên<br />
Nhận xét<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
* HD:<br />
So s<strong>án</strong>h Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion<br />
Mục đích Tạo cho mỗi nguyên tử cấu hình e bền vững (2e hoặc 8e)<br />
Cặp e chung bị lệch<br />
Cách hình Cặp e chung không bị<br />
Cho và nhận<br />
về phía nguyên tử có<br />
thành liên kết<br />
lệch<br />
electron<br />
độ âm điện lớn hơn<br />
Thường tạo<br />
nên<br />
giữa các nguyên tử phi<br />
kim giống nhau<br />
giữa các nguyên tử<br />
phi kim khác nhau<br />
giữa kim loại và<br />
phi kim<br />
Nhận xét<br />
LK CHT có cực là dạng trung gian giữa LK CHT không cực và<br />
LK ion<br />
BT3: Hoàn thành các thông tin vào <strong>bản</strong>g để hệ thống kiến thức.<br />
Phân tử Hiệu độ âm điện Liên kết<br />
Na 2 O<br />
MgO<br />
Al 2 O 3<br />
SiO 2<br />
P 2 O 5<br />
SO 3<br />
Cl 2 O 7<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
* HD:<br />
Phân tử Hiệu độ âm điện Liên kết<br />
Na 2 O 2,51 Ion<br />
MgO 2,13 Ion<br />
Al 2 O 3 1,83 Ion<br />
SiO 2 1,54 CHT có cực<br />
P 2 O 5 1,25 CHT có cực<br />
SO 3 0,86 CHT có cực<br />
Cl 2 O 7 0,28 CHT không cực<br />
BT4: Viết CTCT của các hợp chất: Cl 2 , HCl, HClO, H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4 , N 2 , NH 3 ,<br />
N 2 O 5 , HNO 3 , P 2 O 5 , H 3 PO 4 , CO 2 , H 2 CO 3 .<br />
HS: hoạt động cá nhân.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
* HD:<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
Tiết 22:<br />
- Ôn lại các kiến thức có liên quan về liên kết hóa <strong>học</strong>.<br />
- Làm bài tập 2 trong vở bài tập.<br />
Tiết 23:<br />
- Ôn lại các kiến thức về liên kết hóa <strong>học</strong> thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong<br />
vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: m Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới chủ đề Phản<br />
ứng oxy hóa – khử theo hệ ệ thống sơ đồ tư duy.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 24<br />
Ngày soạn: 22/11/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tên bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
A/ MỤC TIÊU:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Củng cố kiến thức đã <strong>học</strong> về <strong>bản</strong>g HTTH, liên kết hóa <strong>học</strong>.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện các kỹ năng tính to<strong>án</strong> và giải các bài tập có liên quan đến <strong>bản</strong>g HTTH, …<br />
- Rèn luyện kỹ năng viết sự hình thành ion của các nguyên tử, CTCT các chất,…<br />
- Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> các chất theo phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />
3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />
B/ CHUẨN BỊ:<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra (có ma trận, <strong>bản</strong>g mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn<br />
tập đã triển khai trước <strong>học</strong> sinh.<br />
2. Học sinh: Ôn tập ở nhà.<br />
C/ PHƯƠNG PHÁP:<br />
D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2<br />
MÔN HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong> CƠ BẢN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I/ BẢNG TRỌNG SỐ (h = 0,7)<br />
TT<br />
NỘI DUNG<br />
TS<br />
TIẾT<br />
TIẾT<br />
LÝ<br />
THUYẾT<br />
CHỈ SỐ TRỌNG SỐ SỐ ĐIỂM<br />
LT VD LT VD LT VD<br />
1 HTTH 6 4 2,8 3,2 25,5 29,1 2,5 3<br />
2 LKHH 5 3 2,1 2,9 19,1 26,4 2 2,5<br />
TỔNG CỘNG 11 7 4,9 6,1 44,6 55,4 4,5 5,5<br />
II/ MA TRẬN KIẾN THỨC<br />
Biết Hiểu Vận dụng<br />
Vận dụng Tổng<br />
cao cộng<br />
- Cấu hình e<br />
- Sắp xếp tính - Xác định<br />
Vị trí của<br />
kim loại, tính nguyên tố dựa<br />
Từ cấu hình nguyên tố<br />
phi kim vào CT oxit<br />
Bảng e, vị trí của trong <strong>bản</strong>g<br />
- Cấu hình e cao nhất và<br />
HTTH, nguyên tử HTTH<br />
của ion đơn CT hợp chất<br />
Định luật trong <strong>bản</strong>g - Vị trí của<br />
nguyên tử với H<br />
tuần HTTH nguyên tố<br />
Vị trí của - Xác định KL<br />
hoàn Tính chất trong <strong>bản</strong>g<br />
nguyên tố ở 2 chu kỳ<br />
hóa <strong>học</strong> HTTH <br />
trong <strong>bản</strong>g liên tiếp<br />
Cấu hình e<br />
HTTH<br />
Điểm 0,5 2 1,5 1,5 5,5<br />
Liên kết<br />
hóa <strong>học</strong><br />
Xác định<br />
loại LKHH<br />
dựa vào độ<br />
Viết quá trình<br />
hình thành<br />
ion đơn<br />
Viết CTCT<br />
của phân tử<br />
âm điện nguyên tử<br />
Điểm 1 1 1,5 3,5<br />
Tổng hợp<br />
Tính nồng độ<br />
của chất trong<br />
dung dịch sau<br />
phản ứng<br />
Điểm 1 1<br />
Tổng<br />
cộng<br />
1,5 3,5 2,5 2,5 <strong>10</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
Câu 1 (1 điểm):<br />
Cho nguyên tố X ở chu kỳ 4, nhóm IIA trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
a) Viết cấu hình e của X;<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e ngoài cùng: 3s 2 3p 3 .<br />
a) Xác định vị trí của Y trong <strong>bản</strong>g HTTH;<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của Y.<br />
Câu 3 (1 điểm):<br />
Cho cation R 2+ có cấu hình e ngoài cùng là 2s 2 2p 6 .<br />
a) Viết cấu hình e đầy đủ của R;<br />
b) Xác định vị trí của R trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
Câu 4 (1 điểm):<br />
Sắp xếp các nguyên tố theo chiều:<br />
a) Tăng dần của tính phi kim: F, K, Na, P, O;<br />
b) Giảm dần của tính kim loại: Cl, S, Mg, K, C.<br />
Câu 5 (1 điểm):<br />
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Biết % về khối lượng của<br />
oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Xác định X.<br />
Câu 6 (1 điểm):<br />
Viết quá trình hình thành các ion Na + , Al 3+ , S 2- , O 2- từ các nguyên tử của chúng.<br />
Câu 7 (1,5 điểm):<br />
Viết CTCT của các chất sau: N 2 , SO 2 , HNO 3 , H 3 PO 4 , P 2 O 5 , CO 2 .<br />
Câu 8 (1 điểm):<br />
Xác định loại liên kết hóa <strong>học</strong> có trong các chất sau:<br />
a) O 2 ; b) CO 2 ; c) MgBr 2 ; d) K 2 O<br />
(Độ âm điện của O là 3,4; của C là 2,5; của Mg là 1,3; của Br là 2,96; của K là<br />
0,82)<br />
Câu 9 (1,5 điểm):<br />
Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y<br />
thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng <strong>10</strong>0g dung dịch HCl 18,25% thu<br />
được 4,48 lít CO 2 (đktc).<br />
a) Xác định X và Y.<br />
b) Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.<br />
------------Hết--------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
Câu 1 (1 điểm):<br />
Cho nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VA trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
a) Viết cấu hình e của X;<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e ngoài cùng: 3s 2 3p 1 .<br />
a) Xác định vị trí của Y trong <strong>bản</strong>g HTTH;<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của Y.<br />
Câu 3 (1 điểm):<br />
Cho cation R 2- có cấu hình e ngoài cùng là 2s 2 2p 6 .<br />
a) Viết cấu hình e đầy đủ của R;<br />
b) Xác định vị trí của R trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />
Câu 4 (1 điểm):<br />
Sắp xếp các nguyên tố theo chiều:<br />
a) Giảm dần của tính phi kim: F, K, Na, P, O;<br />
b) Tăng dần của tính kim loại: Cl, S, Mg, K, C.<br />
Câu 5 (1 điểm):<br />
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Biết % về khối lượng của<br />
oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07%. Xác định X.<br />
Câu 6 (1 điểm):<br />
Viết quá trình hình thành các ion K + , Ca 2+ , Cl - , N 3- từ các nguyên tử của chúng.<br />
Câu 7 (1,5 điểm):<br />
Viết CTCT của các chất sau: O 2 , SO 3 , HNO 3 , H 2 SO 4 , N 2 O 5 , Al 2 O 3 .<br />
Câu 8 (1 điểm):<br />
Xác định loại liên kết hóa <strong>học</strong> có trong các chất sau:<br />
a) O 2 ; b) CO 2 ; c) MgBr 2 ; d) K 2 O<br />
(Độ âm điện của O là 3,4; của C là 2,5; của Mg là 1,3; của Br là 2,96; của K là<br />
0,82)<br />
Câu 9 (1,5 điểm):<br />
Hoà tan hoàn toàn 22,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y<br />
thuộc nhóm IA và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng <strong>10</strong>0g dung dịch HCl 18,25% thu<br />
được 4,48 lít CO 2 (đktc).<br />
a) Xác định X và Y.<br />
b) Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.<br />
------------Hết--------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
ĐIỂM<br />
Câu 1 (1 điểm):<br />
a) Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 .<br />
0,75<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính kim loại.<br />
0,25<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
a) Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 Y ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm VA. 0,75<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính phi kim.<br />
0,25<br />
Câu 3 (1 điểm):<br />
a) Cấu hình e đầy đủ của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />
0,25<br />
b) R ở ô số 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.<br />
0,75<br />
Câu 4 (1 điểm):<br />
a) K Cl<br />
0,5<br />
Câu 5 (1 điểm):<br />
Vì hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 CT oxit cao 0,5<br />
nhất của X là X 2 O 5 .<br />
Ta có: % ,<br />
→ 31 () 0,5<br />
% . ,<br />
Câu 6 (1 điểm):<br />
Na Na + + 1e;<br />
Al Al 3+ + 3e;<br />
S + 2e S 2- ;<br />
O + 2e O 2- .<br />
Câu 7 (1,5 điểm):<br />
Câu 8 (1 điểm):<br />
a) O 2 : ∆ 3,4 − 3,4 0 LKCHT không cực<br />
b) CO 2 : ∆ 3,4 − 2,5 0,9 LKCHT có cực<br />
c) MgBr 2 : ∆ 2,96 − 1,3 1,66 LKCHT có cực<br />
d) K 2 O: ∆ 3,4 − 0,82 2,58 LK ion<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25đ/pt<br />
0,25đ/CT<br />
0,25đ/ý<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9 (1,5 điểm):<br />
a) Đặt CTTB của muối cacbonat là RCO<br />
3<br />
18, 4<br />
⎧X<br />
: Mg<br />
Ta có: n = nCO<br />
= 0,2mol<br />
M = R + 60 = = 92 → R = 32 →<br />
RCO3<br />
2<br />
RCO<br />
⎨<br />
3<br />
0,2<br />
⎩ Y : Ca<br />
b)<br />
18,25.<strong>10</strong>0<br />
Ta có: nHCl<br />
= = 0,5mol<br />
<strong>10</strong>0.36,5<br />
nMgCO<br />
= a<br />
3<br />
Đặt<br />
n = b<br />
CaCO3<br />
nCO = n<br />
2 MgCO<br />
+ n 0, 2 0,1<br />
3 CaCO<br />
= a + b = ⎫<br />
3<br />
⎪ ⎧a<br />
=<br />
Ta có:<br />
⎬ → ⎨<br />
mhh M ' = 84a + <strong>10</strong>0b<br />
= 18, 4 ⎪⎭ ⎩b<br />
= 0,1<br />
Do đó:<br />
mdd s<br />
= mdd t<br />
+ mhh m'<br />
− mCO<br />
= <strong>10</strong>0 + 18, 4 − 44.0, 2 = <strong>10</strong>9,6g<br />
2<br />
9,5<br />
nMgCl<br />
= a = 0,1 → m 9,5<br />
2 MgCl<br />
= g → C<br />
2 %<br />
= .<strong>10</strong>0 = 8,67%<br />
MgCl2<br />
<strong>10</strong>9,6<br />
11,1<br />
nCaCl<br />
= b = 0,1 → m 11,1<br />
2 CaCl<br />
= g → C<br />
2 %<br />
= .<strong>10</strong>0 = <strong>10</strong>,13%<br />
CaCl2<br />
<strong>10</strong>9,6<br />
3,65<br />
nHCl d<br />
= 0,5 − 2( a + b) = 0,1 → mHCl<br />
= 3,65 g → C%<br />
= .<strong>10</strong>0 = 3,3%<br />
HCl<br />
<strong>10</strong>9,6<br />
------------Hết--------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
ĐIỂM<br />
Câu 1 (1 điểm):<br />
a) Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 .<br />
0,75<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính phi kim.<br />
0,25<br />
Câu 2 (1 điểm):<br />
a) Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Y ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. 0,75<br />
b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính kim loại.<br />
0,25<br />
Câu 3 (1 điểm):<br />
a) Cấu hình e đầy đủ của R: 1s 2 2s 2 2p 4<br />
0,25<br />
b) R ở ô số 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.<br />
0,75<br />
Câu 4 (1 điểm):<br />
a) F>O>P>Na >K<br />
0,5<br />
b) Cl
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9 (1,5 điểm):<br />
a) Đặt CTTB của muối cacbonat là R2CO<br />
3<br />
22,8<br />
⎧X<br />
: Na<br />
Ta có: n = n 0, 2<br />
R2CO<br />
CO<br />
= mol M = 2R + 60 = = 114 → R = 27 →<br />
3<br />
2<br />
R 2CO<br />
⎨<br />
3<br />
0, 2<br />
⎩ Y : K<br />
b)<br />
18,25.<strong>10</strong>0<br />
Ta có: nHCl<br />
= = 0,5mol<br />
<strong>10</strong>0.36,5<br />
nNa2CO<br />
= a<br />
3<br />
Đặt<br />
n = b<br />
K2CO3<br />
nCO = n<br />
2 Na2CO + n 0, 2 0,15<br />
3 K2CO<br />
= a + b = ⎫<br />
3<br />
⎪ ⎧a<br />
=<br />
Ta có:<br />
⎬ → ⎨<br />
mhh M ' = <strong>10</strong>6a + 138b<br />
= 22,8 ⎪⎭ ⎩b<br />
= 0,05<br />
Do đó:<br />
mdd s<br />
= mdd t<br />
+ mhh m'<br />
− mCO<br />
= <strong>10</strong>0 + 22,8 − 44.0,2 = 114g<br />
2<br />
17,55<br />
nNaCl<br />
= 2a = 0,3 → mNaCl<br />
= 17,55 g → C%<br />
= .<strong>10</strong>0 = 15,39%<br />
NaCl<br />
114<br />
7, 45<br />
nKCl<br />
= 2b = 0,1 → mKCl<br />
= 7,45 g → C%<br />
= .<strong>10</strong>0 = 6,54%<br />
KCl<br />
114<br />
3,65<br />
nHCl d<br />
= 0,5 − 2( a + b) = 0,1 → mHCl<br />
= 3,65 g → C%<br />
= .<strong>10</strong>0 = 3,2%<br />
HCl<br />
114<br />
------------Hết--------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 25 – 33<br />
CHỦ ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ<br />
Ngày soạn: 25/11/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Nội dung chủ đề:PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ được phân bố theo thời lượng<br />
1. <strong>Hóa</strong> trị và số oxy hóa (1 tiết)<br />
2. Phản ứng oxy hóa – khử (3 tiết)<br />
- Tiết 1: Các định nghĩa về phản ứng oxy hóa – khử;<br />
- Tiết 2: Cân bằng phản ứng oxy hóa – khử;<br />
- Tiết 3: Ý nghĩa phản ứng oxy hóa – khử.<br />
3. Phân loại phản ứng hóa <strong>học</strong> vô cơ (1 tiết)<br />
4. Luyện tập (3 tiết)<br />
- Tiết 1: Xác định số oxy hóa, chất hóa, chất khử và cân bằng phản ứng oxy hóa –<br />
khử.<br />
- Tiết 2: Giải bài to<strong>án</strong> bằng phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e.<br />
- Tiết 3: Giải bài to<strong>án</strong> bằng phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e.<br />
5. Thực hành (1 tiết)<br />
B. Tổ chức dạy <strong>học</strong> chuyên đề<br />
B.1. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức<br />
- Điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.<br />
- Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác<br />
định số oxi hoá của nguyên tố.<br />
- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của<br />
nguyên tố.<br />
- Chất oxi hoá là chất nhận e, chất khử là chất nhường e. Sự oxi hoá là sự nhường e,<br />
sự khử là sự nhận e.<br />
- Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử,<br />
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />
2. Kĩ năng<br />
- Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong một số<br />
phân tửđơn chất và hợp chất cụ thể.<br />
- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi<br />
hoá - khử cụ thể.<br />
- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />
bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />
- Giải bài to<strong>án</strong> theo phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e.<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực quan sát, phát hiện vấn đề;<br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>;<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong>;<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
B.2. Chuẩn bị của giáo viên và <strong>học</strong> sinh<br />
1. Chuẩn bị của GV<br />
- Hệ thống câu hỏi có liên quan để HS nghiên cứu tài liệu trước c theo từng tiết <strong>học</strong>:<br />
* <strong>Hóa</strong> trị và số oxy hóa:<br />
+ <strong>Hóa</strong> trị các nguyên tố.<br />
+ <strong>Hóa</strong> trị của các nguyên tố ố đã <strong>học</strong> ở lớp 8<br />
+ Hoàn thành theo sơ đồ tư ư duy.<br />
* Phản ứng oxy hóa – khử:<br />
+ Định nghĩa chất oxy hóa, chất khử đã <strong>học</strong> ở lớp 8.<br />
+ Hoàn thành phương trình phản ứng và xác định chất oxy hóa, chất khử trong các<br />
phản ứng sau:<br />
Na + O 2 –<br />
H2 + O 2 –<br />
CuO + H 2 –<br />
Fe 2 O 3 + C – CO 2 + Fe<br />
Na + Cl 2 –<br />
+ Viết các quá trình hình thành các ion: 2 3 2 3 2 3<br />
Na + , Mg + , Al + , Cl − , O − , N − ,Ag + , Ca + ,<br />
Fe<br />
+ từ<br />
các nguyên tử của nó.<br />
+ Hoàn thành theo sơ đồ tư ư duy;<br />
+ Các bước và kinh nghiệm cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong> đã biết từ ừ lớp dưới.<br />
+ Các bước cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng b e.<br />
+ Nội dung của định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn nguyên tố.<br />
* Sơ đồ tư duy:<br />
2. Chuẩn bị của HS<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Nghiên cứu trước các nội dung kiến thức của chương.<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> h mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
B.3. Phương pháp và kĩ ĩ thuật dạy <strong>học</strong> chủ yếu<br />
- Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm;<br />
- Kĩ thuật công đoạn, kỹ ỹ thuật KWL.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
B.4. Thiết kế tiến trình dạy <strong>học</strong> chủ đề<br />
TIẾT 25<br />
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXY HÓA<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức<br />
- Điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.<br />
- Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác<br />
định số oxi hoá của nguyên tố.<br />
2. Kĩ năng<br />
- Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong một số<br />
phân tửđơn chất và hợp chất cụ thể.<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động: HS làm bài tập củng cố bằng trò chơi ô chữ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
1. Điện hóa trị<br />
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về hóa trị<br />
đối với các hợp chất liên kết ion.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
2. Cộng hóa trị<br />
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về hóa trị<br />
đối với các hợp chất liên kết cộng hóa trị.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. Số oxy hóa<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về khái<br />
niệm số oxy hóa và các quy tắc xác định<br />
số oxy hóa của các nguyên tố trong chất.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />
GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để<br />
củng cố cách xác định số oxy hóa của<br />
các nguyên tố trong chất.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Củng cố kiến thức về quy tắc xác định số oxy hóa của nguyên tố trong chất.<br />
- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
+ Tìm hiểu định nghĩa chất oxy hóa, chất khử đã được <strong>học</strong> ở lớp 8.<br />
+ Các bước và kinh nghiệm để cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 26<br />
PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Các định nghĩa)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức<br />
- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của<br />
nguyên tố.<br />
- Chất oxi hoá là chất nhận e, chất khử là chất nhường e. Sự oxi hoá là sự nhường e,<br />
sự khử là sự nhận e.<br />
2. Kĩ năng<br />
- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi<br />
hoá - khử cụ thể.<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực tính to<strong>án</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động: HS chơi trò chơi Đi tìm kho báu để kiểm tra kiến thức về<br />
số oxy hóa của nguyên tố trong chất.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Phân tích các ví dụ<br />
GV: Yêu cầu HS<br />
+ Nhắc lại định nghĩa chất oxy hóa, chất<br />
khử đã <strong>học</strong> ở lớp 8;<br />
HS: hoạt động cá nhân<br />
GV: hướng dẫn HS phân tích các ví dụ<br />
để hình thành các khái niệm có liên<br />
quan.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Định nghĩa<br />
GV: Hướng dẫn HS tổng hợp kiến thức<br />
để hình thành nên các định nghĩa có liên<br />
quan.<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập: Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy<br />
hóa, quá trình khử.<br />
C u + H N O − C u ( N O ) + N O + H O<br />
3 3 2<br />
2<br />
( )<br />
M g + H N O 3 − M g N O 3 2<br />
+ N 2 O + H 2 O<br />
( )<br />
A l + H N O 3 − A l N O 3 3<br />
+ N H 4 N O 3 + H 2 O<br />
( )<br />
A l + H N O 3 − A l N O 3 3<br />
+ N 2 O + H 2 O<br />
( )<br />
F e + H N O 3 − F e N O 3 3<br />
+ N O + H 2 O<br />
F e3 O 4 H N O 3 F e N O 3 3<br />
+ N O + H 2 O<br />
+ − ( )<br />
Z n + H 2 S O 4 đ − Z n S O 4 + H 2 S + H 2 O<br />
( )<br />
F e O + H 2 S O 4 đ − F e 2 S O 4 3<br />
+ S O 2 + H 2 O<br />
F e3 O 4 H 2 S O 4 đ F e2<br />
S O 4 3<br />
+ S O 2 + H 2 O<br />
+ − ( )<br />
( )<br />
F e 2 O 3 + H 2 S O 4 đ − F e 2 S O 4 3<br />
+ H 2 O<br />
S + H 2 S O 4 đ − S O 2 + H 2 O<br />
C + H 2 S O 4 đ − C O 2 + S O 2<br />
+ H 2 O<br />
H B r + H 2 S O 4 đ − B r2 + S O 2 + H 2 O<br />
H 2 S + H 2 S O 4 đ − S + S O 2 + H 2 O<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Củng cố kiến thức về quy tắc xác định số oxy hóa của nguyên tố trong chất.<br />
- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
+ Các bước và kinh nghiệm để cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />
+ Hoàn thành <strong>bản</strong>g sau<br />
K (Know) W (What) L (Lear)<br />
Em đã biết:<br />
+ Các bước và có những<br />
kinh nghiệm gì để cân<br />
bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>?<br />
+ Những kiến thức liên<br />
quan đến phản ứng oxy<br />
hóa – khử?<br />
Các bước và kỹ thuật gì<br />
để cân bằng phản ứng oxy<br />
hóa – khử?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 27<br />
PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Cân bằng phản ứng)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức<br />
- Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử,<br />
2. Kĩ năng<br />
- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />
bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về <strong>bản</strong>g KWL<br />
K (Know) W (What) L (Learn)<br />
Em đã biết:<br />
Các bước và kỹ thuật gì<br />
+ Các bước và có những để cân bằng phản ứng oxy<br />
kinh nghiệm gì để cân hóa – khử?<br />
bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>?<br />
+ Những kiến thức liên<br />
quan đến phản ứng oxy<br />
hóa – khử?<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Các bước cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng e<br />
GV: yêu cầu HS dựa vào tài liệu để nêu<br />
các bước cân bằng phản ứng oxy hóa –<br />
khử theo phương pháp cân bằng e.<br />
HS: hoạt động cá nhân<br />
GV: nhận xét và bổ sung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ<br />
GV: Hướng dẫn HS cân bằng phản ứng<br />
oxy hóa – khử theo phương pháp cân<br />
bằng e.<br />
HS: Hoạt động nhóm.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: Yêu cầu HS làm bài tập để củng cố kiến thức<br />
* BT luyện tập:<br />
* BT trắc nghiệm:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
- Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />
- Hoàn thành sơ đồ tư duy về phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:Hoàn thành phương trình phản ứng trong vở bài<br />
tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 28<br />
PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ<br />
(Ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức: Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />
2. Kĩ năng<br />
- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />
bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động: ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử<br />
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để<br />
xác định 1 số ý nghĩa của phản ứng oxy<br />
hóa – khử trong cuộc sống và sản xuất.<br />
SGK<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
GV: Nhận xét và bổ sung<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa khử<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung, kết luận<br />
C u O + N H - C u + N + H O<br />
3 2 2<br />
S + H N O - H S O + N O + H O<br />
3 2 4 2<br />
H S O + H S - S + H O<br />
2 4 2 2<br />
P + K C lO - P O + K C l<br />
3 2 5<br />
Cu + HNO - Cu<br />
3 ( NO<br />
3 ) + NO + H O<br />
2 2<br />
( )<br />
Mg + HNO - Mg NO + N O + H O<br />
3 3 2 2 2<br />
Al + H N O - A l<br />
3 ( N O<br />
3 ) + N H N O + H O<br />
3 4 3 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
( )<br />
( )<br />
Al + H N O - A l N O + N O + H O<br />
3 3 3 2 2<br />
Fe + H N O - F e N O + N O + H O<br />
3 3 3 2<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
+ Hoàn thành các phương trình phản ứng trong vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 29<br />
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA <strong>HỌC</strong> VÔ CƠ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức<br />
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />
2. Kĩ năng<br />
- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />
bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
1. Hoạt động khởi động:<br />
2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá<br />
và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá<br />
GV: Chúng ta đã biết về phản ứng hoá<br />
hợp, phân huỷ, thế, trao đổi. Bây giờ 1. Phản ứng hóa hợp:<br />
0 0 + 1 −2<br />
chúng ta sẽ xét từng loại phản ứng<br />
VD 1: 2 H 2 + O2<br />
→ 2 H 2 O<br />
- Yêu cầu HS:<br />
+ 2 − 2 + 4 − 2 + 2 + 4 −2<br />
+ Hoàn thành phương trình phản ứng; VD2: CaO + CO2 → CaCO3<br />
+ Xác định số oxy hóa các nguyên tố NX:Trong phản ứng hóa hợp, số oxi<br />
trước và sau phản ứng Nhận xét về hóa của các nguyên tố có thể thay đổi<br />
sự thay đổi số oxy hóa của các nguyên hoặc không thay đổi.<br />
tố trong từng loại phản ứng.<br />
2. Phản ứng phân hủy:<br />
+ 5 −2 −1 0<br />
HS: Hoạt động cá nhân.<br />
VD1: 2K Cl O 3 → 2K Cl + 3 O<br />
2<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
+ 2 − 2 + 1 + 2 − 2 + 1 −2<br />
VD2: Cu(O H )<br />
2<br />
→ Cu O + H 2 O<br />
NX: Trong phản ứng phân hủy, số oxh<br />
của có thể thay đổi hoặc khong thay đổi.<br />
3. Phản ứng thế:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
VD1:<br />
VD2:<br />
o + 1 + 2<br />
Cu + 2AgNO → Cu(NO ) + 2Ag ↓<br />
3 3 2<br />
0 + 1 + 2 0<br />
+ →<br />
2<br />
+ 2 ↑<br />
Z n 2 H C l Z n C l H<br />
0<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
NX: Trong hóa <strong>học</strong> vô cơ, phản ứng thế<br />
bao giờ cũng có sự thay đổi số oxh của<br />
các nguyên tố.<br />
4. Phản ứng trao đổi:<br />
VD1:<br />
+ 1 + 5 − 2 + 1 − 1 + 1 − 1 + 1 + 5 −2<br />
AgNO + NaCl → AgCl ↓ + NaNO<br />
3 3<br />
+ 1 − 2 + 1 + 2 − 1 + 2 − 2 + 1 + 1 −1<br />
VD2: 2NaOH + CuCl 2 →Cu(OH) 2<br />
↓ + 2NaCl<br />
NX: Trong phản ứng trao đổi số oxh<br />
của tất cả các nguyên tố không thay đổi.<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa khử<br />
Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />
NO 2 + NaOH → NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />
o<br />
t<br />
KClO 3 ⎯⎯→ KCl + KClO<br />
t<br />
KMnO 4 ⎯⎯→ o<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
o<br />
t<br />
KClO 3 ⎯⎯→ KCl + O 2<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung về phân loại phản ứng oxy hóa – khử và lưu ý cân bằng<br />
phản ứng oxy hóa – khử có liên quan đến môi trường<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
+ Hoàn thành các phương trình phản ứng trong vở bài tập.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 30<br />
LUYỆN TẬP<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về phản ứng oxi hoá - khử.<br />
2. Kĩ năng: Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử.<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa - khử trong vở bài tập<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung về phân loại phản ứng oxy hóa – khử và lưu ý cân bằng<br />
phản ứng oxy hóa – khử có liên quan đến môi trường<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm 1 số bài tập tính to<strong>án</strong> trong vở bài tập<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 31<br />
LUYỆN TẬP<br />
(ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức vềphản ứng oxi hoá - khử.<br />
2. Kĩ năng: Dựa vào ĐLBT e để giải các bài tập có liên quan.<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác, tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
* Hoạt động hình thành kiến thức<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />
Hoạt động 1: Định luật bảo toàn electron<br />
GV: Hướng dẫn HS biết dựa vào ĐLBT e để làm 1 số bài tập có liên quan.<br />
* Nguyên tắc: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử trong hỗn hợp phản ứng<br />
(nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số mol electron mà các<br />
phân tử chất khử cho phải bằng tổng số mol electron mà các chất oxi hóa nhận.<br />
Điều quan trọng khi áp dụng phương pháp này là nhận định đúng trạng thái<br />
đầu và cuối của các chất oxi hóa khử.<br />
Ví dụ: Để m (g) bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12 g hỗn hợp các<br />
chất rắn FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch<br />
HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là?<br />
* Hướng dẫn:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để rèn luyện kỹ năng áp dụng ĐLBT e<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
* Bài tập 1: Cho 4,2g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được V<br />
lít khí NO (đktc). Tìm V.<br />
* Bài tập 2: Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, tất<br />
cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi sục vào nước có O 2 để chuyển hết<br />
thành HNO 3 . Thể tích khí O 2 (ở đktc) đã tham gia vào quá trình trên là?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm 1 số bài tập trong vở.<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 32<br />
LUYỆN TẬP<br />
(ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Mục tiêu<br />
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức vềphản ứng oxi hoá - khử.<br />
2. Kĩ năng: Dựa vào ĐLBT e để giải các bài tập có liên quan.<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác, tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />
- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />
III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />
IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />
*Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />
GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để rèn luyện kỹ năng áp dụng ĐLBT e<br />
HS: Hoạt động cá nhân<br />
GV: Nhận xét và bổ sung.<br />
* Bài tập 1: Cho một luồng khí CO qua m (g) Fe 2 O 3 nung nóng, thu được 14 g hỗn<br />
hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu<br />
được 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 1) * Bài tập 2: Khử m g Fe 2 O 3 bằng H 2 thu được 2,7 g nước và hỗn hợp A<br />
gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung dịch HNO 3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc).<br />
Tính V<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
* Bài tập 3:Khi cho m g kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đậm<br />
đặc, nóng để tạo ra 2,24 lít khí SO 2 (đktc) thoát ra. Tìm m.<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
+ Làm 1 số bài tập trong vở.<br />
+ Chuẩn bị cho bài thực hành.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
TIẾT 33<br />
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1<br />
PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức:<br />
- Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các TN<br />
- Phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit, dung dịch muối…<br />
- Phản ứng oxi hoá - khử trong môi trường axit<br />
2. Kĩ năng:<br />
Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm hoá <strong>học</strong>: làm việc với dụng cụ, hoá chất;<br />
Quan sát các hiện tượng hoá <strong>học</strong> xảy ra; Viết tường trình TN<br />
3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />
4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />
- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực quan sát, phát hiện vấn đề;<br />
- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong>;<br />
- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />
II. CHUẨN BỊ<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />
- Kiểm tra dụng cụ hoá chất trước khi tiến hành TN (theo vở TN)<br />
2. Học sinh:<br />
-Ôn tập về phản ứng oxi hoá - khử<br />
- Nghiên cứu trước để nắm dụng cụ, hoá chất, cách làm thí nghiệm<br />
III. PHƯƠNG PHÁP<br />
- HS hợp tác nhóm nhỏ (theo tổ) tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của Gv<br />
- Kết hợp vở thí nghiệm để giải quyết vấn đề<br />
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />
* Thực hành<br />
Hoạt động 1:<br />
GV nêu yêu cầu:<br />
- Các HS trong tổ đều phải làm thí nghiệm.<br />
- Khi làm thí nghiệm, HS phải đứng, các HS khác phải quan sát, ghi lại hiện tượng<br />
để hoàn thành báo cáo cá nhân trong vở thực hành.<br />
- Tổ cử một HS ghi báo cáo cho tổ, nộp vào cuối buổi thực hành. Vở thí nghiệm<br />
nộp vào tiết tiếp theo.<br />
- Đọc kĩ hướng dẫn trong vở thí nghiệm, đối với mỗi thí nghiệm chỉ lấy những hoá<br />
chất cần thiết ra khỏi khay.<br />
GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm:<br />
- Nêu những thí nghiệm thực hiện trong bài thực hành, những điều cần chú ý khi<br />
thực hiện từng thí nghiệm.<br />
- Biểu diễn cho HS xem động tác nhỏ từng giọt KMnO 4 vào ống nghiệm chứa dung<br />
dịch H 2 SO 4 , FeSO 4 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoạt động 2:<br />
* Thí nghiệm 1: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit<br />
Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm<br />
Lưu ý: + Nên dùng dung dịch H 2 SO 4 khoảng 15%, có thể tiết kiệm hoá chất bằng<br />
cách làm thí nghiệm với lượng nhỏ trong hõm sứ.<br />
Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích:<br />
- Hiện tượng: có bọt khí hiđro nổi lên<br />
- HS viết PTHH của phản ứng: Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2<br />
GV hỏi: - Dựa vào số oxi hoá, xác định vai trò các chất?<br />
Hoạt động 3:<br />
* Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối<br />
Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm<br />
Lưu ý: Dùng đinh sắt nhỏ hoặc đoạn dây sắt dài khoảng 2cm, đã đ<strong>án</strong>h sạch<br />
Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích:<br />
Hiện tượng: lớp kim loại đồng được giải phóng phủ trên bề mặt đinh (hoặc dây) sắt.<br />
Màu xanh của dung dịch CuSO 4 nhạt dần<br />
HS viết PTHH của phản ứng: CuSO 4 + Fe FeSO 4 + Cu<br />
Hoạt động 4:<br />
* Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hoá - khử trong môi trường axit<br />
Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm<br />
Lưu ý: HS dùng ống nhỏ giọt nhỏ từng giọt dung dịch KMnO 4 vào ống nghiệm đựng<br />
hỗn hợp dung dịch FeSO 4 và H 2 SO 4 , lắc ống nghiệm nhẹ và đều<br />
Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích:<br />
- Hiện tượng: màu tím của dung dịch KMnO 4 sẽ mất dần đi khi nhỏ từng giọt dung<br />
dịch này vào hỗn hợp dung dịch FeSO 4 và H 2 SO 4 . Đến khi màu tím của KMnO 4<br />
không nhạt đi thì dừng không nhỏ tiếp KMnO 4 nữa<br />
HS viết PTHH của phản ứng:<br />
2KMnO 4 + <strong>10</strong>FeSO 4 + 8H 2 SO 4 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />
Hoạt động 5: Công việc sau buổi thực hành<br />
- GV: + Nhận xét đ<strong>án</strong>g giá buổi thực hành<br />
+ Nhắc hs viết <strong>bản</strong> tường trình<br />
- HS: thu dọn dụng cụ, hoá chất, vệ sinh phòng thí nghiệm, lớp <strong>học</strong><br />
- GV: kiểm tra, cho điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP<br />
I. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ<br />
Câu 1: Xác định số oxy hóa của các nguyên tố trong các chất sau:<br />
N 2 O, NO 2 , HNO 3 , NH 4 NO 3 , Cl 2 , HCl, NaClO, CaOCl 2 , MnO 2 2, KMnO 4 ,<br />
K 2 MnO 4 , Na 2 Cr 2 O 7 , H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4 , FeS, FeS 2 , H 2 O 2 , NaO 2 , OF 2 , CO 2 ,<br />
C 2 H 4 , CH 2 O, CH 2 O 2 .<br />
Câu 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử đơn giản<br />
CuO + NH − Cu + N + H O S + HNO − H SO + NO +<br />
H O<br />
3 2 2 3 2 4 2<br />
H SO + H S − S + H O P + KClO − P O +<br />
KCl<br />
2 4 2 2 3 2 5<br />
Câu 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử đơn giản có môi trường<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( )<br />
C u + H N O − C u N O<br />
3 3 2<br />
+ N O + H O<br />
2<br />
( )<br />
M g + H N O3 − M g N O3 2<br />
+ N 2 O + H 2O<br />
( )<br />
A l + H N O3 − A l N O3 3<br />
+ N H 4 N O3 + H 2O<br />
( )<br />
A l + H N O3 − A l N O3 3<br />
+ N 2O + H 2O<br />
( )<br />
F e + H N O3 − F e N O3 3<br />
+ N O + H 2O<br />
F e3O 4 H N O3<br />
F e N O3 3<br />
+ N O + H 2O<br />
+ − ( )<br />
Z n + H 2 SO 4 đ − Z n SO 4 + H 2 S + H 2O<br />
( )<br />
F eO + H 2 S O 4 đ − F e2 S O 4 3<br />
+ SO 2 + H 2O<br />
F e3O 4 H 2 S O 4 đ F e2<br />
S O 4 3<br />
+ S O 2 + H 2O<br />
+ − ( )<br />
( )<br />
F e2O3 + H 2 S O 4 đ − F e2 SO 4 3<br />
+ H 2O<br />
S + H 2 S O 4 đ − S O 2 + H 2O<br />
C + H 2 S O 4 đ − C O 2 + S O 2 + H 2O<br />
H B r + H 2 S O 4 đ − B r2 + S O 2 + H 2O<br />
H 2 S + H 2 S O 4 đ − S + S O 2 + H 2O<br />
K M nO 4 + H C l − M n C l2 + C l2<br />
( )<br />
H 2O<br />
K I + K M n O 4 + H 2 S O 4 − M n S O 4 + I 2 + K 2 S O 4 + H 2O<br />
F e SO 4 + K M n O 4 + H 2 S O 4 − F e2 S O 4 3<br />
+ K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2O<br />
+ + − ( )<br />
( )<br />
K 2C r2 O7 F eS O 4 H 2 S O 4 F e2 S O 4 3<br />
+<br />
+ K 2 S O 4 + C r2 S O 4 3<br />
+ H 2O<br />
N a2 S O3 + K M n O 4 + H 2 S O 4 − N a2 SO 4 + K 2 SO 4 + M n S O 4 + H 2O<br />
C rC l + B r + N a O H − N a C rO + N a B r + N a C l + H O<br />
3 2 2 4 2<br />
Câu 4: Cân bằng phản ứng tự oxi hóa khử (một nguyên tố đóng cả hai vai trò)<br />
Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />
NO 2 + NaOH → NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />
o<br />
t<br />
KClO 3 ⎯⎯→ KCl + KClO<br />
Câu 5: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử nội phân tử<br />
t<br />
KMnO o<br />
4 ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
o<br />
t<br />
KClO 3 ⎯⎯→ KCl + O 2<br />
t<br />
Cu(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ o<br />
Cu + NO 2 + O 2<br />
Câu 6: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử phức tạp<br />
FeS 2 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 SO 4 + H 2 O<br />
FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />
FeS + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO + H 2 O<br />
Cu 2 S+ HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + CuSO 4 + NO 2 + H 2 O<br />
* GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON<br />
Nguyên tắc của phương pháp: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử trong<br />
hỗn hợp phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số<br />
mol electron mà các phân tử chất khử cho phải bằng tổng số mol electron mà các chất<br />
oxi hóa nhận.<br />
Điều quan trọng khi áp dụng phương pháp này là nhận định đúng trạng thái<br />
đầu và cuối của các chất oxi hóa khử.<br />
* Bài tập:<br />
Câu 1) Để m (g) bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12 g hỗn hợp các<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
chất rắn FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng<br />
dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của<br />
m là?<br />
Câu 2) Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch<br />
HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch<br />
CuSO 4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch<br />
HNO 3 nóng dư thì thu được V lít khí NO 2 (đktc). Giá trị V là?<br />
Câu 3) Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, tất cả khí<br />
NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi sục vào nước có O 2 để chuyển hết thành<br />
HNO 3 . Thể tích khí O 2 (ở đktc) đã tham gia vào quá trình trên là?<br />
Câu 4) Chia m g hỗn hợp 2 KL A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H 2 (đktc).<br />
- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit.<br />
Giá trị của m là?<br />
Câu 5) Chia 38,6g hỗn hợp gồm Fe và KL M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng<br />
nhau:<br />
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H 2<br />
(đktc).<br />
- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2<br />
lít khí NO duy nhất (đktc)<br />
a) Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là?<br />
b) Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng ở phần 1 là?<br />
c) % m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là?<br />
d) Kim loại M là?<br />
Câu 6) Cho tan hoàn toàn 3,6 g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO 3 2M,<br />
thu được dung dịch D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N 2 O. Cho dung dịch D tác dụng<br />
với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng thu được m g chất<br />
rắn.<br />
a) Giá trị của m là?<br />
b) Thể tích HNO 3 đã phản ứng là?<br />
Câu 7) Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 g hỗn hợp H<br />
gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng<br />
dung dịch HNO 3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là?<br />
Câu 8) Hòa tan a (g) Fe x O y bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075<br />
mol H 2 SO 4 , thu được b g một muối và có 168 ml khí SO 2 (đktc) duy nhất thoát ra.<br />
a) Trị số của b là?<br />
b) Trị số của a g Fe x O y là?<br />
c) Công thức của Fe x O y là?<br />
Câu 9) Khi cho m g kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc,<br />
nóng để tạo ra 2,24 lít khí SO 2 thoát ra thì lượng kim loại Al này đã trao đổi bao<br />
nhiêu điện tử?<br />
Câu <strong>10</strong>) Hòa tan hoàn toàn m g bột kim loại Al vào một lượng dung dịch HNO 3 rất<br />
loãng có dư, có 0,03 mol khí N 2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có<br />
mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là?<br />
Câu 11) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m và n. Chia 0,8g<br />
hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: Tan hoàn toàn trong H 2 SO 4 , giải phóng được 224ml H 2 (đktc).<br />
- Phần 2: Bị oxy hoá hoàn toàn tạo ra m g hỗn hợp 2 oxit.<br />
a) Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được ở phần 1 là?<br />
b) Khối lượng m g hỗn hợp oxit ở phần 2 là?<br />
Câu 12) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X 1 , X 2 có hoá trị không đổi. Chia<br />
4,04g X thành hai phần bằng nhau:<br />
P1: Tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa HCl và H 2 SO 4 tạo ra 1,12 lít H 2 (đktc).<br />
P2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.<br />
a) Thể tích khí NO (lít) thoát ra ở đktc là<br />
b) Khối lượng m (g) muối nitrat tạo ra ở phần 2 là<br />
Câu 13) Hoà tan hoàn toàn 19,2 g kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được<br />
8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định M?<br />
Câu 14) Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào HNO 3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít<br />
hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?<br />
Câu 15) Cho một luồng khí CO qua m (g) Fe 2 O 3 nung nóng, thu được 14 g hỗn hợp<br />
X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu được 2,24<br />
lit khí NO (đktc). Giá trị của m là<br />
Câu 16) Cho tan hoàn toàn 58 g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO 3<br />
2M thu được 0,15 mol NO, 0,05 mol N 2 O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối<br />
lượng muối khan thu được là?<br />
Câu 17) Khử Fe 2 O 3 bằng CO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X<br />
thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần I tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,02 mol NO và 0,03 mol N 2 O.<br />
- Phần II cho tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thu được V lít (đktc) SO 2 .<br />
Giá trị của V là?<br />
Câu 18) Cho tan hoàn toàn 3,76 g hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS 2 trong<br />
dung dịch HNO 3 thu được 0,48 mol NO 2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng<br />
với dung dịch Ba(OH) 2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m g<br />
hỗn hợp rắn. Giá trị của m là?<br />
Câu 19) Cho tan hoàn toàn 7,2 g Fe x O y trong dung dịch HNO 3 thu được 0,1 mol NO 2 .<br />
Công thức phân tử của oxit là?<br />
Câu 20) Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 g hỗn<br />
hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 g hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của<br />
Mg, Al trong hỗn hợp B?<br />
Câu 21) Cho 5,6 g Fe tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 21,1 g muối và V lít<br />
NO 2 (đktc). Tính V.<br />
Câu 22) Cho 15 g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 , H 2 SO 4 đặc<br />
(dư) thu được 0,1 mol mỗi khí SO 2 , NO, NO 2 , N 2 O. Tính % khối lượng Al trong X.<br />
Câu 23) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,01 mol khí<br />
X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 24) Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp<br />
gồm 0,015 mol N 2 O và 0,01 mol NO (không tạo muối amoni). Tính m.<br />
Câu 25) Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn<br />
hợp gồm 4,8 g Mg và 8,1 g Al tạo thành 37,05 g hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.<br />
Câu 26) Hoà tan 2,4 g hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H 2 SO 4 đặc nóng tạo ra<br />
0,05 mol một sản phẩm khử X duy nhất. X là?<br />
Câu 27) Cho 12,125 g sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với<br />
dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thoát ra 11,2 lít SO 2 (đktc). Xác đinh M.<br />
Câu 28) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m g hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 có số<br />
mol bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung<br />
dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m?<br />
Câu 29) Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3 O 4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với<br />
dung dịch HNO 3 tạo ra 1,008 lít NO 2 và 0,112 lít NO (đktc). Tính số mol mỗi chất.<br />
Câu 30) Trộn 84 g bột Fe với 32 g bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan<br />
chất rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy<br />
khí C cần V lít oxi (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V.<br />
Câu 31) Khử m g Fe 2 O 3 bằng H 2 thu được 2,7 g nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà<br />
tan A trong dung dịch HNO 3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V<br />
Câu 32) Cho khí H 2 đi qua ống sứ chứa m g Fe 2 O 3 đun nóng, sau một thời gian thu<br />
được 20,88 g hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch<br />
HNO 3 dư thấy thoát ra 0,39 mol NO 2 duy nhất. Tính khối lượng HNO 3 đã tham gia<br />
phản ứng?<br />
Câu 33) Đốt cháy 16,2 g kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol<br />
oxi. Chất rắn thu được cho tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2<br />
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định M.<br />
Câu 34) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 g A trong dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng dư thu được 8,96 lít khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 g A trong H 2 SO 4 đặc<br />
nóng dư thì thu được V lít khí (đktc). Xác định V.<br />
Câu 35) Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe 2 O 3 nung nóng thu được khí B và<br />
hỗn hợp D gồm 4 chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 g kết tủa. Hoà tan<br />
D bằng H 2 SO 4 đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO 2 và 24g muối. Xác định % số<br />
mol của Fe, Fe 2 O 3 trong hỗn hợp ban đầu?<br />
Câu 36) Khi đốt 37,9 g hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 g hỗn hợp<br />
chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí<br />
(đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.<br />
Câu 37) Cho khí CO qua ống sứ chứa m g Fe 2 O 3 nung nóng, sau một thời gian thu<br />
được 5,2 g hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO 3 đặc nóng dư thấy<br />
thoát ra 0,05 mol khí NO 2 . Xác định m và số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng?<br />
Câu 38) Hoà tan hết 35,4g hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO 3 loãng thu được<br />
5,6 lít khí NO duy nhất. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là?<br />
Câu 39) Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần dùng a<br />
mol oxi. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X về Fe cần b mol Al. Tỉ lệ a:b bằng?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày soạn: 12/12/<strong>2017</strong><br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 35<br />
Tên bài: ÔN TẬP <strong>HỌC</strong> KÌ I<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. MỤC TIÊU BÀI <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Kiến thức: ôn tập nội dung kiến thức của <strong>học</strong> kì I, chuẩn bị cho kiểm tra <strong>học</strong> kì I<br />
2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng giải to<strong>án</strong><br />
3. Thái độ: say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập.<br />
B. CHUẨN BỊ :<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: - Chuẩn bị nội dung ôn tập phát trước cho <strong>học</strong> sinh chuẩn bị.<br />
2. Học sinh: - Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức thông qua các bài <strong>học</strong>, các phiếu<br />
<strong>học</strong> tập đã phát và phiếu ôn tập <strong>học</strong> kì<br />
C. PHƯƠNG PHÁP: HS hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn<br />
của GV<br />
D. NỘI DUNG TIẾT <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài củ:<br />
3. Nội dung bài mới:<br />
a) Đặt vấn đề:<br />
b) Triển khai bài:<br />
Hoạt động của thầy và trò<br />
Nội dung kiến thức<br />
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ<br />
GV: hướng dẫn HS tự hệ thống lại những kiến thức quan trọng trong các chương<br />
đã <strong>học</strong><br />
HS: hoạt động nhóm.<br />
GV: nhận xét và bổ sung.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tiết 36<br />
Ngày soạn: <strong>10</strong>/12/<strong>2017</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Củng cố kiến thức đã <strong>học</strong> về <strong>bản</strong>g CTNT, HTTH, LKHH, phản ứng oxy hóa – khử.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện các kỹ năng tính to<strong>án</strong> và giải các bài tập có liên quan.<br />
- Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> các chất theo phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />
3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />
II. CHUẨN BỊ:<br />
1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra (có ma trận, <strong>bản</strong>g mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn<br />
tập đã triển khai trước <strong>học</strong> sinh.<br />
2. Học sinh: Ôn tập ở nhà.<br />
III. PHƯƠNG PHÁP<br />
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />
V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />
1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I.BẢNG TRỌNG SỐ (h = 0,8)<br />
1. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I – MÔN HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong> CƠ BẢN<br />
SỐ CÂU<br />
TIẾT CHỈ SỐ TRỌNG SỐ (SAU KHI ĐIỂM<br />
MỨC ĐỘ CÂU HỎI<br />
T NỘI DUNG TS<br />
TS<br />
LÝ<br />
LÀM TRÒN)<br />
TS<br />
T CHỦ ĐỀ TIẾT<br />
ĐIỂM<br />
THUYẾT<br />
VẬN VẬN DỤNG<br />
LT VD LT VD LT VD LT VD BIẾT HIỂU<br />
DỤNG CAO<br />
1 CTNT <strong>10</strong>,75 6 4,8 5,95 14,1 17,5 3 4 0,75 1 1,75 2 1 3 1 7<br />
2 HTTH 7,25 4 3,2 4,05 9,4 11,9 2 3 0,5 0,75 1,25 1 1 2 1 5<br />
3 LKHH 6,25 3 2,4 3,85 7,1 11,3 2 3 0,5 0,75 1,25 1 1 2 1 5<br />
4 PƯ O-K 9,75 5 4 5,75 11,8 16,9 3 4 0,75 1 1,75 2 1 2 2 7<br />
2. TỰ LUẬN<br />
TC 34 18 14,4 19,6 42,4 57,6 <strong>10</strong> 14 2,5 3,5 6 6 4 9 5 24<br />
TIẾT CHỈ SỐ TRỌNG SỐ ĐIỂM<br />
MỨC ĐỘ CÂU HỎI<br />
T NỘI DUNG TS<br />
TS<br />
LÝ<br />
T CHỦ ĐỀ TIẾT<br />
ĐIỂM<br />
VẬN VẬN DỤNG TS<br />
THUYẾT LT VD LT VD LT VD BIẾT HIỂU<br />
DỤNG CAO<br />
1 CTNT <strong>10</strong>,75 6 4,8 5,95 14,1 17,5 0,56 0,7 1,26 0,25 0,5 0,5 1,25<br />
2 HTTH 7,25 4 3,2 4,05 9,4 11,9 0,38 0,48 0,86 0,25 0,25 0,25 0,75<br />
3 LKHH 6,25 3 2,4 3,85 7,1 11,3 0,28 0,45 0,73 0,25 0,5 0,75<br />
4 PƯ O-K 9,75 5 4 5,75 11,8 16,9 0,47 0,68 1,15 0,25 0,25 0,5 0,25 1,25<br />
TC 34 18 14,4 19,6 42,4 57,6 1,69 2,31 4 0,5 1,25 1,75 0,5 4<br />
II. MA TRẬN KIẾN THỨC<br />
1. TRẮC NGHIỆM<br />
Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng<br />
CTNT - Tính số hạt của<br />
nguyên tử biết S và H<br />
(hay A)<br />
- Tính số hạt dựa vào<br />
ký hiệu hóa <strong>học</strong><br />
- Tính NTK trung<br />
bình của các đồng vị<br />
- Tìm tỉ lệ của các đồng<br />
vị khi biết NTK trung<br />
- Đặc điểm e lớp<br />
ngoài cùng<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
- Viết cấu hình e của<br />
nguyên tử<br />
bình.<br />
- Xác định số lớp e, số<br />
e lớp ngoài cùng;<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
- Viết cấu hình e của<br />
nguyên tử khi trao đổi<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảng HTTH,<br />
Định luật tuần<br />
hoàn<br />
Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng<br />
- Dự đo<strong>án</strong> tính chất của<br />
nguyên tố.<br />
e và xác định điện tích<br />
của ion.<br />
- Cấu hình e Vị trí<br />
- Xác định nguyên tố<br />
- Sắp xếp tính kim loại,<br />
của nguyên tố trong<br />
dựa vào CT oxit cao<br />
Từ cấu hình e, vị trí<br />
tính phi kim<br />
<strong>bản</strong>g HTTH<br />
nhất và CT hợp chất<br />
của nguyên tử trong<br />
- Cấu hình e của ion<br />
- Vị trí của nguyên tố<br />
với H<br />
<strong>bản</strong>g HTTH Tính<br />
đơn nguyên tử Vị trí<br />
trong <strong>bản</strong>g HTTH <br />
- Xác định KL ở 2 chu<br />
chất hóa <strong>học</strong><br />
của nguyên tố trong<br />
Cấu hình e<br />
kỳ liên tiếp<br />
<strong>bản</strong>g HTTH<br />
Điểm 0,5 2 1,5 1,5 5,5<br />
Liên kết hóa Xác định loại LKHH<br />
<strong>học</strong> dựa vào độ âm điện<br />
Viết CTCT của phân tử<br />
Xác định số oxh của<br />
Phản ứng oxy<br />
hóa – khử<br />
các nguyên tố trong<br />
chất hay ion, chất<br />
oxh, chất khử<br />
Điểm 1 1 1,5 3,5<br />
Xác định nguyên tố<br />
- Xác định kim loại dựa - Tính khối lượng<br />
Tổng hợp<br />
kim loại<br />
vào nguyên tử khối (hoặc C% các chất)<br />
(tính theo phương trình dung dịch thu được<br />
phản ứng)<br />
sau phản ứng.<br />
Điểm 1 1 2<br />
Tổng cộng 1,5 3,5 2,5 2,5 <strong>10</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM<br />
(Đề có 2 trang)<br />
ĐỀ KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I<br />
MÔN: HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài: 45 Phút;<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ tên: ……………………. Số báo danh: …………<br />
Mã đề140<br />
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn đáp <strong>án</strong> đúng nhất.<br />
Câu 1: Các hạt cơ <strong>bản</strong> cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là<br />
A. Hạt e, p và n B. Hạt p, n C. Hạt e, p D. Hạt n, e<br />
Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1?<br />
A. O B. F C. I D. Br<br />
Câu 3: Phản ứng tự oxi hoá - khử là<br />
A. 2FeS + <strong>10</strong>H 2 SO 4 ------ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 + <strong>10</strong> H 2 O<br />
B. Fe 3 O 4 + 8HCl ------- 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />
C. 2KClO 3 ---------- 2KCl + 3O 2 (điều kiện phản ứng MnO 2 , t 0 )<br />
D. 2NO 2 + 2NaOH ------ NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />
Câu 4: Trong <strong>bản</strong>g tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong> có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu<br />
chu kì lớn?<br />
A. 4 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 3<br />
Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá - khử<br />
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các<br />
nguyên tố.<br />
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử không<br />
xảy ra đồng thời.<br />
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng<br />
đều thay đổi số oxi hoá.<br />
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự chuyển electron giữa các<br />
chất trong phản ứng.<br />
Câu 6: Liên kết trong phân tử NaI là liên kết<br />
A. Cho – nhận B. Ion C. CHT có cực D. CHT không cực<br />
Câu 7: Số p, số n và số khối của 17 8X lần lượt là<br />
A. 17; 9 và 8. B. 17; 8 và 9. C. 8; 9 và 17.D. 8; 8 và 17.<br />
32<br />
Câu 8: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử<br />
16<br />
S cấu hình e lớp ngoài cùng là<br />
A. 2s 2 2p 4 B 2s 2 2p 5 B. 3s 2 3p 5 C. 3s 2 3p 4 D. 3s 1 3p 4<br />
Câu 9: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH + 4 , NO - 3 lần lượt là<br />
A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +6 D. -4, +5<br />
Câu <strong>10</strong>: Liên kết hóa <strong>học</strong> trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là<br />
A. Liên kết đôi. B. Liên kết cộng hóa trị không cực<br />
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực<br />
Câu 11: Ở trạng thái cơ <strong>bản</strong> cấu hình e nguyên tử nào sau đây không đúng?<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 4s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />
Câu 12: Trong phản ứng hoá <strong>học</strong> sau: Cl 2 + 6KOH ------- KClO 3 + 5KCl + 3H 2 O<br />
Cl 2 đóng vai trò:<br />
A. Chỉ là chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử<br />
B. Chỉ là chất oxi hoá D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử.<br />
Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e là 3s 2 3p 1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X<br />
có<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 14p,13e B. 13n, 14p C. 14p; 14n D. 13p,14n<br />
Câu 14: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH<br />
3<br />
. Oxit cao nhất của X<br />
chứa 43,66% X về khối lượng. X là<br />
A. C B. P C. N D. S<br />
Câu 15: Cation X 3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Vị trí của nguyên tố X trong<br />
<strong>bản</strong>g tuần hoàn là<br />
A. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại<br />
B. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại<br />
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim<br />
D. Chu kì 4, nhóm IVB là nguyên tố kim loại<br />
Câu 16: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H 2 SO 4 , MgSO 4 , K 2 S, S 2- lần lượt là<br />
A. +6, +4, −2, 0 B. +4, +6, 0, 0 C. +6, +6, −2,−2 D. +4, +4, −2,−2<br />
Câu 17: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị<br />
là 65<br />
63<br />
65<br />
29Cu và<br />
29Cu . Thành phần phần trăm<br />
29Cu theo số nguyên tử là<br />
A. 26,3%. B. 26,7%. C. 73%. D. 27%.<br />
Câu 18: Các chất trong phân tử có liên kết Ion là<br />
A. Al 2 O 3 , K 2 S, NaCl B. Na 2 SO 4 , H 2 S, SO 2 .<br />
C. CH 4 , NaCl, HNO 3 . D. H 2 O, K 2 S, Na 2 SO 3 .<br />
Câu 19: Tổng số hạt cơ <strong>bản</strong> của nguyên tử X là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn<br />
số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là<br />
A. 12, 11, 12 B. 11, 12, 12 C. 12, 11, 11 D. 11, 12, 11<br />
Câu 20: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO 2 , HClO 3 , lần lượt là<br />
A. -1, +1, +2, +3B. -1, +1, +3, +7 C. -1, +1, +3, +6 D. -1, +1, +3, +5<br />
Câu 21: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:<br />
A.K, Na, Mg, Al. B.Na, Mg, Al, K.<br />
C. Na, K, Mg, Al. D. Al, Mg, Na, K.<br />
Câu 22: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H 2 O đều là<br />
A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết ion.<br />
C. liên kết cộng hóa trị không cực D. liên kết đôi.<br />
Câu 23: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 p, của nguyên tử Y có 17 p, liên kết hóa <strong>học</strong> giữa<br />
X và Y là<br />
A. liên kết cho nhận. B. liên kết cộng hóa trị không cực<br />
C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị có cực<br />
Câu 24: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện<br />
dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là<br />
A. 38 K 20 B. 39 K 19 C. 39 K 20 D. 38 K 19<br />
II. TỰ LUẬN (4 điểm):<br />
Câu 1(0,5 điểm): Viết CTCT của các hợp chất sau: SO 2 , H 3 PO 4 .<br />
Câu 2(1,5 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron.<br />
Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử.<br />
a, C + Fe2O3 − Fe + CO2 b, KMnO4 + HCl − KCl + MnCl2 + Cl2 + H<br />
2O<br />
Câu 3(1 điểm): Cho 3,36 lít khí Cl 2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M hóa trị II tạo<br />
ra 20,25g muối Clorua. Xác định kim loại M.<br />
Câu 4(1 điểm) Khi đốt 37,9 g hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 g hỗn hợp<br />
chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc).<br />
Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.<br />
HẾT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> <strong>Cơ</strong> <strong>bản</strong> – GV: <strong>Bùi</strong> <strong>Xuân</strong> www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
<strong>Đông</strong> – Trường <strong>THPT</strong> <strong>Tân</strong> <strong>Lâm</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM<br />
KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I–NĂM <strong>HỌC</strong><strong>2017</strong> H - 2018<br />
MÔNHÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong><br />
Thời gian làm bài : 30Phút<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I/ Phần đáp <strong>án</strong> câu trắc nghiệm: (0,25 điểm/câu x 24 câu = 6 điểm)<br />
140<br />
1 A<br />
2 B<br />
3 C<br />
4 C<br />
5 D<br />
6 B<br />
7 C<br />
8 C<br />
9 A<br />
<strong>10</strong> B<br />
11 A<br />
12 C<br />
13 D<br />
14 B<br />
15 B<br />
16 C<br />
17 D<br />
18 A<br />
19 D<br />
20 D<br />
21 A<br />
22 A<br />
23 C<br />
24 B<br />
II. TỰ LUẬN (4 điểm):<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
Câu 1(0,5 điểm)<br />
SO 2 :<br />
H 3 PO 4 :<br />
Câu 3(1 điểm)<br />
3,36<br />
n = n = n = = 0,15mol<br />
22,4<br />
Ta có: Cl2 M MCl2<br />
241<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
339<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
0,25 điểm/CT<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
14,25<br />
Do đó: M<br />
MCl<br />
= M + 71 = = 95 → M = 24( Mg)<br />
2<br />
0,15<br />
Câu 2(1,5 điểm)<br />
0 + 3 0 + 4<br />
a, C + Fe O − Fe+<br />
C O<br />
[ K ] [ O]<br />
0 + 4<br />
+ 3 0<br />
2 3 2<br />
3x C → C + 4 e ( QT O)<br />
4 x Fe+ 3 e → Fe ( QT K )<br />
0 + 3 + 4 0<br />
⇒ 3 C + 4 Fe → 3 C + 4 Fe<br />
0 + 3 0 + 4<br />
⇒ 3C + 2 Fe O → 4 Fe+<br />
3 C O<br />
2 3 2<br />
+ 7 − 1 + 2 0<br />
b, K Mn O + H Cl− KCl + Mn Cl + Cl + H O<br />
4 2 2 2<br />
[ O] [ K ]<br />
+ 7 + 2<br />
2 x Mn+ 5 e → Mn ( QT K )<br />
−1 0<br />
5x 2 Cl Cl 2 2 e ( QT O)<br />
→ +<br />
+ 7<br />
−1 0 + 2<br />
⇒ 2Mn+<br />
<strong>10</strong> Cl → 5Cl<br />
2 + 2 Mn<br />
+ 7 − 1 + 2 0<br />
⇒ 2K Mn O + 16H Cl → 2KCl + 2Mn Cl + 5Cl + 8H O<br />
Câu 4(1 điểm)<br />
Áp dụng ĐLBT KL, ta có:<br />
Các quá trình trao đổi e:<br />
4 2 2 2<br />
m + m = m → m = 21,3 g → n = 0,3mol<br />
KL Cl2 Cr Cl2 Cl2<br />
0 + 3<br />
A l → A l + 3 e<br />
a<br />
0 + 2<br />
3 a<br />
Z n → Z n + 2 e<br />
0 − 1<br />
C l 2 2 e 2 C l<br />
+ →<br />
0 , 3 0 , 6<br />
+ 1 0<br />
2 H + 2 e → H<br />
b<br />
2 b 1 0 , 5<br />
Theo ĐLBT e, ta có: 3a+2b = 1,6 (*)<br />
Mặt khác: m KL = 27a + 65b = 37,9 (**)<br />
Giải hệ phương trình (*) và (**), ta được: a = 0,2 và b = 0,5.<br />
Do đó: m Al = 5,4g và m Zn = 32,5g.<br />
HẾT<br />
2<br />
0,75 điểm/pt<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> <strong>Cơ</strong> <strong>bản</strong> – GV: <strong>Bùi</strong> <strong>Xuân</strong> www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
<strong>Đông</strong> – Trường <strong>THPT</strong> <strong>Tân</strong> <strong>Lâm</strong><br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial