13.02.2018 Views

Giáo án Hóa học - Lớp 10 Cơ bản - HỌC KỲ I - Bùi Xuân Đông - THPT Tân Lâm (2017)

LINK BOX: https://app.box.com/s/ioxcikpjs8zqh18v581oom9oqykkgmj1 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1v48--LXeCECLlQPk-JBlhWRNywi5MD28/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/ioxcikpjs8zqh18v581oom9oqykkgmj1
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1v48--LXeCECLlQPk-JBlhWRNywi5MD28/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ngày soạn:28/08/<strong>2017</strong><br />

Tiết 01<br />

ÔN TẬP<br />

TÍNH CHẤT HÓA <strong>HỌC</strong> CỦA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ ĐÃ <strong>HỌC</strong><br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />

2. Kỹ năng: Viết phản ứng củng cốvề tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />

3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>; hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan;<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động luyện tập<br />

1.Tính chất hóa <strong>học</strong> các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

GV: Hợp chất vô cơ được chia thành mấy 1. Oxit<br />

loại lớn? Cho ví dụ mỗi loại?<br />

- Là hợp chất của O với 1 nguyên tố khác.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

- Tên oxit = Tên nguyên tố (hoá trị) + Oxit<br />

GV: Oxit là gì? Phân loại? Cho VD minh - Phân loại:<br />

hoạ?<br />

+ OB: là oxit có bazơ tương ứng.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

+ OA: là oxit có axit tương ứng.<br />

- Tính chất:<br />

+ OB mạnh + nước → B tương ứng.<br />

+ OB mạnh + OA → M.<br />

+ OB + A → M + nước.<br />

+ OA + nước → A tương ứng.<br />

+ OA + B tan → M + nước<br />

2. Bazơ.<br />

- Là hợp chất của KL với nhóm –OH.<br />

GV: Bazơ là gì? Phân loại? Cho VD - Tên bazơ = Tên KL + Hiđroxit.<br />

minh hoạ?<br />

- Phân loại theo tính tan:<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

+ Bazơ tan: bazơ của Li, K, Na, Ba, Ca.<br />

+ Bazơ không tan: bazơ của các KL còn lại.<br />

- Tính chất hoá <strong>học</strong> chung:<br />

+ dung dịch B làm quỳ tím → xanh,<br />

+ dung dịch B làm phenolphtalein → hồng.<br />

+ B tan + OA → M + nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

GV: Axit là gì? Cho VD minh hoạ? Đọc<br />

tên chúng?<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Muối là gì? Cho VD minh hoạ? Đọc<br />

tên chúng? Phân loại?<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

2. Các công thức tính to<strong>án</strong> quan trọng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />

GV: Hướng dẫn HS nhớ lại các công<br />

thức tính to<strong>án</strong> quan trọng trong hóa <strong>học</strong><br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

+ B + A → M + nước.<br />

+ B tan + dd M → M mới + B mới.<br />

(sản phẩm phải có kết tủa hoặc bay hơi.)<br />

+ B không tan bị nhiệt phân.<br />

3. Axit.<br />

- Là hợp chất của H liên kết với gốc axit.<br />

- Tên axit:<br />

+ Tên axit không oxi = Axit + tên phi<br />

kim + hidric.<br />

+ Tên axit có oxi = Axit + tên phi kim +<br />

đuôi “IC” hoặc đuôi “Ơ”.<br />

- Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />

+ đổi màu quỳ tím → hồng.<br />

+ tác dụng với KL trước H → muối + H 2<br />

+ tác dụng với OB → muối + nước.<br />

+ tác dụng với bazơ → muối + nước.<br />

+ tác dụng với muối → muối mới + axit<br />

mới.<br />

4. Muối.<br />

- Là hợp chất tạo nên bởi KL liên kết với<br />

gốc axit.<br />

- Tên muối = tên KL + tên gốc axit.<br />

- Phân loại:<br />

+ Muối tan:<br />

+ Muối không tan và ít tan.<br />

- Tính chất hoá <strong>học</strong>:<br />

+ M tan + M tan → M mới + M mới.<br />

+ M tan + M tan → 2 M mới.<br />

+ M + A → M mới + M mới<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Mol và các đại lượng liên quan:<br />

m V<br />

n = , n =<br />

M 22, 4<br />

Nồng độ dung dịch:<br />

mct<br />

C% = .<strong>10</strong>0<br />

mdd<br />

n<br />

C V<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về tính chất hóa <strong>học</strong><br />

chung của oxit, axit, bazo, muối.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập<br />

VI. RÚT KINH NGHIỆM<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

M<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ngày soạn: 04/09/<strong>2017</strong><br />

Tiết 02<br />

ÔN TẬP<br />

TÍNH CHẤT HÓA <strong>HỌC</strong> CỦA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ ĐÃ <strong>HỌC</strong><br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />

2. Kỹ năng: Viết phản ứng củng cố về tính chất các loại hợp chất vô cơ đã <strong>học</strong><br />

3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan;<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động luyện tập, củng cố<br />

1. Tính chất hóa <strong>học</strong> của Axit<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

GV: Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập<br />

trong phiếu <strong>học</strong> tập (II. Bài tập 2)<br />

1. HCl + CuO –<br />

1. 2 HCl + CuO → CuCl2 + H<br />

2O;<br />

2. HCl + Na 2 O –<br />

2. 2 HCl + Na2O → NaCl + H<br />

2O;<br />

3. HCl + K 2 O –<br />

3. 2 HCl + K2O → KCl + H<br />

2O;<br />

4. HCl + MgO –<br />

4. 2 HCl + MgO → MgCl2 + H<br />

2O;<br />

5. HCl + ZnO –<br />

5. 2 HCl + ZnO → ZnCl2 + H<br />

2O;<br />

6. HCl + FeO –<br />

7. HCl + CaO –<br />

6. 2 HCl + FeO → FeCl2 + H<br />

2O;<br />

8. HCl + BaO –<br />

7. 2 HCl + CaO → CaCl2 + H<br />

2O;<br />

9. HCl + Al 2 O 3 –<br />

8. 2 HCl + BaO → BaCl2 + H<br />

2O;<br />

<strong>10</strong>. HCl + Fe 2 O 3 –<br />

9. 6 HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3 H<br />

2O;<br />

11. HCl + Fe 3 O 4 –<br />

<strong>10</strong>. 6 HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3 H<br />

2O;<br />

12. H 2 SO 4 + CuO –<br />

11. 8 HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O<br />

13. H 2 SO 4 + Na 2 O –<br />

12. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O;<br />

14. H 2 SO 4 + K 2 O –<br />

15. H 2 SO 4 + MgO –<br />

13. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O;<br />

16. H 2 SO 4 + ZnO –<br />

14. H2SO4 + K2O → K2SO4 + H2O;<br />

17. H 2 SO 4 + FeO –<br />

15. H<br />

18. H 2 SO 4 + CaO –<br />

2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O;<br />

19. H 2 SO 4 + BaO –<br />

16. H2SO4 + ZnO → MgSO4 + H2O;<br />

20. H 2 SO 4 + Al 2 O 3 –<br />

17. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O<br />

21. H 2 SO 4 + Fe 2 O 3 –<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

22. H 2 SO 4 + Fe 3 O 4 –<br />

23. HNO 3 + CuO –<br />

24. HNO 3 + Na 2 O –<br />

25. HNO 3 + Fe 2 O 3 –<br />

26. HNO 3 + Fe 3 O 4 –<br />

27. H 3 PO 4 + Na 2 O –<br />

28. H 3 PO 4 + K 2 O –<br />

29. H 3 PO 4 + CaO –<br />

30. H 3 PO 4 + BaO –<br />

31. HCl + Cu(OH) 2 –<br />

32. HCl + NaOH –<br />

33. HCl + KOH –<br />

34. HCl + Mg(OH) 2 –<br />

35. HCl + Ba(OH) 2 –<br />

36. H 3 PO 4 + Ba(OH) 2 –<br />

37. H 3 PO 4 + Al(OH) 3 –<br />

38. HCl + AgNO 3 –<br />

39. HCl + Na 2 CO 3 –<br />

40. HCl + CaCO 3 –<br />

41. H 2 SO 4 + BaCl 2 –<br />

42. H 2 SO 4 + PbCl 2 –<br />

43. HNO 3 + NaCO 3 –<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

2. Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> về hóa <strong>học</strong><br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />

GV: yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:<br />

BT: Cho 200ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M<br />

tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch<br />

NaOH 1M.<br />

a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.<br />

b, Tính khối lượng các chất sau phản<br />

ứng.<br />

c, Tính nồng độ mol các chất trong dung<br />

dịch sau phản ứng.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

2 4<br />

( )<br />

38. 2HCl + Cu OH → CuCl + H O<br />

2<br />

( )<br />

( )<br />

2<br />

( )<br />

2<br />

( )<br />

3<br />

( )<br />

2<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

39. HCl + NaOH → NaCl + H O<br />

40. HCl + KOH → KCl + H O<br />

41. 2HCl + Mg OH → MgCl + H O<br />

2<br />

2 2<br />

42. 2HCl<br />

+ Zn OH → ZnCl + H O<br />

2 2<br />

43. 2HCl + Fe OH → FeCl + H O<br />

44. 6HCl<br />

+ Fe OH<br />

2 2<br />

3 2<br />

45. 2HCl + Ca OH → CaCl + H O<br />

48.<br />

H SO<br />

→ FeCl + H O<br />

2 2<br />

Cu OH CuSO H O<br />

+ ( ) →<br />

4<br />

+<br />

2<br />

49. H SO + 2NaOH → Na SO + 2H O<br />

2 4 2 4 2<br />

50. H SO + 2KOH → K SO + 2H O<br />

2 4 2 4 2<br />

HCl + AgNO → AgCl + HNO<br />

2 4 2<br />

2<br />

3 3<br />

2 HCl + Na CO → 2NaCl + CO + H O<br />

2 3 2 2<br />

2 HCl + CaCO → CaCl + CO + H O<br />

H SO<br />

+<br />

BaCl<br />

3 2 2 2<br />

→ BaSO + H O<br />

4 2<br />

2 HNO + Na CO → 2NaNO + CO + H O<br />

3 2 3 3 2 2<br />

2 HNO + CaCO → Ca( NO ) + CO<br />

+ H O<br />

3 3 3 2 2 2<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Ta có:<br />

n = 0, 2.0,5 = 0,1mol<br />

H2SO4<br />

nNaOH<br />

= 0, 25.1 = 0, 25mol<br />

Phương trình phản ứng:<br />

H SO + 2NaOH → Na SO + 2H O<br />

2 4 2 4 2<br />

0,1 0,2 0,1<br />

Do đó:<br />

n = 0,25 − 0,1 = 0,15mol → m = 40.0,15 = 6g<br />

NaOH d<br />

m<br />

C<br />

C<br />

Na2SO<br />

4<br />

MNaOH d<br />

MH2SO<br />

4<br />

= 0,1.142 = 14,2g<br />

0,15 1<br />

= = M<br />

0,45 3<br />

0,1 2<br />

= = M<br />

0,45 9<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về tính chất hóa <strong>học</strong><br />

chung của oxit, axit, bazo, muối.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

NaOH d<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 03<br />

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />

Ngày soạn: 11/09/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Biết được :<br />

− Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm;<br />

Kích thước, khối lượng của nguyên tử.<br />

− Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.<br />

− Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.<br />

2. Kĩ năng:<br />

− So s<strong>án</strong>h khối lượng của electron với proton và nơtron.<br />

− So s<strong>án</strong>h kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử.<br />

3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />

sinh<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động: Nguyên tử được tạo nên từ những loại hạt nào? Chúng ta<br />

đã <strong>học</strong> ở lớp 8. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về điện tích, khối lượng, kích<br />

thước của chúng.<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử<br />

Mục tiêu: Biết sự tìm ra e, hạt nhân nguyên tử, p, n, đặc điểm của từng loại hạt.<br />

GV: Trình chiếu mô phỏng thí nghiệm I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ<br />

tìm ra e, hạt nhân.<br />

- Yêu cầu HS nhận xét:<br />

Tia âm cực di chuyển như thế nào<br />

khi chưa có từ trường và sau khi có<br />

từ trường? Vì sao lại như vậy?<br />

Khi có từ trường, tia âm cực thay<br />

đổi như thế nào? Điều đó chứng tỏ<br />

được điều gì?<br />

Sự di chuyển của các hạt α chứng tỏ<br />

được điều gì?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

Hoạt động 2: Kích thước và khối lượng của nguyên tử<br />

Mục tiêu: Biết sự chênh lệch kích thước giữa hạt nhân và nguyên tử và so s<strong>án</strong>h,<br />

Biết đơn vị đo kích thước nguyên tử, đơn vị đo khối lượng nguyên tử<br />

II/ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG<br />

CỦA NGUYÊN TỬ:<br />

Kích thước nguyên tử:<br />

GV thông tin<br />

Người ta biểu thị kích thước nguyên tử<br />

- Nguyên tử H có b<strong>án</strong> kính khoảng bằng:<br />

0,053nm Đường kính khoảng + 1nm(nanomet)= <strong>10</strong> - 9 m<br />

0,1nm, đường kính hạt nhân nguyên tử + 1A 0 (angstrom)= <strong>10</strong> -<strong>10</strong> m<br />

nhỏ hơn nhiều, khoảng <strong>10</strong> -5 nm. Nguyên tử có kích thước rất lớn so với<br />

−1<br />

Em hãy xem đường kính nguyên tố và<br />

<strong>10</strong> nm<br />

hạt nhân chênh lệch nhau như thế nào?<br />

kích thước hạt nhân ( = <strong>10</strong>.000 lần).<br />

− 5<br />

<strong>10</strong> nm<br />

d e,p ≈ <strong>10</strong> -8 nm.<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

Khối lượng nguyên tử:<br />

GV thông tin, yêu cầu HS nghiên cứu - Do khối lượng thật của 1 nguyên tử quá<br />

<strong>bản</strong>g 1/8<br />

bé, người ta dùng đơn vị khối lượng<br />

nguyên tử u (đvC).<br />

1 1 12 1,6605. <strong>10</strong> <br />

ê ử ạ â <br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Củng cố kiến thức về cấu tạo của nguyên tử<br />

BT 1: Tính khối lượng của nguyên tử X 1.<br />

có 17p, 18n và 17e.<br />

ê ử <br />

BT 3: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />

của nguyên tố X là 115. Trong đó số hạt 2.<br />

mang điện nhiều hơn số hạt không S = 2 p + n = 115⎫<br />

⎧ p = 35<br />

mang điện là 25. Xác định các loại hạt<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

H = 2 p − n = 25 ⎭ ⎩n<br />

= 45<br />

của nguyên tố đó.<br />

BT 4: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />

của một nguyên tố là 155. Số hạt mang<br />

3.<br />

điện nhiều hơn số hạt không mang điện<br />

S = 2 p + n = 155⎫<br />

⎧ p = 47<br />

là 33 hạt. Xác định các loại hạt của<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

H = 2 p − n = 33<br />

nguyên tố đó.<br />

⎭ ⎩n<br />

= 61<br />

BT 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của<br />

một nguyên tố là 13. Xác định các loại<br />

hạt của nguyên tố đó.<br />

4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎧ p = e = 4<br />

⇒ 3,4 ≤ p ≤ 4,3 ⇒ ⎨<br />

⎩n<br />

= 5<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về nguyên tử thông qua<br />

sơ đồ tư duy.<br />

- Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: m<br />

S = 2 p + n = 13 ⇒ n = S − 2 p<br />

n S − 2 p S S<br />

1 ≤ ≤1,82 ⇒1 ≤ ≤1,82<br />

⇒ ≤ p ≤<br />

p<br />

p<br />

3,82 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 04, 05<br />

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ<br />

Ngày soạn: 18/09/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Biết được :<br />

Điện tích hạt nhân và mối quan hệ giữa điện tích hạt nhân với số proton, số electron.<br />

Số khối, so s<strong>án</strong>h sự giống và khác nhau giữa KLNT và số khối.<br />

Định nghĩa về nguyên tố hoá <strong>học</strong> và ý nghĩa của biễu diễn nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

2. Kĩ năng:<br />

− Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, nguyên tử khối,…<br />

3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />

sinh<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

- Tính khối lượng của nguyên tử Clo, biết nguyên tử Clo có 17p, 18n và 17e?<br />

- So s<strong>án</strong>h với khối lượng của Clo mà em đã <strong>học</strong> ở chương trình lớp 8?<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1: Điện tích hạt nhân<br />

GV: Hướng dẫn HS cùng giải BT:<br />

Nếu nguyên tử đó có Z proton thì Điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e<br />

nguyên tử đó có điện tích của hạt nhân<br />

là bao nhiêu? Và số e của nguyên tử đó<br />

là bao nhiêu?<br />

Ví dụ:Điện tích hạt nhân (Z) nguyên tử<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

Oxi là +8 thì hạt nhân nguyên tử O có 8p<br />

GV: Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa và lớp vỏ của nó có 8e.<br />

điện tích hạt nhân với số p, số e<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Yêu cầu HS thiết lập mối liên hệ<br />

giữa số p và số n.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

GV: Hướng dẫn HS so s<strong>án</strong>h giữa số<br />

Hoạt động 2: Số khối<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

* Số khối (A):<br />

A = Z + N = p + n.<br />

Ví dụ:<br />

Trong nguyên tử Clo có 17p và 18n thì<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

khối và KLNT.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

A = 17 + 18 = 35.<br />

* Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số<br />

khối (A) là những đặc trưng của hạt<br />

nhân, cũng chính là đặc trưng của<br />

nguyên tử.<br />

Ví dụ:<br />

Cho nguyên tử O có Z = 8 và A = 17.<br />

Hãy xác định số p, n, e.<br />

Ta có:<br />

Z = số p = số e = 8<br />

A = Z + N → N = A – Z = 17 – 8 = 9<br />

Hoạt động 3: Nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu các vấn đề Nguyên tố hoá <strong>học</strong>: SGK<br />

- Định nghĩa về nguyên tố hoá <strong>học</strong>. Số hiệu nguyên tử: SGK<br />

- Số hiệu nguyên tử.<br />

Kí hiệu nguyên tố hoá <strong>học</strong>:<br />

- Cách biểu diễn nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

A<br />

GV: Bổ sung<br />

GV: Dựa vào cách biểu diễn nguyên tố<br />

hoá <strong>học</strong>, ta có thể tính to<strong>án</strong> ra được các<br />

thông tin có liên quan đến nguyên tử.<br />

GV: yêu cầu HS làm 1 số ví dụ.<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

Z<br />

X<br />

Ví dụ: Hãy xác định các thông tin có<br />

liên quan đến nguyên tử :<br />

17 35 3 63<br />

O,<br />

Cl,<br />

H Cu<br />

8 17 1<br />

,<br />

29<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

*<br />

Ta có :<br />

A = 17<br />

*<br />

Ta có :<br />

A = 35<br />

*<br />

Ta có :<br />

A = 3<br />

*<br />

17<br />

8<br />

Z = p = e = 8<br />

35<br />

17<br />

Z = p = e = 17<br />

3<br />

1<br />

Z = p = e = 1<br />

63<br />

29<br />

A = Z + N ⇒ N<br />

A = Z + N ⇒ N<br />

A = Z + N ⇒ N<br />

Ta có :<br />

Z = p = e = 29<br />

A = 63<br />

= A − Z<br />

= A − Z<br />

= A − Z<br />

= 17 − 8 = 9<br />

= 35 −17<br />

= 18<br />

= 3 −1<br />

= 2<br />

vì A = Z + N ⇒ N = A − Z = 63 − 29 = 34<br />

Hoạt động 4: Đồng vị<br />

GV: Đưa ra ví dụ về các đồng vị của H. * VD: SGK<br />

- Yêu cầu HS xác định số p, n của mỗi * Nhận xét:<br />

đồng vị ?<br />

- Các nguyên tử có cùng số p nên có<br />

- Nhận xét các nguyên tử H này có cùng ĐTHN và chúng thuộc cùng một<br />

thành phần cấu tạo giống và khác nhau nguyên tố hoá <strong>học</strong> .<br />

như thế nào ?<br />

- Chúng có khối lượng khác nhau vì hạt<br />

Vậy đồng vị là gì ?<br />

nhân có số n khác nhau.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

* Định nghĩa: SGK<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

Hoạt động 5: Nguyên tử khối trung bình<br />

.GV:<br />

* VD: SGK<br />

- Tại sao cần phải tính nguyên tử khối<br />

trung bình và cách tính như thế nào?<br />

- Hướng dẫn HS hoàn thành VD trong<br />

x1. A1 + x2. A2<br />

+ ...<br />

* Tổng quát : A =<br />

SGK , từ đó rút ra công thức tổng quát.<br />

x1 + x2<br />

+ ...<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Củng cố kiến thức về hạt nhân nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối trung bình<br />

BT 1: Tính khối lượng của nguyên tử X 1. ê ử <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

vì<br />

vì<br />

vì<br />

O<br />

Cl<br />

H<br />

Cu<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

có 17p, 18n và 17e.<br />

BT 3: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />

của nguyên tố X là 115. Trong đó số hạt<br />

mang điện nhiều hơn số hạt không<br />

mang điện là 25. Xác định các loại hạt<br />

của nguyên tố đó.<br />

BT 4: Tổng số hạt trong một nguyên tử<br />

của một nguyên tố là 155. Số hạt mang<br />

điện nhiều hơn số hạt không mang điện<br />

là 33 hạt. Xác định các loại hạt của<br />

nguyên tố đó.<br />

BT 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của<br />

một nguyên tố là 13. Xác định các loại<br />

hạt của nguyên tố đó.<br />

Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số<br />

hạt p,n,e bằng 40. Trong đó tổng số hạt<br />

mang điện nhiều hơn tổng số hạt không<br />

mang điện là 12 hạt. Số khối của<br />

nguyên tử X là?<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

3.<br />

S = 2 p + n = 115⎫<br />

⎧ p = 35<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

H = 2 p − n = 25 ⎭ ⎩n<br />

= 45<br />

4.<br />

S = 2 p + n = 155⎫<br />

⎧ p = 47<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

H = 2 p − n = 33 ⎭ ⎩n<br />

= 61<br />

6.<br />

S = 2 p + n = 13 ⇒ n = S − 2 p<br />

n S − 2 p S S<br />

1 ≤ ≤1,82 ⇒ 1 ≤ ≤ 1,82 ⇒ ≤ p ≤<br />

p<br />

p<br />

3,82 3<br />

⎧ p = e = 4<br />

⇒ 3, 4 ≤ p ≤ 4,3 ⇒ ⎨<br />

⎩n<br />

= 5<br />

24.<br />

S = 2 p + n = 40 ⎫ ⎧ p = 13<br />

⎬ ⇒ ⎨ ⇒ A = 27<br />

H = 2 p − n = 12⎭<br />

⎩n<br />

= 14<br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về hạt nhân nguyên tử<br />

thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 06<br />

LUYỆN TẬP<br />

Ngày soạn: 25/09/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về cấu tạo nguyên tử<br />

2. Kĩ năng:<br />

− Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, nguyên tử khối,…<br />

3. Thái độ: Kích thích sự ự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư t duy của <strong>học</strong><br />

sinh<br />

4. Định hướng các năng ng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ ệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử<br />

Kiểm tra hệ thống kiến<br />

thức của <strong>học</strong> sinh bằng<br />

sơ đồ tư duy<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

GV: Yêu cầu HS làm 1 sốố bài tập để<br />

luyện tập, củng cố kiến thức<br />

Câu <strong>10</strong>: Nguyên tố Cu có nguyên tử<br />

khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X<br />

và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng.tử<br />

đồng vị X = 0,37 số ng.tử đồng vị Y.<br />

Vậy số khối của X và Y lần lượt l là?<br />

Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị<br />

11 B (x 1 %) và <strong>10</strong> B (x 2 %), nguyên tử t khối<br />

trung bình của Bo là <strong>10</strong>,8. Giá trị của<br />

x 1 % là?<br />

Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng<br />

vị<br />

16 ° (x%) ,<br />

17 O(y%) ,<br />

18 O(4%),<br />

nguyên tử khối trung bình của Oxi là<br />

16,14. Phần trăm đồng vị 16 O v à 17 O<br />

lần lượt là?<br />

Câu 21: Nguyên tố X có 3 đồng vị A 1<br />

X<br />

(79%), A 2X(<strong>10</strong>%), A 3X X (11%). Biết tổng<br />

số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử<br />

lượng trung bình của 3 đồng vị là<br />

24,32. Mặt khác số n của đồng vị thứ 2<br />

nhiều hơn số n đồng vị ị 1 là l 1 đơn vị .<br />

A 1 , A 2 , A 3 lần lượt là?<br />

Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X 1<br />

<strong>10</strong>.<br />

Ta có:<br />

A1 + A2<br />

= 128 ⎫ A1 . x + A2<br />

. y ⎪<br />

⎧<br />

A1<br />

= 65<br />

A = = 63,54<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

x + y ⎪<br />

⎩<br />

A2<br />

= 63<br />

x = 0,37 y<br />

⎪<br />

⎭<br />

13.<br />

Ta có:<br />

x1 + x2<br />

= <strong>10</strong>0 ⎫<br />

⎪ ⎧<br />

x<br />

11. x1 + <strong>10</strong>. x2<br />

⎬<br />

⇒ ⎨<br />

A = = <strong>10</strong>,8<br />

<strong>10</strong>0<br />

⎪ ⎩x<br />

⎭<br />

17.<br />

Ta có:<br />

x + x = <strong>10</strong>0 − 4 = 96<br />

1 2<br />

16. x1 + 17. x2<br />

+ 18.4 16,14<br />

A = =<br />

<strong>10</strong>0<br />

21.<br />

Ta có:<br />

A + A + A = 75<br />

1 2 3<br />

A .79 + A .<strong>10</strong> + A .11<br />

A<br />

<strong>10</strong>0<br />

A − A = 1<br />

34.<br />

1 2 3<br />

= =<br />

2 1<br />

1<br />

2<br />

= 80<br />

= 20<br />

⎫<br />

⎪ ⎧x1<br />

= 90<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

⎪ ⎩x2<br />

= 6<br />

⎭<br />

⎫<br />

⎧A1<br />

= 24<br />

⎪ ⎪<br />

24,32⎬<br />

⇒ ⎨A<br />

2<br />

= 25<br />

⎪ ⎪<br />

⎩A3<br />

= 26<br />

⎪⎭<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

và X 2 . Đồng vị X 1 có tổng số hạt là 18.<br />

Đồng vị X 2 có tổng số ố hạt là 20. Biết<br />

rằng % các đồng vị bằng nhau và các<br />

loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.<br />

Nguyên tử khối trung bình của X là?<br />

Ta có:<br />

X :<br />

12.50 + 14.50<br />

x1 = x2<br />

= 50% → AX<br />

= =<br />

13<br />

<strong>10</strong>0<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại l các kiến thức có liên quan về ề hạt nhân nguyên tử<br />

thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: m Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

1<br />

S = 2 p + n = 18<br />

1 1<br />

18<br />

p = e = n1 = = 6 → A1<br />

= 12<br />

3<br />

X :<br />

2<br />

S = 2 p + n = 20 → n = 8 → A<br />

=<br />

14<br />

2 2 2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

X<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tiết 07<br />

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

Ngày soạn: 25/09/<strong>2017</strong><br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Biết được :<br />

- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo<br />

những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử.<br />

- Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một<br />

lớp (K, L, M, N).<br />

- Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân lớp<br />

có mức năng lượng bằng nhau.<br />

- Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.<br />

2. Kĩ năng: Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p,<br />

d) trong một lớp.<br />

3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />

sinh<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực hợp tác;<br />

- Năng lực trình bày;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU:<br />

- Phương pháp hoạt động nhóm, đàm thoại;<br />

- Kỹ thuật công đoạn.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

- Trong nguyên tử, e chuyển động như thế nào? Cấu tạo của lớp vỏ có đặc điểm ra<br />

sao?<br />

- Các e được sắp xếp theo nguyên tắc nào?<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề<br />

GV: Yêu cầu HS tự tìm hiểu các vấn đề theo nhóm (sử dựng KT công đoạn)<br />

N1: Theo quan điểm cũ và ngày nay, các e trong nguyên tử chuyển động như thế<br />

nào? Các e ở trạng thái cơ <strong>bản</strong>, được xắp xếp theo nguyên tắc nào?<br />

N2: Tìm hiểu các đặc điểm cơ <strong>bản</strong> về lớp e (Các e như thế nào thì được xếp vào 1<br />

lớp? Có bao nhiêu lớp e? Kí hiệu lớp e ntn?)<br />

N3: Tìm hiểu các đặc điểm cơ <strong>bản</strong> về phân lớp e (Các e như thế nào thì được xếp<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

vào 1 phân lớp? Có bao nhiêu lớp phân e? Kí hiệu phân lớp e ntn? Số phân lớp e<br />

trong từng lớp e?)<br />

N4: Hoàn thành <strong>bản</strong>g tính sau:<br />

<strong>Lớp</strong> K (n = 1) L (n = 2 M (n = 3)<br />

Phân lớp<br />

Số e tối đa trong<br />

phân lớp<br />

Số e tối đa trong<br />

lớp<br />

Sự phân bố e<br />

trên các phân lớp<br />

HS: hoạt động nhóm<br />

GV: Nhận xét và hướng dẫn<br />

Hoạt động 2: Sự chuyển động e trong nguyên tử<br />

GV: Yêu cầu HS<br />

trình bày theo<br />

nhóm<br />

HS: Đại diện nhóm<br />

1 trình bày, các<br />

nhóm khác góp ý<br />

tiếp.<br />

GV: Nhận xét và<br />

bổ sung<br />

Hoạt động 3: <strong>Lớp</strong> e<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

GV: Yêu cầu HS<br />

trình bày theo<br />

nhóm<br />

HS: Đại diện nhóm<br />

1 trình bày, các<br />

nhóm khác góp ý<br />

tiếp.<br />

GV: Nhận xét và<br />

bổ sung<br />

GV: Yêu cầu HS<br />

trình bày theo<br />

nhóm<br />

HS: Đại diện nhóm<br />

1 trình bày, các<br />

nhóm khác góp ý<br />

tiếp.<br />

GV: Nhận xét và<br />

bổ sung<br />

Hoạt động 4: Phân lớp e<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hoạt động 5: Số e tối đa trên phân lớp, lớp e<br />

GV: Yêu cầu HS <strong>Lớp</strong> K (n = 1) L (n = 2 M (n = 3)<br />

trình bày theo Phân lớp<br />

nhóm<br />

HS: Đại diện<br />

Số e tối đa<br />

trong phân<br />

nhóm 1 trình bày, lớp<br />

các nhóm khác Số e tối đa<br />

góp ý tiếp.<br />

trong lớp<br />

GV: Nhận xét và Sự phân bố e<br />

bổ sung<br />

trên các<br />

phân lớp<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập trong<br />

phiếu <strong>học</strong> tập để củng cố kiến thức<br />

Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt<br />

là 52 và số khối là 35.<br />

87.<br />

Ta có:<br />

a, Số hiệu nguyên tử của X là? S = 2 p + n = 52⎫<br />

⎧ p = Z = 17<br />

b, X có bao nhiêu lớp e và số e lớp<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

A = p + n = 35 ⎭ ⎩n<br />

= 18<br />

ngoài cùng là bao nhiêu?<br />

X có 3 lớp e và số e lớp ngoài cùng là<br />

Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt<br />

7e<br />

là 34 và số khối là 23. Số lớp e và số 94.<br />

e lớp ngoài cùng là?<br />

Ta có:<br />

S = 2 p + n = 34⎫<br />

⎧ p = Z = 11<br />

⎬ ⇒ ⎨<br />

A = p + n = 23 ⎭ ⎩n<br />

= 12<br />

Bài 131: Cho nguyên tử R có e ở<br />

X có 3 lớp e và số e lớp ngoài cùng là<br />

phân lớp p bằng <strong>10</strong>. Vậy số hiệu<br />

1e<br />

nguyên tử của R bằng bao nhiêu?<br />

131.<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

Vì R có <strong>10</strong> e ở phân lớp p nên R có:<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

2e ở lớp 1s<br />

2e ở phân lớp 2s<br />

6e ở phân lớp 2p<br />

2e ở phân lớp 3s<br />

4e ở phân lớp 3p<br />

Z R = 16.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về cấu tạo vỏ nguyên tử<br />

thông qua sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tiết 08, 09<br />

CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

Ngày soạn: 30/09/<strong>2017</strong><br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức:<br />

- Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.<br />

- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 20<br />

nguyên tố đầu tiên.<br />

- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng:<br />

+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns 2 np 6 );<br />

+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron);<br />

+ Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng;<br />

+ Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

2. Kĩ năng:<br />

- Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

- Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính chất hoá <strong>học</strong><br />

cơ <strong>bản</strong> (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương ứng.<br />

3. Thái độ: Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của <strong>học</strong><br />

sinh<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực trình bày;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU:Phương pháp hoạt động nhóm, đàm thoại;<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động: Yêu cầu HS làm 2 bài tập<br />

Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối là 35.X có bao nhiêu lớp e và số<br />

e lớp ngoài cùng là bao nhiêu?<br />

Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34 và số hạt mang điện nhiều hơn hạt không<br />

mang điện là <strong>10</strong>. Xác định số lớp e và số e lớp ngoài cùng của X?<br />

Sự sắp xếp các e trong vỏ nguyên tử các nguyên tố như thế nào?Cấu hình e của<br />

nguyên tử là gì? Cách viết cấu hình e của nguyên tửĐặc điểm của lớp e ngoài cùng có<br />

ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa <strong>học</strong> của các nguyên tử?<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề<br />

GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu tài liệu để tìm hiểu các vấn đề<br />

- Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử được sắp xếp như thế nào?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Các e trong nguyên tử ở TTCB, được sắp xếp như thế nào?<br />

- Quy ước cách viết cấu hình e của nguyên tử?<br />

- Các bước viết cấu hình e của nguyên tử?<br />

- Như thế nào là nguyên tố s, nguyên tố p, nguyên tố d, nguyên tố f?<br />

- Đặc điểm của lớp e ngoài cùng.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

Hoạt động 2: Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử<br />

GV:<br />

- Các e trong nguyên tử ở TTCB lần<br />

- Thứ tự các mức năng lượng trong lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp<br />

nguyên tử được sắp xếp như thế nào? đến cao.<br />

- Các e trong nguyên tử ở TTCB, được - Thứ tự sắp xếp các phân lớp:<br />

sắp xếp như thế nào?<br />

1s2s2p3s3p4s3d4p5s…<br />

* Hướng dẫn HS tìm hiểu thứ tự các<br />

mức năng lượng trong nguyên tử<br />

Hoạt động 3: Cấu hình e của nguyên tử<br />

GV:<br />

1. Quy ước cấu hình e:<br />

- Quy ước cách viết cấu hình e? - Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số<br />

- Các bước viết cấu hình e?<br />

(1, 2, 3…)<br />

- Phân lớp được ghi bằng chữ thường (s,<br />

p, d, f)<br />

- Số e trên mỗi phân lớp được ghi bằng<br />

dạng chỉ số (s 2 , p 3 , d <strong>10</strong> ,…)<br />

2. Các bước viết cấu hình e:<br />

- Xác định số e của nguyên tử.<br />

- Viết sự phân bố các e vào các phân<br />

lớp theo thứ tự phân mức năng lượng.<br />

- Sắp xếp sự phân bố e theo thứ tự các<br />

lớp e<br />

* Ví dụ:<br />

Z = 3: 1s 2 2s 1<br />

[He] 2s 1<br />

Z = 13: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 3 3p 1<br />

[Ne] 3s 3 3p 1<br />

Z = 23: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 4s 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

[Ar]3d 3 4s 2<br />

- Như thế nào là nguyên tố s, nguyên tố 3.<br />

p, nguyên tố d, nguyên tố f?<br />

+ Nguyên tố s là những nguyên tố mà<br />

- Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />

lớp s.<br />

+ Nguyên tố p là những nguyên tố mà<br />

nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />

lớp p.<br />

+ Nguyên tố d là những nguyên tố mà<br />

nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />

lớp d.<br />

+ Nguyên tố f là những nguyên tố mà<br />

nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân<br />

lớp f.<br />

Hoạt động 4: Đặc điểm của e lớp ngoài cùng<br />

- Đặc điểm của e ở lớp ngoài cùng? + <strong>Lớp</strong> ngoài cùng có nhiều nhất là 8e<br />

(ns 2 np 6 );<br />

+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí<br />

hiếm có 8 e (riêng He có 2 e);<br />

+ Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1,<br />

2, 3 electron ở lớp ngoài cùng (có xu<br />

hướng nhường e);<br />

+ Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5,<br />

6, 7 electron ở lớp ngoài cùng (có xu<br />

hướng nhận e).<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập rèn luyện H: 1s<br />

2<br />

cách viết cấu hình e của nguyên tửcó Z He: 1s<br />

2 1<br />

từ 1 đến 30.<br />

Li: 1s<br />

2s<br />

2 2<br />

Be: 1s<br />

2s<br />

2 2 1<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

B: 1s 2s 2 p<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

2 2 2<br />

C: 1s 2s 2 p<br />

- Cấu hình e của Cu, Cr.<br />

2 2 3<br />

N: 1s 2s 2 p<br />

- Cấu hình bão hòa, b<strong>án</strong> bão hòa.<br />

1s 2s 2 p<br />

2 2 4<br />

O:<br />

2 2 5<br />

F: 1s 2s 2 p<br />

2 2 6<br />

Ne: 1s 2s 2 p<br />

2 2 6 1<br />

Na: 1s 2s 2 p 3s<br />

2 2 6 2<br />

Mg: 1s 2s 2 p 3s<br />

2 2 6 2 1<br />

Al: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 2 6 2 2<br />

Si: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

2 2 6 2 3<br />

P: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

2 2 6 2 4<br />

S: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2 6 2 5<br />

Cl: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

2 2 6 2 6<br />

Ar: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

2 2 6 2 6 1<br />

K: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />

2 2 6 2 6 2<br />

Ca: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />

2 2 6 2 6 1 2<br />

Sc: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 2 2<br />

Ti: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 3 2<br />

V: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 5 1<br />

Cr: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 5 2<br />

Mn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 6 2<br />

Fe: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 7 2<br />

Co: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 8 2<br />

Ni: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 1<br />

Cu: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 2<br />

Zn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Ôn lại các kiến thức có liên quan về cấu hình e thông qua<br />

sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết <strong>10</strong>, 11<br />

Ngày soạn: 09/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên bài: LUYỆN TẬP – CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ<br />

A/MỤC TIÊU:<br />

1.Kiến thức: Học sinh nắm vững:<br />

-Vỏ nguyên tử gồm các lớp và phân lớp electron.<br />

-Các mức năng lượng của lớp, phân lớp. Số e tối đa trong một lớp, một phân lớp.<br />

-Cấu hình e của nguyên tử.<br />

2.Kỹ năng:<br />

-Viết được cấu hình e của các nguyên tố.<br />

-Từ đó suy ra được tính chất tiêu biểu của nguyên tố .<br />

3.Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />

B/CHUẨN BỊ:<br />

1.<strong>Giáo</strong> viên: Yêu cầu HS làm các bài tập trong phiếu <strong>học</strong> tập<br />

2.Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ bài tập ở nhà.<br />

C/PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , nêu vấn đề.<br />

D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />

* Hoạt động luyện tập<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

GV:Yêu cầu hs thảo luận các vấn đề?<br />

1. Những e nào thì được xếp vào cùng<br />

một lớp, phân lớp ?<br />

2. Số e tối đa trong 1 lớp là bao<br />

nhiêu?Nếu cho n = 1, 2, 3, 4.<br />

3. Số e tối đa trong một phân lớp là bao<br />

nhiêu? Cho VD?<br />

4. Mức năng lượng của các lớp và phân<br />

lớp được sắp xếp theo chiều tăng dần<br />

mức năng lượng?<br />

5. Nêu quy tắc viết cấu hình e nguyên<br />

tử của một nguyên tố ?<br />

6. Thế nào là nguyên tố s,p,d,f ?<br />

7. Cho biết ý nghĩa của cấu hình e?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

Hoạt động 2<br />

Luyện tập, củng cố<br />

GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập trong * Viết cấu hình e:<br />

1<br />

vở bài tập<br />

H: 1s 1 e lớp ngoài cùng KL<br />

2<br />

BT ngoài:<br />

He: 1s 2 e lớp ngoài cùng KH<br />

2 1<br />

- Viết cấu hình e của các nguyên tử có Li: 1s<br />

2s 1 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2<br />

Z từ 1 đến 30.<br />

Be: 1s<br />

2s 1 e lớp ngoài cùng KL<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Xác định số e lớp ngoài cùng, từ đó<br />

dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của nguyên<br />

tử đó.<br />

2 2 1<br />

B: 1s 2s 2 p 3 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 2<br />

C: 1s 2s 2 p 4 e lớp ngoài cùng AK<br />

2 2 3<br />

N: 1s 2s 2 p 5 e lớp ngoài cùng PK<br />

2 2 4<br />

O: 1s 2s 2 p 6 e lớp ngoài cùng PK<br />

2 2 5<br />

F: 1s 2s 2 p 7 e lớp ngoài cùng PK<br />

2 2 6<br />

Ne: 1s 2s 2 p<br />

8 e lớp ngoài cùng KH<br />

2 2 6 1<br />

Na: 1s 2s 2 p 3s<br />

1 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2<br />

Mg: 1s 2s 2 p 3s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 1<br />

Al: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

3 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 2<br />

Si: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

4 e lớp ngoài cùng AK<br />

2 2 6 2 3<br />

P: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

5 e lớp ngoài cùng PK<br />

2 2 6 2 4<br />

S: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

6 e lớp ngoài cùng PK<br />

2 2 6 2 5<br />

Cl: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

7 e lớp ngoài cùng PK<br />

2 2 6 2 6<br />

Ar: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

8 e lớp ngoài cùng KH<br />

2 2 6 2 6 1<br />

K: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />

1 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 2<br />

Ca: 1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 1 2<br />

Sc: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 2 2<br />

Ti: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 3 2<br />

V: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 5 1<br />

Cr: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

1 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 5 2<br />

Mn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 6 2<br />

Fe: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 7 2<br />

Co: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ni:<br />

2 2 6 2 6 8 2<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 55: Nguyên tử S (Z=16) nhận<br />

thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của<br />

nó là?<br />

Câu 56: Nguyên tử Na (Z=11) bị mất<br />

đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó<br />

là?<br />

Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố R có<br />

4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số<br />

hiệu nguyên tử của nguyên tố R là?<br />

Câu 62: Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />

4s 1 là của nguyên tử nào?<br />

Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có<br />

3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số<br />

hiệu nguyên tử của nguyên tố R là?<br />

Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố R có<br />

phân lớp ngoài cùng là 3d 1 . Vậy số<br />

hiệu nguyên tử của nguyên tố R là?<br />

Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố A<br />

và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p.<br />

Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng<br />

hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu<br />

nguyên tử của A và B lần lượt là?<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 1<br />

Cu: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 2<br />

Zn: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

2 e lớp ngoài cùng KL<br />

55.<br />

2 2 6 2 4<br />

S: 1s 2s 2 p 3s 3p 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3p<br />

6<br />

56.<br />

2 2 6 1<br />

Na: 1s 2s 2 p 3s 1s 2 2s 2 2 p<br />

6<br />

61.<br />

2 2 6 2 6 1<br />

1s 2s 2 p 3s 3p 4s<br />

62.<br />

Z = 19 K<br />

64.<br />

2 2 6 2 1<br />

1s 2s 2 p 3s 3p Z = 13 Al<br />

68.<br />

2 2 6 2 6 1 2<br />

1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s Z = 21 Sc<br />

72.<br />

Ta có:<br />

, đề ó hâ ớ à ù à 2<br />

<br />

ố ở hâ ớ à ù ủ , à 3 <br />

Số e ở phân lớp 2p của A là 1 và số e<br />

ở phân lớp 2p của B là 2 (hoặc ngược lại)<br />

Do đó, cấu hình e của<br />

2 2 1<br />

A:1s 2s 2p<br />

2 2 2<br />

B:1s 2s 2 p<br />

<strong>10</strong>0.<br />

2 2 6 2 6 6 2<br />

1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s Z = 26 Fe<br />

Câu <strong>10</strong>0: Nguyên tử của nguyên tố A<br />

có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là<br />

3d 6 . Số hiệu nguyên tử của A là ?<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Tiết <strong>10</strong>: Hoàn thành xong phần BT 1 (viết cấu hình e), hướng dẫn HS làm tiếp các<br />

bài tập còn lại ở nhà;<br />

- Tiết 11: Hệ thống các kiến thức có liên quan thông qua các sơ đồ tư duy trong<br />

phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết theo đề cương.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Kiến thức:<br />

1. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích<br />

âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử.<br />

2. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.<br />

3. Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.<br />

4. Điện tích hạt nhân và mối quan hệ giữa điện tích hạt nhân với số proton, số<br />

electron.<br />

5. Số khối, so s<strong>án</strong>h sự giống và khác nhau giữa KLNT và số khối.<br />

6. Định nghĩa về nguyên tố hoá <strong>học</strong> và ý nghĩa của biễu diễn nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

7. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo<br />

những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử.<br />

8. Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào<br />

một lớp (K, L, M, N).<br />

9. Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân<br />

lớp có mức năng lượng bằng nhau.<br />

<strong>10</strong>. Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp?<br />

11. Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.<br />

12. Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 30<br />

nguyên tố đầu tiên.<br />

13 Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng:<br />

+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns 2 np 6 );<br />

+ <strong>Lớp</strong> ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron);<br />

+ Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng;<br />

+ Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

II. Kĩ năng:<br />

1. Làm các bài tập có liên quan đến tính số lượng các loại hạt, số khối, nguyên tử<br />

khối trung bình, …<br />

2. Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d) trong<br />

một lớp.<br />

3. Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá <strong>học</strong>.<br />

4. Dựa vào cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử xu hướng nhường/nhận e<br />

tính chất hoá <strong>học</strong> cơ <strong>bản</strong> (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương<br />

ứng.<br />

5. Xác định nguyên tố hóa <strong>học</strong> dựa vào phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 12<br />

Ngày soạn: 09/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />

A/ MỤC TIÊU:<br />

1. Kiến thức:<br />

- Củng cố kiến thức đã <strong>học</strong> về cấu tạo nguyên tử, hạt nhân, đồng vị, cấu hình e,…<br />

2. Kỹ năng:<br />

- Rèn luyện các kỹ năng tính to<strong>án</strong> và giải các bài tập có liên quan đến tính số hạt, số<br />

khối, nguyên tử khối trung bình, …<br />

- Rèn luyện kỹ năng viết cấu hình e, xác định số e lớp ngoài cùng và dự đo<strong>án</strong> tính<br />

chất của nguyên tố,…<br />

- Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> các chất theo phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />

3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />

B/ CHUẨN BỊ:<br />

1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra (có ma trận, <strong>bản</strong>g mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn<br />

tập đã triển khai trước <strong>học</strong> sinh.<br />

2. Học sinh: Ôn tập ở nhà.<br />

C/ PHƯƠNG PHÁP:<br />

D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />

MÔN HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong> CƠ BẢN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Biết Hiểu Vận dụng<br />

Vận dụng<br />

cao<br />

Tổng<br />

cộng<br />

- Tính số hạt<br />

Cấu tạo<br />

nguyên tử<br />

của nguyên<br />

tử biết S và H<br />

(hay A)<br />

Điểm 1 1<br />

- Tìm tỉ lệ của<br />

- Tính số - Tính<br />

các đồng vị<br />

hạt dựa nguyên tử<br />

Hạt nhân<br />

khi biết<br />

vào ký khối trung<br />

nguyên tử<br />

nguyên tử<br />

hiệu hóa bình của các<br />

khối trung<br />

<strong>học</strong> đồng vị<br />

bình.<br />

Điểm 1 1 1 3<br />

- Xác định số - Viết cấu<br />

- Đặc<br />

lớp e, số e lớp hình e của<br />

- Viết cấu<br />

Vỏ nguyên điểm e lớp<br />

ngoài cùng; nguyên tử khi<br />

hình e của<br />

tử ngoài<br />

- Dự đo<strong>án</strong> tính trao đổi e và<br />

nguyên tử<br />

cùng<br />

chất của xác định điện<br />

nguyên tố. tích của ion.<br />

Điểm 1 1,25 0,75 0,5 4<br />

- Xác định - Tính khối<br />

kim loại dựa lượng (hoặc<br />

Xác định<br />

vào nguyên tử C% các chất)<br />

nguyên tố<br />

khối (tính theo dung dịch thu<br />

kim loại<br />

phương trình được sau phản<br />

phản ứng) ứng.<br />

Điểm 1 1 2<br />

Tổng cộng 2 3,25 2,75 1,5 <strong>10</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />

TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />

Thời gian: 45 phút<br />

ĐỀ SỐ 1<br />

Câu 1 (1 điểm):<br />

Cho nguyên tử có ký hiệu:<br />

<br />

. Tính số n trong nguyên tử đó.<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

Nêu các đặc điểm của lớp e ngoài cùng.<br />

Câu 3 (1 điểm):<br />

Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11 B (x 1 %) và <strong>10</strong> B (x 2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo<br />

là <strong>10</strong>,8. Tính x 1 và x 2 .<br />

Câu 4 (0,5 điểm):<br />

Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16 O (90%) , 17 O (6%) và 18 O. Tính nguyên tử khối<br />

trung bình của O.<br />

Câu 5 (0,75 điểm):<br />

Cho nguyên tử X có Z = 13.<br />

a. Viết cấu hình e của X;<br />

b. Viết cấu hình e của X khi nó mất đi 3e (biết rằng, nguyên tử sẽ mất e từ lớp ngoài<br />

cùng). Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />

Câu 6 (0,75 điểm):<br />

Cho nguyên tử Y có Z = 16.<br />

a. Viết cấu hình e của X;<br />

b. Viết cấu hình e của X khi nó nhận thêm2e. Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />

Câu 7 (3 điểm):<br />

Cho nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt là 115 và số hạt mang điện nhiều hơn<br />

số hạt không mang điện là 25 hạt.<br />

a. Tính số p, n, e và số khối của nguyên tử đó.<br />

b. Viết cấu hình e của B<br />

c. Xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng của B.<br />

d. Nguyên tố B thuộc nguyên tố nào? Vì sao?<br />

e. Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của B? Vì sao?<br />

Câu 8 (2 điểm):<br />

Cho <strong>10</strong>0g MCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 22,4 lít CO 2<br />

(đktc).<br />

a. Xác định M.<br />

b. Tính khối lượng dung dịch thu được khi cho 15g M tan trong 94g nước và nồng độ<br />

C% của chất trong dung dịch thu được.<br />

------------Hết--------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />

TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />

Thời gian: 45 phút<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ SỐ 2<br />

Câu 1 (1 điểm):<br />

<br />

Cho nguyên tử có ký hiệu: . Tính số n trong nguyên tử đó.<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

Nêu các đặc điểm của lớp e ngoài cùng.<br />

Câu 3 (1 điểm):<br />

Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị<br />

<br />

(3%) và . Tính số khối của đồng vị<br />

thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là <strong>10</strong>7,88u.<br />

Câu 4 (0,5 điểm):<br />

Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16 O (84%), 17 O (8%) và 18 O. Tính nguyên tử khối<br />

trung bình của O.<br />

Câu 5 (0,75 điểm):<br />

Cho nguyên tử X có Z = 19.<br />

a. Viết cấu hình e của X;<br />

b. Viết cấu hình e của X khi nó mất đi 1e (biết rằng, nguyên tử sẽ mất e từ lớp ngoài<br />

cùng). Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />

Câu 6 (0,75 điểm):<br />

Cho nguyên tử Y có Z = 7.<br />

a. Viết cấu hình e của X;<br />

b. Viết cấu hình e của X khi nó nhận thêm 3e. Khi đó, điện tích của nó là bao nhiêu?<br />

Câu 7 (3 điểm):<br />

Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35.<br />

a. Tính số p, n, e và số khối của nguyên tử đó.<br />

b. Viết cấu hình e của B<br />

c. Xác định số lớp e, số e lớp ngoài cùng của B.<br />

d. Nguyên tố B thuộc nguyên tố nào? Vì sao?<br />

e. Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của B? Vì sao?<br />

Câu 8 (2 điểm):<br />

Cho <strong>10</strong>,6g M 2 CO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO 2 (đktc).<br />

a. Xác định M.<br />

b. Tính C% các chất trong dung dịch thu được khi cho 17,25g M tan trong 94g nước<br />

và nồng độ C% của chất trong dung dịch thu được.<br />

------------Hết--------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM<br />

TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ<br />

ĐỀ SỐ 1<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />

Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />

Thời gian: 45 phút<br />

Điểm<br />

Câu 1: N = A – Z = 17 – 6 = 11<br />

1 điểm<br />

Câu 2<br />

- Số e ngoài cùng của mỗi nguyên tử tối đa là 8e (trừ He chỉ có 2e);<br />

- Nguyên tử có 8e ngoài cùng (2e đối với He) là những nguyên tố khí<br />

hiếm, có cấu hình bền vững;<br />

- Nguyên tử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường e là<br />

những nguyên tố kim loại;<br />

- Nguyên tử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhận e là<br />

những nguyên tố phi kim;<br />

- Nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường hoặc nhận e<br />

là những nguyên tố á kim.<br />

⎧x1 + x2<br />

= <strong>10</strong>0<br />

⎪<br />

⎧x1<br />

= 80<br />

Câu 3: Ta có: ⎨ 11x1 + <strong>10</strong>x<br />

⇒<br />

2<br />

⎨<br />

1 điểm<br />

⎪A<br />

= = <strong>10</strong>,8 ⎩x2<br />

= 20<br />

⎩ <strong>10</strong>0<br />

Câu 4 (0,5 điểm):<br />

16x1 + 17x2 + 18x3<br />

16.90 + 17.6 + 18.4<br />

Ta có: x3 = <strong>10</strong>0 − x1 − x2<br />

= 4% A= = = 16,14 0,5 điểm<br />

<strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />

Câu 5 (0,75 điểm):<br />

X (Z = 13)<br />

a. Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />

0,5 điểm<br />

b. Cấu hình e của X khi mất đi 3e: 1s 2 2s 2 2p 6 . Điện tích: 3+ 0,25 điểm<br />

Câu 6 (0,75 điểm):<br />

Y (Z = 16)<br />

a. Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />

0,5 điểm<br />

b. Cấu hình e của Y khi nhận thêm 2e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 Điện tích: 2- 0,25 điểm<br />

Câu 7 (3 điểm):<br />

⎧S = 2 p + n = 115 ⎧ p = 35 ⎧ p = e = 35<br />

Ta có: ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />

1 điểm<br />

⎩H = 2 p − n = 25 ⎩n = 45 ⎩A = p + n = 80<br />

Cấu hình e của B: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 5<br />

1 điểm<br />

B có 4 lớp e và có 7e ở lớp ngoài cùng B thuộc nguyên tố p, vì có e<br />

0,5 điểm<br />

cuối cùng phân bố vào phân lớp p<br />

B có 7e lớp ngoài cùng nên có xu hướng nhận thêm 1e B có tính<br />

phi kim.<br />

0,5 điểm<br />

Câu 8 (2 điểm):<br />

a)<br />

<strong>10</strong>0 22, 4<br />

Ta có: nMCO<br />

= mol; n 1<br />

3 CO<br />

= = mol<br />

2<br />

M + 60 22, 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,2 điểm/ý<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H<br />

2O<br />

Phương trình phản ứng:<br />

1 1<br />

<strong>10</strong>0<br />

Do đó: nMCO<br />

= = 1→ M = 40(Ca)<br />

3<br />

M + 60<br />

b)<br />

15 3<br />

Ta có: nM<br />

= = mol<br />

40 8<br />

Ca + 2 H<br />

2O → Ca( OH )<br />

2<br />

+ H<br />

2<br />

Phương trình phản ứng: 3 3 3<br />

8 8 8<br />

Do đó:<br />

3<br />

mdd<br />

= mCa + mH 2O − mH<br />

= 15 + 94 − 2. = <strong>10</strong>4,25g<br />

2<br />

8<br />

3 mCa ( OH ) 27,75<br />

2<br />

mCa ( OH )<br />

= 74. = 27,75 g ⇒ C<br />

2 %<br />

= .<strong>10</strong>0 = .<strong>10</strong>0 = 26,62<br />

Ca (OH)<br />

8 2<br />

mdd<br />

<strong>10</strong>4, 25<br />

------------Hết--------------<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br />

TỔ LÝ – HÓA – SINH – C.NGHỆ Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong>B1<br />

Thời gian: 45 phút<br />

ĐỀ SỐ 2<br />

Điểm<br />

Câu 1: N = A – Z = 35 – 17 = 18<br />

1 điểm<br />

Câu 2<br />

- Số e ngoài cùng của mỗi nguyên tử tối đa là 8e (trừ He chỉ có 2e);<br />

- Nguyên tử có 8e ngoài cùng (2e đối với He) là những nguyên tố khí<br />

hiếm, có cấu hình bền vững;<br />

- Nguyên tử có 1, 2, 3e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường e là<br />

những nguyên tố kim loại;<br />

- Nguyên tử có 5, 6, 7e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhận e là<br />

những nguyên tố phi kim;<br />

- Nguyên tử có 4e ở lớp ngoài cùng có xu hướng nhường hoặc nhận e<br />

là những nguyên tố á kim.<br />

⎧x1 + x2 = <strong>10</strong>0 → x2<br />

= <strong>10</strong>0 − 3 = 97<br />

⎪<br />

Câu 3: Ta có: ⎨ <strong>10</strong>4.3 + A2<br />

.97<br />

⇒ A2<br />

= <strong>10</strong>8<br />

1 điểm<br />

⎪A<br />

= = <strong>10</strong>7,88<br />

⎩ <strong>10</strong>0<br />

Câu 4:<br />

16x1 + 17x2 + 18x3<br />

16.84 + 17.8 + 18.8<br />

Ta có: x3 = <strong>10</strong>0 − x1 − x2<br />

= 8% A= = = 16,24 0,5 điểm<br />

<strong>10</strong>0 <strong>10</strong>0<br />

Câu 5:<br />

X (Z = 19)<br />

a. Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1<br />

0,5 điểm<br />

b. Cấu hình e của X khi mất đi 3e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Điện tích: 1+ 0,25 điểm<br />

Câu 6:<br />

Y (Z = 7)<br />

a. Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 3<br />

0,5 điểm<br />

b. Cấu hình e của Y khi nhận thêm 2e: 1s 2 2s 2 2p 6 Điện tích: 3- 0,25 điểm<br />

⎧S = 2 p + n = 52 ⎧ p = 17<br />

Câu 7: Ta có: ⎨<br />

⇒ ⎨ ⇒ { p = e = 17<br />

1 điểm<br />

⎩A = p + n = 35 ⎩n<br />

= 18<br />

Cấu hình e của B: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

1 điểm<br />

B có 3 lớp e và có 7e ở lớp ngoài cùng B thuộc nguyên tố p, vì có e<br />

0,5 điểm<br />

cuối cùng phân bố vào phân lớp p<br />

B có 7e lớp ngoài cùng nên có xu hướng nhận thêm 1e B có tính<br />

phi kim.<br />

0,5 điểm<br />

Câu 8:<br />

<strong>10</strong>,6 22, 4<br />

a) Ta có: nM ; 1<br />

2CO<br />

= mol n<br />

3 CO<br />

= = mol<br />

2<br />

2M<br />

+ 60 22, 4<br />

M<br />

2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H<br />

2O<br />

Phương trình phản ứng:<br />

0,1 0,1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,2 điểm/ý<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>10</strong>,6<br />

Do đó: nM 0,1 23(Na)<br />

2CO<br />

= = → M =<br />

3<br />

2M<br />

+ 60<br />

b)<br />

17, 25<br />

Ta có: nM<br />

= = 0,75mol<br />

23<br />

2Na + 2H 2O → 2NaOH + H<br />

2<br />

Phương trình phản ứng:<br />

0,75 0,75 0,375<br />

Do đó:<br />

m = m + m − m = 17, 25 + 94 − 2.0,375 = 1<strong>10</strong>,5g<br />

dd<br />

Na H2O H2<br />

mNaOH<br />

30<br />

mNaOH<br />

= 40.0,75 = 30 g ⇒ C%<br />

= .<strong>10</strong>0 = .<strong>10</strong>0 = 27,15<br />

Na OH<br />

mdd<br />

1<strong>10</strong>,5<br />

------------Hết--------------<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 13<br />

BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN<br />

Ngày soạn: 15/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Học sinh biết<br />

- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá <strong>học</strong> vào <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

- Cấu tạo của <strong>bản</strong>g tuần hoàn .<br />

2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng: Dựa vào các dữ liệu ghi trong ô và vị trí của ô trong<br />

<strong>bản</strong>g HTTH để suy ra được thành phần cấu tạocủa nguyên tử của nguyên tố nằm<br />

trong ô.<br />

3. Thái độ: Học sinh thấy được sự biến đổi một cách tuần hoàn cấu tạo nguyên tử của<br />

các nguyên tố là cơ sở sắp xếp các nguyên tố trong HTTH.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

- Giới thiệu sơ qua lịch sử hình thành của <strong>bản</strong>g HTTH các nguyên tố hóa <strong>học</strong>.<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />

GV: yêu cầu HS nêu nguyên tắc để sắp - Các nguyên tố được xếp theo chiều<br />

xếp các nguyên tố trong <strong>bản</strong>g HTTH. tăng của điện tích hạt nhân.<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

- Các nguyên tố có cùng số lớp e trong<br />

GV: Giải thích cho HS biết như thế nào nguyên tử được xếp thành một hàng.<br />

gọi là electron hóa trị<br />

- Các nguyên tố có số e ngoài cùng bằng<br />

nhau được xếo thành một cột<br />

2. Ô nguyên tố<br />

GV: yêu cầu HS cho biết khi nhìn vào<br />

1 ô trong <strong>bản</strong>g HTTH thì sẽ biết được<br />

những thông tin gì?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

GV: hãy xác định những thông tin mà<br />

em biết khi nhìn vào ô số 14, 9, 24, 35.<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

.GV:Yêu cầu HS quan sát <strong>bản</strong>g HTTH<br />

để nhận xét về:<br />

- Điện tích hạt nhân các nguyên tố<br />

trong một hàng được sắp xếp như thế<br />

nào ?<br />

- Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố<br />

trong một hàng có giống nhau không ?<br />

- Số thứ tự của hàng như thế nào so với<br />

số lớp e ?<br />

- Những nguyên tố nào là kim loại, phi<br />

kim, khí hiếm ?<br />

- Định nghĩa thế nào là chu kì?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

3. Chu kỳ<br />

Trong <strong>bản</strong>g tuần hoàn:<br />

STT ô = Z = số p = số e<br />

* Chu kì là dãy các nguyên tố mà<br />

nguyên tử của chúng có cùng số lớp e và<br />

được xếp theo chiều điện tích hạt nhân<br />

tăng dần.<br />

- STT chu kì = Số lớp e trong nguyên<br />

tử<br />

- Chu kì thường bắt đầu bằng một kim<br />

loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm<br />

(Trừ chu kì 1 và 7)<br />

* Bảng HTTH gồm có 7 chu kì:<br />

- Các chu kì 1, 2, 3: các chu kì nhỏ.<br />

Chu kì 1: Gồm 2 nguyên tố là hiđro<br />

Chu kì 2: Gồm 8 nguyên tố<br />

Chu kì 3: Gồm 8 nguyên tố<br />

- Các chu kì 4, 5, 6, 7: các chu kì lớn.<br />

Chu kì 4: Gồm 18 nguyên tố<br />

Chu kì 5: Cùng gồm 18 nguyên tố<br />

Chu kì 6: Gồm 32 nguyên tố<br />

Chu kì 7: Chưa đầy đủ.<br />

4. Nhóm<br />

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để * Nhóm là tập hợp những nguyên tố có<br />

trả lời hệ thống câu hỏi:<br />

cùng số e hóa trị nên có tính chất hoá<br />

- Những nguyên tố như thế nào thì <strong>học</strong> tương tự nhau – được xếp vào 1 cột.<br />

được xếp thành 1 cột?<br />

* Phân loại:<br />

- Vì sao lại có cột thì kí hiệu là IA, IB? - Nhóm A gồm các nguyên tố s và p.<br />

- Vì sao đều có cùng cấu hình e ngoài - Nhóm B gồm các nguyên tố d và f.<br />

cùng là 4s 1 nhưng K lại xếp vào cột IA * STT nhóm A = Số e hóa trị nguyên tố<br />

còn Cu thì lại xếp vào cột IB?<br />

- Muốn xác định STT của nhóm A thì<br />

ta xác định yếu tố nào?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Củng cố kiến thức về Bảng HTTH các nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />

BT:Xác định Z, cấu hình e và dự đo<strong>án</strong> a) X có ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA<br />

tính chất hoá <strong>học</strong> của các nguyên tố: • Z = 35.<br />

a) X có ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA. • Cấu hình e:<br />

b) Y có ô số 53, chu kì 5, nhóm VIA.<br />

2 2 6 2 6 <strong>10</strong> 2 5<br />

1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s 4 p<br />

c) Z có ô số 24, chu kì 4, nhóm VIIB. • Là nguyên tố phi kim.<br />

d) T có ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. b) Y có ô số 53, chu kì 5, nhóm VIA<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

e) M có ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

• Z = 53.<br />

Xe 5s 5p<br />

• Cấu hình e: [ ]<br />

2 4<br />

• Là nguyên tố phi kim.<br />

c) Z có ô số 24, chu kì 4, nhóm VIIB<br />

• Z = 24.<br />

2 2 6 2 4 5 1<br />

• Cấu hình e: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

• Là nguyên tố kim loại.<br />

d) T có ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA<br />

• Z = 18.<br />

2 2 6 2 6<br />

• Cấu hình e: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

• Là nguyên tố khí hiếm.<br />

e) M có ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB<br />

• Z = 26.<br />

2 2 6 2 6 6 2<br />

• Cấu hình e: 1s 2s 2 p 3s 3p 3d 4s<br />

• Là nguyên tố kim loại.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức có liên quan về <strong>bản</strong>g HTTH thông qua sơ đồ tư duy.<br />

- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Định<br />

luật tuần hoàn Mendeleep theo sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ngày soạn: 22/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />

Tiết 14, 15<br />

SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELETRON NGUYÊN TỬ<br />

CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ <strong>HỌC</strong>.<br />

SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ <strong>HỌC</strong>.<br />

ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN.<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức:<br />

- Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố hoá <strong>học</strong> có sự biến đổi tuần hoàn.<br />

- Số e lớp ngoài cùng quyết định tính chất hoá <strong>học</strong> của các nguyên tố thuộcnhóm A.<br />

- Thế nào là tính kim loại, phi kim. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim.<br />

2. Kĩ năng:<br />

- Từ vị trí của nguyên tố trong một nhóm A suy ra được số e hóa trị của nó và dự<br />

đo<strong>án</strong> tính chất của nó.<br />

- Giải thích sự biến đổi tuần hoàn tínhchất các nguyên tố .<br />

3.Thái độ: Học sinh thấy được sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các<br />

nguyên tố .<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

TIẾT 14<br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

BT1: Xác định:<br />

*Vị trí của nguyên tố X (Z = 19),Y (Z = 25) ở trang <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

BT2: Viết cấu hình e của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố<br />

GV:<br />

* Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử<br />

+ Giới thiệu <strong>bản</strong>g cấu hình e lớp các nguyên tố biến đổi một cách tuần hoàn.<br />

ngoài cùng của nguyên tử các - Bắt đầu chu kỳ: ns 1<br />

nguyên tố nhóm A và yêu cầu HS - Kết thúc chu kỳ: ns 2 np 6<br />

quan sát, nhận xét?<br />

* Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình e lớp<br />

+ Số e lớp ngoài cùng biến đổi ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố<br />

tuần hoàn thì tính chất của các chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần<br />

nguyên tố thay đổi như thế nào? hoàn tính chất của các nguyên tố<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

2. Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố nhóm A<br />

GV:<br />

- Em có nhận xét gì về số e lớp<br />

ngoài cùng của nguyên tử các<br />

nguyên tố trong cùng một nhóm A<br />

?<br />

- Em thấy có sự liên quan gì giữa<br />

STT của mỗi một nhóm A và số e<br />

lớp ngoài cùng đồng thời là số e<br />

hóa trị trong nguyên tử của các<br />

nguyên tố trong nhóm?<br />

- Hãy cho biết số e hóa trị của các<br />

nguyên tố trong cùng một nhóm A<br />

nằm trên các phân lớp nào ?<br />

* Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một<br />

nhóm A có cùng số e lớp ngoài cùng tức là<br />

có cùng số e hóa trị.Chính sự giống nhau về<br />

cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử là<br />

nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất<br />

của các nguyên tố trong cùng một nhóm A.<br />

* STT nhóm A = số e hóa trị nguyên tử.<br />

* Các e hóa trị của các nguyên tố thuộc hai<br />

nhóm IA và IIA là electron s các nguyên tố<br />

đó là các nguyên tố s.Các electron hóa trị<br />

của các nhóm A tiếp theo là các electron s<br />

và p, các nguyên tố đó là nguyên tố p (trừ<br />

He)<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

3. Tính kim loại, tính phi kim<br />

GV:Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu<br />

để xác định:<br />

* Tính kim loại là tính chất của 1 nguyên tố<br />

mà nguyên tử của nó dể mất e để trở thành<br />

- Tính kim loại, tính phi kim? ion dương.<br />

- Sự biến đổi tính kim loại, tính<br />

phi kim trong chu kỳ, nhóm A?<br />

Nguyên tử càng dể mất e thì tính kim<br />

loại càng mạnh.<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV hướng dẫn HS tự giải thích.<br />

* Tính phi kim là tính chất của 1 nguyên tố<br />

mà nguyên tử của nó dể nhận e để trở thành<br />

ion âm.<br />

Nguyên tử càng dể thu e thì tính phi kim<br />

càng mạnh.<br />

* Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của<br />

ĐTHN, tính kim loại của các nguyên tố yếu<br />

dần, đồng thời tính phi kim mạnh dần.<br />

* Trong 1 nhóm A theo chiều tăng của<br />

ĐTHN, tính kim loại của các nguyên tố<br />

mạnh dần, đồng thời tính phi kim yếu dần.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />

Bài 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của:<br />

a) Tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca;<br />

b) Tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl;<br />

c) Tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S.<br />

d) Độ âm điện: F, O, Na, Ca, S, N.<br />

* HD:<br />

a) Tính kim loại: Al


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d) Độ âm điện: Ca


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

d) Giảm dần của tính kim loại: F, O, Na, S, N.<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

4. Độ âm điện<br />

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu<br />

để xác định:<br />

* Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng<br />

- Khái niệm về độ âm điện. cho khả năng hút e của nguyên tử đó khi<br />

- Độ âm điện liên quan đến tính<br />

kim loại, phi kim như thế nào?<br />

hình thành liên kết hoá <strong>học</strong> .<br />

* Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải<br />

- Quy luật biến đổi độ âm điện<br />

theo chu kì và theo nhóm A?<br />

theo chiều tăng của ĐTHN, giá trị độ âm<br />

điện của các nguyên tử tăng dần.<br />

- Quy luật biến đổi độ âm điện có<br />

phù hay không với quy luật biến<br />

đổi tính kim loại, tính phi kim?<br />

* Trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống<br />

dưới theo chiều tăng của ĐTHN, giá trị độ<br />

âm điện của các nguyên tử giảm dần.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

- Quy luật biến đổi độ âm điện phù hợp với<br />

quy luật biến đổi tính kim loại , tính phi<br />

kim.<br />

5. <strong>Hóa</strong> trị của các nguyên tố<br />

GV: Yêu câu HS nghiên cứu tài liệu<br />

để xác định hóa trị của các nguyên<br />

tố trong hợp chất với oxi và trong<br />

hợp chất với hidro thay đổi NTN ?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: Kết luận và tổng quát.<br />

* Trong một chu kì (đối với các nguyên tố<br />

thuộc nhóm A) khi đi từ trái sang phải theo<br />

chiều tăng của ĐTHN hóa trị của các<br />

nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng lần<br />

lượt từ 1 đến 7, còn hóa trị của các phi kim<br />

trong hợp chất với hidro giảm từ 4 đến 1.<br />

* Chú ý: <strong>Hóa</strong> trị cao nhất = STT nhóm.<br />

CT<br />

oxit<br />

cao<br />

nhất<br />

CT<br />

hc<br />

với<br />

H<br />

IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA<br />

R 2 O RO R 2 O 3 RO 2 R 2 O 5 RO 3 R 2 O 7<br />

RH RH 2 RH 3 RH 4 RH 3 RH 2 RH<br />

6. Oxit và hidroxit của các nguyên tố nhóm A<br />

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu<br />

và nhận xét về sự biến đổi tính axit * Trong một chu kì(đối với các nguyên tố<br />

và tính bazơ của các ôxit và thuộc nhóm A) khi đi từ trái sang phải theo<br />

hidroxit tương ứng của các nguyên chiều tăng của ĐTHN tính bazơ của các oxit<br />

tố thuộc nhóm A trong một chu kì ? và hidroxit tương ứng yếu dần, đồng thời<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

tính axit của chúng mạnh dần.<br />

GV: Kết luận và tổng quát<br />

7. Định luật tuần hoàn (1869)<br />

GV: Khi sắp xếp các nguyên tố * Tính chất của các nguyên tố và đơn chất,<br />

theo chiều tăng của ĐTHN có các cũng như thành phần và tính chất của các<br />

tính chất nào biến đổi tuần hoàn ? hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN<br />

GV: Nhận xét và bổ sung. nguyên tử .<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />

Câu 5: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH 4 . Oxit cao nhất của nó chứa<br />

46,67%Y về khối lượng. Nguyên tố Y là?<br />

* HD:<br />

Vì CT của Y với H là YH4 Y thuộc nhóm IVA CT oxit cao nhất là YO2.<br />

Ta có:<br />

Cách 1:<br />

% <br />

46,67<br />

→ 28 ( à )<br />

% 16.2 53,33<br />

Cách 2:<br />

<br />

% . <strong>10</strong>0 46,67 → 28 ( à )<br />

16.2<br />

Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3 . Trong hợp chất với hiđro có<br />

5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là?<br />

* HD:<br />

Vì CT oxit cao nhất là RO3 R thuộc nhóm VIA CT hợp chất với H là H2R.<br />

Ta có:<br />

% 2 . <strong>10</strong>0 5,88 → 32 ( à )<br />

2<br />

Câu 20: Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong <strong>bản</strong>g tuàn hoàn. Hợp chất X của<br />

Y với hiđro có 94,12%Y về khối lượng. Công thức của X là?<br />

* HD:<br />

Vì Y thuộc nhóm VIA CT hợp chất với H là H2Y<br />

Ta có:<br />

% <br />

94,12<br />

→ 32 ( à )<br />

% 2 5,88<br />

Câu 48: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Biết % về khối<br />

lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là?<br />

* HD<br />

Vì CT của X với H là XH3 X thuộc nhóm VA CT oxit cao nhất là X2O5.<br />

Ta có:<br />

% <br />

2 43,66<br />

→ 31 ( à )<br />

% 16.5 56,34<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

Tiết 14:<br />

- Ôn lại các kiến thức có liên quan về biến đổi cấu hình e trong chu kỳ, biến đổi<br />

tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim.<br />

- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 15:<br />

- Ôn lại các kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình e, tính chất, công thức<br />

hóa <strong>học</strong> thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Ý nghĩa<br />

của Định luật tuần hoàn theo sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />

(Hãy xác định mối quan hệ giữa Vị trí nguyên tố trong HTTH, cấu hình e và tính<br />

chất)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 16<br />

Ngày soạn: 01/11/<strong>2017</strong><br />

Ý NGHĨA CỦA BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA <strong>HỌC</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về <strong>bản</strong>g tuần hoàn và định luật tuần hoàn.<br />

2. Kĩ năng: Giải được các bài tập liên quan đến <strong>bản</strong>g tuần hoàn: Quan hệ giữa vị trí<br />

và cấu tạo, quan hệ giữa vị trí và tính chất.<br />

3. Thái độ: Học sinh tích cực vận dụng kiến thức.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

Biết vị trí của một nguyên tố trong <strong>bản</strong>g tuần hoàn có thể suy ra cấu tạo nguyên tử<br />

của nguyên tố đó được không? Biết vị trí của một nguyên tố trong HTTH có thể suy<br />

ra những tính chất hoá <strong>học</strong> cơ <strong>bản</strong> nào của nguyên tố đó? Hãy lấy ví dụ minh chứng.<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1. Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố trong <strong>bản</strong>g HTTH, cấu tạo nguyên tử<br />

và tính chất của nguyên tố.<br />

GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập 1.<br />

Ví dụ 1: Biết nguyên tố X có số thứ tự là - STT của X là 13 → Z = số p = số e = 13<br />

13, thuộc chu kì 3 và nhóm IIIA. Hãy suy - Chu kì 3 → X có 3 lớp e.<br />

ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố này - Nhóm IIIA → X có 3 e ở lớp ngoài cùng<br />

và dự đo<strong>án</strong> những tính chất của nguyên → X là nguyên tố phi kim.<br />

tố X?<br />

<strong>Hóa</strong> trị cao nhất của X là III<br />

CT oxit cao nhất là: X 2 O 3 .<br />

CT hợp chất với H là: XH 3 .<br />

Ví dụ 2: Biết cấu hình e nguyên tử của 2.<br />

một nguyên tố Y là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . Hãy - Tổng số e là 17 → Z = 17 → ô số 17.<br />

xác định vị trí của nguyên tố trong - Có 3 lớp e → Y ở chu kì 3.<br />

HTTH và dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên - Nguyên tố p → Y thuộc nhóm A.<br />

tố Y?<br />

- Có 7e ở lớp ngoài cùng → Y thuộc<br />

nhóm VIIA → Y là nguyên tố phi kim.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

- <strong>Hóa</strong> trị cao nhất của Y là: VII<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

- CT oxit cao nhất là Y 2 O 7 .<br />

- CT hợp chất với H là YH<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS thiết lập<br />

sơ đồ quan hệ giữa vị trí, cấu hình và tính<br />

chất của nguyên tố.<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

Vị trí của nguyên tố<br />

trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />

- STT của nguyên tố<br />

- STT của chu kì<br />

- STT của nhóm<br />

2. So s<strong>án</strong>h tính chất hoá <strong>học</strong> của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận<br />

GV: Để so s<strong>án</strong>h tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />

một nguyên tố với các nguyên tố lân cận<br />

thì dựa vào cơ sở nào ?<br />

* Qui luật biến đổi tính chất:<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

-Trong một chu kì<br />

GV: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập. -Trong một nhóm<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

Ví dụ: So s<strong>án</strong>h tính chất hoá <strong>học</strong> của<br />

P(Z=15) với Si(Z=14) và S(Z=16) với<br />

N(Z=7) và As(Z=33)<br />

Tính PK:<br />

As < Si < P < S < N<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

GV: Yêu cầu và hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />

Bài 1: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của:<br />

a) Tính kim loại: Na, K, Al, Mg, Ca;<br />

b) Tính phi kim: N, O, F, S, P, Cl;<br />

c) Tính phi kim: Al, K, N, Cl, F, Mg, S.<br />

d) Độ âm điện: F, O, Na, Ca, S, N.<br />

* HD:<br />

a) Tính kim loại: Al < Mg < Na < Ca < K;<br />

b) Tính phi kim: P < S < N < O < Cl < F;<br />

c) Tính phi kim: K < Mg < Al < S < N < Cl < F.<br />

d) Độ âm điện: Ca < Na < S < N < O < F.<br />

Câu 13: Cấu hình e của X, Y, Z lần lượt là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 , 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 ,<br />

1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là?<br />

X là Na, Y là K, Z là Al<br />

Al < Na < K<br />

Câu 16: Ion M 3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Nguyên tố M là?<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

Cấu tạo<br />

nguyên tử<br />

- Số p, số e<br />

- Số lớp e<br />

- Số e lớp<br />

ngoài cùng<br />

Tính chất của<br />

nguyên tố.<br />

- Tính KL – PK.<br />

- <strong>Hóa</strong> trị cao nhất<br />

- CT oxit cao nhất<br />

- CT hợp chất với H<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HD:<br />

Ion M 3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6<br />

M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 1<br />

M là Al<br />

Câu 36: Các anion đơn nguyên tử X – , Y 2– ,R 2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18,<br />

34. Dãy sắp xếp X, Y, R theo thứ tự giảm dần của tính phi kim là?<br />

HD:<br />

Điện tích hạt nhân của X là 18 ( X là Ar)<br />

của Y là 16 ( Y là S)<br />

của R là 32 ( R là Ge).<br />

Do đó, theo thứ tự giảm dần của tính phi kim: S > Ge > Ar.<br />

Bài 2: Cho nguyên tố X có Z= 16:<br />

a) Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X (ô, nhóm, chu kì)<br />

b) Nêu tính chất cơ <strong>bản</strong> của X:<br />

+ Kim loại hay phi kim<br />

+ Hoá trị cao nhất với oxi, hoá trị với hiđro<br />

+ Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hiđro<br />

+ Công thức hiđroxit.<br />

+ Tính axit-bazơ của oxit, hiđroxit<br />

HD:<br />

* Z = 16<br />

Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 .<br />

⎧X có Z = 16<br />

⎪<br />

Vì ⎨X có3lop e → X ở ô nguyên tố số 16, chu kì 3 và nhóm 6A<br />

⎪<br />

⎩X có 6e ngoài cùng<br />

• X là nguyên tố phi kim.<br />

• <strong>Hóa</strong> trị cao nhất là VI.<br />

• CT oxit bậc cao nhất là: XO 3 .<br />

• CT hợp chất với H là: XH 2 .<br />

• Oxit và hidroxit có tính axit.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức về sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình e, tính chất, công thức<br />

hóa <strong>học</strong> thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập trong vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ngày soạn: 05/11/<strong>2017</strong><br />

Tiết thứ 17<br />

Tên bài: LUYỆN TẬP<br />

BẢNG HTTH, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN<br />

CẤU HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững và củng cố:<br />

- Cấu tạo của <strong>bản</strong>g tuần hoàn.<br />

- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố, tính kim loại,<br />

tính phi kim, độ âm điện và hóa trị.<br />

- Định luật tuần hoàn.<br />

2. Kĩ năng:<br />

- Có kĩ năng sử dụng <strong>bản</strong>g tuần hoàn: từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo<br />

nguyên tử và ngược lại.<br />

3. Thái độ:Học sinh tích cực vận dụng kiến thức.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />

NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

GV: hướng dẫn HS tự ôn lại những 1. Cấu tạo <strong>bản</strong>g HTTH:<br />

kiến thức cần nhớ về <strong>bản</strong>g HTTH * Nguyên tắc sắp xếp:<br />

HS: hoạt động cá nhân<br />

* Ô nguyên tố:<br />

GV: nhận xét và bổ sung<br />

* Chu kì:<br />

* Nhóm:<br />

2. Sự biến đổi tuần hoàn:<br />

a) Biến đổi tuần hoàn về cấu hình<br />

b) Biến đổi tuần hoàn về tính chất<br />

2. Luyện tập – Củng cố<br />

GV: Yêu cầu HS làm 1 số bài tập<br />

* BT 1: Chọn những phát biểu đúng<br />

A. Trong <strong>bản</strong>g HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của Z.<br />

B. Trong chu kì, STT chu kì bằng số e hóa trị của nguyên tố<br />

C. Nguyên tử của nguyên tố trong cùng 1 chu kì có số e hóa trị bằng nhau.<br />

D. Chu kì bắt đầu là kim loại kiềm và kết thúc là khí hiếm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<br />

<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

E. Các nguyên tố có e cuối cùng phân bố trên phân lớp d, f thuộc nhóm A<br />

F. STT nhóm A = số e hóa trị của nguyên tố<br />

G. Các nguyên tố có từ 1 – 3 e ngoài cùng là nguyên tố kim loại.<br />

* BT 2:Một nguyên tố X ở ô số 14 thuộc chu kì 3, nhóm IVA.<br />

a) Viết cấu hình e của X<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của nguyên tố X.<br />

2 2 6 2 2<br />

1s 2s 2 p 3s 3p ⇒ pk<br />

* BT 3: Nguyên tố X (thuộc nhóm A), có cấu hình e lớp ngoài cùng của<br />

nguyên tử là 3s 2 .<br />

a) Hãy viết cấu hình e nguyên tử của X<br />

b) Hãy xác định vị trí của X trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />

c) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của X.<br />

HD:<br />

12 → ô hứ 12<br />

2 2 6 2<br />

1s 2s 2 p 3s → 3 ớ 3 → h ỳ 3<br />

2 à ù ở → <br />

2 2 6 2 1<br />

* BT 4: Nguyên tố X có cấu hình e trong nguyên tử: 1s 2s 2 p 3s 3p<br />

a) Xác định Z, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của X<br />

b) Xác định vị trí của X trong <strong>bản</strong>g HTTH<br />

c) Dự đo<strong>án</strong> tính chất của X.<br />

HD:<br />

13 → ô hứ 13<br />

2 2 6 2 1<br />

1s 2s 2 p 3s 3p 3 ớ 3 → h ỳ 3<br />

3 à ù ở → <br />

* BT 5: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần:<br />

a) Na, K, Ca, Al, Mg, C, P<br />

b) O, C, Li, Al, F<br />

HD:<br />

K, Ca, Na, Mg, Al, C, P<br />

Li, Al, C,O, F<br />

HS : hoạt động cá nhân.<br />

GV : hướng dẫn HS làm<br />

IV. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập tiếp trong vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ngày soạn: 05/11/<strong>2017</strong><br />

Tiết thứ 18<br />

Tên bài: LUYỆN TẬP<br />

BẢNG HTTH, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN<br />

CẤU HÌNH ELECTRON VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững và củng cố:<br />

- Cấu tạo của <strong>bản</strong>g tuần hoàn.<br />

- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố , tính kim loại<br />

, tính phi kim, độ âm điện và hóa trị.<br />

- Định luật tuần hoàn.<br />

2. Kĩ năng:<br />

- Có kĩ năng sử dụng <strong>bản</strong>g tuần hoàn: từ vị trí của nguyên tố suy ra tính chất, cấu tạo<br />

nguyên tử và ngược lại.<br />

3. Thái độ:Học sinh tích cực vận dụng kiến thức.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />

NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: Yêu cầu HS làm 1 số BT.<br />

* BT 1: Nguyên tố R ở nhóm VIIA, có CT oxit bậc cao nhất là R2O 7<br />

, trong đó % R =<br />

38,79%. Xác định R.<br />

HD:<br />

Cách 1:<br />

Ta có:<br />

2R<br />

%<br />

R<br />

= .<strong>10</strong>0 = 38,79<br />

2R<br />

+ 16.7<br />

⇒ 200R<br />

= 77,58R<br />

+ 4344, 48<br />

⇒ R = 35,5<br />

Vậy R là nguyên tố Clo.<br />

Cách 2:<br />

Ta có:<br />

% = 38,79 ⇒ % = 61, 21%<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

R<br />

O<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nên :<br />

%<br />

R<br />

2R<br />

38,79<br />

= = ⇒ R = 35,5<br />

%<br />

O<br />

16.7 61,21%<br />

Vậy R là nguyên tố Clo.<br />

* BT 6: Nguyên tố R ở nhóm VA, có CT hợp chất với H là RH 3 ,với % R = 91,176%.<br />

Xác định R.<br />

HD:<br />

Ta có:<br />

%<br />

R<br />

= 91,176 ⇒ %<br />

H<br />

= 8,824%<br />

Nên :<br />

%<br />

R<br />

R 91,176%<br />

= = ⇒ R = 31<br />

%<br />

H<br />

1.3 8,824%<br />

Vậy R là nguyên tố P.<br />

* BT 7: Cho CT oxit bậc cao nhất của nguyên tố R là R 2 O, trong hợp chất với H, % H<br />

= 2,5%. Xác định R.<br />

HD:<br />

Vì CT oxit bậc cao nhất của R là R 2 O<br />

R thuộc nhóm IA<br />

CT hợp chất với H là RH<br />

Ta có:<br />

%<br />

H<br />

= 2,5% ⇒ %<br />

R<br />

= 97,5%<br />

Do đó :<br />

%<br />

R<br />

R 97,5%<br />

= = ⇒ R = 39<br />

%<br />

H<br />

1 2,5%<br />

Vậy R là nguyên tố K<br />

* BT 9: Cho 1,17g kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 336ml khí H 2 . Xác<br />

định kim loại kiềm.<br />

HD:<br />

336<br />

Ta có: nH<br />

= = 0,015mol<br />

2<br />

<strong>10</strong>00.22,4<br />

PTPU:<br />

2R + 2H O → 2ROH + H<br />

2 2<br />

0,03 0,015<br />

Do đó:<br />

1,17<br />

nR<br />

= = 0,03 ⇒ R = 39<br />

R<br />

Vậy R là K<br />

IV. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

- Hệ thống câu hỏi để chuẩn bị cho chương Liên kết hóa <strong>học</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CÂU HỎI CHUẨN BỊ CHƯƠNG: LIÊN KẾT HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Câu 1: Vì sao nguyên tử nguyên tố (trừ khí hiếm) có xu hướng liên kết với nhau tạo<br />

thành phân tử hoặc tinh thể?<br />

Câu 2: Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong <strong>bản</strong>g sau<br />

Nguyên tử Hạt mang điện Biểu diễn quá trình<br />

Cấu hình e<br />

Cấu hình e nhường/nhận e<br />

Li 1s 2 2s 1 Li + 1s 2 Li Li + +1e<br />

N 1s 2 2s 2 2p 3 N 3- 1s 2 2s 2 2p 6 N + 3e N 3-<br />

H<br />

Na<br />

Ca<br />

Al<br />

F<br />

O<br />

S<br />

Cl<br />

Câu 3: Khái niệm về ion, cation, anion.Hiện tượng xảy ra khi cho anion và cation<br />

đến gần nhau? <strong>bản</strong> chất của liên kết ion.<br />

Câu 5: Ngoài cách nhường/nhận e, các nguyên tử có thể làm cách nào để đạt cấu<br />

hình bền vững của khí hiếm?<br />

Câu 6: Nghiên cứu tài liệu và hoàn thành các thông tin trong <strong>bản</strong>g sau<br />

Chất<br />

Số e cần để<br />

Biểu diễn công<br />

Nguyên<br />

nguyên tử Biểu diễn công<br />

Cấu hình e<br />

thức cấu tạo<br />

tử tạo<br />

đạt cấu thức e khi 2<br />

ngoài cùng<br />

khi 2 nguyên<br />

nên<br />

hình bền nguyên tử đó<br />

của nguyên tử<br />

tử đó dùng<br />

chất<br />

vững của dùng chung e<br />

chung e<br />

khí hiếm<br />

H 2<br />

O 2<br />

N 2<br />

HCl<br />

H 2 O<br />

CO 2<br />

NH 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 7: Khái niệm liên kết cộng hóa trị, phân loại liên kết cộng hóa trị.<br />

Câu 8: So s<strong>án</strong>h liên kết ion với liên kết cộng hóa trị<br />

Câu 9: Mối quan hệ giữa độ âm điện với liên kết hóa <strong>học</strong><br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

PHIẾU <strong>HỌC</strong> TẬP<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 3:<br />

Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương<br />

ứng<br />

Li Li + ; Na Na + ; Mg Mg 2+ .<br />

Al Al 3+ ; Cl Cl - ; S S 2- .<br />

Bài 4:<br />

Hãy giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau đây:<br />

a) Na và O (tạo thành Na 2 O);<br />

b) Mg và F (tạo thành MgF 2 );<br />

c) Na và S(tạo thành Na 2 S)<br />

Bài 5:<br />

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử F là 2s 2 2p 5 và của nguyên tử Ca là<br />

4s 2 .<br />

a) Viết cấu hình electron của ion Ca 2+ và F - .<br />

b) Biểu diễn quá trình hình thành ion Ca 2+ , F - từ Ca, F.<br />

c) Dự đo<strong>án</strong> về kiểu liên kết giữa Canxi với Flo trong muối Canxi florua.<br />

Bài 6:<br />

Cation R+ có cấu hình eletron ở lớp ngoài cùng là 2p 6 .<br />

a) Viết cấu hình electron đầy đủ của R.<br />

b) Xác định vị trí của R trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

c) Xác định về kiểu liên kết giữa nguyên tử R với Br (có cấu hình electron ngoài cùng<br />

là 3s 2 3p 5 )<br />

Bài 7:<br />

Cho các nguyên tử: 8 O, 17 Cl, 19 K.Những nguyên tử nào liên kết với nhau bằng liên kết<br />

ion ? Viết sơ đồ và phương trình tạo thành hợp chất đó.<br />

Bài 8:<br />

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 , nguyên tử của nguyên<br />

tố Y có cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 5 . Liên kết hoá <strong>học</strong> giữa nguyên tử X và nguyên tử Y<br />

thuộc loại liên kết<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 19<br />

LIÊN KẾT ION<br />

Ngày soạn: 15/<strong>10</strong>/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức: Học sinh biết<br />

- Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau<br />

- Sự tạo thành ion, ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử.<br />

- Định nghĩa liên kết ion.<br />

2. Kĩ năng:<br />

- Viết cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể<br />

- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể<br />

3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong>.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

Yêu cầu HS tham gia trò chơi ô chữ hệ thống kiến thức có liên quan đã <strong>học</strong><br />

dẫn dắt vào bài <strong>học</strong>.<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1. Sự tạo thành ion, cation, anion<br />

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để trả lời câu<br />

hỏi<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung, kết luận về Ion.<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1<br />

* Ion: (SGK)<br />

* Cation (Ion dương): (SGK)<br />

* Anion (Ion âm): (SGK)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung, hình thành kiến thức về<br />

ion dương (cation)<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 để củng cố kiến thức<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung, trình chiếu mô phỏng<br />

quá trình hình thành các ion đó.<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung, hình thành kiến thức về<br />

ion âm (anion)<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 để củng cố kiến thức<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung, trình chiếu mô phỏng<br />

quá trình hình thành các ion đó.<br />

2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử<br />

GV : HS nghiên cứu tài liệu để làm bài số 5 - Ion đơn nguyên tử là các ion<br />

tạo nên từ một nguyên tử.<br />

- Ion đa nguyên tử là các ion<br />

tạo nên từ hai hay nhiều<br />

nguyên tử (nhóm nguyên tử).<br />

Ví dụ:<br />

-Ion đơn nguyên tử : Mg 2+ ,<br />

Al 3+ , Cl - ,...<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

-Ion đa nguyên tử: SO 2- 4 ,<br />

GV : Nhận xét và bổ sung.<br />

NH + 4 , NO - 3 ,...<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Sự tạo thành liên kết ion<br />

GV : Trình chiếu thí nghiệm và yêu cầu HS:<br />

Quá trình hình thành phân tử<br />

NaCl:<br />

+<br />

⎧⎪<br />

Na → Na + 1e<br />

⎨<br />

−<br />

⎪⎩ Cl + 1e → Cl<br />

⇒ 2Na + Cl2<br />

→ 2NaCl<br />

Vậy: Liên kết ion là liên kết<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

được tạo thành bởi lực hút tĩnh<br />

GV: Nhận xét, hướng dẫn, bổ sung và kết luận kiến điện giữa các ion mang điện<br />

thức.<br />

tích trái dấu.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

GV: Yêu cầu HS là 1 số bài tập để củng cố kiến thức.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HD:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HD:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

HD:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HD:<br />

HS: Hoạt động theo nhóm và cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức có liên quan thông qua sơ đồ tư duy.<br />

- Làm tiếp các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Liên kết<br />

cộng hóa trị theo sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 20<br />

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ<br />

Ngày soạn: 13/11/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức:Học sinh biết:<br />

• Sự tạo thành LKCHT trong đơn chất, hợp chất. Khái niệm về LKCHT.<br />

• Tính chất của các chất có LKCHT.<br />

• Phân biệt được sự khác nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.<br />

• Biết cách phân biệt hợp chất có liên kết cộng hóa trị và hợp chất có liên kết<br />

ion.<br />

2. Kĩ năng: HS vận dụng: Viết CTCT của các hợp chất có LKCHT.<br />

3. Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong>.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

Thế nào là liên kết ion? Cho ví dụ ? Hợp chất ion có những tính chất nào?<br />

Vấn đề: Ngoài cách nhường và nhận e, nguyên tử có thể dùng cách nào để tạo liên<br />

kết nhằm đạt cấu hình bền vững của khí hiếm?<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1. Sự hình thành phân tử Hidro(H 2 )<br />

GV: Yêu cầu HS:Viết cấu hình e của H và Cấu hình electron: H(Z=1): 1s 1 .<br />

muốn đạt tới cấu hình e bền vững như khí<br />

hiếm thì nguyên tử H còn thiếu mấy e? Và<br />

làm cách nào?<br />

CTe CTCT<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

Liên kết tạo thành do 1 cặp e<br />

GV: Nhận xét và bổ sung (Hình thành đặc chung gọi là liên kết đơn.<br />

điểm công thức e, CTCT, liên kết đơn)<br />

Sự hình thành phân tử Nitơ(N 2 )<br />

GV: Yêu cầu HS:Viết cấu hình e của N và<br />

muốn đạt tới cấu hình e bền vững như khí<br />

hiếm thì nguyên tử N còn thiếu mấy e? Và<br />

làm cách nào?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung (Hình thành khái<br />

Cấu hình e: N(Z=7): 1s 2 2s 2 2p 3 ;<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

CTe CTCT<br />

liên kết tạo thành do 3 cặp e chung<br />

gọi là liên kết ba là liên kết bền<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

niệm liên kết ba)<br />

3. Định nghĩa về LKCHT<br />

GV hướng dẫn HS thảo luận:<br />

Liên kết CHT là liên kết được tạo nên<br />

+ Liên kết trong phân tử H 2 , N 2 là liên kết giữa hai nguyên tử bằng một hay<br />

CHT. Vậy liên kết CHT là gì?<br />

nhiều cặp e chung.<br />

+ Thế nào là liên kết đơn, liên kết ba?<br />

+ Thế nào là LKCHT không cực?<br />

HS: hoạt động nhóm.<br />

Liên kết CHT không cực là LKCHT<br />

trong đó các cặp e chung không bị<br />

hút lệch về phía nguyên tử nào.<br />

4. Sự hình thành phân tử Hiđro clorua (HCl)<br />

GV:<br />

+ Nguyên tử H, Cl còn thiếu bao nhiêu e để<br />

có lớp vỏ bền?<br />

Cấu hình electron:<br />

H(Z=1): 1s 1<br />

Cl(Z=17): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

+ Để có lớp vỏ bền giống với khí hiếm gần<br />

nhất thì liên kết trong phân tử HCl được tạo<br />

thành như thế nào?<br />

CTe CTCT<br />

+ LK CHT phân cực là gì?<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

- LKCHT có cực hay LKCHT phân<br />

cực là LKCHT trong đó cặp e chung<br />

bị lệch về phía nguyên tử có độ âm<br />

điện lớn hơn.<br />

Chú ý:Viết cặp e chung lệch về phía<br />

nguyên tử có độ âm điện lớn hơn<br />

Ví dụ: H :Cl<br />

5. Sự hình thành phân tử khí Cacbon đioxit (CO 2 ) (có cấu tạo phẳng)<br />

GV: Nguyên tử C có 4e lớp ngoài cùng,<br />

nguyên tử O có 6e ở lớp ngoài cùng. Trình<br />

bày sự góp chung e giữa các nguyên tử để tạo<br />

Cấu hình electron:<br />

C(Z=6):1s 2 2s 2 2p 2<br />

O(Z=8): 1s 2 2s 2 2p 4<br />

thành phân tử CO 2 , sao cho nguyên tử C, O<br />

đều có cấu hình electron bền vững của khí<br />

hiếm với 8e ở lớp ngoài cùng?<br />

CTe CTCT<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung bổ sung: theo CT e,<br />

mỗi nguyên tử đều có 8e ở lớp ngoài cùng<br />

nên phân tử CO 2 bền vững. Phân tử CO 2 có 2<br />

LK đôi. Liên kết giữa nguyên tử O và<br />

nguyên tử C là phân cực nhưng phân tử CO 2<br />

có cấu tạo phẳng nên phân tử này không bị<br />

phân cực.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức có liên quan: Khái niệm các liên kết, cách viết CT e và<br />

CTCT.<br />

- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới bài Liên kết<br />

cộng hóa trị theo sơ đồ tư duy trong phiếu <strong>học</strong> tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 21<br />

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ<br />

Ngày soạn: 13/11/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức:<br />

- Tính chất chung của các chất có LKCHT.<br />

- Quan hệ giữa LKCHT không cực, LKCHT có cực và liên kết ion.<br />

- Mối liên hệ giữa độ âm điện của 2 nguyên tố và <strong>bản</strong> chất liên kết hoá <strong>học</strong> giữa 2<br />

nguyên tố đó trong hợp chất.<br />

2. Kĩ năng:<br />

- Dự đo<strong>án</strong> được kiểu liên kết hoá <strong>học</strong> có thể có trong phân tử gồm 2 nguyên tử khi<br />

biết hiệu độ âm điện của chúng.<br />

3.Thái độ: Say mê nghiên cứu khoa <strong>học</strong>.<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động: Viết CT e và CTCT của các phân tử sau:<br />

HS1: N 2 , CH 4 , HCl, SO 2 . HS2: Cl 2 , CO 2 , NH 3 , SO 3 .<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Liên kết phối trí<br />

GV: Từ những CTCT đã viết, yêu cầu • Để thỏa mãn “qui tắc bát tử”, ta giải<br />

HS xác định số e xung quanh mỗi nguyên thích theo liên kết phối trí.<br />

tử.<br />

• Liên kết phối trí là LKCHT trong đó<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

có 1 nguyên tử còn dư 1 hay nhiều cặp<br />

GV: Hướng dẫn cách viết CTCT cho HS e sẽ nhường cho 1 nguyên tử còn thiếu<br />

biết: thõa mãn 2 vấn đề:<br />

1 cặp e.<br />

<strong>Hóa</strong> trị của nguyên tố<br />

• Kí hiệu: →<br />

Số e xung quanh → qui tắc bát tử • Ví dụ:<br />

GV: Vậy những CTCT trên, có những<br />

CTCT nào thõa mãn cả 2 yếu tố trên?<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Đối với những CTCT không theo<br />

“qui tắc bát tử” thì ta có 1 loại liên kết<br />

mới → liên kết phối trí.<br />

GV: Hướng dẫn HS hình thành khái<br />

niệm, cách viết liên kết phối trí.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị<br />

GV đặt vấn đề, HS thảo luận trả lời:<br />

+ Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị có<br />

thể tồn tại những trạng thái nào?<br />

+ Các chất như thế nào thì dễ hoà tan vào<br />

nhau?<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

- Có thể tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn,<br />

lỏng, khí.<br />

- Các chất có <strong>bản</strong> chất liên kết giống nhau<br />

thì dễ hoà tan vào nhau.<br />

- Nói chung, các chất có liên kết CHT<br />

không cực không dẫn điện.<br />

Độ âm điện và liên kết hoá <strong>học</strong><br />

GV đặt vấn đề, HS thảo luận nhóm:<br />

- So s<strong>án</strong>h rút ra sự giống nhau và khác<br />

nhau giữa liên kết CHT không cực, liên<br />

kết CHT có cực và liên kết ion?<br />

HS: Hoạt động nhóm.<br />

1. Quan hệ giứa LKCHT không cực,<br />

LKCHT có cực và liên kết ion:<br />

- Giống nhau: đều có cặp electron chung<br />

- Khác nhau:<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

Lk CHT Lk CHT<br />

không cực có cực<br />

Lk ion<br />

cặp e cặp e<br />

cặp e<br />

chung chung<br />

chung ở<br />

GV:Yêu cầu HS tìm hiểu và cho biết<br />

lệch về 1 chuyển về<br />

giữa 2<br />

dùng cách nào để phân biệt một cách<br />

phía của 1 1 nguyên<br />

nguyên tử<br />

tương đối các loại liên kết hoá <strong>học</strong>?<br />

nguyên tử tử<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

2. Hiệu độ âm điện và liên kết hoá <strong>học</strong><br />

GV: Ứng dụng làm bài tập.<br />

Hiệu độ âm điện Loại liên kết<br />

0,0 đến < 0,4 - LK CHT không cực<br />

0,4 đến 1,7 liên kết ion.<br />

• HCl:<br />

3,16 – 2,20 = 0,96<br />

mà 0,4


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />

* BT 1: Xác định loại liên kết ở trong<br />

những hợp chất sau: H 2 S, Na 2 CO 3 , FeS,<br />

AlCl 3 , CaC 2 , Al 2 O 3 , NH 3 , P 2 O 5 .<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

BT 2: Viết CTCT của các hợp chất sau<br />

(ưu tiên viết theo “qui tắc bát tử”): N 2 O 5 ,<br />

HNO 3 , P 2 O 5 , H 3 PO 4 , H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , ...<br />

NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

* BT 1:<br />

• H 2 S: LKCHT có cực<br />

• Na 2 CO 3 :<br />

C - O: LKCHT có cực<br />

Na - CO 3 : liên kết ion<br />

• FeS: liên kết ion<br />

• AlCl 3 : liên kết ion<br />

• CaC 2 : liên kết ion<br />

• Al 2 O 3 : liên kết ion<br />

• NH 3 : LKCHT có cực<br />

• P 2 O 5 : LKCHT có cực<br />

* BT 2:<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Ôn lại các kiến thức có liên quan về liên kết hóa <strong>học</strong> theo sơ đồ tư duy.<br />

- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm bài tập về Liên kết hóa <strong>học</strong> trong vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết thứ: 22, 23<br />

Tên bài: LUYỆN TẬP - LIÊN KẾT HÓA <strong>HỌC</strong><br />

Ngày soạn: 19/11/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1.Kiến thức: Học sinh nắm vững: Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị<br />

2.Kĩ năng: Học sinh vận dụng:<br />

- Viết CTCT các chất, biểu diễn quá trình hình thành cation, anion.<br />

- Dùng hiệu số đô âm điện để phân loại một cách tương đối các loại liên kết hóa <strong>học</strong>.<br />

3.Thái độ: Học sinh tích cực chủ động trong <strong>học</strong> tập<br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>, hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>.<br />

II. PPDH VÀ KTDH: Đàm thoại và nêu vấn đề.<br />

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1.<strong>Giáo</strong> viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.<br />

2.Học sinh: Xem trước bài ở nhà.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />

NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

BT1: Viết các quá trình nhường/nhận e (và cấu hình e ngoài cùng) của các nguyên tử<br />

(Na, Cl, Mg, Al, S, O, K, Ca, Fe, Cu, Ag) để hình thành nên các ion.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

* HD:<br />

Na → Na + + 1e;<br />

[Ne]3s 1 [Ne]<br />

Cl + 1e → Cl -<br />

[Ne]3s 2 3p 5 [Ar]<br />

Mg → Mg 2+ + 2e ;<br />

[Ne]3s 2 [Ne]<br />

S + 2e → S 2-<br />

[Ne]3s 2 3p 4 [Ar]<br />

Al → Al 3+ +3e;<br />

[Ne]3s 2 3p 1 [Ne]<br />

O + 2e → O 2-<br />

2s 2 2p 4 [Ne]<br />

K→K + + 1e;<br />

[Ar]4s 1 [Ar]<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ca→Ca 2+ + 2e;<br />

[Ar]4s 2 [Ar]<br />

Fe→Fe 2+ + 2e;<br />

3d 6 4s 2 3d 6<br />

Fe→Fe 3+ + 3e;<br />

3d 6 4s 2 3d 5<br />

Fe 2+ →Fe 3+ + 1e;<br />

3d 6 3d 5<br />

Cu→Cu 2+ + 2e;<br />

3d 5 4s 1 3d 4<br />

Ag→Ag + + 1e;<br />

3d <strong>10</strong> 4s 1 3d <strong>10</strong><br />

BT2: Hoàn thành các thông tin vào <strong>bản</strong>g để hệ thống kiến thức.<br />

So s<strong>án</strong>h Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion<br />

Mục đích<br />

Cách hình thành liên kết<br />

Thường tạo nên<br />

Nhận xét<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

* HD:<br />

So s<strong>án</strong>h Lk CHT không cực Lk CHT có cực Lk ion<br />

Mục đích Tạo cho mỗi nguyên tử cấu hình e bền vững (2e hoặc 8e)<br />

Cặp e chung bị lệch<br />

Cách hình Cặp e chung không bị<br />

Cho và nhận<br />

về phía nguyên tử có<br />

thành liên kết<br />

lệch<br />

electron<br />

độ âm điện lớn hơn<br />

Thường tạo<br />

nên<br />

giữa các nguyên tử phi<br />

kim giống nhau<br />

giữa các nguyên tử<br />

phi kim khác nhau<br />

giữa kim loại và<br />

phi kim<br />

Nhận xét<br />

LK CHT có cực là dạng trung gian giữa LK CHT không cực và<br />

LK ion<br />

BT3: Hoàn thành các thông tin vào <strong>bản</strong>g để hệ thống kiến thức.<br />

Phân tử Hiệu độ âm điện Liên kết<br />

Na 2 O<br />

MgO<br />

Al 2 O 3<br />

SiO 2<br />

P 2 O 5<br />

SO 3<br />

Cl 2 O 7<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

* HD:<br />

Phân tử Hiệu độ âm điện Liên kết<br />

Na 2 O 2,51 Ion<br />

MgO 2,13 Ion<br />

Al 2 O 3 1,83 Ion<br />

SiO 2 1,54 CHT có cực<br />

P 2 O 5 1,25 CHT có cực<br />

SO 3 0,86 CHT có cực<br />

Cl 2 O 7 0,28 CHT không cực<br />

BT4: Viết CTCT của các hợp chất: Cl 2 , HCl, HClO, H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4 , N 2 , NH 3 ,<br />

N 2 O 5 , HNO 3 , P 2 O 5 , H 3 PO 4 , CO 2 , H 2 CO 3 .<br />

HS: hoạt động cá nhân.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

* HD:<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

Tiết 22:<br />

- Ôn lại các kiến thức có liên quan về liên kết hóa <strong>học</strong>.<br />

- Làm bài tập 2 trong vở bài tập.<br />

Tiết 23:<br />

- Ôn lại các kiến thức về liên kết hóa <strong>học</strong> thông qua hoàn thành sơ đồ tư duy trong<br />

vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: m Chuẩn bị các bài tập và kiến thức mới chủ đề Phản<br />

ứng oxy hóa – khử theo hệ ệ thống sơ đồ tư duy.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 24<br />

Ngày soạn: 22/11/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tên bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />

A/ MỤC TIÊU:<br />

1. Kiến thức:<br />

- Củng cố kiến thức đã <strong>học</strong> về <strong>bản</strong>g HTTH, liên kết hóa <strong>học</strong>.<br />

2. Kỹ năng:<br />

- Rèn luyện các kỹ năng tính to<strong>án</strong> và giải các bài tập có liên quan đến <strong>bản</strong>g HTTH, …<br />

- Rèn luyện kỹ năng viết sự hình thành ion của các nguyên tử, CTCT các chất,…<br />

- Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> các chất theo phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />

3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />

B/ CHUẨN BỊ:<br />

1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra (có ma trận, <strong>bản</strong>g mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn<br />

tập đã triển khai trước <strong>học</strong> sinh.<br />

2. Học sinh: Ôn tập ở nhà.<br />

C/ PHƯƠNG PHÁP:<br />

D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2<br />

MÔN HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong> CƠ BẢN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I/ BẢNG TRỌNG SỐ (h = 0,7)<br />

TT<br />

NỘI DUNG<br />

TS<br />

TIẾT<br />

TIẾT<br />

LÝ<br />

THUYẾT<br />

CHỈ SỐ TRỌNG SỐ SỐ ĐIỂM<br />

LT VD LT VD LT VD<br />

1 HTTH 6 4 2,8 3,2 25,5 29,1 2,5 3<br />

2 LKHH 5 3 2,1 2,9 19,1 26,4 2 2,5<br />

TỔNG CỘNG 11 7 4,9 6,1 44,6 55,4 4,5 5,5<br />

II/ MA TRẬN KIẾN THỨC<br />

Biết Hiểu Vận dụng<br />

Vận dụng Tổng<br />

cao cộng<br />

- Cấu hình e<br />

- Sắp xếp tính - Xác định<br />

Vị trí của<br />

kim loại, tính nguyên tố dựa<br />

Từ cấu hình nguyên tố<br />

phi kim vào CT oxit<br />

Bảng e, vị trí của trong <strong>bản</strong>g<br />

- Cấu hình e cao nhất và<br />

HTTH, nguyên tử HTTH<br />

của ion đơn CT hợp chất<br />

Định luật trong <strong>bản</strong>g - Vị trí của<br />

nguyên tử với H<br />

tuần HTTH nguyên tố<br />

Vị trí của - Xác định KL<br />

hoàn Tính chất trong <strong>bản</strong>g<br />

nguyên tố ở 2 chu kỳ<br />

hóa <strong>học</strong> HTTH <br />

trong <strong>bản</strong>g liên tiếp<br />

Cấu hình e<br />

HTTH<br />

Điểm 0,5 2 1,5 1,5 5,5<br />

Liên kết<br />

hóa <strong>học</strong><br />

Xác định<br />

loại LKHH<br />

dựa vào độ<br />

Viết quá trình<br />

hình thành<br />

ion đơn<br />

Viết CTCT<br />

của phân tử<br />

âm điện nguyên tử<br />

Điểm 1 1 1,5 3,5<br />

Tổng hợp<br />

Tính nồng độ<br />

của chất trong<br />

dung dịch sau<br />

phản ứng<br />

Điểm 1 1<br />

Tổng<br />

cộng<br />

1,5 3,5 2,5 2,5 <strong>10</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 45 phút<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

ĐỀ SỐ 1<br />

Câu 1 (1 điểm):<br />

Cho nguyên tố X ở chu kỳ 4, nhóm IIA trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

a) Viết cấu hình e của X;<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e ngoài cùng: 3s 2 3p 3 .<br />

a) Xác định vị trí của Y trong <strong>bản</strong>g HTTH;<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của Y.<br />

Câu 3 (1 điểm):<br />

Cho cation R 2+ có cấu hình e ngoài cùng là 2s 2 2p 6 .<br />

a) Viết cấu hình e đầy đủ của R;<br />

b) Xác định vị trí của R trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

Câu 4 (1 điểm):<br />

Sắp xếp các nguyên tố theo chiều:<br />

a) Tăng dần của tính phi kim: F, K, Na, P, O;<br />

b) Giảm dần của tính kim loại: Cl, S, Mg, K, C.<br />

Câu 5 (1 điểm):<br />

Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Biết % về khối lượng của<br />

oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Xác định X.<br />

Câu 6 (1 điểm):<br />

Viết quá trình hình thành các ion Na + , Al 3+ , S 2- , O 2- từ các nguyên tử của chúng.<br />

Câu 7 (1,5 điểm):<br />

Viết CTCT của các chất sau: N 2 , SO 2 , HNO 3 , H 3 PO 4 , P 2 O 5 , CO 2 .<br />

Câu 8 (1 điểm):<br />

Xác định loại liên kết hóa <strong>học</strong> có trong các chất sau:<br />

a) O 2 ; b) CO 2 ; c) MgBr 2 ; d) K 2 O<br />

(Độ âm điện của O là 3,4; của C là 2,5; của Mg là 1,3; của Br là 2,96; của K là<br />

0,82)<br />

Câu 9 (1,5 điểm):<br />

Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y<br />

thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng <strong>10</strong>0g dung dịch HCl 18,25% thu<br />

được 4,48 lít CO 2 (đktc).<br />

a) Xác định X và Y.<br />

b) Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.<br />

------------Hết--------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 45 phút<br />

ĐỀ CHÍNH THỨC<br />

ĐỀ SỐ 2<br />

Câu 1 (1 điểm):<br />

Cho nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm VA trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

a) Viết cấu hình e của X;<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e ngoài cùng: 3s 2 3p 1 .<br />

a) Xác định vị trí của Y trong <strong>bản</strong>g HTTH;<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của Y.<br />

Câu 3 (1 điểm):<br />

Cho cation R 2- có cấu hình e ngoài cùng là 2s 2 2p 6 .<br />

a) Viết cấu hình e đầy đủ của R;<br />

b) Xác định vị trí của R trong <strong>bản</strong>g HTTH.<br />

Câu 4 (1 điểm):<br />

Sắp xếp các nguyên tố theo chiều:<br />

a) Giảm dần của tính phi kim: F, K, Na, P, O;<br />

b) Tăng dần của tính kim loại: Cl, S, Mg, K, C.<br />

Câu 5 (1 điểm):<br />

Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Biết % về khối lượng của<br />

oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07%. Xác định X.<br />

Câu 6 (1 điểm):<br />

Viết quá trình hình thành các ion K + , Ca 2+ , Cl - , N 3- từ các nguyên tử của chúng.<br />

Câu 7 (1,5 điểm):<br />

Viết CTCT của các chất sau: O 2 , SO 3 , HNO 3 , H 2 SO 4 , N 2 O 5 , Al 2 O 3 .<br />

Câu 8 (1 điểm):<br />

Xác định loại liên kết hóa <strong>học</strong> có trong các chất sau:<br />

a) O 2 ; b) CO 2 ; c) MgBr 2 ; d) K 2 O<br />

(Độ âm điện của O là 3,4; của C là 2,5; của Mg là 1,3; của Br là 2,96; của K là<br />

0,82)<br />

Câu 9 (1,5 điểm):<br />

Hoà tan hoàn toàn 22,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y<br />

thuộc nhóm IA và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng <strong>10</strong>0g dung dịch HCl 18,25% thu<br />

được 4,48 lít CO 2 (đktc).<br />

a) Xác định X và Y.<br />

b) Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.<br />

------------Hết--------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 45 phút<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

ĐỀ SỐ 1<br />

ĐIỂM<br />

Câu 1 (1 điểm):<br />

a) Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 .<br />

0,75<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính kim loại.<br />

0,25<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

a) Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 Y ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm VA. 0,75<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính phi kim.<br />

0,25<br />

Câu 3 (1 điểm):<br />

a) Cấu hình e đầy đủ của R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

0,25<br />

b) R ở ô số 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.<br />

0,75<br />

Câu 4 (1 điểm):<br />

a) K Cl<br />

0,5<br />

Câu 5 (1 điểm):<br />

Vì hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 CT oxit cao 0,5<br />

nhất của X là X 2 O 5 .<br />

Ta có: % ,<br />

→ 31 () 0,5<br />

% . ,<br />

Câu 6 (1 điểm):<br />

Na Na + + 1e;<br />

Al Al 3+ + 3e;<br />

S + 2e S 2- ;<br />

O + 2e O 2- .<br />

Câu 7 (1,5 điểm):<br />

Câu 8 (1 điểm):<br />

a) O 2 : ∆ 3,4 − 3,4 0 LKCHT không cực<br />

b) CO 2 : ∆ 3,4 − 2,5 0,9 LKCHT có cực<br />

c) MgBr 2 : ∆ 2,96 − 1,3 1,66 LKCHT có cực<br />

d) K 2 O: ∆ 3,4 − 0,82 2,58 LK ion<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,25đ/pt<br />

0,25đ/CT<br />

0,25đ/ý<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9 (1,5 điểm):<br />

a) Đặt CTTB của muối cacbonat là RCO<br />

3<br />

18, 4<br />

⎧X<br />

: Mg<br />

Ta có: n = nCO<br />

= 0,2mol<br />

M = R + 60 = = 92 → R = 32 →<br />

RCO3<br />

2<br />

RCO<br />

⎨<br />

3<br />

0,2<br />

⎩ Y : Ca<br />

b)<br />

18,25.<strong>10</strong>0<br />

Ta có: nHCl<br />

= = 0,5mol<br />

<strong>10</strong>0.36,5<br />

nMgCO<br />

= a<br />

3<br />

Đặt<br />

n = b<br />

CaCO3<br />

nCO = n<br />

2 MgCO<br />

+ n 0, 2 0,1<br />

3 CaCO<br />

= a + b = ⎫<br />

3<br />

⎪ ⎧a<br />

=<br />

Ta có:<br />

⎬ → ⎨<br />

mhh M ' = 84a + <strong>10</strong>0b<br />

= 18, 4 ⎪⎭ ⎩b<br />

= 0,1<br />

Do đó:<br />

mdd s<br />

= mdd t<br />

+ mhh m'<br />

− mCO<br />

= <strong>10</strong>0 + 18, 4 − 44.0, 2 = <strong>10</strong>9,6g<br />

2<br />

9,5<br />

nMgCl<br />

= a = 0,1 → m 9,5<br />

2 MgCl<br />

= g → C<br />

2 %<br />

= .<strong>10</strong>0 = 8,67%<br />

MgCl2<br />

<strong>10</strong>9,6<br />

11,1<br />

nCaCl<br />

= b = 0,1 → m 11,1<br />

2 CaCl<br />

= g → C<br />

2 %<br />

= .<strong>10</strong>0 = <strong>10</strong>,13%<br />

CaCl2<br />

<strong>10</strong>9,6<br />

3,65<br />

nHCl d<br />

= 0,5 − 2( a + b) = 0,1 → mHCl<br />

= 3,65 g → C%<br />

= .<strong>10</strong>0 = 3,3%<br />

HCl<br />

<strong>10</strong>9,6<br />

------------Hết--------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 45’<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM Môn: <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 45 phút<br />

HƯỚNG DẪN CHẤM<br />

ĐỀ SỐ 2<br />

ĐIỂM<br />

Câu 1 (1 điểm):<br />

a) Cấu hình e của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 .<br />

0,75<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính phi kim.<br />

0,25<br />

Câu 2 (1 điểm):<br />

a) Cấu hình e của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Y ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. 0,75<br />

b) Dự đo<strong>án</strong> tính chất hóa <strong>học</strong> của X: tính kim loại.<br />

0,25<br />

Câu 3 (1 điểm):<br />

a) Cấu hình e đầy đủ của R: 1s 2 2s 2 2p 4<br />

0,25<br />

b) R ở ô số 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.<br />

0,75<br />

Câu 4 (1 điểm):<br />

a) F>O>P>Na >K<br />

0,5<br />

b) Cl


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 9 (1,5 điểm):<br />

a) Đặt CTTB của muối cacbonat là R2CO<br />

3<br />

22,8<br />

⎧X<br />

: Na<br />

Ta có: n = n 0, 2<br />

R2CO<br />

CO<br />

= mol M = 2R + 60 = = 114 → R = 27 →<br />

3<br />

2<br />

R 2CO<br />

⎨<br />

3<br />

0, 2<br />

⎩ Y : K<br />

b)<br />

18,25.<strong>10</strong>0<br />

Ta có: nHCl<br />

= = 0,5mol<br />

<strong>10</strong>0.36,5<br />

nNa2CO<br />

= a<br />

3<br />

Đặt<br />

n = b<br />

K2CO3<br />

nCO = n<br />

2 Na2CO + n 0, 2 0,15<br />

3 K2CO<br />

= a + b = ⎫<br />

3<br />

⎪ ⎧a<br />

=<br />

Ta có:<br />

⎬ → ⎨<br />

mhh M ' = <strong>10</strong>6a + 138b<br />

= 22,8 ⎪⎭ ⎩b<br />

= 0,05<br />

Do đó:<br />

mdd s<br />

= mdd t<br />

+ mhh m'<br />

− mCO<br />

= <strong>10</strong>0 + 22,8 − 44.0,2 = 114g<br />

2<br />

17,55<br />

nNaCl<br />

= 2a = 0,3 → mNaCl<br />

= 17,55 g → C%<br />

= .<strong>10</strong>0 = 15,39%<br />

NaCl<br />

114<br />

7, 45<br />

nKCl<br />

= 2b = 0,1 → mKCl<br />

= 7,45 g → C%<br />

= .<strong>10</strong>0 = 6,54%<br />

KCl<br />

114<br />

3,65<br />

nHCl d<br />

= 0,5 − 2( a + b) = 0,1 → mHCl<br />

= 3,65 g → C%<br />

= .<strong>10</strong>0 = 3,2%<br />

HCl<br />

114<br />

------------Hết--------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 25 – 33<br />

CHỦ ĐỀ: PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ<br />

Ngày soạn: 25/11/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Nội dung chủ đề:PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ được phân bố theo thời lượng<br />

1. <strong>Hóa</strong> trị và số oxy hóa (1 tiết)<br />

2. Phản ứng oxy hóa – khử (3 tiết)<br />

- Tiết 1: Các định nghĩa về phản ứng oxy hóa – khử;<br />

- Tiết 2: Cân bằng phản ứng oxy hóa – khử;<br />

- Tiết 3: Ý nghĩa phản ứng oxy hóa – khử.<br />

3. Phân loại phản ứng hóa <strong>học</strong> vô cơ (1 tiết)<br />

4. Luyện tập (3 tiết)<br />

- Tiết 1: Xác định số oxy hóa, chất hóa, chất khử và cân bằng phản ứng oxy hóa –<br />

khử.<br />

- Tiết 2: Giải bài to<strong>án</strong> bằng phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e.<br />

- Tiết 3: Giải bài to<strong>án</strong> bằng phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e.<br />

5. Thực hành (1 tiết)<br />

B. Tổ chức dạy <strong>học</strong> chuyên đề<br />

B.1. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức<br />

- Điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.<br />

- Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác<br />

định số oxi hoá của nguyên tố.<br />

- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của<br />

nguyên tố.<br />

- Chất oxi hoá là chất nhận e, chất khử là chất nhường e. Sự oxi hoá là sự nhường e,<br />

sự khử là sự nhận e.<br />

- Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử,<br />

- Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />

2. Kĩ năng<br />

- Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong một số<br />

phân tửđơn chất và hợp chất cụ thể.<br />

- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi<br />

hoá - khử cụ thể.<br />

- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />

bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />

- Giải bài to<strong>án</strong> theo phương pháp sử dụng định luật bảo toàn e.<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực quan sát, phát hiện vấn đề;<br />

- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>;<br />

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong>;<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

B.2. Chuẩn bị của giáo viên và <strong>học</strong> sinh<br />

1. Chuẩn bị của GV<br />

- Hệ thống câu hỏi có liên quan để HS nghiên cứu tài liệu trước c theo từng tiết <strong>học</strong>:<br />

* <strong>Hóa</strong> trị và số oxy hóa:<br />

+ <strong>Hóa</strong> trị các nguyên tố.<br />

+ <strong>Hóa</strong> trị của các nguyên tố ố đã <strong>học</strong> ở lớp 8<br />

+ Hoàn thành theo sơ đồ tư ư duy.<br />

* Phản ứng oxy hóa – khử:<br />

+ Định nghĩa chất oxy hóa, chất khử đã <strong>học</strong> ở lớp 8.<br />

+ Hoàn thành phương trình phản ứng và xác định chất oxy hóa, chất khử trong các<br />

phản ứng sau:<br />

Na + O 2 –<br />

H2 + O 2 –<br />

CuO + H 2 –<br />

Fe 2 O 3 + C – CO 2 + Fe<br />

Na + Cl 2 –<br />

+ Viết các quá trình hình thành các ion: 2 3 2 3 2 3<br />

Na + , Mg + , Al + , Cl − , O − , N − ,Ag + , Ca + ,<br />

Fe<br />

+ từ<br />

các nguyên tử của nó.<br />

+ Hoàn thành theo sơ đồ tư ư duy;<br />

+ Các bước và kinh nghiệm cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong> đã biết từ ừ lớp dưới.<br />

+ Các bước cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng b e.<br />

+ Nội dung của định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn nguyên tố.<br />

* Sơ đồ tư duy:<br />

2. Chuẩn bị của HS<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Nghiên cứu trước các nội dung kiến thức của chương.<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> h mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

B.3. Phương pháp và kĩ ĩ thuật dạy <strong>học</strong> chủ yếu<br />

- Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm;<br />

- Kĩ thuật công đoạn, kỹ ỹ thuật KWL.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B.4. Thiết kế tiến trình dạy <strong>học</strong> chủ đề<br />

TIẾT 25<br />

HÓA TRỊ VÀ SỐ OXY HÓA<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức<br />

- Điện hoá trị, cộng hóa trị của nguyên tố trong hợp chất.<br />

- Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tửđơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác<br />

định số oxi hoá của nguyên tố.<br />

2. Kĩ năng<br />

- Xác định được điện hoá trị, cộng hóa trị, số oxi hoá của nguyên tố trong một số<br />

phân tửđơn chất và hợp chất cụ thể.<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động: HS làm bài tập củng cố bằng trò chơi ô chữ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

1. Điện hóa trị<br />

GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về hóa trị<br />

đối với các hợp chất liên kết ion.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

2. Cộng hóa trị<br />

GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về hóa trị<br />

đối với các hợp chất liên kết cộng hóa trị.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3. Số oxy hóa<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về khái<br />

niệm số oxy hóa và các quy tắc xác định<br />

số oxy hóa của các nguyên tố trong chất.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ<br />

GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để<br />

củng cố cách xác định số oxy hóa của<br />

các nguyên tố trong chất.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Củng cố kiến thức về quy tắc xác định số oxy hóa của nguyên tố trong chất.<br />

- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

+ Tìm hiểu định nghĩa chất oxy hóa, chất khử đã được <strong>học</strong> ở lớp 8.<br />

+ Các bước và kinh nghiệm để cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 26<br />

PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Các định nghĩa)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức<br />

- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của<br />

nguyên tố.<br />

- Chất oxi hoá là chất nhận e, chất khử là chất nhường e. Sự oxi hoá là sự nhường e,<br />

sự khử là sự nhận e.<br />

2. Kĩ năng<br />

- Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi<br />

hoá - khử cụ thể.<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực tính to<strong>án</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động: HS chơi trò chơi Đi tìm kho báu để kiểm tra kiến thức về<br />

số oxy hóa của nguyên tố trong chất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Phân tích các ví dụ<br />

GV: Yêu cầu HS<br />

+ Nhắc lại định nghĩa chất oxy hóa, chất<br />

khử đã <strong>học</strong> ở lớp 8;<br />

HS: hoạt động cá nhân<br />

GV: hướng dẫn HS phân tích các ví dụ<br />

để hình thành các khái niệm có liên<br />

quan.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Định nghĩa<br />

GV: Hướng dẫn HS tổng hợp kiến thức<br />

để hình thành nên các định nghĩa có liên<br />

quan.<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: Hướng dẫn HS làm bài tập: Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy<br />

hóa, quá trình khử.<br />

C u + H N O − C u ( N O ) + N O + H O<br />

3 3 2<br />

2<br />

( )<br />

M g + H N O 3 − M g N O 3 2<br />

+ N 2 O + H 2 O<br />

( )<br />

A l + H N O 3 − A l N O 3 3<br />

+ N H 4 N O 3 + H 2 O<br />

( )<br />

A l + H N O 3 − A l N O 3 3<br />

+ N 2 O + H 2 O<br />

( )<br />

F e + H N O 3 − F e N O 3 3<br />

+ N O + H 2 O<br />

F e3 O 4 H N O 3 F e N O 3 3<br />

+ N O + H 2 O<br />

+ − ( )<br />

Z n + H 2 S O 4 đ − Z n S O 4 + H 2 S + H 2 O<br />

( )<br />

F e O + H 2 S O 4 đ − F e 2 S O 4 3<br />

+ S O 2 + H 2 O<br />

F e3 O 4 H 2 S O 4 đ F e2<br />

S O 4 3<br />

+ S O 2 + H 2 O<br />

+ − ( )<br />

( )<br />

F e 2 O 3 + H 2 S O 4 đ − F e 2 S O 4 3<br />

+ H 2 O<br />

S + H 2 S O 4 đ − S O 2 + H 2 O<br />

C + H 2 S O 4 đ − C O 2 + S O 2<br />

+ H 2 O<br />

H B r + H 2 S O 4 đ − B r2 + S O 2 + H 2 O<br />

H 2 S + H 2 S O 4 đ − S + S O 2 + H 2 O<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Củng cố kiến thức về quy tắc xác định số oxy hóa của nguyên tố trong chất.<br />

- Làm các bài tập trong vở bài tập.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

+ Các bước và kinh nghiệm để cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />

+ Hoàn thành <strong>bản</strong>g sau<br />

K (Know) W (What) L (Lear)<br />

Em đã biết:<br />

+ Các bước và có những<br />

kinh nghiệm gì để cân<br />

bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>?<br />

+ Những kiến thức liên<br />

quan đến phản ứng oxy<br />

hóa – khử?<br />

Các bước và kỹ thuật gì<br />

để cân bằng phản ứng oxy<br />

hóa – khử?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 27<br />

PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ (Cân bằng phản ứng)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức<br />

- Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử,<br />

2. Kĩ năng<br />

- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />

bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về <strong>bản</strong>g KWL<br />

K (Know) W (What) L (Learn)<br />

Em đã biết:<br />

Các bước và kỹ thuật gì<br />

+ Các bước và có những để cân bằng phản ứng oxy<br />

kinh nghiệm gì để cân hóa – khử?<br />

bằng phản ứng hóa <strong>học</strong>?<br />

+ Những kiến thức liên<br />

quan đến phản ứng oxy<br />

hóa – khử?<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Các bước cân bằng phản ứng oxy hóa – khử theo phương pháp cân bằng e<br />

GV: yêu cầu HS dựa vào tài liệu để nêu<br />

các bước cân bằng phản ứng oxy hóa –<br />

khử theo phương pháp cân bằng e.<br />

HS: hoạt động cá nhân<br />

GV: nhận xét và bổ sung<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ<br />

GV: Hướng dẫn HS cân bằng phản ứng<br />

oxy hóa – khử theo phương pháp cân<br />

bằng e.<br />

HS: Hoạt động nhóm.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: Yêu cầu HS làm bài tập để củng cố kiến thức<br />

* BT luyện tập:<br />

* BT trắc nghiệm:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

- Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />

- Hoàn thành sơ đồ tư duy về phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:Hoàn thành phương trình phản ứng trong vở bài<br />

tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 28<br />

PHẢN ỨNG OXY HÓA – KHỬ<br />

(Ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức: Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />

2. Kĩ năng<br />

- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />

bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động: ý nghĩa của phản ứng oxy hóa – khử<br />

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu để<br />

xác định 1 số ý nghĩa của phản ứng oxy<br />

hóa – khử trong cuộc sống và sản xuất.<br />

SGK<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

GV: Nhận xét và bổ sung<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa khử<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung, kết luận<br />

C u O + N H - C u + N + H O<br />

3 2 2<br />

S + H N O - H S O + N O + H O<br />

3 2 4 2<br />

H S O + H S - S + H O<br />

2 4 2 2<br />

P + K C lO - P O + K C l<br />

3 2 5<br />

Cu + HNO - Cu<br />

3 ( NO<br />

3 ) + NO + H O<br />

2 2<br />

( )<br />

Mg + HNO - Mg NO + N O + H O<br />

3 3 2 2 2<br />

Al + H N O - A l<br />

3 ( N O<br />

3 ) + N H N O + H O<br />

3 4 3 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

( )<br />

( )<br />

Al + H N O - A l N O + N O + H O<br />

3 3 3 2 2<br />

Fe + H N O - F e N O + N O + H O<br />

3 3 3 2<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

+ Hoàn thành các phương trình phản ứng trong vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 29<br />

PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA <strong>HỌC</strong> VÔ CƠ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức<br />

- Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.<br />

2. Kĩ năng<br />

- Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hoá (cân<br />

bằng theo phương pháp thăng bằng e).<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

1. Hoạt động khởi động:<br />

2. Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá<br />

và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá<br />

GV: Chúng ta đã biết về phản ứng hoá<br />

hợp, phân huỷ, thế, trao đổi. Bây giờ 1. Phản ứng hóa hợp:<br />

0 0 + 1 −2<br />

chúng ta sẽ xét từng loại phản ứng<br />

VD 1: 2 H 2 + O2<br />

→ 2 H 2 O<br />

- Yêu cầu HS:<br />

+ 2 − 2 + 4 − 2 + 2 + 4 −2<br />

+ Hoàn thành phương trình phản ứng; VD2: CaO + CO2 → CaCO3<br />

+ Xác định số oxy hóa các nguyên tố NX:Trong phản ứng hóa hợp, số oxi<br />

trước và sau phản ứng Nhận xét về hóa của các nguyên tố có thể thay đổi<br />

sự thay đổi số oxy hóa của các nguyên hoặc không thay đổi.<br />

tố trong từng loại phản ứng.<br />

2. Phản ứng phân hủy:<br />

+ 5 −2 −1 0<br />

HS: Hoạt động cá nhân.<br />

VD1: 2K Cl O 3 → 2K Cl + 3 O<br />

2<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

+ 2 − 2 + 1 + 2 − 2 + 1 −2<br />

VD2: Cu(O H )<br />

2<br />

→ Cu O + H 2 O<br />

NX: Trong phản ứng phân hủy, số oxh<br />

của có thể thay đổi hoặc khong thay đổi.<br />

3. Phản ứng thế:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

VD1:<br />

VD2:<br />

o + 1 + 2<br />

Cu + 2AgNO → Cu(NO ) + 2Ag ↓<br />

3 3 2<br />

0 + 1 + 2 0<br />

+ →<br />

2<br />

+ 2 ↑<br />

Z n 2 H C l Z n C l H<br />

0<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

NX: Trong hóa <strong>học</strong> vô cơ, phản ứng thế<br />

bao giờ cũng có sự thay đổi số oxh của<br />

các nguyên tố.<br />

4. Phản ứng trao đổi:<br />

VD1:<br />

+ 1 + 5 − 2 + 1 − 1 + 1 − 1 + 1 + 5 −2<br />

AgNO + NaCl → AgCl ↓ + NaNO<br />

3 3<br />

+ 1 − 2 + 1 + 2 − 1 + 2 − 2 + 1 + 1 −1<br />

VD2: 2NaOH + CuCl 2 →Cu(OH) 2<br />

↓ + 2NaCl<br />

NX: Trong phản ứng trao đổi số oxh<br />

của tất cả các nguyên tố không thay đổi.<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa khử<br />

Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />

NO 2 + NaOH → NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />

o<br />

t<br />

KClO 3 ⎯⎯→ KCl + KClO<br />

t<br />

KMnO 4 ⎯⎯→ o<br />

K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

o<br />

t<br />

KClO 3 ⎯⎯→ KCl + O 2<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung về phân loại phản ứng oxy hóa – khử và lưu ý cân bằng<br />

phản ứng oxy hóa – khử có liên quan đến môi trường<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

+ Hoàn thành các phương trình phản ứng trong vở bài tập.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 30<br />

LUYỆN TẬP<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về phản ứng oxi hoá - khử.<br />

2. Kĩ năng: Lập được phương trình hoá <strong>học</strong> của phản ứng oxi hoá - khử.<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxy hóa - khử trong vở bài tập<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung về phân loại phản ứng oxy hóa – khử và lưu ý cân bằng<br />

phản ứng oxy hóa – khử có liên quan đến môi trường<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm 1 số bài tập tính to<strong>án</strong> trong vở bài tập<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 31<br />

LUYỆN TẬP<br />

(ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức vềphản ứng oxi hoá - khử.<br />

2. Kĩ năng: Dựa vào ĐLBT e để giải các bài tập có liên quan.<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác, tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

* Hoạt động hình thành kiến thức<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC<br />

Hoạt động 1: Định luật bảo toàn electron<br />

GV: Hướng dẫn HS biết dựa vào ĐLBT e để làm 1 số bài tập có liên quan.<br />

* Nguyên tắc: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử trong hỗn hợp phản ứng<br />

(nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số mol electron mà các<br />

phân tử chất khử cho phải bằng tổng số mol electron mà các chất oxi hóa nhận.<br />

Điều quan trọng khi áp dụng phương pháp này là nhận định đúng trạng thái<br />

đầu và cuối của các chất oxi hóa khử.<br />

Ví dụ: Để m (g) bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12 g hỗn hợp các<br />

chất rắn FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch<br />

HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là?<br />

* Hướng dẫn:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để rèn luyện kỹ năng áp dụng ĐLBT e<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

* Bài tập 1: Cho 4,2g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được V<br />

lít khí NO (đktc). Tìm V.<br />

* Bài tập 2: Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, tất<br />

cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi sục vào nước có O 2 để chuyển hết<br />

thành HNO 3 . Thể tích khí O 2 (ở đktc) đã tham gia vào quá trình trên là?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Làm 1 số bài tập trong vở.<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 32<br />

LUYỆN TẬP<br />

(ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức vềphản ứng oxi hoá - khử.<br />

2. Kĩ năng: Dựa vào ĐLBT e để giải các bài tập có liên quan.<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác, tính to<strong>án</strong> hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ <strong>HỌC</strong> SINH<br />

1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập có liên quan.<br />

2. Chuẩn bị của HS:<br />

- Học sinh ôn lại các kiến thức có liên quan;<br />

- Chuẩn bị các nội dung bài <strong>học</strong> mà giáo viên yêu cầu hoàn thành.<br />

III. PPDH VÀ KTDH CHỦ YẾU: Phương pháp đàm thoại.<br />

IV. TIẾN TRÌNH DẠY <strong>HỌC</strong><br />

*Hoạt động luyện tập, vận dụng<br />

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG<br />

GV: Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập để rèn luyện kỹ năng áp dụng ĐLBT e<br />

HS: Hoạt động cá nhân<br />

GV: Nhận xét và bổ sung.<br />

* Bài tập 1: Cho một luồng khí CO qua m (g) Fe 2 O 3 nung nóng, thu được 14 g hỗn<br />

hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu<br />

được 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 1) * Bài tập 2: Khử m g Fe 2 O 3 bằng H 2 thu được 2,7 g nước và hỗn hợp A<br />

gồm 4 chất. Hoà tan A trong dung dịch HNO 3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc).<br />

Tính V<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

* Bài tập 3:Khi cho m g kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đậm<br />

đặc, nóng để tạo ra 2,24 lít khí SO 2 (đktc) thoát ra. Tìm m.<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ: Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

+ Làm 1 số bài tập trong vở.<br />

+ Chuẩn bị cho bài thực hành.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

TIẾT 33<br />

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1<br />

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU<br />

1. Kiến thức:<br />

- Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các TN<br />

- Phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit, dung dịch muối…<br />

- Phản ứng oxi hoá - khử trong môi trường axit<br />

2. Kĩ năng:<br />

Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm hoá <strong>học</strong>: làm việc với dụng cụ, hoá chất;<br />

Quan sát các hiện tượng hoá <strong>học</strong> xảy ra; Viết tường trình TN<br />

3. Thái độ: Say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập, yêu khoa <strong>học</strong><br />

4. Định hướng các năng lực được hình thành<br />

- Năng lực tự <strong>học</strong>,hợp tác;<br />

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực quan sát, phát hiện vấn đề;<br />

- Năng lực nghiên cứu và thực hành hóa <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong>;<br />

- Năng lực s<strong>án</strong>g tạo.<br />

II. CHUẨN BỊ<br />

1. <strong>Giáo</strong> viên:<br />

- Kiểm tra dụng cụ hoá chất trước khi tiến hành TN (theo vở TN)<br />

2. Học sinh:<br />

-Ôn tập về phản ứng oxi hoá - khử<br />

- Nghiên cứu trước để nắm dụng cụ, hoá chất, cách làm thí nghiệm<br />

III. PHƯƠNG PHÁP<br />

- HS hợp tác nhóm nhỏ (theo tổ) tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của Gv<br />

- Kết hợp vở thí nghiệm để giải quyết vấn đề<br />

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />

* Thực hành<br />

Hoạt động 1:<br />

GV nêu yêu cầu:<br />

- Các HS trong tổ đều phải làm thí nghiệm.<br />

- Khi làm thí nghiệm, HS phải đứng, các HS khác phải quan sát, ghi lại hiện tượng<br />

để hoàn thành báo cáo cá nhân trong vở thực hành.<br />

- Tổ cử một HS ghi báo cáo cho tổ, nộp vào cuối buổi thực hành. Vở thí nghiệm<br />

nộp vào tiết tiếp theo.<br />

- Đọc kĩ hướng dẫn trong vở thí nghiệm, đối với mỗi thí nghiệm chỉ lấy những hoá<br />

chất cần thiết ra khỏi khay.<br />

GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm:<br />

- Nêu những thí nghiệm thực hiện trong bài thực hành, những điều cần chú ý khi<br />

thực hiện từng thí nghiệm.<br />

- Biểu diễn cho HS xem động tác nhỏ từng giọt KMnO 4 vào ống nghiệm chứa dung<br />

dịch H 2 SO 4 , FeSO 4 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hoạt động 2:<br />

* Thí nghiệm 1: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit<br />

Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm<br />

Lưu ý: + Nên dùng dung dịch H 2 SO 4 khoảng 15%, có thể tiết kiệm hoá chất bằng<br />

cách làm thí nghiệm với lượng nhỏ trong hõm sứ.<br />

Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích:<br />

- Hiện tượng: có bọt khí hiđro nổi lên<br />

- HS viết PTHH của phản ứng: Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2<br />

GV hỏi: - Dựa vào số oxi hoá, xác định vai trò các chất?<br />

Hoạt động 3:<br />

* Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối<br />

Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm<br />

Lưu ý: Dùng đinh sắt nhỏ hoặc đoạn dây sắt dài khoảng 2cm, đã đ<strong>án</strong>h sạch<br />

Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích:<br />

Hiện tượng: lớp kim loại đồng được giải phóng phủ trên bề mặt đinh (hoặc dây) sắt.<br />

Màu xanh của dung dịch CuSO 4 nhạt dần<br />

HS viết PTHH của phản ứng: CuSO 4 + Fe FeSO 4 + Cu<br />

Hoạt động 4:<br />

* Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hoá - khử trong môi trường axit<br />

Cách tiến hành: Thực hiện phản ứng như hướng dẫn trong vở thí nghiệm<br />

Lưu ý: HS dùng ống nhỏ giọt nhỏ từng giọt dung dịch KMnO 4 vào ống nghiệm đựng<br />

hỗn hợp dung dịch FeSO 4 và H 2 SO 4 , lắc ống nghiệm nhẹ và đều<br />

Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích:<br />

- Hiện tượng: màu tím của dung dịch KMnO 4 sẽ mất dần đi khi nhỏ từng giọt dung<br />

dịch này vào hỗn hợp dung dịch FeSO 4 và H 2 SO 4 . Đến khi màu tím của KMnO 4<br />

không nhạt đi thì dừng không nhỏ tiếp KMnO 4 nữa<br />

HS viết PTHH của phản ứng:<br />

2KMnO 4 + <strong>10</strong>FeSO 4 + 8H 2 SO 4 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />

Hoạt động 5: Công việc sau buổi thực hành<br />

- GV: + Nhận xét đ<strong>án</strong>g giá buổi thực hành<br />

+ Nhắc hs viết <strong>bản</strong> tường trình<br />

- HS: thu dọn dụng cụ, hoá chất, vệ sinh phòng thí nghiệm, lớp <strong>học</strong><br />

- GV: kiểm tra, cho điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP<br />

I. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ<br />

Câu 1: Xác định số oxy hóa của các nguyên tố trong các chất sau:<br />

N 2 O, NO 2 , HNO 3 , NH 4 NO 3 , Cl 2 , HCl, NaClO, CaOCl 2 , MnO 2 2, KMnO 4 ,<br />

K 2 MnO 4 , Na 2 Cr 2 O 7 , H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4 , FeS, FeS 2 , H 2 O 2 , NaO 2 , OF 2 , CO 2 ,<br />

C 2 H 4 , CH 2 O, CH 2 O 2 .<br />

Câu 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử đơn giản<br />

CuO + NH − Cu + N + H O S + HNO − H SO + NO +<br />

H O<br />

3 2 2 3 2 4 2<br />

H SO + H S − S + H O P + KClO − P O +<br />

KCl<br />

2 4 2 2 3 2 5<br />

Câu 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử đơn giản có môi trường<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( )<br />

C u + H N O − C u N O<br />

3 3 2<br />

+ N O + H O<br />

2<br />

( )<br />

M g + H N O3 − M g N O3 2<br />

+ N 2 O + H 2O<br />

( )<br />

A l + H N O3 − A l N O3 3<br />

+ N H 4 N O3 + H 2O<br />

( )<br />

A l + H N O3 − A l N O3 3<br />

+ N 2O + H 2O<br />

( )<br />

F e + H N O3 − F e N O3 3<br />

+ N O + H 2O<br />

F e3O 4 H N O3<br />

F e N O3 3<br />

+ N O + H 2O<br />

+ − ( )<br />

Z n + H 2 SO 4 đ − Z n SO 4 + H 2 S + H 2O<br />

( )<br />

F eO + H 2 S O 4 đ − F e2 S O 4 3<br />

+ SO 2 + H 2O<br />

F e3O 4 H 2 S O 4 đ F e2<br />

S O 4 3<br />

+ S O 2 + H 2O<br />

+ − ( )<br />

( )<br />

F e2O3 + H 2 S O 4 đ − F e2 SO 4 3<br />

+ H 2O<br />

S + H 2 S O 4 đ − S O 2 + H 2O<br />

C + H 2 S O 4 đ − C O 2 + S O 2 + H 2O<br />

H B r + H 2 S O 4 đ − B r2 + S O 2 + H 2O<br />

H 2 S + H 2 S O 4 đ − S + S O 2 + H 2O<br />

K M nO 4 + H C l − M n C l2 + C l2<br />

( )<br />

H 2O<br />

K I + K M n O 4 + H 2 S O 4 − M n S O 4 + I 2 + K 2 S O 4 + H 2O<br />

F e SO 4 + K M n O 4 + H 2 S O 4 − F e2 S O 4 3<br />

+ K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2O<br />

+ + − ( )<br />

( )<br />

K 2C r2 O7 F eS O 4 H 2 S O 4 F e2 S O 4 3<br />

+<br />

+ K 2 S O 4 + C r2 S O 4 3<br />

+ H 2O<br />

N a2 S O3 + K M n O 4 + H 2 S O 4 − N a2 SO 4 + K 2 SO 4 + M n S O 4 + H 2O<br />

C rC l + B r + N a O H − N a C rO + N a B r + N a C l + H O<br />

3 2 2 4 2<br />

Câu 4: Cân bằng phản ứng tự oxi hóa khử (một nguyên tố đóng cả hai vai trò)<br />

Cl 2 + NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />

NO 2 + NaOH → NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />

o<br />

t<br />

KClO 3 ⎯⎯→ KCl + KClO<br />

Câu 5: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử nội phân tử<br />

t<br />

KMnO o<br />

4 ⎯⎯→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />

o<br />

t<br />

KClO 3 ⎯⎯→ KCl + O 2<br />

t<br />

Cu(NO 3 ) 2 ⎯⎯→ o<br />

Cu + NO 2 + O 2<br />

Câu 6: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử phức tạp<br />

FeS 2 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 SO 4 + H 2 O<br />

FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />

FeS + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO + H 2 O<br />

Cu 2 S+ HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + CuSO 4 + NO 2 + H 2 O<br />

* GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON<br />

Nguyên tắc của phương pháp: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử trong<br />

hỗn hợp phản ứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số<br />

mol electron mà các phân tử chất khử cho phải bằng tổng số mol electron mà các chất<br />

oxi hóa nhận.<br />

Điều quan trọng khi áp dụng phương pháp này là nhận định đúng trạng thái<br />

đầu và cuối của các chất oxi hóa khử.<br />

* Bài tập:<br />

Câu 1) Để m (g) bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 12 g hỗn hợp các<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

chất rắn FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng<br />

dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của<br />

m là?<br />

Câu 2) Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch<br />

HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch<br />

CuSO 4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch<br />

HNO 3 nóng dư thì thu được V lít khí NO 2 (đktc). Giá trị V là?<br />

Câu 3) Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, tất cả khí<br />

NO thu được đem oxi hóa thành NO 2 rồi sục vào nước có O 2 để chuyển hết thành<br />

HNO 3 . Thể tích khí O 2 (ở đktc) đã tham gia vào quá trình trên là?<br />

Câu 4) Chia m g hỗn hợp 2 KL A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H 2 (đktc).<br />

- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit.<br />

Giá trị của m là?<br />

Câu 5) Chia 38,6g hỗn hợp gồm Fe và KL M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng<br />

nhau:<br />

- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H 2<br />

(đktc).<br />

- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2<br />

lít khí NO duy nhất (đktc)<br />

a) Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là?<br />

b) Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau<br />

phản ứng ở phần 1 là?<br />

c) % m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là?<br />

d) Kim loại M là?<br />

Câu 6) Cho tan hoàn toàn 3,6 g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO 3 2M,<br />

thu được dung dịch D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N 2 O. Cho dung dịch D tác dụng<br />

với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng thu được m g chất<br />

rắn.<br />

a) Giá trị của m là?<br />

b) Thể tích HNO 3 đã phản ứng là?<br />

Câu 7) Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 g hỗn hợp H<br />

gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng<br />

dung dịch HNO 3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là?<br />

Câu 8) Hòa tan a (g) Fe x O y bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075<br />

mol H 2 SO 4 , thu được b g một muối và có 168 ml khí SO 2 (đktc) duy nhất thoát ra.<br />

a) Trị số của b là?<br />

b) Trị số của a g Fe x O y là?<br />

c) Công thức của Fe x O y là?<br />

Câu 9) Khi cho m g kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc,<br />

nóng để tạo ra 2,24 lít khí SO 2 thoát ra thì lượng kim loại Al này đã trao đổi bao<br />

nhiêu điện tử?<br />

Câu <strong>10</strong>) Hòa tan hoàn toàn m g bột kim loại Al vào một lượng dung dịch HNO 3 rất<br />

loãng có dư, có 0,03 mol khí N 2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có<br />

mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là?<br />

Câu 11) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m và n. Chia 0,8g<br />

hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Tan hoàn toàn trong H 2 SO 4 , giải phóng được 224ml H 2 (đktc).<br />

- Phần 2: Bị oxy hoá hoàn toàn tạo ra m g hỗn hợp 2 oxit.<br />

a) Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được ở phần 1 là?<br />

b) Khối lượng m g hỗn hợp oxit ở phần 2 là?<br />

Câu 12) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X 1 , X 2 có hoá trị không đổi. Chia<br />

4,04g X thành hai phần bằng nhau:<br />

P1: Tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa HCl và H 2 SO 4 tạo ra 1,12 lít H 2 (đktc).<br />

P2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.<br />

a) Thể tích khí NO (lít) thoát ra ở đktc là<br />

b) Khối lượng m (g) muối nitrat tạo ra ở phần 2 là<br />

Câu 13) Hoà tan hoàn toàn 19,2 g kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được<br />

8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định M?<br />

Câu 14) Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào HNO 3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít<br />

hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?<br />

Câu 15) Cho một luồng khí CO qua m (g) Fe 2 O 3 nung nóng, thu được 14 g hỗn hợp<br />

X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu được 2,24<br />

lit khí NO (đktc). Giá trị của m là<br />

Câu 16) Cho tan hoàn toàn 58 g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO 3<br />

2M thu được 0,15 mol NO, 0,05 mol N 2 O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối<br />

lượng muối khan thu được là?<br />

Câu 17) Khử Fe 2 O 3 bằng CO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X<br />

thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần I tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,02 mol NO và 0,03 mol N 2 O.<br />

- Phần II cho tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư thu được V lít (đktc) SO 2 .<br />

Giá trị của V là?<br />

Câu 18) Cho tan hoàn toàn 3,76 g hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS 2 trong<br />

dung dịch HNO 3 thu được 0,48 mol NO 2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng<br />

với dung dịch Ba(OH) 2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m g<br />

hỗn hợp rắn. Giá trị của m là?<br />

Câu 19) Cho tan hoàn toàn 7,2 g Fe x O y trong dung dịch HNO 3 thu được 0,1 mol NO 2 .<br />

Công thức phân tử của oxit là?<br />

Câu 20) Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 g hỗn<br />

hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 g hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của<br />

Mg, Al trong hỗn hợp B?<br />

Câu 21) Cho 5,6 g Fe tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 21,1 g muối và V lít<br />

NO 2 (đktc). Tính V.<br />

Câu 22) Cho 15 g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 , H 2 SO 4 đặc<br />

(dư) thu được 0,1 mol mỗi khí SO 2 , NO, NO 2 , N 2 O. Tính % khối lượng Al trong X.<br />

Câu 23) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,01 mol khí<br />

X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 24) Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp<br />

gồm 0,015 mol N 2 O và 0,01 mol NO (không tạo muối amoni). Tính m.<br />

Câu 25) Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn<br />

hợp gồm 4,8 g Mg và 8,1 g Al tạo thành 37,05 g hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.<br />

Câu 26) Hoà tan 2,4 g hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H 2 SO 4 đặc nóng tạo ra<br />

0,05 mol một sản phẩm khử X duy nhất. X là?<br />

Câu 27) Cho 12,125 g sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với<br />

dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thoát ra 11,2 lít SO 2 (đktc). Xác đinh M.<br />

Câu 28) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m g hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 có số<br />

mol bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung<br />

dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m?<br />

Câu 29) Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3 O 4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với<br />

dung dịch HNO 3 tạo ra 1,008 lít NO 2 và 0,112 lít NO (đktc). Tính số mol mỗi chất.<br />

Câu 30) Trộn 84 g bột Fe với 32 g bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan<br />

chất rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy<br />

khí C cần V lít oxi (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V.<br />

Câu 31) Khử m g Fe 2 O 3 bằng H 2 thu được 2,7 g nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà<br />

tan A trong dung dịch HNO 3 dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V<br />

Câu 32) Cho khí H 2 đi qua ống sứ chứa m g Fe 2 O 3 đun nóng, sau một thời gian thu<br />

được 20,88 g hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch<br />

HNO 3 dư thấy thoát ra 0,39 mol NO 2 duy nhất. Tính khối lượng HNO 3 đã tham gia<br />

phản ứng?<br />

Câu 33) Đốt cháy 16,2 g kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol<br />

oxi. Chất rắn thu được cho tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2<br />

(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, xác định M.<br />

Câu 34) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 g A trong dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng dư thu được 8,96 lít khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 g A trong H 2 SO 4 đặc<br />

nóng dư thì thu được V lít khí (đktc). Xác định V.<br />

Câu 35) Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe 2 O 3 nung nóng thu được khí B và<br />

hỗn hợp D gồm 4 chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 g kết tủa. Hoà tan<br />

D bằng H 2 SO 4 đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO 2 và 24g muối. Xác định % số<br />

mol của Fe, Fe 2 O 3 trong hỗn hợp ban đầu?<br />

Câu 36) Khi đốt 37,9 g hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 g hỗn hợp<br />

chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí<br />

(đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.<br />

Câu 37) Cho khí CO qua ống sứ chứa m g Fe 2 O 3 nung nóng, sau một thời gian thu<br />

được 5,2 g hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO 3 đặc nóng dư thấy<br />

thoát ra 0,05 mol khí NO 2 . Xác định m và số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng?<br />

Câu 38) Hoà tan hết 35,4g hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO 3 loãng thu được<br />

5,6 lít khí NO duy nhất. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là?<br />

Câu 39) Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần dùng a<br />

mol oxi. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X về Fe cần b mol Al. Tỉ lệ a:b bằng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ngày soạn: 12/12/<strong>2017</strong><br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 35<br />

Tên bài: ÔN TẬP <strong>HỌC</strong> KÌ I<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. MỤC TIÊU BÀI <strong>HỌC</strong>:<br />

1. Kiến thức: ôn tập nội dung kiến thức của <strong>học</strong> kì I, chuẩn bị cho kiểm tra <strong>học</strong> kì I<br />

2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng giải to<strong>án</strong><br />

3. Thái độ: say mê, hứng thú <strong>học</strong> tập.<br />

B. CHUẨN BỊ :<br />

1. <strong>Giáo</strong> viên: - Chuẩn bị nội dung ôn tập phát trước cho <strong>học</strong> sinh chuẩn bị.<br />

2. Học sinh: - Ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức thông qua các bài <strong>học</strong>, các phiếu<br />

<strong>học</strong> tập đã phát và phiếu ôn tập <strong>học</strong> kì<br />

C. PHƯƠNG PHÁP: HS hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn<br />

của GV<br />

D. NỘI DUNG TIẾT <strong>HỌC</strong>:<br />

1. Ổn định lớp:<br />

2. Kiểm tra bài củ:<br />

3. Nội dung bài mới:<br />

a) Đặt vấn đề:<br />

b) Triển khai bài:<br />

Hoạt động của thầy và trò<br />

Nội dung kiến thức<br />

Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ<br />

GV: hướng dẫn HS tự hệ thống lại những kiến thức quan trọng trong các chương<br />

đã <strong>học</strong><br />

HS: hoạt động nhóm.<br />

GV: nhận xét và bổ sung.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 36<br />

Ngày soạn: <strong>10</strong>/12/<strong>2017</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I<br />

I. MỤC TIÊU:<br />

1. Kiến thức:<br />

- Củng cố kiến thức đã <strong>học</strong> về <strong>bản</strong>g CTNT, HTTH, LKHH, phản ứng oxy hóa – khử.<br />

2. Kỹ năng:<br />

- Rèn luyện các kỹ năng tính to<strong>án</strong> và giải các bài tập có liên quan.<br />

- Củng cố kỹ năng tính to<strong>án</strong> các chất theo phương trình phản ứng hóa <strong>học</strong>.<br />

3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động và hứng thú trong giờ <strong>học</strong>.<br />

II. CHUẨN BỊ:<br />

1. <strong>Giáo</strong> viên: Đề kiểm tra (có ma trận, <strong>bản</strong>g mô tả rõ ràng) phù hợp với đề cương ôn<br />

tập đã triển khai trước <strong>học</strong> sinh.<br />

2. Học sinh: Ôn tập ở nhà.<br />

III. PHƯƠNG PHÁP<br />

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY<br />

V.HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> SINH TỰ <strong>HỌC</strong><br />

1. Hướng dẫn <strong>học</strong> bài cũ:<br />

2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I.BẢNG TRỌNG SỐ (h = 0,8)<br />

1. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)<br />

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I – MÔN HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong> CƠ BẢN<br />

SỐ CÂU<br />

TIẾT CHỈ SỐ TRỌNG SỐ (SAU KHI ĐIỂM<br />

MỨC ĐỘ CÂU HỎI<br />

T NỘI DUNG TS<br />

TS<br />

LÝ<br />

LÀM TRÒN)<br />

TS<br />

T CHỦ ĐỀ TIẾT<br />

ĐIỂM<br />

THUYẾT<br />

VẬN VẬN DỤNG<br />

LT VD LT VD LT VD LT VD BIẾT HIỂU<br />

DỤNG CAO<br />

1 CTNT <strong>10</strong>,75 6 4,8 5,95 14,1 17,5 3 4 0,75 1 1,75 2 1 3 1 7<br />

2 HTTH 7,25 4 3,2 4,05 9,4 11,9 2 3 0,5 0,75 1,25 1 1 2 1 5<br />

3 LKHH 6,25 3 2,4 3,85 7,1 11,3 2 3 0,5 0,75 1,25 1 1 2 1 5<br />

4 PƯ O-K 9,75 5 4 5,75 11,8 16,9 3 4 0,75 1 1,75 2 1 2 2 7<br />

2. TỰ LUẬN<br />

TC 34 18 14,4 19,6 42,4 57,6 <strong>10</strong> 14 2,5 3,5 6 6 4 9 5 24<br />

TIẾT CHỈ SỐ TRỌNG SỐ ĐIỂM<br />

MỨC ĐỘ CÂU HỎI<br />

T NỘI DUNG TS<br />

TS<br />

LÝ<br />

T CHỦ ĐỀ TIẾT<br />

ĐIỂM<br />

VẬN VẬN DỤNG TS<br />

THUYẾT LT VD LT VD LT VD BIẾT HIỂU<br />

DỤNG CAO<br />

1 CTNT <strong>10</strong>,75 6 4,8 5,95 14,1 17,5 0,56 0,7 1,26 0,25 0,5 0,5 1,25<br />

2 HTTH 7,25 4 3,2 4,05 9,4 11,9 0,38 0,48 0,86 0,25 0,25 0,25 0,75<br />

3 LKHH 6,25 3 2,4 3,85 7,1 11,3 0,28 0,45 0,73 0,25 0,5 0,75<br />

4 PƯ O-K 9,75 5 4 5,75 11,8 16,9 0,47 0,68 1,15 0,25 0,25 0,5 0,25 1,25<br />

TC 34 18 14,4 19,6 42,4 57,6 1,69 2,31 4 0,5 1,25 1,75 0,5 4<br />

II. MA TRẬN KIẾN THỨC<br />

1. TRẮC NGHIỆM<br />

Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng<br />

CTNT - Tính số hạt của<br />

nguyên tử biết S và H<br />

(hay A)<br />

- Tính số hạt dựa vào<br />

ký hiệu hóa <strong>học</strong><br />

- Tính NTK trung<br />

bình của các đồng vị<br />

- Tìm tỉ lệ của các đồng<br />

vị khi biết NTK trung<br />

- Đặc điểm e lớp<br />

ngoài cùng<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

- Viết cấu hình e của<br />

nguyên tử<br />

bình.<br />

- Xác định số lớp e, số<br />

e lớp ngoài cùng;<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

- Viết cấu hình e của<br />

nguyên tử khi trao đổi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bảng HTTH,<br />

Định luật tuần<br />

hoàn<br />

Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng<br />

- Dự đo<strong>án</strong> tính chất của<br />

nguyên tố.<br />

e và xác định điện tích<br />

của ion.<br />

- Cấu hình e Vị trí<br />

- Xác định nguyên tố<br />

- Sắp xếp tính kim loại,<br />

của nguyên tố trong<br />

dựa vào CT oxit cao<br />

Từ cấu hình e, vị trí<br />

tính phi kim<br />

<strong>bản</strong>g HTTH<br />

nhất và CT hợp chất<br />

của nguyên tử trong<br />

- Cấu hình e của ion<br />

- Vị trí của nguyên tố<br />

với H<br />

<strong>bản</strong>g HTTH Tính<br />

đơn nguyên tử Vị trí<br />

trong <strong>bản</strong>g HTTH <br />

- Xác định KL ở 2 chu<br />

chất hóa <strong>học</strong><br />

của nguyên tố trong<br />

Cấu hình e<br />

kỳ liên tiếp<br />

<strong>bản</strong>g HTTH<br />

Điểm 0,5 2 1,5 1,5 5,5<br />

Liên kết hóa Xác định loại LKHH<br />

<strong>học</strong> dựa vào độ âm điện<br />

Viết CTCT của phân tử<br />

Xác định số oxh của<br />

Phản ứng oxy<br />

hóa – khử<br />

các nguyên tố trong<br />

chất hay ion, chất<br />

oxh, chất khử<br />

Điểm 1 1 1,5 3,5<br />

Xác định nguyên tố<br />

- Xác định kim loại dựa - Tính khối lượng<br />

Tổng hợp<br />

kim loại<br />

vào nguyên tử khối (hoặc C% các chất)<br />

(tính theo phương trình dung dịch thu được<br />

phản ứng)<br />

sau phản ứng.<br />

Điểm 1 1 2<br />

Tổng cộng 1,5 3,5 2,5 2,5 <strong>10</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> môn <strong>Hóa</strong> Học – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> – Ban cơ <strong>bản</strong><br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM<br />

(Đề có 2 trang)<br />

ĐỀ KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I<br />

MÔN: HÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài: 45 Phút;<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Họ tên: ……………………. Số báo danh: …………<br />

Mã đề140<br />

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn đáp <strong>án</strong> đúng nhất.<br />

Câu 1: Các hạt cơ <strong>bản</strong> cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là<br />

A. Hạt e, p và n B. Hạt p, n C. Hạt e, p D. Hạt n, e<br />

Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1?<br />

A. O B. F C. I D. Br<br />

Câu 3: Phản ứng tự oxi hoá - khử là<br />

A. 2FeS + <strong>10</strong>H 2 SO 4 ------ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 + <strong>10</strong> H 2 O<br />

B. Fe 3 O 4 + 8HCl ------- 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

C. 2KClO 3 ---------- 2KCl + 3O 2 (điều kiện phản ứng MnO 2 , t 0 )<br />

D. 2NO 2 + 2NaOH ------ NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O<br />

Câu 4: Trong <strong>bản</strong>g tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong> có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu<br />

chu kì lớn?<br />

A. 4 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 3<br />

Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá - khử<br />

A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các<br />

nguyên tố.<br />

B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử không<br />

xảy ra đồng thời.<br />

C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng<br />

đều thay đổi số oxi hoá.<br />

D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá <strong>học</strong> trong đó có sự chuyển electron giữa các<br />

chất trong phản ứng.<br />

Câu 6: Liên kết trong phân tử NaI là liên kết<br />

A. Cho – nhận B. Ion C. CHT có cực D. CHT không cực<br />

Câu 7: Số p, số n và số khối của 17 8X lần lượt là<br />

A. 17; 9 và 8. B. 17; 8 và 9. C. 8; 9 và 17.D. 8; 8 và 17.<br />

32<br />

Câu 8: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử<br />

16<br />

S cấu hình e lớp ngoài cùng là<br />

A. 2s 2 2p 4 B 2s 2 2p 5 B. 3s 2 3p 5 C. 3s 2 3p 4 D. 3s 1 3p 4<br />

Câu 9: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH + 4 , NO - 3 lần lượt là<br />

A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +6 D. -4, +5<br />

Câu <strong>10</strong>: Liên kết hóa <strong>học</strong> trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là<br />

A. Liên kết đôi. B. Liên kết cộng hóa trị không cực<br />

C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực<br />

Câu 11: Ở trạng thái cơ <strong>bản</strong> cấu hình e nguyên tử nào sau đây không đúng?<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 4s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

Câu 12: Trong phản ứng hoá <strong>học</strong> sau: Cl 2 + 6KOH ------- KClO 3 + 5KCl + 3H 2 O<br />

Cl 2 đóng vai trò:<br />

A. Chỉ là chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử<br />

B. Chỉ là chất oxi hoá D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử.<br />

Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e là 3s 2 3p 1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X<br />

có<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 14p,13e B. 13n, 14p C. 14p; 14n D. 13p,14n<br />

Câu 14: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH<br />

3<br />

. Oxit cao nhất của X<br />

chứa 43,66% X về khối lượng. X là<br />

A. C B. P C. N D. S<br />

Câu 15: Cation X 3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Vị trí của nguyên tố X trong<br />

<strong>bản</strong>g tuần hoàn là<br />

A. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại<br />

B. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại<br />

C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim<br />

D. Chu kì 4, nhóm IVB là nguyên tố kim loại<br />

Câu 16: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H 2 SO 4 , MgSO 4 , K 2 S, S 2- lần lượt là<br />

A. +6, +4, −2, 0 B. +4, +6, 0, 0 C. +6, +6, −2,−2 D. +4, +4, −2,−2<br />

Câu 17: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị<br />

là 65<br />

63<br />

65<br />

29Cu và<br />

29Cu . Thành phần phần trăm<br />

29Cu theo số nguyên tử là<br />

A. 26,3%. B. 26,7%. C. 73%. D. 27%.<br />

Câu 18: Các chất trong phân tử có liên kết Ion là<br />

A. Al 2 O 3 , K 2 S, NaCl B. Na 2 SO 4 , H 2 S, SO 2 .<br />

C. CH 4 , NaCl, HNO 3 . D. H 2 O, K 2 S, Na 2 SO 3 .<br />

Câu 19: Tổng số hạt cơ <strong>bản</strong> của nguyên tử X là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn<br />

số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là<br />

A. 12, 11, 12 B. 11, 12, 12 C. 12, 11, 11 D. 11, 12, 11<br />

Câu 20: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO 2 , HClO 3 , lần lượt là<br />

A. -1, +1, +2, +3B. -1, +1, +3, +7 C. -1, +1, +3, +6 D. -1, +1, +3, +5<br />

Câu 21: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:<br />

A.K, Na, Mg, Al. B.Na, Mg, Al, K.<br />

C. Na, K, Mg, Al. D. Al, Mg, Na, K.<br />

Câu 22: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H 2 O đều là<br />

A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết ion.<br />

C. liên kết cộng hóa trị không cực D. liên kết đôi.<br />

Câu 23: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 p, của nguyên tử Y có 17 p, liên kết hóa <strong>học</strong> giữa<br />

X và Y là<br />

A. liên kết cho nhận. B. liên kết cộng hóa trị không cực<br />

C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị có cực<br />

Câu 24: Trong nguyên tử của 1 nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện<br />

dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là<br />

A. 38 K 20 B. 39 K 19 C. 39 K 20 D. 38 K 19<br />

II. TỰ LUẬN (4 điểm):<br />

Câu 1(0,5 điểm): Viết CTCT của các hợp chất sau: SO 2 , H 3 PO 4 .<br />

Câu 2(1,5 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron.<br />

Xác định chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử.<br />

a, C + Fe2O3 − Fe + CO2 b, KMnO4 + HCl − KCl + MnCl2 + Cl2 + H<br />

2O<br />

Câu 3(1 điểm): Cho 3,36 lít khí Cl 2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M hóa trị II tạo<br />

ra 20,25g muối Clorua. Xác định kim loại M.<br />

Câu 4(1 điểm) Khi đốt 37,9 g hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 g hỗn hợp<br />

chất rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc).<br />

Tính khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.<br />

HẾT<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> <strong>Cơ</strong> <strong>bản</strong> – GV: <strong>Bùi</strong> <strong>Xuân</strong> www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

<strong>Đông</strong> – Trường <strong>THPT</strong> <strong>Tân</strong> <strong>Lâm</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ<br />

TRƯỜNG <strong>THPT</strong> TÂN LÂM<br />

KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> I–NĂM <strong>HỌC</strong><strong>2017</strong> H - 2018<br />

MÔNHÓA <strong>HỌC</strong> – LỚP <strong>10</strong><br />

Thời gian làm bài : 30Phút<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I/ Phần đáp <strong>án</strong> câu trắc nghiệm: (0,25 điểm/câu x 24 câu = 6 điểm)<br />

140<br />

1 A<br />

2 B<br />

3 C<br />

4 C<br />

5 D<br />

6 B<br />

7 C<br />

8 C<br />

9 A<br />

<strong>10</strong> B<br />

11 A<br />

12 C<br />

13 D<br />

14 B<br />

15 B<br />

16 C<br />

17 D<br />

18 A<br />

19 D<br />

20 D<br />

21 A<br />

22 A<br />

23 C<br />

24 B<br />

II. TỰ LUẬN (4 điểm):<br />

ĐỀ SỐ 1<br />

Câu 1(0,5 điểm)<br />

SO 2 :<br />

H 3 PO 4 :<br />

Câu 3(1 điểm)<br />

3,36<br />

n = n = n = = 0,15mol<br />

22,4<br />

Ta có: Cl2 M MCl2<br />

241<br />

A<br />

A<br />

D<br />

A<br />

C<br />

D<br />

D<br />

B<br />

C<br />

A<br />

B<br />

C<br />

D<br />

A<br />

D<br />

B<br />

B<br />

A<br />

D<br />

B<br />

C<br />

C<br />

C<br />

B<br />

339<br />

B<br />

B<br />

D<br />

A<br />

B<br />

A<br />

A<br />

B<br />

C<br />

C<br />

B<br />

B<br />

A<br />

D<br />

C<br />

D<br />

D<br />

A<br />

D<br />

C<br />

C<br />

A<br />

C<br />

A<br />

0,25 điểm/CT<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,5 điểm<br />

0,5 điểm<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

14,25<br />

Do đó: M<br />

MCl<br />

= M + 71 = = 95 → M = 24( Mg)<br />

2<br />

0,15<br />

Câu 2(1,5 điểm)<br />

0 + 3 0 + 4<br />

a, C + Fe O − Fe+<br />

C O<br />

[ K ] [ O]<br />

0 + 4<br />

+ 3 0<br />

2 3 2<br />

3x C → C + 4 e ( QT O)<br />

4 x Fe+ 3 e → Fe ( QT K )<br />

0 + 3 + 4 0<br />

⇒ 3 C + 4 Fe → 3 C + 4 Fe<br />

0 + 3 0 + 4<br />

⇒ 3C + 2 Fe O → 4 Fe+<br />

3 C O<br />

2 3 2<br />

+ 7 − 1 + 2 0<br />

b, K Mn O + H Cl− KCl + Mn Cl + Cl + H O<br />

4 2 2 2<br />

[ O] [ K ]<br />

+ 7 + 2<br />

2 x Mn+ 5 e → Mn ( QT K )<br />

−1 0<br />

5x 2 Cl Cl 2 2 e ( QT O)<br />

→ +<br />

+ 7<br />

−1 0 + 2<br />

⇒ 2Mn+<br />

<strong>10</strong> Cl → 5Cl<br />

2 + 2 Mn<br />

+ 7 − 1 + 2 0<br />

⇒ 2K Mn O + 16H Cl → 2KCl + 2Mn Cl + 5Cl + 8H O<br />

Câu 4(1 điểm)<br />

Áp dụng ĐLBT KL, ta có:<br />

Các quá trình trao đổi e:<br />

4 2 2 2<br />

m + m = m → m = 21,3 g → n = 0,3mol<br />

KL Cl2 Cr Cl2 Cl2<br />

0 + 3<br />

A l → A l + 3 e<br />

a<br />

0 + 2<br />

3 a<br />

Z n → Z n + 2 e<br />

0 − 1<br />

C l 2 2 e 2 C l<br />

+ →<br />

0 , 3 0 , 6<br />

+ 1 0<br />

2 H + 2 e → H<br />

b<br />

2 b 1 0 , 5<br />

Theo ĐLBT e, ta có: 3a+2b = 1,6 (*)<br />

Mặt khác: m KL = 27a + 65b = 37,9 (**)<br />

Giải hệ phương trình (*) và (**), ta được: a = 0,2 và b = 0,5.<br />

Do đó: m Al = 5,4g và m Zn = 32,5g.<br />

HẾT<br />

2<br />

0,75 điểm/pt<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

0,25 điểm<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Skype : live:daykemquynhonfanpage<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>học</strong> – <strong>Lớp</strong> <strong>10</strong> <strong>Cơ</strong> <strong>bản</strong> – GV: <strong>Bùi</strong> <strong>Xuân</strong> www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

<strong>Đông</strong> – Trường <strong>THPT</strong> <strong>Tân</strong> <strong>Lâm</strong><br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!